lOMoARcPSD| 58490434
SINH THÁI HỌC CÁ THỂ
Câu 1. Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa như thế nào?
A. Là nơi sinh vật tồn tại, bao gồm các yếu tố vô sinh và hữu sinh, tác động qua lại
và ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B. Là nơi sinh vật kiếm ăn và sinh sản, bao gồm các yếu tố khí hậu và thổ nhưỡng,ảnh
hưởng đến quần thể sinh vật trong khu vực đó.
C. không gian nơi sinh vật sống, bao gồm tất cả các yếu tố tương tác giữa các
loàisinh vật với nhau, ảnh hưởng đến sự phân bố của chúng.
D. Là không gian mà sinh vật tồn tại, bao gồm các yếu tố địa lý và khí hậu, có tácđộng
trực tiếp đến sự di cư và tiến hóa của sinh vật.
Câu 2. Sinh vật tự dưỡng là gì?
A. Sinh vật hấp thụ năng lượng từ môi trường tự nhiên, như từ ánh sáng Mặt trờihoặc
các phản ứng hóa học hữu cơ, để tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản.
B. Sinh vật thu nhận năng lượng trực tiếp từ môi trường tự nhiên, như từ ánh sáng
Mặt trời hoặc từ các phản ứng hoá học vô cơ, và có khả năng phân hủy chất hữu cơ để
sinh tồn.
C. Sinh vật nhận năng lượng từ môi trường tự nhiên, chủ yếu thông qua việc tiêu thụcác
sinh vật khác, và chuyển hóa chúng thành năng lượng để sinh trưởng.
D. Sinh vật hấp thụ năng lượng từ môi trường tự nhiên, sử dụng năng lượng này đểthực
hiện quang hợp hoặc tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
Câu 3. Sinh vật dị dưỡng là gì?
A. Sinh vật sử dụng năng lượng từ ánh sáng hoặc chất để tổng hợp chất hữu
từ các chất vô cơ.
B. Sinh vật tiêu hóa chất dinh dưỡng do sinh vật tự dưỡng tổng hợp để thu nhận năng
lượng.
C. Sinh vật hấp thụ năng lượng từ môi trường tự nhiên để tự tổng hợp chất hữu cơ.
D. Sinh vật tạo ra năng lượng thông qua quá trình quang hợp và tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 4. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió.
B. Độ cao, độ trũng, độ dốc, hướng phơi của địa hình.
C. Đất, đá, các thành phần cơ giới, mùn hữu cơ.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong hệ sinh thái.
Câu 5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Vi sinh vật, nấm, thực vật và động vật trong hệ sinh thái.
lOMoARcPSD| 58490434
B. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài động vật trong cùng một khu vực.
C. Quan hệ cộng sinh giữa vi sinh vật và thực vật trong đất.
D. Sự thay đổi nhiệt độ và ánh sáng ảnh hưởng đến quá trình quang hợp của thực vật.
Câu 6. Những loài sinh vật sống ở những vùng địa lý cách xa nhau nhưng có nhiều
đặc điểm sinh thái giống nhau được gọi là gì?
A. Loài thích nghi
B. Loài cộng sinh
C. Loài tương đồng sinh thái
D. Loài cạnh tranh sinh học
Câu 7. Nguyên nhân chính khiến các loài ở các vùng địa lý khác nhau có các đặc
điểm sinh thái tương đồng là gì?
A. Áp lực cạnh tranh giữa các loài
B. Điều kiện sống tương tự nhau
C. Sự cách ly địa lý lâu dài
D. Sự biến đổi môi trường liên tục
Câu 8. Đặc điểm nào thường thấy ở động vật sống dưới nước, giúp giảm lực cản khi
di chuyển?
A. Thân hình dạng tên lửa với tỷ lệ dài/rộng ổn định
B. Thân hình dẹt với tỷ lệ dài/rộng cao
C. Thân hình tròn với tỷ lệ dài/rộng biến đổi
D. Thân hình vuông với tỷ lệ dài/rộng nhỏ
Câu 9. Quy luật giới hạn sinh thái (định luật Shelford) liên quan đến điều gì?
A. Sự cân bằng sinh thái giữa các loài trong hệ sinh thái
B. Khả năng sinh tồn của sinh vật dựa trên cường độ tác động của các yếu tố sinh thái
C. Sự tương tác giữa các loài trong cùng một môi trường
D. Khả năng di cư của các loài trong điều kiện sinh thái khác nhau
Câu 10. Theo định luật Shelford, điều gì xảy ra khi cường độ tác động của các nhân
tố sinh thái vượt quá giới hạn thích hợp của cơ thể sinh vật?
A. Sinh vật sẽ phát triển mạnh mẽ hơn
B. Sinh vật có khả năng giảm năng suất sinh trưởng
C. Sinh vật sẽ gia tăng khả năng sinh sản
lOMoARcPSD| 58490434
D. Sinh vật có thể bị tiêu diệt hoặc không tồn tại được
Câu 11. Quy luật giới hạn sinh thái do ai đề xuất và vào năm nào?
A. Charles Darwin vào năm 1859
B. V. E. Shelford vào năm 1911
C. Alfred Wallace vào năm 1898
D. Jean-Baptiste Lamarck vào năm 1809
Câu 12. Giới hạn sinh thái của một sinh vật là gì?
A. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
B. Mức độ tối thiểu mà sinh vật cần để tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt
C. Khả năng chịu đựng tối đa của sinh vật trước biến đổi môi trường
D. Sự thích nghi sinh thái của sinh vật trong các điều kiện bất lợi
Câu 13. Khoảng thuận lợi là gì trong quy luật giới hạn sinh thái?
A. Mức độ của các nhân tố sinh thái giúp sinh vật hoạt động sống hiệu quả nhất
B. Mức độ của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động của sinh vật
C. Khoảng giá trị mà sinh vật có thể chịu đựng mà không gây ảnh hưởng tới sự sống
D. Mức độ tối thiểu cần thiết để sinh vật có thể sinh tồn
Câu 14. Khoảng chống chịu trong giới hạn sinh thái đề cập đến điều gì?
A. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật
B. Mức độ của các nhân tố sinh thái giúp sinh vật sinh sản hiệu quả
C. Khoảng giá trị mà sinh vật có thể tồn tại mà không ảnh hưởng tới sức khỏe
D. Sự gia tăng khả năng sinh tồn của sinh vật trong điều kiện bất lợi
Câu 15. Tác động qua lại của các nhân tố sinh thái trong môi trường có nghĩa là gì?
A. Sự biến đổi của một nhân tố sinh thái không ảnh hưởng đến các nhân tố khác
B. Sự thay đổi của một nhân tố sinh thái thể dẫn đến sự thay đổi của các nhân tố
khác
C. Các nhân tố sinh thái hoạt động độc lập mà không ảnh hưởng lẫn nhau
D. Mọi sự thay đổi trong môi trường không tác động đến sinh vậtCâu 16. Khi nói
về tổ hợp sinh thái, điều nào sau đây là đúng?
A. Tổ hợp sinh thái là sự kết hợp của các nhân tố vô sinh trong môi trường
B. Tổ hợp sinh thái sự liên kết giữa các nhân tố sinh thái sinh vật trong môi trường
lOMoARcPSD| 58490434
C. Tổ hợp sinh thái chỉ bao gồm các yếu tố sống trong một hệ sinh thái
D. Tổ hợp sinh thái chỉ tồn tại trong các điều kiện môi trường cực đoan
Câu 17. Điều gì có thể xảy ra nếu một nhân tố sinh thái trong tổ hợp sinh thái thay
đổi về lượng hoặc chất?
A. Các nhân tố khác trong tổ hợp sẽ hoàn toàn không bị ảnh hưởng
B. Sinh vật sẽ tự động thích nghi mà không gặp khó khăn
C. Các nhân tố khác có thể thay đổi và sinh vật chịu ảnh hưởng của sự thay đổi này
D. Môi trường sẽ ngay lập tức quay trở lại trạng thái cân bằng ban đầu
Câu 18. Độ ẩm đất có vai trò gì trong quá trình hấp thụ muối khoáng của cây?
A. Giúp cây tăng khả năng chống chịu với sâu bệnh
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây hấp thụ muối khoáng
C. Ngăn cản sự xâm nhập của các chất độc hại vào cây
D. Giúp cây quang hợp hiệu quả hơn dưới ánh sáng mặt trời
Câu 19. Yếu tố nào sau đây cần thiết để quá trình quang hợp của cây diễn ra hiệu
quả?
A. Đủ nước và muối khoáng
B. Chỉ cần ánh sáng mặt trời
C. Nhiệt độ thấp và độ ẩm cao
D. Sự có mặt của khí oxy
Câu 20. Sự kết hợp của các nhân tố sinh thái trong quá trình phát triển của cây
một ví dụ của quy luật nào?
A. Quy luật thích nghi sinh thái
B. Quy luật biến đổi di truyền
C. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái
D. Quy luật cạnh tranh giữa các loài
Câu 21. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái đề cập đến
điều gì?
A. Các nhân tố sinh thái luôn có tác động tích cực lên các cơ thể sống
B. Mỗi nhân tố sinh thái tác động theo cách khác nhau lên các chức năng của thể
sống
C. Tất cả các nhân tố sinh thái đều có tác động giống nhau lên quá trình sinh trưởng
D. Các nhân tố sinh thái chỉ gây tác động tiêu cực lên cơ thể sống
lOMoARcPSD| 58490434
Câu 22. Nhiệt độ không khí tăng cao có tác động như thế nào đến quá trình trao đổi
chất ở động vật biến nhiệt?
A. Làm tăng quá trình trao đổi chất nhưng giảm khả năng vận động
B. Tăng cả quá trình trao đổi chất và khả năng vận động
C. Giảm cả quá trình trao đổi chất và khả năng vận động
D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến quá trình trao đổi chất
Câu 23. Sự khác biệt trong các giai đoạn phát triển của tôm trong môi trường có độ
mặn khác nhau là ví dụ của điều gì?
A. Sự thích nghi của tôm với điều kiện môi trường
B. Tác động đồng đều của các nhân tố sinh thái
C. Ảnh hưởng của độ mặn đến quá trình sinh trưởng của tôm
D. Tác động của các nhân tố sinh thái lên khả năng sinh sản của tôm
Câu 24. Tại sao tôm he (Penaeus merguiensis) lại chọn sống ở những môi trường có
độ mặn khác nhau trong các giai đoạn phát triển của chu kỳ sống?
A. Để thích nghi với sự thay đổi của nhiệt độ nước biển
B. Để đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển tốt nhất ở từng giai đoạn
C. Để tránh các loài săn mồi và tăng cơ hội sống sót
D. Để thay đổi môi trường sống nhằm tìm kiếm nguồn thức ăn đa dạng hơn
Câu 25. Trong mối quan hệ qua lại giữa sinh vật và môi trường, điều nào sau đây
đúng?
A. Chỉ có môi trường tác động lên sinh vật mà không có chiều ngược lại
B. Sinh vật chỉ thay đổi khi môi trường thay đổi một cách đột ngột
C. Sinh vật thtác động lên các nhân tố của môi trường làm thay đổi nh chất
của chúng
D. Môi trường không bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của sinh vật
Câu 26. Rừng trồng có vai trò gì trong việc cải tạo môi trường tự nhiên?
A. Làm tăng độ ẩm không khí và đất, tăng sinh khối sinh vật trong đất
B. Chỉ giúp che phủ mặt đất mà không ảnh hưởng đến độ ẩm
C. Không ảnh hưởng nhiều đến môi trường xung quanh
D. Làm giảm số lượng sinh vật sống trong đất
Câu 27. Định luật Liebig trong sinh thái học nhấn mạnh điều gì về sự tồn tại của
sinh vật?
lOMoARcPSD| 58490434
A. Sinh vật chỉ tồn tại khi mọi yếu tố sinh thái đều ở mức tối ưu
B. Một yếu tố sinh thái cần phải mặt mức tối thiểu để sinh vật thể tồn
tại
C. Sinh vật có thể tồn tại mà không cần bất kỳ yếu tố sinh thái nào
D. Mức độ tồn tại của sinh vật không phụ thuộc vào yếu tố sinh tháiCâu 28.
Nhịp sinh học là gì?
A. Khả năng sinh vật thích nghi với môi trường không theo chu kỳ
B. Khả năng sinh vật phản ứng với những thay đổi tính chu kcủa môi
trường
C. Khả năng sinh vật thay đổi bản thân theo các điều kiện ngẫu nhiên
D. Khả năng sinh vật sinh sản theo chu kCâu 29. Nhịp bên ngoài là gì?
A. Những biến đổi chu kỳ diễn ra trong cơ thể sinh vật liên quan đến hoạt động sinh lý
B. Những biến đổi có tính chu kỳ ở môi trường bên ngoài cơ thể sống
C. Những biến đổi ngẫu nhiên ở môi trường bên ngoài không theo chu k
D. Những biến đổi diễn ra không liên quan đến hoạt động sinh của sinh vậtCâu 30.
Nhịp bên trong là gì?
A. Những thay đổi về nhiệt độ môi trường
B. Những hoạt động sinh lý bên trong cơ thể sinh vật
C. Ánh sáng mặt trời và chu kỳ ngày đêm
D. Sự thay đổi độ ẩm của môi trường sống
Câu 31. Ánh sáng Mặt trời cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho sự sống trên
Trái đất thông qua quá trình nào?
A. Hô hấp của động vật
B. Quang hợp của thực vật
C. Sự bốc hơi nước
D. Sự phát triển của vi sinh vật
Câu 32. Tại sao tia tử ngoại lại gây độc cho cơ thể sinh vật?
A. Vì tia tử ngoại có bước sóng ngắn gây tổn thương tế bào
B. Vì tia tử ngoại làm tăng nhiệt độ môi trường
C. Vì tia tử ngoại phá hủy lục lạp trong lá cây
D. Vì tia tử ngoại làm giảm cường độ quang hợp của thực vật
lOMoARcPSD| 58490434
Câu 33. Nhóm cây nào sau đây thích nghi tốt nhất với điều kiện ánh sáng mạnh?
A. Cây ưa bóng
B. y chịu bóng
C. y ưa sáng
D. Cây bán chịu bóng
Câu 34. Cường độ quang hợp của cây ưa bóng đạt mức độ bão hòa ánh sáng ở
khoảng nào?
A. Ánh sáng mạnh, khoảng 80% toàn sáng
B. Ánh sáng yếu, khoảng 20% toàn sáng
C. Ánh sáng yếu, khoảng 10% toàn sáng
D. Ánh sáng mạnh, khoảng 50% toàn sáng
Câu 35. Ánh sáng phân bố chủ yếu ở tầng nào của quần xã rừng rậm?
A. Tầng thấp
B. Tầng giữa
C. Tầng ngọn
D. Tầng dưới cùng
Câu 36. Đặc điểm nào thường thấy ở lá cây mọc nơi ít ánh sáng?
A. Phiến lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt
B. Phiến lá rộng, mỏng, màu xanh thẫm
C. Phiến lá hẹp, cứng, màu xanh nhạt
D. Phiến lá dài, dày, màu xanh đậm
Câu 37. Loài động vật nào sau đây có khả năng cảm nhận tia hồng ngoại?
A. Ong( côn trùng)
B. Rắn Mai gầm
C. Chim bồ câu
D. Chó
Câu 38. Ánh sáng có tác động như thế nào đến quá trình sinh sản của động vật?
A. Không có tác động
B. Tăng cường sự phát dục qua trung khu thần kinh
C. Làm chậm quá trình sinh sản
lOMoARcPSD| 58490434
D. Chỉ ảnh hưởng đến động vật ở môi trường nước
Câu 39. Nhóm động vật nào sau đây thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu và
thường hoạt động vào ban đêm?
A. Nhóm động vật ưa sáng
B. Nhóm động vật ưa tối
C. Nhóm động vật chịu sáng
D. Nhóm động vật ưa ẩm
Câu 40. Để tăng năng suất quang hợp của cây trồng ở vùng nhiệt đới, bạn nên chọn
loại cây nào trong số các nhóm cây sau?
A. Cây ưa bóng
B. y chịu bóng
C. y ưa sáng
D. Cây trung gian
Câu 41. Ở vùng ôn đới, nếu muốn cây trồng ra hoa sớm vào mùa hè, bạn nên lưu ý
yếu tố nào sau đây?
A. Giảm thời gian chiếu sáng
B. Kéo dài thời gian chiếu sáng
C. Duy trì thời gian chiếu sáng ổn định
D. Tăng cường độ ánh sáng nhưng giữ nguyên thời gian chiếu sáng
Câu 42. Nếu trồng cây dưới lớp tán lá dày, bạn cần chú ý điều gì để cây phát triển
tốt?
A. Chọn giống cây có lá nhỏ, dày
B. Bổ sung ánh sáng nhân tạo
C. Chọn giống cây có lá rộng, mỏng
D. Tăng cường độ chiếu sáng vào ban đêm
Câu 43. Nhóm động vật nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực nếu ánh sáng bị
khuếch tán nhiều hơn là ánh sáng trực xạ?
A. Động vật sống ở vùng đáy biển
B. Động vật hoạt động ban ngày
C. Động vật sống trong hang
D. Động vật hoạt động ban đêm
lOMoARcPSD| 58490434
Câu 44. Nhóm cây nào sau đây phù hợp để trồng ở khu vực có mùa hè ngắn và mùa
đông dài?
A. Cây ngày ngắn
B. y ngày dài
C. y trung tính
D. Cây chịu bóng
Câu 45. Khi cần chọn cây để trồng tại vùng đất trống có ánh sáng mạnh, bạn nên
chọn loại cây có đặc điểm lá như thế nào? A. Lá lớn, mỏng, màu xanh đậm
B. Lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt
C. Lá lớn, dày, màu xanh đậm
D. Lá nhỏ, mỏng, màu xanh nhạt
Câu 46. Để giảm thiểu tác động của ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao vào buổi trưa
lên cây trồng, bạn có thể áp dụng biện pháp nào?
A. Tăng lượng nước tưới vào buổi sáng
B. Che chắn bằng lưới hoặc tán cây
C. Tăng cường độ chiếu sáng vào buổi chiều
D. Giảm lượng nước tưới vào buổi trưa
Câu 47. Sinh vật biến nhiệt có đặc điểm gì nổi bật so với sinh vật đẳng nhiệt?
A. Nhiệt độ cơ thể ổn định và không thay đổi theo môi trường
B. Nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường
C. Nhiệt độ cơ thể luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường
D. Nhiệt độ cơ thể luôn cao hơn nhiệt độ môi trường
Câu 48. Tại sao động vật đẳng nhiệt có thể duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định hơn so
với động vật biến nhiệt?
A. Vì chúng sống ở vùng có nhiệt độ ổn định
B. Vì cơ thể chúng có cơ chế điều hòa nhiệt độ hiệu quả
C. Vì chúng không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường
D. Vì chúng có lớp mỡ dưới da dày hơn
Câu 49. Lá cây thường có đặc điểm gì khi sống trong môi trường nhiệt độ cao?
A. Lá mỏng và có màu xanh thẫm
B. Lá nhỏ, dày và có tầng cutin dày
lOMoARcPSD| 58490434
C. Lá lớn và có màu xanh nhạt
D. Lá không thay đổi nhiều so với môi trường nhiệt độ thấp
Câu 50. Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình quang hợp của cây?
A. Cây quang hợp mạnh nhất ở nhiệt độ dưới 10°C
B. y quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ từ 20-30°C
C. y ngừng quang hợp khi nhiệt độ tăng trên 50°C
D. Cây quang hợp mạnh nhất ở nhiệt độ trên 40°C
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây giúp động vật đẳng nhiệt hạn chế sự mất nhiệt ở
vùng lạnh?
A. Lông dài và dày hơn
B. Tai to và dài hơn
C. Mỡ dưới da mỏng hơn
D. Tăng cường sự trao đổi nhiệt
Câu 52. Vì sao động vật vùng nhiệt đới thường có tai lớn hơn so với động vật sống ở
vùng ôn đới?
A. Để tăng cường khả năng nghe
B. Để tăng cường khả năng trao đổi nhiệt
C. Để tránh mất nước qua da
D. Để điều hòa thân nhiệt trong môi trường nóng
Câu 53. Nhiệt độ thấp ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sinh lý của thực vật?
A. Tăng cường quá trình thoát hơi nước
B. Làm giảm sự phát triển của diệp lục
C. Tăng cường quá trình hô hấp
D. Không ảnh hưởng đáng kể
Câu 54. Vì sao động vật biến nhiệt thường có khả năng sống sót tốt hơn ở những
vùng nhiệt đới nóng ẩm?
A. Vì nhiệt độ cơ thể chúng luôn cao hơn nhiệt độ môi trường
B. Vì nhiệt độ môi trường ổn định hơn trong ngày
C. Vì chúng có thể tự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
D. Vì chúng không cần thay đổi nhiệt độ cơ thể theo môi trường
lOMoARcPSD| 58490434
Câu 55. Tại sao một số loài động vật lại ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá
thấp?
A. Để giảm tiêu hao năng lượng khi nhiệt độ thấp
B. Để tránh bị kẻ thù săn bắt
C. Để tích lũy chất dinh dưỡng cho mùa xuân
D. Để sinh sản trong điều kiện thuận lợi hơn
Câu 56. Để đảm bảo sự sinh trưởng tốt của cây trong điều kiện nhiệt độ thấp, bạn
nên làm gì?
A. Trồng cây ở nơi có ánh sáng mạnh để tăng nhiệt độ môi trường
B. Sử dụng hệ thống sưởi ấm hoặc phủ lớp bảo vệ gốc cây
C. Tăng cường tưới nước để giúp cây giữ ấm
D. Trồng xen các loài cây khác để tăng cường độ che phủ
Câu 57. Bạn sẽ làm gì để giảm tác động của nhiệt độ cao lên động vật nuôi trong
trang trại?
A. Đưa động vật ra khu vực trống để chúng có không gian thoáng mát hơn
B. Sử dụng quạt và hệ thống làm mát để giảm nhiệt độ môi trường sống của động vật
C. Cho động vật ăn nhiều hơn để tăng cường sức khỏe
D. Tăng cường ánh sáng trong chuồng nuôi để tạo môi trường khô ráo
Câu 58. Để đảm bảo cây trồng phát triển tốt trong điều kiện mùa đông lạnh giá, bạn
cần chú ý điều gì khi trồng lúa?
A. Cấy lúa nông để rễ cây tiếp xúc với nhiệt độ ấm từ đất
B. Cấy lúa sâu để rễ cây được bảo vệ khỏi lạnh
C. Tưới nhiều nước để giữ ấm cho rễ cây
D. Bón nhiều phân để giúp cây chống chịu lạnh
Câu 59. Để động vật nuôi thích nghi tốt hơn với nhiệt độ môi trường cao, bạn nên
làm gì trong chế độ chăm sóc hàng ngày?
A. Cho ăn nhiều hơn vào buổi trưa để cung cấp thêm năng lượng
B. Giảm khẩu phần ăn và tăng cường nước uống để giúp động vật mát mẻ hơn
C. Tăng cường thời gian hoạt động vào ban ny để giúp động vật điều hòa thân nhiệt
D. Cho ăn nhiều hơn vào ban đêm để động vật có năng lượng giữ ấm
Câu 60. Động vật sống ở vùng lạnh thường có những đặc điểm nào sau đây để hạn
chế sự mất nhiệt?
lOMoARcPSD| 58490434
A. Tai to, mỏng để tăng cường trao đổi nhiệt
B. Lông dài và dày để giữ nhiệt
C. Lông ngắn và mỏng để giảm khả năng mất nhiệt
D. Mỡ dưới da mỏng để tăng cường sự lưu thông máu
Câu 61. Khi nhiệt độ môi trường quá cao, tại sao một số loài động vật lại tiến hành
trạng thái ngủ hè?
A. Để giảm tiêu hao năng lượng và bảo toàn nước
B. Để tăng cường sự phát triển trong mùa nóng
C. Để tiết kiệm năng lượng và chống chọi với nhiệt độ cao
D. Để tránh sự xâm nhập của kẻ thù trong mùa nóng
Câu 62. Khi nhiệt độ môi trường thấp và có bão tuyết, tập tính nào của chim cánh
cụt giúp chúng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định?
A. Tụ tập thành đám lớn và di chuyển chậm rãi để giữ nhiệt
B. Bay cao để tránh gió và tuyết
C. Dành thời gian nhiều hơn để kiếm ăn
D. Tạo lớp mỡ dày hơn để chống lạnh
Câu 63. Tại sao nước được coi là yếu tố quan trọng trong sự sinh trưởng và phát
triển của sinh vật?
A. Nước thành phần chính của tế bào, chiếm đến 80-95% khối lượng của các
sinh trưởng.
B. Nước chỉ có vai trò trung gian trong việc trao đổi chất và năng lượng của sinh vật.
C. Nước chỉ là yếu tố phụ trong các hoạt động sống của sinh vật.
D. Nước không ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống mà chỉ có vai trò gián tiếp.
Câu 64. Những sinh vật sống trong môi trường khô hạn thường phát triển cơ quan
nào để chống mất nước?
A. Lớp mô bì dày và hệ thống rễ sâu.
B. Lá mỏng và tế bào chứa ít nước.
C. Thân ngắn và lá rụng sớm.
D. Lớp mô bì mỏng và rễ nổi trên mặt đất.
Câu 65. Tại sao lớp tuyết dày trên bề mặt đất lại quan trọng đối với nhiều loài động
vật nhỏ vào mùa đông?
lOMoARcPSD| 58490434
A. Tuyết giữ nhiệt độ ổn định dưới mặt đất, giúp bảo vệ chồi cây và động vật nhỏ khỏi
lạnh.
B. Tuyết gây trở ngại cho động vật di chuyển, làm tăng nguy cơ bị săn mồi.
C. Tuyết làm giảm độ ẩm của không khí, gây khó khăn cho việc tìm kiếm thức ăn.
D. Tuyết không có vai trò đặc biệt nào đối với động vật nhỏ vào mùa đông.
Câu 65. Vì sao các loài động vật sa mạc có khả năng tồn tại mà không cần uống
nước trong thời gian dài?
A. Chúng có khả năng hấp thụ nước qua da từ không khí.
B. Chúng không cần nước để duy trì sự sống.
C. Chúng sử dụng nước từ quá trình trao đổi chất và phân giải mỡ trong cơ thể.
D. Chúng sống trong môi trường có độ ẩm cao nên không cần nước uống.
Câu 66. Điều gì xảy ra với cơ thể sinh vật khi độ ẩm không khí quá thấp?
A. Sinh vật bị mất nước nhanh chóng qua các bề mặt cơ thể.
B. Sinh vật phát triển mạnh mẽ do thiếu độ ẩm.
C. Sinh vật tích lũy nước trong cơ thể để tự bảo vệ.
D. Sinh vật không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi độ ẩm.
Câu 67. Tại sao hiện tượng sinh con trên cây Đước được coi là một hình thức thích
nghi với môi trường ngập mặn?
A. Giúp cây con tránh được các điều kiện bất lợi như dòng chảy mạnh và nước mặn.
B. Giúp cây con có khả năng nảy mầm ngay sau khi tiếp xúc với nước mặn.
C. Giúp cây con phát triển nhanh chóng nhờ nước ngọt từ nước mưa.
D. Giúp cây mẹ bảo vệ cây con khỏi tác động của ánh sáng mặt trời.
Câu 68. Khi nhiệt độ tăng cao và độ ẩm thấp, động vật sa mạc thường có tập tính gì
để chống mất nước?
A. Đào hang và trú ẩn dưới đất để giảm tiếp xúc với nhiệt độ cao.
B. Tăng cường hoạt động vào ban ngày để tìm kiếm nước.
C. Giảm hoạt động và chỉ hoạt động khi nhiệt độ môi trường giảm xuống.
D. Tích trữ nước trong cơ thể để sử dụng dần.
Câu 69. Tại sao các loài động vật có màu sắc sặc sỡ thường sống ở vùng triều, nơi
ánh sáng mạnh?
A. Màu sắc sặc sỡ giúp động vật thu hút đối tượng khác phái trong quá trình sinh sản.
B. Màu sắc sặc sỡ giúp động vật ngụy trang và tránh được kẻ thù.
lOMoARcPSD| 58490434
C. Màu sắc sặc sỡ phản ánh khả năng hấp thụ phản xạ ánh sáng để định vị giao
tiếp.
D. Màu sắc sặc sỡ giúp đng vật duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định.
Câu 70. Ở vùng nước lợ, sự thay đổi độ mặn theo mùa có ảnh hưởng gì đến sự phân
bố của sinh vật?
A. Sinh vật chịu muối hẹp sẽ phát triển không bình thường khi độ mặn thay đổi.
B. Sinh vật chịu muối rộng sẽ bị hạn chế sự phát triển khi độ mặn thay đổi.
C. Tất cả sinh vật đều không chịu được sự thay đổi độ mặn và sẽ di cư đến nơi khác.
D. Sự thay đổi độ mặn không ảnh hưởng đến sự phát triển của sinh vật.
Câu 71. Khi áp dụng phương pháp cân bằng nước cho cây chịu hạn, yếu tố nào cần
được ưu tiên điều chỉnh?
A. Tăng khả năng hút nước của rễ cây bằng cách cải thiện môi trường đất.
B. Giảm khả năng thoát hơi nước qua lá bằng cách giảm kích thước lá.
C. Tăng lượng nước trong môi trường để cây dễ dàng hấp thụ.
D. Giảm lượng muối tích lũy trong mô để tăng sức hút nước của rễ.
Câu 72. Khi chọn cây trồng cho vùng ngập nước định kỳ, yếu tố nào sau đây là
quan trọng nhất để đảm bảo sự sống của cây?
A. Cây có rễ phát triển mạnh và bám sâu vào bùn.
B. y có lá to để tăng khả năng quang hợp dưới nước.
C. y có thân mảnh mai để dễ dàng nổi trên mặt nước.
D. Cây có khả năng thoát hơi nước mạnh mẽ để điều hòa nhiệt độ.
Câu 73. Để bảo vệ cây trong điều kiện khô hạn kéo dài, biện pháp nào sau đây sẽ
hiệu quả nhất?
A. Tăng cường bón phân giàu đạm để thúc đẩy sinh trưởng nhanh.
B. Trồng xen kẽ với các loại cây lá rộng để che bóng.
C. Phủ lớp mùn dày lên gốc cây để giảm thoát hơi nước.
D. Tưới nước nhiều lần mỗi ngày để cây không bị héo.
Câu 74. Trong một khu vực có độ ẩm không khí rất thấp, động vật có phương thức
nào để hạn chế mất nước hiệu quả nhất?
A. Tăng cường hoạt động ban ngày để tìm kiếm nước.
B. Tăng cường bài tiết urat đặc thay cho hợp chất amoniac.
C. Di cư đến khu vực gần nguồn nước.
lOMoARcPSD| 58490434
D. Giảm lượng thức ăn để hạn chế quá trình trao đổi chất.
Câu 75. Đối với các loài thực vật mọng nước, cơ chế nào sau đây giúp chúng tồn tại
qua những mùa khô hạn kéo dài?
A. Giảm kích thước lá để hạn chế thoát hơi nước.
B. Tăng ờng sinh trưởng nhanh o mùa khô để tận dụng tối đa lượng nước trong
đất.
C. Tích trữ lượng lớn nước trong mô lá và thân cây.
D. Hút nước qua không khí nhờ hệ thống rễ phát triển.
Câu 76. Khi phát triển các khu vực nông nghiệp ven biển, yếu tố nào cần được quan
tâm để đảm bảo cây trồng không bị ảnh hưởng bởi nước mặn?
A. Trồng cây có khả năng tiết muối qua lá để giảm nồng độ muối trong mô.
B. Sử dụng hệ thống tưới tiêu để rửa muối khỏi rễ cây thường xuyên.
C. Trồng xen kẽ với các loài cây chịu mặn cao để hạn chế s lan truyền của muối.
D. Tăng cường bón phân kali để chống lại ảnh hưởng của muối.
Câu 77. Trong vùng khí hậu nhiệt đới có lượng mưa lớn nhưng đất thoát nước kém,
phương pháp nào sẽ giúp cây trồng phát triển tốt hơn?
A. Tăng cường bón phân hữu cơ để cải thiện cấu trúc đất.
B. Trồng các loại cây có rễ hô hấp phát triển mạnh.
C. Thường xuyên xới đất để cải thiện thoát nước.
D. Tăng cường tưới nước để duy trì độ ẩm cho cây.
Câu 78. Đối với động vật sống trong môi trường sa mạc, yếu tố nào giúp chúng
chống lại sự mất nước hiệu quả nhất?
A. Hấp thu nước từ thức ăn khô như cỏ và hạt.
B. Tăng cường bài tiết nước tiểu loãng để giảm áp lực lên thận.
C. Giảm hoạt động vào ban đêm để tiết kiệm năng lượng.
D. Sử dụng nước từ quá trình phân giải mỡ tích lũy trong cơ thể.
Câu 79. Khi chọn cây trồng trong môi trường có nhiệt độ nước ổn định, yếu tố nào
nên được ưu tiên?
A. Cây có khả năng chịu được biên độ nhiệt rộng.
B. y có khả năng sinh trưởng mạnh mẽ ở nhiệt độ dao động.
C. y thích ứng tốt với ánh sáng yếu dưới nước.
D. Cây có khả năng tích lũy nhiệt trong thân và lá.
lOMoARcPSD| 58490434
Câu 80. Khi phát triển vùng đất ngập nước cho nông nghiệp, yếu tố nào sau đây cần
được xem xét kỹ lưỡng?
A. Khả năng thoát nước của đất để tránh ngập úng lâu dài.
B. Độ sâu của tầng rễ để cây có thể hút nước dễ dàng.
C. Loại phân bón sử dụng để đảm bảo cây có đủ dinh dưỡng.
D. Lượng ánh sáng mặt trời để cây quang hợp hiệu quả.
Câu 81. Yếu tố nào sau đây của đất có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp
dinh dưỡng cho thực vật?
A. Thành phần hạt và cấu trúc của đất.
B. Khả năng giữ nước và thoáng khí của đất.
C. Hàm lượng mùn và chất hữu cơ trong đất.
D. Độ sâu của tầng đất mẹ.
Câu 82. Sự khác biệt lớn nhất giữa tầng tích lũy mùn và tầng đất mẹ là gì?
A. Tầng tích lũy mùn chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy, trong khi tầng đất mẹ chứa vật
liệu từ vỏ Trái đất.
B. Tầng tích lũy mùn nằm sâu hơn tầng đất mẹ và chứa nhiều khoáng chất hơn.
C. Tầng tích lũy mùn chủ yếu giữ nước, còn tầng đất mẹ giữ không khí.
D. Tầng tích lũy mùn có cấu trúc hạt nhỏ hơn tầng đất mẹ.
Câu 83. Trong điều kiện đất thiếu oxy, loại vi sinh vật nào hoạt động mạnh nhất?
A. Vi khuẩn cố định đạm.
B. Vi khuẩn phân hủy xenlulo.
C. Xạ khuẩn amon hóa.
D. Nấm cộng sinh với rễ cây.
Câu 84. Đối với các vùng đất ngập nước định kỳ, hệ rễ của cây cần phải có đặc điểm
gì để tồn tại?
A. Phát triển hệ rễ cọc sâu và mạnh.
B. Tăng cường phát triển rễ thở và rễ bên.
C. Giảm kích thước rễ để tiết kiệm năng lượng.
D. Hấp thụ nước từ không khí bằng rễ phụ.
Câu 85. Vi khuẩn trong đất có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình nào dưới
đây?
A. Phân giải chất hữu cơ và tạo thành mùn.
lOMoARcPSD| 58490434
B. Tăng cường khả năng thoát hơi nước của đất.
C. Giữ cho cấu trúc đất ổn định.
D. Điều chỉnh độ pH của đất.
Câu 86. Khi đất có độ chua cao, sự sinh trưởng của cây có thể bị ảnh hưởng do
nguyên nhân nào?
A. Lượng canxi và phốt pho trong đất bị giảm, gây độc cho cây.
B. Độ thoáng khí trong đất giảm, làm cây không thể hô hấp.
C. Đất trở nên cứng và khó thâm nhập, làm giảm khả năng phát triển của rễ.
D. Hàm lượng nước trong đất giảm, gây khô héo cho cây.
Câu 87. Động vật đất có vai trò gì trong việc cải thiện cấu trúc của đất?
A. Chuyển đổi các khoáng chất trong đất thành chất hữu cơ.
B. Tăng cường khả năng thoát hơi nước và giảm độ ẩm đất.
C. Cắn nhỏ và trộn lẫn các mảnh vụn hữu cơ với đất.
D. Giảm độ nén của đất và giữ cho đất tơi xốp.
Câu 88. Đất vùng sa mạc thường có tính chất gì mà cây cần thích nghi để tồn tại?
A. Độ mặn cao và khả năng giữ nước kém.
B. Độ pH trung tính và khả năng thoát nước tốt.
C. Khả năng giữ nước cao và thoáng khí.
D. Hàm lượng chất hữu cơ cao và nhiều vi sinh vật.
Câu 89. Để cải thiện độ thoáng khí và khả năng giữ nước cho đất cát, biện pháp nào
dưới đây là hiệu quả nhất?
A. Thêm mùn hữu cơ vào đất để tăng cường khả năng giữ nước.
B. Sử dụng phân bón hóa học để cải thiện cấu trúc đất.
C. Phun thuốc bảo vệ thực vật để diệt trừ sâu bệnh trong đất.
D. Trồng cây lâu năm để giảm tốc độ xói mòn đất.
Câu 90. Khi canh tác trên đất chua, để giảm ảnh hưởng tiêu cực của độ pH thấp lên
cây trồng, nên áp dụng biện pháp nào?
A. Tăng cường bón phân hữu cơ để cải thiện chất lượng đất.
B. Sử dụng vôi để trung hòa độ chua của đất.
C. Tưới nước thường xuyên để rửa trôi các chất gây chua trong đất.
D. Trồng các loài cây chịu chua để thích ứng với môi trường.
lOMoARcPSD| 58490434
Câu 91. Đối với đất ở vùng núi đá vôi, loài cây nào dưới đây có khả năng phát triển
tốt nhất?
A. Cây Nghiến với khả năng chịu kiềm cao.
B. y Sim có khả năng chịu hạn và đất chua.
C. y Lúa nước cần đất ngập nước và giàu dinh dưỡng.
D. Cây Bạch đàn với rễ ăn sâu và phát triển nhanh.
Câu 92. Khi thiết kế hệ thống canh tác bền vững trên đất phù sa ven sông, yếu tố
nào cần được ưu tiên nhất để đảm bảo năng suất cây trồng cao? A. Đảm bảo
cung cấp đầy đủ nước tưới tiêu cho cây trồng.
B. Bổ sung phân bón hóa học để duy trì độ màu mỡ của đất.
C. Trồng cây che phủ để giữ ẩm và bảo vệ cấu trúc đất.
D. Sử dụng giống cây trồng có khả năng chịu mặn cao.
Câu 93. Khi canh tác trên đất cát ven biển, cây trồng nào dưới đây là lựa chọn phù
hợp nhất để đảm bảo sự phát triển bền vững?
A. Cây Rau muống thích hợp với đất ngập nước và giàu dinh dưỡng.
B. y Cỏ dại có khả năng phát triển nhanh và chống xói mòn đất.
C. y Đước với khả năng chịu mặn và ngập nước tốt.
D. Cây Ngô với yêu cầu độ ẩm đất cao và nhiều dinh dưỡng.
Câu 94. Để tăng cường sự phân hủy chất hữu cơ trong đất chua, biện pháp nào dưới
đây là hợp lý nhất?
A. Thêm vi khuẩn cố định đạm vào đất để tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng.
B. Sử dụng phân xanh để cải thiện độ pH và bổ sung chất hữu cơ.
C. Bón vôi để trung hòa độ pH, tạo điều kiện cho vi sinh vật hoạt động.
D. Tưới nước thường xuyên để giảm nồng độ chất chua trong đất.
Câu 95. Để tăng cường khả năng giữ nước cho đất cát, nên bổ sung yếu tố nào dưới
đây vào đất?
A. Tăng cường bón phân hữu cơ và chất mùn.
B. Thêm các hạt sét để tăng độ kết dính của đất.
C. Tưới nước thường xuyên để duy trì độ ẩm.
D. Bổ sung phân bón hóa học để cải thiện cấu trúc đất.
Câu 96. Khi đất có độ pH thấp, nguyên nhân chính nào dưới đây gây ra tình trạng
cây trồng phát triển kém?
lOMoARcPSD| 58490434
A. Khả năng thoát nước của đất bị giảm, gây ngập úng rễ cây.
B. Hàm lượng các nguyên tố độc như Al và Mn tăng cao, gây hại cho cây.
C. Đất trở nên quá xốp, không giữ được dinh dưỡng cho cây.
D. Mật độ vi sinh vật trong đất quá thấp, không đủ phân hủy chất hữu cơ.
Câu 97. Vai trò chính của không khí trong quá trình hô hấp của sinh vật là gì?
A. Cung cấp oxy cho quá trình trao đổi chất và sản sinh năng lượng.
B. Cung cấp CO
2
cho quá trình quang hợp ở thực vật.
C. Điều hòa nhiệt độ cơ thể của sinh vật.
D. Tạo điều kiện cho sự phát triển của vi sinh vật trong đất.
Câu 98. Tại sao hàm lượng CO2 trong không khí lại quan trọng đối với quá trình
quang hợp của thực vật?
A. CO
2
là nguồn cacbon chính cho quá trình tổng hợp chất hữu cơ.
B. CO
2
giúp điều chỉnh độ ẩm trong môi trường.
C. CO
2
cần thiết để duy trì sự ổn định nhiệt độ không khí.
D. CO
2
tham gia vào quá trình hô hấp của động vật.
Câu 99. Trong điều kiện khí quyển bình thường, tại sao khí nitơ (N2) không tham
gia vào các phản ứng hóa học trong cơ thể sinh vật?
A. Khí nitơ là khí trơ, không hoạt động ở điều kiện bình thường.
B. Khí nitơ bị các sinh vật phân hủy thành các chất khác.
C. Khí nitơ cần thiết cho sự phát triển của các loài cây trong đất.
D. Khí nitơ có vai trò làm lạnh không khí trong quá trình sinh hóa.
Câu 100. Áp suất không khí thay đổi như thế nào khi độ cao tăng lên, và ảnh hưởng
của nó đến đời sống sinh vật?
A. Áp suất không khí giảm, làm giảm khả năng hô hấp và phân bố loài sinh
vật.
B. Áp suất không khí tăng, giúp sinh vật phát triển nhanh chóng hơn.C. Áp
suất không khí không thay đổi, không ảnh hưởng đến sinh vật.
D. Áp suất không khí tăng, làm tăng lượng oxy cho quá trình hô hấp.
Câu 101. Gió có tác động như thế nào đối với sự phát tán của các loài thực vật?
A. Gió giúp phát tán phấn hoa, hạt giống và bào tử của thực vật.
B. Gió làm giảm sự sinh trưởng của thực vật bằng cách cuốn trôi chất dinh dưỡng.
lOMoARcPSD| 58490434
C. Gió giúp thực vật tăng cường khả năng quang hợp.
D. Gió làm cho thực vật bị héo do mất nước nhanh.
Câu 102. Vì sao gió mạnh có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sinh vật và hệ sinh
thái?
A. Gió mạnh có thể làm gãy cành cây, đổ câygây xói mòn đất.
B. Gió mạnh làm tăng độ ẩm không khí, gây ra hiện tượng úng nước.
C. Gió mạnh giảm nồng độ oxy trong không khí, làm cây cối héo úa.
D. Gió mạnh thúc đẩy sự phát triển của sinh vật gây hại cho cây trồng.
Câu 103. Đối với sinh vật sống ở các vùng núi cao, yếu tố nào là thách thức lớn
nhất?
A. Áp suất không khí thấp gây khó khăn cho quá trình hô hấp.
B. Nhiệt độ thấp làm giảm khả năng trao đổi chất.
C. Thiếu ánh sáng mặt trời ảnh hưởng đến quá trình quang hợp.
D. Độ ẩm thấp gây khô hạn và mất nước.
Câu 104. Vì sao nồng độ CO
2
quá cao trong không khí lại gây hại cho sinh vật?
A. Gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng nhiệt độ và gây rối loạn sinh thái.
B. Tăng cường quang hợp quá mức, gây cạn kiệt chất dinh dưỡng.
C. Hạn chế quá trình hô hấp, gây ngạt cho động vật.
D. Làm giảm lượng nước trong đất, y khô hạn cho thực vật.
Câu 104. Khi có sự thay đổi về thành phần khí trong không khí, sinh vật nào sẽ bị
ảnh hưởng rõ rệt nhất?
A. Sinh vật sống ở tầng đất sâu với lượng khí oxy thấp.
B. Sinh vật có nhu cầu khí oxy cao như động vật lớn.
C. Sinh vật có khả năng quang hợp như cây xanh.
D. Sinh vật có hệ thống trao đổi chất chậm như vi khuẩn.
Câu 105. Gió nhẹ có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của cây trồng?
A. Gió nhẹ giúp cây trồng tăng cường quá trình quang hợp bằng cách cung cấp thêm
CO
2
.
B. Gió nhẹ giúp cây trồng giảm bớt lượng nước thoát hơi.
C. Gió nhẹ giúp phát tán hạt giống và phấn hoa, tạo điều kiện cho cây trồng phát triển
tốt hơn.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434
SINH THÁI HỌC CÁ THỂ
Câu 1. Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa như thế nào?
A. Là nơi sinh vật tồn tại, bao gồm các yếu tố vô sinh và hữu sinh, tác động qua lại
và ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B. Là nơi sinh vật kiếm ăn và sinh sản, bao gồm các yếu tố khí hậu và thổ nhưỡng,ảnh
hưởng đến quần thể sinh vật trong khu vực đó.
C. Là không gian nơi sinh vật sống, bao gồm tất cả các yếu tố tương tác giữa các
loàisinh vật với nhau, ảnh hưởng đến sự phân bố của chúng.
D. Là không gian mà sinh vật tồn tại, bao gồm các yếu tố địa lý và khí hậu, có tácđộng
trực tiếp đến sự di cư và tiến hóa của sinh vật.
Câu 2. Sinh vật tự dưỡng là gì?
A. Sinh vật hấp thụ năng lượng từ môi trường tự nhiên, như từ ánh sáng Mặt trờihoặc
các phản ứng hóa học hữu cơ, để tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản.
B. Sinh vật thu nhận năng lượng trực tiếp từ môi trường tự nhiên, như từ ánh sáng
Mặt trời hoặc từ các phản ứng hoá học vô cơ, và có khả năng phân hủy chất hữu cơ để sinh tồn.
C. Sinh vật nhận năng lượng từ môi trường tự nhiên, chủ yếu thông qua việc tiêu thụcác
sinh vật khác, và chuyển hóa chúng thành năng lượng để sinh trưởng.
D. Sinh vật hấp thụ năng lượng từ môi trường tự nhiên, sử dụng năng lượng này đểthực
hiện quang hợp hoặc tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
Câu 3. Sinh vật dị dưỡng là gì?
A. Sinh vật sử dụng năng lượng từ ánh sáng hoặc chất vô cơ để tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
B. Sinh vật tiêu hóa chất dinh dưỡng do sinh vật tự dưỡng tổng hợp để thu nhận năng lượng.
C. Sinh vật hấp thụ năng lượng từ môi trường tự nhiên để tự tổng hợp chất hữu cơ.
D. Sinh vật tạo ra năng lượng thông qua quá trình quang hợp và tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 4. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió.
B. Độ cao, độ trũng, độ dốc, hướng phơi của địa hình.
C. Đất, đá, các thành phần cơ giới, mùn hữu cơ.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong hệ sinh thái.
Câu 5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Vi sinh vật, nấm, thực vật và động vật trong hệ sinh thái. lOMoAR cPSD| 58490434
B. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài động vật trong cùng một khu vực.
C. Quan hệ cộng sinh giữa vi sinh vật và thực vật trong đất.
D. Sự thay đổi nhiệt độ và ánh sáng ảnh hưởng đến quá trình quang hợp của thực vật.
Câu 6. Những loài sinh vật sống ở những vùng địa lý cách xa nhau nhưng có nhiều
đặc điểm sinh thái giống nhau được gọi là gì? A. Loài thích nghi B. Loài cộng sinh
C. Loài tương đồng sinh thái
D. Loài cạnh tranh sinh học
Câu 7. Nguyên nhân chính khiến các loài ở các vùng địa lý khác nhau có các đặc
điểm sinh thái tương đồng là gì?
A. Áp lực cạnh tranh giữa các loài
B. Điều kiện sống tương tự nhau
C. Sự cách ly địa lý lâu dài
D. Sự biến đổi môi trường liên tục
Câu 8. Đặc điểm nào thường thấy ở động vật sống dưới nước, giúp giảm lực cản khi di chuyển?
A. Thân hình dạng tên lửa với tỷ lệ dài/rộng ổn định
B. Thân hình dẹt với tỷ lệ dài/rộng cao
C. Thân hình tròn với tỷ lệ dài/rộng biến đổi
D. Thân hình vuông với tỷ lệ dài/rộng nhỏ
Câu 9. Quy luật giới hạn sinh thái (định luật Shelford) liên quan đến điều gì?
A. Sự cân bằng sinh thái giữa các loài trong hệ sinh thái
B. Khả năng sinh tồn của sinh vật dựa trên cường độ tác động của các yếu tố sinh thái
C. Sự tương tác giữa các loài trong cùng một môi trường
D. Khả năng di cư của các loài trong điều kiện sinh thái khác nhau
Câu 10. Theo định luật Shelford, điều gì xảy ra khi cường độ tác động của các nhân
tố sinh thái vượt quá giới hạn thích hợp của cơ thể sinh vật?
A. Sinh vật sẽ phát triển mạnh mẽ hơn
B. Sinh vật có khả năng giảm năng suất sinh trưởng
C. Sinh vật sẽ gia tăng khả năng sinh sản lOMoAR cPSD| 58490434
D. Sinh vật có thể bị tiêu diệt hoặc không tồn tại được
Câu 11. Quy luật giới hạn sinh thái do ai đề xuất và vào năm nào?
A. Charles Darwin vào năm 1859
B. V. E. Shelford vào năm 1911
C. Alfred Wallace vào năm 1898
D. Jean-Baptiste Lamarck vào năm 1809
Câu 12. Giới hạn sinh thái của một sinh vật là gì?
A. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
B. Mức độ tối thiểu mà sinh vật cần để tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt
C. Khả năng chịu đựng tối đa của sinh vật trước biến đổi môi trường
D. Sự thích nghi sinh thái của sinh vật trong các điều kiện bất lợi
Câu 13. Khoảng thuận lợi là gì trong quy luật giới hạn sinh thái?
A. Mức độ của các nhân tố sinh thái giúp sinh vật hoạt động sống hiệu quả nhất
B. Mức độ của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động của sinh vật
C. Khoảng giá trị mà sinh vật có thể chịu đựng mà không gây ảnh hưởng tới sự sống
D. Mức độ tối thiểu cần thiết để sinh vật có thể sinh tồn
Câu 14. Khoảng chống chịu trong giới hạn sinh thái đề cập đến điều gì?
A. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật
B. Mức độ của các nhân tố sinh thái giúp sinh vật sinh sản hiệu quả
C. Khoảng giá trị mà sinh vật có thể tồn tại mà không ảnh hưởng tới sức khỏe
D. Sự gia tăng khả năng sinh tồn của sinh vật trong điều kiện bất lợi
Câu 15. Tác động qua lại của các nhân tố sinh thái trong môi trường có nghĩa là gì?
A. Sự biến đổi của một nhân tố sinh thái không ảnh hưởng đến các nhân tố khác
B. Sự thay đổi của một nhân tố sinh thái có thể dẫn đến sự thay đổi của các nhân tố khác
C. Các nhân tố sinh thái hoạt động độc lập mà không ảnh hưởng lẫn nhau
D. Mọi sự thay đổi trong môi trường không có tác động đến sinh vậtCâu 16. Khi nói
về tổ hợp sinh thái, điều nào sau đây là đúng?
A. Tổ hợp sinh thái là sự kết hợp của các nhân tố vô sinh trong môi trường
B. Tổ hợp sinh thái là sự liên kết giữa các nhân tố sinh thái và sinh vật trong môi trường lOMoAR cPSD| 58490434
C. Tổ hợp sinh thái chỉ bao gồm các yếu tố sống trong một hệ sinh thái
D. Tổ hợp sinh thái chỉ tồn tại trong các điều kiện môi trường cực đoan
Câu 17. Điều gì có thể xảy ra nếu một nhân tố sinh thái trong tổ hợp sinh thái thay
đổi về lượng hoặc chất?
A. Các nhân tố khác trong tổ hợp sẽ hoàn toàn không bị ảnh hưởng
B. Sinh vật sẽ tự động thích nghi mà không gặp khó khăn
C. Các nhân tố khác có thể thay đổi và sinh vật chịu ảnh hưởng của sự thay đổi này
D. Môi trường sẽ ngay lập tức quay trở lại trạng thái cân bằng ban đầu
Câu 18. Độ ẩm đất có vai trò gì trong quá trình hấp thụ muối khoáng của cây?
A. Giúp cây tăng khả năng chống chịu với sâu bệnh
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây hấp thụ muối khoáng
C. Ngăn cản sự xâm nhập của các chất độc hại vào cây
D. Giúp cây quang hợp hiệu quả hơn dưới ánh sáng mặt trời
Câu 19. Yếu tố nào sau đây cần thiết để quá trình quang hợp của cây diễn ra hiệu quả?
A. Đủ nước và muối khoáng
B. Chỉ cần ánh sáng mặt trời
C. Nhiệt độ thấp và độ ẩm cao
D. Sự có mặt của khí oxy
Câu 20. Sự kết hợp của các nhân tố sinh thái trong quá trình phát triển của cây là
một ví dụ của quy luật nào?
A. Quy luật thích nghi sinh thái
B. Quy luật biến đổi di truyền
C. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái
D. Quy luật cạnh tranh giữa các loài
Câu 21. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái đề cập đến điều gì?
A. Các nhân tố sinh thái luôn có tác động tích cực lên các cơ thể sống
B. Mỗi nhân tố sinh thái tác động theo cách khác nhau lên các chức năng của cơ thể sống
C. Tất cả các nhân tố sinh thái đều có tác động giống nhau lên quá trình sinh trưởng
D. Các nhân tố sinh thái chỉ gây tác động tiêu cực lên cơ thể sống lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 22. Nhiệt độ không khí tăng cao có tác động như thế nào đến quá trình trao đổi
chất ở động vật biến nhiệt?
A. Làm tăng quá trình trao đổi chất nhưng giảm khả năng vận động
B. Tăng cả quá trình trao đổi chất và khả năng vận động
C. Giảm cả quá trình trao đổi chất và khả năng vận động
D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến quá trình trao đổi chất
Câu 23. Sự khác biệt trong các giai đoạn phát triển của tôm trong môi trường có độ
mặn khác nhau là ví dụ của điều gì?
A. Sự thích nghi của tôm với điều kiện môi trường
B. Tác động đồng đều của các nhân tố sinh thái
C. Ảnh hưởng của độ mặn đến quá trình sinh trưởng của tôm
D. Tác động của các nhân tố sinh thái lên khả năng sinh sản của tôm
Câu 24. Tại sao tôm he (Penaeus merguiensis) lại chọn sống ở những môi trường có
độ mặn khác nhau trong các giai đoạn phát triển của chu kỳ sống?
A. Để thích nghi với sự thay đổi của nhiệt độ nước biển
B. Để đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển tốt nhất ở từng giai đoạn
C. Để tránh các loài săn mồi và tăng cơ hội sống sót
D. Để thay đổi môi trường sống nhằm tìm kiếm nguồn thức ăn đa dạng hơn
Câu 25. Trong mối quan hệ qua lại giữa sinh vật và môi trường, điều nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có môi trường tác động lên sinh vật mà không có chiều ngược lại
B. Sinh vật chỉ thay đổi khi môi trường thay đổi một cách đột ngột
C. Sinh vật có thể tác động lên các nhân tố của môi trường và làm thay đổi tính chất của chúng
D. Môi trường không bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của sinh vật
Câu 26. Rừng trồng có vai trò gì trong việc cải tạo môi trường tự nhiên?
A. Làm tăng độ ẩm không khí và đất, tăng sinh khối sinh vật trong đất
B. Chỉ giúp che phủ mặt đất mà không ảnh hưởng đến độ ẩm
C. Không ảnh hưởng nhiều đến môi trường xung quanh
D. Làm giảm số lượng sinh vật sống trong đất
Câu 27. Định luật Liebig trong sinh thái học nhấn mạnh điều gì về sự tồn tại của sinh vật? lOMoAR cPSD| 58490434 A.
Sinh vật chỉ tồn tại khi mọi yếu tố sinh thái đều ở mức tối ưu B.
Một yếu tố sinh thái cần phải có mặt ở mức tối thiểu để sinh vật có thể tồn tại C.
Sinh vật có thể tồn tại mà không cần bất kỳ yếu tố sinh thái nào D.
Mức độ tồn tại của sinh vật không phụ thuộc vào yếu tố sinh tháiCâu 28.
Nhịp sinh học là gì? A.
Khả năng sinh vật thích nghi với môi trường không theo chu kỳ B.
Khả năng sinh vật phản ứng với những thay đổi có tính chu kỳ của môi trường C.
Khả năng sinh vật thay đổi bản thân theo các điều kiện ngẫu nhiên D.
Khả năng sinh vật sinh sản theo chu kỳCâu 29. Nhịp bên ngoài là gì?
A. Những biến đổi chu kỳ diễn ra trong cơ thể sinh vật liên quan đến hoạt động sinh lý
B. Những biến đổi có tính chu kỳ ở môi trường bên ngoài cơ thể sống
C. Những biến đổi ngẫu nhiên ở môi trường bên ngoài không theo chu kỳ
D. Những biến đổi diễn ra không liên quan đến hoạt động sinh lý của sinh vậtCâu 30.
Nhịp bên trong là gì?
A. Những thay đổi về nhiệt độ môi trường
B. Những hoạt động sinh lý bên trong cơ thể sinh vật
C. Ánh sáng mặt trời và chu kỳ ngày đêm
D. Sự thay đổi độ ẩm của môi trường sống
Câu 31. Ánh sáng Mặt trời cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho sự sống trên
Trái đất thông qua quá trình nào?
A. Hô hấp của động vật
B. Quang hợp của thực vật C. Sự bốc hơi nước
D. Sự phát triển của vi sinh vật
Câu 32. Tại sao tia tử ngoại lại gây độc cho cơ thể sinh vật?
A. Vì tia tử ngoại có bước sóng ngắn gây tổn thương tế bào
B. Vì tia tử ngoại làm tăng nhiệt độ môi trường
C. Vì tia tử ngoại phá hủy lục lạp trong lá cây
D. Vì tia tử ngoại làm giảm cường độ quang hợp của thực vật lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 33. Nhóm cây nào sau đây thích nghi tốt nhất với điều kiện ánh sáng mạnh? A. Cây ưa bóng B. Cây chịu bóng C. Cây ưa sáng D. Cây bán chịu bóng
Câu 34. Cường độ quang hợp của cây ưa bóng đạt mức độ bão hòa ánh sáng ở khoảng nào?
A. Ánh sáng mạnh, khoảng 80% toàn sáng
B. Ánh sáng yếu, khoảng 20% toàn sáng
C. Ánh sáng yếu, khoảng 10% toàn sáng
D. Ánh sáng mạnh, khoảng 50% toàn sáng
Câu 35. Ánh sáng phân bố chủ yếu ở tầng nào của quần xã rừng rậm? A. Tầng thấp B. Tầng giữa C. Tầng ngọn D. Tầng dưới cùng
Câu 36. Đặc điểm nào thường thấy ở lá cây mọc nơi ít ánh sáng?
A. Phiến lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt
B. Phiến lá rộng, mỏng, màu xanh thẫm
C. Phiến lá hẹp, cứng, màu xanh nhạt
D. Phiến lá dài, dày, màu xanh đậm
Câu 37. Loài động vật nào sau đây có khả năng cảm nhận tia hồng ngoại? A. Ong( côn trùng) B. Rắn Mai gầm C. Chim bồ câu D. Chó
Câu 38. Ánh sáng có tác động như thế nào đến quá trình sinh sản của động vật? A. Không có tác động
B. Tăng cường sự phát dục qua trung khu thần kinh
C. Làm chậm quá trình sinh sản lOMoAR cPSD| 58490434
D. Chỉ ảnh hưởng đến động vật ở môi trường nước
Câu 39. Nhóm động vật nào sau đây thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu và
thường hoạt động vào ban đêm?
A. Nhóm động vật ưa sáng
B. Nhóm động vật ưa tối
C. Nhóm động vật chịu sáng
D. Nhóm động vật ưa ẩm
Câu 40. Để tăng năng suất quang hợp của cây trồng ở vùng nhiệt đới, bạn nên chọn
loại cây nào trong số các nhóm cây sau? A. Cây ưa bóng B. Cây chịu bóng C. Cây ưa sáng D. Cây trung gian
Câu 41. Ở vùng ôn đới, nếu muốn cây trồng ra hoa sớm vào mùa hè, bạn nên lưu ý
yếu tố nào sau đây?
A. Giảm thời gian chiếu sáng
B. Kéo dài thời gian chiếu sáng
C. Duy trì thời gian chiếu sáng ổn định
D. Tăng cường độ ánh sáng nhưng giữ nguyên thời gian chiếu sáng
Câu 42. Nếu trồng cây dưới lớp tán lá dày, bạn cần chú ý điều gì để cây phát triển tốt?
A. Chọn giống cây có lá nhỏ, dày
B. Bổ sung ánh sáng nhân tạo
C. Chọn giống cây có lá rộng, mỏng
D. Tăng cường độ chiếu sáng vào ban đêm
Câu 43. Nhóm động vật nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực nếu ánh sáng bị
khuếch tán nhiều hơn là ánh sáng trực xạ?
A. Động vật sống ở vùng đáy biển
B. Động vật hoạt động ban ngày
C. Động vật sống trong hang
D. Động vật hoạt động ban đêm lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 44. Nhóm cây nào sau đây phù hợp để trồng ở khu vực có mùa hè ngắn và mùa đông dài? A. Cây ngày ngắn B. Cây ngày dài C. Cây trung tính D. Cây chịu bóng
Câu 45. Khi cần chọn cây để trồng tại vùng đất trống có ánh sáng mạnh, bạn nên
chọn loại cây có đặc điểm lá như thế nào? A. Lá lớn, mỏng, màu xanh đậm
B. Lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt
C. Lá lớn, dày, màu xanh đậm
D. Lá nhỏ, mỏng, màu xanh nhạt
Câu 46. Để giảm thiểu tác động của ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao vào buổi trưa
lên cây trồng, bạn có thể áp dụng biện pháp nào?
A. Tăng lượng nước tưới vào buổi sáng
B. Che chắn bằng lưới hoặc tán cây
C. Tăng cường độ chiếu sáng vào buổi chiều
D. Giảm lượng nước tưới vào buổi trưa
Câu 47. Sinh vật biến nhiệt có đặc điểm gì nổi bật so với sinh vật đẳng nhiệt?
A. Nhiệt độ cơ thể ổn định và không thay đổi theo môi trường
B. Nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường
C. Nhiệt độ cơ thể luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường
D. Nhiệt độ cơ thể luôn cao hơn nhiệt độ môi trường
Câu 48. Tại sao động vật đẳng nhiệt có thể duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định hơn so
với động vật biến nhiệt?
A. Vì chúng sống ở vùng có nhiệt độ ổn định
B. Vì cơ thể chúng có cơ chế điều hòa nhiệt độ hiệu quả
C. Vì chúng không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường
D. Vì chúng có lớp mỡ dưới da dày hơn
Câu 49. Lá cây thường có đặc điểm gì khi sống trong môi trường nhiệt độ cao?
A. Lá mỏng và có màu xanh thẫm
B. Lá nhỏ, dày và có tầng cutin dày lOMoAR cPSD| 58490434
C. Lá lớn và có màu xanh nhạt
D. Lá không thay đổi nhiều so với môi trường nhiệt độ thấp
Câu 50. Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình quang hợp của cây?
A. Cây quang hợp mạnh nhất ở nhiệt độ dưới 10°C
B. Cây quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ từ 20-30°C
C. Cây ngừng quang hợp khi nhiệt độ tăng trên 50°C
D. Cây quang hợp mạnh nhất ở nhiệt độ trên 40°C
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây giúp động vật đẳng nhiệt hạn chế sự mất nhiệt ở vùng lạnh? A. Lông dài và dày hơn B. Tai to và dài hơn
C. Mỡ dưới da mỏng hơn
D. Tăng cường sự trao đổi nhiệt
Câu 52. Vì sao động vật vùng nhiệt đới thường có tai lớn hơn so với động vật sống ở vùng ôn đới?
A. Để tăng cường khả năng nghe
B. Để tăng cường khả năng trao đổi nhiệt
C. Để tránh mất nước qua da
D. Để điều hòa thân nhiệt trong môi trường nóng
Câu 53. Nhiệt độ thấp ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sinh lý của thực vật?
A. Tăng cường quá trình thoát hơi nước
B. Làm giảm sự phát triển của diệp lục
C. Tăng cường quá trình hô hấp
D. Không ảnh hưởng đáng kể
Câu 54. Vì sao động vật biến nhiệt thường có khả năng sống sót tốt hơn ở những
vùng nhiệt đới nóng ẩm?
A. Vì nhiệt độ cơ thể chúng luôn cao hơn nhiệt độ môi trường
B. Vì nhiệt độ môi trường ổn định hơn trong ngày
C. Vì chúng có thể tự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
D. Vì chúng không cần thay đổi nhiệt độ cơ thể theo môi trường lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 55. Tại sao một số loài động vật lại ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá thấp?
A. Để giảm tiêu hao năng lượng khi nhiệt độ thấp
B. Để tránh bị kẻ thù săn bắt
C. Để tích lũy chất dinh dưỡng cho mùa xuân
D. Để sinh sản trong điều kiện thuận lợi hơn
Câu 56. Để đảm bảo sự sinh trưởng tốt của cây trong điều kiện nhiệt độ thấp, bạn nên làm gì?
A. Trồng cây ở nơi có ánh sáng mạnh để tăng nhiệt độ môi trường
B. Sử dụng hệ thống sưởi ấm hoặc phủ lớp bảo vệ gốc cây
C. Tăng cường tưới nước để giúp cây giữ ấm
D. Trồng xen các loài cây khác để tăng cường độ che phủ
Câu 57. Bạn sẽ làm gì để giảm tác động của nhiệt độ cao lên động vật nuôi trong trang trại?
A. Đưa động vật ra khu vực trống để chúng có không gian thoáng mát hơn
B. Sử dụng quạt và hệ thống làm mát để giảm nhiệt độ môi trường sống của động vật
C. Cho động vật ăn nhiều hơn để tăng cường sức khỏe
D. Tăng cường ánh sáng trong chuồng nuôi để tạo môi trường khô ráo
Câu 58. Để đảm bảo cây trồng phát triển tốt trong điều kiện mùa đông lạnh giá, bạn
cần chú ý điều gì khi trồng lúa?
A. Cấy lúa nông để rễ cây tiếp xúc với nhiệt độ ấm từ đất
B. Cấy lúa sâu để rễ cây được bảo vệ khỏi lạnh
C. Tưới nhiều nước để giữ ấm cho rễ cây
D. Bón nhiều phân để giúp cây chống chịu lạnh
Câu 59. Để động vật nuôi thích nghi tốt hơn với nhiệt độ môi trường cao, bạn nên
làm gì trong chế độ chăm sóc hàng ngày?
A. Cho ăn nhiều hơn vào buổi trưa để cung cấp thêm năng lượng
B. Giảm khẩu phần ăn và tăng cường nước uống để giúp động vật mát mẻ hơn
C. Tăng cường thời gian hoạt động vào ban ngày để giúp động vật điều hòa thân nhiệt
D. Cho ăn nhiều hơn vào ban đêm để động vật có năng lượng giữ ấm
Câu 60. Động vật sống ở vùng lạnh thường có những đặc điểm nào sau đây để hạn
chế sự mất nhiệt? lOMoAR cPSD| 58490434
A. Tai to, mỏng để tăng cường trao đổi nhiệt
B. Lông dài và dày để giữ nhiệt
C. Lông ngắn và mỏng để giảm khả năng mất nhiệt
D. Mỡ dưới da mỏng để tăng cường sự lưu thông máu
Câu 61. Khi nhiệt độ môi trường quá cao, tại sao một số loài động vật lại tiến hành
trạng thái ngủ hè?
A. Để giảm tiêu hao năng lượng và bảo toàn nước
B. Để tăng cường sự phát triển trong mùa nóng
C. Để tiết kiệm năng lượng và chống chọi với nhiệt độ cao
D. Để tránh sự xâm nhập của kẻ thù trong mùa nóng
Câu 62. Khi nhiệt độ môi trường thấp và có bão tuyết, tập tính nào của chim cánh
cụt giúp chúng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định?
A. Tụ tập thành đám lớn và di chuyển chậm rãi để giữ nhiệt
B. Bay cao để tránh gió và tuyết
C. Dành thời gian nhiều hơn để kiếm ăn
D. Tạo lớp mỡ dày hơn để chống lạnh
Câu 63. Tại sao nước được coi là yếu tố quan trọng trong sự sinh trưởng và phát
triển của sinh vật?
A. Nước là thành phần chính của tế bào, chiếm đến 80-95% khối lượng của các mô sinh trưởng.
B. Nước chỉ có vai trò trung gian trong việc trao đổi chất và năng lượng của sinh vật.
C. Nước chỉ là yếu tố phụ trong các hoạt động sống của sinh vật.
D. Nước không ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống mà chỉ có vai trò gián tiếp.
Câu 64. Những sinh vật sống trong môi trường khô hạn thường phát triển cơ quan
nào để chống mất nước?
A. Lớp mô bì dày và hệ thống rễ sâu.
B. Lá mỏng và tế bào chứa ít nước.
C. Thân ngắn và lá rụng sớm.
D. Lớp mô bì mỏng và rễ nổi trên mặt đất.
Câu 65. Tại sao lớp tuyết dày trên bề mặt đất lại quan trọng đối với nhiều loài động
vật nhỏ vào mùa đông? lOMoAR cPSD| 58490434
A. Tuyết giữ nhiệt độ ổn định dưới mặt đất, giúp bảo vệ chồi cây và động vật nhỏ khỏi lạnh.
B. Tuyết gây trở ngại cho động vật di chuyển, làm tăng nguy cơ bị săn mồi.
C. Tuyết làm giảm độ ẩm của không khí, gây khó khăn cho việc tìm kiếm thức ăn.
D. Tuyết không có vai trò đặc biệt nào đối với động vật nhỏ vào mùa đông.
Câu 65. Vì sao các loài động vật sa mạc có khả năng tồn tại mà không cần uống
nước trong thời gian dài?
A. Chúng có khả năng hấp thụ nước qua da từ không khí.
B. Chúng không cần nước để duy trì sự sống.
C. Chúng sử dụng nước từ quá trình trao đổi chất và phân giải mỡ trong cơ thể.
D. Chúng sống trong môi trường có độ ẩm cao nên không cần nước uống.
Câu 66. Điều gì xảy ra với cơ thể sinh vật khi độ ẩm không khí quá thấp?
A. Sinh vật bị mất nước nhanh chóng qua các bề mặt cơ thể.
B. Sinh vật phát triển mạnh mẽ do thiếu độ ẩm.
C. Sinh vật tích lũy nước trong cơ thể để tự bảo vệ.
D. Sinh vật không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi độ ẩm.
Câu 67. Tại sao hiện tượng sinh con trên cây Đước được coi là một hình thức thích
nghi với môi trường ngập mặn?
A. Giúp cây con tránh được các điều kiện bất lợi như dòng chảy mạnh và nước mặn.
B. Giúp cây con có khả năng nảy mầm ngay sau khi tiếp xúc với nước mặn.
C. Giúp cây con phát triển nhanh chóng nhờ nước ngọt từ nước mưa.
D. Giúp cây mẹ bảo vệ cây con khỏi tác động của ánh sáng mặt trời.
Câu 68. Khi nhiệt độ tăng cao và độ ẩm thấp, động vật sa mạc thường có tập tính gì
để chống mất nước?
A. Đào hang và trú ẩn dưới đất để giảm tiếp xúc với nhiệt độ cao.
B. Tăng cường hoạt động vào ban ngày để tìm kiếm nước.
C. Giảm hoạt động và chỉ hoạt động khi nhiệt độ môi trường giảm xuống.
D. Tích trữ nước trong cơ thể để sử dụng dần.
Câu 69. Tại sao các loài động vật có màu sắc sặc sỡ thường sống ở vùng triều, nơi ánh sáng mạnh?
A. Màu sắc sặc sỡ giúp động vật thu hút đối tượng khác phái trong quá trình sinh sản.
B. Màu sắc sặc sỡ giúp động vật ngụy trang và tránh được kẻ thù. lOMoAR cPSD| 58490434
C. Màu sắc sặc sỡ phản ánh khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng để định vị và giao tiếp.
D. Màu sắc sặc sỡ giúp động vật duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định.
Câu 70. Ở vùng nước lợ, sự thay đổi độ mặn theo mùa có ảnh hưởng gì đến sự phân bố của sinh vật?
A. Sinh vật chịu muối hẹp sẽ phát triển không bình thường khi độ mặn thay đổi.
B. Sinh vật chịu muối rộng sẽ bị hạn chế sự phát triển khi độ mặn thay đổi.
C. Tất cả sinh vật đều không chịu được sự thay đổi độ mặn và sẽ di cư đến nơi khác.
D. Sự thay đổi độ mặn không ảnh hưởng đến sự phát triển của sinh vật.
Câu 71. Khi áp dụng phương pháp cân bằng nước cho cây chịu hạn, yếu tố nào cần
được ưu tiên điều chỉnh?
A. Tăng khả năng hút nước của rễ cây bằng cách cải thiện môi trường đất.
B. Giảm khả năng thoát hơi nước qua lá bằng cách giảm kích thước lá.
C. Tăng lượng nước trong môi trường để cây dễ dàng hấp thụ.
D. Giảm lượng muối tích lũy trong mô để tăng sức hút nước của rễ.
Câu 72. Khi chọn cây trồng cho vùng ngập nước định kỳ, yếu tố nào sau đây là
quan trọng nhất để đảm bảo sự sống của cây?
A. Cây có rễ phát triển mạnh và bám sâu vào bùn.
B. Cây có lá to để tăng khả năng quang hợp dưới nước.
C. Cây có thân mảnh mai để dễ dàng nổi trên mặt nước.
D. Cây có khả năng thoát hơi nước mạnh mẽ để điều hòa nhiệt độ.
Câu 73. Để bảo vệ cây trong điều kiện khô hạn kéo dài, biện pháp nào sau đây sẽ hiệu quả nhất?
A. Tăng cường bón phân giàu đạm để thúc đẩy sinh trưởng nhanh.
B. Trồng xen kẽ với các loại cây lá rộng để che bóng.
C. Phủ lớp mùn dày lên gốc cây để giảm thoát hơi nước.
D. Tưới nước nhiều lần mỗi ngày để cây không bị héo.
Câu 74. Trong một khu vực có độ ẩm không khí rất thấp, động vật có phương thức
nào để hạn chế mất nước hiệu quả nhất?
A. Tăng cường hoạt động ban ngày để tìm kiếm nước.
B. Tăng cường bài tiết urat đặc thay cho hợp chất amoniac.
C. Di cư đến khu vực gần nguồn nước. lOMoAR cPSD| 58490434
D. Giảm lượng thức ăn để hạn chế quá trình trao đổi chất.
Câu 75. Đối với các loài thực vật mọng nước, cơ chế nào sau đây giúp chúng tồn tại
qua những mùa khô hạn kéo dài?
A. Giảm kích thước lá để hạn chế thoát hơi nước.
B. Tăng cường sinh trưởng nhanh vào mùa khô để tận dụng tối đa lượng nước trong đất.
C. Tích trữ lượng lớn nước trong mô lá và thân cây.
D. Hút nước qua không khí nhờ hệ thống rễ phát triển.
Câu 76. Khi phát triển các khu vực nông nghiệp ven biển, yếu tố nào cần được quan
tâm để đảm bảo cây trồng không bị ảnh hưởng bởi nước mặn?
A. Trồng cây có khả năng tiết muối qua lá để giảm nồng độ muối trong mô.
B. Sử dụng hệ thống tưới tiêu để rửa muối khỏi rễ cây thường xuyên.
C. Trồng xen kẽ với các loài cây chịu mặn cao để hạn chế sự lan truyền của muối.
D. Tăng cường bón phân kali để chống lại ảnh hưởng của muối.
Câu 77. Trong vùng khí hậu nhiệt đới có lượng mưa lớn nhưng đất thoát nước kém,
phương pháp nào sẽ giúp cây trồng phát triển tốt hơn?
A. Tăng cường bón phân hữu cơ để cải thiện cấu trúc đất.
B. Trồng các loại cây có rễ hô hấp phát triển mạnh.
C. Thường xuyên xới đất để cải thiện thoát nước.
D. Tăng cường tưới nước để duy trì độ ẩm cho cây.
Câu 78. Đối với động vật sống trong môi trường sa mạc, yếu tố nào giúp chúng
chống lại sự mất nước hiệu quả nhất?
A. Hấp thu nước từ thức ăn khô như cỏ và hạt.
B. Tăng cường bài tiết nước tiểu loãng để giảm áp lực lên thận.
C. Giảm hoạt động vào ban đêm để tiết kiệm năng lượng.
D. Sử dụng nước từ quá trình phân giải mỡ tích lũy trong cơ thể.
Câu 79. Khi chọn cây trồng trong môi trường có nhiệt độ nước ổn định, yếu tố nào
nên được ưu tiên?
A. Cây có khả năng chịu được biên độ nhiệt rộng.
B. Cây có khả năng sinh trưởng mạnh mẽ ở nhiệt độ dao động.
C. Cây thích ứng tốt với ánh sáng yếu dưới nước.
D. Cây có khả năng tích lũy nhiệt trong thân và lá. lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 80. Khi phát triển vùng đất ngập nước cho nông nghiệp, yếu tố nào sau đây cần
được xem xét kỹ lưỡng?
A. Khả năng thoát nước của đất để tránh ngập úng lâu dài.
B. Độ sâu của tầng rễ để cây có thể hút nước dễ dàng.
C. Loại phân bón sử dụng để đảm bảo cây có đủ dinh dưỡng.
D. Lượng ánh sáng mặt trời để cây quang hợp hiệu quả.
Câu 81. Yếu tố nào sau đây của đất có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp
dinh dưỡng cho thực vật?
A. Thành phần hạt và cấu trúc của đất.
B. Khả năng giữ nước và thoáng khí của đất.
C. Hàm lượng mùn và chất hữu cơ trong đất.
D. Độ sâu của tầng đất mẹ.
Câu 82. Sự khác biệt lớn nhất giữa tầng tích lũy mùn và tầng đất mẹ là gì?
A. Tầng tích lũy mùn chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy, trong khi tầng đất mẹ chứa vật
liệu từ vỏ Trái đất.
B. Tầng tích lũy mùn nằm sâu hơn tầng đất mẹ và chứa nhiều khoáng chất hơn.
C. Tầng tích lũy mùn chủ yếu giữ nước, còn tầng đất mẹ giữ không khí.
D. Tầng tích lũy mùn có cấu trúc hạt nhỏ hơn tầng đất mẹ.
Câu 83. Trong điều kiện đất thiếu oxy, loại vi sinh vật nào hoạt động mạnh nhất?
A. Vi khuẩn cố định đạm.
B. Vi khuẩn phân hủy xenlulo. C. Xạ khuẩn amon hóa.
D. Nấm cộng sinh với rễ cây.
Câu 84. Đối với các vùng đất ngập nước định kỳ, hệ rễ của cây cần phải có đặc điểm gì để tồn tại?
A. Phát triển hệ rễ cọc sâu và mạnh.
B. Tăng cường phát triển rễ thở và rễ bên.
C. Giảm kích thước rễ để tiết kiệm năng lượng.
D. Hấp thụ nước từ không khí bằng rễ phụ.
Câu 85. Vi khuẩn trong đất có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình nào dưới đây?
A. Phân giải chất hữu cơ và tạo thành mùn. lOMoAR cPSD| 58490434
B. Tăng cường khả năng thoát hơi nước của đất.
C. Giữ cho cấu trúc đất ổn định.
D. Điều chỉnh độ pH của đất.
Câu 86. Khi đất có độ chua cao, sự sinh trưởng của cây có thể bị ảnh hưởng do nguyên nhân nào?
A. Lượng canxi và phốt pho trong đất bị giảm, gây độc cho cây.
B. Độ thoáng khí trong đất giảm, làm cây không thể hô hấp.
C. Đất trở nên cứng và khó thâm nhập, làm giảm khả năng phát triển của rễ.
D. Hàm lượng nước trong đất giảm, gây khô héo cho cây.
Câu 87. Động vật đất có vai trò gì trong việc cải thiện cấu trúc của đất?
A. Chuyển đổi các khoáng chất trong đất thành chất hữu cơ.
B. Tăng cường khả năng thoát hơi nước và giảm độ ẩm đất.
C. Cắn nhỏ và trộn lẫn các mảnh vụn hữu cơ với đất.
D. Giảm độ nén của đất và giữ cho đất tơi xốp.
Câu 88. Đất vùng sa mạc thường có tính chất gì mà cây cần thích nghi để tồn tại?
A. Độ mặn cao và khả năng giữ nước kém.
B. Độ pH trung tính và khả năng thoát nước tốt.
C. Khả năng giữ nước cao và thoáng khí.
D. Hàm lượng chất hữu cơ cao và nhiều vi sinh vật.
Câu 89. Để cải thiện độ thoáng khí và khả năng giữ nước cho đất cát, biện pháp nào
dưới đây là hiệu quả nhất?
A. Thêm mùn hữu cơ vào đất để tăng cường khả năng giữ nước.
B. Sử dụng phân bón hóa học để cải thiện cấu trúc đất.
C. Phun thuốc bảo vệ thực vật để diệt trừ sâu bệnh trong đất.
D. Trồng cây lâu năm để giảm tốc độ xói mòn đất.
Câu 90. Khi canh tác trên đất chua, để giảm ảnh hưởng tiêu cực của độ pH thấp lên
cây trồng, nên áp dụng biện pháp nào?
A. Tăng cường bón phân hữu cơ để cải thiện chất lượng đất.
B. Sử dụng vôi để trung hòa độ chua của đất.
C. Tưới nước thường xuyên để rửa trôi các chất gây chua trong đất.
D. Trồng các loài cây chịu chua để thích ứng với môi trường. lOMoAR cPSD| 58490434
Câu 91. Đối với đất ở vùng núi đá vôi, loài cây nào dưới đây có khả năng phát triển tốt nhất?
A. Cây Nghiến với khả năng chịu kiềm cao.
B. Cây Sim có khả năng chịu hạn và đất chua.
C. Cây Lúa nước cần đất ngập nước và giàu dinh dưỡng.
D. Cây Bạch đàn với rễ ăn sâu và phát triển nhanh.
Câu 92. Khi thiết kế hệ thống canh tác bền vững trên đất phù sa ven sông, yếu tố
nào cần được ưu tiên nhất để đảm bảo năng suất cây trồng cao? A. Đảm bảo
cung cấp đầy đủ nước tưới tiêu cho cây trồng.
B. Bổ sung phân bón hóa học để duy trì độ màu mỡ của đất.
C. Trồng cây che phủ để giữ ẩm và bảo vệ cấu trúc đất.
D. Sử dụng giống cây trồng có khả năng chịu mặn cao.
Câu 93. Khi canh tác trên đất cát ven biển, cây trồng nào dưới đây là lựa chọn phù
hợp nhất để đảm bảo sự phát triển bền vững?
A. Cây Rau muống thích hợp với đất ngập nước và giàu dinh dưỡng.
B. Cây Cỏ dại có khả năng phát triển nhanh và chống xói mòn đất.
C. Cây Đước với khả năng chịu mặn và ngập nước tốt.
D. Cây Ngô với yêu cầu độ ẩm đất cao và nhiều dinh dưỡng.
Câu 94. Để tăng cường sự phân hủy chất hữu cơ trong đất chua, biện pháp nào dưới
đây là hợp lý nhất?
A. Thêm vi khuẩn cố định đạm vào đất để tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng.
B. Sử dụng phân xanh để cải thiện độ pH và bổ sung chất hữu cơ.
C. Bón vôi để trung hòa độ pH, tạo điều kiện cho vi sinh vật hoạt động.
D. Tưới nước thường xuyên để giảm nồng độ chất chua trong đất.
Câu 95. Để tăng cường khả năng giữ nước cho đất cát, nên bổ sung yếu tố nào dưới đây vào đất?
A. Tăng cường bón phân hữu cơ và chất mùn.
B. Thêm các hạt sét để tăng độ kết dính của đất.
C. Tưới nước thường xuyên để duy trì độ ẩm.
D. Bổ sung phân bón hóa học để cải thiện cấu trúc đất.
Câu 96. Khi đất có độ pH thấp, nguyên nhân chính nào dưới đây gây ra tình trạng
cây trồng phát triển kém? lOMoAR cPSD| 58490434
A. Khả năng thoát nước của đất bị giảm, gây ngập úng rễ cây.
B. Hàm lượng các nguyên tố độc như Al và Mn tăng cao, gây hại cho cây.
C. Đất trở nên quá xốp, không giữ được dinh dưỡng cho cây.
D. Mật độ vi sinh vật trong đất quá thấp, không đủ phân hủy chất hữu cơ.
Câu 97. Vai trò chính của không khí trong quá trình hô hấp của sinh vật là gì?
A. Cung cấp oxy cho quá trình trao đổi chất và sản sinh năng lượng.
B. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp ở thực vật.
C. Điều hòa nhiệt độ cơ thể của sinh vật.
D. Tạo điều kiện cho sự phát triển của vi sinh vật trong đất.
Câu 98. Tại sao hàm lượng CO2 trong không khí lại quan trọng đối với quá trình
quang hợp của thực vật?
A. CO2 là nguồn cacbon chính cho quá trình tổng hợp chất hữu cơ.
B. CO2 giúp điều chỉnh độ ẩm trong môi trường.
C. CO2 cần thiết để duy trì sự ổn định nhiệt độ không khí.
D. CO2 tham gia vào quá trình hô hấp của động vật.
Câu 99. Trong điều kiện khí quyển bình thường, tại sao khí nitơ (N2) không tham
gia vào các phản ứng hóa học trong cơ thể sinh vật?
A. Khí nitơ là khí trơ, không hoạt động ở điều kiện bình thường.
B. Khí nitơ bị các sinh vật phân hủy thành các chất khác.
C. Khí nitơ cần thiết cho sự phát triển của các loài cây trong đất.
D. Khí nitơ có vai trò làm lạnh không khí trong quá trình sinh hóa.
Câu 100. Áp suất không khí thay đổi như thế nào khi độ cao tăng lên, và ảnh hưởng
của nó đến đời sống sinh vật?
A. Áp suất không khí giảm, làm giảm khả năng hô hấp và phân bố loài sinh vật.
B. Áp suất không khí tăng, giúp sinh vật phát triển nhanh chóng hơn.C. Áp
suất không khí không thay đổi, không ảnh hưởng đến sinh vật.
D. Áp suất không khí tăng, làm tăng lượng oxy cho quá trình hô hấp.
Câu 101. Gió có tác động như thế nào đối với sự phát tán của các loài thực vật?
A. Gió giúp phát tán phấn hoa, hạt giống và bào tử của thực vật.
B. Gió làm giảm sự sinh trưởng của thực vật bằng cách cuốn trôi chất dinh dưỡng. lOMoAR cPSD| 58490434
C. Gió giúp thực vật tăng cường khả năng quang hợp.
D. Gió làm cho thực vật bị héo do mất nước nhanh.
Câu 102. Vì sao gió mạnh có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sinh vật và hệ sinh thái?
A. Gió mạnh có thể làm gãy cành cây, đổ cây và gây xói mòn đất.
B. Gió mạnh làm tăng độ ẩm không khí, gây ra hiện tượng úng nước.
C. Gió mạnh giảm nồng độ oxy trong không khí, làm cây cối héo úa.
D. Gió mạnh thúc đẩy sự phát triển của sinh vật gây hại cho cây trồng.
Câu 103. Đối với sinh vật sống ở các vùng núi cao, yếu tố nào là thách thức lớn nhất?
A. Áp suất không khí thấp gây khó khăn cho quá trình hô hấp.
B. Nhiệt độ thấp làm giảm khả năng trao đổi chất.
C. Thiếu ánh sáng mặt trời ảnh hưởng đến quá trình quang hợp.
D. Độ ẩm thấp gây khô hạn và mất nước.
Câu 104. Vì sao nồng độ CO2 quá cao trong không khí lại gây hại cho sinh vật?
A. Gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng nhiệt độ và gây rối loạn sinh thái.
B. Tăng cường quang hợp quá mức, gây cạn kiệt chất dinh dưỡng.
C. Hạn chế quá trình hô hấp, gây ngạt cho động vật.
D. Làm giảm lượng nước trong đất, gây khô hạn cho thực vật.
Câu 104. Khi có sự thay đổi về thành phần khí trong không khí, sinh vật nào sẽ bị
ảnh hưởng rõ rệt nhất?
A. Sinh vật sống ở tầng đất sâu với lượng khí oxy thấp.
B. Sinh vật có nhu cầu khí oxy cao như động vật lớn.
C. Sinh vật có khả năng quang hợp như cây xanh.
D. Sinh vật có hệ thống trao đổi chất chậm như vi khuẩn.
Câu 105. Gió nhẹ có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của cây trồng?
A. Gió nhẹ giúp cây trồng tăng cường quá trình quang hợp bằng cách cung cấp thêm CO2.
B. Gió nhẹ giúp cây trồng giảm bớt lượng nước thoát hơi.
C. Gió nhẹ giúp phát tán hạt giống và phấn hoa, tạo điều kiện cho cây trồng phát triển tốt hơn.