Phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán

Tài liệu gồm 71 trang phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi chính thức THPT Quốc gia 2018 môn Toán theo các đơn vị kiến thức tương ứng với các nội dung bài học. Tài liệu được biên soạn theo hình thức LaTex, các câu hỏi và bài tập trong tài liệu đều được phân tích và giải chi tiết. 

ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11
Chương 2. T hợp. Xác suất. Nhị thức Newton
§1. Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp
1. Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A.
Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
A. C
7
2
.. B. 2
7
.. C. 7
2
.. D. A
2
7
..
Câu 2. bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
A. 2
34
. B. A
2
34
. C. 34
2
. D. C
2
34
.
Câu 3. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
A. 2
8
. B. C
2
8
. C. A
2
8
. D. 8
2
.
Câu 4. Cho tập hợp M 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M
A. A
8
10
. B. A
2
10
. C. C
2
10
. D. 10
2
.
§2. Nhị thức Newton
1. Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton
.
Câu 5. Hệ số của x
5
trong khai triển x(2x 1)
6
+ (x 3)
8
bằng
A. 1272.. B. 1272.. C. 1752.. D. 1752..
Câu 6. Hệ số của x
5
trong khai triển nhị thức x(2x 1)
6
+ (3x 1)
8
bằng
A. 13368. B. 13368. C. 13848. D. 13848.
Câu 7. Hệ số của x
5
trong khai triển biểu thức x(x 2)
6
+ (3x 1)
8
bằng
A. 13548. B. 13668. C. 13668. D. 13548.
Câu 8. Với n số nghuyên dương thỏa mãn C
1
n
+ C
2
n
= 55, số hạng không chứa x trong khai
triển của biểu thức
Ç
x
3
+
2
x
2
å
n
bằng
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.
§3. Xác suất của biến cố
1. Tính xác suất bằng định nghĩa.
Câu 9. Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
12
65
.. B.
5
21
.. C.
24
91
.. D.
4
91
..
1
Câu 10. Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
A.
4
455
. B.
24
455
. C.
4
165
. D.
33
91
.
Câu 11. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
2
91
. B.
12
91
. C.
1
12
. D.
24
91
.
Câu 12. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
5
22
. B.
6
11
. C.
5
11
. D.
8
11
.
Câu 13. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
1728
4913
. B.
1079
4913
. C.
23
68
. D.
1637
4913
.
Câu 14. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16].
Xác suất để ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
683
2048
. B.
1457
4096
. C.
19
56
. D.
77
512
.
Câu 15. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 hoc sinh lớp 122A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau bằng
A.
11
630
. B.
1
126
. C.
1
105
. D.
1
42
.
2. Tính xác suất bằng công thức nhân.
Câu 16. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 14].
Xác suất để ba số được viết tổng chia hết cho 3.
A.
457
1372
.. B.
307
1372
.. C.
207
1372
.. D.
31
91
..
Chương 3. y số - Cấp số cộng- Cấp số nhân
§1. y số
1. Tìm hạng tử trong y số.
Câu 17. Cho dãy số (u
n
) thỏa mãn log u
1
+
2 + log u
1
2 log u
10
= 2 log u
10
và u
n+1
= 2u
n
với
mọi n 1 Giá trị nhỏ nhất của n để u
n
> 5
100
bằng
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
Chương 4. Giới hạn
§1. Giới hạn của y số
1. Dùng phương pháp đặt thừa số.
Câu 18. lim
1
2n + 7
bằng
A. +.. B.
1
2
.. C. 0.. D.
1
7
..
2
Câu 19. lim
1
5n + 3
bằng
A. 0. B.
1
3
. C. +. D.
1
5
.
Câu 20. lim
1
2n + 5
bằng
A.
1
2
. B. 0. C. +. D.
1
5
.
§2. Giới hạn của hàm số
1. Dạng vô cùng chia vô cùng, số chia vô cùng.
Câu 21. lim
x+
x 2
x + 3
bằng
A.
2
3
. B. 1. C. 2. D. 3.
HÌNH HỌC 11
Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông c trong không
gian
§1. Hai đường thẳng vuông c
1. Xác định c giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa).
Câu 22. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một
vuông c với nhau và OA = OB = OC. Gọi M trung điểm
của BC (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và
AB bằng
A. 90
.
B. 30
.
C. 60
.
D. 45
.
B
M
A
O
C
§2. Đường thẳng vuông c với mặt phẳng
1. Xác định quan hệ vuông c giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại C, AC = a, BC = a
2, SA vuông
c với mặt đáy, SA = a, c giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng
A. 60
.. B. 90
.. C. 30
.. D. 45
..
2. Xác định c giữa hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. c
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
3
4 Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông c trong không gian
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm của SD (tham khảo
hình v bên). Tang của c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng
(ABCD) bằng
A.
2
2
.
B.
3
3
.
C.
2
3
.
D.
1
3
.
D
M
C
S
A
B
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SB = 2a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
§3. Hai mặt phẳng vuông c
1. Xác định c giữa hai mặt phẳng, đường và mặt.
Câu 27.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Gọi I
tâm hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và M điểm thuộc đoạn thẳng OI
sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cô-sin của
c tạo bởi hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB) bằng
A.
6
85
85
. B.
7
85
85
. C.
17
13
65
. D.
6
13
65
.
A D
O
A
0
B
0
C
0
I
B
M
C
D
0
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O.
Gọi I tâm của hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và M điểm thuộc
đoạn thẳng OI sao cho OM =
1
2
MI (tham khảo hình vẽ).
Khi đó sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB)
bằng
A.
17
13
65
. B.
6
85
85
.
C.
7
85
85
. D.
6
13
65
.
D
0
A
0
A
B
C
C
0
D
B
0
O
I
M
Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 2
3 và AA
0
= 2 Gọi M, N, P
lần lượt trung điểm của các cạnh A
0
B
0
, A
0
C
0
và BC (tham khảo hình vẽ bên). Cosin của c
tạo bởi hai mặt phẳng (AB
0
C
0
) và (MNP ) bằng
A.
6
13
65
. B.
13
65
. C.
17
13
65
. D.
18
13
65
.
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O.
Khoảng cách 5
Gọi I tâm của hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và M điểm thuộc
đường thẳng OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ).
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB)
bằng:
A.
6
13
65
.. B.
7
85
85
..
C.
17
13
65
.. D.
6
85
85
..
A D
O
A
0
B
0
C
0
I
B
M
C
D
0
§4. Khoảng cách
1. Tính độ dài đoạn thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
3, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
5
3
.. B.
a
3
2
.. C.
a
6
6
.. D.
a
3
3
..
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2
5a
5
. B.
5a
3
. C.
2
2a
3
. D.
5a
5
.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại C, BC = a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a. B.
2a
2
. C.
a
2
. D.
3a
2
.
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và A
0
C
0
bằng
A.
3a.
B. a.
C.
3a
2
.
D.
2a.
A
0
A
B
B
0
C
0
C
D
D
0
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.
6a
2
. B.
2a
3
. C.
a
2
. D.
a
3
.
Câu 36. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, OA = a và OB =
OC = 2a. Gọi M trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A.
2a
2
. B. a. C.
2
5a
5
. D.
6a
3
.
Câu 37. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, OA = OB = a; OC =
2a. Gọi M trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng.
A.
2a
3
.. B.
2a
5
5
.. C.
2a
2
.. D.
2a
3
..
GIẢI TÍCH 12
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
§1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức.
Câu 38. Cho hàm số y = x
3
+ 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +).
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
11
22
11
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 0).. B. (1; +).. C. (−∞; 1).. D. (0; 1)..
Câu 40. Hàm số y =
2
x
2
+ 1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (1; 1). C. (−∞; +). D. (−∞; 0).
Câu 41 (QG17,102). Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y =
x + 1
x + 3
. B. y = x
3
+ x. C. y =
x 1
x 2
. D. y = x
3
3x.
Câu 42 (QG17,102). Cho hàm số y = x
3
3x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 1, x R. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
6
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 7
Câu 44. Hỏi hàm số y = 2x
4
+ 1 đồng biến trên khoảng nào ?
A.
Ç
−∞;
1
2
å
. B. (0; +). C.
Ç
1
2
; +
å
. D. (−∞; 0).
Câu 45. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Ä
1
3
; 1
ä
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Ä
−∞;
1
3
ä
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Ä
1
3
; 1
ä
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
Câu 46. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
Câu 47. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y = 3x
3
+ 3x 2. B. y = 2x
3
5x + 1. C. y = x
4
+ 3x
2
. D. y =
x 2
x + 1
.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
y
0
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 49. Cho hàm số y =
2x
2
+ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
Câu 50. Cho hàm số y = x
4
2x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Câu 51. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
3
+
0
+
0
++
00
44
−∞−∞
A. (2; +). B. (2; 3). C. (3; +). D. (−∞; 2).
8 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 52.
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Đặt
h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. h(4) = h(2) > h(2). B. h(4) = h(2) < h(2).
C. h(2) > h(4) > h(2). D. h(2) > h(2) > h(4).
x
y
O
2
2 4
2
2
4
2. Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị.
Câu 53. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây
x
−∞
2
0 2
+
y
0
0 0 0
+ +
y
3
1
3
−∞ −∞
A. (2; 0). B. (−∞; 2). C. (0; 2). D. (0; +).
Câu 54. Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x). Hai hàm số y = f
0
(x) và y = g
0
(x) đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm số y = g
0
(x).
x
y
O
3 8 10
11
4
5
8
10
y = f
0
(x)
y = g
0
(x)
Hàm số h(x) = f(x + 4) g
Ç
2x
3
2
å
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Ç
5;
31
5
å
. B.
Ç
9
4
; 3
å
. C.
Ç
31
5
; +
å
. D.
Ç
6;
25
4
å
.
Câu 55. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x). Hai hàm số
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 9
y = f
0
(x) và y = g
0
(x) đồ thị như hình vẽ bên,
trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm số y = g
0
(x).
Hàm số h (x) = f (x + 6)g
Ç
2x +
5
2
å
đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
Ç
21
5
; +
å
. B.
Ç
1
4
; 1
å
.
C.
Ç
3;
21
5
å
. D.
Ç
4;
17
4
å
.
x
y
O
3 8 1011
4
5
8
10
y = g
0
(x)
y = f
0
(x)
Câu 56. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x)
đồ thị như hình bên.Hàm số y = f(2 x) đồng biến trên
khoảng
A. (1; 3).
B. (2; +).
C. (2; 1).
D. (−∞; 2).
x
y
O
1
1 4
y = f
0
(x)
3. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu.
Câu 57. Cho hàm số y = x
3
mx
2
+ (4m + 9)x + 5 với m tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 58. bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x
3
+ mx
1
5x
5
đồng
biến trên khoảng (0; +)?
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 59. Cho hàm số y =
mx + 4m
x + m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 60. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 10) ?
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Câu 61. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 1
x + 3m
nghịch biến trên
khoảng (6; +).
A. 3.. B. Vô số.. C. 0.. D. 6..
Câu 62. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 3m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 6) ?
A. 2. B. 6. C. Vô số. D. 1.
10 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
tan x 2
tan x m
đồng biến
trên khoảng
Å
0;
π
4
ã
.
A. m 0 hoặc 1 m < 2. B. m 0.
C. m < 2. D. m 2.
Câu 64. Hỏi bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m
2
1)x
3
+ (m 1)x
2
x + 4 nghịch
biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 65. Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
4. Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bđt, giải pt, bpt, hệ pt.
Câu 66. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x).
Hai hàm số y = f
0
(x) và y = g
0
(x) đồ thị như hình vẽ bên,
trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm số y = g
0
(x).
Hàm số h (x) = f (x + 3)g
Ç
2x
7
2
å
đồng biến trên khoảng
nào dưới đây:
A.
Ç
13
4
; 4
å
.. B.
Ç
7;
29
4
å
..
C.
Ç
6;
36
5
å
.. D.
Ç
36
5
; +
å
..
x
y
O
3 8 1011
4
5
8
10
y = g
0
(x)
y = f
0
(x)
§2. Cực trị của hàm số
1. Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức.
Câu 67. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Tìm giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
A. y
= 3 và y
CT
= 2. B. y
= 2 và y
CT
= 0.
C. y
= 2 và y
CT
= 2. D. y
= 3 và y
CT
= 0.
Câu 68. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
Cực trị của hàm số 11
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Đồ thị của hàm số y = |f(x)| bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 69. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
2
+
+
0
0
+
22
44
55
22
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số không cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5.
Câu 70. Tìm giá trị cực đại y
của hàm số y = x
3
3x + 2.
A. y
= 4. B. y
= 1. C. y
= 0. D. y
= 1.
Câu 71. Hàm số y =
2x + 3
x + 1
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 72. Đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 1 hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng AB?
A. P (1; 0). B. M(0; 1). C. N(1; 10). D. Q(1; 10).
Câu 73. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R)
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2..
B. 3..
C. 0..
D. 1..
x
y
O
Câu 74. Đồ thị của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 5 hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của
tam giác OAB với O gốc tọa độ.
A. S = 9. B. S =
10
3
. C. S = 5. D. S = 10.
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
4
2mx
2
ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác diện tích nhỏ hơn 1.
A. m > 0. B. m < 1. C. 0 < m <
3
4. D. 0 < m < 1.
2. Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị.
12 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 76. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số ba điểm cực trị. B. Hàm số giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số giá trị cực trị bằng 0. D. Hàm số hai điểm cực tiểu.
Câu 77.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
x
y
O
Câu 78. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; +). D. (1; 0).
Câu 79. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
trên đoạn [4; 1] bằng
A. 4.. B. 16.. C. 0.. D. 4..
Câu 80. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R)
đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
x
y
O
Câu 81. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên :
Cực trị của hàm số 13
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng ?
A. Hàm số đúng một cực trị.
B. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 82. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [2; 2]và đồ thị đường cong
trong hình v bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
x
y
O
4
2
4
2
2
2
1
1
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 83. Cho hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 84. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau. Hàm số đạt cực đại tại điểm
x
−∞ +
0 2
y
0
0 0
+
y
1
5
+
−∞
A. x = 1. B. x = 0. C. x = 5. D. x = 2.
Câu 85. Biết M(0; 2), N(2; 2) các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d.
Tính giá trị của hàm số tại x = 2.
A. y(2) = 2. B. y(2) = 22. C. y(2) = 6. D. y(2) = 18.
Câu 86. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
đồ thị như hình v bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
3. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x
0
cho trước.
14 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 87. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
4) x + 3 đạt cực đại
tại x = 3.
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 5. D. m = 7.
Câu 88. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
8
+(m 4) x
5
(m
2
16) x
4
+
1 đạt cực tiểu tại x = 0?
A. 8.. B. Vô số.. C. 7.. D. 9..
Câu 89. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
8
+(m 3) x
5
(m
2
9) x
4
+
1 đạt cực tiểu tại x = 0 ?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
4. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương cực trị thỏa mãn điều kiện.
Câu 90. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
3
2
. B. m =
3
4
. C. m =
1
2
. D. m =
1
4
.
Câu 91. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB diện tích bằng 4 với O gốc tọa độ.
A. m =
1
4
2
; m =
1
4
2
. B. m = 1; m = 1.
C. m = 1. D. m 6= 0.
Câu 92. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m 1)x
4
2(m 3)x
2
+ 1
không cực đại.
A. 1 m 3. B. m 1. C. m 1. D. 1 < m 3.
Câu 93. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
1)x hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
đường thẳng y = 5x 9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0. B. 6. C. 6. D. 3.
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 1
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m =
1
3
9
. B. m = 1. C. m =
1
3
9
. D. m = 1.
5. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác cực trị thỏa mãn điều kiện.
Câu 95. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x
8
+ (m 2)x
5
(m
2
4)x
4
+ 1
đạt cực tiểu tại x = 0.
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Câu 96. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |3x
4
4x
3
12x
2
+ m|
7 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 15
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1. GTLN, GTNN trên đoạn [a;b].
Câu 97. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 trên đoạn
î
0;
3
ó
.
A. M = 9. B. M = 8
3. C. M = 1. D. M = 6.
Câu 98. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
2
+
2
x
trên đoạn
ñ
1
2
; 2
ô
.
A. m =
17
4
. B. m = 10. C. m = 5. D. m = 3.
Câu 99. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
4x
2
+ 9 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 201. B. 2. C. 9. D. 54.
Câu 100. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
x
2
+ 13 trên đoạn [1; 2] bằng
A. 25. B.
51
4
. C. 13. D. 85.
Câu 101. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 3
x 1
trên đoạn [2; 4].
A. min
[2;4]
y = 6. B. min
[2;4]
y = 2. C. min
[2;4]
y = 3. D. min
[2;4]
y =
19
3
.
Câu 102. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x
4
4x
2
+ 5 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 50. B. 5. C. 1. D. 122.
Câu 103 (QG17,101). Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
3
7x
2
+ 11x 2 trên đoạn
[0; 2].
A. m = 11. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 104. Cho hàm số y =
x + m
x 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[2;4]
y = 3. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. m < 1. B. 3 < m 4. C. m > 4. D. 1 m < 3.
Câu 105. Cho hàm số y =
x + m
x + 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[1;2]
y + max
[1;2]
y =
16
3
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 0. B. m > 4. C. 0 < m 2. D. 2 < m 4.
Câu 106. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
x
2
+ 13 trên đoạn [2; 3].
A. m =
51
4
. B. m =
49
4
. C. m = 13. D. m =
51
2
.
Câu 107. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y = |x
3
3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 108. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
3
t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 144 m/s. B. 36 m/s. C. 243 m/s. D. 27 m/s.
16 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 109. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 24 m/s. B. 108 m/s. C. 18 m/s. D. 64 m/s.
2. GTLN, GTNN trên khoảng.
Câu 110. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
x
y
0
y
−∞
1 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
++
A. y
= 3. B. y
CT
= 3. C. min
R
y = 1. D. max
R
y = 3.
Câu 111. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
4
x
2
trên khoảng (0; +).
A. min
(0;+)
y = 3
3
9. B. min
(0;+)
y = 7. C. min
(0;+)
y =
33
5
. D. min
(0;+)
y = 2
3
9.
Câu 112. Ông A dự định sử dụng hết 5 m
2
kính để làm b bằng kính dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghéo kích thước không đáng kể). Bể
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 01 m
3
.. B. 0, 96 m
3
.. C. 1, 33 m
3
.. D. 1, 51 m
3
..
3. Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bpt, hệ pt.
Câu 113. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
3
»
m + 3
3
m + 3 sin x =
sin x nghiệm thực?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
4. Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế.
Câu 114. Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m
2
kính để làm một bể các bằng kính dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng
kể). Bể códung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 17 m3. B. 1, 01 m3. C. 1, 51 m3. D. 1, 40 m3.
Câu 115. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt bốn c của tấm nhôm
đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như
hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được thể tích lớn nhất.
Đường tiệm cận 17
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 116. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+ 9t
2
, với t (giây) khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 216(m/s). B. 30(m/s). C. 400(m/s). D. 54(m/s).
Câu 117. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m
2
kính để làm một b bằng kính dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể).
Bể dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2,26 m
3
. B. 1,61 m
3
. C. 1,33 m
3
. D. 1,50 m
3
.
§4. Đường tiệm cận
1. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị.
Câu 118. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
3x 4
x
2
16
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 119. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1.
Câu 120. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
5x + 4
x
2
1
.
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 121. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 9 3
x
2
+ x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 122. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây tiệm cận đứng?
A. y =
1
x
. B. y =
1
x
2
+ x + 1
. C. y =
1
x
4
+ 1
. D. y =
1
x
2
+ 1
.
Câu 123. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 16 4
x
2
+ x
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 124. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 1 và lim
x→−∞
f(x) = 1. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
18 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
C. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 1 và y = 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 và x = 1.
Câu 125. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình v dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số
đã cho bao nhiêu đường tiệm cận?
−∞
2 0
+
x
y
0
y
0
+
+
1
−∞
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 126. Đồ thị của hàm số nào dưới đây tiệm cận đứng
A. y =
x
2
3x + 2
x 1
. B. y =
x
2
x
2
+ 1
. C. y =
x
2
1. D. y =
x
x + 1
.
Câu 127. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 25 5
x
2
+ x
A. 2.. B. 0.. C. 1.. D. 3..
Câu 128. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x
2
+ x + 3
x
2
5x + 6
A. x = 3 và x = 2. B. x = 3.
C. x = 3 và x = 2. D. x = 3.
2. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số chứa tham số.
Câu 129. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =
x + 1
mx
2
+ 1
A. Không giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m < 0.
C. m = 0.
D. m > 0.
§5. Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị hàm số
1. Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên.
Câu 130.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
3
+ x
2
1. B. y = x
4
x
2
1.
C. y = x
3
x
2
1. D. y = x
4
+ x
2
1.
x
y
O
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 19
Câu 131.
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
0
> 0, x R. B. y
0
< 0, x R.
C. y
0
> 0, x 6= 1. D. y
0
< 0, x 6= 1.
x
y
O
1
Câu 132. Cho hàm số y = (x 2)(x
2
+ 1) đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm. B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành. D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 133 (QG17,102).
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c với
a, b, c các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình y
0
= 0 ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y
0
= 0 hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y
0
= 0 nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y
0
= 0 đúng một nghiệm thực.
x
y
O
Câu 134. Đường cong trong hình vẽ bên
đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
+ x
2
1..
B. y = x
4
3x
2
1..
C. y = x
3
3x 1..
D. y = x
3
3x 1..
x
y
O
Câu 135.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 3.
x
y
O
Câu 136.
Đường cong trong hình vẽ bên của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
3x
2
1. B. y = x
3
3x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x
2
1. D. y = x
4
+ 3x
2
1.
x
y
O
Câu 137. Đường cong trong hình vẽ bên
20 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
2. B. y = x
4
x
2
2.
C. y = x
4
+ x
2
2. D. y = x
3
+ 3x
2
2.
Câu 138. Đường cong trong hình bên đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào ?
A. y = x
2
+ x 1. B. y = x
3
+ 3x + 1. C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
4
x
2
+ 1.
Câu 139. Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó hàm số nào?
x
y
O
A. y =
2x + 3
x + 1
. B. y =
2x 1
x + 1
. C. y =
2x 2
x 1
. D. y =
2x + 1
x 1
.
Câu 140. Đường cong trong hình bên
đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
B. y = x
4
2x
2
+ 2.
C. y = x
3
3x
2
+ 2.
D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
x
y
O
Câu 141. Đồ thị của hàm số y =
x 2
x
2
4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 21
Câu 142. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó hàm số nào?
x
y
O
A. y = x
3
3x + 2. B. y = x
4
x
2
+ 1. C. y = x
4
+ x
2
+ 1. D. y = x
3
+ 3x + 2.
Câu 143. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
2
1
A. y
0
< 0, x 6= 2. B. y
0
< 0, x 6= 1. C. y
0
> 0, x 6= 2. D. y
0
> 0, x 6= 1.
Câu 144. Hình nào dưới đây đồ thị của hàm số y = |x 2|(x
2
1)?
A.
x
y
O
. B.
x
y
O
.
C.
x
y
O
. D.
x
y
O
.
Câu 145. Cho hàm số y =
1
4
x
4
7
2
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) (M, N khác A) thỏa
mãn y
1
y
2
= 6(x
1
x
2
) ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
22 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
2. Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên.
Câu 146. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m
để phương trình x
4
+ 2x
2
= m bốn nghiệm thực phân biệt.
x
y
O
1 1
1
A. m > 0. B. 0 m 1. C. 0 < m < 1. D. m < 1.
Câu 147. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [2; 2]
và đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) 4 = 0 trên đoạn [2; 2]
A. 3.. B. 1..
C. 2.. D. 4..
x
y
2
1
1
1
3
2
O
Câu 148.
Cho hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R). Đồ thị của hàm số
y = f(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+4 = 0
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x
y
O
2
2
2
Câu 149. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 4]
và đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) 5 = 0 trên đoạn [2; 4]
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
x
y
2
3
2
1
6
4
2
O
Câu 150. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau. Số nghiệm phương trình f(x)2 = 0
x
−∞ +
1
3
y
0
0 0
+
y
4
2
+
−∞
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 23
Câu 151. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {0},
liên tục trên mỗi khoảng xác định và
bảng biến thiên như sau. Tìm tập hợp
tất cả các giá trị của tham số thực m sao
cho phương trình f (x) = m ba nghiệm
thực phân biệt.
A. [1; 2]. B. (1; 2). C. (1; 2]. D. (−∞; 2].
Câu 152. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị của
hàm số y = x
3
3x
2
m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
A. m (−∞; 3). B. m (−∞; 1). C. m (−∞; +). D. m (1; +).
3. Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm).
Câu 153. Đồ thị của hàm số y = x
4
2x
2
+ 2 và đồ thị của hàm số y = x
2
+ 4 tất cả bao
nhiêu điểm chung ?
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 154. Cho hàm số y = x
3
3x đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 155. Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x
3
+ x + 2 tại điểm duy
nhất; hiệu (x
0
; y
0
) tọa độ của điểm đó. Tìm y
0
.
A. y
0
= 4. B. y
0
= 0. C. y
0
= 2. D. y
0
= 1.
Câu 156. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx m + 1 cắt đồ thị
của hàm số y = x
3
3x
2
+ x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A. m (−∞; 0] [4; +). B. m R.
C. m
Ç
(
5
)(4); +
å
. D. m (2; +).
Câu 157. Cho hàm số y =
x 2
x + 2
đồ thị (C).Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB độ dài bằng:
A. 2
2.. B. 4.. C. 2.. D. 2
3..
Câu 158. Cho hàm số y =
1
3
x
4
14
3
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x
1
; y
1
) , N (x
2
; y
2
) (M, N 6= A) thỏa
mãn y
1
y
2
= 8 (x
1
x
2
)?
A. 1.. B. 2.. C. 0.. D. 3..
Câu 159. Cho hàm số y =
x 1
x + 2
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C).
Xét tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB độ dài bằng
A.
6. B. 2
3. C. 2. D. 2
2.
Câu 160. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C).
Xét tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB độ dài bằng
A. 2
3. B. 2
2. C.
3. D.
6.
4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Câu 161. Cho hàm số y =
1
6
x
4
7
3
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao
cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x
1
; y
1
), N (x
2
; y
2
) thỏa mãn
y
1
y
2
= 4 (x
1
x
2
)?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 162. Cho hàm số y =
x + 2
x 1
đồ thị (C) và điểm A(a; 1) Gọi S tập hợp tất cả các
giá trị thực của a để đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A .Tổng giá trị tất cả phần tử của S
bằng
A. 1. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
§1. Lũy thừa
1. Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa.
Câu 163. Rút gọn biểu thức P = x
1
3
·
6
x với x > 0.
A. P = x
1
8
. B. P = x
2
. C. P =
x. D. P = x
2
9
.
Câu 164. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b với b > 0.
A. Q = b
2
. B. Q = b
5
9
. C. Q = b
4
3
. D. Q = b
4
3
.
Câu 165. Tính giá trị của biểu thức P =
Ä
7 + 4
3
ä
2017
Ä
4
3 7
ä
2016
A. P = 1. B. P = 7 4
3.
C. P = 7 + 4
3. D. P =
Ä
7 + 4
3
ä
2016
.
2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa.
Câu 166. Cho biểu thức P =
4
q
x.
3
»
x
2
.
x
3
, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P = x
1
2
. B. P = x
13
24
. C. P = x
1
4
. D. P = x
2
3
.
§2. Hàm số lũy thừa
1. Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa.
Câu 167. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
1
3
.
A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +). C. D = R. D. D = R \ {1}.
Câu 168. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
x 2)
3
.
A. D = R. B. D = (0; +).
C. D = (−∞; 1) (2; +). D. D = R \ {−1; 2}.
2. Đạo hàm hàm số lũy thừa.
Câu 169. Với a số thực dương tuỳ ý, ln(7a) ln(3a) bằng
A.
ln(7a)
ln(3a)
.. B.
ln 7
ln 3
.. C. ln
7
3
.. D. ln(4a)..
24
Lô-ga-rít 25
§3. Lô-ga-rít
1. Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít.
Câu 170. Cho a số thực dương khác 1. Tính I = log
a
a.
A. I =
1
2
. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 2.
Câu 171. Với a, b các s thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log
a
b
3
+ log
a
2
b
6
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. P = 9 log
a
b. B. P = 27 log
a
b. C. P = 15 log
a
b. D. P = 6 log
a
b.
Câu 172 (QG17,102). Cho a số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số
thực dương x, y?
A. log
a
x
y
= log
a
x log
a
y. B. log
a
x
y
= log
a
x + log
a
y.
C. log
a
x
y
= log
a
(x y). D. log
a
x
y
=
log
a
x
log
a
y
.
Câu 173. Với a số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(3a) = 3 log a. B. log a
3
=
1
3
log a. C. log a
3
= 3 log a. D. log(3a) =
1
3
log a.
Câu 174 (QG17,102). Cho log
a
b = 2 và log
a
c = 3. Tính P = log
a
(b
2
c
3
).
A. P = 31. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 108.
Câu 175. Cho a số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
2
a = log
a
2. B. log
2
a =
1
log
2
a
. C. log
2
a =
1
log
a
2
. D. log
2
a = log
a
2.
Câu 176. Với mọi a, b, x các số thực dương thỏa mãn log
2
x = 5 log
2
a + 3 log
2
b, mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. x = 3a + 5b. B. x = 5a + 3b. C. x = a
5
+ b
3
. D. x = a
5
b
3
.
Câu 177. Cho a số thực dương khác 2. Tính I = log
a
2
Ç
a
2
4
å
.
A. I =
1
2
. B. I = 2. C. I =
1
2
. D. I = 2.
Câu 178. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ln(ab) = ln a + ln b. B. ln(ab) = ln a. ln b.
C. ln
a
b
=
ln a
ln b
. D. ln
a
b
= ln b ln a.
Câu 179. Cho a số thực dương, a 6= 1 và P = log
3
a
a
3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = 3. B. P = 1. C. P = 9. D. P =
1
3
.
Câu 180. Cho log
a
x = 3, log
b
x = 4 với a, b các số thực lớn hơn 1. Tính P = log
ab
x.
A. P =
7
12
. B. P =
1
12
. C. P = 12. D. P =
12
7
.
Câu 181. Cho x, y các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x
2
+ 9y
2
= 6xy. Tính M =
1+log
12
x+log
12
y
2 log
12
(x+3y)
.
A. M =
1
4
. B. M = 1. C. M =
1
2
. D. M =
1
3
.
Câu 182. Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log
3
x = α, log
3
y = β. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
26 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
A. log
27
Ç
x
y
å
3
= 9
Å
α
2
β
ã
. B. log
27
Ç
x
y
å
3
=
α
2
+ β.
C. log
27
Ç
x
y
å
3
= 9
Å
α
2
+ β
ã
. D. log
27
Ç
x
y
å
3
=
α
2
β.
Câu 183. Cho log
3
a = 2 và log
2
b =
1
2
. Tính I = 2 log
3
[log
3
(3a)] + log
1
4
b
2
.
A. I =
5
4
. B. I = 4. C. I = 0. D. I =
3
2
.
Câu 184. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a
2
+b
2
= 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(a + b) =
1
2
(log a + log b). B. log(a + b) = 1 + log a + log b.
C. log(a + b) =
1
2
(1 + log a + log b). D. log(a + b) =
1
2
+ log a + log b.
2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít.
Câu 185. Với a số thực dương tùy ý, ln(5a) ln(3a) bằng
A.
ln(5a)
ln(3a)
. B. ln(2a). C. ln
5
3
. D.
ln 5
ln 3
.
Câu 186. Với a số thực dương tùy ý, log
3
Ç
3
a
å
bằng
A. 1 log
3
a. B. 3 log
3
a. C.
n
3
= (2; 1; 3). D.
n
2
= (1; 3; 2).
Câu 187. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log
2
Ç
2a
3
b
å
= 1 + 3log
2
a log
2
b. B. log
2
Ç
2a
3
b
å
= 1 +
1
3
log
2
a log
2
b.
C. log
2
Ç
2a
3
b
å
= 1 + 3log
2
a + log
2
b. D. log
2
Ç
2a
3
b
å
= 1 +
1
3
log
2
a + log
2
b.
Câu 188. Đặt a = log
2
3, b = log
5
3. Hãy biểu diễn log
6
45 theo a và b.
A. log
6
45 =
a + 2ab
ab
. B. log
6
45 =
2a
2
2ab
ab
.
C. log
6
45 =
a + 2ab
ab + b
. D. log
6
45 =
2a
2
2ab
ab + b
.
Câu 189. Cho các số thực dương a, b, với a 6= 1Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng ?
A. log
a
2
(ab) =
1
2
log
a
b. B. log
a
2
(ab) = 2 + 2 log
a
b.
C. log
a
2
(ab) =
1
4
log
a
b. D. log
a
2
(ab) =
1
2
+
1
2
log
a
b.
Câu 190. Cho a, b các số thực dương thỏa mãn a 6= 1, a 6=
b và log
a
b =
3. Tính P =
log
b
a
b
a
A. P = 5 + 3
3. B. P = 1 +
3. C. P = 1
3. D. P = 5 3
3.
Câu 191. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log
3a+2b+1
(9a
2
+ b
2
+ 1) + log
6ab+1
(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 6. B. 9. C.
7
2
. D.
5
2
.
Câu 192. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log
2a+2b+1
(4a
2
+ b
2
+ 1) + log
4ab+1
(2a + 2b + 1) = 2. Giá
trị của a + 2b bằng
A.
15
4
. B. 5. C. 4. D.
3
2
.
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 27
3. So sánh các biểu thức lô-ga-rít.
Câu 193. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng
?
A. log
a
b < 1 < log
b
a. B. 1 < log
a
b < log
b
a.
C. log
b
a < log
a
b < 1. D. log
b
a < 1 < log
a
b.
Câu 194. Cho a > 0; b > 0 thỏa mãn log
4a+5b+1
(16a
2
+ b
2
+ 1) + log
8ab+1
(4a + 5b + 1) = 2. Giá
trị của a + 2b bằng:
A. 9.. B. 6.. C.
27
4
.. D.
20
3
..
§4. Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít
1. Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
Câu 195. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
3
(x
2
4x + 3).
A. D = (2
2; 1) (3; 2 +
2). B. D = (1; 3).
C. D = (−∞; 1) (3; +). D. D = (−∞; 2
2) (2 +
2; +).
Câu 196 (QG17,102). Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(2x + 1).
A. y
0
=
1
(2x + 1) ln 2
. B. y
0
=
2
(2x + 1) ln 2
.
C. y
0
=
2
2x + 1
. D. y
0
=
1
2x + 1
.
Câu 197. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
5
x 3
x + 2
.
A. D = R \ {−2}. B. D = (−∞; 2) [3; +).
C. D = (2; 3). D. D = (−∞; 2) (3; +).
Câu 198. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2
(x
2
2x 3).
A. D = (−∞; 1] [3; +). B. D = [1; 3].
C. D = (−∞; 1) (3; +). D. D = (1; 3).
Câu 199. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log (x
2
2x m + 1) tập
xác định R.
A. m 0. B. m < 0. C. m 2. D. m > 2.
Câu 200. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x
2
2x + m + 1) tập
xác định R.
A. m = 0. B. 0 < m < 3.
C. m < 1 hoặc m > 0. D. m > 0.
2. Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
Câu 201. Tính đạo hàm của hàm số y = 13
x
.
A. y
0
= x.13
x1
. B. y
0
= 13
x
. ln 13. C. y
0
= 13
x
. D. y
0
=
13
x
ln 13
.
Câu 202. Cho hàm số f(x) = 2
x
.7
x
. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai ?
A. f (x) < 1 x + x
2
log
2
7 < 0. B. f(x) < 1 x ln 2 + x
2
ln 7 < 0.
28 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
C. f(x) < 1 x log
7
2 + x
2
< 0. D. f(x) < 1 1 + x log
2
7 < 0.
Câu 203. Tính đạo hàm của hàm số y =
x + 1
4
x
.
A. y
0
=
1 2(x + 1) ln 2
2
2x
. B. y
0
=
1 + 2(x + 1) ln 2
2
2x
.
C. y
0
=
1 2(x + 1) ln 2
2
x
2
. D. y
0
=
1 + 2(x + 1) ln 2
2
x
2
.
Câu 204. Tính đạo hàm của hàm số y = ln
Ä
1 +
x + 1
ä
.
A. y
0
=
1
2
x + 1
Ä
1 +
x + 1
ä
. B. y
0
=
1
1 +
x + 1
.
C. y
0
=
1
x + 1
Ä
1 +
x + 1
ä
. D. y
0
=
2
x + 1
Ä
1 +
x + 1
ä
.
Câu 205. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x.
A. y
0
=
1
x
. B. y
0
=
ln 10
x
. C. y
0
=
1
x ln 10
. D. y
0
=
1
10 ln x
.
Câu 206. Cho hàm số y =
ln x
x
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2y
0
+ xy
00
=
1
x
2
. B. y
0
+ xy
00
=
1
x
2
. C. y
0
+ xy
00
=
1
x
2
. D. 2y
0
+ xy
00
=
1
x
2
.
3. Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị của hàm số mũ, lô-ga-rít.
Câu 207. Cho hai hàm số y = a
x
, y = b
x
với a, b hai số thực dương khác 1,
lần lượt đồ thị (C
1
) và (C
2
) như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
(C
1
)
(C
2
)
A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1.
Câu 208. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
,
A. a < b < c. B. a < c < b. C. b < c < a. D. c < a < b.
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 29
Câu 209. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln (x
2
+ 1) mx + 1
đồng biến trên khoảng (−∞; +)
A. (−∞; 1]. B. (−∞; 1). C. [1; 1]. D. [1; +).
Câu 210. Cho hàm số f(x) = x ln x .Đồ thị nào dưới đây đồ thị của hàm số y = f
0
(x). Tìm
đồ thị đó.
A.
x
y
1
1
O
. B.
x
y
1
1
O
. C.
x
y
1
1
O
. D.
x
y
1
1
O
.
4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít.
Câu 211. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất P
min
của biểu thức P = log
2
a
b
(a
2
) + 3log
b
Ä
a
b
ä
.
A. P
min
= 19. B. P
min
= 13. C. P
min
= 14. D. P
min
= 15.
Câu 212. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
3
1xy
x+2y
= 3xy + x + 2y 4. Tìm giá trị nhỏ
nhất P
min
của P = x + y.
A. P
min
=
9
11 19
9
. B. P
min
=
9
11 + 19
9
.
C. P
min
=
18
11 29
21
. D. P
min
=
2
11 3
3
.
Câu 213. Xét hàm số f(t) =
9
t
9
t
+ m
2
với m tham số thực. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị
của m sao cho f(x) + f(y) = 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e
x+y
e(x + y). Tìm số phần tử
của S.
A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
Câu 214. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
2
1 ab
a + b
= 2ab + a + b 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất P
min
của P = a + 2b.
A. P
min
=
2
10 3
2
. B. P
min
=
3
10 7
2
. C. P
min
=
2
10 1
2
. D. P
min
=
2
10 5
2
.
5. Bài toán thực tế.
Câu 215. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 6%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu
và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu, giả định trong khoảng thời gian y lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm.. B. 10 năm.. C. 13 năm.. D. 12 năm..
Câu 216. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100
30 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó
không rút tiền ra.
A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 217. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1 %/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 218. Một người gởi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban
đầu và lãi) gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra và
lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Câu 219. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn
nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng k từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần như nhau và trả hết
tiền nợ sau đúng 3 tháng k từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải trả cho
ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m =
100.(1, 01)
3
3
(triệu đồng). B. m =
(1, 01)
3
(1, 01)
3
1
(triệu đồng).
C. m =
100 × 1, 03
3
(triệu đồng). D. m =
120.(1, 12)
3
(1, 12)
3
1
(triệu đồng).
Câu 220. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương
cho nhân viên trong năm 2016 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để
trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây
năm đầu tiên tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2
t đồng?
A. Năm 2023. B. Năm 2022. C. Năm 2021. D. Năm 2020.
Câu 221. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Phương trình phương trình lô-ga-rít 31
§5. Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít
1. Phương trình bản.
Câu 222. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x
= m nghiệm thực.
A. m 1. B. m 0. C. m > 0. D. m 6= 0.
Câu 223. Phương trình 5
2x+1
= 125 nghiệm
A. x =
3
2
. B. x =
5
2
. C. x = 1. D. x = 3.
Câu 224. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(x 5) = 4.
A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
Câu 225 (QG17,102). Tìm nghiệm của phương trình log
2
(1 x) = 2.
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 3. D. x = 5.
Câu 226 (QG17,102). Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(x 1) + log
1
2
(x + 1) = 1.
A. S =
2 +
5
©
. B. S =
2
5; 2 +
5
©
.
C. S = {3}. D. S =
n
3+
13
2
o
.
Câu 227. Phương trình 2
2x+1
= 32 nghiệm
A. x =
5
2
. B. x = 2. C. x =
3
2
. D. x = 3.
Câu 228. Tìm nghiệm của phương trình log
25
(x + 1) =
1
2
.
A. x = 6. B. x = 6. C. x = 4. D. x =
23
2
.
Câu 229. Tập nghiệm S của phương trình log
3
(2x + 1) log
3
(x 1) = 1.
A. S = {4}. B. S = {3}. C. S = {−2}. D. S = {1}.
Câu 230. Giải phương trình log
4
(x 1) = 3.
A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82.
Câu 231. Tập nghiệm của phương trình log
3
(x
2
7) = 2
A.
15;
15
©
.. B. {−4; 4}.. C. {4}.. D. {−4}..
2. Phương pháp đưa v cùng số.
Câu 232. Tìm nghiệm của phương trình 3
x1
= 27.
A. x = 9. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 10.
Câu 233. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(x 1) + log
2
(x + 1) = 3.
A. S = {−3; 3}. B. S = {4}.
C. S = {3}. D. S = {−
10;
10}.
Câu 234. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log
3
x. log
9
x. log
27
x. log
81
x =
2
3
bằng
A.
82
9
. B.
80
9
. C. 9. D. 0.
3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
32 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
Câu 235. Cho phương trình 4
x
+ 2
x+1
3 = 0. Khi đặt t = 2
x
, ta được phương trình nào dưới
đây?
A. 2t
2
3 = 0. B. t
2
+ t 3 = 0. C. 4t 3 = 0. D. t
2
+ 2t 3 = 0.
Câu 236. Gọi S tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4
x
m.2
x+1
+
2m
2
5 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 3.. B. 5.. C. 2.. D. 1..
Câu 237. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6
x
+ (3 m) 2
x
m = 0
nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A. [3; 4]. B. [2; 4]. C. (2; 4). D. (3; 4).
Câu 238. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log
2
3
x m log
3
x + 2m 7 = 0 hai
nghiệm thực x
1
,x
2
thỏa mãn x
1
x
2
= 81.
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Câu 239. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m để phương trình 4
x
2
x+1
+ m = 0 hai
nghiệm thực phân biệt.
A. m (−∞; 1). B. m (0; +). C. m (0; 1]. D. m (0; 1).
Câu 240. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16
x
m.4
x+1
+ 5m
2
45 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 13. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 241. Gọi S tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9
x
m.3
x+1
+
3m
2
75 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 8. B. 4. C. 19. D. 5.
Câu 242. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16
x
2.12
x
+ (m
2)9
x
= 0 nghiệm dương?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 243. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9
x
2.3
x+1
+ m = 0 hai nghiệm
thực x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 1.
A. m = 6. B. m = 3. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 244. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln
2
x+b ln x+5 = 0 hai nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
và phương trình 5 log
2
x + b log x + a = 0 hai nghiệm phân biệt x
3
, x
4
thỏa mãn
x
1
x
2
> x
3
x
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất S
min
của S = 2a + 3b.
A. S
min
= 30 . B. S
min
= 25 . C. S
min
= 33 . D. S
min
= 17 .
4. Phương pháp hàm số, đánh giá.
Câu 245. Cho phương trình 7
x
+m = log
7
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (25; 25) để phương trình trên nghiệm?
A. 9.. B. 25.. C. 24.. D. 26..
Câu 246. Hỏi phương trình 3x
2
6x + ln(x + 1)
3
+ 1 = 0 bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 247. Cho phương trình 5
x
+ m = log
5
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (20; 20) để phương trình đã cho nghiệm?
A. 20. B. 19. C. 9. D. 21.
Câu 248. Cho phương trình 2
x
+m = log
2
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (18; 18) để phương trình đã cho nghiệm?
A. 9. B. 19. C. 17. D. 18.
Câu 249. Hỏi bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [2017; 2017] để phương trình log(mx) =
2 log(x + 1) nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015.
5. Bài toán thực tế.
Câu 250. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s(t) = s(0).2
t
, trong đó s(0) số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) số lượng vi khuẩn A
sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc
ban đầu, số lượng vi khuẩn A 10 triệu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
§6. Bất phương trình mũ và lô-ga-rít
1. Bất phương trình bản.
Câu 251. Giải bất phương trình log
2
(3x 1) > 3.
A. x > 3. B.
1
3
< x < 3. C. x < 3. D. x >
10
3
.
Câu 252. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
(x + 1) < log
1
2
(2x 1)
A. S = (2; +). B. S = (−∞; 2). C. S =
Ä
1
2
; 2
ä
. D. S = (1; 2).
Câu 253. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5
x+1
1
5
> 0.
A. S = (1; +). B. S = (1; +). C. S = (2; +). D. S = (−∞, 2).
2. Phương pháp đưa v cùng số.
Câu 254. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2
2x
< 2
x6
A. (0; 6). B. (−∞; 6). C. (0; 64). D. (6; +).
3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
Câu 255. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
2
2
x 5 log
2
x + 4 0.
A. S = (−∞; 2) [16; +). B. S = [2; 16].
C. S = (0; 2] [16; +). D. S = (−∞; 1] [4; +).
Câu 256. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log
2
2
x2 log
2
x+3m2 <
0 nghiệm thực.
A. m < 1. B. m <
2
3
. C. m < 0. D. m 1.
33
34 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
§1. Nguyên hàm
1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm bản.
Câu 257 (QG17,101). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
A.
R
cos 3xdx = 3 sin 3x + C. B.
R
cos 3xdx =
sin 3x
3
+ C.
C.
R
cos 3xdx =
sin 3x
3
+ C. D.
R
cos 3xdx = sin 3x + C.
Câu 258. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
3
+ x
A. x
4
+ x
2
+ C. B. 3x
2
+ 1 + C. C. x
3
+ x + C. D.
1
4
x
4
+
1
2
x
2
+ C.
Câu 259. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x
4
+ x
2
A. 4x
3
+ 2x + C.. B.
1
5
x
5
+
1
3
x
3
+ C.. C. x
4
+ x
2
+ C.. D. x
5
+ x
3
+ C..
Câu 260. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x
3
+ x
2
A. x
4
+ x
3
+ C. B.
1
4
x
4
+
1
3
x
3
+ C. C. 3x
2
+ 2x + C. D. x
3
+ x
2
+ C.
Câu 261.
Z
2
1
dx
3x 2
bằng
A. 2 ln 2.. B.
1
3
ln 2.. C.
2
3
ln 2.. D. ln 2..
Câu 262 (QG17,101). Cho hàm số f(x) thỏa mãn f
0
(x) = 3 5 sin x và f(0) = 10. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f(x) = 3x + 5 cos x + 2.
C. f(x) = 3x 5 cos x + 2. D. f(x) = 3x 5 cos x + 15.
Câu 263 (QG17,102). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
5x 2
.
A.
R
dx
5x 2
=
1
5
ln |5x 2| + C. B.
R
dx
5x 2
=
1
2
ln(5x 2) + C.
C.
R
dx
5x 2
= 5 ln |5x 2| + C. D.
R
dx
5x 2
= ln |5x 2| + C.
Câu 264. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7
x
.
A.
Z
7
x
dx = 7
x
ln 7 + C. B.
Z
7
x
dx =
7
x
ln 7
+ C.
C.
Z
7
x
dx = 7
x+1
+ C. D.
Z
7
x
dx =
7
x+1
x + 1
+ C.
Câu 265. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = sin x + cos x thỏa mãn F
Å
π
2
ã
= 2.
A. F (x) = cos x sin x + 3. B. F (x) = cos x + sin x + 3.
C. F(x) = cos x + sin x 1. D. F (x) = cos x + sin x + 1.
Câu 266. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x.
A.
Z
2 sin x dx = 2 cos x + C. B.
Z
2 sin x dx = sin
2
x + C.
C.
Z
2 sin x dx = sin 2x + C. D.
Z
2 sin x dx = 2 cos x + C.
Câu 267. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
2x 1.
Nguyên hàm 35
A.
R
f(x)dx =
2
3
(2x 1)
2x 1 + C. B.
R
f(x)dx =
1
3
(2x 1)
2x 1 + C.
C.
R
f(x)dx =
1
3
(2x 1)
2x 1 + C. D.
R
f(x)dx =
1
2
(2x 1)
2x 1 + C.
Câu 268. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.
A.
Z
f (x) dx =
1
2
sin 2x + C. B.
Z
f (x) dx =
1
2
sin 2x + C. .
C.
Z
f (x) dx = 2 sin 2x + C. . D.
Z
f (x) dx = 2 sin 2x + C.
Câu 269. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x
2
+
2
x
2
.
A.
R
f(x)dx =
x
3
3
2
x
+ C. B.
R
f(x)dx =
x
3
3
1
x
+ C.
C.
R
f(x)dx =
x
3
3
+
2
x
+ C. D.
R
f(x)dx =
x
3
3
+
1
x
+ C.
Câu 270. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x
2
+ 1
A. x
3
+ C. B.
x
3
3
+ x + C. C. 6x + C. D. x
3
+ x + C.
Câu 271. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
+ 2x thỏa mãn F (0) =
3
2
. Tìm
F (x).
A. F (x) = e
x
+ x
2
+
3
2
. B. F (x) = 2e
x
+ x
2
1
2
.
C. F(x) = e
x
+ x
2
+
5
2
. D. F (x) = e
x
+ x
2
+
1
2
.
Câu 272. Biết F (x) một nguyên hàm của f (x) =
1
x 1
và F (2) = 1. Tính F (3).
A. F (3) = ln 2 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F (3) =
1
2
. D. F (3) =
7
4
.
Câu 273. Cho hàm số f(x) xác định trên R\{
1
2
} thỏa mãn f
0
(x) =
2
2x 1
, f(0) = 1 và f(1) = 2
Giá trị của biểu thức f(1) + f(3) bằng
A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15.
2. Phương pháp đổi biến số.
Câu 274. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(2) =
2
9
và f
0
(x) = 2x[f(x)]
2
với mọi x R. Giá trị
của f(1) bằng
A.
35
36
. B.
2
3
. C.
19
36
. D.
2
15
.
Câu 275. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) =
1
5
và f
0
(x) = x
3
[f (x)]
2
với mọi x R. Giá trị
của f (1) bằng
A.
4
35
. B.
71
20
. C.
79
20
. D.
4
5
.
3. Phương pháp nguyên hàm từng phần.
Câu 276. Cho F (x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x)e
2x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
f
0
(x)e
2x
.
A.
R
f
0
(x)e
2x
dx = x
2
+ 2x + C. B.
R
f
0
(x)e
2x
dx = x
2
+ x + C.
C.
R
f
0
(x)e
2x
dx = 2x
2
2x + C. D.
R
f
0
(x)e
2x
dx = 2x
2
+ 2x + C.
36 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Câu 277. Cho hàm số f
0
(x) thỏa mãn f (2) =
1
25
và f
0
(x) = 4x
3
.[f (x)]
2
với mọi x R. Giá
trị của f (1) bằng?
A.
41
100
.. B.
1
10
.. C.
391
400
.. D.
1
40
..
Câu 278. Cho F(x) =
1
3x
3
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Tìm nguyên hàm của hàm
số f
0
(x) ln x.
A.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
5x
5
+ C. B.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
1
5x
5
+ C.
C.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C. D.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C.
Câu 279. Cho F (x) =
1
2x
2
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
f
0
(x) ln x.
A.
Z
f
0
(x) ln x dx =
Ç
ln x
x
2
+
1
2x
2
å
+ C. B.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
x
2
+ C.
C.
Z
f
0
(x) ln x dx =
Ç
ln x
x
2
+
1
x
2
å
+ C. D.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
2x
2
+ C.
Câu 280. Cho F (x) = (x 1)e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x)e
2x
. Tìm nguyên hàm của
hàm số f
0
(x)e
2x
.
A.
R
f
0
(x)e
2x
dx = (4 2x)e
x
+ C. B.
R
f
0
(x)e
2x
dx =
2 x
2
e
x
+ C.
C.
R
f
0
(x)e
2x
dx = (2 x)e
x
+ C. D.
R
f
0
(x)e
2x
dx = (x 2)e
x
+ C.
§2. Tích phân
1. Định nghĩa, tính chất và tích phân bản.
Câu 281. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
ln x
x
. Tính I = F (e) F (1).
A. I = e. B. I =
1
e
. C. I =
1
2
. D. I = 1.
Câu 282. Cho
R
2
1
f(x)dx = 2 và
R
2
1
g(x)dx = 1. Tính I =
R
2
1
[x + 2f(x) 3g(x)] dx.
A. I =
5
2
. B. I =
7
2
. C. I =
17
2
. D. I =
11
2
.
Câu 283. Cho
Z
π
2
0
f(x) dx = 5. Tính I =
Z
π
2
0
[f(x) + 2 sin x] dx.
A. 7. B. 5 +
π
2
. C. 3. D. 5 + π.
Câu 284.
2
Z
1
e
3x1
dx bằng
A.
1
3
(e
5
e
2
). B.
1
3
e
5
e
2
. C. e
5
e
2
. D.
1
3
(e
5
+ e
2
).
Câu 285. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I =
Z
2
1
f
0
(x) dx
A. I = 1. B. I = 1. C. I = 3. D. I =
7
2
.
Câu 286. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
ln x
x
. Tính I = F (e) F (1).
Tích phân 37
A. I = e. B. I =
1
e
. C. I =
1
2
. D. I = 1.
Câu 287. Cho
R
2
1
f(x)dx = 2 và
R
2
1
g(x)dx = 1. Tính I =
R
2
1
[x + 2f(x) 3g(x)] dx.
A. I =
5
2
. B. I =
7
2
. C. I =
17
2
. D. I =
11
2
.
Câu 288. Cho
Z
π
2
0
f(x) dx = 5. Tính I =
Z
π
2
0
[f(x) + 2 sin x] dx.
A. 7. B. 5 +
π
2
. C. 3. D. 5 + π.
Câu 289.
Z
2
1
dx
2x + 3
bằng
A. 2 ln
7
5
. B.
1
2
ln 35. C. ln
7
5
. D.
1
2
ln
7
5
.
Câu 290. Tích phân
Z
2
0
dx
x + 3
bằng
A.
16
225
. B. log
5
3
. C. ln
5
3
. D.
2
15
.
Câu 291. Cho
1
Z
0
Ç
1
x + 1
1
x + 2
å
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. a + b = 2. B. a 2b = 0. C. a + b = 2. D. a + 2b = 0.
Câu 292. Tính tích phân I =
π
R
0
cos
3
x. sin xdx.
A. I =
1
4
π
4
. B. I = π
4
. C. I = 0. D. I =
1
4
.
Câu 293. Biết I =
Z
4
3
dx
x
2
+ x
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c các số nguyên. Tính S =
a + b + c.
A. S = 6. B. S = 2. C. S = 2. D. S = 0.
2. Phương pháp đổi biến số.
Câu 294. Cho
R
6
0
f(x)dx = 12. Tính I =
R
2
0
f(3x)dx.
A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
Câu 295. Tính tích phân I =
R
2
1
2x
x
2
1dx bằng cách đặt u = x
2
1, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. I = 2
R
3
0
udu. B. I =
R
2
1
udu. C. I =
R
3
0
udu. D. I =
1
2
R
2
1
udu.
Câu 296. Cho
55
Z
16
dx
x
x + 9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a b = c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a b = 3c.
Câu 297. Cho
Z
4
0
f (x) dx = 16. Tính tích phân I =
Z
2
0
f (2x) dx.
A. I = 32. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 4.
Câu 298. Cho
1
R
0
dx
e
x
+ 1
= a + b ln
1 + e
2
, với a, b các số hữu tỉ. Tính S = a
3
+ b
3
.
A. S = 2. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 1.
38 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Câu 299. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thoả mãn f (x) + f(x) =
2 + 2 cos 2x, x R.
Tính I =
3π
2
R
3π
2
f(x)dx.
A. I = 6. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 6.
Câu 300. Biết
Z
2
1
dx
(x + 1)
x + x
x + 1
=
a
b c với a, b, c các số nguyên dương. Tính
P = a + b + c
A. P = 24. B. P = 12. C. P = 18. D. P = 46.
3. Phương pháp tích phân từng phần.
Câu 301. Cho
Z
e
1
(1 + x ln x) dx = ae
2
+ be + c với a, b, c các số hữa tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a + b = c.. B. a + b = c.. C. a b = c.. D. a b = c..
Câu 302. Cho
Z
e
1
(2 + x ln x) dx = a.e
2
+ b.e + c với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a + b = c. B. a + b = c. C. a b = c. D. a b = c.
Câu 303. Tính tích phân I =
e
R
1
x ln xdx
A. I =
1
2
. B. I =
e
2
2
2
. C. I =
e
2
+ 1
4
. D. I =
e
2
1
4
.
Câu 304. Cho hàm số f (x) thỏa mãn
R
1
0
(x + 1)f
0
(x)dx = 10 và 2f(1) f(0) = 2. Tính I =
R
1
0
f(x)dx.
A. I = 12. B. I = 8. C. I = 12. D. I = 8.
4. Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt.
Câu 305. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 0,
Z
1
0
[f
0
(x)]
2
dx =
7 và
Z
1
0
x
2
f(x)dx =
1
3
. Tích phân
Z
1
0
f(x)dx bằng
A.
7
5
. B. 1. C.
7
4
. D. 4.
§3. Ứng dụng của tích phân
1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị.
Câu 306. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + cos x, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x =
π
2
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V = π 1. B. V = (π 1)π. C. V = (π + 1)π. D. V = π + 1.
Câu 307. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0, x = 2.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S = π
2
Z
0
e
2x
dx. B. S =
2
Z
0
e
x
dx. C. S = π
2
Z
0
e
x
dx. D. S =
2
Z
0
e
2x
dx.
Ứng dụng của tích phân 39
Câu 308. Gọi S diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x) trục hoành và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 (như hình vẽ bên). Đặt a =
R
0
1
f(x)dx, b =
R
2
0
f(x)dx,mệnh đề nào
dưới đây đúng?
x
y
O
2
1
A. S = b a. B. S = b + a. C. S = b + a. D. S = b a.
Câu 309.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h)
đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ k từ khi bắt
đầu chuyển động, đồ thị đó một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) và
trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị một
đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s vật di chuyển
được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s = 23, 25(km). B. s = 21, 58(km).
C. s = 15, 50(km). D. s = 13, 83(km).
t
v
O
4
1 2 3
I
9
Câu 310. Cho hai hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx 1 và g (x) = dx
2
+ ex +
1
2
(a, b, c, d, e R). Biết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau
tại ba điểm hoành độ lần lượt 3, 1, 2 (tham khảo hình vẽ)
. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho diện tích bằng
A.
253
12
.. B.
125
12
..
C.
253
48
.. D.
125
48
..
x
3 1 2
y
O
Câu 311. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
x và đồ thị hàm số
y = x x
2
.
A.
37
12
. B.
9
4
. C.
81
12
. D. 13.
Câu 312. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường
40 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
y = e
x
, y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường thẳng x =
k (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần diện tích
S
1
và S
2
như hình v bên. Tìm k để S
1
= 2S
2
.
A. k =
2
3
ln 4. B. k = ln 2. C. k = ln
8
3
. D. k = ln 3.
Câu 313. Cho hình (H) hình phẳng giới hạn bởi parabol
y =
3x
2
, cung tròn phương trình y =
4 x
2
(với 0 x 2) và
trục hoành (phần đậm trong hình vẽ)> Diện tích của (H) bằng
A.
4π +
3
12
. B.
4π
3
12
. C.
4π + 2
3 3
6
.D.
5
3 2π
3
.
x
y
O
2
Câu 314.
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Đặt
g(x) = 2f(x) (x + 1)
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) > g(3) > g(1). B. g(1) > g(3) > g(3).
C. g(3) > g(3) > g(1). D. g(1) > g(3) > g(3).
x
y
1 3
O
3
2
2
4
Câu 315. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình bên.
Đặt g(x) = 2f(x) + (x + 1)
2
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
1 3
4
2
O
3
2
A. g(1) < g(3) < g(3). B. g(1) < g(3) < g(3).
C. g(3) = g(3) < g(1). D. g(3) = g(3) > g(1).
Câu 316. Cho hai hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx
1
2
và g(x) = dx
2
+ ex + 1 (a, b, c, d, e R).
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
3; 1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho diện tích bằng
A.
9
2
. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 317. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên.
Ứng dụng của tích phân 41
Đặt g(x) = 2f(x) + x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
1 3
3
3
O
3
1
A. g(3) < g(3) < g(1). B. g(1) < g(3) < g(3).
C. g(1) < g(3) < g(3). D. g(3) < g(3) < g(1).
Câu 318. Cho hai hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx +
3
4
và
g (x) = dx
2
+ ex
3
4
(a, b, c, d, e R).
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba
điểm hoành độ lần lượt 2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho diện tích bằng
A.
253
48
. B.
125
24
.
C.
125
48
. D.
253
24
.
x
2 1 3
y
O
2. Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng.
Câu 319. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật v (t) =
1
120
t
2
+
58
45
t (m/s), trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc A
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và giá tốc bằng a (m/s2) ( a hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A
bằng
A. 25 (m/s). B. 36 (m/s). C. 30 (m/s). D. 21 (m/s).
Câu 320. Ông An một mảnh vườn hình Elip độ dài trục lớn
bằng 16m và độ dài trục bé bằng10m. Ông
muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và
nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như
hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000
đồng/1 m
2
. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
Câu 321. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) đồ
thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ
thị đó một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ th một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường
42 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
s vật di chuyển được trong 4 giờ đó.
v
t
2 3 4
9
O
I
A. s = 26, 5 km. B. s = 28, 5 km. C. s = 27 km. D. s = 24 km.
Câu 322. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật v(t) =
1
180
t
2
+
11
18
t m/s, trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc A bắt
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và gia tốc bằng a m/s
2
( a hằng số). Sau
khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 22 m/s. B. 15 m/s. C. 10 m/s. D. 7 m/s.
3. Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay).
Câu 323. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b), xung
quanh trục Ox.
A. V = π
b
R
a
f
2
(x)dx. B. V =
b
R
a
f
2
(x)dx. C. V = π
b
R
a
f(x)dx. D. V = π
b
R
a
|f(x)|dx.
Câu 324. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] Gọi D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) Theerb tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V = π
Z
b
a
f
2
(x)dx. B. V = 2π
Z
b
a
f
2
(x)dx.
C. V = π
2
Z
b
a
f
2
(x)dx. D. V = π
2
Z
b
a
f(x)dx.
Câu 325. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
3
+ 3, y = 0, x = 0, x = 2. Gọi V
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. V = π
Z
2
0
Ä
x
2
+ 3
ä
2
dx.. B. V = π
Z
2
0
Ä
x
2
+ 3
ä
dx..
C. V =
Z
2
0
Ä
x
2
+ 3
ä
2
dx.. D. V =
Z
2
0
Ä
x
2
+ 3
ä
dx..
Câu 326. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + sin x, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V = 2 (π + 1). B. V = 2π (π + 1). C. V = 2π
2
. D. V = 2π.
Ứng dụng của tích phân 43
Câu 327. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
x
2
+ 1, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V =
4π
3
. B. V = 2π. C. V =
4
3
. D. V = 2.
Câu 328. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = x
2
+ 2, y = 0, x = 1, x = 2.
Gọi V thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. V = π
Z
2
1
Ä
x
2
+ 2
ä
2
dx. B. V =
Z
2
1
Ä
x
2
+ 2
ä
2
dx.
C. V = π
Z
2
1
Ä
x
2
+ 2
ä
dx. D. V =
Z
2
1
Ä
x
2
+ 2
ä
dx.
Câu 329. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e
x
, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng bao
nhiêu?
A. V =
πe
2
2
. B. V =
π (e
2
+ 1)
2
. C. V =
e
2
1
2
. D. V =
π (e
2
1)
2
.
Câu 330. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x 1)e
x
, trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V = 4 2e. B. V = (4 2e)π. C. V = e
2
5. D. V = (e
2
5)π.
4. Thể tích tính theo mặt cắt S(x).
Câu 331. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết
rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông c với trục Ox tại điểm hoành độ x 1 x 3
thì được thiết diện một hình chữ nhật độ dài hai cạnh 3x và
3x
2
2.
A. V = 32 + 2
15. B. V =
124π
3
.
C. V =
124
3
. D. V = (32 + 2
15)π.
5. Bài toán thực tế và ứng dụng thể tích.
Câu 332. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) ph thuộc thời gian t(h)
đồ thị một phần của đường parabol
với đỉnh I
Ç
1
2
; 8
å
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng s đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút,
k từ khi bắt đầu chạy.
v
t
O
8
1
2
1
I
A. s = 4, 0 km. B. s = 2, 3 km. C. s = 4, 5 km. D. s = 5, 3 km.
6. Ứng dụng tích phân vào bài toán liên môn (lý, hóa, sinh, kinh tế).
Câu 333. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật v (t) =
1
100
t
2
+
13
30
t (m/s), trong đó t (giây) khoảng thời gian từ lúc A bắt
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và gia tốc a (m/s
2
) ( a hằng số). Sau
khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A.Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 (m/s).. B. 9 (m/s).. C. 42 (m/s).. D. 25 (m/s)..
Câu 334. Một ô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5t + 10(m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn di
chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Câu 335.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h)
đồ thị một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song
song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s vật di chuyển được
trong 3 giờ đó.
A. s = 24, 25(km). B. s = 26, 75(km).
C. s = 24, 75(km). D. s = 25, 25(km).
t
v
O
2
I
9
3
6
Chương 4. Số phức
§1. Khái niệm số phức
1. Xác định các yếu tố bản của số phức.
Câu 336 (QG17,101). Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A. z = 2 + 3i. B. z = 3i. C. z = 2. D. z =
3 + i.
Câu 337 (QG17,101). Cho hai số phức z
1
= 5 7i và z
2
= 2 + 3i. Tìm số phức z = z
1
+ z
2
.
A. z = 7 4i. B. z = 2 + 5i. C. z = 2 + 5i. D. z = 3 10i.
Câu 338 (QG17,102). Cho số phức z = 1 i + i
3
. Tìm phần thực a và phần ảo b của z.
A. a = 0, b = 1. B. a = 2, b = 1. C. a = 1, b = 0. D. a = 1, b = 2.
Câu 339. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.
A. |z| = 3. B. |z| = 5. C. |z| = 2. D. |z| =
5.
Câu 340. Số phức 3 + 7i phần ảo bằng
A. 3. B. 7. C. 3. D. 7.
Câu 341. Số phức 5 + 6i phần thực bằng
A. 5.. B. 5.. C. 6.. D. 6..
44
Khái niệm số phức 45
Câu 342. Số phức phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3
A. 1 3i. B. 1 3i. C. 1 + 3i. D. 1 + 3i.
Câu 343. Cho số phức z = 3 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ¯z
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Câu 344. Điểm M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn
của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z.
A. Phần thực 4 và phần ảo 3. B. Phần thực 3 và phần ảo 4i.
C. Phần thực 3 và phần ảo 4. D. Phần thực 4và phần ảo 3i.
Câu 345. hiệu a, b lần lượt phần thực và phần ảo của số phức 3 2
2i. Tìm a, b.
A. a = 3; b = 2. B. a = 3; b = 2
2. C. a = 3; b =
2. D. a = 3; b = 2
2.
Câu 346. Cho số phức z = 1 2i. Điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w = iz trên
mặt phẳng tọa độ?
A. Q(1; 2). B. N(2; 1). C. M(1; 2). D. P (2; 1).
Câu 347.
Số phức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm
M như hình bên?
A. z
4
= 2 + i. B. z
2
= 1 + 2i. C. z
3
= 2 + i. D. z
1
= 1 2i.
x
y
O
2
1
M
Câu 348. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 3i = 3 2i.
A. z = 1 5i. B. z = 1 + i. C. z = 5 5i. D. z = 1 i.
Câu 349. Cho số phức z
1
= 1 2i, z
2
= 3 + i. Tìm điểm biểu diễn số phức z = z
1
+ z
2
trên
mặt phẳng tọa độ.
A. N (4; 3). B. M (2; 5). C. P (2; 1). D. Q (1; 7).
Câu 350. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 4 = 0. Gọi M, N lần lượt
các điểm biểu diễn của z
1
, z
2
trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O gốc tọa
độ.
A. T = 2
2. B. T = 2. C. T = 8. D. T = 4.
Câu 351. Cho hai số phức z
1
= 13i và z
2
= 25i. Tìm phần ảo b của số phức z = z
1
z
2
.
A. b = 2. B. b = 2. C. b = 3. D. b = 3.
Câu 352. Cho số phức z = 2 3i. Tìm phần thực a của z.
A. a = 2. B. a = 3. C. a = 3. D. a = 2.
Câu 353. Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho x
2
1 + yi = 1 + 2i.
A. x =
2, y = 2. B. x =
2, y = 2. C. x = 0, y = 2. D. x =
2, y = 2.
46 Chương 4. Số phức
Câu 354. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3i + 1).
A. ¯z = 3 i. B. ¯z = 3 + i. C. ¯z = 3 + i. D. ¯z = 3 i. .
Câu 355. Tính đun của số phức z biết ¯z = (4 3i)(1 + i).
A. |z| = 25
2. B. |z| = 7
2. C. |z| = 5
2. D. |z| =
2.
Câu 356. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn z + 1 + 3i |z|i = 0. Tính S = a + 3b.
A. S =
7
3
. B. S = 5. C. S = 5. D. S =
7
3
.
Câu 357. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình 3z
2
z + 1 = 0. Tính P =
|z
1
| + |z
2
|.
A. P =
3
3
. B. P =
2
3
3
. C. P =
2
3
. D. P =
14
3
.
Câu 358. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và |z + 3| = |z + 3 10i|. Tìm số phức w = z 4 +
3i.
A. w = 3 + 8i. B. w = 1 + 3i. C. w = 1 + 7i. D. w = 4 + 8i.
Câu 359. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z 2i| = |z 2 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 17. B. |z| =
17. C. |z| =
10. D. |z| = 10.
Câu 360. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z 3i| = 5 và
z
z4
số thuần ảo?
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 361. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn z.z và
z
3 + i
= m. Tìm số phần tử của S.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2. Biểu diễn hình học bản của số phức.
Câu 362.
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. z = 2 +
i.
B. z = 1
2i.
C. z = 2 + i. D. z = 1 +
2i.
x
y
O
2
1
M
Câu 363. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z một đường tròn bán kính bằng
A. 2.. B. 2
2.. C. 4.. D.
2..
Câu 364. Xét các số phức z thỏa mãn (¯z 2i) (z + 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z một đường tròn bán kính bằng
A. 2
2. B.
2. C. 2. D. 4.
3. Câu hỏi thuyết.
Câu 365. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z 6 i) + 2i = (7 i) z?
A. 2.. B. 3.. C. 1.. D. 4.
Phép cộng, trừ nhân số phức 47
§2. Phép cộng, trừ và nhân số phức
1. Thực hiện phép tính.
Câu 366. Cho hai số phức z
1
= 4 3i và z
2
= 7 + 3i. Tìm số phức z = z
1
z
2
.
A. z = 11. B. z = 3 + 6i. C. z = 1 10i. D. z = 3 6i.
Câu 367. Cho hai số phức z
1
= 1 + i và z
2
= 2 3i. Tính đun của số phức z
1
+ z
2
A. |z
1
+ z
2
| =
13. B. |z
1
+ z
2
| =
5. C. |z
1
+ z
2
| = 1. D. |z
1
+ z
2
| = 5.
Câu 368. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn z + 2 + i = |z|. Tính S = 4a + b.
A. S = 4. B. S = 2. C. S = 2. D. S = 4.
Câu 369. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 i| = 2
2 và (z 1)
2
số thuần ảo?
A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
2. Xác định các yếu tố bản của số phức qua các phép toán.
Câu 370. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + yi) + (4 2i) = 5x + 2i với i đơn vị ảo.
A. x = 2; y = 4.. B. x = 2; y = 4.. C. x = 2; y = 0.. D. x = 2; y = 0..
Câu 371. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M điểm biểu diễn
của số phức z (như hình v bên). Điểm nào trong hình v điểm biểu
diễn của số phức 2z?
A. Điểm N. B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P .
3. Bài toán tập hợp điểm.
Câu 372. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x 3yi) + (1 3i) = x + 6i với i đơn vị ảo.
A. x = 1; y = 3. B. x = 1; y = 1. C. x = 1; y = 1. D. x = 1; y = 3.
Câu 373. Xét các điểm số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo
độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z một đường tròn bán kính bằng
A. 1. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
3
2
.
§3. Phép chia số phức
1. Bài toán quy v giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực.
Câu 374. bao nhiêu số phức z thoả mãn |z|(z 4 i) + 2i = (5 i)z.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 375. Tìm hai số x và y thỏa mãn (2x 3yi) + (3 i) = 5x 4i với i đơn vị ảo.
A. x = 1; y = 1. B. x = 1; y = 1. C. x = 1; y = 1. D. x = 1; y = 1.
Câu 376. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 i .
Hỏi điểm biểu diễn của z điểm nào trong các điểm M, N, P, Q
hình bên ?
A. Điểm P . B. Điểm Q. C. Điểm M. D. Điểm N.
48 Chương 4. Số phức
Câu 377. Tính đun của số phức z thỏa mãn z (2 i) + 13i = 1.
A. |z| =
34. B. |z| = 34. C. |z| =
5
34
3
. D. |z| =
34
3
.
Câu 378. Cho số phức z = a+ bi (a, b R) thỏa mãn (1 + i) z + 2z = 3+ 2i. Tính P = a+ b.
A. P =
1
2
. B. P = 1. C. P = 1. D. P =
1
2
.
Câu 379. Xét số phức z thỏa mãn (1 + 2i) |z| =
10
z
2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3
2
< |z| < 2. B. |z| > 2. C. |z| <
1
2
. D.
1
2
< |z| <
3
2
.
Câu 380. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 3i| =
13 và
z
z + 2
số thuần ảo?
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 381. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z 5 i) + 2i = (6 i) z ?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 382. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z .
A. w = 7 3i. B. w = 3 3i. C. w = 3 + 7i. D. w = 7 7i.
Câu 383. Hỏi bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: |z i| = 5 và z
2
số
thuần ảo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 384. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thoả mãn z + 2 + i |z|(1 + i) = 0 và |z| > 1 Tính
P = a + b
A. P = 1. B. P = 5. C. P = 3. D. P = 7.
2. Bài toán tập hợp điểm.
Câu 385. Cho các số phức z thỏa mãn|z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3 + 4i)z + i một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r = 5. C. r = 20. D. r = 22.
Câu 386. Xét các số phức a = a + bi (a, b R) thỏa mãn |z 4 3i| =
5 Tính P = a + b khi
|z + 1 3i| + |z 1 + i| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10. B. P = 4. C. P = 6. D. P = 8.
§4. Phương trình bậc hai hệ số thực
1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm.
Câu 387. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
z +6 = 0. Tính P =
1
z
1
+
1
z
2
.
A. P =
1
6
. B. P =
1
12
. C. P =
1
6
. D. P = 6.
Câu 388. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 +
2i và 1
2i nghiệm?
A. z
2
+ 2z + 3 = 0. B. z
2
2z 3 = 0. C. z
2
2z + 3 = 0. D. z
2
+ 2z 3 = 0.
Câu 389. hiệu z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình 4z
2
16z + 17 = 0.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w = iz
0
?
A. M
1
Ä
1
2
; 2
ä
. B. M
2
Ä
1
2
; 2
ä
. C. M
3
Ä
1
4
; 1
ä
. D. M
4
Ä
1
4
; 1
ä
.
Câu 390. hiệu z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ z + 1 = 0. Tính P =
z
2
1
+ z
2
2
+ z
1
z
2
.
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 1. D. P = 0.
Câu 391. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình 4z
2
4z + 3 = 0 Giá trị của biểu
thức |z
1
| + |z
2
| bằng
A. 3
2. B. 2
3. C. 3. D.
3.
2. Phương trình quy v bậc hai.
Câu 392. hiệu z
1
, z
2
, z
3
và z
4
bốn nghiệm phức của phương trình z
4
z
2
12 = 0. Tính
tổng T = |z
1
| + |z
2
| + |z
3
| + |z
4
|.
A. T = 4. B. T = 2
3. C. 4 + 2
3. D. T = 2 + 2
3.
§5. Cực trị
1. Phương pháp hình học.
Câu 393. Xét các số phức z thỏa mãn |z + 2 i| + |z 4 7i| = 6
2. Gọi m, M lần lượt giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của |z 1 + i|. Tính P = m + M.
A. P =
13 +
73. B. P =
5
2 + 2
73
2
. C. P = 5
2 +
73. D. P =
5
2 +
73
2
.
HÌNH HỌC 12
Chương 1. Khối đa diện
§1. Khái niệm v khối đa diện
1. Nhận diện hình đa diện, khối đa diện.
Câu 394 (QG17,101). Hình hộp chữ nhật ba kích thước đôi một khác nhau bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 395 (QG17,102). Mặt phẳng (AB
0
C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa
diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 396. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
49
50 Chương 1. Khối đa diện
2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện.
Câu 397. Hình đa diện trong hình vẽ bên bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
3. Phép biến hình trong không gian.
Câu 398. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
0
bằng 2,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB
0
và CC
0
lần lượt bằng 1 và
3, hình chiếu vuông c
của A lên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trung điểm M của B
0
C
0
và A
0
M = 2. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3.. B. 2.. C.
2
3
3
.. D. 1..
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
1. Nhận diện loại đa diện đều.
Câu 399. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S = 4
3a
2
. B. S =
3a
2
. C. S = 2
3a
2
. D. S = 8a
2
.
A
B
C
D
S
S
0
Câu 400. Hình đa diện nào dưới đây không tâm đối xứng ?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 401. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân với AB = AC = a,
[
BAC = 120
, mặt phẳng (AB
0
C
0
) tạo với đáy một c 60
.Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
A. V =
3a
3
8
. B. V =
9a
3
8
. C. V =
a
3
8
. D. V =
3a
3
4
.
Khái niệm về thể tích của khối đa diện 51
B
0
A
0
C
0
B
A
C
M
§3. Khái niệm v thể tích của khối đa diện
1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối đa diện.
Câu 402. Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A. 4a
3
.. B.
16
3
a
3
.. C.
4
3
a
3
.. D. 16a
3
..
2. Tính thể tích các khối đa diện.
Câu 403. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân
tại B và AC = a
2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
2
.
Câu 404. Thể tích của khối chóp chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V =
1
3
Bh. B. V =
1
6
Bh. C. V = Bh. D. V =
1
2
Bh.
Câu 405. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, SA vuông c
với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một c 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
3
. B. V =
3a
3
3
. C. V = a
3
. D. V = 3a
3
.
Câu 406. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
2a
3
2
. B. V =
2a
3
6
. C. V =
14a
3
2
. D. V =
14a
3
6
.
Câu 407. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
13a
3
12
. B. V =
11a
3
12
. C. V =
11a
3
6
. D. V =
11a
3
4
.
A
B
C
S
H
Câu 408. Cho khối chóp S.ABC SA vuông c với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và
CA = 8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
52 Chương 1. Khối đa diện
A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Câu 409. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 4a
3
. B.
2
3
a
3
. C. 2a
3
. D. AB = a.
Câu 410. Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2
3
a
3
. B.
4
3
a
3
. C. 2a
3
. D. 4a
3
.
Câu 411. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết AC = a
3.
A. V = a
3
. B. V =
3
6a
3
4
. C. V = 3
3a
3
. D. V =
1
3
a
3
.
Câu 412. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
2a
3
6
. B. V =
2a
3
4
. C. V =
2a
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 413. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a
3
. Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
A. h =
3a
6
. B. h =
3a
2
. C. h =
3a
3
. D. h =
3a.
Câu 414. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và SC
tạo với mặt phẳng (SAB) một c 30
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
6a
3
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
2a
3
.
Câu 415. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các
cạnh AB, BC và E điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A thể tích V . Tính V .
A. V =
7
2a
3
216
. B. V =
11
2a
3
216
. C. V =
13
2a
3
216
. D. V =
2a
3
18
.
Câu 416. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
2
2
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
2
. B. V = a
3
. C. V =
3a
3
9
. D. V =
a
3
3
.
Câu 417. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
0
bằng
5,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB
0
và CC
0
lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông c
của A lên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trung điểm M của B
0
C
0
và A
0
M =
5. Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A.
2
5
3
. B.
2
15
3
. C.
5. D.
15
3
.
Câu 418. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của tứ diện AMNP .
A. V =
7
2
a
3
. B. V = 14a
3
. C. V =
28
3
a
3
. D. V = 7a
3
.
Câu 419. Cho tứ diện ABCD thể tích bằng 12 và G trọng tâm tam giác BCD. Tính thể
tích V của khối chóp A.GBC.
A. V = 3. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 5.
Câu 420. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh
AC = 2
2. Biết AC
0
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60
và AC
0
= 4. Tính thể tích V của
khối đa diện ABCB
0
C
0
. A. B. C. D.
A. V =
8
3
. B. V =
16
3
. C. V =
8
3
3
. D. V =
16
3
3
.
Câu 421. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a.
A. V =
a
3
3
6
. B. V =
a
3
3
12
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
4
.
Câu 422. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng (SAB) một c bằng 30
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
6a
3
18
. B. V =
3a
3
. C. V =
6a
3
3
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 423. Xét khối tứ diện ABCD cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2
3. Tìm x
để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x =
6. B. x =
14. C. x = 3
2. D. x = 2
3.
Câu 424. Xét khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α c giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(ABC). Tính cos α khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
A. cos α =
1
3
. B. cos α =
3
3
. C. cos α =
2
2
. D. cos α =
2
3
.
Câu 425. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
0
bằng 2,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB
0
và CC
0
lần lượt bằng 1 và
3, hình chiếu vuông c
của A lên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trung điểm M của B
0
C
0
và A
0
M =
2
3
3
. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 2. B. 1. C.
3. D.
2
3
3
.
A.
V
0
V
=
1
2
. B.
V
0
V
=
1
4
. C.
V
0
V
=
2
3
. D.
V
0
V
=
5
8
.
3. Các bài toán khác (góc, khoảng cách,...) liên quan đến thể tích khối đa diện.
Câu 426. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng
2a. Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
4
3
a
3
. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
2
3
a. B. h =
4
3
a. C. h =
8
3
a. D. h =
3
4
a.
Câu 427. Cho hình vuông ABCD và ABEF cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
vuông c với nhau. Gọi S điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE Thể tích của khối đa
diện ABCDSEF bằng
A.
7
6
. B.
11
12
. C.
2
3
. D.
5
6
.
53
54 Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
§1. Khái niệm v mặt tròn xoay
1. Thể tích khối nón, khối trụ.
Câu 428 (QG17,101). Tính thể tích V của khối trụ bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4
2.
A. V = 128π. B. V = 64
2π. C. V = 32π. D. V = 32
2π.
Câu 429 (QG17,102). Cho khối nón bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích
V của khối nón đã cho.
A. V =
16π
3
3
. B. V = 4π. C. V = 16π
3. D. V = 12π.
Câu 430. Cho hình nón bán kính đáy r =
3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung
quanh S
xq
của hình nón đã cho.
A. S
xq
= 12π. B. S
xq
= 4
3π. C. S
xq
=
39π. D. S
xq
= 8
3π.
Câu 431. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính r và chiều cao h bằng
A.
1
3
πr
2
h.. B. 2πrh.. C.
4
3
πr
2
h.. D. πr
2
h.
Câu 432 (QG17,102). Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 3a. Hình nón (N) đỉnh A và
đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S
xq
của
(N).
A. S
xq
= 6πa
2
. B. S
xq
= 3
3πa
2
. C. S
xq
= 12πa
2
. D. S
xq
= 6
3πa
2
.
Câu 433. Cho khối (N) bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể
tích V của khối nón (N)
A. V = 12π. B. V = 20π. C. V = 36π. D. V = 60π.
Câu 434. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. V =
πa
2
h
9
. B. V =
πa
2
h
3
. C. V = 3πa
2
h. D. V =
πa
2
h
9
.
Câu 435. Cho hai hình vuông cùng cạnh bằng 5
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một
hình vuông tâm của hình vuông còn lại (như hình
vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay
hình trên xung quanh trục XY .
A. V =
125
Ä
1 +
2
ä
π
6
. B. V =
125
Ä
5 + 2
2
ä
π
12
.
C. V =
125
Ä
5 + 4
2
ä
π
24
. D. V =
125
Ä
2 +
2
ä
π
4
.
Câu 436. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và
[
ACB = 30
. Tính thể
tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
Khái niệm về mặt tròn xoay 55
A. V =
3πa
3
3
. B. V =
3πa
3
. C. V =
3πa
3
9
. D. V = πa
3
.
Câu 437 (QG17,101). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng a
2. Tính
thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
A. V =
πa
3
2
. B. V =
2πa
3
6
. C. V =
πa
3
6
. D. V =
2πa
3
2
.
Câu 438. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AD = 8, CD = 6, AC
0
= 12. Tính diện
tích toàn phần S
tp
của hình trụ hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ
nhật ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. S
tp
= 576π. B. S
tp
= 10(2
11 + 5)π.
C. S
tp
= 26π. D. S
tp
= 5(4
11 + 5)π.
B
A
D
C
B
0
A
0
D
0
C
0
Câu 439. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a.
A. V =
πa
3
4
. B. V = πa
3
. C. V =
πa
3
6
. D. V =
πa
3
2
.
Câu 440. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P ) cách O một khoảng bằng
1 và cắt (S) theo giao tuyến đường tròn (C) tâm (H). Gọi T giao điểm của tia HO với
(S), tính thể tích V của khối nón đỉnh T và đáy hình tròn (C).
A. V =
32π
3
. B. V = 16π. C. V =
16π
3
. D. V = 32π.
Câu 441. Cho hình nón (N) đường sinh tạo với đáy một c 60
. Mặt phẳng qua trục của
(N) cắt (N) được thiết diện một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể
tích V của khối nón giới hạn bởi (N).
A. V = 9
3π. B. V = 9π. C. V = 3
3π. D. V = 3π.
Câu 442. Cho hình nón đỉnh S chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P ) đi
qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2
3a. Tính khoảng cách d từ tâm của đường
tròn đáy đến (P ).
A. d =
3a
2
. B. d = a. C. d =
5a
5
. D. d =
2a
2
.
2. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện.
Câu 443. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bán kính đáy r và độ dài đường sinh
l bằng
A. πrl. B. 4πrl. C. 2πrl. D.
4
3
πrl.
Câu 444. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC =
3a. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
56 Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
A. l = a. B. l =
2a. C. l =
3a. D. l = 2a.
Câu 445. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón đã cho.
A. l =
5a
2
. B. l = 2
2a. C. l =
3a
2
. D. l = 3a.
Câu 446. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a Độ dài
đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2
2a. B. 3a. C. 2a. D.
3a
2
.
Câu 447. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần
lượt trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một
hình trụ. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đó.
A. S
tp
= 4π. B. S
tp
= 2π. C. S
tp
= 6π. D. S
tp
= 10π.
Câu 448. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình trụ
một đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ
diện ABCD
A. S
xq
=
15
2π
3
. B. S
xq
= 8
2π. C. S
xq
=
15
3π
3
. D. S
xq
= 8
3π.
3. Bài toán thực tế v khối nón, khối trụ.
Câu 449. Một chiếc bút c dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3mm và chiều cao
bằng 200mm. Thân bút c được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
dạng khối trụ chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy hình tròn bán kính 1mm. Giả định
1m
3
gỗ giá a triệu đồng, 1m
3
than c giá 9a triệu đồng. Khi đó giá nguyên liệu làm một
chiếc bút c như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 97, 03a (đồng).. B. 10, 33a (đồng).. C. 9, 7a (đồng).. D. 103, 3a (đồng)..
Câu 450. Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút c được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi dạng khối
trụ ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1 m
3
gỗ
giá trị a (triệu đồng), 1 m
3
than chì giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng).
Câu 451. Một chiếc bút chì dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3 mm và chiều cao
200 mm. Thân bút chì được làm bằng gốc và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi dạng
khối trụ chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1
m3 gỗ giá α (triệu đồng), 1m3 than chì giá 7α (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84, 5 (đồng). B. 9, 07 (đồng). C. 8, 45 (đồng). D. 90, 07 (đồng).
Câu 452. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
Mặt cầu 57
Cách 1 : tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
hiệu V
1
thể tích của thùng được theo cách 1 và V
2
tổng thể tích của hai thùng được
theo cách 2. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
1
2
. B.
V
1
V
2
= 1. C.
V
1
V
2
= 2. D.
V
1
V
2
= 4.
§2. Mặt cầu
1. Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối.
Câu 453. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a = 2
3R. B. a =
3R
3
. C. a = 2R. D. a =
2
3R
3
.
Câu 454. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương cạnh bằng 2a.
A. R =
3a
3
. B. R = a. C. R = 2
3a. D. R =
3a.
Câu 455. Diện tích mặt cầu bán kính R bằng
A.
4
3
πR
2
. B. 2πR
2
. C. 4πR
2
. D. πR
2
.
Câu 456. Cho tứ diện ABCD tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng
(BCD), AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.
A. R =
5a
2
3
. B. R =
5a
3
3
. C. R =
5a
2
2
. D. R =
5a
3
2
.
Câu 457 (QG17,102). Cho mặt cầu (S) bán kính bằng 4, hình trụ (H) chiều cao bằng
4 và hai đường tròn đáy nằm trên (S). Gọi V
1
thể tích của khối trụ (H) và V
2
thể tích của
khối cầu (S). Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
9
16
. B.
V
1
V
2
=
1
3
. C.
V
1
V
2
=
3
16
. D.
V
1
V
2
=
2
3
.
Câu 458. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A. r =
5
2π
2
. B. r = 5. C. r = 5
π. D. r =
5
2
2
.
Câu 459. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng 9, tính thể
tích V của khối chóp thể tích lớn nhất.
A. V = 144. B. V = 576. C. V = 576
2. D. V = 144
6.
D
A
C
B
H
S
O
R
2. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện.
Câu 460. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a
và SA vuông c với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R =
5a
2
. B. R =
17a
2
. C. R =
13a
2
. D. R = 6a.
A
B
C
D
S
Câu 461. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = 2a và AA
0
= 2a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB
0
C
0
.
A. R = 3a. B. R =
3a
4
. C. R =
3a
2
. D. R = 2a.
Câu 462. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 3
2a, cạnh bên bằng 5a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R =
3a. B. R =
2a. C. R =
25a
8
. D. R = 2a.
Câu 463. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. V =
5
15π
18
. B. V =
5
15π
54
. C. V =
4
3π
27
. D. V =
5π
3
.
3. Bài toán tổng hợp v khối nón, khối trụ, khối cầu.
Câu 464. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P ) thay đổi cắt mặt cầu theo giao
tuyến đường tròn (C). Hình nón (N) đỉnh S nằm trên mặt cầu, đáy đường tròn (C)
và chiều cao h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) giá trị lớn
nhất.
A. h =
3R. B. h =
2R. C. h =
4R
3
. D. h =
3R
2
.
58
Hệ tọa độ trong không gian 59
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
§1. Hệ tọa độ trong không gian
1. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz.
Câu 465. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
AB tọa độ
A. (1; 3; 2). B. (2; 6; 4). C. (2; 1; 5). D. (4; 2; 10).
Câu 466 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài
đoạn thẳng OA.
A. OA = 3. B. OA = 9. C. OA =
5. D. OA = 5.
Câu 467. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; 1), N (1; 1; 1) và
P (1; m 1; 2). Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
A. m = 6. B. m = 0. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 468. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ
#»
a = (2; 1; 0) và
#»
b = (1; 0; 2).
Tính cos
#»
a ,
#»
b
.
A. cos
#»
a ,
#»
b
=
2
25
. B. cos
#»
a ,
#»
b
=
2
5
.
C. cos
#»
a ,
#»
b
=
2
25
. D. cos
#»
a ,
#»
b
=
2
5
.
Câu 469. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 2; 3) và B (1; 2; 5). Tìm
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I (2; 2; 1). B. I (1; 0; 4). C. I (2; 0; 8). D. I (2; 2; 1).
Câu 470. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(3; 4; 0), B(1; 1; 3) và C(3; 1; 0).
Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC.
A. D(2; 0; 0) hoặc D(4; 0; 0). B. D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0).
C. D(6; 0; 0) hoặc D(12; 0; 0). D. D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0).
2. Tích vô hướng và ứng dụng.
Câu 471. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (1; 0; 2) và đi qua điểm A (0; 1; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng
A.
8
3
. B. 4. C.
4
3
. D. 8.
3. Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản).
Câu 472. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 2. Tâm
của (S) toạ độ
A. (3; 1; 1) .. B. (3; 1; 1) .. C. (3; 1; 1) .. D. (3; 1; 1) ..
Câu 473. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x 5)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 3 bán kính
bằng
60 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
A.
3. B. 2
3. C. 3. D. 9.
Câu 474. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(1; 2; 1) và R = 3. B. I(1; 2; 1) và R = 3.
C. I(1; 2; 1) và R = 9. D. I(1; 2; 1) và R = 9.
Câu 475. Trong không gian với hệ tọa độ, Oxyz tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 20.
A. I(1; 2; 4), R = 5
2. B. I(1; 2; 4), R = 2
5.
C. I(1; 2; 4), R = 20. D. I(1; 2; 4), R = 2
5.
Câu 476. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 2).
Gọi D điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông c với nhau và I(a; b; c) tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.Tính S = a + b + c.
A. S = 4. B. S = 1. C. S = 2. D. S = 3.
A
D B
C
E
M
I
4. Các bài toán cực trị.
Câu 477 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 4z + m = 0 phương trình của một mặt cầu.
A. m > 6. B. m 6. C. m 6. D. m < 6.
Câu 478. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ (y + 2)
2
+ (z 2)
2
= 8.
Tìm bán kính R của (S).
A. R = 8. B. R = 4. C. R = 2
2. D. R = 64.
Câu 479. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x5)
2
+(y1)
2
+(z+2)
2
= 9.
Tính bán kính R của (S).
A. R = 3. B. R = 18. C. R = 9. D. R = 6.
Câu 480. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(2; 1; 2) và đi qua điểm A(1; 2; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng
A. 72. B. 216. C. 108. D. 36.
Phương trình mặt phẳng 61
Câu 481. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (1; 2; 3) và đi qua điểm A (5; 2; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc mặt cầu (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể
tích của khối tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng?
A. 256.. B. 128.. C.
256
3
.. D.
128
3
..
§2. Phương trình mặt phẳng
1. Tích hướng và ứng dụng.
Câu 482. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây một vecto pháp tuyến
của mặt phẳng (Oxy)?
A.
#»
i = (1; 0; 0). B.
#»
k = (0; 0; 1). C.
#»
j = (0; 1; 0). D.
#»
m = (1; 1; 1).
Câu 483. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và một véctơ pháp tuyến
#»
n = (1; 2; 3)?
A. x 2y + 3z 12 = 0. B. x 2y 3z + 6 = 0.
C. x 2y + 3z + 12 = 0. D. x 2y 3z 6 = 0.
Câu 484. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x + 3y + z 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A.
n
4
= (2; 3; 1).. B.
n
2
= (1; 3; 2).. C.
n
1
= (2; 3; 1).. D.
n
3
= (1; 3; 2)..
Câu 485 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây
phương trình của mặt phẳng (Oyz)?
A. y = 0. B. x = 0. C. y z = 0. D. z = 0.
Câu 486 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(2; 2; 3).
Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 3x y z = 0. B. 3x + y + z 6 = 0.
C. 3x y z + 1 = 0. D. 6x 2y 2z 1 = 0.
Câu 487. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z 6 = 0. Điểm
nào dưới đây khôngthuộc (α)?
A. N(2; 2; 2). B. Q(3; 3; 0). C. P (1; 2; 3). D. M(1; 1; 1).
Câu 488. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 1; 2) và mặt phẳng
(α) : 3x y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua M và
song song với (α)
A. 3x + y 2z 14 = 0. B. 3x y + 2z + 6 = 0.
C. 3x y + 2z 6 = 0. D. 3x y 2z + 6 = 0.
2. Xác định VTPT.
Câu 489. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): x + 2y + 3z 5 = 0 một véc-tơ pháp
tuyến
A.
n
1
= (3; 2; 1). B.
n
3
= (1; 2; 3). C.
n
4
= (1; 2; 3). D.
n
2
= (1; 2; 3).
62 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 490. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x + y + 3z 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A.
n
4
= (1; 3; 2). B.
n
1
= (3; 1; 2). C.
n
3
= (2; 1; 3). D.
n
2
= (1; 3; 2).
Câu 491. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x z + 2 = 0. Vectơ nào
dưới đây một vectơ pháp tuyến của (P) ?
A.
n
4
= (1; 0; 1). B.
n
1
= (3; 1; 2). C.
n
3
= (3; 1; 0). D.
n
2
= (3; 0; 1).
Câu 492. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(2; 1; 0), C(1; 1; 2). Mặt phẳng
đi qua A và vuông c với BC phương trình
A. x + 2y 2z + 1 = 0.. B. x + 2y 2z 1 = 0..
C. 3x + 2z 1 = 0.. D. 3x + 2z + 1 = 0..
3. Viết phương trình mặt phẳng.
Câu 493. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1; 2) và song song với mặt
phẳng (P ): 2x y + 3z + 2 = 0 phương trình
A. 2x y + 3z 9 = 0. B. 2x y + 3z + 11 = 0.
C. 2x y 3z + 11 = 0. D. 2x y + 3z 11 = 0.
Câu 494. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5; 4; 2) và B (1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua
A và vuông c với đường thẳng AB phương trình
A. 2x 3y z + 8 = 0. B. 3x y + 3z 13 = 0.
C. 2x 3y z 20 = 0. D. 3x y + 3z 25 = 0.
Câu 495. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương
trình của mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với đường thẳng AB.
A. x + y + 2z 3 = 0. B. x + y + 2z 6 = 0.
C. x + 3y + 4z 7 = 0. D. x + 3y + 4z 26 = 0.
Câu 496. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A (1; 0; 0); B (0; 2; 0);C (0; 0; 3).
Phương trình nào dưới dây phương trình mặt phẳng (ABC)?
A.
x
3
+
y
2
+
z
1
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. C.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
Câu 497. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; 1; 0) và P(0; 0; 2) Mặt phẳng
(MNP ) phương trình
A.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 0. B.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1.
C.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1.
Câu 498. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1) và B(2; 1; 0) Mặt phẳng qua A và
vuông c với AB phương trình
A. 3x y z 6 = 0. B. 3x y z + 6 = 0.
C. x + 3y + z 5 = 0. D. x + 3y + z 6 = 0.
4. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng.
Phương trình mặt phẳng 63
Câu 499. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2y + z 5 = 0. Điểm
nào dưới đây thuộc (P )?
A. Q(2; 1; 5). B. P (0; 0; 5). C. N(5; 0; 0). D. M(1; 1; 6).
Câu 500. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1)
và D(3; 1; 4). Hỏi tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng. D. số mặt phẳng.
Câu 501. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 1) Hình chiếu vuông goác của A trên mặt
phẳng (Oyz) điểm
A. M(3; 0; 0). B. N(0; 1; 1). C. P (0; 1; 0). D. Q(0; 0; 1).
Câu 502. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 6x 2y + z 35 = 0 và
điểm A(1; 3; 6). Gọi A
0
điểm đối xứng với A qua (P ), tính OA
0
.
A. OA
0
= 3
26. B. OA
0
= 5
3. C. OA
0
=
46. D. OA
0
=
186.
Câu 503. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) Hỏi bao nhiêu mặt phẳng (P ) đi qua
M và cắt các trục x
0
Ox, y
0
Oy, z
0
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC 6= 0?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.
5. Khoảng cách.
Câu 504. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và
điểm A(1; 2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P ).
A. d =
5
9
. B. d =
5
29
. C. d =
5
29
. D. d =
5
3
.
6. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng.
Câu 505. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng
(P ) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến một đường tròn
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. (S): (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 8. B. (S): (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 10.
C. (S): (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 8. D. (S): (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 10.
Câu 506. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới y phương trình mặt
cầu tâm I (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 8 = 0?
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Câu 507. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(3; 2; 1) và đi qua
điểm A(2; 1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?
A. x + y 3z 8 = 0. B. x y 3z + 3 = 0.
C. x + y + 3z 9 = 0. D. x + y 3z + 3 = 0.
Câu 508. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x
2y z 4 = 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P ) tại điểm H. Tìm tọa độ điểm H.
64 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
A. H (1; 4; 4). B. H (3; 0; 2). C. H (3; 0; 2). D. H (1; 1; 0).
Câu 509. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình
mặt cầu đi qua ba điểm M(2; 3; 3), N(2; 1; 1), P (2; 1; 3) và tâm thuộc mặt phẳng (α) :
2x + 3y z + 2 = 0?
A. x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 2z 10 = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 2y 6z 2 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x 2y + 6z + 2 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 2z 2 = 0.
Câu 510. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A (0; 0; 1), B (m; 0; 0), C (0; n; 0),
D (1; 1; 1) với m > 0; n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua d. Tính bán kính R của mặt cầu đó?
A. R = 1. B. R =
2
2
. C. R =
3
2
. D. R =
3
2
.
Câu 511. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z 3 = 0 và mặt
cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y 2z + 5 = 0. Giả sử điểm M (P ) và N (S) sao cho vectơ
# »
MN cùng phương với vectơ
#»
u (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN = 3. B. MN = 1 + 2
2. C. MN = 3
2. D. MN = 14.
Câu 512. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(3; 1; 1) và C(1; 1; 1) Gọi S
1
mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2; S
2
và S
3
hai mặt cầu tâm lần lượt B, C và bán kính
đều bằng 1. Hỏi bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S
1
), (S
2
), (S
3
)?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
§3. Phương trình đường thẳng trong không gian
1. Xác định VTCP.
Câu 513. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
x + 2
1
=
y 1
1
=
z + 2
2
?
A. P (1; 1; 2).. B. N(2; 1; 2).. C. Q(2; 1; 2).. D. M(2; 2; 1)..
Câu 514 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 3), B(1; 0; 1)
và C(1; 1; 2). Phương trình nào dưới đây phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A
và song song với đường thẳng BC?
A.
x = 2t
y = 1 + t
z = 3 + t
B. x 2y + z = 0.
C.
x
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
. D.
x 1
2
=
y
1
=
z 1
1
.
Câu 515. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
x = 2 t
y = 1 + 2t
z = 3 + t
một véc-tơ chỉ phương
A.
#»
u
3
= (2; 1; 3). B.
#»
u
4
= (1; 2; 1). C.
#»
u
2
= (2; 1; 1). D.
#»
u
1
= (1; 2; 3)..
Phương trình đường thẳng trong không gian 65
Câu 516. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y 1
2
=
z
1
Đường thẳng d
một vectơ chỉ phương
A.
#»
u
1
= (1; 2; 1). B.
#»
u
2
= (2; 1; 0). C.
#»
u
3
= (2; 1; 1). D.
#»
u
4
= (1; 2; 0).
Câu 517 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và hai mặt
phẳng (P ): x + y + z + 1 = 0, (Q) : x y + z 2 = 0. Phương trình nào dưới đây phương trình
đường thẳng đi qua A, song song với (P ) và (Q)?
A.
x = 1 + t
y = 2
z = 3 t
. B.
x = 1
y = 2
z = 3 2t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2
z = 3 + 2t
. D.
x = 1 + t
y = 2
z = 3 t
.
Câu 518. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 0) và B (0; 1; 2). Véctơ nào
dưới đây một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A.
#»
b = (1; 0; 2). B.
#»
c = (1; 2; 2). C.
#»
d = (1; 1; 2). D.
#»
a = (1; 0; 2).
Câu 519. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi M
1
, M
2
lần lượt
hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy. Véctơ nào dưới đây véctơ chỉ phương của
đường thẳng M
1
M
2
?
A.
#»
u
2
= (1; 2; 0). B.
#»
u
3
= (1; 0; 0). C.
#»
u
4
= (1; 2; 0). D.
#»
u
1
= (0; 2; 0).
Câu 520. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1
y = 2 + 3t
z = 5 t
(t R). Vectơ
nào dưới đây vectơ chỉ phương của d ?
A.
#»
u
3
= (1; 3; 1). B.
#»
u
4
= (0; 3; 1). C.
#»
u
2
= (1; 3; 1). D.
#»
u
1
= (0; 3; 1)..
Câu 521. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2), B(1; 2; 3) và đường
thẳng d :
x 1
1
=
y 2
1
=
z 1
2
. Tìm điểm M(a; b; c) thuộc d sao cho MA
2
+ MB
2
= 28, biết
c < 0.
A. M(1; 0; 3). B. M(2; 3; 3).
C. M
Ç
1
6
;
7
6
;
2
3
å
. D. M
Ç
1
6
;
7
6
;
2
3
å
.
2. Viết phương trình đường thẳng.
Câu 522. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d phương
trình :
x 1
1
=
y
1
=
z + 1
2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông c và cắt d.
A. :
x 1
1
=
y
1
=
z + 2
1
. B. :
x 1
1
=
y
1
=
z + 2
1
.
C. :
x 1
2
=
y
2
=
z 2
1
. D. :
x 1
1
=
y
3
=
z 2
1
.
Câu 523. Trong không gian với hệ tọa độ , Oxyz phương trình nào dưới đây phương trình
chính tắc của đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 3t
z = 2 + t
?
66 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
A.
x + 1
2
=
y
3
=
z 2
1
. B.
x 1
1
=
y
3
=
z + 2
2
.
C.
x + 1
1
=
y
3
=
z 2
2
. D.
x 1
2
=
y
3
=
z + 2
1
.
Câu 524. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 3) và hai đường thẳng
:
x 1
3
=
y + 3
2
=
z 1
1
,
0
:
x + 1
1
=
y
3
=
z
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình
đường thẳng đi qua M, vuông c với và
0
.
A.
x = 1 t
y = 1 + t
z = 1 + 3t
. B.
x = t
y = 1 + t
z = 3 + t
. C.
x = 1 t
y = 1 t
z = 3 + t
. D.
x = 1 t
y = 1 + t
z = 3 + t
.
Câu 525 (QG17,101). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
d
1
:
x = 1 + 3t
y = 2 + t
z = 2
, d
2
:
x 1
2
=
y + 2
1
=
z
2
và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y 3z = 0. Phương trình nào
dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d
1
và (P ), đồng thời vuông c với d
2
?
A. 2x y + 2z + 22 = 0. B. 2x y + 2z + 13 = 0.
C. 2x y + 2z 13 = 0. D. 2x + y + 2z 22 = 0.
Câu 526. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B (1; 4; 1) và
đường thẳng d :
x + 2
1
=
y 2
1
=
z + 3
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d?
A.
x
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
. B.
x
1
=
y 2
1
=
z + 2
2
.
C.
x
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
. D.
x 1
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
.
Câu 527. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x = 2 + 3t
y = 3 + t
z = 4 2t
và
d
0
:
x 4
3
=
y + 1
1
=
z
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng thuộc mặt
phẳng chứa d và d
0
đồng thời cách đều hai đường thẳng đó?
A.
x 3
3
=
y + 2
1
=
z 2
2
. B.
x + 3
3
=
y + 2
1
=
z + 2
2
.
C.
x + 3
3
=
y 2
1
=
z + 2
2
. D.
x 3
3
=
y 2
1
=
z 2
2
.
Câu 528. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d :
x 3
2
=
y 1
1
=
z + 7
2
.
Đường thẳng đi qua A, vuông c với d và cắt trục Ox phương trình
A.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 3t
. B.
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3 + 2t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = t
. D.
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3 + 3t
.
Phương trình đường thẳng trong không gian 67
Câu 529. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x
1
=
y + 1
2
=
z 1
1
và mặt phẳng
(P ) : x 2y z + 3 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với phương
trình
A.
x = 1
y = 1 t
z = 2 + 2t
. B.
x = 3
y = t
z = 2t
. C.
x = 1 + t
y = 1 2t
z = 2 + 3t
. D.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2
.
Câu 530. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 5
1
=
z 3
4
.
Phương trình nào dưới đây phương trình hình chiếu vuông c của d trên mặt phẳng x + 3 =
0?
A.
x = 3
y = 5 t
z = 3 + 4t
. B.
x = 3
y = 5 + t
z = 3 + 4t
. C.
x = 3
y = 5 + 2t
z = 3 t
. D.
x = 3
y = 6 t
z = 7 + 4t
.
Câu 531. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
1
; d
2
:
x 5
3
=
y + 1
2
=
z 2
1
và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z 5 = 0 Đường thẳng vuông c với (P ), cắt s
1
và
d
2
phương trình
A.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
3
. B.
x 2
1
=
y 3
2
=
z 1
3
.
C.
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
3
. D.
x 1
3
=
y + 1
2
=
z
1
.
Câu 532. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3
, gọi đường thẳng đi
qua điểm A (1; 2; 3) và vecto chỉ phương
#»
u = (0; 7; 1) . Đường phân giác của c nhọn tạo bởi
d và phương trình là:
A.
x = 1 + 6t
y = 2 + 11t
z = 3 + 8t
.. B.
x = 4 + 5t
y = 10 + 12t
z = 2 + t
..
C.
x = 4 + 5t
y = 10 + 12t
z = 2 + t
.. D.
x = 1 + 5t
y = 2 2t
z = 3 t
..
Câu 533. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1
. Gọi đường thẳng đi
qua điểm A(1; 1; 1) và véc-tơ chỉ phương
#»
u = (1; 2; 2). Đường phân giác của c nhọn tạo
bởi d và phương trình
A.
x = 1 + 7t
y = 1 + t
z = 1 + 5t
. B.
x = 1 + 2t
y = 10 + 11t
z = 6 5t
. C.
x = 1 + 2t
y = 10 + 11t
z = 6 5t
. D.
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1 5t
.
68 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 534. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1
. Gọi đường thẳng đi
qua điểm A (1; 1; 1) và vectơ chỉ phương
#»
u = (2; 1; 2). Đường phân giác của c nhọn tạo
bởi d và phương trình
A.
x = 1 + 27t
y = 1 + t
z = 1 + t
. B.
x = 18 + 19t
y = 6 + 7t
z = 11 10t
.
C.
x = 18 + 19t
y = 6 + 7t
z = 11 10t
. D.
x = 1 t
y = 1 + 17t
z = 1 + 10t
.
Câu 535. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B
Ç
8
3
;
4
3
;
8
3
å
. Đường thẳng đi qua
tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông c với mặt phẳng (OAB) phương trình
A.
x + 1
1
=
y 3
2
=
z + 1
2
. B.
x + 1
1
=
y 8
2
=
z 4
2
.
C.
x +
1
3
1
=
y
5
3
2
=
z
11
6
2
. D.
x +
2
9
1
=
y
2
9
2
=
z
5
9
2
.
3. Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng.
Câu 536. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:
x = 1 t
y = 5 + t
z = 2 + 3t
?
A. P (1; 2; 5). B. N (1; 5; 2). C. Q (1; 1; 3). D. M (1; 1; 3).
4. c.
Câu 537. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình
đường thẳng đi qua điểm A(2; 3; 0) và vuông c với mặt phẳng (P ) : x + 3y z + 5 = 0?
A.
x = 1 + 3t
y = 3t
z = 1 t
. B.
x = 1 + t
y = 3t
z = 1 t
. C.
x = 1 + t
y = 1 + 3t
z = 1 t
. D.
x = 1 + 3t
y = 3t
z = 1 + t
.
5. Khoảng cách.
Câu 538. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 2y z + 1 = 0 và
đường thẳng :
x 1
2
=
y + 2
1
=
z 1
2
. Tính khoảng cách d giữa và (P ).
A. d =
1
3
. B. d =
5
3
. C. d =
2
3
. D. d = 2.
6. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 539. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M(3; 1; 1) và vuông c đường thẳng :
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
1
?
A. 3x 2y + z + 12 = 0. B. 3x + 2y + z 8 = 0.
C. 3x 2y + z 12 = 0. D. x 2y + 3z + 3 = 0.
Phương trình đường thẳng trong không gian 69
Câu 540. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2; 3; 1) và B (5; 6; 2). Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số
AM
BM
.
A.
AM
BM
=
1
2
. B.
AM
BM
= 2. C.
AM
BM
=
1
3
. D.
AM
BM
= 3.
7. Bài toán liên quan giữa đường thẳng - mặt phẳng - mặt cầu.
Câu 541. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Gọi I hình chiếu vuông
c của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu tâm I bán kính
IM?
A. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 13. B. (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 13.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
=
13. D. (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 17.
Câu 542 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 2 và hai đường thẳng d :
x 2
1
=
y
2
=
z 1
1
,
:
x
1
=
y
1
=
z 1
1
. Phương trình nào dưới đây phương trình của một mặt phẳng tiếp
xúc với (S), song song với d và ?
A. x + z + 1 = 0. B. x + y + 1 = 0. C. y + z + 3 = 0. D. x + z 1 = 0.
Câu 543. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng phương trình :
x 10
5
=
y 2
1
=
z + 2
1
.
Xét mặt phẳng (P ) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để mặt phẳng (P ) vuông c với đường thẳng .
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 52. D. m = 52.
Câu 544. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
1
=
y
3
=
z 5
1
và
mặt phẳng (P ) : 3x 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt và không vuông c với (P ). B. d vuông c với (P ).
C. d song song với (P ). D. d nằm trong (P ).
Câu 545. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x + 1
2
=
y
1
=
z + 2
2
và mặt phẳng
(P ) : x + y z + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông c với phương
trình
A.
x = 1 + t
y = 4t
z = 3t
.. B.
x = 3 + t
y = 2 + 4t
z = 2 + t
.. C.
x = 3 + t
y = 2 4t
z = 2 3t
.. D.
x = 3 + 2t
y = 2 + 6t
z = 2 + t
..
Câu 546. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 1 và điểm
A (2; 3; 4). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M thuộc mặt
phẳng phương trình là?
A. 2x + 2y + 2z 15 = 0.. B. x + y + z 7 = 0..
C. 2x + 2y + 2z + 15 = 0.. D. x + y + z + 7 = 0..
70 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 547. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 9 và điểm
A(2; 3; 1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc
mặt phẳng phương trình
A. 6x + 8y + 11 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 3x + 4y 2 = 0. D. 6x + 8y 11 = 0.
Câu 548. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) song song và
cách đều hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y
1
=
z
1
và d
2
:
x
2
=
y 1
1
=
z 2
1
.
A. (P ) : 2x 2z + 1 = 0. B. (P) : 2y 2z + 1 = 0.
C. (P) : 2x 2y + 1 = 0. D. (P ) : 2y 2z 1 = 0.
Câu 549 (QG17,101). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 9, điểm M(1; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : x + y + z 4 = 0. Gọi
đường thẳng đi qua M, thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng
một vectơ chỉ phương
#»
u (1; a; b). Tính T = a b.
A. T = 2. B. T = 1. C. T = 1. D. T = 0.
Câu 550 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 6; 2), B(2; 2; 0)
và mặt phẳng (P): x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H
hình chiếu vuông c của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R =
6. B. R = 2. C. R = 1. D. R =
3.
Câu 551. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 6), B(0; 1; 0) và mặt
cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 25. Mặt phẳng (P ) : ax + by + cz 2 = 0 đi qua A, B
và cắt (S) theo giao tuyến đường tròn bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c.
A. T = 3. B. T = 5. C. T = 2. D. T = 4.
Câu 552. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 16 và điểm
A (1; 1; 1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn
thuộc mặt phẳng phương trình
A. 3x + 4y 2 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 6x + 8y + 11 = 0. D. 6x + 8y 11 = 0.
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11
Chương 2. T hợp. Xác suất. Nhị thức Newton
§1. Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp
1. Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A.
Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
A. C
7
2
.. B. 2
7
.. C. 7
2
.. D. A
2
7
..
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 2. bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
A. 2
34
. B. A
2
34
. C. 34
2
. D. C
2
34
.
Lời giải.
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh một tổ hợp chập 2 của 34 phần tử
nên số cách chọn C
2
34
.
Chọn đáp án D
Câu 3. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
A. 2
8
. B. C
2
8
. C. A
2
8
. D. 8
2
.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 4. Cho tập hợp M 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M
A. A
8
10
. B. A
2
10
. C. C
2
10
. D. 10
2
.
Lời giải.
Số tập con gồm 2 phần tử của M C
2
10
Chọn đáp án C
§2. Nhị thức Newton
1. Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton.
Câu 5. Hệ số của x
5
trong khai triển x(2x 1)
6
+ (x 3)
8
bằng
A. 1272.. B. 1272.. C. 1752.. D. 1752..
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 6. Hệ số của x
5
trong khai triển nhị thức x(2x 1)
6
+ (3x 1)
8
bằng
A. 13368. B. 13368. C. 13848. D. 13848.
Lời giải.
1
2 Chương 2. T hợp. Xác suất. Nhị thức Newton
Ta x(2x 1)
6
+ (3x 1)
8
= x
6
X
k=0
C
k
6
.(2x)
k
.(1)
6k
+
8
X
l=0
C
l
8
.(3x)
l
.(1)
8l
= x
6
X
k=0
C
k
6
.(2x)
k
.(1)
6k
+
8
X
l=0
C
l
8
.(3x)
l
.(1)
8l
Suy ra hệ số của x
5
trong khai triển nhị thức là: C
4
6
.2
4
.(1)
64
+ C
5
8
.3
5
.(1)
65
= 13368.
Chọn đáp án
A
Câu 7. Hệ số của x
5
trong khai triển biểu thức x(x 2)
6
+ (3x 1)
8
bằng
A. 13548. B. 13668. C. 13668. D. 13548.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 8. Với n số nghuyên dương thỏa mãn C
1
n
+ C
2
n
= 55, số hạng không chứa x trong khai
triển của biểu thức
Ç
x
3
+
2
x
2
å
n
bằng
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.
Lời giải.
Điều kiện: n N
; n 2. Theo đề bài ta có: C
1
n
+ C
2
n
= 55
n!
1!. (n 1)!
+
n!
2!. (n 2)!
= 55
n (n 1)!
(n 1)!
+
n (n 1) (n 2)!
2 (n 2)!
= 55
2n + n (n 1) = 110 n
2
+ n 110 = 0
n = 10 (tm)
n = 11 (ktm) .
Ta khai triển:
Ç
x
3
+
2
x
2
å
10
=
10
X
k=0
C
k
10
x
3k
.2
10k
.
Ä
x
2
ä
10k
=
10
X
k=0
C
k
10
2
10k
.x
5k20
.
Để hệ số không chứa x thì: 5k 20 = 0 k = 4. Hệ số không chứa x là: C
4
10
.2
6
= 13440.
Chọn đáp án D
§3. Xác suất của biến cố
1. Tính xác suất bằng định nghĩa.
Câu 9. Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
12
65
.. B.
5
21
.. C.
24
91
.. D.
4
91
..
Lời giải.
4
91
.
Chọn đáp án D
Câu 10. Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
A.
4
455
. B.
24
455
. C.
4
165
. D.
33
91
.
Lời giải.
Số phần tử không gian mẫu: n (Ω) = C
3
15
= 455 (phần tử).
Gọi A biến cố: “lấy được 3 quả cầu màu xanh”.
Xác suất của biến c 3
Khi đó, n(A) = C
3
4
= 4 (phần tử).
Xác suất P(A) =
n(A)
n (Ω)
=
4
455
.
Chọn đáp án A
Câu 11. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
2
91
. B.
12
91
. C.
1
12
. D.
24
91
.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 12. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
5
22
. B.
6
11
. C.
5
11
. D.
8
11
.
Lời giải.
Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu từ 11 quả cầu nên ta có: n
= C
2
11
= 55.
Gọi biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”. n
A
= C
2
5
+ C
2
6
= 25. P (A) =
n
A
n
=
25
55
=
5
11
.
Chọn đáp án C
Câu 13. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
1728
4913
. B.
1079
4913
. C.
23
68
. D.
1637
4913
.
Lời giải.
Không gian mẫu số phần tử 17
3
= 4913.
Lấy một số tự nhiên từ 1 đến 17 ta các nhóm số sau:
*) Số chia hết cho 3: 5 số thuộc tập {3; 6; 9; 12; 15}.
*) Số chia cho 3 1: 6 số thuộc tập {1; 4; 7; 10; 13; 16}.
*) Số chia cho 3 2: 6 số thuộc tập {2; 5; 8; 11; 14; 17}.
Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17] thỏa mãn
ba số đó tổng chia hết cho 3 thì các khả năng xảy ra như sau:
·TH1: Ba số đều chia hết cho 3 5
3
= 125 cách.
·TH2: Ba số đều chia cho 3 1 6
3
= 216 cách.
·TH3: Ba số đều chia cho 3 2 6
3
= 216 cách.
·TH4: Một số chia hết cho 3, một số chia cho 3 1, chia cho 3 2 5.6.6.3! = 1080 cách.
Vy xác suất cần tìm
125 + 216 + 216 + 1080
4913
=
1637
4913
.
Chọn đáp án D
Câu 14. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16].
Xác suất để ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
683
2048
. B.
1457
4096
. C.
19
56
. D.
77
512
.
4 Chương 2. T hợp. Xác suất. Nhị thức Newton
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 15. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 hoc sinh lớp 122A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau bằng
A.
11
630
. B.
1
126
. C.
1
105
. D.
1
42
.
Lời giải.
hiệu học sinh lớp 12A, 12B, 12C lần lượt A, B, C.
Số cách xếp 10 học sinh thành 1 hành ngang 10! (cách) || = 10!
Ta xếp 5 học sinh lớp 12C trước.
TH1: CCCCC (quy ước vị trí của vị trí trống), đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta
5! Cách xếp. Xếp 5 học sinh còn lại vào 5 vị trí trống ta 5! cách xếp. Vy trường hợp này
5!.5! cách.
TH2: CCCCC, tương tự như trường hợp 1 ta 5!.5! cách.
TH3: CCCCC, đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta 5! Cách xếp.
Ta 2 vị trí trống liền nhau, chọn 1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào 2 vị trí
trống đó, 2 học sinh này thể đổi chỗ cho nhau nên C
1
2
.C
1
3
.2! = 2.3.2 = 12 cách. Xếp 3 học
sinh còn lại vào 3 chỗ trống 3! Cách. Vy trường hợp này 5!.12.3! cách.
TH4: CCCCC
TH5: CCCCC
TH6: CCCCC
Ba trường hợp 4, 5, 6 cách xếp giống trường hợp 3. Vy tất cả 5!.5!.2 + 4.5!.12.3! = 63360
(cách)
Gọi T biến cố “Xếp 10 học sinh thành hàng ngang sao cho không học sinh nào cùng lớp đứng
cạnh nhau” |A| = 63360
Vy xác suất của biến cố T P (T ) =
63360
10!
=
11
630
Chọn đáp án A
2. Tính xác suất bằng công thức nhân.
Câu 16. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 14].
Xác suất để ba số được viết tổng chia hết cho 3.
A.
457
1372
.. B.
307
1372
.. C.
207
1372
.. D.
31
91
..
Lời giải.
Ta không gian mẫu 14
3
.
Ta tìm các trường hợp thuận lợi cho biến cố “ba số được viết tổng chia hết cho”.
Ta chia các số nguyên thuộc đoạn [1; 14] thành ba loại:
Số chia hết cho 3, tức thuộc tập {3; 6; 9; 12}.
Số chia cho 3 1, tức thuộc tập {1; 4; 7; 10, 13}.
Số chia cho 3 2, tức thuộc tập {2; 5; 8; 11; 14}.
Trường hợp 1: Ba số cùng 1 nhóm số cách 4
3
+ 5
3
+ 5
3
.
Trường hợp 2: Ba số cùng 3 nhóm khác nhau số cách 4.5.5.3!.
Vy xác suất cần tìm
4
3
+ 2.5
3
+ 4.5
2
.6
14
3
=
457
1372
.
Chọn đáp án A
Chương 3. y số - Cấp số cộng- Cấp số nhân
§1. y số
1. Tìm hạng tử trong y số.
Câu 17. Cho dãy số (u
n
) thỏa mãn log u
1
+
2 + log u
1
2 log u
10
= 2 log u
10
và u
n+1
= 2u
n
với
mọi n 1 Giá trị nhỏ nhất của n để u
n
> 5
100
bằng
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
Lời giải.
Đặt t =
2 + log u
1
2 log u
10
0 log u
1
2 log u
10
= t
2
2, khi đó giả thiết trở thành: ...
log u
1
2 log u
10
= 1 log u
1
+ 1 = 2 log u
10
log (10u
1
) = log (u
10
)
2
10u
1
=
(u
10
)
2
(1) .
cấp số nhân với công bội q = 2 u
10
= 2
9
u
1
(2). Từ (1) , (2) suy ra
10u
1
= (2
9
u
1
)
2
2
18
u
2
1
= 10u
1
u
1
=
10
2
18
u
n
= 2
n 1
.
10
2
18
=
2
n
.10
2
19
.
Do đó u
n
> 5
100
2
n
.10
2
19
> 5
100
n > log
2
Ç
5
100
.2
19
10
å
= log
2
10 + 100log
2
5 + 19 247, 87.
Vy giá trị n nhỏ nhất thỏa mãn n = 248.
Chọn đáp án B
Chương 4. Giới hạn
§1. Giới hạn của y số
1. Dùng phương pháp đặt thừa số.
Câu 18. lim
1
2n + 7
bằng
A. +.. B.
1
2
.. C. 0.. D.
1
7
..
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 19. lim
1
5n + 3
bằng
A. 0. B.
1
3
. C. +. D.
1
5
.
Lời giải.
Ta lim
1
5n + 3
= 0.
Chọn đáp án A
Câu 20. lim
1
2n + 5
bằng
A.
1
2
. B. 0. C. +. D.
1
5
.
5
Lời giải.
Chọn đáp án B
§2. Giới hạn của hàm số
1. Dạng vô cùng chia vô cùng, số chia vô cùng.
Câu 21. lim
x+
x 2
x + 3
bằng
A.
2
3
. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.
lim
x+
x 2
x + 3
= lim
x+
1
2
x
1 +
3
x
= 1
Chọn đáp án B
HÌNH HỌC 11
Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông c trong không
gian
§1. Hai đường thẳng vuông c
1. Xác định c giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa).
Câu 22. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một
vuông c với nhau và OA = OB = OC. Gọi M trung điểm
của BC (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và
AB bằng
A. 90
.
B. 30
.
C. 60
.
D. 45
.
B
M
A
O
C
Lời giải.
Gọi N trung điểm của AC ta MN đường trung bình của tam giác ABC
nên AB // MN
\
(OM; AB) =
\
(OM; MN) Đặt OA = OB = OC = 1 ta có:
Tam giác OAB vuông cân tại O nên AB =
2 MN =
2
2
Tam giác OAC vuông cân tại O
nên AC =
2 ON =
2
2
Tam giác OBC vuông cân tại O nên BC =
2 OM =
2
2
Vy tam giác OMN đều nên
\
(OM; MN) =
\
OMN = 60
Chọn đáp án C
6
Đường thẳng vuông c với mặt phẳng 7
§2. Đường thẳng vuông c với mặt phẳng
1. Xác định quan hệ vuông c giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại C, AC = a, BC = a
2, SA vuông
c với mặt đáy, SA = a, c giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng
A. 60
.. B. 90
.. C. 30
.. D. 45
..
Lời giải.
Chọn đáp án C
2. Xác định c giữa hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. c
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm của SD (tham khảo
hình v bên). Tang của c giữa đường thẳng BM và mặt phẳng
(ABCD) bằng
A.
2
2
.
B.
3
3
.
C.
2
3
.
D.
1
3
.
D
M
C
S
A
B
Lời giải.
Gọi G giao điểm của BM và SO Từ M kẻ đường thẳng vuông c với BD tại N
Khi đó ta MN//SO MN(ABCD) . N hình chiếu của M trên (ABCD)
\
(BM; (ABCD)) =
\
(BM; BD) =
\
MBD. Xét tam giác SBD ta MB và BD hai đường
trung tuyến cắt nhau tại G
G trọng tâm tam giác SBD OG =
1
3
SO. Ta có: BO =
1
2
BD =
a
2
2
SO =
SB
2
OB
2
=
a
2
a
2
2
=
a
2
2
OG =
a
2
6
. tan
\
MBD =
OG
OB
=
a
2
6
.
2
a
2
=
1
3
.
Chọn đáp án D
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SB = 2a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
Lời giải.
8 Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông c trong không gian
Ta AB hình chiếu của SB trên (ABCD).
c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng c giữa SB và
AB.
Tam giác SAB vuông tại A, cos
[
ABS =
AB
SB
=
1
2
[
ABS = 60
.
S
A
B C
D
Chọn đáp án A
§3. Hai mặt phẳng vuông c
1. Xác định c giữa hai mặt phẳng, đường và mặt.
Câu 27.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O. Gọi I
tâm hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và M điểm thuộc đoạn thẳng OI
sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cô-sin của
c tạo bởi hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB) bằng
A.
6
85
85
. B.
7
85
85
. C.
17
13
65
. D.
6
13
65
.
A D
O
A
0
B
0
C
0
I
B
M
C
D
0
Lời giải.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập
phương bằng 6.
Gọi P, Q lần lượt trung điểm của D
0
C
0
và AB. Khi đó ta
MP =
IM
2
+ IP
2
=
10, MQ =
34, P Q = 6
2.
Áp dụng định cô-sin ta được
cos P MQ =
MP
2
+ MQ
2
P Q
2
2MP.MQ
=
14
340
.
c α c giữa hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB) ta
cos α =
14
340
=
7
85
85
.
A D
O
A
0
B
0
C
0
I
B
M
P
C
D
0
Q
Chọn đáp án B
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O.
Gọi I tâm của hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và M điểm thuộc
đoạn thẳng OI sao cho OM =
1
2
MI (tham khảo hình vẽ).
Khi đó sin của c tạo bởi hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB)
bằng
A.
17
13
65
. B.
6
85
85
.
C.
7
85
85
. D.
6
13
65
.
D
0
A
0
A
B
C
C
0
D
B
0
O
I
M
Hai mặt phẳng vuông c 9
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 2
3 và AA
0
= 2 Gọi M, N, P
lần lượt trung điểm của các cạnh A
0
B
0
, A
0
C
0
và BC (tham khảo hình v bên). Cosin của c
tạo bởi hai mặt phẳng (AB
0
C
0
) và (MNP ) bằng
A.
6
13
65
. B.
13
65
. C.
17
13
65
. D.
18
13
65
.
Lời giải.
Dễ thấy
\
(AB
0
C
0
) ; (MNP ) =
\
(AB
0
C
0
) ; (MNCB) =
= 180
\
(AB
0
C
0
) ; (A
0
B
0
C
0
)
\
(MNBC) ; (A
0
B
0
C
0
) = 180
\
(A
0
BC) ; (ABC)
\
(MNBC) ; (ABC).
Ta
\
(A
0
BC) ; (ABC) =
\
(A
0
P ; AP ) =
\
A
0
P A = arctan
2
3
. Và
\
(MNBC) ; (ABC) =
\
(SP ; AP ) =
[
SP A = arctan
4
3
,
với S điểm đối xứng với A qua A
0
, thì SA = 2 AA
0
= 4.
Suy ra cos
\
(AB
0
C
0
) ; (MNP ) = cos
Ç
180
0
arctan
2
3
arctan
4
3
å
=
13
65
.
Chọn đáp án B
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tâm O.
Gọi I tâm của hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
và M điểm thuộc
đường thẳng OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ).
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB)
bằng:
A.
6
13
65
.. B.
7
85
85
..
C.
17
13
65
.. D.
6
85
85
..
A D
O
A
0
B
0
C
0
I
B
M
C
D
0
Lời giải.
Cách 1: Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng 6.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B
0
.
Khi đó, C
0
(6; 0; 0), D
0
(6; 6; 0), M (3; 3; 1), A (0; 6; 6), B (0; 0; 6).
# »
MC
0
(3; 3; 1),
# »
MD
0
= (3; 3; 1)
Suy ra vectơ pháp tuyến của (MC
0
D
0
)
n
1
=
h
# »
MC
0
,
# »
MD
0
i
= (6; 0; 18) = 6 (1; 0; 3).
# »
MA (3; 3; 5),
# »
MB = (3; 3; 5)
Suy ra vectơ pháp tuyến của (MAB)
n
1
=
h
# »
MA,
# »
MB
i
= (30; 0; 18) = 6 (5; 0; 3).
Gọi α c giữa hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB), ta
cos α =
|
n
1
.
n
2
|
|
n
1
||
n
2
|
=
14
340
. Vậy sin α =
1 cos
2
α =
6
85
85
.
Cách 2: Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng 6.
Gọi P , Q lần lượt trung điểm D
0
C
0
và AB. Khi đó, MP =
IM
2
+ IP
2
=
10, MQ =
34,
P Q = 6
2.
cos
\
P MQ =
MP
2
+ MQ
2
P Q
2
2MP.MQ
=
14
340
.
10 Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông c trong không gian
Gọi α c giữa hai mặt phẳng (MC
0
D
0
) và (MAB), ta cos α =
14
340
.
Vy sin α =
1 cos
2
α =
6
85
85
.
Chọn đáp án D
§4. Khoảng cách
1. Tính độ dài đoạn thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a
3, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
a
5
3
.. B.
a
3
2
.. C.
a
6
6
.. D.
a
3
3
..
Lời giải.
Chọn đáp án B
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2
5a
5
. B.
5a
3
. C.
2
2a
3
. D.
5a
5
.
Lời giải.
Trong tam giác SAB dựng AH vuông c SB thì AH (SBC)
Do đó khoảng cách cần tìm AH.
Ta
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
=
5
4a
2
suy ra AH =
2a
5
5
.
S
B
A C
H
Chọn đáp án A
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại C, BC = a, SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2a. B.
2a
2
. C.
a
2
. D.
3a
2
.
Lời giải.
Chọn đáp án B
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
Khoảng cách 11
cạnh bằng a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BD và A
0
C
0
bằng
A.
3a.
B. a.
C.
3a
2
.
D.
2a.
A
0
A
B
B
0
C
0
C
D
D
0
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.
6a
2
. B.
2a
3
. C.
a
2
. D.
a
3
.
Lời giải.
S
A
B C
DE
Dựng hình bình hành ACBE ta AC k (SBE) nên AC, SB = d(A, (SBE)) = h.
Do AS, AB, AE đôi một vuông c nhau nên
1
h
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
+
1
AE
2
=
9
4a
2
.
Như vậy d(A, (SBE)) = h =
2a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 36. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, OA = a và OB =
OC = 2a. Gọi M trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A.
2a
2
. B. a. C.
2
5a
5
. D.
6a
3
.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 37. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông c với nhau, OA = OB = a; OC =
2a. Gọi M trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng.
A.
2a
3
.. B.
2a
5
5
.. C.
2a
2
.. D.
2a
3
..
Lời giải.
Gắn hệ tọa độ Oxyz, O (0; 0; 0) , A (a; 0; 0) , B (0; a; 0) , C (0; 0; 2a) , M
Å
a
2
;
a
2
; 0
ã
# »
AC (a; 0; 2a) ,
# »
OC (0; 0; 2a) ,
# »
OM =
Å
a
2
;
a
2
; 0
ã
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng d (OM, AC) =
h
# »
OM,
# »
AC
i
.
# »
OC
h
# »
OM,
# »
AC
i
=
2a
3
.
Chọn đáp án D
GIẢI TÍCH 12
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
§1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức.
Câu 38. Cho hàm số y = x
3
+ 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +).
Lời giải.
hàm số y = x
3
+ 3x + 2 đạo hàm y
0
= 3x
2
+ 3 dương x R nên Hàm số đồng biến trên khoảng
(−∞; +).
Chọn đáp án C
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
11
22
11
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 0).. B. (1; +).. C. (−∞; 1).. D. (0; 1)..
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 40. Hàm số y =
2
x
2
+ 1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (1; 1). C. (−∞; +). D. (−∞; 0).
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 41 (QG17,102). Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y =
x + 1
x + 3
. B. y = x
3
+ x. C. y =
x 1
x 2
. D. y = x
3
3x.
12
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 13
Lời giải.
Ta
Ä
x+1
x+3
ä
0
=
2
(x+3)
2
> 0 với mọi x 6= 3.
(x
3
+ 3x)
0
= 3(x
2
+ 1) > 0 với mọi x R .
Ä
x1
x2
ä
0
=
1
(x2)
2
< 0 với mọi x 6= 2.
(x
3
3x)
0
= 3(x
2
+ 1) < 0 với mọi x R.
Từ đây suy ra y = x
3
+ 3x đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
Câu 42 (QG17,102). Cho hàm số y = x
3
3x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Lời giải.
TXĐ: D = R. Ta y
0
= 3x
2
6x; y
0
= 0
x = 0.
x = 2.
Bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
00
44
++
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên (0, 2).
Chọn đáp án A
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 1, x R. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
Lời giải.
f
0
(x) = x
2
+ 1 > 0, x R nên Hàm số đồng biến trên R
Chọn đáp án
D
Câu 44. Hỏi hàm số y = 2x
4
+ 1 đồng biến trên khoảng nào ?
A.
Ç
−∞;
1
2
å
. B. (0; +). C.
Ç
1
2
; +
å
. D. (−∞; 0).
Lời giải.
y = 2x
4
+ 1 y
0
= 8x
3
.
Với x (0, +) y
0
> 0 Hàm số đồng biến trên (0; +)
Chọn đáp án B
14 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 45. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Ä
1
3
; 1
ä
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Ä
−∞;
1
3
ä
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Ä
1
3
; 1
ä
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
4x + 1 y
0
= 0 x = 1 hoặc x =
1
3
. Nên y
0
< 0 x
Ä
1
3
; 1
ä
Chọn đáp án A
Câu 46. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
Lời giải.
y
0
=
3
(x + 1)
2
> 0, x R nên hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; 1); (1; +)
Chọn đáp án B
Câu 47. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y = 3x
3
+ 3x 2. B. y = 2x
3
5x + 1. C. y = x
4
+ 3x
2
. D. y =
x 2
x + 1
.
Lời giải.
Ta y
0
> 0 x R, (3x
3
+ 3x 2)
0
= 9x
2
+ 3 > 0, x R.
Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
y
0
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Lời giải.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 2), (2; +) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(2; 0), (0; 2).
Chọn đáp án C
Câu 49. Cho hàm số y =
2x
2
+ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
Lời giải.
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 15
Tập xác định D = R. Ta y
0
=
2x
2x
2
+ 1
. Bảng biến thiên:
x
y
0
y
−∞
0
+
0
+
++
11
++
Chọn đáp án B
Câu 50. Cho hàm số y = x
4
2x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Lời giải.
Xét hàm số y
0
= 4x
3
4x = 4x (x
2
1) y
0
> 0 4x (x
2
1) > 0 x (1; 0) (1; +)
Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0) và (1; +) và nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1)
và (0; 1).
Chọn đáp án B
Câu 51. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
3
+
0
+
0
++
00
44
−∞−∞
A. (2; +). B. (2; 3). C. (3; +). D. (−∞; 2).
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 52.
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Đặt
h(x) = 2f(x) x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. h(4) = h(2) > h(2). B. h(4) = h(2) < h(2).
C. h(2) > h(4) > h(2). D. h(2) > h(2) > h(4).
x
y
O
2
2 4
2
2
4
Lời giải.
Chọn đáp án C
16 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
2. Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị.
Câu 53. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây
x
−∞
2
0 2
+
y
0
0 0 0
+ +
y
3
1
3
−∞ −∞
A. (2; 0). B. (−∞; 2). C. (0; 2). D. (0; +).
Lời giải.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng (2; 0) và (2; +)
Chọn đáp án A
Câu 54. Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x). Hai hàm số y = f
0
(x) và y = g
0
(x) đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm số y = g
0
(x).
x
y
O
3 8 10
11
4
5
8
10
y = f
0
(x)
y = g
0
(x)
Hàm số h(x) = f(x + 4) g
Ç
2x
3
2
å
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Ç
5;
31
5
å
. B.
Ç
9
4
; 3
å
. C.
Ç
31
5
; +
å
. D.
Ç
6;
25
4
å
.
Lời giải.
Kẻ đường thẳng y = 10 cắt đồ thị hàm số y = f
0
(x) tại A(a; 10), a (8; 10). Khi đó ta
f(x + 4) > 10, khi3 < x + 4 < a
g
Ç
2x
3
2
å
6 5, khi0 6 2x
3
2
< 11
f(x + 4) > 10, khi 1 < x < 4
g
Ç
2x
3
2
å
6 5, khi
3
4
6 x 6
25
4
.
Do đó h
0
(x) = f
0
(x + 4) 2g
0
Ç
2x
3
2
å
> 0 khi
3
4
6 x < 4.
Kiểu đánh giá khác:
Ta h
0
(x) = f
0
(x + 4) 2g
0
Ç
2x
3
2
å
.
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 17
Dựa vào đồ thị, x
Ç
9
4
; 3
å
, ta
25
4
< x + 4 < 7, f(x + 4) > f(3) = 10;
3 < 2x
3
2
<
9
2
, do đó g
Ç
2x
3
2
å
< f(8) = 5.
Suy ra h
0
(x) = f
0
(x + 4) 2g
0
Ç
2x
3
2
å
> 0, x
Ç
9
4
; 3
å
. Do đó hàm số đồng biến trên
Ç
9
4
; 3
å
.
Chọn đáp án B
Câu 55. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x). Hai hàm số
y = f
0
(x) và y = g
0
(x) đồ thị như hình vẽ bên,
trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm số y = g
0
(x).
Hàm số h (x) = f (x + 6)g
Ç
2x +
5
2
å
đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
Ç
21
5
; +
å
. B.
Ç
1
4
; 1
å
.
C.
Ç
3;
21
5
å
. D.
Ç
4;
17
4
å
.
x
y
O
3 8 1011
4
5
8
10
y = g
0
(x)
y = f
0
(x)
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 56. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x)
đồ thị như hình bên.Hàm số y = f(2 x) đồng biến trên
khoảng
A. (1; 3).
B. (2; +).
C. (2; 1).
D. (−∞; 2).
x
y
O
1
1 4
y = f
0
(x)
Lời giải.
Hàm số y = f(2 x) đồng biến y
0
= f
0
(2 x) > 0 f
0
(2 x) < 0. Nhìn đồ thị
2 x < 1 hoặc 1 < 2 x < 4 x > 3 hoặc 2 < x < 1
Chọn đáp án C
3. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu.
Câu 57. Cho hàm số y = x
3
mx
2
+ (4m + 9)x + 5 với m tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Lời giải.
y
0
= 3x
2
2mx + 4m + 9. Hàm số nghịch biến trên (−∞; +) y
0
= 0 nghiệm kép hoặc
nghiệm
0
= m
2
+ 3(4m + 9) 0 9 m 3 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
18 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 58. bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x
3
+ mx
1
5x
5
đồng
biến trên khoảng (0; +)?
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.
Lời giải.
y = x
3
+ mx
1
5x
5
Ta có:
y
0
= 3x
2
+ m
1
5
. (5x
6
) = 3x
2
+ m +
1
x
6
> 0 x (0; +) m < 3x
2
+
1
x
6
= f (x) x (0; +)
m < min
(0;+)
f (x)
f (x) = 3x
2
+
1
x
6
= x
2
+ x
2
+ x
2
+
1
x
6
4
4
1 = 4 min
(0;+)
f (x) = 4
m < 4 m > 4
m số nguyên âm m {−3; 2; 1}. Vậy 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B
Câu 59. Cho hàm số y =
mx + 4m
x + m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Lời giải.
y
0
< 0 m
2
4m < 0 0 < m < 4. Vậy S 3 phần tử.
Chọn đáp án D
Câu 60. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 10) ?
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−5m}.
y
0
=
5m 2
(x + 5m)
2
.
Hàm số đồng biến trên (−∞; 10)
5m 2 > 0
5m > 10
m >
2
5
m 6 2
2
5
< m 6 2.
Do m Z nên m {1; 2}.
Chọn đáp án A
Câu 61. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 1
x + 3m
nghịch biến trên
khoảng (6; +).
A. 3.. B. Vô số.. C. 0.. D. 6..
Lời giải.
Điều kiện xác định: x 6= 3m. y
0
=
3m 1
(x + 3m)
2
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (6; +)
y
0
< 0
3m / (6; +)
3m 1 < 0
3m 6
m <
1
3
m 2
2 m <
1
3
.
Vy 3 giá trị nguyên.
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 19
Chọn đáp án A
Câu 62. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 3m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 6) ?
A. 2. B. 6. C. Vô số. D. 1.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
tan x 2
tan x m
đồng biến
trên khoảng
Å
0;
π
4
ã
.
A. m 0 hoặc 1 m < 2. B. m 0.
C. m < 2. D. m 2.
Lời giải.
y
0
=
1
cos
2
x
(tan x m)
1
cos
2
x
(tan x 2)
(tan x m)
2
=
2 m
cos
2
x(tan x m)
2
.
Hàm số đồng biến trên
Å
0;
π
4
ã
khi và chỉ khi hàm số xác định trên
Å
0;
π
4
ã
và y
0
0 x
Å
0;
π
4
ã
tan x 6= m, x
Å
0;
π
4
ã
2 m 0
m 0
1 m 2.
.
Chọn đáp án A
Câu 64. Hỏi bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m
2
1)x
3
+ (m 1)x
2
x + 4 nghịch
biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải.
Ta y
0
= 3(m
2
1)x
2
+ 2(m 1)x 1.
Trường hợp 1. Nếu m = 1 ta y
0
= 1 < 0 nên thỏa mãn.
Trường hợp 1. Nếu m = 1 ta y
0
= 4x 1 < 0 x >
1
4
không thỏa mãn.
Trường hợp 1. Nếu m 6= ±1 thì để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +) khi và chỉ khi
y 0, x (−∞; +)
m
2
1 < 0
0
= 4m
2
2m 2 0
1 < m < 1
1
2
m 1
1
2
m < 1.
Do yêu cầu đề bài m số nguyên nên m = 0 . Vậy 2 số m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 65. Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Lời giải.
20 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Xét hàm số y =
mx 2m 3
x m
y
0
=
m
2
+ 2m + 3
(x m)
2
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
y
0
> 0 m
2
+ 2m + 3 > 0 m (1; 3) m = 2; 1; 0 Tập S 3 phần tử nguyên.
Chọn đáp án D
4. Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bđt, giải pt, bpt, hệ pt.
Câu 66. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x).
Hai hàm số y = f
0
(x) và y = g
0
(x) đồ thị như hình vẽ bên,
trong đó đường cong đậm hơn đồ thị của hàm số y = g
0
(x).
Hàm số h (x) = f (x + 3)g
Ç
2x
7
2
å
đồng biến trên khoảng
nào dưới đây:
A.
Ç
13
4
; 4
å
.. B.
Ç
7;
29
4
å
..
C.
Ç
6;
36
5
å
.. D.
Ç
36
5
; +
å
..
x
y
O
3 8 1011
4
5
8
10
y = g
0
(x)
y = f
0
(x)
Lời giải.
Với mọi x (3; 8) thì f
0
(x) 10 2g
0
(x). h
0
(x) = f
0
(x + 3) 2g
0
Ç
2x
7
2
å
> 0.
Kiểm tra
x + 3 (3; 8)
2x
7
2
(3; 8)
x (0; 5)
x
Ç
13
4
;
23
4
å
x
Ç
13
4
; 5
å
. Nên ta chọn đáp án x
Ç
13
4
; 4
å
.
Chọn đáp án A
§2. Cực trị của hàm số
1. Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức.
Câu 67. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
Tìm giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
A. y
= 3 và y
CT
= 2. B. y
= 2 và y
CT
= 0.
C. y
= 2 và y
CT
= 2. D. y
= 3 và y
CT
= 0.
Lời giải.
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, giá trị cực đại y
= 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu y
CT
= 0.
Cực trị của hàm số 21
Chọn đáp án D
Câu 68. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
++
Đồ thị của hàm số y = |f(x)| bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải.
Đồ thị hàm số ba điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 69. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
2
+
+
0
0
+
22
44
55
22
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số không cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5.
Lời giải.
Nhìn bảng biến thiên ta dễ dàng thấy được hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
Chọn đáp án B
Câu 70. Tìm giá trị cực đại y
của hàm số y = x
3
3x + 2.
A. y
= 4. B. y
= 1. C. y
= 0. D. y
= 1.
Lời giải.
Ta y = x
3
3x + 2; y
0
= 3x
2
3; y
0
= 0 x = ±1.
Chọn đáp án A
22 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 71. Hàm số y =
2x + 3
x + 1
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Ta y
0
=
1
(x + 1)
2
< 0, với mọi x 6= 1.
Chọn đáp án B
Câu 72. Đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 1 hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng AB?
A. P (1; 0). B. M(0; 1). C. N(1; 10). D. Q(1; 10).
Lời giải.
Hàm số y = x
3
3x
2
9x + 1 y
0
= 3x
2
6x 9 nên hai điểm cực trị A(1; 6), B(3; 26).
Phương trình đường thẳng qua AB 8x + y + 2 = 0. Vy N(1; 10) AB
Chọn đáp án C
Câu 73. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R)
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2..
B. 3..
C. 0..
D. 1..
x
y
O
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 74. Đồ thị của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 5 hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của
tam giác OAB với O gốc tọa độ.
A. S = 9. B. S =
10
3
. C. S = 5. D. S = 10.
Lời giải.
Hai điểm cực tiểu và cực đại lần lượt A(0; 5) và B(2; 9). Diện tích S =
1
2
· 2 · 5 = 5.
Chọn đáp án C
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
4
2mx
2
ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác diện tích nhỏ hơn 1.
A. m > 0. B. m < 1. C. 0 < m <
3
4. D. 0 < m < 1.
Lời giải.
y
0
= 4x
3
4mx = 0 4x(x
2
m) = 0.
Hàm số ba điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0.
Tìm được ba điểm cực trị O(0; 0), A(
m; m
2
), B(
m; m
2
).
Gọi H trung điểm AB thì diện tích tam giác OAB
1
2
OH · AB =
1
2
· 2
m · m
2
.
Diện tích tam giác phải lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 theo yêu cầu bài toán, suy ra 0 < m < 1.
Chọn đáp án D
2. Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị.
Cực trị của hàm số 23
Câu 76. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số ba điểm cực trị. B. Hàm số giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số giá trị cực trị bằng 0. D. Hàm số hai điểm cực tiểu.
Lời giải.
Mệnh đề "Hàm số giá trị cực trị đại bằng 0." sai theo bảng biến thiên "Hàm số giá trị
cực trị đại bằng 3."
Chọn đáp án C
Câu 77.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
x
y
O
Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 78. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; +). D. (1; 0).
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1).
Chọn đáp án A
Câu 79. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
trên đoạn [4; 1] bằng
A. 4.. B. 16.. C. 0.. D. 4..
Lời giải.
Chọn đáp án B
24 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 80. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a, b, c R)
đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
x
y
O
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 81. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng ?
A. Hàm số đúng một cực trị.
B. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Lời giải.
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 82. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [2; 2]và đồ thị đường cong
trong hình v bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
x
y
O
4
2
4
2
2
2
1
1
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Lời giải.
Đồ thị điểm cực đại (1; 2) nên hàm số f(x) đạt cực đại tại x = 1
Chọn đáp án B
Cực trị của hàm số 25
Câu 83. Cho hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Lời giải.
Ta có: y
0
=
x
2
+ 2x 3
(x + 1)
2
; y
0
= 0 x
2
+ 2x 3 = 0
x = 3
x = 1
Lập bảng biến thiên. Thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu bằng y(1) = 2
Chọn đáp án D
Câu 84. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau. Hàm số đạt cực đại tại điểm
x
−∞ +
0 2
y
0
0 0
+
y
1
5
+
−∞
A. x = 1. B. x = 0. C. x = 5. D. x = 2.
Lời giải.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt tiểu tại điểm x = 0 và đạt cực đại tại điểm x = 2
Chọn đáp án D
Câu 85. Biết M(0; 2), N(2; 2) các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d.
Tính giá trị của hàm số tại x = 2.
A. y(2) = 2. B. y(2) = 22. C. y(2) = 6. D. y(2) = 18.
Lời giải.
Ta có: y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c. M(0; 2),N(2; 2) các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên:
y
0
(0) = 0
y
0
(2) = 0
c = 0
12a + 4b + c = 0
(1);
y(0) = 2
y(2) = 2
d = 2
8a + 4b + 2c + d = 2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:a = 1; b = 3; c = 0; d = 2 y = x
3
3x
2
+ 2 y(2) = 18.
Chọn đáp án
D
Câu 86. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
đồ thị như hình v bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
Lời giải.
Dựa vào 2 nhánh tận của đồ thị suy ra hệ số a < 0.
Dựa vào giao điểm đồ thị với trục tụng dưới nên d < 0
Dựa vào hoành độ 2 điểm cực trị trái dấu nên 3a.c < 0 c > 0
Trung điểm của 2 điểm cực trị hoành độ dương nên
b
3a
> 0 b > 0.
26 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Chọn đáp án A
3. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x
0
cho trước.
Câu 87. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
4) x + 3 đạt cực đại
tại x = 3.
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 5. D. m = 7.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = x
2
2mx + m
2
4. Điều kiện cần để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3
f
0
(3) = 0 9 6m + m
2
4 = 0 m
2
6m + 5 = 0
m = 1
m = 5.
Khi m = 1, hàm số trở thành f(x) =
1
3
x
3
x
2
3x + 3 và f
0
(x) = x
2
2x 3.
Ta bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
14
3
14
3
66
++
Hàm số không đạt cực đại tại x = 3.
Khi m = 5, hàm số trở thành f(x) =
1
3
x
3
5x
2
+ 21x + 3, f
0
(x) = x
2
10x + 21,
Ta bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
3 7
+
+
0
0
+
−∞−∞
3030
58
3
58
3
++
Vy hàm số đạt cực đại tại x = 3. Do đó điều kiện để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3
m = 5.
Chọn đáp án C
Câu 88. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
8
+(m 4) x
5
(m
2
16) x
4
+
1 đạt cực tiểu tại x = 0?
A. 8.. B. Vô số.. C. 7.. D. 9..
Lời giải.
Ta y
0
= 8x
7
+ 5 (m 4) x
4
4 (m
2
16) x
3
= x
3
[8x
4
+ 5 (m 4) x 4 (m
2
16)] = x
3
.g (x)
với g (x) = 8x
4
+ 5 (m 4) x 4 (m
2
16).
Trường hợp 1: g (0) = 0 m
2
16 = 0 m = ±4.
Với m = 4 y
0
= 8x
7
và đổi dấu từ âm sang dương qua x = 0 suy ra x = 0 cực tiểu của hàm
số.
Với m = 4 y
0
= 8x
4
(x
3
5) và không đổi dấu qua x = 0 nên x = 0 không cực trị của hàm
Cực trị của hàm số 27
số.
Trường hợp 2: g (0) 6= 0 m 6= ±4.
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 g (0) > 0 m
2
16 < 0 4 < m < 4.
Với m Z m {−3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4}.
Chọn đáp án A
Câu 89. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
8
+(m 3) x
5
(m
2
9) x
4
+
1 đạt cực tiểu tại x = 0 ?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Lời giải.
Chọn đáp án C
4. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương cực trị thỏa mãn điều kiện.
Câu 90. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
3
2
. B. m =
3
4
. C. m =
1
2
. D. m =
1
4
.
Lời giải.
Phương trình d
0
qua hai cực trị y = 2x + 1. Để d, d
0
vuông góc với nhau thì 2(2m 1) =
1 m =
3
4
.
Chọn đáp án B
Câu 91. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB diện tích bằng 4 với O gốc tọa độ.
A. m =
1
4
2
; m =
1
4
2
. B. m = 1; m = 1.
C. m = 1. D. m 6= 0.
Lời giải.
Ta A(0; 4m
3
), B(2m; 0). Suy ra OA vuông góc với OB. Do đó S
OAB
= 4m
4
= 4. Vậy m =
1; m = 1.
Chọn đáp án B
Câu 92. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m 1)x
4
2(m 3)x
2
+ 1
không cực đại.
A. 1 m 3. B. m 1. C. m 1. D. 1 < m 3.
Lời giải.
Ta y
0
= 4(m 1)x
3
4(m 3)x = 4x((m 1)x
2
m + 3).
Xét với m = 1 y = 4x
2
+ 1 hàm số không cực đại. Vy m = 1 thỏa mãn (1).
Xét với m > 1 khi đó hàm số hàm bậc 4 trùng phương với hệ số a > 0 để hàm số không cực
đại thì y
0
= 0 chỉ một nghiệm duy nhất x = 0.
Hay (m 1)x
2
m + 3 = 0 nghiệm x
2
=
m 3
m 1
0 1 < m 3 (2).
Xét với m < 1 hàm số bậc 4 trùng phương hệ số a < 0 luôn cực đại. (3)
Kết luận : Từ (1),(2),(3) ta để hàm số không cực đại thì 1 m 3.
28 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Chọn đáp án A
Câu 93. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
1)x hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
đường thẳng y = 5x 9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0. B. 6. C. 6. D. 3.
Lời giải.
Ta y
0
= x
2
2mx + m
2
, y
0
= 0 x = m 1, x = m + 1.
Đồ thị hàm số luôn hai điểm cực trị A
Ç
m 1;
1
3
(m 1)
2
(m + 2)
å
và A
Ç
m + 1;
1
3
(m + 1)
2
(m 2)
å
.
Trung điểm I của AB tọa độ: I
Ç
m;
m
3
3m
3
å
. Yêu cầu đề bài thỏa mãn khi và chỉ khi I
thuộc đường thẳng y = 5x 9, hay
m
3
3m
3
= 5m 0 m
3
18m + 27 = 0.
Suy ra tổng các phần tử của S bằng 0 .
Chọn đáp án A
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 1
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m =
1
3
9
. B. m = 1. C. m =
1
3
9
. D. m = 1.
Lời giải.
y = x
4
+ 2mx
2
+ 1; y
0
= 4x
3
+ 4mx; y
0
= 0 4x(x
2
+ m) = 0
x = 0;
x
2
= m
Dựa vào đây ta thấy m phải 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C và D.
Thử với đáp án B: với m = 1 ta y
0
= 0 3 nghiệm x = 0; x = 1; x = 1
y(0) = 1; y(1) = 0; y(1) = 0
3 điểm cực trị của là: A(0; 1); B(1; 0); C(1; 0).
Ta thử lại bằng cách vẽ 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ và tam giác này vuông cân.
Chọn đáp án B
5. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác cực trị thỏa mãn điều kiện.
Câu 95. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x
8
+ (m 2)x
5
(m
2
4)x
4
+ 1
đạt cực tiểu tại x = 0.
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Lời giải.
Ta y
0
= 8x
7
+ 5(m 2)x
4
4(m
2
4)x
3
.
Đặt g(x) = 8x
4
+ 5(m 2)x 4(m
2
4). 2 trường hợp cần xét liên quan (m
2
4):
Trường hợp 1: m
2
4 = 0 m = ±2
+ Khi m = 2 y
0
= 8x
7
x = 0 điểm cực tiểu.
+ Khi m = 2 y
0
= x
4
(8x
4
20) x = 0 không điểm cực tiểu.
Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 29
Trường hợp 2: m
2
4 6= 0 m 6= ±2. Khi đó x = 0 không nghiệm của g(x).
Ta x
3
đổi dấu từ sang + khi qua x
0
= 0, do đó
y
0
= x
3
.g(x) đổi dấu từ sang + khi qua x
0
= 0 lim
x0
g(x) > 0 m
2
4 < 0.
Kết hợp các trường hợp giải được ta nhận m {2; 1; 0; 1}.
Chọn đáp án C
Câu 96. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |3x
4
4x
3
12x
2
+ m|
7 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Lời giải.
Xét hàm số y = 3x
4
4x
3
12x
2
+ m
y
0
= 12x
3
12x
2
24x = 0 12x (x
2
x 2) = 0
x = 0
x = 1
x = 2
Lập BBT của đồ thị hàm số f (x) = 3x
4
4x
3
12x
2
+ m ta : Đồ thị hàm số y =
|3x
4
4x
3
12x
2
+ m| được v bằng cách :
+) Lấy đối xúng phần đồ thị hàm số nằm phía dưới trục Ox qua trục Ox.
+) Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục Ox.
Do đó để đồ thị hàm số y = |3x
4
4x
3
12x
2
+ m| 7 điểm cực trị thì :
f (0) > 0
f (1) < 0
f (2) < 0
m > 0
5 + m < 0
32 + m < 0
0 < m < 5. Do m Z m {1; 2; 3; 4}
Vy 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1. GTLN, GTNN trên đoạn [a;b].
Câu 97. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 trên đoạn
î
0;
3
ó
.
A. M = 9. B. M = 8
3. C. M = 1. D. M = 6.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 4x
3
4x. f
0
(x) = 0
x = 0
x = 1
x = 1.
f(0) = 3, f(1) = 2, f(
3) = 6. Vy M = 6.
Chọn đáp án D
Câu 98. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
2
+
2
x
trên đoạn
ñ
1
2
; 2
ô
.
A. m =
17
4
. B. m = 10. C. m = 5. D. m = 3.
Lời giải.
30 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Tập xác định D = R \ {0}. Ta y
0
= 2x
2
x
2
=
2x
3
2
x
2
. Bảng biến thiên:
x
y
0
y
1
2
1 2
0
+
17
4
17
4
33
55
Chọn đáp án D
Câu 99. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
4x
2
+ 9 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 201. B. 2. C. 9. D. 54.
Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [2; 3].
Ta y
0
= 4x
3
8x.
y
0
= 0 4x
3
8x = 0
x = 0 [2; 3]
x = ±
2 [2; 3]
.
Ta f(2) = 9, f(3) = 54, f(0) = 9, f
Ä
2
ä
= 5, f
Ä
2
ä
= 5.
Vy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2; 3] bằng f(3) = 54.
Chọn đáp án D
Câu 100. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
x
2
+ 13 trên đoạn [1; 2] bằng
A. 25. B.
51
4
. C. 13. D. 85.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 101. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 3
x 1
trên đoạn [2; 4].
A. min
[2;4]
y = 6. B. min
[2;4]
y = 2. C. min
[2;4]
y = 3. D. min
[2;4]
y =
19
3
.
Lời giải.
y =
x
2
+ 3
x 1
.
y
0
=
2x(x 1) x
2
3
(x 1)
2
=
x
2
2x 3
(x 1)
2
.
y
0
= 0
x = 1 loại
x = 3 thỏa mãn
.
y(2) = 7; y(3) = 6; y(4) =
19
3
min
[2;4]
y = 6.
Chọn đáp án A
Câu 102. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x
4
4x
2
+ 5 trên đoạn [2; 3] bằng
A. 50. B. 5. C. 1. D. 122.
Lời giải.
Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 31
Ta có: f
0
(x) = 4x
3
8x f
0
(x) = 0 4x
3
8x = 0
x = 0
x =
2
x =
2
.
f (2) = 5
f
Ä
2
ä
= 1
f (0) = 5
f
Ä
2
ä
= 1
f (3) = 50
Max
[2; 3]
f (x) = 50.
Chọn đáp án A
Câu 103 (QG17,101). Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
3
7x
2
+ 11x 2 trên đoạn
[0; 2].
A. m = 11. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 3.
Lời giải.
y
0
= 3x
2
14x + 11 hai nghiệm x = 1 [0; 2], x =
11
3
/ [0; 2]
y(0) = 2; y(1) = 3; y(2) = 0 do đó m = min
[0;2]
y = 2
Chọn đáp án C
Câu 104. Cho hàm số y =
x + m
x 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[2;4]
y = 3. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. m < 1. B. 3 < m 4. C. m > 4. D. 1 m < 3.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 105. Cho hàm số y =
x + m
x + 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[1;2]
y + max
[1;2]
y =
16
3
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 0. B. m > 4. C. 0 < m 2. D. 2 < m 4.
Lời giải.
Do hàm số y =
x + m
x + 1
liên tục và đơn điệu trên đoạn [1; 2]
nên ta min
[1;2]
y + max
[1;2]
y =
1+m
2
+
2+m
3
=
16
3
m = 5.
Chọn đáp án B
Câu 106. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
x
2
+ 13 trên đoạn [2; 3].
A. m =
51
4
. B. m =
49
4
. C. m = 13. D. m =
51
2
.
Lời giải.
y
0
= 4x
3
2x y
0
= 0
x = 0
x = ±
2
2
min y =
51
4
tại x = ±
2
2
Chọn đáp án A
Câu 107. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y = |x
3
3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S
32 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x
3
3x + m trên [0; 2] ta : f
0
(x) = 3x
2
3 = 0 x = ±1
BBT :
x
y
0
y
0 1 2
0
+
mm
m 2m 2
m + 2m + 2
TH1 : 2 + m < 0 m < 2 max
[0;2]
y = (2 + m) = 2 m 2 m = 3 m = 1 (loại)
TH2 :
m + 2 > 0
m < 0
2 < m < 0 max
[0;2]
y = 2 m = 3 m = 1
Ä
nhận
ä
TH3 :
m > 0
2 + m < 0
0 < m < 2 max
[0;2]
y = 2 + m = 3 m = 1
Ä
nhận
ä
TH4 : 2 + m > 0 m > 2 max
[0;2]
y = 2 m = 3 m = 1 (loại)
Chọn đáp án B
Câu 108. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
3
t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 144 m/s. B. 36 m/s. C. 243 m/s. D. 27 m/s.
Lời giải.
Vận tốc của vật được tính bởi: v(t) = t
2
+ 12t. Ta v
0
(t) = 2t + 12. Bảng biến thiên:
t
v
0
v
0 6 9
+
0
00
3636
2727
Dựa vào bảng biến thiên ta vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 36 m/s.
Chọn đáp án B
Câu 109. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 24 m/s. B. 108 m/s. C. 18 m/s. D. 64 m/s.
Lời giải.
Vận tốc v = v(t) = s
0
=
3
2
t
2
+ 12t. Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm v(t) với t [0; 6]. Dễ
tính được giá trị lớn nhất đó bằng 24 m/s, đạt được tại thời điểm t = 4.
Chọn đáp án A
Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 33
2. GTLN, GTNN trên khoảng.
Câu 110. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
x
y
0
y
−∞
1 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
++
A. y
= 3. B. y
CT
= 3. C. min
R
y = 1. D. max
R
y = 3.
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra y
= 5.
Chọn đáp án A
Câu 111. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
4
x
2
trên khoảng (0; +).
A. min
(0;+)
y = 3
3
9. B. min
(0;+)
y = 7. C. min
(0;+)
y =
33
5
. D. min
(0;+)
y = 2
3
9.
Lời giải.
Ta y
0
= 3
8
x
2
. y
0
= 0 3
8
x
3
x =
2
3
3
y =
9
3
3
= 3
3
9. Bảng biến thiên
Vy min
(0;+)
y = 3
3
9.
Chọn đáp án A
Câu 112. Ông A dự định sử dụng hết 5 m
2
kính để làm b bằng kính dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghéo kích thước không đáng kể). Bể
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 01 m
3
.. B. 0, 96 m
3
.. C. 1, 33 m
3
.. D. 1, 51 m
3
..
Lời giải.
Chọn đáp án A
3. Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bpt, hệ pt.
Câu 113. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
3
»
m + 3
3
m + 3 sin x =
sin x nghiệm thực?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
Lời giải.
34 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Ta có:
3
»
m + 3
3
m + 3 sin x = sin x m + 3
3
m + 3 sin x = sin
3
x.
Đặt
3
m + 3 sin x = u m + 3 sin x = u
3
thì phương trình trên trở thành m + 3u = sin
3
x
Đặt sin x = v thì ta được
m + 3v = u
3
m + 3u = v
3
3 (v u)+(v u) (v
2
+ uv + u
2
) = 0 (v u) (3 + v
2
+ uv + u
2
) =
0
Do 3 + v
2
+ uv + u
2
> 0, u, v nên phương trình trên tương đương u = v. Suy ra
3
m + 3 sin x =
sin x m = sin
3
x 3 sin x.
Đặt sin x = t (1 t 1) và xét hàm f (t) = t
3
3t trên [1; 1] f
0
(t) = 3t
2
3 0, t [1; 1]
Nên hàm số nghịch biến trên [1; 1] 1 = f (1) f (t) f (1) = 2 2 m 2. Vy
m {−2; 1; 0; 1; 2}.
Chọn đáp án A
4. Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế.
Câu 114. Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m
2
kính để làm một bể các bằng kính dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng
kể). Bể códung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 17 m3. B. 1, 01 m3. C. 1, 51 m3. D. 1, 40 m3.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 115. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt bốn c của tấm nhôm
đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như
hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được thể tích lớn nhất.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
Lời giải.
Thể tích của hộp
(12 2x)
2
=
1
4
.4x(12 2x)
2
1
4
.
(4x + 12 2x + 12 2x)
3
27
= 128.
Dấu bằng xảy ra khi 4x = 12 2x x = 2. Vậy x = 2 thì thể tích hộp lớn nhất.
Chọn đáp án B
Câu 116. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+ 9t
2
, với t (giây) khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu ?
Đường tiệm cận 35
A. 216(m/s). B. 30(m/s). C. 400(m/s). D. 54(m/s).
Lời giải.
Vận tốc tại thời điểm t v(t) = s
0
(t) =
3
2
t
2
+ 18t
nên vận tốc lớn nhất của vật đạt được khi v
0
(t) = 3t + 18 = 0 t = 6.
Chọn đáp án D
Câu 117. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m
2
kính để làm một b bằng kính dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể).
Bể dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2,26 m
3
. B. 1,61 m
3
. C. 1,33 m
3
. D. 1,50 m
3
.
Lời giải.
Ta 2x
2
+ 2xh + 4xh = 6, 5 h =
6,5 2x
2
6x
.
Do h > 0, x > 0 nên 6,5 2x
2
> 0 0 < x <
13
2
.
Lại V = 2x
2
h =
6,5x 2x
3
3
= f(x), với x
0;
13
2
!
f
0
(x) =
13
6
2x
2
, f
0
(x) = 0 x = ±
39
6
.
2x
x
h
x
f
0
(x)
f(x)
0
39
6
13
2
+
0
13
39
54
13
39
54
Vy V 6 f
39
6
!
=
13
39
54
1,50 m
3
.
Chọn đáp án D
§4. Đường tiệm cận
1. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị.
Câu 118. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
3x 4
x
2
16
.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải.
x
2
16 = 0 x = 4 hay x = 4. Ta lim
x→−4
x
2
3x4x
2
16
=
và lim
x4
x
2
3x4x
2
16
=
lim
x4
x+1x+4
=
5
9
. Nên đồ thị hàm số một đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C
Câu 119. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
36 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1} và lim
x→−1
+
2x + 1
x + 1
= −∞; lim
x→−1
+
2x + 1
x + 1
= +
nên x = 1 phương trình tiệm cận đứng.
Chọn đáp án D
Câu 120. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
5x + 4
x
2
1
.
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải.
Ta lim
x+
y = 1; lim
x→−∞
y = 1 do đó đường thẳng y = 1 tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số đã cho.
Lại có: lim
x1
+
y =
3
2
; lim
x1
y =
3
2
. lim
x→−1
+
y = +; lim
x→−1
y = −∞.
Do đó đồ thị hàm số một tiệm cận đứng x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 121. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 9 3
x
2
+ x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải.
Tập xác định D = [9; +) \ {−1; 0}.
Ta
lim
x→−1
+
x + 9 3
x
2
+ x
= +
lim
x→−1
x + 9 3
x
2
+ x
= −∞
x = 1 tiệm cận đứng.
Ngoài ra lim
x0
x + 9 3
x
2
+ x
=
1
6
nên x = 0 không thể một tiệm cận được.
Chọn đáp án D
Câu 122. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây tiệm cận đứng?
A. y =
1
x
. B. y =
1
x
2
+ x + 1
. C. y =
1
x
4
+ 1
. D. y =
1
x
2
+ 1
.
Lời giải.
Hàm số y =
1
x
mẫu thức nghiệm x = 0 đồ thị hàm số tiệm cận đứng.
Chọn đáp án A
Câu 123. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 16 4
x
2
+ x
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 124. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 1 và lim
x→−∞
f(x) = 1. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
Đường tiệm cận 37
C. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 1 và y = 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 và x = 1.
Lời giải.
lim
x→∞
f(x) = 1 nên hàm số tiệm cận ngang y = 1
lim
x→−∞
f(x) = 1 nên hàm số tiệm cận ngang y = 1
Vy hàm số 2 tiệm cận ngang.
Chọn đáp án C
Câu 125. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình v dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số
đã cho bao nhiêu đường tiệm cận?
−∞
2 0
+
x
y
0
y
0
+
+
1
−∞
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải.
lim
x2
+
y = −∞ nên x = 2 TCĐ. lim
x0
y = + nên x = 0 TCĐ. lim
x+
y = 0 nên y = 0
TCN.
Chọn đáp án B
Câu 126. Đồ thị của hàm số nào dưới đây tiệm cận đứng
A. y =
x
2
3x + 2
x 1
. B. y =
x
2
x
2
+ 1
. C. y =
x
2
1. D. y =
x
x + 1
.
Lời giải.
+) Đáp án A: y =
x
2
3x + 2
x 1
=
(x 2) (x 1)
x 1
= x 2 đồ thị hàm số không tiệm cận
đứng.
+) Đáp án B: Ta có: x
2
+ 1 > 0 x R đồ thị hàm số không tiệm cận đứng.
+) Đáp án C: Đồ thị hàm số chỉ TCN.
+) Đáp án D: lim
x→−1
x
x + 1
= x = 1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án D
Câu 127. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 25 5
x
2
+ x
A. 2.. B. 0.. C. 1.. D. 3..
Lời giải.
Chọn đáp án C
38 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 128. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x
2
+ x + 3
x
2
5x + 6
A. x = 3 và x = 2. B. x = 3.
C. x = 3 và x = 2. D. x = 3.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {2; 3}
nhưng lim
x2
+
2x 1
x
2
+ x + 3
x
2
5x + 6
=
7
6
; lim
x2
2x 1
x
2
+ x + 3
x
2
5x + 6
=
7
6
và lim
x3
+
2x 1
x
2
+ x + 3
x
2
5x + 6
= +; lim
x3
2x 1
x
2
+ x + 3
x
2
5x + 6
= −∞
nên chỉ x = 3 phương trình tiệm cận đứng (Chú ý: Dùng Casio để tìm lim)
Chọn đáp án D
2. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số chứa tham số.
Câu 129. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =
x + 1
mx
2
+ 1
A. Không giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m < 0.
C. m = 0.
D. m > 0.
Lời giải.
Để hàm số 2 tiệm cận ngang thì phải tồn tại lim
x+
y 6= lim
x→−∞
y.
lim
x+
y = lim
x+
x + 1
mx
2
+ 1
= lim
x+
1 +
1
x
m +
1
x
2
=
1
m
, tồn tại khi m > 0
lim
x+
y = lim
x+
x + 1
mx
2
+ 1
= lim
x+
1 +
1
x
m +
1
x
2
=
1
m
, tồn tại khi m > 0
Khi đó hiển nhiên lim
x+
y 6= lim
x→−∞
y.Vy m > 0.
Chọn đáp án D
§5. Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị hàm số
1. Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên.
Câu 130.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
3
+ x
2
1. B. y = x
4
x
2
1.
C. y = x
3
x
2
1. D. y = x
4
+ x
2
1.
x
y
O
Lời giải.
Từ đồ thị ta được hàm số đa thức bậc 4 trùng phương hệ số a dương và hệ số b âm nên chọn
y = x
4
x
2
1.
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 39
Chọn đáp án B
Câu 131.
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
0
> 0, x R. B. y
0
< 0, x R.
C. y
0
> 0, x 6= 1. D. y
0
< 0, x 6= 1.
x
y
O
1
Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
Nên hàm số không xác định tại x = 1 và y
0
> 0, x 6= 1
Chọn đáp án D
Câu 132. Cho hàm số y = (x 2)(x
2
+ 1) đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm. B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành. D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Lời giải.
(C) Ox y = 0 x = 2
Chọn đáp án B
Câu 133 (QG17,102).
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c với
a, b, c các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình y
0
= 0 ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y
0
= 0 hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y
0
= 0 nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y
0
= 0 đúng một nghiệm thực.
x
y
O
Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số ba điểm cực trị. Do đó phương trình y
0
= 0 ba nghiệm
thực phân biệt.
Chọn đáp án A
Câu 134. Đường cong trong hình vẽ bên
đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
+ x
2
1..
B. y = x
4
3x
2
1..
C. y = x
3
3x 1..
D. y = x
3
3x 1..
x
y
O
Lời giải.
Chọn đáp án D
40 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 135.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 3.
x
y
O
Lời giải.
Đây đồ thị của hàm số dạng y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, hơn nữa ta thấy khi x + thì
y + do đó a > 0.
Chọn đáp án D
Câu 136.
Đường cong trong hình vẽ bên của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
3x
2
1. B. y = x
3
3x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x
2
1. D. y = x
4
+ 3x
2
1.
x
y
O
Lời giải.
đồ thị dạng hình chữ M nên không thể đồ thị hàm số bậc ba.
lim
x→±∞
= −∞ nên chọn y = x
4
+ 3x
2
1.
Chọn đáp án D
Câu 137. Đường cong trong hình vẽ bên
đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
2. B. y = x
4
x
2
2.
C. y = x
4
+ x
2
2. D. y = x
3
+ 3x
2
2.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 138. Đường cong trong hình bên đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào ?
A. y = x
2
+ x 1. B. y = x
3
+ 3x + 1. C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
4
x
2
+ 1.
Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta loại đi 2 đáp án A và C.
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra bảng biến thiên của hàm số dạng
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 41
Như vậy ta thấy y
0
= 0 2 nghiệm phân biệt và y
0
trái dấu với hệ số của a nên hệ số a > 0
Chọn đáp án C
Câu 139. Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó hàm số nào?
x
y
O
A. y =
2x + 3
x + 1
. B. y =
2x 1
x + 1
. C. y =
2x 2
x 1
. D. y =
2x + 1
x 1
.
Lời giải.
Tiệm cận đứng x = 1. Tiệm cận ngang y = 2. Không đi qua điểm A
Ç
1
2
, 0
å
.
Đồ thị hàm số dạng của hàm số đồng biến nên chọn
Hoặc ta thể xét đồ thị đi qua điểm A
Ç
1
2
, 0
å
nên chọn
Chọn đáp án B
Câu 140. Đường cong trong hình bên
đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
B. y = x
4
2x
2
+ 2.
C. y = x
3
3x
2
+ 2.
D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
x
y
O
42 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Lời giải.
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đây dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương với hệ số a âm.
Vy chỉ đáp án A thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 141. Đồ thị của hàm số y =
x 2
x
2
4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Ta y =
x 2
x
2
4
=
1
x + 2
. Do đó, đồ thị của hàm số này một đường tiệm cận đứng x = 2 và
một đường tiệm cận ngang y = 0.
Chọn đáp án D
Câu 142. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó hàm số nào?
x
y
O
A. y = x
3
3x + 2. B. y = x
4
x
2
+ 1. C. y = x
4
+ x
2
+ 1. D. y = x
3
+ 3x + 2.
Lời giải.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đây đồ thị cùa hàm số bậc 3 và hệ số a > 0.
Chọn đáp án A
Câu 143. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y =
ax + b
cx + d
với a, b, c, d các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
2
1
A. y
0
< 0, x 6= 2. B. y
0
< 0, x 6= 1. C. y
0
> 0, x 6= 2. D. y
0
> 0, x 6= 1.
Lời giải.
Theo hình v ta hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định và tiệm cận đứng x = 2
y
0
< 0, x 6= 2.
Chọn đáp án A
Câu 144. Hình nào dưới đây đồ thị của hàm số y = |x 2|(x
2
1)?
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 43
A.
x
y
O
. B.
x
y
O
.
C.
x
y
O
. D.
x
y
O
.
Lời giải.
Đồ thị của hàm số y = |x 2|(x
2
1)
Cách 2: Hàm số y = (x 2)(x
2
1) bảng xét giấu
x −∞ -1 1 2 +
(x 2) - | - | - 0 +
(x
2
1) + 0 - 0 + | +
y - 0 + 0 - 0 +
Hàm số y = |x 2|(x
2
1) bảng xét dấu
x −∞ -1 1 2 +
|x 2| + | + | + 0 +
(x
2
1) + 0 - 0 + | +
y + 0 - 0 + 0 +
Từ bảng xét dấu ta nhận xét đồ thị hàm số y = |x 2|(x
2
1).
Trên các khoảng (−∞; 1), (1; 0) và (1; 2) lấy đối xứng đồ thị hàm số y = (x 2)(x
2
1).
Trên khoảng (2; +) đồ thị hàm số y = (x 2)(x
2
1).
Chọn đáp án A
Câu 145. Cho hàm số y =
1
4
x
4
7
2
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) (M, N khác A) thỏa
mãn y
1
y
2
= 6(x
1
x
2
) ?
44 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải.
* Nhận xét đây hàm số trùng phương hệ số a > 0.
* Ta y
0
= x
3
7x nên suy ra hàm số 3 điểm cực trị
x = 0
x =
7
x
0
=
7
.
* Phương trình tiếp tuyến tại A(x
0
; y
0
) ( đường thẳng qua hai điểm M, N ) hệ số c:
k =
y
1
y
2
x
1
x
2
= 6. Do đó để tiếp tuyến tại A(x
0
; y
0
) hệ số c k = 6 > 0 và cắt (C) tại hai điểm
phân biệt M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) thì
7 < x
0
< 0 và x
0
6=
21
3
(hoành độ điểm uốn).
* Ta phương trình: y
0
(x
0
) = 6 x
3
0
7x
0
6 = 0
x
0
= 2
x
0
= 1
x
0
= 3(l)
.
Vy 2 điểm A thỏa yêu cầu.
Chọn đáp án B
2. Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên.
Câu 146. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m
để phương trình x
4
+ 2x
2
= m bốn nghiệm thực phân biệt.
x
y
O
1 1
1
A. m > 0. B. 0 m 1. C. 0 < m < 1. D. m < 1.
Lời giải.
Dựa vào đồ thị, phương trình bốn nghiệm thực phân biệt khi 0 < m < 1.
Chọn đáp án C
Câu 147. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [2; 2]
và đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) 4 = 0 trên đoạn [2; 2]
A. 3.. B. 1..
C. 2.. D. 4..
x
y
2
1
1
1
3
2
O
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 148.
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 45
Cho hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R). Đồ thị của hàm số
y = f(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+4 = 0
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x
y
O
2
2
2
Lời giải.
Ta 3f(x) + 4 = 0 f(x) =
4
3
.
Dựa vào đồ thị đường thẳng y =
4
3
cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại ba điểm phân biệt.
Chọn đáp án A
Câu 149. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 4]
và đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) 5 = 0 trên đoạn [2; 4]
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
x
y
2
3
2
1
6
4
2
O
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 150. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau. Số nghiệm phương trình f(x)2 = 0
x
−∞ +
1
3
y
0
0 0
+
y
4
2
+
−∞
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Số nghiệm của phương trình f (x)2 = 0 f (x) = 2 số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x)
và đường thẳng y = 2 Theo BBT ta thấy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3
điểm phân biệt.
Chọn đáp án B
Câu 151. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {0},
46 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
liên tục trên mỗi khoảng xác định và
bảng biến thiên như sau. Tìm tập hợp
tất cả các giá trị của tham số thực m sao
cho phương trình f (x) = m ba nghiệm
thực phân biệt.
A. [1; 2]. B. (1; 2). C. (1; 2]. D. (−∞; 2].
Lời giải.
Nhìn bảng biến thiên ta thấy f (x) = m ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 < m < 2
Chọn đáp án B
Câu 152. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị của
hàm số y = x
3
3x
2
m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
A. m (−∞; 3). B. m (−∞; 1). C. m (−∞; +). D. m (1; +).
Lời giải.
Để đường thẳng y = mx cắt đồ thị hàm số (C): y = x
3
3x
2
m + 2 tại ba điểm phân biệt
phương trình hoành độ giao điểm (x 1)(x
2
2x 2 + m) = 0 ba nghiệm phân biệt, giải ra
ra được m < 3.
Nhận thấy (C) điểm uốn U(1; m) luôn thuộc đường thẳng y = mx nên để thỏa mãn yêu
cầu đề bài thì m < 3.
Chọn đáp án A
3. Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm).
Câu 153. Đồ thị của hàm số y = x
4
2x
2
+ 2 và đồ thị của hàm số y = x
2
+ 4 tất cả bao
nhiêu điểm chung ?
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải.
x
4
2x
2
+ 2 = x
2
+ 4 x
4
x
2
2 = 0
x =
2
x =
2
Chọn đáp án D
Câu 154. Cho hàm số y = x
3
3x đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải.
Ta y = 0 x
3
3x = 0 x = 0, x = ±
3. Do đó số giao điểm (C) và trục hoành 3 .
Chọn đáp án B
Câu 155. Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x
3
+ x + 2 tại điểm duy
nhất; hiệu (x
0
; y
0
) tọa độ của điểm đó. Tìm y
0
.
A. y
0
= 4. B. y
0
= 0. C. y
0
= 2. D. y
0
= 1.
Lời giải.
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 47
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là:
x
3
+ x + 2 = 2x + 2 x
3
+ 3x = 0 x = 0
y(0) = 2.
Chọn đáp án C
Câu 156. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx m + 1 cắt đồ thị
của hàm số y = x
3
3x
2
+ x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A. m (−∞; 0] [4; +). B. m R.
C. m
Ç
(
5
)(4); +
å
. D. m (2; +).
Lời giải.
Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ x + 2 tâm đối xứng I(1; 1) luôn nằm trên đường thẳng
y = mx m + 1 nên chỉ cần đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt thì sẽ thỏa mãn đề bài.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng x
3
3x
2
+x+2 = mxm+1
(x 1) ((x 1)
2
(m + 2)) = 0.
Phương trình y 3 nghiệm phân biệt khi m + 2 > 0 m > 2
Chọn đáp án D
Câu 157. Cho hàm số y =
x 2
x + 2
đồ thị (C).Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB độ dài bằng:
A. 2
2.. B. 4.. C. 2.. D. 2
3..
Lời giải.
Dễ thấy hệ số c của đường thẳng IA k = tan 165
=
3 2.
Suy ra IA : y =
Ä
3 2
ä
(x + 2) + 1.
Hoành độ điểm A thỏa mãn
Ä
3 2
ä
(x + 2) + 1 = 1
4
(x + 2)
(x + 2)
2
=
4
2
3
Suy ra IA =
»
(x + 2)
2
+ (y 1)
2
=
s
4
2
3
+
Ä
3 2
ä
2
.
4
2
3
= 4.
Chọn đáp án B
Câu 158. Cho hàm số y =
1
3
x
4
14
3
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x
1
; y
1
) , N (x
2
; y
2
) (M, N 6= A) thỏa
mãn y
1
y
2
= 8 (x
1
x
2
)?
A. 1.. B. 2.. C. 0.. D. 3..
Lời giải.
Cách 1: Gọi d tiếp tuyến của (C) tại A. y
0
=
4
3
x
3
28
3
x y
0
= 0
x =
7
x = 0
x =
7
.
Do đó tiếp tuyến tại A cắt (C) tại M, N x
A
Ä
7;
7
ä
.
Ta có: y
1
y
2
= 8 (x
1
x
2
)
y
1
y
2
x
1
x
2
= 8 k
d
= 8
48 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
4
3
x
3
A
28
3
x
A
= 8
x
A
= 3
x
A
= 1
x
A
= 2
. Đối chiếu điều kiện:
x
A
= 1
x
A
= 2
. Vậy 2 điểm A thỏa ycbt.
Cách 2: Gọi A
Ç
a;
1
3
a
4
14
3
a
2
å
tọa đ tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến tại A d : y =
Ç
4
3
a
3
28
3
a
å
(x a) +
1
3
a
4
14
3
a
2
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là:
1
3
x
4
28
3
x
2
=
Ç
4
3
a
3
28
3
a
å
(x a) +
1
3
a
4
14
3
a
2
(x a)
2
(x
2
+ 2ax + 3a
2
14) = 0
x = a
x
2
+ 2ax + 3a
2
14 = 0 (1)
Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt Phương trình (1) hai nghiệm phân biệt khác a
> 0
6a
2
14 6= 0
a
Ä
7;
7
ä
\
(
±
7
3
)
.
Theo đề bài: y
1
y
2
= 8 (x
1
x
2
)
Ç
4
3
a
3
28
3
a
å
(x
1
x
2
) = 8 (x
1
x
2
)
4
3
a
3
28
3
a = 8
a = 3
a = 1
a = 2
.
Đối chiếu điều kiện:
a = 1
a = 2
. Vậy 2 điểm A thỏa đề bài.
Chọn đáp án B
Câu 159. Cho hàm số y =
x 1
x + 2
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C).
Xét tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB độ dài bằng
A.
6. B. 2
3. C. 2. D. 2
2.
Lời giải.
Ta (C): y =
x 1
x + 2
= 1
3
x + 2
I(2; 1) giao điểm của hai đường tiệm cận.
Xét
A
Ç
a 2; 1
3
a
å
(C)
B
Ç
b 2; 1
3
b
å
(C)
# »
IA =
Ç
a;
3
a
å
# »
IB =
Ç
b;
3
b
å
và
IA =
a
2
+
9
a
2
IB =
b
2
+
9
b
2
Tam giác ABI đều khi và chỉ khi
IA
2
= IB
2
cos
# »
IA,
# »
IB
= cos 60
a
2
+
9
a
2
= b
2
+
9
b
2
# »
IA.
# »
IB
IA.IB
=
1
2
a
2
+
9
a
2
= b
2
+
9
b
2
(1)
ab +
9
ab
a
2
+
9
a
2
=
1
2
(2)
Từ (2) ta suy ra ab > 0 và a
2
6= b
2
(do A 6≡ B).
Từ (1) ta suy ra (a
2
b
2
)
Ç
1
9
a
2
b
2
å
= 0 ab = 3.
Với ab = 3, thay vào (2) ta tìm được a
2
+
9
a
2
= 12. Vậy AB = IA =
a
2
+
9
a
2
= 2
3.
Chọn đáp án B
Câu 160. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai tiệm cận của (C).
Xét tam giác đều ABI hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB độ dài bằng
A. 2
3. B. 2
2. C.
3. D.
6.
Lời giải.
Chọn đáp án A
4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Câu 161. Cho hàm số y =
1
6
x
4
7
3
x
2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao
cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x
1
; y
1
), N (x
2
; y
2
) thỏa mãn
y
1
y
2
= 4 (x
1
x
2
)?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 162. Cho hàm số y =
x + 2
x 1
đồ thị (C) và điểm A(a; 1) Gọi S tập hợp tất cả các
giá trị thực của a để đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A .Tổng giá trị tất cả phần tử của S
bằng
A. 1. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Lời giải.
TXĐ : x = R\{1} ; y
0
=
1
(x 1)
2
Giả sử tiếp tuyến đi qua A (a; 1) tiếp tuyến tại điểm hoành độ x = x
0
,
khi đó phương trình tiếp tuyến dạng : y =
1
(x
0
1)
2
(x x
0
) +
x
0
+ 2
x
0
1
(d)
A d nên thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta : 1 =
1
(x
0
1)
2
(a x
0
)+
x
0
+ 2
x
0
1
a + x
0
x
2
0
+ 3x
0
2 = x
2
0
2x
0
+ 1 2x
2
0
6x
0
+ 3 + a = 0 ()
Để chỉ 1 tiếp tuyến duy nhất đi qua A thì phương trình (*) nghiệm duy nhất
0
= 0
9 2 (3 + a) = 0
3 2a = 0 a =
3
2
S =
®
3
2
´
Chọn đáp án B
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
§1. Lũy thừa
1. Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa.
Câu 163. Rút gọn biểu thức P = x
1
3
·
6
x với x > 0.
A. P = x
1
8
. B. P = x
2
. C. P =
x. D. P = x
2
9
.
49
50 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
Lời giải.
Ta có: P = x
1
3
x
1
6
= x
1
3
+
1
6
= x
1
2
=
x.
Chọn đáp án C
Câu 164. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b với b > 0.
A. Q = b
2
. B. Q = b
5
9
. C. Q = b
4
3
. D. Q = b
4
3
.
Lời giải.
Ta Q = b
5
3
:
3
b = b
5
3
: b
1
3
= b
5
3
1
3
= b
4
3
Chọn đáp án D
Câu 165. Tính giá trị của biểu thức P =
Ä
7 + 4
3
ä
2017
Ä
4
3 7
ä
2016
A. P = 1. B. P = 7 4
3.
C. P = 7 + 4
3. D. P =
Ä
7 + 4
3
ä
2016
.
Lời giải.
Ä
7 + 4
3
ä
2017
Ä
4
3 7
ä
2016
=
Ä
7 + 4
3
äÄ
7 + 4
3
ä
2016
Ä
4
3 7
ä
2016
=
Ä
7 + 4
3
ä
ï
Ä
2 +
3
ä
2
ò
2016
Ä
4
3 7
ä
2016
=
Ä
7 + 4
3
ä
ï
Ä
2 +
3
ä
2
ò
2016
ï
Ä
2
3
ä
2
ò
2016
=
Ä
7 + 4
3
ä
ï
Ä
2 +
3
ä
2
Ä
2
3
ä
2
ò
2016
=
Ä
7 + 4
3
ä
.1 =
Ä
7 + 4
3
ä
.
Chọn đáp án C
2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa.
Câu 166. Cho biểu thức P =
4
q
x.
3
»
x
2
.
x
3
, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P = x
1
2
. B. P = x
13
24
. C. P = x
1
4
. D. P = x
2
3
.
Lời giải.
P =
4
q
x.
3
»
x
2
.
x
3
=
4
q
x.
3
»
x
2
.x
3
2
=
4
q
x.
3
»
x
7
2
=
4
»
x.x
7
6
=
4
»
x
13
6
= x
13
24
.
Chọn đáp án B
§2. Hàm số lũy thừa
1. Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa.
Câu 167. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
1
3
.
A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +). C. D = R. D. D = R \ {1}.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 168. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
x 2)
3
.
A. D = R. B. D = (0; +).
Lô-ga-rít 51
C. D = (−∞; 1) (2; +). D. D = R \ {−1; 2}.
Lời giải.
Điều kiện xác định: x
2
x 2 6= 0 x 6= 1 và x 6= 2.
Chọn đáp án D
2. Đạo hàm hàm số lũy thừa.
Câu 169. Với a số thực dương tuỳ ý, ln(7a) ln(3a) bằng
A.
ln(7a)
ln(3a)
.. B.
ln 7
ln 3
.. C. ln
7
3
.. D. ln(4a)..
Lời giải.
Chọn đáp án C
§3. Lô-ga-rít
1. Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít.
Câu 170. Cho a số thực dương khác 1. Tính I = log
a
a.
A. I =
1
2
. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 2.
Lời giải.
I = log
a
a = log
a
1
2
a = 2 log
a
a = 2
Chọn đáp án D
Câu 171. Với a, b các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log
a
b
3
+ log
a
2
b
6
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. P = 9 log
a
b. B. P = 27 log
a
b. C. P = 15 log
a
b. D. P = 6 log
a
b.
Lời giải.
P = log
a
b
3
+ log
a
2
b
6
= 3 log
a
b +
1
2
.6 log
a
b = 6 log
a
b
Chọn đáp án D
Câu 172 (QG17,102). Cho a số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số
thực dương x, y?
A. log
a
x
y
= log
a
x log
a
y. B. log
a
x
y
= log
a
x + log
a
y.
C. log
a
x
y
= log
a
(x y). D. log
a
x
y
=
log
a
x
log
a
y
.
Lời giải.
Áp dụng công thức sách giáo khoa log
a
x
y
= log
a
x log
a
y .
Chọn đáp án A
Câu 173. Với a số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(3a) = 3 log a. B. log a
3
=
1
3
log a. C. log a
3
= 3 log a. D. log(3a) =
1
3
log a.
Lời giải.
Ta có: log a
3
= 3 log 3
Chọn đáp án C
Câu 174 (QG17,102). Cho log
a
b = 2 và log
a
c = 3. Tính P = log
a
(b
2
c
3
).
52 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
A. P = 31. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 108.
Lời giải.
Ta P = log
a
(b
2
c
3
) = 2 log
a
b + 3 log
a
c = 2.2 + 3.3 = 13.
Chọn đáp án B
Câu 175. Cho a số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
2
a = log
a
2. B. log
2
a =
1
log
2
a
. C. log
2
a =
1
log
a
2
. D. log
2
a = log
a
2.
Câu 176. Với mọi a, b, x các số thực dương thỏa mãn log
2
x = 5 log
2
a + 3 log
2
b, mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. x = 3a + 5b. B. x = 5a + 3b. C. x = a
5
+ b
3
. D. x = a
5
b
3
.
Lời giải.
Ta log
2
x = 5 log
2
a + 3 log
2
b = log
2
a
5
+ log
2
b
3
= log
2
(a
5
b
3
) x = a
5
b
3
.
Chọn đáp án D
Câu 177. Cho a số thực dương khác 2. Tính I = log
a
2
Ç
a
2
4
å
.
A. I =
1
2
. B. I = 2. C. I =
1
2
. D. I = 2.
Lời giải.
I = log
a
2
Å
a
2
ã
2
= 2 log
a
2
Å
a
2
ã
= 2 (vì a 6= 2)
Chọn đáp án B
Câu 178. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ln(ab) = ln a + ln b. B. ln(ab) = ln a. ln b.
C. ln
a
b
=
ln a
ln b
. D. ln
a
b
= ln b ln a.
Lời giải.
log tích bằng tổng log, log thương bằng hiệu log tử log mẫu.
Chọn đáp án A
Câu 179. Cho a số thực dương, a 6= 1 và P = log
3
a
a
3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = 3. B. P = 1. C. P = 9. D. P =
1
3
.
Lời giải.
Ta log
3
a
a
3
= log
a
1
3
a
3
= 9 log
a
a = 9.
Chọn đáp án C
Câu 180. Cho log
a
x = 3, log
b
x = 4 với a, b các số thực lớn hơn 1. Tính P = log
ab
x.
A. P =
7
12
. B. P =
1
12
. C. P = 12. D. P =
12
7
.
Lời giải.
log
a
x = 3, log
b
x = 4, a, b > 1 nên x > 1 và log
x
a =
1
3
, log
x
b =
1
4
nên log
x
a + log
x
b =
7
12
do đó
log
x
ab =
7
12
. Vậy log
ab
x =
1
log
x
ab
=
12
7
Chọn đáp án D
Lô-ga-rít 53
Câu 181. Cho x, y các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x
2
+ 9y
2
= 6xy. Tính M =
1+log
12
x+log
12
y
2 log
12
(x+3y)
.
A. M =
1
4
. B. M = 1. C. M =
1
2
. D. M =
1
3
.
Lời giải.
Ta x
2
+ 9y
2
= 6xy (x + 3y)
2
= 12xy nên M =
1+log
12
x+log
12
y
2 log
12
(x+3y)
=
log
12
(12xy)
log
12
(x+3y)
2
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 182. Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log
3
x = α, log
3
y = β. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. log
27
Ç
x
y
å
3
= 9
Å
α
2
β
ã
. B. log
27
Ç
x
y
å
3
=
α
2
+ β.
C. log
27
Ç
x
y
å
3
= 9
Å
α
2
+ β
ã
. D. log
27
Ç
x
y
å
3
=
α
2
β.
Câu 183. Cho log
3
a = 2 và log
2
b =
1
2
. Tính I = 2 log
3
[log
3
(3a)] + log
1
4
b
2
.
A. I =
5
4
. B. I = 4. C. I = 0. D. I =
3
2
.
Lời giải.
Ta I = 2 log
3
[log
3
(3a)] + log
1
4
b
2
= 2 log
3
(log
3
3 + log
3
a) + log
2
2
b
2
I = 2 log
3
(1 + 2)
1
2
.2 log
2
b = 2 log
3
3 log
2
b = 2
1
2
=
3
2
.
Chọn đáp án D
Câu 184. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a
2
+b
2
= 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(a + b) =
1
2
(log a + log b). B. log(a + b) = 1 + log a + log b.
C. log(a + b) =
1
2
(1 + log a + log b). D. log(a + b) =
1
2
+ log a + log b.
Lời giải.
a
2
+ b
2
= 8ab (a + b)
2
= 10ab log(a + b)
2
= log(10ab) log(a + b) =
1
2
(1 + log a + log b)
Chọn đáp án C
2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít.
Câu 185. Với a số thực dương tùy ý, ln(5a) ln(3a) bằng
A.
ln(5a)
ln(3a)
. B. ln(2a). C. ln
5
3
. D.
ln 5
ln 3
.
Lời giải.
Ta ln(5a) ln(3a) = ln
5a
3a
= ln
5
3
.
Chọn đáp án C
Câu 186. Với a số thực dương tùy ý, log
3
Ç
3
a
å
bằng
A. 1 log
3
a. B. 3 log
3
a. C.
n
3
= (2; 1; 3). D.
n
2
= (1; 3; 2).
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 187. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log
2
Ç
2a
3
b
å
= 1 + 3log
2
a log
2
b. B. log
2
Ç
2a
3
b
å
= 1 +
1
3
log
2
a log
2
b.
54 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
C. log
2
Ç
2a
3
b
å
= 1 + 3log
2
a + log
2
b. D. log
2
Ç
2a
3
b
å
= 1 +
1
3
log
2
a + log
2
b.
Lời giải.
log
2
Ç
2a
3
b
å
= log
2
(2a
3
) log
2
(b) = log
2
2 + log
2
a
3
log
2
b = 1 + 3log
2
a log b.
Chọn đáp án A
Câu 188. Đặt a = log
2
3, b = log
5
3. Hãy biểu diễn log
6
45 theo a và b.
A. log
6
45 =
a + 2ab
ab
. B. log
6
45 =
2a
2
2ab
ab
.
C. log
6
45 =
a + 2ab
ab + b
. D. log
6
45 =
2a
2
2ab
ab + b
.
Lời giải.
log
6
45
log
3
45
log
3
6
=
log
3
(3
2
.5)
log
3
(2.3)
=
2 + log
3
5
1 + log
3
2
=
2 +
1
b
1 +
1
b
=
2ab + a
ab + b
.
Chọn đáp án C
Câu 189. Cho các số thực dương a, b, với a 6= 1Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng ?
A. log
a
2
(ab) =
1
2
log
a
b. B. log
a
2
(ab) = 2 + 2 log
a
b.
C. log
a
2
(ab) =
1
4
log
a
b. D. log
a
2
(ab) =
1
2
+
1
2
log
a
b.
Lời giải.
log
a
2
(ab) =
1
2
log
a
(ab) =
1
2
(1 + log
a
b) =
1
2
+
1
2
log
a
b.
Chọn đáp án
D
Câu 190. Cho a, b các số thực dương thỏa mãn a 6= 1, a 6=
b và log
a
b =
3. Tính P =
log
b
a
b
a
A. P = 5 + 3
3. B. P = 1 +
3. C. P = 1
3. D. P = 5 3
3.
Lời giải.
Ta log
b
a
b
a
=
1
2
log
a
b 1
1
2
log
a
b 1
=
3 1
3 2
= 1
3.
Chọn đáp án C
Câu 191. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log
3a+2b+1
(9a
2
+ b
2
+ 1) + log
6ab+1
(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 6. B. 9. C.
7
2
. D.
5
2
.
Lời giải.
Ta a > 0, b > 0 nên
3a + 2b + 1 > 1
9a
2
+ b
2
+ 1 > 1
6ab + 1 > 1
log
3a+2b+1
(9a
2
+ b
2
+ 1) > 0
log
6ab+1
(3a + 2b + 1) > 0
.
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được
log
3a+2b+1
(9a
2
+ b
2
+ 1) + log
6ab+1
(3a + 2b + 1) > 2
»
log
3a+2b+1
(9a
2
+ b
2
+ 1). log
6ab+1
(3a + 2b + 1)
2 > 2
»
log
6ab+1
(9a
2
+ b
2
+ 1) log
6ab+1
(9a
2
+ b
2
+ 1) 6 1
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 55
9a
2
+ b
2
+ 1 6 6ab + 1 (3a b)
2
6 0 3a = b
Với 3a = b, dấu “=” của bất đẳng thức đầu tiên đã xảy ra nên
log
3a+2b+1
(9a
2
+ b
2
+ 1) = log
6ab+1
(3a + 2b + 1) = 1 log
3b+1
(2b
2
+ 1) = log
2b
2
+1
(3b + 1) = 1
2b
2
+ 1 = 3b + 1 2b
2
3b = 0 b =
3
2
( b > 0)
Vy a + 2b =
1
2
+ 3 =
7
2
.
Chọn đáp án C
Câu 192. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log
2a+2b+1
(4a
2
+ b
2
+ 1) + log
4ab+1
(2a + 2b + 1) = 2. Giá
trị của a + 2b bằng
A.
15
4
. B. 5. C. 4. D.
3
2
.
Lời giải.
Chọn đáp án A
3. So sánh các biểu thức lô-ga-rít.
Câu 193. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng
?
A. log
a
b < 1 < log
b
a. B. 1 < log
a
b < log
b
a.
C. log
b
a < log
a
b < 1. D. log
b
a < 1 < log
a
b.
Lời giải.
log
b
a < 1 < log
a
b.
Chọn đáp án D
Câu 194. Cho a > 0; b > 0 thỏa mãn log
4a+5b+1
(16a
2
+ b
2
+ 1) + log
8ab+1
(4a + 5b + 1) = 2. Giá
trị của a + 2b bằng:
A. 9.. B. 6.. C.
27
4
.. D.
20
3
..
Lời giải.
Áp dụng BĐT Cauchy: 16a
2
+ b
2
8ab. Suy ra
log
4a+5b+1
(16a
2
+ b
2
+ 1) + log
8ab+1
(4a + 5b + 1) log
4a+5b+1
(8ab + 1) + log
8ab+1
(4a + 5b + 1)
2
Dấu = xảy ra:
log
4a+5b+1
(8ab + 1) = 1
4a = b
a =
3
4
b = 3
a + 2b =
27
4
.
Chọn đáp án C
§4. Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít
1. Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
Câu 195. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
3
(x
2
4x + 3).
A. D = (2
2; 1) (3; 2 +
2). B. D = (1; 3).
C. D = (−∞; 1) (3; +). D. D = (−∞; 2
2) (2 +
2; +).
56 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
Lời giải.
Điều kiện xác định x
2
4x + 3 > 0 x (−∞; 1) (3; +)
Chọn đáp án C
Câu 196 (QG17,102). Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
(2x + 1).
A. y
0
=
1
(2x + 1) ln 2
. B. y
0
=
2
(2x + 1) ln 2
.
C. y
0
=
2
2x + 1
. D. y
0
=
1
2x + 1
.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 197. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
5
x 3
x + 2
.
A. D = R \ {−2}. B. D = (−∞; 2) [3; +).
C. D = (2; 3). D. D = (−∞; 2) (3; +).
Lời giải.
Hàm số xác định khi
x3
x+2
> 0 x (−∞; 2) (3; +)
Chọn đáp án D
Câu 198. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2
(x
2
2x 3).
A. D = (−∞; 1] [3; +). B. D = [1; 3].
C. D = (−∞; 1) (3; +). D. D = (1; 3).
Lời giải.
x
2
2x 3 > 0 x (−∞; 1) (3; +).
Chọn đáp án C
Câu 199. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log (x
2
2x m + 1) tập
xác định R.
A. m 0. B. m < 0. C. m 2. D. m > 2.
Lời giải.
Hàm số y = log (x
2
2x m + 1) xác định x
2
2x m + 1 > 0
Hàm số tập xác định R bất phương trình x
2
2x m + 1 > 0 xảy ra với mọi x
= 4 + 4 (m 1) < 0 m < 0.
Chọn đáp án B
Câu 200. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x
2
2x + m + 1) tập
xác định R.
A. m = 0. B. 0 < m < 3.
C. m < 1 hoặc m > 0. D. m > 0.
Lời giải.
x
2
2x + m + 1 > 0 với mọi x R
0
= 1 m 1 < 0 m > 0.
Chọn đáp án D
2. Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 57
Câu 201. Tính đạo hàm của hàm số y = 13
x
.
A. y
0
= x.13
x1
. B. y
0
= 13
x
. ln 13. C. y
0
= 13
x
. D. y
0
=
13
x
ln 13
.
Lời giải.
y
0
= 13
x
. ln 13.
Chọn đáp án B
Câu 202. Cho hàm số f(x) = 2
x
.7
x
. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai ?
A. f (x) < 1 x + x
2
log
2
7 < 0. B. f(x) < 1 x ln 2 + x
2
ln 7 < 0.
C. f(x) < 1 x log
7
2 + x
2
< 0. D. f(x) < 1 1 + x log
2
7 < 0.
Lời giải.
f(x) < 1 2
x
.7
x
2
< 1 7
x
2
< 2
x
x
2
. ln 7 < x. ln 2 x ln 2 + x
2
ln 7 < 0
x + x
2
log
2
7 < 0 x log
7
2 + x
2
< 0.
Chọn đáp án D
Câu 203. Tính đạo hàm của hàm số y =
x + 1
4
x
.
A. y
0
=
1 2(x + 1) ln 2
2
2x
. B. y
0
=
1 + 2(x + 1) ln 2
2
2x
.
C. y
0
=
1 2(x + 1) ln 2
2
x
2
. D. y
0
=
1 + 2(x + 1) ln 2
2
x
2
.
Lời giải.
y =
x + 1
4
x
y
0
=
4
x
4
x
.(x + 1) ln 4
4
2x
=
1 2(x + 1) ln 2
2
2x
.
Chọn đáp án A
Câu 204. Tính đạo hàm của hàm số y = ln
Ä
1 +
x + 1
ä
.
A. y
0
=
1
2
x + 1
Ä
1 +
x + 1
ä
. B. y
0
=
1
1 +
x + 1
.
C. y
0
=
1
x + 1
Ä
1 +
x + 1
ä
. D. y
0
=
2
x + 1
Ä
1 +
x + 1
ä
.
Lời giải.
Ä
ln
Ä
1 +
x + 1
ää
0
=
Ä
1 +
x + 1
ä
0
1 +
x + 1
=
1
2
x + 1
Ä
1 +
x + 1
ä
Chọn đáp án A
Câu 205. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x.
A. y
0
=
1
x
. B. y
0
=
ln 10
x
. C. y
0
=
1
x ln 10
. D. y
0
=
1
10 ln x
.
Lời giải.
y = log x y
0
= (log x)
0
=
1
x ln 10
.
Chọn đáp án C
Câu 206. Cho hàm số y =
ln x
x
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2y
0
+ xy
00
=
1
x
2
. B. y
0
+ xy
00
=
1
x
2
. C. y
0
+ xy
00
=
1
x
2
. D. 2y
0
+ xy
00
=
1
x
2
.
Lời giải.
58 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
Ta y
0
=
1 ln x
x
2
, y
00
=
3 + 2 ln x
x
3
.
Khi đó 2y
0
+ xy
00
= 2.
1 ln x
x
2
+ x.
3 + 2 ln x
x
3
=
2 2 ln x 3 + 2 ln x
x
3
=
1
x
2
.
Chọn đáp án A
3. Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị của hàm số mũ, lô-ga-rít.
Câu 207. Cho hai hàm số y = a
x
, y = b
x
với a, b hai số thực dương khác 1,
lần lượt đồ thị (C
1
) và (C
2
) như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
(C
1
)
(C
2
)
A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1.
Lời giải.
Theo hình v ta hàm y = a
x
đồng biến a > 1 và hàm số y = b
x
nghịch biến b < 1
Chọn đáp án B
Câu 208. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
,
A. a < b < c. B. a < c < b. C. b < c < a. D. c < a < b.
Lời giải.
Từ đồ thị suy ra 0 < a < 1 < c < b
Chọn đáp án B
Câu 209. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln (x
2
+ 1) mx + 1
đồng biến trên khoảng (−∞; +)
A. (−∞; 1]. B. (−∞; 1). C. [1; 1]. D. [1; +).
Lời giải.
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 59
y = ln (x
2
+ 1) mx + 1 đồng biến trên (−∞; +) y
0
=
2x
x
2
+ 1
m 0, x (−∞; +).
g(x) =
2x
x
2
+ 1
m, x (−∞; +). g
0
(x) =
2x
2
+ 2
(x
2
+ 1)
2
= 0 x = ±1
Dựa vào bảng biến thiên của g(x) ta có:
2x
x
2
+ 1
m, x (−∞; +) m 1
Chọn đáp án A
Câu 210. Cho hàm số f(x) = x ln x .Đồ thị nào dưới đây đồ thị của hàm số y = f
0
(x). Tìm
đồ thị đó.
A.
x
y
1
1
O
. B.
x
y
1
1
O
. C.
x
y
1
1
O
. D.
x
y
1
1
O
.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = (x ln x)
0
= ln x + 1, x > 0.f
0
(1) = 1. Hàm số f
0
(x) = ln x + 1, x 6= 0 điều kiện
x > 0, nên loại đáp án A và D. Hàm số cắt trục hoành tại điểm hoành độ x =
1
e
< 1 nên loại
B. Đồ thị hàm số f
0
(x) = ln x + 1 :
x
y
1
1
O
Chọn đáp án C
4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít.
Câu 211. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất P
min
của biểu thức P = log
2
a
b
(a
2
) + 3log
b
Ä
a
b
ä
.
A. P
min
= 19. B. P
min
= 13. C. P
min
= 14. D. P
min
= 15.
Lời giải.
ta P = log
2
a
b
(a
2
) + 3log
b
Å
a
b
ã
=
h
2log
a
b
a
i
2
+ 3log
b
Å
a
b
ã
= 4
ï
log
a
b
Å
a
b
.b
ãò
2
+ 3log
b
Å
a
b
ã
P = 4
h
1 + log
a
b
b
i
2
+ 3log
b
Å
a
b
ã
. Đặt t = log
a
b
b > 0 (vì a > b > 1),
Ta P = 4(1 + t)
2
+
3
t
= 4t
2
+ 8t +
3
t
+ 4 = f(t).
Nên f
0
(t) = 8t + 8
3
t
2
=
8t
3
+ 8t
2
3
t
2
=
(2t 1)(4t
2
+ 6t + 3)
t
2
Vy f
0
(t) = 0 t =
1
2
. Khảo sát hàm số, ta P
min
= f
Ä
1
2
ä
= 15.
Chọn đáp án D
Câu 212. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
3
1xy
x+2y
= 3xy + x + 2y 4. Tìm giá trị nhỏ
nhất P
min
của P = x + y.
A. P
min
=
9
11 19
9
. B. P
min
=
9
11 + 19
9
.
60 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
C. P
min
=
18
11 29
21
. D. P
min
=
2
11 3
3
.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 213. Xét hàm số f(t) =
9
t
9
t
+ m
2
với m tham số thực. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị
của m sao cho f(x) + f(y) = 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e
x+y
e(x + y). Tìm số phần tử
của S.
A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
Lời giải.
e
x+y
e(x + y) e
x+y1
x + y e
x+y1
1 x + y 1
Xét g(t) = e
t
t 1 với t R
g
0
(t) = e
t
1 = 0 t = 0. Bảng biến thiên của g(t) như sau.
t
g
0
(t)
g(t)
−∞
0
+
0
+
++
00
++
Từ bảng biến thiên ta thấy g(t) 0 t R, tức e
x+y1
1 x + y 1, kết hợp với giả thiết
suy ra e
x+y1
= x + y x + y = 1. Từ đó, với x + y = 1, f(x) + f(y) = f(x) + f (1 x) =
9
x
9
x
+ m
2
+
9
1x
9
1x
+ m
2
= =
9
x
9
x
+ m
2
+
9
9 + 9
x
· m
2
=
m
2
u
2
+ 18u + 9m
2
m
2
u
2
+ (m
4
+ 9)u + 9m
2
với u = 9
x
> 0.
f(x) + f (1 x) = 1 x m
4
+ 9 = 18 m = ±
3.
Chọn đáp án D
Câu 214. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
2
1 ab
a + b
= 2ab + a + b 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất P
min
của P = a + 2b.
A. P
min
=
2
10 3
2
. B. P
min
=
3
10 7
2
. C. P
min
=
2
10 1
2
. D. P
min
=
2
10 5
2
.
Lời giải.
Giả thiết tương đương với log
2
(2 2ab) + (2 2ab) = log
2
(a + b) + (a + b) 2 2ab = a + b
do hàm f(t) = log
2
t + t đồng biến trên tập xác định.
Rút a theo b thay vào P, khi đó P
min
=
2
10 3
2
.
Chọn đáp án A
5. Bài toán thực tế.
Câu 215. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 6%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu
và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu, giả định trong khoảng thời gian y lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 61
A. 11 năm.. B. 10 năm.. C. 13 năm.. D. 12 năm..
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 216. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100
triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó
không rút tiền ra.
A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Lời giải.
Số tiền sau x năm được tính bằng công thức S = A(1 + 0, 06)
x
. Do số tiền ban đầu 50 triệu
nên 50(1, 06)
x
> 100 x 12. Vậy sau ít nhất 12 năm số tiền sẽ lớn hơn 100 triệu.
Chọn đáp án C
Câu 217. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1 %/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 218. Một người gởi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban
đầu và lãi) gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra và
lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Lời giải.
Ta có: T = P (1 + r)
n
= 100(1 + 0, 4%)
6
102, 424 triệu.
Chọn đáp án A
Câu 219. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn
nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng k từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần như nhau và trả hết
tiền nợ sau đúng 3 tháng k từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải trả cho
ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m =
100.(1, 01)
3
3
(triệu đồng). B. m =
(1, 01)
3
(1, 01)
3
1
(triệu đồng).
62 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
C. m =
100 × 1, 03
3
(triệu đồng). D. m =
120.(1, 12)
3
(1, 12)
3
1
(triệu đồng).
Lời giải.
Lãi suất 12% / năm = 1% / tháng (do vay ngắn hạn).
Sau tháng 1, ông A còn nợ 100.1, 01 m (triệu).
Sau tháng 2, ông còn nợ (100.1, 01 m).1, 01 m = 100.1, 01
2
2, 01m (triệu).
Sau tháng 3, ông hết nợ do đó
(100.1, 01
2
2, 01m).1, 01 m = 100.1, 01
3
3, 0301m = 0 m =
100.1, 01
3
3, 0301
=
1, 01
3
1, 01
3
1
(triệu
đồng).
Chọn đáp án B
Câu 220. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương
cho nhân viên trong năm 2016 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để
trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây
năm đầu tiên tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2
t đồng?
A. Năm 2023. B. Năm 2022. C. Năm 2021. D. Năm 2020.
Lời giải.
Áp dụng công thức (1 + 0, 15)
m
> 2 m > 4, 9594. Vậy sau 5 năm tức năm 2021.
Chọn đáp án C
Câu 221. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Lời giải.
Áp dụng công thức: S
n
= A(1 + r)
n
n = log
(1+r)
Ç
S
n
A
å
n = log
(1+7,5%)
(2) 9,6.
Chọn đáp án C
§5. Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít
1. Phương trình bản.
Câu 222. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x
= m nghiệm thực.
A. m 1. B. m 0. C. m > 0. D. m 6= 0.
Lời giải.
3
x
> 0 với mọi x R nên phương trình 3
x
= m nghiệm thực khi m > 0.
Chọn đáp án
C
Câu 223. Phương trình 5
2x+1
= 125 nghiệm
Phương trình phương trình lô-ga-rít 63
A. x =
3
2
. B. x =
5
2
. C. x = 1. D. x = 3.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 224. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(x 5) = 4.
A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
Lời giải.
Điều kiện: x 5 > 0 x > 5.
Pt x 5 = 2
4
x = 21 (thỏa điều kiện).
Chọn đáp án A
Câu 225 (QG17,102). Tìm nghiệm của phương trình log
2
(1 x) = 2.
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 3. D. x = 5.
Lời giải.
Điều kiện: x < 1. Ta
log
2
(1 x) = 2 1 x = 4 x = 3.
Vy phương trình nghiệm x = 3.
Chọn đáp án B
Câu 226 (QG17,102). Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(x 1) + log
1
2
(x + 1) = 1.
A. S =
2 +
5
©
. B. S =
2
5; 2 +
5
©
.
C. S = {3}. D. S =
n
3+
13
2
o
.
Lời giải.
Tập xác định D = (1; +). Với x D, phương trình đã cho tương đương với
log
2
(x 1) + log
1
2
(x + 1) = 1 2 log
2
(x 1) log
2
(x + 1) = 1 log
2
(x1)
2
(x+1)
= 1
x
2
2x + 1 = 2x + 2 x
2
4x 1 = 0
x = 2 +
5 (chọn)
x = 2
5 (loại)
Chọn đáp án A
Câu 227. Phương trình 2
2x+1
= 32 nghiệm
A. x =
5
2
. B. x = 2. C. x =
3
2
. D. x = 3.
Lời giải.
Ta 2
2x+1
= 32 2x + 1 = 5 x = 2.
Chọn đáp án B
Câu 228. Tìm nghiệm của phương trình log
25
(x + 1) =
1
2
.
A. x = 6. B. x = 6. C. x = 4. D. x =
23
2
.
Lời giải.
Điều kiện x > 1. Phương trình tương đương với x + 1 = 25
1
2
= 5 x = 4
Chọn đáp án C
64 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
Câu 229. Tập nghiệm S của phương trình log
3
(2x + 1) log
3
(x 1) = 1.
A. S = {4}. B. S = {3}. C. S = {−2}. D. S = {1}.
Lời giải.
Điều kiện x > 1.
Phương trình tương đương với log
3
2x + 1
x 1
= 1
2x + 1
x 1
= 3 2x + 1 = 3x 3 x = 4
Chọn đáp án A
Câu 230. Giải phương trình log
4
(x 1) = 3.
A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82.
Lời giải.
Điện x > 1.
Phương trình x 1 = 64 x = 65.
Chọn đáp án B
Câu 231. Tập nghiệm của phương trình log
3
(x
2
7) = 2
A.
15;
15
©
.. B. {−4; 4}.. C. {4}.. D. {−4}..
Lời giải.
Chọn đáp án B
2. Phương pháp đưa v cùng số.
Câu 232. Tìm nghiệm của phương trình 3
x1
= 27.
A. x = 9. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 10.
Lời giải.
3
x1
= 27 3
x1
= 3
3
x 1 = 3 x = 4
Chọn đáp án C
Câu 233. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(x 1) + log
2
(x + 1) = 3.
A. S = {−3; 3}. B. S = {4}.
C. S = {3}. D. S = {−
10;
10}.
Lời giải.
Điều kiện: x 1. Ta có: log
2
(x1)+log
2
(x+1) = 3 log
2
(x
2
1) = 3. x
2
1 = 2
3
x = 3
x = 3
.
Đối chiếu điều kiện, ta được x = 3.
Chọn đáp án C
Câu 234. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log
3
x. log
9
x. log
27
x. log
81
x =
2
3
bằng
A.
82
9
. B.
80
9
. C. 9. D. 0.
Lời giải.
Điều kiện: x > 0.
Phương trình phương trình lô-ga-rít 65
log
3
x. log
9
x.log
27
x.log
81
x =
2
3
log
3
x. log
3
2
x.log
3
3
x.log
3
4
x =
2
3
1
2
·
1
3
·
1
4
(log
3
x)
4
=
2
3
(log
3
x)
4
= 16
log
3
x = 2
log
3
x = 2
x
1
= 3
2
= 9 (tm)
x
2
= 3
2
=
1
9
(tm)
x
1
+ x
2
= 9 +
1
9
=
82
9
.
Chọn đáp án A
3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
Câu 235. Cho phương trình 4
x
+ 2
x+1
3 = 0. Khi đặt t = 2
x
, ta được phương trình nào dưới
đây?
A. 2t
2
3 = 0. B. t
2
+ t 3 = 0. C. 4t 3 = 0. D. t
2
+ 2t 3 = 0.
Lời giải.
4
x
+ 2
x+1
3 = 0 (2
2
)
x
+ 2.2
x
3 = 0 (2
x
)
2
+ 2.2
x
3 = 0.
Thay t = 2
x
ta được t
2
+ 2t 3 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 236. Gọi S tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4
x
m.2
x+1
+
2m
2
5 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 3.. B. 5.. C. 2.. D. 1..
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 237. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6
x
+ (3 m) 2
x
m = 0
nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A. [3; 4]. B. [2; 4]. C. (2; 4). D. (3; 4).
Lời giải.
Ta có: 6
x
+ (3 m) 2
x
m = 0 (1)
6
x
+ 3.2
x
2
x
+ 1
= m
Xét hàm số f (x) =
6
x
+ 3.2
x
2
x
+ 1
xác định trên R,
f
0
(x) =
12
x
. ln 3 + 6
x
. ln 6 + 3.2
x
. ln 2
(2
x
+ 1)
2
> 0, x R nên hàm số f (x) đồng biến trên R
Suy ra 0 < x < 1 f (0) < f (x) < f (1) 2 < f (x) < 4 f (0) = 2, f (1) = 4
Vy phương trình (1) nghiệm thuộc khoảng (0; 1) khi m (2; 4).
Chọn đáp án C
Câu 238. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log
2
3
x m log
3
x + 2m 7 = 0 hai
nghiệm thực x
1
,x
2
thỏa mãn x
1
x
2
= 81.
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Lời giải.
Đặt t = log
3
x. Phương trình trở thành t
2
mt + 2m 7 = 0 (?).
Phương trình đã cho hai nghiệm x
1
x
2
= 81 log
3
(x
1
x
2
) = log
3
x
1
+ log
3
x
2
= log
3
81 = 4.
Do đó phương trình (?) hai nghiệm thỏa mãn t
1
+ t
2
= 4 vy m = 4.
Chọn đáp án B
66 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
Câu 239. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4
x
2
x+1
+ m = 0 hai
nghiệm thực phân biệt.
A. m (−∞; 1). B. m (0; +). C. m (0; 1]. D. m (0; 1).
Lời giải.
Xét phương trình 4
x
2
x+1
+ m = 0.
Đặt 2
x
= t > 0, phương trình đã cho trở thành t
2
2t + m = 0.
Ta
0
= 1 m.
Phương trình đã cho 2 nghiệm thực phân biệt khi phương trình t
2
2t + m = 0 2 nghiệm
dương phân biệt, khi đó
0
> 0
P > 0
S > 0
m < 1
m > 0
2 > 0
0 < m < 1.
Chọn đáp án D
Câu 240. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16
x
m.4
x+1
+ 5m
2
45 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 13. B. 3. C. 6. D. 4.
Lời giải.
Đặt t = 4
x
, t > 0. Phương trình đã cho trở thành t
2
4mt + 5m
2
45 = 0 ().
Với mỗi nghiệm t > 0 của phương trình () sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của phương
trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình () hai nghiệm dương phân
biệt. Khi đó
0
> 0
S > 0
P > 0
m
2
+ 45 > 0
4m > 0
5m
2
45 > 0
3
5 < m < 3
5
m > 0
m < 3
m > 3
3 < m < 3
5.
Do m Z nên m {4; 5; 6}.
Chọn đáp án B
Câu 241. Gọi S tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9
x
m.3
x+1
+
3m
2
75 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 8. B. 4. C. 19. D. 5.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 242. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16
x
2.12
x
+ (m
2)9
x
= 0 nghiệm dương?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải.
Phương trình phương trình lô-ga-rít 67
Xét phương trình 16
x
2.12
x
+(m 2) .9
x
= 0
Ç
4
3
å
2x
2.
Ç
4
3
å
x
+m2 = 0 Đặt t =
Ç
4
3
å
x
> 0
ta được t
2
2t + m 2 = 0 m = 2 + 2t t
2
(). Để phương trình đã cho nghiệm dương
x > 0 thì phương trình () nghiệm t =
Ç
4
3
å
x
> 1. Xét hàm f (t) = 2 + 2t t
2
, t (1; +) có:
f
0
(t) = 22t < 0, t > 1 nên hàm số nghịch biến trên (1; +). Suy ra f (t) < f (1) = 3 m < 3.
m nguyên dương nên m {1; 2}.
Chọn đáp án B
Câu 243. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9
x
2.3
x+1
+ m = 0 hai nghiệm
thực x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 1.
A. m = 6. B. m = 3. C. m = 3. D. m = 1.
Lời giải.
Đặt t = 3
x
> 0. Phương trình đã cho trở thành: t
2
6t + m = 0 (*).
Phương trình (*) hai nghiệm dương khi
0
0
S > 0
P > 0
m 9
m > 0
0 < m 9 (**).
Gọi t
1
, t
2
hai nghiệm của (*). Ta có: x
1
= log
3
t
1
; x
2
= log
3
t
2
.
x
1
+ x
2
= 1 nên log
3
t
1
+ log
3
t
2
= 1 t
1
.t
2
= 3 m = 3 (thỏa (**)).
Chọn đáp án
C
Câu 244. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln
2
x+b ln x+5 = 0 hai nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
và phương trình 5 log
2
x + b log x + a = 0 hai nghiệm phân biệt x
3
, x
4
thỏa mãn
x
1
x
2
> x
3
x
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất S
min
của S = 2a + 3b.
A. S
min
= 30 . B. S
min
= 25 . C. S
min
= 33 . D. S
min
= 17 .
Lời giải.
Xét hai phương trình at
2
+ bt + 5 = 0 (1) và 5t
2
+ bt + a = 0 (2). (1) hai nghiệm t
1
, t
2
và (2) hai nghiệm t
3
, t
4
. Để hai phương trình nghiệm thì > 0 b
2
> 20a. Giả sử
t
1
= ln x
1
; t
2
= ln x
2
; t
3
= log x
3
; t
4
= log x
4
. Theo giả thiết x
1
x
2
> x
3
x
4
e
t
1
+t
2
> 10
t
3
+t
4
, theo
Viet ta e
b
a
> 10
b
5
, dẫn đến a >
5
ln 10
> 2. a nguyên, nên giá trị nhỏ nhất của a = 3, suy
ra giá trị nhỏ nhất của b = 8. Vậy S
min
= 30.
Chọn đáp án A
4. Phương pháp hàm số, đánh giá.
Câu 245. Cho phương trình 7
x
+m = log
7
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (25; 25) để phương trình trên nghiệm?
A. 9.. B. 25.. C. 24.. D. 26..
Lời giải.
7
x
+ m = log
7
(x m) 7
x
+ x = log
7
(x m) + x m
x = log
7
(x m) m = x 7
x
g(x) = x 7
x
g
0
(x) = 1 7
x
ln 7
g
0
(x) = 0 x = log
7
1
ln 7
68 Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số và Hàm số lô-ga-rít
Do đó m 0, 85, m (25; 25) 25 < m 0, 85 m {−24; 23; ...; 1}.
Vy 24 giá trị nguyên của m.
Chọn đáp án C
Câu 246. Hỏi phương trình 3x
2
6x + ln(x + 1)
3
+ 1 = 0 bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải.
Điều kiện: x > 1. Phương trình đã cho tương đương với 3x
2
6x + 3 ln(x + 1) = 0 x
2
2x +
ln(x + 1) = 0. Xét hàm y = x
2
2x + ln(x + 1), y
0
= 2(x 1) +
1
x + 1
.
y
0
= 0 2x
2
1 = 0 x = ±
2
2
(thỏa mãn điều kiện).
y
2
2
!
0, 38; y
2
2
!
0, 67 y
2
2
!
y
2
2
!
< 0.
Vy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Chọn đáp án C
Câu 247. Cho phương trình 5
x
+ m = log
5
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (20; 20) để phương trình đã cho nghiệm?
A. 20. B. 19. C. 9. D. 21.
Lời giải.
Điều kiện x > m
Ta 5
x
+ m = log
5
(x m) 5
x
+ x = x m + log
5
(x m) (1).
Xét hàm số f(t) = 5
t
+ t, f
0
(t) = 5
t
ln 5 + 1 > 0, t R
Do đó từ (1) suy ra x = log
5
(x m) m = x 5
x
.
Xét hàm số g(x) = x 5
x
, g
0
(x) = 1 5
x
. ln 5, g
0
(x) = 0 x = log
5
1
ln 5
= log
5
ln 5 = x
0
.
Bảng biến thiên
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
log
5
ln 5
+
+
0
−∞−∞
g(x
0
)g(x
0
)
−∞−∞
Do đó để phương trình nghiệm thì m 6 g(x
0
) 0, 92.
Các giá trị nguyên của m (20; 20) {−19; 18; ··· ; 1}, 19 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 248. Cho phương trình 2
x
+m = log
2
(x m) với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên
của m (18; 18) để phương trình đã cho nghiệm?
A. 9. B. 19. C. 17. D. 18.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Bất phương trình lô-ga-rít 69
Câu 249. Hỏi bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [2017; 2017] để phương trình log(mx) =
2 log(x + 1) nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015.
Lời giải.
Điều kiện x > 1. log(mx) = 2 log(x + 1) log(mx) = log(x + 1)
2
. mx = x
2
+ 2x + 1 m =
x +
1
x
+ 2.
Xét hàm số f(x) = x +
1
x
+ 2, x (1; +).
f
0
(x) = 1
1
x
2
, f
0
(x) = 0 1
1
x
2
= 0 x = ±1. Bảng biến thiên.
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m < 1
m = 4
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình nghiệm duy nhất khi và chỉ khi [2017; 2017].
Chọn đáp án C
5. Bài toán thực tế.
Câu 250. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s(t) = s(0).2
t
, trong đó s(0) số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) số lượng vi khuẩn A
sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc
ban đầu, số lượng vi khuẩn A 10 triệu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Lời giải.
s (3) = s (0) .2
3
s (0) =
s (3)
2
3
= 78125. s (t) =
10000000
78125
= 128 t = 7
Chọn đáp án C
§6. Bất phương trình mũ và lô-ga-rít
1. Bất phương trình bản.
Câu 251. Giải bất phương trình log
2
(3x 1) > 3.
A. x > 3. B.
1
3
< x < 3. C. x < 3. D. x >
10
3
.
Lời giải.
Điều kiện: x >
1
3
. BPT 3x 1 > 8 x > 3. Kết hợp điều kiện ta được x > 3.
Chọn đáp án A
Câu 252. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
(x + 1) < log
1
2
(2x 1)
A. S = (2; +). B. S = (−∞; 2). C. S =
Ä
1
2
; 2
ä
. D. S = (1; 2).
Lời giải.
ĐKXĐ:
x + 1 > 0
2x 1 > 0
x > 1
x >
1
2
x >
1
2
()
log
1
2
(x + 1) < log
1
2
(2x 1) x + 1 > 2x 1 x 2 < 0 x < 2 Kết hợp () S =
Ä
1
2
; 2
ä
Chọn đáp án C
Câu 253. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5
x+1
1
5
> 0.
A. S = (1; +). B. S = (1; +). C. S = (2; +). D. S = (−∞, 2).
Lời giải.
Ta 5
x+1
1
5
> 0 5
x+1
> 5
1
x + 1 > 1 x > 2.
Chọn đáp án C
2. Phương pháp đưa v cùng số.
Câu 254. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2
2x
< 2
x6
A. (0; 6). B. (−∞; 6). C. (0; 64). D. (6; +).
Lời giải.
TXĐ: D = R
Ta có: 2
2x
< 2
x+6
2x < x + 6 x < 6
Vy tập nghiệm của bất phương trình (−∞; 6)
Chọn đáp án B
3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
Câu 255. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
2
2
x 5 log
2
x + 4 0.
A. S = (−∞; 2) [16; +). B. S = [2; 16].
C. S = (0; 2] [16; +). D. S = (−∞; 1] [4; +).
Lời giải.
Bất phương trình nghĩa khi x > 0.
Đặt t = log
2
x bất phương trình thành t
2
5t + 4 0 t 4 hay t 1.
log
2
x 4 hay log
2
x 1 x 2
4
hay x 2
Vy tập nghiệm của bất phương trình S = (0; 2] [16; +)
Chọn đáp án C
Câu 256. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log
2
2
x2 log
2
x+3m2 <
0 nghiệm thực.
A. m < 1. B. m <
2
3
. C. m < 0. D. m 1.
Lời giải.
Đặt t = log
2
x. Với mỗi giá trị của t, luôn một giá trị x tương ứng. Bất phương trình đã cho
trở thành t
2
2t + 3m 2 < 0;
0
= 3 3m.
hệ số a = 1 > 0, bất phương trình t
2
2t + 3m 2 < 0 nghiệm
0
> 0 m < 1.
Chọn đáp án A
70
71
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
§1. Nguyên hàm
1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm bản.
Câu 257 (QG17,101). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
A.
R
cos 3xdx = 3 sin 3x + C. B.
R
cos 3xdx =
sin 3x
3
+ C.
C.
R
cos 3xdx =
sin 3x
3
+ C. D.
R
cos 3xdx = sin 3x + C.
Lời giải.
R
cos 3xdx =
1
3
R
cos 3xd(3x) =
sin 3x
3
+ C
Chọn đáp án B
Câu 258. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
3
+ x
A. x
4
+ x
2
+ C. B. 3x
2
+ 1 + C. C. x
3
+ x + C. D.
1
4
x
4
+
1
2
x
2
+ C.
Lời giải.
Ta
Z
(x
3
+ x) dx =
1
4
x
4
+
1
2
x
2
+ C.
Chọn đáp án D
Câu 259. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x
4
+ x
2
A. 4x
3
+ 2x + C.. B.
1
5
x
5
+
1
3
x
3
+ C.. C. x
4
+ x
2
+ C.. D. x
5
+ x
3
+ C..
Lời giải.
Chọn đáp án
B
Câu 260. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x
3
+ x
2
A. x
4
+ x
3
+ C. B.
1
4
x
4
+
1
3
x
3
+ C. C. 3x
2
+ 2x + C. D. x
3
+ x
2
+ C.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 261.
Z
2
1
dx
3x 2
bằng
A. 2 ln 2.. B.
1
3
ln 2.. C.
2
3
ln 2.. D. ln 2..
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 262 (QG17,101). Cho hàm số f(x) thỏa mãn f
0
(x) = 3 5 sin x và f(0) = 10. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f(x) = 3x + 5 cos x + 2.
C. f(x) = 3x 5 cos x + 2. D. f(x) = 3x 5 cos x + 15.
Lời giải.
f(x) =
R
(3 5 sin x)dx = 3x + 5 cos x + C. Do f(0) = 10 5 + C = 10 C = 5.
Vy hàm số f(x) = 3x + 5 sin x + 5
Chọn đáp án A
72 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Câu 263 (QG17,102). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
5x 2
.
A.
R
dx
5x 2
=
1
5
ln |5x 2| + C. B.
R
dx
5x 2
=
1
2
ln(5x 2) + C.
C.
R
dx
5x 2
= 5 ln |5x 2| + C. D.
R
dx
5x 2
= ln |5x 2| + C.
Lời giải.
Ta
R
dx
5x 2
=
R
1
5(5x 2)
d(5x 2) =
1
5
ln |5x 2| + C.
Chọn đáp án A
Câu 264. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7
x
.
A.
Z
7
x
dx = 7
x
ln 7 + C. B.
Z
7
x
dx =
7
x
ln 7
+ C.
C.
Z
7
x
dx = 7
x+1
+ C. D.
Z
7
x
dx =
7
x+1
x + 1
+ C.
Câu 265. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = sin x + cos x thỏa mãn F
Å
π
2
ã
= 2.
A. F (x) = cos x sin x + 3. B. F (x) = cos x + sin x + 3.
C. F(x) = cos x + sin x 1. D. F (x) = cos x + sin x + 1.
Lời giải.
Ta F (x) =
Z
f(x) dx = cos x + sin x + C. F
Å
π
2
ã
= 2 nên C = 1.
Chọn đáp án D
Câu 266. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 sin x.
A.
Z
2 sin x dx = 2 cos x + C. B.
Z
2 sin x dx = sin
2
x + C.
C.
Z
2 sin x dx = sin 2x + C. D.
Z
2 sin x dx = 2 cos x + C.
Lời giải.
Ta
Z
2 sin x dx = 2
Z
sin x dx = 2 cos x + C
Chọn đáp án D
Câu 267. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x 1.
A.
R
f(x)dx =
2
3
(2x 1)
2x 1 + C. B.
R
f(x)dx =
1
3
(2x 1)
2x 1 + C.
C.
R
f(x)dx =
1
3
(2x 1)
2x 1 + C. D.
R
f(x)dx =
1
2
(2x 1)
2x 1 + C.
Lời giải.
R
2x 1dx =
1
2
R
(2x 1)
1
2
d(2x 1) =
1
2
.
(2x 1)
3
2
3
2
+ C =
1
3
(2x 1)
2x 1 + c.
Chọn đáp án B
Câu 268. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.
A.
Z
f (x) dx =
1
2
sin 2x + C. B.
Z
f (x) dx =
1
2
sin 2x + C. .
C.
Z
f (x) dx = 2 sin 2x + C. . D.
Z
f (x) dx = 2 sin 2x + C.
Lời giải.
Áp dụng công thức
Z
cos(ax + b)dx =
1
a
sin(ax + b) + C với a 6= 0;
thay a = 2 và b = 0 để kết quả.
Nguyên hàm 73
Chọn đáp án A
Câu 269. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x
2
+
2
x
2
.
A.
R
f(x)dx =
x
3
3
2
x
+ C. B.
R
f(x)dx =
x
3
3
1
x
+ C.
C.
R
f(x)dx =
x
3
3
+
2
x
+ C. D.
R
f(x)dx =
x
3
3
+
1
x
+ C.
Lời giải.
Ta
R
Ç
x
2
+
2
x
2
å
dx =
x
3
3
2
x
+ C.
Chọn đáp án A
Câu 270. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x
2
+ 1
A. x
3
+ C. B.
x
3
3
+ x + C. C. 6x + C. D. x
3
+ x + C.
Lời giải.
Ta có:
Z
Ä
3x
2
+ 1
ä
dx = x
3
+ x + C
Chọn đáp án D
Câu 271. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
+ 2x thỏa mãn F (0) =
3
2
. Tìm
F (x).
A. F (x) = e
x
+ x
2
+
3
2
. B. F (x) = 2e
x
+ x
2
1
2
.
C. F(x) = e
x
+ x
2
+
5
2
. D. F (x) = e
x
+ x
2
+
1
2
.
Lời giải.
Ta
Z
f(x) dx =
Z
(e
x
+2x) dx = e
x
+x
2
+C F (0) = 1+C =
3
2
C =
1
2
F(x) = e
x
+x
2
+
1
2
Chọn đáp án D
Câu 272. Biết F (x) một nguyên hàm của f (x) =
1
x 1
và F (2) = 1. Tính F (3).
A. F (3) = ln 2 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F (3) =
1
2
. D. F (3) =
7
4
.
Lời giải.
F (x) =
Z
f(x)dx =
Z
1
x 1
dx = ln |x 1| + C. F (2) = 1 ln 1 + C = 1 C = 1.
Vy F (x) = ln |x 1| + 1. Suy ra F (3) = ln 2 + 1.
Chọn đáp án B
Câu 273. Cho hàm số f(x) xác định trên R\{
1
2
} thỏa mãn f
0
(x) =
2
2x 1
, f(0) = 1 và f(1) = 2
Giá trị của biểu thức f(1) + f(3) bằng
A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15.
Lời giải.
Ta : f (x) =
Z
f
0
(x) dx = 2
Z
1
2x 1
dx =
2
2
ln |2x 1| + C = ln |2x 1| + C
f (0) = C = 1 f (x) = ln |2x 1| + 1 f (1) = ln 3 + 1; f (3) = ln 5 + 1 f (1) + f (3) =
ln 3 + ln 5 + 2 = ln 15 + 2
Chọn đáp án C
2. Phương pháp đổi biến số.
74 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Câu 274. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(2) =
2
9
và f
0
(x) = 2x[f(x)]
2
với mọi x R. Giá trị
của f(1) bằng
A.
35
36
. B.
2
3
. C.
19
36
. D.
2
15
.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 2x[f(x)]
2
f(x)6=0
f
0
(x)
[f(x)]
2
= 2x
ñ
1
f(x)
ô
0
= 2x
1
f(x)
= x
2
+ C.
Từ f(2) =
2
9
suy ra C =
1
2
.
Do đó f(1) =
1
1
2
+
Ç
1
2
å
=
2
3
.
Chọn đáp án B
Câu 275. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) =
1
5
và f
0
(x) = x
3
[f (x)]
2
với mọi x R. Giá trị
của f (1) bằng
A.
4
35
. B.
71
20
. C.
79
20
. D.
4
5
.
Lời giải.
Chọn đáp án D
3. Phương pháp nguyên hàm từng phần.
Câu 276. Cho F (x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x)e
2x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
f
0
(x)e
2x
.
A.
R
f
0
(x)e
2x
dx = x
2
+ 2x + C. B.
R
f
0
(x)e
2x
dx = x
2
+ x + C.
C.
R
f
0
(x)e
2x
dx = 2x
2
2x + C. D.
R
f
0
(x)e
2x
dx = 2x
2
+ 2x + C.
Lời giải.
F (x) = x
2
một nguyên hàm của f(x)e
2x
nên 2x = f(x)e
2x
Đặt
u = e
2x
dv = f
0
(x)dx
du = 2e
2xd
x
v = f(x)
R
f
0
(x)e
2xd
x = f(x)e
2x
2
R
f(x)e
2xd
x = 2x 2x
2
+ C
Chọn đáp án D
Câu 277. Cho hàm số f
0
(x) thỏa mãn f (2) =
1
25
và f
0
(x) = 4x
3
.[f (x)]
2
với mọi x R. Giá
trị của f (1) bằng?
A.
41
100
.. B.
1
10
.. C.
391
400
.. D.
1
40
..
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 4x
3
. [f (x)]
2
f
0
(x)
[f (x)]
2
= 4x
3
.
Lấy nguyên hàm hai vế ta
Z
f
0
(x)
[f (x)]
2
dx =
Z
4x
3
dx
f
1
(x)
1
= x
4
+ C.
Thay x = 2 vào hai vế ta có:
1
1
25
= 16 + C C = 9.
Vy
1
f (x)
= x
4
+ 9, do đó
1
f (1)
= 1 + 9 = 10 f (1) =
1
10
.
Chọn đáp án B
Tích phân 75
Câu 278. Cho F(x) =
1
3x
3
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Tìm nguyên hàm của hàm
số f
0
(x) ln x.
A.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
5x
5
+ C. B.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
1
5x
5
+ C.
C.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C. D.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C.
Lời giải.
Từ giả thiết,
f(x)
x
= (F (x))
0
=
Ç
1
3x
3
å
0
=
1
x
4
. Suy ra f(x) =
1
x
3
.
Để tính
Z
f
0
(x) ln x dx, dùng tích phân từng phần với u = ln x và dv = f
0
(x) dx.
Chọn đáp án C
Câu 279. Cho F (x) =
1
2x
2
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Tìm nguyên hàm của hàm số
f
0
(x) ln x.
A.
Z
f
0
(x) ln x dx =
Ç
ln x
x
2
+
1
2x
2
å
+ C. B.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
x
2
+ C.
C.
Z
f
0
(x) ln x dx =
Ç
ln x
x
2
+
1
x
2
å
+ C. D.
Z
f
0
(x) ln x dx =
ln x
x
2
+
1
2x
2
+ C.
Lời giải.
Z
f
0
(x) ln x dx =
Z
ln x df(x) = f(x) ln x
Z
f(x)
x
dx = f(x) ln x
1
2x
2
+ C. Mặt khác,
f(x)
x
=
Ç
1
2x
2
å
0
= f(x) ln x =
ln x
x
2
. Vậy
Z
f
0
(x) ln x dx =
Ç
ln x
x
2
+
1
2x
2
å
+ C.
Chọn đáp án A
Câu 280. Cho F (x) = (x 1)e
x
một nguyên hàm của hàm số f(x)e
2x
. Tìm nguyên hàm của
hàm số f
0
(x)e
2x
.
A.
R
f
0
(x)e
2x
dx = (4 2x)e
x
+ C. B.
R
f
0
(x)e
2x
dx =
2 x
2
e
x
+ C.
C.
R
f
0
(x)e
2x
dx = (2 x)e
x
+ C. D.
R
f
0
(x)e
2x
dx = (x 2)e
x
+ C.
Lời giải.
Ta f(x)e
2x
= F
0
(x) = xe
x
.
Suy ra
R
f
0
(x)e
2x
dx = e
2x
.f(x) 2
R
f(x)e
2x
dx = xe
x
2(x 1)e
x
= (2 x)e
x
+ C
Chọn đáp án C
§2. Tích phân
1. Định nghĩa, tính chất và tích phân bản.
Câu 281. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
ln x
x
. Tính I = F (e) F (1).
A. I = e. B. I =
1
e
. C. I =
1
2
. D. I = 1.
Lời giải.
Ta I =
R
e
1
ln x
x
dx =
R
e
1
ln xd(ln x) =
(ln x)
2
2
e
1
=
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 282. Cho
R
2
1
f(x)dx = 2 và
R
2
1
g(x)dx = 1. Tính I =
R
2
1
[x + 2f(x) 3g(x)] dx.
A. I =
5
2
. B. I =
7
2
. C. I =
17
2
. D. I =
11
2
.
76 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Lời giải.
R
2
1
[x + 2f(x) 3g(x)] dx =
R
2
1
xdx + 2
R
2
1
f(x)dx 3
R
2
1
g(x)dx =
x
2
2
2
1
+ 2.2 3.(1) =
17
2
.
Chọn đáp án C
Câu 283. Cho
Z
π
2
0
f(x) dx = 5. Tính I =
Z
π
2
0
[f(x) + 2 sin x] dx.
A. 7. B. 5 +
π
2
. C. 3. D. 5 + π.
Lời giải.
I =
Z
π
2
0
[f(x) + 2 sin x] dx =
Z
π
2
0
f(x) dx +
Z
π
2
0
2 sin x dx = 5 2 cos x
π
2
0
= 7
Chọn đáp án A
Câu 284.
2
Z
1
e
3x1
dx bằng
A.
1
3
(e
5
e
2
). B.
1
3
e
5
e
2
. C. e
5
e
2
. D.
1
3
(e
5
+ e
2
).
Lời giải.
Ta
2
Z
1
e
3x1
dx =
1
3
e
3x1
2
1
=
1
3
(e
5
e
2
).
Chọn đáp án A
Câu 285. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I =
Z
2
1
f
0
(x) dx
A. I = 1. B. I = 1. C. I = 3. D. I =
7
2
.
Lời giải.
I =
Z
2
1
f
0
(x)dx = f(x)
2
1
= f(2) f (1) = 2 1 = 1.
Chọn đáp án A
Câu 286. Cho F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
ln x
x
. Tính I = F (e) F (1).
A. I = e. B. I =
1
e
. C. I =
1
2
. D. I = 1.
Lời giải.
Ta I =
R
e
1
ln x
x
dx =
R
e
1
ln xd(ln x) =
(ln x)
2
2
e
1
=
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 287. Cho
R
2
1
f(x)dx = 2 và
R
2
1
g(x)dx = 1. Tính I =
R
2
1
[x + 2f(x) 3g(x)] dx.
A. I =
5
2
. B. I =
7
2
. C. I =
17
2
. D. I =
11
2
.
Lời giải.
R
2
1
[x + 2f(x) 3g(x)] dx =
R
2
1
xdx + 2
R
2
1
f(x)dx 3
R
2
1
g(x)dx =
x
2
2
2
1
+ 2.2 3.(1) =
17
2
.
Chọn đáp án C
Câu 288. Cho
Z
π
2
0
f(x) dx = 5. Tính I =
Z
π
2
0
[f(x) + 2 sin x] dx.
A. 7. B. 5 +
π
2
. C. 3. D. 5 + π.
Tích phân 77
Lời giải.
I =
Z
π
2
0
[f(x) + 2 sin x] dx =
Z
π
2
0
f(x) dx +
Z
π
2
0
2 sin x dx = 5 2 cos x
π
2
0
= 7
Chọn đáp án A
Câu 289.
Z
2
1
dx
2x + 3
bằng
A. 2 ln
7
5
. B.
1
2
ln 35. C. ln
7
5
. D.
1
2
ln
7
5
.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 290. Tích phân
Z
2
0
dx
x + 3
bằng
A.
16
225
. B. log
5
3
. C. ln
5
3
. D.
2
15
.
Lời giải.
Ta có:
Z
2
0
dx
x + 3
= ln |x + 3|
2
0
= ln 5 ln 3 = ln
5
3
.
Chọn đáp án C
Câu 291. Cho
1
Z
0
Ç
1
x + 1
1
x + 2
å
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b các số nguyên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. a + b = 2. B. a 2b = 0. C. a + b = 2. D. a + 2b = 0.
Lời giải.
1
Z
0
Ç
1
x + 1
1
x + 2
å
dx = (ln |x + 1| ln |x + 2|)
1
0
= 2 ln 2 ln 3
a = 2
b = 1.
a + 2b = 0.
Chọn đáp án D
Câu 292. Tính tích phân I =
π
R
0
cos
3
x. sin xdx.
A. I =
1
4
π
4
. B. I = π
4
. C. I = 0. D. I =
1
4
.
Lời giải.
Sử dụng y tính. I = 0.
Chọn đáp án C
Câu 293. Biết I =
Z
4
3
dx
x
2
+ x
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c các số nguyên. Tính S =
a + b + c.
A. S = 6. B. S = 2. C. S = 2. D. S = 0.
Lời giải.
I =
Z
4
3
dx
x
2
+ x
. Ta có:
1
x
2
+ x
=
1
x(x + 1)
=
1
x
1
x + 1
. Khi đó: I =
Z
4
3
dx
x
2
+ x
I =
Z
4
3
Ç
1
x
1
x + 1
å
dx = (ln x ln(x + 1))
4
3
= (ln 4 ln 5) (ln 3 ln 4) = 4 ln 2 ln 3 ln 5.
Suy ra: a = 4, b = 1, c = 1. Vy S = 2.
Chọn đáp án B
2. Phương pháp đổi biến số.
78 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Câu 294. Cho
R
6
0
f(x)dx = 12. Tính I =
R
2
0
f(3x)dx.
A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4.
Lời giải.
I =
R
2
0
f(3x)dx =
13
R
2
0
f(3x)d(3x) =
13
R
6
0
f(u)du (với u = 3x) I =
1
3
12 = 4
Chọn đáp án D
Câu 295. Tính tích phân I =
R
2
1
2x
x
2
1dx bằng cách đặt u = x
2
1, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. I = 2
R
3
0
udu. B. I =
R
2
1
udu. C. I =
R
3
0
udu. D. I =
1
2
R
2
1
udu.
Lời giải.
Đặt u = x
2
1, du = 2xdx. Đối cận
x-1 u=0
x=2 u=3
. Vậy I =
R
3
0
udu.
Chọn đáp án C
Câu 296. Cho
55
Z
16
dx
x
x + 9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a b = c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a b = 3c.
Lời giải.
Đặt t =
x + 9 t
2
= x + 9 2t dt = dx.
Đổi cận: x = 16 t = 5 ; x = 55 t = 8.
Ta
55
Z
16
dx
x
x + 9
=
8
Z
5
2t dt
(t
2
9)t
= 2
8
Z
5
dt
t
2
9
=
1
3
Ñ
8
Z
5
dt
t 3
8
Z
5
dt
t + 3
é
=
1
3
(ln |x 3| ln |x + 3|)
8
5
=
2
3
ln 2 +
1
3
ln 5
1
3
ln 11
.
Vy a =
2
3
, b =
1
3
, c =
1
3
. Mệnh đề a b = c đúng.
Chọn đáp án A
Câu 297. Cho
Z
4
0
f (x) dx = 16. Tính tích phân I =
Z
2
0
f (2x) dx.
A. I = 32. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 4.
Lời giải.
I =
Z
2
0
f(2x)dx.Đặt t = 2x dt = 2dx. Đổi cận: x = 0 t = 0; x = 2 t = 4.
Khi đó: I =
1
2
Z
4
0
f(t)dt =
1
2
Z
4
0
f(x)dx = 8.
Chọn đáp án B
Câu 298. Cho
1
R
0
dx
e
x
+ 1
= a + b ln
1 + e
2
, với a, b các số hữu tỉ. Tính S = a
3
+ b
3
.
A. S = 2. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 1.
Lời giải.
R
1
0
1
e
x
+ 1
dx =
R
1
0
e
x
(e
x
+ 1)e
x
dx. Đặt t = e
x
dt = e
x
dx,
I =
R
e
1
1
t(t + 1)
dt =
R
e
1
Ç
1
t
1
t + 1
å
dt = ln
t
t + 1
e
1
= 1 ln
e + 1
2
. Khi đó a = 1, b = 1 suy ra
Tích phân 79
S = 0.
Chọn đáp án C
Câu 299. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thoả mãn f (x) + f(x) =
2 + 2 cos 2x, x R.
Tính I =
3π
2
R
3π
2
f(x)dx.
A. I = 6. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 6.
Lời giải.
Đặt t = x dt = dx
I =
3π
2
Z
3π
2
f(x)dx =
3π
2
Z
3π
2
f(x)dx
2I =
3π
2
Z
3π
2
2 + 2 cos 2xdx +
3π
2
Z
3π
2
|cos x|dx
I =
3π
2
Z
3π
2
|cos x|dx =
π
2
Z
3π
2
(cos x)dx +
π
2
Z
π
2
cos xdx +
3π
2
Z
π
2
(cos x)dx = 6.
Do đó I = 6.
Chọn đáp án D
Câu 300. Biết
Z
2
1
dx
(x + 1)
x + x
x + 1
=
a
b c với a, b, c các số nguyên dương. Tính
P = a + b + c
A. P = 24. B. P = 12. C. P = 18. D. P = 46.
Lời giải.
Tính I =
R
2
1
dx
(x + 1)
x + x
x + 1
=
R
2
1
dx
»
x (x + 1)
Ä
x +
x + 1
ä
. Đặt t =
x +
x + 1
dt =
Ç
1
2
x
+
1
2
x + 1
å
dx =
x +
x + 1
2
x
x + 1
dx =
tdx
2
x
x + 1
dx
x
x + 1
=
2dt
t
Suy ra
I =
R
2+
3
1+
2
2dt
t
2
=
2
t
2+
3
1+
2
= 2
Ç
1
2 +
3
1
2 + 1
å
=
32
12 2 Do đó a = 32; b =
12; c = 2 a + b + c = 46.
Chọn đáp án D
3. Phương pháp tích phân từng phần.
Câu 301. Cho
Z
e
1
(1 + x ln x) dx = ae
2
+ be + c với a, b, c các số hữa tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a + b = c.. B. a + b = c.. C. a b = c.. D. a b = c..
Lời giải.
Z
e
1
(1 + x ln x) dx =
Ç
x +
x
2
ln x
2
x
2
4
å
e
1
= e +
e
2
2
e
2
4
1 +
1
4
=
e
2
4
+ e
3
4
.
Vy a =
1
4
, b = 1, c =
3
4
a b = c.
Chọn đáp án C
80 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Câu 302. Cho
Z
e
1
(2 + x ln x) dx = a.e
2
+ b.e + c với a, b, c các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a + b = c. B. a + b = c. C. a b = c. D. a b = c.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 303. Tính tích phân I =
e
R
1
x ln xdx
A. I =
1
2
. B. I =
e
2
2
2
. C. I =
e
2
+ 1
4
. D. I =
e
2
1
4
.
Lời giải.
Dùng máy tính kiểm tra từng đáp án hoặc.
u = ln x, dv = xdx du =
dx
x
, v =
x
2
2
.
I =
x
2
ln x
2
e
1
e
R
1
x
2
dx =
e
2
2
Ç
e
2
4
1
4
å
=
e
2
+ 1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 304. Cho hàm số f (x) thỏa mãn
R
1
0
(x + 1)f
0
(x)dx = 10 và 2f(1) f(0) = 2. Tính I =
R
1
0
f(x)dx.
A. I = 12. B. I = 8. C. I = 12. D. I = 8.
Lời giải.
1
R
0
(x + 1)f(x)dx = 10. Đặt u = x + 1, du = dx, dv = f
0
(x)dx, v = f(x).
I = [(x + 1)f(x)] |
1
0
1
R
0
f(x)dx = 10
1
R
0
f(x)dx = 2f(1) f(0) 10 = 2 10 = 8.
Chọn đáp án D
4. Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt.
Câu 305. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 0,
Z
1
0
[f
0
(x)]
2
dx =
7 và
Z
1
0
x
2
f(x)dx =
1
3
. Tích phân
Z
1
0
f(x)dx bằng
A.
7
5
. B. 1. C.
7
4
. D. 4.
Lời giải.
Ta
1
3
=
Z
1
0
x
2
f (x)dx =
Z
1
0
f (x)d
Ç
x
3
3
å
=
1
3
x
3
f (x)
1
0
1
3
Z
1
0
x
3
f
0
(x)dx.
Vy nên theo Cauchy-Schwarz ta 7 = 7
Ç
Z
1
0
x
3
f
0
(x)dx
å
2
7
Z
1
0
Ä
x
3
ä
2
dx.
Z
1
0
[f
0
(x)]
2
dx =
Z
1
0
[f
0
(x)]
2
dx.
Dấu bằng xảy đến khi và chỉ khi f
0
(x) = kx
3
, kết hợp f(1) = 0 để f (x) =
7
4
(1 x
4
) x R.
Từ đó được I =
7
5
.
Chọn đáp án A
Ứng dụng của tích phân 81
§3. Ứng dụng của tích phân
1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị.
Câu 306. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + cos x, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x =
π
2
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V = π 1. B. V = (π 1)π. C. V = (π + 1)π. D. V = π + 1.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 307. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0, x = 2.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S = π
2
Z
0
e
2x
dx. B. S =
2
Z
0
e
x
dx. C. S = π
2
Z
0
e
x
dx. D. S =
2
Z
0
e
2x
dx.
Lời giải.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0, x = 2 được tính theo công thức
S =
2
Z
0
|e
x
|dx =
2
Z
0
e
x
dx.
Chọn đáp án B
Câu 308. Gọi S diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x) trục hoành và hai
đường thẳng x = 1, x = 2 (như hình vẽ bên). Đặt a =
R
0
1
f(x)dx, b =
R
2
0
f(x)dx,mệnh đề nào
dưới đây đúng?
x
y
O
2
1
A. S = b a. B. S = b + a. C. S = b + a. D. S = b a.
Lời giải.
Ta S =
R
0
1
|f(x)|dx +
R
2
0
|f(x)|dx = a + b = b a.
Chọn đáp án A
Câu 309.
82 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h)
đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ k từ khi bắt
đầu chuyển động, đồ thị đó một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) và
trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị một
đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s vật di chuyển
được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s = 23, 25(km). B. s = 21, 58(km).
C. s = 15, 50(km). D. s = 13, 83(km).
t
v
O
4
1 2 3
I
9
Lời giải.
Trong [0; 1], v(t) một phần của parabol đỉnh (2; 9) và đi qua (0; 4) nên phương trình
v(t) =
5
4
t
2
+ 5t + 4. Tại t = 1 được v(1) =
31
4
.
Trong [1; 3], v(t) một phần của đường thẳng song song trục hoành nên phương trình v(t) =
31
4
.
Do v = s
0
(t) nên s =
R
1
0
Ä
5
4
t
2
+ 5t + 4
ä
dt +
R
3
1
Ä
31
4
ä
dt =
25912
21, 58
Chọn đáp án B
Câu 310. Cho hai hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx 1 và g (x) = dx
2
+ ex +
1
2
(a, b, c, d, e R). Biết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau
tại ba điểm hoành độ lần lượt 3, 1, 2 (tham khảo hình vẽ)
. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho diện tích bằng
A.
253
12
.. B.
125
12
..
C.
253
48
.. D.
125
48
..
x
3 1 2
y
O
Lời giải.
Do đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt 3, 1, 2
nên
f (x) g (x) = a (x + 3) (x + 1) (x 2) x R f (x) g (x) = a (x
3
+ 2x
2
5x 6) x R
Hay ax
3
+ (b d) x
2
+ (c e) x
3
2
= a (x
3
+ 2x
2
5x 6), x R. a =
1
4
Vy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên là: S =
Z
2
3
1
4
Ä
x
3
+ 2x
2
5x 6
ä
dx
=
Z
1
3
1
4
Ä
x
3
+ 2x
2
5x 6
ä
dx +
Z
2
1
1
4
Ä
x
3
+ 2x
2
5x 6
ä
dx =
253
48
.
Chọn đáp án C
Câu 311. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
x và đồ thị hàm số
y = x x
2
.
A.
37
12
. B.
9
4
. C.
81
12
. D. 13.
Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Ứng dụng của tích phân 83
x
3
x = x x
2
x
3
+ x
2
2x = 0
x = 2
x = 0
x = 1
.
Diện tích cần tính:
S =
1
R
2
|x
3
x x + x
2
|dx =
0
R
2
(x
3
+ x
2
2x)dx +
1
R
0
(x
3
x
2
+ 2x)dx =
8
3
+
5
12
=
37
12
.
Chọn đáp án A
Câu 312. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường
y = e
x
, y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường thẳng x =
k (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần diện tích
S
1
và S
2
như hình v bên. Tìm k để S
1
= 2S
2
.
A. k =
2
3
ln 4. B. k = ln 2. C. k = ln
8
3
. D. k = ln 3.
Lời giải.
Ta S
1
=
Z
k
0
e
x
dx = e
x
|
k
0
= e
k
1 và S
2
=
Z
ln 4
k
e
x
dx = e
x
|
ln 4
k
= 4 e
k
.
Ta S
1
= 2S
2
e
k
1 = 2
Ä
4 e
k
ä
k = ln 3.
Chọn đáp án D
Câu 313. Cho hình (H) hình phẳng giới hạn bởi parabol
y =
3x
2
, cung tròn phương trình y =
4 x
2
(với 0 x 2) và
trục hoành (phần đậm trong hình vẽ)> Diện tích của (H) bằng
A.
4π +
3
12
. B.
4π
3
12
. C.
4π + 2
3 3
6
.D.
5
3 2π
3
.
x
y
O
2
Lời giải.
Ta có:
3x
2
=
4 x
2
3x
4
+ x
2
4 = 0 (x
2
1) (x
2
+ 4) = 0
x = 1(T M)
x = 1(L)
Do đó: S =
Z
1
0
3x
2
dx +
Z
2
1
4 x
2
dx =
3
3
x
3
1
0
+
Z
2
1
4 x
2
dx =
3
3
+
Z
2
1
4 x
2
dx
Tính I =
Z
2
1
4 x
2
dx . Đặt x = 2 sin t dx = 2 cos tdt. Đổi cận
x = 1 sin t =
1
2
t =
π
6
x = 2 sin t = 1 t =
π
2
I =
Z
2
1
4 x
2
dx =
Z
π/2
π/6
»
4 4sin
2
t.2 cos tdt =
Z
π/2
π/6
4cos
2
tdt =
Z
π/2
π/6
2 (cos 2t + 1) dt = sin 2t
π/2
π/6
+ 2t
π/2
π/6
=
2π
3
3
2
Suy ra S =
3
3
+
2π
3
3
2
=
4π
3
6
.
Chọn đáp án B
Câu 314.
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Đặt
g(x) = 2f(x) (x + 1)
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) > g(3) > g(1). B. g(1) > g(3) > g(3).
C. g(3) > g(3) > g(1). D. g(1) > g(3) > g(3).
x
y
1 3
O
3
2
2
4
84 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
Lời giải.
Ta g
0
(x) = 2 (f
0
(x) (x + 1)) .
Từ g(3) g(1) =
R
3
1
g
0
(x)dx = 2
R
3
1
(f
0
(x) (x + 1)) dx < 0 suy ra g(3) < g(1).
Tương tự g(3) g(3) =
R
3
3
g
0
(x)dx = 2
R
3
3
(f
0
(x) (x + 1)) dx > 0 suy ra g(3) < g(3).
Chọn đáp án D
Câu 315. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình bên.
Đặt g(x) = 2f(x) + (x + 1)
2
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
1 3
4
2
O
3
2
A. g(1) < g(3) < g(3). B. g(1) < g(3) < g(3).
C. g(3) = g(3) < g(1). D. g(3) = g(3) > g(1).
Lời giải.
g
0
(x) = 2f(x)
0
+ 2(x + 1).
Từ đồ thị ta g
0
(x) = 0 3 nghiệm 3; 1; 3
và g(1) < g(3), g(3).
Mặt khác ng từ đồ thị ta
Z
1
3
(g
0
(x)) dx >
Z
3
1
(g
0
(x)) dx.
Suy ra g(3) < g(3).
Vy ta g(1) < g(3) < g(3).
x
y
1 3
4
2
O
3
2
Chọn đáp án A
Câu 316. Cho hai hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx
1
2
và g(x) = dx
2
+ ex + 1 (a, b, c, d, e R).
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
3; 1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho diện tích bằng
A.
9
2
. B. 8. C. 4. D. 5.
Lời giải.
Ứng dụng của tích phân 85
x
3 1
y
1
O
Do (C) : y = f(x) và (C
0
): y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt hoành độ 3; 1 và 1
nên
f(x) g(x) = A(x + 3)(x + 1)(x 1)
Từ giả thiết ta f(0) g(0) =
3
2
nên 3A =
3
2
A =
1
2
f(x) g(x) =
1
2
(x + 3)(x + 1)(x 1) =
1
2
x
3
+
3
2
x
2
1
2
x
3
2
Diện tích hình phẳng cần tìm
S =
1
Z
3
[f(x) g(x)] dx +
1
Z
1
[g(x) f(x)] dx
=
1
Z
3
ñ
1
2
x
3
+
3
2
x
2
1
2
x
3
2
ô
dx
1
Z
1
ñ
1
2
x
3
+
3
2
x
2
1
2
x
3
2
ô
dx = 2 (2) = 4.
.
Chọn đáp án C
Câu 317. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên.
Đặt g(x) = 2f(x) + x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
1 3
3
3
O
3
1
A. g(3) < g(3) < g(1). B. g(1) < g(3) < g(3).
C. g(1) < g(3) < g(3). D. g(3) < g(3) < g(1).
Lời giải.
Ta g
0
(x) = 2f
0
(x) + 2x = 0 f
0
(x) = x. Từ hình bên suy ra g
0
(x) = 0 tại x = 3, x = 1
hoặc x = 3.
Hơn nữa, trong khoảng (3; 1) đồ thị y = f
0
(x) nằm dưới đồ thị y = x nên g
0
(x) âm trong
khoảng (3; 1). Xét tương tự trong khoảng (1; 3), ta được bảng biến thiên của g(x) như sau.
86 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
x
y
1 3
3
3
O
3
1
y = f
0
(x)
y = x
x
g
0
(x)
g(x)
3
1 3
0
+
g(3)g(3)
g(1)g(1)
g(3)g(3)
Cần so sánh g(3) với g(3). Ta có: g(3) g(3) =
Z
3
3
g
0
(x) dx = 2
Z
3
3
[f
0
(x) + x] dx =
= 2
Z
1
3
[(x) f
0
(x)] dx + 2
Z
3
1
[f
0
(x) (x)] dx = 2(S
1
+ S
2
) < 0 g(3) < g(3),
trong đó S
1
, S
2
diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f
0
(x) và y = x, tương
ứng khi 3 < x < 1 và 1 < x < 3.
Chọn đáp án B
Câu 318. Cho hai hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx +
3
4
và
g (x) = dx
2
+ ex
3
4
(a, b, c, d, e R).
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba
điểm hoành độ lần lượt 2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho diện tích bằng
A.
253
48
. B.
125
24
.
C.
125
48
. D.
253
24
.
x
2 1 3
y
O
Lời giải.
Chọn đáp án A
2. Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng.
Câu 319. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật v (t) =
1
120
t
2
+
58
45
t (m/s), trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc A
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và giá tốc bằng a (m/s2) ( a hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A
bằng
A. 25 (m/s). B. 36 (m/s). C. 30 (m/s). D. 21 (m/s).
Lời giải.
Ứng dụng của tích phân 87
Chọn đáp án C
Câu 320. Ông An một mảnh vườn hình Elip độ dài trục lớn
bằng 16m và độ dài trục bé bằng10m. Ông
muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và
nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như
hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000
đồng/1 m
2
. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
Lời giải.
Giả sử elip phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1.
Từ giả thiết ta 2a = 16 a = 8 và 2b = 10 b = 5
Vy phương trình của elip
x
2
64
+
y
2
25
= 1
y =
5
8
»
64 y
2
(E
1
)
y =
5
8
»
64 y
2
(E
1
)
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường (E
1
); (E
2
); x = 4; x = 4 và diện tích
của dải vườn S = 2
Z
4
4
5
8
64 x
2
dx =
5
2
Z
4
0
64 x
2
dx
Tính tích phân y bằng phép đổi biến x = 8 sin t, ta được S = 80
π
6
+
3
4
!
Khi đó số tiền T = 80
π
6
+
3
4
!
.100000 = 7652891, 82 ' 7.653.000.
Chọn đáp án B
Câu 321. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) đồ
thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ
thị đó một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ th một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường
s vật di chuyển được trong 4 giờ đó.
v
t
2 3 4
9
O
I
A. s = 26, 5 km. B. s = 28, 5 km. C. s = 27 km. D. s = 24 km.
Lời giải.
Theo giả thiết, đỉnh của parabol I(2; 9) nên phương trình của dạng y = 9 a(x 2)
2
.
Và do parabol đi qua gốc tọa độ nên a =
9
4
. Phần đoạn thẳng trong đồ thị phương trình
88 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
y =
27
4
(3 x 4). Quãng đường vật di chuyển được trong 4 giờ s =
3
Z
0
Ç
9
4
x
2
+ 9x
å
dx+
4
Z
3
27
4
dx = 27.
Chọn đáp án C
Câu 322. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật v(t) =
1
180
t
2
+
11
18
t m/s, trong đó t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc A bắt
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và gia tốc bằng a m/s
2
( a hằng số). Sau
khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 22 m/s. B. 15 m/s. C. 10 m/s. D. 7 m/s.
Lời giải.
+ Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B
bắt kịp thì A đi được 15 giây, B đi được 10 giây.
+ Biểu thức vận tốc của chất điểm B dạng
v
B
(t) =
Z
a dt = at + C, lại v
B
(0) = 0 nên v
B
(t) = at.
+ Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì quãng đường
hai chất điểm đi được bằng nhau. Do đó
15
Z
0
Ç
1
180
t
2
+
11
18
t
å
dt =
10
Z
0
at dt 75 = 50a a =
3
2
.
Từ đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng v
B
(10) =
3
2
· 10 = 15 m/s.
Chọn đáp án B
3. Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay).
Câu 323. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b), xung
quanh trục Ox.
A. V = π
b
R
a
f
2
(x)dx. B. V =
b
R
a
f
2
(x)dx. C. V = π
b
R
a
f(x)dx. D. V = π
b
R
a
|f(x)|dx.
Lời giải.
V = π
b
R
a
f
2
(x)dx.
Chọn đáp án A
Câu 324. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] Gọi D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) Theerb tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V = π
Z
b
a
f
2
(x)dx. B. V = 2π
Z
b
a
f
2
(x)dx.
C. V = π
2
Z
b
a
f
2
(x)dx. D. V = π
2
Z
b
a
f(x)dx.
Lời giải.
Ứng dụng của tích phân 89
Công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành là: V = π
Z
b
a
f
2
(x) dx
Chọn đáp án A
Câu 325. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
3
+ 3, y = 0, x = 0, x = 2. Gọi V
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. V = π
Z
2
0
Ä
x
2
+ 3
ä
2
dx.. B. V = π
Z
2
0
Ä
x
2
+ 3
ä
dx..
C. V =
Z
2
0
Ä
x
2
+ 3
ä
2
dx.. D. V =
Z
2
0
Ä
x
2
+ 3
ä
dx..
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 326. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + sin x, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V = 2 (π + 1). B. V = 2π (π + 1). C. V = 2π
2
. D. V = 2π.
Lời giải.
Ta 1 sin x 1 1 2 + sin x 3 1 y
3
Do vậy đường cong y =
2 + sin x không cắt trục hoành.
Vy, ta V = π
R
π
0
(2 + sin x) dx = (2x cos x)
π
0
= 2π (π + 1) .
Chọn đáp án B
Câu 327. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
x
2
+ 1, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V =
4π
3
. B. V = 2π. C. V =
4
3
. D. V = 2.
Lời giải.
Ta V = π
Z
1
0
Ä
x
2
+ 1
ä
2
dx =
4π
3
.
Chọn đáp án A
Câu 328. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = x
2
+ 2, y = 0, x = 1, x = 2.
Gọi V thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. V = π
Z
2
1
Ä
x
2
+ 2
ä
2
dx. B. V =
Z
2
1
Ä
x
2
+ 2
ä
2
dx.
C. V = π
Z
2
1
Ä
x
2
+ 2
ä
dx. D. V =
Z
2
1
Ä
x
2
+ 2
ä
dx.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 329. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e
x
, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bằng bao
nhiêu?
90 Chương 3. Nguyên hàm, ch phân và ứng dụng
A. V =
πe
2
2
. B. V =
π (e
2
+ 1)
2
. C. V =
e
2
1
2
. D. V =
π (e
2
1)
2
.
Lời giải.
V = π
1
Z
0
(e
x
)
2
dx =
π
2
e
2x
1
0
=
π (e
2
1)
2
Chọn đáp án D
Câu 330. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x 1)e
x
, trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V = 4 2e. B. V = (4 2e)π. C. V = e
2
5. D. V = (e
2
5)π.
Lời giải.
Xét giao điểm 2(x 1)e
x
= 0 x = 1. Thể tích cần tính:
V = π
1
R
0
[2(x 1)e
x
]
2
dx = 4π
1
R
0
(x 1)
2
e
2x
dx = π(e
2
5) (dùng máy tính thử).
Chọn đáp án D
4. Thể tích tính theo mặt cắt S(x).
Câu 331. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết
rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông c với trục Ox tại điểm hoành độ x 1 x 3
thì được thiết diện một hình chữ nhật độ dài hai cạnh 3x và
3x
2
2.
A. V = 32 + 2
15. B. V =
124π
3
.
C. V =
124
3
. D. V = (32 + 2
15)π.
Lời giải.
Diện tích thiết diện hình chữ nhật là: S(x) = 3x
3x
2
2.
Thể tích V cần tìm là:V =
R
3
1
S(x)dx =
R
3
1
3x
3x
2
2dx.
Đặt t =
3x
2
2 t
2
= 3x
2
2 tdt = 3xdx, x = 1 t = 1; x = 3 t = 5. Khi đó
V =
R
5
1
t
2
dt =
1
3
t
3
5
1
=
124
3
.
Chọn đáp án C
5. Bài toán thực tế và ứng dụng thể tích.
Câu 332. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) ph thuộc thời gian t(h)
đồ thị một phần của đường parabol
với đỉnh I
Ç
1
2
; 8
å
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng s đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút,
k từ khi bắt đầu chạy.
v
t
O
8
1
2
1
I
Ứng dụng của tích phân 91
A. s = 4, 0 km. B. s = 2, 3 km. C. s = 4, 5 km. D. s = 5, 3 km.
Lời giải.
Từ giả thiết ta hàm vận tốc v(t) = 32t
2
+ 32t. Vy s =
Z
3
4
0
Ä
32t
2
+ 32t
ä
dt = 4, 5 km.
Chọn đáp án C
6. Ứng dụng tích phân vào bài toán liên môn (lý, hóa, sinh, kinh tế).
Câu 333. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật v (t) =
1
100
t
2
+
13
30
t (m/s), trong đó t (giây) khoảng thời gian từ lúc A bắt
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và gia tốc a (m/s
2
) ( a hằng số). Sau
khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A.Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 (m/s).. B. 9 (m/s).. C. 42 (m/s).. D. 25 (m/s)..
Lời giải.
Quãng đường chất điểm A đi được từ lúc bắt đầu tới lúc gặp nhau:
s
1
=
Z
25
0
Ç
1
100
t
2
+
13
30
t
å
dt =
375
2
.
Vận tốc chất điểm B: v (t) = at + C. B xuất phát từ trạng thái nghỉ nên v (0) = 0 C = 0
Quãng đường B đi từ lúc xuất phát đến khi gặp nhau: s
2
=
Z
15
0
atdt
Suy ra:
225a
2
=
375
2
a =
5
3
.
Vy vận tốc B lúc gặp nhau v =
5
3
.15 = 25 (m/s).
Chọn đáp án D
Câu 334. Một ô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5t + 10(m/s), trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn di
chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Lời giải.
Ô còn đi thêm được 2 giây.
Quãng đường cần tìm s =
2
R
0
v(t)dt =
2
R
0
(5t + 10)dt =
Ç
5t
2
2
+ 10t
å
2
0
= 10(m).
Chọn đáp án C
Câu 335.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h)
đồ thị một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song
song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s vật di chuyển được
trong 3 giờ đó.
A. s = 24, 25(km). B. s = 26, 75(km).
C. s = 24, 75(km). D. s = 25, 25(km).
t
v
O
2
I
9
3
6
Lời giải.
Ta v(t) =
3
4
t
2
+ 3t + 6. Quãng đường đi được s =
R
3
0
v(t)dt = 24, 75.
Chọn đáp án C
Chương 4. Số phức
§1. Khái niệm số phức
1. Xác định các yếu tố bản của số phức.
Câu 336 (QG17,101). Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A. z = 2 + 3i. B. z = 3i. C. z = 2. D. z =
3 + i.
Lời giải.
Số phức thuần ảo số phức phần thực bằng 0 nên chọn z = 3i
Chọn đáp án B
Câu 337 (QG17,101). Cho hai số phức z
1
= 5 7i và z
2
= 2 + 3i. Tìm số phức z = z
1
+ z
2
.
A. z = 7 4i. B. z = 2 + 5i. C. z = 2 + 5i. D. z = 3 10i.
Lời giải.
z = z
1
+ z
2
= 5 7i + 2 + 3i = 7 4i.
Chọn đáp án A
Câu 338 (QG17,102). Cho số phức z = 1 i + i
3
. Tìm phần thực a và phần ảo b của z.
A. a = 0, b = 1. B. a = 2, b = 1. C. a = 1, b = 0. D. a = 1, b = 2.
Lời giải.
Ta z = 1 i + i
3
= 1 2i. Vy phần thực của z 1, phần ảo của z 2.
Chọn đáp án D
Câu 339. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.
A. |z| = 3. B. |z| = 5. C. |z| = 2. D. |z| =
5.
Lời giải.
|z| =
2
2
+ 1 =
5.
Chọn đáp án D
Câu 340. Số phức 3 + 7i phần ảo bằng
A. 3. B. 7. C. 3. D. 7.
Lời giải.
92
Khái niệm số phức 93
Chọn đáp án D
Câu 341. Số phức 5 + 6i phần thực bằng
A. 5.. B. 5.. C. 6.. D. 6..
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 342. Số phức phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3
A. 1 3i. B. 1 3i. C. 1 + 3i. D. 1 + 3i.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 343. Cho số phức z = 3 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ¯z
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Lời giải.
Số phức liên hợp của z 3 + 2i, phần thực 3, phần ảo 2.
Chọn đáp án D
Câu 344. Điểm M trong hình vẽ bên điểm biểu diễn
của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z.
A. Phần thực 4 và phần ảo 3. B. Phần thực 3 và phần ảo 4i.
C. Phần thực 3 và phần ảo 4. D. Phần thực 4và phần ảo 3i.
Lời giải.
Điểm M trong hệ trục Oxy hoành độ x = 3 và tung độ y = 4.
Vy số phức z phần thực 3 và phần ảo 4.
Chọn đáp án C
Câu 345. hiệu a, b lần lượt phần thực và phần ảo của số phức 3 2
2i. Tìm a, b.
A. a = 3; b = 2. B. a = 3; b = 2
2. C. a = 3; b =
2. D. a = 3; b = 2
2.
Lời giải.
z = 3 2
2i phần thực 3 và phần ảo 2
2.
Chọn đáp án D
Câu 346. Cho số phức z = 1 2i. Điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w = iz trên
mặt phẳng tọa độ?
A. Q(1; 2). B. N(2; 1). C. M(1; 2). D. P (2; 1).
Lời giải.
w = iz = i(1 2i) = 2 + i nên điểm biểu diễn w N(2; 1)
Chọn đáp án B
Câu 347.
94 Chương 4. Số phức
Số phức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm
M như hình bên?
A. z
4
= 2 + i. B. z
2
= 1 + 2i. C. z
3
= 2 + i. D. z
1
= 1 2i.
x
y
O
2
1
M
Lời giải.
Điểm M tọa độ (2, 1) do đó M biểu diễn số phức z
3
= 2 + i.
Chọn đáp án C
Câu 348. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 3i = 3 2i.
A. z = 1 5i. B. z = 1 + i. C. z = 5 5i. D. z = 1 i.
Lời giải.
Ta z + 2 3i = 3 2i z = 1 + i.
Chọn đáp án B
Câu 349. Cho số phức z
1
= 1 2i, z
2
= 3 + i. Tìm điểm biểu diễn số phức z = z
1
+ z
2
trên
mặt phẳng tọa độ.
A. N (4; 3). B. M (2; 5). C. P (2; 1). D. Q (1; 7).
Lời giải.
Ta z = z
1
+ z
2
= 2 i.
Chọn đáp án C
Câu 350. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 4 = 0. Gọi M, N lần lượt
các điểm biểu diễn của z
1
, z
2
trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O gốc tọa
độ.
A. T = 2
2. B. T = 2. C. T = 8. D. T = 4.
Lời giải.
Giả sử z
1
= 2i và z
2
= 2i, ta M (0; 2) và N (0; 2). Do đó, T = OM + ON = 4.
Chọn đáp án D
Câu 351. Cho hai số phức z
1
= 13i và z
2
= 25i. Tìm phần ảo b của số phức z = z
1
z
2
.
A. b = 2. B. b = 2. C. b = 3. D. b = 3.
Lời giải.
z = z
1
z
2
= 1 3i (2 5i) = 3 + 2i b = 2
Chọn đáp án B
Câu 352. Cho số phức z = 2 3i. Tìm phần thực a của z.
A. a = 2. B. a = 3. C. a = 3. D. a = 2.
Câu 353. Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho x
2
1 + yi = 1 + 2i.
A. x =
2, y = 2. B. x =
2, y = 2. C. x = 0, y = 2. D. x =
2, y = 2.
Lời giải.
x
2
1 + yi = 1 + 2i
x
2
1 = 1
y = 2
x = 0
y = 2
Chọn đáp án C
Khái niệm số phức 95
Câu 354. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3i + 1).
A. ¯z = 3 i. B. ¯z = 3 + i. C. ¯z = 3 + i. D. ¯z = 3 i. .
Lời giải.
Ta z = i(3i + 1) = 3i
2
+ i = 3 + i, suy ra z = 3 i.
Chọn đáp án D
Câu 355. Tính đun của số phức z biết ¯z = (4 3i)(1 + i).
A. |z| = 25
2. B. |z| = 7
2. C. |z| = 5
2. D. |z| =
2.
Lời giải.
Ta ¯z = (4 3i)(1 + i) = 7 + i z = 7 i. Do đó |z| =
»
7
2
+ (1)
2
= 5
2.
Chọn đáp án C
Câu 356. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn z + 1 + 3i |z|i = 0. Tính S = a + 3b.
A. S =
7
3
. B. S = 5. C. S = 5. D. S =
7
3
.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 357. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình 3z
2
z + 1 = 0. Tính P =
|z
1
| + |z
2
|.
A. P =
3
3
. B. P =
2
3
3
. C. P =
2
3
. D. P =
14
3
.
Lời giải.
Phương trình 3z
2
z + 1 = 0 nghiệm z
1,2
=
1±i
11
6
.
Do đó |z
1
| = |z
2
| =
1+11
6
=
3
3
. Vậy P =
2
3
3
.
Chọn đáp án B
Câu 358. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và |z + 3| = |z + 3 10i|. Tìm số phức w = z 4 +
3i.
A. w = 3 + 8i. B. w = 1 + 3i. C. w = 1 + 7i. D. w = 4 + 8i.
Lời giải.
Gọi z = x + yi, (x, y R). Từ |z + 3| = |z + 3 10i|, ta y = 5, suy ra x = 0. Vy w = 4 + 8i.
Chọn đáp án D
Câu 359. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z 2i| = |z 2 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 17. B. |z| =
17. C. |z| =
10. D. |z| = 10.
Lời giải.
Đặt z = a + bi với a, b R. Dùng công thức tính mô-đun của số phức biến đổi giả thiết đã cho
thành hệ phương trình, giải hệ phương trình ta thu được a, b và tính được |z|.
Chọn đáp án C
Câu 360. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z 3i| = 5 và
z
z4
số thuần ảo?
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Chọn đáp án C
96 Chương 4. Số phức
Câu 361. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn z.z và
z
3 + i
= m. Tìm số phần tử của S.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải.
Tập hợp z giao hai đường tròn x
2
+ y
2
= 1 và (x
3)
2
+ (y + 1)
2
= m
2
(m 0). Để duy
nhất một số phức z, nghĩa hai đường tròn tiếp xúc
m + 1 = 2
|m 1| = 2
. Vậy 2 giá trị m thỏa
mãn.
Chọn đáp án A
2. Biểu diễn hình học bản của số phức.
Câu 362.
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. z = 2 +
i.
B. z = 1
2i.
C. z = 2 + i. D. z = 1 +
2i.
x
y
O
2
1
M
Lời giải.
Điểm M (2; 1) biểu diễn số phức z = 2 + i
Chọn đáp án A
Câu 363. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z một đường tròn bán kính bằng
A. 2.. B. 2
2.. C. 4.. D.
2..
Lời giải.
Giả sử z = x + yi, (x, y R).
Ta có: (z + 2i) (z 2) = [x + (2 y) i] (x 2 + yi) = (x
2
2x + y
2
2y) + (2x 2y 4) i
(z + 2i) (z 2) số thuần ảo khi x
2
2x + y
2
2y = 0 (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 2.
Chọn đáp án D
Câu 364. Xét các số phức z thỏa mãn (¯z 2i) (z + 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z một đường tròn bán kính bằng
A. 2
2. B.
2. C. 2. D. 4.
Lời giải.
Chọn đáp án B
3. Câu hỏi thuyết.
Câu 365. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z 6 i) + 2i = (7 i) z?
A. 2.. B. 3.. C. 1.. D. 4.
Lời giải.
Đặt |z| = m 0 ta có: |z|(z 6 i) + 2i = (7 i) z
z (|z| 7 + i) = (6 + i) |z| 2i z [(m 7) + i] = 6m + (m 2) i
|z [(m 7) + i]| = |6m + (m 2) i|
m
»
(m 7)
2
+ 1 =
»
36m
2
+ (m 2)
2
Phép cộng, trừ nhân số phức 97
(m 1) (m
3
13m
2
+ 4) = 0
m = 1
m
3
13m
2
+ 4 = 0
m = 1
m 12, 976
m 0, 5672
m 0, 543(l)
,
thử lại bằng MTCT ta chọn đáp án 3
Chọn đáp án B
§2. Phép cộng, trừ và nhân số phức
1. Thực hiện phép tính.
Câu 366. Cho hai số phức z
1
= 4 3i và z
2
= 7 + 3i. Tìm số phức z = z
1
z
2
.
A. z = 11. B. z = 3 + 6i. C. z = 1 10i. D. z = 3 6i.
Lời giải.
z = z
1
z
2
= (4 3i) (7 + 3i) = (4 7) + (3i 3i) = 3 6i.
Chọn đáp án D
Câu 367. Cho hai số phức z
1
= 1 + i và z
2
= 2 3i. Tính đun của số phức z
1
+ z
2
A. |z
1
+ z
2
| =
13. B. |z
1
+ z
2
| =
5. C. |z
1
+ z
2
| = 1. D. |z
1
+ z
2
| = 5.
Lời giải.
z
1
+ z
2
= 3 2i |z
1
+ z
2
| =
»
3
2
+ (2)
2
=
13.
Chọn đáp án A
Câu 368. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn z + 2 + i = |z|. Tính S = 4a + b.
A. S = 4. B. S = 2. C. S = 2. D. S = 4.
Lời giải.
Ta
a + 2 =
a
2
+ b
2
b + 1 = 0
. Giải ra ta được b = 1, a =
3
4
.
Chọn đáp án D
Câu 369. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 i| = 2
2 và (z 1)
2
số thuần ảo?
A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải.
Ta hệ
(x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 8
(x 1)
2
y
2
= 0
. Giải ra ta được 3 cặp nghiệm.
Chọn đáp án
C
2. Xác định các yếu tố bản của số phức qua các phép toán.
Câu 370. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + yi) + (4 2i) = 5x + 2i với i đơn vị ảo.
A. x = 2; y = 4.. B. x = 2; y = 4.. C. x = 2; y = 0.. D. x = 2; y = 0..
Lời giải.
Chọn đáp án B
98 Chương 4. Số phức
Câu 371. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M điểm biểu diễn
của số phức z (như hình v bên). Điểm nào trong hình v điểm biểu
diễn của số phức 2z?
A. Điểm N. B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P .
Lời giải.
Xét M(a, b) biểu diễn số phức z = a + bi(a, b R) trên mặt phẳng phức Oxy. Vậy E(2a, 2b) biểu
diễn số phức 2z = 2a + 2bi(a, b R) trên mặt phẳng phức Oxy.
Chọn đáp án C
3. Bài toán tập hợp điểm.
Câu 372. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x 3yi) + (1 3i) = x + 6i với i đơn vị ảo.
A. x = 1; y = 3. B. x = 1; y = 1. C. x = 1; y = 1. D. x = 1; y = 3.
Lời giải.
Ta (2x 3yi) + (1 3i) = x + 6i x + 1 (3y + 9)i = 0
x + 1 = 0
3y + 9 = 0
x = 1
y = 3
.
Chọn đáp án A
Câu 373. Xét các điểm số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 2) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo
độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z một đường tròn bán kính bằng
A. 1. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Lời giải.
Gọi z = x + yi (x, y R).
Ta (z + i)(z + 2) = (x yi + i)(x + yi + 2) = (x
2
+ 2x + y
2
y) + (x 2y + 2)i
(z + i)(z + 2) số thuần ảo nên ta có: x
2
+ 2x + y
2
y = 0 (x + 1)
2
+
Ç
y
1
2
å
2
=
5
4
.
Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z một đường tròn bán
kính bằng
5
2
.
Chọn đáp án C
§3. Phép chia số phức
1. Bài toán quy v giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực.
Câu 374. bao nhiêu số phức z thoả mãn |z|(z 4 i) + 2i = (5 i)z.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải.
Ta
|z|(z 4 i) + 2i = (5 i)z z (|z| 5 + i) = 4 |z| + (|z| 2) i.
Lấy đun 2 vế phương trình trên ta được
|z|
»
(|z| 5)
2
+ 1 =
»
(4 |z|)
2
+ (|z| 2)
2
.
Đặt t = |z|, t > 0 ta được
Phép chia số phức 99
t
»
(t 5)
2
+ 1 =
»
(4t)
2
+ (t 2)
2
(t 1)(t
3
9t
2
+ 4) = 0.
Phương trình 3 nghiệm phân biệt t > 0 vậy 3 số phức z thoả mãn.
Chọn đáp án B
Câu 375. Tìm hai số x và y thỏa mãn (2x 3yi) + (3 i) = 5x 4i với i đơn vị ảo.
A. x = 1; y = 1. B. x = 1; y = 1. C. x = 1; y = 1. D. x = 1; y = 1.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 376. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 i .
Hỏi điểm biểu diễn của z điểm nào trong các điểm M, N, P, Q
hình bên ?
A. Điểm P . B. Điểm Q. C. Điểm M. D. Điểm N.
Lời giải.
(1 + i)z = 3 i z =
3 i
1 + i
= 1 2i Q(1; 2) điểm biểu diễn z.
Chọn đáp án B
Câu 377. Tính đun của số phức z thỏa mãn z (2 i) + 13i = 1.
A. |z| =
34. B. |z| = 34. C. |z| =
5
34
3
. D. |z| =
34
3
.
Lời giải.
z (2 i) + 13i = 1 z =
1 13i
2 i
z =
(1 13i) (2 + i)
(2 i) (2 + i)
z = 3 5i.
|z| =
»
3
2
+ (5)
2
=
34.
Chọn đáp án A
Câu 378. Cho số phức z = a+ bi (a, b R) thỏa mãn (1 + i) z + 2z = 3+ 2i. Tính P = a+ b.
A. P =
1
2
. B. P = 1. C. P = 1. D. P =
1
2
.
Lời giải.
(1 + i) z + 2z = 3 + 2i. (1). Ta có: z = a + bi z = a bi.
Thay vào (1) ta được (1 + i) (a + bi) + 2 (a bi) = 3 + 2i (a b) i + (3a b) = 3 + 2i
(a b) i + (3a b) = 3 + 2i
a b = 2
3a b = 3
a =
1
2
b =
3
2
.
P = 1.
Chọn đáp án C
Câu 379. Xét số phức z thỏa mãn (1 + 2i) |z| =
10
z
2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3
2
< |z| < 2. B. |z| > 2. C. |z| <
1
2
. D.
1
2
< |z| <
3
2
.
Lời giải.
Ta z
1
=
1
|z|
2
z. Vậy (1 + 2i) |z| =
10
z
2 + i (|z| + 2) + (2 |z| 1) i =
10
|z|
2
.z
(|z| + 2)
2
+ (2 |z| 1)
2
=
10
|z|
4
.|z|
2
=
10
|z|
2
. Đặt |z|
2
= a > 0.
(a + 2)
2
+ (2a 1)
2
=
Ä
10
a
2
ä
a
4
+ a
2
2 = 0
a
2
= 1
a
2
= 2
a = 1 |z| = 1.
100 Chương 4. Số phức
Chọn đáp án D
Câu 380. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 3i| =
13 và
z
z + 2
số thuần ảo?
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải.
Đặt z = a+bi với a, b R. |z +3i| =
13 a
2
+(b+3)
2
= 13. Do đó,
z
z + 2
=
a
2
+ b
2
+ 2a + 2bi
(a + 2)
2
b
2
số thuần ảo
a
2
+ b
2
+ 2a = 0
z 6= 2
.
Giải hệ phương trình
a
2
+ (b + 3)
2
= 13
a
2
+ b
2
+ 2a = 0
ta được z = 2(loại) và z =
1
5
+
3
5
i
Chọn đáp án D
Câu 381. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z 5 i) + 2i = (6 i) z ?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 382. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z .
A. w = 7 3i. B. w = 3 3i. C. w = 3 + 7i. D. w = 7 7i.
Lời giải.
¯z = 2 5i w = i(2 + 5i) + 2 5i = 3 3i.
Chọn đáp án B
Câu 383. Hỏi bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: |z i| = 5 và z
2
số
thuần ảo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Lời giải.
Gọi số phức cần tìm z = a + bi(a; b R). Ta |z i| = 5 a
2
+ (b 1)
2
= 25.
Và z
2
= (a + bi)
2
= a
2
b
2
+ 2abi số thuần ảo khi a
2
b
2
= 0 a
2
= b
2
.
Khi đó ta b
2
+ (b 1)
2
= 25 2b
2
2b 24 = 0
b = 4 a = ±4,
b = 3 a = ±3.
Vy 4 số.
Chọn đáp án C
Câu 384. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thoả mãn z + 2 + i |z|(1 + i) = 0 và |z| > 1 Tính
P = a + b
A. P = 1. B. P = 5. C. P = 3. D. P = 7.
Lời giải.
z + 2 + i |z|(1 + i) = 0 a + bi + 2 + i
a
2
+ b
2
(1 + i) = 0
a + 2
a
2
+ b
2
+
Ä
b + 1
a
2
+ b
2
ä
i = 0
a + 2
a
2
+ b
2
= 0
b + 1
a
2
+ b
2
= 0
a b + 1 = 0
b = a + 1
Phương trình bậc hai hệ số thực 101
a + 2
»
a
2
+ (a + 1)
2
= 0 a + 2 =
2a
2
+ 2a + 1
a 2
a
2
+ 4a + 4 = 2a
2
+ 2a + 1
a 2
a
2
2a 3 = 0
a 2
a = 3 (tm)
a = 1 (tm)
a = 3
b = 4
a = 1
b = 0
|z| > 1 z = 3 + 4i
a = 3
b = 4
P = a + b = 3 + 4 = 7
Chọn đáp án D
2. Bài toán tập hợp điểm.
Câu 385. Cho các số phức z thỏa mãn|z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3 + 4i)z + i một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r = 5. C. r = 20. D. r = 22.
Lời giải.
w = x + yi (x, y R) z =
w i
3 + 4i
=
x + (y 1)i
3 + 4i
=
3x 4(y 1) + [3(y 1) + 4x]
25
.
16 = |z|
2
=
Ç
3x 4y + 4
25
å
2
+
Ç
4x + 3y 3
25
å
x
2
+ (y 1)
2
= 400 r = 20.
Chọn đáp án C
Câu 386. Xét các số phức a = a + bi (a, b R) thỏa mãn |z 4 3i| =
5 Tính P = a + b khi
|z + 1 3i| + |z 1 + i| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10. B. P = 4. C. P = 6. D. P = 8.
Lời giải.
Gọi M (x; y) điểm biểu diễn số phức z
Từ giả thiết, ta |z 4 3i| =
5 (x 4)
2
+ (y 3)
2
= 5 suy ra M thuộc đường tròn (C)
tâm I (4; 3) , bán kính R =
5.
Khi đó P = MA + MB, với A (1; 3) , B (1; 1) . Ta P
2
= MA
2
+ MB
2
+ 2MA.MB
2 (MA
2
+ MB
2
)
Gọi E (0; 1) trung điểm của AB ME
2
=
MA
2
+ MB
2
2
AB
2
4
. Do đó P
2
4.MI
2
+ AB
2
ME CE = 3
5
suy ra P
2
4.
Ä
3
5
ä
2
+
Ä
2
5
ä
2
= 200. Với C giao điểm của đường thẳng EI với đường tròn
(C) .
Vy P 10
2. Dấu xảy ra khi và chỉ khi
MA = MB
M C
M (6; 4) a + b = 10.
Chọn đáp án A
§4. Phương trình bậc hai hệ số thực
1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm.
102 Chương 4. Số phức
Câu 387. hiệu z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
z +6 = 0. Tính P =
1
z
1
+
1
z
2
.
A. P =
1
6
. B. P =
1
12
. C. P =
1
6
. D. P = 6.
Lời giải.
Phương trình z
2
z + 6 = 0 nghiệm
z
1
=
1
2
+
23
2
i
z
2
=
1
2
23
2
i
P =
1
z
1
+
1
z
2
=
1
6
Chọn đáp án A
Câu 388. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 +
2i và 1
2i nghiệm?
A. z
2
+ 2z + 3 = 0. B. z
2
2z 3 = 0. C. z
2
2z + 3 = 0. D. z
2
+ 2z 3 = 0.
Lời giải.
Tổng hai số phức 2 và tích của chúng 3 nên hai số phức nghiệm của z
2
2z + 3 = 0
Chọn đáp án C
Câu 389. hiệu z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình 4z
2
16z + 17 = 0.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w = iz
0
?
A. M
1
Ä
1
2
; 2
ä
. B. M
2
Ä
1
2
; 2
ä
. C. M
3
Ä
1
4
; 1
ä
. D. M
4
Ä
1
4
; 1
ä
.
Lời giải.
Xét phương trình 4z
2
16z + 17 = 0
0
= 64 4.17 = 4 = (2i)
2
.
Phương trình hai nghiệm z
1
=
8 2i
4
= 2
1
2
i, z
2
=
8 + 2i
4
= 2 +
1
2
i.
Do z
0
nghiệm phức phần ảo dương nên z
0
= 2 +
1
2
i. Ta w = iz
0
=
1
2
+ 2i.
Điểm biểu diễn w = iz
0
M
2
Ç
1
2
; 2
å
.
Chọn đáp án B
Câu 390. hiệu z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ z + 1 = 0. Tính P =
z
2
1
+ z
2
2
+ z
1
z
2
.
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 1. D. P = 0.
Lời giải.
Theo Viet, ta
z
1
+ z
2
= 1
z
1
.z
2
= 1.
Do đó P = z
2
1
+ z
2
2
+ z
1
z
2
= (z
1
+ z
2
)
2
z
1
z
2
= 0.
Chọn đáp án D
Câu 391. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình 4z
2
4z + 3 = 0 Giá trị của biểu
thức |z
1
| + |z
2
| bằng
A. 3
2. B. 2
3. C. 3. D.
3.
Lời giải.
Ta có:
0
= 4 3.4 = 8 = 8i
2
. Phương trình hai nghiệm phân biệt:
z
1
=
2 + 2
2i
4
=
1
2
+
2
2
i
z
2
=
2 2
2i
4
=
1
2
2
2
i
|z
1
| = |z
2
| =
1
4
+
1
2
=
3
2
. |z
1
| + |z
2
| = 2.
3
2
=
3.
Chọn đáp án D
2. Phương trình quy v bậc hai.
Câu 392. hiệu z
1
, z
2
, z
3
và z
4
bốn nghiệm phức của phương trình z
4
z
2
12 = 0. Tính
tổng T = |z
1
| + |z
2
| + |z
3
| + |z
4
|.
A. T = 4. B. T = 2
3. C. 4 + 2
3. D. T = 2 + 2
3.
Lời giải.
z
4
z
2
12 = 0 (z
2
4)(z
2
+ 3) = 0
z = ±2
z = ±i
3
.
T = 2 + 2 +
3 +
3 = 4 + 2
3.
Chọn đáp án C
§5. Cực trị
1. Phương pháp hình học.
Câu 393. Xét các số phức z thỏa mãn |z + 2 i| + |z 4 7i| = 6
2. Gọi m, M lần lượt giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của |z 1 + i|. Tính P = m + M.
A. P =
13 +
73. B. P =
5
2 + 2
73
2
. C. P = 5
2 +
73. D. P =
5
2 +
73
2
.
Lời giải.
Gọi M điểm biểu diễn số phức z, F
1
(2; 1), F
2
(4; 7) và N(1; 1).
Từ |z + 2 i| + |z 4 7i| = 6
2 và F
1
F
2
= 6
2 nên ta M đoạn thẳng F
1
F
2
. Gọi H
hình chiếu của N lên F
1
F
2
, ta H
Ç
3
2
;
3
2
å
.
Suy ra P = NH + NF
2
=
5
2 + 2
73
2
.
Chọn đáp án B
HÌNH HỌC 12
Chương 1. Khối đa diện
§1. Khái niệm v khối đa diện
1. Nhận diện hình đa diện, khối đa diện.
Câu 394 (QG17,101). Hình hộp chữ nhật ba kích thước đôi một khác nhau bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Lời giải.
Hình hộp chữ nhật không hình lập phương các mặt phẳng đối xứng các mặt phẳng trung
trực của các cặp cạnh đối nên 3 mặt phẳng đối xứng.
Chọn đáp án B
103
104 Chương 1. Khối đa diện
Câu 395 (QG17,102). Mặt phẳng (AB
0
C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa
diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Lời giải.
A
A
0
B
B
0
C
0
C
khối chóp tam giác A
0
.ABC và khối chóp tứ giác A
0
.BCC
0
B
0
Chọn đáp án B
Câu 396. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện.
Câu 397. Hình đa diện trong hình vẽ bên bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Lời giải.
Đếm được 11 mặt. (Chú ý ta thể lại nhờ định Euler Đ + M = C + 2).
Chọn đáp án D
3. Phép biến hình trong không gian.
Câu 398. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
0
bằng 2,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB
0
và CC
0
lần lượt bằng 1 và
3, hình chiếu vuông c
của A lên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trung điểm M của B
0
C
0
và A
0
M = 2. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3.. B. 2.. C.
2
3
3
.. D. 1..
Lời giải.
Dựng AKBB
0
AKA
0
A, tương tự dựng AEC
0
C AEA
0
A.
Từ đó A
0
A(AKE) AA
0
KE.
Do đó ta
EKB
0
B
EKC
0
C
EK = d (C, BB
0
) = 2.
Khối đa diện lồi khối đa diện đều 105
Suy ra tam giác AKE vuông tại A, suy ra AI = 1 với I trung điểm của KE. Suy ra MI =
3.
Do
A
0
A(AKE)
AM(A
0
B
0
C
0
)
MI(AKE).
Suy ra
\
((AKE) , (A
0
B
0
C
0
)) =
\
(MI, AM) =
[
AMI.
Suy ra cos
Å
\
(AKE) , (A
0
B
0
C
0
)
ã
=
MI
AM
=
3
2
.
Nên V
ABC.A
0
B
0
C
0
= S
ABC
.AM =
S
AKE
cos α
.2 =
1
2
.1.
3.2.
2
3
= 2.
Chọn đáp án B
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
1. Nhận diện loại đa diện đều.
Câu 399. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S = 4
3a
2
. B. S =
3a
2
. C. S = 2
3a
2
. D. S = 8a
2
.
Lời giải.
Hình bát diện đều 8 mặt đều
các tam giác đều cạnh a nên diện tích
S = 8.
a
2
3
4
= 2
3a
2
.
Chọn đáp án C
A
B
C
D
S
S
0
Câu 400. Hình đa diện nào dưới đây không tâm đối xứng ?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải.
Tứ diện đều làm tâm đối xứng.
Chọn đáp án A
106 Chương 1. Khối đa diện
Câu 401. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân với AB = AC = a,
[
BAC = 120
, mặt phẳng (AB
0
C
0
) tạo với đáy một c 60
.Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
A. V =
3a
3
8
. B. V =
9a
3
8
. C. V =
a
3
8
. D. V =
3a
3
4
.
Lời giải.
S
ABC
=
a
2
3
4
.
Gọi M trung điểm B
0
C
0
.
Khi đó,
\
AMA
0
= 60
, A
0
M =
a
2
.
Suy ra AA
0
=
a
3
2
.
Vy V =
3a
3
8
.
Chọn đáp án A
B
0
A
0
C
0
B
A
C
M
§3. Khái niệm v thể tích của khối đa diện
1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối đa diện.
Câu 402. Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A. 4a
3
.. B.
16
3
a
3
.. C.
4
3
a
3
.. D. 16a
3
..
Lời giải.
Chọn đáp án A
2. Tính thể tích các khối đa diện.
Câu 403. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân
tại B và AC = a
2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
2
.
Lời giải.
Tam giác ABC vuông cân tại B và AC = a
2 do đó AB = BC = a.
Thể tích khối lăng trụ V = BB
0
.S
ABC
= a.
1
2
.a.a =
a
3
2
.
Chọn đáp án D
Câu 404. Thể tích của khối chóp chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V =
1
3
Bh. B. V =
1
6
Bh. C. V = Bh. D. V =
1
2
Bh.
Khái niệm về thể tích của khối đa diện 107
Lời giải.
Công thức tính thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h V =
1
3
Bh
Chọn đáp án A
Câu 405. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = a
3, SA vuông c
với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một c 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
3
. B. V =
3a
3
3
. C. V = a
3
. D. V = 3a
3
.
Lời giải.
Từ giả thiết ta
[
SBA = 60
suy ra SH = AB. tan 60
= a
3. Vậy, V =
1
3
.a
3.a
2
3 = a
3
.
Chọn đáp án C
Câu 406. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
2a
3
2
. B. V =
2a
3
6
. C. V =
14a
3
2
. D. V =
14a
3
6
.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 407. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
13a
3
12
. B. V =
11a
3
12
. C. V =
11a
3
6
. D. V =
11a
3
4
.
Lời giải.
Gọi H trọng tâm tam giác ABC.
Khi đó SH chiều cao của khối chóp.
Ta có: CH =
a
3
3
, SH =
SC
2
CH
2
=
33
3
.
Do đó V =
1
3
.
a
2
3
4
.
33
3
=
11a
3
12
.
Chọn đáp án B
A
B
C
S
H
Câu 408. Cho khối chóp S.ABC SA vuông c với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và
CA = 8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Lời giải.
Nửa chu vi của tam giác ABC p = 12 S
ABC
=
»
p(p 6)(p 10)(p 8) = 24 V =
1
3
.24.4 = 32
Chọn đáp án C
108 Chương 1. Khối đa diện
Câu 409. Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 4a
3
. B.
2
3
a
3
. C. 2a
3
. D. AB = a.
Lời giải.
Diện tích đáy của hình chóp S
đáy
= a
2
.
Thể tích của khối chóp đã cho V =
1
3
S
đáy
× h =
1
3
a
2
× 2a =
2
3
a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 410. Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2
3
a
3
. B.
4
3
a
3
. C. 2a
3
. D. 4a
3
.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 411. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết AC = a
3.
A. V = a
3
. B. V =
3
6a
3
4
. C. V = 3
3a
3
. D. V =
1
3
a
3
.
Lời giải.
Cạnh của hình lập phương
AC
0
3
= a Thể tích V = a
3
.
Chọn đáp án A
Câu 412. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
vuông c với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
2a
3
6
. B. V =
2a
3
4
. C. V =
2a
3
. D. V =
2a
3
3
.
Lời giải.
V =
1
3
SA.S
ABCD
=
1
3
a
2a
2
=
2a
3
3
.
Chọn đáp án D
Câu 413. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a
3
. Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
A. h =
3a
6
. B. h =
3a
2
. C. h =
3a
3
. D. h =
3a.
Lời giải.
Do đáy tam giác đều nên S
ABC
=
(2a)
2
3
4
= a
2
3.
V =
1
3
S
ABC
.h h =
3V
S
ABC
=
3a
3
a
2
3
=
3a.
Chọn đáp án D
Câu 414. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và SC
tạo với mặt phẳng (SAB) một c 30
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
6a
3
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
2a
3
.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Khái niệm về thể tích của khối đa diện 109
Câu 415. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các
cạnh AB, BC và E điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A thể tích V . Tính V .
A. V =
7
2a
3
216
. B. V =
11
2a
3
216
. C. V =
13
2a
3
216
. D. V =
2a
3
18
.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 416. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a
2
2
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
2
. B. V = a
3
. C. V =
3a
3
9
. D. V =
a
3
3
.
Lời giải.
Gọi H chân đường vuông c của A lên cạnh SB
Ta SA BC và BC AB BC (SAB) BC AH
AH SB AH (SBC) d (A, (SBC)) = AH =
a
2
2
Xét SAB vuông tại A AH đường cao
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AB
2
1
a
2
/2
=
1
a
2
+
1
SA
2
SA = a
Diện tích đáy ABCD S
ABCD
= a
2
thể tích khối chóp S.ABCD
A
B
D
C
S
H
V =
1
3
.SA.S
ABCD
=
1
3
.a.a
2
=
a
3
3
.
Chọn đáp án D
Câu 417. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
0
bằng
5,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB
0
và CC
0
lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông c
của A lên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trung điểm M của B
0
C
0
và A
0
M =
5. Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A.
2
5
3
. B.
2
15
3
. C.
5. D.
15
3
.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 418. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của tứ diện AMNP .
110 Chương 1. Khối đa diện
A. V =
7
2
a
3
. B. V = 14a
3
. C. V =
28
3
a
3
. D. V = 7a
3
.
Lời giải.
V
ABCD
=
1
6
AB.AC.AD = 28a
3
V
AMNP
=
1
4
V
ABCD
= 7a
3
.
Chọn đáp án D
Câu 419. Cho tứ diện ABCD thể tích bằng 12 và G trọng tâm tam giác BCD. Tính thể
tích V của khối chóp A.GBC.
A. V = 3. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 5.
Lời giải.
d (G, (ABC))
d (D, (ABC))
=
GI
DI
=
1
3
d (G, (ABC)) =
1
3
d (D, (ABC)).
Nên V
G.ABC
=
1
3
d (G, (ABC)) .S
ABC
=
1
3
.V
DABC
= 4.
Chọn đáp án B
Câu 420. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh
AC = 2
2. Biết AC
0
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60
và AC
0
= 4. Tính thể tích V của
khối đa diện ABCB
0
C
0
. A. B. C. D.
A. V =
8
3
. B. V =
16
3
. C. V =
8
3
3
. D. V =
16
3
3
.
Lời giải.
Tính thể tích của khối đa diện ABCB
0
C
0
bằng thể tích khối của lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
trừ đi thể
tích của khối chóp A.A
0
B
0
C
0
. Giả sử đường cao của lăng trụ C
0
H.
Khi đó c giữa AC
0
mặt phẳng (ABC) c
\
C
0
AH = 60
.
Ta có: sin 60
=
C
0
H
AC
0
C
0
H = 2
3; S
ABC
= 4
V
ABC.A
0
B
0
C
0
= C
0
H.S
ABC
= 2
3.
1
2
.
Ä
2
2
ä
2
= 8
3.
V
A.A
0
B
0
C
0
=
1
3
C
0
H.S
ABC
=
1
3
.V
ABC.A
0
B
0
C
0
=
8
3
3
.
V
ABB
0
C
0
C
= V
ABC.A
0
B
0
C
0
V
A.A
0
B
0
C
0
= 8
3
8
3
3
=
16
3
3
.
Chọn đáp án D
Câu 421. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a.
A. V =
a
3
3
6
. B. V =
a
3
3
12
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
4
.
Lời giải.
Khối lăng trụ tam giác đều chiều cao h = a và diện tích đáy S =
1
2
AH.BC =
1
2
a
3
2
.a =
a
2
3
4
.
Vy V = S.h =
a
2
3
4
.
Khái niệm về thể tích của khối đa diện 111
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Chọn đáp án D
Câu 422. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng (SAB) một c bằng 30
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
6a
3
18
. B. V =
3a
3
. C. V =
6a
3
3
. D. V =
3a
3
3
.
Lời giải.
c giữa SD và mp (SAB) DSA = 30
SA = a cot 30
=
3a.
Khi đó V =
1
3
Bh =
1
3
a
2
a
3 =
3
3
a
3
.
Chọn đáp án D
Câu 423. Xét khối tứ diện ABCD cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2
3. Tìm x
để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x =
6. B. x =
14. C. x = 3
2. D. x = 2
3.
Lời giải.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của CD, AB. Khi đó ta tính được AM = BM = 3, suy ra
MN =
q
9
x
2
4
.
Gọi h chiều cao của khối chóp hạ từ đỉnh A, ta h =
x.
»
9
x
2
4
3
và h
max
khi x = 3
2.
Chọn đáp án C
Câu 424. Xét khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α c giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(ABC). Tính cos α khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
A. cos α =
1
3
. B. cos α =
3
3
. C. cos α =
2
2
. D. cos α =
2
3
.
Lời giải.
Gọi I trung điểm BC và H chân đường cao kẻ từ A xuống SI, theo giả thiết ta AH = 3
và
SIA = α. Xét các tam giác vuông AHI, SAI (tương ứng vuông tại H và A),
AI =
AH
sin α
=
3
sin α
, HI =
AH
tan α
=
3
tan α
. Suy ra SI =
AI
2
HI
=
3
cos α · sin α
.
Diện tích tam giác SBC
1
2
SI · BC =
1
2
SI · 2AI =
9
sin
2
α · cos α
.
Để thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất thì S
4SBC
phải nhỏ nhất, tức là sin
2
α · cos α lớn nhất.
112 Chương 1. Khối đa diện
Đặt t = cos α, với 0 t 1, khi đó sin
2
α · cos α = (1 cos
2
α) cos α = t t
3
= f(t).
Khảo sát hàm số f (t) trên [0; 1], ta tìm được max
[0;1]
f(t) =
1
3
cos α =
3
3
.
Chọn đáp án B
Câu 425. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
0
bằng 2,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB
0
và CC
0
lần lượt bằng 1 và
3, hình chiếu vuông c
của A lên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trung điểm M của B
0
C
0
và A
0
M =
2
3
3
. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 2. B. 1. C.
3. D.
2
3
3
.
Lời giải.
Gọi N trung điểm BC.
Kẻ AE BB
0
tại E, AF CC
0
tại F .
Ta
AE AA
0
AF AA
0
AA
0
(AEF )
AA
0
EF EF BB
0
.
Theo giả thiết AE = 1, AF =
3, EF = 2.
Do AE
2
+ AF
2
= EF
2
nên 4AEF vuông tại A.
Gọi H = EF MN thì H trung điểm đoạn
EF , do đó AH =
1
2
EF = 1.
Ta lại
AA
0
(AEF )
MN k AA
0
MN (AEF ) MN EF .
A
N
C
B
B
0
M
C
0
H
E
A
0
F
4AMN vuông tại A đường cao AH nên
1
AM
2
=
1
AH
2
1
AN
2
=
1
4
AM = 2.
4AMN MN =
AN
2
+ AM
2
=
4
3
S
BCC
0
B
0
= EF.MN = 2.
4
3
=
8
3
.
Vy V
ABC.A
0
B
0
C
0
= 3V
ABCC
0
=
3
2
V
A.BCC
0
B
0
=
1
2
S
BCC
0
B
0
.d(A, EF ) =
1
2
.
8
3
.
3
2
= 2.
Chọn đáp án A
A.
V
0
V
=
1
2
. B.
V
0
V
=
1
4
. C.
V
0
V
=
2
3
. D.
V
0
V
=
5
8
.
Lời giải.
V
0
V
=
1
2
Chọn đáp án A
3. Các bài toán khác (góc, khoảng cách,...) liên quan đến thể tích khối đa diện.
Câu 426. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng
2a. Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
4
3
a
3
. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
2
3
a. B. h =
4
3
a. C. h =
8
3
a. D. h =
3
4
a.
Lời giải.
Gọi H trung điểm AD SH (ABCD). HS =
3V
S.ABCD
S
ABCD
=
4a
3
(
2a)
2
.
V HK SD tại K HK (SCD)
AB//(SCD) d = d(B; (SCD)) = d(A; (SCD)) = 2d(H; (SCD)) = 2HK.
1
HK
2
=
1
HS
2
+
1
HD
2
HK =
2
3
a d =
4
3
a.
Chọn đáp án B
Câu 427. Cho hình vuông ABCD và ABEF cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
vuông c với nhau. Gọi S điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE Thể tích của khối đa
diện ABCDSEF bằng
A.
7
6
. B.
11
12
. C.
2
3
. D.
5
6
.
Lời giải.
Gọi M, I lần lượt trung điểm của DF, DE AM(DCEF ) .
S điểm đối xứng với B qua DE M trung điểm của SA.. Suy ra SA(DCEF ) và
SM = AM =
1
2
DF =
2
2
.
Khi đó V
ABCDSEF
= V
ADF.BCE
+ V
S.DCEF
= AB.S
ADF
+
1
3
.SM.S
DCEF
V
ABCDSEF
= 1.
1
2
+
1
3
.
2
2
.
2 =
5
6
.
Chọn đáp án D
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
§1. Khái niệm v mặt tròn xoay
1. Thể tích khối nón, khối trụ.
Câu 428 (QG17,101). Tính thể tích V của khối trụ bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4
2.
A. V = 128π. B. V = 64
2π. C. V = 32π. D. V = 32
2π.
Lời giải.
V = 2.4
2
.4
2 = 64
2π.
Chọn đáp án B
Câu 429 (QG17,102). Cho khối nón bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích
V của khối nón đã cho.
A. V =
16π
3
3
. B. V = 4π. C. V = 16π
3. D. V = 12π.
Lời giải.
Thể tích khối nón đã cho V =
1
3
πr
2
.h =
1
3
π.3.4 = 4π.
Chọn đáp án B
Câu 430. Cho hình nón bán kính đáy r =
3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung
quanh S
xq
của hình nón đã cho.
A. S
xq
= 12π. B. S
xq
= 4
3π. C. S
xq
=
39π. D. S
xq
= 8
3π.
Lời giải.
S
xq
= πrl = 4
3π
113
114 Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Chọn đáp án B
Câu 431. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính r và chiều cao h bằng
A.
1
3
πr
2
h.. B. 2πrh.. C.
4
3
πr
2
h.. D. πr
2
h.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 432 (QG17,102). Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 3a. Hình nón (N) đỉnh A và
đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S
xq
của
(N).
A. S
xq
= 6πa
2
. B. S
xq
= 3
3πa
2
. C. S
xq
= 12πa
2
. D. S
xq
= 6
3πa
2
.
Lời giải.
Bán kính đáy R =
2
3
.
3a
3
2
= a
3.
Suy ra diện tích xung quanh S
xq
= πRl = πa
3.3a = πa
2
3
3.
Chọn đáp án B
Câu 433. Cho khối (N) bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể
tích V của khối nón (N)
A. V = 12π. B. V = 20π. C. V = 36π. D. V = 60π.
Lời giải.
Gọi l đường sinh của hình nón, ta l =
R
2
+ h
2
.
Diện tích xung quanh của hình nón 15π, suy ra 15π = πRl 15 = 3.
3
2
+ h
2
h = 4
Thể tích khối nón V =
1
3
πR
2
h =
1
3
π.3
2
.4 = 12π (đvtt).
Chọn đáp án A
Câu 434. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. V =
πa
2
h
9
. B. V =
πa
2
h
3
. C. V = 3πa
2
h. D. V =
πa
2
h
9
.
Lời giải.
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều hình tròn đáy hình tròn ngoại tiếp tam giác đáy
của lăng trụ, và chiều cao bằng chiều cao lăng trụ.
Tam giác đều cạnh a bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
3a
3
.
Vy thể tích của khối trụ cần tìm V = h.S = h.π.
3a
3
!
2
=
πa
2
h
3
(đvtt).
Chọn đáp án B
Câu 435. Cho hai hình vuông cùng cạnh bằng 5
Khái niệm về mặt tròn xoay 115
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một
hình vuông tâm của hình vuông còn lại (như hình
vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay
hình trên xung quanh trục XY .
A. V =
125
Ä
1 +
2
ä
π
6
. B. V =
125
Ä
5 + 2
2
ä
π
12
.
C. V =
125
Ä
5 + 4
2
ä
π
24
. D. V =
125
Ä
2 +
2
ä
π
4
.
Lời giải.
Thể tích hình trụ được tạo thành từ hình vuông ABCD V
T
= πR
2
h =
125π
4
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ hình vuông XEY F V
2N
=
2
3
πR
2
h =
125π
2
6
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ tam giác XDC V
N
0
=
1
3
πR
2
h =
125π
24
Thể tích cần tìm V = V
T
+ V
2N
V
N
0
= 125π
5 + 4
2
24
.
Chọn đáp án C
Câu 436. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và
[
ACB = 30
. Tính thể
tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A. V =
3πa
3
3
. B. V =
3πa
3
. C. V =
3πa
3
9
. D. V = πa
3
.
Lời giải.
Khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC bán kính đáy AB = a, đường
cao AC =
3a.
Chọn đáp án A
Câu 437 (QG17,101). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng a
2. Tính
thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
A. V =
πa
3
2
. B. V =
2πa
3
6
. C. V =
πa
3
6
. D. V =
2πa
3
2
.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 438. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AD = 8, CD = 6, AC
0
= 12. Tính diện
tích toàn phần S
tp
của hình trụ hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ
nhật ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. S
tp
= 576π. B. S
tp
= 10(2
11 + 5)π.
C. S
tp
= 26π. D. S
tp
= 5(4
11 + 5)π.
Lời giải.
Ta AC =
AB
2
+ BC
2
= 10,
CC
0
=
AC
02
AC
2
= 2
11.
Do đó hình trụ bán kính đáy r =
AC
2
= 5,
116 Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
đường sinh l = CC
0
= 2
11.
Vy S
tp
= 2πrl + 2πr
2
= 10(2
11 + 5)π.
Chọn đáp án B
B
A
D
C
B
0
A
0
D
0
C
0
Câu 439. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a.
A. V =
πa
3
4
. B. V = πa
3
. C. V =
πa
3
6
. D. V =
πa
3
2
.
Lời giải.
V = Bh = πR
2
h = π
2
2
!
2
a = π
a
3
2
.
Chọn đáp án D
Câu 440. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P ) cách O một khoảng bằng
1 và cắt (S) theo giao tuyến đường tròn (C) tâm (H). Gọi T giao điểm của tia HO với
(S), tính thể tích V của khối nón đỉnh T và đáy hình tròn (C).
A. V =
32π
3
. B. V = 16π. C. V =
16π
3
. D. V = 32π.
Lời giải.
Ta SH = 4, r =
R
2
HO
2
= 2
2. Vậy V =
1
3
.4.8 =
32π
3
Chọn đáp án A
Câu 441. Cho hình nón (N) đường sinh tạo với đáy một c 60
. Mặt phẳng qua trục của
(N) cắt (N) được thiết diện một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể
tích V của khối nón giới hạn bởi (N).
A. V = 9
3π. B. V = 9π. C. V = 3
3π. D. V = 3π.
Lời giải.
Thiết diện qua trục của (N) tam giác cân đỉnh, đường sinh tạo với đáy một c 60
suy ra
thiết diện tam giác đều.
Tam giác đều tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm, từ đó tính được cạnh của tam giác
thiết diện
6
3
và đường cao 3. V =
1
3
π ·
Ç
1
2
·
6
3
å
2
· 3 = 3π.
Chọn đáp án D
Câu 442. Cho hình nón đỉnh S chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P ) đi
qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2
3a. Tính khoảng cách d từ tâm của đường
tròn đáy đến (P ).
A. d =
3a
2
. B. d = a. C. d =
5a
5
. D. d =
2a
2
.
Lời giải.
Khái niệm về mặt tròn xoay 117
Gọi H trung điểm AB, O tâm đường tròn đáy và K hình chiếu của O lên SH. Khi đó
khoảng cách giữa O và (P ) d = OK. Ta AH = a
3, OA = r = 2a nên OH = a. 4SOH
vuông cân tại O nên OK =
a
2
2
.
Chọn đáp án D
2. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện.
Câu 443. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bán kính đáy r và độ dài đường sinh
l bằng
A. πrl. B. 4πrl. C. 2πrl. D.
4
3
πrl.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 444. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC =
3a. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l = a. B. l =
2a. C. l =
3a. D. l = 2a.
Lời giải.
Đường sinh của hình nón độ dài bằng đoạn BC =
AB
2
+ AC
2
= 2a.
Chọn đáp án D
Câu 445. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón đã cho.
A. l =
5a
2
. B. l = 2
2a. C. l =
3a
2
. D. l = 3a.
Lời giải.
S
xq
= πRI l =
S
xq
πR
=
3πa
2
πa
= 3a.
Chọn đáp án D
Câu 446. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng 3πa
2
và bán kính đáy bằng a Độ dài
đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2
2a. B. 3a. C. 2a. D.
3a
2
.
Lời giải.
S
xq
= πrl = π.a.l = 3πa
2
l = 3a Vậy l = 3a
Chọn đáp án B
Câu 447. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần
lượt trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một
hình trụ. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đó.
A. S
tp
= 4π. B. S
tp
= 2π. C. S
tp
= 6π. D. S
tp
= 10π.
Lời giải.
Hình trụ bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 1 nên S
ϕ
= 2πr
2
+ 2πrh = 4π.
Chọn đáp án A
118 Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Câu 448. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình trụ
một đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ
diện ABCD
A. S
xq
=
15
2π
3
. B. S
xq
= 8
2π. C. S
xq
=
15
3π
3
. D. S
xq
= 8
3π.
Lời giải.
Tứ diện đều cạnh a chiều cao h =
a
6
3
h =
4
6
3
. Tam giác BCD đều nên bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác r =
a
3
6
=
4
3
6
. Diện tích xung quanh hình trụ S = 2πrh =
2π.
4
3
6
.
4
6
3
=
16
2π
3
.
Chọn đáp án A
3. Bài toán thực tế v khối nón, khối trụ.
Câu 449. Một chiếc bút c dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3mm và chiều cao
bằng 200mm. Thân bút c được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
dạng khối trụ chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy hình tròn bán kính 1mm. Giả định
1m
3
gỗ giá a triệu đồng, 1m
3
than c giá 9a triệu đồng. Khi đó giá nguyên liệu làm một
chiếc bút c như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 97, 03a (đồng).. B. 10, 33a (đồng).. C. 9, 7a (đồng).. D. 103, 3a (đồng)..
Lời giải.
S
day
=
3
3
2
a
2
=
27
3
2
V
go
=
27
3
2
.200 = 2700
3 ; V
ruot chi
= π.R
2
.h = 200π.
1m
3
giá a triệu đồng 1mm
3
giá
a
1000
đồng.
Tổng số tiền cần chi mua nguyên liệu là:
V
go
.
a
1000
+ V
ruot chi
.
9a
1000
=
Ä
2700
3 200π
ä
.
a
1000
+ 200π.
9a
1000
' 9, 7a.
Chọn đáp án C
Câu 450. Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút c được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi dạng khối
trụ ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1 m
3
gỗ
giá trị a (triệu đồng), 1 m
3
than chì giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng).
Lời giải.
Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì: V
r
= πR
2
h = π.10
6
.0, 2 = 0, 2.10
6
π m
3
.
Thể tích chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều:
V = B.h =
3
3
2
. (3.10
3
)
2
.(0,2) =
27
3
10
.10
6
m
3
.
Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ: V
t
= V V
r
=
27
3
10
.10
6
0,2.10
6
π m
3
.
Giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì:
0,2.10
6
π.8a +
27
3
10
.10
6
0,2.10
6
π
!
a 9,07.10
6
.a (triệu đồng).
Mặt cầu 119
Chọn đáp án D
Câu 451. Một chiếc bút chì dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3 mm và chiều cao
200 mm. Thân bút chì được làm bằng gốc và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi dạng
khối trụ chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1
m3 gỗ giá α (triệu đồng), 1m3 than chì giá 7α (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84, 5 (đồng). B. 9, 07 (đồng). C. 8, 45 (đồng). D. 90, 07 (đồng).
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 452. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
Cách 1 : tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
hiệu V
1
thể tích của thùng được theo cách 1 và V
2
tổng thể tích của hai thùng được
theo cách 2. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
1
2
. B.
V
1
V
2
= 1. C.
V
1
V
2
= 2. D.
V
1
V
2
= 4.
Lời giải.
Một đường tròn bán kính r thì chu vi và diện tích lần lượt C = 2πt; S = πr
2
S =
C
2
4π
.
Gọi chiều dài tấm tôn a thì tổng diện tích đáy của thùng theo 2 cách lần lượt
S
1
=
a
2
4π
; S
2
= 2.
Ä
a
2
ä
4π
=
a
2
8π
S
1
S
2
= 2
V
1
V
2
= 2.
Chọn đáp án C
§2. Mặt cầu
1. Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối.
Câu 453. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a = 2
3R. B. a =
3R
3
. C. a = 2R. D. a =
2
3R
3
.
Lời giải.
120 Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Hình lập phương độ dài đường chéo a
3. Từ đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương R =
a
3
2
. Do vậy a =
2
3R
3
.
Chọn đáp án D
Câu 454. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương cạnh bằng 2a.
A. R =
3a
3
. B. R = a. C. R = 2
3a. D. R =
3a.
Lời giải.
Cạnh hình lập phương bằng 2a nên đường chéo hình lập phương bằng 2a
3 do đó bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình lập phương bằng a
3.
Chọn đáp án D
Câu 455. Diện tích mặt cầu bán kính R bằng
A.
4
3
πR
2
. B. 2πR
2
. C. 4πR
2
. D. πR
2
.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 456. Cho tứ diện ABCD tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng
(BCD), AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.
A. R =
5a
2
3
. B. R =
5a
3
3
. C. R =
5a
2
2
. D. R =
5a
3
2
.
Lời giải.
DB = 5a R =
s
Ç
DB
2
å
2
+
Ç
AB
2
2
å
=
5a
2
2
Chọn đáp án C
Câu 457 (QG17,102). Cho mặt cầu (S) bán kính bằng 4, hình trụ (H) chiều cao bằng
4 và hai đường tròn đáy nằm trên (S). Gọi V
1
thể tích của khối trụ (H) và V
2
thể tích của
khối cầu (S). Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
9
16
. B.
V
1
V
2
=
1
3
. C.
V
1
V
2
=
3
16
. D.
V
1
V
2
=
2
3
.
Lời giải.
Ta V
2
=
256π
3
. Bán kính đáy của trụ r =
4
2
2
2
= 2
3, suy ra V
1
= 4(2
3)
2
= 48π.
Chọn đáp án A
Câu 458. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A. r =
5
2π
2
. B. r = 5. C. r = 5
π. D. r =
5
2
2
.
Lời giải.
Ta S
xq
= 2π.r.l = 2π.r.2r = 50π r =
5
2
2
.
Chọn đáp án D
Câu 459. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng 9, tính thể
tích V của khối chóp thể tích lớn nhất.
Mặt cầu 121
A. V = 144. B. V = 576. C. V = 576
2. D. V = 144
6.
Lời giải.
Gọi OH = x.
Khi đó độ dài cạnh đáy của chóp
»
2(81 x
2
).
Vy V = f(x) =
2
3
(9 + x)(81 x
2
).
f
0
(x) =
2
3
(x + 9)(9 3x).
Vy thể tích lớn nhất khi x = 3, với V = 576
Chọn đáp án B
D
A
C
B
H
S
O
R
2. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện.
Câu 460. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a
và SA vuông c với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R =
5a
2
. B. R =
17a
2
. C. R =
13a
2
. D. R = 6a.
Lời giải.
Theo giả thiết ta suy ra
[
SAC =
[
SBC =
[
SDC = 90
.
Do đó mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD đường kính SC.
Ta AC =
AB
2
+ BC
2
= 5a, SC =
SA
2
+ AC
2
= 13a.
Vy R =
SC
2
=
13a
2
Chọn đáp án C
A
B
C
D
S
Câu 461. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = 2a và AA
0
= 2a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB
0
C
0
.
A. R = 3a. B. R =
3a
4
. C. R =
3a
2
. D. R = 2a.
Lời giải.
Ta
\
AB
0
C
0
=
\
ABC
0
= 90
nên mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB
0
C
0
đường kính AC
0
.
Do đó bán kính R =
1
2
»
a
2
+ (2a)
2
+ (2a)
2
=
3a
2
.
Chọn đáp án C
122 Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Câu 462. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 3
2a, cạnh bên bằng 5a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. R =
3a. B. R =
2a. C. R =
25a
8
. D. R = 2a.
Lời giải.
Xác định nhanh: ABCD hình vuông nên tâm cầu ngoại tiếp tứ giác nằm trên OS . ABCD
hình vuông cạnh 3
2a OD = 3a.
Tọa độ hóa tứ giác đều như sau:
Gốc tọa độ tại O tâm hình vuông ABCD.
Ox trùng với tia OD (chiều dương từ O đến D).
Oy trùng với tia OC (chiều dương từ O đến C).
Oz trùng với tia OS (chiều dương từ O đến S).
Ta được tọa độ điểm: O(0; 0; 0), S(0; 0; 4a), D(3a; 0; 0).
Phương trình OS :
x = 0
y = 0(t R)I OS I(0; 0; 4t)
z = 4t
I tâm mặt cầu tứ diện nên IS = ID 16(a t)
2
= 6a
2
+ 16t
2
t =
7
32
a.
Suy ra I
Ç
0; 0;
7
8
a
å
IS = R =
25
8
a.
Chọn đáp án C
Câu 463. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. V =
5
15π
18
. B. V =
5
15π
54
. C. V =
4
3π
27
. D. V =
5π
3
.
Lời giải.
Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm AB, tâm đường tròn ngoại tiếp SAB, tâm cầu ngoại tiếp
chóp và tâm đường tròn ngoại tiếp SBC MNP Q hình vuông suy ra
P N = MQ =
1
3
.
3
2
=
3
6
; NB =
2
3
.
3
2
=
3
3
.
Bán kính hình cầu ngoại tiếp chóp R = P B =
P N
2
+ NB
2
=
15
6
.
Thể tích V =
4
3
πR
3
=
5
15π
54
.
Chọn đáp án B
3. Bài toán tổng hợp v khối nón, khối trụ, khối cầu.
Câu 464. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P ) thay đổi cắt mặt cầu theo giao
tuyến đường tròn (C). Hình nón (N) đỉnh S nằm trên mặt cầu, đáy đường tròn (C)
và chiều cao h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) giá trị lớn
nhất.
A. h =
3R. B. h =
2R. C. h =
4R
3
. D. h =
3R
2
.
Lời giải.
Gọi I tâm mặt cầu và H, r tâm và bán kính của (C).
Ta IH = h R và r
2
= R
2
IH
2
= 2Rh h
2
.
Thể tích khối nón V =
1
3
πr
2
h =
π
3
h(2Rh h
2
) =
π
3
h.h.(2R h).
Ta h.h.(4R 2h)
Ç
h + h + 4R 2h
3
å
3
=
Ç
4R
3
å
3
h
2
(2R h)
1
2
Ç
4R
3
å
3
.
Do đó V lớn nhất khi h = 4R 2h h =
4R
3
.
Chọn đáp án C
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
§1. Hệ tọa độ trong không gian
1. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz.
Câu 465. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn
AB tọa độ
A. (1; 3; 2). B. (2; 6; 4). C. (2; 1; 5). D. (4; 2; 10).
Lời giải.
Gọi M trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó
x
M
=
x
A
+ x
B
2
= 2
y
M
=
y
A
+ y
B
2
= 1
z
M
=
z
A
+ z
B
2
= 5
M(2; 1; 5).
Chọn đáp án C
Câu 466 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài
đoạn thẳng OA.
A. OA = 3. B. OA = 9. C. OA =
5. D. OA = 5.
Lời giải.
Ta OA =
2
2
+ 2
2
+ 1
2
=
9 = 3.
Chọn đáp án A
Câu 467. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; 1), N (1; 1; 1) và
P (1; m 1; 2). Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
A. m = 6. B. m = 0. C. m = 4. D. m = 2.
Lời giải.
Ta
# »
NM = (3; 2; 2) và
# »
NP = (2; m 2; 1).
Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi
# »
NM.
# »
NP = 0 m = 0.
Chọn đáp án
B
Câu 468. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ
#»
a = (2; 1; 0) và
#»
b = (1; 0; 2).
Tính cos
#»
a ,
#»
b
.
A. cos
#»
a ,
#»
b
=
2
25
. B. cos
#»
a ,
#»
b
=
2
5
.
123
124 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
C. cos
#»
a ,
#»
b
=
2
25
. D. cos
#»
a ,
#»
b
=
2
5
.
Lời giải.
Ta cos
#»
a ,
#»
b
=
#»
a .
#»
b
|
#»
a |.
#»
b
=
2. (1) + 1.0 + 0. (2)
5.
5
=
2
5
Chọn đáp án B
Câu 469. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 2; 3) và B (1; 2; 5). Tìm
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I (2; 2; 1). B. I (1; 0; 4). C. I (2; 0; 8). D. I (2; 2; 1).
Lời giải.
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A(3; 2; 3) và B(1; 2; 5) được tính bởi I (1; 0; 4)
Chọn đáp án B
Câu 470. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(3; 4; 0), B(1; 1; 3) và C(3; 1; 0).
Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC.
A. D(2; 0; 0) hoặc D(4; 0; 0). B. D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0).
C. D(6; 0; 0) hoặc D(12; 0; 0). D. D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0).
Lời giải.
Ta D Ox nên D(a; 0; 0). Mặt khác AD = BC hay
»
(a 3)
2
+ (4)
2
=
3
2
+ 4
2
a = 6
a = 0
Chọn đáp án D
2. Tích vô hướng và ứng dụng.
Câu 471. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (1; 0; 2) và đi qua điểm A (0; 1; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng
A.
8
3
. B. 4. C.
4
3
. D. 8.
Lời giải.
Chọn đáp án C
3. Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản).
Câu 472. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 2. Tâm
của (S) toạ độ
A. (3; 1; 1) .. B. (3; 1; 1) .. C. (3; 1; 1) .. D. (3; 1; 1) ..
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 473. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x 5)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 3 bán kính
bằng
A.
3. B. 2
3. C. 3. D. 9.
Lời giải.
Hệ tọa độ trong không gian 125
Chọn đáp án A
Câu 474. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(1; 2; 1) và R = 3. B. I(1; 2; 1) và R = 3.
C. I(1; 2; 1) và R = 9. D. I(1; 2; 1) và R = 9.
Lời giải.
I(1; 2; 1) và R = 3.
Chọn đáp án A
Câu 475. Trong không gian với hệ tọa độ, Oxyz tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 20.
A. I(1; 2; 4), R = 5
2. B. I(1; 2; 4), R = 2
5.
C. I(1; 2; 4), R = 20. D. I(1; 2; 4), R = 2
5.
Lời giải.
Mặt cầu (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 20 tâm I(1; 2; 4), bán kính R = 2
5.
Chọn đáp án D
Câu 476. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 2).
Gọi D điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông c với nhau và I(a; b; c) tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.Tính S = a + b + c.
A. S = 4. B. S = 1. C. S = 2. D. S = 3.
Lời giải.
Nhận xét OA = OB = OC và OA, OB, OC đôi một vuông c.
Do đó ta thể xét trường hợp D điểm đối xứng với O qua ABC.
Khi đó D
Ç
4
3
,
4
3
,
4
3
å
.
Từ
# »
MI =
# »
DE,
dẫn đến I
Ç
1
3
,
1
3
,
1
3
å
.
Vy S = 1.
Chọn đáp án B
A
D B
C
E
M
I
4. Các bài toán cực trị.
126 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 477 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 4z + m = 0 phương trình của một mặt cầu.
A. m > 6. B. m 6. C. m 6. D. m < 6.
Lời giải.
Phương trình đã cho phương trình của một mặt cầu khi 1 + 1 + 4 m > 0 m < 6.
Chọn đáp án D
Câu 478. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ (y + 2)
2
+ (z 2)
2
= 8.
Tìm bán kính R của (S).
A. R = 8. B. R = 4. C. R = 2
2. D. R = 64.
Lời giải.
Mặt cầu (S) bán kính R =
8 = 2
2.
Chọn đáp án C
Câu 479. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x5)
2
+(y1)
2
+(z+2)
2
= 9.
Tính bán kính R của (S).
A. R = 3. B. R = 18. C. R = 9. D. R = 6.
Lời giải.
Bán kính R =
9 = 3
Chọn đáp án A
Câu 480. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(2; 1; 2) và đi qua điểm A(1; 2; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng
A. 72. B. 216. C. 108. D. 36.
Lời giải.
Đặt AB = a, AC = b, AD = c thì ABCD tứ diện vuông
đỉnh A, nội tiếp mặt cầu (S).
Khi đó ABCD tứ diện đặt c A của hình hộp chữ nhật
tương ứng các cạnh AB, AC, AD và đường chéo AA
0
đường kính của cầu. Ta a
2
+ b
2
+ c
2
= 4R
2
.
Xét V = V
ABCD
=
1
6
abc V
2
=
1
36
a
2
b
2
c
2
.
D P
A
B E
I
M N
C
a
b
c
a
2
+ b
2
+ c
2
> 3
3
a
2
b
2
c
2
Ç
a
2
+ b
2
+ c
2
3
å
3
> a
2
b
2
c
2
Ç
4R
2
3
å
3
> 36.V
2
V 6 R
3
.
4
3
27
Với R = IA = 3
3.
Vy V
max
= 36.
Chọn đáp án D
Câu 481. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I (1; 2; 3) và đi qua điểm A (5; 2; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc mặt cầu (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông c với nhau. Thể
tích của khối tứ diện ABCD giá trị lớn nhất bằng?
Phương trình mặt phẳng 127
A. 256.. B. 128.. C.
256
3
.. D.
128
3
..
Lời giải.
Đặt AB = a, AC = b, AD = c thì ABCD tứ diện vuông đỉnh A, nội tiếp mặt cầu (S).
Khi đó ABCD tứ diện đặt c A của hình hộp chữ nhật tương ứng các cạnh AB, AC, AD
và đường chéo AA
0
đường kính của cầu. Ta a
2
+ b
2
+ c
2
= 4R
2
.
Xét V = V
ABCD
=
1
6
abc V
2
=
1
36
a
2
b
2
c
2
.
a
2
+ b
2
+ c
2
3
3
a
2
b
2
c
2
Ç
a
2
+ b
2
+ c
2
3
å
3
a
2
b
2
c
2
Ç
4R
2
3
å
3
36.V
2
V R
3
.
4
3
27
Với R = IA = 4
3 V
256
3
. Vậy V
max
=
256
3
.
Chọn đáp án C
§2. Phương trình mặt phẳng
1. Tích hướng và ứng dụng.
Câu 482. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây một vecto pháp tuyến
của mặt phẳng (Oxy)?
A.
#»
i = (1; 0; 0). B.
#»
k = (0; 0; 1). C.
#»
j = (0; 1; 0). D.
#»
m = (1; 1; 1).
Lời giải.
#»
k = (0; 0; 1) vectơ đơn vị của trục Oz nên vecto pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)
Chọn đáp án B
Câu 483. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và một véctơ pháp tuyến
#»
n = (1; 2; 3)?
A. x 2y + 3z 12 = 0. B. x 2y 3z + 6 = 0.
C. x 2y + 3z + 12 = 0. D. x 2y 3z 6 = 0.
Lời giải.
Áp dụng công thức A(x x
0
) + B(y y
0
) + C(z z
0
) = 0 ta được:
(x 1) 2(y 2) + 3(z + 3) = 0 x 2y + 3z + 12 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 484. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x + 3y + z 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A.
n
4
= (2; 3; 1).. B.
n
2
= (1; 3; 2).. C.
n
1
= (2; 3; 1).. D.
n
3
= (1; 3; 2)..
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 485 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây
phương trình của mặt phẳng (Oyz)?
A. y = 0. B. x = 0. C. y z = 0. D. z = 0.
Lời giải.
128 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Mặt phẳng (Oyz) vuông c với trục Ox do đó nhận (1, 0, 0) véc-tơ pháp tuyến, hơn nữa
(Oyz) đi qua điểm O(0, 0, 0). Vy phương trình mặt phẳng (Oyz) 1(x0)+0(y0)+0(z0) = 0
hay x = 0.
Chọn đáp án B
Câu 486 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(2; 2; 3).
Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 3x y z = 0. B. 3x + y + z 6 = 0.
C. 3x y z + 1 = 0. D. 6x 2y 2z 1 = 0.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 487. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z 6 = 0. Điểm
nào dưới đây khôngthuộc (α)?
A. N(2; 2; 2). B. Q(3; 3; 0). C. P (1; 2; 3). D. M(1; 1; 1).
Lời giải.
Thay tọa độ của M vào phương trình mặt phẳng (α) ta được 1 1 + 1 6 = 5 6= 0 M / (α).
Chọn đáp án D
Câu 488. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 1; 2) và mặt phẳng
(α) : 3x y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua M và
song song với (α)
A. 3x + y 2z 14 = 0. B. 3x y + 2z + 6 = 0.
C. 3x y + 2z 6 = 0. D. 3x y 2z + 6 = 0.
Lời giải.
Mặt phẳng song song với (α) và qua điểm M 3x y + 2z 6 = 0.
Chọn đáp án C
2. Xác định VTPT.
Câu 489. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): x + 2y + 3z 5 = 0 một véc-tơ pháp
tuyến
A.
n
1
= (3; 2; 1). B.
n
3
= (1; 2; 3). C.
n
4
= (1; 2; 3). D.
n
2
= (1; 2; 3).
Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z 5 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
n
2
= (1; 2; 3).
Chọn đáp án D
Câu 490. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x + y + 3z 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A.
n
4
= (1; 3; 2). B.
n
1
= (3; 1; 2). C.
n
3
= (2; 1; 3). D.
n
2
= (1; 3; 2).
Lời giải.
Chọn đáp án C
Phương trình mặt phẳng 129
Câu 491. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x z + 2 = 0. Vectơ nào
dưới đây một vectơ pháp tuyến của (P) ?
A.
n
4
= (1; 0; 1). B.
n
1
= (3; 1; 2). C.
n
3
= (3; 1; 0). D.
n
2
= (3; 0; 1).
Lời giải.
(P): 3x + 0y z + 2 = 0 nên (3; 0; 1) 1 VTPT của (P). Chọn D.
Chọn đáp án D
Câu 492. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(2; 1; 0), C(1; 1; 2). Mặt phẳng
đi qua A và vuông c với BC phương trình
A. x + 2y 2z + 1 = 0.. B. x + 2y 2z 1 = 0..
C. 3x + 2z 1 = 0.. D. 3x + 2z + 1 = 0..
Lời giải.
Chọn đáp án A
3. Viết phương trình mặt phẳng.
Câu 493. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1; 2) và song song với mặt
phẳng (P ): 2x y + 3z + 2 = 0 phương trình
A. 2x y + 3z 9 = 0. B. 2x y + 3z + 11 = 0.
C. 2x y 3z + 11 = 0. D. 2x y + 3z 11 = 0.
Lời giải.
Gọi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P ), mặt phẳng (Q) dạng 2x y + 3z + D = 0.
A(2; 1; 2) (Q) D = 11.
Vy mặt phẳng cần tìm 2x y + 3z 11 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 494. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5; 4; 2) và B (1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua
A và vuông c với đường thẳng AB phương trình
A. 2x 3y z + 8 = 0. B. 3x y + 3z 13 = 0.
C. 2x 3y z 20 = 0. D. 3x y + 3z 25 = 0.
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 495. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương
trình của mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với đường thẳng AB.
A. x + y + 2z 3 = 0. B. x + y + 2z 6 = 0.
C. x + 3y + 4z 7 = 0. D. x + 3y + 4z 26 = 0.
Lời giải.
(P) nhận
# »
AB = (1; 1; 2) làm VTPT. (P) qua A (P): x+y1+2(z1) = 0 x+y+2z 3 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 496. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A (1; 0; 0); B (0; 2; 0);C (0; 0; 3).
Phương trình nào dưới dây phương trình mặt phẳng (ABC)?
130 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
A.
x
3
+
y
2
+
z
1
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. C.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
Lời giải.
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A, B,C là:
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1
Chọn đáp án C
Câu 497. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; 1; 0) và P(0; 0; 2) Mặt phẳng
(MNP ) phương trình
A.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 0. B.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1.
C.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1.
Lời giải.
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng đi qua các điểm M (2; 0; 0) , N (0; 1; 0) , P (0; 0; 2) là:
x
2
+
y
1
+
z
2
= 1
Chọn đáp án D
Câu 498. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1) và B(2; 1; 0) Mặt phẳng qua A và
vuông c với AB phương trình
A. 3x y z 6 = 0. B. 3x y z + 6 = 0.
C. x + 3y + z 5 = 0. D. x + 3y + z 6 = 0.
Lời giải.
Ta có:
# »
AB = (3; 1; 1) . Mặt phẳng (P) vuông c với AB nên nhận vecto AB làm vecto pháp
tuyến. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông c với AB là: 3 (x + 1)(y 2)(z 1) =
0 3x y z + 6 = 0
Chọn đáp án B
4. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng.
Câu 499. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2y + z 5 = 0. Điểm
nào dưới đây thuộc (P )?
A. Q(2; 1; 5). B. P (0; 0; 5). C. N(5; 0; 0). D. M(1; 1; 6).
Lời giải.
Ta 1 2.1 + 6 5 = 0 nên M (P )
Chọn đáp án D
Câu 500. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1)
và D(3; 1; 4). Hỏi tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng. D. số mặt phẳng.
Lời giải.
Ta phương trình mặt phẳng (ABC) : x + z 1 = 0
D 6∈ (ABC) 4 A, B, C, D không đồng phẳng.
Gọi (P) mặt phẳng cách đều 4 điểm A, B, C, D: 2 trường hợp
+ 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại so với mặt phẳng (P): 4 mặt phẳng (P) thỏa
Phương trình mặt phẳng 131
mãn.
+ Mỗi phía của mặt phẳng (P) 2 điểm: 3 mặt phẳng (P) thỏa mãn.
Vy 7 mặt phẳng thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 501. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 1) Hình chiếu vuông goác của A trên mặt
phẳng (Oyz) điểm
A. M(3; 0; 0). B. N(0; 1; 1). C. P (0; 1; 0). D. Q(0; 0; 1).
Lời giải.
Khi chiếu điểm A (3; 1; 1) lên mặt phẳng (Oyz) thì tung độ và cao độ giữ nguyên, hoành độ
bằng 0 Vy N (0; 1; 1)
Chọn đáp án B
Câu 502. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 6x 2y + z 35 = 0 và
điểm A(1; 3; 6). Gọi A
0
điểm đối xứng với A qua (P ), tính OA
0
.
A. OA
0
= 3
26. B. OA
0
= 5
3. C. OA
0
=
46. D. OA
0
=
186.
Lời giải.
Gọi H hình chiếu vuông c của A lên (P ) và đường thẳng qua A; (P ). Suy ra
x = 1 + 6t
y = 3 2t
z = 6 + t
; A
0
(11; 1; 8) OA
0
=
186.
Chọn đáp án D
Câu 503. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) Hỏi bao nhiêu mặt phẳng (P ) đi qua
M và cắt các trục x
0
Ox, y
0
Oy, z
0
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC 6= 0?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.
Lời giải.
Phương trình mặt phẳng (P ) dạng
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1, với A (a; 0; 0) , B (0; b; 0) , C (0; 0; c) .
Ta OA = OB = OC |a| = |b| = |c| và M (P )
1
a
+
1
b
+
2
c
= 1 () .
Suy ra
a = b = c
a = b = c
và
a = b = c
a = b = c
, a = b = c không thỏa mãn điều kiện () .
Vy 3 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
5. Khoảng cách.
Câu 504. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và
điểm A(1; 2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P ).
A. d =
5
9
. B. d =
5
29
. C. d =
5
29
. D. d =
5
3
.
Lời giải.
132 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
d(A; (P )) =
|3.1 + 4.(2) + 2.3 + 4|
3
2
+ 4
2
+ 2
2
=
5
29
.
Chọn đáp án C
6. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng.
Câu 505. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng
(P ) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến một đường tròn
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. (S): (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 8. B. (S): (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 10.
C. (S): (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 8. D. (S): (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 10.
Lời giải.
d = d(I; (P )) =
|2.2 + 1 + 2.1 + 2|
2
2
+ 1
2
+ 2
2
= 3.
Bán kính mặt cầu R =
d
2
+ 1
2
=
10 (S) : (x 2)
2
+ (y 1)
2
= 10.
Chọn đáp án D
Câu 506. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới y phương trình mặt
cầu tâm I (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 8 = 0?
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Lời giải.
Gọi mặt cầu cần tìm (S). Ta (S) mặt cầu tâm I(1; 2; 1) và bán kính R.
(S) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x 2y 2z 8 = 0
nên ta R = d(I; (P )) =
|1 2.2 2.(1) 8|
»
1
2
+ (2)
2
+ (2)
2
= 3.
Vy phương trình mặt cầu cần tìm (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
Chọn đáp án C
Câu 507. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(3; 2; 1) và đi qua
điểm A(2; 1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?
A. x + y 3z 8 = 0. B. x y 3z + 3 = 0.
C. x + y + 3z 9 = 0. D. x + y 3z + 3 = 0.
Lời giải.
# »
IA = (1; 1; 3) suy ra mặt phẳng đi qua A(2; 1; 2) và nhận
# »
IA = (1; 1; 3) làm VTPT là:
x + y 3z + 3 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 508. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x
2y z 4 = 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P ) tại điểm H. Tìm tọa độ điểm H.
A. H (1; 4; 4). B. H (3; 0; 2). C. H (3; 0; 2). D. H (1; 1; 0).
Lời giải.
H hình chiếu của điểm I lên mặt phẳng (P ). Xét (P ) một vtpt
#»
n = (2; 2; 1)
Phương trình đường thẳng qua I và vuông c với (P ) d :
x 1
2
=
y 2
2
=
z 3
1
Phương trình mặt phẳng 133
Tọa độ H nghiệm của hệ
2x 2y z 4 = 0
x 1
2
=
y 2
2
=
z 3
1
x = 3
y = 0
z = 2
H (3; 0; 2)
Chọn đáp án C
Câu 509. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình
mặt cầu đi qua ba điểm M(2; 3; 3), N(2; 1; 1), P (2; 1; 3) và tâm thuộc mặt phẳng (α) :
2x + 3y z + 2 = 0?
A. x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 2z 10 = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 2y 6z 2 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x 2y + 6z + 2 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 2z 2 = 0.
Lời giải.
I(2; 1; 3) (α); IM = IN = IP = 4. Vậy mặt cầu phương trình x
2
+y
2
+z
2
4x+2y6z2 =
0.
Chọn đáp án B
Câu 510. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A (0; 0; 1), B (m; 0; 0), C (0; n; 0),
D (1; 1; 1) với m > 0; n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua d. Tính bán kính R của mặt cầu đó?
A. R = 1. B. R =
2
2
. C. R =
3
2
. D. R =
3
2
.
Lời giải.
Gọi I(1; 1; 0) hình chiếu vuông c của D lên mặt phẳng (Oxy)
Ta có: Phương trình của mặt phẳng (ABC) là:
x
m
+
y
n
+ z = 1
Suy ra phương trình tổng quát của (ABC) nx + my + mnz mn = 0
Mặt khác d(I, (ABC)) =
|1 mn|
m
2
+ n
2
+ m
2
n
2
= 1 (vì m + n = 1) và ID = 1 = d(I, (ABC))
Nên tồn tại mặt cầu tâm I (là hình chiếu vuông c của D lên mặt phẳng Oxy) tiếp xúc với
(ABC) và đi qua D Khi đó R = 1
Chọn đáp án A
Câu 511. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z 3 = 0 và mặt
cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y 2z + 5 = 0. Giả sử điểm M (P ) và N (S) sao cho vectơ
# »
MN cùng phương với vectơ
#»
u (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN = 3. B. MN = 1 + 2
2. C. MN = 3
2. D. MN = 14.
Lời giải.
Mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 1, tâm I(1; 2; 1) và bán kính R = 1. Gọi
đường thẳng đi qua I và vectơ chỉ phương
#»
u = (1; 0; 1), khi đó :
x = 1 + t
y = 2
z = 1 + t
.
Đường thẳng cắt (P ) tại M(1; 2; 3).
Đường thẳng cắt (S) tại hai điểm N
1
Ç
1
1
2
; 2; 1
1
2
å
, N
2
Ç
1 +
1
2
; 2; 1 +
1
2
å
.
134 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Ta MN
1
= 2
2 + 1, MN
2
= 2
2 1 nên ta MN = 2
2 + 1.
Chọn đáp án B
Câu 512. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(3; 1; 1) và C(1; 1; 1) Gọi S
1
mặt cầu tâm A, bán kính bằng 2; S
2
và S
3
hai mặt cầu tâm lần lượt B, C và bán kính
đều bằng 1. Hỏi bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S
1
), (S
2
), (S
3
)?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Lời giải.
Gọi (P) mặt phẳng tiếp xúc (S
1
), (S
2
), (S
3
) phương trình dạng ax + by + cz + d = 0 với
a
2
+ b
2
+ c
2
= 1 khi đó điều kiện tiếp xúc
|a + 2b + c + d| = 2 (1)
|3a b + c + d| = 1 (2)
| a b + c + d| = 1 (3)
. (2), (3) a =
0 hoặc b = a + c + d
Nếu a = 0 thì
|2b + c + d| = 2
| b + c + d| = 1
|2b+c+d| = 2|−b+c+d|
c + d = 0 b = 1 1 mặt phẳng (P )
c + d = 4b |3b| = 1 2 mặt phẳng (P )
Nếu b = a + c + d thì
|3b| = 2
| 2a| = 1
b =
2
3
, a =
1
2
1 mặt phẳng (P )
b =
2
3
, a =
1
2
1 mặt phẳng (p)
b =
2
3
, a =
1
2
1 mặt phẳng (P )
b =
2
3
, a =
1
2
1 mặt phẳng (P )
.
Vy 7 mặt phẳng thỏa đề bài.
Chọn đáp án B
§3. Phương trình đường thẳng trong không gian
1. Xác định VTCP.
Câu 513. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
x + 2
1
=
y 1
1
=
z + 2
2
?
A. P (1; 1; 2).. B. N(2; 1; 2).. C. Q(2; 1; 2).. D. M(2; 2; 1)..
Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 514 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 3), B(1; 0; 1)
và C(1; 1; 2). Phương trình nào dưới đây phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A
và song song với đường thẳng BC?
A.
x = 2t
y = 1 + t
z = 3 + t
B. x 2y + z = 0.
C.
x
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
. D.
x 1
2
=
y
1
=
z 1
1
.
Lời giải.
Phương trình đường thẳng trong không gian 135
Chọn đáp án C
Câu 515. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
x = 2 t
y = 1 + 2t
z = 3 + t
một véc-tơ chỉ phương
A.
#»
u
3
= (2; 1; 3). B.
#»
u
4
= (1; 2; 1). C.
#»
u
2
= (2; 1; 1). D.
#»
u
1
= (1; 2; 3)..
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 516. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y 1
2
=
z
1
Đường thẳng d
một vectơ chỉ phương
A.
#»
u
1
= (1; 2; 1). B.
#»
u
2
= (2; 1; 0). C.
#»
u
3
= (2; 1; 1). D.
#»
u
4
= (1; 2; 0).
Lời giải.
Véc chỉ phương của d
#»
u = (1; 2; 1)
Chọn đáp án A
Câu 517 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và hai mặt
phẳng (P ): x + y + z + 1 = 0, (Q) : x y + z 2 = 0. Phương trình nào dưới đây phương trình
đường thẳng đi qua A, song song với (P ) và (Q)?
A.
x = 1 + t
y = 2
z = 3 t
. B.
x = 1
y = 2
z = 3 2t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2
z = 3 + 2t
. D.
x = 1 + t
y = 2
z = 3 t
.
Lời giải.
(P ) véc-tơ pháp tuyến
n
1
(1; 1; 1), (Q) véc-tơ pháp tuyến
n
2
(1; 1; 1).
Ta [
n
1
,
n
2
] = (2; 0; 2).
Đường thẳng cần tìm nhận véc-tơ
#»
u (1; 0; 1) làm véc-tơ chỉ phương. Vy phương trình đường
thẳng cần tìm
x = 1 + t
y = 2
z = 3 t.
Chọn đáp án D
Câu 518. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 0) và B (0; 1; 2). Véctơ nào
dưới đây một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A.
#»
b = (1; 0; 2). B.
#»
c = (1; 2; 2). C.
#»
d = (1; 1; 2). D.
#»
a = (1; 0; 2).
Lời giải.
# »
AB = (1; 0; 2) một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB.
Chọn đáp án A
Câu 519. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi M
1
, M
2
lần lượt
hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy. Véctơ nào dưới đây véctơ chỉ phương của
đường thẳng M
1
M
2
?
A.
#»
u
2
= (1; 2; 0). B.
#»
u
3
= (1; 0; 0). C.
#»
u
4
= (1; 2; 0). D.
#»
u
1
= (0; 2; 0).
136 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Lời giải.
Ta M
1
(1; 0; 0) và M
2
(0; 2; 0). Do đó,
# »
M
1
M
2
= (1; 2; 0) một véctơ chỉ phương của đường
thẳng M
1
M
2
.
Chọn đáp án
C
Câu 520. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1
y = 2 + 3t
z = 5 t
(t R). Vectơ
nào dưới đây vectơ chỉ phương của d ?
A.
#»
u
3
= (1; 3; 1). B.
#»
u
4
= (0; 3; 1). C.
#»
u
2
= (1; 3; 1). D.
#»
u
1
= (0; 3; 1)..
Lời giải.
Đường thẳng d :
x = 1
y = 2 + 3t
z = 5 t
(t R) nhận véctơ
#»
u = (0; 3; 1) làm VTCP.
Chọn đáp án B
Câu 521. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2), B(1; 2; 3) và đường
thẳng d :
x 1
1
=
y 2
1
=
z 1
2
. Tìm điểm M(a; b; c) thuộc d sao cho MA
2
+ MB
2
= 28, biết
c < 0.
A. M(1; 0; 3). B. M(2; 3; 3).
C. M
Ç
1
6
;
7
6
;
2
3
å
. D. M
Ç
1
6
;
7
6
;
2
3
å
.
Lời giải.
M d nên tọa độ M dạng M(1 + t; 2 + t; 1 + 2t).
Ta MA
2
+ MB
2
= 28 t
2
+ (t + 3)
2
+ (2t 1)
2
+ (t + 2)
2
+ t
2
+ (2t 2)
2
= 28
12t
2
2t 10 = 0 t = 1; t =
5
6
.
Với t = 1 M(2; 3; 3) loại c < 0.
Với t =
5
6
M
Ç
1
6
;
7
6
;
2
3
å
thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
2. Viết phương trình đường thẳng.
Câu 522. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d phương
trình :
x 1
1
=
y
1
=
z + 1
2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông c và cắt d.
A. :
x 1
1
=
y
1
=
z + 2
1
. B. :
x 1
1
=
y
1
=
z + 2
1
.
C. :
x 1
2
=
y
2
=
z 2
1
. D. :
x 1
1
=
y
3
=
z 2
1
.
Lời giải.
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông c (d):
(x 1) + y + 2(z 2) = 0 x + y + 2z 5 = 0 (P). Giao d và (P) B(2; 1; 1).
Phương trình đường thẳng cần tìm AB:
x 1
1
=
y
1
=
z 2
1
.
Chọn đáp án B
Phương trình đường thẳng trong không gian 137
Câu 523. Trong không gian với hệ tọa độ , Oxyz phương trình nào dưới đây phương trình
chính tắc của đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 3t
z = 2 + t
?
A.
x + 1
2
=
y
3
=
z 2
1
. B.
x 1
1
=
y
3
=
z + 2
2
.
C.
x + 1
1
=
y
3
=
z 2
2
. D.
x 1
2
=
y
3
=
z + 2
1
.
Lời giải.
Dựa vào phương trình tham số ta suy ra d qua A(1; 0; 2) và vtcp
#»
u (2; 3; 1) nên suy ra d
phương trình chính tắc
x 1
2
=
y
3
=
z + 2
1
.
Chọn đáp án D
Câu 524. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 3) và hai đường thẳng
:
x 1
3
=
y + 3
2
=
z 1
1
,
0
:
x + 1
1
=
y
3
=
z
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình
đường thẳng đi qua M, vuông c với và
0
.
A.
x = 1 t
y = 1 + t
z = 1 + 3t
. B.
x = t
y = 1 + t
z = 3 + t
. C.
x = 1 t
y = 1 t
z = 3 + t
. D.
x = 1 t
y = 1 + t
z = 3 + t
.
Lời giải.
và
0
các vecto chỉ phương lần lượt
#»
u
1
= (3; 2; 1) và
#»
u
2
= (1; 3; 2).
Khi đó [
#»
u
1
,
#»
u
2
] = (7; 7; 7) nên đường thẳng vuông c với d và một vecto chỉ phương
#»
u = (1; 1; 1) Do đó phương trình đường thẳng
x = 1 t
y = 1 + t
z = 3 + t
Chọn đáp án D
Câu 525 (QG17,101). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
d
1
:
x = 1 + 3t
y = 2 + t
z = 2
, d
2
:
x 1
2
=
y + 2
1
=
z
2
và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y 3z = 0. Phương trình nào
dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d
1
và (P ), đồng thời vuông c với d
2
?
A. 2x y + 2z + 22 = 0. B. 2x y + 2z + 13 = 0.
C. 2x y + 2z 13 = 0. D. 2x + y + 2z 22 = 0.
Lời giải.
Xét phương trình 2(1 + 3t) + 2(2 + t) 6 = 0 t = 1 d
1
(P ) = M(4; 1; 2)
Mặt phẳng qua M và vuông c với d
2
nhận
#»
u
2
= (2; 1; 2) làm vtpt phương trình mặt phẳng:
2(x 4) (y + 1) + 2(z 2) = 0 2x y + 2z 13 = 0
Chọn đáp án C
138 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 526. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 3), B (1; 4; 1) và
đường thẳng d :
x + 2
1
=
y 2
1
=
z + 3
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d?
A.
x
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
. B.
x
1
=
y 2
1
=
z + 2
2
.
C.
x
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
. D.
x 1
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
.
Lời giải.
Trung điểm của đoạn AB M (0; 1; 1), xét d véc-tơ chỉ phương
#»
u = (1; 1; 2)
phương trình đường thẳng qua M và song song với d
x
1
=
y 1
1
=
z + 1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 527. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x = 2 + 3t
y = 3 + t
z = 4 2t
và
d
0
:
x 4
3
=
y + 1
1
=
z
2
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng thuộc mặt
phẳng chứa d và d
0
đồng thời cách đều hai đường thẳng đó?
A.
x 3
3
=
y + 2
1
=
z 2
2
. B.
x + 3
3
=
y + 2
1
=
z + 2
2
.
C.
x + 3
3
=
y 2
1
=
z + 2
2
. D.
x 3
3
=
y 2
1
=
z 2
2
.
Lời giải.
Từ giả thiết, d song song với d
0
, d đi qua điểm A(2; 3; 4) và d
0
đi qua điểm B(4; 1; 0). Đường
thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán đường thẳng song song với d và đi qua trung điểm M(3; 2; 2)
của AB.
Chọn đáp án A
Câu 528. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d :
x 3
2
=
y 1
1
=
z + 7
2
.
Đường thẳng đi qua A, vuông c với d và cắt trục Ox phương trình
A.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 3t
. B.
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3 + 2t
. C.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = t
. D.
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3 + 3t
.
Lời giải.
Gọi đường thẳng cần tìm và B = Ox B(b; 0; 0) và
# »
BA = (1 b; 2; 3).
Do d, qua A nên
# »
BA.
#»
u
d
= 0 2(1 b) + 2 6 = 0 b = 1.
Từ đó qua B(1; 0; 0), một véc-tơ chỉ phương
# »
BA = (2; 2; 3) nên :
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 3t
.
Chọn đáp án A
Câu 529. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x
1
=
y + 1
2
=
z 1
1
và mặt phẳng
(P ) : x 2y z + 3 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với phương
Phương trình đường thẳng trong không gian 139
trình
A.
x = 1
y = 1 t
z = 2 + 2t
. B.
x = 3
y = t
z = 2t
. C.
x = 1 + t
y = 1 2t
z = 2 + 3t
. D.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2
.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 530. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 5
1
=
z 3
4
.
Phương trình nào dưới đây phương trình hình chiếu vuông c của d trên mặt phẳng x + 3 =
0?
A.
x = 3
y = 5 t
z = 3 + 4t
. B.
x = 3
y = 5 + t
z = 3 + 4t
. C.
x = 3
y = 5 + 2t
z = 3 t
. D.
x = 3
y = 6 t
z = 7 + 4t
.
Lời giải.
Chọn A(1; 5; 3; ) d, B(3; 6; 7) d. Gọi A
0
, B
0
lần lượt hình chiếu vuông c của A, B lên
(P ) A
0
(3; 5; 3), B
0
(3; 6; 7). Vectơ CP của hình chiếu
# »
A
0
B
0
= (0; 1; 4).
Chọn đáp án D
Câu 531. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
1
; d
2
:
x 5
3
=
y + 1
2
=
z 2
1
và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z 5 = 0 Đường thẳng vuông c với (P ), cắt s
1
và
d
2
phương trình
A.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
3
. B.
x 2
1
=
y 3
2
=
z 1
3
.
C.
x 3
1
=
y 3
2
=
z + 2
3
. D.
x 1
3
=
y + 1
2
=
z
1
.
Lời giải.
Gọi đường thẳng cần tìm . (P )
#»
u
=
#»
n
(P )
= (1; 2; 3)
Khi đó phương trình đường thẳng dạng
x x
0
1
=
y y
0
2
=
z z
0
3
Gọi
A = d
1
A (3 t; 3 2t; 2 + t)
B = d
2
B (5 3t
0
; 1 + 2t
0
; 2 + t
0
)
Ta thử từng đáp án: Đáp án A:
A
3 t 1
1
=
3 2t + 1
2
=
2 + t
3
2 t
1
=
4 2t
2
=
2 + t
3
12 6t = 4 + 2t t = 2 A (1; 1; 0)
B
5 3t
0
1
1
=
1 + 2t
0
+ 1
2
=
2 + t
0
3
4 3t
0
1
= t
0
=
t
0
+ 2
3
t
0
= 1 B (2; 1; 3)
Vy đáp án A đường thẳng
x 1
1
=
y + 1
2
=
z
3
vuông c với mp(P ) và cắt d
1
tạiA (1; 1; 0)
, cắt d
2
tại B (2; 1; 3) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
Câu 532. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 2 + t
z = 3
, gọi đường thẳng đi
qua điểm A (1; 2; 3) và vecto chỉ phương
#»
u = (0; 7; 1) . Đường phân giác của c nhọn tạo bởi
d và phương trình là:
140 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
A.
x = 1 + 6t
y = 2 + 11t
z = 3 + 8t
.. B.
x = 4 + 5t
y = 10 + 12t
z = 2 + t
..
C.
x = 4 + 5t
y = 10 + 12t
z = 2 + t
.. D.
x = 1 + 5t
y = 2 2t
z = 3 t
..
Lời giải.
Ta vtcp của d:
#»
u
1
= (1; 1; 0); VTCP của đường thẳng
# »
u
= (0; 7; 1).
c giữa 2 vecto chỉ phương là: cos (
#»
u
1
;
# »
u
) =
#»
u
1
.
# »
u
|
#»
u
1
|. |
# »
u
|
< 0.
Nên ta chọn vtcp của d là:
#»
u = (1; 1; 0) ngược hướng với vtcp
#»
u
1
Chuẩn hóa để tìm vtcp của đường phân giác:
#»
m =
1
|
#»
u |
.
#»
u +
1
#»
.
#»
=
1
2
Ç
1;
12
5
;
1
5
å
Chọn
#»
w = (5; 12; 1) vtcp của đường phân giác tạm gọi d
0
. Loại C và D
Dễ thầy d và và d
0
cùng đi qua điểm A (1; 2; 3). d
0
:
x 1
5
=
y 2
12
=
z 3
1
Thay điểm (4; 10; 2) phương trình
x = 4 + 5t
y = 10 + 12t
z = 2 + t
thấy thoả mãn.
Chọn đáp án C
Câu 533. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1
. Gọi đường thẳng đi
qua điểm A(1; 1; 1) và véc-tơ chỉ phương
#»
u = (1; 2; 2). Đường phân giác của c nhọn tạo
bởi d và phương trình
A.
x = 1 + 7t
y = 1 + t
z = 1 + 5t
. B.
x = 1 + 2t
y = 10 + 11t
z = 6 5t
. C.
x = 1 + 2t
y = 10 + 11t
z = 6 5t
. D.
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1 5t
.
Lời giải.
Phương trình tham số đường thẳng :
x = 1 + t
0
y = 1 2t
0
z = 1 + 2t
0
.
Chọn điểm B(0; 3; 1) ta
# »
AB = (1; 2; 2) và AB = 3.
Chọn điểm C(4; 5; 1) d ta
# »
AC = (3; 4; 0) và AC = 5.
Ta
# »
AB.
# »
AC = 5 > 0
[
BAC < 90
. Phân giác của c nhọn
[
BAC véctơ chỉ phương
#»
u = AC.
# »
AB + AB.
# »
AC = (4; 22; 10) hay
#»
u
0
= (2; 11; 5).
Kiểm tra các kết quả ta chọn phương án
x = 1 + 2t
y = 10 + 11t
z = 6 5t
.
Phương trình đường thẳng trong không gian 141
Chọn đáp án C
Câu 534. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + 3t
y = 1 + 4t
z = 1
. Gọi đường thẳng đi
qua điểm A (1; 1; 1) và vectơ chỉ phương
#»
u = (2; 1; 2). Đường phân giác của c nhọn tạo
bởi d và phương trình
A.
x = 1 + 27t
y = 1 + t
z = 1 + t
. B.
x = 18 + 19t
y = 6 + 7t
z = 11 10t
.
C.
x = 18 + 19t
y = 6 + 7t
z = 11 10t
. D.
x = 1 t
y = 1 + 17t
z = 1 + 10t
.
Lời giải.
Chọn đáp án
B
Câu 535. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B
Ç
8
3
;
4
3
;
8
3
å
. Đường thẳng đi qua
tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông c với mặt phẳng (OAB) phương trình
A.
x + 1
1
=
y 3
2
=
z + 1
2
. B.
x + 1
1
=
y 8
2
=
z 4
2
.
C.
x +
1
3
1
=
y
5
3
2
=
z
11
6
2
. D.
x +
2
9
1
=
y
2
9
2
=
z
5
9
2
.
Lời giải.
Ta
h
# »
OA;
# »
OB
i
= k (1; 2; 2) Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)
#»
u = (1; 2; 2) .
Chú ý: Với I tâm đường tròn nội tiếp ABC, ta đẳng thức vectơ sau: BC.
# »
IA + CA.
# »
IB +
AB.
# »
IC =
#»
0
Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ
x
I
=
BC.x
A
+ CA.x
B
+ AB.x
C
BC + CA + AB
y
I
=
BC.y
A
+ CA.y
B
+ AB.y
C
BC + CA + AB
z
I
=
BC.z
A
+ CA.z
B
+ AB.z
C
BC + CA + AB
Khi đó, xét tam giác ABO Tâm nội tiếp của tam giác I (0; 1; 1) .
Vy phương trình đường thẳng cần tìm (d) :
x + 1
1
=
y 3
2
=
z + 1
2
Chọn đáp án A
3. Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng.
Câu 536. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:
x = 1 t
y = 5 + t
z = 2 + 3t
?
A. P (1; 2; 5). B. N (1; 5; 2). C. Q (1; 1; 3). D. M (1; 1; 3).
Lời giải.
Chọn đáp án B
142 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
4. c.
Câu 537. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình
đường thẳng đi qua điểm A(2; 3; 0) và vuông c với mặt phẳng (P ) : x + 3y z + 5 = 0?
A.
x = 1 + 3t
y = 3t
z = 1 t
. B.
x = 1 + t
y = 3t
z = 1 t
. C.
x = 1 + t
y = 1 + 3t
z = 1 t
. D.
x = 1 + 3t
y = 3t
z = 1 + t
.
Lời giải.
Chọn đáp án B
5. Khoảng cách.
Câu 538. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 2y z + 1 = 0 và
đường thẳng :
x 1
2
=
y + 2
1
=
z 1
2
. Tính khoảng cách d giữa và (P ).
A. d =
1
3
. B. d =
5
3
. C. d =
2
3
. D. d = 2.
Lời giải.
Ta véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : 2x 2y z + 1 = 0
n
p
= (2; 2; 1).
Véctơ chỉ phương của đường thẳng :
x 1
2
=
y + 2
1
=
z 1
2
# »
u
= (2; 1; 2).
n
p
.
# »
u
= 0 nên //(P ). Vy d((P ); ∆) = d(M
0
; (P )) với M
0
(1; 2; 1) . d =
|2.1 2.(2) 1|
»
2
2
+ (2)
2
+ (1)
2
=
6
3
= 2.
Chọn đáp án D
6. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 539. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M(3; 1; 1) và vuông c đường thẳng :
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
1
?
A. 3x 2y + z + 12 = 0. B. 3x + 2y + z 8 = 0.
C. 3x 2y + z 12 = 0. D. x 2y + 3z + 3 = 0.
Lời giải.
Mặt phẳng đi qua điểm M(3; 1; 1) vuông c với nhận
# »
u
= (3; 2; 1) làm vecto pháp tuyến
nên phương trình mặt phẳng là: 3(x 3) 2(y + 1) + (z 1) = 0 3x 2y + z 12 = 0
Chọn đáp án C
Câu 540. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2; 3; 1) và B (5; 6; 2). Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số
AM
BM
.
A.
AM
BM
=
1
2
. B.
AM
BM
= 2. C.
AM
BM
=
1
3
. D.
AM
BM
= 3.
Lời giải.
M (Oxz) M (x ; 0 ; z)
# »
AB = (7 ; 3 ; 1) AB =
59
# »
AM = (x + 2 ; 3 ; z 1)
và A, B, M thẳng hàng
# »
AM = k.
# »
AB (k R)
x + 2 = 7k
3 = 3k
z 1 = k
x = 9
1 = k
z = 0
M (9 ; 0 ; 0)
Phương trình đường thẳng trong không gian 143
# »
BM = (14 ; 6 ; 2) BM =
118 = 2.AB
Chọn đáp án A
7. Bài toán liên quan giữa đường thẳng - mặt phẳng - mặt cầu.
Câu 541. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Gọi I hình chiếu vuông
c của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu tâm I bán kính
IM?
A. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 13. B. (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 13.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
=
13. D. (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 17.
Lời giải.
Hình chiếu vuông c của M trên Ox I(1; 0; 0). IM =
»
(1 1)
2
+ (2 0)
2
+ (3 0)
2
=
13
nên phương trình mặt cầu (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 13
Chọn đáp án A
Câu 542 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 2 và hai đường thẳng d :
x 2
1
=
y
2
=
z 1
1
,
:
x
1
=
y
1
=
z 1
1
. Phương trình nào dưới đây phương trình của một mặt phẳng tiếp
xúc với (S), song song với d và ?
A. x + z + 1 = 0. B. x + y + 1 = 0. C. y + z + 3 = 0. D. x + z 1 = 0.
Lời giải.
(S) tâm I(1; 1; 2) và bán kính R =
2.
d véc-tơ chỉ phương
#»
u
1
(1; 2; 1), véc-tơ chỉ phương
#»
u
2
(1; 1; 1).
Ta [
#»
u
1
,
#»
u
2
] = (1; 0; 1). mặt phẳng (P ) cần tìm song song với d và nên nhận
#»
n(1; 0; 1)
làm véc-tơ chỉ phương.
Phương trình (P ) dạng x + z + d = 0.
(S) tiếp xúc với (P ) nên
d(I, (P )) = R
|d 3|
2
=
2
d = 5
d = 1
Vy ta được hai mặt phẳng x + z + 1 = 0 và x + z + 5 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 543. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng phương trình :
x 10
5
=
y 2
1
=
z + 2
1
.
Xét mặt phẳng (P ) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để mặt phẳng (P ) vuông c với đường thẳng .
A. m = 2. B. m = 2. C. m = 52. D. m = 52.
Lời giải.
144 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Đường thẳng nhận (5; 1; 1) 1 VTCP. (P) nhận (10; 2; m) 1 VTPT.
(d) (P ) (10; 2; m) = k.(5; 1; 1) k = 2 và m = 2.
Chọn đáp án B
Câu 544. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
1
=
y
3
=
z 5
1
và
mặt phẳng (P ) : 3x 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt và không vuông c với (P ). B. d vuông c với (P ).
C. d song song với (P ). D. d nằm trong (P ).
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 545. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x + 1
2
=
y
1
=
z + 2
2
và mặt phẳng
(P ) : x + y z + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông c với phương
trình
A.
x = 1 + t
y = 4t
z = 3t
.. B.
x = 3 + t
y = 2 + 4t
z = 2 + t
.. C.
x = 3 + t
y = 2 4t
z = 2 3t
.. D.
x = 3 + 2t
y = 2 + 6t
z = 2 + t
..
Lời giải.
Đường thẳng d nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông c với
nên véc-tơ chỉ phương
#»
u
d
=
î
# »
n
(P )
,
# »
u
ó
= (1; 4; 3) VTCP của d.
Tọa độ giao điểm của (P ) và M (3; 2; 2), khi đó d đi qua M (3; 2; 2).
Vy phương trình d
x = 3 + t
y = 2 4t
z = 2 3t
.
Chọn đáp án C
Câu 546. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 1 và điểm
A (2; 3; 4). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M thuộc mặt
phẳng phương trình là?
A. 2x + 2y + 2z 15 = 0.. B. x + y + z 7 = 0..
C. 2x + 2y + 2z + 15 = 0.. D. x + y + z + 7 = 0..
Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm I (1; 2; 3) và bán kính R = 1.
Ta IA =
3. Khi đó AM =
IA
2
R
2
=
2.
Hạ MHAI thì AH =
AM
2
AI
=
2
3
hay AH =
2
3
AI
# »
HA + 2
# »
HI =
#»
0 H
Ç
4
3
;
7
3
;
10
3
å
Khi đó ta M thuộc mặt phẳng (P ) đi qua H và nhận véctơ
# »
IA = (1; 1; 1) làm véc pháp
tuyến
nên M (P ) : x + y + z 7 = 0.
Hướng 2. Tính được AM =
IA
2
R
2
=
2. M thuộc mặt cầu tâm A bán kính AM và M thuộc
(S).
Phương trình đường thẳng trong không gian 145
Tọa độ M nghiệm hệ phương trình:
(x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 1
(x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z 4)
2
= 2
hay điểm M thuộc mặt phẳng (P ) : x + y + z 7 = 0.
Chọn đáp án B
Câu 547. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 9 và điểm
A(2; 3; 1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc
mặt phẳng phương trình
A. 6x + 8y + 11 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 3x + 4y 2 = 0. D. 6x + 8y 11 = 0.
Lời giải.
Mặt cầu (S) tâm I(1; 1; 1) và bán kính R = 3.
* Ta tính được AI = 5, AM =
AI
2
R
2
= 4.
* Phương trình mặt cầu (S
0
) tâm A(2; 3; 1), bán kính AM = 4 là:
(x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 16.
* M luôn thuộc mặt phẳng (P ) = (S) (S
0
) phương trình: 3x + 4y 2 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 548. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) song song và
cách đều hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y
1
=
z
1
và d
2
:
x
2
=
y 1
1
=
z 2
1
.
A. (P ) : 2x 2z + 1 = 0. B. (P) : 2y 2z + 1 = 0.
C. (P) : 2x 2y + 1 = 0. D. (P ) : 2y 2z 1 = 0.
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 549 (QG17,101). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 9, điểm M(1; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : x + y + z 4 = 0. Gọi
đường thẳng đi qua M, thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng
một vectơ chỉ phương
#»
u (1; a; b). Tính T = a b.
A. T = 2. B. T = 1. C. T = 1. D. T = 0.
Lời giải.
(S) tâm O và bán kính R = 3, (P) vecto pháp tuyến
#»
n = (1; 1; 1). Ta OM =
6
d[O, ∆] suy ra AB = 2
»
R
2
d
2
[O, ∆] 2
3 Đẳng thức xảy ra khi OM tại M. Khi đó
h
# »
OM,
#»
n
i
= (1, 1, 0) môt vecto chỉ phương của . Theo giả thiết
#»
u (1; a; b) môt vecto chỉ
phương của nên a = 1, b = 0. Vậy T = 1
Chọn đáp án C
Câu 550 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 6; 2), B(2; 2; 0)
và mặt phẳng (P): x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H
hình chiếu vuông c của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R =
6. B. R = 2. C. R = 1. D. R =
3.
Lời giải.
146 Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Mặt cầu đường kính AB tâm I(3; 2; 1) và bán kính R
0
=
18.
H luôn thuộc mặt phẳng (P ) và mặt cầu đường kính AB.
Khoảng cách từ I đến (P ) d = 2
3. Từ đó suy ra R =
6.
Chọn đáp án A
Câu 551. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 6), B(0; 1; 0) và mặt
cầu (S) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 25. Mặt phẳng (P ) : ax + by + cz 2 = 0 đi qua A, B
và cắt (S) theo giao tuyến đường tròn bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c.
A. T = 3. B. T = 5. C. T = 2. D. T = 4.
Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 552. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 16 và điểm
A (1; 1; 1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn
thuộc mặt phẳng phương trình
A. 3x + 4y 2 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 6x + 8y + 11 = 0. D. 6x + 8y 11 = 0.
Lời giải.
Chọn đáp án A
| 1/216

Preview text:

ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11
Chương 2. Tổ hợp. Xác suất. Nhị thức Newton
§1. Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp
1. Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A.
Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. C7.. B. 27.. C. 72.. D. A2.. 2 7
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? A. 234. B. A2 . C. 342. D. C2 . 34 34
Câu 3. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 28. B. C2. C. A2. D. 82. 8 8
Câu 4. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. A8 . B. A2 . C. C2 . D. 102. 10 10 10 §2. Nhị thức Newton
1. Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton.
Câu 5. Hệ số của x5 trong khai triển x(2x − 1)6 + (x − 3)8 bằng A. −1272.. B. 1272.. C. −1752.. D. 1752..
Câu 6. Hệ số của x5 trong khai triển nhị thức x(2x − 1)6 + (3x − 1)8 bằng A. −13368. B. 13368. C. −13848. D. 13848.
Câu 7. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(x − 2)6 + (3x − 1)8 bằng A. 13548. B. 13668. C. −13668. D. −13548.
Câu 8. Với n là số nghuyên dương thỏa mãn C1 + C2 = 55, số hạng không chứa x trong khai n n Ç 2 ån triển của biểu thức x3 + bằng x2 A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440.
§3. Xác suất của biến cố
1. Tính xác suất bằng định nghĩa.
Câu 9. Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 12 5 24 4 A. .. B. .. C. .. D. .. 65 21 91 91 1
Câu 10. Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: 4 24 4 33 A. . B. . C. . D. . 455 455 165 91
Câu 11. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 2 12 1 24 A. . B. . C. . D. . 91 91 12 91
Câu 12. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 6 5 8 A. . B. . C. . D. . 22 11 11 11
Câu 13. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1728 1079 23 1637 A. . B. . C. . D. . 4913 4913 68 4913
Câu 14. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16].
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 683 1457 19 77 A. . B. . C. . D. . 2048 4096 56 512
Câu 15. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 hoc sinh lớp 122A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng 11 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 630 126 105 42
2. Tính xác suất bằng công thức nhân.
Câu 16. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 14].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3. 457 307 207 31 A. .. B. .. C. .. D. .. 1372 1372 1372 91
Chương 3. Dãy số - Cấp số cộng- Cấp số nhân §1. Dãy số
1. Tìm hạng tử trong dãy số. √
Câu 17. Cho dãy số (un) thỏa mãn log u1 +
2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un+1 = 2un với
mọi n ≥ 1 Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5100 bằng A. 247. B. 248. C. 229. D. 290. Chương 4. Giới hạn
§1. Giới hạn của dãy số
1. Dùng phương pháp đặt thừa số. 1 Câu 18. lim bằng 2n + 7 1 1 A. +∞.. B. .. C. 0.. D. .. 2 7 2 1 Câu 19. lim bằng 5n + 3 1 1 A. 0. B. . C. +∞. D. . 3 5 1 Câu 20. lim bằng 2n + 5 1 1 A. . B. 0. C. +∞. D. . 2 5
§2. Giới hạn của hàm số
1. Dạng vô cùng chia vô cùng, số chia vô cùng. x − 2 Câu 21. lim bằng x→+∞ x + 3 2 A. − . B. 1. C. 2. D. −3. 3 HÌNH HỌC 11
Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
§1. Hai đường thẳng vuông góc
1. Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa).
Câu 22. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một
vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm A
của BC (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng A. 90◦. O B B. 30◦. M C. 60◦. C D. 45◦.
§2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1. Xác định quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng. √
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = a 2, SA vuông
góc với mặt đáy, SA = a, góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng A. 60◦.. B. 90◦.. C. 30◦.. D. 45◦..
2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 90◦. 3 4
Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo S
hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng √2 A. . M 2 √3 B. . 3 2 D C. . A 3 1 D. . B C 3
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SB = 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 90◦. C. 30◦. D. 45◦.
§3. Hai mặt phẳng vuông góc
1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường và mặt. Câu 27.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có tâm O. Gọi I là A D
tâm hình vuông A0B0C0D0 và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI
sao cho M O = 2M I (tham khảo hình vẽ). Khi đó cô-sin của B C O
góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C0D0) và (M AB) bằng √ √ √ √ 6 85 7 85 17 13 6 13 A. . B. . C. . D. . D0 85 85 65 65 A0 M I B0 C0
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có tâm O.
Gọi I là tâm của hình vuông A0B0C0D0 và M là điểm thuộc B C 1
đoạn thẳng OI sao cho OM = M I (tham khảo hình vẽ). A 2 D
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C0D0) và (M AB) O bằng √ √ 17 13 6 85 M A. . B. . 65 B0 √ 85 √ C0 7 85 6 13 I C. . D. . A0 85 65 D0 √
Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = 2 3 và AA0 = 2 Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của các cạnh A0B0, A0C0 và BC (tham khảo hình vẽ bên). Cosin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng (AB0C0) và (M N P ) bằng √ √ √ √ 6 13 13 17 13 18 13 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có tâm O. Khoảng cách 5
Gọi I là tâm của hình vuông A0B0C0D0 và M là điểm thuộc A D
đường thẳng OI sao cho M O = 2M I (tham khảo hình vẽ).
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C0D0) và (M AB) B C O bằng: √ √ 6 13 7 85 A. .. B. .. D0 65 √ 85 √ A0 M 17 13 6 85 C. .. D. .. I 65 85 B0 C0 §4. Khoảng cách
1. Tính độ dài đoạn thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. √
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ √ √ a 5 a 3 a 6 a 3 A. .. B. .. C. .. D. .. 3 2 6 3
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ √ √ 2 5a 5a 2 2a 5a A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC = a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ √ 2a a 3a A. 2a. B. . C. . D. . 2 2 2
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có
cạnh bằng a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường A D thẳng BD và A0C0 bằng C √ A. 3a. B B. a. √ D0 3a A0 C. . 2 √ D. 2a. B0 C0
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng √6a 2a a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 36. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a và OB =
OC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng √ √ √ 2a 2 5a 6a A. . B. a. C. . D. . 2 5 3
Câu 37. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = a; OC =
2a. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng. √ √ √ 2a 2a 5 2a 2a A. .. B. .. C. .. D. .. 3 5 2 3 GIẢI TÍCH 12
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
§1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức.
Câu 38. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − −1 −1 − y −∞ −2 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 0).. B. (1; +∞).. C. (−∞; 1).. D. (0; 1).. 2 Câu 40. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x2 + 1 A. (0; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; +∞). D. (−∞; 0).
Câu 41 (QG17,102). Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? x + 1 x − 1 A. y = . B. y = x3 + x. C. y = . D. y = −x3 − 3x. x + 3 x − 2
Câu 42 (QG17,102). Cho hàm số y = x3 − 3x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 1, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). 6
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 7
Câu 44. Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào ? Ç 1 å Ç 1 å A. −∞; − . B. (0; +∞). C. − ; +∞ . D. (−∞; 0). 2 2
Câu 45. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? Ä ä Ä ä
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; 1 . 3 3 Ä ä
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). 3 x − 2 Câu 46. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
Câu 47. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? x − 2 A. y = 3x3 + 3x − 2. B. y = 2x3 − 5x + 1. C. y = x4 + 3x2. D. y = . x + 1
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − − 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). √ Câu 49. Cho hàm số y =
2x2 + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 50. Cho hàm số y = x4 − 2x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
Câu 51. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 3 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 4 y 0 −∞ A. (−2; +∞). B. (−2; 3). C. (3; +∞). D. (−∞; −2). 8
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Câu 52.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình bên. Đặt y
h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. h(4) = h(−2) > h(2). B. h(4) = h(−2) < h(2). 4
C. h(2) > h(4) > h(−2).
D. h(2) > h(−2) > h(4). 2 −2 2 4 x O −2
2. Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị.
Câu 53. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞ A. (−2; 0). B. (−∞; −2). C. (0; 2). D. (0; +∞).
Câu 54. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số y = f 0(x) và y = g0(x) có đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g0(x). y y = f 0(x) 10 8 5 4 O x 3 8 1011 y = g0(x) Ç 3 å
Hàm số h(x) = f (x + 4) − g 2x −
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 Ç 31 å Ç 9 å Ç 31 å Ç 25 å A. 5; . B. ; 3 . C. ; +∞ . D. 6; . 5 4 5 4
Câu 55. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x). Hai hàm số
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 9
y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên, y
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g0 (x). Ç 5 å y = f 0(x)
Hàm số h (x) = f (x + 6)−g 2x + đồng biến trên khoảng 10 2 8 nào dưới đây? 5 Ç 21 å Ç 1 å 4 A. ; +∞ . B. ; 1 . 5 4 Ç 21 å Ç 17 å x O 3 8 1011 C. 3; . D. 4; . 5 4 y = g0(x)
Câu 56. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) y
có đồ thị như hình bên.Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên y = f 0(x) khoảng −1 1 4 A. (1; 3). x O B. (2; +∞). C. (−2; 1). D. (−∞; −2).
3. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu.
Câu 57. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. 1
Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x3 + mx − đồng 5x5
biến trên khoảng (0; +∞)? A. 5. B. 3. C. 0. D. 4. mx + 4m Câu 59. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên x + m
của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3. x + 2
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + 5m khoảng (−∞; −10) ? A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3. x + 1
Câu 61. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + 3m khoảng (6; +∞). A. 3.. B. Vô số.. C. 0.. D. 6.. x + 2
Câu 62. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + 3m khoảng (−∞; −6) ? A. 2. B. 6. C. Vô số. D. 1. 10
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số tan x − 2
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến tan x − m Å π ã trên khoảng 0; . 4
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0. C. ≤ m < 2. D. m ≥ 2.
Câu 64. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m2 − 1)x3 + (m − 1)x2 − x + 4 nghịch
biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. mx − 2m − 3 Câu 65. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x − m
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
4. Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bđt, giải pt, bpt, hệ pt.
Câu 66. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x).
Hai hàm số y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên, y
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g0 (x). Ç 7 å y = f 0(x)
Hàm số h (x) = f (x + 3)−g 2x − đồng biến trên khoảng 10 2 8 nào dưới đây: 5 Ç 13 å Ç 29 å 4 A. ; 4 .. B. 7; .. 4 4 Ç 36 å Ç 36 å x O 3 8 1011 C. 6; .. D. ; +∞ .. 5 5 y = g0(x)
§2. Cực trị của hàm số
1. Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức.
Câu 67. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ 0
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yCĐ = 3 và yCT = −2. B. yCĐ = 2 và yCT = 0. C. yCĐ = −2 và yCT = 2. D. yCĐ = 3 và yCT = 0.
Câu 68. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Cực trị của hàm số 11 x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 5 +∞ + y −∞ 1
Đồ thị của hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 69. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 2 y 2 5
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số không có cực đại.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5.
Câu 70. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 3x + 2. A. yCĐ = 4. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = −1. 2x + 3 Câu 71. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x + 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 72. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng AB? A. P (1; 0). B. M (0; −1). C. N (1; −10). D. Q(−1; 10).
Câu 73. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) y
có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2.. B. 3.. x O C. 0.. D. 1..
Câu 74. Đồ thị của hàm số y = −x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của
tam giác OAB với O là gốc tọa độ. 10 A. S = 9. B. S = . C. S = 5. D. S = 10. 3
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x4 − 2mx2 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. √ A. m > 0. B. m < 1. C. 0 < m < 3 4. D. 0 < m < 1.
2. Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị. 12
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 76. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y 0 0
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có giá trị cực trị bằng 0.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu. Câu 77. y
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. O x
Câu 78. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y −2 − −2 −
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; +∞). D. (−1; 0).
Câu 79. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 trên đoạn [−4; −1] bằng A. −4.. B. −16.. C. 0.. D. 4..
Câu 80. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) y
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x O
Câu 81. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : Cực trị của hàm số 13
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 82. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2]và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? y 4 2 −2 1 x −1O 2 −2 −4 A. x = 2. B. x = −1. C. x = 1. D. x = 2. x2 + 3 Câu 83. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x + 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −3.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 84. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đạt cực đại tại điểm x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 5 y 1 −∞ A. x = 1. B. x = 0. C. x = 5. D. x = 2.
Câu 85. Biết M (0; 2), N (2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d.
Tính giá trị của hàm số tại x = −2. A. y(−2) = 2. B. y(−2) = 22. C. y(−2) = 6. D. y(−2) = −18.
Câu 86. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có
đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
3. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước. 14
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số 1
Câu 87. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − 4) x + 3 đạt cực đại 3 tại x = 3. A. m = 1. B. m = −1. C. m = 5. D. m = −7.
Câu 88. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8+(m − 4) x5−(m2 − 16) x4+
1 đạt cực tiểu tại x = 0? A. 8.. B. Vô số.. C. 7.. D. 9..
Câu 89. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8+(m − 3) x5−(m2 − 9) x4+
1 đạt cực tiểu tại x = 0 ? A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
4. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện.
Câu 90. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 3 1 1 A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = . 2 4 2 4
Câu 91. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3
có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ. 1 1 A. m = − √ ; m = √ . B. m = −1; m = 1. 4 2 4 2 C. m = 1. D. m 6= 0.
Câu 92. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − 1)x4 − 2(m − 3)x2 + 1 không có cực đại. A. 1 ≤ m ≤ 3. B. m ≤ 1. C. m ≥ 1. D. 1 < m ≤ 3.
Câu 93. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
1 x3 − mx2 + (m2 − 1)x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều 3
đường thẳng y = 5x − 9. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 0. B. 6. C. −6. D. 3.
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. 1 1 A. m = − √ . B. m = −1. C. m = √ . D. m = 1. 3 9 3 9
5. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện.
Câu 95. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x8 + (m − 2)x5 − (m2 − 4)x4 + 1
đạt cực tiểu tại x = 0. A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| có 7 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 15
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1. GTLN, GTNN trên đoạn [a;b]. √ î ó
Câu 97. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn 0; 3 . √ A. M = 9. B. M = 8 3. C. M = 1. D. M = 6. 2 ñ 1 ô
Câu 98. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 + trên đoạn ; 2 . x 2 17 A. m = . B. m = 10. C. m = 5. D. m = 3. 4
Câu 99. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 4x2 + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 201. B. 2. C. 9. D. 54.
Câu 100. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−1; 2] bằng 51 A. 25. B. . C. 13. D. 85. 4 x2 + 3
Câu 101. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4]. x − 1 19 A. min[2;4] y = 6. B. min[2;4] y = −2. C. min[2;4] y = −3. D. min[2;4] y = . 3
Câu 102. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x4 − 4x2 + 5 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 50. B. 5. C. 1. D. 122.
Câu 103 (QG17,101). Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 − 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2]. A. m = 11. B. m = 0. C. m = −2. D. m = 3. x + m Câu 104. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới x − 1 [2;4] đây đúng? A. m < −1. B. 3 < m ≤ 4. C. m > 4. D. 1 ≤ m < 3. x + m Câu 105. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min[1;2] y + max[1;2] y = 16 . x + 1 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m ≤ 0. B. m > 4. C. 0 < m ≤ 2. D. 2 < m ≤ 4.
Câu 106. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−2; 3]. 51 49 51 A. m = . B. m = . C. m = 13. D. m = . 4 4 2
Câu 107. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y = |x3 − 3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là A. 1. B. 2. C. 0. D. 6. 1
Câu 108. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian 3
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 144 m/s. B. 36 m/s. C. 243 m/s. D. 27 m/s. 16
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số 1
Câu 109. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 24 m/s. B. 108 m/s. C. 18 m/s. D. 64 m/s. 2. GTLN, GTNN trên khoảng.
Câu 110. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x −∞ 1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ −1 − A. yCĐ = 3. B. yCT = 3. C. min y = −1. D. max y = 3. R R 4
Câu 111. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x + trên khoảng (0; +∞). x2 √ 33 √ A. min y = 3 3 9. B. min y = 7. C. min y = . D. min y = 2 3 9. (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) 5 (0;+∞)
Câu 112. Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghéo có kích thước không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1, 01 m3.. B. 0, 96 m3.. C. 1, 33 m3.. D. 1, 51 m3..
3. Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bpt, hệ pt. √ »
Câu 113. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3 m + 3 3 m + 3 sin x = sin x có nghiệm thực? A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
4. Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế.
Câu 114. Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m2 kính để làm một bể các bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng
kể). Bể cá códung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1, 17 m3. B. 1, 01 m3. C. 1, 51 m3. D. 1, 40 m3.
Câu 115. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm
đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như
hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. Đường tiệm cận 17 A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4. 1
Câu 116. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 9t2, với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu ? A. 216(m/s). B. 30(m/s). C. 400(m/s). D. 54(m/s).
Câu 117. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 2,26 m3. B. 1,61 m3. C. 1,33 m3. D. 1,50 m3. §4. Đường tiệm cận
1. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị. x2 − 3x − 4
Câu 118. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x2 − 16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 2x + 1
Câu 119. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 1 A. x = 1. B. y = −1. C. y = 2. D. x = −1. x2 − 5x + 4
Câu 120. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 1 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. √x + 9 − 3
Câu 121. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 122. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 1 1 A. y = √ . B. y = . C. y = . D. y = . x x2 + x + 1 x4 + 1 x2 + 1 √x + 16 − 4
Câu 123. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = −1. Khẳng định nào sau đây x→+∞ x→−∞ là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 18
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
Câu 125. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số
đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? x −∞ −2 0 +∞ y0 + − +∞ 1 y −∞ 0 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 126. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng x2 − 3x + 2 x2 √ x A. y = . B. y = . C. y = x2 − 1. D. y = . x − 1 x2 + 1 x + 1 √x + 25 − 5
Câu 127. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 2.. B. 0.. C. 1.. D. 3.. √ 2x − 1 − x2 + x + 3
Câu 128. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x2 − 5x + 6 A. x = −3 và x = −2. B. x = −3. C. x = 3 và x = 2. D. x = 3.
2. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số có chứa tham số. x + 1
Câu 129. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = √mx2 + 1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m < 0. C. m = 0. D. m > 0.
§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1. Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên. Câu 130.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào? x O A. y = −x3 + x2 − 1. B. y = x4 − x2 − 1. C. y = x3 − x2 − 1. D. y = −x4 + x2 − 1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 19 Câu 131. ax + b
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với a, b, c, d là y cx + d
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y0 > 0, ∀x ∈ R. B. y0 < 0, ∀x ∈ R. C. y0 > 0, ∀x 6= 1. D. y0 < 0, ∀x 6= 1. x O 1
Câu 132. Cho hàm số y = (x − 2)(x2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành.
D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm. Câu 133 (QG17,102).
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c với y
a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình y0 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y0 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. x O
C. Phương trình y0 = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y0 = 0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 134. Đường cong trong hình vẽ bên y
là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = −x4 + x2 − 1.. B. y = x4 − 3x2 − 1.. x O C. y = −x3 − 3x − 1.. D. y = x3 − 3x − 1.. Câu 135.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào? A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 3. x O Câu 136.
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? y A. y = x4 − 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x2 − 1. O x C. y = −x3 + 3x2 − 1. D. y = −x4 + 3x2 − 1.
Câu 137. Đường cong trong hình vẽ bên 20
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số y
là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = x3 − 3x2 − 2. B. y = x4 − x2 − 2. C. y = −x4 + x2 − 2. D. y = −x3 + 3x2 − 2. x O
Câu 138. Đường cong trong hình bên là đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. y = −x2 + x − 1. B. y = −x3 + 3x + 1. C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x4 − x2 + 1.
Câu 139. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? y x O 2x + 3 2x − 1 2x − 2 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 x − 1 x − 1
Câu 140. Đường cong trong hình bên y
là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = −x4 + 2x2 + 2. B. y = x4 − 2x2 + 2. O x C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = −x3 + 3x2 + 2. x − 2
Câu 141. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 4 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 21
Câu 142. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y x
Hàm số đó là hàm số nào? O A. y = x3 − 3x + 2. B. y = x4 − x2 + 1. C. y = x4 + x2 + 1. D. y = −x3 + 3x + 2. ax + b
Câu 143. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = cx + d
với a, b, c, d là các số thực. y 1 x O 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y0 < 0, ∀x 6= 2. B. y0 < 0, ∀x 6= 1. C. y0 > 0, ∀x 6= 2. D. y0 > 0, ∀x 6= 1.
Câu 144. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = |x − 2|(x2 − 1)? y y x x O O A. . B. . y y x x O O C. . D. . 1 7 Câu 145. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho 4 2
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1), N (x2; y2) (M, N khác A) thỏa
mãn y1 − y2 = 6(x1 − x2) ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 22
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
2. Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên.
Câu 146. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m y 1 −1 1 x O
để phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m > 0. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. 0 < m < 1. D. m < 1.
Câu 147. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 2] y
và có đồ thị như hình vẽ bên. 3
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 4 = 0 trên đoạn [−2; 2] là A. 3.. B. 1.. C. 2.. D. 4.. −2 −1 1 2 x O −1 Câu 148.
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ y
R). Đồ thị của hàm số
y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f (x)+4 = 0 2 là 2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x O −2
Câu 149. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] y
và có đồ thị như hình vẽ bên. 6
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 5 = 0 trên đoạn [−2; 4] là A. 0. 2 B. 3. − 1 2 C. 2. 2 4x O D. 1. −3
Câu 150. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm phương trình f (x)−2 = 0 là x −∞ −1 3 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ −2 y 4 −∞ A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 23
Câu 151. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0},
liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau. Tìm tập hợp
tất cả các giá trị của tham số thực m sao
cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. [−1; 2]. B. (−1; 2). C. (−1; 2]. D. (−∞; 2].
Câu 152. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị của
hàm số y = x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC. A. m ∈ (−∞; 3). B. m ∈ (−∞; −1). C. m ∈ (−∞; +∞). D. m ∈ (1; +∞).
3. Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm).
Câu 153. Đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 + 2 và đồ thị của hàm số y = −x2 + 4 có tất cả bao nhiêu điểm chung ? A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 154. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 155. Biết rằng đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy
nhất; kí hiệu (x0; y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. A. y0 = 4. B. y0 = 0. C. y0 = 2. D. y0 = −1.
Câu 156. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx − m + 1 cắt đồ thị
của hàm số y = x3 − 3x2 + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A. m ∈ (−∞; 0] ∪ [4; +∞). B. m ∈ R. Ç ( å C. m ∈ − )(4); +∞ . D. m ∈ (−2; +∞). 5 x − 2 Câu 157. Cho hàm số y =
có đồ thị (C).Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét x + 2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng: √ √ A. 2 2.. B. 4.. C. 2.. D. 2 3.. 1 14 Câu 158. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho 3 3
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1) , N (x2; y2) (M, N 6= A) thỏa
mãn y1 − y2 = 8 (x1 − x2)? A. 1.. B. 2.. C. 0.. D. 3.. x − 1 Câu 159. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). x + 2
Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng √ √ √ A. 6. B. 2 3. C. 2. D. 2 2. x − 2 Câu 160. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). x + 1
Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng √ √ √ √ A. 2 3. B. 2 2. C. 3. D. 6.
4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. 1 7 Câu 161. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao 6 3
cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1), N (x2; y2) thỏa mãn y1 − y2 = 4 (x1 − x2)? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. −x + 2 Câu 162. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm A(a; 1) Gọi S là tập hợp tất cả các x − 1
giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A .Tổng giá trị tất cả phần tử của S bằng 3 5 1 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít §1. Lũy thừa
1. Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa. √ 1
Câu 163. Rút gọn biểu thức P = x 3 · 6 x với x > 0. √ 1 2 A. P = x 8 . B. P = x2. C. P = x. D. P = x 9 . √ 5
Câu 164. Rút gọn biểu thức Q = b 3 : 3 b với b > 0. 5 4 A. Q = b2. B. Q = b 9 . C. Q = b− 43 . D. Q = b 3 . √ √ Ä ä2017 Ä ä2016
Câu 165. Tính giá trị của biểu thức P = 7 + 4 3 4 3 − 7 √ A. P = 1. B. P = 7 − 4 3. √ √ Ä ä2016 C. P = 7 + 4 3. D. P = 7 + 4 3 .
2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa. q √ 4 3 »
Câu 166. Cho biểu thức P =
x. x2. x3, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 13 1 2 A. P = x 2 . B. P = x 24 . C. P = x 4 . D. P = x 3 . §2. Hàm số lũy thừa
1. Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa. 1
Câu 167. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1) 3 . A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +∞). C. D = R. D. D = R \ {1}. −3
Câu 168. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − x − 2) . A. D = R. B. D = (0; +∞).
C. D = (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. D = R \ {−1; 2}.
2. Đạo hàm hàm số lũy thừa.
Câu 169. Với a là số thực dương tuỳ ý, ln(7a) − ln(3a) bằng ln(7a) ln 7 7 A. .. B. .. C. ln .. D. ln(4a).. ln(3a) ln 3 3 24 Lô-ga-rít 25 §3. Lô-ga-rít
1. Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít.
Câu 170. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log√ a. a A. I = 1 . B. I = 0. C. I = −2. D. I = 2. 2
Câu 171. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log b3 + log a a2 b6. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P = 9 log b. B. P = 27 log b. C. P = 15 log b. D. P = 6 log b. a a a a
Câu 172 (QG17,102). Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y? A. log x = log x − log y. B. log x = log x + log y. a y a a a y a a C. log x = log (x − y). D. log x = loga x . a y a a y loga y
Câu 173. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log(3a) = 3 log a. B. log a3 = log a. C. log a3 = 3 log a. D. log(3a) = log a. 3 3
Câu 174 (QG17,102). Cho log b = 2 và log c = 3. Tính P = log (b2c3). a a a A. P = 31. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 108.
Câu 175. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log a = log 2. B. log a = . C. log a = . D. log a = − log 2. 2 a 2 log a 2 log 2 2 a 2 a
Câu 176. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 5 log a + 3 log b, mệnh đề nào 2 2 2 dưới đây đúng? A. x = 3a + 5b. B. x = 5a + 3b. C. x = a5 + b3. D. x = a5b3. Ç a2 å
Câu 177. Cho a là số thực dương khác 2. Tính I = log a . 4 2 1 1 A. I = . B. I = 2. C. I = − . D. I = −2. 2 2
Câu 178. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ln(ab) = ln a + ln b. B. ln(ab) = ln a. ln b. a ln a a C. ln = . D. ln = ln b − ln a. b ln b b
Câu 179. Cho a là số thực dương, a 6= 1 và P = log √ 3
a3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a 1 A. P = 3. B. P = 1. C. P = 9. D. P = . 3
Câu 180. Cho log x = 3, log x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log x. a b ab A. P = 7 . B. P = 1 . C. P = 12. D. P = 12 . 12 12 7
Câu 181. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x2 + 9y2 = 6xy. Tính M = 1+log12 x+log12 y . 2 log12(x+3y) A. M = 1 . B. M = 1. C. M = 1 . D. M = 1 . 4 2 3
Câu 182. Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log x = α, log y = β. Mệnh đề nào dưới đây 3 3 đúng? 26
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít √ 3 √ 3 Ç x å Å α ã Ç x å α A. log = 9 − β . B. log = + β. 27 y 2 27 y 2 √ 3 √ 3 Ç x å Å α ã Ç x å α C. log = 9 + β . D. log = − β. 27 y 2 27 y 2 1
Câu 183. Cho log a = 2 và log b =
. Tính I = 2 log [log (3a)] + log b2. 3 2 1 2 3 3 4 5 3 A. I = . B. I = 4. C. I = 0. D. I = . 4 2
Câu 184. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 + b2 = 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log(a + b) = (log a + log b).
B. log(a + b) = 1 + log a + log b. 2 1 1 C. log(a + b) = (1 + log a + log b). D. log(a + b) = + log a + log b. 2 2
2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít.
Câu 185. Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) − ln(3a) bằng ln(5a) 5 ln 5 A. . B. ln(2a). C. ln . D. . ln(3a) 3 ln 3 Ç 3 å
Câu 186. Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 3 a #» #» A. 1 − log a. B. 3 − log a. C. n n 3 3 3 = (2; 1; 3). D. 2 = (−1; 3; 2).
Câu 187. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? Ç 2a3 å Ç 2a3 å 1 A. log = 1 + 3log a − log b. B. log = 1 + log a − log b. 2 b 2 2 2 b 3 2 2 Ç 2a3 å Ç 2a3 å 1 C. log = 1 + 3log a + log b. D. log = 1 + log a + log b. 2 b 2 2 2 b 3 2 2
Câu 188. Đặt a = log 3, b = log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a và b. 2 5 6 a + 2ab 2a2 − 2ab A. log 45 = . B. log 45 = . 6 ab 6 ab a + 2ab 2a2 − 2ab C. log 45 = . D. log 45 = . 6 ab + b 6 ab + b
Câu 189. Cho các số thực dương a, b, với a 6= 1Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 A. log log b. B. log b. a2 (ab) = 2 a a2 (ab) = 2 + 2 loga 1 1 1 C. log log b. D. log + log b. a2 (ab) = 4 a a2 (ab) = 2 2 a √ √
Câu 190. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 6= 1, a 6= b và log b = 3. Tính P = a b log √b a a √ √ √ √ A. P = −5 + 3 3. B. P = −1 + 3. C. P = −1 − 3. D. P = −5 − 3 3.
Câu 191. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log (9a2 + b2 + 1) + log (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị 3a+2b+1 6ab+1 của a + 2b bằng 7 5 A. 6. B. 9. C. . D. . 2 2
Câu 192. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log (4a2 + b2 + 1) + log (2a + 2b + 1) = 2. Giá 2a+2b+1 4ab+1 trị của a + 2b bằng 15 3 A. . B. 5. C. 4. D. . 4 2
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 27
3. So sánh các biểu thức lô-ga-rít.
Câu 193. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. log b < 1 < log a. B. 1 < log b < log a. a b a b C. log a < log b < 1. D. log a < 1 < log b. b a b a
Câu 194. Cho a > 0; b > 0 thỏa mãn log (16a2 + b2 + 1) + log (4a + 5b + 1) = 2. Giá 4a+5b+1 8ab+1 trị của a + 2b bằng: 27 20 A. 9.. B. 6.. C. .. D. .. 4 3
§4. Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít
1. Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
Câu 195. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 4x + 3). 3 √ √ A. D = (2 − 2; 1) ∪ (3; 2 + 2). B. D = (1; 3). √ √
C. D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞). D. D = (−∞; 2 − 2) ∪ (2 + 2; +∞).
Câu 196 (QG17,102). Tính đạo hàm của hàm số y = log (2x + 1). 2 1 2 A. y0 = . B. y0 = . (2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2 2 1 C. y0 = . D. y0 = . 2x + 1 2x + 1 x − 3
Câu 197. Tìm tập xác định D của hàm số y = log . 5 x + 2 A. D = R \ {−2}.
B. D = (−∞; −2) ∪ [3; +∞). C. D = (−2; 3).
D. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
Câu 198. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 2x − 3). 2
A. D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). B. D = [−1; 3].
C. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). D. D = (−1; 3).
Câu 199. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log (x2 − 2x − m + 1) có tập xác định là R. A. m ≥ 0. B. m < 0. C. m ≤ 2. D. m > 2.
Câu 200. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x2 − 2x + m + 1) có tập xác định là R. A. m = 0. B. 0 < m < 3.
C. m < −1 hoặc m > 0. D. m > 0.
2. Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
Câu 201. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x. 13x A. y0 = x.13x−1. B. y0 = 13x. ln 13. C. y0 = 13x. D. y0 = . ln 13
Câu 202. Cho hàm số f (x) = 2x.7x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. f (x) < 1 ⇔ x + x2 log 7 < 0.
B. f (x) < 1 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0. 2 28
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
C. f (x) < 1 ⇔ x log 2 + x2 < 0.
D. f (x) < 1 ⇔ 1 + x log 7 < 0. 7 2 x + 1
Câu 203. Tính đạo hàm của hàm số y = . 4x 1 − 2(x + 1) ln 2 1 + 2(x + 1) ln 2 A. y0 = . B. y0 = . 22x 22x 1 − 2(x + 1) ln 2 1 + 2(x + 1) ln 2 C. y0 = . D. y0 = . 2x2 2x2 √ Ä ä
Câu 204. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1 + x + 1 . 1 1 A. y0 = √ √ . B. y0 = √ . Ä ä 2 x + 1 1 + x + 1 1 + x + 1 1 2 C. y0 = √ √ . D. y0 = √ √ . Ä ä Ä ä x + 1 1 + x + 1 x + 1 1 + x + 1
Câu 205. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x. 1 ln 10 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x x x ln 10 10 ln x ln x Câu 206. Cho hàm số y =
, mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1 1 1 A. 2y0 + xy00 = − . B. y0 + xy00 = . C. y0 + xy00 = − . D. 2y0 + xy00 = . x2 x2 x2 x2
3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số mũ, lô-ga-rít.
Câu 207. Cho hai hàm số y = ax, y = bx với a, b là hai số thực dương khác 1,
lần lượt có đồ thị là (C1) và (C2) như hình bên. y (C2) (C1) x
Mệnh đề nào dưới đây đúng? O A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1.
Câu 208. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = ax, y = bx, y = cx được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? , A. a < b < c. B. a < c < b. C. b < c < a. D. c < a < b.
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 29
Câu 209. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln (x2 + 1) − mx + 1
đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) A. (−∞; −1]. B. (−∞; −1). C. [−1; 1]. D. [1; +∞).
Câu 210. Cho hàm số f (x) = x ln x .Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = f 0(x). Tìm đồ thị đó. y y y y 1 1 1 1 1 x O 1 x O 1 x O 1 x O A. . B. . C. . D. .
4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít.
Câu 211. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Ä ä Tìm giá trị nhỏ nhất P a
min của biểu thức P = log2a (a2) + 3log . b b b A. Pmin = 19. B. Pmin = 13. C. Pmin = 14. D. Pmin = 15.
Câu 212. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 1−xy = 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ 3 x+2y nhất Pmin của P = x + y. √ √ 9 11 − 19 9 11 + 19 A. Pmin = . B. Pmin = . 9 9 √ √ 18 11 − 29 2 11 − 3 C. Pmin = . D. Pmin = . 21 3 9t
Câu 213. Xét hàm số f (t) =
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị 9t + m2
của m sao cho f (x) + f (y) = 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn ex+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S. A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2. 1 − ab
Câu 214. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
= 2ab + a + b − 3. Tìm giá trị nhỏ 2 a + b nhất Pmin của P = a + 2b. √ √ √ √ 2 10 − 3 3 10 − 7 2 10 − 1 2 10 − 5 A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = . D. Pmin = . 2 2 2 2 5. Bài toán thực tế.
Câu 215. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 6%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu
và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra? A. 11 năm.. B. 10 năm.. C. 13 năm.. D. 12 năm..
Câu 216. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 30
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 217. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1 %/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra? A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 218. Một người gởi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban
đầu và lãi) gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra và
lãi suất không thay đổi? A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Câu 219. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn
nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết
tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho
ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ. 100.(1, 01)3 (1, 01)3 A. m = (triệu đồng). B. m = (triệu đồng). 3 (1, 01)3 − 1 100 × 1, 03 120.(1, 12)3 C. m = (triệu đồng). D. m = (triệu đồng). 3 (1, 12)3 − 1
Câu 220. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương
cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để
trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây
là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng? A. Năm 2023. B. Năm 2022. C. Năm 2021. D. Năm 2020.
Câu 221. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít 31
§5. Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít 1. Phương trình cơ bản.
Câu 222. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x = m có nghiệm thực. A. m ≥ 1. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m 6= 0.
Câu 223. Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là 3 5 A. x = . B. x = . C. x = 1. D. x = 3. 2 2
Câu 224. Tìm nghiệm của phương trình log (x − 5) = 4. 2 A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13.
Câu 225 (QG17,102). Tìm nghiệm của phương trình log (1 − x) = 2. 2 A. x = −4. B. x = −3. C. x = 3. D. x = 5.
Câu 226 (QG17,102). Tìm tập nghiệm S của phương trình log√ (x − 1) + log (x + 1) = 1. 2 1 2 √ √ √ ¶ © ¶ © A. S = 2 + 5 . B. S = 2 − 5; 2 + 5 . √ n o C. S = {3}. D. S = 3+ 13 . 2
Câu 227. Phương trình 22x+1 = 32 có nghiệm là 5 3 A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 3. 2 2 1
Câu 228. Tìm nghiệm của phương trình log (x + 1) = . 25 2 23 A. x = −6. B. x = 6. C. x = 4. D. x = . 2
Câu 229. Tập nghiệm S của phương trình log (2x + 1) − log (x − 1) = 1. 3 3 A. S = {4}. B. S = {3}. C. S = {−2}. D. S = {1}.
Câu 230. Giải phương trình log (x − 1) = 3. 4 A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82.
Câu 231. Tập nghiệm của phương trình log (x2 − 7) = 2 là 3 √ √ ¶ © A. − 15; 15 .. B. {−4; 4} .. C. {4} .. D. {−4} ..
2. Phương pháp đưa về cùng cơ số.
Câu 232. Tìm nghiệm của phương trình 3x−1 = 27. A. x = 9. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 10.
Câu 233. Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − 1) + log (x + 1) = 3. 2 2 A. S = {−3; 3}. B. S = {4}. √ √ C. S = {3}. D. S = {− 10; 10}. 2
Câu 234. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log x. log x. log x. log x = 3 9 27 81 3 bằng 82 80 A. . B. . C. 9. D. 0. 9 9
3. Phương pháp đặt ẩn phụ. 32
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
Câu 235. Cho phương trình 4x + 2x+1 − 3 = 0. Khi đặt t = 2x, ta được phương trình nào dưới đây? A. 2t2 − 3 = 0. B. t2 + t − 3 = 0. C. 4t − 3 = 0. D. t2 + 2t − 3 = 0.
Câu 236. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4x − m.2x+1 +
2m2 − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 3.. B. 5.. C. 2.. D. 1..
Câu 237. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 − m) 2x − m = 0
có nghiệm thuộc khoảng (0; 1). A. [3; 4]. B. [2; 4]. C. (2; 4). D. (3; 4).
Câu 238. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log2 x − m log x + 2m − 7 = 0 có hai 3 3
nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1x2 = 81. A. m = −4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Câu 239. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x − 2x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m ∈ (−∞; 1). B. m ∈ (0; +∞). C. m ∈ (0; 1]. D. m ∈ (0; 1).
Câu 240. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16x − m.4x+1 + 5m2 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 241. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9x − m.3x+1 +
3m2 − 75 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 8. B. 4. C. 19. D. 5.
Câu 242. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x − 2.12x + (m − 2)9x = 0 có nghiệm dương? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 243. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x − 2.3x+1 + m = 0 có hai nghiệm
thực x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1. A. m = 6. B. m = −3. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 244. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln2 x + b ln x + 5 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 và phương trình 5 log2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x3, x4 thỏa mãn
x1x2 > x3x4. Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của S = 2a + 3b. A. Smin = 30 . B. Smin = 25 . C. Smin = 33 . D. Smin = 17 .
4. Phương pháp hàm số, đánh giá.
Câu 245. Cho phương trình 7x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 7
của m ∈ (−25; 25) để phương trình trên có nghiệm? A. 9.. B. 25.. C. 24.. D. 26..
Câu 246. Hỏi phương trình 3x2 − 6x + ln(x + 1)3 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 247. Cho phương trình 5x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 5
của m ∈ (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20. B. 19. C. 9. D. 21.
Câu 248. Cho phương trình 2x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 2
của m ∈ (−18; 18) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9. B. 19. C. 17. D. 18.
Câu 249. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [−2017; 2017] để phương trình log(mx) =
2 log(x + 1) có nghiệm duy nhất? A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015. 5. Bài toán thực tế.
Câu 250. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s(t) = s(0).2t, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có
sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc
ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
§6. Bất phương trình mũ và lô-ga-rít
1. Bất phương trình cơ bản.
Câu 251. Giải bất phương trình log (3x − 1) > 3. 2 1 10 A. x > 3. B. < x < 3. C. x < 3. D. x > . 3 3
Câu 252. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1) 2 2 Ä ä A. S = (2; +∞). B. S = (−∞; 2). C. S = 1 ; 2 . D. S = (−1; 2). 2 1
Câu 253. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 − > 0. 5 A. S = (1; +∞). B. S = (−1; +∞). C. S = (−2; +∞). D. S = (−∞, −2).
2. Phương pháp đưa về cùng cơ số.
Câu 254. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 22x < 2x−6 là A. (0; 6). B. (−∞; 6). C. (0; 64). D. (6; +∞).
3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
Câu 255. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x − 5 log x + 4 ≥ 0. 2 2
A. S = (−∞; 2) ∪ [16; +∞). B. S = [2; 16]. C. S = (0; 2] ∪ [16; +∞).
D. S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Câu 256. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2 x−2 log x+3m−2 < 2 2 0 có nghiệm thực. 2 A. m < 1. B. m < . C. m < 0. D. m ≤ 1. 3 33 34
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng §1. Nguyên hàm
1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản.
Câu 257 (QG17,101). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x. sin 3x A. R cos 3xdx = 3 sin 3x + C. B. R cos 3xdx = + C. 3 sin 3x C. R cos 3xdx = − + C. D. R cos 3xdx = sin 3x + C. 3
Câu 258. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x là 1 1 A. x4 + x2 + C. B. 3x2 + 1 + C. C. x3 + x + C. D. x4 + x2 + C. 4 2
Câu 259. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x2 là 1 1 A. 4x3 + 2x + C.. B. x5 + x3 + C.. C. x4 + x2 + C.. D. x5 + x3 + C.. 5 3
Câu 260. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x2 là 1 1 A. x4 + x3 + C. B. x4 + x3 + C. C. 3x2 + 2x + C. D. x3 + x2 + C. 4 3 Z 2 dx Câu 261. bằng 1 3x − 2 1 2 A. 2 ln 2.. B. ln 2.. C. ln 2.. D. ln 2.. 3 3
Câu 262 (QG17,101). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 0(x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2. C. f (x) = 3x − 5 cos x + 2.
D. f (x) = 3x − 5 cos x + 15. 1
Câu 263 (QG17,102). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 5x − 2 dx 1 dx 1 A. R = ln |5x − 2| + C. B. R = − ln(5x − 2) + C. 5x − 2 5 5x − 2 2 dx dx C. R = 5 ln |5x − 2| + C. D. R = ln |5x − 2| + C. 5x − 2 5x − 2
Câu 264. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x. Z Z 7x A. 7x dx = 7x ln 7 + C. B. 7x dx = + C. ln 7 Z Z 7x+1 C. 7x dx = 7x+1 + C. D. 7x dx = + C. x + 1 Å π ã
Câu 265. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn F = 2. 2
A. F (x) = cos x − sin x + 3.
B. F (x) = − cos x + sin x + 3.
C. F (x) = − cos x + sin x − 1.
D. F (x) = − cos x + sin x + 1.
Câu 266. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x. Z Z A. 2 sin x dx = 2 cos x + C. B. 2 sin x dx = sin2 x + C. Z Z C. 2 sin x dx = sin 2x + C. D. 2 sin x dx = −2 cos x + C. √
Câu 267. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − 1. Nguyên hàm 35 2 √ 1 √ A. R f (x)dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. B. R f (x)dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. 3 3 1 √ 1 √
C. R f (x)dx = − (2x − 1) 2x − 1 + C. D. R f (x)dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. 3 2
Câu 268. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x. Z 1 Z 1 A. f (x) dx = sin 2x + C. B. f (x) dx = − sin 2x + C. . 2 2 Z Z C. f (x) dx = 2 sin 2x + C. . D. f (x) dx = −2 sin 2x + C. 2
Câu 269. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + . x2 x3 2 x3 1 A. R f (x)dx = − + C. B. R f (x)dx = − + C. 3 x 3 x x3 2 x3 1 C. R f (x)dx = + + C. D. R f (x)dx = + + C. 3 x 3 x
Câu 270. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 1 là x3 A. x3 + C. B. + x + C. C. 6x + C. D. x3 + x + C. 3 3
Câu 271. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn F (0) = . Tìm 2 F (x). 3 1 A. F (x) = ex + x2 + . B. F (x) = 2ex + x2 − . 2 2 5 1 C. F (x) = ex + x2 + . D. F (x) = ex + x2 + . 2 2 1
Câu 272. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = và F (2) = 1. Tính F (3). x − 1 1 7 A. F (3) = ln 2 − 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F (3) = . D. F (3) = . 2 4 2
Câu 273. Cho hàm số f (x) xác định trên R\{1} thỏa mãn f 0(x) = , f (0) = 1 và f (1) = 2 2 2x − 1
Giá trị của biểu thức f (−1) + f (3) bằng A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15.
2. Phương pháp đổi biến số. 2
Câu 274. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = −
và f 0(x) = 2x[f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá trị 9 của f (1) bằng 35 2 19 2 A. − . B. − . C. − . D. − . 36 3 36 15 1
Câu 275. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = −
và f 0 (x) = x3[f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá trị 5 của f (1) bằng 4 71 79 4 A. − . B. − . C. − . D. − . 35 20 20 5
3. Phương pháp nguyên hàm từng phần.
Câu 276. Cho F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f 0(x)e2x.
A. R f 0(x)e2xdx = −x2 + 2x + C.
B. R f 0(x)e2xdx = −x2 + x + C.
C. R f 0(x)e2xdx = 2x2 − 2x + C.
D. R f 0(x)e2xdx = −2x2 + 2x + C. 36
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 1
Câu 277. Cho hàm số f 0 (x) thỏa mãn f (2) = −
và f 0 (x) = 4x3.[f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá 25 trị của f (1) bằng? −41 −1 −391 −1 A. .. B. .. C. .. D. .. 100 10 400 40 1 f (x) Câu 278. Cho F (x) = −
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm 3x3 x số f 0(x) ln x. Z ln x 1 Z ln x 1 A. f 0(x) ln x dx = + + C. B. f 0(x) ln x dx = − + C. x3 5x5 x3 5x5 Z ln x 1 Z ln x 1 C. f 0(x) ln x dx = + + C. D. f 0(x) ln x dx = − + + C. x3 3x3 x3 3x3 1 f (x) Câu 279. Cho F (x) =
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 2x2 x f 0(x) ln x. Z Ç ln x 1 å Z ln x 1 A. f 0(x) ln x dx = − + + C. B. f 0(x) ln x dx = + + C. x2 2x2 x2 x2 Z Ç ln x 1 å Z ln x 1 C. f 0(x) ln x dx = − + + C. D. f 0(x) ln x dx = + + C. x2 x2 x2 2x2
Câu 280. Cho F (x) = (x − 1)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f 0(x)e2x. 2 − x
A. R f 0(x)e2xdx = (4 − 2x)ex + C. B. R f 0(x)e2xdx = ex + C. 2
C. R f 0(x)e2xdx = (2 − x)ex + C.
D. R f 0(x)e2xdx = (x − 2)ex + C. §2. Tích phân
1. Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. ln x
Câu 281. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F (e) − F (1). x A. I = e. B. I = 1 . C. I = 1 . D. I = 1. e 2
Câu 282. Cho R 2 f (x)dx = 2 và R 2 g(x)dx = −1. Tính I = R 2 [x + 2f (x) − 3g(x)] dx. −1 −1 −1 5 7 17 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 π π Z Z 2 Câu 283. Cho f (x) dx = 5. Tính I = 2 [f(x) + 2 sin x] dx. 0 0 π A. 7. B. 5 + . C. 3. D. 5 + π. 2 2 Z Câu 284. e3x−1dx bằng 1 1 1 1 A. (e5 − e2). B. e5 − e2. C. e5 − e2. D. (e5 + e2). 3 3 3
Câu 285. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I = Z 2 f 0 (x) dx 1 7 A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = . 2 ln x
Câu 286. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F (e) − F (1). x Tích phân 37 1 1 A. I = e. B. I = . C. I = . D. I = 1. e 2
Câu 287. Cho R 2 f (x)dx = 2 và R 2 g(x)dx = −1. Tính I = R 2 [x + 2f (x) − 3g(x)] dx. −1 −1 −1 5 7 17 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 π π Z Z 2 2 Câu 288. Cho f (x) dx = 5. Tính I = [f (x) + 2 sin x] dx. 0 0 π A. 7. B. 5 + . C. 3. D. 5 + π. 2 Z 2 dx Câu 289. bằng 1 2x + 3 7 1 7 1 7 A. 2 ln . B. ln 35. C. ln . D. ln . 5 2 5 2 5 Z 2 dx Câu 290. Tích phân bằng 0 x + 3 16 5 5 2 A. . B. log . C. ln . D. . 225 3 3 15 1 Z Ç 1 1 å Câu 291. Cho −
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào x + 1 x + 2 0 dưới đây đúng? A. a + b = 2. B. a − 2b = 0. C. a + b = −2. D. a + 2b = 0. π
Câu 292. Tính tích phân I = R cos3 x. sin xdx. 0 1 1 A. I = − π4. B. I = −π4. C. I = 0. D. I = − . 4 4 Z 4 dx Câu 293. Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = 3 x2 + x a + b + c. A. S = 6. B. S = 2. C. S = −2. D. S = 0.
2. Phương pháp đổi biến số.
Câu 294. Cho R 6 f (x)dx = 12. Tính I = R 2 f (3x)dx. 0 0 A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4. √
Câu 295. Tính tích phân I = R 2 2x x2 − 1dx bằng cách đặt u = x2 − 1, mệnh đề nào dưới đây 1 đúng? √ √ √ 1 √ A. I = 2 R 3 udu. B. I = R 2 udu. C. I = R 3 udu. D. I = R 2 udu. 0 1 0 2 1 55 Z dx Câu 296. Cho √
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới x x + 9 16 đây đúng? A. a − b = −c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a − b = −3c. Z 4 Z 2 Câu 297. Cho
f (x) dx = 16. Tính tích phân I = f (2x) dx. 0 0 A. I = 32. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 4. 1 dx 1 + e Câu 298. Cho R = a + b ln
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a3 + b3. 0 ex + 1 2 A. S = 2. B. S = −2. C. S = 0. D. S = 1. 38
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng √
Câu 299. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thoả mãn f (x) + f (−x) = 2 + 2 cos 2x, ∀x ∈ R. 3π 2 Tính I = R f (x)dx. − 3π 2 A. I = −6. B. I = 0. C. I = −2. D. I = 6. Z 2 dx √ √ Câu 300. Biết √ √ = a −
b − c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính 1 (x + 1) x + x x + 1 P = a + b + c A. P = 24. B. P = 12. C. P = 18. D. P = 46.
3. Phương pháp tích phân từng phần. Z e Câu 301. Cho
(1 + x ln x) dx = ae2 + be + c với a, b, c là các số hữa tỉ. Mệnh đề nào dưới đây 1 đúng? A. a + b = c.. B. a + b = −c.. C. a − b = c.. D. a − b = −c.. Z e Câu 302. Cho
(2 + x ln x) dx = a.e2 + b.e + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới 1 đây đúng? A. a + b = −c. B. a + b = c. C. a − b = c. D. a − b = −c. e
Câu 303. Tính tích phân I = R x ln xdx 1 1 e2 − 2 e2 + 1 e2 − 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 4 4
Câu 304. Cho hàm số f (x) thỏa mãn R 1(x + 1)f 0(x)dx = 10 và 2f (1) − f (0) = 2. Tính I = 0 R 1 f (x)dx. 0 A. I = −12. B. I = 8. C. I = 12. D. I = −8.
4. Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt. Z 1
Câu 305. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 0, [f 0(x)]2 dx = 0 Z 1 1 Z 1 7 và x2f (x)dx = . Tích phân f (x)dx bằng 0 3 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4. 5 4
§3. Ứng dụng của tích phân
1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị.√
Câu 306. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + cos x, trục hoành và các đường π thẳng x = 0, x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 bao nhiêu? A. V = π − 1. B. V = (π − 1)π. C. V = (π + 1)π. D. V = π + 1.
Câu 307. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = 2.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 Z Z Z Z A. S = π e2x dx. B. S = ex dx. C. S = π ex dx. D. S = e2x dx. 0 0 0 0 Ứng dụng của tích phân 39
Câu 308. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f (x) trục hoành và hai
đường thẳng x = −1, x = −2 (như hình vẽ bên). Đặt a = R 0 f (x)dx, b = R 2 f (x)dx,mệnh đề nào −1 0 dưới đây đúng? y −1 x O 2 A. S = b − a. B. S = b + a. C. S = −b + a. D. S = −b − a. Câu 309.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) v I
có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt 9
đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và
trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một
đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển 4
được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. s = 23, 25(km). B. s = 21, 58(km). C. s = 15, 50(km). D. s = 13, 83(km). O 1 2 3 t 1
Câu 310. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − 1 và g (x) = dx2 + ex + 2 (a, b, c, d, e ∈ y
R). Biết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau
tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3, −1, 2 (tham khảo hình vẽ)
. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 A. .. B. .. 12 12 253 125 C. .. D. .. 48 48 −3 −1 2 x O
Câu 311. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x2. 37 9 81 A. . B. . C. . D. 13. 12 4 12
Câu 312. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường 40
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
y = ex, y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường thẳng x =
k (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần có diện tích là
S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2. 2 8 A. k = ln 4. B. k = ln 2. C. k = ln . D. k = ln 3. 3 3 y Câu 313. Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol √ √ y =
3x2, cung tròn có phương trình y =
4 − x2 (với 0 ≤ x ≤ 2) và
trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ)> Diện tích của (H) bằng √ √ √ √ 4π + 3 4π − 3 4π + 2 3 − 3 5 3 − 2π A. . B. . C. .D. . 12 12 6 3 x O 2 Câu 314. y
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình bên. Đặt
g(x) = 2f (x) − (x + 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. g(−3) > g(3) > g(1).
B. g(1) > g(−3) > g(3).
C. g(3) > g(−3) > g(1).
D. g(1) > g(3) > g(−3). 2 −3 x O 1 3 −2
Câu 315. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình bên.
Đặt g(x) = 2f (x) + (x + 1)2. y 2 −3 1 3 x O −2 −4
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(1) < g(3) < g(−3).
B. g(1) < g(−3) < g(3). C. g(3) = g(−3) < g(1). D. g(3) = g(−3) > g(1). 1
Câu 316. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx −
và g(x) = dx2 + ex + 1 (a, b, c, d, e ∈ R). 2
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
−3; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8. C. 4. D. 5. 2
Câu 317. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên. Ứng dụng của tích phân 41 y 3 O 1 3 x −3 −1 −3
Đặt g(x) = 2f (x) + x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) < g(−3) < g(1).
B. g(1) < g(3) < g(−3).
C. g(1) < g(−3) < g(3).
D. g(−3) < g(3) < g(1). 3
Câu 318. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + và 4 3 g (x) = dx2 + ex − (a, b, c, d, e ∈ y R). 4
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba
điểm có hoành độ lần lượt là −2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 −2 1 3 x O A. . B. . 48 24 125 253 C. . D. . 48 24
2. Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng.
Câu 319. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời 1 58 gian bởi quy luật v (t) = t2 +
t (m/s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A 120 45
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có giá tốc bằng a (m/s2) ( a là hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 25 (m/s). B. 36 (m/s). C. 30 (m/s). D. 21 (m/s).
Câu 320. Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn
bằng 16m và độ dài trục bé bằng10m. Ông
muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và
nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như
hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000
đồng/1 m2. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.) A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
Câu 321. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ
thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ
thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường 42
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng v I 9
s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó. O 2 3 4 t A. s = 26, 5 km. B. s = 28, 5 km. C. s = 27 km. D. s = 24 km.
Câu 322. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời 1 11 gian bởi quy luật v(t) = t2 +
t m/s, trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt 180 18
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s2 ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 22 m/s. B. 15 m/s. C. 10 m/s. D. 7 m/s.
3. Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay).
Câu 323. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b), xung quanh trục Ox. b b b b A. V = π R f 2(x)dx. B. V = R f 2(x)dx. C. V = π R f (x)dx. D. V = π R |f (x)|dx. a a a a
Câu 324. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) Theerb tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức Z b Z b A. V = π f 2(x)dx. B. V = 2π f 2(x)dx. a a Z b Z b C. V = π2 f 2(x)dx. D. V = π2 f (x)dx. a a
Câu 325. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x3 + 3, y = 0, x = 0, x = 2. Gọi V là
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z 2 Z 2 Ä ä2 Ä ä A. V = π x2 + 3 dx.. B. V = π x2 + 3 dx.. 0 0 Z 2 Z 2 Ä ä2 Ä ä C. V = x2 + 3 dx.. D. V = x2 + 3 dx.. 0 0 √
Câu 326. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + sin x, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V = 2 (π + 1). B. V = 2π (π + 1). C. V = 2π2. D. V = 2π. Ứng dụng của tích phân 43 √
Câu 327. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
x2 + 1, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4π 4 A. V = . B. V = 2π. C. V = . D. V = 2. 3 3
Câu 328. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = x2 + 2, y = 0, x = 1, x = 2.
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh
đề nào dưới đây đúng? Z 2 Z 2 Ä ä2 Ä ä2 A. V = π x2 + 2 dx. B. V = x2 + 2 dx. 1 1 Z 2 Z 2 Ä ä Ä ä C. V = π x2 + 2 dx. D. V = x2 + 2 dx. 1 1
Câu 329. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? πe2 π (e2 + 1) e2 − 1 π (e2 − 1) A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2
Câu 330. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x − 1)ex, trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. V = 4 − 2e. B. V = (4 − 2e)π. C. V = e2 − 5. D. V = (e2 − 5)π.
4. Thể tích tính theo mặt cắt S(x).
Câu 331. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết
rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 ≤ x ≤ 3 √
thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x2 − 2. √ 124π A. V = 32 + 2 15. B. V = . 3 124 √ C. V = . D. V = (32 + 2 15)π. 3
5. Bài toán thực tế và ứng dụng thể tích.
Câu 332. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có
đồ thị là một phần của đường parabol Ç 1 å với đỉnh I ; 8
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. 2
Tính quãng s đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút,
kể từ khi bắt đầu chạy. v I 8 O 1 1 t 2 A. s = 4, 0 km. B. s = 2, 3 km. C. s = 4, 5 km. D. s = 5, 3 km.
6. Ứng dụng tích phân vào bài toán liên môn (lý, hóa, sinh, kinh tế).
Câu 333. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời 1 13 gian bởi quy luật v (t) = t2 +
t (m/s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A bắt 100 30
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc a (m/s2) ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A.Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 15 (m/s).. B. 9 (m/s).. C. 42 (m/s).. D. 25 (m/s)..
Câu 334. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m. Câu 335.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) v
có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song I 9
song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. 6 A. s = 24, 25(km). B. s = 26, 75(km). C. s = 24, 75(km). D. s = 25, 25(km). O 2 3 t Chương 4. Số phức §1. Khái niệm số phức
1. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức.
Câu 336 (QG17,101). Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? √ A. z = −2 + 3i. B. z = 3i. C. z = −2. D. z = 3 + i.
Câu 337 (QG17,101). Cho hai số phức z1 = 5 − 7i và z2 = 2 + 3i. Tìm số phức z = z1 + z2. A. z = 7 − 4i. B. z = 2 + 5i. C. z = −2 + 5i. D. z = 3 − 10i.
Câu 338 (QG17,102). Cho số phức z = 1 − i + i3. Tìm phần thực a và phần ảo b của z. A. a = 0, b = 1. B. a = −2, b = 1. C. a = 1, b = 0. D. a = 1, b = −2.
Câu 339. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|. √ A. |z| = 3. B. |z| = 5. C. |z| = 2. D. |z| = 5.
Câu 340. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng A. 3. B. −7. C. −3. D. 7.
Câu 341. Số phức 5 + 6i có phần thực bằng A. −5.. B. 5.. C. −6.. D. 6.. 44 Khái niệm số phức 45
Câu 342. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. −1 − 3i. B. 1 − 3i. C. −1 + 3i. D. 1 + 3i.
Câu 343. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ¯ z
A. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i. B. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Câu 344. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn
của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
D. Phần thực là −4và phần ảo là 3i. √
Câu 345. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 − 2 2i. Tìm a, b. √ √ √ A. a = 3; b = 2. B. a = 3; b = 2 2. C. a = 3; b = 2. D. a = 3; b = −2 2.
Câu 346. Cho số phức z = 1 − 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng tọa độ? A. Q(1; 2). B. N (2; 1). C. M (1; −2). D. P (−2; 1). Câu 347.
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm y M 1 M như hình bên? A. z4 = 2 + i. B. z2 = 1 + 2i.
C. z3 = −2 + i. D. z1 = 1 − 2i. x −2 O
Câu 348. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i. A. z = 1 − 5i. B. z = 1 + i. C. z = 5 − 5i. D. z = 1 − i.
Câu 349. Cho số phức z1 = 1 − 2i, z2 = −3 + i. Tìm điểm biểu diễn số phức z = z1 + z2 trên mặt phẳng tọa độ. A. N (4; −3). B. M (2; −5). C. P (−2; −1). D. Q (−1; 7).
Câu 350. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 4 = 0. Gọi M , N lần lượt
là các điểm biểu diễn của z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ. √ A. T = 2 2. B. T = 2. C. T = 8. D. T = 4.
Câu 351. Cho hai số phức z1 = 1−3i và z2 = −2−5i. Tìm phần ảo b của số phức z = z1 −z2. A. b = −2. B. b = 2. C. b = 3. D. b = −3.
Câu 352. Cho số phức z = 2 − 3i. Tìm phần thực a của z. A. a = 2. B. a = 3. C. a = −3. D. a = −2.
Câu 353. Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho x2 − 1 + yi = −1 + 2i. √ √ √ A. x = − 2, y = 2. B. x = 2, y = 2. C. x = 0, y = 2. D. x = 2, y = −2. 46 Chương 4. Số phức
Câu 354. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3i + 1). A. ¯ z = 3 − i. B. ¯ z = −3 + i. C. ¯ z = 3 + i. D. ¯ z = −3 − i. .
Câu 355. Tính môđun của số phức z biết ¯ z = (4 − 3i)(1 + i). √ √ √ √ A. |z| = 25 2. B. |z| = 7 2. C. |z| = 5 2. D. |z| = 2.
Câu 356. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 1 + 3i − |z|i = 0. Tính S = a + 3b. A. S = 7 . B. S = −5. C. S = 5. D. S = − 7 . 3 3
Câu 357. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 − z + 1 = 0. Tính P = |z1| + |z2|. √ √ √ A. P = 3 . B. P = 2 3 . C. P = 2 . D. P = 14 . 3 3 3 3
Câu 358. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và |z + 3| = |z + 3 − 10i|. Tìm số phức w = z − 4 + 3i. A. w = −3 + 8i. B. w = 1 + 3i. C. w = −1 + 7i. D. w = −4 + 8i.
Câu 359. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|. √ √ A. |z| = 17. B. |z| = 17. C. |z| = 10. D. |z| = 10.
Câu 360. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − 3i| = 5 và z là số thuần ảo? z−4 A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 361. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z √ thỏa mãn z.z và z −
3 + i = m. Tìm số phần tử của S. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2. Biểu diễn hình học cơ bản của số phức. y Câu 362. M 1
Điểm M trong hình vẽ bên là biểu diễn số phức A. z = −2 + B. z = 1 − C. z = 2 + i. D. z = 1 + x −2 O i. 2i. 2i.
Câu 363. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z − 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √ √ A. 2.. B. 2 2.. C. 4.. D. 2..
Câu 364. Xét các số phức z thỏa mãn (¯
z − 2i) (z + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √ √ A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4. 3. Câu hỏi lý thuyết.
Câu 365. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| (z − 6 − i) + 2i = (7 − i) z? A. 2.. B. 3.. C. 1.. D. 4.
Phép cộng, trừ và nhân số phức 47
§2. Phép cộng, trừ và nhân số phức 1. Thực hiện phép tính.
Câu 366. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i. Tìm số phức z = z1 − z2. A. z = 11. B. z = 3 + 6i. C. z = −1 − 10i. D. z = −3 − 6i.
Câu 367. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i. Tính môđun của số phức z1 + z2 √ √ A. |z1 + z2| = 13. B. |z1 + z2| = 5. C. |z1 + z2| = 1. D. |z1 + z2| = 5.
Câu 368. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 2 + i = |z|. Tính S = 4a + b. A. S = 4. B. S = 2. C. S = −2. D. S = −4. √
Câu 369. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 2 2 và (z − 1)2 là số thuần ảo? A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
2. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán.
Câu 370. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo. A. x = −2; y = 4.. B. x = 2; y = 4.. C. x = −2; y = 0.. D. x = 2; y = 0..
Câu 371. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn
của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z? A. Điểm N . B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P .
3. Bài toán tập hợp điểm.
Câu 372. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x − 3yi) + (1 − 3i) = x + 6i với i là đơn vị ảo. A. x = −1; y = −3. B. x = −1; y = −1. C. x = 1; y = −1. D. x = 1; y = −3.
Câu 373. Xét các điểm số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo
độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √ √ 5 5 3 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 2 §3. Phép chia số phức
1. Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực.
Câu 374. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z| (z − 4 − i) + 2i = (5 − i)z. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 375. Tìm hai số x và y thỏa mãn (2x − 3yi) + (3 − i) = 5x − 4i với i là đơn vị ảo. A. x = −1; y = −1. B. x = −1; y = 1. C. x = 1; y = −1. D. x = 1; y = 1.
Câu 376. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 − i .
Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ? A. Điểm P . B. Điểm Q. C. Điểm M . D. Điểm N . 48 Chương 4. Số phức
Câu 377. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z (2 − i) + 13i = 1. √ √ √ 5 34 34 A. |z| = 34. B. |z| = 34. C. |z| = . D. |z| = . 3 3
Câu 378. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn (1 + i) z + 2z = 3 + 2i. Tính P = a + b. 1 A. P = . B. P = 1. C. P = −1. D. P = − 1 . 2 2 √10
Câu 379. Xét số phức z thỏa mãn (1 + 2i) |z| =
− 2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? z 3 1 1 3 A. < |z| < 2. B. |z| > 2. C. |z| < . D. < |z| < . 2 2 2 2 √ z
Câu 380. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 3i| = 13 và là số thuần ảo? z + 2 A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 381. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| (z − 5 − i) + 2i = (6 − i) z ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 382. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z . A. w = 7 − 3i. B. w = −3 − 3i. C. w = 3 + 7i. D. w = −7 − 7i.
Câu 383. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: |z − i| = 5 và z2 là số thuần ảo? A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 384. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn z + 2 + i − |z|(1 + i) = 0 và |z| > 1 Tính P = a + b A. P = −1. B. P = −5. C. P = 3. D. P = 7.
2. Bài toán tập hợp điểm.
Câu 385. Cho các số phức z thỏa mãn|z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r = 4. B. r = 5. C. r = 20. D. r = 22. √
Câu 386. Xét các số phức a = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 4 − 3i| = 5 Tính P = a + b khi
|z + 1 − 3i| + |z − 1 + i| đạt giá trị lớn nhất. A. P = 10. B. P = 4. C. P = 6. D. P = 8.
§4. Phương trình bậc hai hệ số thực
1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm. 1 1
Câu 387. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 −z +6 = 0. Tính P = + . z1 z2 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = 6. 6 12 6 √ √
Câu 388. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + 2i và 1 − 2i là nghiệm? A. z2 + 2z + 3 = 0. B. z2 − 2z − 3 = 0. C. z2 − 2z + 3 = 0. D. z2 + 2z − 3 = 0.
Câu 389. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z2 − 16z + 17 = 0.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz0? Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä A. M 1 1 1 ; 2 . B. M − 1 ; 2 . C. M − 1 ; 1 . D. M ; 1 . 2 2 2 3 4 4 4
Câu 390. Kí hiệu z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính P = z2 + z2 + z 1 2 1z2. A. P = 1. B. P = 2. C. P = −1. D. P = 0.
Câu 391. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z2 − 4z + 3 = 0 Giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng √ √ √ A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3.
2. Phương trình quy về bậc hai.
Câu 392. Kí hiệu z1, z2, z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 − z2 − 12 = 0. Tính
tổng T = |z1| + |z2| + |z3| + |z4|. √ √ √ A. T = 4. B. T = 2 3. C. 4 + 2 3. D. T = 2 + 2 3. §5. Cực trị 1. Phương pháp hình học. √
Câu 393. Xét các số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2. Gọi m, M lần lượt là giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của |z − 1 + i|. Tính P = m + M . √ √ √ √ √ √ 5 2 + 2 73 √ √ 5 2 + 73 A. P = 13 + 73. B. P = . C. P = 5 2 + 73. D. P = . 2 2 HÌNH HỌC 12 Chương 1. Khối đa diện
§1. Khái niệm về khối đa diện
1. Nhận diện hình đa diện, khối đa diện.
Câu 394 (QG17,101). Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 395 (QG17,102). Mặt phẳng (AB0C0) chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 396. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng. 49 50 Chương 1. Khối đa diện
2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện.
Câu 397. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
3. Phép biến hình trong không gian.
Câu 398. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, √
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC0 lần lượt bằng 1 và 3, hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng (A0B0C0) là trung điểm M của B0C0 và A0M = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ 2 3 A. 3.. B. 2.. C. .. D. 1.. 3
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
1. Nhận diện loại đa diện đều.
Câu 399. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ √ A. S = 4 3a2. B. S = 3a2. C. S = 2 3a2. D. S = 8a2. S A D B C S0
Câu 400. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 401. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, [
BAC = 120◦, mặt phẳng (AB0C0) tạo với đáy một góc 60◦.Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3a3 9a3 a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 8 8 4
Khái niệm về thể tích của khối đa diện 51 A B C A0 B0 M C0
§3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện
1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối đa diện.
Câu 402. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 4a3.. B. a3.. C. a3.. D. 16a3.. 3 3
2. Tính thể tích các khối đa diện.
Câu 403. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân √
tại B và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = a3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2
Câu 404. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 6 2 √
Câu 405. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc
với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = a3. D. V = 3a3. 3 3
Câu 406. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 2a3 2a3 14a3 14a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 2 6
Câu 407. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 13a3 11a3 11a3 11a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 6 4 S A C H B
Câu 408. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và
CA = 8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 52 Chương 1. Khối đa diện A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Câu 409. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 A. 4a3. B. a3. C. 2a3. D. AB = a. 3
Câu 410. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. a3. B. a3. C. 2a3. D. 4a3. 3 3 √
Câu 411. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 , biết AC = a 3. √ 3 6a3 √ 1 A. V = a3. B. V = . C. V = 3 3a3. D. V = a3. 4 3
Câu 412. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA √
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 2a3 2a3 √ 2a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 6 4 3
Câu 413. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho. √ √ √ 3a 3a 3a √ A. h = . B. h = . C. h = . D. h = 3a. 6 2 3
Câu 414. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC
tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ 6a3 2a3 2a3 √ A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a3. 3 3 3
Câu 415. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (M N E) chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . √ √ √ 7 2a3 11 2a3 √ 2a3 A. V = . B. V = . C. V = 13 2a3 . D. V = . 216 216 216 18
Câu 416. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng √ a 2
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 √ a3 3a3 a3 A. V = . B. V = a3. C. V = . D. V = . 2 9 3 √
Câu 417. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0 bằng 5,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC0 lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc √
của A lên mặt phẳng (A0B0C0) là trung điểm M của B0C0 và A0M =
5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng √ √ √ 2 5 2 15 √ 15 A. . B. . C. 5. D. . 3 3 3
Câu 418. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của tứ diện AM N P . 7 28 A. V = a3. B. V = 14a3. C. V = a3. D. V = 7a3. 2 3
Câu 419. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể
tích V của khối chóp A.GBC. A. V = 3. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 5.
Câu 420. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh √
AC = 2 2. Biết AC0 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60◦ và AC0 = 4. Tính thể tích V của
khối đa diện ABCB0C0. A. B. C. D. √ √ 8 16 8 3 16 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 421. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 2 4
Câu 422. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 6a3 √ 6a3 3a3 A. V = . B. V = 3a3. C. V = . D. V = . 18 3 3√
Câu 423. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x
để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. √ √ √ √ A. x = 6. B. x = 14. C. x = 3 2. D. x = 2 3.
Câu 424. Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(ABC). Tính cos α khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. √ √ 1 3 2 2 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . 3 3 2 3
Câu 425. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, √
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC0 lần lượt bằng 1 và 3, hình chiếu vuông góc √ 2 3
của A lên mặt phẳng (A0B0C0) là trung điểm M của B0C0 và A0M =
. Thể tích của khối lăng 3 trụ đã cho bằng √ √ 2 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. . 3 V 0 1 V 0 1 V 0 2 V 0 5 A. = . B. = . C. = . D. = . V 2 V 4 V 3 V 8
3. Các bài toán khác (góc, khoảng cách,...) liên quan đến thể tích khối đa diện. √
Câu 426. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD 4 bằng
a3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 3 2 4 8 3 A. h = a. B. h = a. C. h = a. D. h = a. 3 3 3 4
Câu 427. Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng 7 11 2 5 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 6 53 54
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
§1. Khái niệm về mặt tròn xoay
1. Thể tích khối nón, khối trụ. √
Câu 428 (QG17,101). Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4 2. √ √ A. V = 128π. B. V = 64 2π. C. V = 32π. D. V = 32 2π. √
Câu 429 (QG17,102). Cho khối nón có bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã √ cho. 16π 3 √ A. V = . B. V = 4π. C. V = 16π 3. D. V = 12π. 3 √
Câu 430. Cho hình nón có bán kính đáy r =
3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho. √ √ √ A. Sxq = 12π. B. Sxq = 4 3π. C. Sxq = 39π. D. Sxq = 8 3π.
Câu 431. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính r và chiều cao h bằng 1 4 A. πr2h.. B. 2πrh.. C. πr2h.. D. πr2h. 3 3
Câu 432 (QG17,102). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón (N ) có đỉnh A và
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh Sxq của (N ). √ √ A. Sxq = 6πa2. B. Sxq = 3 3πa2. C. Sxq = 12πa2. D. Sxq = 6 3πa2.
Câu 433. Cho khối (N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N ) A. V = 12π. B. V = 20π. C. V = 36π. D. V = 60π.
Câu 434. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. πa2h πa2h πa2h A. V = . B. V = . C. V = 3πa2h. D. V = . 9 3 9
Câu 435. Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một
hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình
vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô
hình trên xung quanh trục XY . √ √ Ä ä Ä ä 125 1 + 2 π 125 5 + 2 2 π A. V = . B. V = . 6 √ 12√ Ä ä Ä ä 125 5 + 4 2 π 125 2 + 2 π C. V = . D. V = . 24 4
Câu 436. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và [ ACB = 30◦. Tính thể
tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
Khái niệm về mặt tròn xoay 55 √ √ 3πa3 √ 3πa3 A. V = . B. V = 3πa3. C. V = . D. V = πa3. 3 9 √
Câu 437 (QG17,101). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Tính
thể tích V của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. √ √ πa3 2πa3 πa3 2πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 6 2
Câu 438. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AD = 8, CD = 6, AC0 = 12. Tính diện
tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A0B0C0D0. √ A. Stp = 576π. B. Stp = 10(2 11 + 5)π. √ C. Stp = 26π. D. Stp = 5(4 11 + 5)π. B C A D B0 C0 A0 D0
Câu 439. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. πa3 πa3 πa3 A. V = . B. V = πa3. C. V = . D. V = . 4 6 2
Câu 440. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P ) cách O một khoảng bằng
1 và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm (H). Gọi T là giao điểm của tia HO với
(S), tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn (C). 32π 16π A. V = . B. V = 16π. C. V = . D. V = 32π. 3 3
Câu 441. Cho hình nón (N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60◦. Mặt phẳng qua trục của
(N ) cắt (N ) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể
tích V của khối nón giới hạn bởi (N ). √ √ A. V = 9 3π. B. V = 9π. C. V = 3 3π. D. V = 3π.
Câu 442. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P ) đi √
qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a. Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P ). √ √ √ 3a 5a 2a A. d = . B. d = a. C. d = . D. d = . 2 5 2
2. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện.
Câu 443. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng 4 A. πrl. B. 4πrl. C. 2πrl. D. πrl. 3 √
Câu 444. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. 56
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu √ √ A. l = a. B. l = 2a. C. l = 3a. D. l = 2a.
Câu 445. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón đã cho. √5a √ 3a A. l = . B. l = 2 2a. C. l = . D. l = 3a. 2 2
Câu 446. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a Độ dài
đường sinh của hình nón đã cho bằng √ 3a A. 2 2a. B. 3a. C. 2a. D. . 2
Câu 447. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục M N , ta được một
hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp = 4π. B. Stp = 2π. C. Stp = 6π. D. Stp = 10π.
Câu 448. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ
có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD √ √ 15 2π √ 15 3π √ A. Sxq = . B. Sxq = 8 2π. C. Sxq = . D. Sxq = 8 3π. 3 3
3. Bài toán thực tế về khối nón, khối trụ.
Câu 449. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao
bằng 200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có
dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm. Giả định
1m3 gỗ có giá a triệu đồng, 1m3 than chì có giá 9a triệu đồng. Khi đó giá nguyên liệu làm một
chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 97, 03a (đồng).. B. 10, 33a (đồng).. C. 9, 7a (đồng).. D. 103, 3a (đồng)..
Câu 450. Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối
trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ
có giá trị a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng).
Câu 451. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao
200 mm. Thân bút chì được làm bằng gốc và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1
m3 gỗ có giá α (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 7α (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 84, 5.α (đồng). B. 9, 07.α (đồng). C. 8, 45.α (đồng). D. 90, 07.α (đồng).
Câu 452. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) : Mặt cầu 57
• Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
• Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được V1 theo cách 2. Tính tỉ số . V2 V1 1 V1 V1 V1 A. = . B. = 1. C. = 2. D. = 4. V2 2 V2 V2 V2 §2. Mặt cầu
1. Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối.
Câu 453. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ √ A. a = 2 3R. B. a = 3R . C. a = 2R. D. a = 2 3R . 3 3
Câu 454. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. √ √ √ A. R = 3a . B. R = a. C. R = 2 3a. D. R = 3a. 3
Câu 455. Diện tích mặt cầu bán kính R bằng 4 A. πR2. B. 2πR2. C. 4πR2. D. πR2. 3
Câu 456. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng
(BCD), AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. √ √ √ √ 5a 2 5a 3 5a 2 5a 3 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 3 3 2 2
Câu 457 (QG17,102). Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng
4 và hai đường tròn đáy nằm trên (S). Gọi V1 là thể tích của khối trụ (H) và V2 là thể tích của V1
khối cầu (S). Tính tỉ số . V2 V1 9 V1 1 V1 3 V1 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V2 16 V2 3 V2 16 V2 3
Câu 458. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. √ √ 5 2π √ 5 2 A. r = . B. r = 5. C. r = 5 π. D. r = . 2 2
Câu 459. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể
tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. √ √ A. V = 144. B. V = 576. C. V = 576 2. D. V = 144 6. S O R A B H D C
2. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện.
Câu 460. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a
và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 5a 17a 13a A. R = . B. R = . C. R = . D. R = 6a. 2 2 2 S A D B C
Câu 461. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, AD = 2a và AA0 = 2a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB0C0. 3a 3a A. R = 3a. B. R = . C. R = . D. R = 2a. 4 2 √
Câu 462. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ √ 25a A. R = 3a. B. R = 2a. C. R = . D. R = 2a. 8
Câu 463. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. √ √ √ 5 15π 5 15π 4 3π 5π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 18 54 27 3
3. Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu.
Câu 464. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P ) thay đổi cắt mặt cầu theo giao
tuyến là đường tròn (C). Hình nón (N ) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C)
và có chiều cao là h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) có giá trị lớn nhất. √ √ 4R 3R A. h = 3R. B. h = 2R. C. h = . D. h = . 3 2 58
Hệ tọa độ trong không gian 59
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
§1. Hệ tọa độ trong không gian
1. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz.
Câu 465. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. (1; 3; 2). B. (2; 6; 4). C. (2; −1; 5). D. (4; −2; 10).
Câu 466 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA. √ A. OA = 3. B. OA = 9. C. OA = 5. D. OA = 5.
Câu 467. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và
P (1; m − 1; 2). Tìm m để tam giác M N P vuông tại N . A. m = −6. B. m = 0. C. m = −4. D. m = 2. #» #»
Câu 468. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a = (2; 1; 0) và b = (−1; 0; −2). #» #» Tính cos a , b . #» #» 2 #» #» 2 A. cos a , b = . B. cos a , b = − . 25 5 #» #» 2 #» #» 2 C. cos a , b = − . D. cos a , b = . 25 5
Câu 469. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; −2; 3) và B (−1; 2; 5). Tìm
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I (−2; 2; 1). B. I (1; 0; 4). C. I (2; 0; 8). D. I (2; −2; −1).
Câu 470. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(3; −4; 0), B(−1; 1; 3) và C(3; 1; 0).
Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC.
A. D(−2; 0; 0) hoặc D(−4; 0; 0).
B. D(0; 0; 0) hoặc D(−6; 0; 0).
C. D(6; 0; 0) hoặc D(12; 0; 0).
D. D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0).
2. Tích vô hướng và ứng dụng.
Câu 471. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (−1; 0; 2) và đi qua điểm A (0; 1; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 8 4 A. . B. 4. C. . D. 8. 3 3
3. Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản).
Câu 472. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 2. Tâm của (S) có toạ độ là A. (−3; −1; 1) .. B. (−3; 1; −1) .. C. (3; −1; 1) .. D. (3; 1; −1) ..
Câu 473. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 3 có bán kính bằng 60
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian √ √ A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 9.
Câu 474. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I(−1; 2; 1) và R = 3. B. I(1; −2; −1) và R = 3. C. I(−1; 2; 1) và R = 9. D. I(1; −2; −1) và R = 9.
Câu 475. Trong không gian với hệ tọa độ, Oxyz tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 20. √ √ A. I(−1; 2; −4), R = 5 2. B. I(−1; 2; −4), R = 2 5. √ C. I(−1; 2; −4), R = 20. D. I(1; −2; 4), R = 2 5.
Câu 476. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; −2; 0) và C(0; 0; −2).
Gọi D là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau và I(a; b; c) là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.Tính S = a + b + c. A. S = −4. B. S = −1. C. S = −2. D. S = −3. C M I D B E A
4. Các bài toán cực trị.
Câu 477 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m > 6. B. m ≥ 6. C. m ≤ 6. D. m < 6.
Câu 478. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y + 2)2 + (z − 2)2 = 8. Tìm bán kính R của (S). √ A. R = 8. B. R = 4. C. R = 2 2. D. R = 64.
Câu 479. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x−5)2 +(y −1)2 +(z +2)2 = 9. Tính bán kính R của (S). A. R = 3. B. R = 18. C. R = 9. D. R = 6.
Câu 480. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−2; 1; 2) và đi qua điểm A(1; −2; −1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72. B. 216. C. 108. D. 36. Phương trình mặt phẳng 61
Câu 481. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3) và đi qua điểm A (5; −2; −1).
Xét các điểm B, C, D thuộc mặt cầu (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể
tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng? 256 128 A. 256.. B. 128.. C. .. D. .. 3 3
§2. Phương trình mặt phẳng
1. Tích có hướng và ứng dụng.
Câu 482. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)? #» #» #» #» A. i = (1; 0; 0). B. k = (0; 0; 1). C. j = (0; 1; 0). D. m = (1; 1; 1).
Câu 483. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt #»
phẳng đi qua điểm M (1; 2; −3) và có một véctơ pháp tuyến là n = (1; −2; 3)? A. x − 2y + 3z − 12 = 0. B. x − 2y − 3z + 6 = 0. C. x − 2y + 3z + 12 = 0. D. x − 2y − 3z − 6 = 0.
Câu 484. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x + 3y + z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n4 = (2; 3; 1).. B. n2 = (−1; 3; 2).. C. n1 = (2; 3; −1).. D. n3 = (1; 3; 2)..
Câu 485 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt phẳng (Oyz)? A. y = 0. B. x = 0. C. y − z = 0. D. z = 0.
Câu 486 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3).
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? A. 3x − y − z = 0. B. 3x + y + z − 6 = 0. C. 3x − y − z + 1 = 0. D. 6x − 2y − 2z − 1 = 0.
Câu 487. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z − 6 = 0. Điểm
nào dưới đây khôngthuộc (α)? A. N (2; 2; 2). B. Q(3; 3; 0). C. P (1; 2; 3). D. M (1; −1; 1).
Câu 488. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; −1; −2) và mặt phẳng
(α) : 3x − y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α) A. 3x + y − 2z − 14 = 0. B. 3x − y + 2z + 6 = 0. C. 3x − y + 2z − 6 = 0. D. 3x − y − 2z + 6 = 0. 2. Xác định VTPT.
Câu 489. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n1 = (3; 2; 1). B. n3 = (−1; 2; 3). C. n4 = (1; 2; −3). D. n2 = (1; 2; 3). 62
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 490. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x + y + 3z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n4 = (1; 3; 2). B. n1 = (3; 1; 2). C. n3 = (2; 1; 3). D. n2 = (−1; 3; 2).
Câu 491. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − z + 2 = 0. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? #» #» #» #» A. n4 = (−1; 0; −1). B. n1 = (3; −1; 2). C. n3 = (3; −1; 0). D. n2 = (3; 0; −1).
Câu 492. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 1; 1), B(2; 1; 0), C(1; −1; 2). Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là A. x + 2y − 2z + 1 = 0.. B. x + 2y − 2z − 1 = 0.. C. 3x + 2z − 1 = 0.. D. 3x + 2z + 1 = 0..
3. Viết phương trình mặt phẳng.
Câu 493. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; −1; 2) và song song với mặt
phẳng (P ): 2x − y + 3z + 2 = 0 có phương trình là A. 2x − y + 3z − 9 = 0. B. 2x − y + 3z + 11 = 0. C. 2x − y − 3z + 11 = 0. D. 2x − y + 3z − 11 = 0.
Câu 494. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5; −4; 2) và B (1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua
A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 2x − 3y − z + 8 = 0. B. 3x − y + 3z − 13 = 0. C. 2x − 3y − z − 20 = 0. D. 3x − y + 3z − 25 = 0.
Câu 495. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương
trình của mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. x + y + 2z − 3 = 0. B. x + y + 2z − 6 = 0. C. x + 3y + 4z − 7 = 0. D. x + 3y + 4z − 26 = 0.
Câu 496. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A (1; 0; 0); B (0; −2; 0);C (0; 0; 3).
Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng (ABC)? x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. 3 −2 1 −2 1 3 1 −2 3 3 1 −2
Câu 497. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; 0; 0), N (0; −1; 0) và P (0; 0; 2) Mặt phẳng
(M N P ) có phương trình là x y z x y z A. + + = 0. B. + + = −1. 2 −1 2 2 −1 2 x y z x y z C. + + = 1. D. + + = 1. 2 1 2 2 −1 2
Câu 498. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 1) và B(2; 1; 0) Mặt phẳng qua A và
vuông góc với AB có phương trình là A. 3x − y − z − 6 = 0. B. 3x − y − z + 6 = 0. C. x + 3y + z − 5 = 0. D. x + 3y + z − 6 = 0.
4. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng. Phương trình mặt phẳng 63
Câu 499. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 5 = 0. Điểm
nào dưới đây thuộc (P )? A. Q(2; −1; 5). B. P (0; 0; −5). C. N (−5; 0; 0). D. M (1; 1; 6).
Câu 500. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; −2; 0), B(0; −1; 1), C(2; 1; −1)
và D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.
Câu 501. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; −1; 1) Hình chiếu vuông goác của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm A. M (3; 0; 0). B. N (0; −1; 1). C. P (0; −1; 0). D. Q(0; 0; 1).
Câu 502. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 6x − 2y + z − 35 = 0 và
điểm A(−1; 3; 6). Gọi A0 là điểm đối xứng với A qua (P ), tính OA0. √ √ √ √ A. OA0 = 3 26. B. OA0 = 5 3. C. OA0 = 46. D. OA0 = 186.
Câu 503. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 2) Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P ) đi qua
M và cắt các trục x0Ox, y0Oy, z0Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC 6= 0? A. 3. B. 1. C. 4. D. 8. 5. Khoảng cách.
Câu 504. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và
điểm A(1; −2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P ). √ 5 5 5 5 A. d = . B. d = . C. d = √ . D. d = . 9 29 29 3
6. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng.
Câu 505. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng
(P ) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 8.
B. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10.
C. (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 8.
D. (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 10.
Câu 506. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt
cầu có tâm I (1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0?
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Câu 507. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3; 2; −1) và đi qua
điểm A(2; 1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A? A. x + y − 3z − 8 = 0. B. x − y − 3z + 3 = 0. C. x + y + 3z − 9 = 0. D. x + y − 3z + 3 = 0.
Câu 508. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x −
2y − z − 4 = 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P ) tại điểm H. Tìm tọa độ điểm H. 64
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian A. H (−1; 4; 4). B. H (−3; 0; −2). C. H (3; 0; 2). D. H (1; −1; 0).
Câu 509. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt cầu đi qua ba điểm M (2; 3; 3), N (2; −1; −1), P (−2; −1; 3) và có tâm thuộc mặt phẳng (α) : 2x + 3y − z + 2 = 0?
A. x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 10 = 0.
B. x2 + y2 + z2 − 4x + 2y − 6z − 2 = 0.
C. x2 + y2 + z2 + 4x − 2y + 6z + 2 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 2 = 0.
Câu 510. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A (0; 0; 1), B (m; 0; 0), C (0; n; 0),
D (1; 1; 1) với m > 0; n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua d. Tính bán kính R của mặt cầu đó? √ √ 2 3 3 A. R = 1. B. R = . C. R = . D. R = . 2 2 2
Câu 511. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt
cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 2z + 5 = 0. Giả sử điểm M ∈ (P ) và N ∈ (S) sao cho vectơ # » #»
M N cùng phương với vectơ u (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính M N . √ √ A. M N = 3. B. M N = 1 + 2 2. C. M N = 3 2. D. M N = 14.
Câu 512. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 1) và C(−1; −1; 1) Gọi S1 là
mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính
đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S1), (S2), (S3)? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
§3. Phương trình đường thẳng trong không gian 1. Xác định VTCP. x + 2 y − 1
Câu 513. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = 1 1 z + 2 ? 2 A. P (1; 1; 2).. B. N (2; −1; 2).. C. Q(−2; 1; −2).. D. M (−2; −2; 1)..
Câu 514 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; −1; 3), B(1; 0; 1)
và C(−1; 1; 2). Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A
và song song với đường thẳng BC?  x = −2t     A. y = −1 + t B. x − 2y + z = 0.      z = 3 + t x y + 1 z − 3 x − 1 y z − 1 C. = = . D. = = . −2 1 1 −2 1 1  x = 2 − t    
Câu 515. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
y = 1 + 2t có một véc-tơ chỉ phương là     z = 3 + t #» #» #» #» A. u 3 = (2; 1; 3). B. u 4 = (−1; 2; 1). C. u 2 = (2; 1; 1). D. u 1 = (−1; 2; 3)..
Phương trình đường thẳng trong không gian 65 x − 2 y − 1 z
Câu 516. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = Đường thẳng d có −1 2 1
một vectơ chỉ phương là #» #» #» #» A. u1 = (−1; 2; 1). B. u2 = (2; 1; 0). C. u3 = (2; 1; 1). D. u4 = (−1; 2; 0).
Câu 517 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −2; 3) và hai mặt
phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0, (Q) : x − y + z − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình
đường thẳng đi qua A, song song với (P ) và (Q)?     x = −1 + t x = 1 x = 1 + 2t x = 1 + t                 A. y = 2 . B. y = −2 . C. y = −2 . D. y = −2 .                  z = −3 − t  z = 3 − 2t  z = 3 + 2t  z = 3 − t
Câu 518. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 0) và B (0; 1; 2). Véctơ nào
dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB? #» #» #» #» A. b = (−1; 0; 2). B. c = (1; 2; 2). C. d = (−1; 1; 2). D. a = (−1; 0; −2).
Câu 519. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi M1, M2 lần lượt là
hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy. Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng M1M2? #» #» #» #» A. u2 = (1; 2; 0). B. u3 = (1; 0; 0). C. u4 = (−1; 2; 0). D. u1 = (0; 2; 0).  x = 1    
Câu 520. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R). Vectơ     z = 5 − t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ? #» #» #» #» A. u 3 = (1; 3; −1). B. u 4 = (0; 3; −1). C. u 2 = (1; −3; −1). D. u 1 = (0; 3; 1)..
Câu 521. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; 2), B(−1; 2; 3) và đường x − 1 y − 2 z − 1 thẳng d : = =
. Tìm điểm M (a; b; c) thuộc d sao cho M A2 + M B2 = 28, biết 1 1 2 c < 0. A. M (−1; 0; −3). B. M (2; 3; 3). Ç 1 7 2 å Ç 1 7 2 å C. M ; ; − . D. M − ; − ; − . 6 6 3 6 6 3
2. Viết phương trình đường thẳng.
Câu 522. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương x − 1 y z + 1 trình : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d. 1 1 2 x − 1 y z + 2 x − 1 y z + 2 A. ∆: = = . B. ∆: = = . 1 1 1 1 1 −1 x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 C. ∆: = = . D. ∆: = = . 2 2 1 1 −3 1
Câu 523. Trong không gian với hệ tọa độ , Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình   x = 1 + 2t    
chính tắc của đường thẳng d : y = 3t ?      z = −2 + t 66
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian x + 1 y z − 2 x − 1 y z + 2 A. = = . B. = = . 2 3 1 1 3 −2 x + 1 y z − 2 x − 1 y z + 2 C. = = . D. = = . 1 3 −2 2 3 1
Câu 524. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (−1; 1; 3) và hai đường thẳng x − 1 y + 3 z − 1 x + 1 y z ∆ : = = , ∆0 : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình 3 2 1 1 3 −2
đường thẳng đi qua M , vuông góc với ∆ và ∆0.     x = −1 − t x = −t x = −1 − t x = −1 − t                 A. y = 1 + t . B. y = 1 + t . C. y = 1 − t . D. y = 1 + t .                  z = 1 + 3t  z = 3 + t  z = 3 + t  z = 3 + t
Câu 525 (QG17,101). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  x = 1 + 3t     x − 1 y + 2 z d1 : y = −2 + t , d2 : = =
và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − 3z = 0. Phương trình nào 2 −1 2      z = 2
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và (P ), đồng thời vuông góc với d2? A. 2x − y + 2z + 22 = 0. B. 2x − y + 2z + 13 = 0. C. 2x − y + 2z − 13 = 0. D. 2x + y + 2z − 22 = 0.
Câu 526. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; −3), B (−1; 4; 1) và x + 2 y − 2 z + 3 đường thẳng d : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường 1 −1 2
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d? x y − 1 z + 1 x y − 2 z + 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 −1 2 x y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1 C. = = . D. = = . 1 −1 2 1 −1 2   x = 2 + 3t    
Câu 527. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y = −3 + t và      z = 4 − 2t x − 4 y + 1 z d0 : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt 3 1 −2
phẳng chứa d và d0 đồng thời cách đều hai đường thẳng đó? x − 3 y + 2 z − 2 x + 3 y + 2 z + 2 A. = = . B. = = . 3 1 −2 3 1 −2 x + 3 y − 2 z + 2 x − 3 y − 2 z − 2 C. = = . D. = = . 3 1 −2 3 1 −2 x − 3 y − 1 z + 7
Câu 528. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d : = = . 2 1 −2
Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là     x = −1 + 2t x = 1 + t x = −1 + 2t x = 1 + t                 A. y = 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = −2t . D. y = 2 + 2t .                 z = 3t z = 3 + 2t z = t z = 3 + 3t
Phương trình đường thẳng trong không gian 67 x y + 1 z − 1
Câu 529. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 1 2 1
(P ) : x − 2y − z + 3 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là      x = 1  x = −3  x = 1 + t  x = 1 + 2t             A. y = 1 − t . B. y = −t . C. y = 1 − 2t . D. y = 1 − t .              z = 2 + 2t  z = 2t  z = 2 + 3t  z = 2 x − 1 y + 5 z − 3
Câu 530. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . 2 −1 4
Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x + 3 = 0?         x = −3 x = −3 x = −3 x = −3                 A. y = −5 − t . B. y = −5 + t . C. y = −5 + 2t . D. y = −6 − t .                     z = −3 + 4t z = 3 + 4t z = 3 − t z = 7 + 4t x − 3 y − 3 z + 2 x − 5
Câu 531. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = ; d = − 2 : 1 −2 1 −3 y + 1 z − 2 =
và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 Đường thẳng vuông góc với (P ), cắt s1 và 2 1 d2 có phương trình là x − 1 y + 1 z x − 2 y − 3 z − 1 A. = = . B. = = . 1 2 3 1 2 3 x − 3 y − 3 z + 2 x − 1 y + 1 z C. = = . D. = = . 1 2 3 3 2 1   x = 1 + t   
Câu 532. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 2 + t , gọi ∆ là đường thẳng đi     z = 3 #»
qua điểm A (1; 2; 3) và vecto chỉ phương u = (0; −7; −1) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và ∆ có phương trình là:    x = 1 + 6t  x = −4 + 5t       A. y = 2 + 11t .. B. y = −10 + 12t ..        z = 3 + 8t  z = −2 + t    x = −4 + 5t  x = 1 + 5t       C. y = −10 + 12t .. D. y = 2 − 2t ..        z = 2 + t  z = 3 − t  x = 1 + 3t    
Câu 533. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi     z = 1 #»
qua điểm A(1; 1; 1) và có véc-tơ chỉ phương u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và ∆ có phương trình là     x = 1 + 7t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 1 + 3t                 A. y = 1 + t . B. y = −10 + 11t . C. y = −10 + 11t . D. y = 1 + 4t .                 z = 1 + 5t z = −6 − 5t z = 6 − 5t z = 1 − 5t 68
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian   x = 1 + 3t   
Câu 534. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi     z = 1 #»
qua điểm A (1; 1; 1) và có vectơ chỉ phương u = (−2; 1; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và ∆ có phương trình là    x = 1 + 27t  x = −18 + 19t       A. y = 1 + t . B. y = −6 + 7t .        z = 1 + t  z = 11 − 10t    x = −18 + 19t  x = 1 − t       C. y = −6 + 7t . D. y = 1 + 17t .        z = −11 − 10t  z = 1 + 10t Ç 8 4 8 å
Câu 535. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B − ; ; . Đường thẳng đi qua 3 3 3
tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là x + 1 y − 3 z + 1 x + 1 y − 8 z − 4 A. = = . B. = = . 1 −2 2 1 −2 2 x + 1 y − 5 z − 11 x + 2 y − 2 z − 5 C. 3 = 3 = 6 . D. 9 = 9 = 9 . 1 −2 2 1 −2 2
3. Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng.   x = 1 − t   
Câu 536. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d: y = 5 + t ?     z = 2 + 3t A. P (1; 2; 5). B. N (1; 5; 2). C. Q (−1; 1; 3). D. M (1; 1; 3). 4. Góc.
Câu 537. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình
đường thẳng đi qua điểm A(2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : x + 3y − z + 5 = 0?     x = 1 + 3t x = 1 + t x = 1 + t x = 1 + 3t                 A. y = 3t . B. y = 3t . C. y = 1 + 3t . D. y = 3t .                  z = 1 − t  z = 1 − t  z = 1 − t  z = 1 + t 5. Khoảng cách.
Câu 538. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và x − 1 y + 2 z − 1 đường thẳng ∆ : = =
. Tính khoảng cách d giữa ∆ và (P ). 2 1 2 1 5 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = 2. 3 3 3
6. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 539. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt x − 1 y + 2 z − 3
phẳng đi qua điểm M (3; −1; 1) và vuông góc đường thẳng ∆ : = = ? 3 −2 1 A. 3x − 2y + z + 12 = 0. B. 3x + 2y + z − 8 = 0. C. 3x − 2y + z − 12 = 0. D. x − 2y + 3z + 3 = 0.
Phương trình đường thẳng trong không gian 69
Câu 540. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; 3; 1) và B (5; −6; −2). Đường AM
thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A. = . B. = 2. C. = . D. = 3. BM 2 BM BM 3 BM
7. Bài toán liên quan giữa đường thẳng - mặt phẳng - mặt cầu.
Câu 541. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông
góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I bán kính IM ? A. (x − 1)2 + y2 + z2 = 13. B. (x + 1)2 + y2 + z2 = 13. √ C. (x − 1)2 + y2 + z2 = 13. D. (x + 1)2 + y2 + z2 = 17. Câu 542 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu x − 2 y z − 1
(S) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 2 và hai đường thẳng d : = = , 1 2 −1 x y z − 1 ∆ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp 1 1 −1
xúc với (S), song song với d và ∆? A. x + z + 1 = 0. B. x + y + 1 = 0. C. y + z + 3 = 0. D. x + z − 1 = 0.
Câu 543. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình : x − 10 y − 2 z + 2 = = . 5 1 1
Xét mặt phẳng (P ) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để mặt phẳng (P ) vuông góc với đường thẳng ∆. A. m = −2. B. m = 2. C. m = −52. D. m = 52. x + 1 y z − 5
Câu 544. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và 1 −3 −1
mặt phẳng (P ) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với (P ). B. d vuông góc với (P ). C. d song song với (P ). D. d nằm trong (P ). x + 1 y z + 2
Câu 545. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 2 −1 2
(P ) : x + y − z + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là      x = −1 + t  x = 3 + t  x = 3 + t  x = 3 + 2t             A. y = −4t .. B. y = −2 + 4t .. C. y = −2 − 4t .. D. y = −2 + 6t ..              z = −3t  z = 2 + t  z = 2 − 3t  z = 2 + t
Câu 546. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 1 và điểm
A (2; 3; 4). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M thuộc mặt
phẳng có phương trình là? A. 2x + 2y + 2z − 15 = 0.. B. x + y + z − 7 = 0.. C. 2x + 2y + 2z + 15 = 0.. D. x + y + z + 7 = 0.. 70
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 547. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 9 và điểm
A(2; 3; −1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc
mặt phẳng có phương trình A. 6x + 8y + 11 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 3x + 4y − 2 = 0. D. 6x + 8y − 11 = 0.
Câu 548. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) song song và x − 2 y z x y − 1 z − 2
cách đều hai đường thẳng d1 : = = và d = = . − 2 : 1 1 1 2 −1 −1 A. (P ) : 2x − 2z + 1 = 0. B. (P ) : 2y − 2z + 1 = 0. C. (P ) : 2x − 2y + 1 = 0. D. (P ) : 2y − 2z − 1 = 0. Câu 549 (QG17,101). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 = 9, điểm M (1; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là
đường thẳng đi qua M , thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng #»
∆ có một vectơ chỉ phương là u (1; a; b). Tính T = a − b. A. T = −2. B. T = 1. C. T = −1. D. T = 0.
Câu 550 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 6; 2), B(2; −2; 0)
và mặt phẳng (P ) : x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P ) và đi qua B, gọi H là
hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính R của đường tròn đó. √ √ A. R = 6. B. R = 2. C. R = 1. D. R = 3.
Câu 551. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; −2; 6), B(0; 1; 0) và mặt
cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 25. Mặt phẳng (P ) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua A, B
và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c. A. T = 3. B. T = 5. C. T = 2. D. T = 4.
Câu 552. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 16 và điểm
A (−1; −1; −1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn
thuộc mặt phẳng có phương trình là A. 3x + 4y − 2 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 6x + 8y + 11 = 0. D. 6x + 8y − 11 = 0.
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11
Chương 2. Tổ hợp. Xác suất. Nhị thức Newton
§1. Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp
1. Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A.
Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. C7.. B. 27.. C. 72.. D. A2.. 2 7 Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? A. 234. B. A2 . C. 342. D. C2 . 34 34 Lời giải.
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần tử
nên số cách chọn là C2 . 34 Chọn đáp án D
Câu 3. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 28. B. C2. C. A2. D. 82. 8 8 Lời giải. Chọn đáp án C
Câu 4. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. A8 . B. A2 . C. C2 . D. 102. 10 10 10 Lời giải.
Số tập con gồm 2 phần tử của M là C210 Chọn đáp án C §2. Nhị thức Newton
1. Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton.
Câu 5. Hệ số của x5 trong khai triển x(2x − 1)6 + (x − 3)8 bằng A. −1272.. B. 1272.. C. −1752.. D. 1752.. Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 6. Hệ số của x5 trong khai triển nhị thức x(2x − 1)6 + (3x − 1)8 bằng A. −13368. B. 13368. C. −13848. D. 13848. Lời giải. 1 2
Chương 2. Tổ hợp. Xác suất. Nhị thức Newton 6 8
Ta có x(2x − 1)6 + (3x − 1)8 = x X Ck.(2x)k.(−1)6−k + X Cl .(3x)l.(−1)8−l 6 8 k=0 l=0 6 8
= x X Ck.(2x)k.(−1)6−k + X Cl .(3x)l.(−1)8−l 6 8 k=0 l=0
Suy ra hệ số của x5 trong khai triển nhị thức là: C4.24.(−1)6−4 + C5.35.(−1)6−5 = −13368. 6 8 Chọn đáp án A
Câu 7. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(x − 2)6 + (3x − 1)8 bằng A. 13548. B. 13668. C. −13668. D. −13548. Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 8. Với n là số nghuyên dương thỏa mãn C1 + C2 = 55, số hạng không chứa x trong khai n n Ç 2 ån triển của biểu thức x3 + bằng x2 A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440. Lời giải.
Điều kiện: n ∈ N ∗; n ≥ 2. Theo đề bài ta có: C1 + C2 = 55 n n n! n! n (n − 1)! n (n − 1) (n − 2)! ⇔ + = 55 ⇔ + = 55 1!. (n − 1)! 2!. (n − 2)! (n − 1)! 2 (n − 2)!  n = 10 (tm)
⇔ 2n + n (n − 1) = 110 ⇔ n2 + n − 110 = 0 ⇔  n = −11 (ktm). Ç 2 å10 10 10 Ä Ta có khai triển: x3 +
= X Ck x3k.210−k. x−2ä10−k = X Ck 210−k.x5k−20. x2 10 10 k=0 k=0
Để có hệ số không chứa x thì: 5k − 20 = 0 ⇔ k = 4. Hệ số không chứa x là: C4 .26 = 13440. 10 Chọn đáp án D
§3. Xác suất của biến cố
1. Tính xác suất bằng định nghĩa.
Câu 9. Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 12 5 24 4 A. .. B. .. C. .. D. .. 65 21 91 91 Lời giải. 4 . 91 Chọn đáp án D
Câu 10. Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: 4 24 4 33 A. . B. . C. . D. . 455 455 165 91 Lời giải.
Số phần tử không gian mẫu: n (Ω) = C3 = 455 (phần tử). 15
Gọi A là biến cố: “lấy được 3 quả cầu màu xanh”. Xác suất của biến cố 3
Khi đó, n(A) = C3 = 4 (phần tử). 4 n(A) 4 Xác suất P(A) = = . n (Ω) 455 Chọn đáp án A
Câu 11. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 2 12 1 24 A. . B. . C. . D. . 91 91 12 91 Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 12. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 6 5 8 A. . B. . C. . D. . 22 11 11 11 Lời giải.
Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu từ 11 quả cầu nên ta có: nΩ = C2 = 55. 11 nA
Gọi biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”. ⇒ nA = C2 + C2 = 25. ⇒ P (A) = = 5 6 nΩ 25 5 = . 55 11 Chọn đáp án C
Câu 13. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1728 1079 23 1637 A. . B. . C. . D. . 4913 4913 68 4913 Lời giải.
Không gian mẫu có số phần tử là 173 = 4913.
Lấy một số tự nhiên từ 1 đến 17 ta có các nhóm số sau:
*) Số chia hết cho 3: có 5 số thuộc tập {3; 6; 9; 12; 15}.
*) Số chia cho 3 dư 1: có 6 số thuộc tập {1; 4; 7; 10; 13; 16}.
*) Số chia cho 3 dư 2: có 6 số thuộc tập {2; 5; 8; 11; 14; 17}.
Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17] thỏa mãn
ba số đó có tổng chia hết cho 3 thì các khả năng xảy ra như sau:
·TH1: Ba số đều chia hết cho 3 có 53 = 125 cách.
·TH2: Ba số đều chia cho 3 dư 1 có 63 = 216 cách.
·TH3: Ba số đều chia cho 3 dư 2 có 63 = 216 cách.
·TH4: Một số chia hết cho 3, một số chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2 có 5.6.6.3! = 1080 cách. 125 + 216 + 216 + 1080 1637
Vậy xác suất cần tìm là = . 4913 4913 Chọn đáp án D
Câu 14. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16].
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 683 1457 19 77 A. . B. . C. . D. . 2048 4096 56 512 4
Chương 2. Tổ hợp. Xác suất. Nhị thức Newton Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 15. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 hoc sinh lớp 122A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng 11 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 630 126 105 42 Lời giải.
Kí hiệu học sinh lớp 12A, 12B, 12C lần lượt là A, B, C.
Số cách xếp 10 học sinh thành 1 hành ngang là 10! (cách) ⇒ |Ω| = 10!
Ta xếp 5 học sinh lớp 12C trước.
TH1: CCCCC (quy ước vị trí của là vị trí trống), đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta
có 5! Cách xếp. Xếp 5 học sinh còn lại vào 5 vị trí trống ta có 5! cách xếp. Vậy trường hợp này có 5!.5! cách.
TH2: CCCCC, tương tự như trường hợp 1 ta có 5!.5! cách.
TH3: CCCCC, đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta có 5! Cách xếp.
Ta có 2 vị trí trống liền nhau, chọn 1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào 2 vị trí
trống đó, 2 học sinh này có thể đổi chỗ cho nhau nên có C1.C1.2! = 2.3.2 = 12 cách. Xếp 3 học 2 3
sinh còn lại vào 3 chỗ trống có 3! Cách. Vậy trường hợp này có 5!.12.3! cách. TH4: CCCCC TH5: CCCCC TH6: CCCCC
Ba trường hợp 4, 5, 6 có cách xếp giống trường hợp 3. Vậy có tất cả 5!.5!.2 + 4.5!.12.3! = 63360 (cách)
Gọi T là biến cố “Xếp 10 học sinh thành hàng ngang sao cho không có học sinh nào cùng lớp đứng cạnh nhau” ⇒ |A| = 63360 63360 11
Vậy xác suất của biến cố T là P (T ) = = 10! 630 Chọn đáp án A
2. Tính xác suất bằng công thức nhân.
Câu 16. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 14].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3. 457 307 207 31 A. .. B. .. C. .. D. .. 1372 1372 1372 91 Lời giải. Ta có không gian mẫu 143.
Ta tìm các trường hợp thuận lợi cho biến cố “ba số được viết có tổng chia hết cho”.
Ta chia các số nguyên thuộc đoạn [1; 14] thành ba loại:
Số chia hết cho 3, tức thuộc tập {3; 6; 9; 12}.
Số chia cho 3 dư 1, tức thuộc tập {1; 4; 7; 10, 13}.
Số chia cho 3 dư 2, tức thuộc tập {2; 5; 8; 11; 14}.
Trường hợp 1: Ba số cùng 1 nhóm Có số cách là 43 + 53 + 53.
Trường hợp 2: Ba số cùng 3 nhóm khác nhau Có số cách là 4.5.5.3!. 43 + 2.53 + 4.52.6 457
Vậy xác suất cần tìm là = . 143 1372 Chọn đáp án A
Chương 3. Dãy số - Cấp số cộng- Cấp số nhân §1. Dãy số
1. Tìm hạng tử trong dãy số. √
Câu 17. Cho dãy số (un) thỏa mãn log u1 +
2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un+1 = 2un với
mọi n ≥ 1 Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5100 bằng A. 247. B. 248. C. 229. D. 290. Lời giải.√ Đặt t =
2 + log u1 − 2 log u10 ≥ 0 ⇔ log u1 − 2 log u10 = t2 − 2, khi đó giả thiết trở thành: ...
⇒ log u1 − 2 log u10 = − 1 ⇔ log u1 + 1 = 2 log u10 ⇔ log (10u1) = log (u10)2 ⇔ 10u1 = (u10)2 (1) .
Mà là cấp số nhân với công bội q = 2 ⇒ u10 = 29u1 (2). Từ (1) , (2) suy ra 2 10 10 2n.10 10u1 = (29u1) ⇔ 218u2 = 10u ⇒ u = . 1 1 ⇔ u1 = n = 2n − 1. 218 218 219 2n.10 Ç 5100.219 å Do đó un > 5100 ⇔ > 5100 ⇔ n > log
= − log 10 + 100log 5 + 19 ≈ 247, 87. 219 2 10 2 2
Vậy giá trị n nhỏ nhất thỏa mãn là n = 248. Chọn đáp án B Chương 4. Giới hạn
§1. Giới hạn của dãy số
1. Dùng phương pháp đặt thừa số. 1 Câu 18. lim bằng 2n + 7 1 1 A. +∞.. B. .. C. 0.. D. .. 2 7 Lời giải. Chọn đáp án C 1 Câu 19. lim bằng 5n + 3 1 1 A. 0. B. . C. +∞. D. . 3 5 Lời giải. 1 Ta có lim = 0. 5n + 3 Chọn đáp án A 1 Câu 20. lim bằng 2n + 5 1 1 A. . B. 0. C. +∞. D. . 2 5 5 Lời giải. Chọn đáp án B
§2. Giới hạn của hàm số
1. Dạng vô cùng chia vô cùng, số chia vô cùng. x − 2 Câu 21. lim bằng x→+∞ x + 3 2 A. − . B. 1. C. 2. D. −3. 3 Lời giải. 2 x − 2 1 − lim = lim x = 1 x→+∞ x + 3 x→+∞ 3 1 + x Chọn đáp án B HÌNH HỌC 11
Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
§1. Hai đường thẳng vuông góc
1. Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa).
Câu 22. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một
vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm A
của BC (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng A. 90◦. O B B. 30◦. M C. 60◦. C D. 45◦. Lời giải.
Gọi N là trung điểm của AC ta có M N là đường trung bình của tam giác ABC nên AB // M N ⇒ ( \ OM ; AB) = (O \
M ; M N ) Đặt OA = OB = OC = 1 ta có: √ √ 2
Tam giác OAB vuông cân tại O nên AB = 2 ⇒ M N =
Tam giác OAC vuông cân tại O √ 2 √ 2 nên AC = 2 ⇒ ON = 2 √ √ 2
Tam giác OBC vuông cân tại O nên BC = 2 ⇒ OM =
Vậy tam giác OM N đều nên 2 (O \ M ; M N ) = \ OM N = 60◦ Chọn đáp án C 6
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 7
§2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1. Xác định quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng. √
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = a 2, SA vuông
góc với mặt đáy, SA = a, góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng A. 60◦.. B. 90◦.. C. 30◦.. D. 45◦.. Lời giải. Chọn đáp án C
2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a và SB = 2a. Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 90◦. Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo S
hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng √2 A. . M 2 √3 B. . 3 2 D C. . A 3 1 D. . B C 3 Lời giải.
Gọi G là giao điểm của BM và SO Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại N
Khi đó ta có M N//SO ⇒ M N ⊥ (ABCD) . ⇒ N là hình chiếu của M trên (ABCD) ⇒ (BM ;\ (ABCD)) = (B \ M ; BD) = \
M BD. Xét tam giác SBD ta có M B và BD là hai đường
trung tuyến cắt nhau tại G √ 1 1 a 2
⇒ G là trọng tâm tam giác SBD ⇒ OG = SO. Ta có: BO = BD = √ 3 √ 2 2 √ √ a2 a 2 a 2 OG a 2 2 ⇒ SO = SB2 − OB2 = a2 − = ⇒ OG = . ⇒ tan \ M BD = = . √ = 2 2 6 OB 6 a 2 1 . 3 Chọn đáp án D
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SB = 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 90◦. C. 30◦. D. 45◦. Lời giải. 8
Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Ta có AB là hình chiếu của SB trên (ABCD). S
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng góc giữa SB và AB. AB 1
Tam giác SAB vuông tại A, cos [ ABS = = SB 2 ⇒ [ ABS = 60◦. D A B C Chọn đáp án A
§3. Hai mặt phẳng vuông góc
1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, đường và mặt. Câu 27.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có tâm O. Gọi I là A D
tâm hình vuông A0B0C0D0 và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI
sao cho M O = 2M I (tham khảo hình vẽ). Khi đó cô-sin của B C O
góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C0D0) và (M AB) bằng √ √ √ √ 6 85 7 85 17 13 6 13 A. . B. . C. . D. . D0 85 85 65 65 A0 M I B0 C0 Lời giải.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập A D Q phương bằng 6.
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của D0C0 và AB. Khi đó ta có B C √ √ √ √ O M P = IM 2 + IP 2 = 10, M Q = 34, P Q = 6 2.
Áp dụng định lí cô-sin ta được D0 M P 2 + M Q2 − P Q2 −14 A0 M cos P M Q = = √ . 2M P.M Q 340 I P
Góc α là góc giữa hai mặt phẳng (M C0D0) và (M AB) ta có √ B0 C0 14 7 85 cos α = √ = . 340 85 Chọn đáp án B
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có tâm O.
Gọi I là tâm của hình vuông A0B0C0D0 và M là điểm thuộc B C 1
đoạn thẳng OI sao cho OM = M I (tham khảo hình vẽ). A 2 D
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C0D0) và (M AB) O bằng √ √ 17 13 6 85 M A. . B. . 65 B0 √ 85 √ C0 7 85 6 13 I C. . D. . A0 85 65 D0 Hai mặt phẳng vuông góc 9 Lời giải. Chọn đáp án D √
Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = 2 3 và AA0 = 2 Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của các cạnh A0B0, A0C0 và BC (tham khảo hình vẽ bên). Cosin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng (AB0C0) và (M N P ) bằng √ √ √ √ 6 13 13 17 13 18 13 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65 Lời giải. Dễ thấy (AB0 \ C0) ; (M N P ) = (AB0C \ 0) ; (M N CB) = = 180◦ −(AB0 \ C0) ; (A0B0C0)−(M N B\
C) ; (A0B0C0) = 180◦ −(A0B \ C) ; (ABC)−(M N \ BC) ; (ABC). 2 Ta có (A0B \ C) ; (ABC) = ( \ A0P ; AP ) = \ A0P A = arctan . Và (M N \ BC) ; (ABC) = ( \ SP ; AP ) = 3 4 [ SP A = arctan , 3
với S là điểm đối xứng với A qua A0, thì SA = 2 AA0 = 4. √ Ç 2 4 å 13 Suy ra cos (AB0 \
C0) ; (M N P ) = cos 1800 − arctan − arctan = . 3 3 65 Chọn đáp án B
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có tâm O.
Gọi I là tâm của hình vuông A0B0C0D0 và M là điểm thuộc A D
đường thẳng OI sao cho M O = 2M I (tham khảo hình vẽ).
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (M C0D0) và (M AB) B C O bằng: √ √ 6 13 7 85 A. .. B. .. D0 65 √ 85 √ A0 M 17 13 6 85 C. .. D. .. I 65 85 B0 C0 Lời giải.
Cách 1: Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng 6.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B0.
Khi đó, C0 (6; 0; 0), D0 (6; 6; 0), M (3; 3; 1), A (0; 6; 6), B (0; 0; 6). # » # »
M C0 (3; −3; −1), M D0 = (3; 3; −1) #» h # » # »
Suy ra vectơ pháp tuyến của (M C0D0) là n1 = M C0, M D0i = (6; 0; 18) = 6 (1; 0; 3). # » # »
M A (−3; 3; 5), M B = (−3; −3; 5) #» h # » # »i
Suy ra vectơ pháp tuyến của (M AB) là n1 = M A, M B = (30; 0; 18) = 6 (5; 0; 3).
Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (M C0D0) và (M AB), ta có √ | #» #» n n 14 √ 6 85 cos α = 1. 2| = √ . Vậy sin α = 1 − cos2 α = . | #» n1| | #» n2| 340 85
Cách 2: Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng 6. √ √ √
Gọi P , Q lần lượt là trung điểm D0C0 và AB. Khi đó, M P = IM 2 + IP 2 = 10, M Q = 34, √ P Q = 6 2. M P 2 + M Q2 − P Q2 −14 cos \ P M Q = = √ . 2M P.M Q 340 10
Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian 14
Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (M C0D0) và (M AB), ta có cos α = √ . 340 √ √ 6 85 Vậy sin α = 1 − cos2 α = . 85 Chọn đáp án D §4. Khoảng cách
1. Tính độ dài đoạn thẳng và khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. √
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ √ √ a 5 a 3 a 6 a 3 A. .. B. .. C. .. D. .. 3 2 6 3 Lời giải. Chọn đáp án B
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ √ √ 2 5a 5a 2 2a 5a A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải.
Trong tam giác SAB dựng AH vuông góc SB thì AH ⊥ (SBC) S
Do đó khoảng cách cần tìm là AH. √ 1 1 1 5 2a 5 Ta có = + = suy ra AH = . AH2 SA2 AB2 4a2 5 H A C B Chọn đáp án A
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC = a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ √ 2a a 3a A. 2a. B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải. Chọn đáp án B
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có Khoảng cách 11
cạnh bằng a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường A D thẳng BD và A0C0 bằng C √ A. 3a. B B. a. √ D0 3a A0 C. . 2 √ D. 2a. B0 C0 Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng √6a 2a a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Lời giải. S E D A B C
Dựng hình bình hành ACBE ta có AC k (SBE) nên AC, SB = d(A, (SBE)) = h. 1 1 1 1 9
Do AS, AB, AE đôi một vuông góc nhau nên = + + = . h2 SA2 AB2 AE2 4a2 2a Như vậy d(A, (SBE)) = h = . 3 Chọn đáp án B
Câu 36. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a và OB =
OC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng √ √ √ 2a 2 5a 6a A. . B. a. C. . D. . 2 5 3 Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 37. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = a; OC =
2a. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng. √ √ √ 2a 2a 5 2a 2a A. .. B. .. C. .. D. .. 3 5 2 3 Lời giải. Å a a ã
Gắn hệ tọa độ Oxyz, O (0; 0; 0) , A (a; 0; 0) , B (0; a; 0) , C (0; 0; 2a) , M ; ; 0 2 2 # » # » # » Å a a ã
AC (−a; 0; 2a) , OC (0; 0; 2a) , OM = ; ; 0 2 2 h # » # »i # » OM , AC .OC 2a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng d (OM, AC) = = . h # » # »i OM , AC 3 Chọn đáp án D GIẢI TÍCH 12
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
§1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
1. Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức.
Câu 38. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞). Lời giải.
hàm số y = x3 + 3x + 2 có đạo hàm y0 = 3x2 + 3 dương ∀x ∈ R nên Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). Chọn đáp án C
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − −1 −1 − y −∞ −2 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 0).. B. (1; +∞).. C. (−∞; 1).. D. (0; 1).. Lời giải. Chọn đáp án D 2 Câu 40. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x2 + 1 A. (0; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; +∞). D. (−∞; 0). Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 41 (QG17,102). Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? x + 1 x − 1 A. y = . B. y = x3 + x. C. y = . D. y = −x3 − 3x. x + 3 x − 2 12
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 13 Lời giải. Ta có Ä x+1 ä0 = 2 > 0 với mọi x 6= −3. x+3 (x+3)2
(x3 + 3x)0 = 3(x2 + 1) > 0 với mọi x ∈ R .
Ä x−1 ä0 = −1 < 0 với mọi x 6= 2. x−2 (x−2)2
(−x3 − 3x)0 = −3(x2 + 1) < 0 với mọi x ∈ R.
Từ đây suy ra y = x3 + 3x đồng biến trên R. Chọn đáp án B
Câu 42 (QG17,102). Cho hàm số y = x3 − 3x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). Lời giải.  x = 0.
TXĐ: D = R. Ta có y0 = 3x2 − 6x; y0 = 0 ⇔  Bảng biến thiên x = 2. x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 +∞ + y ∞ −4
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên (0, 2). Chọn đáp án A
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 1, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). Lời giải.
Vì f 0(x) = x2 + 1 > 0, ∀x ∈ R nên Hàm số đồng biến trên R Chọn đáp án D
Câu 44. Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào ? Ç 1 å Ç 1 å A. −∞; − . B. (0; +∞). C. − ; +∞ . D. (−∞; 0). 2 2 Lời giải. y = 2x4 + 1 ⇒ y0 = 8x3.
Với x ∈ (0, +∞) ⇒ y0 > 0 ⇒ Hàm số đồng biến trên (0; +∞) Chọn đáp án B 14
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 45. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? Ä ä Ä ä
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; 1 . 3 3 Ä ä
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). 3 Lời giải. 1 ä
Ta có y0 = 3x2 − 4x + 1 ⇒ y0 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x =
. Nên y0 < 0 ∀x ∈ Ä 1 ; 1 3 3 Chọn đáp án A x − 2 Câu 46. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞). Lời giải. 3 y0 =
> 0, ∀x ∈ R nên hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; −1); (−1; +∞) (x + 1)2 Chọn đáp án B
Câu 47. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? x − 2 A. y = 3x3 + 3x − 2. B. y = 2x3 − 5x + 1. C. y = x4 + 3x2. D. y = . x + 1 Lời giải. Ta có y0 > 0
∀x ∈ R, (3x3 + 3x − 2)0 = 9x2 + 3 > 0, ∀x ∈ R. Chọn đáp án A
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − − 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). Lời giải.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −2), (2; +∞) và nghịch biến trên mỗi khoảng (−2; 0), (0; 2). Chọn đáp án C √ Câu 49. Cho hàm số y =
2x2 + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Lời giải.
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 15 2x
Tập xác định D = R. Ta có y0 = √ . Bảng biến thiên: 2x2 + 1 x −∞ 0 +∞ y0 − 0 + +∞ + +∞ + y 1 Chọn đáp án B
Câu 50. Cho hàm số y = x4 − 2x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). Lời giải.
Xét hàm số có y0 = 4x3 − 4x = 4x (x2 − 1) ⇒ y0 > 0 ⇔ 4x (x2 − 1) > 0 ⇔ x ∈ (−1; 0) ∪ (1; +∞)
⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞) và nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1). Chọn đáp án B
Câu 51. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 3 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 4 y 0 −∞ A. (−2; +∞). B. (−2; 3). C. (3; +∞). D. (−∞; −2). Lời giải. Chọn đáp án B Câu 52.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình bên. Đặt y
h(x) = 2f (x) − x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. h(4) = h(−2) > h(2). B. h(4) = h(−2) < h(2). 4
C. h(2) > h(4) > h(−2).
D. h(2) > h(−2) > h(4). 2 −2 2 4 x O −2 Lời giải. Chọn đáp án C 16
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
2. Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị.
Câu 53. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞ A. (−2; 0). B. (−∞; −2). C. (0; 2). D. (0; +∞). Lời giải.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +∞) Chọn đáp án A
Câu 54. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số y = f 0(x) và y = g0(x) có đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g0(x). y y = f 0(x) 10 8 5 4 O x 3 8 1011 y = g0(x) Ç 3 å
Hàm số h(x) = f (x + 4) − g 2x −
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 Ç 31 å Ç 9 å Ç 31 å Ç 25 å A. 5; . B. ; 3 . C. ; +∞ . D. 6; . 5 4 5 4 Lời giải.
Kẻ đường thẳng y = 10 cắt đồ thị hàm số y = f 0(x) tại A(a; 10), a ∈ (8; 10). Khi đó ta có  
f (x + 4) > 10, khi3 < x + 4 < a
f (x + 4) > 10, khi − 1 < x < 4     Ç 3 å 3 ⇒ Ç 3 å 3 25 . g 2x − < 11 g 2x −  6 5, khi0 6 2x −  6 5, khi 6 x 6  2 2  2 4 4 Ç 3 å 3
Do đó h0(x) = f 0(x + 4) − 2g0 2x − > 0 khi 6 x < 4. 2 4 Kiểu đánh giá khác: Ç 3 å
Ta có h0(x) = f 0(x + 4) − 2g0 2x − . 2
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 17 Ç 9 å 25
Dựa vào đồ thị, ∀x ∈ ; 3 , ta có
< x + 4 < 7, f (x + 4) > f (3) = 10; 4 4 3 9 Ç 3 å 3 < 2x − < , do đó g 2x − < f (8) = 5. 2 2 2 Ç 3 å Ç 9 å Ç 9 å
Suy ra h0(x) = f 0(x + 4) − 2g0 2x − > 0, ∀x ∈
; 3 . Do đó hàm số đồng biến trên ; 3 . 2 4 4 Chọn đáp án B
Câu 55. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x). Hai hàm số
y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên, y
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g0 (x). Ç 5 å y = f 0(x)
Hàm số h (x) = f (x + 6)−g 2x + đồng biến trên khoảng 10 2 8 nào dưới đây? 5 Ç 21 å Ç 1 å 4 A. ; +∞ . B. ; 1 . 5 4 Ç 21 å Ç 17 å x O 3 8 1011 C. 3; . D. 4; . 5 4 y = g0(x) Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 56. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) y
có đồ thị như hình bên.Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên y = f 0(x) khoảng −1 1 4 A. (1; 3). x O B. (2; +∞). C. (−2; 1). D. (−∞; −2). Lời giải.
Hàm số y = f (2 − x) đồng biến y0 = −f 0(2 − x) > 0 ⇔ f 0(2 − x) < 0. Nhìn đồ thị
⇔ 2 − x < −1 hoặc 1 < 2 − x < 4 ⇔ x > 3 hoặc −2 < x < 1 Chọn đáp án C
3. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu.
Câu 57. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Lời giải.
y0 = −3x2 − 2mx + 4m + 9. Hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞) ⇔ y0 = 0 nghiệm kép hoặc vô 0
nghiệm ⇒ ∆ = m2 + 3(4m + 9) ≤ 0 ⇒ −9 ≤ m ≤ −3 ⇒ có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn đáp án A 18
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số 1
Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x3 + mx − đồng 5x5
biến trên khoảng (0; +∞)? A. 5. B. 3. C. 0. D. 4. Lời giải. y = x3 + mx − 1 Ta có: 5x5
y0 = 3x2 + m − 1 . (−5x−6) = 3x2 + m + 1 > 0 ∀x ∈ (0; +∞) ⇔ −m < 3x2 + 1 = f (x) ∀x ∈ (0; +∞) 5 x6 x6 ⇒ −m < min f (x) (0;+∞) √
f (x) = 3x2 + 1 = x2 + x2 + x2 + 1 ≥ 4 4 1 = 4 ⇒ min f (x) = 4 x6 x6 (0;+∞)
⇔ −m < 4 ⇔ m > −4
Mà m là số nguyên âm ⇒ m ∈ {−3; −2; −1} . Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B mx + 4m Câu 59. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên x + m
của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3. Lời giải.
y0 < 0 ⇐⇒ m2 − 4m < 0 ⇐⇒ 0 < m < 4. Vậy S có 3 phần tử. Chọn đáp án D x + 2
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + 5m khoảng (−∞; −10) ? A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3. Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−5m}. 5m − 2 y0 = . (x + 5m)2   2  5m − 2 > 0 m >   2
Hàm số đồng biến trên (−∞; −10) ⇔ ⇔ 5 ⇔ < m 6 2. 5  −   5m > −10  m 6 2 Do m ∈ Z nên m ∈ {1; 2}. Chọn đáp án A x + 1
Câu 61. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + 3m khoảng (6; +∞). A. 3.. B. Vô số.. C. 0.. D. 6.. Lời giải. 3m − 1
Điều kiện xác định: x 6= −3m. y0 =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (6; +∞) (x + 3m)2    1   y0 < 0  3m − 1 < 0  m < 1 ⇔ ⇔ ⇔ 3 ⇔ −2 ≤ m < . 3  −3m / ∈ (6; +∞)  −3m ≤ 6   m ≥ −2
Vậy có 3 giá trị nguyên.
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 19 Chọn đáp án A x + 2
Câu 62. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + 3m khoảng (−∞; −6) ? A. 2. B. 6. C. Vô số. D. 1. Lời giải. Chọn đáp án A tan x − 2
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến tan x − m Å π ã trên khoảng 0; . 4
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0. C. ≤ m < 2. D. m ≥ 2. Lời giải. 1 1 (tan x − m) − (tan x − 2) 2 − m y0 = cos2 x cos2 x = . (tan x − m)2 cos2 x(tan x − m)2 Å π ã Å π ã Å π ã
Hàm số đồng biến trên 0;
khi và chỉ khi hàm số xác định trên 0; và y0 ≥ 0 ∀x ∈ 0; 4 4 4  Å π ã   tan x 6= m, ∀x ∈ 0;  m ≤ 0 ⇔ 4 ⇔  .  1 ≤ m ≤ 2. 2 − m ≥ 0  Chọn đáp án A
Câu 64. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m2 − 1)x3 + (m − 1)x2 − x + 4 nghịch
biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải.
Ta có y0 = 3(m2 − 1)x2 + 2(m − 1)x − 1.
Trường hợp 1. Nếu m = 1 ta có y0 = −1 < 0 nên thỏa mãn. 1
Trường hợp 1. Nếu m = 1 ta có y0 = −4x − 1 < 0 ⇔ x > − không thỏa mãn. 4
Trường hợp 1. Nếu m 6= ±1 thì để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) khi và chỉ khi    m2 − 1 < 0 −1 < m < 1   1
y ≤ 0, ∀x ∈ (−∞; +∞) ⇔ ⇔ 1 ⇔ − ≤ m < 1. 2  
∆0 = 4m2 − 2m − 2 ≤ 0 − ≤ m ≤ 1  2
Do yêu cầu đề bài m là số nguyên nên m = 0 . Vậy có 2 số m thỏa mãn. Chọn đáp án A mx − 2m − 3 Câu 65. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x − m
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3. Lời giải. 20
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số mx − 2m − 3 −m2 + 2m + 3 Xét hàm số y = ⇒ y0 =
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định x − m (x − m)2
⇔ y0 > 0 ⇔ −m2 + 2m + 3 > 0 ⇔ m ∈ (−1; 3) ⇒ m = −2; −1; 0 ⇒ Tập S có 3 phần tử nguyên. Chọn đáp án D
4. Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bđt, giải pt, bpt, hệ pt.
Câu 66. Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x).
Hai hàm số y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên, y
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g0 (x). Ç 7 å y = f 0(x)
Hàm số h (x) = f (x + 3)−g 2x − đồng biến trên khoảng 10 2 8 nào dưới đây: 5 Ç 13 å Ç 29 å 4 A. ; 4 .. B. 7; .. 4 4 Ç 36 å Ç 36 å x O 3 8 1011 C. 6; .. D. ; +∞ .. 5 5 y = g0(x) Lời giải. Ç 7 å
Với mọi x ∈ (3; 8) thì f 0 (x) ≥ 10 ≥ 2g0 (x). h0 (x) = f 0 (x + 3) − 2g0 2x − > 0. 2   x ∈ (0; 5)  x + 3 ∈ (3; 8)  Ç å   13 Kiểm tra 7 ⇔ Ç 13 23 å ⇒ x ∈
; 5 . Nên ta chọn đáp án x ∈ 4  2x − ∈ (3; 8)  x ∈ ;  2  4 4 Ç 13 å ; 4 . 4 Chọn đáp án A
§2. Cực trị của hàm số
1. Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức.
Câu 67. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ 0
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yCĐ = 3 và yCT = −2. B. yCĐ = 2 và yCT = 0. C. yCĐ = −2 và yCT = 2. D. yCĐ = 3 và yCT = 0. Lời giải.
Hàm số đạt cực đại tại x = −2, giá trị cực đại yCĐ = 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu yCT = 0. Cực trị của hàm số 21 Chọn đáp án D
Câu 68. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 5 +∞ + y −∞ 1
Đồ thị của hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. Chọn đáp án C
Câu 69. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 2 y 2 5
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số không có cực đại.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5. Lời giải.
Nhìn bảng biến thiên ta dễ dàng thấy được hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 Chọn đáp án B
Câu 70. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 − 3x + 2. A. yCĐ = 4. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = −1. Lời giải.
Ta có y = x3 − 3x + 2; y0 = 3x2 − 3; y0 = 0 ⇔ x = ±1. Chọn đáp án A 22
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số 2x + 3 Câu 71. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x + 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải. 1 Ta có y0 = − < 0, với mọi x 6= 1. (x + 1)2 Chọn đáp án B
Câu 72. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng AB? A. P (1; 0). B. M (0; −1). C. N (1; −10). D. Q(−1; 10). Lời giải.
Hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có y0 = 3x2 − 6x − 9 nên có hai điểm cực trị A(−1; 6), B(3; −26).
Phương trình đường thẳng qua AB là 8x + y + 2 = 0. Vậy N (1; −10) ∈ AB Chọn đáp án C
Câu 73. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) y
có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2.. B. 3.. x O C. 0.. D. 1.. Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 74. Đồ thị của hàm số y = −x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của
tam giác OAB với O là gốc tọa độ. 10 A. S = 9. B. S = . C. S = 5. D. S = 10. 3 Lời giải. 1
Hai điểm cực tiểu và cực đại lần lượt là A(0; 5) và B(2; 9). Diện tích S = · 2 · 5 = 5. 2 Chọn đáp án C
Câu 75. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x4 − 2mx2 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. √ A. m > 0. B. m < 1. C. 0 < m < 3 4. D. 0 < m < 1. Lời giải.
y0 = 4x3 − 4mx = 0 ⇔ 4x(x2 − m) = 0.
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0. √ √
Tìm được ba điểm cực trị là O(0; 0), A( m; −m2), B(− m; −m2). 1 1 √
Gọi H là trung điểm AB thì diện tích tam giác OAB là OH · AB = · 2 m · m2. 2 2
Diện tích tam giác phải lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 theo yêu cầu bài toán, suy ra 0 < m < 1. Chọn đáp án D
2. Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị. Cực trị của hàm số 23
Câu 76. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y 0 0
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có giá trị cực trị bằng 0.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu. Lời giải.
Mệnh đề "Hàm số có giá trị cực trị đại bằng 0." sai vì theo bảng biến thiên "Hàm số có giá trị cực trị đại bằng 3." Chọn đáp án C Câu 77. y
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. O x Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án A
Câu 78. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y −2 − −2 −
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; +∞). D. (−1; 0). Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1). Chọn đáp án A
Câu 79. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 trên đoạn [−4; −1] bằng A. −4.. B. −16.. C. 0.. D. 4.. Lời giải. Chọn đáp án B 24
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 80. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) y
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x O Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 81. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1. Lời giải.
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1. Chọn đáp án D
Câu 82. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2]và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? y 4 2 −2 1 x −1O 2 −2 −4 A. x = 2. B. x = −1. C. x = 1. D. x = 2. Lời giải.
Đồ thị có điểm cực đại (−1; 2) nên hàm số f (x) đạt cực đại tại x = −1 Chọn đáp án B Cực trị của hàm số 25 x2 + 3 Câu 83. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x + 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −3.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2. Lời giải.  x2 + 2x − 3 x = −3 Ta có: y0 =
; y0 = 0 ⇔ x2 + 2x − 3 = 0 ⇔  (x + 1)2 x = 1
Lập bảng biến thiên. Thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu bằng y(1) = 2 Chọn đáp án D
Câu 84. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đạt cực đại tại điểm x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 5 y 1 −∞ A. x = 1. B. x = 0. C. x = 5. D. x = 2. Lời giải.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt tiểu tại điểm x = 0 và đạt cực đại tại điểm x = 2 Chọn đáp án D
Câu 85. Biết M (0; 2), N (2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d.
Tính giá trị của hàm số tại x = −2. A. y(−2) = 2. B. y(−2) = 22. C. y(−2) = 6. D. y(−2) = −18. Lời giải.
Ta có: y0 = 3ax2 + 2bx + c. Vì M (0; 2),N (2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên:     y0(0) = 0 c = 0 y(0) = 2 d = 2     ⇔ (1); ⇔ (2)     y0(2) = 0 12a + 4b + c = 0 y(2) = −2 8a + 4b + 2c + d = −2
Từ (1) và (2) suy ra:a = 1; b = −3; c = 0; d = 2 ⇒ y = x3 − 3x2 + 2 ⇒ y(−2) = −18. Chọn đáp án D
Câu 86. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có
đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0. Lời giải.
Dựa vào 2 nhánh vô tận của đồ thị suy ra hệ số a < 0.
Dựa vào giao điểm đồ thị với trục tụng ở dưới nên d < 0
Dựa vào hoành độ 2 điểm cực trị trái dấu nên 3a.c < 0 ⇒ c > 0 −b
Trung điểm của 2 điểm cực trị có hoành độ dương nên > 0 ⇒ b > 0. 3a 26
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Chọn đáp án A
3. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước. 1
Câu 87. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − 4) x + 3 đạt cực đại 3 tại x = 3. A. m = 1. B. m = −1. C. m = 5. D. m = −7. Lời giải.
Ta có f 0(x) = x2 − 2mx + m2 − 4. Điều kiện cần để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là  m = 1
f 0(3) = 0 ⇔ 9 − 6m + m2 − 4 = 0 ⇔ m2 − 6m + 5 = 0 ⇔  m = 5.
Khi m = 1, hàm số trở thành f (x) = 1 x3 − x2 − 3x + 3 và f 0(x) = x2 − 2x − 3. 3
Ta có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 14 +∞ + 3 y −∞ −6 −
Hàm số không đạt cực đại tại x = 3.
Khi m = 5, hàm số trở thành f (x) = 1 x3 − 5x2 + 21x + 3, f 0(x) = x2 − 10x + 21, 3
Ta có bảng biến thiên như sau x −∞ 3 7 +∞ y0 + 0 − 0 + 30 +∞ + y 58 −∞ 3
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 3. Do đó điều kiện để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là m = 5. Chọn đáp án C
Câu 88. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8+(m − 4) x5−(m2 − 16) x4+
1 đạt cực tiểu tại x = 0? A. 8.. B. Vô số.. C. 7.. D. 9.. Lời giải.
Ta có y0 = 8x7 + 5 (m − 4) x4 − 4 (m2 − 16) x3 = x3 [8x4 + 5 (m − 4) x − 4 (m2 − 16)] = x3.g (x)
với g (x) = 8x4 + 5 (m − 4) x − 4 (m2 − 16).
Trường hợp 1: g (0) = 0 ⇔ m2 − 16 = 0 ⇔ m = ±4.
Với m = 4 có y0 = 8x7 và đổi dấu từ âm sang dương qua x = 0 suy ra x = 0 là cực tiểu của hàm số.
Với m = −4 có y0 = 8x4 (x3 − 5) và không đổi dấu qua x = 0 nên x = 0 không là cực trị của hàm Cực trị của hàm số 27 số.
Trường hợp 2: g (0) 6= 0 ⇔ m 6= ±4.
Để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 ⇔ g (0) > 0 ⇔ m2 − 16 < 0 ⇔ −4 < m < 4.
Với m ∈ Z ⇒ m ∈ {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}. Chọn đáp án A
Câu 89. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8+(m − 3) x5−(m2 − 9) x4+
1 đạt cực tiểu tại x = 0 ? A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số. Lời giải. Chọn đáp án C
4. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện.
Câu 90. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 3 1 1 A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = . 2 4 2 4 Lời giải.
Phương trình d0 qua hai cực trị là y = −2x + 1. Để d, d0 vuông góc với nhau thì −2(2m − 1) = 3 −1 ⇐⇒ m = . 4 Chọn đáp án B
Câu 91. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3
có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ. 1 1 A. m = − √ ; m = √ . B. m = −1; m = 1. 4 2 4 2 C. m = 1. D. m 6= 0. Lời giải.
Ta có A(0; 4m3), B(2m; 0). Suy ra OA vuông góc với OB. Do đó S∆OAB = 4m4 = 4. Vậy m = 1; m = −1. Chọn đáp án B
Câu 92. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − 1)x4 − 2(m − 3)x2 + 1 không có cực đại. A. 1 ≤ m ≤ 3. B. m ≤ 1. C. m ≥ 1. D. 1 < m ≤ 3. Lời giải.
Ta có y0 = 4(m − 1)x3 − 4(m − 3)x = 4x((m − 1)x2 − m + 3).
Xét với m = 1 ⇒ y = 4x2 + 1 hàm số không có cực đại. Vậy m = 1 thỏa mãn (1).
Xét với m > 1 khi đó hàm số là hàm bậc 4 trùng phương với hệ số a > 0 để hàm số không có cực
đại thì y0 = 0 chỉ có một nghiệm duy nhất x = 0. m − 3
Hay (m − 1)x2 − m + 3 = 0 vô nghiệm ⇔ x2 = ≤ 0 ⇔ 1 < m ≤ 3 (2). m − 1
Xét với m < 1 hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a < 0 luôn có cực đại. (3)
Kết luận : Từ (1),(2),(3) ta có để hàm số không có cực đại thì 1 ≤ m ≤ 3. 28
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Chọn đáp án A
Câu 93. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
1 x3 − mx2 + (m2 − 1)x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều 3
đường thẳng y = 5x − 9. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 0. B. 6. C. −6. D. 3. Lời giải.
Ta có y0 = x2 − 2mx + m2, y0 = 0 ⇔ x = m − 1, x = m + 1. Ç 1 å Ç 1 å
Đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị A m − 1; (m − 1)2(m + 2)
và A m + 1; (m + 1)2(m − 2) . 3 3 Ç m3 − 3m å
Trung điểm I của AB có tọa độ: I m;
. Yêu cầu đề bài thỏa mãn khi và chỉ khi I 3
thuộc đường thẳng y = 5x − 9, hay
m3 − 3m = 5m − 0 ⇔ m3 − 18m + 27 = 0. 3
Suy ra tổng các phần tử của S bằng 0 . Chọn đáp án A
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. 1 1 A. m = − √ . B. m = −1. C. m = √ . D. m = 1. 3 9 3 9 Lời giải.  x = 0;
y = x4 + 2mx2 + 1; y0 = 4x3 + 4mx; y0 = 0 ⇔ 4x(x2 + m) = 0 ⇔ x2 = −m
Dựa vào đây ta thấy m phải là 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C và D.
Thử với đáp án B: với m = −1 ta có y0 = 0 có 3 nghiệm x = 0; x = −1; x = 1
y(0) = 1; y(−1) = 0; y(1) = 0
⇒ 3 điểm cực trị của là: A(0; 1); B(−1; 0); C(1; 0).
Ta thử lại bằng cách vẽ 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ và tam giác này vuông cân. Chọn đáp án B
5. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện.
Câu 95. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x8 + (m − 2)x5 − (m2 − 4)x4 + 1
đạt cực tiểu tại x = 0. A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số. Lời giải.
Ta có y0 = 8x7 + 5(m − 2)x4 − 4(m2 − 4)x3.
Đặt g(x) = 8x4 + 5(m − 2)x − 4(m2 − 4). Có 2 trường hợp cần xét liên quan (m2 − 4):
• Trường hợp 1: m2 − 4 = 0 ⇔ m = ±2
+ Khi m = 2 ⇒ y0 = 8x7 ⇒ x = 0 là điểm cực tiểu.
+ Khi m = −2 ⇒ y0 = x4(8x4 − 20) ⇒ x = 0 không là điểm cực tiểu.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 29
• Trường hợp 2: m2 − 4 6= 0 ⇔ m 6= ±2. Khi đó x = 0 không là nghiệm của g(x).
Ta có x3 đổi dấu từ − sang + khi qua x0 = 0, do đó
y0 = x3.g(x) đổi dấu từ − sang + khi qua x0 = 0 ⇔ lim g(x) > 0 ⇔ m2 − 4 < 0. x→0
Kết hợp các trường hợp giải được ta nhận m ∈ {2; 1; 0; −1}. Chọn đáp án C
Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| có 7 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Lời giải.
Xét hàm số y = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m
có y0 = 12x3 − 12x2 − 24x = 0 ⇔ 12x (x2 − x − 2) = 0  x = 0  ⇔  x = −1   x = 2
Lập BBT của đồ thị hàm số f (x) = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m ta có : Đồ thị hàm số y =
|3x4 − 4x3 − 12x2 + m| được vẽ bằng cách :
+) Lấy đối xúng phần đồ thị hàm số nằm phía dưới trục Ox qua trục Ox.
+) Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục Ox.
Do đó để đồ thị hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| có 7 điểm cực trị thì :    f (0) > 0  m > 0       f (−1) < 0 ⇔ −5 + m < 0
⇔ 0 < m < 5. Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {1; 2; 3; 4}        f (2) < 0  −32 + m < 0
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1. GTLN, GTNN trên đoạn [a;b]. √ î ó
Câu 97. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn 0; 3 . √ A. M = 9. B. M = 8 3. C. M = 1. D. M = 6. Lời giải. x = 0  √
Ta có f 0(x) = 4x3 − 4x. f 0(x) = 0 ⇔ 
x = −1 f (0) = 3, f (1) = 2, f ( 3) = 6. Vậy M = 6.   x = 1. Chọn đáp án D 2 ñ 1 ô
Câu 98. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 + trên đoạn ; 2 . x 2 17 A. m = . B. m = 10. C. m = 5. D. m = 3. 4 Lời giải. 30
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số 2 2x3 − 2
Tập xác định D = R \ {0}. Ta có y0 = 2x − = . Bảng biến thiên: x2 x2 x 1 1 2 2 y0 − 0 + 17 5 4 y 3 Chọn đáp án D
Câu 99. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 4x2 + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 201. B. 2. C. 9. D. 54. Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [−2; 3]. Ta có y0 = 4x3 − 8x.  x = 0 ∈ [−2; 3]
y0 = 0 ⇔ 4x3 − 8x = 0 ⇔  √ . x = ± 2 ∈ [−2; 3] √ √ Ä ä Ä ä
Ta có f (−2) = 9, f (3) = 54, f (0) = 9, f − 2 = 5, f 2 = 5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 3] bằng f (3) = 54. Chọn đáp án D
Câu 100. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−1; 2] bằng 51 A. 25. B. . C. 13. D. 85. 4 Lời giải. Chọn đáp án A x2 + 3
Câu 101. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4]. x − 1 19 A. min[2;4] y = 6. B. min[2;4] y = −2. C. min[2;4] y = −3. D. min[2;4] y = . 3 Lời giải. x2 + 3 y = . x − 1 2x(x − 1) − x2 − 3 x2 − 2x − 3 y0 = = . (x − 1)2 (x − 1)2  x = −1 loại y0 = 0 ⇔  . x = 3 thỏa mãn 19 Có y(2) = 7; y(3) = 6; y(4) = ⇒ min y = 6. 3 [2;4] Chọn đáp án A
Câu 102. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x4 − 4x2 + 5 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 50. B. 5. C. 1. D. 122. Lời giải.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 31  x = 0 √ 
Ta có: f 0 (x) = 4x3 − 8x ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ 4x3 − 8x = 0 ⇔  x = − 2 .   √ x = 2  f (−2) = 5    √   Ä ä  −  f 2 = 1    ⇒ f (0) = 5 ⇒ M ax f (x) = 50.  √ [−2; 3]  Ä ä   f 2 = 1       f (3) = 50 Chọn đáp án A
Câu 103 (QG17,101). Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 − 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2]. A. m = 11. B. m = 0. C. m = −2. D. m = 3. Lời giải.
y0 = 3x2 − 14x + 11 có hai nghiệm x = 1 ∈ [0; 2], x = − 11 / ∈ [0; 2] 3
y(0) = −2; y(1) = 3; y(2) = 0 do đó m = min y = −2 [0;2] Chọn đáp án C x + m Câu 104. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới x − 1 [2;4] đây đúng? A. m < −1. B. 3 < m ≤ 4. C. m > 4. D. 1 ≤ m < 3. Lời giải. Chọn đáp án C x + m Câu 105. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min[1;2] y + max[1;2] y = 16 . x + 1 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m ≤ 0. B. m > 4. C. 0 < m ≤ 2. D. 2 < m ≤ 4. Lời giải. x + m Do hàm số y =
liên tục và đơn điệu trên đoạn [1; 2] x + 1
nên ta có min[1;2] y + max[1;2] y = 1+m + 2+m = 16 ⇔ m = 5. 2 3 3 Chọn đáp án B
Câu 106. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − x2 + 13 trên đoạn [−2; 3]. 51 49 51 A. m = . B. m = . C. m = 13. D. m = . 4 4 2 Lời giải.  x = 0 √ 51 2
Có y0 = 4x3 − 2x ⇒ y0 = 0 ⇔  √  ⇒ min y = tại x = ±  2 4 2 x = ± 2 Chọn đáp án A
Câu 107. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y = |x3 − 3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là 32
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số A. 1. B. 2. C. 0. D. 6. Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x3 − 3x + m trên [0; 2] ta có : f 0 (x) = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1 BBT : x 0 1 2 y0 − 0 + m y m + 2 m − 2
TH1 : 2 + m < 0 ⇔ m < −2 ⇒ max y = − (−2 + m) = 2 − m ⇔ 2 − m = 3 ⇔ m = −1 (loại) [0;2]   m + 2 > 0 Ä ä TH2 :
⇔ −2 < m < 0 ⇔ max y = 2 − m = 3 ⇔ m = −1 nhận  m < 0 [0;2]   m > 0 Ä ä TH3 :
⇔ 0 < m < 2 ⇔ max y = 2 + m = 3 ⇔ m = 1 nhận  −2 + m < 0 [0;2]
TH4 : −2 + m > 0 ⇔ m > 2 ⇔ max y = 2 − m = 3 ⇔ m = −1 (loại) [0;2] Chọn đáp án B 1
Câu 108. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian 3
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 144 m/s. B. 36 m/s. C. 243 m/s. D. 27 m/s. Lời giải.
Vận tốc của vật được tính bởi: v(t) = −t2 + 12t. Ta có v0(t) = −2t + 12. Bảng biến thiên: t 0 6 9 v0 + 0 − 36 v 0 27
Dựa vào bảng biến thiên ta có vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 36 m/s. Chọn đáp án B 1
Câu 109. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 24 m/s. B. 108 m/s. C. 18 m/s. D. 64 m/s. Lời giải. 3
Vận tốc v = v(t) = s0 = − t2 + 12t. Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm v(t) với t ∈ [0; 6]. Dễ 2
tính được giá trị lớn nhất đó bằng 24 m/s, đạt được tại thời điểm t = 4. Chọn đáp án A
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 33 2. GTLN, GTNN trên khoảng.
Câu 110. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x −∞ 1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ −1 − A. yCĐ = 3. B. yCT = 3. C. min y = −1. D. max y = 3. R R Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra yCĐ = 5. Chọn đáp án A 4
Câu 111. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x + trên khoảng (0; +∞). x2 √ 33 √ A. min y = 3 3 9. B. min y = 7. C. min y = . D. min y = 2 3 9. (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) 5 (0;+∞) Lời giải. 8 8 2 9 √ Ta có y0 = 3 − . y0 = 0 ⇔ 3 −
⇔ x = √ ⇒ y = √ = 3 3 9. Bảng biến thiên x2 x3 3 3 3 3 √ Vậy min y = 3 3 9. (0;+∞) Chọn đáp án A
Câu 112. Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghéo có kích thước không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1, 01 m3.. B. 0, 96 m3.. C. 1, 33 m3.. D. 1, 51 m3.. Lời giải. Chọn đáp án A
3. Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bpt, hệ pt. √ »
Câu 113. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3 m + 3 3 m + 3 sin x = sin x có nghiệm thực? A. 5. B. 7. C. 3. D. 2. Lời giải. 34
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số √ √ »
Ta có: 3 m + 3 3 m + 3 sin x = sin x ⇔ m + 3 3 m + 3 sin x = sin3x. √
Đặt 3 m + 3 sin x = u ⇒ m + 3 sin x = u3 thì phương trình trên trở thành m + 3u = sin3x   m + 3v = u3
Đặt sin x = v thì ta được
⇒ 3 (v − u)+(v − u) (v2 + uv + u2) = 0 ⇔ (v − u) (3 + v2 + uv + u2) =  m + 3u = v3 0 √
Do 3 + v2 + uv + u2 > 0, ∀u, v nên phương trình trên tương đương u = v. Suy ra 3 m + 3 sin x =
sin x ⇔ m = sin3x − 3 sin x.
Đặt sin x = t (−1 ≤ t ≤ 1) và xét hàm f (t) = t3 −3t trên [−1; 1] có f 0 (t) = 3t2 −3 ≤ 0, ∀t ∈ [−1; 1]
Nên hàm số nghịch biến trên [−1; 1] ⇒ −1 = f (1) ≤ f (t) ≤ f (−1) = 2 ⇒ −2 ≤ m ≤ 2. Vậy m ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}. Chọn đáp án A
4. Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế.
Câu 114. Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m2 kính để làm một bể các bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng
kể). Bể cá códung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 1, 17 m3. B. 1, 01 m3. C. 1, 51 m3. D. 1, 40 m3. Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 115. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm
đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như
hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4. Lời giải. Thể tích của hộp là 1
1 (4x + 12 − 2x + 12 − 2x)3 (12 − 2x)2 = .4x(12 − 2x)2 ≤ . = 128. 4 4 27
Dấu bằng xảy ra khi 4x = 12 − 2x ⇔ x = 2. Vậy x = 2 thì thể tích hộp lớn nhất. Chọn đáp án B 1
Câu 116. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 + 9t2, với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu ? Đường tiệm cận 35 A. 216(m/s). B. 30(m/s). C. 400(m/s). D. 54(m/s). Lời giải. 3
Vận tốc tại thời điểm t là v(t) = s0(t) = − t2 + 18t 2
nên vận tốc lớn nhất của vật đạt được khi v0(t) = −3t + 18 = 0 ⇔ t = 6. Chọn đáp án D
Câu 117. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 2,26 m3. B. 1,61 m3. C. 1,33 m3. D. 1,50 m3. Lời giải. 6,5 − 2x2
Ta có 2x2 + 2xh + 4xh = 6, 5 ⇔ h = . 6x √13
Do h > 0, x > 0 nên 6,5 − 2x2 > 0 ⇔ 0 < x < . h 2 √ 6,5x − 2x3 13 ! Lại có V = 2x2h = = f (x), với x ∈ 0; 3 2 √ 13 39 x f 0(x) = − 2x2, f 0(x) = 0 ⇔ x = ± . 6 6 2x √ √ 39 13 x 0 6 2 f 0(x) + 0 − √ 13 39 f (x) 54 √ √ 39 ! 13 39 Vậy V 6 f = ≈ 1,50 m3. 6 54 Chọn đáp án D §4. Đường tiệm cận
1. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị. x2 − 3x − 4
Câu 118. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x2 − 16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải.
x2 − 16 = 0 ⇐⇒ x = −4 hay x = 4. Ta có lim x2−3x−4x2−16 ∞ x→−4 =
và lim x2−3x−4x2−16 lim x+1x+4 5 . Nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng. x→4 = x→4 = 9 Chọn đáp án C 2x + 1
Câu 119. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 1 36
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số A. x = 1. B. y = −1. C. y = 2. D. x = −1. Lời giải. 2x + 1 2x + 1
Tập xác định D = R \ {−1} và lim = −∞; lim = +∞ x→−1+ x + 1 x→−1+ x + 1
nên x = −1 là phương trình tiệm cận đứng. Chọn đáp án D x2 − 5x + 4
Câu 120. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 1 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải.
Ta có limx→+∞ y = 1; limx→−∞ y = 1 do đó đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Lại có: limx→1+ y = − 3 ; lim . lim 2 x→1− y = − 3 2
x→−1+ y = +∞; limx→−1− y = −∞.
Do đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = −1. Chọn đáp án D √x + 9 − 3
Câu 121. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải.
Tập xác định D = [−9; +∞) \ {−1; 0}. √  x + 9 − 3    lim = +∞   x→−1+ x2 + x Ta có √
⇒ x = −1 là tiệm cận đứng.  x + 9 − 3   lim = −∞   x→−1− x2 + x √x + 9 − 3 1 Ngoài ra lim =
nên x = 0 không thể là một tiệm cận được. x→0 x2 + x 6 Chọn đáp án D
Câu 122. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 1 1 A. y = √ . B. y = . C. y = . D. y = . x x2 + x + 1 x4 + 1 x2 + 1 Lời giải. 1 Hàm số y = √
có mẫu thức có nghiệm x = 0 ⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận đứng. x Chọn đáp án A √x + 16 − 4
Câu 123. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = −1. Khẳng định nào sau đây x→+∞ x→−∞ là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. Đường tiệm cận 37
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1. Lời giải.
Vì lim f (x) = 1 nên hàm số có tiệm cận ngang y = 1 x→∞
Vì lim f (x) = 1 nên hàm số có tiệm cận ngang y = −1 x→−∞
Vậy hàm số có 2 tiệm cận ngang. Chọn đáp án C
Câu 125. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số
đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? x −∞ −2 0 +∞ y0 + − +∞ 1 y −∞ 0 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải.
lim y = −∞ nên x = −2 là TCĐ. lim y = +∞ nên x = 0 là TCĐ. lim y = 0 nên y = 0 là x→2+ x→0 x→+∞ TCN. Chọn đáp án B
Câu 126. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng x2 − 3x + 2 x2 √ x A. y = . B. y = . C. y = x2 − 1. D. y = . x − 1 x2 + 1 x + 1 Lời giải. x2 − 3x + 2 (x − 2) (x − 1) +) Đáp án A: y = =
= x − 2 ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận x − 1 x − 1 đứng.
+) Đáp án B: Ta có: x2 + 1 > 0 ∀x ∈ R ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
+) Đáp án C: Đồ thị hàm số chỉ có TCN. x +) Đáp án D: Có lim
= ∞ ⇒ x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x→−1 x + 1 Chọn đáp án D √x + 25 − 5
Câu 127. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 + x A. 2.. B. 0.. C. 1.. D. 3.. Lời giải. Chọn đáp án C 38
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số √ 2x − 1 − x2 + x + 3
Câu 128. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x2 − 5x + 6 A. x = −3 và x = −2. B. x = −3. C. x = 3 và x = 2. D. x = 3. Lời giải.
Tập xác định D = R \ {2; 3} √ √ 2x − 1 − x2 + x + 3 7 2x − 1 − x2 + x + 3 7 nhưng lim = − ; lim = − x→2+ x2 − 5x + 6 6 x→2− x2 − 5x + 6 6 √ √ 2x − 1 − x2 + x + 3 2x − 1 − x2 + x + 3 và lim = +∞; lim = −∞ x→3+ x2 − 5x + 6 x→3− x2 − 5x + 6
nên chỉ x = 3 là phương trình tiệm cận đứng (Chú ý: Dùng Casio để tìm lim) Chọn đáp án D
2. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số có chứa tham số. x + 1
Câu 129. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = √mx2 + 1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m < 0. C. m = 0. D. m > 0. Lời giải.
Để hàm số có 2 tiệm cận ngang thì phải tồn tại lim y 6= lim y. x→+∞ x→−∞ 1 x + 1 1 + 1 lim y = lim √ = lim x = √ , tồn tại khi m > 0 x→+∞ x→+∞ mx2 + 1 x→+∞ 1 m m + x2 1 x + 1 1 + 1 Có lim y = lim √ = lim x = − √ , tồn tại khi m > 0 x→+∞ x→+∞ mx2 + 1 x→+∞ 1 m − m + x2
Khi đó hiển nhiên lim y 6= lim y.Vậy m > 0. x→+∞ x→−∞ Chọn đáp án D
§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1. Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên. Câu 130.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào? x O A. y = −x3 + x2 − 1. B. y = x4 − x2 − 1. C. y = x3 − x2 − 1. D. y = −x4 + x2 − 1. Lời giải.
Từ đồ thị ta được hàm số là đa thức bậc 4 trùng phương có hệ số a dương và hệ số b âm nên chọn y = x4 − x2 − 1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 39 Chọn đáp án B Câu 131. ax + b
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với a, b, c, d là y cx + d
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y0 > 0, ∀x ∈ R. B. y0 < 0, ∀x ∈ R. C. y0 > 0, ∀x 6= 1. D. y0 < 0, ∀x 6= 1. x O 1 Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
Nên hàm số không xác định tại x = 1 và y0 > 0, ∀x 6= 1 Chọn đáp án D
Câu 132. Cho hàm số y = (x − 2)(x2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành.
D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm. Lời giải. (C) ∩ Ox ⇔ y = 0 ⇔ x = 2 Chọn đáp án B Câu 133 (QG17,102).
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c với y
a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình y0 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y0 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. x O
C. Phương trình y0 = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y0 = 0 có đúng một nghiệm thực. Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có ba điểm cực trị. Do đó phương trình y0 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. Chọn đáp án A
Câu 134. Đường cong trong hình vẽ bên y
là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = −x4 + x2 − 1.. B. y = x4 − 3x2 − 1.. x O C. y = −x3 − 3x − 1.. D. y = x3 − 3x − 1.. Lời giải. Chọn đáp án D 40
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Câu 135.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào? A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 3. x O Lời giải.
Đây là đồ thị của hàm số có dạng y = ax3 + bx2 + cx + d, hơn nữa ta thấy khi x → +∞ thì y → +∞ do đó a > 0. Chọn đáp án D Câu 136.
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? y A. y = x4 − 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x2 − 1. O x C. y = −x3 + 3x2 − 1. D. y = −x4 + 3x2 − 1. Lời giải.
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên không thể là đồ thị hàm số bậc ba.
Vì lim = −∞ nên chọn y = −x4 + 3x2 − 1. x→±∞ Chọn đáp án D
Câu 137. Đường cong trong hình vẽ bên y
là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = x3 − 3x2 − 2. B. y = x4 − x2 − 2. C. y = −x4 + x2 − 2. D. y = −x3 + 3x2 − 2. x O Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 138. Đường cong trong hình bên là đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. y = −x2 + x − 1. B. y = −x3 + 3x + 1. C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x4 − x2 + 1. Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta loại đi 2 đáp án A và C.
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra bảng biến thiên của hàm số có dạng
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 41
Như vậy ta thấy y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt và y0 trái dấu với hệ số của a nên hệ số a > 0 Chọn đáp án C
Câu 139. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? y x O 2x + 3 2x − 1 2x − 2 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 x − 1 x − 1 Lời giải. Ç 1 å
Tiệm cận đứng x = −1. Tiệm cận ngang y = 2. Không đi qua điểm A , 0 . 2
Đồ thị hàm số có dạng của hàm số đồng biến nên chọn Ç 1 å
Hoặc ta có thể xét đồ thị đi qua điểm A , 0 nên chọn 2 Chọn đáp án B
Câu 140. Đường cong trong hình bên y
là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = −x4 + 2x2 + 2. B. y = x4 − 2x2 + 2. O x C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = −x3 + 3x2 + 2. 42
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Lời giải.
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đây là dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương với hệ số a âm.
Vậy chỉ có đáp án A thỏa mãn. Chọn đáp án A x − 2
Câu 141. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 4 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải. x − 2 1 Ta có y = =
. Do đó, đồ thị của hàm số này có một đường tiệm cận đứng x = −2 và x2 − 4 x + 2
một đường tiệm cận ngang y = 0. Chọn đáp án D
Câu 142. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y x
Hàm số đó là hàm số nào? O A. y = x3 − 3x + 2. B. y = x4 − x2 + 1. C. y = x4 + x2 + 1. D. y = −x3 + 3x + 2. Lời giải.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đây là đồ thị cùa hàm số bậc 3 và hệ số a > 0. Chọn đáp án A ax + b
Câu 143. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = cx + d
với a, b, c, d là các số thực. y 1 x O 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y0 < 0, ∀x 6= 2. B. y0 < 0, ∀x 6= 1. C. y0 > 0, ∀x 6= 2. D. y0 > 0, ∀x 6= 1. Lời giải.
Theo hình vẽ ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định và có tiệm cận đứng là x = 2 ⇒ y0 < 0, ∀x 6= 2. Chọn đáp án A
Câu 144. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = |x − 2|(x2 − 1)?
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 43 y y x x O O A. . B. . y y x x O O C. . D. . Lời giải.
Đồ thị của hàm số y = |x − 2|(x2 − 1) là
Cách 2: Hàm số y = (x − 2)(x2 − 1) có bảng xét giấu là x −∞ -1 1 2 +∞ (x − 2) - | - | - 0 + (x2 − 1) + 0 - 0 + | + y - 0 + 0 - 0 +
Hàm số y = |x − 2|(x2 − 1) có bảng xét dấu là x −∞ -1 1 2 +∞ |x − 2| + | + | + 0 + (x2 − 1) + 0 - 0 + | + y + 0 - 0 + 0 +
Từ bảng xét dấu ta nhận xét đồ thị hàm số y = |x − 2|(x2 − 1).
Trên các khoảng (−∞; −1), (−1; 0) và (1; 2) lấy đối xứng đồ thị hàm số y = (x − 2)(x2 − 1).
Trên khoảng (2; +∞) là đồ thị hàm số y = (x − 2)(x2 − 1). Chọn đáp án A 1 7 Câu 145. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho 4 2
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1), N (x2; y2) (M, N khác A) thỏa
mãn y1 − y2 = 6(x1 − x2) ? 44
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải.
* Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số a > 0. x = 0  √
* Ta có y0 = x3 − 7x nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị  x = − 7 .   √ x0 = 7
* Phương trình tiếp tuyến tại A(x0; y0) ( là đường thẳng qua hai điểm M, N ) có hệ số góc: y k =
1 − y2 = 6. Do đó để tiếp tuyến tại A(x0; y0) có hệ số góc k = 6 > 0 và cắt (C) tại hai điểm x1 − x2 √ √ 21
phân biệt M (x1; y1), N (x2; y2) thì − 7 < x0 < 0 và x0 6= − (hoành độ điểm uốn). 3 x0 = −2  * Ta có phương trình: y0(x  0) = 6 ⇔ x3 − 7x . 0 0 − 6 = 0 ⇔ x0 = −1   x0 = 3(l)
Vậy có 2 điểm A thỏa yêu cầu. Chọn đáp án B
2. Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên.
Câu 146. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m y 1 −1 1 x O
để phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m > 0. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. 0 < m < 1. D. m < 1. Lời giải.
Dựa vào đồ thị, phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt khi 0 < m < 1. Chọn đáp án C
Câu 147. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 2] y
và có đồ thị như hình vẽ bên. 3
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 4 = 0 trên đoạn [−2; 2] là A. 3.. B. 1.. C. 2.. D. 4.. −2 −1 1 2 x O −1 Lời giải. Chọn đáp án A Câu 148.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 45
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ y
R). Đồ thị của hàm số
y = f (x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f (x)+4 = 0 2 là 2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x O −2 Lời giải. 4
Ta có 3f (x) + 4 = 0 ⇔ f (x) = − . 3 4
Dựa vào đồ thị đường thẳng y = −
cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt. 3 Chọn đáp án A
Câu 149. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] y
và có đồ thị như hình vẽ bên. 6
Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 5 = 0 trên đoạn [−2; 4] là A. 0. 2 B. 3. − 1 2 C. 2. 2 4x O D. 1. −3 Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 150. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm phương trình f (x)−2 = 0 là x −∞ −1 3 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ −2 y 4 −∞ A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải.
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = 2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x)
và đường thẳng y = 2 Theo BBT ta thấy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt. Chọn đáp án B
Câu 151. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, 46
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau. Tìm tập hợp
tất cả các giá trị của tham số thực m sao
cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. [−1; 2]. B. (−1; 2). C. (−1; 2]. D. (−∞; 2]. Lời giải.
Nhìn bảng biến thiên ta thấy f (x) = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi −1 < m < 2 Chọn đáp án B
Câu 152. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị của
hàm số y = x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC. A. m ∈ (−∞; 3). B. m ∈ (−∞; −1). C. m ∈ (−∞; +∞). D. m ∈ (1; +∞). Lời giải.
Để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số (C) : y = x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt là
phương trình hoành độ giao điểm (x − 1)(x2 − 2x − 2 + m) = 0 có ba nghiệm phân biệt, giải ra ra được m < 3.
Nhận thấy (C) có điểm uốn U (1; −m) luôn thuộc đường thẳng y = −mx nên để thỏa mãn yêu
cầu đề bài thì m < 3. Chọn đáp án A
3. Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm).
Câu 153. Đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 + 2 và đồ thị của hàm số y = −x2 + 4 có tất cả bao nhiêu điểm chung ? A. 0. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải. √  x = 2
x4 − 2x2 + 2 = −x2 + 4 ⇔ x4 − x2 − 2 = 0 ⇔  √ x = − 2 Chọn đáp án D
Câu 154. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải. √
Ta có y = 0 ⇔ x3 − 3x = 0 ⇔ x = 0, x = ± 3. Do đó số giao điểm (C) và trục hoành là 3 . Chọn đáp án B
Câu 155. Biết rằng đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy
nhất; kí hiệu (x0; y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. A. y0 = 4. B. y0 = 0. C. y0 = 2. D. y0 = −1. Lời giải.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 47
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là:
x3 + x + 2 = −2x + 2 ⇔ x3 + 3x = 0 ⇔ x = 0 y(0) = 2. Chọn đáp án C
Câu 156. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx − m + 1 cắt đồ thị
của hàm số y = x3 − 3x2 + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A. m ∈ (−∞; 0] ∪ [4; +∞). B. m ∈ R. Ç ( å C. m ∈ − )(4); +∞ . D. m ∈ (−2; +∞). 5 Lời giải.
Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + x + 2 có tâm đối xứng là I(1; 1) luôn nằm trên đường thẳng
y = mx − m + 1 nên chỉ cần đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt thì sẽ thỏa mãn đề bài.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là x3 − 3x2 + x + 2 = mx − m + 1 ⇐⇒
(x − 1) ((x − 1)2 − (m + 2)) = 0.
Phương trình này có 3 nghiệm phân biệt khi m + 2 > 0 ⇐⇒ m > −2 Chọn đáp án D x − 2 Câu 157. Cho hàm số y =
có đồ thị (C).Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét x + 2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng: √ √ A. 2 2.. B. 4.. C. 2.. D. 2 3.. Lời giải. √
Dễ thấy hệ số góc của đường thẳng IA là k = tan 165◦ = 3 − 2. √ Ä ä Suy ra IA : y = 3 − 2 (x + 2) + 1. √ 4 4 Ä ä
Hoành độ điểm A thỏa mãn 3 − 2 (x + 2) + 1 = 1 − ⇒ (x + 2)2 = √ (x + 2) 2 − 3 s √ » 4 4 Ä ä2 Suy ra IA = (x + 2)2 + (y − 1)2 = √ + 3 − 2 . √ = 4. 2 − 3 2 − 3 Chọn đáp án B 1 14 Câu 158. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho 3 3
tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1) , N (x2; y2) (M, N 6= A) thỏa
mãn y1 − y2 = 8 (x1 − x2)? A. 1.. B. 2.. C. 0.. D. 3.. Lời giải. √  x = − 7 4 28 
Cách 1: Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại A. y0 = x3 − x ⇒ y0 = 0 ⇔  x = 0 . 3 3   √ x = 7 √ √ ä
Do đó tiếp tuyến tại A cắt (C) tại M , N ⇒ xA ∈ Ä− 7; 7 . y1 − y2
Ta có: y1 − y2 = 8 (x1 − x2) ⇒ = 8 ⇒ kd = 8 x1 − x2 48
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số  xA = 3  4 28  xA = −1 x3 − x  A = 8 ⇔ x
. Đối chiếu điều kiện: 
. Vậy có 2 điểm A thỏa ycbt. 3 A 3  A = −1  xA = −2 xA = −2 Ç 1 14 å Cách 2: Gọi A a; a4 − a2 là tọa độ tiếp điểm 3 3 Ç 4 28 å 1 14
Phương trình tiếp tuyến tại A là d : y = a3 − a (x − a) + a4 − a2 3 3 3 3
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là: 1 28 Ç 4 28 å 1 14 x4 − x2 = a3 − a (x − a) + a4 − a2 3 3 3 3 3 3  x = a
⇔ (x − a)2 (x2 + 2ax + 3a2 − 14) = 0 ⇔  x2 + 2ax + 3a2 − 14 = 0 (1)
Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt ⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác a √  √ √ ( )  ∆ > 0 7 ⇔ ⇔ ä a ∈ Ä− 7; 7 \ ± √ .  6a2 − 14 6= 0 3 Ç 4 28 å
Theo đề bài: y1 − y2 = 8 (x1 − x2) ⇔ a3 − a (x1 − x2) = 8 (x1 − x2) 3 3  a = 3 4 28  ⇔ a3 − a = 8 ⇔  a = −1 . 3 3   a = −2  a = −1
Đối chiếu điều kiện: 
. Vậy có 2 điểm A thỏa đề bài. a = −2 Chọn đáp án B x − 1 Câu 159. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). x + 2
Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng √ √ √ A. 6. B. 2 3. C. 2. D. 2 2. Lời giải. x − 1 3 Ta có (C) : y = = 1 −
có I(−2; 1) là giao điểm của hai đường tiệm cận. x + 2 x + 2  Ç 3 å  # » Ç 3 å  9 A a − 2; 1 − ∈ (C) I A = a; −    I A = a2 +     a  a  a2 Xét ⇒ và Ç 3 å # » Ç 3 å    9    B b − 2; 1 − ∈ (C) I B = b; −   IB = b2 + b  b  b2  I A2 = I B2 
Tam giác ABI đều khi và chỉ khi # » # »  cos I A, I B = cos 60◦   9 9   9 9 a2 + = b2 + (1)   a2 b2   a2 + = b2 +     a2 b2  9 ⇔ # » # » ⇔ ab + 1  I A.I B 1  ab   = (2)  =   IA.IB 2  9  2   a2 +  a2
Từ (2) ta suy ra ab > 0 và a2 6= b2 (do A 6≡ B). Ç 9 å
Từ (1) ta suy ra (a2 − b2) 1 − = 0 ⇒ ab = 3. a2b2 9 9 √
Với ab = 3, thay vào (2) ta tìm được a2 + = 12. Vậy AB = IA = a2 + = 2 3. a2 a2 Chọn đáp án B x − 2 Câu 160. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). x + 1
Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng √ √ √ √ A. 2 3. B. 2 2. C. 3. D. 6. Lời giải. Chọn đáp án A
4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. 1 7 Câu 161. Cho hàm số y = x4 −
x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao 6 3
cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x1; y1), N (x2; y2) thỏa mãn y1 − y2 = 4 (x1 − x2)? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải. Chọn đáp án D −x + 2 Câu 162. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm A(a; 1) Gọi S là tập hợp tất cả các x − 1
giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A .Tổng giá trị tất cả phần tử của S bằng 3 5 1 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải. −1
TXĐ : x = R\ {1} ; y0 = (x − 1)2
Giả sử tiếp tuyến đi qua A (a; 1) là tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = x0, −1 −x0 + 2
khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng : y = (x − x0) + (d) (x x 0 − 1)2 0 − 1 −1
Vì A ∈ d nên thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có : 1 = (a − x0) + (x0 − 1)2 −x0 + 2 x0 − 1 ⇔ −a + x0 − x2 + 3x − 2x − 6x 0 0 − 2 = x2 0 0 + 1 ⇔ 2x2 0 0 + 3 + a = 0 (∗)
Để chỉ có 1 tiếp tuyến duy nhất đi qua A thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất ⇔ ∆0 = 0 ⇔ 9 − 2 (3 + a) = 0 3 ® 3 ´ ⇔ 3 − 2a = 0 ⇔ a = ⇒ S = 2 2 Chọn đáp án B
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít §1. Lũy thừa
1. Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa. √ 1
Câu 163. Rút gọn biểu thức P = x 3 · 6 x với x > 0. √ 1 2 A. P = x 8 . B. P = x2. C. P = x. D. P = x 9 . 49 50
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít Lời giải. √ 1 1 1 1 Ta có: P = x + 1 3 x 6 = x 3 6 = x 2 = x. Chọn đáp án C √ 5
Câu 164. Rút gọn biểu thức Q = b 3 : 3 b với b > 0. 5 4 A. Q = b2. B. Q = b 9 . C. Q = b− 43 . D. Q = b 3 . Lời giải. √ 5 5 1 5 4 Ta có Q = b − 1 3 : 3 b = b 3 : b 3 = b 3 3 = b 3 Chọn đáp án D √ √ Ä ä2017 Ä ä2016
Câu 165. Tính giá trị của biểu thức P = 7 + 4 3 4 3 − 7 √ A. P = 1. B. P = 7 − 4 3. √ √ Ä ä2016 C. P = 7 + 4 3. D. P = 7 + 4 3 . Lời giải. √ √ √ √ √ Ä ä2017 Ä ä2016 Ä ä Ä ä2016 Ä ä2016 7 + 4 3 4 3 − 7 = 7 + 4 3 7 + 4 3 4 3 − 7 √ ï √ √ Ä ä Ä ä2 ò2016 Ä ä2016 = 7 + 4 3 2 + 3 4 3 − 7 √ ï √ √ Ä ä Ä ä2 ò2016 ï ä2 ò2016 = 7 + 4 3 2 + 3 − Ä2 − 3 √ ï √ √ Ä ä ä2 Ä ä2 ò2016 = 7 + 4 3 − Ä2 + 3 2 − 3 √ √ Ä ä Ä ä = 7 + 4 3 .1 = 7 + 4 3 . Chọn đáp án C
2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa. q √ 4 3 »
Câu 166. Cho biểu thức P =
x. x2. x3, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 13 1 2 A. P = x 2 . B. P = x 24 . C. P = x 4 . D. P = x 3 . Lời giải. q √ q q 4 3 » 4 3 » 3 4 3 » 7 4 » 7 4 » 13 13 P = x. x2. x3 = x. x2.x 2 = x. x 2 = x.x 6 = x 6 = x 24 . Chọn đáp án B §2. Hàm số lũy thừa
1. Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa. 1
Câu 167. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1) 3 . A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +∞). C. D = R. D. D = R \ {1}. Lời giải. Chọn đáp án B −3
Câu 168. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − x − 2) . A. D = R. B. D = (0; +∞). Lô-ga-rít 51
C. D = (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. D = R \ {−1; 2}. Lời giải.
Điều kiện xác định: x2 − x − 2 6= 0 ⇔ x 6= −1 và x 6= 2. Chọn đáp án D
2. Đạo hàm hàm số lũy thừa.
Câu 169. Với a là số thực dương tuỳ ý, ln(7a) − ln(3a) bằng ln(7a) ln 7 7 A. .. B. .. C. ln .. D. ln(4a).. ln(3a) ln 3 3 Lời giải. Chọn đáp án C §3. Lô-ga-rít
1. Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít.
Câu 170. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log√ a. a A. I = 1 . B. I = 0. C. I = −2. D. I = 2. 2 Lời giải. I = log√ a = log a = 2 log a = 2 a 1 a a 2 Chọn đáp án D
Câu 171. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = log b3 + log a a2 b6. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P = 9 log b. B. P = 27 log b. C. P = 15 log b. D. P = 6 log b. a a a a Lời giải. P = log b3 + log b + 1 .6 log b = 6 log b a a2 b6 = 3 loga 2 a a Chọn đáp án D
Câu 172 (QG17,102). Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y? A. log x = log x − log y. B. log x = log x + log y. a y a a a y a a C. log x = log (x − y). D. log x = loga x . a y a a y loga y Lời giải.
Áp dụng công thức sách giáo khoa log x = log x − log y . a y a a Chọn đáp án A
Câu 173. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log(3a) = 3 log a. B. log a3 = log a. C. log a3 = 3 log a. D. log(3a) = log a. 3 3 Lời giải. Ta có: log a3 = 3 log 3 Chọn đáp án C
Câu 174 (QG17,102). Cho log b = 2 và log c = 3. Tính P = log (b2c3). a a a 52
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít A. P = 31. B. P = 13. C. P = 30. D. P = 108. Lời giải.
Ta có P = log (b2c3) = 2 log b + 3 log c = 2.2 + 3.3 = 13. a a a Chọn đáp án B
Câu 175. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log a = log 2. B. log a = . C. log a = . D. log a = − log 2. 2 a 2 log a 2 log 2 2 a 2 a
Câu 176. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 5 log a + 3 log b, mệnh đề nào 2 2 2 dưới đây đúng? A. x = 3a + 5b. B. x = 5a + 3b. C. x = a5 + b3. D. x = a5b3. Lời giải.
Ta có log x = 5 log a + 3 log b = log a5 + log b3 = log (a5b3) ⇒ x = a5b3. 2 2 2 2 2 2 Chọn đáp án D Ç a2 å
Câu 177. Cho a là số thực dương khác 2. Tính I = log a . 4 2 1 1 A. I = . B. I = 2. C. I = − . D. I = −2. 2 2 Lời giải. Å a ã2 Å a ã I = log a = 2 log a = 2 (vì a 6= 2) 2 2 2 2 Chọn đáp án B
Câu 178. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ln(ab) = ln a + ln b. B. ln(ab) = ln a. ln b. a ln a a C. ln = . D. ln = ln b − ln a. b ln b b Lời giải.
log tích bằng tổng log, log thương bằng hiệu log tử log mẫu. Chọn đáp án A
Câu 179. Cho a là số thực dương, a 6= 1 và P = log √ 3
a3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a 1 A. P = 3. B. P = 1. C. P = 9. D. P = . 3 Lời giải. Ta có log √ 3 a3 = log a3 = 9 log a = 9. a 1 a a 3 Chọn đáp án C
Câu 180. Cho log x = 3, log x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log x. a b ab A. P = 7 . B. P = 1 . C. P = 12. D. P = 12 . 12 12 7 Lời giải.
log x = 3, log x = 4, a, b > 1 nên x > 1 và log a = 1 , log b = 1 nên log a + log b = 7 do đó a b x 3 x 4 x x 12 log ab = 7 . Vậy log x = 1 = 12 x 12 ab logx ab 7 Chọn đáp án D Lô-ga-rít 53
Câu 181. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x2 + 9y2 = 6xy. Tính M = 1+log12 x+log12 y . 2 log12(x+3y) A. M = 1 . B. M = 1. C. M = 1 . D. M = 1 . 4 2 3 Lời giải.
Ta có x2 + 9y2 = 6xy ⇔ (x + 3y)2 = 12xy nên M = 1+log12 x+log12 y = log12(12xy) = 1. 2 log12(x+3y) log12(x+3y)2 Chọn đáp án B
Câu 182. Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log x = α, log y = β. Mệnh đề nào dưới đây 3 3 đúng? √ 3 √ 3 Ç x å Å α ã Ç x å α A. log = 9 − β . B. log = + β. 27 y 2 27 y 2 √ 3 √ 3 Ç x å Å α ã Ç x å α C. log = 9 + β . D. log = − β. 27 y 2 27 y 2 1
Câu 183. Cho log a = 2 và log b =
. Tính I = 2 log [log (3a)] + log b2. 3 2 1 2 3 3 4 5 3 A. I = . B. I = 4. C. I = 0. D. I = . 4 2 Lời giải.
Ta có I = 2 log [log (3a)] + log b2 = 2 log (log 3 + log a) + log 3 3 1 3 3 3 2−2 b2 4 1 1 3
⇒ I = 2 log (1 + 2) − .2 log b = 2 log 3 − log b = 2 − = . 3 2 2 3 2 2 2 Chọn đáp án D
Câu 184. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 + b2 = 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log(a + b) = (log a + log b).
B. log(a + b) = 1 + log a + log b. 2 1 1 C. log(a + b) = (1 + log a + log b). D. log(a + b) = + log a + log b. 2 2 Lời giải. 1
a2 + b2 = 8ab ⇔ (a + b)2 = 10ab ⇔ log(a + b)2 = log(10ab) ⇔ log(a + b) = (1 + log a + log b) 2 Chọn đáp án C
2. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít.
Câu 185. Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) − ln(3a) bằng ln(5a) 5 ln 5 A. . B. ln(2a). C. ln . D. . ln(3a) 3 ln 3 Lời giải. 5a 5 Ta có ln(5a) − ln(3a) = ln = ln . 3a 3 Chọn đáp án C Ç 3 å
Câu 186. Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 3 a #» #» A. 1 − log a. B. 3 − log a. C. n n 3 3 3 = (2; 1; 3). D. 2 = (−1; 3; 2). Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 187. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? Ç 2a3 å Ç 2a3 å 1 A. log = 1 + 3log a − log b. B. log = 1 + log a − log b. 2 b 2 2 2 b 3 2 2 54
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít Ç 2a3 å Ç 2a3 å 1 C. log = 1 + 3log a + log b. D. log = 1 + log a + log b. 2 b 2 2 2 b 3 2 2 Lời giải. Ç 2a3 å log
= log (2a3) − log (b) = log 2 + log a3 − log b = 1 + 3log a − log b. 2 b 2 2 2 2 2 2 Chọn đáp án A
Câu 188. Đặt a = log 3, b = log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a và b. 2 5 6 a + 2ab 2a2 − 2ab A. log 45 = . B. log 45 = . 6 ab 6 ab a + 2ab 2a2 − 2ab C. log 45 = . D. log 45 = . 6 ab + b 6 ab + b Lời giải. 1 log 45 log (32.5) 2 + log 5 2 + 2ab + a log 45 3 = 3 = 3 = b = . 6 log 6 log (2.3) 1 + log 2 1 ab + b 3 3 3 1 + b Chọn đáp án C
Câu 189. Cho các số thực dương a, b, với a 6= 1Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 A. log log b. B. log b. a2 (ab) = 2 a a2 (ab) = 2 + 2 loga 1 1 1 C. log log b. D. log + log b. a2 (ab) = 4 a a2 (ab) = 2 2 a Lời giải. 1 1 1 1 log log (ab) = (1 + log b) = + log b. a2 (ab) = 2 a 2 a 2 2 a Chọn đáp án D √ √
Câu 190. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 6= 1, a 6= b và log b = 3. Tính P = a b log √b a a √ √ √ √ A. P = −5 + 3 3. B. P = −1 + 3. C. P = −1 − 3. D. P = −5 − 3 3. Lời giải. √ b 1 log b − 1 3 − 1 √ Ta có log √ = a = √ = −1 − 3. b 1 a a 2 log b − 1 3 − 2 2 a Chọn đáp án C
Câu 191. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log (9a2 + b2 + 1) + log (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị 3a+2b+1 6ab+1 của a + 2b bằng 7 5 A. 6. B. 9. C. . D. . 2 2 Lời giải.  3a + 2b + 1 > 1      log (9a2 + b2 + 1) > 0   3a+2b+1 Ta có a > 0, b > 0 nên 9a2 + b2 + 1 > 1 ⇒ .     log (3a + 2b + 1) > 0  6ab+1  6ab + 1 > 1
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được » log (9a2 + b2 + 1) + log (3a + 2b + 1) log (9a2 + b2 + 1). log (3a + 2b + 1) 3a+2b+1 6ab+1 > 2 3a+2b+1 6ab+1 » ⇒ 2 > 2 log (9a2 + b2 + 1) ⇒ log (9a2 + b2 + 1) 6ab+1 6ab+1 6 1
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 55
⇒ 9a2 + b2 + 1 6 6ab + 1 ⇒ (3a − b)2 6 0 ⇒ 3a = b
Với 3a = b, dấu “=” của bất đẳng thức đầu tiên đã xảy ra nên log (9a2 + b2 + 1) = log (3a + 2b + 1) = 1 ⇔ log (2b2 + 1) = log (3b + 1) = 1 3a+2b+1 6ab+1 3b+1 2b2+1 3
⇔ 2b2 + 1 = 3b + 1 ⇔ 2b2 − 3b = 0 ⇔ b = (vì b > 0) 2 1 7 Vậy a + 2b = + 3 = . 2 2 Chọn đáp án C
Câu 192. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log (4a2 + b2 + 1) + log (2a + 2b + 1) = 2. Giá 2a+2b+1 4ab+1 trị của a + 2b bằng 15 3 A. . B. 5. C. 4. D. . 4 2 Lời giải. Chọn đáp án A
3. So sánh các biểu thức lô-ga-rít.
Câu 193. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. log b < 1 < log a. B. 1 < log b < log a. a b a b C. log a < log b < 1. D. log a < 1 < log b. b a b a Lời giải. log a < 1 < log b. b a Chọn đáp án D
Câu 194. Cho a > 0; b > 0 thỏa mãn log (16a2 + b2 + 1) + log (4a + 5b + 1) = 2. Giá 4a+5b+1 8ab+1 trị của a + 2b bằng: 27 20 A. 9.. B. 6.. C. .. D. .. 4 3 Lời giải.
Áp dụng BĐT Cauchy: 16a2 + b2 ≥ 8ab. Suy ra log (16a2 + b2 + 1) + log (4a + 5b + 1) ≥ log (8ab + 1) + log (4a + 5b + 1) ≥ 4a+5b+1 8ab+1 4a+5b+1 8ab+1 2   3   log (8ab + 1) = 1  a = 27 Dấu = xảy ra: 4a+5b+1 ⇒ 4 ⇒ a + 2b = . 4  4a = b   b = 3 Chọn đáp án C
§4. Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít
1. Tập xác định của hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
Câu 195. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 4x + 3). 3 √ √ A. D = (2 − 2; 1) ∪ (3; 2 + 2). B. D = (1; 3). √ √
C. D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞). D. D = (−∞; 2 − 2) ∪ (2 + 2; +∞). 56
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít Lời giải.
Điều kiện xác định x2 − 4x + 3 > 0 ⇔ x ∈ (−∞; 1) ∪ (3; +∞) Chọn đáp án C
Câu 196 (QG17,102). Tính đạo hàm của hàm số y = log (2x + 1). 2 1 2 A. y0 = . B. y0 = . (2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2 2 1 C. y0 = . D. y0 = . 2x + 1 2x + 1 Lời giải. Chọn đáp án B x − 3
Câu 197. Tìm tập xác định D của hàm số y = log . 5 x + 2 A. D = R \ {−2}.
B. D = (−∞; −2) ∪ [3; +∞). C. D = (−2; 3).
D. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞). Lời giải.
Hàm số xác định khi x−3 > 0 ⇐⇒ x ∈ (−∞; −2) ∪ (3; +∞) x+2 Chọn đáp án D
Câu 198. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 2x − 3). 2
A. D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). B. D = [−1; 3].
C. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). D. D = (−1; 3). Lời giải.
x2 − 2x − 3 > 0 ⇔ x ∈ (−∞; −1) ∪ (3; +∞). Chọn đáp án C
Câu 199. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log (x2 − 2x − m + 1) có tập xác định là R. A. m ≥ 0. B. m < 0. C. m ≤ 2. D. m > 2. Lời giải.
Hàm số y = log (x2 − 2x − m + 1) xác định ⇔ x2 − 2x − m + 1 > 0
Hàm số có tập xác định là R ⇔ bất phương trình x2 − 2x − m + 1 > 0 xảy ra với mọi x
⇔ ∆ = 4 + 4 (m − 1) < 0 ⇔ m < 0. Chọn đáp án B
Câu 200. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x2 − 2x + m + 1) có tập xác định là R. A. m = 0. B. 0 < m < 3.
C. m < −1 hoặc m > 0. D. m > 0. Lời giải.
x2 − 2x + m + 1 > 0 với mọi x ∈ R ⇐⇒ ∆0 = 1 − m − 1 < 0 ⇐⇒ m > 0. Chọn đáp án D
2. Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 57
Câu 201. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x. 13x A. y0 = x.13x−1. B. y0 = 13x. ln 13. C. y0 = 13x. D. y0 = . ln 13 Lời giải. y0 = 13x. ln 13. Chọn đáp án B
Câu 202. Cho hàm số f (x) = 2x.7x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. f (x) < 1 ⇔ x + x2 log 7 < 0.
B. f (x) < 1 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0. 2
C. f (x) < 1 ⇔ x log 2 + x2 < 0.
D. f (x) < 1 ⇔ 1 + x log 7 < 0. 7 2 Lời giải.
f (x) < 1 ⇔ 2x.7x2 < 1 ⇔ 7x2 < 2−x ⇔ x2. ln 7 < −x. ln 2 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0
⇔ x + x2 log 7 < 0 ⇔ x log 2 + x2 < 0. 2 7 Chọn đáp án D x + 1
Câu 203. Tính đạo hàm của hàm số y = . 4x 1 − 2(x + 1) ln 2 1 + 2(x + 1) ln 2 A. y0 = . B. y0 = . 22x 22x 1 − 2(x + 1) ln 2 1 + 2(x + 1) ln 2 C. y0 = . D. y0 = . 2x2 2x2 Lời giải. x + 1 y = 4x 4x − 4x.(x + 1) ln 4 1 − 2(x + 1) ln 2 y0 = = . 42x 22x Chọn đáp án A √ Ä ä
Câu 204. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1 + x + 1 . 1 1 A. y0 = √ √ . B. y0 = √ . Ä ä 2 x + 1 1 + x + 1 1 + x + 1 1 2 C. y0 = √ √ . D. y0 = √ √ . Ä ä Ä ä x + 1 1 + x + 1 x + 1 1 + x + 1 Lời giải. √ √ Ä ä0 1 + x + 1 1 Ä Ä ää0 ln 1 + x + 1 = √ = √ √ 1 + x + 1 Ä ä 2 x + 1 1 + x + 1 Chọn đáp án A
Câu 205. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x. 1 ln 10 1 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x x x ln 10 10 ln x Lời giải. 1 y = log x ⇒ y0 = (log x)0 = . x ln 10 Chọn đáp án C ln x Câu 206. Cho hàm số y =
, mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1 1 1 A. 2y0 + xy00 = − . B. y0 + xy00 = . C. y0 + xy00 = − . D. 2y0 + xy00 = . x2 x2 x2 x2 Lời giải. 58
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít 1 − ln x −3 + 2 ln x Ta có y0 = , y00 = . x2 x3 1 − ln x −3 + 2 ln x 2 − 2 ln x − 3 + 2 ln x −1 Khi đó 2y0 + xy00 = 2. + x. = = . x2 x3 x3 x2 Chọn đáp án A
3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số mũ, lô-ga-rít.
Câu 207. Cho hai hàm số y = ax, y = bx với a, b là hai số thực dương khác 1,
lần lượt có đồ thị là (C1) và (C2) như hình bên. y (C2) (C1) x
Mệnh đề nào dưới đây đúng? O A. 0 < a < b < 1. B. 0 < b < 1 < a. C. 0 < a < 1 < b. D. 0 < b < a < 1. Lời giải.
Theo hình vẽ ta có hàm y = ax đồng biến ⇒ a > 1 và hàm số y = bx nghịch biến ⇒ b < 1 Chọn đáp án B
Câu 208. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = ax, y = bx, y = cx được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? , A. a < b < c. B. a < c < b. C. b < c < a. D. c < a < b. Lời giải.
Từ đồ thị suy ra 0 < a < 1 < c < b Chọn đáp án B
Câu 209. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln (x2 + 1) − mx + 1
đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) A. (−∞; −1]. B. (−∞; −1). C. [−1; 1]. D. [1; +∞). Lời giải.
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 59 2x
y = ln (x2 + 1) − mx + 1 đồng biến trên (−∞; +∞) ⇔ y0 =
− m ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; +∞). x2 + 1 2x −2x2 + 2 ⇔ g(x) =
≥ m, ∀x ∈ (−∞; +∞). Mà g0(x) = = 0 ⇔ x = ±1 x2 + 1 (x2 + 1)2 2x
Dựa vào bảng biến thiên của g(x) ta có:
≥ m, ∀x ∈ (−∞; +∞) ⇔ m ≤ −1 x2 + 1 Chọn đáp án A
Câu 210. Cho hàm số f (x) = x ln x .Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = f 0(x). Tìm đồ thị đó. y y y y 1 1 1 1 1 x O 1 x O 1 x O 1 x O A. . B. . C. . D. . Lời giải.
Ta có f 0(x) = (x ln x)0 = ln x + 1, ∀x > 0.f 0(1) = 1. Hàm số f 0(x) = ln x + 1, x 6= 0 có điều kiện 1
x > 0, nên loại đáp án A và D. Hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = < 1 nên loại e
B. Đồ thị hàm số f 0(x) = ln x + 1 là : y 1 1 x O Chọn đáp án C
4. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít.
Câu 211. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Ä ä Tìm giá trị nhỏ nhất P a
min của biểu thức P = log2a (a2) + 3log . b b b A. Pmin = 19. B. Pmin = 13. C. Pmin = 14. D. Pmin = 15. Lời giải. Å a ã Å ã ï Å ãò2 Å ã h i2 a a a ta có P = log2a (a2) + 3log = 2log a + 3log = 4 log .b + 3log b a b a b b b b b b b b Å ã h i2 a P = 4 1 + log a b + 3log
. Đặt t = log b > 0 (vì a > b > 1), b a b b b 3
Ta có P = 4(1 + t)2 + 3 = 4t2 + 8t + + 4 = f (t). t t 3 8t3 + 8t2 − 3 (2t − 1)(4t2 + 6t + 3) Nên f 0(t) = 8t + 8 − = = t2 t2 t2 Ä ä
Vậy f 0(t) = 0 ⇔ t = 1 . Khảo sát hàm số, ta có P 1 = 15. 2 min = f 2 Chọn đáp án D
Câu 212. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 1−xy = 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ 3 x+2y nhất Pmin của P = x + y. √ √ 9 11 − 19 9 11 + 19 A. Pmin = . B. Pmin = . 9 9 60
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít √ √ 18 11 − 29 2 11 − 3 C. Pmin = . D. Pmin = . 21 3 Lời giải. Chọn đáp án D 9t
Câu 213. Xét hàm số f (t) =
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị 9t + m2
của m sao cho f (x) + f (y) = 1 với mọi số thực x, y thỏa mãn ex+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S. A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2. Lời giải.
ex+y ≤ e(x + y) ⇔ ex+y−1 ≤ x + y ⇔ ex+y−1 − 1 ≤ x + y − 1
Xét g(t) = et − t − 1 với t ∈ R
g0(t) = et − 1 = 0 ⇔ t = 0. Bảng biến thiên của g(t) như sau. t −∞ 0 +∞ g0(t) − 0 + +∞ + +∞ + g(t) 0
Từ bảng biến thiên ta thấy g(t) ≥ 0
∀t ∈ R, tức là ex+y−1 − 1 ≥ x + y − 1, kết hợp với giả thiết
suy ra ex+y−1 = x + y ⇔ x + y = 1. Từ đó, với x + y = 1, f (x) + f (y) = f (x) + f (1 − x) = 9x 91−x 9x 9 m2u2 + 18u + 9m2 + = = + = với u = 9x > 0. 9x + m2 91−x + m2 9x + m2 9 + 9x · m2 m2u2 + (m4 + 9)u + 9m2 √
f (x) + f (1 − x) = 1 ∀x ⇔ m4 + 9 = 18 ⇔ m = ± 3. Chọn đáp án D 1 − ab
Câu 214. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
= 2ab + a + b − 3. Tìm giá trị nhỏ 2 a + b nhất Pmin của P = a + 2b. √ √ √ √ 2 10 − 3 3 10 − 7 2 10 − 1 2 10 − 5 A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = . D. Pmin = . 2 2 2 2 Lời giải.
Giả thiết tương đương với log (2 − 2ab) + (2 − 2ab) = log (a + b) + (a + b) ⇔ 2 − 2ab = a + b 2 2
do hàm f (t) = log t + t đồng biến trên tập xác định. 2 √ 2 10 − 3
Rút a theo b thay vào P, khi đó Pmin = . 2 Chọn đáp án A 5. Bài toán thực tế.
Câu 215. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 6%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu
và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít 61 A. 11 năm.. B. 10 năm.. C. 13 năm.. D. 12 năm.. Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 216. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100
triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm. Lời giải.
Số tiền sau x năm được tính bằng công thức S = A(1 + 0, 06)x. Do số tiền ban đầu là 50 triệu
nên 50(1, 06)x > 100 ⇒ x ≥ 12. Vậy sau ít nhất 12 năm số tiền sẽ lớn hơn 100 triệu. Chọn đáp án C
Câu 217. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1 %/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra? A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm. Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 218. Một người gởi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban
đầu và lãi) gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra và
lãi suất không thay đổi? A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng. Lời giải.
Ta có: T = P (1 + r)n = 100(1 + 0, 4%)6 ≈ 102, 424 triệu. Chọn đáp án A
Câu 219. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn
nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết
tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho
ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ. 100.(1, 01)3 (1, 01)3 A. m = (triệu đồng). B. m = (triệu đồng). 3 (1, 01)3 − 1 62
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít 100 × 1, 03 120.(1, 12)3 C. m = (triệu đồng). D. m = (triệu đồng). 3 (1, 12)3 − 1 Lời giải.
Lãi suất 12% / năm = 1% / tháng (do vay ngắn hạn).
Sau tháng 1, ông A còn nợ 100.1, 01 − m (triệu).
Sau tháng 2, ông còn nợ (100.1, 01 − m).1, 01 − m = 100.1, 012 − 2, 01m (triệu).
Sau tháng 3, ông hết nợ do đó 100.1, 013 1, 013
(100.1, 012 − 2, 01m).1, 01 − m = 100.1, 013 − 3, 0301m = 0 ⇒ m = = (triệu 3, 0301 1, 013 − 1 đồng). Chọn đáp án B
Câu 220. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương
cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để
trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây
là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng? A. Năm 2023. B. Năm 2022. C. Năm 2021. D. Năm 2020. Lời giải.
Áp dụng công thức (1 + 0, 15)m > 2 ⇔ m > 4, 9594. Vậy sau 5 năm tức là năm 2021. Chọn đáp án C
Câu 221. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi)
gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm. Lời giải. Ç S å n
Áp dụng công thức: Sn = A(1 + r)n ⇒ n = log ⇒ n = log (2) ≈ 9,6. (1+r) A (1+7,5%) Chọn đáp án C
§5. Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít 1. Phương trình cơ bản.
Câu 222. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x = m có nghiệm thực. A. m ≥ 1. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m 6= 0. Lời giải.
Vì 3x > 0 với mọi x ∈ R nên phương trình 3x = m có nghiệm thực khi m > 0. Chọn đáp án C
Câu 223. Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là
Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít 63 3 5 A. x = . B. x = . C. x = 1. D. x = 3. 2 2 Lời giải. Chọn đáp án C
Câu 224. Tìm nghiệm của phương trình log (x − 5) = 4. 2 A. x = 21. B. x = 3. C. x = 11. D. x = 13. Lời giải.
Điều kiện: x − 5 > 0 ⇔ x > 5.
Pt ⇔ x − 5 = 24 ⇔ x = 21 (thỏa điều kiện). Chọn đáp án A
Câu 225 (QG17,102). Tìm nghiệm của phương trình log (1 − x) = 2. 2 A. x = −4. B. x = −3. C. x = 3. D. x = 5. Lời giải.
Điều kiện: x < 1. Ta có
log (1 − x) = 2 ⇔ 1 − x = 4 ⇔ x = −3. 2
Vậy phương trình có nghiệm x = −3. Chọn đáp án B
Câu 226 (QG17,102). Tìm tập nghiệm S của phương trình log√ (x − 1) + log (x + 1) = 1. 2 1 2 √ √ √ ¶ © ¶ © A. S = 2 + 5 . B. S = 2 − 5; 2 + 5 . √ n o C. S = {3}. D. S = 3+ 13 . 2 Lời giải.
Tập xác định D = (1; +∞). Với x ∈ D, phương trình đã cho tương đương với
log√ (x − 1) + log (x + 1) = 1 ⇔ 2 log (x − 1) − log (x + 1) = 1 ⇔ log (x−1)2 = 1 2 1 2 2 2 2 (x+1) √  x = 2 + 5 (chọn)
⇔ x2 − 2x + 1 = 2x + 2 ⇔ x2 − 4x − 1 = 0 ⇔  √  x = 2 − 5 (loại) Chọn đáp án A
Câu 227. Phương trình 22x+1 = 32 có nghiệm là 5 3 A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 3. 2 2 Lời giải.
Ta có 22x+1 = 32 ⇔ 2x + 1 = 5 ⇔ x = 2. Chọn đáp án B 1
Câu 228. Tìm nghiệm của phương trình log (x + 1) = . 25 2 23 A. x = −6. B. x = 6. C. x = 4. D. x = . 2 Lời giải. 1
Điều kiện x > −1. Phương trình tương đương với x + 1 = 25 2 = 5 ⇒ x = 4 Chọn đáp án C 64
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
Câu 229. Tập nghiệm S của phương trình log (2x + 1) − log (x − 1) = 1. 3 3 A. S = {4}. B. S = {3}. C. S = {−2}. D. S = {1}. Lời giải. Điều kiện x > 1. 2x + 1 2x + 1
Phương trình tương đương với log = 1 ⇔
= 3 ⇔ 2x + 1 = 3x − 3 ⇒ x = 4 3 x − 1 x − 1 Chọn đáp án A
Câu 230. Giải phương trình log (x − 1) = 3. 4 A. x = 63. B. x = 65. C. x = 80. D. x = 82. Lời giải. Điện x > 1.
Phương trình ⇔ x − 1 = 64 ⇔ x = 65. Chọn đáp án B
Câu 231. Tập nghiệm của phương trình log (x2 − 7) = 2 là 3 √ √ ¶ © A. − 15; 15 .. B. {−4; 4} .. C. {4} .. D. {−4} .. Lời giải. Chọn đáp án B
2. Phương pháp đưa về cùng cơ số.
Câu 232. Tìm nghiệm của phương trình 3x−1 = 27. A. x = 9. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 10. Lời giải.
3x−1 = 27 ⇔ 3x−1 = 33 ⇔ x − 1 = 3 ⇔ x = 4 Chọn đáp án C
Câu 233. Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − 1) + log (x + 1) = 3. 2 2 A. S = {−3; 3}. B. S = {4}. √ √ C. S = {3}. D. S = {− 10; 10}. Lời giải. x = 3
Điều kiện: x ≥ 1. Ta có: log (x−1)+log (x+1) = 3 ⇒ log (x2 −1) = 3. ⇒ x2 −1 = 23 ⇒ . 2 2 2 x = −3
Đối chiếu điều kiện, ta được x = 3. Chọn đáp án C 2
Câu 234. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log x. log x. log x. log x = 3 9 27 81 3 bằng 82 80 A. . B. . C. 9. D. 0. 9 9 Lời giải. Điều kiện: x > 0.
Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít 65 2 2 1 1 1 2 log x. log x.log x.log x = ⇔ log x. log ⇔ · · (log x)4 = 3 9 27 81 3 3 32 x.log33 x.log34 x = 3 2 3 4 3 3   log x = 2 x1 = 32 = 9 (tm) 1 82 ⇔ (log x)4 = 16 ⇔ 3 ⇔  ⇒ x = . 3  1  1 + x2 = 9 + log x = −2 x (tm) 9 9 3 2 = 3−2 = 9 Chọn đáp án A
3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
Câu 235. Cho phương trình 4x + 2x+1 − 3 = 0. Khi đặt t = 2x, ta được phương trình nào dưới đây? A. 2t2 − 3 = 0. B. t2 + t − 3 = 0. C. 4t − 3 = 0. D. t2 + 2t − 3 = 0. Lời giải. x
4x + 2x+1 − 3 = 0 ⇐⇒ (22) + 2.2x − 3 = 0 ⇐⇒ (2x)2 + 2.2x − 3 = 0.
Thay t = 2x ta được t2 + 2t − 3 = 0. Chọn đáp án D
Câu 236. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4x − m.2x+1 +
2m2 − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 3.. B. 5.. C. 2.. D. 1.. Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 237. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 − m) 2x − m = 0
có nghiệm thuộc khoảng (0; 1). A. [3; 4]. B. [2; 4]. C. (2; 4). D. (3; 4). Lời giải. 6x + 3.2x
Ta có: 6x + (3 − m) 2x − m = 0 (1) ⇔ = m 2x + 1 6x + 3.2x Xét hàm số f (x) = xác định trên R, 2x + 1
12x. ln 3 + 6x. ln 6 + 3.2x. ln 2 có f 0 (x) =
> 0, ∀x ∈ R nên hàm số f (x) đồng biến trên R (2x + 1)2
Suy ra 0 < x < 1 ⇔ f (0) < f (x) < f (1) ⇔ 2 < f (x) < 4 vì f (0) = 2, f (1) = 4
Vậy phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng (0; 1) khi m ∈ (2; 4). Chọn đáp án C
Câu 238. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log2 x − m log x + 2m − 7 = 0 có hai 3 3
nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1x2 = 81. A. m = −4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44. Lời giải.
Đặt t = log x. Phương trình trở thành t2 − mt + 2m − 7 = 0 (?). 3
Phương trình đã cho có hai nghiệm x1x2 = 81 ⇒ log (x x x 81 = 4. 3 1x2) = log3 1 + log3 2 = log3
Do đó phương trình (?) có hai nghiệm thỏa mãn t1 + t2 = 4 vậy m = 4. Chọn đáp án B 66
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
Câu 239. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x − 2x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m ∈ (−∞; 1). B. m ∈ (0; +∞). C. m ∈ (0; 1]. D. m ∈ (0; 1). Lời giải.
Xét phương trình 4x − 2x+1 + m = 0.
Đặt 2x = t > 0, phương trình đã cho trở thành t2 − 2t + m = 0. Ta có ∆0 = 1 − m.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt khi phương trình t2 − 2t + m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt, khi đó   ∆0 > 0 m < 1         P > 0 ⇔ m > 0 ⇔ 0 < m < 1.          S > 0  2 > 0 Chọn đáp án D
Câu 240. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16x − m.4x+1 + 5m2 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13. B. 3. C. 6. D. 4. Lời giải.
Đặt t = 4x, t > 0. Phương trình đã cho trở thành t2 − 4mt + 5m2 − 45 = 0 (∗).
Với mỗi nghiệm t > 0 của phương trình (∗) sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của phương
trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình (∗) có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó √ √  −  3 5 < m < 3 5    −   ∆0 > 0  m2 + 45 > 0          m > 0 √    S > 0 ⇔ 4m > 0 ⇔ ⇔ 3 < m < 3 5.        m < −3       P > 0 5m2 − 45 > 0        m > 3
Do m ∈ Z nên m ∈ {4; 5; 6}. Chọn đáp án B
Câu 241. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9x − m.3x+1 +
3m2 − 75 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 8. B. 4. C. 19. D. 5. Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 242. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x − 2.12x + (m − 2)9x = 0 có nghiệm dương? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Lời giải.
Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít 67 Ç 4 å2x Ç 4 åx Ç 4 åx
Xét phương trình 16x − 2.12x + (m − 2) .9x = 0 ⇔ − 2. + m − 2 = 0 Đặt t = > 0 3 3 3
ta được t2 − 2t + m − 2 = 0 ⇔ m = 2 + 2t − t2 (∗). Để phương trình đã cho có nghiệm dương Ç 4 åx
x > 0 thì phương trình (∗) có nghiệm t =
> 1. Xét hàm f (t) = 2 + 2t − t2, t ∈ (1; +∞) có: 3
f 0 (t) = 2−2t < 0, ∀t > 1 nên hàm số nghịch biến trên (1; +∞). Suy ra f (t) < f (1) = 3 ⇒ m < 3.
Mà m nguyên dương nên m ∈ {1; 2}. Chọn đáp án B
Câu 243. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x − 2.3x+1 + m = 0 có hai nghiệm
thực x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1. A. m = 6. B. m = −3. C. m = 3. D. m = 1. Lời giải.
Đặt t = 3x > 0. Phương trình đã cho trở thành: t2 − 6t + m = 0 (*).  ∆0 ≥ 0     m ≤ 9  
Phương trình (*) có hai nghiệm dương khi S > 0 ⇔ ⇔ 0 < m ≤ 9 (**).    m > 0   P > 0
Gọi t1, t2 là hai nghiệm của (*). Ta có: x1 = log t t 3 1; x2 = log3 2. Mà x1 + x2 = 1 nên log t t
3 1 + log3 2 = 1 ⇒ t1.t2 = 3 ⇒ m = 3 (thỏa (**)). Chọn đáp án C
Câu 244. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln2 x + b ln x + 5 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 và phương trình 5 log2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x3, x4 thỏa mãn
x1x2 > x3x4. Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của S = 2a + 3b. A. Smin = 30 . B. Smin = 25 . C. Smin = 33 . D. Smin = 17 . Lời giải.
Xét hai phương trình at2 + bt + 5 = 0 (1) và 5t2 + bt + a = 0 (2). (1) có hai nghiệm t1, t2
và (2) có hai nghiệm t3, t4. Để hai phương trình có nghiệm thì ∆ > 0 ⇐⇒ b2 > 20a. Giả sử
t1 = ln x1; t2 = ln x2; t3 = log x3; t4 = log x4. Theo giả thiết x1x2 > x3x4 ⇐⇒ et1+t2 > 10t3+t4, theo 5
Viet ta có e− ba > 10− b5 , dẫn đến a >
> 2. Vì a nguyên, nên giá trị nhỏ nhất của a = 3, suy ln 10
ra giá trị nhỏ nhất của b = 8. Vậy Smin = 30. Chọn đáp án A
4. Phương pháp hàm số, đánh giá.
Câu 245. Cho phương trình 7x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 7
của m ∈ (−25; 25) để phương trình trên có nghiệm? A. 9.. B. 25.. C. 24.. D. 26.. Lời giải.
7x + m = log (x − m) ⇔ 7x + x = log (x − m) + x − m 7 7
⇔ x = log (x − m) ⇔ m = x − 7x 7
g(x) = x − 7x ⇔ g0(x) = 1 − 7x ln 7 1 g0(x) = 0 ⇔ x = log7 ln 7 68
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
Do đó m ≤ −0, 85, m ∈ (−25; 25) ⇒ −25 < m ≤ −0, 85 ⇒ m ∈ {−24; −23; ...; −1}.
Vậy có 24 giá trị nguyên của m. Chọn đáp án C
Câu 246. Hỏi phương trình 3x2 − 6x + ln(x + 1)3 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải.
Điều kiện: x > −1. Phương trình đã cho tương đương với 3x2 − 6x + 3 ln(x + 1) = 0 ⇔ x2 − 2x + 1
ln(x + 1) = 0. Xét hàm y = x2 − 2x + ln(x + 1), y0 = 2(x − 1) + . x + 1 √2
y0 = 0 ⇔ 2x2 − 1 = 0 ⇔ x = ± (thỏa mãn điều kiện). 2 √ √ √ √ 2 ! 2 ! 2 ! 2 ! y ≈ −0, 38; y − ≈ 0, 67 ⇒ y y − < 0. 2 2 2 2
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Chọn đáp án C
Câu 247. Cho phương trình 5x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 5
của m ∈ (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20. B. 19. C. 9. D. 21. Lời giải. Điều kiện x > m
Ta có 5x + m = log (x − m) ⇔ 5x + x = x − m + log (x − m) (1). 5 5
Xét hàm số f (t) = 5t + t, f 0(t) = 5t ln 5 + 1 > 0, ∀t ∈ R
Do đó từ (1) suy ra x = log (x − m) ⇔ m = x − 5x. 5 1
Xét hàm số g(x) = x − 5x, g0(x) = 1 − 5x. ln 5, g0(x) = 0 ⇔ x = log = − log ln 5 = x 5 0. ln 5 5 Bảng biến thiên x −∞ − log ln 5 +∞ 5 g0(x) + 0 − g(x ( 0) g(x) −∞ −∞
Do đó để phương trình có nghiệm thì m 6 g(x0) ≈ −0, 92.
Các giá trị nguyên của m ∈ (−20; 20) là {−19; −18; · · · ; −1}, có 19 giá trị m thỏa mãn. Chọn đáp án B
Câu 248. Cho phương trình 2x + m = log (x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên 2
của m ∈ (−18; 18) để phương trình đã cho có nghiệm? A. 9. B. 19. C. 17. D. 18. Lời giải. Chọn đáp án C
Bất phương trình mũ và lô-ga-rít 69
Câu 249. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [−2017; 2017] để phương trình log(mx) =
2 log(x + 1) có nghiệm duy nhất? A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015. Lời giải.
Điều kiện x > −1. log(mx) = 2 log(x + 1) ⇔ log(mx) = log(x + 1)2. mx = x2 + 2x + 1 ⇔ m = 1 x + + 2. x 1 Xét hàm số f (x) = x + + 2, x ∈ (−1; +∞). x 1 1 f 0(x) = 1 − , f 0(x) = 0 ⇔ 1 −
= 0 ⇔ x = ±1. Bảng biến thiên. x2 x2   m < 1
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi   m = 4
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi [−2017; 2017]. Chọn đáp án C 5. Bài toán thực tế.
Câu 250. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s(t) = s(0).2t, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có
sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc
ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút. Lời giải. s (3) 10000000 s (3) = s (0) .23 ⇒ s (0) = = 78125. s (t) = = 128 ⇒ t = 7 23 78125 Chọn đáp án C
§6. Bất phương trình mũ và lô-ga-rít
1. Bất phương trình cơ bản.
Câu 251. Giải bất phương trình log (3x − 1) > 3. 2 1 10 A. x > 3. B. < x < 3. C. x < 3. D. x > . 3 3 Lời giải. 1 Điều kiện: x >
. BPT ⇔ 3x − 1 > 8 ⇔ x > 3. Kết hợp điều kiện ta được x > 3. 3 Chọn đáp án A
Câu 252. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1) 2 2 Ä ä A. S = (2; +∞). B. S = (−∞; 2). C. S = 1 ; 2 . D. S = (−1; 2). 2 Lời giải.   x > −1 x + 1 > 0    ĐKXĐ: ⇔ 1 ⇒ x > 1 (∗) 2   2x − 1 > 0 x >  2 Ä ä log 1
1 (x + 1) < log 1 (2x − 1) ⇔ x + 1 > 2x − 1 ⇔ x − 2 < 0 ⇔ x < 2 Kết hợp (∗) ⇒ S = ; 2 2 2 2 Chọn đáp án C 1
Câu 253. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 − > 0. 5 A. S = (1; +∞). B. S = (−1; +∞). C. S = (−2; +∞). D. S = (−∞, −2). Lời giải. 1 Ta có 5x+1 −
> 0 ⇔ 5x+1 > 5−1 ⇔ x + 1 > −1 ⇔ x > −2. 5 Chọn đáp án C
2. Phương pháp đưa về cùng cơ số.
Câu 254. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 22x < 2x−6 là A. (0; 6). B. (−∞; 6). C. (0; 64). D. (6; +∞). Lời giải. TXĐ: D = R
Ta có: 22x < 2x+6 ⇔ 2x < x + 6 ⇔ x < 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞; 6) Chọn đáp án B
3. Phương pháp đặt ẩn phụ.
Câu 255. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x − 5 log x + 4 ≥ 0. 2 2
A. S = (−∞; 2) ∪ [16; +∞). B. S = [2; 16]. C. S = (0; 2] ∪ [16; +∞).
D. S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞). Lời giải.
Bất phương trình có nghĩa khi x > 0.
Đặt t = log x bất phương trình thành t2 − 5t + 4 ≥ 0 ⇐⇒ t ≥ 4 hay t ≤ 1. 2
⇐⇒ log x ≥ 4 hay log x ≤ 1 ⇐⇒ x ≥ 24 hay x ≤ 2 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (0; 2] ∪ [16; +∞) Chọn đáp án C
Câu 256. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2 x−2 log x+3m−2 < 2 2 0 có nghiệm thực. 2 A. m < 1. B. m < . C. m < 0. D. m ≤ 1. 3 Lời giải.
Đặt t = log x. Với mỗi giá trị của t, luôn có một giá trị x tương ứng. Bất phương trình đã cho 2
trở thành t2 − 2t + 3m − 2 < 0; ∆0 = 3 − 3m.
Vì hệ số a = 1 > 0, bất phương trình t2 − 2t + 3m − 2 < 0 có nghiệm ⇔ ∆0 > 0 ⇔ m < 1. Chọn đáp án A 70 71
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng §1. Nguyên hàm
1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản.
Câu 257 (QG17,101). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x. sin 3x A. R cos 3xdx = 3 sin 3x + C. B. R cos 3xdx = + C. 3 sin 3x C. R cos 3xdx = − + C. D. R cos 3xdx = sin 3x + C. 3 Lời giải. 1 sin 3x R cos 3xdx = R cos 3xd(3x) = + C 3 3 Chọn đáp án B
Câu 258. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x là 1 1 A. x4 + x2 + C. B. 3x2 + 1 + C. C. x3 + x + C. D. x4 + x2 + C. 4 2 Lời giải. Z 1 1 Ta có (x3 + x) dx = x4 + x2 + C. 4 2 Chọn đáp án D
Câu 259. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x2 là 1 1 A. 4x3 + 2x + C.. B. x5 + x3 + C.. C. x4 + x2 + C.. D. x5 + x3 + C.. 5 3 Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 260. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x2 là 1 1 A. x4 + x3 + C. B. x4 + x3 + C. C. 3x2 + 2x + C. D. x3 + x2 + C. 4 3 Lời giải. Chọn đáp án B Z 2 dx Câu 261. bằng 1 3x − 2 1 2 A. 2 ln 2.. B. ln 2.. C. ln 2.. D. ln 2.. 3 3 Lời giải. Chọn đáp án C
Câu 262 (QG17,101). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 0(x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2. C. f (x) = 3x − 5 cos x + 2.
D. f (x) = 3x − 5 cos x + 15. Lời giải.
f (x) = R (3 − 5 sin x)dx = 3x + 5 cos x + C. Do f (0) = 10 ⇒ 5 + C = 10 ⇒ C = 5.
Vậy hàm số là f (x) = 3x + 5 sin x + 5 Chọn đáp án A 72
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 1
Câu 263 (QG17,102). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 5x − 2 dx 1 dx 1 A. R = ln |5x − 2| + C. B. R = − ln(5x − 2) + C. 5x − 2 5 5x − 2 2 dx dx C. R = 5 ln |5x − 2| + C. D. R = ln |5x − 2| + C. 5x − 2 5x − 2 Lời giải. dx 1 1 Ta có R = R d(5x − 2) = ln |5x − 2| + C. 5x − 2 5(5x − 2) 5 Chọn đáp án A
Câu 264. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x. Z Z 7x A. 7x dx = 7x ln 7 + C. B. 7x dx = + C. ln 7 Z Z 7x+1 C. 7x dx = 7x+1 + C. D. 7x dx = + C. x + 1 Å π ã
Câu 265. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn F = 2. 2
A. F (x) = cos x − sin x + 3.
B. F (x) = − cos x + sin x + 3.
C. F (x) = − cos x + sin x − 1.
D. F (x) = − cos x + sin x + 1. Lời giải. Z Å π ã Ta có F (x) =
f (x) dx = − cos x + sin x + C. Mà F = 2 nên C = 1. 2 Chọn đáp án D
Câu 266. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x. Z Z A. 2 sin x dx = 2 cos x + C. B. 2 sin x dx = sin2 x + C. Z Z C. 2 sin x dx = sin 2x + C. D. 2 sin x dx = −2 cos x + C. Lời giải. Z Z Ta có 2 sin x dx = 2 sin x dx = −2 cos x + C Chọn đáp án D √
Câu 267. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − 1. 2 √ 1 √ A. R f (x)dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. B. R f (x)dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. 3 3 1 √ 1 √
C. R f (x)dx = − (2x − 1) 2x − 1 + C. D. R f (x)dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. 3 2 Lời giải. 3 √ 1 1 1 (2x − 1) 2 1 √ R 2x − 1dx = R (2x − 1) 2 d(2x − 1) = . + C = (2x − 1) 2x − 1 + c. 2 2 3 3 2 Chọn đáp án B
Câu 268. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x. Z 1 Z 1 A. f (x) dx = sin 2x + C. B. f (x) dx = − sin 2x + C. . 2 2 Z Z C. f (x) dx = 2 sin 2x + C. . D. f (x) dx = −2 sin 2x + C. Lời giải. Z 1 Áp dụng công thức cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C với a 6= 0; a
thay a = 2 và b = 0 để có kết quả. Nguyên hàm 73 Chọn đáp án A 2
Câu 269. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + . x2 x3 2 x3 1 A. R f (x)dx = − + C. B. R f (x)dx = − + C. 3 x 3 x x3 2 x3 1 C. R f (x)dx = + + C. D. R f (x)dx = + + C. 3 x 3 x Lời giải. Ç 2 å x3 2 Ta có R x2 + dx = − + C. x2 3 x Chọn đáp án A
Câu 270. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 1 là x3 A. x3 + C. B. + x + C. C. 6x + C. D. x3 + x + C. 3 Lời giải. Z Ä ä Ta có: 3x2 + 1 dx = x3 + x + C Chọn đáp án D 3
Câu 271. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn F (0) = . Tìm 2 F (x). 3 1 A. F (x) = ex + x2 + . B. F (x) = 2ex + x2 − . 2 2 5 1 C. F (x) = ex + x2 + . D. F (x) = ex + x2 + . 2 2 Lời giải. Z Z 3 1 1 Ta có f (x) dx =
(ex+2x) dx = ex+x2+C ⇒ F (0) = 1+C = ⇒ C = ⇒ F (x) = ex+x2+ 2 2 2 Chọn đáp án D 1
Câu 272. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = và F (2) = 1. Tính F (3). x − 1 1 7 A. F (3) = ln 2 − 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F (3) = . D. F (3) = . 2 4 Lời giải. Z Z 1 F (x) = f (x)dx =
dx = ln |x − 1| + C. F (2) = 1 ⇔ ln 1 + C = 1 ⇔ C = 1. x − 1
Vậy F (x) = ln |x − 1| + 1. Suy ra F (3) = ln 2 + 1. Chọn đáp án B 2
Câu 273. Cho hàm số f (x) xác định trên R\{1} thỏa mãn f 0(x) = , f (0) = 1 và f (1) = 2 2 2x − 1
Giá trị của biểu thức f (−1) + f (3) bằng A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15. C. 3 + ln 15. D. ln 15. Lời giải. Z Z 1 2 Ta có : f (x) = f 0 (x) dx = 2 dx =
ln |2x − 1| + C = ln |2x − 1| + C 2x − 1 2
f (0) = C = 1 ⇔ f (x) = ln |2x − 1| + 1 ⇒ f (−1) = ln 3 + 1; f (3) = ln 5 + 1 ⇒ f (−1) + f (3) = ln 3 + ln 5 + 2 = ln 15 + 2 Chọn đáp án C
2. Phương pháp đổi biến số. 74
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 2
Câu 274. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = −
và f 0(x) = 2x[f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá trị 9 của f (1) bằng 35 2 19 2 A. − . B. − . C. − . D. − . 36 3 36 15 Lời giải. f 0(x) ñ 1 ô0 1
Ta có f 0(x) = 2x[f (x)]2f(x)6=0 ⇔ = 2x ⇔ = −2x ⇔ = −x2 + C. [f (x)]2 f (x) f (x) 2 1 Từ f (2) = − suy ra C = − . 9 2 1 2 Do đó f (1) = = − . Ç 1 å 3 −12 + − 2 Chọn đáp án B 1
Câu 275. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = −
và f 0 (x) = x3[f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá trị 5 của f (1) bằng 4 71 79 4 A. − . B. − . C. − . D. − . 35 20 20 5 Lời giải. Chọn đáp án D
3. Phương pháp nguyên hàm từng phần.
Câu 276. Cho F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f 0(x)e2x.
A. R f 0(x)e2xdx = −x2 + 2x + C.
B. R f 0(x)e2xdx = −x2 + x + C.
C. R f 0(x)e2xdx = 2x2 − 2x + C.
D. R f 0(x)e2xdx = −2x2 + 2x + C. Lời giải.    u = e2x du = 2e2xdx  
F (x) = x2 là một nguyên hàm của f (x)e2x nên 2x = f (x)e2x Đặt ⇒   dv = f 0(x)dx  v = f (x)
⇒ R f 0(x)e2xdx = f (x)e2x − 2 R f (x)e2xdx = 2x − 2x2 + C Chọn đáp án D 1
Câu 277. Cho hàm số f 0 (x) thỏa mãn f (2) = −
và f 0 (x) = 4x3.[f (x)]2 với mọi x ∈ R. Giá 25 trị của f (1) bằng? −41 −1 −391 −1 A. .. B. .. C. .. D. .. 100 10 400 40 Lời giải. f 0 (x)
Ta có f 0 (x) = 4x3. [f (x)]2 ⇔ = 4x3. [f (x)]2 Z f 0 (x) Z f −1 (x)
Lấy nguyên hàm hai vế ta có dx = 4x3dx ⇔ = x4 + C. [f (x)]2 −1 −1
Thay x = 2 vào hai vế ta có: = 16 + C ⇔ C = 9. −1 25 1 1 1 Vậy − = x4 + 9, do đó − = 1 + 9 = 10 ⇔ f (1) = − . f (x) f (1) 10 Chọn đáp án B Tích phân 75 1 f (x) Câu 278. Cho F (x) = −
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm 3x3 x số f 0(x) ln x. Z ln x 1 Z ln x 1 A. f 0(x) ln x dx = + + C. B. f 0(x) ln x dx = − + C. x3 5x5 x3 5x5 Z ln x 1 Z ln x 1 C. f 0(x) ln x dx = + + C. D. f 0(x) ln x dx = − + + C. x3 3x3 x3 3x3 Lời giải. f (x) Ç 1 å0 1 1 Từ giả thiết, = (F (x))0 = − = . Suy ra f (x) = . x 3x3 x4 x3 Z Để tính
f 0(x) ln x dx, dùng tích phân từng phần với u = ln x và dv = f 0(x) dx. Chọn đáp án C 1 f (x) Câu 279. Cho F (x) =
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 2x2 x f 0(x) ln x. Z Ç ln x 1 å Z ln x 1 A. f 0(x) ln x dx = − + + C. B. f 0(x) ln x dx = + + C. x2 2x2 x2 x2 Z Ç ln x 1 å Z ln x 1 C. f 0(x) ln x dx = − + + C. D. f 0(x) ln x dx = + + C. x2 x2 x2 2x2 Lời giải. Z Z Z f (x) 1 f (x) f 0(x) ln x dx = ln x df (x) = f (x) ln x − dx = f (x) ln x − + C. Mặt khác, = x 2x2 x Ç 1 å0 ln x Z Ç ln x 1 å =⇒ f (x) ln x = − . Vậy f 0(x) ln x dx = − + + C. 2x2 x2 x2 2x2 Chọn đáp án A
Câu 280. Cho F (x) = (x − 1)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f 0(x)e2x. 2 − x
A. R f 0(x)e2xdx = (4 − 2x)ex + C. B. R f 0(x)e2xdx = ex + C. 2
C. R f 0(x)e2xdx = (2 − x)ex + C.
D. R f 0(x)e2xdx = (x − 2)ex + C. Lời giải.
Ta có f (x)e2x = F 0(x) = xex.
Suy ra R f 0(x)e2xdx = e2x.f (x) − 2 R f (x)e2xdx = xex − 2(x − 1)ex = (2 − x)ex + C Chọn đáp án C §2. Tích phân
1. Định nghĩa, tính chất và tích phân cơ bản. ln x
Câu 281. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F (e) − F (1). x A. I = e. B. I = 1 . C. I = 1 . D. I = 1. e 2 Lời giải. e
Ta có I = R e ln x dx = R e ln xd(ln x) = (ln x)2 = 1 . 1 x 1 2 1 2 Chọn đáp án C
Câu 282. Cho R 2 f (x)dx = 2 và R 2 g(x)dx = −1. Tính I = R 2 [x + 2f (x) − 3g(x)] dx. −1 −1 −1 5 7 17 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 76
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Lời giải. x2 2 17 R 2
[x + 2f (x) − 3g(x)] dx = R 2 xdx + 2 R 2 f (x)dx − 3 R 2 g(x)dx = + 2.2 − 3.(−1) = . −1 −1 −1 −1 2 2 −1 Chọn đáp án C π π Z Z 2 Câu 283. Cho f (x) dx = 5. Tính I = 2 [f(x) + 2 sin x] dx. 0 0 π A. 7. B. 5 + . C. 3. D. 5 + π. 2 Lời giải. π π π π Z Z Z 2 2 2 2 I = [f (x) + 2 sin x] dx = f (x) dx + 2 sin x dx = 5 − 2 cos x = 7 0 0 0 0 Chọn đáp án A 2 Z Câu 284. e3x−1dx bằng 1 1 1 1 A. (e5 − e2). B. e5 − e2. C. e5 − e2. D. (e5 + e2). 3 3 3 Lời giải. 2 2 Z 1 1 Ta có e3x−1dx = e3x−1 = (e5 − e2). 3 3 1 1 Chọn đáp án A
Câu 285. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I = Z 2 f 0 (x) dx 1 7 A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = . 2 Lời giải. Z 2 2 I =
f 0(x)dx = f (x) = f (2) − f (1) = 2 − 1 = 1. 1 1 Chọn đáp án A ln x
Câu 286. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Tính I = F (e) − F (1). x 1 1 A. I = e. B. I = . C. I = . D. I = 1. e 2 Lời giải. e
Ta có I = R e ln x dx = R e ln xd(ln x) = (ln x)2 = 1 . 1 x 1 2 1 2 Chọn đáp án C
Câu 287. Cho R 2 f (x)dx = 2 và R 2 g(x)dx = −1. Tính I = R 2 [x + 2f (x) − 3g(x)] dx. −1 −1 −1 5 7 17 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 Lời giải. x2 2 17 R 2
[x + 2f (x) − 3g(x)] dx = R 2 xdx + 2 R 2 f (x)dx − 3 R 2 g(x)dx = + 2.2 − 3.(−1) = . −1 −1 −1 −1 2 2 −1 Chọn đáp án C π π Z Z 2 2 Câu 288. Cho f (x) dx = 5. Tính I = [f (x) + 2 sin x] dx. 0 0 π A. 7. B. 5 + . C. 3. D. 5 + π. 2 Tích phân 77 Lời giải. π π π π Z Z Z 2 2 2 2 I = [f (x) + 2 sin x] dx = f (x) dx + 2 sin x dx = 5 − 2 cos x = 7 0 0 0 0 Chọn đáp án A Z 2 dx Câu 289. bằng 1 2x + 3 7 1 7 1 7 A. 2 ln . B. ln 35. C. ln . D. ln . 5 2 5 2 5 Lời giải. Chọn đáp án D Z 2 dx Câu 290. Tích phân bằng 0 x + 3 16 5 5 2 A. . B. log . C. ln . D. . 225 3 3 15 Lời giải. 2 Z 2 dx 5 Ta có:
= ln |x + 3| = ln 5 − ln 3 = ln . 0 x + 3 3 0 Chọn đáp án C 1 Z Ç 1 1 å Câu 291. Cho −
dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào x + 1 x + 2 0 dưới đây đúng? A. a + b = 2. B. a − 2b = 0. C. a + b = −2. D. a + 2b = 0. Lời giải.  1 1 Z Ç 1 1 å a = 2  −
dx = (ln |x + 1| − ln |x + 2|) = 2 ln 2 − ln 3 ⇒ ⇒ a + 2b = 0. x + 1 x + 2 b = −1. 0 0  Chọn đáp án D π
Câu 292. Tính tích phân I = R cos3 x. sin xdx. 0 1 1 A. I = − π4. B. I = −π4. C. I = 0. D. I = − . 4 4 Lời giải. Sử dụng máy tính. I = 0. Chọn đáp án C Z 4 dx Câu 293. Biết I =
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = 3 x2 + x a + b + c. A. S = 6. B. S = 2. C. S = −2. D. S = 0. Lời giải. Z 4 dx 1 1 1 1 Z 4 dx I = . Ta có: = = − . Khi đó: I = 3 x2 + x x2 + x x(x + 1) x x + 1 3 x2 + x Z 4 Ç 1 1 å 4 I = −
dx = (ln x − ln(x + 1)) = (ln 4 − ln 5) − (ln 3 − ln 4) = 4 ln 2 − ln 3 − ln 5. 3 x x + 1 3
Suy ra: a = 4, b = −1, c = −1. Vậy S = 2. Chọn đáp án B
2. Phương pháp đổi biến số. 78
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 294. Cho R 6 f (x)dx = 12. Tính I = R 2 f (3x)dx. 0 0 A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4. Lời giải. 2 6
I = R 2 f (3x)dx = 13 f (3x)d(3x) = 13 f (u)du (với u = 3x) ⇒ I = 1 12 = 4 0 R R 3 0 0 Chọn đáp án D √
Câu 295. Tính tích phân I = R 2 2x x2 − 1dx bằng cách đặt u = x2 − 1, mệnh đề nào dưới đây 1 đúng? √ √ √ 1 √ A. I = 2 R 3 udu. B. I = R 2 udu. C. I = R 3 udu. D. I = R 2 udu. 0 1 0 2 1 Lời giải. x-1 u=0 √
Đặt u = x2 − 1, du = 2xdx. Đối cận . Vậy I = R 3 udu. 0 x=2 u=3 Chọn đáp án C 55 Z dx Câu 296. Cho √
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới x x + 9 16 đây đúng? A. a − b = −c. B. a + b = c. C. a + b = 3c. D. a − b = −3c. Lời giải.√ Đặt t =
x + 9 ⇒ t2 = x + 9 ⇒ 2t dt = dx.
Đổi cận: x = 16 ⇒ t = 5 ; x = 55 ⇒ t = 8. 55 8 8 Ñ 8 8 é Z dx Z 2t dt Z dt 1 Z dt Z dt Ta có √ = = 2 = − x x + 9 (t2 − 9)t t2 − 9 3 t − 3 t + 3 16 5 5 5 5 . 1 8 2 1 1 =
(ln |x − 3| − ln |x + 3|) = ln 2 + ln 5 − ln 11 3 3 3 3 5 2 1 1 Vậy a = , b =
, c = − . Mệnh đề a − b = −c đúng. 3 3 3 Chọn đáp án A Z 4 Z 2 Câu 297. Cho
f (x) dx = 16. Tính tích phân I = f (2x) dx. 0 0 A. I = 32. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 4. Lời giải. Z 2 I =
f (2x)dx.Đặt t = 2x ⇒ dt = 2dx. Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 2 ⇒ t = 4. 0 1 Z 4 1 Z 4 Khi đó: I = f (t)dt = f (x)dx = 8. 2 0 2 0 Chọn đáp án B 1 dx 1 + e Câu 298. Cho R = a + b ln
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a3 + b3. 0 ex + 1 2 A. S = 2. B. S = −2. C. S = 0. D. S = 1. Lời giải. 1 ex R 1 dx = R 1
dx. Đặt t = ex ⇒ dt = exdx, 0 ex + 1 0 (ex + 1)ex 1 Ç 1 1 å t e e + 1 I = R e dt = R e − dt = ln = 1 − ln
. Khi đó a = 1, b = −1 suy ra 1 t(t + 1) 1 t t + 1 t + 1 1 2 Tích phân 79 S = 0. Chọn đáp án C √
Câu 299. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thoả mãn f (x) + f (−x) = 2 + 2 cos 2x, ∀x ∈ R. 3π 2 Tính I = R f (x)dx. − 3π 2 A. I = −6. B. I = 0. C. I = −2. D. I = 6. Lời giải. Đặt t = −x ⇒ dt = −dx − 3π 3π 2 2 Z Z ⇒ I = − f (−x)dx = f (−x)dx 3π − 3π 2 2 3π 3π 2 2 Z √ Z ⇒ 2I = 2 + 2 cos 2xdx + | cos x|dx − 3π − 3π 2 2 3π − π π − 3π 2 2 2 2 Z Z Z Z ⇒ I = | cos x|dx = (− cos x)dx + cos xdx + (− cos x)dx = 6. π − 3π − 3π − π 2 2 2 2 Do đó I = 6. Chọn đáp án D Z 2 dx √ √ Câu 300. Biết √ √ = a −
b − c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính 1 (x + 1) x + x x + 1 P = a + b + c A. P = 24. B. P = 12. C. P = 18. D. P = 46. Lời giải. dx dx √ √ Tính I = R 2 √ √ = R 2 √ . Đặt t = x + x + 1 ⇒ 1 √ (x + 1) x + x x + 1 1 » Ä ä x (x + 1) x + x + 1 √ √ Ç 1 1 å x + x + 1 tdx dx 2dt dt = √ + √ dx = √ √ dx = √ √ ⇒ √ √ = Suy ra 2 x 2 x + 1 2 x x + 1 2 x x + 1 x x + 1 t √ √ √ √ 2dt 2 2+ 3 Ç 1 1 å √ √ I = R 2+ 3 √ = − √ √ √ = −2 − = 32 − 12 − 2 Do đó a = 32; b = 1+ 2 t2 t √ 1+ 2 2 + 3 2 + 1 12; c = 2 ⇒ a + b + c = 46. Chọn đáp án D
3. Phương pháp tích phân từng phần. Z e Câu 301. Cho
(1 + x ln x) dx = ae2 + be + c với a, b, c là các số hữa tỉ. Mệnh đề nào dưới đây 1 đúng? A. a + b = c.. B. a + b = −c.. C. a − b = c.. D. a − b = −c.. Lời giải. e Z e Ç x2 ln x x2 å e2 e2 1 e2 3 (1 + x ln x) dx = x + − = e + − − 1 + = + e − . 1 2 4 2 4 4 4 4 1 1 3 Vậy a = , b = 1, c = − ⇒ a − b = c. 4 4 Chọn đáp án C 80
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Z e Câu 302. Cho
(2 + x ln x) dx = a.e2 + b.e + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới 1 đây đúng? A. a + b = −c. B. a + b = c. C. a − b = c. D. a − b = −c. Lời giải. Chọn đáp án C e
Câu 303. Tính tích phân I = R x ln xdx 1 1 e2 − 2 e2 + 1 e2 − 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 4 4 Lời giải.
Dùng máy tính kiểm tra từng đáp án hoặc. dx x2 u = ln x, dv = xdx ⇒ du = , v = . x 2 x2 ln x e e Ç å x e2 e2 1 e2 + 1 I = R − dx = − − = . 2 2 2 4 4 2 1 1 Chọn đáp án C
Câu 304. Cho hàm số f (x) thỏa mãn R 1(x + 1)f 0(x)dx = 10 và 2f (1) − f (0) = 2. Tính I = 0 R 1 f (x)dx. 0 A. I = −12. B. I = 8. C. I = 12. D. I = −8. Lời giải. 1
R (x + 1)f (x)dx = 10. Đặt u = x + 1, du = dx, dv = f 0(x)dx, v = f (x). 0 1 1
I = [(x + 1)f (x)] |1 − R f (x)dx = 10 ⇒ R f (x)dx = 2f (1) − f (0) − 10 = 2 − 10 = −8. 0 0 0 Chọn đáp án D
4. Tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt. Z 1
Câu 305. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 0, [f 0(x)]2 dx = 0 Z 1 1 Z 1 7 và x2f (x)dx = . Tích phân f (x)dx bằng 0 3 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4. 5 4 Lời giải. 1 1 Z 1 Z 1 Ç x3 å 1 Z 1 1 Ta có = x2f (x)dx = f (x)d = x3f (x) − x3f 0 (x)dx. 3 0 0 3 3 3 0 0 ÇZ 1 å2 Z 1 Z 1 Ä
Vậy nên theo Cauchy-Schwarz ta có 7 = 7 x3f 0 (x)dx ≤ 7 x3ä2dx. [f 0 (x)]2dx = 0 0 0 Z 1 [f 0 (x)]2 dx. 0 7
Dấu bằng xảy đến khi và chỉ khi f 0(x) = kx3, kết hợp f (1) = 0 để có f (x) = (1 − x4) ∀ x ∈ R. 4 7 Từ đó mà có được I = . 5 Chọn đáp án A Ứng dụng của tích phân 81
§3. Ứng dụng của tích phân
1. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị. √
Câu 306. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + cos x, trục hoành và các đường π thẳng x = 0, x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 bao nhiêu? A. V = π − 1. B. V = (π − 1)π. C. V = (π + 1)π. D. V = π + 1. Lời giải. Chọn đáp án C
Câu 307. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = 2.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 Z Z Z Z A. S = π e2x dx. B. S = ex dx. C. S = π ex dx. D. S = e2x dx. 0 0 0 0 Lời giải.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = 2 được tính theo công thức 2 2 Z Z S = |ex| dx = ex dx. 0 0 Chọn đáp án B
Câu 308. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f (x) trục hoành và hai
đường thẳng x = −1, x = −2 (như hình vẽ bên). Đặt a = R 0 f (x)dx, b = R 2 f (x)dx,mệnh đề nào −1 0 dưới đây đúng? y −1 x O 2 A. S = b − a. B. S = b + a. C. S = −b + a. D. S = −b − a. Lời giải.
Ta có S = R 0 |f (x)|dx + R 2 |f (x)|dx = −a + b = b − a. −1 0 Chọn đáp án A Câu 309. 82
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) v I
có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt 9
đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và
trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một
đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển 4
được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. s = 23, 25(km). B. s = 21, 58(km). C. s = 15, 50(km). D. s = 13, 83(km). O 1 2 3 t Lời giải.
Trong [0; 1], v(t) là một phần của parabol đỉnh (2; 9) và đi qua (0; 4) nên có phương trình 31
v(t) = − 5 t2 + 5t + 4. Tại t = 1 được v(1) = . 4 4
Trong [1; 3], v(t) là một phần của đường thẳng song song trục hoành nên có phương trình v(t) = 31 . 4 Ä ä Ä ä
Do v = s0(t) nên s = R 1 − 5 t2 + 5t + 4 dt + R 3 31 dt = 25912 21, 58 0 4 1 4 ≈ Chọn đáp án B 1
Câu 310. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − 1 và g (x) = dx2 + ex + 2 (a, b, c, d, e ∈ y
R). Biết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau
tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3, −1, 2 (tham khảo hình vẽ)
. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 A. .. B. .. 12 12 253 125 C. .. D. .. 48 48 −3 −1 2 x O Lời giải.
Do đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3, −1, 2 nên
f (x) − g (x) = a (x + 3) (x + 1) (x − 2) ∀x ∈ R ⇔ f (x) − g (x) = a (x3 + 2x2 − 5x − 6) ∀x ∈ R 3 1
Hay ax3 + (b − d) x2 + (c − e) x −
= a (x3 + 2x2 − 5x − 6), ∀x ∈ R. ⇔ a = 2 4 Z 2 1 Ä ä
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên là: S = x3 + 2x2 − 5x − 6 dx −3 4 Z −1 1 Z 2 1 253 Ä ä Ä ä = x3 + 2x2 − 5x − 6 dx + − x3 + 2x2 − 5x − 6 dx = . −3 4 −1 4 48 Chọn đáp án C
Câu 311. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x2. 37 9 81 A. . B. . C. . D. 13. 12 4 12 Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm Ứng dụng của tích phân 83 x = −2 
x3 − x = x − x2 ⇔ x3 + x2 − 2x = 0 ⇔  x = 0 .   x = 1 Diện tích cần tính: 1 0 1 8 5 37
S = R |x3 − x − x + x2|dx = R (x3 + x2 − 2x)dx + R (−x3 − x2 + 2x)dx = + = . −2 −2 0 3 12 12 Chọn đáp án A
Câu 312. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường
y = ex, y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường thẳng x =
k (0 < k < ln 4) chia (H) thành hai phần có diện tích là
S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2. 2 8 A. k = ln 4. B. k = ln 2. C. k = ln . D. k = ln 3. 3 3 Lời giải. Z k Z ln 4 Ta có S1 = exdx = ex|k = ek − 1 và S exdx = ex|ln 4 = 4 − ek. 0 2 = k 0 k Ä
Ta có S1 = 2S2 ⇔ ek − 1 = 2 4 − ekä ⇔ k = ln 3. Chọn đáp án D y Câu 313. Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol √ √ y =
3x2, cung tròn có phương trình y =
4 − x2 (với 0 ≤ x ≤ 2) và
trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ)> Diện tích của (H) bằng √ √ √ √ 4π + 3 4π − 3 4π + 2 3 − 3 5 3 − 2π A. . B. . C. .D. . 12 12 6 3 x O 2 Lời giải. √ √  x = 1(T M ) Ta có: 3x2 =
4 − x2 ⇔ 3x4 + x2 − 4 = 0 ⇔ (x2 − 1) (x2 + 4) = 0 ⇔  x = −1(L) √ √ 1 Z 1 √ Z 2 √ 3 Z 2 √ Z 2 √ 3 Do đó: S = 3x2dx + 4 − x2dx = x3 + 4 − x2dx = + 4 − x2dx 0 1 3 3 0 1 1  1 π Z 2 √  x = 1 ⇒ sin t = ⇒ t =  Tính I =
4 − x2dx . Đặt x = 2 sin t ⇒ dx = 2 cos tdt. Đổi cận 2 6 π 1   x = 2 ⇒ sin t = 1 ⇒ t = 2 √ π/2 π/2 Z 2 √ Z π/2 » Z π/2 Z π/2 2π 3 I = 4 − x2dx = 4 − 4sin2t.2 cos tdt = 4cos2tdt = 2 (cos 2t + 1) dt = sin 2t + 2t = − 1 π/6 π/6 π/6 3 2 π/6 π/6 √ √ √ 3 2π 3 4π − 3 Suy ra S = + − = . 3 3 2 6 Chọn đáp án B Câu 314. y
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình bên. Đặt
g(x) = 2f (x) − (x + 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A. g(−3) > g(3) > g(1).
B. g(1) > g(−3) > g(3).
C. g(3) > g(−3) > g(1).
D. g(1) > g(3) > g(−3). 2 −3 x O 1 3 −2 84
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Lời giải.
Ta có g0(x) = 2 (f 0(x) − (x + 1)) .
Từ g(3) − g(1) = R 3 g0(x)dx = 2 R 3 (f 0(x) − (x + 1)) dx < 0 suy ra g(3) < g(1). 1 1
Tương tự g(3) − g(−3) = R 3 g0(x)dx = 2 R 3 (f 0(x) − (x + 1)) dx > 0 suy ra g(−3) < g(3). −3 −3 Chọn đáp án D
Câu 315. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình bên.
Đặt g(x) = 2f (x) + (x + 1)2. y 2 −3 1 3 x O −2 −4
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(1) < g(3) < g(−3).
B. g(1) < g(−3) < g(3). C. g(3) = g(−3) < g(1). D. g(3) = g(−3) > g(1). Lời giải. g0(x) = 2f (x)0 + 2(x + 1).
Từ đồ thị ta có g0(x) = 0 có 3 nghiệm là −3; 1; 3
và có g(1) < g(3), g(−3). Z 1 Z 3
Mặt khác cũng từ đồ thị ta có (−g0(x)) dx > (−g0(x)) dx. −3 1 Suy ra g(3) < g(−3). y 2 −3 1 3 x O −2 −4
Vậy ta có g(1) < g(3) < g(−3). Chọn đáp án A 1
Câu 316. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx −
và g(x) = dx2 + ex + 1 (a, b, c, d, e ∈ R). 2
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
−3; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8. C. 4. D. 5. 2 Lời giải. Ứng dụng của tích phân 85 y 1 −3 −1 O x
Do (C) : y = f (x) và (C0) : y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ −3; −1 và 1 nên
f (x) − g(x) = A(x + 3)(x + 1)(x − 1) 3 3 1
Từ giả thiết ta có f (0) − g(0) = − nên −3A = − ⇔ A = 2 2 2 1 1 3 1 3 ⇒ f (x) − g(x) = (x + 3)(x + 1)(x − 1) = x3 + x2 − x − 2 2 2 2 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là −1 1 Z Z S = [f (x) − g(x)] dx + [g(x) − f (x)] dx −3 −1 . −1 1 Z ñ 1 3 1 3 ô Z ñ 1 3 1 3 ô = x3 + x2 − x − dx − x3 + x2 − x − dx = 2 − (−2) = 4. 2 2 2 2 2 2 2 2 −3 −1 Chọn đáp án C
Câu 317. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên. y 3 O 1 3 x −3 −1 −3
Đặt g(x) = 2f (x) + x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) < g(−3) < g(1).
B. g(1) < g(3) < g(−3).
C. g(1) < g(−3) < g(3).
D. g(−3) < g(3) < g(1). Lời giải.
Ta có g0(x) = 2f 0(x) + 2x = 0 ⇔ f 0(x) = −x. Từ hình bên suy ra g0(x) = 0 tại x = −3, x = 1 hoặc x = 3.
Hơn nữa, trong khoảng (−3; 1) đồ thị y = f 0(x) nằm dưới đồ thị y = −x nên g0(x) âm trong
khoảng (−3; 1). Xét tương tự trong khoảng (1; 3), ta được bảng biến thiên của g(x) như sau. 86
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng y 3 x −3 O 1 3 −1 −3 y = −x y = f 0(x) x −3 1 3 g0(x) − 0 + g(− ( 3) g(3) g(x) g(1) Z 3 Z 3
Cần so sánh g(−3) với g(3). Ta có: g(3) − g(−3) = g0(x) dx = 2 [f 0(x) + x] dx = −3 −3 Z 1 Z 3 = −2 [(−x) − f 0(x)] dx + 2
[f 0(x) − (−x)] dx = 2(−S1 + S2) < 0 ⇒ g(3) < g(−3), −3 1
trong đó S1, S2 là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f 0(x) và y = −x, tương
ứng khi −3 < x < 1 và 1 < x < 3. Chọn đáp án B 3
Câu 318. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + và 4 3 g (x) = dx2 + ex − (a, b, c, d, e ∈ y R). 4
Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba
điểm có hoành độ lần lượt là −2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 −2 1 3 x O A. . B. . 48 24 125 253 C. . D. . 48 24 Lời giải. Chọn đáp án A
2. Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng.
Câu 319. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời 1 58 gian bởi quy luật v (t) = t2 +
t (m/s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A 120 45
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có giá tốc bằng a (m/s2) ( a là hằng
số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 25 (m/s). B. 36 (m/s). C. 30 (m/s). D. 21 (m/s). Lời giải. Ứng dụng của tích phân 87 Chọn đáp án C
Câu 320. Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn
bằng 16m và độ dài trục bé bằng10m. Ông
muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và
nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như
hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000
đồng/1 m2. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.) A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng. Lời giải. x2 y2
Giả sử elip có phương trình + = 1. a2 b2
Từ giả thiết ta có 2a = 16 ⇒ a = 8 và 2b = 10 ⇒ b = 5  5 » x2 y2 y = − 64 − y2 (E1)
Vậy phương trình của elip là + = 1 ⇒  8  64 25  5 » y = 64 − y2 (E1) 8
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường (E1); (E2); x = −4; x = 4 và diện tích Z 4 5 √ 5 Z 4 √ của dải vườn là S = 2 64 − x2dx = 64 − x2dx −4 8 2 0 √ π 3 !
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x = 8 sin t, ta được S = 80 + 6 4 √ π 3 !
Khi đó số tiền là T = 80 +
.100000 = 7652891, 82 ' 7.653.000. 6 4 Chọn đáp án B
Câu 321. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ
thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ
thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) với trục đối xứng song song với trục tung,
khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường v I 9
s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó. O 2 3 4 t A. s = 26, 5 km. B. s = 28, 5 km. C. s = 27 km. D. s = 24 km. Lời giải.
Theo giả thiết, đỉnh của parabol là I(2; 9) nên phương trình của nó có dạng y = 9 − a(x − 2)2. 9
Và do parabol đi qua gốc tọa độ nên a =
. Phần đoạn thẳng trong đồ thị có phương trình 4 88
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 3 27 Z Ç 9 å y =
(3 ≤ x ≤ 4). Quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ là s = − x2 + 9x dx + 4 4 0 4 Z 27 dx = 27. 4 3 Chọn đáp án C
Câu 322. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời 1 11 gian bởi quy luật v(t) = t2 +
t m/s, trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt 180 18
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s2 ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 22 m/s. B. 15 m/s. C. 10 m/s. D. 7 m/s. Lời giải.
+ Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B
bắt kịp thì A đi được 15 giây, B đi được 10 giây.
+ Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng Z vB(t) =
a dt = at + C, lại có vB(0) = 0 nên vB(t) = at.
+ Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì quãng đường
hai chất điểm đi được là bằng nhau. Do đó 15 10 Z Ç 1 11 å Z 3 t2 + t dt = at dt ⇔ 75 = 50a ⇔ a = . 180 18 2 0 0 3
Từ đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB(10) = · 10 = 15 m/s. 2 Chọn đáp án B
3. Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay).
Câu 323. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b), xung quanh trục Ox. b b b b A. V = π R f 2(x)dx. B. V = R f 2(x)dx. C. V = π R f (x)dx. D. V = π R |f (x)|dx. a a a a Lời giải. b V = π R f 2(x)dx. a Chọn đáp án A
Câu 324. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) Theerb tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức Z b Z b A. V = π f 2(x)dx. B. V = 2π f 2(x)dx. a a Z b Z b C. V = π2 f 2(x)dx. D. V = π2 f (x)dx. a a Lời giải. Ứng dụng của tích phân 89 Z b
Công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành là: V = π f 2 (x) dx a Chọn đáp án A
Câu 325. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x3 + 3, y = 0, x = 0, x = 2. Gọi V là
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z 2 Z 2 Ä ä2 Ä ä A. V = π x2 + 3 dx.. B. V = π x2 + 3 dx.. 0 0 Z 2 Z 2 Ä ä2 Ä ä C. V = x2 + 3 dx.. D. V = x2 + 3 dx.. 0 0 Lời giải. Chọn đáp án A √
Câu 326. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
2 + sin x, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V = 2 (π + 1). B. V = 2π (π + 1). C. V = 2π2. D. V = 2π. Lời giải. √
Ta có −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ 1 ≤ 2 + sin x ≤ 3 ⇔ 1 ≤ y ≤ 3 √ Do vậy đường cong y =
2 + sin x không cắt trục hoành. π
Vậy, ta có V = π R π (2 + sin x) dx = (2x − cos x) = 2π (π + 1) . 0 0 Chọn đáp án B √
Câu 327. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y =
x2 + 1, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 4π 4 A. V = . B. V = 2π. C. V = . D. V = 2. 3 3 Lời giải. Z 1 √ 4π Ä ä2 Ta có V = π x2 + 1 dx = . 0 3 Chọn đáp án A
Câu 328. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = x2 + 2, y = 0, x = 1, x = 2.
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh
đề nào dưới đây đúng? Z 2 Z 2 Ä ä2 Ä ä2 A. V = π x2 + 2 dx. B. V = x2 + 2 dx. 1 1 Z 2 Z 2 Ä ä Ä ä C. V = π x2 + 2 dx. D. V = x2 + 2 dx. 1 1 Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 329. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 90
Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng πe2 π (e2 + 1) e2 − 1 π (e2 − 1) A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2 Lời giải. 1 1 Z π π (e2 − 1) V = π (ex)2 dx = e2x = 2 2 0 0 Chọn đáp án D
Câu 330. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x − 1)ex, trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. V = 4 − 2e. B. V = (4 − 2e)π. C. V = e2 − 5. D. V = (e2 − 5)π. Lời giải.
Xét giao điểm 2(x − 1)ex = 0 ⇔ x = 1. Thể tích cần tính: 1 1
V = π R [2(x − 1)ex]2 dx = 4π R (x − 1)2e2xdx = π(e2 − 5) (dùng máy tính thử). 0 0 Chọn đáp án D
4. Thể tích tính theo mặt cắt S(x).
Câu 331. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết
rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 ≤ x ≤ 3 √
thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x2 − 2. √ 124π A. V = 32 + 2 15. B. V = . 3 124 √ C. V = . D. V = (32 + 2 15)π. 3 Lời giải. √
Diện tích thiết diện hình chữ nhật là: S(x) = 3x 3x2 − 2. √
Thể tích V cần tìm là:V = R 3 S(x)dx = R 3 3x 3x2 − 2dx. 1 1 √ Đặt t =
3x2 − 2 ⇔ t2 = 3x2 − 2 ⇒ tdt = 3xdx, x = 1 ⇒ t = 1; x = 3 ⇒ t = 5. Khi đó 1 5 124 V = R 5 t2dt = t3 = . 1 3 1 3 Chọn đáp án C
5. Bài toán thực tế và ứng dụng thể tích.
Câu 332. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có
đồ thị là một phần của đường parabol Ç 1 å với đỉnh I ; 8
và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. 2
Tính quãng s đường người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút,
kể từ khi bắt đầu chạy. v I 8 O 1 1 t 2 Ứng dụng của tích phân 91 A. s = 4, 0 km. B. s = 2, 3 km. C. s = 4, 5 km. D. s = 5, 3 km. Lời giải. 3 Z 4 Ä ä
Từ giả thiết ta có hàm vận tốc là v(t) = −32t2 + 32t. Vậy s = −32t2 + 32t dt = 4, 5 km. 0 Chọn đáp án C
6. Ứng dụng tích phân vào bài toán liên môn (lý, hóa, sinh, kinh tế).
Câu 333. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời 1 13 gian bởi quy luật v (t) = t2 +
t (m/s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A bắt 100 30
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc a (m/s2) ( a là hằng số). Sau
khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A.Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 15 (m/s).. B. 9 (m/s).. C. 42 (m/s).. D. 25 (m/s).. Lời giải.
Quãng đường chất điểm A đi được từ lúc bắt đầu tới lúc gặp nhau: Z 25 Ç 1 13 å 375 s1 = t2 + t dt = . 0 100 30 2
Vận tốc chất điểm B: v (t) = at + C. B xuất phát từ trạng thái nghỉ nên v (0) = 0 ⇒ C = 0 Z 15
Quãng đường B đi từ lúc xuất phát đến khi gặp nhau: s2 = atdt 0 225a 375 5 Suy ra: = ⇔ a = . 2 2 3 5
Vậy vận tốc B lúc gặp nhau là v = .15 = 25 (m/s). 3 Chọn đáp án D
Câu 334. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m. Lời giải.
Ô tô còn đi thêm được 2 giây. 2 2 Ç 5t2 å 2
Quãng đường cần tìm là s = R v(t)dt = R (−5t + 10)dt = − + 10t = 10(m). 0 0 2 0 Chọn đáp án C Câu 335.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) v
có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song I 9
song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. 6 A. s = 24, 25(km). B. s = 26, 75(km). C. s = 24, 75(km). D. s = 25, 25(km). O 2 3 t Lời giải.
Ta có v(t) = − 3 t2 + 3t + 6. Quãng đường đi được s = R 3 v(t)dt = 24, 75. 4 0 Chọn đáp án C Chương 4. Số phức §1. Khái niệm số phức
1. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức.
Câu 336 (QG17,101). Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? √ A. z = −2 + 3i. B. z = 3i. C. z = −2. D. z = 3 + i. Lời giải.
Số phức thuần ảo là số phức có phần thực bằng 0 nên chọn z = 3i Chọn đáp án B
Câu 337 (QG17,101). Cho hai số phức z1 = 5 − 7i và z2 = 2 + 3i. Tìm số phức z = z1 + z2. A. z = 7 − 4i. B. z = 2 + 5i. C. z = −2 + 5i. D. z = 3 − 10i. Lời giải.
z = z1 + z2 = 5 − 7i + 2 + 3i = 7 − 4i. Chọn đáp án A
Câu 338 (QG17,102). Cho số phức z = 1 − i + i3. Tìm phần thực a và phần ảo b của z. A. a = 0, b = 1. B. a = −2, b = 1. C. a = 1, b = 0. D. a = 1, b = −2. Lời giải.
Ta có z = 1 − i + i3 = 1 − 2i. Vậy phần thực của z là 1, phần ảo của z là −2. Chọn đáp án D
Câu 339. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|. √ A. |z| = 3. B. |z| = 5. C. |z| = 2. D. |z| = 5. Lời giải. √ √ |z| = 22 + 1 = 5. Chọn đáp án D
Câu 340. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng A. 3. B. −7. C. −3. D. 7. Lời giải. 92 Khái niệm số phức 93 Chọn đáp án D
Câu 341. Số phức 5 + 6i có phần thực bằng A. −5.. B. 5.. C. −6.. D. 6.. Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 342. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. −1 − 3i. B. 1 − 3i. C. −1 + 3i. D. 1 + 3i. Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 343. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ¯ z
A. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i. B. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2. Lời giải.
Số phức liên hợp của z là 3 + 2i, phần thực 3, phần ảo 2. Chọn đáp án D
Câu 344. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn
của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
D. Phần thực là −4và phần ảo là 3i. Lời giải.
Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x = 3 và tung độ y = −4.
Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là −4. Chọn đáp án C √
Câu 345. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 − 2 2i. Tìm a, b. √ √ √ A. a = 3; b = 2. B. a = 3; b = 2 2. C. a = 3; b = 2. D. a = 3; b = −2 2. Lời giải.√ √
z = 3 − 2 2i có phần thực là 3 và phần ảo là −2 2. Chọn đáp án D
Câu 346. Cho số phức z = 1 − 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng tọa độ? A. Q(1; 2). B. N (2; 1). C. M (1; −2). D. P (−2; 1). Lời giải.
w = iz = i(1 − 2i) = 2 + i nên điểm biểu diễn w là N (2; 1) Chọn đáp án B Câu 347. 94 Chương 4. Số phức
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm y M 1 M như hình bên? A. z4 = 2 + i. B. z2 = 1 + 2i.
C. z3 = −2 + i. D. z1 = 1 − 2i. x −2 O Lời giải.
Điểm M có tọa độ là (−2, 1) do đó M biểu diễn số phức z3 = −2 + i. Chọn đáp án C
Câu 348. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i. A. z = 1 − 5i. B. z = 1 + i. C. z = 5 − 5i. D. z = 1 − i. Lời giải.
Ta có z + 2 − 3i = 3 − 2i ⇔ z = 1 + i. Chọn đáp án B
Câu 349. Cho số phức z1 = 1 − 2i, z2 = −3 + i. Tìm điểm biểu diễn số phức z = z1 + z2 trên mặt phẳng tọa độ. A. N (4; −3). B. M (2; −5). C. P (−2; −1). D. Q (−1; 7). Lời giải.
Ta có z = z1 + z2 = −2 − i. Chọn đáp án C
Câu 350. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 4 = 0. Gọi M , N lần lượt
là các điểm biểu diễn của z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ. √ A. T = 2 2. B. T = 2. C. T = 8. D. T = 4. Lời giải.
Giả sử z1 = 2i và z2 = −2i, ta có M (0; 2) và N (0; −2). Do đó, T = OM + ON = 4. Chọn đáp án D
Câu 351. Cho hai số phức z1 = 1−3i và z2 = −2−5i. Tìm phần ảo b của số phức z = z1 −z2. A. b = −2. B. b = 2. C. b = 3. D. b = −3. Lời giải.
z = z1 − z2 = 1 − 3i − (−2 − 5i) = 3 + 2i ⇒ b = 2 Chọn đáp án B
Câu 352. Cho số phức z = 2 − 3i. Tìm phần thực a của z. A. a = 2. B. a = 3. C. a = −3. D. a = −2.
Câu 353. Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho x2 − 1 + yi = −1 + 2i. √ √ √ A. x = − 2, y = 2. B. x = 2, y = 2. C. x = 0, y = 2. D. x = 2, y = −2. Lời giải.   x2 − 1 = −1 x = 0  
Có x2 − 1 + yi = −1 + 2i ⇔ ⇒    y = 2  y = 2 Chọn đáp án C Khái niệm số phức 95
Câu 354. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i (3i + 1). A. ¯ z = 3 − i. B. ¯ z = −3 + i. C. ¯ z = 3 + i. D. ¯ z = −3 − i. . Lời giải.
Ta có z = i(3i + 1) = 3i2 + i = −3 + i, suy ra z = −3 − i. Chọn đáp án D
Câu 355. Tính môđun của số phức z biết ¯ z = (4 − 3i)(1 + i). √ √ √ √ A. |z| = 25 2. B. |z| = 7 2. C. |z| = 5 2. D. |z| = 2. Lời giải. √ » Ta có ¯
z = (4 − 3i)(1 + i) = 7 + i ⇒ z = 7 − i. Do đó |z| = 72 + (−1)2 = 5 2. Chọn đáp án C
Câu 356. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 1 + 3i − |z|i = 0. Tính S = a + 3b. A. S = 7 . B. S = −5. C. S = 5. D. S = − 7 . 3 3 Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 357. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 − z + 1 = 0. Tính P = |z1| + |z2|. √ √ √ A. P = 3 . B. P = 2 3 . C. P = 2 . D. P = 14 . 3 3 3 3 Lời giải. √
Phương trình 3z2 − z + 1 = 0 có nghiệm z 11 1,2 = 1±i . 6 √ √ √ Do đó |z 1+11 3 3 1| = |z2| = = . Vậy P = 2 . 6 3 3 Chọn đáp án B
Câu 358. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và |z + 3| = |z + 3 − 10i|. Tìm số phức w = z − 4 + 3i. A. w = −3 + 8i. B. w = 1 + 3i. C. w = −1 + 7i. D. w = −4 + 8i. Lời giải.
Gọi z = x + yi, (x, y ∈ R). Từ |z + 3| = |z + 3 − 10i| , ta có y = 5, suy ra x = 0. Vậy w = −4 + 8i. Chọn đáp án D
Câu 359. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|. √ √ A. |z| = 17. B. |z| = 17. C. |z| = 10. D. |z| = 10. Lời giải.
Đặt z = a + bi với a, b ∈ R. Dùng công thức tính mô-đun của số phức biến đổi giả thiết đã cho
thành hệ phương trình, giải hệ phương trình ta thu được a, b và tính được |z|. Chọn đáp án C
Câu 360. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − 3i| = 5 và z là số thuần ảo? z−4 A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. Lời giải. Chọn đáp án C 96 Chương 4. Số phức
Câu 361. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z √ thỏa mãn z.z và z −
3 + i = m. Tìm số phần tử của S. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Lời giải. √
Tập hợp z là giao hai đường tròn x2 + y2 = 1 và (x −
3)2 + (y + 1)2 = m2(m ≥ 0). Để có duy  m + 1 = 2
nhất một số phức z, nghĩa là hai đường tròn tiếp xúc ⇐⇒ 
. Vậy có 2 giá trị m thỏa  |m − 1| = 2 mãn. Chọn đáp án A
2. Biểu diễn hình học cơ bản của số phức. y Câu 362. M 1
Điểm M trong hình vẽ bên là biểu diễn số phức A. z = −2 + B. z = 1 − C. z = 2 + i. D. z = 1 + x −2 O i. 2i. 2i. Lời giải.
Điểm M (−2; 1) biểu diễn số phức z = −2 + i Chọn đáp án A
Câu 363. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z − 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √ √ A. 2.. B. 2 2.. C. 4.. D. 2.. Lời giải.
Giả sử z = x + yi, (x, y ∈ R).
Ta có: (z + 2i) (z − 2) = [x + (2 − y) i] (x − 2 + yi) = (x2 − 2x + y2 − 2y) + (2x − 2y − 4) i
(z + 2i) (z − 2) là số thuần ảo khi x2 − 2x + y2 − 2y = 0 ⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 = 2. Chọn đáp án D
Câu 364. Xét các số phức z thỏa mãn (¯
z − 2i) (z + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √ √ A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4. Lời giải. Chọn đáp án B 3. Câu hỏi lý thuyết.
Câu 365. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| (z − 6 − i) + 2i = (7 − i) z? A. 2.. B. 3.. C. 1.. D. 4. Lời giải.
Đặt |z| = m ≥ 0 ta có: |z| (z − 6 − i) + 2i = (7 − i) z
⇔ z (|z| − 7 + i) = (6 + i) |z| − 2i ⇔ z [(m − 7) + i] = 6m + (m − 2) i
⇒ |z [(m − 7) + i]| = |6m + (m − 2) i| » » ⇔ m (m − 7)2 + 1 = 36m2 + (m − 2)2
Phép cộng, trừ và nhân số phức 97  m = 1   m = 1  m ≈ 12, 976
⇔ (m − 1) (m3 − 13m2 + 4) = 0 ⇔ ⇔    , m3 − 13m2 + 4 = 0  m ≈ 0, 5672   m ≈ −0, 543(l)
thử lại bằng MTCT ta chọn đáp án 3 Chọn đáp án B
§2. Phép cộng, trừ và nhân số phức 1. Thực hiện phép tính.
Câu 366. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i. Tìm số phức z = z1 − z2. A. z = 11. B. z = 3 + 6i. C. z = −1 − 10i. D. z = −3 − 6i. Lời giải.
z = z1 − z2 = (4 − 3i) − (7 + 3i) = (4 − 7) + (−3i − 3i) = −3 − 6i. Chọn đáp án D
Câu 367. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i. Tính môđun của số phức z1 + z2 √ √ A. |z1 + z2| = 13. B. |z1 + z2| = 5. C. |z1 + z2| = 1. D. |z1 + z2| = 5. Lời giải. √ »
z1 + z2 = 3 − 2i ⇒ |z1 + z2| = 32 + (−2)2 = 13. Chọn đáp án A
Câu 368. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 2 + i = |z|. Tính S = 4a + b. A. S = 4. B. S = 2. C. S = −2. D. S = −4. Lời giải.  √ a + 2 = a2 + b2  Ta có
. Giải ra ta được b = −1, a = − 3 . 4   b + 1 = 0 Chọn đáp án D √
Câu 369. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 2 2 và (z − 1)2 là số thuần ảo? A. 0. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải.  (x + 2)2 + (y − 1)2 = 8  Ta có hệ
. Giải ra ta được 3 cặp nghiệm.   (x − 1)2 − y2 = 0 Chọn đáp án C
2. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán.
Câu 370. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo. A. x = −2; y = 4.. B. x = 2; y = 4.. C. x = −2; y = 0.. D. x = 2; y = 0.. Lời giải. Chọn đáp án B 98 Chương 4. Số phức
Câu 371. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn
của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z? A. Điểm N . B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P . Lời giải.
Xét M (a, b) biểu diễn số phức z = a + bi(a, b ∈ R) trên mặt phẳng phức Oxy. Vậy E(2a, 2b) biểu
diễn số phức 2z = 2a + 2bi(a, b ∈ R) trên mặt phẳng phức Oxy. Chọn đáp án C
3. Bài toán tập hợp điểm.
Câu 372. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x − 3yi) + (1 − 3i) = x + 6i với i là đơn vị ảo. A. x = −1; y = −3. B. x = −1; y = −1. C. x = 1; y = −1. D. x = 1; y = −3. Lời giải.   x + 1 = 0 x = −1  
Ta có (2x − 3yi) + (1 − 3i) = x + 6i ⇔ x + 1 − (3y + 9)i = 0 ⇔ ⇔ .   3y + 9 = 0 y = −3 Chọn đáp án A
Câu 373. Xét các điểm số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo
độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng √ √ 5 5 3 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 2 Lời giải. Gọi z = x + yi (x, y ∈ R).
Ta có (z + i)(z + 2) = (x − yi + i)(x + yi + 2) = (x2 + 2x + y2 − y) + (x − 2y + 2)i Ç 1 å2 5
Vì (z + i)(z + 2) là số thuần ảo nên ta có: x2 + 2x + y2 − y = 0 ⇔ (x + 1)2 + y − = . 2 4
Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán √5 kính bằng . 2 Chọn đáp án C §3. Phép chia số phức
1. Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực.
Câu 374. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z| (z − 4 − i) + 2i = (5 − i)z. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải. Ta có
|z| (z − 4 − i) + 2i = (5 − i)z ⇔ z (|z| − 5 + i) = 4 |z| + (|z| − 2) i.
Lấy môđun 2 vế phương trình trên ta được » » |z| (|z| − 5)2 + 1 = (4 |z|)2 + (|z| − 2)2.
Đặt t = |z| , t > 0 ta được Phép chia số phức 99 » » t (t − 5)2 + 1 =
(4t)2 + (t − 2)2 ⇔ (t − 1)(t3 − 9t2 + 4) = 0.
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt t > 0 vậy có 3 số phức z thoả mãn. Chọn đáp án B
Câu 375. Tìm hai số x và y thỏa mãn (2x − 3yi) + (3 − i) = 5x − 4i với i là đơn vị ảo. A. x = −1; y = −1. B. x = −1; y = 1. C. x = 1; y = −1. D. x = 1; y = 1. Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 376. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 3 − i .
Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ? A. Điểm P . B. Điểm Q. C. Điểm M . D. Điểm N . Lời giải. 3 − i (1 + i)z = 3 − i ⇒ z =
= 1 − 2i ⇒ Q(1; −2) là điểm biểu diễn z. 1 + i Chọn đáp án B
Câu 377. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z (2 − i) + 13i = 1. √ √ √ 5 34 34 A. |z| = 34. B. |z| = 34. C. |z| = . D. |z| = . 3 3 Lời giải. 1 − 13i (1 − 13i) (2 + i) z (2 − i) + 13i = 1 ⇔ z = ⇔ z = ⇔ z = 3 − 5i. 2 − i (2 − i) (2 + i) √ » |z| = 32 + (−5)2 = 34. Chọn đáp án A
Câu 378. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn (1 + i) z + 2z = 3 + 2i. Tính P = a + b. 1 A. P = . B. P = 1. C. P = −1. D. P = − 1 . 2 2 Lời giải.
(1 + i) z + 2z = 3 + 2i. (1). Ta có: z = a + bi ⇒ z = a − bi.
Thay vào (1) ta được (1 + i) (a + bi) + 2 (a − bi) = 3 + 2i ⇔ (a − b) i + (3a − b) = 3 + 2i  1  a = a − b = 2   
⇔ (a − b) i + (3a − b) = 3 + 2i ⇔ ⇔ 2 ⇒ P = −1. 3   3a − b = 3  b = − . 2 Chọn đáp án C √10
Câu 379. Xét số phức z thỏa mãn (1 + 2i) |z| =
− 2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? z 3 1 1 3 A. < |z| < 2. B. |z| > 2. C. |z| < . D. < |z| < . 2 2 2 2 Lời giải. 1 √ √ Ta có z−1 = z. Vậy (1 + 2i) |z| =
10 − 2 + i⇔ (|z| + 2) + (2 |z| − 1) i = 10 .z |z|2 z |z|2
⇒ (|z| + 2)2 + (2 |z| − 1)2 = 10
.|z|2 = 10 . Đặt |z|2 = a > 0. |z|4 |z|2  a2 = 1 ⇒ Ä ä
(a + 2)2 + (2a − 1)2 = 10 ⇔ a4 + a2 − 2 = 0 ⇔  ⇒ a = 1 ⇒ |z| = 1. a2 a2 = −2 100 Chương 4. Số phức Chọn đáp án D √ z
Câu 380. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 3i| = 13 và là số thuần ảo? z + 2 A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải. √ z a2 + b2 + 2a + 2bi
Đặt z = a + bi với a, b ∈ R. |z + 3i| =
13 ⇔ a2 + (b + 3)2 = 13. Do đó, = z + 2 (a + 2)2 − b2  a2 + b2 + 2a = 0  là số thuần ảo ⇔ .   z 6= −2  a2 + (b + 3)2 = 13  1 3 Giải hệ phương trình
ta được z = −2(loại) và z = − + i 5 5   a2 + b2 + 2a = 0 Chọn đáp án D
Câu 381. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| (z − 5 − i) + 2i = (6 − i) z ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 382. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z . A. w = 7 − 3i. B. w = −3 − 3i. C. w = 3 + 7i. D. w = −7 − 7i. Lời giải. ¯
z = 2 − 5i ⇒ w = i(2 + 5i) + 2 − 5i = −3 − 3i. Chọn đáp án B
Câu 383. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: |z − i| = 5 và z2 là số thuần ảo? A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. Lời giải.
Gọi số phức cần tìm là z = a + bi(a; b ∈ R). Ta có |z − i| = 5 ⇔ a2 + (b − 1)2 = 25.
Và z2 = (a + bi)2 = a2 − b2 + 2abi là số thuần ảo khi a2 − b2 = 0 ⇔ a2 = b2.  b = 4 ⇒ a = ±4,
Khi đó ta có b2 + (b − 1)2 = 25 ⇔ 2b2 − 2b − 24 = 0 ⇔  Vậy có 4 số. b = −3 ⇒ a = ±3. Chọn đáp án C
Câu 384. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn z + 2 + i − |z|(1 + i) = 0 và |z| > 1 Tính P = a + b A. P = −1. B. P = −5. C. P = 3. D. P = 7. Lời giải. √
z + 2 + i − |z| (1 + i) = 0 ⇔ a + bi + 2 + i − a2 + b2 (1 + i) = 0 √  √ √  a + 2 − a2 + b2 = 0 ⇔ Ä a + 2 − a2 + b2 + b + 1 − a2 + b2ä i = 0 ⇔ √ ⇔ a − b + 1 = 0 ⇔  b + 1 − a2 + b2 = 0 b = a + 1
Phương trình bậc hai hệ số thực 101  √ »  a ≥ −2 ⇒ a + 2 − a2 + (a + 1)2 = 0 ⇔ a + 2 = 2a2 + 2a + 1 ⇔  a2 + 4a + 4 = 2a2 + 2a + 1   a = 3     a ≥ −2      a ≥ −2  b = 4   ⇔ ⇔ a = 3 (tm) ⇔      a2 − 2a − 3 = 0   a = −1      a = −1 (tm)   b = 0   a = 3
Vì |z| > 1 ⇒ z = 3 + 4i ⇒ ⇒ P = a + b = 3 + 4 = 7  b = 4 Chọn đáp án D
2. Bài toán tập hợp điểm.
Câu 385. Cho các số phức z thỏa mãn|z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r = 4. B. r = 5. C. r = 20. D. r = 22. Lời giải. w − i x + (y − 1)i
3x − 4(y − 1) + [3(y − 1) + 4x] w = x + yi (x, y ∈ R) ⇒ z = = = . 3 + 4i 3 + 4i 25 Ç 3x − 4y + 4 å2 Ç 4x + 3y − 3 å 16 = |z|2 = +
⇒ x2 + (y − 1)2 = 400 ⇒ r = 20. 25 25 Chọn đáp án C √
Câu 386. Xét các số phức a = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 4 − 3i| = 5 Tính P = a + b khi
|z + 1 − 3i| + |z − 1 + i| đạt giá trị lớn nhất. A. P = 10. B. P = 4. C. P = 6. D. P = 8. Lời giải.
Gọi M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z √
Từ giả thiết, ta có |z − 4 − 3i| =
5 ⇔ (x − 4)2 + (y − 3)2 = 5 suy ra M thuộc đường tròn (C) √ tâm I (4; 3) , bán kính R = 5.
Khi đó P = M A + M B, với A (− 1; 3) , B (1; − 1) . Ta có P 2 = M A2 + M B2 + 2M A.M B ≤ 2 (M A2 + M B2) M A2 + M B2 AB2
Gọi E (0; 1) là trung điểm của AB⇒ M E2 = − . Do đó P 2 ≤ 4.M I2 + AB2 √ 2 4 mà M E ≤ CE = 3 5 √ √ Ä ä2 Ä ä2 suy ra P 2 ≤ 4. 3 5 + 2 5
= 200. Với C là giao điểm của đường thẳng EI với đường tròn (C) .  √  M A = M B
Vậy P ≤ 10 2. Dấu xảy ra khi và chỉ khi ⇒ M (6; 4) ⇒ a + b = 10.  M ≡ C Chọn đáp án A
§4. Phương trình bậc hai hệ số thực
1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm. 102 Chương 4. Số phức 1 1
Câu 387. Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 −z +6 = 0. Tính P = + . z1 z2 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = 6. 6 12 6 Lời giải. √  1 23 z1 = + i  1 1 1
Phương trình z2 − z + 6 = 0 có nghiệm 2 2  √ ⇒ P = + =  z z 6  1 23 1 2 z2 = − i 2 2 Chọn đáp án A √ √
Câu 388. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + 2i và 1 − 2i là nghiệm? A. z2 + 2z + 3 = 0. B. z2 − 2z − 3 = 0. C. z2 − 2z + 3 = 0. D. z2 + 2z − 3 = 0. Lời giải.
Tổng hai số phức là 2 và tích của chúng là 3 nên hai số phức là nghiệm của z2 − 2z + 3 = 0 Chọn đáp án C
Câu 389. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z2 − 16z + 17 = 0.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz0? Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä A. M 1 1 1 ; 2 . B. M − 1 ; 2 . C. M − 1 ; 1 . D. M ; 1 . 2 2 2 3 4 4 4 Lời giải.
Xét phương trình 4z2 − 16z + 17 = 0 có ∆0 = 64 − 4.17 = −4 = (2i)2. 8 − 2i 1 8 + 2i 1
Phương trình có hai nghiệm z1 = = 2 − i, z2 = = 2 + i. 4 2 4 2 1 1
Do z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0 = 2 + i. Ta có w = iz0 = − + 2i. 2 2 Ç 1 å
Điểm biểu diễn w = iz0 là M2 − ; 2 . 2 Chọn đáp án B
Câu 390. Kí hiệu z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính P = z2 + z2 + z 1 2 1z2. A. P = 1. B. P = 2. C. P = −1. D. P = 0. Lời giải.  z  1 + z2 = −1 Theo Viet, ta có Do đó P = z2 + z2 + z 1 2 1z2 = (z1 + z2)2 − z1z2 = 0.  z1.z2 = 1. Chọn đáp án D
Câu 391. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z2 − 4z + 3 = 0 Giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng √ √ √ A. 3 2. B. 2 3. C. 3. D. 3. Lời giải.
Ta có: ∆0 = 4 − 3.4 = −8 = 8i2. ⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt: √ √  2 + 2 2i 1 2 √ √ z = + i √  1 = 1 1 3 3  4√ 2 2 √ ⇒ |z + = . ⇒ |z = 3.  2 − 2 2i 1 2 1| = |z2| = 1| + |z2| = 2. 4 2 2 2  z2 = = − i 4 2 2 Chọn đáp án D
2. Phương trình quy về bậc hai.
Câu 392. Kí hiệu z1, z2, z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 − z2 − 12 = 0. Tính
tổng T = |z1| + |z2| + |z3| + |z4|. √ √ √ A. T = 4. B. T = 2 3. C. 4 + 2 3. D. T = 2 + 2 3. Lời giải.  z = ±2
z4 − z2 − 12 = 0 ⇔ (z2 − 4)(z2 + 3) = 0 ⇔  √ . z = ±i 3 √ √ √ ⇒ T = 2 + 2 + 3 + 3 = 4 + 2 3. Chọn đáp án C §5. Cực trị 1. Phương pháp hình học. √
Câu 393. Xét các số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2. Gọi m, M lần lượt là giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của |z − 1 + i|. Tính P = m + M . √ √ √ √ √ √ 5 2 + 2 73 √ √ 5 2 + 73 A. P = 13 + 73. B. P = . C. P = 5 2 + 73. D. P = . 2 2 Lời giải.
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z, F1(−2; 1), F2(4; 7) và N (1; −1). √ √
Từ |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2 và F1F2 = 6 2 nên ta có M là đoạn thẳng F1F2. Gọi H là Ç 3 3 å
hình chiếu của N lên F1F2, ta có H − ; . 2 2 √ √ 5 2 + 2 73 Suy ra P = N H + N F2 = . 2 Chọn đáp án B HÌNH HỌC 12 Chương 1. Khối đa diện
§1. Khái niệm về khối đa diện
1. Nhận diện hình đa diện, khối đa diện.
Câu 394 (QG17,101). Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng. Lời giải.
Hình hộp chữ nhật không là hình lập phương có các mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng trung
trực của các cặp cạnh đối nên có 3 mặt phẳng đối xứng. Chọn đáp án B 103 104 Chương 1. Khối đa diện
Câu 395 (QG17,102). Mặt phẳng (AB0C0) chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác. Lời giải. A0 B0 C0 A B C
Có khối chóp tam giác A0.ABC và khối chóp tứ giác A0.BCC0B0 Chọn đáp án B
Câu 396. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện.
Câu 397. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 10. C. 12. D. 11. Lời giải.
Đếm được 11 mặt. (Chú ý ta có thể dò lại nhờ định lý Euler Đ + M = C + 2). Chọn đáp án D
3. Phép biến hình trong không gian.
Câu 398. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, √
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC0 lần lượt bằng 1 và 3, hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng (A0B0C0) là trung điểm M của B0C0 và A0M = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ 2 3 A. 3.. B. 2.. C. .. D. 1.. 3 Lời giải.
Dựng AK⊥BB0 ⇒ AK⊥A0A, tương tự dựng AE⊥C0C ⇒ AE⊥A0A.
Từ đó A0A⊥ (AKE) ⇒ AA0⊥KE.   EK⊥B0B Do đó ta có ⇒ EK = d (C, BB0) = 2.  EK⊥C0C
Khối đa diện lồi và khối đa diện đều 105 √
Suy ra tam giác AKE vuông tại A, suy ra AI = 1 với I là trung điểm của KE. Suy ra M I = 3.   A0A⊥ (AKE) Do ⇒ M I⊥ (AKE).  AM ⊥ (A0B0C0) Suy ra ((AK \ E) , (A0B0C0)) = ( \ M I, AM ) = [ AM I. √ Å ã M I 3 Suy ra cos (AK \ E) , (A0B0C0) = = . AM 2 S √ AKE 1 2 Nên V √ ABC.A0B0C0 = SABC .AM = .2 = .1. 3.2. = 2. cos α 2 3 Chọn đáp án B
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
1. Nhận diện loại đa diện đều.
Câu 399. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ √ A. S = 4 3a2. B. S = 3a2. C. S = 2 3a2. D. S = 8a2. Lời giải.
Hình bát diện đều có 8 mặt đều là
các tam giác đều cạnh a nên diện tích √ a2 3 √ S = 8. = 2 3a2. 4 Chọn đáp án C S A D B C S0
Câu 400. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương.
D. Lăng trụ lục giác đều. Lời giải.
Tứ diện đều làm gì có tâm đối xứng. Chọn đáp án A 106 Chương 1. Khối đa diện
Câu 401. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, [
BAC = 120◦, mặt phẳng (AB0C0) tạo với đáy một góc 60◦.Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3a3 9a3 a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 8 8 4 Lời giải. √ a2 3 S∆ABC = . 4
Gọi M là trung điểm B0C0. a Khi đó, \ AM A0 = 60◦, A0M = . √ 2 a 3 Suy ra AA0 = . 2 3a3 Vậy V = . 8 Chọn đáp án A A B C A0 B0 M C0
§3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện
1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối đa diện.
Câu 402. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 4a3.. B. a3.. C. a3.. D. 16a3.. 3 3 Lời giải. Chọn đáp án A
2. Tính thể tích các khối đa diện.
Câu 403. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân √
tại B và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = a3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2 Lời giải. √
Tam giác ABC vuông cân tại B và AC = a 2 do đó AB = BC = a.
Thể tích khối lăng trụ là V = BB0.SABC = a. 1 .a.a = a3 . 2 2 Chọn đáp án D
Câu 404. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 6 2
Khái niệm về thể tích của khối đa diện 107 Lời giải. 1
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V = Bh 3 Chọn đáp án A √
Câu 405. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc
với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ a3 3a3 A. V = . B. V = . C. V = a3. D. V = 3a3. 3 3 Lời giải. √ 1 √ √ Từ giả thiết ta có [
SBA = 60◦ suy ra SH = AB. tan 60◦ = a 3. Vậy, V = .a 3.a2 3 = a3. 3 Chọn đáp án C
Câu 406. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 2a3 2a3 14a3 14a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 2 6 Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 407. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 13a3 11a3 11a3 11a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 6 4 Lời giải.
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC.
Khi đó SH là chiều cao của khối chóp. √ √ a 3 √ 33 Ta có: CH = , SH = SC2 − CH2 = . 3√ √ √ 3 1 a2 3 33 11a3 Do đó V = . . = . 3 4 3 12 Chọn đáp án B S A C H B
Câu 408. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và
CA = 8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24. Lời giải. »
Nửa chu vi của tam giác ABC là p = 12 ⇒ S∆ABC =
p(p − 6)(p − 10)(p − 8) = 24 ⇒ V = 1 .24.4 = 32 3 Chọn đáp án C 108 Chương 1. Khối đa diện
Câu 409. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 A. 4a3. B. a3. C. 2a3. D. AB = a. 3 Lời giải.
Diện tích đáy của hình chóp là S = a2. đáy 1 1 2
Thể tích của khối chóp đã cho là V = S × h = a2 × 2a = a3. 3 đáy 3 3 Chọn đáp án B
Câu 410. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. a3. B. a3. C. 2a3. D. 4a3. 3 3 Lời giải. Chọn đáp án C √
Câu 411. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 , biết AC = a 3. √ 3 6a3 √ 1 A. V = a3. B. V = . C. V = 3 3a3. D. V = a3. 4 3 Lời giải. AC0
Cạnh của hình lập phương là √ = a ⇒ Thể tích V = a3. 3 Chọn đáp án A
Câu 412. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA √
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 2a3 2a3 √ 2a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 6 4 3 Lời giải. √ 1 1 √ 2a3 V = SA.SABCD = a 2a2 = . 3 3 3 Chọn đáp án D
Câu 413. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho. √ √ √ 3a 3a 3a √ A. h = . B. h = . C. h = . D. h = 3a. 6 2 3 Lời giải. √ √
Do đáy là tam giác đều nên S 3 ∆ABC = (2a)2 = a2 3. 4 √ Mà V = 1 S = 3a3 √ = 3a. 3 ∆ABC .h ⇒ h = 3V S∆ABC a2 3 Chọn đáp án D
Câu 414. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC
tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ 6a3 2a3 2a3 √ A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a3. 3 3 3 Lời giải. Chọn đáp án B
Khái niệm về thể tích của khối đa diện 109
Câu 415. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (M N E) chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . √ √ √ 7 2a3 11 2a3 √ 2a3 A. V = . B. V = . C. V = 13 2a3 . D. V = . 216 216 216 18 Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 416. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng √ a 2
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2 √ a3 3a3 a3 A. V = . B. V = a3. C. V = . D. V = . 2 9 3 Lời giải.
Gọi H là chân đường vuông góc của A lên cạnh SB
Ta có SA ⊥ BC và BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AH √ a 2
Mà AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ d (A, (SBC)) = AH = 2 1 1 1
Xét ∆SAB vuông tại A có AH là đường cao ⇒ = + AH2 SA2 AB2 1 1 1 ⇒ = + ⇒ SA = a a2/2 a2 SA2
Diện tích đáy ABCD là SABCD = a2 ⇒ thể tích khối chóp S.ABCD S H A D B C 1 1 a3 V = .SA.SABCD = .a.a2 = . 3 3 3 Chọn đáp án D √
Câu 417. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0 bằng 5,
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC0 lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc √
của A lên mặt phẳng (A0B0C0) là trung điểm M của B0C0 và A0M =
5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng √ √ √ 2 5 2 15 √ 15 A. . B. . C. 5. D. . 3 3 3 Lời giải. Chọn đáp án B
Câu 418. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của tứ diện AM N P . 110 Chương 1. Khối đa diện 7 28 A. V = a3. B. V = 14a3. C. V = a3. D. V = 7a3. 2 3 Lời giải. 1 1
VABCD = AB.AC.AD = 28a3 ⇒ VAMNP = VABCD = 7a3. 6 4 Chọn đáp án D
Câu 419. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể
tích V của khối chóp A.GBC. A. V = 3. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 5. Lời giải. d (G, (ABC)) GI 1 1 = = ⇒ d (G, (ABC)) = d (D, (ABC)). d (D, (ABC)) DI 3 3 1 1
Nên VG.ABC = d (G, (ABC)) .S∆ABC = .VDABC = 4. 3 3 Chọn đáp án B
Câu 420. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh √
AC = 2 2. Biết AC0 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60◦ và AC0 = 4. Tính thể tích V của
khối đa diện ABCB0C0. A. B. C. D. √ √ 8 16 8 3 16 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 Lời giải.
Tính thể tích của khối đa diện ABCB0C0 bằng thể tích khối của lăng trụ ABC.A0B0C0 trừ đi thể
tích của khối chóp A.A0B0C0. Giả sử đường cao của lăng trụ là C0H.
Khi đó góc giữa AC0 mặt phẳng (ABC) là góc \ C0AH = 60◦. C0H √ Ta có: sin 60◦ = ⇒ C0H = 2 3; S∆ABC = 4 AC0 √ 1 √ √ Ä ä2
VABC.A0B0C0 = C0H.S∆ABC = 2 3. . 2 2 = 8 3. 2 √ 1 1 8 3
VA.A0B0C0 = C0H.S∆ABC = .VABC.A0B0C0 = . 3 3 3 √ √ √ 8 3 16 3
VABB0C0C = VABC.A0B0C0 − VA.A0B0C0 = 8 3 − = . 3 3 Chọn đáp án D
Câu 421. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 2 4 Lời giải. √ √ 1 1 a 3 a2 3
Khối lăng trụ tam giác đều có chiều cao h = a và diện tích đáy S = AH.BC = .a = . √ 2 2 2 4 a2 3 Vậy V = S.h = . 4
Khái niệm về thể tích của khối đa diện 111 A0 C0 B0 A C B Chọn đáp án D
Câu 422. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 6a3 √ 6a3 3a3 A. V = . B. V = 3a3. C. V = . D. V = . 18 3 3 Lời giải. √
Góc giữa SD và mp (SAB) là DSA = 30◦ ⇒ SA = a cot 30◦ = 3a. √ 1 1 √ 3 Khi đó V = Bh = a2a 3 = a3. 3 3 3 Chọn đáp án D √
Câu 423. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x
để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. √ √ √ √ A. x = 6. B. x = 14. C. x = 3 2. D. x = 2 3. Lời giải.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB. Khi đó ta tính được AM = BM = 3, suy ra q M N = 9 − x2 . 4 » x. 9− x2 √
Gọi h là chiều cao của khối chóp hạ từ đỉnh A, ta có h = 4 và h 2. 3 max khi x = 3 Chọn đáp án C
Câu 424. Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và
(ABC). Tính cos α khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. √ √ 1 3 2 2 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . 3 3 2 3 Lời giải.
Gọi I là trung điểm BC và H là chân đường cao kẻ từ A xuống SI, theo giả thiết ta có AH = 3 và ’
SIA = α. Xét các tam giác vuông AHI, SAI (tương ứng vuông tại H và A), AH 3 AH 3 AI2 3 có AI = = , HI = = . Suy ra SI = = . sin α sin α tan α tan α HI cos α · sin α 1 1 9 Diện tích tam giác SBC là SI · BC = SI · 2AI = . 2 2 sin2 α · cos α
Để thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất thì S4SBC phải nhỏ nhất, tức là sin2 α · cos α lớn nhất. 112 Chương 1. Khối đa diện
Đặt t = cos α, với 0 ≤ t ≤ 1, khi đó sin2 α · cos α = (1 − cos2 α) cos α = t − t3 = f (t). √ 1 3
Khảo sát hàm số f (t) trên [0; 1], ta tìm được max f (t) = √ ⇔ cos α = . [0;1] 3 3 Chọn đáp án B
Câu 425. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, √
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC0 lần lượt bằng 1 và 3, hình chiếu vuông góc √ 2 3
của A lên mặt phẳng (A0B0C0) là trung điểm M của B0C0 và A0M =
. Thể tích của khối lăng 3 trụ đã cho bằng √ √ 2 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. . 3 Lời giải. Gọi N là trung điểm BC. A C
Kẻ AE ⊥ BB0 tại E, AF ⊥ CC0 tại F . N  AE ⊥ AA0 B  Ta có ⇒ AA0 ⊥ (AEF )  AF ⊥ AA0 ⇒ AA0 ⊥ EF ⇒ EF ⊥ BB0. F √ H
Theo giả thiết AE = 1, AF = 3, EF = 2. E
Do AE2 + AF 2 = EF 2 nên 4AEF vuông tại A.
Gọi H = EF ∩ M N thì H là trung điểm đoạn 1 A0 EF , do đó AH = EF = 1. C0 2  M AA0 ⊥ (AEF )  Ta lại có B0  M N k AA0
⇒ M N ⊥ (AEF ) ⇒ M N ⊥ EF . 1 1 1 1
4AM N vuông tại A có đường cao AH nên = − = ⇒ AM = 2. AM 2 AH2 AN 2 4 √ 4 4 8 4AM N có M N = AN 2 + AM 2 = √ ⇒ S √ √ BCC0B0 = EF.M N = 2. = . 3 3 3 √ 3 1 1 8 3 Vậy V √ ABC.A0B0C0 = 3VABCC0 =
VA.BCC0B0 = SBCC0B0.d(A, EF ) = . . = 2. 2 2 2 3 2 Chọn đáp án A V 0 1 V 0 1 V 0 2 V 0 5 A. = . B. = . C. = . D. = . V 2 V 4 V 3 V 8 Lời giải. V 0 1 = V 2 Chọn đáp án A
3. Các bài toán khác (góc, khoảng cách,...) liên quan đến thể tích khối đa diện. √
Câu 426. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD 4 bằng
a3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 3 2 4 8 3 A. h = a. B. h = a. C. h = a. D. h = a. 3 3 3 4 Lời giải. 3VS.ABCD 4a3
Gọi H là trung điểm AD ⇒ SH ⊥ (ABCD). Có HS = = √ . SABCD ( 2a)2
Vẽ HK ⊥ SD tại K ⇒ HK ⊥ (SCD)
AB//(SCD) ⇒ d = d(B; (SCD)) = d(A; (SCD)) = 2d(H; (SCD)) = 2HK. 1 1 1 2 4 Có = + ⇒ HK = a ⇒ d = a. HK2 HS2 HD2 3 3 Chọn đáp án B
Câu 427. Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng 7 11 2 5 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 6 Lời giải.
Gọi M, I lần lượt là trung điểm của DF, DE ⇒ AM ⊥ (DCEF ) .
Vì S là điểm đối xứng với B qua DE⇒ M là trung điểm của SA.. Suy ra SA⊥ (DCEF ) và √ 1 2 SM = AM = DF = . 2 2 1 1
Khi đó VABCDSEF = VADF.BCE + VS.DCEF = AB.S∆ ADF + .SM.SDCEF ⇒ VABCDSEF = 1. + √ 3 2 1 2 √ 5 . . 2 = . 3 2 6 Chọn đáp án D
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
§1. Khái niệm về mặt tròn xoay
1. Thể tích khối nón, khối trụ. √
Câu 428 (QG17,101). Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4 2. √ √ A. V = 128π. B. V = 64 2π. C. V = 32π. D. V = 32 2π. Lời giải. √ √ V = 2.π.42.4 2 = 64 2π. Chọn đáp án B √
Câu 429 (QG17,102). Cho khối nón có bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã √ cho. 16π 3 √ A. V = . B. V = 4π. C. V = 16π 3. D. V = 12π. 3 Lời giải. 1 1
Thể tích khối nón đã cho là V = πr2.h = π.3.4 = 4π. 3 3 Chọn đáp án B √
Câu 430. Cho hình nón có bán kính đáy r =
3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho. √ √ √ A. Sxq = 12π. B. Sxq = 4 3π. C. Sxq = 39π. D. Sxq = 8 3π. Lời giải. √ Sxq = πrl = 4 3π 113 114
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Chọn đáp án B
Câu 431. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính r và chiều cao h bằng 1 4 A. πr2h.. B. 2πrh.. C. πr2h.. D. πr2h. 3 3 Lời giải. Chọn đáp án D
Câu 432 (QG17,102). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón (N ) có đỉnh A và
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh Sxq của (N ). √ √ A. Sxq = 6πa2. B. Sxq = 3 3πa2. C. Sxq = 12πa2. D. Sxq = 6 3πa2. Lời giải. √ √
Bán kính đáy R = 2 . 3a 3 = a 3. 3 2 √ √
Suy ra diện tích xung quanh Sxq = πRl = πa 3.3a = πa23 3. Chọn đáp án B
Câu 433. Cho khối (N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N ) A. V = 12π. B. V = 20π. C. V = 36π. D. V = 60π. Lời giải. √
Gọi l là đường sinh của hình nón, ta có l = R2 + h2. √
Diện tích xung quanh của hình nón là 15π, suy ra 15π = πRl ⇔ 15 = 3. 32 + h2 ⇔ h = 4
Thể tích khối nón là V = 1 πR2h = 1 π.32.4 = 12π (đvtt). 3 3 Chọn đáp án A
Câu 434. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. πa2h πa2h πa2h A. V = . B. V = . C. V = 3πa2h. D. V = . 9 3 9 Lời giải.
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có hình tròn đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đáy
của lăng trụ, và chiều cao bằng chiều cao lăng trụ. √3a
Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng . 3 √ 3a !2 πa2h
Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là V = h.S = h.π. = (đvtt). 3 3 Chọn đáp án B
Câu 435. Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5
Khái niệm về mặt tròn xoay 115
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một
hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình
vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô
hình trên xung quanh trục XY . √ √ Ä ä Ä ä 125 1 + 2 π 125 5 + 2 2 π A. V = . B. V = . 6 √ 12√ Ä ä Ä ä 125 5 + 4 2 π 125 2 + 2 π C. V = . D. V = . 24 4 Lời giải. 125π
Thể tích hình trụ được tạo thành từ hình vuông ABCD là VT = πR2h = 4 √ 2 125π 2
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ hình vuông XEY F là V2N = πR2h = 3 6 1 125π
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ tam giác XDC là VN0 = πR2h = √ 3 24 5 + 4 2
Thể tích cần tìm V = VT + V2N − VN0 = 125π . 24 Chọn đáp án C
Câu 436. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và [ ACB = 30◦. Tính thể
tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. √ √ 3πa3 √ 3πa3 A. V = . B. V = 3πa3. C. V = . D. V = πa3. 3 9 Lời giải.
Khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC có bán kính đáy là AB = a, đường √ cao là AC = 3a. Chọn đáp án A √
Câu 437 (QG17,101). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Tính
thể tích V của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. √ √ πa3 2πa3 πa3 2πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 6 2 Lời giải. Chọn đáp án C
Câu 438. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AD = 8, CD = 6, AC0 = 12. Tính diện
tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A0B0C0D0. √ A. Stp = 576π. B. Stp = 10(2 11 + 5)π. √ C. Stp = 26π. D. Stp = 5(4 11 + 5)π. Lời giải. √ Ta có AC = AB2 + BC2 = 10, √ √ CC0 = AC02 − AC2 = 2 11. AC
Do đó hình trụ có bán kính đáy là r = = 5, 2 116
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu √
đường sinh l = CC0 = 2 11. √
Vậy Stp = 2πrl + 2πr2 = 10(2 11 + 5)π. Chọn đáp án B B C A D B0 C0 A0 D0
Câu 439. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. πa3 πa3 πa3 A. V = . B. V = πa3. C. V = . D. V = . 4 6 2 Lời giải. √ 2 !2 a3 V = Bh = πR2h = π a = π . 2 2 Chọn đáp án D
Câu 440. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P ) cách O một khoảng bằng
1 và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm (H). Gọi T là giao điểm của tia HO với
(S), tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn (C). 32π 16π A. V = . B. V = 16π. C. V = . D. V = 32π. 3 3 Lời giải. √ √ 1 32π Ta có SH = 4, r = R2 − HO2 = 2 2. Vậy V = .4.π.8 = 3 3 Chọn đáp án A
Câu 441. Cho hình nón (N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60◦. Mặt phẳng qua trục của
(N ) cắt (N ) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể
tích V của khối nón giới hạn bởi (N ). √ √ A. V = 9 3π. B. V = 9π. C. V = 3 3π. D. V = 3π. Lời giải.
Thiết diện qua trục của (N ) là tam giác cân ở đỉnh, đường sinh tạo với đáy một góc 60◦ suy ra
thiết diện tam giác đều.
Tam giác đều có tâm đường tròn nội tiếp trùng với trọng tâm, từ đó tính được cạnh của tam giác 6 1 Ç 1 6 å2 thiết diện là √ và đường cao là 3. V = π · · √ · 3 = 3π. 3 3 2 3 Chọn đáp án D
Câu 442. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P ) đi √
qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a. Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P ). √ √ √ 3a 5a 2a A. d = . B. d = a. C. d = . D. d = . 2 5 2 Lời giải.
Khái niệm về mặt tròn xoay 117
Gọi H là trung điểm AB, O là tâm đường tròn đáy và K là hình chiếu của O lên SH. Khi đó √
khoảng cách giữa O và (P ) là d = OK. Ta có AH = a 3, OA = r = 2a nên OH = a. 4SOH √ a 2 vuông cân tại O nên OK = . 2 Chọn đáp án D
2. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện.
Câu 443. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng 4 A. πrl. B. 4πrl. C. 2πrl. D. πrl. 3 Lời giải. Chọn đáp án C √
Câu 444. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. √ √ A. l = a. B. l = 2a. C. l = 3a. D. l = 2a. Lời giải. √
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng đoạn BC = AB2 + AC2 = 2a. Chọn đáp án D
Câu 445. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón đã cho. √5a √ 3a A. l = . B. l = 2 2a. C. l = . D. l = 3a. 2 2 Lời giải. S 3πa2 S xq xq = πRI ⇒ l = = = 3a. πR πa Chọn đáp án D
Câu 446. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a Độ dài
đường sinh của hình nón đã cho bằng √ 3a A. 2 2a. B. 3a. C. 2a. D. . 2 Lời giải.
Sxq = πrl = π.a.l = 3πa2 ⇒ l = 3a Vậy l = 3a Chọn đáp án B
Câu 447. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục M N , ta được một
hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp = 4π. B. Stp = 2π. C. Stp = 6π. D. Stp = 10π. Lời giải.
Hình trụ có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 1 nên có Sϕ = 2πr2 + 2πrh = 4π. Chọn đáp án A 118
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Câu 448. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ
có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD √ √ 15 2π √ 15 3π √ A. Sxq = . B. Sxq = 8 2π. C. Sxq = . D. Sxq = 8 3π. 3 3 Lời giải. √ √ a 6 4 6
Tứ diện đều cạnh a có chiều cao h = ⇒ h =
. Tam giác BCD đều nên bán kính √ 3 √ 3 a 3 4 3
đường tròn nội tiếp tam giác r = =
. Diện tích xung quanh hình trụ S = 2πrh = √ √ √ 6 6 4 3 4 6 16 2π 2π. . = . 6 3 3 Chọn đáp án A
3. Bài toán thực tế về khối nón, khối trụ.
Câu 449. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao
bằng 200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có
dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm. Giả định
1m3 gỗ có giá a triệu đồng, 1m3 than chì có giá 9a triệu đồng. Khi đó giá nguyên liệu làm một
chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 97, 03a (đồng).. B. 10, 33a (đồng).. C. 9, 7a (đồng).. D. 103, 3a (đồng).. Lời giải.√ √ √ 3 3 27 3 27 3 √ Sday = a2 = Vgo =
.200 = 2700 3 ; Vruot chi = π.R2.h = 200π. 2 2 2 a
1m3 có giá a triệu đồng ⇒ 1mm3 có giá đồng. 1000
Tổng số tiền cần chi mua nguyên liệu là: a 9a √ a 9a Ä ä Vgo. + Vruot chi. = 2700 3 − 200π . + 200π. ' 9, 7a. 1000 1000 1000 1000 Chọn đáp án C
Câu 450. Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối
trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ
có giá trị a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng). Lời giải.
Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì: Vr = πR2h = π.10−6.0, 2 = 0, 2.10−6π m3.
Thể tích chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều: √ √ 3 3 2 27 3 V = B.h = . (3.10−3) .(0,2) = .10−6 m3. 2 10 √ 27 3
Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ: Vt = V − Vr = .10−6 − 0,2.10−6π m3. 10
Giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì: √ 27 3 ! 0,2.10−6π.8a +
.10−6 − 0,2.10−6π a ≈ 9,07.10−6.a (triệu đồng). 10 Mặt cầu 119 Chọn đáp án D
Câu 451. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao
200 mm. Thân bút chì được làm bằng gốc và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1
m3 gỗ có giá α (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 7α (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 84, 5.α (đồng). B. 9, 07.α (đồng). C. 8, 45.α (đồng). D. 90, 07.α (đồng). Lời giải. Chọn đáp án C
Câu 452. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
• Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
• Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được V1 theo cách 2. Tính tỉ số . V2 V1 1 V1 V1 V1 A. = . B. = 1. C. = 2. D. = 4. V2 2 V2 V2 V2 Lời giải. C2
Một đường tròn có bán kính r thì có chu vi và diện tích lần lượt là C = 2πt; S = πr2 ⇒ S = . 4π
Gọi chiều dài tấm tôn là a thì tổng diện tích đáy của thùng theo 2 cách lần lượt là Ä ä a2 a a2 S V S 2 1 1 1 = ; S2 = 2. = ⇒ = 2 ⇒ = 2. 4π 4π 8π S2 V2 Chọn đáp án C §2. Mặt cầu
1. Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối.
Câu 453. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ √ A. a = 2 3R. B. a = 3R . C. a = 2R. D. a = 2 3R . 3 3 Lời giải. 120
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu √
Hình lập phương có độ dài đường chéo là a 3. Từ đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập √ √ a 3 2 3R phương là R = . Do vậy a = . 2 3 Chọn đáp án D
Câu 454. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. √ √ √ A. R = 3a . B. R = a. C. R = 2 3a. D. R = 3a. 3 Lời giải. √
Cạnh hình lập phương bằng 2a nên đường chéo hình lập phương bằng 2a 3 do đó bán kính mặt √
cầu ngoại tiếp hình lập phương bằng a 3. Chọn đáp án D
Câu 455. Diện tích mặt cầu bán kính R bằng 4 A. πR2. B. 2πR2. C. 4πR2. D. πR2. 3 Lời giải. Chọn đáp án C
Câu 456. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng
(BCD), AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. √ √ √ √ 5a 2 5a 3 5a 2 5a 3 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 3 3 2 2 Lời giải. √ sÇ DB å2 Ç AB2 å 5a 2 Có DB = 5a ⇒ R = + = 2 2 2 Chọn đáp án C
Câu 457 (QG17,102). Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng
4 và hai đường tròn đáy nằm trên (S). Gọi V1 là thể tích của khối trụ (H) và V2 là thể tích của V1
khối cầu (S). Tính tỉ số . V2 V1 9 V1 1 V1 3 V1 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V2 16 V2 3 V2 16 V2 3 Lời giải. 256π √ √ √ Ta có V2 =
. Bán kính đáy của trụ r =
42 − 22 = 2 3, suy ra V1 = 4.π(2 3)2 = 48π. 3 Chọn đáp án A
Câu 458. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. √ √ 5 2π √ 5 2 A. r = . B. r = 5. C. r = 5 π. D. r = . 2 2 Lời giải. √ 5 2
Ta có Sxq = 2π.r.l = 2π.r.2r = 50π ⇒ r = . 2 Chọn đáp án D
Câu 459. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể
tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. Mặt cầu 121 √ √ A. V = 144. B. V = 576. C. V = 576 2. D. V = 144 6. Lời giải. Gọi OH = x. »
Khi đó độ dài cạnh đáy của chóp là 2(81 − x2). 2 Vậy V = f (x) = (9 + x)(81 − x2). 3 2 f 0(x) = (x + 9)(9 − 3x). 3
Vậy thể tích lớn nhất khi x = 3, với V = 576 Chọn đáp án B S O R A B H D C
2. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện.
Câu 460. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a
và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 5a 17a 13a A. R = . B. R = . C. R = . D. R = 6a. 2 2 2 Lời giải. Theo giả thiết ta suy ra [ SAC = [ SBC = [ SDC = 90◦.
Do đó mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD có đường kính là SC. √ √ Ta có AC = AB2 + BC2 = 5a, SC = SA2 + AC2 = 13a. SC 13a Vậy R = = 2 2 Chọn đáp án C S A D B C
Câu 461. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, AD = 2a và AA0 = 2a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB0C0. 3a 3a A. R = 3a. B. R = . C. R = . D. R = 2a. 4 2 Lời giải. Ta có \ AB0C0 = \
ABC0 = 90◦ nên mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB0C0 có đường kính AC0. 1 » 3a Do đó bán kính là R = a2 + (2a)2 + (2a)2 = . 2 2 Chọn đáp án C 122
Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu √
Câu 462. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ √ 25a A. R = 3a. B. R = 2a. C. R = . D. R = 2a. 8 Lời giải.
Xác định nhanh: ABCD là hình vuông nên tâm cầu ngoại tiếp tứ giác nằm trên OS . ABCD là √
hình vuông cạnh 3 2a ⇒ OD = 3a.
Tọa độ hóa tứ giác đều như sau:
Gốc tọa độ tại O là tâm hình vuông ABCD.
Ox trùng với tia OD (chiều dương từ O đến D).
Oy trùng với tia OC (chiều dương từ O đến C).
Oz trùng với tia OS (chiều dương từ O đến S).
Ta được tọa độ điểm: O(0; 0; 0), S(0; 0; 4a), D(3a; 0; 0).   x = 0     Phương trình OS :
y = 0(t ∈ R)I ∈ OS ⇒ I(0; 0; 4t)      z = 4t 7
I là tâm mặt cầu tứ diện nên IS = ID ⇔ 16(a − t)2 = 6a2 + 16t2 ⇔ t = a. 32 Ç 7 å 25 Suy ra I 0; 0; a ⇒ IS = R = a. 8 8 Chọn đáp án C
Câu 463. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. √ √ √ 5 15π 5 15π 4 3π 5π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 18 54 27 3 Lời giải.
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, tâm đường tròn ngoại tiếp ∆SAB, tâm cầu ngoại tiếp
chóp và tâm đường tròn ngoại tiếp ∆SBC ⇒ M N P Q là hình vuông suy ra √ √ √ √ 1 3 3 2 3 3 P N = M Q = . = ; N B = . = . 3 2 6 3 2 3 √ √ 15
Bán kính hình cầu ngoại tiếp chóp là R = P B = P N 2 + N B2 = . √ 6 4 5 15π Thể tích V = πR3 = . 3 54 Chọn đáp án B
3. Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu.
Câu 464. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P ) thay đổi cắt mặt cầu theo giao
tuyến là đường tròn (C). Hình nón (N ) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C)
và có chiều cao là h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) có giá trị lớn nhất. √ √ 4R 3R A. h = 3R. B. h = 2R. C. h = . D. h = . 3 2 Lời giải.
Gọi I là tâm mặt cầu và H, r là tâm và bán kính của (C).
Ta có IH = h − R và r2 = R2 − IH2 = 2Rh − h2. 1 π π Thể tích khối nón V = πr2h = h(2Rh − h2) = h.h.(2R − h). 3 3 3 Ç h + h + 4R − 2h å3 Ç 4R å3 1 Ç 4R å3 Ta có h.h.(4R − 2h) ≤ = ⇒ h2(2R − h) ≤ . 3 3 2 3 4R
Do đó V lớn nhất khi h = 4R − 2h ⇔ h = . 3 Chọn đáp án C
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
§1. Hệ tọa độ trong không gian
1. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz.
Câu 465. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. (1; 3; 2). B. (2; 6; 4). C. (2; −1; 5). D. (4; −2; 10). Lời giải.  xA + xB  x = 2  M =  2     y
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó y A + yB M = = −1 ⇒ M (2; −1; 5).  2    z  A + zB  z = 5  M = 2 Chọn đáp án C
Câu 466 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA. √ A. OA = 3. B. OA = 9. C. OA = 5. D. OA = 5. Lời giải. √ √ Ta có OA = 22 + 22 + 12 = 9 = 3. Chọn đáp án A
Câu 467. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 3; −1), N (−1; 1; 1) và
P (1; m − 1; 2). Tìm m để tam giác M N P vuông tại N . A. m = −6. B. m = 0. C. m = −4. D. m = 2. Lời giải. # » # »
Ta có N M = (3; 2; −2) và N P = (2; m − 2; 1). # » # »
Tam giác M N P vuông tại N khi và chỉ khi N M .N P = 0 ⇔ m = 0. Chọn đáp án B #» #»
Câu 468. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a = (2; 1; 0) và b = (−1; 0; −2). #» #» Tính cos a , b . #» #» 2 #» #» 2 A. cos a , b = . B. cos a , b = − . 25 5 123 124
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian #» #» 2 #» #» 2 C. cos a , b = − . D. cos a , b = . 25 5 Lời giải. #» #» #» #» a . b 2. (−1) + 1.0 + 0. (−2) 2 Ta có cos a , b = = √ √ = − #» | #» a | . b 5. 5 5 Chọn đáp án B
Câu 469. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; −2; 3) và B (−1; 2; 5). Tìm
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I (−2; 2; 1). B. I (1; 0; 4). C. I (2; 0; 8). D. I (2; −2; −1). Lời giải.
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A(3; −2; 3) và B(−1; 2; 5) được tính bởi I (1; 0; 4) Chọn đáp án B
Câu 470. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(3; −4; 0), B(−1; 1; 3) và C(3; 1; 0).
Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC.
A. D(−2; 0; 0) hoặc D(−4; 0; 0).
B. D(0; 0; 0) hoặc D(−6; 0; 0).
C. D(6; 0; 0) hoặc D(12; 0; 0).
D. D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0). Lời giải. √ a = 6 »
Ta có D ∈ Ox nên D(a; 0; 0). Mặt khác AD = BC hay (a − 3)2 + (−4)2 = 32 + 42 ⇔ a = 0 Chọn đáp án D
2. Tích vô hướng và ứng dụng.
Câu 471. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (−1; 0; 2) và đi qua điểm A (0; 1; 1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 8 4 A. . B. 4. C. . D. 8. 3 3 Lời giải. Chọn đáp án C
3. Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản).
Câu 472. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 2. Tâm của (S) có toạ độ là A. (−3; −1; 1) .. B. (−3; 1; −1) .. C. (3; −1; 1) .. D. (3; 1; −1) .. Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 473. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x − 5)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 3 có bán kính bằng √ √ A. 3. B. 2 3. C. 3. D. 9. Lời giải.
Hệ tọa độ trong không gian 125 Chọn đáp án A
Câu 474. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I(−1; 2; 1) và R = 3. B. I(1; −2; −1) và R = 3. C. I(−1; 2; 1) và R = 9. D. I(1; −2; −1) và R = 9. Lời giải. I(−1; 2; 1) và R = 3. Chọn đáp án A
Câu 475. Trong không gian với hệ tọa độ, Oxyz tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 20. √ √ A. I(−1; 2; −4), R = 5 2. B. I(−1; 2; −4), R = 2 5. √ C. I(−1; 2; −4), R = 20. D. I(1; −2; 4), R = 2 5. Lời giải. √
Mặt cầu (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 20 có tâm I(1; −2; 4), bán kính R = 2 5. Chọn đáp án D
Câu 476. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; −2; 0) và C(0; 0; −2).
Gọi D là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau và I(a; b; c) là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.Tính S = a + b + c. A. S = −4. B. S = −1. C. S = −2. D. S = −3. Lời giải.
Nhận xét OA = OB = OC và OA, OB, OC đôi một vuông góc.
Do đó ta có thể xét trường hợp D là điểm đối xứng với O qua ABC. Ç 4 4 4 å Khi đó D − , − , − . 3 3 3 # » # » Từ M I = DE, Ç 1 1 1 å dẫn đến I − , − , − . 3 3 3 Vậy S = −1. Chọn đáp án B C M I D B E A
4. Các bài toán cực trị. 126
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 477 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m > 6. B. m ≥ 6. C. m ≤ 6. D. m < 6. Lời giải.
Phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu khi 1 + 1 + 4 − m > 0 ⇔ m < 6. Chọn đáp án D
Câu 478. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y + 2)2 + (z − 2)2 = 8. Tìm bán kính R của (S). √ A. R = 8. B. R = 4. C. R = 2 2. D. R = 64. Lời giải. √ √
Mặt cầu (S) có bán kính R = 8 = 2 2. Chọn đáp án C
Câu 479. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x−5)2 +(y −1)2 +(z +2)2 = 9. Tính bán kính R của (S). A. R = 3. B. R = 18. C. R = 9. D. R = 6. Lời giải. √ Bán kính R = 9 = 3 Chọn đáp án A
Câu 480. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−2; 1; 2) và đi qua điểm A(1; −2; −1).
Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của
khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72. B. 216. C. 108. D. 36. Lời giải.
Đặt AB = a, AC = b, AD = c thì ABCD là tứ diện vuông D P
đỉnh A, nội tiếp mặt cầu (S).
Khi đó ABCD là tứ diện đặt ở góc A của hình hộp chữ nhật M N c
tương ứng có các cạnh AB, AC, AD và đường chéo AA0 là I
đường kính của cầu. Ta có a2 + b2 + c2 = 4R2. b C 1 1 A Xét V = V a ABCD = abc ⇔ V 2 = a2b2c2. 6 36 B E √ √ Ç a2 + b2 + c2 å3 Ç 4R2 å3 4 3
Mà a2 + b2 + c2 > 3 3 a2b2c2 ⇔ > a2b2c2 ⇔ > 36.V 2 ⇔ V 6 R3. 3 3 27 √ Với R = IA = 3 3. Vậy Vmax = 36. Chọn đáp án D
Câu 481. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3) và đi qua điểm A (5; −2; −1).
Xét các điểm B, C, D thuộc mặt cầu (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể
tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng? Phương trình mặt phẳng 127 256 128 A. 256.. B. 128.. C. .. D. .. 3 3 Lời giải.
Đặt AB = a, AC = b, AD = c thì ABCD là tứ diện vuông đỉnh A, nội tiếp mặt cầu (S).
Khi đó ABCD là tứ diện đặt ở góc A của hình hộp chữ nhật tương ứng có các cạnh AB, AC, AD
và đường chéo AA0 là đường kính của cầu. Ta có a2 + b2 + c2 = 4R2. 1 1 Xét V = VABCD = abc ⇔ V 2 = a2b2c2. 6 36 √ √ Ç a2 + b2 + c2 å3 Ç 4R2 å3 4 3
Mà a2 + b2 + c2 ≥ 3 3 a2b2c2 ⇔ ≥ a2b2c2 ⇔ ≥ 36.V 2 ⇔ V ≤ R3. 3 3 27 √ 256 256 Với R = IA = 4 3 ⇒ V ≤ . Vậy Vmax = . 3 3 Chọn đáp án C
§2. Phương trình mặt phẳng
1. Tích có hướng và ứng dụng.
Câu 482. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)? #» #» #» #» A. i = (1; 0; 0). B. k = (0; 0; 1). C. j = (0; 1; 0). D. m = (1; 1; 1). Lời giải. #»
k = (0; 0; 1) là vectơ đơn vị của trục Oz nên là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) Chọn đáp án B
Câu 483. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt #»
phẳng đi qua điểm M (1; 2; −3) và có một véctơ pháp tuyến là n = (1; −2; 3)? A. x − 2y + 3z − 12 = 0. B. x − 2y − 3z + 6 = 0. C. x − 2y + 3z + 12 = 0. D. x − 2y − 3z − 6 = 0. Lời giải.
Áp dụng công thức A(x − x0) + B(y − y0) + C(z − z0) = 0 ta được:
(x − 1) − 2(y − 2) + 3(z + 3) = 0 ⇔ x − 2y + 3z + 12 = 0. Chọn đáp án C
Câu 484. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x + 3y + z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n4 = (2; 3; 1).. B. n2 = (−1; 3; 2).. C. n1 = (2; 3; −1).. D. n3 = (1; 3; 2).. Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 485 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt phẳng (Oyz)? A. y = 0. B. x = 0. C. y − z = 0. D. z = 0. Lời giải. 128
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Mặt phẳng (Oyz) vuông góc với trục Ox do đó nó nhận (1, 0, 0) là véc-tơ pháp tuyến, hơn nữa
(Oyz) đi qua điểm O(0, 0, 0). Vậy phương trình mặt phẳng (Oyz) là 1(x−0)+0(y−0)+0(z −0) = 0 hay x = 0. Chọn đáp án B
Câu 486 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3).
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? A. 3x − y − z = 0. B. 3x + y + z − 6 = 0. C. 3x − y − z + 1 = 0. D. 6x − 2y − 2z − 1 = 0. Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 487. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z − 6 = 0. Điểm
nào dưới đây khôngthuộc (α)? A. N (2; 2; 2). B. Q(3; 3; 0). C. P (1; 2; 3). D. M (1; −1; 1). Lời giải.
Thay tọa độ của M vào phương trình mặt phẳng (α) ta được 1 − 1 + 1 − 6 = −5 6= 0 ⇒ M / ∈ (α). Chọn đáp án D
Câu 488. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; −1; −2) và mặt phẳng
(α) : 3x − y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α) A. 3x + y − 2z − 14 = 0. B. 3x − y + 2z + 6 = 0. C. 3x − y + 2z − 6 = 0. D. 3x − y − 2z + 6 = 0. Lời giải.
Mặt phẳng song song với (α) và qua điểm M là 3x − y + 2z − 6 = 0. Chọn đáp án C 2. Xác định VTPT.
Câu 489. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n1 = (3; 2; 1). B. n3 = (−1; 2; 3). C. n4 = (1; 2; −3). D. n2 = (1; 2; 3). Lời giải. #»
Mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là n2 = (1; 2; 3). Chọn đáp án D
Câu 490. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x + y + 3z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là #» #» #» #» A. n4 = (1; 3; 2). B. n1 = (3; 1; 2). C. n3 = (2; 1; 3). D. n2 = (−1; 3; 2). Lời giải. Chọn đáp án C Phương trình mặt phẳng 129
Câu 491. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − z + 2 = 0. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? #» #» #» #» A. n4 = (−1; 0; −1). B. n1 = (3; −1; 2). C. n3 = (3; −1; 0). D. n2 = (3; 0; −1). Lời giải.
Có (P): 3x + 0y − z + 2 = 0 nên (3; 0; −1) là 1 VTPT của (P). Chọn D. Chọn đáp án D
Câu 492. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 1; 1), B(2; 1; 0), C(1; −1; 2). Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là A. x + 2y − 2z + 1 = 0.. B. x + 2y − 2z − 1 = 0.. C. 3x + 2z − 1 = 0.. D. 3x + 2z + 1 = 0.. Lời giải. Chọn đáp án A
3. Viết phương trình mặt phẳng.
Câu 493. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; −1; 2) và song song với mặt
phẳng (P ): 2x − y + 3z + 2 = 0 có phương trình là A. 2x − y + 3z − 9 = 0. B. 2x − y + 3z + 11 = 0. C. 2x − y − 3z + 11 = 0. D. 2x − y + 3z − 11 = 0. Lời giải.
Gọi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P ), mặt phẳng (Q) có dạng 2x − y + 3z + D = 0.
A(2; −1; 2) ∈ (Q) ⇒ D = −11.
Vậy mặt phẳng cần tìm là 2x − y + 3z − 11 = 0. Chọn đáp án D
Câu 494. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (5; −4; 2) và B (1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua
A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 2x − 3y − z + 8 = 0. B. 3x − y + 3z − 13 = 0. C. 2x − 3y − z − 20 = 0. D. 3x − y + 3z − 25 = 0. Lời giải. Chọn đáp án C
Câu 495. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương
trình của mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. x + y + 2z − 3 = 0. B. x + y + 2z − 6 = 0. C. x + 3y + 4z − 7 = 0. D. x + 3y + 4z − 26 = 0. Lời giải. # »
(P) nhận AB = (1; 1; 2) làm VTPT. (P) qua A ⇒ (P): x+y −1+2(z −1) = 0 ⇔ x+y +2z −3 = 0. Chọn đáp án A
Câu 496. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A (1; 0; 0); B (0; −2; 0);C (0; 0; 3).
Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng (ABC)? 130
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. 3 −2 1 −2 1 3 1 −2 3 3 1 −2 Lời giải. x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A, B,C là: + + = 1 1 −2 3 Chọn đáp án C
Câu 497. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2; 0; 0), N (0; −1; 0) và P (0; 0; 2) Mặt phẳng
(M N P ) có phương trình là x y z x y z A. + + = 0. B. + + = −1. 2 −1 2 2 −1 2 x y z x y z C. + + = 1. D. + + = 1. 2 1 2 2 −1 2 Lời giải.
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng đi qua các điểm M (2; 0; 0) , N (0; −1; 0) , P (0; 0; 2) là: x y z + + = 1 2 −1 2 Chọn đáp án D
Câu 498. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 1) và B(2; 1; 0) Mặt phẳng qua A và
vuông góc với AB có phương trình là A. 3x − y − z − 6 = 0. B. 3x − y − z + 6 = 0. C. x + 3y + z − 5 = 0. D. x + 3y + z − 6 = 0. Lời giải. # »
Ta có: AB = (3; −1; −1) . Mặt phẳng (P) vuông góc với AB nên nhận vecto AB làm vecto pháp
tuyến. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB là: 3 (x + 1)−(y − 2)−(z − 1) = 0 ⇔ 3x − y − z + 6 = 0 Chọn đáp án B
4. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng.
Câu 499. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 5 = 0. Điểm
nào dưới đây thuộc (P )? A. Q(2; −1; 5). B. P (0; 0; −5). C. N (−5; 0; 0). D. M (1; 1; 6). Lời giải.
Ta có 1 − 2.1 + 6 − 5 = 0 nên M ∈ (P ) Chọn đáp án D
Câu 500. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; −2; 0), B(0; −1; 1), C(2; 1; −1)
và D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng. Lời giải.
Ta có phương trình mặt phẳng (ABC) : x + z − 1 = 0
⇒ D 6∈ (ABC) ⇒ 4 A, B, C, D không đồng phẳng.
Gọi (P) là mặt phẳng cách đều 4 điểm A, B, C, D: Có 2 trường hợp
+ Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại so với mặt phẳng (P): Có 4 mặt phẳng (P) thỏa Phương trình mặt phẳng 131 mãn.
+ Mỗi phía của mặt phẳng (P) có 2 điểm: Có 3 mặt phẳng (P) thỏa mãn.
Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn. Chọn đáp án C
Câu 501. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; −1; 1) Hình chiếu vuông goác của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm A. M (3; 0; 0). B. N (0; −1; 1). C. P (0; −1; 0). D. Q(0; 0; 1). Lời giải.
Khi chiếu điểm A (3; −1; 1) lên mặt phẳng (Oyz) thì tung độ và cao độ giữ nguyên, hoành độ bằng 0 Vậy N (0; −1; 1) Chọn đáp án B
Câu 502. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 6x − 2y + z − 35 = 0 và
điểm A(−1; 3; 6). Gọi A0 là điểm đối xứng với A qua (P ), tính OA0. √ √ √ √ A. OA0 = 3 26. B. OA0 = 5 3. C. OA0 = 46. D. OA0 = 186. Lời giải.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (P ) và ∆ là đường thẳng qua A; ∆ ⊥ (P ). Suy ra   x = −1 + 6t    √  ∆ y = 3 − 2t
; ⇒ A0(11; −1; 8) ⇒ OA0 = 186.      z = 6 + t Chọn đáp án D
Câu 503. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; 2) Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P ) đi qua
M và cắt các trục x0Ox, y0Oy, z0Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC 6= 0? A. 3. B. 1. C. 4. D. 8. Lời giải. x y z
Phương trình mặt phẳng (P ) có dạng + +
= 1, với A (a; 0; 0) , B (0; b; 0) , C (0; 0; c) . a b c 1 1 2
Ta có OA = OB = OC ⇔ |a| = |b| = |c| và M ∈ (P ) ⇒ + + = 1 (∗) . a b c   a = b = c a = b = − c Suy ra  và 
, mà a = b = − c không thỏa mãn điều kiện (∗) . a = − b = c a = − b = − c
Vậy có 3 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A 5. Khoảng cách.
Câu 504. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và
điểm A(1; −2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P ). √ 5 5 5 5 A. d = . B. d = . C. d = √ . D. d = . 9 29 29 3 Lời giải. 132
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian |3.1 + 4.(−2) + 2.3 + 4| 5 d(A; (P )) = √ = √ . 32 + 42 + 22 29 Chọn đáp án C
6. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng.
Câu 505. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng
(P ) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 8.
B. (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10.
C. (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 8.
D. (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 10. Lời giải. |2.2 + 1 + 2.1 + 2| Có d = d(I; (P )) = √ = 3. 22 + 12 + 22 √ √ Bán kính mặt cầu là R = d2 + 12 =
10 ⇒ (S) : (x − 2)2 + (y − 1)2 = 10. Chọn đáp án D
Câu 506. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt
cầu có tâm I (1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0?
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9. Lời giải.
Gọi mặt cầu cần tìm là (S). Ta có (S) là mặt cầu có tâm I(1; 2; −1) và bán kính R.
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0 |1 − 2.2 − 2.(−1) − 8| nên ta có R = d(I; (P )) = = 3. »12 + (−2)2 + (−2)2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. Chọn đáp án C
Câu 507. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3; 2; −1) và đi qua
điểm A(2; 1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A? A. x + y − 3z − 8 = 0. B. x − y − 3z + 3 = 0. C. x + y + 3z − 9 = 0. D. x + y − 3z + 3 = 0. Lời giải. # » # »
IA = (−1; −1; 3) suy ra mặt phẳng đi qua A(2; 1; 2) và nhận IA = (−1; −1; 3) làm VTPT là: x + y − 3z + 3 = 0. Chọn đáp án D
Câu 508. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2; 3) và mặt phẳng (P ) : 2x −
2y − z − 4 = 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P ) tại điểm H. Tìm tọa độ điểm H. A. H (−1; 4; 4). B. H (−3; 0; −2). C. H (3; 0; 2). D. H (1; −1; 0). Lời giải. #»
H là hình chiếu của điểm I lên mặt phẳng (P ). Xét (P ) có một vtpt là n = (2; −2; −1) x − 1 y − 2 z − 3
Phương trình đường thẳng qua I và vuông góc với (P ) là d : = = 2 −2 −1 Phương trình mặt phẳng 133   x = 3  2x − 2y − z − 4 = 0     
Tọa độ H là nghiệm của hệ x − 1 y − 2 z − 3 ⇔ y = 0 ⇒ H (3; 0; 2)    = =   2 −2 −1   z = 2 Chọn đáp án C
Câu 509. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt cầu đi qua ba điểm M (2; 3; 3), N (2; −1; −1), P (−2; −1; 3) và có tâm thuộc mặt phẳng (α) : 2x + 3y − z + 2 = 0?
A. x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 10 = 0.
B. x2 + y2 + z2 − 4x + 2y − 6z − 2 = 0.
C. x2 + y2 + z2 + 4x − 2y + 6z + 2 = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 2 = 0. Lời giải.
I(2; −1; 3) ∈ (α); IM = IN = IP = 4. Vậy mặt cầu có phương trình x2+y2+z2−4x+2y−6z−2 = 0. Chọn đáp án B
Câu 510. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A (0; 0; 1), B (m; 0; 0), C (0; n; 0),
D (1; 1; 1) với m > 0; n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua d. Tính bán kính R của mặt cầu đó? √ √ 2 3 3 A. R = 1. B. R = . C. R = . D. R = . 2 2 2 Lời giải.
Gọi I(1; 1; 0) là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (Oxy) x y
Ta có: Phương trình của mặt phẳng (ABC) là: + + z = 1 m n
Suy ra phương trình tổng quát của (ABC) là nx + my + mnz − mn = 0 |1 − mn| Mặt khác d(I, (ABC)) = √
= 1 (vì m + n = 1) và ID = 1 = d(I, (ABC)) m2 + n2 + m2n2
Nên tồn tại mặt cầu tâm I (là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng Oxy) tiếp xúc với
(ABC) và đi qua D Khi đó R = 1 Chọn đáp án A
Câu 511. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt
cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 2z + 5 = 0. Giả sử điểm M ∈ (P ) và N ∈ (S) sao cho vectơ # » #»
M N cùng phương với vectơ u (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính M N . √ √ A. M N = 3. B. M N = 1 + 2 2. C. M N = 3 2. D. M N = 14. Lời giải.
Mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 1, có tâm I(−1; 2; 1) và bán kính R = 1. Gọi ∆ là   x = −1 + t  #»   
đường thẳng đi qua I và có vectơ chỉ phương u = (1; 0; 1), khi đó ∆ : y = 2 .      z = 1 + t
Đường thẳng ∆ cắt (P ) tại M (1; 2; 3). Ç 1 1 å Ç 1 1 å
Đường thẳng ∆ cắt (S) tại hai điểm N √ √ √ √ 1 −1 − ; 2; 1 − , N2 −1 + ; 2; 1 + . 2 2 2 2 134
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian √ √ √
Ta có M N1 = 2 2 + 1, M N2 = 2 2 − 1 nên ta có M N = 2 2 + 1. Chọn đáp án B
Câu 512. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 1) và C(−1; −1; 1) Gọi S1 là
mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính
đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S1), (S2), (S3)? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Lời giải.
Gọi (P ) là mặt phẳng tiếp xúc (S1), (S2), (S3) có phương trình dạng ax + by + cz + d = 0 với  |  a + 2b + c + d| = 2 (1)    
a2 + b2 + c2 = 1 khi đó điều kiện tiếp xúc là |3a − b + c + d| = 1 (2) . (2), (3) ⇔ a =      | − a − b + c + d| = 1 (3) 0 hoặc b = a + c + d   |2b + c + d| = 2  c + d = 0
⇒ b = 1 có 1 mặt phẳng (P ) Nếu a = 0 thì
⇒ |2b+c+d| = 2|−b+c+d| ⇔  
c + d = 4b ⇒ |3b| = 1 có 2 mặt phẳng (P ) | − b + c + d| = 1  b = 2 , a = 1 ⇒ có 1 mặt phẳng (P ) 3 2   |3b| = 2   b = − 2 , a = 1 ⇒ có 1 mặt phẳng (p) Nếu b = a + c + d thì ⇒  3 2  .   b = 2 , a = − 1 ⇒ có 1 mặt phẳng (P ) | − 2a| = 1  3 2  b = − 2 , a = − 1 ⇒ có 1 mặt phẳng (P ) 3 2
Vậy có 7 mặt phẳng thỏa đề bài. Chọn đáp án B
§3. Phương trình đường thẳng trong không gian 1. Xác định VTCP. x + 2 y − 1
Câu 513. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = 1 1 z + 2 ? 2 A. P (1; 1; 2).. B. N (2; −1; 2).. C. Q(−2; 1; −2).. D. M (−2; −2; 1).. Lời giải. Chọn đáp án C
Câu 514 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; −1; 3), B(1; 0; 1)
và C(−1; 1; 2). Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A
và song song với đường thẳng BC?  x = −2t     A. y = −1 + t B. x − 2y + z = 0.      z = 3 + t x y + 1 z − 3 x − 1 y z − 1 C. = = . D. = = . −2 1 1 −2 1 1 Lời giải.
Phương trình đường thẳng trong không gian 135 Chọn đáp án C  x = 2 − t    
Câu 515. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
y = 1 + 2t có một véc-tơ chỉ phương là     z = 3 + t #» #» #» #» A. u 3 = (2; 1; 3). B. u 4 = (−1; 2; 1). C. u 2 = (2; 1; 1). D. u 1 = (−1; 2; 3).. Lời giải. Chọn đáp án B x − 2 y − 1 z
Câu 516. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = Đường thẳng d có −1 2 1
một vectơ chỉ phương là #» #» #» #» A. u1 = (−1; 2; 1). B. u2 = (2; 1; 0). C. u3 = (2; 1; 1). D. u4 = (−1; 2; 0). Lời giải. #»
Véc tơ chỉ phương của d là u = (−1; 2; 1) Chọn đáp án A
Câu 517 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −2; 3) và hai mặt
phẳng (P ) : x + y + z + 1 = 0, (Q) : x − y + z − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình
đường thẳng đi qua A, song song với (P ) và (Q)?     x = −1 + t x = 1 x = 1 + 2t x = 1 + t                 A. y = 2 . B. y = −2 . C. y = −2 . D. y = −2 .                  z = −3 − t  z = 3 − 2t  z = 3 + 2t  z = 3 − t Lời giải. #» #»
(P ) có véc-tơ pháp tuyến n1(1; 1; 1), (Q) có véc-tơ pháp tuyến n2(1; −1; 1). #» #»
Ta có [n1, n2] = (2; 0; −2). #»
Đường thẳng cần tìm nhận véc-tơ u (1; 0; −1) làm véc-tơ chỉ phương. Vậy phương trình đường  x = 1 + t     thẳng cần tìm là y = −2      z = 3 − t. Chọn đáp án D
Câu 518. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; 0) và B (0; 1; 2). Véctơ nào
dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB? #» #» #» #» A. b = (−1; 0; 2). B. c = (1; 2; 2). C. d = (−1; 1; 2). D. a = (−1; 0; −2). Lời giải. # »
AB = (−1; 0; 2) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB. Chọn đáp án A
Câu 519. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Gọi M1, M2 lần lượt là
hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy. Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng M1M2? #» #» #» #» A. u2 = (1; 2; 0). B. u3 = (1; 0; 0). C. u4 = (−1; 2; 0). D. u1 = (0; 2; 0). 136
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian Lời giải. # »
Ta có M1 (1; 0; 0) và M2 (0; 2; 0). Do đó, M1M2 = (−1; 2; 0) là một véctơ chỉ phương của đường thẳng M1M2. Chọn đáp án C  x = 1    
Câu 520. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R). Vectơ     z = 5 − t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ? #» #» #» #» A. u 3 = (1; 3; −1). B. u 4 = (0; 3; −1). C. u 2 = (1; −3; −1). D. u 1 = (0; 3; 1).. Lời giải.  x = 1     #» Đường thẳng d : y = 2 + 3t
(t ∈ R) nhận véctơ u = (0; 3; −1) làm VTCP.     z = 5 − t Chọn đáp án B
Câu 521. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −1; 2), B(−1; 2; 3) và đường x − 1 y − 2 z − 1 thẳng d : = =
. Tìm điểm M (a; b; c) thuộc d sao cho M A2 + M B2 = 28, biết 1 1 2 c < 0. A. M (−1; 0; −3). B. M (2; 3; 3). Ç 1 7 2 å Ç 1 7 2 å C. M ; ; − . D. M − ; − ; − . 6 6 3 6 6 3 Lời giải.
Vì M ∈ d nên tọa độ M có dạng M (1 + t; 2 + t; 1 + 2t).
Ta có M A2 + M B2 = 28 ⇔ t2 + (t + 3)2 + (2t − 1)2 + (t + 2)2 + t2 + (2t − 2)2 = 28 5
⇔ 12t2 − 2t − 10 = 0 ⇔ t = 1; t = − . 6
Với t = 1 ⇒ M (2; 3; 3) loại vì c < 0. 5 Ç 1 7 2 å Với t = − ⇒ M ; ; − thỏa yêu cầu bài toán. 6 6 6 3 Chọn đáp án C
2. Viết phương trình đường thẳng.
Câu 522. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương x − 1 y z + 1 trình : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d. 1 1 2 x − 1 y z + 2 x − 1 y z + 2 A. ∆: = = . B. ∆: = = . 1 1 1 1 1 −1 x − 1 y z − 2 x − 1 y z − 2 C. ∆: = = . D. ∆: = = . 2 2 1 1 −3 1 Lời giải.
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc (d):
(x − 1) + y + 2(z − 2) = 0 ⇔ x + y + 2z − 5 = 0 (P). Giao d và (P) là B(2; 1; 1). x − 1 y z − 2
Phương trình đường thẳng cần tìm là AB: = = . 1 1 −1 Chọn đáp án B
Phương trình đường thẳng trong không gian 137
Câu 523. Trong không gian với hệ tọa độ , Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình   x = 1 + 2t    
chính tắc của đường thẳng d : y = 3t ?      z = −2 + t x + 1 y z − 2 x − 1 y z + 2 A. = = . B. = = . 2 3 1 1 3 −2 x + 1 y z − 2 x − 1 y z + 2 C. = = . D. = = . 1 3 −2 2 3 1 Lời giải. #»
Dựa vào phương trình tham số ta suy ra d qua A(1; 0; −2) và có vtcp u (2; 3; 1) nên suy ra d có x − 1 y z + 2
phương trình chính tắc là = = . 2 3 1 Chọn đáp án D
Câu 524. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (−1; 1; 3) và hai đường thẳng x − 1 y + 3 z − 1 x + 1 y z ∆ : = = , ∆0 : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình 3 2 1 1 3 −2
đường thẳng đi qua M , vuông góc với ∆ và ∆0.     x = −1 − t x = −t x = −1 − t x = −1 − t                 A. y = 1 + t . B. y = 1 + t . C. y = 1 − t . D. y = 1 + t .                  z = 1 + 3t  z = 3 + t  z = 3 + t  z = 3 + t Lời giải. 0 #» #»
∆ và ∆ có các vecto chỉ phương lần lượt là u1 = (3; 2; 1) và u2 = (1; 3; −2). #» #»
Khi đó [u1, u2] = (−7; 7; 7) nên đường thẳng vuông góc với d và ∆ có một vecto chỉ phương là  x = −1 − t  #»   
u = (−1; 1; 1) Do đó phương trình đường thẳng y = 1 + t      z = 3 + t Chọn đáp án D
Câu 525 (QG17,101). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  x = 1 + 3t     x − 1 y + 2 z d1 : y = −2 + t , d2 : = =
và mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − 3z = 0. Phương trình nào 2 −1 2      z = 2
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và (P ), đồng thời vuông góc với d2? A. 2x − y + 2z + 22 = 0. B. 2x − y + 2z + 13 = 0. C. 2x − y + 2z − 13 = 0. D. 2x + y + 2z − 22 = 0. Lời giải.
Xét phương trình 2(1 + 3t) + 2(−2 + t) − 6 = 0 ⇒ t = 1 ⇒ d1 ∩ (P ) = M (4; −1; 2) #»
Mặt phẳng qua M và vuông góc với d2 nhận u2 = (2; −1; 2) làm vtpt ⇒ phương trình mặt phẳng:
2(x − 4) − (y + 1) + 2(z − 2) = 0 ⇒ 2x − y + 2z − 13 = 0 Chọn đáp án C 138
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 526. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; −2; −3), B (−1; 4; 1) và x + 2 y − 2 z + 3 đường thẳng d : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường 1 −1 2
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d? x y − 1 z + 1 x y − 2 z + 2 A. = = . B. = = . 1 1 2 1 −1 2 x y − 1 z + 1 x − 1 y − 1 z + 1 C. = = . D. = = . 1 −1 2 1 −1 2 Lời giải. #»
Trung điểm của đoạn AB là M (0; 1; −1), xét d có véc-tơ chỉ phương là u = (1; −1; 2) x y − 1 z + 1
⇒ phương trình đường thẳng qua M và song song với d là = = . 1 −1 2 Chọn đáp án C   x = 2 + 3t    
Câu 527. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y = −3 + t và      z = 4 − 2t x − 4 y + 1 z d0 : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt 3 1 −2
phẳng chứa d và d0 đồng thời cách đều hai đường thẳng đó? x − 3 y + 2 z − 2 x + 3 y + 2 z + 2 A. = = . B. = = . 3 1 −2 3 1 −2 x + 3 y − 2 z + 2 x − 3 y − 2 z − 2 C. = = . D. = = . 3 1 −2 3 1 −2 Lời giải.
Từ giả thiết, d song song với d0, d đi qua điểm A(2; −3; 4) và d0 đi qua điểm B(4; −1; 0). Đường
thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng song song với d và đi qua trung điểm M (3; −2; 2) của AB. Chọn đáp án A x − 3 y − 1 z + 7
Câu 528. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d : = = . 2 1 −2
Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là     x = −1 + 2t x = 1 + t x = −1 + 2t x = 1 + t                 A. y = 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = −2t . D. y = 2 + 2t .                 z = 3t z = 3 + 2t z = t z = 3 + 3t Lời giải. # »
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm và B = ∆ ∩ Ox ⇒ B(b; 0; 0) và BA = (1 − b; 2; 3). # » #»
Do ∆ ⊥ d, ∆ qua A nên BA.ud = 0 ⇔ 2(1 − b) + 2 − 6 = 0 ⇔ b = −1.  x = −1 + 2t # »    
Từ đó ∆ qua B(−1; 0; 0), có một véc-tơ chỉ phương là BA = (2; 2; 3) nên ∆ : y = 2t .     z = 3t Chọn đáp án A x y + 1 z − 1
Câu 529. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 1 2 1
(P ) : x − 2y − z + 3 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương
Phương trình đường thẳng trong không gian 139 trình là      x = 1  x = −3  x = 1 + t  x = 1 + 2t             A. y = 1 − t . B. y = −t . C. y = 1 − 2t . D. y = 1 − t .              z = 2 + 2t  z = 2t  z = 2 + 3t  z = 2 Lời giải. Chọn đáp án A x − 1 y + 5 z − 3
Câu 530. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . 2 −1 4
Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x + 3 = 0?         x = −3 x = −3 x = −3 x = −3                 A. y = −5 − t . B. y = −5 + t . C. y = −5 + 2t . D. y = −6 − t .                     z = −3 + 4t z = 3 + 4t z = 3 − t z = 7 + 4t Lời giải.
Chọn A(1; −5; 3; ) ∈ d, B(3; −6; 7) ∈ d. Gọi A0, B0 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên # »
(P ) ⇒ A0(−3; −5; 3), B0(−3; −6; 7). Vectơ CP của hình chiếu là A0B0 = (0; −1; 4). Chọn đáp án D x − 3 y − 3 z + 2 x − 5
Câu 531. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = ; d = − 2 : 1 −2 1 −3 y + 1 z − 2 =
và mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z − 5 = 0 Đường thẳng vuông góc với (P ), cắt s1 và 2 1 d2 có phương trình là x − 1 y + 1 z x − 2 y − 3 z − 1 A. = = . B. = = . 1 2 3 1 2 3 x − 3 y − 3 z + 2 x − 1 y + 1 z C. = = . D. = = . 1 2 3 3 2 1 Lời giải. #»
Gọi đường thẳng cần tìm là ∆ . Vì ∆⊥ (P ) ⇒ #» u ∆ = n (P ) = (1; 2; 3) x − x0 y − y0 z − z0
A = d1 ∩ ∆ ⇒ A (3 − t; 3 − 2t; −2 + t)
Khi đó phương trình đường thẳng ∆ có dạng = = Gọi 1 2 3
B = d2 ∩ ∆ ⇒ B (5 − 3t0; −1 + 2t0; 2 + t0)
Ta thử từng đáp án: Đáp án A: 3 − t − 1 3 − 2t + 1 −2 + t 2 − t 4 − 2t −2 + t A ∈ ∆ ⇒ = = ⇔ = =
⇔ 12 − 6t = −4 + 2t ⇔ t = 2 ⇒ A (1; −1; 0) 1 2 3 1 2 3 5 − 3t0 − 1 −1 + 2t0 + 1 2 + t0 4 − 3t0 t0 + 2 B ∈ ∆ ⇒ = = ⇔ = t0 = ⇔ t0 = 1 ⇒ B (2; 1; 3) 1 2 3 1 3 x − 1 y + 1 z
Vậy đáp án A có đường thẳng = =
vuông góc với mp(P ) và cắt d1 tạiA (1; −1; 0) 1 2 3
, cắt d2 tại B (2; 1; 3) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A   x = 1 + t   
Câu 532. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 2 + t , gọi ∆ là đường thẳng đi     z = 3 #»
qua điểm A (1; 2; 3) và vecto chỉ phương u = (0; −7; −1) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và ∆ có phương trình là: 140
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian    x = 1 + 6t  x = −4 + 5t       A. y = 2 + 11t .. B. y = −10 + 12t ..        z = 3 + 8t  z = −2 + t    x = −4 + 5t  x = 1 + 5t       C. y = −10 + 12t .. D. y = 2 − 2t ..        z = 2 + t  z = 3 − t Lời giải. #» # »
Ta có vtcp của d: u1 = (1; 1; 0); VTCP của đường thẳng ∆ là u∆ = (0; −7; −1). #» # » #» # » u1.u∆
Góc giữa 2 vecto chỉ phương là: cos (u1; u∆) = < 0. | #» u1| . | # » u∆| #» #»
Nên ta chọn vtcp của d là: u = (−1; −1; 0) ngược hướng với vtcp u1 #» 1 #» 1 #» 1 Ç −12 1 å
Chuẩn hóa để tìm vtcp của đường phân giác: m = . u + #» .∆ = √ −1; ; − | #» u | ∆ 2 5 5 #»
Chọn w = (5; 12; 1) là vtcp của đường phân giác tạm gọi là d0. Loại C và D x − 1 y − 2 z − 3
Dễ thầy d và ∆ và d0 cùng đi qua điểm A (1; 2; 3). ⇒ d0 : = = 5 12 1   x = −4 + 5t   
Thay điểm (−4; −10; 2) ở phương trình
y = −10 + 12t thấy thoả mãn.     z = 2 + t Chọn đáp án C  x = 1 + 3t    
Câu 533. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi     z = 1 #»
qua điểm A(1; 1; 1) và có véc-tơ chỉ phương u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và ∆ có phương trình là     x = 1 + 7t x = −1 + 2t x = −1 + 2t x = 1 + 3t                 A. y = 1 + t . B. y = −10 + 11t . C. y = −10 + 11t . D. y = 1 + 4t .                 z = 1 + 5t z = −6 − 5t z = 6 − 5t z = 1 − 5t Lời giải.  x = 1 + t0    
Phương trình tham số đường thẳng ∆ : y = 1 − 2t0 .     z = 1 + 2t0 # »
Chọn điểm B(0; 3; −1) ∈ ∆ ta có AB = (−1; 2; −2) và AB = 3. # »
Chọn điểm C(4; 5; 1) ∈ d ta có AC = (3; 4; 0) và AC = 5. # » # » Ta có AB.AC = 5 > 0 ⇒ [
BAC < 90◦. Phân giác của góc nhọn [ BAC có véctơ chỉ phương #» # » # » #»
u = AC.AB + AB.AC = (4; 22; −10) hay u0 = (2; 11; −5).  x = −1 + 2t    
Kiểm tra các kết quả ta chọn phương án y = −10 + 11t .     z = 6 − 5t
Phương trình đường thẳng trong không gian 141 Chọn đáp án C   x = 1 + 3t   
Câu 534. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi     z = 1 #»
qua điểm A (1; 1; 1) và có vectơ chỉ phương u = (−2; 1; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo
bởi d và ∆ có phương trình là    x = 1 + 27t  x = −18 + 19t       A. y = 1 + t . B. y = −6 + 7t .        z = 1 + t  z = 11 − 10t    x = −18 + 19t  x = 1 − t       C. y = −6 + 7t . D. y = 1 + 17t .        z = −11 − 10t  z = 1 + 10t Lời giải. Chọn đáp án B Ç 8 4 8 å
Câu 535. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B − ; ; . Đường thẳng đi qua 3 3 3
tâm đường tròn nội tiếp của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là x + 1 y − 3 z + 1 x + 1 y − 8 z − 4 A. = = . B. = = . 1 −2 2 1 −2 2 x + 1 y − 5 z − 11 x + 2 y − 2 z − 5 C. 3 = 3 = 6 . D. 9 = 9 = 9 . 1 −2 2 1 −2 2 Lời giải. h # » # »i #»
Ta có OA; OB = k (1; − 2; 2)⇒ Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) là u = (1; − 2; 2) . # » # »
Chú ý: Với I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ ABC, ta có đẳng thức vectơ sau: BC.IA + CA.IB + # » #» AB.IC = 0  BC.xA + CA.xB + AB.xC  x  I =   BC + CA + AB    BC.y
⇒ Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ y A + C A.yB + AB.yC I =  BC + CA + AB    BC.z  A + C A.zB + AB.zC  z  I = BC + CA + AB
Khi đó, xét tam giác ABO ⇒ Tâm nội tiếp của tam giác là I (0; 1; 1) . x + 1 y − 3 z + 1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là (d) : = = 1 − 2 2 Chọn đáp án A
3. Tìm tọa độ điểm liên quan đến đường thẳng.   x = 1 − t   
Câu 536. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d: y = 5 + t ?     z = 2 + 3t A. P (1; 2; 5). B. N (1; 5; 2). C. Q (−1; 1; 3). D. M (1; 1; 3). Lời giải. Chọn đáp án B 142
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian 4. Góc.
Câu 537. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình
đường thẳng đi qua điểm A(2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : x + 3y − z + 5 = 0?     x = 1 + 3t x = 1 + t x = 1 + t x = 1 + 3t                 A. y = 3t . B. y = 3t . C. y = 1 + 3t . D. y = 3t .                  z = 1 − t  z = 1 − t  z = 1 − t  z = 1 + t Lời giải. Chọn đáp án B 5. Khoảng cách.
Câu 538. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và x − 1 y + 2 z − 1 đường thẳng ∆ : = =
. Tính khoảng cách d giữa ∆ và (P ). 2 1 2 1 5 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = 2. 3 3 3 Lời giải. #»
Ta có véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z + 1 = 0 là np = (2; −2; 1). x − 1 y + 2 z − 1 # »
Véctơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : = = là u∆ = (2; 1; 2). 2 1 2 #» # » |2.1 − 2.(−2) − 1|
Mà np.u∆ = 0 nên ∆//(P ). Vậy d((P ); ∆) = d(M0; (P )) với M0(1; −2; 1) ∈ ∆. d = = »22 + (−2)2 + (−1)2 6 = 2. 3 Chọn đáp án D
6. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 539. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt x − 1 y + 2 z − 3
phẳng đi qua điểm M (3; −1; 1) và vuông góc đường thẳng ∆ : = = ? 3 −2 1 A. 3x − 2y + z + 12 = 0. B. 3x + 2y + z − 8 = 0. C. 3x − 2y + z − 12 = 0. D. x − 2y + 3z + 3 = 0. Lời giải. # »
Mặt phẳng đi qua điểm M (3; −1; 1) vuông góc với ∆ nhận u∆ = (3; −2; 1) làm vecto pháp tuyến
nên phương trình mặt phẳng là: 3(x − 3) − 2(y + 1) + (z − 1) = 0 ⇐⇒ 3x − 2y + z − 12 = 0 Chọn đáp án C
Câu 540. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−2; 3; 1) và B (5; −6; −2). Đường AM
thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A. = . B. = 2. C. = . D. = 3. BM 2 BM BM 3 BM Lời giải. # » √ # »
M ∈ (Oxz) ⇒ M (x ; 0 ; z) AB = (7 ; 3 ; 1) ⇒ AB = 59 AM = (x + 2 ; − 3 ; z − 1)   x + 2 = 7k x = −9 # » # »        
và A, B, M thẳng hàng ⇒ AM = k.AB (k ∈ R) ⇔ − 3 = 3k ⇔ − 1 = k ⇒ M (−9 ; 0 ; 0)         z − 1 = k z = 0
Phương trình đường thẳng trong không gian 143 # » √
BM = (−14 ; − 6 ; − 2) ⇒ BM = 118 = 2.AB Chọn đáp án A
7. Bài toán liên quan giữa đường thẳng - mặt phẳng - mặt cầu.
Câu 541. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông
góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I bán kính IM ? A. (x − 1)2 + y2 + z2 = 13. B. (x + 1)2 + y2 + z2 = 13. √ C. (x − 1)2 + y2 + z2 = 13. D. (x + 1)2 + y2 + z2 = 17. Lời giải. »
Hình chiếu vuông góc của M trên Ox là I(1; 0; 0). Mà IM =
(1 − 1)2 + (−2 − 0)2 + (3 − 0)2 = √13
nên phương trình mặt cầu là (x − 1)2 + y2 + z2 = 13 Chọn đáp án A Câu 542 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu x − 2 y z − 1
(S) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 2 và hai đường thẳng d : = = , 1 2 −1 x y z − 1 ∆ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp 1 1 −1
xúc với (S), song song với d và ∆? A. x + z + 1 = 0. B. x + y + 1 = 0. C. y + z + 3 = 0. D. x + z − 1 = 0. Lời giải. √
(S) có tâm I(−1; 1; −2) và bán kính R = 2. #» #»
d có véc-tơ chỉ phương u1(1; 2; −1), ∆ có véc-tơ chỉ phương u2(1; 1; −1). #» #» #»
Ta có [u1, u2] = (−1; 0; −1). Vì mặt phẳng (P ) cần tìm song song với d và ∆ nên nó nhận n (1; 0; 1) làm véc-tơ chỉ phương.
Phương trình (P ) có dạng x + z + d = 0.
Vì (S) tiếp xúc với (P ) nên  |d − 3| √ d = 5 d(I, (P )) = R ⇔ √ = 2 ⇔  2 d = 1
Vậy ta được hai mặt phẳng là x + z + 1 = 0 và x + z + 5 = 0. Chọn đáp án A
Câu 543. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình : x − 10 y − 2 z + 2 = = . 5 1 1
Xét mặt phẳng (P ) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để mặt phẳng (P ) vuông góc với đường thẳng ∆. A. m = −2. B. m = 2. C. m = −52. D. m = 52. Lời giải. 144
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
Đường thẳng ∆ nhận (5; 1; 1) là 1 VTCP. (P) nhận (10; 2; m) là 1 VTPT.
(d) ⊥ (P ) ⇔ (10; 2; m) = k.(5; 1; 1) ⇔ k = 2 và m = 2. Chọn đáp án B x + 1 y z − 5
Câu 544. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và 1 −3 −1
mặt phẳng (P ) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với (P ). B. d vuông góc với (P ). C. d song song với (P ). D. d nằm trong (P ). Lời giải. Chọn đáp án A x + 1 y z + 2
Câu 545. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 2 −1 2
(P ) : x + y − z + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là      x = −1 + t  x = 3 + t  x = 3 + t  x = 3 + 2t             A. y = −4t .. B. y = −2 + 4t .. C. y = −2 − 4t .. D. y = −2 + 6t ..              z = −3t  z = 2 + t  z = 2 − 3t  z = 2 + t Lời giải.
Đường thẳng d nằm trong (P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ #» î # » # »ó
nên có véc-tơ chỉ phương ud = n(P ), u∆ = (1; −4; −3) là VTCP của d.
Tọa độ giao điểm của (P ) và ∆ là M (3; −2; 2), khi đó d đi qua M (3; −2; 2).   x = 3 + t    Vậy phương trình d là y = −2 − 4t .     z = 2 − 3t Chọn đáp án C
Câu 546. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 1 và điểm
A (2; 3; 4). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M thuộc mặt
phẳng có phương trình là? A. 2x + 2y + 2z − 15 = 0.. B. x + y + z − 7 = 0.. C. 2x + 2y + 2z + 15 = 0.. D. x + y + z + 7 = 0.. Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3) và bán kính R = 1. √ √ √ Ta có IA = 3. Khi đó AM = IA2 − R2 = 2. AM 2 2 2 # » # » #» Ç 4 7 10 å Hạ M H⊥AI thì AH = = √ hay AH = AI ⇔ HA + 2HI = 0 ⇒ H ; ; AI 3 3 3 3 3 # »
Khi đó ta có M thuộc mặt phẳng (P ) đi qua H và nhận véctơ IA = (1; 1; 1) làm véc tơ pháp tuyến
nên M ∈ (P ) : x + y + z − 7 = 0. √ √
Hướng 2. Tính được AM = IA2 − R2 =
2. M thuộc mặt cầu tâm A bán kính AM và M thuộc (S).
Phương trình đường thẳng trong không gian 145  
(x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 1
Tọa độ M là nghiệm hệ phương trình: 
(x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 2
hay điểm M thuộc mặt phẳng (P ) : x + y + z − 7 = 0. Chọn đáp án B
Câu 547. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 9 và điểm
A(2; 3; −1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc
mặt phẳng có phương trình A. 6x + 8y + 11 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 3x + 4y − 2 = 0. D. 6x + 8y − 11 = 0. Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm I(−1; −1; −1) và bán kính R = 3. √
* Ta tính được AI = 5, AM = AI2 − R2 = 4.
* Phương trình mặt cầu (S0) tâm A(2; 3; −1), bán kính AM = 4 là:
(x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 16.
* M luôn thuộc mặt phẳng (P ) = (S) ∩ (S0) có phương trình: 3x + 4y − 2 = 0. Chọn đáp án C
Câu 548. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) song song và x − 2 y z x y − 1 z − 2
cách đều hai đường thẳng d1 : = = và d = = . − 2 : 1 1 1 2 −1 −1 A. (P ) : 2x − 2z + 1 = 0. B. (P ) : 2y − 2z + 1 = 0. C. (P ) : 2x − 2y + 1 = 0. D. (P ) : 2y − 2z − 1 = 0. Lời giải. Chọn đáp án B Câu 549 (QG17,101). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 = 9, điểm M (1; 1; 2) và mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là
đường thẳng đi qua M , thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng #»
∆ có một vectơ chỉ phương là u (1; a; b). Tính T = a − b. A. T = −2. B. T = 1. C. T = −1. D. T = 0. Lời giải. #» √
(S) có tâm là O và bán kính R = 3, (P ) có vecto pháp tuyến n = (1; 1; 1). Ta có OM = 6 ≥ √ »
d[O, ∆] suy ra AB = 2 R2 − d2[O, ∆] ≥ 2 3 Đẳng thức xảy ra khi ∆ ⊥ OM tại M . Khi đó h # » #»i #»
OM , n = (−1, 1, 0) là môt vecto chỉ phương của ∆. Theo giả thiết u (1; a; b) là môt vecto chỉ
phương của ∆ nên a = −1, b = 0. Vậy T = −1 Chọn đáp án C
Câu 550 (QG17,102). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 6; 2), B(2; −2; 0)
và mặt phẳng (P ) : x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P ) và đi qua B, gọi H là
hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính R của đường tròn đó. √ √ A. R = 6. B. R = 2. C. R = 1. D. R = 3. Lời giải. 146
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian √
Mặt cầu đường kính AB có tâm I(3; 2; 1) và bán kính R0 = 18.
H luôn thuộc mặt phẳng (P ) và mặt cầu đường kính AB. √ √
Khoảng cách từ I đến (P ) là d = 2 3. Từ đó suy ra R = 6. Chọn đáp án A
Câu 551. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; −2; 6), B(0; 1; 0) và mặt
cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 25. Mặt phẳng (P ) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua A, B
và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c. A. T = 3. B. T = 5. C. T = 2. D. T = 4. Lời giải. Chọn đáp án A
Câu 552. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 16 và điểm
A (−1; −1; −1). Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn
thuộc mặt phẳng có phương trình là A. 3x + 4y − 2 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 6x + 8y + 11 = 0. D. 6x + 8y − 11 = 0. Lời giải. Chọn đáp án A
Document Outline

  • TH ĐỀ THI THPT QG THEO BÀI VÀ DẠNG NGỤY NHU THÁIbản câu hỏi
    • Đại số - Giải tích 11
      • Chương 2. Tổ hợp. Xác suất. Nhị thức Newton
        • Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp
        • Nhị thức Newton
        • Xác suất của biến cố
      • Chương 3. Dãy số - Cấp số cộng- Cấp số nhân
        • Dãy số
      • Chương 4. Giới hạn
        • Giới hạn của dãy số
        • Giới hạn của hàm số
    • Hình học 11
      • Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
        • Hai đường thẳng vuông góc
        • Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
        • Hai mặt phẳng vuông góc
        • Khoảng cách
    • Giải tích 12
      • Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
        • Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
        • Cực trị của hàm số
        • Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
        • Đường tiệm cận
        • Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
      • Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
        • Lũy thừa
        • Hàm số lũy thừa
        • Lô-ga-rít
        • Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít
        • Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít
        • Bất phương trình mũ và lô-ga-rít
      • Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
        • Nguyên hàm
        • Tích phân
        • Ứng dụng của tích phân
      • Chương 4. Số phức
        • Khái niệm số phức
        • Phép cộng, trừ và nhân số phức
        • Phép chia số phức
        • Phương trình bậc hai hệ số thực
        • Cực trị
    • Hình học 12
      • Chương 1. Khối đa diện
        • Khái niệm về khối đa diện
        • Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
        • Khái niệm về thể tích của khối đa diện
      • Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
        • Khái niệm về mặt tròn xoay
        • Mặt cầu
      • Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
        • Hệ tọa độ trong không gian
        • Phương trình mặt phẳng
        • Phương trình đường thẳng trong không gian
  • bảng đap án -giải chi tiet
    • Đại số - Giải tích 11
      • Chương 2. Tổ hợp. Xác suất. Nhị thức Newton
        • Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp
        • Nhị thức Newton
        • Xác suất của biến cố
      • Chương 3. Dãy số - Cấp số cộng- Cấp số nhân
        • Dãy số
      • Chương 4. Giới hạn
        • Giới hạn của dãy số
        • Giới hạn của hàm số
    • Hình học 11
      • Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
        • Hai đường thẳng vuông góc
        • Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
        • Hai mặt phẳng vuông góc
        • Khoảng cách
    • Giải tích 12
      • Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
        • Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
        • Cực trị của hàm số
        • Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
        • Đường tiệm cận
        • Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
      • Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
        • Lũy thừa
        • Hàm số lũy thừa
        • Lô-ga-rít
        • Hàm số mũ. Hàm số lô-ga-rít
        • Phương trình mũ và phương trình lô-ga-rít
        • Bất phương trình mũ và lô-ga-rít
      • Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
        • Nguyên hàm
        • Tích phân
        • Ứng dụng của tích phân
      • Chương 4. Số phức
        • Khái niệm số phức
        • Phép cộng, trừ và nhân số phức
        • Phép chia số phức
        • Phương trình bậc hai hệ số thực
        • Cực trị
    • Hình học 12
      • Chương 1. Khối đa diện
        • Khái niệm về khối đa diện
        • Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
        • Khái niệm về thể tích của khối đa diện
      • Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
        • Khái niệm về mặt tròn xoay
        • Mặt cầu
      • Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
        • Hệ tọa độ trong không gian
        • Phương trình mặt phẳng
        • Phương trình đường thẳng trong không gian