Phần 5 Hệ Thống Công Thức Phần Thống Kê Môn Xác Suất Thống Kê

Phần 5 Hệ Thống Công Thức Phần Thống Kê Môn Xác Suất Thống Kê với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Trung tâm b ng ki n th c othk.vn ồi dưỡ ế
“ Thà để hôi rơi trên trang sách, còn hơn đ ọt nướ ắt rơi trên đề git m gi c m thi”
1
PHN 5
H THNG CÔNG THC PH N TH NG KÊ
Gọi X là ……………… (đơn vị).
Theo gi thi t: ế 𝑋~𝑛(𝜇,𝜎
2
)
Ta có b ng phân ph i th c nghi m
Ta t qu sau: thu được các kế
n = n
i
k
i=1
= .(đơn vị).
𝓍 =
1
n
x
i
k
i=1
n
i
= .(đơn vị).
𝓈 =
1
n 1
× ∑(𝓍
i
𝓍)
2
k
i=1
. n
i
= . (đơn vị).
Chú ý: N tin c y thì t ng không ch c ếu đề bài ước lượng không cho độ ức ước lượ ch( ướ
lượng điểm) : Ta có: Ước lượng không chch c a giá ị trung bình tr 𝓍; Ước lượng không ch ch
ca , phương sai 𝓈
2
Ước không của độ lệ chuẩn lượng chệch ch 𝓈 , ƯL không ch ch c a t
l P trong tng th t l m u f
PH BIN 1 : NG GI THUY T THƯỚC LƯ NG KÊ (TRƯỜNG H P CHƯA T μ
σ
2
)
Bài làm m u :
Gi…. là……..
T m (Chú ý ng P ph u ki n) ẫu có… . : ước lượ ải kèm điề
Với độ = . …=> tin cy γ = 1 α α = ….
Tra i v ng trung bình c n quan sát X theo phân ph i chu n hay không :… chú ý đố i ước lượ
chun.
Ta có kho ng tin c ậy ….cho giá trị : …………………
Vy: ng P thì có kèm k t lu n b ng %) … (ước lượ ế
𝑥
𝑖
𝑛
𝑖
𝑥
1
𝑥
2
𝑥
𝑘
𝑛
1
𝑛
2
𝑛
𝑘
..
..
Trung tâm b ng ki n th c othk.vn ồi dưỡ ế
“ Thà để hôi rơi trên trang sách, còn hơn đ ọt nướ ắt rơi trên đề git m gi c m thi”
2
I, Ước lượng tham s μ ( Giá tr trung bình, k v ng ) ng h p (Trườ 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎 )
2
)
1, Kho ng tin c i x ng ho c 2 phía cho giá tr là: ậy đố μ
( 𝓍 t
α
2
(
n 1
)
.
𝓈
n
;𝓍 + t
α
2
(n 1).
𝓈
n
) ………
2, ( ng t i thi u) Kho ng tin c y bên ph i cho giá tr là: Ước lượ μ
( 𝓍 t (n 1).
α
𝓈
n
; + )
3, ng t t quá) Kho ng tin c y bên trái cho giá tr là : (Ước lượ ối đa,không vượ μ
( −∞ ; 𝓍 + t
α
(n 1).
𝓈
n
)
4, BT ph chính xác. T công th c:
: Độ P { X μ < t
| |
α
2
(n 1).
𝓈
n
} = = γ 1 α
+, Ta có đ chính xác trong ước lượng đố i xng ca = μ ε t
α
2
(n 1).
𝓈
n
≈..
(Ngoài ra ta còn có độ dài khong tin cy I = 2ε = 2.t
α
2
(n 1).
𝓈
n
≈.. )
+,Với đề thi cho trước độ ầu tìm kích thướ ặc độ chính xác và yêu cε
0
c mu ho tin cy thì ta
cách x : lý như sau
-, Tìm kích thướ ới độ cho trước mu vn
0
chính xác ε
0
c => =n
0
( t
α
2
(n 1) .
𝓈
0
ε
0
)
2
(Du c c l i d u c a n u => => ) ủa n ngượ ε
0
ế ε
0
n
0
;𝑛ế𝑢 ε
0
n
0
-, Tìm độ ới độ cho trướ tin cy v γ = 1 α chính xác ε
0
c t
α
2
(n 1) =
ε
0
. n
𝓈
0
D
a vào k t qu trang giá tr c bài ta s c ế ủa đề tính đượ
α
2
=> γ = 1 α
Chú ý : N u n 30 thì ế t
α
2
(n 1) U
α
2
t
α
(n 1) U
α
** X tuân theo phân ph i b t k thì ta chuy n t
α
2
(
n 1
)
thành U
α
2
1) thành t
α
(n U
α
II, Ước lượng tham s 𝛔
𝟐
( Ước lượ phương sai, độ ức độ ến động, đồng đềng lch chun, m bi u,
phân tán, r i ro) ch x y ra trong bài toán mà X ~ N( μ ,σ
2
)
1, Kho ng tin c i x ng ho c 2 phía c a giá tr là: ậy đố σ
2
(
( )
n−1 (𝓈)
2
χ
α
2
2
(n−1)
;
(n−1)(𝓈)
2
χ
1−
α
2
2
(n−1)
) ..
2, ( ng t i thi u) Kho ng tin c y bên ph i c a giá tr là: Ước lượ σ
2
(
( )
n−1 (𝓈)
2
χ
α
2
(n−1)
; +∞) ..
3, ( ng t t quá) Kho ng tin c y bên trái c a giá tr là: Ước lượ ối đa,không vượ σ
2
(0 ;
(
n−1 (𝓈)
)
2
χ
1−α
2
(n−1)
) ..
Trung tâm b ng ki n th c othk.vn ồi dưỡ ế
“ Thà để hôi rơi trên trang sách, còn hơn đ ọt nướ ắt rơi trên đề git m gi c m thi”
3
III, Ước lượ ( Ước lượng P ng t l, s lượng M hoc N )
G t
i P là t l ……….. trong ng th . Ta có P =
M
N
(N ng v s ng thì g i M ho c N ếu ước lượ lượ
Thường đ bài cho trướ c N tng th)
T
l m u là : f =
m
n
Bài toán th u ki n sau :
ỏa mãn điề {
n. f > 10
n. 1 f
( )
> 10
1, Kho ng tin c i x ng ho c 2 phía c a giá tr P là: ậy đố
(f – U
α
2
.
f
( )
1−f
n
; f + U
α
2
.
f
( )
1−f
n
) ..
2, ( ng t i thi u) Kho ng tin c y bên ph i c a giá tr p là: Ước lượ
P >
f U
α
.
f(1−f)
n
..
3, ( ng t t quá) Kho ng tin c y bên trái cho giá tr p là: Ước lượ ối đa,không vượ
P < f + U
α
.
f(1−f)
n
..
4, BT ph : chính xác. T công th c
Độ P{ f p < U
| |
α
2
.
f
( )
1−f
n
} = γ = 1 α
+, Ta có đ chính xác trong ước lượng đố i xng ca = p ε U
α
2
.
f
( )
1−f
n
( chú ý : dài kho ng Độ
tin c y là I = 2 𝜀 )
+,Với đề thi cho trước độ ầu tìm kích thướ ặc độ chính xác và yêu cε
0
c mu ho tin cy thì ta
cách x : lý như sau
-, c m u v chính xác c => =Tìm kích thướ n
0
ới độ ε
0
cho trướ n
0
(U
α
2
)
2
.
f(1−f)
ε
0
2
-, Tìm độ ới độ cho trướ tin cy vγ = (1 α) chính xác ε
0
c => U
α
2
=
ε
0
.
n
f(1−f)
=> γ = 1 α
Trung tâm b ng ki n th c othk.vn ồi dưỡ ế
“ Thà để hôi rơi trên trang sách, còn hơn đ ọt nướ ắt rơi trên đề git m gi c m thi”
4
PHN 2 : KI NH GI THUY T THỂM ĐỊ NG KÊ
I, Ki nh ểm đị 𝛍. (Kiểm định giá tr trung bình, k vng)
Bước 1 : Gi ; T𝛍 là …… mu ta có :
Gi 𝝁
𝟎
= … là …..
V
i m Ta c n ki nh c p gi thuy t : ức ý nghĩa α =.. ểm đị ế {
𝐇
𝟎
:" = ; ≤; "
𝐇
𝟏
:" ; > ;< "
; Tuy nhiên H
0
thường để ấu ‘‘ = ’’ d
Bước 2: Ta s dng tiêu chun kiểm định (TCKĐ) T =
𝐗
−𝛍
𝟎
𝐒
.
n ~ T(n-1)
Bước 3: Mi n bác b : 𝐖
α
(Da vào d u 𝐇
𝟏
để suy lun)
Trường hp X không nht thiết chun và n 30
1,
Cặp ả thuyết gi {
H
0
:
= μ
0
"
H
1
: μ μ
0
Min bác b 𝐖
α
= (−∞; −t
α
2
( )
n 1 ) (t
α
2
(
n 1
)
; +∞) ≈..
2,
Cặp ả thuyết gi {
H
0
: = μ
0
"
H
1
: > μ
0
"
Min bác b 𝐖
α
=
(
t
α
(n 1) ;+∞
)
..
3,
Cặp ả thuyết gi {
H
0
: = μ
0
"
H
1
: < μ
0
"
Mi n bác b 𝐖
α
= ( −∞;−t
α
(n1)) ..
Chú ý : n u n 30 thì ế t
α
2
(n 1) U
α
2
t
α
(n 1) U
α
Vi thì ta chuy n X tuân theo quy lu t b t k t
α
2
(n 1) thành U
α
2
1) thành t
α
(n U
α
Bước 4:giá tr quan sát c ủa TCKĐ là T qs
Bước 5 : Kết lun :
+, N u T ế
qs
𝐖
α
.Thì ta nên bác b gi thuy t H => K t lu ế
0
ế ận:……………
+, N u Tế
qs
𝐖
α
. Thì ta chưa có cơ s để bác b gi thuy t H m ch p nh n ế
0
. Do đó ta nên tạ
H
0
=> K t lu ế ận:….
Trung tâm b ng ki n th c othk.vn ồi dưỡ ế
“ Thà để hôi rơi trên trang sách, còn hơn đ ọt nướ ắt rơi trên đề git m gi c m thi”
5
II, Ki ểm định (𝛔
𝟐
ki nhểm đị phương sai, độ ức độ ến động, đồng đề lch chun, m bi u, phân tán,
ri ro)
Chú ý : u (hay s nh) càng l n thì giá tr càng nh c l i. Còn Riêng độ đồng đ ổn đị 𝛔
𝟐
và ngượ
các giá tr bi ng,phân tán,r i ro thì t l thu n v i khác như độ ến độ 𝛔
𝟐
Bướ c 1 : Gi ; t𝛔
𝟐
là ….. m u ta có :
Gi 𝛔
𝟎
𝟐
= .. là …………
Ta c n ki nh c p gi thuy t :
ểm đị ế {
𝐇
𝟎
:" = ; ≤; "
𝐇
𝟏
:" ≠ ; > ;< "
; Tuy nhiên H d
0
thường để ấu ‘‘ = ’’
Bước 2: Ta s dng tiêu chun kiểm định (TCKĐ) 𝜒
2
=
(𝐧−𝟏)(𝐒)
𝟐
𝛔
𝟎
𝟐
~ 𝜒
2
(𝑛 1)
Bước 3: Mi n bác b : 𝐖
α
(Da vào d u 𝐇
𝟏
để suy lun)
1,
Cặp ả thuyếtgi : {
H
0
: = σ
2
0
2
"
H
1
:
2
σ
0
2
"
Min bác b 𝐖
α
= (−∞; χ
1−
α
2
2
(n 1)) α
2
2
(n 1);+∞) ..
2 , : Cặp ả thuyếtgi {
H
0
:
2
= σ
0
2
"
H
1
:
2
> σ
0
2
"
Mi
n bác b 𝐖
α
=
(
χ
α
2
(n 1);+∞
)
..
3 , :
Cặp ả thuyếtgi {
H
0
: = σ
2
0
2
"
H
1
:
2
< σ
0
2
"
Mi
n bác b 𝐖
α
= 0; χ
(
1−α
2
(n 1)
)
..
Bướ c 4: Có giá tr quan sát của TCKĐ 𝜒
𝑞𝑠
2
Bước 5 : Kết lun :
+, N u ế 𝜒
𝑞𝑠
2
𝐖
α
.Thì ta nên bác b gi thuy t H ch p nh n gi thuy t H => K t ế
0 ,
ế
1
ế
luận:……………
+, N u ế 𝜒
𝑞𝑠
2
𝐖
α
. Thì ta chưa có cơ sở để bác b gi thuy t H m ch p nh n ế
0
. Do đó ta nên tạ
H
0
=> K t lu ế ận:….
Trung tâm b ng ki n th c othk.vn ồi dưỡ ế
“ Thà để hôi rơi trên trang sách, còn hơn đ ọt nướ ắt rơi trên đề git m gi c m thi”
6
III, Ki nh P.(ểm đị Kiểm định v t l và s lượng)
Bước 1 : G Tọi P là…….. ; mu ta có :
𝑮ọ𝒊 𝑷
𝟎
= … là …..
V
i m = ức ý nghĩa α ….. Ta cn ki nh c p gi thuy t : ểm đị ế {
𝐇
𝟎
: " = ; ≤; "
𝐇
𝟏
:" ; > ;< "
; Tuy nhiên H
0
thường để ấu ‘‘ = ’’ d
c 2:{
n.p
0
> 5
n. 1 p
(
0
)
> 5
nên sử dụta ng tiêu chu n ki nh ểm đị
(TCKĐ) U =
(
f − p
0
)
.
n
√p (1−p )
0 0
~ N(0,1)
Bước 3: Mi n bác b : 𝐖
α
(Da vào d u 𝐇
𝟏
để suy lun)
1,
Cặp ả thuyết gi {
H
0
:"p
= p
0
"
H
1
: p p
0
Min bác b 𝐖
α
= (−∞; −U
α
2
) (U
α
2
;+∞ ≈..)
2,
Cặp ả thuyết gi {
H
0
:"p = p
0
"
H
1
:"p > p
0
"
Mi
n bác b 𝐖
α
=
(
U
α
; +
)
..
3,
Cặp ả thuyết gi {
H
0
:"p = p
0
"
H
1
:"p < p
0
"
Min bác b 𝐖
α
= ( −∞;−U
α
) ..
Bướ c 4: Có giá tr quan sát của TCKĐ U qs
Bước 5 : Kết lun
+, N u U ế
qs
𝐖
α
.Thì ta nên bác b gi thuy t H => K t lu ế
0
ế ận:……………
+, N u U ế
qs
𝐖
α
. Thì ta chưa có cơ sở để bác b gi thuy t H m ch p nh n ế
0
. Do đó ta nên tạ
H
0
=> K t lu ế ận:….
Chú ý. M t s thi ki nh v s ng thì nh = đề m đị lượ p
0
M
N
(V c c a t ng th ới N là kích thướ
M là s ng giá tr bài c n ki nh) lượ mà đề ểm đị
| 1/6

Preview text:

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức othk.vn PHN 5
H THNG CÔNG THC PHN THNG KÊ
Gọi X là ……………… (đơn vị).
Theo giả thiết: 𝑋~𝑛(𝜇, 𝜎2)
Ta có bảng phân phối thực nghiệm 𝑥𝑖 𝑥1 𝑥2 … …… … . 𝑥𝑘 𝑛𝑖 𝑛 … …… … . 1 𝑛2 𝑛𝑘
Ta thu được các kết quả sau: k
n = ∑ ni = … . (đơn vị). i=1 1 k
𝓍 = n∑xini = ….(đơn vị). i=1 k 𝓈 = √ 1
n − 1 × ∑(𝓍i − 𝓍)2. ni = … . (đơn vị). i=1
Chú ý: Nếu đề bài ước lượng mà không cho độ tin cậy thì tức là ước lượng không chệch( ước
lượng điểm) : Ta có: Ước lượng không chệch của giá trị trung bình là 𝓍; Ước lượng không chệch
của phương sai là 𝓈 2, Ước lượng không chệch của độ lệch chuẩn là 𝓈 , ƯL không chệch của tỷ
lệ P trong tổng thể là tỷ lệ mẫu f
PHN 1 : ƯỚC LƯỢNG GI THUYT THNG KÊ (TRƯỜNG HP CHƯA BIT μ σ2) Bài làm mu : Gọi…. là……..
Từ mẫu có… . (Chú ý : ước lượng P phải kèm điều kiện)
Với độ tin cậy γ = 1 − α = . …=> α = ….
Tra :… chú ý đối với ước lượng trung bình cần quan sát X theo phân phối chuẩn hay không chuẩn.
Ta có khoảng tin cậy ….cho giá trị … là : …………………≈…
Vậy: … (ước lượng P thì có kèm kết luận bằng %)
“ Thà để git m hôi rơi trên trang sách, còn hơn để giọt nước mắt rơi trên đề thi” 1
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức othk.vn
I, Ước lượng tham s μ ( Giá trị trung bình, kỳ vọng ) (Trường hợp 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2))
1, Khoảng tin cậy đối xứng hoặc 2 phía cho giá trị μ là:
( 𝓍 − tα(n − 1). 𝓈 ; 𝓍 + tα (n − 1). 𝓈 ≈……… 2 √n 2 √n)
2, (Ước lượng tối thiểu) Khoảng tin cậy bên phải cho giá trị μ là: 𝓈 ( 𝓍 − tα(n − 1). ∞) ≈… √n ; +
3, (Ước lượng tối đa,không vượt quá) Khoảng tin cậy bên trái cho giá trị μ là :
( −∞ ; 𝓍 + tα(n − 1). 𝓈 ≈ ⋯ √n )
4, BT phụ : Độ chính xác. Từ công thức: P {|X − μ| < tα (n − 1). 𝓈 } = γ = 1 − α 2 √n +, Ta có độ 𝓈
chính xác trong ước lượng đối xứng của μ là ε = tα (n − 1). ≈. 2 √n
(Ngoài ra ta còn có độ dài khoảng tin cậy I = 2ε = 2. tα (n − 1). 𝓈 ≈. ) 2 √n
+,Với đề thi cho trước độ chính xác ε và yêu cầu tìm kích thướ ặc độ 0 c mẫu ho tin cậy thì ta có cách xử lý như sau :
-, Tìm kích thước mẫu n với độ cho trướ 0 chính xác ε0 c => n = 0 ( tα(n − 1) . 𝓈0 )2 2 ε0
(Dấu của n ngược lại dấu của ε n u => => n ) 0 ế ε0 ≥ n0 ≤ ; 𝑛ế𝑢 ε0 ≤ 0 ≥ √
-, Tìm độ tin cậy γ = 1 − α với độ chính xác ε cho trướ 0 c tα (n − 1) = ε0 . n 2 𝓈0
Dựa vào kết quả trang giá trị của đề bài ta sẽ tính đượ α c γ = 1 − α 2 =>
Chú ý : Nếu n ≥ 30 thì tα(n − 1) ≈ Uα và t α(n − 1) ≈ Uα 2 2
** X tuân theo phân phi bt k thì ta chuyển tα(n − 1) thành Uα và t 1) thành α(n− Uα 2 2
II, Ước lượng tham s 𝛔𝟐 ( Ước lượng phương sai, độ lệch chuẩn, mức độ biến động, đồng đều,
phân tán, rủi ro) chỉ xảy ra trong bài toán mà X ~ N(μ , σ2)
1, Khoảng tin cậy đối xứng hoặc 2 phía của giá trị σ2 là: ((n−1)(𝓈)2 ) ≈ χ2 ; (n−1)(𝓈)2 .. α (n−1) χ2 (n−1) 2 1−α2
2, (Ước lượng tối thiểu) Khoảng tin cậy bên phải của giá trị σ2 là: ((n−1)(𝓈)2 χ2 ; +∞) ≈.. α (n−1)
3, (Ước lượng tối đa,không vượt quá) Khoảng tin cậy bên trái của giá trị σ2 là: (0 ; (n−1)(𝓈)2 χ2 ) ≈.. 1−α (n−1)
“ Thà để git m hôi rơi trên trang sách, còn hơn để giọt nước mắt rơi trên đề thi” 2
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức othk.vn
III, Ước lượng P ( Ước lượng t l, s lượng M hoc N )
Gọi P là tỷ lệ ……….. trong tổng thể M . Ta có P = ếu ước lượ ề ố ọ ặ N (N
ng v s lượng thì g i M ho c N
– Thường đề bài cho trước N tổng thể) Tỷ lệ mẫ m u là : f = n
Bài toán thỏa mãn điều kiện sau : {n. f > 10 n. (1 − f) > 10
1, Khoảng tin cậy đối xứng hoặc 2 phía của giá trị P là: (f – U 1−f 1−f α . √f( ) . √f( )) ≈.. 2 n ; f + Uα2 n
2, (Ước lượng tối thiểu) Khoảng tin cậy bên phải của giá trị p là: P > f − Uα. √f(1−f) n ≈..
3, (Ước lượng tối đa,không vượt quá) Khoảng tin cậy bên trái cho giá trị p là: P < f + Uα. √f(1−f) n ≈.. 1−f
4, BT phụ : Độ chính xác. Từ công thức P {|f − p| < Uα . √f( )} = γ = 1 − α 2 n +, Ta có độ 1−f
chính xác trong ước lượng đối xứng của p là ε = Uα . √f( ) Độ ả 2 n ( chú ý : dài kho ng
tin cy là I = 2𝜀 )
+,Với đề thi cho trước độ chính xác ε và yêu cầu tìm kích thướ ặc độ 0 c mẫu ho tin cậy thì ta có cách xử lý như sau :
-, Tìm kích thước mẫu n v chính xác c => = 0 ới độ ε0 cho trướ n0 (Uα)2. f(1−f) 2 ε02
-, Tìm độ tin cậy γ = (1 − α) với độ chính xác ε cho trướ 0 c => Uα = ε0.√n 2 √f(1−f) => γ = 1 − α
“ Thà để git m hôi rơi trên trang sách, còn hơn để giọt nước mắt rơi trên đề thi” 3
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức othk.vn
PHN 2 : KIỂM ĐỊNH GI THUYT THNG KÊ
I, Kiểm định 𝛍. (Kiểm định giá trị trung bình, kỳ vọng)
Bước 1 : Gi 𝛍 là …… ; T mu ta có : Gi 𝝁 𝟎 = … là …..
Với mức ý nghĩa α =. Ta cần kiểm định cặp giả thuyết : {𝐇𝟎: " = ; ≤; ≥ " 𝐇 0
𝟏 : " ≠ ; > ; < " ; Tuy nhiên H
thường để dấu ‘‘ = ’’
Bước 2: Ta sử dụng tiêu chuẩn kiểm định (TCKĐ) T = 𝐗−𝛍𝟎 . √n ~ T(n-1) 𝐒
Bước 3: Miền bác bỏ : 𝐖α (Da vào du 𝐇𝟏 để suy lun)
Trường hợp X không nhất thiết chuẩn và n ≥ 30
1, Cặp giả thuyết {H0: "μ = μ0" H 1 : μ ≠ μ0
Miền bác bỏ 𝐖α = (−∞; −tα (n − 1) ) ∪ (tα(n − 1) ; +∞) ≈. 2 2
2, Cặp giả thuyết {H0: "μ = μ0" H
ỏ 𝐖α = (tα(n − 1) ; +∞) ≈..
1 : "μ > μ0" Miền bác b
3, Cặp giả thuyết {H0: "μ = μ0" H ề
ỏ 𝐖α = ( −∞; −tα(n−1)) ≈.. 1 : "μ < μ0" Mi n bác b
Chú ý : nếu n ≥ 30 thì tα (n − 1) ≈ Uα và t α(n − 1) ≈ Uα 2 2
Với X tuân theo quy lut bt kỳ thì ta chuyển tα (n − 1) thành Uα và t 1) thành α(n− Uα 2 2
Bước 4: Có giá trị quan sát của TCKĐ là Tqs ≈ ⋯
Bước 5 : Kết lun :
+, Nếu Tqs ∈ 𝐖α .Thì ta nên bác bỏ giả thuyết H0 => Kết luận:……………
+, Nếu Tqs ∉ 𝐖α . Thì ta chưa có cơ sở để bác bỏ giả thuyết H0. Do đó ta nên tạm chấp nhận H0=> Kết luận:….
“ Thà để git m hôi rơi trên trang sách, còn hơn để giọt nước mắt rơi trên đề thi” 4
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức othk.vn
II, Kiểm định 𝛔𝟐 (kiểm định phương sai, độ lệch chuẩn, mức độ biến động, đồng đều, phân tán, rủi ro)
Chú ý : Riêng độ đồng đều (hay sự ổn định) càng lớn thì giá trị 𝛔𝟐 càng nhỏ và ngược lại. Còn
các giá trị khác như độ biến động,phân tán,rủi ro thì tỉ lệ thuận với 𝛔𝟐
Bước 1 : Gi 𝛔𝟐 là ….. ; t mu ta có :
Gi 𝛔𝟐𝟎 = .. là …………
Ta cần kiểm định cặp giả thuyết : {𝐇𝟎: " = ; ≤; ≥ " 𝐇 0 thường để ấu ‘‘ = ’’
𝟏 : " ≠ ; > ; < " ; Tuy nhiên H d
Bước 2: Ta sử dụng tiêu chuẩn kiểm định (TCKĐ) 𝜒2 = (𝐧−𝟏)(𝐒)𝟐 𝛔𝟐 ~ 𝜒2(𝑛 − 1) 𝟎
Bước 3: Miền bác bỏ : 𝐖α (Da vào du 𝐇𝟏 để suy lun) "σ2 2"
1, Cặp giả thuyết : {H0 : = σ0 H 2 1 : "σ2 ≠ σ " 0 Miền bác bỏ 𝐖 2 2
α = (−∞; χ1−α (n − 1)) ∪ (χα(n − 1); +∞) ≈.. 2 2 2 "
2 , Cặp giả thuyết: {H0: "σ2 = σ0 H 2 1 : "σ2 > σ0" Miền bác bỏ 𝐖 2
α = (χα(n − 1); +∞) ≈.. "σ2 2"
3 , Cặp giả thuyết: {H0: = σ0 H 2 1 : "σ2 < σ0" Miền bác bỏ 𝐖 2
α = (0; χ1−α(n − 1)) ≈..
Bước 4: Có giá tr quan sát của TCKĐ là 𝜒2𝑞𝑠 ≈ ⋯
Bước 5 : Kết lun :
+, Nếu 𝜒2𝑞𝑠 ∈ 𝐖α .Thì ta nên bác bỏ giả thuyết H0 , chấp nhận giả thuyết H1=> Kết luận:…………… 2
+, Nếu 𝜒𝑞𝑠 ∉ 𝐖α . Thì ta chưa có cơ sở để bác bỏ giả thuyết H0. Do đó ta nên tạm chấp nhận H0=> Kết luận:….
“ Thà để git m hôi rơi trên trang sách, còn hơn để giọt nước mắt rơi trên đề thi” 5
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức othk.vn
III, Kiểm định P.(Kiểm định về tỷ lệ và số lượng)
Bước 1 : Gọi P là…….. ; T mu ta có :
𝑮ọ𝒊 𝑷𝟎 = … là …..
Với mức ý nghĩa α = ….. Ta cần kiểm định cặp giả thuyết : {𝐇𝟎: " = ; ≤; ≥ " 𝐇 0
𝟏 : " ≠ ; > ; < " ; Tuy nhiên H
thường để dấu ‘‘ = ’’
Bước 2: Vì {n. p0 > 5 n. (1 − p ta
ng tiêu chuẩn kiểm định 0) > 5 nên sử dụ (TCKĐ) U = (f − p0).√n √p0(1−p0) ~ N(0,1)
Bước 3: Miền bác bỏ : 𝐖α (Da vào du 𝐇𝟏 để suy lun)
1, Cặp giả thuyết {H0: "p = p0" H 1 : p ≠ p0
Miền bác bỏ 𝐖α = (−∞; −Uα ) ∪ (Uα; +∞) ≈. 2 2
2, Cặp giả thuyết {H0: "p = p0" H1 : "p > p0"
Miền bác bỏ 𝐖α = (Uα ; +∞) ≈..
3, Cặp giả thuyết {H0: "p = p0" H1 : "p < p0"
Miền bác bỏ 𝐖α = ( −∞; −Uα) ≈..
Bước 4: Có giá tr quan sát của TCKĐ là Uqs ≈ ⋯
Bước 5 : Kết lun
+, Nếu Uqs ∈ 𝐖α .Thì ta nên bác bỏ giả thuyết H0 => Kết luận:……………
+, Nếu Uqs ∉ 𝐖α. Thì ta chưa có cơ sở để bác bỏ giả thuyết H0. Do đó ta nên tạm chấp nhận H0=> Kết luận:…. M
Chú ý. Một số đề thi kiểm định về số lượng thì nhớ p = 0 ới N là kích thướ ủ ổ ể N (V c c a t ng th và
M là số lượng giá trị mà đề bài cần kiểm định)
“ Thà để git m hôi rơi trên trang sách, còn hơn để giọt nước mắt rơi trên đề thi” 6