ÔN TẬP VI MÔ 1 CUỐI KÌ - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

So sánh thị trường CTHH và thị trường ĐQ quyết định sản xuất Q để tối đa hóa lợi nhuận ảnh hưởng đến cs, ps và tổn thất vô ích của xã hội. Chi phí sản xuất dài hạn? Các trường hợp hiệu suất kinh tế theo qui mô. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49220901
A. ÔN TP VI MÔ 1 CUI KÌ
A1.CÁC VẤN ĐỀ LÝ THUYT
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN V KINH HC
- Vn đ kinh tế (khan hiếm)?
- Kinh tế hc?
- Kinh tế vĩ mô? Ví dụ?
- Kinh tế vi mô? Ví d
- Kinh tế hc chun tc, kinh tế hc thc chng?
- 3 cơ chế kinh tế? Thuyết “bàn tay vô hình” của Adam Smith -
hình kinh tế? Trình bày các thành phn ca mô hình?
- Ti sao các nhà kinh tế thường mâu thun khi tranh lun?
- Khi nào nhà kinh tế là nhà khoa hc, khi nào là nhà làm chính sách? -
10 nguyên lý kinh tế
CHƯƠNG 2 LÝ THUYẾT CUNG CU
Cu
-
-
-
-
-
Phương trình
H s góc lut cu
Biu cu
Cu cá nhân và cu th trường
Phân biệt lượng cu vs cu
o Di chuyển trên đường
cu
o Dch chuyển đường cu
o Các yếu t tác động đến
cu ngoài giá
Cung
- Phương trình
- H s góc lut cung
- Biu cung
- Cung cá nhân và cung th
trường
- Phân biệt lượng cung vs cung
o Di chuyển trên đường cung
o Dch chuyển đường
cung
Các yếu t tác động đến cung ngoài giá
CÂN BNG CUNG CU
-
Điu kin cân bng th trường
-
Trạng thái dư thừa; thiếu ht
lOMoARcPSD|49220901
-
Thay đổi điểm cân bng th trường
-
Giá trn; giá sàn
CHƯƠNG 3 ĐỘ CO GIÃN
- Độ co giãn ca cu theo gia o Khái nim o Công thc và cách nh o
Phân loại và các trường hp thc tế o Mi quan h gia Ed và TR o
Hai trường hp đc bit ca Ed
- Độ co giãn ca cu theo thu nhp o Khái nim o Công thc o Phân
loi
- Độ co giãn chéo ca cu o Khái nim o Công thc o Phân loi
CHƯƠNG 4 THỊ TRƯỜNG VÀ PHÚC LI
- Th trường? cs và ps?
- Thuế ca chính ph: nh hưởng đến cs và ps; doanh thu thuế ca chính
phú và phn tn tht vô ích ca xã hội; người 琀椀 êu dùng chu thuế;
nhà sn xut chu thuế.
CHƯƠNG 5 LÝ THUYẾT LA CHN TIÊU DÙNG
- Khái nim: U; TU; MU (qui lut li cíh cn biên gim dn) - Đưng
đồng ích: khái nim, h s góc (MRS); 3 đặc điểm.
- Đưng ngân sách: khái nim, h s góc; 3 trường hợp thay đổi
- Điu kin tối đa hóa lợi ích khi la chn 琀椀 êu dùng
CHƯƠNG 6 LÝ THUYẾT SN XUÁT VÀ CHI PHÍ CA DOANH NGHIP
- DN là gì?
- Hoạt động KD ca DN bao gm nhng hoạt động nào?
- Sn xut là gì? Hàm sn xut? (ví d hàm sn xut Cobb-Douglas) - Sn
xut trong ngn h? Hàm sn xut trong ngn hn)
- AP
L
; MP
L
? MP
L
ct AP
L
ti AP
L
max?
- Sn xut trong dài hn? Hàm sn xut trong dài hn?
lOMoARcPSD|49220901
- Điu kin tối ưu hóa sản xut?
- Các trường hp hiu sut kinh tế theo qui mô?
- Các khái niệm liên quan đến chi phí?
- Các loi chi phí sn xut trong ngn hn? Ví d dng bảng, đồ th,
phương trình?
- Mi quan h gia MP
L
và MC; AP
L
và AVC?
- Chi phí sn xut dài hạn? Các trường hp hiu sut kinh tế theo qui mô?
- Điu kin tối đa hóa lợi nhun ca DN?
CHƯƠNG 7&8 HÌNH THÁI (CẤU TRÚC) TH TRƯỜNG
- TH TRƯỜNG CNH TRANH HOÁN HO (TT CTHH)?
o Khái nim
o Đặc điểm
o Đưng cầu (D) và đường doanh thu biên (MR) ca DN CTHH o
Quyết định sn xut trong ngn hn; dài hn ca DN CTHH
o Đưng cung ngn hn ca DN CTHH
o Trường hp nhp hoc xut ngành ca DN CTHH nh hưởng đến
sản lượng “Q” tối đa hóa lợi nhun ca DN CTHH trong ngành
o Giá hòa vn ca DNCTHH o Chú ý: bài tp, SGK, Lê Thế Gii -
TH TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN (TT ĐQ)?
o Khái nim o Đặc điểm o Phân loại ĐQ o Đưng cu (D)
đưng doanh thu biên (MR) của DN ĐQ o Quyết định sn xut
trong ngn hn; dài hn của DN ĐQ
o Sc mạnh ĐQ
o So sánh th trường CTHH và th trường ĐQ quyết định sn xut Q
để tối đa hóa lợi nhun ảnh hưởng đến cs, ps và tn tht vô ích
ca xã hi.
o Phân biệt giá trong độc quyn o Chính sách công trong hn chế
ĐQ o Chú ý: bài tp, SGK, Lê Thế Gii
lOMoARcPSD|49220901
A2.CÁC DNG BÀI TP
- Dng 1: Cân bng th trường o Điu kin cân bng th trường o Xác
định dư thừa hoc thiếu ht o Tính cs hoc ps tại giá qui định o Mi
quan h gia Ed và TR
o Chính ph đánh thuế vào: người mua, người bán
- Dng 2: Bài toán v điu kin tối đa hóa lợi ích
- Dng 3: Bài toán v điu kin tối ưu hóa sản xut
- Dng 4: Bài tp v th trường cnh tranh hoàn ho
- Dng 5: Bài tp v th trường độc quyn
B. THI CUI K MÔN KINH T VI MÔ
1. Hình thc thi trc nghim
2. Thi gian thi cui k theo lch chung ca phòng kho thí
3. Ni dung thi theo phn ôn tp trên va lý thuyết va bài tp
4. S ng câu hi t 50-60 câu, trong đó khoảng 10-15 câu bài tp, thi
gian làm bài t 60-75 phút
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD| 49220901
A. ÔN TẬP VI MÔ 1 CUỐI KÌ
A1.CÁC VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KINH HỌC
- Vấn đề kinh tế (khan hiếm)? - Kinh tế học?
- Kinh tế vĩ mô? Ví dụ? - Kinh tế vi mô? Ví dụ
- Kinh tế học chuẩn tắc, kinh tế học thực chứng?
- 3 cơ chế kinh tế? Thuyết “bàn tay vô hình” của Adam Smith - Mô
hình kinh tế? Trình bày các thành phần của mô hình?
- Tại sao các nhà kinh tế thường mâu thuẫn khi tranh luận?
- Khi nào nhà kinh tế là nhà khoa học, khi nào là nhà làm chính sách? - 10 nguyên lý kinh tế
CHƯƠNG 2 LÝ THUYẾT CUNG – CẦU Cầu - Cung Phương trình - - Phương trình Hệ số góc luật cầu - - Hệ số góc luật cung Biểu cầu - - Biểu cung
Cầu cá nhân và cầu thị trường -
- Cung cá nhân và cung thị
Phân biệt lượng cầu vs cầu trường o Di chuyển trên đường
- Phân biệt lượng cung vs cung cầu
o Di chuyển trên đường cung
o Dịch chuyển đường cầu o Dịch chuyển đường
o Các yếu tố tác động đến cung cầu ngoài giá
Các yếu tố tác động đến cung ngoài giá CÂN BẰNG CUNG CẦU
- Điều kiện cân bằng thị trường
- Trạng thái dư thừa; thiếu hụt lOMoARcPSD| 49220901
- Thay đổi điểm cân bằng thị trường - Giá trần; giá sàn CHƯƠNG 3 ĐỘ CO GIÃN
- Độ co giãn của cầu theo gia o Khái niệm o Công thức và cách 琀 nh o
Phân loại và các trường hợp thực tế o Mối quan hệ giữa Ed và TR o
Hai trường hợp đặc biệt của Ed
- Độ co giãn của cầu theo thu nhập o Khái niệm o Công thức o Phân loại
- Độ co giãn chéo của cầu o Khái niệm o Công thức o Phân loại
CHƯƠNG 4 THỊ TRƯỜNG VÀ PHÚC LỢI - Thị trường? cs và ps?
- Thuế của chính phủ: ảnh hưởng đến cs và ps; doanh thu thuế của chính
phú và phần tổn thất vô ích của xã hội; người 琀椀 êu dùng chịu thuế;
nhà sản xuất chịu thuế.
CHƯƠNG 5 LÝ THUYẾT LỰA CHỌN TIÊU DÙNG
- Khái niệm: U; TU; MU (qui luật lợi cíh cấn biên giảm dần) - Đường
đồng ích: khái niệm, hệ số góc (MRS); 3 đặc điểm.
- Đường ngân sách: khái niệm, hệ số góc; 3 trường hợp thay đổi
- Điều kiện tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn 琀椀 êu dùng
CHƯƠNG 6 LÝ THUYẾT SẢN XUÁT VÀ CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP - DN là gì?
- Hoạt động KD của DN bao gồm những hoạt động nào?
- Sản xuất là gì? Hàm sản xuất? (ví dụ hàm sản xuất Cobb-Douglas) - Sản
xuất trong ngắn hạ? Hàm sản xuất trong ngắn hạn)
- APL ; MPL? MPL cắt APL tại APL max?
- Sản xuất trong dài hạn? Hàm sản xuất trong dài hạn? lOMoARcPSD| 49220901
- Điều kiện tối ưu hóa sản xuất?
- Các trường hợp hiệu suất kinh tế theo qui mô?
- Các khái niệm liên quan đến chi phí?
- Các loại chi phí sản xuất trong ngắn hạn? Ví dụ dạng bảng, đồ thị, phương trình?
- Mối quan hệ giữa MPL và MC; APL và AVC?
- Chi phí sản xuất dài hạn? Các trường hợp hiệu suất kinh tế theo qui mô?
- Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của DN?
CHƯƠNG 7&8 HÌNH THÁI (CẤU TRÚC) THỊ TRƯỜNG
- THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÁN HẢO (TT CTHH)? o Khái niệm o Đặc điểm
o Đường cầu (D) và đường doanh thu biên (MR) của DN CTHH o
Quyết định sản xuất trong ngắn hạn; dài hạn của DN CTHH
o Đường cung ngắn hạn của DN CTHH
o Trường hợp nhập hoặc xuất ngành của DN CTHH ảnh hưởng đến
sản lượng “Q” tối đa hóa lợi nhuận của DN CTHH trong ngành
o Giá hòa vốn của DNCTHH o Chú ý: bài tập, SGK, Lê Thế Giới -
THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN (TT ĐQ)?
o Khái niệm o Đặc điểm o Phân loại ĐQ o Đường cầu (D) và
đường doanh thu biên (MR) của DN ĐQ o Quyết định sản xuất
trong ngắn hạn; dài hạn của DN ĐQ o Sức mạnh ĐQ
o So sánh thị trường CTHH và thị trường ĐQ quyết định sản xuất Q
để tối đa hóa lợi nhuận ảnh hưởng đến cs, ps và tổn thất vô ích của xã hội.
o Phân biệt giá trong độc quyền o Chính sách công trong hạn chế
ĐQ o Chú ý: bài tập, SGK, Lê Thế Giới lOMoARcPSD| 49220901
A2.CÁC DẠNG BÀI TẬP
- Dạng 1: Cân bằng thị trường o Điều kiện cân bằng thị trường o Xác
định dư thừa hoặc thiếu hụt o Tính cs hoặc ps tại giá qui định o Mối quan hệ giữa Ed và TR
o Chính phủ đánh thuế vào: người mua, người bán
- Dạng 2: Bài toán về điều kiện tối đa hóa lợi ích
- Dạng 3: Bài toán về điều kiện tối ưu hóa sản xuất
- Dạng 4: Bài tập về thị trường cạnh tranh hoàn hảo
- Dạng 5: Bài tập về thị trường độc quyền
B. THI CUỐI KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ
1. Hình thức thi trắc nghiệm
2. Thời gian thi cuối kỳ theo lịch chung của phòng khảo thí
3. Nội dung thi theo phần ôn tập ở trên vừa lý thuyết vừa bài tập
4. Số lượng câu hỏi từ 50-60 câu, trong đó khoảng 10-15 câu bài tập, thời
gian làm bài từ 60-75 phút