Phần 2: Các quá trình truyền nhiệt | Bài giảng môn Quá trình thiết bị | Đại học Bách khoa hà nội

Qua trình truyền nhiệt dưới dạng các sóng điện từ. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa học 1 giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Phn 2
Các quá trình truyn nhit
GV: TS. Nguyn Minh Tân
B môn QTTB CN Hóa – Thc phm
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 2
Các phương thc truyn nhit
Dn nhit/Conduction: Quá trình truyn nhit t phn t
này đến phn t khác ca vt cht khi chúng tiếp xúc trc
tiếp vi nhau
Đối lưu/Convection: Quá trình truyn nhit do các phn
t cht lng hoc cht khí đổi ch cho nhau, do chúng có
nhit độ khác nhau hoc là do bơm, qut, khuy trn,
Bc x/Radiation: Qua trình truyn nhit dưới dng các
sóng đin t. Nhit năng biến thành các tia bc x ri
truyn đi, khi gp vt th nào đó thì mt phn năng lượng
bc x đố được biến thành nhit năng, mt phn phn x
li, và mt phn xuyên qua vt th
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 3
1.3.1. KHÁI NIM CƠ BN
Trao đổi nhit bc x: là mt dng trao đổi nhit không cn có s tiếp xúc trc
tiếp gia các vt tham gia quá trình trao đổi nhit
1.3. Nhit bc x
?
Bc x và hp th nhit ca vt th:
- Mi vt có nhit độ ln hơn 0 độ K đều có kh năng bc x
năng lượng
- Các tia có hiu ng nhit cao nht: tia hng ngoi và ánh sáng
trng (λ = 0,4 – 400 µm)
- Các tia nhit truyn trong không gian và đập vào mt vt khác,
b hp th và biến thành năng lượng nhit
- Quá tình trao đổi nhit bc x gm hai ln biến đổi năng lượng:
- biến đổi ni năng thành sóng đin t (vt phát)
- biến đổi t sóng đin t thành nhit năng (vt thu)
- Hiu qu trao đổi nhit bc x ph thuc: bn cht, trng thái
b mt, hình dng, kích thước, ca vt phát và vt thu)
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 4
1.3.1. KHÁI NIM CƠ BN
1.3. Nhit bc x
Q Q
R
Q
D
Q
A
DRA
QQQQ ++=
1=++
Q
Q
Q
Q
Q
Q
DRA
A
Q
Q
A
=
R
Q
Q
R
=
H s hp th
D
Q
Q
D
=
H s khúc x
H s phn x
A = 1 : Vt đen tuyt đối
D = 1 : Vt trong tuyt đối
R =1 : Vt trng tuyt đối
D = 0 : Vt xám đục
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 5
1.3.1. KHÁI NIM CƠ BN
1.3. Nhit bc x
2
/ mW
dF
dQ
E =
( )
tRHD
EAEEE =+= 1
Dòng bc x Q (W): Lượng nhit bc x phát ra t vt vi mi bước sóng,
trong mt đơn v thi gian
Kh năng bc x: tng ca bc x bn thân (E) và bc x phn x (E
R
)
Bc x đơn Lượng nhit bc x ng vi mt khong chiu dài bước sóng
hp λ - λ + dλ"
Năng sut bc x (E, W/m
2
): dòng nhit bc x phát trên mt đơn v din
tích b mt bc x"
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 6
1.3.1. KHÁI NIM CƠ BN
1.3. Nhit bc x
Bc x hiu qu (q, W/m
2
): lượng nhit trao đổi vi môi trường xung quanh
tính trên mt m
2
Nếu vt kho sát có nhit độ nh hơn nhit độ ca môi trường:
tA
EAEEEq .==
Nếu vt ta nhit vào môi trường:
!
"
#
$
%
&
±= 1
1
A
q
A
E
E
HD
Tng quát:
du + : vt nhn nhit t môi
trường
du - : vt to nhit ra môi
trường
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 7
1.3.2. CÁC ĐỊNH LUT CƠ BN V BC X NHIT
1.3. Nhit bc x
ĐỊNH LUT PLANCK
1
2
5
1
0
=
T
C
e
C
E
λ
λ
λ
Kh năng bc x
đơn sc ca vt đen
tuyt đối
215
1
10.374,0 WmC
=
KmC °=
212
2
10.4388,1
==
0
5
1
0
00
1
2
λ
λ
λ
λ
λ
d
e
C
dEE
T
C
01
5
max
1
ma x
2
ma x
=+=
=
T
C
e
E
T
C
o
λλ
λ
λλ
λ
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 8
1.3.2. CÁC ĐỊNH LUT CƠ BN V BC X NHIT
1.3. Nhit bc x
Định lut dch chuyn Wien
KmT °=
3
ma x
10.898,2
λ
Năng lượng bc x ti nhit độ thường gp trong k thut tp trung trong khong 0,8 – 100µm
( ) ( )
TETE ,,
0
λελ
=
Độ đen (h s bc x)
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 9
1.3.2. CÁC ĐỊNH LUT CƠ BN V BC X NHIT
1.3. Nhit bc x
ĐỊNH LUT STEFAN- BOLTZMANN
4
0
4
00
100
!
"
#
$
%
&
==
T
CTKE
Hng s bc x ca
vt đen tuyt đối
2
( )
4
2
8
00
7,510.
Km
W
KC
°
==
( )
4
2
8
0
10.7,5
Km
W
K
°
=
Ly tích phân phương trình ca định lut Planck
Định lut Stefan – Bolztmann cũng đúng vi vt xám
44
00
100100
!
"
#
$
%
&
=
!
"
#
$
%
&
==
T
C
T
CEE
εε
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 10
1.3.2. CÁC ĐỊNH LUT CƠ BN V BC X NHIT
1.3. Nhit bc x
ĐỊNH LUT KIRCHNOFF
( )
T
T
T
E
A
E
0
)(
)(
=
λ
2
T s gia kh năng bc x và kh năng hp th năng lượng ca vt
xám ch ph thuc vào nhit độ và luôn bng kh năng bc x ca
vt đen tuyt đối cùng mt nhit độ
Vi bc x đơn sc
( )
T
T
T
E
A
E
0
)(
)(
λ
λ
λ
=
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 11
1.3.3. BC X GIA HAI VT TH RN
1.3. Nhit bc x
Nhit lượng trao đổi gia các vt ph thuc vào:
- Bn cht vt lý
- Hình dng
- Kích thước
- Trng thái b mt
- Nhit độ
- V trí tương đối ca các vt,
Kho sát trong trường hp trao đổi nhit gia các vt trong môi
trường trong sut (không hp th, không phn x hoc tán x):
- Bc x gia hai vt th đặt song song nhau
- Bc x gia hai vt th bao bc nhau
- Bc x gia hai vt th đặt bt k trong không gian
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 12
1.3.3. BC X GIA HAI VT TH RN
1.3. Nhit bc x
Trao đổi nhit gia hai vt th phng đặt song song nhau
Lượng nhit trao đổi gia hai vt th bng hiu gia bc x hiu dng ca vt th
1 và vt th 2 và bng lượng nhit do vt th 1 mt đi, chính là lượng nhit mà vt
th 2 nhn được
212121
qqEEq
HDHD
===
!
!
"
#
$
$
%
&
'
(
)
*
+
,
'
(
)
*
+
,
=
!
!
"
#
$
$
%
&
'
(
)
*
+
,
'
(
)
*
+
,
+
=
+
=
4
2
4
1
21
4
2
4
1
11
0
2121
2112
21
100100100100
1
11
TT
C
TT
AA
C
AAAA
EAEA
q
!
"
#
$
%
&
'
'
(
)
*
*
+
,
!
"
#
$
%
&
'
'
(
)
*
*
+
,
=
1
1
1
1
2
2
2
2
1
1
1
1
21
A
q
A
E
A
q
A
E
q
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 13
1.3.3. BC X GIA HAI VT TH RN
1.3. Nhit bc x
Trao đổi nhit gia hai vt th bao trùm nhau
!
!
"
#
$
$
%
&
'
(
)
*
+
,
'
(
)
*
+
,
=
4
2
4
1
2121
100100
TT
Cq
Vi
!
!
"
#
$
$
%
&
+
=
1
11
22
1
1
0
21
AF
F
A
C
C
F1: B mt vt th b bao bc
F2: B mt vt th bao bc
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 14
1.3.3. BC X GIA HAI VT TH RN
1.3. Nhit bc x
Trao đổi nhit gia hai vt th đặt bt k trong không gian
W
TT
CQ ,
100100
21
4
2
4
1
21
#
#
$
%
&
&
'
(
)
*
+
,
-
.
)
*
+
,
-
.
=
ϕ
Vi
0
21
21
C
AA
C
π
=
ϕ
1-2
: h s góc trung bình được xác định theo công thc hoc theo s
liu thc nghim
21
21
21
1 2
coscos
dFdF
r
F F
=
ϕϕ
ϕ
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 15
1.3.4. BC X NHIT CA CÁC CHT KHÍ
1.3. Nhit bc x
- Cường độ bc x ca cht lng gn bng cường độ bc x ca cht rn, nhưng
thường b b qua do nó ln không đáng k so vi toàn b quá trình trao đổi nhit đối
lưu
- Phn ln các cht khí (mt nguyên t và hai nguyên t) là cht trong sut vi các tia
nhit
- Các cht khí khác (CO
2
, SO
2
, H
2
O, NH
3
,) có tính cht bc x và hp th các tia
nhit trong khong bước sóng nht định
- Quá trình hp th và bc x nhit xy ra trong toàn b th tích khí
- Có th coi bc x khí cũng tuân theo định lut Stefan-Bolztmann:
W
T
CQ
K
,
100
4
0
!
"
#
$
%
&
=
ε
Độ đen ca
khí
Nhit độ
ca khí
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 16
Phương thc tuyn nhit th ba
Ti sao nhit lượng có th
truyn t mt tri đến trái đất?
?
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 17
Bc x
Bc x nhit truyn theo đường thng
Đúng/sai
Bc x nhit có th truyn trong chân không
Đúng/Sai
Bc x nhit truyn qua các ht
Đúng/Sai
Bc x nhit truyn vi tc đ ánh sáng
Đúng/Sai
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 18
Thí nghim bc x
Four containers were filled with warm water. Which
container would have the warmest water after ten minutes?
Shiny metal
Dull metal
Dull black
Shiny black
The __________ container would be the warmest after ten
minutes because its shiny surface reflects heat _______ back
into the container so less is lost. The ________ container
would be the coolest because it is the best at _______ heat
radiation.
shiny metal
radiation
dull black
emitting
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 19
Thí nghim hp th
Four containers were placed equidistant from a heater. Which
container would have the warmest water after ten minutes?
The __________ container would be the warmest after ten
minutes because its surface absorbs heat _______ the best.
The _________ container would be the coolest because it is
the poorest at __________ heat radiation.
dull black
radiation
shiny metal
absorbing
Shiny metal
Dull metal
Dull black
Shiny black
QTTB II 01 TS. Nguyn Minh Tân 20
Câu hi v Đối lưu
Ti sao thường b trí thiết b đung nóng
bên dưới thùng đựng nước nóng?
Nước nóng đi lên trên.
Khi thiết b đun nước làm vic, nước nóng đi lên phía
trên, thùng đựng nước nóng luôn cha đầy nước nóng
Ti sao khí nóng bay lên cao,khí lnh chìm xung dưới
Khí lnh có mt độ cao hơn khí nóng, nên
khí lnh ‘nng hơn”.
| 1/26

Preview text:

Phần 2
Các quá trình truyền nhiệt GV: TS. Nguyễn Minh Tân
Bộ môn QTTB CN Hóa – Thực phẩm
Các phương thức truyền nhiệt
Dẫn nhiệt/Conduction: Quá trình truyền nhiệt từ phần tử
này đến phần tử khác của vật chất khi chúng tiếp xúc trực tiếp với nhau
Đối lưu/Convection: Quá trình truyền nhiệt do các phần
tử chất lỏng hoặc chất khí đổi chỗ cho nhau, do chúng có
nhiệt độ khác nhau hoặc là do bơm, quạt, khuấy trộn,…
Bức xạ/Radiation: Qua trình truyền nhiệt dưới dạng các
sóng điện từ. Nhiệt năng biến thành các tia bức xạ rồi
truyền đi, khi gặp vật thể nào đó thì một phần năng lượng
bức xạ đố được biến thành nhiệt năng, một phần phản xạ
lại, và một phần xuyên qua vật thể QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 2 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Trao đổi nhiệt bức xạ: là một dạng trao đổi nhiệt không cần có sự tiếp xúc trực
tiếp giữa các vật tham gia quá trình trao đổi nhiệt
Bức xạ và hấp thụ nhiệt của vật thể:
- Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0 độ K đều có khả năng bức xạ năng lượng
- Các tia có hiệu ứng nhiệt cao nhất: tia hồng ngoại và ánh sáng
trắng (λ = 0,4 – 400 µm)
- Các tia nhiệt truyền trong không gian và đập vào một vật khác, ?
bị hấp thụ và biến thành năng lượng nhiệt
- Quá tình trao đổi nhiệt bức xạ gồm hai lần biến đổi năng lượng:
- biến đổi nội năng thành sóng điện từ (vật phát)
- biến đổi từ sóng điện từ thành nhiệt năng (vật thu)
- Hiệu quả trao đổi nhiệt bức xạ phụ thuộc: bản chất, trạng thái
bề mặt, hình dạng, kích thước,… của vật phát và vật thu) QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 3 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN Q QR
Q = Q +Q +Q A R D Q Q Q
A + R + D =1 Q Q Q QA Q Q D A = A Hệ số hấp thụ Q
A = 1 : Vật đen tuyệt đối
QR = R Hệ số phản xạ
D = 1 : Vật trong tuyệt đối Q Q
R =1 : Vật trắng tuyệt đối D = D Hệ số khúc xạ Q D = 0 : Vật xám đục QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 4 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dòng bức xạ Q (W): Lượng nhiệt bức xạ phát ra từ vật với mọi bước sóng,
trong một đơn vị thời gian
Bức xạ đơn Lượng nhiệt bức xạ ứng với một khoảng chiều dài bước sóng hẹp λ - λ + dλ
Năng suất bức xạ (E, W/m2): dòng nhiệt bức xạ phát trên một đơn vị diện tích bề mặt bức xạ dQ 2 E = W / m dF
Khả năng bức xạ: tổng của bức xạ bản thân (E) và bức xạ phản xạ (ER) E
= E + E = 1− A E HD R ( ) t QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 5 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Bức xạ hiệu quả (q, W/m2): lượng nhiệt trao đổi với môi trường xung quanh tính trên một m2
Nếu vật khảo sát có nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ của môi trường:
q = E E = A E . − E A t
Nếu vật tỏa nhiệt vào môi trường:
q = E E = E A E . A t Tổng quát: E ⎛ 1 ⎞
dấu + : vật nhận nhiệt từ môi E trường HD = ± q⎜ −1⎟ A ⎝ A ⎠
dấu - : vật tảo nhiệt ra môi trường QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 6 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.2. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN VỀ BỨC XẠ NHIỆT ĐỊNH LUẬT PLANCK 5 − C 15 − 2 1 E λ C = 37 , 0 4 10 . Wm 1 0 = λ C2 C , 1 4388 10 . 2 = −12 mK T Khả năng bức xạ eλ −1 đơn sắc của vật đen tuyệt đối ∞ ∞ −5 C λ E E d d 0 = ∫ 0λ λ = ∫ 1 λ C2 0 0 λ e T −1 C2 ∂Eoλ λ T C ma x 1 = e + −1 = 0 ∂λ 5 λ λ λ T = max ma x QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 7 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.2. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN VỀ BỨC XẠ NHIỆT λ T 89 , 2 8.10 max = −3 m°K
Định luật dịch chuyển Wien
Năng lượng bức xạ tại nhiệt độ thường gặp trong kỹ thuật tập trung trong khoảng 0,8 – 100µm
E(λ,T )= E ε 0(λ,T )
Độ đen (hệ số bức xạ) QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 8 1.3. Nhiệt bức xạ 2
1.3.2. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN VỀ BỨC XẠ NHIỆT
ĐỊNH LUẬT STEFAN- BOLTZMANN
Lấy tích phân phương trình của định luật Planck 4 T 4 ⎛ ⎞ E K T C 0 = 0 = 0⎜ ⎟ 100 ⎝ ⎠ Hằng số bức xạ của vật đen tuyệt đối W 8 C = K 10 . = 7 , 5 0 0 2 m K )4 W −8 K = 7 , 5 10 . 0 2 m K )4
Định luật Stefan – Bolztmann cũng đúng với vật xám 4 4 ⎛ T ⎞ ⎛ T ⎞ E = εE εC C 0 = 0 ⎜ ⎟ = ⎜ ⎟ 100 100 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 9 1.3. Nhiệt bức xạ 2
1.3.2. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN VỀ BỨC XẠ NHIỆT
ĐỊNH LUẬT KIRCHNOFF
Tỉ số giữa khả năng bức xạ và khả năng hấp thụ năng lượng của vật
xám chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và luôn bằng khả năng bức xạ của
vật đen tuyệt đối ở cùng một nhiệt độ
E(T) = E0(T) Aλ(T) Với bức xạ đơn sắc
Eλ(T) = Eλ0(T) Aλ(T) QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 10 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.3. BỨC XẠ GIỮA HAI VẬT THỂ RẮN
Nhiệt lượng trao đổi giữa các vật phụ thuộc vào: - Bản chất vật lý - Hình dạng - Kích thước - Trạng thái bề mặt - Nhiệt độ
- Vị trí tương đối của các vật,…
Khảo sát trong trường hợp trao đổi nhiệt giữa các vật trong môi
trường trong suốt (không hấp thụ, không phản xạ hoặc tán xạ):
- Bức xạ giữa hai vật thể đặt song song nhau
- Bức xạ giữa hai vật thể bao bọc nhau
- Bức xạ giữa hai vật thể đặt bất kỳ trong không gian QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 11 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.3. BỨC XẠ GIỮA HAI VẬT THỂ RẮN
Trao đổi nhiệt giữa hai vật thể phẳng đặt song song nhau
Lượng nhiệt trao đổi giữa hai vật thể bằng hiệu giữa bức xạ hiệu dụng của vật thể
1 và vật thể 2 và bằng lượng nhiệt do vật thể 1 mất đi, chính là lượng nhiệt mà vật thể 2 nhận được q = EE = q = q 1−2 1 HD HD2 1 2 ⎡ E ⎛ 1 ⎞⎤ ⎡ E ⎛ 1 ⎞⎤ q q q 1 2 = 1 1 2 1 − ⎢ − 1 − ⎥ − ⎢ − 2 − ⎥ ⎜⎜ ⎟⎟ ⎜⎜ ⎟⎟ ⎣ A A A A 1 ⎝ 1 ⎠⎦ ⎣ 2 ⎝ 2 ⎠⎦ A E A E C ⎛ 4 4 T T ⎞ ⎛ 4 4 T T ⎞ 2 1 − 1 2 0 q ⎜ ⎡ 1 ⎤
⎡ 2 ⎤ ⎟ C ⎜⎡ 1 ⎤ ⎡ 2 ⎤ ⎟ 1 2 = = − = 1 2 − − A A A A 1 1 ⎜ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ 100 100 ⎟ − ⎜ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ 100 100 ⎟ 1 + 2 − 1 2 + −1⎝ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎠ ⎝ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎠ A A 1 1 QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 12 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.3. BỨC XẠ GIỮA HAI VẬT THỂ RẮN
Trao đổi nhiệt giữa hai vật thể bao trùm nhau ⎛ 4 4 T T ⎞ q C 1 2 = ⎜ ⎡ 1 ⎤ ⎡ 2 ⎤ 1 2 − ⎟ − − ⎜ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ 100 100 ⎟ ⎝ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎠ Với C C
F1: Bề mặt vật thể bị bao bọc 1 2 = 0 − 1 F ⎛ 1 ⎞ + 1 1 ⎜⎜ − ⎟⎟ A F A
F2: Bề mặt vật thể bao bọc 1 2 ⎝ 2 ⎠ QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 13 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.3. BỨC XẠ GIỮA HAI VẬT THỂ RẮN
Trao đổi nhiệt giữa hai vật thể đặt bất kỳ trong không gian ⎛ ⎡ T 4 ⎤ ⎡ T 4 ⎞ Q = C 1 2 ⎜ ⎤ − ⎟ ⋅ϕ , W 1−2 ⎜ 10 ⎢ 0⎥ 10 ⎢ 0 1−2 ⎥ ⎟ ⎝ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎠ Với A A 1 2 C1 2 = − C π 0
ϕ1-2: hệ số góc trung bình được xác định theo công thức hoặc theo số liệu thực nghiệm cosϕ cos 1 ϕ2 ϕ = dF dF 1−2 1 2 ∫ ∫ r 1 F 2 F QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 14 1.3. Nhiệt bức xạ
1.3.4. BỨC XẠ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT KHÍ
- Cường độ bức xạ của chất lỏng gần bằng cường độ bức xạ của chất rắn, nhưng
thường bị bỏ qua do nó lớn không đáng kể so với toàn bộ quá trình trao đổi nhiệt đối lưu
- Phần lớn các chất khí (một nguyên tử và hai nguyên tử) là chất trong suốt với các tia nhiệt
- Các chất khí khác (CO2, SO2, H2O, NH3,…) có tính chất bức xạ và hấp thụ các tia
nhiệt trong khoảng bước sóng nhất định
- Quá trình hấp thụ và bức xạ nhiệt xảy ra trong toàn bộ thể tích khí
- Có thể coi bức xạ khí cũng tuân theo định luật Stefan-Bolztmann: ⎡ T 4 Q = ε C ⎤ , W K 0 10 ⎢ 0⎥ ⎣ ⎦ Độ đen của Nhiệt độ khí của khí QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 15
Phương thức tuyền nhiệt thứ ba
Tại sao nhiệt lượng có thể
truyền từ mặt trời đến trái đất? ? QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 16 Bức xạ
Bức xạ nhiệt truyền theo đường thẳng Đúng/sai
Bức xạ nhiệt có thể truyền trong chân không Đúng/Sai
Bức xạ nhiệt truyền qua các hạt Đúng/Sai
Bức xạ nhiệt truyền với tốc độ ánh sáng Đúng/Sai QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 17 Thí nghiệm bức xạ
Four containers were fil ed with warm water. Which
container would have the warmest water after ten minutes? Dul metal Shiny black Shiny metal Dul black The ___ shi _ n __ y __ me _ t _
al container would be the warmest after ten
minutes because its shiny surface reflects heat __ ra _ di_ a_ ti_ o_ n back
into the container so less is lost. The __ d _ ul_ l _ b _ l _ a _ ck container
would be the coolest because it is the best at __ e __ mit _ ti _ n _ g heat radiation. QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 18 Thí nghiệm hấp thụ
Four containers were placed equidistant from a heater. Which
container would have the warmest water after ten minutes? Dul metal Shiny black Shiny metal Dul black The ___ d _ u _ l _ _ bl _ a __
ck container would be the warmest after ten
minutes because its surface absorbs heat __ ra _ d _ i _ ati_ o_ n the best. The ___ shi _ n _ y ___ met_ a lco
ntainer would be the coolest because it is the poorest at ___ a _ b _ so__ rbi_ n_ g_ heat radiation. QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 19 Câu hỏi về Đối lưu
Tại sao khí nóng bay lên cao,khí lạnh chìm xuống dưới
Khí lạnh có mật độ cao hơn khí nóng, nên
khí lạnh ‘nặng hơn”.

Tại sao thường bố trí thiết bị đung nóng
bên dưới thùng đựng nước nóng?
Nước nóng đi lên trên.
Khi thiết bị đun nước làm việc, nước nóng đi lên phía
trên, thùng đựng nước nóng luôn chứa đầy nước nóng
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 20