Phân dạng và bài tập Đại số và Giải tích 11 học kỳ I – Lư Sĩ Pháp

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11. Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn 

TOAÙN 11
CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG II
TỔ HỢP – XÁC SUẤT
CHƯƠNG III
DÃY SỐ
CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
Giáo Viên Trư
ng THPT Tuy Phong
TP 1
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ca lp 11.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
Ni dung gm 3 phn
Phn 1. Kiến thc cn nm
Phn 2. Dng bài tp có hướng dn gii và bài tp đề ngh
Phn 3. Phn trc nghim có đáp án.
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh.
Mi góp ý xin gi v s 01655.334.679 – 0916.620.899
Email: lsp0207@yahoo.com.vn
lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Tác gi
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
CHƯƠNG I. M S LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
ÔN TP CÔNG THC LƯỢNG GIÁC Trang 1
§1. HÀM S LƯỢNG GIÁC Trang 3
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BN Trang 11
§3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIN THƯỜNG GP Trang 18
Ô
N TP CHƯƠNG I Trang 27
T
RC NGHIM CHƯƠNG I Trang 44
ĐÁP ÁN Trang 59
CHƯƠNG II. T HP – XÁC SUT
§1. HAI QUY TC ĐẾM CƠ BN Trang 60
§2. HOÁN V - CHNH HP - T HP Trang 66
§3. NH THC NIU-TƠN Trang 77
§4. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ - XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ Trang 83
§5. CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT Trang 86
Ô
N TP CHƯƠNG II Trang 93
TRC NGHIM CHƯƠNG II Trang 103
ĐÁP ÁN Trang 116
Chương III. DÃY SỐ CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
§1. PHƯƠNG PHÁP QUY NP TOÁN HC Trang 118
§2. DÃY S Trang 125
§3. CP S CNG Trang 134
§4. CP S NHÂN Trang 141
ÔN TP CHƯƠNG III Trang 150
T
RC NGHIM CHƯƠNG III Trang 155
ĐÁP ÁN Trang 160
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
1
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
---0O0---
ÔN TP CÔNG THC LƯNG GIÁC
1. Hng đẳng thc lượng giác cơ bn
2 2
sin cos 1
α α
sin
tan ; ,
cos 2
k k
α π
α α π
α
= +
cos
cot ; ,
sin
k k
α
α α π
α
=
tan .cot 1; ,
2
k
k
π
α α α
=
2
2
1
1 tan ; ,
2
cos
k k
π
α α π
α
+ = +
2
2
1
1 cot ; ,
sin
k k
α α π
α
+ =
2. Các công thc lượng giác
2.1. Công thc cng
(
)
cos cos cos sin sin
α β α β α β
± =
(
)
sin sin cos cos sin
α β α β α β
± = ±
( )
tan tan
tan
1 tan tan
α β
α β
α β
±
± =
, vi mi
,
α β
làm cho các biu thc có nghĩa.
2.2. Công thc nhân đôi
sin2 2sin cos
α α α
=
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
α α α α α
= = =
2
2tan
tan2 ; ,2 ,
2
1 tan
k k
α π
α α α π
α
= +
2
.3. Công thc nhân ba
3
cos3 4cos 3cos
α α α
=
3
sin3 3sin 4sin
α α α
=
2.4. Công thc h bc
2
1 cos2
cos
2
α
α
+
=
2
1 cos2
sin
2
α
α
=
2
1 cos2
tan
1 cos2
α
α
α
=
+
, vi
α
làm cho biu thc có nghĩa.
2.6. Công thc biến đổi tng thành tích
cos cos 2cos .cos
2 2
α β α β
α β
+
+ = cos cos 2sin .sin
2 2
α β α β
α β
+
=
sin sin 2sin .cos
2 2
α β α β
α β
+
+ = sin sin 2cos .sin
2 2
α β α β
α β
+
=
, vi mi
,
α β
làm cho các biu thc có nghĩa.
2.7. Công thc biến đổi tích thành tng
( ) ( )
1
cos .cos cos cos
2
α β α β α β
= + +
( ) ( )
1
sin .sin cos cos
2
α β α β α β
= +
( ) ( )
1
sin .cos sin sin
2
α β α β α β
= + +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
2
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
2.8. Công thc rút gn
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
π π
α α α α
+ = + =
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
π π
α α α α
= = +
2
tan cot
sin2
α α
α
+ = , vi
α
làm cho biu thc có nghĩa
3. Giá tr lượng giác ca các góc (cung) có liên quan đặt bit
3.1. Hai góc đối nhau ( cung đối) (
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
cos( ) cos
α α
=
sin( ) sin
α α
=
tan( ) tan
α α
=
cot( ) cot
α α
=
3.2. Hai góc bù nhau( cung bù)(
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin( ) sin
π α α
=
cos( ) cos
π α α
=
tan( ) tan
π α α
=
cot( ) cot
π α α
=
3.3. Hai góc ph nhau ( cung ph)(
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin cos
2
π
α α
=
cos sin
2
π
α α
=
tan cot
2
π
α α
=
cot tan
2
π
α α
=
3.4. Hai góc hơn kém
π
(cung hơn kém
π
),(
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin( ) sin
π α α
+ =
cos( ) cos
π α α
+ =
tan( ) tan
π α α
+ =
cot( ) cot
π α α
+ =
3.5. Hai góc hơn kém
2
π
(cung hơn kém
2
π
),(
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin cos
2
π
α α
+ =
cos sin
2
π
α α
+ =
tan cot
2
π
α α
+ =
cot tan
2
π
α α
+ =
3.6. Cung bi. (
k
,
α
làm cho các biu thc có nghĩa)
sin( 2 ) sin
k
α π α
+ =
cos( 2 ) cos
k
α π α
+ =
tan( ) tan
k
α π α
+ =
cot( ) cot
k
α π α
+ =
4. Bng giá tr lượng giác các góc (cung) đặt bit
α
HSLG
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
0
6
π
4
π
3
π
2
π
2
3
π
3
4
π
5
6
π
π
sin
α
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
cos
α
1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
2
2
3
2
- 1
tan
α
0
3
3
1
3
|
|
3
- 1
3
3
0
cot
α
||
3
1
3
3
0
3
3
- 1
3
||
|| : Không xác định
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
3
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
§1. HÀM S LƯỢNG GIÁC
A. KIN THC CN NM
Hàm s
sin
y x
=
Hàm s
cos
y x
=
Có tp xác định là
Có tp giá tr
1;1
Là hàm s l
Là hàm s tun hoàn vi chu kì
2
T
π
=
Đồng biến trên mi khong
2 ; 2
2 2
k k
π π
π π
+ +
và nghch biến trên
mi khong
3
2 ; 2 ,
2 2
k k k
π π
π π
+ +
đồ th là mt đường hình sin
Có tp xác định là
Có tp giá tr
1;1
Là hàm s chn
Là hàm s tun hoàn vi chu kì
2
T
π
=
Đồng biến trên mi khong
(
)
2 ; 2
k k
π π π
+ và nghch biến trên
mi khong
(
)
2 ; 2 ,k k k
π π π
+
đồ th là mt đường hình sin
Hàm s
tan
y x
=
Hàm s
cot
y x
=
Có tp xác định là
1
\ ,
2
D k k
π
π
= +
Có tp giá tr
Là hàm s l
Là hàm s tun hoàn vi chu kì là
π
Đồng biến trên mi khong
; ;
2 2
k k k
π π
π π
+ +
đồ th nhân mi đường thng
;
2
x k k
π
π
= +
làm mt đường tim cn
Có tp xác định là
{
}
2
\ ,D k k
π
=
Có tp giá tr
Là hàm s l
Là hàm s tun hoàn vi chu kì là
π
Nghch biến trên mi khong
(
)
; ;k k k
π π π
+
đồ th nhân mi đường thng
;
x k k
π
=
làm mt đường tim cn
B. BÀI TP
Dng 1. Tp xác định ca hàm s
- Hàm s xác định vi mt điu kin
- Hàm s xác định bi hai hay nhiu điu kin
- Hàm s
sin ; cos
y x y x
= =
có tp xác định là
- Hàm s
tan
y x
=
xác định khi và ch khi
cos 0
x
; Hàm s
cot
y x
=
xác định khi và ch khi
sin 0
x
Lưu ý:
1
sin 1 2
2
u u k
π
π
= = +
sin 1 2
2
u u k
π
π
= = +
sin 0
u u k
π
= =
2
cos 1 2
u u k
π
= =
cos 1 2
u u k
π π
= = +
cos 0
2
u u k
π
π
= = +
3
tan 1
4
u u k
π
π
= = + tan 1
4
u u k
π
π
= = +
tan 0
u u k
π
= =
4
cot 1
4
u u k
π
π
= = + cot 1
4
u u k
π
π
= = + cot 0
2
u u k
π
π
= = +
- Hàm s
1
y
A
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
0
A
- Hàm s
y A
=
xác
đị
nh khi và ch
khi
0
A
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
4
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
- Hàm s
1
y
A
= xác định khi và ch khi
0
A
>
Bài 1.1. Tìm tp xác định các hàm s sau:
a)
1 cos
sin
x
y
x
+
= b)
1 sin
cos
x
y
x
+
= c)
1 cos
1 cos
x
y
x
+
=
d)
3 sin
y x
=
HD
Gii
a) Hàm s xác định khi và ch khi
sin 0 ,
x x k k
π
. Vy
{
}
\ ,D k k
π
=
b) Hàm s xác định khi và ch khi cos 0 ,
2
x x k k
π
π
+
. Vy \ ,
2
D k k
π
π
= +
c) Hàm s xác định khi và ch khi
1 cos
0
1 cos
x
x
+
. Vì
1 cos 0
x
+
nên điu kin là
1 cos 0
x
>
hay
1 cos 0 cos 1 2 ,
x x x k k
π
. Vy
{
}
\ ,D k k
π
=
d)
1 sin 1
x
nên
3 sin 0,
x x
. Vy
D
=
Bài 1.2. Tìm tp xác định các hàm s sau:
a) tan
3
y x
π
=
b) cot
6
y x
π
= +
c) tan 2
3
y x
π
= +
d)
tan cot
y x x
= +
HD
Gii
a) Hàm s xác định khi và ch khi
5
cos 0 ,
3 3 2 6
x x k x k k
π π π π
π π
+ +
.
Vy
5
\ ,
6
D k k
π
π
= +
b) Hàm s xác định khi và ch khi sin 0 ,
6 6 6
x x k x k k
π π π
π π
+ + +
.
Vy \ ,
6
D k k
π
π
= +
c
) Hàm s
xác định khi và ch khi cos 2 0 ,
3 3 2 12 2
k
x x k x k
π π π π π
π
+ + + +
.
Vy \ ,
12 2
k
D k
π π
= +
d) Hàm s xác định khi và ch khi
cos 0
sin2 0 ,
2
sin 0
x
k
x x k
x
π
.
Vy \ ,
2
k
D k
π
=
Bài 1.3. Tìm tp xác định các hàm s sau:
a)
2
cos
1
x
y
x
=
b)
tan
3
x
y = c) y = cot2x
d)
2
1
sin
1
y
x
=
e)
cos 1
y x
= +
f)
2
cos cos3
y
x x
=
g)
2 2
3
sin cos
y
x x
=
h)
1 sin
1 cos
x
y
x
=
+
i)
3sin 7
2cos 5
x
y
x
=
HD
Gii
a) Ta có
2
cos
1
x
y
x
=
xác định trên
khi và ch khi
2
1 0 1
1
x
x x
x
.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
5
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Vy tp xác định ca hàm s
2
cos
1
x
y
x
=
{
}
\ 1
D =
b) Hàm s
tan
3
x
y = xác định khi và ch khi
3
cos 0 3 ,
3 3 2 2
x x
k x k k
π π
π π
+ +
.
Vy tp xác định ca hàm s
3
\ 3 ,
2
D k k
π
π
= +
c) Tp xác định ca hàm s \ ,
2
k
D k
π
=
d) Tp xác định ca hàm s
{
}
\ 1;1
D =
e) Ta có
cos 1 0,
x x
+
. Vy tp xác định ca hàm s
D
=
f
) Ta có
2
cos cos3 2sin2 sin( ) 4sin cos
x x x x x x
= = .
Vy tp xác định ca hàm s \ ,
2
k
D k
π
=
g) Ta có
2 2
sin cos cos2
x x x
= . Vy tp xác định ca hàm s \ ,
4 2
k
D k
π π
= +
h) Ta có
1 sin 0,1 cos 0
x x
+
. Do đó hàm s xác định
x
khi
cos 1
x
. Vy tp xác định ca
hàm s
{
}
\ 2 ,D k k
π π
= +
i) Ta có
3sin 7 0, 2 cos 5 0
x x
< <
nên
3sin 7
0,
2cos 5
x
x
x
>
. Vy tp xác định ca hàm s
D
=
Bài 1.4. Tìm tp xác định các hàm s sau:
a)
cos
y x
= b)
1
sin
1
x
y
x
+
=
c)
2
1 cos2
1 cos 2
x
y
x
=
+
d)
cot
cos 1
x
y
x
=
e)
2 cos
1 tan
3
x
y
x
π
=
+
f)
tan cot
1 sin2
x x
y
x
+
=
HD
Gii
a) Ta có
cos
y x
= xác định trên
khi và ch khi
0
x x
.
Vy tp xác định ca hàm s
[0; )
D
= +∞
b) Ta có
1
sin
1
x
y
x
+
=
xác định trên
khi và ch khi
1 1
0 1 1
1 1
x x
x
x x
+ +
<
.
Vy tp xác định ca hàm s
[ 1;1)
D
=
c) Ta có
2
1 cos2 0,1 cos 2 0,x x x
+
. Vy tp xác định ca hàm s
D
=
d) Hàm s
cot
cos 1
x
y
x
=
xác định
sin 0
;
cos 1 2
x x k
x k k
x x k
π
π
π
.
Vy tp xác định ca hàm s
{
}
\ ,D k k
π
=
e) Hàm s
2 cos
1 tan
3
x
y
x
π
=
+
xác định
5
cos 0
3
6
;
tan 0
12
3
x
x k
k
x k
x
π
π
π
π
π
π
+
+
.
Vy tp xác định ca hàm s
5
\ ;
6 12
D k k k
π π
π π
= + +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
6
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
f) Hàm s
tan cot
1 sin2
x x
y
x
+
=
xác định
cos 0
2
sin 0 ;
sin2 1
4
k
x
x
x k
x k
x
π
π
π
+
.
Vy tp xác định ca hàm s
\ ;
2 4
k
D k k
π π
π
= +
Dng 2. Xét tính chn, l ca hàm s
Nhc li kiến thc: V tính chn, l ca hàm s
( )
y f x
=
Tìm tp xác định D ca hàm s, kim chng D là tp đối xng hay không, tc là
,
x x D x D
(1)
Tính
( )
f x
và so sánh
( )
f x
vi
( )
f x
:
Nếu
f x f x
=
thì
( )
f x
là hàm s chn (2)
Nếu
( ) ( )
f x f x
=
thì
( )
f x
là hàm s l (3)
Do vy
Nếu điu kin (1) không nghim đúng thì
( )
f x
là hàm s không chn, không l trên D
Nếu điu kin (2) và (3) không nghim đúng thì
( )
f x
là hàm s không chn, không l trên D
Để kết lun
( )
f x
là hàm s không chn, không l trên D, ta ch cn tìm mt đim
0
x
sao
cho
0 0
( ) ( )
f x f x
0 0
( ) ( )
f x f x
Lưu ý: vn dng hai góc (cung) đối nhau ca HSLG
Bài 1.5. Xác định tính chn, l ca các hàm s sau:
a)
cos
x
y
x
= b) y = x – sinx c)
1 cos
y x
=
d)
3
1 cos .sin 2
2
y x x
π
= +
e) y = sinx.cos
2
x + tanx f) y = sinx – cosx
g)
3
sin tan
y x x
= h)
tan cot
sin
x x
y
x
+
=
HD
Gii
a) Hàm s
cos
( )
x
y f x
x
= = có tp xác định
{
}
\ 0
D = . Ta
,
x x D x D
cos( ) cos
( ) ( )
( )
x x
f x f x
x x
= = =
. Vy hàm s
cos
( )
x
y f x
x
= = là hàm s l.
b) Hàm s l
c) Là hàm s chn
d) Là hàm s chn
e) Là hàm s l
f) Hàm s
( ) sin cos
y f x x x
= =
có tp xác định
D
=
.
Ly
6
x
π
=
ta có :
1 3 1 3
;
6 2 2 6 2 2
f f
π π
= =
. Suy ra
6 6
f f
π π
Vy hàm s
( ) sin cos
y f x x x
= =
là hàm s không chn, không l
g) Là hàm s l
h) Là hàm s l
Dng 3. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s.
Định nghĩa: Cho hàm s
( )
y f x
=
có tp xác định là D và hai hng s Mm.
Nếu
, ( )
x D f x M
0
x
sao cho
0
( )
f x M
=
thì M gi là GTLN ca hàm s
( )
y f x
=
trên D và
kí hiu
D
Max y M
=
Nếu
, ( )
x D f x m
0
x
sao cho
0
( )
f x m
=
thì m gi là GTNN ca hàm s
( )
y f x
=
trên D và kí
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
7
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
hiu
D
Min y m
=
Chú ý:
1 sin 1,
x x
2
0 sin 1,x x
0 sin 1,x x
1 cos 1,
x x
2
0 cos 1,x x
0 cos 1,x x
Bài 1.6. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca mi hàm s sau
a)
= +
2 cos 1
y x
b)
=
3 2sin
y x
c)
(
)
= + +
2 1 cos 1
y x d)
3sin 2
6
y x
π
=
HD
Gii
a)
= +
2 cos 1
y x
. Điu kin:
cos 0
0 cos 1,
1 cos 1
x
x x
x
T
a có:
0 cos 1 0 2 cos 2 1 2 cos 3
x x x
hay
1 3
y
Vy: 3 cos 1 2 ,Max y x x k k
π
= = =
1 cos 0 ,
2
Min y x x k k
π
π
= = = +
b)
=
3 2sin
y x
. T
p xác
đị
nh:
D
=
Ta có:
+ +
1 sin 1 2 2sin 2 2 3 3 2sin 2 3 5 3 2sin 1
x x x x
hay
5 1
y
V
y: 5 sin 1 2 ,
2
Max y x x k k
π
π
= = = +
1 sin 1 2 ,
2
Min y x x k k
π
π
= = = +
c)
(
)
= + +
2 1 cos 1
y x
. T
p xác
đị
nh:
D
=
Ta có:
(
)
+ +
1 cos 1 0 1 cos 2 0 2 1 cos 4
x x x
(
)
(
)
+ + +
0 2 1 cos 2 1 2 1 cos 1 3
x x
V
y: 3 cos 1 2 ,
Max y x x k k
π
= = =
1 cos 1 2 ,
Min y x x k k
π π
= = = +
Bài 1.7.
Tìm giá tr
l
n nh
t và nh
nh
t c
a m
i hàm s
sau
a)
2cos 3
3
y x
π
= + +
b)
cos cos
3
y x x
π
= +
c)
3 2 sin
y x
=
d)
2
cos 2cos2
y x x
= +
e)
2 2
5 2cos .sin
y x x
=
f)
2
2sin cos2
x x
HD
Gii
a) Hàm s
2cos 3
3
y x
π
= + +
có t
p xác
đị
nh là
D
=
.
Ta có:
π π π
+ + + + + +
1 cos 1 2 2cos 2 1 3 2cos 3 2 3
3 3 3
x x x
π
+ +
1 2cos 3 5 1 5
3
x hay y
V
y:
5
Max y
=
khi
cos 1 2 ,
3 3
x x k k
π π
π
+ = = +
1
Min y
=
khi
2
cos 1 2 ,
3 3
x x k k
π π
π
+ = = +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
8
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
b) Hàm s cos cos
3
y x x
π
= +
có tp xác định là
D
=
.
Ta có cos cos 2cos cos 3 cos
3 6 6 6
x x x x
π π π π
+ = =
.
Vi mi
x
ta luôn có:
3 3 cos 3 3 3
6
x hay y
π
Vy: GTLN ca y là
3
, đạt đựơc khi cos 1 2 ;
6 6
x x k k
π π
π
= = +
GTNN ca y là
3
, đạt được khi
7
cos 1 2 ;
6 6
x x k k
π π
π
= = +
c
) Hàm s
3 2 sin
y x
= có tp xác định là
D
=
.
Ta có
0 sin 1 2 2 sin 0 1 3 2 sin 3 1 3
x x x hay y
Vy: GTLN ca y là 3, đạt được khi
sin 0 ,
x x k k
π
= =
GTNN ca y là 1, đạt được khi sin 1 ,
2
x x k k
π
π
= ± = ± +
d) Hàm s
2
cos 2cos2
y x x
= + có tp xác định là
D
=
.
Ta có
2
1 cos2 1 5cos2
cos 2cos2 2cos2
2 2
x x
x x x
+ +
+ = + = .
Vi mi
x
ta luôn có:
1 5cos2
2 3
2
x+
.
Vy: GTLN ca y là 3, đạt được khi
cos2 1 ,
x x k k
π
= =
GTNN ca y là -2, đạt được khi cos2 1 ,
2
x x k k
π
π
= = +
e) Hàm s
2 2
5 2cos .sin
y x x
= có tp xác định là
D
=
.
Ta có
2 2 2
1
5 2cos .sin 5 sin 2
2
x x x
= .
2
0 sin 2 1
x
nên
2 2
1 1 9 1 3 2
sin 2 0 5 sin 2 5 5
2 2 2 2 2
x x hay y .
Vy: GTLN ca y là
5
, đạt được khi
2
sin 2 0 sin2 0 ,x x x k k
π
= = =
GTNN ca y là
3 2
2
, đạt được khi
2
sin 2 1 sin2 1 ,
4 2
k
x x x k
π π
= = ± = ± +
f) Hàm s
2
2sin cos2 1 2cos2
y x x x
= = có tp xác định là
D
=
.
Ta có
1 1 2cos2 3
x
Vy: GTLN ca y là 3, đạt được khi cos2 1 ,
2
x x k k
π
π
= = +
GTNN ca y là -1, đạt được khi
cos2 1 ,
x x k k
π
= =
Bài 1.8. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca mi hàm s sau:
a)
3 sin cos
y x x
= +
b)
2
4 2cos
y x
= c)
2
3 cos
y
x
=
+
d)
2
3
5 sin
y
x
=
e)
(
)
2
1 sin 1
y x
=
f) 4sin
y x
=
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
9
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
a) GTLN ca y là
7
2
, đạt được khi ,
4
x k k
π
π
= +
GTNN ca y là
5
2
, đạt được khi ,
4
x k k
π
π
= +
b) GTLN ca y là 4, đạt được khi ,
2
x k k
π
π
= +
GTNN ca y là 2, đạt được khi
2 2 ,
x k x k k
π π π
= = +
c) Hàm s
2
3 cos
y
x
=
+
có tp xác định là
D
=
.
Ta có
1 1 1 1 2
1 cos 1 2 3 cos 4 1
4 3 cos 2 2 3 cos
x x
x x
+
+ +
GTLN ca y là 1, đạt được khi
2 ,
x k k
π π
= +
GTNN ca y là
1
2
, đạt được khi
2 ,
x k k
π
=
d) GTLN ca y là
3
4
, đạt được khi ,
2
x k k
π
π
= +
GTNN ca y là
3
5
, đạt đươc khi
,
x k k
π
=
e) Hàm s
(
)
2
1 sin 1
y x
=
có tp xác định là
D
=
.
Vi mi
x
ta luôn có:
(
)
2
1 1 sin 1 2 1
x
. Vy
GTLN ca y là
2 1
, đạt được khi
2
2 , 1
2
x k k
π
π
= +
GTNN ca y là
1
, đạt được khi
2
2 , 0
2
x k k
π
π
= + >
f) Hàm s 4sin
y x
= có tp xác định là
)
0;D
= +∞
. Trên D ta có:
4 4sin 4
x
.
V
y: GTLN ca y là 4, đt được khi
2 , 0
2
x k k
π
π
= +
GTNN ca y
4
, đạt được khi
2 , 1
2
x k k
π
π
= +
Bài 1.9. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca mi hàm s sau:
a)
4 4
sin cos
y x x
= b)
4 4
sin cos
y x x
= +
c)
2
sin 2sin 6
y x x
= + +
d)
4 2
cos 4cos 5
y x x
= + +
HD
Gii
a)
(
)
(
)
4 4 2 2 2 2
sin cos sin cos sin cos cos2
y x x x x x x x
= = + = .
Mt khác:
1 cos2 1
x
GTLN ca y là 1, đạt được khi ,
2
x k k
π
π
= +
GTNN ca y là
1
, đạt được khi
,
x k k
π
=
b)
( )
2
4 4 2 2 2 2 2
1
sin cos sin cos 2sin cos 1 sin 2
2
y x x x x x x x
= + = + = .
M
t khác
2
1 1
1 sin 2 1
2 2
x
GTLN ca y là 1, đạt được khi ,
2
k
x k
π
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
10
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
GTNN ca y là
1
2
, đạt được khi ,
4 2
k
x k
π π
= +
c) Ta có
(
)
2
2
sin 2sin 6 sin 1 5
y x x x
= + + = + +
. Mt khác:
(
)
2
5 sin 1 5 9
x
+ +
GTLN ca y là 9, đạt được khi 2 ,
2
x k k
π
π
= +
GTNN ca y là 5, đạt được khi 2 ,
2
x k k
π
π
= +
d) Ta có
(
)
2
4 2 2
cos 4cos 5 cos 2 1
y x x x
= + + = + +
. Mt khác:
(
)
2
2
5 cos 2 1 10
x
+ +
GTLN ca y là 10, đạt được khi
,
x k k
π
=
G
TNN ca y là 5, đạt được khi
,
2
x k k
π
π
= +
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1.10.
Tìm tp xác định ca các hàm s sau
a)
tan
1 tan
x
y
x
=
+
b)
1
3 cot 2 1
y
x
=
+
c)
3sin 1
3 3cos
6
x
y
x
π
+
=
+
d)
sin
1 cos
4
x
y
x
π
=
+
e)
1 cos9
cot9
1 cos9
x
y x
x
+
= +
+
f)
sin
2cos 2
x
y
x
=
+
g)
tan2 1
1 sin 1
x
y
x
=
+ +
h)
2 cot3
1 1 sin3
x
y
x
=
+
Bài 1.1
1
.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các hàm s sau
a)
1 cos2 5
y x
= +
b)
4 5cos 3
3
y x
π
= + +
c)
2 4 2sin5
y x
= +
d)
2
3
1
cot 1
y
x
= +
+
e)
1 3sin 2
3
y x
π
=
f)
2
y x
=
g)
9 9 sin9
y x
=
h)
sin2 5
y x
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
11
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BN
A. KIN THC CN NM
1. Phương trình
sin
x m
=
(1)
Nếu
1
m
>
: phương trình (1) vô nghim
Nếu
1
m
: Nếu
α
là mt nghim ca phương trình (1), nghĩa là
sin
m
α
=
2
sin ;
2
x k
x m k
x k
α π
π α π
= +
=
= +
Nếu s đo ca
α
được cho bng độ thì:
0
0 0
360
sin ;
180 360
x k
x m k
x k
α
α
= +
=
= +
N
hn thy, t
rong mt công thc nghim ca phương trình lượng giác không được dùng đồng thi hai
đơn v độ và radian.
Chú ý:
i) Nếu s thc
α
tho mãn điu kin:
2 2
sin m
π π
α
α
=
thì ta viết
arcsin
m
α
=
.
Khi đó:
π
π π
= +
=
= +
arcsin 2
sin ,
arcsin 2
x m k
x m k
x m k
ii) Các trường hp đặc bit
1
m
=
, phương trình
sin 1
x
=
có nghim là
π
π
= +
2 ,
2
x k k
0
m
=
, phương trình
sin 0
x
=
có nghim là
;
x k k
π
=
1
m
=
, phương trình
sin 1
x
=
có nghim là 2 ;
2
x k k
π
π
= +
i
ii) T
ng quát:
π
π π
= +
=
= +
2
sin sin ,
2
u v k
u v k
u v k
2. Phương trình
cos
x m
=
(2)
Nếu
1
m
>
: phương trình (2) vô nghim
Nếu
1
m
: Nếu
α
là mt nghim ca phương trình (2), nghĩa là
cos
m
α
=
α π
α π
= +
=
= +
2
cos ,
2
x k
x m k
x k
Nếu s đo ca
α
được cho bng độ thì:
α
α
= +
=
= +
0
0
360
cos ,
360
x k
x m k
x k
Chú ý:
i) Nếu
α
tho điu kin
0
α π
và cos
α
= m thì ta viết
α
= arccosm.
Khi đó pt (2) có nghim là :
arccos 2 ;
x m k k
π
= ± +
ii) Các trường hp đặc bit khi
{
}
0; 1
m
±
cos 0
2
x x k
π
π
= = + ,
k
cos 1 2
x x k
π π
= = +
,
k
cos 1 2
x x k
π
= =
,
k
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
12
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
iii) Tng quát:
π
π
= +
=
= +
2
cos cos ,
2
u v k
u v k
u v k
3. Phương trình
tan
x m
=
(3) Điu kin: ,
2
x k k
π
π
+
Nếu
α
là mt nghim ca phương trình (3), nghĩa là
tan
m
α
=
thì
tan ;
x m x k k
α π
= = +
Nếu s đo ca
α
được cho bng độ thì
0
tan 180 ;x m x k k
α
= = +
Nếu
α
tho mãn điu kin
2 2
π π
α
< <
tan
m
α
=
thì ta viết
α
= arctanm. Lúc đó nghim
ca phương trình (3) là:
arctan ,
x m k k
π
= +
Các trường hp đặc bit bit khi
{
}
0; 1
m
±
tan 0 ,
x x k k
π
= =
tan 1
4
x x k
π
π
= = + ,
k
tan 1
4
x x k
π
π
= = + ,
k
Tng quát :
=
tan tan
u v
có nghim:
π
= +
,
u v k k
4. Phương trình
cot
x m
=
(4) Điu kin:
,
x k k
π
Nếu
α
là mt nghim ca phương trình (4), nghĩa là
cot
m
α
=
thì
α π
= = +
cot ,
x m x k k
Nếu s đo ca
α
được cho bng độ thì
0
cot 180 ;x m x k k
α
= = +
Nếu
α
tho mãn điu kin
0
α π
< <
cot
m
α
=
thì ta viết
α
=
cot
arc m
. Lúc đó nghim ca
phương trình (4) là:
arccot ,
x m k k
π
= +
Tng quát :
=
cot cot
u v
có nghim:
π
= +
,
u v k k
Chú ý: K t đây, ta qui ước rng nếu trong mt biu thc nghim ca phương trình lương giác có
cha k mà không gii thích gì thêm thì ta hiu rng k nhn mi giá tr thuc
Ghi nh công thc nghim ca phương trình lượng giác cơ bn
Vi
( ), ( )
u u x v v x
= =
,
u v
làm cho biu thc có nghĩa,
k
2
1/ sin sin
2
u v k
u v
u v k
π
π π
= +
=
= +
2
2 / cos cos
2
u v k
u v
u v k
π
π
= +
=
= +
3/ tan tan
u v u v k
π
= = +
4 / cot cot
u v u v k
π
= = +
B. BÀI TP
Dng 1. Gii phương trình lượng giác cơ bn
- Các công thc nghim ca bn phương trình lượng giác cơ bn
- Cung đối và cung bù
Bài 2.1. Gii các phương trình sau:
a)
1
sin
2
x
=
b)
3
sin
2
x =
c)
2
sin
3
x
=
d)
sin 2 sin
5 5
x x
π π
= +
e)
0
1
sin 10
2 2
x
+ =
f)
1
sin 2
6 2
x
π
+ =
g)
2
sin 0
3 3
x
π
=
h)
1
sin 9
3 2
x
π
=
HD
Gii
a) Ta có:
0
1
sin30 sin
2 6
π
= = . Phương trình đã cho tương đương vi:
2 2
6 6
sin sin ,
5
6
2 2
6 6
x k x k
x k
x k x k
π π
π π
π
π π
π π π
= + = +
=
= + = +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
13
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Vy phương trình có các nghim là:
5
2 ; 2 ,
6 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
b) Ta có:
π π
= =
3
sin sin
2 3 3
(áp d
ng cung
đố
i
đư
a d
u tr
vào trong _
sin( ) sin
α α
=
)
Ph
ương trình đã cho tương đương:
π
π
π
π
π
= +
=
= +
2
3
sin sin ,
3
4
2
3
x k
x k
x k
c)
2
1
3
<
nên có s
α
để
2 2
sin arcsin
3 3
α α
= = . Do đó:
2
2
sin sin sin
3
2
x k
x x
x k
α π
α
π α π
= +
= =
= +
hay
2
arcsin 2
3
,
2
arcsin 2
3
x k
k
x k
π
π π
= +
= +
d)
π π
π
π
π
π π
π π
π π
π π
= + +
= +
= +
= + +
= +
2
2 2
2
5 5
5
sin 2 sin ,
5 5
2
2 2
5 5
3 3
x x k
x k
x x k
k
x x k
x
e)
0 0
80 720
x k= +
0 0
400 720 ;x k k
= +
f)
6
x k
π
π
= +
;
2
x k k
π
π
= +
g)
3
;
2 2
k
x k
π π
= +
h)
2 7 2
; ,
18 9 54 9
k k
x x k
π π π π
= + = +
Bài 2.2. Gii các phương trình sau:
a)
2
cos
2
x = b)
=
1
cos
2
x c)
=
4
cos
5
x d)
π π
= +
cos 3 cos
6 3
x x
e)
( )
0
3
cos 3 45
2
x = f)
π
=
3 1
cos
2 4 2
x
g)
π
=
3
cos 1
2 6
x
h)
3
cos 2
3 2
x
π
=
HD
Gii
a) Ta có:
2
cos
2 4
π
= . Phương trình đã cho tương đương vi:
2
4
cos cos ,
4
2
4
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
= +
=
= +
Vy phương trình có nghim là 2 ,
4
x k k
π
π
= ± +
b) Ta có:
1 2
cos cos cos
2 3 3 3
π π π
π
= = =
(Áp dng cung bù_
cos( ) cos
π α α
=
)
Phương trình đã cho tương đương vi:
π π
π
2 2
= = ± +
cos cos 2 ,
3 3
x x k k
c
)
<
4
1
5
nên có s
α
để
α α
= =
4 4
cos arccos
5 5
. Do đó:
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
14
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
α π
α
α π
= +
= =
= +
2
4
cos cos cos
5
2
x k
x x
x k
hay
π
π
= +
= +
4
arccos 2
5
,
4
arc os 2
5
x k
k
x c k
d)
π π
π
π
π
π π
π π
π
π
π
= + +
= +
= +
= + +
= +
3 2
6 3
12
cos 3 cos ,
6 3
3 2
6 3
24
x x k
x k
x x k
x x k
x k
e)
( ) ( )
= + = +
= =
= + = +
0 0 0 0 0
0 0 0
0 0 0 0 0
3 45 30 360 25 120
3
cos 3 45 cos 3 45 cos30 ,
2
3 45 30 360 5 120
x k x k
x x k
x k x k
f
)
π π π π
π
π π π
π π π π
π
= + = +
= =
= + = +
3 2 11 4
2
3 1 3 2
2 4 3 18 3
cos cos cos ,
2 4 2 2 4 3
3 2 5 4
2
2 4 3 18 3
x k
k x
x x
k
x k
k x
g)
π π π
π π π
= = + = +
3 3 7
cos 1 2 4 ,
2 6 2 6 9
x x
k x k k
h)
3
1
2
>
nên ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
m.
Bài 2.3.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
tan 3
x
= b)
3
tan
3
x = c)
tan tan 2
4
x x
π
=
d)
( )
0
3
tan 15
3
x = e)
1
tan 2
2
x
=
HD
Gii
a) tan 3 tan tan ,
3 3
x x x k k
π π
π
= = = +
b)
3
tan tan tan ,
3 6 6
x x x k k
π π
π
= = = +
c
)
tan tan 2 2 ,
4 4 12 3
k
x x x x k x k
π π π π
π
= = + =
d)
( ) ( )
0 0 0 0 0 0 0 0
3
tan 15 tan 15 tan30 15 30 180 45 180 ,
3
x x x k x k k
= = = + = +
e)
1 1 1 1
tan 2 2 arctan arctan ,
2 2 2 2 2
k
x x k x k
π
π
= = + = +
Bài 2.4. Gii các phương trình sau:
a)
3
cot
3
x
= b)
cot 3
x
=
c)
cot cot 2
4
x x
π
=
d)
(
)
0
cot 15 3
x = e)
3
cot3
5
x
=
HD
Gii
a)
3
cot cot cot ,
3 3 3
x x x k k
π π
π
= = = +
b)
cot 3 cot cot ,
6 6
x x x k k
π π
π
= = = +
c
)
cot cot 2 2 ,
4 4 12 3
k
x x x x k x k
π π π π
π
= = + =
d)
(
)
(
)
0 0 0 0 0 0 0 0
cot 15 3 cot 15 cot30 15 30 180 45 180 ,x x x k x k k
= = = + = +
e)
3 3 1 3
cot3 3 arccot arccot ,
5 5 3 5 3
k
x x k x k
π
π
= = + = +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
15
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Bài 2.5. Gii các phương trình sau:
a)
sin3
0
cos3 1
x
x
=
b)
2
cot3 tan
5
x
π
= c)
(
)
(
)
sin 1 2cos2 2 0
x x
+ =
d)
tan 12 3
12
x
π
+ =
e)
2
sin cos3
3
x x
π
+ =
f)
( )
0 0
tan 2 45 tan 180 1
2
x
x
+ =
HD
Gii
a) Điu kin :
cos3 1
x
. Ta có
sin3 0 3
x x k
π
= =
.
Do điu kin, các giá tr
2 ,
k m m
=
b loi, nên 3 (2 1) (2 1) ,
3
x m x m m
π
π
= + = +
Vy nghim ca phương trình là (2 1) ,
3
x m m
π
= +
b
) Nghim ca phương trình là:
,
30 3
x k k
π π
= +
c) Nghim ca phương trình là:
2
2
x k
π
π
= + ,
8
x k k
π
π
= ± +
d) Nghim ca phương trình là:
5
,
144 12
k
x k
π π
= +
e)
2
sin cos3 cos3 cos 0
3 6
x x x x
π π
+ = + =
. Vy nghim ca phương trình:
; ,
24 2 12
k
x x k k
π π π
π
= + = +
f) Vi ĐKXĐ ca phương trình, ta có
(
)
(
)
0 0
tan 2 45 cot 45
x x
+ =
0
tan 180 tan
2 2
x x
=
nên
( ) ( )
+ = =
0 0 0
tan 2 45 tan 180 1 cot 45 2 .tan 1
2 2
x x
x x
( )
= = +
0 0 0
tan tan 45 2 30 120 ,
2
x
x x k k
Dng 2. Tìm nghim ca phương trình trên mt khong, đon.
- Gii phương trình và tìm nghim tha khong đề bài cho.
Bài 2.6. Gii các phương trình sau trong khong đã cho:
a)
1
sin2
2
x
=
vi
0
x
π
< <
b)
3
cos( 5)
2
x = vi
x
π π
< <
c)
(
)
0
tan 2 15 1
x
=
vi < <
0 0
180 90
x d)
1
cot 3
3
x = vi
0
2
x
π
< <
HD
Gii
a)
2 2
1
6
12
sin2 ,
2
7 7
2 2
6 12
x k
x k
x k
x k x k
π
π
π
π
π π
π π
= +
= +
=
= + = +
Xét điu kin
0
x
π
< <
, ta có
1 1
0 1 1
12 12 12
k k k
π
π π
< + < < < + =
( Do
k
). Vì vy :
11
12
x
π
=
7
0 0
12
k k
π
π π
< + < =
. Vì vy:
7
12
x
π
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
16
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Vy:
11
12
x
π
=
7
12
x
π
=
b)
5 2 5 2
3
6 6
cos( 5) ,
2
5 2 5 2
6 6
x k x k
x k
x k x k
π π
π π
π π
π π
= + = + +
=
= + = + +
Xét điu kin
x
π π
< <
, ta có:
5 2 1
6
k k
π
π π π
< + + < =
. Do vy, có
11
5
6
x
π
=
5 2 1
6
k k
π
π π π
< + + < =
. Do vy, có
13
5
6
x
π
=
Vy:
11
5
6
x
π
=
13
5
6
x
π
=
c)
(
)
0 0 0 0 0 0
tan 2 15 1 2 15 45 180 30 90 ,x x k x k k
= = + + = +
Xét điu kin
0 0
180 90
x < < , ta có
{ }
0 0 0 0
1
180 30 90 90 2 1 2, 1,0
3
k k k < + < < + <
Vy các nghim ca phương trình là:
0 0
150 , 60
x x= =
0
30
x =
d)
1
cot3 ,
9 3
3
k
x x k
π π
= = +
. Xét điu kin
0
2
x
π
< <
, ta có:
{ }
0 1;0
2 9 3
k
k
π π π
< + <
Vy các nghim ca phương trình là:
4
9
x
π
=
9
x
π
=
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.7
.
Gii các phương trình sau:
1.
( )
0
2
sin 2 30
2
x =
2.
sin 3 1
6
x
π
+ =
3.
2 1
sin
3 4 2
x
π
=
4.
2
sin3
3
x
=
5.
2
sin 2 sin 3
4 3
x x
π π
=
6.
3
sin 2
6 2
x
π
=
7.
( )
0
1
cos 60 3
2
x
=
8.
0
1
cos 10
2 2
x
+ =
9.
2
cos 2 1
3
x
π
=
10.
( )
3
cos 2 5
4
x
=
11.
cos 3 cos
4 3
x x
π π
3
= +
12.
(
)
0
cos 4 125 1
x
+ =
13.
(
)
0
tan 2 60 3
x
+ =
14.
3
cot 5
9 3
x
π
=
15.
( )
0
3
cos 3 135
2
x =
16.
cot 2 2
3
x
π
=
17.
sin(9 9 ) 0
o
x
=
18.
2
sin 3
3 2
x
π
=
Bài 2.
8
.
Gii các phương trình sau:
1.
3
sin
2
x = vi
0 2
x
π
2.
3
cos
2
x = vi
0 2
x
π
3.
3
cos
3 2
x
π
+ =
vi
2 2
x
π π
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
17
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
4.
2cos 3 0
3
π
+ + =
x
vi
2 2
x
π π
5.
(
)
0
2cos 45 2 0
x
+ =
v
i
0 0
180 ;340
x
6.
1
sin
2 2
x
π
+ =
v
i
x
π π
7.
37
3 3cos 0, ;30
4 4
x x
π π
+ =
8.
3sin5 3 0
x
+ =
vi
(
]
90 ;180
x
° °
9.
2 sin 3 1 0
6
x
π
+ + =
trên đon
[
]
2 ;
π π
Bài 2.
9
.
Gii các phương trình sau:
1.
sin3 cos5 0
x x
=
2.
tan3 .tan 1
x x
=
3.
cos3
0
sin3 1
x
x
=
4.
sin3 sin5 0
x x
+ =
5.
cot 2 .cot3 1
x x
=
6.
sin2 .tan 0
4
x x
π
=
7.
cot9 tan 9
9
x x
π
= +
8.
cos(50 4 ) sin3 0
x x
°+ + =
9.
sin5 cos 0
x x
+ =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
18
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
§3. MT S DNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIN
THƯỜNG GP
A. KIN THC CN NM
Phương trình Cách gii
1. Phương trình bc nht, bc hai đối vi mt
hàm s lượng giác, trong đó
( )
f x
là mt biu
thc lượng giác nào đó.
Đặt n ph
( )
t f x
=
đặt điu kin cho n ph
(nếu có) ri gii phương trình theo n phy
và t đó suy ngược li nghim x.
Khi đặt t = sinx hay t = cosx, điu kin là
1
t
Khi đặt t = tanx, t = cotx, cn lưu ý điu kin xác
định ca tanx và cotx.
2. Phương trình bc nht đối vi sinx và cosx
dng:
2 2
sin cos ,( 0)
a x b x c a b
+ = +
( 2 )
Thc hin các bước sau:
B1: Kim tra
Nếu
2 2 2
a b c
+ <
thì phương trình (2) vô
nghim
Nếu
2 2 2
a b c
+
, ta thc hin tiếp B2
B2. Chia hai vế phương trình (2) cho
2 2
a b
+
.
T đó áp dng công thc cng đưa phương trình
(2) v phương trình lượng giác cơ bn dng:
sin sin
u v
=
hay
cos cos
u v
=
.
B. BÀI TP
Dng 1. Gii phương trình bc nht đối vi mt hàm s lượng giác
- Phương trình dng
0, 0
at b a
+ =
- Mt s phương trình biến đổi đưa v phương trình bc nht
- T phương trình đã cho đưa v phương trình lượng giác cơ bn và gii
Bài 3.1. Gii các phương trình sau:
a)
(
)
+ =
0
2cos 3 60 1 0
x b)
π
+ =
2sin 2 3 0
6
x
c)
+ + =
0
3 tan 20 1 0
4
x
d)
π
+ =
3 cot 3 0
3
x
HD
Gii
a)
( ) ( ) ( )
+ = = =
0 0 0 0
1
2cos 3 60 1 0 cos 3 60 cos 3 60 cos120
2
x x x
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
3 60 120 360 90 120
,
3 60 120 360 20 120
x k x k
k
x k x k
= + = +
= + = +
b)
π π π π
+ = = =
3
2sin 2 3 0 sin 2 sin 2 sin
6 6 2 6 3
x x x
2 2
6 3
12
,
3
2 2
6 3 4
x k
x k
k
x k x k
π π
π
π
π
π π π
π π π
= +
= +
= + + = +
c
)
+ + = + =
0 0
1
3 tan 20 1 0 tan 20
4 4
3
x x
( )
+ =
0 0
tan 20 tan 30
4
x
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
19
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
+ = + = +
0 0 0 0 0
20 30 180 200 720 ,
4
x
k x k k
d)
π π π π
+ = = =
3 cot 3 0 cot 3 cot cot
3 3 3 6
x x x
π π π
π π
= + = +
,
3 6 6
x k x k k
Bài 3.2. Gii các phương trình sau:
a)
3 tan2 3 0
x
+ =
b)
(
)
0 2 0
cos 30 2cos 15 1
x
+ + =
c)
2cos 3 0
x
=
d)
8cos2 sin2 cos4 2
x x x =
HD
Gii
a) 3 tan2 3 0 tan2 3 tan2 tan
3 6 2
k
x x x x
π π π
+ = = = = +
(lưu ý ĐK:
cos2 0
x
). Vy, nghim ca phương trình là: ,
6 2
k
x k
π π
= +
b)
(
)
(
)
(
)
0 2 0 0 2 0 0 0
cos 30 2cos 15 1 cos 30 1 2cos 15 cos 30 cos30
x x x+ + = + = + =
( )
0 0
0 0
0 0
120 360
cos 30 cos150 ;
180 360
x k
x k
x k
= +
+ =
= +
Vy, nghim ca phương trình là:
0 0
120 360
x k= +
0 0
180 360
x k= + ,
k
c)
3
2cos 3 0 cos 2
2 6
x x x k
π
π
= = = ± +
d)
2
32 4
8cos2 sin2 cos4 2 sin8 ,
2
3
32 4
k
x
x x x x k
k
x
π π
π π
= +
= =
= +
Vy, nghim ca phương trình là
32 4
k
x
π π
= +
3
32 4
k
x
π π
= + ,
k
Bài 3.3. Gii các phương trình sau:
a) cos2x – sinx – 1 = 0 b) cosx.cos2x = 1 + sin2x.sinx
c)
=
4sin cos cos2 1
x x x
d) tanx = 3cotx
HD
Gii
a)
= =
2
cos2 sin 1 0 1 2sin sin 1 0
x x x x
π
π
π
π
π
=
=
+ = = +
=
= +
sin 0
sin (2sin 1) 0 2 ,
1
6
sin
2
7
2
6
x k
x
x x x k k
x
x k
Vy, phương trình có các nghim là
x k
π
=
,
2
6
x k
π
π
= +
7
2
6
x k
π
π
= + vi
k
b)
= + =
cos cos2 1 sin sin2 cos cos2 sin sin2 1
x x x x x x x x
2
cos3 1 ,
3
k
x x k
π
= =
. Vy, phương trình có nghim là
2
,
3
k
x k
π
=
c)
4sin cos cos2 1 sin 4 1 ,
8 2
k
x x x x x k
π π
= = = +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
20
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
d)
tan 3cot
x x
=
. Điu kin
π
sin2 0 ,
2
k
x x k
Ta có
2
3
tan tan 3 tan 3 ,
tan 3
x x x x k k
x
π
π
= = = ± = ± +
So vi điu kin, phương trình có nghim là ,
3
x k k
π
π
= ± +
Dng 2. Gii phương trình bc hai đối vi mt hàm s lượng giác
- Phương trình dng
2
0, 0
at bt c a
+ + =
- Mt s phương trình biến đổi đưa v phương trình bc hai
- T phương trình đã cho đưa v phương trình lượng giác cơ bn và gii
- Lưu ý điu kin ca bài toán (nếu có)
Bài 3.4. Gii các phương trình sau:
a)
2
2sin 5sin 3 0
x x
+ =
b)
2
cot 3 cot3 2 0
x x
=
c)
(
)
2
4cos 2 1 2 cos 2 0
x x
+ + =
d)
5tan 2cot 3 0
x x
=
HD
Gii
a) Đặt sinx = t ( vi
1
t
(*)), ta được phương trình
2
1 2
1
2 5 3 0 , 3
2
t t t t
+ = = =
(không tha (*))
Vi:
π
π
π
π
= +
= =
= +
2
1 1
6
sin ,
2 2
5
2
6
x k
t x k
x k
.
Vy, phương trình đã cho có các nghim là:
2
6
x k
π
π
= +
5
2
6
x k
π
π
= + ,
k
b) Điu kin:
sin3 0(*)
x
Đặt t = cot3x, ta được phương trình
2
2 0 1, 2
t t t t
= = =
Vi
π π
= = = +
1 cot3 1 ,
4 3
k
t x x k
Vi
π
= = = +
1
2 cot3 2 cot 2 ,
3 3
k
t x x arc k ,
k
So vi (*),vy phương trình đã cho cáo các nghim
4 3
k
x
π π
= +
1
cot 2
3 3
k
x arc
π
= + ,
k
c) Đặt t = cosx, ( vi
1
t
), ta được phương trình
( )
2
1 2
1 2
4 2 1 2 2 0 ,
2 2
t t t t + + = = =
Do đó:
( )
2
1
cos
2
2
3
4cos 2 1 2 cos 2 0
2
2
cos
4
2
x
x k
x x
x k
x
π
π
π
π
=
= ± +
+ + =
= ± +
=
,
k
Vy, phương trình đã cho có các nghim là
2
3
x k
π
π
= ± +
2
4
x k
π
π
= ± + ,
k
d) Điu kin
sin2 0
x
, khi đó ta có
tan 0
x
2
1
5tan 2cot 3 0 5tan 2 3 0 5tan 3tan 2 0
tan
x x x x x
x
= = =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
21
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
tan 1
4
2
2
tan
arctan
5
5
x k
x
x
x k
π
π
π
= +
=
=
= +
,
k
So vi ĐK, phương trình đã cho có các nghim
4
x k
π
π
= +
2
arctan
5
x k
π
= +
,
k
Bài 3.5. Gii các phương trình sau:
a)
2
2cos 3cos 1 0
x x
+ =
b)
2
cos sin 1 0
x x
+ + =
c)
(
)
2
3 tan 1 3 tan 1 0
x x
+ + =
d)
(
)
(
)
0 0
cos 4 60 5cos 2 30 4 0
x x
+ + + =
HD
Gii
a) Phương trình đã cho có các nghim là
2
x k
π
=
2
3
x k
π
π
= ± + ,
k
b) Phương trình đã cho có nghim là
2
2
x k
π
π
= + ,
k
c) Phương trình đã cho có các nghim là
4
x k
π
π
= +
6
x k
π
π
= + ,
k
d)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0 2 0 0
cos 4 60 5cos 2 30 4 0 2cos 2 30 5cos 2 30 3 0
x x x x
+ + + = + + + =
(
)
( )
0
0 0 0 0
0
cos 2 30 1
2 30 360 15 180
3
cos 2 30
2
x
x k x k
x
+ =
+ = = +
+ =
,
k
Dng 3. Phương trình bc nht đối vi sin và cos
- Phương trình có dng
2 2
sin cos ,( 0)
a x b x c a b
+ = +
- B1: Kim tra
Nếu
2 2 2
a b c
+ <
thì phương trình vô nghim
Nếu
2 2 2
a b c
+
, ta thc hin tiếp B2
- B2. Chia hai vế phương trình cho
2 2
a b
+
. T đó áp dng công thc cng đưa phương trình v phương
trình lượng giác cơ bn dng:
sin sin
u v
=
hay
cos cos
u v
=
.
Bài 3.6. Gii các phương trình sau:
a)
3sin cos 1
x x
=
b)
2sin3 5 cos3 3
x x
+ =
c)
3cos 4sin 5
x x
+ =
d)
2
5sin2 6cos 13
x x
=
e)
2sin2 2cos2 2
x x = f)
2
1
sin2 sin
2
x x
+ =
HD
Gii
a)
2
1
3sin cos 1 2sin 1 sin
3
6 6 2
2
x k
x x x x
x k
π
π
π π
π π
= +
= = =
= +
,
k
b)
( )
2 5
2sin3 5 cos3 3 3 sin3 cos3 3 3 sin sin3 cos cos3 3
3 3
x x x x x x
α α
+ = + = + =
. Trong
đó
2 5
sin ;cos
3 3
α α
= = . Dó đó:
( )
cos 3 1
3 3
k
x x
α π π
α
+
= = + ,
k
c)
2
x k
π α π
= + +
,
k
trong đó
α
là s tho mãn
3
cos
5
α
=
4
sin
5
α
=
d)
2
5sin2 6cos 13 5sin2 3cos2 16
x x x x
= =
, phương trình vô nghim.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
22
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
e)
5
24
x k
π
π
= +
13
24
x k
π
π
= + ,
k
f)
2
1
sin2 sin 2sin2 cos2 0
2
x x x x
+ = =
, vi
cos2 0
x
, ta có
1 1 1
tan2 arctan
2 2 2
x x k
π
= = + ,
k
Bài 3.7. Gii các phương trình sau:
a)
sin 2 sin5 cos
x x x
= b)
1 1 2
sin2 cos2 sin4
x x x
+ =
c)
sin5 3 cos5 2sin 7
x x x
+ = d)
3 cos5 2cos3 sin5 0
x x x
+ =
HD
Gii
)sin 2 sin5 cos sin cos 2 sin5
16 2
sin sin5 ;
4
8 3
a x x x x x x
k
x
x x k
k
x
π π
π
π π
= + =
= +
+ =
= +
b) ĐKXĐ:
sin4 0
x
,
ta có:
1 1 2
sin2 cos2 1
sin2 cos2 sin4
4
x k
x x
x x x
x k
π
π
π
=
+ = + =
= +
,
k
C hai nghim đều không tho điu kin bài toán. Vy, phương trình đã cho vô nghim.
c)
16
sin5 3 cos5 2sin7 sin 5 sin7 ;
3
18 6
x k
x x x x x k
k
x
π
π
π
π π
= +
+ = + =
= +
) 3 cos5 2cos3 sin5 0 3 cos5 sin5 2cos3
12
cos 5 cos3 ,
6
48 4
d x x x x x x
x k
x x k
k
x
π
π
π
π π
+ = + =
= +
=
= +
Bài 3.8. Gii các phương trình sau:
a)
4sin 3cos 5
x x
=
b)
9
3cos 2 3 sin
2
x x
+ =
c)
3sin2 2cos2 3
x x
+ =
d)
2sin2 3cos2 13sin14
x x x
+ =
HD
Gii
a)
2
2
x k
π
α π
= + + ,
k
vi
α
tho mãn
3 4
sin ;cos
5 5
α α
= =
b)
2
x k
α β π
= ± +
,
k
trong đó
3 2 3
cos ,sin
21 21
α α
= =
9
cos
2 21
β
=
c) ,
2 4
x k x k
π π
α π π
= + = +
,
k
trong đó
3 2
cos ,sin
13 13
α α
= =
d
)
,
12 6 16 8
k k
x x
α π π α π
= + = + ,
k
trong đó
2 3
cos ,sin
13 13
α α
= =
Bài 3.9. Gii các phương trình sau:
a)
sin2 sin5 sin3 sin4
x x x x
=
b)
cos sin5 cos2 cos4
x x x x
=
c)
cos5 sin 4 cos3 sin2
x x x x
=
d)
sin2 sin4 sin6
x x x
+ =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
23
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
HD
Gii
a)
( ) ( )
= =
1 1
sin2 sin5 sin3 sin4 cos3 cos7 cos cos7
2 2
x x x x x x x x
cos3 cos ,
2
2
x k
k
x x x k
k
x
π
π
π
=
= =
=
b)
cos sin5 cos2 cos4 cos4 cos2
3
3
x k
k
x x x x x x x
k
x
π
π
π
=
= = =
=
,
k
c) Phương trình đã cho có các nghim là
2
k
x
π
=
14 7
k
x
π π
= + ,
k
) sin2 sin4 sin6 2sin3 cos 2sin3 cos3
3
sin3 0
3
sin3 (cos cos3 ) 0 ,
cos cos3
2
2
d x x x x x x x
k
x
k
x
x
x x x x k k
x x k
x
k
x
π
π
π
π
π
+ = =
=
=
=
= =
=
=
=
Bài 3.10. Gii các phương trình sau:
a)
sin sin 7 sin3 sin5
x x x x
=
b)
sin5 cos3 sin9 cos7
x x x x
=
c)
cos cos3 sin2 sin6 sin 4 sin6 0
x x x x x x
=
d)
sin4 sin5 sin4 sin3 sin2 sin 0
x x x x x
+ =
HD
Gii
a)
( ) ( )
1 1
sin sin 7 sin3 sin5 cos6 cos8 cos2 cos8 cos6 cos2
2 2
x x x x x x x x x x
= = =
Vy, nghim ca phương trình đã cho là
4
k
x
π
= ,
k
b)
( ) ( )
1 1
sin5 cos3 sin9 cos7 sin8 sin2 sin16 sin2 sin8 sin
16
2 2
x x x x x x x x x x
= + = + =
Vy, nghim phương trình đã cho là
4
k
x
π
=
24 12
k
x
π π
= + ,
k
c)
=
cos cos3 sin2 sin6 sin 4 sin6 0
x x x x x x
( )
+ + + =
1
cos4 cos2 cos4 cos8 cos2 cos10 0
2
x x x x x x
Vy, nghim ca phương trình đã cho là
2
x k
π
π
= +
18 9
k
x
π π
= + ,
k
d)
+ =
sin4 sin5 sin4 sin3 sin2 sin 0
x x x x x
( )
+ + =
1
sin4 sin5 cos cos7 cos3 cos 0
2
x x x x x
sin4 sin5 sin5 sin2 0 sin5 (sin4 sin2 ) 0
x x x x x x x
+ = + =
Vy, phương trình đã cho có các nghim ,
2 5
k k
x x
π π
= =
2
3
x k
π
π
= ± + ,
k
Bài 3.11. Gii các phương trình sau:
a)
2 2 2
3
sin sin 2 sin 3
2
x x x
+ + =
b)
2 2 2 2
sin 3 sin 4 sin 5 sin 6
x x x x
+ = +
c)
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2
x x x x
+ + + =
d)
2 2 2
3
cos 3 cos 4 cos 5
2
x x x
+ + =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
24
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
e)
4
8cos 1 cos4
x x
= + f)
2 2 2
3cos 2 3sin cos 0
x x x
+ =
HD
Gii
a) Ta có
( )
2 2 2
3 1
sin sin 2 sin 3 cos2 cos4 cos6
2 2
x x x x x x
+ + = + + . Do đó phương trình đã cho tương
đương vi
cos2 cos4 cos6 0 cos4 2cos4 cos2 0 cos4 (1 2cos2) 0
x x x x x x x
+ + = + = + =
Vy, phương trình đã cho có các nghim
8 4
k
x
π π
= +
3
x k
π
π
= ± + ,
k
b) Dùng công thc h bc, rút gn ta được:
cos6 cos8 cos10 cos12 2cos7 cos 2cos11 cos
x x x x x x x x
+ = + =
Vy, phương trình đã cho có các nghim ,
2 9
k k
x x
π π
= = ,
k
c
) Phương trình đã cho có các nghim
,
2 4 2
k
x k x
π π π
π
= + = +
10 5
k
x
π π
= + ,
k
d) Phương trình đã cho có các nghim
16 8
k
x
π π
= +
3
x k
π
π
= ± + ,
k
e) S dng công thc
2
2cos 1 cos2
x x
= +
2
1 cos4 2cos 2
x x
+ = để biến đổi đưa v phương trình bc
hai đối cos2x. Vy, phương trình đã cho có nghim
3
x k
π
π
= ± + ,
k
f) Phương trình đã cho có các nghim
2
x k
π
π
= +
x k
α π
= ± +
,
k
, trong đó
1
cos2
3
α
=
Bài 3.12. Gii các phương trình sau:
a)
1 sin cos sin2 2cos2 0
x x x x
+ + =
b)
cos tan3 sin5
x x x
=
c)
2
2
1 1
sin sin
sin
sin
x x
x
x
= d)
3 1
8sin
cos sin
x
x x
+ =
HD
Gii
a) Ta có:
(
)
2 2 2
1 sin2 (sin cos ) ;2cos2 2 cos sin 2(sin cos )(sin c
os )
x x x x x x x x x x
= = = +
1 sin cos sin2 2cos2 0 (sin cos )(1 sin 3cos ) 0
x x x x x x x x
+ + = =
sin cos
3cos sin 1
x x
x x
=
+ =
Vy, phương trình đã cho có các nghim
4
x k
π
π
= +
1
arccos 2
10
x k
α π
= ± + ,
k
Trong đó
3 1
cos ,sin
10 10
α α
= =
b) Điu kin
cos3 0
x
( ) ( )
cos tan3 sin5 cos sin3 cos3 sin5
1 1
2
sin4 sin2 sin8 sin2 sin8 sin4
2 2
12 6
x x x x x x x
k
x
x x x x x x
k
x
π
π π
= =
=
+ = + =
= +
,
k
So vi điu kin, nghêm ca phương trình đã cho:
2
k
x
π
=
12 6
k
x
π π
= +
,
k
c
) Điu kin
sin 0
x
( )
2 2
2 2
1 1 1 1
sin sin sin sin 0
sin sin
sin sin
x x x x
x x
x x
= + =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
25
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
2
1 sin
sin (1 sin ) 0
sin
x
x x
x
+ =
( )
3
sin 1
(1 sin ) sin 1 0 2
2
sin 1
x
x x x k
x
π
π
=
+ = = ± +
=
,
k
So vi điu kin, nghim ca phương trình đã cho:
2
2
x k
π
π
= ± + ,
k
d) Điu kin
sin2 0
x
+ = + = + =
2
3 1 1 cos2
8sin 3sin cos 8sin cos 3 sin cos 8. cos
cos sin 2
x
x x x x x x x x
x x
+ = = +
3sin cos 4cos 4cos2 cos 3sin 3cos 2(cos cos3 )
x x x x x x x x x
π
= = = +
1 3
cos 3sin 2 cos3 cos3 cos sin cos3 cos
2 2 3
x x x x x x x x
6
;
12 2
x k
k
k
x
π
π
π π
= +
= +
( tho điu kin
sin2 0
x
)
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 3.1
3
.
Gii các phương trình sau
1.
3 cot 2 3 0
x
+ =
2.
π
+ + =
tan 12 3 0
12
x
3.
2sin3 2 sin6 0
x x
+ =
4.
(
)
0
2sin 3 120 3 0
x
+ =
5.
2 cos 1 0
2 5
x
π
+ =
6.
(
)
0
3 tan 3 45 1 0
x
+ =
Bài 3.14
.
Gii các phương trình sau
1.
2
2cos 3cos 1
x x
=
2.
2
4sin 4 3sin 4 1 0
x x
+ =
3.
(
)
2
6sin 2 8 3 3 sin2 4 3 0
x x
+ + =
4.
2
2cos 2 cos 2 3 0
3 3
x x
π π
=
5.
2
2sin 3sin 2 0
4 4
x x
π π
+ =
6.
2
2cos 4 7cos4 4 0
x x
=
7.
2
2sin 4 9sin 4 5 0
x x
+ =
8.
2
tan 4tan 3 0
3 3
x x
π π
+ + + =
9.
(
)
2
3tan 1 3 tan 1 0
x x
+ + =
10.
(
)
2
4cos 2 1 2 cos 2 0
x x
+ + =
11.
2
2sin 7sin 4 0
x x
+ =
12.
2
3cos 2 7cos2 4 0
x x
+ =
Bài 3.1
5
.
Gii các phương trình sau
1.
cos2 2 sin 1 0
x x
+ =
2.
cos 2 sin7 sin
x x x
=
3.
3 cos5 sin5 2cos3
x x x
+ =
4.
(
)
(
)
0 0
2sin 10 12cos 10 3
x x
+ + =
5.
2 2
3cos8 2sin4 cos4 sin cos
x x x x x
=−
6.
3sin 3cos 3
2 2
x x
=
7.
3
4cos 3 2sin 2 8cos
x x x
+ =
8.
3 3sin 3cos 3 2
2 2
x x
=
9.
3sin 7 cos7 2
x x =
10.
3 cos5 sin 5 2
x x =
11.
3sin 2 3cos 2 6
3 3
x x
π π
=
12.
6cos 3 2sin 3 2
6 6
x x
π π
+ =
13.
3sin 2 cos2 3
x x = 14.
sin 2 3 cos2 3
x x = 15.
3sin 4 cos4 3
x x
=
Bài 3.1
6
.
Gii các phương trình sau
1.
3 2 3
sin cos 3sin cos 4sin
0
2sin 1
x x x x x
x
+
=
2.
(
)
(
)
2 2
1 sin cos 1 cos sin
1
1 2sin cos
+ + +
=
+
x x x x
x x
3.
cos3 2cos2 cos 2
x x x
+ = +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
26
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
4.
(
)
2cos 1 sin 4
2sin 2
cos sin
x x
x
x x
=
5.
2
1 1
sin4 cos
2 2
x x
+ =
6.
2
cos (cos sin ) 1
0
cos cos
x x x
x x
+
=
7.
2sin 2 2cos 0
x x
+ =
8.
2
sin2 4sin 2sin (1 cos )
0
2cos 3
x x x x
x
+ +
=
9.
2
5sin8 2sin .sin3 2sin 1 0
x x x x
+ =
10.
3
cos3 2sin2 .cos 8sin2 cos sin
2
1
3
sin
2
x
x x x x x
x
+ +
=
11.
2 2 2
9
cos 2 6sin cos
2
0
cos3 1
x x x
x
+
=
+
12.
2
4sin6 8sin5 .cos 2cos 1 0
x x x x
+ =
13.
2 2 2 2
cos 3 cos 5 sin 4 sin 6
x x x x
+ = +
14.
(cos sin )(1 sin2 ) cos sin
0
tan 1
x x x x x
x
+
=
+
15.
(sin cos )(1 sin2 ) cos sin
0
cot 1
x x x x x
x
+ + +
=
+
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
27
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
ÔN TP CHƯƠNG I
Phn I. Áp dng công thc lượng giác
Thc hin tính, rút gn, chng minh
Bài
Ni dung Bài Ni dung
1
Tính các giá tr lượng giác ca góc
α
, biết:
a)
2
sin
5
α
=
3
2
π
π α
< <
b)
cos 0,8
α
=
3
2
π
α π
< < 2
c)
13
tan
8
α
=
0
2
π
α
< <
d
)
19
cot
7
α
=
2
π
α π
< <
2
Tính các giá tr
lượng giác ca góc
α
, biết:
a)
1
cos
4
α
=
3
2
π
π α
< <
b)
2
sin
3
α
=
2
π
α π
< <
c)
7
tan
3
α
=
0
2
π
α
< <
d
)
14
cot
9
α
=
3
2
π
α π
< < 2
3 Tính giá tr các biu thc sau:
a)
0
1
cos2 2sin tan( 15 ) 2cos6
2
A
α α α α
= + + + +
biết
0
30
α
=
b)
0 0 0
2sin60 3cos30 tan45
B = + +
c)
0 0 0
cot30 2sin60 2cos30
C = +
d)
2 0
2 0
2sin 30
1 2cos 30
D =
e)
0 0 0 0
3sin90 2cos0 3cos60 10cos180
E= + +
4 Tính giá tr các biu thc sau:
a)
sin cos .tan
A x x x
= +
, biết
1
cos
2
x
=
b)
(
)
(
)
sin cos sin cos
x x x x
+
, biết
tan 2
x
=
c)
cot
cot tan
x
C
x x
=
, biết
0 0
3
sin ,(0 90 )
5
x x= < <
d)
1 tan
1 tan
a
D
a
+
=
, biết
0 0
3
cos ,(90 180 )
5
a a= < <
e)
2 2
1
sin sin cos cos
E
x x x x
=
+
, biết
1
tan
4
x
=
5 Rút gn các biu thc sau:
a)
(
)
(
)
2
1 sin tan 1 sin
A x x x
= +
b)
(
)
2 2 2
1 sin cot 1 cot
B x x x
= +
c)
2 2
1 sin cos
C x x
=
d)
2 2 2
cos cos .cot
D
α α α
= +
e)
2 2
1 1
tan tan
tan tan
E
α α
α α
= +
f)
2
1 cos 1 cos
1 cos 1 cos
F
α α
α α
+
=
+
g)
2 2
(1 tan )cos (1 cot )sin
G x x x x
= + + +
h)
( ) ( )
2 2
tan cot tan cot
H x x x x
= +
6
Ch
ng minh các đẳng thc sau:
a)
sin 1 cos
1 cos sin
a a
a a
=
+
b)
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
a a
a a a
+
+ =
+
c)
2
2 2
2 2
sin cot sin cot
1 sin tan 1 sin tan
x x x x
x x x x
+ +
=
+ +
d)
2
2 2 2 2
2
sin
tan .cos sin tan
cos
α
β α α β
β
+ = +
e)
2
2
1 sin 1 sin
4tan
1 sin 1 sin
x x
x
x x
+
=
+
f)
2
2 2 2
1 tan 1
sin cos tan 1
x
x x x
+
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
28
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
7 Rút gn các biu thc sau:
a)
(
)
(
)
3 3
1 cot sin 1 tan cos
A
α α α α
= + + +
b)
2 2
2
sin 2cos 1
cot
a
B
α
α
+
=
c)
2 2
2 2
sin tan
cos cot
C
α α
α α
=
d)
( )
2
sin cos 1
cot sin cos
D
α α
α α α
+
=
8
Cho
3
tan
5
α
=
, tính các giá tr ca biu thc
sau:
a)
sin cos
sin cos
A
α α
α α
+
=
b)
2 2
2 2
2tan 12sin cos cos
sin sin cos 2cos
B
α α α α
α α α α
+ +
=
+
c)
2 2
sin cos
sin cos
C
α α
α α
=
9
Biết
3
sin
4
α
=
2
π
α π
< <
. Tính
a)
2tan 3cot
cos tan
A
α α
α α
=
+
b)
2 2
cos cot
tan cot
B
a
α α
α
+
=
10
Bi
ết
tan 3cot 6
α α
=
3
2
π
π α
< <
. Tính
a)
sin cos
A
α α
= +
b
)
2sin tan
cos cot
B
α α
α α
=
+
11
Cho
tan 3
α
=
, tính các giá tr ca biu thc
sau:
a)
2sin 3cos
4sin 5cos
A
α α
α α
+
=
b)
3 3
3sin 2cos
5sin 4cos
B
α α
α α
=
+
12 Không dùng máy tính. Hãy tính:
a)
0
0
1
4sin 70
sin10
A =
b)
0 0 0
cos14 cos134 cos106
B = + +
c)
0 0
1 1
sin18 sin54
C =
d)
0 0
1 3
sin10 cos10
C =
13 Chng minh các đẳng thc sau:
a)
( )
2
sin cos 1 2sin .cos
x x x x
+ = +
b)
( )
2
sin cos 1 2sin .cos
x x x x
=
c)
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos
x x x x
+ =
d
)
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cos
x x x x
+ =
e)
2 2 2 2
tan sin sin .tan
x x x x
=
f)
2 2 2 2
cot cos cos .cot
x x x x
=
1
4 Ch
ng minh rng các biu thc sau không
ph thuc vào biến:
a)
4 2 2 2
cos sin .cos sin
A x x x x
= + +
b)
( ) ( )
2 2
sin cos sin cos
B x x x x
= +
c
)
6 6 2 2
cos sin 3sin .cos
C x x x x
= + +
d)
(
)
(
)
6 6 4 4
2 cos sin 3 sin cos
D x x x x
= + +
e)
(
)
(
)
2
4 4 2 2 8 8
2 cos sin sin .cos sin cos
e x x x x x x
= + + +
15 Cho A, B, C là ba góc ca tam giác ABC.
Chng minh rng:
a)
sin cos
2 2
A B C
+
=
b)
cos sin
2 2
A B C
+
=
16 Cho A, B, C là ba góc ca tam giác ABC.
Chng minh rng:
a)
(
)
sin sin
A B C
+ =
b)
(
)
cos cos
A B C
+ =
17 Chng minh rng nếu A, B,C là ba góc ca
mt tam giác thì:
a)
sin sin sin 4cos cos cos
2 2 2
A B C
A B C+ + =
b)
sin2 sin 2 sin 2 4sin sin sin
A B C A B C
+ + =
c)
cos cos cos 1 4sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C+ + = +
d)
cos2 cos2 cos2 1 4cos cos cos
A B C A B C
+ + =
18 Cho A, B, C là ba góc ca tam giác ABC.
Chng minh rng:
a)
3
sin cos
2
A B C
A
+ +
=
b)
3
cos sin
2
A B C
C
+ +
=
c)
(
)
cos cos 2
C A B C
= + +
d
)
tan .tan 1
2 2
A B C+
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
29
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
19 Chng minh rng nếu A, B,C là ba góc ca
mt tam giác thì:
a)
2 2 2
sin sin sin 2 2cos cos cos
A B C A B C
+ + = +
b)
2 2 2
sin 2 sin 2 sin 2 2 2cos2 cos2 cos2
A B C A B C
+ + =
c)
2 2 2
cos cos cos 1 2cos cos cos
A B C A B C
+ + =
d)
2 2 2
cos 2 cos 2 cos 2 1 2cos2 cos2 cos2
A B C A B C
+ + = +
20 Chng minh rng nếu A, B,C là ba góc ca
mt tam giác thì:
a)
tan tan tan tan .tan .tan
A B C A B C
+ + =
b)
tan tan tan tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
+ + =
c)
cot cot cot cot cot cot 1
A B B C C A
+ + =
d)
cot cot cot cot .cot .cot
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
+ + =
21 Chng minh rng điu kin cnđủ đề tam
giác ABC cân ti A
sin
2
sin .cos
A
B C
=
22
Cho
tan tan 2cot
2
A
B C+ =
. Chng minh
tam giác ABC cân.
23
Cho
cos cos
sin
sin sin
B C
A
B C
+
=
+
. Chng minh tam
giác ABC vuông
24
Cho
sin cos cos
sin cos cos
A B C
B C A
+
=
+
. Chng minh tam
giác ABC vuông ho
c cân
Thc hin tính:
Bài Ni dung Bài Ni dung
1
Biết
( )
1
sin
3
π α
+ =
. Tính
(
)
(
)
cos 2 ,tan 7
π α α π
3
sin
2
π
α
2
Cho
α
là góc mà
tan 2
α
=
. Tính
3 3
sin
sin 3cos
P
α
α α
=
+
3
Cho góc
;
2
π
α π
1
sin cos
2 2 2
α α
. Tính
sin 2
α
4
Cho góc
3
;
2
π
α π
9
cos
41
α
=
. Tính
tan
4
π
α
+
5
Cho
α
là góc mà
1
sin
4
α
=
. Tính
(
)
sin4 2sin2 cos
P
α α α
= +
6
Cho góc
;
2
π
α π
1
sin
5
α
= . Tính
sin
6
π
α
+
7
Cho
α
là góc mà
7
sin cos ;0
5 4
π
α α α
+ = < <
. Tính
tan
α
8
Cho a, b tha mãn
(
)
tan 3,
a b
+ =
tan .tan 2
a b
=
.
Tính
( ) ( )
sin2
cos cos
a
P
a b a b
=
+
9
Cho
0
2
π
α
< <
sin 2sin 2
2
π
α α
+ =
.
Tính
tan
4
π
α
+
10
Cho
α
là góc mà
cot 2
α
=
. Tính
3 3
cos
sin 3cos
P
α
α α
=
+
11
Cho
tan 3
α
=
. Tính
3 3
3
8cos 4sin 3cos
2cos 5sin
P
α α α
α α
+ +
=
12
Cho góc
α
tha mãn
1
cos sin
5
α α
= . Tính
tan cot 2
A
α α
= +
13
Cho
1
sin cos
2
x x
+ =
. Tính
2sin 3 .cos sin 4
A x x x
=
14
Bi
ết
2
sin
3
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
(
)
(
)
1 3cos2 2 3cos2
P
α α
= +
,
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
30
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
15
Cho góc
α
tha mãn h thc
2
π
α π
< <
3
sin
5
α
=
. Tính
2
tan
1 tan
A
α
α
=
+
16
Biết
2
sin 2
3
α
=
. Tính
4 4
sin cos
P
α α
= +
17
Cho
0
4
x
π
< <
3
4
x y
π
=
. Tính
(
)
(
)
1 tan 1 tan
P x y
= +
18
Cho
2
π
α π
< <
1
sin
3
α
=
.
Tính
sin 2 cos2
P
α α
=
19
Biết
( )
1
sin
3
π α
+ =
. Tính
(
)
(
)
cos 2 ,tan 7
π α α π
3
sin
2
π
α
2
0
Tính
(
)
(
)
2 2
1 3sin 1 4cos
P x x
= + +
, biết rng
2
cos2
3
x
=
21
Cho
3
tan
2
α
=
. Tính
2
2
1 sin
cos
A
α
α
+
=
22
Cho
4
cos2
5
α
=
2
π
α π
< <
. Tính
( )
1 tan cos
2
P
π
α α
= +
23
Biết
3
cos
5
α
=
. Tính
5sin .sin 2 cos 2
P
α α α
= +
24
Cho
5sin 2 6cos 0
α α
=
0
2
π
α
< <
. Tính
( ) ( )
cos sin 2015 cot 2016
2
A
π
α π α π α
= + +
Phn II. Phương trình lượng giác
Bài 1. Gii các phương trình sau
a)
3 2sin2 0
x
=
b)
2cos 3 0
3 4
x
π
+ =
c)
0
2
2tan 20 3 0
3
x
+ =
d)
4sin .cos .cos2 1
x x x
=
e)
2sin 2 sin2 0
x x
=
f)
(
)
tan2 .sin 3 sin 3 tan2 3 3 0
x x x x
+ =
g)
( ) ( )
2
3
2sin 1 2sin 1 sin 0
2
x x x
+ + =
h)
3
8cos 1 0
x
=
HD
Gii
a)
3
6
3 2sin2 0 sin2 sin2 sin ;
2 3
3
x k
x x x k
x k
π
π
π
π
π
= +
= = =
= +
b)
6
3
4
2cos 3 0 cos cos ;
3 4 3 4 2 6
5
6
4
x k
x x
k
x k
π
π
π π π
π
π
= +
+ = + = =
= +
c
)
Điu kin :
0 0
135 270
x k +
0 0 0 0 0
2 2 3
2tan 20 3 0 tan 20 tan( 30 ) 15 270 ,
3 3 2
x x
x k k
+ = = = = +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
31
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
d) 4sin .cos .cos2 1 sin4 1 ,
8 4
k
x x x x x k
π π
= = = +
e)
sin 0
2
2
2sin 2 sin2 0 ,
2
cos
2
2
4
x
x k
x x k
x
x k
π
π
π
π
=
= +
=
=
= ± +
f) Điu kin
4 2
k
x
π π
+ .
(
)
tan2 .sin 3 sin 3 tan2 3 3 0 (sin 3)(tan2 3) 0
tan2 3
6 2
x x x x x x
k
x x
π π
+ = + =
= = +
g)
( ) ( )
2
3
2sin 1 2sin 1 sin 0
2
x x x
+ + =
2sin 1 0
2
1
6
sin ;
5
2
7
sin 0
2
2
6
x
x k
x k
x
x k
π
π
π
π
+ =
= +
=
+ =
= +
h)
3
2
2cos 1 0
1
8cos 1 0 cos 2 ,
2 3
cos cos 1 0
x
x x x k k
x x
π
π
=
= = = ± +
+ + =
Bài 2. Gii các phương trình sau
a)
cos .cos3 cos5 .cos7
x x x x
=
b)
sin3 .cos7 sin13 .cos17
x x x x
=
c)
cos2 .cos5 cos7
x x x
=
d)
sin4 .sin3 cos
x x x
=
e)
sin3 sin5 sin11 .sin13
x x x x
=
f)
1
sin .sin2 .sin3 sin 4
4
x x x x
=
HD
Gii
Dùng công thc biến đối tích thành tng và tìm ra nghim ca phương trình.
a)
4
cos .cos3 cos5 .cos7 cos4 cos12 ,
8
k
x
x x x x x x k
k
x
π
π
=
= =
=
b)
10
sin3 .cos7 sin13 .cos17 sin10 sin30 ,
40 20
k
x
x x x x x x k
k
x
π
π π
=
= =
= +
c)
2
cos2 .cos5 cos7 cos3 cos7 ,
5
k
x
x x x x x k
k
x
π
π
=
= =
=
d)
8 4
sin4 .sin3 cos cos( 7 ) cos ;
6 3
k
x
x x x x x k
k
x
π π
π
π π
= +
= =
= +
e
)
8
sin3 sin5 sin11 .sin13 cos8 cos24 ,
16
k
x
x x x x x x k
k
x
π
π
=
= =
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
32
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
f)
1
8 2
sin .sin2 .sin3 sin4 sin2 .cos4 0 ;
4
2
k
x
x x x x x x k
k
x
π π
π
= +
= =
=
Bài 3. Gii các phương trình sau:
a)
1 2cos cos2 0
x x
+ + =
b)
cos cos2 cos3 cos4 0
x x x x
+ + + =
c)
sin sin2 sin3 sin 4 0
x x x x
+ + + =
d)
sin sin2 sin3 1 cos cos2
x x x x x
+ + = + +
e)
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2
x x x x
+ + + =
f)
1 sin cos3 cos sin2 cos2
x x x x x
+ + = + +
HD
Gii
a)
cos 0
1 2cos cos2 0 2cos (cos 1) 0 ,
2
cos 1
2
x
x k
x x x x k
x
x k
π
π
π π
=
= +
+ + = + =
=
= +
b
)
cos cos2 cos3 cos4 0 2cos2 .cos 2cos3 cos 0
x x x x x x x x
+ + + = + =
5
2cos (cos2 cos3 ) 0 2cos .cos .cos 0
2 2
x x
x x x x
+ = =
cos 0
2
5 2
cos 0 ,
2 5 5
2
cos 0
2
x k
x
x k
x k
x
x k
π
π
π π
π π
= +
=
= = +
= +
=
c) Phương trình có nghim là
2
5
,
2
2
k
x
x k k
x k
π
π
π
π π
=
= +
= +
2
)sin sin2 sin3 1 cos cos2 2sin2 cos sin2 2cos cos 0
cos (2cos 1)(2sin 1) 0
d x x x x x x x x x x
x x x
+ + = + + + = + =
+ =
Vy, nghim ca phương trình
2 5
, 2 , 2 , 2 ,
2 3 6 6
x k x k x k x k k
π π π π
π π π π
= + = ± + = + = +
e)
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2 cos2 cos4 cos6 cos8 0
x x x x x x x x
+ + + = + + + =
Vy, nghim ca phương trình , , ,
2 4 2 10 5
k k
x k x x k
π π π π π
π
= + = + = +
f)
1 sin cos3 cos sin2 cos2 (2sin 1)(sin sin2 ) 0
x x x x x x x x
+ + = + + + =
Vy, nghim ca phương trình
7 2
2 , 2 , 2 , ,
6 6 3 3
k
x k x k x k x k
π π π π
π π π
= + = + = = +
Bài 4. Gii các phương trình sau:
a)
3 3
sin cos cos
x x x
+ = b)
3 3 3
sin cos3 cos sin3 sin 4
x x x x x
+ =
c)
3 3
1
sin cos cos sin
4
x x x x
=
d)
3
2cos sin cos 1 2(sin cos )
x x x x x
+ + = +
e)
3 3
cos sin sin cos
x x x x
= f)
(
)
(
)
2
2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3
x x x x
+ + + =
HD
Gii
3 3 3 3 3 2
) sin cos cos sin cos cos 0 sin cos (cos 1) 0
a x x x x x x x x x
+ = + = + =
3 2
sin 0
sin sin cos 0 ;
sin cos 0
4
x k
x
x x x k
x x
x k
π
π
π
=
=
=
=
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
33
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
b) Ta cn chú ý:
( )
3 3
1
sin3 3sin 4sin sin 3sin sin3
4
α α α α α α
= =
( )
3 3
1
cos3 4cos 3cos cos cos3 3cos
4
α α α α α α
= =
T đó
3 3 3 3
3
sin cos3 cos sin3 sin 4 sin4 sin 4
4
x x x x x x x
+ = =
3
3sin4 4sin 4 0 sin12 0
12
k
x x x x
π
= = =
( )
3 3 2 2
1 1 1 1
) sin cos cos sin sin cos sin cos sin 4
4 4 4 4
sin4 1 ;
8 2
c x x x x x x x x x
k
x x k
π π
= = =
= = +
3 3
2 2
) 2cos sin cos 1 2(sin cos ) 2cos 2cos sin cos 1 2si
n 0
2cos (cos 1) sin cos 1 2sin 0 2cos sin sin cos 1 2sin
0
sin cos (1 2sin ) 1 2sin 0 (1 2sin )(sin cos 1) 0
d x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x
+ + = + + + =
+ + = + + =
+ = + =
2
1 2sin 0
1
6
sin ;
2
sin cos 1 0 5
2
6
x k
x
x k
x x
x k
π
π
π
π
= +
=
=
+ =
= +
( vì
sin cos 1 0
x x
+ =
vô nghim )
e)
( )
3 3
1
cos sin sin cos sin2 2 sin cos 0
2 4
x x x x x x x x k
π
π
= + = = +
(Vì
1
sin2 2 0
2
x
+ =
nghim)
(
)
(
)
( )( )
( )( )
( )( )
( ) ( )( )
2
2
2
) 2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3
2sin 1 3cos4 2sin 4 4(1 sin ) 3 0
2sin 1 3cos4 2sin 4 1 4sin 0
2sin 1 3cos4 2sin 4 (1 2sin )(1 2sin ) 0
2sin 1 3cos4 2sin 4 1 2sin 0 2sin 1 3cos4 3 0
f x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x x x
+ + + =
+ + + =
+ + + =
+ + + + =
+ + + = + =
2
6
1
sin
7
2 ;
2
6
cos4 1
2
x k
x
x k k
x
k
x
π
π
π
π
π
= +
=
= +
=
=
Bài 5. Gii các phương trình sau:
a)
2sin cot 2sin2 1
x x x
+ = +
b)
(
)
2 3 3
tan 1 sin cos 1 0
x x x
+ =
c)
2
1 cos2
1 cot 2
sin
x
x
x
+ = d)
3
5sin4 cos
6sin 2cos
2cos2
x x
x x
x
=
e)
2
1 cos
tan
1 sin
x
x
x
+
=
+
f)
2
3
2tan 3
cos
x
x
+ =
HD
Gii
a) Vi đều kin
sin 0
x
, ta có
2 2
2sin cot 2sin2 1 2sin cos 4sin cos sin
x x x x x x x x
+ = + + = +
( )( )
2sin 1 0 (1)
2sin 1 sin cos 2sin cos 0
sin cos 2sin cos 0 (2)
x
x x x x x
x x x x
=
=
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
34
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Gii (1):
2
6
2sin 1 0 ;
5
2
6
x k
x k
x k
π
π
π
π
= +
=
= +
Gii (2):
sin cos 2sin cos 0
x x x x
=
, đăt
2
sin cos 2sin cos 1
t x x x x t
= =
vi
2
t
2
1 5
sin cos 2sin cos 0 t 1 0
2
x x x x t t
+
= + = = ( tho điu kin
2
t )
Suy ra:
1 5 1 5 1 5
sin cos cos arccos 2
2 4 4
2 2 2 2
x x x x k
π π
π
+
= + = = ± +
,
k
b) Vi điu kin
cos 0
x
, ta có
(
)
(
)
(
)
2 3 3 2 3 2 3
tan 1 sin cos 1 0 sin 1 sin cos cos 1 0
x x x x x x x
+ = + =
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )
2 3 2 3
2 3
1 cos 1 sin 1 sin 1 cos 0
(1 sin )(1 cos ) 1 cos 1 sin sin 1 sin 1 cos cos 0
(1 sin )(1 cos ) sin cos sin cos sin cos sin cos 0
(1 sin )(1 cos )(sin cos )(sin cos sin cos )
x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
=
+ + + + + + =
+ + =
+ + = 0
1 sin 0 (1)
1 cos 0 (2)
sin cos 0 (3)
sin cos sin cos 0 (4)
x
x
x x
x x x x
=
=
=
+ + =
Phương trình (1) không tho điu kin
cos 0
x
Gii phương trình (4), ta đặt
sin cos
t x x
= +
vi
2
t
Vy, nghim ca phương trình: , 2 , 2 ; ,
4 4
x k x k x m k m
π π
π π α π
= + = = ± +
vi
2 1
cos
2
α
=
c) Vi điu kin
sin2 0
x
, ta có
2
2
1 cos2
1 cot 2 sin 2 sin2 cos2 1 cos2
sin
x
x x x x x
x
+ = + =
( )
2 2
1 sin 2 cos2 sin2 cos2 0 cos 2 cos2 sin2 cos2 0
cos2 cos2 sin2 1 0
x x x x x x x x
x x x
= =
=
Vy, nghim ca phương trình , ; ,
4 2 4
k
x x l k l
π π π
π
= + = +
(Chú ý loi nghim không tho điu
kin)
d) Vi điu kin
cos2 0
x
, ta có
3 3
5sin4 cos
6sin 2cos 6sin 2cos 5sin2 cos
2cos2
x x
x x x x x x
x
= =
3 2 3 2
6sin 2cos 10sin cos 3sin cos 5sin cos 0
x x x x x x x x
= =
Vi
cos 0
x
, chia hai vế cho
2
cos
x
ta được mt phuơng trình đối vi tanx. Nhưng các nghim ca
phương trình này đều không tho điu kin
cos2 0
x
.
Vy, phương trình đã cho vô nghim
e) Các nghim ca phương trình
2 , ;
4
x k x k k
π
π π π
= + = +
( viết
2
2
2
1 cos
tan
1 sin
x
x
x
=
)
f) Vi điu kin
cos 0
x
, đặt
1
cos
t
x
= , ta có
2
2 3 1 0
t t
+ =
. Vy, nghim ca phương trình
,
x k k
π
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
35
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Bài 6. Gii các phương trình sau:
a)
3
3sin3 3 cos9 1 4sin 3
x x x
= + b)
1 3
8sin
sin cos
x
x x
+ =
c)
(
)
tan 3cot 4 sin 3 cos
x x x x
= + d)
(
)
2 2 sin cos cos 3 cos2
x x x x
+ = +
e)
1 1
2 2 sin
4 sin cos
x
x x
π
+ = +
f)
3 3
sin cos sin cos
x x x x
+ =
HD
Gii
a)
(
)
= + =
3 3
3sin3 3 cos9 1 4sin 3 3sin3 4sin 3 3 cos9 1
x x x x x x
= =
1 3 1
sin9 3 cos9 1 sin9 cos9
2 2 2
x x x x
2
1
18 9
sin 9 ;
3 2
7 2
54 9
k
x
x k
k
x
π π
π
π π
= +
=
= +
b) Điu kin
sin2 0
x
, ta có
2
1 3
8sin 3sin cos 8sin cos
sin cos
x x x x x
x x
+ = + =
1 cos2
3sin cos 8. cos 3 sin cos 4cos 4cos2 cos
2
3sin 3cos 2(cos cos3 ) cos 3sin 2cos3
x
x x x x x x x x
x x x x x x x
+ = + =
= + =
6
cos3 cos ;
3
12 2
x k
x x k
k
x
π
π
π
π π
= +
= +
= +
c) Điu kin
sin2 0
x
,
(
)
(
)
2 2
tan 3cot 4 sin 3 cos sin 3cos 4sin cos sin 3 cos
x x x x x x x x x x
= + = +
( )( )
sin 3 cos 0 (1)
sin 3 cos sin 3 cos 2sin2 0
sin 3 cos 2sin2 0 (2)
x x
x x x x x
x x x
+ =
+ =
=
Gii (1) và (2), các nghim ca phương trình đã cho
4 2
,
3 9 3
k
x k x
π π π
π
= + = +
d)
(
)
(
)
2 2 sin cos cos 3 cos2 2 sin2 2 1 cos2 3 2 2
x x x x x x+ = + + =
Phương trình này vô nghim vì
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2 1 3 2+ <
e) Điu kin
sin2 0
x
, ta có
1 1
2 2 sin 2(sin cos )sin cos sin cos
4 sin cos
x x x x x x x
x x
π
+ = + + = +
sin cos 0
4
(sin cos )(2sin cos 1) 0 ;
2sin2 1
4
x k
x x
x x x x k
x
x k
π
π
π
π
= +
+ =
+ =
=
= +
(tho điu kin)
f)
3 3 2 3
sin cos sin cos sin (1 sin ) cos cos 0
x x x x x x x x
+ = =
2
cos (sin cos 1 cos ) 0
x x x x
=
2
cos 0 (1)
sin cos 1 cos 0 (2)
x
x x x
=
=
.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
36
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Gii (1) và (2), phương trình (2) vô nghim. Nghim ca phương trình là ,
2
x k k
π
π
= +
Bài 7. Gii các phương trình sau: (Đại hc – cao đẳng năm 2006 - 2007)
a)
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
+ + =
b)
2
2sin 2 sin7 1 sin
x x x
+ =
c)
(
)
(
)
2 2
1 sin cos 1 cos sin 1 sin2
x x x x x
+ + + = + d)
(
)
6 6
2 cos sin sin cos
0
2 2sin
x x x x
x
+
=
e)
cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
+ + =
f)
cos3 cos2 cos 1 0
x x x
+ =
HD
Gii
a) Phương trình đã cho tương đương vi:
1
1 sin 3 cos 2 cos
6 2
x x x
π
+ + = =
Vy, nghim ca phương trình: 2 , 2 ,
2 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
b) Phương trình đã cho tưong đương vi
(
)
2
sin7 sin 2sin 2 1 0 cos4 2sin3 1 0
x x x x x
+ = =
Vy, nghim ca phương trình:
2 5 2
, , ,
8 4 18 3 18 3
k k k
x x x k
π π π π π π
= + = + = +
c) Phươngt trình đã cho tương đương vi
2
(sin cos )(1 sin cos ) (sin cos ) (sin cos )(1 sin )(
1 cos ) 0
x x x x x x x x x x
+ + = + + =
Vy, nghim ca phương trình: , 2 , 2 ,
4 2
x k x k x k k
π π
π π π
= + = + =
d) Điu kin:
2
sin
2
x (*) phương trình đã cho tương đương vi:
( )
6 6 2
2
3 1
2 sin cos sin cos 0 2 1 sin 2 sin2 0
4 2
3sin 2 sin2 4 0 sin2 1 ,
4
x x x x x x
x x x x k k
π
π
+ = =
+ = = = +
Do điu kin (*) nên nghim ca phương trình:
5
2 ,
4
x m m
π
π
= +
e) Điu kin:
sin 0,cos 0,cos 0
2
x
x x
(*) phương trình đã cho tương đương vi:
cos cos sin sin
cos cos sin 1
2 2
sin 4 4 sin2
sin sin cos 2
cos cos
2
x x
x x
x x x
x x
x
x x x
x
+
+ = + = =
So vi (*), nghim ca phương trình:
5
, ,
12 12
x k x k k
π π
π π
= + = +
f) Phương trình đã cho tương đương vi
2 2
2sin2 sin 2sin 0 sin (sin2 sin ) 0 sin (2cos 1) 0
x x x x x x x x
= + = + =
Vy, nghim ca phương trình:
2
2 , ,
3
x k x k k
π
π π
= ± + =
Bài 8. Gii các phương trình sau: (Đại hc – cao đẳng năm 2008)
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
37
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
a)
1 1 7
4sin
sin 4
3
sin
2
x
x
x
π
π
+ =
b)
3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3 sin cos
x x x x x x
=
c)
(
)
2sin 1 cos2 sin2 1 2cos
x x x x
+ + = + d)
sin3 3 cos3 2sin2
x x x
=
HD
Gii
a) Điu kin
sin 0
x
3
sin 0
2
x
π
.
Phương trình đã cho tương đương vi:
( ) ( )
1 1 1
2 2 sin cos sin cos 2 2 0
sin cos sin cos
x x x x
x x x x
+ = + + + =
So vi điu kin, nghim ca phương trình là:
,
4 8
x k x k
π π
π π
= + = +
5
,
8
x k k
π
π
= +
b) Phương trình đã cho tương đương vi:
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2
sin cos sin 3 cos cos sin 0 cos2 sin 3 cos 0
x x x x x x x x x
+ = + =
Vy, nghim ca phương trình là: , ,
4 2 3
k
x x k k
π π π
π
= + = +
c) Phương trình đã cho tương đương vi:
2
4sin cos sin2 1 2cos (2cos 1)(sin2 1) 0
x x x x x x
+ = + + =
Vy, nghim ca phương trình:
2
2 , ,
3 4
x k x k k
π π
π π
= ± + = +
d) Phương trình đã cho tương dương vi:
1 3
sin3 cos3 sin2 sin 3 sin2
2 2 3
x x x x x
π
= =
Vy, nghim ca phương trình là:
2 4 2
2 , ,
3 15 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
B
ài 9. Gii các phương trình sau: (Đại hc – cao đẳng năm 2009)
a)
(1 2sin )cos
3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x
=
+
b)
3
sin cos sin2 3 cos3 2(cos4 sin )
x x x x x x
+ + = +
c)
2
(1 2sin ) cos 1 sin cos
x x x x
+ = + + d)
3 cos5 2sin3 cos2 sin 0
x x x x
=
HD
Gii
a) Điu kin
1
sin 1,sin
2
x x
(*)
= = +
+
(1 2sin )cos
3 (1 2sin )cos 3(1 2sin )(1 sin )
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x x x
x x
π
π
π π
π π
= +
= + + =
= +
2
2
cos 3 sin sin2 3 cos2 cos cos 2 ,
3 6
2
18 3
x k
x x x x x x k
k
x
So vi (*), nghim ca phương trình là
2
,
18 3
k
x k
π π
= +
b
) Phương trình đã cho tương đương vi
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
38
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
2
(1 2sin )sin cos sin2 3 cos3 2cos4
sin cos2 cos sin2 3 cos3 2cos4
2
6
sin3 3 cos3 2cos4 cos 3 cos4 ,
6
2
42 7
x x x x x x
x x x x x x
x k
x x x x x k
k
x
π
π
π
π π
+ + =
+ + =
= +
+ = =
= +
c) Phương trình tương đương vi
(sin 1)(2sin2 1) 0
x x
+ =
Vy, nghim ca phương trình:
5
2 , , ,
2 12 12
x k x k x k k
π π π
π π π
= + = + = +
d) Phương trình đã cho tương đương vi
+ = =
3 1
3 cos5 (sin5 sin ) sin 0 cos5 sin5 sin
2 2
x x x x x x x
π π
π
π π
= +
=
= +
18 3
sin 5 sin ,
3
6 2
k
x
x x k
k
x
Bài 10. Gii các phương trình sau: (Đại hc – cao đẳng năm 2010)
a)
( )
1 sin cos2 sin
4
1
cos
1 tan
2
x x x
x
x
π
+ + +
=
+
b)
(
)
sin2 cos2 cos 2cos2 sin 0
x x x x x
+ + =
c)
sin2 cos2 3sin cos 1 0
x x x x
+ =
d)
( )
5 3
4cos cos 2 8sin 1 cos 5
2 2
x x
x x
+ =
HD
Gii
a) Điu kin
cos 0
x
1 tan 0
x
+
( )
1 sin cos2 sin
4
1
cos
1 tan
2
x x x
x
x
π
+ + +
=
+
( ) ( )
2 sin 1 sin cos2 1 tan cos
4
x x x x x
π
+ + + = +
( )( )
sin cos
sin cos 1 sin cos2 cos sin cos2 0
cos
x x
x x x x x x x
x
+
+ + + = + =
2
2sin sin 1 0
x x
=
sin 1
x
=
(loi) hoc
1
sin
2
x
=
2
6
x k
π
π
= + hoc
7
2 ;
6
x k k
π
π
= +
b)
(
)
2
sin2 cos2 cos 2cos2 sin 0 2sin cos sin cos2 cos 2co
s2 0
x x x x x x x x x x x
+ + = + + =
cos2 sin (cos 2)cos2 0 cos2 (sin cos 2) 0
x x x x x x x
+ + = + + =
cos2 0
x
=
;
4 2
x k k
π π
= +
( vì
sin cos 2 0
x x
+ + =
(vô nghim))
c)
(
)
+ = + =
2
sin2 cos2 3sin cos 1 0 2sin cos cos 1 2sin 3sin 1 0
x x x x x x x x x
+ + =
=
+ + =
(2sin 1)(cos sin 2) 0
2sin 1 0
cos sin 2 0
x x x
x
x x
Phương trình:
sin cos 2 0
x x
+ + =
vô nghim
Phương trình:
=
2sin 1 0
x
π
π
= = +
1
sin 2
2 6
x x k
hoc
5
2 ;
6
x k k
π
π
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
39
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
d)
( )
5 3
4cos cos 2 8sin 1 cos 5
2 2
x x
x x
+ =
2
2cos4 8sin2 5 0 4sin 2 8sin2 3 0
x x x x
+ = + =
3
sin2
2
x
=
( vô nghim) hoc
1
sin2
2 12
x x k
π
π
= = + hoc
5
;
12
x k k
π
π
= +
Bài 11. Gii các phương trình sau: (Đại hc – cao đẳng năm 2011)
a)
2
1 sin2 cos2
2 sin sin2
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
b)
sin2 cos sin cos cos2 sin cos
x x x x x x x
+ = + +
c)
sin2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
+
=
+
d)
2
cos4 12sin 1 0
x x
+ =
HD
Gii
a) Điu kin
sin 0
x
(*). Phương trình đã cho tương đương vi:
(
)
( )
2 2
1 sin2 cos2 sin 2 2 sin cos
1 sin2 cos2 2 2 cos
cos 0 (1)
cos cos sin 2 0
cos sin 2 0 (2)
x x x x x
x x x
x
x x x
x x
+ + =
+ + =
=
+ =
+ =
Gii (1):
cos 0 ,
2
x x k k
π
π
= = +
(tho mãn (*))
Gii (2):
cos sin 2 sin 1 2 ,
4 4
x x x x k k
π π
π
+ = + = = +
(tho mãn (*))
Vy, phương trình có nghim:
2
x k
π
π
= +
;
2 ,
4
x k k
π
π
= +
b)
sin2 cos sin cos cos2 sin cos
x x x x x x x
+ = + +
(
)
( ) ( )
( )( )
sin 1 cos2 sin cos cos2 sin cos
cos2 sin 1 cos sin 1 0
sin 1 0 (1)
sin 1 cos2 cos 0
cos2 cos 0 (2)
x x x x x x x
x x x x
x
x x x
x x
+ + = + +
+ =
=
+ =
+ =
Gii (1):
sin 1 2 ,
2
x x k k
π
π
= = +
Gii (2):
( )
2
cos2 cos cos ,
3 3
x x x x k k
π π
π
= = = +
Vy, phương trình có nghim:
2
2
x k
π
π
= +
;
2
,
3 3
x k k
π π
= +
c) Điu kin
cos 0,tan 3
x x (*).
+
= + =
+
sin2 2cos sin 1
0 sin2 2cos sin 1 0
tan 3
x x x
x x x
x
(
)
(
)
(
)
(
)
+ + = + =
2cos sin 1 sin 1 0 sin 1 2cos 1 0
x x x x x
π
π
π
π
=
= +
=
= ± +
sin 1
2
2
;
1
cos
2
2
3
x
x k
k
x
x k
So vi (*). Vy, nghim ca phương trình:
2 ,
3
x k k
π
π
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
40
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
d)
2
cos4 12sin 1 0
x x
+ =
(
)
2 2
2cos 2 1 6 1 cos2 1 0 cos 2 3cos2 2 0
x x x x
+ = + =
cos2 2
x
=
(vô nghim) hoc
cos2 1 ,
x x k k
π
= =
Vy, nghim ca phương trình:
,
x k k
π
=
Bài 12. Gii các phương trình sau: (Đại hc – cao đẳng năm 2012)
a)
3sin2 cos2 2cos 1
x x x
+ =
b)
(
)
2 cos 3 sin cos cos 3 sin 1
x x x x x
+ = +
c)
sin3 cos3 sin cos 2 cos2
x x x x x
+ + = d)
2cos2 sin sin3
x x x
HD
Gii
a)
(
)
3sin2 cos2 2cos 1 3sin cos 1 cos 0
x x x x x x
+ = + =
2
cos 0
;
3sin cos 1 0
2
2
3
x k
x
x k k
x x
x k
π
π
π
π
π
= +
=
=
+ =
= +
Vy nghim ca phương trình đã cho là
2
x k
π
π
= + ,
x k
π
=
2
2
3
x k
π
π
= + (
k
)
b)
(
)
2 cos 3 sin cos cos 3 sin 1 cos2 3 sin2 cos 3sin
x x x x x x x x x
+ = + + =
2
2
3
cos 2 cos ;
3 3
2
3
x k
x x k
x k
π
π
π π
π
= +
= +
=
Vy nghim ca phương trình đã cho là
2
2
3
x k
π
π
= +
2
3
x k
π
= (
k
)
c)
(
)
sin3 cos3 sin cos 2 cos2 2sin 2cos 2 cos2 0
x x x x x x x x
+ + = + =
cos2 0 ( )
4 2
k
x x k
π π
= = +
1 7
2sin 2cos 2 0 cos 2 2
4 2 12 12
x x x x k hoaëc x k
π π π
π π
+ = = = + = +
( )
k
.
Vy nghim ca phương trình đã cho là
4 2
k
x
π π
= + ,
7
2
12
x k
π
π
= +
2
12
x k
π
π
= +
( )
k
d)
2cos2 sin sin3 2cos2 sin sin3 0 2cos2 2cos2 .sin 0
x x x x x x x x x
+ = + = =
cos2 0
4 2
2cos2 (sin 1) 0 ( )
sin 1
2
2
x k
x
x x k
x
x k
π π
π
π
= +
=
=
=
= +
Vy nghim ca phương trình đã cho là
4 2
x k
π π
= +
2
2
x k
π
π
= +
( )
k
Bài 13. Gii các phương trình sau: (Đại hc – cao đẳng năm 2013)
a) 1 tan 2 2 sin
4
x x
π
+ = +
b)
2
sin5 2cos 1
x x
+ =
c)
sin3 cos2 sin 0
x x x
+ =
d)
cos sin2 0
2
x x
π
+ =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
41
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
HD
Gii
a) Điu kin
cos 0
x
. Phương trình đã cho tương đương vi:
( ) ( )( )
sin cos 0
sin
1 2 sin cos sin cos 2cos 1 0
cos
2cos 1 0
x x
x
x x x x x
x
x
+ =
+ = + + =
=
sin cos 0 ,
4
x x x k k
π
π
+ = = +
2cos 1 0 2 ,
3
x x k k
π
π
= = ± +
So vi điu kin, vy nghim ca phương trình là:
4
x k
π
π
= +
2 ,
3
x k k
π
π
= ± +
.
b)
2
sin5 2cos 1 sin5 cos2 cos 5 cos2
2
x x x x x x
π
+ = = + =
2
5 2 2
6 3
2
,
2
5 2 2
2 14 7
x k
x x k
k
x x k x k
π π
π
π
π π π
π
= +
+ = +
+ = + = +
Vy nghim ca phương trình là:
2
6 3
x k
π π
= +
2
,
14 7
x k k
π π
= +
.
c)
( )
cos2 0
sin3 cos2 sin 0 2cos2 sin cos2 0 cos2 2sin 1 0
2sin 1 0
x
x x x x x x x x
x
=
+ = + = + =
+ =
cos2 0 ,
4 2
k
x x k
π π
= = +
2
6
2sin 1 0 ,
7
2
6
x k
x k
x k
π
π
π
π
= +
+ =
= +
Vy nghim ca phương trình là:
4 2
k
x
π π
= + ,
2
6
x k
π
π
= +
7
2 ,
6
x k k
π
π
= +
.
d)
2
cos sin2 0 sin2 sin sin2 sin( ) ,
3
2
2
x k
x x x x x x k
x k
π
π
π π
=
+ = = =
= +
Vy nghim ca phương trình là:
2
3
k
x
π
=
2 ,
x k k
π π
= +
.
Bài 14. Gii các phương trình sau: (Đại hc – cao đẳng năm 2014)
a)
sin 4cos 2 sin2
x x x
+ = +
b)
(
)
2 sin 2cos 2 sin2
x x x
=
HD
Gii
a)
(
)
(
)
sin 4cos 2 sin2 sin 4cos 2 2sin cos sin 2 2cos 1 0
x x x x x x x x x
+ = + + = + =
sin 2 0 sin 2
x x
= =
: Phương trình vô nghim
1
2cos 1 0 cos 2 ,
2 3
x x x k k
π
π
= = = ± +
Vy nghim ca phương trình đã cho:
2 ,
3
x k k
π
π
= ± +
b)
(
)
(
)
(
)
2 sin 2cos 2 sin2 2sin cos 2 2 cos 2 sin 2 0 sin 2 2cos 2
0
x x x x x x x x x
= + = = + =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
42
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
sin 2 0
x
=
: Phương trình vô nghim
2 3
2cos 2 0 cos 2 ,
2 4
x x x k k
π
π
+ = = = ± +
Vy nghim ca phương trình đã cho là
3
2 ,
4
x k k
π
π
= ± +
Bài 15. Gii các phương trình sau: (THPTQG 2015, 2016)
a) Cho góc
α
tha mãn
π
α π
< <
2
3
sin
5
α
=
. Tính
2
tan
1 tan
A
α
α
=
+
b) Tính giá tr
c
a bi
u th
c
(
)
(
)
1 3cos2 2 3cos2
P
α α
= +
, bi
ế
t
2
sin
3
α
=
c) Gi
i ph
ươ
ng trình:
2
2sin 7sin 4 0
x x
+ =
HD
Gii
a) Ta có:
2
2 2
3 16
cos 1 sin 1
5 25
α α
= = =
. Vì
π
α π
< <
2
nên
4
cos
5
α
=
Khi đó suy ra:
3
tan
4
α
=
. Vy:
2
2
3
tan 12
4
1 tan 25
3
1
4
A
α
α
= = =
+
+
b) Ta có:
2
2
2 1
cos2 1 2sin 1 2.
3 9
α α
= = =
Vy:
( )( )
1 1 14
1 3cos2 2 3cos2 1 3. 2 3.
9 9 9
P
α α
= + = + =
c)
2
sin 4
2sin 7sin 4 0
1
sin
2
x
x x
x
=
+ =
=
Vi
sin 4
x
=
phương trình vô nghim
Vi
2
1
6
sin ,
5
2
2
6
x k
x k
x k
π
π
π
π
= +
=
= +
Gii các phương trình
Bài Gii phương trình Bài Gii phương trình
1
cos3 sin 2 0
4
x x
π
=
2
3sin 2 cos2 sin 3cos
x x x x
+ = +
3
sin 3sin 1
3 6
x x
π π
+ + =
4
2
1 sin2 2cos
x x
+ =
5
(
)
2 2 cos cos 3sin 2
x x x
=
6
sin3 .cos3 sin 2
x x x
=
7
2
1 sin3 sin cos
2 2
x x
x
=
8
sin3 cos 2 0
4
x x
π
=
9
sin 2 cos sin 0
2
x x x
π
+ + =
10
2sin sin2 2sin2 .cos
x x x x
=
11
(
)
sin2 cos 0
x x
π
+ =
12
sin 5 sin 3 sin 4
x x x
+ =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
43
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
13
2
sin 3 cos3 0
3
x x
π
+ =
14
2cos4 cos cos 3 sin5
2
x x x x
π
+ =
15
cos 3 sin2 0
2
x x
π
+ =
16
sin 7 cos3 cos2 cos7 sin3
x x x x x
=
17
2
sin 2sin 2 sin7 1
x x x
+ = +
18
2cos4 cos cos 3 sin5
2
x x x x
π
+ =
19
sin 4 cos 2 sin2
x x x
+ = +
20
(
)
2 sin 2cos 2 sin2
x x x
=
21
2
sin5 2cos 1
x x
+ =
22
sin3 cos2 sin 0
x x x
+ =
23
cos sin2 0
2
x x
π
+ =
24
1 tan 2 2 sin
4
x x
π
+ = +
25
3sin2 cos2 2cos 1
x x x
+ =
26
(
)
2 cos 3sin cos cos 3sin 1
x x x x x
+ = +
27
sin3 cos3 sin cos 2 cos2
x x x x x
+ + =
28
2cos2 sin sin3
x x x
29
2
cos4 12sin 1 0
x x
+ =
30
(
)
sin2 cos2 cos 2cos2 sin 0
x x x x x
+ + =
31
( )
5 3
4cos cos 2 8sin 1 cos 5
2 2
x x
x x
+ =
32
sin 2 cos2 3sin cos 1 0
x x x x
+ =
33
sin2 cos sin cos cos2 sin cos
x x x x x x x
+ = + +
34
3 cos5 2sin3 cos2 sin 0
x x x x
=
35
2
(1 2sin ) cos 1 sin cos
x x x x
+ = + +
36
sin3 3 cos3 2sin2
x x x
=
37
(
)
2sin 1 cos2 sin 2 1 2cos
x x x x
+ + = +
38
cos3 cos2 cos 1 0
x x x
+ =
39
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
+ + =
40
2
2sin 2 sin7 1 sin
x x x
+ =
41
cos3 cos2 cos 1 0
x x x
+ =
42
cos cos2 cos3 cos4 0
x x x x
+ + + =
43
sin sin2 sin3 sin 4 0
x x x x
+ + + =
44 3
3sin3 3 cos9 1 4sin 3
x x x
= +
45
(
)
2 2 sin cos cos 3 cos2
x x x x
+ = +
46
1 3
8sin
sin cos
x
x x
+ =
47
3 3
sin cos sin cos
x x x x
+ =
48
9 15
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
π π
+ = +
49
2sin 2 sin 2 0
x x
=
50
1 2 cos cos2 0
x x
+ + =
51
3sin3 cos3 2sin 2
3
x x x
π
+ = +
52
2cos5 .cos3 sin cos8
x x x x
+ =
53
sin 2 3 cos 0
x x
=
54
cos sin 1 sin 2 cos 2
x x x x
+ = + +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
44
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính giá tr ca biu thc
7
cos cos .
12 12
P
π π
=
A.
3
.
4
P =
B.
1
.
4
P
=
C.
3
.
2
P =
D.
1
.
4
P
=
Câu 2: Gii phương trình
(
)
2 sin 2cos 2 sin2 .
x x x
=
A.
3
2 , .
4
x k k
π
π
= ± +
B.
, .
4
x k k
π
π
= ± +
C.
5
2 , .
4
x k k
π
π
= ± +
D.
3
, .
4
x k k
π
π
= ± +
Câu 3: Tìm tp xác định ca hàm s
6tan3 4 cot 3 .
y x x
=
A.
\ , .
6
k
D k
π
=
B.
(
)
0; .
D
= +∞
C.
{
}
\ , .
D k k
π
=
D.
.
D
=
Câu 4: Cho biết
tan 3.
=
x Tính giá tr ca biu thc
2 2
2
sin 3sin cos 2cos 3
.
1 4sin
+ +
=
+
x x x x
K
x
A.
2
.
3
=
K
B.
11
.
6
=K
C.
9
.
7
=
K
D.
14
.
23
=K
Câu 5: Tìm tp nghim S ca phương trình
sin cos 2.
= x x
A.
3
2 , .
4
π
π
= +
S k k
B.
5
2 , .
4
π
π
= +
S k k
C.
, .
4
π
π
= +
S k k
D.
2 , .
4
π
π
= +
S k k
Câu 6: Tìm s nghim ca phương trình
sin3
0
cos 1
x
x
=
+
có s nghim thuc đon
2 ;4 .
π π
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 7: Gii phương trình
1
sin 2 .
6 2
x
π
+ =
A.
x k
π
=
hoc
, .
2
x k k
π
π
= +
B.
3
x k
π
π
= + hoc
, .
2
x k k
π
π
= +
C.
, .
6
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
Câu 8: Gi
, ,
A B C
ba góc nhn ca mt tam giác tha
1 1 1
tan ,tan ,tan
2 5 8
A B C
= = =
. nh tng
.
S A B C
= + +
A.
0
30 .
S = B.
0
60 .
S = C.
0
45 .
S = D.
0
120 .
S =
Câu 9: Gii phương trình
( )
0
2
cos 3 60 .
2
x =
A.
0 0
35 120
x k= + hoc
0 0
5 120 , .
x k k
= +
B.
0 0
35 60
x k= + hoc
0 0
5 60 , .
x k k
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
45
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
C.
0 0
35 180
x k= + hoc
0 0
5 180 , .
x k k
= +
D.
0 0
35 360
x k= + hoc
0 0
5 360 , .
x k k
= +
Câu 10: Tìm tp xác định ca hàm s
1 sin 1 sin .
y x x
= + +
A.
.
D
=
B.
\ , .
2
D k k
π
π
= +
C.
\ , .
2
k
D k
π
=
D.
1;1 .
D
=
Câu 11: Kí hiu M là giá tr ln nht ca hàm s:
4 4
sin cos .
y x x
= +
Tìm M.
A.
1
.
2
M
=
B.
1.
=
M C.
0.
M
=
D.
2.
=
M
C
âu 12: Tìm chu kì tun hoàn T
ca hàm s
2
cos .
2
x
y =
A.
.
2
T
π
= B.
8 .
T
π
=
C.
2 .
T
π
=
D.
4 .
T
π
=
Câu 13: Gii hương trình
4 4
1
sin cos .
4 4 2
=
x x
A.
4
, .
3
π
π
= ± +
x k k
B.
4
2 , .
3
π
π
= ± +
x k k
C.
4
4 , .
3
π
π
= ± +
x k k
D.
4
, .
3 2
π π
= ± +
x k k
Câu 14: Gii phương trình
cos3 cos2 cos 1 0.
x x x
+ =
A.
2
, , .
3 2
k
x k x k
π π
π
= + =
B.
2
2 , , .
3
x k x k k
π
π π
= ± + =
C.
2
2 , 2 , .
3
x k x k k
π
π π
= + =
D.
2 , 2 , .
3
x k x k k
π
π π
= + =
Câu 15: Cho góc
α
tha mãn
2
π
α π
< <
3
sin
5
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
2
tan
.
1 tan
P
α
α
=
+
A.
12
.
25
P = B.
4
.
3
P
=
C.
25
.
12
P = D.
12
.
25
P =
Câu 16: Cho góc
α
tha mãn
2
sin
3
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
(
)
(
)
1 3cos2 2 3cos2 .
P
α α
= +
A.
4.
P
=
B.
14
.
9
P = C.
19
.
4
P = D.
14
.
9
P =
Câu 17: Cho hai hàm s
( ) sin 2
f x x
=
( ) cos3
g x x
=
. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
f x
( )
g x
là hàm s l. B.
( )
f x
là hàm s l,
( )
g x
là hàm s chn.
C.
( )
f x
( )
g x
là hàm s chn. D.
( )
f x
là hàm s chn,
( )
g x
là hàm s l.
Câu 18: Cho góc
α
1
sin
4
α
=
. Tính
(
)
sin 4 2sin2 cos .
P
α α α
= +
A.
225
.
128
P = B.
10
.
11
P = C.
128
.
225
P = D.
225
.
128
P =
Câu 19: Tìm s nghim ca phương trình
sin 1
4
x
π
+ =
thuc đon
;2 .
π π
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
46
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Câu 20: Kí hiu m là giá tr nh nht ca hàm s:
sin 3 cos
= +
y x x
. Tìm m.
A.
2.
m =
B.
1.
m
=
C.
3.
= m D.
2.
=
m
Câu 21: Tìm tp xác định ca hàm s
3tan 2
.
1 sin
x
y
x
=
+
A.
{
}
\ , .
D k k
π π
= +
B.
{
}
\ , .
D k k
π
=
C.
\ , .
2
D k k
π
π
= +
D.
\ 2 , .
2
D k k
π
π
= +
Câu 22: Tìm chu kì tun hoàn T ca hàm s
cos cos .
2 3
x x
y = +
A.
8 .
T
π
=
B.
4 .
T
π
=
C.
12 .
T
π
=
D.
6 .
T
π
=
C
âu 23: Kí hiu m
là giá tr nh nht ca hàm s:
2
sin sin .
3
y x x
π
= + +
Tìm m.
A.
3
.
2
m =
B.
1.
=
m C.
2.
=
m D.
0.
m
=
Câu 24: Gii phương trình
cos sin2 0.
2
x x
π
+ =
A.
3
x k
π
π
= + hoc
2
, .
3
x k k
π
π
= +
B.
3
k
x
π
= hoc
2 , .
x k k
π
=
C.
2
3
k
x
π
= hoc
2 , .
x k k
π π
= +
D.
3
k
x
π
= hoc
, .
x k k
π π
= +
Câu 25: Gii phương trình
1
cos .
2
x
=
A.
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
B.
, .
3
x k k
π
π
= ± +
C.
2
, .
3
x k k
π
π
= ± +
D.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
Câu 26: Tìm chu kì tun hoàn T ca hàm s
cos 5 .
4
y x
π
=
A.
10 .
T
π
=
B.
5 .
T
π
=
C.
2
.
5
T
π
= D.
.
5
T
π
=
Câu 27: Gii phương trình
tan 3.
x =
A.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
B.
, .
3
x k k
π
π
= +
C.
, .
3
x k k
π
π
= +
D.
, .
6
x k k
π
π
= +
Câu 28: Tìm tt c giá tr ca x để hàm s
2sin 3
2 5
x
y
π
= +
có giá tr nh nht bng
5.
A.
13
4 , .
5
x k k
π
π
= +
B.
13
2 , .
5
x k k
π
π
= +
C.
4 , .
5
x k k
π
π
= +
D.
13
4 , .
5
x k k
π
π
= +
Câu 29: Gii phương trình
3 3
sin cos cos .
x x x
+ =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
47
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
A.
3
, , .
2 4
k
x x k k
π π
π
= = +
B.
2 , , .
4
x k x k k
π
π π
= = +
C.
, , .
4
x k x k k
π
π π
= = +
D.
2 , 2 , .
4
x k x k k
π
π π
= = +
Câu 30: Tìm tp xác định ca hàm s
2cos 5
.
3sin 4
x
y
x
=
A.
4
\
3
D
=
B.
\ , .
2
k
D k
π
=
C.
.
D
=
D.
{
}
\ , .
D k k
π
=
C
âu 31: Cho hàm s
cos
x
y
x
= . Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đã cho là hàm s chn. B. Hàm s đã cho va chn, va l.
C. Hàm s đã cho không chn, không l. D. Hàm s đã cho là hàm s l.
Câu 32: Gii phương trình
sin 3 cos 2.
x x
+ =
A.
5
, .
6
x k k
π
π
= +
B.
2 , .
6
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
6
x k k
π
π
= +
D.
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
Câu 33: Gii phương trình
sin2 2cos sin 1
0.
tan 3
x x x
x
+
=
+
A.
, .
3
x k k
π
π
= +
B.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
Câu 34: Tìm chu kì tun hoàn T
ca hàm s
sin3 .cos4 .
y x x
=
A.
.
T
π
=
B.
2 .
T
π
=
C.
4 .
T
π
=
D.
3 .
T
π
=
Câu 35: Tìm s nghim ca phương trình
cos4
tan2
cos2
x
x
x
= có s nghim thuc khong
0; .
2
π
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 36: Mnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm s
sin
y x
=
tan
y x
=
là các hàm s l.
B. Hàm s
sin
y x
=
cos
y x
=
có cùng tp xác định.
C. Hàm s
tan
y x
=
cot
y x
=
có cung chu kì là
.
π
D. Hàm s
cos
y x
=
cot
y x
=
là các hàm s chn.
Câu 37: Cho các hàm s
3
1 cos sin
( ) , ( )
1 cos cos2
+
= =
x x x
f x g x
x x
. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
f x
là hàm s l
( )
g x
là hàm s chn. B.
( )
f x
là hàm s chn và
( )
g x
là hàm s l.
C.
( )
f x
( )
g x
là các hàm s l. D.
( )
f x
( )
g x
là các hàm s chn.
Câu 38: Trên khong
(
)
;8
π π
. Phương trình
cos 0
2 4
x
π
+ =
có bao nhiêu nghim ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 39: Gii phương trình
sin 4cos 2 sin2 .
x x x
+ = +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
48
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
A.
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
B.
2 , .
4
x k k
π
π
= ± +
C.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
D.
2 , .
6
x k k
π
π
= ± +
Câu 40: Cho góc
α
tho mãn
tan 2
α
=
. Tính
3 3
sin
.
sin 3cos
E
α
α α
=
+
A.
10
.
11
E = B.
10
.
11
E = C.
11
.
10
E = D.
11
.
10
E =
Câu 41: Gii phương trình
2
sin cos 3 cos 2.
2 2
x x
x
+ + =
A.
, , .
2 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
B.
2 , 2 , .
2 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
C.
, , .
2 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
D.
2 , 2 , .
4 3
x k x k k
π π
π π
= + = +
Câu 42: Gii phương trình
2
2sin 7sin 4 0.
+ =
x x
A.
2
12
x k
π
π
= + hoc
7
2 , .
6
x k k
π
π
= +
B.
2
6
π
π
= +
x k
hoc
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
C.
2
6
x k
π
π
= + hoc
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
D.
6
x k
π
π
= + hoc
5
, .
6
x k k
π
π
= +
Câu 43: Cho góc
α
tha mãn
tan 2
α
=
. Tính giá tr ca
4 sin2
.
5cos2
E
α
α
+
=
A.
8
.
5
E
=
B.
4
.
5
E
=
C.
8
.
5
E
=
D.
4
.
5
E
=
Câu 44: Hàm s
sin
y x
=
đồng biến trên khong nào dưới đây ?
A.
19
;10 .
2
π
π
B.
(
)
6 ; 5 .
π π
C.
7
; 3 .
2
π
π
D.
15
7 ; .
2
π
π
Câu 45: Gii phương trình
(
)
2sin 1 cos2 sin2 1 2cos .
x x x x
+ + = +
A.
2
, 2 , .
3 4
x k x k k
π π
π π
= ± + = +
B.
2 , , .
3 2
x k x k k
π π
π π
= ± + = +
C.
2
2 , , .
3 4
x k x k k
π π
π π
= ± + = +
D.
2
2 , , .
3 4
x k x k k
π π
π π
= + = +
Câu 46: Trên khong
;
2
π
π
. Phương trình
2tan 2cot 3 0
x x
=
có bao nhiêu nghim ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 47: Gii phương trình
2
cos4 12sin 1 0.
x x
+ =
A.
2 , .
x k k
π
=
B.
, .
3
k
x k
π
=
C.
, .
2
x k k
π
π
= +
D.
, .
x k k
π
=
Câu 48: Gii phương trình
2
2sin 5sin 3 0.
x x
+ =
A.
6
x k
π
π
= + hoc
5
, .
6
x k k
π
π
= +
B.
2
3
x k
π
π
= + hoc
4
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
2
6
x k
π
π
= + hoc
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
D.
2
6
x k
π
π
= + hoc
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
49
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Câu 49: Gii phương trình
2
sin cos3 .
3
x x
π
+ =
A.
24 2
k
x
π π
= + hoc
, .
12
x k k
π
π
= +
B.
12
x k
π
π
= + hoc
, .
4
x k k
π
π
= +
C.
24 2
k
x
π π
= + hoc
, .
12
x k k
π
π
= +
D.
24
x k
π
π
= + hoc
, .
12 2
k
x k
π π
= +
Câu 50: Cho hai hàm s
2
cos2
( )
1 sin 3
x
f x
x
=
+
2
sin cos3
( )
2 tan
x x
g x
x
=
+
. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
f x
( )
g x
là hàm s l. B.
( )
f x
( )
g x
là hàm s chn.
C.
( )
f x
là hàm s chn,
( )
g x
là hàm s l. D.
( )
f x
là hàm s l,
( )
g x
là hàm s chn.
Câu 51: Cp hàm s nào sau đây có cùng tp xác định ?
A
.
tan
y x
=
sin .
y x
=
B.
cos
y x
=
cot .
y x
=
C.
tan
y x
=
2 sin
.
cos
+
=
x
y
x
D.
tan
y x
=
cot .
y x
=
Câu 52: Gii phương trình
0
2
2tan 20 3 0.
3
x
+ =
A.
0 0
15 270 , .
x k k
= +
B.
0 0
15 270 , .
x k k
= +
C.
0 0
45 270 , .
x k k
= +
D.
0 0
35 270 , .
x k k
= +
Câu 53: Tìm tt c giá tr ca x để hàm s
2cos 3
3
y x
π
= + +
có giá tr ln nht bng 5.
A.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
B.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
Câu 54: Nếu xét trên khong
(
)
0;2
π
. Trên nhng khong nào thàm
sin
y x
=
cos
y x
=
ng
nghch biến ?
A.
3
0; .
2
π
B.
3
;2 .
2
π
π
C.
; .
2
π
π
D.
(
)
;2 .
π π
Câu 55: Gii phương trình
3
8cos 1 0.
x
=
A.
, .
3
x k k
π
π
= +
B.
2
, .
3
x k k
π
π
= ± +
C.
2 , .
3
x k k
π
π
= ± +
D.
, .
3 2
k
x k
π π
= ± +
Câu 56: Gi m M giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s
2
sin 2sin 6
y x x
= + +
. Tính
.
S m M
= +
A.
5.
=
S B.
9.
=
S C.
3.
=
S D.
14.
=
S
Câu 57: Tìm tp xác định ca hàm s
3sin 7
.
2cos 5
x
y
x
=
A.
5
\ .
2
D
=
B.
.
D
=
C.
{
}
\ , .
D k k
π
=
D.
\ , .
2
k
D k
π
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
50
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Câu 58: Gii phương trình
3 3
sin cos sin cos .
x x x x
+ =
A.
3
2 , .
2
x k k
π
π
= +
B.
, .
2
x k k
π
π
= +
C.
, .
2
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
Câu 59: Tìm chu kì tun hoàn T ca hàm s
cos cos3 .
y x x
= +
A.
.
T
π
=
B.
4 .
T
π
=
C.
2 .
T
π
=
D.
2
.
3
T
π
=
Câu 60: Tìm chu kì tun hoàn T ca hàm s
tan3 .
y x
π
=
A.
.
3
T
π
= B.
3 .
T
π
=
C.
.
T
π
=
D.
1
.
3
T
=
Câu 61: Kí hiu m là giá tr nh nht ca hàm s:
cos 2 cos 2 .
4 4
y x x
π π
= +
Tìm m.
A.
2.
= m B.
4.
m
=
C.
3 2.
m =
D.
2.
=
m
Câu 62: Cho hai hàm s
3
( ) sin tan
f x x x
=
2
cos cot
( )
sin
x x
g x
x
+
= . Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
f x
là hàm s l,
( )
g x
là hàm s chn. B.
( )
f x
( )
g x
là hàm s l.
C.
( )
f x
( )
g x
là hàm s chn. D.
( )
f x
là hàm s l,
( )
g x
là hàm s l.
Câu 63: Tìm tp xác định ca hàm s
2 cos
.
1 tan
3
x
y
x
π
=
+
A.
5
\ ; .
6 12
D k k k
π π
π π
= + +
B.
{
}
\ 1 .
D
=
C.
\ , .
12
D k k
π
π
= +
D.
5
\ , .
6
D k k
π
π
= +
Câu 64: Kí hiu M là giá tr ln nht ca hàm s:
4 4
sin cos .
y x x
=
Tìm M.
A.
1.
=
M B.
2.
=
M C.
1.
M
=
D.
2.
M =
Câu 65: Tìm s nghim ca phương trình
sin 2 1
4
x
π
+ =
thuc đon
0; .
π
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 66: Vi giá tr nào ca hng s A và ca hng s
α
thì hàm s
sin( )
α
= +
y A x
là 1 hàm s l.
A.
0, , .
2
π
α
=
k
A k
B.
0, , .
2
π
α
> =
k
A k
C.
0, , .
α π
=
A k k
D.
0, , .
2
π
α π
= +
A k k
Câu 67: Gii phương trình
3
cot .
3
x =
A.
, .
6
x k k
π
π
= +
B.
, .
6
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
, .
3
x k k
π
π
= +
Câu 68: Cho góc
α
tha mãn
2
π
α π
< <
1
sin cos
2 2 2
α α
=
. Tính
sin2 .
α
A.
3 7
sin2 .
8
α
=
B.
3
sin2 .
8
α
=
C.
3 7
sin2 .
8
α
=
D.
8 3
sin2 .
7
α
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
51
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Câu 69: Tìm tt c giá tr ca x để hàm s
2
3 cos
y x
= +
có giá tr ln nht bng
2.
A.
2 , .
x k k
π
=
B.
, .
2
k
x k
π
=
C.
, .
x k k
π
=
D.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
Câu 70: Cho biết
1
cot .
2
=
x
Tính giá tr ca biu thc
2 2
2 cos
.
sin sin .cos cos 3
+
=
+
x
M
x x x x
A.
61
.
79
=M
B.
19
.
8
= M
C.
11
.
16
=M
D.
121
.
16
=M
Câu 71: Tìm tp xác định ca hàm s
2 cos
.
1 sin
x
y
x
+
=
+
A.
.
D
=
B.
(
)
0; .
D
= +∞
C.
\ 2 , .
2
D k k
π
π
= +
D.
{
}
\ , .
D k k
π
=
Câu 72: Tìm tp nghim S ca phương trình
sin cos 2.
+ = x x
A.
3
2 , .
4
π
π
= +
S k k
B.
, .
4
π
π
= +
S k k
C.
, .
4
π
π
= +
S k k
D.
5
2 , .
4
π
π
= +
S k k
Câu 73: Tìm tp xác định ca hàm s
3 4cot 2
.
cos2 1
x
y
x
+
=
A.
1
\ .
2
D
=
B.
{
}
\ 1 .
D =
C.
{
}
\ , .
D k k
π
=
D.
\ , .
2
k
D k
π
=
Câu 74: Tìm hàm s l trong các hàm s dưới đây.
A.
( ) sin3 .sin 4 .
=
f x x x
B.
4
tan
( ) .
2 cos2
=
+
x
f x
x
C.
2
sin
( ) .
3 cot
=
+
x
f x
x
D.
( ) 2cos sin( 2 ).
2
π
π
= + +
f x x x
Câu 75: Cho hai hàm s
( ) tan 4
f x x
=
( ) sin
2
g x x
π
= +
. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
f x
( )
g x
là hàm s chn. B.
( )
f x
là hàm s chn,
( )
g x
là hàm s l.
C.
( )
f x
là hàm s l,
( )
g x
là hàm s chn. D.
( )
f x
( )
g x
là hàm s l.
Câu 76: Gii phương trình
2
tan 4 3.
3
x
π
=
A.
0 0
45 180 , .
x k k
= +
B.
0 0
180 180 , .
x k k
= +
C.
0 0
60 180 , .
x k k
= +
D.
0 0
45 45 , .
x k k
= +
Câu 77: Gii phương trình
sin2 3 cos2 2sin3 .
x x x
=
A.
2
3
x k
π
π
= hoc
4 2
, .
15 5
k
x k
π π
= +
B.
3
x k
π
π
= +
hoc
4
2 , .
15
x k k
π
π
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
52
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
C.
2
3
x k
π
π
= hoc
4 2
, .
5 5
k
x k
π π
= +
D.
2
6
x k
π
π
= hoc
4 2
, .
15 3
k
x k
π π
= +
Câu 78: Tìm tt c giá tr ca x để hàm s
4 2
cos 4cos 5
y x x
= + +
có giá tr ln nht bng
10.
A.
, .
2
k
x k
π
=
B.
, .
2
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
D.
, .
x k k
π
=
Câu 79: Tính giá tr ca biu thc
0 0
1 1
.
sin18 sin54
E = +
A.
2.
E
=
B.
2.
E
=
C.
1.
E
=
D.
1.
E
=
C
âu 80: Tìm tp xác định ca hàm s
1
sin .
1
x
y
x
+
=
A.
{
}
\ 1 .
D =
B.
)
1;1 .
D
=
C.
.
D
=
D.
1;1 .
D
=
Câu 81: Hàm s nào sau đây là hàm s không chn, không l ?
A.
2cos 1.
= +
y x
B.
2sin .
= +
y x x
C.
sin 2.
= +
y x
D.
2
2cos 2 .
=
y x x
Câu 82: Cho
1
sin cos .
2
α α
+ =
Tính
sin2 .
α
A.
3
sin2 .
4
α
=
B.
3
sin2 .
4
α
=
C.
3
sin2 .
8
α
=
D.
1
sin2 .
4
α
=
Câu 83: Tìm tp xác định ca hàm s
tan 2 .
3
y x
π
= +
A.
\ , .
6
D k k
π
π
= +
B.
\ , .
12 2
k
D k
π π
= +
C.
\ , .
2
k
D k
π
=
D.
.
D
=
Câu 84: Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s
2sin tan
y x x
= +
là hàm s l trên khong
0; .
2
π
B. Hàm s
cos sin
y x x x
= +
đồ th nhn gc ta độ O làm tâm đối xng.
C. Hàm s
2cos cos
3
π
= + +
y x x
là hàm s chn.
D. Hàm s
cos
4 cos2
=
+
x
y
x
đồ th nhn trc tung làm trc đối xng.
Câu 85: Kí hiu M là giá tr ln nht ca hàm s:
2
cos sin .
y x x
=
Tìm M.
A.
1
.
4
M
=
B.
5
.
4
=
M
C.
3
.
4
M
=
D.
4
.
5
=
M
Câu 86: Tính giá tr ca biu thc
0 0 0 0
tan9 tan27 tan63 tan81 .
E = +
A.
2.
E
=
B.
4.
E
=
C.
4.
E
=
D.
2.
E
=
Câu 87: Gii phương trình
1
sin .
2
x
=
A.
5
6
x k
π
π
= + hoc
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
B.
2
6
x k
π
π
= + hoc
2 , .
6
x k k
π
π
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
53
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
C.
6
x k
π
π
= + hoc
5
, .
6
x k k
π
π
= +
D.
2
6
x k
π
π
= + hoc
5
2 , .
6
x k k
π
π
= +
Câu 88: Gii phương trình
3 cos5 2cos3 sin5 0.
x x x
+ =
A.
6
x k
π
π
= + hoc
, .
48 4
k
x k
π π
= +
B.
2
12
x k
π
π
= + hoc
, .
48 8
k
x k
π π
= +
C.
12
x k
π
π
= + hoc
, .
48 4
k
x k
π π
= +
D.
2
8
x k
π
π
= + hoc
, .
48 2
k
x k
π π
= +
Câu 89: Hàm s
cos
y x
=
nghch biến trên khong nào dưới đây ?
A.
19
;10 .
2
π
π
B.
3
; .
2 2
π π
C.
11
;7 .
2
π
π
D.
11
; 5 .
2
π
π
C
âu 90: Nếu xét trên khong
(
)
0;2
π
. Trên nhng khong nào thì hàm
sin
y x
=
cos
y x
=
cùng đồng
biến ?
A.
; .
2
π
π
B.
3
0; .
2
π
C.
3
;2 .
2
π
π
D.
(
)
;2 .
π π
Câu 91: Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
(
)
2 1 cos 1.
y x
= + +
A.
1
=
Min y
3.
=
Max y
B.
2
=
Min y
3.
=
Max y
C.
3
=
Min y
1.
=
Max y
D.
1
=
Min y
3.
=
Max y
Câu 92: Tìm tt c giá tr ca x để hàm s
2cos 3
3
y x
π
= + +
có giá tr nh nht bng
1.
A.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
B.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
Câu 93: Tìm nghim âm ln nht ca phương trình
2
2tan 5tan 3 0.
x x
+ + =
A.
3
.
4
x
π
= B.
5
.
6
x
π
= C.
.
3
x
π
=
D.
.
4
x
π
=
Câu 94: Cho biết
1
tan .
3
=
x
Tính giá tr ca biu thc
3 3
2 3
sin 2cos 3sin
.
4sin 5sin cos 6sin
+
=
+
x x x
P
x x x x
A.
4
.
5
=
P
B.
14
.
23
=P
C.
79
.
61
=P
D.
61
.
79
=P
Câu 95: Gii phương trình
(
)
2
3 tan 1 3 tan 1 0.
x x
+ + =
A.
2
4
x k
π
π
= + hoc
2 , .
6
x k k
π
π
= +
B.
4
x k
π
π
= + hoc
, .
6
x k k
π
π
= +
C.
3
x k
π
π
= + hoc
, .
6
x k k
π
π
= +
D.
4
x k
π
π
= +
hoc
, .
6
x k k
π
π
= +
Câu 96: Kí hiu mgiá tr nh nht ca hàm s:
4 4
sin cos .
y x x
=
Tìm m.
A.
3.
m
=
B.
1.
=
m C.
4.
m
=
D.
2.
=
m
Câu 97: Gii phương trình
sin3 cos .
x x
=
A.
2 , .
4
x k k
π
π
= +
B.
8 2
k
x
π π
= + hoc
, .
4
x k k
π
π
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
54
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
C.
2
8
x k
π
π
= + hoc
, .
4
x k k
π
π
= +
D.
8
x k
π
π
= + hoc
2 , .
4
x k k
π
π
= +
Câu 98: Gii phương trình
sin 3 cos
0.
sin cos
4
x x
x
π
+
=
A.
, .
3
x k k
π
π
= +
B.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
2
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
, .
3
x k k
π
π
= +
Câu 99: Gii phương trình
sin3 sin .
x x
=
A.
2
x k
π
π
= + hoc
2 , .
x k k
π
=
B.
x k
π
=
hoc
, .
4 2
k
x k
π π
= +
C.
8
x k
π
π
= + hoc
2 , .
4
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
4
x k k
π
π
= +
Câu 100: Cho góc
α
tha mãn
3
2
π
π α
< <
9
cos
41
α
=
. Tính
tan .
4
P
π
α
= +
A.
49
.
31
P = B.
31
.
49
P = C.
12
.
5
P = D.
49
.
31
P =
Câu 101: Tìm nghim dương nh nht ca phương trình
2
sin sin2 cos 2cos .
x x x x
+ = +
A.
.
6
x
π
= B.
.
4
x
π
= C.
.
2
x
π
= D.
.
3
x
π
=
Câu 102: Tìm tp nghim S ca phương trình
sin cos 2.
=x x
A.
2 , .
4
π
π
= +
S k k
B.
, .
4
π
π
= +
S k k
C.
3
, .
4
π
π
= +
S k k
D.
3
2 , .
4
π
π
= +
S k k
Câu 103: Gii phương trình
( )
5 3
4cos cos 2 8sin 1 cos 5.
x x
x x
+ =
A.
2
12
x k
π
π
= + hoc
5
2 , .
12
x k k
π
π
= +
B.
2
12
x k
π
π
= + hoc
5
2 , .
12
x k k
π
π
= +
C.
5 2
6 3
k
x
π π
= + hoc
5
, .
12 3
k
x k
π π
= +
D.
12
x k
π
π
= + hoc
5
; .
12
x k k
π
π
= +
Câu 104: Tìm chu kì tun hoàn T ca hàm s
tan cot .
2 4 4 3
x x
y
π π
= +
A.
8
T
π
=
B.
4
T
π
=
C.
2
T
π
=
D.
6
T
π
=
Câu 105: Gii phương trình
2
sin5 2cos 1.
x x
+ =
A.
2
6 3
x k
π π
= + hoc
2
, .
14 7
x k k
π π
= +
B.
3 3
k
x
π π
= + hoc
, .
3 3
k
x k
π π
= +
C.
2
6 3
x k
π π
= + hoc
2
, .
14 7
x k k
π π
= +
D.
6 3
k
x
π π
= + hoc
2
, .
7 7
k
x k
π π
= +
Câu 106: Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3 2sin .
y x
=
A.
1
=
Min y
5.
=
Max y
B.
5
=
Min y
1.
=
Max y
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
55
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
C.
1
=
Min y
5.
=
Max y
D.
5
=
Min y
1.
=
Max y
Câu 107: Gii phương trình
8cos2 sin2 cos4 2.
x x x =
A.
32 4
k
x
π π
= + hoc
3
, .
32 4
k
x k
π π
= +
B.
32 4
k
x
π π
= + hoc
3
, .
32 2
k
x k
π π
= +
C.
2
32
x k
π
π
= + hoc
3
2 , .
32
x k k
π
π
= +
D.
32 2
k
x
π π
= + hoc
3
, .
32
x k k
π
π
= +
Câu 108: Gii phương trình
sin 3 cos 2sin2 .
x x x
+ =
A.
2
3
x k
π
π
= hoc
2 2
, .
9 3
k
x k
π π
= +
B.
3
x k
π
π
= + hoc
, .
6
x k k
π
π
= +
C.
2
3
x k
π
π
= hoc
2
, .
9 3
k
x k
π π
= +
D.
2
6
x k
π
π
= hoc
2
, .
3 3
k
x k
π π
= +
Câu 109: Gi mM là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
3
.
5 sin
y
x
=
Tính
.
P m M
=
A.
20.
=
P B.
9
.
20
=P
C.
3
.
4
=
P
D.
4.
=
P
Câu 110: Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3sin 2.
6
π
=
y x
A.
5
=
Min y
1.
=
Max y
B.
1
=
Min y
1.
=
Max y
C.
5
=
Min y
2.
=
Max y
D.
1
=
Min y
5.
=
Max y
Câu 111: Tìm tp xác định ca hàm s
2
.
cos cos3
y
x x
=
A.
\ , .
2
k
D k
π
=
B.
\ , .
3
k
D k
π
=
C.
\ , .
4
D k k
π
π
= +
D.
\ , .
2
D k k
π
π
= +
Câu 112: Tìm s nghim ca phương trình
sin cos
x x
=
có s nghim thuc đon
; .
π π
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 113: Tìm tp xác định ca hàm s
tan 2 .
5
y x
π
= +
A.
3
\ , .
20 2
k
D k
π π
= +
B.
3
\ 2 , .
2
D k k
π
π
= +
C.
3
\ , .
5
D k k
π
π
= +
D.
\ , .
20 2
k
D k
π π
= +
Câu 114: Gii phương trình
3sin2 cos2 2cos 1.
x x x
+ =
A.
2
2
x k
π
π
= + ,
, 2 , .
3
x k x k k
π
π π
= = +
B.
2
x k
π
π
= + ,
2
, 2 , .
3
x k x k k
π
π π
= = +
C.
2
x k
π
π
= + ,
2
2 , , .
3
x k x k k
π
π π
= = +
D.
2
2
x k
π
π
= + ,
2
2 , , .
3
x k x k k
π
π π
= = +
Câu 115: Cho
,
a b
là góc nhn và
3 1
cot ,cot
4 7
a b
= =
. Tính tng
.
S a b
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
56
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
A.
.
4
S
π
= B.
5
.
14
S
π
= C.
.
6
S
π
= D.
3
.
4
S
π
=
Câu 116: Gii phương trình
2cos2 sin sin3 .
x x x
A.
4 2
x k
π π
= + hoc
2 , .
2
x k k
π
π
= +
B.
2
4
x k
π
π
= + hoc
, .
2
x k k
π
π
= +
C.
4 2
k
x
π π
= + hoc
2 , .
3
x k k
π
π
= +
D.
4 4
k
x
π π
= + hoc
, .
2
x k k
π
π
= +
Câu 117: Gii phương trình
2
1 sin2 cos2
2 sin sin2 .
1 cot
x x
x x
x
+ +
=
+
A.
3 3
, 2 , .
2 4
x k x k k
π π
π π
= + = +
B.
2 , , .
2 3
x k x k k
π π
π π
= + = +
C.
2 , , .
2 4
x k x k k
π π
π π
= + = +
D.
, 2 , .
2 4
x k x k k
π π
π π
= + = +
Câu 118: Gii phương trình
sin3 3 cos3 2sin2 .
x x x
=
A.
2 2
2 , , .
3 15 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
B.
2 4
, , .
3 15 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
C.
4 2
2 , , .
3 5 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
D.
2 4 2
2 , , .
3 15 5
k
x k x k
π π π
π
= + = +
Câu 119: Gii phương trình
3sin cos 2.
x x
+ =
A.
, .
3
x k k
π
π
= +
B.
2 , .
3
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
6
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
6
x k k
π
π
= +
Câu 120: Cho biết
1
sin .
3
=
x
Tính giá tr ca biu thc
tan cot
.
tan cot
+
=
x x
H
x x
A.
7
.
9
=
H
B.
14
.
23
=H
C.
61
.
79
=H
D.
9
.
7
=
H
Câu 121: Cho hai hàm s
( ) sin
f x x x
=
3
( ) 1 cos .sin 2
2
g x x x
π
= +
. Mnh đề nào dưới đây đúng
?
A.
( )
f x
( )
g x
là hàm s l. B.
( )
f x
( )
g x
là hàm s chn.
C.
( )
f x
là hàm s l,
( )
g x
là hàm s chn. D.
( )
f x
là hàm s chn,
( )
g x
là hàm s l.
Câu 122: Chu kì tun hoàn ca hàm s
sin3 .cos3
y x x
=
là:
A.
6 .
T
π
=
B.
.
3
T
π
= C.
3 .
T
π
=
D.
2 .
T
π
=
Câu 123: Gii phương trình
2
sin .
2
x =
A.
2
4
x k
π
π
= + hoc
5
2 , .
4
x k k
π
π
= +
B.
2
4
x k
π
π
= + hoc
3
2 , .
4
x k k
π
π
= +
C.
4
x k
π
π
= + hoc
3
, .
4
x k k
π
π
= +
D.
2
4
x k
π
π
= + hoc
3
2 , .
4
x k k
π
π
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
57
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Câu 124: Gi X là tp nghim ca phương trình
0
cos 15 sin
2
x
x
+ =
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
290 .
X
B.
0
220 .
X
C.
0
240 .
X
D.
0
200 .
X
Câu 125: Tìm tp xác định ca hàm s
tan cot
.
1 sin2
x x
y
x
+
=
A.
1
\ .
2
D
=
B.
\ , .
4
D k k
π
π
= +
C.
\ ; .
2 4
k
D k k
π π
π
= +
D.
{
}
\ 1
D =
C
âu 126: Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2 cos 1.
y x
= +
A.
3
=
Min y
1.
=
Max y
B.
3
=
Min y
3.
=
Max y
C.
1
=
Min y
3.
=
Max y
D.
1
=
Min y
3.
=
Max y
Câu 127: Tìm tp xác định ca hàm s
3sin 5
.
cos
x
y
x
=
A.
{
}
\ 0 .
D =
B.
\ , .
2
D k k
π
π
= +
C.
{
}
\ , .
D k k
π π
= +
D.
{
}
\ 2 , .
D k k
π
=
Câu 128: Tìm tt c giá tr ca x để hàm s
4 2
cos 4cos 5
y x x
= + +
có giá tr nh nht bng
5.
A.
, .
2
x k k
π
π
= +
B.
, .
2
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
D.
2 , .
2
x k k
π
π
= +
Câu 129: Tìm tp nghim S ca phương trình
sin cos 2.
+ =x x
A.
5
, .
4
π
π
= +
S k k
B.
, .
4
π
π
= +
S k k
C.
3
2 , .
4
π
π
= +
S k k
D.
, .
4
π
π
= +
S k k
Câu 130: Cho góc
α
tha mãn
2
π
α π
< <
1
sin
5
α
= . Tính giá tr ca biu thc
sin .
6
P
π
α
= +
A.
15
.
10
P =
B.
2 3
.
2 5
P
=
C.
5
.
5
P =
D.
3 2
.
2 5
P
=
Câu 131: Kí hiu M giá tr ln nht ca hàm s
sin cos .
y x x
= +
Tìm M.
A.
2.
M = B.
2 2.
=M C.
1.
M
=
D.
2.
= M
Câu 132: Gii phương trình
3
cos .
2
x =
A.
5
, .
6
x k k
π
π
= ± +
B.
, .
6
x k k
π
π
= ± +
C.
5
2 , .
6
x k k
π
π
= ± +
D.
2 , .
6
x k k
π
π
= ± +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
58
Đại số và giải tích 11 Chương I. HSLG & PTLG
Câu 133: Tìm tp xác định ca hàm s
tan cot
.
1 sin2
x x
y
x
+
=
A.
\ ; .
2 4
k
D k k
π π
π
= +
B.
\ , .
4
D k k
π
π
= +
C.
\ , .
2
k
D k
π
=
D.
5
\ ; .
6 12
D k k k
π π
π π
= + +
Câu 134: Tính giá tr ca biu thc
0 0
0 0 0 0
cos70 cos10
.
cos35 cos5 sin35 sin5
E
+
=
A.
3
.
2
E =
B.
3.
E =
C.
1.
E
=
D.
0
2cos40 .
E =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
59
Đ
ại số v
à gi
ải tích
11
Chương I. HSLG & PTLG
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
A
B
C
D
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
60
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
CHƯƠNG II
TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
---o0o---
§1. HAI QUY TC ĐẾM CƠ BN
A. KIN THC CN NM
Mt s kí hiu
S phn t ca tp hp hu hn A, được kí hiu là n(A) hoc
A
. Chng hn: Nếu
{
}
; ;
A a b c
= thí ta nói
s phn t ca tp A
là 3, ta viết
( ) 3
n A
=
hay
3
A
=
1. Qui tc cng
Gi s công vic có th được thc hin theo phương án A hoc phương án B. Có n cách chn phương án
Am cách chn phương án B ( các cách chn phương án A không trùng vi bt c cách chn nào ca
phương án B). Khi đó công vic có th được thc hin bi n + m cách.
Tng quát:
Gi s mt công vic có th thc hin theo mt trong k phương án A
1
, A
2
, . . .,A
k
. Có n
1
thc hin phương
án A
1
, n
2
thc hin phương án A
2
,… và n
k
thc hin phương án A
k
. Khi đó công vic đó được thc hin
bi n
1
+ n
2
+ …+ n
k
cách.
Gi s AB là các tp hp hu hn, không giao nhau. Khi đó:
(
)
(
)
(
)
n A B n A n B
= + (1)
Công thc (1) có th m rng theo hai hướng:
a) Nếu AB là hai tp hu hn bt kì thì
(
)
(
)
(
)
(
)
n A B n A n B n A B
= + (2)
b) Nếu
1 2
, ,...,
m
A A A
là các tp hp tu ý, đôi mt không giao nhau thì
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
... ...
m m
n A A A n A n A n A
= + + +
2. Qui tc nhân
Gi s mt công vic nào đó bao gm hai công đon AB. Công đon A có th làm theo n cách. Vi
mi cách thc hin công đon A
thì công đon B có th làm theo m cách. Khi đó công vic có th thc
hin theo n.m cách.
Tng quát:
Gi s mt công vic nào đó bao gm k công đon . Công đon
1
A
th thc hin theo n
1
cách, công đon
A
2
có th thc hin theo n
2
cách, . . .,công đon A
k
có th thc hin theo n
k
cách. Khi đó công vic đó
được thc hin bi n
1
. n
2
… n
k
cách.
B. BÀI TP
Bài 1.1. Trong mt lp có 18 hc sinh nam và 12 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
a) Mt bn ph trách lp trưởng ?
b) Hai bn, trong đó có mt nam và mt n ?
HD
Gii
a) Theo quy tc cng, ta có 18 + 12 = 30 cách chn mt bn ph trách lp trưởng ( hoc nam hoc n )
b) Mun có hai bn gm mt nam và mt n, ta phi thc hin hai hành động la chn:
Chn mt nam có 18 cách chn, khi có mt bn nam ri, có 12 cách chn mt bn n
Vy theo qui tc nhân, ta có 18.12 = 216 cách chn tho ycbt.
Bài 1.2. Trên giá sách có 10 quyn sách tiếng Vit khác nhau, 8 quyn sách tiếng Anh khác nhau và 6
quyn sách tiếng Pháp khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn
a) Mt quyn sách ?
b) Ba quyn sách tiếng khác nhau ?
c) Hai quyn sách tiếng khác nhau ?
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
61
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
a) Theo qui tc cng, ta có 10 + 8 + 6 = 24 cách chn mt quyn sách
b) Theo qui tc nhân, ta có 10.8.6 = 480 cách chn ba quyn sách tiếng khác nhau
c) Theo qui tc nhân, có 10.8 = 80 cách chn mt quyn sách tiếng Vit và tiếng Anh, có 10.6 = 60 cách
chn mt quyn sách tiếng Vit và tiếng Pháp và có 8.6 = 48 cách chn mt quyn sách tiếng Anh và
tiếng Pháp. Vy có 80 + 60 + 48 = 188 cách chn tho ycbt.
Bài 1.3. T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có bao nhiêu cách chn mt s hoc là s chn hoc là s
nguyên t ?
HD
Gii
Kí hiu
{
}
2,4,6,8
A = là tp các s chn và tp
{
}
2,3,5,7,
B = là các s nguyên t
Khi đó, s cách chn mt s hoc là s chn hoc là s nguyên t
A B
.
Mt khác, theo đề bài ta có
(
)
(
)
4, 4
n A n B
= =
{
}
2
A B = hay
(
)
1
n A B
=
. Theo qui tc cng m
rng, ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
4 4 1 7
n A B n A n B n A B
= + = + =
Vy có 7 cách chn mt s tho ycbt.
Bài 1.4. Trong mt trường THPT, khi 11 có: 260 hc sinh tham gia câu lc b Tin hc, 240 hc sinh
tham gia câu lc b Toán hc, 50 hc sinh tham gia c hai câu lc b và 100 hc sinh không tham gia câu
lc bô nào trong hai câu lc bô nêu trên. Hi khi 11 ca trường đó có bao nhiêu hc sinh.
HD
Gii
Gi tp hp hc sinh khi 11 trường THPT tham gia câu lc b Tinh hc và câu lc b Toán hc ln
lượt là A và B.
Khi đó tp hp hc sinh khi 11 trường đó tham gia câu lc b (Tin hc và Toán hc) là
A B
Theo bài toán, ta có
(
)
( ) 260, ( ) 240, 50
n A n B n A B
= = =
Theo qui tc cng m rng, s hc sinh khi 11 tham gia câu lc b (Tin hc và Toán hc) là
(
)
(
)
( ) ( ) 260 240 50 450
n A B n A n B n A B = + = + =
Vy khi 11 trường đó có 450 + 100 = 550 (hc sinh)
Bài 1.5. Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s ca nó đều chn ?
HD
Gii
Gi s t nhiên có hai ch s đều chn có dng là
ab
, vi
{
}
, 0;2;4;6;8
a b
0
a
.
Ta có:
4 5
a b
SCC
. Vy có: 4.5 = 20 s tho ycbt
Bài 1.6. Cho tp nn
{
}
1;2;4;5;7
B = . Có th lp được t B:
a) Bao nhiêu s gm 4 ch s khác nhau?
b) Bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác nhau?
c) Bao nhiêu s l gm 4 ch s khác nhau ?
HD
Gii
a) Gi s gm 4 ch s khác nhau là
abcd
; khi đó chn các đối tượng
, , , ,
a b c d B a b c d
Ta có:
5 4 3 2
a b c d
SCC
. Vy có: 5.4.3.2 = 120 s.
b) Gi s gm 4 ch s khác nhau là
abcd
; khi đó chn các đối tượng
, , , ,
a b c d B a b c d
Do s cn tìm là s chn nên
{
}
2;4
d . Ta có:
4 3 2 2
a b c d
SCC
Vy có: 4.3.2.2 = 48 s
c) Ta đã có:
120 48 72
=
s.
Bài 1.7. Cho tp nn
{
}
0;1;2;3
B = . Có th lp được t B:
a) Bao nhiêu s gm 4 ch s khác nhau?
b) Bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác nhau?
c) Bao nhiêu s l gm 4 ch s khác nhau ?
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
62
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
HD
Gii
Áp dng cách gii như bài 1.6, nhưng lưu ý : Chn s cn tìm
abcd
thì
0
a
a) Đs: 18 s tho ycbt
b) Đs: 10 s tho ycbt
c) Đs: 8 s tho ycbt
Bài 1.8. T các ch s 1, 5, 6, 7 có th lp được bao nhiêu s t nhiên
a) Có 4 ch s (không nht thiết khác nhau)
b) Có 4 ch s khác nhau ?
HD
Gii
Gi s có bn ch s dng
abcd
, trong đó
{
}
, , , 1,5,6,7
a b c d
a) S có bn ch s không nht thiết khác nhau
Ta có:
4 4 4 4
a b c d
SCC
. Vy, theo qui tc nhân, ta có 4.4.4.4 = 256 (s)
b) S có bn ch s khác nhau. Ta có:
4 3 2 1
a b c d
SCC
. Vy có 4.3.2.1 = 24 (s)
Bài 1.9. Một kết st có 5 núm khoá riêng bit, mi núm khoá đều có vòng đánh s 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.
Mt dãy 5 ch s cho mt cách m kết. Có bao nhiêu phương án m kết khác nhau?
HD
Gii
Đặt
{
}
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
B = Gi
abcde
là mt phương án m kết tu ý cn tìm.
Ta có:
10 10 10 10 10
a b c d e
SCC
. Vy có
5
10 100000
= phương án m két.
Bài 1.10. Có bao nhiêu s gm ba ch s trong đó chđúng ch s 5 ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
abc
{
}
, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
a b c . Để s tho ycbt có ba kh năng xy ra:
TH1. Các s có dng
5 ;( 5, 5)
bc b c
, khi đó ta có 9 cách chn b và 9 cách chn b.
V
y có 9.9 = 81 s dng
5
bc
TH2. Các s có dng
{
}
5 ;( 0;5 , 5)
a c a c
, khi đó ta có 8 cách chn a và 9 cách chn c.
Vy có 8.9 = 72 s dng
a5
c
TH3. Các s có dng
{
}
5;( 0;5 , 5)
ab a b
, khi đó ta có 8 cách chn a và 9 cách chn b.
Vy có 8.9 = 72 s dng
ab5
Tóm li ta có: 81 + 72 + 72 = 225 s tho ycbt.
Bài 1.11. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s mà các ch s đều ln hơn 4 và đôi mt khác nhau ?
HD
Gii
Đặt
{
}
=
5,6,7,8,9
B . Gi dng s cn tìm là
abcde
,
, , , ,
a b c d e B
Ta có:
5 4 3 2 1
a b c d e
SCC
. Vy có: 5.4.3.2.1 = 120 s tho ycbt
Bài 1.12. Cho 8 ch s 0;1;2;3;4;5;6;7. T 8 ch s trên có th lp được bao nhiêu s, mi s gm 4 ch
s đôi mt khác nhau và không chia hết cho 10 ?
HD
Gii
Đặt
{
}
=
0;1;2;3;4;5;6;7
B . Gi 4 s cn tìm có dng
1 2 3 4
a a a a
,
=
1
; , 0, , 1,4
i j
a a i j a i j
,
i
a B
Do b
n s không chia hết cho 10 nên
4
0
a
. Ta có:
1 2 3 4
6 6 5 7
a a a a
SCC
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
63
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Vy có : 6.6.5.7 = 1260 cách chn s tho ycbt.
Bài 1.13. T 5 ch s 0;1;3;5;7 có th lp được bao nhiêu s, mi s gm 4 ch s khác nhau và không
chia hết cho 5?
HD
Gii
Gi 4 s cn tìm có dng
1 2 3 4
a a a a
,
1
; 0
i j
a a a
.Trong đó
{
}
1 2 3 4
, , , 0;1;3;5;7
a a a a B = và do bn s
không chia hết cho 5 nên
{
}
4
0;5
a .
Ta có:
1 2 3 4
3 3 2 3
a a a a
SCC
. Vy có : 3.3.3.2 = 54 cách chn s tho ycbt.
Bài 1.14. Có bao nhiêu s chn gm 6 s khác nhau đôi mt trong đó ch s đầu tiên là ch s l ?
HD
Gii
Gi s có 6 ch s cn tìm có dng:
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
,
1
; 0
i j
a a a
, trong đó
{
}
1 2 3 4 5 6
, , , , , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
a a a a a a B = . Do ch s đầu tiên là s l nên
{
}
1
1,3,5,7,9
a và vì là s
chn nên
{
}
6
0;2;4;6;8
a . Ta có:
1 2 3 4 5 6
5 8 7 6 5 5
a a a a a a
SCC
Vy ta có: 5.8.7.6.5.5 = 42000 s chn tho ycbt.
Bài 1.15. Cho 5 ch s 0;1;2;3;4. T 5 ch s đó có th lp được bao nhiêu s chn có 5 ch s sao cho
trong mi ch s đó, mi ch s trên có mt đúng mt ln ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng là
abcde
,
{
}
, , , , 0;1;2;3;4
a b c d e B = (
0
a
và e là s chn nên
{
}
0;2;4
e . Khi
đó ta xét 3 trường hp ca e.
TH1. S có dng
0
abcd
. Chn
{
}
, , , 1;2;3;4
a b c d B = thì ta có: 4.3.2.1 = 24 s chn dng
0
abcd
TH2. S có dng
abcde
,
{
}
2;4
e có 2 cách chn, chn
{
}
{
}
1;2;3;4 \
a B e
= có 3 cách chn,
chn
{
}
{
}
0;1;2;3;4 \ ;
b B e a
= có 3 cách chn, chn
{
}
{
}
0;1;2;3;4 \ ; ;
c B e a b
= có 2 cách chn và chn
{
}
{
}
0;1;2;3;4 \ ; ; ;
d B e a b c
= có 1 cách chn. Vy: 2.3.3.2.1 = 36.
Vy có: 24 + 36 = 60 s tho ycbt
Bài 1.16. Mt trường tiu hc có 50 hc sinh đạt danh hiu cháu ngoan Bác H, trong đó có bn cp anh
em sinh đôi. Nhà trường cn chn mt nhóm 3 hc sinh trong 50 hc sinh trên d Đại hi cháu ngoan Bác
H sao cho trong nhóm không có cp anh em sinh đôi nào. Hi có bao nhiêu cách chn ?
HD
Gii
Mt nhóm 3 hc sinh sao cho không có cp em hc sinh sinh đôi nào, nên ta có các TH sau: TH1. Trong
nhóm có 3 người có 1 người trong bn cp sinh đôi.
Chn 1 người trong bn cp sinh đôi có 8 cách chn người th nht, có 50 – 8 = 42 cách chn người th 2
và có 41 cách chn người th 3. Vy có 8.42.41 = 13776 cách chn.
TH2. Trong nhóm 3 người không có ai trong bn cp sinh đôi. Có 42 cách chn người th nht, 41 cách
chn người th hai và 40 cách chn người th ba. Vy có 42.41.40 = 68880 cách chn
Tóm li có: 13776 + 68880 = 82656 cách chn
B
ài 1.17. Có 5 con đường ni hai thành ph X và Y, có 4 con đường ni 2 thành ph Y và Z. Mun đi t
X đến Z phi qua Y.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
64
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
a) Hi có bao nhiêu cách chn đi t X đến Z qua Y ?
b) Có bao nhiêu cách chn đường đi t X đến Z ri v li X bng nhng con đường v không trùng vi
đường đã đi khác nhau ?
HD
Gii
a) Có 5 cách chn đường đi t X đến Y và có 4 cách chn đường đi t Y đến Z. Do đó có 4.5 = 20 cách
chn đường đi t X đến Z qua Y.
b) Khi tr v t Z đến Y thì còn 3 con đường để chn: có 3 cách chn. T Y tr v X thì có 4 con đường
để chn: có 4 cách chn. Do đó có 3.4 = 12 cách chn đường đi v không qua con đường đã đi. Vy có tt
c: 20 . 12 = 240 cách chn đường đi và v trên tuyến đường t X đến Z qua Y bng nhng con đường
khác nhau.
Bài 1.18. Có 4 con đường t A đến B, 2 con đường ni t B đến C và 3 con đường ni t C đến D.
a) Có bao nhiêu cách đi t A đấn D mà qua B và C ch mt ln?
b) Có bao nhiêu cách đi t A đến D ri quay li A ?
HD
Gii
a) T A đến B có 4 con đường, t B đến C có 2 con đường, t C đến D có 3 con đường. T A mun đến
bt buc phi đi qua B và C.
Vy theo qui tc nhân, s cách đi t A đến D là 4.2.3 = 24 ( cách)
b) Tương t, ta có s cách đi t A đến D ri tr v A là 4.2.3.3.2.4 = 24
2
= 576 (cách)
Bài 1.19. T các ch s 0,1,2,3,4,5 có th lp được bao nhiêu s t nhiên mà mi s có 6 ch s khác
nhau và ch s 2 và 3 đứng cnh nhau?
HD
Gii
S có 6 ch s và ch s 2 đứng cnh s 3. Ta xem (23) là s a. Khi đó gi s cn tìm là
abcde
(thay vì
có 6 ch s), trong đó
{
}
, , , , 0;1;2;3;4;5
a b c d e B = . Ta có: 4 cách chn a, 4 cách chn b, có 3 cách
chn c, có 2 cách chn d và có 1 cách chn e, mà ch s 2, 3 đứng cch nhau nên nó là hoán v cho nhau.
Vy có : 4.3.2.1.2 = 192 s tho ycbt.
Bài 1.20. Trong mt trường THPT, khi 11 có 280 hc sinh nam và 325 hc sinh n.
a) Nhà trường cn chn mt hc sinh khi 11 đi d d hi ca hc sinh thành ph. Hi nhà trường có bao
nhiêu cách chn?
b) Nhà trường cn chn hai hc sinh trong đó có mt nam, mt n đi d tri hè ca hc sinh thành ph.
Hi nhà trường có bao nhiêu cách chn?
HD
Gii
a) Nhà trường cn chn mt hc sinh nên: Chn nam có 280 cách chn và có 325 cách chn n. Vy có:
280 + 325 = 605 cách chon.
b) Nhà trường cn chn hai hc sinh trong đó có mt nam và mt n, nên có: Chn nam có 280 cách chn
ng vi cách chn nam ta có 325 cách chn n.
Vy có: 280.325 = 91000 cách.
Bài 1.21. Có bao nhiêu s t nhiên ln hơn 4000 có 4 ch s được to thành t các ch s 1, 3, 5, 7 nếu:
a) Các ch s ca nó không nht thiết khác nhau ?
b) Các ch s ca nó khác nhau ?
HD
Gii
a) Gi các s như vy có dng
abcd
vi
{
}
5,7
a , còn b, c và d thuc
{
}
1,3,5,7
. Do đó
S các s cn tìm là 2.4.4.4 = 128 s
b) Ch s a có 2 cách chn, ch s b có 3 cách, chn c có 2 cách và d có 1 cách. Vy có 2.3.2 = 12 cách
chn s như vy.
B
ài 1.22. Có bao nhiêu s t nhiên l trong khong (2000; 3000) có th to nên t các ch s 1,2,3,4,5,6
nếu:
a) Các ch s đó không nht thiết khác nhau ?
b) Các ch s ca nó khác nhau?
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
65
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
a) Các s l trong khong (2000; 3000) có dng 2
abc
vi
{
}
, 1,2,3,4,5,6
a b
{
}
1,3,5
c .
Vy có 6.6.3 = 108 s
b) Ch s c có 3 cách chn, b có 4 cách chn và a có 3 cách chn. Vy có 3.4.3 = 36 s.
Bài 1.23. Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau và nm trong khong (2000; 4000).
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
abcd
.
S t nhiên gm 4 ch s khác nhau và nm trong khong (2000; 4000) nên a có th chn là 2 hoc 3.
Do vy: S cách chn a là 2 cách
S cách chn b là 9 cách
S cách chn c là 8 cách
S cách chn d là 7 cách
Vy: 2.9.8.7 = 1008 (s)
C. BÀI TP T LUYN
B
ài 1.24. Gia hai thành ph A và B có 5 con đường đi. Hi có bao nhiêu cách đi t A đến B ri tr v A
mà không có đường nào được đi hai ln ?
Bài 1.25. Có bao nhiêu s nguyên dương gm không quá ba ch s khac nhau ?
Bài 1.26. Mt lp có 40 hc sinh, đăng kí chơi ít nht mt trong hai môn th thao: bóng đá và bóng
chuyn. Có 30 em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn bóng chuyn. Hi có bao nhiêu em đăng kí
c hai môn th thao ?
Bài 1.27. Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có th lp được bao nhieu s gm 5 ch s khác nhau và
trong đó phi có mt ch s 5.
Bài 1.28. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau?
Bài 1.29. Có bao nhiêu s gm 3 ch s khác nhau có th lp t các ch s 0, 2, 4, 6, 8 ?
Bài 1.30. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp được:
a) Bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau ?
b) Bao nhiêu s t nhiên chn gm 5 ch s khác nhau ?
Bài 1.31. Có th lp ra bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau và s đó phi chia hết cho 5, đồng
thi s 1 phi xut hin mt trong ba v trí đầu tiên ?
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
66
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
§2. HOÁN V - CHNH HP - T HP
A. KIN THC CN NM
GIAI THA
Cho
*
n
, tích s 1,2,…,n được gi là n giai tha. Kí hiu n!. Vy n! = 1.2.3…n vi
*
n
Qui ước: 0! = 1; 1! = 1
Ta suy ra các kết qu sau:
n! = n.(n – 1)! = n.(n – 1).(n – 2)! = n.(n – 1)(n – 2)…2.1
Nếu
*
,n m
và n > m thì:
!
( 1)( 2)...( 1)
!
n
n n n m
m
= +
Ví d: 5! = 5.4.3.2.1 =120; 10! = 10.9! = 10.9.8! = 10.9.8.7! = 10.9.8.7.6.5.4.3.2.1
20!
20.19.18 6840
17!
= =
I. HOÁN V
1. Định nghĩa:
Cho tp hp An phn t
(
)
1
n
. Khi sp xếp n phn t này theo mt th t, ta được mt hoán v các
phn t ca tp A( gi tt là hoán v ca A)
2. S hoán v ca n phn t: Kí hiu P
n
.
! .( 1).( 2) . . .2.1
n
P n n n n= =
II. CHNH HP
1. Định nghĩa: Cho tp hp An phn t và s ngun k. Khi ly ra k phn t ca A (
1
k n
) và sp
xếp k phn t này theo mt th t, ta được mt chnh hp chp k ca n phn t ca A(gi tt là chnh hp
chp k ca A)
2. S chnh hp chp k ca n phn t: Kí hiu
( , *)
k
n
A n k
( )
!
( 1)...( 1)
!
k
n
n
A n n n k
n k
= = +
Nếu k = n thì
! !
!
0! 1
n
n n
n n
A n P
= = = =
. Vy mt chnh hp n chp n được gi là mt hoán v ca n
phn t, t đó suy ra:
. ;1
n k n k
n n n k
A A A k n
=
III. T HP
1. Định nghĩa: Cho tp An phn t và s nguyên k vi
1
k n
. Mi tp con ca Ak phn t được
gi là mt t hp chp k ca n phn t ca A ( gi tt là mt t hp chp k ca A)
2. S t hp chp k ca n phn t: Kí hiu
(1 , *)
k
n
C k n n
,
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
=
Hay
! ( 1)( 2)...( 1)
!( )! ! !
k
k
n
n
A
n n n n n k
C
k n k k k
+
= = =
3. Tính cht:
a)
0 1
1 ; ; *
n
n n n
C C C n n= = =
b) ; 0
k n k
n n
C C k n
=
c)
1
1
; 1
k k k
n n n
C C C k n
+
= + <
d)
0 1 2
0
... 2 ;0
n
k n n
n n n n n
k
C C C C C k n
=
= + + + + =
B. BÀI TP
Bài 2.1. Có bao nhiêu cách sp xếp 4 hc sinh vào ngi trong mt cái bàn dài đủ ch ngi.
HD
Gii
Mi cách sp xếp 4 hc sinh vào 4 ch ngi là hoán v ca 4 phn t.
Vy s cách sp xếp là: P
n
= 4! = 4.3.2.1 = 24 cách.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
67
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Bài 2.2. Có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 10 người khách vào mười ghế kê thành mt dãy ?
HD
Gii
Mi cách sp xếp ch ngi ca 10 khách theo hàng ngang cho mt hoán v ca 10 và ngược li.
Vy có 10! cách sp xếp
Bài 2.3. Có th lp được bao nhiêu s gm 4 ch s khác nhau t các ch s 1,2,3,4 ?
HD
Gii
Trên tp nn
{
}
1;2;3;4
B = . Gi s cn tìm có dng
abcd
.
Để thành lp s gm bn ch s đó ta cn xếp 4 ch s ca tp nn B vào 4 v trí hàng nghìn a, hàng trăm
b, hàng chc c và hàng đơn v d. Vy có tt c: P
4
= 4! = 24 s tho ycbt. (Dùng quy tc đếm để gii bài
này)
Bài 2.4. Có th lp được bao nhiêu chữ số lẻ gồm năm chữ số khác nhau từ tập
{
}
0;1;2;3;4
B =
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
{
}
; 0; 1;3
abcde a e
. Ta xét hai trường hp:
TH1. Dng s:
1; 0
abcd a
. Chn
{
}
2;3;4
a có 3 cách chn, chn
{
}
{
}
, , 0;2;3;4 \
b c d a
thì s cách
chn là s cách sp xếp ba s tu ý ca tp
{
}
{
}
0;2;3;4 \
a
vào nghìn b, hàng trăm c và hàng chc d. Nên
có P
3
= 3! = 6 cách.
Vy có :3.6 = 18 s dng
1
abcd
TH2, Dng s
3; 0
abcd a
.Lí lun tương t ta có 18 s dng
3
abcd
Tóm li, ta có: 18 + 18 = 36 s tho ycbt.
Bài 2.5. Trong mt vòng loi Olympic, trên tám đường bơi, 8 vn động viên không cùng mt lúc v
đích. Hi có bao nhiêu cách sp xếp hng xy ra ?
HD
Gii
Tt c 8 vn động viên đều v đích nhưng không cùng mt lúc( không ai đến đích cùng vi mt người
khác) trên 8 đường bơi, thì cách sp xếp hng 8 vn động viên là mt hoán v ca 8 phn t khi sp xếp
vào 8 v trí ( th hng) phân bit, không lp.
Nên ta có: P
8
= 8! = 40320 kết qu.
Bài 2.6. Tính tng S ca tt c các s gm 4 ch s khác nhau và s đã lp được t nn
{
}
1;2;3;4
B = bng phép hoán v ?
HD
Gii
Phép hoán v trên nn B cho ta thành lp các s gm bn s khác nhau là: P
4
= 4! = 24 s
Để ý rng, tt c các s đều viết dưới dng cp đôi như sau:
1234 1243 1423 1432 4123 2341 3241 3421 3124 2413
4213 4231
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
4321 4312 4132 4123 1432 3214 2314 2134 2431 3142
1342 1324
có tng
tt c 24 s, sp xếp như trên tng cp trong 12 cp có tng là 5555.
Vy tng S = 12.5555 = 66660.
Bài 2.7. Chng minh rng trên tp
{
}
1;2;3;4;5;6;7
B = có th lp thành được các s gm by ch s khác
nhau mà tng ca chúng thì chia hết cho 720.
HD
Gii
Phép hoán v P
7
= 7! = 5040, cho ta s các s gm 7 ch s khác nhau thành lp được t B. Để ý rng
trong 5040 s tìm được, ta luôn viết được:
5040
2520
2
= cp s có tng là 8 888 888
Như
1234567 2134567 3124567
; ; ;....
7654321 6754321 5764321
Nên tng S ca chúng là: S = 2520.8888888
Mà 720 = 90.8 và
2520 :90 28
8888888:8 1111111
=
=
.Vy S chia hết cho 720 (tho ycbt)
Bài 2.8. Có bao nhiêu cách xếp năm bn hc sinh A,B,C,D và E vào mt chiếc ghế dài đủ năm chỗ ngồi
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
68
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
sao cho:
a) Bn C ngi chính gia?
b) Hai bn A và E ngi hai đầu ghế?
HD
Gii
a) Xếp C ngi chính gia có 1(cách), Xếp A, B, D, E vào bn ch còn li có P
4
= 4! = 24 (cách). Vy có
tt c là 24 cách xếp tho ycbt.
b) Xếp A, E ngi hai đầu ghế có 2! = 2 (cách), xếp B, C, D vào ba chn li có 3! = 6 (cách). Vy có
tt c là 2.6 = 12 cách tho ycbt.
Bài 2.9. Trong mt phòng hc có hai bàn dài, mi bàn có 5 ghế. Người ta mun xếp ch ngi cho 10 hc
sinh gm 5 nam và 5 n. Hi có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi, nếu:
a) Tt c các hc sinh ngi tu ý ?
b) Tt c hc sinh nam ngi mt bàn và hc sinh n ngi mt bàn?
HD
Gii
a) Hai cái bàn và 10 ghế, nên khi xếp 10 hc sinh ngi tu ý, đó là hoán v ca 10 hc sinh ng vi 10
ghế. Vy có P
10
= 10! = 3 628 800 cách tho ycbt.
b) Ta có: 5 ghế xếp cho 5 hc sinh nam có: 5! cách xếp và 5 ghế xếp cho 5 hc sinh n có : 5! cách xếp.
Vy hai cái bàn có: 2.(5!)(5!) = 28800 cách xếp tho ycbt.
Bài 2.10. Có th lp được bao nhiêu s chn có 5 ch s khác nhau ly t 0; 2;3;6;9?
HD
Gii
Tp nn
{
}
0;2;3;6;9
B = . S chn là nhng s có tn cùng là 0; 2 và 6 t tp nn B
- Nếu môt s có 5 ch s tn cùng là 0 thì bn ch s đầu là hoán v ca 2; 3; 6 ;9. tacó P
4
= 4! s như
vy.
- Nếu mt s có 5 ch s tn cùng là 2 thì bn ch s đầu là hoán v ca 0; 3; 6; 9 trong đó loi b đi các
hoán v đầu là 0. Ta có: P
4
= 4! Trong đó P
3
= 3! hoán v bt đầu là 0. Vy có 5 ch s tn cùng là 2 là: P
4
P
3
= 4! – 3!
- Tương t cho 5 ch s tn cùng là 6 là: P
4
– P
3
= 4! – 3!.
Tóm li có tt c là: 4! + 4! – 3! + 4! – 3! = 60 tho ycbt.
Bài 2.11. Mt t hc sinh có 5 nam và 5 n xếp thành mt hàng dc.
a) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
b) Có bao nhiêu cách xếp sao cho không có hc sinh cùng gii tính đứng k nhau ?
HD
Gii
a) Cách xếp 10 hc sinh thành mt hàng dc là: 10! = 3 628 800 cách
b) Gi s hc sinh nam xếp vào vi tr chn có: 5! (cách), hc sinh n xếp váo v trí l có: 5! (cách). Sau đó
đổi ch: chn cho n và l cho nam nên có: 2!(cách)
Vy có: 5!.5!.2! = 28800(cách)
Bài 2.12. Có bao nhiêu s gm 7 ch s khác nhau đôi mt được lp bng cách dùng by ch s
1;2;3;4;5;7;9 sao cho 2 ch s chn không nm lin nhau ?
HD
Gii
Các s có 7 ch s ly t tp
{
}
1;2;3;4;5;7;9
B = là mt hoán v ca 7 phn t.
Vy s cn tìm là: P
7
= 7! (s).
Các s có 7 ch s mà 2 ch s chn 2; 4 đứng k nhau là: 2!.6! (s).
Vy s tho ycbt: 7! – 2!.6! = 3600(s)
Bài 2.13. Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 10 bn, trong đó có An và Bình, vào 10 ghế kê thành hàng
ngang, sao cho:
a) Hai bn An và Bình ngi cnh nhau ?
b) Hai bn An và Bình không ngi cnh nhau?
HD
Gii
a) Có 2.9 = 18 cách xếp ch cho An và Bình ngi cnh nhau, 8 bn kia được xếp vào 8 ch còn lại. Vây
có 8! Cách xếp 8 bạn còn li và do đó có 18.8! cách xếp sao cho An và Bình ngi cnh nhau.
b) Có 10! Cách xếp ch ngi cho 10 bn. T đó có 10! – 18.8! = 72.8! cách xếp ch cho 10 bn mà An
v
à Bình không ngi cnh nhau.
Bài 2.14. Có 6 hc sinh được xếp ngi vào 6 ch đã ghi s th t trên mt bàn dài.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
69
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
a) Tìm s cách sp xếp 6 hc sinh này ngi vào bàn ?
b) Tìm s cách sp xếp 6 hc sinh này sao cho hai hc sinh A và B không ngi cnh nhau?
HD
Gii
a) Mi mt cách sp xếp 6 hc sinh ngi vào 6 ch có ghi s th t là mt hoán v 6 phn t. Vy s cách
sp xếp là: P
6
= 6! = 720(cách).
b) Mi mt cách sp xếp A và B hoc B và A theo th t đó ngi cnh nhau là mt hoán v ca 5 phn
t. Vy cách xếp A và B ngi cnh nhau là: 2.P
5
= 2.5!(cách)
Vy s cách sp xếp cn tìm là: 720 – 2.5! = 480(cách)
Bài 2.15. T ba đỉnh ca tam giác ABC có th lp được bao nhiêu vectơ khác vectơ
O
.
HD
Gii
Hai đim bt kì phân bit xác định được hai vectơ khác vectơ
O
. T ba đỉnh A, B, C ca tam giác ABC
thì không có đim nào thng hàng và hai đim tu ý thì luôn phân bit nhau. Do đó ta ly hai đim tu ý
trong ba đim thì s vectơ lp được là chnh hp chp 2 ca 3 phn t
Vy:
2
3
3!
3.2 6
(3 2)!
A
= = =
(vectơ)
Bài 2.16. Cho mt đa giác li có 15 cnh. Hi có bao nhiêu vectơ khác vectơ
O
vi đim đầu và đim
cui là các đỉnh ca đa giác ?
HD
Gii
Đa giác li có 15 cnh nên có 15 đỉnh , hai đỉnh thì luôn phân bit nhau và c 3 đỉnh thì không thng
hàng. Do đó ta ly 2 đim tu ý trong 15 đim thì s vectơ lp được là mt chnh hp chp 2 ca 15 phn
t. Vy s vectơ là:
2
15
15!
15.14 210
(15 2)!
A = = =
(vectơ)
Bài 2.17. Mt câu lc b Toán hc lúc thành lp có 14 thành viên, cn bu chn ra mt thành viên làm
giám đốc CLB, mt thành viên làm phó giám đốc CLB và mt thành viên làm kế toán trưởng CLB. Hi
có bao nhiêu cách chn để bu mà không có ai kiêm nhim ?
HD
Gii
Khi bu chn 3 thành viên trong 14 thành viên ra làm giám đốc, phó giàm đốc và kế toán trưởng (k < n)
thì th t cn đảm bo.
Nên cách s cách chn để bu người không kiêm nhim là:
3
14
14!
2184
(14 3)!
A = =
(cách)
Bài 2.18. Có bao nhiêu s nguyên dương gm 5 ch s khác không và khác nhau đôi mt?
HD
Gii
Mi s cn tìm có dng:
1 2 3 4 5
a a a a a
, trong đó ;
i j
a a i j
{
}
1;2;3;4;5;6;7;8;9 , 1,...,5
i
a i = . Như
vy ta có th coi mi s dng trên là mt chnh hp chp 5 ca 9 ch s. Vy s cn tìm là:
5
9
9!
15120
(9 5)!
A = =
(s)
Bài 2.19. Gi s có by bông hoa màu khác nhau và ba l khác nhau. Hi có bao nhiêu cách cm ba bông
hoa vào ba l đã cho ( mi l cm mt bông)?
HD
Gii
Vì by bông hoa màu khác nhau và ba l cm hoa khác nhau nên mi ln chn ra ba bông hoa để cm vào
ba l, ta có mt chnh hp chp 3 ca 7 phn t. Vy s cách cm hoa vào ba l khác nhau là:
3
7
7!
210
(7 3)!
A = =
(cách)
Bài 2.20. Có bao nhiêu cách mc ni tiếp 4 bóng đèn được chn t 6 bóng đèn khác nhau?
HD
Gii
Mc ni tiếp 4 bóng đèn t 6 bóng đèn khác nhau là mt chnh hp chp 4 ca 6 phn t. Vy s cách
mc là:
4
6
6!
360
(6 4)!
A = =
(cách)
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
70
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Bài 2.21. T nn
{
}
0;1;3;5;7
B = có th lp được bao nhiêu s gm ba ch s khác nhau ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
; 0
abc a
và xét hai thường hp
TH1. Chn
{
}
\ 0
a B
có 4 cách chn
TH2. Chn
{
}
, \
b c B a
tương đương vic sp xếp 2 ch s tu ý ca
{
}
, \
b c B a
vào hai v trí
còn li (k < n và tình th t phi đảm bo)
2
4
4!
12
(4 2)!
A
= =
cách chn
Vy s cn tìm là: 4.12 = 48 (s)
Cách khác: S có nghĩa và không có nghĩa gm ba ch s lp được t B là mt chinh hp chp 3 ca 5
phn t trong B.
3
5
5!
60
(5 3)!
A
= =
(s). S các s nghĩa:
0
bc
cn loi b đi tương đương vic sp xếp
{
}
, 1;3;5;7
b c vào hai v trí cò li và tính th t phi bo đảm. S đó là chnh hp chp 2 ca 4 phn t:
2
4
4!
12
(4 2)!
A
= =
(s).
Vy s cn tìm là: 60 – 12 = 48 s
Bài 2.22. Cho tp nn
{
}
0;1;2;3;4;5
B = . Có th lp được bao nhiêu s chn, mi s gm 5 ch s khác
nhau ?
HD
Gii
Gi s cn tìm là:
{
}
; 0; 0;2;4
abcde a e
{
}
, , , 0;1;2;3;4;5
a b c d . Xét các trường hp:
TH1. Dng s
0; 0
abcd a
, Chn
{
}
, , , 1;2;3;4;5
a b c d
4
5
5!
120
(5 4)!
A = =
(s dng
0
abcd
)
TH2. Dng s
2; 4; 0
abcd abcd a
. Chn
{
}
{
}
1;3;4;5 1;2;3;5
a hay a đều có 4 cách chn, chn
{
}
, , , 1;2;3;4;5
a b c d
3
4
4!
24
(4 3)!
A
= =
s. Vy s dng
2; 4; 0
abcd abcd a
có 2.4.24 = 192(s)
Vy s cn tìm là: 120 + 192 = 312 (s )
B
ài 2.23. Vi tp nn
{
}
0;1;2;3;4;5;6
B = , ta có th lp được bao nhiêu s gm 5 ch s khác nhau và
trong đó phi có mt ch s 5 ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng: ; 0; , , , ,
abcde a a b c d e B
. S có 5 ch s phi có mt ch s 5 ta xét các
trường hp:
TH1. Dng 5
bcde
, chn
{
}
, , , 0;1;2;3;4;6
b c d e
4
6
6!
360
(6 4)!
A = =
(s)
TH2. Dng các
(
)
5 5 ; 5 ; 5 ; 0
a cde ab de abc e abcd a
. Chn
{
}
1;2;3;4;6
a có 5 cách chn, chn
{
}
{
}
, , 0;1;2;3;4;6 \
b c d a
3
5
5!
60
(5 3)!
A
= =
(s).
Có bn s dng trên nên có 4.60 =1200 (s)
Vy có 360 + 1200 = 2560 s tho ycbt.
Bài 2.24. T 7 ch s 0;1;2;3;4;5;6 có th lp được bao nhiêu s chn, mi s gm 5 ch s khác nhau?
HD
Gii
S cn tìm có dng
{
}
; 0; , , , , 0;1;2;3;4;5;6
abcde a a b c d e B = và là s chn.
TH1. Dng
0
abcd
. Chn
{
}
, , , 1;2;3;4;5;6
a b c d
4
6
6!
360
(6 4)!
A = =
s dng
0
abcd
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
71
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
TH2. Dng các
(
)
2 4; 6 ; 0
abcd abcd abcd a
. Chn
{
}
{
}
1;3;4;5;6 \
a e
có 5 cách chn, chn
{
}
{
}
, , 0;1;3;4;5;6 \ ;
b c d a e
3
5
5!
60
(5 3)!
A
= =
(s).
Vy có 5. 60 = 300 s dng
2
abcd
Có ba s dng trên nên có: 3.300 = 900 s
Tóm li có: 360 + 900 = 1260 s tho ycbt.
Bài 2.25. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau chia hết cho 10 (ch s hàng vn khác 0)?
HD
Gii
S có 5 ch s khác nhau chia hết cho 10 có dng:
0; 0
abcd a
trong đó
{
}
, , , 1;2;3;4;5;6;7;8;9
a b c d B = do
0
a
, khi đó ta có
4
9
9!
3024
(9 4)!
A = =
s tho ycbt.
Bài 2.26. Cho 6 chữ s 1;2;3;4;5;6. Có th to ra bao nhiêu s gm 4 ch s khác nhau? Trong đó có bao
nhiêu s chia hết cho 5 ?
HD
Gii
S gm bn ch s khác nhau có dng
; 0
abcd a
trong đó
{
}
, , , 1;2;3;4;5;6
a b c d B = nên ta có:
4
6
6!
360
(6 4)!
A = =
(s).
S
; 0
abcd a
chia hết cho 5 khi d = 5 và chn
{
}
, , 1;2;3;4;6
a b c
3
5
5!
60
(5 3)!
A
= =
(s )
Bài 2.27. T tp nn
{
}
0;1;2;3;4;5;6
B = có th lp được :
a) Bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau ?
b) Bao nhiêu s t nhiên chn gm 5 ch s khác nhau ?
HD
Gii
a) Nếu k c trường hp s 0 đứng đầu, thì ta có:
5
7
A
s t nhiên gm 5 ch s khác nhau.
Trong
5
7
A
các s đó gm có
4
6
A
s gm 5 ch s mà ch s 0 đứng đầu. Vy s gm 5 ch s khác nhau
lp t tp nn B là:
5 4
7 6
2160
A A = (s)
b) Xem bài 2.22
Bài 2.28. Xét các ch s gm 9 ch s, trong đó có 5 ch s 1 và 4 ch s còn li là 2,3,4,5. Hi có bao
nhiêu s như thế, nếu:
a) 5 ch s 1 được xếp k nhau ?
b) Các ch s được xếp tu ý ?
HD
Gii
a) Gi nhóm 11111 là s a. Bài toán yêu cu ta cn sp xếp năm s : a,2,3,4,5 vào 5 v trí khác nhau. S
cách sp xếp là: P
5
= 5! = 120 s tho ycbt.
b) Lp mt s có 9 ch s tho mãn yêu cu, thc cht là vic xếp bn s 2,3,4,5 vào 4 v trí tu ý trong 9
v trí, còn 5 v trí còn li thì ch s 1 lp 5 ln.
Vy có:
4
9
9!
3024
(9 4)!
A = =
s tho ycbt.
Bài 2.29. Cn phân công ba bn t mt t có 10 bn để trc nht. Hi có bao nhiêu cách phân công khác
nhau ?
HD
Gii
Kết qu ca s phân công là mt nhóm gm ba bn, tc là mt t hp chp 3 ca 10 ban. Vy s cách
phân công là:
3
10
10!
120
3!(10 3)!
C = =
( cách)
Bài 2.30. Trong mt phng có 6 đường thng song song vi nhau và 8 đường thng khác cũng song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
72
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
vi nhau đồng thi ct 6 đường thng đã cho. Hi có bao nhiêu hình bình hành được to nên bi 14
đường thng đã cho ?
HD
Gii
Gi A và B ln lượt là tp hp 6 đường thng song song vi nhau và 8 đường thng song song ct 6
đường thng đã cho. Mi hình bình hành được to bi hai đường thng ca tp A và hai đường thng ca
tp B. Vy s hình bình hành cn tìm là:
2 2
6 8
. 15.28 420
C C = = (hình)
Bài 2.31. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh ca chúng thuc tp hp gm 10 đim nm trên đường tròn?
HD
Gii
C ba đim dng được mt tam giác. Vy có th dng được
3
10
10!
120
3!(10 3)!
C = =
tam giác.
Bài 2.32. Mt đa giác li 20 cnh có bao nhiêu đường chéo ?
HD
Gii
S đon ni hai đỉnh ca đa giác đã cho là
2
20
C
, s cnh ca đa giác là 20. Vy s đường chéo cn tìm là:
2
20
20 170
C = đường chéo
Bài 2.33. Mt nhóm có 10 hc sinh, d định bu ra mt ban đại din gm 3 người.
a) Có bao nhiêu cách bu như d định ?
b) Có bao nhiêu cách bu như d định, nhưng bt buc trong mi cách bu phi có mt nhóm trưởng ?
HD
Gii
a) Chn ra ba hc sinh ( k = 3 trong 10 hc sinh đại din n =10) đểđược mt cách bu (không tính th
t). Nên s cách bu là:
3
10
10!
120
3!(10 3)!
C = =
(cách).
b) Để ý mi cách bu 3 đại din trong đó phi có mt nhóm trưởng, tương đương vic chn 2 đại din
trong 9 người ( không có nhóm trưởng). Nên s cách bu là:
2
9
9!
36
2!(9 2)!
C
= =
(cách)
Bài 2.34. Mt t sinh viên có 20 em, trong đó 8 em ch biết tiếng Anh, 7 em ch biết tiếng Pháp và 5 em
ch biết tiếng Đức. Cn lp mt nhóm đi thc tế gm 3 em biết tiếng Anh, 4 em biết tiếng Pháp, 2 em biết
tiếng Đức. Hi có bao nhiêu cách lp nhóm đi thc tế t t sinh viên đó ?
HD
Gii
S cách chn 3 em biết tiếng Anh là: m
1
=
3
8
56
C
=
cách
S cách chn 4 em biết tiếng Pháp là : m
2
=
4
7
35
C
=
cách
S cách chn 2 em biết tiếng Đức là : m
3
=
2
5
10
C
=
cách
Vy s cách lp mt nhóm đi thc tế là: M = m
1
.m
2
.m
3
= 19600(cách)
Bài 2.35. Mt t gm có 8 nam và 6 n. Cn ly mt nhóm 5 người trong đó có 2 n. Hi có bao nhiêu
cách chn ?
HD
Gii
Có m
1
=
2
6
15
C
=
cách chn 2 n và có m
2
=
3
8
56
C
=
cách chn 3 nam.
Vy có tt c: M = m
1
.m
2
= 15.56 = 840 cách chn tho ycbt.
Bài 2.36. Cho hai đường thng song song d
1
và d
2
. Trên d
1
ly 17 đim phân bit, trên d
2
ly 20 đim
phân bit. Tính s tam giác có các đỉnh là 3 đim trong 37 đim đã chn trên d
1
và d
2
.
HD
Gii
Trên d
1
có 17 đim phân bit, như vy s đon thng ni hai đầu mút là 2 trong 17 đim đó là:
2
17
136
C = (
đon thng)
Tương t: có
2
20
190
C = ( đon thng vi đầu mút ) là 2 trong 20 đim cho trên d
2
.
Xét mt đim đã cho trong 17 đim trên d
1
, ng vi mi đon gm 2 đim trong 20 đim trên d
2
ta được
mt tam giác. Nên có 17.190 = 3230 tam giác vi 2 đỉnh trên d
2
, 1 đỉnh trên d
1
Tương t như vy có 20 . 136 = 2720 tam giác vi 2 đỉnh trên d
1
, 1 đỉnh trên d
2
.
Vy có : 3230 + 2720 = 5950 tam giác tho ycbt.
Bài 2.37. Trên mt mt phng, 9 đường thng song song ct 10 đường thng song song khác thì to nên
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
73
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
bao nhiêu hình bình hành trên mt phng đó ?
HD
Gii
Gi A và B ln lượt là tp hp 9 đường thng song song vi nhau và 10 đưng thng song song ct 9
đường thng đã cho. Mi hình bình hành được to bi hai đường thng ca tp A và hai đường thng ca
tp B. Vy s hình bình hành cn tìm là:
2 2
9 10
. 36.46 1620
C C = = (hình)
Bài 2.38. Mt t có 7 nam sinh và 4 n sinh. Giáo viên cn chn 3 hc sinh xếp bàn ghế ca lp, trong đó
có ít nht 1 nam sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ?
HD
Gii
S cách chn 3 hc sinh xếp bàn ghế ca lp, trong đó có ít nht 1 nam sinh là:
2 1 1 2 3
4 7 4 7 7
. . 161
C C C C C+ + =
( cách)
Bài 2.39. Có 5 nhà Toán hc nam, 3 nhà Toán hc n và 4 nhà Vt lý nam. Lp mt đoàn công tác 3
người cn có c nam và n. Cn có c nhà Toán hc và nhà Vt lý. Hi có bao nhiêu cách lp ?
HD
Gii
Để ý giả thiết yu cu có c nam và n, có c nhà Toán hc và nhà Vt lý. Nên trong đoàn công tác cn
phi có 1 nhà Vt lý luôn là Nam và 1 nhà Toán hc n. Lúc đó người th ba có th là: nhà Toán hc nam
hoc nhà Vt lý nam hoc nhà toán hc n.
Vy có:
1 1 1 2 1 1 2
5 3 4 3 4 3 4
. . . . 90
C C C C C C C
+ + =
cách chn tho ycbt.
Bài 2.40. Có bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau đôi mt trong đó có đúng 3 ch s l và 3 ch s chn
( ch s đầu tiên phi khác 0)?
HD
Gii
S cn tìm có dng
abcdef
, vi a,b,c,d,e,f thuc vào mt trong hai nhóm .
TH1. Nhóm ch s chn và l:
{
}
{
}
0;2;4;6;8 ; 1;3;5;7;9
. Ly 3 ch s l trong 5 s l có:
3
5
10
C
=
cách.
Ly 3 ch s chn trong 5 ch s chn có:
3
5
10
C
=
cách. Do mi nhóm 3 ch s chn và 3 ch s l khác
nhau to được nên có 6! = 720 s có 6 ch s ( k c a = 0)
Vy có: 10.10.720 = 72000s 6 ch s khác nhau, trong đó 3 ch s l và 3 ch s chn (k c a = 0)
TH2. Khi a = 0. Ly 3 ch s l trong 5 s l có:
3
5
10
C
=
cách. Ly 2 ch s chn trong 4 ch s chn có:
2
4
6
C
=
cách. Do mi nhóm 3 ch s chn và 3 ch s l khác nhau to được nên có 5! = 120 s
Vy có: 10.6.120 = 7200s 6 ch s khác nhau, trong đó 3 ch s l và 3 ch s chn và s đầu tiên bng
0
.
Tóm li có 72000 – 7200 = 64800 s lp được tho ycbt.
Bài 2.41. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của chúng là các đỉnh của thập giác?
HD
Gii
Mỗi tam giác được tạo bởi một tập hợp 3 đỉnh của thập giác và ngược lại. Như vậy, số tam giác bằng số
các tổ hợp chập 3 của 10 đỉnh, tức là bằng :
3
10
120
C =
Bài 2.42. Có bao nhiêu đường chéo của thập giác ?
HD
Gii
Từ 10 đỉnh của thập giác có thể kẻ được
2
10
45
C
=
đoạn thẳng trong đó có 10 cạnh của thập giác.
Vậy ta có: 45 10 = 35 (đường chéo)
Bài 2.43. Đội thanh niên xung kích ca mt trường ph thông có 12 hc sinh, gm 5 hc sinh lp A, 4
hc sinh lp B và 3 hc sinh lp C. Cn chn bn hc sinh đi làm nhim v, sao cho 4 hc sinh này thuc
không quá 2 trong 3 lp trên. Hi có bao nhiêu cách chn như vy ?
HD
Gii
S cách chn 4 hc sinh t 12 hc sinh đã cho là
4
12
495
C =
S cách chn 4 hc sinh mà mi lp có ít nht mt em được tính như sau:
- Lp A có 2 hc sinh, các lp B, C có 1 hc sinh. S cách chn:
2 1 1
5 4 3
. . 120
C C C =
- Lp B có 2 hc sinh, các lp C, A có 1 hc sinh. S cách chn:
1 2 1
5 4 3
. . 90
C C C
=
- Lp C có 2 hc sinh, các lp B, A có 1 hc sinh. S cách chn:
1 1 2
5 4 3
. . 60
C C C
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
74
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
S cách chn hc sinh mà mi lp có ít nht mt hc sinh là: 120 + 90 + 60 = 270
Vy s cách chn cn tìm là: 495 – 270 = 225.
Bài 2.44. Chng minh rng
1
1 1
1 1 1 1
2
k k k
n n n
n
n
C C C
+
+ +
+
+ =
+
(n, k là s nguên dương,
k n
)
HD
Gii
Ta có
1
1 1
1 1 1 1 !( 1 )! ( 1)!( )!
.
2 2 ( 1)!
k k
n n
n n k n k k n k
n n n
C C
+
+ +
+ + + + +
+ =
+ + +
1 !( )! !( )! 1
. [( 1 ) ( 1)]
2 ! !
k
n
k n k k n k
n k k
n n n
C
= + + + = =
+
B
ài 2.45. Tìm giá tr ca biu thc
4 3
1
3
( 1)!
n n
A A
M
n
+
+
=
+
. Biết rng
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 149
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + =
HD
Gii
Điu kin
3,
n n
. Ta có
2 2 2 2 2
1 2 3 4
5
2 2 149 4 5 0
9
n n n n
n
C C C C n n
n
+ + + +
=
+ + + = + =
=
Nhn n = 5 và
4 3
6 5
3
3
6! 4
A A
M
+
= =
Bài 2.46. Chng minh rng vi 4 , ,k n k n
+
ta có:
1 2 3 4
4
4 6 4
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C
+
+ + + + =
HD
Gii
S dng PP nhóm các hng t thích hp và s dng hng đẳng thc Pa-xcan.
(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 1 2 2 3 3 4
1 2 3
1 1 1 1
1 1 2 2 3
1 1 1 1 1
1 2
2 2 2
1 1 2
2 2 2 2
VT= 3 3
3 3
2
2
k k k k k k k k
n n n n n n n n
k k k k
n n n n
k k k k k k
n n n n n n
k k k
n n n
k k k k
n n n n
C C C C C C C C
C C C C
C C C C C C
C C C
C C C C
+ + + +
+ + + + + +
+ + +
+ + + +
+ + + + + + +
= + + +
= + + + + +
= + +
= + + +
1
3 3 4
k k k
n n n
C C C VP
+ + +
= + = =
C. BÀI TP T LUYN
Bài 2.47. Cô giáo chia 4 qu táo, 3 qu cam và 2 qu chui cho 9 cháu (mi cháu mt qu). Hi có bao
nhiêu cách chia khác nhau ? (Đs: 1260 cách)
Bài 2.48. Có bao nhiêu tp con ca tp hp gm bn đim phân bit ? (Đs: 16 tp con)
Bài 2.49. Trong mt đa giác đều by cnh, k các đường chéo. Hi có bao nhiêu giao đim ca các đường
chéo, tr các đỉnh ? (Đs: 35 giao đim)
Bài 2.50. Tìm các s nguyên dương gm năm ch s sao cho mi ch s ca s đó ln hơn ch s bên
phi ca nó.(Đs: 252 s)
Bài 2.51. Có bao nhiêu cách xếp ch cho 4 bn n và 6 bn nam ngi vào 10 ghế mà không có hai bn n
nào ngi cnh nhau, nếu:
a) Ghế sp thành hàng ngang ? (Đs:
4
7
4!.
C
cách)
b) Ghế sp quanh mt bàn tròn ?(Đs:
4
6
5!.
A
cách)
Bài 2.52. Tính giá tr ca các biu thc sau:
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
75
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
a.
7!4! 8! 9!
10! 3!5! 2!7!
A
=
(Đs:
2
3
A
=
)
b.
2 5
5 10
2 5
7
A A
B
P P
= +
(Đs: B = 46)
c.
1 2 3 4
1 2 3 4 1 2 3 4
2 3 4 5
C P A P A P A P A P P P P
= + + + (Đs: C = 2750)
d.
2
5 3
4 2
5
4 3 2 1
5 5 5 5
.
P P
P P
D A
A A A A
= + + +
(Đs: D = 42)
e.
4 4
6 5
4
4
A A
E
A
+
=
(Đs: E = 20)
f.
2 3 3
6 8 15
3
3 5
1 1 1
3 3 65
C C C
F
P A
+
= (Đs:
1
36
F = )
g.
98 998
100 1000
2 2
1000 100
C C
G
C C
+
=
+
(Đs: G = 1)
h.
3 2 2 1 1 0
5 4 4 3 3 3
H C C C C C C
= + + (Đs: H = 81)
Bài 2.53. Chng minh rng:
a) P
n
– P
n – 1
= (n – 1)P
n – 1
b) CMR: vi
1
k n
ta có:
1
1 1 1
...
k k k k k
n n n k k
C C C C C
+
+ +
= + + + +
HD: Ta có:
1 1
1
1 1
1 1
1 1
2 1 1
....
k k k
n n n
k k k
n n n
k k k
k k k
C C C
C C C
C C C
+ +
+
+ +
+ +
+ + +
= +
= +
= +
=> đpcm
Bài 2.54. Gii các phương trình sau:
( , )
x n
a)
2 2
2
2 50 ;
x x
A A x
+ =
( Đs: x = 5) b)
! ( 1)! 1
( 1)! 6
x x
x
=
+
(Đs: x = 2 v x = 3)
c)
5
3 5
720 .
x x x
P A P
+
= (Đs: x = 7) d)
3 2
1
1
3
2
n n n
A A P
+
+ = (Đs: n = 4)
e)
2 1
. 48
x
x x
A C
=
(ĐK:
1
x
, Đs: x = 4) f)
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
= (ĐK:
4
x
C
có nghĩa
0 4 2
x x
=
nghim)
Bài 2.55. Gii các phương trình sau:
a)
2 1
14 14 14
2
k k k
C C C
+ +
+ = (ĐK:
0 12;
k k
, Đs: k = 4 v k = 8)
b)
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
+ + = (ĐK:
3,
x x
, Đs: x = 7)
c)
1 2 3 10
... 1023
x x x x
x x x x
C C C C
+ + + + = (ĐK:
10,
x x
, x = 10)
d)
1 1
1
: : 6 : 5: 2
y y y
x x x
C C C
+
+
= (Đs: x = 8, y = 3)
e)
(
)
1 1 1
1 1
: : 10 : 2 :1
y y y y
x x x x
A yA A C
+ = (Đs: x = 7, y = 3)
Bài 2.56. Chng minh rng:
a.
2
2
( 1) ( 1)
k k
n n
k k C n n C
=
b.
1 2 3 4
4
4 6 4
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C
+
+ + + + =
c.
1 2 3 2 3
2 3
2 5 4
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C
+ + + + +
+ +
+ + + = +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
76
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
d.
1 2 3 *
3
3 3 ;(3 ; )
k k k k k
n n n n n
C C C C C k n n
+
+ + + =
e.
1 2 3 4 *
4
4 6 4 ;(4 ; )
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C k n n
+
+ + + + =
(HD: Áp dng công thc biến đổi
1
1 1
;0
k k k
n n n
C C C k n
= +
)
Bài 2.57. Gii các phương trình sau
a)
2 1
2 1
2 3 30
x
x x
A C
+ +
=
b)
3 2
1
3 18
x x
C A
+
=
c)
2 3 4
4
x x x
C C C
+ =
c)
1 2
1 1
100
x
x x
C A
+ +
+ = d)
3 2
2 9
x
x x
A C x
+ = g)
2 2
2
101
x
x x
A C
+ =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
77
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
§3. NH THC NIU-TƠN
A. KIN THC CN NM
1. Công thc nh thc Niu-Tơn
Vi hai s thc a và b tu ý và vi mi s n nguyên dương ta có
( )
0 1 1 2 2 2
0
... ... (1)
n
n n n k n k k n n
n n n n n
n
k n k k
n
k
a b C a C a b C a b C a b C b
C a b
=
+ = + + + + + +
=
(1) gi là công thc khai trin nh thc Niu-tơn.
2. nh cht ca nh thc Niu-tơn
a) S các s hng t ca công thc là n + 1
b) S mũ ca a
gim dn t n đến 0, s mũ ca b tăng t 0 đến n đồng thi tng các s mũ ca ab
trong mi hng t đều bng n
c) S hng tng quát ca công thc có dng
1
;( 0,1,..., )
k n k k
k n
T C a b k n
+
= =
d) Các h s ca nh thc cách đều hai s hng đầu và cui bng nhau: ;0
k n k
n n
C C k n
=
3. Mt s dng đặc bit
Dng 1. Thay a = 1 và b = x vào (1), ta được:
0 1 2 2 1 1
(1 ) ... (2)
n n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
+ = + + + + + và cho
0 1 2
1 ... 2
n n
n n n n
x C C C C
= + + + + =
Dng 2. Thay a = 1, b = - x vào (1), ta được:
0 1 2 2
(1 ) ... ( 1) ... ( 1) (3)
n k k k n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x = + + + +
và thay
0 1 2
1 ... ( 1) 0
n n
n n n n
x C C C C
= + + =
B. BÀI TP
Bài 3.1. Khai trin
6
( )
b a
+ thành tng các đơn thc?
HD
Gii
Theo công thc khai trin Nh thc Niu-tơn, ta có:
6 0 6 1 5 2 4 2 3 3 3 4 2 4 5 5 6 6
6 6 6 6 6 6 6
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
( )
6 15 20 15 6
b a C a C a b C a b C a b C a b C ab C b
a a b a b a b a b ab b
+ = + + + + + +
= + + + + + +
Bài 3.2. Khai trin
5
( )
x a
thành tng các đơn thc?
HD
Gii
Theo công thc Nh thc Niu-tơn, ta có:
5
5 5 4 3 2 2 3 4 5
5 4 3 2 2 3 4 5
( ) ( ) 5 ( ) 10 ( ) 10 ( ) 5 ( ) ( )
5 10 10 5
x a x a x x a x a x a x a a
x x a x a x a xa a
= + = + + + + +
= + +
Bài 3.3. Vi n là s nguyên dương, chng minh các h thc sau:
a)
0 1 2 3
2 ...
n n
n n n n n
C C C C C
= + + + + +
b)
1 3 2 1 0 2 2
2 2 2 2 2 2
... ...
n n
n n n n n n
C C C C C C
+ + + = + + +
HD
Gii
a) Ta có
(
)
0 1 2 2 1 1
1 ...
n
n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
+ = + + + + + (1).
Chn x = 1 thay vào (1), ta được:
0 1 2 3
2 ...
n n
n n n n n
C C C C C
= + + + + +
b
) Ta có
(
)
2
0 1 2 2 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 2
1 ...
n
n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
+ = + + + + + (2)
Chn x = -1, thay vào (2), ta được:
0 1 2 2 2 1 2 2
2 2 2 2 2
0 ...
n n n
n n n n n
C C C x C C x
= + + +
Suy ra:
1 3 2 1 0 2 2
2 2 2 2 2 2
... ...
n n
n n n n n n
C C C C C C
+ + + = + + +
Hoc ta có th chng minh theo nhn xét t công thc khai trin nh thc Niu-tơn.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
78
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Bài 3.4. Chng minh rng:
0 1 1 2 2 0 1 2 2
4 4 4 ... ( 1) 2 2 ... 2
n n n n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
+ + = + + + +
HD
Gii
Ta có:
(
)
0 1 1 2 2 2
... ...
n
n n n k n k k n n
n n n n n
a b C a C a b C a b C a b C b
+ = + + + + + +
Nhn xét VT =
0 1 1 2 2
4 4 4 ... ( 1) (4 1) 3
n n n n n n
n n n n
C C C C
+ + = =
Nhn xét
0 1 2 2
2 2 ... 2 (1 2) 3
n n n n
n n n n
VP C C C C
= + + + + = + =
Suy ra:
0 1 1 2 2 0 1 2 2
4 4 4 ... ( 1) 2 2 ... 2
n n n n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
+ + = + + + +
Bài 3.5. Cho tp A là mt tp hp có 20 phn t. Hi có bao nhiêu tp con ca tp A?
HD
Gii
S tp con ca A không có phn t nào là
0
20
C
S tp con ca A có mt phn t
1
20
C
S tp con ca A có 2 phn t
2
20
C
………………………………………………….
S tp con ca A có 20 phn t
20
20
C
Suy ra, tng s tp con ca A là:
0 1 2 20 20
20 20 20 20
... 2
C C C C+ + + + =
Bài 3.6. Tính tng:
a)
0 1 2 3 4 5
5 5 5 5 5 5
A C C C C C C
= + + + + +
b)
0 1 2 2 3 3 6 6
6 6 6 6 6
3 3 3 ... 3
B C C C C C
= + + + + +
c)
0 1 2 2
2 2 ... 2
n n
n n n n
C C C C C
= + + + + d)
6 7 8 9 10 11
11 11 11 11 11 11
D C C C C C C
= + + + + +
HD
Gii
a)
0 1 2 3 4 5 5 5
5 5 5 5 5 5
(1 1) 2
A C C C C C C
= + + + + + = + =
b)
0 1 2 2 3 3 6 6 6 6
6 6 6 6 6
3 3 3 ... 3 (1 3) 4
B C C C C C
= + + + + + = + =
c)
0 1 2 2
2 2 ... 2 (1 2) 3
n n n n
n n n n
C C C C C
= + + + + = + =
d) Áp dng công thc
k n k
n n
C C
=
Khi đó
6 7 8 9 10 11 5 4 3 2 1 0
11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11
D C C C C C C C C C C C C
= + + + + + = + + + + +
D
o đó:
0 1 2 10 11 11
11 11 11 11 11
2 ... (1 1) 2048 1024
D C C C C C D= + + + + + = + = =
Bài 3.7. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
0 1 2 2009
2009 2009 2009 2009
...A C C C C= + + + +
b)
0 1 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
... ( 1)B C C C C= + +
c)
0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
2 2 ... 2C C C C C= + + + +
d)
0 2 1 3 2 2010 2009
2009 2009 2009 2009
3 3 3 ... 3D C C C C= + + + +
HD
Gii
Ta có:
(
)
2009
0 1 2 2 2009 1 2009 1 2009 2009
2009 2009 2009 2009 2009
1 ... (1)
x C C x C x C x C x
+ = + + + + +
a) Chn x = 1 thay vào (1), ta được:
0 1 2 2009 2009 2009
2009 2009 2009 2009
... (1 1) 2
A C C C C= + + + + = + =
b) Chn x = -1 thay vào (1), ta được:
0 1 2 2009 2009 2009
2009 2009 2009 2009
... ( 1) (1 1) 0
B C C C C
= + + = =
c) Chn x = 2, thay vào (1), ta được:
0 1 2 2 2009 2009 2009 2009
2009 2009 2009 2009
2 2 ... 2 (1 2) 3
C C C C C= + + + + = + =
d)
(
)
0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
3 3 3 ... 3D C C C C= + + + + và chn x = 3 thay vào (1), ta được:
(
)
0 1 2 2 2009 2009 2009 2009
2009 2009 2009 2009
3 3 3 ... 3 3(1 3) 3.4
D C C C C= + + + + = + =
Bài 3.8. Tính:
a)
1 2 2 3 3 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 10 10 10 ... 10 10
n n n
n n n n
A C C C C
= + + +
b)
17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
17 17 17 17 17
3 4.3 4 .3 4 .3 ... 4
B C C C C C
= + +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
79
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
HD
Gii
1 2 2 3 3 2 1 2 1 2
2 2 2 2
) 1 10 10 10 ... 10 10
n n n
n n n n
a A C C C C
= + + +
0 1 2 2 3 3 2 1 2 1 2 2 2
2 2 2 2 2 2
10 10 10 ... 10 10 (1 10) 81
n n n n n n
n n n n n n
C C C C C C
= + + + = =
17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17 17
17 17 17 17 17
) 3 4.3 4 .3 4 .3 ... 4 (3 4) 1
b B C C C C C
= + + = =
Bài 3.9. Cho khai trin
(
)
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
+ = + + + + .
Tìm s hng th 5 trong khai trin đó, biết rng
0 1 2
... 729
n
a a a a+ + + + =
HD
Gii
Ta có:
(
)
0 1 2 2 2
1 2 2 2 ... 2
n
n n n
n n n n
x C C x C x C x
+ = + + + +
Theo gi thiết, ta có:
0 1 2 2
2 2 ... 2 729 (1 2) 729 6
n n n
n n n n
C C C C n
+ + + + = + = =
S hng th 5 là:
5 4 4
5 6
2
T C x
=
Bài 3.10. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
6
2
1
2x
x
.
HD
Gii
S hng tng quát trong khai trin là: (
0 6
k
)
6 6 6 3
1 6 6
2
1
(2 ) . .2 .( 1)
k
k n k k k k k k k k
k n
T C a b C x C x
x
+
= = =
S hng không cha
x
là ( ta phi tìm k): 6 – 3k = 0, nhn k = 2.
Vy s hng cn tìm là:
2 6 2 2
3 6
2 ( 1) 240
T C
= =
Bài. 3.11. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
18
3
3
1
x
x
+
.
HD
Gii
S hng tng quát trong khai trin là: (
0 18
k
)
3 18 54 6
1 18 18
3
1
( ) . .
k
k n k k k k k k
k n
T C a b C x C x
x
+
= = =
Nếu
1
k
T
+
không ch
x
( độc lp vi x) thì ta có: 54 – 6k = 0, nhn k = 9. Vy s hng cn tìm là:
9
10 18
T C
=
Bài 3.12. Tìm h s ca x
5
trong khai trin ( 1 + x )
12
?
HD
Gii
S hng tng quát trong khai trin là: (
0 12
k
)
12
1 12 12
(1)
k k k k k
k
T C x C x
+
= = . Ta cn h s ca x
5
nên ta có: k = 5.
Vy h s cn tìm là:
5
6 12
729
T C= =
Bài 3.13. Biết h s ca
2
x
trong khai trin (1 + 3x)
n
là 90. Hãy tìm n ?
HD
Gii
S hng th k + 1 trong khai trin nh thc :
1
(3 )
k k
k n
T C x
+
= .Vy s hng cha x
2
2 2
3
9.
n
T C x
= và theo
đề bài ta có:
2 2
9 90 10 5
n n
C C n
= = =
Bài 3.14. Tìm s hng th năm trong khai trin
10
2
x
x
+
, mà khai trin đó s mũ ca x gim dn.
HD
Gii
S hng th k + 1 trong khai trin nh thc :
10
1 10
2
k
k k
k
T C x
x
+
=
.Tìm s hng th năm. Vy ta có:
4
4 10 4 6 2
5 10
4
2 16
210. . 3360
T C x x x
x
x
= = =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
80
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Bài 3.15, Trong khai trin ca
(
)
1
n
ax
+ ta có s hng đầu là 1, s hng th hai là 24x, s hng th ba là
252x
2
. Hãy tìm a và n.
HD
Gii
Ta có:
(
)
1 2 2 2
1 1 ...
n
n n
ax C ax C a x
+ = + + +
Theo đề bài cho:
1
2
1 2
24
24
24 3
( 1)
( 1) 21 8
252 252
2
n
n
na
C a
na a
n n a
n a n
C a
=
=
= =
= =
= =
Bài 3.16. Tính h s ca
12 13
x y
trong khai trin (x + y)
25
.
HD
Gii
S hng th k + 1 trong khai trin nh thc :
25
1 25
k k k
k
T C x y
+
= . H s x
12
y
13
ng k = 13.
Tc là:
13
25
5200300
C =
Bài 3.17. Tính h s ca
25 10
x y
trong khai trin
(
)
25
3
x xy
+
HD
Gii
S hng th k + 1 trong khai trin nh thc :
3 15 45 2
1 15 15
( ) ( )
k k k k k k
k
T C x xy C x y
+
= = .
H s
25 10
x y
, ng k = 10. Tc là:
10
15
3003
C =
Bài 3.18. Tìm h s ca s hng cha x
8
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
5
3
1
n
x
x
+
, biết rng
1
4 3
7( 3)
n n
n n
C C n
+
+ +
= +
HD
Gii
Theo hng đẳng thc Pa-xcan ta có
1 1
4 3 3
( 3)! ( 3)( 2)
( 1)!2! 2
n n n
n n n
n n n
C C C
n
+ +
+ + +
+ + +
= = =
+
. Suy ra
( 3)( 2) 14( 3) 12
n n n n
+ + = + =
S hng th k trong khai trin ca biu thc đã cho là
5
3(12 )
2
1 12
.
k
k k
k
T C x x
+
= . H s ca s hng th x
8
,
tương ng
5
3(12 ) 8 8
2
k
k k
+ = =
. Vy s hng cn tìm là :
8 8
12
.
C x
Bài 3.19. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin thành đa thc ca:
(
)
(
)
5 10
2
1 2 1 3
x x x x
+ +
HD
Gii
H s ca
5
x
trong khai trin ca
(
)
5
1 2
x x
4 4
5
( 2) .
C
H s ca x
5
trong khai trin ca
(
)
10
2
1 3
x x
+
3 3
10
3 .
C
Vy h s ca x
5
trong khai trin thành đa thc ca:
(
)
(
)
5 10
2
1 2 1 3
x x x x
+ +
4 4
5
( 2) .
C
+
3 3
10
3 .
C
= 3320
Bài 3.20. Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
(
)
2
n
x
+ , biết:
1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ... ( 1) 2048
n n n n n n n n n n
n n n n n
C C C C C
+ + + =
HD
Gii
Ta có:
1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ... ( 1) (3 1) 2
n n n n n n n n n n n n
n n n n n
C C C C C
+ + + = =
. Nên
2 2048 11
n
n
= =
. H s
ca x
10
trong khai trin nh thc Niu-tơn
(
)
11
2
x
+
10 1
11
2 22
C
=
Bài 3.21. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
18
5
1
2 ,( 0)
x x
x
+ >
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
81
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
S hng tng quát trong khai trin Niu-tơn ca
18
5
1
2
x
x
+
( )
6
18
18
15 18
5
1 18 18
5
1
2 . .2 .
k
k
k
k k
k
T C x C x
x
+
= =
. S hng không cha x ng vi k tho mãn:
6
18 0 15
5
k
k
= =
. Vy s hng cn tìm là
15 3
16 18
.2 6528
T C= =
Bài 3.22. Cho khai trin nh thc Niu-tơn sau:
13
3
1
x
x
a) Tìm s hng th 4, th 5 ca khai trin
b) Tìm s hng cha vi s mũ t nhiên
HD
Gii
Ta có, s hng tng quát thk + 1 ca khai trin
( )
13
1 13
3
1
, ,0 13
k
k
k
k
T C x k k
x
+
=
39 4
3
1 13
.
k
k
k
T C x
+
=
a) S hng th 4 ca khai trin là:
3 9
4 13
.
T C x
=
S hng th 5 ca khai trin là:
23
4
3
5 13
.
T C x
=
b) Để
1
k
T
+
cha x vi s mũ t nhiên thì:
(39 4 ) 3
4 3 3
39 4
0,3,6,9
39
3
0 9 0 9
0
4
k
k k
k
k
k k
k
=
Do đó các s hng cn tìm là:
0 13 3 9 6 5 9
1 13 4 13 7 13 10 13
. ; . ; . ; .
T C x T C x T C x T C x
= = = =
B
ài 3.23.
a) Tìm s hng ca khai trin nh thc Niu-tơn sau:
(
)
9
3
3 2
+
là mt s nguyên
b) Tính
2
n
A
nếu biết s hng th 6 ca khai trin
3
1
n
x
x
+
không ph thuc vào x.
HD
Gii
a) S hng th k + 1 ca khai trin:
( ) ( )
9
9
3
3
2
1 9 9
3 2 .3 .2 , ,0 9
k
k
k k
k k
k
T C C k k
+
= =
Để
1
k
T
+
là s nguyên thì
9
2
k
3
k
. Suy ra
1,3,5,7,9
0,3,6,9
k
k
=
=
. Vy: k = 3 và k = 9.
Vi k = 3, s hng cn tìm là
3 3
4 9
.3 .2 4536
T C= =
Vi k = 9, s hng cn tìm là
9 0 3
10 9
.3 .2 8
T C
= =
b) S hng th 6 ca khai trin là:
( )
5
20
5
5 5
3
3
6 9
1
.
n
n
n
T C x C x
x
= =
V
ì
6
T
không ph thuc vào x nên
20
0 20
3
n
n
= =
. Vy :
2 2
20
380
n
A A= =
Bài 3.24. Cho đa giác đều có 2n cnh A
1
A
2
. . .A
2n
(
2
n
, n nguyên) ni tiếp trong mt đường tròn. Biết
rng s tam giác có 3 đỉnh ly trong 2n đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
nhiu gp 20 ln s hình ch nht có 4 đỉnh
ly trong
2
n
đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
. Tìm
n
.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
82
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
HD
Gii
S tam giác tho mãn ycbt là
3
2
n
C
tam giác. S đường chéo qua tâm đường tròn là n, c hai đường chéo
qua tâm thì có 1 hình ch nht. Suy ra, có
2
n
C
hình ch nht
T đó ta có phương trình
3
2
n
C
= 20.
2
n
C
. Suy ra n = 8.
C. BÀI TP T LUYN
Bài 3.25. Tính h s ca
101 99
x y
trong khai trin
(
)
200
2 3
x y
. (Đs:
101 101 99
200
2 3
C )
Bài 3.26. Tính h s ca
5 8
x y
trong khai trin
(
)
13
x y
+ . (Đs: 1287)
Bài 3.27. Tính h s ca
7
x
trong khai trin
(
)
11
1
x
+ . (Đs: 330 )
Bài 3.28. Tính h s ca
9
x
trong khai trin
(
)
9
2
x
. (Đs: - 94 595072 )
Bài 3.29. Tính h s ca
7
x
trong khai trin
(
)
15
3 2
x
. (Đs:
7 8 7
15
3 2
C )
Bài 3.30. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
(
)
10
1 2
x
? (Đs: 8064)
Bài 3.31. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin
11
1
x
x
+
? (Đs: 330)
Bài 3.32. Biết rng h s ca
2
n
x
trong khai trin
1
4
n
x
bng 31. Tìm n.(Đs: n = 32)
Bài 3.33. Tính h s ca
8 9
x y
trong khai trin
(
)
17
3 2
x y
+ . (Đs:
8 8 9
17
3 2
C )
Bài 3.34. Biết tng các h s ca khai trin nh thc
3
2
1
n
x
x
+
là 64. Tìm s hng ca khai trin không
cha x. ( ĐS: n = 2, k = 2;
2
3 6
T C
=
)
Bài 3.35. Cho biết h s ca s hng th 3 trong khai trin nh thc
3
2
n
x
x x
x
+
bng 36. Tính s
hng th 7.
( )
6
3
3
6 2 3
7 9
ÑS: 9, . 84
x
n T C x x x x
x
= = =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
83
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
§4. PHÉP THỬ VÀ BIẾN C- XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
A. KIN THC CN NM
1. Biến c
a. Phép th ngu nhiên và không gian mu
Phép th ngu nhiên (gi tt là phép th) là mt thí nghim hay mt hành động mà:
- Kết qu ca nó không đoán được
- Có th xác định được tp hp tt c các kết qu có th xãy ra ca phép th đó
- Phép th thường được kí hiu bi T
Tp hp tt c các kết qu có th xãy ra ca phép th được gi là không gian mu ca phép th
được kí hiu bi ch
(đọc là ô-mê-ga). Ta ch xét các phép th vi không gian mu
là tp hu
hn.
b. Biến c
- Vi tp con A ca
được gi là mt biến c.
- Mi kết qu ca phép th T làm cho A xy ra, được gi là kết qu thun li cho A
- Tp hp các kết qa thun li cho A được kí hiu là
A
. Khi đó ta nói biến c A được mô t bi
tp
A
.
- Tp
O
được gi là biến c không th ( gi tt là biến c không). Còn tp
được gi là biến c
chc chn.
2. Xác sut ca biến c.
a. Định nghĩa c đin ca xác sut
Gi s phép th T có không gian mu
là tp hu hn và các kết qa ca T là đồng kh năng xy ra.
Nếu A là mt biến c liên quan vi phép th T và
A
là tp các kết qu thun li cho A thì xác sut
ca A là mt s, kí hiu là P(A), được xác định bi công thc ( )
A
P A
=
-
0 ( ) 1
P A
-
( ) 1, ( ) 0
P P O
= =
b. Định nghĩa thng kê ca xác sut.
- S ln xut hin biến c A được gi là tn s ca A trong N ln thc hin phép th T
- T s gia tn s ca A vi s N được gi là tn xut ca A trong N ln thc hin phép th T
Phương pháp tính xác sut
Bước 1. Mô t không gian mu. Kim tra tính hu hn ca
, tính đồng kh năng ca các kết qu
Bước 2. Đặt tên cho các biến c bng các ch cái
, ,...
A B
Bước 3. Xác định các tp con
, ,...
A B
ca không gian mu. Tính
(
)
(
)
, ,...
n A n B
Bước 4. Tính
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
, ,...
n A n B
P A P B
n n
= =
B. BÀI TP
Bài 4.1. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tìm xác suất để thẻ
được lấy ghi số:
a) Chẵn b) Chia hết cho 3 c) Lẻ và chia hết cho 3
HD
Gii
Không gian mẫu
{
}
1,2,3,...,20 , ( ) 20
n
= =
. Kí hiệu A, B, C là các biến cố tương ứng với câu a), b), c)
a)
{ }
1
2,4,6,8,10,12,14,16,18,20 , ( ) 10 ( )
2
A n A P A
= = =
b)
{ }
3
3,6,9,12,15,18 , ( ) 6 ( )
10
B n B P B= = =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
84
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
c)
{ }
3
3,9,15 , ( ) 3 ( )
20
C n C P C= = =
Bài 4.2. Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo hai lần. Tính xác suất sao cho:
a) A: “Tổng số chấm của hai lần gieo là 6”
b) B: “Ít nhất một lần gieo xuất hiện mặt một chấm”
c) C: “Số chấm trong hai lần gieo bằng nhau”
d) D: “Tồng số chấm của hai lần gieo là 8”
e) E: “Tổng số chấm của hai lần gieo là chẵn”
HD
Gii
Không gian mẫu:
{
}
( ; )/ 1 ; 6 , ( ) 36
i j i j n
= =
a)
{ }
5
(1,5),(2,4),(3,3),(4,2),(5,1) , ( ) 5 ( )
36
A n A P A= = =
b
)
{ }
11
(1,1),(1,2),(1,3),(1,4),(1,5),(1,6),(2,1),(3,1),(4,1),(5,1),(6,1) , ( ) 11 ( )
36
B n B P B= = =
c)
{ }
1
(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6) , ( ) 6 ( )
6
C n C P C
= = =
d)
{ }
5
(2,6),(3,5),(4,4),(5,3),(6,2) , ( ) 5 ( )
36
D n D P D= = =
e)
=
(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6),(1,3),(3,1),(1,5),(2,4),(4,2),(5,1),(2,6),(3
,5),
(5,3),(6,2),(4,6),(6,4)
E
= =
1
( ) 18 ( )
2
n E P E
Bài 4.3. Chn ngu nhiên 5 hc sinh có tên trong danh sách được đánh s th t t 001 đến 199. Tính xác
sut để 5 hc sinh này có s th t:
a) T 001 đến 099.
b) T 150 đến 199.
HD
Gii
Ta có:
( )
n
=
5
199
C
a) Gi A là biến c: ”Chn 5 hc sinh có s th t 001 đến 099”
Suy ra
( )
n A
=
5
99
C
. Vy
C
P A
C
5
99
5
199
( )
=
0,029
b) Gi B là biến c: “Chn 5 hc sinh có s th t 150 đến 199”
Suy ra
( )
n B
=
5
50
C
. Vy
C
P B
C
5
50
5
199
( )
=
0,0009
Bài 4.4. Chn ngu nhiên mt s nguyên dương không ln hơn 50.
a) Mô t không gian mu;
b) Gi A là biến c “S được chn là s nguyên t”. Hãy lit kê các kết qu thun li cho A;
c) Tính xác sut ca A;
d) Tính xác sut để s được chn nh hơn 4.
HD
Gii
a) Không gian mu
{
}
1,2,3,...,50
=
b
)
{
}
2,3,5,7,11,13,17,19,23,29,31,37,41,43,47
A
=
c)
15
( ) 0,3
50
P A = =
d) Gi B là biến c “ s được chn nh hơn 4”. Ta có
3
( ) 0,06
50
P B = =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
85
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Bài 4.5. Chn ngu nhiên mt s nguyên dương nh hơn 9. Tính xác sut để:
a) S được chn là s nguyên t;
b) S được chn chia hết cho 3;
HD
Gii
a) Gi A là biến s “ s được chn là s nguyên t”. Ta có
{
}
2,3,5,7
A
=
4
( ) 0,5
8
P A = =
b) Gi B là biến c “ s được chn chia hết cho 3”. Ta có
{
}
3,6
B
=
2
( ) 0,25
8
P B = =
Bài 4.6. Chn ngu nhiên 5 người có tên trong mt danh sách 20 người được đánh s t 1 đến 20. Tính
xác sut để 5 người được chn có s th t không ln hơn 10 ( chính xác đến hàng phn nghìn).
HD
Gii
Gi A là biến c “5 người được chn có s th t không ln hơn 10”
Không gian mu
5
20
C
= . Kết qu thun li ca biến c A là
5
10
A
C
=
Vy
5
10
5
20
( ) 0,016
C
P A
C
=
C. BÀI TP T LUYN
Bài 4.7. Danh sách lp ca Ngun được đánh s t 1 đến 30. Nguyên có s th tc là 12. Chn ngu
nhiên mt bn trong lp.
a) Tính xác sut để Nguyên được chn
b) Tính xác sut để Nguyên kkhông được chn
c) Tính xác sut để mt bn có s th t nh hơn s th t ca Nguyên được chn
Bài 4.8. Gieo hai con súc sc cân đối
a) Mô t không gian mu
b) Gi A là biến c “Tng s chm trên mt xut hiên ca hai con súc sc nh hơn hoc bng 7”. Lit
kê các kết qu thun li ca A. Tính P(A).
c) Cũng hi như trên cho các biến c B: “có ít nht mt con súc sc xut hin mt 6 chm” và C: “ có
đúng mt con súc sc xut hin mt 6 chm.
Bài 4.9. Gieo đồng thi hai con súc sc cân đối. Tính xác sut để s chm xut hin trên hai con súc sc
hơn kém nhau 2.
Bài 4.10. Mt túi đựng 4 qu cu đỏ, 6 qu cu xanh. Chn ngu nhiên 4 qu cu. Tính xác sut để trong
bn qu cu đó có c qu màu đỏ và màu xanh.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
86
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
§5. CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
A. KIN THC CN NM
1. Quy tc cng xác sut
a. Biến c hp
Cho hai biến c AB. Biến cA hoc B xy ra”, kí hiu
A B
được gi là hp ca hai biến c
AB
Tng quát: Cho k biến c A
1
, A
2
, . . ., A
k
. Biến c “ có ít nht mt trong các biến c A
1
, A
2
, . . ., A
k
xy
ra”, kí hiu là
1 2
...
k
A A A
được gi là hp ca k biến c đó.
b. Biến c xung khc
Cho hai biến c AB. Hai biến c AB được gi là xung khc nếu biến cy xy ra thì biến c
kia không xy ra.
c. Quy tc cng xác sut
Nếu hai biến AB xung khc thì xác sut ca A hoc ca B xy ra là
(
)
( ) ( )
P A B P A P B
= +
Tng quát: Cho k biến c A
1
, A
2
, . . ., A
k
đôi mt xung khc. Khi đó
(
)
1 2 1 2
... ( ) ( ) ... ( )
k k
P A A A P A P A P A
= + + +
d. Biến c đối
Cho A là mt biến c. Khi đó biến c không xy ra A, kí hiu
A
gi là biến c đối ca A
Xác sut ca biến c đối
A
(
)
1 ( )
P A P A
= .
Hai biến c đối nhau là hai biến c xung khc. Tuy nhiên hai biến c xung khc chưa chc là hai biến
c đối nhau.
2. Quy tc nhân xác sut
a. Biến c giao
Cho hai biến c AB. Biến c “C AB cùng xy ra”, kí hiu là AB, được gi là giao ca hai biến
c AB.
Nếu
A
B
ln lượt là tp hp các kết qu thun li cho AB thì tp hp các kết qu thun li
cho AB
A B
b
. Biến c độc lp
Hai biến c AB gi là độc lp vi nhau nếu vic xãy ra hay không xy ra ca biến c này không
làm nh hưởng ti xác sut xy ra ca biến c kia.
Nếu hai biến c A, B độc lp vi nhau thì A
B
;
A
và B;
A
B
cũng độc lp vi nhau.
c. Quy tc nhân xác sut
Nếu hai biến c A và B độc lp vi nhau thì
( . ) ( ). ( )
P A B P A P B
=
Nếu
(
)
( ) ( )
P AB P A P B
thì hai biến c AB không độc lp vi nhau.
B. BÀI TP
Bài 5.1. Gieo mt con súc sc cân đối, đồng cht và quan sát s chm xut hin.
a) Mô t không gian mu
b) Xác định các biến c sau:
A: “Xut hin mt chn chm”
B: “ Xut hin mt l chm”
C: “Xut hin mt có s chm không nh hơn 3”
c) Trong các biến c trên, hãy tìm các biến c xung khc.
HD
Gii
a) Không gian mu
{
}
1,2,3,4,5,6
=
b) Ta có
{
}
{
}
{
}
2,4,6 ; 1,3,5 ; 3,4,5,6
A B C= = =
c) Các biến c A và B là xung khc, vì
A B O
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
87
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Bài 5.2. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm,
được thay vào phương trình bậc hai: x
2
+ bx + 2 = 0. Tính xác suất sao cho:
a) Phương trình có nghiệm
b) Phương trình vô nghiệm
c) Phương trình có nghiệm nguyên
HD
Gii
Không gian mẫu
{
}
1,2,3,4,5,6 , ( ) 6
n
= =
Kí hiệu A, B, C lần lượt là các biến cố tương ứng với các câu a), b), c). Ta thấy phương trình bậc hai x
2
+
bx + 2 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi
2
8 0
b
=
. Do đó:
a)
{ }
{ }
2
2
/ 8 0 3,4,5,6 , ( ) 4 ( )
3
A b b n A P A
= = = =
b)
B A
=
nên
1
( ) ( ) 1 ( )
3
P B P A P A
= = =
c)
{ }
1
3 , ( ) 1 ( )
6
C n C P C
= = =
Bài 5.3. Kết quả (b, c) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất
hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình: x
2
+
bx + c = 0. Tính xác suất để:
a) Phương trình vô nghiệm
b) Phương trình có nghiệm kép
c) Phương trình có nghiệm
HD
Gii
Không gian mẫu:
{
}
( ; )/1 ; 6 , ( ) 36
b c b c n
= =
. Kí hiệu A, B, C là các biến cố cần tìm xác suất ứng
với các câu a), b), c). Ta có:
2
4
b c
=
{
}
{ }
2
) ( , ) / 4 0
(1,1),(1,2),...,(1,6),(2,2),...,(2,6),(3
,3),(3,4),(3,5),(3,6),(4,5),(4,6)
a A b c b c= <
=
17
( ) 17 ( )
36
n A P A= =
b
)
{ }
{ }
2
1
( , ) / 4 0 (2,1),(4,4) , ( ) 2 ( )
18
B b c b c n B P B= = = = =
c) Ta có
17 19
( ) ( ) 1
36 36
C A P C P A= = = =
Bài 5.4. Một hộp đựng 10 quả cầu đánh số từ 1 đến 10, đồng thời các quả từ 1 đến 6 được sơn màu đỏ.
Lấy ngẫu nhiên một quả. Kí hiệu A là biến cố:”Quả lấy ra màu đỏ”, B là biến cố: “Quả lấy ra ghi số
chẵn”. Hỏi AB có độc lập không ?
HD
Gii
Kí hiệu A là biến cố :”Quả lấy ra màu đỏ”, B là biến cố: “Quả lấy ra ghi số chẵn
Khômg gian mẫu:
{
}
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 , ( ) 10
n
= =
{ }
3
1,2,3,4,5,6 , ( ) 6 ( )
5
A n A P A
= = =
,
{ }
1
2,4,6,8,10 , ( ) 5 ( )
2
B n B P B
= = =
{ }
3
2,4,6 , ( ) 3 ( )
10
A B n A B P A B = = =
Mặt khác:
3 3 1
( ) . ( ). ( )
10 5 2
P AB P A P B
= = = . Vậy A, B độc lập với nhau.
Bài 5.5 Hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 3 quả đỏ
và 2 quả xanh, hộp thứ hai chứa 4 quả đỏ
và 6 quả xanh. Lấy ngẫy nhiên từ mỗi hộp một quả. Tính xác suất sao cho:
a) Cả hai quả đều đỏ
b) Hai quả cùng màu
c) Hai quả khác màu
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
88
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
HD
Gii
Kí hiệu A: “Quả lấy từ hộp thứ nhất màu đỏ”
Kí hiệu B: “Quả lấy từ hộp thứ hai màu đỏ”
Kí hiệu C: “Hai quả lấy ra cùng màu”
Kí hiệu D: “Hai quả lấy ra khác màu”
Không gian mẫu là kết quả của hai hành đồng lấy quả từ hai hộp liên tiếp. Theo qui tắc nhân:
( ) 50
n
=
và A, B độc lập nhau
Ta có:
A B
: “Quả lấy ra từ hai hộp cùng màu đỏ” và
A B
: “Quả lấy ra từ hai hộp cùng màu xanh”
a) Cần tính
3 4
( ) ( ). ( ) . 0,24
5 10
P A B P A P B = = =
(Cách khác: Theo qui tắc nhân ta có: n(
A B
) = 3.4 =12
( ) 12
( ) 0,24
( ) 50
n A B
P A B
n
= = =
)
b) Từ trên suy ra:
( ) ( )
C A B A B
= ,
( ) 12
n A B
=
( )
( ) ( ) 12 12
( ) ( ) ( ) 0,48
( ) ( ) 50 50
n A B n A B
P C P A B A B
n n
= = + = + =
c) Dễ thấy DC là hai biến cố đối nhau, nghĩa là
( ) ( ) 1 0,48 0,52
D C P D P C= = = =
Bài 5.6. Túi bên phải có 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi một
cách ngẫu nhiên. Tính xác suất sao cho:
a) Hai bi lấy ra cùng màu b) Hai bi lấy ra khác màu
HD
Gii
Kí hiệu A: “Bi lấy ra từ túi phải có màu đỏ”, B: “Bi lấy ra từ túi trái có màu đỏ”, C: “Hai bi lấy ra cùng
màu”D: “Hai bi lấy ra khác màu”
Không gian mẫu là kết quả của hai hành đồng lấy quả từ hai hộp liên tiếp. Theo qui tắc nhân:
( ) 5.9 45
n
= =
A, B độc lập nhau
Ta có:
A B
: “Bi lấy ra từ hai túi phải và túi trái cùng màu đỏ” và
A B
: “ Bi lấy ra từ hai túi phải và
túi trái cùng màu xanh”
a)
( ) ( )
C A B A B
= , Hiển nhiên ( ) ( )
A B A B O
=
và n(
A B
) = 3.4 =12 ,
( ) 2.5 10
n A B
= =
.
( )
( ) ( ) 12 10 22
( ) ( ) ( )
( ) ( ) 45 45 45
n A B n A B
P C P A B A B
n n
= = + = + =
b) Dễ thấy DC là hai biến cố đối nhau, nghĩa là
22 23
( ) ( ) 1
45 45
D C P D P C= = = =
Bài 5.7. Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào ngồi 4 ghế sắp thành hàng ngang. Tính xác suất
sao cho:
a) Các bạn lớp A ngồi cạnh nhau b) Các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau
HD
Gii
Gi sử hai bạn lớp A được đánh số 1, 2 và hai bạn lớp B được đánh số 3, 4. Kết quả xếp chỗ tương ứng
với một hoán vị của tập
{
}
1,2,3,4
B = . Như vậy số phần tử của không gian mẫu
4
( ) 4! 24
n P
= = =
Kí hiệu: C là biến cố: “Hai bạn lớp A ngồi cạnh nhau”
D là biến cố: “Hai bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau”
a) Đầu tiên xếp hai bạn lớp A ngồi vào hai ghế liền nhau, có 2.3 = 6 cách , sau đó xếp hai bạn lớp B vào 2
ghế còn lại có 2 cách. Theo qui tắc nhân ta có n(C) = 6.2 = 12 và P(C) = 0,5
b) Đầu tiên xếp bạn A ngồi ở vị trí thứ nhất, chẳng hạn từ bên trái: có 2!.2! cách xếp bốn bạn ngồi xen kẽ.
Sau đó xếp bạn lớp B ngồi vị trí thứ nhất. Ta cũng có 2!.2! cách ngồi xen kẽ. Vậy n(D) = 2. 2!.2! = 8 do
đó: P(D)
=
1
3
Bài 5.8. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên ba
quyển sách. Tính xác suất sao cho:
a) Ba quyển lấy ra thuộc ba môn khác nhau
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
89
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
b) Cả ba quyển lấy ra đều là sách Toán
c) Ít nhất một quyển sách Toán
HD
Gii
Không gian mẫu là một tổ hợp chập 3 của 9 quyển sách nên
3
9
( ) 84
n C
= =
. Kí hiệu A, B, C là các biến
cố tương ứng câu a), b), c)
a) Để có một phần tử của A ta phải tiến hành ba lần lựa chọn (từ mỗi loại sách một quyển). Vậy n(A) =
4.3.2 = 24 và
2
( )
7
P A
=
b) Cả ba quyển sách lấy ra đều là sách Toán , nên
3
4
1
( ) ( )
21
n B C P B= =
c) Gọi
C
là biến cố: “Trong ba quyển không có quyển sách Toán nào”, ta có:
3
5
( ) 10
n C C
= =
10 37
( ) 1 ( ) 1
84 42
P C P C= = =
Bài 5.9. Một hộp đựng chín thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên thẻ với
nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.
HD
Gii
Gọi A là biến cố: “ Rút được một thẻ chẵn và một thẻ lẻ”, B là biến cố: “Cả hai thẻ được rút ra là thẻ
chẵn”. Khi đó biến cố C: “ Tích hai số ghi trên thẻ là một số chẵn” là:
C A B
=
.
Do hai biến cố AB xung khắc, nên
( ) ( ) ( ) ( )
P C P A B P A P B
= = +
. Vì có 4 thẻ chẵn và 5 thẻ lẻ nên ta
có:
1 1
2
5 4
4
2 2
9 9
20 6
( ) ; ( )
36 36
C C
C
P A P B
C C
= = = =
. Vậy
20 6 13
( ) ( )
36 36 18
P C P A B
= = + =
Bài 5.10. Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu
b) Tính xác suất để chọn hai viên bi khác màu.
HD
Gii
a) Gọi A là biến cố: “Chọn được hai viên bi xanh”, B là biến cố “Chọn được hai viên bi đỏ” và C là biến
cố: “Chọn được 2 viên bi vàng”. D là biến cố: “Chọn được hai viên bi cùng màu”
Theo đề bài, ta có
D A B C
=
và các biến cố A, B, C đôi một xung khắc.
Vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
P D P A B D P A P B P C
= = + +
Mặt khác, ta có:
2
2 2
3
4 2
2 2 2
9 9 9
6 3 1
( ) ; ( ) ; ( )
36 36 36
C
C C
P A P B P C
C C C
= = = = = =
Vậy:
6 3 1 5
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
36 36 36 18
P D P A B D P A P B P C= = + + = + + =
b) Biến cố: “Chọn được hai viên bi khác màu” chính là biến cố
D
. Vậy
5 13
( ) 1 ( ) 1
18 18
P D P D
= = =
Bài 5.11. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn
hai viên đạn một cách độc lập. Tìm xác suất để một viên đạn trúng mục tiêu và một viên đạn trượt mục
tiêu ?
HD
Gii
Gọi A là biến cố: “ Viên đạn đầu trúng mục tiêu”, B là biến cố: “ Viên đạn thứ hai trúng mục tiêu”, C là
biến cố: “ Một viên đạn trúng mục tiêu và một viên đạn trượt mục tiêu”.
Khi đó ta có:
C AB AB
= và hai viên đạn bắn độc lập nhau.
Vậy :
( ) ( ) ( ). ( ) ( ). ( ) 0,6.0,4 0,4.0,6 0,48
P C P AB AB P A P B P B P A
= = + = + =
Bài 5.12. Ba người đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào mục tiêu. Biết rằ
ng xác suất bắn
trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là: 0,7; 0,6; 0,5.
a) Tính xác suất để xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt.
b) Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
90
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
a) Gọi H là biến cố: “Xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt”. Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) (0,7)(0,4)(0,5) 0,14
P H P A P B P C= = =
b) Gọi
K
là biến cố: “Không có xạ thủ nào bắn trúng”. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) (0,3)(0,4)(0,5) 0,06
P K P A P B P C= = =
Vậy xác suất cần tìm là :
( ) 1 ( ) 0,94
P K P K= =
Bài 5.13. Mt túi đựng 4 qu cu đỏ, 6 qu cu xanh. Chn ngu nhiên 4 qu cu. Tính xác sut để trong
4 qu đó có c qu màu đỏ và màu xanh.
HD
Gii
Ta có: n(
)=
4
10
C
= 210
S cách chn 4 qu cu toàn đỏ là 1.
S cách chn 4 qu cu toàn xanh là
4
6
C
= 15.
Gi A
là biến c: ”Chn 4 qu cu có c qu màu đỏ và xanh”
Suy ra:
( )
n A
= 210 – 15 – 1 = 194. Vy
194
( )
210
P A =
Bài 5.14. Xác sut để làm thí nghim thành công là 0,4. Mt nhóm 5 hc sinh, mi hc sinh độc lp vi
nhau tiến hành cùng thí nghim trên.
a) Tính xác sut để c nhóm không có ai làm thí nghim thành công.
b) Tính xác sut để ít nht có mt hc sinh trong nhóm làm thí nghim thành công (tính chính xác đến
hàng phn trăm).
HD
Gii
a) Xác sut để mt hc sinh trong nhóm làm thí nghim không thành công là 1 – 0,4 = 0,6. Theo qui tc
nhân xác sut, xác sut để c nhóm (5 HS) không có ai làm thí nghim thành công là :
(
)
5
0,6 0,08
b) Xác sut cn tìm là
(
)
5
1 0,6 0,92
Bài 5.15. Gieo mt con súc sc cân đối ba ln. Tính xác sut đểđúng hai ln xut. hin mt 6 chm.
HD
Gii
Gi A là biến c “ln gieo th nht xut hin mt 6 chm”, B là biến c “ ln gieo th hai xut hin mt 6
chm”, C
là biến c “ lm gieo th ba xut hin mt 6 chm”
H là biến có “ có đúng hai ln xut hin mt 6 chm”
Khi đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
P H P A P B P C P A P B P C P A P B P C
= + +
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 5
( ) ( ) ( ) ;
6 6
P A P B P C P A P B P C
= = = = = =
. Vy
15
( )
216
P H =
Bài 5.16. Chn ngu nhiên mt vé x s có 5 ch s t 0 đến 9. Tính xác sut để s trên vé không có ch
s 1 hoc không có ch s 5.
HD
Gii
Gi A là biến c “ không có ch s 1”; B là biến c “ không có ch s 5”
Ta có
5
( ) ( ) (0,9)
P A P B= =
5
( ) (0,8)
P AB =
T đó
(
)
5 5
( ) ( ) ( ) 2.(0,9) (0,8) 0,8533
P A B P A P B P AB = + = =
Bài 5.17. Mt túi cha 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ.
a) Ly ngu nhiên 2 viên bi trong túi
i) Tính xác sut được hai viên b đen
ii) Tính xác sut để được 1 viên bi đen và 1 viên bi trng
b) Ly ngu nhiên ba viên bi trong túi
i) Tính xác sut để được 3 viên bi đỏ
ii)Tính xác sut để được 3 viên bi vi ba màu khác nhau
HD
Gii
a) S trường hp có th xy ra là:
2
16
C
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
91
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
i) S trường hp rút được hai viên bi đen là
2
6
C
. Vy xác sut rút được hai viên bi đen là
2
6
2
16
1
8
C
C
=
ii) S trường hp rút được 1 viên bi trng và 1 viên bi đen là
1 1
7 6
. 42
C C
=
. Vy xác sut để được 1 viên bi
đen và 1 viên bi trng là
2
12
42 7
20
C
=
b) S trường hp có th xy ra là
3
16
C
i) S trường hp rút được 3 viên bi đỏ
3
3
1
C
=
. Vy xác sut rút được 3 viên bi đỏ
3
16
1 1
560
C
=
ii) Theo qui tc nhân, ta có 7.6.3 = 126 cách chn 3 viên bi có 3 màu khác nhau. Vy xác sut rút được 3
viên bi có 3 màu khác nhau là
3
16
126 9
40
C
=
Bài 5.18. Chn ngu nhiên mt th t năm th đánh s 1, 2, 3, 4, 5. Kí hiu:
A là biến c “ Th ghi s bé hơn 3 được chn”
B là biến c “ th ghi s chn chn được”
a) Mô t không gian mu
b) Lit kê các phn t ca tp AB
c) Vì sao AB không xung khc
d) Tính
( ), ( ), ( ), ( )
P A P B P A B P A B
HD
Gii
a)
{
}
1,2,3,4,5
=
b)
{
}
{
}
1,2 , 2,4
A B= =
c)
{
}
2
A B = nên AB không xung khc
d)
{ } ( )
2 1 3
( ) ( ); ( ) , 1;2;4 ,
5 5 5
P A P B P A B A B P A B
= = = = =
Bài 5.19. Gieo ba con súc sc cân đối mt cách độc lp. Tính xác sut để tng s chm trên mt xut hin
ca ba con súc sc bng 9.
HD
Gii
Gi s T là phép th “Gieo ba con súc sc”. Kết qu ca T là mt b ba s (x; y; z) tương ng là kết qu
ca vic giao com súc sc th nht, th hai, th ba. Không gian mu ca T có 6.6.6 = 216 phn t.
Gi A là biến c: “Tng s chm trên mt xut hin ca ba con súc sc là 9”. Ta có tp hp các kết qu
thun li cho A là:
{
}
*
( ; ; )/ 9,1 , , 6, , ,
A
x y z x y z x y z x y z = + + =
Nhn xét: 9 = 1 + 2 + 6 = 1 + 3 + 5 = 2 + 3 + 4 = 1 + 4 + 4 = 2 + 2 + 5 = 3 + 3 + 3
Các tp
{
}
{
}
{
}
1;2;6 ; 1;3;5 ; 2;3;4
mi tp có 6 phn t ca
A
, tp
{
}
{
}
1;4;4 ; 2;2;5
mi tp có 3 phn t
ca
A
và tp
{
}
3;3;3
có duy nht mt phn t ca
A
Vy
6 6 6 3 3 1 25
A
= + + + + + =
. Vy
25
( )
216
P A =
Bài 5.20. Chn ngu nhiên ba s t tp
{
}
1,2,...,11
a) Tính xác sut để tng ba s được chn là 12
b) Tính xác sut để tng ba s được chn là s l
HD
Gii
Không gian mu
3
11
165
C
= =
a) Gi A
là biến c “tng ba s được chn là 12”. Khi đó, các b (a, b, c) mà a + b + c = 12 và a < b < c là
(1,2,9), (1,3,8), (1,4,7), (1,5,6), (2,3,7), (2,4,6) và (3,4,5). Vy
7
( )
165
P A =
b) Gi B là biến c “tng ba s được chn là s l”.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
92
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Tng a + b + c l khi và ch khi: Hoc c ba s đều l hoc ba s có mt s l và hai s chn
Ta có
3
6
20
C
=
cách chn s l t tp s l
{
}
1,3,5,7,9,11
và có
1 2
6 5
. 60
C C
=
cách chn mt s l
hai s chn. Vy
20 60 16
( )
165 33
P B
+
= =
C. BÀI TP T LUYN
Bài 5.21. Mt túi cha 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ.
a) Ly ngu nhiên ba viên bi trong túi. Tính xác sut để:
i) Ly được viên bi đỏ
ii) Ly được c ba viên bi không đỏ
iii) Ly được mt viên bi trng, mt viên bi đỏ, mt viên bi đen
b) Ly ngu nhiên bn viên bi trong túi. Tính xác sut để:
i) Ly được đúng mt viên bi trng
i
i) Ly được đúng hai viên bi trng
c) Ly ngu nhiên mười viên bi. Tính xác sut rút được 5 viên bi trng, 3 viên bi đen và 2 viên bi đỏ.
Bài 5.22. Mt hp đựng 9 th đánh s t 1,2, . . ., 9. Rút ngu nhiên hai th và nhân hai s ghi trên hai th
vi nhau. Tính xác sut để:
a) Tích nhn được là s l.
b) Tích nhn được là s chn.
Bài 5.23. Mt hp đựng 9 th đánh s t 1,2, . . ., 9. Rút ngu nhiên 5 th. Tính xác sut để:
a) Các th ghi s 1, 2, 3 được rút.
b) đúng mt trong ba th ghi các s 1, 2, 3 được rút.
c) Không th nào trong ba th ghi các s 1, 2, 3 được rút.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
93
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
ÔN TP CHƯƠNG II
Bài 1. Có bao nhiêu cách xếp 7 người vào hai dãy ghế sao cho ghế đầu có 4 người và dãy sau có 3 người.
HD
Gii
Chn 4 người để xếp vào 4 ghế đầu: có
4
7
A
cách. Còn 3 người xếp vào 3 ghế dãy sau: có 3! Cách
Vy có t c
4
7
.3! 5040
A = cách xếp
Bài 2. Mt câu lc b có 30 thành viên
a) Có bao nhiêu cách chn 5 thành viên vào U ban thương trc ?
b) Có bao nhiêu cách chn Ch tch, Phó Ch tch và Th qu ?
HD
Gii
a) S cách chn 5 người vào U ban thường trc là
5
30
142506
C =
b) Cn chn 3 người gi các chc v Ch tch, Phó Ch tch và Th qu. S cách chn là
3
30
24360
A =
Bài 3. Trong không gian cho tp hp gm 9 đim trong đó không có 4 đim nào đồng phng. Hi có th
lp được bao nhiêu t din vi các đỉnh thuc tp hp đã cho ?
HD
Gii
C 4 đim không đồng phng cho ta được mt t din. Vy s t din cn tìm
4
9
126
C = (t din)
Bài 4. Trong khai trin ca
21
1 1
3
6 6
a b b a
+
, xác định s hng mà lu tha ca
a
b
ging nhau.
HD
Gii
Ta có s hng tng quát trong khai trin là
21 21 42 3 4 21
6 3 6 6 6
2
1 21 21
. . . .
k k k k k
k
k k
k
T C b a a b C a b
+
= =
Theo đề bài, ta có
42 3 4 21
k k
=
. Suy ra
9
k
=
Bài 5.
a) Gii bt phương trình
2 2
1
2 3 30
x x
C A
+
+ <
b) Gii phương trình
10 9 8
9
x x x
A A A
+ =
HD
Gii
a) Điu kin
, 2
x x
Ta có
2 2 2
1
5
2 3 30 ( 1) 3 ( 1) 30 4 2 30 0 3
2
x x
C A x x x x x x x
+
+ < + + < < < <
So vi điu kin, suy ra
2
x
=
b) Điu kin
, 10
x x
. Ta có
10 9 8
2
! ! !
9 9. ( 9)( 8) 8 9
( 10)! ( 9)! ( 8)!
11
16 55 0
5
x x x
x x x
A A A x x x
x x x
x
x x
x
+ = + = + =
=
+ =
=
So vi điu kin, suy ra
11
x
=
Bài 6. Tính xác sut sao cho trong 13 con bài tú lơ khơ được chia nhu nhiên cho bn Nguyên có 4 con
pích, 3 con rô, 3 con cơ và 3 con nhép.
HD
Gii
S cách rút ra 13 con bài là
13
52
C
. Như vy
(
)
13
52
n C
=
K
í hiu A: “Trong 13 con bài có 4 con pích, 3 con rô, 3 co
n cơ và 3 con nhép”.
Ta có
4 3 3
13 9 6
2
13!
( ) . .
4!(3!)
n A C C C= =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
94
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Vy
2 13
52
13!
( ) 0,000002
4!(3!) .
P A
C
=
Bài 7. Chn ngu nhin mt s t nhin bé hơn 1000. Tính xác sut để s đó:
a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 5
HD
Gii
a) Các s chia hết cho 3 có dng là
3 ( )
k k
. Ta phi có
3 999
k
nên
333
k
Vy có 334 s chi hết cho 3 bé hơn 1000. Suy ra
334
0,334
1000
P = =
b) Các s chi hết cho 5 có dng
5 ( )
k k
. Ta phi có
5 1000
k
<
nên
200
k
<
Vy có 200 s chia hết cho 5 bé hơn 1000. Suy ra
200
0,2
1000
P = =
Bài 8. Ba người đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào mục tiêu. Biết rằn
g xác suất bắn trúng
mục tiêu của A, B, C tương ứng là: 0,4; 0,3; 0,2.
a) Tính xác suất để xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt.
b) Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng
HD
Gii
a) Gọi H là biến cố: “Xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt”. Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) (0,4)(0,7)(0,8) 0,224
P H P A P B P C= = =
b) Gọi
K
là biến cố: “Không có xạ thủ nào bắn trúng”. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) (0,6)(0,7)(0,8) 0,336
P K P A P B P C= = =
Vậy xác suất cần tìm là :
( ) 1 ( ) 0,664
P K P K= =
Bài 9. Bn khu pháo cao x A, B, C D cùng bn độc lp vào mt mc tiêu. Biết xác sut bn trúng ca
các khu pháo trên tương ng là:
1 2 4 5
( ) , ( ) , ( ) , ( )
2 3 5 7
P A P B P C P D
= = = =
. Tính xác sut để mc tiêu b
trúng đạn.
HD
Gii
Gi H: “Các khu pháo bn trượt mc tiêu”. Ta tính xác sut để mc tiêu không b trúng đạn tc là khi c
4 khu pháo đều bn trượt. Ta có
1 1 1 2 1
( ) . . .
2 3 5 7 105
P H = =
Xác sut để mc tiêu b trúng đạn là
( )
1 104
1 ( ) 1
105 105
P H P H= = =
Bài 10. Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu
b) Tính xác suất để chọn hai viên bi khác màu.
HD
Gii
a) Không gian mu
có s phn t
2
12
( ) 66
n C
= =
Gọi A là biến cố: “Chọn được hai viên cùng màu”.
Ta có:
2 2 2
5 4 3
( ) 19
n A C C C
= + + =
. Vy
( ) 19
( )
( ) 66
n A
P A
n
= =
b) Biến cố: “Chọn được hai viên bi khác màu” chính là biến cố
A
.
Vậy = = =
19 47
( ) 1 ( ) 1
66 66
P A P D
Bài 11. Có ba hòm, mi hòm cha 5 th đánh s t 1 đến 5. Rút ngu nhin t mi hòm mt tm th.
Tính xác sut để:
a) Tng các s ghi trên ba tm th rút ra không ln hơn 4?
b) Tng các s ghi trên ba tm th rút ra bng 6 ?
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
95
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Không gian mu
{
}
*
( , , )/1 5,1 5,1 5; , ,x y z x y z x y z =
trong đó
, ,
x y z
theo th t là s
ghi trên th rút hòm th nht, th hai và th ba. Ta có
(
)
5.5.5 125
n = = .
a) Gi A là biến c “Tng các s ghi trên ba tm th rút ra không ln hơn 4”. Khi đó
A
là biến c
Tng s ghi trên ba tm th được chn nhiu nht là 3”. Khi đó
{
}
(1,1,1)
A
= nên
(
)
1
A
n
=
Vy
( )
1
( ) 1 1 0,992
125
P A P A= = =
b) Gi B là biến c “Tng các s ghi trên ba tm th rút ra bng 6”
Khi đó
{
}
*
( , , )/ 6,1 5,1 5,1 5; , ,
B
x y z x y z x y z x y z = + + =
Ta có 6 = 1 + 2 + 3 = 1 + 1 + 4 = 2 + 2 + 2
Tp
{
}
1,2,3
cho ta 6 phn t ca
B
, tp
{
}
1,1,4
cho ta 3 phn t ca
B
, tp
{
}
2,2,2
ch cho duy
nht 1 phn t ca
B
. Vy
(
)
6 3 1 10
B
n
= + + =
Do đó
10
( ) 0,08
125
P B = =
Bài 12. Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s đôi mt khác nhau (ch s đầu tiên phi khác 0), trong đó
có mt ch s 0 nhưng không có mt ch s 1 ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
1 2 3 4 5 6 1
, 0, , ; , 1,6
i j
a a a a a a a a a i j i j =
{
}
1 2 3 4 5 6
, , , , , 0,1,...,9
a a a a a a B =
Chn mt ch s trong các ch s
{
}
2 3 4 5 6
, , , ,
a a a a a
để cho bng 0 có 5 cách chn
Chn 5 ch s còn li t
{
}
\ 0,1
B
5
8
A
cách chn
Vy s tho mãn yêu cu là:
5
8
5 33600
A = (s).
Bài 13. Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s (ch s đầu tiên phi khác 0), biết rng ch s 2 có mt
đúng hai ln, ch s 3 có mt đúng ba ln và các ch s còn li có mt không quá mt ln ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
1 2 3 4 5 6 7 1
, 0,
a a a a a a a a
{
}
1 2 3 4 5 6 7
, , , , , , 0,1,...,9
a a a a a a a B =
Xét trường hp
1
a
tu ý (có th bng 0)
Chn 2 v trí xếp hai ch s 2: có
2
7
C
cách chn
Chn 3 v trí xếp ba ch s 3: có
3
5
C
cách chn
Còn hai v trí, chn hai ch s xếp vào hai v trí này: có
2
8
2!.
C
Do đó, ta có
2 3 2
7 5 8
. .2! 11760
C C C = (s)
Xét trường hp
1
0
a
=
Chn 2 v trí xếp hai ch s 2: có
2
6
C
cách chn
Chn 3 v trí xếp ba ch s 3: có
3
4
C
cách chn
Chn mt s xếp vào v trí còn li: có 7 cách chn
Do đó có:
2 3
6 4
. .7 420
C C = (s)
Vy s tho ycbt: 11760 – 420 = 11340(s).
Bài 14. T các ch s 1, 2, 5, 7, 8, lp được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau và nh hơn
276?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
{
}
1 2 3 1 2 3
; ; ; , 1,3; , , 1,2,5,7,8
i j
n a a a a a i j i j a a a B= = =
276
n
<
1
a
=
, khi đó b, c ly trong
{
}
\
B a
. Do đó có
2
4
12
A
=
(s)
{
}
2, 7 1,5
a b b= <
{
}
\ ,
c B a b
. Do đó có
1
3
2. 6
A
=
(s)
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
96
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
{
}
2, 7 1,5
a b c= = . Do đó có 2 (s)
Vy s các s n tho ycbt: 12 + 6 + 2 = 20(s)
Bài 15. Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 5 mà mi s gm 4 ch s khác nhau ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
{
}
1 2 3 4 1 2 3 4
; ; ; , 1,4; , , , 0,1,2,4,...,9
i j
n a a a a a a i j i j a a a a B= = =
S cách chn
4
a
có 2 cách chn
S cách chn
1 2 3
, ,
a a a
3
9
A
cách chn
Vy có
3
9
2
A
s có 4 ch s chia hết cho 5 (k c trường hp
1
0
a
=
)
S trường hp
1
0
a
=
2
9
A
Vy s cn tìm tho yêu cu bài toán là:
3 2
9 9
2 952
A A = (s)
Cách khác: Gii theo quy tc đếm.
Bài 16. T các ch s 1,2,3,4,5,6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6 ch s và tho mãn
điu kin: Sáu ch s là khác nhau và trong mi s đó tng ca ba ch s đầu nh hơn tng ca ba ch s
cui mt đơn v ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
{
}
1 2 3 4 5 6
; ; ; , 1,6; 1,2,3,4,5,6
i j i
a a a a a a a a i j i j a B = =
Điu kin:
1 2 3 4 5 6
1
a a a a a a
+ + = + +
. Vì 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21
Vy suy ra
1 2 3
10
a a a
+ + =
hin nhiên
4 5 6
11
a a a
+ + =
Ta có các trường hp sau xy ra:
{
}
{
}
1,3,6 2,4,5 . :3!.3! 36
vaø Ta coù s
=
{
}
{
}
1,4,5 2,3,6 . :3!.3! 36
vaø Ta coù soá
=
{
}
{
}
2,3,5 1,4,6 . :3!.3! 36
vaø Ta coù soá
=
Theo quy tc cng ta có: 36 + 36 + 36 = 108 s cn tìm.
Bài 17. T các ch s 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có th lp được bao nhiêu s t nhiên, mi s gm 6 ch s khác
nhau và tng các ch s hàng chc, hàng trăm, hàng nghìn bng 8.
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
{
}
1 2 3 4 5 6
; ; ; , 1,6; 1,2,3,4,5,6,7,8,9
i j i
a a a a a a a a i j i j a B = =
Theo đề bài, ta có
3 4 5
8
a a a
+ + =
, suy ra
{
}
{
}
3 4 5 3 4 5
, , 1,2,5 , , 1,3,4
a a a hay a a a
Trường hp:
{
}
3 4 5
, , 1,2,5
a a a
S cách chn
3 4 5
, ,
a a a
3! 6
=
cách chn
S cách chn
1 2 6
, ,
a a a
3
6
A
cách chn
Vy có
3
6
6. 720
A = (s)
Trường hp:
{
}
3 4 5
, , 1,3,4
a a a , thc hin gii tương t, ta có 720 (s)
Vy có 720 + 720 = 1440 s cn tìm.
Bài 18. Đội tuyn hc sinh gii ca trường gm 18 em, trong đó có 7 hc sinh khi 12, 6 hc sinh khi 11
và 5 hc sinh khi 10. Hi có bao nhiêu cách c 8 hc sinh trong đội đi d tri hè sao cho mi khi có ít
nht mt em hc sinh được chn ?
HD
Gii
S cách chn 8 hc sinh t 18 em ca đội tuyn là
8
18
43758
C = cách
Trong 43758 cách chn bt kì trên bao gm:
S cách chn 8 hc sinh t khi 12 và 11 là
8
13
C
S cách chn 8 hc sinh t khi 12 và 10 là
8
12
C
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
97
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
S cách chn 8 hc sinh t khi 10 và 11 là
8
11
C
Vy s cách chn tho yêu cu bài toán là:
(
)
8 8 8 8
18 13 12 11
41811
C C C C + + = (cách chn)
Bài 19. Gi s có khai trin
(
)
(
)
1
2
0 1 2
1 1 ...
n n
n
n
x x x a a x a x a x
+ + = + + + +
Biết
0 1 2
... 512
n
a a a a+ + + + = . Hãy tính h s
3
a
HD
Gii
T gi thiết chn
1
0 1 2
1 2 ... 512 10
n
n
x a a a a n
= = + + + + = =
Vi
10
n
=
, ta có
(
)
(
)
10 9
0 1 2 2 3 3 10 0 1 2 2 3 9 10
10 10 10 10 10 9 9 9 9
1 1 ... ...
x x x C C x C x C x C C x C x C x C x
+ + = + + + + + + +
T đó suy ra
3 2
3 10 9
84
a C C
= + =
Bài 20. Gi
1 2 11
, ,...,
a a a
là các h s trong khai trin sau:
(
)
(
)
10
11 10 9
1 2 11
1 2 ...
x x x a x a x a
+ + = + + + +
.
Hãy tính h s
5
a
HD
Gii
Ta có
(
)
10
0 10 1 9 2 8 3 7 4 6 5 5 9 10
10 10 10 10 10 10 10 10
1 ...
x C x C x C x C x C x C x C x C
+ = + + + + + + + +
Suy ra
(
)
(
)
10
5 4 6
10 10
1 2 ... 2 ...
x x C C x
+ + = + + +
Vy
5 4
5 10 10
2 672
a C C= + =
Bài 21. Tìm h s ca s hng cha
26
x
trong khai trin
7
4
1
n
x
x
+
, biết rng
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n
C C C
+ + +
+ + + =
HD
Gii
T gi thiết, ta có
0 1 2 20
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + + = (1)
2 1
2 1 2 1
, ,0 2
k n k
n n
C C k k n
+
+ +
=
, nên
( )
0 1 2 0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1
... ...
2
n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
+
+ + + + + + + +
+ + + + = + + + + (2)
T khai trin nh thc Niu-tơn ca
(
)
2 1
1 1
n
+
+
suy ra
0 1 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n n
n n n n
C C C C
+ +
+ + + +
+ + + + = (3)
T (1), (2) và (3) suy ra:
2 20
2 2 10
n
n
= =
Ta có
( ) ( )
10
10
7 4 7 11 40
10 10
4
0 0
1
n n
k k
k k k
k k
x C x x C x
x
= =
+ = =
H s ca
26
x
10
k
C
tho mãn:
11 40 26 6
k k
= =
Vy h s ca
26
x
là :
6
10
210
C =
Bài 22. Cho khai trin nh thc:
1
1
1 1 1 1
0 1 1
3 3 3 3
2 2 2 2
2 2 2 2 2 ... 2 2 2
n n n
n n
x x x x
x x x x
n n
n n n n
C C C C
+ = + + + +
(n là s nguyên dương). Biết rng trong khai trin đó
3 1
5
n n
C C
= và s hng th tư bng
20
n
. Tìm
,
x n
HD
Gii
Ta có
3 1
, 3
, 3
5 7
7
( 2)( 1) 30
4
n n
n n
n n
C C n
n
n n
n
+
+
= =
=
=
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
98
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
4 4
1 1
3 3 2
3 3
2 2
4 7 7
2 2 20 2 2 140 2 4 4
x x
x x
x
T C n C x
= = = = =
Vy
7, 4
n x
= =
Bài 23. Tìm s nguyên dương
0 1 2
: 2 4 ... 2 243
n n
n n n n
n C C C C+ + + + =
HD
Gii
T khai trin:
(
)
0 1 2 2
1 ...
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
+ = + + + + .Ta chn
2
x
=
ta được
(
)
0 1 2
1 2 3 2 4 ... 2
n
n n n
n n n n
C C C C
+ = = + + + + . Do đó
0 1 2 5
2 4 ... 2 243 3 3 5
n n n
n n n n
C C C C n
+ + + + = = =
Vy
5
n
=
Bài 24. Tìm s t nhiên
n
tho mãn:
2 2 2 3 3 3
2 100
n n
n n n n n n
C C C C C C
+ + =
HD
Gii
Điêu kin
3
n
n
. Ta có
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2 2 3 3 3 2 2 3 3 2 3
2 3
2 100 2 100 100
( 1) ( 1)( 2)
10 10 ( 1) ( 1) 3.4.5 4
2 6
n n
n n n n n n n n n n n n
n n
C C C C C C C C C C C C
n n n n n
C C n n n n
+ + = + + = + =
+ = + = + = =
Vy
4
n
=
Bài 25. Vi
n
là s nguyên dương, gi
3 3
n
a
là h s ca
3 3
n
x
trong khai trin thành đa thc ca
(
)
( )
2
1 2
n
n
x x+ + . Tìm
n
để
3 3
26
n
a n
=
HD
Gii
Ta có
( )
( )
2 2 2 3 (2 )
0 0 0 0
1 2 2 2
n n n n
n
n
k n k h n h h k h h n k h
n n n n
k h k h
x x C x C x C C x
+
= = = =
+ + = =
T gi thiết, ta suy ra
1, 1
2 3
0, 3
k h
k h
k h
= =
+ =
= =
T đó suy ra:
1 1 3 0 3
3 3
2 2 26 5
n n n n n
a C C C C n n
= + =
=
Vy
5
n
=
Bài 26. Tìm h s ca
8
x
trong khai trin thành đa thc ca
( )
8
2
1 1
x x
+
HD
Gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
8
2 3
2 0 1 2 2 4 3 6
8 8 8 8
4 8
4 8 8 16
8 8
1 1 1 1 1
1 ... 1
x x C C x x C x x C x x
C x x C x x
+ = + + +
+ + +
S hng cha
8
x
trong khai trin trên ch có trong
(
)
3
3 6
8
1
C x x
(
)
4
4 8
8
1
C x x
Suy ra h s ca
8
x
3 4
8 8
3 238
C C+ =
Bài 27. Tìm
n
là s nguyên dương tho mãn bt phương trình:
3 2
2 9
n
n n
A C n
+
HD
Gii
Bt phương trình
3 2
2 9
n
n n
A C n
+
, có điu kin
3,
n n
(*)
3 2
2
! 2. !
2 9 9 ( 1)( 2) ( 1) 9
( 3)! ( 2)!2!
2 8 0 2 4
n
n n
n n
A C n n n n n n n n
n n
n n n
+ + +
T (*), suy ra
3, 4
n n
= =
Bài 28. Gi s
n
là s nguyên dương và
(
)
2
0 1 2
1 ... ...
n
k n
x a a x a x a x a x
+ = + + + + + + . Biết rng tn ti
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
99
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
s
k
nguyên(
1
n k n
) sao cho :
1 1
2 9 24
k k k
a a a
+
= = . Hãy tính
n
HD
Gii
Ta có
(
)
2
0 1 2
1 ... ...
n
k n
x a a x a x a x a x
+ = + + + + + +
1
1 1
1 1
1
2 9
2 9 24 2 9 24
9 24
2 2
2( 1) 9
11
3 8 2 2 10
3( ) 8( 1) 3 8
11
k k
n n
k k k
k k k n n n
k k
n n
C C
a a a C C C
C C
n
k
n k k
n n n
n k k n
k
+
+
+
=
= = = =
=
+
=
+ =
= + =
= +
=
B
ài 29. Tìm h s ca
7
x
trong khai trin đa thc
(
)
2
2 3
n
x
, trong đó n nguyên dương tho mãn:
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 1024
n
n n n n
C C C C
+
+ + + +
+ + + + =
HD
Gii
Ta có
2 1 0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
(1 ) ...
n n n
n n n n
x C C x C x C x
+ + +
+ + + +
+ = + + + +
Chn
1
x
=
ta được:
2 1 2 1 0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
(1 1) 2 ...
n n n
n n n n
C C C C
+ + +
+ + + +
+ = = + + + + (1)
Chn
1
x
=
ta được:
2 1 0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
(1 1) 0 ...
n n
n n n n
C C C C
+ +
+ + + +
= = + (2)
Ly (1) – (2)
(
)
2 1 1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 2 ...
n n
n n n n
C C C C
+ +
+ + + +
= + + + +
Suy ra:
2 10
2 2 2 10
n
n
= =
Ta có:
(
)
10
2 3
x
có s hng khai trin tng quát:
(
)
10
1 10
( 1) 2 3
k
k k k
k
T C x
+
=
H s ca
7
x
ng vi k = 7.
Vy h s ca
7
x
7 7 3
10
3 2 2099520
C =
Bài 30. Cho tp A gm n phn t
(
)
4
n
. Biết rng s tp con gm 4 phn t ca A bng 20 ln s tp
con gm 2 phn t ca A. Tìm
{
}
1;2;3;...;
k n
sao cho s tp con gm k phn t ca A là ln nht.
HD
Gii
Theo bài toán, ta có:
4 2
! !
20 20 ( 3)( 2) 20.12 18
4!( 4)! 2!( 2)!
n n
n n
C C n n n
n n
= = = =
(Vì
4
n
)
18
k
C
ln nht
1
18 18
1
18 18
9
k k
k k
C C
k
C C
+
=
. Vy:
9
k
=
Bài 31. Cho n s nguyên dương tha mãn
1 3
5
n
n n
C C
=
. Tìm s hng cha
5
x
trong khai trin nh thc
Niu-tơn
2
1
, 0
14
n
nx
x
x
.
HD
Gii
Ta có:
1 3
( 1)( 2)
5 5 7
6
n
n n
n n n
C C n n
= = =
(vì n nguyên dương)
Khi đó:
7 7
2 2 2
7 7
14 3
7
7
7
0 0
( 1)
1 1 1
14 14 2
2
n k
k
k k
k k
k
k k
C
nx nx x
C x
x x x
= =
= = =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
100
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
S hng cha
5
x
tương ng vi
14 3 5 3
k k
= =
Vy s hng cn tìm là
3 3
5 5
7
4
( 1)
35
16
2
C
x x
=
Bài 32. Gi S là tp hp tt c các s t nhiên gm ba ch s phân bit được chn t các ch s 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7. Xác định s phn t ca S. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác sut để s được chn là s chn.
HD
Gii
S phn t ca Sn S A
3
7
( ) 210
= = . Gi A là biến c: “Chn được t S s được chn là s chn”
Ta có n(A) = 3.6.5 = 90 (cách)
Xác sut cn tìm là:
n A
P A
n S
( ) 90 3
( )
( ) 210 7
= = =
Bài 33. Có hai hp cha bi. Hp th nht cha 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trng, hp th hai cha 2 viên bi
đỏ và 4 viên bi trng. Ly ngu nhiên t mi hp ra 1 viên bi. Tính xác sut để 2 viên bi được ly ra cùng
màu.
HD
Gii
S cách chn 2 viên bi, mi viên t mt hp là: 7.6 = 42
S cách chn 2 vuên bi đỏ, mi viên t mt hp là: 4.2 = 8
S cách chn 2 vuên bi trng, mi viên t mt hp là: 3.4 = 12
Xác sut ly ra được hai viên bi cùng màu là: P
8 12 10
42 21
+
= =
Bài 34. T mt hp cha 16 th đánh s t 1 đến 16, chn ngu nhiên 4 th. Tính xác sut để 4 th được
chn đều đánh s chn.
HD
Gii
S phn t không gian mu:
(
)
4
16
1820
n C = =
Gi biến c
A
: “Chn được 4 th đều đánh s chn”
Kết qu thun li cho biến có
A
(
)
4
8
70
n A C
= =
Xác sut ca biến c
A
( )
(
)
( )
70 1
1820 26
n A
P A
n
= = =
B
ài 35. Để kim tra cht lượng sn phm t mt công ty sa, người ta đã gi đến b phn kim nghim 5
hp sa cam, 4 hp sa dâu và 3 hp sa nho. B phn kim nghim chn ngu nhiên 3 hp sa để phân
tích mu. Tính xác sut để 3 hp sa được chn có c 3 loi.
HD
Gii
S phn t không gian mu:
(
)
3
12
220
n C = =
Gi biến c
A
: “3 hp sa được chn có c 3 loi”
Kết qu thun li cho biến có
A
(
)
1 1 1
5 4 3
. . 60
n A C C C
= =
Xác sut ca biến c
A
( )
(
)
( )
60 3
220 11
n A
P A
n
= = =
Bài 36. Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3
n
. Tìm
n
biết rng đa giác đã cho có 27 đường chéo.
HD
Gii
S đường chéo ca đa giác đều
n
đỉnh là
(
)
2
3
2
n
n n
C n
=
T
heo gi thiết, ta có:
(
)
3
27 9
2
n n
n
= =
hoc
6
n
=
Do
n
3
n
nên giá tr
n
cn tìm là
9
n
=
Bài 37. Trong đợt ng phó dch MERS-CoV, S Y tế thành ph đã chn ngu nhiên 3 đội phòng chng
dch cơ động trong 5 đội ca Trung tâm y tế d phòng thành ph và 20 đội ca các Trung tâm y tế cơ s
để kim tra công tác chun b. Tính xác sut để ít nht 2 đội ca Trung tâm y tế cơ s được chn.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
101
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
HD
Gii
S phn t ca không gian mu
3
25
( ) 2300
n C = =
Gọi A là biến cố “ít nht 2 đội ca Trung tâm y tế cơ s được chn”
Ta có s kết qu thun li cho biến c A
3 1 3
20 5 20
( ) 2090
n A C C C= + =
Vy:
( ) 209
( )
( ) 230
n A
P A
n
= =
Bài 38. Hai thí sinh AB tham gia mt bui thi vn đáp. Cán b hi thi đưa cho mi thí sinh mt b câu
hi thi gm 10 câu hi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình thc ging ht nhau, mi
đựng 1 câu hi; thí sinh chn 3 phong bì trong s đó để xác định câu hi thi ca mình. Biết rng b 10
câu hi thi dành cho các thí sinh là như nhau, tính xác sut để 3 câu hi A và 3 câu hi B chn là ging
nhau.
HD
Gii
S phn t ca không gian mu
(
)
2
3
10
( ) 14400
n C = =
Gọi A là biến cố “3 câu hi A và 3 câu hi B chn là ging nhau
Ta có s kết qu thun li cho biến c A
3
10
( ) .1 120
n A C= = (vì vi mi cách chn 3 câu hi ca A, B
ch có duy nht cách chn 3 câu hi ging như A)
Vy:
( ) 120 1
( )
( ) 14400 120
n A
P A
n
= = =
Bài 39. Hc sinh A thiết kế bng điu kin đin t m ca phòng hc ca lp mình. Bng gm 10 nút,
mi nút được ghi mt s t 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng mt s. Để m ca cn nhn
liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 s trên 3 nút đó theo th t đã nhn ta thành mt dãy s tăng và
tng bng 10. Hc sinh B không biết quy tc m ca trên, đã nhn ngu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau
trên bng điu kin. Tính xác sut để B m được ca phòng hc đó.
HD
Gii
Không gian mu
có s phn t
3
10
( ) 720
n A = =
G
i E là biến c: “B m được ca phòng hc”. Ta có:
{
}
(0;1;9),(0;2;8),(0;3;7),(0;4;6),(1;2;7),
(1;3;6),(1;4;5);(2;3;5)
E = . Do đó
( ) 8
n E
=
Vy:
( ) 1
( )
( ) 90
n E
P E
n
= =
Bài 40. Trong kì thi THPT Quc Gia năm 2016 có 4 môn thi trc nghim và 4 môn thi t lun. Mt giáo
viên được bc thăm ngu nhiên để ph trách coi thi 5 môn. Tính xác sut để giáo viên đó ph trách coi thi
ít nht 2 môn trc nghim.
HD
Gii
S phn t ca không gian mu
5
8
( ) 56
n C
= =
Gọi A là biến cố “Giáo viên đó ph trách coi thi ít nht 2 môn trc nghim”
Ta có s kết qu thun li cho biến c A
2 3 3 2 4 1
4 4 4 4 4 4
( ) . . . 52
n A C C C C C C
= + + =
Vy:
( ) 52 13
( )
( ) 56 14
n A
P A
n
= = =
BÀI TP T LUYN
Bài 41.
Gii các bt phương trình
a)
4 3 2
1 1 2
5
0
4
x x x
C C A
<
b)
2 1
1 1
100
n n
n n
C C
+ +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
102
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
c)
4
1
3
3
1
14
n
n
n
A
P
C
+
<
d)
2 2 3
2
1 6
10
2
x x x
A A C
x
+
Bài 42.
a) Định
x
y
sao cho :
1 1
1
: : 6 : 5: 2
y y y
x x x
C C C
+
+
=
b) Định
x
y
sao cho:
(
)
1 1 1
1 1
: : 10 : 2 :1
y y y y
x x x x
A yA A C
+ =
Bài 43. Mt t có 7 hc sinh n, 5 hc sinh nam. Cn chn 6 hc sinh trong đó s hc sinh n phi nh
hơn 4. Hi có bao nhiêu cách chn?
Bài 44. Mt đôi văn ngh có 15 người gm 10 nam và 5n. Hi có bao nhiêu cách lp mt nhóm đồng ca
gm 8 người trong đó phi có ít nht 3 n.
Bài 45. T các ch s 1,2,3,4,5,6,7 có th lp được bao nhiêu s t nhiên, mi s gm 5 ch s khác nhau
và nht thiết phi có hai ch s 1 và 5 ?
Bài 46. T 9 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có th lp được bao nhiêu s t nhiên chn mà mi s gm 7
ch s khác nhau?
Bài 47. Trong mt môn hc, thy giáo có 30 câu hi khác nhau gm 5 câu hi khó, 10 câu hi trung bình
và 15 câu hi d. T 30 câu hi đó có th lp được bao nhiêu đề kim tra, mi đề gm 5 câu hi khác
nhau, sao cho trong mi đề nht thiết phi có đủ 3 loi câu hi (khó, trung bình, d) và s câu hi d
không ít hơn 2?
Bài 48. Tìm s hng không cha x trong khai trin nh thc Niu-tơn
19
1
x
x
+
Bài 49. Tìm s hng không cha
a
trong khai trin nh thc Niu-tơn
10
2
3
1
a
a
+
Bài 50. Tìm h s ca s hng cha
8
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn
5
3
1
n
x
x
+
. Biết rng
1
4 3
7( 3)
n n
n n
C C n
+
+ +
= +
.
Bài 51. Tính giá tr ca biu thc
4 3
2
2 3
( 1)!
n n
A A
M
n
+
+
=
+
biết rng
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 149
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + =
Bài 52. Tìm h s ca
8
x
trong khai trin
(
)
2
2
n
x + , biết rng
3 2 1
8 49
n n n
A C C
+ =
.
Bài 53. Tìm h s không cha
x
trong khai trin
30
2
2
3x
x
Bài 54. Trong khai trin nh thc
1
n
x
x
+
, h s ca s hng th ba ln hơn h s ca s hng th hai là
35. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nói trên.
Bài 55.Gii các phương trình
a)
(
)
2 2
. 72 6 2
x x x x
P A A P
+ = + b).
4 3 2
1 1 2
5
0
4
n n n
C C A
=
c)
10 9 8
9
x x x
A A A
+ = d)
2 2
3
2 6 12
n n n
P A P A
+ =
Bài 56. T mt hp cha 6 qu cu trng và 4 qa cu đen, ly ngu nhiên đồng thi 4 qu. Tính xác sut
sao cho:
a) Bn qu cu ly ra cùng màu b) Có ít nht mt qu cu trng.
Bài 57. Trong mt bnh vin có 40 bác sĩ ngoi khoa. Hi có bao nhiêu cách phân công ca m, nếu mi
ca gm:
a) Mt bác sĩ m và mt bác sĩ ph? b) Mt bác sĩ m và bn bác sĩ ph?
Bài 58. Chn ngu nhiên ba hc sinh t mt t gm có sáu nam và bn n. Tính xác sut sao:
a) C ba hc sinh đều là nam b) Có ít nht mt nam
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
103
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mt lp 40 hc sinh đăng chơi ít nht mt trong hai môn th thao bóng đá cu lông.
30 em đăng môn bóng đá, 25 em đăng môn cu lông. Hi bao nhiêu em đăng c hai môn th
thao ?
A. 10. B. 15. C. 5. D. 20.
Câu 2: S 6000 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 40. B. 32. C. 24. D. 42.
Câu 3: Trong đợt ng phó dch MERS-CoV, S Y tế thành ph đã chn ngu nhiên 3 đội phòng chng
dch cơ động trong 5 đội ca Trung tâm y tế d phòng thành ph 20 đội ca các Trung tâm y tế cơ s
để kim tra công tác chun b. Tìm xác sut P để ít nht 2 đội ca Trung tâm y tế cơ s được chn.
A.
209
.
230
=P
B.
1
.
115
=P
C.
209
.
230
=P
D.
19
.
46
=P
Câu 4: Hi có bao nhiêu s các s t nhiên gm 6 ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
A. 30. B. 90000. C. 17280. D. 180000.
Câu 5: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai
viên đạn một cách độc lập. Tìm xác suất P để một viên đạn trúng mục tiêu một viên đạn trượt mục
tiêu.
A.
0,56.
P
=
B.
0,84.
P
=
C.
0,98.
P
=
D.
0,48.
P
=
Câu 6: Gieo hai con súc sc cân đối. Tìm xác sut P để tích các s chm trên hai con súc sc là s l.
A.
6
.
36
P = B.
9
.
36
P = C.
7
.
36
P = D.
8
.
36
P =
Câu 7: Cho tp nn
{
}
1;2;4;5;7
B =
. Có th lp được t B bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác nhau ?
A. 120. B. 72. C. 48. D. 60.
Câu 8: Tính h s ca
12 13
x y
trong khai trin
(
)
25
.
x y
+
A.
13
25
.
C
B.
12
13
.
C
C.
12
25
.
C
D.
13
25
2. .
C
Câu 9: Tìm giá tr ca biu thc
17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
17 17 17 17 17
3 4.3 4 .3 4 .3 ... 4 .
J C C C C C
= + +
A.
7 .
n
J = B.
17.
J
=
C.
1.
J
=
D.
12 .
n
J =
Câu 10: Trong khai trin ca
(
)
17
3 2 .
x y+
Tìm h s ca
8 9
.
x y
A.
8 9 9
17
2 3 .
C
B.
9 9 8
17
2 3 .
C
C.
9 8 8
17
2 3 .
C
D.
8 9 8
17
2 3 .
C
Câu 11: T mt hp cha 6 qu cu trng 4 qa cu đen, ly ngu nhiên đồng thi 4 qu. Tính xác
sut sao cho có ít nht mt qu cu trng.
A.
200
.
210
P = B.
1
.
105
P = C.
209
.
210
=P
D.
2
.
7
P
=
Câu 12: Một hộp đựng chín thẻ đánh số từ 1 đến 9. Tìm xác suất P để rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai
số ghi trên thẻ với nhau có kết quả nhận được là một số chẵn.
A.
7
.
18
P = B.
1
.
6
P
=
C.
13
.
18
P = D.
5
.
9
P
=
Câu 13: hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha 6 qu cu trng, 4 qu cu đen. Hp th hai
ch
a 4 qu cu trng, 6 qu cu đen. T mi hp ly ngu nhiên mt qu. Tìm xác sut P để ly ra hai
qu cùng màu.
A.
13
.
25
P = B.
1.
P
=
C.
24
.
25
P = D.
12
.
25
P =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
104
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Câu 14: Trên mt mt phng, 9 đường thng song song ct 10 đường thng song song khác thì to nên
bao nhiêu hình bình hành trên mt phng đó ?
A. 90. B. 1630. C. 1620. D. 180.
Câu 15: Gi s khai trin
(
)
(
)
1
2
0 1 2
1 1 ...
n n
n
n
x x x a a x a x a x
+ + = + + + +
. Biết
0 1 2
... 512
n
a a a a+ + + + =
. Hãy tt c giá tr thc ca n.
A.
10.
n
=
B.
100.
n
=
C.
7.
n
=
D.
10
n
=
9.
n
=
Câu 16: An 12 cun sách tham kho khác nhau, trong đó 6 cun sách toán, 4 cun sách vt 2
cun sách hóa hc. An mun xếp chúng vào 3 ngăn A, B, C trên giá sách sao cho mi ngăn cha mt loi
sách. Hi An có bao nhiêu cách xếp?
A. 220. B. 1320. C. 207360. D. 34560.
Câu 17: Cho tp A là mt tp hp có 20 phn t. Hi có bao nhiêu tp con ca tp A ?
A. 20. B.
20
20 .
C.
20
2 .
D.
20 1
2 .
Câu 18: Biết h s ca
2
x
trong khai trin
(
)
1 3
n
x
+
là 90. Hãy tìm n.
A.
5.
n
=
B.
9.
n
=
C.
10.
n
=
D.
7.
n
=
Câu 19: Trong mt phng 6 đường thng song song vi nhau 8 đường thng khác cũng song song
vi nhau đồng thi ct 6 đường thng đã cho. Hi bao nhiêu hình bình hành được to nên bi 14
đường thng đã cho ?
A. 320. B. 96. C. 420. D. 48.
Câu 20: Túi bên phải 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi một
cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất P sao cho hai bi lấy ra khác màu.
A.
22
.
45
P = B.
12
.
45
P = C.
13
.
45
P = D.
23
.
45
P =
Câu 21: Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 10 bn, trong đó An Bình, vào 10 ghế thành hàng
ngang, sao cho Hai bn An và Bình không ngi cnh nhau?
A. 10! – 8!. B. 8. 8!. C. 72. 8!. D. 2!.5!.5!.
Câu 22: Mt hp đựng 11 tm th đánh s t 1 đến 11. Chn ngu nhiên 6 tm th. Tìm xác sut P để
tng s ghi trên 6 tm th y là mt s l. (lưu ý: Tng s l: hoc là l l 5 chn hoc 3 l 3
chn hoc là 5 l và 1 chn)
A
.
100
.
231
P = B.
1
.
2
P
=
C.
118
.
231
=P
D.
115
.
231
P =
Câu 23: giáo chia 4 qu táo, 3 qu cam 2 qu chui cho 9 cháu (mi cháu mt qu). Hi có bao
nhiêu cách chia khác nhau ?
A. 18. B. 1630. C. 1620. D. 9.
Câu 24: T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6, người ta lp tt c c s gm 4 ch s đôi mt khác nhau. Chn
ngu nhiên mt s trong các s lp được. Tìm xác sut P để s được chn chia hết cho 3.
A.
1
.
360
P = B.
1
.
3
P
=
C.
2
.
3
P
=
D.
1
.
15
P =
Câu 25: Hai tsinh A B tham gia mt bui thi vn đáp. Cán b hi thi đưa cho mi tsinh mt b
câu hi thi gm 10 câu hi khác nhau, được đựng trong 10 phong dán kín, hình thc ging ht nhau,
mi bì đựng 1 câu hi; thí sinh chn 3 phong bì trong s đó đ xác định câu hi thi ca mình. Biết rng b
10 câu hi thi dành cho các thí sinh như nhau, tìm xác sut P để 3 câu hi A và 3 câu hi B chn
ging nhau.
A.
1
.
2
=
P
B.
1.
=
P C.
1
.
6
=
P
D.
1
.
120
=P
Câu 26: Chn ngu nhiên 6 s dương trong tp
{
}
1;2;3;...;10
sp xếp theo th t tăng dn (t thp lên
cao). Tìm xác su
t P để s 3 được chn xếp v trí th hai.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
105
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
A.
1
.
3
=
P
B.
1
.
6
P
=
C.
1
.
2
P
=
D.
1
.
60
P =
Câu 27: Có ba chiếc hp A, B, C, mi hp cha ba chiếc th được đánh s t 1, 2, 3. T mi hp rút ngu
nhiên mt chiếc th. Tìm xác sut P để tng s ghi trên ba tm th bng 6.
A.
6
.
27
P = B.
1
.
27
P = C.
7
.
27
=P
D.
1
.
3
P
=
Câu 28: Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s, biết rng hai s đúng k nhau phi khác nhau ?
A. 59049. B. 27216. C. 81000. D. 90000.
Câu 29: S 80041500 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 342. B. 243. C. 423. D. 432.
Câu 30: Mt người đi qu lch mang 3 hp tht, 2 hp qu 3 hp sa. Do tri mưa nên các hp b mt
nhãn. Ng
ười đó chn ngu nhiên 3 hp. nh xác sut P để trong đó mt hp tht, mt hp sa và mt
hp qu.
A.
1
.
18
P = B.
1
.
3
P
=
C.
1
.
7
P
=
D.
9
.
28
=P
Câu 31: Kết quả
( , )
b c
của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó
b
là số chấm xuất
hiện trong lần gieo đầu,
c
số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương
trình:
2
0
x bx c
+ + =
. Tìm xác sut P để phương trình có nghiệm kép.
A.
17
.
18
P = B.
17
.
36
P = C.
19
.
36
P = D.
1
.
18
P =
Câu 32: Có bao nhiêu đường chéo của thập giác ?
A. 30. B. 10. C. 35. D. 45.
Câu 33: Mt hp đựng 9 th được đánh s t 1, 2, 3, ..., 9. Rút ngu nhiên 5 th . Tìm xác sut P để
đúng mt trong ba th ghi s 1, 2, 3 được rút.
A.
2
.
15
P = B.
4
.
21
P = C.
5
.
14
P = D.
5
.
42
P =
Câu 34: Chn ngu nhiên mt s t nhiên bé hơn 1000. Tìm xác sut P để s đó chia hết cho 3.
A.
333
.
1000
P = B.
331
.
1000
P = C.
335
.
1000
P = D.
334
.
1000
P =
Câu 35: Cho hai đường thng song song
1
d
2
.
d
Trên
1
d
ly 17 đim phân bit, trên
2
d
ly 20 đim
phân bit. Tính s tam giác có các đỉnh là 3 đim trong 37 đim đã chn trên
1
d
2
.
d
A. 5950. B. 2720. C. 3230. D. 340.
Câu 36: T ca An Bình 7 hc sinh. Tìm s cách sp xếp 7 hc sinh y theo mt hàng dc An
đứng đầu hàng, Bình đứng cui hàng.
A. 240. B. 5040. C. 216. D. 120.
Câu 37: Tìm giá tr ca biu thc
0 2 1 3 2 2010 2009
2009 2009 2009 2009
3 3 3 ... 3 .
N C C C C= + + + +
A.
2010
3 .
N = B.
2009
3.4 .
N = C.
2010
4 .
N = D.
2009
5 .
N =
Câu 38: Gi
k
T
là s hng không cha
x
trong khai trin
6
2
1
2 , 0
x x
x
. Tìm s hng
.
k
T
A.
4
240.
T =
B.
3
420.
T =
C.
6
240.
T =
D.
3
240.
T =
Câu 39: Mt hp đựng 9 th được đánh s t 1, 2, 3, ..., 9. Rút ngu nhiên 5 th . Tìm xác sut P để c
th
ghi s 1, 2, 3 được t.
A.
1
.
21
P = B.
5
.
42
P = C.
7
.
42
P = D.
5
.
14
P =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
106
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Câu 40: T mt hp cha 16 th đánh s t 1 đến 16, chn ngu nhiên 4 th. Tính xác sut P để 4 th
được chn đều đánh s chn.
A.
1
.
26
=P
B.
25
.
26
=P
C.
1.
=
P D.
1
.
2
=
P
Câu 41: Gii phương trình
2 2
2 6 12.
n n n n
P A P A+ =
A.
2; 3.
n n
= =
B.
2; 4.
n n
= =
C.
4; 6.
n n
= =
D.
3; 4.
n n
= =
Câu 42: Vi bn ch s 1; 2; 3; 4 có th lp được bao nhiêu s có các ch s phân bit ?
A. 24. B. 32. C. 16. D. 64.
Câu 43: Mt t hc sinh 5 nam 5 n xếp thành mt hàng dc. bao nhiêu cách xếp sao cho
không có hc sinh cùng gii tính đứng k nhau ?
A. 10! – 5!. B. 5!.5!. C. 2!.5!.5!. D. 10!.
Câu 44: Tìm s t nhiên
n
tho mãn:
2 2 2 3 3 3
2 100.
n n
n n n n n n
C C C C C C
+ + =
A.
9.
n
=
B.
4.
n
=
C.
2.
n
=
D.
6.
n
=
Câu 45: Tính
n
A
2
nếu biết s hng th 6 ca khai trin
+
n
x
x
3
1
không ph thuc vào x.
A.
2
420.
n
A =
B.
2
380.
n
A =
C.
2
3003.
n
A =
D.
2
480.
n
A =
Câu 46: Tìm giá tr ca biu thc
0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
2 2 ... 2 .
M C C C C= + + + +
A.
2009.
M
=
B.
2009
3 .
M = C.
3.
M
=
D.
2010.
M
=
Câu 47: Gi S tp hp tt c các s t nhiên gm ba ch s phân bit được chn t các ch s 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác sut P để s được chns chn.
A.
2
.
7
P
=
B.
3
.
7
P
=
C.
1
.
3
P
=
D.
91
.
210
P =
Câu 48: Cho đa giác đều 2n cnh A
1
A
2
. . .A
2n
(
2
n
, n nguyên) ni tiếp trong mt đường tròn. Biết
rng s tam giác 3 đỉnh ly trong 2n đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
nhiu gp 20 ln s hình ch nht 4 đỉnh
ly trong
2
n
đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
. Tìm
n
.
A.
8.
n
=
B.
6.
n
=
C.
4.
n
=
D.
12.
n
=
Câu 49: Trong mt đa giác đều by cnh, k các đường chéo. Hi bao nhiêu giao đim ca các đường
chéo, tr các đỉnh ?
A. 27. B. 35. C. 840. D. 28.
Câu 50: Tìm tt c các nghim ca phương trình
1 2 3 2
6 6 9 14 .
x x x
C C C x x
+ + =
A.
3
x
=
8.
x
=
B.
7.
x
=
C.
7
x
=
9.
x
=
D.
8.
x
=
Câu 51: Trong mt vòng loi Olympic, trên tám đường bơi, 8 vn động viên không cùng mt lúc v
đích. Hi có bao nhiêuch sp xếp hng xy ra ?
A. 42000. B. 43020. C. 42300. D. 40320.
Câu 52: Trong thi THPT Quc Gia năm 2016 4 môn thi trc nghim 4 n thi t lun. Mt giáo
viên được bc thăm ngu nhiên để ph trách coi thi 5 môn. Tìm xác sut P để giáo viên đó ph trách coi
thi ít nht 2 môn trc nghim.
A.
13
.
14
=P
B.
2
.
7
=
P
C.
1
.
4
=
P
D.
2
.
5
=
P
Câu 53: Ta xếp 5 qu cu trng khác nhau và 5 qu cu đỏ khác nhau vào 10 v trí theo mt dãy, sao cho
qu cu cùng màu không đứng cnh nhau. Hi có bao nhiêu cách sp xếp như vy ?
A. 28800. B. 14000. C. 156. D. 240.
Câu 54: Cho khai trin
(
)
+ = + + + +
n
n
n
x a a x a x a x
2
0 1 2
1 2 ...
Tìm s hng th 5 trong khai trin đó, biết rng
0 1 2
... 729.
n
a a a a
+ + + + =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
107
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
A.
5 3 4
5 6
2 .
T C x
=
B.
5 2 4
5 6
2 .
T C x
=
C.
5 5 4
5 6
2 .
T C x
=
D.
5 4 4
5 6
2 .
T C x
=
Câu 55: 6 hc sinh 3 thy giáo A, B, C s ngi trên mt hàng ngang 9 ghế. Hi bao nhiêu
cách xếp ch cho 9 người đó sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh ?
A. 43200. B. 35684. C. 55012. D. 94536.
Câu 56: nh tng S ca tt c c s gm 4 ch s khác nhau s đã lp được t nn
{
}
1;2;3;4
B =
bng phép hoán v ?
A.
777
7
777.
S
=
B.
66660.
S
=
C.
555
5
555.
S
=
D.
0.
8888
S
=
Câu 57: Cho s nguyên dương n tha mãn điu kin
0 1 2
2 4 97
n n n
C C C
+ =
. Gi
k
T
s hng cha
2
x
trong khai trin theo công thc nh thc Niu_tơn ca biu thc
2
2
( ) , 0
n
P x x x
x
= +
. Tìm s hng
.
k
T
A.
2
3
211 .
T x
=
B.
2
3
112 .
T x
=
C.
2
2
121 .
T x
=
D.
2
2
112 .
T x
=
Câu 58: Trong mt vòng loi Olympic, trên tám đường bơi, 8 vn động viên không cùng mt lúc v
đích. Hi có bao nhiêu cách sp xếp hng xy ra ?
A. 42030. B. 40320. C. 40312. D. 40230.
Câu 59: S 337211875 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 140. B. 210. C. 120. D. 240.
Câu 60: Có hai hp cha bi. Hp th nht cha 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trng, hp th hai cha 2 viên bi
đỏ 4 viên bi trng. Ly ngu nhiên t mi hp ra 1 viên bi. Tính xác sut P để 2 viên bi được ly ra
cùng màu.
A.
13
.
42
P = B.
4
.
21
P = C.
10
.
21
P = D.
2
.
7
P
=
Câu 61: Tim h s ca
9
x
sau khi khai trin và rút gn đa thc
(
)
(
)
(
)
9 10 14
1 1 ... 1 .
x x x+ + + + + +
A. 3001. B. 3003. C. 2901. D. 3010.
Câu 62: T mt t gm 7 hc sinh n 5 hc sinh nam cn chn ra 6 em trong đó s hc sinh n phi
nh hơn 4. Hi có bao nhiêu cách chn như vy ?
A. 108. B. 246. C. 462. D. 642.
Câu 63: Gii phương trình
2
8 0
x x n
+ =
. Biết s nguyên dương n tha mãn
3 3 3
1 2
2 466.
n n n
C C C
+
+ =
A.
7.
x
=
B.
4.
x
=
C.
5.
x
=
D.
3.
x
=
Câu 64: Trong kì thi cui năm lp 11, xác sut để Bình đạt đim gii môn toán là 0,92; môn văn là 0,88.
Tìm xác sut P để Bình đạt đim gii c hai môn toán và văn.
A. 0,5. B. 0,8096. C. 0,9904. D. 0,0096.
Câu 65: Có bao nhiêu s t nhiên l gm 6 ch s khác nhau và nh hơn 600.000 ?
A. 30360. B. 393600. C. 39360. D. 33960.
Câu 66: S 2389976875 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 420. B. 360. C. 120. D. 240.
Câu 67: Mt t có 7 nam sinh 4 n sinh. Giáo viên cn chn 3 hc sinh xếp bàn ghế ca lp, trong đó
có ít nht 1 nam sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ?
A. 28. B. 161. C. 990. D. 165.
Câu 68: S 653672250 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 360. B. 260. C. 240. D. 144.
Câu 69: Tìm s nguyên dương n tha mãn:
1 1 2
1 1
1 1 1
1.
n n
n n n
A C A
+ +
+ + =
A.
6.
n
=
B.
2.
n
=
C.
9.
n
=
D.
3.
n
=
Câu 70: Cho n s nguyên dương tha mãn
1 3
5
n
n n
C C
=
. Tìm tt c các giá tr ca n.
A.
5.
n
=
B.
7.
n
=
C.
4
n
=
2.
n
=
D.
7
n
=
9.
n
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
108
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Câu 71: T ba đỉnh ca tam giác ABC có th lp được bao nhiêu vectơ khác vectơ
O
.
A. 12(vectơ). B. 6(vectơ). C. 9(vectơ). D. 3(vectơ).
Câu 72: Tìm s nguyên dương n tha mãn:
2 2 2
1 2 3
2 3 45.
n n n
C C C
+ + +
+ + =
A.
3
n
=
2.
n
=
B.
4
n
=
1.
n
=
C.
2.
n
=
D.
3.
n
=
Câu 73: Tìm s t nhiên
n
tho mãn:
3 2 1 1
1 4
. .
n n
n n n n
C C C C
+ +
=
A.
12.
n
=
B.
7.
n
=
C.
2.
n
=
D.
11.
n
=
Câu 74: S 3969000 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 40. B. 240. C. 120. D. 432.
Câu 75: Tt c các nghim ca phương trình
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
=
thuc khong nào ?
A.
(
)
;1 .
−∞
B.
(
)
2; .
+∞
C.
(
)
3;7 .
D.
(
)
0;4 .
Câu 76: Tìm tt c giá tr
n
là s nguyên dương tho mãn bt phương trình:
3 2
2 9 .
n
n n
A C n
+
A.
4.
n
=
B.
3.
n
=
C.
3, 5.
n n
= =
D.
3, 4.
n n
= =
Câu 77: Hi bao nhiêu s t nhiên 5 ch s trong đó các ch s cách đều s đứng chính gia thì
ging nhau ?
A. 920. B. 1000. C. 720. D. 900.
Câu 78: Vi các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có th lp được bao nhiêu s chn gm 5 ch s khác nhau ?
A. 1260. B. 2400. C. 1280. D. 4200.
Câu 79: Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tìm
xác sut P để chọn được hai viên bi cùng màu.
A.
47
.
66
P = B.
6
.
66
P = C.
12
.
66
P = D.
19
.
66
P =
Câu 80: Trên tp
{
}
1;2;3;4;5;6;7
B =
th lp thành được bao nhiêu s t nhiên gm by ch s khác
nhau.
A. 5400. B. 4500. C. 4050. D. 5040.
Câu 81: Tìm tt c các nghim ca phương trình
10 9 8
9 .
x x x
A A A
+ =
A.
11
x
=
5.
x
=
B.
11.
x
=
C.
11
x
=
10.
x
=
D,
5.
x
=
Câu 82: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi khác màu.
A.
9
.
13
P = B.
2
.
9
P
=
C.
13
.
18
P = D.
5
.
18
P =
Câu 83: Mt bài trc nghim khách quan 10 câu hi. Mi câu hi 4 phương án tr li. Hi có bao
nhiêu phương án chn tr li ?
A.
10
4 .
B.
4
10 .
C. 4. D. 40.
Câu 84: Hi có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau và nm trong khong (2000; 4000).
A. 1006. B. 1012. C. 1016. D. 1008.
Câu 85: Tìm giá tr ca biu thc
0 1 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
... ( 1) .
K C C C C= + +
A.
2009.
K
=
B.
2010.
K
=
C.
2009
2 .
K = D.
0.
K
=
Câu 86: Cho mt đa giác li 15 cnh. Hi bao nhiêu vectơ khác vectơ
O
vi đim đầu đim
cui là các đỉnh ca đa giác ?
A
. 225(vectơ). B. 30(vectơ). C. 105(vectơ). D. 210(vectơ).
Câu 87: Tìm s t nhiên
n
tho mãn:
(
)
2
2 2 1 3
1 2
. 4 .
n n n
C A A n
+
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
109
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
A.
9.
n
=
B.
16.
n
=
C.
12.
n
=
D.
5.
n
=
Câu 88: Gi
k
T
s hng không cha x trong khai trin nh thc
2
3
1
, 0
n
x x
x
+
, biết rng:
+ =
n n
C C n
1 3
13
(n là s t nhiên ln hơn 2, x là s thc khác 0). Tìm s hng
.
k
T
A.
7
210.
T =
B.
6
310.
T =
C.
5
120.
T =
D.
5
210.
T =
Câu 89: Kết quả
( , )
b c
của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó
b
là số chấm xuất
hiện trong lần gieo đầu,
c
số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương
trình:
2
0
x bx c
+ + =
. Tìm xác sut P để phương trình vô nghiệm.
A.
17
.
36
P = B.
17
.
18
P = C.
19
.
36
P = D.
1
.
18
P =
Câu 90: Mt đoàn đại biu gm 4 hc sinh được chn t mt t gm 5 nam 4 n. Hi bao nhiêu
c
ách chn sao cho trong đó có ít nht mt nam và ít nht mt n ?
A. 124. B. 3024. C. 126. D. 120.
Câu 91: Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
(
)
2
n
x
+
, biết:
1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ... ( 1) 2048.
n n n n n n n n n n
n n n n n
C C C C C
+ + + =
A. 11. B. 23. C. 24. D.
22.
Câu 92: Hi có bao nhiêu cách chn mt tp hp 5 ch cái t bng ch cái Tiếng Anh ?
A. 7893600. B. 56780. C. 120. D. 65780.
Câu 93: Trong khai trin ca
(
)
1
n
ax
+
ta s hng đầu 1, s hng th hai 24x, s hng th ba
2
252
x
. Hãy tìm an .
A.
3
.
4
a
n
=
=
B.
3
.
8
a
n
=
=
C.
8
.
3
a
n
=
=
D.
2
.
8
a
n
=
=
Câu 94: Trong mt trò chơi điên t, xác sut để An thng mt trân 0,4 (không hòa). Hi An phi
chơi ti thiu bao nhiêu trân để xác sut An thng ít nht mt trn trong lot chơi đó ln hơn 0,95?
A. 9 trn. B
. 5 trn. C. 7 trn. D. 6 trn.
Câu 95: Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau chia hết cho 10 ?
A. 80640. B. 5040. C. 2520. D. 3024.
Câu 96: Trong khai trin ca
(
)
8
1 2 .
x
Tìm h s ca
2
.
x
A. 212. B. 112. C. 122. D. 121.
Câu 97: Tìm giá tr ca biu thc
0 1 2 2009
2009 2009 2009 2009
... .
H C C C C= + + + +
A.
2009.
H
=
B.
0.
H
=
C.
2009
2 .
H = D.
2.
H
=
Câu 98: Gi
k
T
là s hng không cha
x
trong khai trin ca
18
3
3
1
, 0.
x x
x
+
Tìm s hng
.
k
T
A.
10
48620.
T =
B.
9
48620.
T =
C.
10
48820.
T =
D.
11
43758.
T =
Câu 99: Ly hai con bài t c bài tú lơ khơ 52 con. Hi có bao nhiêu cách ly ?
A. 2652. B. 1326. C. 450. D. 104.
Câu 100: Mt túi đựng 4 qu cu đỏ, 6 qu cu xanh. Chn ngu nhiên 4 qu cu. Gi P là xác sut trong
4 qu đó có c qu màu đỏ và màu xanh. Khi đó:
A.
9
210
P = B.
97
105
P = C.
1
15
P = D.
194
220
P =
Câu 101: Mt hp cha 16 viên bi, vi 7 viên bi trng, 6 viên bi đen 3 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên 10
v
iên bi. Tìm xác sut P để rút được 5 viên bi trng, 3 viên bi đen và 2 viên bi đỏ.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
110
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
A.
27
.
65
P = B.
45
.
286
=P
C.
35
.
5040
P = D.
11
.
3003
P =
Câu 102: Kết quả
( , )
b c
của việc gieo con súc sắc cân đối đồng chất hai lần, trong đó
b
số chấm
xuất hiện trong lần gieo đầu,
c
số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương
trình:
2
0
x bx c
+ + =
. Tìm xác sut P để phương trình có nghiệm.
A.
1
.
18
P = B.
17
.
36
P = C.
19
.
36
P = D.
17
.
18
P =
Câu 103: bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 10 bn, trong đó An Bình vào 10 ghế thành hàng
ngang, sao cho hai bn An và Bình ngi cnh nhau ?
A. 10!. B. 9!. C. 18. 8!. D. 2.10!.
Câu 104: S 283618125 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 120. B. 240. C. 220. D. 420.
Câu 105: Gieo hai con súc sc cân đối. Tìm xác sut P để tng s chm trên mt xut hin ca hai con
súc sc bng 7.
A.
1
.
2
P
=
B.
1
.
6
P
=
C.
7
.
36
P = D.
2
.
9
P
=
Câu 106: Hi có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân bit ?
A. 2700. B. 7216. C. 26216. D. 27216.
Câu 107: Mt hp đựng 9 th được đánh s t 1, 2, 3, ..., 9. Rút ngu nhiên 5 th . Tìm xác sut P để
không th nào trong ba th các ghi s 1, 2, 3 được rút.
A.
1
.
21
P = B.
5
.
14
P = C.
5
.
9
P
=
D.
7
.
25
P =
Câu 108: Mt đa giác li 20 cnh có bao nhiêu đường chéo ?
A. 180. B. 380. C. 170. D. 190.
Câu 109: Tìm giá tr ca biu thc
3 2 2 1 1 0
5 4 4 3 3 3
.
H C C C C C C
= + +
A.
210.
H
=
B.
9.
H
=
C.
81.
H
=
D.
18.
H
=
Câu 110: Tìm s nguyên dương n tha mãn:
2 1
1 1 1
.
1
n n
n
A C
+ =
A.
7.
n
=
B.
9.
n
=
C.
12.
n
=
D.
4.
n
=
Câu 111: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi cùng màu.
A.
5
.
9
P
=
B.
5
.
18
P = C.
5
.
16
P = D.
13
.
18
P =
Câu 112: Mt câu lc b Toán hc lúc thành lp 14 thành viên, cn bu chn ra mt thành viên làm
giám đốc CLB, mt thành viên làm pgiám đốc CLB và mt thành viên làm kế toán trưởng CLB. Hi
có bao nhiêu cách chn đ bu mà không có ai kiêm nhim ?
A. 2184. B. 364. C. 42. D. 14!.
Câu 113: Có bao nhiêu s t nhiên l trong khong (2000; 3000) th to nên t các ch s 1,2,3,4,5,6
nếu các ch s đó không nht thiết khác nhau.
A. 108. B. 36. C. 48. D. 72.
Câu 114: Mt t gm 8 nam 6 n. Cn chn mt nhóm 5 người trong đó 2 n. Hi bao nhiêu
cách chn ?
A. 240240. B. 840. C. 120. D. 2002.
Câu 115: S 2025000 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 240. B. 120. C. 221. D. 210.
Câu 116: Gi Stp hp tt c các s t nhiên gm ba ch s phân bit được chn t các ch s 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. Hi bao nhiêu là s chn ?
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
111
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
A. 120. B. 100. C. 60. D. 90.
Câu 117: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3
n
. Tìm
n
biết rng đa giác đã cho có 27 đường chéo.
A.
9.
n
=
B.
10.
n
=
C.
12.
n
=
D.
7.
n
=
Câu 118: Cho tp A gm n phn t
(
)
4
n
. Biết rng s tp con gm 4 phn t ca A bng 20 ln s tp
con gm 2 phn t ca
.
A
Tìm n.
A.
9.
n
=
B.
18.
n
=
C.
20.
n
=
D.
8.
n
=
Câu 119: Gii phương trình
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 149.
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + =
A.
4.
n
=
B.
5
n
=
9.
n
=
C.
5.
n
=
D.
9.
n
=
Câu 120: 4 con đường t A đến B, 2 con đường ni t B đến C 3 con đường ni t C đến
.
D
bao nhiêu cách đi t A đến D ri quay li A ?
A. 504. B. 576. C. 192. D. 675.
Câu 121: Cn phân công ba bn t mt t 10 bn để trc nht. Hi bao nhiêu cách phân công khác
n
hau ?
A. 120. B. 360. C. 720. D. 30.
Câu 122: Cho khai trin
(
)
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
+ = + + + +
. Biết rng
0 1 2
... 729
n
a a a a+ + + + =
. Tìm
n.
A.
9.
n
=
B.
5.
n
=
C.
6.
n
=
D.
7.
n
=
Câu 123: Túi bên phải 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi một
cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất P sao cho hai bi lấy ra cùng màu.
A.
13
.
45
P = B.
23
.
45
P = C.
22
.
45
P = D.
12
.
45
P =
Câu 124: Mt t hc sinh có 5 nam và 5 n xếp thành mt hàng dc. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
A. 2.5!. B. 9!. C. 5!.5!. D. 10!.
Câu 125: Hi t các ch s 0,1,2,3,4,5 có th lp được bao nhiêu s t nhiên mà mi s có 6 ch s khác
nhau và ch s 2 và 3 đứng cnh nhau ?
A. 192. B. 72. C. 48. D. 24.
Câu 126: Có bao nhiêu tp con ca tp hp gm bn đim phân bit ?
A
. 16. B. 4. C. 12. D. 18.
Câu 127: Gii phương trình
2
2 5 0
x nx
=
. Biết s nguyên dương n tha mãn
1
5
9.
n n
n
C C
+ =
A.
2 5.
x = ±
B.
4 21.
x = ±
C.
4.
x
= ±
D.
4 2.
x = ±
Câu 128: Gieo mt đồng tin cân đối đồng cht bn ln. Tìm xác sut P để c bn ln xut hin mt
sp.
A.
6
.
16
P = B.
1
.
16
P = C.
2
.
16
P = D.
4
.
16
P =
Câu 129: Gi s có by bông hoa màu khác nhau và ba l khác nhau. Hi có bao nhiêu cách cm ba bông
hoa vào ba l đã cho ( mi l cm mt bông) ?
A. 210. B. 105. C. 21. D. 120.
Câu 130: Ti mt bui l 13 cp v chng tham d. Mi ông bt tay mt ln vi mi người tr v
mình. Các bà không ai bt tay vi nhau. Hi có bao nhiêu cái bt tay ?
A. 216. B. 234. C. 78. D. 185.
Câu 131: Có 5 người đến bui hòa nhc. Tìm s cách xếp 5 người này vào mt hàng có 5 ghế.
A. 10. B. 5. C. 125. D. 120.
Câu 132: Trong các s t nhiên t 100 đến 999 có bao nhiêu s mà các ch s ca nó tăng dn hoc gim
dn ?
A
. 204. B. 120. C. 168. D. 312.
Câu 133: Tìm giá tr ca biu thc
1 2 2 3 3 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 10 10 10 ... 10 10 .
n n n
n n n n
F C C C C
= + + +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
112
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
A.
2
81 .
n
F = B.
10 .
n
F = C.
2
10 .
n
F = D.
81 .
n
F =
Câu 134: Tìm s nguyên dương
0 1 2
: 2 4 ... 2 243.
n n
n n n n
n C C C C+ + + + =
A.
5.
n
=
B.
7.
n
=
C.
9
n
=
7.
n
=
D.
4
n
=
5.
n
=
Câu 135: Viết ngu nhiên mt s gm 5 ch s đôi mt khác nhau 5 ch s đó không ch s 0.
Tìm xác sut P để viết được ít nht 2 ch s là s chn.
A.
1
.
126
P = B.
1
.
6
P
=
C.
10
.
63
P = D.
5
.
6
P
=
Câu 136: Chn ngu nhiên mt s t nhiên bé hơn 1000. Tìm xác sut P để s đó chia hết cho 5.
A.
0,4.
P
=
B.
0,7.
P
=
C.
0,5.
P
=
D.
0,2.
P
=
Câu 137: 5 nhà Toán hc nam, 3 nhà Toán hc n 4 nhà Vt lý nam. Lp mt đoàn công tác 3
người cn có c nam và n. Cn có c nhà Toán hc và nhà Vt lý. Hi có bao nhiêu cách lp ?
A. 1320. B. 90. C. 32. D. 220.
Câu 138: hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha 6 qu cu trng, 4 qu cu đen. Hp th hai
c
ha 4 qu cu trng, 6 qu cu đen. T mi hp ly ngu nhiên mt qu. Tìm xác sut P để ly ra hai
qu khác màu.
A.
3
.
5
P
=
B.
12
.
25
P = C.
24
.
25
P = D.
13
.
25
P =
Câu 139: Có bao nhiêu s gm 8 ch s, trong đó có đúng hai ch s 2 ?
A. 13 640 319. B. 10 640 319. C. 9 920 232. D. 3 720 087.
Câu 140: T 7 ch s 0;1;2;3;4;5;6 có th lp được bao nhiêu s chn, mi s gm 5 ch s khác nhau?
A. 2520. B. 21. C. 1260. D. 5040.
Câu 141: Trong thi cui năm lp 11, xác sut để Bình đạt đim gii môn toán 0,92; môn văn
0,88. Tìm xác sut P để Bình đạt đim gii ít nht mt môn.
A. 0,9904. B. 0,5. C. 0,8096. D. 0,0096.
Câu 142: Gii bt phương trình
2
2 8 0
x x n
+
. Biết s nguyên dương n tha mãn
3 2
1
2 90 0.
n
n n
C A
+
+ =
A.
2.
x
B.
3 1.
x
C.
4.
x
D.
3 2.
x
< <
C
âu 143: Mt hp cha 12 th, trong đó 2 th ghi s 1; 4 th ghi s 5 6 th ghi s 10. Chn ngu
n
hiên 6 th. Tìm xác sut P để các s được chn có tng các s không nh hơn 50.
A.
132
.
924
P = B.
37
.
924
P = C.
127
.
924
P = D.
99
.
924
P =
Câu 144: Gieo mt con súc sc cân đối ba ln. Tìm xác sut P đểđúng hai ln xut hin mt 6 chm.
A.
15
.
216
P = B.
5
.
216
P = C.
5
.
6
P
=
D.
1
.
216
P =
Câu 145: Hi có bao nhiêu s chn gm 6 s khác nhau đôi mt trong đó ch s đầu tiên là ch s l ?
A. 40000. B. 24000. C. 48000. D. 42000.
Câu 146: Hc sinh A thiết kế bng điu kin đin t m ca phòng hc ca lp mình. Bng gm 10 nút,
mi nút được ghi mt s t 0 đến 9 không hai nút nào được ghi cùng mt s. Để m ca cn nhn
liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 s trên 3 nút đó theo th t đã nhn to thành mt dãy s tăng
tng bng 10. Hc sinh B không biết quy tc m ca trên, đã nhn ngu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau
trên bng điu kin. Tìm xác sut P để B m được ca phòng hc đó.
A.
2
.
45
=P
B.
1
.
45
=P
C.
1
.
90
=P
D.
1
.
9
=
P
Câu 147: Hi có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s ca nó đều chn ?
A. 10. B. 16. C. 20. D. 25.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
113
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Câu 148: Mt chiếc tàu ca tp đoàn du khí quc gia Vit Nam khoan thăm dò du khí trên thm lc địa
tnh Bình Thun xác sut khoan trúng túi du P. Tìm P biết rng trong hai ln khoan độc lp, xác
sut để chiếc tàu đó khoan trúng túi du ít nht mt ln là 0,36.
A.
3
.
5
P
=
B.
5
.
9
P
=
C.
1
.
2
P
=
D.
1
.
5
=
P
Câu 149: Gii bt phương trình
2 2
1
2 3 30.
x x
C A
+
+ <
A.
5
3.
2
x
< <
B.
3.
x
=
C.
2.
x
=
D.
0 3.
x
<
Câu 150: Gieo hai con súc sc cân đối mt cách độc lp. Tìm xác sut P để tng s chm trên mt xut
hin ca hai con súc sc bng 8.
A.
5
.
36
P = B.
1
.
12
P = C.
5
.
6
P
=
D.
2
.
21
P =
Câu 151: T mt hp cha ba qu cu trng và hai qu cu đen ly ngu nhiên hai qu. m xác sut P
để ly được hai qu cu trng .
A.
12
.
30
P = B.
9
.
30
P = C.
10
.
30
P = D.
6
.
30
P =
Câu 152: 5 bn nam 5 bn n xếp ngi ngu nhiên quanh bàn tròn. Tìm xác sut P để cho nam, n
ngi xen k nhau.
A.
2880
.
482880
P = B.
2880
.
362880
P = C.
2990
.
362990
P = D.
3880
.
363880
P =
Câu 153: Để kim tra cht lượng sn phm t mt công ty sa, người ta đã gi đến b phn kim nghim
5 hp sa cam, 4 hp sa dâu 3 hp sa nho. B phn kim nghim chn ngu nhiên 3 hp sa để
phân tích mu. Tính xác sut P để 3 hp sa được chn có c 3 loi.
A.
5
.
11
=P
B.
3
.
11
=P
C.
3
.
5
=
P
D.
1
.
5
=
P
Câu 154: Gieo ba con súc sc cân đối. m xác sut P để s chm xut hin trên ba con ca ba con súc
sc nhu nhau.
A.
1
.
36
P = B.
1
.
216
P = C.
12
.
216
P = D.
3
.
216
P =
Câu 155: Gieo mt con súc sc cân đối hai ln. Tìm xác sut P để ít nht mt ln xut hin mt sáu chm.
A.
2
.
9
P
=
B.
12
.
36
P = C.
1
.
6
P
=
D.
11
.
36
P =
Câu 156: bao nhiêu cách xếp năm bn hc sinh
, , ,
A B C D
E vào một chiếc ghế dài đủ năm chỗ
ngồi sao cho hai bạn AE ngi hai đầu ghế ?
A. 9. B. 12. C. 16. D. 24.
Câu 157: Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
A. 20. B. 925. C. 952. D. 120.
Câu 158: T mt hp cha 6 qu cu trng 4 qa cu đen, ly ngu nhiên đồng thi 4 qu. Tính xác
sut P sao cho bn qu cu ly ra cùng màu.
A.
1
.
14
P = B.
7
.
120
P = C.
1
.
210
P = D.
8
.
105
=P
Câu 159: Có hai hòm đựng th, mi hòm đựng 12 th đánh s t 1 đến 12. T mi hòm rút ngu nhiên
mt th. Tìm xác sut P để trong hai th rút ra có ít nht mt th đánh s 12.
A.
11
.
12
P = B.
1
.
144
P = C.
121
.
144
P = D.
23
.
144
P =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
114
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Câu 160: Cho n s nguyên dương tha mãn
1 3
5
n
n n
C C
=
. Tìm s hng cha
5
x
trong khai trin nh thc
Niu-tơn
2
1
, 0.
14
n
nx
x
x
A.
5
35 .
x
B.
5
35
.
14
x
C.
5
35
.
16
x
D.
5
37
.
16
x
Câu 161: Cho tp nn
{
}
0;1;2;3;4;5
B =
. Có th lp được bao nhiêu s chn, mi s gm 5 ch s khác
nhau ?
A. 213. B. 30. C. 312. D. 120.
Câu 162: Có bao nhiêu s t nhiên l trong khong (2000; 3000) th to nên t các ch s 1,2,3,4,5,6
nếu các ch s đó khác nhau.
A. 36. B. 60. C. 120. D. 108.
Câu 163: Gii phương trình
2 1
. 48.
x
x x
A C
=
A.
4.
x
=
B.
5.
x
=
C.
2.
x
=
D.
1
x
=
3.
x
=
Câu 164: Có 4 con đường t A đến B, 2 con đường ni t B đến C 3 con đường ni t C đến D .
bao nhiêu cách đi t A đấn D mà qua B và C ch mt ln ?
A. 8. B. 42. C. 24. D. 12.
Câu 165: Gieo ba con súc sc cân đối mt cách độc lp. Tìm xác sut P để tng s chm trên mt xut
hin ca ba con súc sc bng 9.
A.
5
.
216
P = B.
5
.
216
P = C.
9
.
216
P = D.
25
.
216
P =
Câu 166: Tìm h s ca x
5
trong khai trin
(
)
12
1 .
x+
A. 297. B. 792. C. 729. D. 972.
Câu 167: Gieo hai con súc sc cân đối. Tìm xác sut P để hiu s chm trên mt xut hin ca hai con
súc sc bng 2.
A.
1
.
12
P = B.
2
.
9
P
=
C.
5
.
36
P = D.
1
.
9
P
=
Câu 168: Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ 3 viên
bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tìm
xác sut P để chọn được hai viên bi khác màu.
A.
19
.
66
P = B.
47
.
66
P = C.
12
.
66
P = D.
6
.
66
P =
Câu 169: Cho đa giác đều n đỉnh (
, 3
n n
). Tìm n biết rng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
A.
27.
n
=
B.
18.
n
=
C.
21.
n
=
D.
15.
n
=
Câu 170: bao nhiêu cách xếp năm bn hc sinh
, , ,
A B C D
E vào một chiếc ghế dài đủ năm chỗ
ngồi sao cho bạn C ngi chính gia?
A. 16. B. 24. C. 12. D. 42.
Câu 171: Mt con súc sc cân đối được gieo ba ln. Tìm xác sut P để tng s chm xut hin hai ln
gieo đầu bng s chm xut hin ln gieo th ba.
A.
10
.
216
P = B.
16
.
216
P = C.
15
.
216
=P
D.
12
.
216
P =
Câu 172: Trên tp
{
}
1;2;3;4;5;6;7
B =
có th lp thành được bao s t nhiên gm by ch s khác nhau.
A.
4050.
B.
4500.
C.
5400.
D.
5040.
Câu 173: Tìm tt c các nghim ca phương trình
1 2 3 10
... 1023.
x x x x
x x x x
C C C C
+ + + + =
A.
10.
x
=
B.
11
x
=
8.
x
=
C.
11.
x
=
D.
10
x
=
9.
x
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
115
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
Câu 174: Tìm h s ca s hng cha
8
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
5
3
1
n
x
x
+
, biết rng
1
4 3
7( 3).
n n
n n
C C n
+
+ +
= +
A.
8 8
12
. .
C x
B.
4 8
12
. .
C x
C.
2 8
8
. .
C x
D.
8 8
10
. .
C x
Câu 175: S 31752000 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 420 B. 120 C. 240 D. 128
Câu 176: Mt tp hp có 100 phn t. Hi nó có bao nhiêu tp con có nhiu hơn 2 phn t ?
A.
100
B.
100
+ C.
100
2 .
D.
5051.
Câu 177: Có bao nhiêu s t nhiên l gm 4 ch s khác nhau và ln hơn 6000 ?
A. 1008. B. 24000. C. 3003. D. 1800.
Câu 178: T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, bao nhiêu cách chn mt s hoc s chn hoc s
n
guyên t ?
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 179: Trong đợt ng phó dch MERS-CoV, S Y tế thành ph đã chn ngu nhiên 3 đội phòng chng
dch cơ động trong 5 đội ca Trung tâm y tế d phòng thành ph 20 đội ca các Trung tâm y tế cơ s
để kim tra công tác chun b. Hi bao nhiêu cách chn sao cho có ít nht 2 đội ca Trung tâm y tế cơ
s được chn.
A. 2900. B. 2300. C. 2090. D. 9020.
Câu 180: Gii bt phương trình sau:
4
4
2 1
15
.
n
n n
A
P P
+
+
<
A.
4, 5, 6.
n n n
= = =
B.
2, 3, 4.
n n n
= = =
C.
3, 2, 5.
n n n
= = =
D.
3, 4, 5.
n n n
= = =
Câu 181: Mt hp đựng 9 th được đánh s t 1, 2, 3, ..., 9. Rút ngu nhiên 2 th nhân hai s ghi trên
hai th vi nhau. Tìm xác sut P để tích nhn được là s l.
A.
5
.
18
P = B.
2
.
9
P
=
C.
13
.
18
P = D.
1
.
6
P
=
Câu 182: S 360 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 24. B. 36. C. 12. D. 42.
Câu 183: Gii phương trình
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1.
n
n n n
C C C
+ + +
+ + + =
A.
10
n
=
11.
n
=
B.
10.
n
=
C.
11.
n
=
D.
11
n
=
7.
n
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
116
Đ
ại số v
à gi
ải tích 11
Chương II. T
ổ hợp
Xác
su
ất
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
117
Đ
ại số v
à gi
ải tích 11
Chương II. T
ổ hợp
Xác
su
ất
14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8
14
9
15
0
15
1
15
2
15
3
15
4
15
5
15
6
15
7
15
8
15
9
16
0
A
B
C
D
16
1
16
2
16
3
16
4
16
5
16
6
16
7
16
8
16
9
17
0
17
1
17
2
17
3
17
4
17
5
17
6
17
7
17
8
17
9
18
0
A
B
C
D
181
182
183
A
B
C
D
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
118
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Chương III
DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
§1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi n
*
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện
các bước sau:
B1. Kiểm tra rằng mệnh đề đúng với n = 1
B2. Giả thiết mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên bất kì n = k (
k
1
) (gi thiết quy np)
B3. Chứng minh mệnh đề cũng đúng với n
= k + 1
2. Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi
n p p p
,( , 1)
>
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta
thực hiện các bước sau:
B1. Kiểm tra rằng mệnh đề đúng với n = p
B2. Giả thiết mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên bất kì
n k p
=
(gi thiết quy np)
B3. Chứng minh mệnh đề cũng đúng với n = k + 1
B. BÀI TP
Bài 1.1. Chứng minh rằng với n
*
thì 1 + 3 + 5 + . . . + (2n – 1) = n
2
(1)
HD
Gii
B1: n = 1, vế trái chỉ có một số hạng bằng 1, vế phải bằng 1
2
. Hệ thức (1) đúng.
B2. Đặt S
n
= 1 + 3 + 5 + . . . + (2n 1). Giả sử đẳng thức đúng với n = k (
k
1
) , nghĩa là: S
k
= 1 + 3 + 5
+ . . . + (2k – 1) = k
2
(giả thiết quy nạp)
Ta phải chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1, tức là:
S
k+1
= 1 + 3 + 5 +…+ (2k – 1) + [ 2(k + 1) – 1] = ( k + 1 )
2
Từ giả thiết quy nạp ta có: S
k+1
= S
k
+ [2(k + 1) – 1] = k
2
+ 2k + 1 = (k + 1)
2
.
Vậy hệ thức (1) đúng với mọi
n
*
.
Bài 1.2. Chứng minh rằng với n
*
thì
n n
n
( 1)
1 2 3 ...
2
+
+ + + + = (2)
HD
Gii
Vi n = 1, ta có vt = 1 =
vp
1(1 1)
2
+
=
. Vậy hệ thức (2) đúng
Đặt S
n
= 1 + 2 + 3 + . . .+ n. Giả sử đẳng thức đúng với n = k (
k
1
), nghĩa là
k
k k
S k
( 1)
1 2 3 ...
2
+
= + + + + = ( giả thiết quy nạp). Ta phải chứng minh (2) đúng với n = k + 1,
tức là:
k k
k k k k
S S k
1
( 1)[( 1) 1] ( 1)( 2)
( 1)
2 2
+
+ + + + +
= + + = =
Từ giả thiết quy nạp ta có:
k k
S S k
1
( 1)
+
= + +
=
k k k k k k k
k
( 1) ( 1) 2( 1) ( 1)( 2)
( 1)
2 2 2
+ + + + + +
+ + = =
Vậy hệ thức (2) đúng với mọi n
*
.
Bài 1.3. Chứng minh rằng
n
*
thì
n n n
n
2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 ...
6
+ +
+ + + = (3)
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
119
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Khi n = 1 : Hệ thức (3) đúng vì:
2
1(1 1)(2.1 1)
1
6
+ +
=
Đặt
n
S n
2 2 2 2
1 2 3 ...
= + + + +
. Giả sử đẳng thức đúng với n = k (
k
1
), nghĩa là
k
k k k
S k
2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 ...
6
+ +
= + + + = . Ta phải đi chứng minh (3) đúng với n = k +1.
Ta có:
k k
k k k k k k
S S k k
2 2
1
( 1)(2 1) ( 1)[( 1) 1][2( 1) 1]
( 1) ( 1)
6 6
+
+ + + + + + +
= + + = + + =
Điều này chứng tỏ (3) đúng với n = k +1. Vậy hệ thức (3) đúng với mọi n
*
.
Bài 1.4. Chứng minh rằng n
*
thì
n n
n
2 2
3 3 3
( 1)
1 2 ...
4
+
+ + + = (4)
HD
Gii
Khi n = 1: Hệ thức (4) đúng
Đặt S
n
= 1
3
+ 2
3
+ . . . + n
3
. Giả sử đẳng thức đúng với n = k (
k
1
), nghĩa là
k
k k
S k
2 2
3 3 3
( 1)
1 2 ...
4
+
= + + + = (giả thiết quy nạp). Ta phải đi chứng minh (4) đúng với n = k +1.
Ta có:
k k
k k k k k k k
S S k k
2 2 2 2 2 2
3 3
1
( 1) ( 1) ( 4 4) ( 1) ( 2)
( 1) ( 1)
4 4 4
+
+ + + + + +
= + + = + + = =
Vậy hệ thức (4) đúng với mọi n
*
.
Bài 1.5. Chứng minh rằng n
*
thì n n n n
2
1.2 2.5 3.8 ... (3 1) ( 1)
+ + + + = +
(5)
HD
Gii
Khi n = 1: Hệ thức (5) đúng
Đặt S
n
= 1.2 + 2.5 + 3.8 + …+ n(3n 1). Giả sử đẳng thức đúng với n = k (
k
1
), nghĩa là:
k
S k k k k
2
1.2 2.5 3.8 ... (3 1) ( 1)
= + + + + = +
( giả thiết quy nạp).
Ta phải đi chứng minh (5) đúng với n = k +1. Ta có:
k k
S S k k k k k k k k k k k
2 2 2
1
( 1)[3( 1) 1] ( 1) ( 1)(3 2) ( 1)( 3 2) ( 1) ( 2)
+
= + + + = + + + + = + + + = + +
Vậy hệ thức (5) đúng với mọi n
*
.
Bài 1.6. Chứng minh rằng n
*
thì
n n
n
(3 1)
2 5 8 ... 3 1
2
+
+ + + + = (6)
HD
Gii
Khi n = 1, Hệ thức (6) đúng
Đặt
n
S n
2 5 8 ... 3 1
= + + + +
.Giả sử đẳng thức đúng với n = k (
k
1
), nghĩa là
k
k k
S k
(3 1)
2 5 8 ... 3 1
2
+
= + + + + = ( giả thiết quy nạp). Ta phải đi chứng minh (6) đúng với n = k +1.
Ta có:
k k
k k k k k k k
S S k k
1
(3 1) 3 6 4 ( 1)(3 4)
3( 1) 1 3 2
2 2 2
+
+ + + + + +
= + + = + + = =
Vậy hệ thức (6) đúng với mọi n
*
.
Bài 1.7. Chứng minh rằng n
*
thì
n
n n
1 1 1 1 2 1
...
2 4 8
2 2
+ + + + = (7)
HD
Gii
Khi n = 1, Hệ thức (7) đúng
Đặt
n
n
S
1 1 1 1
...
2 4 8
2
= + + + +
.Giả sử đẳng thức đúng với n = k (
k
1
), nghĩa là
k
k
k k
S
1 1 1 1 2 1
...
2 4 8
2 2
= + + + + = ( giả thiết quy nạp). Ta phải đi chứng minh (7) đúng với n = k +1.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
120
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Ta có:
k k k
k k
k k k k k
S S
1 1
1
1 1 1 1
1 2 1 1 2 2 1 2 1
2 2 2 2 2
+ +
+
+ + + +
+
= + = + = =
Vậy hệ thức (7) đúng với mọi n
*
.
Bài 1.8. Chứng minh rằng n
*
thì
( )
n n
1
1
3 9 27 ... 3 3 3
2
+
+ + + + =
(8)
HD
Gii
Với n = 1: Hệ thức (8) đúng
Đặt S
n
= 3 + 9 + 27 + … + 3
n
. Giả sử đẳng thức đúng với n = k (
k
1
), nghĩa là
( )
k k
k
S
1
1
3 9 27 ... 3 3 3
2
+
= + + + + =
( giả thiết quy nạp).
Ta phải đi chứng minh (8) đúng với n
= k +1. Ta có:
( ) ( )
k k k k
k k
S S
1 1 1 ( 1) 1
1
1 1
3 3 3 3 3 3
2 2
+ + + + +
+
= + = + =
Vậy hệ thức (8) đúng với mọi n
*
.
Bài 1.9. Chứng minh rằng
n n n
n n
2
2 2 2
( 1)(3 2)
1.2 2.3 ... ( 1).
12
+
+ + + = (9) với mọi số ngun
n
2
HD
Gii
Với n = 2, ta có
2
2
2(2 1)(3.2 2)
1.2
12
+
= . Như vậy (9) đúng với n = 2.
Giả sử (9) đúng với khi n = k,
k
2
, nghĩa là
k k k
k k
2
2 2 2
( 1)(3 2)
1.2 2.3 ... ( 1).
12
+
+ + + = (giả thiết quy
nạp). Ta phải chứng minh (9) đúng với n = k + 1. Ta có:
k k
k k k k k k k k
S S k k k k
2
2 2
1
( 1)(3 2) ( 1)[( 1)(3 2) 12( 1)]
( 1) ( 1)
12 12
+
+ + + + +
= + + = + + =
k k k k k k k k k k k k k
2 2
( 1)(3 11 10) ( 1)[3 ( 2) 5( 2)] ( 1)( 2 )(3 5)
12 12 12
+ + + + + + + + + +
= = =
k k k
2
( 1)[( 1) 1][3( 1) 2]
12
+ + + +
=
Điều này chứng tỏ (9) cũng đúng với n = k + 1. Vậy (9) đúng với mọi
n
2
Bài 1.10. Chứng minh rằng với mọi n
*
, ta có
a) n
3
n chia hết cho 3 (a)
b) 11
n + 1
+ 12
2n – 1
chia hết cho 133 (b)
c) 2n
3
– 3n
2
+ n chia hết cho 6. (c)
HD
Gii
a) Đặt A
n
= n
3
n .
Với n = 1, ta có A
1
0 3
=
Giả sử
k
A k k
3
( ) 3
=
, (
k
1
)(giả thiết quy nạp)
Ta phải chứng minh
k
A
1
3
+
. Ta có:
k k
A k k k k k k k k k k S k k
3 3 2 3 2 2
1
( 1) ( 1) 3 3 1 1 ( ) 3( ) 3( )
+
= + + = + + + = + + = + +
Theo giả thiết quy nạp
k
A k k
3
( ) 3
=
, hơn nữa
k k
2
3( ) 3
+
. Nên
k
A
1
3
+
Vậy A
n
= n
3
n chia hết cho 3 với mọi n
*
b) Đặt B
n
= 11
n + 1
+ 12
2n – 1
Với n = 1, ta có B
1
133 133
=
Giả sử
k k
k
B
11 2 1
(11 12 ) 133
+
= +
, (
k
1
)(giả thiết quy nạp).
Ta phải chứng minh
k
B
1
133
+
. Ta có:
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
121
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
k k k k k k k
k k
B A
2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1
11 12 11.11 12 .12 11.11 12 (11 133) 11 13312
+ + + +
+
= + = + = + + = + , theo giả
thiết quy nạp
k k
k
B
11 2 1
(11 12 ) 133
+
= +
, hơn nữa 133.12
2k – 1
cũng chia hết cho 133. Nên
k
B
1
133
+
Vậy 11
n + 1
+ 12
2n – 1
chia hết cho 133
c) Đặt C
n
= 2n
3
– 3n
2
+ n
Với n = 1, ta có C
1
0 6
=
Giả sử
k
C k k k
3 2
(2 3 ) 6
= +
, (
k
1
)(giả thiết quy nạp). Ta phải chứng minh
k
C
1
6
+
. Ta có:
k
C k k k k k k k
3 2 3 2 2
1
2( 1) 3( 1) ( 1) (2 3 ) 6
+
= + + + + = + + , theo giả thiết quy nạp
k
C k k k
3 2
(2 3 ) 6
= +
, hơn nữa
k
2
6 6
. Nên
k
C
1
6
+
Vậy 2n
3
– 3n
2
+ n chia hết cho 6.
Bài 1.11. Với mỗi số nguyên dương n, đặt A
n
= 7.2
2n – 2
+ 3
2n – 1
. Chứng minh rằng với mọi số nguyên
dương n, ta luôn có A
n
chia hết cho 5.
HD
Gii
Với n = 1, ta có A
2.1 2 2.1 1
1
7.2 3 7 3 10 5
= + = + =
đúng.
Giả sử
k k
k
A
2. 2 2 1
7.2 3 5
= +
, (
k
1
)(giả thiết quy nạp). Ta phải chứng minh
k
A
1
5
+
.
Ta có:
k k k k k k k k
k k
A A
2( 1) 2 2( 1) 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1
1
7.2 3 4.7.2 9.3 4(7.2 3 ) 5.3 4 5.3
+ +
+
= + = + = + + = + .
Theo giả thiết quy nạp
k k
k
A
2. 2 2 1
7.2 3 5
= +
, hơn nữa
k2 1
5.3 5
, nên
k
A
1
5
+
Vậy A
n
= 7.2
2n – 2
+ 3
2n – 1
chia hết cho với mọi n nguyên dương.
Bài 1.12. Với mỗi số nguyên dương n, đặt A
n
= 5.2
3n – 2
+ 3
3n – 1
. Chứng minh rằng với mọi số nguyên
dương n, ta luôn có A
n
chia hết cho 19.
HD
Gii
Khi n = 1, ta có A
3.1 2 3.1 1
1
5.2 3 19 19
= + =
Giả sử
k k
k
A
3 2 3 1
(5.2 3 ) 19
= +
, (
k
1
)(giả thiết quy nạp). Ta phải chứng minh
k
A
1
19
+
.
Ta có:
(
)
k k k k k k
k k
A A
3 1 3 2 3 2 3 1 3 1 3 1
1
5.2 3 8 5.2 3 19.3 8 19.3
+ +
+
= + = + + = + , theo giả thiết quy nạp
k k
k
A
3 2 3 1
(5.2 3 ) 19
= +
, hơn nữa
k3 1
19.3 19
. Nên
k
A
1
19
+
Vậy A
n
= 5.2
3n – 2
+ 3
3n – 1
chia hết cho 19 với mọi n nguyên dương.
Bài 1.13. Chứng minh rằng với mọi n
*
, ta có:
a) n
3
+ 3n
2
+ 5n chia hết cho 3 b) 4
n
+ 15n 1 chia hết cho 9
c) n
3
+ 11n chia hết cho 6 d) 3
2n + 1
+ 2
n + 2
chia hết cho 7
HD
Gii
a) Đặt S
n
= n
3
+ 3n
2
+ 5n
Khi n = 1, ta có S
1
9 3
=
. Giả sử
k
S k k k
3 3
( 3 5 ) 3
= + +
,(
k
1
),(giả thiết quy nạp).
Ta phải chứng minh
k
S
1
3
+
. Ta có:
k
k
S k k k k k k k k k
k k k k k S k k
3 2 3 2 2
1
3 2 2 2
( 1) 3( 1) 5( 1) 3 3 1 3 6 1 5 5
3 5 3 9 9 3( 3 3)
+
= + + + + + = + + + + + + + +
= + + + + + = + + +
Theo giả thiết quy nạp thì
k
S k k k
3 3
( 3 5 ) 3
= + +
, hơn nữa k k
2
3( 3 3) 3
+ +
nên
k
S
1
3
+
Vậy S
n
= n
3
+ 3n
2
+ 5n chi hết cho 3, với mọi n
*
b) Đặt S
n
= 4
n
+ 15n – 1
Với n = 1, ta có
S
1
1
4 15.1 1 18 9
= + =
.Giả sử
k
k
S k
(4 15 1) 9
= +
,(
k
1
),(giả thiết quy nạp).
Ta phải chứng minh
k
S
1
9
+
. Ta có:
k k
k k
S k k k S k
1
1
(4 15( 1) 1) 4(4 15 1) 45 18 4 9(5 2)
+
+
= + + = + + =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
122
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Theo giả thiết quy nạp thì
k
k
S k
(4 15 1) 9
= +
nên
k
S
4 9
, hơn nữa
k
9(5 2) 9
, nên
k
S
1
9
+
Vậy Đặt S
n
= 4
n
+ 15n 1 chi hết cho 9, với mọi n
*
c) Đặt S
n
= n
3
+ 11n
Với n = 1, ta có S
3
1
1 11.1 12 6
= + =
. Giả sử
k
S k k
3
( 11 ) 6
= +
,(
k
1
),(giả thiết quy nạp). Ta phải
chứng minh
k
S
1
6
+
Ta có:
k k
S k k k k k k k k k k S k k
3 3 2 3 2 2
1
( 1) 11( 1) 3 3 1 11 11 ( 11 ) 3( 4) 3( 4)
+
= + + + = + + + + + = + + + + = + + +
Theo giả thiết quy nạp thì
k
S k k
3
( 11 ) 6
= +
, hơn nữa: k k k k
2
4 ( 1) 4
+ + = + +
là số chẵn, nên
k
S
1
6
+
.
Vậy S
n
= n
3
+ 11n chia hết cho 6, với mọi n
*
d) Đặt S
n
= 3
2n + 1
+ 2
n + 2
. Ta chng minh tương tư.
Bài 1.14. Cho tổng
n
S n
n n
*
1 1 1 1
... ;
1.2 2.3 3.4 ( 1)
= + + + +
+
a) Tính S
1
, S
2
, S
3
b) Dự đoán công thức S
n
và chứng minh bằng phương pháp quy nạp
HD
Gii
a) S S S
1 2 3
1 2 3
; ;
2 3 4
= = =
b) Ta viết lại: S S S
1 2 3
1 1 2 2 3 3
; ;
2 1 1 3 2 1 4 3 1
= = = = = =
+ + +
.
Ta có thể dự đoán
n
n
S
n
1
=
+
(1)
Ta chứng minh (1) bằng phương pháp quy nạp
Khi n = 1, S
1
1 1
2 1 1
= =
+
. Vậy (1) đúng với n = 1
Giả sử đẳng thức (1) đúng với n = k,
k
1
(giả thiết quy nạp), nghĩa là:
n
k
S
k k k
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1
= + + + + =
+ +
. Ta phải chứng minh nó đúng với n = k + 1, tức là:
k
k
S
k
1
1
2
+
+
=
+
.
Ta có:
k k
k k k k
S S
k k k k k k k k
2
1
1 1 2 1 1
( 1)( 2) 1 ( 1)( 2) ( 1)( 2) 2
+
+ + +
= + = + = =
+ + + + + + + +
,
nên đẳng thức (1) đúng với n = k +1. Vậy đẳng thức (1) được chứng minh
Bài 1.15. Cho tổng
n
S
n n
1 1 1 1
...
1.5 5.9 9.13 (4 3)(4 1)
= + + + +
+
a) Tính S
1
, S
2
, S
3
, S
4
b) Dự đoán công thức S
n
và chứng minh bằng phương pháp quy nạp
HD
Gii
a) S S S S
1 2 3 4
1 2 3 4
; ; ;
5 9 13 17
= = = =
b) Ta viết lại: S S S S
1 2 3 4
1 1 2 2 3 3 4 4
; ; ;
5 4.1 1 9 4.2 1 13 4.3 1 17 4.4 1
= = = = = = = =
+ + + +
.
Ta có thể dự đoán
n
n
S
n
4 1
=
+
Chứng minh tương tự như bài 1.14
Bài 1.16. Chứng minh rằng số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh là
n n
( 3)
2
.
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
123
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Với n = 4, ta có tứ giác và nó có hai đường chéo.
Thay n = 4 vào công thức, ta có số đường chéo của tứ giác :
4(4 3)
2
2
=
. Vậy công thức đúng với n = 4
Giả sử đa giác lồi k cạnh (
k
4
) có số đường chéo
k k
( 3)
2
(giả thiết quy nạp).
Ta phải chứng minh công thức đúng với k + 1, nghĩa là phải chứng minh đa giác lồi k + 1 cạnh có số
đường chéo là:
k k
( 1)[( 1) 3]
2
+ +
Nối A
1
, A
k
, ta được đa giác k cạnh A
1
A
2
…A
k
k k
( 3)
2
đường chéo (giả thiết quy nạp).
Nối A
k+1
với các đỉnh A
2
, A
3
, . . .,A
k – 1
, ta được thêm k 2 đường chéo, ngoài ra A
1
A
k
cũng là đường
chéo.
Vậy số đường chéo của đa giác k + 1 cạnh là:
k k k k k k
k
2
( 3) 2 ( 1)[( 1) 3]
2 1
2 2 2
+ +
+ + = = .
Như vậy, khẳng định cũng đúng với đa giác k + 1 cạnh.. Vậy ycbt đã được chứng minh
Bài 1.17. Chng minh rng vi mi s nguyên dương
n
3
, ta luôn có:
n
n
2 2 1
> +
(1)
HD
Gii
Ta s gii bài toán bng phương pháp qui np.
Vi n = 3, ta có
3
2 8
=
và 2n + 1 = 2.3 + 1 = 7. Rõ ràng, 8 > 7 và do đó (1) đúng khi n = 3.
Gi s (1) đúng khi n = k, k k
*
, 3
, tc là
k
k
2 2 1
> +
,
ta s chng minh nó cũng đúng khi n = k + 1, nghĩa là
k
k
1
2 2( 1) 1
+
> + +
T gi thiết qui np, ta có
k k
k k k k
1
2 2.2 2(2 1) 4 1 2 3 2( 1) 1
+
= > + = + > + = + +
Vy (1) đúng vi mi s nguyên dương
n
3
Bài 1.18. Cho s thc
x
1
>
. Chng minh rng
(
)
n
x nx
1 1
+ +
(2)vi mi s nguyên dương n.
HD
Gii
Ta s chng minh bng phương pháp qui np vi mi n
*
Vi n = 1, ta có
x x x
1
(1 ) 1 1 1.
+ = + = + . Như vy (2) đúng khi n = 1
Gi s (2) đúng khi n = k, tc là
(
)
k
x kx k k
*
1 1 , , 1
+ +
,
ta s chng minh nó cũng đúng vi n = k + 1, nghĩa là
(
)
k
x k x
1
1 1 ( 1)
+
+ + +
T gi thiết
x
1
>
và gi thiết qui np, ta có
(
)
(
)
k k
x x x x kx k x kx k x
1
2
1 (1 ) 1 (1 )(1 ) 1 ( 1) 1 ( 1)
+
+ = + + + + = + + + + +
Vy (2) đúng vi mi n nguyên dương
Bài 1.19. Chng minh rng vi mi s n nguyên dương n, ta luôn có bt đẳng thc sau:
n
n
1 1
1 ... 2
2
+ + + + < (3)
HD
Gii
Vi n = 1, ta có
1 2 1
< . Như vy, (3) đúng khi n = 1
Gi s (3) đúng khi n = k,
k k
*
, 1
. Ta s chng minh nó cũng đúng vi n = k + 1
T gi thiết qui np, ta có:
k
k k k
1 1 1 1
1 ... 2
2 1 1
+ + + + + < +
+ +
(*)
Mt khác, áp dng bt đẳng thc Côsi cho hai s k
k + 1, ta có
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
124
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
k k k k
k k
k k k
1 2 . 1 1 ( 1) 1
2 2 1
1 1 1
+ + + + +
+ = < = +
+ + +
(**). T (*) và (**) ta có điu cn chng minh
Vy (3) đúng vi mi s nguyên dương n
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1.20. Chứng minh rằng với n
*
ta luôn có:
a)
n
n n n
1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) 1
+ + + =
+ +
b)
n n n n
n n n
( 1)( 2)( 3)
1.2.3 2.3.4 ... ( 1)( 2)
4
+ + +
+ + + + + =
c)
n n n n
2
1.4 2.7 3.10 ... (3 1) ( 1)
+ + + + + = +
d)
n n n
n
2 2 2
2 ( 1)(2 1)
2 4 ... (2 )
3
+ +
+ + + =
Bài 1.21. Cho n nguyên dương. Chng minh rng:
(
)
n n n
2
2 3 1
+
chia hết cho 6.
Bài 1.22. Chng minh rng:
n
1
n daùâu caên
2 2 ... 2 2cos
2
π
+
+ + + =

Bài 1.23. Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
3
ta có
n
n n
2
3 4 5
> + +
.
Bài 1.24. Chng minh các bt đẳng thc sau
(
)
n
*
a)
n
n
2
2 2 5
+
> +
b)
n n
2 2
sin cos 1
α α
+
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
125
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
§2. DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định nghĩa dãy số
a) Một hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương
*
được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy
số). Kí hiệu:
u
n u n
*
:
( )
֏
Đặt u(n) = u
n
và gọi là số hạng thứ n của dãy số (u
n
).
Đôi khi người ta gi nó là s hng tng quát ca dãy s (u
n
).
b) Mỗi hàm u xác định trên tập
{
}
M m m
*
1,2,3,..., ,=
được gọi là một dãy số hữu hạn
2. Cách cho một dãy số
Một dãy số thường được xác định bằng một trong các cách sau:
Cách 1. Dãy số xác định bởi một công thức cho số hạng tổng quát
Khi đó
n
u f n
( )
= , trong đó
f
là mt hàm s xác định trên
*
. Đây là cách khá thông dng ( ging như
hàm s) và nếu biết giá tr ca n ( hay chính là s th t ca s hng) thì ta có th tìm ngay được u
n
.
Cách 2. Dãy số xác định bởi một mệnh đề mô tả
Người ta cho mt mnh đề mô t cách xác định các s hng liên tiếp ca dãy s. Trong mt s trường
hp, không th tìm ngay được u
n
vi n tu ý.
Cách 3. Dãy số xác định bởi một công thức truy hồi (hay quy np), tức là:
Trước tiên, cho số hạng đầu (hoặc vài số hạng đầu)
Cho công thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng ( hoặc vài số hạng) đứng trước nó.
Chng hn:
( )
n n
u a
u f u n
1
1
, 2
=
=
hoc
( )
n n n
u a u b
u f u u n
1 2
1 2
,
, , 3
= =
=
3. y số tăng, dãy số giảm
a) Dãy số (u
n
) được gọi là dãy số tăng nếu u
n + 1
> u
n
, với mọi n
*
b
) Dãy số (u
n
) được gọi là dãy số giảm nếu u
n + 1
< u
n
, với mọi n
*
c) Dãy số tăng và dãy số giảm được gọi chung là dãy số đơn điệu
Phương pháp khảo sát tính đơn điệu của dãy số
PP1: Xét hiệu H = u
n + 1
u
n
- Nếu H > 0 với mọi n
*
thì dãy số đã cho là dãy s tăng
- Nếu H < 0 với mọi n
*
thì dãy số đã cho là dãy số giảm
PP2. Nếu u
n
> 0 với mọi n
*
thì ta lập tỉ số
n
n
u
u
1
+
, rồi so sánh với 1
- Nếu
n
n
u
u
1
+
> 1 với mọi n
*
thì dãy số đã cho là dãy số tăng
- Nếu
n
n
u
u
1
+
< 1 với mọi n
*
thì dãy số đã cho là dãy số giảm
4. y số bị chặn
a) Dãy số (u
n
) được gọi là dãy bị chặn trên nếu
n
M u M n
*
: ,
b) Dãy số (u
n
) được gọi là dãy bị chặn dưới nếu
n
m u m n
*
: ,
c
) Dãy số (u
n
) được gọi là dãy bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là:
n
M m m u M n
*
, : ,
Lưu ý
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
126
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
- Dãy số (u
n
) là dãy s tăng thì nó bị chặn dưới
- Dãy số (u
n
) là dãy s giảm thì nó bị chặn trên
- Nếu (u
n
) là dãy số hữu hạn thì nó bị chặn
- Các dấu “=” nêu trên a), b), c) không nhất thiết phải xảy ra.
B. BÀI TP
Bài 2.1. Tìm năm số hạng đầu tiên của mỗi dãy số sau:
a) Dãy số (u
n
) với
n
n
u
n
2
2 3
= b) Dãy số (u
n
) với
n
n
u sin
4
π
=
c) Dãy số (u
n
) với
n n
n
u
( 1) 4
=
d) Dãy số (u
n
) với
n
n
n
u
2 1
2 1
=
+
e) Dãy số (u
n
) với
n
n
u
n
2
1
=
+
f) Dãy số (u
n
) với
n
n
u
n
1
1
= +
HD
Gii
a) u u u u u
1 2 3 4 5
5 29 47
1; ; 5; ;
2 4 5
= = = = =
b) u u u u u
1 2 3 4 5
2 2 2
; 1; ; 0;
2 2 2
= = = = =
c) u u u u u
1 2 3 4 5
2; 4; 8; 16; 32
= = = = =
d), e), f) tính tương tự
Bài 2.2. Tìm số hạng thứ ba và thứ năm của mỗi dãy số sau:
a) Dãy số (u
n
) xác định bởi: u
1
= 0 và
n
n
u
u
2
1
2
1
+
=
+
với mọi
n
2
b) Dãy số (u
n
) xác định bởi: u
1
= 1, u
2
=
2 và
n n n
u u u
1 2
2
= với mọi
n
3
HD
Gii
a) Ta có: u u u u
u u u u
2 3 4 5
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 2 2 50 2 1682
2; ; ;
5 29 3341
1 1 1 1
= = = = = = = =
+ + + +
b) Ta có u
3
= u
2
– 2u
1
= -4; u
4
= u
3
– 2u
2
= -2; u
5=
= u
4
– 2u
3
= 6
Bài 2.3.
Cho dãy số
n n
u
u u n n
1
1
1
2 1; 1
+
=
= + +
a) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số
b) Dự đoán công thức u
n
và chứng minh bằng phương pháp quy nạp
HD
Gii
a) Năm số hạng đầu là: 1, 4, 9, 16, 25
b) Dự đoán công thức u
n
= n
2
(*) với n
*
.Ta sẽ chứng minh công thức vừa nêu bằng phương pháp
quy nạp
Hiển nhiên với n = 1, công thức đúng.
Giả sử đã có u
k
= k
2
với
k
1
. Theo công thức của dãy số và giả thiết quy nạp, ta có
u
k+1
= u
k
+ 2k + 1 = k
2
+ 2k + 1 = (k + 1)
2
, tức là công thức (*) đúng với n = k +1
Vậy u
n
= n
2
với mọi n
*
Bài 2.4.
Cho dãy số
n n
u
u u n
1
1
1
3; 1
+
=
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
127
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
a) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số
b) Chứng minh bằng phương pháp quy nạp: u
n
= 3n – 4
HD
Gii
a) Năm số hạng đầu là:
1;2;5;8;11.
b) Chứng minh u
n
= 3n – 4 (*) bằng phương pháp quy nạp
Với n = 1 thì u
1
=
1
đúng
Giả sử đã có u
k
= 3k 4 với
k
1
Theo công thức của dãy số và giả thiết quy nạp, ta có: u
k + 1
= u
k
+ 3 = 3k – 4 + 3 = 3(k +1) 4, tức là
công thức (*) đúng với n = k + 1
Vậy u
n
= 3n 4 với mọi n
*
Bài 2.5.
Cho dãy số
n n
u
u u n
1
2
1
3
1 ; 1
+
=
= +
a) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số
b) Dự đoán công thức u
n
và chứng minh bằng phương pháp quy nạp
HD
Gii
a) Năm số hạng đầu là:
3; 10; 11; 12; 13
b) Viết
3 9
= và nhận xét
9 1 8
10 2 8
11 3 8
12 4 8
13 5 8
= +
= +
= +
= +
= +
Dự đoán
n
u n n
*
8;= +
(1). Ta chứng minh (1) bằng quy nạp
Với n = 1, công thức (1) là đúng
Giả sử đả có
k
u k
8
= +
với
k
1
. Theo công thức dãy số và giả thiết quy nạp, ta có
k k
u u k k
2 2
1
1 1 ( 8) ( 1) 8
+
= + = + + = + +
.
Như vậy công thức (1) đúng với n = k + 1. Vậy
n
u n n
*
8;= +
Bài 2.6.
Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức
n n n
u
u u u n
1
2
1
1
3 5
1; 1
2 2
+
=
= + +
a) Tính u
2
, u
3
, u
4
b) Chứng minh rằng u
n + 3
= u
n
với mọi n
*
HD
Gii
a) u
2
= 2; u
3
= 0; u
4
= 1. Nếu tính tiếp ta lại có u
5
= 2, u
6
= 0, u
7
= 1. Như vậy dãy số trên gồm các nhóm
3 số hạng (1, 2, 0) được nối tiếp nhau một cách vô hạn.
b) Ta chứng minh bằng quy nạp
Với n = 1, theo câu a) thì công thức đúng vì u
4
= u
1
= 1
Giả sử công thức đúng với n
= k,
k
1
(giả thiết quy nạp), tức là u
k + 3
= u
k
. Ta phải chứng minh nó
cũng đúng với n = k + 1, nghĩa là u
k + 4
= u
k + 1
Thật vậy, theo công thức của dãy số thì
k k k k
u u u u
2
4 ( 3) 1 3 3
3 5
1
2 2
+ + + + +
= = + +
.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
128
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Sử dụng giả thiết quy nạp u
k + 3
= u
k
, ta có:
k k k k
u u u u
2
4 1
3 5
1
2 2
+ +
= + + =
Vậy công thức đã được chứng minh.
Bài 2.7. Xét tính tăng giảm của các dãy số (u
n
), với mọi n
*
,biết:
a)
n
u
n
1
2
=
b)
n
n
u
n
1
1
=
+
c)
n n
n
u
( 1) (2 1)
= +
d)
n
n
u
n
2 1
5 2
+
=
+
HD
Gii
a) Xét hiệu H = u
n + 1
u
n
=
n n n n n n
1 1 1 1 1
2 2 0
1 1 ( 1)
= = <
+ + +
, với mọi n
*
Vậy dãy số đã cho là dãy số giảm
b) Xét hiệu H = u
n + 1
u
n
=
n n
n n n n
1 1 1 2
0
1 1 1 ( 2)( 1)
+
= >
+ + + + +
Vậy dãy số đã cho là dãy số tăng.
c) Các số hạng đan dấu vì có chứa thừa số
(
)
n
1
, nên dãy số không tăng và cũng không giảm.
d) Làm tương tự, ta có dãy đã cho là dãy số giảm
Bài 2.8. Xét tính tăng giảm của các dãy số (u
n
), với mọi n
*
,biết:
a)
n
n
n
u
2 1
2 1
=
+
b)
n
u n n n
3 2
3 5 7
= +
c)
n
n
n
u
1
3
+
= d)
n
u n n
1= +
HD
Gii
a) Xét hiệu H = u
n + 1
u
n
n n n n n n
n n n n
1 1 1
1 1
2 1 2 1 (2 1)(2 1) (2 1)(2 1)
2 1 2 1 (2 1)(2 1)
+ + +
+ +
+ +
= =
+ + + +
n n n
n n n n
1 1
1 1
2.2 2.2 2
0
(2 1)(2 1) (2 1)(2 1)
+ +
+ +
= = >
+ + + +
S
uy ra u
n+1
> u
n
. Vậy dãy số đã cho là dãy số tăng.
b) Xét hiệu H = u
n + 1
u
n
= n n n n n n
3 2 3 2
( 1) 3( 1) 5( 1) 7 ( 3 5 7)
+ + + + +
n n n n n n n n n
3 2 2 3 2
3 3 1 3 6 3 5 5 7 3 5 7
= + + + + + + +
= 3n
2
– 3n +3 =
n
2
1 3
3 0
2 4
+ >
Vậy dãy số đã cho là dãy số tăng
c) Xét lập tỉ số
n
n
n
n
n
n
n
u
n n n
n
u n n n n
n
1
1
1
1 1
3 ( 2) ( 2) 1 1 1 1
3
1
1
3( 1) 3( 1) 3( 1) 3 3( 1)
3 ( 1)
3
+
+
+
+ +
+ + +
= = = = + = + <
+
+ + + +
+
Suy ra u
n + 1
< u
n
. Vậy dãy đã cho là dãy số giảm.
d) Viết lại công thức xác định u
n
dưới dạng:
n
u
n n
1
1
=
+ +
. Xét tỉ số
n
n
u
u
1
+
Từ đó suy ra dãy số đã cho là dãy số giảm.
Bài 2.9. Hãy xét tính đơn diu ca các dãy s sau
a) Dãy s (u
n
) vi
n
n
n
u
1
3
2
+
= b) Dãy s (v
n
) vi
n
n
n
v
2
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
129
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
c) Dãy s (w
n
) vi
n
n
w
n
2
3
= d) Dãy s (a
n
) vi
n
n n
a
n
2
3 2 1
1
+
=
+
e) Dãy s (b
n
) vi
n
n n
b
n
2
2
1
2 1
+ +
=
+
f) Dãy s (c
n
) vi
n
c n n
2
1
=
g) Dãy s (d
n
) vi
n
n
d
n
1 1
+
= h) Dãy s (e
n
) vi
n
n
e
n
2
!
=
HD
Gii
a) Ta có u
n
> 0 vi mi n
*
, lp t s
n
n
u
u
1
2
1
3
+
= <
. Vì vy (u
n
) là mt dãy s tăng
b) (v
n
) là mt dãy s gim
c) D thy w
n
> 0 vi mi n
*
. Xét t s
n
n
w
w
1
+
, ta có
n
n
n
n
w
n
w n
n
2
2
2 1
1
3 ( 1) 1 1
. . 1
3
3
+
+
+
= = +
.
T đó, suy ra:
n
n
w
n n
w n
1
1 1
1 1 3 2
3 1
+
< + < >
(do
n
*
)
n
n
w
n n
w n
1
1 1
1 1 3 1
3 1
+
> + > < =
(do
n
*
)
Như vy, ta có w
1
> w
2
, và w
2
< w
3
< . . .< w
n
< w
n+1
Vì vy, (w
n
) không là dãy tăng, cũng không là dãy gim.
d) Viết li công thc xác định s hang tng quát ca dãy s (a
n
) dưới dng
n
a n
n
6
3 5
1
= +
+
.
T đó, ta có vi mi
n
1
:
n n
n n
n n
a a
n n n n n n
1
3. ( 1)( 2) 2
1 1 3 ( 3)
3 6 0
2 1 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
+
+ +
+
= + = = >
+ + + + + +
Vì vy, (a
n
) là mt dãy s tăng.
e) Tương t câu d), dãy (b
n
) là mt dãy s gim
f) Viết li công thc xác định (c
n
) dưới dng:
n
c
n n
2
1
1
=
+ +
T đó, do:
n n n n n
2 2
0 1 1 ( 1) 1,( 1)
< + + < + + + +
Suy ra
n n
c a n
n n n n
1
2 2
1 1
, 1
1 1 ( 1) 1
+
= > =
+ + + + + +
, nghĩa là dãy s (c
n
) là mt dãy s gim.
g) Tương t câu f), dãy s (d
n
) là mt dãy s gim.
h) Xét t s
n
n
e
e
1
1
+
<
. Nên dãy (e
n
) là mt dãy s gim
Bài 2.10. Với giá trị nào của a thì dãy số (u
n
), với
n
na
u
n
2
1
+
=
+
, là dãy số tăng ? Là dãy số giảm ?
HD
Gii
Xét hiệu H = u
n + 1
u
n
=
n a na a
n n n n
( 1) 2 2 2
1 1 1 ( 2)( 1)
+ + +
=
+ + + + +
Vì (n + 2)(n + 1) > 0 nên:
- Nếu a > 2 thì H > 0, suy ra dãy (u
n
) là dãy số tăng
- Nếu a < 2 thì H < 0, suy ra dãy (u
n
) là dãy số giảm
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
130
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Bài 2.11. Hãy xác định s thc a đểy s (u
n
), vi
n
an
u
n
2
2
1
2 3
+
=
+
là:
a) Mt dãy s gim b) Mt dãy s tăng
HD
Gii
Viết li công thc xác định u
n
dưới dng:
n
a a
u
n
2
2 3
2
2.(2 3)
= +
+
T đó, ta có
n n
a
u u n
n n
1
2 2
2 3 1 1
. , 1 (1)
2
2.( 1) 3 2 3
+
=
+ + +
D thy,
n
n n
2 2
1 1
0, 1
2.( 1) 3 2 3
<
+ + +
Vì thế, t (1) suy ra:
a
) (u
n
) là mt dãy s gim
a
a
2 3 2
0
2 3
> <
b) (u
n
) là mt dãy s tăng
a
a
2 3 2
0
2 3
< >
Bài 2.12. Trong các dãy số (u
n
) sau, dãy số nào bị chặn dưới, dãy số nào bị chặn trên và bị chặn ?, với
mọi n
*
a) u
n
= 2n
2
– 1 b)
n
u
n n
1
( 2)
=
+
c)
n
u
n
2
1
2 1
=
d)
n
u n n
sin cos
= +
HD
Gii
a) Dãy số bị chặn dưới vì
n
u n
2
2 1 1
=
, với mọi n
*
và không bị chặn trên vì khi n lớn vô cùng thì
2n
2
1 cũng lớn vô cùng
b) Dễ thấy u
n
> 0 ,với mọi n
*
. Mặt khác, vì
n
1
nên n
2
1
n
2 2
.
Do đó n n n n
2
( 2) 2 3
+ = +
, suy ra
n n
1 1
( 2) 3
+
Vậy dãy số bị chặn vì
n
u
1
0
3
<
, với mọi n
*
.
c)
n
1
nên n
2
2 1 0
>
, suy ra
n
2
1
0
2 1
>
.Mặt khác, vì n
2
1
, nên n hay n
2 2
2 2 2 1 1
>
, suy ra
n
u
n
2
1
1
2 1
=
. Vậy
n
u
0 1
<
,với mọi n
*
, tức là dãy số bị chặn.
d) Dãy số bị chặn vì n n n
*
2 sin cos 2, +
Bài 2.13. Chứng minh rằng dãy số (u
n
) với
n
n
u
n
2 3
3 2
+
=
+
là dãy số giảm và bị chặn.
HD
Gii
Ta có:
n
u
n
2 5
3 3(3 2)
= +
+
. Từ đó suy
n n
u u n
n n
1
5 1 1
0, 1
3 3 5 3 2
+
= <
+ +
. Vì vậy (u
n
) là dãy số giảm
n
u n
2
1, 1
3
<
. Do đó (u
n
) là dãy số bị chặn.
Vì thế, (u
n
) là mt dãy s gim và b chn
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
131
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Bài 2.14. Chứng minh rằng dãy số (u
n
) với
n
n
u
n
7 5
5 7
+
=
+
là dãy số tăng và bị chặn
HD
Gii
Ta viết li công thc xác định u
n
dưới dng
n
u
n
7 24
5 5(5 7)
=
+
. T đó, ta có:
n n
u u n
n n
1
24 1 1
0, 1
5 5 7 5( 1) 7
+
= >
+ + +
. Vì vậy (u
n
) là dãy số tăng
n
u n
7
1 , 1
5
<
( do
n
1 1
0
5 7 12
<
+
). Do đó (u
n
) là dãy số bị chặn.
Vì thế, (u
n
) là mt dãy s tăng và b chn
Bài 2.15. Cho dãy số (u
n
)với u
n
= 1 + (n – 1).2
n
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số
b) Tìm công thức truy hồi
c) Chứng minh dãy số tăng và bị chặn dưới
HD
Gii
a) Năm số hạng đầu là: u
1
= 1, u
2
= 5, u
3
= 17, u
4
= 49, u
5
= 129
b) Tìm hiệu u
n +1
u
n
= (n + 1).2
n
, suy ra u
n + 1
= u
n
+ (n + 1).2
n
.
Vậy công thức truy hồi cần tìm là:
n
n n
u
u u n n
1
1
1
( 1)2 ; 1
+
=
= + +
c) u
n +1
u
n
= (n + 1).2
n
> 0, suy ra dãy số là dãy số tăng và bị chặn dưới.
Bài 2.16. Cho dãy số (s
n
) với
sin(4 1)
6
n
S n
π
=
a) Chứng minh rằng
3
n n
S S
+
= , vi mi
n
1
b) Hãy tính tổng của 15 số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.
HD
Gii
a) Với n là số nguyên dương tùy ý, ta có
3
sin[4( 3) 1] sin(4 1 12) sin (4 1) 2 sin(4 1) , 1
6 6 6 6
n n
S n n n n S n
π π π π
π
+
= + = + = + = =
b) Từ kết quả của câu a) ta có
1 4 7 10 13
S S S S S
= = = =
,
2 5 8 11 14
S S S S S
= = = =
,
3 6 9 12 15
S S S S S
= = = =
Từ đó suy ra:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
S S S S S S S S S S S S S S S
+ + = + + = + + = + + = + +
Do đó:
(
)
1 2 3 15 1 2 3
... 5
S S S S S S S S
= + + + + = + +
Tính được
1 2 3
1 1
1, ,
2 2
S S S
= = =
. Vậy
0
S
=
Bài 2.17. Cho dãy số (u
n
) với
n
u n
sin(2 1)
3
π
=
a) Chứng minh rằng u
n
= u
n + 3
,vi mi
n
1
b) Hãy tính tổng của 17 số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.
HD
Gii
a) Với n là số nguyên dương tùy ý, ta có
n n
u n n n n u n
3
sin[2( 3) 1] sin(2 1 6) sin (2 1) 2 sin(2 1) , 1
3 3 3 3
π π π π
π
+
= + = + = + = =
b) Từ kết quả của câu a) ta có
u
1
= u
4
= u
7
= u
10
= u
13
= u
16
, u
2
= u
5
= u
8
= u
11
= u
14
= u
17
, u
3
= u
6
= u
9
= u
12
= u
15
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
132
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Do đó: S = u
1
+ u
2
+ . . .+ u
17
= 5.(u
1
+ u
2
+ u
3
) + u
1
+ u
2
Tính được u u u
1 2 3
3 3
, 0,
2 2
= = = . Vậy S
3
2
=
Bài 2.18. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức
n n
u
u u n n
1
3
1
1
; 1
+
=
= +
a) Tìm công thức của số hạng tổng quát
b) Tính số hạng thứ 100 của dãy số
HD
Gii
a) Từ u
n + 1
– u
n
= n
3
, ta có:
u
1
= 1
u
2
u
1
= 1
3
u
3
u
2
= 2
3
. . . . . . . .
u
n – 1
u
n – 2
= (n – 2)
3
u
n
u
n – 1
= (n – 1)
3
Cộng từng vế n đẳng thức trên và rút gọn, ta được:
n
u n
3 3 3
1 1 2 ... ( 1)
= + + + +
.
Sử dụng kết quả của bài 1.4, ta có:
n n
n
2 2
3 3 3
( 1)
1 2 ... ( 1)
4
+ + + = .
Vậy
n
n n
u
2 2
( 1)
1
4
= +
b) u
100
= 24 502 501
Bài 2.19. Cho dãy số (u
n
) với
n
u n
cos(3 1)
6
π
= +
a) Chứng minh rằng u
n
= u
n + 4
,vi mi
n
1
b) Hãy tính tổng của 27 số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.
HD
Gii
a) Với n là số nguyên dương tùy ý, ta có
n n
u n n n n u n
4
cos[3( 4) 1] cos(3 1 12) cos (3 1) 2 cos(3 1) , 1
6 6 6 6
π π π π
π
+
= + + = + + = + + = + =
b) Kí hiu S là tng ca 27 s hng đầu tiên ca dãy s (u
n
). T kết qu câu a) , ta được
S u u u u u u u
1 2 3 4 1 2 3
6( )
= + + + + + +
. Tính được u u u u
1 2 3 4
1 3 1 3
, , ,
2 2 2 2
= = = = .
Vậy S
3
2
=
Bài 2.20. Cho dãy s (u
n
) vi
n
n n
u sin cos
3 6
π π
= +
a) Hãy tính u
1
, u
2
, u
3
, u
4
, và u
5
b) Chng minh rng u
n
= u
n + 12
vi mi
n
1
HD
Gii
a) Hc sinh t tính
b) Vi n là mt s nguyên dương tu, ta có
n n
n n n n n n
u u
12
( 12) ( 12)
sin cos sin 4 cos 2 sin cos
3 6 3 6 3 6
π π π π π π
π π
+
+ +
= + = + + + = + =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
133
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.21. Cho dãy s (u
n
) xác định bi: u
1
1
3
=
n n
u u
1
4 7
+
= +
vi mi
n
1
a) Hãy tính u
2
, u
3
, u
4
, u
5
u
6
.
b) Chng minh rng
n
n
u
2 1
2 7
3
+
= vi mi
n
1
Bài 2.22. Cho dãy s (u
n
) xác định bi:
n n
u vaø u u
1 1
1 2 3
= = +
vi mi
n
2
. Bng phương pháp quy
np, chng minh rng vi mi
n
1
ta có
n
n
u
1
2 3
+
=
Bài 2.23. Cho dãy s (u
n
) vi
n
n
u
1
5.4 3
= +
a) Chng minh rng
n n
u u
1
4 9
+
=
vi mi
n
1
b) Dc vào kết qu ca phn a), hãy cho dãy s (u
n
) bi h thc truy hi.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
134
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
§3. CẤP SỐ CỘNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định nghĩa
Dãy số (u
n
) được xác định bởi:
n n
u u
u u d n
1
*
1
,
+
=
= +
, (u, d là hai số thực cho trước) được gọi là cấp
số cộng
u là số hạng đầu tiên
d công said = u
n + 1
u
n
Đặt biệt khi d = 0 thì (u
n
) là dãy số trong đó tất cả các số hạng đều bằng nhau
2. Số hạng tổng quát
Định lí 1:
Nếu cấp số cộng (u
n
) có số hạng đầu u
1
công sai d thì số hạng tổng quát u
n
được xác định bởi công
thức sau: u
n
= u
1
+ (n – 1)d, với
n
2
và từ đó suy ra:
n
u u
d
n
1
1
=
3. nh chất
Định lí 2:
Trong một cấp số cộng, mỗi số hạng ( trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình cộng của hai số hạng
đứng kề với nó, nghĩa là:
k k
k
u u
u
1 1
2
+
+
= , với
k
2
hoặc u
k – 1
+ u
k + 1
= 2u
k
4. Tổng n số hạng đầu
Định lí 3.
Cho cấp số cộng (u
n
). Đặt
1 2
... .
n n
S u u u
= + + +
Khi đó
n
n
n u u
S
1
( )
2
+
= hoặc
n
n u n d
S
1
[2 ( 1) ]
2
+
=
Lưu ý:
Trong thực hành: a, b, c là một cấp số cộng
( )
a c b
a b b c a c
2
1
2
+ =
= = +
Khi giải các bài toán về cấp số cộng, ta thường gặp 5 đại lượng. Đó là u
1
, d, u
n
, n, S
n
, cần phải xác
định ít nhất 3 trong 5 đại lượng đó thì sẽ tính được các đại lượng còn lại.
B. BÀI TP
Bài 3.1. Trong các dãy số (u
n
) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng ? (với n
*
a) u
n
= 3n – 1 b) u
n
= 2
n
+ 1 c) u
n
= (n + 1)
2
n
2
d)
n n
u
u u
1
1
1
1
+
=
=
e) u
n
= 3
n
f)
n
n
u
1
2
=
g)
n
n
u
7 3
2
= h) u
n
= 5n – 2
HD
Gii
PP chung: Xét hiệu H = u
n + 1
u
n
Nếu H là một hằng số thì dãy số là một cấp số cộng
Nếu H = f(n) thì dãy số không phải là cấp số cộng
a
) Xét H = u
n + 1
u
n
= 3(n + 1) – 1 – 3n + 1= 3, suy ra u
n + 1
= u
n
+ 3
Vậy (u
n
) là cấp số cộng và d = 3, u
1
= 2
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
135
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
b) Xét H = u
n + 1
– u
n
= 2
n + 1
+ 1 – 2
n
– 1 = 2
n
. Vì 2
n
không phải là hằng số nên dãy (u
n
) không phải là
cấp số cộng.
c) Ta có u
n
= 2n + 1. Xét H = u
n + 1
u
n
= 2, nên dãy đã cho là cấp số cộng với u
1
= 3, d = 2
d) Ta có
u u u u
3 2 2 1
, nên dãy đã cho không phải là cấp số cộng
e) Dãy không là cấp số cộng
f) Là cấp số cộng với u d
1
1 1
,
2 2
= =
g) Dãy là cấp số cộng với u
1
= 2 và d
3
2
=
h) Xét H = u
n + 1
u
n
=
2
. Vậy dãy số là cấp số cộng vớ u
1
= 3, d =
2
Bài 3.2. Tính số hạng đầu u
1
và công sai d của cấp số cộng (u
n
), biết
a)
u u u
u u
1 3 5
1 6
10
17
+ =
+ =
b)
u
u
4
7
10
19
=
=
c)
u u u
u u
1 5 3
1 6
10
7
+ =
+ =
d)
u u
u u
7 3
2 7
8
. 75
=
=
e)
u u u
u u
2 3 5
4 6
10
26
+ =
+ =
f)
u u
S
1 5
4
5 10 0
14
+ =
=
g)
u u
u u
7 15
2 2
4 12
60
1170
+ =
+ =
h)
u u
S
1 5
4
2 0
14
+ =
=
HD
Gii
Sử dụng công thức u
n
= u
1
+ (n – 1)d
a) Giải hệ
u u d u d u d
u
u u d u d
d
1 1 1 1
1
1 1 1
2 4 10 2 10
16
5 17 2 5 17
3
+ + = + =
=
+ + = + =
=
b) u
1
= 1, d = 3
c) u
1
= 36, d = -13
d) u
1
= 3, d = 2 hoặc u
1
= –17, d = 2
e) u
1
= 1, d = 3
f) Áp dụng công thức
n
n u n d
S
1
[2 ( 1) ]
2
+
=
Ta có hệ
u u d
u d
u
u d
u d
d
1 1
1
1
1
1
5 10( 4 ) 0
3 8 0
8
4(2 3 )
2 3 7
3
14
2
+ + =
+ =
=
+
+ =
=
=
g) u
1
= 0, d = 3 hoặc u
1
= -12, d
21
5
=
h) u
1
= 8, d = – 3
Bài 3.3. Cho dãy số (u
n
),với u
n
= 9 – 5n
a) Viết năm số hạng của dãy
b) Chứng minh dãy số (u
n
) là cấp số cộng và chỉ ra u
1
d
c) Tính tổng của 100 số hạng đầu
HD
Gii
a) Năm số hạng đầu là:
4; 1; 6; 11; 16
.
b) Xét hiệu u
n + 1
u
n
= 9 – 5(n + 1) – 9 + 5n = –5, do đó u
n + 1
= u
n
– 5, suy ra (u
n
) là cấp số cộng với u
1
= 4, d = –5
c) Áp dụng công thức
n
n u n d
S
1
[2 ( 1) ]
2
+
= .
Ta có
S
100
100[2.4 (100 1)( 5)]
24350
2
+
= =
Bài 3.4.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
136
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
a) Viết sáu số xen giữa hai số 3 và 24 để được một cấp số cộng có tám số hạng. Tính tổng các số hạng
của cấp số này
b) Viết năm số hạng xen giữa hai số 25 và 1 để được một cấp số cộng có bảy số hạng. Số hạng thứ 50 của
cấp số này là bao nhiêu ?
HD
Gii
a) Ta có u
1
= 3, u
8
= 24. Từ công thức u
n
= u
1
+ (n
1).d, suy ra
n
u u
d
n
1
24 3
3
1 8 1
= = =
.
Vậy 6 số hạng cần viết thêm là: 6, 9, 12, 15, 18, 21. Tính tổng S
8
8[2.3 (8 1)3]
108
2
+
= =
b) Ta có u
1
= 25, u
7
= 1, d =
4. Vậy 5 số cần thêm là: 21, 17, 13, 9, 5
Tính u
50
= 25 + (50 – 1)(
4) =
171
Bài 3.5. Chu vi của một đa giác là 158, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d =
3cm. Biết cạnh lớn nhất là 44cm, tính số cạnh của đa giác đó.
HD
Gii
Gọi cạnh nhỏ nhất là u
1
(cm) và số cạnh của đa giác là n
Ta có: 44 = u
1
+ (n
1).3 hay u
1
= 47 – 3n
Tổng các cạnh (tức là chu vi đa giác) là 158, ta có:
n n
n n
2
[44 47 3 ]
158 3 91 316 0
2
+
= + =
Giải phương trình trên với n
*
ta có được n = 4
Bài 3.6. Số đo ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Hãy tìm so đo ba góc đó ?
HD
Gii
Kí hiệu A, B, C là số đo ba góc (tính theo đơn vị đô) của tam giác vuông đã cho. Không mất tính tổng
quát giả sử
A B C
. Khi đó, từ giả thiết ta suy ra C = 90(độ) và A, B, C theo thứ tự đó là một cấp số
cộng. Gọi d là công sai của cấp số cộng đó, ta có
A = C – 2dB = Cd. Suy ra 90 = A + B = 2C – 3d = 180 – 3C => d = 30
Vậy: A = 90 2.30 = 30 (độ), B = 60 (độ)
Bài 3.7. Một Công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiên việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho Công ty là 4,5 triệu đồng/quý và kề từ quý làm việc thứ hai,
mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng/quý. Hãy tính tổng số tiên lương một kĩ sư được nhận sau 3
năm làm việc cho Công ty?
HD
Gii
Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu u
n
(triệu đồng) là mức lương của mỗi người kĩ sư ở quý làm việc thứ
n cho công ty. Theo giả thiết của bài, ta có: u
1
= 4,5 và u
n + 1
= u
n
+ 0,3, với mọi
n
1
.
Do đó, dãy (u
n
) là một cấp số cộng với công sai d = 0,3.
Vì mỗi năm có 4 quý nên 3 năm có 12 quý.
Như thế, theo yêu cầu của bài toán ta phải tính tồng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số công (u
n
).
Ta có u
12
= 4,5 + (12 1).0,3 = 7,8. Vậy S
12
12[4,5 7,8]
73,8
2
+
= = (triệu đồng)
Bài 3.8. Khi kí hợp đồng dài hạn với các kĩ sư được tuyển dụng, Công ty liên doanh A đề xuất hai
phương án trả lương để người lao động tự lựa chọn; cụ thể:
- Ở phương án 1: Người lao động được nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm làm
việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 3 triệu mỗi năm.
- Ở phương án 2: Người lao động được nhận 7 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, và kể từ quý làm
việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500 000 đồng mỗi quý.
Nếu em là người kĩ sư kí hợp đồng lao động với Công ty liên doanh A thì em sẽ chọn phương án nào ?
HD
Gii
Tương tự như bài 3.7
Tổng số lương (triệu đồng) mà người kĩ sư được nhận sau n năm làm việc như sau:
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
137
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Theo phương án 1, ta có:
n n n n
S
1
[2.36 ( 1)3] 3 ( 23)
2 2
+ +
= =
Theo phương án 2, ta có
n n
S n n
2
4 [2.7 (4 1)0,5]
2 (2 13,5)
2
+
= = +
Suy ra
n n
S S
1 2
5 (3 )
2
=
Từ đó:
S S n
1 2
0 3
S S n
1 2
0 3
< >
Vì thế:
Nếu dự định làm việc cho Công ty liên doanh A không quá 3 năm thì kí hợp đồng theo phương án 1
Nều dự định làm việc cho Công ty liên doanh A trên 3 năm thì nên kí hợp đồng theo ph
ương án 2
Bài 3.9. Tìm x từ phương trình sau:
a) 1 + 6 + 11 + 16 + . . .+ x = 970, biết 1,6,11, . . . là cấp số cộng
b) 2 + 7 + 12 + 17 + . . .+ x = 245, biết 2, 7, 12, 17, . . . là cấp số cộng
c) (x + 1) + (x + 4) + (x + 7) +. . .+ (x + 28) = 155, biết 1,4,7,… là cấp số cộng
d) (2x + 1) + (2x + 6) + (2x + 11) + . . .+(2x + 96) = 1010, biết 1,6,11,. . . là cấp số cộng
HD
Gii
a) Ta có cấp số cộng với u
1
= 1, d = 5 và u
n
= x và S
n
= 970. Áp dụng công thức
n
n u n d
S
1
[2 ( 1) ]
2
+
= ,
ta có:
n n
n n n x u
2
20
[2.1 ( 1)5]
970 5 3 1940 0 20 1 19.5 96
2
+
= = = = = + =
b) Ta có u
1
= 2, d = 5, S
n
= 245 và u
n
= x. Tương tự câu a), ta có
n n
n n n x u
2
10
[2.2 ( 1)5]
245 5 940 0 0 2 9.5 47
2
+
= = = = = + =
c) Ta có cấp số cộng với u
1
= x + 1, d = 3, u
n
= x + 28 và S
n
= 155.
Áp dụng công thức u
n
= u
1
+ (n – 1)d, ta có: x + 28 = x + 1 + (n – 1).3 => n = 10
Từ công thức
n
n
n u u
S
1
( )
2
+
= , ta có
x x
x
10( 1 28)
155 1
2
+ + +
= =
d) Tương tư như câu c), x = 1
Bài 3.10. Tìm x để ba số sau lập thành cấp số cộng
a) x
2
x + 1, x – 2 , 1 – 2x b) x
3
+ x
2
+ 1, x
2
+ 1, x
2
x + 1 c) 10 – 3x, 2x
2
+ 3, 7 – 4x
HD
Gii
a) x
2
x + 1, x – 2 , 1 – 2x lập thành cấp số cộng nên ta có: x
2
x + 1 + 1 – 2x = 2(x 2 ). Giải phương
trình, tìm được x = 2, x = 3.
b) Tương tự, x = 0, x = 1, x = - 1
c) Tương tự, x x
11
1,
4
= =
Bài 3.11. Chứng minh rằng ba số dương a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi các
số
b c c a a b
1 1 1
, ,
+ + +
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
138
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Ba số
b c c a a b
1 1 1
, ,
+ + +
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi:
c a b c a b c a
1 1 1 1
=
+ + + +
b a c b
b a b a c b c b
c a b c a b c a
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
= + = +
+ + + +
b a c b
=
khi và chỉ khi a, b, c lập thành cấp số cộng
Cách khác: Nhận xét:
b c a b b c a b b c a b a c
b c a b a b a b a b
b c a b c a
a c
1 1 2
1
( )
2
+
+ = + = + = = =
+ + +
a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng, nên ta có: a + c = 2b hoặc ab = bc
a c
1
( )
2
=
Vậy ba số
b c c a a b
1 1 1
, ,
+ + +
cũng lập thành cấp số cộng.
Bài 3.12.
a) Cho ba số a, b, c lập thành cấp số cộng. Chứng minh rằng: a
2
+ 8bc = (2b + c)
2
b) Cho ba số a
2
, b
2
, c
2
, lập thành một cấp số cộng có công sai kác không. Chứng minh rằng ba số
b c c a a b
1 1 1
, ,
+ + +
cũng lập thành một cấp số cộng.
HD
Gii
a) Ta có a, b , c lập thành cấp số cộng, ta có a + c = 2b.
VP = (2b + c)
2
= (a + 2c)
2
VT = a
2
+ 4c(a + c) = a
2
+4ac + 4c
2
= (a + 2c)
2
Từ đó, suy ra đpcm.
b) Ta nhận xét:
c a b c a b
b c c a b c c a a b b c c a
2 2
1 1
( )( ) ( )( )( )
+
= =
+ + + + + + +
(1)
a b c a b c
c a a b b c c a a b b c c a
2 2
1 1
( )( ) ( )( )( )
+
= =
+ + + + + + +
(2)
Từ (1) và (2), do điều kiện ba số a
2
, b
2
, c
2
, lập thành một cấp số cộng, suy ra:
b c c a c a a b b c a b c a
1 1 1 1 1 1 2
= + =
+ + + + + + +
b c c a a b
1 1 1
, ,
+ + +
lập thành một cấp số cộng
Bài 3.13. Một hội trường có 10 dãy ghế. Biết rằng mỗi dãy ghế sau nhiều hơn dãy ghế trước 20 ghế và
dãy sau cùng có 280 ghế. Hỏi hội trường có bao nhiêu ghế ngồi ?
HD
Gii
Số ghế ngồi ở mỗi dãy lập thành cấp số cộng (u
n
), trong đó có d = 20, u
n
= 280 và n = 10
Từ giả thiết : u
10
= u
1
+ (10 – 1).20 = 280 => u
1
= 100, từ đó: S
10
10(100 280)
1900
2
+
= =
Vậy hội trường có 1900 ghế ngồi.
Bài 3.14.
a) Cho cấp số cộng (u
n
) có u
17
= 33 và u
33
= 65. Hãy tìm công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng
đó.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
139
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
b) Cho cấp số cộng (u
n
), có u
4
+ u
97
= 101. Hãy tình tổng của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
HD
Gii
a) Gọi d là công sai của cấp số cộng đã cho. Ta có 33 = u
17
= u
1
+ 16d. Suy ra u
1
= 33 – 16d
Do đó 65 = u
33
= u
1
+ 32d = 33 – 16d + 32d. Suy ra d = 2 và suy ra u
1
= 1
Từ đó, ta có: u
n
= u
1
+ (n – 1)d = 1 + (n – 1).2 = 2n – 1.
b) Ta có u
4
= u
1
+ 3d, u
97
= u
1
+96d = u
1
+ 99d – 3d = u
100
– 3d. Từ đó, suy ra: 101 = u
4
+ u
97
= u
1
+ u
100
Do đó
u u
S
1 100
100
100( )
50.101 5050
2
+
= = =
Bài 3.15. Cho dãy s (u
n
) xác định bi u
1
= 1 và
n n
u u
2
1
2
+
= +
vi mi
n
1
a) Chng minh dãy s (v
n
), mà
n n
v u
2
=
vi mi
n
1
, là mt cp s cng. Hãy xác định s hng đầu và
công sai ca cp s cng đó
b) Hãy xác định s hng tng quát ca dãy s (u
n
)
c) Tính tng
S u u u u
2 2 2 2
1 2 3 1001
...= + + + +
HD
Gii
a) T h thc xác định dãy s (u
n
) suy ra vi mi
n
1
,
n n n n
u u hay v v
2 2
1 1
2 2
+ +
= + = +
. Do đó dãy s
(v
n
) là mt cp s cng vi s hng đầu v u
2
1 1
1
= =
và công sai d = 2.
b) T định nghĩa dãy s (u
n
) và dãy s (v
n
) d dàng suy ra u
n
> 0 và v
n
> 0 vi mi
n
1
.
T đó, ta có
n n
u v
=
vi mi
n
1
.
T kết qu phn a) suy ra: v
n
= 1 + (n – 1)2 = 2n – 1 (vi mi
n
1
).
Vì thế
n
u n
2 1
=
(
n
1
)
c S u u u u v v v v
2 2 2 2
1 2 3 1001 1 2 3 1001
) ... ...
1001 2.1 (1001 1).2
1002001
2
= + + + + = + + + +
+
= =
B
ài 3.16. Cho dãy s (u
n
) biết tng ca n s hng đầu tiên được xác định bi công thc sau:
n
n n
S
(7 3 )
2
=
a) Tính u
1
, u
2
u
3
b) Hãy xác định s hng tng quát ca dãy s (u
n
)
c) Chng minh rng dãy s (u
n
) là mt cp s cng. Hãy xác định công sai ca cp s cng đó
HD
Gii
a) Ta có u
1
= S
1
= 2, u
2
= (u
1
+ u
2
) – u
1
= S
2
– S
1
= 1 – 2 = – 1 ,
u
3
= (u
1
+ u
2
+ u
3
) – u
1
u
2
= S
3
S
2
= – 4
b) Đặt S
0
= 0, ta có s hng tng quát ca dãy s đã cho là:
n n n
n n
n n
u S S n
1
( 1) 7 3( 1)
(7 3 )
5 3
2 2
= = =
c) Ta có
n n
u u n
1
3, 1
+
=
. Vì thế dãy s (u
n
) là mt cp s cng vi công sai d = – 3.
Bài 3.17. Cho dãy s (u
n
) xác định bi u
1
= 1 và u
n + 1
= u
n
+ n vi mi
n
1
.
Xét dãy s (v
n
), mà v
n
= u
n + 1
u
n
, vi mi
n
1
.
a) Chng minh rng vi mi s nguyên dương N, tng N s hng đầu tiên ca dãy s (v
n
) bng u
N + 1
u
1
.
b) Chng minh rng dãy s (v
n
) là mt cp s cng. Hãy xác định s hng đầu và công sai ca cp s
cng đó
HD
Gii
a) Kí hiu S
N
là tng N s hng đầu tiên ca dãy s (v
n
).
Ta s chng minh S
N
= u
N + 1
u
1
(1) vi mi
n
1
., bng phương pháp qui np.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
140
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Vi N = 1, ta có S
1
= v
1
= u
2
u
1
. Như vy (1) đúng khi N = 1.
Gi s đã có (1) đúng vi N = k,
k
1
, ta s chng minh nó cũng đúng khi N = k + 1
Tht vy, t gi thiết qui np và định nghĩa dãy s (v
n
), ta có
S
k + 1
= S
k
+ v
k + 1
= (u
k + 1
u
1
) + (u
k + 2
u
k + 1
) = u
k + 2
u
1
.
T các chng minh trên suy ra (1) đúng vi mi
N
1
b) T định nghĩa dãy s (v
n
) và h thc xác định dãy s (u
n
), ta có v
n
= n vi mi
n
1
.
Do đó v
n + 1
v
n
= (n + 1) – n = 1 vi mi
n
1
. Vì thế dãy s (v
n
) là mt cp s cng vi s hng đầu
v
1
= 1 và công sai d = 1.
C
. BÀI TP Đ NGH
Bài 3.18. Hãy tìm s hng tng quát ca cp s cng (u
n
), biết rng: u u
23 17
30
=
vaø u u
2 2
23 17
450
+ =
Bài 3.19. Cho cp s cng (u
n
) có u u
5 19
90
+ =
. Hãy tính tng ca 23 s hng đầu tiên ca cp s cng
đó. (ĐS:
S
1035
=
)
Bài 3.20. Có th có mt tam giác mà s đo các cnh và chu vi ca nó lp thành mt cp s cng được
không ?
Bài 3.21. Hãy tính các tng sau đây:
a) Tng tt c các s hng ca mt cp s cng có s hng đầu bng 102, s hng th hai bng 105
và s hng cui bng 999.(ĐS: S = 165150)
b) Tng tt c các s hng ca mt cp s cng có s hng đầu bng
1
3
, s hng th hai bng
1
3
và s hng cui bng – 2007.(ĐS: S = -3 022 040)
Bài 3.22. Cho cp s cng tăng (u
n
) có u u
3 3
1 2
302094
+ = và tng 15 s hng đầu tiên bng 585. Hãy tìm
s hng đầu và công sai ca cp s cng đó.(ĐS: d u
1
4, 11
= =
)
Bài 3.23. Tính
u S
99 99
,
ca cp s cng
(
)
n
u
, biết:
a)
u u u
u u u
2 4 7
3 5 6
3 1
18
+ =
+ + =
b)
u u u
S
2 4 6
7
2 3 4 20
0
+ =
=
c)
u u
u u
2 8
3 4
3 20
. 24
=
Bài 3.24. Tính
u S
2012 2013
, ca cp s cng
(
)
n
u
, biết:
a)
u u u
S
3 4 5
8
2 3 4 35
88
+ =
=
b)
u u u
S
3 5 6
5
2 20
18 0
+ =
=
c)
u u u
u u
2 4 6
2 3
36
. 0
+ + =
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
141
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
§4. CẤP SỐ NHÂN
A. KIẾN THỨC CẦN NẰM
1. Định nghĩa
Dãy số (u
n
) được xác định bởi:
n n
u u
u u q n
1
*
1
. ,
+
=
=
, (u, q là hai số thực cho trước) được gọi là cấp số
nhân
u là số hạng đầu tiên
q công bội và
n
n
u
q
u
1
+
=
Đặt biệt khi q = 1 thì (u
n
) là dãy số trong đó tất cả các số hạng đều bằng nhau
2. Số hạng tổng quát
Định lí 1:
Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u
1
và công bội q thì số hạng tổng quát u
n
được xác định bởi công
thức :
n
n
u u q
1
1
.
= với
n
2
3. nh chất các số hạng của cấp số nhân
Định lí 2:
Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và số hạng cuối) đều là tích
của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là:
k k k
u u u k
2
1 1
. , 2
+
=
hoặc
k k k
u u u
1 1
.
+
=
4. Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân
Định lí 3:
Cho cấp số nhân
( )
n
u
với công bội
q
1
. Đặt
1 2
... .
n n
S u u u
= + + +
Khi đó:
(
)
(
)
n n
n n
u q u q
S hay S q
q q
1 1
1 1
, 1
1 1
= =
Lưu ý:
Trong thực hành: a, b, c là một cấp số nhân
b
2
= a.c
Khi giải các bài toán về cấp số nhân, ta thường gặp 5 đại lượng. Đó là u
1
, q, u
n
, n, S
n
, cần phải xác
định ít nhất 3 trong 5 đại lượng đó thì sẽ tính được các đại lượng còn lại.
B. BÀI TP
Bài 4.1. Chứng minh các dãy số (u
n
) sau là cấp số nhân
a)
n
n
u
3
.2
5
= b)
n
n
u
5
2
= c)
n
n
u
1
2
=
d)
n
n
u
2 1
( 5)
+
= e)
n n
n
u
3 1
( 1) .3
+
= f)
n n n
u
u u u
1
1
1
2
5
+
=
= +
HD
Gii
PP chung: Xét thương
n
n
u
T
u
1
+
=
Nếu T là một hằng số thì dãy số là một cấp số nhân
Nếu T = f(n) thì dãy số không phải là cấp số nhân
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
142
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
a)
n n
n
n
u
u
1
1
3 3
.2 : .2 2
5 5
+
+
= =
. Vậy u
n + 1
= u
n
.2, công bội q = 2, u
1
6
5
=
với mọi n
*
b) Tương tự:
n n
u u
1
1
.
2
+
= , q u
1
1 5
,
2 2
= =
c)
n n
u u
1
1
.
2
+
=
, q u
1
1 1
,
2 2
= =
d) u
n + 1
= u
n
.25, q = 25, u
1
= –125
e) u
n + 1
= u
n
(–27), q = -27, u
1
= –81
f)
n n
u u
1
7
.
5
+
= , q u
1
7
, 1
5
= =
Bài 4.2.
a) Viết năm số xen giữa các số 1 và 729 để được một cấp số nhân có bảy số hạng. Tính tổng các số hạng
của cấp số này.
b) Viết sáu số xen giữa các số 2 và 256 để được một cấp số nhân có tám số hạng. Nếu viết tiếp thì số
hạng thứ 15 là bao nhiêu ?
c) Viết bốn số xen giữa các số 5 và 160 để được một cấp số nhân.
HD
Gii
a) Ta có u
1
= 1, u
7
= 729. Vì u
7
= u
1
.q
6
nên
u
q q
u
6 6
7
1
729 3 3
= = = = ±
Năm số cần viết là: 3, 9, 27, 81, 243 hoặc –3, 9, –27, 81, - 243
Với q = 3, ta có
(
)
u
S
7
1
7
1 3
1093
1 3
= =
. Với q = -3, S
7
= 547
b) Ta có u
1
= –2, u
8
= 256. Vì u
8
= u
1
.q
7
nên
u
q q
u
7 7
8
1
128 ( 2) 2
= = = =
Sáu số cần viết là : 4, -8, 16, -32, 64, -128.. Ta có u
15
= –2 (–2)
14
= –32 768
c) Ta có u
1
= 5, u
6
= 160 suy ra q = 2. Vậy bốn số cần ghi là: 10, 20, 40, 80
Bài 4.3. Cho các cấp số nhân (u
n
) với công bội q.
a) Biết u
1
= 2, u
6
= 486. Tìm q
b) Biết q u
4
2 8
,
3 21
= = . Tìm u
1
c) Biết u
1
= 3, q = -2. Hỏi số 192 là số hạng thứ mấy ?
HD
Gii
Áp dụng các công thức, tìm được các giá trị theo ycbt
a) q = 3 b) u
1
9
7
=
c) n = 7
Bài 4.4. Cấp số nhân
( )
n
u
có :
u u
u u
1 5
2 6
51
102
+ =
+ =
a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân
b) Hỏi tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên sẽ bằng 3069
c) Số 12 288 là số hạng thứ mấy ?
HD
Gii
Áp dụng công thức
n
n
u u q
1
1
.
= hạy
u u q
2 1
.
= ,
u u q
4
5 1
.
=
u u q
5
6 1
.
= .
(
)
n
n
u q
S
q
1
1
1
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
143
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
a) Ta có
u u q
u
q
u q u q
4
1 1
1
5
1 1
51
3
2
102
+ =
=
=
+ =
b) Ta có
(
)
n
n
3 1 2
3069 10
1 2
= =
c) Tương tự có n = 13
Bài 4.5. Tìm các số hạng của cấp số nhân (u
n
) có năm số hạng, biết
a)
u
u
3
5
3
27
=
=
b)
u u
u u
4 2
3 1
25
50
=
=
c)
u u
u u
5 1
4 2
15
6
=
=
d)
u u u
u u u
2 4 5
3 5 6
10
20
+ =
+ =
HD
Gii
a)
u
q
1
1
3
3
=
= ±
. q = 3 có cấp số nhân:
1
;1;3;9;27
3
.
Với q = –3 có cấp số nhân là:
1
; 1;3; 9;27
3
b)
u
q
1
200
3
1
2
=
=
. Ta có cấp số nhân:
200 100 50 25 25
; ; ; ;
3 3 3 3 6
c)
q
csn
u
q
csn
u
1
1
1
; : 16, 8, 4, 2, 1.
2
16
2
; :1,2,4,8,16
1
=
=
=
=
d)
u
q
1
1
2
=
=
, có csn: 1, 2, 4, 8, 16
Bài 4.6. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân (u
n
), biết: u
3
=
5, u
6
= 135.
HD
Gii
Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho. Ta có
u
q q
u
3
6
3
27 3
= = =
Với q = -3, suy ra u
1
5
9
=
. Vậy số hạng tổng quát:
n n
n
u
1 3
5
( 3) 5( 3)
9
= =
Bài 4.7. Số đo của bốn góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm bốn góc đó, biết rằng
số đo của góc lớn nhất gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất.
HD
Gii
Kí hiệu A, B, C, D là số đo của bốn góc (tính theo độ) của tứ giác lồi đã cho. Không mất tính tổng quát,
giả sử
A B C D
. Khi đó, từ giả thiết bài toán ta có D = 8AA, B, C, D theo thứ tự đó lập thành
cấp số nhân. Gọi q là công bội của cấp số nhân đó, ta có:
8A = D = A.q
3
q
2
=
Do đó:
A B C D A A A
4
1 2
360 . 15 24
1 2
= + + + = = =
(độ)
Suy ra: B = A.2 = 48 (độ), C = A.2
2
= 96 (độ) và D = 192 (độ).
Bài 4.8. Tỉ lệ tăng dân số của tỉnh X là 1,4%. Biết rằng số d
ân của tỉnh hiện nay là 1,8 triệu người. Hỏi
với các mức tăng như vậy thì sau 5 năm, 10 năm số dân của tỉnh đó là bao nhiêu ?
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
144
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
HD
Gii
Gọi dân số của tỉnh đó là N. Sau một năm, số dân tăng thêm là 1,4%.N.
Vậy số dân của tỉnh đó vào năm sau: N + 1,4%N = 101,4%N.
Số dân của tỉnh đó sau mỗi năm lập thành cấp số nhân: N N N
2
101,4 101,4
, . , . ,....
100 100
G/S: N = 1,8 triệu người thì sau 5 năm số dân của tỉnh là:
5
101,4
.1,8 1,9
100
(triệu)
Và sau 10 năm thì sẽ là:
10
101,4
.1,8 2,1
100
(triệu)
Bài 4.9.
a) Tính tổng
n
S
2
1 1 1
1 ...
3
3 3
= + + + +
b) Tính tng S = 1 + 11 + 111 + 1111 + … + 11…1 (n s)
HD
Gii
a) Xét dãy số
n
2
1 1 1
1, , ,...,
3
3 3
. Đây là dãy cấp số nhân với u
1
= 1 và q
1
3
=
Khi đó
n
n
n
S
1
1
2
1
1 1
3
1 1 1 3 1
1 ... 1
1
3 2 3
3 3
1
3
+
+
= + + + + = =
b) Ta có
9S = 9 + 99 + 999 + …+ 99…9 = (10 – 1) + (100 – 1) + (1000 – 1) + … + (10
n
– 1)
= (10 + 10
2
+ 10
3
+ . . .+ 10
n
) – n =
(
)
(
)
n n
n n
10 1 10 10 10 1
1 10 9
=
n
n
S
1
10 9( 1) 1
81
+
+
=
Bài 4.10. Bốn số lập thành cấp số cộng. Lần lượt trừ mỗi số ấy cho 2, 6, 7, 2 ta được một cấp số nhân.
Tìm các số đó.
HD
Gii
Gọi bốn số cần tìm là x, y, z, t, ta có:
Cấp số cộng: x, y, z, t
Cấp số nhân: x 2, y 6, z 7, t 2. Từ đó ta có hệ phương trình sau:
x z y
x
y t z
y
y x z z
t
z y t
2
2
2
5
2
12
( 6) ( 2)( 7) 19
26
( 7) ( 6)( 2)
+ =
=
+ =
=
= =
=
=
Bài 4.11. Ba số x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng; đồng thời, các số x – 1, y + 2,
x – 3y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Hãy tìm xy.
HD
Gii
Vì các số x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, nên:
2(5x + 2y) = x + 6y + 8x + y hay x = 3y (1)
Vì các số x
– 1, y + 2, x – 3y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân, nên:
(y + 2)
2
= (x – 1)(x – 3y) (2)
Thay (1) vào (2), tìm được
x y
6; 2
= =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
145
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Bài 4.12. Biết rằng ba số x, y, z lập thành cấp số nhân và ba số x, 2y, 3z lập thành một cấp số cộng. Tìm
công bội của cấp số nhân.
HD
Gii
Vì ba số x, y, z lập thành cấp số nhân nên thay các giá trị y = xq, z = xq
2
vào cấp số cộng x, 2y, 3z, ta
được cấp số cộng : x, 2xq, 3xq
2
.
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có: x + 3xq
2
= 4xq
1 + 3q
2
= 4q.
Giải phương trình : 3q
2
4q + 1 = 0, ta được
q
1
=
hoc q
1
3
=
Bài 4.13. Cho cấp số nhân a, b, c, d. Chứng minh rằng:
a) (b –c)
2
+ (c – a)
2
+ (d – b)
2
= (a – d)
2
b) (a + b + c)(a – b + c) = a
2
+ b
2
+ c
2
c)
a b c a b c
a b c
2 2 2 3 3 3
3 3 3
1 1 1
+ + = + +
HD
Gii
Ta có : b
2
= ac, c
2
= bd, ad = bc
a) (bc)
2
+ (c a)
2
+ (db)
2
= b
2
– 2bc + c
2
+ c
2
– 2ac + a
2
+ d
2
– 2bd + b
2
= a
2
– 2ad + d
2
= (ad)
2
(đpcm)
b) (a + b + c)(ab + c) = (a + c)
2
b
2
= a
2
+ 2ac + c
2
b
2
= a
2
+ 2b
2
+ c
2
b
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
(đpcm)
c)
b c a c a b acc b aa c
a b c a b c
a b c a b c
a b c
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 3 3 3
3 3 3
1 1 1 ( )
+ + = + + = + + = + +
(đpcm)
Bài 4.14. Tìm cấp số nhân (u
n
), biết:
u u u u
u u u u
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
15
85
+ + + =
+ + + =
(1)
HD
Gii
Ta có (1)
(
)
( )
( )
( )
u q
u q
q
q
u q
u q
q
q
2
4
4 4
1
1
2
2 8
2 8
1
1
2
2
1
1
15
225
1
( 1)
1
1
85
85
1
1
=
=
=
=
Chia từng vế phương trình, ta được
(
)
(
)
( )
( )
( )
(
)
q q q q
q q q q
q
q q
2
2
4 2 2
4 3 2
2 4
8
1 1 1 1
225 45
14 17 17 17 14 0
85 17
1
1 1
+ +
= = + =
+
Chia hai vế phương trình cho q
2
, đặt x q q
q
1
; 0
= +
,
Ta có: 14x
2
– 17x – 45 = 0
x
x
5
2
9
7
=
=
Với x
9
7
=
, ta có phương trình q
q
1 9
7
+ =
vô nghiệm
Với
x
5
2
=
, ta có phương trình q
q
1 5
2
+ =
. Giải tìm được q = 2, q
1
2
=
tương ứng
u
1
= 1, u
1
= 8
Vậy hai cấp số nhân:
Vi u
1
= 1, q = 2 có cp s nhân: 1, 2, 4, 8, . . .
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
146
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Vi u
1
= 8, q
1
2
=
có cp s nhân 8, 4, 2, 1, . . .
Bài 4.15. Một cấp số cộng và một cấp số nhân đều là các dãy số tăng. Các số hạng thứ nhất đều bằng 3,
các số hạng thứ hai bằng nhau. Tỉ số giữa số hạng thứ ba của cấp số nhân và cấp số cộng là
9
5
. Tìm hai
cấp số đó.
HD
Gii
Nếu cấp số cộng 3, u
2
, u
3
thí cấp số nhân là 3, u
2
,
u
3
9
5
. Theo tính chất của cấp số, ta
u
u
3
2
3
2
+
=
u
u
2
3
2
9
3.
5
= hay
u u
u u u do u
2
2
3 3
3 3 3 3
3 27
5 78 45 0 15( 3)
2 5
+
= + = = >
Vậy hai cấp số cần tìm: CSC: 3,9,15. CSN: 3,9,27
Bài 4.16. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và u
n + 1
= 2u
n
+ 5 với mọi
n
1
a) Chứng minh rằng dãy số (v
n
) với v
n
= u
n
+ 5 là cấp số nhân. Hãy xác định số hạng tổng quát của cấp số
nhân đó.
b) Xác định số hạng tổng quát của dãy số (u
n
).
HD
Gii
a) Từ hệ thức xác định dãy số (u
n
), ta có
u
n + 1
+ 5 = 2(u
n
+ 5) với mọi
n
1
hay v
n + 1
= 2v
n
với mọi
n
1
Suy ra (v
n
) là một cấp số nhân với v
1
= u
1
+ 5 = 1 + 5 = 6 và công bội q = 2.
Từ đó, số hạng tổng quát của cấp số nhân (v
n
) là: v
n
= 6.2
n – 1
= 3.2
n
b) Từ kết quả câu a), ta có u
n
= v
n
– 5 = 3.2
n
– 5
Bài 4.17.
a) Chứng minh dãy số (u
n
) với
n
n
u
1
2
.3
5
= là cấp số nhân
b) Viết ba số xen giữa các số
1
2
và 8 để được một cấp số nhân gồm năm số hạng
HD
Gii
a) Lập tỉ số:
n
n
n
n
u
u
1
1
2
.3
5
3
2
.3
5
+
= =
. Suy ra u
n + 1
= 3u
n
với n
*
Vậy dãy (u
n
) là cấp số nhân với công bội q = 3
b) Giả sử cấp số nhân cần tìm là: u
1
=
1
2
, u
2
, u
3
, u
4
, u
5
= 8. Gọi q là công bội
Ta có: u q q q
4 4
5
1
8 16 2
2
= = = = ±
Vậy, ta có hai cấp số nhân:
1
2
, 1, 3, 4, 8 và
1
2
, –1, 2, – 4, 8
Bài 4.18.Cho dãy s (u
n
) mà tng n s hng đầu tiên ca nó ( kí hiu là S
n
) được tính theo công thc sau:
n
n
n
S
1
3 1
3
=
a) Hãy tính u
1
, u
2
, và u
3
b) Hãy xác định s hng tng quát ca dãy s (u
n
)
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
147
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
c) Chng minh rng dãy s (u
n
) là mt cp s nhân. Hãy xác định công bi ca CSN đó.
HD
Gii
a) Ta có u
1
= S
1
= 2, u
2
= (u
1
+ u
2
) – u
1
= S
2
– S
1
=
8 2
2
3 3
=
,
u
3
= (u
1
+ u
2
+ u
3
) – u
1
u
2
= S
3
– S
2
=
26 8 2
9 3 9
=
b) Đặt S
0
= 0, ta có
n n
n n n
n n n
u S S n
1
1
1 2 1
3 1 3 1 2
, 1
3 3 3
= = =
c) Ta có
n n
n n
u u
1
1
2 1 2 1
.
3 3
3 3
+
= = = , vi mi
n
1
.
Vì thế, dãy s (u
n
) là mt cp s nhân vi công bi bng
1
3
Bài 4.19. Cho dãy s (u
n
) xác định bi u
1
1
3
=
n n
n
u u
n
1
1
.
3
+
+
= với mọi
n
1
a) Chng minh rng dãy s (v
n
), mà
n
n
u
v
n
=
với mọi
n
1
, là mt cp s nhân. Hãy xác định s hng đầu
và cng bi ca cp s nhân đó.
b) Hãy xác định s hng tng quát ca dãy s (u
n
).
c) Tính tng
u
u u
S u
3
2 11
1
...
2 3 11
= + + + +
HD
Gii
a) T h thc xác định dãy s (u
n
) suy ra vi mi
n
1
:
n n
n n
u u
hay v v
n n
1
1
1 1
.
1 3 3
+
+
= =
+
.
Do đó, dãy s (v
n
) là mt cp s nhân vi s hng đầu v u
1 1
1
3
= =
và công bi q
1
3
=
.
b) Ta có
n
n n
v
1
1 1 1
.
3
3 3
= =
vi mi
n
1
. Suy ra
n
n
n
u
3
= vi mi
n
1
.
c) Ta có
u
u u
S u v v v v
11
11
3
2 11
1 1 2 3 11
11
1
1
1 3 1 88573
3
... ... .
1
2 3 11 3 177147
2.3
1
3
= + + + + = + + + + = = =
Bài 4.20. Cho dãy s (u
n
) xác định bi u
1
1
=
n n
u u
1
6 1
+
=
vi mi
n
1
a) Chng minh rng dãy s (v
n
), mà
n n
v u
1
5
=
vi mi
n
1
, là mt cp s nhân. Hãy xác định s hng
đầu và công bi ca CSN đó.
b) Hãy xác định s hng tng quát ca dãy s (u
n
)
c) Tính tng 10 s hng đầu tiên ca dãy s (u
n
)
HD
Gii
a) T h thc xác định dãy s (u
n
), ta có
n n
u u
1
1 1
6
5 5
+
=
, vi mi
n
1
hay
n n
v v n
1
6 , 1
+
=
. Vì
thế dãy s (v
n
) là mt cp s nhân vi s hng đầu v u
1 1
1 4
5 5
= =
và công bi q = 6
b) T kết qu phn a) suy ra vi mi
n
1
:
n n
n
n n n
v v q u v
1 1
1
1
4.6 1 4.6 1
. ;
5 5 5
+
= = = + =
c) Kí hiu T
10
là tng 10 s hng đầu tiên ca dãy s (u
n
) và S
10
là tng 10 s hng đầu tiên ca cp s
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
148
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
nhân (v
n
). Ta có T S
10
10 10
1 4 1 6
10. . 2 9674590
5 5 1 6
= + = + =
Bài 4.21.
a) Cho cp s nhân (u
n
) có u u
2 5
8 5 5. 0
=
u u
3 3
1 3
189
+ = . Hãy tính tng 12 s hng đầu tiên ca cp
s nhân đó.
b) Cho cp s nhân (u
n
) có u u
2 5
3 3. 0
+ =
u u
2 2
3 6
63
+ =
. Hãy tính tng
S u u u u
1 2 3 15
...= + + + +
c) Cho cp s nhân vi công bi
q
(0;1)
. Hãy tính tng ca 25 s hng đầu tiên ca cp s nhân đó, biết
rng
1 3
3
u u
=
2 2
1 3
5
u u
=
HD
Gii
a) Kí hiu q là công bi ca cp s nhân đã cho. D thy u q
1
. 0
. Do đó, ta có
(
)
u q q
q
u u
u u
u q
u
3
1
2 5
3 3
3 6
1 3
1
1
2
8 5 5. 0
8 5 5. 0
5
189
.(1 ) 189
5
=
=
=
+ =
=
=
.
T đó kí hiu S là tng cn tính, ta được S
12
2
1
57645 23058. 5
5
5.
2
3125
1
5
+
= =
b) Kí hiu q là công bi ca cp s nhân đã cho. D thy u q
1
. 0
. Do đó, ta có
(
)
( )
q
u q q
u u
u u u
u q q
3
1
2 5
2 2
2 4 6
3 6 1
1
3
. . 3 3 0
3 3. 0
1
63
1 63
2
=
+ =
+ =
+ = =
+ =
Vì dãy s (u
n
) là cp s nhân vii công bi q nên dãy s
(
)
n
u
là cp s nhân vi công bi
q
. Vì thế,
kí hiu S là tng cn tính, ta được
(
)
S
15
1 3
1
.
2
1 3
=
c) Ta có
( )
( )
2
1
1
1 3
2 2
2 4
1 3
1
2
1 3
3
1
5
1 5
2
u
u q
u u
q
u u
u q
=
=
=
=
=
=
(do
q
(0;1)
). Khi đó: S
25
1
1
2
2.
1
1
2
=
Bài 4.22.
a) Biết 1 + 3 + 5 + …+ u
n
= 17161. Tìm n
b) Cho cp s cng (u
n
) có các s hng đều khác 0. CMR:
n n n
n
u u u u u u a a
1 2 2 3 1 1
1 1 1 1
...
. . . .
+ + + =
c) CMR trong mt cp s nhân ta có:
n n n n n
S S S S S
2
3 2 2
.( ) ( )
=
HD
Gii
a) Các s hng 1, 3, 5, …, n lp thành cp s cng vi u
1
= 1 và công sai d = 2.
Nên ta có, S
n
= n
2
= 17161. Suy ra n = 131
b) Nếu công sai d = 0 thì có u
1
= u
2
= u
3
= … = u
n
Đẳng thc hin nhiên đúng.
Nếu
d
0
, ta có
1 2 1 1 1 1 1 2
1 1 1 1 1 1 1 1
. ( )
u u u u d d u u d d u u
= = =
+ +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
149
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
2 3 2 2 2 2 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1
. ( )
u u u u d d u u d d u u
= = =
+ +
n n n n n n n n
u u u u d d u u d d u u
1 1 1 1 1
............
1 1 1 1 1 1 1 1
. ( )
= = =
+ +
Khi đó
n
n n n n n n n
u u
n
u u u u u u d u u u u u u d u u d u u a a
1
1 2 2 3 1 1 2 2 3 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... .
. . . .
+ + + = + + + = = =
c) Ta có
( )
(
)
(
)
(
)
( )
( )( )
( )
( ) ( )
n n n
n n n
n
n n n n n n
u q u q u q
S S S
q q q
u u u q
q q q q q q
q
q q
3 2
1 1 1
3 2
2
2 2
2
2 3 2
1 1 1
2 2
1 1 1
.
1 1 1
1 . 1 . 1
1
1 1
=
= = =
( )
( ) ( )
( )
n n
n
n
n n
u q u q
u q
S S q
q q q
2
2
2
2
1 1
1
2
1 1
. 1
1 1 1
= =
Vy ta có điu phi chng minh.
Bài 4.23. Chng minh rng ba s a, b, c lp thành cp s nhân khi và ch khi
(
)
(
)
(
)
a b b c ab bc
2
2 2 2 2
+ + = +
HD
Gii
Ta có
(
)
(
)
(
)
( )
a b b c ab bc a b a c b b c a b b ac b c
a c b ac b ac b
2
2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 4 2
2
2 0 0
+ + = + + + + = + +
+ = =
b ac
2
=
a, b, c lp thành cp s nhân
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 4.24. Tìm cp s nhân có sáu s hng, biết rng tng ca năm s hng đầu là 31 và tng ca năm s
hng sau là 62.(ĐS: q u
1
2, 1
= =
. Dãy s: 1, 2, 4, 8, 16, 32)
Bài 4.25. Cho cp s nhân
(
)
n
u
2 5 3 4
6 1, 2 1
u u u u
+ = + =
. Hãy tìm s hng tng quát ca cp s nhân
đó. (ĐS:
n
n
q u u
1
1
1 1
2, .( 2)
4 4
= = = )
Bài 4.26. Cho cp s nhân
(
)
n
u
u u
2 5
8 5 5. 0
=
u u
3 3
1 3
189
+ = . Hãy tìm tng ca 12 s hng đầu
tiên ca cp s nhân đó.(ĐS: q u S
12
1
2
1
2
5
, 5
2
5
1
5
= = =
)
Bài 4.27. Tính
u S
9 9
,
của cấp số nhân (u
n
), biết:
a)
u u
u u
2 3
3 4
18
36
+ =
+ =
b)
u u u
u u u
2 4 5
3 5 6
10
20
+ =
+ =
c)
20 17
3 5
8
272
u u
u u
=
+ =
d)
2 5
3 4
6 1
3 2 1
u u
u u
+ =
+ =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
150
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
ÔN TẬP CHƯƠNG III
DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
A. KIN THC
1. Phương pháp quy np toán hc
Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi n
*
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện các
bước sau:
B1. Kiểm tra rằng mệnh đề đúng với n = 1
B2. Giả thiết mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên bất kì n = k (
k
1
) (gi thiết quy np)
B3. Chứng minh mệnh đề cũng đúng với n = k + 1
2. Dãy s
a) Định nghĩa dãy số
- Một hàm số u xác định trên tập các số ngun dương
*
được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy
số). Kí hiệu:
u
n u n
*
:
( )
֏
Đặt u(n) = u
n
và gọi là số hạng tổng quát của dãy số (u
n
).
Đôi khi người ta gi nó là s hng tng quát ca dãy s (u
n
).
- Mỗi hàm u xác định trên tập
{
}
M m m
*
1,2,3,..., ,=
được gọi là một dãy số hữu hạn
b) Dãy số tăng, dãy số giảm
- Dãy số (u
n
) được gọi là dãy số tăng nếu u
n + 1
> u
n
, với mọi n
*
- Dãy số (u
n
) được gọi là dãy số giảm nếu u
n + 1
< u
n
, với mọi n
*
- Dãy số tăng và dãy số giảm được gọi chung là dãy số đơn điệu
Phương pháp khảo sát tính đơn điệu của dãy số
PP1: Xét hiệu H = u
n + 1
u
n
- Nếu H > 0 với mọi n
*
thì dãy số đã cho là dãy số tăng
- Nếu H < 0 với mọi n
*
thì dãy số đã cho là dãy số giảm
PP2. Nếu u
n
> 0 với mọi n
*
thì ta lập tỉ số
n
n
u
u
1
+
, rồi so sánh với 1
- Nếu
n
n
u
u
1
+
> 1 với mọi n
*
thì dãy số đã cho là dãy số tăng
- Nếu
n
n
u
u
1
+
< 1 với mọi n
*
thì dãy số đã cho là dãy số giảm
c) Dãy số bị chặn
- Dãy số (u
n
) được gọi là dãy bị chặn trên nếu
n
M u M n
*
: ,
- Dãy số (u
n
) được gọi là dãy bị chặn dưới nếu
n
m u m n
*
: ,
- Dãy số (u
n
) được gọi là dãy bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là:
n
M m m u M n
*
, : ,
3. Cp s cng, cp s nhân
Cấp số cộng Cấp số nhân
Định nghĩa
u
n + 1
= u
n
+ d với n
*
u
n + 1
= u
n
.q với n
*
Số hạng tổng quát
u
n
= u
1
+ (n – 1)d, với
n
2
u
n
= u
1
.q
n
-
1
, với
n
2
Tính chất
k k
k
u u
u k
1 1
, 2
2
+
+
=
k k k
k k k
u u u k
hay u u u
2
1 1
1 1
. , 2
.
+
+
=
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
151
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Tổng n số hạng đầu
n
n
n u u
S n
*
1
( )
,
2
+
=
Hay
n
n n
S nu d
1
( 1)
2
= +
n
n
u q
S q
q
1
(1 )
, 1
1
=
Trong thc hành Ba s a, b, c lp thành CSC
thì 2b = a + c hoc
a b b c a c
1
( )
2
= = +
Ba s a, b, c lp thành CSN thì
b
2
= ac
B. BÀI TP
B
ài 1. Dùng phương pháp qui np chng minh rng:
n
S n n n n
*
1 5 9 ... (4 3) (2 1),= + + + + =
HD
Gii
n
S n n n
1 5 9 ... (4 3) (2 1)
= + + + + =
(1), n
*
Vi n = 1, d thy (1) đúng
Gi s (1) đúng vi n = k (
k
1
), tc là
k
S k k k k
1 5 9 ... (4 3) (2 1), 1
= + + + + =
Ta chng minh (1) cũng đúng vi n = k + 1, nghĩa là
k
S k k
1
( 1)(2 1)
+
= + +
Tht vy, theo gi thiết qui np ta có
k
k
S k k
S k k k k k k k k k k
1
2
1 5 9 ... (4 3) (4 1)
1
4 1 (2 1) 4 1 2 3 1 2( 1) ( 1)(2 1)
2
+
= + + + + + +
= + + = + + = + + = + + = + +
Vy (1) được chng minh
Bài 2. Cho dãy s
(
)
n
u
vi
n
n
u n
( 1).2 1
= +
.
Chng minh rng công thc truy hi ca dãy s
(
)
n
u
là:
n
n n
u
u u n n
1
1
1
( 1).2 , 1
+
=
= + +
HD
Gii
D thy, vi n = 1, ta có u
1
1
=
T côn thc
n
u
, ta có
(
)
n n n
n
u n n
1 1 1
1
( 1) 1 .2 1 ( 1).2 2 1
+ + +
+
= + + = + +
n n n n n
n n
n n u n u n
1
( 1).2 1 ( 1).2 2 ( 1 2).2 ( 1).2
+
= + + + = + + = + + (đpcm).
Bài 3. Cho dãy s (u
n
) xác định bi u
1
= 5 và u
n
= u
n – 1
– 2 vi mi
n
2
a) Hãy tìm s hng tng quát ca dãy s (u
n
)
b) Hãy tính tng ca 100 s hng đầu tiên ca dãy s (u
n
)
HD
Gii
Để ý thy rng (u
n
) là mt cp s cng có s hng đầu u
1
= 5 và công sai d = – 2, ta được
a) u
n
= 7 – 2n
b) S
100
= – 9400
Bài 4. Cho dãy s (u
n
) xác định bi u
1
= 3 và
n n
u u
1
6
+
= +
với mọi
n
1
Chng minh rng (u
n
) va là cp s cng, va là cp s nhân.
HD
Gii
Trước hết, bng phương pháp qui np, ta chng minh u
n
= 3 (1), vi mi
n
1
Hin nhiên ta có (1) đúng khi n = 1
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
152
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Gi s đã có (1) đúng khi n = k, k
*
. Khi đó
k k
u u
1
6 3 6 3
+
= + = + =
, nghĩa là ta cũng có (1) đúng
khi n = k + 1. Vy (1) đúng vi mi
n
*
T đó suy ra dãy s (u
n
) là cp s cng khi công sai d = 0, đồng thi là cp s nhân vi công bi q = 1.
Bài 5. Cho dãy s (u
n
) xác định bi u
1
= 2 và
n n
u u
2
1
3 10
+
=
với mọi
n
1
Chng minh rng (u
n
) va là cp s cng, va là cp s nhân.
HD
Gii
Tương t như bài 4.. Bng phương pháp qui np, chng minh u
n
= 2 vi mi
n
1
Bài 6. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 6 và u
n + 1
= 3u
n
11 với mọi
n
1
Chứng minh rằng với mọi
n
1
, ta có
n
n
u
1
3 11
2 2
= +
HD
Gii
Ta chứng minh
n
n
u
1
3 11
2 2
= +
(1) với mọi
n
1
bằng phương pháp qui nạp
Với n = 1, ta có u
1 1
1
3 11
6
2 2
= = +
. Như vậy (1) đúng với n = 1.
Giả sử (1) đúng với n = k ,
k
1
(giả thiết quy nạp).
Ta sẽ chứng minh nó cũng đúng với n = k + 1.
Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy và giả thiết quy nạp, ta có
k k
k k
u u
1
1
3 11 3 11
3 11 3 11
2 2 2 2
+
= = + = +
.
Vậy (1) đúng với mọi
n
1
Bài 7. Tìm cp s cng
u u u u u
1 2 3 4 5
, , , ,
, biết rng u u u
1 3 5
12
+ + =
u u u
1 3 5
. . 80
=
HD
Gii
Kí hiu công sai ca cp s cng là d. Theo gi thiết ta có:
u u u
u d
u d
u u u u u d u d
d d
1 3 5
1
1
1 3 5 1 1 1
12
2 4
2 4
. . 80 .( 2 ).( 4 ) 80
16( 2).( 2) 80
+ + =
+ =
=
= + + =
+ =
G
ii ra ta được
d
3
= ±
.
Vy các cp s cng phi tìm là 2, -1, -4, -7, -10 và -10, -7, -4, -1, 2.
Bài 8. Tìm s hng đầu
u
1
và công bi
q
ca mt s nhân
(
)
n
u
, biết rng: u u
4 2
13
1
32
=
u u
6 4
45
512
= .
HD
Gii
Ta có:
u u u q u q
q q
u u u q u q
3 2
4 2 1 1
2
5 3
6 4 1 1
13 45
1
1 1
32 32
16 4
45 45
512 512
= =
= = ±
= =
Vy q u
1
1
6
4
= =
q u
1
1
6
4
= =
Bài 9. Tìm
m
để phương trình x m x m
4 2 2
(3 5) ( 1) 0
+ + + =
có bn nghim lp thành cp s cng.
HD
Gii
Đặt x y y
2
, 0
=
. Ta có phương trình
y m y m
2 2
(3 5) ( 1) 0 (1)
+ + + =
Để phương trình có 4 nghim thì phương trình (1) phi có hai nghim dương
y y y y
1 2 1 2
, ( )
< . Bn nghim
đó là
y y y y
2 1 2 1
, , ,
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
153
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
Điu kin để bn nghim lp thành cp s cng là
y y y hay y y
2 1 1 2 1
2 9
= =
Mt khác, kết hp vi định lí Vi-ét:
b
y y m
a
c
y y m
a
1 2
2
1 2
3 5
. ( 1)
+ = = +
= = +
. Tìm được m m
25
5;
19
= =
Bài 10. Bn s lp thành mt cp s cng. Tng ca bn s đó bng 22 và tng bình phương ca chúng
bng 166. Tìm bn s đó.
HD
Gii
Kí hiu d là công sai ca cp s cng. Do bn s lp thành cp s cng nên ta có th kí hiu bn s đó là
a d a a d a d
, , , 2
+ +
. Khi đó theo gi thiết ta có:
a d a a d a d a d
a d a a d a d a ad d
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( 2 ) 4 2 22
( ) ( ) ( 2 ) 4 4 6 166
+ + + + + = + =
+ + + + + = + + =
Gii ra được
d
3
= ±
. Vy bn s cn tìm là: 10, 7, 4, 1 hoc 1, 4, 7, 10
Bài 11. Ba s có tng bng
148
9
và lp thành mt cp s nhân. Theo th t đó, ba s y đồng thi là các
s hng th nht, th tư và th tám ca mt cp s cng. Tìm ba s đó.
HD
Gii
Nếu cp s cng có s hng đầu là
a
, công sai là d thì ba s cn tìm theo th t
a a d a d
, 3 , 7
. Theo
gi thiết ta có:
a a d a d a d
148
( 3 ) ( 7 ) 3 10
9
+ + + + = + = (1)
a a d a d
2
( 7 ) ( 3 )
+ = + (2)
Gii (1) và (2). Tìm được d d
4
0;
3
= =
Vy ba s cn tìm là:
148 148 148
, ,
27 27 27
hoc
16 64
4, ,
3 9
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 12. Mt cp s cng và mt cp s nhân có s hng th nht bng 5, s hng th hai ca cp s cng
ln hơn s hng th hai ca cp s nhân là 10, còn các s hng th ba thì bng nhau. Tìm các cp s đó
(ĐS: CSC: 5, 25, 45. CSN: 5, 15, 45).
Bài 13. Ba s có tng là 217 có th coi là các s hng liên tiếp ca mt cp s nhân, hoc là các s hng
th 2, th 9 và th 44 ca mt cp s cng. Hi phi ly bao nhiêu s hng đầu ca cp s cng để
tng ca chúng là 820 ?(ĐS: n = 20)
Bài 14. Ba s
x y z
, ,
theo th t đó lp thành mt cp s nhân; ba s
x y z
, 4,
theo th t đó lp thành
mt cp s nhân; đồng thi, các s
x y z
, 4, 9
theo th t đó lp thành mt cp s cng. Tìm
x y z
, ,
.
(ĐS:
(
)
(
)
x y z
, , 1,2,4
=
(
)
(
)
x y z
, , 4,2,1
= )
Bài 15. Ba s
x y z
, ,
theo th t đó lp thành mt cp s nhân; đồng thi, chúng ln lượt là s hng đầu,
s hng th 3 và th 9 ca mt cp s cng. Hãy tìm ba s đó, biết rng tng ca chúng là 13.
(ĐS:
(
)
(
)
x y z
, , 1,3,9
=
( )
x y z
13 13 13
, , , ,
3 3 3
=
)
Bài 16. Tính
u S
20 20
,
ca cp s cng
(
)
n
u
, biết:
a)
u u u
S
2 4 6
5
4 3 2 20
25
+ =
=
b)
u u u
S
2 4 6
7
2 3 4 43
63 0
+ =
=
Bài 17. Tính
u S
25 25
,
ca cp s cng
(
)
n
u
, biết:
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
154
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
a)
u u u
S
2 4 6
7
2 3 4 43
63
+ =
=
b)
u u u
S
1 3 6
7
4 2 3 13 0
21
+ =
=
Bài 18. Tính
S
30
và tìm
n
u
ca cp s cng
(
)
n
u
, biết:
a)
u u u
u u
2 5 3
4 6
10
26
+ =
+ =
b)
u u u
u u
2 5 3
3 7
10
26
+ =
+ =
Bài 19. Tính
u
50
S
93
ca cp s cng
(
)
n
u
, biết:
a)
u u u
u u
2 4 6
2 99
4 2 3
289
+ =
+ =
b)
u u u
S
3 4 5
9
2 3 19
90
+ =
=
B
ài 20. Tính
u
99
S
101
ca cp s cng
(
)
n
u
, biết:
a)
u u u
S
1 2 5
4
3 10
16
+ + =
=
b)
u u u
S
1 4 5
6
2 3 4 9
21
+ =
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
155
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
CHƯƠNG III. DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy s
( ),
n
u
biết
3
n
n
u
=
. Tìm s hng
2 1
.
n
u
A.
2( 1)
1
3 .
n
n
u
+
=
B.
2
1
3 1.
n
n
u
+
=
C.
1
9.3 1.
n
n
u
+
=
D.
1
1
3 .3 .
n n
n
u
=
Câu 2: Cho cấp số cộng (u
n
). Đặt
1 2
... .
n n
S u u u
= + + +
Mnh đề nào dưới đây sai ?
A.
1
( 1)
.
2
n
n d
S n u
= +
B.
1
.
2
n
n
nu u
S
+
=
C.
1
[2 ( 1) ]
.
2
n
n u n d
S
+
= D.
1
( )
.
2
n
n
n u u
S
+
=
Câu 3: Cho dãy s
( ),
n
u
biết công thc s hng tng quát dưới đây. Tìm dãy s tăng.
A.
2
( 1) (5 1).
n n
n
u
= +
B.
1
.
1
n
u
n n
=
+ +
C.
1
( 1) .sin .
n
n
u
n
π
+
= D.
2
.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 4: Tìm công bi
q
ca mt s nhân
(
)
n
u
, biết rng: u u
4 2
13
1
32
= u u
6 4
45
512
= .
A.
1
.
2
q
= ±
B.
4.
q
= ±
C.
1
.
4
q
= ±
D.
4; 2.
q q
= =
Câu 5: Biết rằng viết sáu số xen giữa hai số 3 và 24 ta được một cấp số cộng có tám số hạng. Tính tổng S
các số hạng của cấp số này.
A.
10.
S
=
B.
201.
S
=
C.
100.
S
=
D.
108.
S
=
Câu 6: Tìm giá trị nào của tham số a để dãy số (u
n
), với
n
an
u
n
2
2
1
2 3
+
=
+
là dãy số giảm.
A.
1.
a
>
B.
2
.
3
a
<
C.
3
.
2
a
D.
3.
a
<
Câu 7: Biết ba số khác nhau
, ,
a b c
tổng số 30. Đọc theo thứ tự
, ,
a b c
ta được một cấp số cộng;
đọc theo
, ,
b a c
ta được cấp số nhân. Tìm công sai d và công bội q của hai cấp số đó.
A.
40, 3.
d q
= =
B.
30, 2.
d q
= =
C.
20, 2.
d q
= =
D.
20, 2.
d q
= =
Câu 8: Biết
1 2 3
, ,
n n n
C C C
lập thành một cấp số cộng với
, 3.
n n
>
Tìm n.
A.
9.
n
=
B.
7.
n
=
C.
11.
n
=
D.
5.
n
=
Câu 9: Biết độ dài
, ,
c b a
các cạnh tam giác ABC vuông tại A theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm công
bội q của cấp số nhân đó.
A.
1 7
.
2
+
=q
B.
1 3
.
2
+
=q
C.
1 2
.
2
+
=q
D.
1 5
.
2
+
=q
Câu 10: Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
x m x m
4 2 2
(3 5) ( 1) 0
+ + + =
bn nghim lp
thành cp s cng.
A.
25
2; .
19
m m= = B.
5; 3.
m m
= =
C.
5
1; .
9
m m
= =
D.
25
5; .
19
m m= =
Câu 11: Cho cp s cng
2, ,6, .
x y
Tìm
, .
x y
A.
2, 8.
x y
= =
B.
2, 10.
x y
= =
C.
1, 7.
x y
= =
D.
6, 2.
x y
= =
Câu 12: Cho cấp số cộng (u
n
), u
4
+ u
97
= 101. y nh tổng S của 100 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đó.
A.
50.
S
=
B.
5050.
S
=
C.
505.
S
=
D.
101.
S
=
Câu 13: Cho cấp số cộng (u
n
), biết
1 3 5
10
u u u
+ =
1 6
17
u u
+ =
. Tìm s hng
1
u
và công bi d.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
156
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
A.
1
1; 4.
u d
= =
B.
1
9; 3.
u d
= =
C.
1
16; 3.
u d
= =
D.
1
16; 2.
u d
= =
Câu 14: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với công bội
q
1
. Đặt
1 2
... .
n n
S u u u
= + + +
Mnh đề nào dưới đây đúng
?
A.
(
)
1
1
1
.
1
n
n
u q
S
q
=
B.
(
)
1
1
.
1
n
n
u q
S
q
+
=
C.
1
.
1
n
n
q
S
q
=
D.
(
)
1
1
.
1
n
n
u q
S
q
=
Câu 15: Một hội trường có 10 dãy ghế. Biết rằng mỗi dãy ghế sau nhiều hơn dãy ghế trước 20 ghế và dãy
sau cùng có 280 ghế. Hỏi hội trường có bao nhiêu ghế ngồi ?
A. 1100 ghế ngồi. B. 3000 ghế ngồi. C. 1000 ghế ngồi. D. 1900 ghế ngồi.
Câu 16: Tìm giá trị nào của tham số a để dãy số (u
n
), với
n
na
u
n
2
1
+
=
+
là dãy số giảm.
A.
4.
a
B.
2.
a
>
C.
2.
a
D.
2.
a
<
Câu 17: Cho ba s
, ,
a b c
theo th t lp thành mt cp s nhân. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
.
b ac
= B.
2
.
c ab
= C.
.
b ac
=
D.
2 .
b a c
= +
Câu 18: Tìm công sai d ca s cng
( )
n
u
, biết rng
u u u
1 3 5
12
+ + =
1 3 5
. . 80.
u u u =
A.
3; 2.
d d
= =
B.
3; 5.
d d
= =
C.
3.
d
= ±
D.
5.
d
= ±
Câu 19: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
2
2001
u =
5
1995
u =
. Tìm s hng
1001
.
u
A.
1001
4005.
u =
B.
1001
4003.
u =
C.
1001
3.
u
=
D.
1001
1.
u
=
Câu 20: Cho dãy s
( ),
n
u
biết
3
n
n
u
=
. Tìm s hng
1
.
n
u
A.
1
3 1.
n
u n
+
=
B.
1
3 3.
n
n
u
+
=
C.
1
1
.3 .
3
n
n
u
= D.
1
3 1.
n
n
u
+
=
Câu 21: Biết số đo của bốn góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm số đo của góc nhỏ
nhất và công bội
( 1)
q q
>
, biết rằng số đo của góc lớn nhất gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất.
A.
0
24 , 3.
q
=
B.
0
48 , 3.
q
=
C.
0
26 , 2.
q
=
D.
0
24 , 2.
q
=
Câu 22: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
1
1
u
=
1
2 .
n n
u n u
=
vi mi
2.
n
Tính
11
.
u
A
.
10 10
11
2 .11 .
u =
B.
10 10
11
2 .11 .
u =
C.
10
11
2 .11!.
u =
D.
10
11
2 .11!.
u =
Câu 23: Cho dãy s
( ),
n
u
biết công thc s hng tng quát dưới đây. Tìm dãy s gim.
A.
1.
n
u n n
=
B.
2
1
.
n
n
u
n
+
= C.
( 1) (2 1).
n n
n
u
= +
D.
sin .
n
u n
=
Câu 24: Cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1 5
51
u u
+ =
2 6
102
u u+ =
. Số 12288 là số hạng thứ mấy ?
A. S hng th 13. B. S hng th 9. C. S hng th 21. D. S hng th 15.
Câu 25: Biết ba góc của một tam giác lập thành cấp số cộng, góc lớn nhất gấp năm lần góc nhỏ nhất. Tìm
công sai d ( d > 0) của cấp số cộng đó.
A.
0
20 .
d = B.
0
10 .
d = C.
0
40 .
d = D.
0
30 .
d =
Câu 26: Cho cp s nhân
4, ,9.
x
Tìm x.
A.
36.
x
=
B.
36.
x
=
C.
6.
x
=
D.
6,5.
x
=
Câu 27: Cho y s
( )
n
u
xác định bi
1
150
u =
1
3
n n
u u
=
vi mi
2.
n
Tính tng
S
ca 100 s
hng đầu tiên.
A.
59700.
S
=
B.
150.
S
=
C.
300.
S
=
D.
29850.
S
=
C
âu 28: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
n
u n
cos(3 1)
6
π
= +
4
n n
u u
+
=
vi mi
1.
n
TÍnh tng S của 27 số hạng
đầu tiên của dãy số đã cho.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
157
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
A.
1
.
2
S
=
B.
3
.
2
S =
C.
1
.
6
S
=
D.
1.
S
=
Câu 29: Tìm giá trị nào của tham số a để dãy số (u
n
), với
n
na
u
n
2
1
+
=
+
là dãy số tăng. Là dãy số giảm ?
A.
1.
a
B.
2.
a
<
C.
2.
a
>
D.
3.
a
<
Câu 30: Cho ba số
, , ( )
a b c a b c
< <
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, biết tổng của chúng 63 và
tích của chúng là 1728. Tìm công bội q của cấp số nhân này.
A.
1
.
4
=
q
B.
4.
=
q
C.
1
.
3
=
q
D.
3.
=
q
Câu 31: Tính tng S = 1 + 11 + 111 + 1111 + … + 11…1 (n s).
A.
(
)
10 10 1
.
9
n
S n
=
B.
(
)
10 10 1 9
.
81
n
n
S
=
C.
(
)
10 10 1
.
9
n
n
S
=
D.
10 9 1
.
81
n
n
S
=
Câu 32: Cho dãy s
( ),
n
u
biết
3
n
n
u
=
. Tìm s hng
1
.
n
u
+
A.
1
3 3 .
n
n
u
+
= +
B.
1
1 3 .
n
n
u
+
= +
C.
1
3.3 .
n
n
u
+
=
D.
1
3( 1).
n
u n
+
= +
Câu 33: Cho các cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1
3, 2.
u q
= =
Hỏi số 192 là số hạng thứ mấy ?
A. S hng th 3. B. S hng th 9. C. S hng th 7. D. S hng th 5.
Câu 34: Tính tổng
2
1 1 1
1 ... .
3
3 3
n
S = + + + +
A.
1
3 1
1 .
2 3
n
S
+
= +
B.
1
3 1
1 .
2 3
n
S
+
=
C.
1
1
1 .
3
n
S
+
=
D.
1
1 1
1 .
2 3
n
S
+
=
Câu 35: Biết bn s lp thành mt cp s cng. Tng ca bn s đó bng 22 tng nh phương ca
chúng b
ng 166. Tìm bn s đó.
A. 10, 9, 8, 7 hoc 7, 8, 9, 10. B. 10, 8, 6, 4 hoc 4, 6, 8, 10.
C. 10, 6, 2, -2 hoc -2, 2, 6, 10. D. 10, 7, 4, 1 hoc 1, 4, 7, 10.
Câu 36: Cho dãy s
( )
n
u
vi
3 .
n
n
u
=
Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1 2 100 5050
... .
u u u u=
B.
100
1 2 100
1
... .
2
u
u u u
+ + + =
C.
1 9
5
.
2
u u
u
+
= D.
2 4
3
.
2
u u
u
=
Câu 37: Cho cp s cng
6, , 2, .
x y
Tìm
, .
x y
A.
2, 6.
x y
= =
B.
4, 6.
x y
= =
C.
2, 5.
x y
= =
D.
4, 6.
x y
= =
Câu 38: Cho dãy s
( ),
n
u
biết công thc s hng tng quát dưới đây. Tìm dãy s b chn.
A.
.
1
n
n
u
n
=
+
B.
2
1.
n
u n
= +
C.
2 1.
n
n
u
= +
D.
1
.
n
u n
n
= +
Câu 39: Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân
( )
n
u
, biết
3 6
5, 135.
u u= =
A.
3
5( 3) .
n
n
u
=
B.
3
5( 3) .
n
n
u
=
C.
3
5.3 .
n
n
u
=
D.
3
3( 5) .
n
n
u
=
Câu 40: Cho dãy s
( ),
n
u
biết
3
n
n
u
=
. Tìm s hng
2
.
n
u
A.
2
9 .
n
n
u
=
B.
1
3 3 .
n
n
u
+
= +
C.
1
6 .
n
u n
+
=
D.
1
2.3 .
n
n
u
+
=
Câu 41: Biết rng viết năm số xen giữa các số 1 729 theo thứ tự tăng dần ta được một cấp số nhân
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
158
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
bảy số hạng. Tính tổng S các số hạng của cấp số này.
A.
547.
S
=
B.
657.
S
=
C.
1020.
S
=
D.
1093.
S
=
Câu 42: Cho cp s cng
( )
n
u
. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
10 20
5 10
.
2
u u
u u
+
= + B.
10 30 20
. .
u u u
=
C.
10 30
20
.
.
2
u u
u
= D.
90 210 150
2 .
u u u
+ =
Câu 43: Tính tổng
2 4 6 .... 200.
S
= + + + +
A.
10200.
S
=
B.
11000.
S
=
C.
10100.
S
=
D.
12000.
S
=
Câu 44: Trong các dãy s
( )
n
u
dưới đây, dãy s nào là cp s cng ?
A.
1
1
2
.
n n
u
u u n
+
=
= +
B.
1
1
3
.
2 1
n n
u
u u
+
=
= +
C.
1
1
1
.
2
n n
u
u u
+
=
=
D.
1
3
1
1
.
1
n n
u
u u
+
=
=
Câu 45: Viết sáu số xen giữa các số 2 và 256 để được một cấp số nhân có tám số hạng. Nếu
viết tiếp thì
số hạng thứ 15 là bao nhiêu ?
A.
15
32768.
u =
B.
15
327.
u =
C.
15
30786.
u =
D.
15
2768.
u =
Câu 46: Biết ba số x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng; đồng thời, các số x – 1, y
+ 2, x – 3y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Hãy tìm xy.
A.
6; 2.
x y
= =
B.
3; 2.
x y
= =
C.
6; 2.
x y
= =
D.
2; 5.
x y
= =
Câu 47: Chu vi của một đa giác là 158, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d =
3cm. Biết cạnh lớn nhất là 44cm, tính số cạnh của đa giác đó.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 48: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
1
1
2
u
=
1
2
n n
u u n
= +
vi mi
2.
n
Tính
50
.
u
A.
50
2548,5.
u =
B.
50
1274,5.
u =
C.
50
2550,5.
u =
D.
50
5096,5.
u =
Câu 49: Tính tổng
2 3 64
1 2 2 2 ... 2 .
S = + + + + +
A.
65
2 1.
S
=
B.
63
2 1.
S
=
C.
64
2 1.
S
=
D.
64
2 1.
S
= +
Câu 50: Cho s nhân
(
)
n
u
, biết
2 4 5
10
u u u
+ =
3 5 6
20.
u u u + =
Tìm s hng đầu
1
u
công bi
q
ca cp s nhân.
A.
1
1; 2.
u q
= =
B.
1
2; 2.
u q
= =
C.
1
1; 3.
u q
= =
D.
1
2; 4.
u q
= =
Câu 51: Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
2
2
u
=
5
54.
u =
Tính tng
1000
.
S
A.
1000
1000
3 1
.
2
S
= B.
1000
1000
1 3
.
6
S
= C.
1000
1000
1 3
.
4
S
= D.
1000
1000
3 1
.
6
S
=
Câu 52: Cho a, b, c theo thứ tự là một cấp số cộng. Mnh đề nào dưới đây sai ?
A.
1
.
2
b ac
= B.
( )
1
.
2
a b a c
= + C.
2 .
a c b
+ =
D.
( )
1
.
2
b c a c
= +
Câu 53: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
123
u =
3 15
84
u u
=
. Tìm s hng
17
.
u
A.
17
4.
u
=
B.
17
11.
u =
C.
17
235.
u =
D.
17
242.
u =
Câu 54: Cho cp s nhân
2, , 18, .
x y
Tìm
, .
x y
A.
6, 54.
x y
= =
B.
6, 54.
x y
= =
C.
6, 54.
x y
= =
D.
10, 26.
x y
= =
Câu 55: Biết bốn số theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Lần lượt trừ mỗi số y cho 2, 6, 7, 2 ta được một
cấp số nhân. Tìm các số đó.
A.
3;10;17;24.
B.
C.
4;12;20;28.
D.
5; 2; 7; 14.
Câu 56: Biết rằng viết năm số hạng xen giữa hai số 25 1
ta được một cấp số cộng bảy số hạng. Số
hạng
50
u
của cấp số này bằng bao nhiêu ?
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
159
Đại số và giải tích 11 Chương III. Dãy số - CSC & CSN
A.
50
211.
u =
B.
50
171.
u =
C.
50
102.
u =
D.
50
171.
u =
Câu 57: Cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1 5
51
u u
+ =
2 6
102
u u+ =
. Hỏi tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên s
bằng 3069 ?
A. 7. B. 20. C. 12. D. 10.
Câu 58: Tìm giá trị nào của tham số a để dãy số (u
n
), với
n
an
u
n
2
2
1
2 3
+
=
+
là dãy số tăng.
A.
1.
a
<
B.
2
.
3
a
C.
3
.
2
a
<
D.
2
.
3
a
>
Câu 59: Một Công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiên việc trả lương cho các theo phương thức sau:
Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho Công ty 4,5 triệu đồng/quý kề từ quý làm việc thhai,
mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng/quý. Hãy tính tổng số tiên ơng một được nhận sau 3
năm làm việc cho Công ty?
A
.
75,8
(triu đồng). B.
80,5
(triu đồng). C.
53,7
(triu đồng). D.
73,8
(triu đồng).
Câu 60: Cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1 5
51
u u
+ =
2 6
102
u u+ =
. Tìm số hạng đầu tiên
1
u
công bội q của
cấp số nhân.
A.
1
3; 2.
u q
= =
B.
1
2; 3.
u q
= =
C.
1
5; 3.
u q
= =
D.
1
3; 2.
u q
= =
Câu 61: Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1
3
u
=
2
6.
u
=
Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
5
24.
u =
B.
5
48.
u
=
C.
5
24.
u
=
D.
5
48.
u =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
160
Đ
ại số v
à gi
ải tích 11
Chương I
II. Dãy s
-
CSC & CSN
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG III. DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61
A
B
C
D
| 1/164