
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
84
Đại số và giải tích 11 Chương II. Tổ hợp – Xác suất
c)
{ }
3,9,15 , ( ) 3 ( )
C n C P C= = ⇒ =
Bài 4.2. Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo hai lần. Tính xác suất sao cho:
a) A: “Tổng số chấm của hai lần gieo là 6”
b) B: “Ít nhất một lần gieo xuất hiện mặt một chấm”
c) C: “Số chấm trong hai lần gieo bằng nhau”
d) D: “Tồng số chấm của hai lần gieo là 8”
e) E: “Tổng số chấm của hai lần gieo là chẵn”
HD
Giải
Không gian mẫu:
i j i j n
a)
{ }
(1,5),(2,4),(3,3),(4,2),(5,1) , ( ) 5 ( )
A n A P A= = ⇒ =
b
)
{ }
(1,1),(1,2),(1,3),(1,4),(1,5),(1,6),(2,1),(3,1),(4,1),(5,1),(6,1) , ( ) 11 ( )
B n B P B= = ⇒ =
c)
{ }
(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6) , ( ) 6 ( )
C n C P C
d)
{ }
(2,6),(3,5),(4,4),(5,3),(6,2) , ( ) 5 ( )
D n D P D= = ⇒ =
e)
=
(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6),(1,3),(3,1),(1,5),(2,4),(4,2),(5,1),(2,6),(3
(5,3),(6,2),(4,6),(6,4)
E
( ) 18 ( )
n E P E
Bài 4.3. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh có tên trong danh sách được đánh số thứ tự từ 001 đến 199. Tính xác
suất để 5 học sinh này có số thứ tự:
a) Từ 001 đến 099.
b) Từ 150 đến 199.
HD
Giải
Ta có:
=
a) Gọi A là biến cố: ”Chọn 5 học sinh có số thứ tự 001 đến 099”
Suy ra
=
. Vậy
C
P A
C
5
99
5
199
( )
0,029
b) Gọi B là biến cố: “Chọn 5 học sinh có số thứ tự 150 đến 199”
Suy ra
=
. Vậy
C
P B
C
5
50
5
199
( )
0,0009
Bài 4.4. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 50.
a) Mô tả không gian mẫu;
b) Gọi A là biến cố “Số được chọn là số nguyên tố”. Hãy liệt kê các kết quả thuận lợi cho A;
c) Tính xác suất của A;
d) Tính xác suất để số được chọn nhỏ hơn 4.
HD
Giải
a) Không gian mẫu
Ω =
b
)
2,3,5,7,11,13,17,19,23,29,31,37,41,43,47
A
Ω =
c)
15
P A = =
d) Gọi B là biến cố “ số được chọn nhỏ hơn 4”. Ta có
3
P B = =