Ôn tập triết học chương 3 môn Triết học Mác-Lênin | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố HCM
Ôn tập triết học chương 3 môn Triết học Mác-Lênin | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác-Lênin (POMAL)
Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu 1: Điền từ vào chổ trống: Sản xuất vật chất là quá trình con người sử dụng (...) tác
động vào tự nhiện, cải biến các dạng vật chất của giới tự nhiên nhằm tạo ra của cải vật
chất thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người. A. công cụ lao động B. sức mạnh tinh thần
C. đối tượng lao động D. năng suất lao động
Câu 2: Sản xuất xã hội bao gồm: A. Sản xuất vật chất B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra bản thân con người D. Cả 3 đều đúng
Câu 3: Điền thuật ngữ thích hợp vào chổ trống: Lực lượng sản xuất là sự kết hợp giữa
(...) tạo ra sức sản xuất và năng lực thực tiễn làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới
tự nhiên theo nhu cầu nhất định của con người và xã hội.
A. người lao động với tư liệu sản xuất
B. cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. tồn tại xã hội với ý thức xã hội D. vật chất và ý thức
Câu 4: Điền thuật ngữ thích hợp vào chổ trống: (...) là sự kết hợp giữa người lao động với
tư liệu sản xuất tạo ra sức sản xuất và năng lực thực tiễn làm biến đổi các đối tượng vật
chất của giới tự nhiên theo nhu cầu nhất định của con người và xã hội.
A. Lực lượng sản xuất B. Cơ sở hạ tầng C. Tồn tại xã hội D. Ý thức xã hội
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản
xuất, bao gồm tư liệu lao động và đối tượng lao động. A. Quan hệ lao động B. Tư liệu sản xuất C. Quan hệ sản xuất D. Tồn tại xã hội
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) là những yếu tố vật chất của sản xuất mà lao
động con người dùng tư liệu lao động tác động lên nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với
mục đích sử dụng của con người.
A. Đối tượng lao động B. Người lao động C. Công cụ lao động D. Phương tiện lao động
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con
người dựa vào đó để tác động lên đối tượng lao động nhằm biến đổi đối tượng lao động
thành sản phầm đáp ứng yêu cầu sản xuất của con người. A. Người lao động B. Tư liệu lao động C. Quan hệ sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) là những phương tiện vật chất mà con người
trực tiếp sử dụng để tác động lên đối tượng lao động nhằm biến đổi chúng nhằm tạo ra
của cải vật chất phục vụ cho nhu cầu của con người và xã hội. A. Quan hệ sản xuất B. Công cụ lao động C. Ý thức xã hội
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) là những yếu tố vật chất của sản xuất, cùng
với công cụ lao động mà con người sử dụng để tác động lên đối tượng lao động trong quá
trình sản xuất vật chất. A. Phương tiện lao động B. Ý thức xã hội
C. Kiến trúc thượng tầng D. Cơ sở hạ tầng
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tính chất của lực lượng sản xuất nới lên tính
chất cá nhân hoặc tính chất xã hội hóa trong việc sử dụng (...) A. người lao động B. tư liệu sản xuất C. tư liệu sinh hoạt D. con người
Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Quan hệ sản xuất là tổng hợp các (...) giữa
người với người trong quá trình sản xuất vật chất.
A. quan hệ chính trị-xã hội
B. quan hệ chính trị-kinh tế
C. quan hệ kinh tế-vật chất
D. quan hệ tinh thần-tư tưởng
Câu 12: Theo K.Marx, sự phát triển của các hình thái kinh tế-xã hội là một quá trình lịch sử-tự nhiên. Nghĩa là:
A. Sự phát triển của lịch sử nhân loại chỉ là do các quy luật tự nhiên chi phối
B. Sự phát triển của lịch sử nhân loại theo mục đích đã được định sẵn của thế lực siêu nhiên
C. Ý chí của con người không hề có vai trò gì đối với quá trình lịch sử
D. Sự phát triển của lịch sử nhân loại về cơ bản chịu sự tác động của các quy luật khách quan
Câu 13: Sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng chỉ có nguyên nhân duy nhất từ sự thay đổi
của cơ sở hạ tầng. Ý kiến đó là ĐÚNG hay SAI? Vì sao?
A. Đúng, vì cơ sở hạ tầng nào thì kiến trúc thượng tầng ấy
B. Sai, vì kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C. Đúng, vì cơ sở hạ tầng biến đổi kéo theo sự biến đổi của kiến trúc thượng tầng
D. Sai, vì dù cơ sở hạ tầng quy định kiến trúc thượng tầng nhưng kiến trúc thượng
tầng lại có tính độc lập tướng đối
Câu 14: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp nắm giữ quyền lực nhà nước là giai cấp nào?
A. Có tư tưởng tiến bộ, cách mạng nhất
B. Đại diện cho toàn bộ ý chí của mọi giai cấp
C. Nắm giữ tư liệu sinh hoạt chủ yếu của xã hội
D. Nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) về tư liệu sản xuất là quan hệ giữa các tập
đoàn người trong việc chiếm hữu, sử dụng các tư liệu sản xuất xã hội. A. Quan hệ sở hữu B. Quan hệ quản lý C. Quan hệ phân phối D. Không có đáp án đúng
Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Quan hệ sở hữu về (...) là quan hệ giữa các tập
đoàn người trong việc chiếm hữu, sử dụng các tư liệu sản xuất xã hội. A. tư liệu sinh hoạt B. tư liệu sản xuất C. tư liệu tiêu dùng D. không có đáp án đúng
Câu 17: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong xã hội có giai cấp:
A. Bất cứ giai cấp nào cũng có thể làm cho hệ tư tưởng của nó trở thành hệ tư tưởng
thống trị trong toàn xã hội
B. Chỉ có đội ngũ trí thức mới có thể làm cho hệ tư tưởng của nó trở thành hệ tư
tưởng thống trị trong toàn xã hội
C. Chỉ có giai cấp nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu mới có thể làm cho hệ
tư tưởng của nó trở thành hệ tư tưởng thống trị trong toàn xã hội
D. Chỉ có giai cấp ưu tú trong xã hội mới có thể làm cho hệ tư tưởng của nó trở thành
hệ tư tưởng thống trị trong toàn xã hội
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật tầm thường, yếu tố duy nhất quyết định
sự phát triển của toàn xã hội là: A. Kinh tế B. Sản xuất tinh thần C. Điều kiện tự nhiên
D. Dân số và chất lượng dân cư
Câu 19: Xét đến cùng, nhân tố quyết định sự thắng lợi của một chế độ xã hội mới theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
A. Sức mạnh của nhà nước
B. Sức mạnh của luật pháp
C. Năng suất lao động xã hội
D. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thì sản xuất là một loại hình hoạt
động đặc trưng của con người và xã hội loài người, bao gồm A. Sản xuất vật chất B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra chính bản thân con người D. Cả 3 đều đúng
Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) là quan hệ giữa các tập đoàn người trong
việc tổ chức sản xuất và phân công lao động. A. Quan hệ sở hữu
B. Quan hệ tổ chức, quản lý C. Quan hệ phân phối D. Không có đáp án đúng
Câu 22: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) là quan hệ giữa các tập đoàn người trong
việc phân phối sản phẩm lao động xã hội, nói lên cách thức và quy mô của cải vật chất
mà các tập đoàn người được hưởng.
A. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
B. Quan hệ tổ chức, quản lý C. Quan hệ sở hữu D. Không có đáp án đúng
Câu 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lực lượng sản xuất là tổng hợp các yếu tố (...)
và (...) tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người.
A. người lao động/công cụ lao động B. vật chất/tinh thần C. vật chất/ khoa học
D. năng suất lao động/khoa học
Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, cơ sở hạ tầng là
phương diện (...) của xã hội. A. kinh tế B. chính trị C. xã hội D. khoa học
Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất là (...) của sự vận động và phát triển xã hội. A. quy luật cơ bản nhất B. quy luật đặc thù C. quy luật riêng D. quy luật chung
Câu 26: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất phù hợp với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất đòi hỏi tất yếu thiết lập (...) về tư liệu sản xuất chủ yếu.
A. chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa B. chế dộ công hữu C. chế độ tư hữu D. Không có đáp án đúng
Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) là toàn bộ những quan hệ sản xuất của một
xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội đó. A. Cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng C. Lực lượng sản xuất D. Quan hệ xã hội
Câu 28: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong cơ sở hạ tầng, quan hệ sản xuất (...) sẽ
đặc trưng cho cơ sở hạ tầng của chính xã hội đó. A. tàn dư B. mầm mống C. thống trị D. mới
Câu 29: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Khái niệm (...) dùng để chỉ phương diện sinh
hoạt vật chất vafvcasc điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. A. lực lượng sản xuất
B. kiến trúc thượng tầng C. tồn tại xã hội D. cơ sở hạ tầng
Câu 30: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, kiến trúc thượng tầng là phương diện: A. Kinh tế B. Chính trị-xã hội C. Sản xuất D. Văn hóa
Câu 31: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống: Khái niệm (...) dùng để chỉ phương diện sinh
hoạt tinh thần của xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong
những giai đoạn phát triển nhất định. A. ý thức
B. kiến trúc thượng tầng C. quan hệ sản xuất D. ý thức xã hội
Câu 32: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống: Khái niệm ý thức xã hội dùng để chỉ phương
diện sinh hoạt tinh thần của xã hội, nảy sinh từ (...) và phản ánh (...) trong những giai
đoạn phát triển nhất định.
A. tồn tại xã hội/ ý thức xã hội
B. sản xuất xã hội/sản xuất xã hội
C. cơ sở hạ tầng/ kiến trúc thượng tầng
D. tồn tại xã hội/tồn tại xã hội
Câu 33: Điền cụm từ đúng: Khái niệm (...) dùng để chỉ toàn bộ những tri thức, những
quan niệm của con người trong một cộng động người nhất định, được hình thành trực tiếp
từ hoạt động thực tiễn hằng ngày và chưa được hệ thống hóa, trừu tượng hóa thành lý luận. A. ý thức lý luận B. ý thức chính trị
C. ý thức xã hội thông thường D. ý thức hệ
Câu 34: Điền cụm từ đúng: Khái niệm (...) là những tư tưởng, quan điểm đã được hệ
thống hóa, khái quát hóa thành các học thuyết xã hội, được trình bày dưới dạng những
khái niệm, phạm trù, quy luật. A. ý thức lí luận B. tâm lý xã hội
C. ý thức xã hội thông thường D. ý thức cá nhân
Câu 35: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự phát triển của các
hình thái kinh tế-xã hội trong lịch sử là:
A. Ý muốn chủ quan của con người
B. Sự phát triển của quan hệ sản xuất
C. Ý muốn của Thượng đế
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 36: Điền cụm từ đúng: Khái niệm (...) là đời sống tình cảm, tâm trạng, khát vọng, ý
chí của những người trong cộng đồng nhất định; phản ánh trực tiếp và tự phát đối với
hoàn cảnh sống của họ. A. ý thực lý luận B. ý thức chính trị C. tâm lý xã hội D. hệ tư tưởng
Câu 37: Điền cụm từ đúng: Khái niệm (...) là hệ thống quan niệm, quan điểm xã hội như:
chính trị, triết học, đạo đưc, nghệ thuật, tôn giáo; là sự phản ánh gián tiếp và tự giác đối với tồn tại xã hội.
A. ý thức xã hội thông thường B. tâm lý xã hội C. hệ tư tưởng D. tồn tại xã hội
Câu 38: Điền cụm từ đúng: Khái niệm (...) dùng để chỉ toàn bộ những quan hệ sản xuất
hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội. A. cơ sở hạ tầng
B. kiến trúc thượng tầng C. lực lượng sản xuất D. tồn tại xã hội
Câu 39: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống: Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những quan hệ sản
xuất hợp thành (...) của xã hội. A. cơ cấu kinh tế B. cơ cấu giai cấp C. cơ cấu xã hội D. cơ cấu chính trị
Câu 40: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: Khái niệm (...) dùng để chỉ toàn bộ hệ
thống kết cấu các hình thái ý thức xa hội cùng với các thiết chế chính trị-xã hội tương
ứng, được hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định. A. cơ sở hạ tầng
B. kiến trúc thượng tầng C. lực lượng sản xuất D. tồn tại xã hội
Câu 41: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: Kiến trúc thượng tầng là những quan điểm,
tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hôi tương ứng cùng những quan hệ nội tại của
thượng tầng hình thành trên một (...) nhất định. A. cơ sở hạ tầng B. tồn tại xã hội C. quan hệ sản xuất D. lực lượng sản xuất
Câu 42: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, tiêu chuẩn khách
quan để phân biệt các thời đại kinh tế là gì? A. Người lao động B. Công cụ lao động C. Đối tượng lao động
D. Sản phẩm được sản xuất ra trong quá trình lao động
Câu 43: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc, động lực cơ bản nhất của mọi quá
trình vận động, phát triển của xã hội là:
A. Sự phát triển của quan hệ sản xuất
B. Sự hoàn thiện hóa bộ máy nhà nước
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Sự phát triển của những thiết chế chính trị-xã hội
Câu 44: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong kiến trúc thượng tầng của một xã hội có
giai cấp, yếu tố tác động mạnh mẽ và trực tiếp nhất đến cơ sở hạ tầng là gì? A. Giáo hội
B. Các đảng phái chính trị C. Nhà nước D. Ý thức khoa học
Câu 45: Theo F.Engels, điểm khác biệt cơ bản để phân biệt con người với loài vật là: A. Ý thức B. Ngôn ngữ C. Văn hóa D. Sản xuất
Câu 46: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Những biến đổi cơ bản của (...) sớm hay muộn
sẽ dẫn đến sự biến đổi căn bản trong kiến trúc thượng tầng. A. cơ sở hạ tầng B. quan hệ sản xuất C. lực lượng sản xuất D. tồn tại xã hội
Câu 47: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, cơ sở kinh tế của bộ lạc về đất đai cùng với công cụ sản xuất là gì? A. Chế độ công hữu B. Chế độ tư hữu C. Chế độ chiến hữu D. Không có đáp án đúng
Câu 48: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Những biến đổi cơ bản của cơ sở hạ tầng sớm
hay muộn sẽ dẫn đến sự biến đổi căn bản trong (...). A. tồn tại xã hội B. ý thức xã hội C. quan hệ sản xuất
D. kiến trúc thượng tầng
Câu 49: Quan điểm của chủ nghĩa nào cho rằng, tồn tại xã hội đóng vai trò quyết định ý
thức xã hội nhưng đồng thời ý thức xã hội lại có tính độc lập tương đối? A. Duy vật biện chứng B. Duy tâm lịch sử C. Duy tâm biện chứng D. Duy vật lịch sử
Câu 50: Theo F.Engels, con người là một động vật có đặc tính nào? A. Biến tư duy logic
B. Biết giao tiếp, ứng xử
C. Biết săn bắt, hái lượm
D. Biết chế tạo, sử dụng công cụ lao động
Câu 51: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thì:
A. Quan hệ sản xuất quyêt định lực lượng sản xuất
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tồn tại biệt lập, không liên hệ gì với nhau
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất và quan hệ sản xuất có tác động
trở lại đối với lực lượng sản xuất
Câu 52: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong mối quan hệ
giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thì:
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội có thể tác động với nhau và quyết định nhau
D. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và ý thức xã hội có thể tác động trở lại đối với tồn tại xã hội
Câu 53: Trong những yếu tố cấu thành tồn tại xã hội thì yếu tố nào là cơ bản nhất?
A. Phương thức sản xuất vật chất
B. Điều kiện tự nhiên-hoàn cảnh địa lý
C. Dân số và phân bố dân cư
D. Phương thức sản xuất tinh thần
Câu 54: Theo bạn, hạ tầng cơ sở của xã hội dùng để chỉ
A. Hệ thống điện, đường, trường, trạm,...
B. Cơ sở vật chất của xã hội
C. Tập hợp những công trình vật chất phúc lợi xã hội D. Cả 3 đều đúng
Câu 55: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, cơ sở hạ tầng của xã hội được dùng để chỉ cái gì?
A. Đất đai, tài nguyên của một quốc gia
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng vật chất của xã hội
C. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
D. Công trình hạ tầng xã hội
Câu 56: Chọn đáp án đúng nhất: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong xã hội có giai cấp,
ý thức xã hội luôn luôn mang bản chất của (...)
A. không một giai cấp nào B. giai cấp thống trị
C. giai cấp bị thống trị D. giai cấp tư sản
Câu 57: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, thì:
A. Nhà nước là yếu tố duy nhất và quan trọng nhất quyết định đến sự tồn tại của xã hội
B. Sản xuất vật chất là cơ sở tồn tại và phát triển của toàn xã hội
C. Điều kiện tự nhiên và vị trí địa lý thuận lợi là yếu tố tác động mạnh mẽ duy nhất
của sự phát triển xã hội
D. Con người là nhân tố quyết định sự phát triển xã hội
Câu 58: Điền từ vào chỗ trống: Trong hoạt động nhận thức lẫn thực tiễn, nếu như tuyệt
đối hóa vai trò của phát triển kinh tế mà phủ nhận sự tồn tại của tác động từ các yếu tố
chính trị là quan điểm của (...)
A. chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. chủ nghĩa duy vật tầm thường
C. chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 59: Điền từ vào chỗ trống: Trong hoạt động nhận thức lẫn thực tiễn, nếu như tuyệt
đối hóa về chính trị mà phủ nhận vai trò của kinh tế sẽ dẫn đến (...)
A. chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. chủ nghĩa duy vật chất phác
C. chủ nghĩa duy vật tầm thường D. chủ nghĩa duy tâm
Câu 60: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nếu như quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ như thế nào?
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Thúc đẩy sự phát triển của phương thức sản xuất tinh thần
C. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Lực lượng sản xuất không thay đổi gì nhiều về sự phát triển
Câu 61: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nếu như quan hệ sản xuất không phù hợp với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ như thế nào?
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Thúc đẩy sự phát triển của phương thức sản xuất tinh thần
C. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
D. Lực lượng sản xuất không thay đổi gì nhiều về sự phát triển
Câu 62: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, trình độ phát triển của lực lượng sản xuất được thể hiện ở:
A. Trình độ công cụ lao động và người lao động
B. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội
C. Trình độ ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ vào trong quá trính sản xuất vật chất D. Cả 3 đều đúng
Câu 63: Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong quan hệ sản xuất thì quan hệ nào giữ vai trò quyết định?
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
B. Quan hệ trong tổ chức-quản lý của quá trình sản xuất
C. Quan hệ phân phối kết quả của quá trình sản xuất
D. Không có phương án đúng
Câu 64: Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố nào trong tư
liệu sản xuất thường xuyên biến đổi nhất và mang yếu tố cách mạng nhất?
A. Con người và công cụ lao động
B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động C. Công cụ lao động
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động
Câu 65: Điền cụm từ vào chỗ trống: Trong giai đoạn đổi mới đất nước, Đảng ta chủ
trương đổi mới toàn diện cả (...) A. kinh tế và chính trị B. văn hóa và giáo dục C. an ninh và quốc phòng D. khoa học và kỹ thuật
Câu 66: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nguồn gốc trực tiếp dẫn đến sự xuất hiện giai
cấp là do sự ra đời và tồn tại của (...)
A. chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B. chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. chế độ chiếm hữu nô lệ
D. chế độ nhà nước tồn tại vì lợi ích của giai cấp thống trị
Câu 67: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nguồn gốc sâu xa dẫn đến sự xuất hiện giai cấp
là do sự phát triển của (...)
A. kiến trúc thượng tầng B. cơ sở hạ tầng C. quan hệ sản xuất D. lực lượng sản xuất
Câu 68: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) là tổng thể các giai cấp và mối quan hệ giữa
các giai cấp tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định. A. Kết cấu kinh tế B. Kết cấu văn hóa
C. Kết cấu xã hội-giai cấp D. Kết cấu chính trị
Câu 69: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Kết cấu xã hội-giai cấp là tổng thể các (...) và
mối quan hệ giữa các (...) tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định. A. giai cấp/dân tộc B. thiết chế/giai cấp C. giai cấp/giai cấp D. tầng lớp/tầng lớp
Câu 70: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, tồn tại xã hội bao gồm những yếu tố:
A. Lực lượng sản xuất, điều kiện tự nhiên, dân cư
B. Quan hệ sản xuất, điều kiện tự nhiên-hoàn cảnh địa lý, dân cư
C. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên-hoàn cảnh địa lý, dân cư
D. Phương thức sản xuất tinh thần, điều kiện tự nhiên-hoàn cảnh địa lý, dân cư
Câu 71: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ thể chân chính sáng tạo ra lịch sử là: A. Cá nhân B. Lãnh tụ C. Quần chúng nhân dân D. Tầng lớp trí thức
Câu 72: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, (...) là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần
tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người. A. cơ sở hạ tầng B. tư liệu sản xuất C. lực lượng sản xuất
D. hình thái kinh tế-xã hội
Câu 73: Trong tư liệu sản xuất, yếu tố phản ánh rõ nét nhất trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất và trình độ chinh phục giới tự nhiên của con người là (...) A. đối tượng lao động B. công cụ lao động
C. phương tiện vận chuyển, bảo quản sản phẩm D. người lao động
Câu 74: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc và động lực cơ bản nhất đối với sự
vận động, phát triển của toàn bộ đời sống xã hội và tác động của quy luật là (...)
A. kiến trúc thượng tầng phù hợp với cơ sở hạ tầng
B. đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
C. quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Tất cả phương án đếu sai
Câu 75: Chọn phương án trả lời đúng nhất: Đấu tranh giai cấp là tất yếu do sự đối lập về
cái gì mà không thể điều hòa được giữa các giai cấp? A. Tư tưởng B. Văn hóa C. Lợi ích cơ bản D. Đường lối
Câu 76: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống: Nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay là thực hiện thắng lợi mục tiêu độc
lập dân tộc gắn liền với (...), xây dựng một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. A. chủ nghĩa xã hội B. chủ nghĩa tư bản
C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước D. chủ nghĩa cộng sản
Câu 77: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố vừa đóng vai trò là hình thức kinh tế-xã
hội cảu quá trình sản xuất, vừa là cơ sở hình thành kết cấu kinh tế của xã hội là: A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 78: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, bộ máy tổ chức quyền lực và thực thi quyền lực
đặc biệt của xã hội trong điều kiện xã hội có đối kháng giai cấp là gì? A. Các đảng phái B. Giáo hội C. Các đoàn thể xã hội D. Nhà nước
Câu 79: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc của những tư tưởng, tâm lý xã hội cần
phải được tìm trong đâu?
A. Trong não bộ con người
B. Từ chính bản thân tư tưởng, quan điểm ấy C. Hiện thực vật chất
D. Từ những tư tưởng, tâm lý xã hội đối lập
Câu 80: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào kích thích trực tiếp vào lợi ích của người lao động?
A. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
C. Quan hệ trong tổ chức-quản lý quá trình sản xuất
D. Quan hệ giữa những người tham gia trực tiếp quá trình lao động và nhà tuyển dụng lao động
Câu 81: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, về bản chất, nhà nước là:
A. Bộ máy quyền lực có chức năng đối nội, đối ngoại
B. Bộ máy quyền lực của giai cấp nắm quyền thống trị về kinh tế
C. Cơ quan phục vụ vì lợi ích của mọi giai cấp trong xã hội
D. Của giai cấp có số lượng chiếm tuyệt đại đa số trong xã hội
Câu 82: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người là gì? A. Thiện B. Ác
C. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội
D. Sinh vật có đặc tính sinh học vượt trội nhất trong bộ linh trưởng
Câu 83: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố nào thuộc kttt thường biến đổi nhanh khi csht thay đổi? A. Đạo đức B. Tôn giáo C. Nhà nước D. Văn hóa
Câu 84: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và tồn tại của Nhà nước nhằm vì điều gì?
A. Điều hòa mâu thuẫn giai cấp
B. Giải quyết triệt để mâu thuẫn giai cấp
C. Bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp trong xã hội
D. Bảo vệ quyền lực thống trị trực tiếp về kinh tế lẫn chính trị, tư tưởng
Câu 85: Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống: Bộ tộc là hình thức cộng
đồng người hình thành khi xã hội (...)
A. có sự phân chia giai cấp
B. có sự xuất hiện của người tinh khôn
C. có sự phân công lao động
D. có sự chuyển đổi từ phương thức sản xuất vật chất từ săn bắt, hái lượm sang canh tác nông nghiệp
Câu 86: Chọn phương án đúng nhất: Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất đối với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là quy luật (...) của sự phát triển xã hội. A. Đặc thù B. Chung nhất C. Cơ bản nhất D. B, C đều đúng
Câu 87: Quan điểm triết học nào cho rằng để giải thích mọi hiện tượng của đời sống tinh
thần chỉ cần dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
D. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử
Câu 88: Quan điểm triết học nào cho rằng: Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ cấu kinh tế xã hội?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
D. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử
Câu 89: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ nào sau đây không thuộc quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ giữa những người tham gia trực tiếp quá trình lao động và nhà tuyển dụng lao động B. Quan hệ cung-cầu
C. Quan hệ trong tổ chức-quản lý quá trình sản xuất D. A, B đều đúng
Câu 90: Năng xuất lao động xã hội là thước đo trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
là quan điểm triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa kinh viện
Câu 91: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp được sinh ra là do:
A. Ý muốn chủ quan của con người
B. Ý chí của Đấng Toàn Năng
C. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
D. Con người gây chiến tranh, nô dịch hóa những cộng đồng người yếu thế hơn
Câu 92: Sự hình thành, vận động biến đổi và phát triển của quan hệ sản xuất được quy định bởi cái gì?
A. Ý muốn chủ quan của con người
B. Ý chí của Thượng Đế
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Trình độ phát triển của kiến trúc thượng tầng
Câu 93: Quan điểm nào cho rằng lịch sử vận động là do ý chí, tư tưởng tiến bộ của những
cá nhân kiệt xuất quyết định?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác D. Không có đáp án đúng
Câu 94: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự biến đổi và phát triển của sản xuất vật chất
bao giờ cũng bắt dầu từ sự biến đổi và phát triển của (...) A. Quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 95: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, mâu thuẫn biện chứng giữa nội dung vật chất
hình thức xã hội của quá trình sản xuất là mâu thuẫn giữa 2 thành tố nào?
A. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng B. Vật chất và ý thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Câu 96: Theo quan điểm duy tâm về xã hội, lực lượng sáng tạo ra lịch sử cũng như quyết
định đến lịch sử là: A. Quần chúng nhân dân B. Giai cấp thống trị
C. Giai cấp tiến bộ, cách mạng
D. Vĩ nhân, những cá nhân kiệt xuất trên nhiều lĩnh vực
Câu 97: Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là: A. Con người hiện thực
B. Con người trừu tượng C. Giai cấp thống trị
D. Giai cấp bị thống trị
Câu 98: Theo K. Marx, sự phát triển xủa những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình như thế nào? A. Lịch sử-tự nhiên B. Lịch sử-xã hội C. Lịch sử-khoa học D. Lịch sử-tôn giáo
Câu 99: Chọn phương án đúng nhất: Xuất phát từ cơ sở lý luận nào của chủ nghĩa Marx-
Lenin, Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Việt Nam thực hiện quá độ lên chủ nghãi xã
hội bỏ qua chế dộ tư bản chủ nghĩa?
A. Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
B. Lý luận về cách mạng xã hội
C. Học thuyết hình thái kinh tế-xã hội
D. Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 100: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố cơ bản nhất dẫn đến sự khác nhau về địa
vị của các giai cấp trong hệ thống kinh tế-xã hội là:
A. Phân công lao động xã hội
B. Sở hữu tư liệu sản xuất
C. Tổ chức và quản lý sản xuất
D. Phân phối sản phẩm lao động
Câu 101: Phát biểu. “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất
ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”, chủ
nghĩa Mác-Lênin muốn đề cập đến phạm trù nào? A. Quan hệ sản xuất B. Con người hiện thực C. Lực lượng sản xuất D. Sản xuất vật chất
Câu 102: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của Mác, Ăngghen là gì? A. Quan hệ sản xuất
B. Phương thức sản xuất C. Lực lượng sản xuất D. Sản xuất vật chất
Câu 103: Tư liệu sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
A. Con người và công cụ lao động
B. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Công cụ lao động và tư liệu lao động
Câu 104: Yếu tố nào quyết định trong tư liệu sản xuất? A. Người lao động B. Phương tiện lao động C. Công cụ lao động D. Tư liệu lao động
Câu 105: Engels quan niệm như thế nào về vai trò của lao động đối với quá trình biến vượn thành người?
A. Lao động làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn
B. Lao động làm cho não vượn người phát triển hơn
C. Lao động là nguồn gốc của sự giàu có
D. Lao động làm cho các giác quan của con người ngày càng hoàn thiện
Câu 106: Quy luật nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 107: Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết nào đóng vai trò trọng tâm?
A. Học thuyết về giai cấp công nhân
B. Học thuyết về đấu tranh giai cấp
C. Học thuyết về biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
Câu 108: Biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội là?
A. Ý thức xã hội kéo lùi tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội tồn tại song song với tồn tại xã hội
D. Hoàn toàn không phụ thuộc vào tồn tại xã hội
Câu 109: Trong hệ thống các khái niệm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, các khái niệm
dùng để chỉ quan hệ mà K.Marx gọi là “quan hệ song trùng” của bản thân sự sản xuất xã hội là? A. Vật chất - ý thức
B. Tồn tại xã hội - ý thức xã hội
C. Cơ sở hạ tầng - kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất - quan hệ sản xuất
Câu 110: Ý thức xã hội chỉ tác động trở lại tồn tại xã hội trong điều kiện nào?
A. Ý thức xã hội phải đạt đến trình độ lý luận khoa học và phù hợp với tồn tại xã hội
B. Được sự nhất trí của nhà nước và luật pháp hiện hành, dưới sự lãnh đạo của đảng
C. Khi giai cấp bị trị phản kháng lại giai cấp thống trị
D. Xuất hiện những quan niệm “vượt trước” thời đại
Câu 111: Nhận định nào sau đây phản ánh mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội là sự phản ánh của tồn tại xã
hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội, đặc điểm của tồn tại xã hội như thế nào là
do ý thức xã hội quy định, thông qua ý thức xã hội để hình thành và phát triển
C. Ý thức xã hội là sự phản ánh của tồn tại xã hội một cách thụ động, tồn tại xã hội
như thế nào thì được phản ánh qua ý thức xã hội như thế ấy
D. Ý thức xã hội là sự phản ánh của tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội, tuy
nhiên ý thức xã hội cũng có tính độc lập tương đối trong mối quan hệ với tồn tại xã hội
Câu 112: Trong xã hội có giai cấp, vì sao ý thức xã hội lại mang tính giai cấp?
A. Vì nó truyền tải tư tưởng của giai cấp thống trị
B. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về các giá trị
C. Do điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích các giai cấp khác nhau
D. Sự áp đặt tư tưởng của giai cấp thống trị
Câu 113: Sự tác động của ý thức chính trị đối với các hình thái ý thức xã hội khác và với
tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? A. Đảng phái B. Quyền lực nhà nước C. Quyền lực kinh tế D. Lãnh tụ
Câu 114: Marx viết. “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá
trình lịch sử - tự nhiên”. Luận điểm này được hiểu như thế nào?
A. Sự phát triển của các hình thái – kinh tế xã hội cũng giống như sự phát triển của tự
nhiên, không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
B. Sự phát triển của các hình thái – kinh tế xã hội là tuân theo tuần tự phát triển của
lịch sử xã hội loài người từ thấp đến cao
C. Sự phát triển của các hình thái – kinh tế xã hội chỉ bị chi phối bởi quy luật xã hội
D. Sự phát triển của các hình thái – kinh tế xã hội ngoài tuân theo các quy luật khách
quan chung, còn bị chi phối bởi các điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia, dân tộc
Câu 115: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác- Lênin là gì?
A. Kinh tế học chính trị của Adam Smith
B. Kinh tế học chính trị của David Ricardo
C. Quy luật vận động và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và tính
tất yếu của sự ra đời của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
D. Sự phát triển của các phương thức sản xuất qua các thời kỳ lịch sử
Câu 116: Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa
Mác- Lênin trong lịch sử ?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi B. Công xã Paris
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
D. Chiến tranh thế giới lần thứ II
Câu 117: Tác dụng của cách mạng khoa học công nghệ đối với nền sản xuất xã hội hiện nay là?
A. Thay đổi chủ nghĩa tư bản cho phù hợp với xu thế của thời đại
B. Cải biến về chất lực lượng sản xuất hiện có, từng bước biến khoa học thành lực
lượng sản xuất trực tiếp
C. Tạo ra nền kinh tế hậu công nghiệp
D. Xây dựng quan hệ công hữu đối với tư liệu sản xuất
Câu 118: Công cuộc đổi mới đất nước bắt đầu từ năm 1986 do Đảng Cộng sản Việt Nam
khởi xướng là sự vận dụng quy luật nào?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B. Quy luật về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Quy luật về đấu tranh giai cấp
Câu 119: Chủ trương xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam, Đảng ta muốn phát huy vai trò quyết định của yếu tố nào? A. Nhà nước B. Lực lượng sản xuất C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 120: Chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Đảng là nhằm phát
huy vai trò quyết định của yếu tố nào? A. Lực lượng sản xuất B. Kinh tế C. Khoa học – công nghệ D. Chính trị
Câu 121: Trong thời đại ngày nay, yếu tố nào trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?
A. Khoa học và công nghệ hiện đại
B. Thể chế chính trị của một quốc gia
C. Giá trị văn hóa truyền thống D. Tinh thần yêu nước
Câu 122: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong hai mặt của phương thức
sản xuất thì lực lượng sản xuất là gì?
A. Hình thức của quá trình sản xuất
B. Hình thức của quan hệ xã hội
C. Nội dung vật chất của quá trình sản xuất
D. Nội dung của quan hệ xã hội
Câu 123: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, cách thức sản xuất ra của cải vật
chất của con người ở những giai đoạn lịch sử nhất định, được gọi là gì? A. Lực lượng sản xuất B. Cơ sở hạ tầng
C. Phương thức sản xuất D. Hạ tầng kinh tế
Câu 124: Bộ máy nhà nước, hệ thống chính trị của một quốc gia thuộc nội dung nào sau đây? A. Chế độ chính trị B. Lực lượng sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng D. Hệ tư tưởng
Câu 125: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ phận lý luận nào nghiên cứu những quy luật
kinh tế của xã hội, đặc biệt là những quy luật kinh tế của quá trình ra đời, phát triển, suy
tàn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và sự ra đời, phát triển của phương thức
sản xuất mới – phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa?
A. Triết học Mác – Lênin
B. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học D. Lý luận nhận thức
Câu 126: Đối tượng nghiên cứu của bộ phận chủ nghĩa xã hội khoa học trong chủ nghĩa Mác - Lênin là gì?
A. Quá trình cách mạng xã hội chủ nghĩa B. Xã hội loài người
C. Lịch sử phát triển của khoa học kỹ thuật D. Phong trào công nhân
Câu 127: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ý thức xã hội?
A. Ý thức xã hội bao gồm hai cấp độ: tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
B. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
C. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội quyết định sự văn minh của xã hội
Câu 128: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất ? A. Công cụ lao động B. Phương tiện lao động C. Người lao động D. Đối tượng lao động
Câu 129: Nhận định nào sau đây là đúng về sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối
với lực lượng sản xuất?
A. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng phù hợp
B. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng không phù hợp
C. Có thể diễn ra theo chiều hướng phù hợp hoặc không phù hợp
D. Không phù hợp là cơ bản, còn đôi khi theo chiều hướng phù hợp
Câu 130: Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa
con người với yếu tố nào?
A. Các nhân tố vật chất với công nghệ kỹ thuật của quá trình sản xuất
B. Con người với tự nhiên
C. Con người với con người trong quá trình sản xuất
D. Người lao động và năng lực lao động của họ
Câu 131: Theo quan điểm của triết học Marx-Lenin, khái niệm nào dùng để chỉ toàn bộ
sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội?
A. Hình thái kinh tế - xã hội B. Tồn tại xã hội
C. Phương thức sản xuất D. Quan hệ sản xuất
Câu 132: Yếu tố nào thuộc kiến trúc thựơng tầng có sự tác động trở lại mạnh mẽ nhất đối với cơ sở hạ tầng?
A. Triết học và khoa học
B. Chính trị và pháp quyền
C. Đạo đức và nghệ thuật D. Ý thức xã hội
Câu 133: Nội dung nào trong tư tưởng của các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
được chủ nghĩa Marx kế thừa?
A. Phương thức xây dựng xã hội mới – xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Nhận thức đúng đắn sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Quan điểm đúng đắn về đặc trưng của xã hội cộng sản chủ nghĩa trong tương lai
D. Nhận thức đúng đắn về thành tựu và hạn chế của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 134: Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội quyết định sự ra đời của chủ nghĩa Marx?
A. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật vào giữa thế kỷ XIX làm sâu sắc thêm mâu
thuẫn giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm sâu sắc thêm mâu thuẫn giữa giai cấp tư
sản và giai cấp công nhân trong xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật vào giữa thế kỷ XIX làm sâu sắc thêm mâu
thuẫn giữa các tôn giáo lớn với các nhà khoa học
D. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân trên toàn thế giới chuyển từ tự phát sang tự giác
Câu 135: Tác phẩm nào sau đây của C.Mác đã phản ánh bản chất và những quy luật phát
triển của chủ nghĩa tư bản?
A. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản B. Tư bản C. Hệ tư tưởng Đức
D. Chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản
Câu 136: Thành tựu nào sau đây thể hiện rõ ràng nhất sức ảnh hưởng của chủ nghĩa Mác
– Lênin đến phong trào cách mạng vô sản trên toàn thế giới?
A. Sự thành công của cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
B. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919)
C. Sự thành công của phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa giữa thế kỷ XX
D. Sự phát triển về lực lượng sản xuất của nước thuộc địa sau khi giành được độc lập
Câu 137: Trong tồn tại xã hội, yếu tố nào là quan trọng và quyết định nhất?
A. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý
B. Dân số và mật độ dân số C. Nhà nước thống trị
D. Phương thức sản xuất
Câu 138: Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng tầng do yếu tố nào quy định?
A. Khác nhau về tư tưởng
B. Đối kháng của cơ sở hạ tầng
C. Tranh giành địa vị thống trị
D. Khác nhau về đường lối
Câu 139: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật lịch sử, Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho lĩnh vực nào?
A. Chủ nghĩa cộng sản khoa học
B. Kinh tế chính trị học C. Chính trị D. Chue nghĩa xã hội
Câu 140: Tính chất nào sau đây biểu hiện sự độc lập tương đối của ý thức xã hội? A. Tính phản ánh B. Tính cực đoan
C. Tính tích cực, sáng tạo D. Tính bảo thủ
Câu 141: Tác phẩm nào sau đây của chủ nghĩa Mác đã làm sáng tỏ bản chất của phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và vạch ra tính tất yếu của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Bản thảo kinh tế - Triết học
B. Chính sách Kinh tế mới C. Tư bản
D. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
Câu 142: Trong các hình thái ý thức xã hội sau, hình thái nào tác động đến kinh tế một cách trực tiếp? A. Ý thức chính trị B. Ý thức đạo đức C. Ý thức thẩm mỹ D. Ý thức pháp quyền
Câu 143: Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là vì?
A. Phản ánh kịp thời những biến đổi trong tồn tại xã hội
B. Không gắn liền với lợi ích của các lực lượng xã hội phản tiến bộ
C. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội sinh ra nó
D. Do sức ỳ của các thói quen, tập quán, tư duy cũ kỹ, bảo thủ
Câu 144: Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
A. Công cụ lao động là yếu tố động nhất của lực lượng sản xuất
B. Đối tượng lao động là yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
C. "Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp"
D. Năng suất lao động xã hội là thước đo trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 145: Yếu tố nào được xem là quyết định để phát huy nhân tố con người, ổn định và
phát triển kinh tế, đáp ứng nguyện vọng chính đáng của nhân dân? A. Xóa mù chữ B. Giải quyết việc làm
C. Phòng, chống tệ nạn xã hội
D. Hiện đại hóa mạng lưới giao thông
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, ý thức xã hội là gì?
A. Toàn bộ phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội, bao gồm những quan điểm,
những tư tưởng xã hội, những điều kiện sinh hoạt chính trị xã hội
B. Toàn bộ phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và
phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định
C. Toàn bộ phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội, bao gồm những quan điểm,
những tư tưởng cùng những tình cảm những tâm trạng và quá trình sinh hoạt chính
trị…nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội ấy
D. Toàn bộ phương diện sinh hoạt tinh thần của đời sống bao gồm những quan điểm,
những tư tưởng cùng những tình cảm, tâm trạng của con người và những biểu hiện
như ăn, mặc, ở của con người
Câu 147: Ý thức xã hội là sự phản ánh yếu tố nào sau đây?
A. Giới tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Những tâm tư, nguyện vọng, tình cảm thói quen của xã hội C. Tồn tại xã hội
D. Hoạt động sản xuất vật chất
Câu 148: Nhận định nào sau là đúng về mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân?
A. Ý thức cá nhân tồn tại độc lập với ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội là cái quyết định và tạo thành ý thức cá nhân
C. Ý thức xã hội là tổng số những ý thức cá nhân
D. Mối quan hệ giữa ý thức cá nhân với ý thức xã hội là mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung
Câu 149: Xét theo trình độ phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố nào?
A. Ý thức cá nhân, ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận
C. Hệ thống các chính sách chủ trương của nhà nước về văn hoá tư tưởng
D. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức triết học
Câu 150: Theo Marx, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi yếu tố nào?
A. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
B. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
Câu 151: Theo triết học Mác-Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ tư tưởng
chủ đạo do hệ tư tưởng của giai cấp nào quy định? A. Giai cấp bị trị B. Giai cấp thống trị
C. Tầng lớp trí thức trong xã hội
D. Giai cấp thống trị và bị trị
Câu 152: Theo quan niệm của triết học Marx-Lenin, yếu tố chủ yếu nào để vượn chuyển biến thành người?
A. Quá trình đấu tranh sinh tồn và chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình nhận thức hiện thực khách quan
C. Quá trình lao động sản xuất vật chất
D. Quá trình tập hợp để bảo vệ lãnh thổ
Câu 153: Theo quan điểm của triết học Marx-Lenin, cơ sở nào tạo nên mối liên kết giữa cá nhân và tập thể? A. Cơ sở tự nhiên B. Lợi ích C. Tình cảm D. Cơ sở tình cảm
Câu 154: Đường lối, quan điểm của đảng và nhà nước thuộc phạm trù nào? A. Cơ sở hạ tầng B. Lực lượng sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng D. Quan hệ sản xuất
Câu 155: Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?
A. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
B. Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
C. Nhận thức thông thường và nhận thức lý luận
D. Nhận thức kinh nghiệm và nhận thức khoa học
Câu 156: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong sản xuất xã hội?
A. Sản xuất của cải vật chất B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất ra chính bản thân con người
D. Phát hiện ra công cụ lao động
Câu 157: Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác nhau được
quyết định bởi yếu tố nào?
A. Phương thức sản xuất B. Chính trị C. Quan hệ sản xuất D. Cơ sở hạ tầng
Câu 158: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã và đang trải qua các hình thái kinh tế- xã hội nào?
A. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa và
cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
B. Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và
cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
C. Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai
đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
D. Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
(giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
Câu 159: Khi sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ công, đơn giản
thì lực lượng mang tính chất gì? A. Tính xã hội B. Cá nhân C. Tính quần chúng D. Tính lạc hậu
Câu 160: Đối tượng lao động có các loại nào sau đây?
A. Đối tượng lao động tự nhiên và đối tượng lao động nhân tạo
B. Đối tượng lao động có sẵn và đối tượng lao động tự nhiên
C. Đối tượng lao động hữu hình và đối tượng lao động vô hình
D. Đối tượng lao động cụ thể và đối tượng lao động trừu tượng