-
Thông tin
-
Quiz
Ôn thi cuối kì trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển
Ôn thi cuối kì trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (HCP) 64 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Ôn thi cuối kì trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển
Ôn thi cuối kì trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lênin (HCP) 64 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


























Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG
1 - Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác-Lênin là ... được đặt trong sự
liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của LLSX và kiến trúc
thượng tầng tương ứng của PTSX nhất định. A. Quan hệ xã hội
B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc thượng tầng
2 - Mục đích nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Tìm ra các chính sách kinh tế
B. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất
C. Nghiên cứu từng hành vi kinh tế cụ thể
D. Để quản lý nhà nước
3 - Điều nào sau đây đúng với môn kinh tế chính trị
A. Là một môn khoa học kinh tế
B. Nghiên cứu các quy luật chi phối sự vận động của các hiện tượng và
quá trình hoạt động kinh tế của con người
C. Nghiên cứu những q.luật kinh tế tương ứng vs n~ trình độ phát triển nhất định của XH
D. Tất cả phương án trên
4 - Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của loài người đã trải qua 2 giai đoạn là:
A. Từ thời cổ đại đến cuối thế kỷ XVIII và từ thế kỷ XIX đến nay
B. Từ năm 1615 đến khi C. Mác mất (1883) và từ 1883 đến nay
C. Từ năm 1615 đến cách mạng tháng 10 Nga, và từ CMT10 Nga đến nay
D. Từ thời cổ đại đến 1615 và từ năm 1615 đến nay
5 - Những mlh phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các
hiện tượng và quá trình KT gọi là: A. Quy luật kinh tế B. Chính sách kinh tế C. Kinh tế chính trị D. Quy luật tự nhiên
6 - Thuật ngữ Kinh tế chính trị được nêu ra lần đầu tiên vào năm nào? A. 1516 B. Thời kỳ cổ đại C. 1615 D. 1893
7- Ai là người đầu tiên nêu thuật ngữ Kinh tế chính trị? A. C.Mác B. Ph. Ănghen C. V.I.Lênin D. A. Montchrestien E. Hồ Chí Minh
8 - Quá trình cạnh tranh làm cho người giàu càng giàu lên, người
nghèo càng nghèo đi, quá trình này được gọi là: A. Quy luật kinh tế B. Chính sách kinh tế
C. Không phải quy luật hay chính sách
9 - Điều 42 luật cạnh tranh có ghi: Cấm doanh nghiệp ép buộc khách
hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi đe
dọa hoặc cưỡng ép để buộc họ không giao dịch hoặc ngừng giao dịch
với doanh nghiệp đó. Điều luật này được hiểu là: A. Quy luật kinh tế B. Chính sách kinh tế
10 - Đối tượng nghiên cứu của KTCT là:
A. KTCT nghiên cứu bản chất, tìm ra những mối liên hệ và sự lệ thuộc bên
trong của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. KTCT nghiên cứu hiện tượng kinh tế C. Nghiên cứu Chính trị
D. Nghiên cứu các sự kiện kinh tế chính trị trong nước và quốc tế
11 - Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị :
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
C. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
D. Tất cả các phương án đều đúng
12 - Lý thuyết KTCT của C.Mác đã kế thừa trực tiếp những giá trị
khoa học của trường phái nào? A. Trọng nông B. Trọng thương
C. KTCT Tư sản cổ điển Anh D. KTCT tầm thường
13 - Một trong n~ ppháp n.cứu KTCT là thực hiện n.cứu bằng cách
gạt bỏ những y.tố ngẫu nhiên, tạm thời để tách ra được n~ htg bền
vững, mang t/c điển hình của đtg n.cứu. Ppháp này gọi là:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
C. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
D. Phương pháp thực nghiệm
14 - Từ thế kỷ XVIII đến nay, Kinh tế chính trị được chia làm hai nhánh:
A. Kinh tế Chính trị của C. Mác và Kinh tế học hành vi
B. Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô
C. Kinh tế chính trị học và Triết học
D. Kinh tế học và Chính trị học CHƯƠNG
2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG, VAI TRÒ
CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
1 - Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó những người sx ra sản phẩm nhằm
m.đích trao đổi, mua bán là: A. Sản xuất hàng hóa B. Tự cung tự cấp C. Kinh tế tự nhiên
2 - Điều nào sau đây đúng với phân công lao động xã hội:
A. Phân chia lao động xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của XH
B. Biểu hiện của sở hữu tư nhân
C. Con người có thể sản xuất ra tất cả các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của mình
D. Tất cả các phương án đều đúng
3 - Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất làm cho:
A. Người sản xuất bị cô lập với xã hội
B. Những người sản xuất độc lập với nhau, có sự tách biệt về lợi ích
C. Sự phân chia lao động xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của xã hội
D. Các cá nhân trong XH phải tự cung tự cấp các sản phẩm t/mãn nhu cầu của mình
4 - Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
A. Phân công lao động xã hội B. Tự cung tự cấp
C. Phân công lao động xã hội và tính chất tư nhân của sản xuất
D. Kinh tế tự nhiên và tự cung tự cấp
5 - Sản phẩm của LĐ, t/mãn những n.cầu nào đó của con ng thông
qua trao đổi, mua bán gọi là: A. Hàng hóa B. Tiền tệ C. Thị trường D. Cạnh tranh
6 - Sản phẩm nào sau đây không được coi là hàng hóa?
A. Không khí sạch đóng chai B. Bình ô-xy y tế C. Nước khoáng đóng chai D. Nước sông, suối
7 - Khi tiền dùng để biểu hiện và đo lường giá trị của tất cả các hàng
hóa khác nhau là là tiền đang thực hiện chức năng A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán E. Tiền tệ thế giới
8 - Hai thuộc tính của hàng hóa là:
A. Giá trị và giá trị sử dụng
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
D. Người sản xuất và người tiêu dùng
9 - Nhà Lan tự trồng rau muống để ăn. Rau muống ở đây có : A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao đổi D. Giá cả
10 - Công dụng hay tính có ích của vật phẩm t/mãn một nhu cầu
nhất định của con người gọi là: A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao đổi D. Giá cả
11 - Lao động xã hội của người sản xuất đã hao phí để sx ra hàng
hóa kết tinh trong hàng hóa ấy, gọi là: A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao đổi D. Giá cả
12 - Giá trị của hàng hóa biểu hiện:
A. Tác dụng của hàng hóa
B. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất hàng hóa
C. Số tiền bỏ ra để mua hàng hóa
D. Sự thỏa mãn nhu cầu của con người
13 - Lượng thời gian hao phí lao động XH cần thiết để sản xuất ra
một đơn vị hhóa được gọi là: A. Ngày lao động B. Giờ lao động
C. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa đó
D. Năng suất lao động để sản xuất ra hàng hóa đó
14 - Thời gian lao động đòi hỏi để sx ra một GTSD nào đó, trong
những điều kiện sx bình thường của XH, với một trình độ thành thạo
trung bình và một CĐLĐ trung bình trong XH đó, được gọi là
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian tạo ra một sản phẩm của doanh nghiệp
D. Thời gian lao động thặng dư
15 - Cấu thành lượng giá trị hàng hóa gồm:
A. Giá trị cũ và giá trị mới
B. Giá cả cũ và giá cả mới
C. Năng suất lao động và cường độ lao động
D. Giá trị và giá trị sử dụng
16 - Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của một hàng hóa là:
A. Năng suất lao động và Cường độ lao động
B. Số vốn tài chính và vốn hiện vật để sản xuất ra hàng hóa
C. Năng suất lao động, Cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao động
D. Tất cả các phương án trên
17 - MQH giữa năng suất lao động và lượng giá trị một đơn vị hàng hóa A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ nào
18 - Khi cường độ lao động tăng, lượng giá trị một đơn vị hàng hóa? A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
19 - Lao động cụ thể tạo ra: A. Giá trị của hàng hóa B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Hàng hóa
20 - Lao động trừu tượng tạo ra: A. Giá trị của hàng hóa B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Hàng hóa
21 - Hàng hóa có hai thuộc tính vì:
A. Lao động sản xuất ra hàng hóa có tính chất hai mặt B. Có hai loại lao động
C. Có người mua và người bán
D. Phải thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
22 - Sự hao phí sức lực nói chung về cơ bắp, thần kinh, trí óc sau một
quá trình LĐ gọi là: A. Lao động cụ thể B. Lao động trừu tượng C. Sản xuất D. Tiêu dùng hàng hóa
23 - Lao động trừu tượng phản ánh:
A. Tính chất tư nhân của sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của sản xuất hàng hóa
C. Hai loại lao động sản xuất hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
24 - Lao động cụ thể phản ánh:
A. Tính chất tư nhân của sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của sản xuất hàng hóa
C. Hai loại lao động sản xuất hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
25 - Quá trình phát triển các hình thái của giá trị đã trải qua mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
26 - Bản chất của tiền
A. Hàng hóa đặc biệt tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho tất cả các hàng hóa
B. Đứng trên tất cả mọi hàng hóa
C. Là một loại hàng hóa do nhà nước phát hành
D. Không có giá trị và giá trị sử dụng
27 - Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa gọi là: A. Giá trị của hàng hóa B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị của đồng tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
28 - Chức năng của tiền là:
A. Thước đo giá trị và Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện cất trữ và Phương tiện thanh toán C. Tiền tệ thế giới
D. Tất cả các phương án trên
29 - Tiền giấy không thực hiện được chức năng nào sau đây: A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
30 - Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Giá trị của hàng hóa luôn cao hơn giá cả của hàng hóa đó
B. Giá trị của hàng hóa luôn lên xuống xoay quay giá cả của hàng hóa đó
C. Giá cả của hàng hóa lên xuống xoay quanh giá trị của hàng hóa đó
D. Giá cả của hàng hóa luôn cao hơn giá trị của hàng hóa
31 - Theo nghĩa hẹp, thị trường được hiểu là: A. Chợ B. Siêu thị
C. Nơi diễn ra các hành vi trao đổi, mua bán h.hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau
D. Là tổng hòa các mqh liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong
xã hội, được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế xã hội nhất định
32 - Căn cứ vào đối tượng hàng hóa đưa ra trao đổi, thị trường được phân chia thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường đầu vào và thị trường đầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
33 - Căn cứ vào phạm vi hoạt động, thị trường được chia thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường đầu vào và thị trường đầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
34 - Hệ thg các QHKT mang đặc tính tự điều chỉnh các cân đối của
nền KT theo y/c của các QLKT A. Cơ chế thị trường
B. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung C. Cơ chế hỗn hợp
35 - Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Giá cả được hình thành tự do, là tín hiệu điều tiết các chủ thể t.gia vào thị trường
B. Giá cả được hình thành do quy định của nhà nước C. Mua rẻ bán đắt
D. Cạnh tranh không lành mạnh, ô nhiễm môi trường
36 - Sxuất và trao đổi hhóa phải được tiến hành trên cơ sở hao phí
LĐXH cần thiết là n.dung của: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật cung cầu
37 - Số tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả
hàng hóa được đưa ra thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông
của tiền tệ, là nội dung của: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật cung cầu
38 - Nguồn gốc của khủng hoảng kinh tế là:
A. Các doanh nghiệp lừa đảo
B. Các doanh nghiệp không cung ứng đủ nhu cầu của người tiêu dùng
C. Mâu thuẫn giữa người mua và người bán
D. Mâu thuẫn giữa chính phủ và doanh nghiệp
E. Mâu thuẫn giữa tính chất tư nhân và tính chất xã hội của nền sản xuất hàng hóa
39 - Một hhóa có giá trị cũ được biểu hiện bằng tiền là 100$, giá trị
hàng hóa SLĐ là 10$, giá trị thặng dư là 40$, người bán bán hhóa với
giá 200$. Khi những đkiện khác không đổi, người này vi phạm quy luật nào? A. Quy luật giá trị
B. Quy luật khủng khoảng kinh tế
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh
40 - Động lực trực tiếp của các chủ thể sản xuất kinh doanh trong
kinh tế thị trường là: A. Lợi ích chính trị
B. Lợi ích kinh tế - xã hội C. Lòng tự hào dân tộc
D. Vì chính phủ bắt buộc
41 - Giá cả trong nền kinh tế thị trường được hình thành:
A. Theo nguyên tắc thị trường B. Chính phủ quy định
C. Thương lái tự ấn định giá
D. Tổ chức thương mại quốc tế quy định
42 - Tiền vàng có chức năng gì mà tiền giấy KHÔNG CÓ: A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
1 - Bộ phận gtrị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do người LĐ làm thuê
tạo ra, trong CNXH, nó thuộc về nhà tư bản, gọi là: A. Giá trị thặng dư B. Tiền công C. Doanh thu D. Chi phí sản xuất
2 - Công thức chung của tư bản là: A. T - H - T’ B. H - T - H C. H - H - T
D. Không phương án nào đúng
3 - Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 4 - Tư bản là A. Tiền
B. Người bóc lột người khác C. Tư liệu sản xuất
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
5 - Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì:
A. Giá trị sử dụng của sức lao động có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
B. Con người không phải là hàng hóa
C. Không có giá trị sử dụng D. Không có giá trị
6 - Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do mua rẻ bán đắt mà có B. Do trao đổi ngang giá
C. Do hao phí lao động của người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Do số tiền của nhà tư bản bỏ ra đầu tư
7 - Giá trị thặng dư được tạo ra trong giai đoạn nào? A. Sản xuất B. Trao đổi C. Lưu thông D. Tiêu dùng
8 - Các sản phẩm nào sau đây là hàng hóa
A. Không khí trong tự nhiên
B. Rau trồng để tự tiêu dùng C. Bitcoin
D. Không phương án nào đúng
9 - Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX mà gtrị được LĐ cụ
thể của người công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn
vào gtrị sản phẩm, tức là gtrị không biến đổi trong quá trình sx,
được C.Mác gọi là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản lưu động D. Tư bản cố định
10 - Bản chất của tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
C. Giá cả của hàng hóa sức lao động
D. Không phương án nào đúng
11 - Điều kiện để tiền trở thành tư bản là:
A. Tiền được ném vào lưu thông và phải có số tiền đủ lớn để mua TLSX và SLĐ
B. Tiền phải cất trữ trong nhà
C. Tiền phải được ném vào lưu thông để mua đồ phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân
D. Không có phương án nào đúng
12 - Biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Tăng NSL Đ để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó
B. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành với nhau
C. Cạnh tranh không lành mạnh
13 - Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
B. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá
trị xã hội của hàng hóa đó
C. Trao đổi phải trên nguyên tắc ngang giá
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
14 - Giá trị thặng dư được sinh ra trong giai đoạn nào? A. Sản xuất B. Lưu thông C. Mua yếu tố đầu vào D. Bán yếu tố đầu ra
15 - Trường hợp nào sau đây, sức lao động của bạn An là hàng hóa:
A. An lái xe chở khách cho hãng taxi Mai Linh, xe thuộc sở hữu của Mai Linh
B. An tự lái xe của mình để chở khách
C. An tự lái xe của mình để đi chơi
D. Không có phương án nào đúng
16 - Giá trị của hàng hóa sức lao động là:
A. Hao phí sức lực để tái sản xuất ra sức lao động đó B. Tạo ra giá trị mới C. Tiền lương
D. Sức lao động bỏ ra để tạo ra các hàng hóa khác
17 - Lượng giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Được tính một cách gián tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất ra SLĐ
B. Được tính một cách trực tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái
sản xuất ra sức lao động
C. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
18 - Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là:
A. Tạo ra giá trị mới lớn hơn gía trị của hàng hóa sức lao động
B. Làm cho thu nhập của người lao động được tăng lên
C. Tạo ra giá trị mới nhỏ hơn hoặc bằng gía trị của hàng hóa sức lao động
D. Làm cho thu nhập của người lao động được giảm xuống
19 - Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do hao phí sức lao động tạo ra
B. Do mua rẻ bán đắt mà có C. Do cạnh tranh
D. Từ cung cầu trên thị trường
20 - Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:
A. Sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
B. Sự thống nhất của quá trình tạo ra giá trị và giá trị sử dụng
C. Sự thống nhất giữa quá trình tạo ra giá trị và giá trị trao đổi
21 - Loại tư bản mà giá trị của nó tăng thêm sau quá trình sản xuất gọi là: A. Tư bản khả biến B. Tư bản bất biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động
22 - Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến gọi là:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Khối lượng giá trị thặng dư C. Tỷ suất lợi nhuận D. Lợi nhuận bình quân
23 - Tích lũy tư bản là:
A. Tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Góp vốn ban đầu để đầu tư
C. Tích góp tiền mặt để cất trữ
D. Học tập để tăng nhiều vốn kiến thức
24 - Có mấy phương pháp tạo ra giá trị thặng dư: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 25 - Lợi nhuận là:
A. Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
B. Phần chênh lệch giữa giá trị và giá trị thặng dư
C. Phần mà người lao động thu được nhờ bán sức lao động của mình
D. Phần mà nhà tư bản bỏ ra để mua yếu tố đầu vào
26 - MQH giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:
A. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền
kinh tế thị trường. Bản chất giống nhau
B. Lợi nhuận luôn lớn hơn giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận luôn bé hơn giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư không liên quan đến nhau
27 - Các phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối, tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối và siêu ngạch
D. Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch
28 - Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và toàn bộ giá trị của tư bản ứng trước gọi là: A. Tỷ suất lợi nhuận B. Lợi nhuận bình quân C. Lợi tức D. Lợi nhuận
29 - Sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn, dưới 3
hình thái kế tiếp nhau, gắn với thực hiện những chức năng tương
ứng và quay trở về hình thái ban đầu cùng với giá trị thặng dư gọi là: A. Tuần hoàn tư bản B. Chu chuyển tư bản C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
30 - Quá trình lặp đi lặp lại, định kỳ và đổi mới theo thời gian của
tuần hoàn tư bản gọi là: A. Chu chuyển tư bản B. Tuần hoàn tư bản C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
31 - Doanh nghiệp thực hiện tuần hoàn tư bản mất 60 ngày. Giả sử
một năm có 360 ngày thì tốc độ chu chuyển tư bản của doanh nghiệp này là: A. 6 vòng/năm B. 300 vòng/năm C. 300 ngày/năm D. 6 ngày/ vòng
32 - Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động
tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của nó chỉ
chuyển dần dần, từng phần vào giá trị sản phẩm theo mức độ hao mòn, gọi là: A. Tư bản lưu động B. Tư bản cố định C. Tư bản bất biến D. Tư bản khả biến
33 - Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thức sức lao động,
nguyên nhiên vật liệu, giá tri của nó được chuyển một lần, toàn phần
vào giá trị sản phẩm khi kết thúc từng quá trình sản xuất, gọi là: A. Tư bản lưu động. B. Tư bản cố định C. Tư bản bất biến D. Tư bản khả biến
34 - Căn cứ vào vai trò trong việc tạo ra giá trị của h.hóa, tư bản
được phân loại thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
D. Tư bản thương nghiệp và tư bản ngân hàng
35 - Căn cứ vào số lần chuyển giá trị vào trong sản phẩm, tư bản
được phân loại thành:
A. Tư bản lưu động và tư bản cố định
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Sức lao động và nguyên nhiên vật liệu
D. Máy móc thiết bị và nguyên nhiên vật liệu
36 - Việc sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài ngày LĐ vượt
quá thời gian LĐ tất yếu, trong khi NSLĐ và thời gian LĐ tất yếu
không thay đổi, gọi là:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
C. Bóc lột sức lao động
D. Không có phương án nào đúng
37 - Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách rút ngắn thời
gian lao động tất yếu, do đó kéo dài thời gian lao động thặng dư khi
độ dài ngày lao động không đổi:
A. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối
B. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Bóc lột sức lao động
38 - Tích lũy tư bản chỉ có thể thực hiện được khi:
A. Đã thực hiện quá trình sản xuất và thu được giá trị thặng dư
B. Góp vốn đầu tư ban đầu
C. Thực hiện được ngay cả khi lợi nhuận âm
D. Cất trữ tiền trong nhà
39 - Cạnh tranh giữa các ngành hình thành: A. Lợi nhuận bình quân B. Giá trị thị trường C. Giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp
40 - Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp trong nền kinh tế thị trường:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
B. Do mua rẻ bán đắt mà có
C. Không tồn tại vì quy luật giá trị yêu cầu trao đổi ngang giá.
D. Thương nghiệp có khả năng tự định giá
41 - Hàng hóa mà quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu: A. Tư bản cho vay B. Sức lao động C. Tiền tệ
D. Tất cả các loại hàng hóa 42 - Địa tô là:
A. Một phần giá trị thặng dư mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trả
cho nhà tư bản sở hữu đất đai để được quyền sử dụng đất
B. Tiền bán các sản phẩm trên đất đai
C. Tiền thu được do bán quyền sử dụng đất đai
43 - Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt vì:
A. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
B. Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. Làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng hóa khác
D. Mang cả yếu tố tinh thần và lịch sử
44 - Nguồn gốc của tích lũy tư bản là: A. Giá trị thặng dư B. Góp vốn ban đầu C. Buôn bán hàng hóa D. Tư bản cho vay
45 - Cấu tạo gtrị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh
sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản gọi là:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản B. Cấu tạo kỹ thuật
C. Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao động
D. Tỷ lệ giữa giá trị thặng dư và sức lao động
46 - Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa
giá trị thặng dư gọi là: A. Tích tụ tư bản B. Tích lũy tư bản C. Tập trung tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối
47 - Quy mô tư bản cá biệt được tăng lên nhờ sáp nhập các tư bản cá
biệt vs nhau, gọi là: A. Tập trung tư bản B. Tích tụ tư bản C. Tích lũy tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối
48 - Phần trị của hàng hóa bù lại phần giá cả của tư liệu sản xuất đã
tiêu dùng và giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa, gọi là: A. Chi phí sản xuất B. Giá trị thặng dư C. Lợi nhuận D. Giá trị mới
49 - Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất gọi là: A. Lợi nhuận B. Chi phí sản xuất C. Giá trị thặng dư D. Giá trị mới
50 - Điều kiện đề hình thành được tỷ suất lợi nhuận bình quân là:
A. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành C. Giá trị thặng dư
D. Hàng hóa sức lao động
51 - Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao động làm ra trong quá trình sản xuất B. Mua rẻ bán đắt C. Cho vay nặng lãi
D. Là phần tư liệu sản xuất được tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa
52 - Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi
nhuận bình quân mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông
nghiệp phải trả cho địa chủ, gọi là: A. Địa tô B. Giá cả ruộng đất C. Tiền lãi D. Lợi tức
53 - Mặt trái trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Bần cùng hóa giai cấp công nhân B. Tích tụ tư bản C. Tập trung tư bản D. Ô nhiễm môi trường
54 - Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Mức doanh lợi đầu tư của nhà tư bản
B. Hiệu quả sử dụng lao động
C. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư
D. Khối lượng giá trị thặng dư
55 - Giá trị sử dụng của hàng hóa nào sau đây quyết định đến giá cả của hàng hóa đó: A. Tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao động C. Hàng hóa thông thường D. Tiền tệ
56 - Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và cung cầu tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao động C. Giá trị thặng dư
D. Tiền thuê đất và lợi nhuận thương nghiệp
57 - Tư bản nào mà trong quá trình sử dụng nó bị hao mòn đi A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động
58 - Giá trị thặng dư mà doanh nghiệp thu được vượt trội so với các
xí nghiệp khác nhờ đi đầu về công nghệ được gọi là:
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư tuyệt đối D. Lợi nhuận
59 - Tích tụ và tập trung tư bản đều làm
A. Tăng quy mô tư bản xã hội
B. Giảm quy mô tư bản xã hội
C. Tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Giảm quy mô tư bản cá biệt
60 - Tích tụ tư bản tăng làm
A. Tăng quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
B. Giảm quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
C. Tăng quy mô tư bản cá biệt, tăng quy mô tư bản xã hội
D. Giảm quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt CHƯƠNG
4: CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
1 - Tổ chức độc quyền ở các nước tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện vào A. Cuối TK XV đầu TK XVI
B. Cuối TK XVI đầu TK XVII
C. Cuối TK XVII đầu TK XVIII D. Cuối TK XIX đầu TK XX
2 - Xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào ngành A. Lợi nhuận cao B. Quay vòng vốn nhanh
C. Các ngành thuộc kết cấu hạ tầng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
3 - Tập đoàn Viettel có vốn đăng ký đầu tư ở các thị trường quốc tế
là hơn 2 tỷ USD, hoạt động này là A. Xuất khẩu hàng hóa B. Nhập khẩu hàng hóa C. Đầu tư trực tiếp D. Đầu tư gián tiếp
4 - CNTB độc quyền nhà nước là một đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa
tư bản hiện đại vào A. Đầu thế kỷ XIX B. Giữa thế kỷ XIX C. Đầu thế kỷ XX D. Giữa thế kỷ XX
5 - Bộ phận quan trọng nhất trong sở hữu nhà nước là A. Bất động sản B. Động sản C. Doanh nghiệp nhà nước D. Ngân sách nhà nước
6 - Sở hữu nhà nước được hình thành dưới hình thức:
A. Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn ngân sách
B. Quốc hữu hóa doanh nghiệp tư nhân bằng cách mua lại
C. Nhà nước mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân D. Cả 3 phương án
7 - Những tư bản lớn nhằm khống chế việc sản xuất và tiêu thụ một
số loại hàng hoá, để thu được lợi nhuận độc quyền cao: A. Độc quyền B. Tư bản tư nhân C. Tư bản Nhà nước D. Chủ nghĩa đế quốc
8 - Độc quyền có mấy đặc điểm: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 E. 1
9 - Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhg độc quyền làm cạnh tranh gay gắt hơn
B. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm thủ tiêu cạnh tranh
C. Độc quyền sinh ra cạnh tranh tự do
D. Cạnh tranh tự do thủ tiêu độc quyền
10 - Hình thức độc quyền thấp nhất, các xí nghiệp tgia vẫn hoạt
động độc lập, chỉ thỏa thuận với nhau về quy mô sx, giá mua và giá
bán, thì trường tiêu thụ … sự liên kết lỏng lẻo, dễ bị phá vỡ: A. Các ten (cartel) B. Xanh - đi - ca (syndicate) C. Tờ rớt (Trust) D. Côngxoócxiom (consortium)
11 - Tư bản được hình thành từ quá trình xâm nhập lẫn nhau giữa tư
bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp: A. Tư bản tài chính B. Tư bản ngân hàng C. Tư bản Nhà nước D. Xuất khẩu tư bản
12 - Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
C. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để bán D. Xuất khẩu lao động
13 - Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:
A. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp C. Xuất khẩu lao động
D. Các hộ gia đình và doanh nghiệp
14 - Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức
mạnh của nhà nước tư sản thành một thiết chế và thể chế thống
nhất nhằm phục vụ lợi ích của các tổ chức độc quyền và cứu nguy
cho chủ nghĩa tư bản:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước B. Chủ nghĩa đế quốc C. Chủ nghĩa thực dân D. Độc quyền
15 - Xuất khẩu tư bản trực tiếp là:
A. Đưa tư bản ra nc ngoài để trực tiếp sản xuất kinh doanh và trực tiếp thu lợi nhuận
B. Đưa hàng hóa sản xuất trong nước ra nước ngoài để bán
C. Mua hàng hóa của nước ngoài
D. Trực tiếp gây ra các cuộc chiến tranh
16 - Sự hình thành tư bản tài chính là sự xâm nhập lẫn nhau giữa:
A. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
B. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
C. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
D. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
17 - Trong quá trình hình thành tư bản tài chính, sự xâm nhập giữa
tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng theo những cách nào:
A. Mua cổ phần chi phối, cài người vào ban quản trị, Tư bản công nghiệp
thành lập ngân hàng và ngược lại.
B. Tư bản công nghiệp vay tiền của tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp gửi tiền vào tư bản ngân hàng
D. Tư bản ngân hàng thuê mặt bằng của tư bản công nghiệp
18 - Phát biểu nào sau đây đúng với xuất khẩu tư bản:
A. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài để thu được giá trị thặng dư cùng các
khoản lợi nhuận khác ở nước nhập khẩu.
B. Đưa hàng hóa ra nước ngoài để bán
C. Bán các hàng hóa do nước ngoài sản xuất
D. Xuất khẩu lao động ra nước ngoài
19 - Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu hàng hóa và xuất khẩu lao động
C. Xuất khẩu lương thực và xuất khẩu máy móc thiết bị
D. Xuất khẩu tư liệu sản xuất và xuất khẩu lao động
20 - Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:
A. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
D. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
21 - Sự phân chia thế giới về mặt kinh tế giữa các tổ chức độc quyền là:
A. Các tổ chức độc quyền phân chia thị phần trên thế giới
B. Các tổ chức độc quyền đi xâm chiếm lãnh thổ của các quốc gia khác
C. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ của quốc gia khác
D. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ
22 - Bản chất của chủ nghĩa đế quốc:
A. Về mặt KT là sự thống trị của tổ chức độc quyền, về mặt c.trị là sự xâm lược, hiếu chiến.
B. Thích gây sự với nước khác để thử nghiệm vũ khí
C. Các tổ chức độc quyền không thể phát triển
D. Các tổ chức độc quyền thống trị về mặt chính trị
23 - Trong giai đoạn độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền
24 - Trong giai đoạn độc quyền quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
25 - Mua trái phiếu của công ty nước ngoài là một hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp C. Xuất khẩu hàng hóa D. Nhập khẩu hàng hóa
26 - Công ty SamSung đưa vốn sang để trực tiếp sản xuất h.hóa ở
Việt Nam, là hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
B. Xuất khẩu tư bản gián tiếp C. Xuất khẩu hàng hóa D. Nhập khẩu hàng hóa
CHƯƠNG 5&6: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN & CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VN
1 - Kinh tế thị trường là sản phẩm của? A. Xã hội phong kiến B. Chủ nghĩa tư bản C. Văn minh nhân loại
D. Kinh tế tự cung, tự cấp
2 - Mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là? A. Kinh tế thị trường
B. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
C. Kinh tế thị trường tự do mới
D. Kinh tế thị trường xã hội
3 - Mục tiêu của nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam là?
A. Phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân
B. XD cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH
C. Thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh” D. Cả 3 phương án trên
4 - Trong nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
5 - Trong nền KTTT ĐH XHCN ở VN, thành phần KT nào là nòng cốt
để pt 1 nền KT độc lập tự chủ A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế tập thể D. Cả A, B, C
6 - Nhà nước quản lý nền KTTT ĐH XHCN thông qua?
A. Cương lĩnh, đường lối
B. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch
C. Cơ chế c/sách cùng các công cụ kinh tế trên cơ sở tôn trọng ng.tắc của thị trường D. Cả B và C
7 - Nền KTTT ĐH XHCN ở Việt Nam phải thực hiện
A. Phát triển kinh tế cao mới thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
B. “Hy sinh” tiến bộ và công bằng xã hội để chạy theo tăng trưởng kinh tế
C. Gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
D. Ưu tiên các chính sách xã hội hơn chính sách kinh tế
8 - Việt Nam phải hoàn thiện thể chế KTTT ĐH XHCN là do hệ thống thể chế còn A. Chưa đầy đủ B. Chưa đồng bộ
C. Kém hiệu lực, chưa đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường D. Cả A, B, C
CHƯƠNG 6: CNH, HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
1 - Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ nước nào? A. Anh B. Đức C. Pháp D. Mỹ
2 - Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
3 - Cách mạng công nghiệp lần thứ hai sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
4 - Cách mạng công nghiệp lần thứ ba sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. L.kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
5 - Cách mạng công nghiệp lần thứ tư sử dụng
A. Năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
D. L.kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
6 - Con đường CNH theo mô hình Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên phát triển A. Công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp nặng
C. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu D. Đẩy mạnh xuất khẩu
7 - Mô hình CNH của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) là phát triển
A. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
B. Rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu
C. Gắn với hiện đại hóa D. Cả A, B, C
8 - Theo tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD), nền kinh tế
trong đó sự sản sinh ra, phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò quyết
định nhất đối với sự phát triển kinh tế, tạo ra của cải, nâng cao chất
lượng cuộc sống, gọi là: A. Nền kinh tế tri thức B. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế thị trường
9 - Một quốc giá thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh
tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích, đồng thời tuân thủ các chuẩn
mực quốc tế nói chung, được gọi là:
A. Hội nhập kinh tế quốc tế
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa C. Gia nhập WTO
D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa