Phần 2: Các quá trình truyền nhiệt | Bài giảng môn Quá trình thiết bị | Đại học Bách khoa hà nội

Quá trình truyền nhiệt từ phần tử này đến phần tử khác của vật chất khi chúng tiếp xúc trực tiếp với nhau. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa học 1 giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Phn 2
Các quá trình truyn nhit
GV: TS. Nguyn Minh Tân
B môn QTTB CN Hóa – Thc phm
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 2
Các phương thc truyn nhit
Dn nhit/Conduction: Quá trình truyn nhit t phn t
này đến phn t khác ca vt cht khi chúng tiếp xúc trc
tiếp vi nhau
Đối lưu/Convection: Quá trình truyn nhit do các phn
t cht lng hoc cht khí đổi ch cho nhau, do chúng có
nhit độ khác nhau hoc là do bơm, qut, khuy trn,
Bc x/Radiation: Qua trình truyn nhit dưới dng các
sóng đin t. Nhit năng biến thành các tia bc x ri
truyn đi, khi gp vt th nào đó thì mt phn năng lượng
bc x đố được biến thành nhit năng, mt phn phn x
li, và mt phn xuyên qua vt th
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 3
( )
( )
WttF
tt
TT
C
Q
KT
KT
KT
bx
,
100100
44
21
#
#
$
%
&
&
'
(
)
*
+
,
-
.
)
*
+
,
-
.
=
ϕ
1.4.1. TRAO ĐỔI NHIT PHC TP
Vic vn chuyn nhit lượng được xy ra đồng thi theo ba phương thc: dn
nhit, bc x nhit và đối lưu. Quá trình trao đổi nhit như vy gi là trao đổi
nhit phc tp.
Ví d: s trao đổi nhit gia vt th rn và môi trường khí -> Quá trình này gm
c đối lưubc x.
1.4. Truyn nhit
Lượng nhit trao đổi bng bc x:
T
T
T
K
- nhit độ ca tường và khí,
o
K.
W
TT
FCQ
KT
bx
,
100100
44
21
ϕ
#
#
$
%
&
&
'
(
)
*
+
,
-
.
)
*
+
,
-
.
=
α
bx
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 4
1.4.1. TRAO ĐỔI NHIT PHC TP
1.4. Truyn nhit
( )
WttQ
KTbxbx
,=
ϕα
H s α
bx
là h s cp nhit bng bc x, có th nguyên là:
The image cannot be displayed. Your computer may not have enough memory to open the image, or the image may have been corrupted. Restart your computer, and
then open the le again. If the red x still appears, you may have to delete the image and then insert it again.
[ ]
!
"
#
$
%
&
=
!
"
#
$
%
&
=
đôm
W
đôsm
bx
...
1
22
α
Toàn b lượng nhit do tường cp bng bc x và bng đối lưu:
α
dl
- h s cp nhit do đối lưu
α
bx
- h s cp nhit do bc x.
( ) ( )
KTdlKTbxdlbx
ttFttFQQQ +=+=
τατα
( ) ( )
KTdlbx
ttFQ +=
ταα
α
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 5
1.4.2. TRUYN NHIT ĐẲNG NHIT QUA TƯỜNG PHNG TƯỜNG NG
1.4. Truyn nhit
The image cannot be displayed. Your computer may not have enough memory to open the image, or the image may have been corrupted. Restart your computer, and
then open the le again. If the red x still appears, you may have to delete the image and then insert it again.
Truyn nhit: Quá tnh vn chuyn nhit lưng t mt lưu th này sang lưu
th khác (cp nhit, dn nhiêt bc x nhit
Truyn nhit đng nhit xy ra trong trưng hp nhit đ ca hai lưu th đu
không thay đi theo c v t thi gian, tc là hiu s nhit đ gia hai lưu th là
mt hng s mi v t thi gian.
Truyn nhit biến nhit xy ra trong trưng hp nhit đ ca lưu th thay
đi trong thi gian làm vic, do đó hiu s nhit đ gia hai lưu th thay đi:
-Truyn nhit biến nhit n đnh: khi hiu s nhit đ gia hai lưu th biến
đi theo v t nhưng không biến đi trong không gian. Ch xy ra vi c
quá tnh làm vic liên tc.
- Truyn nhit biến nhit không n đnh khi hiu s nhit đ gia hai lưu
th biến đô theo c v t thi gian. Ch xy ra trong c quá tnh
làm vic gián đon.
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 6
1.4.2. TRUYN NHIT ĐẲNG NHIT QUA TƯỜNG PHNG TƯỜNG NG
1.4. Truyn nhit
Truyn nhit đẳng nhit qua tường
phng
Gi thiết: Quá trình nhit n đinh, lượng nhit chuyn qua
mi giai đon cùng mt khong thi gian thì bng nhau
(I) Nhit truyn t lưu th nóng đến b mt tường (cp nhit);
(II) Nhit dn qua tường (dn nhit );
(III) Nhit truyn t mt tường đến lưu th ngui (cp nhit)
Quá trình truyn nhit t lưu th nóng đến lưu th ngui gm ba giai đon:
Q nóng Q lnh
t
1
t
T1
t
T2
t
2
Vùng I : Cp nhit đối
lưu t lưu th nóng đến
tường
Định lut NEWTON
( )
111
..
T
ttFQ =
α
Vùng II : dn nhit qua
tường
Định lut FOURIER
Vùng III: Cp nhit
đối lưu t tường đến
lưu th lnh
Định lut NEWTON
( )
222
.. ttFQ
T
=
α
Truyn nhit đẳng nhit qua tường
phng
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 8
1.4.2. TRUYN NHIT ĐẲNG NHIT QUA TƯỜNG PHNG TƯỜNG NG
1.4. Truyn nhit
Truyn nhit đẳng nhit qua tường
phng
( )
21
21
.
11
ttFQ =
"
"
#
$
%
%
&
'
++
αλ
δ
α
( )
21
21
.
11
1
ttFQ
#
#
$
%
&
&
'
(
++
=
αλ
δ
α
K: h s
truyn nhit
H s truyn nhit K là lượng nhit truyn đi trong 1 giây t lưu
th nóng đến lưu th ngui qua 1m2 b mt tường phân cách
khi hiu s nhit độ gia hai lưu th là 1 độ
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 9
1.4.2. TRUYN NHIT ĐẲNG NHIT QUA TƯỜNG PHNG TƯỜNG NG
1.4. Truyn nhit
Truyn nhit đẳng nhit qua tường
phng
( )
21
21
.
11
ttFQ =
"
"
#
$
%
%
&
'
++
αδ
λ
α
( )
21
21
.
11
1
ttFQ
#
#
$
%
&
&
'
(
++
=
αδ
λ
α
K: h s
truyn nhit
H s truyn nhit K là lượng nhit truyn đi trong 1 giây t lưu
th nóng đến lưu th ngui qua 1m2 b mt tường phân cách
khi hiu s nhit độ gia hai lưu th là 1 độ
Nhit tr ca
hai lưu th
Nhit tr ca
tường
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 10
1.4.2. TRUYN NHIT ĐẲNG NHIT QUA TƯỜNG PHNG TƯỜNG NG
1.4. Truyn nhit
Truyn nhit đẳng nhit qua tường phng nhiu lp
đôm
W
K
n
i
i
i
2
2
1
1
,
11
1
αδ
λ
α
++
=
=
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 11
Lr
Q
tt
T
.2
11
11
πα
=
( )
LrttQ
T 1111
2.
πα
=
( )
21
1
2
lg3,2
1
2
TT
tt
r
r
L
Q
=
λ
π
L
r
r
Q
tt
TT
π
λ
2
ln3,2
1
.
1
2
21
#
#
$
%
&
&
'
(
=
22
22
2 rL
Q
tt
T
πα
=
( )
2222
2 rttQ
T
πα
=
+
L
rr
r
r
Q
tt
π
αλα
2
1
lg.3,2
11
221
2
11
21
$
%
&
'
(
)
+
*
*
+
,
-
-
.
/
+
=
( )
LttKQ
T
π
2
21
=
221
2
11
1
lg3,2
11
1
rr
r
r
K
T
αλα
++
=
321
21
RRR
Q
tt
++
=
RL
K
Σ
=
.2
1
π
r
2
r
1
Truyn nhit đẳng nhit qua tường ng
Vùng I : Cp nhit đối
lưu t lưu th nóng đến
tường
Vùng II :
dn nhit qua tường
Vùng III: Cp nhit
đối lưu t tường đến
lưu th lnh
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 12
1.4.3. TRUYN NHIT BIN NHIT N ĐỊNH
1.4. Truyn nhit
- Hiu s nhit độ gia hai lưu th biến đổi theo v trí nhưng không biến
đổi theo thi gian (tương ng tng v trí ca b mt trao đổi nhit, hiu s
nhit độ gia hai lưu th có giá tr khác nhau)
- Không th tính lượng nhit truyn đi vi Δt = t1-t2 như trong truyn nhit
đẳng nhit mà phi tính theo nhit độ trung bình Δttb.
Chiu chuyn động ca lưu th
1
2
1
2
1
2
1
2
1
Lưu th nóng gim
nhit độ t t
1đ
đến
nhit độ cui t
1c
.
Lưu th ngui tăng
nhit độ t t
2đ
đến
nhit độ cui t
2C
.
Hiu s nhit độ gia
hai lưu th thay đổi t
tr s đầu Δt
đ
đến tr
s cui Δt
C
.
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 13
1.4.3. TRUYN NHIT BIN NHIT N ĐỊNH
1.4. Truyn nhit
Hiu s nhit độ trung bình
Xuôi
chiu
hiu s nhit độ gia hai lưu th thay đổi
theo v trí nên ta phi nghiên cu hin tượng
truyn nhit qua mt nguyên t b mt rt
nh dF để hiu s nhit độ gia hai b mt
lưu th thay đổi không đáng k.
Lượng nhit truyn qua mt nguyên t b mt dF
( )
WdFttKdQ ,
21
=
Đối vi lưu th nóng
111
dtCGdQ =
Đối vi lưu th ngui
222
dtCGdQ =
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 14
1.4.3. TRUYN NHIT BIN NHIT N ĐỊNH
1.4. Truyn nhit
Hiu s nhit độ trung bình
Xuôi
chiu
( )
!
!
"
#
$
$
%
&
+=
2211
21
11
CGCG
dQttd
( )
!
!
"
#
$
$
%
&
+
=
2211
21
11
CGCG
ttd
dQ
( )
( )
!
!
"
#
$
$
%
&
+
=
2211
21
21
11
CGCG
ttd
dFttK
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 15
1.4.3. TRUYN NHIT BIN NHIT N ĐỊNH
1.4. Truyn nhit
Hiu s nhit độ trung bình
Xuôi
chiu
( )
!
!
"
#
$
$
%
&
+=
Δ
Δ
2211
11
CGCG
KdF
t
td
ttt Δ=
21
ddd
ttt Δ=
21
ccc
ttt Δ=
21
( )
"
"
#
$
%
%
&
'
+=
Δ
Δ
Δ
Δ
F
t
t
dF
CGCG
K
t
td
c
d
0
2211
11
F
CGCG
K
dc
d
c
ettF
CGCG
K
t
t
!
!
"
#
$
$
%
&
+
Δ=Δ
!
!
"
#
$
$
%
&
+=
Δ
Δ
2211
11
2211
11
ln
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 16
1.4.3. TRUYN NHIT BIN NHIT N ĐỊNH
1.4. Truyn nhit
Hiu s nhit độ trung bình
Theo qui lut cân bng nhit lượng
( ) ( )
dccd
ttCGttCGQ
222211111
==
( ) ( )
Q
tttt
CGCG
ccdd 2121
2211
11
=+
Q
tt
CGCG
cd
ΔΔ
=+
2211
11
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 17
1.4.3. TRUYN NHIT BIN NHIT N ĐỊNH
1.4. Truyn nhit
Hiu s nhit độ trung bình
Q
tt
KF
t
t
cd
c
d
ΔΔ
=
Δ
Δ
ln
c
d
cd
t
t
tt
KFQ
Δ
Δ
ΔΔ
=
ln
Δt
tb
tb
tKFQ Δ=
2
2
cd
tb
c
d
tt
t
t
t Δ+Δ
=Δ
Δ
Δ
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 18
1.4.3. TRUYN NHIT BIN NHIT N ĐỊNH
1.4. Truyn nhit
Hiu s nhit độ trung bình
c
d
cd
tb
t
t
tt
t
Δ
Δ
ΔΔ
=Δ
ln
Chy ngược
chiu
ly hiu s nhit độ nào ln
hơn làm hiu s nhit độ đầu
Δt
d
hiu s nhit độ nào
nh hơn làm hiu s nhit độ
cui Δt
c
.
c
d
cd
ttb
t
t
tt
t
Δ
Δ
ΔΔ
=Δ
Δ
ln
ε
Chy chéo dòng
H s ε
Δt
ph thuc vào t s nhit độ ca các cht thi nhit
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 19
1.4.4. CHN CHIU LƯU TH
1.4. Truyn nhit
Khi truyn nhit n định, có 3 trường hp:
- C hai lưu th cùng không biến đổi nhit độ theo v trí cũng như thi gian
- Mt trong hai lưu th không biến đổi nhit độ trong sut quá trình trao đổi nhit
còn lưu th kia thì biến đổi nhit độ theo v trí t tđ đến tc nhưng không biến đổi
theo thi gian
- C hai lưu th đều biến đổi nhit độ theo v trí, nhưng không biến đổi theo thi
gian.
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 20
1.4.4. CHN CHIU LƯU TH
1.4. Truyn nhit
( ) ( )
dccd
ttCGttCGQ
22221111
==
( ) ( )
dccd
ttCGttCGQ
22221111
==
( )
( )
cd
dc
ttC
ttCG
G
111
2222
1
=
( )
( )
dc
cd
ttC
ttCG
G
222
1111
2
=
| 1/21

Preview text:

Phần 2
Các quá trình truyền nhiệt GV: TS. Nguyễn Minh Tân
Bộ môn QTTB CN Hóa – Thực phẩm
Các phương thức truyền nhiệt
Dẫn nhiệt/Conduction: Quá trình truyền nhiệt từ phần tử
này đến phần tử khác của vật chất khi chúng tiếp xúc trực tiếp với nhau
Đối lưu/Convection: Quá trình truyền nhiệt do các phần
tử chất lỏng hoặc chất khí đổi chỗ cho nhau, do chúng có
nhiệt độ khác nhau hoặc là do bơm, quạt, khuấy trộn,…
Bức xạ/Radiation: Qua trình truyền nhiệt dưới dạng các
sóng điện từ. Nhiệt năng biến thành các tia bức xạ rồi
truyền đi, khi gặp vật thể nào đó thì một phần năng lượng
bức xạ đố được biến thành nhiệt năng, một phần phản xạ
lại, và một phần xuyên qua vật thể QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 2 1.4. Truyền nhiệt
1.4.1. TRAO ĐỔI NHIỆT PHỨC TẠP
Việc vận chuyển nhiệt lượng được xảy ra đồng thời theo ba phương thức: dẫn
nhiệt, bức xạ nhiệt và đối lưu. Quá trình trao đổi nhiệt như vậy gọi là trao đổi nhiệt phức tạp.
Ví dụ: sự trao đổi nhiệt giữa vật thể rắn và môi trường khí -> Quá trình này gồm
cả đối lưubức xạ.
Lượng nhiệt trao đổi bằng bức xạ: ⎡⎛ T 4 ⎞ ⎛ T 4 ⎤ Q = C F T K ⎞ − ⎢⎜ ⎟ − ⎜ ⎟ ⎥ ⋅ϕ, W bx 1 2 100 100 ⎢⎣⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎥⎦
T và T - nhiệt độ của tường và khí, oK. T K αbx ⎡⎛ T 4 ⎞ ⎛ T 4 ⎤ C T K ⎞ 1−2 ⎢⎜ ⎟ − 100 ⎜100⎟ ⎥ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Q ⎢⎣ ⎥⎦ = ⋅ϕ ⋅ F ⋅ − , bx (t t T K ) W (t t T K ) QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 3 1.4. Truyền nhiệt
1.4.1. TRAO ĐỔI NHIỆT PHỨC TẠP Q = α ⋅ϕ ⋅ − , bx bx (t t T K ) W Hệ s 1 W T ố he i magα e cannot be di l sp à layed . h Your cệ omp utes r maố y no t h c ave eấ nougp h me m n ory toh ope i n ệ the i t ma ge, b or thằ e im n age g may h aveb bee ứ n corr c upted. x Resta ạ rt yo , ur co có mputer, a nd ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
then open the file again. If the red x still appears, you may have to delete the image and then insert it again. thứ nguyên là: bx [αbx]= = ⎢ 2 ⎥ ⎢ 2 ⎥ ⎣ m s . đ
. ô ⎦ ⎣m đ . ô ⎦
Toàn bộ lượng nhiệt do tường cấp bằng bức xạ và bằng đối lưu:
Q = Q + Q = α F ⋅τ t t F ⋅τ t t bx dl bx ( T K ) dl ( T K )
Q = (α +α F ⋅τ t t bx dl ) ( T K )
αdl - hệ số cấp nhiệt do đối lưu α
αbx - hệ số cấp nhiệt do bức xạ. QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 4 1.4. Truyền nhiệt
1.4.2. TRUYỀN NHIỆT ĐẲNG NHIỆT QUA TƯỜNG PHẲNG VÀ TƯỜNG ỐNG
Truyền nhiệt: Quá trình vận chuyển nhiệt lượng từ một lưu thể này sang lưu
thể khác (cấp nhiệt, dẫn nhiêt và bức xạ nhiệt
The image cannot be displayed. Your computer may not have enough memory to open the image, or the image may have been corrupted. Restart your computer, and
then open the file again. If the red x still appears, you may have to delete the image and then insert it again.
Truyền nhiệt đẳng nhiệt xẩy ra trong trường hợp nhiệt độ của hai lưu thể đều
không thay đổi theo cả vị trí và thời gian, tức là hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể là
một hằng số ở mọi vị trí và thời gian.
Truyền nhiệt biến nhiệt xẩy ra trong trường hợp nhiệt độ của lưu thể có thay
đổi trong thời gian làm việc, do đó hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể có thay đổi:
-Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định: khi hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể biến
đổi theo vị trí nhưng không biến đổi trong không gian. Chỉ xảy ra với các
quá trình làm việc liên tục.
- Truyền nhiệt biến nhiệt không ổn định khi hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu
thể có biến đôỉ theo cả vị trí và thời gian. Chỉ xảy ra trong các quá trình làm việc gián đoạn. QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 5 1.4. Truyền nhiệt
1.4.2. TRUYỀN NHIỆT ĐẲNG NHIỆT QUA TƯỜNG PHẲNG VÀ TƯỜNG ỐNG
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng
Quá trình truyền nhiệt từ lưu thể nóng đến lưu thể nguội gồm ba giai đoạn: (I)
Nhiệt truyền từ lưu thể nóng đến bề mặt tường (cấp nhiệt); (II)
Nhiệt dẫn qua tường (dẫn nhiệt ); (III)
Nhiệt truyền từ mặt tường đến lưu thể nguội (cấp nhiệt)
Giả thiết: Quá trình nhiệt ổn đinh, lượng nhiệt chuyển qua
mỗi giai đoạn cùng một khoảng thời gian thì bằng nhau QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 6
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường Vùng III: Cấp nhiệt phẳng
đối lưu từ tường đến lưu thể lạnh Định luật NEWTON
Q =α .F. t t 2 ( T2 2) t1 tT1 tT2 t2
Vùng I : Cấp nhiệt đối Q nóng Q lạnh
lưu từ lưu thể nóng đến tường Định luật NEWTON
Q =α .F. t t 1 ( 1 T1) Vùng II : dẫn nhiệt qua tường Q λ = (t 1 −t T T 2 )⋅ F Định luật FOURIER δ 1.4. Truyền nhiệt
1.4.2. TRUYỀN NHIỆT ĐẲNG NHIỆT QUA TƯỜNG PHẲNG VÀ TƯỜNG ỐNG
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng ⎛ 1 δ 1 ⎞ Q + +
= F (.t t 1 2 ) ⎜⎜ ⎟⎟ ⎝ α1 λ α2 ⎠ 1 Q =
F (.t t 1 2 ) ⎛ 1 δ 1 ⎞ ⎜⎜ + + ⎟⎟ ⎝ α1 λ α2 ⎠ K: hệ số truyền nhiệt
Hệ số truyền nhiệt K là lượng nhiệt truyền đi trong 1 giây từ lưu
thể nóng đến lưu thể nguội qua 1m2 bề mặt tường phân cách
khi hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể là 1 độ
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 8 1.4. Truyền nhiệt
1.4.2. TRUYỀN NHIỆT ĐẲNG NHIỆT QUA TƯỜNG PHẲNG VÀ TƯỜNG ỐNG
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng ⎛ 1 λ 1 ⎞ Q + +
= F (.t t 1 2 ) ⎜⎜ ⎟⎟ ⎝ α1 δ α2 ⎠ Nhiệt trở của tường 1 Q =
F (.t t 1 2 ) ⎛ 1 λ 1 ⎞ ⎜⎜ + +
⎟⎟ Nhiệt trở của ⎝ α1 δ α2 ⎠ hai lưu thể K: hệ số truyền nhiệt
Hệ số truyền nhiệt K là lượng nhiệt truyền đi trong 1 giây từ lưu
thể nóng đến lưu thể nguội qua 1m2 bề mặt tường phân cách
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 9
khi hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể là 1 độ 1.4. Truyền nhiệt
1.4.2. TRUYỀN NHIỆT ĐẲNG NHIỆT QUA TƯỜNG PHẲNG VÀ TƯỜNG ỐNG
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng nhiều lớp 1 W K = , n 2 1 λ 1 i m đô + + ∑ α1 i 1 = δ i α2 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 10
Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống Q
Vùng I : Cấp nhiệt đối Q =α . t t r t t 1 ( 1 T1) L 1 T1 = 1
lưu từ lưu thể nóng đến α 2π r L . 1 1 tường 2 L 1 ⎛ r ⎞ Q π = (t t Q. 3 , 2 ⋅ln 2 T1 T 2 ) Vùng II : 1 r λ
⎜⎜ r ⎟⎟ 2 3 , 2 ⋅lg t t ⎝ 1 ⎠ = dẫn nhiệt qua tườ λ ng r T1 T 2 1 2 L πQ Vùng III: Cấp nhiệt t t T 2 2 =
Q t t r 2 ( T 2 2 ) 2
đối lưu từ tường đến α Lr 2 2 lưu thể lạnh + Q t t ⎡ 1 1 ⎛ r ⎞ 1 ⎤ 1 2 = Q + . 3 , 2 lg 2 R + R + R ⎢ + ⎜⎜ ⎟⎟ ⎥ 1 2 3 α r 1 1 λ r ⎝ 1 α r t t ⎠ 2 2 ⎣ ⎦ 1 2 = 2 L π
Q = KT (t t 1 − ) L π 2 2 1 KT = 1 1 r 1 1 2 + 3 , 2 lg + r r K = 1 2 2 L π . R α r λ r α r Σ 1 1 1 2 2 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 11 1.4. Truyền nhiệt
1.4.3. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
- Hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể biến đổi theo vị trí nhưng không biến
đổi theo thời gian (tương ứng từng vị trí của bề mặt trao đổi nhiệt, hiệu số
nhiệt độ giữa hai lưu thể có giá trị khác nhau)
- Không thể tính lượng nhiệt truyền đi với Δt = t1-t2 như trong truyền nhiệt
đẳng nhiệt mà phải tính theo nhiệt độ trung bình Δttb.
Chiều chuyển động của lưu thể Lưu thể nóng giảm 1 1
nhiệt độ từ t1đ đến nhiệt độ cuối t 2 1c. 1 2 Lưu thể nguội tăng 2
nhiệt độ từ t2đ đến 1 1 nhiệt độ cuối t2C. 2
Hiệu số nhiệt độ giữa
hai lưu thể thay đổi từ
trị số đầu Δtđ đến trị số cuối Δt QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân C. 12 1.4. Truyền nhiệt
1.4.3. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Hiệu số nhiệt độ trung bình Xuôi
Vì hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể thay đổi chiều
theo vị trí nên ta phải nghiên cứu hiện tượng
truyền nhiệt qua một nguyên tố bề mặt rất
nhỏ dF để hiệu số nhiệt độ giữa hai bề mặt
lưu thể thay đổi không đáng kể.
Lượng nhiệt truyền qua một nguyên tố bề mặt dF
dQ = K(t t 1 − 2 )dF, W Đối với lưu thể nóng
Đối với lưu thể nguội dQ = GC dt dQ = G C dt 1 1 1 2 2 2 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 13 1.4. Truyền nhiệt
1.4.3. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Hiệu số nhiệt độ trung bình ⎛ 1 1 ⎞ Xuôi d(t t dQ 1 − 2 ) = − ⎜⎜ + ⎟⎟ chiều ⎝ G C G C 1 1 2 2 ⎠ d(t t 1 − 2 ) dQ = − ⎛ 1 1 ⎞ ⎜⎜ + ⎟⎟ ⎝ G C G C 1 1 2 2 ⎠ d t t K(t t dF 1 − 2 ) ( 1 − 2 ) = − ⎛ 1 1 ⎞ ⎜⎜ + ⎟⎟ ⎝ G C G C 1 1 2 2 ⎠ QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 14 1.4. Truyền nhiệt
1.4.3. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Hiệu số nhiệt độ trung bình
t1 −t2 = t Δ Xuôi dt) ⎛ 1 1 ⎞ chiều
t1 −t2 = t d d Δ d = −KdF⎜⎜ + ⎟⎟ Δt ⎝ G C G C 1 1 2 2 ⎠
t1 −t2 = t c c Δ c Δtc d( F Δt) ⎛ 1 1 ⎞ ∫ = −K dF ⎜⎜ + ⎟⎟ t G C G C ∫ Δ Δt 1 1 2 2 d ⎝ ⎠0 1 1 −K ⎛ ⎞ + F t Δ 1 1 c ⎛ ⎞ ⎜⎜ G C G C ln = −K + F t Δ = t Δ e ⎟⎟ ⎝ 1 1 2 2 ⎠ c d t ⎜⎜ Δ G C G C ⎟⎟ d ⎝ 1 1 2 2 ⎠ QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 15 1.4. Truyền nhiệt
1.4.3. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Hiệu số nhiệt độ trung bình
Theo qui luật cân bằng nhiệt lượng Q = G C 1 1 1(tt = G C t t d 1 c 1 ) 2 2 ( 2c 2d ) 1 1 (t t d 1 2d ) − (tt c 1 2c ) + = G C G C Q 1 1 2 2 1 1 t Δ − t d Δ c + = G C G C Q 1 1 2 2 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 16 1.4. Truyền nhiệt
1.4.3. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Hiệu số nhiệt độ trung bình t Δ t Δ − t d ⇒ ln = KF d Δ c t Δ Q c t Δ − t d Δ cQ = KF t Δ d ln tΔc Δttb Q = KF t Δ t Δ t Δ + t d ≤ 2 d Δ c t Δ = tb tb t Δ 2 c QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 17 1.4. Truyền nhiệt
1.4.3. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
Hiệu số nhiệt độ trung bình Chảy ngược
lấy hiệu số nhiệt độ nào lớn chiều t Δ − t d Δ ct Δ
hơn làm hiệu số nhiệt độ đầu tb = t Δ Δt d ln
d và hiệu số nhiệt độ nào
nhỏ hơn làm hiệu số nhiệt độ t Δ c cuối Δtc. Chảy chéo dòng t Δ − t d Δ ct Δ tb = ε tΔ t Δ d ln tΔc
Hệ số εΔt phụ thuộc vào tỷ số nhiệt độ của các chất thải nhiệt QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 18 1.4. Truyền nhiệt
1.4.4. CHỌN CHIỀU LƯU THỂ
Khi truyền nhiệt ổn định, có 3 trường hợp:
- Cả hai lưu thể cùng không biến đổi nhiệt độ theo vị trí cũng như thời gian
- Một trong hai lưu thể không biến đổi nhiệt độ trong suốt quá trình trao đổi nhiệt
còn lưu thể kia thì biến đổi nhiệt độ theo vị trí từ tđ đến tc nhưng không biến đổi theo thời gian
- Cả hai lưu thể đều biến đổi nhiệt độ theo vị trí, nhưng không biến đổi theo thời gian. QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 19 1.4. Truyền nhiệt
1.4.4. CHỌN CHIỀU LƯU THỂ Q = G C 1 1(tt = G C t t d 1 c 1 ) 2 2 ( 2c 2d ) Q = G C 1 1(tt = G C t t d 1 c 1 ) 2 2 ( 2c 2d ) G C 2 2 (tt 2c 2d ) G G C 1 1(tt d 1 c 1 ) 1 = G C 2 = 1 (tt d 1 c 1 )
C2(t t 2c 2d ) QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 20