



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 22014077 PHẦN 2: VIRUS MYXOVIRUS
1. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của virus cúm? a.
Hình cầu, đường kính 80 – 120nm b. Nhân ARN c.
Virus cúm A có 7 loại protein d.
Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn
2. Virus cúm A KHÔNG có đặc tính nào sau đây ? a.
Các gai H và N nằm trên các gai kháng nguyên khác nhau. b.
Có màng bao ngoài là sacharid c.
Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề mặt. d.
Thường hay đột biến hơn cac loại virus cúm B, C
3. Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mặt virus cúm A ? a.
Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid) và M1 b.
Kháng nguyên nhân thường ổn định c.
Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng nguyên chính tạo kháng thể trung hoà. d.
Kháng nguyên NA thường gây đột biến kháng nguyên4. Loại type virus cúm
nào sau đây lây lan nhanh? a. Cúm A H5N1 c. Cúm A H7N1 b. Cúm A H1N1 d. Cúm A H9N1
5. Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan từ người sang người: a. Cúm A H1N1 c. Cúm A H5 N1 b. Cúm A H3N1 d. Cúm A H2 N3
6. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng nguyên ?
a. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời đỉểm viruslưu hành.
b. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời điểm lưu hành.
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm cho người và động vật d. Tất cả đều đúng.
7. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để phân lập virus cúm ? a. Nước rửa mũi họng c. Đàm b. Máu d. Mẫu sinh thiết phổi
17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus cúm A ?
a. Bộ gen ARN không phân đoạn b. Capsid hình xoắn ốc
c. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase gắn trên bề mặt virus.
d. Màng bọc ngoài là lipid
18. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus cúm chủ yếu ở nguồn nào sau đây ?
a. Những người trong các cộng đồng biệt lập như Bắc cực
b. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim
c. Đất, đặc biệt nhiệt đới d. Nước cống lOMoAR cPSD| 22014077
19. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus nào sau đây ? a. Virus đậu mùa c. Virus Herpes
b. Virus cúm d. Virus quai bị
22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ?
a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN không phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus d. Có màng bọc ngoài
23. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ yếu ở nguồn nào?
a. Những người sống trên các hòn đảo
b. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim.
c. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới d. Nước cống
24. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch.b
Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là virus gây bệnh cúm cho động vật
c. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột biến đột ngột) ở những protein bề mặt virus xảy ra
cúm A nhiều hơn cúm B và C
d. Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do sự tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm.
25. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy hiểm ? a. H1N1, H2N4, H5N1 c. H7N7, H5N1, H9N2 b. H3N5, H1N3, H7N7 d. H1N2, H2N4, H9N2
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ? a. Capsid hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN có phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên gai bề mặt virus d. Không màng bọc ngoài
39. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít nguy hiểm ? a. H1N1, H2N4, H5N1 c. H7N7, H5N1, H9N2 b. H3N5, H1N3, H2N2 d. H1N2, H2N4, H9N2
193. Những virus nào sau đây thường có cấu trúc kháng nguyên thay đổi ?
a. Virus gây bệnh đậu mùa c. Virus gây bệnh quai bị b. Virus gây bệnh cúm d. Virus gây bệnh sởi
492. Đoạn gen của virus nào sau đây chia làm 7 phân đoạn? a. Cúm A c. Cúm C b. Cúm B d. Á cúm
493. Virus cúm A có mấy thể lâm sàng? a. 1 c. 3 b. 2 d. 4
494. Virus cúm A H5N1 là sự tái tổ hợp từ mấy nguồn virus khác nhau? a. 1 c. 3 b. 2 d. 4 PARAMYXOVIRUS
16. Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus ? lOMoAR cPSD| 22014077 a. Virus quai bị c. Virus á cúm
b. Virus sởi d. Virus cúm B
21. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc họ Paramyxovirus ? a. Virus quai bị c. Virus á cúm type 1 - 4
b. Virus sởi d. Virus cúm B
58. Virus á cúm có tính chất nào sau đây ?
a. Nhân ARN c. Không có màng bọc ngoài
b. Kháng nguyên không biến đổi d. Cấu trúc hình trụ
59. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ? a. Adenovirrus c. Epstein – Barr b. Coxsackie d. Virus á cúm
60. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào?
a. Trimovax d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu b. Verorab quả c. Amantadin
37. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus? a. Virus quai bị c. Virus hợp bào hô hấp
b. Virus sởi d. Virus cúm Rubella CÁC VIRUS VIÊM GAN
305. Virus viêm gan A có đặc điểm nào sau đây? a. Thuộc họ Calciviriae c. Vỏ capsid gồm 252 b. Nhân ARN capsomeres
306. Virus viêm gan B có đặc điểm nào sau đây? d. Màng bao bên ngoài a. Thuộc họ Flaviviridae c. Không có vỏ capsid b. Nhân ARN d. Màng bọc là HBsAg
307. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán viêm gan B thể tối cấp?
a. HBsAg (+), IgM antiHBcAg (+) c. HBsAg (-), IgM antiHBcAg (+)
b. HBsAg (+), IgG antiHBcAg (+) d. HBsAg (-), IgG antiHBcAg (+)
308. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một người đã có kháng thể do tiêm ngừa vaccin?
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (+), IgG antiHBcAg (-)
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (+)
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
d. HBsAg (+), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
309. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một người đã đáp ứng miễn dịch do nhiễm HBV trước đó?
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (+), IgG antiHBcAg (-)
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (+), antiHBeAg (+)
d. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (-), antiHBeAg (+)
310. Marker nào sau đây giúp chẩn đoán BN bị viêm gan B cấp tính? a. IgM antiHBcAg c. HBeAg b. IgG anti HBcAg d. HBsAg
311. Kháng nguyên nào sau đây giúp theo dõi mật độ HBV trong máu bệnh nhân? lOMoAR cPSD| 22014077 a. HBcAg c. HBsAg b. HBeAg d. Tất cả sai
312. Trong các kết quả xét nghiệm sau, trường hợp nào cần tư vấn chích ngừa viêm gan B: a. HBsAg (-), antiHBsAg (+) c. HBsAg (-), antiHBsAg (-) b. HBsAg (+), antiHBsAg (-) d. HBsAg (+), antiHBeAg (+)
313. Virus nào sau đây không lây truyền qua đường tình dục? a. HAV
c. Herpes simplex b. HBV d. Papilomavirus
314. Genotype HCV phổ biến tại Việt Nam?a. 1 , 2 & 3 c. 1, 2 & 5 b. 1, 2 & 4 d. 1, 2 & 6
315. Marker nào sau đây hiện diện trong máu biểu hiện HBV đang hoạt động và độ lây nhiễm rất cao? a. HBeAg c. AntiHBsAg b. HBsAg d. AntiHBeAg
316. Marker xuất hiện sớm nhất sau khi bị nhiễm HBV là: a. HBsAg c. IgM antiHBcAg b. HBeAg d. IgG anti HBcAg
317. Virus viêm gan nào sau đây gây tử vong cao ở phụ nữ mang thai ? a. A c. C b. B d. E
Chọn nhiều câu đúng a. Nếu 1 và 2 đúng b. Nếu 2 và 3 đúng c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
318. virus nào sau đây lây bệnh qua đường máu?a. HAV c. HCV b. HBV d. HEV
319. HDV có đặc điểm sau
1. Thuộc nhóm virus không toàn vẹn 3. Màng bọc là HBcAg 2. Nhân ARN 4.
Thường gây tử vong ở người già
320. HDV có đặc điểm sau
1. Thuộc họ Hepanaviridae 3. Màng bọc là HBsAg 2. Nhân ARN 4.
Thường gây tử vong ở người già
321. Một người có kết quả xét nghiệm HBsAg(+), người đó có thể là:
1. Người lành mang trùng 3. Người viêm gan B mãn tính 2. Người viêm gan B cấp 4. Đồng nhiễm HBV và HDV
322. Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán và theo dõi điều trị HBV? 1. Nuôi cấy tế bào 3. Sinh học phân tử
2. Huyết thanh học 4. Nhuộm gram
323. Virus nào sau đây có thể gây ung thư gan? 1. HAV 3. HCV 2. HBV 4. HEV
324. Genotype HBV phổ biến tại Việt Nam? lOMoAR cPSD| 22014077 1. A 3. C 2. B 4. D ROTAVIRUS
40. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ?
a. Orthomyxovirus c. Togavirus b. Paramyxovirus d. Rotavirus 267.
Tính chất của Rotavirus : a.
Cấu trúc hình bánh xe khi quan sát bằng kính hiển vi điện tử b.
Nhân chứa 11 mảnh kép DNA c. Có màng bọc ngoài d. Có 1 lớp vỏ capsid 268.
Rotavirus được chia làm 6 nhóm, trong đó có 3 nhóm gây bệnh cho người là: a. A, B, C c. A,C, E b. A,B,D d. A, D, F 269. Cấu trúc Rotavirus: a.
Nhân DNA với 11 mảnh kép b. Vỏ gồm 2 lớp capsid c.
Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong d.
Kháng nguyên chung nằm ở lớp vỏ ngoài 270.
Kháng thể nào sau đây có trong sữa mẹ có thể bảo vệ bé khỏi Rotavirus a. IgA c. IgG b. IgM d. IgE 271.
Hóa chất nào sau đây không tiêu diệt được Rotavirus? a.
Clorua c. Ethanol b. EDTA d. Formaldehyde 272.
Tính chất của Rotavirusa. Nhân gồm 11 mảnh kép ARN b. Màng bọc ngoài có 2 lớp c.
Không gây bệnh cho động vật d. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong 273.
Virus nào sau đây thuộc họ Reoviridae?a. Coxackievirus c. Rotavirus b. Echovirus d. Rhinovirus 274.
Tỉ lệ nhiễm Rotavirus tại Việt Nam?a. 10% c. 27% b. 17% d. 30% 275.
Cơ chế gây bệnh của Rotavirus? a.
Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột => bài tiết > hấp thu => tiêu chảy b.
Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột => hấp thu > bài tiết => tiêu chảy c.
Gây tổn thương hẻm tuyến => bài tiết > hấp thu => tiêu chảy d.
Gây tổn thương hẻm tuyến => hấp thu > bài tiết => tiêu chảy Chọn nhiều câu đúng a. Nếu 1 và 2 đúng b. Nếu 2 và 3 đúng c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng 276.
Bệnh tiêu chảy do Rotavirus gây nên có thể phòng ngừa được bằng vaccin sau: lOMoAR cPSD| 22014077 a. Rotarix c. Trimovax b. Rotateq d. Fuenzaliza 277. Vaccin Rotarix:
a. Được sản xuất từ virus sống giảm
c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều độc lực
d. Được bảo quản ở nhiệt độ
b. Sử dụng bằng đường uống278. thường Vaccin Rotateq
a. Được sản xuất từ virus sống giảm
c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều độc lực
d. Được bảo quản ở nhiệt độ 2-80C
b. Sử dụng bằng đường uống POLIOVIRUS
195. Những virus nào sau đây có thể tạo được vaccin gây đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp
ứng miễn dịch qua trung gian tế bào ?
a. Virus bại liệt và virus gây bệnh sốt vàng
b. Virus bại liệt và virus gây bệnh cúm
c. Virus bại liệt và virus gây bệnh sởi
d. Virus bại liệt và virus gây bệnh viêm não 279. Poliovirus a. Thuộc nhóm Picornavirus b. Có 2 type kháng nguyên
c. Chưa có vaccin phòng bệnh
d. Thuộc phân nhóm Rhinovirus
280. Poliovirus có thể phân lập được từ
a. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch glycerin trong nhiều năm
b. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch glycerin trong nhiều tháng
c. Phân nếu giữ được ở nhiệt độ 80oC trong nhiều năm
d. Phân nếu giữ ở nhiệt độ thường trong nhiều năm
281. Chu kỳ tăng trưởng của Poliovirus a. 6 giờ c. 16 giờ b. 10 giờ d. 30 giờ 282. Vaccin Salk
a. Là vaccin được sản xuất từ Poliovirus không độc
b. Gồm 3 type kháng nguyên
c. Sử dụng bằng đường uống
d. Tạo được miễn dịch tại ruột 283. Vaccin Sabin
a. Là vaccin được sản xuất từ virus chết
b. Được tiêm trong da 3 lần cách nhau 1 tháng
c. Tạo được miễn dịch dịch thể và miễn dịch tại ruột
d. Bảo quản ở nhiệt độ bình thường 284. Poliovirus
a. Lây truyền bằng đường tiêu hóa
b. Chỉ gây bệnh sốt bại liệt cho người lớn
c. 100% bệnh nhân nhiễm Poliovirus đều có triệu chứng lâm sàng
d. Gây tổn thương hệ thống thần kinh ngoại biên gây liệt lOMoAR cPSD| 22014077
285. Để xác định virus bại liệt độc hay không độc, ta dựa vào:
a. Cấu trúc c. Hình dạng b. Chu kỳ tăng trưởng d. Nhiệt độ 286. Vaccin Sabin
a. Được sản xuất từ virus không độc
b. Khó sử dụng vì phải tiêm trong da
c. Không được sử dụng rộng rãi vì là virus sống d. Tất cả sai Chọn nhiều câu đúng a. Nếu 1 và 3 đúng b. Nếu 2 và 3 đúng c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
287. Bệnh bại liệt do Poliovirus có thể được phòng ngừa bằng (A) 1. Vaccin Sabin 3. Vaccin Salk 2. Vaccin SAR 4. Vaccin VAT
288. Poliovirus độc tăng trưởng được ở nhiệt độ (B) 1. 30oC 3. 40oC 2. 36oC 4. 46oC
289. Cấu trúc của Poliovirus (D) 1. Hình cầu, d = 27nm 3. Capsid 2. Nhân ARN 4. Không có màng bọc
290. Cấu trúc của Poliovirus (B)
1. Hình khối vuông đa giác 3. Vỏ capsid 2. Nhân ARN 4. Màng bao ngoài 291. Vaccin Sabin (D)
1. Được sản xuất từ Poliovirus không độc
4. Tạo được miễn dịch thể và miễn dịch tại
2. Gồm 3 type kháng nguyên ruột
3. Dùng theo đường uống
402. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vaccin Sabin ?.
a. Vaccin vi sinh vật chết.
d. Có khả năng gây bệnh bại liệt do
b. Dùng đường uống. vaccin
c. Khả năng gây miễn dịch tốt ADENOVIRUS
301. Cấu trúc của Adenovirus
a. Nhân ARN c. Có màng bao ngoài b. Capsid gồm 32capsomeres d. Kháng nguyên Hexon
302. Virus nào sau đây có thể gây bệnh đau mắt đỏ? a. Adenovirus c. Coxakivirus b. Arbovirus d. Echovirus
303. Sức đề kháng của Adenovirus lOMoAR cPSD| 22014077 0 0 a. 4 C trong nhiều năm c. 100 C trong nhiều tháng b. 360C trong 14 ngày
d. Không bị tiêu diệt bởi Chloramin 1% 304.
Chu kỳ tăng trưởng của Adenovirus a. 6 giờ c. 16 giờ b. 10 giờ d. 30 giờ
SỐT XUẤT HUYẾT – VIRUS DENGUE
483. Virus Dengue được xếp loại, nhóm nào sau đây?
a. Alpha virus họ Togavirus c. Flavi virus họ Togavirus
b. Rubi virus họ Togavirus d. Pesti virus họ Togavirus
484. Type huyết thanh của virus Dengue: a. 1 c. 1,2 và 3 b. 1 và 2 d. 1,2,3 và 4
485. Virus Dengue bị diệt bởi điều kiện nào? NGOẠI TRỪ: a. Nhiệt độ >200 C c. Formaline b. Tia cực tím d. Ether
486. Loại tế bào và động vật nào thường để nuôi cấy virus Dengue? NGOẠI TRỪ:
a. Tế bào muỗi trưởng thành b. Phôi gà c. Tế bào LLC_MK2
d. Não chuột bạch mới đẻ
487. Khi virus Dengue vào máu, tế bào nào sau đây là nơi phát triển đầu tiên của virus: a. Bạch cầu đơn nhân b. Đại thực bào
c. Bạch cầu đa nhân trung tính d. Bạch cầu ái toan
488. Kháng thể tăng cường kết hợp với virus Dengue gây nên hiện tượng gì?
a. Gây độc tế bào gắn lên tế bào không đặc hiệu b. ADCC c. Apoptose d. Opsonin hóa
489. Virus Dengue phát triển trong bạch cầu đơn nhân có thể gây hậu quả gì?
a. Bạch cầu đơn nhân chết đi
b. Tăng tính thấm mao mạch
c. Giải phóng vào máu các hóa chất trung gian.
d. Kích thích tủy tăng sản xuất bạch cầu
VIÊM NÃO NHẬT BẢN – JAPANESE ENCAPHOLITISVIRUS
378. Vaccin tiêm ngừa virus viêm não Nhật Bản được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước Châu Á, NGOẠI TRỪ:
a. Vaccin bất hoạt từ nuôi cấy tế bào
b. Vaccin sống giảm độc lực từ nuôi cấy tế bào
c. Vaccin bất hoạt từ não chuột lOMoAR cPSD| 22014077
d. Vaccin bất hoạt AND từ virus viêm não Nhật Bản391. Đối tượng chủ yếu bị viêm
virus não Nhật bản là?
a. Trẻ sơ sinh c. Thanh niên
b. Trẻ em < 15 tuổi d. Người già VIRUS HIV
252. Chỉ ra ý sai về virus HIV :
a. Có hình cầu ,có bao ngoài, lõi ARN
b. Có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng
c. Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người
d. Có emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh phiên mã ngược 253. Hãy chỉ ra ý đúng
về đường lây của virus HIV : a.
Lây nhiễm mạnh qua đường tình dục b.
Lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi, hô hấp c.
Không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống d.
HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích 254. Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV : a.
Gây suy giảm miễn dịch ở người b.
Gây suy giảm tế bào lymphoB dẫn đến giảm kháng thể c.
Tấn công vào tế bào T4 và phá huỷ chúng d.
Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV là suy giảm miễn dịch dịch thể 255. HIV
vào tế bào lympho TCD4 :
a. CD4 là thụ thể của HIV, giúp HIV bám vào tế bào
b. TCD4 vào ñoái töôïng duy nhaát ñeå HIV xaâm nhaäp vaø kí sinh.
c. TCD4 bò toån thöông vaø suy giaûm naëng neà trong nhieãm HIV.
d. Hầu hết TCD4 trong máu có chứa HIV trong khi bội nhiễm HIV.
256. Thay đổi tế bào phụ thuộc hệ miễn dịch khi nhiễm HIV :
a. TCD4 giảm tăng về số lượng
b. TCD4 giaûm naëng veà chöùc naêng hoã trôï.
c. TCD8 taêng cöôøng khaû naêng dieät HIV.
d. Ñaïi thöïc baøo, tieåu thöïc baøo giaûm soá löôïng vaø chöùc naêng.
257. Nhiễm trùng cơ hội là gì
a. Là nhiễm trùng thường xảy ra khi AIDS
b. Là mắc những bệnh do các tác nhân ít khi gây bệnh ở người bình thường hoặc chỉ gây bệnh nhẹ
c. Là mắc các bệnh mà tác nhân đã bị hệ miễn dịch kiềm chế
d. Loại trừ nếu ở người khỏe mạnh
258. Tiên lượng AIDS chủ yếu dựa vào yếu tố nào a. TCD4 giảm. b. TCD4/TCD8 giảm.
c. Quan trong nhất là tụt cân, suy kiệt.
d. Mức nhiễm khuẩn có hại.
259. HIV thuộc nhóm : lOMoAR cPSD| 22014077 a. Oncovirus. c. Spumavirus. b. Lentivirus. d. Adenovirus.
260. Gai nhú của HIV là : a. p17 c. gp160 b. p 24 d. gp 41
261. Kháng nguyên của virus HIV dễ bị biến đổi là …? a. gp 41 c. p 24 b. gp120 d. p17
262. Genom của HIV vào…? a. ARN c. ARV/AND b. AND d. Gen Gag
263. RT (enzym sao chép ngược) tổng hợp gì ? a. ADN từ khuôn mẫu ADN c. ARD từ khuôn mẫu ARN b. ADN từ khuôn mẫu ARN d. ARD từ khuôn mẫu ADN
264. HIV bám vào phân tử CD4 nhờ thành phần nào ? a. gp41 c. p24 b. gp120 d. p17
265. Sau khi HIV được giải phóng, tế bào kí chủ như thế nào ? a. Chết ( thoái hóa)
b. Tồn tại và tiếp tục tổng hợp HIV
c. Tồn tại và không còn vào tế bào đích của HIV d. Tất cả đúng
266. HIV có trong tế bào nào sau đây ? a. Tế bào sinh dục c. Máu và tế bào lympho, b. Cơ mono
496. Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là? d. Tế bào mỡ. a. Gp120 c. P24 b. Gp 38 d. P41
497. Gen mã hóa p24 là: a. POL c. GAG b. ENV d. TAT
498. Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì?a. Gp120 và p41 c. Gp120 và gp41 b. Gp41 và p120 d. P41 và p120
499. Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên màng bọc là? a. P120 c. P41 b. Gp 120 d. P40
500. Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ: a. . Đại thực bào
c. Bạch cầu đơn nhân b. Tế bào LT4 d. Bạch cầu đa nhân HERPES VIRUS
12. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ alpha ? a. Varicella – Zoster b. Herpes simplex type 1 và 2 c. Human Herpes 7 và 6 lOMoAR cPSD| 22014077 d. Estein – Barr
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của virus Herpes ? a.
Gây nhiễm trùng tiềm tàng b. Thường hay tái nhiễm c.
Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở nhân tế bào d.
Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một số bệnh ung thư35. Virus nào sau
đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ?
a. Virus Paramyxo c. Virus Herpes
b. Virus Orthomyxo d. Virus Mumps
43. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu trú ?
a. Bệnh sởi c. Viêm gan A b. Bệnh Rubella d. Bệnh Herpes Zoster
45. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ? a. Sởi c. Thủy đậu b. Quai bị d. Rubella
46. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm thụ là giai đoạn nào sau đây ?
a. Tổng hợp c. Xâm nhập b. Lắp ráp d. Giải phóng
Một số vi khuẩn – virus khác
8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ? a.
Virus sởi thuộc họ Paramyxo b.
Gây bệnh cấp tính thường gặp ở thanh thiếu niên c.
Bệnh có đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban dạng sẩn và viêm lông. d.
Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela9. Virus sởi thuộc giống nào sau đây ? a. Morbillivirus c. Paramyxo b. Myxo d. Herpesviridae
10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus quai bị (Mumps virus) ?
a. Thuộc nhóm Paramyxo virus
b. Thường gây viêm tuyến mang tai hay viêm tuyến nước bọt nung mủ
c. Có thể gây vô sinh ở nam và nữ
d. Bị bất hoạt bởi formalin, ether, chloroforn.
11. Điều nào sau đây đúng về dịch tễ học về bệnh quai bị ?
a. Virus quai bị xảy ra khu trú ở một số vùng nhất định
b. Gây bệnh ở người và một số động vật khác
c. Lây lan qua đường hô hấp
d. Chỉ gây bệnh ở trẻ em
14. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của Rubella và virus sởi ?
a. Lây truyền qua đường hô hấp c. Nhân ARN
b. Phát ban d. Dị dạng bẩm sinh
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ?
a. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ.
b. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ mang thai
c. Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc không có triệu chứng
d. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc lực lOMoAR cPSD| 22014077
20. Virus nào dưới đây KHÔNG gây nhiễm trùng đường hô hấp trên ?
a. Orthomyxovirus c. Papovavirus b. Paramyxovirus d. Rhinovirus
26. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ?
a. Orthomyxovirus c. Togavirus b. Paramyxovirus d. Papovavirus
27. Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi đơn
b. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của bệnh sởi
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
28. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em bé sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu? a. 2 tháng c. 3 – 4 tháng b. 5 năm d. 5 tháng
29. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây? a. Tuyến mang tai c. Tuyến nước bọt b. Buồng trứng d. Thận
30. Trong các bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan khắp cơ thể qua dòng máu, và KHÔNG gây
ảnh hưởng đến nhiều cơ quan ? a. Bệnh sởi c. Virus viêm gan A b. Bệnh Rubella d. Bệnh Herpes Zoser
31. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? a. Bệnh sởi c. Bệnh quai bị b. Rubella d. Tất cả các bệnh trên
34. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ?
a. Gây bệnh rubella ở trẻ em
b. Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3 tháng đầu
c. Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả.
d. Khả năng lây lan rất cao
41. Phát biểu nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus sởi ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN sợi đơn
b. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh sởi
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
42. Trong bệnh quai bị, các virus KHÔNG có ái lực với cơ quan nào dưới đây? a. Tuyến mang tai c. Tinh hoàn b. Buồng trứng d. Tụy
47. Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây dị tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau đây ?
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào
b. Sai lệch nhiễm sắc thể
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh lOMoAR cPSD| 22014077 d. Tạo ra virus tiềm tàn
ĐẠI CƯƠNG VI SINH HỌC
32. Nhân của virus chứa :
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế a. AND hoặc ARN bàocảm thụ b. ARN
d. Giữ cho virus có kích thước và hình thể nhất c. ADN và ARN định d. ADN
51. Chức năng nào sau đây có liên quan đến
33. Đơn vị kích thước của virus là:
vỏ ngoài của virus ? a. m.m
a. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề b. nm mặt virus c. cm
b. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus d. µm
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế
36. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy bàocảm thụ
phân thấy có vi khuẩn Salmonella
d. Mang các men chuyển hóa
choleraesuis. Kết luận nào sau đây đúng ?
52. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi
Người này trong tình trạng : cấy virus sởi ? a. Nhiễm trùng a. Tế bào Hela b. Người lành mang trùng b. Thận lợn c. Mắc bệnh c. BHK d. a và b đúng d. Thận khỉ
44. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? 53.
Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường a. Varicella
được xác định bằng phản ứng nào sau đây ? b. Bệnh sởi a. Phản ứng trung hòa c. Rubella b. Kết hợp bổ thể d. Tất cả đều đúng
c. Ngăn ngưng kết hồng cầu
48. Acid nucleic của virus Myxo có chức năng d. ELISA
nào sau đây ? 54.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan a. Bảo vệ
đếnvirus hợp bào? b. Mang tính kháng nguyên a. Gen ARN đặc hiệu
b. Tạo ra các tế bào khổng lồ c.
Quyết định sự nhân lên
c. Viêm phổi tiên phát ở trẻ em của virus trong
d. Virus hợp bào hô hấp có cả 2 kháng tế bào cảm thụ nguyên HA và NA d. Giử cho virus có kích 55.
Virus nào sau đây thường gây bệnh ở
thước nhất định49. Vỏ capsid của virus
trẻ em nhiều nhât ?
quai bị được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây ? a. Protein b. Lipid c. Polychacharid d. Đường đơn
50. Chức năng nào sau đây thuộc vỏ capsid virus sởi ? a. Mang mật mã di truyền
b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu lOMoAR cPSD| 22014077 a. RSV lOMoAR cPSD| 22014077 b. Adenovirus c. Vi khuẩn, nấm c. Rhinovirus d. Virus d. Poliovirus
65. Kích thước của vi khuẩn được tính bằng đơn vị nào? 56.
Bé 6 tuổi bị ho kéo dài và sốt. Khám a. cm
thực thể và X- quang phổi chẩn đoán viêm b. dm phổi. c. nm
Virus nào sau đây không gây ra bệnh này? d. µm a. RSV
66. Vi khuẩn có dạng hình nào sau đây ? b. Enterovirus a. Hình dạng tròn c. Virus cúm b. Hình que d. Adenovirus c. Hình phẩy d. Tất cả điều đúng 57.
Virus hợp bào hô hấp có thể gây ra
71. Vị trí nào sau đây đúng khi nói về nhân
biến chứng nào sau đây ?
của tế bào của vi khuẩn không có màng nhân a. Viêm não ? b. Viêm tinh hoàn
a. Nằm trong nguyên sinh chất. c. Viêm phổi
b. Đôi lúc dính vào mạc thể
d. Viêm toàn não xơ cứng bán cấp (mesosome). c. Dính vào màng tế bào
d. Dính vào thành phần phụ của tế
61. Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp vào giới
bào72. Nhân của tế bào của vi khuẩn có nào?
đặc điểm nào sau đây ? a. Giới động vật a. Sợi đôi ADN không có b. Giới thực vật màng nhân c. Giới protista b. Sợi đơn ADN có màng d. Giới tiền hạt nhân c. Sợi đôi ARN không có
62. Dạng vi sinh vật nào sau đây thuộc dạng nhân sơ ? màng nhân d. Sợi đơn ARN có màng a. Nguyên sinh động vật
nhân73. Chức năng chính của nhân là b. Tảo gì ? c. Nấm a. Di tuyền d. Vi khuẩn b. Tổng hợp
63. Ai là người có công phát minh ra kính c. Sữa chữa hiển vi ? d. Nhân đôi a. Jansens
74. Thành phần nào sau đây không có trong
nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn ? b. Leeuwenhoek c. Hooke a. Ti thể d. Malpighi b. Ribosome c. Cytochrome
64. Kính hiển vi quang học có thể được dùng d. Không bào
để quan sát vi sinh vật nào ?
75. Thành phần nào sau đây có trong nguyên a. Virus, vi khuẩn, nấm
sinh chất của tế bào vi khuẩn ? b. Vi khuẩn, nấm a. Hạt lục lạp lOMoAR cPSD| 22014077 b. Bộ máy gián phân đẳng nhiễm c. Lưới nội nguyên sinh d. Enzym
76. Chức năng chính của nguyên sinh chất là ? a. Tổng hợp b. Sinh sản c. Bài tiết d. Chuyển hóa lOMoAR cPSD| 22014077
77. Nước đi qua màng bán thấm trong một lOMoAR cPSD| 22014077
quá trình có tên là gì ? c. Màng chọn lọc a. Xuất bào d. Màng thấm chọn lọc b. Khuếch tán được kích
không ổn định84. Glucose và acid amin thích
được vận chuyển qua màng bán thấm c. Vận chuyển chủ động
nhờ vào các cơ chế nào ? d. Thẩm thấu a. Thẩm thấu
78. Hiện tượng tế bào sử dụng glucose làm
b. Khuếch tán chủ động
nguồn năng lượng là một đặc tính nào sau
c. Khuếch tán xúc tiến, thẩm thấu
đây của sự sống ?
d. Khuếch tán xúc tiến, khuếch tán chủ a. Tính cảm ứng động b. Sự trao đổi chất 85.
Thành phần nào sau đây chỉ gặp ở c. Sinh sản
vách của tế bào vi khuẩn Gram dương ? d.
Sinh trưởng79. Bào quan a. Lipopolysaccharid
nào sau đây có ở tế bào Eucaryotic và b. Acid teichoic Procaryotic ? c. Protein porin a. Nhân d. Lipid A b. Lưới nội chất 86.
Thành phần nào sau đây không phải là c. Ti thể
thành phần hóa học vách của tế bào vi khuẩn d. Ribosome ?
80. Thể dự trữ các chất dinh dưỡng có giá trị a. Cellulose
cao gặp trong tế bào vi khuẩn là gì ? b. Acid teichoic a. Thể vùi c. Polypeptid b. Bào quan d. Acid muramic c. Thể nhân 87.
Những tình huống nào sau đây không d. Trung thể
đúng khi nói về chức năng vách tế bào vi
81. Nguồn thức ăn nào sau đây mà vi khuẩn khuẩn ?
dễ hấp thu nhất ? a.
Duy trì hình thái tế bào a. Protein b.
Hỗ trợ quá trình phân cắt b. Lipid đơn tế bào c. Acid hữu cơ c. Tổng hợp nhiều enzym, d. Đường đơn protein
82. Cấu tạo hóa học màng nguyên sinh chất d.
Cản trở các chất xâm nhập
của tế bào vi khuẩn gồm những thành
có hại88. Phân biệt giữa vi khuẩn
phần nào sau đây ?
Gram dương hay Gram âm là dựa vào
a. 60% protein, 40% lipid (phần lớn là yếu tố nào ? phospholipid) a. Nang. b. 60% protein, 40% lipid b. Vách.
c. 70% protein, 30% lipid (phần lớn là c. Màng tế bào. phospholipid) d. Màng nguyên tương. d. 70% protein, 30% lipid
89. Dựa vào thành phần hóa học nào sau đây
83. Đặc tính của màng nguyên sinh chất của
để phân biệt vi khuẩn Gram dương hay
tế bào vi khuẩn là gì ? Gram âm ? a.
Màng bán thẩm thấu chọn a. Peptidoglycan lọc b. Protein b. Màng thấm chọn lọc c. Teichoic acid d. lipoprotein lOMoAR cPSD| 22014077
90. Bản chất của nội độc tố của vi khuẩn thường là gì ? a. Protein b. Polysaccharid c. Lipid d. Glucid
91. Bản chất của ngoại độc tố của vi khuẩn thường là gì ? a. Protein b. Peptidoglycan c. Phospholipid d. Lipoprotein lOMoAR cPSD| 22014077
92. Những tính chất nào sau đây không đúng