CHƯƠNG 1: KHÁI LƯỢC VỀ TRIẾT HỌC
TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
Câu 1: Theo quan niệm của Ngưi Hy Lp cổ
đi, triết học (philosophia) mang nghĩa là…
A. giải thích vũ trụ
B. đnh hưng nhận thức và hành vi
C. khát vng tìm kim chân lý ca con ngưi
D. Cả A, B, C
Câu 2: Chọn câu trả li đúng nhất: Triết học
ra đi….
A. chỉ ở phương Đông
B. chỉ ở phương Tây
C. cả phương Đông và phương Tây
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Nguồn gốc nhận thức của triết học
gì?
A. Tri thức loài ngưi đã hình thành được
một vốn hiểu bit nhất đnh
B. duy con ngưi đạt đn trình độ khái
quát hóa, trừu tượng hóa
C. Tri thức ca các khoa hc cụ thể dần hình
thành
D. Cả A, B, C
Câu 4: Nguồn gốc xã hội của triết học là gì?
A. Ch độ hữu xuất hiện, phân công lao
động xã hội
B. hội phân chia giai cấp, đối kháng
giai cấp, nhà nưc xuất hiện
C. Sự xuất hiện ca lao động trí óc
D. Cả A, B, C
Câu 5: Triết học Mác Lênin phục vụ, phản
ánh lợi ích của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ trí thức
D. Giai cấp tư sản
Câu 6: Để ra đi triết học cần mấy nguồn gốc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Ở Trung Quốc, triết học với nghĩa….
A. là truy tìm bản chất ca đối tượng nhận
thức, biểu hiện cao ca trí tuệ
B. “Chiêm ngưỡng”, hàm ý tri thức dựa
trên trí, con đưng suy ngẫm C. yêu
mn sự thông thái
D. không có phương án đúng
Câu 8: Theo ngưi Trung Quốc, triết học là…?
A. biểu hiện cao ca trí tuệ
B. sự hiểu bit sâu sc ca con ngưi về toàn
bộ th gii thiên - đa – nhân
C. đnh hưng nhân sinh quan cho con
ngưi
D. Cả A, B, C
Câu 9: Ở Ấn Độ, triết học với nghĩa…
A. truy tìm bản chất ca đối tượng nhận
thức, biểu hiện cao ca trí tuệ
B. là “Chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức
dựa trên lý trí, là con đưng suy ngẫm đưa
ngưi ta đn lẽ phải
C. là yêu mn sự thông thái
D. Không có phương án đúng
Câu 10: Ở Hy Lp, triết học với nghĩa…
A. truy tìm bản chất ca đối tượng nhận
thức, biểu hiện cao ca trí tuệ
B. “Chiêm ngưỡng”, hàm ý tri thức dựa
trên lý trí, là con đưng suy ngẫm
C. là yêu mn sự thông thái
D. không phương án đúng Câu 11: Hệ
thống triết học nào quan niệm, triết học
là “yêu mến sự thông thái”?
A. Trit hc Trung Quốc cổ đại
B. Trit hc Ấn Độ cổ đại
C.
Trit hc Hy Lạp cổ đại
D. Trit hc cổ điển Đức
Câu 12: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết
học “Chiêm ngưỡng”, hàm ý tri thức dựa
trên trí, là con đưng suy nghĩ để dẫn dắt con
ngưi đến với lẽ phải.
A. Trit hc Trung Quốc cổ đại
B.
Trit hc Ấn Độ cổ đại
C. Trit hc Hy Lạp cổ đại
D. Trit hc cổ điển Đức
Câu 13: Điền thuật ngữ đúng vào chỗ trống:
“Triết học hệ thống quan điểm [...] về thế giới
vị trí con ngưi trong thế giới đó, khoa học
về những quy luật vận động, phát triển chung
nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”.
A.
lí luận chung nhất
B. lí luận
C. thực tiễn
D. kinh nghiệm
Câu 14: Hệ thống triết học nào quan niệm:
“Triết học là hệ thống quan điểm lí luận chung
nhất về thế giới vị trí con ngưi trong thế giới
đó, khoa học về những quy luật vận động,
phát triển chung nhất của tự nhiên, hội
duy”.
A. Trit hc cổ điển Đức
B. Trit hc Trung Quốc cổ đại
C. Trit hc Ấn Độ cổ đại
Trit hc Mác - Lênin
Câu 15: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ...
là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con
ngưi về thế giới, về bản thân con ngưi vị
trí của con ngưi trong thế giới đó.
A. Ch nghĩa duy vật
B. Ch nghĩa duy tâm
C.
Trit hc
D. Th gii quan
Câu 16: Triết học là ….
A. hạt nhân ca th gii quan
B. một phần ca th gii quan
C. toàn bộ th gii quan
D. không đáp án đúng Câu 17:
Nền “Triết học tự nhiên” đã đt được thành
tựu rực rỡ trong nền triết học nào?
A. Trit hc Trung Quốc cổ đại
B. Trit hc Ấn Độ cổ đại
Trit hc Hy Lạp cổ đại
D. Trit hc cổ điển Đức
Câu 18: Nền “Triết học kinh viện” thống trị
trong thi kỳ nào?
A. Trit hc Trung Quốc cổ đại
B.
Trit hc Tây Âu thi Trung cổ
C. Trit hc Hy Lạp cổ đại
D. Trit hc cổ điển Đức
Câu 19: Nền triết học nào được Ph. Ăngghen
đánh giá đã mầm mống đang nảy nở
hầu hết tất cả các loi thế giới quan sau này…
A. Trit hc Trung Quốc cổ đại
B.
Trit hc Tây Âu thi Trung cổ
C. Trit hc Hy Lạp cổ đại
D. Trit hc cổ điển Đức
Câu 20: Chọn phương án đúng nhất điền vào
chỗ trống: Triết học Mác – Lênin xác định đối
tượng nghiên cứu của triết học những ……
của tự nhiên, xã hội và tư duy.
A.
quy luật chung nhất
B. quy luật đặc thù
C. tất cả quy luật
D. một số quy luật
Câu 21: Thế giới quan bao gồm những thành
phần chủ yếu nào?
A. Tri thức
B. Niềm tin
C. Lý tưởng
D.
Cả A,B,C
Câu 22: Hãy chỉ ra một thành phần đúng thuộc
về thế giới quan…
A.
tri
thức
B. kinh t
C. chính tr
D. xã hội
Câu 23: Hãy chỉ ra một thành phần đúng thuộc
về thế giới quan…
A.
niềm
tin
B. kinh t
C. chính tr
D. xã hội
Câu 24: Thế giới quan bao gồm những hình
thức chủ yếu…
A. th gii quan tôn giáo
B. th gii quan khoa hc
C. th gii quan trit hc
D. CA,B,C
Câu 25: Thế giới quan duy vật biện chứng bao
gồm…
A. tri thức khoa hc
B. niềm tin khoa hc
C. lý tưởng khoa hc
D. Cả A,B,C
Câu 26: Theo Ph. Ăngghen, vấn đề bản lớn
của mọi triết học là…
A. vật chất
B. ý thức
C. mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. th gii vật chất
Câu 27: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học có
mấy mặt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Việc giải quyết mặt thứ nhất của vấn
đề bản của triết học đã chia các nhà triết học
thành hai trưng phái lớn, đó là…?
A. Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy
tâm
B. Khả tri luận và bất khả tri luận
C. Hoài nghi luận và bất khả tri luận
D. Duy tâm ch quan và duy tâm khách quan
Câu 29: Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa
duy tâm có mấy hình thức cơ bản...
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Những nhà triết học, trưng phái triết
học cho rng, ý thức, tinh thần cái trước
giới tự nhiên, quyết định giới tự nhiên là….
A. Ch nghĩa duy vật
B. Ch nghĩa duy tâm
C. Bất khả tri
D. Nh nguyên luận
Câu 31: Những nhà triết học, trưng phái triết
học cho rng vật chất, giới tự nhiên cái
trước và quyết định ý thức là….
A. Ch nghĩa duy vật
B. Ch nghĩa duy tâm
C. Bất khả tri
D. Nh nguyên luận
Câu 32: Trưng phái, học thuyết triết học nào
thừa nhận chỉ một trong hai thực thể (vật chất
hoặc tinh thần) nguồn gốc của thế giới,
quyết định sự vận động của thế giới được gọi
là…
A. Nhất nguyên luận
B. Nh nguyên luận
C. Đa nguyên
D. Không có phương án đúng
Câu 33: Trưng phái, học thuyết triết học nào
giải thích thế giới bng cả hai bản nguyên vật
chất và tinh thần, xem vật chất và tinh thần là
hai bản nguyên có thể cùng quyết định nguồn
gốc và sự vận động của thế giới gọi là…
A. Nhất nguyên luận
B. Nh nguyên luận
C. Đa nguyên
D. Không phương án đúng Câu 34:
Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản
của triết học đã chia các nhà triết học thành
mấy trưng phái lớn …?
A. 2
B. 3 C. 4
D. 5
Câu 35: Trưng phái triết học nào giải thích
mọi hiện tượng của thế giới này bng các
nguyên nhân vật chất – nguyên nhân tận cùng
của mọi vận động của thế giới này nguyên
nhân vật chất.
A. Ch nghĩa duy vật
B. Ch nghĩa duy tâm
C. Bất khả tri
D. Nh nguyên luận Câu 36: Tng
phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng
của thế giới này bng các nguyên nhân
tưởng, tinh thần nguyên nhân tận cùng
của mọi vận động của thế giới này nguyên
nhân tinh thần.
A. Ch nghĩa duy vật
B. Ch nghĩa duy tâm
C. Bất khả tri
D. Nh nguyên luận
Câu 37: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan thừa
nhận...
A. tính thứ nhất ca vật chất
B. tính thứ nhất ca th gii
C. tính thứ nhất ca “ý niệm tuyệt đối”
D. tính thứ nhất ca ý thức con ngưi
Câu 38: Tục ngữ Việt Nam cho rng: “Cha mẹ
sinh con, tri sinh tính”, quan điểm
trên thuộc lập trưng triết học nào?
A. Ch nghĩa duy tâm khách quan
B. Ch nghĩa duy vật chất phác
C. Ch nghĩa duy tâm ch quan
D. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 39: Trưng phái triết học nào khẳng định
mọi sự vật, hiện tượng chỉ “phức hợp của
những cảm giác”.
A. Ch nghĩa duy tâm khách quan
B. Ch nghĩa duy vật chất phác
C. Ch nghĩa duy tâm ch quan
D. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 40: Trưng phái triết học nào khẳng định
tính thứ nhất của ý thức con ngưi. Phủ nhận
sự tồn ti khách quan của hiện thực, khẳng
định mọi sự vật, hiện tượng chỉ phức hợp
của những cảm giác.
A. Ch nghĩa duy tâm khách quan
B. Ch nghĩa duy vật chất phác
C. Ch nghĩa duy tâm ch quan
D. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 41: Trưng phái triết học nào khẳng định
tính thứ nhất của ý thức, coi đó thứ tinh
thần khách quan như ý niệm, tinh thần tuyệt
đối, tính thế giới… trước tồn ti độc
lập với con ngưi.
A. Ch nghĩa duy tâm khách quan
B. Ch nghĩa duy vật chất phác
C. Ch nghĩa duy tâm ch quan
D. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 42: Điền vào chỗ trống: Những nhà triết
học cho rng vật chất, giới tự nhiên cái
trước quyết định đối với ý thức của con
ngưi được gọi là……. Học thuyết của họ hợp
thành…..
A. các nhà duy tâm…ch nghĩa duy tâm
B.
các nhà duy vật…ch nghĩa duy vật
C. các nhà có thể bit… thuyt có thể bit
D. các nhà nh nguyên…ch nghĩa hoài nghi
Câu 43: Điền vào chỗ trống: Những nhà
triết học cho rng ý thức, tinh thần, ý niệm,
cảm giác cái trước, cái quyết định đối
với giới tự nhiên, được gọi là……..Học
thuyết của họ hợp thành…….
A.
các nhà duy tâm… ch nghĩa duy tâm
B. các nhà duy vật…ch nghĩa duy vật
C. các nhà có thể bit…thuyt có thể bit
D. các nhà nh nguyên…ch nghĩa hoài nghi
Câu 44: Điền vào chỗ trống.........................
những học thuyết khẳng định khả năng nhận
thức của con ngưi đối với thế giới.
A.
Thuyt có thể bit
B. Thuyt không thể bit
C. Thuyt hoài nghi
D. Thuyt bất khả tri
Câu 45: Điền vào chỗ trống:…….. những học
thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con
ngưi đối với thế giới.
A. Thuyt có thể bit
B.
Thuyt không thể bit
C. Thuyt hoài nghi
D. Thuyt khả tri
Câu 46: Điền vào chỗ trống.....................
những học thuyết nghi ng khả năng nhận thức
thế giới của con ngưi hoặc những tri thức
con ngưi đã đt được.
A. Thuyt có thể bit
B.
Thuyt không thể bit
C. Thuyt hoài nghi
D. Ch nghĩa duy vật
Câu 47: Chọn phương án đúng về sự khác biệt
giữa chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo là ở chỗ….
tôn giáo lấy lòng tin sở ch yu, còn
ch nghĩa duy tâm trit hc lại sản phm
ca duy lý tính dựa trên cơ sở tri thức và
trí B. ch nghĩa duy tâm lấy lòng tin là cơ sở
ch yu, còn tôn giáo lại sản phm ca
duy lý tính
C. ch nghĩa duy tâm tôn giáo đều ph
nhận sự sáng tạo ca một lực lượng siêu
nhiên
D. không có đáp án đúng
Câu 48: Chọn phương án đúng về sự giống
nhau giữa chủ nghĩa duy tâm tôn giáo
chỗ….
A. tôn giáo và ch nghĩa duy tâm lấy lòng tin
là cơ sở ch yu
B. tôn giáo ch nghĩa duy tâm đều đề cao
vai trò ca ý thức con ngưi
ch nghĩa duy tâm và tôn giáo đều
thừa nhận ssáng tạo ca một lực lượng
siêu nhiên nào đó đối vi toàn bộ th gii
D. Đều thừa nhận vật chất có trưc, ý thức có
sau
Câu 49: Việc giải quyết mặt thứ hai vấn đề
bản của triết học căn cứ để phân chia các học
thuyết triết học thành…?
A. Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm
Khả tri luận và bất khả tri luận
C. Biện chứng và siêu hình
D. Duy tâm ch quan và duy tâm khách quan
Câu 50: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ
trống:…..là những học thuyết nhận thức thừa
nhận khả năng nhận thức thế giới của con
ngưi. Đa số các nhà triết học (cả duy vật
duy tâm) đều khẳng định con ngưi thể
nhận thức được bản chất của sự vật.
A. Ch nghĩa duy vật
B. Khả tri luận
C. Ch nghĩa duy tâm
D. Hoài nghi luận
Câu 51: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ
trống:….. những học thuyết triết học phủ
nhận khả năng nhận thức của con ngưi. Theo
thuyết này, con ngưi không thể hiểu được đối
tượng, kết quả nhận thức loài ngưi
được, chỉ là hình thức bề ngoài, hn hẹp và cắt
xén về đối ợng, đó không phải là cái tuyệt đối
tin cậy.
A. Ch nghĩa duy vật
B. Bất khả tri luận
C. Ch nghĩa duy tâm
D. Hoài nghi luận
Câu 52: Chọn đáp án đúng nhất: Triết học Mác
Lênin xác định đốiợng nghiên cứu của triết
học là…
A. các quy luật chung ca th gii tự nhiên
B. các quy luật chung ca xã hội.
C. các quy luật chung ca tư duy
D. các quan hệ phổ bin những quy luật
chung nhất ca tự nhiên, hội duy
Câu 53: Chọn đáp án đúng nhất, cấu
trúc của thế giới quan gồm:
A. Tri thức và lý tưởng
B. Niềm tin và lý tưởng
C. Tri thức, niềm tin và lý tưởng
D. Tri thức và niềm tin
Câu 54: Chọn đáp án đúng nhất: Các hình thức
cơ bản của thế giới quan gồm…
A. th gii quan thần thoại, th gii quan tôn
giáo
B. th gii quan thần thoại, th gii quan tôn
giáo và th gii quan trit hc
C. th gii quan tôn giáo, th gii quan trit
hc
D. th gii quan duy vật và th gii quan tôn
giáo
Câu 55: Chọn đáp án đúng nhất, vai trò cơ bản
của thế giới quan là:
A. Đnh hưng cho con ngưi trong nhận
thức và thực tiễn
B. Đnh hưng cho hành động ca con ngưi
C. Đnh hưng suy nghĩ hành vi ca con
ngưi
D. Đnh hưng cho tu duy tình cảm ca
con ngưi
Câu 56: Nguồn gốc hội của chủ nghĩa duy
tâm là…
A. Sự tách ri đó là sự tách ri lao động trí óc
vi lao động chân tay
B. Đa v thống tr ca lao động trí óc đối vi
lao động chân tay trong các xã hội
C. Đề cao lao động trí óc nên tạo ra quan niệm
về vai trò quyt đnh ca nhân tố tinh thần
D. Cả A,B,C
Câu 57: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ
trống:….. là kết quả nhận thức của các
nhà triết học duy vật thi cổ đi, họ
thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
nhưng đồng nhất vật chất với một hay
một số chất cụ thể của vật chất đưa
ra những kết luận mang nặng tính
trực quan, ngây thơ, chất phác.
A. Ch nghĩa duy vật chất phác
B. Ch nghĩa duy vật siêu hình
C. Ch nghĩa duy vật biện chứng
D. Ch nghĩa duy tâm khách quan
Câu 58: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ
trống:….. hình thức bản thứ hai trong
lịch sử của chủ nghĩa duy vật, chịu sự tác động
mnh mẽ của phương pháp duy siêu hình,
giới - phương pháp nhìn thế giới như một
cỗ máy khổng lồ mỗi bộ phận to nên thế
giới đó về cơ bản là ở trong trng thái biệt lập
và tĩnh ti.
A.Ch nghĩa duy vật chất phác
B. Ch nghĩa duy vật siêu hình
C. Ch nghĩa duy vật biện chứng
D. Ch nghĩa duy tâm khách quan
Câu 59: Phương pháp siêu hình thống trị trong
triết học Tây Âu vào những thế kỷ...?
A. X - XI
B. XVII - XVIII
C. XI - XII
D. XIII - XIV
Câu 60: Chọn một phương án đúng về phương
pháp siêu hình?
A. Nhận thức đối tượng trạng thái lập,
tách ri đối tượng khác
B. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ
bin vốn có ca nó
C. Nhận thức đối tượng trạng thái luôn vận
động, bin đổi
D. Tất cả các phương án trên
Câu 61: Chọn một phương án đúng về phương
pháp siêu hình?
A. Nhận thức đối tượng trạng thái tĩnh, đồng
nhất đối tượng vi trạng thái tĩnh nhất thi
đó
B. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ
bin vốn có ca nó
C. Nhận thức đối tượng ở trạng thái luôn vận
động, bin đổi
D. Tất cả các phương án trên
Câu 62: Chọn một phương án đúng về phương
pháp biện chứng?
A. Nhận thức đối tượng trạng thái tĩnh, đồng
nhất đối tượng vi trạng thái tĩnh nhất thi
đó
B. Nhận thức đối tượng trạng thái tĩnh, đồng
nhất đối tượng vi trạng thái tĩnh nhất thi
đó
C. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ
bin vốn có ca nó
D. Cả A, B, C
Câu 63: Chọn một phương án đúng về phương
pháp biện chứng?
A. Nhận thức đối tượng trạng thái tĩnh, đồng
nhất đối tượng vi trạng thái tĩnh nhất thi
đó
B. Nhận thức đối tượng ở trạng thái luôn vận
động, bin đổi
C. Nhận thức đối tượng trạng thái lập,
tách ri đối tượng khác
D. Cả A, B, C
Câu 64: Chọn phương án đúng nhất: Trong
hot động nhận thức thực tiễn, nếu xem
thưng phương pháp luận triết học sẽ dẫn
đến…
A. ch nghĩa giáo điều, dễ thất bại
B. mò mẫm, dễ mất phương hưng, thiu ch
động, sáng tạo
C. duy ý chí, phiêu lưu
D. Không có phương án đúng
Câu 65: Chức năng bản của triết học Mác-
Lênin là:
A. Nghiên cứu những quy luật chung về th
gii
B. Giải quyt mối quan hệ giữa vật chất ý
thức
C. Th gii quan và phương pháp luận
D. Nghiên cứu những quy luật cụ thể về th
gii
Câu 66: Chọn đáp án đúng nhất: Thế giới quan
của triết học Mác- Lênin là:
A. Th gii quan duy vật
B. Th gii quan duy vật biện chứng
C. Th gii quan duy tâm
D. Th gii quan duy tâm biện chứng
Câu 67: Chọn đáp án đúng nhất: Thế giới quan
của triết học Mác- Lênin là:
A. Th gii quan duy vật siêu hình
B. Th gii quan duy vật biện chứng
C. Th gii quan duy tâm siêu hình
D. Th gii quan duy tâm biện chứng
Câu 68: Chọn đáp án đúng nhất: Thế giới quan
duy vật biện chứng của triết học MácLênin
cơ sở khoa học để đấu tranh chống li….
A. Ch nghĩa kinh viện
B. Ch nghĩa duy tâm, tôn giáo, phản khoa
hc
C. Ch nghĩa kinh nghiệm
D. Ch nghĩa giáo điều
Câu 69: Cuộc cách mng công nghiệp lần thứ
nhất trong phương thức sản xuất bản chủ
nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Nga
Câu 70: Chọn phương án đúng nhất: Công lao
lớn nhất của G.W.Ph. Hêghen là...
A. phê phán phương pháp siêu hình
B. phê phán phương pháp siêu hình xây
dựng phép biện chứng duy tâm
C. phê phán phương pháp biện chứng và xây
dựng phép biện chứng duy vật
D. phê phán phương pháp siêu hình xây
dựng ch nghĩa duy vật Câu 71: Công lao
lớn nhất của L. Phoiơbắc là...
A. đấu tranh chống ch nghĩa duy vật
B. đấu tranh chống ch nghĩa duy tâm và tôn
giáo
C. đấu tranh chống phương pháp siêu hình
D. tất cả các phương án đều sai
Câu 72: Điền từ vào chỗ trống sau: C. Mác
Ph. Ăngghen đã phê phán tính chất... trong triết
học G.W.Ph. Hêghen.
A. duy vật chất phác
B. duy vật siêu hình
C. duy tâm thần bí
D. duy tâm ch quan
Câu 73: Một trong những tiền đề quan trọng
cho bước chuyển biến tư tưởng của C.Mác và
Ph.Ăngghen từ thế giới quan duy tâm sang thế
giới quan duy vật là…
A. phép biện chứng ca G.W.Ph. Hêghen
B. ch nghĩa duy vật thần ca L.
Phoiơbc
C. tư tưởng kinh t ca A. Xmít
D. tư tưởng xã hội ch nghĩa ca H. Xanh
Ximông
Câu 74: Chọn phương án đúng nhất:
Những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đi
của chủ nghĩa Mác là…
A. trit hc cổ điển Đức; Đnh luật
Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; Hc
thuyt T bào
B. hc thuyt T bào; Đnh luật Bảo
toàn Chuyển hóa năng lượng; Hc
thuyt Tin hóa
C. hc thuyt Tin hóa; Kinh t hc
chính tr hc cổ điển Anh; Hc thuyt T
bào
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 75: Đối tượng nghiên cứu của triết học
Mác - Lênin là….
A. giải quyt mối quan hệ giữa vật chất ý thức
trên lập trưng duy vật biện chứng và nghiên
cứu những quy luật vận động, phát triển
chung nhất ca tự nhiên, xã hội và tư duy
B. những quy luật chính tr -hội ca quá trình
phát sinh, hình thành phát triển ca hình
thái kinh t - xã hội cộng sản ch nghĩa
C. những quy luật chính tr -hội ca quá trình
phát sinh, hình thành phát triển ca hình
thái kinh t - xã hội tư bản ch nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 76: Tác phẩm nào thể hiện tập trung việc
V.I. Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm
của triết học Mác về vật chất, về mối quan hệ
giữa vật chất ý thức, tồn ti hội ý thức
xã hội?
A. Làm gì
B. Ch nghĩa duy vật ch nghĩa kinh nghiệm
phê phán
C. Ba nguồn gốc ba bộ phận cấu thành ch
nghĩa Mác
D. Bút ký trit hc
Câu 77: Chức năng của triết học cxít ?
Chọn câu trả li đúng. A. Chức năng làm cầu
nối cho các khoa hc
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa hc ca các khoa hc
D. Chức năng th gii quan và phương pháp luận
Câu 78: Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm
trưng phái nào? Chọn câu trả li đúng.
A. Ch nghĩa duy vật cổ đại
B. Ch nghĩa duy vật siêu hình
C. Ch nghĩa duy vật biện chứng
D. Các phán đoán kia đều đúng
Câu 79: Khoa học nào ht nhân của thế giới
quan? Chọn câu trả li đúng. nhất.
A. Toán hc
B. Trit hc
C. Chính tr hc
D. Khoa hc tự nhiên
Câu 80: Những điều kiện kinh tế - hội của
sự ra đi chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả li
đúng.
A. Sự cng cố phát triển ca PTSX bản Ch
nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện ca giai cấp sản trên vũđài
lch sử vi tính cách một lực lượng chính tr -
xã hội độc lập
C. Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là
sở ch yu nhất cho sự ra đi trit hc
Mác
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 81: Tiền đề lý luận của sự ra đi chủ nghĩa
Mác? Chọn câu trả li đúng.
A. Ch nghĩa duy vật trit hc ca
Phoiơbc, Kinh t hc Anh, Ch nghĩa hội
không tưởng Pháp
B. Trit hc biện chứng ca Hêghen, Kinh t
chính tr cổ điển Anh, tư tưởng hội ch
nghĩa ca Pháp
C. Kinh t hc ca Anh, Ch nghĩa hội Pháp,
Trit hc cổ điển Đức
D. Trit hc cổ điển Đức, Kinh t chính tr cổ điển
Anh, Ch nghĩa xã hội không tưởng
Câu 82: Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đi
chủ nghĩa Mác? Chọn phán đoán SAI.
A. Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
B. Thuyt tin hoá ca Đacuyn
C. thuyt T bào
D. Nguyên tử luận
Câu 83: Trong phương thức sản xuất bản
chủ nghĩa, mâu thuẫn trong lĩnh vực
kinh tế là mâu thuẫn giữa...
A. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa
vi quan hệ sản xuất mang tính hội
bản ch nghĩa
B. Lực lượng sản xuất mang tính nhân vi
quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản
ch nghĩa
C. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa
vi quan hệ sản xuất mang tính nhân
bản ch nghĩa
D. Lực lượng sản xuất mang tính nhân vi
quan hệ sản xuất mang tính nhân bản
ch nghĩa
Câu 84: Trong phương thức sản xuất bản
chủ nghĩa, mâu thuẫn về phương diện
chính trị - hội mâu thuẫn giữa giai
cấp...
A. Vô sản vi tư sản
B. Ch nô vi nô lệ
C. Nông dân vi đa ch
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 85: Trong phương thức sản xuất bản
chủ nghĩa, mâu thuẫn sâu sắc giữa lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
bộc lộ qua cuộc khủng hoảng kinh tế
lần thứ nhất vào năm...
A. 1824
B. 1825
C. 1826
D. 1827
Câu 86 Phong trào đấu tranh của giai cấp vô
sản vào những năm 30, 40 của thế kỷ
XIX chứng tỏ rng...
A. Giai cấp sản một lực lượng chính tr
độc lập
B. Giai cấp sản là một lực lượng chính tr
- xã hội độc lập
C. Phong trào sản một phong trào tự
giác
D. Giai cấp vô sản cần liên minh vi đa ch,
phong kin chống tư sản
Câu 87: Chọn phương án đúng nhất:
Theo G.W.Ph. Hêghen, giới tự nhiên
hội loài ngưi đều chỉ sản
phẩm của...
A. Sự tự tha hóa ca ý niệm tuyệt đối
B. Sự sáng tạo ca ý thức con ngưi
C. Quá trình tin hóa ca gii tự nhiên
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 88: G.W.Ph. Hêghen sử dụng khái niệm
“tha hóa” để chỉ sự “tha hóa” của...
A. Ý niệm tuyệt đối
B. Bản chất con ngưi C. Lao động
D. Đạo đức con ngưi
Câu 89: Phát minh nào KHÔNG phải một
trong những tiền đề khoa học tự nhiên
cho sự ra đi của triết học Mác?
A. Hc thuyt T bào
B. Hc thuyt Tin hóa
C. Thuyt Nguyên tử
D. Đnh luật Bảo toàn Chuyển hóa năng
lượng
Câu 90: Chọn phương án đúng nhất: Chủ
nghĩa Mác - Lênin được cấu thành từ
ba bộ phận lý luận cơ bản là...
A. Ch nghĩa hội không tưởng, trit hc
Mác - Lênin, kinh t chính tr Mác Lênin
B. Trit hc Mác - Lênin, kinh t chính tr
Mác - Lênin, ch nghĩa xã hội khoa hc
C. Kinh t chính tr hc, ch nghĩa hội
khoa hc, trit hc Mác - Lênin
D. Ch nghĩa hội khoa hc, kinh t chính
tr cổ điển Anh, trit hc cổ điển Đức
Câu 91: L. Phoiơbắc sử dụng khái niệm “tha
hóa” để chỉ sự tha hóa của:
A. Bản chất con ngưi trong tôn giáo
B. Ý niệm tuyệt đối
C. Lao động
D. Đạo đức con ngưi
Câu 92: Nhà triết học đầu tiên diễn đt nội
dung của phép biện chứng dưới dng
luận chặt chẽ thông qua hệ thống các
quy luật, phm trù là:
A. G.W. Ph. Hêghen
B. L. Phoiơbc
C. Ph. Ăngghen
D. C. Mác
Câu 93: Các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác đã kế
thừa “ht nhân hợp lí” trong triết học
của G.W. Ph. Hêghen để trực tiếp xây
dựng nên:
A. Ch nghĩa duy vật biện chứng
B. Phép biện chứng duy vật
C. Ch nghĩa duy vật lch sử
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 94: Những nhà chủ nghĩa hội không
tưởng nào đã không luận chứng được
một cách khoa học về bản chất và quy
luật phát triển của chủ nghĩa tư bản?
A. A.Xmit và Đ. Ricácđô
B. H.Xanh Ximông, S. Phuriê và R. Ôoen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 95: Chọn phương án đúng nhất: Hai phát
kiến đi của C. Mác trên lĩnh vực
nghiên cứu triết học kinh tế chính
trị học là sáng to ra:
A. Ch nghĩa duy vật biện chứng hc
thuyt giá tr
B. Phép biện chứng duy vật và hc thuyt giá
tr thặng dư
C. Ch nghĩa duy vật ch nghĩa tư bản độc
quyền
D. Ch nghĩa duy vật lch sử hc thuyt giá
tr thặng dư
Câu 96: Những nhà lý luận nào đã không thấy
được tính hai mặt của lao động sản
xuất hàng hóa và chưa phân biệt được
sự khác nhau giữa sản xuất hàng hóa
giản đơn với sản xuất hàng hóa tư bản
chủ nghĩa?
A. A. Xmít và Đ. Ricácđô
B. H. Xanh Ximông, S. Phuriê và R. Ôoen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. G.W.Ph. Hêghen và L. Phoiơbc
Câu 97: Một trong những hn chế của chủ
nghĩa hội không tưởng Anh Pháp
là:
A. Không thấy được tính lch sử ca giá tr
B. Không phân tích được một cách chính xác
những biểu hiện ca giá tr trong phương
thức sản xuất tư bản ch nghĩa
C. Không luận chứng được một cách khoa
hc về bản chất ca ch nghĩa bản
quy luật phát triển ca ch nghĩa tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 98: Một trong những hn chế của các nhà
kinh tế - chính trị học cổ điển Anh là:
A. Không nhận thức được vai trò và sứ mệnh
lch sử ca giai cấp công nhân B. Không phân
tích được một cách chính xác những biểu hiện
ca giá tr trong phương thức sản xuất bản
ch nghĩa
C. Không luận chứng được một cách khoa
hc về bản chất ca ch nghĩa bản
quy luật phát triển ca ch nghĩa tư bản
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 99: Hn chế của chủ nghĩa hội không
tưởng trước Mác là...
A. Chưa thấy được sứ mệnh lch sử ca giai
cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đưng đấu tranh
cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa
hc về bản chất ca ch nghĩa bản
quy luật phát triển ca ch nghĩa tư bản
D. Cả A, B, C
Câu 100: sở khoa học khẳng định sự phát
sinh, phát triển bởi tính đa dng di
truyền, biến dị mối liên hệ hữu
giữa các loài động, thực vật trong quá
trình chọn lọc tự nhiên là:
A. Thuyt Tin hóa
B. Thuyt T bào
C. Lý thuyt Di truyền ca Men - đê - lê ép
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 101: sở khoa học chứng minh sự thống
nhất về mặt nguồn gốc hình thái cấu
to vật chất của thể động, thực vật
giải thích quá trình phát triển sự
sống trong mối liên hệ của chúng là:
A. Thuyt Tin hóa
B. Thuyt T bào
C. Lý thuyt Di truyền ca Men - đê - lê ép
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 102: Phong trào đấu tranh nào sau đây
một trong những điều kiện ra đi
của chủ nghĩa Mác?
A. Phong trào Hin chương ở Anh
B. Công xã Pari
C. Cách mạng Tháng Mưi Nga
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 103: sở khoa học chứng minh mối
quan hệ không tách ri nhau, sự
chuyển hóa được bảo toàn của các
hình thức vận động của vật chất trong
giới tự nhiên là:
A. Đnh luật Vạn vật hấp dẫn
B. Thuyt Nguyên tử
C. Đnh luật bảo toàn Chuyển hóa năng
lượng
D. Thuyt Tin hóa
Câu 104: Ht nhân thế giới quan của chủ nghĩa
Mác - Lênin là:
A. Ch nghĩa duy vật biện chứng
B. Phép biện chứng duy vật
C. Ch nghĩa duy vật lch sử
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 105: Chọn phương án đúng nhất: Chủ
nghĩa Mác - Lênin là học thuyết do:
A. C. Mác sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ
phát triển
B. C. Mác sáng lập, V.I. Lênin bảo vệ và phát
triển
C. C. Mác Ph. Ăngghen sáng lập, V.I.
Lênin bảo vệ và phát triển
D. C. Mác V.I. Lênin sáng lập, Ph.
Ăngghen bảo vệ và phát triển
Câu 106: Chọn phương án đúng nhất: Đưng
lối cách mng của Đảng Cộng sản Việt
Nam xuất phát từ cơ sở lí luận:
A. Ch nghĩa Mác
B. Ch nghĩa Mác - Lênin tưởng Hồ Chí
Minh
C. Ch nghĩa Mác - Lênin
D. Ch nghĩa Mác và tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 107: Chọn phương án đúng nhất: Chủ
nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng
lập?
A. C. Mác và V.I. Lênin
B. C. Mác và Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. G.W. Ph. Hêghen
Câu 108: Một trong những điều kiện kinh tế -
xã hội dẫn đến sự ra đi của chủ nghĩa
Mác sự ra đi phát triển của
phương thức sản xuất...
A. Chim hữu nô lệ
B. Phong kin
C. Tư bản ch nghĩa
D. Cộng sản ch nghĩa
Câu 109: Giá trị lớn nhất trong triết học của
G.W.Ph. Hêghen đã trthành tiền đề
lý luận cho sự ra đi của triết học Mác
là:
A. Quan điểm duy vật trong lĩnh vực tự nhiên
B. Quan điểm duy vật trong lĩnh vực xã hội
C. Phép biện chứng
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 110: Triết học Mác là hệ thống triết học...
A. Tách ri giữa lý luận và thực tiễn
B. Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
C. Chỉ coi trng thực tiễn
D. Chỉ coi trng lí luận
Câu 111: Giá trị lớn nhất trong triết học của
L. Phoiơbắc đã trở thành tiền đề
luận cho sự ra đi của triết học Mác là:
A. Quan điểm duy tâm về xã hội
B. Phép biện chứng
C. Ch nghĩa duy vật, vô thần
D. Tư duy siêu hình
Câu 112: Hn chế lớn nhất của chủ nghĩa xã
hội không tưởng Anh và Pháp cuối thế
kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX không
phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai
cấp:
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Tư sản
D. Đa ch
Câu 113: sở khoa học đC. Mác Ph.
Ăngghen khẳng định tưởng về tính
vĩnh viễn, tận của thế giới vật chất
là:
A. Hc thuyt T bào
B. Thuyt Nguyên tử
C. Hc thuyt Tin hóa
D. Đnh luật Bảo toàn Chuyển hóa năng
lượng
Câu 114: sở khoa học chứng minh không
gian thi gian hình thức tồn ti
của vật chất, luôn gắn liền với vật chất
là:
A. Hình hc Ơ - clít
B. Thuyt Tin hóa
C. Thuyt T bào
D. Thuyt Tương đối ca Anh - xtanh
Câu 115: Phát minh khoa học được Ph.
Ănghen khẳng định Quy luật cơ bản
vĩ đi của sự vận động là...
A. Hình hc Ơ - clít
B. Cơ hc Cổ điển
C. Đnh luật Bảo toàn Chuyển hóa năng
lượng
D. Đnh luật Vạn vật hấp dẫn
Câu 116: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau:
... luận về phương pháp, hệ thống các
quan điểm, các nguyên tắc chỉ đo con ngưi
tìm tòi, xây dựng, lựa chọn vận dụng các
phương pháp trong nhận thức và thực tiễn.
A. Trit hc
B. Th gii quan
C. Ý thức xã hội
D. Phương pháp luận
Câu 117: Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và
phương pháp luận chung nhất của chủ nghĩa
Mác - Lênin là…
A. trit hc Mác - Lênin
B. kinh t - chính tr hc Mác - Lênin
C. ch nghĩa xã hội khoa hc
D. tất cả các phương án đều sai
Câu 118: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ
phận luận chức năng làm sáng tỏ bản chất
và những quy luật chung nhất của mọi sự vận
động, phát triển của thế giới là…
A. trit hc Mác - Lênin
B. kinh t - chính tr hc Mác - Lênin
C. ch nghĩa xã hội khoa hc
D. tất cả các phương án đều sai
Câu 119: Chọn phương án đúng nhất: Những
học thuyết kinh tế ảnh hưởng lớn nhất đến
sự ra đi của chủ nghĩa Mác là:
A. Hc thuyt ca A.Xmít và Đ.Ricácđô
B. Hc thuyt ca Đ.Ricácđô H.Xanh
Ximông
C. Hc thuyt ca G.W.Ph. Hêghen và
L.Phoiơbc
D. Hc thuyt ca H.Xanh Ximông
A.Xmít
Câu 120: Chọn phương án đúng nhất: Các chức
năng cơ bản của triết học là:
A. Th gii quan và nhân sinh quan
B. Th gii quan và phương pháp luận
C. Dự báo và nhân sinh quan
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 121: Chủ nghĩa Mác - Lênin khí
luận của giai cấp:
A. Tư sản
B. Vô sản
C. Ch nô
D. Nô lệ
Câu 122: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau:
... toàn bộ những quan điểm, quan
niệm của con ngưi về thế giới, về bản
thân con ngưi, về cuộc sống vị trí
của con ngưi trong thế giới đó.
A. Trit hc
B. Th gii quan
C. Ý thức xã hội
D. Phương pháp luận
Câu 123: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau:
... luận về phương pháp, hệ
thống các quan điểm, các nguyên tắc
chỉ đo con ngưi tìm tòi, xây dựng,
lựa chọn vận dụng các phương pháp
trong nhận thức và thực tiễn.
A. Trit hc
B. Th gii quan
C. Ý thức xã hội
D. Phương pháp luận
Câu 124: Chọn phương án đúng nhất: Chủ
nghĩa Mác - Lênin được cấu thành từ ba
bộ phận lý luận cơ bản là:
A. Ch nghĩa hội không tưởng, Trit hc
Mác - Lênin, Kinh t chính tr hc Mác -
Lênin
B. Trit hc c - Lênin, Kinh t chính tr
hc Mác - Lênin, Ch nghĩa hội khoa
hc
C. Kinh t chính tr hc, Ch nghĩa hội
không tưởng, Trit hc Mác - Lênin D.
Trit hc cổ điển Đức, Kinh t hc chính
tr cổ điển Anh, Ch nghĩa hội không
tưởng Pháp
Câu 125: Bộ phận giữ vai trò là thế giới quan
và phương pháp luận chung nhất của
chủ nghĩa Mác - Lênin là:
A. Trit hc Mác - Lênin
B. Kinh t - chính tr hc Mác - Lênin
C. Ch nghĩa xã hội khoa hc
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 126: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ
phận lí luận có chức năng làm sáng tỏ
bản chất những quy luật chung
nhất của mọi sự vận động, phát triển
của thế giới là:
A. Trit hc Mác - Lênin
B. Kinh t - chính tr hc Mác - Lênin
C. Ch nghĩa xã hội khoa hc
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 127: Chọn phương án đúng nhất:
Giai đon hình thành và phát triển chủ
nghĩa Mác do ai thực hiện?
A. C. Mác
B. C. Mác và Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
Câu 128: Chọn phương án đúng nhất:
Giai đon bảo vệ phát triển chủ
nghĩa Mác thành chủ nghĩa Mác Lênin
do ai thực hiện?
A. C. Mác
B. C. Mác và Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
Câu 129: Cuộc cách mng công nghiệp lần thứ
nhất trong phương thức sản xuất
bản chủ nghĩa diễn ra vào...
A. Cuối th kỷ XVI
B. Cuối th kỷ XVII
C. Cuối th kỷ XVIII
D. Cuối th kỷ XIX
Câu 130: Cuộc cách mng công nghiệp lần thứ
nhất trong phương thức sản xuất
bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc
gia nào?
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Nga
Câu 131: Chọn phương án đúng nhất: Công lao
lớn nhất của G.W.Ph. Hêghen là...
A. Phê phán phương pháp siêu hình
B. Phê phán phương pháp siêu hình xây
dựng phép biện chứng duy tâm dưi dạng
lý luận chặt chẽ
C. Phê phán phương pháp biện chứng và xây
dựng phép biện chứng duy vật
D. Phê phán phương pháp siêu hình xây
dựng ch nghĩa duy vật
Câu 132: Công lao lớn nhất của L.
Phoiơbắc là...
A. Đấu tranh chống ch nghĩa duy vật
B. Đấu tranh chống ch nghĩa duy tâm và tôn
giáo
C. Đấu tranh chống phương pháp siêu hình
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 133: Điền từ vào chỗ trống sau: C. Mác
Ph. Ăngghen đã phê phán tính
chất... trong triết học G.W.Ph. Hêghen
A. Duy vật chất phác
B. Duy vật siêu hình
C. Duy tâm thần bí
D. Duy tâm ch quan
Câu 134: Một trong những tiền đề quan trọng
cho bước chuyển biến tưởng của C.
Mác và Ph. Ăngghen từ thế giới quan
duy tâm sang thế giới quan duy vật là:
A. Phép biện chứng ca G.W.Ph. Hêghen
B. Ch nghĩa duy vật thần ca L. Phoiơbc
C. Tư tưởng kinh t ca A. Xmít
D. tưởng hội ch nghĩa ca H. Xanh
Ximông
Câu 135: Cách mng Tháng Mưi Nga năm
1917 thành công đã mở ra một thi kỳ
mới - thi kỳ quá độ từ... trên phm vi
quốc tế.
A. Ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã hội
B. Phong kin lên ch nghĩa tư bản
C. Thực dân, phong kin lên ch nghĩa hội
D. Ch nghĩa xã hội lên ch nghĩa cộng sản
Câu 136: Nhà nước chuyên chính vô sản đầu
tiên trong lịch sử nhân loi ra đi
năm...
A. 1871
B. 1917
C. 1945
D. 1986
Câu 137: Quan điểm cho rng: Theo quy luật
tiến hóa của lịch sử, loài ngưi nhất
định sẽ tiến đến chủ nghĩa hội
của...
A. C. Mác
B. Quốc t Cộng sản
C. Ph. Ăngghen
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 138: Chọn phương án đúng nhất: Ba
nguồn gốc luận trực tiếp cho sự ra
đi của chủ nghĩa Mác là:
A. Ch nghĩa duy vật thần ca L.
Phoiơbc; luận về giá tr lao động ca
Xmít Ricácđô; Phép biện chứng ca G.W.
Ph. Hêghen B. Đnh luật Bảo toàn
Chuyển hóa năng lượng; Trit hc cổ điển
Đức; Kinh t chính tr hc cổ điển Anh
C. Trit hc cổ điển Đức; Kinh t chính tr
hc cổ điển Anh; Ch nghĩa xã hội không
tưởng Anh và Pháp
D. Trit hc cổ điển Đức; Kinh t chính tr
hc cổ điển Anh; Hc thuyt Tin hóa ca
Đácuyn
Câu 139: Chọn phương án đúng nhất:
Những tiền đề khoa học tự nhiên cho
sự ra đi của chủ nghĩa Mác là:
A. Trit hc cổ điển Đức; Đnh luật Bảo toàn
Chuyển hóa năng lượng; Hc thuyt
T bào
B. Hc thuyt T bào; Đnh luật Bảo toàn
Chuyển hóa năng lượng; Hc thuyt Tin
hóa
C. Hc thuyt Tin hóa; Kinh t hc chính
tr hc cổ điển Anh; Hc thuyt T bào
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 140: Đối tượng nghiên cứu của triết học
Mác - Lênin là:
A. Những quy luật vận động, phát triển chung
nhất ca tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Những quy luật chính tr - hội ca quá
trình phát sinh, hình thành phát triển ca
hình thái kinh t - hội cộng sản ch
nghĩa
C. Những quy luật chính tr - hội ca quá
trình phát sinh, hình thành phát triển ca
hình thái kinh t - xã hội tư bản ch nghĩa
D. Cả A, B, C sai
Câu 141: Tác phẩm nào thể hiện tập trung việc
V.I. Lênin đã kế thừa phát triển
quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật
chất, về mối quan hệ giữa vật chất ý
thức, tồn ti xã hội và ý thức xã hội?
A. Làm gì
B. Ch nghĩa duy vật ch nghĩa kinh
nghiệm phê phán
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành ch
nghĩa Mác
D. Bút ký trit hc
Câu 142: Thi kỳ C. Mác Ph. Ăngghen tiếp
tục bổ sung phát triển học thuyết
của mình là:
A. 1838 - 1841
B. 1841 - 1843
C. 1844 - 1848
D. 1848 - 1895
Câu 143: Thi kỳ đánh dấu bước chuyển biến
tưởng của C. Mác Ph. Ăngghen
từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách
mng sang chủ nghĩa duy vật chủ
nghĩa cộng sản là:
A. 1838 - 1841
B. 1841 - 1843
C. 1844 - 1848
D. 1848 – 1895
Câu 144: Ý thức trước, vật chất sau, ý
thức quyết định vật chất, đây quan
điểm nào?
A. Duy vật
B. Duy vật ch quan
C. Duy tâm
D. Nh nguyên
Câu 145: Chọn đáp án đúng nhất: Ý thức, cảm
giác con ngưi sinh ra và quyết định sự
tồn ti của các sự vật. Quan điểm này
mang tính chất gì?
A. Duy tâm ch quan
B. Duy tâm
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật
Câu 146: Chọn đáp án đúng nhất: Ý niệm
tuyệt đối sản sinh ra thế giới, đây quan
điểm gì? A. Duy vật
B. Duy tâm ch quan
C. Duy tâm
D. Duy tâm khách quan
Câu 147: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện
từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức
thế giới quan sau: A. Tôn giáo - thần thoại
- trit hc.
B. Thần thoại - tôn giáo - trit hc. C.
Trit hc - tôn giáo - thần thoại.
D. Thần thoại - trit hc - tôn giáo.
Câu 148: Triết học nghiên cứu thế giới như thế
nào?
A. Như một đối tượng vật chất cụ thể
B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất đnh
C. Như một chỉnh thể thống nhất.
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 149: Những nhà triết học nào xem thưng
kinh nghiệm, xa ri cuộc sống?
A. Ch nghĩa kinh nghiệm
B. Ch nghĩa duy vật biện chứng
C. Ch nghĩa kinh viện
D. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 150: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phép biện chứng ca Hêghen là phép biện
chứng duy vật
B. Phép biện chứng ca Hêghen là phép biện
chứng tự phát
C. Phép biện chứng ca Hêghen là phép biện
chứng duy tâm khách quan
D. Phép biện chứng ca Hêghen là phép biện
chứng tiên nghiệm ch quan Câu 151:
Phoiơbắc nhà triết học theo theo
trưng phái nào?
A. Ch nghĩa duy tâm khách quan
B. Ch nghĩa duy tâm ch quan
C. Ch nghĩa duy vật biện chứng
D. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 152: Con ngưi sáng to ra thượng đế, bản
tính con ngưi là tình yêu, tôn giáo cũng là một
tình yêu. Nhà triết học nào khẳng định như
vậy?
A. Cantơ
B. Hêghen
C. Phoiơbc
D. Điđrô
Câu 153: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển
Đức là gì?
A. Phát triển tư tưởng duy vật về th gii ca
th kỷ XVII – XVIII
B. Khc phục triệt để quan điểm siêu hình ca
ch nghĩa duy vật cũ
C. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ
một hệ thống lý luận
D. Phê phán quan điểm tôn giáo về th gii
Câu 154: Chọn phương án đúng nhất: Mặt thứ
nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Giữa vật chất ý thức thì i nào
trưc, cái nào sau, cái nào quyt đnh
cái nào.
B. Con ngưi khả năng nhận thức được th
gii hay không.
C. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
D. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại.
Câu 155: Quan điểm: “Vật chất ý thức
hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn
ti” quan điểm của trưng phái triết học
nào?
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm khách quan
C. Duy vật siêu hình
D. Nh nguyên luận
Câu 156: Ngành khoa học nào phát triển rực
rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất đến phương
pháp tư duy của thi kỳ cận đi?
A. Toán hc
B. Hoá hc
C. Sinh hc
D. Cơ hc
Câu 157: Những trưng phái triết học nào xem
thưng luận? A. Ch nghĩa duy tâm khách
quan
B. Ch nghĩa kinh viện
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa kinh nghiệm
Câu 158: Những nhà triết học nào xem thưng
kinh nghiệm, xa ri cuộc sống? A. Ch nghĩa
kinh nghiệm
B. Ch nghĩa duy vật biện chứng
C. Ch nghĩa kinh viện
D. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 159: Ai ngưi sáng to ra hệ thống đầu
tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch
sử triết học?
A. Ph. Bêcơn
B. Tô mát Hốp Xơ
C. Giôn Lốc Cơ
D. Xpinôda
Câu 160: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết
học, Đềcáctơ đứng trên lập trưng triết học
nào?
A. Ch nghĩa duy vật
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan
C. Ch nghĩa duy tâm ch quan
D. Thuyt nh nguyên
Câu 161: Luận điểm Đềcáctơ "tôi duy vậy tôi
tồn ti" ý nghĩa gì? A. Nhấn mạnh vai trò ca
tư duy, duy lý
B. Nhấn mạnh vai trò ca cảm giác
C. Ph nhận vai trò ca ch thể
D. Đề cao kinh nghiệm
Câu 162: Về mặt triết học, định luật bảo toàn
chuyển hoá năng lượng chứng minh cho
quan điểm nào?
A. Quan điểm siêu hình ph nhận sự vận động.
B. Quan điểm duy tâm ph nhận sự vận động
khách quan.
C. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự
chuyển hoá lẫn nhau ca gii tự nhiên vô cơ.
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 163: Ba phát minh trong khoa hc tự nhiên:
đnh luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, hc
thuyt t bào, hc thuyt tin hoá chứng minh th
gii vật chất có tính chất gì?
A. Tính chất tách ri tĩnh tại ca th gii vật chất.
B. Tính chất biện chứng ca sự vận độngphát
triển ca th gii vật chất.
C. Tính chất không tồn tại thực ca th gii vật
chất.
D. Cả A và C là đúng
Câu 164: Phát minh nào trong khoa học tự
nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vch ra nguồn gốc tự
nhiên của con ngươì, chống li quan điểm tôn
giáo?
A. Hc thuyt t bào.
B. Hc thuyt tin hóa.
C. Đnh luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
D. Hc thuyt nguyên tử
Câu 165: Phát minh nào trong khoa học tự
nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vch ra sự thống
nhất giữa thế giới động vật và thực vật? A. Hc
thuyt t bào.
B. Hc thuyt tin hoá.
C. Đnh luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
D. Hc thuyt Nhật tâm
Câu 166: Coi sự vật cảm tínhcái bóng của ý
niệm. Đó quan điểm của trưng phái triết
học nào? A. Ch nghĩa duy tâm ch quan
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật biện chứng
Câu 167: Coi thế giới vật chất kết quả của
quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối
quan điểm cuả trưng phái triết học nào?
A. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
D. Ch nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 168: Luận điểm cho: "tồn ti tức được
cảm giác" của ai thuộc lập trưng triết
học nào?
A. Ca Hêghen, thuộc lập trưng ca ch nghĩa
duy tâm khách quan.
B. Ca Béc--li, thuộc lập trưng ch nghĩa duy
tâm ch quan.
C. Ca Pla-tôn, thuộc lập trưng ch nghĩa duy
tâm khách quan.
D. Ca A-ri-xtốt, thuộc lập trưng trit hc nh
nguyên.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Câu 1
D
Câu 11
C
Câu 21
D
Câu 31
A
Câu 2
C
Câu 12
B
Câu 22
A
Câu 32
A
Câu 3
D
Câu 13
A
Câu 23
A
Câu 33
B
Câu 4
D
Câu 14
D
Câu 24
D
Câu 34
A
Câu 5
A
Câu 15
C
Câu 25
D
Câu 35
A
Câu 6
A
Câu 16
A
Câu 26
C
Câu 36
B
Câu 7
A
Câu 17
C
Câu 27
B
Câu 37
D
Câu 8
D
Câu 18
B
Câu 28
A
Câu 38
A
Câu 9
B
Câu 19
C
Câu 29
B
Câu 39
C
Câu 10
C
Câu 20
A
Câu 30
B
Câu 40
C
Câu 41
A
Câu 51
B
Câu 61
A
Câu 71
B
Câu 42
B
Câu 52
D
Câu 62
C
Câu 72
C
Câu 43
A
Câu 53
C
Câu 63
B
Câu 73
B
Câu 44
A
Câu 54
B
Câu 64
B
Câu 74
B
Câu 45
B
Câu 55
A
Câu 65
C
Câu 75
A
Câu 46
C
Câu 56
D
Câu 66
B
Câu 76
B
Câu 47
A
Câu 57
A
Câu 67
B
Câu 77
D
Câu 48
C
Câu 58
B
Câu 68
B
Câu 78
D
Câu 49
B
Câu 59
B
Câu 69
A
Câu 79
B
Câu 50
B
Câu 60
A
Câu 70
B
Câu 80
D
Câu 81
D
Câu 91
A
Câu 101
B
Câu 111
C
Câu 82
D
Câu 92
A
Câu 102
A
Câu 112
B
Câu 83
C
Câu 93
B
Câu 103
C
Câu 113
D
Câu 84
A
Câu 94
B
Câu 104
A
Câu 114
D
Câu 85
B
Câu 95
D
Câu 105
C
Câu 115
C
Câu 86
B
Câu 96
A
Câu 106
B
Câu 116
D
Câu 87
A
Câu 97
C
Câu 107
B
Câu 117
A
Câu 88
A
Câu 98
B
Câu 108
C
Câu 118
A
Câu 89
C
Câu 99
D
Câu 109
C
Câu 119
A
Câu 90
B
Câu 100
A
Câu 110
B
Câu 120
B
Câu 121
B
Câu 131
B
Câu 141
B
Câu 151
D
Câu 122
B
Câu 132
B
Câu 142
C
Câu 152
C
Câu 123
D
Câu 133
C
Câu 143
B
Câu 153
C
Câu 124
B
Câu 134
B
Câu 144
C
Câu 154
A
21
Câu 125
A
Câu 135
A
Câu 145
A
Câu 155
D
Câu 126
A
Câu 136
A
Câu 146
D
Câu 156
D
Câu 127
B
Câu 137
D
Câu 147
B
Câu 157
D
Câu 128
C
Câu 138
C
Câu 148
C
Câu 158
C
Câu 129
C
Câu 139
B
Câu 149
C
Câu 159
B
Câu 130
A
Câu 140
A
Câu 150
C
Câu 160
D
Câu 161
A
Câu 164
B
Câu 167
B
Câu 162
C
Câu 165
A
Câu 168
B
Câu 163
B
Câu 166
B

Preview text:

CHƯƠNG 1: KHÁI LƯỢC VỀ TRIẾT HỌC
A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận
VÀ TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
thức, biểu hiện cao của trí tuệ
Câu 1: Theo quan niệm của Người Hy Lạp cổ
B. là “Chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức dựa
đại, triết học (philosophia) mang nghĩa là…
trên lý trí, là con đường suy ngẫm C. là yêu A. giải thích vũ trụ mến sự thông thái
B. định hướng nhận thức và hành vi
D. không có phương án đúng
C. khát vọng tìm kiếm chân lý của con người
Câu 8: Theo người Trung Quốc, triết học là…? D. Cả A, B, C
A. biểu hiện cao của trí tuệ
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất: Triết học
B. sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn ra đời….
bộ thế giới thiên - địa – nhân A. chỉ ở phương Đông
C. định hướng nhân sinh quan cho con B. chỉ ở phương Tây người
C. cả phương Đông và phương Tây D. Cả A, B, C D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Ở Ấn Độ, triết học với nghĩa…
Câu 3: Nguồn gốc nhận thức của triết học là
A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận gì?
thức, biểu hiện cao của trí tuệ
A. Tri thức loài người đã hình thành được
B. là “Chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức
một vốn hiểu biết nhất định
dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm đưa
B. Tư duy con người đạt đến trình độ khái
người ta đến lẽ phải
quát hóa, trừu tượng hóa
C. là yêu mến sự thông thái
C. Tri thức của các khoa học cụ thể dần hình
D. Không có phương án đúng thành
Câu 10: Ở Hy Lạp, triết học với nghĩa… D. Cả A, B, C
A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận
Câu 4: Nguồn gốc xã hội của triết học là gì?
thức, biểu hiện cao của trí tuệ
A. Chế độ tư hữu xuất hiện, phân công lao
B. là “Chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức dựa động xã hội
trên lý trí, là con đường suy ngẫm
B. Xã hội phân chia giai cấp, có đối kháng
C. là yêu mến sự thông thái
giai cấp, nhà nước xuất hiện
D. không có phương án đúng Câu 11: Hệ
C. Sự xuất hiện của lao động trí óc
thống triết học nào quan niệm, triết học D. Cả A, B, C
là “yêu mến sự thông thái”?
Câu 5: Triết học Mác – Lênin phục vụ, phản
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
ánh lợi ích của giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân
B. Triết học Ấn Độ cổ đại C. B. Giai cấp nông dân
Triết học Hy Lạp cổ đại
D. Triết học cổ điển Đức C. Đội ngũ trí thức
Câu 12: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết D. Giai cấp tư sản
học là “Chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức dựa
Câu 6: Để ra đời triết học cần mấy nguồn gốc?
trên lý trí, là con đường suy nghĩ để dẫn dắt con A. 2
người đến với lẽ phải. B. 3 C. 4
A. Triết học Trung Quốc cổ đại D. 5
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
Câu 7: Ở Trung Quốc, triết học với nghĩa….
D. Triết học cổ điển Đức
A. Triết học Trung Quốc cổ đại
Câu 13: Điền thuật ngữ đúng vào chỗ trống:
B. Triết học Tây Âu thời Trung cổ
“Triết học là hệ thống quan điểm [...] về thế giới
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học
về những quy luật vận động, phát triển chung

D. Triết học cổ điển Đức
nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”.
Câu 19: Nền triết học nào được Ph. Ăngghen A. lí luận chung nhất
đánh giá là đã có mầm mống và đang nảy nở B.
hầu hết tất cả các loại thế giới quan sau này… lí luận C.
A. Triết học Trung Quốc cổ đại thực tiễn
B. Triết học Tây Âu thời Trung cổ D. kinh nghiệm
C. Triết học Hy Lạp cổ đại
Câu 14: Hệ thống triết học nào quan niệm:
“Triết học là hệ thống quan điểm lí luận chung

D. Triết học cổ điển Đức
nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới
Câu 20: Chọn phương án đúng nhất điền vào
đó, là khoa học về những quy luật vận động,
chỗ trống: Triết học Mác – Lênin xác định đối
phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư
tượng nghiên cứu của triết học là những …… duy”.
của tự nhiên, xã hội và tư duy. A. A. quy luật chung nhất
Triết học cổ điển Đức B. quy luật đặc thù
B. Triết học Trung Quốc cổ đại C. tất cả quy luật
C. Triết học Ấn Độ cổ đại D. D. một số quy luật Triết học Mác - Lênin
Câu 15: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ...
Câu 21: Thế giới quan bao gồm những thành
là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con
phần chủ yếu nào?
người về thế giới, về bản thân con người và vị A. Tri thức
trí của con người trong thế giới đó. B. Niềm tin A. Chủ nghĩa duy vật C. Lý tưởng B. Chủ nghĩa duy tâm D. Cả A,B,C C. Triết học
Câu 22: Hãy chỉ ra một thành phần đúng thuộc D. Thế giới quan
về thế giới quan…
Câu 16: Triết học là …. A. tri thức A.
hạt nhân của thế giới quan B. kinh tế B.
một phần của thế giới quan C. chính trị C.
toàn bộ thế giới quan D. xã hội D.
không có đáp án đúng Câu 17:
Câu 23: Hãy chỉ ra một thành phần đúng thuộc
Nền “Triết học tự nhiên” đã đạt được thành
về thế giới quan…
tựu rực rỡ trong nền triết học nào? A. niềm
A. Triết học Trung Quốc cổ đại tin B. kinh tế
B. Triết học Ấn Độ cổ đại
C. Triết học Hy Lạp cổ đại C. chính trị
D. Triết học cổ điển Đức D. xã hội
Câu 18: Nền “Triết học kinh viện” thống trị
Câu 24: Thế giới quan bao gồm những hình
trong thời kỳ nào? thức chủ yếu…
A. thế giới quan tôn giáo D. Nhị nguyên luận
B. thế giới quan khoa học
Câu 31: Những nhà triết học, trường phái triết
C. thế giới quan triết học
học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái có D. Cả A,B,C
trước và quyết định ý thức là…. A. Chủ nghĩa duy vật
Câu 25: Thế giới quan duy vật biện chứng bao gồm… B. Chủ nghĩa duy tâm A. tri thức khoa học C. Bất khả tri B. niềm tin khoa học D. Nhị nguyên luận C. lý tưởng khoa học
Câu 32: Trường phái, học thuyết triết học nào
thừa nhận chỉ một trong hai thực thể (vật chất
D. Cả A,B,C
hoặc tinh thần) là nguồn gốc của thế giới,
Câu 26: Theo Ph. Ăngghen, vấn đề cơ bản lớn
quyết định sự vận động của thế giới được gọi
của mọi triết học là… là… A. vật chất A. Nhất nguyên luận B. ý thức B. Nhị nguyên luận
C. mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại C. Đa nguyên
D. thế giới vật chất
D. Không có phương án đúng
Câu 27: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học có
Câu 33: Trường phái, học thuyết triết học nào mấy mặt?
giải thích thế giới bằng cả hai bản nguyên vật A. 1
chất và tinh thần, xem vật chất và tinh thần là B. 2
hai bản nguyên có thể cùng quyết định nguồn C. 3
gốc và sự vận động của thế giới gọi là… D. 4 A. Nhất nguyên luận
Câu 28: Việc giải quyết mặt thứ nhất của vấn B. Nhị nguyên luận
đề cơ bản của triết học đã chia các nhà triết học C. Đa nguyên
thành hai trường phái lớn, đó là…? D.
Không có phương án đúng Câu 34:
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản tâm
của triết học đã chia các nhà triết học thành
B. Khả tri luận và bất khả tri luận
mấy trường phái lớn …?
C. Hoài nghi luận và bất khả tri luận A. 2
D. Duy tâm chủ quan và duy tâm khách quan B. 3 C. 4
Câu 29: Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa D. 5
duy tâm có mấy hình thức cơ bản...
Câu 35: Trường phái triết học nào giải thích A. 5
mọi hiện tượng của thế giới này bằng các B. 2
nguyên nhân vật chất – nguyên nhân tận cùng
của mọi vận động của thế giới này là nguyên
C. 3 nhân vật chất. D. 4 A. Chủ nghĩa duy vật
Câu 30: Những nhà triết học, trường phái triết B. Chủ nghĩa duy tâm
học cho rằng, ý thức, tinh thần là cái có trước
giới tự nhiên, quyết định giới tự nhiên là….
C. Bất khả tri A. Chủ nghĩa duy vật D.
Nhị nguyên luận Câu 36: Trường
phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng B. Chủ nghĩa duy tâm
của thế giới này bằng các nguyên nhân tư C. Bất khả tri
tưởng, tinh thần – nguyên nhân tận cùng
của mọi vận động của thế giới này là nguyên
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình nhân tinh thần.
Câu 42: Điền vào chỗ trống: Những nhà triết A. Chủ nghĩa duy vật
học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái có B. Chủ nghĩa duy tâm
trước và quyết định đối với ý thức của con
người được gọi là……. Học thuyết của họ hợp
C. Bất khả tri thành….. D. Nhị nguyên luận
A. các nhà duy tâm…chủ nghĩa duy tâm
Câu 37: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan thừa B. nhận...
các nhà duy vật…chủ nghĩa duy vật
C. các nhà có thể biết… thuyết có thể biết
A. tính thứ nhất của vật chất
B. tính thứ nhất của thế giới
D. các nhà nhị nguyên…chủ nghĩa hoài nghi
Câu 43: Điền vào chỗ trống: Những nhà
C. tính thứ nhất của “ý niệm tuyệt đối”
triết học cho rằng ý thức, tinh thần, ý niệm,
D. tính thứ nhất của ý thức con người
cảm giác là cái có trước, cái quyết định đối
Câu 38: Tục ngữ Việt Nam cho rằng: “Cha mẹ
với giới tự nhiên, được gọi là……..Học
sinh con, trời sinh tính”, quan điểm
thuyết của họ hợp thành…….
trên thuộc lập trường triết học nào?
A. các nhà duy tâm… chủ nghĩa duy tâm
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. các nhà duy vật…chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật chất phác
C. các nhà có thể biết…thuyết có thể biết
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. các nhà nhị nguyên…chủ nghĩa hoài nghi
Câu 44: Điền vào chỗ trống.........................
Câu 39: Trường phái triết học nào khẳng định
những học thuyết khẳng định khả năng nhận
mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp của
thức của con người đối với thế giới.
những cảm giác”.
A. Thuyết có thể biết
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Thuyết không thể biết
B. Chủ nghĩa duy vật chất phác C.
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan Thuyết hoài nghi
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Thuyết bất khả tri
Câu 40: Trường phái triết học nào khẳng định
Câu 45: Điền vào chỗ trống:…….. là những học
tính thứ nhất của ý thức con người. Phủ nhận
thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con
sự tồn tại khách quan của hiện thực, khẳng
người đối với thế giới.
định mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp
A. Thuyết có thể biết
của những cảm giác.
B. Thuyết không thể biết
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Thuyết hoài nghi
B. Chủ nghĩa duy vật chất phác D. Thuyết khả tri
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 46: Điền vào chỗ trống.....................
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
những học thuyết nghi ngờ khả năng nhận thức
Câu 41: Trường phái triết học nào khẳng định
thế giới của con người hoặc những tri thức mà
tính thứ nhất của ý thức, coi đó là thứ tinh
con người đã đạt được.
thần khách quan như ý niệm, tinh thần tuyệt
A. Thuyết có thể biết
đối, lý tính thế giới… có trước và tồn tại độc
lập với con người.

B. Thuyết không thể biết
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Thuyết hoài nghi
B. Chủ nghĩa duy vật chất phác D. Chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 47: Chọn phương án đúng về sự khác biệt
Câu 51: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ
giữa chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo là ở chỗ….
trống:….. là những học thuyết triết học phủ
A. tôn giáo lấy lòng tin là cơ sở chủ yếu, còn
nhận khả năng nhận thức của con người. Theo
chủ nghĩa duy tâm triết học lại là sản phẩm
thuyết này, con người không thể hiểu được đối
của tư duy lý tính dựa trên cơ sở tri thức và lý
tượng, kết quả nhận thức mà loài người có
được, chỉ
là hình thức bề ngoài, hạn hẹp và cắt
trí B. chủ nghĩa duy tâm lấy lòng tin là cơ sở
xén về đối tượng, đó không phải là cái tuyệt đối
chủ yếu, còn tôn giáo lại là sản phẩm của tư tin cậy. duy lý tính A. Chủ nghĩa duy vật
C. chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo đều phủ B. Bất khả tri luận
nhận sự sáng tạo của một lực lượng siêu C. Chủ nghĩa duy tâm nhiên D. Hoài nghi luận
D. không có đáp án đúng
Câu 52: Chọn đáp án đúng nhất: Triết học Mác
Câu 48: Chọn phương án đúng về sự giống
– Lênin xác định đối tượng nghiên cứu của triết
nhau giữa chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo là ở học là… chỗ….
A. các quy luật chung của thế giới tự nhiên
A. tôn giáo và chủ nghĩa duy tâm lấy lòng tin là cơ sở chủ yếu
B. các quy luật chung của xã hội.
B. tôn giáo và chủ nghĩa duy tâm đều đề cao
C. các quy luật chung của tư duy
vai trò của ý thức con người
D. các quan hệ phổ biến và những quy luật
C. chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo đều
chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
thừa nhận sự sáng tạo của một lực lượng
Câu 53: Chọn đáp án đúng nhất, cấu
siêu nhiên nào đó đối với toàn bộ thế giới
trúc của thế giới quan gồm:
D. Đều thừa nhận vật chất có trước, ý thức có
A. Tri thức và lý tưởng sau
B. Niềm tin và lý tưởng
Câu 49: Việc giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ
bản của triết học là căn cứ để phân chia các học

C. Tri thức, niềm tin và lý tưởng
thuyết triết học thành…? D. Tri thức và niềm tin
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Câu 54: Chọn đáp án đúng nhất: Các hình thức
B. Khả tri luận và bất khả tri luận
cơ bản của thế giới quan gồm…
C. Biện chứng và siêu hình
A. thế giới quan thần thoại, thế giới quan tôn
D. Duy tâm chủ quan và duy tâm khách quan giáo
Câu 50: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ
B. thế giới quan thần thoại, thế giới quan tôn
trống:…..là những học thuyết nhận thức thừa
giáo và thế giới quan triết học
nhận khả năng nhận thức thế giới của con
C. thế giới quan tôn giáo, thế giới quan triết
người. Đa số các nhà triết học (cả duy vật và học
duy tâm) đều khẳng định con người có thể
nhận thức được bản chất của sự vật.

D. thế giới quan duy vật và thế giới quan tôn giáo A. Chủ nghĩa duy vật
Câu 55: Chọn đáp án đúng nhất, vai trò cơ bản B. Khả tri luận
của thế giới quan là: C. Chủ nghĩa duy tâm
A. Định hướng cho con người trong nhận D. Hoài nghi luận thức và thực tiễn
B. Định hướng cho hành động của con người A. X - XI
C. Định hướng suy nghĩ và hành vi của con B. XVII - XVIII người C. XI - XII
D. Định hướng cho tu duy và tình cảm của D. XIII - XIV con người
Câu 60: Chọn một phương án đúng về phương
Câu 56: Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy pháp siêu hình? tâm là…
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập,
A. Sự tách rời đó là sự tách rời lao động trí óc
tách rời đối tượng khác với lao động chân tay
B. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ
B. Địa vị thống trị của lao động trí óc đối với biến vốn có của nó
lao động chân tay trong các xã hội
C. Nhận thức đối tượng ở trạng thái luôn vận
C. Đề cao lao động trí óc nên tạo ra quan niệm động, biến đổi
về vai trò quyết định của nhân tố tinh thần
D. Tất cả các phương án trên D. Cả A,B,C
Câu 61: Chọn một phương án đúng về phương
Câu 57: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ pháp siêu hình?
trống:….. là kết quả nhận thức của các
nhà triết học duy vật thời cổ đại, họ

A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng
thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
nhất đối tượng với trạng thái tĩnh nhất thời
nhưng đồng nhất vật chất với một hay đó
một số chất cụ thể của vật chất và đưa
ra những kết luận mà mang nặng tính

B. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ
trực quan, ngây thơ, chất phác. biến vốn có của nó
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
C. Nhận thức đối tượng ở trạng thái luôn vận động, biến đổi
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Tất cả các phương án trên
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 62: Chọn một phương án đúng về phương
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan pháp biện chứng?
Câu 58: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng
trống:….. là hình thức cơ bản thứ hai trong
lịch sử của chủ nghĩa duy vật, chịu sự tác động

nhất đối tượng với trạng thái tĩnh nhất thời
mạnh mẽ của phương pháp tư duy siêu hình, đó
cơ giới - phương pháp nhìn thế giới như một B.
cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế
Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng
giới đó về cơ bản là ở trong trạng thái biệt lập
nhất đối tượng với trạng thái tĩnh nhất thời và tĩnh tại. đó
A.Chủ nghĩa duy vật chất phác
C. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ phổ B. biến vốn có của nó
Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. D. Cả A, B, C
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 63: Chọn một phương án đúng về phương
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan pháp biện chứng?
Câu 59: Phương pháp siêu hình thống trị trong
triết học Tây Âu vào những thế kỷ...?
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, đồng
Câu 68: Chọn đáp án đúng nhất: Thế giới quan
nhất đối tượng với trạng thái tĩnh nhất thời
duy vật biện chứng của triết học MácLênin là
cơ sở khoa học để đấu tranh chống lại….
đó A. B. Chủ nghĩa kinh viện
Nhận thức đối tượng ở trạng thái luôn vận động, biến đổi
B. Chủ nghĩa duy tâm, tôn giáo, phản khoa học
C. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập,
tách rời đối tượng khác C. Chủ nghĩa kinh nghiệm D. Cả A, B, C D. Chủ nghĩa giáo điều
Câu 64: Chọn phương án đúng nhất: Trong
Câu 69: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
hoạt động nhận thức và thực tiễn, nếu xem
nhất trong phương thức sản xuất tư bản chủ
thường phương pháp luận triết học sẽ dẫn
nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? đến… A. Anh
A. chủ nghĩa giáo điều, dễ thất bại B. Pháp
B. mò mẫm, dễ mất phương hướng, thiếu chủ C. Đức động, sáng tạo D. Nga C. duy ý chí, phiêu lưu
Câu 70: Chọn phương án đúng nhất: Công lao
D. Không có phương án đúng
lớn nhất của G.W.Ph. Hêghen là...
Câu 65: Chức năng cơ bản của triết học Mác-
A. phê phán phương pháp siêu hình Lênin là:
B. phê phán phương pháp siêu hình và xây
A. Nghiên cứu những quy luật chung về thế
dựng phép biện chứng duy tâm giới
C. phê phán phương pháp biện chứng và xây
B. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý
dựng phép biện chứng duy vật thức
D. phê phán phương pháp siêu hình và xây
C. Thế giới quan và phương pháp luận
dựng chủ nghĩa duy vật Câu 71: Công lao
lớn nhất của L. Phoiơbắc là...

D. Nghiên cứu những quy luật cụ thể về thế giới
A. đấu tranh chống chủ nghĩa duy vật
Câu 66: Chọn đáp án đúng nhất: Thế giới quan
B. đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn
của triết học Mác- Lênin là: giáo
A. Thế giới quan duy vật
C. đấu tranh chống phương pháp siêu hình
B. Thế giới quan duy vật biện chứng
D. tất cả các phương án đều sai
C. Thế giới quan duy tâm
Câu 72: Điền từ vào chỗ trống sau: C. Mác và
D. Thế giới quan duy tâm biện chứng
Ph. Ăngghen đã phê phán tính chất... trong triết
Câu 67: Chọn đáp án đúng nhất: Thế giới quan học G.W.Ph. Hêghen.
của triết học Mác- Lênin là: A. duy vật chất phác
A. Thế giới quan duy vật siêu hình B. duy vật siêu hình
B. Thế giới quan duy vật biện chứng C. duy tâm thần bí
C. Thế giới quan duy tâm siêu hình D. duy tâm chủ quan
D. Thế giới quan duy tâm biện chứng
Câu 73: Một trong những tiền đề quan trọng
giữa vật chất và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức
cho bước chuyển biến tư tưởng của C.Mác và xã hội?
Ph.Ăngghen từ thế giới quan duy tâm sang thế A. Làm gì
giới quan duy vật là…
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm
A. phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen phê phán
B. chủ nghĩa duy vật vô thần của L.
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ Phoiơbắc nghĩa Mác
C. tư tưởng kinh tế của A. Xmít D. Bút ký triết học
D. tư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh
Câu 77: Chức năng của triết học mácxít là gì? Ximông
Chọn câu trả lời đúng. A. Chức năng làm cầu
Câu 74: Chọn phương án đúng nhất: nối cho các khoa học
Những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
của chủ nghĩa Mác là…
C. Chức năng khoa học của các khoa học
A. triết học cổ điển Đức; Định luật D.
Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng; Học
Chức năng thế giới quan và phương pháp luận thuyết Tế bào
Câu 78: Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm
trường phái nào? Chọn câu trả lời đúng.

B. học thuyết Tế bào; Định luật Bảo
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
toàn và Chuyển hóa năng lượng; Học thuyết Tiến hóa
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. học thuyết Tiến hóa; Kinh tế học
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
chính trị học cổ điển Anh; Học thuyết Tế
D. Các phán đoán kia đều đúng bào
Câu 79: Khoa học nào là hạt nhân của thế giới
quan? Chọn câu trả lời đúng. nhất.
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 75: Đối tượng nghiên cứu của triết học A. Toán học Mác - Lênin là…. B. Triết học
A. giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức C. Chính trị học
trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên D. Khoa học tự nhiên
cứu những quy luật vận động, phát triển
Câu 80: Những điều kiện kinh tế - xã hội của
chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời
B. những quy luật chính trị - xã hội của quá trình đúng.
phát sinh, hình thành và phát triển của hình
A. Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp
C. những quy luật chính trị - xã hội của quá trình
B. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũđài
phát sinh, hình thành và phát triển của hình
lịch sử với tính cách một lực lượng chính trị -
thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa xã hội độc lập D. Cả A, B, C đều sai
C. Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ
Câu 76: Tác phẩm nào thể hiện tập trung việc
V.I. Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm

sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học
của triết học Mác về vật chất, về mối quan hệ Mác D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 81: Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa
C. Nông dân với địa chủ
Mác? Chọn câu trả lời đúng.
D. Tất cả các phương án đều sai
A. Chủ nghĩa duy vật triết học của
Câu 85: Trong phương thức sản xuất tư bản
Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội
chủ nghĩa, mâu thuẫn sâu sắc giữa lực không tưởng Pháp
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
B. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế
bộc lộ qua cuộc khủng hoảng kinh tế
lần thứ nhất vào năm...

chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp A. 1824
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, B. 1825
Triết học cổ điển Đức C. 1826
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển D. 1827
Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 86 Phong trào đấu tranh của giai cấp vô
Câu 82: Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời
sản vào những năm 30, 40 của thế kỷ
chủ nghĩa Mác? Chọn phán đoán SAI.
XIX chứng tỏ rằng... A. A.
Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
B. Thuyết tiến hoá của Đacuyn
B. Giai cấp vô sản là một lực lượng chính trị C. thuyết Tế bào - xã hội độc lập D. Nguyên tử luận
C. Phong trào vô sản là một phong trào tự
Câu 83: Trong phương thức sản xuất tư bản giác
chủ nghĩa, mâu thuẫn trong lĩnh vực
kinh tế là mâu thuẫn giữa...

D. Giai cấp vô sản cần liên minh với địa chủ,
phong kiến chống tư sản
A. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa
Câu 87: Chọn phương án đúng nhất:
với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư
Theo G.W.Ph. Hêghen, giới tự nhiên bản chủ nghĩa
và xã hội loài người đều chỉ là sản
B. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với phẩm của...
quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản
A. Sự tự tha hóa của ý niệm tuyệt đối chủ nghĩa
B. Sự sáng tạo của ý thức con người
C. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa
C. Quá trình tiến hóa của giới tự nhiên
với quan hệ sản xuất mang tính tư nhân tư
D. Tất cả các phương án đều sai bản chủ nghĩa
Câu 88: G.W.Ph. Hêghen sử dụng khái niệm
D. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với
“tha hóa” để chỉ sự “tha hóa” của...
quan hệ sản xuất mang tính tư nhân tư bản A. Ý niệm tuyệt đối chủ nghĩa
B. Bản chất con người C. Lao động
Câu 84: Trong phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa, mâu thuẫn về phương diện
D. Đạo đức con người
chính trị - xã hội là mâu thuẫn giữa giai
Câu 89: Phát minh nào KHÔNG phải là một cấp...
trong những tiền đề khoa học tự nhiên
cho sự ra đời của triết học Mác?
A. Vô sản với tư sản B. A. Học thuyết Tế bào Chủ nô với nô lệ
B. Học thuyết Tiến hóa
một cách khoa học về bản chất và quy
luật phát triển của chủ nghĩa tư bản?
C. Thuyết Nguyên tử A. A.Xmit và Đ. Ricácđô
D. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng
B. H.Xanh Ximông, S. Phuriê và R. Ôoen
Câu 90: Chọn phương án đúng nhất: Chủ C. C. Mác và Ph. Ăngghen
nghĩa Mác - Lênin được cấu thành từ
D. Tất cả các phương án đều sai
ba bộ phận lý luận cơ bản là...
Câu 95: Chọn phương án đúng nhất: Hai phát
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, triết học
kiến vĩ đại của C. Mác trên lĩnh vực
Mác - Lênin, kinh tế chính trị Mác Lênin
nghiên cứu triết học và kinh tế chính B.
trị học là sáng tạo ra:
Triết học Mác - Lênin, kinh tế chính trị
Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và học C. thuyết giá trị
Kinh tế chính trị học, chủ nghĩa xã hội
khoa học, triết học Mác - Lênin
B. Phép biện chứng duy vật và học thuyết giá D. trị thặng dư
Chủ nghĩa xã hội khoa học, kinh tế chính
trị cổ điển Anh, triết học cổ điển Đức
C. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa tư bản độc
Câu 91: L. Phoiơbắc sử dụng khái niệm “tha quyền
hóa” để chỉ sự tha hóa của:
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
A. Bản chất con người trong tôn giáo
Câu 96: Những nhà lý luận nào đã không thấy B. Ý niệm tuyệt đối
được tính hai mặt của lao động sản C. Lao động
xuất hàng hóa và chưa phân biệt được
D. Đạo đức con người
sự khác nhau giữa sản xuất hàng hóa
giản đơn với sản xuất hàng hóa tư bản

Câu 92: Nhà triết học đầu tiên diễn đạt nội chủ nghĩa?
dung của phép biện chứng dưới dạng
lý luận chặt chẽ thông qua hệ thống các

A. A. Xmít và Đ. Ricácđô
quy luật, phạm trù là:
B. H. Xanh Ximông, S. Phuriê và R. Ôoen A. G.W. Ph. Hêghen C. C. Mác và Ph. Ăngghen B. L. Phoiơbắc
D. G.W.Ph. Hêghen và L. Phoiơbắc C. Ph. Ăngghen
Câu 97: Một trong những hạn chế của chủ D. C. Mác
nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp là:
Câu 93: Các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác đã kế
thừa “hạt nhân hợp lí” trong triết học
A. Không thấy được tính lịch sử của giá trị
của G.W. Ph. Hêghen để trực tiếp xây
B. Không phân tích được một cách chính xác dựng nên:
những biểu hiện của giá trị trong phương
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Phép biện chứng duy vật
C. Không luận chứng được một cách khoa
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và
quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Tất cả các phương án đều sai D. Cả A, B, C
Câu 94: Những nhà chủ nghĩa xã hội không
tưởng nào đã không luận chứng được
Câu 98: Một trong những hạn chế của các nhà
kinh tế - chính trị học cổ điển Anh là:
A. Không nhận thức được vai trò và sứ mệnh
A. Phong trào Hiến chương ở Anh
lịch sử của giai cấp công nhân B. Không phân B. Công xã Pari
tích được một cách chính xác những biểu hiện
C. Cách mạng Tháng Mười Nga
của giá trị trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Tất cả các phương án đều sai C.
Câu 103: Cơ sở khoa học chứng minh mối
Không luận chứng được một cách khoa
quan hệ không tách rời nhau, sự
học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và
chuyển hóa và được bảo toàn của các
quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản
hình thức vận động của vật chất trong
D. Tất cả các phương án đều sai
giới tự nhiên là:
Câu 99: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không
tưởng trước Mác là...

A. Định luật Vạn vật hấp dẫn B. Thuyết Nguyên tử
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Định luật bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng D. Thuyết Tiến hóa
Câu 104: Hạt nhân thế giới quan của chủ nghĩa
C. Không luận chứng được một cách khoa Mác - Lênin là:
học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và
quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Cả A, B, C
B. Phép biện chứng duy vật
Câu 100: Cơ sở khoa học khẳng định sự phát
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
sinh, phát triển bởi tính đa dạng di
truyền, biến dị và mối liên hệ hữu cơ

D. Tất cả các phương án đều sai
giữa các loài động, thực vật trong quá
Câu 105: Chọn phương án đúng nhất: Chủ
trình chọn lọc tự nhiên là:
nghĩa Mác - Lênin là học thuyết do: A. Thuyết Tiến hóa
A. C. Mác sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển B. Thuyết Tế bào C.
B. C. Mác sáng lập, V.I. Lênin bảo vệ và phát
Lý thuyết Di truyền của Men - đê - lê ép triển
D. Tất cả các phương án đều sai
C. C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập, V.I.
Câu 101: Cơ sở khoa học chứng minh sự thống
Lênin bảo vệ và phát triển
nhất về mặt nguồn gốc hình thái và cấu
tạo vật chất của cơ thể động, thực vật

D. C. Mác và V.I. Lênin sáng lập, Ph.
và giải thích quá trình phát triển sự
Ăngghen bảo vệ và phát triển
sống trong mối liên hệ của chúng là:
Câu 106: Chọn phương án đúng nhất: Đường A. Thuyết Tiến hóa
lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam xuất phát từ cơ sở lí luận:
B. Thuyết Tế bào A. Chủ nghĩa Mác
C. Lý thuyết Di truyền của Men - đê - lê ép
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí
D. Tất cả các phương án đều sai Minh
Câu 102: Phong trào đấu tranh nào sau đây C. Chủ nghĩa Mác - Lênin
là một trong những điều kiện ra đời của chủ nghĩa Mác?
D. Chủ nghĩa Mác và tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 107: Chọn phương án đúng nhất: Chủ
phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai
nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng cấp: lập? A. Nông dân A. C. Mác và V.I. Lênin B. Công nhân B. C. Mác và Ph. Ăngghen C. Tư sản C. C. Mác D. Địa chủ D. G.W. Ph. Hêghen
Câu 113: Cơ sở khoa học để C. Mác và Ph.
Câu 108: Một trong những điều kiện kinh tế -
Ăngghen khẳng định tư tưởng về tính
xã hội dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa
vĩnh viễn, vô tận của thế giới vật chất
Mác là sự ra đời và phát triển của là:
phương thức sản xuất... A. Học thuyết Tế bào A. Chiếm hữu nô lệ B. Thuyết Nguyên tử B. Phong kiến
C. Học thuyết Tiến hóa C. Tư bản chủ nghĩa
D. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng D. Cộng sản chủ nghĩa lượng
Câu 109: Giá trị lớn nhất trong triết học của
Câu 114: Cơ sở khoa học chứng minh không
G.W.Ph. Hêghen đã trở thành tiền đề
gian và thời gian là hình thức tồn tại
lý luận cho sự ra đời của triết học Mác
của vật chất, luôn gắn liền với vật chất là: là:
A. Quan điểm duy vật trong lĩnh vực tự nhiên A. Hình học Ơ - clít
B. Quan điểm duy vật trong lĩnh vực xã hội B. Thuyết Tiến hóa C. Phép biện chứng C. Thuyết Tế bào
D. Tất cả các phương án đều sai
D. Thuyết Tương đối của Anh - xtanh
Câu 110: Triết học Mác là hệ thống triết học...
Câu 115: Phát minh khoa học được Ph.
Ănghen khẳng định là Quy luật cơ bản
A. Tách rời giữa lý luận và thực tiễn
vĩ đại của sự vận động là...
B. Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn A. Hình học Ơ - clít
C. Chỉ coi trọng thực tiễn B. Cơ học Cổ điển
D. Chỉ coi trọng lí luận
C. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng
Câu 111: Giá trị lớn nhất trong triết học của lượng
L. Phoiơbắc đã trở thành tiền đề lý
luận cho sự ra đời của triết học Mác là:

D. Định luật Vạn vật hấp dẫn
Câu 116: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau:
A. Quan điểm duy tâm về xã hội
... là lý luận về phương pháp, là hệ thống các B. Phép biện chứng
quan điểm, các nguyên tắc chỉ đạo con người C.
tìm tòi, xây dựng, lựa chọn và vận dụng các
Chủ nghĩa duy vật, vô thần
phương pháp trong nhận thức và thực tiễn. D. Tư duy siêu hình
Câu 112: Hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa xã A. Triết học
hội không tưởng Anh và Pháp cuối thế B. Thế giới quan
kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX là không C. Ý thức xã hội D. Phương pháp luận
Câu 122: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau:
Câu 117: Bộ phận giữ vai trò là thế giới quan và
... là toàn bộ những quan điểm, quan
phương pháp luận chung nhất của chủ nghĩa
niệm của con người về thế giới, về bản Mác - Lênin là…
thân con người, về cuộc sống và vị trí
của con người trong thế giới đó.

A. triết học Mác - Lênin A. Triết học
B. kinh tế - chính trị học Mác - Lênin B. Thế giới quan
C. chủ nghĩa xã hội khoa học C. Ý thức xã hội
D. tất cả các phương án đều sai
Câu 118: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ D. Phương pháp luận
phận lí luận có chức năng làm sáng tỏ bản chất
Câu 123: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau:
và những quy luật chung nhất của mọi sự vận
... là lý luận về phương pháp, là hệ
động, phát triển của thế giới là…
thống các quan điểm, các nguyên tắc
chỉ đạo con người tìm tòi, xây dựng,

A. triết học Mác - Lênin
lựa chọn và vận dụng các phương pháp
B. kinh tế - chính trị học Mác - Lênin
trong nhận thức và thực tiễn.
C. chủ nghĩa xã hội khoa học A. Triết học
D. tất cả các phương án đều sai B. Thế giới quan
Câu 119: Chọn phương án đúng nhất: Những C. Ý thức xã hội
học thuyết kinh tế có ảnh hưởng lớn nhất đến D.
sự ra đời của chủ nghĩa Mác là: Phương pháp luận
Câu 124: Chọn phương án đúng nhất: Chủ
A. Học thuyết của A.Xmít và Đ.Ricácđô
nghĩa Mác - Lênin được cấu thành từ ba
B. Học thuyết của Đ.Ricácđô và H.Xanh
bộ phận lý luận cơ bản là: Ximông
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học
C. Học thuyết của G.W.Ph. Hêghen và
Mác - Lênin, Kinh tế chính trị học Mác - L.Phoiơbắc Lênin
D. Học thuyết của H.Xanh Ximông và
B. Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị A.Xmít
học Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa
Câu 120: Chọn phương án đúng nhất: Các chức học
năng cơ bản của triết học là:
C. Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội
A. Thế giới quan và nhân sinh quan
không tưởng, Triết học Mác - Lênin D.
B. Thế giới quan và phương pháp luận
Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính
trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không
C. Dự báo và nhân sinh quan tưởng Pháp
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 125: Bộ phận giữ vai trò là thế giới quan
Câu 121: Chủ nghĩa Mác - Lênin là vũ khí lí
và phương pháp luận chung nhất của
luận của giai cấp:
chủ nghĩa Mác - Lênin là: A. Tư sản
A. Triết học Mác - Lênin B. Vô sản
B. Kinh tế - chính trị học Mác - Lênin C. Chủ nô
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học D. Nô lệ
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 126: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ
Câu 131: Chọn phương án đúng nhất: Công lao
phận lí luận có chức năng làm sáng tỏ
lớn nhất của G.W.Ph. Hêghen là...
bản chất và những quy luật chung
A. Phê phán phương pháp siêu hình
nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới là:
B. Phê phán phương pháp siêu hình và xây
A. Triết học Mác - Lênin
dựng phép biện chứng duy tâm dưới dạng lý luận chặt chẽ
B. Kinh tế - chính trị học Mác - Lênin
C. Phê phán phương pháp biện chứng và xây
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
dựng phép biện chứng duy vật
D. Tất cả các phương án đều sai
D. Phê phán phương pháp siêu hình và xây
Câu 127: Chọn phương án đúng nhất: dựng chủ nghĩa duy vật
Giai đoạn hình thành và phát triển chủ
Câu 132: Công lao lớn nhất của L.
nghĩa Mác do ai thực hiện? Phoiơbắc là... A. C. Mác
A. Đấu tranh chống chủ nghĩa duy vật B. C. Mác và Ph. Ăngghen
B. Đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn C. V.I. Lênin giáo
D. C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin
C. Đấu tranh chống phương pháp siêu hình
Câu 128: Chọn phương án đúng nhất:
D. Tất cả các phương án đều sai
Giai đoạn bảo vệ và phát triển chủ
nghĩa Mác thành chủ nghĩa Mác Lênin
Câu 133: Điền từ vào chỗ trống sau: C. Mác do ai thực hiện?
và Ph. Ăngghen đã phê phán tính
chất... trong triết học G.W.Ph. Hêghen
A. C. Mác A. Duy vật chất phác B. C. Mác và Ph. Ăngghen B. Duy vật siêu hình C. V.I. Lênin C. Duy tâm thần bí
D. C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin D. Duy tâm chủ quan
Câu 129: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
Câu 134: Một trong những tiền đề quan trọng
nhất trong phương thức sản xuất tư
cho bước chuyển biến tư tưởng của C.
bản chủ nghĩa diễn ra vào...
Mác và Ph. Ăngghen từ thế giới quan A. Cuối thế kỷ XVI
duy tâm sang thế giới quan duy vật là: B. Cuối thế kỷ XVII
A. Phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen C. Cuối thế kỷ XVIII
B. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L. Phoiơbắc D. Cuối thế kỷ XIX
C. Tư tưởng kinh tế của A. Xmít
Câu 130: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
D. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh
nhất trong phương thức sản xuất tư Ximông
bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc
Câu 135: Cách mạng Tháng Mười Nga năm gia nào?
1917 thành công đã mở ra một thời kỳ A. Anh
mới - thời kỳ quá độ từ... trên phạm vi B. quốc tế. Pháp C. A. Đức
Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội D. Nga
B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản
C. Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội
B. Học thuyết Tế bào; Định luật Bảo toàn và
D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản
Chuyển hóa năng lượng; Học thuyết Tiến
Câu 136: Nhà nước chuyên chính vô sản đầu hóa
tiên trong lịch sử nhân loại ra đời
C. Học thuyết Tiến hóa; Kinh tế học chính năm...
trị học cổ điển Anh; Học thuyết Tế bào A. 1871
D. Tất cả các phương án đều sai B. 1917
Câu 140: Đối tượng nghiên cứu của triết học C. 1945 Mác - Lênin là: D. 1986
A. Những quy luật vận động, phát triển chung
Câu 137: Quan điểm cho rằng: Theo quy luật
nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
tiến hóa của lịch sử, loài người nhất
B. Những quy luật chính trị - xã hội của quá
định sẽ tiến đến chủ nghĩa xã hội là
trình phát sinh, hình thành và phát triển của của...
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ A. C. Mác nghĩa B. Quốc tế Cộng sản
C. Những quy luật chính trị - xã hội của quá C. Ph. Ăngghen
trình phát sinh, hình thành và phát triển của
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 138: Chọn phương án đúng nhất: Ba D. Cả A, B, C sai
nguồn gốc lí luận trực tiếp cho sự ra
Câu 141: Tác phẩm nào thể hiện tập trung việc
đời của chủ nghĩa Mác là:
V.I. Lênin đã kế thừa và phát triển
A. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L.
quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật
Phoiơbắc; Lí luận về giá trị lao động của
chất, về mối quan hệ giữa vật chất và ý
Xmít và Ricácđô; Phép biện chứng của G.W.
thức, tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
Ph. Hêghen B. Định luật Bảo toàn và A. Làm gì
Chuyển hóa năng lượng; Triết học cổ điển
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh
Đức; Kinh tế chính trị học cổ điển Anh nghiệm phê phán
C. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ
học cổ điển Anh; Chủ nghĩa xã hội không nghĩa Mác tưởng Anh và Pháp D. Bút ký triết học
D. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị
Câu 142: Thời kỳ C. Mác và Ph. Ăngghen tiếp
học cổ điển Anh; Học thuyết Tiến hóa của
tục bổ sung và phát triển học thuyết Đácuyn của mình là:
Câu 139: Chọn phương án đúng nhất: A. 1838 - 1841
Những tiền đề khoa học tự nhiên cho B. 1841 - 1843
sự ra đời của chủ nghĩa Mác là: C. A. 1844 - 1848
Triết học cổ điển Đức; Định luật Bảo toàn
và Chuyển hóa năng lượng; Học thuyết D. 1848 - 1895 Tế bào
Câu 143: Thời kỳ đánh dấu bước chuyển biến
tư tưởng của C. Mác và Ph. Ăngghen
từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách

mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ
C. Như một chỉnh thể thống nhất.
nghĩa cộng sản là:
D. Các phương án trên đều đúng A. 1838 - 1841
Câu 149: Những nhà triết học nào xem thường B. 1841 - 1843
kinh nghiệm, xa rời cuộc sống? C. 1844 - 1848 A. Chủ nghĩa kinh nghiệm D. B. 1848 – 1895
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 144: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý C. Chủ nghĩa kinh viện
thức quyết định vật chất, đây là quan
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình điểm nào?
Câu 150: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Duy vật
A. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện B. Duy vật chủ quan chứng duy vật C. Duy tâm
B. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện D. Nhị nguyên chứng tự phát
Câu 145: Chọn đáp án đúng nhất: Ý thức, cảm
C. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
giác con người sinh ra và quyết định sự chứng duy tâm khách quan
tồn tại của các sự vật. Quan điểm này mang tính chất gì?
D. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện A.
chứng tiên nghiệm chủ quan Câu 151: Duy tâm chủ quan
Phoiơbắc là nhà triết học theo theo B. Duy tâm trường phái nào? C. Duy tâm khách quan
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 146: Chọn đáp án đúng nhất: Ý niệm
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
tuyệt đối sản sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì? A. Duy vật
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B.
Câu 152: Con người sáng tạo ra thượng đế, bản Duy tâm chủ quan
tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là một C. Duy tâm
tình yêu. Nhà triết học nào khẳng định như D. Duy tâm khách quan vậy?
Câu 147: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện A. Cantơ
từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức B. Hêghen
thế giới quan sau: A. Tôn giáo - thần thoại - triết học. C. Phoiơbắc
B. Thần thoại - tôn giáo - triết học. C. D. Điđrô
Câu 153: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển
Triết học - tôn giáo - thần thoại. Đức là gì?
D. Thần thoại - triết học - tôn giáo.
A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của
Câu 148: Triết học nghiên cứu thế giới như thế thế kỷ XVII – XVIII nào?
B. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của
A. Như một đối tượng vật chất cụ thể chủ nghĩa duy vật cũ
B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
C. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình một hệ thống lý luận
Câu 159: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu D.
tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch
Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới sử triết học?
Câu 154: Chọn phương án đúng nhất: Mặt thứ
nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Ph. Bêcơn B. A. Tô mát Hốp Xơ
Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có
trước, cái nào có sau, cái nào quyết định C. Giôn Lốc Cơ cái nào. D. Xpinôda
B. Con người có khả năng nhận thức được thế
Câu 160: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết giới hay không.
học, Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào?
C. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức. A. Chủ nghĩa duy vật
D. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại.
Câu 155: Quan điểm: “Vật chất và ý thức là
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
tại” là quan điểm của trường phái triết học nào? D. Thuyết nhị nguyên
Câu 161: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi A. Duy vật biện chứng
tồn tại" có ý nghĩa gì? A. Nhấn mạnh vai trò của B. Duy tâm khách quan tư duy, duy lý C. Duy vật siêu hình
B. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác D. Nhị nguyên luận
C. Phủ nhận vai trò của chủ thể
Câu 156: Ngành khoa học nào phát triển rực D. Đề cao kinh nghiệm
rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất đến phương
Câu 162: Về mặt triết học, định luật bảo toàn
pháp tư duy của thời kỳ cận đại?
và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho A. Toán học quan điểm nào? B. Hoá học
A. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động. C. Sinh học
B. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là D. Cơ học khách quan.
Câu 157: Những trường phái triết học nào xem
C. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự
thường lý luận? A. Chủ nghĩa duy tâm khách
chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ. quan D. Cả A, B, C đều sai B. Chủ nghĩa kinh viện
Câu 163: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên:
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học D. Chủ nghĩa kinh nghiệm
thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế
Câu 158: Những nhà triết học nào xem thường
giới vật chất có tính chất gì?
kinh nghiệm, xa rời cuộc sống? A. Chủ nghĩa
A. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất. kinh nghiệm
B. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
triển của thế giới vật chất. C. Chủ nghĩa kinh viện
C. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật
C. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy chất. tâm khách quan. D. Cả A và C là đúng
D. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường triết học nhị
Câu 164: Phát minh nào trong khoa học tự nguyên.
nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự
nhiên của con ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo?

A. Học thuyết tế bào.
B. Học thuyết tiến hóa.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
D. Học thuyết nguyên tử
Câu 165: Phát minh nào trong khoa học tự
nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống
nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
A. Học thuyết tế bào.
B. Học thuyết tiến hoá.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
D. Học thuyết Nhật tâm
Câu 166: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý
niệm. Đó là quan điểm của trường phái triết
học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 167: Coi thế giới vật chất là kết quả của
quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối là
quan điểm cuả trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 168: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được
cảm giác" là của ai và thuộc lập trường triết học nào?

A. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan. GỢI Ý ĐÁP ÁN Câu 1 D Câu 11 C Câu 21 D Câu 31 A Câu 2 C Câu 12 B Câu 22 A Câu 32 A Câu 3 D Câu 13 A Câu 23 A Câu 33 B Câu 4 D Câu 14 D Câu 24 D Câu 34 A Câu 5 A Câu 15 C Câu 25 D Câu 35 A Câu 6 A Câu 16 A Câu 26 C Câu 36 B Câu 7 A Câu 17 C Câu 27 B Câu 37 D Câu 8 D Câu 18 B Câu 28 A Câu 38 A Câu 9 B Câu 19 C Câu 29 B Câu 39 C Câu 10 C Câu 20 A Câu 30 B Câu 40 C Câu 41 A Câu 51 B Câu 61 A Câu 71 B Câu 42 B Câu 52 D Câu 62 C Câu 72 C Câu 43 A Câu 53 C Câu 63 B Câu 73 B Câu 44 A Câu 54 B Câu 64 B Câu 74 B Câu 45 B Câu 55 A Câu 65 C Câu 75 A Câu 46 C Câu 56 D Câu 66 B Câu 76 B Câu 47 A Câu 57 A Câu 67 B Câu 77 D Câu 48 C Câu 58 B Câu 68 B Câu 78 D Câu 49 B Câu 59 B Câu 69 A Câu 79 B Câu 50 B Câu 60 A Câu 70 B Câu 80 D Câu 81 D Câu 91 A Câu 101 B Câu 111 C Câu 82 D Câu 92 A Câu 102 A Câu 112 B Câu 83 C Câu 93 B Câu 103 C Câu 113 D Câu 84 A Câu 94 B Câu 104 A Câu 114 D Câu 85 B Câu 95 D Câu 105 C Câu 115 C Câu 86 B Câu 96 A Câu 106 B Câu 116 D Câu 87 A Câu 97 C Câu 107 B Câu 117 A Câu 88 A Câu 98 B Câu 108 C Câu 118 A Câu 89 C Câu 99 D Câu 109 C Câu 119 A Câu 90 B Câu 100 A Câu 110 B Câu 120 B Câu 121 B Câu 131 B Câu 141 B Câu 151 D Câu 122 B Câu 132 B Câu 142 C Câu 152 C Câu 123 D Câu 133 C Câu 143 B Câu 153 C Câu 124 B Câu 134 B Câu 144 C Câu 154 A 21 Câu 125 A Câu 135 A Câu 145 A Câu 155 D Câu 126 A Câu 136 A Câu 146 D Câu 156 D Câu 127 B Câu 137 D Câu 147 B Câu 157 D Câu 128 C Câu 138 C Câu 148 C Câu 158 C Câu 129 C Câu 139 B Câu 149 C Câu 159 B Câu 130 A Câu 140 A Câu 150 C Câu 160 D Câu 161 A Câu 164 B Câu 167 B Câu 162 C Câu 165 A Câu 168 B Câu 163 B Câu 166 B