Phân dạng và bài tập chuyên đề tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng – Trần Quốc Nghĩa

Tài liệu gồm 82 trang phân dạng, hướng dẫn phương pháp giải và bài tập tự luận – trắc nghiệm chuyên đề tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng. Nội dung tài liệu gồm:

Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 ĐỘ ĐẾN 180 ĐỘ
+ Dạng 1. Góc và dấu của các giá trị lượng giác
+ Dạng 2. Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại
+ Dạng 3. Chứng minh, rút gọn một biểu thức

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
82 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân dạng và bài tập chuyên đề tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng – Trần Quốc Nghĩa

Tài liệu gồm 82 trang phân dạng, hướng dẫn phương pháp giải và bài tập tự luận – trắc nghiệm chuyên đề tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng. Nội dung tài liệu gồm:

Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 ĐỘ ĐẾN 180 ĐỘ
+ Dạng 1. Góc và dấu của các giá trị lượng giác
+ Dạng 2. Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại
+ Dạng 3. Chứng minh, rút gọn một biểu thức

117 59 lượt tải Tải xuống
Gv:TrnQucNghĩa(Sưutmvàbiêntp) 1
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
TÍCH VOÂ HÖÔÙNG & ÖÙNG DUÏNG
V
VV
Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯNG GIÁC CỦA
ấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦAấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA
ấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA
M
MM
MỘT GÓC BẤT K
ỘT GÓC BẤT KỘT GÓC BẤT K
ỘT GÓC BẤT KÌ T
Ì TÌ T
Ì T 0
Ừ 0Ừ 0
Ừ 0
0
00
0
Đ
ĐĐ
ĐẾN 180
ẾN 180ẾN 180
ẾN 180
0
00
0
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Địnhnghĩacácgiátrịlượnggiác
Cho
(
)
,OA OM
α
=
với
0 180
α
° °
. Gi s
(
)
M x y
.
cos
x OH
α
= =
sin
y OK
α
= =
( )
sin
tan 90
cos
AT
α
α α
α
= = °
( )
cos
cot 180
sin
BS
α
α α
α
= = °
Nhn xét:
, –1 1
a cos
α
;
0 1
sin
α
tan
α
xác định khi
90
α
°
cot
α
xác định khi
180
α
°
Các s
sin
α
,
cos
α
,
tan
α
,
cot
α
được gi là các giá tr lượng giác ca góc
α
.
2. Dấucủacáctỉslượnggiác:
sin
α
αα
α
cos
α
αα
α
tan
α
αα
α
cot
α
αα
α
0 90
α
° < < °
+ + + +
90 180
α
° < < °
+
3. Quanhệgiữacácgócphụnhau,bùnhau:
Haic ph nhau:
α
90
α
°
Hai góc bù nhau:
α
180
α
°
(
)
sin 90 cos
α α
° =
(
)
sin 180 sin
α α
° =
(
)
cos 90 sin
α α
° =
(
)
cos 180 cos
α α
° =
(
)
tan 90 cot
α α
° =
(
)
tan 180 tan
α α
° =
(
)
cot 90 tan
α α
° =
(
)
cot 180 cot
α α
° =
4. Cácgiátrịlượnggiáccủamộtsốgóc(cung)đặcbiệt
Độ
0
°
30
°
45
°
60
°
90
°
120
°
135
°
150
°
180
°
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
2
2
3
2
–1
tan
0
3
3
1
3
||
3
–1
3
3
0
cot
||
3
1
3
3
0
3
3
–1
3
||
5. Mộtsốhệthứccơbản
2 2
sin cos 1
x x
+ =
tan .cot 1
x x
=
sin
tan
cos
x
x
x
=
cos
cot
sin
x
x
x
=
2
2
1
1 tan
cos
x
x
+ =
2
2
1
1 cot
sin
x
x
+ =
7
Ch
đ
sin
tang
cotang
cosin
α
O
H
A
K
M
S
B
T
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
2
22
2
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Góc và dấu của các giá trị lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.
Xét du các giá tr lưng giác
Da vào bng trong phn tóm tt lý thuyết
Lưu ý: vi
ABC
:
0 , , 90
2 2 2
A B C
° < < °
0 , , 180
A B C
° < < °
2. Tìm góc
α
khi biết giá tr lưng giác:
S dng bng các giá tr đặc bit để tìm.
Lưu ý:
1 cos 1
α
,
0 sin 1
α
.
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 1. Vi nhng giá tr nào ca góc α (
0 180
α
° °
) thì:
a) sinα và cosα cùng du ? b) sinα và cosα khác du ?
c) sinα và tanα cùng du ? d) sinα và tanα khác du ?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Vi nhng giá tr nào ca góc
α
(
0 180
α
° °
) thì:
a)
sin .cos
α α
có giá tr âm ? b)
sin
cos
α
α
có giá tr âm
Bài 2. Cho tam giác
ABC
. Xét du: a)
cos .cos
2
A
B
b)
tan .cot
2 3
B C
Bài 3. Tìmc
α
(
0 180
α
° °
) trong mi trường hp sau:
a)
2
sin
2
α
= b)
cos 0
α
=
c)
tan 3
α
=
d)
3
cot
3
α
=
Bài 4. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
2sin 30 3cos 45 sin 60
A
= ° + ° °
b)
2 cos30 3sin 45 cos 60
B
= ° + ° °
Bài 5. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
sin 0 cos0 sin 90
A a b c
= ° + ° + °
b)
cos90 sin 90 sin180
B a b c
= ° + ° + °
c)
2 2 2
sin 90 cos90 cos180
C a b c
= ° + ° + °
d)
2 2
3 sin 90 2cos60 3 tan 45
D
= ° + ° °
e)
( ) ( )
2 2
2 2
4 sin 45 3 tan 45 2 cos 45
E a a a
= ° ° + °
Bài 6. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
sin cos
x x
+
khi
x
bng
0
°
,
135
°
,
120
°
.
b)
2sin cos 2
x x
+
khi
x
bng
60
°
,
45
°
,
30
°
.
c)
2 2
sin cos
x x
+ khi
x
bng
30
°
,
75
°
,
90
°
,
145
°
,
180
°
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 3
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 2. Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. S dng các h thc cơ bn trong điu kin xác định ca x
2. Chú ý khi biến đổi
La chn h thc cơ bn thích hp để t gi thiết cho, suy dn ra các giá tr lượng
giác còn li. Chú ý du giá tr lượng giác, góc nhn, góc tù.
Dùng tính cht cùng bc
n
(đẳng cp), để chia cho
sin
n
α
,
cos
n
α
đưa v
tan
α
,
cot
α
.
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 2. Cho biết mt giá tr lượng giác ca mt góc, tính các giá tr lượng giác còn li:
a)
3
cos
5
α
= b)
1
sin
4
α
=
, α nhn
c)
tan 2 2
α
=
d)
5
cos
13
α
=
,
90 180
α
° < < °
e)
4
sin
5
α
=
,
0 180
α
° < < °
f)
1
cot
2
α
=
,
0 90
α
° < < °
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
4
44
4
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 3. Chng minh rng trong
ABC
, ta có:
a)
(
)
sin sin
A B C
= + b)
(
)
cos cos
A B C
= +
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 7. Biết
6 2
sin15
4
° = . Tính
cos15
°
,
tan15
°
,
cot15
°
,
cos105
°
Bài 8. Cho
OAB
cân ti
O
OA a
=
các đường cao
OH
,
AK
. Gi s
AOH
α
=
. Tính
AK
và
OK
theo
a
α
.
Bài 9. a) Cho
1
sin
4
α
=
, vi
90 180
α
° < < °
. Tính cosα và tanα.
b) Cho
2
cos
4
α
= . Tính sinα và tanα.
c) Cho
tan 2 2
α
=
, vi
0 90
α
° < < °
. Tính
sin
α
cos
α
cosα.
d) Cho
tan 2
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
3sin cos
sin cos
A
α α
α α
=
+
e) Cho
2
sin
3
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
cot tan
cot tan
B
α α
α α
=
+
f) Cho
tan 2
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
2
2 2
2sin 1
3sin 2 cos
B
α
α α
+
=
+
Bài 10. a) Cho
1
cos
2
x
=
. Tính
2 2
3sin 4 cos
P x x
= +
b) Cho
6 2
cos
4
x
+
= . Tính
3sin 4cos
Q x x
= +
Bài 11. Chng minh rng:
a)
sin105 sin 75
=
° °
b)
cos170 cos10
° =
°
c)
cot122 cot 58
° =
°
d)
tan12 tan168
°
=
°
Bài 12. Tính và so sánh giá tr ca tng cp biu thc sau đây:
2 2
cos 30 sin 30
A
= ° °
cos 60 sin 45
B
= ° + °
2
2 tan 30
1 tan 30
C
°
=
°
tan135 .tan 60
D
= ° °
Bài 13. Biết
2
sin
5
α
=
. Tính giá tr các biu thc
cot tan
cot tan
C
α α
α α
=
+
Bài 14. Biết
sin cos
x x m
+ =
. Tính: a)
sin .cos
x x
b)
4 4
sin .cos
x x
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 5
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 3. Chứng minh, rút gọn một biểu thức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. S dng các h thc cơ bn trong điu kin xác định ca x:
2 2
sin cos 1
x x
+ =
tan .cot 1
x x
=
sin
tan
cos
x
x
x
=
cos
cot
sin
x
x
x
=
2
2
1
1 tan
cos
x
x
+ =
2
2
1
1 cot
sin
x
x
+ =
2. Nhng hng đẳng thc:
( )
2
2 2
2
a b a ab b
+ = + +
( )
2
2 2
2
a b a ab b
+ = + +
( )
2
2 2
2
a b a b ab
+ = +
( )
2
2 2
2
a b a b ab
+ = +
( ) ( )
3
3 2 2 3 3 3
3 3 3
a b a a b ab b a b ab a b
+ = + + + = + + +
( ) ( )
3
3 2 2 3 3 3
3 3 3
a b a a b ab b a b ab a b
= + = +
( )
(
)
( ) ( )
2
3 3 2 2
3
a b a b a ab b a b ab a b
+ = + + = + +
( )
(
)
( ) ( )
2
3 3 2 2
3
a b a b a ab b a b ab a b
= + + = +
(
)
2
4 4 2 2 2 2
2
a b a b a b
+ = +
(
)
(
)
(
)
(
)
3 3
6 6 2 2 2 2 4 2 2 4
a b a b a b a a b b
+ = + = + +
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 4. Chng minh các đẳng thc sau trên điu kin xác định ca chúng:
a)
2
2
1
1 tan
cos
x
x
+ = b)
2
2
1
1 cot
sin
x
x
+ =
c)
( )
2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
+ = + d)
( )
2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
=
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
6
66
6
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 5. Chng minh các đẳng thc sau trên điu kin xác định ca chúng:
a)
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
+ = b)
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cos
x x x x
+ =
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 15. Chng minh các đẳng thc sau trên điu kin xác đnh ca chúng:
a)
4 4 2 2 2 2
sin cos sin cos 2sin 1 1 2 cos
x x x x x x
= = =
b)
(
)
(
)
sin .cos 1 tan 1 cot 1 2sin cos
x x x x x x
+ + = +
c)
( ) ( )
2 2
sin cos
sin cos
cos 1 tan sin 1 cot
x x
x x
x x x x
=
+ +
d)
cos sin 1
tan cot
1 sin 1 cos sin cos
x x
x x
x x x x
+ + =
+ +
Bài 16. Chng minh rng biu thc sau không ph thuc vào
x
:
a)
6 6 2 2
sin cos 3sin cos
C x x x x
= + +
b)
(
)
2 2 2 2 2
cos cos 2sin sin tan
D x x x x x
= + +
c)
4 2 4 2
sin 4cos cos 4sin
E x x x x
= + + +
d)
(
)
(
)
8 8 6 6 4
3 sin cos 4 cos 2sin 6sin
F x x x x x
= + +
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 7
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1
Bài 17. Rút gn các biu thc lượng gc sau:
2
2 cos 1
sin cos
x
A
x x
=
+
sin tan
sin .cos
tan
x x
B x x
x
+
=
cos
tan
1 sin
x
C x
x
= +
+
2
cos .tan
cos .cot
sin
x x
D x x
x
=
(
)
(
)
2
1 sin tan 1 sin
E x x x
= +
2 2
sin cos
1
1 cot 1 tan
x x
F
x x
=
+ +
( ) ( )
2 2
cot tan tan cot
G x x x x
= +
(
)
(
)
3 3
sin 1 cot cos 1 tan
H x x x x
= + + +
(
)
2 2 2
1 sin cot 1 cot
I x x x
= +
2 2
4 4 2
cos sin
1
sin cos sin
x x
J
x x x
=
+
Bài 18. Chng minh các đẳng thc lượng giác sau:
a)
2 2 2 2
tan sin tan .sin
x x x x
= b)
2 2 2 2
cot cos cot .cos
x x x x
=
c)
4 4 2
sin cos 2sin 1
x x x
= d)
2 2
2 2
2 2
cot sin
sin .cos
cot tan
x x
x x
x x
=
e)
1 sin cos
cos 1 sin
x x
x x
+
f)
tan sin
cos
sin cot
x x
x
x x
=
g)
2
2
tan cot 1
1
1 tan cot
x x
x x
=
h)
sin cos 1 cos
sin cos 1 1 sin
x x x
x x x
+
=
+ +
i)
2 2
1 2 sin .cos tan 1
sin cos tan 1
x x x
x x x
+ +
=
j)
2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
x
x
x
+
= +
Bài 19. Chng minh rng giá tr ca các biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca x, y:
a)
( ) ( )
2 2
cot tan cot tan
x x x x
+
b)
2 2 2 2 2
cos .cot 3cos cot 2sin
x x x x x
+ +
c)
(
)
(
)
6 6 4 4
2 sin cos 3 sin cos
x x x x
+ +
d)
2 2 2 2 2
sin .tan 2 sin tan cos
x x x x x
+ +
e)
4 4 2 2 2
2cos sin sin .cos 3sin
x x x x x
+ +
f)
(
)
(
)
2
4 4 2 2 8 8
2 sin cos sin .cos sin cos
x x x x x x
+ + +
g)
(
)
(
)
2 2
sin 1 cot cos 1 tan
x x x x
+ +
h)
6 6 4 4 2
sin cos 2sin cos sin
x x x x x
+ +
i)
(
)
8 8 4 4 2 2 4 4
sin cos 6sin .cos 4sin .cos sin cos 1
x x x x x x x x
+ + + + +
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
8
88
8
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1
Câu 1. [0H2-1] Giá tr ca
sin 36 cos6 sin126 cos84
E
= ° ° ° °
là
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 2. [0H2-1] Cho
α
β
là hai góc khác nhau bù nhau. Trong các đẳng thc sau đây, đẳng
thc nào sai?
A.
sin sin
α β
=
. B.
cos cos
α β
=
. C.
tan tan
α β
=
. D.
cot cot
α β
=
.
Câu 3. [0H2-1] Cho
α
là góc tù. Điu khng đnh o sau đâyđúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
<
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 4. [0H2-1] Trong các khng đnh sau đây, khng định nào sai?
A.
cos45 sin 45
° = °
. B.
cos45 sin135
° = °
. C.
cos30 sin120
° = °
. D.
sin 60 cos120
° = °
.
Câu 5. [0H2-1] Tam giác
ABC
vuông
A
có góc
30
= °
B
. Khng định nào sau đây là sai?
A.
1
cos
3
=B
. B.
3
sin
2
=C . C.
1
cos
2
=
C . D.
1
sin
2
=
B .
Câu 6. [0H2-1] Điu khng đnh nào sau đây đúng?
A.
(
)
sin sin 180
α α
= °
. B.
(
)
cos cos 180
α α
= °
.
C.
(
)
tan tan 180
α α
= °
. D.
(
)
cot cot 180
α α
= °
.
Câu 7. [0H2-1] Tìm khng đnh sai trong các khng đnh sau đây
A.
cos35 cos10
° > °
. B.
sin 60 sin 80
° < °
. C.
tan 45 tan 60
° < °
. D.
cos 45 sin 45
° = °
.
Câu 8. [0H2-1] Cho haic nhn
α
β
ph nhau. H thc nào sau đây là sai?
A.
sin cos
α β
=
. B.
cos sin
α β
=
. C.
cos sin
β α
=
. D.
cot tan
α β
=
.
Câu 9. [0H2-1] Giá tr
cos 45 sin 45
° + °
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 10. [0H2-1] Trong các đẳng thc sau, đẳng thc nào đúng?
A.
(
)
sin 180 cos
α α
° = . B.
(
)
sin 180 sin
α α
° = .
C.
(
)
sin 180 sin
α α
° = . D.
(
)
sin 180 cos
α α
° = .
Câu 11. [0H2-1] Trong các đẳng thc sau, đẳng thc nào sai?
A.
sin 0 cos 0 0
° + ° =
. B.
sin 90 cos 90 1
° + ° =
.
C.
sin180 cos180 1
° + ° =
. D.
3 1
sin 60 cos 60
2
+
° + ° = .
Câu 12. [0H2-1] Tính giá tr biu thc:
sin 30 cos 60 sin 60 cos30
° ° + ° °
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
3
.
Câu 13. [0H2-1] Tính giá tr biu thc:
sin 30 cos15 sin150 cos165
° ° + ° °
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 14. [0H2-1] Tính giá tr biu thc:
cos30 cos 60 sin 30 sin 60
° ° ° °
A.
3
. B.
3
2
. C.
1
. D.
0
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 9
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 15. [0H2-1] Cho hai góc
α
và
β
vi
90
α β
+ = °
. Tìm giá tr ca biu thc:
sin cos sin cos
α β β α
+
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16. [0H2-1] Cho hai góc
α
β
vi
90
α β
+ = °
, tìm giá tr ca biu thc:
cos cos sin sin
α β β α
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
Câu 17. [0H2-1] Cho hai góc
α
β
vi
180
α β
+ = °
, tìm giá tr ca biu thc:
cos cos sin sin
α β β α
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D. 2.
Câu 18. [0H2-2] Cho
1
sin
3
α
=
. Tính giá tr biu thc
2 2
3sin cos
P
α α
= + .
A.
25
9
P = . B.
9
25
P = . C.
11
9
P
=
. D.
9
11
P
=
.
Câu 19. [0H2-2] Cho
α
là góc tù và
5
sin
13
α
=
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cos
α α
+
A.
3
. B.
9
13
. C.
3
. D.
9
13
.
Câu 20. [0H2-2] Trong các đẳng thc sau đây đẳng thc nào là đúng?
A.
3
sin150
2
° = . B.
3
cos150
2
° = . C.
1
tan150
3
° =
. D.
cot150 3
° = .
Câu 21. [0H2-2] Cho hai góc nhn
α
và
β
trong đó
α β
<
. Khng định nào sau đây sai?
A.
cos cos
α β
<
. B.
sin sin
α β
<
.
C.
O
90 cos sin
α β α β
+ = = . D.
tan tan 0
α β
+ >
.
Câu 22. [0H2-2] Tam giác đều
ABC
đường cao
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
3
sin
2
=BAH . B.
1
cos
3
=BAH
. C.
3
sin
2
=ABC . D.
1
sin
2
=
AHC .
Câu 23. [0H2-2] Bt đẳng thc nào dưới đây đúng?
A.
sin90 sin150
° < °
. B.
sin 90 15' sin 90 30 '
° < °
.
C.
cos90 30' cos100
° > °
. D.
cos150 cos120
° > °
.
Câu 24. [0H2-2] Trong các h thc sau, h thc nào không đúng?
A.
( )
2
sin cos 1 2 sin cos
α α α α
+ = + . B.
( )
2
sin cos 1 2sin cos
α α α α
= .
C.
4 4 2 2
cos sin cos sin
α α α α
=
. D.
4 4
cos sin 1
α α
+ =
.
Câu 25. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
. Hãy tính
(
)
(
)
sin .cos cos .sin
A B C A B C
+ + +
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 26. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
. Hãy tính
(
)
(
)
cos cos sin sin
A B C A B C
+ +
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 27. [0H2-2] Nếu
tan 3
α
=
thì
cos
α
bng bao nhiêu?
A.
10
10
± . B.
10
10
. C.
10
10
. D.
1
3
.
Câu 28. [0H2-2]
cos
α
bng bao nhiêu nếu
1
cot
2
α
=
?
A.
5
5
± . B.
5
2
. C.
5
5
. D.
1
3
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
10
1010
10
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
V
VV
Vấn đề
ấn đề ấn đề
ấn đề 2
22
2.
. .
. TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ
ỚNG CỦA HAI VÉCTƠỚNG CỦA HAI VÉCTƠ
ỚNG CỦA HAI VÉCTƠ
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. cgiữahaivéctơ:
Góc ca hai véctơ
AB
CD
góc to bi hai tia
Ox
,
Oy
ln lượt cùng hướng vi hai
tia
AB
CD
. Nghĩa là:
(
)
,
xOy AB CD
=
.
Cho
, 0
a b
.
T mt đim
O
bt kì v
OA a
=
,
OB b
=
.
Khi đó
(
)
,
a b AOB
=
vi
0 180
AOB
° °
.
Lưu ý: Các trường hp đặc bit:
(
)
, 90
a b a b
= °
(
)
, 0 ,
a b a b
= °
cùng hưng
(
)
(
)
, ,
a b b a
=
(
)
, 180 ,
a b a b
= °
ngược hướng
Nếu
0
a
=
,
0
b
=
thì góc xen gia là tùy ý t
0
°
đến
180
°
.
2. chvôhướngcủahaivéctơ:
Định nghĩa:
(
)
. . cos ,
a b a b a b
=
.
Đặc bit:
2
2
.
a a a a
= =
;
2
2
AB AB
=
;
0. .0 0,
a a a
= =
(
)
, 0 ,
a b a b
= °
cùng hướng:
. .
a b a b
=
(bng tích độ dài)
(
)
, 180 ,
a b a b
= °
ngược hướng:
. .
a b a b
=
(bng âm tích độ dài)
Tính cht: Vi
a
,
b
,
c
bt kì và
k
, ta có:
. .
a b b a
=
(
)
. . .
a b c a b a c
± = ±
( )
(
)
(
)
. . .
ka b k a b a kb
= =
2 2
0; 0 0
a a a
= =
(
)
2
2 2
2
a b a ab b
+ = + +
(
)
2
2 2
2
a b a ab b
= +
(
)
(
)
2 2
a b a b a b
= +
(
)
. 0 ,
a b a b
>
là góc nhn
(
)
. 0 ,
a b a b
<
là góc tù
(
)
. 0 ,
a b a b
=
là góc vuông
3. Biểuthứctọađộcủatíchvôhướng:
Cho hai véctơ
(
)
1 2
;
a a a
=
(
)
1 2
;
b b b
=
. Khi đó:
1 1 2 2
. . .
a b a b a b
= +
2 2
1 2
a a a
= +
( ) ( )
2 2
B A B A
AB AB x x y y
= = +
( )
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos ;
.
.
a b a ba b
a b
a b
a a b b
+
= =
+ +
, vi
0
a
,
0
b
.
Đặc bit
1 1 2 2
0
a b a b a b
+ =
.
x
A
B
C
D
O
y
0 xOy 180
° °
D
C
A
B
xO y 180
= °
C
D
A
B
xO y 0
= °
O
A
B
b
a
a
b
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 11
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Tính tích vô hướng của hai véctơ. Góc giữa hai véctơ
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
3.
3.3.
3. Tíchvôhướng:
Ta có th la chn mt trong các hướng sau:
Hướng 1: S dng định nghĩa bng cách đưa hai vectơ
a
b
v cùng chung gc để
xác định chính xác góc
(
)
;
a b
α
=
sau đó dùng công thc:
(
)
. . cos ,
a b a b a b
=
Hướng 2: S dng các tính cht các hng đẳng thc ca tích hướng ca hai
vectơ.
Hướng 3: Nếu đề bài cho dng ta độ
(
)
1 2
;
a a a
=
(
)
1 2
;
b b b
=
thì:
1 1 2 2
.
a b a b a b
= +
Hướng 4: Trong
ABC, nếu biết độ dài 3 cnh:
(
)
( )
2
2
2 2 2 2
1
.
2
BC BC AC AB AC AB AB AC BC
= = = +
  
Chú ý: Khi tính tích vô hướng ca hai vectơ ta thường:
Biến đổi các vectơ v chung gc để vic tìm góc gia 2 vectơ d dàng hơn.
Ví d:
. .
AB BC BA BC
=

Đưa v các vectơ cùng phương hoc vuông góc.
Ví d: nếu
ABCD
là hình ch nht (hình vuông) thì:
(
)
. .
AB AC AB AB BC
= +

4.
4.4.
4. Tínhgóc:
Góc gia hai vectơ:
( )
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos ;
.
.
a b a ba b
a b
a b
a a b b
+
= =
+ +
, vi
0
a
,
0
b
.
Các góc ca
ABC:
( )
.
cos cos ,
.
AB AC
A AB AC
AB AC
= =
( )
.
cos cos ,
.
BA BC
B BA BC
BA BC
= =
( )
.
cos cos ,
.
CACB
C CA CB
CA CB
= =
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 6. Cho tam giác đều
ABC
, đường cao
AH
. Hãy v và tính các góc ca các cp véctơ sau:
a)
(
)
,
AB AC
b)
(
)
,
AB BC
c)
(
)
,
AH BC
d)
(
)
,
HA AB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
A
B
C
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
12
1212
12
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 7. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, đường cao
AH
. Tính các tích vô hướng sau:
a)
.
AB AC
b)
.
AH AC

c)
(
)
.
AB AB AC
+
d)
(
)
.
AC AC AB

d)
(
)
(
)
AB AC AC AB
+

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
CA b
=
. Tính
.
AB CA
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 9. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đim
(
)
1; 2
A
(
)
3;1
B .
a) Tính
.
OAOB
. b) Tính
AOB
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 13
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 10. Trong mt phng ta độ
Oxy
, tínhc gia hai vectơ
a
b
trong các trường hp sau:
a)
(
)
2; 3
a
=
,
(
)
6;4
b =
. b)
(
)
3; 2
a =
,
(
)
5; 1
b
=
. c)
(
)
2; 2 3
a =
,
(
)
3; 3
b =
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 20. a) Cho
ABC
vuông ti
A
BC a
=
,
60
ABC
= °
. Tính
.
CB BA
.
b) Cho
ABC
vuông cân ti
A
BC a
=
. Tính
.
BC CA
.
Bài 21. Cho hình thang vuông
ABCD
, đường cao
2
AB a
=
, đáy ln
3
BC a
=
, đáy nh
2
AD a
=
.
a) Tích các tích vô hướng:
.
AB CD
,
.
BD BC
,
.
AC BD
.
b) Gi
I
là trung đim ca
CD
, tính
.
AI BD
. T đó suy ra góc ca hai vectơ
AI
BD
.
Bài 22. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, cnh
a
. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
.
AB AC
b)
(
)
AC AB AD
+
c)
.
AB BD
d)
(
)
(
)
AB AD BD BC
+ +

e)
(
)
(
)
2
AC AB AD AB
f)
(
)
(
)
AB AC BC BD BA
+ + +

g)
.
OA AB
h)
(
)
(
)
AB AC AD DA DB DC
+ + + +

Bài 23. Cho
ABC
, trên cnh
BC
ly 2 đim
E
,
F
sao cho
BE EF FC
= =
. Đặt
AE a
=
,
EB b
=
.
a) Biu th , ,
AB BC AC
 
theo các véctơ
à
a v b
.
b) Tính
.
AB AC
nếu
5
a
=
,
2
b
=
,
(
)
, 120
a b
= °
.
Bài 24. a) Tính
,
a b a b
+
nếu
5, 8
a b
= =
,
(
)
, 60
a b
= °
.
b) Cho
13, 19
a b
= =
,
24
a b
+ =
. Tính
a b
.
Bài 25. Cho các véctơ
, ,
a b c
tha
0
a b c
+ + =
1, 3, 4
a b c
= = =
. Tính
. . .
a b b c c a
+ +
.
Bài 26. Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
.
G
là trng tâm tam giác,
M
là trung đim ca
BC
. Tính:
a)
. , . , . . .
AB AC BA CB AB BC BC CA CA AB
+ +
 
b)
(
)
. 2 3 , . , .
AB AB AC MC CA AM GA

Bài 27. Cho
ABC
3
AB
=
,
6
BC
=
8
CA
=
.
a)
.
AB AC
độ dài trung tuyến
AM
.
b) Cho đim
I
tha:
3 5
CI IA
=
. Tính
.
AI BI

độ dài
BI
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
14
1414
14
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 2. Tính độ dài của một đoạn thẳng
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ta thường s dng:
Quy tc biến đổi:
(
)
2
2
2
BC BC AC AB
= =

tc biến đổi phép tính độ dài đon
thng thành phép tính tích vô hướng.
Công thc ta độ:
( ) ( )
2 2
B A B A
AB AB x x y y
= = +
(nếu đề bài liên quan đến
ta độ).
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 11. Cho tam gc
ABC
3
AB a
=
,
AC a
=
,
60
A
= °
. Tính
.
AB AC
. Suy ra độ dài
BC
độ i
trung tuyến
AM
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 12. Cho hai đim
(
)
4;3
A
(
)
2; 1
B
.
a) Tìm đim
N
thuc
Oy
sao cho
N
cách đều hai đim
A
B
.
b) Tìm đim
M
trên trc hoành sao cho
MA MB
+
đạt giá tr nh nht.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 28. Cho
ABC
2
AB
=
,
3
AC
=
120
A
= °
.
a) Tính độ dài
BC
và trung tuyến
AM
.
b) Gi
I
,
J
là 2 đim đnh bi:
2 0
IA IB
+ =
,
2 0
JB JC
=
. Tính
.
BI BJ
độ dài
IJ
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 15
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 3. Chứng minh vuông góc
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ta có th la chn mt trong các hướng sau:
Hướng 1: Dùng tính cht tích vô hướng:
( )
( )
0
. 0 . cos , 0 0
cos , 0
a
a b a b a b a b b
a b
=
= = =
=
Hưng 2: Dùng ta độ:
1 1 2 2
. 0 0
a b a b a b a b
= + =
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 13. Chng minh rng hai đường chéo ca mt hình thoi
ABCD
vuông góc vi nhau.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 14. Cho ba đim
A
,
B
,
M
. Gi
O
là trung đim ca đon
AB
. C/minh:
2 2
4.
MO AB MA MB
= .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 15. Cho
ABC
vi
(
)
10;5
A ,
(
)
3;2
B ,
(
)
6; 5
C
. Chng minh rng
ABC
vuông ti
B
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
16
1616
16
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 16. Trong h trc ta độ
(
)
, ,
O i j
, cho
(
)
1;2
a =
(
)
; 1
b x
=
.
a) Tìm
x
để
a
b
vuông góc vi nhau. b) Tìm
x
để độ dài ca
a
b
bng nhau.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
i 29. Cho
ABC
đu cnh
a
. Gi
M
,
N
,
P
là 3 đim sao cho:
1 1 5
, ,
2 3 8
BM BA BN BC AP AC
= = =

a) Tính ,
AM AN

theo
AB
AC
. b) Chng minh:
MP AN
.
Bài 30. Cho
ABC
đều cnh
3
a
. Trên 3 cnh
BC
,
CA
,
AB
ly
M
,
N
,
P
tha:
BM a
=
,
2
CN a
=
,
AP x
=
(
)
0 3
x a
< < .
a) Tính
AM
theo
AB
AC
.
b) Chng minh:
1
3
x
PN AC AB
a
=
.
c) Tìm
x
theo
a
để
AM NP
.
Bài 31. Cho đim
I
nm trong đường tn tâm
O
. K qua
I
hai dây cung
AB
CD
vuông góc vi
nhau. Gi
M
là trung đim ca
AD
. Chng minh rng:
BC IM
.
Bài 32. Cho t giác
ABCD
có hai đường chéo
AC
BD
ct nhau to
O
. Gi
H
,
K
ln lượt là trc
tâm ca tam giác
ABO
CDO
;
I
,
J
ln lưt là trung đim ca
AD
,
BC
. Chng minh:
HK IJ
.
Bài 33. Cho
ABC
đều, trên
BC
,
CA
,
AB
ly các đim
D
,
E
,
F
tha
3
DB BC
=
,
3 2
CE CA
=

và
15 4
AF AB
=
. Chng minh:
AD EF
.
Bài 34. Cho hình vuông
OACB
mt đim
M
thuc
OC
. K đường
PP
qua
M
và vuông góc vi
OA
, đường
QQ
qua
M
và vng góc vi
OB
.
a) Chng minh:
AM PQ
=
. b) Chng minh:
AM PQ
.
Bài 35. Chng minh rng điu kin cn đủ để
ABC
vuông là:
2
.
BA BC AB
=
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 17
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 4. Chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
S dng tính cht giao hoán và phân phi v tích vô hướng.
Vi các biu thc v tích hướng, ta s dng định nghĩa hoc tính cht ca tích
hướng. Cn đặt bit lưu ý phép phân tích vectơ để biến đổi +, –, quy tc trung đim, quy
tc hình bình hành,...
Vi các công thc v độ dài, ta thường s dng:
2
2
.
AB AB AB AB
= =
. Cn nm vng
các hình tính ca nhng hình cơ bn.
Để chng minh
0
v
=
ta th chng minh tích hưng ca
v
vi hai vectơ không
cùng phương bng 0, tc là
v
có 2 giá khác nhau.
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 17. Cho tam giác
ABC
bt kì, gi
I
là trung đim
AB
. Chng minh:
2
2 2 2
2
2
AB
CA CB CI+ = + .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 18. Cho 4 đim
A
,
B
,
C
,
D
bt kì.
a) Chng minh rng
. . . 0
AB CD BC AD CA BD
+ + =
 
b) Suy ra rng 3 đường cao ca mt tam gc bt đòng qui ti mt đim gi là trc tâm.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
18
1818
18
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 36. Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
. Gi
M
là đim tùy ý. Chng minh rng:
a)
.
MA MC MB MD
+ =
b)
2 2 2 2
MA MC MB MD
+ = +
c)
. .
MA MC MB MD
=

d)
2
. 2 .
MA MB MD MA MO
+ =
Bài 37. Cho hai đim
A
và
B
. Gi
O
là trung đim ca
AB
và
M
là mt đim tùy ý. Chng minh
rng:
2 2
.
MA MB OM OA
=
.
Bài 38. Cho
ABC
, gi
M
là trung đim ca
BC
. Chng minh
2 2
.
AB AC MA MB
=

.
Bài 39. Cho 4 đim
A
,
B
,
C
,
D
tùy ý.
a) Chng minh rng
. . . 0
AB CD AC BD AD BC
+ + =
 
. Suy ra cách chng minh đnh “ba
đường cao trong tam giác đồng qui”.
b) Chng minh rng:
2 2 2 2
2 .
AB CD BC AD CA BD
+ =
suy ra điu kin cn và đủ để t giác
hai đường chéo vuông góc.
Bài 40. Cho
ABC
có trng tâm
G
. Ly đim
M
tùy ý.
a) Chng minh:
2 2 2 2 2 2 2
3
MA MB MC MG GA GB GC
+ + = + + + .
b) Suy ra rng:
( )
2 2 2 2 2 2
1
3
GA GB GC a b c
+ + = + + ;
( )
2 2 2 2 2
1
9
OG R a b c
= + +
(Vi
O
là tâm
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
;
BC a
=
,
AC b
=
,
AB c
=
)
Bài 41.
Cho
ABC
có trng tâm
H
. Gi
M
là trung đim ca
BC
. Chng minh rng:
a)
2
1
.
4
MH MA BC
=
b)
2 2 2 2
1
2
MH MA AH BC
+ = +
Bài 42. Gi
I
trung đim ca đon
AB
,
M
mt đim tùy ý. Gi
H
hình chiếu ca
M
lên
đường thng
AB
. Chng minh rng:
a)
( )
2 2
1
.
2
MI MA MB MA
=
b)
2 2
1
.
4
MA MB MI AB
=
c)
2 2 2 2
1
2
2
MA MB MI AB
+ = + d)
2 2
2 .
MA MB IH AB
=
Bài 43. Cho hai đim
M
,
N
nm trên đường tròn đường kính
2
AB R
=
. Gi
I
giao đim ca hai
đường thng
AM
BN
.
a) Chng minh:
. . ; . .
AM AI AB AI BN BI BA BI
= =

b) Tính
. .
AM AI BN BI
+
theo
R
.
Bài 44. T đim
P
trong đường tròn k 2 dây vuông c
APB
CPQ
. Chng minh rng đường
chéo
PQ
ca hình ch nht
APCQ
vuông góc vi
PD
.
Bài 45. Cho
ABC
AA
,
BB
,
CC
là các đường trung tuyến,
G
trng tâm,
M
đim tùy ý.
Chng minh rng:
a)
. . . 0
AA BC BB CA CC AB
+ + =
.
b)
. . . 0
MA BC MB CA MC AB
+ + =

c)
( )
2 2 2 2 2 2
1
. . .
2
MA MB MB MC MC MA MA MB MC AB BC CA
+ + = + + + +

d)
( )
2 2 2 2 2 2
1
. . .
4
MA MB MB MC MC MA MA MB MC AB BC CA
+ + = + + + +
 
e)
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
4
MA MB MC MA MB MC AB BC CA
+ + = + + + + +
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 19
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 5. Tập hợp điểm – Cực trị
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Các tp hp đim cơ bn: Cho đon
AB
, tp hp các đim
M
tha:
. 0
AM AB
=
đường thng vuông góc vi
AB
ti
A
.
. 0
MA MB
=
đường tròn đường kính
AB
.
2. Các dng thường gp:
Dng 1:
2
0
AM k
= >
:
M
thuc đường tròn tâm
A
, bán kính
R k
= .
Dng 2:
.
MA MB k
=
, vi
A
,
B
c định và
k
không đổi.
Gi
I
là trung đim
AB
, ta được:
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
.
k MA MB MI IA MI IB MI IA MI IB
= = + + = +

2
2 2 2
.
4
AB
k MA MB MI IA MI= = =

2
2
4
AB
MI k = + .
Đặt
2
4
AB
l k = + .
Khi đó:
Nếu
0
l
<
:
M
không tn ti
Nếu
0
l
=
thì
M I
: là trung đim
AB
Nếu
0
l
>
:
M
thuc đường tròn tâm
I
, bán kính
R l
= .
Lưu ý các phép biến đổi vectơ, quy tc trung đim, trng tâm, đặc bit tâm t c
I
thì ta phi chn đặt và chng minh
I
c định ri chèn
I
o biu thc vectơ
tương ng. nếu không có tâm t c ca h đim thì chn tâm t c ca b phn đim.
Dng 3:
2 2 2
MA MB MC k
α β γ
+ + =
, vi
0
α β γ
+ +
,
A
,
B
,
C
c định
k
không đổi.
Gi
I
đim c định tha
0
IA IB IC
α β γ
+ + =
.
Ta có:
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2 2
MA MB MC k MA k IA IB IC
α β γ α β γ α β γ
+ + = + + = + +
(
)
2 2 2
2
k IA IB IC
MI
α β γ
α β γ
+ +
=
+ +
. Đặt
(
)
2 2 2
k IA IB IC
h
α β γ
α β γ
+ +
=
+ +
Như vy tp hp các đim
M
là:
Đường tròn tâm
I
, bán kính
h
nếu
0
h
>
.
Đim
I
nếu
0
h
=
.
nếu
0
h
<
.
3. Bài toán cc tr hình hc
a) Cho
I
đim c định,
M
thay đổi thì
2
MI
bé nht khi
M I
.
b) Cho
I
đim c định,
M
thay đổi trên đưng thng
d
thì
MI
nht khi
M
hình chiếu ca
I
lên đường thng
d
.
c) Mt s bt đẳng thc được đánh giá t các bình phương hướng đặc bit:
(
)
2
0
a b
+
,
(
)
2
0
i j k
+ +
, …
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
20
2020
20
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 19. Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hp nhng đim
M
sao cho:
a)
. .
AM AB AB AC
=
b)
. . 0
MA MB MA MC
+ =
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 20. Cho tam giác
AB
độ dài bng
3
a
. Tìm tp hp nhng đim
M
tha:
a)
2
.
MA MB AB
=
b)
2 2 2
2
MA MB AB
+ =
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 21
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 21. Cho
ABC
c định,
G
là trng tâm.
a) Chng minh:
. . . 0
MAMB MB CA MC AB
+ + =

b) Chng minh rng vi mi đim
M
ta có:
2 2 2 2 2 2 2
3
MA MB MC MG GA GB GC
+ + = + + +
c) Vi v trí nào ca đim
M
thì tng
2 2 2
MA MB MC
+ + giá tr bé nht gtr đó bng
bao nhiêu?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 46. Cho
ABC
c định. Tìm tp hp các đim
M
tha mãn:
a)
. 0
MB BC
=
b)
. 6
MA MB
=
c)
. .
AB AM AB AC
=
d)
(
)
. 0
MA MB MC
+ =
e)
(
)
. 0
MB MA MB MC
+ + =
f)
(
)
(
)
3 . 2 3 0
MA MB MA MB MC
+ + + =
 
Bài 47. Cho
ABC
c định.y tìm tp hp các đim
M
tha mt trong các điu kin sau:
a)
. .
MA MB MA MC
=
b)
(
)
(
)
0
MA MB MA MC
+ + =
 
c)
.
MA MB k
=
(vi k là s không đi) d)
2
.
MA MB MC
=
e)
2
. . 0
MA MA MB MA MC
+ + =
 
f)
2 2 2
MA MB MC k
+ + =
(vi k là s không đi)
g)
2 2 2
2 4
MA MB MC k
+ + =
(vi k là s không đi)
Bài 48. Cho hình bình hành
ABCD
, tâm
O
,
M
là đim tùy ý.
a) Chng minh rng:
(
)
2 2 2 2 2 2
2
MA MB MC MD OB OA
+ =
b) Gi s
M
di động trên đường thng d, xác đnh v trí ca
M
để
2 2 2
MA MB MC
+
đạt giá
tr nh nht.
Bài 49. Cho
ABC
đều cnh bng
6
(cm). Ly
M
là mt đim thuc đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Đặt
2 2 2
S MA MB MC
= . Tìm v t ca đim
M
để
S
đạt giá tr nh nht, ln nht ?
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
22
2222
22
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 6. Biểu thức tọa độ
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho
(
)
(
)
1 2 1 2
; , ;
a a a b b b
= =
,
(
)
;
A A
A x y
,
(
)
;
B B
B x y
.
1 1 2 2
.
a b a b a b
= +
(
)
. cos ,
a b a b
=
(hoành
×
hoành + tung
×
tung)
2 2 2 2
1 2 1 2
;
a a a b b b
= + = +
( )
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos ,
.
.
a b a ba b
a b
a b
a a b b
+
= =
+ +
(
)
1 1 2 2
cos , 0 0
a b a b a b a b
= + =
( ) ( )
2 2
B A B A
AB AB x x y y
= = +
Khi tính tích hướng 2 véctơ, ta nên để ý đến chiu nhm xác định đúng góc ca
chúng.
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 22. a) Cho
(
)
1; 2
a =
. Tìm ta độ véctơ
b
cùng phương vi
a
biết
10
b =
.
b) Cho
(
)
2; 3
a
=
. Tìm véctơ
b
cùng phương vi
a
biết
. 26
a b
=
.
c) Cho
(
)
2;1
a =
. Tìm ta độ véctơ
b
vuông góc vi
a
biết
5
b =
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 50. Cho
(
)
5; –1
A
(
)
–1;3
B .
a) Tìm trên trc tung đim
P
sao cho
90
APB
= °
.
b) Tìm trên trc hoành đim
M
sao cho
2 2
2
MA MB
+
nh nht.
Bài 51. Cho
(
)
1;3
a =
,
(
)
6; 2
b
=
(
)
;1
c x
=
.
a) Chng minh
a b
b) Tìm
x
để
a c
c) Tìm
x
để
a
c
cùng phương d) Tìm ta đ vectơ
d
để
a d
. 20
b d
=
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 23
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 7. Tìm các điểm đặc bit trong tam giác
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Để tìm đim
(
)
;
M x y
ta dùng quan h gia các vectơ: vuông góc, cùng phương, bng
nhau, … để thiết lp phương trình theo 2 n
x
,
y
.
2. Trang
ABC
, ta cn nh các thuc tính ca mt s đim sau:
Trng tâm
(
((
(
)
))
)
;
G G
G x y
là giao đim ba đường trung tuyến:
;
3 3
A B C A B C
G G
x x x y y y
x y
+ + + +
= =
Trc tâm
(
((
(
)
))
)
;
H H
H x y
giao đim ba đường cao:
Ta có
. 0
AH BC AH BC
=
. 0
BH AC BH AC
=

T đó ta có h phương trình:
. 0
. 0
AH BC
BH AC
=
=

Gii h trên ta tìm được
H
x
,
H
y
.
Tìm
(
((
(
)
))
)
;
J J
J x y
chân đường cao v t
A
:
. 0
AJA BB CJ C
=

(1)
Vì 3 đim
B
,
J
,
C
thng hàng nên:
BJ
BC
cùng phương (2)
Gii h phương trình gm 2 phương trình (1) và (2) ta tìm được
J
x
,
J
y
.
Tâm đường tròn ngoi tiếp
(
((
(
)
))
)
;
I I
I
x y
giao đim 3 đường trung trc:
Trường hp 1:
ABC
là tam giác đặc bit:
ABC
vuông ti
A
I
là trung đim
BC
.
ABC
đều
I
là trng tâm.
Trường hp 2:
ABC
là tam giác thường:
Cách 1: Ta độ đim
I
là nghim ca h:
IA IB
IA IC
=
=
Cách 2: Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca
BC
AC
.
Ta có
. 0
IM BC IM BC
=

. 0
IN AC IN AC
=
T đó ta có h phương trình:
. 0
. 0
IM BC
IN AC
=
=

Gii h trên ta tìm được
I
x
,
I
y
.
Tìm
D
E
ln lượt là chân đưng phân giác trong và phân
giác ngoài ca góc
A
:
Chân đường phân giác trong
(
)
;
D D
D x y
:
DB AB AB
DB DC
AC AC
DC
= =

Chân đường phân giác ngoài
(
)
;
E E
E x y
:
EB AB AB
EB EC
AC AC
EC
= =
A
C
B
H
J
A
C
B
M
N
I
A
B
C
D
E
x
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
24
2424
24
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Tâm đường tròn ni tiếp
(
((
(
)
))
)
;
K K
K
x y
giao đim ba đường phân giác:
Bước 1:
ABC
: Tìm đim
D
là chân đường phân giác
trong ca góc
A
:
DB AB AB
DB DC
AC AC
DC
= =

Bước 2:
ABD
: Tìm đim
K
chân đường phân giác
trong ca góc
B
:
KA BA BA
KA KD
BD BD
KD
= =

Chú ý: Ta có th dùng công thc sau để kim tra li kết qu:
;
A B C A B C
K K
ax bx cx ay by cy
x y
a b c a b c
+ + + +
= =
+ + + +
(trong đó
BC a
=
,
AC b
=
,
AB c
=
độ dài 3 cnh ca tam giác)
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 23. Cho
ABC
, biết
(
)
1;1
A ,
(
)
1;7
B ,
(
)
9;1
C . Tìm ta đ đim
K
là tâm đường tròn ni tiếp
ABC
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Bài 52. Cho
ABC
, biết
(
)
4;3
A ,
(
)
–1; –1
B ,
(
)
2; –4
C .
a) Tìm ta độ trc tâm
H
ca
ABC
. b) Tìm đim
K
là chân đường cao k t
C
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
A
B
K
C
D
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 25
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 24. Trong mt phng
Oxy
, cho ba đim
(
)
1;6
A ,
(
)
2; –6
B ,
(
)
–1;1
C .
a) Chng minh rng
A
,
B
,
C
lp thành mt tam giác.
b) Tìm trng tâm
G
, trc tâm
H
, tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
c) Chng minh rng:
3
IH IG
=
.
d) Tìm chiu cao
AA
và din tích tam giác
ABC
.
e) Cho
a CA
=
,
b CB
=
. Tìm véctơ
x
tha:
. 38
a x
=
. 30
b x
=
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 53. Trong mt phng
Oxy
, cho 3 đim
(
)
1;5
A ,
(
)
–4; –5
B ,
(
)
4; –1
C .
a) Chng minh rng:
A
,
B
,
C
là 3 đnh ca mt tam giác.
b) Tìm ta độ tâm đường tròn ni tiếp
ABC
.
Bài 54. Cho
ABC
, biết
(
)
1;2
A ,
(
)
–2;6
B ,
(
)
9;8
C .
a) Tính
.
AB AC
. Chng minh
ABC
vuông ti
A
.
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
c) Tìm ta độ trc tâm
H
và trng tâm
G
ca
ABC
.
d) Tính chu vi, din tích ca
ABC
.
e) Tìm ta độ đim
M
trên
Oy
để
B
,
M
,
A
thng hàng.
f) Tìm ta độ đim
N
trên
Ox
để
ANC
cân ti
N
.
g) Tìm ta độ đim
D
để
ABCD
là hình ch nht.
h) Tìm ta độ đim
K
để
AOKB
là hình thang đáy
AO
.
i) Tìm ta độ đim
T
tha
2. 3 0
TA TB TC
+ =

j) Tìm ta độ đim
E
đối xng vi đim
A
qua
B
.
k) Tìm ta độ đim
I
là chân đường phân giác trong ti đỉnh
C
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
26
2626
26
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 8. Một số dạng toán thường gặp trên tam giác, tứ giác
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
I.
I.I.
I. Dạngcâuhỏi“Chứngminh…”:
1) Chng minh
ABC
cân ti
A
.
Tính độ dài
AB
,
AC
. Suy ra
AB AC
=
ABC
cân ti
A
.
2) Chng minh
ABC
vuông ti
A
.
Cách 1: Tính
AB
,
AC
,
BC
. Suy ra
2 2 2
AB AC BC
+ =
ABC
vuông ti
A
.
Cách 2: Tính ta độ
AB
,
AC
, suy ra
. ... 0
AB AC AB AC
= =
ABC
vuông ti
A
.
3) Chng minh
ABC
vuông cân ti
A
.
Tính
AB
,
AC
,
BC
.
Suy ra
2 2 2
AB AC
AB AC BC
=
+ =
ABC
vuôngcân ti
A
.
4) Chng minh t giác
ABCD
là hình bình hành:
Tính
AB
,
DC
, suy ra
AB DC
=
AB DC
=
ABCD
là hình bình hành.
5) Chng minh t giác
ABCD
là hình thoi:
Tính
AB
,
BC
,
CD
,
DA
. Suy ra
AB BC CD DA
= = =
ABCD
là hình thoi.
6) Chng minh t giác
ABCD
là hình ch nht:
Cách 1: Chng minh
ABCD
là hình bình hành và có 1 góc vuông.
Cách 2: Chng minh
ABCD
là hình bình hành và có 2 đường chéo bng nhau.
7) Chng minh t giác
ABCD
là hình vuông
Cách 1: Chng minh
ABCD
là hình thoi và có 1 góc vuông.
Cách 2: Chng minh
ABCD
hình bình hành + 1 góc vvuông + 2 cnh liên tiếp
bng nhau.
8) Chng minh t giác
ABCD
là hình thang:
Tính
AB
,
DC
1 2 2 1
0
a b a b
=
, suy ra
AB
,
DC
cùng phương
//
AB CD
ABCD
là hình thang.
- CM hình thang vuông: chn gminh thêm 1 góc vuông.
- CM hình thang cân: chng minh thêm 2 đường chéo bng nhau.
9) Chng minh
ABCD
là t giác ni tiếp:
- Ta v hình trong mp
Oxy
để xem t giác này có đặc đim gì?
- Chng minh
A
C
vuông bng cách tính ta độ c véctơ liên quan dùng
điu kin vuông góc (tích vô hướng = 0)
Suy ra t giác
ABCD
ni tiếp được trong đường tròn có đường kính
BD
.
Lưu ý: các t giác đặc bit: nh ch nht, hình vuông, hình thang cân cũng
t giác ni tiếp.
II.
II.II.
II. Dạngcâuhỏi“Tìmtọađộđiểm…”:
1) Tìm ta độ 1 đim
M
thuc trc tung (hoc hoành) để
MAB
vuông ti
M
(vi
A
,
B
là 2 đim cho trước).
- Nếu
(
)
;0
M
M Ox M x ;
(
)
0;
M
M Oy M y
.
Nếu
M
thuc đường thng
(
)
;
M
x a M a y
= .
Nếu
M
thuc đường thng
(
)
;
M
y a M x b
= .
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 27
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
- Tính sn ta độ
,
MB
(có 1 n là
M
x
hoc
M
y
).
- Do
MAB
vuông ti
M
. 0
MA MB
=

, suy ra phương trình theo
M
x
hoc
M
y
.
2) Tìm ta độ 1 đim
M
thuc trc tung (hoc hoành) để
MAB
vuông cân ti
M
hoc
M
cách đều
A
B
(vi
A
B
là 2 đim cho trước)
- Nếu
(
)
;0
M
M Ox M x ;
(
)
0;
M
M Oy M y
.
Nếu
M
thuc đường thng
(
)
;
M
x a M a y
= .
Nếu
M
thuc đường thng
(
)
;
M
y a M x b
= .
- Tính độ dài
,
MB
.
- Do
MAB
cân ti
M
(hay
M
cách đều
A
B
- tùy câu hi).
... ...
MA MB
= =
phương trình theo
M
x
hoc
M
y
.
Lưu ý: Nếu yêu cu u hi là
MAB
cân” thì vi ta độ
M
tìm được phi
th li để loi trường hp
M
là trung đim
AB
.
3) Tìm ta độ 1 đim
M
thuc trc tung (hoc hoành) để
M
,
A
,
B
thng hàng (vi
A
B
là 2 đim cho trước)
- Nếu
(
)
;0
M
M Ox M x ;
(
)
0;
M
M Oy M y
.
Nếu
M
thuc đường thng
(
)
;
M
x a M a y
= .
Nếu
M
thuc đường thng
(
)
;
M
y a M x b
= .
- Tính ta độ
AM
,
AB
.
- Ba đim
M
,
A
,
B
suy ra
AM
,
AB
cùng phương
phương trình theo
M
x
hoc
M
y
.
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 25. Trong mt phng
Oxy
. Xét hình tính các tam gc
ABC
và tính chu vi, din tích ca chúng.
a)
(
)
1;4
A ,
(
)
2;1
B ,
(
)
5;2
C . b)
(
)
1;1
A ,
(
)
2;3
B ,
(
)
5; 1
C
.
c)
(
)
1; 1
A
,
(
)
3;1
B ,
(
)
3;3
C . b)
(
)
1; 1
A
,
(
)
2; 2
B
,
(
)
C .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
28
2828
28
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 26. Trong mt phng
Oxy
. Chng minh t giác
ABCD
là hình ch nht. Biết:
a)
(
)
1; 2
A ,
(
)
1;4
B ,
(
)
5;0
C ,
(
)
3; 2
D
. b)
(
)
2; 2
A
,
(
)
1; 3
B
,
(
)
3;3
C ,
(
)
0;4
D .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 27. Trong mt phng
Oxy
. Chng minh t giác
ABCD
là hình thoi. Biết:
a)
(
)
3;1
A ,
(
)
5; 3
B
,
(
)
1; 1
C
,
(
)
1; 3
D
. b)
(
)
3;3
A ,
(
)
2;8
B ,
(
)
C ,
(
)
2; 4
D
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 28. Trong mt phng
Oxy
. Chng minh t giác
ABCD
là hình vuông. Biết:
a)
(
)
0; 2
A
,
(
)
5;0
B ,
(
)
3;5
C ,
(
)
2;3
D . b)
(
)
7; 3
A
,
(
)
8;4
B ,
(
)
1;5
C ,
(
)
0; 2
D
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 29
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 29. Cho hai đim
(
)
–3;3
A ,
(
)
4; 4
B .
a) Tìm
M
thuc trc tung để
90
AMB
= °
.
b) Tìm
N
thuc trc hoành để ba đim
A
,
B
,
N
thng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 30. Cho ba đim
(
)
1;3
A ,
(
)
–1; –1
B ,
(
)
2; –4
C .
a) Chng minh 3 đim
A
,
B
,
C
lp thành tam gc.
b) Tìm đim
(
)
, 2
M m để
ABM
vuông ti
M
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
30
3030
30
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 31. Cho ba đim
(
)
1;3
A ,
(
)
–1; –1
B ,
(
)
5; 4
C .
a) Chng minh 3 đim
A
,
B
,
C
lp thành tam gc vuông.
b) Tìm đim
E
trên
Oy
sao cho
AEBC
lp thành hình thang.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 32. Trên mt phng ta đ
Oxy
, cho bn đim
(
)
7; 3
A
,
(
)
8;4
B ,
(
)
1;5
C
(
)
0; 2
D
. Chng
minh rng t giác
ABCD
là hình vuông.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 55. Cho ba đim
(
)
1;1
A ,
(
)
3;4
B ,
(
)
0;5
C .
a) Tìm
(
)
;
a x y
=
sao cho
. 7
a AB
=
5
a
=
.
b) Tìm đim
M
trên
Ox
sao cho
ABM
vuông ti
B
.
c) Tìm đim
D
sao cho
ABDC
là hình ch nht.
Bài 56. Tìm
x
,
y
để các đim
(
)
2;0
A ,
(
)
0; 2
B ,
(
)
0;7
C
(
)
;
D x y
là các đỉnh liên tiếp ca hình
thang cân.
Bài 57. Cho
ABC
, biết
(
)
4;1
A ,
(
)
2;6
B
(
)
–5;3
C .
a) Tính cosin ca góc ln nht trong tam giác
ABC
.
b) Tìm đim
D
trên
Ox
sao cho
ABCD
là hình thang.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 31
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 9. Tìm GTLN, GTNN trong hình học
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài toán 1: Cho đim
A
,
B
đường thng
d
. Tìm đim
M d
sao cho
MA MB
+
++
+
nh nht.
1. Trưng hp 1: Hai đim
A
B
nm khác phía đối vi
d
:
M d
Ta độ ca
M
dng tng quát.
Áp dng bt đẳng thc trong tam giác, ta có:
MA MB AB
+
. Du “=” xy ra
0
M M
M
,
A
,
B
thng hàng
ta độ
M
.
2. Trưng hp 2: Hai đim
A
B
nm cùng phía đối vi
d
:
M d
Ta độ ca
M
dng tng quát.
Gi
A
đim đối xng vi
A
qua
d
.
Áp dng bt đẳng thc trong tam giác, ta có:
MA' MB A' B MA MB A' B
+ +
(
)
(
)
min
MA MB MA' MB A' B
+ + =
Du “=” xy ra
0
M M
M
,
A
,
B
thng hàng
ta độ
M
.
Bài toán 2: Cho đim
A
,
B
đường thng
d
. Tìm đim
M d
sao cho
MA MB
ln nht.
1. Trưng hp 1: Hai đim
A
B
nm khác phía đối vi
d
:
M d
Ta độ ca
M
dng tng quát.
Áp dng bt đẳng thc trong tam giác, ta có:
m ax
MA MB AB MA MB AB
=
Du “=” xy ra
0
M M
M
,
A
,
B
thng hàng
ta độ
M
.
2. Trưng hp 2: Hai đim
A
B
nm cùng phía đối vi
d
:
M d
Ta độ ca
M
dng tng quát.
Gi
A
đim đối xng vi
A
qua
d
.
Áp dng bt đẳng thc trong tam giác, ta có:
MA' MB A' B MA MB A' B
max max
MA MB MA' MB AB
=
Du “=” xy ra
0
M M
M
,
A
,
B
thng hàng
ta độ
M
.
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 33. Tìm trên trc hoành đim
P
sao cho tng khong cách t đim
P
đến các đim
A
và
B
nh nht. Biết: a)
(
)
1; 1
A ,
(
)
2; 4
B b)
(
)
1; 2
A ,
(
)
3; 4
B
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d
M
A
B
0
M
d
M
A
B
0
M
A'
d
M
A
0
M
B
d
M
A
0
M
A'
B
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
32
3232
32
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Bài 58. Cho ba đim
(
)
0; 6
A ,
(
)
2; 5
B ,
(
)
2 2;
M t t
. Tìm ta độ đim
M
sao cho:
a)
(
)
min
MA MB+ b)
max
MA MB
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 59. Tìm trên đường thng
:
d y x
=
đim
M
sao cho tng khong cách t đim
M
đến các đim
A
B
là nh nht. Biết:
a)
(
)
1; 1
A ,
(
)
–2; –4
B b)
(
)
1; 1
A ,
(
)
3; –2
B
Bài 60. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho
(
)
1; –2
A ,
(
)
3; 4
B .
a) Tìm đim
M
trên trc hoành sao cho tng khong cách t
M
đến hai đim
A
,
B
ngn
nht.
b) Tìm đim
N
trên trc hoành sao cho
NA NB
ln nht.
c) Tìm đim
I
trên trc tung sao cho
IA IB
+
nh nht.
d) Tìm đim
J
trên trc tung sao cho
JA JB
+
ngn nht.
Bài 61. Cho ba đim
(
)
1; 2
A ,
(
)
2; 5
B ,
(
)
2 2;
M t t
+ . Tìm ta độ đim
M
sao cho:
a)
(
)
min
MA MB+ b)
max
MA MB+
c)
max
MA MB d)
min
MA MB
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 33
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2
Bài 62. Cho hình vuông
ABCD
cnh a, tâm
O
,
N
là đim tùy ý trên cnh
BC
.
a) Tính
.
AB NA
,
.
NO BA
,
.
OC BD
.
b) Ly
M AD
sao cho:
4
AM AD
=

.
Tính:
.
AD MB
,
.
MC MB
,
.
BO MA
,
(
)
. 3 2
CD MA MB MC MD
+

.
Bài 63. Cho hình bình hành
ABCD
, biết
13
AB
=
,
19
AD
=
,
24
AC
=
.
a) Tính
.
AB AD
. b) Tính độ dài đưng chéo
BD
.
c) Chng t
60 90
A
° < < °
. d) Tính
(
)
cos ,
AC BD
.
Bài 64. Cho tam giác
ABC
:
a)
2
AB
=
,
3
AC
=
,
60
A
= °
. Tính độ dài cnh
BC
.
b)
3
AB
=
,
4
BC
=
,
45
B
= °
. Tính độ dài cnh
AC
.
c)
5
AC
=
,
6
BC
=
,
120
C
= °
. Tính độ dài cnh
AB
.
Bài 65. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
trung tuyến
AM
. Biết
3
BC a
= ,
2
.
2
a
AM BC =

. Tính hai
cnh
AB
,
AC
.
Bài 66. Cho
ABC
3
AB a
=
,
AC a
=
,
60
A
= °
. Tính
.
AB AC
. Suy ra độ dài trung tuyến
AM
.
Bài 67. Cho
ABC
2
AB
=
,
3
AC
=
,
4
BC
=
. Gi
G
là trng tâm
ABC
.
a) Tính
.
AB AC
,
.
BC BA
,
.
CACB
ri suy ra
cos
A
,
cos
B
,
cos
C
.
b) Tính
.
AG BC
.
c) Tính
. . .
GAGB GB GC GC GA
+ +
d) Gi
D
là chân đường phân giác trong ca góc
A
. Tính
AD
.
Bài 68. Cho
ABC
vuông ti
A
,
3
AB a
=
,
4
AC a
=
. Tính
.
AB AC
,
.
AC CB
,
.
AB BC
Bài 69. Cho
ABC
đều có đ i cnh là
a
, đường cao
AH
. Tính
.
AB AH
,
.
AH BC

,
(
)
. 2 3
AB AB AC
Bài 70. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
, tính:
a)
.
AB AC
b)
.
AB BD
c)
(
)
(
)
AB AD BD BC
+ +

d)
(
)
(
)
2
AC AB AD AB
e)
.
AC BD
f)
(
)
(
)
AB AC AD DA DB DC
+ + + +
 
Bài 71. Cho
ABC
2
AB
=
,
3
AC
=
120
A
= °
.
a) Tính
BC
.
b) Tính độ dài đường trung tuyến
AM
.
c) Gi
I
,
J
là các đim đnh bi
2 0
IA IB
+ =
,
2 0
JB JC
=
. Tính
IJ
.
Bài 72. a) Cho
1
a b
= =
,
2 3
a b =
. Tính
.
a b
.
b) Cho
2; 3; 1
a b a b
= = =
. Tính
a b
+
.
c) Tính c gia 2 vectơ
a
b
tha
3 5 2
4
a b a b
a b a b
+
+
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
34
3434
34
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Bài 73. cho
ABC
BC a
=
,
CA b
=
,
AB c
=
,
G
là trng tâm.
a) Tính
.
AB AC
. Suy ra
. . .
AB BC BC CA CA AB
+ +
.
b) Tính
AG
và cosin ca góc hp bi
AG
BC
.
c) Gi đường tròn ngoi tiếp
ABC
là
(
)
;
O R
. Tính
OG
.
Bài 74. Cho
ABC
. Tìm tp hp các đim M trong mi trường hp sau:
a)
. .
MA MB MA MC
=
b)
2
. . 0
MA MA MB MA MC
+ + =
 
c)
2
.
MA MB MC
=
d)
. 0
MA MB
=
Bài 75. Cho
ABC
và s
k
. Tìm qu tích các đim
M
trong mi trường hp sau:
a)
MA kMB
=
b)
2 2 2
4
MA MB k
+ =
c)
2 2 2
MA MC k
=
d)
.
AM BC k
=

Bài 76. Cho
ABC
,
G
là trng tâm
M
đim tùy ý.
a) Chng minh rng:
2
v MA MB MC
= +

không ph thuc v trí
M
.
b) Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
. CMR:
2 2 2
2 2 .
MA MB MC MO v
+ =

c) Gi s
M
di động trên đường tròn ngoi tiếp
ABC
. Tìm v trí ca đim
M
để
2 2 2
2
MA MB MC
+ đạt giá tr ln nht, nh nht ?
Bài 77. a) Cho hai đim
A
B
c định và mt s
k
. Tìm tp hp đim
M
sao cho
2 2
MA MB k
+ =
.
b) Cho hai đim
A
B
c định và mt s
k
. Tìm tp hp đim M sao cho
2 2
MA MB k
=
.
c) Cho
ABC
c định mt s
k
. Tìm tp hp đim
M
sao cho
2 2 2 2
MA MB MC k
+ + =
.
d) Cho
ABC
c định mt s
k
. Tìm tp hp đim
M
sao cho
2 2 2 2
2 3 5
MA MB MC k
+ + =
.
e) Cho hình bình nh
ABCD
c định mt s
k
. Tìm tp hp đim
M
sao cho
2 2 2 2 2
MA MB MC MD k
+ + + =
.
Bài 78. Cho
ABC
ni tiếp đường tròn
(
)
O
. Gi
H
là đim xác đnh bi
OH OA OB OC
= + +

.
a) Tính
.
AG BC
. Suy ra
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
b) Tìm h thc gia độ dài ba cnh ca
ABC
là
a
,
b
,
c
sao cho
AH AM
vi
M
là trung đim ca
BC
.
Bài 79. Cho hình vuông
ABCD
.
a) Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca
BC
,
CD
. Chng minh:
AM BN
.
b) Gi
P
,
Q
tương ng trên
BC
,
CD
sao cho
4
BP BC
=
, 4
CQ CD
=
.
Chng minh:
AP BQ
.
Bài 80. Cho hình ch nht
ABCD
có:
a)
AB a
=
,
2
AD a=
. Gi
K
là trung đim ca
AD
. Chng minh:
BK AC
.
b)
AB a
=
,
AD b
=
. Gi
K
là trung đim ca
AD
và
L
trên tia
DC
sao cho
2
2
b
DL
a
= .
Chng minh:
BK AL
.
Bài 81. Cho hình vuông
ABCD
, đim
M
nm trên
AC
sao cho
4
AM AC
=
. Gi
N
trung đim
ca
DC
. Chng minh
BMN
vuông cân.
Bài 82. Cho
ABC
. Ly
M
,
M
là hai đim tùy ý. Gi
H
,
K
,
L
là hình chiếu ca
M
trên
BC
,
CA
,
AB
H
,
K
,
L
là hình chiếu ca
M
trên
BC
,
CA
,
AB
.
Chng minh rng:
. . . 0
BC HH CA KK AB LL
+ + =

.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 35
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Bài 83. Cho hình thang vuông
ABCD
đường cao
AB h
=
, cnh đáy
AD a
=
,
BC b
=
. Tìm điu
kin gia
a
,
b
,
h
để:
a)
AC BD
b)
90
AIB
= °
vi
I
là trung đim
CD
.
Bài 84. Cho hình thang vuông
ABCD
, đường cao
2
AB a
=
,
AD a
=
,
4
BC a
=
.
a) Tính
.
AC BD
. Suy ra góc gia
AC
BD
.
b) Gi
I
là trung đim ca
CD
,
J
là đim di động trên cnh
BC
. Dùng tích vô hướng để tính
BJ
sao cho
AJ
BI
vuông góc.
Bài 85. Cho hình thang vuông
ABCD
hai đáy
AD a
=
,
BC b
=
, đường cao
AB h
=
. Tìm điu kin
gia
a
,
b
,
h
để:
a)
BD CI
, vi
I
là trung đim ca
AB
.
b)
AC DI
c)
BM CN
, vi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca
AC
BD
.
Bài 86. Cho
ABC
vuông ti
A
, có trung tuyến
AM
. Trên 2 cnh
AB
,
AC
ly hai đim
B
,
C
sao
cho:
. .
AB AB AC AC
=
. Chng minh:
AM B C
.
Bài 87. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tìm tp hp đim
M
sao cho:
a)
2
. .
MA MC MB MD a
+ =
b)
2 2 2 2
MA MB MC a
+ =
c)
(
)
(
)
2
2 2
MA MB MC MA MC a
+ + =

d)
2 2 2 2
3
MA MB MC MD
+ + =
Bài 88. Cho
ABC
đều. Tìm tp hp đim
M
sao cho:
a)
2 2 2 2
0
MA MB CA CB
+ =
b)
2 2 2
3 2 0
MA MB MC
=
c)
2 2
2 .
MB MB MC BC
+ =
d)
(
)
(
)
0
MA MB MC MB
+ =

Bài 89. Cho hai đim
A
,
B
c định khong cách bng
a
. Tìm tp hp các đim
N
sao cho
2
. 2
AN AB a
=
.
Bài 90. Cho t giác
ABCD
. Gi
I
,
J
ln lượt là trung đim ca
AB
CD
. Tìm tp hp đim
M
sao cho:
2
1
. .
2
MA MB MC MD IJ
+ =

.
Bài 91. Cho nh bình hành
ABCD
. Bin lun theo
k
tp hp đim tha mãn:
2 2 2 2
MA MB MC MD k
+ + + =
.
Bài 92. Cho
ABC
đều cnh
a
ni tiếp đường tròn
(
)
;
O R
. Gi
M
là đim tùy ý.
a) Chng minh rng:
(
)
2 2 2 2
;
6
M MA MB MC R
O R + + = .
b) Chng minh rng:
2 2 2
2 3 2 2 3
MA MB MC MO MB MC
+ = +
. Suy ra qu tích các đim M
tha điu kin
2 2 2
2 3
MA MB MC
+ = .
c) Gi
D
là đim đối xng ca
A
qua
BC
. Ch/minh rng:
2
2
. .
2
a
MB MC AM AM AD= +

Bài 93. Cho
(
)
1;4
a =
,
(
)
3; 2
b =
(
)
2 1;3 4
v m m
= +
.
a) Tìm
m
để
v
cùng phương
a
b) Tìm
m
để
v AB

.
Bài 94. Cho 2 đim
(
)
4; 4
A
(
)
B . Tìm ta đ đim
C
trên
Oy
sao cho trung trc
AC
đi qua
B
.
Bài 95. Tínhc gia hai vectơ
a
b
trong các trường hp sau:
a)
(
)
4;3
a =
,
(
)
1; 7
b =
b)
(
)
2;5
a =
,
(
)
3; 7
b
=
c)
(
)
6;8
a =
,
(
)
12;9
b =
d)
(
)
2; 6
a
=
,
(
)
3;9
b =
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
36
3636
36
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Bài 96. Cho
ABC
, biết
(
)
1;3
A ,
(
)
–1; –1
B ,
(
)
2; –4
C . Tìm ta đ đim
I
tâm đưng tròn ngoi
tiếp
ABC
.
Bài 97. Cho
ABC
, biết
(
)
1; –4
A ,
(
)
–5; –1
B ,
(
)
5;4
C .
a) Tìm ta độ đim
D
là chân đường phân giác trong ca góc
B
.
b) Tìm ta độ đim
E
là chân đường phân giác ngoài ca góc
B
.
Bài 98. Cho
ABC
vi
(
)
–3;6
A ,
(
)
9; –10
B ,
(
)
–5;4
C . Xác đnh tâm
I
và tính bán kính đường tròn
ngoi tiếp
ABC
.
Bài 99. Cho
ABC
vi
(
)
2; –4
A ,
(
)
1;3
B ,
(
)
11; 2
C . Tìm ta độ trc tâm
H
.
Bài 100. Cho
ABC
vi
(
)
–2;6
A ,
(
)
6; 2
B ,
(
)
1; –3
C . Tìm ta đ chân đường cao
CH
tính độ dài
đường cao này.
Bài 101. Trong mt phng
Oxy
, cho 3 đim
(
)
–1; –5
A ,
(
)
5; –3
B ,
(
)
3; –1
C .
a) Tính
.
CACB
. Suy ra tính cht ca tam giác
ABC
. Tìm tâm bán kính đưng tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
.
b) Tìm
D Oy
sao cho
2
AB CD
=
,
ABCD
là hình gì ?
c) V phân giác trong
CF
ca góc
C
trong
ABC
. Tìm ta độ
C
.
Bài 102. Trong mt phng
Oxy
, cho 3 đim
(
)
1; –1
A ,
(
)
2; –3
B ,
(
)
5;1
C .
a) Chng minh rng
A
,
B
,
C
lp thành mt tam giác.
b) Tìm ta độ tâm và bán kính đưng tròn ngoi tiếp
ABC
.
c) Tính din tích
ABC
.
Bài 103. Xét hình dng ca
ABC
khi biết:
a)
(
)
1;0
A ,
(
)
5;0
B ,
(
)
3; 4
C . b)
(
)
1;2
A ,
(
)
–2;6
B ,
(
)
9;8
C .
b)
(
)
–1; 0
A ,
(
)
3;0
B ,
(
)
1; 2 2
C
. c)
(
)
5;7
A ,
(
)
8; –5
B ,
(
)
0; –7
C .
Bài 104. Xác đnh hình dng ca t giác khi biết:
a)
(
)
2;6
A ,
(
)
3;3
B ,
(
)
–3;1
C ,
(
)
–4; 4
D . b)
(
)
–2; –2
A ,
(
)
–1;3
B ,
(
)
3; 2
C ,
(
)
2; –2
D .
c)
(
)
–2; –6
A ,
(
)
4; –4
B ,
(
)
2; –2
C ,
(
)
–1; –3
D . d)
(
)
2;1
A ,
(
)
3;6
B ,
(
)
–2;5
C ,
(
)
–3;0
D .
Bài 105. Cho
ABC
, biết
(
)
0; 2
A ,
(
)
6;9
B ,
(
)
4;1
C .
a) Tính
.
AB AC
. Chng minh
ABC
vuông ti
A
.
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
c) Tìm ta độ trc tâm
H
và trng tâm
G
ca
ABC
.
d) Tính chu vi, din tích ca
ABC
.
e) Tìm ta độ đim
M
trên
Oy
để
B
,
M
,
A
thng hàng.
f) Tìm ta độ đim
N
trên
Ox
để
ANC
cân ti
N
.
g) Tìm ta độ đim
D
để
ABCD
là hình ch nht.
h) Tìm ta độ đim
K
để
AOKB
là hình thang đáy
AO
.
i) Tìm ta độ đim
T
tha
2. 3. 0
TA TB TC
+ =
.
j) Tìm ta độ đim
E
đối xng vi đim
A
qua
B
.
k) Tìm ta độ đim
I
là chân đường phân giác trong ti đỉnh
C
.
Bài 106. Cho
(
)
1;1
a =
,
(
)
1; 2
b x=
(
)
2; 1
c y
= +
.
a) Tìm
x
để
a
cùng phương
b
b) Tìm
y
để
a c
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 37
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Bài 107. Cho bn đim
(
)
2;3
A ,
(
)
9; 4
B ,
(
)
5;
C y
,
(
)
; –2
D x .
a) Tìm
y
để
ABC
vuông ti
C
.
b) Tìm
x
để ba đim
A
,
B
,
D
thng hàng.
Bài 108. Cho
ABC
vi
(
)
5;3
A ,
(
)
2; 1
B
,
(
)
1;5
C .
a) Tính ta độ trc tâm
H
ca tam giác. b) Tính ta đ chân đường cao v t
A
.
Bài 109. Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho đim
(
)
2;1
A . Gi
B
là đim đi xng vi đim
A
qua gc
ta độ
O
. Tìm ta độ ca đim
C
có tung độ bng
2
sao cho tam giác
ABC
vuông
C
.
Bài 110. Cho
ABC
, biết
(
)
1; –1
A ,
(
)
5; –3
B ,
(
)
2;0
C .
a) Tính chu vi và nhn dng tam giác
ABC
.
b) Tìm ta độ đim
M
biết
2. 3
CM AB AC
=
c) Tìm tâm và bán kính đưng tròn ngoi tiếp
ABC
.
Bài 111. Cho
ABC
, biết
(
)
2; 2
A ,
(
)
–2; –4
B , C(6; 0).
a) Tìm ta độ trng tâm
G
, trc tâm
H
tâm
I
đường tròn ngoi tiếp ca
ABC
. Chng
minh
G
,
H
,
I
thng hàng.
b) Tìm đim
K
là chân đường cao k t
C
.
Bài 112. Cho ba đim
(
)
1;5
A ,
(
)
–4; –5
B ,
(
)
4; –1
C .
a) Chng minh 3 đim
A
,
B
,
C
là 3 đỉnh ca mt tam giác.
a) Tìm ta độ chân đường phân gc trong và ngoài ca góc
A
.
b) Tìm ta độ tâm đường tròn ni tiếp
ABC
.
Bài 113. Cho
ABC
, biết
(
)
4;3
A ,
(
)
0; –5
B ,
(
)
–6; –2
C .
a) Chng minh
ABC
vuông ti
B
.
b) Tìm tâm ca đường tròn ngoi tiếp
ABC
c) Tìm tâm ca đường tròn ni tiếp
ABC
Bài 114. Cho
ABC
, biết
(
)
4;3
A ,
(
)
0; –5
B ,
(
)
–6; –2
C .
a) Chng minh
ABC
vuông ti
B
.
b) Tìm ta độ hình chiếu ca
A
lên
BC
. Tính din tích
ABC
.
c) Tìm tâm ca đường tròn ngoi tiếp
ABC
d) Tìm tâm ca đường tròn ni tiếp
ABC
Bài 115. Cho ba đim
(
)
7;4
A ,
(
)
0;3
B ,
(
)
4;0
C . Tìm ta đ nh chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
. T
đó suy ra ta độ
A
là đim đối xng vi
A
qua
BC
.
Bài 116. Cho
ABC
, biết
(
)
1;2
A ,
(
)
–1;1
B ,
(
)
5; –1
C .
a) Tính
.
AB AC
.
b) Tính cos và sin ca góc
A
.
c) Tìm ta độ chân đường cao ca
ABC
.
d) Tìm ta độ trc tâm
H
ca
ABC
.
e) Tìm ta độ trng tâm
G
ca
ABC
.
f) Tìm ta độ tâm
I
đường tròn ngoi tiếp ca
ABC
.
g) Chng minh:
I
,
H
,
G
thng hàng.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
38
3838
38
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2
Câu 29. [0H2-1] Cho
ABC
H
là trc tâm. Biu thc
(
)
2
AB HC
+
bng biu thc nào sau đây?
A.
2 2
AB HC
+ . B.
( )
2
AB HC
+ . C.
2 2
AC AH
+ . D.
2 2
2 .
AC AH
+
Câu 30. [0H2-1] Cho tam gc
ABC
, có
1
AB
=
,
3
BC = ,
2
AC
=
. Gi
M
là trung đim ca
AB
.
Giá tr ca
AM AC

là
A.
1
2
. B.
1
. C.
2
2
. D.
8 2
.
Câu 31. [0H2-1] Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
4
. Khi đó, tính
.
AB AC
ta được:
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
6.
Câu 32. [0H2-1] Cho
u
v
là 2 vectơ khác
0
. Khi đó
(
)
2
u v
+
bng:
A.
2 2
u v
. B.
2 2
2 .
u v u v
+
. C.
(
)
2
2 .
u v u v
+ +
. D.
2 2
2 .
u v u v
+ +
.
Câu 33. [0H2-1]
u
v
là 2 vectơ đều khác
0
. Khi đó
2
u v
+
bng:
A.
2 2
2 .
u v u v
+
. B.
2 2
2 .
u v u v
+ +
. C.
2 2
u v
. D.
(
)
u v u v
.
Câu 34. [0H2-1] Cho ba đim
A
,
B
,
C
phân bit. Tp hp nhng đim
M
. .
CM CB CACB
=
A. Đường tròn đường kính
AB
.
B. Đường thng đi qua
A
vuông góc vi
BC
.
C. Đường thng đi qua
B
vuông góc vi
AC
.
D. Đường thng đi qua
C
vuông góc vi
AB
.
Câu 35. [0H2-1] Trong các h thc sau, h thc nào đúng?
A.
.
a b a b
=
. B.
2
a a
=
. C.
2
a a
=
. D.
a a
= ±
.
Câu 36. [0H2-1] Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
m
. Khi đó
.
AB BC
bng
A.
2
m
. B.
2
3
2
m . C.
2
2
m
. D.
2
2
m
.
Câu 37. [0H2-1] Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
m
. Khi đó
.
AB AC
bng
A.
2
2
m
. B.
2
3
2
m . C.
2
2
m
. D.
2
2
m
.
Câu 38. [0H2-1] ch vô hướng ca hai véctơ
a
b
cùng khác
0
là s âm khi
A.
a
b
cùng chiu. B.
a
b
cùng phương.
C.
(
)
0 , 90
a b
° < < °
. D.
(
)
90 , 180
a b
° < < °
.
Câu 39. [0H2-1] Chn kết qu đúng
(
)
2
a b
=
A.
2 2
a b
. B.
2 2
a b
.
C.
2 2
2 .
a b a b
+
. D.
(
)
2 2
2 . cos ,
a b a b a b
+
.
Câu 40. [0H2-1] Điu kin ca
a
b
sao cho
(
)
2
0
a b
=
A.
a
b
đối nhau. B.
a
b
ngược hướng.
C.
a
b
bng nhau. D.
a
b
cùng hướng.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 39
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 41. [0H2-2] Cho nh vuông
MNPQ
có
,
I J
ln lưt là trung đim ca
PQ
,
MN
. nh ch vô
hưng
.
QI NJ
.
A.
.
PQ PI
. B.
.
PQ PN
. C.
.
PM PQ
. D.
2
.
PQ
Câu 42. [0H2-2] Nếu tam gc
ABC
là tam gc đều t mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1
.
2
AB AC AB
=

. B.
2
3
.
2
AB AC AB
=
. C.
2
1
.
4
AB AC AB
=

. D.
. 0.
AB AC
=
Câu 43. [0H2-2] Trong hình dưới đây, cho
2
AB
=
;
3
.
2
AH
=
Khi đó, tính
.
AB AC
ta được:
A.
3
. B.
3
.
C.
4
. D.
5.
Câu 44. [0H2-2] Trong hình v dưới đây, tính
2 .
ED FG

, ta được:
A.
8
. B.
12
.
C.
6
. D.
8
.
Câu 45. [0H2-2] Cho nh vuông
ABCD
tâm
,
O
cnh
.
a
Tính
.
BO BC
ta được:
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 46. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
H
là trc tâm;
A
,
B
ln lượt là chân đưng cao xut phát t
các đim
,
A
B
. Gi
,
D
,
M
,
N
P
ln lượt là trung đim ca
AH
,
,
BC
,
CA
.
AB
Đẳng thc
nào sau đây đúng?
A. . .
NM ND A M A D
=

. B.
. .
NM ND PD PC
=

.
C. . .
NM ND DP DM
=
 
. D. . .
NM ND DA DB
=
  
.
Câu 47. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
vng cân đnh
A
, có
AB AC a
= =
. Mnh đềo sau đây sai?
A.
2
.
AB AB
=
B.
. 0.
AB AC
=
C.
2
.
CB CA a
=
. D.
. .
AB AC AB AC
=
.
Câu 48. [0H2-2] Cho
ABC
là tam gc đều. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
.AB AC

. B.
. .
AB AC AC AB
=

.
C.
(
)
(
)
. .
AB AC BC AB AC BC
=

. D.
. .
AB AC BA BC
=

.
Câu 49. [0H2-2] Cho hình thang vng
ABCD
đáy ln
4
AB a
=
, đáy nh
2
CD a
=
, đường cao
3
AD a
=
;
I
là trung đim ca
AD
. Câu nào sau đây sai?
A.
2
. 8
AB DC a
=
. B.
. 0
AD CD
=
. C.
. 0
AD AB
=
. D.
. 0
DA DB
=
.
Câu 50. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
6
BC
=
,
4
CA
=
,
5
AB
=
. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
1
cos ,
8
=

AB AC . B.
(
)
1
cos ,
8
=

BA AC .
C.
(
)
1
cos ,
8
=
BA CA . D.
(
)
3
cos ,
4
=

BA BC .
Câu 51. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
60
A
= °
,
5
AB
=
,
8
AC
=
. Tính
.
BC AC
.
A.
20
. B.
44
. C.
64
. D.
60
.
A
H
C
B
L
E
D
F
G
i
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
40
4040
40
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 52. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
, , .
= = =
AB c CA b BC a
Tính
.
AB BC
theo
, ,
a b c
.
A.
( )
2 2 2
1
2
+
b c a
. B.
( )
2 2 2
1
2
a b c
. C.
( )
2 2 2
1
2
+
a b c
. D.
( )
2 2 2
1
2
b c a
.
Câu 53. [0H2-2] Trong tam giác
ABC
10, 12,
AB AC
= =
c
120
BAC
= °
. Khi đó,
.
AB AC
bng:
A.
30
. B.
60
. C.
60
. D.
30
.
Câu 54. [0H2-2] Cho ba đim
, ,
A B C
phân bit. Tp hp nhng đim
M
mà
. .
CM CB CACB
=

là:
A. Đường tròn đường kính
AB
.
B. Đường thng đi qua
A
vuông góc vi
BC
.
C. Đường thng đi qua
B
vuông góc vi
AC
.
D. Đường thng đi qua
C
vuông góc vi
AB
.
Câu 55. [0H2-2] Cho hai đim
,
B C
phân bit. Tp hp nhng đim
M
tha mãn
2
.
CM CB CM
=
là:
A. Đường tròn đường kính
BC
. B. Đường tròn
(
)
;
B BC
.
C. Đường tròn
(
)
;
C CB
. D. Mt đường khác.
Câu 56. [0H2-2] Cho
ABC
là tam gc đều. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
.AB AC
. B.
. .
AB AC AC AB
=
.
C.
(
)
(
)
. .
AB AC BC AB AC BC
=
. D.
. .
AB AC BA BC
=
.
Câu 57. [0H2-2] Cho tam giác đều
ABC
cnh
2
a
=
. Hi mnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
. 2
AB AC BC BC
=

. B.
. 2
BC CA
=
.
C.
(
)
. 4
AB BC AC
+ =
. D.
(
)
. 4
AC BC BA
=

.
Câu 58. [0H2-2] Cho nh vuông
ABCD
tâm
O
. Câu nào sau đây sai?
A.
. 0
OAOB
=
. B.
1
. .
2
OA OC OACA
=

.
C.
. .
AB AC AB DC
=
. D.
. .
AB AC AC AD
=
.
Câu 59. [0H2-2] Cho nh vuông
ABCD
cnh
a
. Câu nào sau đây sai?
A.
2
.
DACB a
=
. B.
2
.
AB CD a
=
.
C.
(
)
2
.
AB BC AC a
+ =
. D.
. . 0
AB AD CB CD
+ =
.
Câu 60. [0H2-2] Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
, vi các đường cao
AH
,
BK
v
HI AC
.
Câu nào
sau đây sai?
A.
. 2 .
BA BC BA BH
=
. B.
. 4 .
CB CA CB CI
=
.
C.
(
)
2 .
AC AB BC BA BC
=

. D.
. 4 .
CACB KC CH
=
.
Câu 61. [0H2-2] Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
, vi các đường cao
AH
,
BK
v
HI AC
.
Câu nào
sau đây đúng?
A.
2
.
2
a
AB AC =
. B.
2
.
8
a
CB CK =
. C.
(
)
2
AB AC BC a
+ =
 
.D.
2
.
2
a
CB CK =
.
Câu 62. [0H2-2] Cho nh vuông
ABCD
cnh
a
. Mnh đềo sau đây sai?
A.
. 0
AB AD
=
. B.
2
.
AB AC a
=
.
C.
2
.
AB CD a
=
. D.
(
)
2
AB CD BC AD a
+ + =
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 41
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 63. [0H2-2] Cho nh vuông
ABCD
có cnh
a
. Tính
.
AB AD
.
A.
0
. B.
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 64. [0H2-2] Tam giác
ABC
vuông
A
góc
50
= °
B
. H thc nào sau đây sai?
A.
(
)
, 130
= °

AB BC
. B.
(
)
, 40
= °
BC AC
.
C.
(
)
, 50
= °

AB CB
. D.
(
)
, 120
= °
AC CB
.
Câu 65. [0H2-2] Cho
a
b
là hai véctơ cùng hướng đều khác véctơ
0
. Trong các kết qu sau đây,
hãy chn kết qu đúng.
A.
. .
=
a b a b
. B.
. 0
=
a b . C.
. 1
=
a b . D.
. .
=
a b a b
.
Câu 66. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
. .
<
AB AC BA BC
. B.
. .
<
AC CB AC BC
.
C.
. .
<
AB BC CACB
. D.
. .
<
AC BC BC AB
.
Câu 67. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
5
AB
=
cm,
13
BC
=
cm. Gi góc
ABC
α
=
ACB
β
=
. Hãy chn kết lun đúng khi so sánh
α
β
:
A.
β α
>
. B.
β α
<
. C.
β α
=
. D.
α β
.
Câu 68. [0H2-2] Đường tròn tâm
O
bán kính
15
R
=
cm. Gi
P
mt đim cách tâm
O
mt
khong
9
PO
=
cm. Dây cung đi qua
P
vuông góc vi
PO
độ dài là:
A.
22
cm. B.
23
cm. C.
24
cm. D.
25
cm.
Câu 69. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
. Tìm tng
(
)
(
)
(
)
, , ,
AB BC BC CA CA AB
+ +

.
A.
180
°
. B.
360
°
. C.
270
°
. D.
120
°
.
Câu 70. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
, tìm
(
)
(
)
(
)
, , ,
AB BC BC CA AB AC
+
.
A.
180
°
. B.
90
°
. C.
270
°
. D.
120
°
.
Câu 71. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
vuông
A
. Tìm tng
(
)
(
)
, ,
AB BC BC CA
+

.
A.
180
°
. B.
360
°
. C.
270
°
. D.
240
°
.
Câu 72. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
vi
60
A
= °
, tìm tng
(
)
(
)
, ,
AB BC BC CA
+

.
A.
120
°
. B.
360
°
. C.
270
°
. D.
240
°
.
Câu 73. [0H2-2] Tam giác
ABC
vng A và 2
BC AC
=
. Tính cosin ca góc
(
)
,
AC CB
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 74. [0H2-2] Tam giác
ABC
vuông
A
2
BC AC
=
. Tính cosin ca góc
(
)
,
AB BC

.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 75. [0H2-2] Cho tam giác đều
ABC
. Tính
(
)
(
)
(
)
cos , cos , cos ,
AB AC BA BC CB CA
+ +

.
A.
3 3
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
42
4242
42
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 76. [0H2-2] Cho tam giác đều
ABC
. Tính
(
)
(
)
(
)
cos , cos , cos ,
AB BC BC CA CA AB
+ +

.
A.
3 3
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
3 3
2
.
Câu 77. [0H2-2] Tam giác
ABC
vuông
A
,
AB c
=
,
AC b
=
. Tính tích vô hướng
.
BA BC
A.
2 2
b c
+
. B.
2 2
b c
. C.
2
b
. D.
2
c
.
Câu 78. [0H2-2] Cho
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
MNP
. Góc nào sau đây bng
O
120
?
A.
(
)
,
MN NP

. B.
(
)
,
MO ON

. C.
(
)
,
MN OP

. D.
(
)
,
MN MP

.
Câu 79. [0H2-2] Cho
, , ,
M N P Q
là bn đim tùy ý. Trong các h thc sau, h thc nào sai?
A.
(
)
. .
MN NP PQ MN NP MN PQ
+ = +
 
. B.
. .
MP MN MN MP
=
  
.
C.
. .
MN PQ PQ MN
=
 
. D.
(
)
(
)
2 2
MN PQ MN PQ MN PQ
+ =
.
Câu 80. [0H2-2] Tam giác
ABC
vuông
A
,
AB c
=
,
AC b
=
. Tính tích vô hướng
.
AC CB
A.
2 2
b c
+
. B.
2 2
b c
. C.
2
b
. D.
2
c
.
Câu 81. [0H2-2] Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
. Tính
. . .
AB BC BC CA CA AB
+ +
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 82. [0H2-2] Cho biết
(
)
; 120
a b
= °
;
3
a
=
,
5
b
=
. Độ dài ca véctơ
a b
bng
A.
19
. B.
7
. C.
4
. D.
2
.
Câu 83. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
biết:
1 2
3 4
AB e e
=
;
1 2
5
BC e e
= +
;
1 2
1
e e
= =
1 2
e e
.
Độ dài cnh
AC
bng
A.
1 2
4
e e
+
. B.
5
. C.
1 2
4
e e
+
. D.
17
.
Câu 84. [0H2-2] Cho nh vuông
ABCD
cnh
a
.
.
AB AC
bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
1
a
.
Câu 85. [0H2-2] Cho nh vuông
ABCD
cnh
a
.
(
)
.
AC CD CA
+
bng
A.
1
. B.
2
3
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 86. [0H2-2] Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
E
là đim đối xng ca
D
qua
C
. Khi đó:
.
AE AB
bng
A.
2
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
5
a
. D.
2
5
a
.
Câu 87. [0H2-2] Cho hai véctơ
a
b
khác
0
. Xác địnhc gia hai véctơ
a
b
khi
. .
a b a b
=
A.
180
°
. B.
0
°
. C.
90
°
. D.
45
°
.
Câu 88. [0H2-2] Cho hai véctơ
a
b
khác
0
. Xác địnhc gia hai véctơ
a
b
nếu
. .
a b a b
=
A.
180
°
. B.
0
°
. C.
90
°
. D.
45
°
.
Câu 89. [0H2-2] Cho ba đim
, ,
O A B
không thng hàng. Điu kin cn đủ để ch vô hướng
(
)
. 0
OA OB AB
+ =
A. Tam giác
OAB
đều. B. Tam giác
OAB
cân ti
O
.
C. Tam giác
OAB
vuông ti
O
. D. Tam giác
OAB
vuông cân ti
O
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 43
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 90. [0H2-2] Cho hai véctơ
a
và
b
. Đẳng thc nào sau đây là sai ?
A.
(
)
. . .cos ,
a b a b a b
=
. B.
(
)
2 2 2
1
.
2
a b a b a b
= +
.
C.
(
)
2 2
1
.
2
a b a b a b
= +
. D.
(
)
2 2
1
.
4
a b a b a b
= +
.
Câu 91. [0H2-3] Cho 2 đim
A
,
B
O
là trung đim ca
AB
,
=
OA a
. Tp hp nhng đim
M
mà
2
.
=

MA MB a
đường tròn tâm
O
, có bán kính bng:
A.
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
2 2
a
.
Câu 92. [0H2-3] Cho đon thng
=
AB a
c định. Tp hp nhng đim
M
mà
2
.
=
AM AB a
là:
A. Đường tròn tâm
A
, bán kính
a
. B. Đường tròn tâm
B
, bán kính
a
.
C. Đường thng vng góc vi
AB
ti
A
. D. Đường thng vuông góc vi
AB
ti
B
.
Câu 93. [0H2-3] Cho nh ch nht
ABCD
2,
AB =
1.
AD
=
Tínhc gia hai vectơ
AC
.
BD
A.
89
°
. B.
92
°
. C.
109
°
. D.
91
°
.
Câu 94. [0H2-3] Cho đon thng
4,
AB
=
3,
AC
=
.
AB AC k
=
. Hi có my đim
C
để
8
k
=
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 95. [0H2-3] Cho đon thng
4,
AB
=
3,
AC
=
.
AB AC k
=
. Hi có my đim
C
để
12
k
=
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 96. [0H2-3] Cho nh vuông
ABCD
I
là trung đim ca
.
AD
Tính
(
)
cos ,
AC BI
.
A.
1
3
. B.
1
10
. C.
1
5
. D.
2
.
10
Câu 97. [0H2-3] Cho tam giác vuông
ABH
vuông
H
ti
2
BH
=
,
3
AB
=
. Hình chiếu ca
H
lên
AB
K
. Tính tích vô hướng
.
BK BH
.
A.
4
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
16
9
.
Câu 98. [0H2-3] Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Trên các cnh
,
AB
,
BC
,
CD
DA
ln lưt ly c
đim
,
M
,
N
,
P
Q
sao cho
(0 )
AM BN CP DQ x x a
= = = = < <
. Tích tích vô hướng
.
PN PQ
.
A.
2
AB
. B.
2
AC
. C.
0
. D.
2
AD
.
Câu 99. [0H2-3] Cho hình vng
ABCD
cnh
a
. Trên các cnh
,
AB
,
BC
,
CD
DA
ln lưt ly các
đim
,
M
,
N
,
P
Q
sao cho
(0 )
AM BN CP DQ x x a
= = = = < <
. Tính din ch t giác
MNPQ
ta được:
A.
2 2
2 2
x ax a
+ +
. B.
2 2
2 2
x ax a
+
. C.
2 2
2
x ax a
+
. D.
2 2
2
x ax a
+
.
Câu 100. [0H2-3] Cho hình vng
ABCD
cnh
a
. Trên các cnh
,
AB
,
BC
,
CD
DA
ln lưt ly các
đim
,
M
,
N
,
P
Q
sao cho
(0 )
AM BN CP DQ x x a
= = = = < <
. Tích tích vô hướng
.
PN PM

ta được:
A.
( )
2
2
x x a
+ + . B.
( )
2
2
2
x a x
+ . C.
( )
2
2
x a x
+ . D.
( )
2
2
2
x a x
+ .
Câu 101. [0H2-3] Cho hình vng
ABCD
cnh
a
. Trên các cnh
,
AB
,
BC
,
CD
DA
ln lưt ly các
đim
,
M
,
N
,
P
Q
sao cho
(0 )
AM BN CP DQ x x a
= = = = < <
. Nếu
2
.
2
a
PM DC =
t giá
tr ca
x
bng:
A.
4
a
. B.
2
a
. C.
3
4
a
. D.
a
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
44
4444
44
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 102. [0H2-3] Cho
u
v
là 2 vectơ đều khác
0
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
(
)
2 2
. 0
u v u v u v
= + =
. B.
. 0
u v u v
= =
.
C.
(
)
(
)
. 0 . 0
u v u v u v
= + =
. D.
(
)
(
)
. 0 . 2 0
u v u v u v
= + =
.
Câu 103. [0H2-3] Cho 3 đim
, ,
D E F
theo th t bt k trên trc
x Ox
. Mnh đềo sau đây đúng?
A.
. .
DE DF DE DF
=

. B.
. .
DE DF DE DF
=

.
C.
. .
DE DF DE DF
=
. D.
. .
DE DF DE DF
=
.
Câu 104. [0H2-3] Cho tam giác đều
ABC
cnh
2
a
=
. Hi mnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
. 2
AB AC BC BC
=
 
. B.
. 2
BC CA
=
.
C.
(
)
. 4
AB BC AC
+ =

. D.
(
)
. 4
AC BC BA
=
 
.
Câu 105. [0H2-3] Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Câu nào sau đây sai?
A.
. 0
OA OB
=
. B.
1
. .
2
OA OC OA CA
=
 
.
C.
. .
AB AC AC DC
=
 
. D.
. .
AB AC AC AD
=
.
Câu 106. [0H2-3] Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Câu nào sau đây sai?
A.
2
.
DA CB a
=
. B.
2
.
AB CD a
=

.
C.
(
)
2
.
AB BC AC a
+ =

. D.
. . 0
AB AD CB CD
+ =

.
Câu 107. [0H2-3] Cho nh thang vng
ABCD
đáy ln
4
AB a
=
, đáy nh
2
CD a
=
, đường cao
3
AD a
=
;
I
là trung đim ca
AD
.
.
DA BC
bng:
A.
2
9
a
. B.
2
15
a
. C.
0
. D. Không tính được.
Câu 108. [0H2-3] Cho nh thang vuông
ABCD
đáy ln
4
AB a
=
, đáy nh
2
CD a
=
, đường cao
3
AD a
=
;
I
là trung đim ca
AD
.
(
)
.
IA IB AC
+

bng:
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
0
. D.
2
9
a
.
Câu 109. [0H2-3] Cho 2 đim
A
B
4cm
=
AB . Tp hp nhng đim M sao cho
. 0
=
MA MB :
A. Đường thng vng góc vi
AB
. B. Đường tròn đường kính
AB
.
C. Đon thng vuông góc vi
AB
. D. Kết qu khác.
Câu 110. [0H2-3] Cho tam giác
ABC
vuông ti A,
3
AB
=
,
5
AC
=
. V đường cao
. ch
hưng
.
HB HC
bng:
A.
34
. B.
34
. C.
225
34
. D.
225
34
.
Câu 111. [0H2-3] Cho tam gc đều
ABC
cnh
a
, vi các đường cao
AH
,
BK
v
.
HI AC
Câu o
sau đây đúng?
A.
. 2 . .
BA BC BA BH
=

B.
. 4 .
CB CA CB CI
=
.
C.
(
)
(
)
2
.
AC AB BC BC
=

. D. C ba câu trên.
Câu 112. [0H2-3] Cho tam gc đều
ABC
cnh
a
, vi các đường cao
AH
,
BK
v
.
HI AC
Câu o
sau đây đúng?
A.
2
. .
2
a
AB AC =

B.
2
.
8
a
CB CK =

. C.
(
)
2
.
AB AC BC a
+ =
. D. C ba câu trên.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 45
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 113. [0H2-3] Cho hình vuông
ABCD
cnh
.
a
Mnh đề nào sau đây sai?
A.
. 0.
AB AD
=

B.
2
.
AB AC a
=
.
C.
2
.
AB CD a
=

. D.
(
)
2
.
AB CD BC AD a
+ + =
 
.
Câu 114. [0H2-3] Cho nh thang vng
ABCD
đáy ln
4
AB a
=
, đáy nh
2
CD a
=
, đường cao
3
AD a
=
;
I
là trung đim ca
AB
.
.
DA BC
bng:
A.
2
9
a
. B.
2
15
a
. C.
0
. D.
2
9
a
.
Câu 115. [0H2-3] Cho nh thang vng
ABCD
đáy ln
4
AB a
=
, đáy nh
2
CD a
=
, đường cao
3
AD a
=
;
I
là trung đim ca
AB
. Câu nào sau đây sai?
A.
2
. 8
AB DC a
=
. B.
. 0
AD CD
=
. C.
. 0
AD AB
=

. D.
. 0
DA DB
=
.
Câu 116. [0H2-3] Cho nh thang vng
ABCD
đáy ln
4
AB a
=
, đáy nh
2
CD a
=
, đường cao
3
AD a
=
;
I
là trung đim ca
AB
.
(
)
IA IB ID
+

bng:
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
0
. D.
2
9
a
.
Câu 117. [0H2-3] Trong tam giác
10
AB
=
,
12
AC
=
, góc
120
BAC
= °
. Khi đó,
.
AB AC
bng:
A.
30
. B.
60
. C.
60
.
D.
30
.
Câu 118. [0H2-3] Cho hai đim
B
,
C
phân bit. Tp hp nhng đim
M
tha mãn
2
.
CM CB CM
=

thuc
A. Đường tròn đường kính
BC
. B. Đường tròn
(
)
,
B BC
.
C. Đường tròn
(
)
,
C CB
. D. Mt đường khác không phi đường tròn.
Câu 119. [0H2-3] Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
30
= =
AB AC cm. Hai đường trung tuyến
BF
CE
ct nhau ti
G
. Din tích tam giác
GFC
là:
A. 50 cm
2
. B.
50 2
cm
2
. C. 75 cm
2
. D.
15 105
cm
2
.
Câu 120. [0H2-3] Cho góc
30
xOy
= °
. Gi
A
B
là hai đim di động ln lượt trên
Ox
Oy
sao cho
1
AB
=
. Độ dài ln nht ca đon
OB
bng:
A.
1,5
. B.
3
. C.
2 2
. D.
2
.
Câu 121. [0H2-3] Tam giác
ABC
góc A bng
100
°
trc tâm H. Tìm tng:
(
)
(
)
(
)
, , ,
HA HB HB HC HC HA
+ +
 
.
A.
360
°
. B.
180
°
. C.
80
°
. D.
160
°
.
Câu 122. [0H2-3] Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
.
(
)
(
)
.
AB AC BC BD BA
+ + +

bng
A.
2 2
a
. B.
2
3
a
. C.
0
. D.
2
2
a
Câu 123. [0H2-3] Cho hai véctơ
a
b
khác
0
. c định góc gia hai véctơ
a
b
nếu hai véctơ
2
3
5
a b
a b
+
vuông góc vi nhau và
1
a b
= =
.
A.
90
°
. B.
180
°
. C.
60
°
. D.
45
°
.
Câu 124. [0H2-4] Cho tam giác
ABC
H
trc tâm. Gi các đim
D
, ,
E F
ln lưt là trung đim
ca
, ,
HA HB HC
;
, ,
M N P
ln lượt là trung đim ca
, ,
BC CA AB
;
, ,
A B C
ln lưt
chân đường cao xut phát t
, ,
A B C
; Đường tròn đường kính
NE
đi qua:
A.
M
và
A
. B.
N
B
. C.
P
C
. D.
, ,
M N P
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
46
4646
46
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 125. [0H2-3] Cho nh vuông
ABCD
cnh
a
, tâm
O
. Tp hp các đim
M
tha mãn
2
. .
MA MC MB MD a
+ =
 
A. đường tròn
(
)
, 2
O a
. B. đường tròn
(
)
,
O a
.
C. đường tròn
2
,
2
a
O
. D. đường tròn đường kính
AC
.
Câu 126. [0H2-3] Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Tp hp các đim
M
tha mãn
2 2 2 2
3
MA MB MC MD
+ + =
A. đường thng
AC
. B. đường thng
CD
.
C. đường tròn đường kính
BC
. D. đường tròn đường kính
AC
.
Câu 127. [0H2-4] Cho tam gc
ABC
vuông n ti
A
,
I
là trung đim ca
BC
. V ra ngoài tam giác
các hình vuông
ABMN
ACEF
. H thc nào sau đây sai?
A.
MN FE
. B.
AN FA
. C.
MF NE
. D.
AI FN
.
Câu 128. [0H2-4] Cho hai vectơ
a
và
b
5
a
=
,
12
b
=
và
13
a b
+ =
. Khi đó cosin ca góc gia
hai vectơ
a
a b
+
bng
A.
12
13
. B.
5
12
. C.
5
13
. D.
13
12
.
Câu 129. [0H2-4] Cho hình ch nht
ABCD
có
3
AB
=
,
4
AD
=
. Gi
M
đim tho mãn điu kin
AM k AB
=
. Xác định
k
để hai đường thng
AC
DM
vuông góc nhau?
A.
9
16
. B.
16
9
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Câu 130. [0H2-4] Cho nh thang cân
ABCD
, đáy ln
AB
, góc nhn đáy
60
°
, biết
AB a
=
,
AD b
=
,
0
a m
= >
,
0
b n
= >
,
m n
>
. Hai đường thng
AC
BD
vuông góc nhau khi
A.
(
)
1 3
2
n
m = + . B.
(
)
1 3
2
n
m = + hoc
(
)
1 3
2
n
m = .
C.
(
)
1 3
2
m
n = + . D.
(
)
1 3
2
m
n = + hoc
(
)
1 3
2
m
n = .
Câu 131. [0H2-4] Cho tam giác
ABC
, , , .
α
= = = =
AB c CA b BC a BAC V đường phân giác
AD
ca
góc
( )
A D BC
. Tính
AD
.
A.
( )
2 1 cos
bc
b c
α
+
+
. B.
cos
α
+
bc
b c
. C.
1 cos
α
+
+
bc
b c
. D.
(
)
cos
b c
bc
α
+
.
Câu 132. [0H2-1] Cho 2 vectơ
(
)
4;5
u =
(
)
3;
v a
=
. Tính
a
để
. 0
=
u v
A.
12
5
=a . B.
12
5
=
a . C.
5
12
=a . D.
5
12
=
a .
Câu 133. [0H2-1] Trong h trc ta đ
Oxy
, cho 2 vectơ
2
=
u i j
3 2
= +
v i j
. Tính
.
u v
ta được:
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 134. [0H2-1] Trong h trc ta độ
Oxy
, cho 2 vectơ
1 3
;
2 2
=
u
3 1
;
2 2
=
v . Lúc đó
(
)
.
u v v
bng:
A.
2
v
. B.
0
. C.
2
u
. D.
(
)
(
)
2
.
u v u
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 47
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 135. [0H2-1] Trong h trc
(
)
; ;
O i j
, mnh đề nào sau đây sai?
A.
2
.
i i
=
B.
1.
i
=
C.
.
i j
=
D.
. 0.
i j
=
Câu 136. [0H2-1] Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
2;1
a =
và
(
)
3; 2
b
=
. ch hướng ca hai véctơ đã
cho là
A.
4
. B.
–4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 137. [0H2-1] Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
2; 1 ,
a
=
(
)
3; 4
b =
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Tích vô hướng ca hai véctơ đã cho là
–10
. B. Độ ln ca véctơ
a
là
5
.
C. Độ ln ca véctơ
b
là
5
. D. Góc gia hai véctơ là
90
°
.
Câu 138. [0H2-1] Cho các véctơ
(
)
2;1 ,
u =
(
)
1; 2
v =
. Tích vô hưng ca
u
v
là
A.
0
. B.
0
. C.
2
. D.
5
.
Câu 139. [0H2-1] Cho hai đim
(
)
1;2
=A
(
)
3;4
=B . Giá tr ca
2
AB
là:
A. 4. B.
4 2
. C.
6 2
. D.
8
.
Câu 140. [0H2-1] Cho hai véctơ
(
)
4;3
=
a và
(
)
1;7
=
b . Góc gia hai ctơ
a
b
là
A.
90
°
. B.
60
°
. C.
45
°
. D.
30
°
.
Câu 141. [0H2-1] Cho hai đim
(
)
1; 2
M
(
)
3; 4
N . Khong cách gia hai đim
M
N
là
A.
4
. B.
6
. C.
3 6
. D.
2 13
.
Câu 142. [0H2-1] Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai đim
(
)
3; 1
A
,
(
)
2; 10
B . ch vô hướng
OAOB
bng bao nhiêu?
A.
4.
B.
4.
C.
16.
D.
0.
Câu 143. [0H2-1] Trong mt phng to đ
Oxy
cho ba đim
(
)
3; 1
A
,
(
)
2; 10
B ,
(
)
4; 2
C
. ch
hưng
.
AB AC
bng bao nhiêu?
A.
40.
B.
12.
C.
26.
D.
26.
Câu 144. [0H2-1] Cho hai đim
(
)
A
(
)
3;0
B . Khong cách gia hai đim
A
B
là:
A.
3
. B.
4
.
C.
5
. D.
10
.
Câu 145. [0H2-2] Trong nhn,
.
u v
bng:
A.
13
. B.
0
.
C.
13
. D.
13 2
.
Câu 146. [0H2-2] Trong mt phng
(
)
, ,
O i j
cho ba đim
(
)
3;6
A ,
(
)
; 2
B x
,
(
)
2;
C y
. Tính
. :
OA BC
A.
. 3 6 12
OA BC x y
= +

. B.
. 3 6 18
OA BC x y
= + +
.
C.
. 3 6 12
OA BC x y
= + +
. D.
. 0
OA BC
=
.
Câu 147. [0H2-2] Trong mt phng
(
)
, ,
O i j
cho ba đim
(
)
3;6
A ,
(
)
; 2
B x
,
(
)
2;
C y
. Tìm
x
để
OA
vng góc vi
.
AB
A.
19
x
=
. B.
19
x
=
. C.
12
x
=
. D.
18
x
=
.
2
x
y
3
O
2
3
A
C
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
48
4848
48
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 148. [0H2-2] Trong mt phng
(
)
, ,
O i j
cho ba đim
(
)
3;6
A ,
(
)
; 2
B x
,
(
)
2;
C y
. nh
y
biết
rng
. 12
OAOC
=
.
A.
3
y
=
. B.
2
y
=
. C.
1
y
=
. D.
1
y
=
.
Câu 149. [0H2-2] Nếu trong mt phng
Oxy
cho
(
)
1;1
A ,
(
)
;5
B x
,
(
)
2;
C x
t
.
AB AC
bng:
A.
5 5
x
. B.
2 2
x
+
. C.
10
. D.
0
.
Câu 150. [0H2-2] Trong mt phng
Oxy
cho
(
)
1;2
A ,
(
)
4;1
B ,
(
)
5; 4
C . Tính
BAC
?
A.
60
°
. B.
45
°
C.
90
°
. D.
30
°
.
Câu 151. [0H2-2] Trong mt phng
(
)
; ,
O i j
cho 2 vectơ:
3 6
a i j
= +
8 4 .
b i j
=
Kết lun nào sau
đây sai?
A.
. 0.
a b
=
B.
a b
. C.
. 0
a b
=
. D.
. 0
a b
=
.
Câu 152. [0H2-2] Trong mt phng
Oxy
cho
(
)
1;2
A ,
(
)
4;1
B ,
(
)
5; 4
C . Tính
BAC
?
A.
60
°
. B.
45
°
. C.
90
°
. D.
120
°
.
Câu 153. [0H2-2] Trong mt phng
(
)
, ,
O i j
cho 2 vectơ
3 6
a i j
= +
8 4
b i j
=
. Kết lun nào sau
đây sai?
A.
. 0
a b
=
. B.
a b
. C.
. 0
a b
=
. D.
. 0
a b
=
.
Câu 154.
[0H2-2] Trong mt phng
Oxy
cho
3
đim
(
)
2; 4
A ,
(
)
1;2
B ,
(
)
6; 2
C . Tam giác
ABC
là tam
giác gì?
A. Vuông cân ti
A
. B. Cân ti
A
. C. Đều. D. Vuông ti
A
.
Câu 155. [0H2-2] Cho các vectơ
(
)
1; 2
a
=
,
(
)
2; 6
b
=
. Khi đó góc gia chúng là
A.
45
°
. B.
60
°
. C.
30
°
. D.
135
°
.
Câu 156. [0H2-2] Cho các véctơ
(
)
1; 3 ,
a
=
(
)
2;5
b =
. Tính tích vô hướng ca
(
)
2
a a b
+
.
A.
16
. B.
26
. C.
36
. D.
16
.
Câu 157. [0H2-2] Cho
(
)
2; 1 ,
OM
=
(
)
3; 1
ON
=
. Tính góc
(
)
,
OM ON
.
A.
135
°
. B.
2
2
. C.
135
°
. D.
2
2
.
Câu 158. [0H2-2] Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
biết
(
)
1; 1 ,
A
(
)
5; 3 ,
B
(
)
0;1
C . Tính chu
vi tam gc
ABC
.
A.
5 3 3 5
+ . B.
5 2 3 3
+ . C.
5 3 41
+ . D.
3 5 41
+ .
Câu 159. [0H2-2] Trong mt phng
Oxy
cho hai véctơ
a
b
biết
(
)
1; 2 ,
a
=
(
)
1; 3
b
=
. Tính góc
gia hai véctơ
a
b
.
A.
45
°
. B.
60
°
. C.
30
°
. D.
135
°
.
Câu 160. [0H2-2] Cp véctơo sau đây vuông góc vi nhau?
A.
(
)
2; 1
a
=
(
)
3; 4
b =
. B.
(
)
3; 4
a
=
(
)
3; 4
b =
.
C.
(
)
2; 3
a
=
(
)
6; 4
b =
. D.
(
)
7; 3
a
=
(
)
3; 7
b
=
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 49
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 161. [0H2-2] Góc gia hai véctơ
(
)
3; 4
u
=
(
)
8; 6
v
=
là
A.
30
°
. B.
60
°
. C.
90
°
. D.
45
°
.
Câu 162. [0H2-2] Góc gia hai véctơ
(
)
2; 2
u =
(
)
1;0
v =
là
A.
45
°
. B.
90
°
. C.
135
°
. D.
150
°
.
Câu 163. [0H2-2] Cho tam gc
ABC
(
)
(
)
10;5 , 3; 2
= =A B và
(
)
6; 5
=
C . Khng đnh nào sau đây
là đúng?
A.
ABC
tam giác đều. B.
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
.
C.
ABC
tam giác vng cân ti
A
. D.
ABC
tam giác có góc tù ti
A
.
Câu 164. [0H2-2] Trong mt phng ta đ, cho
(
)
(
)
3; 4 , 4; 3
a b
= =
. Kết lun nào sau đây là sai?
A.
. 0
a b
=
. B.
a b
. C.
. 0
a b
=
. D.
. 0
a b
=
.
Câu 165. [0H2-2] Trong mt phng ta độ, cho
(
)
9;3
a =
. Vectơ nào sau đây không vuông c vi vectơ
a
?
A.
(
)
1; 3
v
=
. B.
(
)
2; 6
v
=
. C.
(
)
1;3
v =
. D.
(
)
1;3
v =
.
Câu 166. [0H2-2] Trong mt phng to đ
Oxy
cho hai đim
(
)
1; 2
A ,
(
)
3; 1
B . Tìm to đ đim
C
trên
Oy
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
.
A
A.
(
)
5; 0
. B.
(
)
0; 6
. C.
(
)
3; 1
. D.
(
)
0; 6
.
Câu 167. [0H2-2] Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai đim
(
)
2; 4
A ,
(
)
8; 4
B . m to đ đim
C
trên
Ox
(khác đim
)
O
sao cho tam gc
ABC
vuông ti
.
C
A.
(
)
1; 0
. B.
(
)
3; 0
. C.
(
)
1; 0
. D.
(
)
6; 0
.
Câu 168. [0H2-2] Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai đim
(
)
1; 2
A ,
(
)
6; 3
B
. nh din tích tam
giác
.
OAB
A.
8.
B.
C.
3 3
. D.
5 2.
Câu 169. [0H2-2] Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai đim
(
)
2; 5
A
,
(
)
10; 4
B . nh din tích tam
giác
.
OAB
A.
29.
B.
58.
C.
14,5.
D.
29.
Câu 170. [0H2-2] Trong mt phng to đ
Oxy
cho ba đim
(
)
5; 0
A ,
(
)
0; 10
B ,
(
)
8; 4
C . Tính din
ch tam giác
.
ABC
A.
50.
B.
25.
C.
10.
D.
5 2.
Câu 171. [0H2-3] Cho hai đim
(
)
3; 2 ,
A
(
)
4;3
B . Tìm đim
M
thuc trc
Ox
và có hoành độ dương
để tam giác
MAB
vuông ti
M
.
A.
(
)
7;0
M . B.
(
)
5; 0
M . C.
(
)
3; 0
M . D.
(
)
9;0
M .
Câu 172. [0H2-3] Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(
)
5;5 ,
A
(
)
3;1 ,
B
(
)
1; 3
C
.
Din tích tam gc
ABC
.
A.
24
S
=
. B.
2
S
=
. C.
2 2
S =
. D.
12
S
=
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
50
5050
50
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 173. [0H2-3] Trong mt phng
Oxy
cho bn đim
(
)
0; 2 ,
A
(
)
1;5 ,
B
(
)
8; 4 ,
C
(
)
7; 3
D
. Chn
khng đnh đúng.
A. Ba đim
, ,
A B C
thng hàng. B. Ba đim
, ,
A C D
thng hàng.
C. Tam giác
ABC
tam giác đều. D. T giác
ABCD
hình vuông.
Câu 174. [0H2-3] Trong mt phng
Oxy
cho các đim
(
)
2;3
A ,
11 7
;
2 2
I
.
B
đim đối xng vi
A
qua
I
. Gi s
C
là đim ta độ
(
)
5;
y
. Giá tr ca
y
để tam giác
ABC
là tam gc vuông
ti
C
là
A.
0, 7
y y
= =
B.
0, 5
y y
= =
. C.
5, 7
y y
= =
. D.
5
y
=
.
Câu 175. [0H2-3] Tam giác
ABC
(
)
(
)
1;1 , 1;3
= =A B và
(
)
1; 1
=
C . Trong các phát biu sau đây,
hãy chn phát biu đúng:
A.
ABC
tam giác có ba cnh bng nhau. B.
ABC
là tam giác có ba góc đều nhn.
C.
ABC
tam giác cân ti
B
(
=
BA BC
). D.
ABC
tam giác vng cân ti
A
.
Câu 176. [0H2-4] Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
(
)
4;1
a =
,
(
)
1;4
b =
. S giá tr ca
n
để
.
x n a b
= +
to vi
y i j
= +
mt góc
45
°
là
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 177. [0H2-4] Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(
)
3;4
A ,
(
)
2;1
B ,
(
)
1; 2
C
.
Cho
(
)
;
M x y
trên đon thng
BC
sao cho 3
ABC ABM
S S= . Khi đó
2 2
x y
+
bng
A.
13
. B.
1
. C.
113
. D.
221
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 51
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
V
VV
Vấn đề 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TA
ấn đề 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAấn đề 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TA
ấn đề 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁM
M GIÁMM GIÁM
M GIÁM
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Qui ước kí hiu dùng cho
ABC
:
Độ dài các cnh:
BC a
=
,
CA b
=
,
AB c
=
Độ dài các đường trung tuyến v t các đỉnh
A
,
B
,
C
:
a
m
,
b
m
,
c
m
.
Độ dài các đường cao v t các đỉnh
A
,
B
,
C
:
a
h
,
b
h
,
c
h
Độ dài các đường phân giác v t các đỉnh
A
,
B
,
C
:
a
l
,
b
l
,
c
l
Bán kính đường tròn ngoi tiếp, ni tiếp tam giác:
R
,
r
Na chu vi tam giác:
p
Din tích tam giác:
S
1. Địnhlícosin:
2 2 2 2 2 2
2 . cos 2 cos
BC AB AC AB AC A hay a b c bc A
= + = +
2 2 2 2 2 2
2 . cos 2 cos
AC AB BC AB BC B hay b a c ac B
= + = +
2 2 2 2 2 2
2 . cos 2 cos
AB AC BC AC BC C hay c a b ab C
= + = +
H qu:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
cos ;cos ;cos
2 2 2
b c a a c b a b c
A B C
bc ac ab
+ + +
= = =
2. Địnhlísin:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
3. Độdàitrungtuyến:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
; ;
2 4 2 4 2 4
a b c
b c a a c b a b c
m m m
+ + +
= = =
4. Diệntíchtamgiác:
( )( )( )
1 1 1
2 2 2
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
.
4
( )
a b c
ah bh ch
bc A ac B ab C
S
abc
p r
R
p p a p b p c Herông
= =
= =
=
=
M
MM
Một số kiến thức cần nhớ
ột số kiến thức cần nhớột số kiến thức cần nhớ
ột số kiến thức cần nhớ:
::
:
5. Hệthứclượngtrongtamgiácvuông:
2
.
AB BH BC
=
2
.
AC CH BC
=
2
.
AH HB HC
=
2 2 2
BC AB AC
= +
. .
AH BC AB AC
=
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
2
2
HB AB
HC AC
=
6. Tỉsốlượnggiáccủagócnhọn:
sin
doi AC
B
huyen BC
= =
cos
ke AB
B
huyen BC
= =
tan
doi AC
B
ke AB
= =
cot
ke AB
B
doi AC
= =
B
C
là hai góc ph nhau:
sin cos
B C
=
,
cos sin
B C
=
,
tan cot
B C
=
,
cot tan
B C
=
A
B
C
a
c
b
a
c
b
a
m
a
h
A
B
H
C
c'
b'
b
c
a
A
B
C
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
52
5252
52
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
7. Mộtsốtamgiác,tứgiácđặcbiệt
a)
a)a)
a)
Tamgiácđ
TamgiácđTamgiácđ
Tamgiácđều
ềuu
ều
Cho
ABC
đều có đội cnh
a
, đường cao
AH h
=
:
(
)
3
3
2 2
canh
a
h
×
= =
( )
2
2
3
3
4 4
canh
a
S
×
= =
b)
b)b)
b)
Tamgiácn
TamgiácnTamgiácn
Tamgiácnửađều
ửađềuửađều
ửađều
Cho
ABC
là na tam giác đềuđội cnh là a:
3
2
a
AB =
2
a
AC
=
( )
2
2
3
3
8 8
canh
a
S
×
= =
c)
c)c)
c)
Tamgiácvuôngcân
TamgiácvuôngcânTamgiácvuôngcân
Tamgiácvuôngcân
Cho
ABC
vuông cân ti
A
độ dài cnh bng
a
, cnh huyn
d
:
2
d a
=
2
d
a =
2
2
a
S =
d)
d)d)
d)
Hìnhvuông
HìnhvuôngHìnhvuông
Hìnhvuông
Cho hình vuông
ABCD
đội cnh bng
a
, đường chéo
d
:
2
d a
=
2
d
a =
2
S a
=
e)
e)e)
e)
Hìnhbìnhhành:
Hìnhbìnhhành:Hìnhbìnhhành:
Hìnhbìnhhành:
Din tích:
. . .sin
ABCD
S BC AH AB AD A
= =
f)
f)f)
f)
Hìnhthoi:
Hìnhthoi:Hìnhthoi:
Hìnhthoi:
Din tích:
1
. . .sin
2
ABCD
S AC BD AB AD A
= =
Đặc bit: khi
60
ABC
= °
hoc
120
BAC
= °
thì các tam giác
ABC
,
ACD
đều.
g)
g)g)
g)
Hìnhch
HìnhchHìnhch
Hìnhchữnhật:
ữnhật:ữnhật:
ữnhật:
.
ABCD
S AB AD
=
h)
h)h)
h)
Hìnhthang:
Hìnhthang:Hìnhthang:
Hìnhthang:
(
)
.
2
ABCD
AD BC AH
S
+
=
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Tính toán các đại lượng
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vn dng các định lí sin, cossin, trung tuyến, din tích.
Cý c quan h trc tiếp quan h trung gian gia c đại lượng cho đại
lượng cn tính, các tam giác đặc bit.
A
B
C
A
B
C
A
C
B
a
d
A
D
B
a
d
C
A
B
C
D
H
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
H
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 53
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 34. Cho tam giác
ABC
120
A
= °
,
1
AB
=
2
AC
=
.
a) Tính
BC
. b) Trên tia
CA
kéo dài ly đim
D
sao cho
2
BD
=
. Tính
AD
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 35. Cho tam giác
ABC
7
a
=
,
24
b
=
23
c
=
. Tínhc
A
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 36. Cho tam giác
ABC
có các cnh tha
(
)
(
)
2 2 2 2
a a b c b c
= .nh góc
B
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 37. Cho tam giác
ABC
45
B
= °
,
75
C
= °
đường phân gc trong
4
AD
=
. nh cnh
AC
,
BC
,
AB
và bán kính đưng tròn ngoi tiếp
ABC
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
54
5454
54
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 38. Cho tam giác
ABC
4
b
m
=
,
2
c
m
=
3
a
=
. Tính độ dài các cnh
AB
AC
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 39. Cho tam giác
ABC
6
AB
=
,
8
AC
=
60
A
= °
.
a) Tính din tích
ABC
.
b) Gi
I
là tâm đương tròn ngoi tiếp
ABC
. Tính din tích
IBC
.
c) Tính bán kính đường tn ni tiếp
ABC
.
d) Tính độ dài đưng phân giác trong ca
A
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 55
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Bài 117. Cho
ABC
, biết:
a)
12
a
=
,
13
b
=
,
15
c
=
. Tính
cos
A
và góc
A
.
b)
2 3
a = ,
2 2
b =
,
6 2
c = . nh
A
,
B
,
a
h
a
l
.
c)
3 cm
c
=
,
5 cm
a
=
,
6 cm
b
=
. Tính
S
,
a
h
R
.
d)
7
a
=
,
8
b
=
,
6
c
=
. Tính
a
m
,
S
,
a
h
.
e)
6
a = ,
2
b
=
,
3 1
c
= +
. Tính các góc ca tam giác,
R
,
a
m
.
f)
3
a = ,
2
b =
,
(
)
1
6 2
2
c = + . nh
A
,
B
,
C
,
R
,
S
.
g)
2
AB
=
,
3
AC
=
,
4
BC
=
. Tính
r
.
h)
13
a
=
,
14
b
=
,
15
c
=
. Tính
S
,
b
h
,
R
,
r
.
i)
21
a
=
,
17
b
=
,
10
c
=
. Tính
S
,
a
h
,
r
,
a
m
.
j)
60
A
= °
,
45
B
= °
,
4
b
=
. Tính
a
c
.
k)
60
A
= °
,
6
a
=
. Tính
R
.
l)
60
A
= °
,
20
b
=
,
25
c
=
. Tính
S
,
a
h
,
R
,
r
.
m)
60
A
= °
,
5 cm
AB
=
,
7 cm
BC
=
. Tính
AC
,
R
,
r
,
a
h
.
n)
120
A
= °
,
6 cm
AB
=
,
10 cm
AC
=
. Tính
BC
,
R
,
S
.
o)
7
b
=
,
5
c
=
,
cos 0,6
A
=
. Tính
S
,
R
r
.
p)
3
AB
=
,
4
AC
=
,
3 3
S = . Tính
BC
.
q)
120
A
= °
,
7 cm
BC
=
,
5 cm
AC
=
. Tính
AB
,
R
,
r
,
a
m
,
a
l
.
r)
13 cm
AC
=
,
22 cm
AB BC
+ =
,
60
B
= °
. Tính
AB
,
BC
.
Bài 118.
ABC
5
a
=
,
4
b
=
,
3
c
=
. Ly
D
đối xng vi
B
qua
C
. Tính
AD
.
Bài 119. Cho
ABC
. Biết
3
a
=
,
4
b
=
,
6
c
=
. Tính góc ln nht đường cao ng vi cnh ln nht.
Bài 120. Cho
ABC
. Biết
11 cm
AB BC
+ =
(
AB BC
>
),
60
B
= °
. Bán kính đưng tròn ni tiếp trong
ABC
2
3
cm. Tính độ dài đường cao
AH
.
Bài 121. Cho
ABC
8
AB
=
,
9
AC
=
,
10
BC
=
. Mt đim
M
nm trên cnh
BC
sao cho
7
BM
=
.
Tính độ dài đon thng
AM
.
Bài 122. Cho hình bình hành
ABCD
4
AB
=
,
5
BC
=
,
7
BD
=
. Tính
AC
.
Bài 123. Cho
ABC
độ dài 3 trung tuyến bng
15
,
18
,
27
.
a) Tính din tích ca
ABC
. b) Tính độ dài các cnh ca
ABC
.
Bài 124. Cho
ABC
vuông ti
A
5
AB
=
,
12
AC
=
, đường cao
AH
.
a) Tính bán kính đường tn ngoi tiếp, ni tiếp
ABC
.
b) V phân giác trong
AD
. Tính
DB
,
DC
,
AD
.
Bài 125. Cho
ABC
vuông ti A có
60
B
= °
,
45
C
= °
,
BC a
=
.
a) Tính
AB
,
AC
. b) Chng minh:
6 2
cos75
4
° =
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
56
5656
56
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 2. Chứng minh hệ thức
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vn dng các phương pháp chung để chng minh đẳng thc; biến đổi vế này sang vế
kia, biến đổi tương đương hoc so sánh vi biu thc trung gian, t l thc,
S dng các định cơ bn v tam giác, tam giác vuông: định Pitago, đnh đường
trung tuyến trong tam giác vuông,
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 40. Cho tam giác
ABC
.
a) Chng minh
2 2 2
2 2 2
tan
tan
A c a b
B c b a
+
=
+
.
b) Biết
4
a
=
,
5
b
=
,
6
c
=
. Tính giá tr ca
sin 2 sin sin
A B C
+
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 41. Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
AB
,
AC
ln lượt ly 2 đim
M
,
N
. C/m
AMN
ABC
S
AM AN
S AB AC
= .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 57
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 42. Cho hình bình hành
ABCD
AB a
=
,
BD m
=
AC n
=
. Cmr:
(
)
2 2 2 2
2
m n a b
+ = + .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 43. Cho
ABC
. Chng minh:
a)
2 2 2
cot
4
b c a
A
S
+
= . b)
2 2 2
cot cot cot
4
a b c
A B C
S
+ +
+ + = .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 126. Cho
ABC
G
là trng tâm. Chng minh rng:
a)
( )
2 2 2 2 2 2
3
4
a b c
m m m a b c
+ + = + + b)
( )
2 2 2 2 2 2
1
3
GA GB GC a b c
+ + = + +
Bài 127. Cho
ABC
. Chng minh:
a)
(
)
2 2
.cos .cos
b c a b C c B
= . b)
(
)
(
)
2 2
cos .cos .cos
b c A a c C b B
= .
Bài 128. Cho
ABC
2
b c
a
=
. Chng minh:
a)
sin 2sin 2 sin
A B C
=
. b)
1 1 1
2
a b c
h h h
=
.
Bài 129. Cho
ABC
2
b c a
+ =
. Chng minh:
a)
2sin sin sin
A B C
= +
. b)
2 1 1
a b c
h h h
= +
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
58
5858
58
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 3. Dạng tam giác
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
ABC
vuông ti
A
2 2 2
90
cos 0
A
A
a b c
= °
=
= +
ABC
cân ti
A
sin sin
cos cos
b c
B C
B C
B C
=
=
=
=
ABC
đều
à 1 ó 60
a b c
A B C
a b v g c
= =
= =
= = °
ABC
nhn
A
,
B
,
C
đều nhn
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 44. Cho
ABC
. Chng minh các khng định sau:
a) Góc
A
nhn khi và ch khi
2 2 2
a b c
< +
.
b) c
A
vuông khi và ch khi
2 2 2
a b c
= +
.
c) Góc
A
tù khi và ch khi
2 2 2
a b c
> +
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 45. Tam giác
ABC
tha h thc:
(
)
4 2 2 2 4 2 2 4
2 0
c a b c a a b b
+ + + + =
. Chng minh rng:
ABC
60
C
= °
hoc
120
C
= °
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 46. Cho
ABC
tha mãn:
3 3 3
a b c
= +
. Chng minh
ABC
có 3 góc nhn.
Chú ý
: S dng phi hp các
h thc cơ bn v tam giác, biến
đổi v tích s bng 0, biến đổi
tng bình phương, các bt đẳng
thc cơ bn, so sánh, …
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 59
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 130. Tam giác
ABC
tha h thc:
(
)
(
)
2 2 2 2
b b a c c a
= . CMR:
ABC
cân ti
A
hay
120
A
= °
.
Bài 131. Tínhc
A
ca
ABC
tha:
(
)
(
)
2 2 2 2
b a b c a c
= .
Bài 132. Cho
ABC
2 2
a =
,
2
b
=
30
C
= °
. Chng minh tam giác
ABC
cân. Tính din tích
chiu cao
a
h
.
Bài 133. Cho
2
1
a x x
= + +
,
2 1
b x
= +
,
2
1
c x
=
. Định
x
để
a
,
b
,
c
độ dài 3 cnh mt tam giác.
Vi
x
va tìm đưc, chng minh rng tam giác có 1 góc bng
120
°
.
Bài 134. a) Cho
ABC
biết
7
a
=
,
8
b
=
,
5
c
=
. Chng minh
ABC
1 góc
60
°
.
b) Cho
ABC
biết
60
A
= °
,
10
a
=
,
5 3
3
r = . Chng minh
ABC
đều.
Bài 135. Tính các góc ca
ABC
nếu có
sin sin sin
1 2
3
A B C
=
.
Bài 136. Chng minh rng
ABC
đều
3 3 3
2
2 cos
b c a
a
b c a
a b C
+
=
+
=
Bài 137. Xét dng
ABC
nếu có:
a)
2
2 2
1 cos 2
sin
4
B a c
B
a c
+ +
=
b)
3 3 3
2
3
sin .sin
4
a c b
b
a c b
A C
+
=
+
=
c)
(
)
S p p a
=
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
60
6060
60
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Dạng 4. Giải tam giác và ứng dụng thực tế
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Gii tam giác tìm các các cnh các góc còn li sau khi biết các gi thiết: cho ba
cnh, hai cnh mt góc, mt cnh và hai góc. Vn dng các định sin, cosin vi
chú ý
180
A B C
+ + = °
để tính toán.
ng dng thc tế chuyn các bài toán thc tế thành bài toán tam giác, cho biết yếu
t xác định ri tìm đại lượng nào đó.
II - BÀI TẬP MẪU
Ví d 47. Cho tam giác
ABC
. Biết
17,4
a
=
;
44 30
B
= °
,
64
C
= °
. Tínhc
A
và các cnh
b
,
c
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 48. Cho tam giác
ABC
. Biết
6,3
a
=
;
6,3
b
=
;
54
C
= °
. Tínhc
A
,
B
và cnh
c
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 49. Cho tam giác
ABC
. Biết
14
a
=
;
18
b
=
;
20
c
=
. Tính các góc
A
,
B
C
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 61
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 50. Để lp đưng dây cao thế t v t
A
đến v trí
B
, ta phi tránh mt ngn núi nên người ta phi
ni thng đường y t v trí
A
đến v trí
C
dài
10 km
ri ni t v trí
C
thng đến v t
B
dài
8 km
. Góc to bi hai đon y
AC
và
CB
75
°
. Hi so vi vic ni thng t
A
đến
người ta tn thêm bao nhiêu km dây?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 51. Gi s
CD h
=
chiu cao ca tháp trong đó
C
cn tháp. Chn hai đim
A
,
B
trên mt
đất sao cho ba đim
A
,
B
,
C
thng hàng. Ta đo khong cách
AB
và các góc
CAD
,
CBD
.
Chng hn ta đo được
24 m
AB
=
,
63
CAD
α
= = °
,
48
CBD
β
= = °
. Tính chiu cao ca tháp.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
α
β
A
B
24m
C
D
h
A
C
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
62
6262
62
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 52. Để đo khong cách t mt đim
A
đến gc cây
C
trên lao gia sông, người ta chn mt
đim
B
cùng trên b vi
A
sao cho t
A
và
B
th nhìn thy đim
C
. Biết
40 m
AB
=
,
45
CAB
α
= = °
,
70
CBA
β
= = °
. Tính khong cách t mt đim
A
đến gc cây
C
.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 53. Mun đo chiu cao ca Tháp Chàm Por Klong Garai tnh Ninh Thun, người ta laayshai đim
A
B
trên mt đất có khong cách
12 m
AB
=
cùng thng hàng vi cn
C
ca tháp để đặt
hai giác kế. Chân ca giác kế chiu cao
1,3 m
h
=
. Gi
D
đỉnh tháp hai đim
1
A
,
1
B
cùng thng ng vi
1
C
thuc chiu cao
CD
ca tháp. Người ta đo được
1 1
49
DAC
= °
và
1 1
35
DB C
= °
. Tính chiu cao
CD
ca tháp đó.
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
A
B
40
C
β
α
1,3m
35
°
49
°
12m
12m
B
1
B
A
1
A
C
1
C
D
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 63
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Ví d 54. Hai chiếc tàu thy ng xut phát t mt v t
A
, đi thng theo hai hướng to vi nhau góc
60
°
. Tàu B chy vi tc độ
20
hi mt gi. Tàu C chy vi tc độ
15
hait mt gi. Sau
2
gi, hai tàu cách nhau bao nhiêu hi lí ?
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 138. Gii tam giác
ABC
, biết:
a)
14
c
=
;
60
A
= °
;
40
B
= °
. b)
4,5
b
=
;
45
A
= °
;
75
C
= °
c)
35
c
=
;
40
A
= °
;
120
C
= °
d)
137,5
a
=
;
60
B
= °
;
40
C
= °
.
Bài 139. Gii tam giác
ABC
, biết:
a)
6,3
a
=
;
6,3
b
=
;
54
C
= °
b)
32
b
=
;
45
c
=
;
87
A
= °
c)
7
a
=
;
23
b
=
;
130
C
= °
d)
14
b
=
;
10
c
=
;
145
A
= °
Bài 140. Gii tam giác
ABC
, biết:
a)
14
a
=
;
18
b
=
;
20
c
=
b)
6
a
=
;
7,3
b
=
;
4,8
c
=
c)
4
a
=
;
5
b
=
;
7
c
=
d)
2 3
a = ;
2 2
b =
;
6 2
c =
Bài 141. T hai v t
A
B
ca mt tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
ca ngn núi. Biết rng độ cao
AB
bng
70 m
, phương nhìn
AC
to vi phương nm ngang góc
30
°
phương nhìn
BC
to
vi phương nm ngang góc
15 30
°
. Hi ngn núi đó cao bao nhiêu mét so vi mt đất?
15 30
°
30
°
70
A
H
B
C
A
B
C
30
40
60
°
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
64
6464
64
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Bài 142. Mt người ngi trên tàu ha đi t ga A đến ga B. Khi tàu đ ga A, qua ng nhòm người đó
nhìn thy mt tháp C (hình a). Hướng nhìn t người đó đến tháp to vi hưng đi tàu mt góc
60
°
. Khi tàu đỗ ga B, người đó nhìn li vn thy tháp C, hướng nhìn t người đó đến tháp ti
vi hướng ngược vi hướng đi ca tàu mt góc
45
°
. Biết rng đon đường tàu ni thng ga A
vi ga B dài
8 km
. Hi khong cách t ga A đến tp C là bao nhiêu?
Bài 143. T v trí
A
, người ta quan sát mt cây cao (hình b). Biết
4 m
AH
=
,
20 m
HB
=
,
45
BAC
= °
.
Tính chiu cao ca cây.
Bài 144. Trên nóc a nhà mt ct ăng-ten cao
5 m
. T v t quan sát A cao
7 m
so vi mt đất,
nhìn thy đnh
B
và chân
C
ca ct ăng-ten dưới c
50
°
và
40
°
so vi phương nm ngang.
Tính chiu cao ca tòa nhà (hình bên dưới)
Bài 145. Khong cách t
A
đến
C
không th đo trc tiếp được phi qua mt đầm ly n nugowif ta
làm như sau: Xác đnh mt đim
B
khong cách
12 km
AB
=
và đo được góc
37
ACB
= °
.
Hãy tính khong cách
AC
biết rng
5 km
BC
=
.
Bài 146. Biết 2 lc ng tác dng vào mt vt và to vi nhau mt góc
40
°
. Cường độ ca 2 lc đó
bng
3 N
. Tính cường độ ca lc tng hp.
Bài 147. Hai chiếc tàu thy
P
và
Q
cách nhau
300 m
. T
P
và
Q
thng hàng vi chân
A
ca tháp
hi đăng
AB
trên b bin người ta nhìn chiu cao
AB
ca tháp dưới các c
35
BPA
= °
và
48
BQA
= °
. Tính chiu cao ca tháp.
A
B
C
60
°
45
°
20
4
H
A
B
C
45
°
Hình a.
Hình b.
7
A
B
5
C
D
40
°
50
°
C
B
A
5 m
12 m
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 65
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3
Bài 148. Cho
ABC
, biết
7
b
=
,
9
c
=
,
5
cos
13
A
=
. Tính
a
h
,
R
.
Bài 149. Cho
ABC
, biết
9
a
=
,
10
b
=
,
13
c
=
. Tính
a
h
,
a
m
,
S
,
r
.
Bài 150. Cho
ABC
có:
5
a
m
=
,
4
b
m
=
,
3
c
m
=
.
a) Tính
a
,
b
,
c
. b) Chng minh rng
45
A
< °
.
Bài 151. Tam giác
ABC
AB c
=
,
AC b
=
,
BC a
=
. Mt đim
M
nm trên cnh
BC
sao
cho
BM d
=
. Tính độ dài đon thng
AM
.
Bài 152. Cho
ABC
sin sin sin
A B C
> >
. Chng minh
A B C
> >
.
Bài 153. Chng minh trong mi tam giác
ABC
:
a)
cos cos
b a C c A
= +
b)
sin sin cos cos sin
B A C A C
= +
c)
2 2 2
2 2 2
tan
tan
A c a b
B c b a
+
=
+
Bài 154. Chng minh rng: nếu
G
là trng tâm
ABC
thì
( )
2 2 2
1
. 5
18
GB GC b c a
= +

.
Bài 155. Cho
ABC
vi
2 cm
AB
=
, trung tuyến
1 cm
BD
=
,
30
BDA
= °
. Tính
AD
,
BC
và din tích.
Bài 156. Cho
ABC
cân ti
A
vi
30
A
= °
,
5 cm
AB AC
= =
. Đường thng qua
B
tâm
O
ca
đường tròn ngoi tiếp
ABC
ct
AC
ti
D
. Tính
BD
.
Bài 157. Cho
ABC
vi
8 cm
AB
=
và
60
A
= °
ni tiếp trong đường tròn
(
)
O
bán kính
7 3 / 3
R = .
Tính độ dàic cnh
BC
,
AC
và din tích
ABC
.
Bài 158. Cho
ABC
đều,
N
1
đim trên cnh
AC
sao cho
1
3
AN AC
= . Tính t s các n kính
đường tròn ngoi tiếp
ABN
ABC
.
Bài 159. Cho
ABC
đều cnh
4
a
, ly
D BC
,
E AC
,
F AB
sao cho
BD x
=
(
0 4
x a
< <
),
AE a
=
,
3
AF a
=
.
a) Tính
EF
. b) Đnh
x
để tam giác
DEF
vuông ti
F
.
Bài 160. Trong mt tam giác n, đường cao ng vi cnh đáy bng
20
, đường cao ng vi cnh bên
bng
24
. Tính các cnh ca tam giác cân đó.
Bài 161. Tam giác
ABC
3
AB
=
,
5
AC
=
,
7
BC
=
.
a) Tính
BAC
. b) Tính độ dài các đường phân giác trong và ngoài ca góc
BAC
.
Bài 162. Cho
ABC
cân ti
A
, có
A
α
=
,
AB a
=
.
a) Tính
BC
theo
a
α
. b) Gi
D
là đim trên
BC
, xác định bi
3
BC BD
=
. Tính
AD
.
Bài 163. Tam giác
ABC
hai trung tuyến
6
BM
=
,
9
CN
=
hp vi nhau mt góc
120
°
. Tính các
cnh ca tam giác đó.
Bài 164. Cho
ABC
cân ti
A
,
BC a
=
, đường cao
2
AH a
=
.
M
là trung đim
AB
.
a) Tính độ dài đưng trung tuyến
CM
. b) Tính khong cách t
A
đến
CM
.
Bài 165. Cho
ABCD
là hình thang đáy ln
3
AB a
=
, đáy nh
CD
cnh
AD
bng
a
,
60
A
= °
.
Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca các cnh đáy. Tính
BC
MN
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
66
6666
66
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Bài 166. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
, tâm
O
,
M
trung đim
AB
. Tính bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác
OMC
.
Bài 167. Cho
ABC
vuông
A
,
D
hình chiếu ca
A
trên
BC
;
E
và
F
ln lượt là hình chiếu ca
D
xung
AB
AC
. Chng minh:
a)
2
AB DB
AC DC
=
3
AB BE
AC CF
=
b)
3
. .
AD BC EB CF
=
Bài 168. Cho
ABC
. Chng minh:
a)
(
)
2 2
cos cos
a c b a C c A
= b)
cot cot
2 2
A C
b r
= +
c)
sin
tan
cos
a B
A
c a B
=
Bài 169. Cho
ABC
. Chng minh:
a) Nếu
a b
m m
=
thì tam giác cân.
b) Nếu hai trung tuyến
AM CN
thì
cot 2(cot cot )
B A C
= +
Bài 170. Cho
ABC
AM
là trung tuyến. Biết
AM AB
=
. Chng minh:
a)
(
)
sin 2sin
A B A
=
b)
cot 3cot
C B
=
Bài 171. Cho
ABC
4 4 4
a b c
+ =
. Chng minh rng:
A
,
B
,
C
nhn và
2
2sin t anA.tan
C B
=
Bài 172. Cho
ABC
a
m c
=
. Chng minh rng:
a)
tan 3 tan
B C
=
b)
(
)
sin 2sin
A B C
=
Bài 173. Cho
ABC
2
bc a
=
. Chng minh:
a)
2
sin sin .sin
A B C
= . b)
2
.
b c a
h h h
=
.
Bài 174. Cho
ABC
. Chng minh rng:
a)
cos cos
a b C c B
= +
b)
sin sin cos sin cos
A B C C B
= +
c)
2 sin .sin
a
h R B C
= d)
cot cot
2 2
B C
a r
= +
.
Bài 175. Chng minh trong
ABC
:
(
)
(
)
(
)
sin sin sin sin sin sin 0
a B C b C A c A B
+ + =
Bài 176. Chng minh rng:
a) Nếu
ABC
tha
sin
2cos
sin
B
C
A
= thì
ABC
cân.
b) Nếu
ABC
tha
cos cos
a b
A B
= t
ABC
cân.
c) Nếu
ABC
tha
sin
2
2
A a
bc
=
thì
ABC
cân ti
A
.
d) Nếu
ABC
tha
sin 2sin .cos
A B C
=
thì
ABC
cân.
e) Nếu
ABC
tha
( )
a
h p p a
=
thì
ABC
cân.
f) Nếu
ABC
tha
3 3 3
2
b c a
a
b c a
+
=
+
thì mt trong 3 góc ca nó bng
60
°
.
g) Nếu 3 góc ca
ABC
tha h thc
sin 2sin cos
A B C
=
t
ABC
là tam gc cân.
h) Nếu
ABC
tha h thc
(
)
2 .cos .cos .cos
a b c a A b B c C
+ + = + +
thì
ABC
đều.
Bài 177. Cho
ABC
. Chng minh rng:
a)
1 1 1 1
a b c
r h h h
= + +
b)
2 1 1 1 1
a a b c
h r r r r
= = +
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 67
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Bài 178. Cho
ABC
. Chng minh:
a)
2
2 sin .sin .sin
S R A B C
= . b)
( )
2
2 2
S AB AC ABAC
=

.
Bài 179. Cho
ABC
AB AC a
= =
,
BAM
α
=
.
a) Tính
BC
theo
a
α
.
b) Gi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp. Chng minh:
sin
2 1 sin
2
a
r
α
α
=
+
Bài 180. Cho
ABC
vuông ti
A
, cnh góc vng là
b
,
c
. Ly
M BC
sao cho
BAM
α
=
. Chng
minh rng:
cos sin
bc
AM
b c
α α
=
+
.
Bài 181. Cho
ABC
vuông ti
A
,
AD
là phân giác trong ca c
A
. Chng minh rng:
1 1 2
AB AC AD
+ = .
Bài 182. Cho
ABC
vuông ti
A
, cnh góc vuông là
b
,
c
. Chng minh rng:
a) Độ dài phân giác trong ca góc
A
là
2
a
bc
l
b c
=
+
. b)
(
)
2 2
1
2
r b c b c
= + +
Bài 183. Tam gc
ABC
và
DEF
cùng ni tiếp trong mt đường tròn tâm. Chng minh rng: chu vi 2
tam gc bng nhau khi và ch khi:
sin sin sin sin sin sin
A B C D E F
+ + = + +
Bài 184. Chng minh rng trong mt hình bình hành, tng bình phương các cnh bng tng bình phương
ca hai đường chéo.
Bài 185. Cho t giác
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
AC
BD
. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2 2
4
AB BC CD DA AC BD MN
+ + + = + + .
Bài 186. Gi
S
là din ch
R
n kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
. Chng minh rng:
2
2 sin sin sin
S R A B C
= .
Bài 187. Cho
ABC
1
b
c
m
c
b m
=
. Chng minh rng
sin
2cot cot cot
sin .sin
A
A B C
B C
= = + .
Bài 188. Cho t giác li
ABCD
, gi
I
,
J
ln lưt là trung đim ca
AC
BD
.
a) Chng minh:
2 2 2 2 2 2 2
4IJ
AB BC CD DA AC BD+ + + = + +
b) Suy ra điu kin cn và đủ để mt t giác là hình bình hành.
Bài 189. Cho
ABC
abc
k
a b c
=
+ +
. Chng minh: .
2
k
R r
=
.
Bài 190. Cho
ABC
đường tròn ni tiếp tiếp xc vi
BC
,
CA
,
AB
ln lượt ti
K
,
L
,
M
. Chng
minh:
2 .sin .sin .sin
2 2 2
KLM ABC
A B C
S S
= .
Bài 191. Cho hình thang
ABCD
hai đáy
AB a
=
,
CD b
=
, 2 cnh bên
AD c
=
,
BC d
=
hai
đường chéo
AC p
=
,
BD q
=
. Chng minh rng:
2 2 2 2
2
p q c d ab
+ = + + .
Bài 192. Cho
ABC
2
a c b
+ =
. Chng minh:
cot cot 2cot
2 2 2
A C B
+ =
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
68
6868
68
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Bài 193. Tính din tích
ABC
trong mi trường hp sau:
a)
5
a
=
,
7
b
=
,
135
C
= °
b)
2
a
=
,
3
b
=
,
4
c
=
c)
30
A
= °
,
120
B
= °
,
12
c
=
.
Bài 194. Cho
ABC
vi
60
A
= °
, bán kính đưng tròn ngoi tiếp bng
7
3
và bán kính đưng tròn ni
tiếp bng
3
. Tính din tích và chu vi
ABC
.
Bài 195. Cho
ABC
. Chng minh:
a)
3 2 2 2
8 sin .sin .sin
a b c
h h h R A B C
= .
b)
2 2 2
1
3 cot cot cot
a b c
m m m
S
A B C
+ +
=
+ +
c)
( )
2 2
1
sin 2 sin 2
4
S a B b A
= +
Bài 196. Các đường phân gc trong ca
ABC
kéo dài ct đường tròn ngoi tiếp tam giác các đim
L
,
M
,
N
. Chng minh:
1
.
2
MLN
S p R
= .
Bài 197. Chng minh rng:
a) Nếu
ABC
tha
3 3
sin .cos sin .cos
A B B A
= t
ABC
cân.
b) Nếu
ABC
tha
a b c
a b c
m m m
= = t
ABC
đều.
c) Nếu
ABC
tha
sin 2sin .cos
A B C
=
thì
ABC
cân.
Bài 198. Cho
ABC
. Chng minh các bt đẳng thc sau:
a)
(
)
2 2 2
2
a b c ab bc ca
+ + < + + b)
2 2 2
2
a b c ab
+ <
c)
2
a b c
b c c a a b
+ + <
+ + +
d)
3
a b c
b c a c a b a b c
+ +
+ + +
e)
(
)
(
)
(
)
a b c b c a c a b abc
+ + + f)
1 1 1 2 2 2
p a p b p c a b c
+ + + +
Bài 199. Cho
ABC
a b c
< <
. Chng minh các bt đẳng thc sau:
a)
( ) ( )
1 1 1 1 1
b a c a c
a c b a c
+ + + < + +
b)
a b c b c a
b c a a b c
h h h h h h
h h h h h h
+ + < + +
c)
(
)
(
)
(
)
3 3 3
0
a b c b c a c a b
+ + <
d)
( )
2
9
a b c bc
+ + <
Bài 200. Cho
ABC
. Chng minh các bt đẳng thc sau:
a)
( )
3
4
a b c
a b c m m m a b c
+ + < + + < + +
b)
9
a b c
h h h r
+ +
c)
2 2 2 2
9
a b c R
+ + d)
4 4 4 2
16
a b c S
+ +
Bài 201. Cho
ABC
góc
120
°
nếu đồng dng vi tam gc độ dài 3 cnh ln lưt là
3
,
2
và
(
)
6 2 / 2
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 69
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3
Câu 178. [0H2-1] Trong tam giác
ABC
, câu nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 .cos
a b c bc A
= + +
. B.
2 2 2
2 .cos
a b c bc A
= +
.
C.
2 2 2
.cos
a b c bc A
= + +
. D.
2 2 2
.cos
a b c bc A
= +
.
Câu 179. [0H2-1] Tam giác
ABC
120
A
= °
thì câu nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
3
a b c bc
= +
. B.
2 2 2
a b c bc
= + +
. C.
2 2 2
3
a b c bc
= + +
. D.
2 2 2
a b c bc
= +
.
Câu 180. [0H2-1] Tam giác
ABC
8
a
=
,
7
b
=
,
5
c
=
. Din tích ca tam giác là:
A.
5 3
B.
8 3
. C.
10 3
. D.
12 3
.
Câu 181. [0H2-1] Tính din tích tam giác
ABC
biết
60
A
= °
,
10
b
=
,
20
c
=
.
A.
50 3
. B.
50
. C.
50 2
. D.
50 5
.
Câu 182. [0H2-1] Cho tam giác
ABC
2
a
=
,
6
b = ,
3 1
c
= +
. Góc
B
:
A.
115
°
. B.
75
°
. C.
60
°
. D.
53 32'
°
.
Câu 183. [0H2-1] Cho tam giác
ABC
2
a
=
,
6
b = ,
3 1
c
= +
. Tínhc
A
.
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
68
°
. D.
75
°
.
Câu 184. [0H2-1] Tam giác
ABC
12
AB
=
,
13
AC
=
,
30
A
= °
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
39
. B.
78
. C.
39 3
. D.
78 3
.
Câu 185. [0H2-1] Tính din tích tam giác có ba cnh ln lượt là
3
,
2
1.
A.
3
2
. B.
3
. C.
6
2
. D.
2
2
.
Câu 186. [0H2-1] Tính din tích tam giác có ba cnh là
9
,
10
,
11
.
A.
50 3.
B.
44.
C.
30 2.
D.
42.
Câu 187. [0H2-1] Tính din tích tam giác
ABC
ba cnh là
13
,
14
,
15
.
A.
84.
B.
6411
. C.
168.
D.
16 24
.
Câu 188. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
. Trung tuyến
AM
độ dài:
A.
2 2 2
+
b c a
. B.
2 2 2
1
2 2
2
+
b c a
. C.
2 2 2
3 2 2
a b c
. D.
2 2 2
2 2
+
b c a
.
Câu 189. [0H2-2] Nếu tam giác
ABC
2 2 2
a b c
< +
thì:
A.
A
là góc nhn. B.
A
là góc tù. C.
A
là góc vuông. D.
A
là góc nh nht.
Câu 190. [0H2-2] Trong tam giác
ABC
, h thc nào sau đây sai?
A.
.sin
sin
b A
a
B
= . B.
.sin
sin
c A
C
a
= . C.
2 .sin
a R A
=
. D.
.tan
b R B
=
.
Câu 191. [0H2-2] Tính c
C
ca tam giác
ABC
biết
a b
(
)
(
)
2 2 2 2
a a c b b c
= .
A.
150
C
= °
. B.
120
C
= °
. C.
60
C
= °
. D.
30
C
= °
.
Câu 192. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
, các đường cao
, ,
a b c
h h h
tha mãn h thc 3 2
a b c
h h h
= +
Tìm h
thc gia
, ,
a b c
.
A.
3 2 1
a b c
=
. B. 3 2
a b c
= +
. C. 3 2
a b c
=
. D.
3 2 1
a b c
= +
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
70
7070
70
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 193. [0H2-2] Mnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
2 2 2
a b c
> +
thì
A
là góc tù.
B. Nếu tam giác
ABC
mt góc tù thì
2 2 2
a b c
> +
.
C. Nếu
2 2 2
a b c
< +
thì
A
là góc nhn.
D. Nếu
2 2 2
a b c
= +
thì
A
là góc vuông.
Câu 194. [0H2-2] Trong tam giác
ABC
, câu nào sâu đây đúng?
A.
2
a
b c
m
+
= . B.
2
a
b c
m
+
> . C.
2
a
b c
m
+
< . D.
a
m b c
= +
.
Câu 195. [0H2-2] Trong tam giác
ABC
, nếu có 2
a b c
h h h
= +
thì:
A.
2 1 1
sin sin sin
A B C
= + . B.
2sin sin sin
A B C
= +
.
C.
sin 2sin 2sin
A B C
= +
. D.
2 1 1
sin sin sin
A B C
= .
Câu 196. [0H2-2] Trong tam giác
ABC
, nếu có
2
.
a b c
=
thì:
A.
2
1 1 1
a b c
h h h
=
. B.
2
.
a b c
h h h
= . C.
2
1 1 1
a b c
h h h
= +
. D.
2
1 2 2
a b c
h h h
= +
.
Câu 197. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
có
2
a
=
,
6
b = ,
3 1
c
= +
.Tính bán kính
R
ca đường tròn
ngoi tiếp.
A.
2
. B.
2
2
. C.
2
.
3
D.
3.
Câu 198. [0H2-2] Din tích
S
ca tam giác s tha mãn h thc nào trong hai h thc sau đây?
I.
(
)
(
)
(
)
2
S p p a p b p c
=
.
II.
(
)
(
)
(
)
(
)
2
16
S a b c a b c a b c a b c
= + + + + + +
.
A. Ch I. B. Ch II. C. C I và II. D. Không có.
Câu 199. [0H2-2] Trong
ABC
, điu kin để hai trung tuyến v t
A
B
vuông góc vi nhau là:
A.
2 2 2
2 2 5
a b c
+ =
. B.
2 2 2
3 3 5
a b c
+ =
. C.
2 2 2
2 2 3
a b c
+ =
. D.
2 2 2
5
a b c
+ =
.
Câu 200. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
8
AB
=
cm,
18
AC
=
cm din tích bng
64
cm
2
. Giá tr
sin
A
là:
A.
3
2
. B.
3
8
. C.
4
5
. D.
8
9
.
Câu 201. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
4
AB
=
cm,
7
BC
=
cm,
9
CA
=
cm. Giá tr
cos
A
là:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 202. [0H2-2] Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
và ni tiếp trong đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gi
r
là bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Khi đó t s
R
r
bng:
A.
1 2
+ . B.
2 2
2
+
. C.
2 1
2
. D.
1 2
2
+
.
Câu 203. [0H2-2] Tam gc
ABC
có
9
AB
=
cm,
12
AC
=
cm và
15
BC
=
cm. Khi đó đường trung
tuyến
AM
ca tam giác có độ dài là:
A.
8
cm. B.
10
cm. C.
9
cm. D.
7 5
,
cm.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 71
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 204. [0H2-2] Tam gc
ABC
BC a
=
,
CA b
=
,
AB c
=
và din ch
S
. Nếu tăng cnh
BC
lên 2 ln đồng thi tăng cnh
AC
lên 3 ln và gi nguyên độ ln ca góc
C
thì khi đó din
tích ca tam giác mi đưc to nên bng:
A.
2
S
. B.
3
S
. C.
4
S
. D.
6
S
.
Câu 205. [0H2-2] Cho tam giác
DEF
10
DE DF
= =
cm
12
EF
=
cm. Gi
I
là trung đim ca
cnh
EF
. Đon thng
DI
độ dài là:
A.
6 5
,
cm. B.
7
cm. C.
8
cm. D.
4
cm.
Câu 206. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
O
5, 8, 60
AB AC A= = = . Kết qu nào trong các kết qu sau là
đội cnh
BC
?
A.
129
. B.
7
. C.
49
. D.
69
.
Câu 207. [0H2-2] Tam giác
ABC
14, 18, 20
a b c
= = =
. Kết quo sau đây là gn đúng nht?
A.
42 50 '
B
°
. B.
60 56'
B
°
. C.
o
119 04 '
B
. D.
o
90
B
.
Câu 208. [0H2-2] Nếu tam gc
MNP
5
MP
=
,
8
PN
=
và
120
MPN
= °
t độ dài cnh
MN
(làm
tròn đến ch s thp phân th nht) là:
A. 11,4. B. 12,4. C. 7,0. D. 12,0.
Câu 209. [0H2-2] Tam giác
ABC
10
BC
=
,
30
A
= °
. Bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng bao nhiêu?
A. 5. B. 10. C.
10
3
. D.
10 3
.
Câu 210. [0H2-2] Tam giác vi ba cnh là
5,12
13
có din tích bng bao nhiêu?
A.
30
. B.
20 2
. C.
10 3
. D.
20
.
Câu 211. [0H2-2] Tam giác ba cnh là
6
,
10
,
8
. Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đó bng bao
nhiêu?
A.
3
. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 212. [0H2-2] Tam giác
ABC
60 , 45 , 5
B C AB
= ° = ° =
. Hi cnh
AC
bng bao nhiêu?
A.
5 3
. B.
5 2
. C.
5 6
2
. D.
10
.
Câu 213. [0H2-2] Tam giác
ABC
2
AB
=
cm,
1
AC
=
cm,
O
60
A =
. Khi đó độ dài cnh
BC
là:
A. 1 cm. B. 2 cm. C.
3
cm. D.
5
cm.
Câu 214. [0H2-2] Tam giác
ABC
5
a
=
cm,
3
b
=
cm,
5
c
=
cm. Khi đó s đo ca góc
BAC
là:
A.
45
A
= °
. B.
30
A
= °
. C.
60
A
> °
. D.
90
A
= °
.
Câu 215. [0H2-2] Tam giác
ABC
8
AB
=
cm,
10
BC
=
cm,
6
CA
=
cm. Đường trung tuyến
AM
ca
tam gc đóđ dài bng:
A.
4
cm. B.
5
cm. C.
6
cm. D.
7
cm.
Câu 216. [0H2-2] Tam giác
ABC
3
a = cm,
2
b = cm,
1
c
=
cm. Đường trung tuyến
a
m
đ
dài :
A.
1
cm. B.
1,5
cm. C.
3
2
cm. D.
2,5
cm.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
72
7272
72
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 217. [0H2-2] Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
có
AB AC a
= =
. Đưng trung tuyến
BM
có đ dài là:
A.
1,5
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
5
2
a
.
Câu 218. [0H2-2] Tam giác đều cnh
a
ni tiếp trong đường tròn bán kính
R
. Khi đó bán kính
R
bng:
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 219. [0H2-2] Bán kính ca đường tròn ni tiếp tam giác đều cnh
a
bng:
A.
3
4
a
. B.
2
5
a
. C.
3
6
a
. D.
5
7
a
.
Câu 220. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
, ,
BC a CA b AB c
= = =
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
2 2 2
0
b c a
+ >
thì góc
A
nhn. B. Nếu
2 2 2
0
b c a
+ >
t góc
A
tù.
C. Nếu
2 2 2
0
b c a
+ <
thì góc
A
nhn. D. Nếu
2 2 2
0
b c a
+ <
thì góc
A
vuông.
Câu 221. [0H3-2] Tam giác
ABC
60
A
= °
,
10
AC
=
,
6
AB
=
. Tính cnh
BC
A.
76
. B.
2 19
. C.
14
. D.
6 2
.
Câu 222. [0H3-2] Tam giác
ABC
120
A
= °
,
10
AC
=
,
6
AB
=
. Tính cnh
BC
A.
76
. B.
2 19
. C.
14
. D.
6 2
.
Câu 223. [0H3-2] Tam giác
ABC
30
B
= °
,
3
BC = ,
3
AB
=
. Tính cnh
AC
.
A.
3
. B.
3
. C.
1,5
. D.
1,7
.
Câu 224. [0H3-2] Tam giác
ABC
30
C
= °
,
2
AC
=
,
3
BC = . Tính cnh
AB
A.
10
. B.
10
. C.
3
. D.
1
.
Câu 225. [0H3-2] Tam giác
ABC
150
C
= °
,
3
BC = ,
2
AC
=
. Tính cnh
AB
.
A.
13
. B.
10
. C.
3
. D.
1
.
Câu 226. [0H3-2] Tam giác
ABC
135
B
= °
,
3
BC
=
,
2
AB = . Tính cnh
AC
.
A.
5
. B.
5
. C.
17
. D.
2,25
.
Câu 227. [0H3-2] Tam giác
ABC
có các góc
30
B
= °
,
45
C
= °
,
3
AB
=
. Tính cnh
AC
.
.
A.
3 6
2
. B.
3 2
2
. C.
6
. D.
2 6
3
.
Câu 228. [0H3-2] Tam giác
ABC
60
B
= °
,
45
C
= °
,
3
AB
=
. Tính cnh
AC
.
A.
3 6
2
. B.
3 2
2
. C.
6
. D.
2 6
3
.
Câu 229. [0H3-2] Tam giác
ABC
105
A
= °
,
45
B
= °
,
10
AC
=
. Tính cnh
AB
.
A.
10 2
. B.
5 6
. C.
5 6
2
. D.
5 2
.
Câu 230. [0H3-2] Tam giác
ABC
75
A
= °
,
45
B
= °
,
2
AC
=
. Tính cnh
AB
.
A.
2
2
. B.
6
. C.
6
2
. D.
6
3
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 73
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 231. [0H3-2] Tam giác
ABC
có tng hai góc
B
C
bng
135
°
độ dài cnh
BC
bng
a
. Tính
bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác.
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 232. [0H2-2] Tam giác
ABC
5
AB
=
,
9
AC
=
đường trung tuyến
6
AM
=
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
2 17
. B.
17
. C.
129
. D.
22
.
Câu 233. [0H2-2] Tam giác
ABC
có
4
AB
=
,
10
AC
=
đường trung tuyến
6
AM
=
. Tính độ dài
cnh
BC
.
A.
2 6
. B.
5
. C.
22
. D.
2 22
.
Câu 234. [0H2-2] Tam giác
ABC
4
AB
=
,
6
AC
=
và trung tuyến
3
BM
=
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
17
. B.
2 5
. C.
4
. D.
8
.
Câu 235. [0H2-2] Tam giác ba cnh ln lượt là
5
,
12
,
13
. nh độ dài đường cao ng vi cnh ln
nht.
A.
60
13
. B.
120
13
. C.
30
13
. D.
12
.
Câu 236. [0H2-2] Tam giác
ABC
1
AB
=
,
3
AC
=
,
60
A
= °
. Tính bán kính đưng tròn ngoi tiếp
ABC
.
A.
7
. B.
21
3
. C.
5
2
. D.
3
.
Câu 237. [0H2-2] Tam giác
ABC
góc
B
tù,
3
AB
=
,
4
AC
=
và có din tích bng
3 3.
Góc
A
có s
đo bng bao nhiêu?
A.
30
°
. B.
60
°
. C.
45
°
. D.
120
°
.
Câu 238. [0H2-2] Tam gc
ABC
10
AB
=
,
24
AC
=
, din tích bng
120.
Tính độ i đường trung
tuyến
.
AM
A.
13
. B.
7 3
. C.
26
. D.
11 2
.
Câu 239. [0H2-2] Tam giác
ABC
có góc
A
nhn,
5
AB
=
,
8
AC
=
, din tích bng
12.
Tính đội cnh
.
A.
2 3
. B.
4
. C.
5
. D.
3 2
.
Câu 240. [0H2-2] Tam gc ba cnh ln lượt là
3
,
2
và
1.
Tính độ dài đường cao ng vi cnh
ln nht.
A.
6
6
. B.
6
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 241. [0H2-2] Tam giác ba cnh ln lưt
1
,
2
,
5
. nh độ dài đường cao ng vi cnh ln
nht
A.
2 5
5
. B.
2 5
3
. C.
1, 4
. D.
1,3
.
Câu 242. [0H2-2] Tam giác ba cnh ln lưt
5
,
6
,
7
. nh độ i đường cao ng vi cnh đ
dài bng
6.
A.
6
. B.
2 6
. C.
5
. D.
5 3
2
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
74
7474
74
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 243. [0H2-2] Tam giác ba cnh ln lưt là
7
,
8
,
9
. Tính độ dài đường cao ng vi cnh đ
dài bng
8.
A.
4 3
. B.
2 2
. C.
3 5
2
. D.
3 5
.
Câu 244. [0H2-2] Tam gc ba cnh ln lượt là
21
,
22
,
23
. Tính độ dài đường cao ng vi cnh
đội bng
22.
A.
4 11
7
. B.
27
. C.
3 10
. D.
6 10
.
Câu 245. [0H2-2] Tam giác có ba cnh
13
,
14
,
15
. Tính đường cao ng vi cnh có độ dài
14.
A.
10.
B.
12.
C.
1.
D.
15.
Câu 246. [0H2-2] Cho tam giác vi ba cnh
13
a
=
,
14
b
=
,
15
c
=
Tính đường cao
c
h
.
A.
1
10 .
5
B.
1
11 .
5
C.
3
5 .
5
D.
12.
Câu 247. [0H2-2] Tính bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác có ba cnh ln lượt là
5
,
12
,
13
.
A.
11.
B.
5 2.
C.
6.
D.
Câu 248. [0H2-2] Tính bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác có ba cnh ln lượt là
3
,
2
1.
A.
1 2 3
.
2
+
B.
1 2 3
.
2
+ +
C.
2
.
1 2 3
+
. D.
1 2 3
.
2
+
Câu 249. [0H2-2] Tính bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác có ba cnh ln lượt là
5
,
12
,
13
.
A.
2.
B.
2.
C.
2 2.
D.
3.
Câu 250. [0H2-2] Tính bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
có ba cnh
13
,
14
,
15
.
A.
8.
B.
33
.
4
C.
1
8 .
8
D.
6 2.
Câu 251. [0H2-2] Tính bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
có ba cnh là
13
,
14
,
15
.
A.
2.
B.
4.
C.
2
. D.
3.
Câu 252. [0H2-2] Cho tam giác
ABC
din tích
S
. Nếu tăng độ dài mi cnh
BC
AC
lên hai ln
đồng thi gi nguyên độ ln ca góc
C
t din tích ca tam giác mi được to nên là:
A.
2
S
. B.
3
S
. C.
4
S
. D.
5
S
.
Câu 253. [0H2-3] Cho tam giác
ABC
, xét các bt đẳng thc sau:
I.
a b c
<
. II.
a b c
< +
. III.
a b c
m m m a b c
+ + < + +
.
Hi bt đẳng thc nào đúng?
A. Ch I, II. B. Ch II, III. C. Ch I, III. D. C I, II, III.
Câu 254. [0H2-3] Cho tam giác
MPQ
vuông ti
P
. Trên cnh
MQ
ly hai đim
,
E F
sao cho các góc
MPE
,
EPF
,
FPQ
bng nhau. Đặt , , ,
MP q PQ m PE x PF y
= = = =
. Trong các h thc sau,
h thc nào đúng?
A.
ME EF FQ
= =
. B.
2 2 2
ME q x xq
= +
.
C.
2 2 2
MF q y yq
= +
. D.
2 2 2
2
MQ q m qm
= + .
Câu 255. [0H2-3] Tam giác
ABC
vuông ti
A
6
AB
=
cm,
10
BC
=
cm. Đường tròn ni tiếp tam
giác đó có bán kính
r
bng:
A.
1
cm. B.
2
cm. C.
2
cm. D.
3
cm.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 75
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 256. [0H2-3] Tam giác đều ni tiếp đường tròn bán kính
4
R
=
cm din tích là:
A.
2
13 cm
. B.
2
13 2 cm
. C.
2
12 3 cm
. D.
2
15 cm
.
Câu 257. [0H2-3] Tam giác
ABC
vuông n ti
A
AB a
=
. Đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
bán kính
r
bng:
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
2 2
a
+
. D.
3
a
.
Câu 258. [0H2-3] Tam giác
ABC
các cnh
, ,
a b c
tha mãn điu kin:
(
)
(
)
3
a b c a b c ab
+ + + = .
Khi đó s đo ca góc
C
là:
A.
120
°
. B.
30
°
. C.
45
°
. D.
60
°
.
Câu 259. [0H2-3] nh nh hành
ABCD
có
, 2
AB a BC a
= =
và
45
BAD
= °
. Khi đó hình bình hành
din tích bng
A.
2
2
a
. B.
2
2
a . C.
2
a
. D.
2
3
a .
Câu 260. [0H2-3] Cho tam giác
ABC
có cnh
BC a
=
, cnh
CA b
=
. Tam giác
ABC
din ch ln
nht khic
C
bng:
A.
60
°
. B.
90
°
. C.
150
°
. D.
120
°
.
Câu 261. [0H3-3] Tam giác
ABC
7
sin
4
C = ,
3
AC
=
,
6
BC
=
và góc
C
nhn. Tính cnh
AB
.
A.
27
. B.
3 2
. C.
27
. D.
8
.
Câu 262. [0H3-2] Tam giác
ABC
3 3
AC = ,
3
AB
=
,
6
BC
=
. Tính s đo góc
B
.
A.
60
°
. B.
45
°
. C.
30
°
. D.
120
°
.
Câu 263. [0H3-2] Tam giác
ABC
5 5
BC = ,
5 2
AC = ,
5
AB
=
. Tính
A
.
A.
60
°
. B.
45
°
. C.
30
°
. D.
120
°
.
Câu 264. [0H3-3] Tam giác
ABC
3
AB
=
,
4
AC
=
tan 2 2
A = . nh cnh
BC
A.
33
. B.
17
. C.
3 2
. D.
4 2
.
Câu 265. [0H3-3] Tam giác
ABC
3
AB
=
,
4
AC
=
tan 2 2
A = . Tính cnh
BC
.
A.
3 2
. B.
4 3
. C.
33
. D.
7
.
Câu 266. [0H3-3] Tam giác
ABC
5
BC = ,
3
AC
=
cot 2
C
=
. Tính cnh
AB
.
A.
26
. B.
21
. C.
9
5
. D.
2 10
.
Câu 267. [0H3-3] Tam giác
ABC
5
BC = ,
3
AC
=
cot 2
C
=
. Tính cnh
AB
.
A.
6
. B.
2
. C.
9
5
. D.
2 10
.
Câu 268. [0H3-3] Tam giác
ABC
7
AB
=
,
5
AC
=
( )
1
cos
5
B C
+ =
. Tính
BC
.
A.
2 15
. B.
4 22
. C.
4 15
. D.
2 22
.
Câu 269. [0H3-3] Tam giác
ABC
( )
1
cos
8
A B
+ =
,
4
AC
=
,
5
BC
=
. Tính cnh
AB
.
A.
46
. B.
11
. C.
5 2
. D.
6
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
76
7676
76
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 270. [0H3-3] Hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Gi
E
là trung đim cnh
BC
,
F
là trung đim
cnh
AE
. Tìm độ dài đon thng
DF
.
A.
13
4
a
. B.
5
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 271. [0H3-3] Tam giác ba cnh ln lượt là
3
,
8
,
9
. Góc ln nht ca tam giác cosin bng bao
nhiêu?
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
17
4
. D.
4
25
.
Câu 272. [0H3-3] Tam giác ba cnh ln lượt là
2
,
3
,
4
. Góc nht ca tam giác sin bng bao
nhiêu?
A.
15
8
. B.
7
8
. C.
1
2
. D.
14
8
.
Câu 273. [0H3-3] Tam giác
ABC
4
AB
=
,
5
AC
=
,
6
BC
=
. Tính
(
)
cos
B C
+ ..
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
–0,125
. D.
0,75
.
Câu 274. [0H3-3] Tam giác
ABC
có các góc
105
A
= °
,
45
B
= °
. Tính t s
AB
.
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
2
. D.
6
3
.
Câu 275. [0H3-3] Tam giác
ABC
có các góc
75
A
= °
,
45
B
= °
. Tính t s
AB
.
A.
6
3
. B.
6
. C.
6
2
. D.
1, 2
.
Câu 276. [0H3-3] Tính bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
biết
AB c
=
( )
1
os
3
c A B
+ =
.
A.
2
2
c
. B.
3 2
8
c
. C.
9 2
8
c
. D.
3
2
c
.
Câu 277. [0H3-3] Tìm chu vi tam gc
ABC
, biết rng
6
AB
=
2 sin 3sin 4 sin
A B C
= =
.
A.
26
. B.
13
. C.
5 26
. D.
10 6
.
Câu 278. [0H3-3] Tam giác
ABC
10
BC
=
sin sin sin
5 4 3
A B C
= = . Tìm chu vi ca tam giác đó.
A.
12
. B.
36
. C.
24
. D.
22
.
Câu 279. [0H3-3] Tam giác
ABC
9
AB
=
,
10
BC
=
,
11
CA
=
. Gi
M
trung đim
BC
N
trung đim
AM
. Tính độ dài
BN
.
A.
6
. B.
4 2
. C.
5
. D.
34
.
Câu 280. [0H3-3] Tam giác
ABC
có
5
AB
=
,
8
BC
=
,
6
CA
=
. Gi
G
là trng tâm tam giáC. Độ dài
đon thng
CG
bng bao nhiêu?
A.
5 7
2
. B.
5 7
3
. C.
5 7
6
. D.
13
3
.
Câu 281. [0H3-3] Tam giác
ABC
5
AB
=
,
8
BC
=
,
6
CA
=
. Gi
G
trng tâm tam giác. Độ i
đon thng
AG
bng bao nhiêu?
A.
58
3
. B.
58
2
. C.
7 2
3
. D.
7 2
2
.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 77
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 282. [0H3-3] Tam giác
ABC
có
5
AB
=
,
8
BC
=
,
6
CA
=
. Gi
G
là trng tâm tam giáC. Độ dài
đon thng
BG
bng bao nhiêu?
A.
4
. B.
6
. C.
142
3
. D.
142
2
.
Câu 283. [0H2-3] nh bình hành hai cnh
5
9
, mt đường chéo bng
11
. m độ dài đường
chéon li.
A.
9,5
. B.
4 6
. C.
91
. D.
3 10
.
Câu 284. [0H2-3] Hình bình hành hai cnh là
3
5
, mt đường chéo bng
5
. Tìm độ dài đường
chéon li.
A.
43
. B.
2 13
. C.
8
. D.
8 3
.
Câu 285. [0H2-3] Hình bình hành mt cnh là
5
hai đường chéo là
6
và
8
. Tính độ dài cnh k vi
cnh độ dài bng
5
A.
3
. B.
1
. C.
5 6
. D.
5
.
Câu 286. [0H2-3] nh bình hành mt cnh là
4
hai đưng chéo
6
và
8
. Tính độ dài cnh k vi
cnh độ dài bng
4
A.
34
. B.
6
. C.
42
. D.
5
.
Câu 287. [0H2-3] Cho tam gc vuông, trong đó có mt góc bng trung bình cng ca hai c n li.
Cnh ln nht ca tam giác đó bng
.
a
Tính din tích tam gc.
A.
2
2
.
4
a
B.
2
3
.
8
a
C.
2
3
.
4
a
D.
2
6
.
10
a
Câu 288. [0H2-3] Tam giác có ba cnh là
9
,
10
,
11
. Tính đường cao ln nht ca tam giác.
A.
60 2
.
9
B.
3 2.
C.
70.
D.
4 3.
Câu 289. [0H2-3] Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tn bán kính
,
R
,
AB R
=
3.
AC R= Tính góc
A
nếu biết
B
là góc tù.
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Câu 290. [0H2-3] Cho tam giác
ABC
ni tiếp đưng tròn bán kính
,
R
,
AB R
=
2.
AC R= Tính c
A
biết
A
là góc tù.
A.
135
°
. B.
105
°
. C.
120
°
D.
150
°
.
Câu 291. [0H2-3] Cho tam gc
ABC
BC a
=
,
CA b
=
,
AB c
=
. Gi
M
là trung đim cnh
BC
.
Hãy tính giá tr
.
AM BC
A.
2
2
a
. B.
2 2
2
c b
+
. C.
2 2 2
3
c b a
+ +
. D.
2 2 2
2
c b a
+
.
Câu 292. [0H2-3] Tam giác
ABC
BC a
=
,
CA b
=
,
AB c
=
. Tính
(
)
.
AB AC BC
+
A.
2
a
. B.
2 2
2
c b
+
. C.
2 2 2
3
c b a
+ +
. D.
2 2 2
2
c b a
+
.
Câu 293. [0H3-4] Tam giác
ABC
vuông ti
A
AB AC a
= =
. Đim
M
nm trên cnh
BC
sao cho
3
BC
BM = . Độ dài
AM
bng bao nhiêu?
A
17
3
a
. B.
5
3
a
. C.
2 2
a
. D.
2
3
a
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
78
7878
78
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Câu 294. [0H3-4] Cho tam giác cân
ABC
có
120
A
= °
và
AB AC a
= =
. Ly đim
M
trên cnh
BC
sao cho
2
5
BC
BM = . Tính độ dài
AM
.
A.
3
3
a
. B.
11
5
a
. C.
7
5
a
. D.
6
4
a
.
Câu 295. [0H3-4] Tam giác
ABC
12
BC
=
,
9
CA
=
,
6
AB
=
. Trên cnh
BC
ly đim
M
sao cho
4
BM
=
. Tính độ dài đon thng
AM
A.
2 5
. B.
3 2
. C.
20
. D.
19
.
Câu 296. [0H3-4] Tam giác
ABC
4
AB
=
,
6
AC
=
,
1
cos
8
B
=
,
3
cos
4
C
=
. Tính cnh
BC
.
A.
7
. B.
5
. C.
3 3
. D.
2
.
Câu 297. [0H3-4] Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AC b
=
,
AB c
=
. Ly đim
M
trên cnh
BC
sao
cho góc
30
BAM =
°
Tính t s
MB
MC
.
A.
3
3
b
c
. B.
3
3
c
b
. C.
3
c
b
. D.
b c
b c
+
.
Câu 298. [0H3-4] Tính bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
biết
10
AB
=
( )
1
tan
3
A B
+ =
.
A.
5 10
9
. B.
10
3
. C.
10
5
. D.
5 10
.
Câu 299. [0H3-4] Tính bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
biết
12
AB
=
( )
1
cot
3
A B
+ =
.
A.
2 10
. B.
9 10
5
. C.
5 10
. D.
3 2
.
Câu 300. [0H2-4] Cho góc
30
xOy
= °
. Gi
A
B
là hai đim di động ln lượt trên
Ox
Oy
sao cho
2
AB
=
. Độ dài ln nht ca đon
OB
bng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 79
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C D A A A A B C A A B D B A C C B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C C D A C A A A A A D B B B C D D D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D A B B D A D C D C B D C B A A C C B D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A C A D A D B C B A C D B D B C D A B C
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
B A D A C A B A B C C D C C C D D C B C
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
C A B C B C A C B C D A C A D C C A C D
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
D D B D A A C C B A A B C B A A D A D C
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
D A B D B B A D A B C B C D A D A D A D
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
C C B D C B D B A B C A D A D D B B B C
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
A C B A D C A B A D B D B C A B A C D D
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
A A D D C B B A B A C C C C B C D C C A
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
B C A D A C B A D B A A D B A B B A C B
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
A B D D B B D A B C B C D C C C C D C B
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
B A A B C B B A D A B A C A C B A C D B
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
A C C A D A B A A B A A B C D B B D A C
Tài liu tham kho:
[1] Trn Văn Ho Hình hc 10 CB- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[2] Trn Văn Ho Bài tp Hình hc 10 CB- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[3] Trn Văn Ho - Hình hc 10 NC- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[4] Trn Văn Ho - Bài tp Hình hc 10 NC- Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[5] Nguyn Phú Khánh - Phân dng và phương pháp gii các chuyên đề Hình hc 10.
[6] Lê Mu Dũng - Rèn luyn kĩ năng trc nghim Hình hc 10.
[7] Nguyn Hu Ngc Các dng toán và PP gii Hình hc 10.
[8] i liu hc tp Toán 10 – THPT chuyên Lê Hng Phong TPHCM
[9] i liu hc tp Toán 10 – THPT Marie Curie TPHCM
[10] Mt s tài liu trên internet.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LIỆ
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 10
P TOÁN 10 P TOÁN 10
P TOÁN 10 –
HÌNH H
HÌNH HHÌNH H
HÌNH HỌ
ỌC
CC
C
TÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HTÍCH VÔ H
TÍCH VÔ HƯ
ƯƯ
ƯỚ
ỚNG. H
NG. HNG. H
NG. HỆ
TH
THTH
THỨ
ỨC L
C LC L
C LƯ
ƯƯ
ƯỢ
ỢNG
NGNG
NG
80
8080
80
File word liên h: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
MỤC LỤC
TÍCH VÔ HƯỚNG & ỨNG DỤNG
Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0
0
ĐẾN 180
0
............... 1
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ..................................................................................................... 1
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN .......................................................................................... 2
Dạng 1. Góc và dấu của các giá trị lượng giác
................................
................................................................
................................................................
................................................................
.....................................................
..........................................
.....................2
22
2
Dạng 2. Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại ....................... 3
Dạng 3. Chứng minh, rút gọn một biểu thức
................................
................................................................
................................................................
................................................................
......................................................
............................................
......................5
55
5
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 .................................................................................... 7
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1 ............................................................................ 8
Vấn đề 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ ................................................................ 10
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................................... 10
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ........................................................................................ 11
Dạng 1. Tính tích vô hướng của hai véctơ. Góc giữa hai véctơ
................................
................................................................
...............................................
..............................
...............
11
1111
11
Dạng 2. Tính độ dài của một đoạn thng
................................
................................................................
................................................................
................................................................
.............................................................
..........................................................
.............................
14
1414
14
Dạng 3. Chứng minh vuông góc
................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
...............................................
..............................
...............
15
1515
15
Dạng 4. Chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài
................................
................................................................
.....................................
..........
.....
17
1717
17
Dạng 5. Tập hợp điểm – Cực trị
................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
.................................................
..................................
.................
19
1919
19
Dạng 6. Biểu thức tọa độ
................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
...............................................................
..............................................................
...............................
22
2222
22
Dạng 7. Tìm các điểm đặc biệt trong tam giác
................................
................................................................
................................................................
................................................................
.................................................
..................................
.................
23
2323
23
Dạng 8. Một số dạng toán thường gặp trên tam giác, tứ giác
................................
................................................................
.................................................
..................................
.................
26
2626
26
Dạng 9. Tìm GTLN, GTNN trong hình học
................................
................................................................
................................................................
................................................................
.......................................................
..............................................
.......................
31
3131
31
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2 .................................................................................. 33
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2 .......................................................................... 38
Vấn đề 3. H THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁM ........................................................... 51
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................................... 51
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ........................................................................................ 52
Dạng 1. Tính toán các đi lượng................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
...............................................
..............................
...............
52
5252
52
Dạng 2. Chứng minh hệ thức
................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
.....................................................
..........................................
.....................
56
5656
56
Dạng 3. Dng tam giác
................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
....................................
........
....
58
5858
58
Dạng 4. Giải tam giác và ứng dụng thực tế
................................
................................................................
................................................................
................................................................
......................................................
............................................
......................
60
6060
60
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3 .................................................................................. 65
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3 .......................................................................... 69
| 1/82

Preview text:

Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 1 Chủđề 7
TÍCH VOÂ HÖÔÙNG & ÖÙNG DUÏNG Vấn đề 1. GI G Á I TRỊ ỊLƯ L ỢN Ợ G G GI G Á I C CỦA MỘT Ộ GÓC Ó BẤT Ấ KÌ TỪ 00 ĐẾN 180 8 0
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Địnhnghĩacácgiátrịlượnggiác Cho (O ,
A OM ) = α với 0° ≤ α ≤ 180°. Giả sử M ( ; x y) . sin tang T
• cosα = x = OH B S cotang
• sinα = y = OK K M sin α • tan α =
= AT (α ≠ 90°) cosα α cosin cosα • cotα =
= BS (α ≠ 180°) O H A sin α Nhận xét: a
∀ , –1 ≤ cosα ≤ 1; 0 ≤ sinα ≤ 1
tanα xác định khi α ≠ 90°
cotα xác định khi α ≠ 180°
Các số sinα , cosα , tanα , cotα được gọi là các giá trị lượng giác của góc α .
2. Dấucủacáctỉsốlượnggiác: sinα cosα tanα cot α 0° < α < 90° + + + +
90° < α < 180° +
3. Quanhệgiữacácgócphụnhau,bùnhau:
Hai góc phụ nhau: α và 90° −α
Hai góc bù nhau: α và 180° −α sin (90° −α ) = cosα sin (180° −α ) = sinα cos (90° −α ) = sinα
cos (180° −α ) = − cosα tan (90° −α ) = cotα
tan (180° −α ) = − tanα cot (90° −α ) = tanα
cot (180° −α ) = − cotα
4. Cácgiátrịlượnggiáccủamộtsốgóc(cung)đặcbiệt Độ 30° 45° 60° 90° 120° 135° 150° 180° sin 0 1 2 3 1 3 2 1 0 2 2 2 2 2 2 cos 1 3 2 1 0 1 − 2 − 3 − –1 2 2 2 2 2 2 tan 0 3 1 3 || − 3 –1 3 − 0 3 3 cot || 3 1 3 0 3 − –1 − 3 || 3 3 5. Mộtsốhệthứccơbản ① x ① 2 2
sin x + cos x = 1 ② tan .
x cot x = 1 sin tan x = cos xx cos 1 1 cot x = 2 1+ tan x = 2 1+ cot x = sin x 2 cos x 2 sin x
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 2
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Góc và dấu của các giá trị lượng giác
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Xét dấu các giá trị lượng giác
Dựa vào bảng trong phần tóm tắt lý thuyết A B C
Lưu ý: với ABC : 0° < , ,
< 90° 0° < , A , B C <180° 2 2 2
2. Tìm góc α khi biết giá trị lượng giác:
Sử dụng bảng các giá trị đặc biệt để tìm. Lưu ý: 1
− ≤ cosα ≤ 1, 0 ≤ sin α ≤ 1 . II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1. Với những giá trị nào của góc α ( 0° ≤ α ≤ 180° ) thì:
a) sinα và cosα cùng dấu ?
b) sinα và cosα khác dấu ?
c) sinα và tanα cùng dấu ?
d) sinα và tanα khác dấu ?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1.
Với những giá trị nào của góc α ( 0° ≤ α ≤ 180° ) thì: sin α
a) sinα.cosα có giá trị âm ? b) có giá trị âm cosα A B C Bài 2.
Cho tam giác ABC . Xét dấu: a) cos .cos B b) tan .cot 2 2 3 Bài 3.
Tìm góc α ( 0° ≤ α ≤ 180° ) trong mỗi trường hợp sau: 2 3 a) sinα = b) cosα = 0 c) tan α = − 3 d) cotα = 2 3 Bài 4.
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = 2 sin 30° + 3cos 45° − sin 60°
b) B = 2 cos 30° + 3sin 45° − cos 60° Bài 5.
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = a sin 0° + b cos 0° + c sin 90°
b) B = a cos 90° + b sin 90° + c sin180° c) 2 2 2
C = a sin 90° + b cos90° + c cos180° d) 2 2
D = 3 − sin 90° + 2cos 60° − 3 tan 45° 2 2 e) 2 2
E = 4a sin 45° − 3(a tan 45°) + (2a cos 45°) Bài 6.
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) sin x + cos x khi x bằng 0° , 135° ,120° .
b) 2sin x + cos 2x khi x bằng 60° , 45° , 30° . c) 2 2
sin x + cos x khi x bằng 30° , 75° , 90° , 145° , 180° .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 3
Dạng 2. Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Sử dụng các hệ thức cơ bản trong điều kiện xác định của x
2. Chú ý khi biến đổi
Lựa chọn hệ thức cơ bản thích hợp để từ giả thiết cho, suy dần ra các giá trị lượng
giác còn lại. Chú ý dấu giá trị lượng giác, góc nhọn, góc tù.
Dùng tính chất cùng bậc n (đẳng cấp), để chia chosinn α , cosn α đưa về
tan α , cot α . II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 2. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại: 3 − 1 a) cosα = b) sinα = , α nhọn 5 4 5 c) tan α = 2 2 d) cosα = − , 90° < α < 180° 13 4 1 e) sinα = , 0° < α < 180°
f) cotα = − , 0° < α < 90° 5 2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 4
Ví dụ 3. Chứng minh rằng trong ABC , ta có:
a) sin A = sin ( B + C )
b) cos A = – cos ( B + C )
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6 − 2 Bài 7. Biết sin15° =
. Tính cos15° , tan15° , cot15° , cos105° 4 Bài 8. Cho O
AB cân tại O OA = a và các đường cao OH , AK . Giả sử
AOH = α . Tính AK
OK theo a và α . 1 Bài 9. a) Cho sinα =
, với 90° < α < 180° . Tính cosα và tanα. 4 2 b) Cho cosα = − . Tính sinα và tanα. 4
c) Cho tan α = 2 2 , với 0° < α < 90° . Tính sin α và cosα cosα. 3sin α − cosα
d) Cho tan α = 2 . Tính giá trị của biểu thức A = sinα + cosα 2 cot α − tan α e) Cho sinα =
. Tính giá trị của biểu thức B = 3 cot α + tan α 2 2 sin α +1
f) Cho tan α = 2 . Tính giá trị của biểu thức B = 2 2 3sin α + 2 cos α 1
Bài 10. a) Cho cos x = . Tính 2 2
P = 3sin x + 4 cos x 2 6 + 2 b) Cho cos x =
. Tính Q = 3sin x + 4 cos x 4
Bài 11. Chứng minh rằng: a) sin105° = sin 75°
b) cos170° = – cos10° c) cot122° = – cot 58° d) tan12° = – tan168°
Bài 12. Tính và so sánh giá trị của từng cặp biểu thức sau đây: 2 2
A = cos 30° − sin 30° và B = cos 60° + sin 45° 2 tan 30° C = và D = − tan135 . ° tan 60° 2 1− tan 30° 2 cot α − tanα
Bài 13. Biết sinα = . Tính giá trị các biểu thức C = 5 cotα + tan α
Bài 14. Biết sin x + cos x = m . Tính: a) sin . x cos x b) 4 4 sin . x cos x
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 5
Dạng 3. Chứng minh, rút gọn một biểu thức
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Sử dụng các hệ thức cơ bản trong điều kiện xác định của x: x ① 2 2
sin x + cos x = 1 ② tan .
x cot x = 1 sin tan x = cos xx cos 1 1 cot x = 2 1+ tan x = 2 1+ cot x = sin x 2 cos x 2 sin x
2. Những hằng đẳng thức: (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b
a + b = (a + b)2 2 2 − 2ab
a + b = (a b)2 2 2 + 2ab 3 3 2 2 3 3 3
(a + b) = a + 3a b + 3ab + b = a + b + 3ab (a + b) 3 3 2 2 3 3 3
(a b) = a − 3a b + 3ab b = a b + 3ab (a b) 2 3 3 2 2
a + b = (a + b)(a ab + b ) = (a + b) − 3ab (a + b) 2 3 3 2 2
a b = (a b)(a + ab + b ) = (a b) + 3ab (a b) 3 3 6 6 2 2 2 2 4 2 2 4
a + b = (a + b )2 4 4 2 2 2 2
− 2a b a + b = (a ) + (b ) = (a + b )(a a b + b ) II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 4. Chứng minh các đẳng thức sau trên điều kiện xác định của chúng: 1 1 a) 2 1+ tan x = b) 2 1+ cot x = 2 cos x 2 sin x c) ( x + x)2 sin cos
= 1+ 2sin x cos x d) ( x x)2 sin cos
= 1− 2 sin x cos x
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 6
Ví dụ 5. Chứng minh các đẳng thức sau trên điều kiện xác định của chúng: a) 4 4 2 2
sin x + cos x = 1− 2 sin x cos x b) 6 6 2 2
sin x + cos x = 1− 3sin x cos x
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 15. Chứng minh các đẳng thức sau trên điều kiện xác định của chúng: a) 4 4 2 2 2 2
sin x − cos x = sin x − cos x = 2sin x −1 = 1− 2 cos x b) sin .
x cos x (1+ tan x)(1+ cot x) = 1+ 2sin xcos x 2 2 sin x cos x c) −
= sin x − cos x
cos x (1+ tan x) sin x (1+ cot x)  cos x   sin x  1 d)  tan x +  cot x +  =  1+ sin x   1+ cos x  sin x cos x
Bài 16. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x : a) 6 6 2 2
C = sin x + cos x + 3sin x cos x b) 2 D = x ( 2 2 2 2 cos
cos x + 2sin x + sin x tan x) c) 4 2 4 2
E = sin x + 4cos x + cos x + 4sin x d) F = ( 8 8 x x) + ( 6 6 x x) 4 3 sin cos 4 cos 2sin + 6 sin x
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 7
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1
Bài 17. Rút gọn các biểu thức lượng giác sau: 2 2 cos x −1 sin x + tan x A = B = − sin . x cos x sin x + cos x tan x cos x cos . x tan x C = tan x + D = − cos . x cot x 1+ sin x 2 sin x 2 2 sin x cos x E = ( + x) 2 1 sin
tan x (1– sin x) F = 1− − 1+ cot x 1+ tan x 2 2
G = (cot x + tan x) – (tan x – cot x) 3 H = x ( + x) 3 sin 1 cot
+ cos x (1+ tan x) 2 2 cos x − sin x I = ( 2 x) 2 2 1 – sin
cot x +1 – cot x J = −1 4 4 2
sin x + cos x − sin x
Bài 18. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: a) 2 2 2 2
tan x – sin x = tan . x sin x b) 2 2 2 2
cot x – cos x = cot . x cos x 2 2 cot x − sin x c) 4 4 2
sin x – cos x = 2sin x – 1 d) 2 2 = sin . x cos x 2 2 cot x − tan x 1− sin x cos x tan x sin x e) − f) − = cos x cos x 1+ sin x sin x cot x 2 tan x cot x −1
sin x + cos x −1 cos x g) ⋅ = 1 h) = 2 1− tan x cot x
sin x − cos x +1 1+ sin x 1+ 2 sin . x cos x tan x +1 2 1+ sin x i) = j) 2 = 1+ 2 tan x 2 2 sin x − cos x tan x −1 2 1− sin x
Bài 19. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x, y: 2 2
a) (cot x + tan x) – (cot x – tan x) b) 2 2 2 2 2 cos .
x cot x + 3cos x – cot x + 2sin x c) ( 6 6 x + x) ( 4 4 2 sin cos
– 3 sin x + cos x) d) 2 2 2 2 2 sin .
x tan x + 2sin x – tan x + cos x e) 4 4 2 2 2
2 cos x – sin x + sin .
x cos x + 3sin x 2 f) ( 4 4 2 2 x + x + x x) ( 8 8 2 sin cos sin .cos
– sin x + cos x) g) 2 x ( + x) 2 sin 1 cot
+ cos x (1– tan x) h) 6 6 4 4 2
sin x + cos x – 2 sin x – cos x + sin x i) 8 8 4 4 2 2 x + x + x x + x x ( 4 4 sin cos 6 sin .cos 4 sin .cos
sin x + cos x) +1
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 8
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1 Câu 1.
[0H2-1] Giá trị của E = sin 36° cos 6° − sin126° cos84° là 1 3 A. . B. . C. 1. D. −1. 2 2 Câu 2.
[0H2-1] Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sinα = sin β .
B. cosα = − cos β .
C. tan α = − tan β . D. cot α = cot β . Câu 3.
[0H2-1] Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cosα > 0 . C. tan α < 0 . D. cot α > 0 . Câu 4.
[0H2-1] Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos 45° = sin 45° .
B. cos 45° = sin135° . C. cos 30° = sin120° . D. sin 60° = cos120° . Câu 5.
[0H2-1] Tam giác ABC vuông ở A có góc
B = 30° . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 1 A. cos B = . B. sin C = . C. cos C = . D. sin B = . 3 2 2 2 Câu 6.
[0H2-1] Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα = sin (180° −α ) .
B. cosα = cos (180° −α ) .
C. tan α = tan (180° −α ) .
D. cotα = cot (180° −α ) . Câu 7.
[0H2-1] Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. cos 35° > cos10° .
B. sin 60° < sin 80° .
C. tan 45° < tan 60° . D. cos 45° = sin 45° . Câu 8.
[0H2-1] Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sinα = − cos β . B. cosα = sin β . C. cos β = sin α . D. cotα = tan β . Câu 9.
[0H2-1] Giá trị cos 45° + sin 45° bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 10. [0H2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = − cosα .
B. sin (180° −α ) = − sinα .
C. sin (180° −α ) = sinα .
D. sin (180° −α ) = cosα .
Câu 11. [0H2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. sin 0° + cos 0° = 0 .
B. sin 90° + cos 90° = 1. 3 +1
C. sin180° + cos180° = 1 − .
D. sin 60° + cos 60° = . 2
Câu 12. [0H2-1] Tính giá trị biểu thức: sin 30°cos 60° + sin 60°cos30° . A. 1. B. 0 . C. 3 . D. − 3 .
Câu 13. [0H2-1] Tính giá trị biểu thức: sin 30°cos15° + sin150°cos165° 1 3 A. 1. B. 0 . C. . D. − . 2 4
Câu 14. [0H2-1] Tính giá trị biểu thức: cos30°cos 60° − sin 30°sin 60° 3 A. 3 . B. . C. 1. D. 0 . 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 9
Câu 15. [0H2-1] Cho hai góc α và β với α + β = 90° . Tìm giá trị của biểu thức: sinα cos β + sin β cosα A. 0 . B. 1. C. −1. D. 2 .
Câu 16. [0H2-1] Cho hai góc α và β với α + β = 90° , tìm giá trị của biểu thức:
cosα cos β − sin β sin α A. 0 . B. 1. C. −1. D. 2
Câu 17. [0H2-1] Cho hai góc α và β với α + β = 180° , tìm giá trị của biểu thức:
cosα cos β − sin β sin α A. 0 . B. 1. C. −1. D. 2. 1
Câu 18. [0H2-2] Cho sinα = . Tính giá trị biểu thức 2 2 P = 3sin α + cos α . 3 25 9 11 9 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 9 25 9 11 5
Câu 19. [0H2-2] Cho α là góc tù và sinα =
. Giá trị của biểu thức 3sinα + 2 cosα là 13 9 9 A. 3 . B. − . C. 3 − . D. . 13 13
Câu 20. [0H2-2] Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 3 3 1 A. sin150° = − . B. cos150° = . C. tan150° = − . D. cot150° = 3 . 2 2 3
Câu 21. [0H2-2] Cho hai góc nhọn α và β trong đó α < β . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cosα < cos β .
B. sinα < sin β . C. O
α + β = 90 ⇒ cosα = sin β .
D. tan α + tan β > 0 .
Câu 22. [0H2-2] Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 sin BAH = . B. 1 cos BAH = . C. 3 sin ABC = . D. 1 sin AHC = . 2 3 2 2
Câu 23. [0H2-2] Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. sin 90° < sin150° . B. sin 90 1 ° 5' < sin 90 3 ° 0 ' . C. cos90 3 ° 0' > cos100°.
D. cos150° > cos120° .
Câu 24. [0H2-2] Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng? A. ( α + α )2 sin cos = 1+ 2 sinα cosα . B. ( α − α )2 sin cos = 1− 2sin α cosα . C. 4 4 2 2
cos α − sin α = cos α − sin α . D. 4 4 cos α + sin α = 1 .
Câu 25. [0H2-2] Cho tam giác ABC . Hãy tính sin .
A cos(B + C ) + cos .
A sin (B + C) A. 0 . B. 1. C. −1. D. 2 .
Câu 26. [0H2-2] Cho tam giác ABC . Hãy tính cos Acos( B + C ) − sin Asin ( B + C ) A. 0 . B. 1. C. −1. D. 2 .
Câu 27. [0H2-2] Nếu tanα = 3 thì cosα bằng bao nhiêu? 10 10 10 1 A. ± . B. . C. − . D. . 10 10 10 3 1
Câu 28. [0H2-2] cosα bằng bao nhiêu nếu cotα = − ? 2 5 5 5 1 A. ± . B. . C. − . D. − . 5 2 5 3
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 10 Vấn đề 2. TÍC Í H H VÔ V HƯỚN Ớ G G CỦA Ủ HA H I IVÉ V CTƠ
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Gócgiữahaivéctơ:
Góc của hai véctơ AB và CD là góc tạo bởi hai tia Ox , Oy lần lượt cùng hướng với hai
tia AB và CD . Nghĩa là:
xOy = ( AB,CD) . x y A xO y = 0° B B
0° ≤ xOy 180° D C D xO y = 180 A O C ° A B D C B
Cho a, b ≠ 0 . b b
Từ một điểm O bất kì vẽ OA = a , OB = b . O a A Khi đó (a b ) , = AOB với
0° ≤ AOB ≤ 180° . a
Lưu ý: Các trường hợp đặc biệt: ① (
a,b ) = 90° ⇔ a b
② (a,b) = 0° ⇔ a, b cùng hướng ③ (
a,b ) = (b,a)
④ (a,b) =180° ⇔ a, b ngược hướng N
ếu a = 0 , b = 0 thì góc xen giữa là tùy ý từ đến 180° .
2. Tíchvôhướngcủahaivéctơ: • Định nghĩa: .
a b = a . b cos(a,b ) . Đặc biệt: ① 2 2 .
a a = a = a ; ② 2 2 AB = AB ;
③ 0.a = a.0 = 0, a ∀ ④ (
a,b ) = 0° ⇔ a, b cùng hướng: .
a b = a . b (bằng tích độ dài) ⑤ (
a,b ) =180° ⇔ a, b ngược hướng: .
a b = − a . b (bằng âm tích độ dài)
Tính chất: Với a , b , c bất kì và k ∀ ∈ ℝ , ta có: ① .
a b = b.a
a.(b ± c) = a.b ± a.c
(ka).b = k (a.b) = . a (kb) ④ 2 2
a ≥ 0; a = 0 ⇔ a = 0 ⑤ ( a + b )2 2 2
= a + 2ab + b ⑥ (a b)2 2 2
= a − 2ab + b ⑦ 2 2
a b = (a b )(a +b ) ⑧ .
a b > 0 ⇔ (a,b) là góc nhọn ⑨ .
a b < 0 ⇔ (a,b ) là góc tù ⑩ .
a b = 0 ⇔ (a,b) là góc vuông
3. Biểuthứctọađộcủatíchvôhướng:
Cho hai véctơ a = (a ;a và b = (b ;b . Khi đó: 1 2 ) 1 2 ) ① a 2 2
.b = a .b + a .b ② 2 2
a = a + a
AB = AB = (x x + y y B A ) ( B A ) 1 1 2 2 1 2 a b a b + a b ④ cos (a;b ) . 1 1 2 2 = =
, với a ≠ 0 , b ≠ 0 2 2 2 2 a . . b
a + a . b + b 1 2 1 2 ⑤
Đặc biệt a b a b + a b = 0 1 1 2 2 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 11
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Tính tích vô hướng của hai véctơ. Góc giữa hai véctơ
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI 3. 3 Tíchvôhướng:
Ta có thể lựa chọn một trong các hướng sau:
Hướng 1: Sử dụng định nghĩa bằng cách đưa hai vectơ a và b về cùng chung gốc để
xác định chính xác góc α = (a;b) sau đó dùng công thức: .
a b = a . b cos (a,b)
Hướng 2: Sử dụng các tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ.
Hướng 3: Nếu đề bài cho dạng tọa độ a = (a ; a và b = (b ;b 1 2 ) 1 2 ) thì:
a.b = a b + a b 1 1 2 2
Hướng 4: Trong ABC, nếu biết độ dài 3 cạnh: 2 1 2
BC = BC = ( AC AB)2 ⇒ AC.AB = ( 2 2 2
AB + AC BC ) 2
Chú ý: Khi tính tích vô hướng của hai vectơ ta thường:
Biến đổi các vectơ về chung gốc để việc tìm góc giữa 2 vectơ dễ dàng hơn. Ví dụ: A . B BC = −B . A BC
Đưa về các vectơ cùng phương hoặc vuông góc.
Ví dụ: nếu ABCD là hình chữ nhật (hình vuông) thì: A . B AC = A .
B ( AB + BC) 4. 4 Tínhgóc: . a b a b + a b
Góc giữa hai vectơ: cos(a;b ) 1 1 2 2 = =
, với a ≠ 0 , b ≠ 0 . 2 2 2 2 a . b
a + a . b + b 1 2 1 2
Các góc của ABC: AB ACA = ( AB AC) . cos cos , = A A . B AC BA BCB = (BA BC) . cos cos , = B . A BC CACBC = (CA CB) . cos cos , = B C C . A CB II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 6. Cho tam giác đều ABC , đường cao AH . Hãy vẽ và tính các góc của các cặp véctơ sau: a) ( AB, AC) b) ( AB, BC) c) ( AH, BC ) d) (H , A AB)
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 12 1
Ví dụ 7. Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường cao AH . Tính các tích vô hướng sau: a) A .
B AC b) AH.AC c) A .
B ( AB + AC) d) AC.( AC AB) d) ( AB + AC)( AC AB)
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 8. Cho tam giác ABC vuông tại C CA = b . Tính A . B CA .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 2 − ) và B ( 3 − ; ) 1 . a) Tính O . A OB . b) Tính AOB .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 13
Ví dụ 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa hai vectơ a b trong các trường hợp sau: a) a = (2; 3 − ) , b = (6;4) .
b) a = (3; 2) , b = (5; − ) 1 . c) a = ( 2 − ; 2 − 3 ), b = (3; 3) .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 20. a) Cho A
BC vuông tại A BC = a ,
ABC = 60° . Tính C . B BA . b) Cho A
BC vuông cân tại A BC = a . Tính BC.CA .
Bài 21. Cho hình thang vuông ABCD , đường cao AB = 2a , đáy lớn BC = 3a , đáy nhỏ AD = 2a .
a) Tích các tích vô hướng: A . B CD , B .
D BC , AC.BD .
b) Gọi I là trung điểm của CD , tính AI.BD . Từ đó suy ra góc của hai vectơ AI BD .
Bài 22. Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a . Tính giá trị các biểu thức sau: a) A . B AC
b) AC ( AB + AD) c) A . B BD
d) ( AB + AD)( BD + BC )
e) ( AC AB)(2AD AB)
f) ( AB + AC)( BC + BD + BA) g) O . A AB
h) ( AB + AC + AD)(DA + DB + DC) Bài 23. Cho A
BC , trên cạnh BC lấy 2 điểm E , F sao cho BE = EF = FC . Đặt AE = a , EB = b .
a) Biểu thị AB, BC, AC theo các véctơ a và b . b) Tính A .
B AC nếu a = 5 , b = 2 , (a,b) =120°.
Bài 24. a) Tính a + b , a b nếu a = 5, b = 8 , (a,b ) = 60° .
b) Cho a = 13, b = 19 , a + b = 24 . Tính a b .
Bài 25. Cho các véctơ a, b, c thỏa a + b + c = 0 và a = 1, b = 3, c = 4 . Tính a.b + b.c + c.a .
Bài 26. Cho tam giác đều ABC cạnh a . G là trọng tâm tam giác, M là trung điểm của BC . Tính: a) A . B AC, B . A CB, A .
B BC + BC.CA + C . A AB b) A .
B (2AB −3AC), MC.C , A AM .GA Bài 27. Cho A
BC AB = 3 , BC = 6 và CA = 8 . a) A .
B AC và độ dài trung tuyến AM .
b) Cho điểm I thỏa: 3CI = 5IA . Tính AI.BI và độ dài BI .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 14
Dạng 2. Tính độ dài của một đoạn thẳng
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ta thường sử dụng: 2
Quy tắc biến đổi: 2
BC = BC = ( AC AB)2 tức là biến đổi phép tính độ dài đoạn
thẳng thành phép tính tích vô hướng. Công th 2 2
ức tọa độ: AB = AB = ( x x + y y
(nếu đề bài có liên quan đến B A ) ( B A ) tọa độ). II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 11. Cho tam giác ABC AB = 3a , AC = a ,
A = 60° . Tính A .
B AC . Suy ra độ dài BC và độ dài trung tuyến AM .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 12. Cho hai điểm A(4;3) và B (2;− ) 1 .
a) Tìm điểm N thuộc Oy sao cho N cách đều hai điểm A B .
b) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 28. Cho A
BC AB = 2 , AC = 3 và A = 120° .
a) Tính độ dài BC và trung tuyến AM .
b) Gọi I , J là 2 điểm định bởi: 2IA + IB = 0 , JB − 2JC = 0 . Tính BI.BJ và độ dài IJ .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 15
Dạng 3. Chứng minh vuông góc
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ta có thể lựa chọn một trong các hướng sau:
Hướng 1: Dùng tính chất tích vô hướng: a = 0  a b a.b 0
a . b cos (a,b) 0 b  ⊥ ⇔ = ⇔ = ⇔ = 0  cos  (a,b) = 0
Hướng 2: Dùng tọa độ: a b a.b = 0 ⇔ a b + a b = 0 1 1 2 2 II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 13. Chứng minh rằng hai đường chéo của một hình thoi ABCD vuông góc với nhau.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 14. Cho ba điểm A , B , M . Gọi O là trung điểm của đoạn AB . C/minh: 2 2
4.MO = AB MA MB .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 15. Cho A
BC với A(10;5) , B (3;2) , C (6; 5
− ) . Chứng minh rằng A
BC vuông tại B .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 16
Ví dụ 16. Trong hệ trục tọa độ (O,i , j ) , cho a = (1;2) và b = ( ; x − ) 1 .
a) Tìm x để a b vuông góc với nhau.
b) Tìm x để độ dài của a b bằng nhau.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 1 5 Bài 29. Cho A
BC đều cạnh a . Gọi M , N , P là 3 điểm sao cho: BM = B ,
A BN = BC, AP = AC 2 3 8
a) Tính AM , AN theo AB AC .
b) Chứng minh: MP AN . Bài 30. Cho A
BC đều cạnh 3a . Trên 3 cạnh BC , CA , AB lấy M , N , P thỏa: BM = a , CN = 2a ,
AP = x (0 < x < 3a) .
a) Tính AM theo AB AC . 1  x
b) Chứng minh: PN =  AC AB  . 3  a
c) Tìm x theo a để AM NP .
Bài 31. Cho điểm I nằm trong đường tròn tâm O . Kẻ qua I hai dây cung AB CD vuông góc với
nhau. Gọi M là trung điểm của AD . Chứng minh rằng: BC IM .
Bài 32. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tạo O . Gọi H , K lần lượt là trực
tâm của tam giác ABO CDO ; I , J lần lượt là trung điểm của AD , BC . Chứng minh: HK IJ . Bài 33. Cho A
BC đều, trên BC , CA , AB lấy các điểm D , E , F thỏa 3DB = BC , 3CE = 2CA
15AF = 4AB . Chứng minh: AD EF .
Bài 34. Cho hình vuông OACB và một điểm M thuộc OC . Kẻ đường PP′ qua M và vuông góc với
OA , đường QQ′ qua M và vuông góc với OB .
a) Chứng minh: AM = PQ .
b) Chứng minh: AM PQ .
Bài 35. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để ABC vuông là: 2 B . A BC = AB
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 17
Dạng 4. Chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng tính chất giao hoán và phân phối về tích vô hướng.
Với các biểu thức về tích vô hướng, ta sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của tích vô
hướng. Cần đặt biệt lưu ý phép phân tích vectơ để biến đổi +, –, quy tắc trung điểm, quy
tắc hình bình hành,...

Với các công thức về độ dài, ta thường sử dụng: 2 2
AB = AB = A .
B AB . Cần nắm vững
các hình tính của những hình cơ bản.
Để chứng minh v = 0 ta có thể chứng minh tích vô hướng của v với hai vectơ không
cùng phương bằng 0, tức là v có 2 giá khác nhau. II - BÀI TẬP MẪU 2 AB
Ví dụ 17. Cho tam giác ABC bất kì, gọi I là trung điểm AB . Chứng minh: 2 2 2
CA + CB = 2CI + . 2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 18. Cho 4 điểm A , B , C , D bất kì.
a) Chứng minh rằng A .
B CD + BC.AD + C . A BD = 0
b) Suy ra rằng 3 đường cao của một tam giác bất kì đòng qui tại một điểm gọi là trực tâm.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 18
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 36. Cho hình chữ nhật ABCD tâmO . Gọi M là điềm tùy ý. Chứng minh rằng:
a) MA + MC = M . B MD b) 2 2 2 2
MA + MC = MB + MD c) M . A MC = M . B MD d) 2 MA + M . B MD = 2M . A MO
Bài 37. Cho hai điểm A B . Gọi O là trung điểm của AB M là một điểm tùy ý. Chứng minh rằng: 2 2 M .
A MB = OM OA . Bài 38. Cho A
BC , gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh 2 2 A .
B AC = MA MB .
Bài 39. Cho 4 điểm A , B , C , D tùy ý.
a) Chứng minh rằng A .
B CD + AC.BD + A .
D BC = 0 . Suy ra cách chứng minh định lý “ba
đường cao trong tam giác đồng qui”. b) Chứng minh rằng: 2 2 2 2
AB + CD BC AD = 2C .
A BD suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác
có hai đường chéo vuông góc. Bài 40. Cho A
BC có trọng tâm G . Lấy điểm M tùy ý. a) Chứng minh: 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB + MC = 3MG + GA + GB + GC . 1 1 b) Suy ra rằng: 2 2 2
GA + GB + GC = ( 2 2 2
a + b + c ) ; 2 2 OG = R − ( 2 2 2
a + b + c ) 3 9
(Với O là tâm và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp A
BC ; BC = a ,
AC = b , AB = c ) Bài 41. Cho A
BC có trọng tâm H . Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh rằng: 1 1 a) 2
MH.MA = BC b) 2 2 2 2
MH + MA = AH + BC 4 2
Bài 42. Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là một điểm tùy ý. Gọi H là hình chiếu của M lên
đường thẳng AB . Chứng minh rằng: 1 1 a) MI.MA = ( 2 2 MB MA ) b) 2 2 M .
A MB = MI AB 2 4 1 c) 2 2 2 2
MA + MB = 2MI + AB d) 2 2
MA MB = 2IH.AB 2
Bài 43. Cho hai điểm M , N nằm trên đường tròn đường kính AB = 2R . Gọi I là giao điểm của hai
đường thẳng AM BN .
a) Chứng minh: AM .AI = A .
B AI; BN.BI = B . A BI
b) Tính AM .AI + BN.BI theo R .
Bài 44. Từ điểm P trong đường tròn kẻ 2 dây vuông góc APB CPQ . Chứng minh rằng đường
chéo PQ của hình chữ nhật APCQ vuông góc với PD . Bài 45. Cho A
BC AA′ , BB′ , CC′ là các đường trung tuyến, G là trọng tâm, M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng:
a) AA .′BC + BB .′CA + CC .′AB = 0 .
b) MA .′BC + MB .′CA + MC .′AB = 0 1 c) 2 2 2 M . A MB + M .
B MC + MC.MA = MA + MB + MC − ( 2 2 2
AB + BC + CA ) 2 1 d) 2 2 2 M . A MB + M .
B MC + MC.MA = MA′ + MB′ + MC′ − ( 2 2 2
AB + BC + CA ) 4 1 e) 2 2 2 2 2 2
MA + MB + MC = MA′ + MB′ + MC′ + ( 2 2 2
AB + BC + CA ) 4
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 19
Dạng 5. Tập hợp điểm – Cực trị
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Các tập hợp điểm cơ bản: Cho đoạn AB , tập hợp các điểm M thỏa:
AM .AB = 0 là đường thẳng vuông góc với AB tại A . M .
A MB = 0 là đường tròn đường kính AB .
2. Các dạng thường gặp: Dạng 1: 2
AM = k > 0 : M thuộc đường tròn tâm A , bán kính R = k .
Dạng 2: M .
A MB = k , với A , B cố định và k không đổi.
Gọi I là trung điểm AB , ta được: Ta có: k = M .
A MB = (MI + IA)(MI + IB) = (MI + IA)(MI IB) 2 AB 2 AB 2 2 2 k = M .
A MB = MI IA = MI − 2 ⇒ MI = k + . 4 4 2 AB
Đặt l = k + . 4 Khi đó:
Nếu l < 0 : M không tồn tại
Nếu l = 0 thì M I : là trung điểm AB
Nếu l > 0 : M thuộc đường tròn tâm I , bán kính R = l .
Lưu ý các phép biến đổi vectơ, quy tắc trung điểm, trọng tâm, đặc biệt là tâm tỉ cự
I thì ta phải chọn đặt và chứng minh I cố định rồi chèn I vào biểu thức vectơ
tương ứng. nếu không có tâm tỉ cự của hệ điểm thì chọn tâm tỉ cự của bộ phận điểm. Dạng 3: 2 2 2
α MA + β MB + γ MC = k , với α + β + γ ≠ 0 , A , B , C cố định và k không đổi.
Gọi I là điểm cố định thỏa α IA + β IB + γ IC = 0 . Ta có: 2 2 2 α + β + γ = ⇔ (α + β + γ ) 2 = − ( 2 2 2 MA MB MC k MA k
α IA + β IB + γ IC ) k − ( 2 2 2
α IA + β IB + γ IC − ( 2 2 2 k
α IA + β IB + γ IC ) 2 ) MI = . Đặt h = α + β + γ α + β + γ
Như vậy tập hợp các điểm M là:
Đường tròn tâm I , bán kính h nếu h > 0 .
Điểm I nếu h = 0 .
nếu h < 0 .
3. Bài toán cực trị hình học
a) Cho I là điểm cố định, M thay đổi thì 2
MI bé nhất khi M I .
b) Cho I là điểm cố định, M thay đổi trên đường thẳng d thì MI bé nhất khi M là
hình chiếu của I lên đường thẳng d .
c) Một số bất đẳng thức được đánh giá từ các bình phương vô hướng đặc biệt:
( a +b)2 ≥ 0 , (i + j + k )2 ≥ 0, …
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 20 2 II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 19. Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a) AM .AB = A . B AC b) M . A MB + M . A MC = 0
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 20. Cho tam giác AB có độ dài bằng 3a . Tìm tập hợp những điểm M thỏa: a) 2 M . A MB = AB b) 2 2 2
MA + 2MB = AB
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 21
Ví dụ 21. Cho A
BC cố định, G là trọng tâm. a) Chứng minh: M . A MB + M . B CA + M . C AB = 0
b) Chứng minh rằng với mọi điểm M ta có: 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB + MC = 3MG + GA + GB + GC
c) Với vị trí nào của điểm M thì tổng 2 2 2
MA + MB + MC có giá trị bé nhất và giá trị đó bằng bao nhiêu?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 46. Cho A
BC cố định. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn: a) M . B BC = 0 b) M . A MB = 6 c) A . B AM = A . B AC d) M .
A (MB + MC) = 0 e) M .
B (MA + MB + MC) = 0
f) (MA + 3MB).(MA + 2MB + 3MC) = 0 Bài 47. Cho A
BC cố định. Hãy tìm tập hợp các điểm M thỏa một trong các điều kiện sau: a) M . A MB = M . A MC
b) (MA + MB)(MA + MC) = 0 c) M .
A MB = k (với k là số không đổi) d) 2 M . A MB = MC e) 2 MA + M . A MB + M . A MC = 0 f) 2 2 2
MA + MB + MC = k (với k là số không đổi) g) 2 2 2
MA + 2MB + 4MC = k (với k là số không đổi)
Bài 48. Cho hình bình hành ABCD , tâmO , M là điểm tùy ý. a) Chứng minh rằng: 2 2 2 2
MA MB + MC = MD − ( 2 2 2 OB OA )
b) Giả sử M di động trên đường thẳng d, xác định vị trí của M để 2 2 2
MA MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 49. Cho A
BC đều cạnh bằng 6 (cm). Lấy M là một điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp ABC . Đặt 2 2 2
S = MA MB MC . Tìm vị trí của điểm M để S đạt giá trị nhỏ nhất, lớn nhất ?
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 22
Dạng 6. Biểu thức tọa độ
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho a = (a ;a , b = b ;b , A(x ; y , B(x ; y . B B ) A A ) 1 2 ) ( 1 2 )
a.b = a b + a b = a . b cos (a,b ) (hoành × hoành + tung × tung) 1 1 2 2 • 2 2 2 2
a = a + a ; b = b + b 1 2 1 2 . a b a b + a b • cos (a,b ) 1 1 2 2 = = 2 2 2 2 a . b
a + a . b + b 1 2 1 2
a b ⇔ cos (a,b ) = 0 ⇔ a b + a b = 0 1 1 2 2
AB = AB = ( x x + y y B A )2 ( B A )2
Khi tính tích vô hướng 2 véctơ, ta nên để ý đến chiều nhằm xác định đúng góc của chúng. II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 22. a) Cho a = ( 1
− ; 2) . Tìm tọa độ véctơ b cùng phương với a biết b = 10 . b) Cho a = (2; 3
− ) . Tìm véctơ b cùng phương với a biết . a b = 2 − 6 . c) Cho a = ( 2 − ; )
1 . Tìm tọa độ véctơ b vuông góc với a biết b = 5 .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 50. Cho A(5; – ) 1 và B ( –1;3) .
a) Tìm trên trục tung điểm P sao cho APB = 90° .
b) Tìm trên trục hoành điểm M sao cho 2 2
MA + 2MB nhỏ nhất.
Bài 51. Cho a = (1;3) , b = (6;−2) và c = ( ; x ) 1 .
a) Chứng minh a b
b) Tìm x để a c
c) Tìm x để a c cùng phương
d) Tìm tọa độ vectơ d để a d b.d = 20
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 23
Dạng 7. Tìm các điểm đặc biệt trong tam giác
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Để tìm điểm M ( ;
x y) ta dùng quan hệ giữa các vectơ: vuông góc, cùng phương, bằng
nhau, … để thiết lập phương trình theo 2 ẩn x , y . 2. Trang A
BC , ta cần nhớ các thuộc tính của một số điểm sau:
Trọng tâm G ( x ; y là giao điểm ba đường trung tuyến: G G ) x + x + x y + y + y A B C x = ; A B C y = G G 3 3 A
Trực tâm H ( x ; y
là giao điểm ba đường cao: H H )
Ta có AH BC AH.BC = 0
BH AC BH.AC = 0 H AH.BC = 0
Từ đó ta có hệ phương trình: B J C BH.AC = 0
Giải hệ trên ta tìm được x , y . H H
Tìm J ( x ; y là chân đường cao vẽ từ A : J J )
Vì AJ BC AJ.BC = 0 (1)
Vì 3 điểm B , J , C thẳng hàng nên: BJ và BC cùng phương (2)
Giải hệ phương trình gồm 2 phương trình (1) và (2) ta tìm được x , y . J J
Tâm đường tròn ngoại tiếp I ( x ; y là giao điểm 3 đường trung trực: I I ) Trường hợp 1: A
BC là tam giác đặc biệt: A A
BC vuông tại A I là trung điểm BC . A
BC đều I là trọng tâm. N Trường hợp 2: A
BC là tam giác thường: IIA = IB
Cách 1: Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: C M BIA = IC
Cách 2: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AC .
Ta có IM BC IM .BC = 0
IN AC IN.AC = 0 IM.BC = 0
Từ đó ta có hệ phương trình: IN.AC = 0
Giải hệ trên ta tìm được x , y . I I
Tìm D và E lần lượt là chân đường phân giác trong và phân
giác ngoài của góc A : x
Chân đường phân giác trong D ( x ; y : D D ) A DB AB AB = − ⇒ DB = − ⋅ DC DC AC AC
Chân đường phân giác ngoài E ( x ; y : E E ) E B D C EB AB AB = ⇒ EB = ⋅ EC EC AC AC
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 24 2
Tâm đường tròn nội tiếp K ( x ; y
là giao điểm ba đường phân giác: K K ) • Bước 1: A
BC : Tìm điểm D là chân đường phân giác trong của góc A : A DB AB AB = − ⇒ DB = − ⋅ DC DC AC ACBước 2: A
BD : Tìm điểm K là chân đường phân giác K trong của góc B : KA BA BA B D C = − ⇒ KA = − ⋅ KD KD BD BD
Chú ý: Ta có thể dùng công thức sau để kiểm tra lại kết quả:
ax + bx + cx
ay + by + cy A B C x = ; A B C y = K K a + b + c a + b + c
(trong đó BC = a , AC = b , AB = c là độ dài 3 cạnh của tam giác) II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 23. Cho A
BC , biết A(1; )
1 , B (1;7) , C (9; )
1 . Tìm tọa độ điểm K là tâm đường tròn nội tiếp ABC .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. Bài 52. Cho A
BC , biết A(4;3) , B ( –1; – ) 1 , C (2; –4) .
a) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC .
b) Tìm điểm K là chân đường cao kẻ từ C .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 25
Ví dụ 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(1;6) , B (2; –6) , C ( –1; ) 1 .
a) Chứng minh rằng A , B , C lập thành một tam giác.
b) Tìm trọng tâm G , trực tâm H , tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
c) Chứng minh rằng: IH = 3IG .
d) Tìm chiều cao AA′ và diện tích tam giác ABC .
e) Cho a = CA , b = CB . Tìm véctơ x thỏa: a.x = 38 và b.x = 3 − 0 .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 53. Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm A(1;5) , B ( –4; –5) , C (4; – ) 1 .
a) Chứng minh rằng: A , B , C là 3 đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp ABC . Bài 54. Cho A
BC , biết A(1;2) , B ( –2;6) , C (9;8) . a) Tính A .
B AC . Chứng minh A
BC vuông tại A .
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
c) Tìm tọa độ trực tâm H và trọng tâm G của ABC .
d) Tính chu vi, diện tích của ABC .
e) Tìm tọa độ điểm M trên Oy để B , M , A thẳng hàng.
f) Tìm tọa độ điểm N trên Ox để A
NC cân tại N .
g) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình chữ nhật.
h) Tìm tọa độ điểm K để AOKB là hình thang đáy AO .
i) Tìm tọa độ điểm T thỏa TA + 2.TB − 3TC = 0
j) Tìm tọa độ điểm E đối xứng với điểm A qua B .
k) Tìm tọa độ điểm I là chân đường phân giác trong tại đỉnh C .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 26
Dạng 8. Một số dạng toán thường gặp trên tam giác, tứ giác
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI I.
I Dạngcâuhỏi“Chứngminh…”:
1) Chứng minh ABC cân tại A .
Tính độ dài AB , AC . Suy ra AB = AC ABC cân tại A .
2) Chứng minh A
BC vuông tại A .
Cách 1: Tính AB , AC , BC . Suy ra 2 2 2
AB + AC = BC A
BC vuông tại A .
Cách 2: Tính tọa độ AB , AC , suy ra A .
B AC = ... = 0 ⇒ AB AC ABC vuông tại A .
3) Chứng minh A
BC vuông cân tại A . Tính AB , AC , BC . AB = AC Suy ra A
BC vuôngcân tại A . 2 2 2
AB + AC = BC
4) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành:
Tính AB , DC , suy ra AB = DC và AB = DC ABCD là hình bình hành.
5) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thoi:
Tính AB , BC , CD , DA . Suy ra AB = BC = CD = DA ABCD là hình thoi.
6) Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật:
Cách 1: Chứng minh ABCD là hình bình hành và có 1 góc vuông.
Cách 2: Chứng minh ABCD là hình bình hành và có 2 đường chéo bằng nhau.

7) Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông
Cách 1: Chứng minh ABCD là hình thoi và có 1 góc vuông.
Cách 2: Chứng minh ABCD là hình bình hành + 1 góc vvuông + 2 cạnh liên tiếp
bằng nhau.
8) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang:
Tính AB , DC a b a b = 0 , suy ra AB , DC cùng phương AB//CD 1 2 2 1
ABCD là hình thang.
- CM hình thang vuông: chứn gminh thêm 1 góc vuông.
- CM hình thang cân: chứng minh thêm 2 đường chéo bằng nhau.
9) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp:
- Ta vẽ hình trong mp Oxy để xem tứ giác này có đặc điểm gì?
- Chứng minh A và C vuông bằng cách tính tọa độ các véctơ liên quan và dùng
điều kiện vuông góc (tích vô hướng = 0)
Suy ra tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn có đường kính BD .

Lưu ý: các tứ giác đặc biệt: hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân cũng là
tứ giác nội tiếp.
II. Dạngcâuhỏi“Tìmtọađộđiểm…”:
1) Tìm tọa độ 1 điểm M thuộc trục tung (hoặc hoành) để M
AB vuông tại M (với
A , B là 2 điểm cho trước).
- Nếu M Ox M ( x ;0 ; M Oy M (0; y . M ) M )
Nếu M thuộc đường thẳng x = a M (a; y . M )
Nếu M thuộc đường thẳng y = a M ( x ;b . M )
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 27
- Tính sẵn tọa độ MA , MB (có 1 ẩn là x hoặc y ). M M - Do M
AB vuông tại M M .
A MB = 0 , suy ra phương trình theo x hoặc y . M M
2) Tìm tọa độ 1 điểm M thuộc trục tung (hoặc hoành) để M
AB vuông cân tại
M hoặc M cách đều A và B (với A và B là 2 điểm cho trước)
- Nếu M Ox M ( x ;0 ; M Oy M (0; y . M ) M )
Nếu M thuộc đường thẳng x = a M (a; y . M )
Nếu M thuộc đường thẳng y = a M ( x ;b . M )
- Tính độ dài MA , MB . - Do M
AB cân tại M (hay M cách đều A và B - tùy câu hỏi).
MA = MB ⇒ ... = ... ⇒ phương trình theo x hoặc y . M M
Lưu ý: Nếu yêu cầu câu hỏi là “ M
AB cân” thì với tọa độ M tìm được phải
thử lại để loại trường hợp M là trung điểm AB .
3) Tìm tọa độ 1 điểm M thuộc trục tung (hoặc hoành) để M , A , B thẳng hàng (với
A và B là 2 điểm cho trước)
- Nếu M Ox M ( x ;0 ; M Oy M (0; y . M ) M )
Nếu M thuộc đường thẳng x = a M (a; y . M )
Nếu M thuộc đường thẳng y = a M ( x ;b . M )
- Tính tọa độ AM , AB .
- Ba điểm M , A , B suy ra AM , AB cùng phương phương trình theo x M hoặc y . M II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 25. Trong mặt phẳng Oxy . Xét hình tính các tam giác A
BC và tính chu vi, diện tích của chúng.
a) A(1;4) , B (2; ) 1 , C (5;2) . b) A(1; )
1 , B (2;3) , C (5; − ) 1 . c) A(1;− ) 1 , B (3; ) 1 , C (−3;3) . b) A(1;− ) 1 , B ( 2 − ; 2 − ) , C ( 3 − ; ) 1 .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 28
Ví dụ 26. Trong mặt phẳng Oxy . Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Biết:
a) A(−1; 2) , B (1;4) , C (5;0) , D (3; 2 − ) . b) A(2; 2 − ) , B ( 1
− ; −3) , C (−3;3) , D (0;4) .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 27. Trong mặt phẳng Oxy . Chứng minh tứ giác ABCD là hình thoi. Biết: a) A(3; ) 1 , B (5; 3 − ) , C (1; − ) 1 , D (1;−3) .
b) A(3;3) , B ( 2 − ;8) , C ( 3 − ; ) 1 , D (2; 4 − ) .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 28. Trong mặt phẳng Oxy . Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông. Biết: a) A(0; 2
− ) , B (5;0) , C (3;5) , D (−2;3) . b) A(7; 3
− ) , B (8;4) , C (1;5) , D (0;−2) .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 29
Ví dụ 29. Cho hai điểm A( –3;3) , B (4; 4) .
a) Tìm M thuộc trục tung để AMB = 90° .
b) Tìm N thuộc trục hoành để ba điểm A , B , N thẳng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 30. Cho ba điểm A(1;3) , B ( –1; – ) 1 , C (2; –4) .
a) Chứng minh 3 điểm A , B , C lập thành tam giác. b) Tìm điểm M ( , m 2) để A
BM vuông tại M .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 30 3
Ví dụ 31. Cho ba điểm A(1;3) , B ( –1; – ) 1 , C (5; –4) .
a) Chứng minh 3 điểm A , B , C lập thành tam giác vuông.
b) Tìm điểm E trên Oy sao cho AEBC lập thành hình thang.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 32. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A(7; 3
− ) , B (8;4) , C (1;5) và D (0;−2) . Chứng
minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 55. Cho ba điểm A(1; )
1 , B (3;4) , C (0;5) . a) Tìm a = ( ; x y) sao cho .
a AB = 7 và a = 5 .
b) Tìm điểm M trên Ox sao cho A
BM vuông tại B .
c) Tìm điểm D sao cho ABDC là hình chữ nhật.
Bài 56. Tìm x , y để các điểm A(2;0) , B (0; 2) , C (0;7) và D ( ;
x y) là các đỉnh liên tiếp của hình thang cân. Bài 57. Cho A
BC , biết A(4; )
1 , B (2;6) và C ( –5;3) .
a) Tính cosin của góc lớn nhất trong tam giác ABC .
b) Tìm điểm D trên Ox sao cho ABCD là hình thang.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 31
Dạng 9. Tìm GTLN, GTNN trong hình học
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài toán 1: Cho điểm A , B và đường thẳng d . Tìm điểm M d sao cho MA + MB nhỏ nhất.
1.
Trường hợp 1: Hai điểm A và B nằm khác phía đối với d :
A
M d Tọa độ của M dạng tổng quát.
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác, ta có: M
MA + MB AB . Dấu “=” xảy ra M M 0 0 d M
M , A , B thẳng hàng tọa độ M . B
2. Trường hợp 2: Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với d : A
M d Tọa độ của M dạng tổng quát. B
Gọi A là điểm đối xứng với A qua d . M
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác, ta có: d M 0
MA' + MB A' B MA + MB A' B
⇒ (MA + MB) ⇔ (MA'+ MB) = A' B min A'
Dấu “=” xảy ra M M M , A, B thẳng hàng tọa độ M . 0
Bài toán 2: Cho điểm A , B và đường thẳng d . Tìm điểm M d sao cho
MA MB lớn nhất. A
1. Trường hợp 1: Hai điểm A và B nằm khác phía đối với d : B
M d Tọa độ của M dạng tổng quát.
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác, ta có: d M0
MA MB AB MA MB = AB M m ax
Dấu “=” xảy ra M M M , A , B thẳng hàng tọa độ M . 0
2. Trường hợp 2: Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với d : A
M d Tọa độ của M dạng tổng quát.
Gọi A là điểm đối xứng với A qua d . M M 0
Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác, ta có: d
MA'MB A' B MA MB A' B B MA MBMA'MB = AB A' max max
Dấu “=” xảy ra M M M , A, B thẳng hàng tọa độ M . 0 II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 33. Tìm trên trục hoành điểm P sao cho tổng khoảng cách từ điểm P đến các điểm A B
nhỏ nhất. Biết: a) A(1; ) 1 , B (2; – 4)
b) A(1; 2) , B (3; 4)
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 32 3
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Bài 58. Cho ba điểm A(0; 6) , B (2; 5) , M (2t – 2; t ) . Tìm tọa độ điểm M sao cho: a) ( MA + MB) b) MA MB min max
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 59. Tìm trên đường thẳng d : y = – x điểm M sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến các điểm
A B là nhỏ nhất. Biết: a) A (1; ) 1 , B ( –2; –4) b) A (1; ) 1 , B (3; –2)
Bài 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1; –2) , B (3; 4) .
a) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai điểm A , B là ngắn nhất.
b) Tìm điểm N trên trục hoành sao cho NA NB lớn nhất.
c) Tìm điểm I trên trục tung sao cho IA + IB nhỏ nhất.
d) Tìm điểm J trên trục tung sao cho JA + JB ngắn nhất.
Bài 61. Cho ba điểm A(1; 2) , B (2; 5) , M (2t + 2; t ) . Tìm tọa độ điểm M sao cho: a) ( MA + MB) b) MA + MB c) MA MB d) MA MB min max max min
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 33
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2
Bài 62. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâmO , N là điểm tùy ý trên cạnh BC . a) Tính A . B NA, N .
O BA , OC.BD .
b) Lấy M AD sao cho: 4AM = AD . Tính: A .
D MB , MC.MB , B . O MA , C .
D (3MA − 2MB + MC MD).
Bài 63. Cho hình bình hành ABCD , biết AB = 13 , AD = 19 , AC = 24 . a) Tính A . B AD .
b) Tính độ dài đường chéo BD . c) Chứng tỏ
60° < A < 90° .
d) Tính cos ( AC, BD) .
Bài 64. Cho tam giác ABC có:
a) AB = 2 , AC = 3 ,
A = 60° . Tính độ dài cạnh BC .
b) AB = 3 , BC = 4 ,
B = 45° . Tính độ dài cạnh AC .
c) AC = 5 , BC = 6 ,
C = 120° . Tính độ dài cạnh AB . 2 a
Bài 65. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyến AM . Biết BC = a 3 , AM .BC = . Tính hai 2
cạnh AB , AC . Bài 66. Cho A
BC AB = 3a , AC = a ,
A = 60° . Tính A .
B AC . Suy ra độ dài trung tuyến AM . Bài 67. Cho A
BC AB = 2 , AC = 3 , BC = 4 . Gọi G là trọng tâm ABC . a) Tính A .
B AC , BC.BA , C .
ACB rồi suy ra cos A , cos B , cos C . b) Tính A . G BC . c) Tính G . A GB + G .
B GC + GC.GA
d) Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A . Tính AD . Bài 68. Cho A
BC vuông tại A , AB = 3a , AC = 4a . Tính A .
B AC , AC.CB , A . B BC Bài 69. Cho A
BC đều có độ dài cạnh là a , đường cao AH . Tính A .
B AH , AH.BC , A .
B (2AB − 3AC)
Bài 70. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tính: a) A . B AC b) A . B BD
c) ( AB + AD)( BD + BC )
d) ( AC AB)(2AD AB) e) AC.BD
f) ( AB + AC + AD)(DA + DB + DC) Bài 71. Cho A
BC AB = 2 , AC = 3 và A = 120° . a) Tính BC .
b) Tính độ dài đường trung tuyến AM .
c) Gọi I , J là các điểm định bởi 2IA + IB = 0 , JB − 2JC = 0 . Tính IJ .
Bài 72. a) Cho a = b = 1, 2a b = 3 . Tính . a b .
b) Cho a = 2; b = 3; a b = 1. Tính a + b . 3
 a − 5b ⊥ 2a + b
c) Tính góc giữa 2 vectơ a b thỏa 
a + 4b a b
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 34 3 Bài 73. cho A
BC BC = a , CA = b , AB = c , G là trọng tâm. a) Tính A .
B AC . Suy ra A .
B BC + BC.CA + C . A AB .
b) Tính AG và cosin của góc hợp bởi AG BC .
c) Gọi đường tròn ngoại tiếp A
BC là (O; R) . Tính OG . Bài 74. Cho A
BC . Tìm tập hợp các điểm M trong mỗi trường hợp sau: a) M . A MB = M . A MC b) 2 MA + M . A MB + M . A MC = 0 c) 2 MA = M . B MC d) M . A MB = 0 Bài 75. Cho A
BC và số k . Tìm quỹ tích các điểm M trong mỗi trường hợp sau: a) MA = kMB b) 2 2 2
MA + 4MB = k c) 2 2 2
MA MC = k
d) AM .BC = k Bài 76. Cho A
BC , G là trọng tâm và M là điểm tùy ý.
a) Chứng minh rằng: v = MA + MB − 2MC không phụ thuộc vị trí M .
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . CMR: 2 2 2
MA + MB − 2MC = 2M . O v
c) Giả sử M di động trên đường tròn ngoại tiếp A
BC . Tìm vị trí của điểm M để 2 2 2
MA + MB − 2MC đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất ?
Bài 77. a) Cho hai điểm A B cố định và một số k . Tìm tập hợp điểm M sao cho 2 2
MA + MB = k .
b) Cho hai điểm A B cố định và một số k . Tìm tập hợp điểm M sao cho 2 2
MA MB = k . c) Cho A
BC cố định và một số k . Tìm tập hợp điểm M sao cho 2 2 2 2
MA + MB + MC = k . d) Cho A
BC cố định và một số
k . Tìm tập hợp điểm M sao cho 2 2 2 2
2MA + 3MB + 5MC = k .
e) Cho hình bình hành ABCD cố định và một số k . Tìm tập hợp điểm M sao cho 2 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD = k . Bài 78. Cho A
BC nội tiếp đường tròn (O) . Gọi H là điểm xác định bởi OH = OA + OB + OC . a) Tính A .
G BC . Suy ra H là trực tâm của tam giác ABC .
b) Tìm hệ thức giữa độ dài ba cạnh của A
BC a , b , c sao cho
AH AM với M là trung điểm của BC .
Bài 79. Cho hình vuông ABCD .
a) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , CD . Chứng minh: AM BN .
b) Gọi P , Q tương ứng trên BC , CD sao cho 4BP = BC , 4CQ = CD .
Chứng minh: AP BQ .
Bài 80. Cho hình chữ nhật ABCD có:
a) AB = a , AD = a 2 . Gọi K là trung điểm của AD . Chứng minh: BK AC . 2 b
b) AB = a , AD = b . Gọi K là trung điểm của AD L trên tia DC sao cho DL = . 2a
Chứng minh: BK AL .
Bài 81. Cho hình vuông ABCD , điểm M nằm trên AC sao cho 4AM = AC . Gọi N là trung điểm
của DC . Chứng minh BMN vuông cân. Bài 82. Cho A
BC . Lấy M , M ′ là hai điểm tùy ý. Gọi H , K , L là hình chiếu của M trên BC , CA ,
AB H ′ , K ′ , L′ là hình chiếu của M ′ trên BC , CA , AB .
Chứng minh rằng: BC.HH ′ + C . A KK ′ + A . B LL′ = 0 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 35
Bài 83. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = h , cạnh đáy AD = a , BC = b . Tìm điều
kiện giữa a , b , h để: a) AC BD b)
AIB = 90° với I là trung điểm CD .
Bài 84. Cho hình thang vuông ABCD , đường cao AB = 2a , AD = a , BC = 4a .
a) Tính AC.BD . Suy ra góc giữa AC BD .
b) Gọi I là trung điểm của CD , J là điểm di động trên cạnh BC . Dùng tích vô hướng để tính
BJ sao cho AJ BI vuông góc.
Bài 85. Cho hình thang vuông ABCD hai đáy AD = a , BC = b , đường cao AB = h . Tìm điều kiện
giữa a , b , h để:
a) BD CI , với I là trung điểm của AB . b) AC DI
c) BM CN , với M , N lần lượt là trung điểm của AC BD . Bài 86. Cho A
BC vuông tại A , có trung tuyến AM . Trên 2 cạnh AB , AC lấy hai điểm B′ , C′ sao cho: A .
B AB′ = AC.AC′ . Chứng minh: AM B C ′ ′ .
Bài 87. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tìm tập hợp điểm M sao cho: a) 2 M . A MC + M . B MD = a b) 2 2 2 2
MA MB + MC = a
c) (MA + MB + MC)(MA MC ) 2 2 = 2a d) 2 2 2 2
MA + MB + MC = 3MD Bài 88. Cho A
BC đều. Tìm tập hợp điểm M sao cho: a) 2 2 2 2
MA MB + CA CB = 0 b) 2 2 2
3MA − 2MB MC = 0 c) 2 2 2MB + M . B MC = BC
d) (MA + MB)(MC MB) = 0
Bài 89. Cho hai điểm A , B cố định có khoảng cách bằng a . Tìm tập hợp các điểm N sao cho 2
AN.AB = 2a .
Bài 90. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB CD . Tìm tập hợp điểm M 1 sao cho: 2 M .
A MB + MC.MD = IJ . 2
Bài 91. Cho hình bình hành ABCD . Biện luận theo k tập hợp điểm thỏa mãn: 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD = k . Bài 92. Cho A
BC đều cạnh a nội tiếp đường tròn (O; R) . Gọi M là điểm tùy ý.
a) Chứng minh rằng: M ∈ (O R) 2 2 2 2 ;
MA + MB + MC = 6R . b) Chứng minh rằng: 2 2 2
MA + 2MB − 3MC = 2MO + 2MB − 3MC . Suy ra quỹ tích các điểm M thỏa điều kiện 2 2 2
MA + 2MB = 3MC . 2 a
c) Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC . Ch/minh rằng: 2 M .
B MC = AM AM .AD + 2
Bài 93. Cho a = (1;4) , b = ( 3
− ; 2) và v = (2m +1;3 − 4m) .
a) Tìm m để v cùng phương a
b) Tìm m để v AB .
Bài 94. Cho 2 điểm A(4; 4) và B (0; )
1 . Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho trung trực AC đi qua B .
Bài 95. Tính góc giữa hai vectơ a b trong các trường hợp sau:
a) a = (4;3) , b = (1;7)
b) a = (2;5) , b = (3; 7 − )
c) a = (6;8) , b = (12;9) d) a = (2; 6 − ) , b = ( 3 − ;9)
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 36 3 Bài 96. Cho A
BC , biết A (1;3) , B ( –1; – )
1 , C (2; –4) . Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Bài 97. Cho A
BC , biết A (1; –4) , B ( –5; – ) 1 , C (5;4) .
a) Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong của góc B .
b) Tìm tọa độ điểm E là chân đường phân giác ngoài của góc B . Bài 98. Cho A
BC với A( –3;6) , B (9; –10) , C ( –5;4) . Xác định tâm I và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . Bài 99. Cho A
BC với A(2; –4) , B (1;3) , C (11; 2) . Tìm tọa độ trực tâm H . Bài 100. Cho A
BC với A( –2;6) , B (6; 2) , C (1; –3) . Tìm tọa độ chân đường cao CH và tính độ dài đường cao này.
Bài 101. Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm A( –1; –5) , B (5; –3) , C (3; – ) 1 . a) Tính C .
ACB . Suy ra tính chất của tam giác ABC . Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
b) Tìm D Oy sao cho AB = 2CD , ABCD là hình gì ?
c) Vẽ phân giác trong CF của góc C trong A
BC . Tìm tọa độ C .
Bài 102. Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm A(1; – )
1 , B (2; –3) , C (5; ) 1 .
a) Chứng minh rằng A , B , C lập thành một tam giác.
b) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . c) Tính diện tích ABC .
Bài 103. Xét hình dạng của ABC khi biết:
a) A (1;0) , B (5;0) , C (3; 4) .
b) A (1;2) , B ( –2;6) , C (9;8) .
b) A ( –1;0) , B (3;0) , C (1;2 2) .
c) A (5;7) , B (8; –5) , C (0; –7) .
Bài 104. Xác định hình dạng của tứ giác khi biết:
a) A(2;6) , B (3;3) , C ( –3; ) 1 , D ( –4; 4) .
b) A( –2; –2) , B ( –1;3) , C (3; 2) , D (2; –2) .
c) A( –2; –6) , B (4; –4) , C (2; –2) , D ( –1; –3) . d) A(2; )
1 , B (3;6) , C ( –2;5) , D ( –3;0) . Bài 105. Cho A
BC , biết A(0; 2) , B (6;9) , C (4; ) 1 . a) Tính A .
B AC . Chứng minh A
BC vuông tại A .
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
c) Tìm tọa độ trực tâm H và trọng tâm G của ABC .
d) Tính chu vi, diện tích của ABC .
e) Tìm tọa độ điểm M trên Oy để B , M , A thẳng hàng.
f) Tìm tọa độ điểm N trên Ox để A
NC cân tại N .
g) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình chữ nhật.
h) Tìm tọa độ điểm K để AOKB là hình thang đáy AO .
i) Tìm tọa độ điểm T thỏa TA + 2.TB − 3.TC = 0 .
j) Tìm tọa độ điểm E đối xứng với điểm A qua B .
k) Tìm tọa độ điểm I là chân đường phân giác trong tại đỉnh C .
Bài 106. Cho a = (1; )
1 , b = ( x −1; 2) và c = (2; y + ) 1 .
a) Tìm x để a cùng phương b
b) Tìm y để a c .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 37
Bài 107. Cho bốn điểm A(2;3) , B (9; 4) , C (5; y) , D ( x; –2) .
a) Tìm y để A
BC vuông tại C .
b) Tìm x để ba điểm A , B , D thẳng hàng. Bài 108. Cho A
BC với A (5;3) , B (2;− ) 1 , C ( 1 − ;5) .
a) Tính tọa độ trực tâm H của tam giác.
b) Tính tọa độ chân đường cao vẽ từ A .
Bài 109. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( 2 − ; )
1 . Gọi B là điểm đối xứng với điểm A qua gốc
tọa độ O . Tìm tọa độ của điểm C có tung độ bằng 2 sao cho tam giác ABC vuông ở C . Bài 110. Cho A
BC , biết A (1; – )
1 , B (5; –3) , C (2;0) .
a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ điểm M biết CM = 2.AB − 3AC
c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . Bài 111. Cho A
BC , biết A(2; 2) , B ( –2; –4) , C(6; 0).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G , trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp của ABC . Chứng
minh G , H , I thẳng hàng.
b) Tìm điểm K là chân đường cao kẻ từ C .
Bài 112. Cho ba điểm A(1;5) , B ( –4; –5) , C (4; – ) 1 .
a) Chứng minh 3 điểm A , B , C là 3 đỉnh của một tam giác.
a) Tìm tọa độ chân đường phân giác trong và ngoài của góc A .
b) Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp ABC . Bài 113. Cho A
BC , biết A (4;3) , B (0; –5) , C ( –6; –2) . a) Chứng minh A
BC vuông tại B .
b) Tìm tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC
c) Tìm tâm của đường tròn nội tiếp ABC Bài 114. Cho A
BC , biết A (4;3) , B (0; –5) , C ( –6; –2) . a) Chứng minh A
BC vuông tại B .
b) Tìm tọa độ hình chiếu của A lên BC . Tính diện tích ABC .
c) Tìm tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC
d) Tìm tâm của đường tròn nội tiếp ABC
Bài 115. Cho ba điểm A(7; 4) , B (0;3) , C (4;0) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên BC . Từ
đó suy ra tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua BC . Bài 116. Cho A
BC , biết A (1;2) , B ( –1; ) 1 , C (5; – ) 1 . a) Tính A . B AC .
b) Tính cos và sin của góc A .
c) Tìm tọa độ chân đường cao của ABC .
d) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC .
e) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC .
f) Tìm tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp của ABC .
g) Chứng minh: I , H , G thẳng hàng.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 38 3
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2
Câu 29. [0H2-1] Cho A
BC H là trực tâm. Biểu thức ( + )2
AB HC bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 2 AB + HC . B. ( + )2 AB HC . C. 2 2 AC + AH . D. 2 2 AC + 2AH .
Câu 30. [0H2-1] Cho tam giác ABC , có AB = 1, BC = 3 , AC = 2 . Gọi M là trung điểm của AB .
Giá trị của AM AC 1 2 A. . B. 1. C. . D. 8 − 2 . 2 2
Câu 31. [0H2-1] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính A . B AC ta được: A. 8 . B. 8 − . C. 6 − . D. 6.
Câu 32. [0H2-1] Cho u v là 2 vectơ khác 0 . Khi đó ( + )2 u v bằng: 2 2 2 2 2 2
A. u + v .
B. u + v − 2u.v .
C. (u + v)2 + 2u.v .
D. u + v + 2u.v . 2
Câu 33. [0H2-1] u v là 2 vectơ đều khác 0 . Khi đó u + v bằng: 2 2 2 2
A. u + v − 2u.v . B. 2 2
u + v + 2u.v .
C. u + v .
D. u v (u v) .
Câu 34. [0H2-1] Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Tập hợp những điểm M CM.CB = C . A CB
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Câu 35. [0H2-1] Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 2 2 A. . a b = a b .
B. a = a .
C. a = a .
D. a = ± a .
Câu 36. [0H2-1] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó A . B BC bằng 3 2 m 2 m A. 2 m . B. 2 m . C. − . D. . 2 2 2
Câu 37. [0H2-1] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó A . B AC bằng 3 2 m 2 m A. 2 2m . B. 2 −m . C. − . D. . 2 2 2
Câu 38. [0H2-1] Tích vô hướng của hai véctơ a b cùng khác 0 là số âm khi
A. a b cùng chiều.
B. a b cùng phương.
C. 0° < (a,b) < 90° .
D. 90° < (a,b) <180° .
Câu 39. [0H2-1] Chọn kết quả đúng ( − )2 a b = 2 2
A. a b . B. 2 2 a b . 2 2
C. a + b − 2 . a b . D. 2 2 a + b − 2 .
a b cos(a,b).
Câu 40. [0H2-1] Điều kiện của a b sao cho (a b)2 = 0 là
A. a b đối nhau.
B. a b ngược hướng.
C. a b bằng nhau.
D. a b cùng hướng.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 39
Câu 41. [0H2-2] Cho hình vuông MNPQ I, J lần lượt là trung điểm của PQ , MN . Tính tích vô
hướng QI. NJ . 2 PQ A. P . Q PI . B. P . Q PN .
C. PM .PQ . D. − . 4
Câu 42. [0H2-2] Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng? 1 3 1 A. 2 A . B AC = AB . B. 2 A . B AC = AB . C. 2 A . B AC =
AB . D. A . B AC = 0. 2 2 4 C 3
Câu 43. [0H2-2] Trong hình dưới đây, cho AB = 2 ; AH = . 2 Khi đó, tính A . B AC ta được: A H B A. 3 − . B. 3 . C. 4 . D. 5. G F
Câu 44. [0H2-2] Trong hình vẽ dưới đây, tính 2 E . D FG , ta được: A. 8 . B. 1 − 2 . i C. 6 − . D. 8 − . D E L
Câu 45. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh . a Tính B . O BC ta được: 3 2 a A. 2 a . B. 2 −a . C. 2 a . D. . 2 2
Câu 46. [0H2-2] Cho tam giác ABC H là trực tâm; A′ , B′ lần lượt là chân đường cao xuất phát từ các điểm ,
A B . Gọi D, M , N, P lần lượt là trung điểm của AH , BC, C , A A . B Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. NM . ND = A M ′ . AD .
B. NM . ND = P . D PC .
C. NM . ND = D . P DM .
D. NM . ND = DA .′ DB′ .
Câu 47. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , có AB = AC = a . Mệnh đề nào sau đây sai? 2
A. AB = AB. B. A . B AC = 0. C. 2 C . B CA = a . D. A .
B AC = AB . AC .
Câu 48. [0H2-2] Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây sai? A. A . B AC ∈ ℝ . B. A .
B AC = AC.AB . C. ( A .
B AC ) BC = AB( AC.BC) . D. A . B AC = B . A BC .
Câu 49. [0H2-2] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a ; I là trung điểm của AD . Câu nào sau đây sai? A. 2 A . B DC = 8a . B. A . D CD = 0 . C. A . D AB = 0 . D. D . A DB = 0 .
Câu 50. [0H2-2] Cho tam giác ABC BC = 6 , CA = 4 , AB = 5 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (AB AC) 1 cos , = . B. (BA AC) 1 cos , = − . 8 8 C. (BA CA) 1 cos , = − . D. (BA BC) 3 cos , = . 8 4
Câu 51. [0H2-2] Cho tam giác ABC
A = 60° , AB = 5 , AC = 8 . Tính BC.AC . A. 20 . B. 44 . C. 64 . D. 60 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 40 4
Câu 52. [0H2-2] Cho tam giác ABC AB = c,CA = b, BC = . a Tính A .
B BC theo a, b, c . 1 1 1 1 A. ( 2 2 2
b + c a ). B. ( 2 2 2
a b c ) . C. ( 2 2 2
a + b c ). D. ( 2 2 2
b c a ) . 2 2 2 2
Câu 53. [0H2-2] Trong tam giác ABC AB = 10, AC =12, góc
BAC =120° . Khi đó, A . B AC bằng: A. 30 . B. 60 . C. −60 . D. −30 .
Câu 54. [0H2-2] Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M CM.CB = C . ACB là:
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . 2
Câu 55. [0H2-2] Cho hai điểm B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là:
A. Đường tròn đường kính BC .
B. Đường tròn ( B; BC ) .
C. Đường tròn (C;CB) .
D. Một đường khác.
Câu 56. [0H2-2] Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A . B AC ∈ ℝ . B. A .
B AC = −AC.AB . C. ( A .
B AC) BC = AB( AC.BC) . D. A . B AC = B . A BC .
Câu 57. [0H2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. ( A .
B AC) BC = 2BC .
B. BC.CA = −2 .
C. ( AB + BC).AC = 4 − .
D. ( AC BC).BA = −4 .
Câu 58. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD tâm O . Câu nào sau đây sai? 1 A. O . A OB = 0 . B. O . A OC = − O . A CA . 2 C. A . B AC = A . B DC . D. A .
B AC = AC.AD .
Câu 59. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Câu nào sau đây sai? A. 2 D . A CB = a . B. 2 A . B CD = a .
C. ( AB + BC) 2 .AC = a . D. A . B AD + C . B CD = 0 .
Câu 60. [0H2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK vẽ HI AC . Câu nào sau đây sai? A. B . A BC = 2B . A BH . B. C . B CA = 4C . B CI .
C. ( AC AB) BC = 2B . A BC . D. C .
ACB = 4KC.CH .
Câu 61. [0H2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK vẽ HI AC . Câu nào sau đây đúng? 2 a 2 a 2 a A. A . B AC = . B. C . B CK = . C. ( + ) 2
AB AC BC = a .D. C . B CK = . 2 8 2
Câu 62. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Mệnh đề nào sau đây sai? A. A . B AD = 0 . B. 2 A . B AC = a . C. 2 A . B CD = a . D. ( + + ) 2
AB CD BC AD = a .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 41
Câu 63. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính A . B AD . 2 a A. 0 . B. a . C. . D. 2 a . 2
Câu 64. [0H2-2] Tam giác ABC vuông ở A và có góc
B = 50° . Hệ thức nào sau đây là sai?
A. ( AB, BC) =130° .
B. (BC, AC) = 40°.
C. ( AB, CB) = 50° .
D. ( AC, CB) =120° .
Câu 65. [0H2-2] Cho a b là hai véctơ cùng hướng và đều khác véctơ 0 . Trong các kết quả sau đây,
hãy chọn kết quả đúng. A. .
a b = a . b . B. . a b = 0 . C. . a b = 1 − . D. .
a b = − a . b .
Câu 66. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là sai? A. A . B AC < B . A BC .
B. AC.CB < AC.BC . C. A . B BC < C . A CB .
D. AC.BC < BC.AB .
Câu 67. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 5 cm, BC =13 cm. Gọi góc ABC = α và
ACB = β . Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh α và β : A. β > α . B. β < α . C. β = α . D. α ≤ β .
Câu 68. [0H2-2] Đường tròn tâm O có bán kính R =15 cm. Gọi P là một điểm cách tâm O một
khoảng PO = 9 cm. Dây cung đi qua P và vuông góc với PO có độ dài là: A. 22 cm. B. 23 cm. C. 24 cm. D. 25 cm.
Câu 69. [0H2-2] Cho tam giác ABC . Tìm tổng ( AB, BC) + ( BC,CA) + (C , A AB) . A. 180° . B. 360° . C. 270° . D. 120° .
Câu 70. [0H2-2] Cho tam giác ABC , tìm ( AB, BC) + (BC,CA) −( AB, AC) . A. 180° . B. 90° . C. 270° . D. 120° .
Câu 71. [0H2-2] Cho tam giác ABC vuông ở A . Tìm tổng ( AB, BC) + (BC,CA) . A. 180° . B. 360° . C. 270° . D. 240° .
Câu 72. [0H2-2] Cho tam giác ABC với
A = 60° , tìm tổng ( AB, BC) + (BC,CA) . A. 120° . B. 360° . C. 270° . D. 240° .
Câu 73. [0H2-2] Tam giác ABC vuông ở A và BC = 2AC . Tính cosin của góc ( AC,CB) . 1 1 3 3 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2
Câu 74. [0H2-2] Tam giác ABC vuông ở A BC = 2AC . Tính cosin của góc ( AB, BC) . 1 1 3 3 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2
Câu 75. [0H2-2] Cho tam giác đều ABC . Tính cos ( AB, AC) + cos(B ,
A BC) + cos(CB,CA). 3 3 3 3 3 A. . B. . C. − . D. − . 2 2 2 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 42 4
Câu 76. [0H2-2] Cho tam giác đều ABC . Tính cos ( AB, BC) + cos(BC,CA) + cos(C , A AB). 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. − . D. − . 2 2 2 2
Câu 77. [0H2-2] Tam giác ABC vuông ở A , AB = c , AC = b . Tính tích vô hướng B . A BC A. 2 2 b + c . B. 2 2 b c . C. 2 b . D. 2 c .
Câu 78. [0H2-2] Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng O 120 ?
A. (MN, NP) . B. (M , O ON ) .
C. (MN, OP) .
D. (MN, MP) .
Câu 79. [0H2-2] Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. MN ( NP + PQ) = MN.NP + MN.PQ . B. M .
P MN = −MN.MP .
C. MN.PQ = PQ.MN . D. ( − )( + ) 2 2
MN PQ MN PQ = MN PQ .
Câu 80. [0H2-2] Tam giác ABC vuông ở A , AB = c , AC = b . Tính tích vô hướng AC.CB A. 2 2 b + c . B. 2 2 b c . C. 2 b − . D. 2 c .
Câu 81. [0H2-2] Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính A .
B BC + BC.CA + C . A AB 2 3a 2 3 − a 2 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. − . 2 2 2 2
Câu 82. [0H2-2] Cho biết ( ;
a b) =120° ; a = 3, b = 5 . Độ dài của véctơ a b bằng A. 19 . B. 7 . C. 4 . D. 2 .
Câu 83. [0H2-2] Cho tam giác ABC biết: AB = 3e − 4e ; BC = e + 5e ; e = e =1 và e e . 1 2 1 2 1 2 1 2
Độ dài cạnh AC bằng
A. 4e + e . B. 5 .
C. 4e + e . D. 17 . 1 2 1 2
Câu 84. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . A . B AC bằng 2 1 A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a . 2 2
Câu 85. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . AC.(CD + CA) bằng A. 1 − . B. 2 3a . C. 2 3 − a . D. 2 2a .
Câu 86. [0H2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Khi đó: AE.AB bằng A. 2 2a . B. 2 3a . C. 2 5a . D. 2 5a .
Câu 87. [0H2-2] Cho hai véctơ a b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a b khi .
a b = a . b A. 180° . B. 0° . C. 90° . D. 45° .
Câu 88. [0H2-2] Cho hai véctơ a b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a b nếu .
a b = − a . b A. 180° . B. 0° . C. 90° . D. 45° .
Câu 89. [0H2-2] Cho ba điểm O, ,
A B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
(OA+OB).AB = 0 là
A. Tam giác OAB đều.
B. Tam giác OAB cân tại O .
C. Tam giác OAB vuông tại O .
D. Tam giác OAB vuông cân tại O .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 43
Câu 90. [0H2-2] Cho hai véctơ a b . Đẳng thức nào sau đây là sai ? 2 2 2 1 A. .
a b = a . b .cos(a,b). B. . a b =
a + b a b . 2 ( ) 2 2 1 2 2 1 C. . a b =
a + b a b . D. . a b =
a + b a b . 4 ( ) 2 ( )
Câu 91. [0H2-3] Cho 2 điểm A , B O là trung điểm của AB , OA = a . Tập hợp những điểm M mà 2 M .
A MB = a là đường tròn tâm O , có bán kính bằng: A. a . B. 2a . C. a 2 . D. 2a 2 .
Câu 92. [0H2-3] Cho đoạn thẳng AB = a cố định. Tập hợp những điểm M mà 2
AM.AB = a là:
A. Đường tròn tâm A , bán kính a .
B. Đường tròn tâm B , bán kính a .
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại A .
D. Đường thẳng vuông góc với AB tại B .
Câu 93. [0H2-3] Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2, AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ AC B . D A. 89° . B. 92° . C. 109° . D. 91° .
Câu 94. [0H2-3] Cho đoạn thẳng AB = 4, AC = 3, A .
B AC = k . Hỏi có mấy điểm C để k = 8 ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 95. [0H2-3] Cho đoạn thẳng AB = 4, AC = 3, A .
B AC = k . Hỏi có mấy điểm C để k = −12 ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 96. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD I là trung điểm của A .
D Tính cos ( AC, BI ) . 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. − . 3 10 5 10
Câu 97. [0H2-3] Cho tam giác vuông ABH vuông H tại có BH = 2 , AB = 3 . Hình chiếu của H lên
AB K . Tính tích vô hướng BK. BH . 4 3 16 A. 4 . B. . C. . D. . 3 4 9
Câu 98. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, C ,
D DA lần lượt lấy các
điểm M , N, P, Q sao cho AM = BN = CP = DQ = x (0 < x < a) . Tích tích vô hướng PN. PQ . A. 2 AB . B. 2 AC . C. 0 . D. 2 AD .
Câu 99. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, C ,
D DA lần lượt lấy các
điểm M , N, P, Q sao cho AM = BN = CP = DQ = x (0 < x < a) . Tính diện tích tứ giác MNPQ ta được: A. 2 2
2x + 2ax + a . B. 2 2
2x − 2ax + a . C. 2 2
2x ax + a . D. 2 2
x − 2ax + a .
Câu 100. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, C ,
D DA lần lượt lấy các
điểm M , N, P, Q sao cho AM = BN = CP = DQ = x (0 < x < a) . Tích tích vô hướng
PN. PM ta được: A. + ( + )2 2 x x a .
B. x + (a x)2 2 2 . C. + ( − )2 2 x a x .
D. x + ( a x)2 2 2 .
Câu 101. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB, BC, C ,
D DA lần lượt lấy các 2 a
điểm M , N, P, Q sao cho AM = BN = CP = DQ = x (0 < x < a) . Nếu PM . DC = thì giá 2 trị của x bằng: a a 3a A. . B. . C. . D. a . 4 2 4
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 44 4
Câu 102. [0H2-3] Cho u v là 2 vectơ đều khác 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2
A. u.v = 0 ⇔ (u + v) = (u v) . B. .
u v = 0 ⇔ u = v . C. .
u v = 0 ⇔ (u + v).(u v) = 0 . D. .
u v = 0 ⇔ (u + v).(u − 2v) = 0 .
Câu 103. [0H2-3] Cho 3 điểm D, E, F theo thứ tự bất kỳ trên trục x O
x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. DE.DF = DE.DF .
B. DE.DF = DE.DF .
C. DE.DF = −DE.DF .
D. DE.DF = −DE.DF .
Câu 104. [0H2-3] Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. ( A .
B AC ) BC = 2BC .
B. BC.CA = −2 .
C. ( AB + BC).AC = 4 − .
D. ( AC BC).BA = 4 .
Câu 105. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD tâm O . Câu nào sau đây sai? 1 A. O . A OB = 0 . B. O . A OC = O . A CA . 2 C. A .
B AC = AC.DC . D. A .
B AC = AC.AD .
Câu 106. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Câu nào sau đây sai? A. 2 D . A CB = a . B. 2 A . B CD = −a .
C. ( AB + BC) 2 .AC = a . D. A . B AD + C . B CD = 0 .
Câu 107. [0H2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a ; I là trung điểm của AD . D . A BC bằng: A. 2 9 − a . B. 2 15a . C. 0 .
D. Không tính được.
Câu 108. [0H2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a ; I là trung điểm của AD . (IA+ IB).AC bằng: 2 3a 2 3a A. . B. − . C. 0 . D. 2 9a . 2 2
Câu 109. [0H2-3] Cho 2 điểm A B AB = 4cm . Tập hợp những điểm M sao cho M . A MB = 0 là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB .
B. Đường tròn đường kính AB .
C. Đoạn thẳng vuông góc với AB .
D. Kết quả khác.
Câu 110. [0H2-3] Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 , AC = 5 . Vẽ đường cao AH . Tích vô hướng H . B HC bằng: 225 225 A. 34 . B. − 34 . C. − . D. . 34 34
Câu 111. [0H2-3] Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK vẽ HI AC. Câu nào sau đây đúng? A. B . A BC = 2B . A BH . B. C . B CA = 4C . B CI .
C. ( AC AB) BC = ( BC)2 . . D. Cả ba câu trên.
Câu 112. [0H2-3] Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK vẽ HI AC. Câu nào sau đây đúng? 2 a 2 a A. A . B AC = . B. C . B CK =
. C. ( AB + AC) 2 .BC = a . D. Cả ba câu trên. 2 8
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 45
Câu 113. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Mệnh đề nào sau đây sai? A. A . B AD = 0. B. 2 A . B AC = a . C. 2 A . B CD = a .
D. ( AB + CD + BC) 2 .AD = a .
Câu 114. [0H2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a ; I là trung điểm của AB . D . A BC bằng: A. 2 9 − a . B. 2 15a . C. 0 . D. 2 9a .
Câu 115. [0H2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a ; I là trung điểm của AB . Câu nào sau đây sai? A. 2 A . B DC = 8a . B. A . D CD = 0 . C. A . D AB = 0 . D. D . A DB = 0 .
Câu 116. [0H2-3] Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a ; I là trung điểm của AB . (IA + IB) ID bằng: 2 3a 2 3a A. . B. − . C. 0 . D. 2 9a . 2 2
Câu 117. [0H2-3] Trong tam giác có AB = 10 , AC = 12 , góc
BAC =120° . Khi đó, A . B AC bằng: A. 30 . B. 60 . C. 6 − 0 . D. 3 − 0 . 2
Câu 118. [0H2-3] Cho hai điểm B , C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM thuộc
A. Đường tròn đường kính BC .
B. Đường tròn ( B, BC ) .
C. Đường tròn (C,CB) .
D. Một đường khác không phải đường tròn.
Câu 119. [0H2-3] Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = AC = 30 cm. Hai đường trung tuyến
BF CE cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC là: A. 50 cm2. B. 50 2 cm2. C. 75 cm2. D. 15 105 cm2.
Câu 120. [0H2-3] Cho góc
xOy = 30° . Gọi A B là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho
AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng: A. 1, 5 . B. 3 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 121. [0H2-3] Tam giác ABC có góc A bằng 100° và có trực tâm H. Tìm tổng:
(H ,AHB)+(HB,HC)+(HC,HA) . A. 360° . B. 180° . C. 80° . D. 160° .
Câu 122. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a . ( AB + AC).(BC + BD + BA) bằng A. 2 2a . B. 2 3 − a . C. 0 . D. 2 2 − a
Câu 123. [0H2-3] Cho hai véctơ a b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a b nếu hai véctơ 2
a − 3b a + b vuông góc với nhau và a = b = 1. 5 A. 90° . B. 180° . C. 60° . D. 45° .
Câu 124. [0H2-4] Cho tam giác ABC H là trực tâm. Gọi các điểm D , E, F lần lượt là trung điểm của H ,
A HB, HC ; M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, C ,
A AB ; A ,′ B ,′ C′ lần lượt là
chân đường cao xuất phát từ ,
A B, C ; Đường tròn đường kính NE đi qua:
A. M A .
B. N B .
C. P C .
D. M , N , P
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 46 4
Câu 125. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 M . A MC + M .
B MD = a
A. đường tròn (O, a 2) .
B. đường tròn (O, a) .  a 2 
C. đường tròn  O,    .
D. đường tròn đường kính AC . 2  
Câu 126. [0H2-3] Cho hình vuông ABCD tâm O . Tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2 2
MA + MB + MC = 3MD
A. đường thẳng AC .
B. đường thẳng CD .
C. đường tròn đường kính BC .
D. đường tròn đường kính AC .
Câu 127. [0H2-4] Cho tam giác ABC vuông cân tại A , I là trung điểm của BC . Vẽ ra ngoài tam giác
các hình vuông ABMN ACEF . Hệ thức nào sau đây sai?
A.
MN FE .
B. AN FA .
C. MF NE .
D. AI FN .
Câu 128. [0H2-4] Cho hai vectơ a b a = 5 , b = 12 và a + b = 13 . Khi đó cosin của góc giữa
hai vectơ a a + b bằng 12 5 5 13 A. . B. . C. . D. . 13 12 13 12
Câu 129. [0H2-4] Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3 , AD = 4 . Gọi M là điểm thoả mãn điều kiện
AM = k.AB . Xác định k để hai đường thẳng AC DM vuông góc nhau? 9 16 4 3 A. . B. . C. . D. . 16 9 3 4 ABCD
Câu 130. [0H2-4] Cho hình thang cân
, đáy lớn là AB , góc nhọn ở đáy là 60° , biết AB = a , AD BD
= b , a = m > 0 , b = n > 0 , m > n . Hai đường thẳng AC và vuông góc nhau khi n n n A. m = (1+ 3). B. m =
(1+ 3) hoặc m = (1− 3). 2 2 2 m m m C. n = (1+ 3). D. n =
(1+ 3) hoặc n = (1− 3). 2 2 2
Câu 131. [0H2-4] Cho tam giác ABC
AB = c,CA = , b BC = ,
a BAC = α. Vẽ đường phân giác AD của
góc A (D BC) . Tính AD . bc bc cosα bc (b + c)cosα A. 2 (1+ cosα ) . B. . C. 1+ cosα . D. . b + c b + c b + c bc
Câu 132. [0H2-1] Cho 2 vectơ u = (4;5) và v = (3; a) . Tính a để . u v = 0 12 12 5 5 A. a = . B. a = − . C. a = . D. a = − . 5 5 12 12
Câu 133. [0H2-1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u = 2i j v = 3i + 2 j . Tính . u v ta được: A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. −4 .  1 3   3 1 
Câu 134. [0H2-1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u =  ;    và v =  ; −    . Lúc đó ( . u v)v 2 2   2 2   bằng: 2 2 A. 2v . B. 0 . C. u .
D. (u.v)(u ).
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 47
Câu 135. [0H2-1] Trong hệ trục ( ; O ;
i j), mệnh đề nào sau đây sai? 2 A. i = . i B. i = 1.
C. i = j . D. . i j = 0.
Câu 136. [0H2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (2; ) 1 và b = (3; 2
− ) . Tích vô hướng của hai véctơ đã cho là A. 4 . B. –4 . C. 0 . D. 1.
Câu 137. [0H2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (2; − ) 1 , b = ( 3
− ; 4) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tích vô hướng của hai véctơ đã cho là –10 . B. Độ lớn của véctơ a là 5 .
C. Độ lớn của véctơ b là 5 .
D. Góc giữa hai véctơ là 90° .
Câu 138. [0H2-1] Cho các véctơ u = ( 2 − ; )
1 , v = (1; 2) . Tích vô hướng của u v A. 0 . B. 0 . C. 2 . D. 5 . 2
Câu 139. [0H2-1] Cho hai điểm A = (1; 2) và B = (3;4) . Giá trị của AB là: A. 4. B. 4 2 . C. 6 2 . D. 8 .
Câu 140. [0H2-1] Cho hai véctơ a = (4;3) và b = (1;7) . Góc giữa hai véctơ a b A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 30° .
Câu 141. [0H2-1] Cho hai điểm M (1;−2) và N (−3;4) . Khoảng cách giữa hai điểm M N A. 4 . B. 6 . C. 3 6 . D. 2 13 .
Câu 142. [0H2-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(3; − )
1 , B (2; 10) . Tích vô hướng O .
AOB bằng bao nhiêu? A. 4 − . B. 4. C. 16. D. 0.
Câu 143. [0H2-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(3; − )
1 , B (2; 10) , C (4; − 2) . Tích vô hướng A .
B AC bằng bao nhiêu? A. 40. B. −12. C. 26. D. −26.
Câu 144. [0H2-1] Cho hai điểm A(0; )
1 và B (3;0) . Khoảng cách giữa hai điểm A B là: A. 3 . B. 4 . y C C. 5 . D. 10 . 3 A
Câu 145. [0H2-2] Trong hình bên, . u v bằng: 2 A. 13 . B. 0 . C. 1 − 3 . D. 13 2 . 3 − O 2 x
Câu 146. [0H2-2] Trong mặt phẳng (O,i, j) cho ba điểm A(3;6) , B( x;−2) , C (2; y) . Tính O . A BC : A. O .
A BC = 3x + 6 y −12 . B. O . A BC = 3
x + 6 y +18 . C. O . A BC = 3
x + 6 y +12 . D. O . A BC = 0 .
Câu 147. [0H2-2] Trong mặt phẳng (O,i, j) cho ba điểm A(3;6) , B( x;−2) , C (2; y) . Tìm x để OA vuông góc với A . B A. x = 19 . B. x = −19 . C. x = 12 . D. x = 18 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 48 4
Câu 148. [0H2-2] Trong mặt phẳng (O,i, j) cho ba điểm A(3;6) , B( x;−2) , C (2; y) . Tính y biết rằng O . A OC = 12 . A. y = 3 . B. y = 2 − . C. y = 1 − . D. y = 1.
Câu 149. [0H2-2] Nếu trong mặt phẳng Oxy cho A(1; )
1 , B ( x;5) , C (2; x) thì A . B AC bằng: A. 5x − 5 . B. 2x + 2 . C. 10 . D. 0 .
Câu 150. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) , B (4; ) 1 , C (5; 4) . Tính BAC ? A. 60° . B. 45° C. 90° . D. 30° .
Câu 151. [0H2-2] Trong mặt phẳng ( ;
O i, j) cho 2 vectơ: a = 3i + 6 j b = 8i − 4 j. Kết luận nào sau đây sai? A. . a b = 0.
B. a b .
C. a . b = 0 . D. . a b = 0 .
Câu 152. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) , B (4; ) 1 , C (5; 4) . Tính BAC ? A. 60° . B. 45° . C. 90° . D. 120° .
Câu 153. [0H2-2] Trong mặt phẳng (O,i , j ) cho 2 vectơ a = 3i + 6 j b = 8i − 4 j . Kết luận nào sau đây sai? A. . a b = 0 .
B. a b .
C. a . b = 0 . D. . a b = 0 .
Câu 154. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2; 4) , B (1;2) , C (6; 2) . Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Vuông cân tại A .
B. Cân tại A . C. Đều.
D. Vuông tại A .
Câu 155. [0H2-2] Cho các vectơ a = (1;−2) , b = ( 2 − ; 6
− ) . Khi đó góc giữa chúng là A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 135° .
Câu 156. [0H2-2] Cho các véctơ a = (1; 3
− ), b = (2;5) . Tính tích vô hướng của a (a + 2b ) . A. 16 . B. 26 . C. 36 . D. 1 − 6 .
Câu 157. [0H2-2] Cho OM = ( 2 − ; − ) 1 , ON = (3;− )
1 . Tính góc (OM ,ON ) . 2 2 A. 135° . B. − . C. 1 − 35° . D. . 2 2
Câu 158. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(1;− ) 1 , B (5; 3 − ) , C (0; ) 1 . Tính chu vi tam giác ABC . A. 5 3 + 3 5 . B. 5 2 + 3 3 . C. 5 3 + 41 . D. 3 5 + 41 .
Câu 159. [0H2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ a b biết a = (1; 2 − ), b = ( 1 − ; −3) . Tính góc
giữa hai véctơ a b . A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 135° .
Câu 160. [0H2-2] Cặp véctơ nào sau đây vuông góc với nhau? A. a = (2; − ) 1 và b = ( 3 − ; 4) .
B. a = (3;−4) và b = ( 3 − ; 4) . C. a = (2; 3 − ) và b = ( 6 − ; 4) . D. a = ( 7 − ; 3 − ) và b = (3; 7 − ) .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 49
Câu 161. [0H2-2] Góc giữa hai véctơ u = (3; 4 − ) và v = ( 8 − ; −6) là A. 30° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .
Câu 162. [0H2-2] Góc giữa hai véctơ u = (−2; 2) và v = (1;0) là A. 45° . B. 90° . C. 135° . D. 150° .
Câu 163. [0H2-2] Cho tam giác ABC A = (10;5), B = (3;2) và C = (6; 5
− ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABC là tam giác đều.
B. ABC là tam giác vuông cân tại B .
C. ABC là tam giác vuông cân tại A .
D. ABC là tam giác có góc tù tại A .
Câu 164. [0H2-2] Trong mặt phẳng tọa độ, cho a = (3; 4) , b = (4; 3
− ) . Kết luận nào sau đây là sai? A. . a b = 0 .
B. a b . C. . a b = 0 .
D. a . b = 0 .
Câu 165. [0H2-2] Trong mặt phẳng tọa độ, cho a = (9;3) . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ a ? A. v = (1; 3 − ) . B. v = (2; 6 − ) . C. v = (1;3) . D. v = ( 1 − ;3) .
Câu 166. [0H2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 2) , B ( 3 − ; )
1 . Tìm toạ độ điểm C
trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại . A A. (5; 0) . B. (0; 6) . C. (3; ) 1 . D. (0; − 6) .
Câu 167. [0H2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A( 2
− ; 4) , B (8; 4) . Tìm toạ độ điểm C
trên Ox (khác điểm O) sao cho tam giác ABC vuông tại C. A. (1; 0) . B. (3; 0) . C. ( 1 − ; 0) . D. (6; 0) .
Câu 168. [0H2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 2) , B (6; − 3) . Tính diện tích tam giác OA . B A. 8. B. 7, 5. C. 3 3 . D. 5 2.
Câu 169. [0H2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(2; − 5) , B (10; 4) . Tính diện tích tam giác OA . B A. 29. B. 58. C. 14, 5. D. 29.
Câu 170. [0H2-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(5; 0) , B (0; 10) , C (8; 4) . Tính diện tích tam giác ABC. A. 50. B. 25. C. 10. D. 5 2.
Câu 171. [0H2-3] Cho hai điểm A( 3
− ; 2), B (4;3) . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương
để tam giác MAB vuông tại M . A. M (7;0) . B. M (5;0) . C. M (3;0) . D. M (9;0) .
Câu 172. [0H2-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(5;5) , B ( 3 − ; ) 1 , C (1; 3 − ) .
Diện tích tam giác ABC . A. S = 24 . B. S = 2 . C. S = 2 2 . D. S = 12 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 50
Câu 173. [0H2-3] Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(0; 2
− ), B (1;5), C (8; 4) , D (7;−3) . Chọn khẳng định đúng. A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. B. Ba điểm ,
A C, D thẳng hàng.
C. Tam giác ABC là tam giác đều.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông.  11 7 
Câu 174. [0H2-3] Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(2;3) , I
;  . B là điểm đối xứng với A  2 2 
qua I . Giả sử C là điểm có tọa độ (5; y) . Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại C
A. y = 0, y = 7
B. y = 0, y = −5 .
C. y = 5, y = 7 . D. y = 5 − .
Câu 175. [0H2-3] Tam giác ABC A = ( 1 − ; )
1 , B = (1;3) và C = (1;− )
1 . Trong các phát biểu sau đây,
hãy chọn phát biểu đúng:
A. ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn.
C. ABC là tam giác cân tại B ( BA = BC ).
D. ABC là tam giác vuông cân tại A .
Câu 176. [0H2-4] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a = (4; )
1 , b = (1;4) . Số giá trị của n để x = .
n a + b tạo với y = i + j một góc 45° là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 177. [0H2-4] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC A(3; 4) , B (2; ) 1 , C ( 1 − ; 2 − ) . 2 2 x + y Cho M ( ;
x y) trên đoạn thẳng BC sao cho S = 3S ABC ABM . Khi đó bằng A. 13 . B. 1. C. 113 . D. 221.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 51 Vấn đề 3. 3 HỆ H THỨ H C LƯ L ỢN Ợ G G TRO R N O G TAM GI G Á I M
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Qui ước kí hiệu dùng cho ABC :
Độ dài các cạnh: BC = a , CA = b , AB = c
Độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A , B , C : m , m , m . a b c
Độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A , B , C : h , h , h a b c
Độ dài các đường phân giác vẽ từ các đỉnh A , B , C : l , l , l a b c A
Bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R , r c b
Nửa chu vi tam giác: p
Diện tích tam giác: S B a C 1. Địnhlícosin: • 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC cos A hay a = b + c − 2bc cos A • 2 2 2 2 2 2
AC = AB + BC − 2A .
B BC cos B hay b = a + c − 2accos B • 2 2 2 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC cosC hay c = a + b − 2ab cosC 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b + c a
a + c b
a + b c
Hệ quả: cos A = ; cos B = ;cos C = 2bc 2ac 2ab a b c 2. Địnhlísin: = = = R 2 sin A sin B sin C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b + c a a + c b a + b c
3. Độdàitrungtuyến: m = − ; m = − ; m = − a b c 2 4 2 4 2 4 4. Diệntíchtamgiác: 1 1 1
ah = bh = cha b c c b 2 2 2  h m a a 1 1 1
bcsin A = acsin B = absin CS = 2 2 2  abc a  = . p r 4R   p
( p a)( p b)( p c) (Herông) Một ộ số kiế i n n thứ h c ứ c cầ c n n nh n ớ h ::
5. Hệthứclượngtrongtamgiácvuông: A ① 2
AB = BH.BC ② 2
AC = CH.BC ③ 2 AH = H . B HC b c ④ 2 2 2
BC = AB + AC
AH.BC = A . B AC c' b' 2 ⑥ 1 1 1 HB AB a = + ⑦ = B H C 2 2 2 AH AB AC 2 HC AC
6. Tỉsốlượnggiáccủagócnhọn: A ① doi AC ke AB sin B = = ② cos B = = huyen BC huyen BCdoi AC ke AB B C tan B = = ④ cot B = = ke AB doi AC
B và C là hai góc phụ nhau: sin B = cosC , cos B = sin C , tan B = cot C , cot B = tan C
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 52
7. Mộtsốtamgiác,tứgiácđặcbiệt A a)
a Tamgiácđều ề Cho A
BC đều có độ dài cạnh là a , đường cao AH = h : canh canh ① ① ( )× 3 a 3 × a h = = ② ② ( )2 2 3 3 S = = 2 2 4 4 B C b)
b Tamgiácnửađều ề B Cho A
BC là nửa tam giác đều có độ dài cạnh là a: canh ① ① a 3 a × a AB = ② ② AC = ③ ③ ( )2 2 3 3 S = = 2 2 8 8 A C c) c Tamgiácvuô v n uô g n câ c n B Cho A
BC vuông cân tại A có độ dài cạnh bằng a , cạnh huyền d : a d 2 ① ① d a
d = a 2 ② ② a = ③ ③ S = A C 2 2 d) d Hì H n ì hvuô v n uô g B C
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a , đường chéo d : a dd
d = a 2 a = ③ 2 S = a 2 A A D D e) e Hì H n ì hbìnhhà h nh n : Diện tích: S
= BC.AH = A . B A . D sin A ABCD B H C f) f Hì H n ì htho h i:i ADiện tích: 1 S =
AC.BD = A . B A . D sin A ABCD 2 B DĐặc biệt: khi
ABC = 60° hoặc BAC =120° C
thì các tam giác ABC , ACD đều. g) g Hì H n ì hchữnhậ h t: A D S = A . B AD A D ABCD h) h Hì H n ì htha h ng n : B C
( AD + BC).AH S = B H C ABCD 2
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Tính toán các đại lượng
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vận dụng các định lí sin, cossin, trung tuyến, diện tích.
Chú ý các quan hệ trực tiếp và quan hệ trung gian giữa các đại lượng cho và đại
lượng cần tính, các tam giác đặc biệt.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 53 II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 34. Cho tam giác ABC
A = 120° , AB = 1 và AC = 2 . a) Tính BC .
b) Trên tia CA kéo dài lấy điểm D sao cho BD = 2 . Tính AD .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 35. Cho tam giác ABC a = 7 , b = 24 và c = 23 . Tính góc A .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 36. Cho tam giác ABC có các cạnh thỏa ( 2 2 − ) = ( 2 2 a a b
c b c ) . Tính góc B .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 37. Cho tam giác ABC B = 45° ,
C = 75° và đường phân giác trong AD = 4 . Tính cạnh AC ,
BC , AB và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 54 5
Ví dụ 38. Cho tam giác ABC m = 4 m = a b , 2 c
= 3 . Tính độ dài các cạnh AB AC .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 39. Cho tam giác ABC AB = 6 , AC = 8 và A = 60° . a) Tính diện tích ABC .
b) Gọi I là tâm đương tròn ngoại tiếp A
BC . Tính diện tích IBC .
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC .
d) Tính độ dài đường phân giác trong của A .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 55 Bài 117. Cho ABC , biết:
a) a = 12 , b = 13 , c = 15 . Tính cos A và góc A .
b) a = 2 3 , b = 2 2 , c = 6 − 2 . Tính A , B , h l a a .
c) c = 3 cm , a = 5 cm , b = 6 cm . Tính S , ha R .
d) a = 7 , b = 8 , c = 6 . Tính m h
a , S , a .
e) a = 6 , b = 2 , c = 3 +1. Tính các góc của tam giác, R , ma . 1
f) a = 3 , b = 2 , c =
( 6 + 2). Tính A , B , C , R ,S . 2
g) AB = 2 , AC = 3 , BC = 4 . Tính r .
h) a = 13 , b = 14 , c = 15 . Tính S , hb , R , r .
i) a = 21, b = 17 , c = 10 . Tính S , h m a , r , a . j) A = 60° ,
B = 45° , b = 4 . Tính a c . k)
A = 60° , a = 6 . Tính R . l)
A = 60° , b = 20 , c = 25 . Tính S , ha , R , r . m)
A = 60° , AB = 5 cm , BC = 7 cm . Tính AC , R , r , ha . n)
A = 120° , AB = 6 cm , AC =10 cm . Tính BC , R , S .
o) b = 7 , c = 5 , cos A = 0, 6 . Tính S , R r .
p) AB = 3 , AC = 4 , S = 3 3 . Tính BC . q)
A = 120° , BC = 7 cm , AC = 5 cm . Tính AB , R , r , m l a , a .
r) AC = 13 cm , AB + BC = 22 cm ,
B = 60° . Tính AB , BC . Bài 118. A
BC a = 5 , b = 4 , c = 3 . Lấy D đối xứng với B qua C . Tính AD . Bài 119. Cho A
BC . Biết a = 3 , b = 4 , c = 6 . Tính góc lớn nhất và đường cao ứng với cạnh lớn nhất. Bài 120. Cho A
BC . Biết AB + BC = 11 cm ( AB > BC ),
B = 60° . Bán kính đường tròn nội tiếp trong 2 ABC
cm. Tính độ dài đường cao AH . 3 Bài 121. Cho A
BC AB = 8 , AC = 9 , BC = 10 . Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 7 .
Tính độ dài đoạn thẳng AM .
Bài 122. Cho hình bình hành ABCD AB = 4 , BC = 5 , BD = 7 . Tính AC . Bài 123. Cho A
BC có độ dài 3 trung tuyến bằng 15 , 18 , 27 .
a) Tính diện tích của ABC .
b) Tính độ dài các cạnh của ABC . Bài 124. Cho A
BC vuông tại A AB = 5 , AC = 12 , đường cao AH .
a) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ABC .
b) Vẽ phân giác trong AD . Tính DB , DC , AD . Bài 125. Cho A
BC vuông tại A có B = 60° ,
C = 45° , BC = a . 6 − 2
a) Tính AB , AC . b) Chứng minh: cos 75° = 4
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 56
Dạng 2. Chứng minh hệ thức
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vận dụng các phương pháp chung để chứng minh đẳng thức; biến đổi vế này sang vế
kia, biến đổi tương đương hoặc so sánh với biểu thức trung gian, tỉ lệ thức, …
Sử dụng các định cơ bản về tam giác, tam giác vuông: định lí Pitago, định lí đường
trung tuyến trong tam giác vuông, … II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 40. Cho tam giác ABC . 2 2 2 tan A
c + a b a) Chứng minh = . 2 2 2 tan B
c + b a
b) Biết a = 4 , b = 5 , c = 6 . Tính giá trị của sin A − 2 sin B + sin C .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. S AM AN
Ví dụ 41. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB , AC lần lượt lấy 2 điểm M , N . C/m AMN = ⋅ . S AB AC ABC
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 57
Ví dụ 42. Cho hình bình hành ABCD AB = a , BD = m AC = n . Cmr: 2 2 m + n = ( 2 2 2 a + b ) .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 43. Cho ABC . Chứng minh: 2 2 2
b + c a 2 2 2 a + b + c a) cot A = .
b) cot A + cot B + cot C = . 4S 4S
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 126. Cho A
BC G là trọng tâm. Chứng minh rằng: 3 1 a) 2 2 2
m + m + m = a + b + c 2 2 2 2 2 2
GA + GB + GC = a + b + c a b c ( 2 2 2 ) b) ( ) 4 3 Bài 127. Cho ABC . Chứng minh: a) 2 2
b c = a ( . b cos C − . c cos B) . b) ( 2 2
b c )cos A = a( .ccosC − . b cos B) . a Bài 128. Cho A
BC bc = . Chứng minh: 2 1 1 1
a) sin A = 2 sin B – 2 sin C . b) = − . 2h h h a b c Bài 129. Cho A
BC b + c = 2a . Chứng minh: 2 1 1
a) 2sin A = sin B + sin C . b) = + h h h a b c
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 58
Dạng 3. Dạng tam giác
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI A = 90°  A
BC vuông tại A ⇔ cos A = 0  2 2 2 a = b + c  b = c
Chú ý: Sử dụng phối hợp các B = C ABC cân tại A
hệ thức cơ bản về tam giác, biến sin B = sin C
cos B = cosC
đổi về tích số bằng 0, biến đổi a t = b = c
ổng bình phương, các bất đẳng th ABC
ức cơ bản, so sánh, … đều
⇔  A = B = C
a = bvà 1 góc = 60°  A
BC nhọn A , B , C đều nhọn II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 44. Cho A
BC . Chứng minh các khẳng định sau:
a) Góc A nhọn khi và chỉ khi 2 2 2
a < b + c .
b) Góc A vuông khi và chỉ khi 2 2 2
a = b + c .
c) Góc A tù khi và chỉ khi 2 2 2
a > b + c .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 45. Tam giác ABC thỏa hệ thức: 4 c − ( 2 2 a + b ) 2 4 2 2 4 2
c + a + a b + b = 0 . Chứng minh rằng: ABC C = 60° hoặc C = 120° .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 46. Cho ABC thỏa mãn: 3 3 3
a = b + c . Chứng minh A
BC có 3 góc nhọn.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 59
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 130. Tam giác ABC thỏa hệ thức: ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c c a ) . CMR: A
BC cân tại A hay A = 120° .
Bài 131. Tính góc A của A
BC thỏa: b ( 2 2 a b ) = c( 2 2 – a c ) . Bài 132. Cho A
BC a = 2 2 , b = 2 và
C = 30° . Chứng minh tam giác ABC cân. Tính diện tích và chiều cao ha . Bài 133. Cho 2
a = x + x +1, b = 2x +1, 2
c = x −1. Định x để a , b , c là độ dài 3 cạnh một tam giác.
Với x vừa tìm được, chứng minh rằng tam giác có 1 góc bằng 120° .
Bài 134. a) Cho A
BC biết a = 7 , b = 8 , c = 5 . Chứng minh A
BC có 1 góc 60° . 5 3 b) Cho ABC biết
A = 60° , a = 10 , r = . Chứng minh ABC đều. 3 sin A sin B sin C
Bài 135. Tính các góc của ABC nếu có − = . 1 3 2 3 3 3
b + c a 2  = a
Bài 136. Chứng minh rằng A
BC đều ⇔  b + c a
a = 2b cos C
Bài 137. Xét dạng ABC nếu có: 3 3 3
a + c b 2  = b 1+ cos B 2a + c
a + c b a) = b) 
c) S = p ( p a) 2 2 2 sin B 4a c  3 sin . A sin C =  4
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 60 6
Dạng 4. Giải tam giác và ứng dụng thực tế
I - PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Giải tam giác là tìm các các cạnh và các góc còn lại sau khi biết các giả thiết: cho ba
cạnh, hai cạnh và một góc, một cạnh và hai góc. Vận dụng các định lí sin, cosin với chú ý
A + B + C = 180° để tính toán.
Ứng dụng thực tế là chuyển các bài toán thực tế thành bài toán tam giác, cho biết yếu
tố xác định rồi tìm đại lượng nào đó. II - BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 47. Cho tam giác ABC . Biết a = 17, 4 ; B = 44°30′ , C = 64° . Tính góc
A và các cạnh b , c .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 48. Cho tam giác ABC . Biết a = 6, 3; b = 6,3 ; C = 54° . Tính góc A ,
B và cạnh c .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 49. Cho tam giác ABC . Biết a = 14 ; b = 18 ; c = 20 . Tính các góc A , B C .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 61
Ví dụ 50. Để lập đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B , ta phải tránh một ngọn núi nên người ta phải
nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10 km rồi nối từ vị trí C thẳng đến vị trí B
dài 8 km . Góc tạo bởi hai đoạn dây AC CB là 75° . Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến
người ta tốn thêm bao nhiêu km dây?
.............................................................................................................. B
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
.............................................................................................................. C
................................................................................................................................................................................ A
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 51. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A , B trên mặt
đất sao cho ba điểm A , B , C thẳng hàng. Ta đo khoảng cách AB và các góc CAD , CBD .
Chẳng hạn ta đo được AB = 24 m , CAD = α = 63° ,
CBD = β = 48° . Tính chiều cao của tháp.
..................................................................................................................................
D ..............................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
h .........................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ α β
................................................................................................................................................................................ C A 24m B
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 62 6
Ví dụ 52. Để đo khoảng cách từ một điểm A đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một
điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C . Biết AB = 40 m , CAB = α = 45° ,
CBA = β = 70° . Tính khoảng cách từ một điểm A đến gốc cây C .
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
.............................................................................................................. C
..............................................................................................................
.............................................................................................................. β α A
.............................................................................................................. B 40
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 53. Muốn đo chiều cao của Tháp Chàm Por Klong Garai ở tỉnh Ninh Thuận, người ta laayshai điểm
A B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt
hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h = 1, 3 m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B 1 1
cùng thẳng hàng với C thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được DA C = 49° và 1 1 1
DB C = 35° . Tính chiều cao CD của tháp đó. 1 1
............................................................. D
.............................................................
.............................................................
.............................................................
............................................................. A B 49° 1 35° 1 C1
............................................................. 1, 3m 12m
............................................................. C A 12m B
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 63
Ví dụ 54. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
60° . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hait lí một giờ. Sau 2
giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí ?
....................................................................................................
.................................................................................................... C
.................................................................................................... 30
....................................................................................................
.................................................................................................... 60° 40
.................................................................................................... A B
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
III - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 138. Giải tam giác ABC , biết: a) c = 14 ; A = 60° ; B = 40° . b) b = 4,5 ; A = 45° ; C = 75° ;
c) c = 35 A = 40° ; C = 120° d) a = 137,5 ; B = 60° ; C = 40° .
Bài 139. Giải tam giác ABC , biết:
a) a = 6, 3; b = 6,3 ; C = 54°
b) b = 32 ; c = 45 ; A = 87°
c) a = 7 ; b = 23 ; C = 130°
d) b = 14 ; c = 10 ; A = 145°
Bài 140. Giải tam giác ABC , biết:
a) a = 14 ; b = 18 ; c = 20
b) a = 6 ; b = 7,3 ; c = 4,8
c) a = 4 ; b = 5 ; c = 7
d) a = 2 3 ; b = 2 2 ; c = 6 − 2
Bài 141. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB bằng 70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30° phương nhìn BC tạo
với phương nằm ngang góc 15°30′ . Hỏi ngọn núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? C B 15 3 ° 0′ 70 30° A H
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 64 6
Bài 142. Một người ngồi trên tàu hỏa đi từ ga A đến ga B. Khi tàu đỗ ở ga A, qua ống nhòm người đó
nhìn thấy một tháp C (hình a). Hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng đi tàu một góc
60° . Khi tàu đỗ ở ga B, người đó nhìn lại vẫn thấy tháp C, hướng nhìn từ người đó đến tháp tại
với hướng ngược với hướng đi của tàu một góc 45° . Biết rằng đoạn đường tàu nối thẳng ga A
với ga B dài 8 km . Hỏi khoảng cách từ ga A đến tháp C là bao nhiêu? C C A 45° 4 60° 45° A B H 20 B Hình a. Hình b.
Bài 143. Từ vị trí A , người ta quan sát một cây cao (hình b). Biết AH = 4 m , HB = 20 m , BAC = 45° . Tính chiều cao của cây.
Bài 144. Trên nóc tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có
nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50° và 40° so với phương nằm ngang.
Tính chiều cao của tòa nhà (hình bên dưới) B 5 C A 50° 40° D 7
Bài 145. Khoảng cách từ A đến C không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy nên nugowif ta
làm như sau: Xác định một điểm B có khoảng cách AB = 12 km và đo được góc ACB = 37° .
Hãy tính khoảng cách AC biết rằng BC = 5 km . B 12 m 5 m C A
Bài 146. Biết 2 lực cùng tác dụng vào một vật và tạo với nhau một góc 40° . Cường độ của 2 lực đó
bằng 3 N và 4 N . Tính cường độ của lực tổng hợp.
Bài 147. Hai chiếc tàu thủy P Q cách nhau 300 m . Từ P Q thẳng hàng với chân A của tháp
hải đăng AB ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BPA = 35° và
BQA = 48° . Tính chiều cao của tháp.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 65
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3 5 Bài 148. Cho A
BC , biết b = 7 , c = 9 , cos A =
. Tính ha , R . 13 Bài 149. Cho A
BC , biết a = 9 , b = 10 , c = 13. Tính h m a ,
a , S , r . Bài 150. Cho A
BC có: m = 5 m = m = a , 4 b , 3 c .
a) Tính a , b , c . b) Chứng minh rằng A < 45° .
Bài 151. Tam giác ABC AB = c , AC = b , BC = a . Một điểm M nằm trên cạnh BC sao
cho BM = d . Tính độ dài đoạn thẳng AM . Bài 152. Cho A
BC có sin A > sin B > sin C . Chứng minh
A > B > C .
Bài 153. Chứng minh trong mọi tam giác ABC : 2 2 2 tan A
c + a b
a) b = a cos C + c cos A
b) sin B = sin A cos C + cos Asin C c) = 2 2 2 tan B
c + b a 1
Bài 154. Chứng minh rằng: nếu G là trọng tâm ABC thì G . B GC = ( 2 2 2
b + c − 5a ) . 18 Bài 155. Cho A
BC với AB = 2 cm , trung tuyến BD = 1 cm ,
BDA = 30°. Tính AD , BC và diện tích. Bài 156. Cho A
BC cân tại A với
A = 30°, AB = AC = 5 cm . Đường thẳng qua B và tâm O của
đường tròn ngoại tiếp A
BC cắt AC tại D . Tính BD . Bài 157. Cho A
BC với AB = 8 cm và
A = 60° nội tiếp trong đường tròn (O) bán kính R = 7 3 / 3.
Tính độ dài các cạnh BC , AC và diện tích ABC . 1 Bài 158. Cho A
BC đều, N là 1 điểm trên cạnh AC sao cho AN =
AC . Tính tỉ số các bán kính 3
đường tròn ngoại tiếp ABN ABC . Bài 159. Cho A
BC đều cạnh 4a , lấy D BC , E AC , F AB sao cho BD = x ( 0 < x < 4a ),
AE = a , AF = 3a . a) Tính EF .
b) Định x để tam giác DEF vuông tại F .
Bài 160. Trong một tam giác cân, đường cao ứng với cạnh đáy bằng 20 , đường cao ứng với cạnh bên
bằng 24 . Tính các cạnh của tam giác cân đó.
Bài 161. Tam giác ABC AB = 3 , AC = 5 , BC = 7 . a) Tính BAC .
b) Tính độ dài các đường phân giác trong và ngoài của góc BAC . Bài 162. Cho A
BC cân tại A , có
A = α , AB = a .
a) Tính BC theo a và α . b) Gọi D là điểm trên BC , xác định bởi BC = 3BD . Tính AD .
Bài 163. Tam giác ABC có hai trung tuyến BM = 6 , CN = 9 hợp với nhau một góc 120° . Tính các cạnh của tam giác đó. Bài 164. Cho A
BC cân tại A , BC = a , đường cao AH = 2a . M là trung điểm AB .
a) Tính độ dài đường trung tuyến CM .
b) Tính khoảng cách từ A đến CM .
Bài 165. Cho ABCD là hình thang có đáy lớn AB = 3a , đáy nhỏ CD và cạnh AD bằng a , A = 60° .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh đáy. Tính BC MN .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 66 6
Bài 166. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O , M là trung điểm AB . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác OMC . Bài 167. Cho A
BC vuông ở A , D là hình chiếu của A trên BC ; E F lần lượt là hình chiếu của
D xuống AB AC . Chứng minh: 2  AB DB 3  AB BE a)   = và   = b) 3
AD = BC.E . B CF AC DCAC CF Bài 168. Cho ABC . Chứng minh:  A C a sin B a) 2 2
a c = b(a cosC ccos A) b) b = r  cot + cot  c) tan A =  2 2 
c a cos B Bài 169. Cho ABC . Chứng minh: a) Nếu m = m a
b thì tam giác cân.
b) Nếu hai trung tuyến AM CN thì cot B = 2(cot A + cot C) Bài 170. Cho A
BC AM là trung tuyến. Biết AM = AB . Chứng minh:
a) sin A = 2 sin ( B A)
b) cot C = 3cot B Bài 171. Cho ABC có 4 4 4
a + b = c . Chứng minh rằng: A , B , C nhọn và 2
2sin C = t anA.tan B Bài 172. Cho A
BC m = c a . Chứng minh rằng:
a) tan B = 3 tan C
b) sin A = 2 sin ( B C ) Bài 173. Cho ABC có 2
bc = a . Chứng minh: a) 2 sin A = sin . B sin C . b) 2 h .h = h b c a . Bài 174. Cho A
BC . Chứng minh rằng:
a) a = b cos C + c cos B
b) sin A = sin B cos C + sin C cos BB C  c) h = 2R sin . B sin C a = r  + a d) cot cot  .  2 2 
Bài 175. Chứng minh trong A
BC : a (sin B – sin C ) + b (sin C – sin A) + c (sin A – sin B) = 0
Bài 176. Chứng minh rằng: sin B a) Nếu ABC thỏa
= 2 cos C thì ABC cân. sin A a b b) Nếu ABC thỏa = thì ABC cân. cos A cos B A a c) Nếu ABC thỏa sin = thì A
BC cân tại A . 2 2bc d) Nếu A
BC thỏa sin A = 2 sin .
B cos C thì ABC cân. e) Nếu A
BC thỏa h = p p a a ( ) thì ABC cân. 3 3 3
b + c a f) Nếu ABC thỏa 2
= a thì một trong 3 góc của nó bằng 60° .
b + c a g) Nếu 3 góc của A
BC thỏa hệ thức sin A = 2sin B cos C thì A
BC là tam giác cân. h) Nếu A
BC thỏa hệ thức a + b + c = 2 ( . a cos A + . b cos B + .
c cos C ) thì ABC đều. Bài 177. Cho A
BC . Chứng minh rằng: 1 1 1 1 2 1 1 1 1 a) = + + b) = − = + . r h h h h r r r r a b c a a b c
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 67 Bài 178. Cho ABC . Chứng minh: 2 2 a) 2 S = 2R sin . A sin . B sin C . b) S =
AB AC − ( ABAC)2 . Bài 179. Cho A
BC AB = AC = a , BAM = α .
a) Tính BC theo a và α . a sinα
b) Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp. Chứng minh: r =  α  2 1+ sin   2  Bài 180. Cho A
BC vuông tại A , cạnh góc vuông là b , c . Lấy M BC sao cho BAM = α . Chứng bc minh rằng: AM = .
b cosα + c sinα Bài 181. Cho A
BC vuông tại A , AD là phân giác trong của góc A . Chứng minh rằng: 1 1 2 + = . AB AC AD Bài 182. Cho A
BC vuông tại A , cạnh góc vuông là b , c . Chứng minh rằng: bc 2 1
a) Độ dài phân giác trong của góc A l = 2 2 r =
b + c b + c a . b) ( ) b + c 2
Bài 183. Tam giác ABC DEF cùng nội tiếp trong một đường tròn tâm. Chứng minh rằng: chu vi 2
tam giác bằng nhau khi và chỉ khi: sin A + sin B + sin C = sin D + sin E + sin F
Bài 184. Chứng minh rằng trong một hình bình hành, tổng bình phương các cạnh bằng tổng bình phương của hai đường chéo.
Bài 185. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BD . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2
AB + BC + CD + DA = AC + BD + 4MN .
Bài 186. Gọi S là diện tích và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp A
BC . Chứng minh rằng: 2
S = 2R sin Asin Bsin C . c m sin A Bài 187. Cho ABC b =
≠ 1. Chứng minh rằng 2 cot A =
= cot B + cot C . b m B C c sin .sin
Bài 188. Cho tứ giác lồi ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC BD . a) Chứng minh: 2 2 2 2 2 2 2
AB + BC + CD + DA = AC + BD + 4IJ
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để một tứ giác là hình bình hành. abc k Bài 189. Cho ABC có = k . Chứng minh: . R r = . a + b + c 2 Bài 190. Cho A
BC có đường tròn nội tiếp tiếp xức với BC , CA , AB lần lượt tại K , L , M . Chứng A B C minh: S = 2S .sin .sin .sin . ∆KLM ABC 2 2 2
Bài 191. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = a , CD = b , 2 cạnh bên AD = c , BC = d và hai
đường chéo AC = p , BD = q . Chứng minh rằng: 2 2 2 2
p + q = c + d + 2ab . A C B Bài 192. Cho A
BC a + c = 2b . Chứng minh: cot + cot = 2 cot 2 2 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 68 6
Bài 193. Tính diện tích A
BC trong mỗi trường hợp sau:
a) a = 5 , b = 7 , C = 135°
b) a = 2 , b = 3 , c = 4 c) A = 30° ,
B = 120° , c = 12 . 7 Bài 194. Cho ABC với
A = 60° , bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
và bán kính đường tròn nội 3
tiếp bằng 3 . Tính diện tích và chu vi ABC . Bài 195. Cho ABC . Chứng minh: a) 3 2 2 2 h h h = 8R sin . A sin . B sin C a b c . 2 2 2 1 m + m + m b) a b c S = ⋅
3 cot A + cot B + cot C 1 c) S = ( 2 2
a sin 2B + b sin 2A) 4
Bài 196. Các đường phân giác trong của A
BC kéo dài cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ở các điểm L 1
, M , N . Chứng minh: S = . p R MLN . 2
Bài 197. Chứng minh rằng: a) Nếu ABC thỏa 3 3 sin . A cos B = sin .
B cos A thì ABC cân. a b c b) Nếu ABC thỏa = = thì ABC đều. m m m a b c c) Nếu A
BC thỏa sin A = 2 sin .
B cos C thì ABC cân. Bài 198. Cho A
BC . Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) 2 2 2
a + b + c < 2(ab + bc + ca) b) 2 2 2
a + b c < 2ab a b c a b c c) + + < 2 d) + + ≥ 3
b + c c + a a + b
b + c a c + a b a + b c 1 1 1 2 2 2
e) (a + b c)(b + c a)(c + a b) ≤ abc f) + + ≥ + + p a p b p c a b c Bài 199. Cho A
BC a < b < c . Chứng minh các bất đẳng thức sau:  1 1  1  1 1  h h h h h h
a) b  +  + (a + c) <  + (a + c) b) a b c b c a + + < + +  a c ba c h h h h h h b c a a b c c) 3
a (b c) 3
+ b (c a) 3
+ c (a b) < 0
d) (a + b + c)2 < 9bc Bài 200. Cho A
BC . Chứng minh các bất đẳng thức sau: 3 a)
(a + b + c) < m + m + m < a + b + c
h + h + h r a b c b) 9 a b c 4 c) 2 2 2 2
a + b + c ≤ 9R d) 4 4 4 2
a + b + c ≥ 16S Bài 201. Cho A
BC có góc 120° nếu đồng dạng với tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3 , 2 và ( 6 − 2)/ 2.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 69
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3
Câu 178. [0H2-1] Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2b . c cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2b . c cos A . C. 2 2 2
a = b + c + b . c cos A . D. 2 2 2
a = b + c b . c cos A .
Câu 179. [0H2-1] Tam giác ABC A = 120° thì câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 180. [0H2-1] Tam giác ABC a = 8 , b = 7 , c = 5 . Diện tích của tam giác là: A. 5 3 B. 8 3 . C. 10 3 . D. 12 3 .
Câu 181. [0H2-1] Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60° , b = 10 , c = 20 . A. 50 3 . B. 50 . C. 50 2 . D. 50 5 .
Câu 182. [0H2-1] Cho tam giác ABC a = 2 , b = 6 , c = 3 +1. Góc B là: A. 115° . B. 75° . C. 60° . D. 53 3 ° 2 ' .
Câu 183. [0H2-1] Cho tam giác ABC a = 2 , b = 6 , c = 3 +1. Tính góc A . A. 30° . B. 45° . C. 68° . D. 75° .
Câu 184. [0H2-1] Tam giác ABC AB = 12 , AC = 13 ,
A = 30°. Tính diện tích tam giác ABC . A. 39 . B. 78 . C. 39 3 . D. 78 3 .
Câu 185. [0H2-1] Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1. 3 6 2 A. . B. 3 . C. . D. . 2 2 2
Câu 186. [0H2-1] Tính diện tích tam giác có ba cạnh là 9 , 10 , 11. A. 50 3. B. 44. C. 30 2. D. 42.
Câu 187. [0H2-1] Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh là 13 , 14 , 15 . A. 84. B. 6411 . C. 168. D. 16 24 .
Câu 188. [0H2-2] Cho tam giác ABC . Trung tuyến AM có độ dài: 1 A. 2 2 2
b + c a . B. 2 2 2
2b + 2c a . C. 2 2 2
3a − 2b − 2c . D. 2 2 2
2b + 2c a . 2
Câu 189. [0H2-2] Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a < b + c thì:
A. A là góc nhọn.
B. A là góc tù.
C. A là góc vuông.
D. A là góc nhỏ nhất.
Câu 190. [0H2-2] Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? . b sin A . c sin A A. a = . B. sin C = . C. a = 2 . R sin A . D. b = . R tan B . sin B a
Câu 191. [0H2-2] Tính góc C của tam giác ABC biết a b và ( 2 2 − ) = ( 2 2 a a c b b c ) . A. C = 150° . B. C = 120° . C. C = 60° . D. C = 30° .
Câu 192. [0H2-2] Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h h = h + h a b
c thỏa mãn hệ thức 3 2 a b c Tìm hệ
thức giữa a, b, c . 3 2 1 3 2 1 A. = − .
B. 3a = 2b + c .
C. 3a = 2b c . D. = + . a b c a b c
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 70 7
Câu 193. [0H2-2] Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu 2 2 2
a > b + c thì A là góc tù.
B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì 2 2 2
a > b + c . C. Nếu 2 2 2
a < b + c thì A là góc nhọn. D. Nếu 2 2 2
a = b + c thì A là góc vuông.
Câu 194. [0H2-2] Trong tam giác ABC , câu nào sâu đây đúng? b + c b + c b + c A. m = m > m < m = b + c a . B. a . C. a . D. a . 2 2 2
Câu 195. [0H2-2] Trong tam giác ABC , nếu có 2h = h + h a b c thì: 2 1 1 A. = + .
B. 2sin A = sin B + sin C . sin A sin B sin C 2 1 1
C. sin A = 2 sin B + 2sin C . D. = − . sin A sin B sin C
Câu 196. [0H2-2] Trong tam giác ABC , nếu có 2 a = . b c thì: 1 1 1 1 1 1 1 2 2 A. = − . B. 2
h = h .h . C. = + . D. = + . 2 h h h a b c 2 h h h 2 h h h a b c a b c a b c
Câu 197. [0H2-2] Cho tam giác ABC a = 2 , b = 6 , c = 3 +1.Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp. 2 2 A. 2 . B. . C. . D. 3. 2 3
Câu 198. [0H2-2] Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S = p ( p a)( p b)( p c) . II. 2
16S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(−a + b + c) . A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có.
Câu 199. [0H2-2] Trong A
BC , điều kiện để hai trung tuyến vẽ từ A B vuông góc với nhau là: A. 2 2 2
2a + 2b = 5c . B. 2 2 2
3a + 3b = 5c . C. 2 2 2
2a + 2b = 3c . D. 2 2 2
a + b = 5c .
Câu 200. [0H2-2] Cho tam giác ABC AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64 cm2. Giá trị sin A là: 3 3 4 8 A. . B. . C. . D. . 2 8 5 9
Câu 201. [0H2-2] Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, CA = 9 cm. Giá trị cos A là: 2 1 2 1 A. . B. . C. − . D. . 3 3 3 2
Câu 202. [0H2-2] Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi R
r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số bằng: r 2 + 2 2 −1 1+ 2 A. 1+ 2 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 203. [0H2-2] Tam giác ABC AB = 9 cm, AC = 12 cm và BC = 15 cm. Khi đó đường trung
tuyến AM của tam giác có độ dài là: A. 8 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 7,5 cm.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 71
Câu 204. [0H2-2] Tam giác ABC BC = a , CA = b , AB = c và có diện tích S . Nếu tăng cạnh BC
lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện
tích của tam giác mới được tạo nên bằng: A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 6S .
Câu 205. [0H2-2] Cho tam giác DEF DE = DF = 10 cm và EF = 12 cm. Gọi I là trung điểm của
cạnh EF . Đoạn thẳng DI có độ dài là: A. 6,5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 206. [0H2-2] Cho tam giác ABC có O
AB = 5, AC = 8, A = 60 . Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài cạnh BC ? A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 69 .
Câu 207. [0H2-2] Tam giác ABC a = 14, b = 18, c = 20 . Kết quả nào sau đây là gần đúng nhất? A. B ≈ 42 5 ° 0 ' . B. B ≈ 60 5 ° 6 ' . C. o B ≈ 119 04 ' . D. o B ≈ 90 .
Câu 208. [0H2-2] Nếu tam giác MNP MP = 5 , PN = 8 và
MPN = 120° thì độ dài cạnh MN (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là: A. 11,4. B. 12,4. C. 7,0. D. 12,0.
Câu 209. [0H2-2] Tam giác ABC BC = 10 , A = 30° . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu? 10 A. 5. B. 10. C. . D. 10 3 . 3
Câu 210. [0H2-2] Tam giác với ba cạnh là 5,12 và 13 có diện tích bằng bao nhiêu? A. 30 . B. 20 2 . C. 10 3 . D. 20 .
Câu 211. [0H2-2] Tam giác có ba cạnh là 6 , 10 , 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 212. [0H2-2] Tam giác ABC B = 60 , ° C = 45 ,
° AB = 5 . Hỏi cạnh AC bằng bao nhiêu? 5 6 A. 5 3 . B. 5 2 . C. . D. 10 . 2
Câu 213. [0H2-2] Tam giác ABC AB = 2 cm, AC = 1 cm, O
A = 60 . Khi đó độ dài cạnh BC là: A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 5 cm.
Câu 214. [0H2-2] Tam giác ABC a = 5 cm, b = 3 cm, c = 5 cm. Khi đó số đo của góc BAC là: A. A = 45° . B. A = 30°. C. A > 60° . D. A = 90°.
Câu 215. [0H2-2] Tam giác ABC AB = 8 cm, BC = 10 cm, CA = 6 cm. Đường trung tuyến AM của
tam giác đó có độ dài bằng: A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
Câu 216. [0H2-2] Tam giác ABC a = 3 cm, b = 2 cm, c = 1 cm. Đường trung tuyến ma có độ dài là: 3 A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. cm. D. 2,5 cm. 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 72 7
Câu 217. [0H2-2] Tam giác ABC vuông cân tại A AB = AC = a . Đường trung tuyến BM có độ dài là: a 5 A. 1, 5a . B. a 2 . C. a 3 . D. . 2
Câu 218. [0H2-2] Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng: a 3 a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4
Câu 219. [0H2-2] Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng: a 3 a 2 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 6 7
Câu 220. [0H2-2] Cho tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Nếu 2 2 2
b + c a > 0 thì góc A nhọn. B. Nếu 2 2 2
b + c a > 0 thì góc A tù. C. Nếu 2 2 2
b + c a < 0 thì góc A nhọn. D. Nếu 2 2 2
b + c a < 0 thì góc A vuông.
Câu 221. [0H3-2] Tam giác ABC
A = 60° , AC = 10 , AB = 6 . Tính cạnh BC A. 76 . B. 2 19 . C. 14 . D. 6 2 .
Câu 222. [0H3-2] Tam giác ABC
A = 120° , AC = 10 , AB = 6 . Tính cạnh BC A. 76 . B. 2 19 . C. 14 . D. 6 2 .
Câu 223. [0H3-2] Tam giác ABC
B = 30° , BC = 3 , AB = 3 . Tính cạnh AC . A. 3 . B. 3 . C. 1,5 . D. 1, 7 .
Câu 224. [0H3-2] Tam giác ABC
C = 30°, AC = 2 , BC = 3 . Tính cạnh AB A. 10 . B. 10 . C. 3 . D. 1.
Câu 225. [0H3-2] Tam giác ABC
C = 150° , BC = 3 , AC = 2 . Tính cạnh AB . A. 13 . B. 10 . C. 3 . D. 1.
Câu 226. [0H3-2] Tam giác ABC
B = 135° , BC = 3, AB = 2 . Tính cạnh AC . A. 5 . B. 5 . C. 17 . D. 2, 25 .
Câu 227. [0H3-2] Tam giác ABC có các góc B = 30°,
C = 45° , AB = 3 . Tính cạnh AC . . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3
Câu 228. [0H3-2] Tam giác ABC B = 60° ,
C = 45° , AB = 3 . Tính cạnh AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3
Câu 229. [0H3-2] Tam giác ABC A = 105° ,
B = 45° , AC = 10 . Tính cạnh AB . 5 6 A. 10 2 . B. 5 6 . C. . D. 5 2 . 2
Câu 230. [0H3-2] Tam giác ABC A = 75° ,
B = 45° , AC = 2 . Tính cạnh AB . 2 6 6 A. . B. 6 . C. . D. . 2 2 3
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 73
Câu 231. [0H3-2] Tam giác ABC có tổng hai góc B C bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a . Tính
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. . D. a 3 . 2 2
Câu 232. [0H2-2] Tam giác ABC AB = 5 , AC = 9 và đường trung tuyến AM = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 17 . B. 17 . C. 129 . D. 22 .
Câu 233. [0H2-2] Tam giác ABC AB = 4 , AC = 10 và đường trung tuyến AM = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 6 . B. 5 . C. 22 . D. 2 22 .
Câu 234. [0H2-2] Tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 và trung tuyến BM = 3 . Tính độ dài cạnh BC . A. 17 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 .
Câu 235. [0H2-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. 60 120 30 A. . B. . C. . D. 12 . 13 13 13
Câu 236. [0H2-2] Tam giác ABC AB = 1, AC = 3 ,
A = 60° . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . 21 5 A. 7 . B. . C. . D. 3 . 3 2
Câu 237. [0H2-2] Tam giác ABC có góc B tù, AB = 3 , AC = 4 và có diện tích bằng 3 3. Góc A có số đo bằng bao nhiêu? A. 30° . B. 60° . C. 45° . D. 120° .
Câu 238. [0H2-2] Tam giác ABC AB = 10 , AC = 24 , diện tích bằng 120. Tính độ dài đường trung tuyến AM . A. 13 . B. 7 3 . C. 26 . D. 11 2 .
Câu 239. [0H2-2] Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5 , AC = 8 , diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh BC. A. 2 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3 2 .
Câu 240. [0H2-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. 6 6 3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 2
Câu 241. [0H2-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 1, 2 , 5 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất 2 5 2 5 A. . B. . C. 1, 4 . D. 1,3 . 5 3
Câu 242. [0H2-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 6 , 7 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6. 5 3 A. 6 . B. 2 6 . C. 5 . D. . 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 74 7
Câu 243. [0H2-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 7 , 8 , 9 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 8. 3 5 A. 4 3 . B. 2 2 . C. . D. 3 5 . 2
Câu 244. [0H2-2] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 21 , 22 , 23. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 22. 4 11 A. . B. 27 . C. 3 10 . D. 6 10 . 7
Câu 245. [0H2-2] Tam giác có ba cạnh 13 , 14 , 15 . Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài 14. A. 10. B. 12. C. 1. D. 15.
Câu 246. [0H2-2] Cho tam giác với ba cạnh a = 13, b = 14 , c = 15 Tính đường cao hc . 1 1 3 A. 10 . B. 11 . C. 5 . D. 12. 5 5 5
Câu 247. [0H2-2] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 11. B. 5 2. C. 6. D. 6,5.
Câu 248. [0H2-2] Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1. 1+ 2 − 3 1+ 2 + 3 2 1− 2 + 3 A. . B. . C. . . D. . 2 2 1− 2 + 3 2
Câu 249. [0H2-2] Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3.
Câu 250. [0H2-2] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13 , 14 , 15 . 33 1 A. 8. B. . C. 8 . D. 6 2. 4 8
Câu 251. [0H2-2] Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13 , 14 , 15 . A. 2. B. 4. C. 2 . D. 3.
Câu 252. [0H2-2] Cho tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC AC lên hai lần
đồng thời giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới được tạo nên là: A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 5S .
Câu 253. [0H2-3] Cho tam giác ABC , xét các bất đẳng thức sau:
I. a b < c .
II. a < b + c .
III. m + m + m < a + b + c a b c .
Hỏi bất đẳng thức nào đúng? A. Chỉ I, II. B. Chỉ II, III. C. Chỉ I, III. D. Cả I, II, III.
Câu 254. [0H2-3] Cho tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE , EPF ,
FPQ bằng nhau. Đặt MP = q, PQ = m, PE = x, PF = y . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. ME = EF = FQ . B. 2 2 2
ME = q + x xq . C. 2 2 2
MF = q + y yq . D. 2 2 2
MQ = q + m − 2qm .
Câu 255. [0H2-3] Tam giác ABC vuông tại A AB = 6 cm, BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam
giác đó có bán kính r bằng: A. 1 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 75
Câu 256. [0H2-3] Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích là: A. 2 13 cm . B. 2 13 2 cm . C. 2 12 3 cm . D. 2 15 cm .
Câu 257. [0H2-3] Tam giác ABC vuông cân tại A AB = a . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r bằng: a a a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 + 2 3
Câu 258. [0H2-3] Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện: (a + b + c)(a + b c) = 3ab .
Khi đó số đo của góc C là: A. 120° . B. 30° . C. 45° . D. 60° .
Câu 259. [0H2-3] Hình bình hành ABCD AB = a, BC = a 2 và
BAD = 45° . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 .
Câu 260. [0H2-3] Cho tam giác ABC có cạnh BC = a , cạnh CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn
nhất khi góc C bằng: A. 60° . B. 90° . C. 150° . D. 120° . 7
Câu 261. [0H3-3] Tam giác ABC có sin C =
, AC = 3 , BC = 6 và góc C nhọn. Tính cạnh AB . 4 A. 27 . B. 3 2 . C. 27 . D. 8 .
Câu 262. [0H3-2] Tam giác ABC AC = 3 3 , AB = 3 , BC = 6 . Tính số đo góc B . A. 60° . B. 45° . C. 30° . D. 120° .
Câu 263. [0H3-2] Tam giác ABC BC = 5 5 , AC = 5 2 , AB = 5 . Tính A . A. 60° . B. 45° . C. 30° . D. 120° .
Câu 264. [0H3-3] Tam giác ABC AB = 3 , AC = 4 và tan A = 2 2 . Tính cạnh BC A. 33 . B. 17 . C. 3 2 . D. 4 2 .
Câu 265. [0H3-3] Tam giác ABC AB = 3 , AC = 4 và tan A = 2 − 2 . Tính cạnh BC . A. 3 2 . B. 4 3 . C. 33 . D. 7 .
Câu 266. [0H3-3] Tam giác ABC BC = 5 , AC = 3 và cot C = −2 . Tính cạnh AB . 9 A. 26 . B. 21 . C. . D. 2 10 . 5
Câu 267. [0H3-3] Tam giác ABC BC = 5 , AC = 3 và cot C = 2 . Tính cạnh AB . 9 A. 6 . B. 2 . C. . D. 2 10 . 5
Câu 268. [0H3-3] Tam giác ABC AB = 7 , AC = 5 và (B + C) 1 cos = − . Tính BC . 5 A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 .
Câu 269. [0H3-3] Tam giác ABC có ( A + B) 1 cos
= − , AC = 4 , BC = 5 . Tính cạnh AB . 8 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 .
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 76 7
Câu 270. [0H3-3] Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm
cạnh AE . Tìm độ dài đoạn thẳng DF . a 13 a 5 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 4
Câu 271. [0H3-3] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 8 , 9 . Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu? 1 1 17 4 A. . B. − . C. . D. − . 6 6 4 25
Câu 272. [0H3-3] Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2 , 3 , 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu? 15 7 1 14 A. . B. . C. . D. . 8 8 2 8
Câu 273. [0H3-3] Tam giác ABC AB = 4 , AC = 5 , BC = 6 . Tính cos ( B + C ) .. 1 1 A. . B. − . C. –0,125 . D. 0, 75 . 8 4 AB
Câu 274. [0H3-3] Tam giác ABC có các góc A = 105° ,
B = 45° . Tính tỉ số . AC 2 2 6 A. . B. 2 . C. . D. . 2 2 3 AB
Câu 275. [0H3-3] Tam giác ABC có các góc A = 75° ,
B = 45° . Tính tỉ số . AC 6 6 A. . B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2
Câu 276. [0H3-3] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB = c và c ( A + B) 1 os = . 3 c 2 3c 2 9c 2 3c A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2
Câu 277. [0H3-3] Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB = 6 và 2 sin A = 3sin B = 4 sin C . A. 26 . B. 13 . C. 5 26 . D. 10 6 . sin A sin B sin C
Câu 278. [0H3-3] Tam giác ABC BC = 10 và = =
. Tìm chu vi của tam giác đó. 5 4 3 A. 12 . B. 36 . C. 24 . D. 22 .
Câu 279. [0H3-3] Tam giác ABC AB = 9 , BC = 10 , CA = 11. Gọi M là trung điểm BC N
trung điểm AM . Tính độ dài BN . A. 6 . B. 4 2 . C. 5 . D. 34 .
Câu 280. [0H3-3] Tam giác ABC AB = 5 , BC = 8 , CA = 6 . Gọi G là trọng tâm tam giáC. Độ dài
đoạn thẳng CG bằng bao nhiêu? 5 7 5 7 5 7 13 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3
Câu 281. [0H3-3] Tam giác ABC AB = 5 , BC = 8 , CA = 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài
đoạn thẳng AG bằng bao nhiêu? 58 58 7 2 7 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 77
Câu 282. [0H3-3] Tam giác ABC AB = 5 , BC = 8 , CA = 6 . Gọi G là trọng tâm tam giáC. Độ dài
đoạn thẳng BG bằng bao nhiêu? 142 142 A. 4 . B. 6 . C. . D. . 3 2
Câu 283. [0H2-3] Hình bình hành có hai cạnh là 5 và 9 , một đường chéo bằng 11 . Tìm độ dài đường chéo còn lại. A. 9,5 . B. 4 6 . C. 91 . D. 3 10 .
Câu 284. [0H2-3] Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5 , một đường chéo bằng 5 . Tìm độ dài đường chéo còn lại. A. 43 . B. 2 13 . C. 8 . D. 8 3 .
Câu 285. [0H2-3] Hình bình hành có một cạnh là 5 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với
cạnh có độ dài bằng 5 A. 3 . B. 1 . C. 5 6 . D. 5 .
Câu 286. [0H2-3] Hình bình hành có một cạnh là 4 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với
cạnh có độ dài bằng 4 A. 34 . B. 6 . C. 42 . D. 5 .
Câu 287. [0H2-3] Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại.
Cạnh lớn nhất của tam giác đó bằng .
a Tính diện tích tam giác. 2 a 2 2 a 3 2 a 3 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 10
Câu 288. [0H2-3] Tam giác có ba cạnh là 9 , 10 , 11. Tính đường cao lớn nhất của tam giác. 60 2 A. . B. 3 2. C. 70. D. 4 3. 9
Câu 289. [0H2-3] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB = R, AC = R 3. Tính góc A nếu biết B là góc tù. A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° .
Câu 290. [0H2-3] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB = R, AC = R 2. Tính góc A biết A là góc tù. A. 135° . B. 105° . C. 120° D. 150° .
Câu 291. [0H2-3] Cho tam giác ABC BC = a , CA = b , AB = c . Gọi M là trung điểm cạnh BC .
Hãy tính giá trị AM .BC 2 −a 2 2 c + b 2 2 2 c + b + a 2 2 2
c + b a A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 292. [0H2-3] Tam giác ABC BC = a , CA = b , AB = c . Tính ( AB + AC).BC 2 2 c + b 2 2 2 c + b + a 2 2 2
c + b a A. 2 −a . B. . C. . D. . 2 3 2
Câu 293. [0H3-4] Tam giác ABC vuông tại A AB = AC = a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BC BM =
. Độ dài AM bằng bao nhiêu? 3 a 17 a 5 2a 2 2a A . B. . C. . D. . 3 3 3 3
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 78 7
Câu 294. [0H3-4] Cho tam giác cân ABC
A = 120° và AB = AC = a . Lấy điểm M trên cạnh BC 2BC sao cho BM =
. Tính độ dài AM . 5 a 3 11a a 7 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 4
Câu 295. [0H3-4] Tam giác ABC BC = 12 , CA = 9 , AB = 6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
BM = 4 . Tính độ dài đoạn thẳng AM A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 . 1 3
Câu 296. [0H3-4] Tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 , cos B = , cos C = . Tính cạnh BC . 8 4 A. 7 . B. 5 . C. 3 3 . D. 2 .
Câu 297. [0H3-4] Cho tam giác ABC vuông tại A , AC = b , AB = c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao MB cho góc
BAM = 30° Tính tỉ số . MC b 3 3c 3c b c A. . B. . C. . D. . 3c 3b b b + c
Câu 298. [0H3-4] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB = 10 và ( A + B) 1 tan = . 3 5 10 10 10 A. . B. . C. . D. 5 10 . 9 3 5
Câu 299. [0H3-4] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB = 12 và ( A + B) 1 cot = . 3 9 10 A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 3 2 . 5
Câu 300. [0H2-4] Cho góc
xOy = 30° . Gọi A B là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho
AB = 2 . Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2
Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 79
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C D A A A A B C A A B D B A C C B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C C D A C A A A A A D B B B C D D D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A B B D A D C D C B D C B A A C C B D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A C A D A D B C B A C D B D B C D A B C
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B A D A C A B A B C C D C C C D D C B C
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 C A B C B C A C B C D A C A D C C A C D
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 D D B D A A C C B A A B C B A A D A D C
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 D A B D B B A D A B C B C D A D A D A D
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 C C B D C B D B A B C A D A D D B B B C
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 A C B A D C A B A D B D B C A B A C D D
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 A A D D C B B A B A C C C C B C D C C A
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 B C A D A C B A D B A A D B A B B A C B
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 A B D D B B D A B C B C D C C C C D C B
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 B A A B C B B A D A B A C A C B A C D B
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 A C C A D A B A A B A A B C D B B D A C Tài liệu tham khảo: [1]
Trần Văn Hạo – Hình học 10 CB- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [2]
Trần Văn Hạo – Bài tập Hình học 10 CB- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [3]
Trần Văn Hạo - Hình học 10 NC- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [4]
Trần Văn Hạo - Bài tập Hình học 10 NC- Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [5]
Nguyễn Phú Khánh - Phân dạng và phương pháp giải các chuyên đề Hình học 10. [6]
Lê Mậu Dũng - Rèn luyện kĩ năng trắc nghiệm Hình học 10. [7]
Nguyễn Hữu Ngọc – Các dạng toán và PP giải Hình học 10. [8]
Tài liệu học tập Toán 10 – THPT chuyên Lê Hồng Phong TPHCM [9]
Tài liệu học tập Toán 10 – THPT Marie Curie TPHCM
[10] Một số tài liệu trên internet.
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2 TÀI ILI L ỆU U HỌC TẬP P TOÁN N 10 0 – HÌ H N Ì H H HỌC – TÍC Í H H VÔ HƯỚNG. G HỆ TH T ỨC LƯỢNG N 80 8 MỤC LỤC
TÍCH VÔ HƯỚNG & ỨNG DỤNG
Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 ............... 1
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ..................................................................................................... 1
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN .......................................................................................... 2
Dạng 1. Góc và dấu của các giá trị lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2
Dạng 2. Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại ....................... 3
Dạng 3. Chứng minh, rút gọn một biểu thức
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 .................................................................................... 7
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 1 ............................................................................ 8
Vấn đề 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ ................................................................ 10
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................................... 10
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ........................................................................................ 11
Dạng 1. Tính tích vô hướng của hai véctơ. Góc giữa hai véctơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 1
Dạng 2. Tính độ dài của một đoạn thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 1
Dạng 3. Chứng minh vuông góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 1
Dạng 4. Chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 1
Dạng 5. Tập hợp điểm – Cực trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 1
Dạng 6. Biểu thức tọa độ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 2
Dạng 7. Tìm các điểm đặc biệt trong tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 2
Dạng 8. Một số dạng toán thường gặp trên tam giác, tứ giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 2
Dạng 9. Tìm GTLN, GTNN trong hình học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 3
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2 .................................................................................. 33
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 2 .......................................................................... 38
Vấn đề 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁM ........................................................... 51
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................................... 51
B - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ........................................................................................ 52
Dạng 1. Tính toán các đại lượng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 5
Dạng 2. Chứng minh hệ thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 5
Dạng 3. Dạng tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 5
Dạng 4. Giải tam giác và ứng dụng thực tế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 6
C – BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 3 .................................................................................. 65
D – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 3 .......................................................................... 69
File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: HH10-C2