Phân dạng và bài tập trắc nghiệm mặt cầu – mặt trụ – mặt nón – Nguyễn Bảo Vương Toán 12

Tài liệu được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm mặt cầu – mặt trụ – mặt nón có đáp án, các bài tập chủ yếu được trích dẫn từ các đề thi thử Toán THPT Quốc gia.Mời các bạn đón xem.

HÌNH HOÏC12
MẶT NÓN
MẶT TR
MẶT CU
Giáo Viên Trưng THPT Tuy Phong
0939989966 - 0355334679
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán, tôi biên
son cun tài liu TRNG TÂM HÌNH HC 12.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã đưc B Giáo dc và
Đào to quy định.
Bài tp HÌNH HC 12 gm 2 phn
Phn 1. Phn t lun
phn này tôi trình bày đầy đủ lí thuyết và bài tp có hướng dn
gii tng bài hc. Vi mong mun mong các em nm được
phương pháp gii bài tp trước khi chuyn sang gii Toán trc
nghim.
Phn 2. Phn trc nghim có đáp án
phn này tôi trình bày tóm tt các lý thuyết cn nm, kĩ năng
làm bài trc nghim, hưng dn s dng máy tính cm tay cn
thiết trong quá trình làm bài trc nghim.
Cun tài liu được xây dng sn có nhng khiếm khuyết. Rt
mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý đng nghip và các
em hc sinh đ ln sau cun bài tp hoàn chnh hơn.
Mi góp ý xin gi v s 0939 98 99 66 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
Bài 1. Khái nim v mt tròn xoay ................................................... 01 – 02
Bài 2. Mt cu ..................................................................................... 02 – 03
Các dng toán ..................................................................................... 03 – 04
Bài tp t lun .................................................................................... 05 – 23
Bài tp trc nghim ........................................................................... 24 – 39
Ôn tp chương II ................................................................................ 40 – 49
Đáp án trc nghim chương II ......................................................... 50 – 51
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
1
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
CHƯƠNG II
MT NÓN, MT TR, MT CU
---0o0---
A. KIN THC CN NM
§1. KHÁI NIM V MT TRÒN XOAY
I. S TO THÀNH MT TRÒN XOAY
Trong KG, cho mp (P) cha đường thng mt đường
(C). Khi quay (P) quanh mt góc 360
0
thì mi đim M
trên (C) vch ra mt đường tròn tâm O thuc nm
trên mp vuông góc vi . Khi đó (C) s to nên mt hình
đgl mt tròn xoay.
(C) đgl đường sinh ca mt tròn xoay đó. đgl trc ca
mt tròn xoay.
II. Mt nón tròn xoay
1. Định nghĩa
Trong mp (P) hai đường thng d ct nhau ti đim
O to thành góc nhn β. Khi quay (P) xung quanh thì
d sinh ra mt mt tròn xoay đgl mt nón tròn xoay đỉnh O.
gi trc, d gi đường sinh, góc 2β gi góc đỉnh
ca mt nón đó.
2. Mt nón tròn xoay và khi nón tròn xoay
a) Cho OIM vuông ti I. Khi quay xung quanh cnh
góc vuông OI thì đường gp khúc OMI to thành mt hình
đgl hình nón tròn xoay.
– Hình tròn (I, IM): mt đáy
– O: đỉnh
– OI: đường cao
– OM: đường sinh
– Phn mt tròn xoay sinh ra bi OM: mt xung quanh.
b) Khi nón tròn xoay là:
Phn không gian được gii hn bi mt
hình nón tròn xoay k c nh nón đó
đgl khi nón tròn xoay.
3. Din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay th
tích ca khi nón tròn xoay
Cho hình nón N có chiu cao h, đường sinh l và bán kính
đáy bng r.
Gi
xq
S
là din tích xung quanh hình nón và
N
là th tích
khi nón. Ta có:
xq
S rl
π
=
,
2
1
3
N
V r h
π
=
Din tích toàn phn ca hình nón:
tp xq ñaùy
S S S
= +
M
t hình chóp
đgl n
i ti
ế
p hình nón
nếu đáy ca hình chóp đa giác ni
tiếp đường tròn đáy ca hình nón
đỉnh ca hình chóp là đỉnh ca hình nón.
Din tích xung quanh ca hình nón
tròn xoay bng mt na tích ca độ dài
đường tròn và độ dài đường sinh.
Th tích ca khi nón tròn xoay
gii hn ca th tích khi chóp đều ni
tiếp khi nón khi s cnh đáy tăng lên
vô hn
III. Mt tr tròn xoay
1. Định nghĩa
Trong mp (P) cho hai đường thng l song song nhau,
cách nhau mt khong bng r. Khi quay (P) xung quanh
thì l sinh ra mt mt tròn xoay đgl mt tr tròn xoay.
gi là trc, l gi là đường sinh, r là bán kính ca mt tr đó.
2. Hình tr tròn xoay và khi tr tròn xoay
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
2
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
a) Xét hình ch nht ABCD. Khi quay hình đó xung quanh
đường thng cha 1 cnh, chng hn AB, thì đường gp
khúc ADCB to thành 1 hình đgl hình tr tròn xoay.
– Hai đáy.
Đường sinh.
– Mt xung quanh.
– Chiu cao.
b) Khi tr tròn xoay là:
Phn không gian được gii hn bi mt hình tr k c hình
tr đó đgl khi tr tròn xoay.
3. Din tích hình trth tích khi tr
Cho hình tr có chiu cao h, đường sinh l và bán kính đáy
bng r. Gi
xq
S là din tích xung quanh hình tr
T
V
th tích khi tr
Ta có: 2
xq
S rl
π
=
2
T
V r h
π
=
Din tích toàn phn ca hình tr: 2
tp xq ñaùy
S S S= +
Mt hình lăng tr đgl ni tiếp mt
hình tr nếu hai đáy ca hình lăng tr
ni tiếp hai đường tròn đáy ca hình tr.
Din tích xung quanh ca hình tr
gii hn ca din tích xung quanh ca
hình lăng tr đều ni tiếp hình tr khi s
cnh đáy tăng lên vô hn.
Din tích xung quanh ca hình tr
bng tích độ i đường tròn đáy độ
dài đường sinh.
Th tích khi tr gii hn ca th
tích khi lăng tr đều ni tiếp khi tr
đó khi s cnh đáy tăng lên vô hn.
§2. MT CU
I. Mt cu và các khái nim liên quan đến mt cu
1. Mt cu
Tp hp nhng đim M trong không gian cách đim O c
định mt khong không đổi bng r (r > 0) đgl mt cu m
O bán kính r. Kí hiu S(O; r).
Như vy:
{ }
S O r M OM r( ; ) = =
Nếu đim M nm trên mt cu (S) thì đon thng OM
được gi là bán kính ca mt cu (S).
Mt mt cu được xác định nếu biết tâm và bán kính ca
nó hoc biết mt đường kính.
2. Đim nm trong và nm ngoài mt cu. Khi cu
Cho S(O; r) và đim A bt kì.
OA = r A nm trên (S)
OA < r A nm trong (S)
OA > r A nm ngoài (S)
Tp hp các đim thuc S(O; r) cùng vi các đim nm
trong mt cu đó đgl khi cu hoc hình cum O bán
kính r.
3. Biu din mt cu
Hình biu din ca mt cu qua phép chiếu vuông góc
mt hình tròn.
V mt đường tròn có tâm và bán kính là tâm và bán kính
ca mt cu.
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
3
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
II. GIAO CA MT CU VÀ MT PHNG
Cho mt cu S(O; r) và mp (P).
Đặt h = d(O, (P)).
h > r (P) và (S) không có đim chung.
h < r (P) ct (S) theo đường tròn tâm H, bán kính
r r h
2 2
=
.
Điểm H gọi tiếp điểm của(S) & (P).
Mặt phẳng (P) gọi tiếp diện của mặt cầu (S)
Chú ý:
Điu kin cn đủ để (P) tiếp c vi S(O; r) ti H
(P) vuông góc vi OH ti H.
Nếu h = 0 thì (P) ct (S) theo đường tròn tâm O bán kính
r. Đường tròn này đgl đưng tròn ln và (P) đgl mt
phng kính ca mt cu (S).
III. GIAO CA MT CU VI ĐƯỜNG THNG. TIP
TUYN CA MT CU
Cho mt cu S(O; r) và đường thng . Gi d = d(O, ).
d > r và (S) không có đim chung.
d = r tiếp xúc vi (S).
d < r ct (S) ti hai đim M, N phân bit.
Chú ý
Điu kin cn đủ đ đường thng tiếp xúc vi mt cu
S(O; r) ti đim H là vuông góc vi bán kính OH ti H. đgl
tiếp tuyến, H đgl tiếp đim.
Nếu d = 0 t đi qua tâm O ct (S) ti hai đim A, B. AB
đường kính ca (S).
Nhn xét
a) Qua mt đim A nm trên mt cu S(O; r) s tiếp tuyến
ca (S). Tt c c tiếp tuyến này đu nm trên mt phng tiếp
xúc vi (S) ti A.
b) Qua mt đim A nm ngoài mt cu S(O; r) s tiếp
tuyến vi (S). Các tiếp tuyến này to thành mt mt nón đỉnh A.
Khi đó độ dài các đon thng k t A đến các tiếp đim đều bng
nhau.
IV. Khái nim mt cu ni tiếp, ngoi tiếp hình đa din
Mt cu đgl ni tiếp hình đa din nếu mt cu đó tiếp
xúc vi tt c các mt ca hình đa din.
Mt cu đgl ngoi tiếp hình đa din nếu tt c các đỉnh
ca hình đa din đều nm trên mt cu.
O
K
O
K
O
K
B
F
C
A
O
D
E
H
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
4
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
M
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp và hình l
ăng tr
Mt cu gi ngoi tiếp hình chóp (hình lăng tr)
nếu đi qua tt c các đỉnh ca nh chóp (hình
lăng tr).
Điu kin cn đủ đ mt hình chóp mt cu
ngoi tiếp hình chóp đó đường tròn ngoi
tiếp
Điu kin cn và đủ để mt lăng tr có mt cu
ngoi tiếp là hình tr đó phi là mt hình lăng tr
đứng và có đáy là mt đa giác có đường tròn
ngoi tiếp.
B. CÁC DNG TOÁN
1. Mt cu ngoi tiếp hình chóp và hình lăng tr
Phương pháp:
a. Mun chng minh mt cu ngoi tiếp mt hình chóp hoc mt hình lăng tr ta cn chng minh mt
cu đó đi qua tt c các đỉnh ca hình chóp hoc ca hình lăng tr. Sau đó ta cn xác định tâm và bán
kính ca mt cu ngoi tiếp.
Chú ý:
- Điu kin cn và đủ để mt hình chóp có mt cu ngoi tiếp là đáy ca hình chóp đó có đường tròn
ngoi tiếp.
- Điu kin cn và đủ để mt hình lăng tr có mt cu ngoi tiếp là hình lăng tr đó phi là mt hình
lăng tr đứng và có đáy là mt đa giác có đường tròn ngoi tiếp.
b. Xác định tâm ca mt cu:
- Dng trc ca mt đáy
- Dng đường trung trc ct trc ti mt đim O.
- Suy ra O là tâm ca mt cu ngoi tiếp.
2. Din tích – Th tích
a). Din tích hình nón - Th tích hình nón
Phương pháp: Cho hình nón N có chiu cao h, đường sinh l và bán kính đáy bng r.
Gi
xq
S
là din tích xung quanh hình nón và
N
là th tích khi nón
Ta có:
xq
S rl
π
=
2
1
3
N
V r h
π
=
Din tích toàn phn ca hình nón:
tp xq ñaùy
S S S
= +
b). Din tích hình tr th tích khi tr
Cho hình tr có chiu cao h, đường sinh l và bán kính đáy bng r.
Gi
xq
S
là din tích xung quanh hình tr
T
V
là th tích khi tr
Ta có:
2
xq
S rl
π
=
2
T
V r h
π
=
Din tích toàn phn ca hình tr:
2
tp xq ñaùy
S S S
= +
c). Din tích mt cu và th tích khi cu
Mt cu bán kính bng r.
Gi
C
S
là din tích mt cu và
C
là th tích khi cu Ta có:
2
4
C
S r
π
=
3
4
3
C
V r
π
=
K
I
S
O
D
C
A
B
H
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
5
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
BÀI TP
Bài 1. Ct mt hình nón N bng mt mt phng đi qua trc ca nó, ta được thiết din là mt tam giác
đều cnh
2
a
. Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình nòn và th tích ca khi nón
(N).
HDGii
Gi s thiết din là tam giác đều SAB cnh
2
a
.
Ta có:
2 2
, 2 , 3
r a l a h l r a
= = = =
. Ta có:
2
2
xq
S rl a
π π
= =
2 2 2
2 3
tp xq ñaùy
S S S a a a
π π π
= + = + =
.
3
2
1 3
3 3
N
a
V r h
π
π
= =
Bài 2. Thiết din qua trc ca mt khi nón là mt tam giác vuông cân có cnh huyn bng a. Tính
din tích xung quanh ca hình nón và th tích ca khi nón đó.
HDGii
Gi s thiết din là tam giác vuông cân SAB ti S cnh huyn
AB a
=
.
Hình nón có bán kính
2 2
AB a
r
= =
, chiu cao
2
a
h SO
= =
, đường sinh
2
2
a
l SA= =
. Vy:
2
2
4
xq
a
S rl
π
π
= =
,
π
π
= =
3
2
1
3 24
N
V r h
Bài 3. Cho hình nónđỉnh S, đáy là hình tròn (O) tâm O, bán kính
r a
=
. Thiết din qua trc ca
hình nón là mt tam giác cân có góc đỉnh bng
0
120
. Tính din tích xung quanh ca hình nón và th
tích ca khi nón đó.
HDGii
Gi s thiết din là tam giác cân SAB
0
120
ASB =
Hình nón có bán kính
4
r a
=
, chiu cao
0 0
4 3
cot60 cot60
3
a
h SO OA r= = = =
, đường sinh
8 3
2
3
a
l SA SO= = =
.
Vy:
2
32 3
3
xq
a
S rl
π
π
= =
,
3
2
1 64 3
3 9
N
a
V r h
π
π
= =
Bài 4. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính r. Mt mt phng (P) đi qua đỉnh S ca
hình nón ct hình nón theo mt thiết din là tam giác SAB vuông cân ti S. Biết din tích tam giác SAB
2
3
4
r
. Tính din tích xung quanh ca hình nón và th tích ca khi nón đã cho.
HDGii
Tam giác SAB vuông cân ti S,
2
2
1 3
2 4
SAB
r
S SA
= =
đường sinh
6
2
r
l SA= =
. Chiu cao
2 2
2
2
r
h SO SA OA= = =
Vy:
2
6
2
xq
r
S rl
π
π
= =
,
3
2
1 2
3 6
N
r
V r h
π
π
= =
Bài 5. Mt khi t din đều cnh a ni tiếp mt khi nón. Tính th tích và din tích xung quanh ca
khi nón đó.
HDGii
r
h
l
O
S
B
A
r
h
l
O
S
B
A
60
0
120
0
r
h
l
O
S
B
A
r
h
l
O
S
B
A
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
6
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Gi s khi t din đều
SABC
, tam giác ABC đều cnh bng a. Chiu
cao
6
2
a
SH =
. Bán kính:
2 3
3 3
a
r HA AM= = =
Vy:
3
2
1 6
3 27
N
a
V r h
π
π
= =
2
3
3
xq
a
S
π
=
Bài 6. Cho hình lp phương
/ / / /
.
ABCD A B C D
có các cnh bng
a
. Tính din tích xung quanh và th
ca khi nón có đỉnh tâm O ca hình vuông
ABCD
đáy là hình tròn ni tiếp hình vuông
/ / / /
A B C D
.
HDGii
Hình nón có chiu cao
h a
=
, bán kính
2
a
r
=
Đường sinh
2 2
5
2
a
l h r= + =
Vy:
2
5
4
xq
a
S rl
π
π
= =
.
3
2
1
3 12
N
V r h
π
π
= =
Bài 7. Cho tam giác vuông OIM vuông ti I, góc
0
30
IOM
=
và cnh IM = a. Khi quay tam giác IOM
quanh cnh góc vuông OI thì đường gp khúc OIM to thành mt hình nón tròn xoay.
a) Tính din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay đó
b) Tính th tích ca khi nón tròn xoay to nên bi hình nón tròn xoay nói trên
HDGii
Hình nón tròn xoay to thành có bán kính
r IM a
= =
, đường sinh
2
l OM a
= =
, chiu cao
3
h OI a
= =
a)
2
2
xq
S rl a
π π
= =
b)
3
2
1 3
3 3
N
a
V r h
π
π
= =
Bài 8. Ct mt hình nón bng mt mt phng qua trc ca nó ta được mt tam giác vuông cân có cnh
huyn bng
2
a
.
a) Tính din tích xung quanh, din tích đáy và th tích ca khi nón tương ng
b) Cho dây cung BC ca đường tròn đáy hình nón sao cho mt phng (SBC) to vi mt phng cha
đáy hình nón mt góc
0
60
. Tính din tích tam giác SBC.
HD Gii
Gi s ct hình nón bi mt phng đi qua trc SO ca
hình nón đó là tam giác vuông cân
SAB
,
(
)
, 2
SA SB AB a =
. Hình nón có bán kính
2
2 2
AB a
r = =
, chiu cao
2
2
a
h SO= =
đường
sinh
l a
=
.
a) Ta có:
2
2
2
xq
a
S rl
π
π
= =
,
2
2
2
ñaùy
a
S r
π
π
= =
3
2
1 2
3 12
N
a
V r h
π
π
= =
b) K
OH BC
thì
SH BC
, theo gi thiết
0
60
SHO =
. Ta có:
0
6
3
sin60
SO a
SH = =
2 2
3
3
a
BH SB SH= =
.
C
M
A
B
S
H
l
h
r
a
a
a
O
D'
A'
B'
C'
D
C
B
A
a
M
O
I
l
h
r
30
0
l
C
B
A
S
h
I
H
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
7
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Vy
2
2
.
3
SBC
a
S SH BH= =
Bài 9. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bng r, góc đỉnh là
0 0
2 ,45 90
α α
< <
. Tính din tích
xung quanh và th tích ca hình nón
HDGii
Hình nón có bán kính r, đường sinh
sin sin
OM r
l SM
α α
= = =
, chiu cao
cot
h SO r
α
= =
Vy:
2
sin
xq
r
S
π
α
=
,
3
cot
3
N
r
V
π α
=
Bài 10. Cho hình vuông ABCD cnh a . Gi IH ln lượt là trung đim ca các cnh ABCD .Khi
quay hình vuông đó xung quanh trc IH ta được mt hình tr tròn xoay. Tính din tích xung quanh và
th tích ca khi tr tròn xoay nói trên.
HDGii
Hình tr có bán kính
2
a
r
=
, đường sinh
l a
=
, chiu cao
h a
=
.
Vy:
2
2
xq
S rl a
π π
= =
,
2 3
1
4
T
V r h a
π π
= =
Bài 12. Mt hình tr có bán kính đáy
5
r cm
=
và có khong cách gia hai đáy bng
7
cm
.
a) Tính din tích xung quanh ca hình tr và th tích ca khi tr được to nên
b) Ct khi tr bi mt mt phăng song song vi trc và cách trc
3
cm
. Hãy tính din tích ca thiết
din được to nên.
HDGii
a) Hình tr có bán kính
5
r cm
=
, đường sinh
7
l cm
=
và chiu cao
7
h cm
=
. Vy:
2
2 2 .5.7 219,91( )
xq
S rl cm
π π
= =
2 2 3
.5 .7 549,77( )
T
V r h cm
π π
= =
b) Mt phng
(
)
/ /
AA B B
song song vi trc
/
OO
và cách trc
3
cm
ct khi tr theo thiết din là hình ch nht
/ /
AA B B
. Gi I là trung
đim ca dây cung AB, ta có:
2 2 2
16 4
AI OA OI AI cm
= = =
2 8
AB AI cm
= =
.
Vy:
/ /
/ 2
. 8.7 56( )
AA B B
S AB AA cm
= = =
Bài 13. Mt hình tr tam giác đều có cnh đáy bng a và chiếu cao bng h ni tiếp mt khi tr. Tính
th tích khi tr đó.
HDGii
Xét khi tr tam giác đều
/ / /
.
ABC A B C
có cnh đáy bng a
và chiu cao h. Đáy là hình tròn ngoi tiếp tam giác đều
ABC. Hình tr có bán kính
2 3
3 3
a
r OA AM= = =
.
Vy:
3
2
3
T
a h
V r h
π
π
= =
Bài 14. Mt hình tr có bán kính r và chiu cao
3
h r
=
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình tr. Tính th tích khi tr to nên bi
hình tr đã cho
M
O
O
l
h
r
α
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
8
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
b) Cho hai đim AB ln lượt nm trên hai đáy sao cho góc gia đường thng AB và trc ca hình
tr bng
0
30
. Tính khong cách gia đường thng AB và trc ca hình tr.
HDGii
a) Hình tr bán kính r, đường sinh
l
bng chiu cao và bng
3
r
Vy:
2
2 2 3
xq
S rl r
π π
= =
,
2 3
3
T
V r h r
π π
= =
( )
2 2 2
2 2 3 2 2 3 1
tp xq ñaùy
S S S r r r
π π π
= + = + = +
b) Ta có:
/
OA O B r= =
. Gi
/
AA
đường sinh ca hình tr, ta có:
/
3
AA l r= =
. Ta có:
( )
( )
/ / 0
, , 30AB OO AB AA= = . Tính
/ / 0
tan30BA AA r= =
( ) ( )
/ / / /
3
, ,( )
2
r
d OO AB d OO ABA O H= = =
.
Bài 15. Cho hình tr có bán kính đáy
r
, trc
/
2OO r=
và mt cu đường kính
/
OO
.
a) Hãy so sánh din tích mt cu và din tích xung quanh ca hình tr
b) Hãy so sánh din tích mt cu và din tích toàn phn ca khi tr
c) Hãy so sánh th tích khi tr và khi cu.
HDGii
a) Ta có:
2
2 4
xq
S rl r
π π
= =
,
2
4
mc
S r
π
=
xq mc
S S =
b)
2 2 2
2 4 2 6
tp xq ñaùy
S S S r r r
π π π
= + = + =
.Ta có:
2
2
4 2 2
3 3
6
mc
mc tp
tp
S
r
S S
S
r
π
π
= = =
c) Ta có:
3 3
4
, 2
3
C T
V r V r
π π
= = .
2 2
3 3
C
C T
T
V
V V
V
= =
Bài 16. Mt hình tr có thiết din qua trc là hình vuông, din tích xung quanh bng
4
π
.
a) Tính din tích toàn phn ca hình tr
b) Th tích ca khi tr
c) Tính th tích khi tr n_giác đều ni tiếp hình tr
d) Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình tr
HDGii
Hình tr có bán kính đáy bng r, chiu cao
/
h OO=
4
xq
S
π
=
a) Ta có:
/
2 .
xq
S r OO
π
=
( )
/
2
tp
S r r OO
π
= +
Khi đó:
/
1 3
1 1
2 2
tp
xq
S
r
S
OO
= + = + =
, Vy
3
.4 6
2
tp
S
π π
= =
b) Ta có:
4 2 . .2 4 1
xq
S r r r
π π π
= = =
. Th tích khi nón là:
2 / 3
2 2
N
V r OO r
π π π
= = =
c) Gi
1 1
A C
là mt cnh ca n_giác đều ni tiếp hình tr, thì
/
1 1
2
A O C
n
π
= và din tích đáy hình lăng tr:
/
1 1
2
1 2 2
. . sin sin
2 2
n
A O C
n
S n S n r
n n
π π
= = = và th tích ca n_giác
đều là
/
2
. sin
n n
V S OO n
n
π
= = .
d) Đường tròn ln ca hình cu
ngoi tiếp hình trđường tròn
ngoi tiếp thiết din qua trc.
Vy bán kính mt cu là
2
C
r r
=
. Th tích khi cu là:
3
4 8 2
3 3
C C
V r
π
π
= =
Bài 17. Mt khi tr có bán kính đáy bng r và có thiết din qua trc là mt hình vuông
a) Tính din tích xung quanh ca khi tr đó
b) Tính th tích ca hình lăng tr t giác đều ni tiếp trong hình tr đã cho
O
O'
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
9
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
c) Gi V th tích hình lăng tr đều ni tiếp hình tr
/
V
là th tích khi tr. Hãy tính
/
V
V
HDGii
a) Vì thiết din qua trc là mt hình vuông nên đường sinh l bng chiu cao h và bng 2r. Do đó din
tích xung quanh ca khi tr là:
2
2 4
xq
S rl r
π π
= =
b) Gi
/ / / /
.ABCD A B C D
là hình lăng tr t giác đều ni tiếp trong hình tr đã cho. Ta có hình vuông
ABCD ni tiếp trong đường tròn đáy.
Do đó:
2
AB r
=
và Th tích ca hình lăng tr t giác đều ni
tiếp trong hình tr đã cho là:
( )
2
/ 3
. 2 2 4
ABCD
V S AA r r r= = =
c) Th tích khi tr có bán kính bng r và chiu cao bng 2r là:
/ 2 3
.2 2V Bh r r r
π π
= = =
. Vy
/
2V
V
π
=
Bài 18. Cho hình lăng tr tam giác đều
/ / /
.ABC A B C
có 9 cnh đều bng a . Xác định tâm và bán kính
r ca mt cu ngoi tiếp hình lăng tr. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lăng tr và th tích khi
cu được to nên bi mt cu ngoi tiếp hình lăng tr
HD Gii
Gi
/
,I I
ln lượt là trng tâm ca hai tam giác đáy lăng tr. Như vy
/
,I I
đồng thi là tâm ca hai đường tròn ngoi tiếp các tam giác y và
nm trong hai mt phng cùng vuông góc vi đường thng
/
II
. Suy ra
trung đim O ca
/
II
chính là tâm ca mt cu ngoi tiếp đi qua 6 đỉnh
ca lăng tr đã cho.
Mt cu này có bán kính
r OA OB OC= = =
/ / /
OA OB OC= = =
. Ta
có:
2 2 2
2 2 2
7
3 4 12
a a a
OA AI IO= + = + =
Vy:
21
6
a
r =
. Din tích:
2
2
2
21 7
4 4
6 3
a a
S r
π
π π
= = =
Th tích:
3
3
4 7 21
3 54
V r
π
π
= =
Bài 19. Ba đon thng
, ,SA SB SC
đôi mt vuông góc vi to thành mt t din
SABC
vi
, ,SA a SB b SC c= = = . Xác định tâm và bán kính ca mt cu ngoi tiếp t din đó.
HD Gii
G
i
M
là trung đi
m
AB
. Ta có
M
là tâm c
a đư
ng tròn ngo
i
tiếp tam giác SAB. T M k Mx // SC. Mt phng trung trc ca
đon SC ct Mx ti O. Như vy O là tâm ca mt cu ngoi tiếp
t din SABC
Ta có:
2 2
2 2 2 2
4 4
AB SC
r OS SM MO= = + = +
( )
2 2 2
1
4
SA SB SC= + +
Vy:
2 2 2
1
2
r a b c= + +
Bài 20. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cnh đáy bng a và mi cnh bên đều bng b . Hãy xác
định tâm và bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp.
I'
A'
B'
C'
O
B
C
I
A
I
y
x
O
B
M
A
C
S
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
10
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
HD Gii
.
S ABC
là hình chóp đều nên tâm O ca mt cu ngoi tiếp
hình chóp đó nm trên đường cao SH trong đó Htrng tâm ca
tam giác đều ABC
Gi I là trung đim ca SA. Trong (SAH), k
OI SA
. Khi đó :
O là tâm ca mt cu và bán kính
r SO
=
. Xét hai tam giác
vuông SIOSHA đồng dng.
T đó suy ra:
2
SO SI SA
SA SH SH
= =
Do đó:
2
2
SA
r SO
SH
= =
. Mà
2 2 2
SH SA AH
=
2 2
1
3
3
SH b a
=
. Vy:
2
2 2
3
2 3
b
r
b a
=
Bài 21. Cho hình lp phương
/ / / /
.
ABCD A B C D
có cnh a .
a) Tính din tích xung quanh ca hình trđường tròn hai đáy ngoi tiếp các hình vuông
ABCD
/ / / /
A B C D
.
b) Tính din tích mt cu đi qua tt c các đỉnh ca hình lp phương
c) Tính din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay nhn đường thng
/
AC
làm trc và sinh ra bi
cnh AB.
HD Gii
a) Hình tr có chiu cao
h a
=
và bán kính đáy
2
2
a
r =
Vy:
2
2 2
xq
S rh a
π π
= =
b) Gi I là tâm ca hình lp phương. Tt c các đỉnh ca hình lp phương
đều có khong cách đến I bng
3
2
a
nên chúng nm trên mt cu tâm I
bán kính
3
2
a
r =
. Vy:
2 2
4 3
mc
S r a
π π
= =
c) Đường tròn đáy ca hình nón xoay đỉnh A to nên bi cnh ABđường
tròn ni tiếp tam giác đều
/
A DB
, tam giác này có cnh bng
2
a
và có
đường cao bng
6
2
a
. Do đó đường tròn đáy hình nón có bán kính
/
6
3
a
r =
.Vy hình nón tròn xoay này có đường sinh l = a và có din tích
xung quanh là
2
/
6
3
xq
a
S r l
π
π
= =
Bài 22. Cho tam giác vuông cân ABC có cnh huyn AB = 2a . Trên đường thng d qua A và vuông
góc vi mt phng (ABC), ly đim S khác A ta được t din SABC.
a) Xác định tâm mt cu ngoi tiếp t din SABC
b) Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp t din SABC trong trường hp mt phng (SBC) to vi mt
phng (ABC) mt góc bng
0
30
HD Gii
a) Gi I là trung đim ca AB. Vì tam giác ABC vuông cân ti C nên
IA IB IC
= =
. Vy I là tâm đường
tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
a
a
b
b
b
a
H
O
C
B
A
I
S
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
11
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Do đó tâm ca mt cu ngoi tiếp t din SABC phi nm trên đường
thng
/
d
vuông góc vi mt phng (ABC) ti I. T đó suy ra
/
/ /
d d
/
,
d SB O O SB
=
. Ta có:
OA OB OC OC
= = =
. Vy O là tâm ca
mt cu ngoi tiếp t din SABC và bán kính
r SO
=
b) Ta có:
(
)
0
( ),( ) 30
ABC SBC SCA= =
.
2
AB a
=
2
AC a
=
0
6
.tan30
3
a
SA AC= =
. Bán kính
2 2
42
2 2 6
SB SA AB a
r
+
= = =
Bài 23. Trong mt phng cho mt hình lc giác đều cnh a . Tính th tích và din tích toán phn ca
khi tròn xoay có được khi quay hình lc giác đó quanh đường thng đi qua hai đỉnh đối din ca nó.
HD Gii
Khi tròn xoay có được do quay lc giác đều ABCDEF cnh a quanh
đường thng AD có th phân thành ba khi: Khi trđược do quay
hình ch nht BCEF quanh AD, khi nón đỉnh A, đáy là hình tròn
đường kính BF và khi nón đỉnh D, đáy là hình tròn đường kính CE.
Ta có:
0
, 60
AB a BAF= =
nên
3
BF CE a
= =
. Thch khi tr
2
2 3
3 3
2 4
T
a
V r h a a
π π π
= = =
và th tích khi nón
2
2 3
1 1 3 1
.
3 3 2 2 8
N
a a
V r h a
π π π
= = =
.
Vy th tích khi tròn xoay
3
2
KTX T N
V V V a
π
= + =
Bài 24. Trong không gian, cho hình chóp S.ABCđường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cnh
a . Tính bán kính, din tích và th tích mt cu ngoi tiếp hình chóp.
HD Gii
Tâm O là giao đim ca trc tam giác ABC và trung trc ca SA trong mt
phng (SAH). Do
( ), ( )
SA ABC OH ABC
nên AHIO là hình ch nht.
T đó
2
2
2 2
21
2 6
3
a a a
r OA AI AH
= = + = + =
2
2
2
21 7
4 4
6 3
mc
a a
S r
π
π π
= = =
,
3
3
3
4 4 21 21
3 3 6 54
C
a a
V r
π
π π
= = =
Bài 25. Cho hình chóp tahm giác đều S.ABC, cnh đáy bng a, góc gia mt bên và mt đáy là
0
60
.
Xác định tâm và bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp. Tính din tích và th tích khi cu tương
ng.
HD Gii
.
S ABC
là hình chóp đều nên tâm I ca mt cu ngoi tiếp hình chóp đó nm trên đường cao SO
trong đó O là trng tâm ca tam giác đều ABC. Gi J là trung đim ca SA, trong mt phng (SAO), ta
IJ SO I
=
. Vy I là tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp và bán kính
r SI IA IC IB
= = = =
.
Theo gi thiết:
(
)
0
( ),( ) 60
SBC ABC SMA= =
.
Trong tam giác đều ABC, ta có:
1 3
3 6
a
OM AM= =
2 3
3 3
a
OA AM= =
C
A
O
I
S
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
12
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
0
tan60
2
a
SO OM
= =
,
2 2 2
2 2 2
7
4 3 12
a a a
SA SO OA= + = + =
Mt khác:
SIJ SOA
, ta có:
2
2
7
. 7
12
2 12
2.
2
a
SI SJ SA SJ SA a
SI
a
SA SO SO SO
=
= = = =
Vy bán kính
7
12
a
r =
,
2
2
2
7 49
4 4
12 36
mc
a a
S r
π
π π
= = =
3
3
3
4 4 7 343
3 3 12 1296
C
a a
V r
π
π π
= = =
Bài 26. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a và góc hp bi mt bên và đáy bng
0
60
. Xác định tâm và bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp. Tính din tích và th tích khi cu
tương ng.
HD Gii
Hình chóp t giác đều S.ABCD, gi
O AC BD
=
.
( )
SO ABCD
. SO là truc ca t giác ABCD, do đó tâm ca mt
cu nm trên SO. Gi M trung đim ca SA, ta có:
,
MK SO K SO
. T đó suy ra K tâm ca mt cu ngoi tiếp
hình chóp và bán kính
r SK
=
.
(
)
0
( ),( ) 60
SBC ABCD SHO= =
Ta có:
SOA SMK
, ta có:
SO SA
SM SK
=
2 2
2 2 2
3 2
2 2
. 5 3
2 2 12
3
2.
2
a a
SM SA SA SO OA a
SK
SO SO SO
a
+
+
= = = = =
Vy:
5 3
12
a
r =
,
2
2
2
5 3 25
4 4
12 12
C
a a
S r
π
π π
= = =
3
3
3
4 4 5 3 125 3
3 3 12 48
C
a a
V r
π
π π
= = =
Bài 27. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a và góc hp bi cnh bên và mt đáy
bng
0
60
. Xác định tâm và bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp. Tính din tích và th tích khi
cu tương ng.
HD Gii
Hình chóp t giác đều S.ABCD, gi
O AC BD
=
.
( )
SO ABCD
. SO là truc ca hình chóp, do đó tâm ca
mt cu nm trên SO. Gi M là trung đim ca SA, ta có:
,
MK SO K SO
. T đó suy ra K tâm ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp và bán kính
r SK
=
. Theo gi thiết
(
)
0
( ),( ) 60
SA ABCD SAO= =
,
1 2
2 2
a
AO AC= =
,
0
6
tan60
2
a
SO OA= =
. Ta có:
SOA SMK
, ta có:
SO SA
SM SK
=
2
. 6
2 3
SM SA SA a
SK
SO SO
= = =
60
0
I
O
C
M
B
A
J
S
60
0
H
K
O
D
C
B
A
M
S
a
a
A
S
M
B
C
D
O
K
60
0
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
13
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Vy:
6
3
a
r =
,
2
2
2
6 8
4 4
3 3
C
a a
S r
π
π π
= = =
3
3
3
4 4 6 8 6
3 3 3 27
C
a a
V r
π
π π
= = =
Bài 28. Trong không gian cho t din đều ABCD có cnh a . Xác định tâm và bán kính ca mt cu
ngoi tiếp t din. Tính din tích và th tích khi cu tương ng.
HD Gii
.
S ABC
là hình chóp đều nên tâm O ca mt cu ngoi tiếp
hình chóp đó nm trên đường cao SH trong đó Htrng tâm
ca tam giác đều ABC
Gi I là trung đim ca SA. Trong (SAH), k
OI SA
. Khi đó
: O là tâm ca mt cu và bán kính
r SO
=
. Tam giác BDC
đều, ta có:
2 2
2 3 6
, ,
3 3 2 3
a a a
BH BK AI AH AB BH= = = = =
Xét
AO AI
ABH AOI
AB AH
=
. 6
4
AB AI a
r OA
AH
= = =
Vy:
6
4
a
r =
,
2
2
2
6 3
4 4
4 2
C
a a
S r
π
π π
= = =
3
3
3
4 4 6 6
3 3 4 8
C
a a
V r
π
π π
= = =
Bài 29. Cho hình vuông ABCD cnh a . T đỉnh O ca hình vuông dng đường thng
vuông góc
vi mt phng
(
)
ABCD
. Trên
ly đim S sao cho
2
a
SO
=
. Xác định tâm và bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp S.ABCD. Tính din tích ca mt cu và th tích ca khi cu to nên bi mt cu
đó.
HD Gii
Gi M là trung đim ca SA. Trong mt phng (SAO) đường
trung trc ca đon SA ct đường thng SO ti I. Như vy: I
tâm mt cu và bán kính
r SI
=
Hai tam giác vuông SAOSIM đồng dng nên ta có:
SA SI
SO SM
=
3 3
.
. 3
2 4
4
2
a a
SA SM a
SI
a
SO
= = =
Vy:
3
4
a
r =
,
2
2
9
4
4
mc
S r
π
π
= =
,
3
3
4 9
3 16
C
a
V r
π
π
= =
Bài 30. Cho t din đều ABCD cnh a . Gi H là hình chiếu vuông góc ca đỉnh A xung mt phng
(BCD)
a) Chng minh H là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD. Tính độ dài đon AH
b) Tính din tích xung quanh và th tích ca khi trđường tròn đáy ngoi tiếp tam giác BCD
chiu cao AH.
HD Gii
a) Vì
( )
AH BCD
AB AC AD
= =
nên
HB HC HD
= =
. Vy H là tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác BCD. Trong tam giác đều BCD cnh a, ta có:
2 3 3
.
3 2 3
a a
BH = =
.
O
H
C
K
D
B
I
A
I
O
C
B
A
D
M
S
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
14
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Vy:
2 2
AH AB BH
=
2
2
3 6
9 3
a a
a= =
b) Din tích xung quanh ca hình tr
2
xq
S rl
π
=
vi
3
3
a
r =
,
6
3
a
l AH= =
. Vy
2
2 2
3
xq
a
S
π
=
,
3
2
6
9
T
a
V r h
π
π
= =
Bài 31. Trong không gian, cho tam giác vuông cân ti A, có cnh
60
BC cm
=
a) Tính din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay khi quay đường gp khúc CAB xung quanh trc
đường thng cha cnh AB. Tính góc đỉnh ca hình nón đó.
b) Gi (C) là đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Tính din tích mt cu được to nên khi cho đường
tròn (C) quay xung quanh trcđường thng cha cnh BC và th tích khi cu gii hn bi mt cu
đó.
HD Gii
a) Khi quay đư
ng g
p khúc
CB
A
xung quanh tr
c là đư
ng th
ng ch
a
cnh AB ta được hình nón tròn xoay có bán kính
30 2
r AC cm
= =
độ dài đưng sinh
60
l BC cm
= =
.
Vy:
2
2 .30 2.60 1800 2
xq
S rl cm
π π π
= = =
Hình nón có góc đỉnh bng:
0 0
2. 2.45 90
ABC = =
b) Mt cu được to nên có bán kính
30
2
BC
r cm
= =
.
Vy:
2 2 2
4 4 .30 3600
C
S r cm
π π π
= = =
3 3
4
36000
3
C
V r cm
π π
= =
Bài 32. Trong không gian cho hình vuông ABCD có cnh bng a .
a) Tính din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay khi quay đường gp khúc BCDA xung quanh trc
đường thng cha cnh AB
b) Tính din tích ca mt cu cha hai đường tròn đáy ca hình tr nói trên và th tích ca khi cu
tương ng
HD Gii
a) Hình tr tròn xoay có bán kính
r a
=
đường sinh
l a
=
Vy:
2
2 2
xq
S rl a
π π
= =
b) Hình cu cha hai đường tròn đáy ca hình tr nói trên có
tâm I là trung đim ca đon thng AB và có bán kính
5
2
a
r IC ID= = =
. Vy:
2 2
4 5
mc
S r a
π π
= =
3
3
4 5 5
3 6
C
V r
π
π
= =
Bài 33. Cho tam giác vuông ABC có hai cnh góc vuông
,
CB a CA b
= =
.
a) Quay tam giác ABC quanh đường thng CA. Tính th tích khi tròn xoay to thành
b) Quay tam giác ABC quanh đường thng CB. Tính th tích khi tròn xoay to thành
c) Quay tam giác ABC quanh đường thng AB. Tính th tích khi tròn xoay to thành
d) Tìm s liên h gia các th tích ca ba khi đó.
HD Gii
a) Khi tròn xoay to thành là khi nón có bán kính đáy là
r CB a
= =
đường cao
h AC b
= =
.
a
O
H
C
N
D
B
M
A
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
15
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Vy th tích
2
1
3
V a b
π
=
b) Khi tròn xoay to thành là khi nón có bán kính đáy là
r CA b
= =
đường cao
h BC a
= =
.
Vy th tích
2
2
3
V b a
π
=
c) Gi CHđường cao ca tam giác ABC. Khi tròn xoay to thành khi
quay tam giác ABC quanh AB có th phân chia thành hai khi nón cùng
chung đáy là đường tròn có bán kính r = CH và có đường cao ln lượt
BHAH. Vy nó có th tích là:
2
2 2
2
3
2 2
1 .
. .
3 3 3
CA CB a b
V CH AB AB
AB
a b
π π
π
= = =
+
d) Ta có:
2 2
2 2 2 4 2 2 4 2 4 4 2
1 2 3
1 1 9 1 1 9 1
.
a b
V V a b a b a b V
π π
+
+ = + = =
Bài 34. Cho mt hình lăng tr
/ / /
.
ABC A B C
, có đáy ABCtam giác vuông ti B. Biết
, 2
AB a BC a
= =
/
3
AA a
=
.
a) Tính theo a th tích khi lăng tr
/ / /
.
ABC A B C
b) Chng minh rng có mt mt cu (S) đi qua các đỉnh ca hình lăng tr đã cho. Hãy tính theo a din
tích ca mt cu (S).
HD Gii
a) Th tích ca khi tr
/ / /
.
ABC A B C
/ 3
1
. . 3
2
V AB BC AA a
= =
b) Ta có:
/ /
ACC A
là hình ch nht. Hơn na, theo gi thiết da vào
định lí ba đường vuông góc ta chng minh tam giác
/
C BA
và tam
giác
/ /
AB C
là các tam giác vuông. Gi
/ /
O AC A C
=
thì ta có:
/ / /
OA OC OC OA OB OB
= = = = =
. Suy ra Otâm ca mt cu (S)
và bán kính
/
2
AC
r =
. Trong tam giác
/
ACC
ta có:
/ 2 2 2
(2 ) (3 ) 14
AC a a a a= + + =
nên
14
2
a
r =
Vy
2
2 2
14
4 4 14
2
mc
a
S r a
π π π
= = =
Bài 35. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là mt hình ch nht và c hai mt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc vi mt phng đáy. Biết
,
AB a AD b
= =
SA c
=
a) Chng minh rng có mt mt cu (S) đi qua các đỉnh ca hình chóp đã cho
b) Tính theo a, b, c t s gia th tích ca khi chóp S.ABCD và th tích ca khi cu (S).
HD Gii
a) Theo gi thiết, ta có:
( )
SA ABCD
. Ta chng minh
,
SAC SBA
SDC
là các tam giác vuông có
chung cnh huyn SC. Gi O là trung đim SC thì
OS OA OC OB OD
= = = =
. Suy ra O tâm ca
mt cu (S). Bán kính
2
SC
r =
Trong tam giác vuông
SAC
, ta có:
2 2 2
SC a b c
= + +
3a
2a
a
O
A
B
C
C'
B'
A'
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
16
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
b) T s gia th tích ca khi chóp S.ABCD và th tích ca
khi cu (S):
(
)
3 3
2 2 22 2 2
1
.
2
3
4
3 2
kch
S
ab c
V
abc
V
a b c
a b c
π
π
= =
+ +
+ +
Bài 36. Cho hình chóp S.ABCDđáy là mt hình vuông cnh a và các cnh bên cùng to vi đáy
mt góc
0
60
.
a) Tính theo a th tích ca khi chóp đã cho
b) Mt hình nón (N) có đỉnh Sđáy là đường tròn ngoi tiếp t giác ABCD. Tính theo a th tích ca
phn không gian nm trong khi nón (N) và nm ngoài khi chóp S.ABCD.
HD Gii
a) Ta có:
(
)
(
)
0
, , 60
SA ABCD SA AO SAO= = =
. Tính
0
6
tan60
2
a
SO OA= =
. Vy:
3
2
1 6
3 6
ch
a
V AB SO= =
b) Hình nón có chiu cao là SO, còn đáy ca hình nón đó là
hình tròn có đường kính bng AC. Ta có:
2
3
1 2 6 6
.
3 2 2 12
N
a a a
V
π
π
= =
. Suy ra th tích ca phn
không gian nm trong khi nón (N) và nm ngoài khi chóp
S.ABCD
3 3 3
6 6 ( 2) 6
12 6 12
N ch
a a a
V V
π π
= =
Bài 37. Cho hình nón đỉnh S có chiu cao
h a
=
và bán kính đáy
2 .
r a
=
Mt phng (P) đi qua đỉnh S
ct đường tròn đáy ti
A
B
sao cho
2 3 .
AB a
=
Tính khong cách
d
t tâm ca đường tròn đáy
đến (P).
HD Gii
Bài 38. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có các cnh đều bng
2.
a
a) Tính th tích V ca khi nón đỉnh Sđường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
.
ABCD
b
a
c
O
D
C
B
A
S
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
17
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
b) Tính th tích V ca khi nón đỉnh Sđường tròn đáy là đường tròn ngoi tiếp t giác
.
ABCD
HD Gii
a) Gi
( )
O AC BD SO ABCD
=
. Gi
,
r h
ln lượt là bán kính
đường tròn đáy và chiu cao ca hình nón. Ta có:
2 2
2
;
2
a
r h SO SA OA a
= = = =
Vy:
3
2
1
.
3 6
a
V r h
π
π
= =
b) Gi
,
r h
ln lượt là bán kính đường tròn đáy và chiu cao ca hình
nón. Ta có:
;
r a h SO a
= = =
Vy:
3
2
1
.
3 3
a
V r h
π
π
= =
Bài 39. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp mt hình lp phương có cnh bng
2 .
a
HD Gii
Hình lp phương
.
ABCD A B C D
có cnh bng
2 .
a
Gi
O BD B D
=
suy ra O chính là tâm ca
mt cu ngoi tiếp hình lp phương
.
ABCD A B C D
.
Bán kính
2 2
3.
2 2
BD BD DD
R a
+
= = =
Bài 40. Cho khi nón có bán kính đáy
3
r =
và chiu cao
4.
h
=
Tính th tích V ca khi nón đã cho.
HD Gii
Ta có:
2
1 1
.3.4 4 .
3 3
V r h
π π π
= = =
Bài 41. Cho mt cu bán kính
R
ngoi tiếp mt hình lp phương cnh
.
a
Tìm
a
theo bán kính R.
HD Gii
Hình lp phương
.
ABCD A B C D
có cnh bng
2 .
a
Gi
O BD B D
=
suy ra O chính là tâm ca
mt cu ngoi tiếp hình lp phương
.
ABCD A B C D
.
Bán kính
2 2
3 2 3
.
2 2 2 3
BD BD DD a R
R a
+
= = =
=
Bài 42. Cho t din đều
ABCD
có cnh đáy bng
3 .
a
Hình nón (N) có đỉnh Ađường tròn đáylà
đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
BCD
Tính din tích xung quanh
xq
S
ca (N).
HD Gii
Gi I, O ln lượt là trung đim ca CD và trng tâm ca tam giác BCD.
Do ABCD là t din đều nên O là tâm ca đường tròn đáy và
( )
AO BCD
. Hình nón (N) có bán kính
2
3
3
r OB BI a
= = =
đường sinh
3 .
l AB a
= =
Vy din tích xung ca hình nón (N):
2
3 3 .
xq
S rl a
π π
= =
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
18
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Bài 43. Cho mt cu (S) có bán kính bng 4, hình tr (H) có chiu cao bng 4 và hai đường tròn đáy
nm trên (S). Gi
1
V
là th tích ca khi tr (H) và
2
V
là th tích ca khi cu (S). Tính t s
1
2
.
V
V
HD Gii
Gi
,
r R
ln lượt là bán kính đáy ca hình tr (H) và bán kính ca mt
cu (S) và h là chiu cao ca hình tr (H). Ta có:
2
2
2 3
4
h
r R
= =
,
2 3
1 2
4 256
48 ;
3 3
V r h V R
π
π π π
= = = =
. Vy:
1
2
9
.
16
V
V
=
Bài 44. Cho t din
ABCD
có tam giác
BCD
vuông ti
,
C AB
vuông góc vi mt phng
( )
BCD
,
5 , 3
AB a BC a
= =
4 .
CD a
=
Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp t din
.
ABCD
HD Gii
Gi I là trung đim ca AD. Ta có: Tam giác ACD vuông ti C.
Suy ra mt cu (S) ngoi tiếp t din ABCD có tâm I và bán
kính
2
AD
R
=
. Ta có:
2 2
5
BD BC CD a
= + =
2 5 2
2 2 2
AD AB a
R = = =
Bài 45. Cho mt hình tr có din tích xung quanh bng
50
π
độ dài đường sinh bng đường kính
ca đường tròn đáy. Tính bán kính r ca đường tròn đáy.
HD Gii
Ta có:
2 2
25 5 2
2 2 (2 ) 4 50 .
2 2
xq
S rl r r r r r
π π π
= = = =
=
=
Bài 46. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
,
A AB a
=
0
30 .
ACB
=
Tính th tích V ca
khi nón nhn được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
.
AC
HD Gii
Tam giác ABC là na tam giác đều có cnh bng
2
a
nên
3
3.
2
AB
AC a
= =
Vy
3
2 2
1 1 3
. . .
3 3 3
a
V r h CA AB
π
π π
= = =
Bài 47. Cho hình nón (N) có đường sinh to vi đáy mt góc
0
60 .
Mt phng qua trc ca (N) ct (N)
được thiết din là mt tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Tính th tích V ca khi nón
gii hn bi (N).
HD Gii
Gi s thiết din qua trc ca hình nón (N) là tam giác
SAB
. Ta có:
0
, 60
SA SB SBA SAB
= =
đều.
Gi
,
H I
ln lượt là trung đim ca AB và tâm đường tròn ni tiếp
SAB
suy ra I là trng tâm ca
SAB
Ta có:
3 2
3 3, 2 3
2
3
AB SH
SH IH SH AB
= = =
= =
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
19
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Vy:
2
2
1 1
. 3 .
3 3 2
AB
V r h SH
π π π
= = =
Bài 48. Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
8, 6, 12.
AD CD AC
= = =
Tính din tích toàn
phn
tp
S
ca hình tr có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoi tiếp hai hình ch nht
ABCD
.
A B C D
HD Gii
Gi r, l ln lượt là bán kính đường tròn đáy và độ dài đường
sinh ca hình tr. Ta có:
2 2
5
2 2
AC AD CD
r
+
= = =
,
2 2
2 11.
l CC AC AC
= = =
Vy:
(
)
2
2 2 10 5 2 11
tp
S r rl
π π π
= + = +
Bài 49. Cho mt cu (S) tâm O, bán kính
3
R
=
. Mt phng (P) cách O mt khong bng 1 và ct (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H. Gi T là giao đim ca tia OH vi (S). Tính th tích V ca
khi nón có đỉnh Tđáy đường tròn (C).
HD Gii
Gi r, h ln lượt là bán kính đường tròn đáy và
chiu cao ca hình nón. Ta có:
2
1 9 1 2 2
r R= = =
,
1 4
h R
= + =
Vy:
2 2
1 1 32
(2 2) .4 .
3 3 3
V r h
π
π π
= = =
Bài 50. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht vi
3 , 4 , 12
AB a BC a SA a
= = =
SA
vuông góc vi đáy. Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
. .
S ABCD
HD Gii
Gi O, I ln lượt là tâm ca hình ch nht
ABCD
trung đim ca cnh SC. Ta có I là tâm mt cu ngoi
tiếp hình chóp
.
S ABCD
và bán kính
2
SC
R
=
. Ta có:
2 2
5
AC AB BC a
= + =
. Vy:
2 2
13
.
2 2
SA AC a
R
+
= =
Bài 51. Mt chiếc bút chì khi lăng tr lc giác đều có cnh đáy
3
mm
và chiu cao bng
200
mm
. Thân
bút cđược làm bng g và phn lõi được làm bng than chì. Phn lõi có dng khi tr có ciu cao bng
chiu dài ca bút chì đáy hình tròn bán kính
1
mm
. Gi định
3
1
m
ggiá tr
a
(triu đồng) ,
3
1
m
than cgiá tr
8
a
(triu đồng) . khi đó giá nguyên vt liu làm mt chiếc bút chì như trên gn nht
vi kết qu nào sau đây?
HD Gii
Th tích phn phn lõi được làm bng than chì:
2 6 6
.10 .0,2 0,2.10
lõi
V R h
π π π
= = =
(
)
3
m
.
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
20
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Th tích chiếc bút chì khi lăng tr lc giác đều:
( )
2
3 6
3 3 27 3
. . 3.10 .0,2 .10
2 10
V B h
= = =
(
)
3
m
.
Th tích phn thân bút chì được làm bng g:
6 6
27 3
.10 0,2.10
10
t lõi
V V V
π
= =
(
)
3
m
.
Giá nguyên vt liu làm mt chiếc bút chì:
6 6 6 6
27 3
0,2.10 .8 .10 0,2.10 9,07.10 .
10
a a a
π π
+
(triu đồng) .
Bài 52. Cho hình lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
có các cnh đều bng
a
. Tính din tích
S
ca
mt cu đi qua
6
đỉnh ca hình lăng tr đó.
HD Gii
Gi mt cu đi qua 6 đỉnh ca lăng tr
(
)
S
tâm
I
, bán kính
R
.
Do
IA IB IC IA IB IC R
= = = = = =
hình chiếu ca
I
trên
các mt
(
)
ABC
,
(
)
A B C
ln lưt là tâm
O
ca
ABC
và tâm
O
ca
A B C
.
.
ABC A B C
là lăng tr đều
I
là trung đim ca
OO
2 2 2
OO AA a
OI
= = =
.
Do
O
là tâm tam giác đều
ABC
cnh
a
2 2 3 3
3 3 2 3
a a
AO AH
= = =
.
Trong tam giác vuông
OAI
có:
2
2
2 2
3 21
2 3 6
a a a
R IA IO OA
= = + = + =
.
Din tích ca mt cu là:
2 2
2
21 7
4 4 .
36 3
a a
S R
π
π π
= = =
.
Bài 53. Cho hình nón có góc đỉnh bng
60 ,
°
din tích xung quanh bng
2
6
a
π
. Tính th tích
V
ca
khi nón đã cho.
HD Gii
Th tích
2 2
1 1
. . .
3 3
V R h OA SO
π π
= =
Ta có
60 30
ASB ASO
= ° = °
1
tan30 3.
3
OA
SO OA
SO
° = =
=
Li có
2 2 2
. . . 6
xq
S Rl OA SA OA OA SO a
π π π π
= = = + =
2 2 2 2 2
3 6 2 6
OA OA OA a OA a
+ =
=
2 3
1
3 3 .3 .3 3 .
3
OA a SO a V a a a
π π
= = = =
Bài 54. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, tam giác
SBC
vuông ti
S
mt phng
(
)
SBC
vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp
.
S ABC
.
HD Gii
O
O
S
A
B
A
C
B
H
I
O
O
A
C
B
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
21
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Gi
H
là trung đim ca cnh
BC
.
Ta có:
ABC
đều nên
AH BC
.
( ) ( )
SBC ABC
( ) ( )
SBC ABC BC =
nên
( )
AH SBC
.
Do
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
SBC
nên
AH
trc đường tròn ngoi tiếp
SBC
ABC
đều nên trng tâm
G
chính là tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác.
Vy ta có
GA GB GC
= =
. Mà
G AH
nên
GS GB GC
= =
.
Suy ra
GS GA GB GC= = =
. Vy
G
là tâm mt cu ngoi tiếp
khi chóp
.S ABC
.
Bán kính:
2 3
.6 . 2 3
3 2
R GA a a
= = =
.
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp là:
( )
3
3
4
. 2 3 32 3
3
V a a
π π
= =
.
Bài 55. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh a, góc
120BAD
= °
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy
( )
ABCD
3SA a=
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S BCD
.
HD Gii
Xét hình thoi
ABCD
120BAD
= °
nên
AD AC AB= =
, suy
ra
A
là tâm đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy
BCD
.
Theo gi thiết
SA
vuông góc vi đáy
( )
ABCD
nên đường thng
SA
là trc ca đáy
BCD
.
Gi
M
là trung đim
SC
, trong mt phng
( )
SAC
k đường
thng
d
vuông góc vi
SC
ti
M
,
d
ct
SA
ti
I
. Ta có
I
tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S BCD
.
Lúc đó
R IS=
. Ta có
10
. 10
. 5
2
3 3
a
a
IS SM SM DS a
ISM DSA IS
DS SA SA a
= = = =
Bài 56. Cho t din đều
ABCD
có cnh bng
4
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có mt
đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
BCD
và chiu cao bng chiu cao ca t din
ABCD
.
HD Gii
Tam giác
BCD
đều cnh
4
có din tích:
2
4 3
4 3
4
BCD
S = =
.
Áp dng công thc tính nhanh thch khi t din đều cnh
a
3
2 16
2
12 3
ABCD
a
V V= =
.
Độ dài đường cao khi t din:
3
4 2
3
ABCD
BCD
V
h
S
= =
.
Bán kính đáy đường tròn ni tiếp tam giác
BCD
:
4 3 2 3
6 3
S
r
p
= = =
.
Vy din tích xung quanh ca hình tr
2 3 4 2 16 2
2 2 . .
3 3
3
xq
S rh
π
π π
= = =
.
A
B
C
D
H
I
S
I
D
A
B
C
M
d
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
22
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Bài 57. Cho hình lăng tr đều
.
ABC A B C
, biết góc gia hai mt phng
(
)
A BC
(
)
ABC
bng
45
°
, din tích tam giác
A BC
bng
2
6
a
. Tính din tích xung quanh ca hình tr ngoi tiếp hình lăng tr
.
ABC A B C
.
HD Gii
Gi
là trung đim
BC
. Khi đó ta có
BC AM
,
BC A M
Suy ra:
( ) ( )
(
)
, 45
A BC ABC A MA
= = °
A A AM
=
. Gi
O
là trng
tâm tam giác
ABC
.
Đặt
BC x
=
,
0
x
>
. Ta có
3
2
x
AM A A
= =
6
2
x
A M
=
.
Nên
2
2
1 6
. . 6
2 4
A BC
x
S A M BC a
= = =
2
x a
=
.
Khi đó:
2 2 2 3 2 3
.
3 3 2 3
a a
AO AM
= = =
3
A A a
=
.
Suy ra din tích xung quang khi tr là:
2
2 3
2 . . 2 . . 3 4 .
3
xq
a
S OA A A a a
π π π
= = =
Bài 58. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht
3
AB
=
,
2
AD
=
. Mt bên
(
)
SAB
là tam
giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp đã cho.
HD Gii
Gi
E
là trung đim
AB
. Ta có:
(
)
SE ABCD
.
Dng trc
d
qua
O
và song song vi
SE
.
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Đường thng đi qua
G
vuông
góc vi mt phng
(
)
ABC
ct
d
ti
.
I
I
là tâm khi cu ngoi tiếp
hình chóp
.
S ABCD
.
Ta có
3 3 2
3
2 3
SE SG SE
= = =
.
1
1
2
GI EO AD
= = =
.
2 2
4 2
R SI SG GI
= = + = =
.
Suy ra th tích khi cu ngoi tiếp là:
3
4 4 32
.8
3 3 3
V R
π
π π
= = =
.
Bài 59. Cho t din đều
ABCD
có cnh bng
a
. Hình nón
(
)
N
đỉnh
A
đường tròn đáy là
đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca khi nón
(
)
N
.
HD Gii
Gi
O
tâm ca tam giác đều
BCD
. Ta
AO h
=
,
OC r
=
2 3 3
3 2 3
a a
r
= =
. Suy ra
2
2
2 2 2 2
3 2
3 3
a a
h a r a
= = =
2
3
a
h =
. Vy:
2 3
2
1 1 2 6
3 3 3 27
3
a a a
V r h
π
π π
= = =
.
Bài 60. Cho hình nón có thiết din qua trc là tam giác đều. Gi
1
V
,
2
V
ln lưt là th tích ca khi
cu ngoi tiếp và ni tiếp hình nón đã cho. Tính
1
2
V
.
HD Gii
45°
C'
B'
O
M
A
C
B
A'
d
G
F
O
E
D
A
B
C
S
I
h
a
r
O
A
B
C
D
Toán 12 GV. Lư S
ĩ Pháp
23
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
Gi thiết din qua trc hình nón là tam giác đều
SAB
có cnh bng 1.
Gi
I
là trng tâm tam giác đều
SAB
, khi đó
I
là tâm mt cu ni tiếp
hình nón cũng là tâm mt cu ngoi tiếp hình nón.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình nón là
2 2 3 3
.
3 3 2 3
R SI SO
= = = =
.
Bán kính mt cu ni tiếp hình nón là
1 1 3 3
.
3 3 2 6
r IO SO
= = = =
.
Th tích mt cu ngoi tiếp hình nón là
3
1
4 4 3
3 27
V R
π π
= =
.
Th tích mt cu ni tiếp hình nón là
3
2
4 3
3 54
V r
π π
= =
.
Vy
1
2
8
V
V
=
.
Bài 61. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3
AB
=
,
4
BC
=
. Hai mt
phng
(
)
SAB
,
(
)
SAC
cùng vuông góc vi mt phng đáy, đường thng
SC
hp vi mt phng đáy
mt góc
45
°
. Th tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
.
HD Gii
Hai mt phng
(
)
SAB
,
(
)
SAC
cùng vuông góc vi mt phng đáy nên
(
)
SA ABC
.
Ta cũng có
BC AB
BC SA
BC SB
. Suy ra
SAC
SBC
là hai tam
giác vuông ti
A
B
.
Gi
I
là trung đim ca
SC
thì
IA IC IS
IB IC IS
= =
= =
IA IB IC IS
= = =
I
là tâm mt cu
(
)
S
ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
.
(
)
SA ABC
nên
( )
( )
, 45
SC ABC SCA
= = °
.
Ta ln lượt tính được:
2 2
5
AC AB BC
= + =
;
5
SA AC
= =
;
2 5 2
SC AC= =
.
Suy ra bán kính mt cu
(
)
S
5 2
2 2
SC
R
= =
.
Vy th tích khi cu
(
)
S
3
4 5 2 125 2
. .
3 2 3
V
π
π
= =
.
M
I
O
B
A
S
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
24
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
CHƯƠNG II. MT NÓN, MT TR, MT CU
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho tam giác đều ABC cnh a . Gi (P) mt phng qua BC vuông góc vi mp(ABC). Trong
(P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Tìm bán kính
r
mt cu (S) đi qua (C) và đim
.
A
A.
=
3.
r a
B.
=
3
.
4
a
r
C.
=
3
.
3
a
r
D.
=
3
.
2
a
r
Câu 2: Cho mt cu
1
( )
S
n kính
1
r
, mt cu
2
( )
S
n kính
2
r
2 1
2
r r
=
. T s din tích ca
mt cu
2
( )
S
và mt cu
1
( )
S
bng.
A.
4.
B. 3. C. 2. D.
1
.
2
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,
A
hình chiếu vuông góc ca đỉnh S trên
mt đáy trung đim ca cnh
.
BC
Biết rng
, 3
AB a AC a
= =
, đường thng SA hp vi đáy mt góc
0
60 .
Mt hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn ngoi tiếp tan giác
.
ABC
Tính th tích V ca khi nón.
A.
3
2
.
6
a
V
π
=
B.
3
3
.
3
a
V
π
=
C.
3
3
.
9
a
V
π
=
D.
3
5
.
2
a
V
π
=
Câu 4:
C
t m
t hình nón b
ng m
t m
t ph
ng qua tr
c c
a ta
đượ
c m
t tam giác vuông n c
nh
huy
n b
ng
2
a
. Th
tích V c
a kh
i nón t
o thành b
i hình
đ
ó là.
A.
π
=
3
.
12
a
V
B.
π
=
3
2
.
24
a
V
C.
π
=
3
2
.
6
a
V
D.
π
=
3
2
.
12
a
V
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy m
t hình vuông c
nh a các c
nh bên cùng t
o v
i
đ
áy m
t
góc
0
60
. Tính theo a th
tích c
a kh
i nón
đỉ
nh S
đ
áy c
a hình nón
đ
ó hình tròn
đườ
ng nh
b
ng
.
AC
A.
π
=
3
6
.
6
N
a
V
B.
π
=
3
3
.
3
N
a
V
C.
π
=
3
6
.
12
N
a
V
D.
π
=
3
3
.
12
N
a
V
Câu 6:
Cho m
t c
u bán kính
R
ngo
i ti
ế
p m
t hình l
p ph
ươ
ng c
nh
.
a
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
2 .
a R
=
B.
3
.
3
R
a =
C.
2 3
.
3
R
a =
D.
2 3 .
a R
=
Câu 7:
Cho kh
i nón (N) có bán kính
đ
áy b
ng 3 di
n tích xung quanh b
ng
15 .
π
Tính th
tích V c
a
kh
i nón (N).
A.
12 .
V
π
=
B.
20 .
V
π
=
C.
36 .
V
π
=
D.
60 .
V
π
=
Câu 8:
Ng
ườ
i ta b
ba qu
bóng bàn cùng kích th
ướ
c o trong m
t chi
ế
c h
p hình tr
có
đ
áy b
ng nh
tròn l
n c
a qu
bóng bàn chi
u cao b
ng ba l
n
đườ
ng kính qu
bóng bàn. G
i
1
S
t
ng di
n tích
c
a ba qu
bóng bàn,
2
S
là di
n tích xung quanh c
a hình tr
. T
s
1
2
S
S
b
ng.
A.
=
1
2
1.
S
S
B.
=
1
2
2.
S
S
C.
=
1
2
3
.
2
S
S
D.
=
1
2
1
.
2
S
S
Câu 9:
Cho hình nón
đỉ
nh S ,
đ
áy hình tròn tâm O bán kính r. M
t m
t ph
ng (P)
đ
i qua
đỉ
nh S c
a
hình n c
t hình nón theo m
t thi
ế
t di
n tam giác SAB vuông cân t
i S. Bi
ế
t di
n tích tam giác SAB
2
3
4
r
. Th
tích
N
V
c
a kh
i nón
đ
ã cho là.
A.
π
=
3
6
.
6
N
r
V
B.
π
=
3
6
.
2
N
r
V
C.
π
=
3
2
.
6
N
r
V
D.
π
=
3
2
.
3
N
r
V
Câu 10:
M
t hình tr
n kính
đ
áy b
ng r thi
ế
t di
n qua tr
c nh vuông. Th
tích c
a kh
i l
ă
ng
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
25
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
tr
t
giác
đề
u n
i ti
ế
p hình tr
là.
A. =
3
5 .
T
V r
B. =
3
2 .
T
V r
C. =
3
3 .
T
V r
D. =
3
4 .
T
V r
Câu 11:
Cho hình nón
đỉ
nh S bán nh
đ
áy b
ng r, góc
đỉ
nh
0 0
2 ,45 90
α α
< <
. Th
tích c
a kh
i
nón là.
A.
π α
=
3
cot
.
3
N
r
V
B.
π α
=
3
tan
.
3
N
r
V
C.
π α
=
3
4 cot
.
3
N
r
V
D.
π α
=
3
cot2 .
N
V r
Câu 12:
Trong không gian cho t
di
n
đề
u ABCD có c
nh a . nh di
n tích
C
S
c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p
hình t
di
n.
A.
π
=
2
3 .
C
S a
B.
π
=
2
.
2
C
a
S
C.
π
=
2
3
.
4
C
a
S
D.
π
=
2
3
.
2
C
a
S
Câu 13:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
các c
nh b
ng
.
a
G
i S di
n tích xung quanh c
a
hình tr
có hai
đườ
ng tròn
đ
áy ngo
i ti
ế
p hai hình vuông
ABCD
.
A B C D
Tìm S.
A.
2
2
S a
π
=
B.
2
S a
π
=
C.
2
3
S a
π
=
D.
2
2
2
a
S
π
=
Câu 14:
M
t t
di
n
đề
u c
nh a m
t
đỉ
nh trùng v
i
đỉ
nh c
a hình nón, ba
đỉ
nh còn l
i n
m trên
đườ
ng tròn
đ
áy c
a hình nón. Khi
đ
ó di
n tích xung quanh c
a hình nón là.
A.
π
=
2
3
.
2
xq
a
S
B.
π
=
2
3
.
3
xq
a
S
C.
π
=
2
2
.
2
xq
a
S
D.
π
=
2
3
.
4
xq
a
S
Câu 15:
Cho hình chóp t
giác S.ABCD có t
t c
c c
nh
đề
u b
ng
.
a
Tính di
n tích
mc
S
c
a m
t c
u
ngo
i ti
ế
p hình chóp.
A.
π
=
2
4 .
mc
S a
B.
π
=
2
2 .
mc
S a
C.
π
=
2
.
mc
S a
D.
π
=
2
3 .
mc
S a
Câu 16:
Tìm th
tích V c
a kh
i nón tròn xoay có chi
u cao h và có bán kính
đ
áy b
ng
r
.
A.
π
=
2
1
.
3
V rh
B.
π
=
1
.
3
V rh
C.
( )
π
=
2
1
.
3
V r h
D.
π
=
2
1
.
3
V r h
Câu 17:
Thi
ế
t di
n qua tr
c c
a m
t hình nóntam giác
đề
u c
nh b
ng 2. M
t m
t c
u có di
n tích b
ng
di
n tích toàn ph
n c
a hình nón s
có bán kính là.
A.
=
4.
r
B.
=
3.
r
C.
=
2 3.
r
D.
=
3
.
2
r
Câu 18:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh b
ng
1,
m
t bên
SAB
tam giác
đề
u
và n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i m
t
đ
áy. Tính th
tích V c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
đ
ã cho.
A.
5 15
.
18
V
π
=
B.
5 15
.
54
V
π
=
C.
4 3
.
7
V
π
=
D.
15
.
4
V
=
Câu 19:
Cho t
di
n ABCD c
nh AD vuông góc v
i m
t ph
ng (ABC) và c
nh BD vuông góc v
i c
nh
BC. Khi quay các c
nh t
di
n
đ
ó xung quanh tr
c là c
nh AB, có bao nhiêu hình nón
đượ
c t
o thành ?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 20:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
các c
nh b
ng
a
. G
i V th
tích c
a kh
i nón
đỉ
nh tâm O c
a hình vuông
ABCD
đ
áy là hình tròn n
i ti
ế
p hình vuông
.
A B C D
Tìm V.
A.
π
=
3
1
.
24
V a
B.
π
=
3
1
.
6
V a
C.
π
=
3
1
.
3
V a
D.
π
=
3
1
.
12
V a
Câu 21:
Cho hình l
p ph
ươ
ng c
nh b
ng
.
a
M
t hình nón
đỉ
nh tâm c
a
đ
áy trên
đườ
ng
tròn
đ
áy
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p
đ
áy d
ướ
i c
a hình l
p ph
ươ
ng. Tính di
n ch xung quanh S c
a hình nón
đ
ó.
A.
2
3
.
2
a
S
π
=
B.
2
5
.
4
a
S
π
=
C.
2
3
.
4
a
S
π
=
D.
2
5
.
2
a
S
π
=
Câu 22:
M
t t
m n hình ch
nh
t kích th
ướ
c
50 x 240
cm cm
, ng
ườ
i ta làm c thùng
đự
ng n
ướ
c hình
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
26
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
tr
có chi
u cao b
ng 50cm, theo hai cách sau(xem hình)
Cách 1. Gò t
m tôn ban
đầ
u thành m
t xung quanh c
a thùng
Cách 2. C
t t
m n ban
đầ
u thành hai t
m b
ng nhau, r
i m
i t
m
đ
ó thành m
t xung quanh c
a
m
t thùng.
Kí hi
u
1
V
là th
tích c
a thùng gò theo cách 1 và
2
V
là t
ng th
tích c
a hai thùng gò theo cách 2. T
s
1
2
V
V
là.
A.
=
1
2
1
.
2
V
V
B.
=
1
2
2.
V
V
C.
=
1
2
1.
V
V
D.
=
1
2
4.
V
V
Câu 23:
Tìm di
n tích S c
a m
t c
u có bán kính
đ
áy b
ng
.
r
A.
π
=
2
2 .
S r
B.
π
=
2
4 .
S r
C.
π
=
2
.
S r
D.
π
=
4 .
S r
Câu 24:
Trong không gian cho hình vuông ABCD c
nh b
ng a .Tính di
n tích
mc
S
c
a m
t c
u hình tr
tròn xoay khi quay
đườ
ng g
p khúc BCDA xung quanh tr
c là
đườ
ng th
ng ch
a c
nh
.
AB
A.
π
=
2
.
mc
S a
B.
π
=
2
5 .
mc
S a
C.
π
=
2
5 .
mc
S a
D.
π
=
2
5
.
5
mc
a
S
Câu 25:
M
t hình tr
hai
đ
áy nh nón n
i ti
ế
p hai m
t c
a m
t nh l
p ph
ươ
ng c
nh a . Th
tích
c
a kh
i tr
là:
A.
π
=
3
.
2
T
a
V
B.
π
=
3
4 .
T
V a
C.
π
=
3
.
4
T
a
V
D.
π
=
3
3
.
4
T
a
V
Câu 26:
Cho tam giác
đề
u
ABC
có c
nh a quay quanh
đườ
ng cao AH t
o nên m
t hình nón. Di
n tích
xung quanh c
a hình nón
đ
ó là.
A.
π
=
2
.
4
xq
a
S
B.
π
=
2
.
2
xq
a
S
C.
π
=
2
.
xq
S a
D.
π
=
2
2
.
2
xq
a
S
Câu 27:
Cho hình nón tròn xoay
đườ
ng cao
20
h cm
=
, bán kính
đ
áy
25
r cm
=
. M
t thi
ế
t di
n
đ
i qua
đỉ
nh c
a hình nón có kho
ng cách t
tâm c
a
đ
áy
đế
n m
t ph
ng ch
a thi
ế
t di
n là
12
cm
. Di
n tích S c
a
thi
ế
t di
n
đ
ó là.
A.
=
2
250 .
S cm
B.
=
2
400 .
S cm
C.
=
2
625 .
S cm
D.
=
2
500 .
S cm
Câu 28:
G
i
1 2 3
, ,
O O O
l
n l
ượ
t làm c
a các m
t c
u ngo
i ti
ế
p, n
i ti
ế
p, ti
ế
p xúc v
i các c
nh c
a m
t
hình l
p ph
ươ
ng. Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
Đúng
?
A.
3
O
trùng v
i
1
.
O
B.
1 2 3
, ,
O O O
trùng nhau.
C.
2
O
trùng v
i
3
.
O
D.
1
O
trùng v
i
2
.
O
Câu 29:
Cho nh vuông
ABCD
c
nh
a
. T
đỉ
nh O c
a hình vuông d
ng
đườ
ng th
ng
vuông góc
v
i m
t ph
ng
(
)
ABCD
. Trên
l
y
đ
i
m S sao cho
2
a
SO
=
. G
i I là m c
a m
t c
u. Th
tích c
a
kh
i c
u t
o nên b
i m
t c
u
đ
ó là.
A.
π
=
3
.
16
C
a
V
B.
π
=
3
9
.
16
C
a
V
C.
π
=
3
9
.
8
C
a
V
D.
π
=
3
3
.
16
C
a
V
Câu 30:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
các c
nh b
ng
a
. G
i S di
n tích xung quanh c
a
kh
i nón có
đỉ
nh tâm O c
a hình vuông
ABCD
đ
áy là hình tròn n
i ti
ế
p hình vuông
.
A B C D
Tìm S.
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
27
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
π
=
2
.
2
a
S
B.
π
=
2
5
.
2
a
S
C.
π
=
2
5
.
4
a
S
D.
π
=
2
5
.
5
a
S
Câu 31:
Cho nh vuông
ABCD
c
nh
a
. T
đỉ
nh O c
a hình vuông d
ng
đườ
ng th
ng
vuông góc
v
i m
t ph
ng
(
)
ABCD
. Trên
l
y
đ
i
m S sao cho
2
a
SO
=
. G
i I tâm c
a m
t c
u. Di
n tích c
a
m
t c
u
đ
ó là.
A.
π
=
2
9
.
4
mc
a
S
B.
π
=
2
.
4
mc
a
S
C.
π
=
2
3
.
4
mc
a
S
D.
π
=
2
9
.
2
mc
a
S
Câu 32:
Cho nh l
p ph
ươ
ng c
nh a m
t hình tr
hai
đ
áy hai hình tròn n
i ti
ế
p hai m
t
đố
i di
n
c
a hình l
p ph
ươ
ng. G
i
1
S
di
n tích 6 m
t c
a hình l
p ph
ươ
ng,
2
S
di
n tích xung quanh c
a hình
tr
. T
s
2
1
S
S
b
ng.
A.
π
=
2
1
.
6
S
S
B.
π
=
2
1
.
2
S
S
C.
=
2
1
1
.
2
S
S
D.
π
=
2
1
.
S
S
Câu 33:
Cho t
di
n
đề
u
ABCD
c
nh
.
a
Tính th
tích V c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
đ
ã cho.
A.
3
6
.
12
a
V
π
=
B.
3
6
.
8
a
V
π
=
C.
3
6
.
3
a
V
π
=
D.
3
6
.
6
a
V
π
=
Câu 34:
M
t hình h
p ch
nh
t
đ
áy hình vuông c
nh
,
a
c
nh bên hình h
p b
ng
2 .
a
Th
tích kh
i
nón có
đ
áy là
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p m
t
đ
áy hình hôp và
đỉ
nh là tâm c
a
đ
áy còn l
i c
a hình h
p b
ng.
A.
π
=
3
2 .
N
V a
B.
π
=
3
.
2
N
a
V
C.
π
=
3
4
.
3
N
a
V
D.
π
=
3
.
3
N
a
V
Câu 35:
Cho nh chóp t
giác
đề
u S.ABCD có c
nh
đ
áy b
ng a góc h
p b
i c
nh n
đ
áy b
ng
0
60
. Tính di
n tích m
t c
u là.
A.
π
=
2
8
.
3
C
a
S
B.
π
=
2
4
.
3
C
a
S
C.
π
=
2
.
3
C
a
S
D.
π
=
2
8 .
C
S a
Câu 36:
Th
tích m
t kh
i tr
có thi
ế
t di
n qua tr
c là hình vuông, di
n tích xung quanh b
ng
4
π
là.
A.
π
=
2 .
T
V
B.
π
=
.
T
V
C.
π
=
3 .
T
V
D.
π
=
4 .
T
V
Câu 37:
Trong t
t c
các hình chóp t
giác
đề
u n
i ti
ế
p m
t c
u bán kính b
ng 9, tính th
tích V c
a
kh
i chóp có th
tích l
n nh
t.
A.
576.
V
=
B.
144.
V
=
C.
576 2.
V
=
D.
144 6.
V =
Câu 38:
Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có
đườ
ng cao SA = a,
đ
áy ABC tam giác
đề
u c
nh a .
Tính th
tích kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp.
A.
π
=
3
11
.
423
C
a
V
B.
π
=
3
1296
.
343
C
a
V
C.
π
=
3
49
.
36
C
a
V
D.
π
=
3
343
.
1296
C
a
V
Câu 39:
Cho nh vuông
ABCD
c
nh
a
. T
đỉ
nh O c
a hình vuông d
ng
đườ
ng th
ng
vuông góc
v
i m
t ph
ng
(
)
ABCD
. Trên
l
y
đ
i
m S sao cho
2
a
SO
=
. G
i I tâm c
a m
t c
u. Xác
đị
nh I
bán kính m
t c
u.
A.
I là giao
đ
i
m c
a
đườ
ng trung tr
c SA
đườ
ng th
ng AB; bán kính
=
.
r a
B.
I là giao
đ
i
m c
a
đườ
ng trung tr
c SO
đườ
ng th
ng SA; bán kính
=
3
.
4
a
r
C.
I trùng v
i O; bán kính
=
.
2
a
r
D.
I là giao
đ
i
m c
a
đườ
ng trung tr
c SA
đườ
ng th
ng SO; bán kính
=
3
.
4
a
r
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
28
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
Câu 40:
Cho hai
đ
i
m A, B c
đị
nh. M
đ
i
m di
độ
ng trong không gian sao cho
0
30
MAB
=
. Trong các
m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào
Đúng
?
A.
M thu
c m
t c
u c
đị
nh.
B.
M thu
c m
t nón c
đị
nh.
C.
M thu
c m
t tr
c
đị
nh.
D.
M thu
c m
t ph
ng c
đị
nh.
Câu 41:
Cho tam giác vuông cân ABC c
nh huy
n AB = 2a . Trên
đườ
ng th
ng d qua A vuông góc
v
i m
t ph
ng (ABC), l
y
đ
i
m S khác A ta
đượ
c t
di
n
.
SABC
M
t ph
ng (SBC) t
o v
i m
t ph
ng
(ABC) m
t góc b
ng
0
30
. Bán kính c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n SABC là.
A.
=
42
.
6
a
r
B.
=
21
.
3
a
r
C.
=
42
.
2
a
r
D.
=
21
.
6
a
r
Câu 42:
Cho hình nón tròn xoay có
đườ
ng cao
20
h cm
=
, bán kính
đ
áy
25
r cm
=
. Th
tích V c
a kh
i
nón t
o thành b
i hình
đ
ó là.
A.
π
=
3
125
.
3
V cm
B.
π
=
3
2500
.
3
V cm
C.
π
=
3
12500
.
3
V cm
D.
π
=
3
500
.
3
V cm
Câu 43:
M
t kh
i t
di
n
đề
u c
nh a n
i ti
ế
p m
t kh
i nón. Th
tích
N
V
c
a kh
i nón
đ
ó là.
A.
π
=
3
6
.
27
N
a
V
B.
π
=
3
6
.
9
N
a
V
C.
π
=
3
2
.
27
N
a
V
D.
π
=
3
3
.
27
N
a
V
Câu 44:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u các c
nh cùng b
ng a . Di
n tích
mc
S
c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p
hình l
ă
ng tr
là.
A.
π
=
2
7
.
2
mc
a
S
B.
π
=
2
7 .
mc
S a
C.
π
=
2
7
.
3
mc
a
S
D.
π
=
2
7
.
6
mc
a
S
Câu 45:
M
t kh
i c
u có di
n tích b
ng
2
8
.
3
a
π
Tính bán kính R c
a kh
i c
u
đ
ó.
A.
6
.
3
a
R =
B.
6
.
2
a
R =
C.
2
.
3
a
R =
D.
6
.
6
a
R =
Câu 46:
Cho t
di
n
đề
u ABCD. Khi quay t
di
n
đ
ó xung quanh tr
c AB có bao nhiêu hình nón khác
nhau
đượ
c t
o thành ?
A.
Không có hình nón nào.
B.
M
t.
C.
Ba.
D.
Hai.
Câu 47:
Cho t
di
n
SABC
ba c
nh
, ,
SA SB SC
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau. Bi
ế
t
, 2 , 3 .
SA a SB a SC a
= = =
Tính di
n tích S c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
đ
ã cho.
A.
2
8 .
S a
π
=
B.
2
14 .
S a
π
=
C.
2
7
.
2
a
S
π
=
D.
2
24 .
S a
π
=
Câu 48:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
có các c
nh cùng b
ng a . n kính m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình
chóp
đ
ó là:
A.
2
r a
=
B.
2
2
a
r =
C.
3
r a
=
D.
3
2
a
r =
Câu 49:
C
t m
t hình nón b
ng m
t m
t ph
ng qua tr
c c
a nó ta
đượ
c m
t tam giác vuông cân có c
nh
huy
n b
ng
2
a
. Di
n tích xung quanh
xq
S
c
a hình nón là.
A.
π
=
.
2
xq
a
S
B.
π
=
2
.
2
xq
a
S
C.
π
=
2
.
xq
S a
D.
π
=
2
.
4
xq
a
S
Câu 50:
M
t hình tr
có di
n tích xung quanh b
ng 4, di
n tích
đ
áy b
ng di
n tích m
t m
t c
u bán kính
b
ng 1 . Th
tích
T
V
c
a kh
i tr
đ
ó là.
A.
=
6.
T
V
B.
=
4.
T
V
C.
=
8.
T
V
D.
=
10.
T
V
Câu 51:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
i
B
, SA vuông góc v
i m
t ph
ng (ABC)
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
29
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
và có
2,
SA
=
3, 4.
AB BC
= =
Tính th
tích V kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
đ
ã cho.
A.
.
2 29
V
π
=
B.
.
6 29
V
π
=
C.
.
3 29
V
π
=
D.
.
24 29
V
π
=
Câu 52:
M
t hình tr
có thi
ế
t di
n qua tr
c m
t hình vuông, di
n tích xung quanh b
ng
4
π
. Di
n tích
m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình tr
là.
A.
π
=
10 .
mc
S
B.
π
=
6 .
mc
S
C.
π
=
12 .
mc
S
D.
π
=
8 .
mc
S
Câu 53:
M
t hình h
p ch
nh
t n
i ti
ế
p m
t c
u và có kích th
ướ
c là
, , .
a b c
Tìm bán kính r c
a m
t c
u.
A.
= + +
2 2 2
.
r a b c
B.
= + +
2 2 2
1
.
3
r a b c
C.
= + +
2 2 2
1
.
2
r a b c
D.
(
)
= + +
2 2 2
2 .
r a b c
Câu 54:
Cho t
di
n ABCD c
nh b
ng
.
a
Di
n tích xung quanh c
a hình tr
có
đ
áy
đườ
ng tròn ngo
i
ti
ế
p tam giác
BCD
và có chi
u cao b
ng chi
u cao c
a t
di
n
ABCD
là.
A.
π
=
2
3
.
2
xq
a
S
B.
π
=
2
2
.
3
xq
a
S
C.
π
=
2
2 2
.
3
xq
a
S
D.
π
=
2
3 2
.
2
xq
a
S
Câu 55:
M
t kh
i c
u có th
tích b
ng
288 .
π
Tính bán kính R c
a kh
i c
u
đ
ó.
A.
9.
R
=
B.
3.
R
=
C.
12.
R
=
D.
6.
R
=
Câu 56:
hi
u
1 2 3
, ,
r r r
l
n l
ượ
t bán nh c
a các m
t c
u ngo
i ti
ế
p, n
i ti
ế
p, ti
ế
p xúc v
i các c
nh
c
a m
t hình l
p ph
ươ
ng. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
> >
3 1 2
.
r r r
B.
> >
1 3 2
.
r r r
C.
> >
1 2 3
.
r r r
D.
> >
2 3 1
.
r r r
Câu 57:
Trong các kh
ng
đị
nh sau, kh
ng
đị
nh nào
Sai
? Các hình chóp sau
đ
ây luôn các
đỉ
nh n
m
trên m
t m
t c
u:
A.
Hình chóp tam giác.
B.
Hình chóp
đề
u ng
ũ
giác.
C.
Hình chóp t
giác.
D.
Hình chó
đề
u n_giác.
Câu 58:
M
t hình h
p ch
nh
t
đ
áy hình vuông c
nh
,
a
c
nh bên hình h
p b
ng
2 .
a
Di
n tích
xung quanh c
a hình nón có
đ
áy là
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p m
t
đ
áy hình hôp và
đỉ
nh là tâm c
a
đ
áy còn l
i
c
a hình h
p b
ng:
A.
π
=
2
.
4
xq
a
S
B.
π
=
2
17
.
2
xq
a
S
C.
π
=
2
3
.
2
xq
a
S
D.
π
=
2
17
.
4
xq
a
S
Câu 59:
Tính di
n tích S c
a m
t c
u có bán kính
3.
R a
=
A.
2
4 .
S a
π
=
B.
2
4 3 .
S a
π
=
C.
2
3 .
S a
π
=
D.
2
12 .
S a
π
=
Câu 60:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình ch
nh
t v
i
3 , 4 , 12
AB a BC a SA a
= = =
SA
vuông
góc v
i
đ
áy. Tính bán kính R c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
. .
S ABCD
A.
6 .
R a
=
B.
17
.
2
a
R
=
C.
5
.
2
a
R
=
D.
13
.
2
a
R
=
Câu 61:
Hình h
p ch
nh
t
.
ABCD A B C D
có c
nh bên
2 6, 3
AA B C
= =
, di
n tích m
t
đ
áy b
ng 12.
Tính th
tích V c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình h
p
đ
ã cho.
A.
343
.
6
V
π
=
B.
343
.
2
V
π
=
C.
343
.
8
V
π
=
D.
343
.
24
V
π
=
Câu 62:
Ba
đ
o
n th
ng
, ,
SA SB SC
đ
ôi m
t vuông góc v
i t
o thành m
t t
di
n
SABC
v
i
, ,
SA a SB b SC c
= = =
. Bán kính r c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
đ
ó.
A.
+ +
=
2 2 2
.
4
a b c
r
B.
+ +
=
.
2
a b c
r
C.
= + +
2 2 2
1
.
2
r a b c
D.
= + +
2 2 2
2 .
r a b c
Câu 63:
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông t
i A,
, 3
AB a AC a
= = . nh
độ
i
đườ
ng sinh l
c
a hình nón nh
n
đượ
c khi quay tam giác ABC xung quanh tr
c
.
AB
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
30
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
=
2 .
l a
B.
=
2 .
l a
C.
=
.
l a
D.
=
3 .
l a
Câu 64:
M
t hình tr
chi
u cao b
ng bán kính
đ
áy b
ng
2.
Tính di
n tích toàn ph
n S c
a hình
tr
đ
ó.
A.
8 .
S
π
=
B.
6 .
S
π
=
C.
12 .
S
π
=
D.
4 .
S
π
=
Câu 65:
Cho hình tr
có n kính
đ
áy
r
, tr
c
/
2
OO r
=
m
t c
u
đườ
ng kính
/
OO
. G
i
C
th
tích
kh
i c
u và
T
V
th
tích kh
i tr
đ
ó. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
=
2
.
3
T
C
V
V
B.
=
3.
T
C
V
V
C.
=
2.
T
C
V
V
D.
=
3
.
2
T
C
V
V
Câu 66:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
.
B
Bi
ế
t
, 2, 3
AB a BC a SA a
= = =
SA vuông góc v
i
đ
áy. Tính th
tích V c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
. .
S ABC
A.
3
6
.
2
a
V
π
=
B.
3
6
.
3
a
V
π
=
C.
3
6.
V a
π
=
D.
3
2 6.
V a
π
=
Câu 67:
Trong các
đ
a di
n sau
đ
ây,
đ
a di
n nào không luôn luôn n
i ti
ế
p
đượ
c trong m
t c
u ?
A.
Hình chóp tam giác(t
di
n).
B.
Hình chóp ng
ũ
giác.
C.
Hình chóp t
giác.
D.
Hình h
p ch
nh
t.
Câu 68:
Cho hình nón
đỉ
nh S ,
đ
áy hình tròn tâm O bán kính r. M
t m
t ph
ng (P)
đ
i qua
đỉ
nh S c
a
hình nón c
t hình nón theo m
t thi
ế
t di
n tam giác SAB vuông n t
i S. Bi
ế
t di
n tích tam giác SAB
2
3
4
r
. Tính di
n tích xung quanh c
a hình nón.
A.
π
=
2
2
.
2
xq
r
S
B.
π
=
2
3
.
4
xq
r
S
C.
π
=
2
6
.
2
xq
r
S
D.
π
=
2
6
.
4
xq
r
S
Câu 69:
Cho m
t c
u (S) tâm O, n kính
3
R
=
. M
t ph
ng (P) ch O m
t kho
ng b
ng 1 c
t (S)
theo giao tuy
ế
n
đườ
ng tròn (C) tâm H. G
i T giao
đ
i
m c
a tia OH v
i (S). Tính th
tích V c
a
kh
i nón
đỉ
nh T
đ
áy là
đườ
ng tròn (C).
A.
16 .
V
π
=
B.
32 .
V
π
=
C.
32
.
3
V
π
=
D.
16
.
3
V
π
=
Câu 70:
Cho kh
i chóp
.
S ABC
đ
áy ABC tam giác vuông cân t
i A,
2,
AB a SA SB SC
= = =
. Góc
gi
a SAm
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính bán kính r m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
, .
S ABC
A.
2 3
.
3
a
r
=
B.
=
3
.
3
a
r
C.
=
2 3.
r a
D.
=
3
.
2
a
r
Câu 71:
M
t hình tr
chi
u cao b
ng
2 2
bán kính
đ
áy b
ng
3
2
. Tính di
n tích xung quanh S
c
a hình tr
đ
ó.
A.
2 6.
S
π
=
B.
6.
S
π
=
C.
6 2.
S
π
=
D.
2 .
S
π
=
Câu 72:
Cho kh
i nón (N) bán kính
đ
áy b
ng 3 và di
n tích xung quanh b
ng
15 .
π
Tính th
tích V c
a
kh
i nón (N).
A.
12 .
V
π
=
B.
20 .
V
π
=
C.
36 .
V
π
=
D.
60 .
V
π
=
Câu 73:
Cho hình chóp t
giác
đề
u S.ABCD có c
nh
đ
áy b
ng a và góc h
p b
i c
nh bên
đ
áy b
ng
0
60
. Tính bán kính c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp.
A.
=
5 3
.
12
a
r
B.
=
3
.
12
a
r
C.
=
5
.
12
a
r
D.
=
5 3
.
6
a
r
Câu 74:
Cho tam giác
ABC
vuông t
i
, 2 , .
A AB a AC a
= =
Tính
độ
dài
đườ
ng sinh l c
a hình n nh
n
đượ
c quay các c
nh c
a tam giác
ABC
xung quanh tr
c
.
AB
A.
5 .
l a
=
B.
3 .
l a
=
C.
3.
l a
=
D.
5.
l a
=
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
31
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
Câu 75:
Cho hình chóp t
giác
đề
u S.ABCD có c
nh
đ
áy b
ng a và góc h
p b
i c
nh bên
đ
áy b
ng
0
60
. Tính th
tích kh
i c
u t
ươ
ng
ng.
A.
π
=
3
6
.
27
C
a
V
B.
π
=
3
4 6
.
27
C
a
V
C.
π
=
3
6
.
9
C
a
V
D.
π
=
3
8 6
.
27
C
a
V
Câu 76:
Cho t
di
n
đề
u
ABCD
c
nh
đ
áy b
ng
3 .
a
Hình nón (N) có
đỉ
nh A và
đườ
ng tròn
đ
áylà
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
.
BCD
Tính di
n tích xung quanh
xq
S
c
a (N).
A.
2
6 3 .
xq
S a
π
=
B.
2
6 .
xq
S a
π
=
C.
2
3 3 .
xq
S a
π
=
D.
2
12 .
xq
S a
π
=
Câu 77:
Cho tam giác vuông ABC hai c
nh góc vuông
,
CB a CA b
= =
. Quay tam giác ABC quanh
đườ
ng th
ng
.
CB
nh th
tích kh
i tròn xoay t
o thành.
A.
π
=
3
.
3
V b
B.
π
=
2
.
3
V a b
C.
π
=
.
3
V ab
D.
π
=
2
.
3
V ab
Câu 78:
M
t hình nón có thi
ế
t di
n qua tr
c là tam giác
đề
u. Tính t
s
th
tích c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p và
kh
i c
u n
i ti
ế
p kh
i nón.
A.
6.
B.
4.
C.
2.
D.
8.
Câu 79:
Cho hình h
p ch
nh
t
.
ABCD A B C D
8, 6, 12.
AD CD AC
= = =
Tính di
n tích toàn ph
n
tp
S
c
a hình tr
hai
đườ
ng tròn
đ
áy hai
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p hai hình ch
nh
t
ABCD
.
A B C D
A.
576 .
tp
S
π
=
B.
(
)
5 4 11 5 .
tp
S
π
= +
C.
(
)
10 2 11 5 .
tp
S
π
= +
D.
26 .
tp
S
π
=
Câu 80:
Cho hình h
p ch
nh
t
.
ABCD A B C D
, 2
AB a AD a
= =
2 .
AA a
=
Tính bán kính R c
a
m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
.
ABB C
A.
2 .
R a
=
B.
3 .
R a
=
C.
3
.
2
a
R =
D.
3
.
4
a
R =
Câu 81:
Trong không gian cho hình vuông ABCD c
nh b
ng a . Tính th
tích
C
V
c
a kh
i c
u hình tr
tròn xoay khi quay
đườ
ng g
p khúc BCDA xung quanh tr
c là
đườ
ng th
ng ch
a c
nh
.
AB
A.
π
=
3
5 5
.
6
C
a
V
B.
π
=
3
5
.
6
C
a
V
C.
π
=
3
5
.
6
C
a
V
D.
π
=
3
.
6
C
a
V
Câu 82:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
tam giác
ABC
vuông t
i
B
,
2.
AA AC a
= =
Tính di
n
tích S m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
2
2 .
S a
π
=
B.
2
16 .
S a
π
=
C.
2
8 .
S a
π
=
D.
2
4 .
S a
π
=
Câu 83:
Cho t
di
n
ABCD
tam giác
BCD
vuông t
i
,
C AB
vuông góc v
i m
t ph
ng
( )
BCD
,
5 , 3
AB a BC a
= =
4 .
CD a
=
Tính bán kính R c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
.
ABCD
A.
5 2
.
2
a
R =
B.
5 2
.
3
a
R =
C.
5 3
.
2
a
R =
D.
5 3
.
3
a
R =
Câu 84:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
c
nh b
ng 5. M
t hình nón tròn xoay
đượ
c sinh ra khi
quay các c
nh c
a tam giác
AA C
xung quanh tr
c
.
AA
Tính di
n tích xung quanh S c
a hình nón.
A.
25 6.
S
π
=
B.
25 2.
S
π
=
C.
25 3.
S
π
=
D.
25 .
S
π
=
Câu 85:
C
t m
t hình nón b
ng m
t m
t ph
ng qua tr
c c
a ta
đượ
c m
t thi
ế
t di
n m
t tam giác
đề
u c
nh
a
. Tinh th
tích V c
a hình nón.
A.
π
=
3
2 3
.
3
a
V
B.
π
=
3
.
3
a
V
C.
π
=
3
3
.
3
a
V
D.
π
=
3
3
.
2
a
V
Câu 86:
Cho hai
đườ
ng th
ng song song a b . G
i (P) và (Q) hai m
t ph
ng thay
đổ
i l
n l
ượ
t
đ
i qua
a, b vuông góc v
i nhau. G
i c giao tuy
ế
n c
a (P) (Q). Trong c mênh
đề
sau, m
nh
đề
nào
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
32
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
đ
úng ?
A.
c thu
c m
t nón c
đị
nh.
B.
c thu
c m
t tr
c
đị
nh.
C.
c thu
c m
t ph
ng c
đị
nh.
D.
c thu
c m
t c
u c
đị
nh.
Câu 87:
Cho tam giác
đề
u ABC c
nh a . G
i (P) là m
t ph
ng qua BC và vuông góc v
i mp(ABC). Trong
(P), xét
đườ
ng tròn (C)
đườ
ng kính
.
BC
Tính di
n ch
mc
S
c
a m
t c
u n
i ti
ế
p hình nón
đ
áy (C),
đỉ
nh là
.
A
A.
π
=
2
.
3
mc
a
S
B.
π
=
2
.
2
mc
a
S
C.
π
=
2
2
.
3
mc
a
S
D.
π
=
2
.
mc
S a
Câu 88:
Cho nh nón tròn xoay
đườ
ng cao
20
h cm
=
, n kính
đ
áy
25
r cm
=
. Tính di
n tích xung
quanh S c
a hình nón.
A.
π
=
2 2
25 1025 .
S cm
B.
π
=
2
25625 .
S cm
C.
π
=
2
1025 .
S cm
D.
π
=
2
25 1025 .
S cm
Câu 89:
Tính bán kính
R
c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p m
t hình l
p ph
ươ
ng có c
nh b
ng
2 .
a
A.
3 .
R a
=
B.
3
.
3
a
R =
C.
2 3 .
R a
=
D.
.
R a
=
Câu 90:
Tính di
n tích S c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình l
p ph
ươ
ng có c
nh b
ng 4.
A.
24 .
S
π
=
B.
48 .
S
π
=
C.
16 3.
S
π
=
D.
8 3.
S
π
=
Câu 91:
Cho tam giác vuông ABC hai c
nh góc vuông
,
CB a CA b
= =
. Quay tam giác ABC quanh
đườ
ng th
ng
.
CA
Tính th
tích kh
i tròn xoay t
o thành.
A.
π
=
2
.
3
V a b
B.
π
=
2
.
3
V ab
C.
π
=
.
3
V ab
D.
π
=
3
.
3
V a
Câu 92:
M
t hình tr
chi
u cao b
ng bán kính
đ
áy. Hình nón
đỉ
nh tâm
đ
áy trên c
a hình tr
đ
áy là hình tròn
đ
áy d
ướ
i c
a hình tr
. G
i
1
V
th
tích hình tr
,
2
V
là th
tích hình nón. Tính
1
2
.
V
V
A.
1
2
2
.
2
V
V
=
B.
1
2
1.
V
V
=
C.
1
2
2.
V
V
=
D.
1
2
3.
V
V
=
Câu 93:
G
i V là th
tích c
a kh
i tr
tròn xoay có chi
u cao h và có bán kính
đ
áy b
ng
.
r
Tìm V.
A.
π
=
1
.
3
V rh
B.
π
=
2
1
.
3
V r h
C.
π
=
.
V rh
D.
π
=
2
.
V r h
Câu 94:
Cho nh chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
có các c
nh cùng b
ng a . Tính n kính
r
c
a m
t c
u n
i
ti
ế
p hình chóp
đ
ó.
A.
( )
=
+
3
.
2 1 3
a
r
B.
( )
=
+
3
.
4 1 3
a
r
C.
( )
=
+
2
.
2 1 3
a
r
D.
( )
=
+
2
.
4 1 3
a
r
Câu 95:
Cho hình chóp t
giác S.ABCD t
t c
các c
nh
đề
u b
ng
.
a
nh th
ch
mc
V
c
a m
t c
u
ngo
i ti
ế
p hình chóp.
A.
π
=
3
2
.
3
mc
a
V
B.
π
=
3
2
.
2
mc
a
V
C.
π
=
3
6
.
3
mc
a
V
D.
π
=
3
3
.
3
mc
a
V
Câu 96:
Trong không gian cho hình vuông ABCD c
nh b
ng a . nh di
n tích xung quanh c
a hình
tr
tròn xoay khi quay
đườ
ng g
p khúc BCDA xung quanh tr
c là
đườ
ng th
ng ch
a c
nh
.
AB
A.
π
=
2
.
xq
S a
B.
π
=
2
.
2
xq
a
S
C.
π
=
2
2 .
xq
S a
D.
π
=
2
4 .
xq
S a
Câu 97:
Trong không gian, cho hình chóp S.ABC
đườ
ng cao SA = a,
đ
áy ABC tam giác
đề
u c
nh a .
Tính bán kính m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
đ
ó.
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
33
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
=
5
.
12
a
r
B.
=
3
.
12
a
r
C.
=
7
.
12
a
r
D.
=
.
12
a
r
Câu 98:
Cho hình nón
đườ
ng sinh b
ng
2
a
góc gi
a
đườ
ng sinh m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
60 .
Tính th
tích V c
a kh
i nón
đượ
c t
o nên t
nh nón
đ
ã cho.
A.
3
6
.
6
a
V
π
=
B.
3
6
.
12
a
V
π
=
C.
3
3
.
3
a
V
π
=
D.
3
6
.
3
a
V
π
=
Câu 99:
Cho hình nón
đỉ
nh S bán kính
đ
áy b
ng r, góc
đỉ
nh
0 0
2 ,45 90
α α
< <
. Tính di
n tích
xung quanh c
a hình nón.
A.
π
α
=
2
.
sin2
xq
r
S
B.
π
α
=
2
2
.
sin
xq
r
S
C.
π
α
=
2
.
sin
xq
r
S
D.
π
α
=
2
.
cos
xq
r
S
Câu 100:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
.
ABC A B C
độ
dài c
nh
đ
áy b
ng
a
chi
ế
u cao b
ng h.
Tính th
tích V c
a kh
i tr
ngo
i ti
ế
p l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
2
.
3
a h
V
π
=
B.
2
.
9
a h
V
π
=
C.
2
3 .
V a h
π
=
D.
2
.
V a h
π
=
Câu 101:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
M
i hình h
p
đề
u có m
t c
u ngo
i ti
ế
p.
B.
M
i hình h
p ch
nh
t
đề
u có m
t c
u ngo
i ti
ế
p.
C.
M
i hình h
p
đứ
ng
đề
u có m
t c
u ngo
i ti
ế
p.
D.
M
i hình h
p có m
t m
t bên vuông góc v
i
đ
áy
đề
u có m
t c
u ngo
i ti
ế
p.
Câu 102:
Cho hai hình vuông cùng có c
nh b
ng 5
đượ
c x
ế
p ch
ng lên nhau sao cho
đỉ
nh X c
a hình
vuông là tâm c
a hình vuông còn l
i (nh
ư
nh v
bên). Tính th
tích V c
a v
t th
tròn xoay khi quay mô
hình trên xung quanh tr
c XY.
Y
X
A.
(
)
125 5 4 2
.
24
V
π
+
=
B.
(
)
125 5 4 2
.
12
V
π
+
=
C.
(
)
125 2 2
.
24
V
π
+
=
D.
(
)
125 1 2
.
6
V
π
+
=
Câu 103:
Tìm kh
ng
đị
nh
Sai
trong các kh
ng
đị
nh sau
đ
ây
A.
Có m
t m
t c
u
đ
i qua các
đỉ
nh c
a m
t t
di
n b
t kì.
B.
Có m
t m
t c
u
đ
i qua các
đỉ
nh c
a m
t hình h
p ch
nh
t.
C.
Có m
t m
t c
u
đ
i qua các
đỉ
nh c
a m
t hình l
ă
ng tr
đ
áy là m
t t
giác l
i.
D.
Có m
t m
t c
u
đ
i qua các
đỉ
nh c
a m
t hình chóp
đề
u.
Câu 104:
Cho hình chóp tam giác
đề
u
.
S ABC
có
,
AB a
=
c
nh bên SA t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
M
t
hình nón
đỉ
nh S,
đ
áy nh tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
Tính di
n tích xung quanh S c
a hình nón
đ
ó.
A.
2
4
.
3
a
S
π
=
B.
2
3
.
2
a
S
π
=
C.
2
2
.
3
a
S
π
=
D.
2
.
3
a
S
π
=
Câu 105:
Cho hình nón di
n tích xung quanh b
ng
2
3
a
π
bán kính
đ
áy b
ng
.
a
Tính
độ
dài
đườ
ng
sinh l c
a hình nón
đ
ã cho.
A.
3 .
l a
=
B.
2 2 .
l a
=
C.
5
.
2
a
l =
D.
3
.
2
a
l
=
Câu 106:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
. .
ABCD A B C D
G
i
1
V
th
tích kh
i l
p ph
ươ
ng
2
V
th
tích
kh
i c
u ngo
i ti
ế
p kh
i l
p ph
ươ
ng
đ
ã cho. Tính
1
2
.
V
V
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
34
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
1
2
2 3
.
3
V
V
π
=
B.
1
2
3
.
2
V
V
π
=
C.
1
2
3
.
2
V
V
π
=
D.
1
2
2 3
.
3
V
V
π
=
Câu 107:
Hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy là tam giác
ABC
vuông t
i A, có SA vuông góc v
i m
t ph
ng (ABC)
, ,
SA a AB b AC c
= = =
. Tìm bán kính r c
a m
t c
u (S)
đ
i qua các
đỉ
nh
, , ,
A B C S
.
A.
= + +
2 2 2
2 .
r a b c
B.
= + +
2 2 2
1
.
2
r a b c
C.
= + +
2 2 2
.
r a b c
D.
(
)
+ +
=
2
.
3
a b c
r
Câu 108:
Tính th
tích V c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình l
p ph
ươ
ng có c
nh b
ng
.
a
A.
3
.
4
a
V
π
=
B.
3
.
6
a
V
π
=
C.
3
.
V a
π
=
D.
3
.
2
a
V
π
=
Câu 109:
Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có
đườ
ng cao SA = a,
đ
áy ABC là tam giác
đề
u c
nh a
. Tính di
n tích m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
đ
ó.
A.
π
=
2
6
.
7
mc
a
S
B.
π
=
2
36
.
49
mc
a
S
C.
π
=
2
49
.
36
mc
a
S
D.
π
=
2
7
.
6
mc
a
S
Câu 110:
Cho hình tr
bán kính
đ
áy
r
, tr
c
/
2
OO r
=
m
t c
u
đườ
ng kính
/
OO
. G
i
mc
S
di
n
tích m
t c
u và
xq
S
là di
n tích xung quanh c
a hình tr
đ
ó. Kh
ng
đị
nh nào là
đ
úng ?
A.
<
.
mc xq
S S
B.
>
.
mc xq
S S
C.
π
= =
2
4 .
mc xq
S S r
D.
π
= =
2
2 .
mc xq
S S r
Câu 111:
Cho hình tam giác
đề
u
.
S ABC
3, 2.
AB a SA a= =
Tính bán kính R c
a m
t c
u ngo
i
ti
ế
p hình chóp
đ
ã cho.
A.
2 .
R a
=
B.
.
R a
=
C.
2 15
.
5
a
R
=
D.
3
.
2
a
R
=
Câu 112:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Có vô s
m
t ph
ng c
t m
t c
u theo nh
ng
đườ
ng tròn b
ng nhau.
B.
M
i hình chóp luôn n
i ti
ế
p trong m
t c
u.
C.
M
t tr
m
t nón có ch
a các
đườ
ng th
ng.
D.
Luôn có hai
đườ
ng tròn có bán kính khác nhau cùng n
m trên m
t m
t nón.
Câu 113:
Trong không gian, cho hình ch
nh
t ABCD
1
AB
=
2
AD
=
. G
i M, N l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a AD
.
BC
Quay hình ch
nh
t
đ
ó xung quanh MN, ta
đượ
c m
t hình tr
. Tính di
n tích toàn
ph
n
tp
S
c
a hình tr
:
A.
π
=
6 .
tp
S
B.
π
=
4 .
tp
S
C.
π
=
2 .
tp
S
D.
π
=
8 .
tp
S
Câu 114:
M
t hình nón tròn xoay có chi
u cao
20,
h
=
bán kính
đ
áy
25.
r
=
Tính di
n tích xung quanh S
c
a hình nón.
A.
125 41.
S
π
=
B.
25 41.
S
π
=
C.
125
S
π
=
D.
25 .
S
π
=
Câu 115:
M
t hình tr
di
n tích xung quanh
4
π
, thi
ế
t di
n qua tr
c là hình vuông. M
t m
t ph
ng
( )
α
song song v
i tr
c, c
t hình tr
theo m
t thi
ế
t di
n
/ /
ABB A
, bi
ế
t m
t c
nh c
a thi
ế
t di
n m
t dây
c
a
đườ
ng tròn
đ
áy hình tr
và c
ă
ng m
t cung
0
120
. Tính di
n tích c
a thi
ế
t di
n
/ /
ABB A
.
A.
=
/ /
2 2.
ABB A
S
B.
=
/ /
3.
ABB A
S
C.
=
/ /
2 3.
ABB A
S
D.
=
/ /
3 2.
ABB A
S
Câu 116:
Cho m
t hình tr
có di
n tích xung quanh b
ng
50
π
độ
dài
đườ
ng sinh b
ng
đườ
ng nh
c
a
đườ
ng tròn
đ
áy. Tính bán kính r c
a
đườ
ng tròn
đ
áy.
A.
5 2
.
2
r =
B.
5 2
.
2
r
π
=
C.
5.
r
=
D.
5 .
r
π
=
Câu 117:
M
t hình tr
hai
đ
áy là hai hình tròn n
i ti
ế
p hai m
t c
a m
t hình l
p ph
ươ
ng c
nh
.
a
Tính
th
tích V c
a kh
i tr
.
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
35
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
3
.
4
a
V
π
=
B.
3
.
4
a
V
π
=
C.
3
.
4
a
V
π
=
D.
3
.
4
a
V
π
=
Câu 118:
Tính
xq
S
di
n tích xung quanh c
a hình nón có bán kính
đườ
ng tròn
đ
áy b
ng
r
độ
dài
đườ
ng sinh b
ng
.
l
A.
(
)
π
=
2
.
xq
S r l
B.
π
=
2
.
xq
S r l
C.
π
=
2
.
xq
S rl
D.
π
=
.
xq
S rl
Câu 119:
Cho kh
i tr
bán kính
đ
áy b
ng r . G
i
/
,
O O
tâm c
a hai
đ
áy v
i
/
2
OO r
=
. M
t m
t c
u
(S) ti
ế
p xúc v
i hai
đ
áy c
a hình tr
t
i
/
,
O O
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Di
n tích m
t c
u b
ng
2
3
di
n tích toàn ph
n c
a hình tr
.
B.
Di
n tích xung quanh m
t c
u b
ng di
n tích xung quanh c
a hình tr
.
C.
Th
tích kh
i c
u b
ng
3
4
th
tích kh
i tr
.
D.
Th
tích kh
i c
u b
ng
2
3
th
tích kh
i tr
.
Câu 120:
C
t m
t hình n b
ng m
t m
t ph
ng
đ
i qua tr
c c
a nó, ta
đượ
c m
t tam giác vuông cân có
di
n tích b
ng
9
.
2
Tính di
n tích xung quanh S c
a hình nón
đ
ó.
A.
9 2
.
2
S
π
=
B.
3 2
.
2
S
π
=
C.
5
.
5
S
π
=
D.
7 3
.
3
S
π
=
Câu 121:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
các c
nh b
ng
a
. M
t hình n
đỉ
nh tâm O c
a
hình vuông
ABCD
đườ
ng tròn
đ
áy ngo
i ti
ế
p hình vuông
.
A B C D
Tính di
n tích xung quanh S
c
a hình nón.
A.
π
=
2
6
.
2
a
S
B.
π
=
2
2
.
2
a
S
C.
π
=
2
3
.
3
a
S
D.
π
=
2
3
.
2
a
S
Câu 122:
Cho tam giác
ABC
vuông t
i
, 2 , .
A AB a AC a
= =
Tính di
n tích xung quanh S c
a hình nón
đượ
c t
o nên khi quay các c
nh c
a tam giác
ABC
xung quanh tr
c
.
AB
A.
2
7.
S a
π
=
B.
2
3.
S a
π
=
C.
2
2.
S a
π
=
D.
2
5.
S a
π
=
Câu 123:
Ng
ườ
i ta x
ế
p 7 viên bi cùng bán kính r vào m
t cái l
hình tr
sao cho t
t c
các viên bi
đề
u
ti
ế
p xúc v
i
đ
áy, viên bi n
m chính gi
a ti
ế
p xúc v
i 6 viên bi xung quanh và m
i viên bi xung quanh
đề
u
ti
ế
p xúc v
i các
đườ
ng sinh c
a l
hình tr
. Tính di
n tích
đ
áy
T
S
c
a cái l
hình tr
.
A.
π
=
2
9 .
T
S r
B.
2
18
T
S r
π
=
C.
2
36
T
S r
π
=
D.
π
=
2
16 .
T
S r
Câu 124:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC là tam giác
đề
u c
nh b
ng 1, m
t bên SAB tam giác
đề
u và
n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính th
tích V c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
đ
ã
cho.
A.
π
=
4 3
.
27
V
B.
π
=
15
.
54
V
C.
π
=
5 15
.
18
V
D.
π
=
5 15
.
54
V
Câu 125:
Cho hình
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
3
a
, c
nh bên SA vuông góc v
i
đ
áy
2.
SA a=
Tính di
n tích S c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
đ
ã cho.
A.
2
12 .
S a
π
=
B.
2
6 .
S a
π
=
C.
2
3
.
2
a
S
π
=
D.
2
26 .
S a
π
=
Câu 126:
Tính
xq
S
di
n tích xung quanh c
a hình tr
có bán kính
đ
áy b
ng
r
độ
dài
đườ
ng sinh
b
ng
.
l
A.
π
=
2
.
xq
S r l
B.
π
=
.
xq
S rl
C.
π
=
4 .
xq
S rl
D.
π
=
2 .
xq
S rl
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
36
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
Câu 127:
Cho hình nón (N) có
đườ
ng sinh t
o v
i
đ
áy m
t c
0
60 .
M
t ph
ng qua tr
c c
a (N) c
t (N)
đượ
c thi
ế
t di
n m
t tam giác n kính
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p b
ng 1. Tính th
tích V c
a kh
i nón gi
i
h
n b
i (N).
A.
3 3 .
V
π
=
B.
9 3 .
V
π
=
C.
3 .
V
π
=
D.
9 .
V
π
=
Câu 128:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
/ / /
.
ABC A B C
9 c
nh
đề
u b
ng a . Tính th
tích kh
i c
u
đượ
c t
o nên b
i m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình l
ă
ng tr
.
A.
π
=
3
21
.
54
a
V
B.
π
=
3
7 21
.
21
a
V
C.
π
=
3
7
.
54
a
V
D.
π
=
3
7 21
.
54
a
V
Câu 129:
Cho nh l
p ph
ươ
ng c
nh a n
i ti
ế
p trong m
t m
t c
u. Tính bán kính R
đườ
ng tròn l
n c
a
m
t c
u
đ
ó.
A.
2
.
2
a
R
=
B.
3
.
2
a
R
=
C.
3.
R a
=
D.
.
2
a
R
=
Câu 130:
N
ế
u c
t m
t xung quanh c
a hình nón tròn xoay theo m
t
đườ
ng sinh r
i tr
i ra trên m
t ph
ng
thì ta s
đượ
c m
t hình qu
t có bán kính b
ng
độ
dài
đườ
ng sinh c
a hình nón m
t cung tròn có
độ
dài
b
ng chu vi
đườ
ng tròn
đ
áy c
a hình nón. G
i
q
S
di
n tích hình qu
t,
xq
S
di
n tích xung quanh c
a
hình nón. Tìm
.
q
xq
S
S
l
r
2πr
r
l
A.
2.
q
xq
S
S
=
B.
1
.
2
q
xq
S
S
=
C.
1
.
4
q
xq
S
S
=
D.
1.
q
xq
S
S
=
Câu 131:
Cho hình tr
có bán kính
R a
=
, m
t ph
ng qua tr
c c
t hình tr
theo m
t thi
ế
t di
n có di
n tích
b
ng
2
6 .
a
Tính di
n tích xung quanh S c
a hình tr
đ
ó.
A.
2
6 .
S a
π
=
B.
2
12 .
S a
π
=
C.
2
3 .
S a
π
=
D.
2
9 .
S a
π
=
Câu 132:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
các c
nh
đề
u b
ng
2.
a
Tính th
tích V c
a kh
i nón
đỉ
nh S
đườ
ng tròn
đ
áy là
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p t
giác
.
ABCD
A.
3
2
.
2
a
V
π
=
B.
3
2
.
6
a
V
π
=
C.
3
.
2
a
V
π
=
D.
3
.
6
a
V
π
=
Câu 133:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hình chóp có
đ
áy là hình thang vuông thì có m
t c
u ngo
i ti
ế
p.
B.
Hình chóp
đ
áy là t
thì có m
t c
u ngo
i ti
ế
p.
C.
Hình chóp có
đ
áy là hình thang cân thì có m
t c
u ngo
i ti
ế
p.
D.
Hình chóp có
đ
áy là hình bình hành thì có m
t c
u ngo
i ti
ế
p.
Câu 134:
M
t kh
i c
u có th
tích b
ng
3
8 6
.
27
a
π
Tính bán kính R c
a kh
i c
u
đ
ó.
A.
6
.
6
a
R =
B.
3
.
3
a
R =
C.
5
.
5
a
R =
D.
6
.
3
a
R =
Câu 135:
Trong m
t ph
ng cho m
t hình l
c giác
đề
u c
nh a . Tính th
tích
KTX
V
c
a kh
i tròn xoay
đượ
c khi quay hình l
c giác
đ
ó quanh
đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đỉ
nh
đố
i di
n c
a nó.
A.
π
=
3
3
.
4
KTX
a
V
B.
π
=
3
.
4
KTX
a
V
C.
π
=
3
.
KTX
V a
D.
π
=
3
.
8
KTX
a
V
Câu 136:
G
i V là th
tích c
a kh
i c
u bán kính
đ
áy b
ng
.
r
Tính V.
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
37
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
π
=
3
4
.
3
V r
B.
π
=
3
4 .
V r
C.
π
=
3
1
.
3
V r
D.
π
=
2
4
.
3
V r
Câu 137:
Cho hình nón
đỉ
nh S có chi
u cao
h a
=
bán nh
đ
áy
2 .
r a
=
M
t ph
ng (P)
đ
i qua
đỉ
nh S
c
t
đườ
ng tròn
đ
áy t
i
A
B
sao cho
2 3 .
AB a
=
Tính kho
ng ch
d
t
m c
a
đườ
ng tròn
đ
áy
đế
n
(P).
A.
5
.
5
a
d =
B.
2
.
2
a
d =
C.
3
.
2
a
d =
D.
.
d a
=
Câu 138:
Cho hai
đ
i
m c
đị
nh A , B m
t
đ
i
m M di
độ
ng trong không gian th
a n
đ
i
u ki
n
MAB
α
=
0 0
0 90
α
< <
. Khi
đ
ó
đ
i
m M thu
c m
t nào trong các m
t d
ướ
i
đ
ây ?
A.
M
t tr
.
B.
M
t ph
ng .
C.
M
t c
u.
D.
M
t nón.
Câu 139:
Cho kh
i nón có bán kính
đ
áy
3
r =
và chi
u cao
4.
h
=
Tính th
tích V c
a kh
i nón
đ
ã cho.
A.
16 3
.
3
V
π
=
B.
4 .
V
π
=
C.
16 3.
V
π
=
D.
12 .
V
π
=
Câu 140:
C
t m
t hình nón b
ng m
t m
t ph
ng qua tr
c
a ta
đượ
c m
t thi
ế
t di
n m
t tam giác
đề
u c
nh
a
. Tinh di
n tích xung quanh S c
a hình nón.
A.
π
=
2
.
S a
B.
π
=
2
2 .
S a
C.
π
=
2
2 3 .
S a
D.
π
=
2
4 .
S a
Câu 141:
Trong không gian, cho hai
đ
i
m
,
A B
c
đị
nh
đ
i
m M di
độ
ng th
a mãn
đ
i
u ki
n
0
90 .
AMB
=
H
i các
đ
i
m M thu
c m
t nào trong các m
t d
ướ
i
đ
ây ?
A.
M
t c
u.
B.
M
t tr
.
C.
M
t ph
ng.
D.
M
t nón.
Câu 142:
Cho m
t c
u (S) có bán kính b
ng 4, nh tr
(H) chi
u cao b
ng 4 hai
đườ
ng tròn
đ
áy
n
m trên (S). G
i
1
V
là th
tích c
a kh
i tr
(H)
2
V
th
tích c
a kh
i c
u (S). Tính t
s
1
2
.
V
V
A.
1
2
9
.
16
V
V
=
B.
1
2
1
.
3
V
V
=
C.
1
2
3
.
16
V
V
=
D.
1
2
2
.
3
V
V
=
Câu 143:
Cho nh l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
/ / /
.
ABC A B C
9 c
nh
đề
u b
ng a . Tính bán nh r c
a m
t
c
u ngo
i ti
ế
p hình l
ă
ng tr
.
A.
=
7
.
6
a
r
B.
=
21
.
3
a
r
C.
=
21
.
21
a
r
D.
=
21
.
6
a
r
Câu 144:
M
t hình nón có bán kính
đ
áy b
ng r,
đườ
ng cao
4
3
r
. Bi
ế
t góc
đỉ
nh c
a hình nón
α
2 .
Tính
α
sin .
A.
α
=
3
sin .
5
B.
α
=
3
sin .
5
C.
α
=
3
sin .
5
D.
α
=
3
sin .
5
Câu 145:
Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông t
i
,
A AB a
=
0
30 .
ACB
=
Tính th
tích V c
a
kh
i nón nh
n
đượ
c khi quay tam giác
ABC
quanh c
nh
.
AC
A.
3
3
.
9
a
V
π
=
B.
3
3
.
3
a
V
π
=
C.
3
3 .
V a
π
=
D.
3
.
V a
π
=
Câu 146:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
.
ABC A B C
độ
dài c
nh
đ
áy b
ng
a
, c
nh bên
2
.
3
a
AA
=
Tính th
tích V c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
4
.
81
a
V
π
=
B.
3
16
.
81
a
V
π
=
C.
3
32
.
81
a
V
π
=
D.
3
8
.
81
a
V
π
=
Câu 147:
Trong không gian cho t
di
n
đề
u ABCD c
nh a . Tính th
tích
C
V
c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
38
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
t
di
n.
A.
π
=
3
3
.
8
C
a
V
B.
π
=
3
6
.
6
C
a
V
C.
π
=
3
6
.
8
C
a
V
D.
π
=
3
3
.
4
C
a
V
Câu 148:
Trong không gian cho t
di
n
đề
u ABCD có c
nh a . Tính bán nh c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p
hình chóp.
A.
=
6
.
2
a
r
B.
=
6
.
6
a
r
C.
=
6
.
4
a
r
D.
=
3
.
4
a
r
Câu 149:
G
i S di
n tích xung quanh c
a hình nón tròn xoay
đượ
c sinh ra b
i
đ
o
n th
ng
/
AC
c
a
hình l
p ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
c
nh b khi quay xung quanh tr
c
.
AA
Tính di
n tích S.
A.
π
=
2
6 .
S b
B.
π
=
2
2.
S b
C.
π
=
2
3.
S b
D.
π
=
2
6.
S b
Câu 150:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
/ / /
.
ABC A B C
9 c
nh
đề
u b
ng a . Tính di
n tích m
t c
u
ngo
i ti
ế
p hình l
ă
ng tr
.
A.
π
=
2
4
.
3
a
S
B.
π
=
2
7
.
3
a
S
C.
π
=
2
7
.
2
a
S
D.
π
=
2
.
3
a
S
Câu 151:
Tìm s
m
t c
u ch
a
đườ
ng tròn cho tr
ướ
c.
A.
2.
B.
0.
C.
Vô s
.
D.
1.
Câu 152:
Cho nh nón bán kính
đ
áy
3
r =
độ
dài
đườ
ng sinh
4.
l
=
Tính di
n ch xung quanh
xq
S
c
a hình nón
đ
ã cho.
A.
8 3 .
xq
S
π
=
B.
39 .
xq
S
π
=
C.
4 3 .
xq
S
π
=
D.
12 .
xq
S
π
=
Câu 153:
M
t hình tr
hai
đ
áy là hai nh tròn
(
)
,
O r
(
)
/
,
O r
. Kho
ng cách gi
a hai
đ
áy
/
3
OO r
=
. M
t hình nón
đỉ
nh
/
O
đ
áy hình tròn
(
)
,
O r
. G
i
1
S
di
n tích xung quanh c
a
hình tr
2
S
là di
n tích xung quanh c
a hình nón. Tính t
s
1
2
S
S
.
A.
=
1
2
3
.
3
S
S
B.
=
1
2
2 3.
S
S
C.
=
1
2
1
.
3
S
S
D.
=
1
2
3.
S
S
Câu 154:
Cho hình chóp t
di
n
đề
u
.
S ABCD
c
nh
đ
áy b
ng
3 2 ,
a
c
nh n b
ng
5 .
a
Tính bán
kính R m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
. .
S ABCD
A.
25
.
8
a
R
=
B.
2 .
R a
=
C.
2 .
R a
=
D.
3 .
R a
=
Câu 155:
Cho m
t c
u tâm O, bán kính R. Xét m
t ph
ng (P) thay
đổ
i c
t m
t c
u theo giao tuy
ế
n
đườ
ng tròn (C). Hình nón (N)
đỉ
nh S n
m trên m
t c
u, có
đ
áy
đườ
ng tròn (C) chi
u cao
( ).
h h R
>
Tính h
để
th
tích kh
i nón
đượ
c t
o nên b
i (N) có giá tr
l
n nh
t.
A.
4
.
3
R
h
=
B.
3
.
2
R
h
=
C.
2 .
h R
=
D.
3 .
h R
=
Câu 156:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
.
ABC A B C
độ
dài c
nh
đ
áy b
ng
a
chi
u cao b
ng h.
Tính th
tích V c
a kh
i tr
ngo
i ti
ế
p l
ă
ng tr
đ
ó.
A.
2
.
3
a h
V
π
=
B.
2
.
9
a h
V
π
=
C.
2
3 .
V a h
π
=
D.
2
.
V a h
π
=
Câu 157:
Cho nh chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
C
, SA vuông góc v
i m
t ph
ng
(ABC) có
2 2
AC =
, m
t ph
ng (SBC) t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính di
n tích S c
a m
t c
u ngo
i
ti
ế
p hình chóp
đ
ã cho.
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
39
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
224
.
3
S
π
=
B.
40 .
S
π
=
C.
112
.
3
S
π
=
D.
160 .
S
π
=
Câu 158:
N
ế
u c
t m
t xung quanh c
a hình tr
theo m
t
đườ
ng sinh, r
i tr
i ra trên m
t m
t ph
ng thì ta
s
đượ
c m
t hình ch
nh
t m
t c
nh b
ng
đườ
ng sinh l m
t c
nh b
ng chu vi c
a
đườ
ng tròn
đ
áy.
Độ
dài
đườ
ng sinh l b
ng chi
u cao h c
a hình tr
. G
i
cn
S
di
n tích hình ch
nh
t,
xq
S
di
n tích
xung quanh c
a hình tr
. Tìm
.
cn
xq
S
S
2πr
l
r
r
r
l
A.
1.
cn
xq
S
S
=
B.
2.
cn
xq
S
S
=
C.
1
.
2
cn
xq
S
S
=
D.
1
.
4
cn
xq
S
S
=
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
40
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
ÔN TP CHƯƠNG II
Câu 1:
Tính th
tích
V
c
a hình tr
tròn xoay có bán kính
r
và chi
u cao b
ng
.
h
A.
2
4
.
3
V r h
π
=
B.
2 .
V rh
π
=
C.
2
1
.
3
V r h
π
=
D.
2
.
V r h
π
=
Câu 2:
Cho hình h
p ch
nh
t
.
ABCD A B C D
AB a
=
,
2
AC a
=
,
3
AA a
=
n
i ti
ế
p m
t c
u
( ).
S
Tính di
n tích S c
a m
t c
u
( ).
S
A.
2
6 .
S a
π
=
B.
2
13 .
S a
π
=
C.
2
56 .
S a
π
=
D.
2
7
.
2
S a
π
=
Câu 3:
Chonh chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
a
, tam giác
SBC
vuông t
i
S
m
t
ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
. Tính th
tích
V
c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p nh chóp
.
S ABC
.
A.
3
4 3
.
9
V a
π
=
B.
3
4 3
.
27
V a
π
=
C.
3
32 3 .
V a
π
=
D.
3
96 3 .
V a
π
=
Câu 4:
C
t m
t kh
i tr
b
i m
t m
t ph
ng qua tr
c ta
đượ
c thi
ế
t di
n hình ch
nh
t
ABCD
c
nh
AB
và c
nh
CD
n
m trên hai
đ
áy c
a kh
i tr
. Bi
ế
t
2
AC a
=
,
30
DCA
= °
. Tính th
tích kh
i tr
.
A.
3
3 2
.
48
V a
π
=
B.
3
3 6
.
16
V a
π
=
C.
3
3 2
.
32
V a
π
=
D.
3
3 2
.
16
V a
π
=
Câu 5:
Tính bán kính
r
c
a kh
i c
u có th
tích là
3
36 .
V cm
π
=
A.
6 .
r cm
=
B.
9 .
r cm
=
C.
3 .
r cm
=
D.
4 .
r cm
=
Câu 6:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
.
ABC A B C
c c
nh
đề
u b
ng
a
. Tính di
n tích
S
c
a m
t
c
u
đ
i qua
6
đỉ
nh c
a hình l
ă
ng tr
đ
ó.
A.
2
7
.
3
a
S
π
=
B.
2
7
.
3
a
S =
C.
2
49
.
144
a
S
π
=
D.
2
49
.
144
a
S
=
Câu 7:
Cho hình c
u
đườ
ng kính
2 3
a
. M
t ph
ng
(
)
P
c
t nh c
u theo thi
ế
t di
n hình tròn n
kính b
ng
2
a
. Tính kho
ng cách d t
tâm hình c
u
đế
n m
t ph
ng
(
)
P
.
A.
10
.
2
a
d =
B.
10.
d a=
C.
.
2
a
d
=
D.
.
d a
=
A
C
B
H
I
O
O
A
C
B
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
41
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
Câu 8:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
c
nh b
ng
a
. M
t hình nón
đỉ
nh tâm hình vuông
A B C D
và có
đườ
ng tròn
đ
áy ngo
i ti
ế
p hình vuông
ABCD
. Tính di
n tích xung quanh
S
hình nón
đ
ó.
A.
2
2
2
S a
π
=
.
B.
2
3
.
3
S a
π
=
.
C.
2
3
.
2
S a
π
=
.
D.
2
6
.
2
S a
π
=
.
Câu 9:
Cho hình l
ă
ng tr
l
c giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
2
a
, c
nh bên b
ng
2 2
a
. Tính di
n tích m
t
c
u ngo
i ti
ế
p hình l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
2
4 .
S a
π
=
B.
2
16 .
S a
π
=
C.
2
8 .
S a
π
=
D.
2
2 .
S a
π
=
Câu 10:
Cho kh
i nón
đỉ
nh
S
độ
dài
đườ
ng sinh
a
, góc gi
a
đườ
ng sinh m
t
đ
áy
60
°
. Th
tích kh
i nón.
a
60°
O
A
S
A.
3
.
8
a
V
π
=
B.
3
3
.
8
a
V
π
=
C.
3
3
.
8
a
V
π
=
D.
3
3
.
24
a
V
π
=
Câu 11:
Cho kh
i nón có bán kính
5
r = và chi
u cao
3
h
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i nón.
A.
5 .
V
π
=
B.
3 5.
V
π
=
C.
5.
V
π
=
D.
9 5.
V
π
=
Câu 12:
Cho nh ch
nh
t
ABCD
có
AB a
=
,
3
AD a
=
. Tính di
n tích xung quanh c
a hình tròn
xoay sinh ra khi quay hình ch
nh
t
ABCD
quanh c
nh
AB
.
A.
2
12 .
xq
S a
π
=
B.
2
12 3.
xq
S a
π
=
C.
2
6 3.
xq
S a
=
D.
2
2 3.
xq
S a
π
=
Câu 13:
Cho kh
i nón có bán kính
đ
áy
3
r
=
và chi
u cao
4
h
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i nón
đ
ã cho.
A.
4 .
V
π
=
B.
16 3
.
3
V
π
=
C.
16 3.
V
π
=
D.
12 .
V
π
=
Câu 14:
Tính di
n tích xung quanh c
a hình nón
đượ
c sinh ra khi quay tam giác
đề
u
ABC
c
nh
a
xung
quang
đườ
ng cao
.
AH
A.
2
3
.
2
xq
a
S
π
=
B.
2
2 .
xq
S a
π
=
C.
2
.
xq
S a
π
=
D.
2
.
2
xq
a
S
π
=
Câu 15:
M
t chi
ế
c t chì d
ng kh
i l
ă
ng tr
l
c giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
3
mm
chi
u cao b
ng
200
mm
. Thân bút c
đượ
c làm b
ng g
và ph
n lõi
đượ
c làm b
ng than chì. Ph
n lõi d
ng kh
i tr
chi
u cao b
ng chi
u dài c
a bút
đ
áy hình tròn bán kính 1
mm
. Gi
đị
nh
3
1
g
giá
a
(tri
u
đồ
ng) ,
3
1
than chì có giá
8
a
(tri
u
đồ
ng) . Khi
đ
ó giá nguyên v
t li
u làm m
t chi
ế
c bút chì nh
ư
trên
g
n nh
t v
i k
ế
t qu
nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
90,7.
a
(
đồ
ng).
B.
97,03.
a
(
đồ
ng).
C.
9,07.
a
(
đồ
ng).
D.
9, 7.
a
(
đồ
ng).
Câu 16:
Cho m
t c
u có di
n tích
16
π
.
Tìm bán kính
R
c
a m
t c
u.
A.
2.
R
=
B.
4 2.
R =
C.
2 2.
R =
D.
4.
R
=
Câu 17:
Cho m
t hình tr
n kính
đ
áy b
ng
a
chi
u cao b
ng
2
a
. M
t hình nón
đ
áy trùng v
i
m
t
đ
áy c
a hình tr
đỉ
nh trùng v
i tâm c
a
đườ
ng tròn
đ
áy th
hai c
a hình tr
. Tính
độ
dài
đườ
ng
sinh
l
c
a hình nón.
A.
3 .
l a
=
B.
5.
l a
=
C.
2 .
l a
=
D.
.
l a
=
Câu 18:
Cho hình l
p ph
ươ
ng th
ch b
ng
3
64
a
. Tính th
ch c
a kh
i c
u n
i ti
ế
p c
a nh l
p ph
ươ
ng
đ
ó.
A.
3
32
.
3
a
V
π
=
B.
3
64
.
3
a
V
π
=
C.
3
16
.
3
a
V
π
=
D.
3
8
.
3
a
V
π
=
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
42
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
Câu 19:
M
t chi
ế
c t chì d
ng kh
i l
ă
ng tr
l
c giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
3
mm
chi
u cao b
ng
200
mm
. Thân bút c
đượ
c làm b
ng g
và ph
n lõi
đượ
c làm b
ng than chì. Ph
n lõi d
ng kh
i tr
chi
u cao b
ng chi
u dài c
a bút
đ
áy hình tròn bán kính 1
mm
. Gi
đị
nh
3
1
g
giá
a
(tri
u
đồ
ng) ,
3
1
than chì có giá
6
a
(tri
u
đồ
ng) . Khi
đ
ó giá nguyên v
t li
u làm m
t chi
ế
c bút chì nh
ư
trên
g
n nh
t v
i k
ế
t qu
nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
84,5.
a
(
đồ
ng).
B.
78, 2.
a
(
đồ
ng).
C.
7,82.
a
(
đồ
ng).
D.
8, 45.
a
(
đồ
ng).
Câu 20:
G
i
l
,
h
,
R
l
n l
ượ
t
độ
dài
đườ
ng sinh, chi
u cao bán kính
đ
áy c
a hình tr
.
Đẳ
ng th
c
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
.
l h
=
B.
.
R h
=
C.
2 2 2
.
l h R
= +
D.
2 2 2
.
R h l
= +
Câu 21:
Cho hình tr
( )
T
đượ
c sinh ra khi quay hình ch
nh
t
ABCD
quanh c
nh
AB
. Bi
ế
t
2 3
=
AC a
và góc
45
= °
ACB
. Tính di
n tích toàn ph
n
tp
S
c
a hình tr
( ).
T
A.
2
24 .
tp
S a
π
=
B.
2
8 .
tp
S a
π
=
C.
2
12 .
tp
S a
π
=
D.
2
16 .
tp
S a
π
=
Câu 22:
Cho kh
i tr
tròn xoay
đườ
ng kính
đ
áy
2
a
, chi
u cao
2 .
h a
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i
tr
đ
ã cho.
A.
2
2 .
V a h
π
=
B.
3
2 .
V a
π
=
C.
2
2 .
V a
π
=
D.
3
.
V a
π
=
Câu 23:
Cho hình l
p ph
ươ
ng .
ABCD A B C D
c
nh b
ng
2
a
. Tính th
tích kh
i tr
ngo
i ti
ế
p hình
l
p ph
ươ
ng
. .
ABCD A B C D
A.
3
.
2
a
V
π
=
B.
3
2 .
V a
π
=
.
C.
3
8 .
V a
π
=
.
D.
3
4 .
V a
π
=
Câu 24:
Cho hình tr
hai
đ
áy hai hình tròn
(
)
O
(
)
O
, chi
u cao
3
R
bán kính
đ
áy
R
. M
t
hình nón
đỉ
nh
O
đ
áy nh tròn
(
)
;
O R
. Tính t
s
di
n tích xung quanh c
a hình tr
( )
( )
xq T
S
và hình nón
( )
( )
xq N
S
A.
( )
( )
3.
xq T
xq N
S
S
=
B.
( )
( )
2.
xq T
xq N
S
S
=
C.
( )
( )
3.
xq T
xq N
S
S
=
D.
( )
( )
2.
xq T
xq N
S
S
=
Câu 25:
Cho kh
i c
u
(
)
S
tâm
I
, bán kính
R
không
đổ
i. M
t kh
i tr
thay
đổ
i chi
u cao
h
bán
kính
đ
áy
r
n
i ti
ế
p kh
i c
u. Tính chi
u cao
h
theo
R
sao cho th
tích c
a kh
i tr
l
n nh
t.
A.
3
.
2
R
h =
B.
2 3
.
3
R
h
=
C.
2.
h R=
D.
2
.
2
R
h =
Câu 26:
Cho hình chóp
.
S ABC
tam giác
ABC
vuông t
i
,
B
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
.
5
SA
=
,
3
AB
=
,
4
BC
=
. Tính bán kính
R
c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
. .
S ABC
A.
5 3
.
2
R
=
B.
5 2
.
3
R
=
C.
5 2
.
2
R
=
D.
5 3
.
3
R
=
Câu 27:
Cho hình nón
đỉ
nh
S
đ
áy là
đườ
ng trònm
O
, bán kính
R
. Bi
ế
t
SO h
=
. Tính
độ
dài
đườ
ng
sinh
l
c
a hình nón.
A.
2 2
2 .
l h R
=
B.
2 2
2 .
l h R
= +
C.
2 2
.
l h R
=
D.
2 2
.
l h R
= +
Câu 28:
Cho nh h
p ch
nh
t .
ABCD A B C D
6,
AB
=
8,
AD
=
12
AC
=
. Tính di
n tích xung
quanh
xq
S
c
a hình tr
hai
đườ
ng tròn
đ
áy hai
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p hai hình ch
nh
t
ABCD
h
r
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
43
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A B C D
.
A.
20 11 .
xq
S
π
=
B.
10 11 .
xq
S
π
=
C.
(
)
10 2 11 5 .
xq
S
π
= +
D.
(
)
5 4 11 5 .
xq
S
π
= +
Câu 29:
Cho hình chóp .
S ABC
ABC
vuông t
i
B
,
BA a
=
,
3
BC a
=
. C
nh n
SA
vuông góc
v
i
đ
áy và
SA a
=
. Tính bán kính c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp .
S ABC
.
A.
2 5.
R a
=
B.
5
.
4
a
R =
C.
5
.
2
a
R =
D.
5.
R a
=
Câu 30:
G
i
l
,
h
,
r
l
n l
ượ
t là
độ
i
đườ
ng sinh, chi
u cao bán kính m
t
đ
áy c
a hình nón. Tính
di
n tích xung quanh
xq
S
c
a hình nón.
A.
2 .
xq
S rl
π
=
B.
.
xq
S rl
π
=
C.
2
1
.
3
xq
S r h
π
=
D.
.
xq
S rh
π
=
Câu 31:
Tính th
tích
V
c
a m
t c
u bán kính
.
R
A.
3
4 .
S R
π
=
B.
3
4
.
3
R
S
π
=
C.
3
3
.
4
R
S
π
=
D.
3
2 .
S R
π
=
Câu 32:
Cho hình chóp t
giác
đề
u .
S ABCD
có c
nh
đ
áy b
ng
a
. Tam giác
SAB
di
n tích b
ng
2
2
a
.
Tính th
tích
V
c
a kh
i nón có
đỉ
nh
S
đườ
ng tròn
đ
áy n
i ti
ế
p t
giác
ABCD
.
A.
3
7
.
4
a
V
π
=
B.
3
15
.
24
a
V
π
=
C.
3
7
.
7
a
V
π
=
D.
3
7
.
8
a
V
π
=
Câu 33:
Tính di
n tích xung quanh
S
c
a hình tr
tròn xoay có bán kính
r
độ
dài
đườ
ng sinh b
ng
.
l
A.
.
S rl
π
=
B.
4 .
S rl
π
=
C.
2 .
S rl
π
=
D.
4
.
3
rl
S
π
=
Câu 34:
Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông t
i
A
,
AB a
=
3
AC a
=
. nh
độ
dài
đườ
ng
sinh
l
c
a hình nón
đượ
c khi quay tam giác
ABC
xung quanh tr
c
AB
.
Câu 35:
Cho hình nón
đỉ
nh
S
,
đ
áy
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p tam giác
ABC
. Bi
ế
t r
ng
10
AB BC a
= =
,
12
AC a
=
, góc t
o b
i hai m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
ABC
b
ng
45
°
. Tính th
tích
V
c
a kh
i nón
đ
ã cho.
B
D
C
I
S
A
A.
3
12 .
V a
π
=
B.
3
3 .
V a
π
=
C.
3
9 .
V a
π
=
D.
3
27 .
V a
π
=
Câu 36:
N
ế
u t
ă
ng bán kính
đ
áy c
a m
t hình nón lên
4
l
n gi
m chi
u cao c
a hình nón
đ
ó
đ
i
8
l
n,
thì th
tích kh
i nón t
ă
ng hay gi
m bao nhiêu l
n?
A.
gi
m
2
l
n.
B.
t
ă
ng
16
l
n.
C.
gi
m
16
l
n.
D.
t
ă
ng
2
l
n.
Câu 37:
M
t chi
ế
c t chì d
ng kh
i l
ă
ng tr
l
c giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
3
mm
chi
u cao b
ng
200
mm
. Thân bút c
đượ
c làm b
ng g
và ph
n lõi
đượ
c làm b
ng than chì. Ph
n lõi d
ng kh
i tr
chi
u cao b
ng chi
u dài c
a bút
đ
áy hình tròn bán kính 1
mm
. Gi
đị
nh
3
1
g
giá
a
(tri
u
đồ
ng) ,
3
1
than chì có giá
7
a
(tri
u
đồ
ng) . Khi
đ
ó giá nguyên v
t li
u làm m
t chi
ế
c bút chì nh
ư
trên
g
n nh
t v
i k
ế
t qu
nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
84,5.
a
(
đồ
ng).
B.
9, 07.
a
(
đồ
ng).
C.
90,07.
a
(
đồ
ng).
D.
8, 45.
a
(
đồ
ng).
Câu 38:
Cho kh
i nón có bán kính
đ
áy
3
r
=
và chi
u cao
4
h
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i nón
đ
ã cho.
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
44
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
12 .
V
π
=
B.
16 3.
V
π
=
C.
4.
V
=
D.
4 .
V
π
=
Câu 39:
Tính di
n tích xung quanh c
a hình nón ngo
i ti
ế
p hình chóp t
giác
đề
u có c
nh
đ
áy b
ng
a
c
nh bên b
ng
4 .
a
A.
2
4 .
S a
π
=
B.
2
2 2 .
S a
π
=
C.
2
2 .
S a
π
=
D.
2
3 .
S a
π
=
u 40:
Cho kh
i l
ă
ng tr
đứ
ng tam gc
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
AB a
=
,
3
AC a
=
,
2
AA a
=
. Tính bán kính
R
c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p kh
i l
ă
ng tr
đ
ó.
A.
2
.
2
a
R
=
B.
.
R a
=
C.
2 2.
R a=
D.
2.
R a=
Câu 41:
Cho hình nón bán kính
đ
áy
3
r
=
độ
dài
đườ
ng sinh
4
l
=
. Tính di
n tích xung quanh
c
a hình nón
đ
ã cho.
A.
16 3 .
S
π
=
B.
24 .
S
π
=
C.
4 3 .
S
π
=
D.
8 3 .
S
π
=
Câu 42:
Cho hình chóp .
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình ch
nh
t,
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
I
tâm m
t
c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đ
úng?
A.
I
là trung
đ
i
m
.
SA
B.
I
là giao
đ
i
m c
a
AC
.
BD
C.
I
là tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
.
SBD
D.
I
là trung
đ
i
m
.
SC
Câu 43:
Cho hình chóp tam giác
đề
u .
S ABC
c
nh
đ
áy b
ng
a
m
i c
nh bên b
ng
2
a
. Tính n
kính R c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
. .
S ABC
A.
15
.
5
a
R =
B.
3
.
5
a
R
=
C.
3
.
5
a
R =
D.
6
.
4
a
R =
Câu 44:
Cho t
di
n
đề
u
SABC
c
nh
a
. Tính di
n tích xung quanh c
a hình nón
đỉ
nh
S
đườ
ng tròn
đ
áy là
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
A.
2
3 .
xq
S a
π
=
B.
2
2 3 .
xq
S a
π
=
C.
2
3
.
3
xq
S a
π
=
D.
2
.
xq
S a
π
=
Câu 45:
Cho m
t c
u bán kính
R
ngo
i ti
ế
p m
t hình h
p ch
nh
t có các kích th
ướ
c
a
,
2
a
,
3
a
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
2 .
a R
=
B.
2 3 .
a R
=
C.
14
.
7
R
a
=
D.
3
.
3
a =
Câu 46:
Cho tam giác
ABC
vuông t
i
A
. Khi quay tam giác
đ
ó quanh c
nh góc vuông
AB
,
đườ
ng g
p
khúc
BCA
t
o thành hình tròn xoay nào trong b
n hình d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Hình c
u.
B.
Hình nón.
C.
M
t nón.
D.
Hình tr
.
Câu 47:
C
t m
t nh tr
b
i m
t m
t ph
ng qua tr
c c
a nó, ta
đượ
c thi
ế
t di
n m
t hình vuông
c
nh b
ng
3
a
. Tính di
n tích toàn ph
n c
a hình tr
đ
ã cho.
A.
2
27
.
2
tp
a
S
π
=
B.
2
9 .
tp
S a
π
=
C.
2
13
.
6
tp
a
S
π
=
D.
2
9
.
2
tp
a
S
π
=
Câu 48:
Cho hình n
đ
dài
đư
ng sinh
4
l a
=
và n nh
đ
áy
3
r a
=
. Tín di
n ch xung quanh c
a
hình nón.
A
A
B
B
C
C
I
I
O
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
45
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
2
4 3.
S a
π
=
.
B.
2
8 3.
S a
π
=
.
C.
2
2 3.
S a
π
=
D.
2
4 3
.
3
a
S
π
=
.
Câu 49:
Tính di
n tích
S
c
a m
t c
u có bán kính
.
R
A.
2
.
S R
π
=
B.
2
2 .
S R
π
=
C.
2
4 .
S R
π
=
D.
2
4
.
3
R
S
π
=
Câu 50:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
t
t c
các c
nh b
ng
3
. Tính di
n tích xung quanh c
a
hình nón có
đ
áy là
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p t
giác
ABCD
và chi
u cao b
ng chi
u cao c
a hình chóp.
A.
9 2
.
4
xq
S
π
=
B.
9 2
.
2
xq
S
π
=
C.
9
.
2
xq
S
π
=
D.
9 .
xq
S
π
=
Câu 51:
Cho kh
i nón có bán kính
đ
áy
2
r
=
, chi
u cao
3.
h =
Th
tích
V
c
a kh
i nón
đ
ã cho.
A.
2 3
.
3
V
π
=
.
B.
4 3
.
3
V
π
=
C.
4
.
3
V
π
=
D.
4 3.
V
π
=
Câu 52:
C
t m
t kh
i tr
b
i m
t m
t ph
ng qua tr
c ta
đượ
c thi
ế
t di
n hình ch
nh
t
ABCD
c
nh
AB
và c
nh
CD
n
m trên hai
đ
áy c
a kh
i tr
. Bi
ế
t
2
BD a
=
,
60
DAC
°
=
. Tính th
tích kh
i tr
.
60
0
D
C
B
A
A.
3
3 2
.
16
V a
π
=
B.
3
3 6
.
16
V a
π
=
C.
3
3 2
.
32
V a
π
=
D.
3
3 2
.
48
V a
π
=
Câu 53:
M
t h
p s
a d
ng nh tr
th
tích b
ng
3
2825
.
cm
Bi
ế
t chi
u cao c
a h
p s
a b
ng
25
cm
. Tính di
n tích toàn ph
n c
a h
p s
a
đ
ó, k
ế
t qu
g
n v
i s
nào d
ướ
i
đ
ây nh
t?
A.
2
116
.
8
tp
S cm
=
B.
2
118
.
2
tp
S cm
=
C.
2
116
.
4
tp
S cm
=
D.
2
117
.
2
tp
S cm
=
Câu 54:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
. Bi
ế
t
AB AA a
= =
,
AC a
=
. G
i
là trung
đ
i
m c
a
AC
. Tính th
tích kh
i c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
.
MA B C
I
M'
M
B
C
A
A'
C'
B'
A.
3
5 5
.
6
a
V
π
=
B.
3
2
.
3
a
V
π
=
C.
3
4
.
3
a
V
π
=
D.
3
3
.
3
a
V
π
=
Câu 55:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đề
u
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, c
nh bên h
p v
i
đ
áy m
t
góc b
ng
60
°
. G
i
( )
S
là m
t c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
.
S ABCD
. Tính th
tích
V
c
a kh
i c
u
( ).
S
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
46
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
M
O
C
B
A
D
S
I
A.
3
8 6
.
27
a
V
π
=
B.
3
4 6
.
9
a
V
π
=
C.
3
4 3
.
27
a
V
π
=
D.
3
8 6
.
9
a
V
π
=
Câu 56:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u
.
ABC A B C
độ
dài c
nh
đ
áy b
ng
a
chi
u cao b
ng
h
.
Tính th
tích
V
c
a kh
i tr
ngo
i ti
ế
p l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
2
.
9
a h
V
π
=
B.
2
.
3
a h
V
π
=
C.
2
.
9
a h
V
π
=
D.
2
3 .
V a h
π
=
Câu 57:
Cho m
t hình nón
đỉ
nh
S
có chi
u cao b
ng
8cm
, bán kính
đ
áy b
ng
6cm
. C
t hình nón
đ
ã
cho b
i m
t m
t ph
ng song song v
i m
t ph
ng ch
a
đ
áy
đượ
c m
t hình nón
( )
N
đỉ
nh
S
đườ
ng sinh
b
ng
4 cm
. Tính th
tích c
a kh
i nón
( ).
N
(N)
K
M
I
O
A
B
S
A.
3
786
.
125
V cm
π
=
B.
3
768
.
125
V cm
π
=
C.
.
3
2304
V = cm
125
π
D.
3
2358
.
125
V cm
π
=
Câu 58:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
có c
nh
a
. M
t kh
i nón
đỉ
nh tâm c
a hình vuông
ABCD
và
đ
áy hình tròn n
i ti
ế
p hình vuông
A B C D
. K
ế
t qu
tính di
n tích toàn ph
n
tp
S
c
a kh
i
nón
đ
ó có d
ng b
ng
( )
2
4
a
b c
π
+
v
i
b
c
hai s
nguyên d
ươ
ng và
1
b
>
. Tính
bc
.
A.
5.
bc
=
B.
8.
bc
=
C.
15.
bc
=
D.
7.
bc
=
Câu 59:
M
t t
di
n
đề
u c
nh
a
có m
t
đỉ
nh trùng v
i
đỉ
nh hình nón, ba
đỉ
nh còn l
i n
m trên
đườ
ng
tròn
đ
áy c
a hình nón. Tính d
n tích xung quanh c
a hình nón.
l
O
A
B
C
D
A.
2
3
.
2
xq
S a
π
=
B.
2
2 3
.
3
xq
S a
π
=
C.
2
3
.
3
xq
S a
π
=
D.
2
3 .
xq
S a
π
=
Câu 60:
M
t chi
ế
c bút chì d
ng kh
i l
ă
ng tr
l
c giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
3
mm
chi
u cao b
ng
A
B
C
D
A
D
C
B
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
47
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
200
mm
. Thân bút chì
đượ
c làm b
ng g
và ph
n lõi
đượ
c làm b
ng than chì. Ph
n lõi có d
ng kh
i tr
chi
u cao b
ng chi
u dài c
a bút
đ
áy hình tròn n kính
1
mm
. Gi
đị
nh
3
1
g
giá
a
(tri
u
đồ
ng) ,
3
1
than chì giá
9
a
(tri
u
đồ
ng) . Khi
đ
ó giá nguyên v
t li
u làm m
t chi
ế
c bút chì nh
ư
trên
g
n nh
t v
i k
ế
t qu
nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
103,3.
a
(
đồ
ng).
B.
97,03.
a
(
đồ
ng).
C.
9,7.
a
(
đồ
ng).
D.
10,33.
a
(
đồ
ng).
Câu 61:
C
t hình nón b
i m
t m
t ph
ng
đ
i qua tr
c ta
đượ
c thi
ế
t di
n là m
t tam giác vuông cân có c
nh
huy
n b
ng
6
a
. Tính th
tích
V
c
a kh
i nón
đ
ó.
A.
3
6
.
2
a
V
π
=
B.
3
6
.
4
a
V
π
=
C.
3
6
.
6
a
V
π
=
D.
3
6
.
3
a
V
π
=
Câu 62:
Cho hình chóp
đ
a giác
đề
u các c
nh bên b
ng
a
t
o v
i m
t
đ
áy m
t góc
30
°
. Tính th
tích c
a kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp?
A.
3
4 .
V a
π
=
B.
3
4
.
3
a
V
π
=
C.
3
4 3
.
3
a
V
π
=
D.
3
4 3.
V a
π
=
Câu 63:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
có
đ
áy tam giác vuông cân t
i
A
,
AB AC a
= =
,
AA a
=
. Tính th
tích kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình t
di
n
.
AB A C
A.
3
.
V a
π
=
B.
3
.
3
a
V
π
=
C.
3
4 .
V a
π
=
D.
3
4
.
3
a
V
π
=
Câu 64:
M
t hình nón có bán kính m
t
đ
áy b
ng
3
cm
,
độ
dài
đườ
ng sinh b
ng
5 .
cm
Tính th
tích
V
c
a
kh
i nón
đượ
c gi
i h
n b
i hình nón.
A.
3
75 .
V cm
π
=
.
B.
3
45 .
V cm
π
=
.
C.
3
12 .
V cm
π
=
.
D.
3
16 .
V cm
π
=
.
Câu 65:
Cho tam giác
AOB
vuông t
i
O
,
30
OAB
= °
AB a
=
. Quay tam giác
AOB
quanh tr
c
AO
ta
đượ
c m
t hình nón. Tính di
n tích xung quanh
xq
S
c
a hình nón
đ
ó.
A.
2
.
xq
S a
π
=
B.
2
.
4
xq
a
S
π
=
C.
2
.
2
xq
a
S
π
=
D.
2
2 .
xq
S a
π
=
Câu 66:
Trên bàn có m
t c
c n
ướ
c hình tr
ch
a
đầ
y n
ướ
c, có chi
u cao b
ng
3
l
n
đườ
ng kính c
a
đ
áy ;
m
t viên bi và m
t kh
i nón
đề
u b
ng th
y tinh. Bi
ế
t viên bi m
t kh
i c
u có
đườ
ng kính b
ng c
a c
c
n
ướ
c. Ng
ườ
i ta t
t
th
vào c
c n
ướ
c viên bi và kh
i nón
đ
ó ( nh
ư
hình v
) thì th
y n
ướ
c trong c
c tràn
ra ngoài. G
i
2
V
1
V
là th
tích c
a l
ượ
ng n
ướ
c còn l
i trong c
c và l
ượ
ng n
ướ
c ban
đầ
u ( b
qua b
dày
c
a l
p v
th
y tinh). Tính
2
1
.
V
V
A.
2
1
5
.
9
V
V
=
B.
2
1
2
.
3
V
V
=
C.
2
1
4
.
9
V
V
=
D.
2
1
1
.
2
V
V
=
Câu 67:
Tính th
tích
V
c
a kh
i tr
có bán kính
đ
áy và chi
u cao
đề
u b
ng
2
.
S
E
I
H
1
A
2
A
3
A
4
A
n
A
1
n
A
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
48
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
A.
4 .
V
π
=
B.
12 .
V
π
=
C.
8 .
V
π
=
D.
16 .
V
π
=
Câu 68:
Cho m
t t
m bìa hình ch
nh
t có kích th
ướ
c
3
a
,
a
. Ng
ườ
i ta mu
n t
o t
m bìa
đ
ó thành b
n
hình không
đ
áy nh
ư
hình v
, trong
đ
ó hai hình tr
l
n l
ượ
t chi
u cao
3
a
,
a
hai hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u có chi
u cao l
n l
ượ
t
3
a
,
a
.
Tìm trong
4
hình H1, H2, H3, H4 l
n l
ượ
t theo th
t
có th
tích l
n nh
t và nh
nh
t.
A.
H
1
, H
4
.
B.
H
2
, H
3
.
C.
H
1
, H
3
.
D.
H
2
, H
4
.
Câu 69:
Cho hình tr
di
n tích xung quanh b
ng
2
16
a
π
độ
dài
đườ
ng sinh b
ng
2
a
. Tính bán kính
r
c
a
đườ
ng tròn
đ
áy c
a hình tr
đ
ã cho.
A.
6 .
r a
=
B.
2 .
r a
=
C.
8 .
r a
=
D.
4 .
r a
=
Câu 70:
Cho hình nón
(
)
N
đườ
ng kính
đ
áy b
ng
a
,
đườ
ng sinh b
ng
5
a
. Tính di
n tích xung
quanh
S
c
a hình nón
(
)
N
.
A.
2
36 .
S a
π
=
B.
2
20 .
S a
π
=
C.
2
10 .
S a
π
=
D.
2
14 .
S a
π
=
Câu 71:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh b
ng
a
. C
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
đ
áy và
2
SA a
=
. Tính th
tích kh
i c
u ngo
i ti
ế
p hình chóp
.
S ABCD
theo
a
.
A.
3
8 2
.
3
a
V
π
=
B.
3
4
.
3
V a
π
=
C.
3
4 .
V a
π
=
D.
3
8 .
V a
π
=
Câu 72:
Cho t
di
n
đề
u
ABCD
c
nh b
ng
4
. Tính di
n tích xung quanh
xq
S
c
a hình tr
có m
t
đườ
ng tròn
đ
áy là
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p tam giác
BCD
và chi
u cao b
ng chi
u cao c
a t
di
n
ABCD
.
A.
16 3
.
3
xq
S
π
=
B.
8 3 .
xq
S
π
=
C.
8 2 .
xq
S
π
=
D.
16 2
.
3
xq
S
π
=
Câu 73:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, tam giác
SAB
đề
u n
m trong
m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy. Tính th
tích kh
i c
u ngo
i ti
ế
p kh
i chóp
SABCD
.
I
G
O
K
H
B
A
D
C
S
A.
3
7 21
.
54
a
V
π
=
B.
3
7 21
.
162
a
V
π
=
C.
3
7 21
.
216
a
V
π
=
D.
3
49 21
.
36
a
V
π
=
Câu 74:
Tính di
n tích toàn ph
n c
a hình tr
có bán kính
đ
áy
a
đườ
ng cao
3
a
.
A.
(
)
2
3 1 .
tp
S a
π
= +
B.
(
)
2
2 3 1 .
tp
S a
π
=
C.
2
3.
tp
S a
π
=
D.
(
)
2
2 3 1 .
tp
S a
π
= +
A
B
C
D
H
I
H 1
H 2
H 3
H 4
3
a
3
a
6
a
6
a
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
49
Chương II. M
ặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap
0939989966
0355334679
Câu 75:
M
t hình nónthi
ế
t di
n qua tr
c là m
t tam giác vuông cân có c
nh góc vuông b
ng
a
. Tính
di
n tích xung quanh c
a hình nón.
A.
2
π
2
.
4
xq
a
S =
B.
2
π
2
.
2
xq
a
S =
C.
2
2
π
2
.
3
xq
a
S =
D.
2
π 2.
xq
S a
=
Câu 76:
Cho hình tr
thi
ế
t di
n qua tr
c m
t nh vuông, di
n tích m
i m
t
đ
áy b
ng
2
9
S cm
π
=
.
Tính di
n tích xung quanh hình tr
đ
ó.
A.
2
18 .
xq
S cm
π
=
B.
2
36 .
xq
S cm
π
=
C.
2
9 .
xq
S cm
π
=
D.
2
27 .
xq
S cm
π
=
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
50
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II. MT NÓN, MT TR, MT CU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
51
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu SyPhap 0939989966 – 0355334679
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
A
B
C
D
ÔN TP CHƯƠNG II
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76
A
B
C
D
| 1/55

Preview text:


Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong HÌNH HOÏC12 MẶT NÓN MẶT TRỤ MẶT CẦU
0939989966 - 0355334679 LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên
soạn cuốn tài liệu TRỌNG TÂM HÌNH HỌC 12.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Bài tập HÌNH HỌC 12 gồm 2 phần
Phần 1. Phần tự luận
Ở phần này tôi trình bày đầy đủ lí thuyết và bài tập có hướng dẫn
giải ở từng bài học. Với mong muốn mong các em nắm được
phương pháp giải bài tập trước khi chuyển sang giải Toán trắc nghiệm.
Phần 2. Phần trắc nghiệm có đáp án
Ở phần này tôi trình bày tóm tắt các lý thuyết cần nắm, kĩ năng
làm bài trắc nghiệm, hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay cần
thiết trong quá trình làm bài trắc nghiệm.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm khuyết. Rất
mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các
em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 0939 98 99 66 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp GV_ Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC
Bài 1. Khái niệm về mặt tròn xoay ................................................... 01 – 02
Bài 2. Mặt cầu ..................................................................................... 02 – 03
Các dạng toán ..................................................................................... 03 – 04
Bài tập tự luận .................................................................................... 05 – 23
Bài tập trắc nghiệm ........................................................................... 24 – 39
Ôn tập chương II ................................................................................ 40 – 49
Đáp án trắc nghiệm chương II ......................................................... 50 – 51

Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG II
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU ---0o0---
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
§1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY

Trong KG, cho mp (P) chứa đường thẳng ∆ và một đường
(C). Khi quay (P) quanh ∆ một góc 3600 thì mỗi điểm M
trên (C) vạch ra một đường tròn có tâm O thuộc ∆ và nằm
trên mp vuông góc với ∆. Khi đó (C) sẽ tạo nên một hình đgl mặt tròn xoay.
(C) đgl đường sinh của mặt tròn xoay đó. ∆ đgl trục của mặt tròn xoay. II. Mặt nón tròn xoay 1. Định nghĩa
Trong mp (P) có hai đường thẳng d và ∆ cắt nhau tại điểm
O và tạo thành góc nhọn β. Khi quay (P) xung quanh ∆ thì
d sinh ra một mặt tròn xoay đgl mặt nón tròn xoay đỉnh O.
∆ gọi là trục, d gọi là đường sinh, góc 2β gọi là góc ở đỉnh của mặt nón đó.
2. Mặt nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
a) Cho ∆OIM vuông tại I. Khi quay nó xung quanh cạnh
góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình
đgl hình nón tròn xoay.
– Hình tròn (I, IM): mặt đáy – O: đỉnh – OI: đường cao
b) Khối nón tròn xoay là: – OM: đường sinh
Phần không gian được giới hạn bởi một
– Phần mặt tròn xoay sinh ra bởi OM: mặt xung quanh.
hình nón tròn xoay kể cả hình nón đó
đgl khối nón tròn xoay.
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay và thể
Một hình chóp đgl nội tiếp hình nón
tích của khối nón tròn xoay
nếu đáy của hình chóp là đa giác nội
Cho hình nón N có chiều cao h, đường sinh l và bán kính
tiếp đường tròn đáy của hình nón và đáy bằng r.
đỉnh của hình chóp là đỉnh của hình nón.
Gọi S là diện tích xung quanh hình nón và V là thể tích
Diện tích xung quanh của hình nón xq N
tròn xoay bằng một nửa tích của độ dài 1
khối nón. Ta có: S = πrl , 2 V = πr h
đường tròn và độ dài đường sinh. xq N 3
Thể tích của khối nón tròn xoay là
Diện tích toàn phần của hình nón: S = S + S
giới hạn của thể tích khối chóp đều nội tp xq ñaùy
tiếp khối nón khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn
III. Mặt trụ tròn xoay 1. Định nghĩa
Trong mp (P) cho hai đường thẳng ∆ và l song song nhau,
cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay (P) xung quanh ∆
thì l sinh ra một mặt tròn xoay đgl mặt trụ tròn xoay. ∆
gọi là trục, l gọi là đường sinh, r là bán kính của mặt trụ đó.
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay 1
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình đó xung quanh
đường thẳng chứa 1 cạnh, chẳng hạn AB, thì đường gấp
khúc ADCB tạo thành 1 hình đgl hình trụ tròn xoay. – Hai đáy. – Đường sinh. – Mặt xung quanh. – Chiều cao.
b) Khối trụ tròn xoay là:
Phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ kể cả hình
trụ đó đgl khối trụ tròn xoay.
3. Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ

Một hình lăng trụ đgl nội tiếp một
Cho hình trụ có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy
hình trụ nếu hai đáy của hình lăng trụ
bằng r. Gọi S là diện tích xung quanh hình trụ và V
nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ. xq T
Diện tích xung quanh của hình trụ là thể tích khối trụ
giới hạn của diện tích xung quanh của
Ta có: S = 2πrl và 2 V = πr h
hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ khi số xq T
Diện tích toàn phần của hình trụ:
cạnh đáy tăng lên vô hạn.
S = S + 2S tp xq ñaùy
Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh.
Thể tích khối trụ là giới hạn của thể
tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ
đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn. §2. MẶT CẦU
I. Mặt cầu và các khái niệm liên quan đến mặt cầu 1. Mặt cầu
Tập hợp những điểm M trong không gian cách điểm O cố
định một khoảng không đổi bằng r (r > 0) đgl mặt cầu tâm
O bán kính r. Kí hiệu S(O; r). Như vậy: S O ( ;r) ={M OM = } r
Nếu điểm M nằm trên mặt cầu (S) thì đoạn thẳng OM
được gọi là bán kính của mặt cầu (S).
Một mặt cầu được xác định nếu biết tâm và bán kính của
nó hoặc biết một đường kính.
2. Điểm nằm trong và nằm ngoài mặt cầu. Khối cầu
Cho S(O; r) và điểm A bất kì.
OA = rA nằm trên (S)
OA < rA nằm trong (S)
OA > rA nằm ngoài (S)
Tập hợp các điểm thuộc S(O; r) cùng với các điểm nằm
trong mặt cầu đó đgl khối cầu hoặc hình cầu tâm O bán kính r. 3. Biểu diễn mặt cầu
Hình biểu diễn của mặt cầu qua phép chiếu vuông góc là một hình tròn.
Vẽ một đường tròn có tâm và bán kính là tâm và bán kính của mặt cầu. 2
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
II. GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG
Cho mặt cầu S(O; r) và mp (P).
Đặt h = d(O, (P)).
h > r ⇔ (P) và (S) không có điểm chung.
h < r ⇔ (P) cắt (S) theo đường tròn tâm H, bán kính r r2 h2 ′ = − .
Điểm H gọi là tiếp điểm của(S) & (P).
Mặt phẳng (P) gọi là tiếp diện của mặt cầu (S) Chú ý:
Điều kiện cần và đủ để (
P) tiếp xúc với S(O; r) tại H
(P) vuông góc với OH tại H.
Nếu h = 0 thì (P) cắt (S) theo đường tròn tâm O bán kính
r. Đường tròn này đgl đường tròn lớn và (P) đgl mặt
phẳng kính
của mặt cầu (S).
III. GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾP TUYẾN CỦA MẶT CẦU
Cho mặt cầu S(O; r) và đường thẳng ∆. Gọi d = d(O, ∆). △
d > r ⇔ ∆ và (S) không có điểm chung. O
d = r ⇔ ∆ tiếp xúc với (S). K
d < r ⇔ ∆ cắt (S) tại hai điểm M, N phân biệt. Chú ý
Điều kiện cần và đủ để đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu O
S(O; r) tại điểm H là ∆ vuông góc với bán kính OH tại H. ∆ đgl △
tiếp tuyến, H đgl tiếp điểm. K
Nếu d = 0 thì ∆ đi qua tâm O và cắt (S) tại hai điểm A, B. AB
là đường kính của (S). △ O K Nhận xét
a) Qua một điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến
của (S). Tất cả các tiếp tuyến này đều nằm trên mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại A.
b) Qua một điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp
tuyến với (S). Các tiếp tuyến này tạo thành một mặt nón đỉnh A.
Khi đó độ dài các đoạn thẳng kẻ từ A đến các tiếp điểm đều bằng nhau.
IV. Khái niệm mặt cầu nội tiếp, ngoại tiếp hình đa diện
Mặt cầu đgl nội tiếp hình đa diện nếu mặt cầu đó tiếp D
xúc với tất cả các mặt của hình đa diện.
Mặt cầu đgl ngoại tiếp hình đa diện nếu tất cả các đỉnh O
của hình đa diện đều nằm trên mặt cầu. F E A H B C 3
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và hình lăng trụ S
Mặt cầu gọi ngoại tiếp hình chóp (hình lăng trụ)
nếu nó đi qua tất cả các đỉnh của hình chóp (hình lăng trụ).
Điều kiện cần và đủ để một hình chóp có mặt cầu K
ngoại tiếp là hình chóp đó có đường tròn ngoại O I tiếp D
Điều kiện cần và đủ để một lăng trụ có mặt cầu C H A
ngoại tiếp là hình trụ đó phải là một hình lăng trụ B
đứng và có đáy là một đa giác có đường tròn ngoại tiếp. B. CÁC DẠNG TOÁN
1. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và hình lăng trụ Phương pháp:
a. Muốn chứng minh mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp hoặc một hình lăng trụ ta cần chứng minh mặt
cầu đó đi qua tất cả các đỉnh của hình chóp hoặc của hình lăng trụ. Sau đó ta cần xác định tâm và bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp. Chú ý:
- Điều kiện cần và đủ để một hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp là đáy của hình chóp đó có đường tròn ngoại tiếp.
- Điều kiện cần và đủ để một hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp là hình lăng trụ đó phải là một hình
lăng trụ đứng và có đáy là một đa giác có đường tròn ngoại tiếp.
b. Xác định tâm của mặt cầu:
- Dựng trục của mặt đáy
- Dựng đường trung trực cắt trục tại một điểm O.
- Suy ra O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp.
2. Diện tích – Thể tích
a). Diện tích hình nón - Thể tích hình nón

Phương pháp: Cho hình nón N có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r.
Gọi S là diện tích xung quanh hình nón và V là thể tích khối nón xq N 1 Ta có: S = πrl và 2 V = πr h xq N 3
Diện tích toàn phần của hình nón: S = S + S tp xq ñaùy
b). Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ
Cho hình trụ có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r.
Gọi S là diện tích xung quanh hình trụ và V là thể tích khối trụ xq T Ta có: S = 2πrl và 2 V = πr h xq T
Diện tích toàn phần của hình trụ: S = S + 2S tp xq ñaùy
c). Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Mặt cầu bán kính bằng r. 4
Gọi S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu Ta có: 2 S = 4πr và 3 V = π r C C C C 3 4
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp BÀI TẬP
Bài 1. Cắt một hình nón N bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một tam giác
đều cạnh 2a . Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nòn và thể tích của khối nón (N). HDGiải
Giả sử thiết diện là tam giác đều SAB cạnh 2a. S Ta có: 2 2 r = , a l = 2 ,
a h = l r = a 3 . Ta có: 2
S = πrl = 2π a xq l 3 1 πa 3 h 2 2 2 S = S + S
= 2π a a = 3π a . 2 V = πr h = tp xq ñaùy N 3 3 A B r O
Bài 2. Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a. Tính
diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón đó. HDGiải
Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân SAB tại S cạnh huyền AB = a . S AB a a
Hình nón có bán kính r =
= , chiều cao h = SO = , đường sinh 2 2 2 h a 2 2 πa 2 1 l 2 π 3 a l = SA =
. Vậy: S = πrl = , V = πr h = 2 xq 4 N 3 24 A B r O
Bài 3. Cho hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn (O) tâm O, bán kính r = 4a . Thiết diện qua trục của
hình nón là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 0
120 . Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón đó. HDGiải
Giả sử thiết diện là tam giác cân SAB và 0 ASB = 120 S
Hình nón có bán kính r = 4a , chiều cao 4a 3 8a 3 600 0 0
h = SO = OA cot 60 = r cot 60 =
, đường sinh l = SA = 2SO = . 1200 3 3 h l 2 32π a 3 3 1 64π a 3
Vậy: S = πrl = , 2 V = πr h = A B xq 3 N 3 9 r O
Bài 4. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính r. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S của
hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác SAB vuông cân tại S. Biết diện tích tam giác SAB 2 3r
. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón đã cho. 4 HDGiải 2 1 3r Tam giác 2 S
SAB vuông cân tại S, S = SA = ⇒ đường sinh SAB 2 4 r 6 r 2 l = SA = . Chiều cao 2 2
h = SO = SA OA = 2 2 h l 2 πr 6 3 1 πr 2
Vậy: S = πrl = , 2 V = πr h = r xq 2 N 3 6 A O B
Bài 5. Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Tính thể tích và diện tích xung quanh của khối nón đó. HDGiải 5
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Giả sử khối tứ diện đều SABC , tam giác ABC đều cạnh bằng a. Chiều S a 6 2 a 3 cao SH =
. Bán kính: r = HA = AM = 2 3 3 3 1 πa 6 l h Vậy: 2 C V = πr h = N 3 27 A r M 2 π H a 3 S = B xq 3
Bài 6. Cho hình lập phương / / / /
ABCD.A B C D có các cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh và thể
của khối nón có đỉnh tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông / / / / A B C D . HDGiải a D a Hình nón có chiều cao C
h = a , bán kính r = 2 O a A a 5 B Đường sinh 2 2
l = h + r = 2 a D' 2 π a 5 3 1 πa C'
Vậy: S = πrl = . 2 V = πr h = xq 4 N 3 12 A' B'
Bài 7. Cho tam giác vuông OIM vuông tại I, góc 0
IOM = 30 và cạnh IM = a. Khi quay tam giác IOM
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó
b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên HDGiải
Hình nón tròn xoay tạo thành có bán kính r = IM = a , đường sinh O
l = OM = 2a , chiều cao h = OI = a 3 a) 2
S = πrl = 2π a h 300 xq 3 1 π l a 3 I r b) 2 V = πr h = a M N 3 3
Bài 8. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 .
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích đáy và thể tích của khối nón tương ứng
b) Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 0
60 . Tính diện tích tam giác SBC. HD Giải
Giả sử cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua trục SO của S
hình nón đó là tam giác vuông cân SAB ,
(SASB,AB=a 2). Hình nón có bán kính l h AB a 2 a 2 r = =
, chiều cao h = SO = và đường I B 2 2 2 H A sinh l = a . C 2 2π a 2 πa
b) Kẻ OH BC thì SH BC , theo giả thiết
a) Ta có: S = πrl = , 2 S = πr = xq 2 ñaùy 2 0 SO a 6
SHO = 60 . Ta có: SH = = và 3 1 π 0 sin 60 3 a 2 2 V = πr h = N 3 12 a 3 2 2
BH = SB SH = . 3 6
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 2 a 2 Vậy S = SH.BH = SBC 3
Bài 9. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng r, góc ở đỉnh là 0 0
2α,45 <α < 90 . Tính diện tích
xung quanh và thể tích của hình nón HDGiải OM r O
Hình nón có bán kính r, đường sinh l = SM = = , chiều cao sinα sinα α
h = SO = r cotα h l 2 πr 3 πr cotα Vậy: S = , V = r xq sinα N 3 O M
Bài 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi IH lần lượt là trung điểm của các cạnh ABCD .Khi
quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay. Tính diện tích xung quanh và
thể tích của khối trụ tròn xoay nói trên. HDGiải a
Hình trụ có bán kính r = , đường sinh = , chiều cao = . 2 l a h a 1 Vậy: 2
S = 2πrl = π a , 2 3
V = πr h = π a xq T 4
Bài 12. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm .
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ được tạo nên
b) Cắt khối trụ bởi một mặt phăng song song với trục và cách trục 3cm . Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên. HDGiải
a) Hình trụ có bán kính r = 5cm , đường sinh l = 7cm và chiều cao
h = 7cm . Vậy: 2
S = 2πrl = 2π .5.7 ≈ 219,91(cm ) xq 2 2 3
V = πr h = π.5 .7 ≈ 549,77(cm ) T b) Mặt phẳng ( / /
AA B B) song song với trục /
OO và cách trục 3cm
cắt khối trụ theo thiết diện là hình chữ nhật / /
AA B B . Gọi I là trung
điểm của dây cung AB, ta có: 2 2 2
AI = OA OI = 16 ⇒ AI = 4cm AB = 2AI = 8cm . Vậy: / 2 S = A .
B AA = 8.7 = 56(cm ) / / AA B B
Bài 13. Một hình trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiếu cao bằng h nội tiếp một khối trụ. Tính
thể tích khối trụ đó. HDGiải
Xét khối trụ tam giác đều / / /
ABC.A B C có cạnh đáy bằng a
và chiều cao h. Đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đều 2 a 3
ABC. Hình trụ có bán kính r = OA = AM = . 3 3 3 πa h Vậy: 2 V = πr h = T 3
Bài 14. Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r 3
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho 7
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Cho hai điểm AB lần lượt nằm trên hai đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 0
30 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ. HDGiải
a) Hình trụ có bán kính r, đường sinh l bằng chiều cao và bằng r 3 Vậy: 2
S = 2πrl = 2 3πr , 2 3
V = π r h = 3π r xq T 2 2 S = S + S =
πr + πr = ( + ) 2 2 2 3 2 2 3 1 πr tp xq ñaùy b) Ta có: /
OA = O B = r . Gọi /
AA là đường sinh của hình trụ, ta có: /
AA = l = r 3 . Ta có: ( / AB OO ) = ( / AB AA ) 0 , , = 30 . Tính r 3 / / 0
BA = AA tan 30 = r d ( /
OO , AB) = d ( / / OO ,(ABA )) / = O H = . 2
Bài 15. Cho hình trụ có bán kính đáy r , trục /
OO = 2r và mặt cầu đường kính / OO .
a) Hãy so sánh diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ
b) Hãy so sánh diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của khối trụ
c) Hãy so sánh thể tích khối trụ và khối cầu. HDGiải a) Ta có: 2
S = 2πrl = 4π r , 2
S = 4πr S = S xq mc xq mc 2 Sr 2 2 O b) 2 2 2
S = S + 2S
= 4πr + 2πr = 6πr .Ta có: mc = = ⇒ S = S tp xq ñaùy 2 Sr 3 mc 3 tp tp 4 V 2 2 c) Ta có: 3 3
V = π r ,V = 2π r . C = ⇒ V = V C 3 T V 3 C 3 T O' T
Bài 16. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π .
a) Tính diện tích toàn phần của hình trụ
b) Thể tích của khối trụ
c) Tính thể tích khối trụ n_giác đều nội tiếp hình trụ
d) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ HDGiải
Hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao /
h = OO S = 4π xq a) Ta có: /
S = 2π r.OO S = π r ( / 2 r + OO tp ) xq S 3 tp r 1 3 Khi đó: =
+1 = +1 = , Vậy S = .4π = 6π / S OO 2 2 tp 2 xq
b) Ta có: S = 4π ⇔ 2π .r.2r = 4π ⇒ r = 1. Thể tích khối nón là: xq 2 / 3
V = πr OO = 2πr = 2π N
c) Gọi A C là một cạnh của 1 1
n_giác đều nội tiếp hình trụ, thì
d) Đường tròn lớn của hình cầu 2
ngoại tiếp hình trụ là đường tròn / π A O C =
và diện tích đáy hình lăng trụ: 1 1
ngoại tiếp thiết diện qua trục. n
Vậy bán kính mặt cầu là 1 2π n 2 2 π S = . n S = . n r sin = sin và thể tích của / n_giác
r = r 2 . Thể tích khối cầu là: n ∆ 1 A O 1 C 2 n 2 n C 2π 4 8π 2 đều là / 3
V = S .OO = nsin . V = πr = n n n C 3 C 3
Bài 17. Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông
a) Tính diện tích xung quanh của khối trụ đó
b) Tính thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho 8
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp V
c) Gọi V là thể tích hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ và /
V là thể tích khối trụ. Hãy tính / V HDGiải
a) Vì thiết diện qua trục là một hình vuông nên đường sinh l bằng chiều cao h và bằng 2r. Do đó diện
tích xung quanh của khối trụ là: 2
S = 2πrl = 4πr xq b) Gọi / / / /
ABCD.A B C D là hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho. Ta có hình vuông
ABCD nội tiếp trong đường tròn đáy.
Do đó: AB = r 2 và Thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều nội
tiếp trong hình trụ đã cho là: V = S AA = (r )2 / 3 . 2 2r = 4r ABCD
c) Thể tích khối trụ có bán kính bằng r và chiều cao bằng 2r là: V 2 / 2 3
V = Bh = π r .2r = 2π r . Vậy = / V π
Bài 18. Cho hình lăng trụ tam giác đều / / /
ABC.A B C có 9 cạnh đều bằng a . Xác định tâm và bán kính
r của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ và thể tích khối
cầu được tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ HD Giải Gọi /
I,I lần lượt là trọng tâm của hai tam giác đáy lăng trụ. Như vậy A C / I
I,I đồng thời là tâm của hai đường tròn ngoại tiếp các tam giác ấy và
nằm trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với đường thẳng / II . Suy ra B trung điểm O của /
II chính là tâm của mặt cầu ngoại tiếp đi qua 6 đỉnh của lăng trụ đã cho. O
Mặt cầu này có bán kính r = OA = OB = OC / / /
= OA = OB = OC . Ta 2 2 2 a a 7a có: 2 2 2
OA = AI + IO = + = A' C' 3 4 12 I' 2 a 21   2 a 21 7π a Vậy: r = . Diện tích: 2
S = 4π r = 4π   = 6  6  3 B'   3 4 7 21π a Thể tích: 3 V = πr = 3 54
Bài 19. Ba đoạn thẳng S ,
A SB,SC đôi một vuông góc với tạo thành một tứ diện SABC với SA = , a SB = ,
b SC = c . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. HD Giải
Gọi M là trung điểm AB. Ta có M là tâm của đường tròn ngoại C
tiếp tam giác SAB. Từ M kẻ Mx // SC. Mặt phẳng trung trực của
đoạn SC cắt Mx tại O. Như vậy O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp x tứ diện SABC 2 2 I AB SC Ta có: 2 2 2 2
r = OS = SM + MO = + 4 4 y O 1 = ( 2 2 2
SA + SB + SC ) B 4 S 1 M Vậy: 2 2 2 r =
a + b + c 2 A
Bài 20. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng b . Hãy xác
định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 9
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
S.ABC là hình chóp đều nên tâm O của mặt cầu ngoại tiếp S
hình chóp đó nằm trên đường cao SH trong đó H là trọng tâm của tam giác đều ABC
Gọi I là trung điểm của SA. Trong (SAH), kẻ OI SA . Khi đó :
O là tâm của mặt cầu và bán kính r = SO . Xét hai tam giác b I
vuông SIOSHA đồng dạng. b SO SI SA O Từ đó suy ra: = = SA SH 2SH b a 2 C SA A
Do đó: r = SO = . Mà 2 2 2
SH = SA AH a 2SH H a 1 2 3 2 2 b BSH =
3b a . Vậy: r = 3 2 2 2 3b a
Bài 21. Cho hình lập phương / / / /
ABCD.A B C D có cạnh a .
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn hai đáy ngoại tiếp các hình vuông ABCD và / / / / A B C D .
b) Tính diện tích mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lập phương
c) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nhận đường thẳng /
AC làm trục và sinh ra bởi cạnh AB. HD Giải a 2
a) Hình trụ có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2 Vậy: 2
S = 2π rh = π a 2 xq
b) Gọi I là tâm của hình lập phương. Tất cả các đỉnh của hình lập phương a 3
đều có khoảng cách đến I bằng
nên chúng nằm trên mặt cầu tâm 2 I a 3 bán kính r = . Vậy: 2 2
S = 4πr = 3π a 2 mc
c) Đường tròn đáy của hình nón xoay đỉnh A tạo nên bởi cạnh AB là đường
tròn nội tiếp tam giác đều /
A DB , tam giác này có cạnh bằng a 2 và có a 6 đường cao bằng
. Do đó đường tròn đáy hình nón có bán kính 2 a 6 / r =
.Vậy hình nón tròn xoay này có đường sinh 3
l = a và có diện tích 2 πa 6 xung quanh là / S = πr l = xq 3
Bài 22. Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a . Trên đường thẳng d qua A và vuông
góc với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S khác A ta được tứ diện SABC.
a) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC
b) Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC trong trường hợp mặt phẳng (SBC) tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc bằng 0 30 HD Giải
a) Gọi I là trung điểm của AB. Vì tam giác ABC vuông cân tại C nên IA = IB = IC . Vậy I là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 10
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Do đó tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC phải nằm trên đường thẳng /
d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại I. Từ đó suy ra / d / / d và / d SB = ,
O O SB . Ta có: OA = OB = OC = OC . Vậy O là tâm của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC và bán kính r = SO b) Ta có: ( ABC SBC ) 0 ( ),(
) = SCA = 30 . AB = 2a AC = a 2 và a 6 2 2 0 SB SA + AB a 42 SA = AC.tan 30 = . Bán kính r = = = 3 2 2 6
Bài 23. Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh a . Tính thể tích và diện tích toán phần của
khối tròn xoay có được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó. HD Giải
Khối tròn xoay có được do quay lục giác đều ABCDEF cạnh a quanh
đường thẳng AD có thể phân thành ba khối: Khối trụ có được do quay
hình chữ nhật BCEF quanh AD, khối nón đỉnh A, đáy là hình tròn
đường kính BF và khối nón đỉnh D, đáy là hình tròn đường kính CE. Ta có: 0 AB = ,
a BAF = 60 nên BF = CE = a 3 . Thể tích khối trụ 2  a 3  3 2 3
V = πr h = π 
a = π a và thể tích khối nón T  2  4   2 1
1  a 3  a 1 2 3
V = π r h = π   . = π a . N 3 3  2  2 8  
Vậy thể tích khối tròn xoay 3 V
= V + 2V = πa KTX T N
Bài 24. Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh
a . Tính bán kính, diện tích và thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. HD Giải
Tâm O là giao điểm của trục tam giác ABC và trung trực của SA trong mặt S
phẳng (SAH). Do SA ⊥ (ABC),OH ⊥ (ABC) nên AHIO là hình chữ nhật. 2 2  a   a a 21 Từ đó 2 2
r = OA = AI + AH =   +   = I  2   3  6 O 2 3   2 a 21 7   3 4 4 a 21 π a 21 2 = 4π = 4 π a S r π   = , 3
V = π r = π   = C mc  6  3 C   A   3 3 6 54  
Bài 25. Cho hình chóp tahm giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 0 60 .
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính diện tích và thể tích khối cầu tương ứng. HD Giải
S.ABC là hình chóp đều nên tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó nằm trên đường cao SO
trong đó O là trọng tâm của tam giác đều ABC. Gọi J là trung điểm của SA, trong mặt phẳng (SAO), ta
IJ SO = I . Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính r = SI = IA = IC = IB .
Theo giả thiết: ( SBC ABC ) 0 ( ),( ) = SMA = 60 . 1 a 3 2 a 3
Trong tam giác đều ABC, ta có: OM = AM = và OA = AM = 3 6 3 3 11
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 2 2 2 a a 7 0 = tan 60 a a SO OM = , 2 2 2
SA = SO + OA = + = 2 4 3 12 S
Mặt khác: ∆SIJ ∼ ∆SOA , ta có: 2 7a J 2 SI SJ S . A SJ SA 7 12 a = ⇒ I SI = = = = SA SO SO 2SO a 12 2. 2 A C 600 7a O M Vậy bán kính r = , 12 B 2 2 3  7a  49 3 4 4  7a  343 2 = 4π = 4 π a π a S r π 3   =
V = πr = π   = mc  12  36 C 3 3  12  1296
Bài 26. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi mặt bên và đáy bằng 0
60 . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính diện tích và thể tích khối cầu tương ứng. HD Giải
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O = AC BD . S
SO ⊥ (ABCD) . SO là truc của tứ giác ABCD, do đó tâm của mặt
cầu nằm trên SO. Gọi M là trung điểm của SA, ta có:
MK SO, K SO . Từ đó suy ra K là tâm của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp và bán kính r = SK . ( SBC ABCD ) 0 ( ),( ) = SHO = 60 M K D SO SA Ta có: ∆ C
SOA ∼ ∆SMK , ta có: = 600 SM SK H O 2 2
a 3   a 2  A B   +   2 2 2  2   2  SM.SA SA SO + OA     5a 3 ⇒ SK = = = = = SO 2SO 2SO a 3 12 2. 2 2 3 5a 3   2 5a 3 25π a   3 4 4 5a 3 125π a 3 Vậy: r = , 2
S = 4π r = 4π   = và 3 V = πr = π   = 12 C  12  12 C     3 3 12 48  
Bài 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính diện tích và thể tích khối cầu tương ứng. HD Giải
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O = AC BD . S
SO ⊥ (ABCD) . SO là truc của hình chóp, do đó tâm của
mặt cầu nằm trên SO. Gọi M là trung điểm của SA, ta có:
MK SO, K SO . Từ đó suy ra K là tâm của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp và bán kính r = SK . Theo giả thiết M ( 1 a 2 K SA ABCD ) 0 ( ),(
) = SAO = 60 , AO = AC = , D 2 2 C a a 6 600 O 0 SO = OA tan 60 = . Ta có: ∆ ∼ ∆ , ta có: 2 SOA SMK A a B SO SA 2 SM.SA SA a 6 = ⇒ SK = = = SM SK SO 2SO 3 12
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 2 3 a 6   2 a 6 8πa   3 4 4 a 6 8π a 6 Vậy: r = , 2
S = 4π r = 4π   = và 3
V = π r = π   = 3 C  3  3 C     3 3 3 27  
Bài 28. Trong không gian cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện. Tính diện tích và thể tích khối cầu tương ứng. HD Giải
S.ABC là hình chóp đều nên tâm O của mặt cầu ngoại tiếp A
hình chóp đó nằm trên đường cao SH trong đó H là trọng tâm
của tam giác đều ABC
Gọi I là trung điểm của SA. Trong (SAH), kẻ OI SA . Khi đó : I
O là tâm của mặt cầu và bán kính r = SO . Tam giác BDC đều, ta có: O 2 a 3 a a 6 2 2 BH = BK =
, AI = , AH = AB BH = B D 3 3 2 3 H K AO AI A . B AI a 6 Xét ABH AOI ⇒ = ⇒ r = OA = = AB AH AH 4 C 2 3 a 6   2 a 6 3πa   3 4 4 a 6 π a 6 Vậy: r = , 2
S = 4π r = 4π   = và 3
V = π r = π   = 4 C  4  2 C     3 3 4 8  
Bài 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng ∆ vuông góc a
với mặt phẳng ( ABCD) . Trên ∆ lấy điểm S sao cho SO = . Xác định tâm và bán kính mặt cầu 2
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu đó. HD Giải
Gọi M là trung điểm của SA. Trong mặt phẳng (SAO) đường S
trung trực của đoạn SA cắt đường thẳng SO tại I. Như vậy: I
tâm mặt cầu và bán kính r = SI SA SI
Hai tam giác vuông SAOSIM đồng dạng nên ta có: = SO SM M a 3 a 3 . S . A SM 3 2 4 a DC SI = = = SO a 4 O 2 I A B 3 a 2 9πa 3 4 9π a Vậy: r = , 2 S = 4πr = , 3 V = πr = 4 mc 4 C 3 16
Bài 30. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh A xuống mặt phẳng (BCD)
a) Chứng minh H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính độ dài đoạn AH
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao AH. HD Giải
a) Vì AH ⊥ (BCD)và AB = AC = AD nên HB = HC = HD . Vậy H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam 2 a 3 a 3
giác BCD. Trong tam giác đều BCD cạnh a, ta có: BH = . = . 3 2 3 13
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 2 3a a 6 A Vậy: 2 2
AH = AB BH 2 = a − = 9 3 a 3 a M
b) Diện tích xung quanh của hình trụ S = 2πrl với r = , xq 3 O a 6 2 2π a 2 3 π a 6 B D l = AH = . Vậy S = , 2 V = πr h = 3 xq 3 T 9 H N C
Bài 31. Trong không gian, cho tam giác vuông cân tại A, có cạnh BC = 60cm
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay khi quay đường gấp khúc CAB xung quanh trục
là đường thẳng chứa cạnh AB. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó.
b) Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích mặt cầu được tạo nên khi cho đường
tròn (C) quay xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh BC và thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó. HD Giải
a) Khi quay đường gấp khúc CBA xung quanh trục là đường thẳng chứa
cạnh AB ta được hình nón tròn xoay có bán kính r = AC = 30 2cm
có độ dài đường sinh l = BC = 60cm . Vậy: 2
S = 2πrl = π .30 2.60 = 1800π 2cm xq
Hình nón có góc ở đỉnh bằng: 0 0 2.ABC = 2.45 = 90 BC
b) Mặt cầu được tạo nên có bán kính r = = 30cm . 2 4 Vậy: 2 2 2
S = 4πr = 4π.30 = 3600πcm và 3 3
V = πr = 36000π cm C C 3
Bài 32. Trong không gian cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a .
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục
là đường thẳng chứa cạnh AB
b) Tính diện tích của mặt cầu chứa hai đường tròn đáy của hình trụ nói trên và thể tích của khối cầu tương ứng HD Giải
a) Hình trụ tròn xoay có bán kính r = a và đường sinh l = a Vậy: 2
S = 2π rl = 2π a xq
b) Hình cầu chứa hai đường tròn đáy của hình trụ nói trên có
tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và có bán kính a 5 3 4 5 5π a
r = IC = ID = . Vậy: 2 2
S = 4πr = 5π a và 3 V = πr = 2 mc C 3 6
Bài 33. Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông CB = a,CA = b .
a) Quay tam giác ABC quanh đường thẳng CA. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành
b) Quay tam giác ABC quanh đường thẳng CB. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành
c) Quay tam giác ABC quanh đường thẳng AB. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành
d) Tìm sự liên hệ giữa các thể tích của ba khối đó. HD Giải
a) Khối tròn xoay tạo thành là khối nón có bán kính đáy là r = CB = a và đường cao h = AC = b . 14
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp π Vậy thể tích 2 V = a b 1 3
b) Khối tròn xoay tạo thành là khối nón có bán kính đáy là r = CA = b
đường cao h = BC = a . π Vậy thể tích 2 V = b a 2 3
c) Gọi CH là đường cao của tam giác ABC. Khối tròn xoay tạo thành khi
quay tam giác ABC quanh AB có thể phân chia thành hai khối nón cùng
chung đáy là đường tròn có bán kính r = CH và có đường cao lần lượt là
BHAH. Vậy nó có thể tích là: 2 2 2 1 π  C .  2 = π . A CB =   . π a b V CH AB AB = 3 2 2 3 3  AB  3 a + b 2 2 1 1 9  1 1  9 + 1 d) Ta có: + =  +  = . a b = 2 2 2 4 2 2 4 2 4 4 2 V V π  a b a b  π a b V 1 2 3
Bài 34. Cho một hình lăng trụ / / /
ABC.A B C , có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết AB = , a BC = 2a và / AA = 3a .
a) Tính theo a thể tích khối lăng trụ / / / ABC.A B C
b) Chứng minh rằng có một mặt cầu (S) đi qua các đỉnh của hình lăng trụ đã cho. Hãy tính theo a diện
tích của mặt cầu (S). HD Giải 1
a) Thể tích của khối trụ / / / ABC.A B C là / 3 V = A .
B BC.AA = 3a A' C' 2 b) Ta có: / /
ACC A là hình chữ nhật. Hơn nữa, theo giả thiết dựa vào
định lí ba đường vuông góc ta chứng minh tam giác / C BA và tam B' 3a O giác / /
AB C là các tam giác vuông. Gọi / /
O = AC A C thì ta có: / / /
OA = OC = OC = OA = OB = OB . Suy ra O là tâm của mặt cầu (S) / AC và bán kính r = . Trong tam giác / ACC ta có: 2 A C a 14 a 2a / 2 2 2
AC = a + (2a) + (3a) = a 14 nên r = 2 B 2  a 14  Vậy 2 2 S = 4πr = 4π   = 14π a mc  2   
Bài 35. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là một hình chữ nhật và cả hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = ,
a AD = b SA = c
a) Chứng minh rằng có một mặt cầu (S) đi qua các đỉnh của hình chóp đã cho
b) Tính theo a, b, c tỉ số giữa thể tích của khối chóp S.ABCD và thể tích của khối cầu (S). HD Giải
a) Theo giả thiết, ta có: SA ⊥ (ABCD) . Ta chứng minh SAC,SBA SDC là các tam giác vuông có
chung cạnh huyền SC. Gọi O là trung điểm SC thì OS = OA = OC = OB = OD . Suy ra O là tâm của SC
mặt cầu (S). Bán kính r = 2
Trong tam giác vuông SAC , ta có: 2 2 2
SC = a + b + c 15
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Tỉ số giữa thể tích của khối chóp S.ABCD và thể tích của S 1 a .bc V abc kch 3 2 khối cầu (S): = = 3 Vc 2 2 2  S 4 a + b + c π π O  
( a +b +c )3 2 2 2 3  2  b   A D a C B
Bài 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc 0 60 .
a) Tính theo a thể tích của khối chóp đã cho
b) Một hình nón (N) có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Tính theo a thể tích của
phần không gian nằm trong khối nón (N) và nằm ngoài khối chóp S.ABCD. HD Giải
a) Ta có: (SA ABCD) = (SA AO) 0 , , = SAO = 60 . Tính a 6 3 1 a 6 0 SO = OA tan 60 = . Vậy: 2 V = AB SO = 2 ch 3 6
b) Hình nón có chiều cao là SO, còn đáy của hình nón đó là
hình tròn có đường kính bằng AC. Ta có: 2   3 1 a 2 a 6 πa 6 V = π   . =
. Suy ra thể tích của phần N 3  2  2 12  
không gian nằm trong khối nón (N) và nằm ngoài khối chóp 3 3 3
πa 6 a 6 (π − 2)a 6
S.ABCDV V = − = N ch 12 6 12
Bài 37. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a.Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 3 .
a Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P). HD Giải
Bài 38. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có các cạnh đều bằng a 2.
a) Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABC . D 16
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABC . D HD Giải
a) Gọi O = AC BD SO ⊥ (ABCD) . Gọi r, h lần lượt là bán kính
đường tròn đáy và chiều cao của hình nón. Ta có: a 2 2 2 r =
; h = SO = SA OA = a 2 3 1 π Vậy: 2 a V = π r h = . 3 6
b) Gọi r, h lần lượt là bán kính đường tròn đáy và chiều cao của hình nón. Ta có: 3 1 π a
r = a; h = SO = a Vậy: 2 V = π r h = . 3 3
Bài 39. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. HD Giải
Hình lập phương ABC . D A BCD ′ ′ có cạnh bằng 2 .
a Gọi O = BD′ ∩ B D
′ suy ra O chính là tâm của
mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D A BCD ′ ′ . 2 2 ′ + ′ Bán kính BD BD DD R = = = a 3. 2 2
Bài 40. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. HD Giải 1 1 Ta có: 2
V = π r h = π .3.4 = 4π . 3 3
Bài 41. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh .
a Tìm a theo bán kính R. HD Giải
Hình lập phương ABC . D A BCD ′ ′ có cạnh bằng 2 .
a Gọi O = BD′ ∩ B D
′ suy ra O chính là tâm của
mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D A BCD ′ ′ . 2 2 BDBD + DDa 3 2R 3 Bán kính R = = = ⇒ a = . 2 2 2 3
Bài 42. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh đáy bằng 3a. Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáylà
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S của (N). xq HD Giải
Gọi I, O lần lượt là trung điểm của CD và trọng tâm của tam giác BCD.
Do ABCD là tứ diện đều nên O là tâm của đường tròn đáy và 2
AO ⊥ (BCD) . Hình nón (N) có bán kính r = OB = BI = a 3 và 3
đường sinh l = AB = 3 .
a Vậy diện tích xung của hình nón (N): 2 S
= πrl = 3 3π a . xq 17
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 43.
Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy V
nằm trên (S). Gọi V là thể tích của khối trụ (
V là thể tích của khối cầu ( . 1 H) và 2 S). Tính tỉ số 1 V2 HD Giải
Gọi r, R lần lượt là bán kính đáy của hình trụ (H) và bán kính của mặt 2 cầu ( h
S) và h là chiều cao của hình trụ (H). Ta có: 2 r = R − = 2 3 , 4 4 256π V 9 2 3
V = π r h = 48π ; = π = . Vậy: 1 = . 1 2 V R 3 3 V 16 2
Bài 44. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5 ,
a BC = 3a CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC . D HD Giải
Gọi I là trung điểm của AD. Ta có: Tam giác ACD vuông tại C.
Suy ra mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm I và bán kính AD R = . Ta có: 2 2
BD = BC + CD = 5a 2 AD AB 2 5a 2 ⇒ R = = = 2 2 2
Bài 45. Cho một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. HD Giải 25 5 2 Ta có: 2 2 S
= 2π rl = 2π r(2r) = 4π r = 50 ⇒ r = ⇒ r = . xq 2 2
Bài 46. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và 0
ACB = 30 . Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. HD Giải
Tam giác ABC là nửa tam giác đều có cạnh bằng 2a nên AB 3 3 1 1 π a 3 AC = = a 3. Vậy 2 2
V = π r h = C . A π .AB = . 2 3 3 3
Bài 47. Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc 0
60 . Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N)
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón
giới hạn bởi (N). HD Giải
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón (N) là tam giác SAB . Ta có: 0
SA = SB, SBA = 60 ⇒ SAB đều.
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB và tâm đường tròn nội tiếp S
AB suy ra I là trọng tâm của SAB AB 3 2 Ta có: = 3 = 3, SH SH IH SH = ⇒ AB = = 2 3 2 3 18
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 2 1 1   Vậy: 2 AB
V = π r h = π   .SH = 3π . 3 3  2 
Bài 48. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A BCD
′ ′ có AD = 8,CD = 6, AC′ = 12. Tính diện tích toàn
phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD tp A BCD ′ .′ HD Giải
Gọi r, l lần lượt là bán kính đường tròn đáy và độ dài đường 2 2 +
sinh của hình trụ. Ta có: AC AD CD r = = = 5, 2 2 2 2
l = CC′ = AC′ − AC = 2 11. Vậy: 2
S = 2π r + 2π rl = 10π (5 + 2 11 tp )
Bài 49. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3 . Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H. Gọi T là giao điểm của tia OH với (S). Tính thể tích V của
khối nón có đỉnh T và đáy là đường tròn (C). HD Giải
Gọi r, h lần lượt là bán kính đường tròn đáy và
chiều cao của hình nón. Ta có: 2
r = R −1 = 9 −1 = 2 2 , h = 1+ R = 4 1 1 32π Vậy: 2 2
V = π r h = π (2 2) .4 = . 3 3 3
Bài 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 , a BC = 4 ,
a SA = 12a SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC . D HD Giải
Gọi O, I lần lượt là tâm của hình chữ nhật ABCD
trung điểm của cạnh SC. Ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SC
S.ABCD và bán kính R = . Ta có: 2 2 2 SA + AC 13 2 2 a
AC = AB + BC = 5a . Vậy: R = = . 2 2
Bài 51. Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm . Thân
bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có ciều cao bằng
chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm . Giả định 3
1 m gỗ có giá trị a (triệu đồng) , 3 1 m
than chì có giá trị 8a (triệu đồng) . khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất
với kết quả nào sau đây? HD Giải
Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì: 2 −6 6 V
π R h π.10 .0,2 0,2.10− = = = π ( 3 m ). lõi 19
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 3 3 − 27 3
Thể tích chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều:V . B h .(3.10 )2 3 6 .0, 2 .10− = = = ( 3 m ) . 2 10 27 3
Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ: −6 −6
V = V V = .10 − 0, 2.10 π ( 3 m ) . t lõi 10   − 27 3
Giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì: 6 −6 −6 −6 0, 2.10 π.8a + 
.10 − 0, 2.10 π  a ≈ 9,07.10 .a  10    (triệu đồng) .
Bài 52. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có các cạnh đều bằng a . Tính diện tích S của
mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó. HD Giải
Gọi mặt cầu đi qua 6 đỉnh của lăng trụ là (S ) tâm I , bán kính R .
Do IA = IB = IC = IA′ = IB′ = IC′ = R ⇒ hình chiếu của I trên AO′ các mặt ( B
ABC ) , ( AB C
′ ′) lần lượt là tâm O của ABC và tâm C O′ của ABC ′ ′. I
ABC.AB C
′ ′ là lăng trụ đều ⇒ I là trung điểm của OOA OOAAa BO OI = = = . H 2 2 2 C
Do O là tâm tam giác đều ABC cạnh a 2 2 a 3 a 3 ⇒ AO = AH = = . 3 3 2 3
Trong tam giác vuông OAI có: 2 2 aa 3    a 21 2 2
R = IA = IO + OA =   +   = . 2  3      6 2 2 21a
Diện tích của mặt cầu là: 2 = 4π = 4π. a S R = . 36 3
Bài 53. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ,
° diện tích xung quanh bằng 2
a . Tính thể tích V của khối nón đã cho. HD Giải 1 1 Thể tích 2 2 S
V = π R h = π .OA .S . O 3 3
Ta có ASB = 60° ⇒ ASO = 30° OA 1 ⇒ tan 30° = = ⇒ SO = OA 3. SO 3 Lại có 2 2 2 S = π Rl = π.O .
A SA = π .OA OA + SO = 6π a xq 2 2 2 2 2
OA OA + 3OA = 6a ⇒ 2OA = 6a 1 2 3 ⇒ A O B
OA = a 3 ⇒ SO = 3a V = π .3a .3a = 3π a . 3
Bài 54.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a , tam giác SBC vuông tại S
mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . HD Giải 20
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Ta có: A
BC đều nên AH BC .
Vì (SBC) ⊥ ( ABC) và (SBC) ∩( ABC) = BC nên AH ⊥ (SBC) .
Do H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC nên AH
trục đường tròn ngoại tiếp SBC A
BC đều nên trọng tâm G chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Vậy ta có GA = GB = GC . Mà G AH nên GS = GB = GC .
Suy ra GS = GA = GB = GC . Vậy G là tâm mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp S.ABC . 2 3
Bán kính: R = GA = .6 . a = 2 3a . 3 2
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là: 4 V = .π (2 3a)3 3 = 32 3π a . 3
Bài 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD =120° . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy ( ABCD) và SA = 3a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD . HD Giải
Xét hình thoi ABCD BAD = 120° nên AD = AC = AB , suy S
ra A là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy BCD .
Theo giả thiết SA vuông góc với đáy ( ABCD) nên đường thẳng
SA là trục của đáy BCD . d M
Gọi M là trung điểm SC , trong mặt phẳng (SAC) kẻ đường thẳng I
d vuông góc với SC tại M , d cắt SA tại I . Ta có I
tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD . B
Lúc đó R = IS . Ta có A C a 10 .a 10 D IS SM SM .DS 5 2 aISM DSA ⇒ = ⇒ IS = = = DS SA SA 3a 3
Bài 56. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một xq
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . HD Giải 2 4 3 A
Tam giác BCD đều cạnh 4 có diện tích: S = = 4 3 . BCD 4
Áp dụng công thức tính nhanh thể tích khối tứ diện đều cạnh a là 3 a 2 16 V = ⇒ V = 2 . 12 ABCD 3 3V 4 2
⇒ Độ dài đường cao khối tứ diện: ABCD h = = . D SBCD 3 B
Bán kính đáy đường tròn nội tiếp tam giác BCD : H I S 4 3 2 3 r = = = . p 6 3 C
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là 2 3 4 2 16 2π S = 2π rh = 2π. . = . xq 3 3 3 21
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 57. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′, biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 45°
, diện tích tam giác ABC bằng 2 a
6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ
ABC.AB C ′ ′. HD Giải
Gọi M là trung điểm BC . Khi đó ta có BC AM , BC A M
Suy ra: (( ABC),( ABC)) = AMA = 45° ⇒ AA = AM . Gọi O là trọng A' C' tâm tam giác ABC . x 3 Đặt x
BC = x , x > 0 . Ta có AM = A A ′ = 6 ⇒ AM = . 2 2 B' 2 1 x 6 Nên 2 S
= .AM .BC =
= a 6 ⇒ x = 2 . ∆ a ABC 2 4 2 2 2a 3 2a 3
Khi đó: AO = AM = . = và A A ′ = a 3 . 3 3 2 3 A
Suy ra diện tích xung quang khối trụ là: O C 45° M 2a 3 2 S = 2π.O . A AA = 2π . .a 3 = 4π a . B xq 3
Bài 58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2 . Mặt bên (SAB) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. HD Giải
Gọi E là trung điểm AB . Ta có: SE ⊥ ( ABCD) . S
Dựng trục d qua O và song song với SE . d
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Đường thẳng đi qua G vuông
góc với mặt phẳng ( ABC) cắt d tại I. I là tâm khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD . F 3 3 2 1 G I Ta có SE =
SG = SE = 3 . GI = EO = AD = 1. A D 2 3 2 2 2 E
R = SI = SG + GI = 4 = 2 . O 4 4 32π
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp là: 3
V = π R = π .8 = . B C 3 3 3
Bài 59. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính thể tích V của khối nón ( N ) . HD Giải
Gọi là O tâm của tam giác đều BCD . Ta có AO = h , OC = r A 2 2 a 3 a 3 2  a 3  2a r = = . Suy ra 2 2 2 2
h = a r = a −   = 3 2 3  3  3   h a 2 2 3 1 1 a a 2 π 6 ⇒ a a h = . Vậy: 2 V = π r h = π = . 3 3 3 3 3 27 B O D r C
Bài 60. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi 1 V , 2
V lần lượt là thể tích của khối
cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính 1 V . 2 V HD Giải 22
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679 Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Gọi thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều SAB có cạnh bằng 1. S
Gọi I là trọng tâm tam giác đều SAB , khi đó I là tâm mặt cầu nội tiếp
hình nón cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón. 2 2 3 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là R = SI = SO = . = . 3 3 2 3 M 1 1 3 3
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình nón là I r = IO = SO = . = . 3 3 2 6 4 4 3
Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình nón là 3 = π = π . 1 V R 3 27 B A O 4 3
Thể tích mặt cầu nội tiếp hình nón là 3 = π = π 2 V r 3 54 . V Vậy 1 = 8. 2 V
Bài 61. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = 3, BC = 4 . Hai mặt
phẳng (SAB) , (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy
một góc 45°. Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . HD Giải
Hai mặt phẳng (SAB) , (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy nên SA ⊥ ( ABC) . BC AB Ta cũng có 
BC SB . Suy ra SAC SBC là hai tam BC SA
giác vuông tại A B .
IA = IC = IS
Gọi I là trung điểm của SC thì 
IA = IB = IC = IS
IB = IC = IS
I là tâm mặt cầu (S ) ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
SA ⊥ ( ABC) nên (SC , ( ABC)) = SCA = 45°.
Ta lần lượt tính được: 2 2
AC = AB + BC = 5 ; SA = AC = 5 ;
SC = AC 2 = 5 2 . SC 5 2
Suy ra bán kính mặt cầu (S ) là R = = . 2 2 3 4  5 2  125π 2
Vậy thể tích khối cầu (S ) là V = .π.  = . 3  2  3   23
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
CHƯƠNG II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi (P) là mặt phẳng qua BC và vuông góc với mp(ABC). Trong
(P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Tìm bán kính r mặt cầu (S) đi qua (C) và điểm . A a 3 a 3 a 3
A. r = a 3. B. r = . r . r . 4 C. = 3 D. = 2
Câu 2: Cho mặt cầu (S ) r (S ) r r = 2r
1 có bán kính 1 , mặt cấu 2 có bán kính 2 mà 2
1 . Tỉ số diện tích của mặt cầu (S ) (S ) 2 và mặt cầu 1 bằng. 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. . 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên
mặt đáy là trung điểm của cạnh BC. Biết rằng AB = a, AC = a 3 , đường thẳng SA hợp với đáy một góc 0
60 . Một hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tan giác ABC. Tính thể tích V của khối nón. 3π 3π 3π 3π A. a 2 a 3 a 3 a 5 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 9 2
Câu 4: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 2 . Thể tích V của khối nón tạo thành bởi hình nó đó là. π 3 π 3 2 π 3 2 π 3 2 A. = a a a a V . V = . V = . V = . 12 B. 24 C. 6 D. 12
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng tạo với đáy một 0
góc 60 . Tính theo a thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy của hình nón đó là hình tròn có đường kính bằng AC. π 3 a 6 π 3 a 3 π 3 a 6 π 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . N 6 N 3 N 12 N 12
Câu 6: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh .
a Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3 2 3 A. R R a = 2 . R B. a = . a = . a = R 3 C. 3 D. 2 3 .
Câu 7: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N). A. V = 12π. B. V = 20π. C. V = 36π. D. V = 60π.
Câu 8: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích S
của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng. S2 S S S 3 S 1 A. 1 = 1. B. 1 = 2. C. 1 = . D. 1 = . S S S 2 S 2 2 2 2 2
Câu 9: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính r. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S của
hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác SAB vuông cân tại S. Biết diện tích tam giác SAB là 2 3r
4 . Thể tích V của khối nón đã cho là. N π 3 r 6 π 3 r 6 π 3 r 2 π 3 r 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . N 6 N 2 N 6 N 3
Câu 10: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối lăng 24
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ là. A. V = 3 5r . B. V = 3 2r . C. V = 3 3r . D. V = 3 4r . T T T T Câu 11: 0 0
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng r, góc ở đỉnh là 2α , 45 < α < 90 . Thể tích của khối nón là. π 3 r cotα π 3 r tanα π 3 4 r cotα A. V = . 3 B. V = . C. V = .
D. V = πr cot α 2 . N 3 N 3 N 3 N
Câu 12: Trong không gian cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp C hình tứ diện. π 2 π 2 3 π 2 3 A. a a a S = π 2 3 a . B. S = . C. S = . D. S = . C C 2 C 4 C 2
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD′ có các cạnh bằng .
a Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và ′ A
B CD′. Tìm S. 2 π a 2 A. 2 S = π a 2 B. 2 S = π a C. 2 S = π a 3 D. S = 2
Câu 14: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là. π 2 a 3 π 2 a 3 π 2 a 2 π 2 a 3 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . xq 2 xq 3 xq 2 xq 4
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Tính diện tích S của mặt cầu mc ngoại tiếp hình chóp. A. S = π 2 4 a . 2 2 2 B. S = π 2 a .
C. S = π a . D. S = π 3 a . mc mc mc mc
Câu 16: Tìm thể tích V của khối nón tròn xoay có chiều cao h và có bán kính đáy bằng r . 1 1 1 2 1
A. V = π 2r . h V = r . h V = πr . h V = 2 r . h 3 B. π 3 C. ( ) 3 D. π 3
Câu 17: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện tích bằng
diện tích toàn phần của hình nón sẽ có bán kính là. 3 A. r = 4. B. r = 3. C. r = 2 3. D. r = . 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. π π π π A. 5 15 V = . B. 5 15 V = . C. 4 3 V = . D. 15 V = . 18 54 7 4
Câu 19: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với cạnh
BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD. ′
A BCD′ có các cạnh bằng a . Gọi V là thể tích của khối nón có
đỉnh tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ′ A
B CD′. Tìm V. 1 1 1 1 A. V = π 3 a . V = 3 a . V = 3 a . V = 3 a . 24 B. π 6 C. π 3 D. π 12
Câu 21: Cho hình lập phương có cạnh bằng .
a Một hình nón có đỉnh là tâm của đáy trên và có đường
tròn đáy là đường tròn nội tiếp đáy dưới của hình lập phương. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. 2π 2π 2π 2π A. a 3 a 5 a 3 a 5 S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 4 4 2
Câu 22: Một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm , người ta làm các thùng đựng nước hình 25
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau(xem hình)
Cách 1. Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng
Cách 2. Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng. Kí hiệu V V
1 là thể tích của thùng gò theo cách 1 và 2 là tồng thể tích của hai thùng gò theo cách 2. Tỉ số V1 là. V2 V 1 V V V A. 1 = . B. 1 = 2. C. 1 = 1. D. 1 = 4. V 2 V V V 2 2 2 2
Câu 23: Tìm diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy bằng r. A. S = π 2 2 r . 2 2 B. S = π 4 r .
C. S = πr . D. S = π 4 r.
Câu 24: Trong không gian cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a .Tính diện tích S của mặt cầu hình trụ mc
tròn xoay khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh A . B π 2 5 a A. S = π 2 a . 2 2 B. S = π 5 a . C. S = π 5 a . D. S = . mc mc mc mc 5
Câu 25: Một hình trụ có hai đáy là hình nón nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Thể tích của khối trụ là: π 3 π 3 π 3 3 A. = a a a V . 3 B. V = π 4 a . C. V = . D. V = . T 2 T T 4 T 4
Câu 26: Cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích
xung quanh của hình nón đó là. π 2 π 2 π 2 a 2 A. = a a S . B. S = . C. S = π 2 a . D. S = . xq 4 xq 2 xq xq 2
Câu 27: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Diện tích S của thiết diện đó là. A. S = 2 250cm . B. S = 2 400cm . C. S = 2 625cm . D. S = 2 500cm .
Câu 28: Gọi O ,O ,O 1 2
3 lần lượt là tâm của các mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp, tiếp xúc với các cạnh của một
hình lập phương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ? A. O O . O ,O ,O 3 trùng với 1 B. 1 2 3 trùng nhau. C. O O . O O . 2 trùng với 3 D. 1trùng với 2
Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng ∆ vuông góc a
với mặt phẳng ( ABCD) . Trên ∆ lấy điểm S sao cho SO = 2 . Gọi I là tâm của mặt cầu. Thể tích của
khối cầu tạo nên bởi mặt cầu đó là. π 3 π 3 9 π 3 9 π 3 3 A. = a a a a V . B. V = . C. V = . D. V = . C 16 C 16 C 8 C 16
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. ′
A BCD′ có các cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của
khối nón có đỉnh tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ′ A
B CD′. Tìm S. 26
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp π 2 π 2 a 5 π 2 a 5 π 2 a 5 A. = a S . S = . S = . S = . 2 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 31: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng ∆ vuông góc a
với mặt phẳng ( ABCD) . Trên ∆ lấy điểm S sao cho SO = 2 . Gọi I là tâm của mặt cầu. Diện tích của mặt cầu đó là. π 2 9 π 2 π 2 3 π 2 9 A. = a a a a S . B. S = . C. S = . D. S = . mc 4 mc 4 mc 4 mc 2
Câu 32: Cho hình lập phương cạnh a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện
của hình lập phương. Gọi S S
1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, 2 là diện tích xung quanh của hình S trụ. Tỉ số 2 bằng. S1 S S S 1 S 2 π 2 π A. = . B. = . C. 2 = . D. 2 = π . S 6 S 2 S 2 S 1 1 1 1
Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD cạnh .
a Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho. 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 6 a 6 a 6 a 6 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 8 3 6
Câu 34: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hình hộp bằng 2 . a Thể tích khối
nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp một đáy hình hôp và đỉnh là tâm của đáy còn lại của hình hộp bằng. π 3 π 3 4 π 3 A. a a a V = π 3 2 a . B. V = . C. V = . D. V = . N N 2 N 3 N 3
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và đáy bằng 0
60 . Tính diện tích mặt cầu là. π 2 8 π 2 4 π 2 A. = a a a S . 2 B. S = . C. S = . D. S = π 8 a . C 3 C 3 C 3 C
Câu 36: Thể tích một khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π là. A. V = π 2 . B. V = π . C. V = π 3 . D. V = π 4 . T T T T
Câu 37: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của
khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V = 576. B. V = 144. C. V = 576 2. D. V = 144 6.
Câu 38: Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp. π 3 11 π 3 1296 π 3 49 π 3 343 A. = a a a a V . B. V = . C. V = . D. V = . C 423 C 343 C 36 C 1296
Câu 39: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng ∆ vuông góc a
với mặt phẳng ( ABCD) . Trên ∆ lấy điểm S sao cho SO = 2 . Gọi I là tâm của mặt cầu. Xác định I và bán kính mặt cầu.
A. I là giao điểm của đường trung trực SA và đường thẳng AB; bán kính r = . a 3a
B. I là giao điểm của đường trung trực SO và đường thẳng SA; bán kính r = . 4 a
C. I trùng với O; bán kính r = . 2 3a
D. I là giao điểm của đường trung trực SA và đường thẳng SO; bán kính r = . 4 27
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 40: 0
Cho hai điểm A, B cố định. M là điểm di động trong không gian sao cho MAB = 30 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
A. M thuộc mặt cầu cố định.
B. M thuộc mặt nón cố định.
C. M thuộc mặt trụ cố định.
D. M thuộc mặt phẳng cố định.
Câu 41: Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a . Trên đường thẳng d qua A và vuông góc
với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S khác A ta được tứ diện SABC. Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng 0
(ABC) một góc bằng 30 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là. a 42 a 21 a 42 a 21 A. r = . r . r . r . 6 B. = 3 C. = 2 D. = 6
Câu 42: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Thể tích V của khối
nón tạo thành bởi hình nó đó là. 12 π 5 250 π 0 1250 π 0 50 π 0 A. V = 3 cm . V = 3 cm . V = 3 cm . V = 3 cm . 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 43: Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Thể tích V của khối nón đó là. N π 3 a 6 π 3 a 6 π 3 a 2 π 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . N 27 N 9 N 27 N 27
Câu 44: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a . Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp mc hình lăng trụ là. π 2 7 π 2 7 π 2 7 A. = a a a S . 2 B. S = π 7 a . C. S = . D. S = . mc 2 mc mc 3 mc 6 2 π Câu 45: 8 a
Một khối cầu có diện tích bằng
. Tính bán kính R của khối cầu đó. 3 A. a 6 a a a R = . B. 6 R = . C. 2 R = . D. 6 R = . 3 2 3 6
Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó xung quanh trục là AB có bao nhiêu hình nón khác nhau được tạo thành ?
A. Không có hình nón nào. B. Một. C. Ba. D. Hai.
Câu 47: Cho tứ diện SABC có ba cạnh S ,
A SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết
SA = a, SB = 2a, SC = 3 .
a Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho. 2 π A. 7 a 2 S = 8π a . B. 2 S = 14π a . C. S = . D. 2 S = 24π a . 2
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là: a 2 a 3
A. r = a 2 B. r = r = a r = 2 C. 3 D. 2
Câu 49: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 2 . Diện tích xung quanh S của hình nón là. xq π π 2 π 2 A. = a a a S . B. S = . C. S = π 2 a . D. S = . xq 2 xq 2 xq xq 4
Câu 50: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính
bằng 1 . Thể tích V của khối trụ đó là. T A. V = 6. B. V = 4. C. V = 8. D. V = 10. T T T T
Câu 51: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) 28
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
và có SA = 2, AB = 3, BC = 4. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. π π π π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 29 6 29 3 29 24 29
Câu 52: Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình trụ là. A. S = 1 π 0 . B. S = π 6 . C. S = 1 π 2 . D. S = π 8 . mc mc mc mc
Câu 53: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có kích thước là a,b, .
c Tìm bán kính r của mặt cầu. 1 A. r = 2 a + 2 b + 2 c . 2 2 2 B. r =
a + b + c . 3 1 C. r = 2 a + 2 b + 2 c . r = 2 a + 2 b + 2 2 c . 2 D. ( )
Câu 54: Cho tứ diện ABCD cạnh bằng .
a Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là. π 2 a 3 π 2 a 2 π 2 2 a 2 π 2 3 a 2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . xq 2 xq 3 xq 3 xq 2
Câu 55: Một khối cầu có thể tích bằng 288π. Tính bán kính R của khối cầu đó. A. R = 9. B. R = 3. C. R =12. D. R = 6.
Câu 56: Kí hiệu r ,r ,r 1 2
3 lần lượt là bán kính của các mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp, tiếp xúc với các cạnh
của một hình lập phương. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. r r r . r r r . r r r . r r r . 3 > 1 > 2 B. 1 > 3 > 2 C. 1 > 2 > 3 D. 2 > 3 > 1
Câu 57: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai ? Các hình chóp sau đây luôn có các đỉnh nằm trên một mặt cầu:
A. Hình chóp tam giác.
B. Hình chóp đều ngũ giác.
C. Hình chóp tứ giác.
D. Hình chó đều n_giác.
Câu 58: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hình hộp bằng 2 . a Diện tích
xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp một đáy hình hôp và đỉnh là tâm của đáy còn lại của hình hộp bằng: π 2 π 2 a 17 π 2 3 π 2 a 17 A. = a a S . B. S = . C. S = . D. S = . xq 4 xq 2 xq 2 xq 4
Câu 59: Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R = a 3. A. 2 S = 4π a . B. 2 S = 4 3π a . C. 2 S = 3π a . D. 2 S = 12π a .
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 , a BC = 4 ,
a SA = 12a SA vuông
góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 17 5 13 A. a a a R = 6 . a B. R = . R = . R = . 2 C. 2 D. 2
Câu 61: Hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bên AA′ = 2 6, B C
′ ′ = 3, diện tích mặt đáy bằng 12.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho. π π π π A. 343 V = . B. 343 V = . C. 343 V = . D. 343 V = . 6 2 8 24
Câu 62: Ba đoạn thẳng S ,
A SB,SC đôi một vuông góc với tạo thành một tứ diện SABC với
SA = a,SB = b,SC = c . Bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. 2 a + 2 b + 2 a + b + 1 A. = c c r . r = . 2 2 2 r a b c . 2 2 2 r 2 a b c . 4 B. 2 C. = + + 2 D. = + +
Câu 63: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = ,
a AC = a 3 . Tính độ dài đường sinh l
của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục A . B 29
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp A. l = 2 . a B. l = 2 . a C. l = . a D. l = 3 . a
Câu 64: Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. A. S = 8π. B. S = 6π. C. S =12π. D. S = 4π. Câu 65: / /
Cho hình trụ có bán kính đáy r , trục OO = 2r và mặt cầu đường kính OO . Gọi V là thể tích C
khối cầu và V là thể tích khối trụ đó. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? T V 2 V V V 3 A. T = . B. T = 3. C. T = 2. D. T = . V 3 V V V 2 C C C C
Câu 66: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
B Biết AB = a, BC = a 2, SA = a 3
SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 3 π 3 π A. a 6 a 6 V = . B. V = . C. 3 V = π a 6. D. 3 V = 2π a 6. 2 3
Câu 67: Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?
A. Hình chóp tam giác(tứ diện).
B. Hình chóp ngũ giác.
C. Hình chóp tứ giác.
D. Hình hộp chữ nhật.
Câu 68: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính r. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S của
hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác SAB vuông cân tại S. Biết diện tích tam giác SAB là 2 3r
4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. π 2 r 2 π 2 r 3 π 2 r 6 π 2 r 6 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . xq 2 xq 4 xq 2 xq 4
Câu 69: Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H. Gọi T là giao điểm của tia OH với (S). Tính thể tích V của
khối nón có đỉnh T và đáy là đường tròn (C). 32π 16π A. V = 16π. B. V = 32π. C. V = . V = . 3 D. 3
Câu 70: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2, SA = SB = SC . Góc
giữa SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Tính bán kính r mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S, ABC. a 3 a 3 A. 2a 3 r = . B. r = .
C. r = 2a 3. D. r = . 3 3 2 Câu 71: 3
Một hình trụ có chiều cao bằng 2 2 và bán kính đáy bằng
. Tính diện tích xung quanh S 2 của hình trụ đó. A. S = 2π 6. B. S = π 6. C. S = 6π 2. D. S = 2π.
Câu 72: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N). A. V =12π. B. V = 20π. C. V = 36π. D. V = 60π.
Câu 73: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và đáy bằng 0
60 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 5a 3 a 3 5 5a 3 A. a r = . r . r . r . 12 B. = 12 C. = 12 D. = 6
Câu 74: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB = 2a, AC = .
a Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận
được quay các cạnh của tam giác ABC xung quanh trục A . B A. l = 5 . a B. l = 3 . a
C. l = a 3.
D. l = a 5. 30
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 75: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối cầu tương ứng. π 3 a 6 π 3 4 a 6 π 3 a 6 π 3 8 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . C 27 C 27 C 9 C 27
Câu 76: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh đáy bằng 3 .
a Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáylà
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S của (N). xq A. 2 S = 6 3π a . B. 2 S = 6π a . C. 2 S = 3 3π a . D. 2 S = 12π a . xq xq xq xq
Câu 77: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông CB = ,
a CA = b . Quay tam giác ABC quanh đường thẳng C .
B Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành. π π π π A. V = 3 b . V = 2 a . b V = a . b V = 2 ab . 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 78: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tính tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và
khối cầu nội tiếp khối nón. A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 79: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
′ ′ có AD = 8,CD = 6, AC′ =12. Tính diện tích toàn phần
S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD tp A BCD ′ .′ A. S = 576π. B. S = 5 + π tp (4 11 5) . tp
C. S = 10(2 11 +5)π. D. S = 26π. tp tp
Câu 80: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = a, AD = 2a AA′ = 2 .
a Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C ′ .′ A. a a R = 2 . a B. R = 3 . a C. 3 R = . D. 3 R = . 2 4
Câu 81: Trong không gian cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối cầu hình trụ C
tròn xoay khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh A . B π 3 5 5 a π 3 5 a π 3 5 π 3 A. a a V = . B. V = . C. V = . D. V = . C 6 C 6 C 6 C 6
Câu 82: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có tam giác ABC vuông tại B , AA′ = AC = a 2. Tính diện
tích S mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. A. 2 S = 2π a . B. 2 S = 16π a . C. 2 S = 8π a . D. 2 S = 4π a .
Câu 83: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5 ,
a BC = 3a CD = 4 .
a Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5a 2 5a 2 5a 3 5a 3 A. R = . R = . R = . R = . 2 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 84: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 5. Một hình nón tròn xoay được sinh ra khi
quay các cạnh của tam giác AA C
′ ′ xung quanh trục AA .′ Tính diện tích xung quanh S của hình nón. A. S = 25π 6. B. S = 25π 2. C. S = 25π 3. D. S = 25π.
Câu 85: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác
đều cạnh 2a . Tinh thể tích V của hình nón. π 3 2 a 3 π 3 π 3 a 3 π 3 a 3 A. a V = . V = . V = . V = . 3 B. 3 C. 3 D. 2
Câu 86: Cho hai đường thẳng song song ab . Gọi (P) và (Q) là hai mặt phẳng thay đổi lần lượt đi qua
a, b và vuông góc với nhau. Gọi c là giao tuyến của (P) và (Q). Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào 31
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp đúng ?
A. c thuộc mặt nón cố định.
B. c thuộc mặt trụ cố định.
C. c thuộc mặt phẳng cố định.
D. c thuộc mặt cầu cố định.
Câu 87: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi (P) là mặt phẳng qua BC và vuông góc với mp(ABC). Trong
(P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp hình nón có đáy là (C), mc đỉnh là . A π 2 π 2 π 2 2 A. = a a a S . 2 B. S = . C. S = .
D. S = π a . mc 3 mc 2 mc 3 mc
Câu 88: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón. A. S = π 2 2 25 1025cm . 2 B. S = 2562 π 5 cm . C. S = π 2 1025cm . 2 D. S = 2 π 5 1025cm .
Câu 89: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 . a 3 A. a R = 3 . a B. R = . R = a R = a 3 C. 2 3 . D. .
Câu 90: Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 4. A. S = 24π. B. S = 48π. C. S =16π 3. D. S = 8π 3.
Câu 91: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông CB = ,
a CA = b . Quay tam giác ABC quanh đường thẳng C .
A Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành. π π π π A. V = 2 a . b V = 2 ab . V = a . b V = 3 a . 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 92: Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đ V
áy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi V là thể tích hình trụ, V là thể tích hình nón. Tính 1 . 1 2 V2 A. V 2 V V V 1 = . B. 1 = 1. C. 1 = 2. D. 1 = 3. V 2 V V V 2 2 2 2
Câu 93: Gọi V là thể tích của khối trụ tròn xoay có chiều cao h và có bán kính đáy bằng r.Tìm V. 1 1
A. V = πr . h V = 2 r . h V = r . h V = 2 r . h 3 B. π 3 C. π D. π
Câu 94: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a . Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp hình chóp đó. a 3 a 3 a 2 a 2 A. r = ( . B. r = . C. r = . D. r = . 2 1+ 3) 4(1+ 3) 2(1+ 3) 4(1+ 3)
Câu 95: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Tính thể tích V của mặt cầu mc ngoại tiếp hình chóp. π 3 a 2 π 3 a 2 π 3 a 6 π 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . mc 3 mc 2 mc 3 mc 3
Câu 96: Trong không gian cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ tròn xoay khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh A . B π 2 A. a S = π 2 a . B. S = . C. S = π 2 2 a . D. S = π 2 4 a . xq xq 2 xq xq
Câu 97: Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. 32
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 5 a 3 7 A. = a a a r . r . r . r 12 B. = 12 C. = 12 D. = . 12
Câu 98: Cho hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích V của khối nón được tạo nên từ hình nón đã cho. 3π 3π 3π 3π A. a 6 a 6 a 3 a 6 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 3 3 Câu 99: 0 0
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng r, góc ở đỉnh là 2α , 45 < α < 90 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. π 2 π 2 2 π 2 π 2 A. = r r r r S . B. S = . C. S = . D. S = . xq sin α 2 xq sinα xq sinα xq cosα
Câu 100: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiếu cao bằng h.
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2 π 2 π A. a h a h V = . B. V = . C. 2 V = 3π a . h D. 2 V = π a . h 3 9
Câu 101: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 102: Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của hình
vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô
hình trên xung quanh trục XY. 125(5 + 4 2)π 125(5 + 4 2)π X A. V = . B. V = . 24 12 125(2 + 2)π 125(1+ 2)π C. V = . D. V = . 24 6 Y
Câu 103: Tìm khẳng định Sai trong các khẳng định sau đây
A. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một tứ diện bất kì.
B. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.
C. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là một tứ giác lồi.
D. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình chóp đều.
Câu 104: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC AB = a, cạnh bên SA tạo với đáy một góc 0 60 . Một
hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. 2 π 2 π 2 π 2 π A. 4 a 3 a 2 a a S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 2 3 3 Câu 105: 2
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3π a và bán kính đáy bằng .
a Tính độ dài đường
sinh l của hình nón đã cho. 5a 3 A. a l = 3 . a B. l = 2 2 . a C. l = . l = . 2 D. 2
Câu 106: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ .′ Gọi V là thể tích khối lập phương và V là thể tích 1 2 V
khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đã cho. Tính 1 . V2 33
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp π π A. V 2 3 V 3 V 3 V 2 3 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . VVV 2 V 3 2 2 2 2
Câu 107: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
SA = a, AB = b, AC = c . Tìm bán kính r của mặt cầu (S) đi qua các đỉnh ,
A B,C,S . 1
2(a + b + c) A. r = 2 a + 2 b + 2 2 c . 2 2 2 2 2 2 B. r =
a + b + c . r a b c . r = . 2 C. = + + D. 3
Câu 108: Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng . a 3 π 3 π 3 π A. a a a V = . V = . V = π a V = . 4 B. 6 C. 3. D. 2
Câu 109: Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. π 2 6 π 2 36 π 2 49 π 2 7 A. = a a a a S . B. S = . C. S = . D. S = . mc 7 mc 49 mc 36 mc 6 Câu 110: / /
Cho hình trụ có bán kính đáy r , trục OO = 2r và mặt cầu đường kính OO . Gọi S là diện mc
tích mặt cầu và S là diện tích xung quanh của hình trụ đó. Khẳng định nào là đúng ? xq
A. S < S .
B. S > S .
C. S = S = π 2 4 r .
D. S = S = π 2 2 r . mc xq mc xq mc xq mc xq
Câu 111: Cho hình tam giác đều S.ABC AB = a 3, SA = a 2. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. a a R = 2 . a B. R = . a C. 2 15 R = . D. 3 R = . 5 2
Câu 112: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu.
C. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón.
Câu 113: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDAB = 1 và AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của ADBC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn
phần S của hình trụ: tp A. S = π 6 . B. S = π 4 . C. S = π 2 . D. S = π 8 . tp tp tp tp
Câu 114: Một hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20, bán kính đáy r = 25. Tính diện tích xung quanh S của hình nón. A. S =125π 41. B. S = 25π 41. C. S =125π D. S = 25π.
Câu 115: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4π , thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng
(α ) song song với trục, cắt hình trụ theo một thiết diện / /
ABB A , biết một cạnh của thiết diện là một dây 0
của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung 120 . Tính diện tích của thiết diện / / ABB A . A. S 2 2. S 3. S 2 3. S 3 2. / / = B. / / = C. / / = D. / / = ABB A ABB A ABB A ABB A
Câu 116: Cho một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2π A. r = . r = . r = r = π 2 B. 2 C. 5. D. 5 .
Câu 117: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh . a Tính
thể tích V của khối trụ. 34
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 3 π 3 π 3 π 3 π A. a a a a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 4 4
Câu 118: Tính S là diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng r và có độ dài xq
đường sinh bằng l. 2
A. S = (πr) .l B. S = π 2 r . l
C. S = π 2rl.
D. S = πr .l xq xq xq xq Câu 119: / /
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r . Gọi O,O là tâm của hai đáy với OO = 2r . Một mặt cầu /
(S) tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O,O . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 2
A. Diện tích mặt cầu bằng 3 diện tích toàn phần của hình trụ.
B. Diện tích xung quanh mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ. 3
C. Thể tích khối cầu bằng 4 thể tích khối trụ. 2
D. Thể tích khối cầu bằng 3 thể tích khối trụ.
Câu 120: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có 9
diện tích bằng . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. 2 π π π π A. 9 2 S = . B. 3 2 S = . C. 5 S = . D. 7 3 S = . 2 2 5 3
Câu 121: Cho hình lập phương ABCD. ′
A BCD′ có các cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh tâm O của
hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ′ A
B CD′. Tính diện tích xung quanh S của hình nón. π 2 a 6 π 2 a 2 π 2 a 3 π 2 a 3 A. S = . S = . S = . S = . 2 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 122: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB = 2a, AC = .
a Tính diện tích xung quanh S của hình nón
được tạo nên khi quay các cạnh của tam giác ABC xung quanh trục A . B A. 2 S = π a 7. B. 2 S = π a 3. C. 2 S = π a 2. D. 2 S = π a 5.
Câu 123: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều
tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều
tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính diện tích đáy S của cái lọ hình trụ. T A. S = π 2 9 r . 2 B. 2 S = 18πr C. 2 S = 36πr D. S = 1 π 6 r . T T T T
Câu 124: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 4 π 3 1 π 5 5 1 π 5 5 1 π 5 A. V = . V = . V = . V = . 27 B. 54 C. 18 D. 54
Câu 125: Cho hình S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 2. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 2 π A. 3 a 2 S = 12π a . B. 2 S = 6π a . C. S = . D. 2 S = 26π a . 2
Câu 126: Tính S là diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng r và có độ dài đường sinh xq bằng l. A. S = π 2 r . l
B. S = πr .l C. S = π 4 r .l D. S = π 2 rl. xq xq xq xq 35
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 127: 0
Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N)
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N). A. V = 3 3π. B. V = 9 3π. C. V = 3π. D. V = 9π. Câu 128: / / /
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có 9 cạnh đều bằng a . Tính thể tích khối cầu
được tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. π 3 21 a π 3 7 21 a π 3 7 π 3 7 21 a A. a V = . V = . V = . V = . 54 B. 21 C. 54 D. 54
Câu 129: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu. Tính bán kính R đường tròn lớn của mặt cầu đó. A. a 2 a a R = . B. 3 R = .
C. R = a 3. D. R = . 2 2 2
Câu 130: Nếu cắt mặt xung quanh của hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt phẳng
thì ta sẽ được một hình quạt có bán kính bằng độ dài đường sinh của hình nón và một cung tròn có độ dài
bằng chu vi đường tròn đáy của hình nón. Gọi S là diện tích hình quạt, S là diện tích xung quanh của q xq S hình nón. Tìm q . Sxq S S A. q = 2. B. q 1 = . l l S S 2 xq xq S S C. q 1 = . D. q = 1. S 4 S 2πr r xq xq r
Câu 131: Cho hình trụ có bán kính R = a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 2
6a . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ đó. A. 2 S = 6π a . B. 2 S = 12π a . C. 2 S = 3π a . D. 2 S = 9π a .
Câu 132: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Tính thể tích V của khối nón
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. 3 2π a 3 2π a 3 π 3 π A. a a V = . V = . V = . V = . 2 B. 6 C. 2 D. 6
Câu 133: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. 3 π Câu 134: 8 a 6
Một khối cầu có thể tích bằng
. Tính bán kính R của khối cầu đó. 27 A. a 6 a a a R = . B. 3 R = . C. 5 R = . D. 6 R = . 6 3 5 3
Câu 135: Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh a . Tính thể tích V của khối tròn xoay có KTX
được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó. π 3 3 π 3 π 3 A. = a a a V . 3 B. V = . C. V = πa . D. V = . KTX 4 KTX 4 KTX KTX 8
Câu 136: Gọi V là thể tích của khối cầu bán kính đáy bằng r. Tính V. 36
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 4 1 4 A. V = π 3 r . V = 3 4 r . V = 3 r . V = 2 r . 3 B. π C. π 3 D. π 3
Câu 137: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2 .
a Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 3 .
a Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P). 5a 2a 3a A. d = . d = . d = . d = a 5 B. 2 C. 2 D. .
Câu 138: Cho hai điểm cố định A , B và một điểm M di động trong không gian thỏa mãn điều kiện MAB = α 0 0
và 0 < α < 90 . Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt dưới đây ? A. Mặt trụ. B. Mặt phẳng . C. Mặt cầu. D. Mặt nón.
Câu 139: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4.Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16π 3 A. V = . V = π V = π V = π 3 B. 4 . C. 16 3. D. 12 .
Câu 140: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trụ của nó ta được một thiết diện là một tam giác
đều cạnh 2a . Tinh diện tích xung quanh S của hình nón. A. S = π 2 a . 2 2 2 B. S = π 2 a . C. S = 2 π 3 a . D. S = π 4 a .
Câu 141: Trong không gian, cho hai điểm ,
A B cố định và điểm M di động thỏa mãn điều kiện 0
AMB = 90 . Hỏi các điểm M thuộc mặt nào trong các mặt dưới đây ? A. Mặt cầu. B. Mặt trụ. C. Mặt phẳng. D. Mặt nón.
Câu 142: Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy V
nằm trên (S). Gọi V V .
1 là thể tích của khối trụ (H) và 2 là thể tích của khối cầu (S). Tính tỉ số 1 V2 V 9 V 1 V 3 V 2 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 16 V 3 V 16 V 3 2 2 2 2 Câu 143: / / /
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có 9 cạnh đều bằng a . Tính bán kính r của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. a 7 a 21 a 21 a 21 A. r = . r . r . r . 6 B. = 3 C. = 21 D. = 6 4 Câu 144: r
Một hình nón có bán kính đáy bằng r, đường cao 3 . Biết góc ở đỉnh của hình nón là α 2 . Tính sinα. 3 3 3 3 A. sinα = . sin . sin . sin . 5 B. α = 5 C. α = 5 D. α = 5 Câu 145: 0
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB = a ACB = 30 . Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. 3 3π 3 3π A. a a V = . V = . V = πa V = π a 9 B. 3 C. 3 3 . D. 3. Câu 146: 2a
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng a , cạnh bên AA′ = . 3
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 3 π 3 π 3 π 3 π A. 4 a 16 a 32 a 8 a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 81 81 81 81
Câu 147: Trong không gian cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp C 37
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp tứ diện. π 3 a 3 π 3 a 6 π 3 a 6 π 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . C 8 C 6 C 8 C 4
Câu 148: Trong không gian cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. a 6 a 6 a 6 a 3 A. r = . r . r . r . 2 B. = 6 C. = 4 D. = 4 Câu 149: /
Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC của / / / /
hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh b khi quay xung quanh trục A
A . Tính diện tích S. A. S = π 2 6 b . 2 2 B. S = π 2 b 2.
C. S = π b 3.
D. S = π b 6. Câu 150: / / /
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có 9 cạnh đều bằng a . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ. π 2 4 π 2 7 π 2 7 π 2 A. = a a a a S . S = . S = . S = . 3 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 151: Tìm số mặt cầu chứa đường tròn cho trước. A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 152: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4.Tính diện tích xung quanh
S của hình nón đã cho. xq A. S = 8 3π . B. S = 39π. C. S = 4 3π. D. S = 12π. xq xq xq xq Câu 153: /
Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O,r) và (O ,r) . Khoảng cách giữa hai đáy là / OO = r 3 /
. Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (O,r). Gọi S1 là diện tích xung quanh của S
hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số 1 . S2 S 3 S S 1 S A. 1 = . B. 1 = 2 3. C. 1 = . D. 1 = 3. S 3 S S 3 S 2 2 2 2
Câu 154: Cho hình chóp tứ diện đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2 ,
a cạnh bên bằng 5 . a Tính bán
kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 25 A. a R = . R = a R = a R = a 8 B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 155: Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là
đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và chiều cao là
h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có giá trị lớn nhất. 4 3 A. R R h = . h = . h = R h = R 3 B. 2 C. 2 . D. 3 .
Câu 156: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h.
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đó. 2π 2π A. a h a h V = . V = .
V = a π h
V = a π h 3 B. 9 C. 2 3 . D. 2 .
Câu 157: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có AC = 2 2 , mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 38
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp π π A. 224 S = . B. S = 40π. C. 112 S = . D. S =160π. 3 3
Câu 158: Nếu cắt mặt xung quanh của hình trụ theo một đường sinh, rồi trải ra trên một mặt phẳng thì ta
sẽ được một hình chữ nhật có một cạnh bằng đường sinh l và một cạnh bằng chu vi của đường tròn đáy.
Độ dài đường sinh l bằng chiều cao h của hình trụ. Gọi S là diện tích hình chữ nhật, S là diện tích cn xq S
xung quanh của hình trụ. Tìm cn . Sxq A. S S cn = 1. B. cn = 2. r S S r xq xq S S cn cn l C. 1 = . D. 1 = . l S 2 S 4 xq xq 2πr r 39
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG II
Câu 1: Tính thể tích V của hình trụ tròn xoay có bán kính r và chiều cao bằng . h A. 4 1 2 V = π r . h B. V = 2π . rh C. 2 V = π r . h D. 2 V = π r . h 3 3
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
′ ′ có AB = a , AC = 2a , AA′ = 3a nội tiếp mặt cầu
(S ). Tính diện tích S của mặt cầu (S ). A. 7 2 S = 6π a . B. 2 S = 13π a . C. 2 S = 56π a . D. 2 S = π a . 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a , tam giác SBC vuông tại S và mặt
phẳng (SBC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 4 3 4 3 A. 3 V = π a . B. 3 V = π a . 9 27 C. 3 V = 32 3π a . D. 3 V = 96 3π a .
Câu 4: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết AC = a 2 , DCA = 30° . Tính thể tích khối trụ. A. 3 2 3 6 3 V = π a . B. 3 V = πa . 48 16 C. 3 2 3 2 3 V = π a . D. 3 V = π a . 32 16
Câu 5: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là 3 V = 36π cm .
A. r = 6c . m
B. r = 9c . m
C. r = 3c . m
D. r = 4c . m
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có các cạnh đều bằng a . Tính diện tích S của mặt
cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó. 2 π 2 A. 7 a 7a S = . B. S = . 3 3 AO B′ 2 π 2 C. 49 a 49a S = . D. S = . C ′ 144 144 I A B O H C
Câu 7: Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán
kính bằng a 2 . Tính khoảng cách d từ tâm hình cầu đến mặt phẳng ( P) . A. a 10 a d = .
B. d = a 10. C. d = . D. d = . a 2 2 40
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 8: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm hình vuông A BCD
′ ′ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD . Tính diện tích xung quanh S hình nón đó. A. 2 3 3 6 2 S = π a . B. 2 S = π a . . C. 2 S = π a .. D. 2 S = π a . . 2 3 2 2
Câu 9: Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng 2a 2 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. A. 2 S = 4π a . B. 2 S = 16π a . C. 2 S = 8π a . D. 2 S = 2π a .
Câu 10: Cho khối nón đỉnh S só độ dài đường sinh là a , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 60° . Thể tích khối nón. S 3 π 3 π A. a a 3 V = . B. V = . 8 8 a 3 π 3 π C. 3 a a 3 V = . D. V = . 8 24 60° A O
Câu 11: Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3. Tính thể tích V của khối nón. A. V = 5π. B. V = 3π 5. C. V = π 5. D. V = 9π 5.
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD AB = a , AD = a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn
xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . A. 2 S =12π a . B. 2 S =12π a 3. C. 2 S = 6a 3. D. 2 S = 2π a 3. xq xq xq xq
Câu 13: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. π A. V = 4π. B. 16 3 V = . C. V = 16π 3. D. V =12π. 3
Câu 14: Tính diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung
quang đường cao AH. 2 π 2 π A. a 3 a S = . B. 2 S = 2πa . C. 2 S = πa . D. S = . xq 2 xq xq xq 2
Câu 15: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng
200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm . Giả định 3
1m gỗ có giá a (triệu đồng) , 3
1m than chì có giá là 8a (triệu đồng) . Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 90,7.a (đồng).
B. 97,03.a (đồng).
C. 9,07.a (đồng).
D. 9,7.a (đồng).
Câu 16: Cho mặt cầu có diện tích 16π. Tìm bán kính R của mặt cầu. A. R = 2. B. R = 4 2. C. R = 2 2. D. R = 4.
Câu 17: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Một hình nón có đáy trùng với
một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón. A. l = 3 . a
B. l = a 5. C. l = 2 . a D. l = . a
Câu 18: Cho hình lập phương có thể tích bằng 3
64a . Tính thể tích của khối cầu nội tiếp của hình lập phương đó. 3 π 3 π 3 π 3 π A. 32 a 64 a 16 a 8 a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 41
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 19: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng
200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm . Giả định 3
1m gỗ có giá a (triệu đồng) , 3
1m than chì có giá là 6a (triệu đồng) . Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a (đồng).
B. 78,2.a (đồng).
C. 7,82.a (đồng).
D. 8,45.a (đồng).
Câu 20: Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. l = . h B. R = . h C. 2 2 2
l = h + R . D. 2 2 2
R = h + l .
Câu 21: Cho hình trụ (T ) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Biết AC = 2 3a
và góc ACB = 45° . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ (T ). tp A. 2 S = 24π a . B. 2 S = 8π a . C. 2 S = 12π a . D. 2 S = 16π a . tp tp tp tp
Câu 22: Cho khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a , chiều cao là h = 2 .
a Tính thể tích V của khối trụ đã cho. A. 2 V = 2π a . h B. 3 V = 2π a . C. 2 V = 2π a . D. 3 V = π a .
Câu 23: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương ABC . D AB CD ′ .′ 3 π A. a V = . B. 3 V = 2π a .. C. 3 V = 8π a . . D. 3 V = 4π a . 2
Câu 24: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O′) , chiều cao R 3 và bán kính đáy R . Một
hình nón có đỉnh là O′ và đáy là hình tròn ( ;
O R) . Tính tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ (S ) xq(T ) và hình nón (S ) xq ( N ) S S S S
A. xq(T) = 3.
B. xq(T ) = 2.
C. xq(T) = 3.
D. xq(T) = 2. S S S S xq ( N ) xq ( N ) xq ( N ) xq( N )
Câu 25: Cho khối cầu (S ) tâm I , bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán
kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất. A. R 3 R h = . B. 2 3 h = . 2 3 h C. R h = R 2. D. 2 h = . 2 r
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC).
SA = 5, AB = 3 , BC = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. 5 3 R = . B. 5 2 R = . C. 5 2 R = . D. 5 3 R = . 2 3 2 3
Câu 27: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Biết SO = h . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón. A. 2 2
l = 2 h R . B. 2 2
l = 2 h + R . C. 2 2
l = h R . D. 2 2
l = h + R .
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = 6, AD = 8, AC′ =12. Tính diện tích xung
quanh S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD xq 42
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp A BCD ′ ′ . A. S = 20 11π. B. S = 10 11π. xq xq
C. S = 10(2 11+ 5)π. D. S = 5 + π xq (4 11 5) . xq
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC A
BC vuông tại B , BA = a , BC = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA = a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. a a R = 2a 5. B. 5 R = . C. 5 R = .
D. R = a 5. 4 2
Câu 30: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Tính
diện tích xung quanh S của hình nón. xq A. 1 S = 2π rl.
B. S = π rl. C. 2 S = π r . h
D. S = π r . h xq xq xq 3 xq
Câu 31: Tính thể tích V của mặt cầu bán kính . R 3 π 3 π A. 4 R 3 R 3 S = 4π R . B. S = . C. S = . D. 3 S = 2π R . 3 4
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2 2a .
Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD . 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 7 a 15 a 7 a 7 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 24 7 8
Câu 33: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ tròn xoay có bán kính r và độ dài đường sinh bằng l. π A. rl S = π rl.
B. S = 4π rl.
C. S = 2π rl. D. 4 S = . 3
Câu 34: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a AC = a 3 . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
Câu 35: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Biết rằng AB = BC =10a ,
AC = 12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và ( ABC) bằng 45°. Tính thể tích V của khối nón đã cho. S A. 3 V = 12π a . B. 3 V = 3π a . C. 3 V = 9π a . D. 3
V = 27π a . B C I D A
Câu 36: Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần,
thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. giảm 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 37: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng
200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm . Giả định 3
1m gỗ có giá a (triệu đồng) , 3
1m than chì có giá là 7a (triệu đồng) . Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a (đồng).
B. 9,07.a (đồng).
C. 90,07.a (đồng).
D. 8, 45.a (đồng).
Câu 38: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 43
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp A. V =12π. B. V = 16π 3. C. V = 4. D. V = 4π.
Câu 39: Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4 . a A. 2 S = 4π a . B. 2 S = 2 2π a . C. 2 S = 2π a . D. 2 S = 3π a .
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB = a ,
AC = a 3 , AA′ = 2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó. ACA. a 2 R = . B. R = . a I ′ 2 B
C. R = 2a 2.
D. R = a 2. O A C I B
Câu 41: Cho hình nón có bán kính đáy là r = 3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S = 16 3π. B. S = 24π. C. S = 4 3π. D. S = 8 3π.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I là trung điểm S . A
B. I là giao điểm của AC B . D
C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SB . D
D. I là trung điểm SC.
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên bằng a 2 . Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. a 15 a a a R = . B. 3 R = . C. 3 R = . D. 6 R = . 5 5 5 4
Câu 44: Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đường tròn
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. 3 2 S = 3πa . B. 2 S = 2 3π a . C. 2 S = π a . D. 2 S = π a . xq xq xq 3 xq
Câu 45: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a , 2a , 3a . Mệnh
đề nào dưới đây đúng? A. R R a = 2 . R B. a = 2 3 . R C. 14 a = . D. 3 a = . 7 3
Câu 46: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác đó quanh cạnh góc vuông AB , đường gấp
khúc BCA tạo thành hình tròn xoay nào trong bốn hình dưới đây ? A. Hình cầu. B. Hình nón. C. Mặt nón. D. Hình trụ.
Câu 47: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 π 2 π 2 π A. 27 a 13 a 9 a S = . B. 2 S = 9a π. C. S = . D. S = . tp 2 tp tp 6 tp 2
Câu 48: Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 4a và bán kính đáy r = a 3 . Tín diện tích xung quanh của hình nón. 44
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 2 π A. 4 a 3 2 S = 4π a 3. . B. 2 S = 8π a 3. . C. 2 S = 2π a 3. D. S = . . 3
Câu 49: Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính . R 2 π A. 4 R 2 S = π R . B. 2 S = 2π R . C. 2 S = 4π R . D. S = . 3
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 3 . Tính diện tích xung quanh của
hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp. π π π A. 9 2 S = . B. 9 2 S = . C. 9 S = . D. S = 9π. xq 4 xq 2 xq 2 xq
Câu 51: Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 , chiều cao h = 3. Thể tích V của khối nón đã cho. π π π A. 2 3 V = . . B. 4 3 V = . C. 4 V = . D. V = 4π 3. 3 3 3
Câu 52: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD = a 2 , DAC 60° =
. Tính thể tích khối trụ. C A. 3 2 3 6 3 V = π a . B. 3 V = πa . 16 16 D C. 3 2 3 2 3 V = π a . D. 3 V = π a . 32 48 B 600 A
Câu 53: Một hộp sữa có dạng hình trụ và có thể tích bằng 3
2825cm . Biết chiều cao của hộp sữa bằng
25cm . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa đó, kết quả gần với số nào dưới đây nhất? A. 2 S = 1168cm . B. 2 S = 1182cm . C. 2 S = 1164cm . D. 2 S = 1172cm . tp tp tp tp
Câu 54: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB = AA′ = a ,
AC = 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện MAB C ′ .′ B C 3 π 3 π A. 5 5 a 2 a V = . B. V = . M 6 3 3 4π a 3 3π a A C. V = . D. V = . 3 3 I B' C' M' A'
Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một
góc bằng 60° . Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Tính thể tích V của khối cầu (S). 45
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp S 3 π 3 π A. 8 6 a 4 6 a V = . B. V = . 27 9 3 π 3 π C. 4 3 a 8 6 a V = . D. V = . M 27 9 I A D O C B
Câu 56: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h .
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2 π 2 π 2 π A. a h a h a h V = . B. V = . C. V = . D. 2 V = 3π a . h 9 3 9
Câu 57: Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6cm . Cắt hình nón đã
cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N ) đỉnh S có đường sinh
bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón (N ). S π π A. 786 768 3 V = cm . B. 3 V = cm . (N) 125 125 π π C. 2304 2358 3 = M V = cm . D. 3 V cm . I K 125 125 A O B
Câu 58: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh a . Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông
ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông AB CD
′ ′ . Kết quả tính diện tích toàn phần S của khối tp 2 πa nón đó có dạng bằng
( b +c) với bc là hai số nguyên dương và b>1. Tính bc. 4 B C A. bc = 5. B. bc = 8. A D C. bc =15. D. bc = 7. B C A D
Câu 59: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường
tròn đáy của hình nón. Tính dện tích xung quanh của hình nón. A A. 3 2 3 2 S = π a . B. 2 S = π a . xq 2 xq 3 3 l C. 2 S = π a . D. 2 S = 3πa . xq 3 xq B O D C
Câu 60: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng 46
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm . Giả định 3
1m gỗ có giá a (triệu đồng) , 3
1m than chì có giá là 9a (triệu đồng) . Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 103,3.a (đồng).
B. 97,03.a (đồng).
C. 9,7.a (đồng).
D. 10,33.a (đồng).
Câu 61: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó. 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 6 a 6 a 6 a 6 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 6 3
Câu 62: Cho hình chóp đa giác đều có các cạnh bên bằng a và tạo với mặt đáy một góc 30° . Tính thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp? S 3 π A. 4 a 3 V = 4π a . B. V = . 3 3 A π n −1 I C. 4 a 3 V A = . D. 3 V = 4π a 3. E 4 3 An H A3 A1 A2
Câu 63: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = AC = a ,
AA′ = 2a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB AC ′ . 3 π 3 π A. a 4 a 3 V = π a . B. V = . C. 3 V = 4π a . D. V = . 3 3
Câu 64: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm , độ dài đường sinh bằng 5c .
m Tính thể tích V của
khối nón được giới hạn bởi hình nón. A. 3 V = 75π cm . . B. 3 V = 45π cm .. C. 3 V = 12π cm .. D. 3 V = 16π cm ..
Câu 65: Cho tam giác AOB vuông tại O , có OAB = 30° và AB = a . Quay tam giác AOB quanh trục
AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó. 2 π 2 π A. a a 2 S = π a . = = = π xq B. S . xq C. S . xq D. 2 S 2 a . xq 4 2
Câu 66: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngoài. Gọi V V là thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày 2 1 V
của lớp vỏ thủy tinh). Tính 2 . V1 A. V 5 V 2 2 = . B. 2 = . V 9 V 3 1 1 C. V 4 V 1 2 = . D. 2 = . V 9 V 2 1 1
Câu 67: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . 47
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp A. V = 4π. B. V =12π. C. V = 8π. D. V =16π.
Câu 68: Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 3a , 6a . Người ta muốn tạo tấm bìa đó thành bốn
hình không đáy như hình vẽ, trong đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a , 6a và hai hình lăng trụ
tam giác đều có chiều cao lần lượt 3a , 6a .
Tìm trong 4 hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ 6 a 6 a
tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất. A. H1, H 4 . B. H 2 , H3 . 3a 3a H 1 H 2 H 3 H 4 C. H1, H 3 . D. H 2 , H 4 .
Câu 69: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
16π a và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán kính
r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho. A. r = 6 . a B. r = 2 . a C. r = 8 . a D. r = 4 . a
Câu 70: Cho hình nón (N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón ( N ) . A. 2 S = 36π a . B. 2 S = 20π a . C. 2 S = 10π a . D. 2 S = 14π a .
Câu 71: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA = a 2 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a . 3 π A. 8 a 2 4 V = . B. 3 V = π a . C. 3 V = 4π a . D. 3 V = 8π a . 3 3
Câu 72: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một xq
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . A π A. 16 3 S = . B. S = 8 3π. xq 3 xq π C. S = 8 2π. D. 16 2 S = . xq xq D 3 B H I C
Câu 73: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD . S 3 π 3 π A. 7 21 a 7 21 a V = . B. V = . 54 162 3 π 3 π C. 7 21 a 49 21 a V = . D. V = . 216 36 I G A D H O K B C
Câu 74: Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2 S = π a ( 3 + ) 1 . B. 2 S = 2π aC. 2 S = π a 3. D. 2 S = 2π a + tp ( 3 )1. tp ( 3 )1. tp tp 48
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 75: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính
diện tích xung quanh của hình nón. 2 π 2 π 2 A. a 2 a 2 2πa 2 S = . B. S = . C. S = . D. 2 S = πa 2. xq 4 xq 2 xq 3 xq
Câu 76: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng 2 S = 9π cm .
Tính diện tích xung quanh hình trụ đó. A. 2 S =18π cm . B. 2 S = 36π cm . C. 2 S = 9π cm . D. 2 S = 27π cm . xq xq xq xq 49
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
S yPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B C D 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 50
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679
Toán 12 GV. Lư Sĩ Pháp 12 12 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 A B C D ÔN TẬP CHƯƠNG II 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 A B C D 51
Chương II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
SyPhap 0939989966 – 0355334679