lOMoARcPSD| 47270246
Phn 3. Phát triển tư duy chiến lược
1. Đi tìm sứ mnh cuộc đời
a, S mnh
- S mnh: Là lí do để mỗi con người sngvươn lên, công vic mà mi cá nhân thc
hin.
- Xây dng s mnh cá nhân: Mt s mnh có ích bao gm 3 yếu t:
+ Nhu cu xã hi: Xã hi cn gì?
+ Đim mnh cá nhân: Điểm mnh ca bn là gì?
+ Nim tin: Sc mnh ni ti?
Ch cn thiếu mt trong các yếu t này không th hoàn thành được s mnh.
- S mnh ca t chc: Tương tự như vậy, là lí do để t chức đó tồn ti.
+ Các t chc phi có s mnh rõ ràng thông qua bn tuyên b s mnh, cn tr lời được
câu hỏi “tổ chức được thành lp và tn tại để làm gì?”.
+ Thông qua hot đng ca mình, t chc mong mun và có th đóng góp gì cho xã hội.
Cn tr li 3 câu hi:
+ T chc/doanh nghip hoạt động trong lĩnh vực gì?
+ Triết lý hoạt động như thế nào?
+ Ước vng của lãnh đạo cao nht đến đâu?
b, Ti sao cn có s mnh?
- Có động lc mnh m và bn vng.
- Hành động t tin trong bt kì hoàn cnh nào.
- Có động lc cng hiến hết mình.
2. Xác định tm nhìn chiến lưc
a, Tm nhìn là gì?
- Là hình nh rõ ràng mà mt cá nhân/t chc/doanh nghip/quc gia muốn đạt được
trong tương lai dài hạn.
- Phải được th hiện rõ ràng để mọi người trong t chức đều hiểu, đồng thi phi to cm
hng và to nim tin cho những người có liên quan.
lOMoARcPSD| 47270246
- Tm nhìn khác vi khát vọng vì nó được xác lp t s mệnh và năng lực ct lõi ca mi
cá nhân/t chc/doanh nghip/quc gia.
b, Vai trò ca tm nhìn
- Định hướng cho đích đến tương lai.
- Truyn cm hng và tạo động lc thc hin chiến lược.
- Căn cứ để xác định mc tiêu chiến lược.
c, Cách thức xác định tm nhìn
- Tầm nhìn được xác định t s mnh mà cá nhân/t chức theo đuổi. Vì vy tm nhìn là
nói v tương lai. Để xác định tm nhìn cn tr li các câu hi:
+ Đích đến dài hn ca bn là gì?
+ Khi nào bn muốn đạt được đích đến đó?
(Vn phi xem xét các yếu t: Nhu cu xã hội, điểm mnh và nim tin).
3. Xác định mc tiêu chiến lược
a, Mc tiêu chiến lược
- Là trng thái mà cá nhân/t chc cần đạt được để thc hin hóa tm nhìn.
- Là v trí, thành qu mong đợi mà cá nhân/t chc phấn đấu đạt được trong mt tương
lai dài hn khi thc hin chiến lược.
- Phải được ch ra bng con s c th và luôn có thi hn hoàn thành.
b, Đặc điểm ca mc tiêu chiến lược
- C th, rõ ràng và có th đo lường.
- trng tâm.
- Thách thức nhưng kh thi.
- thi hn rõ ràng.
c, Cách xác định mc tiêu chiến lược
- Xut phát t ngun lc và ràng buc của môi trường bên ngoài.
- Căn cứ vào tầm nhìn đã xác lập.
lOMoARcPSD| 47270246
d, Ý nghĩa
- Có ý nghĩa định hướng hay ch ra mục đích đối vi t chc/doanh nghip.
- Ch dn vic ra các quyết đnh chiến lược và phân b ngun lc.
- Thúc ép các nhà qun lí:
+ Tìm ra những điều quan trọng để ci thin các thc tiến hành công vic.
+ Và vi nhng cách thức đó mới đạt đến mc tiêu thách thc.
4. La chn chiến lược
a, Chiến lược dẫn đầu v chi phí thp
- Đặt giá thấp hơn giá của các đối th cnh tranh vi sn phm/dch v th đưc th
trường chp nhn.
b, Chiến lược khác bit hóa
- To ra li thế cnh tranh da vào nhng giá tr đặc thù, s độc đáo của sn phm/dch
vụ, được th trường chp nhn và đánh giá cao.
c, Chiến lược tp trung
- Chiến lược chi phí thp tp trung: Ch phc v mt phân khúc ca th trưng chung và
c gng tr thành t chc chi phí thp nht phc v phân khúc đó.
- Chiến lược khác bit hóa tp trung: Ch phc v mt phân khúc ca th trường chung
và c gng tr thành t chc khác bit phc v phân khúc đó.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
Phần 3. Phát triển tư duy chiến lược
1. Đi tìm sứ mệnh cuộc đời a, Sứ mệnh
- Sứ mệnh: Là lí do để mỗi con người sốngvươn lên, công việc mà mỗi cá nhân thực hiện.
- Xây dựng sứ mệnh cá nhân: Một sứ mệnh có ích bao gồm 3 yếu tố:
+ Nhu cầu xã hội: Xã hội cần gì?
+ Điểm mạnh cá nhân: Điểm mạnh của bạn là gì?
+ Niềm tin: Sức mạnh nội tại?
Chỉ cần thiếu một trong các yếu tố này không thể hoàn thành được sứ mệnh.
- Sứ mệnh của tổ chức: Tương tự như vậy, là lí do để tổ chức đó tồn tại.
+ Các tổ chức phải có sứ mệnh rõ ràng thông qua bản tuyên bố sứ mệnh, cần trả lời được
câu hỏi “tổ chức được thành lập và tồn tại để làm gì?”.
+ Thông qua hoạt động của mình, tổ chức mong muốn và có thể đóng góp gì cho xã hội.
Cần trả lời 3 câu hỏi:
+ Tổ chức/doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực gì?
+ Triết lý hoạt động như thế nào?
+ Ước vọng của lãnh đạo cao nhất đến đâu?
b, Tại sao cần có sứ mệnh?
- Có động lực mạnh mẽ và bền vững.
- Hành động tự tin trong bất kì hoàn cảnh nào.
- Có động lực cống hiến hết mình.
2. Xác định tầm nhìn chiến lược
a, Tầm nhìn là gì? -
Là hình ảnh rõ ràng mà một cá nhân/tổ chức/doanh nghiệp/quốc gia muốn đạt được trong tương lai dài hạn. -
Phải được thể hiện rõ ràng để mọi người trong tổ chức đều hiểu, đồng thời phải tạo cảm
hứng và tạo niềm tin cho những người có liên quan. lOMoAR cPSD| 47270246 -
Tầm nhìn khác với khát vọng vì nó được xác lập từ sứ mệnh và năng lực cốt lõi của mỗi
cá nhân/tổ chức/doanh nghiệp/quốc gia.
b, Vai trò của tầm nhìn -
Định hướng cho đích đến tương lai. -
Truyền cảm hứng và tạo động lực thực hiện chiến lược. -
Căn cứ để xác định mục tiêu chiến lược.
c, Cách thức xác định tầm nhìn -
Tầm nhìn được xác định từ sứ mệnh mà cá nhân/tổ chức theo đuổi. Vì vậy tầm nhìn là
nói về tương lai. Để xác định tầm nhìn cần trả lời các câu hỏi:
+ Đích đến dài hạn của bạn là gì?
+ Khi nào bạn muốn đạt được đích đến đó?
(Vẫn phải xem xét các yếu tố: Nhu cầu xã hội, điểm mạnh và niềm tin).
3. Xác định mục tiêu chiến lược
a, Mục tiêu chiến lược
- Là trạng thái mà cá nhân/tổ chức cần đạt được để thực hiện hóa tầm nhìn.
- Là vị trí, thành quả mong đợi mà cá nhân/tổ chức phấn đấu đạt được trong một tương
lai dài hạn khi thực hiện chiến lược.
- Phải được chỉ ra bằng con số cụ thể và luôn có thời hạn hoàn thành.
b, Đặc điểm của mục tiêu chiến lược
- Cụ thể, rõ ràng và có thể đo lường. - Có trọng tâm.
- Thách thức nhưng khả thi. - Có thời hạn rõ ràng.
c, Cách xác định mục tiêu chiến lược
- Xuất phát từ nguồn lực và ràng buộc của môi trường bên ngoài.
- Căn cứ vào tầm nhìn đã xác lập. lOMoAR cPSD| 47270246 d, Ý nghĩa
- Có ý nghĩa định hướng hay chỉ ra mục đích đối với tổ chức/doanh nghiệp.
- Chỉ dẫn việc ra các quyết định chiến lược và phân bố nguồn lực.
- Thúc ép các nhà quản lí:
+ Tìm ra những điều quan trọng để cải thiện các thức tiến hành công việc.
+ Và với những cách thức đó mới đạt đến mục tiêu thách thức.
4. Lựa chọn chiến lược
a, Chiến lược dẫn đầu về chi phí thấp -
Đặt giá thấp hơn giá của các đối thủ cạnh tranh với sản phẩm/dịch vụ có thể được thị trường chấp nhận.
b, Chiến lược khác biệt hóa -
Tạo ra lợi thế cạnh tranh dựa vào những giá trị đặc thù, sự độc đáo của sản phẩm/dịch
vụ, được thị trường chấp nhận và đánh giá cao.
c, Chiến lược tập trung -
Chiến lược chi phí thấp tập trung: Chỉ phục vụ một phân khúc của thị trường chung và
cố gắng trở thành tổ chức chi phí thấp nhất phục vụ phân khúc đó. -
Chiến lược khác biệt hóa tập trung: Chỉ phục vụ một phân khúc của thị trường chung
và cố gắng trở thành tổ chức khác biệt phục vụ phân khúc đó.