TÁC NHÂN PHẢN ỨNG
1. Brom:
1.1. Br
2
/CCl
4
- Cộng vào nối đôi/ba; tùy theo tỷ lệ sẽ ra sản phẩm khác nhau.
Vd: Br + (1:1) (1:2)
2
1.2. Br
2
/H
2
O:
- Cộng vào nối đôi của anken tạo thành halohydrin:
- Chuyển andehid thành acid : RCHO RCOOH
- Thế nhân thơm phenol (tribromo phenol)
- Thoái phân amid tạo thành amin:
-
1.3. Br
2
/NaOH
- Chuyển methyl ceton thành acid
Tương tự: Cl /NaOH I /NaOH (I CH -CO-R’ / CH
2 2 2
/OH
-
3 3
-CH(OH)-R’)
- Thoái phân amid tạo thành amin: CH + Br CH
3
CONH
2 2
/OH
-
3
NH
2
1.4. Br
2
/CS
2
+ phenol monobromo phenol
1
1.5. Br
2
+ RCOOAg R-Br + CO + Ag
2
1.6. Br
2
/Fe (t ) xúc tác cho phản ứng thế vào nhân thơm.
0
1.7. Br
2
(hv/askt/t ) xúc tác cho p.ư thế ưu tiên vào C bậc cao
0
1.8. Br
2
/HX: chuyển ceton thành α-bromoceton
1.9. NBS/(hv or t ) : thế Br vào C vd: CH + NBS
0
α 2
=CH-CH
3
2
1.10. HBr
- Cộng vào nối đôi của anken bất đối xứng theo Maccopnhicop,
HBr + but-2-en HBr + but-1-en
- Khi mặt peroxide sẽ xảy ra ngược quy tắc này.
HBr (peroxide) + but-1-en HX (peroxide) + but-1-en
- Khi nhóm hút điện tử mạnh đính trực tiếp vào nối bội:
HBr + CH =CH-COOH HBr (peroxide) + CH =CH-COOH
2
2
- Tác dụng với alcol: HBr + ROH R-X + H O (thường chỉ dùng vs bậc 3)
2
1.11. PBr
3
thế nhóm OH của acid, ancol
3
Lưu ý phản ứng thế carbon anpha của acid: khi cho acid no tác dụng với halogen Clo
hoặc Brom mặt của Phospho đỏ.
1.12. SOBr
2
1.13. CHBr
3
/KOH, H O
2
2. Clo
2.1. Cl
2
4
- Trong điều kiện askt tham gia p.ưng thế vào hydrocarbon no ưu tiên C bậc cao hoặc
nhánh của hydrocarbon thơm,
- Thế vào C của acid carboxylic (trong điều kiện thiếu ánh sáng tử ngoại hoặc đun nóng
β
300-400
0
C): acid n-butanoic + Cl acid 3-cloro butanoic
2
- Cộng vào liên kết bội:
2.2. Cl
2
/H
2
O hoặc HClO xúc tác p.ư cộng va tuân theo các quy tắc Maccopnhicop
2.3. Cl
2
/OH
-
- Chuyển α-methyl ceton thành acid carboxylic
5
- Thoái phân amid tạo thành amin
-
2.4. Cl
2
/HX chuyển ceton thành α-cloro ceton
2.5. Cl
2
/FeCl or Cl (có mặt nhiệt độ) thế clo vào nhân thơm.
2
/AlCl
3
2.6. HCl
6
- Tham gia p.ư cộng vào anken bất đối xứng theo quy tắc Maccopnhicop
- Tác dụng vs alcol tạo dẫn halogen
2.7. PCl
3
thay thế nhóm OH của ancol, acid nhưng không thay được nhóm OH phenol
+ PCl
3
2.8. PCl
5
thay thế nhóm OH của ancol, acid, phenol (khi nhóm thế hút điện tử mạnh)
7
2.9. SOCl
2
- Thay thế nhóm OH của alcol (chỉ bậc 1 2) Carboxylic bằng Cl
-
- Chuyển muối thành halogenid acid: RCOONa + SOCl RCOCl
2
- Tách nước chuyển amid thành nitril
8
2.10. POCl
3
tách
2.11. CO + HCl/ AlCl đính CHO vào nhân thơm
3
2.12. CHCl
3
/KOH (t ) đính CHO vào nhân thơm tại vị trí ortho so với nhóm OH
0
2.13. COCl
2
/AlCl
3
gắn COCl vào nhân thơm
3. Hydro
3.1. H2, (Ni/Pd/Pt)
- Khử nối đôi, ba đơn
9
- Chuyển Nitro; imin; Nitril, amid thành amin
- Chuyển Halogenid; andehid; ceton; ester thành alcol
RCOCl RCH=O ; RCH=O RCH2OH
R-CO-R' R-CH(OH)-R' R-COO-R' RCH2OH + R'OH
10
- Chuyển dẫn chất halogen thành hydrocarbon
RX RH
R-CO-NHR' RCH2NHR'
3.2. H2/ Pd-BaCO3-PbO (xúc tác Lindlar): khử lựa chọn liên kết ba về liên kết đôi.
2
3.3. H2/ [(C6H5)3P]3RhCl: khử lựa chọn liên kết đôi C=C chỉ chứa 1 hoặc 2 nhóm thế.
3.4. NaNH
2
/NH
3
thế nguyên tử H của liên kết ba; Na/NH3 chuyển nối 3 thành nối đôi
3.5. Tác nhân khử: LiAlH (Khử hóa chọn lọc)
4
- Chuyển ester, acid carboxylic, ceton, epoxit thành alcol (không khử liên kết bội)
11
- Chuyển Nitril; amid Amin
-
3.6. LiAlH(Ot-Bu)
3
Lithium tri tert-butoxy aluminum hydride
3.7. NaBH
4
(Sodium borohydride)
- Khử ceton, andehid về ancol (không khử liên kết bội)
12
- NaBH4 được sử dụng để phá vỡ liên kết carbon-thủy ngân thay thế bằng hydro
(bước thứ hai)
RCOOH RCH2OH
- NaBH
4
khử hóa chọn lọc hơn so với LiAlH
4
- Tùy từng dung môi NaBH mới thể hiện tính khử khác nhau
4
Không khử được bằng NaBH4
13
Epoxit 1,2-điol; RX RH; RNO RNH ;
2
2
R-CN R-CH ; R-CO-NHR' RCH
2
NH
2
2
NHR'
3.8. Na/ C OH:
2
H
5
- Khử Nitril tạo amin
14
3.9. NaH
Thay thế H trong ankyl alcol
3.10. Các tác nhân khử Nitro
3.11. Zn
15
3.12. Sn, Fe/HCl
3.13. NH2-NH2/OH khử C=O CH2
Chú ý phân biệt với R-NH2/R-NH-NH2/NH2-NH-CO-NH2 p.ư ngưng tụ
16
17
4. Thủy ngân
4.1. Hg(OAc)
2
4.2. HgSO
4
5. Iod
5.1 HI
18
5.2. HIO
4
5.3. NaIO
4
5. Tác nhân oxy hóa
5.1. Oxi-Ozon (O )
3
- O
3
tạo vòng ozonid
- O
3
/H O O
2
O (H
3
+
hoặc H
2 2
) tạo acid ceton tương ứng
19
- O
3
/H
2
O (có chất khử như Zn; (CH3)2S; Zn/CH3COOH; (NH4)2S; NH4HS…)
- RCOOOH/H
2
O
2
tạo epoxide; oxy hóa andehid, ceton thành acid carboxylic tương ứng
- BH
3
/THF-H O
2 2
- O
2
/Ag tạo epoxide
- O
2
(kk) oxy hóa cumen
O
2
men giấm/ Mn oxy hóa ancol; andhid thành acid tương ứng.
20

Preview text:

TÁC NHÂN PHẢN ỨNG 1. Brom: 1.1. Br2/CCl4
- Cộng vào nối đôi/ba; tùy theo tỷ lệ sẽ ra sản phẩm khác nhau. Vd: Br2 + (1:1) và (1:2) 1.2. Br2/H2O:
- Cộng vào nối đôi của anken tạo thành halohydrin:
- Chuyển andehid thành acid : RCHO RCOOH  C2H5CHO + Br2/H2O 
- Thế nhân thơm phenol (tribromo phenol)
- Thoái phân amid tạo thành amin: - 1.3. Br2/NaOH
- Chuyển methyl ceton thành acid
Tương tự: Cl2/NaOH và I2/NaOH (I2/OH- CH3-CO-R’ / CH3-CH(OH)-R’)
- Thoái phân amid tạo thành amin: CH3CONH2 + Br2/OH- CH  3NH2
1.4. Br2/CS2 + phenol monobromo phenol  1 1.5. Br2 + RCOOAg R-Br + CO  2 + Ag 1.6. Br 0
2/Fe (t ) xúc tác cho phản ứng thế vào nhân thơm. 1.7. Br 0
2 (hv/askt/t ) xúc tác cho p.ư thế ưu tiên vào C bậc cao
1.8. Br2/HX: chuyển ceton thành α-bromoceton
1.9. NBS/(hv or t0) : thế Br vào Cα vd: CH2=CH-CH3 + NBS  2 1.10. HBr
- Cộng vào nối đôi của anken bất đối xứng theo Maccopnhicop, HBr + but-2-en HBr + but-1-en  
- Khi có mặt peroxide sẽ xảy ra ngược quy tắc này.
HBr (peroxide) + but-1-en HX (peroxide) + but-1-en  
- Khi có nhóm hút điện tử mạnh đính trực tiếp vào nối bội:
HBr + CH2=CH-COOH HBr (peroxide) + CH  2=CH-COOH 
- Tác dụng với alcol: HBr + ROH R-X + H 
2O (thường chỉ dùng vs bậc 3)
1.11. PBr3 thế nhóm OH của acid, ancol 3
Lưu ý phản ứng thế carbon anpha của acid: khi cho acid no tác dụng với halogen Clo
hoặc Brom có mặt của Phospho đỏ. 1.12. SOBr2 1.13. CHBr3/KOH, H2O 2. Clo 2.1. Cl2 4
- Trong điều kiện askt tham gia p.ưng thế vào hydrocarbon no ưu tiên C bậc cao hoặc
nhánh của hydrocarbon thơm,
- Thế vào Cβ của acid carboxylic (trong điều kiện thiếu ánh sáng tử ngoại hoặc đun nóng
300-4000C): acid n-butanoic + Cl2 acid 3-cloro butanoic 
- Cộng vào liên kết bội:
2.2. Cl2/H2O hoặc HClO xúc tác p.ư cộng va tuân theo các quy tắc Maccopnhicop 2.3. Cl2/OH-
- Chuyển α-methyl ceton thành acid carboxylic 5
- Thoái phân amid tạo thành amin -
2.4. Cl2/HX chuyển ceton thành α-cloro ceton
2.5. Cl2/FeCl or Cl2/AlCl3 (có mặt nhiệt độ) thế clo vào nhân thơm. 2.6. HCl 6
- Tham gia p.ư cộng vào anken bất đối xứng theo quy tắc Maccopnhicop
- Tác dụng vs alcol tạo dẫn halogen
2.7. PCl3 thay thế nhóm OH của ancol, acid nhưng không thay được nhóm OH phenol + PCl3
2.8. PCl5 thay thế nhóm OH của ancol, acid, phenol (khi có nhóm thế hút điện tử mạnh) 7 2.9. SOCl2
- Thay thế nhóm OH của alcol (chỉ bậc 1 và 2) và Carboxylic bằng Cl -
- Chuyển muối thành halogenid acid: RCOONa + SOCl2 RCOCl 
- Tách nước chuyển amid thành nitril 8 2.10. POCl3 tách
2.11. CO + HCl/ AlCl3 đính CHO vào nhân thơm  2.12. CHCl 0 3/KOH (t )
đính CHO vào nhân thơm tại vị trí o  rtho so với nhóm OH
2.13. COCl2/AlCl3 gắn COCl vào nhân thơm 3. Hydro 3.1. H2, (Ni/Pd/Pt)
- Khử nối đôi, ba  đơn 9
- Chuyển Nitro; imin; Nitril, amid thành amin
- Chuyển Halogenid; andehid; ceton; ester thành alcol RCOCl RCH=O ; RCH=O  RCH2OH 
R-CO-R'  R-CH(OH)-R' R-COO-R' RCH2OH + R'OH  10
- Chuyển dẫn chất halogen thành hydrocarbon RX RH  R-CO-NHR' RCH2NHR' 
3.2. H2/ Pd-BaCO3-PbO2… (xúc tác Lindlar): khử lựa chọn liên kết ba về liên kết đôi.
3.3. H2/ [(C6H5)3P]3RhCl: khử lựa chọn liên kết đôi C=C chỉ chứa 1 hoặc 2 nhóm thế.
3.4. NaNH2/NH3 thế nguyên tử H của liên kết ba; Na/NH3 chuyển nối 3 thành nối đôi
3.5. Tác nhân khử: LiAlH4 (Khử hóa chọn lọc)
- Chuyển ester, acid carboxylic, ceton, epoxit thành alcol (không khử liên kết bội)  11 - Chuyển Nitril; amid Amin  -
3.6. LiAlH(Ot-Bu)3 Lithium tri tert-butoxy aluminum hydride
3.7. NaBH4 (Sodium borohydride)
- Khử ceton, andehid về ancol (không khử liên kết bội) 12
- NaBH4 được sử dụng để phá vỡ liên kết carbon-thủy ngân và thay thế nó bằng hydro (bước thứ hai) RCOOH RCH2OH 
- NaBH4 khử hóa chọn lọc hơn so với LiAlH4
- Tùy từng dung môi mà NaBH4 mới thể hiện tính khử khác nhau
Không khử được bằng NaBH4 13 Epoxit 1,2-điol; RX  RH; RNO  2 RNH  2 ; R-CN R-CH  2NH2 ; R-CO-NHR' RCH  2NHR' 3.8. Na/ C2H5OH: - Khử Nitril tạo amin 14 3.9. NaH
Thay thế H trong ankyl và alcol
3.10. Các tác nhân khử Nitro 3.11. Zn 15 3.12. Sn, Fe/HCl 3.13. NH2-NH2/OH khử C=O CH2 
Chú ý phân biệt với R-NH2/R-NH-NH2/NH2-NH-CO-NH2 là p.ư ngưng tụ 16 17 4. Thủy ngân 4.1. Hg(OAc)2 4.2. HgSO4 5. Iod 5.1 HI 18 5.2. HIO4 5.3. NaIO4 5. Tác nhân oxy hóa 5.1. Oxi-Ozon (O3) - O3 tạo vòng ozonid - O +
3/H2O (H3O hoặc H2O2) tạo acid và ceton tương ứng 19
- O3/H2O (có chất khử như Zn; (CH3)2S; Zn/CH3COOH; (NH4)2S; NH4HS…)
- RCOOOH/H2O2 tạo epoxide; oxy hóa andehid, ceton thành acid carboxylic tương ứng - BH3/THF-H2O2 - O2/Ag tạo epoxide - O2 (kk) oxy hóa cumen
O2 men giấm/ Mn oxy hóa ancol; andhid thành acid tương ứng. 20