PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ HỌC VĨ MÔ CẤP ĐỘ 1

Trong mô hình AS-AD, ường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái khi: A. Tiền lương danh nghĩa giảm. Trên ồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, ường tổng cầu AD sẽ dịch chuyển sang trái khi. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
35 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ HỌC VĨ MÔ CẤP ĐỘ 1

Trong mô hình AS-AD, ường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái khi: A. Tiền lương danh nghĩa giảm. Trên ồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, ường tổng cầu AD sẽ dịch chuyển sang trái khi. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

23 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|49964158
1
PHN 1 TRC NGHIM CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ HỌC VĨ MÔ CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Trong mô hình AS-AD, ường tng cung ngn hn (SAS) dch chuyn sang trái khi: A.
Tiền lương danh nghĩa giảm.
B. Lãi suất giảm.
C. Giá dầu tăng.
D. Mức giá chung trong nền kinh tế tăng.
Câu 2: Trong mô hình AS-AD, ường AD dch chuyn sang phi khi: A.
Năng suất lao ộng tăng.
B. Chính phủ tăng ầu tư ể mở rộng ường sá.
C. Mức giá chung trong nền kinh tế giảm.
D. Nhập khẩu tăng.
Câu 3: Mc tiêu ổn ịnh kinh tế vĩ mô trong ngn hn là:
A. Mục tiêu nhằm ạt ược sự cân bằng ngân sách
B. Mục tiêu nhằm gia tăng sản lượng tiềm năng.
C. Mục tiêu nhằm giữ sản lượng gần/bằng với mức sản lượng tiềm năng.
D. Mục tiêu nhằm ạt ược sự cân bằng cán cân thanh toán.
Câu 4: Trên ồ th, trc hoành ghi sản lượng quc gia, trc tung ghi mức giá chung, ường tng cu AD
s dch chuyn sang trái khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Dân chúng ưa thích hàng ngoại hơn
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho ầu tư cơ sở hạ tầng
D. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng
Câu 5: Trên ồ th, trc hoành th hin sản lượng (Y), trc tung th hin mc giá. Nhân t nào sau ây
không làm dch chuyển ường AD sang trái A. Mức giá chung giảm.
B. Xuất khẩu giảm
C. Doanh nghiệp bi quan về tình hình kinh tế
D. Nhập khẩu tăng lên.
Câu 6: Tng cu hàng hoá và dch v ca một nước không ph thuc vào các quyết ịnh ca:
A. Chính phủ và các hãng sản xuất
B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ
C. Các hộ gia ình
D. Người nước ngoài
Câu 7: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tối a của nn kinh tế.
B. Không có lạm phát nhưng vẫn có tht nghip.
C. Không thay ổi theo thi gian.
D. Có t l lm phát va phi.
Câu 8: T l tht nghip t nhiên tương ứng vi: A.
Sản lượng tiềm năng.
B. Sản lượng thc tế.
C. Sản lượng cân bng.
D. Sản lượng d oán.
Câu 9: Biến s nào sau ây có thể thay ổi không gây ra s dch chuyn của ường tng cu: A.
Mức giá
B. Lãi suất
C. Thuế suất
lOMoARcPSD|49964158
2
D. Kỳ vọng về lạm phát
Câu 10: Chu k kinh doanh là hiện tượng:
A. Li nhun ca các doanh nghiệp dao ộng theo mùa v.
B. Sản lượng quốc gia dao ộng lên xung xoay quanh sản lượng tiềm năng.
C. Sản lượng quốc gia dao ộng theo mt quy lut nhất ịnh.
D. Sản lượng tiềm năng dao ộng lên xung theo thi gian.
Câu 11: Đường tng cung ngn hn không dch chuyn sang trái vì lý do sau:
A. Giá cả nguyên liệu thô thiết yếu tăng
B. Giảm năng suất lao ộng C. Mức giá tăng
D. Tiền lương tăng
Câu 12: Khi Chính ph ánh thuế vào hàng tiêu dùng xut khu
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái C. Đường tổng cung dịch
chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Đường tng cung thẳng ứng hàm ý rng:
A. Tăng giá sẽ khuyến khích i mi công ngh do vậy thúc y tốc tăng trưởng
kinh
tế
B. Không th ược tốc tăng của sản lượng trong ngn hn lớn hơn tốc tăng
trung
bình ca sản lượng trong dài hn
C. ng giá sẽ không ảnh hưởng gì ến sản lượng ca nn kinh tế
D. Tăng giá sẽ cho phép nn kinh tế ạt ược mc sản lượng cao hơn Câu 14: Khi
Chính Ph gim thuế ánh vào các nguyên liệu nhp khu thì: A. Đường tổng cầu dịch chuyển
sang trái
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải C.
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Câu 15: Trong mô hình AS - AD ường tng cu phn ánh mi quan h gia
A. Thu nhập thực tế và GNP thực tế
B. Mức giá cả chung và thu nhập thực tế
C. Tổng chi tiêu thực tế và GNP thực tế
D. Mức giá chung và GNP danh nghĩa
Câu 16: S phát trin ca tiến b khoa hc công ngh s làm thay ổi
A. S làm dch chuyn c ường tng cung ngn hn và tng cung dài hn sang trái
B. Đường tng cung dài hn sang phải cò ường tng cung ngn hạn không ổi
C. S làm dch chuyn c ường tng cung ngn hn và dài hn sang phi
D. S làm dch chuyn c ường tng cung ngn hn và tng cu sang phi
Câu 17: Nếu Chính ph tăng thuế i vi hàng tiêu dùng nhp khẩu (trong iều kin các yếu t khác
không ổi) thì:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang phải
B. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang phải
C. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang trái.
D. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang trái
lOMoARcPSD|49964158
3
Câu 18: Một ợt hn hán kéo dài xy ra trên c nước làm cho:
A. Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản lượng và mức giá ều tăng
B. Cả ường AS AD ều dịch chuyển sang trái, kết quả sản lượng giảm, còn chưa
thông tin ể kết luận ảnh hưởng ến mức giá.
C. Đường AD dịch chuyển sang trái do xuất khẩu giảm, kết quả là cả sản lượng và mức giá
ều giảm.
D. Đường AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái và kết quả là sản lượng giảm và mức giá tăng
CẤP ĐỘ 3
Câu 19: Khi nn kinh tế t mc toàn dng:
A. T l tht nghiệp tương ứng vi t l tht nghip t nhiên. B.
T l tht nghip thc tế bng 0
C. T l lm phát thc tế bng 0.
D. T l tht nghip thc tế lớn hơn tỷ l tht nghip t nhiên.
Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tương ứng vi t l tht nghip bng 0.
B. Tối a mà nền kinh tế có th ạt ược.
C. Phù hp vi vic s dng hết ngun lc hp lý D. Các câu trên ều sai
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUC GIA
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Tng sn phm trong nước GDP có th ược tính theo phương pháp:
A. Phương pháp chi tiêu.
B. Phương pháp thu nhập.
C. Phương pháp giá trị gia tăng.
D. Tt c 3 áp án ều úng.
lOMoARcPSD|49964158
4
Câu 2: Ch s kinh tế vĩ mô nào sau ây ược xem là phn ánh tt nht phúc li kinh tế ca xã hi? A.
T l tht nghip.
B. T l lm phát.
C. Tng sn phẩm trong nước.
D. Thâm ht ngân sách.
Câu 3: Tng sn phẩm trong nước (GDP) o lường: A.
Thu nhp và chi tiêu.
B. Thu nhập nhưng không là chi tiêu.
C. Chi tiêu nhưng không là thu nhập.
D. Không phi thu nhập, cũng không phải chi tiêu, mà là tng xut nhp khu.
Câu 4: Trong sơ ồ chu chuyn nn kinh tế giản ơn
A. H gia ình chi tiêu hết thu nhp ca h.
B. Tt c hàng hóa và dch v ược mua bi h gia ình.
C. C 2 câu A và B ều úng
D. C 2 câu A và B u sai
Câu 5: Trong nn kinh tế thc tế, hàng hóa và dch v ược mua bi A.
H gia ình.
B. Công ty.
C. Chính ph.
D. C 3 ch th trên
Câu 6: Tng sn phẩm trong nước (GDP) là
A. Tng giá tr hàng hóa và dch v sn xut trong một nước.
B. Tng giá tr hàng hóa và dch v sn xut trong một nước trong mt khong thi
gian nht
nh.
C. Tng giá tr hàng hóa và dch v cui cùng sn xut trong một nước trong mt
khong
thi gian nhất ịnh.
D. Tng giá tr hàng hóa và dch v trung gian và cui cùng sn xut trong một
nước trong mt khong thi gian nhất ịnh.
Câu 7: Điểm khác nhau gia GDP và GNP là
A. GDP là giá tr hàng hóa dich v cuối cùng ược to ra trên lãnh th quc gia còn GNP
do người nước ngoài to ra.
B. GDP tính theo giá hin hành còn GNP tính theo giá c nh
C. GDP là giá tr hàng hóa dch v cuối cùng ược to ra trên lãnh th quc gia còn GNP
do công dân 1 quc gia to ra.
D. GNP luôn lớn hơn GDP
Câu 8: Hàng hóa, dch v nào sau ược tính vào GDP? A.
Giá tr giao dch c phiếu.
B. Giá tr giao dịch hàng hóa ã qua sử dng (used products).
C. C A và B ều úng.
D. C A và B u sai.
Câu 9: GNP ược tính như thế nào?
A. Ly GDP cng thu nhp ròng t các yếu t sn xut t nước ngoài (NIA) B.
Ly GDP tr thu nhp ròng t các yếu t sn xut t nước ngoài (NIA)
C. Ly GDP cng khu hao (De).
lOMoARcPSD|49964158
5
D. Ly GDP tr khu hao (De).
Câu 10: Tổng ầu tư của khu vực tư nhân, bao gồm
A. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế trc thu.
B. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế gián thu.
C. Đầu tư ròng của khu vc tư nhận và thuế trc thu.
D. Đầu tư ròng của khu vực tư nhân và khấu hao.
Câu 11: GDP ược o lường hàng năm thường là
A. GDP danh nghĩa.
B. GDP thc.
C. C A và B ều úng.
D. C A và B u sai.
Câu 12: GDP ược tính theo phương pháp giá trị gia tăng bao gm các khu vc A.
Thành th, Nông thôn và Hải ảo.
B. Miền núi, ồng bng và hải ảo.
C. Nông nghip, công nghip và dch v.
D. Nông nghip, nông thôn và nông dân.
Câu 13: Sn phm quốc dân ròng ược tính
A. Ly sn phm quc dân cng thu nhp ròng t yếu t sn xut t nước ngoài.
B. Ly sn phm quc dân tr thu nhp ròng t yếu t sn xut t nước ngoài.
C. Ly sn phm quc dân tr khu hao.
D. Ly sn phm quc dân cng khu hao.
Câu 14: Thu nhp quốc dân (NI) ược tính bng cách
A. Bng sn phm quc dân ròng (NNP) tính theo giá các yếu t sn xut.
B. Bng sn phm quc dân ròng (NNP) tính theo giá th trường tr thuế gián thu (Ti).
C. C A và B u sai.
D. C A và B ều úng.
Câu 15: Thu nhập cá nhân (PI) ược tính bng cách
A. Ly thu nhp quc dân (NI) tr i lợi nhun gia li và li nhun dùng np thuế.
B. Ly thu nhp quc dân (NI) tr i lợi nhun gia li và li nhun dùng np thuế; ri
cng vi tr cp.
C. Ly thu nhp quc dân (NI) cng vi li nhun gia li và li nhun dùng np thuế.
D. Ly thu nhp quc dân (NI) cng vi li nhun gia li và li nhun dùng np
thuế; ri cng vi tr cp.
Câu 16: Thu nhp kh dng (DI/Yd) ược tính bng cách?
A. Ly thu nhp cá nhân (PI) tr i thuế thu nhp cá nhân.
B. Ly thu nhp cá nhân (PI) tr i thuế thu nhp cá nhân và doanh nghip.
C. Ly thu nhp cá nhân (PI) cng vi thuế thu nhp cá nhân.
D. Ly thu nhp cá nhân (PI) cng vi thuế thu nhp cá nhân và doanh nghip.
Câu 17: Hn chế ca GDP là?
A. Không phn ánh tính công bng ca nn kinh tế.
B. Không tính ến ô nhiễm môi trường.
C. Không phn ánh tính công bng và s ô nhim ca nn kinh tế.
D. Không phn ánh tính công bng, s ô nhim, các hoạt ộng kinh tế phi thương
mại Câu 18: Mt s ch s ược dùng b sung cho GDP là? A. Ch s phát triển con người
(HDI).
B. Ch s hnh phúc quc dân (GNH).
lOMoARcPSD|49964158
6
C. Ch s phúc li kinh tế ròng (NEW).
D. C 3 ch s trên.
Câu 19: GDP tính theo phương pháp thu nhập bao gm:
A. Tiền lương, tiền thưởng, li nhun, lãi sut, khu hao và c tc.
B. Lãi sut, khu hao, li nhun, thuế gián thu, tin thuê, tiền lương.
C. Khu hao, tiền lương, thuế trc thu, lãi sut, tin thuê, li nhun.
D. Tt c 3 áp án ều sai.
Câu 20: Thu nhp ròng t nước ngoài ược o lường bi:
A. Thu nhp t các yếu t sn xuất ầu tư ở nước ngoài tr i thu nhập t yếu t sn xut ca
người nước ngoài ầu tư ở trong nước.
B. Thu nhp t các yếu t sn xuất ầu tư của người nước ngoài ầu tư ở trong nước tr i thu
nhp t yếu t sn xuất ầu tư ở nước ngoài. C. Xut khu tr i nhập khu.
D. Nhp khu tr i xuất khu.
Câu 21: Gi s tng sản lượng trong nước ca mt nn kinh tế là 1500. Tính sản lượng quc dân biết
thu nhp ròng t nước ngoài là 200. A. 1500.
B. 1600.
C. 1700.
D. 1800.
Câu 22: Gi s trong năm 2015 có các chỉ tiêu thng kê theo lãnh th mt nn kinh tế như sau:
Đầu tư tư nhân
200
Tiêu dùng hộ gia ình
300
Đầu tư ròng
50
Chi tiêu chính phủ
150
Tiền lương
150
Tiền lãi cho vay
35
Tiền thuê ất
45
Thuế gián thu
40
Lợi nhuận
80
Thu nhập tài sản ròng
-50
Xuất khẩu
100
Chỉ số giá năm 2014
1,0
Nhập khẩu
150
Chỉ số giá năm 2015
1,1
GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2015: A.
400.
B. 500.
C. 600.
D. 700.
Câu 23: Ba quc gia có GDP ln nht thế gii hin nay theo th t gim dn là? A.
M, Nht, Trung Quc.
B. Trung Quc, M, Nht.
C. M, Trung Quc, Nht.
D. Nht, M, Trung Quc.
CẤP ĐỘ 2
Câu 24: Ta xem mt nn kinh tế như một tng thể, khi ó A.
Tiền lương bằng li nhun.
B. Tiêu dùng bng tiết kim.
C. Thu nhp bng chi tiêu.
lOMoARcPSD|49964158
7
D. T l lm phát bng t l lãi sut.
Câu 25: Trong nn kinh tế thc tế, h gia ình: A.
Chi tiêu hết thu nhp ca h.
B. Thu nhập ược chi tiêu, tiết kim và thc hiện nghĩa vụ thuế.
C. Mua tt c hàng hóa và dch v trong nn kinh tế.
D. C 3 câu trên ều úng.
Câu 26: 1 người mua 1 mnh vi vi giá 100.000 ồng và dùng vải ó ể may thành áo, chiếc áo này
ược bán lại cho người khác với giá 150.000 ồng. Giao dịch này óng góp bao nhiêu vào GDP? A.
100.000 ồng.
B. 150.000 ồng.
C. 50.000 ồng
D. 250.000 ồng.
Câu 27: Gi s nn kinh tế sn xut 100.000 chiếc áo sơ mi/năm; giá mỗi chiếc áo là 500.000 và
3.000.000 chiếc kem/năm; giá mỗi chiếc kem là 10.000 . GDP của nn kinh tế mỗi năm A.
50 t ng.
B. 30 t ng.
C. 80 t ng.
D. 160 t ng.
Câu 28: Khi tính toán GDP người ta thường không tính thuế trc thu vì A.
Khó o lường.
B. Nếu tính s b tính trùng và làm phóng ại GDP lên.
C. Thuế trc thu là 1 loi chi phí sn xut ca doanh nghip.
D. C 3 câu trên ều úng.
Câu 29: Những người thu nhập cao nhưng bận rộn thuê người gi con thay vì t mình gi, s có xu
hướng làm cho GDP A. gim.
B. Tăng.
C. Không ổi.
D. Không th kết lun.
Câu 30: Gi s chính ph tr cp cho h gia ình mt khon tin là 100 triệu ồng, sau ó các h gia ình
dùng khon tin này mua thuc y tế khi hch toán theo lung hàng hoá và dch v cui
cùng thì khon chi tiêu trên s ược tính vào GDP
A. Đầu tư của chính ph
B. Tr cp ca chính ph cho h gia ình C. Chi tiêu mua hàng hoá và
dch v ca chính ph
D. Tiêu dùng ca h gia ình.
Câu 31: Trứng gà ược Công ty Ba Huân sn xuất ể bán cho Công ty Kinh Đô sản xut bánh. Trong
trường hp này trứng gà ược gi là hàng hóa A. Cui cùng.
B. Đầu tiên.
C. Trung gian.
D. C A và B ều úng.
Câu 32: Trng gà có th ược dùng trc tiếp hoặc ược dùng làm nguyên liu sn xut bánh. Trong
trường hp này trứng gà ược gi là A. Sn phm cui cùng.
B. Sn phm trung gian.
C. Va là sn phm cui cùng, va là sn phm trung gian.
D. Không ủ thông tin ể kết lun.
lOMoARcPSD|49964158
8
Câu 33: Những người lao ộng Vit Nam xut khẩu sang Đài Loan làm việc, giá tr gia tăng mà họ to
ra tính vào tng sn phẩm trong nước (GDP) ca nn kinh tế nào? A. Vit Nam.
B. Đài Loan.
C. C Việt Nam và Đài Loan.
D. Vit Nam và Trung Quc.
Câu 34: Tập oàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm ch tịch ang tiến
hành ầu tư khu phức hợp thương mại Myanmar. Li nhun sau thuế mà d án này s tạo ra ược
hch toán vào tng thu nhp quc dân (GNP) ca? A. Vit Nam.
B. Myanmar.
C. C Vit Nam và Myanmar.
D. Các áp án trên ều không úng.
Câu 35: Tập oàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm ch tịch ang tiến hành
ầu tư khu phức hợp thương mại Myanmar. Li nhun sau thuế mà d án này s tạo ra ược hch toán
A. GDP ca c Vit Nam và Myanmar.
B. GNP ca c Vit Nam và Myanmar.
C. GDP ca Myanmar, GNP ca Vit Nam.
D. GNP ca Myanmar, GDP ca Vit Nam.
Câu 36: Hàng hóa và dch v nào thường không ược tính vào GDP A.
Sn xut ti nhà.
B. Không hp pháp.
C. C 2 câu A và B ều úng.
D. C 2 câu A và B u sai.
CẤP ĐỘ 3
Câu 37: Loi thuế nào sau ây không phi là thuế trc thu? A.
Thuế thu nhp cá nhân.
B. Thuế thu nhp doanh nghip.
C. Thuế tiêu th c bit.
D. Thuế thu nhp tài sn.
Câu 38: Loi thuế nào sau ây không phải là thuế gián thu? A.
Thuế xut nhp khu.
B. Thuế ánh vào thu nhập t ầu tư chng khoán.
C. Thuế giá tr gia tăng.
D. Thuế môn bài.
Câu 39: Hàng hóa, dch v phi th trường nào ược ước lượng ể tính vào GDP A.
Công vic ni tr.
B. Giá tr thuê nhà ca chính mình.
C. Đáp án A và B ều úng.
D. Đáp án A và B u sai.
Câu 40: Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhim chính trong việc o lường GDP? A.
Tng cc thng kê (GSO).
B. Vin nghiên cu chiến lưc và chính sách tài chính (NIF).
C. Vin nghiên cu qun lý kinh tế trung ương (CIEM).
D. Văn phòng chính phủ.
Câu 41: Gi s mt nn kinh tế có các s liu sau:
GDP danh nghĩa
Ch s gim phát GDP
lOMoARcPSD|49964158
9
Năm 2012
5000
1
Năm 2013
6000
1.2
GDP thc tế năm 2012 và năm 2013 lần lượt là A.
5000, 6000.
B. 5000, 5000.
C. 6000; 6000.
D. 6000; 7200.
CHƯƠNG 3: TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Chi tiêu ầu tư:
A. Đồng biến vi lãi sut
B. Đồng biến vi sản lượng quc gia
C. Đồng biến vi sản lượng quc gia và nghch biến vi lãi sut D. Nghch biến vi lãi sut
Câu 2: Nếu b m bn mua mt ngôi nhà mới ể khi v hưu thì giao dịch này s ược tính là:
A. Tiêu dùng B. Đầu tư C. Chi tiêu chính ph D. Xut khu
Câu 3: Trong nn kinh tế giản ơn ( óng không có chính phủ)
A. Chi tiêu ca chính ph luôn bng thuế ca chính ph
B. Xut khu luôn bng nhp khu
C. Tiết kim luôn bằng ầu tư tại iểm cân bng
D. Nhu cu tiết kim luôn bng nhu cầu ầu tư
Câu 4: Khon nào không phi là chi chuyển nhượng
A. Bù l cho doanh nghiệp nhà nước
B. Tr cp hc bng
C. Tr lương cho công chức
D. Tr cấp hưu trí
Câu 5: Tính theo chi tiêu (tính theo lung sn phm) thì GDP là tng cng ca:
A. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính ph mua sn phm và dch v, xut khu
B. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính ph mua sn phm và dch v, xut khu ròng C.
Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng ca chính ph, xut khu ròng
D. Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng ca chính ph, xut khu.
Câu 6: Điều gì xy ra với tiêu dùng và ầu tư khi chính phủ tăng thuế?
A. Đầu tư tăng, tiêu dùng giảm
B. Đầu tư giảm, tiêu dùng gim
C. Đầu tư không ảnh hưởng, tiêu dùng gim
D. Các câu trên ều sai.
Câu 7: Nếu mt h gia ình có chi tiêu cho tiêu dùng ln hơn thu nhập kh dng thì:
A. Xu hướng tiêu dùng cn biên ln hơn 1
B. Tiết kim bng 0
C. Xu hướng tiết kim bình quân ln hơn 1
D. Xu hướng tiêu dùng bình quân lớn hơn 1 Câu 8: Tiết kim mang giá tr âm khi
h gia ình:
A. Tiêu dùng ít hơn thu nhập kh dng
B. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kim
lOMoARcPSD|49964158
10
C. Tiết kim nhiều hơn tiêu dùng
D. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập kh dng Câu 9: Các nhân t ảnh hưởng ến ầu
tư:
A. Lãi sut
B Lm phát d oán
C Sản lượng quc gia
D. Tt c các câu ược nêu ây ều úng
Câu 10: Nghịch lý của tiết kiệm cho rằng
A. Nếu người dân tăng tiêu dùng thì tổng cầu sẽ gia tăng
B. Nếu chính phủ tăng chi tiêu có thể làm ầu tư tư nhân giảm
C. Nếu người dân càng cố gắng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm trong nền kinh tế giảm.
D. Nếu người dân tăng tiết kiệm thì tổng ầu tư trong nền kinh tế tăng.
Câu 11: Trong nền kinh tế óng
A. Không có thuế
B. Không có X,M
C. Không có chi tiêu cho ầu tư
D. Không có tiết kiệm.
Câu 12: Đầu tư là:
A. Mua sm máy móc, thiết b hay tư bản hin vt
B. Mua c phiếu và trái phiếu
C. Gi tin vào tài khon tiết kim ngân hàng
D. Mua sm hàng hoá và dch v
Câu 13: Độ dc ca hàm s tiêu dùng ược quyết ịnh bi:
A. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình
B. Khuynh hướng tiêu dùng biên
C. Tng s tiêu dùng t nh
D. Mc thuế h gia ình óng Câu 14: Chi tiêu ầu tư phụ thuc:
A. Đồng biến vi lãi sut
B. Đồng biến vi sản lượng quc gia
C. Đồng biến vi sản lượng quc gia và nghch biến vi lãi sut D. Nghch biến vi lãi sut
Câu 15: Khoản chi nào sau ây không phải chi chuyển nhượng
A. Tin tr cp tht nghip
B. Tin tr cp xã hội cho người nghèo
C. Tr tin bo him y tế cho tr em dưới 6 tui D. Tin lãi v khon n công cng
Câu 16: Tiêu dùng có mi quan h:
A. Nghch chiu vi thu nhp d oán B.
Cùng chiu vi thu nhp kh dng
C. Cùng chiu vi lãi sut
D. Các câu ược nêu ây ều sai. Câu 17: Thu nhp kh
dng là:
A. Thu nhp dùng t do theo ý mun dân chúng.
B. Thu nhp ca công chúng bao gm c thuế thu nhp cá nhân.
C. Tiết kim còn li sau khi tiêu dùng.
D. Thu nhp tài sn ròng t nước ngoài. Câu 18: Chi tiêu t nh:
A. Luôn ph thuc vào mc thu nhp
lOMoARcPSD|49964158
11
B. Không ph thuc vào mc thu nhp C. Được quyết ịnh bi hàm
tiêu dùng
D. Không phi là thành phn ca tng cu
Câu 19: Trong iều kin các nhân t khác không ổi, yếu t nào sau ây sẽ làm sản lượng cân bng tăng?
A. S gia tăng thuế
B. S gia tăng tiết kim
C. S gia tăng xuất khu
D. S ct gim ầu tư
Câu 20: S nhân chi tiêu (s nhân tng cu) phn ánh:
A. S thay ổi ca sản lượng khi tng cu (hay tng chi tiêu d kiến) thay ổi một ơn
vị hoc là mức thay ổi của ầu tư khi sản lượng thay ổi
B. S thay i ca sản lượng cân bng khi tng cu (hay tng chi tiêu d kiến) thay ổi mt
ơn vị.
C. Mức thay ổi của ầu tư khi sản lượng thay ổi
D. Khi tng cầu thay ổi một ơn vị thì sản lượng thay ổi như thế nào.
Câu 21: Nhp khu biên phn ánh:
A. Lượng nhp khu gim xuống (tăng lên) khi thu nhp quc gia giảm (tăng) 1 ơn vị
B. Lượng nhp khu gim xung khi thu nhp quc gia giảm 1 ơn vị
C. Lượng nhp khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 ơn vị
D. Không câu nào úng
Câu 22: Trong mt nn kinh tế óng không có Chính phủ, tiêu dùng C và thu nhp Y liên h vi nhau
bng 1 hàm: C = 600 + 0,75Yd; Tiêu dùng ca h gia ình C sẽ bng 1200 khi thu nhp kh dng là:
A. 500 B. 800 C. 650 D. Đáp số khác
Câu 23: Khon chi nào không phi là chi chuyển nhượng? A.
Chính ph tr cp cho cu chiến binh.
B. Tr cp tht nghip.
C. Tr cấp hưu trí.
D. Chi cho ể xây khu phòng hc cho ngành giáo dc Câu 24: Thut ng tiết kiệm
ược s dng trong kinh tế là:
A. Tin s dng vào mục ích thanh toán khoản n ã vay
B. Phn còn li ca thu nhp kh dng sau khi tiêu dùng
C. Tin mua bo him cá nhân, tin mua c phiếu
D. Phn còn li ca thu nhập trước thuế sau khi tiêu dùng
Câu 25: Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, thuế biên là 0,2. S nhân tng cu là: A.
k = 2
B. k = 4
C. k = 2,5
D. k = 5
CẤP ĐỘ 2
Câu 26: Điểm khác nhau gia s nhân ca thuế và s nhân tr cp là: A.
S nhân ca thuế luôn luôn nh hơn số nhân ca tr cp
B. S nhân ca thuế thì âm, s nhân ca tr cấp thì dương
C. S nhân ca thuế thì dương, số nhân ca tr cp thì âm
D. Không có câu nào úng
lOMoARcPSD|49964158
12
Câu 27: Yếu t nào sau ây có thể dch chuyển ường tiêu dùng xuống dưới
A. K vng vào thu nhập tương lai giảm B. K vng vào thu nhập
tương lai tăng C. Tài sn gim
D. A và C úng
Câu 28: Nếu có mt s giảm sút trong ầu tư của tư nhân 20 tỷ, Cm = 0,75, Im = 0 mc sản lượng s:
A. Gim xung 80 t
B. Tăng lên 80 t
C. Gim xung 33,33 t
D. Tăng lên 20 tỷ
Câu 29: Điểm vừa ủ trong hàm tiêu dùng là iểm mà tại ó:
A. Tiêu dùng bng tiết kim
B. Tiêu dùng bng thu nhp kh dng
C. Tiết kiệm dương
D. Tt c u sai
Câu 30: Khi chính ph thay ổi thuế thì tng cu s thay ổi một lượng: A.
Lớn hơn lượng thay ổi ca thuế
B. Bằng lượng thayi ca thuế
C. Nh hơn lượng thay ổi ca thuế
D. C 3 câu trên ều úng
Câu 31: Nếu mt h gia ình tăng chi tiêu cho tiêu dùng từ 5 triệu ng lên 8 triệu ng khi thu nhp kh
dụng tăng từ 4 triệu ồng lên 8 triệu ồng, thì xu hướng tiêu dùng cn biên của gia ình ó là:
A. Bng 0,5
B. Bng với xu hướng tiêu dùng trung bình
C. Mang giá tr âm
D. Bng 0,75
Câu 32: Nếu thu nhp kh dng bng không, tiêu dùng s:
A. Bng không
B. Dương vì người ta s i vay hay dùng của cải ã tích luỹ ược t trước ể tiêu C. Bng
tiêu dùng t nh D. Phương án B và C
Câu 33: Cho biết: k =1/(1-C
m
) . Đây là số nhân trong:
A. Nn kinh tế óng, có chính phủ
B. Nn kinh tế m
C. Nn kinh tế óng, không có chính phủ D. Các la chọn ều có th úng
Câu 34: Hàm số tiêu dùng: C = 200 + 0,75 Y
d
. Tiết kiệm S mức thu nhập khả dụng 1000 trong nền
kinh tế óng không có chính phủ là:
A. S = 150 B. S = 50 C. S = 850 D. Đáp án khác.
Câu 35: Nếu có một sự giảm sút trong ầu tư của tư nhân 10 tỷ C
m
= 0,75, I
m
= 0 mức sản lượng sẽ:
A. Gim xung 40 t
B. Tăng 40 t
C. Gim xung 13,33 t
D. Tăng lên 13,33 t
Câu 36: Mua hàng ca chính ph và chuyn giao thu nhp khác nhau ch
A. Chuyn giao thu nhp tính vào G, mua hàng ca chính ph là mt phn trong G
B. Mua hàng ca chính ph tính vào G, còn chuyn giao thu nhp không tính vào
G
C. Chuyn giao thu nhp là mt b phn ca mua hàng chính ph
lOMoARcPSD|49964158
13
D. Mua hàng ch chính ph là khon chi ca chính ph, chuyn giao thu nhp là
mt chi ca t chc khác
Câu 37: Gi s chính ph tăng chi tiêu trong khi thuếtiêu dùng ca các h gia ình không thay ổi, thì:
A. Tiết kim chính ph gim B.
Tiết kim quc dân gim
C. Đầu tư giảm
D. Tt c các phương án ược nêu ây ều úng Câu 38: Tìm câu
sai trong nhng câu sau:
A. MPC = 0 th hin vic nếu thu nhập tăng 1 ồng thì cũng không dùng ể chi tiêu.
B. 0 < MPC < 1
C. MPC phn ánh s tăng tiêu dùng bao nhiêu khi thu nhập tăng 1 ồng
D. Không có câu nào sai
Câu 39: Câu úng nhất nói v khuynh hướng tiêu dùng biên là:
A. Phần tiêu dùng tăng thêm (giảm xung) khi thu nhp kh dụng tăng thêm (giảm
xung) 1 ơn vị
B. Phn thu nhp kh dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 ơn vị
C. Phn tiêu dùng gim xung khi thu nhp kh dng gim bớt 1 ơn vị
D. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập kh dụng tăng thêm 1 ơn vị
Câu 40: Khi chính ph tăng chi tiêu và tăng thuế vi cùng một lượng thì sản lượng cân bng s A.
Không ổi
B. Gim
C. Tăng
D. Các câu trên ều úng
CẤP ĐỘ 3
Câu 41: Trong mt nn kinh tế giản ơn có hai khu vực, có các hàm s:
C = 160 + 0,7Y
d
; I = 150 + 0,1Y; G = 250, X = 100, M = 0,1Y, T = 0,2Y, Y
p
= 2000 Mc
sản lượng cân bng là:
A. 1500
B. 1750
C. 600
D. 1000
Câu 42: Du hiu nhn biết tổng cung vượt tng cu trong nn kinh tế thc là: A.
Tăng lợi nhun
B. Gim hàng tn kho
C. Tăng hàng tồn kho
D. Tồn kho không ổi
Câu 43: Đồng nht thc th nht th hin khon rò r bng khoản bơm vào trong nền kinh tế óng, có
chính ph
A. S = I B. S + I = C + X
C. S + T = I + G D. S + T = I + G + X - M Câu
44: Độ dc của ường tiêu dùng càng thoi khi:
A. Tiêu dùng t nh nh
B. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn, nghĩa là sự thay ổi nh trong Yd dẫn ến s thay
i ln ca C
C. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng ln
lOMoARcPSD|49964158
14
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng nhỏ, nghĩa là sự thay ổi ln trong Yd dẫn ến
s thay i nh ca C
Câu 45: Yếu t nào trong các yếu t sau quyết ịnh tiêu dùng và ầu tư
A. Thu nhp
B. Thu nhp kh dng
C. Lãi suất danh nghĩa
D.Lãi sut thc tế
CHƯƠNG 4: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
CẤP ĐỘ 1:
Câu 1: Chi tiêu ngân sách ược chia làm các phn chính là A.
Chi thường xuyên và chi tr n.
B. Chi thường xuyên và chi ầu tư phát triển.
C. Chi ầu tư phát triển và chi tr lương.
D. Chi ầu tư phát triển, chi tr lương và chi trả n.
Câu 2: Tình trng thâm hụt ngân sách có xu hướng A.
Gia tăng khi tỷ l tht nghiệp tăng.
B. Gim khi li nhun ca các doanh nghip gim C.
Gim trong thi k khng hong kinh tế
D. Giảm khi người nước ngoài mua trái phiếu chính ph.
Câu 3: Gi s ngân sách năm trước cân bằng, ngân sách năm nay thâm hụt khi: A.
Tổng chi ngân sách tăng.
B. Tng thu thuế gim.
C. Tổng chi ngân sách tăng và tổng thu thuế gim. D.Chính ph tăng chi tiêu
cho quốc phòng
Câu 4: Trong thi k hoạt ộng sn xuất ược m rng, tng ngun thu t thuế …….và chi chuyển
nhượng ca chính phủ………
A. Tăng, tăng
B. Tăng, Giảm
C. Giảm, tăng
D. Gim, gim
Câu 5: Chính sách tài khóa m rng ca Việt Nam trong năm 2016 không bao gm vic chính ph
tăng
A. Chi tiêu cho quc phòng
lOMoARcPSD|49964158
15
B. Chi xây dng tuyến metro Bến Thành Sui Tiên C. Chi lp qu hc
bng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
D. Thanh toán cho bo him tht nghip.
Câu 6: Trong thi k nn kinh tế ang suy thoái, nếu chính ph theo uổi mc tiêu cân bng ngân sách
bằng cách tăng thuế và gim chi tiêu thì
A. Có th gây ra áp lc v lm phát
B. Thâm ht ngân sách càng trm trọng hơn và khủng hoảng sâu hơn.
C. Kích thích tăng trưởng kinh tế
D. Tạo iều kin cho 1 s ngành ược nhà nước ưu ãi trợ cp phát trin.
Câu 7: Trong iều kin các yếu t khác không ổi, chi tiêu ca chính ph tăng sẽ làm tăng
A. Tng cu
B. Thâm ht ngân sách
C. Thặng dư ngân sách
D. C A, B úng
Câu 8: Ngân sách chính ph thặng dư khi
A. Tng chi ngân sách lớn hơn tng thu thuế
B. Thuế sut nh hơn doanh thu thuế
C. Tng thu thuế lớn hơn chi chuyển nhượng
D. Tng chi mua hàng hóa dch v ca chính ph nh hơn tng thu thuế và thu t
trái phiếu chính ph
Câu 9: Gii pháp nào dùng ể gim thâm ht ngân sách
A. Tăng chi tiêu của chính ph
B. Tăng nguồn thu thuế ca chính ph
C. Tăng chi chuyển nhượng D. Tăng ầu tư quốc phòng
Câu 10: Nhận ịnh nào sau ây về chi chuyển nhượng là sai A.
Là 1 khon thuế âm
B. Tác ộng ến sản lượng quốc gia ngược vi thuế
C. Là 1 b phn trong chi tiêu ca chính ph
D. Tác ộng ến sản lượng quc gia cùng chiu vi chi tiêu ca chính ph
Câu 11: Nhân t nào sau ây là nhân tố t ổn ịnh trong chính sách tài khóa
A. Chính sách tăng thuế
B. Thuế thu nhập cá nhân lũy tiến
C. S nhân ngân sách
D. Chi mua hàng hóa dch v ca chính ph
Câu 12: N công có th xut hin khi
A. Kinh tế suy thoái
B. Ngân sách chính ph b thâm ht
C. Chính ph chi tiêu quá mc
D. Tt c u úng
Câu 13: Ví d nào sau ây úng về chính sách tài khóa m rng
A. Chính ph ct gim thuế thu nhp doanh nghiệp ể kích thích sn xut
B. Ban hành chính sách h tr lãi suất ể kích thích ầu tư
C. Tăng trợ cp cho khu vc chu thiên tai
D. Tăng cường giám sát vic s dng ngun vn vin tr.
Câu 14: Trong thi k nn kinh tế ang có lạm phát cao, chính ph nên:
A. Thc hin chính sách tài khóa m rng bằng cách tăng thuế
lOMoARcPSD|49964158
16
B. Thc hin chính sách tài khóa m rng bằng cách tăng chi tiêu cho quc phòng. C.
Thc hin chính sách tài khóa thu hp bng cách tăng chi tiêu công
D. Thc hin chính sách tài khóa thu hp bằng cách tăng thuế.
Câu 15: Nhận ịnh nào sau ây sai
A. N công xut hin khi chính ph chi tiêu quá mc so vi ngun thu B.
Chính sách tài khóa nhm mục tiêu ưa nền kinh tế tr v mc toàn dng.
C. Chi tiêu ca chính ph có mi quan h ng biến vi tng cu.
D. Chính ph ch thc hin chính sách tài khóa thu hp trong thi k suy thoái kinh tế.
CẤP ĐỘ 2
Câu 16: T l n công của 1 nước thường ược tính toán so vi
A. Thu nhp sau thuế của người dân (DI)
B. Tng sn phm quc gia (GNP) C. Sn phm quc gia ròng
(NNP)
D. Tng sn phm quc ni (GDP)
Câu 17: Chính sách nào sau ây là cho tổng cu AD giảm 1 lượng ln nht
A. ng thuế 100 t ng
B. Gim chi chuyển nhượng 100 t ng
C. Gim chi mua hàng hóa, dch v ca chính ph 100 t ng
D. Gim thuế ng thời tăng chi tiêu ầu tư của chính ph 100 t ng
Câu 18: Cho các hàm s C = 100 + 0,6Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 50+0,2Y, G = 200. Ngân sách thâm
ht khi sản lượng bng
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 19: Cho các hàm s C = 120 + 0,7Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 100+0,2Y, G = 200. Ngân sách cân
bng khi sản lượng bng
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 20: Nếu chính ph tăng chi tiêu cho hàng hóa dch v 10 t ng, biết khuynh hướng tiêu dùng
biên là 0,8; hoạt ộng này làm cho tng cu ca nn kinh tế
A. Tăng 8 tỷ
B. Gim 8 t C. Tăng 10 tỷ
D. Gim 10 t
CẤP ĐỘ 3
Câu 21: Gi s chính ph ct giảm 1 lượng thuế là 10 t ng, hoạt ộng này làm cho tng cu ca nn
kinh tế
A. Tăng 10 tỷ
B. Gim 10 t
C. Tăng ít hơn 10 t
D. Tăng nhiều hơn 10 tỷ
lOMoARcPSD|49964158
17
Câu 22: Gi s khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; ầu tư biên là 0,2; thuế biên là 0,2; sản lượng thc
tế ca nn kinh tế là Y = 1200, sản lượng tiềm năng Yp = 1500. Nếu chính ph tăng chi tiêu 10, gim
thuế 10 ồng thời tăng chi chuyển nhượng 5 thì
A. Hoạt ộng này tt cho nn kinh tế vì gim bớt ược lm phát
B. Hoạt ộng này tt cho nn kinh tế vì gim bớt ược suy thoái.
C. Hoạt ộng này không tt cho nn kinh tế vì làm suy thoái sâu hơn.
D. Hoạt ộng này không tt cho nn kinh tế vì gây ra lm phát.
Câu 23: Gi s sản lượng thc tế ca nn kinh tế là Y = 1000 vtt, sản lượng tiềm năng là Yp = 1500
vtt và số nhân tng cu k = 2. Nếu chính ph gim thuế và chi tiêu 1 lượng như nhau là 100 vtt thì nn
kinh tế s chuyn
A. T suy thoái sang lm phát
B. T suy thoái sang toàn dng
C. T suy thoái sang suy thoái sâu hơn.
C.T lm phát sang toàn dng
CHƯƠNG 5: TIN T, NGÂN HÀNG & CHÍNH SÁCH TIN T
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Khi nn kinh tế suy thoái, nếu bạn là người hoạch ịnh chính sách tin t bn hãy chn gii
pháp tối ưu:
A. Tăng dự tr bt buc.
B. Gim d tr bt buc. C. Bán trái phiếu chính ph
D.Tăng lãi suất chiết khu
Câu 2: Ngân hàng trung ương quyết ịnh tăng tỉ l d tr bt buộc, khi ó: A. S
nhân tin gim, cung tiền danh nghĩa tăng,
B. S nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
C. S nhân tin gim, cung tiền danh nghĩa giảm D. S nhân tiền tăng,
cung tiền danh nghĩa giảm.
Câu 3: Giá tr ca s nhân tiền tăng khi
A. Các ngân hàng cho vay ít hơn và d tr ít hơn
B. Lãi sut chiết khấu tăng
C. T l d tr bt buc gim
D. T l tin mt ngoài ngân hàng tăng
Câu 4: Khi cung tin và cu tin ược biu din bng mt th trc tung là lãi sut, trc hoành là lượng
tin thì s gia tăng v mc giá s làm
A. Dch chuyển ường cu tin sang phi và làm tăng lãi sut.
B. Dch chuyển ường cu tin sang trái và tăng lãi suất
C. Dch chuyển ường cu tin sang phi và làm gim lãi sut.
D. Dch chuyển ường cu tin sang trái và gim lãi sut.
Câu 5: Nếu ngân hàng trung ương gim t l d tr bt buc và tăng lãi sut chiết khu thì khi tin t
s:
lOMoARcPSD|49964158
18
A. Tăng
B. Gim
C. Không i
D. Không th kết lun
Câu 6: Nếu GDP thc tế tăng lên, cung tiền không ổi, ường cu tin thc tế s dch chuyn sang
A. Trái và lãi sut s gim i
B. Trái và lãi sut s tăng lên
C. Phi và lãi suất không thay ổi
D. Phi và lãi sut s tăng lên
Câu 7: Chính sách tin t m rng là chính sách do NHTW thc hiện ể:
A. Tăng sản lượng bng cách gim thuế hoặc tăng chi tiêu của chính ph.
B. Tăng sản lượng bng cách h lãi sut chiết khu, gim t l d tr bt
buc hoc mua trái
phiếu chính ph.
C. Tăng sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng t l d tr bt
buc hoc bán
trái phiếu chính ph.
D. Tăng sản lượng bng cách phát hành trái phiếu chính ph Câu 8: Các
ngân hàng trung gian tăng tỷ l d tr tùy ý, lượng tin mnh s:
A. Tăng thêm
B. Gim bt
C. Không ổi
D. Có th tăng hoặc gim
Câu 9: Chính sách tin t thu hp là chính sách do NHTW thc hiện ể:
A. Gim sản lượng bằng cách tăng thuế hoc gim chi tiêu ca chính ph.
B. Gim sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ l d tr bt buc hoc bán
trái phiếu chính ph.
C. Gim sản lượng bng cách gim lãi sut chiết khu, gim t l d tr bt buc hoc bán
trái phiếu chính ph.
D. Gim sản lượng bng cách mua trái phiếu chính ph
Câu 10: Ảnh hưởng ca chính sách tin t thu hp là làm gim sản lượng ồng thi:
A. Làm gim lãi sut và làm giảm ầu tư B. Làm gim lãi suất và làm tăng
ầu tư
C. Làm tăng lãi suất làm giảm ầu D.
Làm tăng lãi suất và làm tăng ầu tư
Câu 11: Ảnh hưởng ca chính sách tin t m rộng là làm tăng sản lượng, ồng thi:
A. Làm gim lãi sut và làm giảm ầu tư B. Làm gim lãi suất và làm tăng
ầu tư
C. Làm tăng lãi suất làm giảm ầu D.
Làm tăng lãi suất và làm tăng ầu tư
Câu 12: Nếu tt c các ngân hàng thương mại ều không cho vay s tiền huy ộng ược, thì s nhân tin
s là:
A . 0
B . 1
C . 10
D . 100
lOMoARcPSD|49964158
19
CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Ngân hàng trung ương mua vào 1 lượng trái phiếu là 100 t. Nếu t l d tr tùy ý 5%; t l
d tr bt buc bng 15%; t l tin mt ngoài ngân hàng bng 20% thì mc cung tiền thay ổi:
A. Tăng 1000 tỷ
B. Gim 500 t
C. Tăng 300 tỷ
D. Gim 700 t
Câu 14: Nếu các ngân hàng thương mại mun gi 15% tin gửi dưới dng d tr và dân cư muốn gi
tin mt bng 10% so vi tin gi ngân hàng có th viết séc, thì s nhân tin là: A . 4.4
B. 4.6
C. 3.5
D . 5.8
Câu 15: Khi t l d tr bt buc là 10% và NHTW mua trái phiếu tr giá 100.000 triệu ồng, thì mc
cung tin:
A. Không thay ổi
B. Tăng 100.000 triệu ồng C. Tăng 1.000.000 ồng
D. Tăng lên bằng tích ca 100.000 triệu ồng vi s nhân tin.
Câu 16: Gi s t l tin mt ngoài ngân hàng là 20%, t l d tr bt buc là 8%, t l d tr tu ý là
2%, cung tin là 984 t ng, khối lượng tin mnh là: A. 248 t
B. 246 t
C. 240 t
D. 300 t
Câu 17: Cho biết t l tin mặt so vơi tiền gi ngân hàng là 60%, t l d tr ngân hàng so vi tin
gửi ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ ng trái phiếu s làm cho khi tin t
A. Tăng thêm 5 tỷ ng
B. Gim bt 5 t ng
C. Gim bt 10 t ng
D. Tăng thêm 10 t ng
Câu 17: Gi s t l tin mt so vi tin gi là 0,2 và t l d tr so vi tin gi là 0,1. Nếu muốn tăng
cung tin là 1 t ng thông qua hoạt ộng th trường mở, ngân hàng trung ương cần phi: A . Mua 250
triu trái phiếu chính ph
B . Bán 250 triu trái phiếu chính ph C
. Bán 167 triu trái phiếu chính ph
D . Mua 167 triu trái phiếu chính ph
CẤP ĐỘ 3
Câu 18: Lãi suất do ngân hàng trung ương công bố mang tính hướng dn cho các t chc tín dng n
nh lãi suất kinh doanh, ó là:
A. Lãi sut chiết khu.
B. Lãi sut tái cp vn.
C. Lãi suất cơ bản.
D. Lãi suất qua êm.
Câu 19: Mt vấn ề mà ngân hàng trung ương phải i phó khi thc hin chính sách tin t là: A.
Có th d oán ược s nhân nhưng không kiểm soát ược lượng tin mnh
B. Không th kiểm soát ược s nhân tin
C. Ch có th kiểm soát ược lượng tin mnh mt cách gián tiếp
lOMoARcPSD|49964158
20
D. Kiểm soát ược lượng tin mnh nhưng không thể luôn d oán chính xác s nhân
tin
Câu 20: Nếu sản lượng không ảnh hưởng ến cu v tin. Hãy tìm ra phát biu sai: A.
Trong hàm D
M
= Do +D
i
m
i + D
Y
m
Y, h s D
Y
m
= 0
B. M1 tăng => i giảm => D
M
tăng
C. M1 tăng => i giảm =>I tăng => AD tăng => Y tăng => D
M
tăng D. T giảm =>
AD tăng => Y tăng => D
M
không ổi
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM CẤP
ĐỘ 1
Câu 1: Các iểm thuộc ường IS cho biết
A. Thị trường tiền tệ cân bằng
B. Thị trường hàng hóa cân bằng
C. Thị trường ngoại hối cân bằng
D. Thị trường chứng khoán cân bằng
Câu 2: Tất cả những iểm thuộc ường LM thể hiện
A. Thị trường tiền tệ dư thừa
B. Thị trường tiền tệ thiếu hụt
C. Thị trường tiền tệ cân bằng
D. Lãi suất ang giảm
Câu 3: Nếu nền kinh tế nằm bên trái của ường IS cho biết
A. Cung tiền lớn hơn cầu tiền
B. Tổng cầu lớn hơn tổng cung
C. Cung tiền nhỏ hơn cầu tiền
D. Tổng cầu nhỏ hơn tổng cung
Câu 4: Giả sử nền kinh tế ang nm phía dưới bên phải ường LM:
A. Lãi suất sẽ tăng có sự dư cầu về tiền
B. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cung về tiền
C. Lãi suất sẽ tăng có sự dư cung về tiền
D. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cầu vtiền
Câu 5: Trong mô hình IS-LM, nếu chi tiêu của chính phủ và thuế tăng cùng một lượng như nhau thì:
A. Thu nhập sẽ gi nguyên vì ường IS không thay ổi
B. Thu nhập sẽ ch ng nếu ngân hàng trung ương cũng tăng cung tiền C. Cthu
nhập và lãi suất cùng tăng
D. Thu nhập cùng tăng một lượng tương ứng
Câu 6: Khi chính phủ tăng chi tiêu và giảm cung tiền chúng ta có thể dự tính
| 1/35

Preview text:

lOMoARcPSD| 49964158
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ HỌC VĨ MÔ CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Trong mô hình AS-AD, ường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái khi: A.
Tiền lương danh nghĩa giảm. B. Lãi suất giảm. C. Giá dầu tăng.
D. Mức giá chung trong nền kinh tế tăng.
Câu 2: Trong mô hình AS-AD, ường AD dịch chuyển sang phải khi: A. Năng suất lao ộng tăng.
B. Chính phủ tăng ầu tư ể mở rộng ường sá.
C. Mức giá chung trong nền kinh tế giảm. D. Nhập khẩu tăng.
Câu 3: Mục tiêu ổn ịnh kinh tế vĩ mô trong ngắn hạn là:
A. Mục tiêu nhằm ạt ược sự cân bằng ngân sách
B. Mục tiêu nhằm gia tăng sản lượng tiềm năng.
C. Mục tiêu nhằm giữ sản lượng gần/bằng với mức sản lượng tiềm năng.
D. Mục tiêu nhằm ạt ược sự cân bằng cán cân thanh toán.
Câu 4: Trên ồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, ường tổng cầu AD
sẽ dịch chuyển sang trái khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Dân chúng ưa thích hàng ngoại hơn
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho ầu tư cơ sở hạ tầng
D. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng
Câu 5: Trên ồ thị, trục hoành thể hiện sản lượng (Y), trục tung thể hiện mức giá. Nhân tố nào sau ây
không làm dịch chuyển ường AD sang trái A. Mức giá chung giảm. B. Xuất khẩu giảm
C. Doanh nghiệp bi quan về tình hình kinh tế D. Nhập khẩu tăng lên.
Câu 6: Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết ịnh của:
A. Chính phủ và các hãng sản xuất
B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ C. Các hộ gia ình D. Người nước ngoài
Câu 7: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tối a của nền kinh tế.
B. Không có lạm phát nhưng vẫn có thất nghiệp.
C. Không thay ổi theo thời gian.
D. Có tỷ lệ lạm phát vừa phải.
Câu 8: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tương ứng với: A. Sản lượng tiềm năng.
B. Sản lượng thực tế.
C. Sản lượng cân bằng. D. Sản lượng dự oán.
Câu 9: Biến số nào sau ây có thể thay ổi không gây ra sự dịch chuyển của ường tổng cầu: A. Mức giá B. Lãi suất C. Thuế suất 1 lOMoARcPSD| 49964158
D. Kỳ vọng về lạm phát
Câu 10: Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng:
A. Lợi nhuận của các doanh nghiệp dao ộng theo mùa vụ.
B. Sản lượng quốc gia dao ộng lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng.
C. Sản lượng quốc gia dao ộng theo một quy luật nhất ịnh.
D. Sản lượng tiềm năng dao ộng lên xuống theo thời gian.
Câu 11: Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển sang trái vì lý do sau:
A. Giá cả nguyên liệu thô thiết yếu tăng
B. Giảm năng suất lao ộng C. Mức giá tăng D. Tiền lương tăng
Câu 12: Khi Chính phủ ánh thuế vào hàng tiêu dùng xuất khẩu
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Đường tổng cung thẳng ứng hàm ý rằng:
A. Tăng giá sẽ khuyến khích ổi mới công nghệ và do vậy thúc ẩy tốc ộ tăng trưởng kinh tế
B. Không thể có ược tốc ộ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc ộ tăng trung
bình của sản lượng trong dài hạn
C. Tăng giá sẽ không ảnh hưởng gì ến sản lượng của nền kinh tế
D. Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế ạt ược mức sản lượng cao hơn Câu 14: Khi
Chính Phủ giảm thuế ánh vào các nguyên liệu nhập khẩu thì: A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải C.
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Câu 15: Trong mô hình AS - AD ường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa
A. Thu nhập thực tế và GNP thực tế
B. Mức giá cả chung và thu nhập thực tế
C. Tổng chi tiêu thực tế và GNP thực tế
D. Mức giá chung và GNP danh nghĩa
Câu 16: Sự phát triển của tiến bộ khoa học công nghệ sẽ làm thay ổi
A. Sẽ làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn sang trái
B. Đường tổng cung dài hạn sang phải cò ường tổng cung ngắn hạn không ổi
C. Sẽ làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải
D. Sẽ làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn và tổng cầu sang phải
Câu 17: Nếu Chính phủ tăng thuế ối với hàng tiêu dùng nhập khẩu (trong iều kiện các yếu tố khác không ổi) thì:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang phải
B. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang phải
C. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang trái.
D. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang trái 2 lOMoARcPSD| 49964158
Câu 18: Một ợt hạn hán kéo dài xảy ra trên cả nước làm cho: A.
Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản lượng và mức giá ều tăng B.
Cả ường AS và AD ều dịch chuyển sang trái, kết quả là sản lượng giảm, còn chưa có ủ
thông tin ể kết luận ảnh hưởng ến mức giá. C.
Đường AD dịch chuyển sang trái do xuất khẩu giảm, kết quả là cả sản lượng và mức giá ều giảm. D.
Đường AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái và kết quả là sản lượng giảm và mức giá tăng CẤP ĐỘ 3
Câu 19: Khi nền kinh tế ạt mức toàn dụng:
A. Tỷ lệ thất nghiệp tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. B.
Tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng 0
C. Tỷ lệ lạm phát thực tế bằng 0.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
B. Tối a mà nền kinh tế có thể ạt ược.
C. Phù hợp với việc sử dụng hết nguồn lực hợp lý D. Các câu trên ều sai
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Tổng sản phẩm trong nước GDP có thể ược tính theo phương pháp: A. Phương pháp chi tiêu. B. Phương pháp thu nhập.
C. Phương pháp giá trị gia tăng.
D. Tất cả 3 áp án ều úng. 3 lOMoARcPSD| 49964158
Câu 2: Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau ây ược xem là phản ánh tốt nhất phúc lợi kinh tế của xã hội? A. Tỷ lệ thất nghiệp. B. Tỷ lệ lạm phát.
C. Tổng sản phẩm trong nước. D. Thâm hụt ngân sách.
Câu 3: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) o lường: A. Thu nhập và chi tiêu.
B. Thu nhập nhưng không là chi tiêu.
C. Chi tiêu nhưng không là thu nhập.
D. Không phải thu nhập, cũng không phải chi tiêu, mà là tổng xuất nhập khẩu.
Câu 4: Trong sơ ồ chu chuyển nền kinh tế giản ơn
A. Hộ gia ình chi tiêu hết thu nhập của họ.
B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ ược mua bởi hộ gia ình.
C. Cả 2 câu A và B ều úng
D. Cả 2 câu A và B ều sai
Câu 5: Trong nền kinh tế thực tế, hàng hóa và dịch vụ ược mua bởi A. Hộ gia ình. B. Công ty. C. Chính phủ. D. Cả 3 chủ thể trên
Câu 6: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là A.
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước. B.
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước trong một khoảng thời gian nhất ịnh. C.
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất trong một nước trong một khoảng thời gian nhất ịnh. D.
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trung gian và cuối cùng sản xuất trong một
nước trong một khoảng thời gian nhất ịnh.
Câu 7: Điểm khác nhau giữa GDP và GNP là A.
GDP là giá trị hàng hóa dich vụ cuối cùng ược tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP
do người nước ngoài tạo ra. B.
GDP tính theo giá hiện hành còn GNP tính theo giá cố ịnh C.
GDP là giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng ược tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP
do công dân 1 quốc gia tạo ra. D. GNP luôn lớn hơn GDP
Câu 8: Hàng hóa, dịch vụ nào sau ược tính vào GDP? A.
Giá trị giao dịch cổ phiếu.
B. Giá trị giao dịch hàng hóa ã qua sử dụng (used products). C. Cả A và B ều úng. D. Cả A và B ều sai.
Câu 9: GNP ược tính như thế nào?
A. Lấy GDP cộng thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA) B.
Lấy GDP trừ thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
C. Lấy GDP cộng khấu hao (De). 4 lOMoARcPSD| 49964158
D. Lấy GDP trừ khấu hao (De).
Câu 10: Tổng ầu tư của khu vực tư nhân, bao gồm
A. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế trực thu.
B. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế gián thu.
C. Đầu tư ròng của khu vực tư nhận và thuế trực thu.
D. Đầu tư ròng của khu vực tư nhân và khấu hao.
Câu 11: GDP ược o lường hàng năm thường là A. GDP danh nghĩa. B. GDP thực. C. Cả A và B ều úng. D. Cả A và B ều sai.
Câu 12: GDP ược tính theo phương pháp giá trị gia tăng bao gồm các khu vực A.
Thành thị, Nông thôn và Hải ảo.
B. Miền núi, ồng bằng và hải ảo.
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
D. Nông nghiệp, nông thôn và nông dân.
Câu 13: Sản phẩm quốc dân ròng ược tính
A. Lấy sản phẩm quốc dân cộng thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài.
B. Lấy sản phẩm quốc dân trừ thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài.
C. Lấy sản phẩm quốc dân trừ khấu hao.
D. Lấy sản phẩm quốc dân cộng khấu hao.
Câu 14: Thu nhập quốc dân (NI) ược tính bằng cách
A. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá các yếu tố sản xuất.
B. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá thị trường trừ thuế gián thu (Ti). C. Cả A và B ều sai. D. Cả A và B ều úng.
Câu 15: Thu nhập cá nhân (PI) ược tính bằng cách A.
Lấy thu nhập quốc dân (NI) trừ i lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế.
B. Lấy thu nhập quốc dân (NI) trừ i lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế; rồi cộng với trợ cấp.
C. Lấy thu nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế. D.
Lấy thu nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp
thuế; rồi cộng với trợ cấp.
Câu 16: Thu nhập khả dụng (DI/Yd) ược tính bằng cách?
A. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ i thuế thu nhập cá nhân.
B. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ i thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
C. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân.
D. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
Câu 17: Hạn chế của GDP là? A.
Không phản ánh tính công bằng của nền kinh tế. B.
Không tính ến ô nhiễm môi trường. C.
Không phản ánh tính công bằng và sự ô nhiễm của nền kinh tế. D.
Không phản ánh tính công bằng, sự ô nhiễm, các hoạt ộng kinh tế phi thương
mại Câu 18: Một số chỉ số ược dùng bổ sung cho GDP là? A. Chỉ số phát triển con người (HDI).
B. Chỉ số hạnh phúc quốc dân (GNH). 5 lOMoARcPSD| 49964158
C. Chỉ số phúc lợi kinh tế ròng (NEW). D. Cả 3 chỉ số trên.
Câu 19: GDP tính theo phương pháp thu nhập bao gồm:
A. Tiền lương, tiền thưởng, lợi nhuận, lãi suất, khấu hao và cổ tức.
B. Lãi suất, khấu hao, lợi nhuận, thuế gián thu, tiền thuê, tiền lương.
C. Khấu hao, tiền lương, thuế trực thu, lãi suất, tiền thuê, lợi nhuận.
D. Tất cả 3 áp án ều sai.
Câu 20: Thu nhập ròng từ nước ngoài ược o lường bởi: A.
Thu nhập từ các yếu tố sản xuất ầu tư ở nước ngoài trừ i thu nhập từ yếu tố sản xuất của
người nước ngoài ầu tư ở trong nước. B.
Thu nhập từ các yếu tố sản xuất ầu tư của người nước ngoài ầu tư ở trong nước trừ i thu
nhập từ yếu tố sản xuất ầu tư ở nước ngoài. C. Xuất khẩu trừ i nhập khẩu.
D. Nhập khẩu trừ i xuất khẩu.
Câu 21: Giả sử tổng sản lượng trong nước của một nền kinh tế là 1500. Tính sản lượng quốc dân biết
thu nhập ròng từ nước ngoài là 200. A. 1500. B. 1600. C. 1700. D. 1800.
Câu 22: Giả sử trong năm 2015 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nền kinh tế như sau: Đầu tư tư nhân 200 Tiêu dùng hộ gia ình 300 Đầu tư ròng 50 Chi tiêu chính phủ 150 Tiền lương 150 Tiền lãi cho vay 35 Tiền thuê ất 45 Thuế gián thu 40 Lợi nhuận
80 Thu nhập tài sản ròng -50 Xuất khẩu 100 Chỉ số giá năm 2014 1,0 Nhập khẩu 150 Chỉ số giá năm 2015 1,1
GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2015: A. 400. B. 500. C. 600. D. 700.
Câu 23: Ba quốc gia có GDP lớn nhất thế giới hiện nay theo thứ tự giảm dần là? A. Mỹ, Nhật, Trung Quốc.
B. Trung Quốc, Mỹ, Nhật.
C. Mỹ, Trung Quốc, Nhật.
D. Nhật, Mỹ, Trung Quốc. CẤP ĐỘ 2
Câu 24: Ta xem một nền kinh tế như một tổng thể, khi ó A.
Tiền lương bằng lợi nhuận.
B. Tiêu dùng bằng tiết kiệm.
C. Thu nhập bằng chi tiêu. 6 lOMoARcPSD| 49964158
D. Tỷ lệ lạm phát bằng tỷ lệ lãi suất.
Câu 25: Trong nền kinh tế thực tế, hộ gia ình: A.
Chi tiêu hết thu nhập của họ.
B. Thu nhập ược chi tiêu, tiết kiệm và thực hiện nghĩa vụ thuế.
C. Mua tất cả hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
Câu 26: 1 người mua 1 mảnh vải với giá 100.000 ồng và dùng vải ó ể may thành áo, chiếc áo này
ược bán lại cho người khác với giá 150.000 ồng. Giao dịch này óng góp bao nhiêu vào GDP? A. 100.000 ồng. B. 150.000 ồng. C. 50.000 ồng D. 250.000 ồng.
Câu 27: Giả sử nền kinh tế sản xuất 100.000 chiếc áo sơ mi/năm; giá mỗi chiếc áo là 500.000 và
3.000.000 chiếc kem/năm; giá mỗi chiếc kem là 10.000 . GDP của nền kinh tế mỗi năm là A. 50 tỷ ồng. B. 30 tỷ ồng. C. 80 tỷ ồng. D. 160 tỷ ồng.
Câu 28: Khi tính toán GDP người ta thường không tính thuế trực thu vì A. Khó o lường.
B. Nếu tính sẽ bị tính trùng và làm phóng ại GDP lên.
C. Thuế trực thu là 1 loại chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
Câu 29: Những người thu nhập cao nhưng bận rộn thuê người giữ con thay vì tự mình giữ, sẽ có xu
hướng làm cho GDP A. giảm. B. Tăng. C. Không ổi. D. Không thể kết luận.
Câu 30: Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia ình một khoản tiền là 100 triệu ồng, sau ó các hộ gia ình
dùng khoản tiền này ể mua thuốc y tế khi hạch toán theo luồng hàng hoá và dịch vụ cuối
cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ ược tính vào GDP
A. Đầu tư của chính phủ
B. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia ình C. Chi tiêu mua hàng hoá và
dịch vị của chính phủ
D. Tiêu dùng của hộ gia ình.
Câu 31: Trứng gà ược Công ty Ba Huân sản xuất ể bán cho Công ty Kinh Đô sản xuất bánh. Trong
trường hợp này trứng gà ược gọi là hàng hóa A. Cuối cùng. B. Đầu tiên. C. Trung gian. D. Cả A và B ều úng.
Câu 32: Trứng gà có thể ược dùng trực tiếp hoặc ược dùng làm nguyên liệu sản xuất bánh. Trong
trường hợp này trứng gà ược gọi là A. Sản phẩm cuối cùng. B. Sản phẩm trung gian.
C. Vừa là sản phẩm cuối cùng, vừa là sản phẩm trung gian.
D. Không ủ thông tin ể kết luận. 7 lOMoARcPSD| 49964158
Câu 33: Những người lao ộng Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan làm việc, giá trị gia tăng mà họ tạo
ra tính vào tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nền kinh tế nào? A. Việt Nam. B. Đài Loan.
C. Cả Việt Nam và Đài Loan.
D. Việt Nam và Trung Quốc.
Câu 34: Tập oàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch ang tiến
hành ầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra ược
hạch toán vào tổng thu nhập quốc dân (GNP) của? A. Việt Nam. B. Myanmar.
C. Cả Việt Nam và Myanmar.
D. Các áp án trên ều không úng.
Câu 35: Tập oàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch ang tiến hành
ầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra ược hạch toán
A. GDP của cả Việt Nam và Myanmar.
B. GNP của cả Việt Nam và Myanmar.
C. GDP của Myanmar, GNP của Việt Nam.
D. GNP của Myanmar, GDP của Việt Nam.
Câu 36: Hàng hóa và dịch vụ nào thường không ược tính vào GDP A. Sản xuất tại nhà. B. Không hợp pháp.
C. Cả 2 câu A và B ều úng.
D. Cả 2 câu A và B ều sai. CẤP ĐỘ 3
Câu 37: Loại thuế nào sau ây không phải là thuế trực thu? A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế tiêu thụ ặc biệt.
D. Thuế thu nhập tài sản.
Câu 38: Loại thuế nào sau ây không phải là thuế gián thu? A. Thuế xuất nhập khẩu.
B. Thuế ánh vào thu nhập từ ầu tư chứng khoán.
C. Thuế giá trị gia tăng. D. Thuế môn bài.
Câu 39: Hàng hóa, dịch vụ phi thị trường nào ược ước lượng ể tính vào GDP A. Công việc nội trợ.
B. Giá trị thuê nhà của chính mình.
C. Đáp án A và B ều úng.
D. Đáp án A và B ều sai.
Câu 40: Ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc o lường GDP? A.
Tổng cục thống kê (GSO).
B. Viện nghiên cứu chiến lược và chính sách tài chính (NIF).
C. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (CIEM). D. Văn phòng chính phủ.
Câu 41: Giả sử một nền kinh tế có các số liệu sau: GDP danh nghĩa Chỉ số giảm phát GDP Thuế gián thu (Ti) 8 lOMoARcPSD| 49964158 Năm 2012 5000 1 800 Năm 2013 6000 1.2 900
GDP thực tế năm 2012 và năm 2013 lần lượt là A. 5000, 6000. B. 5000, 5000. C. 6000; 6000. D. 6000; 7200.
CHƯƠNG 3: TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Chi tiêu ầu tư:
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Đồng biến với sản lượng quốc gia và nghịch biến với lãi suất D. Nghịch biến với lãi suất
Câu 2: Nếu bố mẹ bạn mua một ngôi nhà mới ể ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ ược tính là: A. Tiêu dùng B. Đầu tư C. Chi tiêu chính phủ D. Xuất khẩu
Câu 3: Trong nền kinh tế giản ơn ( óng không có chính phủ)
A. Chi tiêu của chính phủ luôn bằng thuế của chính phủ
B. Xuất khẩu luôn bằng nhập khẩu
C. Tiết kiệm luôn bằng ầu tư tại iểm cân bằng
D. Nhu cầu tiết kiệm luôn bằng nhu cầu ầu tư
Câu 4: Khoản nào không phải là chi chuyển nhượng
A. Bù lỗ cho doanh nghiệp nhà nước B. Trợ cấp học bổng
C. Trả lương cho công chức D. Trợ cấp hưu trí
Câu 5: Tính theo chi tiêu (tính theo luồng sản phẩm) thì GDP là tổng cộng của:
A. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ ể mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu
B. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ ể mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng C.
Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
D. Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu.
Câu 6: Điều gì xảy ra với tiêu dùng và ầu tư khi chính phủ tăng thuế?
A. Đầu tư tăng, tiêu dùng giảm
B. Đầu tư giảm, tiêu dùng giảm
C. Đầu tư không ảnh hưởng, tiêu dùng giảm D. Các câu trên ều sai.
Câu 7: Nếu một hộ gia ình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì: A.
Xu hướng tiêu dùng cận biên lớn hơn 1 B. Tiết kiệm bằng 0 C.
Xu hướng tiết kiệm bình quân lớn hơn 1 D.
Xu hướng tiêu dùng bình quân lớn hơn 1 Câu 8: Tiết kiệm mang giá trị âm khi hộ gia ình: A.
Tiêu dùng ít hơn thu nhập khả dụng B.
Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm 9 lOMoARcPSD| 49964158 C.
Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng D.
Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng Câu 9: Các nhân tố ảnh hưởng ến ầu tư: A. Lãi suất B Lạm phát dự oán C Sản lượng quốc gia
D. Tất cả các câu ược nêu ở ây ều úng
Câu 10: Nghịch lý của tiết kiệm cho rằng A.
Nếu người dân tăng tiêu dùng thì tổng cầu sẽ gia tăng B.
Nếu chính phủ tăng chi tiêu có thể làm ầu tư tư nhân giảm C.
Nếu người dân càng cố gắng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm trong nền kinh tế giảm. D.
Nếu người dân tăng tiết kiệm thì tổng ầu tư trong nền kinh tế tăng.
Câu 11: Trong nền kinh tế óng A. Không có thuế B. Không có X,M
C. Không có chi tiêu cho ầu tư D. Không có tiết kiệm.
Câu 12: Đầu tư là:
A. Mua sắm máy móc, thiết bị hay tư bản hiện vật
B. Mua cổ phiếu và trái phiếu
C. Gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng
D. Mua sắm hàng hoá và dịch vụ
Câu 13: Độ dốc của hàm số tiêu dùng ược quyết ịnh bởi: A.
Khuynh hướng tiêu dùng trung bình B.
Khuynh hướng tiêu dùng biên C.
Tổng số tiêu dùng tự ịnh D.
Mức thuế hộ gia ình óng Câu 14: Chi tiêu ầu tư phụ thuộc:
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Đồng biến với sản lượng quốc gia và nghịch biến với lãi suất D. Nghịch biến với lãi suất
Câu 15: Khoản chi nào sau ây không phải chi chuyển nhượng A.
Tiền trợ cấp thất nghiệp B.
Tiền trợ cấp xã hội cho người nghèo C.
Trả tiền bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi D. Tiền lãi về khoản nợ công cộng
Câu 16: Tiêu dùng có mối quan hệ:
A. Nghịch chiều với thu nhập dự oán B.
Cùng chiều với thu nhập khả dụng
C. Cùng chiều với lãi suất D.
Các câu ược nêu ở ây ều sai. Câu 17: Thu nhập khả dụng là: A.
Thu nhập dùng tự do theo ý muốn dân chúng. B.
Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân. C.
Tiết kiệm còn lại sau khi tiêu dùng. D.
Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài. Câu 18: Chi tiêu tự ịnh:
A. Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập 10 lOMoARcPSD| 49964158
B. Không phụ thuộc vào mức thu nhập C. Được quyết ịnh bởi hàm tiêu dùng
D. Không phải là thành phần của tổng cầu
Câu 19: Trong iều kiện các nhân tố khác không ổi, yếu tố nào sau ây sẽ làm sản lượng cân bằng tăng? A. Sự gia tăng thuế
B. Sự gia tăng tiết kiệm
C. Sự gia tăng xuất khẩu D. Sự cắt giảm ầu tư
Câu 20: Số nhân chi tiêu (số nhân tổng cầu) phản ánh: A.
Sự thay ổi của sản lượng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay ổi một ơn
vị hoặc là mức thay ổi của ầu tư khi sản lượng thay ổi
B. Sự thay ổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay ổi một ơn vị.
C. Mức thay ổi của ầu tư khi sản lượng thay ổi D.
Khi tổng cầu thay ổi một ơn vị thì sản lượng thay ổi như thế nào.
Câu 21: Nhập khẩu biên phản ánh:
A. Lượng nhập khẩu giảm xuống (tăng lên) khi thu nhập quốc gia giảm (tăng) 1 ơn vị
B. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm 1 ơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 ơn vị D. Không câu nào úng
Câu 22: Trong một nền kinh tế óng không có Chính phủ, tiêu dùng C và thu nhập Y liên hệ với nhau
bằng 1 hàm: C = 600 + 0,75Yd; Tiêu dùng của hộ gia ình C sẽ bằng 1200 khi thu nhập khả dụng là: A. 500 B. 800 C. 650 D. Đáp số khác
Câu 23: Khoản chi nào không phải là chi chuyển nhượng? A.
Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh. B. Trợ cấp thất nghiệp. C. Trợ cấp hưu trí. D.
Chi cho ể xây khu phòng học cho ngành giáo dục Câu 24: Thuật ngữ tiết kiệm
ược sử dụng trong kinh tế là:
A. Tiền sử dụng vào mục ích thanh toán khoản nợ ã vay
B. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
C. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cố phiếu
D. Phần còn lại của thu nhập trước thuế sau khi tiêu dùng
Câu 25: Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, thuế biên là 0,2. Số nhân tổng cầu là: A. k = 2 B. k = 4 C. k = 2,5 D. k = 5 CẤP ĐỘ 2
Câu 26: Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là: A.
Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
C. Số nhân của thuế thì dương, số nhân của trợ cấp thì âm D. Không có câu nào úng 11 lOMoARcPSD| 49964158
Câu 27: Yếu tố nào sau ây có thể dịch chuyển ường tiêu dùng xuống dưới
A. Kỳ vọng vào thu nhập tương lai giảm B. Kỳ vọng vào thu nhập
tương lai tăng C. Tài sản giảm D. A và C úng
Câu 28: Nếu có một sự giảm sút trong ầu tư của tư nhân 20 tỷ, Cm = 0,75, Im = 0 mức sản lượng sẽ: A. Giảm xuống 80 tỷ B. Tăng lên 80 tỷ C. Giảm xuống 33,33 tỷ D. Tăng lên 20 tỷ
Câu 29: Điểm vừa ủ trong hàm tiêu dùng là iểm mà tại ó:
A. Tiêu dùng bằng tiết kiệm
B. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C. Tiết kiệm dương D. Tất cả ều sai
Câu 30: Khi chính phủ thay ổi thuế thì tổng cầu sẽ thay ổi một lượng: A.
Lớn hơn lượng thay ổi của thuế
B. Bằng lượng thay ổi của thuế
C. Nhỏ hơn lượng thay ổi của thuế
D. Cả 3 câu trên ều úng
Câu 31: Nếu một hộ gia ình tăng chi tiêu cho tiêu dùng từ 5 triệu ồng lên 8 triệu ồng khi thu nhập khả
dụng tăng từ 4 triệu ồng lên 8 triệu ồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của gia ình ó là: A. Bằng 0,5
B. Bằng với xu hướng tiêu dùng trung bình C. Mang giá trị âm D. Bằng 0,75
Câu 32: Nếu thu nhập khả dụng bằng không, tiêu dùng sẽ: A. Bằng không
B. Dương vì người ta sẽ i vay hay dùng của cải ã tích luỹ ược từ trước ể tiêu C. Bằng
tiêu dùng tự ịnh D. Phương án B và C
Câu 33: Cho biết: k =1/(1-Cm) . Đây là số nhân trong:
A. Nền kinh tế óng, có chính phủ B. Nền kinh tế mở
C. Nền kinh tế óng, không có chính phủ
D. Các lựa chọn ều có thể úng
Câu 34: Hàm số tiêu dùng: C = 200 + 0,75 Yd . Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 1000 trong nền
kinh tế óng không có chính phủ là: A. S = 150 B. S = 50 C. S = 850 D. Đáp án khác.
Câu 35: Nếu có một sự giảm sút trong ầu tư của tư nhân 10 tỷ Cm = 0,75, Im = 0 mức sản lượng sẽ: A. Giảm xuống 40 tỷ B. Tăng 40 tỷ C. Giảm xuống 13,33 tỷ D. Tăng lên 13,33 tỷ
Câu 36: Mua hàng của chính phủ và chuyển giao thu nhập khác nhau ở chỗ A.
Chuyển giao thu nhập tính vào G, mua hàng của chính phủ là một phần trong G B.
Mua hàng của chính phủ tính vào G, còn chuyển giao thu nhập không tính vào G C.
Chuyển giao thu nhập là một bộ phận của mua hàng chính phủ 12 lOMoARcPSD| 49964158 D.
Mua hàng chủ chính phủ là khoản chi của chính phủ, chuyển giao thu nhập là
một chi của tổ chức khác
Câu 37: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu trong khi thuế và tiêu dùng của các hộ gia ình không thay ổi, thì:
A. Tiết kiệm chính phủ giảm B.
Tiết kiệm quốc dân giảm C. Đầu tư giảm D.
Tất cả các phương án ược nêu ở ây ều úng Câu 38: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. MPC = 0 thể hiện việc nếu thu nhập tăng 1 ồng thì cũng không dùng ể chi tiêu. B. 0 < MPC < 1
C. MPC phản ánh sự tăng tiêu dùng bao nhiêu khi thu nhập tăng 1 ồng D. Không có câu nào sai
Câu 39: Câu úng nhất nói về khuynh hướng tiêu dùng biên là: A.
Phần tiêu dùng tăng thêm (giảm xuống) khi thu nhập khả dụng tăng thêm (giảm xuống) 1 ơn vị B.
Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 ơn vị C.
Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 ơn vị D.
Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 ơn vị
Câu 40: Khi chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế với cùng một lượng thì sản lượng cân bằng sẽ A. Không ổi B. Giảm C. Tăng D. Các câu trên ều úng CẤP ĐỘ 3
Câu 41: Trong một nền kinh tế giản ơn có hai khu vực, có các hàm số:
C = 160 + 0,7Yd ; I = 150 + 0,1Y; G = 250, X = 100, M = 0,1Y, T = 0,2Y, Yp = 2000 Mức
sản lượng cân bằng là: A. 1500 B. 1750 C. 600 D. 1000
Câu 42: Dấu hiệu nhận biết tổng cung vượt tổng cầu trong nền kinh tế thực là: A. Tăng lợi nhuận B. Giảm hàng tồn kho C. Tăng hàng tồn kho D. Tồn kho không ổi
Câu 43: Đồng nhất thức thứ nhất thể hiện khoản rò rỉ bằng khoản bơm vào trong nền kinh tế óng, có chính phủ là A. S = I B. S + I = C + X C. S + T = I + G
D. S + T = I + G + X - M Câu
44: Độ dốc của ường tiêu dùng càng thoải khi: A. Tiêu dùng tự ịnh nhỏ
B. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn, nghĩa là sự thay ổi nhỏ trong Yd dẫn ến sự thay ổi lớn của C
C. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn 13 lOMoARcPSD| 49964158 D.
Khuynh hướng tiêu dùng biên càng nhỏ, nghĩa là sự thay ổi lớn trong Yd dẫn ến sự thay ổi nhỏ của C
Câu 45: Yếu tố nào trong các yếu tố sau quyết ịnh tiêu dùng và ầu tư A. Thu nhập B. Thu nhập khả dụng C. Lãi suất danh nghĩa D.Lãi suất thực tế
CHƯƠNG 4: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA CẤP ĐỘ 1:
Câu 1: Chi tiêu ngân sách ược chia làm các phần chính là A.
Chi thường xuyên và chi trả nợ.
B. Chi thường xuyên và chi ầu tư phát triển.
C. Chi ầu tư phát triển và chi trả lương.
D. Chi ầu tư phát triển, chi trả lương và chi trả nợ.
Câu 2: Tình trạng thâm hụt ngân sách có xu hướng A.
Gia tăng khi tỷ lệ thất nghiệp tăng.
B. Giảm khi lợi nhuận của các doanh nghiệp giảm C.
Giảm trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế
D. Giảm khi người nước ngoài mua trái phiếu chính phủ.
Câu 3: Giả sử ngân sách năm trước cân bằng, ngân sách năm nay thâm hụt khi: A. Tổng chi ngân sách tăng. B. Tổng thu thuế giảm.
C. Tổng chi ngân sách tăng và tổng thu thuế giảm. D.Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
Câu 4: Trong thời kỳ hoạt ộng sản xuất ược mở rộng, tổng nguồn thu từ thuế …….và chi chuyển
nhượng của chính phủ……… A. Tăng, tăng B. Tăng, Giảm C. Giảm, tăng D. Giảm, giảm
Câu 5: Chính sách tài khóa mở rộng của Việt Nam trong năm 2016 không bao gồm việc chính phủ tăng
A. Chi tiêu cho quốc phòng 14 lOMoARcPSD| 49964158
B. Chi xây dựng tuyến metro Bến Thành – Suối Tiên C. Chi lập quỹ học
bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
D. Thanh toán cho bảo hiểm thất nghiệp.
Câu 6: Trong thời kỳ nền kinh tế ang suy thoái, nếu chính phủ theo uổi mục tiêu cân bằng ngân sách
bằng cách tăng thuế và giảm chi tiêu thì
A. Có thể gây ra áp lực về lạm phát
B. Thâm hụt ngân sách càng trầm trọng hơn và khủng hoảng sâu hơn.
C. Kích thích tăng trưởng kinh tế
D. Tạo iều kiện cho 1 số ngành ược nhà nước ưu ãi trợ cấp phát triển.
Câu 7: Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, chi tiêu của chính phủ tăng sẽ làm tăng A. Tổng cầu B. Thâm hụt ngân sách C. Thặng dư ngân sách D. Cả A, B úng
Câu 8: Ngân sách chính phủ thặng dư khi
A. Tổng chi ngân sách lớn hơn tổng thu thuế
B. Thuế suất nhỏ hơn doanh thu thuế
C. Tổng thu thuế lớn hơn chi chuyển nhượng
D. Tổng chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ nhỏ hơn tổng thu thuế và thu từ trái phiếu chính phủ
Câu 9: Giải pháp nào dùng ể giảm thâm hụt ngân sách
A. Tăng chi tiêu của chính phủ
B. Tăng nguồn thu thuế của chính phủ
C. Tăng chi chuyển nhượng D. Tăng ầu tư quốc phòng
Câu 10: Nhận ịnh nào sau ây về chi chuyển nhượng là sai A. Là 1 khoản thuế âm
B. Tác ộng ến sản lượng quốc gia ngược với thuế
C. Là 1 bộ phận trong chi tiêu của chính phủ
D. Tác ộng ến sản lượng quốc gia cùng chiều với chi tiêu của chính phủ
Câu 11: Nhân tố nào sau ây là nhân tố tự ổn ịnh trong chính sách tài khóa A. Chính sách tăng thuế
B. Thuế thu nhập cá nhân lũy tiến C. Số nhân ngân sách
D. Chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ
Câu 12: Nợ công có thể xuất hiện khi A. Kinh tế suy thoái
B. Ngân sách chính phủ bị thâm hụt
C. Chính phủ chi tiêu quá mức D. Tất cả ều úng
Câu 13: Ví dụ nào sau ây úng về chính sách tài khóa mở rộng
A. Chính phủ cắt giảm thuế thu nhập doanh nghiệp ể kích thích sản xuất
B. Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất ể kích thích ầu tư
C. Tăng trợ cấp cho khu vực chịu thiên tai
D. Tăng cường giám sát việc sử dụng nguồn vốn viện trợ.
Câu 14: Trong thời kỳ nền kinh tế ang có lạm phát cao, chính phủ nên:
A. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng thuế 15 lOMoARcPSD| 49964158
B. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng chi tiêu cho quốc phòng. C.
Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng chi tiêu công
D. Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng thuế.
Câu 15: Nhận ịnh nào sau ây sai
A. Nợ công xuất hiện khi chính phủ chi tiêu quá mức so với nguồn thu B.
Chính sách tài khóa nhằm mục tiêu ưa nền kinh tế trở về mức toàn dụng.
C. Chi tiêu của chính phủ có mối quan hệ ồng biến với tổng cầu.
D. Chính phủ chỉ thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp trong thời kỳ suy thoái kinh tế. CẤP ĐỘ 2
Câu 16: Tỷ lệ nợ công của 1 nước thường ược tính toán so với
A. Thu nhập sau thuế của người dân (DI)
B. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) C. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
Câu 17: Chính sách nào sau ây là cho tổng cầu AD giảm 1 lượng lớn nhất
A. Tăng thuế 100 tỷ ồng
B. Giảm chi chuyển nhượng 100 tỷ ồng
C. Giảm chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ 100 tỷ ồng
D. Giảm thuế ồng thời tăng chi tiêu ầu tư của chính phủ 100 tỷ ồng
Câu 18: Cho các hàm số C = 100 + 0,6Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 50+0,2Y, G = 200. Ngân sách thâm
hụt khi sản lượng bằng A. 400 B. 500 C. 600 D. 700
Câu 19: Cho các hàm số C = 120 + 0,7Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 100+0,2Y, G = 200. Ngân sách cân
bằng khi sản lượng bằng A. 400 B. 500 C. 600 D. 700
Câu 20: Nếu chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ 10 tỷ ồng, biết khuynh hướng tiêu dùng
biên là 0,8; hoạt ộng này làm cho tổng cầu của nền kinh tế A. Tăng 8 tỷ
B. Giảm 8 tỷ C. Tăng 10 tỷ D. Giảm 10 tỷ CẤP ĐỘ 3
Câu 21: Giả sử chính phủ cắt giảm 1 lượng thuế là 10 tỷ ồng, hoạt ộng này làm cho tổng cầu của nền kinh tế A. Tăng 10 tỷ B. Giảm 10 tỷ C. Tăng ít hơn 10 tỷ D. Tăng nhiều hơn 10 tỷ 16 lOMoARcPSD| 49964158
Câu 22: Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; ầu tư biên là 0,2; thuế biên là 0,2; sản lượng thực
tế của nền kinh tế là Y = 1200, sản lượng tiềm năng Yp = 1500. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 10, giảm
thuế 10 ồng thời tăng chi chuyển nhượng 5 thì
A. Hoạt ộng này tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt ược lạm phát
B. Hoạt ộng này tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt ược suy thoái.
C. Hoạt ộng này không tốt cho nền kinh tế vì làm suy thoái sâu hơn.
D. Hoạt ộng này không tốt cho nền kinh tế vì gây ra lạm phát.
Câu 23: Giả sử sản lượng thực tế của nền kinh tế là Y = 1000 vtt, sản lượng tiềm năng là Yp = 1500
vtt và số nhân tổng cầu k = 2. Nếu chính phủ giảm thuế và chi tiêu 1 lượng như nhau là 100 vtt thì nền kinh tế sẽ chuyển
A. Từ suy thoái sang lạm phát
B. Từ suy thoái sang toàn dụng
C. Từ suy thoái sang suy thoái sâu hơn.
C.Từ lạm phát sang toàn dụng
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG & CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Khi nền kinh tế suy thoái, nếu bạn là người hoạch ịnh chính sách tiền tệ bạn hãy chọn giải pháp tối ưu:
A. Tăng dự trữ bắt buộc.
B. Giảm dự trữ bắt buộc. C. Bán trái phiếu chính phủ
D.Tăng lãi suất chiết khấu
Câu 2: Ngân hàng trung ương quyết ịnh tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, khi ó: A. Số
nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng,
B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
C. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm D. Số nhân tiền tăng,
cung tiền danh nghĩa giảm.
Câu 3: Giá trị của số nhân tiền tăng khi
A. Các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ ít hơn
B. Lãi suất chiết khấu tăng
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
D. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng tăng
Câu 4: Khi cung tiền và cầu tiền ược biểu diễn bằng một ồ thị trục tung là lãi suất, trục hoành là lượng
tiền thì sự gia tăng về mức giá sẽ làm
A. Dịch chuyển ường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất.
B. Dịch chuyển ường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất
C. Dịch chuyển ường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất.
D. Dịch chuyển ường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất.
Câu 5: Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ: 17 lOMoARcPSD| 49964158 A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. Không thể kết luận
Câu 6: Nếu GDP thực tế tăng lên, cung tiền không ổi, ường cầu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang A.
Trái và lãi suất sẽ giảm i B.
Trái và lãi suất sẽ tăng lên C.
Phải và lãi suất không thay ổi D.
Phải và lãi suất sẽ tăng lên
Câu 7: Chính sách tiền tệ mở rộng là chính sách do NHTW thực hiện ể: A.
Tăng sản lượng bằng cách giảm thuế hoặc tăng chi tiêu của chính phủ. B.
Tăng sản lượng bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc mua trái phiếu chính phủ. C.
Tăng sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán
trái phiếu chính phủ. D.
Tăng sản lượng bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ Câu 8: Các
ngân hàng trung gian tăng tỷ lệ dự trữ tùy ý, lượng tiền mạnh sẽ: A. Tăng thêm B. Giảm bớt C. Không ổi
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 9: Chính sách tiền tệ thu hẹp là chính sách do NHTW thực hiện ể:
A. Giảm sản lượng bằng cách tăng thuế hoặc giảm chi tiêu của chính phủ.
B. Giảm sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu chính phủ.
C. Giảm sản lượng bằng cách giảm lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu chính phủ.
D. Giảm sản lượng bằng cách mua trái phiếu chính phủ
Câu 10: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thu hẹp là làm giảm sản lượng ồng thời:
A. Làm giảm lãi suất và làm giảm ầu tư B. Làm giảm lãi suất và làm tăng ầu tư
C. Làm tăng lãi suất và làm giảm ầu tư D.
Làm tăng lãi suất và làm tăng ầu tư
Câu 11: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng là làm tăng sản lượng, ồng thời:
A. Làm giảm lãi suất và làm giảm ầu tư B. Làm giảm lãi suất và làm tăng ầu tư
C. Làm tăng lãi suất và làm giảm ầu tư D.
Làm tăng lãi suất và làm tăng ầu tư
Câu 12: Nếu tất cả các ngân hàng thương mại ều không cho vay số tiền huy ộng ược, thì số nhân tiền sẽ là: A . 0 B . 1 C . 10 D . 100 18 lOMoARcPSD| 49964158 CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Ngân hàng trung ương mua vào 1 lượng trái phiếu là 100 tỷ. Nếu tỷ lệ dự trữ tùy ý 5%; tỷ lệ
dự trữ bắt buộc bằng 15%; tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng bằng 20% thì mức cung tiền thay ổi: A. Tăng 1000 tỷ B. Giảm 500 tỷ C. Tăng 300 tỷ D. Giảm 700 tỷ
Câu 14: Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 15% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cư muốn giữ
tiền mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viết séc, thì số nhân tiền là: A . 4.4 B. 4.6 C. 3.5 D . 5.8
Câu 15: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và NHTW mua trái phiếu trị giá 100.000 triệu ồng, thì mức cung tiền: A. Không thay ổi
B. Tăng 100.000 triệu ồng C. Tăng 1.000.000 ồng
D. Tăng lên bằng tích của 100.000 triệu ồng với số nhân tiền.
Câu 16: Giả sử tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ dự trữ tuỳ ý là
2%, cung tiền là 984 tỷ ồng, khối lượng tiền mạnh là: A. 248 tỷ B. 246 tỷ C. 240 tỷ D. 300 tỷ
Câu 17: Cho biết tỷ lệ tiền mặt so vơi tiền gửi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền
gửi ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ ồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ A. Tăng thêm 5 tỷ ồng B. Giảm bớt 5 tỷ ồng C. Giảm bớt 10 tỷ ồng D. Tăng thêm 10 tỷ ồng
Câu 17: Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỉ lệ dự trữ so với tiền gửi là 0,1. Nếu muốn tăng
cung tiền là 1 tỉ ồng thông qua hoạt ộng thị trường mở, ngân hàng trung ương cần phải: A . Mua 250
triệu trái phiếu chính phủ
B . Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ C
. Bán 167 triệu trái phiếu chính phủ
D . Mua 167 triệu trái phiếu chính phủ CẤP ĐỘ 3
Câu 18: Lãi suất do ngân hàng trung ương công bố mang tính hướng dẫn cho các tổ chức tín dụng ấn
ịnh lãi suất kinh doanh, ó là:
A. Lãi suất chiết khấu.
B. Lãi suất tái cấp vốn. C. Lãi suất cơ bản. D. Lãi suất qua êm.
Câu 19: Một vấn ề mà ngân hàng trung ương phải ối phó khi thực hiện chính sách tiền tệ là: A.
Có thể dự oán ược số nhân nhưng không kiểm soát ược lượng tiền mạnh
B. Không thể kiểm soát ược số nhân tiền
C. Chỉ có thể kiểm soát ược lượng tiền mạnh một cách gián tiếp 19 lOMoARcPSD| 49964158
D. Kiểm soát ược lượng tiền mạnh nhưng không thể luôn dự oán chính xác số nhân tiền
Câu 20: Nếu sản lượng không ảnh hưởng ến cầu về tiền. Hãy tìm ra phát biểu sai: A.
Trong hàm DM = Do +Dimi + DYmY, hệ số DYm = 0
B. M1 tăng => i giảm => DM tăng
C. M1 tăng => i giảm =>I tăng => AD tăng => Y tăng => DM tăng D. T giảm =>
AD tăng => Y tăng => DM không ổi
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Các iểm thuộc ường IS cho biết
A. Thị trường tiền tệ cân bằng
B. Thị trường hàng hóa cân bằng
C. Thị trường ngoại hối cân bằng
D. Thị trường chứng khoán cân bằng
Câu 2: Tất cả những iểm thuộc ường LM thể hiện
A. Thị trường tiền tệ dư thừa
B. Thị trường tiền tệ thiếu hụt
C. Thị trường tiền tệ cân bằng
D. Lãi suất ang giảm
Câu 3: Nếu nền kinh tế nằm bên trái của ường IS cho biết
A. Cung tiền lớn hơn cầu tiền
B. Tổng cầu lớn hơn tổng cung
C. Cung tiền nhỏ hơn cầu tiền
D. Tổng cầu nhỏ hơn tổng cung
Câu 4: Giả sử nền kinh tế ang nằm phía dưới bên phải ường LM:
A. Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cầu về tiền
B. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cung về tiền
C. Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cung về tiền
D. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cầu về tiền
Câu 5: Trong mô hình IS-LM, nếu chi tiêu của chính phủ và thuế tăng cùng một lượng như nhau thì:
A. Thu nhập sẽ giữ nguyên vì ường IS không thay ổi
B. Thu nhập sẽ chỉ tăng nếu ngân hàng trung ương cũng tăng cung tiền C. Cả thu
nhập và lãi suất cùng tăng
D. Thu nhập cùng tăng một lượng tương ứng
Câu 6: Khi chính phủ tăng chi tiêu và giảm cung tiền chúng ta có thể dự tính 20