Phân dạng và bài tập Hình học 11 học kỳ I – Lư Sĩ Pháp

Tài liệu phân dạng và bài tập chủ đề phép biến hình và đường thẳng, mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song trong chương trình HK1 Hình học 11.

TOAÙN 11
CHƯƠNG I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ
PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG
MẶT PHẲNG
CHƯƠNG II
Đ
ƯỜNG THẲNG VÀ MẶT
PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ SONG SONG
Giáo Viên Trư
ng THPT Tuy Phong
TP 1
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm
giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ca lp 11.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
Ni dung gm 3 phn
Phn 1. Kiến thc cn nm
Phn 2. Dng bài tp có hướng dn gii và bài tp đề ngh
Phn 3. Phn trc nghim có đáp án.
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh.
Mi
góp ý xin gi v s 01655.334.679 – 0916.620.899
Email: lsp0207@yahoo.com.vn
lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Tác gi
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
CHƯƠNG I. PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG
§1. PHÉP BIN HÌNH Trang 1
§2. PHÉP TNH TIN Trang 1
§3. PHÉP ĐỐI XNG TRC Trang 5
§4. PHÉP ĐỐI XNG TÂM Trang 10
§5. PHÉP QUAY Trang 13
§
6. KHÁI NIM V PHÉP DI HÌNH VÀ HAI HÌNH BNG NHAU Trang 18
§7. PHÉP V T Trang 20
§8. PHÉP ĐỒNG DNG Trang 25
ÔN TP CHƯƠNG I Trang 29
TRC NGHIM CHƯƠNG I Trang 33
ĐÁP ÁN Trang 39
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
§1. ĐẠI CƯƠNG V ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG Trang 40
§2. HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
Trang 50
§3. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG Trang 57
§4. HAI MT PHNG SONG SONG Trang 64
§5. PHÉP CHIU SONG SONG. HÌNH BIU DIN CA MT HÌNH TRONG KHÔNG GIAN
Trang 70
ÔN TP CHƯƠNG II Trang 73
TRC NGHIM CHƯƠNG II Trang 83
ĐÁP ÁN Trang 91
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
1
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
CHƯƠNG I
PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG
---o0o---
§ 1. PHÉP BIN HÌNH
KIN THC CN NM
- Quy tc đặt tương ng mi đim M ca mt phng vi mt đim xác định duy nht M’ ca mt
phng đó được gi là phép biến hình trong mt phng.
- Ta thường kí hiu phép biến hình là F và viết F(M) = M’ hay M’ = F(M), khi đó M’ gi là nh
ca đim M qua phép biến hình F.
- Phép biến hình biến mi đim ca mt phng thành chính nó được gi là phép đồng nht.
- Nếu H là m
t hình nào đó trong mt phng thì ta kí hiu H’ = F(H) là tp các đim M’ = F(M),
vi mi đim M thuc H. Khi đó ta nói F biến hình H thành H’ hay H’nh ca H qua phép
biến hình F.
- Để chng minh hình H’nh ca hình H qua phép biến hình F, ta có th chng minh: Vi đim
M tu ý
M H M F M H
' ( ') '
=
- Vi mi đim M, ta xác định đim M’ trùng vi M thì ta cũng được mt phép biến hình. Phép
biến hình đó gi là phép đồng nht.
§ 2. PHÉP TNH TIN VÀ PHÉP DI HÌNH
A. KIN THC CN NM
I. Phép tnh tiến
1. Định nghĩa phép tinh tiến
- Trong mt phng cho vectơ
v
. Phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ sao cho
MM v
'
=
được gi là phép tnh tiến theo vectơ
v
.
- Phép tnh tiến theo vectơ
v
thường được kí hiu là
v
T
. Như vy
v
T M M MM v
( ) ' '
= =
- Phép tnh tiến theo vectơ_không được gi là phép đồng nht.
2. Biu thc to độ ca phép tnh tiến
- Trong mt phng to độ Oxy, cho đim
M x y v a b
( ; ); ( ; )
=
. Gi
v
M T M x y
' ( ) ( '; ')
= =
.
- Khi đó
x x a
y y b
'
'
= +
= +
gi là biu thc to độ ca phép tnh tiến theo vectơ
v
.
- Vn dng:
M x y M x y v a b
'( '; ') ( ; ) ( ; )
= +
3. Các tính cht ca phép tnh tiến
Phép tnh tiến:
- Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì;
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và không làm thay đổi th ba đim đó;
- Biến mt đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi đường thng đã cho;
- Biến mt đon thng thành đon thng bng đon thng dã cho;
- Biến mt tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho;
- Biến mt đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính;
- Biến góc thành góc bng góc đã cho.
II. Phép di hình
1. Định nghĩa
- Phép di hình là mt phép biến hình bo toàn khong cách gia hai đim bt kì
- Các phép tnh tiến, đối xng trc, đối xng tâm và phép quay đều là nhng phép di hình
- Nếu thc hin liên tiếp hai phép di hình, ta được mt phép di hình.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
2
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
2. Tính cht
Phép di hình
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toan th t ba đim y;
- Biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon thng bng
nó;
- Biến mt tam giác thành tam giác bng đã cho, biến mt góc thành góc bng góc đã cho;
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Tích ca hai phép biến hình
Cho hai phép biến hình FG, gi s M là mt đim bt kì, phép biến hình F(M) = M’ và phép
biến hình G(M’) = M”. Khi đó phép biến hình biến đim M thành đim M” đươc gi là hp
thành ca phép FG, kí hiu
F G
B. BÀI TP
Bài 2.1. Cho hai đường thng song song
a
a
'
. Tìm tt c nhng phép tnh tiến biến
a
thành
a
'
.
HD
Gii
Ly đim A trên
a
thì vi mi đim A’ trên
a
'
, phép tnh tiến theo vectơ
AA
'
biến
a
thành
a
'
. Đó là tt
c nhng phép tnh tiến cn tìm.
Bài 2.2. Cho hai phép tnh tiến
u
T
v
T
. Vi đim M bt kì,
u
T
biến đim M thành M’,
v
T
biến đim
M’ thành M”. Chng t rng phép biến hình biến đim M thành M” là mt phép tnh tiến.
HD
Gii
Ta có
MM MM M M u v
" ' ' ''
= + = +
nên phép biến đim M thành M” là phép tnh tiến theo vectơ
u v
+
Bài 2.3. Cho đường tròn (O) và hai đim A, B. Mt đim M thay đổi trên đường tròn (O). Tìm qu tích
đim M’ sao cho
MB MA MM
'
= +
.
HD
Gii
Ta gi OR là tâm và bán kính ca đường tròn (O), Ta có
MM MB MA AB
'
= =
nên phép tnh tiến theo vectơ
AB
biến
đim M thành M’. Đim M chy trên đường tròn (O) thì qu tích
ca đim M
đường tròn (O’) có tâm O’ và bán kính Rnh
ca đường tròn (O) qua phép tnh tiến theo vectơ
AB
.
M
O'
O
A
B
M'
Bài 2.4. Cho hai đim BC c định trên đường tròn (O) tâm O, đim A di động trên đường tròn (O).
Chng minh rng khi A di động trên đường tròn (O) thì trc tâm ca tam giác ABC di động trên mt
đường tròn.
HD
Gii
Gi H là trc tâm ca tam giác ABC M là trung đim ca BC.
Tia OB ct đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC ti D. Vì
BCD
0
90
= nên DC // AH, tương t ta có AD // CH
Do đó t giác ADCH là hình bình hành . T đó suy ra
AH DC OM
2= =
. Ta thy rng
OM
không đổi, nên Hnh
ca A qua phép tnh tiến theo vectơ 2
OM
.
Do vy khi đim A di động trên đường tròn (O) thì H di động
trên đường tròn (O’) là nh ca (O) qua phép tnh tiến theo vectơ
2
OM
.
C
B
O
D
H
M
A
Bài 2.5. Trong mt phng to độ Oxy, cho v
( 2;3)
đường thng d có phương trình
x y
3 5 3 0
+ =
.
Viết phương trình đường thng d’nh ca d qua phép tnh tiến theo vectơ
v
.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
3
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
HD
Gii
Cách 1.
Gi
v
M x y d M T M x y
( ; ) , ' ( ) ( '; ')
= =
. Khi đó
x x x x
y y y y
' 2 ' 2
' 3 ' 3
= = +
= + =
Ta có
M d x y x y M d
3( ' 2) 5( ' 3) 3 0 3 ' 5 ' 24 0 ' '
+ + = + =
Vy
d x y
':3 5 24 0
+ =
Cách 2.
Ly mt đim thuc d, chng hn M(-1; 0). Khi đó
v
M T M
' ( ) ( 3;3)
= =
thuc d’.
d’ song song hoc trung vi d nên d’: 3x – 5y + c = 0.
Do
M d
' '
nên 3(-3) – 5.3 + c = 0 suy ra c = 24. Vy
d x y
':3 5 24 0
+ =
Cách 3.
Ta cũng có th ly hai đim phân bit M, N trên d, tìm to độ các nh M’, N’ tương ng ca chúng qua
v
T
. Khi đó d’đường thng M’N’
Bài 2.6.
Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x y x y
2 2
2 4 4 0
+ + =
. Tìm nh ca (C)
qua phép tnh tiến theo vectơ v
( 2;3)
.
HD
Gii
Cách 1.
Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; -2), bán kính R = 3. Gi
v
I T I
' ( ) ( 1;1)
= =
và (C’) là nh ca
(C) qua
v
T
thì (C’) là đường tròn tâm I’, bàn kính R = 3. Do đó (C’): x y
2 2
( 1) ( 1) 9
+ + =
Cách 2.
Gi I(x; y) là tâm ca đường tròn (C) và
v
I T I x y
' ( ) ( '; ')
= =
. Khi đó biu thc to độ ca
v
T
x x x x
y y y y
' 2 ' 2
' 3 ' 3
= = +
= + =
thay vào (C), ta được
x y x y x y
2 2 2 2
( ' 2) ( ' 3) 2( ' 2) 4( ' 3) 4 0 ( 1) ( 1) 9
+ + + + = + + =
Vy (C’): x y
2 2
( 1) ( 1) 9
+ + =
Bài 2.7.
Trong mt phng to độ Oxy, cho đim A(-3;3), B(1;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;1), bán kính R = 1.
Đường thng d: x + y – 1 = 0. Tìm trên d mt đim M và trên (C) đim M’ sao cho
MM AB
'
=
.
HD
Gii
Ta có AB
(4;0)
=
,
AB
T M x y M x y
: ( , ) '( ', ')
, nên ta có biu thc to độ theo
AB
T
:
x x x x
y y y y
' 4 ' 4
' '
= + =
= =
.
AB
T d d
: '
, phương trình đường thng d’: x + y – 5 = 0.
Ta có
M d M d
' '
M C
' ( )
, nên to độ ca đim M’ là nghim ca h phương trình :
x y
x y
x y
x y
2 2
5 0
3, 2
4, 1
( 3) ( 1) 1
+ =
= =
= =
+ =
Vy M
1
(3, 2) thì M
1
(-1,2) và M
2
(4,1) thì M
2
(0,1).
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
4
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.8.Trong mt phng to độ Oxy, cho đim A(-3, 3) và B(-1, 6).
a) Tìm to độ đim M’nh ca M(4, -5) qua phép tnh tiến
AB
T
;
b) Xác định phương trình ca đường thng d’nh ca đường thng d:
x t
y t
4 2
7 3
= +
= +
qua phép tnh
tiến
AB
T
;
c) Xác định phương trình đường tròn (C’) là nh ca đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 4x + 8y – 5 = 0 qua
phép tnh tiến
AB
T
.
Bài 2.9. Trong mt phng Oxy, cho vectơ u
( 1;2)
, hai đim A(3;5), B(-1;1) và đường thng d có phương
trình x – 2y + 3 = 0.
a) Tìm to độ ca các đim A’, B’ theo th tnh ca A, B qua phép tnh tiến theo vectơ
u
;
b) m to độ đim C sao cho Anh ca C qua phép tnh tiến theo vectơ
u
;
c) Tìm phương trình ca đường thng d’ nh ca d qua phép tnh tiến theo vectơ
u
.
Bài 2.10. Cho đon thng ABđường tròn (C) tâm O, bán kính R nm v mt phía đối vi đường thng
AB. Ly đim M trên (C), ri dng hình bình hành ABMM’. Tìm tp hp các đim M’ khi M di động trên
(C)
Bài 2.11. Cho hình bình hành ABCD. Dng nh ca tam giác ABC qua phép tnh tiến theo vectơ
AD
.
Bài 2.12. Cho tam giác ABC G là trng tâm. Xác định nh ca tam giác ABC qua phép tnh tiến theo
vectơ
AG
. Xác định đim D sao cho phép tnh tiến theo vectơ
AG
biến D thành A.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
5
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§3. PHÉP ĐỐI XNG TRC
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
Phép đối xng qua đường thng d là phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ đối xng vi M
qua d.
- Kí hiu: Đ
d
(Đường thng d gi là trc đối xng)
- Nếu
M d
thì Đ
d
(M) =
M M
'
- Nếu
M d
'
thì dđường trung trc ca đon MM’. Như vy M’ = Đ
d
(M)
M M M M
0 0
' =

,
vi M
0
là hình chiếu ca M trên d
- M’ = Đ
d
(M)
M = Đ
d
(M’)
2. Trc đối xng ca mt hình
Đường thng d gi là trc đối xng ca hình H nu Đ
d
biến H thành chính nó. Khi đó H được gi
là hình có trc đối xng.
3. Biu thc to độ
Trong mt phng h trc to độ vuông góc Oxy, vi mi đim M(x; y).
Gi M’ = Đ
d
(M) = (x’; y’)
Nếu chn d là trc Ox nghĩa là Đ
Ox
(M) = M’ khi đó ta có:
x x
y y
'
'
=
=
Nếu chn d là trc Oy nghĩa Đ
Oy
(M) = M’ khi đó ta có:
x x
y y
'
'
=
=
Nếu chn dđường thng có phương trình Ax + By + C = 0 vi A B
2 2
0
+
.
Đ
d
(M) = M’, khi đó ta có
A Ax By C
x x
A B
B Ax By C
y y
A B
2 2
2 2
2 ( )
'
2 ( )
'
+ +
=
+
+ +
=
+
4. Tính cht
Phép đối xng trc
- Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì;
- Biến đường thng thành đường thng;
- Biến đon thng thành đon thng bng nó;
- Biến tam giác thành tam giác bng nó;
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. BÀI TP
Bài 3.1. Trong mt phng Oxy, cho hai đim A(1;-2) và B(3;1). Tìm nh ca A, Bđường thng AB qua
phép đối xng trc Ox.
HD
Gii
Gi A’, B’ ln lượt là nh ca A, B qua phép đối xng trc Ox, ta có biu thc to độ
x x
y y
'
'
=
=
Do đó Đ
Ox
(A) = A’(1;2), Đ
Ox
(B) = B’(3;-1) và Đ
Ox
(AB) = A’B’: 3x + 2y – 7 = 0.
Bài 3.2. Trong mt phng Oxy, cho đường thng d có phương trình 3xy + 2 = 0. Viết phương trình ca
đường thng d’nh ca d qua phép đối xng trc Oy.
HD
Gii
Cách 1. Ly đim bt kì
M x y d
( ; )
. Gi M’ = Đ
d
(M) = (x’; y’). Khi đó
x x x x
y y y y
' '
' '
= =
= =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
6
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Ta có
M d x y
3 ' ' 2 0
+ =
M’ thuc đường thng d’ có phương trình 3x’ + y’ – 2 = 0.
Vy d’: 3x + y – 2 = 0.
Cách 2.
Ly hai đim A(0;2) và B(-1;-1) thuc d. Gi A’ = Đ
d
(A) = (0;2) và B’ = Đ
d
(B) = (1;-1)
Khi đó d’ = Đ
Oy
(d) thì d’ qua hai đim A’B’.
Vy d’: 3x + y – 2 = 0.
Bài 3.3. Trong mt phng Oxy, cho đim M(1;5), đường thng d có phương trình x – 2y + 4 = 0 và đường
tròn (C): x y x y
2 2
2 4 4 0
+ + =
a) Tìm nh ca M, d và (C) qua phép đối xng trc Ox.
b) Tìm nh ca M qua phép đối xng trc d.
HD
Gii
a) Gi M’, d’ và (C’) theo th tnh ca M, d và (C) qua phép đối xng trc Ox.
Khi đó M
(1;-5). d’: x + 2y + 4 = 0
Đường tròn (C) có tâm I(1;-2) và bán kính R = 3. Gi I’ = Đ
Ox
(I) = (1;2). Do đó (C’) là đường tròn có
tâm I’ và bán kính bng 3. Vy (C’): x y
2 2
( 1) ( 2) 9
+ =
b) Cách 1. Ta có
M d
. Gi M” = Đ
d
(M) = (x’; y’)
Biu thc to độ đối xng qua trc d:
A Ax By C
x
x x
A B
B Ax By C
y y y
A B
2 2
2 2
2 2 2 2
2.1(1 2.5 4)
2 ( )
' 1 3
'
1 ( 2)
2 ( ) 2.( 2)(1 2.5 4)
' ' 5 1
1 ( 2)
+
+ +
= =
=
+
+
+ + +
= = =
+ +
.
Vy M’’(3;1)
Cách 2. (Vn dng ND ĐN)
Ta có
M d
. Gi d
1
đường thng qua M và vuông góc vi d. Vy d
1
: 2x + y – 7 = 0
Gi giao đim ca dd
1
M
0
có to độ tho mãn h phương trình
x y x
x y y
2 4 0 2
2 7 0 3
+ = =
+ = =
Vy M
0
(2;3). Gi M” = Đ
d
(M) = (x’; y’)
M M M M
0 0
'' =
 
. T đó suy ra M”(3; 1)
Bài 3.4. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho đường thng d: 2xy – 3 = 0.
a) Tìm nh đim M’ ca đim M(4; -1) qua phép đối xng trc Đ
d
.
b) Viếi phương trình đường thng d
1
nh ca d
1
: x – 3y + 11 = 0 qua phép Đ
d
.
c) Viết phương trình (C’) là nh ca đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 10x – 4y + 27 = 0 qua phép Đ
d
.
HD
Gii
Biu thc to độ ca phép đối xng trc Đ
d
:
x y
x x x x y
x y
y y y x y
4(2 3) 3 4 12
' '
5 5 5 5
2(2 3) 4 3 6
' '
5 5 5 5
= = + +
= + = +
a) Đ
d
:M(4; -1)
M’(x’; y’). Suy ra M
4 7
' ;
5 5
b) Ly đim tu ý
M x y d
1
( ; )
. Đ
d
:
M x y d M x y d
'
1 1
( ; ) '( '; ')
và ngược, nên ta có
x x y x x y
y x y y x y
3 4 12 3 4 12
' ' '
5 5 5 5 5 5
4 3 6 4 3 6
' ' '
5 5 5 5 5 5
= + + = + +
= + = +
Thay vào d
1
ta có được phương trình đường d
1
: 3x + y – 17 = 0.
c) Phương trình đường tròn (C)
có tâm I(5; 2) và bán kính R
2
= . Do đó Đ
d
: I(5; 2)
I’(1; 4)
Khi đó Đ
d
: (C)
(C’) có tâm I’ và bán kính R
2
=
Vy (C’): (x – 1)
2
+ (y – 4)
2
= 2
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
7
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Bài 3.5. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho đim M(3; -5), đường thng
: 3x – 2y – 6 =
0 và đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 2x + 4y – 4 = 0. Tìm nh ca M, đường thng
đường tròn (C) qua
phép đối xng trc d:
a) d là trc hoành
b) d là trc tung
c) dđường thng xy + 1 = 0.
HD
Gii
a) Khi d là trc hoành, nên biu thc to độ ca Đ
d
:
x x
y y
'
'
=
=
Đ
d
:M
M’ nên M’(3; 5)
Đ
d
:
'
nên có phương trình: 3x + 2y – 6 = 0
Đ
d
: (C)
(C’) nên có phương trình: x
2
+ y
2
– 2x – 4y – 4 = 0.
b) Khi d là trc tung, nên biu thc to độ ca Đ
d
:
x x
y y
'
'
=
=
Đ
d
:M
M’ nên M’(-3; -5)
Đ
d
:
'
nên có phương trình: 3x + 2y + 6 = 0
Đ
d
: (C)
(C’) nên có phương trình: x
2
+ y
2
+ 2x + 4y – 4 = 0.
c) Khi dđường thng xy + 1 = 0 nên có biu thc to độ ca Đ
d
:
x y
y x
' 1
' 1
=
= +
Đ
d
:M
M’ nên M’(-6; 4)
Đ
d
:
'
nên có phương trình: 2x – 3y + 11 = 0
Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và bán kính R = 3. Do đó Đ
d
:I
I’ nên I’(-3; 2)
Đ
d
: (C)
(C’) có tm I’ và bán kính bng 3.Vy (C’): x
2
+ y
2
+ 6x – 4y + 4 = 0.
Bài 3.6. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho hai đường thng d
1
: x – 5y + 7 = 0 và d
2
: 5x
y – 13 = 0. Tìm phép đối xng trc biến đường thng d
1
thành đường thng d
2
.
HD
Gii
Phương trình đường thng d
1
: x – 5 y + 7 = 0 và d
2
: 5x – y – 13 = 0. Suy ra d
1
d
2
ct nhau nên phép đối
xng trc biến đường thng d
1
thành đường thng d
2
có trc là đường phân giác ca góc to bi d
1
d
2
.
Phưong trình đường phân giác ca góc to bi d
1
d
2
là:
x y x y
x y
x y x y
x y
5 7 5 13
5 0
5 7 5 13
1 0
1 25 25 1 26 26
+
+ =
+
= = ±
=
+ +
Khi d có phương trình x + y – 5 = 0 ta có biu thc to độ Đ
d
:
x y
y x
' 5
' 5
= +
= +
Khi d có phương trình xy – 1 = 0 ta có biu thc to độ Đ
d
:
x y
y x
' 1
' 1
= +
=
Bài 3.8. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho hai đường thng d
1
: x + 3y – 6 = 0 và d
2
: 3x +
y + 2 = 0. Tìm phép đối xng trc biến đường thng d
1
thành đường thng d
2
.
HD
Gii
Trc đối xng biến đường thng d
1
thành đường thng d
2
là trc d: Đường phân giác ca góc to bi d
1
d
2
:
x y x y
x y
x y x y
x y
3 6 3 2
4 0
3 6 3 2
1 0
1 9 9 1 10 10
+ + +
+ =
+ + +
= = ±
+ =
+ +
Bài 3.9.
Cho đường thng a và hai đim A, B. Hãy tìm đim
M a
sao cho: MA + MB đạt giá tr nh
nht khi AB nm cùng mt phía đối vi a.
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
8
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Gi A’nh ca A qua phép đối xng trc Đ
a
. Mđim bt kì
thuc a ta có:
MA MA MA MB MA MB A B
' ' '
= + = +
Do đó MA + MB đạt
giá tr nh nht khi bng A’B
Điu này xy ra ki và ch khi A’, M, B thng hàng nghĩa là M
giao đim ca A’B vi a.
Vy: MA + MB đạt giá tr nh nht khi M trùng vi M’ là giao
đim ca A’B đường thng a.
I
A'
A
M
M'
B
a
Bài 3.10. Trong mt phng h tra to độ Oxy, cho hai đim A(1; 2) và B(3; 4), Tìm đim M trên trc
hoành sao cho MA + MB bé nht.
HD
Gii
Ta có y
A
.y
B
> 0 nên A, B nm cùng phía đối vi Ox.
Gi A
nh ca A qua phép đối xng trc OxM(x; 0). Suy ra A’(1; -2)
Ta có MA + MB = MA’ + MB
A B
'
Vy (MA + MB) nh nht
(MA’ + MB) nh nht
MA MB A B
' '
+ =
Du bng xy ra khi và ch khi A’, M, B thng hàng. (1)
Ta li có: A B A M x
' (2;6), ' ( 1;2)
= =
Do (1)
A B
'
cùng phương
A M
'
x x
5
2.2 6( 1) 0
3
= =
. Vy M
5
;0
3
Bài 3.11. Cho góc nhn xOy và mt đim A nm trong góc đó. Hãy xác định đim B trên Oxđim C
trên Oy sao cho tam giác ABC có chu vi nh nht.
HD
Gii
Xét tam giác bt kì ABCBC ln lượt nm
trên hai tia Ox và Oy. Gi A’ và A’’là các đim đối
xng ca A qua các đường thng Ox, Oy. Gi 2p
là chu vi ca tam giác ABC
Ta có
p AB BC CA A B BC CA A A
2 ' " ' "
= + + = + +
.
Du bng xy ra khi bn đim A
, B, C, A” thng
hàng.
Suy ra chu vi ca tam giác ABC bé nht phi ly B
C ln lượt là giao đim ca đon thng AA
vi hai tia Ox, Oy.(các giao đim này tn được vì
góc xOy nhn)
B
O
C
A
A'
A''
Bài 3.12.
Cho hai đim BC c định trên đường tròn (O) tâm O, đim A di động trên đường tròn (O). Chng
minh rng khi A di động trên đường tròn (O) thì trc tâm ca tam giác ABC di động trên mt đường tròn.
HD
Gii
Gi I, H’ theo th t là giao ca tia AH vi BC và đường tròn
(O). Ta có
BAH HCB
= (góc có cnh tương ng vuông góc)
BAH BCH
'
= (cùng chn mt cung)
Vy tam giác CHH’ cân ti C, suy ra H đối xng vi H’ qua
đường thng BC.
Khi A chy trên đường tròn (O) thì H’ cũng chy trên đường
tròn (O). Do đó H phi chy trên đường tròn (O’) là nh ca (O)
q
ua phép đối xng qua đường thng BC.
H'
H
O
O'
C
B
A
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
9
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Bài 3.13.
Cho đường thng d qua hai đim phân bit P, Q và hai đim A, B nm cùng phía đối vi d. Hãy xác định
trên d hai đim MN sao cho
MN PQ
=
AM + BN bé nht.
HD
Gii
Gi s hai đim M và N nm trên d sao cho
MN PQ
=
. Ly đim A’ sao cho
AA PQ
' =
thì A’ hoàn toàn
xác định và AMNA’ là hình bình hành nên AM = A’N
Vy AM + BN = A’N + AN, như thế bài toán tr v bài 3.9.
Khi đim N xác định được thì đim M cũng xác định được vi điu kin
MN PQ
=
N
M
A'
A
B
d
Q
P
Bài 3.14. Cho tam giác ABC. Gi dđường phân giác ngoài ti đỉnh A ca tam giác ABCM là mt
đim bt kì thuc d. Chng minh rng tam giác MBC có chu vi không nh hơn chu vi tam giác ABC.
HD
Gii
Gi C’ là nh ca C đối xng qua trc d. Khi đó
hin nhiên A nm gia BC’.
Vi mi
M d
, ta có MC = MC’ và
MB MC MB MC BC
' '
+ = +
BC AB AC AB AC
' '
= + = +
Vy
MB MC BC AB AC BC
+ + + +
. Điu này
chng t rng, tam giác ABC có chu vi nh nht.
C
C'
M
d
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.15. Trong mt phng Oxy, cho các đường tròn (C
1
) và (C
2
) ln lượt có phương trình:
(C
1
): x
2
+ y
2
– 4x + 5y + 1 = 0; (C
2
): x
2
+ y
2
+ 10y – 5 = 0. Viết phươg trình nh ca mi đường tròn trên
qua phép đối xng trc Oy.
Bài 2.16. Cho hai đường thng c, d và hai đim A, B không thuc hai đường thng đó. Hãy dng đim C
trên c, đim D trên d sao cho t giác ABCD là hình thang cân nhn AB là mt cnh đáy (không cn bin
lun)
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
10
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§4. PHÉP ĐỐI XNG TÂM
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
- Cho đim I. Phép biến hình biến đim I thành chính nó, biến mi đim M khác I thành M’ sao cho
I là trung đim ca MM’ được gi là phép đối xng tâm I.
- Kí hiu : Đ
I
- T định nghĩa suy ra: Đ
I
(M) = M’
IM IM
' =
- T đó suy ra:
Nếu
M I
thì
M I
'
Nếu M không trùng vi I tĐ
I
(M) = M’
I là trung đim ca MM’
Đ
I
(M) = M’
Đ
I
(M’) = M
2. Tâm đối xng ca mt hình
Đim I được gi là tâm đối xng ca hình H nếu phép đối xng tâm I biến hình H thành chính nó. Khi
đó H được gi là hình có tâm đối xng.
3. Biu thc to độ
Trong mt phng Oxy, Cho đim I = (a; b). Gi M = (x;y) và M’= Đ
I
(M) = (x’; y’)
Trường hp 1: Khi tâm đối xng I trùng vi gc to độ O(0; 0)
Đ
O
M x y M x y
: ( , ) '( ', ')
khi đó :
x x
y y
'
'
=
=
Trường hp 2: Khi tâm đối xng
(
)
I a b
,
Đ
I
M x y M x y
: ( , ) '( ', ')
khi đó :
x a x
y b y
' 2
' 2
=
=
4. Các tính cht
Phép đối xng tâm
- Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì;
- Biến mt đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi đường thng đã cho;
- Biến mt đon thng thành đon thng bng đon thng đã cho;
- Biến mt tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho;
- B
iến mt đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. BÀI TP
Bài 4.1.Gi s phép đối xng tâm Đ
O
biến đường thng d thành đường thng d’. Chng minh
a) Nếu d không đi qua tâm đối xng O thì d’ song song vi d, O cách đều d và d’
b) Hai đường thng d và d’ trùng nhau khi và ch khi d đi qua O.
HD
Gii
a) K
OH d H d
( )
thì vì d không đi qua
O nên H không trùng vi O. Phép Đ
O
(H) =
H’ thì O là trung đim ca HH’ và biến
đường thng d thành đường thng d’
vuông góc vi OH’ ti H’. Suy ra d và d’
song song, cách đều đim O.
H'
H
O
d
d'
b) Nếu d không qua O thì theo câu a), d’ // d nên d’ không trùng d. Nếu d đi qua O thì mi đim
M d
biến thành
M d
'
. Vy d’ trùng vi d.
Bài 4.2. Ch ra tâm đối xng ca các hình sau dây:
a) Hình gm hai đường thng ct nhau
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
11
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
b) Hình gm hai đường thng song song
c) Hình gm hai đường tròn bng nhau
d) Đường elip
e) Đường hypebol
HD
Gii
a) Tâm đối xng là giao đim ca hai đường thng.
b) Tâm đối xng là nhng đim cách đều hai đường thng
c) Tâm đối xng là trung đim ca đon thng ni hai tâm đường tròn
d) Tâm đối xng là trung đim ni hai tiêu đim ca elip.
e) Tâm đối xng là trung đim ni hai tiêu đim ca hypebol.
Bài 4.3. Trong mt phng Oxy, cho đim A(-1; 3) và đường thng d có phương trình x – 2y + 3 =0 . Tìm
nh ca Ad qua phép đối xng tâm O.
HD
Gii
Gi A’ = Đ
O
(A) = (x’; y’). Theo biu thc to độ, ta có
x x
y y
'
'
=
=
. Vy A’(1; -3)
Gi d’ = Đ
O
(d)
Cách 1. Ly mt đim tu ý
M x y d
( ; )
. Khi đó ta có M’ = Đ
O
(M) = (x’; y’), nên thay x = - x’, y = - y
vào phương trình ca d. Ta có nh ca d qua phép đối xng tâm O là d’: x – 2y – 3 = 0.
Cách 2. Ly đim
B d
( 3;0)
. Khi đó B’ = Đ
O
(B) = (3;0) thuc d
d’ là nh ca d qua phép đối xng tâm O nên d’ song song hoc trùng vi d. Do đó d’: x – 2y + c = 0
B d
' '
suy ra c = - 3. Vy d’: x – 2y – 3 = 0.
Cách 3. Ly hai đim phân bit M, N thuc d và xác định nh ca nó qua phép đối xng tâm O, khi đó
đường thng d’ qua hai đim M’ và N’.
Bài 4.4. Trong mt phng vi h trc to độ vuông góc Oxy, cho hai đim I(1; 2), M(-2; 3), đường thng d
có phương trình 3xy + 9 = 0 và đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 2x – 6y + 6 = 0. Hãy xác định to độ đim M’,
phương trình đường thng d’ và đường tròn (C’) theo th tnh ca M, d, (C) qua:
a) Phép đối xng qua gc to độ
b) Phép đối xng qua tâm I
HD
Gii
a) Gi M’, d’, (C’) theo th tnh ca M, d và (C) qua phép đối xng qua O. Dùng biu thc to độ
ca phép đối xng qua gc to độ O ta có:
M’(2; -3), phương trình ca d’: 3xy – 9 = 0, phương trình đường tròn (C’): x
2
+ y
2
- 2x + 6y + 6 = 0
b) Gi M’, d’, (C’) theo th tnh ca M, d và (C) qua phép đối xng tâm I. Dùng biu thc to độ
ca phép đối xng qua tâm I ta có: M’(4; 1)
d’ song song vi d nên d’: 3xy + c = 0, ly đim N(0; 9) thuc d. Khi đó nh ca N qua phép đối
xng tâm IN’(2; -5) thuc d’. T đó suy ra c = -11
Vy d’: 3xy – 11 = 0.
Đường tròn (C) có tâm J(-1; 3) và bán kính R = 2. nh J qua phép đối xng tâm IJ’(3; 1). Vy
phương trình (C’): (x – 3)
2
+ (y – 1)
2
= 4
Bài 4.5. Trong mt phng Oxy, cho đường thng d có phương trình x – 2y + 2 = 0 và d’ có phương trình x
2y – 8 = 0. Tìm phép đối xng tâm biến d thành d’ và biến trc Ox thành chính nó.
HD
Gii
Giao đim ca d và d’ vi Ox là A(-2; 0) và A’(8; 0). Gi I(a; b) là tâm ca phép đối xng
Ta có Đ
I
A x y A x y
: ( , ) '( ', ')
khi đó :
x a x a a
y b y b b
' 2 8 2 2 3
' 2 0 2 0 0
= = + =
= = + =
Vy phép đối xng qua tâm I(3; 0) là phép cn tìm.
Bài 4.6. Cho đường tròn (O,R) và hai đim A, B c định. Vi mi đim M, ta xác định đim M’ sao cho
MM MA MB
'
= +
. Tìm qu tích đim M’ khi M chy trên (O,R).
HD
Gii
Gi I là trung đim ca AB thì I c định và
MA MB MI
2
+ =
.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
12
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Bi vy,
MM MA MB MM MI
' ' 2= + =
nghĩa là I là trung đim ca MM’ hay Đ
I
(M) = M’
Vy khi M chy trên đường tròn (O,R) thì qu tích M’ là nh ca đường tròn đó qua Đ
I
Nếu ta gi O’ đim đối cng ca O qua đim I thì qu tích ca M’ là đường tròn (O’,R).
I
O
M
O'
A
B
M'
Bài 4.7. Cho hai đim B, C c định trên đường tròn (O, R) và mt đim A thay đổi trên đường tròn đó.
Hãy dùng phép đối xng tâm để chng minh rng trc tâm H ca tam giác ABC nm trên mt đường tròn
c định.
HD
Gii
Ta v đường kính AM ca đường tròn. Khi đó
BH // MC ( vì cùng vuông góc vi AC), và CH
// BM (vì cùng vuông góc vi AB) hay BHCM
là hình bình hành
Nếu gi I là trung đim ca BC thì I cũng là
trung đim ca MH.
Vy phép đối xng qua đim I biến M thành H
Khi A chy trên (O, R) thì M chy trên đưng
tròn (O; R). Do đó, H nm trên đường tròn là
nh ca đường tròn (O, R) qua phép đối xng
tâm I.
I
H
O
A
B
C
M
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 4.8. Trong các hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lc gíc đều, hình nào có tâm đối
xng ?
Bài 4.9. Tìm mt hình có vô s tâm đối xng
Bài 4.10. Cho t giác ABCD. Dng nh ca tam giác ABC qua phép đối xng tâm D.
Bài 4.11. Chng minh rng trong phép đối xng tâm I nếu đim M biến thành chính nó thì M phi trùng
vi I.
Bài 4.12. Trong mt phng to độ Oxy, cho đim I(2; -3) và đường thng d có phương trình 3x + 2y – 1 =
0. Tìm to độ đim I’ và phương trình ca đường thng d’ ln lượt là nh ca I và đường thng d qua
phép đối xng tâm O.
Bài 4.13. Cho đường tròn (O;R), đường thng
đim I. Tìm đim A trên (O;R) và đim B trên
sao
cho I là trung đim ca đon thng AB.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
13
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§5. PHÉP QUAY
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
- Trong mt cho mt đim O c định và góc lượng giác
ϕ
không đổi. Phép biến hình biến đim O
thành chính nó, biến đim M khác O thành đim M’ sao cho OM = OM’ và góc lượng
OM OM
( , ')
ϕ
=
được gi là phép quay tâm O góc quay
ϕ
.
- Đim O gi là tâm quay,
ϕ
gi là góc quay.
- Kí hiu:
( )
O
Q
,
ϕ
hoc
Q
0
- Chiu dương ca phép quay
( )
O
Q
,
ϕ
theo chiu dương ca đường tròn lượng giác. Ngược li là
chiu âm và còn kí hiu
( )
O
Q
,
ϕ
Nhn xét:
Phép quay tâm O, góc quay
k k
2 ,
ϕ π π
= +
chính là phép đối xng tâm O
Phép quay tâm O, góc quay
k k
2 ,
ϕ π
=
, chính là phép đồng nht.
2. Tính cht
Phép quay
- Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì;
- Biến mt đường thng thành đường thng;
- Biến mt đon thng thành đon thng bng đon thng đã cho;
- Biến mt tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho;
- Biến mt đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính;
Chú ý: Gi s phép quay tâm I góc quay
ϕ
biến đường thng d thành d’. Khi đó:
Nếu 0
2
π
ϕ
<
thì góc gia d và d’ bng
ϕ
Nếu
2
π
ϕ π
< <
thì góc gia d và d’ bng
π ϕ
3. Biu thc to độ ca phép quay.
Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy, xét phép quay
( )
I
Q
,
ϕ
Trường hp 1: Khi tâm quay I trùng vi gc to độ O:
( )
O
Q M x y M x y
,
: ( , ) '( ', ')
ϕ
khi đó :
x x y
y x y
' cos sin
' sin cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
=
= +
Trường hp 2: Khi tâm quay
(
)
I x y
0 0
,
( )
I
Q M x y M x y
,
: ( , ) '( ', ')
ϕ
khi đó :
x x x x y y
y y x x y y
0 0 0
0 0 0
' ( )cos ( )sin
' ( )sin ( )cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
=
= +
B. BÀI TP
Bài 5.1. Cho hình vuông ABCD tâm O.
a) Tìm nh ca đim C qua phép quay tâm A góc 90
0
.
b) Tìm nh ca đường thng BC qua phép quay tâm O góc 90
0
.
HD
Gii
a) Gi E là đim đối xng vi C qua tâm D.
Khi đó
( )
A
Q C E
0
,90
( )
=
b)
( ) ( )
O O
Q B C Q C D
0 0
,90 ,90
( ) , ( )
= =
. Vy nh
ca đường thng BC qua phép quay tâm O
góc 90
0
đường thng CD.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
14
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
C
B
A
O
E
Bài 5.2. Cho phép quay
Q
tâm O vi góc quay
ϕ
và cho đường thng d. Hãy nêu cách dng nh d’ ca d
qua phép quay
Q
.
HD
Gii
nh ca đường thng d qua phép quay
( )
O
Q
,
ϕ
có th dng như sau:
Cách 1. Ly hai đim A, B phân bit trên d, ri dng nh A’, B’ ca chúng. Đường thng d’ là đường
thng đi qua A’ và B’.
Cách 2. Trong trường hp d không đi qua O. gi H là hình chiếu vuông góc ca O trên d, dng H’ là nh
ca H. Đường thng vuông góc vi OH’ ti H’ chính là nh d’ ca d.
T cách dng trên, ta suy ra: Phép quay vi góc quay
2
π
±
biến đường thng d thành đường thng d’
vuông góc vi d.
Bài 5.3. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gi M, N ln lượt là trung đim ca AB, OA. Tìm nh ca tam
giác AMN qua phép quay tâm O, góc quay 90
0
.
HD
Gii
Xét phép quay
O
Q A D M M
0
( ,90 )
: , '
O
Q N N
0
( ,90 )
: '
. N
là trung đim ca OA thì N’ là trung đim ca
OD. Suy ra:
O
Q AMN DM N
0
( ,90 )
: ' '
AMN DM N
' '
=
M'
M
D
A
B
O
N
N'
C
Bài 5.4. Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ có chung đỉnh O sao cho O nm trên đon thng
AB’ và nm ngoài đường thng A’B. Gi G và G’ ln lượt là trng tâm ca tam giác OAA’ và OBB’.
Chng minh GOG’ là tâm giác vuông cân.
HD
Gii
Gi
Q
là phép quay tâm O, góc quay
2
π
( bng
góc lượng giác (OA,OB)).
Khi đó
O O
Q A B Q A B
, ,
2 2
( ) , ( ') '
π π
= =
. Do đó
O
Q OAA OBB
,
2
( ') '
π
= .
Bi vy,
O
Q G G
,
2
( ) '
π
=
. Suy ra OG = OG’ và
GOG '
2
π
=
Vy GOG’ là tam giác vuông cân ti đỉnh O.
O
A'
B'
B
A
G
G'
Bài 5.5. Cho ba đim thng hàng A, B, C, đim B nm gia hai đim A và C. Dng v mt phía ca
đường thng AC các tam giác đều ABE và BCF.
a) Chng minh rng AF = EC và góc gia hai đường thng AF và EC bng 60
0
b) Gi M và N ln lượt là trung đim ca AF và EC. Chng minh tam giác BMN đều.
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
15
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
a) Xét phép quay
B
Q
0
( ,60 )
, khi đó :
B
Q E A C F
0
( ,60 )
: ,
O
Q EC AF
0
( ,60 )
: . Suy ra EC = AF và
(EC,AF) = 60
0
.
b) Ta có
B
Q N M
0
( ,60 )
: , N là trung đim
ca EC và M là trung đim ca AF.
Nên BN = BM và
NBM
0
60
= . Do đó BMN là
tam giác đều.
C
E
B
F
A
N
M
Bài 5.6. Cho lc giác đều ABCDEF, O là tâm đối xng ca nó, I là trung đim ca AB.
a) Tìm nh ca tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 120
0
b) Tìm nh ca tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 60
0
HD
Gii
a)
( ) ( )
O O
Q F B A C B D Q I J
0 0
,120 ,120
: , , :
vi J là trung đim ca CD.
Vy
( )
O
Q AIF CJB
0
,120
:
b) Phép quay tâm E góc 60
0
biến A, O, F ln lượt
thành C, D, O. Vy
( )
E
Q AOF CDO
0
,60
:
J
I
F
E
D
C
B
A
O
Bài 5.7. Cho tam giác ABC. Dng v phía ngoài ca tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN, ABEF và
gi O, P, Q ln lượt là tâm đối xng ca chúng.
a) Gi D là trung đim ca AB. Chng minh rng DOP là tam giác vuông cân đỉnh D
b) Chng minh AO vuông góc vi PQ và AO = PQ.
HD
Gii
a) Xét phép quay
( )
C
Q M A B I
0
,90
: ,
. Do đó MB bng và vuông góc vi AI
Trong tam giác ABM, có DP song song và bng na BM và trong tam giác BAI có DO song song và
bng na AI. T đó suy ra DP bng và vuông góc vi DO. Hay tam giác DOP vuông cân ti D.
b) Xét phép quay
( )
D
Q O P A Q
0
,90
: , . Do đó OA bng và vuông góc vi PQ.
C
B
J
A
E
F
N
I
O
Q
M
P
D
Bài 5.8. Cho tam giác ABC. Dng v phía ngoài tam ca tam giác đó các tam giác BAE và CAF vuông
cân ti A. Gi I, M và J theo th t là trung đim ca EB, BC và CF. Chng minh rng tam giác IJM là
tam giác vuông cân.
HD
Gii
Xét phép quay tam A góc quay 90
0
.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
16
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
( )
A
Q E B C F
0
,90
: , .T đó suy EC = BF và
EC BF
Vì IM là trung bình ca tam giác BEC nên IM //
EC và
IM EC
1
2
=
Tương t, ta có MJ // BF và
MJ BF
1
2
= . T đó
suy ra IM = MJ và
IM MJ
Vy tam giác IMJ là tam giác vuông cân ti M.
E
I
A
F
J
M
C
B
Bài 5.9. Cho na đường tròn tâm O đường kính BC. Đim A chy trên na đường tròn đó. Dng v phía
ngoài ca tam giác ABC hình vuông ABEF. Chng minh rng E chy trên mt na đường tròn c định.
HD
Gii
Xét phép quay tâm B góc quay 90
0
. Khi đó
( )
B
Q A E
0
,90
( )
=
. Khi A chy trên na đường tròn
(O), E chy trên na đường tròn (O’) là nh ca
na đường tròn (O) qua phép quay tâm B, góc
quay 90
0
.
O
O'
E
F
A
C
B
Bài 5.10. Cho tam giác ABC. Dng v phía ngoài ca tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK. Gi
M là trung đim ca BC. Chng minh rng AM vuông góc vi FK và
AM FK
1
2
= .
HD
Gii
Gi D là nh ca B qua phép đối xng tâm A. Khi
đó AD = AB = AF và
AD AF
Xét
( )
A
Q D F C K
0
,90
: , . Do đó DC = FK và
DC FK
Vì AM là đường trung bình ca tam giác BCD nên
A
M // CD và
AM CD
1
2
=
Vy AM vuông góc vi FK và
AM FK
1
2
=
F
E
B
M
C
I
K
D
A
Bài 5.11.
Trong mt phng vi h trc to độ vuông góc Oxy, cho phép quay tâm O góc quay
4
π
.
Tìm nh qua phép quay
O
Q
,
4
π
ca:
a) Đim A(2, 2) b) Đường tròn (C): (x – 1)
2
+ y
2
= 4
HD
Gii
Biu thc to độ ca phép quay
O
Q M x y M x y
,
4
: ( , ) '( ', ')
π
là:
( )
( )
x x y x x y
x x y
y x y
y x y
y x y
2
' cos sin '
' cos sin
4 4 2
' sin cos
2
' sin cos
'
4 4
2
π π
ϕ ϕ
ϕ ϕ π π
= =
=
= +
= +
= +
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
17
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
a)
O
Q A A x y
,
4
: (2,2) '( ', ')
π
thì
( )
( )
x
x
y
y
2
' 2 2
' 0
2
' 2 2
2
' 2 2
2
=
=
=
= +
. Vy
(
)
A
0,2 2
b) Đường tròn (C) có tâm I(1, 0) và bán kính R = 2.
vi (C’) là đường tròn tâm I
2 2
' ,
2 2
và có bàn kính R’ = 2. Vy (C’): x y
2 2
2 2
4
2 2
+ =
Bài 5.12.
Trong mt phng vi h trc to độ vuông góc Oxy, cho phép quay
O
Q
,
4
π
.
a) Viết biu thc to độ ca phép quay đó.
b) Viết phương trình ca đường tròn (C’) là nh ca đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 6x + 6y + 14 = 0 qua phép
quay
O
Q
,
4
π
.
c) Viết phương trình đường thng d’ là nh ca d: x + y – 2 = 0 qua phép quay
O
Q
,
4
π
HD
Gii
a) Biu thc to độ ca phép quay
O
Q M x y M x y
,
4
: ( , ) '( ', ')
π
là:
( )
( )
x x y x x y
x x y
y x y
y x y
y x y
2
' cos sin '
' cos sin
4 4 2
' sin cos
2
' sin cos
'
4 4
2
π π
ϕ ϕ
ϕ ϕ π π
= =
=
= +
= +
= +
b) đường tròn (C) có tâm I(3, -3) và bán kính R = 2, nên
O
Q I I x y
,
4
: (3, 3) '( ', ')
π
Do đó
(
)
I
' 3 2,0
. Vy:
O
Q C C
,
4
:( ) ( ')
π
, vi (C’) có tâm I’ và bán kính R’ = 2 là:
Vy (C’):
(
)
x y
2
2
3 2 4
+ =
c) Ly đim
M d
(1;1)
OM d
. Gi M’ là nh ca M quay phép quay
O
Q
,
4
π
thì
(
)
M
' 0; 2
T đó suy ra d’ phi qua M’ và vuông góc vi OM’.
Vy phương trình ca d’: y
2
=
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 5.13. Trong mt phng to độ Oxy, cho đim A(2; 0) và đường thng d có phương trình x + y – 2 = 0.
Tìm nh ca A và d qua phép quay tâm O góc 90
0
.
Bài 5.14. Cho hai tam giác đều OAB và OA’B’ có chung đỉnh O. Gi C và D ln lượt là trung đim ca
các đon thng AA’ và BB’. Chng minh rng OCD là tam giác đều.
Bài 5.15. Trong mt phng Oxy, cho đim A(2;2) và các đường thng d
1
: x + y – 2 = 0, d
2
: x + y – 8 = 0.
Tìm to độ các đim B và C ln lượt thuc d
1
và d
2
sao cho tam giác ABC vuông cân ti A.
O O
Q I I x y Q C C
, ,
4 4
: (1,0) '( ', '); :( ) ( ')
π π
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
18
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§6. KHÁI NIM V PHÉP DI HÌNH VÀ HAI HÌNH BNG NHAU
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
- Phép di hình là phép biến hình bo toàn khong cách gia hai đim bt kì.
- Nhn xét:
Các phép đồng nht, tnh tiến, đối xng trc, đối xng tâm và phép quay đều là nhng phép
di hình
Phép biến hình có được bng cách thc hin liên tiếp hai phép di hình cũng là mt phép di
hình.
2. Tính cht Phép di hình:
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim đó;
- Biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon thng bng
n
ó;
- Biến tam giác thành tam giác bng nó, biến góc thành góc bng nó;
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Hai hình bng nhau
Hai hình được gi là bng nhau nếu có mt phép di hình biến hình này thành hình kia.
B. BÀI TP
Bài 6.1. Trong mt phng Oxy, cho các đim A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3).
a) Chng minh rng các đim A’(2;3), B’(5;4) và C’(3;1) theo th tnh ca A, B và C qua phép quay
tâm O góc -90
0
.
b) Gi tam giác A
1
B
1
C
1
nh ca tam giác ABC qua phép di hình có được bng cách thc hin liên
tiếp phép quay tâm O góc -90
0
và phép đối xng qua trc Ox. Tìm to độ các đỉnh ca tam giác A
1
B
1
C
1
.
HD
Gii
a) Ta có OA OA
( 3;2), ' (2;3)
= =
OA OA
. ' 0
=
. T đó suy ra góc lượng giác (OA; OA’) = - 90
0
.
Mt khác ta có OA OA
' 13
= = . Do đó phép quay tâm O góc 90
0
biến A thành A’. Các trường
hp khác tương t.
b
) Gi A
1
B
1
C
1
nh ca tam giác A’B’C’ qua phép đối xng trc Ox. Khi đó A
1
(2; -3), B
1
(5; -4),
C
1
(3; -1).
Bài 6.2. Cho hình ch nht ABCD. Gi E, F, H, K, O, I, J ln lượt là trung đim các cnh AB, BC, CD,
DA, KF, HC, KO. Chng minh rng hình thang AEJK và FOIC bng nhau.
HD
Gii
Gi G là trung đim OF. Phép đối xng qua
đường thng EH biến hình thang AEJK thành hình
thang BEGF.
Phép tnh tiến theo vectơ
EO
biến hình thang
FOIC thành hình thang FOIC. Nên hai hình thang
AEJK và FOIC bng nhau.
K
I
F
H
O
J
G
C
B
D
E
Bài 6.3. Chng minh rng: Nếu mt phép di hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng
biến trng tâm ca tam giác ABC tương ng thành trng tâm ca tam giác A’B’C’.
HD
Gii
Gi M, N ln lượt là trung đim các đon thng AB, BC và G, G’ ln lượt là trng tâm ca hai tam giác
ABC và A’B’C’.
Gi phép di hình đó là F. Ta có F(AB) = A’B’, F(BC) = B’C’. Khi đó
F M M A B F N B C
( ) ' ' ', ( ) ' '
=
Vy F biến trung tuyến AM, CN ca tam giác ABC tương ng thành các trung tuyến A’M’, C’N’ ca tam
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
19
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
giác A’B’C’.
T đó suy ra F biến trng tâm G ca tam giác ABC thành trng tâm G’ ca tam giác A’B’C’ là giao đim
ca A’M’ và C’N’.
Bài 6.4. Chng t rng hai hình ch nht cùng kích thước ( cùng chiu dài và chiu rng) thì bng nhau.
HD
Gii
Gi s hai hình ch nht ABCD và A’B’C’D’ có AB = CD = A’B’ = C’D’, AD = BC = A’D’ = B’C’.
Khi đó ABC và A’B’C’ là hai tam giác vuông bng nhau, do đó có phép di hình
F ABC A B C
: ' ' '
và F biến trung đim O ca AC thành trung đim O’ ca A’C’. Nhưng vì O và O’ ln lượt là trung đim
ca BD và B’D’ nên F cũng biến D thành D’.
Vy F biến ABCD thành A’B’C’D’, nên theo định nghĩa, hai hình ch nht đó bng nhau.
Bài 6.5. Cho hai hình bình hành. Hãy v mt đường thng chia mi hình bình hành đó thành hai hình
bng nhau.
HD
Gii
Mt đường thng đi qua tâm O ca hình bình hành
thì chia hình bình hành đó thành hai phn bng
nhau, vì phép đối xng qua tâm O s biến phn
này thành phn kia.
Ta xét hai hình bình hành ABCD và A’B’C’D’ ln
lượt có tâm O, O’.
Ta có O, O’ ln lượt là tâm đối xng ca hình
bình hành ABCD và A’B’C’D’ nên đường thng
bt kì qua tâm thì chia hình bình hành đó thành hai
hình bng nhau.
Suy ra: Đường thng OO’ chia mi hình bình
hành ABCD và A’B’C’D’ thành hai hình bng
nhau.
C
B
A
D
C'
B'
A'
O'
O
D'
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 6.6. Trong mt phng h trc to độ Oxy, cho v
(2;0)
đim M (1; 1).
a) Tìm to độ đim M’ là nh ca đim M qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp
phép đối xng trc Oy và phép tnh tiến theo vectơ
v
.
b) m to độ đim M’’ là nh ca đim M qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp
phép tnh tiến theo vectơ
v
và phép đối xng trc Oy.
Bài 6.7. Trong mt phng Oxy, cho vectơ
v
(3;1)
đường thng d có phương trình 2x – y = 0. Tìm nh
ca d qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm O góc 90
0
và phép tnh tiến
theo vectơ
v
.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
20
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§7. PHÉP V T
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
Cho mt đim O c định và mt s k không đổi,
k
0
. Phép biến hình biến mi đim M thành
đim M’ sao cho
OM kOM
' =
đựơc gi là phép v t tâm O t s k.
Kí hiu:
O k
V
( , )
. Như vy
O k
V M M OM kOM
( , )
: ' ' =
Nhn xét
- Phép v t biến tâm v t thành chính nó.
- Khi k > 0, MM’ nm cùng phìa đối vi O.
- Khi k < 0, MM’ nm khác phía đối vi O.
- Khi k = - 1, M và M’ đối xng vi nhau qua tâm O
nên
O
V
( , 1)
= Đ
O
- Khi k = 1, thì
M M
'
nên phép v t là phép đồng nht
-
O k
O
k
V M M V M M
( , ) 1
( , )
( ) ' ( ')
= =
2. Các tính cht ca phép v t
a. Định lí 1. Nếu phép v t t s k biến hai đim MN ln lượt thành hai đim M’ và N’ thì:
M N kMN
' ' =
MN k MN
=
b. Phép v t t s k:
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim y;
- Biến mt đường thng thành mt đường thng song song hoc trùng vi đường thng
đã cho, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon thng mà độ dài nhân lên vi
k
;
- Biến tam giác thành tam giác đồng dng vi tam giác đã cho và t s đồng dng là
k
, biến góc
thành góc bng nó;
- Biến mt đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính
k
.R.
3. Biu thc to độ.
Trong mt phng h trc to độ Oxy, cho phép v t
I k
V
( , )
vi
(
)
I x y
0 0
,
Ta có:
I k
x kx k x
V M x y M x y IM kIM
y ky k y
0
( , )
0
' (1 )
: ( , ) '( ', ') '
' (1 )
= +
=
= +
Khi
I O
thì
x kx
y ky
'
'
=
=
B. BÀI TP
Bài 7.1. Trong mt phng to độ Oxy, cho đường thng d có phương trình 2x + y – 4 = 0.
a) Hãy viết phương trình đường thng d
1
nh ca d qua phép v t tâm O t s k = 3.
b) Hãy viết phương trình đường thng d
2
nh ca d qua phép v t tâm I(-1;2) t s
k
2
=
HD
Gii
a) Ly hai đim A(0; 4) và B(2; 0) thuc d. Gi A’, B’ theo th tnh ca A và B qua phép v t
tâm O t s k = 3. Khi đó A’(0; 12) và B’(6; 0). d
1
chính là đường thng qua hai đim A’ và B’
nên có phương trình 2x + y – 12 = 0.
b) Vì d
2
// d: 2x + y – 4 = 0 nên d
2
: 2x + y + c = 0. Ly đim A(4; 0) thuc d và gi
( )
I
A V A
, 2
' ( )
=
.
Khi đó ta có
A d
2
'( 3; 2)
nên suy ra c = 8. Vy d
2
: 2x + y + 8 = 0.
Bài 7.2. Trong mt phng Oxy, cho phép v t tâm I(1; 3), t s
k
2
=
. Tìm nh ca các đường sau qua
phép v t
I k
V
( , )
a) Đường thng d: 2x + y – 1 = 0
b) Đường tròn (C): (x – 2)
2
+ (y + 1)
2
= 3
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
21
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
c) Parabol (P): y = x
2
– 3x + 2
HD
Gii
I k
V M x y M x y
( , )
: ( , ) '( ', ')
có biu thc to độ:
x
x
x x
y y y
y
' 3
' 2 3
2
' 2 9 ' 9
2
+
=
= +
= + +
=
(*)
a)
I k
V M x y d M x y d
( , )
: ( , ) '( ', ') '
. Thay (*) vào phương trình ca d, ta có:2x’ + y’ – 13 = 0
Vy phương trình ca đường thng d’ là nh ca d qua
I k
V
( , )
là: 2x + y – 13 = 0.
Cách khác: Ly đim
M d
(0,1)
,
I k
V M d M d
( , )
: (0,1) '(3,7) '
Vì phép v t biến đường thng d thành d’ song song hoc trùng vi d nên d’: 2x + y + c = 0 và
M d
'
n
ên ta có c – 13. Vy d’: 2x + y – 13 = 0.
b
)
I k
V M x y C M x y C
( , )
: ( , ) ( ) '( ', ') ( ')
.
Thay (*) vào phương trình đường tròn (C) ta có: (x’ + 1)
2
+ (y’ – 11)
2
= 12
Vy phương trình đường tròn (C’): (x + 1)
2
+ (y – 11)
2
= 12
Cách khác: Tâm và bán kính ca (C): J(2, - 1), R
3
=
I k
V J x y C J x y C J R
( , )
: ( , ) ( ) '( ', ') ( ') '( 1,11), ' 2 3
=
Vy phương trình đường tròn (C’): (x + 1)
2
+ (y – 11)
2
= 12
c)
I k
V M x y P M x y P
( , )
: ( , ) ( ) '( ', ') ( ')
. Thay (*) vào phương trình (P), ta có : y x
2
1 19
' ( ')
2 2
= +
Vy phương trình (P’): y x
2
1 19
2 2
= +
Bài 7.3. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
(
)
(
)
x y
2 2
3 1 9
+ + =
. Hãy viết
phương trình ca đường tròn (C’) là nh ca (C) qua phép v t tâm I(1; 2) t s k = - 2.
HD
Gii
Đường tròn (C) có tâm J(3; -1) và bán kính R = 3. Gi
( )
I
J V J
, 2
' ( )
=
nên J’(-3; 8).
Do vy đường tròn (C’) có tâm là J’ và bán kính
R
' 2 .3 6
= =
.
Vy (C’):
(
)
(
)
x y
2 2
3 8 36
+ + =
Bài 7.4. Trong mt phng Oxy, cho hai đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 10x – 8y + 14 = 0 và (C’): x
2
+ y
2
+ 2y
11 = 0. Xác định phép v t biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’).
HD
Gii
Phương trình đường tròn (C) có tâm và bán kính: I
1
(5, 4), R
1
3 3
= đường tròn (C’): I
2
(0, - 1),
R
2
2 3
= .
Xét
I k
V M x y C M x y C
( , )
: ( , ) ( ) '( ', ') ( ')
có biu thc to độ
x kx k x
y ky k y
0
' (1 )
' (1 )
= +
= +
Trong đó I(x
0
, y
0
) là tâm v t. Ta có R k R k
2 1
2
3
= = ±
Khi k
2
3
=
thì ta có:
x x x
y y y
0
0
2 1
'
3 3
2 1
'
3 3
= +
= +
I k
V I C I C
( , ) 1 2
: (5;4) ( ) (0,1) ( ')
Nên ta có:
x y
0 0
10, 11
= =
. Vy phép v t có I(-10, -11) và k
2
3
=
biến (C) thành (C’).
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
22
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Khi k
2
3
=
thì ta có:
x x x
y y y
0
0
2 5
'
3 3
2 5
'
3 3
= +
= +
I k
V
( , )
I k
V I C I C
( , ) 1 2
: (5;4) ( ) (0,1) ( ')
Nên ta có: x y
0 0
2, 1
= =
. Vy phép v t
I k
V
( , )
có I(2, 1) và k
2
3
=
biến (C) thành (C’).
Bài 7.5. Trong mt phng h trc to độ Oxy, cho hai đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y – 3)
2
= 1 và
(C’): (x – 3)
2
+ (y – 4)
2
= 4.
Xác định phép v t biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’).
HD
Gii
Phép v t biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) là:
Tâm v t I(-2, 3) và t s v t k = 2
Tâm v t I(2, 3) và t s v t k = - 2
Bài 7.6.
Cho tam giác ABC. Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca các cnh BC, AC và AB. Chng minh rng có
mt phép v t biến tam giác ABC thành tam giác MNP.
HD
Gii
Gi G là trng tâm tam giác ABC, khi đó:
GM GA GN GB GP GC
1 1 1
, ,
2 2 2
= = =
. Suy ra, phép v t
tâm G, t s k
1
2
=
biến tam giác ABC thành tam giác MNP.
P
A
G
N
B
C
M
B
ài 7.7. Cho tam giác ABC có ba góc nhn và H là trc tâm. Tìm nh ca tam giác ABC qua phép v t
tâm H, t s k
1
2
=
.
HD
Gii
nh ca tam giác A, B, C qua phép v t
H
V
1
,
2
A’, B’ và C’ ln lượt là trung đim các cnh HA,
HB, HC. Vy
(
)
H
V ABC A B C
1
,
2
: ' ' '
B
A
H
C
A'
C'
B'
Bài 7.8. Tam giác ABC có hai đỉnh B,C c định còn A chy trên đường tròn (O,R) c định không có đim
chung vi đường thng BC. Tìm qu tích trng tâm G ca tam giác ABC.
HD
Gii
Gi I là trung đim BC thì I c định. Đim G là trng tâm ca tam giác ABC khi và ch khi
IG IA
1
3
=

.
Như vy, phép v t tâm I t s
1
3
biến đim A thành đim G
T đó, suy ra khi A chy trên đường tròn (O,R) thì qu tích G là nh ca đường
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
23
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
tròn đó qua phép v t V, tc là đường tròn (O’,R’) mà
IO IO
1
'
3
=
R R
1
'
3
=
O
A
C
B
I
G
O'
Bài 7.9. Cho tam giác ABC vi trng tâm G, trc tâm H và tâm đường tròn ngoi tiếp O. Chng minh
rng
GH GO
2=
( như vy khi ba đim G, H, O không trùng nhau thì chúng cùng nm trên mt đường
thng, được gi là đường thng Ơ-le).
HD
Gii
Gi A’, B’ và C’ ln lượt là trung đim ca các
cnh BC, CA, AB ca tam giác ABC.
Ta có
OA BC
'
mà BC // B’C’ nên
OA B C
' ' '
.
Tương t, ta cũng có
OB A C
' ' '
. Vy O là trc
tâm ca tam giác A’B’C’.
Vì G là trng tâm ca tam giác ABC nên
GA GA GB GB
2 ', 2 '
= =

GC GC
2 '
=
. Bi
vy phép v t
( )
G
V A B C ABC
, 2
: ' ' '
Đim O là trc tâm ca tam giác A’B’C’ nên
( )
G
V O H GH GO
, 2
: 2
=
. Điu này chng
t ba đim G, H, O thng hàng.
B
C'
A'
C
H
B'
A
G
O
Bài 7. 10.
Cho tam giác ABC và đim M thuc cnh AB. Qua M v các đường thng song song vi trung tuyến
AA
1
và BB
1
ct BC, CA ti P và Q. Tìm qu tích các đim S sao cho t giác MPSQ là hình bình hành.
HD
Gii
Gi E, F ln lượt là giao đim ca MQ, MP vi
AA
1
và BB
1
, G là trng tâm tam giác ABC. Khi
đó:
ME MQ ME BG
ME MQ
BG BB MQ BB
1 1
2 2
3 3
= = = =
Tương t:
MF MP
2
3
=
Ta có :
MG ME EG MQ MP MS
2 2 2
3 3 3
= + = + =
.
Suy ra:
GS GM
1
2
=
Do đó: S là nh ca M qua phép v t tâm G, t s
k
1
2
=
Khi M thuc cnh AB thì S thuôc đon A
1
B
1
nh ca AB qua
G
V
1
,
2
Vy qu tích S là đon thng A
1
B
1
.
B
A
C
B
1
A
1
P
Q
S
G
F
E
M
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
24
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 7.11.Trong mt phng Oxy, cho đường thng d: x + 2y + 4 = 0.
a) y viết phương trình đường thng d
1
nh ca d qua phép v t tâm O t s k = - 3
b) y viết phương trình đường thng d
2
nh ca d qua phép v t tâm I(1;2) t s k
1
2
=
Bài 7.12. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
(
)
(
)
x y
2 2
2 3 16
+ + =
. Hãy viết
phương trình ca đường tròn (C’) là nh ca (C) qua phép v t tâm I(1; 2) t s k = - 2.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
25
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§8. PHÉP ĐỒNG DNG
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
Phép biến hình F gi là phép đồng dng t s k (k > 0) nếu vi hai đim bt kì M, N và nh M’, N’
tương ng ca chúng, ta luôn có M’N’ = k.MN
Nhn xét:
- Phép di hình là phép đồng dng t s 1.
- Phép v t t s k là phép đồng dng t s
k
- Nếu thc hin liên tiếp hai phép đồng dng thì được mt phép đồng dng.
- Mi phép đồng dng F t s k đều là hp thành ca mt phép v t V t s k và mt phép di hình
D.
2. Tính cht
Phép đồng dng t s k:
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim y;
- Biến mt đường thng thành mt đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon
thng;
- Biến tam giác thành tam giác đồng dng vi tam giác đã cho và , biến góc thành góc bng nó;
- Biến mt đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k.R.
Đặt bit: Phép đồng dng có mt đim kép O duy nht là tích giao hoán ca mt phép v t và mt phép
quay có cùng tâm O. khi đó, kí hiu:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
O k O O k O k O
Z Q V V Q
, , , , , ,
. .
ϕ ϕ ϕ
= =
, O được gi là tâm đồng dng.
3. Hình đồng dng
Hai hình gi là đồng dng vi nhau nếu có phép đồng dng biến hình này thành hình kia
4. Biu thc to độ ca phép đồng dng
( )
I k
Z
, ,
ϕ
Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy, cho phép đồng dng
( )
I k
Z
, ,
ϕ
và M(x; y)
Gi
( )
I k
M x y Z M
, ,
'( '; ') ( )
ϕ
=
K
hi tâm I trùng vi gc to độ O, to độ đim M’ là
(
)
( )
x k x y
y k x y
' cos sin
' sin cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
=
= +
Khi tâm
(
)
I x y
0 0
,
, to độ đim M’ là
x x k x x y y
y y k x x y y
0 0 0
0 0 0
' ( )cos ( )sin
' ( )sin ( )cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
=
= +
B. BÀI TP
Bài 8.1. Cho hình ch nht ABCD, AC và BD ct nhau ti I. Gi H, K, L, và J ln lượt là trung đim cùa
AD, BC, KC, và IC. Chng minh rng:
a) Hai hình thang JLKI và IHAB đồng dng vi nhau.
b) Hai hình thang JLKI và IHDC đồng dng vi nhau.
HD
Gii
a) Gi M là trung đim AB. Phép v t tâm
C, t s 2 biến hình thang JLKI thành
hình thang IKBA. Phép đối xng qua
đường thng IM biến hình thang IKBA
thành hình thang IHAB. Do đó phép
đồng dng có được bng cách thc hin
l
iên tiếp hai phép biến hình trên biến
h
ình thang JLKI thành hình thang IHAB.
T đó suy hai hình thang JLKI và IHAB
đồng dng vi nhau.
b
) Tương t: Phép đối xng tâm I biến
hình thang IHDC thành hình thang
IKBA. Phép v t tâm C t s
1
2
biến
hình thang IKBA thành hình thang
JLKI. Do đó hai hình thang JLKI và
I
HDC đồng dng vi nhau.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
26
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
M
C
D
I
K
J
L
H
Bài 8.2. Cho tam giác ABC. Xác định nh ca nó qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên
tiếp phép v t tâm B t s
1
2
và phép đối xng qua đường trung trc ca BC.
HD
Gii
Gi A’, C’ tương ng là trung đim ca AB và
BC. Phép v t tâm B, t s
1
2
biến tam giác ABC
thành tam giác A’BC’. Phép đối xng qua đường
t
rung trc cnh BC biến tam giác A’BC’ thành
tam giác A’’CC’. Vy nh ca tam giác ABC qua
phép đồng đó là tam giác A”CC’.
B
A'
A
C'
A''
C
d
Bài 8.3. Trong mt phng Oxy, cho đường thng d có phương trình x + y – 2 = 0. Viế phương trình
đường thng d’ là nh ca d qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm I(-
1, -1) t s k
1
2
=
và phép quay tâm O góc -45
0
.
HD
Gii
Gi d
1
nh ca d qua phép v t tâm I(-1, -1) t s k
1
2
=
. Vì d
1
song song hoc trng vi d nên phương
trình ca nó có dng: x + y + c = 0
Ly đim M(1, 1) thuc d,
I
V M M O d
1
1
,
2
: '
Vy phương trình ca d
1
: x + y = 0.
nh ca d
1
qua phép quay tâm O góc -45
0
đường thng Oy.
Vy phương trình ca d’: x = 0
B
ài 8.4. Trong mt phng Oxy, cho đường thng d có phương trình: x
2 2
= . Hãy viết phương trình
đường thng d’ là nh ca d qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O
t s k
1
2
=
và phép quay tâm O góc quay 45
0
.
HD
Gii
Gi d
1
nh ca d qua phép v t tâm O t s k
1
2
=
thì phương trình ca d
1
: x
2
=
Gi d’ là nh ca d
1
qua phép quay tâm O góc quay 45
0
. Ly
(
)
A
2,0
(
)
B
2, 2
thuc d
1
thì nh
ca nó qua phép quay nói trên là A’(1,1) và B’(2,0) thuc d’.
Vy phương trình d’: x + y – 2 = 0.
Bài 8.5. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là nh ca (C) qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
k = -2 và phép đối xng trc Ox.
HD
Gii
D thy bán kính ca (C’) là R’ = 4. Tâm I’ ca (C’) là nh ca tâm I(1,2) ca (C) qua phép đồng dng
nói trên.
( )
O
V I I
1
, 2
: (1,2) ( 2, 4)
Đ
Ox
: I I
1
( 2, 4) '( 2,4)
Vy phương trình đường tròn (C’): (x + 2)
2
+ (y – 4)
2
= 16
Bài 8.6. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy, cho
0
45
ϕ
= và k = 2.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
27
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
a) Viết biu thc to độ ca phép đồng dng
( )
O k
Z
, ,
ϕ
b) Viết phương trình đường tròn (C’) là nh ca đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 2x – 3 = 0 qua phép đồng dng
( )
O k
Z
, ,
ϕ
.
HD
Gii
a) Phép đồng dng
( )
( )
O k
O
Z Z M x y M x y
0
, ,
,2,45
: ( ; ) '( '; ')
ϕ
=
M’ có to độ
(
)
( )
( )
( )
x x y
x x y
y x y
y x y
0 0
0 0
' 2 cos45 sin45
' 2
(*)
' 2 sin45 cos45
' 2
=
=
= +
= +
b)
( )
O
Z M x y C M x y C
0
,2,45
: ( ; ) ( ) '( '; ') ( ')
. T (*) ta có
( )
( )
2
4
2
4
x x y
y x y
= +
=
thay vào phương trình
đường tròn (C), ta có được:
(
)
(
)
x y x y
2 2
' ' 2 2 ' 2 2 ' 12 0
+ =
Vy phương trình đường tròn (C’): x y x y
2 2
2 2 2 2 12 0
+ =
Cách khác: Tâm và bán kính đường tròn (C) là I(1; 0), R = 2
Khi đó, ta có
( )
(
)
O
Z I C I x y C I
0
,2,45
: (1;0) ( ) '( '; ') ( ') ' 2; 2
và R’ = 2R = 4
Vy phương trình đường tròn (C’):
(
)
(
)
x y
2 2
2 2 16
+ =
Bài 8.7. Trong mt phng vi h trc to độ vuông góc Oxy, cho đim I(1; 1) và đường tròn tâm I bán
kính 2. Viết phương trình ca đường tròn là nh ca đường tròn trên qua phép đồng dng có được bng
cách thc hên liên tiếp phép quay tâm O, góc 45
0
và phép v t tâm O, t s
2
.
HD
Gii
Phép đồng dng
( )
( )
O k
O
Z Z I I x y
0
, ,
, 2,45
: (1;1) '( '; ')
ϕ
=
I’ có to độ
(
)
( )
x x y
x x y
I
y x y
y x y
0 0
0 0
' 2 cos45 sin45
'
'(0;2)
'
' 2 sin45 cos45
=
=
= +
= +
Vy phương trình ca đường tròn tâm I bán kính 2 là phương trình đường tròn tâm I’(0; 2) bán kính
2 2
. Phương trình đó là: x
2
+ (y – 2)
2
= 8.
Bài 8.8. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy, xét phép biến hình F biến mi đim M(x; y)
thành đim M’(2x – 1; – 2y + 3). Chng minh F là mt phép đồng dng.
HD
Gii
Ly đim N(x
1
; y
1
), thì đim N’(2x
1
– 1; -2y
1
+ 3) = F(N). Ta có
M’N’
2
= (2x
1
– 2x)
2
+ (–2y
1
+ 2y)
2
= 4[(x
1
– 2)
2
+ (y
1
– y)
2
] = 4MN
2
T đó suy ra vi hai đim M, N tu ý và M’, N’ ln lượt là nh ca chúng qua F ta có M’N’ = 2MN.
Vy F là mt phép đồng dng vi t s đồng dng là 2.
Bài 8.9. Cho đường tròn (O), đường kính AB = 2R. M là mt đim bt kì trên (O). Dng hình vuông
AMNP có các đỉnh theo chiu dương. Tìm qu tích các đim N.
HD
Gii
Ta có
AN AM
2= và góc (AM,AN) = 45
0
Phép quay
( )
A
Q M M
0
,45
: '
và phép v t
( )
A
V M N
, 2
: '
Suy ra:
( ) ( )
( )
A
A A
Z V Q M N
0
0
,45
, 2 ,45 , 2
:=
Vy M thuc đường tròn (O), đường kính AB =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
28
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
2R nên N thuc đường tròn (O’) là nh ca (O)
qua phép đồng dng
( )
A
Z
0
, 2,45
có tâm O’ là trung
đim ca cung AB và bán kính
R R
' 2
=
O
O'
M'
M
B
A
N
P
Bài 8.10. Chng t rng phép đồng dng F biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì trng tâm, trc
tâm, tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam giác ABC ln lượt thành trng tâm, trc tâm, tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác A’B’C’.
HD
Gii
- Gi D là trung đim ca BC thì phép đồng dng F biến đim D thành đim D’ ca đon thng B’C’và
vì thế trung tuyến AD ca tam giác ABC biến thành trung tuyến A’D’ ca tam giác A’B’C’. Đối vi
hai trung tuyến còn li cũng thế. Vì trng tâm tam giác là giao đim ca các đường trung tuyến nên
trng tâm G ca tam giác ABC biến thành trng tâm G’ ca A’B’C’.
- Gi Ah là đường cao ca tam giác ABC
H BC
( )
. Khi đó phép đồng dng F biến đường thng AH
thành đường thng A’H’. Vì
AH BC
nên
A H B C
' ' ' '
. Nói cách khác A’H’ là đường cao ca tam
giác A’B’C’. Đối vi hai đường cao còn li ta cũng làm như thế. Vì trc tâm là giao đim ca các
đường cao nên trc tâm ca tam giác ABC thành trc tâm ca tam giác A’B’C’.
- Gi O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC thì OA = OB = OC nên nếu đim O biến thành O’
thì O’A’ = O’B’ = O’C’ = kOA = kOB = kOC. Do đó O’ là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A’B’C’.
C. BÀI TP ĐỀ NGH
B
ài 8.12. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là nh ca (C) qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
k = 2 và phép đối xng trc Oy.
Bài 8.13. Trong mt phng to độ Oxy, cho đường tròn tâm I(1; -3) bán kính 2. Viết phương trình nh ca
đường tròn tâm (I; 2) qua phép đồng dng có được bng cách thc hiên liên tiếp phép v t tâm O t s 3
và phép đối xng qua trc Ox.
Bài 8.14. Cho tam giác ABC vuông ti A, AH là đường cao k t A. Tìm mt phép đồng dng biến tam
giác HBA thành tam giác ABC.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
29
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
ÔN TP CHƯƠNG I
Bài 1. Cho lc giác đều ABCDEF tâm O. Tìm nh ca tam giác AOF
a) Qua phép tnh tiến theo vectơ
AB
b) Qua phép đối xng qua đường thng BE
c) Qua phép quay tâm O góc 120
0
.
HD
Gii
a) Phép tnh tiến theo vectơ
AB
biến tam
giác AOF thành tam giác BCO
b) Phép đối xng qua đường thng BE biến
tam giác AOF thành tam giác DOC
c) Phép quay tâm O góc 120
0
biến tam giác
AOF thành tam giác COB.
F
E
D
C
B
A
O
Bài 2. Trong mt phng to độ Oxy, cho đim A(-1;2) và đường thng d: 3x + y + 1 = 0. Tìm nh ca A
và d
a) Qua phép tnh tiến theo vectơ v
(2;1)
b) Qua phép đối xng trc Oy
c) Qua phép đối xng qua gc to độ
d) Qua phép quay tâm O góc 90
0
HD
Gii
Gi A’, d’ ln lượt là nh ca A và d qua các phép biến hình trên
a) A’(1; 3) và d’: 3x + y – 6 = 0
b) A’(1; 2) và d’: 3x – y – 1 = 0
c) A’(1; -2) và d’: 3x + y – 1 = 0
d) A’(-2; -1) và d’: x – 3y – 1 = 0.
Bài 3. Trong mt phng to độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3; -2) và bán kính R = 3
a) Viết phương trình ca đường tròn đó.
b) Viết phương trình nh ca đường tròn (I; 3) qua phép tnh tiến theo vectơ v
( 2;1)
.
c) Viết phương trình nh ca đường tròn (I; 3) qua phép đối xng trc Ox.
d) Viết phương trình nh ca đường tròn (I; 3) qua phép đối xng gc to độ.
HD
Gii
a) Phương trình đường tròn (C): (x – 3)
2
+ (y + 2)
2
= 9. Gi (C’) nh ca đường tròn qua các phép
biến hình trên.
b)
v
T C C
( ) ( ')
suy ra (C’): (x – 1)
2
+ (y + 1)
2
= 9.
c) Đ
Ox
(C)
(C’), suy ra (C’): (x – 3)
2
+ (y – 2)
2
= 9.
d) Đ
O
(C)
(C’), suy ra (C’): (x + 3)
2
+ (y – 2 )
2
= 9.
Bài 4. Cho hình ch nh ABCD. Gi O là tâm đối xng ca nó. Gi I, F, J, E ln lượt là trung đim ca
các cnh AB, BC, CD, DA. Tìm nh ca tam giác AEO qua phép đồng dng có được bng cách thc hin
liên tiếp phép đối xng qua đường thng IJ và phép v t tâm B, t s 2.
HD
Gii
Phép đối xng qua đường thng IJ biến tam giác
AEO thành tam giác BFO. Phép v t tâm B t s 2
biến tam giác BFO thành tam giác BCD. Vy
p
hép đồng dng trên biến tam giác AEO thành
t
am giác BCD.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
30
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
E
D
C
F
O
J
I
Bài 5. Cho hai đim A, B và đường tròn tâm O không có đim chung vi đường thng AB. Qua mi
đim M chy trên đường tròn (O) dng hình bình hành MABN.
a) Chng minh rng đim N thuc mt đường tròn xác định.
b) Tìm qu tích trng G ca tam giác ABM.
HD
Gii
a
)
MN AB
=
không đổi, nên có th xem N
nh ca đim M qua phép tnh tiến theo
vectơ
AB
. Do đó khi M chy trên đường
tròn (O) thì N chy trên đường tròn (O’) là
nh ca (O) qua phép tnh tiến theo vectơ
AB
.
b) Gi I là trung đim ca AB và G là trng
tâm ca tam giác ABC thì
IG IM
1
3
=
Vy V I
1
,
3
biến đim M thành đim G. T
đó suy ra qu tích đim G là đường tròn nh
ca (O; R) qua phép v t V I
1
,
3
.
M
N
A
B
I
O
O'
G
Bài 6. Cho hai đim phân bit A, B và đường thng d song song vi đường thng AB. Đim C chy trên
đường thng d. Tìm tp hp các trng tâm ca tam giác ABC.
HD
Gii
Gi I là trung đim ca AB, khi đó I c định và trng tâm G ca tam giác ABC thuc đường thng CI sao
cho
IG IC
1
3
=
. Do đó G là nh ca C qua V I
1
,
3
Vy khi C chy trên đường thng d thì G chy trên đường thng d’ là nh ca d qua phép V I
1
,
3
A
B
I
C
G
d'
d
Bài 7. Cho đường tròn (O) và đim I không nm trên đường tròn đó. Vi mi đim A thay đổi trên đường
tròn, dng hình vuông ABCD có tâm I.
a) Tìm qu tích đim C
b) Tìm qu tích mi đim B và D
c) Khi đim I trùng vi O, có nhn xét gi v ba qu tích trên ?
HD
Gii
a) Phép đối xng tâm Đ
I
biến đim A thành
đim C. Vy qu tích đim C là đường
tròn (O
1
) là nh ca đường tròn (O) qua
phép đối xng đó.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
31
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
b) Phép quay Q tâm I góc quay
2
π
biến đim
A thành đim B và phép quay Q’ tâm I góc
quay
2
π
biến đim A thành đim D. Suy
ra qu tích B và D ln lượt là đường tròn
(O
2
), (O
3
) là nh ca đường tròn (O) qua
phép quay Q và Q’.
c) Khi I trùng vi O thì O
1
, O
2
, O
3
cũng trùng
vi O nên ba qu tích nói trên đều là
đường tròn (O).
D
C
B
A
I
O
O
2
O
3
O
1
Bài 8. Cho tam giác ABC và các đim M, N, P ln lượt là trung đim các cnh BC, CA và AB.
a) Xét bn tam giác APN, PBM, NMC, MNP. Tìm mt phép di hình biến tam giác APN ln lượt thành
ba tam giác còn li.
b) Phép v t nào biến tam giác ABC thành tam giác MNP ?
HD
Gii
a) Phép tnh tiến theo
AP
T
biến tam giác APN
thành tam giác PBM.
Phép tnh tiến theo
AN
T
biến tam giác APN
thành tam giác NMC.
Gi J là trung đim ca PN. Phép đối xng
tâm Đ
J
biến tam giác APN thành tam giác
MNP
b) Gi G là trng tâm ca tam giác ABC
Ta có
GM GA GN GB
1 1
,
2 2
= =
GP GC
1
2
=
. Vy phép v t tâm G, t s k
=
1
2
biến tam giác ABC thành tam giác
MNP.
C
N
P
G
J
M
Bài 9. Cho đường (O; R) và đim A c định. Mt dây cung BC thay đổi ca (O; R) có độ dài không đổi
BC = m. Tìm qu tích đim G sao cho GA GB GC
0
+ + =
.
HD
Gii
Gi I là trung đim ca BC. ta có
GA GB GC
0
+ + =
khi và ch khi
AG AI
2
3
=
, tc
là phép v t tâm A t s
2
3
biến đim I thành
đim G.
Trong tam giác OIB, ta có
m
OI OB IB R R
2
2 2 2
'
2
= = =
Nên qu tích đim I là đường tròn (O; R’) hoc là
O (nếu ly m = 2R). Do đó qu tích đim G là nh
ca đim I qua phép v t đó.
C
B
A
I
O
G
Bài 10. Cho đường thng dđim G không nm trên d. Vi hai đim A, B thay đổi trên d, ta ly đim C
sao cho G là trng tâm tam giác ABC. Tìm qu tích đim C.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
32
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
HD
Gii
Gi M là trung đim ca AB thì phép v t V tâm G t s k = - 2 biến đim M thành đim C. Vì M di
chuyn trên d nên qu tích ca C là nh ca d qua phép v t V.
BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 11. Trong mt phng to độ Oxy, cho các đim A(1;1), B(0;3), C(2;4). Xác định nh ca tam giác
ABC qua các phép biến hình sau:
a) Phép tnh tiến theo vectơ u
(2;1)
=
b) Phép quay tâm O góc 90
0
c) Phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s k = - 2 và phép tnh
tiến theo vectơ v
(1;2)
=
.
d) .
Bài 12. Cho hình vuông ABCD, tâm O. V hình vuông AOBE.
a) Tìm nh ca hình vuông AOBE qua phép quay tâm A, góc (AO,AD)
b) m phép biến hình biến hình vuông AOBE thành hình vuông ADCB
Bài 13. Trong mt phng Oxy. Cho v
(2; 1)
=
, đường thng (d): 2x -3y + 3 = 0 và (d
1
): 2x – 3y – 5 = 0.
a) Viết phương trình ca đưng thng (d’) là nh ca (d) qua
v
T
.
b) m to độ ca vectơ
w
có giá vuông góc vi đường thng (d) để (d
1
) là nh ca (d) qua
w
T
.
Bài 14. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Ly mt đim M trên đường tròn. Gi M’ là nh ca M qua
phép tâm O góc quay 30
0
và M” là nh ca M’qua phép đối xng qua đường thng OM. Chng minh
rng OM’M” là tam giác đều.
Bài 15. Cho hình vuông ABCD tâm O. M, N ln lượt là trung đim ca AB và AO. Tìm nh ca tam giác
AMN qua phép quay tâm O góc quay 90
0
.
Bài 16. Trong mp Oxy cho đường thng d: x + y – 2 = 0. Viết phương trình đường thng d’ là nh ca d
qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm I(-1; -1) t s k
1
2
=
và phép
quay tâm O góc -45
0
.
Bài 17. Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4. Hãy viết phương trình đường tròn
(C’) là nh ca (C) qua phép đồng dng có được bng cách phép v t tâm O t s k = -2 và phép
v
T
vi
v
(2; 1)
=
.
Bài 18. Trong mp Oxy, cho đim I(1; 1) và đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình ca đường
tròn là nh ca đường tròn trên qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm
O góc 45
0
và phép v t tâm O t s k
2
= .
Bài 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O vi B, D là 2 đim c định, đim A di động trên đường thng
vuông góc vi BC. Tìm quĩ tích đim C.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
33
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào có vô s tâm đối xng ?
A. Đường elip. B. Hình lc giác đều.
C. Hai đường thng song song. D. Hai đường thng ct nhau.
Câu 2: Cho hai đường thng song song
d
d
. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến d thành
d
?
A. Vô s. B. Mt. C. Không có. D. Hai.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng d phương trình
2 3 0.
x y
=
Viết phương trình
( )
C
nh ca đường tròn
2 2
( ): 10 4 27 0
C x y x y
+ + =
qua phép phép đối xng trc d.
A.
(
)
(
)
2 2
1 4 2.
x y
+ + + =
B.
(
)
(
)
2 2
1 4 2.
x y
+ =
C.
(
)
(
)
2 2
5 2 16.
x y + =
D.
(
)
(
)
2 2
2 3 4.
x y
+ =
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
2;1
v =
đim
(
)
4;5 .
M
Trong các đim dưới đây, M nh ca
đim nào dưới đây qua phép tnh tiến theo vectơ
.
v
A.
(
)
4
3;3 .
M
B.
(
)
3
2;6 .
M
C.
(
)
1
2;4 .
M
D.
(
)
2
6;6 .
M
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;1
I
đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình ca
đường tròn nh ca đường tròn trên qua phép đồng dng được bng cách thc hên liên tiếp phép
quay tâm O, góc 45
0
và phép v t tâm O, t s
2.
A.
(
)
(
)
2 2
1 1 4.
x y
+ =
B.
(
)
(
)
2 2
1 2 8.
x y
+ + =
C.
(
)
2
2
2 8.
x y
+ =
D.
(
)
2
2
2 8.
x y
+ =
Câu 6: Hình gm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trc đối xng ?
A. Mt. B. Vô s. C. Hai. D. Không có.
Câu 7: Cho hình ch nht O tâm đối xng. Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc
,0 2 ,
α α π
biến hình ch nht trên thành chính nó ?
A
. Không có. B. Bn. C. Hai. D. Ba.
Câu 8: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đim
(
)
; .
M x y
Tìm ta độ nh ca M qua phép đối xng trc
Ox.
A.
(
)
; .
x y
B.
(
)
; .
y x
C.
(
)
; .
x y
D.
(
)
; .
y x
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xng ?
A. Hình gm mt đường tròn và mt tam giác đều ni tiếp.
B. Hình lc giác đều.
C. Hình gm mt hình vuông và đường tròn ni tiếp.
D. Hình gm mt đường tròn và mt hình ch nht ni tiếp.
Câu 10: Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phép đối xng tâm có đúng mt đim biến thành chính nó.
B. Phép đối xng tâm có hai đim biến thành chính nó.
C. Phép đối xng tâm không có đim nào biến thành chính nó.
D. Phép đối xng tâm có vô s đim biến thành chính nó.
Câu 11: Hình gm hai đường tròn phân bit có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xng ?
A. Vô s. B
. Không có. C. Mt. D. Hai.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;3 .
M
Trong các đim dưới đây, M nh ca đim nào
dưới đây qua phép đối xng trc
.
Oy
A.
(
)
4
2;3 .
M
B.
(
)
3
3; 2 .
M
C.
(
)
2
3;2 .
M
D.
(
)
4
2; 3 .
M
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
34
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Câu 13: Mnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai hình ch nht bt kì luôn đồng dng. B. Hai đường tròn bt kì luôn đồng dng.
C. Hai đường thng bt kì luôn đồng dng. D. Hai hình vuông bt kì luôn đồng dng.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;5
M
đường thng d có phương trình
2 4 0.
x y
+ =
Tìm
ta độ nh ca M qua phép đối xng trc d.
A.
(
)
2;1 .
B.
(
)
1;3 .
C.
(
)
3;2 .
D.
(
)
3;1 .
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2.
x
=
Trong bn đường thng cho bi các phương
trình sau đường thng nào là nh ca
qua phép đối xng tâm O ?
A.
2.
x
=
B.
2.
y
=
C.
2.
y
=
D.
2.
x
=
Câu 16: Hình vuông có my trc đối xng ?
A. 2. B. 1. C. Vô s. D. 4.
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;4 .
M
Hi phép v t tâm O t s
2
k
=
biến đim M
thành đim nào trong các đim dưới đây ?
A.
(
)
8;4 .
H
B.
(
)
4; 8 .
I
C.
(
)
4;8 .
H
D.
(
)
4; 8 .
J
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng d phương trình
2 0.
x y
+ =
Viế phương trình
đường thng
d
nh ca d qua phép đồng dng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
(
)
1; 1
I
t s k
1
2
=
và phép quay tâm O góc
0
45 .
A.
2 1 0.
x y
+ =
B.
0.
y
=
C.
0.
x y
+ =
D.
0.
x
=
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
1;2
v =
đim
(
)
2;5 .
M
Trong các đim dưới đây, đim nào là
nh ca đim M qua phép tnh tiến theo vectơ
.
v
A.
(
)
3
1;6 .
M
B.
(
)
2
4;7 .
M
C.
(
)
4
3;1 .
M
D.
(
)
1
3;7 .
M
Câu 20: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;3 .
M
Trong các đim dưới đây, đim nào nh ca đim
M qua phép đối xng qua đường thng
0.
x y
=
A.
(
)
2; 3 .
P
B.
(
)
3; 2 .
Q
C.
(
)
2;3 .
K
D.
(
)
3;2 .
N
Câu 21: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đim
(
)
; .
M x y
Tìm ta độ nh ca M qua phép đối xng trc
Oy.
A.
(
)
; .
y x
B.
(
)
; .
x y
C.
(
)
; .
x y
D.
(
)
; .
y x
Câu 22: Mnh đề nào dưới đây sai?
A. Phép di hình là mt phép đồng dng. B. Phép đồng dng là mt phép di hình.
C. Phép v t là mt phép đồng dng. D. Có phép v t không phi là phép di hình.
Câu 23: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:3 2 1 0.
d x y
=
Tìm nh ca đường thng d qua phép
đối xng tâm
.
O
A.
3
:3 2 1 0.
d x y
+ =
B.
1
:3 2 1 0.
d x y
+ =
C.
4
:3 2 1 0.
d x y
+ + =
D.
2
:3 2 1 0.
d x y
=
Câu 24: Có bao nhiêu đim biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc
2 ,
k k
α π
là mt s nguyên ?
A. Mt. B. Vô s. C. Không có. D. Hai.
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng d phương trình
x
2 2
=
. Hãy viết phương trình
đường thng
d
là nh ca d qua phép đồng dng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O
t s
k
1
2
=
và phép quay tâm O góc quay
0
45 .
A.
2 0.
x y
+ + =
B.
2 0.
y
=
C.
2 0.
x y
+ =
D.
2 3 0.
x y
+ =
Câu 26: Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Đường tròn là hình có vô s trc đối xng.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
35
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
B. Mt hình có vô s trc đối xng thì hình đó phi là hình gm hai đường thng vuông góc.
C. Mt hình có vô s trc đối xng thì hình đó phi là đường tròn.
D. Mt hình có vô s trc đối xng thì hình đó phi là hình gm nhng đường tròn đồng tâm.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 4 0.
x y
+ =
Hi trong bn đường thng cho bi
các phương trình sau đường thng nào có th biến thành
qua mt phép đối xng tâm ?
A.
2 2 3 0.
x y
+ =
B.
2 4 0.
x y
+ =
C.
1 0.
x y
+ =
D.
2 2 1 0.
x y
+ =
Câu 28: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;5 .
M
Trong các đim dưới đây, đim nào nh ca đim
M qua phép đối xng trc
.
Ox
A.
(
)
3
2;3 .
M
B.
(
)
4
3; 2 .
M
C.
(
)
2
2; 3 .
M
D.
(
)
1
3;2 .
M
Câu 29: Cho tam giác đều tâm O. Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc
,0 2 ,
α α π
biến tam giác
trên thành chính nó ?
A. Hai. B. Bn. C
. Ba. D. Mt.
Câu 30: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
2 2
( ): 1 2 4.
C x y
+ + =
Hi phép v t tâm O t s
2
k
=
biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ?
A.
(
)
(
)
2 2
2 4 16.
x y+ + + =
B.
(
)
(
)
2 2
4 2 16.
x y + =
C.
(
)
(
)
2 2
2 4 16.
x y + =
D.
(
)
(
)
2 2
4 2 4.
x y
+ =
Câu 31: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
: 2 0.
d x y
+ =
Hi phép di hình được bng cách
thc hin liên tiếp phép đối xng tâm O phép tnh tiến theo vectơ
(
)
3;2
v =
biến d thành đường thng
nào trong các đường thng có phương trình dưới đây ?
A.
3 3 2 0.
x y
+ =
B.
3 0.
x y
+ =
C.
2 0.
x y
+ + =
D.
2 0.
x y
+ =
Câu 32: Mnh đề nào dưới đây sai ?
A. Phép đối xng tâm biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
B. Phép tnh tiến trc biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
C. Phép đối xng trc biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
D. Phép v t biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
Câu 33: Phép di hình nào dưới đâyvkhông tính cht “Biến mt đường thng thành đường thng song
s
ong hoc trùng vi nó ?
A. Phép tnh tiến. B. Phép đối xng trc. C. Phép đối xng tâm. D. Phép v t.
Câu 34: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến mt đường tròn cho trước thành chính nó ?
A. Vô s. B. Mt. C. Hai. D. Không có.
Câu 35: Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc s được mt phép đối xng trc.
B. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
C. Thc hin liên tiếp phép quay và phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
D. Thc hin liên tiếp phép đối xng qua tâm và phép đối xng qua trc s được mt phép đối xng
qua tâm.
Câu 36: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
:2 3 0.
d x y
+ =
Hi phép v t tâm O t s
2
k
=
biến d
thành đường thng nào trong các đường thng có phương trình dưới đây ?
A.
2 3 0.
x y
+ =
B.
4 2 5 0.
x y
+ =
C.
2 6 0.
x y
+ =
D.
4 3 0.
x y
=
Câu 37: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
: 2 0.
d x y
+ =
Hi phép v t tâm O t s
2
k
=
biến d
thành đường thng nào trong các đường thng có phương trình dưới đây ?
A.
4 0.
x y
+ + =
B.
2 2 0.
x y
+ =
C.
4 0.
x y
+ =
D.
4 0.
x y
+ =
Câu 38: Cho hai đường thng ct nhau
d
d
. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến d thành
d
?
A. Mt. B
. Hai. C. Vô s. D. Không có.
Câu 39: Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm O, gi I, J ln lượt trung đim ca AB CD hình v bên.
Tìm mt phép di hình biến tam giác
AIF
thành tam giác
.
CJB
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
36
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
J
I
F
E
D
C
B
A
O
A. Phép tnh tiến theo vectơ
.
AC
B. Phép quay tâm B góc
0
120 .
C. Phép quay tâm O góc
0
120 .
D. Phép đối xng qua trc BO.
Câu 40: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phi là phép di hình ?
A. Phép đối xng trc. B
. Phép đồng nht.
C. Phép v t t s
1.
D. Phép chiếu vuông góc lên mt đường thng.
Câu 41: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
2 2
( ) : 2 2 4.
C x y
+ =
Hi phép đồng được bng
cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
k
=
phép quay tâm O góc
0
90
biến (C) thành đường
tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ?
A.
(
)
(
)
2 2
1 1 1.
x y
+ =
B.
(
)
(
)
2 2
2 2 4.
x y
+ =
C.
(
)
(
)
2 2
2 1 4.
x y
+ + =
D.
(
)
(
)
2 2
1 1 1.
x y
+ + =
Câu 42: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
( 2;3)
v
=
đường thng d có phương trình
x y
3 5 3 0
+ =
.
Viết phương trình đường thng
d
nh ca d qua phép tnh tiến theo vectơ
v
.
A.
3 5 24 0.
x y
+ =
B.
3 5 16 0.
x y
+ =
C.
2 0.
x y
+ + =
D.
3 5 24 0.
x y
+ =
Câu 43: Cho hình vuông
ABCD
tâm O. Xét phép quay Q tâm quay O góc quay
ϕ
. Vi giá tr nào
dưới đây ca
ϕ
, phép quay Q biến hình vuông
ABCD
thành chính nó ?
A.
.
6
π
ϕ
= B.
.
3
π
ϕ
= C.
.
4
π
ϕ
= D.
.
2
π
ϕ
=
Câu 44: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;4 .
M
Hi phép đồng dng được bng cách thc hin
liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
k
=
và phép đối xng qua trc Oy biến đim M thành đim nào trong các
đim dưới đây ?
A.
(
)
1;2 .
N
B.
(
)
1;2 .
M
C.
(
)
2;4 .
P
D.
(
)
1; 2 .
Q
Câu 45: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng d phương trình
2 3 0.
x y
=
Viếi phương trình
đường thng
nh ca
: 3 11 0
x y
+ =
qua phép đối xng trc d.
A.
3 7 0.
x y
=
B.
3 17 0.
x y
+ =
C.
3 17 0.
x y
+ + =
D.
3 2 15 0.
x y
+ =
Câu 46: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;1 .
M
Trong bn đim sau đim nào nh ca M qua phép
quay tâm O, góc
0
45
?
A.
(
)
1;0 .
Q
B.
(
)
0; 2 .
N
C.
(
)
1;1 .
K
D.
(
)
2;0 .
P
Câu 47: Cho tam giác hình tâm O. Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc
,0 2 ,
α α π
biến hình
vuông trên thành chính nó ?
A. Bn. B
. Hai. C. Ba. D. Mt.
Câu 48: Mnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có mt phép tnh tiến biến mi đim thành chính nó.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
37
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
B. Có mt phép v t biến mi đim thành chính nó.
C. Có mt phép đối xng trc biến mi đim thành chính nó.
D. Có mt phép quay biến mi đim thành chính nó.
Câu 49: Trong mt phng
Oxy
, cho các đim
(
)
(
)
3;2 , 4;5
A B
(
)
1;3 .
C
Gi tam giác
A B C
nh ca tam giác ABC qua phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm O góc
0
90
và phép đối xng qua trc Ox. Tìm to độ các đỉnh ca tam giác
.
A B C
A.
(
)
(
)
(
)
2; 3 , 5; 4 , 3; 1 .
A B C
B.
(
)
(
)
(
)
2; 3 , 4;5 , 1;3 .
A B C
C.
(
)
(
)
(
)
2;3 , 5;4 , 3; 1 .
A B C
D.
(
)
(
)
(
)
2;3 , 5;4 , 3;1 .
A B C
Câu 50: Trong các hình dưới đây, hình nào có bn trc đối xng ?
A. Hình vuông. B. Hình ch nht. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 51: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
: 2 0.
d x y
=
Hi phép đồng được bng cách thc
hin liên tiếp phép v t tâm O t s
2
k
=
phép đối xng qua trc Oy biến d thành đường thng nào
trong các đường thng có phương trình dưới đây ?
A.
2 2 0.
x y
+ =
B.
2 0.
x y
=
C.
4 0.
x y
=
D.
2 0.
x y
+ =
Câu 52: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;1 .
M
Hi phép di hình được bng cách thc hin liên
tiếp phép đối xng tâm O phép tnh tiến theo vectơ
(
)
2;3
v =
biến M thành đim nào trong các đim
dưới đây ?
A.
(
)
2;0 .
P
B.
(
)
4;4 .
H
C.
(
)
1;3 .
K
D.
(
)
0;2 .
Q
Câu 53: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:3 2 1 0.
d x y
+ =
Tìm nh ca đường thng d qua
phép đối xng trc
.
Ox
A.
2
:3 2 1 0.
d x y
+ =
B.
4
:3 2 1 0.
d x y
=
C.
3
: 3 2 1 0.
d x y
+ =
D.
1
:3 2 1 0.
d x y
+ + =
Câu 54: Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
2; 1
v
=
đim
(
)
3;2 .
M
Trong các đim dưới đây, đim nào
nh ca đim M qua phép tnh tiến theo vectơ
.
v
A.
(
)
1
1;1 .
M
B.
(
)
2
5;3 .
M
C.
(
)
3
1;1 .
M
D.
(
)
4
1; 1 .
M
C
âu 55: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 1 0.
d x y
+ =
Tìm ta độ ca vectơ
v
để phép tnh
tiến theo
v
biến d thành chính nó.
A.
(
)
2;1 .
v =
B.
(
)
2; 1 .
v
=
C.
(
)
1;2 .
v =
D.
(
)
1;2 .
v =
Câu 56: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn (C):
(
)
(
)
2 2
1 2 4.
x y
+ =
y viết phương trình đường
tròn (C’) nh ca (C) qua phép đồng dng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
2
k
=
và phép đối xng trc Ox.
A.
(
)
(
)
2 2
1 2 16.
x y + =
B.
(
)
(
)
2 2
2 4 16.
x y + + =
C.
(
)
(
)
2 2
2 4 16.
x y + =
D.
(
)
(
)
2 2
2 4 16.
x y+ + =
Câu 57: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;2
I
(
)
2;3 .
M
Trong bn đim sau đim nào là nh ca M
qua phép đối xng tâm I ?
A.
(
)
5; 4 .
P
B.
(
)
1;3 .
J
C.
(
)
1;5 .
H
D.
(
)
2;1 .
K
Câu 58: Cho hình vuông
ABCD
tâm O. Tìm nh ca đường thng BC qua phép quay tâm O góc
0
90 .
A.
.
CD
B.
.
AC
C.
.
BA
D.
.
AD
Câu 59: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến mt hình vuông thành chính nó ?
A. Bn. B
. Mt. C. Hai. D. Vô s.
Câu 60: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến mt đường thng cho trước thành chính nó ?
A. Không có. B. Vô s. C. Ch có hai. D. Ch có mt.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
38
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Câu 61: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) phương trình
x y x y
2 2
2 4 4 0
+ + =
. Tìm nh
ca (C) qua phép tnh tiến theo vectơ
( 2;3).
v
=
A.
2 2
( 1) ( 1) 9.
x y
+ + =
B.
2 2
( 1) ( 1) 9.
x y
+ + =
C.
2 2
( 1) ( 1) 9.
x y
+ =
D.
2 2
( 2) ( 1) 9.
x y
+ + =
Câu 62: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
2 2
( ): 1 2 4.
C x y
+ + =
Hi phép di hình được
bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc Oy phép tnh tiến theo vectơ
(
)
2;3
v =
biến (C)
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ?
A.
(
)
(
)
2 2
2 3 4.
x y
+ =
B.
(
)
(
)
2 2
2 6 4.
x y
+ =
C.
(
)
(
)
2 2
1 1 4.
x y
+ =
D.
2 2
4.
x y
+ =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
39
Hình h
ọc 11
Chương I. PDH & PĐD trong m
ặt phẳng
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62
A
B
C
D
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
40
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
§1. ĐẠI CƯƠNG V ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
A. KIN THC CN NM
I. Các tính cht tha nhn
Tính cht 1. Có mt và ch mt đường thng đi qua hai đim phân bit .
Tính cht 2. Có mt và ch mt mt phng đi qua ba đim không thng hàng.
Tính cht 3. Nếu đường thng có hai đim phân bit thuc mt mt phng thì mi đim ca đường thng
đều thuc mt phng đó.
Lưu ý: Đường thng d nm trong
mp
( )
α
ta kí hiu:
d hay d
( ) ( )
α α
Tính cht 4. Tn ti bn đim không cùng thuc mt mt phng.
Tính cht 5. Nếu hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng còn có mt đim chung khác na.
Như vy: Nếu hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng có mt đường thng chung đi qua
đim chung y và đường thng đó gi là giao tuyến ca hai mt phng.
Tính cht 6. Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
II. Cách xác định mặt phẳng.
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết:
1. Nó đi qua ba điểm không thẳng hàng
2. Nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó
3. Nó chứa hai đường thẳng cắt nhau
Kí hiu
- (ABC) biu th mt phng xác định bi ba đim phân bit không thng hàng A, B, C.
- (M, d) biu th mt phng xác định bi đường thng dđim M không nm trên d.
- (d
1
, d
2
) biu th mt phng xác định bi hai đường thng ct nhau d
1
d
2
.
III. Hình chóp và hình t din
1. Hình chóp
Trong mt phng
( )
α
cho đa giác li
n
A A A
1 2
...
. Đim S nm ngoài
( )
α
. Ln lượt ni S vi các đỉnh
n
A A A
1 2
, ,...,
ta được n tam giác
n
SA A SA A SA A
1 2 2 3 1
, ,..., . Hình gm có đa giác
n
A A A
1 2
...
n tam giác
n
SA A SA A SA A
1 2 2 3 1
, ,..., được gi là hình chóp , kí hiu
n
S A A A
1 2
. ...
2. Hình t din
Cho bn đim A, B, C, D không đồng phng. Hình gm bn tam giác ABC, ABD, ACDBCD được
gi là hình t din , kí hiu ABCD.
B. BÀI TP
Vn đề 1. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
Phương pháp: Ta đi tìm hai đim chung phân bt ca hai mt phng đó. Giao tuyến ca chúng là đường
thng đi qua hai đim đó.
Nghĩa là:
M
N MN
M N
α β
α β α β
=
= =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
41
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Bài 1.1. Cho bn đim không đồng phng A, B, CD. Trên đon ABAC ly hai đim MN sao
cho
AM AN
BM NC
1; 2
= =
. Hãy xác định giao tuyến ca mt phng (DMN) vi các mt (ABD), (ACD), (ABC)
và (BCD) .
HD
Gii
DMN ADB
( ) ( ) ?
=
.
Ta có
D DMN ADB
( ) ( )
M DMN
M AB ABD M ABD
M DMN ABD
( )
( ) ( )
( ) ( )
Vy :
DM DMN ABD
( ) ( )
=
DMN ACD DN
( ) ( )
=
DMN ABC MN
( ) ( )
=
DMN BCD
( ) ( ) ?
=
Trong mp(ABC) có
AM AN
BM NC
, nên
MN BC E
=
Tương t:
DMN BCD DE
( ) ( )
=
M
B
E
C
A
D
nh 1.1
N
Bài 1.2. Cho S là mt đim không thuc mt phng hình bình hành ABCD. Tìm giao tuyến ca hai mt
phng (SAC) và (SBD).
HD
Gii
Gi O là giao đim ca ACBD. Ta có
S SAC SBD
( ) ( )
O AC SAC
O SAC SBD
O BD SBD
( )
( ) ( )
( )
nên
SO SAC SBD
( ) ( )
=
Vy giao tuyến hai mt phng (SAC) và (SBD) là
đường thng SO
nh 1.2
O
D
C
B
A
S
Bài 1.3. Cho S là mt đim không thuc mt phnh hình thang ABCD (AB // CDAB > CD). Tìm giao
tuyến hai mt phng (SAD) và (SBC).
HD
Gii
Gi I là giao đim ADBC. Ta có SI là hai
đim chung ca (SAD) và (SBC), nên
SI SAD SBC
( ) ( )
=
Vy giao tuyến hai mt phng (SAD) và (SBC) là
đường thng SI.
Hình 1.3
I
D
C
B
A
S
Bài 1.4. Cho bn đim A,B,C,D không đồng phng. Gi I, K ln lượt là trung đim ca hai đon thng AD
BC.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (IBC) và (KAD)
b) Gi MN là hai đim ln lượt trên hai đường thng ABAC. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
(IBC) và (DMN).
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
42
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
a)
IBC KAD KI
( ) ( )
=
.
Vy giao tuyến hai mt phng (IBC) và
(KAD) là đường thng KI.
b) Trong mp (ABD), gi
E MD BI
=
,
trong mp(ACD) , gi
F ND CI
=
Ta có:
IBC DMN EF
( ) ( )
=
Vy giao tuyến hai mt phng (IBC) và
(DMN) là đường thng EF.
nh 1.4
F
E
N
M
K
I
D
C
B
A
Vn đề 2. Tìm giao đim ca đường thng
d
và mt phng
( )
α
Phương pháp: Để tìm giao đim ca mt đường thng
d
và mt mt phng
( )
α
, ta có th đưa v vic tìm
giao đim ca đường thng
d
vi mt đường thng
d
/
nm trong mt phng
( )
α
Nghĩa là:
mp phuï d
d d I
d d I
/
/
( )
( ) ( ) ( )
β
β α α
= =
=
Bài 1.5. Cho tam giác BCDđim A không thuc mt phng (BCD). Gi K là trung đim ca đon AD
G là trng tâm ca tam giác ABC. Tìm giao đim ca đường thng GK vi mt phng (BCD).
HD
Gii
Gi J là giao đim ca AG và BC. Trong mt
phng (AJD), ta có
AG AK
AJ AD
2 1
;
3 2
= =
nên GK và
JD ct nhau. Gi L là giao đim ca GKJD.
Ta có
L GK
L JD
L BCD
JD BCD
( )
( )
Vy L là giao đim ca GK và (BCD)
L
G
I
K
D
C
B
A
nh 1.5
Bài 1.6. Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim các cnh AB CD, trên AD ly đim P
không trùng vi trung đim AD.
a) Gi E là giao đim ca đường thng MPBD. Tìm giao tuyến ca hai mp (PMN) và (BCD)
b) Tìm giao đim ca hai mp (PMN) và BC.
HD
Gii
a )
MNP BCD EN
( ) ( )
=
b) Trong mp (BCD), gi
Q EN BC
=
Ta có :
BC MNP Q
( )
=
Q
nh 1.6
E
M
P
D
N
C
B
A
Bài 1.7. Cho t din ABCD. Gi I, J là các đim ln lượt nm trên các cnh AB, AD vi
AI IB
1
2
=
AJ JD
2
3
= . Tìm giao đim ca đường thng IJ vi mt phng (BCD).
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
43
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Do
AI IB
AJ JD
1
2
2
3
=
=
nên IJ kéo dài ct BD, gi giao đim là K. Khi đó
K IJ BCD
( )
=
nh 1.7
I
J
K
D
C
B
A
Bài 1.8. Cho t din ABCDđim M thuc min trong ca tam giác ACD. Gi IJ ln lựơt là hai
đim trên cnh BCBD sao cho IJ không song song vi CD.
a) Hãy xác định giao tuyến hai mt phng (IJM) và (ACD)
b) Ly đim N thuc min trong tam giác ABD sao cho JN ct đon AB ti L. Tìm giao tuyến ca hai mp
(MNJ) và (ABC).
HD
Gii
a) Trong mp(BCD) có IJ không song song vi CD
nên:
K IJ CD
=
Mđim chung th nht ca (ACD) và (IJM)
Kđim chung th hai ca (ACD) và (IJM)
Vy:
IJM ACD MK
( ) ( )
=
b) Vi
L JN AB
=
,
L là giao đim th nht ca hai mp(MNJ) và
(ABC)
Trong mp(ABD), gi
P JL AD Q PM AC
,
= =
Ta có Q là giao đim th hai ca hai mp(MNJ) và
(ABC)
Vy:
MNJ ABC LQ
( ) ( )
=
nh 1.8
N
Q
J
I
M
D
C
K
B
L
P
A
Bài 1.9. Cho hình chóp S.ABCD đáy là t giác ABCD có hai cnh đối din không song song. Ly đim
M thuôc min trong ca tam giác SCD. Tìm giao tuyến ca hai mt phng:
a) (SBM) và (SCD) b) (ABM) và(SCD) c) (ABM) và (SAC)
HD
Gii
a) Ta có ngay:
SBM SCD SM
( ) ( )
=
b) Ta có:
M ABM SCD
( ) ( )
Trong mp (ABCD) gi
I AB CD
=
Suy ra :
MI ABM SCD
( ) ( )
=
c) Ta có:
A ABM SAC
( ) ( )
.
Trong mp (SCD), gi
J IM SC
=
Suy ra:
J ABM SAC
( ) ( )
Vy:
AJ ABM SAC
( ) ( )
=
nh
1.9
J
I
S
M
D
C
B
A
Bài 1.10. Cho t din ABCD. Trên AB ly đim I và ly các đim J, K ln lượt là đim thuc min trong
các tam giác BCD và ACD. Gi L là giao đim ca JK vi mp (ABC).
a) Hãy xác định L
b) Tìm giao tuyến ca mp(IJK) vi các mt ca t din ABCD.
HD
Gii
a) Trong mp (ACD), gi
N DK AC
Trong mp (BCD), gi
M DJ BC
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
44
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Ta có
MN DJK ABC MN ABC
( ) ( ) ( )
=
L ABC JK
( )
=
nên d thy
L JK MN
=
b) Ta có:
I ABC IJK
( ) ( )
L JK MN
=
Nên có
IM ABC IJK
( ) ( )
=
Trong mp(ABC) và (ACD) gi
E IL AC
=
F EK CD
=
Suy ra:
EF ACD IJK
( ) ( )
=
Trong mp (BCA), ni FJ ct BD ti P.
Suy ra:
PF BCD IJK
( ) ( )
=
PI ABD IJK
( ) ( )
=
nh
1.10
E
J
P
N
K
L
D
F
C
M
B
I
A
Bài 1.11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác, MN tương ng là các đim thuc các cnh
SCBC. Tìm giao đim ca đường thng SD vi mt phng (AMN).
HD
Gii
Gi
O AC BD
=
.Trong mp(SAC), gi
K SO AM
=
Trong mp(ABCD), gi
L BD AN
=
Chn mt phng ph (SBD) cha SD.
Và ta có:
LK SBD AMN
( ) ( )
=
Mà trong mp (SBD), có
LK SD P
=
Vy:
P SD AMN
( )
=
nh 1.11
O
M
K
A
B
N
C
D
P
S
Vn đề 3. Chng minh ba đim thng hàng
Phương pháp: Để chng ba đim thng hàng, ta có th chng minh chúng cùng thuc hai mt phng
riêng bit.
Bài 1.12. Cho t din SABC. Trên SA, SB, SC ln lượt ly các đim D, EF sao cho ct AB ti I, EF ct
BC ti J, FD ct CA ti K. Chng minh rng ba đim I, J, K thng hàng.
HD
Gii
Ta có:
I DE
I DEF
DE DEF
( )
( )
I AB
I ABC
AB ABC
( )
( )
Suy ra:
J MNK BCD
( ) ( )
Lí lun tương t ta có:
J, K cũng là đim chung ca hai mt
phng (DEF) và (ABC)
Vy I, J, K thuc v giao tuyến ca hai
mt phng (DEF) và (ABC) nên I, J, K thng
hàng.
nh
1.12
E
F
D
K
J
I
C
B
A
S
Bài 1.13. Cho ba đim A, B, C không thuc mt phng (Q) và các đường thng BC, CA, AB ct (Q) ln
lượt ti M, N, P. Chng minh rng M, N, P thng hàng.
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
45
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Ta có M, N, P ln lượt thuc v hai mt phng (Q) và (ABC), nên M, N, P thuc v giao tuyến ca hai mt
phng (Q) và (ABC). Vy M, N, P thng hàng.
nh
1.13
Q
P
N
M
C
B
A
Bài 1.14. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là t giác. AC ct BD ti O. Mt phng
( )
α
ct SA, SB,
SCSD ln lượt ti A
1
, B
1
, C
1
D
1
. Gi I là giao đim ca A
1
C
1
B
1
D
1
. Chng minh ba đim S, I, O
thng hàng.
HD
Gii
Ta có
I AC BD
=
O AC SAC
O BD SBD
I A C SAC
S SAC
I B D SBD S SBD
1 1
1 1
( )
(1)
( )
( )
( )
(2); (3)
( ) ( )
T đó suy. S, I, O là ba đim chung ca hai mt
phng (SAC) và (SBD). Nên S, I, O thuc v giao
tuyến hai mt phng (SAC) và (SBD).
Vy S, I, O thng hàng.
nh 1.14
D
1
C
1
B
1
A
1
I
O
D
C
B
A
S
Bài 1.15. Cho hai mt phng
( )
α
( )
β
ct nhau theo mt giao tuyến d. Trong
( )
α
ly hai đim AB
sao cho AB ct d tại I. O là mt đim nm ngoài
( )
α
( )
β
sao cho OAOB ct
( )
β
ti A’B’.
a) Chúng minh ba đim I, A’, B’ thng hàng
b) Trong
( )
α
ly đim C sao cho A, B, C không thng hàng. Gi s OC ct
( )
β
ti C’, BC ct B’C’ ti J,
CA ct C’A’ ti K. Chng minh ba đim I, J, K thng hàng
HD
Gii
a) I, A’, B’ là ba đim chung ca hai
mt phng (OAB) và
( )
β
nên chúng thng hàng
b) I, J, K là ba đim chung ca hai mt phng
(ABC) và (A’B’C’) nên chúng thng hàng
I
nh 1.15
A'
B'
B
A
K
C'
C
O
Bài 1.16. Cho hình chóp S.ABCD ABCD không song song. Gi M là mt đim thuc min trong
ca tam giác SCD.
a) Tìm giao đim N ca đường thng CD và mt phng (SBM)
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SBM) và (SAC)
c) Tìm giao đim I ca đường thng BM và mp(SAC)
d) Tìm giao đim P ca SC và mp(ABM), t đó suy ra giao tuyến ca hai mt phng (SCD) và (ABM).
HD
Gii
a) Gi
N SM CD
=
. Ta có
N CD SBM
( )
=
b) Gi
O AC BN
=
.Ta có:
SBM SAC SO
( ) ( )
=
c) Gi
I SO BM
=
Ta có
I BM SAC
( )
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
46
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
d) Gi
R AB CD
=
,
P MR SC
=
Ta có
P SC ABM
( )
=
PM SCD ABM
( ) ( )
=
nh
1.16
P
M
I
O
B
R
C
N
D
A
S
Bài 1.17. Cho hình chóp S.ABCD. M, N ln lượt là trung đim các cnh SA, SD, G là trng tâm ca tam
giác SCD. Tìm giao đim ca:
a) MG và mp(ABCD)
b) BN và mp(SAG)
HD
Gii
a) Do M là trung đim SA nên
SM
SA
1
(1)
2
=
Tronh mp(SCD), có
E SG CD
=
G là trng tâm tam giác SDC nên
SG
SE
2
(2)
3
=
T (1) và (2) suy ra:
SM SG
SA SE
nên
F MG AE
=
. Vy ta có
F MG
F MG ABCD
F AE ABCD
( )
( )
=
b) Trong mp (ABCD) có
I AE BD
=
và trong
mp(SBD) có
K BN SI
=
Ta có
K BN
K BN SAG
K SI SAG
( )
( )
=
Hình 1.17
G
I
D
F
E
C
B
K
N
A
M
S
Bài 1.18. Cho hình chóp S.ABCD. Gi M là mt đim nm trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SBM) và (SAC)
b) Tìm giao đim ca đường thng BM và mp(SAC)
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (ABM)
HD
Gii
a) Gi N = SMCD, O = ACBN. Khi đó SO =
(SAC) (SBM).
b) Trong mp(SBM), đường thng BM ct SO ti I.
Ta có I=BM(SAC).
c) Trong mp(SAC), đường thng AI ct SC ti P.
Ta P M hai đim chung ca mp(ABM)
mp(SCD).
vy (ABM) (SCD) = PM. Đường thng PM ct
SD ti Q. thiết din ca hình chóp khi ct bi
mp(ABM) là t giác ABPQ.
O
I
P
Q
M
N
D
C
B
A
S
nh 1.18
Bài 1.19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD, AB > CD). Gi
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
47
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
I, J theo th t là trung đim ca các cnh SB và SC.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (SBC), (SAC) và (SBD)
b) Tìm giao đim ca đường thng SD vi mp(AIJ)
c) Xác định thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi mp(AIJ)
HD
Gii
a) Gi K là giao đim ca AD và BC, khi đó hai
mt phng (SAD) và (SBC) có hai đim ching
là S và K. Vy:
SAD ABC SK
( ) ( )
=
Gi O là giao đim ca AC và BD. Vy
SAC ABD SO
( ) ( )
=
b) Gi M là giao đim ca SK và IJ. Khi đó
SAD AIJ AM
( ) ( )
=
. Gi E là giao đim ca
AM và SD thì E chính là giao đim ca SD
vi mp(AIJ).
c
) Thiết din ca hình chóp khi ct bi mp(AIJ)
là t giác AIJE.
nh 1.19
E
M
J
I
O
B
C
K
D
A
S
Bài 1.20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gi O là tâm ca đáy; M, N ln lượt là trung
đim ca SA, SC. Gi (P) là mt phng qua M, N và B.
a) Tìm giao tuyến ca (P) vi các mt phng (SAB), (SBC)
b) Tìm giao đim I ca SO vi mp(P) và giao đim K ca SD vi mp(P)
c) Xác định giao tuyến ca mt phng (P) vi các mt phng (SAD), (SDC)
d) Xác định giao đim E, F ca mt phng (P) vi các đường thng DA, DC và chng t rng ba đim E,
B, F thng hàng.
HD
Gii
a)
P SAB BM P SBC BN
( ) ( ) ;( ) ( )
= =
b) Xét mp(SAC), gi I là giao đim ca SO và
MN thì I là giao đim ca SO và mp(P). Gi K là
giao đim ca đường thng BI vi SD thì K là
giao đim ca SD và (P).
c
)
P SAD MK P SDC KN
( ) ( ) ;( ) ( )
= =
d) Trong mp(SAD) gi E là giao đim ca đường
thng MK vi đường thng AD thì E là giao đim
ca (P) và AD.
Tương t, giao đim F ca KN và DC là giao
đim ca (P) và DC
Rõ ràng, B, E, F là ba đim chung ca hai mt
p
hng (P) và mp(ABCD) nên chúng thng
hàng.
nh
1.20
K
I
O
A
A
D
C
F
E
N
M
S
Bài 1.21. Cho t din đều có cnh bng a. Gi I là trung đim ca AD, Jđim đối xng vi D qua C, K
đim đối xng vi D qua B.
a) Xác định thiết din ca hình t din khi ct bi mp(IJK)
b) Tính din tích ca thiết din xác định được câ a)
HD
Gii
a) Ni I và J ct AC ti N. Ni I và K ct AB ti
M. Tam giác IMN là thiết din cn tìm.
b) D thy M là trng tâm ca tam giác ADK, N
là trng tâm ca tam giác ADJ. T đó:
AN AC AM AB
2 2
;
3 3
= = . Suy ra
AM AN a
2
3
= =
MN CB
/ /
.
Do đó
MN CB a
2 2
3 3
= =
Xét tam giác AIM, ta có
IM AI AM AI AM
a a a a
a
2 2 2 0
2 2
2
2 . cos60
4 2 1 13
2. . .
4 9 2 3 2 36
= +
= + =
a
MI
13
6
= . Tương t:
a
IN
13
6
=
Vy theo công thc Hê-rông, ta có:
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
48
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
IMN
a a
S a a a a
13 2 2 2 13 2
. .
6 6 6 6 6 6
= +
a
2
6
= (đvdt)
Hình
1.21
B
M
K
J
C
N
D
I
A
Bài 1.22. Cho bn đim A, B, C, D không đồng phng. Gi I, K theo th t là hai đim trong tam giác
ABC và BCD. Gi s đường thng IK ct mt phng (ACD) ti J. Hãy xácđịnh giao đim J đó.
HD
Gii
Xét mp(BIK), gi
M BI CA N BK CD
,
= =
.
Khi đó
BIK ACD MN
( ) ( )
=
và MN ct IK ti
đim J. Vy J là giao đim ca IK và mp(ACD).
Hình
1.22
I
M
B
K
C
N
D
A
J
Bài 1.23. Cho hình bình hành ABCD nm trong mt phng (P) và mt đim S nm ngoài mt phng (P).
Gi M là đim gia S và A; N là đim nm gia S và B; giao đim ca hai đường thng AC và BD là O.
a) Tìm giao đim ca mt phng (CMN) vi đường thng SO
b) Xác định giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (CMN).
HD
Gii
a) Trog mt phng (SCA), gi I là giao đim ca
CM và SO. Khi đó
I CM CMN
( )
Vy
I SO CMN
( )
=
b
) Trong mt phng (SBD), gi
E NI SD
=
Khi đó, ta có
M CMN SAD
( ) ( )
E NI CMN
E CMN SAD
E SD SAD
( )
( ) ( )
( )
Vy
ME CMN SAD
( ) ( )
=
E
I
N
M
O
D
C
B
A
S
Bài 1.24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là t giác. Ly đim M, N và P ln lượt
là các đim trên các đon SA, AB và BC sao cho chúng không trùng vi trung đim ca
các đon y. Tìm giao đim (nếu có) ca mt phng (MNP) vi các cnh ca hình chóp.
HD
Gii
Ta ln lượt tìm giao đim ca mt phng (MNP)
vi các đường thng cha các cnh ca hình chóp.
Trong mp(SAB), gi
I MN SB
=
Ta có:
I MN
I MNP
MN MNP
( )
( )
Vy:
I SB MNP
( )
=
Tương t: Trong mp(SBC), gi
J IP BC
=
Trong mp(ABCD), gi
E NP CD
=
Trong mp(SCD), gi
K EJ SD
=
Suy ra:
J SC MNP
( )
=
;
E CD MNP
( )
=
;
K SD MNP
( )
=
Hình
1.24
P
R
L
D
C
E
I
B
N
A
M
S
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
49
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Bài 1.25. Cho t giác ABCD nm trong mt phng
( )
α
có hai cnh AB và CD không song song. Gi S là
đim nm ngoài mt phng
( )
α
và M là trung đim đon BC.
a) Tìm giao đim N ca đường thng SD và mt phng (MAB)
b) Gi O là giao đim ca AC và BD. Chng minh rng ba đường thng SO, AM, BN đồng quy.
HD
Gii
a) Gi
E AB CD
=
. Ta có
MAB SCD ME
( ) ( )
=
Gi
N ME SD
=
. Khi đó N là giao đim ca
SD và mt phng (MAB)
b) Gi
I AM BN
=
T
a có
I AM BN
AM SAC
I SO
BN SBD
SAC SBD SO
( )
( )
( ) ( )
=
=
Điu này chng t I, S, O cùng thuc v hai
mt phng (SAC) và (SBD). Hay SO, AM, BN
đồng quy
Hình
1.25
I
O
B
C
M
N
D
A
E
S
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1.26. Cho bn đim A,B,C,D không đồng phng. Trên ba cnh AB, AC và AD ln lượt ly các đim
M, N và K sao cho đường thng MN ct đường thng BC ti H, đường thng NK ct đường thng CD ti
I, đường thng KM ct đường thng BD ti J. Chng minh ba đim H, I, J thng hàng.
Bài 1.27. Cho hình chóp t giác S.ABCD. Ba đim M, N, P ln lượt nm trên ba cnh SA, SB, SC nhưng
không trùng vi A, A, B, C. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mp(MNP)
Bài 1.28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong mt phng đáy v đường thng
qua A và không song song vi các cnh ca hình bình hành, d ct đon BC ti E. Gi C' là mt đim nm
trên cnh SC.
a
) Tìm giao đim M ca CD và mt phng (C'AE)
b) m thiết din ca hình chóp ct bi mt phng (C'AE)
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
50
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
§2. HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU
VÀ HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
A. KIN THC CN NM
I. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Có hai khả trường hợp sau đây xảy ra đối với a và b
TH1. Có một mặt phẳng chứa a và b
1. a và b cắt nhau tại M, kí hiệu
a b M
=
2. a và b song song với nhau, kí hiệu a // b hoặc b //a
3. a và b trùng nhau, kí hiệu
a b
TH2. Không có mặt phẳng nào chứa cả a và b. Khi đó ta nói a và b chéo nhau.
II. Các định lí và tính chất
1. Định lí 1. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có một và chỉ
một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
2. Định lí 2. (về giao tuyến ba mặt phẳng)
Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba
giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
3. Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của
chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng
đó.
4. Định lí 3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
5. Ba đon thng ni trung đim các cnh đối din ca mt t din đồng quy ti trung đim G ca
mi đon. Đim G đó gi là trng tâm ca t din.
6. Mt mt phng được xác định nếu nó đi qua hai đường thng song song.
B. BÀI TP
Vn đề 1. Tìm giao tuyến hai mt phng
Phương pháp: Nếu hai mt phng
( )
α
( )
β
đim chung là S và ln lượt cha hai đường thng song
song dd’ thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
đường thng
qua S và song song vi dd’.
Nghĩa là:
S
d d S d d
d d
( ) ( )
( ), ' ( ) ( ) ( ) ( , / / / / ')
/ / '
α β
α β α β
=
Bài 2.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến ca
(SAD) và (SBC); (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD).
HD
Gii
a) Ta có:
S SAC
S SAC SBD
S SBD
( )
( ) ( )
( )
Gọi
O AC BD
=
O SAC
O SAC SBD
O SBD
SO SAC SBD
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
=
b) Ta có:
S SAB
S SAB SCD
S SCD
( )
( ) ( )
( )
Ta lại có:
AB SAB
CD SCD
AB CD
SAB SCD Sx AB CD
( )
( )
/ /
( ) ( ) / / / /
=
c) Lập luận tương tự câu b) ta có
SAD SBC Sy AD BC
( ) ( ) / / / /
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
51
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Hình 2.1
O
D
C
B
A
y
x
S
Bài 2.2. Cho t din ABCD. Trên các cnh AB và AC ln lượt ly các đim M và N sao
cho
AM AN
AB AC
= . Tìm giao tuyến hai mt phng (DBC) và (DMN).
HD
Gii
Ta có:
M AB
MN ABC
N AC
( )
Trong tam giác ABC ta có:
AM AN
MN BC
AB AC
/ /
=
Ta lại có:
D DBC DMN
( ) ( )
BC DBC
MN DMN
BC MN
DBC DMN Dx BC MN
( )
( )
/ /
( ) ( ) / / / /
=
Hình
2.2
x
D
C
N
B
M
A
Bài 2.3. Cho t din ABCD. Cho I, J tương ng là trung đim ca BC và AC, M là mt đim trên cnh
AD sao cho không trùng vi trung đim ca AD.
a) Tìm giao tuyến d ca hai mt phng (MIJ) và (ABD)
b) Gi K là giao đim ca hai đường thng CD và JM. Tìm giao tuyến ca hai mt phng (ABK) và
(MIJ).
HD
Gii
a) Ta có:
M MIJ
M AD ABD
( )
( )
M MIJ ABD
( ) ( )
Ta cũng có
IJ AB
IJ MIJ
AB ABD
MIJ ABD Mt IJ AB
/ /
( )
( )
( ) ( ) / / / /
=
b) Ta có
K ABK
K JM MIJ
( )
( )
K MIJ ABK
( ) ( )
IJ AB
IJ MIJ
AB ABK
MIJ ABK Kx IJ AB
/ /
( )
( )
( ) ( ) / / / /
=
Hình
2.3
x
t
D
K
M
J
I
C
B
A
Bài 2.4. Cho t din ABCD. Gi M, N, P, Q, R và S ln lượt là trung đim ca AB, CD, BC, AD, AC và
BD. Chng minh rng t giác MPNQ là hình bình hành. T đó suy ra ba đon thng MN, PQ và RS ct
nhau ti trung đim mỗi đoạn, trung điểm đó gọi là trọng tâm của tứ diện.
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
52
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Trong tam giác ABC ta có: MP//AC và
AC
MP
2
=
Trong tam giác ACD ta có: QN//AC và
AC
QN
2
=
Từ đó suy ra:
MP QN
MP QN
/ /
=
=> Tứ giác MPNQ
là hình bình hành.
Do vậy hai đường chéo MN và PQ cắt nhau
tại trung điểm G của mỗi đường
Tương tự: PR//QS và
AB
PR QS
2
= =
Do đó tứ giác PRQS là hình bình hành
Suy ra hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm G của PQ và OR = OS
Vậy ba đoạn thẳng MN, PQ, RS cắt nhau tại
trung điểm mỗi đoạn và tại G.
Hình
2.4
G
N
P
M
Q
D
C
B
A
Bài 2.5. Cho t din ABCD có I, J ln lượt là trng tâm ca tam giác ABC và ABD.
Chng minh rng : IJ // CD.
HD
Gii
Gọi K là trung điểm của AB
Vì I là trọng tâm của tam giác ABC nên
I KC
và vì J là trọng tâm tam giác
ABD nên
I KD
Từ đó suy ra:
KI KJ
KC KD
1
3
= =
IJ CD
/ /
Hình 2.5
I
J
N
D
C
M
B
K
A
Bài 2.6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho 2SM =
MA, trên đoạn SB lấy điểm N sao cho 2SN = NB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC)
b) Chứng minh rẳng: MN//CD
c) Điểm P nằm trên cạnh SC không trùng với S, C. Tìm giao tuyến hai mp (MNP) và (SCD)
HD
Gii
a) Ta có:
SAC SBD SO
( ) ( )
=
Ta có:
S SAD
S SAD SBC
S SBC
( )
( ) ( )
( )
Mt khác, ta có:
AD SAD
BC SBC
AD BC
( )
( )
/ /
SAD SBC Sx AD BC
( ) ( ) / / / /
=
b) Từ giả thiết ta có:
SM SN
MA NB
1
2
= =
MN AB
/ /
và ABCD là hình bình hành
Suy ra MN//AB//CD.
c)
P MNP P SCD
MN MNP
CD SCD
MN CD
MNP SCD Py MN CD
( ), ( )
( )
( )
/ /
( ) ( ) / / / /
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
53
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
y
Hình
2.6
M
N
O
P
x
D
C
B
A
S
Bài 2.7. Cho Tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD và G là trung điểm
của đoạn MN.
a) Tìm giao điểm A’ của đường thẳng AG và mặt phẳng (BCD).
b) Qua M kẻ đường thẳng Mx song song với AA’ và Mx cắt (BCD) tại M’. Chứng minh ba điểm B, M’,
A’ thẳng hàng và BM’ = M’A’ = A’N
c) Chứng minh GA = 3GA’.
HD
Gii
a) Gọi
A BN AG
'
=
, ta có:
A AG BCD
' ( )
=
b) Ta có:
AA ABN
MM ABN
MM AA
' ( )
' ( )
'/ / '
Ta có B, M’, A’ là điểm chung của hai mặt phẳng
(ABN) và (BCD) nên B, M’ và A’ thẳng hàng.
Trong tam giác NMM’, ta có: G là trung điểm NM
và GA’//MM’ suy ra: A’ là trung điểm của NM’
Tương tự trong tam giác BAA’, ta có M là trung
điểm BA và MM’//AA’ suy ra: M’ là trung điểm
của BA’. Vậy BM’ = M’A’ = A’N
c)
GA MM
GA AA GA GA
MM AA
1
' '
1
2
' ' 3 '
4
1
' '
2
=
= =
=
Hình
2.7
M
G
A'
M'
D
N
C
B
A
Vn đề 2. Tìm thiết đin ca hình chóp khi ct bi mt mt phng
Phương pháp: Ta tìm giao tuyến ca mt phng đó vi các mt bên ca hình chóp. Đon ni gia các
giao tuyến cho ta mt hình. Hình đó là thiết din cn tìm.
Bài 2.8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Hãy xác định giao tuyến ca các mt phng (SAB) và (SCD); (SBC) và (SAD)
b) M là đim thuc cnh SC, tìm thiết din ca hình chóp vi mp(ABM). Thiết din là hình gì?
HD
Gii
a) i).
SAB SCD
( ) ( ) ?
=
Ta có
S SAB SCD AB SAB
( ) ( ); ( );
CD SCD AB CD
( ), / /
Nên
SAB SCD Sx AB CD
( ) ( ) / / / /
=
ii)
SBC SAD
( ) ( ) ?
=
Ta có
S SBC SAD BC SBC AD SAD
( ) ( ); ( ); ( ),
BC AD
/ /
. Nên
SBC SAD Sy BC AD
( ) ( ) / / / /
=
b
) Ta có:
ABM ABCD AB
( ) ( ) ;
=
ABM SBC BM
( ) ( )
=
;
ABM SDC MN AB DC N SD
( ) ( ) / / / / ,
=
ABM SAD AN
( ) ( )
=
. Vy thiết din cn
tìm là t giác ABMN
Rõ ràng: ABMN là hình thang vì MN //
AB.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
54
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Hình
2.8
y
x
M
N
D
C
B
A
S
Bài 2.9. Cho t din ABCD. Gi I, J ln lượt là trung đim ca BC và BD; E là mt đim thuc cnh AD
khác vi A và D
a) Xác định thiết din ca hình t din khi ct bi mp(IJE)
b) Tìm v trí ca đim E trên AD sao cho thiết din là hình bình hành
c) Tìm điu kin ca t din và v trí đim E trên cnh AD để thiết din là hình thoi
HD
Gii
a) Ta có IJ là đường trung bình trong tam giác BCD nên IJ //CD
Mt khác
IJ IJE CD ACD
( ); ( )
. Suy ra:
EIJ ACD Ex IJ CD
( ) ( ) / / / /
=
. Gi
F Ex AC
=
Thiết din là hình thang EFIJ
b) Để thiết din EFIJ là hình bình hành điu kin cn và đủ là IF // JE. Điu này tương vi JE //AB, tc là
khi và ch khi E là trung đim ca AD.
c) Thiết din EFIJ là hình thoi khi và ch khi EFIJ là hình bình hành và IF = IJ khi và ch khi E là trung
đim ca AD và AB = CD (vì
IJ CD
1
2
= và khi E là trung đim ca AD thì
IF AB
1
2
= )
Hình
2.9
F
I
J
E
D
C
B
A
Vn đề 3. Chng minh hai đường thng song song
Phương pháp:
1. Chng minh chúng cùng thuc mt mt phng và dùng phương pháp chng minh hai đường thng
song song trong hình hc phng( như tính cht đường trung bình ca tam giác, định lí Talét đảo, tính cht
song song ca hai đường thng cùng vuông góc vi đường thng th ba, …)
2. Chứng minh chúng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
3. Dùng tính cht: Hai mt phng phân bit ln lượt cha hai đường thng song song thì giao tuyến ca
chúng(nếu có) cũng song song vi hai đường thng y. Tc là:
a
b
c a b
a b
c
( )
( )
/ / / /
/ /
( ) ( )
α
β
α β
=
4. Dùng định lý v giao tuyến ca ba mt phng:
a
a b c
b
a b
c
/ / / /
, ñoàng quy
α γ
β γ
α β
=
=
=
Bài 2.10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là mt t giác li. Gi M và N ln lượt là trng tâm ca tam
giác SAB và SAD; E là trung đim ca CB.
a) Chng minh rng: MN // BD
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
55
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
b) Xác định thiết din hình chóp S.ABCD ct bi mp(MNE)
c) H và L ln lượt là giao đim ca mp(MNE) vi các cnh SB và SD. Chng minh rng: LH // BD
HD
Gii
a) Gi M’, N’ lm lượt là trung đim ca AB và
AD. D thy:
MN M N
MN BD
M N BD
/ / ' '
/ /
' '/ /
b)Ta có:
MN MNE
BD ABCD
MN BD
( )
( )
/ /
MNE ABCD Ex MN BD
( ) ( ) / / / /
=
Vy t E k đường thng song song vi BD
ln lượt ct CD, AB ti F và I. Ni IM ln
lượt ct SB và SA ti H, K; ni KN ct SD
ti L. Thiết din cn tìm là ngũ giác
KLFEH
c)Ta có:
MN MNE
BD SBD
MN BD
MNE SBD LH
( )
( )
/ /
( ) ( )
=
LH BD
/ /
Hình
2.10
E
N'
M'
K
H
N
M
A
B
I
C
F
D
L
S
Bài 2.11. Cho t din ABCD. Có các đim P, Q ln lượt là trung đim ca AB, CD; đim R nm trên
cnh BC sao cho BR = 2RC. Gi S là giao đim ca mp(PQR) và cnh AD. Chng minh rng AS = 2SD.
HD
Gii
Gi
I RQ BD
=
, E là trung đim ca BR. Khi
đó EB = ER = RC và RQ // ED.
Tam giác BRI có ED // RQ, suy ra
BD BE
DI ER
1
= =
Vy DB = DI. Do đó AD và IP là hai đường
trung tuyến ca tam giác ABI. Suy ra giao
đim S ca AD và IP là trng tâm ca tam giác
ABI và ta có AS = 2DS
Hình
2.11
S
I
D
Q
C
R
E
B
P
A
Bài 2.12. Cho hình chóp t giác S.ABCD có AD và BC ct nhau. Hãy tìm đim M nm trên cnh SD và
đim N trên cnh SC sao cho AM // BN.
HD
Gii
Gi
I AD BC
=
. Khi đó
SI SAD SBC
( ) ( )
=
Gi s
M SD N SC
,
sao cho AM // BN. Khi
đó hai mt phng (SAD) và (SBC) ct nhau theo
g
iao tuyến SI phi song song vi AM và BN. T
đó suy ra cách xác định đim M và N như sau:
T A trong mp(SAD) ta k đường thng song
s
ong vi SI, ct SD ti M; t B trong mp(SBC)
ta k đường thng song song vi SI, ct SC ti
N
. Khi đó M, N là hai đim cn tìm.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
56
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Hình
2.12
N
M
D
C
B
A
I
S
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht. Gi G
1
, G
2
, G
3
, G
4
ln lượt là trng tâm ca
bn tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Chng minh rng G
1
G
2
G
3
G
4
là hình thoi.
Bài 2.14. Cho t din ABCD và ba đim P, Q, R ln lượt nm trên ba cnh AB, CD, BC. Hãy xác định
giao đim S ca mp(PQR) vi AD nếu:
a) PR // AC b) PR ct AC.
Bài 2.15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung đim ca SC, N là trung đim ca
OB (O là giao đim ca BD và AC)
a) Tìm giao đim I ca SO và mt phng (AMN)
b) nh t s
SI
ID
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
57
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
§3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
A. KIN THC CN NM
I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Giữa đường thẳng d và mặt phẳng
( )
α
ta có ba vị trí tương đối như sau:
1. d và
( )
α
cắt nhau tại M, kì hiệu
{
}
d M
( )
α
=
2. d song song với
( )
α
, kí hiệu d //
( )
α
hoặc
( )
α
// d. Như vy: Mt đường thng và mt mt phng
gi là song song vi nhau nếu chúng không có đim chung.
3. d nằm trong
( )
α
, kí hiệu
d
( )
α
II. Định lí và tính chất
1. Định lí 1. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng
( )
α
và d song song với đường thẳng d’
nằm trong
( )
α
thì d song song với
( )
α
; nghĩa là:
d
d d d
d
( )
/ / ' / /( )
' ( )
α
α
α
2. Định lí 2. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng
( )
α
. Nếu mặt phẳng
( )
β
chứa d và cắt
( )
α
theo giao tuyến d’ thì d’ song song với d; nghĩa là
d
d d d
d
/ /( )
( ) / / '
( ) ( ) '
α
β
β α
=
3. H qu 1. Nếu mt đường thng song song vi mt mt phng thì nó song song vi mt đường
thng nào đó trong mt phng.
4. Hệ quả2. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của
chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó; nghĩa là
d
d d d
d
( )/ /
( )/ / / / '
( ) ( ) '
α
β
α β
=
5. Định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhấ
t một mặt phẳng chứa đường thẳng này và
song song với đường thẳng kia.
B. BÀI TP
Vn đề 1. Chng minh đường thng song song vi mt phng
Phương pháp: Để chng minh đường thng d song song vi mt phng
( )
α
ta chng minh d không nm
trong
( )
α
và song song vi đường thng a cha trong
( )
α
. Tc là
d
a d
d a
( )
( ) / /( )
/ /
α
α α
Bài 3.1. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác ABD. Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho MB =
2MC. Chứng minh rằng MG // (ACD).
HD
Gii
Gọi I trung điểm của AD.
Trong tam giác CBI ta có,
BM BG
BC BI
2
3
= =
Nên MG // CI
Mà CI nằm trong mặt phẳng (ACD)
S
uy ra MG // (ACD).
Hình
3.1
M
G
I
D
C
B
A
Bài 3.2. Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim ca các cnh AB và AC.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
58
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
a) Xét v trí tương đối ca đường thng MN và mp(BCD)
b) Gi d là giao tuyến ca hai mt phng (DMN) và (DBC). Xét v trí tương đối ca d và mp(ABC)
HD
Gii
a) MN là đường trung bình ca tam giác
ABC nên MN // BC. Suy ra MN // (BCD)
b) Vì MN // (BCD) nên (DMN) đi qua MN
ct (BCD) theo giao tuyến d // MN. Do đó
d // (ABC).
Hình
3.2
N
M
d
D
C
B
A
Bài 3.3. Cho tứ diện ABCD. Gọi G
1
và G
2
lần lượt là trọng tậm của các tam giác ACD và BCD. Chứng
minh rng G
1
G
2
song song với các mặt phẳng (ABC) và (ABD)
HD
Gii
Gọi I là trung điểm CD
Vì G
1
là trọng tâm của tam giác ACD nên
G AI
1
Vì G
2
là trọng tâm của tam giác BCD nên
G BI
2
Ta có:
IG
IG IG
IA
G G AB
IA IB
IG
IB
1
1 2
1 2
2
1
3
/ /
1
3
=
=
=
AB ABC G G ABC
1 2
( ) / /( )
AB ABD G G ABD
1 2
( ) / /( )
Hình
3.3
G
2
G
1
I
D
C
B
A
Bài 3.4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Gọi O là giao điểm
của AC và BD, O’ là giao điểm của AE và BF.
a) Chứng minh rằng OO’ song song với hai mặt phẳng (ADF) và (BCE).
b) Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD và ABE. Chứng minh rằng MN // (CEF).
HD
Gii
a) Ta có: OO’ // DF (đường trung bình của tam
giác BDF)
DF ADF OO ADF
( ) '/ /( )
Tương tự OO’ // EC (đường trung bình của tam
giác AEC)
EC BCE OO BCE
( ) '/ /( )
b) Gọi I là trung điểm của AB
Vì M là trọng tâm của tam giác ABD nên
M DI
Vì N là trọng tâm của tam giác ABE nên
N EI
Ta có:
IM
IM IN
ID
MN DE
ID IE
IN
IE
1
3
/ /
1
3
=
=
=
CD AB
CD AB
EF AB
EF AB
/ /
/ /
=
=
Nên CD // EF và CD = EF, suy ra tứ giác
CDEF là hbh.
Do vậy:
MN DE
MN CEF
DE CEF
/ /
/ /( )
( )
Hình
3.4
N
M
I
O
O'
F
E
D
C
B
A
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
59
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Bài 3.5. Cho tứ hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD = 3AM.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. CMR: NG // (SCD)
c) Chứng minh rằng MG // (SCD).
HD
Gii
a) Dễ thấy S là điểm chung của hai mặt phẳng
(SAD) và (ABC)
Ta có:
AD SAD
BC SBC
AD BC
SAD SBC Sx AD BC
( )
( )
/ /
( ) ( ) / / / /
=
b
) Ta có: MN // IA //CD
AM IN
AD IC
1
3
= =
;
IG
IS
1
3
=
( G là trọng tâm
của tam giác SAB)
Nên
IG IN
GN SC
IS IC
1
/ /
3
= =
SC SCD GN SCD
( ) / /( )
c) Gọi
K IM CD SK SCD
( )
=
MN IN IM
MN CD
CK IC IK
1 1
/ /
3 3
= = =
.
Ta có:
IG
IS
GM SK
M
IK
GM SCD
1
3
/ /
I 1
3
/ /( )
=
=
N
M
K
D
CB
I
A
G
x
S
Bài 3.6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD và AD = 2BC. Gọi O là giao
điểm của AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Chứng minh rằng OG // (SBC)
c) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh rằng CM // (SAB)
d) Giả sử I nằm trên đoạn SC sao cho
SC SI
3
2
= . Chứng minh rằng SA // (BID).
HD
Gii
a) Gọi H là trung điểm của SC, ta có:
DG
DH
2
(1)
3
=
OD OA AD OD
BC AB OD OB
OB OC BC BD
2
/ / 2 2 (2)
3
= = = = =
Từ (1) và (2)
DG OD
OG BH
DH BD
2
(1) / /
3
= = .
BH SBC OG SBC
( ) / /( )
b) Gọi M’ là trung điểm của SA
MM AD
MM AD
'/ /
1
'
2
=
.
Mặt khác vì BC // AD và
BC AD
1
2
= (gt) và BC = MM’. Nên tứ giác BCMM’ là hình bình hành
Suy ra CM //BM’, mà
BM SAB CM SAB
' ( ) / /( )
c) Ta có:
OC
OA
1
2
=
nên
OC
CA
1
3
=
.
Mặt khác vì
SC SI
3
2
= nên
CI
CS
1
3
=
CI OC
OI SA
CS CA
/ /
=
OI BID SA BID
( ) / /( )
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
60
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
nh
3.6
H
I
G
O
C
B
D
A
M
M'
S
Bài 3.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB và CD.
a) Chứng minh rằng MN song song với các mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh rằng SB và SC đều song song với mp (MNP)
HD
Gii
a)Chứng minh MN //(SBC):
Ta có:
MN BC
MN SBC
BC SBC
/ /
/ /( )
( )
Chứng minh MN // (SAD):
Ta có:
MN AD
MN SAD
AD SAD
/ /
/ /( )
( )
b) Chứng minh SB // (MNP):
Ta có:
SB MP
SB MNP
MP MNP
/ /
/ /( )
( )
Chứng minh S // (MNP):
Gọi
Q AC MN
=
. Khi đó Q là trung điểm
của AC.
Do đó: SC // PQ (T/c đường trung bình trong
tam giác SAC)
PQ MNP
( )
. Vậy SC // (MNP)
nh 3.7
N
Q
M
P
A
D
C
B
S
Bài 3.8. Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trng tâm ca tam giác ABD và BCD.
a) Chng minh rng: MN // (ACD) và MN // (ABC)
b) Xác định giao tuyến ca (DMN) và (ABC). Chng minh giao tuyến này song song vi MN. Tính
MN
IJ
HD
Gii
a) Gi K là trung đim ca BD. Vì M, N là trng
tâm ca các tam giác ABD và BCD nên A, M, K
thng hàng và C, N, K thng hàng, tc là AM ct
CN ti K
Ta có:
KM KN
KA KC
1 1
;
3 3
= =
KM KN
KA KC
=
MN AC
/ /
T đó:
MN AC
MN ACD
AC ACD
/ /
/ /( )
( )
MN AC
MN ABC
AC ABC
/ /
/ /( )
( )
b) Trong mp (ABD): DM ct AB ti I; trong
m
p(BCD): DN ct BC ti J. Khi đó I, J là hai
đim chung ca hai (DMN) và (ABC). Suy ra
DMN ABC IJ
( ) ( )
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
61
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
I, J ln lượt là trung đim ca AB và BC nên IJ
đường trung bình trong tam giác ABC
IJ AC IJ AC
1
/ / ;
2
= . Mà MN // AC (câu a)
nên MN // IJ.
Ta có
IJ AC
1
2
= ;
KM MN
MN AC
KA AC
1 1
3 3
= = = . T đó
MN
IJ
2
3
=
nh 3.8
N
J
K
M
I
D
C
B
A
Vn đề 2. Dựng thiết diện song song với một đường thẳng
Phương pháp: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng
( )
α
. Nếu mặt phẳng
( )
β
chứa d và cắt
( )
α
theo giao tuyến d’ thì d’ song song với d . Nghĩa là:
d
d d d
d
/ /( )
( ) / / '
( ) ( ) '
α
β
β α
=
Thiết diện cắt bởi một mặt phẳng chứa một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước được
xác định bằng cách phối hợp hai cách xác định giao tuyến đã biết.
Bài 3.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, O là giao điểm của AC và BD, M
trung điểm của SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng
( )
α
với hình chóp S.ABCD nếu
( )
α
qua M và đồng
thời song song với SC và AD.
HD
Gii
( )
α
song song với AD nên
( )
α
cắt hai mặt
phẳng (SAD) và (ABCD) theo hai giao tuyến song
song với AD.
Tương tự
( )
α
song song với SC nên
( )
α
cắt hai
mặt phẳng (SAC) và (SCD) theo hai giao tuyến
song song với SC.
Gọi
O AC BD
=
, ta có SC//OM( đường trung
bình trong tam giác SAC)
Qua O kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AB
và CD tại Q và P. Qua M, kẻ đường thẳng song
song với AD cắt SD tại N.
Theo nhận xét trên, ta có MN // PQ // SC
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ
A
Hình 3.9
P
N
D
C
O
Q
B
M
S
Bài 3.10. Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho
( )
α
là mặt phẳng qua M, song song với hai
đường thẳng AC và BD.
a) Tìm giao tuyến của
( )
α
với các mặt của tứ diện
b) Thiết diên của tứ diện cắt bởi mặt phẳng
( )
α
là hình gì?
HD
Gii
a) Giao tuyến của
( )
α
với các mặt của tứ
diện là các cạnh của tứ giác MNPQ có:
MN // PQ //AC và MQ // NP // BD
b) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
α
với tứ
diện là hình bình hành MNPQ
nh 3.10
Q
P
N
M
C
D
B
A
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
62
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Bài 3.11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
α
đi qua O, song song với AB và
SC. Thiết diện đó là hình gì?
HD
Gii
Ta có:
AB
AB ABCD MN AB
ABCD MN
( )/ /
( ) / /
( ) ( )
α
α
=
SC
SC SBC MQ SC
SBC MQ
( )/ /
( ) / /
( ) ( )
α
α
=
AB
SC SAB PQ AB
SAB PQ
( )/ /
( ) / /
( ) ( )
α
α
=
Vậy MN // PQ. Do đó tứ giác MNPQ là hình
thang
nh
3.11
O
N
M
Q
P
D
C
B
A
S
Bài 3.12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi
mt phng đi qua trung đim M ca cnh AB, song song vi BD và SA.
HD
Gii
Qua M v đường thng song song vi BD ct AD
ti N ct AC ti I. Qua M, I, N v các đường
thng song song vi SA ln lượt ct SB, SC, SD
ti R, Q, P.
Thiết din là ngũ giác MNPQR.
nh
3.12
P
Q
R
I
N
M
D C
B
A
S
Bài 3.13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là mt đim di động trên đon AB.
Mt mt phng
( )
α
đi qua M và song song vi SA và BC;
( )
α
ct SB, SC và CD ti N, P, Q
a) T giác MNPQ là hình gì?
b) Gi I là giao đim ca MN và PQ. Chng minh rng I nm trên mt đường thng c định.
HD
Gii
a)
M SAB
( )
AB
SA SAB
( )/ /
( )
α
nên
SAB MN
( ) ( )
α
=
và MN // AB.
Tương t
SBC NP
( ) ( )
α
=
và NP // BC;
SCD PQ
( ) ( )
α
=
;
ABCD MQ
( ) ( )
α
=
và MQ
// BC. T đó suy ra, t giác ABCD là hình thang.
b) Ta có
S SAB SCD
AB SAB CD SCD
AB CD
( ) ( )
( ), ( )
/ /
SAB SCD Sx
( ) ( )
=
và Sx // AB // CD
MN PQ I
=
I MN SAB
I PQ SCD
( )
( )
I SAB SCD I Sx
( ) ( )
(
SAB) và (SCD) c định nên Sx c định.
D
ó đó I thuc đường thng Sx c định.
M
nh 3.13
x
P
N
A
D
Q
C
B
I
S
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
63
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
C. BÀI TP T LUYN
Bài 3.14. Cho t din ABCD. Qua đim M nm trên AC ta dng được mt mt phng
( )
α
song song vi
AB và CD. Mt phng này ln lượt ct các cnh BC, BD và AD ti N, N và Q.
a) T giác MNPQ là hình gì?
b) Gi O là giao đim ca hai đường chéo ca t giác MNPQ. Tìm tp hp các đim O khi M di
động trên đon thng AC.
Bài 3.15. Cho t din ABCD. Trng tâm G ca tam giác ABD, đim I nm trên cnh BC sao cho BI =
2IC. Chng minh rng IG song song vi mt phng (ACD).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, Gi M là trung đim ca cnh SC; (P) là mt phng
qua M và song song vi BD.
a) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi (P)
b) Gi E, F ln lượt là giao đim ca (P) vi các cnh SB và SD. Hãy tìm t s din tích ca tam giác
SME vi tam giác SBC và t s din tích ca tam giác SMF vi tam giác SCD.
c
) Gi K là giao đim ca ME vi CB, J là giao đim ca MF và CD. Hãy chng minh ba đim K,
A, J nm trên mt đường thng song song vi EF và tìm t s
EF
KJ
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
64
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
§4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
A. KIN THC CN NM
I. Định nghĩa: Hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm
chung. Kí hiệu:
( )/ /( )
α β
hoặc
( )/ /( )
β α
. Như vy ( )/ /( ) ( ) ( )
α β α β
= Ο
II. Tính chất.
1. Định lí 1. Nếu mặt phẳng
( )
α
chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b cùng song với mặt phẳng
( )
β
thì
( )
α
song song với
( )
β
; nghĩa là
a b
a b M
a b
( ), ( )
( )/ /( )
/ /( ), / /( )
α α
α β
β β
=
H qu: Nếu mt phng
( )
α
cha hai đường thng ct nhau a và b, mt phng
( )
β
cha hai đường thng
ct nhau a' và b' đồng thi a // a', b // b' thì mt phng
( )
α
song song vi mt phng
( )
β
.
2. Định lí 2. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song song
với mặt phẳng đã cho.
a) Hệ quả 1. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng
( )
α
thì trong
( )
α
có mt đường thng song
song vi d và qua d có duy nht mt mt phng
( )
β
song song với
( )
α
.
b) Hệ quả 2. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
c) Hệ quả 3. Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng
( )
α
. Mọi đường thẳng đi qua A và song song với
( )
α
đều nằm trong mặt phẳng đi qua A và song song với
( )
α
.
3. Định lí 3. Cho hai mặt phẳng song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia
và hai giao tuyến song song với nhau.
Hệ quả: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau.
4. Định lí 4(Định lí Ta-lét). Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ.
C'
C
B'
B
A'
A
R
Q
P
AB AC BC
A B A C B C
' ' ' ' ' '
= =
5. Định lí Ta-lét đảo.
Gi s trên hai đường thng chéo nhau ln lượt ly các đim A, B, C A’, B’, C’ sao
cho
AB BC CA
= =
A'B' B'C' C'A'
Khi đó AA’, BB’, CC’ ln lượt nm trên ba mt phng song song, tc chúng cùng song song vi mt
mt phng.
III. Hình lăng tr và hình chóp ct
1. Hình lăng trụ
Hình lăng trụ là một hình đa diện có hai mặt nằm trong hai mặt phẳng song song (gọi là hai đáy) và tất cả
các cạnh không thuộc hai đáy đều song song với nhau (gọi là cạnh bên)
- Hai đáy của hình lăng trụ là các đa giác bằng nhau
- Các mặt khác hai đáy gọi là mặt bên: Mỗi mặt bên là
một hình bình hành
- Các mặt tạo bởi hai cạnh bên không liên tiếp gọi là mặt chéo: Mỗi mặt chéo là một hình bình hành
- Đường chéo của các mặt chéo là đường chéo của hình lăng trụ
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
65
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
- Tùy theo đáy, ta gọi hình lăng trụ tam giác, hình lăng trụ tứ giác, hình lăng trụ lục giác, . . .
Lăng tr ngũ giác
Lăng tr t giác
Lăng tr tam giác
2. Hình hộp
Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
- 6 mặt của hình hộp chữ nhật đều là hình bình hành
- Các đường chéo của hình bình hành đồng qui tại một đ
iểm là trung điểm của mỗi đường chéo
(điểm đó gọi là tâm của hình hộp)
- Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình chữ nhật gọi là hình hộp chữ nhật
- Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình vuông gọi là hình lập phương
D'
O
A'
B'
C'
D
C
BA
3. Hình chóp ct
Cho hình chóp S.A
1
A
2
...A
n
. Mt mt phng
không qua đỉnh, song song vi mt phng đáy
ca hình chóp ct các cnh SA
1
, SA
2
, . . ., SA
n
ln lượt ti
n
A A A
' ' '
1 2
, ,...,
. Hình to bi thiết
din
n
A A A
' ' '
1 2
...
đáy
n
A A A
1 2
...
ca hình chóp
cùng các t giác
n n
A A A A A A A A A A A A
' ' ' ' ' '
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
, ,..., được gi là
hình chóp ct, kí hiu
n n
A A A A A A
' ' '
1 2 1 2
... . ..
Hình chóp ct có:
- Hai đáy là hai da giác có cnh tương ng
song dong và t s các cnh tương ng
bng nhau
- Các mt bên là nhng hình thang
- Các đường thng cha các cnh bên đồng
qui ti mt đim.
A'
4
A'
3
A'
5
A'
2
A'
1
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
S
P
B. BÀI TP
Vn đề 1. Chng minh hai mt phng song song
Phương pháp:
1. Vận dụng định lí 1: Nếu mặt phẳng
( )
α
chứa hai đường thẳng cắt nhau a, ba, b cùng song với mặt
phẳng
( )
β
thì
( )
α
song song với
( )
β
:
a b
a
b M
a b
( ), ( )
( )/ /( )
/ /( ), / /( )
α α
α β
β β
=
2. Ta chứng minh hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
cùng song song với mặt phẳng thứ ba
( )
γ
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
66
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Bài 4.1. Cho từ diện ABCD. Gọi G
1
, G
2
, G
3
lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD.
Chứng minh mặt phẳng (G
1
G
2
G
3
) song song với mặt phẳng (BCD).
HD
Gii
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD,
DB. Ta có:
M AG
1
AG
AM
1
2
3
=
N AG
2
AG
AN
2
2
3
=
P AG
3
AG
AP
3
2
3
=
Do đó
AG AG
G G MN
AM AN
1 2
1 2
/ /=
Vì MN nằm trong (BCD) nên
G G BCD
1 2
/ /( )
Tương tự
AG
AG
G G MP
AM AP
3
1
1 3
/ /=
Vì MP nằm trong (BCD) nên
G G BCD
1 3
/ /( )
.
Như vậy
G G G G G
G
G G G G
G G G G G G G G BCD
G G BCD
G G BCD
1 2 1 2 3
1 3 1 2 3
1 2 1 3 1 1 2 3
1 2
1 3
( )
( )
( )/ /( )
/ /( )
/ /( )
=
nh 4.1
G
3
G
2
G
1
P
N
M
D
C
B
A
Bài 4.2. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo AC
và BF lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Các đường thẳng song song với AB vẽ từ M và N
lần lượt cắt AD và AF tại M’ và N’. Chứng minh:
a) (ADF) // (BCE)
b) M’N’ // DF
c) (DEF) // (MM’N’N) và MN // (DEF).
HD
Gii
a) Ta có:
AD BC
AD BCE
BC BCE
/ /
/ /( )
( )
AF BE
AF BCE
BE BCE
/ /
/ /( )
( )
AD AF ADF
, ( )
Nên (ADF) // (BCE)
b) Vì ABCD và ABEF là các hình vuông nên AC
= BF.
Ta có:
AM AM
MM CD
AD AC
'
'/ / (1)
=
AN BN
NN AB
AF BF
'
'/ / (2)
=
Từ (1) và (2):
AM AN
M N DF
AD AF
' '
' '/ /
=
c) Từ chứng minh trên suy ra: DF // (MM’N’N)
NN AB NN EF
NN MM N N
EF MM N N
'/ / '/ /
' ( ' ' )
/ /( ' ' )
Mà DF, EF chứa trong (MM’N’N)
Nên (DEF) // (MM’N’N)
Vì MN chứa trong (MM’N’N) và
(DEF)//(MM’N’N)
Nên MN // (DEF)
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
67
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Hình
4.2
N'
M'
M
N
E
F
D
C
B
A
Bài 4.3. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của A’B’.
a) Chứng minh rẳng: CB’ // (AHC’)
b) Tìm giao tuyến d của (AB’C’) và (ABC).
HD
Gii
a) Ta có tứ giác AA’C’C là hình bình hành
suy ra A’C cắt AC’ tại trung điểm I của
mỗi đường.
do đó IH // CB’(đường trung bình của tam
giác CB’A’)
Mà IH chứa trong (AHC’) nên CB’ //
(AHC’)
b) Ta có
A AB C
A ABC
( ' ')
( )
A AB C ABC
( ' ') ( )
B C BC
B C AB C
BC ABC
' '/ /
' ' ( ' ')
( )
Nên
AB C ABC Ax BC B C
( ' ') ( ) / / / / ' '
=
Hình
4.3
x
I
H
A'
B'
C'
C
B
A
Bài 4.4. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh bên AA’, BB’, CC’. Gọi I, I’ tương ứng là
trung điểm của hai cạnh BC và B’C’.
a) Chứng minh rằng: AI // A’I’
b) Tìm giao điểm của IA’ với mặt phẳng (AB’C’)
c) Tìm giao tuyến d của (AB’C’) và (A'BC).
HD
Gii
a) Ta có: II’ // BB’ và II’ = BB’
Mặt khác AA’ // BB’ và AA’ = BB’
nên AA’ // II’ và AA’ = II’
Suy ra AA’I’I là hình bình hành
Suy ra AI // A’I’
b) Ta có :
A AB C
A AA I I
( ' ')
( ' ' )
A AB C AA I I
( ' ') ( ' ' )
Tương tự :
I B C AB C
I AA I I
' ' ' ( ' ')
' ( ' ' )
I AB C AA I I
' ( ' ') ( ' ' )
AI AB C AA I I
' ( ' ') ( ' ' )
=
Khi đó
AI A I E
' '
=
. Ta có
E IA
E AB C
E AI
'
( ' ')
'
Vậy E là giao điểm của A’I và (AB’C’)
c) Ta có:
M AB C
A B AB M
M ABC
( ' ')
' '
( ')
=
Tương tự:
N AB C
AC A C N
N ABC
( ' ')
' '
( ')
=
Vậy:
AB C A BC MN
( ' ') ( ' )
=
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
68
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Hình
4.4
E
N
M
A'
B'
I'
C'
C
I
B
A
Bài 4.5. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và
B’C’
a) Chứng minh rằng AM song song với A’M’
b) Tìm giao điểm của mặt phẳng (AB’C’) với đường thẳng A’M
c) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (AB’C’) và (BA’C’)
d) Tìm giao điểm G của đường thẳng d với mặt phẳng (AM’M). Chứng minh G là trọng tâm của tam giác
AB’C’.
HD
Gii
a) MM’ // BB’ và MM’ = BB’ =>MM’ // AB và
MM’ = AB(hình lăng trụ)
Suy ra tứ giác AA’M’M là hình bình hành => AM
// A’M’
b) Gọi
I A M AM
' '
=
Ta có:
I AM AB C
I A M AB C
I A M
' ( ' ')
' ( ' ')
'
=
c)
C AB C
C AB C BA C
C BA C
' ( ' ')
' ( ' ') ( ' ')
' ( ' ')
AB A B O
O AB C
O AB C BA C
O BA C
' '
( ' ')
( ' ') ( ' ')
( ' ')
=
d C O AB C BA C
' ( ' ') ( ' ')
=
d AB C
d d AM G
AM AB C
( ' ')
) '
' ( ' ')
=
G d
G AM M
G AM
( ' )
'
Ta có
OC AM G
' '
=
Mà OC’, AM’ là trung tuyến tam giác AB’C’
Vậy G là trọng tâm của tam giác AB’C’
Hình
4.5
G
I
O
B'
A'
M'
C'
M
C
B
A
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
69
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 4.6. Cho hình lăng tr tam giác ABC.A’B’C’. Gi I, K, G ln lượt là trng tâm ca tam giác ABC,
A’B’C’, A’CC’. Chng minh rng:
a) Mt phng (IKG) song song vi mt phng (BB’CC’)
b) Xác định thiết đin ca lăng tr vi mt phng (IKG). Thiết din là hình gì ?
c) Gi H là trung đim ca BB’. Chng minh (AHI) // (A’KG).
Bài 4.7. Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’. Chng minh rng:
a) (AB’D’) // (C’BD)
b) Bn tâm đối xng ca bn mt bên là bn đỉnh ca mt hình bình hành.
Bài 4.8. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Mt phng
(
)
α
qua M ca cnh bên SA
và song song vi mt đáy. Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng
(
)
α
. Thiết din là hình gì?
Bài 4.9. Cho hình chóp t giác S.ABCD và đim M trên cnh SC. Xác định thiết din ca hình chóp vi
mt phng qua M và song song vi (SAB).
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
70
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
§5. PHÉP CHIU SONG SONG
A. KIN THC CN NM
1. Phép chiếu song song
- Cho mt phng
( )
α
đường thng
ct
( )
α
. Vi mi đim M trong không gian, đường thng qua
M và song song hoc trùng vi
ct
( )
α
ti đim M' xác định.
- Đim M' gi là hình chiếu song song ca đim M trên mt phng
( )
α
theo phương
.
- Mt phng
( )
α
được gi là mt phng chiếu, phương ca đường thng
được gi là phương chiếu.
- Phép đặt tương ng mi đim M trong không gian vi hình chiếu M' ca nó trên mt phng
( )
α
được
gi là phép chiếu song song lên
( )
α
theo phương
α
M'
M
2. Các tính cht ca phép chiếu song song (vi đường thng và đon thng không song song hoc trùng
vi phương chiếu)
- Phép chiu song song biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và không làm thay đổi th
t ba đim đó;
- Phép chiếu song song biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành
đon thng;
- Phép chiếu song song biến hai đường thng song song thành hai đường thng song song hoc trùng
nhau;
- Phép chiu song song không làm thay đổi t s độ dài ca hai đon thng nm trên hai đường thng
song song hoc cùng nm trên mt đường thng.
3. Hình biu din ca mt s hình không gian trên mt phng
- Mt tam giác bt kì bao gi cũng có th là hình biu din ca mt tam giác tu ý cho trước ( có
th là tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông, . . .);
- Mt hình bình hành bt kì bao gi cũng có th coi là hình biu din ca mt hình bình hành tu ý
c
ho trước ( có th là hình bình hành, hình vuông, hình ch nht, hình thoi, . . .).
- Mt hình thang bt kì bao gi cũng có th coi là hình biu din ca mt hình thang tu ý cho
trước, min là t s độ dài hai đáy ca hình biu din phi bng t s độ dài hai đáy ca hình đã
cho.
- Người ta thường dùng hình elip để biu din hình tròn.
B. BÀI TP
Bài 5.1. Tam giác ABC có hình chiếu song song là tam giác A'B'C'. Chng minh rng trng tâm ca tam
giác ABC có hình chiếu song song là trng tâm ca tam giác A'B'C'.
HD
Gii
Gi G là trng tâm ca tam giác ABC G' là hình chiếu song song ca nó. Gi M là trung đim cùa BC thí
A, G, M thng hàng.
Gi M' là hình chiếu ca M. Khi đó theo tính cht ca phép chiếu song song ta có:A', G' M' thng hàng và
A G AG
A M AM
' ' 2
(1)
' ' 3
= = ; B', M', C' thng hàng và
B M BM
M C MC
' ' 2
(2)
' ' 3
= =
T (1) và (2) suy ra G' là trng tâm ca tam giác A'B'C'.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
71
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Hình
5.1
M'
M
G
G'
A'
B'
C'
C
B
A
Bài 5.2.
a) V hình biu din ca mt t din và trng tâm ca nó.
b) V hình biu din ca tam giác vuông nt tiếp trong đường tròn.
HD
Gii
a) V hình biu din ca t din ABCD. Ly M, N ln lượt là trung đim ca AB và CD thì trung
đim G ca MN s biu din cho trng tâm ca t din.
b
) V elip tâm O là hình biu din ca đường tròn đã cho. Ly hai đim A và B là hai đim trên elip
sao cho B, C, O thng hàng và mt đim A thuc elip sao cho A khác vi B và C. Khi đó, tam
giác ABC là hình biu din ca mt tâm giác vuông ni tiếp trong mt đường tròn.
Hình
5.2a
/
/
G
N
M
D
C
B
A
Hình
5.2b
O
C
B
A
Bài 5.3. Cho tam giác ABC. Hãy chn mt phng chiếu
( )
α
và phương chiếu ca tam giác ABC trên
( )
α
là:
a) Mt tam giác cân
b) Mt tam giác đều
c) Mt tam giác vuông
HD
Gii
a) Qua BC dng mt mt phng
( )
α
không đi qua
A. Trong mt
( )
α
ta dng tam giác cân BCA
1
(BA
1
= CA
1
). Khi đó, phép chiếu song song lên
( )
α
theo phương chiếu
= AA
1
biến tam giác ABC
thành tam giác cân A
1
BC.
b) Trong
( )
α
câu a), ta dng tam giác BCA
2
c) Chn phương chiếu
= AA
2
. Trong mt phng
( )
α
câu a), ta dng tam giác vuông BCA
3
(
)
BA C
0
3
90
= và chn phương
= AA
3
.
Hình
5.3
/
/
α
A
3
A
2
A
1
C
B
A
Bài 5.4.
a) V hình biu din ca mt hình vuông ni tiếp trong mt đường tròn.
b) V hình biu din ca mt lc giác đều.
HD
Gii
a) V tam giác tam giác vuông ni tiếp trong mt đường tròn (Theo bài 5.2). Qua O ta k hai dây
ME và NF ca elip ln lượt song song vi AC và AB. Khi đó, t giác MNEF là hình biu din ca
mt hình vuông ni tiếp trong mt đường tròn.
b) Xét hình lc giác đều ABCDEF (Hình 5.4b
1
), ta nhn thy:
- T giác OABC là hình thoi
- C
ác đim D, E, F ln lượt là các đim đối xng ca các đim A, B, C qua tâm O
T đó, suy ra cách v hình biu din ca lc giác đều ABCDEF như sau:
- V hình bình hành O'A'B'C' biu din cho hình thoi OABC.
- Ly cá đim D', E', F' ln lượt đối xng vi các đim A', B' C' qua O', ta được hình biu din A'
B
'C'D'E'F' (hình 5.4 b
2
) ca hình lc giác đều ABCDEF.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
72
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Hình 5.4a
O
N
E
D
F
B
M
A
Hình 5.4b
1
F
E
D
C
B
A
Hình 5.4b
2
F'
E'
D'
C'
B'
A'
Bài 5.5. Gi s tam giác ABC là hình biu din ca mt tam giác đều. Hãy dng hình biu din ca tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác đều đó.
HD
Gii
Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều trùng vi
trng tâm ca tam giác đó, nên hình biu din ca
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đều chính là
t
rng tâm ca O ca tam giác ABC.
Hình 5.5
O
B'
C
A'
B
A
Bài 5.6. Cho mt elip là hình biu din ca mt đường tròn. Hãy v hình biu din ca mi hình sau:
a) Mt dây cung và đường kính vuông góc vi dây cung đó ca đường tròn
b) Hai đường kính vuông góc ca đường tròn
c) Mt tam giác đều ni tiếp đường tròn.
HD
Gii
a) Vy cung MN và mt dây cung PQ đi qua tâm O ca elip và trung đim I ca MN.
Khi đó MN và PQ ln lượt là hình biu din ca mt dây cung và mt đường kính vuông góc vi
dây cung đó ca đường tròn.
b) Sau bước câu a), v dây cung AB qua O và song song vi MN. Khi đó PQ và AB là hình biu din
ca hai đường kính vuông góc vi đường tròn.
c) Sau câu a) b), ta v hai dây cung AB và
PQ ca elip là hình biu din ca hai
đường kính vuông góc vi đường tròn. T
trung đim J ca OB, v dây cung EF //
PQ. Khi đó tam giác AEF là hình biu
din ca mt tam giác đều ni tiếp
đường tròn đã cho.
O
Hình
5.6
Q
P
F
E
J
I
N
M
B
A
Bài 5.7. Cho hình hp ABCD.A'B'C'D'. Trên các cnh AA', BC ln lượt ly các đim M và N không
trùng vi các đỉnh ca hình hp. Trong hình bình hành A'B'C'D' ly mt đim P. Hãy xác định thiết din
ca hình hp khi ct bi mp(AMN).
HD
Gii
Trước hết, ta tìm giao đim ca Pm vi mt phng
(ABCD). Gi P' là hình chiếu ca P trên
mp(ABCD) theo phương chiếu AA'. Khi đó PM
ct P'A ti I. Vì I thuc mp(ABCD) nên IN ct AB
ti K. Gi E là giao đim ca KM vi A'B'. Ni E
vi P ct A'D' và B'C' ln lượt ti F và G. Vy
thiết din cn tìm là ngũ giác MKNGF.
K
M
Hình 5.7
I
P
A'
D'
C'
B'
G
F
E
P'
D
N
C
B
A
BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 5.8. V hình chiếu ca t din ABCD lên mt phng (P) theo phương chiếu AB (AB không song song
vi (P)).
Bài 5.9. V hình chiếu ca hình hp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
lên mt phng (P) theo phương chiếu AC
1
( AC
1
không song song vi (P)).
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
73
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
ÔN TP CHƯƠNG II
A. CÁC DNG TOÁN CƠ BN CA CHƯƠNG II
DNG 1. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
Phương pháp 1. (áp dng ni dung tính cht 5 ca bài 1 sgk/47). Ta tìm hai đim chung phân bit ca
hai mt phng. C th:
(
)
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
M
N MN
M N
α β
α β = α β
Phương pháp 2. (Áp dng HQ ca ni dung Định lí 2 ca bài sgk/57)
C th:
(
)
(
)
( )
( )
( ) ( )
/ /
, / / / /
a
a b
a b
a
b
β
α β =
α
β
hoc trùng vi mt trong hai đường thng ab.
Phương pháp 3. (Áp dng ni dung Định lí 2 ca bài 3 sgk/61)
C th:
(
)
( )
( ) ( )
/ /
, / /
a
b b a
a
α
β α =
β
DNG 2. Tìm giao đim ca đường thng và mt phng
Phương pháp: Tìm giao đim ca đường thng d và mt phng
(
)
α
, phương pháp chung:
(
)
( )
/
/
d
I d
d d I
α
= α
=
Chn mt phng
(
)
β
cha đường thng d sao cho d tìm giao tuyến vi
(
)
α
/
d
C th:
(
)
( ) ( ) ( )
/
/
d
d I d
d d I
β
β α = = α
=
DNG 3. Chng đường thng song song vi mt phng
Phương pháp: (áp dng ni dung Định lí 1 ca bài 3 sgk/61)
C th:
(
)
( )
( )
/
/
/ / / /
d
d d d
d
α
α
α
DNG 4. Chng minh hai mt phng song song
Phương pháp: (Áp dng ni dung Định lí 1 ca bài 4 sgk/64)
C th:
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
,
/ / , / / / /
a b
a b
a b M
α
β β α β
=
DNG 5. Dng thiết din
Dng thiết din ca hình (H) khi ct bi mt phng
(
)
α
:
Phương pháp chung: T
a tìm các giao tuyến (nếu có) ca
(
)
α
vi mt đáy và các mt bên ca hình (H).
Đon ni gia các giao tuyến cho ta mt hình, hình đó là thiết din cn tìm.
Lưu ý:
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
74
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Dng thiết din song song vi mt đường thng:
(
)
α
đi qua mt đim và song song vi hai đường
thng trong hình (H) hoc qua hai đim và song song vi mt đường thng trong hình (H).
Phương pháp: Cho đường thng d song song vi mt phng
(
)
α
. Nếu mt phng
(
)
β
cha d và ct
(
)
α
theo giao tuyến
/
d
thì
/
d
song song vi d.
Dng thiết din song song vi mt mt phng trong hình (H):
(
)
α
song song vi mt mt phng
nào đó trong hình (H).
Phương pháp:
ÁP dng: Khi
(
)
α
song song vi mt mt phng
(
)
β
nào đó thì
(
)
α
s song song vi tt c đường
thng trong
(
)
β
.
Để xác định giao tuyến ca
(
)
α
vi các mt ca hình (H), ta làm như sau:
Tìm đường thng d nm trong
(
)
β
(
)
(
)
/ /
α β
nên
(
)
α
ct nhng mt phng cha d theo các giao tuyến song song vi d.
DNG 6. Chng minh hai đường thng song song
Phương pháp:
1. Chng minh chúng cùng thuc mt mt phng và dùng phương pháp chng minh hai đường thng
song song trong hình hc phng( như tính cht đường trung bình ca tam giác, định lí Talét đảo, tính cht
song song ca hai đường thng cùng vuông góc vi đường thng th ba, …)
2. Chứng minh chúng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
3. Dùng tính cht: Hai mt phng phân bit ln lượt cha hai đường thng song song thì giao tuyến ca
chúng(nếu có) cũng song song vi hai đường thng y. Tc là:
a
b
c a b
a b
c
( )
( )
/ / / /
/ /
( ) ( )
α
β
α β
=
4. Dùng định lý v giao tuyến ca ba mt phng:
a
a b c
b
a b
c
/ / / /
, ñoàng quy
α γ
β γ
α β
=
=
=
DNG 7. Chng minh ba đim thng hàng, ba đường thng đồng qui.
P
hương pháp:
Để chng minh ba đim thng hàng, ta chng minh chúng cùng thuc hai mt phng phân bit. Khi đó
chúng thuc giao tuyến hai mt phng đó.
Để chng minh ba đường thng đồng qui, ta chng minh giao đim ca hai đường thng này là đim
chung ca hai mt phng mà giao tuyến là đường thng th ba.
B. BÀI TP
Bài 1. Cho hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm trong một mặt phẳng
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau: (AEC) và (BFD); (BCE) và (ADF)
b) Lấy M là một điểm thuộc đoạn DF. Tìm giao tuyến của đường thẳng AM với mp(BCE)
c) Chứng minh hai đường thẳng AC và BF không cắt nhau.
HD
Gii
a) Gọi
G AC BD H AE BF
;
= =
Ta có
AEC BFD HG
( ) ( )
=
Tương tự: Gọi
I AD BC K AF BE
;
= =
Ta có:
BCE ADF IK
( ) ( )
=
b) Gọi
N AM IK
=
. Ta có:
N AM BCE
( )
=
c
) Nếu AC và BF cắt nhau thì hai hình thang đã
c
ho cùng nằm trên một mặt phẳng. Điểu này
trái với giả thiết.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
75
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Hình 1
G
N
I
C
D
M
H
K
E
F
B
A
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang và AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SB và SC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN)
Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN).
HD
Gii
a) Gọi
E AD BC
=
. Ta có
SAD SBC SE
( ) ( )
=
b) Gọi
F SE MN P SD AF
,
= =
Ta có:
P SD AMN
( )
=
c) Thiết diện là tứ giác APNM
Hình
2
N
F
P
M
E
D
C
B
A
S
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm hai đường chéo, M,
N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
c) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNP).
HD
Gii
a) Ta có
SAC SBD SO
( ) ( )
=
b) Gọi
H AC NP I SO MH
;
= =
Ta có:
I SO MNP
( )
=
c) Gọi
E AB NP F AD NP
;
= =
R SB ME Q SD MF
;
= =
Thiết diện cần tìm là ngũ giác MQPNR
Hình 3
E
I
H
O
P
N
R
M
F
Q
D
C
B
A
S
Bài 4. Từ các đỉnh của tam giác ABC ta kẻ các đoạn thẳng AA’, BB’, CC’ song song , cùng chiều, bằng
nhau và không nằm trong mặt phẳng của tam giác. Gọi I, G và K lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC, ACC’, A’B’C’.
a) Chứng minh rằng (IGK) // (BB’C’C)
b) Chứng minh rằng (A’GK) // (AIB’).
HD
Gii
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
76
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
a) Gọi M, M’ tương ứng là trung điểm AC và
A’C’, ta có:
I BM G C M K B M
, ' , ' '
, theo tính chất trọng
tâm ta có:
MI MG
IG BC
MB MC
1
/ / '
' 3
= =
MI M K
IK BB
MB M B
' 1
/ / '
' ' 3
= =
Ta có:
IG BC
IG BB C C
BC BB C C
IK BB
IK BB C C
BB BB C C
/ / '
/ /( ' ' )
' ( ' ' )
/ / '
/ /( ' ' )
' ( ' ' )
Mặt khác ta có:
IG IGK
IK IGK
IG IK I
( )
( )
=
Từ đó suy ra: (IGK) // (BB’C’C)
Hình
4
O
F
B'
K
G
A'
C'
M'
M
I
E
C
B
A
b) Gọi E và F tương ứng là trung điểm của BC và B’C’, O trung điểm A’C.A, I, E thẳng hàng nên (AIB’)
chình là (AEB’). A’, G’ C thẳng hàng nên (A’GK) chính là (A’CF)
Ta có: B’E // CF (do B’FCE là hình bình hành và AE // A’F nên (AIB’) // (A’GK)
Bài 5. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AD và CC’ sao cho
AM CN
MD NC
'
= .
a) Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ACB’)
b) Xác định thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng đi qua MN và song song với mặt phẳng (ACB’).
HD
Gii
a) Vẽ MP song song với AC và cắt CD tại P
Ta có:
AM CP CN
MD PD NC
'
= =
Do đó: PN // DC’ // AB’
Đường thẳng MN chứa trong (MNP) và mặt
phẳng này có MP//AC, PN//AB’.
Vậy (MNP) // (ACB’). Suy ra MN // (ACB’)
b) Vì mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng
(ACB’) nên hai mặt phẳng đó sẽ cắt các mặt bên
của hình hộp theo các giao tuyến song song
Ta vẽ NQ //CB’, QR // C’A’ // CA, RS //
A
B’ //PN và SM // QN. Thiết diện của hình
hộp cắt bởi mặt phẳng đi qua
MN và song song với mặt phẳng (ACB’) là
l
ục giác MPNQRS có các cạnh đối song
song với nhau từng đôi một: MP // RQ, PN
// SR, NQ // MS.
Hình
5
N
R
A'
S
C
P
M
D
D'
C'
Q
B'
B
A
Bài 6. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
a) Chứng minh rằng hai đường chéo AC’ và A’C cắt nhau và hai đường chéo BD’ và B’D cắt nhau
b) Cho E, F lần lượt là trung điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh MN = EF
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
77
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
HD
Gii
a) Hình bình hành ACC’A’ có hai đường chéo là
AC’ và A’C cắt nhau tại trung điểm M của mỗi
đường. Tương tự, hai đường chéo BD’ và B’D cắt
nhau tại trung điểm N của mỗi đường.
b) Trung điểm E của AC là hình chiếu của trung
điểm M của AC’ theo phương của cạnh hình lăng
trụ. Tương tự, trung điểm F là hình chiếu trung
điểm N của đường thẳng chéo BD’ trên BD. ta
có: EM // CC’ và
CC
EM
'
2
=
Mặt khác: FN // DD’ và
DD
FN
'
2
= . Từ đó suy
ra tứ giác MNFE là hình bình hành và ta có:
MN = EF
Hình 6
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
M
N
E
P
Bài 7. Cho tứ diện ABCD. Trên AD lấy trung điểm M, trên cạnh BC lấy một điểm N bất kì khác B và C.
Gọi (P) là mặt phẳng qua đường thẳng MN và song song với CD.
a) Xác định thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(P).
b) Xác định vị trí N trên BC sau cho thiết diện là một hình bình hành.
HD
Gii
a) Ta có
CD ACD CD P ACD P MJ
( ), / /( ) ( ) ( )
=
.
Sao cho MJ // CD ( J thuôc trên AC)
Tương tự, ta có:
BCD P NI
( ) ( )
=
, sao cho
NI//CD và I thuộc BD.
Vậy thiết diện là hình thang MINJ (MJ // NI)
b) Ta có:
CD
MJ
2
= . Vậy để hình thang MINJ
là hình bình hành
NI MJ CD
1
2
= =
Suy ra: N là trung điểm của BC
Bài 8.Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi I, J lần lượt là trung điểm các
đoạn AD, BC. Chứng minh rằng IB và JA không nằm trong cùng một mặt phẳng.
HD
Gii
Ta dùng phương pháp phản chứng.
Giả sử có một mặt phẳng
( )
α
chứa đồng thời IB
và JA. Khi đó ta có:
I
IB
B
( )
( )
( )
α
α
α
J
J
A
A
( )
( )
( )
α
α
α
C BJ
C
B
J
( )
( )
α
α
D AI
D
AI
( )
( )
α
α
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
78
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Vậy A, B, C, D cùng thuộc
( )
α
. Điều này vô lí vì
A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng
Hình 8
I
J
D
C
B
A
Bài 9. Cho tứ diện SABC có E, F lần lượt là trung điểm của SB, AB. Lấy G là một điểm trên đoạn AC
sao cho G không trùng với trung điểm của AC. Gọi I là giao điểm của GF và mặt phẳng (SBC)
a) Chứng minh I thuộc đường thẳng BC
b) Xác định thiết diện tạo bởi (EFG) và tứ diện SABC.
HD
Gii
a)
I FG
I ABC
FG ABC
( )
( )
I ABC
I ABC SBC
I SBC
I BC
( )
( ) ( )
( )
( Hay nói cách khác, ta đi chứng minh ba điểm I,
B, C thẳng hàng)
b) Do EF // SA mà
EF EFG
( )
nên (EFG) // SA.
Vậy (EFG) cắt hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) lần
lượt theo hai giao tuyến EF và GH cùng song song
với SA(H thuộc SC). Ta có thiết diện cần tìm là
EFGH
Hình 9
H
G
F
E
I
C
B
A
S
Bài 10.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là một điểm di động trên cạnh SC và
( )
α
mặt phẳng qua AM và song song với BD.
a) Chứng minh
( )
α
luôn chứa một đường thẳng cố định khi M di động trên cạnh SC
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của
( )
α
với các cạnh SB, SD. Hãy xác định điểm E, F
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của ME với BC và MF với CD. Chứng minh rằng ba điểm I, J. A thẳng
hàng.
HD
Gii
a)
( )
α
song song với BD nên
( )
α
sẽ cắt
mp(ABCD) (chứa BD) theo một giao tuyến d đi
qua A( điểm chung) và song song với BD. Do A
cố định và BD cố định nên d chính là đường thẳng
cố định cần tìm
b) Gọi I là giao điểm của d với đường thẳng BC.
Giao điểm IM với SB chính là điểm E cần tìm
Tương tự: gọi J là giao điểm của d với đường
thẳng CD. Giao điểm của MJ với SD chình là
điểm F cần tìm
c) Theo chứng minh trên I, J, A cùng thuộc trên
d, nên chúng thẳng hàng.
Hình 10
d
J
I
F
E
M
D
C
D
A
S
α
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
79
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
a) Tìm giao điểm I của AM với (SBD). Chứng minh: IA = 2IM
b) Tìm giao điểm F của SD với (ABM). Chứng minh F là trung điểm của SD
c) Gọi N là một điểm tùy ý trên AB. Tìm giao điểm của MN với (SBD).
HD
Gii
a) Tìm giao điểm I của AM với (SBD):
Gọi
O AC BD
=
. Trong mp (SAC), có
I SO AM
=
khi đó
I AM
I SO SBD
I AM SBD
( )
( )
=
Chứng minh IA = 2IM:
Trong tam giác SAC: AM; SO là trung tuyến và
I SO AM
=
I là trọng tâm của tam giác SAC => IA =
2IM.
b) m giao điểm F của SD với (ABM)
Trong (SBD), gọi
F SD BI
=
,
khi đó:
F SD
F BI ABM
F SD ABM
( )
( )
=
Chứng minh F là trung điểm của SD: I là trọng
tâm tam giác SAC => SI = 2IO
Trong tam giác SBD có: SO là trung tuyến và
SI
= 2IO suy ra I là trọng tâm của tam giác
SBD.
Từ đó suy ra: F là trung điểm của SD
c) Tìm giao điểm của MN với (SBD):
Gọi
K MN BI
=
,(Trong (ABM)), khi đó
K MN
K MN SBD
K BI SBD
( )
( )
=
Hình
11
I
K
M
B
O
C
D
F
A
S
BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD ABCD không song song. Gi M là mt đim thuc min trong ca
tam giác SCD.
a) Tìm giao đim N ca đường thng CD và mt phng (SBM)
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (S
BM) và (SAC)
c) Tìm giao đim I ca đường thng BM và mp(SAC)
d) Tìm giao đim P ca SC và mp(ABM), t đó suy ra giao tuyến ca hai mt phng (SCD) và (ABM)
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim các cnh SA, SDG là trng tâm ca
tam giác SCD. Tìm giao đim ca:
a) MG và mp(ABCD) b) BN và mp(SAG)
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD. Gi M là mt đim nm trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SBM) và (SAC)
b) Tìm giao đim ca đường thng BM và mp(SAC)
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (ABM)
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình thang ABCD ( AB // CD, AB > CD). Gi
I, J theo th t là trung đim ca các cnh SBSC.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (SBC), (SAC) và (SBD)
b) Tìm giao đim ca đường thng SD vi mp(AIJ)
c) Xác định thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi mp(AIJ)
Bài 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi Mđim gia SA; N là đim
nm gia SB; giao đim ca hai đường thng ACBDO.
a) Tìm giao đim ca mt phng (CMN) vi đường thng SO
b) Xác định giao tuyến ca hai mt phng (S
AD) và (CMN)
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (CMN).
Bài 6. C
ho hình thang ABCD ABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm trong một mặt phẳng
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau: (AEC) và (BFD); (BCE) và (ADF)
b) Lấy M là một điểm thuộc đoạn DF. Tìm giao tuyến của đường thẳng AM với mp(BCE)
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho 2SM =
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
80
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
MA, trên đoạn SB lấy điểm N sao cho 2SN = NB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC)
b) Chứng minh rẳng: MN // CD
c) Điểm P nằm trên cạnh SC không trùng với S, C. Tìm giao tuyến hai mp (MNP) và (SCD)
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành.
a) Hãy xác định giao tuyến ca các mt phng (SAB) và (SCD); (SBC) và (SAD)
b) Mđim thuc cnh SC, tìm thiết din ca hình chóp vi mp(ABM). Thiết din là hình gì?
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang và AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SBSC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN)
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN).
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Gi
M, N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
c) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNP).
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
CD.
a) Chứng minh rằng MN song song với các mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh rằng SBSC đều song song với mp (MNP)
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn ADAD = 2BC. Gọi O là giao
điểm của ACBD, G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Chứng minh rằng OG // (SBC)
c) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh rằng CM // (SAB)
d) Giả sử I nằm trên đoạn SC sao cho
SC SI
3
2
= . Chứng minh rằng SA // (BID).
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình thang (AD // BC, AD > BC). Gi M, N, E ln lượt là trung
đim ca AB, CD, SA.
a) Chng minh rng: (MEN) // (SBC)
b) Trong tam giác SAD v E
F // AD
(
)
F SD
. Chng minh rng F là giao đim ca mt phng (MNE)
vi SD. T đó suy ra thiết din ca hình chóp khi ct bi mp(MNE) là hình gì?
Bài 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi G
1
, G
2
, G
3
lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD.
Chứng minh mặt phẳng (G
1
G
2
G
3
) song song với mặt phẳng (BCD).
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, O là giao điểm của ACBD, M
trung điểm của SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng
( )
α
với hình chóp S.ABCD nếu
( )
α
qua M và đồng
thời song song với SCAD.
Bài 16. Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho
( )
α
là mặt phẳng qua M, song song với hai đường
thẳng ACBD.
a) Tìm giao tuyến của
( )
α
với các mặt của tứ diện
b) Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng
( )
α
là hình gì?
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
ACBD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
α
đi qua O, song song với ABSC.
Thiết diện đó là hình gì?
Bài 18. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình bình hành. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi
mt phng đi qua trung đim M ca cnh AB, song song vi BDSA.
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của ACBD. Gi
M, N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA,
BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(MNP). Từ đó suy ra giao điểm của đường thẳng SO với
mp(M
NP).
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
81
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
b) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
(
)
α
qua M đồng thi song song vi AB
SC.
Bài 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của ACBD. Gi
M, N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
b) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
(
)
P
qua M đồng thi song song vi ABSC.
Thiết din là hình gì?
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gi M, N ln lượt là trung đim
SA, CD.
a) Chng minh rng (OMN) // (SBC)
b) Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng (OMN)
Bài 22. Cho hình chóp S.ABCDđáy A
BCD là hình bình hành tâm O. Gi I, J ln lượt là trung đim SB,
CD.
a) Chng minh rng: IJ //(SAD)
b) Gi
(
)
α
là mt phng qua IO và song song vi SC. Xác định thiết din ca hình chóp S.ABCD khi ct
bi mp
(
)
α
.
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gi P, Q ln lượt là trung đim
SC, AB.
a) Chng minh rng (OPQ) // (SAD)
b) Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng (OPQ)
Bài 24. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gi M, N ln lượt là trung đim
SD, BC.
a) Chng minh rng: MN //(SAB)
Gi
(
)
α
là mt phng qua MO và song song vi SA. Xác định thiết din ca hình chóp S.ABCD khi ct
bi mp
(
)
α
.
Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang (AB đáy ln). Gi M, N ln lượt trung
đim ca SBSC.
a) Tìm giao đim ca đường thng A
N vi mt phng (SBD).
b) Gi
( )
α
là mt phng qua MN và song song vi CD. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt
phng
( )
α
.
Bài 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình nh. Ly mt đim M trên cnh SA nhưng
không trùng vi SA.
a) Tìm giao đim ca đường thng CM vi mt phng (SBD).
b) Gi
( )
α
là mt phng qua Mđồng thi song song vi AB, SC. Xác định thiết din ca hình chóp ct
bi mt phng
( )
α
.
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gi M, N ln lượt là trung đim ca
SCOB. Tìm giao đim ca SD vi mt phng (AMN).
Bài 28. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là mt t giác li. Gi O là giao đim ca hai đường chéo
ACBD; M là trung đim ca SD. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
(
)
α
qua M,
song song vi SOBC.
Bài 29. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vi ABđáy ln. Gi M, N ln lượt là trung
đim ca SASD. Tìm giao đim ca SC vi mt phng (BMN).
Bài 30. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct
bi mt phng
(
)
α
qua trung đim M ca CD, song song vi ACSD.
Bài 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là mt t giác li. Gi O là giao đim ca hai đường chéo AC và
BD, M là trung đim ca cnh SA.
a) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (P) qua M, song song vi SO và BC.
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
82
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
b) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (Q) qua O, song song vi BM và SD
Bài 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD // BC). Gi M, N, G ln lượt là trung
đim ca AB, CD và trng tâm tam giác SAD.
a) Xác định giao tuyến ca mt phng (SAB) và mt phng (SCD)
b) Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng (MNG)
c) Gi O là giao đim ca AC và BD. Gi s đường thng SO ct mt phng (MNG) ti E. Hãy xác
định đim E.
Bài 33. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a, cnh bên bng b. Gi M, N ln lượt là
trung đim ca AB và BC. Tính din tích thiết din ca hình chóp vi mt phng đi qua M, N và song
song vi SB.
Bài 34. CHo hình hp ABCD.A'B'C'D'. V thiết din ca hình hp to bi mt phng đi qua trung đim
M, N ca các cnh AB, AD và tâm O ca hình bình hành CDD'C'.
Bài 35. Cho hình lp phương ABCD.A'B'C'D' và các trung đim E, F ca các cnh AB, DD'. Hãy xác
định các thiết din ca hình lp phương ct bi các mt phng (EFB), (EFC), (EFC') và (EFK) vi K là
trung đim ca cnh B'C'.
Bài 36. Cho t din đều S.ABCD có cnh đáy bng a, cnh bên bng b. Gi M, N ln lượt là trung đim
ca AB và BC. Tính din tích thiết din ca hình chóp vi mt phng (P) đi qua M, N và song song vi
SB.
Bài 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD//BC, AD > BC). Gi M, N, E ln lượt là trung
đim ca AB, CD, SA.
a) Chng minh rng: (MEN) // (SBC)
b) Trong tam giác SAD v EF // AD
(
)
F SD
. Chng minh rng F là giao đim ca mt phng
(MNE) vi SD. T đó suy ra thiết din ca hình chóp khi ct bi mp(MNE) là hình gì?
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
83
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, ,
M N P
theo th t là trung đim
các đon thng
, ,
SA BC CD
. Gi O là giao đim ca hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
(như hình
v). Xác định giao đim I ca đường thng SO vi mt phng
( )
MNP
:
H
O
P
N
M
D
C
B
A
S
A.
I SO NP
=
B
.
I SO MH
=
C.
I SO MP
=
D.
I SO MN
=
Câu 2: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm các cạnh ADBC; G là trọng tâm của tam
giác
BCD
. Khi ấy, giao điểm của đường thẳng
MG
và mặt phẳng
(
)
ABC
là:
A. Giao điểm của MG và đường thẳng BC
B. Điểm N
C. Điểm C
D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
Câu 3: Tìm mệnh đề Đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
α
( )
β
thì
( )
α
( )
β
song song với nhau
B. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ đượ
c một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng cho trước.
C. Nếu hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
α
đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
β
D. Nếu hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
α
đều song
song với
( )
β
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn thẳng SB . Mặt
phẳng (ADM) cắt hình chóp
.
S ABCD
theo một thiết diện là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Tam giác D. Hình thang
Câu 5: Tìm mệnh đề Đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài. Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề Sai ?
A.
( )
BI ABC
B.
( )
I ABC
C.
( ) ( )
ABC BIC
D.
( )
A ABC
Câu 7: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b
cùng chứa trong một mặt phẳng là:
A
. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
84
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Câu 8: Cho t din
SABC
,
E F
ln lượt là trung đim ca SB, AB . Ly G là mt đim trên đon thng
AC sao cho G không trùng vi trung đim AC . Gi I giao đim ca GF mt phng (SBC). Thiết
din ca t din khi ct bi mt phng
( )
EFG
là:
G
F
E
C
B
A
S
A. Hình bình hành
B. Hình thang
C. Tam giác
D. Hình thoi
Câu 9: Khng định nào sau đây là khng định S
ai ?
A. Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt đường thng thì giao tuyến ca chúng (nếu
có) cũng song song vi đường thng đó.
B. Nếu mt phng
( )
α
cha hai đường thng ct nhau
,
a b
,
a b
cùng song song vi mt phng
( )
β
thì
( )
α
song song vi
( )
β
.
C. Qua mt đim nm ngoài mt phng cho trước có nhiu hơn mt mt phng song song vi mt
phng đã cho.
D. Nếu đường thng d không nm trong mt phng
( )
α
d song song vi đường
/
d
nm trong
( )
α
thì d song song vi
( )
α
.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,
I J
lần lượt trung điểm của
AB
CB
. Khi ấy, giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAB
(
)
SCD
là đường thẳng song song với :
A. Đường thẳng
AD
B. Đường thẳng
IJ
C. Đường thẳng
BI
D. Đường thẳng
BJ
Câu 11: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
nm trong hai mt phng phân bit. Kết qu nào sau
đây là Đúng ?
A.
(
)
(
)
/ /
ABD EFC
B.
(
)
/ /
EC ABF
C.
(
)
/ /
AD BEF
D.
(
)
(
)
/ /
AFD BEC
C
âu 12: Trong các hình sau đây, hình nào biu din cho hình lp phương ?
c)
b)
a)
A. Hình a) B. Hình a) và c) C. Hình b) D. Hình c) và b)
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể cắt nhau, trùng nhau, song song với
nhau
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau
C. Hình chiếu song song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mỗi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi
đường thẳng nằm trong mặt kia
B. Một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song s
ong thì cắt đường thẳng còn lại
C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt
phẳng kia
D
. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
85
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Câu 15: Cho hình lăng tr tam giác
/ / /
.
ABC A B C
. Gi I, J ln lượt là trng tâm ca các tam giác
ABC
/ / /
A B C
. Thiết din to bi mt phng
( )
AIJ
vi lăng tr đã cho là:
C'
B'
A'
J
I
C
B
A
A.
Hình bình hành
B. Hình thang
C. Tam giác cân
D. Tam giác vuông
Câu 16: Cho t din
ABCD
. Gi M, N ln lượt là trung đim ca ABAC , Eđim trên cnh CD vi
3
ED EC
=
. Thiết din to bi mt phng
(
)
MNE
và t din
ABCD
là:
E
A
C
D
B
M
N
A. Hình bình hành
MNEF
vi Fđim trên cnh BDEF // BC
B. Hình thang
MNEF
vi Fđim trên cnh BDEF // BC
C. Tam giác MNE
D. T giác
MNEF
vi Fđim bt kì trên BD
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABCD
với đáy là tứ giác
ABCD
. Thiết diện của mặt phẳng
( )
α
y ý với hình
chóp không thể là:
A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Tam giác D. Lục giác
Câu 18: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó:
A
. Cùng song song với một mặt phẳng B. Trùng nhau
C. Tạo thành một tam giác D. Đồng quy
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là một hình bình hành. Gọi
/ / / /
, , ,
A B C D
lần lượt là trung điểm
của các cạnh
, ,
SA SB SC
SD
. Tìm mệnh đề Đúng trong các mệnh đề sau ?
A.
/ /
/ /
A C BD
B.
(
)
/ /
/ /
A C SBD
C.
(
)
/ /
/ /
A B SAD
D.
(
)
(
)
/ / /
/ /
A C D ABC
Câu 20: Cho t din
SABC
,
E F
ln lượt trung đim ca SB, AB . Ly G mt đim trên đon
thng AC sao cho G không trùng vi trung đim AC . Gi I giao đim ca GF mt phng (SBC).
Khi đó đim I thuc :
G
F
E
C
B
A
S
A.
BC
B.
AB
C.
SA
D.
AC
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
86
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Câu 21: Cho t din ABCD. Gi M,N ln lượt là trung đim các cnh AB AC . Xét v trí tương đối ca
đường thng MN và mp(BCD) là:
A. MN nm trong (BCD) B. MN không song song (BCD)
C. MN // (BCD) D. MN ct (BCD)
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cắt mặt phẳng còn lại
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt
phẳng kia
Câu 23: Cho hai đường thẳng a b song song với mặt phẳng
( )
α
. Mệnh đề nào Đúng trong các mệnh
đề sau ?
A. ab trùng nhau B
. ab có thể cắt nhau
C. ab chéo nhau D. ab song song với nhau
Câu 24: Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. Không có mặt phẳng nào B. Ba mt phng
C. Mt mt phng D. Hai mt phng
Câu 25: Trong các mnh đề sau đây, tìm mnh đề Đúng
A. Nếu
/ /
a b
( ), ( )
a b
α β
thì
( ) / /( )
α β
B. Nếu
( ) / /( )
α β
( ), ( )
a b
α β
thì
/ /
a b
C. Nếu
( ) / /( )
α β
/ /( )
b
β
thì
/ /
a b
D. Nếu
( ) / /( )
α β
( )
a
α
thì
/ /( )
a
β
Câu 26: Chn phương án Đúng. Nếu đường thng
a
song song vi mt phng
( )
α
thì
A. có mi đường thng
b
không cha trong
( )
α
song song vi
a
B. có duy nht mt phng
( )
β
cha
a
và song song vi
( )
α
C. đường thng
a
cha trong mt phng
( )
α
D. có duy nht mt phng
( )
β
cha
b
b
song song vi
( )
α
Câu 27: Cho t din
ABCD
các cnh đu bng a . Gi
1
G
2
G
ln lượt trng tâm các tam giác
BCDACD thì đon
1 2
G G
bng bao nhiêu?
A.
2
3
a
B.
4
a
C.
3
a
D.
3
2
a
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
Câu 29: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 30: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
Câu 31: Cho t din
ABCD
các cnh đều bng
a
. Ly đim M trên AB vi
3
a
AM
=
. Din tích ca
thiết din ca hình t din khi ct bi mt phng qua M và song song vi mp(BCD) là :
A.
2
3
12
a
B.
2
3
24
a
C.
2
3
18
a
D.
2
3
36
a
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
87
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
; ;
= = =
AC BD I AB CD J AD BC K
. Đẳng thức nào Sai
trong các đẳng thức sau đây?
A.
( ) ( )
=
SAC SBD SI
B.
( ) ( )
=
SAC SAD AB
C.
( ) ( )
=
SAB SCD SJ
D.
( ) ( )
=
SAD SBC SK
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
, , , , ,
M N P Q R S
lần lượt trung điểm các cạnh
, , , , ,
AC BD AB CD AD BC
. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng ?
A.
, , ,
M P R S
B.
, , ,
M R S N
C.
, , ,
P Q R S
D.
, , ,
M N P Q
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau
C
âu 35: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. bao nhiêu vị trí tương đối
giữa hai đường thẳng đó ?
A. 3 B. 2 C. 2 D. 4
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể trùng nhau
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể cắt nhau
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó
Câu 37: Trong không gian,cho hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
( )
α
( )
β
?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang BA đáy ln. Gi M, N theo th t
trung đim ca cnh SBSC . Thiết din ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi mt phng
( )
AMN
là:
N
M
D
C
B
A
S
A. Hình ch nht
B. Hình thanh
C. Hình bình hành
D. Tam giác
Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai
?
A. Hình hộp có các mặt đối diện bằng nhau
B. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau
C. Hình hộp là một hình lăng trụ
D. Hình lăng trụ có các mặt bên là hình bình hành
Câu 40: Ký hiu nào sau đây sai
A.
( )
A P
B.
( )
A P
C.
( )
d P
D.
A d
Câu 41: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?
A. Bốn điểm B. Ba điểm
C. Một điểm và một đường thẳng D. Hai đường thẳng cắt nha
Câu 42: Gia đường thng và mt phng có bao nhiêu v trí tương đối ?
A
. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 43: Cho hình chóp
.
S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là đường thẳng song song với đường nào sau đây?
A. SC B. AC C. AD D. BD
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
88
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang BA đáy ln. Gi M, N theo th t
trung đim ca cnh SBSC . Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là:
N
M
D
C
B
A
S
A.
SE
vi
E AD BC
=
B. Đường thng
(
)
, , / /
S AD
C.
SO
vi
O AC BD
=
D. Đường thng
(
)
, , / /
d S d d BC
C
âu 45: Cho t din
ABCD
cnh bng
a
. Gi
/
,
G G
ln lượt trng tâm ca
ABC
ABD
. Din
tích S ca thiết din ca hình t din khi ct bi mt phng
(
)
/
BGG
là:
A.
2
11
6
a
S =
B.
2
11
16
a
S =
C.
2
11
8
a
S =
D.
2
11
3
a
S =
Câu 46: Cho hai đường thẳng ab. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận ab chéo nhau
A. ab là hai cạnh của một tứ diện B. ab không nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
C. ab không có điểm chung D. a b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
Câu 47: Trong các hình sau đây, hình nào biu din ca mt t din ?
d)c)
b)
a)
A. Hình a) , b) và d) B. Hình a) và c) C. Hình b) và d) D. Tt c
Câu 48: Cho mặt phẳng
( )
α
hai đường thẳng song song a, b. Mệnh đề nào Đúng trong các mệnh đề
sau ?
A. Nếu
( )
α
song song với a thì
( )
α
song song với b hoặc chứa b
B. Nếu
( )
α
cắt a thì
( )
α
có thể song song với b
C. Nếu
( )
α
không chứa a thì
( )
α
có thể song song với b
D. Nếu
( )
α
song song với a thì
( )
α
cũng song song với b
Câu 49: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào Đúng ?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
Câu 50: Cho tứ diện
ABCD
ba điểm
, ,
I J K
lần lượt nằm trên các cạnh
, ,
AB AC AD
không
trùng với các đỉnh. Thiết diện của tứ diện
ABCD
khi cắt bởi mp
(
)
EFG
là:
A. Một tam giác B. Một tứ giác C. Một đoạn thẳng D. Một ngũ giác
Câu 51: Cho các gi thiết sau đây. Gi thiết nào kết lun đường thng a song song vi mt phng
( )
α
A
.
/ /
a b
thì
/ /( )
b
α
B.
( )
a
α =
C.
/ /( )
a
β
thì
( )/ /( )
β α
D.
/ /
a b
thì
( )
b
α
Câu 52: Hãy chn phương án Đúng đin vào ch trng
“Nếu ba mt phng phân bit đôi mt ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì . . . . . .”
A
. ba giao tuyến y đôi mt song song vi nhau
B. ba giao tuyến y hoc trùng nhau hoc đôi mt song song vi nhau
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
89
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
C. ba giao tuyến y đồng quy và đôi mt song song vi nhau
D. ba giao tuyến y hoc đồng quy hoc đôi mt song song vi nhau
Câu 53: Cho t din đều
SABC
cnh bng
a
. Gi I trung đim ca AB, M đim di động trên
đon AI. Qua M v mt phng
( )
α
song song vi
( )
SCI
. Thiết din to bi
( )
α
và t din là:
A. Hình thoi B. Tam giác đều C. Tam giác cân ti M D. Hình bình hành
Câu 54: Cho t din
ABCD
ba đim
, ,
P Q R
ln lượt ly trên ba cnh
, ,
AB CD BC
. Tìm giao đim S
ca
AD
và mt phng
(
)
PQR
, biết PR song song vi AC .
Q
R
P
B
D
C
A
A.
(
)
=
AD PQR S
vi
/ / / /
QS PR AC
B.
(
)
=
AD PQR S
vi
=
S AD PQ
C
.
(
)
=
AD PQR S
vi
=
S AD PR
D.
(
)
=
AD PQR S
vi
/ / / /
PS BD RQ
Câu 55: Cho tam giác
ABC
. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác
ABC
?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 56: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
I J
K
lần lượt là trung điểm của
,
AC BC
BD
. Giao tuyến của
hai mặt phẳng
(
)
ABD
(
)
IJK
A
C
D
B
I
J
K
A. IJ
B. KI
C. Đường thẳng qua K và song song với AB
D. KD
Câu 57: Cho t din
ABCD
ba đim
, ,
P Q R
ln lượt ly trên ba cnh
, ,
AB CD BC
. Tìm giao đim S
ca
AD
và mt phng
(
)
PQR
, biết PR ct AC ti I .
I
A
C
D
B
P
R
Q
A.
(
)
=
AD PQR S
vi
=
S IQ AD
B.
(
)
=
AD PQR S
vi
=
S AC IQ
C.
(
)
=
AD PQR S
vi
=
S AD PQ
D.
(
)
=
AD PQR S
vi
=
S RQ AD
Câu 58: Cho t din đều
ABCD
có cnh bng
a
. Gi G là trng tâm tam giác
ABC
. Ct t din bi mt
phng
( )
GCD
thì din tích S ca thiết din là:
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
90
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
G
D
C
B
A
A.
2
2
2
a
S =
B.
2
2
4
a
S =
C.
2
2
6
a
S =
D.
2
3
4
a
S =
Câu 59: Cho t din đều
SABC
cnh bng
a
. Gi I trung đim ca AB, M đim di động trên
đon AI và
AM x
=
. Qua M v mt phng
( )
α
song song vi
( )
SCI
. Thiết din to bi
( )
α
và t din
tam giác cân ti M. Chu vi ca thiết din là:
A.
(
)
2 1 3
x +
B.
(
)
1 3
x +
C.
(
)
3 1 3
x +
D.
(
)
2 1 2 3
x +
C
âu 60: Cho hình chóp
.
S ABCD
với đáy tứ giác
ABCD
các cạnh đối diện không song song. Giả
sử
;
= =
AC BD I AD BC O
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A.
SB
B.
SI
C.
SO
D.
SC
Câu 61: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó ?
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 62: Cho tứ diện
ABCD
. Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng
( )
α
qua M song song với AB AD .
Thiết diện của
( )
α
với tứ diện ABCD là:
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình bình hành
Toán 11 - http://www.toanmath.com/
GV. Lư Sĩ Pháp
91
HÌNH HỌC 11 Chương II. Quan hệ song song
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62
A
B
C
D
| 1/95

Preview text:

Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong TOAÙN 11 CHƯƠNG I PHÉP DỜI HÌNH VÀ
PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG TẬP 1 CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT
PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nội dung gồm 3 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị
Phần 3. Phần trắc nghiệm có đáp án.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 01655.334.679 – 0916.620.899 Email: lsp0207@yahoo.com.vn lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Tác giả Lư Sĩ Pháp Gv_Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG §1. PHÉP BIẾN HÌNH Trang 1
§2. PHÉP TỊNH TIẾN Trang 1
§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC Trang 5
§4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM Trang 10 §5. PHÉP QUAY Trang 13
§6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU Trang 18 §7. PHÉP VỊ TỰ Trang 20
§8. PHÉP ĐỒNG DẠNG Trang 25 ÔN TẬP CHƯƠNG I Trang 29
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Trang 33 ĐÁP ÁN Trang 39
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Trang 40
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Trang 50
§3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG Trang 57
§4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Trang 64
§5. PHÉP CHIẾU SONG SONG. HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH TRONG KHÔNG GIAN Trang 70 ÔN TẬP CHƯƠNG II Trang 73
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II Trang 83 ĐÁP ÁN Trang 91
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG ---o0o---
§ 1. PHÉP BIẾN HÌNH
KIỀN THỨC CẦN NẮM -
Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt
phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng. -
Ta thường kí hiệu phép biến hình là F và viết F(M) = M’ hay M’ = F(M), khi đó M’ gọi là ảnh
của điểm M qua phép biến hình F. -
Phép biến hình biến mỗi điểm của mặt phẳng thành chính nó được gọi là phép đồng nhất. -
Nếu H là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta kí hiệu H’ = F(H) là tập các điểm M’ = F(M),
với mọi điểm M thuộc H. Khi đó ta nói F biến hình H thành H’ hay H’ là ảnh của H qua phép biến hình F. -
Để chứng minh hình H’ là ảnh của hình H qua phép biến hình F, ta có thể chứng minh: Với điểm
M tuỳ ý M H M ' = F(M ')∈ H ' -
Với mỗi điểm M, ta xác định điểm M’ trùng với M thì ta cũng được một phép biến hình. Phép
biến hình đó gọi là phép đồng nhất.
§ 2. PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÉP DỜI HÌNH
A. KIẾN THỨC CẦN NẰM I. Phép tịnh tiến
1. Định nghĩa phép tinh tiến -
Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho
MM ' = v được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v . -
Phép tịnh tiến theo vectơ v thường được kí hiệu là T . Như vậy T (M ) = M ' ⇔ MM ' = v v v -
Phép tịnh tiến theo vectơ_không được gọi là phép đồng nhất.
2. Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến -
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(x; y); v = (a; b) . Gọi M ' = T (M) = (x '; y ') . v
x ' = x + a - Khi đó 
gọi là biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến theo vectơ v .
y ' = y + b -
Vận dụng: M '(x '; y ') = M(x; y) + v(a; b)
3. Các tính chất của phép tịnh tiến Phép tịnh tiến: -
Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì; -
Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ ba điểm đó; -
Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho; -
Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng dã cho; -
Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho; -
Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính; -
Biến góc thành góc bằng góc đã cho. II. Phép dời hình 1. Định nghĩa -
Phép dời hình là một phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì -
Các phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều là những phép dời hình -
Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình, ta được một phép dời hình. 1 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp 2. Tính chất Phép dời hình -
Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toan thứ tự ba điểm ấy; -
Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó; -
Biến một tam giác thành tam giác bằng đã cho, biến một góc thành góc bằng góc đã cho; -
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Tích của hai phép biến hình
Cho hai phép biến hình FG, giả sử M là một điểm bất kì, phép biến hình F(M) = M’ và phép
biến hình G(M’) = M”. Khi đó phép biến hình biến điểm M thành điểm M” đươc gọi là hợp
thành của phép FG, kí hiệu F G B. BÀI TẬP
Bài 2.1. Cho hai đường thẳng song song a a ' . Tìm tất cả những phép tịnh tiến biến a thành a ' . HDGiải
Lấy điểm A trên a thì với mỗi điểm A’ trên a ' , phép tịnh tiến theo vectơ AA ' biến a thành a ' . Đó là tất
cả những phép tịnh tiến cần tìm.
Bài 2.2. Cho hai phép tịnh tiến TT . Với điểm M bất kì, T biến điểm M thành M’, T biến điểm u v u v
M’ thành M”. Chứng tỏ rằng phép biến hình biến điểm M thành M” là một phép tịnh tiến. HDGiải
Ta có MM " = MM ' + M ' M ' = u + v nên phép biến điểm M thành M” là phép tịnh tiến theo vectơ u + v
Bài 2.3. Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O). Tìm quỹ tích
điểm M’ sao cho MB = MA + MM ' . HDGiải
Ta gọi OR là tâm và bán kính của đường tròn (O), Ta có O' M'
MM ' = MB MA = AB nên phép tịnh tiến theo vectơ AB biến
điểm M thành M’. Điểm M chạy trên đường tròn (O) thì quỹ tích
của điểm M’ là đường tròn (O’) có tâm O’ và bán kính R là ảnh B M
của đường tròn (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ AB . O A
Bài 2.4. Cho hai điểm BC cố định trên đường tròn (O) tâm O, điểm A di động trên đường tròn (O).
Chứng minh rằng khi A di động trên đường tròn (O) thì trực tâm của tam giác ABC di động trên một đường tròn. HDGiải
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC M là trung điểm của BC.
Tia OB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D. Vì A BCD 0
= 90 nên DC // AH, tương tự ta có AD // CH D
Do đó tứ giác ADCH là hình bình hành . Từ đó suy ra
AH = DC = O
2 M . Ta thấy rằng OM không đổi, nên H là ảnh O
của A qua phép tịnh tiến theo vectơ 2 OM .
Do vậy khi điểm A di động trên đường tròn (O) thì H di động H
trên đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ B M C 2 OM .
Bài 2.5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho v(−2;3) và đường thẳng d có phương trình 3x − 5y + 3 = 0 .
Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v . 2 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp HDGiải Cách 1. x ' = x − 2 x = x '+ 2
Gọi M(x; y) ∈ d, M ' = T (M) = (x '; y ') . Khi đó  ⇒  vy ' = y + 3 y = y '− 3
Ta có M d ⇔ 3(x '+ 2) − 5(y '− 3) + 3 = 0 ⇔ 3x '− 5y '+ 24 = 0 ⇔ M '∈ d '
Vậy d ' : 3x − 5y + 24 = 0 Cách 2.
Lấy một điểm thuộc d, chẳng hạn M(-1; 0). Khi đó M ' = T (M) = (−3;3) thuộc d’. v
d’ song song hoặc trung với d nên d’: 3x – 5y + c = 0.
Do M ' ∈ d ' nên 3(-3) – 5.3 + c = 0 suy ra c = 24. Vậy d ' : 3x − 5y + 24 = 0 Cách 3.
Ta cũng có thể lấy hai điểm phân biệt M, N trên d, tìm toạ độ các ảnh M’, N’ tương ứng của chúng qua
T . Khi đó d’ là đường thẳng M’N’ v Bài 2.6. 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x + y − 2x + 4y − 4 = 0 . Tìm ảnh của (C)
qua phép tịnh tiến theo vectơ v(−2;3) . HDGiải Cách 1.
Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; -2), bán kính R = 3. Gọi I ' = T (I ) = (−1;1) và (C’) là ảnh của v 2 2
(C) qua T thì (C’) là đường tròn tâm I’, bàn kính R = 3. Do đó (C’): (x +1) + (y −1) = 9 v Cách 2.
Gọi I(x; y) là tâm của đường tròn (C) và I ' = T (I ) = (x '; y ') . Khi đó biểu thức toạ độ của Tv vx ' = x − 2 x = x '+ 2  ⇒ 
thay vào (C), ta được y ' = y + 3 y = y '− 3 x 2 + + y 2 −
x + + y − − = ⇔ x 2 + + y 2 ( ' 2) ( ' 3) 2( ' 2) 4( ' 3) 4 0 ( 1) ( −1) = 9 2 2
Vậy (C’): (x +1) + (y −1) = 9 Bài 2.7.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-3;3), B(1;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;1), bán kính R = 1.
Đường thẳng d: x + y – 1 = 0. Tìm trên d một điểm M và trên (C) điểm M’ sao cho MM ' = AB . HD Giải
Ta có AB = (4; 0) , T : M(x, y) → M '(x ', y ') , nên ta có biểu thức toạ độ theo T : AB ABx ' = x + 4 x = x '− 4  ⇔ 
. T : d d ' , phương trình đường thẳng d’: x + y – 5 = 0. y ' = yy = y ' AB
Ta có M d M '∈ d ' và M '∈ C
( ) , nên toạ độ của điểm M’ là nghiệm của hệ phương trình :
x + y − 5 = 0 x = 3, y = 2  ⇔ (   x 2 − 3) + (y 2 −1) = 1 x = 4, y = 1
Vậy M1’(3, 2) thì M1(-1,2) và M2’(4,1) thì M2(0,1). 3 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 2.8.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-3, 3) và B(-1, 6).
a) Tìm toạ độ điểm M’ là ảnh của M(4, -5) qua phép tịnh tiến T ; ABx = 4 + t 2
b) Xác định phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d:  qua phép tịnh y = 7 − + t 3 tiến T ; AB
c) Xác định phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 qua
phép tịnh tiến T . AB
Bài 2.9. Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u(−1;2) , hai điểm A(3;5), B(-1;1) và đường thẳng d có phương
trình x – 2y + 3 = 0.
a) Tìm toạ độ của các điểm A’, B’ theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ u ;
b) Tìm toạ độ điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ u ;
c) Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
Bài 2.10. Cho đoạn thẳng AB và đường tròn (C) tâm O, bán kính R nằm về một phía đối với đường thằng
AB. Lấy điểm M trên (C), rối dựng hình bình hành ABMM’. Tìm tập hợp các điểm M’ khi M di động trên (C)
Bài 2.11. Cho hình bình hành ABCD. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ AD .
Bài 2.12. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo
vectơ AG . Xác định điểm D sao cho phép tịnh tiến theo vectơ AG biến D thành A. 4 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ đối xứng với M qua d. -
Kí hiệu: Đd (Đường thẳng d gọi là trục đối xứng) -
Nếu M d thì Đ ' ≡ d(M) = M M -
Nếu M ' ∉ d thì d là đường trung trực của đoạn MM’. Như vậy M’ = Đ ⇔ ' = − d(M) M M M M 0 0 ,
với M0 là hình chiếu của M trên d -
M’ = Đd(M) ⇔ M = Đd(M’)
2. Trục đối xứng của một hình
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nều Đd biến H thành chính nó. Khi đó H được gọi
là hình có trục đối xứng. 3. Biểu thức toạ độ
Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, với mỗi điểm M(x; y).
Gọi M’ = Đd(M) = (x’; y’)  ' = • x x
Nếu chọn d là trục Ox nghĩa là ĐOx (M) = M’ khi đó ta có:  y ' = −y  ' = − • x x
Nếu chọn d là trục Oy nghĩa ĐOy (M) = M’ khi đó ta có:  y ' = y • 2 2
Nếu chọn d là đường thẳng có phương trình Ax + By + C = 0 với A + B ≠ 0 . 
2A(Ax + By +C) x ' = x −  A2 + B2
Đd(M) = M’, khi đó ta có  2 
B(Ax + By + C) y ' = y −  A2 + B2 4. Tính chất Phép đối xứng trục -
Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì; -
Biến đường thẳng thành đường thẳng; -
Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó; -
Biến tam giác thành tam giác bằng nó; -
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. BÀI TẬP
Bài 3.1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;-2) và B(3;1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng AB qua
phép đối xứng trục Ox. HDGiải x ' = x
Gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của A, B qua phép đối xứng trục Ox, ta có biểu thức toạ độ  y ' = −y
Do đó ĐOx (A) = A’(1;2), ĐOx (B) = B’(3;-1) và ĐOx (AB) = A’B’: 3x + 2y – 7 = 0.
Bài 3.2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3xy + 2 = 0. Viết phương trình của
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. HDGiải x ' = −xx = −x '
Cách 1. Lấy điểm bất kì M(x; y) ∈ d . Gọi M’ = Đ  ⇒
d(M) = (x’; y’). Khi đó  y ' = yy = y ' 5 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Ta có M d ⇔ −3x '− y '+ 2 = 0 ⇔ M’ thuộc đường thẳng d’ có phương trình 3x’ + y’ – 2 = 0.
Vậy d’: 3x + y – 2 = 0. Cách 2.
Lấy hai điểm A(0;2) và B(-1;-1) thuộc d. Gọi A’ = Đd(A) = (0;2) và B’ = Đd(B) = (1;-1)
Khi đó d’ = ĐOy(d) thì d’ qua hai điểm A’B’.
Vậy d’: 3x + y – 2 = 0.
Bài 3.3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1;5), đường thẳng d có phương trình x – 2y + 4 = 0 và đường 2 2
tròn (C): x + y − 2x + 4y − 4 = 0
a) Tìm ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng trục Ox.
b) Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục d. HDGiải
a) Gọi M’, d’ và (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng trục Ox.
Khi đó M’(1;-5). d’: x + 2y + 4 = 0
Đường tròn (C) có tâm I(1;-2) và bán kính R = 3. Gọi I’ = ĐOx(I) = (1;2). Do đó (C’) là đường tròn có 2 2
tâm I’ và bán kính bằng 3. Vậy (C’): (x −1) + (y − 2) = 9
b) Cách 1. Ta có M d . Gọi M” = Đd(M) = (x’; y’) 
2A(Ax + By + C)  2.1(1− 2.5+ 4) x ' = x x ' −  = 1− = 3 2 2  A2 + B2  1 + (−2)
Biểu thức toạ độ đối xứng qua trục d:  ⇒  . 2 
B(Ax + By + C) 2.(  −2)(1− 2.5 + 4) y ' = y y ' = 5 − = 1  A2 + B2 2 2  1 + (−2) Vậy M’’(3;1)
Cách 2. (Vận dụng ND ĐN)
Ta có M d . Gọi d1 là đường thẳng qua M và vuông góc với d. Vậy d1: 2x + y – 7 = 0
x − 2y + 4 = 0 x = 2
Gọi giao điểm của dd  ⇔
1M0 có toạ độ thoả mãn hệ phương trình 
2x + y − 7 = 0 y = 3 Vậy M ⇔ ' = −
0(2;3). Gọi M” = Đd(M) = (x’; y’) M M M M 0 0
. Từ đó suy ra M”(3; 1)
Bài 3.4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho đường thẳng d: 2xy – 3 = 0.
a) Tìm ảnh điểm M’ của điểm M(4; -1) qua phép đối xứng trục Đd.
b) Viếi phương trình đường thẳng d1’ là ảnh của d1: x – 3y + 11 = 0 qua phép Đd.
c) Viết phương trình (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 – 10x – 4y + 27 = 0 qua phép Đd. HDGiải
Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Đd: 
4(2x y − 3)  3 4 12 x ' = x − x ' = − x + y +  5  5 5 5  ⇔  2(2  x y − 3) 4 3 6 y ' y  = +
y ' = x + y −  5  5 5 5  4 7  a) Đ '− ;
d:M(4; -1) → M’(x’; y’). Suy ra M 5 5   
b) Lấy điểm tuỳ ý M(x; y) ∈ d ( ; )∈ → '( '; ')∈ 1 . Đd: M x y d M x y d' 1 1 và ngược, nên ta có  3 4 12  3 4 12 x ' = − x + y + x = − x '+ y '+  5 5 5  5 5 5  ⇒  4 3 6 4 3 6 y' x y  = + −
y = x '+ y '−  5 5 5  5 5 5
Thay vào d1 ta có được phương trình đường d1’: 3x + y – 17 = 0.
c) Phương trình đường tròn (C) có tâm I(5; 2) và bán kính R = 2 . Do đó Đd: I(5; 2) → I’(1; 4) Khi đó Đ =
d: (C) → (C’) có tâm I’ và bán kính R 2
Vậy (C’): (x – 1)2 + (y – 4)2 = 2 6 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 3.5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho điểm M(3; -5), đường thẳng ∆ : 3x – 2y – 6 =
0 và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của M, đường thẳng ∆ và đường tròn (C) qua
phép đối xứng trục d:
a) d là trục hoành b) d là trục tung
c) d là đường thẳng xy + 1 = 0. HDGiải x ' = x
a) Khi d là trục hoành, nên biểu thức toạ độ của Đd:  y ' = −y
Đd :MM’ nên M’(3; 5) Đ ∆ d: ∆ →
' nên có phương trình: 3x + 2y – 6 = 0
Đd: (C) → (C’) nên có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0. x ' = −x
b) Khi d là trục tung, nên biểu thức toạ độ của Đd:  y ' = y
Đd :MM’ nên M’(-3; -5) Đ ∆ d: ∆ →
' nên có phương trình: 3x + 2y + 6 = 0
Đd: (C) → (C’) nên có phương trình: x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0. x ' = y −1
c) Khi d là đường thẳng xy + 1 = 0 nên có biểu thức toạ độ của Đd:  y ' = x +1
Đd :MM’ nên M’(-6; 4) Đ ∆ d: ∆ →
' nên có phương trình: 2x – 3y + 11 = 0
Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và bán kính R = 3. Do đó Đd :II’ nên I’(-3; 2)
Đd: (C) → (C’) có tậm I’ và bán kính bằng 3.Vậy (C’): x2 + y2 + 6x – 4y + 4 = 0.
Bài 3.6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho hai đường thẳng d1: x – 5y + 7 = 0 và d2: 5x
y – 13 = 0. Tìm phép đối xứng trục biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. HDGiải
Phương trình đường thẳng d1: x – 5 y + 7 = 0 và d2: 5x – y – 13 = 0. Suy ra d1d2 cắt nhau nên phép đối
xứng trục biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2 có trục là đường phân giác của góc tạo bởi d1d2.
Phưong trình đường phân giác của góc tạo bởi d1d2 là: x − 5y + 7 5x y −13 x − 5y + 7 5x y −13
x + y − 5 = 0 = ⇔ = ± ⇔  1+ 25 25 +1 26 26
x y −1 = 0
x ' = −y + 5
Khi d có phương trình x + y – 5 = 0 ta có biểu thức toạ độ Đd: 
y ' = −x + 5 x ' = y +1
Khi d có phương trình xy – 1 = 0 ta có biểu thức toạ độ Đd:  y ' = x −1
Bài 3.8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho hai đường thẳng d1: x + 3y – 6 = 0 và d2: 3x +
y + 2 = 0. Tìm phép đối xứng trục biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. HDGiải
Trục đối xứng biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2 là trục d: Đường phân giác của góc tạo bởi d1x + 3y − 6 3x + y + 2 x + 3y − 6 3x + y + 2
x y + 4 = 0 d = ⇔ = ± ⇔ 2 :  1+ 9 9 +1 10 10
x + y −1 = 0 Bài 3.9.
Cho đường thẳng a và hai điểm A, B. Hãy tìm điểm M
a sao cho: MA + MB đạt giá trị nhỏ
nhất khi AB nằm cùng một phía đối với a. HDGiải 7 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Gọi A’ là ảnh của A qua phép đối xứng trục Đa. M là điểm bất kì A thuộc a ta có:
MA ' = MA MA + MB = MA '+ MB A ' B Do đó MA + MB đạt B
giá trị nhỏ nhất khi bằng A’B I
Điều này xảy ra ki và chỉ khi A’, M, B thẳng hàng nghĩa là M là a M M'
giao điểm của A’B với a.
Vậy: MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất khi M trùng với M’ là giao
điểm của A’B và đường thẳng a. A'
Bài 3.10. Trong mặt phẳng hệ trụa toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4), Tìm điểm M trên trục
hoành sao cho MA + MB bé nhất. HDGiải
Ta có yA.yB > 0 nên A, B nằm cùng phía đối với Ox.
Gọi A’ là ảnh của A qua phép đối xứng trục OxM(x; 0). Suy ra A’(1; -2)
Ta có MA + MB = MA’ + MBA ' B
Vậy (MA + MB) nhỏ nhất ⇔ (MA’ + MB) nhỏ nhất ⇔ MA '+ MB = A ' B
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi A’, M, B thẳng hàng. (1)
Ta lại có: A ' B = (2;6), A ' M = (x −1;2) 5  5 
Do (1) ⇔ A ' B cùng phương A ' M ⇔ 2.2 − 6(x −1) = 0 ⇔ x =  ; 0 3 . Vậy M 3   
Bài 3.11. Cho góc nhọn xOy và một điểm A nằm trong góc đó. Hãy xác định điểm B trên Ox và điểm C
trên Oy sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. HDGiải
Xét tam giác bất kì ABCBC lần lượt nằm O
trên hai tia Ox và Oy. Gọi A’ và A’’là các điểm đối
xứng của A qua các đường thẳng Ox, Oy. Gọi 2p
là chu vi của tam giác ABC A'' B Ta có C 2 A'
p = AB + BC + CA = A' B + BC + CA" ≥ A ' A" .
Dấu bằng xảy ra khi bốn điểm A’, B, C, A” thẳng hàng.
Suy ra chu vi của tam giác ABC bé nhất phải lấy B A
C lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng AA
với hai tia Ox, Oy.(các giao điểm này tồn được vì
góc xOy nhọn) Bài 3.12.
Cho hai điểm BC cố định trên đường tròn (O) tâm O, điểm A di động trên đường tròn (O). Chứng
minh rằng khi A di động trên đường tròn (O) thì trực tâm của tam giác ABC di động trên một đường tròn. HDGiải
Gọi I, H’ theo thứ tự là giao của tia AH với BC và đường tròn A (O). Ta có
BAH = HCB (góc có cạnh tương ứng vuông góc)
BAH = BCH ' (cùng chắn một cung) O
Vậy tam giác CHH’ cân tại C, suy ra H đối xứng với H’ qua H đường thẳng BC.
Khi A chạy trên đường tròn (O) thì H’ cũng chạy trên đường B C
tròn (O). Do đó H phải chạy trên đường tròn (O’) là ảnh của (O) H'
qua phép đối xứng qua đường thẳng BC. O' 8 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp Bài 3.13.
Cho đường thẳng d qua hai điểm phân biệt P, Q và hai điểm A, B nằm cùng phía đối với d. Hãy xác định
trên d hai điểm MN sao cho MN = PQ AM + BN bé nhất. HDGiải
Giả sử hai điểm M và N nằm trên d sao cho MN = PQ . Lấy điểm A’ sao cho AA ' = PQ thì A’ hoàn toàn
xác định và AMNA’ là hình bình hành nên AM = A’N
Vậy AM + BN = A’N + AN, như thế bài toán trở về bài 3.9.
Khi điểm N xác định được thì điểm M cũng xác định được với điều kiện MN = PQ B A A' P Q d M N
Bài 3.14. Cho tam giác ABC. Gọi d là đường phân giác ngoài tại đỉnh A của tam giác ABCM là một
điểm bất kì thuộc d. Chứng minh rằng tam giác MBC có chu vi không nhỏ hơn chu vi tam giác ABC. HDGiải
Gọi C’ là ảnh của C đối xứng qua trục d. Khi đó C'
hiển nhiên A nắm giữa BC’.
Với mọi M d , ta có MC = MC’ và
MB + MC = MB + MC ' ≥ BC ' d
BC ' = AB + AC ' = AB + AC M
Vậy MB + MC + BC AB + AC + BC . Điều này A
chứng tỏ rằng, tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. B C
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 2.15. Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn (C1) và (C2) lần lượt có phương trình:
(C1): x2 + y2 – 4x + 5y + 1 = 0; (C2): x2 + y2 + 10y – 5 = 0. Viết phươg trình ảnh của mỗi đường tròn trên
qua phép đối xứng trục Oy.
Bài 2.16. Cho hai đường thẳng c, d và hai điểm A, B không thuộc hai đường thẳng đó. Hãy dựng điểm C
trên c, điểm D trên d sao cho tứ giác ABCD là hình thang cân nhận AB là một cạnh đáy (không cần biện luận) 9 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
§4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa -
Cho điểm I. Phép biến hình biến điểm I thành chính nó, biến mỗi điểm M khác I thành M’ sao cho
I là trung điểm của MM’ được gọi là phép đối xứng tâm I. - Kí hiệu : ĐI - Từ định nghĩa suy ra: Đ ⇔ ' = − I(M) = M’ IM IM - Từ đó suy ra:
Nếu M I thì M ' ≡ I
Nếu M không trùng với I thì ĐI(M) = M’ I là trung điểm của MM’
ĐI(M) = M’ ⇔ ĐI(M’) = M
2. Tâm đối xứng của một hình
Điểm I được gọi là tâm đối xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm I biến hình H thành chính nó. Khi
đó H được gọi là hình có tâm đối xứng. 3. Biểu thức toạ độ
Trong mặt phẳng Oxy, Cho điểm I = (a; b). Gọi M = (x;y) và M’= ĐI(M) = (x’; y’)
Trường hợp 1: Khi tâm đối xứng I trùng với gốc toạ độ O(0; 0) x ' = −x Đ : ( , ) → '( ', ') O M x y
M x y khi đó : y' = −y
Trường hợp 2: Khi tâm đối xứng I (a,b)
x ' = 2a x Đ : ( , ) → '( ', ') I M x y
M x y khi đó : y' = 2by 4. Các tính chất Phép đối xứng tâm -
Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì; -
Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho; -
Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho; -
Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho; -
Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. BÀI TẬP
Bài 4.1.Giả sử phép đối xứng tâm ĐO biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Chứng minh
a) Nếu d không đi qua tâm đối xứng O thì d’ song song với d, O cách đều d và d’
b) Hai đường thẳng d và d’ trùng nhau khi và chỉ khi d đi qua O. HDGiải
a) Kẻ OH d (H d) thì vì d không đi qua d d'
O nên H không trùng với O. Phép ĐO(H) =
H’ thì O là trung điểm của HH’ và biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’ O H' H
vuông góc với OH’ tại H’. Suy ra d và d’
song song, cách đều điểm O.
b) Nếu d không qua O thì theo câu a), d’ // d nên d’ không trùng d. Nếu d đi qua O thì mọi điểm
M d biến thành M '∈ d . Vậy d’ trùng với d.
Bài 4.2. Chỉ ra tâm đối xứng của các hình sau dây:
a) Hình gốm hai đường thẳng cắt nhau 10 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
b) Hình gồm hai đường thẳng song song
c) Hình gồm hai đường tròn bằng nhau d) Đường elip e) Đường hypebol HDGiải
a) Tâm đối xứng là giao điểm của hai đường thẳng.
b) Tâm đối xứng là những điểm cách đều hai đường thẳng
c) Tâm đối xứng là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm đường tròn
d) Tâm đối xứng là trung điểm nối hai tiêu điểm của elip.
e) Tâm đối xứng là trung điểm nối hai tiêu điểm của hypebol.
Bài 4.3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-1; 3) và đường thẳng d có phương trình x – 2y + 3 =0 . Tìm
ảnh của Ad qua phép đối xứng tâm O. HDGiải x ' = −x
Gọi A’ = ĐO(A) = (x’; y’). Theo biểu thức toạ độ, ta có  . Vậy A’(1; -3) y ' = −y Gọi d’ = ĐO(d)
Cách 1. Lấy một điểm tuỳ ý M(x; y) ∈ d . Khi đó ta có M’ = ĐO(M) = (x’; y’), nên thay x = - x’, y = - y
vào phương trình của d. Ta có ảnh của d qua phép đối xứng tâm O là d’: x – 2y – 3 = 0.
Cách 2. Lấy điểm B(−3; 0)∈ d . Khi đó B’ = ĐO(B) = (3;0) thuộc d
d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O nên d’ song song hoặc trùng với d. Do đó d’: x – 2y + c = 0
B '∈ d ' suy ra c = - 3. Vậy d’: x – 2y – 3 = 0.
Cách 3. Lấy hai điểm phân biệt M, N thuộc d và xác định ảnh của nó qua phép đối xứng tâm O, khi đó
đường thẳng d’ qua hai điểm M’ và N’.
Bài 4.4. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, cho hai điểm I(1; 2), M(-2; 3), đường thẳng d
có phương trình 3xy + 9 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 6y + 6 = 0. Hãy xác định toạ độ điểm M’,
phương trình đường thẳng d’ và đường tròn (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d, (C) qua:
a) Phép đối xứng qua gốc toạ độ
b) Phép đối xứng qua tâm I HDGiải
a) Gọi M’, d’, (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng qua O. Dùng biểu thức toạ độ
của phép đối xứng qua gốc toạ độ O ta có:
M’(2; -3), phương trình của d’: 3xy – 9 = 0, phương trình đường tròn (C’): x2 + y2 - 2x + 6y + 6 = 0
b) Gọi M’, d’, (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng tâm I. Dùng biểu thức toạ độ
của phép đối xứng qua tâm I ta có: M’(4; 1)
d’ song song với d nên d’: 3xy + c = 0, lấy điểm N(0; 9) thuộc d. Khi đó ảnh của N qua phép đối
xứng tâm IN’(2; -5) thuộc d’. Từ đó suy ra c = -11
Vậy d’: 3xy – 11 = 0.
Đường tròn (C) có tâm J(-1; 3) và bán kính R = 2. Ảnh J qua phép đối xứng tâm IJ’(3; 1). Vậy
phương trình (C’): (x – 3)2 + (y – 1)2 = 4
Bài 4.5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x – 2y + 2 = 0 và d’ có phương trình x
– 2y – 8 = 0. Tìm phép đối xứng tâm biến d thành d’ và biến trục Ox thành chính nó. HDGiải
Giao điểm của d và d’ với Ox là A(-2; 0) và A’(8; 0). Gọi I(a; b) là tâm của phép đối xứng
x ' = 2a x 8  = 2a + 2 a = 3 Ta có Đ : ( , ) → '( ', ')  ⇔  ⇒ I A x y A x y khi đó : 
y ' = 2b y 0 = 2b + 0 b = 0
Vậy phép đối xứng qua tâm I(3; 0) là phép cần tìm.
Bài 4.6. Cho đường tròn (O,R) và hai điểm A, B cố định. Với mỗi điểm M, ta xác định điểm M’ sao cho
MM ' = MA + MB . Tìm quỹ tích điểm M’ khi M chạy trên (O,R). HD Giải
Gọi I là trung điểm của AB thì I cố định và MA + MB = 2MI . 11 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Bởi vậy, MM ' = MA + MB MM ' = 2MI nghĩa là I là trung điểm của MM’ hay ĐI(M) = M’
Vậy khi M chạy trên đường tròn (O,R) thì quỹ tích M’ là ảnh của đường tròn đó qua ĐI
Nếu ta gọi O’ điểm đối cứng của O qua điểm I thì quỹ tích của M’ là đường tròn (O’,R). M O A I B O' M'
Bài 4.7. Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn (O, R) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó.
Hãy dùng phép đối xứng tâm để chứng minh rằng trực tâm H của tam giác ABC nằm trên một đường tròn cố định. HDGiải
Ta vẽ đường kính AM của đường tròn. Khi đó A
BH // MC ( vì cùng vuông góc với AC), và CH
// BM (vì cùng vuông góc với AB) hay BHCM là hình bình hành
Nếu gọi I là trung điểm của BC thì I cũng là trung điểm của MH. H O
Vậy phép đối xứng qua điểm I biến M thành H
Khi A chạy trên (O, R) thì M chạy trên đường
tròn (O; R). Do đó, H nằm trên đường tròn là I C B
ảnh của đường tròn (O, R) qua phép đối xứng tâm I. M
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 4.8. Trong các hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục gíc đều, hình nào có tâm đối xứng ?
Bài 4.9. Tìm một hình có vô số tâm đối xứng
Bài 4.10. Cho tứ giác ABCD. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng tâm D.
Bài 4.11. Chứng minh rằng trong phép đối xứng tâm I nếu điểm M biến thành chính nó thì M phải trùng với I.
Bài 4.12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm I(2; -3) và đường thẳng d có phương trình 3x + 2y – 1 =
0. Tìm toạ độ điểm I’ và phương trình của đường thẳng d’ lần lượt là ảnh của I và đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O.
Bài 4.13. Cho đường tròn (O;R), đường thẳng ∆ và điểm I. Tìm điểm A trên (O;R) và điểm B trên ∆ sao
cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 12 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp §5. PHÉP QUAY
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa -
Trong mặt cho một điểm O cố định và góc lượng giác ϕ không đổi. Phép biến hình biến điểm O
thành chính nó, biến điểm M khác O thành điểm M’ sao cho OM = OM’ và góc lượng O
( M,OM ') = ϕ được gọi là phép quay tâm O góc quay ϕ . -
Điểm O gọi là tâm quay, ϕ gọi là góc quay. - Kí hiệu: ϕ ( Q hoặc Q O,ϕ ) 0 -
Chiều dương của phép quay ( Q
theo chiều dương của đường tròn lượng giác. Ngược lại là O,ϕ )
chiều âm và còn kí hiệu ( Q O,−ϕ) Nhận xét:
Phép quay tâm O, góc quay ϕ = π + k2π ,k ∈ ℤ chính là phép đối xứng tâm O
Phép quay tâm O, góc quay ϕ = k2π ,k ∈ ℤ , chính là phép đồng nhất. 2. Tính chất Phép quay -
Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì; -
Biến một đường thẳng thành đường thẳng; -
Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho; -
Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho; -
Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính;
Chú ý: Giả sử phép quay tâm I góc quay ϕ biến đường thẳng d thành d’. Khi đó: π
Nếu 0 < ϕ ≤ 2 thì góc giữa d và d’ bằng ϕ π Nếu < ϕ < π − 2
thì góc giữa d và d’ bằng π ϕ
3. Biểu thức toạ độ của phép quay.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, xét phép quay ( Q I,ϕ)
Trường hợp 1: Khi tâm quay I trùng với gốc toạ độ O:
x ' = x cosϕ − y sinϕ ( Q
: M(x, y) → M '(x ',y') khi đó :  O,ϕ )
y ' = x sinϕ + y cosϕ
Trường hợp 2: Khi tâm quay I ( x , y 0 0 )
x '− x = (x x )cosϕ − (y y )sinϕ 0 0 0 ( Q
: M(x, y) → M '(x ',y') khi đó :  I ,ϕ ) y '
 − y = (x x )sinϕ + (y y ) cosϕ 0 0 0 B. BÀI TẬP
Bài 5.1. Cho hình vuông ABCD tâm O.
a) Tìm ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc 900.
b) Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900. HDGiải
a) Gọi E là điểm đối xứng với C qua tâm D.
góc 900 là đường thẳng CD. Khi đó ( Q ( ) = 0 C E A,90 ) b) ( Q ( ) = , ( ) = . Vậy ảnh 0 B C Q 0 C D O,90 ) (O,90 )
của đường thẳng BC qua phép quay tâm O 13 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp D E C O A B
Bài 5.2. Cho phép quay Q tâm O với góc quay ϕ và cho đường thẳng d. Hãy nêu cách dựng ảnh d’ của d
qua phép quay Q . HDGiải
Ảnh của đường thẳng d qua phép quay ( Q có thể dựng như sau: O,ϕ )
Cách 1. Lấy hai điểm A, B phân biệt trên d, rối dựng ảnh A’, B’ của chúng. Đường thẳng d’ là đường
thẳng đi qua A’ và B’.
Cách 2. Trong trường hợp d không đi qua O. gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d, dựng H’ là ảnh
của H. Đường thẳng vuông góc với OH’ tại H’ chính là ảnh d’ của d. π
Từ cách dựng trên, ta suy ra: Phép quay với góc quay ± 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ vuông góc với d.
Bài 5.3. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, OA. Tìm ảnh của tam
giác AMN qua phép quay tâm O, góc quay 900. HDGiải Xét phép quay A M B Q : → , → ' ⇒ Q : → ' 0 N N 0 A D M M . N (O,90 ) (O,90 )
là trung điểm của OA thì N’ là trung điểm của N OD. Suy ra: Q : ∆ → ∆ ' ' M' 0 AMN DM N và (O,90 ) O
AMN = ∆DM ' N ' N' D C
Bài 5.4. Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ có chung đỉnh O sao cho O nằm trên đoạn thẳng
AB’ và nằm ngoài đường thẳng A’B. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác OAA’ và OBB’.
Chứng minh GOG’ là tâm giác vuông cân. HDGiải π B
Gọi Q là phép quay tâm O, góc quay 2 ( bằng góc lượng giác (OA,OB)). Khi đó Q (A) = B,Q
(A') = B'. Do đó  π   π  A'O,  O, 2 2      Q O ( AA') = OBB'.  π  O, 2    G' G Bởi vậy, Q G
( ) = G' . Suy ra OG = OG’ và  π  O, 2    B' O A π GOG ' = 2
Vậy GOG’ là tam giác vuông cân tại đỉnh O.
Bài 5.5. Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C, điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Dựng về một phía của
đường thẳng AC các tam giác đều ABE và BCF.
a) Chứng minh rằng AF = EC và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng 600
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AF và EC. Chứng minh tam giác BMN đều. HDGiải 14 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp a) Xét phép quay Q , khi đó : B 0 ( ,60 ) F Q : → , → 0 E A C F (B,60 ) ⇒ Q : → E 0 EC
AF . Suy ra EC = AF và ( M O,60 ) (EC,AF) = 600. N b) Ta có Q : → 0 N
M , N là trung điểm (B,60 )
của EC và M là trung điểm của AF. C A B Nên BN = BM và NBM 0 = 60 . Do đó BMN là tam giác đều.
Bài 5.6. Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đối xứng của nó, I là trung điểm của AB.
a) Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 1200
b) Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 600 HDGiải a) A F ( Q : → , → , → ⇒ : → 0 F B A C B D Q 0 I J O,120 ) (O,120 )
với J là trung điểm của CD. I Vậy ( Q : ∆ → ∆ 0 AIF CJB O,120 ) O B E
b) Phép quay tâm E góc 600 biến A, O, F lần lượt thành C, D, O. Vậy ( Q : ∆ → ∆ 0 AOF CDO E,60 ) C J D
Bài 5.7. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài của tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN, ABEF và
gọi O, P, Q lần lượt là tâm đối xứng của chúng.
a) Gọi D là trung điểm của AB. Chứng minh rằng DOP là tam giác vuông cân đỉnh D
b) Chứng minh AO vuông góc với PQ và AO = PQ. HDGiải a) Xét phép quay ( Q :
→ , → . Do đó MB bằng và vuông góc với AI 0 M A B I C ,90 )
Trong tam giác ABM, có DP song song và bằng nửa BM và trong tam giác BAI có DO song song và
bằng nửa AI. Từ đó suy ra DP bằng và vuông góc với DO. Hay tam giác DOP vuông cân tại D. b) Xét phép quay ( Q
: → , → . Do đó OA bằng và vuông góc với PQ. 0 O P A Q D,90 ) N F A P M Q D E C B O J I
Bài 5.8. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam của tam giác đó các tam giác BAE và CAF vuông
cân tại A. Gọi I, M và J theo thứ tự là trung điểm của EB, BC và CF. Chứng minh rằng tam giác IJM là tam giác vuông cân. HDGiải
Xét phép quay tam A góc quay 900. 15 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp ( Q
: → , → .Từ đó suy EC = BF và 0 E B C F A,90 ) F EC BF E
Vì IM là trung bình của tam giác BEC nên IM // 1 EC và IM = EC 2 J I 1 A
Tương tự, ta có MJ // BF và MJ = BF 2 . Từ đó
suy ra IM = MJ và IM MJ B M C
Vậy tam giác IMJ là tam giác vuông cân tại M.
Bài 5.9. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC. Điểm A chạy trên nửa đường tròn đó. Dựng về phía
ngoài của tam giác ABC hình vuông ABEF. Chứng minh rằng E chạy trên một nửa đường tròn cố định. HDGiải
Xét phép quay tâm B góc quay 900. Khi đó F ( Q
( ) = . Khi A chạy trên nửa đường tròn 0 A E B,90 ) O' A
(O), E chạy trên nửa đường tròn (O’) là ảnh của
nửa đường tròn (O) qua phép quay tâm B, góc E quay 900. O B C
Bài 5.10. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài của tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK. Gọi 1
M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với FK và AM = FK 2 . HDGiải
Gọi D là ảnh của B qua phép đối xứng tâm A. Khi D đ K
ó AD = AB = AF và AD AF Xét ( Q
: → , → . Do đó DC = FK và 0 D F C K A,90 ) F DC FK A
Vì AM là đường trung bình của tam giác BCD nên I 1
AM // CD và AM = CD 2 E 1
Vậy AM vuông góc với FK và AM = FK B M C 2 Bài 5.11. π
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, cho phép quay tâm O góc quay 4 .
Tìm ảnh qua phép quay Q của:  π  O, 4    a) Điểm A(2, 2)
b) Đường tròn (C): (x – 1)2 + y2 = 4 HDGiải
Biểu thức toạ độ của phép quay Q
: M(x, y) → M '(x ',y') là:  π  O, 4    π π   2
x ' = x cos − y sin   x '  ' = cosϕ − sin =   (x y x x y ) ϕ 4 4 2  ⇔  ⇔ 
y ' = x sinϕ + y cosϕ  π π  2 y ' = x sin + y cos y '  4 4 =  (x + y)  2 16 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp  2 x ' =  (2−2) x'= 0 2 a) Q
: A(2,2) → A'(x ',y') thì  ⇔  . Vậy A (0,2 2)  π  O,  2  ' = 2 2 4  y   y ' =  (2+2)  2
b) Đường tròn (C) có tâm I(1, 0) và bán kính R = 2. Q
: I(1,0) → I '(x ',y ');Q : C ( ) → C ( ')  π   π  O,  O, 4 4      2 2  2 2   2   2 
với (C’) là đường tròn tâm I ' ,   −  +  −  = 4  2
2  và có bàn kính R’ = 2. Vậy (C’): x y       2 2     Bài 5.12.
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, cho phép quay Q .  π  O, 4   
a) Viết biểu thức toạ độ của phép quay đó.
b) Viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 6y + 14 = 0 qua phép quay Q .  π  O, 4   
c) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d: x + y – 2 = 0 qua phép quay Q π  O, 4    HDGiải
a) Biểu thức toạ độ của phép quay Q
: M(x, y) → M '(x ',y') là:  π  O, 4    π π   2
x ' = x cos − y sin   x '  ' = cosϕ − sin =   (x y x x y ) ϕ 4 4 2  ⇔  ⇔ 
y ' = x sinϕ + y cosϕ  π π  2 y ' = x sin + y cos y '  4 4 =  (x + y)  2
b) đường tròn (C) có tâm I(3, -3) và bán kính R = 2, nên Q
: I(3,−3) → I '(x ',y')  π  O, 4   
Do đó I '(3 2,0). Vậy: Q : C ( ) → C
( ') , với (C’) có tâm I’ và bán kính R’ = 2 là:  π   O, 4    2 2
Vậy (C’): (x −3 2) + y = 4
c) Lấy điểm M(1;1) ∈ d OM d . Gọi M’ là ảnh của M quay phép quay Q thì M '(0; 2)  π  O, 4   
Từ đó suy ra d’ phải qua M’ và vuông góc với OM’.
Vậy phương trình của d’: y = 2
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 5.13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2; 0) và đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0.
Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc 900.
Bài 5.14. Cho hai tam giác đều OAB và OA’B’ có chung đỉnh O. Gọi C và D lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AA’ và BB’. Chứng minh rằng OCD là tam giác đều.
Bài 5.15. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường thẳng d1: x + y – 2 = 0, d2: x + y – 8 = 0.
Tìm toạ độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. 17 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
§6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa -
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. - Nhận xét:
Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều là những phép dời hình
Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình.
2. Tính chất Phép dời hình: -
Biến ba điểm thằng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm đó; -
Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó; -
Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó; -
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 3. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. B. BÀI TẬP
Bài 6.1. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3).
a) Chứng minh rằng các điểm A’(2;3), B’(5;4) và C’(3;1) theo thứ tự là ảnh của A, B và C qua phép quay tâm O góc -900.
b) Gọi tam giác A1B1C1 là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép quay tâm O góc -900 và phép đối xứng qua trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác A1B1C1. HDGiải
a) Ta có OA = (−3;2),OA ' = (2;3) và OA O
. A' = 0 . Từ đó suy ra góc lượng giác (OA; OA’) = - 900 .
Mặt khác ta có OA = OA ' = 13 . Do đó phép quay tâm O góc 900 biến A thành A’. Các trường hợp khác tương tự.
b) Gọi A1B1C1 là ảnh của tam giác A’B’C’ qua phép đối xứng trục Ox. Khi đó A1(2; -3), B1(5; -4), C1(3; -1).
Bài 6.2. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, H, K, O, I, J lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD,
DA, KF, HC, KO. Chứng minh rằng hình thang AEJK và FOIC bằng nhau. HDGiải
Gọi G là trung điểm OF. Phép đối xứng qua AEJK và FOIC bằng nhau.
đường thẳng EH biến hình thang AEJK thành hình E B thang BEGF. A
Phép tịnh tiến theo vectơ EO biến hình thang
FOIC thành hình thang FOIC. Nên hai hình thang K F O J G D I C H
Bài 6.3. Chứng minh rằng: Nếu một phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng
biến trọng tâm của tam giác ABC tương ứng thành trọng tâm của tam giác A’B’C’. HDGiải
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, BC và G, G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và A’B’C’.
Gọi phép dời hình đó là F. Ta có F(AB) = A’B’, F(BC) = B’C’. Khi đó F(M ) = M '∈ A ' B ', F(N )∈ B 'C '
Vậy F biến trung tuyến AM, CN của tam giác ABC tương ứng thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của tam 18 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp giác A’B’C’.
Từ đó suy ra F biến trọng tâm G của tam giác ABC thành trọng tâm G’ của tam giác A’B’C’ là giao điểm của A’M’ và C’N’.
Bài 6.4. Chứng tỏ rằng hai hình chữ nhật cùng kích thước ( cùng chiều dài và chiều rộng) thì bằng nhau. HDGiải
Giả sử hai hình chữ nhật ABCD và A’B’C’D’ có AB = CD = A’B’ = C’D’, AD = BC = A’D’ = B’C’.
Khi đó ABC và A’B’C’ là hai tam giác vuông bằng nhau, do đó có phép dời hình F : ∆ABC → ∆A ' B 'C '
và F biến trung điểm O của AC thành trung điểm O’ của A’C’. Nhưng vì O và O’ lần lượt là trung điểm
của BD và B’D’ nên F cũng biến D thành D’.
Vậy F biến ABCD thành A’B’C’D’, nên theo định nghĩa, hai hình chữ nhật đó bằng nhau.
Bài 6.5. Cho hai hình bình hành. Hãy vẽ một đường thẳng chia mỗi hình bình hành đó thành hai hình bằng nhau. HDGiải
Một đường thẳng đi qua tâm O của hình bình hành
Suy ra: Đường thẳng OO’ chia mỗi hình bình
thì chia hình bình hành đó thành hai phần bằng
hành ABCD và A’B’C’D’ thành hai hình bằng
nhau, vì phép đối xứng qua tâm O sẽ biến phần nhau. này thành phần kia. C A
Ta xét hai hình bình hành ABCD và A’B’C’D’ lần lượt có tâm O, O’. O A' D'
Ta có O, O’ lần lượt là tâm đối xứng của hình O'
bình hành ABCD và A’B’C’D’ nên đường thẳng B D
bất kì qua tâm thì chia hình bình hành đó thành hai B' C' hình bằng nhau.
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 6.6. Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ Oxy, cho v(2; 0) và điểm M (1; 1).
a) Tìm toạ độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép đối xứng trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v .
b) Tìm toạ độ điểm M’’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép tịnh tiến theo vectơ v và phép đối xứng trục Oy.
Bài 6.7. Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v(3;1) và đường thẳng d có phương trình 2x – y = 0. Tìm ảnh
của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 900 và phép tịnh tiến theo vectơ v . 19 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp §7. PHÉP VỊ TỰ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Cho một điểm O cố định và một số k không đổi, k ≠ 0 . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành
điểm M’ sao cho OM ' = kOM đựơc gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k. Kí hiệu: V V
: M M ' ⇔ OM ' = kOM
(O,k ) . Như vậy (O,k) Nhận xét -
Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. -
Khi k > 0, MM’ nằm cùng phìa đối với O. -
Khi k < 0, MM’ nằm khác phía đối với O. -
Khi k = - 1, M và M’ đối xứng với nhau qua tâm O nên V( = Đ O,−1) O -
Khi k = 1, thì M M ' nên phép vị tự là phép đồng nhất - V
(M) = M ' ⇔ V (M ') = M (O,k) 1 (O, ) k
2. Các tính chất của phép vị tự
a. Định lí 1. Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm MN lần lượt thành hai điểm M’ và N’ thì:
M ' N ' = k MN MN = k MN
b. Phép vị tự tỉ số k: -
Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy; -
Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng
đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài nhân lên với k ; -
Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho và tỉ số đồng dạng là k , biến góc thành góc bằng nó; -
Biến một đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k .R. 3. Biểu thức toạ độ.
Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ Oxy, cho phép vị tự V I x , y (I ,k) với ( 0 0 )
x ' = kx + (1− k)x0 Ta có: V
: M(x, y) → M '(x ', y') ⇔ IM ' = kIM ⇔ (  I ,k ) y ' 
= ky + (1− k)y0 x ' = kx
Khi I O thì  y ' = ky B. BÀI TẬP
Bài 7.1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 4 = 0.
a) Hãy viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
b) Hãy viết phương trình đường thẳng d = −
2 là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số k 2 HDGiải
a) Lấy hai điểm A(0; 4) và B(2; 0) thuộc d. Gọi A’, B’ theo thứ tự là ảnh của A và B qua phép vị tự
tâm O tỉ số k = 3. Khi đó A’(0; 12) và B’(6; 0). d1 chính là đường thẳng qua hai điểm A’ và B’
nên có phương trình 2x + y – 12 = 0. b) Vì d ' = ( )
2 // d: 2x + y – 4 = 0 nên d2: 2x + y + c = 0. Lấy điểm A(4; 0) thuộc d và gọi A ( V A . I ,−2)
Khi đó ta có A '(−3; −2)∈ d2 nên suy ra c = 8. Vậy d2: 2x + y + 8 = 0.
Bài 7.2. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép vị tự tâm I(1; 3), tỉ số k = −2 . Tìm ảnh của các đường sau qua
phép vị tự V(I,k)
a) Đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0
b) Đường tròn (C): (x – 2)2 + (y + 1)2 = 3 20 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
c) Parabol (P): y = x2 – 3x + 2 HDGiải  −x '+ 3 x =
x ' = −2x + 3  2 V
: M(x, y) → M '(x ',y')  ⇒ (
có biểu thức toạ độ:  (*) I ,k )
y ' = −2y + 9  −y '+ 9 y =  2 a) V
: M(x, y)∈d M '(x ',y')∈ d ' (
. Thay (*) vào phương trình của d, ta có:2x’ + y’ – 13 = 0 I ,k )
Vậy phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua V(I,k) là: 2x + y – 13 = 0.
Cách khác: Lấy điểm M(0,1) ∈ d , V
: M(0,1)∈ d M '(3,7)∈d ' ( I ,k )
Vì phép vị tự biến đường thẳng d thành d’ song song hoặc trùng với d nên d’: 2x + y + c = 0 và M ' ∈ d
nên ta có c – 13. Vậy d’: 2x + y – 13 = 0. b) V
: M(x, y)∈ C
( ) → M '(x ', y')∈ C ( ') ( . I ,k )
Thay (*) vào phương trình đường tròn (C) ta có: (x’ + 1)2 + (y’ – 11)2 = 12
Vậy phương trình đường tròn (C’): (x + 1)2 + (y – 11)2 = 12
Cách khác: Tâm và bán kính của (C): J(2, - 1), R = 3 V
: J(x, y)∈ C
( ) → J '(x ',y ')∈ C ( ') ⇒ J '( 1 − ,11), R' = 2 3 (I ,k)
Vậy phương trình đường tròn (C’): (x + 1)2 + (y – 11)2 = 12 1 19 c) V
: M(x, y)∈(P) → M '(x ',y ')∈(P ') ' = − ( ') + (
. Thay (*) vào phương trình (P), ta có : y x 2 I ,k ) 2 2 1 19
Vậy phương trình (P’): y = − x2 + 2 2 2 2
Bài 7.3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình ( x − 3) + (y + ) 1 = 9. Hãy viết
phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = - 2. HDGiải
Đường tròn (C) có tâm J(3; -1) và bán kính R = 3. Gọi J ' = ( V (J) nên J’(-3; 8). I ,−2)
Do vậy đường tròn (C’) có tâm là J’ và bán kính R ' = −2 .3 = 6 . 2 2
Vậy (C’): ( x + 3) + (y − 8) = 36
Bài 7.4. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C): x2 + y2 – 10x – 8y + 14 = 0 và (C’): x2 + y2 + 2y
– 11 = 0. Xác định phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). HDGiải
Phương trình đường tròn (C) có tâm và bán kính: I = 3 3 1(5, 4), R1
và đường tròn (C’): I2(0, - 1), R = 2 3 2 .
x ' = kx + (1− k)x0 Xét V
: M(x, y)∈ C
( ) → M '(x ', y')∈ C ( ') (
có biểu thức toạ độ là  I ,k ) y ' 
= ky + (1− k)y0 2 Trong đó I(x = ⇒ = ±
0, y0) là tâm vị tự. Ta có R k R k 2 1 3  2 1 2 x ' = x + x0 •  3 3 Khi k = V : I (5;4)∈ C
( ) → I (0,1)∈ C ( ') 3 thì ta có:  và 2 1 (I ,k) 1 2
y' = y + y0  3 3 2
Nên ta có: x = −10, y = −11 = 0 0
. Vậy phép vị tự có I(-10, -11) và k 3 biến (C) thành (C’). 21 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp  2 5 2
x ' = − x + x0 •  3 3 Khi k = − V V : I (5;4)∈ C
( ) → I (0,1)∈ C ( ') 3 thì ta có:  và 2 5 (I ,k) (I ,k) 1 2 y' = y + y0  −3 3 2
Nên ta có: x = 2, y = 1 V = − 0 0 . Vậy phép vị tự ( biến (C) thành (C’).
I ,k ) có I(2, 1) và k 3
Bài 7.5. Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 3)2 = 1 và
(C’): (x – 3)2 + (y – 4)2 = 4.
Xác định phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). HDGiải
Phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) là:
• Tâm vị tự I(-2, 3) và tỉ số vị tự k = 2
• Tâm vị tự I(2, 3) và tỉ số vị tự k = - 2 Bài 7.6.
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC và AB. Chứng minh rằng có
một phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác MNP. HDGiải 1 1 1
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, khi đó: GM = − GA,GN = − GB,GP = − GC 2 2 2 . Suy ra, phép vị tự 1
tâm G, tỉ số k = − 2 biến tam giác ABC thành tam giác MNP. A N P G B M C
Bài 7.7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự 1
tâm H, tỉ số k = 2 . HDGiải
Ảnh của tam giác A, B, C qua phép vị tự VA  1   H ,2  
A’, B’ và C’ lần lượt là trung điểm các cạnh HA, A' HB, HC. Vậy V : ∆ → ∆ H
( ABC) A'B'C'  1  H ,2    B B' C' C
Bài 7.8. Tam giác ABC có hai đỉnh B,C cố định còn A chạy trên đường tròn (O,R) cố định không có điểm
chung với đường thẳng BC. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC. HDGiải 1
Gọi I là trung điểm BC thì I cố định. Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi IG = IA 3 . 1
Như vậy, phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm A thành điểm G
Từ đó, suy ra khi A chạy trên đường tròn (O,R) thì quỹ tích G là ảnh của đường 22 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp 1 1
tròn đó qua phép vị tự V, tức là đường tròn (O’,R’) mà IO ' = IO ' = 3 và R R 3 A B G O O' I C
Bài 7.9. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chứng minh
rằng GH = − G
2 O ( như vậy khi ba điểm G, H, O không trùng nhau thì chúng cùng nằm trên một đường
thằng, được gọi là đường thẳng Ơ-le). HDGiải
Gọi A’, B’ và C’ lần lượt là trung điểm của các A
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Ta có OA ' ⊥ BC mà BC // B’C’ nên OA ' ⊥ B 'C ' .
Tương tự, ta cũng có OB ' ⊥ A 'C ' . Vậy O là trực
tâm của tam giác A’B’C’. C' B'
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên O H GA = − G 2 A',GB = 2
GB' và GC = − G 2 C ' . Bởi G vậy phép vị tự ( V : A
∆ 'B'C ' → ABC G,−2) B C A'
Điểm O là trực tâm của tam giác A’B’C’ nên ( V
: O H GH = − G
2 O . Điểu này chứng G,−2)
tỏ ba điểm G, H, O thẳng hàng. Bài 7. 10.
Cho tam giác ABC và điểm M thuộc cạnh AB. Qua M vẽ các đường thẳng song song với trung tuyến
AA1 và BB1 cắt BC, CA tại P và Q. Tìm quỹ tích các điểm S sao cho tứ giác MPSQ là hình bình hành. HDGiải
Gọi E, F lần lượt là giao điểm của MQ, MP với
Khi M thuộc cạnh AB thì S thuôc đoạn A1B1 là
AA1 và BB1, G là trọng tâm tam giác ABC. Khi
nảh của AB qua V 1 đó:  G,−   2  ME MQ ME BG 2 2 = ⇒ = = ⇒ ME = MQ
Vậy quỹ tích S là đoạn thẳng A1B1. BG BB MQ BB 3 3 1 1 A 2 Q Tương tự: MF = MP 3 E M 2 2 2 B
Ta có : MG = ME + EG =
MQ + MP = MS 1 3 3 3 . G 1 F
Suy ra: GS = − GM S 2
Do đó: S là ảnh của M qua phép vị tự tâm G, tỉ số B A C P 1 1 k = − 2 23 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 7.11.Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + 2y + 4 = 0. a)
Hãy viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 3 1
b) Hãy viết phương trình đường thẳng d = −
2 là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k 2 2 2
Bài 7.12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình ( x − 2) + (y + 3) = 16 . Hãy viết
phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = - 2. 24 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
§8. PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Phép biến hình F gọi là phép đồng dạng tỉ số k (k > 0) nếu với hai điểm bất kì M, N và ảnh M’, N’
tương ứng của chúng, ta luôn có M’N’ = k.MN Nhận xét: -
Phép dời hình là phép đồng dnạg tỉ số 1. -
Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k -
Nếu thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng. -
Mọi phép đồng dạng F tỉ số k đều là họp thành của một phép vị tự V tỉ số k và một phép dời hình D. 2. Tính chất
Phép đồng dạng tỉ số k: -
Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy; -
Biến một đường thẳng thành một đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng; -
Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho và , biến góc thành góc bằng nó; -
Biến một đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k.R.
Đặt biệt: Phép đồng dạng có một điểm kép O duy nhất là tích giao hoán của một phép vị tự và một phép
quay có cùng tâm O. khi đó, kí hiệu: Z( = Q V . = V Q .
, O được gọi là tâm đồng dạng. O,k ,ϕ )
(O,ϕ) (O,k)
(O,k) (O,ϕ) 3. Hình đồng dạng
Hai hình gọi là đồng dạng với nhau nếu có phép đồng dạng biến hình này thành hình kia
4. Biểu thức toạ độ của phép đồng dạng Z(I,k,ϕ)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, cho phép đồng dạng Z( và M(x; y) I ,k ,ϕ )
Gọi M '(x '; y ') = Z( (M) I ,k ,ϕ )
x' = k (x cosϕ − ysinϕ)
Khi tâm I trùng với gốc toạ độ O, toạ độ điểm M’ là y' = k
(xsinϕ + ycosϕ)
x'− x = k (x
x )cosϕ − (y y )sinϕ 0 0 0 
Khi tâm I ( x ,y 0
0 ) , toạ độ điểm M’ là 
y '− y = k (x  
x )sinϕ + (y y )cosϕ 0 0 0  B. BÀI TẬP
Bài 8.1. Cho hình chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại I. Gọi H, K, L, và J lần lượt là trung điểm cùa
AD, BC, KC, và IC. Chứng minh rằng:
a) Hai hình thang JLKI và IHAB đồng dạng với nhau.
b) Hai hình thang JLKI và IHDC đồng dạng với nhau. HDGiải
a) Gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm đồng dạng với nhau.
C, tỉ số 2 biến hình thang JLKI thành
b) Tương tự: Phép đối xứng tâm I biến
hình thang IKBA. Phép đối xứng qua
hình thang IHDC thành hình thang
đường thẳng IM biến hình thang IKBA 1
thành hình thang IHAB. Do đó phép
IKBA. Phép vị tự tâm C tỉ số 2 biến
đồng dạng có được bằng cách thực hiện
hình thang IKBA thành hình thang
liên tiếp hai phép biến hình trên biến
JLKI. Do đó hai hình thang JLKI và
hình thang JLKI thành hình thang IHAB.
IHDC đồng dạng với nhau.
Từ đó suy hai hình thang JLKI và IHAB 25 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp H D A M I J B K L C
Bài 8.2. Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1
tiếp phép vị tự tâm B tỉ số 2 và phép đối xứng qua đường trung trực của BC. HDGiải
Gọi A’, C’ tương ứng là trung điểm của AB và 1 A d
BC. Phép vị tự tâm B, tỉ số 2 biến tam giác ABC
thành tam giác A’BC’. Phép đối xứng qua đường A' A''
trung trực cạnh BC biến tam giác A’BC’ thành
tam giác A’’CC’. Vậy ảnh của tam giác ABC qua
phép đồng đó là tam giác A”CC’. B C' C
Bài 8.3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Viế phương trình
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(- 1
1, -1) tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc -450. HDGiải 1 Gọi d =
1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(-1, -1) tỉ số k
2 . Vì d1 song song hoặc trủng với d nên phương
trình của nó có dạng: x + y + c = 0
Lấy điểm M(1, 1) thuộc d, V
: M M ' ≡ O d  1  1  I ,2  
Vậy phương trình của d1: x + y = 0.
Ảnh của d1 qua phép quay tâm O góc -450 là đường thẳng Oy.
Vậy phương trình của d’: x = 0
Bài 8.4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x = 2 2 . Hãy viết phương trình
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O 1
tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc quay 450. HDGiải 1 Gọi d = =
1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k
2 thì phương trình của d1: x 2 Gọi d’ là ảnh của d 2,0 2,− 2
1 qua phép quay tâm O góc quay 450. Lấy A ( ) và B( ) thuộc d1 thì ảnh
của nó qua phép quay nói trên là A’(1,1) và B’(2,0) thuộc d’.
Vậy phương trình d’: x + y – 2 = 0.
Bài 8.5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
k = -2 và phép đối xứng trục Ox. HDGiải
Dễ thấy bán kính của (C’) là R’ = 4. Tâm I’ của (C’) là ảnh của tâm I(1,2) của (C) qua phép đồng dạng nói trên. ( V
: I(1,2) → I (−2, 4 − ) và Đ (−2, 4 − ) → '(−2,4) O, 2 − ) 1 Ox: I I 1
Vậy phương trình đường tròn (C’): (x + 2)2 + (y – 4)2 = 16 0
Bài 8.6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, cho ϕ = 45 và k = 2. 26 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
a) Viết biểu thức toạ độ của phép đồng dạng Z(O,k,ϕ)
b) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 3 = 0 qua phép đồng dạng Z( . O,k ,ϕ ) HDGiải
a) Phép đồng dạng Z( = Z : ( ; ) → '( '; ') 0 M x y M x y O,k ,ϕ ) (O,2,45 ) x ' 2  (x 0 cos 45 y 0 sin 45 )  = −
x ' = 2 ( x y) M’ có toạ độ là  ⇔  (*) y ' = 2  (x 0 sin 45 + y 0 cos 45 ) y' = 2  (x + y)  2 x =  (x′+ y′) 4 b) Z(
: ( ; )∈( ) → '( '; ')∈( '). Từ (*) ta có  thay vào phương trình 0 M x y C M x y C O,2,45 )  2 y =  (x′−y′)  4 2 2
đường tròn (C), ta có được: (x ') + (y') − 2 2x '− 2 2y'−12 = 0 2 2
Vậy phương trình đường tròn (C’): x + y − 2 2x − 2 2y −12 = 0
Cách khác: Tâm và bán kính đường tròn (C) là I(1; 0), R = 2 Khi đó, ta có Z(
: (1;0)∈( ) → '( '; ')∈( ') ⇒ ' 2; 2 và R’ = 2R = 4 0 I C I x y C I O,2,45 ) ( ) 2 2
Vậy phương trình đường tròn (C’): (x − 2) + (y − 2) =16
Bài 8.7. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường tròn tâm I bán
kính 2. Viết phương trình của đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực họên liên tiếp phép quay tâm O, góc 450 và phép vị tự tâm O, tỉ số 2 . HDGiải Phép đồng dạng Z( = Z : (1;1) → '( '; ') 0 I I x y O,k ,ϕ ) (O, 2,45 ) x '  = 2 (x 0 cos45 − y 0
sin 45 ) x' = x y I’ có toạ độ là  ⇔  ⇒  ' = 2  ( '(0;2) 0 0 sin 45 + cos45 ) I
y ' = x + y y x y
Vậy phương trình của đường tròn tâm I bán kính 2 là phương trình đường tròn tâm I’(0; 2) bán kính
2 2 . Phương trình đó là: x2 + (y – 2)2 = 8.
Bài 8.8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M(x; y)
thành điểm M’(2x – 1; – 2y + 3). Chứng minh F là một phép đồng dạng. HDGiải
Lấy điểm N(x1; y1), thì điểm N’(2x1 – 1; -2y1 + 3) = F(N). Ta có
M’N’2 = (2x1 – 2x)2 + (–2y1 + 2y)2 = 4[(x1 – 2)2 + (y1 – y)2] = 4MN2
Từ đó suy ra với hai điểm M, N tuỳ ý và M’, N’ lần lượt là ảnh của chúng qua F ta có M’N’ = 2MN.
Vậy F là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng là 2.
Bài 8.9. Cho đường tròn (O), đường kính AB = 2R. M là một điểm bất kì trên (O). Dựng hình vuông
AMNP có các đỉnh theo chiều dương. Tìm quỹ tích các điểm N. HDGiải (V : M ' → N A, 2 )
Ta có AN = 2AM và góc (AM,AN) = 450 Suy ra: Z = : → 0 V Q 0 M N Phép quay ( Q : → ' và phép vị tự (A, 2,45 ) (A, 2) (A,45 ) 0 M M A,45 )
Vậy M thuộc đường tròn (O), đường kính AB = 27 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
2R nên N thuộc đường tròn (O’) là ảnh của (O)
điểm của cung AB và bán kính R ' = 2R
qua phép đồng dạng Z( có tâm O’ là trung A 0 , 2 ,45 ) N M' O' M P O B A
Bài 8.10. Chứng tỏ rằng phép đồng dạng F biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì trọng tâm, trực
tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC lần lượt thành trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác A’B’C’. HDGiải -
Gọi D là trung điểm của BC thì phép đồng dạng F biến điểm D thành điểm D’ của đoạn thẳng B’C’và
vì thế trung tuyến AD của tam giác ABC biến thành trung tuyến A’D’ của tam giác A’B’C’. Đối với
hai trung tuyến còn lại cũng thế. Vì trọng tâm tam giác là giao điểm của các đường trung tuyến nên
trọng tâm G của tam giác ABC biến thành trọng tâm G’ của A’B’C’. -
Gọi Ah là đường cao của tam giác ABC (H BC) . Khi đó phép đồng dạng F biến đường thẳng AH
thành đường thẳng A’H’. Vì AH BC nên A ' H ' ⊥ B 'C ' . Nói cách khác A’H’ là đường cao của tam
giác A’B’C’. Đối với hai đường cao còn lại ta cũng làm như thế. Vì trực tâm là giao điểm của các
đường cao nên trực tâm của tam giác ABC thành trực tâm của tam giác A’B’C’. -
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì OA = OB = OC nên nếu điểm O biến thành O’
thì O’A’ = O’B’ = O’C’ = kOA = kOB = kOC. Do đó O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 8.12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
k = 2 và phép đối xứng trục Oy.
Bài 8.13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(1; -3) bán kính 2. Viết phương trình ảnh của
đường tròn tâm (I; 2) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiên liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3
và phép đối xứng qua trục Ox.
Bài 8.14. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao kẻ từ A. Tìm một phép đồng dạng biến tam
giác HBA thành tam giác ABC. 28 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF
a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB
b) Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE
c) Qua phép quay tâm O góc 1200. HD Giải
a) Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến tam A F giác AOF thành tam giác BCO
b) Phép đối xứng qua đường thẳng BE biến
tam giác AOF thành tam giác DOC
c) Phép quay tâm O góc 1200 biến tam giác O B E AOF thành tam giác COB. C D
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d: 3x + y + 1 = 0. Tìm ảnh của A và d
a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2;1)
b) Qua phép đối xứng trục Oy
c) Qua phép đối xứng qua gốc toạ độ
d) Qua phép quay tâm O góc 900 HDGiải
Gọi A’, d’ lần lượt là ảnh của A và d qua các phép biến hình trên
a) A’(1; 3) và d’: 3x + y – 6 = 0
b) A’(1; 2) và d’: 3x – y – 1 = 0
c) A’(1; -2) và d’: 3x + y – 1 = 0
d) A’(-2; -1) và d’: x – 3y – 1 = 0.
Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3; -2) và bán kính R = 3
a) Viết phương trình của đường tròn đó.
b) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I; 3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v(−2;1) .
c) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I; 3) qua phép đối xứng trục Ox.
d) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I; 3) qua phép đối xứng gốc toạ độ. HDGiải
a) Phương trình đường tròn (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 9. Gọi (C’) ảnh của đường tròn qua các phép biến hình trên. b) T C ( ) → C
( ') suy ra (C’): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 9. v
c) ĐOx (C) → (C’), suy ra (C’): (x – 3)2 + (y – 2)2 = 9.
d) ĐO (C) → (C’), suy ra (C’): (x + 3)2 + (y – 2 )2 = 9.
Bài 4. Cho hình chữ nhậ ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của nó. Gọi I, F, J, E lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm ảnh của tam giác AEO qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng IJ và phép vị tự tâm B, tỉ số 2. HDGiải
Phép đối xứng qua đường thẳng IJ biến tam giác
phép đồng dạng trên biến tam giác AEO thành
AEO thành tam giác BFO. Phép vị tự tâm B tỉ số 2 tam giác BCD.
biến tam giác BFO thành tam giác BCD. Vậy 29 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp I B A E F O D J C
Bài 5. Cho hai điểm A, B và đường tròn tâm O không có điểm chung với đường thẳng AB. Qua mỗi
điểm M chạy trên đường tròn (O) dựng hình bình hành MABN.
a) Chứng minh rằng điểm N thuộc một đường tròn xác định.
b) Tìm quỹ tích trọng G của tam giác ABM. HDGiải
a) Vì MN = AB không đổi, nên có thể xem N
là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo
vectơ AB . Do đó khi M chạy trên đường O'
tròn (O) thì N chạy trên đường tròn (O’) là N
ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ B AB .
b) Gọi I là trung điểm của AB và G là trọng O M 1 I G
tâm của tam giác ABC thì IG = IM 3 A  1 
Vậy V I , 3 biến điểm M thành điểm G. Từ  
đó suy ra quỹ tích điểm G là đường tròn ảnh  1 
của (O; R) qua phép vị tự V I , 3.  
Bài 6. Cho hai điểm phân biệt A, B và đường thẳng d song song với đường thẳng AB. Điểm C chạy trên
đường thẳng d. Tìm tập hợp các trọng tâm của tam giác ABC. HDGiải
Gọi I là trung điểm của AB, khi đó I cố định và trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng CI sao 1  1  cho IG = IC  , 3
. Do đó G là ảnh của C qua V I 3    1 
Vậy khi C chạy trên đường thẳng d thì G chạy trên đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép V I , 3   C d d' G A I B
Bài 7. Cho đường tròn (O) và điểm I không nằm trên đường tròn đó. Với mỗi điểm A thay đổi trên đường
tròn, dựng hình vuông ABCD có tâm I.
a) Tìm quỹ tích điểm C
b) Tìm quỹ tích mỗi điểm B và D
c) Khi điểm I trùng với O, có nhận xét gi về ba quỹ tích trên ? HDGiải
a) Phép đối xứng tâm ĐI biến điểm A thành
tròn (O1) là ảnh của đường tròn (O) qua
điểm C. Vậy quỹ tích điểm C là đường phép đối xứng đó. 30 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp π
b) Phép quay Q tâm I góc quay 2 biến điểm
A thành điểm B và phép quay Q’ tâm I góc O π 2 O quay − B A
2 biến điểm A thành điểm D. Suy
ra quỹ tích B và D lần lượt là đường tròn I
(O2), (O3) là ảnh của đường tròn (O) qua phép quay Q và Q’.
c) Khi I trùng với O thì O1, O2, O3 cũng trùng C D
với O nên ba quỹ tích nói trên đều là đường tròn (O). O O 1 3
Bài 8. Cho tam giác ABC và các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB.
a) Xét bốn tam giác APN, PBM, NMC, MNP. Tìm một phép dời hình biến tam giác APN lần lượt thành ba tam giác còn lại.
b) Phép vị tự nào biến tam giác ABC thành tam giác MNP ? HDGiải
a) Phép tịnh tiến theo T biến tam giác APN 1 AP = −
biến tam giác ABC thành tam giác thành tam giác PBM. 2
Phép tịnh tiến theo T MNP. biến tam giác APN AN thành tam giác NMC. A
Gọi J là trung điểm của PN. Phép đối xứng
tâm ĐJ biến tam giác APN thành tam giác P J N MNP
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G 1 1
Ta có GM = − GA,GN = − GB 2 2 và B C M 1 GP = − GC 2
. Vậy phép vị tự tâm G, tỉ số k
Bài 9. Cho đường (O; R) và điểm A cố định. Một dây cung BC thay đổi của (O; R) có độ dài không đổi
BC = m. Tìm quỹ tích điểm G sao cho GA + GB + GC = 0 . HDGiải
Gọi I là trung điểm của BC. ta có 2 B
GA + GB + GC = 0 khi và chỉ khi AG = AI 3 , tức I 2
là phép vị tự tâm A tỉ số 3 biến điểm I thành G C điểm G. Trong tam giác OIB, ta có A O 2   2 2 2 m
OI = OB IB = R −   = R '  2 
Nên quỹ tích điểm I là đường tròn (O; R’) hoặc là
O (nếu lấy m = 2R). Do đó quỹ tích điểm G là ảnh
của điểm I qua phép vị tự đó.
Bài 10. Cho đường thẳng d và điểm G không nằm trên d. Với hai điểm A, B thay đổi trên d, ta lấy điểm C
sao cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm C. 31 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp HDGiải
Gọi M là trung điểm của AB thì phép vị tự V tâm G tỉ số k = - 2 biến điểm M thành điểm C. Vì M di
chuyển trên d nên quỹ tích của C là ảnh của d qua phép vị tự V.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(1;1), B(0;3), C(2;4). Xác định ảnh của tam giác
ABC qua các phép biến hình sau:
a) Phép tịnh tiến theo vectơ u = (2;1) b) Phép quay tâm O góc 900
c) Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 và phép tịnh
tiến theo vectơ v = (1;2) . d) .
Bài 12. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Vẽ hình vuông AOBE.
a) Tìm ảnh của hình vuông AOBE qua phép quay tâm A, góc (AO,AD)
b) Tìm phép biến hình biến hình vuông AOBE thành hình vuông ADCB
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy. Cho v = (2; −1) , đường thẳng (d): 2x -3y + 3 = 0 và (d1): 2x – 3y – 5 = 0.
a) Viết phương trình của đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua T . v
b) Tìm toạ độ của vectơ w có giá vuông góc với đường thẳng (d) để (d1) là ảnh của (d) qua T . w
Bài 14. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Lấy một điểm M trên đường tròn. Gọi M’ là ảnh của M qua
phép tâm O góc quay 300 và M” là ảnh của M’qua phép đối xứng qua đường thẳng OM. Chứng minh
rằng OM’M” là tam giác đều.
Bài 15. Cho hình vuông ABCD tâm O. M, N lần lượt là trung điểm của AB và AO. Tìm ảnh của tam giác
AMN qua phép quay tâm O góc quay 900.
Bài 16. Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d 1
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1; -1) tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc -450.
Bài 17. Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4. Hãy viết phương trình đường tròn
(C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 và phép T với v v = (2;−1) .
Bài 18. Trong mp Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình của đường
tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O góc 450 và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
Bài 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O với B, D là 2 điểm cố định, điểm A di động trên đường thẳng
vuông góc với BC. Tìm quĩ tích điểm C. 32 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào có vô số tâm đối xứng ? A. Đường elip.
B. Hình lục giác đều.
C. Hai đường thẳng song song.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song d d′ . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d′ ? A. Vô số. B. Một. C. Không có. D. Hai.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y − 3 = 0. Viết phương trình
(C )′ là ảnh của đường tròn 2 2
(C) : x + y −10x − 4y + 27 = 0 qua phép phép đối xứng trục d. 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + (y + 4) = 2. B. ( x − ) 1 + (y − 4) = 2. 2 2 2 2
C. ( x − 5) + (y − 2) = 16.
D. ( x − 2) + (y − 3) = 4.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho v = (2; )
1 và điểm M (4;5). Trong các điểm dưới đây, M là ảnh của
điểm nào dưới đây qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. M 3;3 . M 2;6 . M 2; 4 . M 6;6 . 4 ( ) B. 3 ( ) C. 1 ( ) D. 2 ( )
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I (1; )
1 và đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình của
đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực họên liên tiếp phép
quay tâm O, góc 450 và phép vị tự tâm O, tỉ số 2. 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + (y − ) 1 = 4. B. ( x + ) 1 + (y −2) = 8. C. ( x − )2 2 2 + y = 8.
D. x + (y − )2 2 2 = 8.
Câu 6: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ? A. Một. B. Vô số. C. Hai. D. Không có.
Câu 7: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α , 0 ≤ α ≤ 2π ,
biến hình chữ nhật trên thành chính nó ? A. Không có. B. Bốn. C. Hai. D. Ba.
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M ( x; y). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.
A. (x;−y). B. ( ; y x ).
C. (−x; y). D. (− ; y x ).
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.
B. Hình lục giác đều.
C. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp.
D. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu 11: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ? A. Vô số. B. Không có. C. Một. D. Hai.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;3). Trong các điểm dưới đây, M là ảnh của điểm nào
dưới đây qua phép đối xứng trục Oy. A. M −2;3 . M 3; −2 . M 3;2 . M 2; −3 . 4 ( ) B. 3 ( ) C. 2 ( ) D. 4 ( ) 33 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
B. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.
D. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;5) và đường thẳng d có phương trình x − 2y + 4 = 0. Tìm
tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng trục d. A. (2; ) 1 . B. (1;3). C. (3;2). D. (3; ) 1 .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x = 2. Trong bốn đường thẳng cho bởi các phương
trình sau đường thẳng nào là ảnh của ∆ qua phép đối xứng tâm O ? A. x = 2. B. y = 2. C. y = −2. D. x = 2. −
Câu 16: Hình vuông có mấy trục đối xứng ? A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 4.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 2
− ;4).Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − biến điểm M
thành điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. H (−8;4). B. I (4;−8). C. H (4;8).
D. J (−4;−8).
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0. Viế phương trình
đường thẳng d′ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm 1 I ( 1 − ;− ) 1 0 tỉ số k = 45 .
2 và phép quay tâm O góc
A. x + 2y −1 = 0. B. y = 0.
C. x + y = 0. D. x = 0.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho v = (1;2) và điểm M (2;5). Trong các điểm dưới đây, điểm nào là
ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. M 1; 6 . M 4; 7 . M 3;1 . M 3; 7 . 3 ( ) B. 2 ( ) C. 4 ( ) D. 1 ( )
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;3). Trong các điểm dưới đây, điểm nào là ảnh của điểm
M qua phép đối xứng qua đường thẳng x y = 0. A. P (2;−3). B. Q (3;−2). C. K (−2;3). D. N (3;2).
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M ( x; y). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy. A. ( ; y x ).
B. (−x;−y).
C. (−x; y). D. ( ; y x ).
Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
C. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x − 2y −1 = 0.Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O.
A. d : 3x + 2y −1 = 0.
d : 3x − 2y +1 = 0.
d : 3x + 2y +1 = 0.
d : 3x − 2y −1 = 0. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 24: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc α ≠ k2π , k là một số nguyên ? A. Một. B. Vô số. C. Không có. D. Hai.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x = 2 2 . Hãy viết phương trình
đường thẳng d′ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O 1 0 tỉ số k = 45 .
2 và phép quay tâm O góc quay
A. x + y + 2 = 0. B. y − 2 = 0.
C. x + y − 2 = 0.
D. x + 2y − 3 = 0.
Câu 26: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng. 34 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc.
C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn.
D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x y + 4 = 0. Hỏi trong bốn đường thẳng cho bởi
các phương trình sau đường thẳng nào có thể biến thành ∆ qua một phép đối xứng tâm ?
A. 2x + 2y − 3 = 0.
B. 2x + y − 4 = 0.
C. x + y −1 = 0.
D. 2x − 2y + 1 = 0.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;5). Trong các điểm dưới đây, điểm nào là ảnh của điểm
M qua phép đối xứng trục Ox. A. M −2;3 . M 3; −2 . M 2; −3 . M 3; 2 . 3 ( ) B. 4 ( ) C. 2 ( ) D. 1 ( )
Câu 29: Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α , 0 ≤ α ≤ 2π , biến tam giác trên thành chính nó ? A. Hai. B. Bốn. C. Ba. D. Một. 2 2
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : ( x − )
1 + (y + 2) = 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ? 2 2 2 2
A. ( x + 2) + (y + 4) = 16.
B. ( x − 4) + (y − 2) = 16. 2 2 2 2
C. ( x − 2) + (y − 4) = 16.
D. ( x − 4) + (y − 2) = 4.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn d : x + y − 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (3;2) biến d thành đường thẳng
nào trong các đường thẳng có phương trình dưới đây ?
A. 3x + 3y − 2 = 0.
B. x + y − 3 = 0.
C. x + y + 2 = 0.
D. x y + 2 = 0.
Câu 32: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 33: Phép dời hình nào dưới đâyvkhông có tính chất “Biến một đường thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với nó ? A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng trục. C. Phép đối xứng tâm. D. Phép vị tự.
Câu 34: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó ? A. Vô số. B. Một. C. Hai. D. Không có.
Câu 35: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
C. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
D. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng qua trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm.
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn d : 2x + y − 3 = 0.Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình dưới đây ?
A. 2x + y − 3 = 0.
B. 4x + 2y − 5 = 0.
C. 2x + y − 6 = 0.
D. 4x y − 3 = 0.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn d : x + y − 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − biến d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình dưới đây ?
A. x + y + 4 = 0.
B. 2x + 2y = 0.
C. x + y − 4 = 0.
D. x + y − 4 = 0.
Câu 38: Cho hai đường thẳng cắt nhau d d′ . Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d′ ? A. Một. B. Hai. C. Vô số. D. Không có.
Câu 39: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, gọi I, J lần lượt là trung điểm của ABCD có hình vẽ bên.
Tìm một phép dời hình biến tam giác AIF thành tam giác CJB. 35 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp AC A F
A. Phép tịnh tiến theo vectơ . 0 120 . I
B. Phép quay tâm B góc O 0
C. Phép quay tâm O góc 120 . B E
D. Phép đối xứng qua trục BO. C J D
Câu 40: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đồng nhất.
C. Phép vị tự tỉ số 1 − .
D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. 2 2
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : ( x − 2) + (y − 2) = 4.Hỏi phép đồng có được bằng 1 0
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 90
2 và phép quay tâm O góc
biến (C) thành đường
tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ? 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + (y − ) 1 = 1.
B. ( x − 2) + (y − 2) = 4. 2 2 2 2
C. ( x + 2) + (y − ) 1 = 4. D. ( x + ) 1 + (y − ) 1 = 1.
Câu 42: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho v = (−2;3) và đường thẳng d có phương trình 3x − 5y + 3 = 0 .
Viết phương trình đường thẳng d′ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. 3x − 5y + 24 = 0.
B. 3x − 5y + 16 = 0.
C. x + y + 2 = 0.
D. 3x + 5y − 24 = 0.
Câu 43: Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay Q có tâm quay O góc quay ϕ . Với giá trị nào
dưới đây của ϕ , phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó ? π π π π A. ϕ = . ϕ = ϕ = ϕ = 6 B. . 3 C. . 4 D. . 2
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện 1
liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép đối xứng qua trục Oy biến điểm M thành điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. N (1;2). B. M (−1;2). C. P ( 2 − ;4). D. Q (1;−2).
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y − 3 = 0. Viếi phương trình
đường thẳng ∆′ là ảnh của ∆ : x − 3y +11 = 0 qua phép đối xứng trục d.
A. 3x y − 7 = 0.
B. 3x + y −17 = 0.
C. 3x + y + 17 = 0.
D. 3x + 2y −15 = 0.
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; )
1 . Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép 0 quay tâm O, góc 45 ? A. Q (1;0). B. N (0; 2). C. K (−1; ) 1 . D. P ( 2;0).
Câu 47: Cho tam giác hình tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α , 0 ≤ α ≤ 2π , biến hình
vuông trên thành chính nó ? A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.
Câu 48: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó. 36 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
B. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (−3;2),B(−4;5) và C (−1;3). Gọi tam giác A BC ′ ′ là 0
ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 90
và phép đối xứng qua trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác A BC ′ .′ A. A′(2; 3 − ),B′(5; 4 − ),C′(3;− ) 1 . B. A′(2; 3
− ),B′(4;5),C′(−1;3).
C. A′(−2;3),B′(5;4),C′(3;− ) 1 .
D. A′(2;3),B′(5;4),C′(−3; ) 1 .
Câu 50: Trong các hình dưới đây, hình nào có bốn trục đối xứng ? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 51: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn d : 2x y = 0. Hỏi phép đồng có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− và phép đối xứng qua trục Oy biến d thành đường thẳng nào
trong các đường thẳng có phương trình dưới đây ?
A. 2x + y − 2 = 0.
B. 2x y = 0.
C. 4x y = 0.
D. 2x + y = 0.
Câu 52: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; )
1 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;3) biến M thành điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. P (2;0). B. H (4;4). C. K (1;3). D. Q (0;2).
Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x − 2y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua
phép đối xứng trục Ox.
A. d : 3x + 2y −1 = 0.
d : 3x − 2y −1 = 0.
d : −3x + 2y −1 = 0.
d : 3x + 2y +1 = 0. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy , cho v = (2;− ) 1 và điểm M ( 3
− ;2). Trong các điểm dưới đây, điểm nào
là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. M −1;1 . M 5;3 . M 1;1 . M 1; −1 . 1 ( ) B. 2 ( ) C. 3 ( ) D. 4 ( )
Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x y + 1 = 0. Tìm tọa độ của vectơ v để phép tịnh
tiến theo v biến d thành chính nó. A. v = (2; ) 1 . B. v = (2;− ) 1 . C. v = (1;2). D. v = (−1;2). 2 2
Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C): ( x − )
1 + (y −2) = 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− và phép đối xứng trục Ox. 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + (y −2) =16.
B. ( x − 2) + (y + 4) = 16. 2 2 2 2
C. ( x − 2) + (y − 4) = 16.
D. ( x + 2) + (y − 4) = 16.
Câu 57: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I (1;2) và M (2;3). Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M
qua phép đối xứng tâm I ? A. P (5;−4). B. J ( 1 − ;3). C. H (−1;5). D. K (2; ) 1 . 0
Câu 58: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 90 . A. CD. B. AC. C. B . A D. AD.
Câu 59: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó ? A. Bốn. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 60: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó ? A. Không có. B. Vô số. C. Chỉ có hai. D. Chỉ có một. 37 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 61: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0 . Tìm ảnh
của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (−2;3). A. 2 2
(x −1) + (y +1) = 9. B. 2 2
(x +1) + (y −1) = 9. C. 2 2
(x −1) + (y −1) = 9. D. 2 2
(x + 2) + (y −1) = 9. 2 2
Câu 62: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : ( x − )
1 + (y + 2) = 4. Hỏi phép dời hình có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;3) biến (C)
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ? 2 2 2 2
A. ( x − 2) + (y − 3) = 4.
B. ( x − 2) + (y − 6) = 4. 2 2 C. ( x − ) 1 + (y − ) 1 = 4. D. 2 2 x + y = 4. 38 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp ĐÁP ÁN
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D 61 62 A B C D 39 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Các tính chất thừa nhận
Tính chất 1. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt .
Tính chất 2. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Tính chất 3. Nếu đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
Lưu ý: Đường thẳng d nằm trong mp(α ) ta kí hiệu: d ⊂ (α ) hay (α ) ⊃ d
Tính chất 4. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Tính chất 5. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
Như vậy: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung đi qua
điểm chung ấy và đường thẳng đó gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Tính chất 6. Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
II. Cách xác định mặt phẳng.
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết:
1. Nó đi qua ba điểm không thẳng hàng
2. Nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó
3. Nó chứa hai đường thẳng cắt nhau Kí hiệu
- (ABC) biểu thị mặt phẳng xác định bởi ba điểm phân biệt không thẳng hàng A, B, C.
- (M, d) biểu thị mặt phẳng xác định bởi đường thẳng d và điểm M không nằm trên d.
- (d1, d2) biểu thị mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng cắt nhau d1d2.
III. Hình chóp và hình tứ diện 1. Hình chóp
Trong mặt phẳng (α ) cho đa giác lồi A A ...A α 1 2
. Điểm S nằm ngoài ( ) . Lần lượt nối S với các đỉnh n
A , A ,..., A
SA A , SA A ,..., SA A A A ...A 1 2 ta được n tam giác . Hình gồm có đa giác và n tam giác n 1 2 2 3 n 1 1 2 n
SA A , SA A ,..., SA A
S.A A ...A 1 2 2 3
được gọi là hình chóp , kí hiệu n 1 1 2 n 2. Hình tứ diện
Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Hình gồm bốn tam giác ABC, ABD, ACDBCD được
gọi là hình tứ diện , kí hiệu ABCD. B. BÀI TẬP
Vấn đề 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Phương pháp:
Ta đi tìm hai điểm chung phân bệt của hai mặt phẳng đó. Giao tuyến của chúng là đường
thẳng đi qua hai điểm đó. α  ∩ β = M  Nghĩa là: α
 ∩ β = N ⇒ α ∩ β = MNM  ≡ N 40 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 1.1. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, CD. Trên đoạn ABAC lấy hai điểm MN sao AM AN cho = 1;
= 2 . Hãy xác định giao tuyến của mặt phẳng (DMN) với các mặt (ABD), (ACD), (ABC) BM NC và (BCD) .
HDGiải
(DMN) ∩ (ADB) = ? .
(DMN) ∩ (ABC) = MN
Ta có D ∈ (DMN ) ∩ (ADB)
(DMN) ∩ (BCD) = ? M ∈(DMN )  AM AN  Trong mp(ABC) có ≠ , nên
M AB ⊂ (ABD) ⇒ M ∈(ABD) BM NC
MN BC = E
M ∈(DMN) ∩(ABD)
Tương tự: (DMN ) ∩ (BCD) = DE
Vậy : DM = (DMN ) ∩ (ABD)
(DMN) ∩ (ACD) = DN A M D N Hình 1.1 B C E
Bài 1.2. Cho S là một điểm không thuộc mặt phẳng hình bình hành ABCD. Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD).
HDGiải
Gọi O là giao điểm của ACBD. Ta có S
S ∈(SAC) ∩ (SBD)
O AC ⊂ (SAC) ⇒ O∈(SAC)∩(SBD)
O BD ⊂ (SBD) A
nên SO = (SAC) ∩ (SBD) D
Vậy giao tuyến hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là O đường thẳng SO B Hình 1.2 C
Bài 1.3. Cho S là một điểm không thuộc mặt phẳnh hình thang ABCD (AB // CDAB > CD). Tìm giao
tuyến hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
HDGiải
Gọi I là giao điểm ADBC. Ta có SI là hai S
điểm chung của (SAD) và (SBC), nên
SI = (SAD) ∩ (SBC)
Vậy giao tuyến hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là A đường thẳng SI. D I Hình 1.3 C B
Bài 1.4. Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng ADBC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD)
b) Gọi MN là hai điểm lần lượt trên hai đường thẳng ABAC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (DMN).
HDGiải 41 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
a) (IBC) ∩ (KAD) = KI .
trong mp(ACD) , gọi F = ND CI
Vậy giao tuyến hai mặt phẳng (IBC) và
Ta có: (IBC) ∩ (DMN ) = EF
(KAD) là đường thẳng KI.
Vậy giao tuyến hai mặt phẳng (IBC) và
b) Trong mp (ABD), gọi E = MD BI ,
(DMN) là đường thẳng EF. A I M E N F D B Hình 1.4 K C
Vấn đề 2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α )
Phương pháp:
Để tìm giao điểm của một đường thẳng d và một mặt phẳng (α ) , ta có thể đưa về việc tìm
giao điểm của đường thẳng d với một đường thẳng d / nằm trong mặt phẳng (α )
mp phuï(β ) ⊃ d  /
Nghĩa là: (β ) ∩ (α ) = d  ⇒ d ∩ (α ) = I
d / ∩ d = I
Bài 1.5. Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm của đoạn AD
G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm giao điểm của đường thẳng GK với mặt phẳng (BCD).
HDGiải
Gọi J là giao điểm của AG và BC. Trong mặt A AG 2 AK 1 phẳng (AJD), ta có = ; = nên GK và AJ 3 AD 2 K
JD cắt nhau. Gọi L là giao điểm của GKJD.
Ta có L GK G B D L JD  ⇒ L ∈(BCD) I JD ⊂ (BCD) Hình 1.5 L C
Vậy L là giao điểm của GK và (BCD)
Bài 1.6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD, trên AD lấy điểm P
không trùng với trung điểm AD.
a) Gọi E là giao điểm của đường thẳng MPBD. Tìm giao tuyến của hai mp (PMN) và (BCD)
b) Tìm giao điểm của hai mp (PMN) và BC.
HDGiải
a ) (MNP) ∩ (BCD) = EN A P
b) Trong mp (BCD), gọi Q = EN BC M
Ta có : BC ∩ (MNP) = Q E B D Hình 1.6 Q N C 1
Bài 1.7. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB, AD với AI = IB 2 và 2 AJ = JD 3
. Tìm giao điểm của đường thẳng IJ với mặt phẳng (BCD).
HDGiải 42 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp  1 AI = IB  2 Do 
nên IJ kéo dài cắt BD, gọi giao điểm là K. Khi đó K = IJ ∩ (BCD)  2 AJ = JD  3 A I J K B D Hình 1.7 C
Bài 1.8. Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD. Gọi IJ lần lựơt là hai
điểm trên cạnh BCBD sao cho IJ không song song với CD.
a) Hãy xác định giao tuyến hai mặt phẳng (IJM) và (ACD)
b) Lấy điểm N thuộc miền trong tam giác ABD sao cho JN cắt đoạn AB tại L. Tìm giao tuyến của hai mp (MNJ) và (ABC).
HDGiải P
a) Trong mp(BCD) có IJ không song song với CD A
nên: K = IJ CD Q
M là điểm chung thứ nhất của (ACD) và (IJM) L
K là điểm chung thứ hai của (ACD) và (IJM)
Vậy: (IJM) ∩ (ACD) = MK N
b) Với L = JN AB ,
L là giao điểm thứ nhất của hai mp(MNJ) và J M (ABC) B D
Trong mp(ABD), gọi P = JL AD,Q = PM AC I
Ta có Q là giao điểm thứ hai của hai mp(MNJ) và Hình 1.8 (ABC)
Vậy: (MNJ) ∩ (ABC) = LQ C K
Bài 1.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song song. Lấy điểm
M thuôc miền trong của tam giác SCD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
a) (SBM) và (SCD)
b) (ABM) và(SCD)
c) (ABM) và (SAC)
HDGiải
a) Ta có ngay: (SBM) ∩ (SCD) = SM S
b) Ta có: M ∈ (ABM) ∩ (SCD)
Trong mp (ABCD) gọi I = AB CD
Suy ra : MI = (ABM) ∩ (SCD) M
c) Ta có: A ∈ (ABM) ∩ (SAC) . A D J
Trong mp (SCD), gọi J = IM SC
Suy ra: J ∈ (ABM) ∩ (SAC) Hình B 1.9 C
Vậy: AJ = (ABM) ∩ (SAC) I
Bài 1.10. Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm I và lấy các điểm J, K lần lượt là điểm thuộc miền trong
các tam giác BCD và ACD. Gọi L là giao điểm của JK với mp (ABC). a) Hãy xác định L
b) Tìm giao tuyến của mp(IJK) với các mặt của tứ diện ABCD.
HDGiải
a) Trong mp (ACD), gọi N DK AC
Trong mp (BCD), gọi M = DJ BC 43 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Ta có MN = (DJK) ∩ (ABC) ⇒ MN ⊂ (ABC) A
L = (ABC) ∩ JK nên dễ thấy L
L = JK MN
b) Ta có: I ∈ (ABC) ∩ (IJK) E I Hình
L = JK MN 1.10
Nên có IM = (ABC) ∩ (IJK)
Trong mp(ABC) và (ACD) gọi E = IL AC
F = EK CD N
Suy ra: EF = (ACD) ∩ (IJK) K B
Trong mp (BCA), nối FJ cắt BD tại P. P D
Suy ra: PF = (BCD) ∩ (IJK) và M J
PI = (ABD) ∩ (IJK) F C
Bài 1.11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác, MN tương ứng là các điểm thuộc các cạnh
SCBC. Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).
HDGiải
Gọi O = AC BD .Trong mp(SAC), gọi S
K = SO AM P
Trong mp(ABCD), gọi L = BD AN
Chọn mặt phẳng phụ (SBD) chứa SD. M
Và ta có: LK = (SBD) ∩ (AMN ) K
Mà trong mp (SBD), có LK SD = P
Vậy: P = SD ∩ (AMN ) D A O C B N Hình 1.11
Vấn đề 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Phương pháp:
Để chứng ba điểm thẳng hàng, ta có thể chứng minh chúng cùng thuộc hai mặt phẳng riêng biệt.
Bài 1.12. Cho tứ diện SABC. Trên SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm D, EF sao cho cắt AB tại I, EF cắt
BC tại J, FD cắt CA tại K. Chứng minh rằng ba điểm I, J, K thẳng hàng.
HDGiải I DE  S Ta có:
 ⇒ I ∈(DEF) F DE ⊂ (DEF) D I AB  Và
 ⇒ I ∈(ABC) E AB ⊂ (ABC) K A C
Suy ra: J ∈ (MNK) ∩ (BCD) Hình
Lí luận tương tự ta có: 1.12 B J
J, K cũng là điểm chung của hai mặt
phẳng (DEF) và (ABC)
Vậy I, J, K thuộc về giao tuyến của hai I
mặt phẳng (DEF) và (ABC) nên I, J, K thẳng hàng.
Bài 1.13. Cho ba điểm A, B, C không thuộc mặt phẳng (Q) và các đường thẳng BC, CA, AB cắt (Q) lần
lượt tại M, N, P. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng.
HDGiải 44 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Ta có M, N, P lần lượt thuộc về hai mặt phẳng (Q) và (ABC), nên M, N, P thuộc về giao tuyến của hai mặt
phẳng (Q) và (ABC). Vậy M, N, P thẳng hàng. A Hình B 1.13 C M N P Q
Bài 1.14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác. AC cắt BD tại O. Mặt phẳng (α ) cắt SA, SB,
SCSD lần lượt tại A1, B1, C1D1. Gọi I là giao điểm của A1C1B1D1. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
HDGiải S
Ta có I = AC BD O
 ∈ AC ⊂ (SAC)  (1) O
 ∈ BD ⊂ (SBD) A D 1 1
I A C ⊂ (SAC)  I S ∈(SAC) 1 1  (2); (3) B1  C
I B D ⊂ (SBD) S ∈(SBD) 1 1 1 A D
Từ đó suy. S, I, O là ba điểm chung của hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD). Nên S, I, O thuộc về giao
tuyến hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). O B Vậy S, I, O thẳng hàng. Hình 1.14 C
Bài 1.15. Cho hai mặt phẳng (α ) và (β ) cắt nhau theo một giao tuyến d. Trong (α ) lấy hai điểm AB
sao cho AB cắt d tại I. O là một điểm nằm ngoài (α ) và (β ) sao cho OAOB cắt (β ) tại A’B’.
a) Chúng minh ba điểm I, A’, B’ thẳng hàng
b) Trong (α ) lấy điểm C sao cho A, B, C không thẳng hàng. Giả sử OC cắt (β ) tại C’, BC cắt B’C’ tại J,
CA cắt C’A’ tại K. Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng
HDGiải
a) I, A’, B’ là ba điểm chung của hai
mặt phẳng (OAB) và (β ) nên chúng thẳng hàng C'
b) I, J, K là ba điểm chung của hai mặt phẳng
(ABC) và (A’B’C’) nên chúng thẳng hàng I C B B' O A A' K Hình 1.15
Bài 1.16. Cho hình chóp S.ABCD ABCD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong
của tam giác SCD.
a) Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mặt phẳng (SBM)
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC)
c) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mp(SAC)
d) Tìm giao điểm P của SC và mp(ABM), từ đó suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (ABM).
HDGiải
a) Gọi N = SM CD . Ta có N = CD ∩ (SBM)
c) Gọi I = SO BM
b) Gọi O = AC BN .Ta có: (SBM) ∩ (SAC) = SO
Ta có I = BM ∩ (SAC) 45 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
d) Gọi R = AB CD , P = MR SC S
Ta có P = SC ∩ (ABM) ⇒ PM = (SCD) ∩ (ABM) M D P I A N O B Hình C 1.16 R
Bài 1.17. Cho hình chóp S.ABCD. M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD, G là trọng tâm của tam
giác SCD. Tìm giao điểm của: a) MG và mp(ABCD) b) BN và mp(SAG)
HDGiải K BN   ⇒ = ∩( ) SM 1 K BN SAG
a) Do M là trung điểm SA nên = (1)
K SI ⊂ (SAG) SA 2 S
Tronh mp(SCD), có E = SG CD SG 2
G là trọng tâm tam giác SDC nên = (2) SE 3 N M SM SG Từ (1) và (2) suy ra: ≠ nên SA SE G K D
F = MG AE . Vậy ta có A F MG  I
 ⇒ F = MG ∩ (ABCD) E
F AE ⊂ (ABCD) B Hình 1.17 F
b) Trong mp (ABCD) có I = AE BD và trong C
mp(SBD) có K = BN SI Ta có
Bài 1.18. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BM và mp(SAC)
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (ABM)
HDGiải S
a) Gọi N = SM∩CD, O = AC∩BN. Khi đó SO = (SAC) ∩ (SBM).
b) Trong mp(SBM), đường thẳng BM cắt SO tại I. Ta có I=BM∩(SAC). Q
c) Trong mp(SAC), đường thẳng AI cắt SC tại P. M
Ta có P và M là hai điểm chung của mp(ABM) và mp(SCD). A D
vậy (ABM) ∩ (SCD) = PM. Đường thẳng PM cắt I P
SD tại Q. thiết diện của hình chóp khi cắt bởi N mp(ABM) là tứ giác ABPQ. O B C Hình 1.18
Bài 1.19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD, AB > CD). Gọi 46 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
I, J theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC), (SAC) và (SBD)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp(AIJ)
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(AIJ)
HDGiải
a) Gọi K là giao điểm của AD và BC, khi đó hai S
mặt phẳng (SAD) và (SBC) có hai điểm ching
là S và K. Vậy: (SAD) ∩ (ABC) = SK
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vậy I
(SAC) ∩(ABD) = SO J
b) Gọi M là giao điểm của SK và IJ. Khi đó E ( M
SAD) ∩ (AIJ) = AM . Gọi E là giao điểm của A B
AM và SD thì E chính là giao điểm của SD O với mp(AIJ). Hình 1.19 C D
c) Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(AIJ) là tứ giác AIJE. K
Bài 1.20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi O là tâm của đáy; M, N lần lượt là trung
điểm của SA, SC. Gọi (P) là mặt phẳng qua M, N và B.
a) Tìm giao tuyến của (P) với các mặt phẳng (SAB), (SBC)
b) Tìm giao điểm I của SO với mp(P) và giao điểm K của SD với mp(P)
c) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (P) với các mặt phẳng (SAD), (SDC)
d) Xác định giao điểm E, F của mặt phẳng (P) với các đường thẳng DA, DC và chứng tỏ rằng ba điểm E, B, F thẳng hàng.
HDGiải
a) (P) ∩ (SAB) = BM;(P) ∩ (SBC) = BN
Rõ ràng, B, E, F là ba điểm chung của hai mặt
b) Xét mp(SAC), gọi I là giao điểm của SO và
phẳng (P) và mp(ABCD) nên chúng thẳng
MN thì I là giao điểm của SO và mp(P). Gọi K là hàng.
giao điểm của đường thẳng BI với SD thì K là S
giao điểm của SD và (P).
c) (P) ∩ (SAD) = MK;(P) ∩ (SDC) = KN K N
d) Trong mp(SAD) gọi E là giao điểm của đường F
thẳng MK với đường thẳng AD thì E là giao điểm Hình M I 1.20 của (P) và AD. A C
Tương tự, giao điểm F của KN và DC là giao điểm của (P) và DC O E A D
Bài 1.21. Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của AD, J là điểm đối xứng với D qua C, K
là điểm đối xứng với D qua B.
a) Xác định thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mp(IJK)
b) Tính diện tích của thiết diện xác định được ở câ a)
HDGiải
a) Nối I và J cắt AC tại N. Nối I và K cắt AB tại Xét tam giác AIM, ta có
M. Tam giác IMN là thiết diện cần tìm.
IM 2 = AI 2 + AM2 − 2AI.AM 0 cos60
b) Dễ thấy M là trọng tâm của tam giác ADK, N a2 4a2 a 2a 1 13
là trọng tâm của tam giác ADJ. Từ đó: = + − 2. . . = a2 2 2 2 4 9 2 3 2 36
AN = AC; AM = AB = = 3 3 . Suy ra AM AN a 3 a 13 13 ⇒ a MI = . Tương tự: IN = và MN / /CB . 6 6 2 2
Vậy theo công thức Hê-rông, ta có:
Do đó MN = CB = a 3 3 47 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp  A a 13
2  2 2  a 13 2  S = 
+ a. a. a − a ∆IMN  6 6  6 6  6 6      I M a2 = 6 (đvdt) D B K N Hình 1.21 C J
Bài 1.22. Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi I, K theo thứ tự là hai điểm trong tam giác
ABC và BCD. Giả sử đường thẳng IK cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Hãy xácđịnh giao điểm J đó.
HDGiải
Xét mp(BIK), gọi M = BI CA, N = BK CD . J A
Khi đó (BIK) ∩ (ACD) = MN và MN cắt IK tại
điểm J. Vậy J là giao điểm của IK và mp(ACD). Hình 1.22 M I B D K N C
Bài 1.23. Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P).
Gọi M là điểm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao điểm của hai đường thẳng AC và BD là O.
a) Tìm giao điểm của mặt phẳng (CMN) với đường thẳng SO
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (CMN).
HDGiải
a) Trog mặt phẳng (SCA), gọi I là giao điểm của S
CM và SO. Khi đó I CM C ( MN)
Vậy I = SO C ( MN) E M
b) Trong mặt phẳng (SBD), gọi E = NI SD I
Khi đó, ta có M C
( MN) ∩(SAD)và D C
E NI C
( MN)⇒ EC(MN)∩(SAD)
E SD ⊂ (SAD)  O N Vậy ME = C ( MN) ∩(SAD) A B
Bài 1.24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác. Lấy điểm M, N và P lần lượt
là các điểm trên các đoạn SA, AB và BC sao cho chúng không trùng với trung điểm của
các đoạn ấy. Tìm giao điểm (nếu có) của mặt phẳng (MNP) với các cạnh của hình chóp.
HDGiải
Ta lần lượt tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP)
Suy ra: J = SC ∩ (MNP) ; E = CD ∩ (MNP) ;
với các đường thẳng chứa các cạnh của hình chóp.
K = SD ∩ (MNP)
Trong mp(SAB), gọi I = MN SB S I MN  R Ta có:
 ⇒ I ∈(MNP) MN ⊂ (MNP) M L A D N
Vậy: I = SB ∩ (MNP) B C P Hình 1.24 E
Tương tự: Trong mp(SBC), gọi J = IP BC
Trong mp(ABCD), gọi E = NP CD I
Trong mp(SCD), gọi K = EJ SD 48 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 1.25. Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng (α ) có hai cạnh AB và CD không song song. Gọi S là
điểm nằm ngoài mặt phẳng (α ) và M là trung điểm đoạn BC.
a) Tìm giao điểm N của đường thẳng SD và mặt phẳng (MAB)
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng ba đường thẳng SO, AM, BN đồng quy.
HDGiải
a) Gọi E = AB CD . Ta có S
(MAB) ∩(SCD) = ME
Gọi N = ME SD . Khi đó N là giao điểm của SD và mặt phẳng (MAB) M Hình
b) Gọi I = AM BN 1.25 N
I = AM BN  AM ⊂ (SAC) D E C I Ta có  ⇒ I SOBN ⊂ (SBD) O (  A
SAC) ∩ (SBD) = SO
Điều này chứng tỏ I, S, O cùng thuộc về hai B
mặt phẳng (SAC) và (SBD). Hay SO, AM, BN đồng quy
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1.26. Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Trên ba cạnh AB, AC và AD lần lượt lấy các điểm
M, N và K sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại H, đường thẳng NK cắt đường thẳng CD tại
I, đường thẳng KM cắt đường thẳng BD tại J. Chứng minh ba điểm H, I, J thẳng hàng.
Bài 1.27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Ba điểm M, N, P lần lượt nằm trên ba cạnh SA, SB, SC nhưng
không trùng với A, A, B, C. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNP)
Bài 1.28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong mặt phẳng đáy vẽ đường thẳng
qua A và không song song với các cạnh của hình bình hành, d cắt đoạn BC tại E. Gọi C' là một điểm nằm trên cạnh SC.
a) Tìm giao điểm M của CD và mặt phẳng (C'AE)
b) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (C'AE) 49 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

A. KIẾN THỪC CẦN NẮM I.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Có hai khả trường hợp sau đây xảy ra đối với a và b
TH1. Có một mặt phẳng chứa a và b
1. a và b cắt nhau tại M, kí hiệu a b = M
2. a và b song song với nhau, kí hiệu a // b hoặc b //a
3. a và b trùng nhau, kí hiệu a b
TH2. Không có mặt phẳng nào chứa cả a và b. Khi đó ta nói a và b chéo nhau. II.
Các định lí và tính chất
1. Định lí 1. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có một và chỉ
một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
2. Định lí 2. (về giao tuyến ba mặt phẳng)
Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba
giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
3. Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của
chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
4. Định lí 3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
5. Ba đoạn thẳng nối trung điểm các cạnh đối diện của một tứ diện đồng quy tại trung điểm G của
mỗi đoạn. Điểm G đó gọi là trọng tâm của tứ diện.
6. Một mặt phẳng được xác định nếu nó đi qua hai đường thẳng song song. B. BÀI TẬP
Vấn đề 1. Tìm giao tuyến hai mặt phẳng
Phương pháp:
Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) có điểm chung là S và lần lượt chứa hai đường thẳng song
song dd’ thì giao tuyến của (α ) và (β ) là đường thẳng ∆ qua S và song song với dd’. S ∈(α ) ∩ (β )  
Nghĩa là: d ⊂ (α ), d ' ⊂ (β ) ⇒ (α ) ∩ (β ) = ∆ (S ∈ ∆,∆ / /d / /d ')  d / /d ' 
Bài 2.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của
(SAD) và (SBC); (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD).
HDGiải AB ⊂ (SAB)  S ∈(SAC) ⊂ ( ) a) Ta có:
 ⇒ S ∈ (SAC) ∩ (SBD) CD SCD S ∈(SBD) Ta lại có:  AB / /CD
Gọi O = AC BD
⇒ (SAB) ∩ (SCD) = Sx / / AB / /CD
O ∈(SAC) ⇒ O∈(SAC)∩(SBD)
c) Lập luận tương tự câu b) ta có O ∈(SBD)
(SAD)∩(SBC) = Sy / / AD / /BC
SO = (SAC) ∩(SBD) S ∈(SAB)  b) Ta có:
 ⇒ S ∈(SAB) ∩ (SCD) S ∈(SCD) 50 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp x S y Hình 2.1 A D O C B
Bài 2.2. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N sao AM AN cho =
. Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (DBC) và (DMN). AB AC
HDGiải A M AB Ta có:
 ⇒ MN ⊂ (ABC) N AC  M Trong tam giác ABC ta có: AM AN N = ⇒ MN / /BC D B AB AC x
Ta lại có: D ∈ (DBC) ∩ (DMN ) Hình 2.2
BC ⊂ (DBC)  C
MN ⊂ (DMN) BC / / MN
⇒ (DBC) ∩ (DMN) = Dx / /BC / /MN
Bài 2.3. Cho tứ diện ABCD. Cho I, J tương ứng là trung điểm của BC và AC, M là một điểm trên cạnh
AD sao cho không trùng với trung điểm của AD.
a) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (MIJ) và (ABD)
b) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng CD và JM. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABK) và (MIJ).
HDGiải M ∈(MIJ)  A a) Ta có: 
M AD ⊂ (ABD)
M ∈(MIJ) ∩ (ABD) t IJ / / AB x  IJ ⊂ (MIJ) Ta cũng có J AB M  ⊂ (ABD) K B
⇒ (MIJ) ∩ (ABD) = Mt / /IJ / / AB D K ∈(ABK)  b) Ta có  I
K JM ⊂ (MIJ) Hình 2.3
K ∈(MIJ) ∩ (ABK) C IJ / / AB  IJ ⊂ (MIJ) và AB  ⊂ (ABK)
⇒ (MIJ) ∩ (ABK) = Kx / /IJ / / AB
Bài 2.4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R và S lần lượt là trung điểm của AB, CD, BC, AD, AC và
BD. Chứng minh rằng tứ giác MPNQ là hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn thẳng MN, PQ và RS cắt
nhau tại trung điểm mỗi đoạn, trung điểm đó gọi là trọng tâm của tứ diện.
HDGiải 51 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Trong tam giác ABC ta có: MP//AC và
Do vậy hai đường chéo MN và PQ cắt nhau AC
tại trung điểm G của mỗi đường MP = 2 AB
Tương tự: PR//QS và PR = QS =
Trong tam giác ACD ta có: QN//AC và 2 AC
Do đó tứ giác PRQS là hình bình hành QN = 2
Suy ra hai đường chéo cắt nhau tại trung 
điểm G của PQ và OR = OS MP / /QN Từ đó suy ra:  => Tứ giác MPNQ
Vậy ba đoạn thẳng MN, PQ, RS cắt nhau tại MP = QN
trung điểm mỗi đoạn và tại G. là hình bình hành. A M Q G D B Hình N 2.4 P C
Bài 2.5. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD.
Chứng minh rằng : IJ // CD.
HDGiải A
Gọi K là trung điểm của AB
Vì I là trọng tâm của tam giác ABC nên
I KC và vì J là trọng tâm tam giác K J
ABD nên I KD I KI KJ 1 B Từ đó suy ra: = = N D KC KD 3 Hình 2.5 M ⇒ IJ / /CD C
Bài 2.6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho 2SM =
MA, trên đoạn SB lấy điểm N sao cho 2SN = NB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC) b) Chứng minh rẳng: MN//CD
c) Điểm P nằm trên cạnh SC không trùng với S, C. Tìm giao tuyến hai mp (MNP) và (SCD)
HDGiải
a) Ta có: (SAC) ∩ (SBD) = SO
MN / / AB và ABCD là hình bình hành S ∈(SAD) Suy ra MN//AB//CD. Ta có:
 ⇒ S ∈(SAD) ∩ (SBC) c) S ∈(SBC)
P ∈(MNP), P ∈(SCD) AD ⊂ (SAD)   MN ⊂ (MNP) 
Mặt khác, ta có: BC ⊂ (SBC)  CD ⊂ (SCD)   AD / / BCMN / /CD 
⇒ (SAD) ∩ (SBC) = Sx / / AD / /BC
⇒ (MNP) ∩ (SCD) = Py / /MN / /CD SM SN 1 b) Từ giả thiết ta có: = = MA NB 2 52 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp S x Hình M 2.6 y N A D P O C B
Bài 2.7. Cho Tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD và G là trung điểm của đoạn MN.
a) Tìm giao điểm A’ của đường thẳng AG và mặt phẳng (BCD).
b) Qua M kẻ đường thẳng Mx song song với AA’ và Mx cắt (BCD) tại M’. Chứng minh ba điểm B, M’,
A’ thẳng hàng và BM’ = M’A’ = A’N c) Chứng minh GA = 3GA’.
HDGiải A
a) Gọi A ' = BN AG , ta có: A ' = AG ∩ (BCD) AA' ⊂ (ABN) b) Ta có: 
MM ' ⊂ (ABN) Hình MM '/ / AA ' 2.7 M
Ta có B, M’, A’ là điểm chung của hai mặt phẳng
(ABN) và (BCD) nên B, M’ và A’ thẳng hàng.
Trong tam giác NMM’, ta có: G là trung điểm NM
và GA’//MM’ suy ra: A’ là trung điểm của NM’ G B
Tương tự trong tam giác BAA’, ta có M là trung D
điểm BA và MM’//AA’ suy ra: M’ là trung điểm M'
của BA’. Vậy BM’ = M’A’ = A’N A' N  1 GA ' = MM '  2 1 c) 
GA ' = AA' ⇒ GA = G 3 A' C  1 4 MM ' = AA '  2
Vấn đề 2. Tìm thiết điện của hình chóp khi cắt bởi một mặt phẳng
Phương pháp:
Ta tìm giao tuyến của mặt phẳng đó với các mặt bên của hình chóp. Đoạn nối giữa các
giao tuyến cho ta một hình. Hình đó là thiết diện cần tìm.
Bài 2.8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Hãy xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SBC) và (SAD)
b) M là điểm thuộc cạnh SC, tìm thiết diện của hình chóp với mp(ABM). Thiết diện là hình gì?
HDGiải
a) i). (SAB) ∩ (SCD) = ? b) Ta có: Ta có
(ABM)∩(ABCD) = AB;
S ∈(SAB) ∩ (SCD); AB ⊂ (SAB);
(ABM)∩(SBC) = BM ;
CD ⊂ (SCD), AB / /CD
(ABM)∩(SDC) = MN / / AB / /DC,N SD
Nên (SAB) ∩ (SCD) = Sx / / AB / /CD
(ABM)∩(SAD) = AN . Vậy thiết diện cần
ii) (SBC) ∩ (SAD) = ? tìm là tứ giác ABMN Ta có
Rõ ràng: ABMN là hình thang vì MN //
S ∈(SBC) ∩ (SAD); BC ⊂ (SBC); AD ⊂ (SAD), AB.
BC / / AD . Nên (SBC) ∩ (SAD) = Sy / /BC / / AD 53 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp y S Hình 2.8 N x M D A B C
Bài 2.9. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD; E là một điểm thuộc cạnh AD khác với A và D
a) Xác định thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mp(IJE)
b) Tìm vị trí của điểm E trên AD sao cho thiết diện là hình bình hành
c) Tìm điều kiện của tứ diện và vị trí điểm E trên cạnh AD để thiết diện là hình thoi
HDGiải
a) Ta có IJ là đường trung bình trong tam giác BCD nên IJ //CD
Mặt khác IJ ⊂ (IJE);CD ⊂ (ACD) . Suy ra: (EIJ) ∩ (ACD) = Ex / / IJ / /CD . Gọi F = Ex AC
Thiết diện là hình thang EFIJ
b) Để thiết diện EFIJ là hình bình hành điều kiện cần và đủ là IF // JE. Điều này tương với JE //AB, tức là
khi và chỉ khi E là trung điểm của AD.
c) Thiết diện EFIJ là hình thoi khi và chỉ khi EFIJ là hình bình hành và IF = IJ khi và chỉ khi E là trung 1 1
điểm của AD và AB = CD (vì IJ = CD = 2
và khi E là trung điểm của AD thì IF AB 2 ) A E Hình F 2.9 B J D I C
Vấn đề 3. Chứng minh hai đường thẳng song song Phương pháp:
1. Chứng minh chúng cùng thuộc một mặt phẳng và dùng phương pháp chứng minh hai đường thẳng
song song trong hình học phẳng( như tính chất đường trung bình của tam giác, định lí Talét đảo, tính chất
song song của hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba, …)
2. Chứng minh chúng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
3. Dùng tính chất: Hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của a ∈(α)  b ∈(β )
chúng(nếu có) cũng song song với hai đường thẳng ấy. Tức là: 
c / /a / /b a / /b (  α)∩(β) = c α  ∩γ = a
a / /b / /c
4. Dùng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng: β ∩ γ = b ⇒  
a,b ñoàng quy α  ∩ β = c
Bài 2.10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của tam
giác SAB và SAD; E là trung điểm của CB.
a) Chứng minh rằng: MN // BD 54 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
b) Xác định thiết diện hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(MNE)
c) H và L lần lượt là giao điểm của mp(MNE) với các cạnh SB và SD. Chứng minh rằng: LH // BD
HDGiải
Vậy từ E kẻ đường thẳng song song với BD
a) Gọi M’, N’ lầm lượt là trung điểm của AB và
lần lượt cắt CD, AB tại F và I. Nối IM lần
MN / / M ' N '
lượt cắt SB và SA tại H, K; nối KN cắt SD AD. Dễ thấy:
 ⇒ MN / / BD
tại L. Thiết diện cần tìm là ngũ giác
M ' N '/ / BD  KLFEH b)Ta có: c)Ta có: MN ⊂ (MNE)  MN ⊂ (MNE)   BD ⊂ (ABCD)  BD ⊂ (SBD)  
 ⇒ LH / / BD MN / / BDMN / / BD
⇒ (MNE) ∩ (ABCD) = Ex / / MN / /BD
(MNE) (SBD) LH  ∩ =  S K Hình 2.10 N M H A M' B L I N' E D F C
Bài 2.11. Cho tứ diện ABCD. Có các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR = 2RC. Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD. Chứng minh rằng AS = 2SD.
HDGiải
Vậy DB = DI. Do đó AD và IP là hai đường
Gọi I = RQ BD , E là trung điểm của BR. Khi
trung tuyến của tam giác ABI. Suy ra giao
đó EB = ER = RC và RQ // ED.
điểm S của AD và IP là trọng tâm của tam giác BD BE ABI và ta có AS = 2DS
Tam giác BRI có ED // RQ, suy ra = = 1 DI ER A Hình P 2.11 S D I B E Q R C
Bài 2.12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC cắt nhau. Hãy tìm điểm M nằm trên cạnh SD và
điểm N trên cạnh SC sao cho AM // BN.
HDGiải
Gọi I = AD BC . Khi đó SI = (SAD) ∩ (SBC)
Từ A trong mp(SAD) ta kẻ đường thẳng song
Giả sử M SD, N SC sao cho AM // BN. Khi
song với SI, cắt SD tại M; từ B trong mp(SBC)
đó hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) cắt nhau theo
ta kẻ đường thẳng song song với SI, cắt SC tại
giao tuyến SI phải song song với AM và BN. Từ
N. Khi đó M, N là hai điểm cần tìm.
đó suy ra cách xác định điểm M và N như sau: 55 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp S M Hình 2.12 A D I N B C
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 2.13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Gọi G1, G2, G3, G4 lần lượt là trọng tâm của
bốn tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Chứng minh rằng G1G2G3G4 là hình thoi.
Bài 2.14. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên ba cạnh AB, CD, BC. Hãy xác định
giao điểm S của mp(PQR) với AD nếu: a) PR // AC b) PR cắt AC.
Bài 2.15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC, N là trung điểm của
OB (O là giao điểm của BD và AC)
a) Tìm giao điểm I của SO và mặt phẳng (AMN) SI b) Tính tỉ số ID 56 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
§3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Giữa đường thẳng d và mặt phẳng (α ) ta có ba vị trí tương đối như sau:
1. d và (α ) cắt nhau tại M, kì hiệu d ∩ (α ) = {M}
2. d song song với (α ) , kí hiệu d // (α ) hoặc (α ) // d. Như vậy: Một đường thẳng và một mặt phẳng
gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung.
3. d nằm trong (α ) , kí hiệu d ⊂ (α )
II. Định lí và tính chất
1. Định lí 1. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng (α ) và d song song với đường thẳng d’ d ⊂ (α )
nằm trong (α ) thì d song song với (α ) ; nghĩa là: d / /d '  ⇒ d / /(α )  d ' ⊂ (α )
2. Định lí 2. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α ) . Nếu mặt phẳng (β ) chứa d và cắt d / /(α )  (α) 
theo giao tuyến d’ thì d’ song song với d; nghĩa là (β ) ⊃ d  ⇒ d / /d ' (β ) (α)  ∩ = d '
3. Hệ quả 1. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường
thẳng nào đó trong mặt phẳng.
4. Hệ quả2. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của (α) / /d  
chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó; nghĩa là (β ) / /d  ⇒ d / /d ' (α) (β )  ∩ = d '
5. Định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và
song song với đường thẳng kia. B. BÀI TẬP
Vấn đề 1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Phương pháp:
Để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (α ) ta chứng minh d không nằm d ⊄ (α) 
trong (α ) và song song với đường thẳng a chứa trong (α ) . Tức là a ⊂ (α ) ⇒ d / /(α ) d / /a
Bài 3.1. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác ABD. Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho MB =
2MC. Chứng minh rằng MG // (ACD).
HDGiải
Gọi I trung điểm của AD. A BM BG 2 Trong tam giác CBI ta có, = = BC BI 3 I Hình 3.1 Nên MG // CI
Mà CI nằm trong mặt phẳng (ACD) G D C Suy ra MG // (ACD). M B
Bài 3.2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. 57 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
a) Xét vị trí tương đối của đường thẳng MN và mp(BCD)
b) Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Xét vị trí tương đối của d và mp(ABC)
HDGiải
a) MN là đường trung bình của tam giác A
ABC nên MN // BC. Suy ra MN // (BCD)
b) Vì MN // (BCD) nên (DMN) đi qua MN M N
cắt (BCD) theo giao tuyến d // MN. Do đó d // (ABC). B C Hình 3.2 d D
Bài 3.3. Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tậm của các tam giác ACD và BCD. Chứng
minh rằng G1G2 song song với các mặt phẳng (ABC) và (ABD)
HDGiải Gọi I là trung điểm CD A Vì G ∈
1 là trọng tâm của tam giác ACD nên G AI 1 Vì G ∈
2 là trọng tâm của tam giác BCD nên G BI 2 Hình 3.3 IG 1  1 = 3 IG IG IA G Ta có: 1 2  ⇒ = ⇒ G G / / AB 1 IG 1 IA IB 1 2 D B 2  = G2 IB 3 I
AB ⊂ (ABC) ⇒ G G / /(ABC) 1 2 C
AB ⊂ (ABD) ⇒ G G / /(ABD) 1 2
Bài 3.4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Gọi O là giao điểm
của AC và BD, O’ là giao điểm của AE và BF.
a) Chứng minh rằng OO’ song song với hai mặt phẳng (ADF) và (BCE).
b) Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD và ABE. Chứng minh rằng MN // (CEF).
HDGiải CD / / AB
a) Ta có: OO’ // DF (đường trung bình của tam CD = AB giác BDF) Mà 
DF ⊂ (ADF) ⇒ OO '/ /(ADF) EF / / AB
Tương tự OO’ // EC (đường trung bình của tam EF = AB giác AEC)
Nên CD // EF và CD = EF, suy ra tứ giác
EC ⊂ (BCE) ⇒ OO '/ /(BCE) CDEF là hbh.
b) Gọi I là trung điểm của AB MN / / DE
Vì M là trọng tâm của tam giác ABD nên M DI Do vậy:  ⇒ MN / / C ( EF) DE C ( EF)
Vì N là trọng tâm của tam giác ABE nên N EI IM 1 =  ID 3 IM IN Ta có:  ⇒ = ⇒ MN / /DE IN 1 ID IE  = IE 3  C E B N O O' I M D Hình F 3.4 A 58 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 3.5. Cho tứ hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD = 3AM.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. CMR: NG // (SCD)
c) Chứng minh rằng MG // (SCD).
HDGiải
a) Dễ thấy S là điểm chung của hai mặt phẳng IG 1  (SAD) và (ABC) =  IS 3  ⇒ / / AD ⊂ (SAD) GM SK I 1  Ta có: M  = BC ⊂ (SBC) IK 3 Ta có:  AD / / BC  ⇒ GM / /(SCD)
⇒ (SAD) ∩ (SBC) = Sx / / AD / /BC b) Ta có: MN // IA //CD S x AM IN 1 1 ⇒ = = IG ; mà = ( G là trọng tâm AD IC 3 IS 3 K của tam giác SAB) IG IN 1 Nên ⇒ = = ⇒ GN / /SC IS IC 3 G
SC ⊂ (SCD) ⇒ GN / /(SCD) D
c) Gọi K = IM CD SK ⊂ (SCD) A M MN IN 1 IM 1 Mà MN / /CD ⇒ = = ⇒ = . I CK IC 3 IK 3 N B C
Bài 3.6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD và AD = 2BC. Gọi O là giao
điểm của AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Chứng minh rằng OG // (SBC)
c) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh rằng CM // (SAB) 3
d) Giả sử I nằm trên đoạn SC sao cho SC = SI 2
. Chứng minh rằng SA // (BID).
HDGiải DG 2
a) Gọi H là trung điểm của SC, ta có: = (1) DH 3 OD OA AD OD 2 BC / / AB ⇒ = = = 2 ⇒ OD = O 2 B ⇒ = (2) OB OC BC BD 3 DG OD 2 Từ (1) và (2) ⇒ =
= (1) ⇒ OG / /BH . Mà BH ⊂ (SBC) ⇒ OG / /(SBC) DH BD 3 MM '/ / AD
b) Gọi M’ là trung điểm của SA ⇒  1 . MM ' = AD  2 1
Mặt khác vì BC // AD và BC = AD 2
(gt) và BC = MM’. Nên tứ giác BCMM’ là hình bình hành
Suy ra CM //BM’, mà BM ' ⊂ (SAB) ⇒ CM / /(SAB) OC 1 OC 1 c) Ta có: = nên = . OA 2 CA 3 3 CI 1 Mặt khác vì SC = SI = CI OC ⇒ = ⇒ OI / /SA ⊂ ( ) ⇒ / /( ) 2 nên và OI BID SA BID CS 3 CS CA 59 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp S M M' Hình 3.6 H G I D A O C B
Bài 3.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh rằng MN song song với các mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh rằng SB và SC đều song song với mp (MNP)
HDGiải a)Chứng minh MN //(SBC): SB / / MP   ⇒ / /( ) MN / / BC Ta có: SB MNP  ⊂ ( ) Ta có:  ⇒ MN / /(SBC) MP MNPBC ⊂ (SBC) Chứng minh S // (MNP): Chứng minh MN // (SAD):
Gọi Q = AC MN . Khi đó Q là trung điểm MN / / AD của AC. Ta có:  ⇒ MN / /(SAD) AD ⊂ (SAD)
Do đó: SC // PQ (T/c đường trung bình trong tam giác SAC) b) Chứng minh SB // (MNP):
PQ ⊂ (MNP) . Vậy SC // (MNP) S P A D M N Q C B Hình 3.7
Bài 3.8. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và BCD.
a) Chứng minh rằng: MN // (ACD) và MN // (ABC) MN
b) Xác định giao tuyến của (DMN) và (ABC). Chứng minh giao tuyến này song song với MN. Tính IJ
HDGiải
a) Gọi K là trung điểm của BD. Vì M, N là trọng MN / / AC
tâm của các tam giác ABD và BCD nên A, M, K Tứ đó:
 ⇒ MN / /(ACD) và AC ⊂ (ACD)
thẳng hàng và C, N, K thẳng hàng, tức là AM cắt CN tại K MN / / AC
 ⇒ MN / /(ABC) Ta có: AC ⊂ (ABC) KM 1 KN 1 = ; = KM KN ⇒ = ⇒ MN / / AC
b) Trong mp (ABD): DM cắt AB tại I; trong KA 3 KC 3 KA KC
mp(BCD): DN cắt BC tại J. Khi đó I, J là hai
điểm chung của hai (DMN) và (ABC). Suy ra
(DMN) ∩(ABC) = IJ 60 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
I, J lấn lượt là trung điểm của AB và BC nên IJ A
là đường trung bình trong tam giác ABC 1
IJ / / AC; IJ = AC 2 . Mà MN // AC (câu a) I nên MN // IJ. M 1 Ta có IJ = AC 2 ; K D KM MN 1 1 2 B = = ⇒ MN
MN = AC . Từ đó = KA AC 3 3 IJ 3 N Hình 3.8 J C
Vấn đề 2. Dựng thiết diện song song với một đường thẳng
Phương pháp:
Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α ) . Nếu mặt phẳng (β ) chứa d và cắt (α ) d / /(α )  
theo giao tuyến d’ thì d’ song song với d . Nghĩa là: (β ) ⊃ d  ⇒ d / /d ' (β ) (α)  ∩ = d '
Thiết diện cắt bởi một mặt phẳng chứa một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước được
xác định bằng cách phối hợp hai cách xác định giao tuyến đã biết.
Bài 3.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, O là giao điểm của AC và BD, M là
trung điểm của SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng (α ) với hình chóp S.ABCD nếu (α ) qua M và đồng
thời song song với SC và AD.
HDGiải
Theo nhận xét trên, ta có MN // PQ // SC
Vì (α ) song song với AD nên (α ) cắt hai mặt
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ
phẳng (SAD) và (ABCD) theo hai giao tuyến song S song với AD.
Tương tự (α ) song song với SC nên (α ) cắt hai N M
mặt phẳng (SAC) và (SCD) theo hai giao tuyến song song với SC.
Gọi O = AC BD , ta có SC//OM( đường trung A D bình trong tam giác SAC) Q
Qua O kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AB P O
và CD tại Q và P. Qua M, kẻ đường thẳng song B
song với AD cắt SD tại N. Hình 3.9 C
Bài 3.10. Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho (α ) là mặt phẳng qua M, song song với hai đường thẳng AC và BD.
a) Tìm giao tuyến của (α ) với các mặt của tứ diện
b) Thiết diên của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (α ) là hình gì?
HDGiải
a) Giao tuyến của (α ) với các mặt của tứ
b) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) với tứ
diện là các cạnh của tứ giác MNPQ có:
diện là hình bình hành MNPQ
MN // PQ //AC và MQ // NP // BD A M Q B D N Hình 3.10 P C 61 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 3.11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α ) đi qua O, song song với AB và
SC. Thiết diện đó là hình gì?
HDGiải (α) / / AB  S 
Ta có: AB ⊂ (ABCD)
 ⇒ MN / / AB (α) ( 
ABCD) = MN  P Q Hình (α) / /SC  3.11  SC ⊂ (SBC)  ⇒ MQ / /SC (α) (  ∩ SBC) = MQ D N A (α) / / AB  O  SC ⊂ (SAB) C
 ⇒ PQ / / AB M B (α) (  ∩ SAB) = PQ
Vậy MN // PQ. Do đó tứ giác MNPQ là hình thang
Bài 3.12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA.
HDGiải
Qua M vẽ đường thẳng song song với BD cắt AD S
tại N và cắt AC tại I. Qua M, I, N vẽ các đường Q
thẳng song song với SA lần lượt cắt SB, SC, SD P tại R, Q, P.
Thiết diện là ngũ giác MNPQR. R D C N Hình 3.12 I M B A
Bài 3.13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm di động trên đoạn AB.
Một mặt phẳng (α ) đi qua M và song song với SA và BC; (α ) cắt SB, SC và CD tại N, P, Q
a) Tứ giác MNPQ là hình gì?
b) Gọi I là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng I nằm trên một đường thẳng cố định.
HDGiải (  α) / / AB
(SAB) và (SCD) cố định nên Sx cố định.
a) Vì M ∈ (SAB) và  nên
Dó đó I thuộc đường thẳng Sx cố định. SA ⊂ (SAB)
(α)∩(SAB) = MN và MN // AB. S
Tương tự (α ) ∩ (SBC) = NP và NP // BC;
(α)∩(SCD) = PQ ; (α)∩(ABCD) = MQ và MQ I
// BC. Từ đó suy ra, tứ giác ABCD là hình thang.
S ∈(SAB) ∩(SCD) x N P 
b) Ta có AB ⊂ (SAB),CD ⊂ (SCD) D  A AB / /CD  M Q
⇒ (SAB) ∩ (SCD) = Sx và Sx // AB // CD  ∈ ⊂ ( ) B C Hình 3.13 MN PQ = I MN SAB
I ⇒ I PQ ⊂ (SCD)
I ∈(SAB) ∩ (SCD) ⇒ I Sx 62 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 3.14. Cho tứ diện ABCD. Qua điểm M nằm trên AC ta dựng được một mặt phẳng (α ) song song với
AB và CD. Mặt phẳng này lần lượt cắt các cạnh BC, BD và AD tại N, N và Q.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì?
b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của tứ giác MNPQ. Tìm tập hợp các điểm O khi M di
động trên đoạn thẳng AC.
Bài 3.15. Cho tứ diện ABCD. Trọng tâm G của tam giác ABD, điểm I nằm trên cạnh BC sao cho BI =
2IC. Chứng minh rằng IG song song với mặt phẳng (ACD).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, Gọi M là trung điểm của cạnh SC; (P) là mặt phẳng qua M và song song với BD.
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P)
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của (P) với các cạnh SB và SD. Hãy tìm tỉ số diện tích của tam giác
SME với tam giác SBC và tỉ số diện tích của tam giác SMF với tam giác SCD.
c) Gọi K là giao điểm của ME với CB, J là giao điểm của MF và CD. Hãy chứng minh ba điểm K, EF
A, J nằm trên một đường thẳng song song với EF và tìm tỉ số KJ 63 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
§4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
A. KIẾN THỨC CẤN NẮM
I. Định nghĩa: Hai mặt phẳng (α ) và (β ) được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm
chung. Kí hiệu: (α ) / /(β ) hoặc (β ) / /(α ) . Như vậy (α ) / /(β ) ⇔ (α ) ∩ (β ) = Ο II. Tính chất.
1. Định lí 1. Nếu mặt phẳng (α ) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b cùng song với mặt phẳng
a ⊂ (α ),b ⊂ (α ) (β) 
thì (α ) song song với (β ) ; nghĩa là a b = M  ⇒ (α ) / /(β ) 
a / /(β ),b / /(β ) 
Hệ quả: Nếu mặt phẳng (α ) chứa hai đường thẳng cắt nhau a và b, mặt phẳng (β ) chứa hai đường thẳng
cắt nhau a' và b' đồng thời a // a', b // b' thì mặt phẳng (α ) song song với mặt phẳng (β ) .
2. Định lí 2. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
a) Hệ quả 1. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng (α ) thì trong (α ) có một đường thẳng song
song với d và qua d có duy nhất một mặt phẳng (β ) song song với (α ) .
b) Hệ quả 2. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
c) Hệ quả 3. Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng (α ) . Mọi đường thẳng đi qua A và song song với
(α) đều nằm trong mặt phẳng đi qua A và song song với (α) .
3. Định lí 3. Cho hai mặt phẳng song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia
và hai giao tuyến song song với nhau.
Hệ quả: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau.
4. Định lí 4(Định lí Ta-lét). Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ. AB AC BC = = A' A ' B ' A 'C ' B 'C ' A P B B' Q C C' R 5. Định lí Ta-lét đảo.
Giả sử trên hai đường thẳng chéo nhau lần lượt lấy các điểm A, B, C và A’, B’, C’ sao AB BC CA cho = = A'B' B'C' C'A'
Khi đó AA’, BB’, CC’ lần lượt nằm trên ba mặt phẳng song song, tức là chúng cùng song song với một mặt phẳng.
III. Hình lăng trụ và hình chóp cụt 1. Hình lăng trụ
Hình lăng trụ là một hình đa diện có hai mặt nằm trong hai mặt phẳng song song (gọi là hai đáy) và tất cả
các cạnh không thuộc hai đáy đều song song với nhau (gọi là cạnh bên) -
Hai đáy của hình lăng trụ là các đa giác bằng nhau -
Các mặt khác hai đáy gọi là mặt bên: Mỗi mặt bên là một hình bình hành -
Các mặt tạo bởi hai cạnh bên không liên tiếp gọi là mặt chéo: Mỗi mặt chéo là một hình bình hành -
Đường chéo của các mặt chéo là đường chéo của hình lăng trụ 64 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp -
Tùy theo đáy, ta gọi hình lăng trụ tam giác, hình lăng trụ tứ giác, hình lăng trụ lục giác, . . . Lăng trụ tam giác Lăng trụ tứ giác Lăng trụ ngũ giác 2. Hình hộp
Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành. -
6 mặt của hình hộp chữ nhật đều là hình bình hành -
Các đường chéo của hình bình hành đồng qui tại một điểm là trung điểm của mỗi đường chéo
(điểm đó gọi là tâm của hình hộp) -
Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình chữ nhật gọi là hình hộp chữ nhật -
Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình vuông gọi là hình lập phương D' C' A' B' O D C A B 3. Hình chóp cụt
Cho hình chóp S.A1A2...An. Một mặt phẳng S
không qua đỉnh, song song với mặt phẳng đáy
của hình chóp cắt các cạnh SA1, SA2, . . ., SAn ' ' '
lần lượt tại A , A ,..., A 1 2 . Hình toạ bởi thiết n ' ' ' A'5 diện A A ...A A A ...A 1 2 và đáy của hình chóp n 1 2 n A'1 A'4 cùng các từ giác
A' A' A A , A' A' A A ,..., A' A' A A A'2 A'3 1 2 2 1 2 3 3 2 được gọi là n 1 1 n P ' ' '
hình chóp cụt, kí hiệu A A ...A .A A ..A 1 2 A n 1 2 n 5 Hình chóp cụt có: A1 A4 -
Hai đáy là hai da giác có cạnh tương ứng
song dong và tỉ số các cạnh tương ứng bằng nhau A2 A3 -
Các mặt bên là những hình thang -
Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng qui tại một điểm. B. BÀI TẬP
Vấn đề 1. Chứng minh hai mặt phẳng song song
Phương pháp:

1. Vận dụng định lí 1: Nếu mặt phẳng (α ) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, ba, b cùng song với mặt
a ⊂ (α ),b ⊂ (α )
phẳng (β ) thì (α ) song song với (β ) : a b = M  ⇒ (α ) / /(β ) 
a / /(β ),b / /(β ) 
2. Ta chứng minh hai mặt phẳng (α ) và (β ) cùng song song với mặt phẳng thứ ba (γ ) 65 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 4.1. Cho từ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD.
Chứng minh mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCD).
HDGiải
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, Như vậy DB. Ta có: GG G ( G G ) 1 2 1 2 3 AG 2  M AG 1 = GG G ( G G ) 1 và 1 3 1 2 3 AM 3 G
G G G = G G ( G G ) / /(BCD) 1 2 1 3 1 1 2 3  AG 2 G G / /(BCD)  N AG 2 = 1 2 2 và AN 3 GG / /(BCD)  1 3 AG 2 P AG 3 = A 3 và AP 3 AG AG Do đó 1 2 = ⇒ G G / / MN AM AN 1 2
Vì MN nằm trong (BCD) nên G G / /(BCD) 1 2 G3 AG AG Tương tự 1 3 = ⇒ G G / / MP G1 G AM AP 1 3 2 P
Vì MP nằm trong (BCD) nên G G / /(BCD) 1 3 . B D Hình 4.1 M N C
Bài 4.2. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo AC
và BF lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Các đường thẳng song song với AB vẽ từ M và N
lần lượt cắt AD và AF tại M’ và N’. Chứng minh: a) (ADF) // (BCE) b) M’N’ // DF
c) (DEF) // (MM’N’N) và MN // (DEF).
HDGiải a) Ta có: AM ' AN ' Từ (1) và (2): =
M ' N '/ /DF AD / / BC
 ⇒ AD / /(BCE) AD AF BC ⊂ (BCE)
c) Từ chứng minh trên suy ra: DF // (MM’N’N) '/ / ⇒ '/ /  AF / / BENN AB NN EF
 ⇒ AF / /(BCE)  ' ⊂ ( ' ' ) BE ⊂ (BCE) NN MM N N
AD, AF ⊂ (ADF)
EF / /(MM ' N ' N) Nên (ADF) // (BCE)
Mà DF, EF chứa trong (MM’N’N)
b) Vì ABCD và ABEF là các hình vuông nên AC Nên (DEF) // (MM’N’N) = BF.
Vì MN chứa trong (MM’N’N) và AM ' AM (DEF)//(MM’N’N)
Ta có: MM '/ /CD ⇒ = (1) Nên MN // (DEF) AD AC AN ' BN NN '/ / AB ⇒ = (2) AF BF 66 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp F E Hình 4.2 N' N A B M' M D C
Bài 4.3. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của A’B’.
a) Chứng minh rẳng: CB’ // (AHC’)
b) Tìm giao tuyến d của (AB’C’) và (ABC).
HDGiải
a) Ta có tứ giác AA’C’C là hình bình hành
Nên (AB 'C ') ∩ (ABC) = Ax / / BC / / B 'C '
suy ra A’C cắt AC’ tại trung điểm I của mỗi đường. C' A'
do đó IH // CB’(đường trung bình của tam H giác CB’A’) B'
Mà IH chứa trong (AHC’) nên CB’ // (AHC’) I
A ∈(AB 'C ') Hình b) Ta có  4.3 A ∈ (ABC)
A ∈(AB'C ') ∩ (ABC) C A
B 'C '/ /BC x 
Mà B 'C ' ⊂ (AB 'C ') BC  ⊂ (ABC) B
Bài 4.4. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh bên AA’, BB’, CC’. Gọi I, I’ tương ứng là
trung điểm của hai cạnh BC và B’C’.
a) Chứng minh rằng: AI // A’I’
b) Tìm giao điểm của IA’ với mặt phẳng (AB’C’)
c) Tìm giao tuyến d của (AB’C’) và (A'BC).
HDGiải
a) Ta có: II’ // BB’ và II’ = BB’
Khi đó AI '∩ A ' I = E . Ta có
Mặt khác AA’ // BB’ và AA’ = BB’ E IA'
nên AA’ // II’ và AA’ = II’ 
E ∈(AB 'C ') E AI '
Suy ra AA’I’I là hình bình hành Suy ra AI // A’I’
Vậy E là giao điểm của A’I và (AB’C’)
A ∈(AB'C ')
M ∈(AB'C ') ' ∩ ' ⇒ b) Ta có :  c) Ta có: A B AB = M   ∈( ')
A ∈(AA ' I ' I ) M ABC
A ∈(AB'C ') ∩ (AA'I 'I)
N ∈(AB 'C ')
Tương tự: AC '∩ A 'C = N ⇒  N ∈ (ABC ')
I '∈ B'C ' ⊂ (AB'C ')
Vậy: (AB 'C ') ∩ (A ' BC) = MN Tương tự : 
I ' ∈(AA ' I ' I )
I '∈(AB 'C ') ∩ (AA'I 'I )
AI ' = (AB'C ') ∩ (AA'I 'I) 67 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp A' C' I' B' E N M A C Hình I 4.4 B
Bài 4.5. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và B’C’
a) Chứng minh rằng AM song song với A’M’
b) Tìm giao điểm của mặt phẳng (AB’C’) với đường thẳng A’M
c) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (AB’C’) và (BA’C’)
d) Tìm giao điểm G của đường thẳng d với mặt phẳng (AM’M). Chứng minh G là trọng tâm của tam giác AB’C’.
HDGiải
a) MM’ // BB’ và MM’ = BB’ =>MM’ // AB và
Mà OC’, AM’ là trung tuyến tam giác AB’C’ MM’ = AB(hình lăng trụ)
Vậy G là trọng tâm của tam giác AB’C’
Suy ra tứ giác AA’M’M là hình bình hành => AM // A’M’ A' C'
b) Gọi I = A ' M AM ' M' Ta có:
I AM ' ⊂ (AB'C ') B' 
I = A' M ∩(AB 'C ') c)
I A ' M G C
 '∈(AB 'C ') 
C '∈(AB'C ') ∩(BA'C ') I C O
 '∈ (BA 'C ')
AB '∩ A' B = O O  ∈(AB'C ') ⇒ 
O ∈(AB 'C ') ∩ (BA'C ') A C O  ∈(BA 'C ')
d C 'O = (AB 'C ') ∩ (BA'C ') Hình M
d ⊂ (AB 'C ') 4.5 d) 
d AM ' = G B
AM ' ⊂ (AB 'C ') G  ∈ d ⇒ 
G ∈(AM ' M) G  ∈ AM '
Ta có OC '∩ AM ' = G 68 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 4.6. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, K, G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC,
A’B’C’, A’CC’. Chứng minh rằng:
a) Mặt phẳng (IKG) song song với mặt phẳng (BB’CC’)
b) Xác định thiết điện của lăng trụ với mặt phẳng (IKG). Thiết diện là hình gì ?
c) Gọi H là trung điểm của BB’. Chứng minh (AHI) // (A’KG).
Bài 4.7. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng: a) (AB’D’) // (C’BD)
b) Bốn tâm đối xứng của bốn mặt bên là bốn đỉnh của một hình bình hành.
Bài 4.8. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (α ) qua M của cạnh bên SA
và song song với mặt đáy. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (α ) . Thiết diện là hình gì?
Bài 4.9. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD và điềm M trên cạnh SC. Xác định thiết diện của hình chóp với
mặt phẳng qua M và song song với (SAB). 69 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
§5. PHÉP CHIẾU SONG SONG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Phép chiếu song song -
Cho mặt phẳng (α ) và đường thẳng ∆ cắt (α ) . Với mỗi điểm M trong không gian, đường thẳng qua
M và song song hoặc trùng với ∆ cắt (α ) tại điểm M' xác định. -
Điểm M' gọi là hình chiếu song song của điểm M trên mặt phẳng (α ) theo phương ∆ . -
Mặt phẳng (α ) được gọi là mặt phẳng chiếu, phương của đường thẳng ∆ được gọi là phương chiếu. -
Phép đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với hình chiếu M' của nó trên mặt phẳng (α ) được
gọi là phép chiếu song song lên (α ) theo phương ∆ M M' α
2. Các tính chất của phép chiếu song song (với đường thẳng và đoạn thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu) -
Phép chiều song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó; -
Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng; -
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau; -
Phép chiều song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng
song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
3. Hình biểu diễn của một số hình không gian trên mặt phẳng -
Một tam giác bất kì bao giờ cũng có thể là hình biểu diễn của một tam giác tuỳ ý cho trước ( có
thể là tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông, . . .); -
Một hình bình hành bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình bình hành tuỳ ý
cho trước ( có thể là hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, . . .). -
Một hình thang bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình thang tuỳ ý cho
trước, miễn là tỉ số độ dài hai đáy của hình biểu diễn phải bằng tỉ số độ dài hai đáy của hình đã cho. -
Người ta thường dùng hình elip để biểu diễn hình tròn. B. BÀI TẬP
Bài 5.1. Tam giác ABC có hình chiếu song song là tam giác A'B'C'. Chứng minh rằng trọng tâm của tam
giác ABC có hình chiếu song song là trọng tâm của tam giác A'B'C'.
HDGiải
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G' là hình chiếu song song của nó. Gọi M là trung điểm cùa BC thí A, G, M thẳng hàng.
Gọi M' là hình chiếu của M. Khi đó theo tính chất của phép chiếu song song ta có:A', G' M' thẳng hàng và A 'G ' AG 2 ' ' 2 = = (1) B M BM
; B', M', C' thằng hàng và = = (2) A ' M ' AM 3 M 'C ' MC 3
Từ (1) và (2) suy ra G' là trọng tâm của tam giác A'B'C'. 70 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp A C G M B A' C' G' Hình M' 5.1 B' Bài 5.2.
a) Vẽ hình biểu diển của một tứ diện và trọng tâm của nó.
b) Vẽ hình biểu diễn của tam giác vuông nột tiếp trong đường tròn.
HDGiải
a) Vẽ hình biểu diễn của tứ diện ABCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD thì trung
điểm G của MN sẽ biểu diễn cho trọng tâm của tứ diện.
b) Vẽ elip tâm O là hình biểu diễn của đường tròn đã cho. Lấy hai điểm A và B là hai điểm trên elip
sao cho B, C, O thẳng hàng và một điểm A thuộc elip sao cho A khác với B và C. Khi đó, tam
giác ABC là hình biểu diễn của một tâm giác vuông nội tiếp trong một đường tròn. A B Hình A M 5.2a / Hình 5.2b G O B D / N C C
Bài 5.3. Cho tam giác ABC. Hãy chọn mặt phẳng chiếu (α ) và phương chiếu của tam giác ABC trên (α ) là: a) Một tam giác cân b) Một tam giác đều c) Một tam giác vuông
HDGiải
a) Qua BC dựng một mặt phẳng (α ) không đi qua
A. Trong mặt (α ) ta dựng tam giác cân BCA1(BA1 = CA α
1). Khi đó, phép chiếu song song lên ( ) A theo phương chiếu ∆ = AA Hình 1 biến tam giác ABC 5.3 thành tam giác cân A1BC.
b) Trong (α ) ở câu a), ta dựng tam giác BCA2 và α
c) Chọn phương chiếu ∆ = AA2. Trong mặt phẳng / A1 C (α) /
câu a), ta dựng tam giác vuông BCA A3 3 A2 ( B BA C ) 0 = 90 3
và chọn phương ∆ = AA3. Bài 5.4.
a) Vẽ hình biểu diễn của một hình vuông nội tiếp trong một đường tròn.
b) Vẽ hình biểu diễn của một lục giác đều.
HDGiải
a) Vẽ tam giác tam giác vuông nội tiếp trong một đường tròn (Theo bài 5.2). Qua O ta kẻ hai dây
ME và NF của elip lần lượt song song với AC và AB. Khi đó, tứ giác MNEF là hình biểu diễn của
một hình vuông nội tiếp trong một đường tròn.
b) Xét hình lục giác đều ABCDEF (Hình 5.4b1), ta nhận thấy: - Tứ giác OABC là hình thoi -
Các điểm D, E, F lần lượt là các điểm đối xứng của các điểm A, B, C qua tâm O
Từ đó, suy ra cách vẽ hình biểu diễn của lục giác đều ABCDEF như sau: -
VẼ hình bình hành O'A'B'C' biểu diễn cho hình thoi OABC. -
Lấy cá điểm D', E', F' lần lượt đối xứng với các điểm A', B' C' qua O', ta được hình biểu diễn A'
B'C'D'E'F' (hình 5.4 b2) của hình lục giác đều ABCDEF. 71 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp E B N A D A' B' A F C F' O C' M E' D' E D F B Hình 5.4b Hình 5.4b Hình 5.4a 1 2
Bài 5.5. Giả sử tam giác ABC là hình biểu diễn của một tam giác đều. Hãy dựng hình biểu diễn của tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác đều đó.
HDGiải
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với A
trọng tâm của tam giác đó, nên hình biểu diễn của
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều chính là B'
trọng tâm của O của tam giác ABC. O C B A' Hình 5.5
Bài 5.6. Cho một elip là hình biểu diễn của một đường tròn. Hãy vẽ hình biểu diễn của mỗi hình sau:
a) Một dây cung và đường kính vuông góc với dây cung đó của đường tròn
b) Hai đường kính vuông góc của đường tròn
c) Một tam giác đều nội tiếp đường tròn.
HDGiải
a) Vẽ dây cung MN và một dây cung PQ đi qua tâm O của elip và trung điểm I của MN.
Khi đó MN và PQ lần lượt là hình biểu diễn của một dây cung và một đường kính vuông góc với
dây cung đó của đường tròn.
b) Sau bước câu a), vẽ dây cung AB qua O và song song với MN. Khi đó PQ và AB là hình biểu diễn
của hai đường kính vuông góc với đường tròn.
c) Sau câu a) b), ta vẽ hai dây cung AB và
PQ. Khi đó tam giác AEF là hình biểu
PQ của elip là hình biểu diễn của hai
diễn của một tam giác đều nội tiếp
đường kính vuông góc với đường tròn. Từ đường tròn đã cho.
trung điểm J của OB, vẽ dây cung EF // Q F A Hình O 5.6 J M B I P E N
Bài 5.7. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Trên các cạnh AA', BC lần lượt lấy các điểm M và N không
trùng với các đỉnh của hình hộp. Trong hình bình hành A'B'C'D' lấy một điểm P. Hãy xác định thiết diện
của hình hộp khi cắt bởi mp(AMN).
HDGiải
Trước hết, ta tìm giao điểm của Pm với mặt phẳng D' C'
(ABCD). Gọi P' là hình chiếu của P trên P
mp(ABCD) theo phương chiếu AA'. Khi đó PM G F E A' B'
cắt P'A tại I. Vì I thuộc mp(ABCD) nên IN cắt AB
tại K. Gọi E là giao điểm của KM với A'B'. Nối E C M D
với P cắt A'D' và B'C' lần lượt tại F và G. Vậy N
thiết diện cần tìm là ngũ giác MKNGF. P' A K Hình 5.7 B I
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 5.8. Vẽ hình chiếu của tứ diện ABCD lên mặt phẳng (P) theo phương chiếu AB (AB không song song với (P)).
Bài 5.9. Vẽ hình chiếu của hình hộp ABCD.A1B1C1D1 lên mặt phẳng (P) theo phương chiếu AC1( AC1 không song song với (P)). 72 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG II
DẠNG 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Phương pháp 1.
(áp dụng nội dung tính chất 5 của bài 1 sgk/47). Ta tìm hai điểm chung phân biệt của M ∈(α)∩(β) 
hai mặt phẳng. Cụ thể: N ∈ (α) ∩(β) ⇒ MN = (α) ∩(β) M  ≡ N
Phương pháp 2. (Áp dụng HQ của nội dung Định lí 2 của bài sgk/57) (a) ≡ (β)  a / /b Cụ thể: 
hoặc trùng với một trong hai đường thẳng ab.
 ⊂ (α) ⇒ (α) ∩ (β) = ∆,∆ / /a / /b ab ⊂ (β  )
Phương pháp 3. (Áp dụng nội dung Định lí 2 của bài 3 sgk/61) a / / ( ) α 
Cụ thể: ⊂ (β)⇒(β)∩(α)= ,bb/ /a a 
DẠNG 2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp: Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) , phương pháp chung: / d ( )  ⊂ α 
 ⇒ I = d ∩ α / ( )
d d = I  /
Chọn mặt phẳng (β) chứa đường thẳng d sao cho dễ tìm giao tuyến với (α) là d d ( )  ⊂ β  / 
Cụ thể: (β) ∩(α) = d  ⇒ I = d ∩ (α)  /
d d = I 
DẠNG 3. Chứng đường thẳng song song với mặt phẳng
Phương pháp:
(áp dụng nội dung Định lí 1 của bài 3 sgk/61) d ( ) ⊂ α  / 
Cụ thể: d / / d  ⇒ d / / (α) /  d ⊂ (α)
DẠNG 4. Chứng minh hai mặt phẳng song song
Phương pháp: (
Áp dụng nội dung Định lí 1 của bài 4 sgk/64) , a b ( )  ⊂ α 
Cụ thể: a / / (β),b / / (β) ⇒ (α) / / (β) 
a b = M 
DẠNG 5. Dựng thiết diện
Dựng thiết diện của hình (H) khi cắt bởi mặt phẳng (α) :
Phương pháp chung: Ta tìm các giao tuyến (nếu có) của (α) với mặt đáy và các mặt bên của hình (H).
Đoạn nối giữa các giao tuyến cho ta một hình, hình đó là thiết diện cần tìm. Lưu ý: 73 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Dựng thiết diện song song với một đường thẳng: (α) đi qua một điểm và song song với hai đường
thẳng trong hình (H) hoặc qua hai điểm và song song với một đường thẳng trong hình (H).
Phương pháp: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α) . Nếu mặt phẳng (β) chứa d và cắt (α) / /
theo giao tuyến d thì d song song với d.
Dựng thiết diện song song với một mặt phẳng trong hình (H): (α) song song với một mặt phẳng nào đó trong hình (H). Phương pháp:
ÁP dụng: Khi (α) song song với một mặt phẳng (β) nào đó thì (α) sẽ song song với tất cả đường thẳng trong (β) .
Để xác định giao tuyến của (α) với các mặt của hình (H), ta làm như sau:
Tìm đường thẳng d nằm trong (β)
Vì (α) / / (β) nên (α) cắt những mặt phẳng chứa d theo các giao tuyến song song với d.
DẠNG 6. Chứng minh hai đường thẳng song song Phương pháp:
1.
Chứng minh chúng cùng thuộc một mặt phẳng và dùng phương pháp chứng minh hai đường thẳng
song song trong hình học phẳng( như tính chất đường trung bình của tam giác, định lí Talét đảo, tính chất
song song của hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba, …)
2. Chứng minh chúng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
3. Dùng tính chất: Hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của a ∈(α)  b ∈(β )
chúng(nếu có) cũng song song với hai đường thẳng ấy. Tức là: 
c / /a / /b a / /b (  α)∩(β) = c α  ∩γ = a
a / /b / /c
4. Dùng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng: β ∩ γ = b ⇒  
a,b ñoàng quy α  ∩ β = c
DẠNG 7. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui. Phương pháp:
Để chứng minh ba điểm thẳng hàng, ta chứng minh chúng cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt. Khi đó
chúng thuộc giao tuyến hai mặt phẳng đó.
Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui, ta chứng minh giao điểm của hai đường thẳng này là điểm
chung của hai mặt phẳng mà giao tuyến là đường thẳng thứ ba. B. BÀI TẬP
Bài 1. Cho hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm trong một mặt phẳng
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau: (AEC) và (BFD); (BCE) và (ADF)
b) Lấy M là một điểm thuộc đoạn DF. Tìm giao tuyến của đường thẳng AM với mp(BCE)
c) Chứng minh hai đường thẳng AC và BF không cắt nhau.
HDGiải
a) Gọi G = AC BD; H = AE BF
c) Nếu AC và BF cắt nhau thì hai hình thang đã
Ta có (AEC) ∩ (BFD) = HG
cho cùng nằm trên một mặt phẳng. Điểu này
Tương tự: Gọi I = AD BC; K = AF BE trái với giả thiết.
Ta có: (BCE) ∩ (ADF) = IK
b) Gọi N = AM IK . Ta có: N = AM ∩ (BCE) 74 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp I N C Hình 1 D G B M E H K A F
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang và AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SB và SC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN)
Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN).
HDGiải
a) Gọi E = AD BC . Ta có S
(SAD) ∩(SBC) = SE
b) Gọi F = SE MN, P = SD AF M
Ta có: P = SD ∩ (AMN ) N A B
c) Thiết diện là tứ giác APNM P F Hình 2 D C E
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm hai đường chéo, M,
N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
c) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNP).
HDGiải
c) Gọi E = AB NP; F = AD NP
a) Ta có (SAC) ∩ (SBD) = SO
R = SB ME;Q = SD MF
b) Gọi H = AC NP; I = SO MH
Thiết diện cần tìm là ngũ giác MQPNR
Ta có: I = SO ∩ (MNP) S M Q I F A R D H O P Hình 3 B N C E
Bài 4. Từ các đỉnh của tam giác ABC ta kẻ các đoạn thẳng AA’, BB’, CC’ song song , cùng chiều, bằng
nhau và không nằm trong mặt phẳng của tam giác. Gọi I, G và K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC’, A’B’C’.
a) Chứng minh rằng (IGK) // (BB’C’C)
b) Chứng minh rằng (A’GK) // (AIB’).
HDGiải 75 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
a) Gọi M, M’ tương ứng là trung điểm AC và
Từ đó suy ra: (IGK) // (BB’C’C) A’C’, ta có: A' M'
I BM,G C ' M, K B ' M ' C' , theo tính chất trọng K tâm ta có: F MI MG 1 =
= ⇒ IG / /BC ' B' MB MC ' 3 O MI M ' K 1 = = G ⇒ IK / / BB ' MB M ' B ' 3 Ta có: A M C IG / /BC ' Hình I 
IG / /(BB 'C 'C) 4 E
BC ' ⊂ (BB 'C 'C) IK / /BB ' B 
IK / /(BB 'C 'C)
BB ' ⊂ (BB 'C 'C) IG ⊂ (IGK) 
Mặt khác ta có: IK ⊂ (IGK) IG  ∩ IK = I
b) Gọi E và F tương ứng là trung điểm của BC và B’C’, O trung điểm A’C.A, I, E thẳng hàng nên (AIB’)
chình là (AEB’). A’, G’ C thẳng hàng nên (A’GK) chính là (A’CF)
Ta có: B’E // CF (do B’FCE là hình bình hành và AE // A’F nên (AIB’) // (A’GK)
Bài 5. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AD và CC’ sao cho AM CN = . MD NC '
a) Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ACB’)
b) Xác định thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng đi qua MN và song song với mặt phẳng (ACB’).
HDGiải
a) Vẽ MP song song với AC và cắt CD tại P
Ta vẽ NQ //CB’, QR // C’A’ // CA, RS // AM CP CN
AB’ //PN và SM // QN. Thiết diện của hình Ta có: = = MD PD NC '
hộp cắt bởi mặt phẳng đi qua Do đó: PN // DC’ // AB’
MN và song song với mặt phẳng (ACB’) là
Đường thẳng MN chứa trong (MNP) và mặt
lục giác MPNQRS có các cạnh đối song
phẳng này có MP//AC, PN//AB’.
song với nhau từng đôi một: MP // RQ, PN
Vậy (MNP) // (ACB’). Suy ra MN // (ACB’) // SR, NQ // MS.
b) Vì mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng
(ACB’) nên hai mặt phẳng đó sẽ cắt các mặt bên
của hình hộp theo các giao tuyến song song A M D P Hình 5 B C S A' N D' R B' Q C'
Bài 6. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
a) Chứng minh rằng hai đường chéo AC’ và A’C cắt nhau và hai đường chéo BD’ và B’D cắt nhau
b) Cho E, F lần lượt là trung điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh MN = EF 76 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
HDGiải
a) Hình bình hành ACC’A’ có hai đường chéo là
điểm N của đường thẳng chéo BD’ trên BD. ta
AC’ và A’C cắt nhau tại trung điểm M của mỗi CC '
đường. Tương tự, hai đường chéo BD’ và B’D cắt
có: EM // CC’ và EM = 2
nhau tại trung điểm N của mỗi đường. DD '
b) Trung điểm E của AC là hình chiếu của trung
Mặt khác: FN // DD’ và FN = . Từ đó suy
điểm M của AC’ theo phương của cạnh hình lăng 2
trụ. Tương tự, trung điểm F là hình chiếu trung
ra tứ giác MNFE là hình bình hành và ta có: MN = EF A' D' B' C' M N A D P E B Hình 6 C
Bài 7. Cho tứ diện ABCD. Trên AD lấy trung điểm M, trên cạnh BC lấy một điểm N bất kì khác B và C.
Gọi (P) là mặt phẳng qua đường thẳng MN và song song với CD.
a) Xác định thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(P).
b) Xác định vị trí N trên BC sau cho thiết diện là một hình bình hành.
HDGiải CD
b) Ta có: MJ = 2 . Vậy để hình thang MINJ a) Ta có 1
CD ⊂ (ACD),CD / /(P) ⇒ (ACD) ∩ (P) = MJ .
là hình bình hành ⇔ NI = MJ = CD 2
Sao cho MJ // CD ( J thuôc trên AC)
Suy ra: N là trung điểm của BC
Tương tự, ta có: (BCD) ∩ (P) = NI , sao cho NI//CD và I thuộc BD.
Vậy thiết diện là hình thang MINJ (MJ // NI)
Bài 8.Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi I, J lần lượt là trung điểm các
đoạn AD, BC. Chứng minh rằng IB và JA không nằm trong cùng một mặt phẳng.
HDGiảiJ ∈(α)
Ta dùng phương pháp phản chứng.
JA ⊂ (α ) ⇒ A∈(α)
Giả sử có một mặt phẳng (α ) chứa đồng thời IB và JA. Khi đó ta có: C  ∈ BJ  ⇒ C ∈(α) I ∈(α) BJ ⊂ (α )
IB ⊂ (α ) ⇒ B∈(α) D AI  ⇒ D ∈(α) AI ⊂ (α ) 77 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Vậy A, B, C, D cùng thuộc (α ) . Điều này vô lí vì A
A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng I D B J Hình 8 C
Bài 9. Cho tứ diện SABC có E, F lần lượt là trung điểm của SB, AB. Lấy G là một điểm trên đoạn AC
sao cho G không trùng với trung điểm của AC. Gọi I là giao điểm của GF và mặt phẳng (SBC)
a) Chứng minh I thuộc đường thẳng BC
b) Xác định thiết diện tạo bởi (EFG) và tứ diện SABC.
HDGiải S I FG H a)  ⇒ I ∈(ABC) FG ⊂ (ABC) I ∈(ABC) 
I ∈(ABC) ∩ (SBC) I ∈(SBC) F G ⇒ A I BC C
( Hay nói cách khác, ta đi chứng minh ba điểm I, B, C thẳng hàng) E Hình 9
b) Do EF // SA mà EF ⊂ (EFG) nên (EFG) // SA.
Vậy (EFG) cắt hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) lần B
lượt theo hai giao tuyến EF và GH cùng song song I
với SA(H thuộc SC). Ta có thiết diện cần tìm là EFGH Bài 10.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là một điểm di động trên cạnh SC và (α ) là
mặt phẳng qua AM và song song với BD.
a) Chứng minh (α ) luôn chứa một đường thẳng cố định khi M di động trên cạnh SC
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của (α ) với các cạnh SB, SD. Hãy xác định điểm E, F
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của ME với BC và MF với CD. Chứng minh rằng ba điểm I, J. A thẳng hàng.
HDGiải
a) (α ) song song với BD nên (α ) sẽ cắt
c) Theo chứng minh trên I, J, A cùng thuộc trên
mp(ABCD) (chứa BD) theo một giao tuyến d đi d, nên chúng thẳng hàng.
qua A( điểm chung) và song song với BD. Do A α S
cố định và BD cố định nên d chính là đường thẳng cố định cần tìm M
b) Gọi I là giao điểm của d với đường thẳng BC. F
Giao điểm IM với SB chính là điểm E cần tìm E
Tương tự: gọi J là giao điểm của d với đường
thẳng CD. Giao điểm của MJ với SD chình là J D C điểm F cần tìm A D Hình 10 I d
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. 78 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
a) Tìm giao điểm I của AM với (SBD). Chứng minh: IA = 2IM
b) Tìm giao điểm F của SD với (ABM). Chứng minh F là trung điểm của SD
c) Gọi N là một điểm tùy ý trên AB. Tìm giao điểm của MN với (SBD).
HDGiải
Trong tam giác SBD có: SO là trung tuyến và
a) Tìm giao điểm I của AM với (SBD):
SI = 2IO suy ra I là trọng tâm của tam giác
Gọi O = AC BD . Trong mp (SAC), có SBD.
I = SO AM
Từ đó suy ra: F là trung điểm của SDI AM
c) Tìm giao điểm của MN với (SBD): 
Gọi K = MN BI ,(Trong (ABM)), khi đó
khi đó I SO ⊂ (SBD) K MN
I = AM ∩ (SBD) 
K = MN ∩(SBD)
K BI ⊂ (SBD) Chứng minh IA = 2IM:
Trong tam giác SAC: AM; SO là trung tuyến và S
I = SO AM
⇒ I là trọng tâm của tam giác SAC => IA = 2IM.
b) Tìm giao điểm F của SD với (ABM)
Trong (SBD), gọi F = SD BI , F I M F SD K A B  N
khi đó: F BI ⊂ (ABM) Hình
F = SD ∩ (ABM) 11 O
Chứng minh F là trung điểm của SD: I là trọng
tâm tam giác SAC => SI = 2IO D C
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD ABCD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD.
a) Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mặt phẳng (SBM)
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC)
c) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mp(SAC)
d) Tìm giao điểm P của SC và mp(ABM), từ đó suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (ABM)
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SDG là trọng tâm của
tam giác SCD. Tìm giao điểm của:
a) MG và mp(ABCD)
b) BN và mp(SAG)
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BM và mp(SAC)
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (ABM)
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB // CD, AB > CD). Gọi
I, J theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SBSC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC), (SAC) và (SBD)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp(AIJ)
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(AIJ)
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm giữa SA; N là điểm
nằm giữa SB; giao điểm của hai đường thẳng ACBDO.
a) Tìm giao điểm của mặt phẳng (CMN) với đường thẳng SO
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (CMN)
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (CMN).
Bài 6. Cho hình thang ABCDABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm trong một mặt phẳng
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau: (AEC) và (BFD); (BCE) và (ADF)
b) Lấy M là một điểm thuộc đoạn DF. Tìm giao tuyến của đường thẳng AM với mp(BCE)
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho 2SM = 79 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
MA, trên đoạn SB lấy điểm N sao cho 2SN = NB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC)
b) Chứng minh rẳng: MN // CD
c) Điểm P nằm trên cạnh SC không trùng với S, C. Tìm giao tuyến hai mp (MNP) và (SCD)
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Hãy xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SBC) và (SAD)
b) M là điểm thuộc cạnh SC, tìm thiết diện của hình chóp với mp(ABM). Thiết diện là hình gì?
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang và AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SBSC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN)
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN).
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Gọi
M, N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
c) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNP).
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB CD.
a) Chứng minh rằng MN song song với các mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh rằng SBSC đều song song với mp (MNP)
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn ADAD = 2BC. Gọi O là giao
điểm của ACBD, G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Chứng minh rằng OG // (SBC)
c) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh rằng CM // (SAB) 3
d) Giả sử I nằm trên đoạn SC sao cho SC = SI 2
. Chứng minh rằng SA // (BID).
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD // BC, AD > BC). Gọi M, N, E lần lượt là trung
điểm của AB, CD, SA.
a) Chứng minh rằng: (MEN) // (SBC)
b) Trong tam giác SAD vẽ EF // AD (F SD) . Chứng minh rằng F là giao điểm của mặt phẳng (MNE)
với SD. Từ đó suy ra thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNE) là hình gì?
Bài 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD.
Chứng minh mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCD).
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, O là giao điểm của ACBD, M
trung điểm của SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng (α ) với hình chóp S.ABCD nếu (α ) qua M và đồng
thời song song với SCAD.
Bài 16. Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho (α ) là mặt phẳng qua M, song song với hai đường
thẳng ACBD.
a) Tìm giao tuyến của (α ) với các mặt của tứ diện
b) Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (α ) là hình gì?
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
ACBD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α ) đi qua O, song song với ABSC.
Thiết diện đó là hình gì?
Bài 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BDSA.
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của ACBD. Gọi
M, N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(MNP). Từ đó suy ra giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP). 80 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α ) qua M đồng thời song song với ABSC.
Bài 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của ACBD. Gọi
M, N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua M đồng thời song song với ABSC. Thiết diện là hình gì?
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, CD.
a) Chứng minh rằng (OMN) // (SBC)
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (OMN)
Bài 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm SB, CD.
a) Chứng minh rằng: IJ //(SAD)
b) Gọi (α ) là mặt phẳng qua IO và song song với SC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp (α ) .
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm SC, AB.
a) Chứng minh rằng (OPQ) // (SAD)
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (OPQ)
Bài 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SD, BC.
a) Chứng minh rằng: MN //(SAB)
Gọi (α ) là mặt phẳng qua MO và song song với SA. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp (α ) .
Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB là đáy lớn). Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SBSC.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD).
b) Gọi (α ) là mặt phẳng qua MN và song song với CD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α ) .
Bài 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy một điểm M trên cạnh SA nhưng
không trùng với SA.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng CM với mặt phẳng (SBD).
b) Gọi (α ) là mặt phẳng qua M và đồng thời song song với AB, SC. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α ) .
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SCOB. Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (AMN).
Bài 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
ACBD; M là trung điểm của SD. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α ) qua M,
song song với SOBC.
Bài 29. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SASD. Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng (BMN).
Bài 30. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng (α ) qua trung điểm M của CD, song song với ACSD.
Bài 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và
BD, M là trung điểm của cạnh SA.
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua M, song song với SO và BC. 81 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (Q) qua O, song song với BM và SD
Bài 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD // BC). Gọi M, N, G lần lượt là trung
điểm của AB, CD và trọng tâm tam giác SAD.
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD)
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNG)
c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Giả sử đường thẳng SO cắt mặt phẳng (MNG) tại E. Hãy xác định điểm E.
Bài 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB và BC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng đi qua M, N và song song với SB.
Bài 34. CHo hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Vẽ thiết diện của hình hộp tạo bởi mặt phẳng đi qua trung điểm
M, N của các cạnh AB, AD và tâm O của hình bình hành CDD'C'.
Bài 35. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' và các trung điểm E, F của các cạnh AB, DD'. Hãy xác
định các thiết diện của hình lập phương cắt bởi các mặt phẳng (EFB), (EFC), (EFC') và (EFK) với K là
trung điểm của cạnh B'C'.
Bài 36. Cho tứ diện đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AB và BC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (P) đi qua M, N và song song với SB.
Bài 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD//BC, AD > BC). Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA.
a) Chứng minh rằng: (MEN) // (SBC)
b) Trong tam giác SAD vẽ EF // AD (F SD) . Chứng minh rằng F là giao điểm của mặt phẳng
(MNE) với SD. Từ đó suy ra thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNE) là hình gì? 82 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm
các đoạn thẳng S ,
A BC,CD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD (như hình
vẽ). Xác định giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng (MNP) : S
A. I = SO NP
B. I = SO MH M
C. I = SO MP A D
D. I = SO MN O P H B N C
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh ADBC; G là trọng tâm của tam
giác BCD . Khi ấy, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC) là:
A. Giao điểm của MG và đường thẳng BC B. Điểm N C. Điểm C
D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
Câu 3: Tìm mệnh đề Đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (α ) và (β ) thì
(α ) và (β ) song song với nhau
B. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng cho trước.
C. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (β )
D. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) đều song song với (β )
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn thẳng SB . Mặt
phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Tam giác D. Hình thang
Câu 5: Tìm mệnh đề Đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau
Câu 6: Cho tam giác ABC , lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài. Các mệnh đề nào sau đây là mệnh đề Sai ?
A. BI ⊄ ( ABC)
B. I ∈ ( ABC)
C. ( ABC) ≡ (BIC)
D. A ∈ ( ABC)
Câu 7: Cho hai đường thẳng phân biệt ab trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa ab
cùng chứa trong một mặt phẳng là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 83 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 8: Cho tứ diện SABC E, F lần lượt là trung điểm của SB, AB . Lấy G là một điểm trên đoạn thẳng
AC sao cho G không trùng với trung điểm AC . Gọi I là giao điểm của GF và mặt phẳng (SBC). Thiết
diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (EFG) là: S A. Hình bình hành B. Hình thang E C. Tam giác G A C D. Hình thoi F B
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là khẳng định Sai ?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu
có) cũng song song với đường thẳng đó.
B. Nếu mặt phẳng (α) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b a, b cùng song song với mặt phẳng
(β) thì (α) song song với (β) .
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có nhiều hơn một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. /
D. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng (α) và d song song với đường d nằm trong (α)
thì d song song với (α) .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB
CB . Khi ấy, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với :
A. Đường thẳng AD
B. Đường thẳng IJ
C. Đường thẳng BI
D. Đường thẳng BJ
Câu 11: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây là Đúng ?
A. ( ABD) / / (EFC)
B. EC / / ( ABF)
C. AD / / (BEF)
D. ( AFD) / / (BEC)
Câu 12: Trong các hình sau đây, hình nào biểu diễn cho hình lập phương ? a) b) c) A. Hình a) B. Hình a) và c) C. Hình b) D. Hình c) và b)
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau
C. Hình chiếu song song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mỗi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi
đường thẳng nằm trong mặt kia
B. Một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại
C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau 84 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp / / /
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và / / /
A B C . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với lăng trụ đã cho là: A' A. Hình bình hành C' J B. Hình thang B' C. Tam giác cân D. Tam giác vuông A C I B
Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABAC , E là điểm trên cạnh CD với
ED = 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A
A. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BDEF // BC
B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BDEF // BC M C. Tam giác MNE N B D
D. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên BD E C
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD . Thiết diện của mặt phẳng (α ) tùy ý với hình chóp không thể là: A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Tam giác D. Lục giác
Câu 18: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó:
A. Cùng song song với một mặt phẳng B. Trùng nhau
C. Tạo thành một tam giác D. Đồng quy / / / /
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Gọi A , B ,C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh S ,
A SB, SC SD . Tìm mệnh đề Đúng trong các mệnh đề sau ? / /
A. A C / / BD B. / / A C / / (SBD) / / / C. / / A B / / (SAD)
D. ( A C D ) / / ( ABC)
Câu 20: Cho tứ diện SABC E, F lần lượt là trung điểm của SB, AB . Lấy G là một điểm trên đoạn
thẳng AC sao cho G không trùng với trung điểm AC . Gọi I là giao điểm của GF và mặt phẳng (SBC).
Khi đó điểm I thuộc : S A. BC B. AB E C. SA G A C D. AC F B 85 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh ABAC . Xét vị trí tương đối của
đường thẳng MN và mp(BCD) là:
A. MN nằm trong (BCD)
B. MN không song song (BCD)
C. MN // (BCD)
D. MN cắt (BCD)
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cắt mặt phẳng còn lại
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia
Câu 23: Cho hai đường thẳng ab song song với mặt phẳng (α ) . Mệnh đề nào Đúng trong các mệnh đề sau ?
A. ab trùng nhau
B. ab có thể cắt nhau
C. ab chéo nhau
D. ab song song với nhau
Câu 24: Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. Không có mặt phẳng nào B. Ba mặt phẳng C. Một mặt phẳng D. Hai mặt phẳng
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề Đúng
A. Nếu a / / b a ⊂ (α), b ⊂ (β) thì (α) / /(β)
B. Nếu (α) / /(β) và a ⊂ (α), b ⊂ (β) thì a / /b
C. Nếu (α) / /(β) và b / /(β) thì a / /b
D. Nếu (α) / /(β) và a ⊂ (α) thì a / /(β)
Câu 26: Chọn phương án Đúng. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (α) thì
A. có mọi đường thẳng b không chứa trong (α) song song với a
B. có duy nhất mặt phẳng (β) chứa a và song song với (α)
C. đường thẳng a chứa trong mặt phẳng (α)
D. có duy nhất mặt phẳng (β) chứa b b song song với (α)
Câu 27: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G G 1 và
2 lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCDACD thì đoạn G G bằng bao nhiêu? 1 2 2a a a a 3 A. 3 B. C. D. 4 3 2
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
Câu 29: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 30: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. a
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a . Lấy điểm M trên AB với AM = 3 . Diện tích của
thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với mp(BCD) là : 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. 12 B. 24 C. 18 D. 36 86 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi AC BD = I; AB CD = J ; AD BC = K . Đẳng thức nào Sai
trong các đẳng thức sau đây?
A. (SAC) ∩ (SBD) = SI
B. (SAC) ∩ (SAD) = AB
C. (SAB) ∩ (SCD) = SJ
D. (SAD) ∩ (SBC) = SK
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD . Gọi M, N, P,Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh
AC, BD, A ,
B CD, AD, BC . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng ?
A. M, P, R, S B. M, , R S, N
C. P, Q, R, S
D. M, N , P, Q
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau
Câu 35: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa hai đường thẳng đó ? A. 3 B. 2 C. 2 D. 4
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể trùng nhau
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể cắt nhau
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó
Câu 37: Trong không gian,cho hai mặt phẳng (α ) và (β ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa (α ) và (β ) ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của cạnh SBSC . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN ) là: S A. Hình chữ nhật M B. Hình thanh N C. Hình bình hành A B D. Tam giác D C
Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Hình hộp có các mặt đối diện bằng nhau
B. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau
C. Hình hộp là một hình lăng trụ
D. Hình lăng trụ có các mặt bên là hình bình hành
Câu 40: Ký hiệu nào sau đây sai
A. A ∈ (P)
B. A ∈ (P)
C. d ∈ (P)
D. A d
Câu 41: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ? A. Bốn điểm B. Ba điểm
C. Một điểm và một đường thẳng
D. Hai đường thẳng cắt nha
Câu 42: Giữa đường thẳng và mặt phẳng có bao nhiêu vị trí tương đối ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là đường thẳng song song với đường nào sau đây? A. SC B. AC C. AD D. BD 87 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của cạnh SBSC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: = ∩ S
A. SE với E AD BC
B. Đường thẳng ∆,(S ∈ ∆,∆ / / AD) M
C. SO với O = AC BD N A B
D. Đường thẳng d,(S d,d / /BC) D C /
Câu 45: Cho tứ diện ABCD có cạnh bằng a . Gọi G,G lần lượt là trọng tâm của ABC ABD . Diện /
tích S của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BGG ) là: 2 a 11 2 a 11 2 a 11 2 a 11 A. S = S = S = S = 6 B. 16 C. 8 D. 3
Câu 46: Cho hai đường thẳng ab. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận ab chéo nhau
A. ab là hai cạnh của một tứ diện
B. ab không nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
C. ab không có điểm chung
D. ab nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
Câu 47: Trong các hình sau đây, hình nào biểu diễn của một tứ diện ? a) b) c) d) A. Hình a) , b) và d) B. Hình a) và c) C. Hình b) và d) D. Tất cả
Câu 48: Cho mặt phẳng (α ) và hai đường thẳng song song a, b. Mệnh đề nào Đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Nếu (α ) song song với a thì (α ) song song với b hoặc chứa b
B. Nếu (α ) cắt a thì (α ) có thể song song với b
C. Nếu (α ) không chứa a thì (α ) có thể song song với b
D. Nếu (α ) song song với a thì (α ) cũng song song với b
Câu 49: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào Đúng ?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
Câu 50: Cho tứ diện ABCD và ba điểm I, J, K lần lượt nằm trên các cạnh A ,
B AC, AD mà không
trùng với các đỉnh. Thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mp (EFG) là: A. Một tam giác B. Một tứ giác
C. Một đoạn thẳng D. Một ngũ giác
Câu 51: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (α )
A. a / / b thì b / /(α)
B. a ∩ (α) = ∅
C. a / /(β) thì (β) / /(α) D. a / /b thì b ⊂ (α)
Câu 52: Hãy chọn phương án Đúng điền vào chỗ trống
“Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì . . . . . .”
A. ba giao tuyến ấy đôi một song song với nhau
B. ba giao tuyến ấy hoặc trùng nhau hoặc đôi một song song với nhau 88 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp
C. ba giao tuyến ấy đồng quy và đôi một song song với nhau
D. ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau
Câu 53: Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB, M là điểm di động trên
đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng (α) song song với (SCI ) . Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện là: A. Hình thoi B. Tam giác đều
C. Tam giác cân tại M D. Hình bình hành
Câu 54: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB,CD, BC . Tìm giao điểm S
của AD và mặt phẳng (PQR) , biết PR song song với AC . A
A. AD ∩ ( PQR) = S với QS / /PR / / AC
B. AD ∩ ( PQR) = S với S = AD PQ P
C. AD ∩ ( PQR) = S với S = AD PR B D Q
D. AD ∩ ( PQR) = S với PS / /BD / /RQ R C
Câu 55: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 56: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J K lần lượt là trung điểm của AC, BC BD . Giao tuyến của
hai mặt phẳng ( ABD) và (IJK ) là A A. IJ B. KI I
C. Đường thẳng qua K và song song với AB C D J K D. KD B
Câu 57: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB,CD, BC . Tìm giao điểm S
của AD và mặt phẳng (PQR) , biết PR cắt AC tại I . A
A. AD ∩ ( PQR) = S với S = IQ AD
B. AD ∩ ( PQR) = S với S = AC IQ P B D
C. AD ∩ ( PQR) = S với S = AD PQ Q R C
D. AD ∩ ( PQR) = S với S = RQ AD I
Câu 58: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Cắt tứ diện bởi mặt
phẳng (GCD) thì diện tích S của thiết diện là: 89 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp D 2 a 2 2 a 2 A. S = S = 2 B. 4 2 a 2 2 a 3 A C C. S = S = 6 D. 4 G B
Câu 59: Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB, M là điểm di động trên
đoạn AIAM = x . Qua M vẽ mặt phẳng (α) song song với (SCI ) . Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện là
tam giác cân tại M. Chu vi của thiết diện là: A. 2x (1+ 3) B. x (1+ 3) C. 3x (1+ 3) D. 2x (1+ 2 3)
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối diện không song song. Giả
sử AC BD = I; AD BC = O . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SB B. SI C. SO D. SC
Câu 61: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó ? A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 62: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng (α ) qua M song song với ABAD .
Thiết diện của (α ) với tứ diện ABCD là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình bình hành 90 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song
Toán 11 - http://www.toanmath.com/ GV. Lư Sĩ Pháp ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D 61 62 A B C D 91 HÌNH HỌC 11
Chương II. Quan hệ song song