Phân dạng và hướng dẫn giải bài toán quan hệ vuông góc trong không gian – Đặng Việt Đông

Tài liệu gồm 235 trang phân dạng, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển tập các bài toán trắc nghiệm chủ đề quan hệ vuông góc trong không gian (Hình học 11) có đáp án kèm lời giải chi tiết. Các dạng toán gồm:

ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Quan h vuông góc HH 11
Trang 1 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Định nghĩa và các phép toán
Định nghĩa, tính chất, các phép toán v vectơ trong không gian được xây dng hoàn toàn tương
t như trong mt phng.
Lưu ý:
+ Qui tắc ba điểm: Cho ba điểm A, B, C bt k, ta có:
AB BC AC
+ Qui tc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD, ta có:
AB AD AC
+ Qui tc hình hp: Cho hình hp ABCD. ABCD, ta có: ' '
AB AD AA AC
+ Hê thức trung điểm đoạn thng: Cho I là trung điểm của đon thng AB, O tu ý.
Ta có: 0IA IB
; 2
OA OB OI
+ H thc trng tâm tam giác: Cho G là trng tâm ca tam giác ABC, O tu ý. Ta có:
0; 3
GA GB GC OA OB OC OG
+ H thc trng tâm t din: Cho G là trng tâm ca t din ABCD, O tu ý. Ta có:
0; 4

GA GB GC GD OA OB OC OD OG
+ Điều kiện hai vectơ cùng phương:
( 0) ! :
a vaø b cuøng phöông a k R b ka
+ Điểm M chia đoạn thng AB theo t s k (k 1), O tu ý. Ta :
;
1

OA kOB
MA kMB OM
k
2. S đồng phng của ba vectơ
Ba vectơ được gọi là đồng phng nếu các giá ca chúng cùng song song vi mt mt phng.
Điều kiện để ba vectơ đồng phng: Cho ba vectơ
, ,
a b c
, trong đó
a vaø b
không ng
phương. Khi đó:
, ,
a b c
đồng phng ! m, n R:
c ma nb
Cho ba vectơ
, ,
a b c
không đồng phng,
x tu ý.
Khi đó: ! m, n, p R:
x ma nb pc
3. Tích vô hướng của hai vectơ
Góc giữa hai vectơ trong không gian:
0 0
, ( , ) (0 180 )

AB u AC v u v BAC BAC
Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian:
+ Cho
, 0
u v
. Khi đó: . . .cos( , )
u v u v u v
+ Vi
0 0
u hoaëc v
. Qui ước: . 0
u v
+ . 0
u v u v
4. Các dạng toán thường gp:
a) Chứng minh đẳng thức vec tơ.
b) Chứng minh ba vec đồng phng bốn điểm đồng phng, phân tích một vectơ theo ba
vectơ không đng phng.
+ Để chứng minh ba vectơ đồng phng, ta có th chng minh bng mt trong các cách:
- Chng minh các giá của ba vectơ cùng song song với mt mt phng.
- Dựa vào điu kiện để ba vectơ đồng phng: Nếu m, n R: c ma nb
t , ,a b c
đồng
phng
+ Để phân tích một vectơ x
theo ba vectơ , ,a b c
không đồng phng, ta tìm các s m, n, p sao cho:
x ma nb pc
c) Tính tích vô hướng cu hai véc tơ trong không gian
d) Tính độ dài của đoạn thẳng, véctơ.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
+ Để tính độ dài ca mt đoạn thẳng theo phương pháp vec tơ ta sử dụng sở
2
2 2
a a a a
.
Vì vậy để tính độ dài của đon MN ta thc hin theo các bước sau:
- Chọn ba vec tơ không đồng phng
, ,a b c
so cho độ dài ca chúng th tính được c gia
chúng có th tính được.
- Phân tích MN ma nb pc
- Khi đó
2
2
MN MN MN ma nb pc

2 2 2
2 2 2
2 cos , 2 cos , 2 cos ,m a n b p c mn a b np b c mp c a
e) S dụng điều kiện đồng phng ca bốn điểm để gii bài toán hình không gian.
S dng các kết qu
, , ,A B C D là bn điểm đồng phng
DA mDB nDC
 
, , ,A B C D bốn điểm đồng phng khi ch khi vi mi điểm O bt ta
OD xOA yOB zOC
 
trong đó 1x y z .
B – BÀI TẬP
Câu 1: Cho hình lăng trụ .ABC A B C
, M là trung điểm ca BB
. Đặt
CA a
,
CB b
,
AA c

.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
AM b c a
. B.
1
2
AM a c b
. C.
1
2
AM a c b
. D.
1
2
AM b a c
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta phân tích như sau:
1
2
AM AB BM CB CA BB

1 1
2 2
b a AA b a c
.
Câu 2: Trong không gian cho đim Obn đim A , B , C , D không thng hàng. Điu kin cn
đủ để A , B , C , D to thành hình bình hành là
A.
0OA OB OC OD
 
. B. ODOBOCOA .
C. ODOCOBOA
2
1
2
1
. D. ODOBOCOA
2
1
2
1
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Trước hết, điều kin cn và đủ để ABCD là hình bình hành là:
BD BA BC
.
Vi mi điểm O bt kì khác A , B , C , D , ta có:
BD BA BC OD OB OA OB OC OB
OA OC OB OD
.
Câu 3: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Đặt
SA a

;
SB b
;
SC c
;
SD d
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
a c d b
. B.
a b c d
. C.
a d b c
. D.
0a b c d
.
M
B'
C'
A
C
B
A'
B
A
D
C
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi O là tâm ca hình bình hành ABCD. Ta phân tích như sau:
2
2
SA SC SO
SB SD SO
(do tính cht của đường trung tuyến)
SA SC SB SD a c d b
.
Câu 4: Cho t din ABCD . Gi M P lần lượt là trung điểm ca AB CD. Đặt bAB ,
AC c
,
AD d

. Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
MP c d b
. B.
1
2
MP d b c
.
C.
1
2
MP c b d
. D.
1
2
MP c d b
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta phân tích:
1
2
MP MC MD

(tính chất đường trung tuyến)
1 1
2
2 2
AC AM AD AM c d AM

1 1
2 2
c d AB c d b

.
Câu 5: Cho hình hp .ABCD A B C D
có tâm O . Gi I là tâm hình bình hành ABCD . Đặt
AC u

,
'CA v
,
BD x

, DB y
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
2
OI u v x y
. B.
1
2
2
OI u v x y
.
C.
1
2
4
OI u v x y
. D.
1
2
4
OI u v x y
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta phân tích:
2u v AC CA AC CC CA AA AA
.
2 2x y BD DB BD DD DB BB BB AA
  
.
4 4 4.2u v x y AA A A OI

.
1
2
4
OI u v x y
.
Câu 6: Cho hình hp .ABCD A B C D
. Gi I và K ln lượt là tâm ca hình bình hành ABB A
BCC B
. Khng định nào sau đây sai?
A.
1 1
2 2
IK AC A C

.
B. Bn đim I , K , C , A đồng phng.
C. 2 2BD IK BC
.
D. Ba vectơ BD
; IK
;
B C
không đồng phng.
Hướng dn gii:
O
B
A
D
C
S
a
b
c
d
M
P
B
D
C
A
b
c
d
I
K
D'
B'
C'
B
A
D
C
A'
O
I
D'
B'
C'
B
A
D
C
A'
u
v
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn D.
A đúng do tính chất đường trung bình trong B AC
tính
cht ca hình bình nh ACC A
.
B đúng do // IK AC nên bn điểm I , K , C , A đồng
phng.
C đúng do vic ta phân tích:
2
BD IK BC CD AC BC CD AD DC
 
2BC BC BC

.
D sai do giá của ba vectơ BD
; IK
;
B C
đều song song hoc trùng vi mt phng
ABCD . Do đó,
theo định nghĩa sự đồng phng của các vectơ, ba vectơ trên đng phng.
Câu 7: Cho t din ABCD . Người ta định nghĩa “G là trng tâm t din ABCD khi
0
GA GB GC GD
 
”. Khẳng định nào sau đây sai?
A. G là trung đim của đon IJ ( I , J ln lượt là trung đim AB CD ).
B. G là trung điểm của đon thng ni trung đim ca AC BD .
C. G là trung đim của đon thng ni trung đim ca AD BC .
D. Chưa th xác định đưc.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta gi I J lần lượt là trung đim AB CD.
T gi thiết, ta biến đổi như sau:
0 2 2 0 0GA GB GC GD GI GJ GI GJ
G là trung đim đon IJ .
Bng vic chứng minh tương t, ta th chứng minh đưc
phương án B và C đều là các phương án đúng, do đó phương
án D sai.
Câu 8: Cho t din ABCD G là trng tâm tam giác BCD. Đặt
x AB
; y AC
; z AD
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
1
3
AG x y z
. B.
1
3
AG x y z
.
C.
2
3
AG x y z
. D.
2
3
AG x y z
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi M là trung điểm CD.
Ta phân tích:
2 2
3 3
AG AB BG AB BM AB AM AB
 
2 1 1 1
3 2 3 3
AB AC AD AB AB AC AD x y z

.
G
J
I
B
D
C
A
G
M
B
D
C
A
x
y
z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 9: Cho hình hp .ABCD A B C D
có tâm O . Đặt
AB a
;
BC b
. M là điểm xác đnh bi
1
2
OM a b
. Khng định nào sau đây đúng?
A. M là tâm hình bình hành ABB A
. B. M là tâm hình bình hành BCC B
.
C. M là trung đim BB
. D. M là trung đim CC
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta phân tích:
1 1 1 1
2 2 2 2
OM a b AB BC AB AD DB
  
.
M trung đim ca BB
.
Câu 10: Cho ba vectơ
, ,a b c
không đồng phẳng. Xét các vectơ
2 ; 4 2 ; 3 2x a b y a b z b c
.
Chn khẳng định đúng?
A. Hai vectơ
;y z
cùng phương. B. Hai vectơ
;x y
cùng phương.
C. Hai vectơ
;x z
cùng phương. D. Ba vectơ
; ;x y z
đồng phng.
Hướng dn gii:
Chn B.
+ Nhn thy:
2y x
nên hai vectơ
;x y
cùng phương.
Câu 11: Trong mt phng cho t giác ABCD hai đưng chéo ct nhau tiO. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu ABCD là hình bình hành t 0OA OB OC OD

.
B. Nếu ABCD là hình thang thì 2 2 0OA OB OC OD
C. Nếu 0OA OB OC OD

thì ABCD là hình bình hành.
D. Nếu 2 2 0OA OB OC OD
thì ABCD là hình thang.
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 12: Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Chn khẳng định đúng?
A.
1 1
, ,BD BD BC

đồng phng. B.
1 1 1
, ,CD AD A B
đồng phng.
C.
1 1
, ,CD AD AC
đồng phng. D.
1
, ,AB AD C A
đồng phng.
Hướng dn gii:
Chn C.
, , ,M N P Q lần lượt là trung điểm ca
1 1
, , ,AB AA DD CD.
Ta có
1 1
/ /( ); / / ; / /( )CD MNPQ AD MNPQ AC MNPQ
1 1
, ,CD AD AC
đồng phng.
O
D'
B'
C'
B
A
D
C
A'
a
b
D
A
1
B
1
C
1
D
1
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 13: Cho ba vectơ
, ,a b c
không đồng phẳng. Xét các vectơ
2 ; c; 3 2x a b y a b z b c
.
Chn khẳng định đúng?
A. Ba vectơ
; ;x y z
đồng phng. B. Hai vectơ
;x a
cùng phương.
C. Hai vectơ
;x b
cùng phương. D. Ba vectơ
; ;x y z
đôi mt cùng phương.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
1
2
y x z
nên ba vectơ
; ;x y z
đồng phng.
Câu 14: Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Tìm g tr ca k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
1 1 1 1
AB BC DD k AC
 
A. 4k . B. 1k . C. 0k . D. 2k .
Hướng dn gii:
Chn B.
+ Ta có:
1 1 1 1 1
AB B C DD AB BC CC AC

.
Nên 1k .
Câu 15: Cho hình hp .ABCD A B C D
có tâm O . Gi I là tâm hình bình hành ABCD. Đặt AC u
,
CA v
, BD x
,
DB y
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
1
2 ( )
4
OI u v x y
. B.
1
2 ( )
2
OI u v x y
.
C.
1
2 ( )
2
OI u v x y
. D.
1
2 ( )
4
OI u v x y
.
Hướng dn gii:
Chn A.
+ Gi ,J K lần lượt là trung đim ca ,AB CD .
+Ta có:
1 1
2 ( )
2 4
OI OJ OK OA OB OC OD u v x y
D
A
1
B
1
C
1
D
1
C
B
A
J
K
O
D
A’ B’
C’
D’
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 16: Cho hình lăng tr tam giác
1 1 1
.ABC A B C . Đặt
1
, , , ,AA a AB b AC c BC d
trong c đẳng
thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. 0a b c d
. B. a b c d
. C. 0b c d
. D. a b c
.
Hướng dn gii:
Chn C.
+ D thy: 0 0AB BC CA b d c
.
Câu 17: Cho hình hp .ABCD EFGH . Gi I là tâm hình bình hành ABEF K là tâm nh bình
hành BCGF . Trong các khng định sau, khẳng định o đúng?
A.
, ,BD AK GF
 
đồng phng. B.
, ,BD IK GF
đồng phng.
C.
, ,BD EK GF

đồng phng. D.
, ,BD IK GC
đồng phng.
Hướng dn gii:
Chn B.
+
//( )
//( )
BD (ABCD)
IK ABCD
GF ABCD
, ,IK GF BD
đồng phng.
+ Các b véctơ ở câu , ,A C D không th có giá cùng song
song vi mt mt phng.
Câu 18: Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ
, ,a b c
ct nhau từng đôi mt thì ba vectơ đó đồng phng.
B. Nếu trong ba vectơ
, ,a b c
có mt vectơ 0
thì ba vectơ đó đồng phng.
C. Nếu giá của ba vectơ
, ,a b c
cùng song song vi mt mt phng t ba vectơ đó đồng phng.
D. Nếu trong ba vectơ
, ,a b c
có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phng.
A
B
C
B
1
A
1
C
1
I
K
D
E
F
G
H
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn A.
+ Nm vng khái niệm ba véctơ đồng phng.
Câu 19: Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
1 1
2AC AC AC
. B.
1 1 1
2 0AC CA C C
.
C.
1 1 1
AC AC AA

. D.
1 1
CA AC CC
.
Hướng dn gii:
Chn A.
+ Gi O là tâm ca hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D .
+ Vn dng công thức trung điểm để kim tra.
Câu 20: y chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. T giác ABCD là hình bình hành nếu AB BC CD DA O
.
B. T giác ABCD là hình bình hành nếu AB CD
.
C. Cho hình chóp .S ABCD . Nếu có SB SD SA SC
t t giác ABCD là hình bình hành.
D. T giác ABCD là hình bình hành nếu AB AC AD
.
Hướng dn gii:
Chn C.
.SB SD SA SC SA AB SA AD SA SA AC
.AB AD AC
ABCD là hình bình hành
Câu 21: Cho hình lập phương .ABCD EFGH có cnh bng a . Ta có .AB EG
bng?
A.
2
2a . B.
2
a
. C.
2
3a . D.
2
2
2
a
.
Hướng dn gii:
Chn B.
. . . .AB EG AB EF EH AB EF AB EH

2
. ( )AB AB AD EH AD
2
a
(Vì AB AD
)
O
D
A
1
B
1
C
1
D
1
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 22: Trong không gian cho điểm O và bốn điểm , , ,A B C D không thẳng hàng. Điều kin cần và đủ
để , , ,A B C D to thành hình bình hành là:
A.
1 1
2 2
OA OB OC OD
. B.
1 1
2 2
OA OC OB OD
.
C. OA OC OB OD
. D. 0OA OB OC OD

.
Hướng dn gii:
Chn C.
OA OC OB OD
OA OA AC OA AB OA BC
AC AB BC
Câu 23: Cho hình hp .ABCD A B C D
. Gi I và K lần lượt là tâm ca hình bình hành ABB A
BCC B
. Khng định nào sau đây sai ?
A. Bốn đim I , K , C , A đồng phng B.
1 1
2 2
IK AC A C

C. Ba vectơ
; ;BD IK B C

không đồng phng. D. 2 2BD IK BC
Hướng dn gii:
Chn C.
A. Đúng vì
,IK AC
cùng thuc
B AC
B. Đúng vì
1 1 1 1 1
' .
2 2 2 2 2
IK IB B K a b a c b c AC A C
  
C. Sai
1 1 1
' .
2 2 2
IK IB B K a b a c b c

2 2 2BD IK b c b c c B C
ba véctơ đng phng.
D. Đúng vì theo câu C
2 2 2 2 .
BD IK b c b c c B C BC
Câu 24: Cho t din ABCD. Trên các cnh AD BC lần lượt ly ,M N sao cho 3AM MD ,
3BN NC . Gi ,P Q lần lượt trung đim ca AD BC . Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh
o sai?
A. Các vectơ
, ,BD AC MN
đồng phng. B. Các vectơ
, ,MN DC PQ
đồng phng.
C. Các vectơ
, ,AB DC PQ

đồng phng. D. Các vectơ
, ,AB DC MN
đồng phng.
Chn A.
A. Sai
3 3 3 3
MN MA AC CN MN MA AC CN
MN MD DB BN MN MD DB BN

  
1
4 3
2
MN AC BD BC
, ,BD AC MN
không đồng phng.
B. Đúng vì
1
2
2
MN MP PQ QN
MN PQ DC MN PQ DC
MN MD DC CN
, ,MN DC PQ
: đồng phng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. Đúng. Bằng cách biu din
PQ
tương tự như trên ta có
1
.
2
PQ AB DC

D. Đúng. Biểu din ging đáp án A ta có
1 1
4 4
MN AB DC
.
Câu 25: Cho t din ABCD các cạnh đu bng a . Hãy ch ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
đây:
A. 0AD CB BC DA
B.
2
.
2
a
AB BC

.
C.
. . .
AC AD AC CD
D. AB CD hay
. 0
ABCD
.
Hướng dn gii:
Chn C.
ABCD là t diện đều nên các tam giác , , ,ABC BCD CDA ABD là các tam giác đều.
A. Đúng vì 0AD CB BC DA DA AD BC CB

.
B. Đúng vì
2
0
. . . .cos60 .
a
AB BC BA BC a a

C. Sai
2 2
0 0
. . .cos60 ; . . . .cos60 .
2 2
a a
AC AD a a AC CD CACD a a
D. Đúng vì . 0.AB CD ABCD

Câu 26: Cho t din ABCD. Đặt
, , ,AB a AC b AD c

gi G trng tâm ca tam giác BCD.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. AG a b c
. B.
1
3
AG a b c
.
C.
1
2
AG a b c
. D.
1
4
AG a b c
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi M là trung điểm BC .
2 2 1
.
3 3 2
AG AB BG a BM a BC BD
 
1 1 1
2 .
3 3 3
a AC AB AD AB a a b c a b c

Câu 27: Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Gi M trung đim AD . Chn đẳng thức đúng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
1 1 1 1 1 1
B M B B B A B C

. B.
1 1 1 1 1 1
1
2
C M C C C D C B

.
C.
1 1 1 1 1 1
1 1
2 2
C M C C C D C B
 
. D.
1 1 1 1 1 1
2BB B A B C B D
.
Hướng dn gii:
Chn B.
A. Sai
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 2
B M B B BM BB BA BD BB B A B D
 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
.
2 2
BB B A B A B C BB B A B C
 
B. Đúng vì
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 2
C M C C CM C C CA CD C C C A C D
 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
.
2 2
C C C B C D C D C C C D C B
   
C. Sai. theo câu B suy ra
D. Đúng vì
1 1 1 1 1 1 1
BB B A B C BA BC BD
.
Câu 28: Cho t din ABCD điểm G tha mãn
0
GA GB GC GD

(G là trng tâm ca t
din). Gi
O
G là giao đim ca GA và mp ( )BCD . Trong các khẳng định sau, khng định nào đúng?
A.
0
2GA G G

. B.
0
4GA G G
. C.
0
3GA G G

. D.
0
2GA G G
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Theo đề:
O
G là giao điểm ca GAmp
BCD
0
G là trng
tâm tam giác BCD .
0 0 0
0G A G B G C
Ta có: 0GA GB GC GD

0 0 0 0 0 0
3 3 3GA GB GC GD GG G A G B G C GG G G
Câu 29: Cho t din ABCD. Gi ,M N ln lượt là trung đim ca ,AD BC . Trong các khẳng đnh sau,
khẳng đnh nào sai?
A. Các vectơ
, ,AB DC MN
đồng phng. B. Các vectơ
, ,AB AC MN
không đồng phng.
C. Các vectơ
, ,AN CM MN
đồng phng. D. Các vectơ
, ,BD AC MN
đồng phng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn C.
A. Đúng vì
1
.
2
MN AB DC

B. Đúng t N ta dựng véctơ bằng véctơ MN
thì MN
không nm trong mt phng
ABC .
C. Sai. Tương tự đáp án B thì AN
không nm trong mt phng
CMN .
D. Đúng vì
1
.
2
MN AC BD

Câu 30: Cho t din
ABCD
. Người ta định nghĩa
G
là trng tâm t din
ABCD
khi
0GA GB GC GD

”. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
G
là trung đim của đon
IJ
(
, I J
lần lượt là trung đim AB
CD
)
B.
G
là trung điểm của đon thng ni trung đim ca
AC
BD
C.
G
là trung đim của đon thng ni trung đim ca AD và
BC
D. Chưa th xác định đưc.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
0 2 2 0GA GB GC GD GI GJ
 
G là trung đim IJ nên đáp án A đúng
Tương tự cho đáp án B và C cũng đúng.
Câu 31: Cho nh lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Gi
O
là tâm ca hình lập phương. Chn đẳng thc
đúng?
A.
1
1
3
AO AB AD AA
 
B.
1
1
2
AO AB AD AA

C.
1
1
4
AO AB AD AA

D.
1
2
3
AO AB AD AA

.
Hướng dn gii:
Chn B.
Theo quy tc hình hp:
1 1
AC AB AD AA
1
1
2
AO AC
nên
1
1
2
AO AB AD AA

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 32: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. T 3AB AC

ta suy ra 3BA CA
B. Nếu
1
2
AB BC
t B là trung đim đoạn
AC
.
C. 2 5AB AC AD
nên bốn đim
, , , A B C D
đồng phng
D. T 3AB AC
ta suy ra 2CB AC

.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có: 2 5AB AC AD
Suy ra:
, ,AB AC AD
hay bốn đim
, , , A B C D
đồng phng.
Câu 33: Cho t din
ABCD
. Gi
, M N
ln lượt là trung điểm ca
, AB CD
và
G
là trung điểm ca
MN
. Trong các khẳng định sau, khẳng đnh nào sai?
A. 4MA MB MC MD MG
 
B. GA GB GC GD
C. 0GA GB GC GD

D. 0GM GN
.
Hướng dn gii:
Chn B.
, ,
M N G
lần lượt là trung điểm ca
, ,
AB CD MN
theo quy tắc trung đim :
2 ; 2 ; 0GA GB GM GC GD GN GM GN
Suy ra:
0GA GB GC GD

hay GA GB GC GD
.
Câu 34: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh bng a . Hãy tìm mệnh đề sai trong nhng
mệnh đề sau đây:
A. 2 0AB B C CD D A
B.
2
.AD AB a
C. . 0AB CD
D.
3AC a

.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có :
2 0AB B C CD D A

0AB AB CD B C D A
 
0 0 0 0AB AB
(vô lí)
Câu 35: Cho nh hp .ABCD A B C D
vi tâm O . Hãy ch ra đẳng thc sai trong các đẳng thc sau
đây:
A. AB BC CC AD D O OC

B.
AB AA AD DD
C. 0AB BC CD D A
D. AC AB AD AA
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có : AB AA AD DD AB AD
(vô lí)
Câu 36: Cho ba vectơ
, ,a b c
không đồng phng. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A. Các vectơ
2 ; 2 3 6 ; 3 6x a b c y a b c z a b c
đồng phng.
B. Các vectơ
2 4 ; 3 3 2 ; 2 3 3x a b c y a b c z a b c
đồng phng.
C. Các vectơ
; 2 3 ; 3 3x a b c y a b c z a b c
đồng phng.
D. Các vectơ
; 2 3 ; 2x a b c y a b c z a b c
đồng phng.
Hướng dn gii:
Chn B.
Các vectơ
, ,x y z
đồng phng
, :m n x my nz
Mà :
x my nz
2 4 3 3 2 2 3 3a b c m a b c n a b c
3 2 1
3 3 2
2 3 4
m n
m n
m n
(hnghim)
Vy không tn ti hai s
, :m n x my nz
Câu 37: Cho nh chóp
.S ABCD
có đáy là hình nh hành tâm
.O
Gi
G
là điểm tha mãn:
0GS GA GB GC GD
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
, , G S O
không thng hàng. B. 4GS OG
C. 5GS OG
D. 3GS OG
.
Hướng dn gii:
Chn B.
0GS GA GB GC GD

4 0GS GO OA OB OC OD

4 0GS GO
4GS OG
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, ,AA a AB b AC c

. Hãy phân tích (biu th) vectơ
BC
qua các vectơ
, ,a b c
.
A. BC a b c
B. BC a b c
C. BC a b c
D. BC a b c
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có: BC BA AC AB AC AA b c a a b c
.
Câu 39: Cho hình t din
ABCD
có trng tâm
G
. Mệnh đề nào sau đây sai?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. 0GA GB GC GD
B.
1
4
OG OA OB OC OD

C.
2
3
AG AB AC AD
D.
1
4
AG AB AC AD
.
Hướng dn gii:
Chn C.
G
là trng tâm t din
ABCD
1
0 4 0
4
GA GB GC GD GA AB AC AD AG AB AC AD
 
.
Câu 40: Cho t din ABCD . Gi M N lần lượt là trung điểm ca AB CD . Tìm gtr ca k
tch hợp điền vào đẳng thức vectơ:
MN k AC BD
A.
1
.
2
k B.
1
.
3
k C. 3.k D. 2.k
Hướng dn gii:
Chn A.
1
2
MN MC MD
(quy tắc trung đim)
1
2
MA AC MB BD
0MA MB

(vì M là trung đim AB )
1
2
MN AC BD

.
Câu 41: Cho ba vectơ
, ,a b c
. Điều kiện nào sau đây khẳng định
, ,a b c
đồng phng?
A. Tn ti ba s thc
, ,m n p
tha mãn 0m n p
0ma nb pc
.
B. Tn ti ba s thc
, ,m n p
tha mãn 0m n p
0ma nb pc
.
C. Tn ti ba s thc
, ,m n p
sao cho
0ma nb pc
.
D. Giá ca
, ,a b c
đồng qui.
Hướng dn gii:
Chn B.
Theo gi thuyết 0m n p
tn ti ít nht mt s khác 0 .
Gi s 0m . T 0
n p
ma nb pc a b c
m m
.
, ,a b c
đồng phẳng (theo định v s đồng phng của ba véctơ).
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác .ABC A B C
, ,AA a AB b AC c

. Hãy phân tích (biu th) vectơ
B C
qua các vectơ
, ,a b c
.
A. .B C a b c
B. .B C a b c
C. .B C a b c
D. .B C a b c
Hướng dn gii:
Chn D.
B C B B B C
(qt nh bình hành)
.AA BC a AC AB a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 43: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
1
2
AB BC
thì B là trung đim của đoạn AC .
B. T 3
AB AC
ta suy ra
.
CB AC
C. 2 5AB AC AD
nên bốn đim , , ,A B C D cùng thuc mt mt phng.
D. T 3AB AC

ta suy ra 3 .BA CA
Hướng dn gii:
Chn C.
A. Sai vì
1
2
AB BC
A là trung đim BC .
B. Sai 3AB AC
4CB AC
.
C. Đúng theo định lý v s đồng phng của 3 véctơ.
D. Sai 3 3AB AC BA CA
(nhân 2 vế cho 1 ).
Câu 44: y chn mệnh đề sai trong các mnh đề sau đây:
A. Ba véctơ
, ,a b c
đồng phng nếu có hai trong ba véctơ đó cùng phương.
B. Ba véctơ
, ,a b c
đồng phng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ 0
.
C. véctơ ln ln đồng phng với hai véctơ a
b
.
D. Cho hình hp . ABCD A B C D ba véctơ
, ,AB C A DA

đồng phng
Hướng dn gii:
Chn C.
A. Đúng vì theo đnh nghĩa đồng phng.
B. Đúng vì theo đnh nghĩa đồng phng.
C. Sai
D. Đúng vì
DA AA AD a c
AB a b AB DA CA
C A CA b c

3
vectơ
, ,AB C A DA

đồng phng.
Câu 45: Trong các kết qu sau đây, kết qu nào đúng? Cho hình lp phương .ABCD EFGH cnh a .
Ta có .AB EG
bng:
A.
2
.a
B. 2a C. 3.a D.
2
.
2
a
Hướng dn gii:
Chn A.
x a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 18 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
2
2 2 2
.
. . . . .
0 0 0 0 . 0
AB EG EF EH AE EF FB
EF AE EF EF FB EH AE EH EF EH FB
a EH EA a a
  


Câu 46: Cho hình chóp .S ABCD . Gi O là giao điểm ca AC và BD . Trong các khẳng đnh sau,
khẳng đnh nào sai?
A. Nếu
2 2 6
SA SB SC SD SO
thì ABCD là hình thang.
B. Nếu ABCD là hình bình hành thì 4SA SB SC SD SO
.
C. Nếu ABCD là hình thang thì 2 2 6SA SB SC SD SO
.
D. Nếu 4SA SB SC SD SO
thì ABCD là hình bình hành.
Hướng dn gii:
Chn C.
A. Đúng vì
2 2 6
SA SB SC SD SO
2 2 0OA OB OC OD
.
, ,O A C , ,O B D thẳng hàng nên đặt
;OA kOC OB mOD

1 1 0k OC m OD

.
,OC OD

không cùng phương nên 2k 2m
2 / / .
OA OB
AB CD
OC OD
B. Đúng. Hs tự biến đổi bằng cách chêm điểm O vào vế trái.
C. Sai. Vì nếu ABCD là hình thang cân 2 đáy ,AD BC t s sai.
D. Đúng. Tương t đáp án A với 1, 1k m O là trung đim 2 đường chéo.
Câu 47: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. T h thc 2 8AB AC AD
ta suy ra ba véctơ
, ,AB AC AD
đồng phng.
B. 0NM NP

nên N là trung đim của đon .MP
C. I trung đim của đon AB nên t một đim O bt kì ta
1
.
2
OI OA OB
D. 0AB BC CD DA

nên bốn đim , , ,A B C D cùng thuc mt mt phng.
Hướng dn gii:
Chn D.
A Đúng theo định nghĩa về s đồng phng của 3 véctơ.
B. Đúng
C. Đúng vì OA OB OI IA OI IB

0
IA IB
(vì I là trung đim AB )
2
OA OB OI
.
D. Sai vì không đúng theo định nghĩa sự đồng phng.
Câu 48: Cho hình hp .ABCD A B C D
tâm O. Đặt AB a
; BC b
. M đim xác định bi
1
2
OM a b
. Khng định nào sau đây đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 19 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. M là trung đim .BB
B. M là tâm hình bình hành .BCC B
C. M là tâm hình bìnhnh .ABB A
D. M là trung đim .CC
Hướng dn gii:
Chn A.
A. M là trung đim BB
1
2
2
OM OB OB B D BD

(quy tắc trung đim).
1
2
B B b a BB b a
(quy tc hình hp)
1
2 2
2
a b a b
.
Câu 49: Cho hai điểm phân bit ,A B mt đim O bt k không thuộc đường thng AB . Mệnh đ
o sau đây đúng?
A. Đim M thuộc đường thng AB khi và ch khi OM OA OB
.
B. Điểm M thuộc đường thng AB khi và ch khi OM OB kBA

.
C. Đim M thuộc đường thng AB khi và ch khi
1
OM kOA k OB
.
D. Đim M thuộc đường thng AB khi và ch khi
OM OB k OB OA
.
Hướng dn gii:
Chn C.
A. Sai 2OA OB OI
( I là trung đim AB ) 2OM OI
, ,O M I thng hàng.
B. Sai OM OB M B
OB kBA

, ,O B A thng hàng: vô
C.
1OM kOA k OB OM OB k OA OB
 
BM kBA
, ,B A M thng hàng.
D. Sai
OB OA AB OB k OB OA k AB
, ,O B A thng hàng: vô .
Câu 50: Gi , M N ln lượt là trung điểm ca các cnh AC BD ca t din ABCD. Gi I
trung điểm đoạn
MN
và P 1 điểm bt k trong không gian. Tìm giá tr ca k tch hợp điền vào
đẳng thức vectơ:
PI k PA PB PC PD

.
A. 4k . B.
1
2
k . C.
1
4
k . D. 2k .
Hướng dn gii: :
Chn C.
Ta có 2PA PC PM
, 2PB PD PN

nên
2 2 2( ) 2.2. 4PA PB PC PD PM PN PM PN PI PI
   
. Vy
1
4
k
Câu 51: Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Chọn đẳng thc sai?
A.
1 1 1 1
BC BA B C B A

. B.
1 1 1 1
AD D C D A DC
.
C.
1 1
BC BA BB BD
 
. D.
1 1
BA DD BD BC

.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có :
1 1 1 1 1 1
BA DD BD BA BB BD BA BD BC
  
nên D
sai.
Do
1 1
BC B C

1 1
BA B A
nên
1 1 1 1
BC BA B C B A

. A
đúng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 20 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Do
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
AD D C D A AD D B A D D B A B DC
    
nên
1 1 1 1
AD D C D A DC
nên B đúng.
Do
1 1 1
BC BA BB BD DD BD
 
nên C đúng.
Câu 52: Cho t din ABCD. Gi , P Q là trung điểm ca AB CD . Chn khẳng định đúng?
A.
1
4
PQ BC AD
. B.
1
2
PQ BC AD
.
C.
1
2
PQ BC AD

. D.
PQ BC AD
.
Hướng dn gii: :
Chn B.
Ta có :
PQ PB BC CQ
 
PQ PA AD DQ
 
nên
2PQ PA PB BC AD CQ DQ BC AD
  
. Vy
1
2
PQ BC AD
Câu 53: Cho hình hp .ABCD A B C D
. M là điểm trên AC sao cho 3AC MC . Ly
N
trên đon
C D
sao cho xC D C N
. Vi giá tr o ca x t //MN D
.
A.
2
3
x . B.
1
3
x . C.
1
4
x . D.
1
2
x .
Hướng dn gii: :
Chn A.
Câu 54: Cho hình hp .ABCD A B C D
. Tìm g tr ca k thích hợp điền o đẳng thức vectơ:
BD D D B D kBB
A. 2k . B. 4k . C. 1k . D. 0k .
Hướng dn gii: :
Chn C.
Ta có BD DD D B BB
nên 1k
Câu 55: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 21 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. I là trung đim đon AB nên t O bt kì ta có:
1
2
OI OA OB
.
B. 0AB BC CD DA

nên bn điểm , , , A B C D đồng phng.
C. 0NM NP
nên
N
là trung điểm đon
NP
.
D. T h thc 2 8AB AC AD
 
ta suy ra ba vectơ
, ,AB AC AD
 
đồng phng.
Hướng dn gii: :
Chn B.
Do 0AB BC CD DA

đúng với mi điểm , , ,A B C D nên câu B sai.
Câu 56: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Ba véctơ đồng phng khi và ch khi ba véctơ đó có giá thuc mt mt phng
B. Ba tia , ,Ox Oy Oz vuông góc vi nhau từng đôi mt t ba tia đó không đồng phng.
C. Cho hai véctơ không cùng phương . Khi đó ba véctơ đng phng khi và ch khi có
cp s ,m n sao cho , ngoài ra cp s ,m n là duy nht.
D. Nếu có mt trong ba s
, ,m n p
khác 0 t ba véctơ đồng phng.
Hướng dn gii: :
Chn A.
Ba véctơ đồng phng khi và ch khi ba véctơ đó có giá song song hoc thuc mt mt phng.
Câu A sai
Câu 57: Gi ,M N lần ợt là trung đim ca các cnh AC BD ca t din ABCD. Gi I trung
điểm đon
MN
P 1 điểm bt k trong không gian. Tìm gtr ca k thích hợp điền vào đẳng
thức vectơ:
(2 1) 0IA k IB k IC ID
 
A. 2k . B. 4k . C. 1k . D. 0k .
Hướng dn gii: :
Chn C.
Ta chứng minh đưc
0
IA IB IC ID

nên 1k
Câu 58: Cho ba vectơ
, ,a b c
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
, ,a b c
không đồng phng thì t
0ma nb pc
ta suy ra 0m n p .
B. Nếu có
0ma nb pc
, trong đó
2 2 2
0m n p t
, ,a b c
đồng phng.
C. Vi ba s thc m, n, p tha mãn 0m n p ta có
0ma nb pc
thì
, ,a b c
đồng phng.
D. Nếu giá ca
, ,a b c
đồng qui t
, ,a b c
đồng phng.
Hướng dn gii: :
Chn D.
Câu D sai. Ví d phn chng 3 cnh ca hình chóp tam giác đồng qui ti 1 đỉnh nhưng chúng không
đồng phng.
Câu 59: Cho hình lăng trụ ABCA B C
, M trung điểm ca BB . Đặt CA a
,CB b
, 'AA c
.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
AM a c b
B.
1
2
AM b c a
. C.
1
2
AM b a c
. D.
1
2
AM a c b
.
Hướng dn gii: :
Chn C.
Ta có
1 1
2 2
AM AB BM CB CA BB b a c
, ,
a b c
a
b
, ,
a b c
c ma nb
0
ma nb pc
, ,
a b c
, ,
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 22 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 60: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA B C
. Đặt
, , ,AA a AB b AC c BC d
. Trong các biu
thức véctơ sau đây, biểu thức nào đúng.
A.
a b c
. B.
0
a b c d
. C.
0
b c d
. D.
a b c d
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có: 0b c d AB AC BC CB BC
.
Câu 61: Cho t din ABCD I là trng tâm tam gc ABC . Đẳng thức đúng là.
A. 6SI SA SB SC

. B. SI SA SB SC

.
C.
3SI SA SB SC

. D.
1 1 1
3 3 3
SI SA SB SC

.
Hướng dn gii:
Chn D.
I là trng tâm tam giác ABC nên
1 1 1
3
3 3 3
SA SB SC SI SI SA SB SC
  
.
Câu 62: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ cùng nm trong mt mt phng.
B. Ba véctơ
, ,a b c
đồng phng t c ma nb
vi
,m n
là các s duy nht.
C. Ba véctơ không đồng phng khi
d ma nb pc
vi d
là véctơ bt.
D. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với mt mt phng.
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu A sai vì ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với cùng mt mt phng.
Câu B sai thiếu điều kiện 2 véctơ
,a b
không cùng phương.
Câu C sai
d ma nb pc
vi d
là véctơ bất không phải là điu kiện để 3 véctơ
, ,a b c
đồng
phng.
Câu 63: Cho hình hp .ABCD A B C D
. Tìm g tr ca k thích hp điền o đẳng thức vectơ:
' 0AC BA k DB C D

.
A. 0k . B. 1k . C. 4k . D. 2k .
Hướng dn gii:
Chn B.
Vi 1k ta có:
' 1. ' ' 'B 'A' CA 0AC BA DB C D AC BA C AC C AC
 
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 23 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 64: Cho hình chóp .S ABC Lấy các điểm , ,A B C
lần lượt thuc các tia , ,SA SB SC sao cho
. , . , .SA a SA SB b SB SC c SC
, trong đó , ,a b c các s thay đổi. Tìm mi liên h gia , ,a b c để
mt phng
A B C
đi qua trọng tâm ca tam giác ABC .
A. 3a b c . B. 4a b c . C. 2a b c . D. 1a b c .
Hướng dn gii:
Chn A.
Nếu 1a b c thì , ,SA SA SB SB SC SC
nên
ABC A B C
.
Suy ra
A B C
đi qua trọng tâm ca tam giác ABC => 3a b c là đáp án đúng.
Câu 65: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt
, , ,SA a SB b SC c SD d

.
Khng định nào sau đây đúng.
A. a c d b
. B. 0a c d b
. C. a d b c
. D. a b c d
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi O là tâm hình bình hành ABCD. Ta có:
2
2
a c SA SC SO
b d SB SD SO

=>a c d b
Câu 66: Cho hình t din ABCD có trng tâm G . Mệnh đề nào sau đây sai.
A.
2
3
AG AB AC AD
 
. B.
1
4
AG AB AC AD
 
.
C.
1
4
OG OA OB OC OD

. D. 0GA GB GC GD

.
Hướng dn gii:
Chn A.
Theo gi thuyết trên t vi O là một đim bt k ta luôn có:
1
4
OG OA OB OC OD

.
Ta thay điểm O bởi điểm A t ta có:
1 1
4 4
AG AA AB AC AD AG AB AC AD

Do vy
2
3
AG AB AC AD
 
là sai.
Câu 67: Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D vi tâm O. Chọn đẳng thc sai.
A.
1 1
AB AA AD DD
. B.
1 1
AC AB AD AA
.
C.
1 1
0AB BC CD D A
. D.
1 1 1 1
AB BC CC AD D O OC
  
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có
1 1 1 1
, AB AA AB AD DD AD
 
mà
1 1
AB AD
nên
1 1
AB AA AD DD
sai.
Câu 68: Cho t din ABCD. Gi M P lần lượt là trung đim ca AB CD . Đặt AB b
, AC c
,
AD d
. Khng định nào sau đây đúng.
A.
1
( )
2
MP c d b
. B.
1
( )
2
MP d b c
.
C.
1
( )
2
MP c b d
. D.
1
( )
2
MP c d b
.
Hướng dn gii:
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 24 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có
1
2 2 2 ( )
2
c d b AC AD AB AP AM MP MP c d b
 
.
Câu 69: Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Chn khẳng định đúng.
A.
1 1
, ,BD BD BC

đồng phng. B.
1 1
, ,BA BD BD
đồng phng.
C.
1 1
, ,BA BD BC
đồng phng. D.
1 1 1
, ,BA BD BC

đồng phng.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có 3 véctơ
1 1
, ,BA BD BC
đồng phng vì chúng có giá cùng nm trên mt phng
1 1
.BCD A
Câu 70: Cho t din ABCD G là trng tâm tam giác .BCD Đặt
;x AB
;y AC
.z AD
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
1
( )
3
AG x y z
. B.
1
( )
3
AG x y z
.
C.
2
( )
3
AG x y z
. D.
2
( )
3
AG x y z
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
; ;AG AB BG AG AC CG AG AD DG
 
3AG AB AC AD BG CG DG AB AC AD x y z
  
G là trng tâm ca tam giác BCD nên
0.
BG CG DG
Câu 71: Cho hình chóp . .S ABCD Trong các khẳng định sau, khẳng đnh o sai?
A. Nếu ABCD là hình bình hành t SB SD SA SC
.
B. Nếu SB SD SA SC
t ABCD là hình bình hành.
C. Nếu ABCD là hình thang thì
2 2
SB SD SA SC

.
D. Nếu 2 2SB SD SA SC

thì ABCD là hình thang.
Hướng dn gii:
Chn C.
Đáp án C sai do nếu ABCD hình thang 2 đáy lần lượt là AD BC t ta
2 2 .SD SB SC SA
Câu 72: Cho t din ABCD . Gi M N lần lượt là trung điểm ca AB .CD Tìm giá tr ca k
tch hợp điền vào đẳng thức vectơ:
MN k AD BC
A. 3.k B.
1
2
k . C. 2.k D.
1
3
k .
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có: 2
MN MA AD DN
MN AD BC MA MB DN CN
MN MB BC CN

M N lần lượt là trung đim ca AB CD nên
;MA BM MB DN NC CN
Do đó
1
2
2
MN AD BC MN AD BC
  
.
Câu 73: Cho t din ABCD . Đặt
, , ,AB a AC b AD c
gi M trung điểm ca .BC Trong các
khẳng đnh sau, khng định nào đúng?
A.
1
2
2
DM a b c
B.
1
2
2
DM a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 25 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C.
1
2
2
DM a b c
. D.
1
2
2
DM a b c
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
1 1
2 2
DM DA AB BM AB AD BC AB AD BA AC
1 1 1 1 1
2 .
2 2 2 2 2
AB AC AD a b c a b c
Câu 74: Cho t din ABCD . Gi G là trng tâm tam giác .ABC Tìm giá tr ca k thích hp điền vào
đẳng thức vectơ: DA DB DC kDG

A.
1
3
k . B. 2.k C. 3.k D.
1
2
k .
Hướng dn gii:
Chn C.
Chứng minh tương tự câu 61 ta có 3DA DB DC DG
.
Câu 75: Cho t din ABCD . Gi ,E F là các đim tha nãm
,EA kEB FD kFC
còn , ,P Q R là các
điểm xác định bi , ,PA lPD QE lQF RB lRC
. Chứng minh ba đim , ,P Q R thng hàng.Khng
định nào sau đây là đúng?
A. P, Q, R thng hàng B. P, Q, R không đồng phng
C. P, Q, R không thng hàng D. C A, B, C đều sai
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
1
PQ PA AE EQ
2
 
PQ PD DF FQ
T
2 ta có
3
lPQ lPD lDF lFQ
Ly
1 3 theo vế ta có
1
l PQ AE lDF
1
1 1
l
PQ AE DF
l l
Tương tự
1
1 1

l
QR EB FC
l l
Mt khác
,

EA kEB FD kFC
nên
1
1 1 1 1

l k kl
PQ AE DF EB FC kQR
l l l l
Vy , ,P Q R thng hàng.
Câu 76: Cho t din ABCD . Gi ,I J ln lượt là trung đim ca AB CD, G là trung đim ca IJ
.
a) Gi s .
a IJ AC BD t giá tr ca a là?
A. 2 B. 1 C. 1 D.
1
2
b) Cho các đẵng thức sau, đẵng thức nào đúng?
A. 0

GA GB GC GD B. 2IJ
 
GA GB GC GD
C.

GA GB GC GD JI D. 2

GA GB GC GD JI
Q
A
B
C
D
E
F
R
p
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 26 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
c) Xác định v t ca M để

MA MB MC MD
nh nht.
A. Trung đim AB B. Trùng vi G C. Trung điểm AC D. Trung đim CD
Hướng dn gii:
a)
IJ IA AC CJ
IJ IB BD DJ
2
IJ AC BD .
b)

GA GB GC GD GA GB GC GD
2 2 2 0

GI GJ GI GJ
.
c) Ta có
4

MA MB MC MD MG
nên

MA MB MC MD
nh nht khi M G .
Câu 77: Cho hình hp . ' ' ' 'ABCD A B C D . Xác định v trí các điểm ,M N lần lưt trên AC 'DC
sao cho 'MN BD . Tính t s
'
MN
BD
bng?
A.
1
3
B.
1
2
C. 1 D.
2
3
Hướng dn gii:
Chn A.
, , '
BA a BC b BB c
.
Gi s
, '
AM xAC DN yDC
.
D dàng có các biu din
1
BM x a xb
1
BN y a b yc
.
T đó suy ra
1 1
MN x y a x b yc
Để 'MN BD t
' 2
MN zBD z a b c
T
1
2 ta có:
1 =z
x y a x b yc a b c
1 =0
x y z a x z b y z c
2
3
0
1
1 0
3
0
1
3
x
x y z
x z y
y z
z
.
Vậy các điểm ,M N được xác đnh bi
2 1
, '
3 3

AM AC DN DC .
Ta cũng có
1 1
' '
3 ' 3
MN
MN zBD BD
BD
.
Câu 78: Cho hình hp . ' ' ' 'ABCD A B C D có các cạnh đều bng a và các góc
0 0
' ' ' 60 , ' ' ' ' 120 B A D B A A D A A .
a) Tínhc gia các cặp đường thng AB vi 'A D ; 'AC vi 'B D .
G
A
B
C
D
I
R
J
D'
M
C'
A'
D
A
B
C
D'
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 27 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
0
, ' 60AB A D ;
0
', ' 90AC B D B.
0
, ' 50AB A D ;
0
', ' 90AC B D
C.
0
, ' 40AB A D ;
0
', ' 90AC B D D.
0
, ' 30AB A D ;
0
', ' 90AC B D
b) Tính din tích các t giác ' 'A B CD ' 'ACC A .
A.
2
' '
3
A B CD
S a ;
2
' '
2
AA C C
S a B.
2
' '
A B CD
S a ;
2
' '
2 2
AA C C
S a
C.
2
' '
1
2
A B CD
S a ;
2
' '
2 2
AA C C
S a D.
2
' '
A B CD
S a ;
2
' '
2
AA C C
S a
c) Tínhc giữa đường thng 'AC với các đường thng , , 'AB AD AA .
A.
6
', ', ', ' arccos
2
AC AB AC AD AC AA
B.
6
', ', ', ' arccos
4
AC AB AC AD AC AA
C.
6
', ', ', ' arccos
3
AC AB AC AD AC AA
D.
5
', ', ', ' arccos
3
AC AB AC AD AC AA
Hướng dn gii:
a) Đặt
' , ' ' , ' '
 
AA a A B b A D c
Ta có '
A D a c nên
cos , ' cos , '
AB A D AB A D
. '
'

a a c
AB A D
AB A D a a c
.
Để ý rng
a c a
,
2
2
a
a a c
.
T đó
0
1
cos , ' , ' 60
2
AB A D AB A D
Ta có
' , '

AC b c a B D a b c
, t đó tính được
0
' ' 0 ', ' 90

AC B D b c a a b c AC B D
.
b)
' , ' ' . ' 0
A C a b c B D a b c A C B D a b c a b c
' ' A C B D nên
' '
1
' . '
2
A B DC
S A C B D .
D dàng tính được
2
' '
1
' 2, ' 2 2 . 2
2
A B CD
A C a B D a S a a a
' '
' sin ',
 
AA C C
S AA AC AA AC
,
' , 3 AA a Ac a
.
Tính được
2
6
sin ', 1 cos ',
3
AA AC AA AC
C'
B'
A'
D
A
B
C
D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 28 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Vy
2
' '
6
' sin ', . 3. 2
3

AA C C
S AA AC AA AC a a a .
c) ĐS:
6
', ', ', ' arccos
3
AC AB AC AD AC AA .
Câu 79: Cho tam giác ABC , tng thc tính diện tích nào sau đây là đúng nhất.
A.
2 2 2
1
2
S AB AC BC B.
2
2 2
1 1
.
2 2
S AB AC AB AC
C.
2
2 2
1 1
.
2 2
S AB AC AB AC
D.
2
2 2
1
.
2

S AB AC AB AC
Hướng dn gii:
Chn D.
2 2 2 2 2 2
1 1 1
sin sin 1 cos
2 2 2
ABC
S ABAC A AB AB A AB AC A
2
2 2
1
.
2

AB AC AB AC .
Câu 6. Cho t din ABCD. Lấy các điểm , , ,M N P Q lần lưt thuc , , ,AB BC CD DA sao cho
1 2 1
, , ,
3 3 2
AM AB BN BC AQ AD DP kDC .
Hãy xác định k để , , ,M N P Q đồng phng.
A.
1
2
k B.
1
3
k C.
1
4
k D.
1
5
k
Hướng dn gii:
Chn A.
Cách 1.
Ta có
1 1
3 3
AM AB BM BA BA
2
3

BM BA .
Li
2
3

BN BC do đó MN AC .
Vy Nếu , , ,M N P Q đồng phng t
MNPQ ACD PQ AC
1
PC QA
PD QD
hay
1 1
2 2
DP DC k .
Cách 2. Đặt
, ,

DA a DB b DC c
thì không khó khăn ta có các biu din
2 2
3 3
MN a b ,
2 1
3 3
MP a b kc ,
1 1
6 3
MN a b
Các đim , , ,M N P Q đồng phng khi ch khi các vec tơ
, ,
MN MP MQ
đồng phng
, :
x y MP xMN yMQ
2 1 2 2 1 1
3 3 3 3 6 3
a b kc x a c y a b
Do các vec tơ
, ,
a b c
không đồng phẳng nên điều này tương đương với
Q
A
B
C
D
M
N
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 29 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
2 1 2
3 6 3
1 1 3 1
, 1, .
3 3 4 2
2
3
x y
y x y k
x k
Câu 80: Cho hình chóp .S ABC SA SB SC a,
ASB BSC CSA
. Gi
là mt phng
đi qua A và các trung đim ca ,SB SC .
Tính din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
.
A.
2
2
7cos 16cos 9
2
a
S
B.
2
2
7cos 6cos 9
2
a
S
C.
2
2
7cos 6cos 9
8
a
S
D.
2
2
7cos 16cos 9
8
a
S
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi ', 'B C lần lượt là trung đim ca ,SB SC . Thiết din là tam gc ' 'AB C .
Theo bài tp 5 t
2
2 2
' '
1
' ' '. '
2
AB C
S AB AC AB AC
Ta có
1
' '
2

AB SB SA SB SA
2 2 2
1
'
4
AB SB SA SASB
2
5 4cos
4
a
. Tính tương tự, ta có
2
' ' 4 3cos
4
a
AB AC
.
Vy
4 4
2 2
' '
1
5 4cos 4 3cos
2 16 16
AB C
a a
S
2
2
7cos 16cos 9
8
a
.
Câu 81: Cho hình chóp .S ABC , mt phng
ct các tia , , ,SA SB SC SG ( G là trng tâm tam gc
ABC ) lần lượt tạic đim ', ', ', 'A B C G .Ta
' ' ' '
SA SB SC SG
k
SA SB SC SG
. Hi k bng bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
Do G là trng tâm ca ABC nên
0 3
GA GB GC SG SA SB SC
3 ' ' '
' ' '
'
'


SG SA SB
SG SA SB
SG SA SB
SC
SC
SC
Mt khác ', ', ', 'A B C G đồng phng nên
B'
C'
S
B
A
C
G'
G
B'
C'
S
B
A
C
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 30 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
3
' ' ' '
SA SB SC SG
SA SB SC SG
.
Chú ý: Ta có mt kết qu quen thuc trong hình hc phng :
Nếu M là điểm thuc min trong tam giác ABC thì 0

a b c
S MA S MB S MC trong đó , ,
a b c
S S S ln
lượt là din tích các tam giác , ,MBC MCA MAB . vy ta có bài toán tổng quát hơn như sau:
Cho hình chóp .S ABC , mt phng
ct các tia , , ,SA SB SC SM ( M là điểm thuc min trong tam
giác ABC ) lần lượt tại các điểm ', ', ', 'A B C M .
Chng minh:
.
' ' ' '
a b c
S SA S SB S SC S SM
SA SB SC SM
. ( Vi , ,
a b c
S S S ln lượt là din tích các tam giác
, ,MBC MCA MAB S là din tích tam giác ABC ).
Câu 82: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Mt mt phng
ct các cnh
, , ,SA SB SC SD lần lượt ti ', ', ', 'A B C D .Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2 2
' ' ' '
SA SC SB SD
SA SC SB SD
B.
' 2 ' ' 2 '
SA SC SB SD
SA SC SB SD
C.
' ' ' '
SA SC SB SD
SA SC SB SD
D.
' ' ' '
SA SC SB SD
SA SC SB SD
Hướng dn gii:
Gi O là tâm ca hình bình hành ABCD t 2
SA SC SB SD SO
' ' ' '
' ' ' '
SA SB SB SC
SA SC SB SC
SA SB SB SC
Do ', ', ', 'A B C D đồng phng
nên đẳng thc trên
' ' ' '
SA SC SB SD
SA SC SB SD
.
Câu 83: Cho hình chóp .S ABC , , SA a SB b SC c . Mt mt phng
ln đi qua trọng tâm
ca tam giác ABC , ct các cnh , ,SA SB SC lần lượt ti ', ', 'A B C . Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
1 1 1
' ' '
SA SB SC
.
A.
2 2 2
3
a b c
B.
2 2 2
2
a b c
C.
2 2 2
2
a b c
D.
2 2 2
9
a b c
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi G là trng tâm ca tam giác ABC . Ta có 3
SG SA SB SC
' ' '
' ' '
SA SB SC
SA SB SC
SA SB SC
.
, ', ', 'G A B C đồng phng nên 3 3
' ' ' ' ' '
SA SB SC a b c
SA SB SC SA SB SC
Theo BĐT Cauchy schwarz:
Ta có
2
2 2 2
2 2 2
1 1 1
' ' ' ' ' '
a b c
a b c
SA SB SC SA SB SC
O
D
A
B
C
S
A'
B'
C'
D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 31 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
2 2 2 2 2 2
1 1 1 9
' ' '
SA SB SC a b c
.
Đẳng thc xy ra khi
1 1 1
' ' '
aSA bSB cSC
kết hp vi 3
' ' '
a b c
SA SB SC
ta được
2 2 2 2 2 2 2 2 2
' , ' , '
3 3 3
a b c a b c a b c
SA SB SC
a b c
.
Vy GTNN ca
2 2 2
1 1 1
' ' '
SA SB SC
2 2 2
9
a b c
.
Câu 84: Cho t din ABCD , M là mt điểm nm trong t diện. Các đường thng , , ,AM BM CM DM
ct các mt
, , ,BCD CDA DAB ABC lần lượt ti ', ', ', 'A B C D . Mt phng
đi qua M
song song vi
BCD lần lượt ct ' ', ' ', ' 'A B A C A D tại các đim
1 1 1
, ,B C D .Khng định nào sau đây
đúng nhất. Chng minh M là trng tâm ca tam giác
1 1 1
B C D .
A. M là trng tâm ca tam giác
1 1 1
B C D .
B. M là trc tâm ca tam giác
1 1 1
B C D .
C. M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
1 1 1
B C D .
D. M là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
1 1 1
B C D .
Hướng dn gii:
Chn D.
M nm trong t din ABCD nên
tn ti , , , 0x y z t sao cho
0 1
xMA yMB zMC tMD
Gi
là mt phẳng đi qua M song song vi mt phng
BCD .
Ta có
1 1
' ' '
' ' '
BCD
BB A MB MB BA
BB A BCD BA
.
Do đó
1
1
' '
' 2
' ' '
MB MB MB
MB BA
BA BB BB
Trong
1 , chiếu các vec tơ lên đường thng 'BB theo phương
ACD ta được:
' ' ' 0 ' 0
xMB yMB zMB tMB x y z MB yMB
'
' '
'
 
MB y
x y z t MB yBB
BB x y z t
T
2 suy ra
1
' 3
y
MB BA
x y z t
Tương tự ta
1
' 4
z
MC CA
x y z t
1
' 5
z
MD DA
x y z t
B
1
M
A
B
D
C
B'
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 32 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Mt khác chiếu các vec tơ trong
1 lên mt phng
BCD theo phương 'AA tì thu được
' ' ' 0
  
yA B z A C t A D
. Vy t
3 , 4 , 5 ta có
1 1 1
1
' ' ' 0
MB MC MD yBA zCA tDA
x y z t
, hay M là trng tâm ca tam giác
1 1 1
B C D .
Câu 85: Cho t din ABCD , ,BC DA a CA DB b AB DC c
Gi S là din tích toàn phn ( tng din tích tt c các mt). Tính giá tr ln nht ca
2 2 2 2 2 2
1 1 1
a b b c c a
.
A.
2
9
S
B.
3
S
C.
2
2
S
D.
2
S
Hướng dn gii:
Do t din ABCD có , , BC DA a CA DB b AB DC c nên BCD ADC DAB CBA
. Gi 'S din tích và R là bán kính đường tn ngoi tiếp mi mặt đó thì 4 '
abc
S S
R
, nên bt
đẳng thc cn chng minh
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 9
9 a b c R
a b b c c a S
.
Theo công thc Leibbnitz: Với điểm M bt G là trng tâm ca tam gc ABC t
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
3 9
3
MA MB MC GA GB BC MG a b c MG
Cho M trùng vớim đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC ta được
2 2 2 2 2 2 2 2
9 9
R aa b c OG a b c
.
Câu 86: Cho hình hp . ' ' ' 'ABCD A B C D và các điểm , ,M N P xác định bi
' 0 , ', '
MA kMB k NB xNC PC yPD
.
Hãy tính
,x y
theo k để ba điểm , ,M N P thng hàng.
A.
2 2
,
2
k
x y
k k
B.
1 2 1
,
1 2 2
k
x y
k k
C.
1
1
2
,
2 2
k
x y
k k
D.
1 1
,
1
k
x y
k k
Hướng dn gii:
Chn D.
Đặt
, , '
AD a AB b AA c
.
T gi thiết ta có :
1
1
k
AM b c
k
2
1
x
AN b a c
x
3
1
y
AP a b c b
y
T đó ta có
MN AN AM
1
1 1 1 1
x x k
a b c
x k x k
1 1
x y
c
x y
.
1
( )
1 1 1 1

y y k
MP AP AM a b c
y k y k
Ba đim , ,M N P thng hàng khi và ch khi tn ti
sao cho
P
C'
B'
A'
D
A
B
C
D'
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 33 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
*
MN MP
.
Thay các vec tơ
,
MN MP
vào
* lưu ý
, ,
a b c
không đồng phẳng ta tính được
1 1
,
1
k
x y
k k
.
Câu 87: Cho hình hp . ' ' ' 'ABCD A B C D . Một đường thng cắt các đưng thng ', , ' 'AA BC C D ln
lượt ti , ,M N P sao cho 2
NM NP . Tính
'
MA
MA
.
A. 1
'
MA
MA
B. 2
'
MA
MA
C. 2
'
MA
MA
D. 3
'
MA
MA
Hướng dn gii:
Chn C.
Đặt
, , '
AD a AB b AA c
.
'M AA nên '
AM k AA kc
N BC BN lBC la , ' ' '
P C D C P mb
Ta có
NM NB BA AM la b kc
' ' ' ' (1 )
NP BN BB B C C P l a mb c
Do
2 2[ 1 ]
NM NP la b kc l a mb c
2 1
1
1 2 2, , 2
2
2
l l
m k m l
k
. Vy 2
'
MA
MA
.
Câu 88: Gi s , ,M N P là ba điểm lần lượt nm trên ba cnh , ,SA SB SC ca t din SABC . Gi I là
giao điểm ca ba mt phng
, ,BCM CAN ABP J là giao điểm ca ba mt phng
, ,ANP BPM CMN .
Ta được , ,S I J thng hàng tính đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
2
MS NS PS JS
MA NB PC JI
B.
1
4
MS NS PS JS
MA NB PC JI
C.
1
3
MS NS PS JS
MA NB PC JI
D. 1
MS NS PS JS
MA NB PC JI
Hướng dn gii:
Chn D.
Goi , , E BP CN F CM AP T AN BM .
Trong
BCM I BF CT trong
ANP
NF PT J .
Đặt
, ,
 
SA a SB b SC c
, ,

SM xMA SN yNB Sp zPC
Ta có
, ,
1 1 1
x y z
SM a SN b SP c
x y z
0, 0, 0 x y z
.
M
D
C
B
A'
B'
C'
D'
A
N
P
J
F
I
E
T
S
A
C
B
M
N
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 34 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Do T AN BM nên
1
1

ST SM SB
T AN
T BM
ST SN SA
1 1
SM SB SN SA
1 1
1 1
x y
a b b a
x y
. Vì
,
a b
không cùng phương nên ta có
1
1
1
1 1
1
1
1
x
x
x y
x yx
ST a b
y
y
x y x y
y
x y
.
Hoàn toàn tương t ta có :
,
1 1 1 1
y z z x
SE b c SF c a
y z y z z x z x
.
Làm tương t như trên đối với hai giao đim I BF CT NF PT J ta được :
1 1
,
1 2
SI xa yb zc SJ xa yb zc
x y z x y z
Suy ra
1
1
2
x y z
SJ SI SJ x y z IJ
x y z
Vy , ,S I J thng hàng và 1 1
SI SM SN SP
x y z
IJ MA NB PC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 1 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Vectơ chỉ phương của đường thng:
0
a
là VTCP ca d nếu giá ca
a song song hoc trùng vi
d.
2. Góc giữa hai đường thng:
a//a, b//b
, ', 'a b a b
Gi s
u là VTCP ca a,
v là VTCP ca b, ( , )
u v .
Khi đó:
0 0
0 0 0
0 180
,
180 90 180
neáu
a b
neáu
Nếu a//b hoc a b t
0
, 0a b
Chú ý:
0 0
0 , 90 a b
3. Hai đường thng vuông góc:
a b
0
, 90a b
Gi s
u là VTCP ca a,
v là VTCP của b. Khi đó . 0
a b u v .
Lưu ý: Hai đường thng vuông góc vi nhau có th ct nhau hoc chéo nhau.
B – BÀI TẬP
Câu 1: Trong không gian cho ba đường thng phân bit a, b, c . Khng định nào sau đây đúng?
A. Nếu ab cùng vuông góc vi c t //a b .
B. Nếu //a b c a t c b .
C. Nếu góc gia ac bng góc gia b c t //a b .
D. Nếu ab cùng nm trong mp
//c
t c gia ac bng góc gia b c .
Hướng dn gii:
Chn B.
Nếu ab cùng vuông góc vi c t a b hoc song song hoc chéo nhau.
C sai do:
Gi s hai đường thng a b chéo nhau, ta dựng đường thng c đường vuông c chung ca a
b. Khi đó góc gia a c bng vi c gia b c và cùng bng 90 , nhưng hiển nhiên hai
đường thng a b không song song.
D sai do: gi s a vng c vi c , b song song vi c , khi đó c gia a và c bng 90 , còn góc
gia b và c bng 0.
Do đó B đúng.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thng a và b bng c giữa hai đường thng a c khi b song song vi
c (hoc b trùng vic ).
B. Góc gia hai đưng thng a b bng góc giữa hai đưng thng a c t b song song vi c
C. Góc giữa hai đưng thng là góc nhn.
D. Góc giữa hai đưng thng bng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đưng thẳng đó.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 3: Cho t din ABCD hai cp cạnh đối vuông góc. Trong các mnh đề sau mệnh đề o đúng?
A. T din có ít nht mt mt là tam giác nhn.
B. T din có ít nht hai mt là tam gc nhn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. T din có ít nht ba mt là tam giác nhn.
D. T din có c bn mt là tam giác nhn.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 4: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thng nào vuông góc với đường thng th nht thì cũng
vuông góc với đưng thng th hai.
B. Trong không gian, hai đường thng phân bit cùng vng góc với đường thng th ba thì song
song vi nhau.
C. Hai đường thng phân bit vuông góc vi nhau t chúng ct nhau.
D. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc với đường thng th ba t vuông góc vi nhau.
Hướng dn gii:
Chn A.
Theo lý thuyết.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu đường thng a vuông góc với đường thng b và đường thng b vuông góc với đường
thng c t a vuông góc vi c
B. Cho ba đường thng , , a b c vuông góc vi nhau từng đôi mt. Nếu có một đường thng d
vuông góc vi a thì d song song vi b hoc c
C. Nếu đường thng a vuông góc với đường thng b và đường thng b song song với đường
thng c t a vuông góc vi c
D. Cho hai đường thng ab song song vi nhau. Một đường thng c vuông góc vi a t c
vuông góc vi mi đưng thng nm trong mt phng
, a b
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Một đường thng cắt hai đường thng cho trước thì c ba đường thẳng đó cùng nằm trong mt
mt phng
B. Ba đường thng ct nhau từng đôi mt không nm trong mt mt phng t đồng quy
C. Một đường thng cắt hai đường thng cắt nhau cho trước t c ba đường thẳng đó cùng nằm
trong mt mt phng
D. Ba đường thng ct nhau từng đôi mt thìng nm trong mt mt phng
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi
1
d ,
2
d ,
3
d là 3 đưng thng ct nhau từng đôi mt. Gi s
1
d ,
2
d ct nhau ti ,
3
d không
nm cùng mt phng vi
1
d ,
2
d mà
3
d ct
1
d ,
2
d nên
3
d phải đi qua A . Tht vy gi s
3
d không đi
qua tnó phi ct
1
d ,
2
d tại hai điểm B , C điu này là vô , mt đường thng không th ct mt
mt phng tại hai điểm phân bit.
Câu 7: Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hai đường thng cùng vuông góc với đường thng th ba t song song vi nhau.
B. Nếu đường thng a vuông góc với đưng thng b và đường thng b vuông góc với đường
thng c t a vuông góc vi c .
C. Cho hai đường thng phân bit ab. Nếu đường thng c vuông góc vi ab thì a, b , c
không đồng phng.
D. Cho hai đường thng ab song song, nếu a vuông góc vi c t b cũng vuông góc với c .
Hướng dn gii:
Theo nhn xét phn hai đường thng vng góc trong SGK thì đáp án D đúng.
A
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc thì song song với đường
thng còn li.
B. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song vi nhau.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng thì vng góc vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song t vuông góc với đường
thng kia.
Hướng dn gii:
Theo nhn xét phần hai đường thng vuông góc trong SGK t đáp án D đúng.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song vi nhau.
B. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc vi nhau thì song song vi
đường thng còn li.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng thì vng góc vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song t vuông góc vi đường
thng kia.
Hướng dn gii:
Theo nhn xét phần hai đường thng vuông góc trong SGK t đáp án D đúng.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thng ,a b song song vi nhau. Một đường thng c vng góc vi a t c
vuông góc vi mi đưng thng nm trong mt phng
, .a b
B. Cho ba đường thng , ,a b c vuông góc vi nhau từng đôi mt. Nếu có một đường thng d
vuông góc vi a thì d song song vi b hoc c .
C. Nếu đường thng a vuông góc với đường thng b và đường thng b vuông góc với đường
thng c thì đường thng a vuông góc với đường thng c .
D. Nếu đường thng a vuông góc với đường thng b và đường thng b song song với đường
thng c thì đường thng a vuông góc với đường thng c .
Hướng dn gii:
Chn D. Theo định lý-sgk
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 1: TÍNH GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG.
Phương pháp:
Để tínhc giữa hai đường thng
1 2
,d d trong không gian ta có th thc hin theo hai cách
Cách 1. Tìmc giữa hai đường thng
1 2
,d d bng cách chn một đim O tch hp ( O thường nm
trên mt trong hai đường thng).
T O dựng các đường thng
' '
1 2
,
d d
lần lượt song song ( có th tròng nếu O nm trên mt trong hai
đường thng) vi
1
d
2
d . Góc giữa hai đường thng
' '
1 2
,d d
chính là góc giữa hai đường thng
1 2
,d d .
Lưu ý 1: Để tínhc này ta thường s dụng đnh côsin trong tam giác
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
.
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương
1 2
,
u u
của hai đường thng
1 2
,d d
Khi đóc giữa hai đường thng
1 2
,d d xác định bi
1 2
1 2
1 2
.
cos ,
u u
d d
u u
.
Lưu ý 2: Để tính
1 2 1 2
, ,u u u u
ta chọn ba vec tơ
, ,a b c
không đồng phng mà có th tính được độ i
c giữa chúng,sau đó biu th các vec tơ
1 2
,u u
qua các vec tơ
, ,a b c
ri thc hin các tính toán
Câu 1: Cho t din ABCD AB CD a ,
3
2
IJ
a
( I , J lần lượt là trung đim ca BC AD
). S đo góc giữa hai đưng thng AB CD là
A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi M , N ln lượt là trung đim AC , BC .
Ta có:
1 1
2 2 2
// // //
a
MI NI AB CD
MINJ
MI AB CD NI
là hình thoi.
Gi O giao đim ca MN IJ .
Ta có:
2MIN MIO
.
d
1
d
2
d'
2
d'
1
O
O
J
M
I
N
B
D
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Xét MIO vuông ti O , ta có:
3
3
4
cos 30 60
2
2
a
IO
MIO MIO MIN
a
MI
.
Mà:
, , 60 AB CD IM IN MIN .
Câu 2: Cho hình hp .ABCD A B C D
. Gi s tam giác AB C
A DC
đều có 3 góc nhn. Góc gia
hai đường thng AC A D
là góc nào sau đây?
A.
BDB
. B.
AB C
. C.
DB B
. D.
DA C
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có: // AC A C
(tính cht ca hình hp)
, ,AC A D A C A D DA C
(do gi thiết
cho DA C
nhn).
Câu 3: Cho t diện đều ABCD (T din có tt c các cnh bng nhau). S đo góc gia hai đường
thng AB CD bng
A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi H là tâm đường tròn ngoi tiếp
BCD AH BCD
.
Gi E trung đim CD BE CD (do BCD đều).
Do
AH BCD AH CD
.
Ta có:
, 90
CD BE
CD ABE CD AB AB CD
CD AH
.
Câu 17. [1H3-2] Cho t diện đều ABCD , M là trung điểm ca cnh BC . Khi đó
cos ,AB DM
bng
A.
6
3
. B.
2
2
. C.
2
3
. D.
2
1
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Không mt tính tng quát, gi s t din ABCD cnh bng a.
Gi H là tâm đường tròn ngoi tiếp
BCD AH BCD
.
Gi E trung đim AC
// , ,ME AB AB DM ME MD
Ta có:
cos , cos , cos , cosAB DM ME MD ME MD EMD
.
Do các mt ca t diện đều tam giác đều, t đó ta dễ dàng tính được độ dài các cnh ca MED :
ME a ,
3
2
a
ED MD
.
Xét MED , ta có:
2 2
2
2 2 2
3 3
2 2 2
3
cos
2 . 6
3
2. .
2 2
a a a
ME MD ED
EMD
ME MD
a a
.
D'
B'
C'
B
A
D
C
A'
H
E
B
D
C
A
E
H
M
B
D
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
T đó:
3 3
cos ,
6 6
AB DM .
Câu 4: Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình vuông ABCD cnh bng a và các cạnh bên đều bng
a. Gi M N lần ợt là trung đim ca AD SD . S đo của góc
,
MN SC
bng
A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi O tâm ca hình vuông ABCD O tâm đường tròn
ngoi tiếp ca hình vuông ABCD (1).
Ta có: SA SB SC SD S nm trên trc của đường tròn ngoi
tiếp hình vuông ABCD (2).
T (1) và (2)
SO ABCD
.
T gi thiết ta có: // MN SA (do MN đường trung bình
ca SAD ).
, ,MN SC SA SC
.
Xét SAC , ta có:
2 2 2 2 2
2 2
2
2 2
SA SC a a a
SAC
AC AD a
vuông ti S SA SC .
, , 90SA SC MN SC
.
Câu 5: Cho hình chóp .S ABCD tt c các cạnh đều bng a. Gi I J ln lượt trung đim ca
SC BC . S đo của góc
,
IJ CD
bng
A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi O tâm ca hình vuông ABCD O tâm đường tròn
ngoi tiếp ca hình vuông ABCD (1).
Ta có: SA SB SC SD S nm trên trc của đường tròn ngoi
tiếp hình vuông ABCD (2).
T (1) và (2)
SO ABCD
.
T gi thiết ta có: // IJ SB (do IJ là đường trung bình ca
SAB ).
, ,IJ CD SB AB
.
Mt khác, ta li SAB đều, do đó
60 , 60 , 60
SBA SB AB IJ CD
.
Câu 6: Cho t din ABCD AB CD . Gi I , J , E , F lần lượt trung đim ca AC , BC , BD
, AD . Góc gia
,
IE JF
bng
A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
Hướng dn gii:
Chn D.
T gi thiết ta có:
// //
// //
IJ EF AB
JE IF CD
(tính chất đường trung bình trong
tam giác)
T đó suy ra t giác IJEF là hình bình hành.
N
M
O
D
A
B
C
S
J
I
O
D
A
B
C
S
J
I
F
E
B
D
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Mt khác:
1 1
2 2
AB CD IJ AB JE CD ABCD
hình thoi
IE JF (tính chất hai đường chéo ca hình thoi)
, 90
IE JF
.
Câu 7: Cho hình lập phương .ABCD EFGH . Hãy xác đnh góc gia cặp vectơ AB

DH
?
A.
45
B.
90
C.
120
D.
60
Hướng dn gii:
Chn B.
, 90
//
AB AE
AB DH AB DH
AE DH
Câu 8: Trong không gian cho hai hình vuông ABCD ' 'ABC D chung cnh AB nm trong
hai mt phng khác nhau, lần lượt có tâm O 'O . Hãy xác địnhc gia cặp vectơ AB

'OO
?
A.
60
B.
45
C.
120
D.
90
Hướng dn gii:
Chn D.
ABCD ' 'ABC D là hình vuông nên // '; ' 'AD BC AD BC ADBC hình bình hành
; 'O O là tâm ca 2 hình vuông nên ; 'O O là trung đim ca BD 'AC 'OO là đường trung
bình ca 'ADBC '//OO AD
Mt khác, AD AB nên
' ', 90
o
OO AB OO AB 
Câu 9: Cho t din ABCD AB AC AD
0 0
60 , 90
BAC BAD CAD . Gi I J ln
lượt là trung đim ca AB .CD Hãy xác đnh góc gia cặp vectơ
IJ
CD

?
A.
45
B.
90
C.
60
D.
120
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có BAC BAD là 2 tam giác đều, I là trung đim ca AB nên CI DI (2 đường trung tuyến
của 2 tam giác đều chung cnh AB ) nên CID là tam giác cân I . Do đó .IJ CD
Câu 10: Cho nh chóp .S ABC SA SB SC
ASB BSC CSA
. Hãy xác đnh c gia cp
vectơ
SB
AC
?
A.
60
. B.
120
. C.
45
. D.
90
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
SAB SBC SCA c g c
AB BC CA .
Do đótam giác ABC đều. Gi G trng tâm ca tam giác ABC .
Vì hình chóp .S ABC SA SB SC
nên hình chiếu ca S trùng vi G
Hay
SG ABC
.
Ta có:
AC BG
AC SBG
AC SG
Suy ra AC SB .
Vyc gia cặp vectơ
SB
AC
bng
0
90
.
Câu 11: Cho t din ABCD AB AC AD
0 0
60 , 90
BAC BAD CAD . Gi I J ln
lượt là trung đim ca AB CD . Hãy xác đnhc gia cặp vectơ AB

IJ
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
120
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Xét tam giác ICD J là trung điểm đoạn CD .
Ta có:
1
2
IJ IC ID
Vì tam giác ABC có AB AC
60BAC
Nên tam giác ABC đều. Suy ra: CI AB
Tương tự ta tam giác ABD đều nên DI AB .
Xét
1 1 1
. . . . 0
2 2 2
IJ AB IC ID AB IC AB ID AB
 
.
Suy ra
IJ AB
. Hayc gia cặp vectơ AB

IJ
bng
0
90
.
Câu 12: Cho t din ABCD trng tâm G . Chn khẳng đnh
đúng?
A.
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3AB AC AD BC BD CD GA GB GC GD .
B.
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4AB AC AD BC BD CD GA GB GC GD .
C.
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
6
AB AC AD BC BD CD GA GB GC GD
.
D.
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2AB AC AD BC BD CD GA GB GC GD .
Hướng dn gii:
Chn B.
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
3 3 3 3 2 . . . . .
AB AC AD BC BD CD
AG GB AG GC AG GD BG GC BG GD CG GD
AG BG CG DG AG GB AG GC AG GD BG GD BG GD
  
   
. 1CG GD

Li:
2 2 2 2
D 0
D
2 . . . . . . 2
GA GB GC G
GA GB GC G
AG GB AG GC AG GD BG GD BG GD CG GD
T (1) và (2) ta có điu phi chng minh.
Câu 13: Cho t din ABCD hai mt ABC ABD là các tam giác
đều. Góc gia AB CD là?
A.
120
. B.
60
.
C.
90
. D.
30
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi I là trung điểm ca AB
ABC ABD là các tam giác đều
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Nên
CI AB
DI AB
.
Suy ra
AB CID AB CD
.
Câu 14: Cho hình chóp .S ABCD tt c các cạnh đều bng a . Gi I J lần lượt trung điểm
ca SC và BC . S đo của góc
, IJ CD
bng:
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi O tâm ca hình thoi ABCD .
Ta có: //OJ CD .
Nênc gia IJ CD bng góc gia IJ OJ .
Xét tam giác IOJ
1 1 1
, ,
2 2 2 2 2 2
a a a
IJ SB OJ CD IO SA .
Nên tam giác IOJ đều.
Vyc gia IJ CD bng góc gia IJ OJ
bng góc
0
O 60IJ
.
Câu 15: Cho nh hp .ABCD A B C D
. Gi s tam gc AB C
A DC
đều 3 góc nhn. c
giữa hai đưng thng AC A D
là góc nào sau đây?
A.
AB C
. B.
DA C
. C.
BB D
. D.
BDB
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có: //AC A C
nênc giữa hai đường thng AC A D
là góc giữa hai đưng thng A C
A D
bng góc nhn
DA C
(Vì tam giác A DC
đều có 3 góc nhn
Câu 16: Cho t diện đều ABCD . S đo góc giữa hai đường thng AB CD bng:
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi G trng tâm tam giác ABC .
Vì t din ABCD đều nên
AG BCD
.
Ta có:
CD AG
CD ABG CD AB
CD BG
.
Vy s đo góc giữa hai đường thng AB CD bng
0
90
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 17: Cho t din ABCD có hai cp cạnh đối vuông góc. Ct t diện đó bằng mt mt phng song
song vi mt cp cạnh đối din ca t din. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thiết din là hình ch nht. B. Thiết din là hình vuông.
C. Thiết din là hình bình hành. D. Thiết din là hình thang.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ga s thiết din là t giác MNPQ .
Ta có: //MN PQ MN PQ nên MNPQ hình bình hành
Li AC BD MQ PQ
Vy t giác MNPQ là hình ch nht.
Câu 18: Cho t din ABCD . Chng minh rng nếu
. . . .AB AC AC AD AD AB
t AB CD ,
AC BD , AD BC . Điều ngưc lại đúng không?
Sau đây là li gii:
Bước 1:
. . .AB AC AC AD

.( ) 0AC AB AD
. 0AC DB

AC BD
Bước 2: Chứng minh tương tự, t
. .AC AD AD AB
ta được AD BC
. .AB AC AD AB

ta được AB CD .
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chng minh bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương
đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai t sai đâu?
A. Sai bước 3. B. Đúng C. Sai bước 2. D. Sai bước 1.
Hướng dn gii:
Chn B.
Bài giải đúng.
Câu 19: Cho nh chóp .S ABC SA SB SC
ASB BSC CSA
. Hãy xác đnh c gia cp
vectơ
SC
AB

?
A.
120
B.
45
C.
60
D.
90
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
. . . .SC AB SC SB SA SC SB SC SA

. cos . .cos 0SA SB BSC SC SA ASC
SA SB SC
BSC ASC
Do đó:
0
, 90SC AB
Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình vuông ABCD cnh bng a và các cạnh bên đều bng
a. Gi M N lần ợt là trung đim ca AD SD . S đo của góc
,MN SC
bng:
A
B
C
D
M
Q
P
N
A
B
S
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
45
B.
30
C.
90
D.
60
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2AC a
2 2 2 2
2AC a SA SC
SAC vuông ti S .
Khi đó:
1
. . 0 , 90
2
NM SC SA SC NM SC

, 90MN SC
Câu 21: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Chn khng định sai?
A. Góc gia AC
1 1
B D bng
90
. B. Góc gia
1 1
B D
1
AA bng
60
.
C. Góc gia AD
1
B C bng
45
. D. Góc gia BD
1 1
AC bng
90
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
1 1 1 1 1
. . .AA B D BB BD BB BA BC

1 1
. . 0
BB BA BB BC
(vì
0
1
, 90BB BA
0
1
, 90BB BC
)
Do đó:
0 0
1 1 1 1 1 1
, 90 , 90AA B D AA B D

Câu 22: Cho nh lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D cnh a. Gi M là trung đim AD . Giá tr
1 1
.
B M BD
là:
A.
2
1
2
a . B.
2
a
. C.
2
3
4
a . D.
2
3
2
a .
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
1 1 1 1
.B M BD B B BA AM BA AD DD
2
1 1
2
2 2
2
. .
2
2
B B DD BA AM AD
a
a a
a

Câu 23: Cho nh hp .ABCD A B C D
tt c các cnh đều bng
nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề o có th sai?
A. A C BD
B. BB BD
C. A B DC
D. BC A D
Hướng dn gii:
Chn B.
1
A
1
B
A
1
C
1
D
B
C
D
1
A
1
B
A
1
C
1
D
B
C
D
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có:
. . . .BB BD BB BA BC BB BA BB BC
.BB BA cosB BA cosB BC
AA B B
ABCD là hai hình thoi bng nhau nên
+
B BA B BC
. 0BB BD
suy ra BB
không vuông góc vi BD
+
0
180B BA B BC cosB BA cosB BC
. 0BB BD
suy ra BB BD
Nên đáp án B có thể sai vì chưa có điu kin ca góc
B BA
B BC
Chn B.
Câu 24: Cho hình lập phương .ABCD EFGH . Hãy xác định góc gia cặp vectơ AB

EG
?
A.
90
B.
60
C.
45
D.
120
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có: //EG AC (do ACGE là hình ch nht)
, , 45AB EG AB AC BAC
Câu 25: Cho t din ABCD đều cnh bng a. Gi M là trung đim CD ,
là góc gia AC BM .
Chn khẳng định đúng?
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi O là trng tâm ca BCD
AO BCD
Trên đường thng d qua C song song BM lấy điểm N sao cho
BMCN là hình ch nht, t đó suy ra:
, ,AC BM AC CN ACN
Có:
3
2
CN BM a
2
a
BN CN
2
2 2 2 2 2
2 2
3 3
AO AB BO AB BM a
2 2 2 2
7
12
ON BN BO a
;
2 2
5
2
AN AO ON a
2 2 2
3
cos
2 . 6
AC CN AN
AC CN
Câu 26: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC 'ABC chung cnh AB nm trong hai
mt phng khác nhau. Gi , , ,M N P Q lần lượt là trung điểm ca các cnh , , 'AC CB BC 'C A.
Hãy xác địnhc gia cặp vectơ ?
A. 45
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 90
0
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi I là trung điểm CC
CAC
cân ti A (1)CC AI
3
cos
4
1
cos
3
3
cos
6
0
60
AB

'
CC
E
F
A
G
H
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
CBC
cân ti B (2)CC BI
(1),(2)
CC AIB CC AB CC AB

Kết lun: góc gia
CC
AB

là 90
Câu 27: Cho
3, 5a b
c gia bng 120. Chn khẳng định sai trong các khẳng đính sau?
A. 19a b
B. 7a b
C. 2 139a b
D. 2 9a b
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
2
2 2
2 . .cos , 19a b a b a b a b
Câu 28: Cho hình lp phương .ABCD EFGH . Hãy xác định góc gia cặp vectơ AF
EG
?
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
120
Hướng dn gii:
Chn B.
Đặt cnh ca hình lập phương trên là a
Gi I là giao trung đim EG
Qua A k đường thng //d FI
Qua I k đường thng //d FA
Suy ra d ct d
ti J .
T đó suy ra
,EG AF EIJ

2 2 2 2IJ AF EI FI AJ a
2 2 2
3
2
EJ AE AJ
2 2 2
1
cos 60
2. . 2
EI IJ AJ
EI EJ
Câu 29: Cho t din ABCD AB AC AD
0
60BAC BAD
. Hãy xác định c gia cp
vectơ AB

CD

?
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
90
.
Hướng dn gii:
Ta có
0 0
. . . .
. .cos60 . .cos60 0
AB CD AB AD AC AB AD AB AC
AB AD AB AC
  
0
, 90AB CD
a
b
a b a b a.b.cos a,b
2
2 2
2 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 30: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Góc gia AC
1
DA là
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
120
.
Hướng dn gii:
' '//A C AC nên góc gia AC
1
DA
1 1
DAC
.
Vì tam giác
1 1
DAC đều nên
0
1 1
60DA C .
Vyc gia AC
1
DA bng
0
60
.
Câu 31: Cho hình chóp .S ABC SA SB SC và
ASB BSC CSA
.
Hãy xác địnhc gia cặp vectơ
SA
BC

?
A.
0
120
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Hướng dn gii:
Ta có
. . . .
. .cos . .cos 0
SA BC SA SC SB SA SC SA SB
SA SC ASC SA SB ASB
0
, 90SA BC
Câu 32: Cho t diện đều ABCD , M là trung đim ca cnh BC . Khi đó
cos ,AB DM
bng
A.
2
2
. B.
3
6
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Hướng dn gii:
Gi s cnh ca t din a.
Ta có
. .
cos ,
3
.
.
2
AB DM AB DM
AB DM
a
AB DM
a


Mt khác
0 0
2 2 2
. . . . .cos30 . .cos60
3 3 1 3
. . . . .
2 2 2 4 2 4
AB DM AB AM AD AB AM AB AD AB AM AB AD
a a a a
a a a
 
Do
os ,
3
c
6
AB DM

. Suy ra
cos ,
3
6
AB DM
.
Câu 33: Cho t din ABCD AB vuông góc vi CD , 6AB CD . M điểm thuc cnh BC
sao cho
. 0 1MC x BC x
.
mp P
song song vi AB và CD lần lượt ct , , ,BC DB AD AC ti
, , ,M N P Q . Din tích ln nht ca t giác bng bao nhiêu ?
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8 .
Hướng dn gii:
Xét t giác MNPQ
// //
// //
MQ NP AB
MN PQ CD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
MNPQ là hình bình hành.
Mt khác, AB CD MQ MN .
Do đó, MNPQ hình ch nht.
//MQ AB nên . 6
MQ CM
x MQ x AB x
AB CB
.
Theo gi thiết
. 1MC x BC BM x BC
.
//MN CD nên
1 1 . 6 1
MN BM
x MN x CD x
CD BC
.
Diên tích hình ch nht MNPQ
2
1
. 6 1 .6 36. . 1 36 9
2
MNPQ
x x
S MN MQ x x x x
.
Ta có 9
MNPQ
S khi
1
1
2
x x x
Vy din tích t giác MNPQ ln nht bng 9 khi M là trung đim ca BC .
Câu 34: Cho t din ABCD đều cnh bng a. Gi O tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD.
Góc gia AO CD bng bao nhiêu ?
A.
0
0
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Hướng dn gii:
Ta có
.AO CD CO CA CD
0 0
2 2
. . . .cos30 . .cos60
3 3 1
. . . . 0.
3 2 2 2 2
CO CD CACD CO CD CACD
a a a
a a a

Suy ra AO CD .
Câu 35: Cho t din ABCD AB CD . Gi , , ,I J E F ln lượt là trung điểm ca , , ,AC BC BD AD .
Góc
,
IE JF
bng
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Hướng dn gii:
T giác IJEF là hình bình hành.
Mt khác
1
2
1
2
IJ AB
JE CD
mà AB CD nên IJ JE .
Do đó IJEF là hình thoi.
Suy ra
0
0, 9IE JF .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 36: Cho t din ABCD vi
0
3
, 60 ,
2
AC AD CAB DAB CD AD
. Gi
là góc gia AB và
CD . Chn khng định đúng ?
A. cos
3
4
. B.
0
60
. C.
0
30
. D. cos
1
4
.
Hướng dn gii:
Ta có
. .
cos ,
.
.
AB CD AB CD
AB CD
AB
AB CD
CD
 
Mt khác
0 0
. . .
. .cos60 . .cos60
1 3 1 1 1
. . . . . . .
2 2 2 4 4
AB CD AB AD AC AB AD AB AC
AB AD AB AC
AB AD AB AD AB AD AB CD
  
Do
1
.
1
4
cos ,
4.
AB CD
AB CD
AB CD

. Suy ra cos
1
4
.
Câu 37: Trong không gian cho hai hình vuông ABCD ' 'ABC D chung cnh AB nm trong
hai mt phng khác nhau, lần lượt có tâm O 'O . T giác ' 'CDD C là nh gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. nh thang. D. Hình ch nht.
Hướng dn gii:
T giác ' 'CDD C là hình bình hành. Li:
' '.DC ADD DC DD
Vy t giác ' 'CDD C là hình ch nht.
Câu 38: Cho t din ABCD
3
, IJ=
2
a
AB CD a
( ,I J lần lượt là trung điểm ca BC AD ).
S đo góc gia hai đường thng AB và CD là :
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Hướng dn gii:
Gọi M là trung đim ca AC.
Góc giữa hai đường thng AB CD bng c giữa hai đường
thng MI và MJ.
Tính được:
2 2 2
IJ
co
1
2 . 2
sIMJ
IM MJ
MI MJ
T đó suy ra số đo góc giữa hai đường thng AB và CD là:
0
60 .
Câu 38: Cho t din ABCD vi ,AB AC AB BD . Gi ,P Q ln lượt là trung đim ca AB
CD . Góc gia PQ AB là?
A.
0
90 .
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
45 .
Hướng dn gii:
.AB PQ AB PQ

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 39: Cho hai vectơ
,a b
tha mãn: 4; 3; 4a b a b
. Gi
là góc giữa hai vectơ
,a b
. Chn
khẳng định đúng?
A.
3
cos
8
. B.
0
30
. C.
1
cos
3
. D.
0
60
.
Hướng dn gii:
2 2
2
9
( ) 2 . . .
2
a b a b a b a b
Do đó:
. 3
8
cos
.
a b
a b
.
Câu 40: Cho t din ABCD . Tìm giá tr ca k tch hp tha mãn:
. . .AB CD AC DB AD BC k
A. 1.k B. 2.k C. 0.k D. 4.k
Hướng dn gii:
. . . . . .
. . 0.
AB CD AC DB AD BC AC CB CD AC DB AD CB
AC CD DB CB CD AD AC CB CB AC

 
Chọn đáp án C.
Câu 41: Trong không gian cho tam giác ABC có trng tâm G . Chn h thức đúng?
A.
2 2 2 2 2 2
2 .
AB AC BC GA GB GC
B.
2 2 2 2 2 2
.AB AC BC GA GB GC
C.
2 2 2 2 2 2
4 .
AB AC BC GA GB GC
D.
2 2 2 2 2 2
3 .AB AC BC GA GB GC
Hướng dn gii:
Cách 1
Ta có
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
0
2 . 2 . 2 . 0
0
3
GA GB GC
GA GB GC GAGB GAGC GB GC
GA GB GC GA GB AB GA GC AC GB GC BC
AB AC BC GA GB GC

Cách 2: Ta:
2 2 2
2
2 2 2
2
4
2 4
.
9 2 4
2
3
AB AC BC
MA
AB AC BC
GA
GA MA
Tương tự ta suy ra được
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
4
.
9 2 4 2 4 2 4
1
.
3
3
AB AC BC BA BC AC CA CB AB
GA GB GC
AB BC CA
GA GB GC AB BC CA
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 18 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn đáp án D.
Cách 3: Chun hóa gi s tam giác ABC đều có cnh 1. Khi đó
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3
3 .
1
AB BC CA
GA GB GC AB BC CA
GA GB GC
Chn đáp án D.
Câu 42: Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá tr ca biu thc
2 2 2
P MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
A. M là trng tâm tam giác ABC .
B. M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC .
C. M là trc tâm tam giác ABC .
D. M là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC .
Hướng dn gii:
Gi G trng tâm tam giác ABC G c định
0.GA GB GC
  
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
3 2 .
3 .
P MG GA MG GB MG GC
MG MG GA GB GC GA GB GC
MG GA GB GC GA GB GC
    
  
Du bng xy ra .M G
Vy
2 2 2
min
P GA GB GC vi M G trng tâm tam giác .ABC
Chọn đáp án A.
Câu 43: Cho hai vectơ
,a b
tha mãn: 26; 28; 48a b a b
. Độ dài vectơ
a b
bng?
A. 25. B.
616
. C. 9. D.
618
.
Hướng dn gii:
2 22
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 . 2
2 2 26 28 48 616
616.
a b a b a b a b a b a b
a b a b
a b
Câu 44: Cho t din ABCD DA DB DC
0 0 0
60 , 90 , 120BDA ADC BDC . Trong c
mt ca t diện đó:
A. Tam giác ABDdin tích ln nht. B. Tam giác BCD có din tích ln nht.
C. Tam giác ACD din tích ln nht. D. Tam giác ABC có din tích ln nht.
Hướng dn gii:
Đặt DA DB DC a
Tam giác ABD đều cnh a nên din tích
2
3
4
ABD
a
S
.
Tam giác ACD vuôn ti D nên din tích
2
1
.
2 2
ACD
a
S DA DC
.
Din tích tam giác BCD là
2
0
1 3
. sin120
2 4
BCD
a
S DB DC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 19 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Tam giác ABC
, 2, 3AB a AC a BC a
nên tam giác ABC vuông ti A . Din tích tam giác
ABC
2
1 2
.
2 2
ABC
a
S AB AC
.
Vy din tích tam giác ABC ln nht.
Câu 45: Cho hai vectơ
,a b
tha mãn: 4; 3; . 10
a b a b . Xét hai vectơ
y a b
2 ,
x a b
. Gi
α là góc giữa hai vectơ
,
x y
. Chn khẳng định đúng.
A.
2
cos
15
. B.
1
cos
15
. C.
3
cos
15
. D.
2
cos
15
.
Hướng dn gii:
Ta có
2 2
. 2 2 3 . 4
x y a b a b a b a b .
2 2 2 2
2 4 4 . 2 3
x x a b a b a b .
2 2 2 2
2 . 5
y y a b a b a b .
. 4 2
cos
2 3. 5 15
.
x y
x y
Câu 46: Cho tam giác ABC din tích S . m giá tr ca k tch hp tha mãn:
2
2 2
1
. 2 .
2
 
S AB AC k AB AC
.
A.
1
4
k . B. k = 0. C.
1
2
k . D. 1k .
Hướng dn gii:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
. .sin . sin . 1 cos
2 2 2
S AB AC C AB AC C AB AC C
2
2 2
1
. .
2

AB AC AB AC
.
Chn C.
Câu 47: Cho t din ABCD hai mt ABC ABD là các tam giác đều
a) Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. AB và CD chéo nhau
B. AB và CD vuông góc vi nhau
C. AB và CD đồng phng
D. AB và CD ct nhau
b) Gi , , ,M N P Q lần lượt là trung đim các cnh , , ,AC BC BD DA . Khẳng định nào sau đây là đúng
nht?
Chng minh MNPQ là hình ch nht.
A. MNPQ là hình vuông B. MNPQ là hình bình hành
C. MNPQ là hình ch nht D. MNPQ là hình thoi
Hướng dn gii:
a) Đặt AB AD AC a
Ta có
.
 
CD AB AD AC AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 20 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
0 0
cos60 cos60
AB AD AB AC
1 1
. . . . 0
2 2
a a a a
Vy AB CD .
b) Ta có MN PQ AB
2 2
AB a
MN PQ nên t giác
MNPQ là hình bình hành.
Li
MN AB
NP CD MN NP
AB CD
, do đó MNPQ là hình ch nht.
Câu 48: Cho hình chóp .S ABC SA SB SC a
2BC a
. Tínhc gia hai đường thng
AB và SC .
A.
0
, 60AB SC B.
0
, 45AB SC
C.
0
, 30AB SC D.
0
, 90AB SC
Hướng dn gii:
Gi , ,M N P ln lượt là trung đim ca , ,SA SB AC , khi đó
MN AB nên
, ,AB SC MN SC .
Đặt
NMP
, trong tam giác MNP
2 2 2
cos 1
2 .
MN MP NP
MN MP
.
Ta có
2
a
MN MP ,
2 2 2
AB AC BC ABC
vuông ti A,
vy
2
2 2 2
5
4
a
PB AP AC
,
2
2
3
4
a
PS
.Trong tam giác PBS
theo công th tính đường trung tuyến ta có
2 2
2 2 2 2 2
2
5 3
3
4 4
2 4 2 4 4
a a
PB PS SB a a
PN .
Thay , ,MN MP NP vào
1
ta được
0
1
cos 120
2
.
Vy
0
, , 60 AB SC MN SC .
Câu 49: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi, SA AB SA BC .
a) Tínhc giữa hai đường thng SD BC .
A.
0
, 30BC SD B.
0
, 45BC SD C.
0
, 60BC SD D.
0
, 50BC SD
b) Gi ,I J lần lượt là các đim thuc SB SD sao cho IJ BD . Chng minh góc gia AC IJ
không ph thuc vào v t ca I J .
A.
0
, 90IJ AC B.
0
, 60IJ AC C.
0
, 30IJ AC D.
0
, 45IJ AC
Hướng dn gii:
a)
0
, 45BC SD b)
0
, 90IJ AC .
Q
P
N
M
C
A
D
B
φ
N
P
M
S
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 21 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 50: Cho hai tam giác cân ABC DBC có chung cạnh đáy BC nm trong hai mt phng khác
nhau.
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. AD BC B. AD ct BC
C. AD và BC chéo nhau D. C A, B, C đều đúng
b) Gi ,M N là các điểm lần lượt thuộc các đường thng AB DB sao cho
,
MA kMB ND kNB
.
Tínhc giữa hai đường thng MN BC .
A.
0
, 90MN BC B.
0
, 80MN BC
C.
0
, 60MN BC D.
0
, 45MN BC
Hướng dn gii:
a) Gi P trung đim ca BC , thì các tam giác
ABC DBC cân nên
AP BC
DP BC
.
Ta có
. 0

BC AD BC PD PA
Vy BC AD .
b) Ta có
MA
MA kMB k
MB
,
ND
ND k NB k
NB
MA ND
MB NB
suy ra
0
, , 90 MN AD MN BC AD BC ( Theo câu a)
Câu 51: Cho hình hp thoi . ' ' ' 'ABCD A B C D tt c các cạnh đều bng a
0
' ' 60 ABC B BA B BC
.Tính góc gia hai đưng thng AC B’D’.
A.
0
AC, 'D' 90B B.
0
AC, 'D' 60B C.
0
AC, 'D' 45B D.
0
AC, 'D' 30B
Hướng dn gii:
HS t gii.
Câu 52: Cho t din ABCD . Gi ,M N ln lượt là trung đim các cnh BC và AD. Cho biết
2 AB CD a
3MN a
. Tínhc giữa hai đường thng AB và CD .
A.
0
, 30AB CD B.
0
, 45AB CD
C.
0
, 60AB CD D.
0
, 90AB CD
Hướng dn gii:
Gi O trung đim ca AC , ta có OM ON a .
, ,
OM AB
AB CD OM ON
ON CD
Áp dng đnh sin cho tam giác OMN ta có
P
A
B
D
C
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 22 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
2 2 2
cos
2 .
OM ON MN
MON
OM ON
2
2 2
3
1
2. . 2
a a a
a a
.
Vy
0
, 60AB CD .
Câu 53: Cho t din ABCD , , AB CD a AC BD b AD BC c .
a)Khẳng định nào sau đây đúng nht.
A. các đoạn ni trung đim các cp cạnh đối thì vuông góc vi hai cạnh đó
B. các đoạn ni trung điểm các cp cạnh đối thì không vuông góc vi hai cạnh đó
C. các đoạn ni trung đim các cp cạnh đối thì th vuông góc có th không vuông góc vi hai
cạnh đó
D. c A, B, C đều sai
b) Tínhc giữa hai đường thng AC BD .
A.
2 2
2
, arccos
a c
AC BD
b
B.
2 2
2
2
, arccos
a c
AC BD
b
C.
2 2
2
2
, arccos
3
a c
AC BD
b
D.
2 2
2
2
, arccos
a c
AC BD
b
Hướng dn gii:
Gi , ,M N P ln lượt là trung đim ca các cnh , ,AB CD AD .
a) Do hai tam giác ACD BCD CD chung và , AC BD AD BC nên chúng bng nhau, suy ra
MC MD
Vy tam giác MCD cân ti M và có trung tuyến MN nên MN CD .
Tương tự MN AB.
Chng minh tương t cho hai cp cạnh đốin li.
b) Ta có
, ,
PM BD
BD AC PM PN
PN AC
Theo công thc tính đường trung tuyến ta có
2 2 2
2 2 2
2
2
2 4 4
b c a
CA CB AB
CM
N
M
O
A
B
D
C
N
M
A
B
D
C
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 23 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Tương tự
2 2 2
2
2
4
b c a
DM
, nên
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
2
2 4 4 4 2
b c a
MC MD CD a b c a
MN
Áp dng đnh sin cho tam giác PMN ta có
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
2
2
2 2 2
cos
2. .
2
2 2
b b b c a
a c
PM PN MN
MPN
b b
PM PN b
Vy
2 2
2
2
, arccos
a c
AC BD
b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 24 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ CÁC BÀI
TOÁN LIÊN QUAN
Phương pháp:
Để chng minh
1 2
d d ta có trong phn này ta có th thc hin theo các cách sau:
Chng minh
1 2
d d ta chng minh
1 2
0u u
trong đó
1 2
,u u
lần lượt là các vec tơ chỉ phương của
1
d
2
d .
S dng tính cht
b c
a b
a c
.
S dụng định Pitago hoặc xác định góc gia
1 2
,d d và tính trc tiếp góc đó.
Tính độ dài đon thng, din tích ca một đa giác
Tính tíchhướng…
Câu 1: Cho hình hp .ABCD A B C D
có tt c các cạnh đều bng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào th sai?
A. A C BD
. B. BB BD
. C. A B DC
. D. BC A D
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Chú ý: Hình hp tt c các cnh bng nhau còn
gi là hình hp thoi.
A đúng:
//
A C B D
A C BD
B D BD
.
B sai:
C đúng:
//
A B AB
A B DC
AB DC
.
D đúng:
//
BC B C
BC A D
B C A D
.
Câu 2: Cho t din ABCD . Chng minh rng nếu
. . .AB AC AC AD AD AB
 
thì AB CD ,
AC BD , AD BC . Điều ngược lại đúng không?
Sau đây là li gii:
Bước 1:
. .AB AC AC AD
. 0AC AB AD

0. DBAC AC BD .
Bước 2: Chng minh tương t, t ABADADAC .. ta được AD BC ABADACAB .. ta được
AB CD .
Bước 3: Ngược li đúng, vì quá trình chng minh bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai đâu?
A. Đúng. B. Sai t bước 1. C. Sai t bước 1. D. Sai bước 3.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 4: Cho t din ABCD AB vuông góc vi CD . Mt phng
P
song song vi AB CD ln
lượt ct , , , BC DB AD AC ti , , , M N P Q. T giác MNPQ là hình gì?
D'
B'
C'
B
A
D
C
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 25 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. T giác không phi là hình thang.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
//
// .
MNPQ AB
MQ AB
MNPQ ABC MQ
Tương tự ta có: // , // , // DMN CD NP AB QP C .
Do đó t giác MNPQ là hình bình hành
li
MN MQ do AB CD
.
Vy t giác MNPQ là hình ch nht.
Câu 5: Cho t diện đều ABCD có cnh bng a. Gi , , , ,M N P Q R ln lượt là trung đim ca
, , ,AB CD AD BC AC .
a) Khẳng định nào sau đây đúng nht?
A. , MN RP MN RQ B. ,MN RP MN ct RQ
C. MN chéo RP; MN chéo RQ D. C A, B, C đều sai
b) Tínhc của hai đường thng AB và CD?
A.
0
, 60AB CD B.
0
, 30AB CD
C.
0
, 45AB CD D.
0
, 90AB CD
Hướng dn gii:
a) Ta có
3
2
a
MC MD
nên tam giác MCD cân ti M , do đó MN CD .
Li RP CD MN RQ .
b) Tương t ta có QP AD
Trong tam giác vuông PDQ ta
2
2
2
2 2 2
3
2 2 2
a a a
QP QD DP Ta có :
2 2
2 2 2 2
2 2
a a
RQ RP a QP
Do đó tam giác RPQ vuông ti R , hay RP RQ .
Vì vy
AB RQ
CD RP AB CD
RP RQ
.
Câu 6: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC ABC
chung cnh AB nm trong hai
mt phng kc nhau. Gi , , , M N P Q ln lượt là trung đim ca các cnh , , AC CB BC
C A
. T
giác MNPQ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Hướng dn gii:
N
M
P
Q
R
A
B
D
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 26 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn B.
, , , M N P Q nên d thy t giác MNPQ là hình bhình hành.
Gi H là trung điểm ca AB .
Vì hai tam giác ABC ABC
nên
CH AB
C H AB
Suy ra
AB CHC
. Do đó AB CC
.
Ta có:
//
//
PQ AB
PN CC PQ PN
AB CC
.
Vy t giác MNPQ là hình ch nht.
Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD đáy hình bình hành vi , 2 AB a AD a .
Tam giác SAB vuông can ti A, M là mt đim trên cnh AD ( M khác A D ). Mt phng
đi qua M và song sog vi
SAB
ct , ,BC SC SD lần lượt ti , ,N P Q .
a) MNPQ là hình gi?.
A. MNPQ là hình thang vuông. B. MNPQ là hình vuông.
C. MNPQ là hình ch nht. D. MNPQ là hình bình hành.
b)Tính din tích ca MNPQ theo a.
A.
2
3
8
MNPQ
a
S
B.
2
8
MNPQ
a
S
C.
2
3
4
MNPQ
a
S
D.
2
4
MNPQ
a
S
Hướng dn gii:
a) Ta có
SAB
SAB ABCD AB
ABCD MN
MN AB .
Tương tự
SAB
SBC SAB SB NP SB
SBC NP
SAB
SAD SAB SA MQ SA
SAD MQ
D thy MN PQ AB CD nên MNPQ hình bình nh
Li
MN AB
MQ SA MN MQ
AB SA
.
Vy MNPQ là hình thang vng.
b) Ta có MN AB a ,
2 2
SA a
MQ ,
2 2
CD a
PQ .
Q
P
N
M
A
B
C
D
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 27 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Vy
1
.
2
MNPQ
S MN PQ MQ
2
1 3
2 2 2 8
a a a
a
.
Câu 8: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cnh a. Trên các cnh DC 'BB ly các đim M
N sao cho
0 MD NB x x a
. Khng định nào sau đây là đúng?
a) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ' ' 'AC B D B. AC’ ct B’D’
C. AC’và B’D’ đồng phng D. C A, B, C đều đúng
b) khng định nào sau đây là đúng ?.
A. ' AC MN
B. AC’ và MN ct nhau
C. AC’ và MN đồng phng
D. C A, B, C đều đúng
Hướng dn gii:
Đặt
' , ,

AA a AB b AD c
.
a) Ta có
'
AC a b c
,
' '

B D c b
nên
'. ' '

AC B D a b c c b
2 2
2 2
0
a c b c b a a
' ' ' AC B D .
b)
MN AN AM AB BN AD DM - 1- -
x x x x
b a c b a b c
a a a a
T đó ta có
'. [ - 1- - ]

x x x x
AC MN a b c b a c b a b c
a a a a
2 2 2
2 2
1 . 1 0
x x x
a b c x a a a
a a a
.
Vy ' AC MN .
Câu 9: Cho t din ABCD AC a , 3BD a . Gi M N lần lượt là trung điểm ca AD
BC . Biết AC vuông góc vi BD . Tính MN .
A.
10
2
a
MN
. B.
6
3
a
MN
. C.
3 2
2
a
MN
. D.
2 3
3
a
MN
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi E , F lần lượt là trung đim ca AB và CD .
Ta có:
//
, , 90
//
EN AC
AC BD NE NF NE NF
NF BD
(1).
Mà:
1
2
1
2
NE FM AC
NF ME BD
(2).
T (1), (2) MENF là hình ch nht.
T đó ta có:
2 2 2 2
2 2
3 10
2 2 2 2 2
AC BD a a a
MN NE NF
.
M
F
N
E
C
D
B
A
B
C
D
A'
D'
C'
B'
A
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 28 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn D
Câu 10: Trong không gian cho ba điểm , ,A B C bt k, chọn đẳng thức đúng?
A.
2 2 2
2 .AB AC AB AC BC

B.
2 2 2
2 . 2AB AC AB AC BC

C.
2 2 2
. 2AB AC AB AC BC

D.
2 2 2
.AB AC AB AC BC
Hướng dn gii:
Chn A.
2 2 2 2 2
2 . .cos , 2. .BC AB AC AB AC AB AC AB AC AB AC

Câu 11: Cho hình lp phương .ABCD EFGH có cnh bng a. Tính
.AB EG
A.
2
3a
. B.
2
a
C.
2
2
2
a
D.
2
2a
Hướng dn gii:.
Chn B.
Ta có
. .AB EG AB AC

, mt khác
AC AB AD
.
Suy ra
2 2
. . .AB EG AB AC AB AB AD AB AB AD a
   
Câu 12: Cho t din ABCD , 3AB a BD a . Gi ,M N ln
lượt là trung đim ca AD BC . Biết AC vuông góc vi BD .
Tính MN
A.
6
3
a
MN
B.
10
2
a
MN
C.
2 3
3
a
MN
D.
3 2
2
a
MN
Hướng dn gii:
Chn B.
K
//ANP C P AB
, ni MP .
NP là đường trung bình ABC
1
2 2
a
PN AC
.
MP
là đường trung bình ABD
1 3
2 2
a
PM BD .
Li
, , 90
AC BD PN PM NPM
suy ra MNP
vuông ti P .
Vy
2 2
10
2
a
MN PN PM
.
Câu 13: Cho t din ABCD trong đó 6AB , 3CD , góc gia AB CD là 60 và điểm M trên
BC sao cho 2BM MC . Mt phng
P
qua M song song vi AB và CD ct BD , AD , AC ln
lượt ti M , N , Q . Din tích MNPQ bng:
A. B. 2 C. D.
Hướng dn gii:
Chn C.
Thiết din MNPQ là hình bình nh.
2 2
2 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 29 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có
, , 60AB CD QM MP QMP .
Suy ra
. .sin 60
MPNQ
S QN QN
.
Li
1
2
3
CM MO
CMQ CBA MQ
AB AB
#
2
2
3
AQ QN
AQN ACD QN
AC CD
#
Do đó . .sin 60 2.2.sin 60 2 3
MPNQ
S QM QN .
Câu 14: Cho t din ABCD AB vuông góc vi CD , 4, 6AB CD . M là điểm thuc cnh BC
sao cho 2MC BM . Mt phng
P
đi qua M song song vi AB CD . Din tích thiết din ca
P
vi t din là?
A. 5 B. 6 C. D.
Hướng dn gii:
Ta có
, , 90
AB CD MN MQ NMQ
.
Suy ra thiết din hình ch nht.
Li:
Suy ra .
17
3
16
3
MNPQ
CM MN
CMN CBA MN
CB AB
AN NP
ANP ACD MP
AC CD
1 4
3 3
2
4
3
MNPQ
S MN.NP
16
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 1 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa
d (P) d a, a (P)
2. Điều kiện để đường thng vuông góc vi mt phng
, ( ),
( )
,
a b P a b O
d P
d a d b
3. Tính cht
Mt phng trung trc ca mt đon thng mt phng vuông c với đon thng ti trung
điểm ca nó.
Mt phng trung trc của đoạn thng tp hợp các điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thng
đó.
( )
( )
a b
P b
P a

( ), ( )
a b
a b
a P b P
( ) ( )
( )
( )
P Q
a Q
a P

( ) ( )
( ) )
( ) ,( )
P Q
P Q
P a Q a

( )
( )
a P
b a
b P

( )
)
,( )
a P
a P
a b P b

4. Định lí ba đường vuông góc
Cho ( ), ( )a P b P , a là hình chiếu của a trên (P). Khi đó b a b a
5. Góc giữa đường thngmt phng
Nếu d (P) thì
,( )d P = 90
0
.
Nếu ( )d P t
,( )d P =
, 'd d vi d là hình chiếu ca d trên (P).
Chú ý: 0
0
,( )d P 90
0
.
B – BÀI TẬP
Câu 1: Cho hai đường thng phân bit ,a b mt phng
P
, trong đó
a P
. Mnh đề o sau
đây là sai?
A. Nếu
b P
thì //b a . B. Nếu
//
b P
tb a .
C. Nếu //b a thì
b P . D. Nếu b a t
//b P .
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 2: Trong không gian cho đường thng và đim O. Qua O có mấy đường thng vuông góc vi
cho trước?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. s.
Hướng dn gii:
Chn D.
Qua điểm O th dng s đường thng vuông c vi , các đường thẳng đó cùng nm trong
mt mt phng vuông góc vi .
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây thể sai?
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng t song song.
C. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng th ba t song song.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
D. Một đường thng mt mt phng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông c vi mt
đường thng thì song song nhau.
Hướng dn gii:
Chn C.
Hai đưng thng phân bit cùng vuông c vi một đường thng th ba tsong song ch đúng khi ba
đường thẳng đó đồng phng.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
d
t d vuông góc với hai đưng thng trong
.
B. Nếu đường thng d vuông góc với hai đường thng nm trong
thì
d
.
C. Nếu đường thng d vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong
t d vuông c
vi bt kì đường thng nào nm trong
.
D. Nếu
d
đường thng
//a
thì d a .
Hướng dn gii:
Chn B.
Đường thng d vuông c với hai đưng thng nm trong
t
d
ch đúng khi hai đường
thẳng đó cắt nhau.
Câu 5: Trong không gian tp hp các đim M cách đều hai điểm c định A B
A. Mt phng trung trc của đoạn thng AB . B. Đường trung trc của đoạn thng AB .
C. Mt phng vuông góc vi AB ti A . D. Đường thng qua A vuông góc vi AB .
Hướng dn gii:
Chn A.
Theo định nghĩa mt phng trung trc.
Câu 6: Trong không gian cho đường thng và điểmO . Qua O bao nhiêu đường thng vuông góc
vi cho trước?
A. s. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 7: Qua đim O cho trước,bao nhiêu mt phng vuông góc với đường thng cho trước?
A. 1 B. Vô s C. 3 D. 2
Hướng dn gii:
Theo tiên đề qua điểm Ocho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
Chn đáp án A.
Câu 8: Trong không gian cho đường thng không nm trong mp
P , đường thng được gi
vuông góc vi mp
P nếu:
A. vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mp
.P
B. vuông góc với đưng thng a mà a song song vi mp
P
C. vuông góc với đưng thng a nm trong mp
.P
D. vuông góc vi mi đường thng nm trong mp
.P
Hướng dn gii:
Đường thng được gi là vuông c vi mt phng
P nếu vuông góc vi mi đưng thng
trong mt phng
P .(ĐN đường thng vuông góc vi mt phng). Vậy đáp án D đúng.
Câu 9: Cho , ,a b c c đường thng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a b b c thì / / .a c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
B. Nếu a vuông góc vi mt phng
/ /b
thì .a b
C. Nếu / /a b b c t .c a
D. Nếu a b ,b c a ct c thì b vuông góc vi mt phng
, .a c
Hướng dn gii:
Nếu
a b
b c
thì a c có th trùng nhau nên đáp án A sai.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. duy nht mt đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi mt đường thng cho
trước.
B. Có duy nht mt mt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông c vi mt mt phng
cho trước.
C. duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c vi mt đường thng cho
trước.
D. duy nht mt mt phẳng đi qua một đim cho trước vuông c vi mt mt phng cho
trước.
Hướng dn gii:
Qua một điểm cho trước có th k được vô s mt phng vuông góc vi mt phẳng cho trước.
Vy chọn đáp án D .
Câu 11: Chn mnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu
a P b a t
.b P B. Nếu
a P a b t
b P .
C. Nếu
a P b a t
b P . D. Nếu
a P
b P t b a .
Câu 12: Cho hai đường thng ,a b
mp P . Ch ra mnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
//a P và b a t
//b P . B. Nếu
//a P và
b P t a b .
C. Nếu
//a P và b a t
b P . D. Nếu
a P b a t
//b P .
Hướng dn gii:
Câu A sai vì có th vuông góc vi .
Câu B đúng bởi sao cho , . Khi đó .
Câu C sai có th nm trong .
Câu D sai vì có th nm trong .
Vy chn B.
Câu 13: Ch ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thng chéo nhau vuông góc với nhau. Khi đó mt ch mt mp chứa đường
thng này và vuông góc với đường thng kia.
B. Qua mt đim O cho trước mt mt phng duy nht vuông góc vi mt đường thng cho
trước.
C. Qua mt đim O cho trước có mt và ch một đường thng vuông góc vi mt đường thng cho
trước.
D. Qua một đim O cho trước mt ch một đường thng vuông c vi mt mt phng cho
trước.
Câu 14: Tp hợp các điểm cách đều các đỉnh ca mt tam giác đường thng vng c vi mt
phng chứa tam giác đó và đi qua:
A. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác đó. B. Trng tâm tam giác đó.
C. Tâm đường tròn ni tiếp tam giác đó. D. Trực tâm tam giác đó.
Câu 15: mệnh đề đúng trong các mt phng sau:
b
a
//
a P a P
//
a a
b P b a
a b
b
P
b
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng t song song.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song.
D. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song song.
Hướng dn gii::
Đáp án A sai hai đường thẳng đó có thể chéo nhau.
Đáp án B sai vì hai mt phẳng đó có thể ct nhau.
Đáp án C sai hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.
Chn đáp án D.
Câu 16: Ch ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Cho hai đường thng vuông góc vi nhau, mt phng nào vuông góc với đường thng này t
cũng vuông góc với đường thng kia.
B. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt mp thì song song vi nhau.
C. Cho hai mp song song, đường thng nào vuông góc vi mt mp này t cũng vuông góc với mp
kia.
D. Cho hai đường thng song song, mt phng nào vuông góc với đường thng này t cũng vuông
góc với đường thng kia.
Hướng dn gii:
Vì qua mt đường thng dựng được vô s mt phng
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu đường thng a song song vi mt phng
P đường thng b vuông c vi a t b
vuông góc vi mt phng
.P
B. Nếu đường thng a song song với đường thng b b song song vi mt phng
P thì a
song song hoc nm trên mt phng
.P
C. Nếu đường thng a song song vi mt phng
P đường thng b vng góc vi mt phng
P t a vuông góc vi .b
D. Một đường thng vuông c với hai đường thng ct nhau trong mt mt phng tvuông
góc vi mt phẳng đó.
Hướng dn gii:
Gi s xét hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D như hình v
' '/ /
' ' ' '
A B ABCD
B C A B
nhưng
' '/ / .B C ABCD
Chn đáp án A.
Câu 18: Cho hình chóp .S ABC SA SB SC và tam giác ABC vuông ti B . V
SH ABC ,
H ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng vi trng tâm tam giác ABC . B. H trùng vi trc tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung đim ca AC . D. H trùng với trung điểm ca BC .
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Do SA SB SC nên HA HB HC . Suy ra H là tâm đường tn ngoi tiếp ABC .
ABC vuông ti B nên H là trung đim ca AC .
Câu 19: Cho nh chóp .S ABC tha mãn SA SB SC . Tam giác ABC vuông ti A . Gi H là
hình chiếu vuông góc ca S lên
mp ABC . Chn khẳng đnh sai trong các khẳng định sau?
A.
SBH SCH SH . B.
SAH SBH SH .
C. AB SH . D.
SAH SCH SH .
Hướng dn gii:.
SBH SCH SBC
Chn A.
Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD các cnh bên bng nhau SA SB SC SD . Gi H là hình
chiếu ca S lên mt đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. HA HB HC HD .
B. T giác ABCD là hình bình hành.
C. T giác ABCD ni tiếp được trong đường tròn.
D. Các cnh SA, SB , SC , SD hp với đáy ABCD nhng góc bng nhau.
Hướng dn gii:
Chn B.
Vì hình chóp .S ABCD có các cnh bên bng nhau
SA SB SC SD và H là hình chiếu ca S lên mặt đáy ABCD
Nên H tâm đường tròn ngoi tiếp t giác ABCD
Suy ra HA HB HC HD . Nên đáp án B sai.
Câu 21: Cho hình chóp .S ABC ( )SA ABC và tam giác ABC không vng, gi , H K lần lượt là
trc tâm các tam giác ABC SBC . Các đường thng , , AH SK BC tha mãn:
A. Đồng quy. B. Đôi mt song song.
C. Đôi mt chéo nhau. D. Đáp án
khác.
Hướng dn gii:
Gi AA
là đường cao ca tam giác ABC 'AA BC mà
BC SA nên 'BC SA
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 22: Cho nh chóp .S ABC các mt bên to với đáy mt góc bng nhau. Hình chiếu H ca S
trên ( ).ABC là:
A. Tâm đường tròn ni tiếp tam giác .ABC B. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác .ABC
C. Trng tâm tam gc .ABC D. Giao điểm hai đường thng AC .BD
Hướng dn gii:
Gi , ,M N P ln t là hình chiếu ca S lên các cnh , , .AB AC BC
Theo định ba đường vuông góc ta , ,M N P ln lượt là hình chiếu ca H lên các cnh
, , .AB AC BC
.SMH SNH SPH SMH SNH SPH
HM HN NP H tâm dường tròn ni tiếp ca .ABC
Câu 23: Cho hình chóp đều, chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Chân đưng cao canh chóp đu trùng vi tâm của đa giác đáy đó.
B. Tt c nhng cnh canh chóp đu bng nhau.
C. Đáy ca hình chóp đều là miền đa giác đu.
D. Các mt bên ca hình chóp đều là nhng tam giác cân.
Hướng dn gii:
Hình chóp đều có th có cnh bên và cạnh đáy KHÔNG bằng nhau nên đáp án B sai.
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là tính cht ca hình lăng trụ đứng?
A. Các mt bên ca hình lăng trụ đứng là nhng hình bình hành.
B. Các mt bên ca hình lăng trụ đứng là nhng hình ch nht.
C. Các cnh bên ca hình lăng tr đứng bng nhau và song song vi nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đôi mt song song và bng nhau.
Hướng dn gii:
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 1: CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
VÀ ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG
Phương pháp:
* Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Mun chng minh đương thẳng
d
ta có th dùng môt trong hai cách sau.
Cách 1. Chng minh
d
vuông góc với hai đưng thng ,a b ct nhau trong
.
,
d a
d b
a
a b
a b I
Cách 2. Chng minh
d
vuông góc với đường thng a a vuông góc vi
.
d a
d
a
Cách 3. Chứng minh d vuông góc với (Q) và (Q) // (P).
* Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Để chứng minh d a, ta có thể chng minh bởi một trong các cách sau:
Chứng minh d vuông góc với (P) và (P) chứa a.
Sdụng định lí ba đường vuông góc.
Sdụng các cách chứng minh đã biết ở phần trước.
Câu : Cho hình chóp .S ABCD
SA ABCD ABC vuông B , AH là đường cao ca
SAB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BC . B. AH BC . C. AH AC . D. AH SC .
Hướng dn gii:
Chn C.
Do
SA ABC nên câu A đúng.
Do
BC SAB nên câu B và D đúng.
Vy câu C sai.
Câu 1: Cho t din
SABC
ABC
là tam giác vng ti B
SA ABC
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. Chng minh
BC SAB .
A.
BC SAB B.
BC SAC
C.
0
, 45AD BC D.
0
, 80AD BC
b) Gi AH là đường cao ca tam giác
SAB
, t khẳng định nào sau đây đúng nht. Chng minh
AH SC
.
A. AH AD B.
AH SC
C.
AH SAC D.
AH AC
Hướng dn gii:.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
a) Ta có
SA ABC nên
SA BC
.
Do đó
BC SA
BC SAB
BC AB
Chn A
b) Ta có
BC SAB BC AH
Vy
AH BC
AH SC
AH SB
.Chn B
Câu 2: Cho t din ABCD AB AC DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB ABC . B. AC BD . C.
CD ABD . D. BC AD .
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi E trung đim ca BC . Khi đó ta
AE BC
BC ADE BC AD
DE BC
.
Câu 3: Cho hình chóp .S ABC ( )SA ABC và .AB BC S các mt ca t din .S ABC tam
giác vuông là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii:
AB BC ABC là tam giác vuông ti .B
Ta có
( ) ,
SA AB
SA ABC SAB SAC
SA AC
là các tam giác vuông ti .A
Mt khác
AB BC
BC SB SBC
SA BC
là tam giác vuông ti .B
Vy bn mt ca t diện đều là tam giác vuông. Nên đáp án D đúng.
Câu 4: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA SC SB SD . Khng
định nào sau đây sai?
A.
SO ABCD . B.
CD SBD . C.
AB SAC . D. CD AC .
Hướng dn gii:
Chn B.
Tam giác SAC cân ti S SO là trung tuyến SO cũng là đường cao SO AC .
Tam giác SBD cân ti S SO là trung tuyến SO cũng là đường cao SO BD .
T đó suy ra
SO ABCD .
Do ABCD là hình thoi nên CD không vuông góc vi BD . Do đó CD không vng góc vi
SBD .
A
B
C
D
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 5: Cho nh chóp .S ABCD đáy ABCD hình ch nht, ( ).SA ABCD Gi ;AE AF lần lượt
các đường cao ca tam giác SAB tam giác .SAD Chn khng định đúng trong các khẳng định
sau ?
A.
.SC AFB B.
.SC AEC C.
.SC AED D.
.SC AEF
Hướng dn gii:
Ta có:
.
AB BC
BC SAB BC AE
SA BC
Vy:
1
AE SB
AE SC
AE BC
Tương tự :
2AF SC
T
1 ; 2 .SC AEF vậy đáp án D đúng.
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC cnh
SA ABC và đáy ABC là tam giác cân C . Gi H K
lần lượt là trung đim ca AB SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. CH SA . B. CH SB . C. CH AK . D. AK SB .
Hướng dn gii:
Chn D.
Do ABC cân ti C nên CH AB . Suy ra
CH SAB . Vy các câu A, B, C đúng nên D sai.
Câu 7: Cho t din ABCD. V ( )AH BCD . Biết H là trc tâm tam giác BCD. Khẳng đnh nào
sau đây đúng?
A. CD BD . B. AC BD . C. AB CD . D. AB CD .
Hướng dn gii::
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
( )
CD AH
CD ABH CD AB
CD BH
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho nh chóp .S ABC cnh ( )SA ABC đáy ABC tam giác n C . Gi H K
lần lượt là trung đim ca AB SB . Khẳng định nào sau đây thể sai ?
A. CH AK . B. CH SB . C. CH SA . D. AK SB .
Hướng dn gii::
Ta có
( )
CH AB
CH SAB
CH SA
.
T đó suy ra , ,CH AK CH SB CH SA nên A, B, C đúng.
Đáp án D sai trong trường hp SA AB không bng nhau Chn đáp án D.
Câu 9: Cho t din SABC tho mãn .SA SB SC Gi H là hình chiếu ca S lên mp
.ABC Đối
vi ABC ta có đim H là:
A. Trc tâm. B. Tâm đường tròn ni tiếp.
C. Trng tâm. D. Tâm đường tròn ngoi tiếp.
Hướng dn gii:
SH AH
SH ABC SH BH
SH CH
Xét ba tam gc vuông , ,SHA SHB SHC
chung
H A
SA SB SC
SHA SHB
B
SHC
SH
HA H CB HC H
chính là tâm đường tròn ngoi tiếp .ABC
Chn đáp án D.
Câu 10: Cho t din OABC , ,OA OB OC đôi mt vng góc vi nhau. Gi H hình chiếu ca O
trên ( )mp ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. H là trc tâm ABC .
B. H là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC .
C.
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
.
D. CH là đường cao ca ABC .
Hướng dn gii::
Ta có ( )OA OBC OA BC OH BC ( )BC OAH BC AH .
Tương tự, ta có AB CH , suy ra đáp án A, D đúng.
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
OH OA OI OA OB OC
, vi I AH BC , suy ra đáp án C đúng.
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho t din ABCD AB CD và AC BD . Gi H là hình chiếu vuông c ca A lên
( )mp BCD . Các khẳng định sau, khng định nào sai?
A. H là trc tâm tam giác BCD. B. ( )CD ABH .
C. AD BC . D. Các khng định trên đều sai.
Hướng dn gii::
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có
( )
CD AB
CD ABH CD BH
CD AH
. Tương tự BD CH
Suy ra H là trc tâm BCD . Suy ra đáp án A, B đúng.
Ta có
BC AH
BC AD
BC DH
, suy ra C đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho t din ABCD AB AC .DB DC Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. AB ABC B. .BC AD C.
. CD ABD D. .AC BD
Hướng dn gii:
Gi M là trung điểm ca BC .
.
AB AC BC AM
BC ADM BC AD
DB DC BC DM
Chn đáp án B.
Câu 13: Cho hình chóp SABC có
.SA ABC Gi , H K lần lượt trc m các tam giác SBC và
ABC . Mệnh đề o sai trong các mnh đề sau?
A.
.BC SAH B.
.HK SBC C.
.BC SAB D. , SH AK BC
đồng quy.
Hướng dn gii:
Ta có , ( )BC SA BC SH BC SAH
Ta có , ( )CK AB CK SA CK SAB hayCK SB
Mặt khác có ( )CH SB nên suy ra SB CHK hay SB HK ,
tương t SC HK nên ( )HK SBC
Gọi M là giao điểm của SH BC . Do
( )BC SAH BC AM hay đường thẳng
AM trùng với đường thẳng AK . Hay , SH AK BC đồng quy.
Do đó
.BC SAB sai
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hai hình ch nht
ABCD
ABEF nm trong hai mt phng khác nhau sao cho hai
đường thng
AC
BF vuông góc vi nhau. Gi
CH
FK lần lượt đường cao ca hai tam giác
BCE
ADF . Chng minh rng :
a) Khẳng định nào sau đây là đúng về 2 tam giác
ACH
BFK ?
A.
ACH
BFK là các tam giác vuông B.
ACH
BFK là các tam giác tù
C.
ACH
BFK là các tam giác nhn D.
ACH
BFK là các tam giác cân
b) Khng định nào sau đây sai?
A. BF AH B.
0
, 45BF AH C.
AC BK
D.
AC BKF
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:.
a) Ta có
AB BC
AB BCE
AB BE
..
Vy
CH AB
CH ABEF
CH BE
CH AH
,hay
ACH
vuông ti H .
Tương tự
FK AD
FK ABCD
FK AB
BFK
vuông ti K .
b) Ta có
CH ABEF CH BF , mt khác
AC BF BF ACH BF AH .
Tương tự
AC KF
AC BKF AC BK
AC BF
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
. Biết , SA SC SB SD.
a)Khẳng định nào sau đây sai?.
A.
SO ABCD B.
SO AC
C.
SO BD
D. C A, B, C đều sai
b) Khng định nào sau đây sai?.
A.
AC SBD B.
AC SO
C.
AC SB
D. C A, B, C đều
sai
Hướng dn gii:.
a) Ta có
O
là trung đim ca
AC
SA SC SO AC
.
Tương tự
SO BD
.
Vy
SO AC
SO ABCD
SO BD
.Chn D
b) Ta có
AC BD
( do
ABCD
là hình thoi).
Li
AC SO
( do
SO ABCD )
Suy ra
AC SBD AC SD .Chn D
Câu 16: Cho nh chóp .S ABCD đáy ABCD là nh thoi tâm , ( ).O SA ABCD Các khẳng đnh
sau, khẳng định nào sai?
A. SA BD B. SC BD C. SO BD D. AD SC
Hướng dn gii:
Ta có ( )SA ABCD SA BD
Do tứ giác ABCD là hình thoi nên ,BD AC SA BD nên
( ) ,BD SAC hay BD SC BD SO
AD không vng góc SC
Chọn đáp án D.
E
C
A
B
D
F
H
K
O
A
B
C
D
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 17: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông và
SA ABCD . Gi I , J , K ln
lượt là trung đim ca AB , BC SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
//IJK SAC . B.
BD IJK .
C. Góc gia SC BD có s đo 60. D.
BD SAC .
Hướng dn gii:
Chn C.
Do //IJ AC và //IK SA nên
//IJK SAC . Vy A
đúng.
Do BD AC và BD SA nên
BD SAC nên D đúng.
Do
BD SAC và
//IJK SAC nên
BD IJK nên
B đúng.
Vy C sai.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông, Gi H là trung đim ca AB
SH ABCD . Gi K là trung điểm ca cnh AD .
a) Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AC SH
B.
AC KH
C.
AC SHK D. C A, B, C đều
sai
b) Khng định nào sau đây là sai?.
A.
CK SD
B.
DH CK
C.
0
90 DKC ADH
D. C A, B, C đều sai
Hướng dn gii:.
a) Ta có
SH ABCD SH AC
li
HK BD
AC HK
AC BD
AC SHK .
b) D thy
AHD DKC AHD DKC
0
90 AHD ADH
0
90 DKC ADH
hay
DH CK
, mt khác ta có
SH CK CK SDH
CK SD
.
Câu 19: Cho t din OABC ba cnh , , OA OB OC đôi mt
vuông C. Gi H là hình chiếu ca O lên
.ABC Khng
định nào sau đây sai?
A. .OA BC B.
2 2 2 2
1 1 1 1
.
OH OA OB OC
C. H là trc tâm .ABC D.
2 2 2 2
3 .
OH AB AC BC
Hướng dn gii:
J
K
H
A
D
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC
đáp án A
đúng.
Tương tự chứng minh đưc .OC AB
H
.
OI BC
OH AI
Ta có:
.
OI BC
BC OAI BC OH OH ABC
BC OA
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
OH OA OI OA OB OC
Đáp án B đúng.
Ta có:
1 .
AB OC
AB OCH AB HC
AB OH
Tương tự
2 .BC OH
T
1
2 H là trc tâm ABC Đáp án C đúng.
Chn đáp án D.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC . Gi ,H K lần lượt là trc tâm các tam giác
ABC
SBC
. Khng định nào sau đây là đúng
a) ,AH SK
BC
đồng qui.
A. AH và BC chéo nhau B. AH và SK chéo nhau
C. ,AH SK
BC
đồng qui. D. ,AH SK
BC
không đồng qui.
b) Khng định nào sau đây là sai?.
A.
SB CHK B. SB HK C.
CH SAB D. C A, B, C đều
sai
c)
HK SBC .Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
HK SBC B.
BC SAI C.
BC HK
D. C A, B, C đều
sai
Hướng dn gii:.
a) Gi
I AH BC
, để chng minh ,AH SK
BC
đồng qui.
Ta cn chng minh
SI
là đường cao ca tam giác
SBC
, nhưng điều
này đúng do
BC SA
BC AI
.
b) Ta có
SB CK
thêm na ta có
CH AB
CH SAB CH SB
CH SA
Vy
SB CHK .
b) Theo các chng minh trên ta
SB CHK SB HK
BC SAI BC HK do đó
HK SBC .
Câu 21: Cho hình t din ABCD AB , BC , CD đôi mt vuông góc nhau. Hãy ch ra điểm O cách
đều bốn đim A , B , C , D .
A. O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC .
S
A
B
C
I
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
B. O là trng tâm tam giác ACD .
C. O là trung đim cnh BD .
D. O là trung đim cnh AD .
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi O là trung điểm ca AD .
T gi thiết ta
AB CD
CD ABC CD AC
BC CD
.
Vy ACD vuông ti C .
Do đó OA OC OA (1)
Mt khác
AB CD
AB BCD AB BD ABD
AB BC
vuông ti B .
Do đó OA OB OD (2)
T (1) và (2) ta có OA OB OC OD .
Câu 22: Cho t din ABCD AB AC DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB ABC . B. AC BD . C.
CD ABD . D. BC AD .
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi E trung đim ca BC . Khi đó ta
AE BC
BC ADE BC AD
DE BC
.
Câu 23: Cho t din ABCD . V
AH BCD . Biết H trc tâm tam giác BCD. Khẳng đnh nào
sau đây không sai?
A. AB CD . B. AC BD . C. AB CD . D. CD BD .
Hướng dn gii:
Chn C.
Do
AH BCD AH CD .
Mt khác, H là trc tâm ABC nên BH CD .
Suy ra
CD ABH nên CD AB .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh a , mt bên
SAB
là tam giác đều
2SC a
. Gi ,H K ln lượt trung đim ca các cnh AB AD.
a) Khẳng định nào sau đây là sai?.
A.
SH ABCD B.
SH HC
C. A, B đều đúng D. A, B là sai
b) Khng định nào sau đây là sai?
A.
CK HD
B.
CK SD
C.
AC SK
D. C A, B, C đều sai
Hướng dn gii:.
a) H là trung đim ca AB và tam giác
SAB
đều nên
SH AB
Li
3
, 2,
2
a
SH SC a
2 2
5
HC =
2
a
DH DC
Do đó
2 2
2 2 2 2
3 5
2
4 4
a a
HC HS a SC
HSC
vuông ti
H SH HC
Vy
SH HC
SH ABCD
SH AB
.
b) Ta có
AC HK
AC SH AC SHK
AC SK
.
Tương tự
CK HD
( như bài 32) và
CK SH CK SDH CK SD .
Câu 25: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . Đường thng 'AC vuông góc vi mt phng nào sau
đây?
A.
'A BD . B.
' 'A DC . C.
' 'A CD . D.
' 'A B CD .
Hướng dn gii:
Ta có:
' ' /
' ' ' ' ' ' '
A D AD t c HV
A D C D C D A D DA
' ' ' ' ' 1A D AC D A D AC
' ' /
' ' ' ' ' ' '
A B AB t c HV
A B B C B C A D DA
' ' ' ' ' 2A B AB C A B AC
T
1 , 2 ' 'AC A BD
Vy chọn đáp án A.
Câu 26: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi, O là giao đim của 2 đường chéo
SA SC . Các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
SA ABCD . B.
BD SAC . C.
AC SBD . D.
AB SAC .
Hướng dn gii:
Ta có: SA SC SAC là tam giác cân
Mt khác: O là trung đim ca AC (tính cht hình thoi)
Khi đó ta có: AC SO
K
H
D
B
C
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
/
AC BD t c hinh thoi
AC SBD
AC SO
Vy chọn đáp án
C
.
Câu 27: Cho nh chóp .S ABCD đáy ABCD hình vuông,
SA ABCD . Mt phng qua A
vuông góc vi SC ct , ,SB SC SD theo th t ti , ,H M K . Chn khng định sai trong các khẳng định
sau?
A. AK HK . B. HK AM . C. BD HK . D. AH SB .
Hướng dn gii:
Ta có:
HV
BD AC t c
BD SAC BD AM
BD SA gt
/
Gi ,O AC BD I SO HK
P mt phng A và vng góc vi SC
Qua I k
BD AM P
Khi đó: ,K SD H SB
Ta có:
AK SDC , mà
HK SDC K AK không vuông góc vi HK .
Vy chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hình chóp .S ABCD trong đó ABCD là hình ch nht,
SA ABCD . Trong các tam
giác sau tam giác o không phi là tam giác vuông.
A. SBC . B. SCD . C. SAB . D. SBD .
Hướng dn gii:
Ta có :
HV
AB AD tc
AB SAD AB SD
AB SA SA ABCD
Gi s
SB SD SD SAB (vô lý)
Hay SBD không th là tam giác vuông
Vy chọn đáp án D .
Câu 29: Cho hình chóp .S ABC
0 0 0
120 , 60 , 90 , .BSC CSA ASB SA SB SC Gi I là hình
chiếu vuông góc ca S lên
.mp ABC Chn khẳng đnh đúng trong các khẳng đnh sau
A. I là trung đim AB . B. I là trng tâm tam giác ABC .
C. I là trung đim AC . D. I là trung đim BC .
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 18 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Gi SA SB SC a
Ta có : SAC đều AC SA a
SAB vuông cân ti S
2AB a
2 2
2 . .cos 3BC SB SC SB SC BSC a
2 2 2
AC AB BC ABC vng ti A
Gi I là trung đim ca AC thì I tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác .ABC Gi d là trc ca tam giác ABC thi d đi
qua I
d ABC
Mt khác : SA SB SC nên S d . Vy
SI ABC nên I là
hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng
ABC
H K lần lượt là trc tâm ca tam giác ABC và SBC nên H K lần lượt thuc AA
SA
Vy , , AH SK BC đồng quy ti A
Câu 30: Cho t din OABC , ,OA OB OC đôi mt vng góc vi nhau. Gi H hình chiếu ca O
trên mt phng
ABC . Xét các mệnh đề sau :
I. ,OC OA OC OB nên
OC OAB .
II. Do
AB OAB nên
. 1AB OC
III. Có
OH ABC
AB ABC nên
. 2AB OH
IV. T
1
2
.AB OCH
A. , , ,I II III IV . B. , ,I II III . C. , ,II III IV . D. ,I IV .
Hướng dn gii:
Ta có:
,
OC OA
OC OB
OC OAB
OA OB O
OA OB OAB
. Vy I đúng.
OC OAB
AB OC
AB OAB
. Vy II đúng.
OH ABC
AB OH
AB ABC
. Vy III đúng.
,
AB OC
AB OH AB OCH
OC OH O
OC OH OCH
. Vy IV đúng.
Vy chọn đáp án A.
Câu 31: Cho hình hp . ' ' ' '.ABCD A B C D đáy là hình thoi
0
60BAD
' ' ' .A A A B A D Gi
. O AC BD Hình chiếu ca 'A trên
ABCD là :
A. trung đim ca .AO B. trng tâm .ABD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 19 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. giao của hai đon AC và .BD D. trng tâm .BCD
Hướng dn gii:
' ' 'A A A B A D hình chiếu ca 'A trên
ABCD trùng vi
H là tâm đường tròn ngoi tiếp
1 .ABD
t giác ABCD nh thoi
0
60BAD
nên BAD tam
giác đều
2 .
T
1 &
2 H là trng tâm .ABD
Chn đáp án B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 20 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 2: TÍNH GÓC GIỮA ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG
Phương pháp:
Để xác địnhc giữa đường thng a và mt phng
ta thc hin theo các bước sau:
- Tìm giao điểm
O a
- Dng hình chiếu 'A ca mt điểm A a xung
- c
'AOA chính là góc giữa đường thng a
.
Lưu ý:
- Để dng hình chiếu 'A của đim A trên
ta chn một đường thng
b
khi đó 'AA b .
- Để tínhc
ta s dung h thức lượng trong tam giác vuông 'OAA . Ngoài ra nếu không xác
định góc
thì ta có thnh góc giữa đường thng amt phng
theo công thc
.
sin
u n
u n
trong đó
u
là VTCP ca an
n
là vec tơ có giá vuông góc với
.
-
Câu 1: Cho t din ABCD cnh AB , BC , BD bng nhau và vuông góc vi nhau từng đôi mt.
Khng định nào sau đây đúng?
A. Góc gia AC và
BCD c ACB . B. Góc gia AD
ABC là góc ADB .
C. Góc gia AC và
ABD là góc CAB. D. Góc gia CD
ABD là góc CBD .
Hướng dn gii:
Chn A.
T gi thiết ta có
AB BC
AB BCD
AB CD
.
Do đó
,AC BCD ACB .
a
a'φ
α
O
A
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 21 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông cân ti A BC a . Trên đường thng qua A vuông góc vi
ABC lấy điểm S sao cho
6
2
a
SA . Tính s đo góc giữa đường thng SA
ABC .
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90 .
Hướng dn gii:
Chn D.
, 90SA ABC SA ABC .
Câu 3: Cho t din ABCD cnh , , AB BC BD vng c vi nhau từng đôi mt. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A. Góc gia CD
ABD là góc
CBD
. B. Góc gia AC
BCD là góc
ACB
.
C. Góc gia AD
ABC là góc
ADB. D. Góc gia AC và
ABD là góc
CBA
.
Hướng dn gii:
Do , , AB BC BD vuông góc vi nhau từng đôi mt nên
AB BCD , suy ra BC là hình chiếu ca
AC lên
BCD .
Chn B.
Câu 4: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông cnh huyn BC a . Hình chiếu vuông
góc ca S lên
ABC trùng với trung đim BC . Biết SB a . Tính s đo của góc gia SA
ABC .
A. 30. B. 45. C. 60. D. 75.
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi H là trung điểm ca BC suy ra
1
2 2
a
AH BH CH BC .
Ta có:
2 2
3
2
a
SH ABC SH SB BH .
,SA ABC SAH
tan 3 60
SH
AH
.
Câu 5: Cho hình chóp .S ABCD , đáy ABCD là hình vuông cnh bng a
SA ABCD . Biết
6
3
a
SA . Tính góc gia SC
ABCD .
A. 30. B. 45. C. 60. D. 75.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 22 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn A.
Ta có:
SA ABCD SA AC
;SC ABCD SCA
ABCD là hình vuông cnh a
6
2,
3
a
AC a SA
3
tan 30
3
SA
AC
.
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam gc đều cnh a . Hình chiếu vuông góc ca S lên
ABC trùng vi trung điểm H ca cnh BC . Biết tam giác SBC tam giác đều. Tính s đo của
góc gia SA
.ABC
A.
0
60
B.
0
75
C.
0
45
D.
0
30
Hướng dn gii:
Do H là hình chiếu ca S lên mt phng
ABC nên
SH ABC
Vy AH hình chiếu ca SH lên mp
ABC
; ;SA ABC SA AH SAH
Ta có:
SH ABC SH AH
Mà: ABC SBC SH AH . Vy tam giác SAH vuông cân
ti H
0
45SAH
Câu 7: Cho hình thoi ABCD có tâm O, ; 2A2AC a B CD . Lấy điểm S không thuc
ABCD sao
cho
SO ABCD . Biết
1
tan
2
SBO . Tính s đo của góc gia SC
ABCD .
A. 30. B. 45. C. 60. D. 75.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có: A2 22 4; C aAC a BD OB a
1 1
tan
2 2
SO
SBO SO OB a
OB
.
Mt khác
, ; 1
SO a
SC ABCD SCO
OC a
Suy ra s đo của góc gia SC và
ABCD bng 45.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 23 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 8: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đều cnh a . Hình chiếu vuông góc ca S lên
ABC trùng với trung đim H ca cnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều.Tính s đo của góc
gia SA
ABC .
A. 30. B. 45. C. 60. D. 75.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
;SH ABC SH AH SA ABC SAH
.
ABC SBC là hai tam giác đều cnh a
3
2
a
AH SH
3
2
a
AH SH SHA vuông cân ti H 45
.
Câu 9: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a ,
( ), 6.SA ABCD SA a
Gi
là góc gia SC mp ( ).ABCD Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A.
0
30 .
B.
3
cos .
3
C.
0
45 .
D.
0
60 .
Hướng dn gii:
( )SA ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc ca SC lên
( ).ABCD
Góc gia gia SC mp ( )ABCD bng c & .SC AC
.SCA
Xét tam giác SAC vuông ti A :
0
6
tan 3 60 .
2
SA a
AC
a
Câu 10: Cho hình chóp . ,S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh bng a
.SA ABCD Biết
6
3
SA
a
. nh góc gia SC
.ABCD
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
75 .
D.
0
45 .
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 24 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
T giác ABCD là hình vuông cnh a nên 2.AC a
SA ABCD AC là hình chiếu vuông góc ca SC lên
ABCD SCA là góc gia SC
.ABCD
Tam giác SAC vuông ti A nên
0
6 1 1
tan . 30 .
3
2 3
SA a
SCA SCA
AC
a
Chn đáp án A.
Câu 11: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . Gi c gia 'AC mp
' ' .A BCD Chn
khẳng đnh đúng trong các khng định sau?
A.
0
. 30
B.
2
tan .
3
C.
0
. 45
D. tan 2.
Hướng dn gii:
Gi
' '
' '
A C AC I
C D CD H
' '
' ' '
' ' '
C D CD
C D A BCD IH
C D A D
là hình chiếu vuông
góc ca 'AC lên
' ' 'A BCD C IH là góc gia 'AC
' ' .A BCD
' 1
tan ' .2 2.
2
C H
C IH
IH
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho hình chóp .S ABC ( )SA ABC tam giác ABC không vuông, gi ,H K lần lượt là
trc tâm các ABC SBC . S đo góc to bi HK ( )mp SBC là?
A. 65. B. 90 . C. 45. D. 120 .
Hướng dn gii::
Gi I AH BC . Ta có
( ) ( ) ( )
BC SA
BC SAI SBC SAI
BC AI
K SI .
Ta li có
( ) ( ) ( )
SB CK
SB CHK SBC CHK
SB CH
.
( ) ( )HK SAI SHK , suy ra ( )HK SBC
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hình chóp .S ABC tha mãn SA SB SC . Gi H hình chiếu vuông góc ca S lên
mp ABC . Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau?
A. H là trc tâm tam giác ABC .
B. H là trng tâm tam giác ABC .
C. H là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC .
D. H là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC .
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 25 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
S
C
B
A
Do hình chóp nên
trc ca hình chóp . . Nên tâm đường
tròn ngoi tiếp tam giác .
Vy chn C.
Câu 14: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cnh huyn BC a . Hình chiếu
vuông góc ca S lên
ABC trùng với trung điểm BC . Biết SB a . Tính s đo của góc gia SA
ABC .
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
75 .
Hướng dn gii:
nên là hình chiếu ca lên
.
Áp dng đnh Pytago
Xét tam giác
.
Vy chn C.
Câu 15: Cho nh chóp .S ABC
SA ABC ABC vuông B . AH là đưng cao ca SAB .
Khng định nào sau đây sai ?
A. .SA BC B. .AH BC C. .AH AC D. .AH SC
Hướng dn gii:
Do nên . Nên Phương án A đúng.
. Phương án D đúng.
Suy ra , . Phương án B, D đúng.
Phương án C sai. Thật vy vi , ta
(vô ).
Vy chn C.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thng và mt phng bng c giữa đường thẳng đó hình chiếu ca nó trên
mt ph
ng đã cho.
.
S ABC
SA SB SC
SH ABC
SH
.
S ABC
HA HB HC
H
ABC
,
2
a
AM BM SB a
SM ABC
AM
SA
mp ABC
, ,
SA ABC SA AM SAM
2 2
3
2
a
SM SB AM
SAM
tan 3
SM
SAM
AM
0
60
SAM
SA ABC
SA BC
AH SB
AH SBC
AH BC BC SAB
AH BC
AH SC
AH AC
AH AC
AC AB
SA AC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 26 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
B. Góc giữa đường thng a mt phng
P
bng góc gia đường thng b mt phng
P
khi
a b song song (hoc a trùng vi b ).
C. c giữa đường thng a mt phng
P
bng góc giữa đưng thng amt phng
Q
t
mt phng
P
song song vi mt phng
Q
.
D. Góc giữa đường thng a mt phng
P
bng góc giữa đường thng b mt phng
P
t
a song song vi b .
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 17: Cho góc tam din
Sxyz
vi
0
120 ,xSy
0
60 ,ySz
0
90 .zSx Trên các tia
, ,Sx Sy Sz
lần lượt
lấy các điểm
, ,A B C
sao cho SA SB SC a . Tam giác ABC đặc đim nào trong các s các đặc
điểm sau :
A. Vuông cân. B. Đều.
C. Cân nhưng không vuông. D. Vuông nhưng không cân.
Hướng dn gii:
Xét SAB
2 2 2 2
2 . .cos 3 3AB SA SB SA SB ASB a AB a .
SBC đều .BC a
SAC
2 2
2AB SA SC a .
T đó ABC vuông ti .C
Vy chn D.
Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD
SA ABCD
và đáy ABCD hình ch nht. Gi O là tâm ca
ABCD I là trung đim ca SC . Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
.IO ABCD
B. .BC SB
C.
SAC
là mt phng trung trc của đoạn .BD
D. Tam giác SCD vuông .D
Hướng dn gii:
là đường trung bình tam giác nên n
. Phương án A đúng.
BC AB
BC SB
BC SA
. Phương án B đúng
CD AD
CD SD
CD SA
nên phương án D đúng.
Phương án C sai. Tht vy nếu
SAC
là mt phng trung trc
ca BD BD AC (vô lý).
Vy chn C.
Câu 19: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu hai mt phng vuông c vi nhau tmi đường thng thuc mt phng này s vng góc
vi mt phng kia.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
C. Vi mi điểm
A
mi điểm
B
thì ta đường thng AB vuông c vi giao
tuyến d ca
.
IO
SAC
//
IO SA
IO ABCD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 27 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
D. Nếu hai mt phng
đều vuông c vi mt phng
t giao tuyến d ca
nếu có s vng góc vi
.
Hướng dn gii:
Phương án A sai vì nếu hai mt phng vng c vi nhau thì mi đường thng thuc mt phng y
vuông góc vi giao tuyến s vuông góc vi mt phng kia.
Phương án B sai vì còn trường hp hai mt phng ct nhau.
Phương án C sai.
Vy chn D.
Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a,
SA ABCD
, 6SA a .
Gi
là góc gia SC
mp SAB
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
1
tan .
8
B.
1
tan .
7
C.
0
30 .
D.
1
tan .
6
Hướng dn gii:
Do
BC SAB
nên SB là hình chiếu ca SC lên
SAB
, ,
SC SAB SC SB BSC
Xét tam giác SBC
1
tan .
7 7
BC a
BSC
SB
a
Vy chn B.
Câu 21: Cho hình chóp .S ABDC , với đáy ABDC hình bình hành tâm
; , ,O AD SA AB
đôi một
vuông c
8, 6AD SA
.
( )P
mt phẳng qua trung điểm ca AB vuông góc vi AB . Thiết
din ca
( )P
và hình chóp có din tích bng?
A. 20. B. 16. C. 17. D. 36.
Hướng dn gii:
Thiết din là hình thang vuông đi qua trung đim các cnh
; ; ;AB CD CS SB
, nên din tích thiết din là
1 1
( ).
(8 4)6
2 2
36
2 2
BC BC SA
dt
Câu 22: Cho nh chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đều cnh a SA SB SC b . Gi G là
trng tâm ABC . Độ dài SG là:
A.
2 2
9 3
3
b a
. B.
2 2
3
3
b a
. C.
2 2
9 3
3
b a
. D.
2 2
3
3
b a
.
Hướng dn gii:
Theo bài ra hình chóp .S ABClà hình chóp tam giác đều. Gi H là trung điểm ca BC , ta có
( ),SG ABC G AH
.
Mt khác ta có:
2
2
3
,
2 4
a a
AH SH b
2
2 2
2
2
3
3
.sin . 1 ( ) 1
3
a
AG b a
SG SA SAG b b
SA b
Câu 23: Cho nh chóp .S ABC đáy ABC tam giác đều cnh a SA SB SC b . Gi G
trng tâm ABC . Xét mt phng
( )P
đi qua A vuông góc vi SC . Tìm h thc liên h gia a và
b để
( )P
ct SC tại điểm
1
C nm gia SC .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 28 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
2b a
. B.
2b a
. C.
2a b
. D.
2a b
.
Hướng dn gii:
Để
1
C nm gia SC t
2 2
0
2
2
90 cos 0 0 2
2
b a
ASC ASC b a
b
Chọn đáp án C
Câu 24: Cho t din ABCD
, ,AB BC CD
đôi một vuông góc. Điểm cách đều
, , ,A B C D
là:
A. Trung đim BC . B. Trung đim AD . C. Trung đim AC . D. Trung đim AB .
Hướng dn gii:
S dng tính chất trung đim ca tam giác vng
Câu 25: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết
,SA SC SB SD
. Khng
định nào sau đây đúng ?
A.
( )AB SAC
. B. CD AC . C.
( )SO ABCD
. D.
( )CD SBD
.
Hướng dn gii:
Do nh chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O,
,SA SC SB SD
nên
( )SO ABCD
Câu 26: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCDlà hình vuông. Mt bên SAB là tam giác đều có đường
cao AH vuông góc vi
( )mp ABCD
. Gi
là góc gia BD
( )mp SAD
. Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
3
cos
2 2
. D.
3
sin
2 2
.
Hướng dn gii:
Gi I trung đim AS, suy ra
( )BI SAD IDB
. Ta có:
3
, 2
2
AB
BI BD AB . Suy ra
3
sin
2 2
BI
BD
Câu 27: Cho t din ABCD đều. Gi
là c gia AB và
( )mp BCD
. Chn khng định đúng trong
các khng định sau?
A.
3
cos
3
. B.
3
cos
4
. C. cos 0
. D.
3
cos
2
.
Hướng dn gii::
Gi H là hình chiếu ca A lên
( )mp BCD
, a độ dài cnh ca t din ABCD.
Ta có
ABH
,
3
3
a
BH .
3
cos
3
BH
AB
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông cân ti A và BC a . Trên đường thng qua A vuông góc vi
ABC
lấy điểm S sao cho
6
2
a
SA . Tính s đo góc giữa đường thng SB và
.ABC
A.
0
75
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
60
Hướng dn gii:
,( )SB ABC SBA
6
2
tan 3 60
2
a
SA
a
AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 29 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 29: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Gi
là góc gia
1
AC mp
ABCD
. Chn khng
định đúng trong các khẳng định sau?
A.
0
45
B.
1
tan
2
C.
2
tan
3
D.
0
30
Hướng dn gii:
Ta có
1 1
,AC ABCD CAC
1
1
tan
2 2
CC a
AC
a
Câu 30: Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vuông cnh a. Đường thng SA vuông c vi mt
phẳng đáy, SA a . c giữa đưng thng SC mt phng
SAB
là
, khi đó
tan
nhn giá tr
o trong các giá tr sau?
A.
tan 2
. B. tan 3
. C.
1
tan
2
. D. tan 1
.
Hướng dn gii:
Ta có:
S SAB S
là hình chiếu ca S trên
SAB
1
/
BC AB t c HV
BC SAB
BC SA SA ABCD
B là hình chiếu ca C trên
SAB
2
T
1 , 2 , ,SC SAB SC SB BSC
Xét tam giác SAB vuông ti A ta có:
2 2
2SB SA AB a
Xét tam giác SBC vng ti B ta có:
1
tan
2 2
BC a
SB
a
Vy chọn đáp án
C
.
Câu 31: Cho hình thoi ABCD có tâm O , 2AC a . Ly đim S không thuc
ABCD
sao cho
SO ABCD
. Biết
1
tan
2
SOB
. Tính s đo của góc gia SC
ABCD
.
A.
0
75
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Hướng dn gii:
Câu 32: Cho hình chóp .S ABC
SA ABC
và tam giác ABC
không vuông. Gi
,H K
lần lượt là trc tâm ABC SBC . S đo
góc to bi SC
BHK
là:
A.
0
45
. B.
0
120
.
C.
0
90
. D.
0
65
.
Hướng dn gii:
Ta có:
BH AC gt
BH SAC BH SC
BH SA SA ABCD
BK SC SC BHK
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 30 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Vy chọn đáp án
C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 31 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 3: THIT DIN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN.
Phương pháp:
Để xác định thiết din ca mt phng
đi qua điểm O và vuông góc với đường thng d vi mt
hình chóp ta thc hin theo mt trong hai cách sau:
Cách 1. Tìm tt c các đường thng vuông góc vi d, khi đó
s song song hoc chứa các đường
thng này và ta chuyn v dng thiết diện song song như đã biết ( dạng 2, §2 chương II).
Cách 2. Ta dng mt phng
như sau:
Dựng hai đưng thng ,a bct nhau cùng vuông góc vi d trong đó có một đường thẳng đi qua O , khi
đó
chính là mt phng
,mp a b .
Câu 130: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC tam giác đều,
SA ABC
. Gi
P
là mt phng
qua B và vuông góc viSC . Thiết din ca
P
và hình chóp .S ABC là:
A. Hình thang vuông. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông.
Hướng dn gii:
Gi I là trung đim ca AC , k IH SC .
Ta có
,BI AC BI SA BI SC
.
Do đó
SC BIH
hay thiết din là tam giác BIH .
BI SAC
nên BI IH hay thiết din là tam gc
vuông.
Chn D.
Câu 1: Cho t diện đều ABCD cnh 12a , gi
P mt phng qua B vuông c vi .AD
Thiết din ca
P hình chóp có din tích bng
A.
36 2
. B. 40. C. 36 3 D. 36.
Hướng dn gii:
Thiết din là tam giác BCE , vi E là trung đim ca AD . Gi F là trung đim ca BC .
a
b
d
α
I
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 32 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có
12 3
6 3
2
BE CE ;
2 2
6 2EF BE BF .
Din tích thiết din là:
1
. 36 2
2
S EF BC
.
Câu 2: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông ti B , cnh bên
.SA ABC
Mt
phng
P
đi qua trung điểm M ca AB vuông góc vi SB ct
, ,AC SC SB
ln lượt ti
, , .N P Q
T giác
MNPQ
là hình gì ?
A. Hình thang vuông. B. Hình thang cân. C. nh bình hành. D. Hình ch nht.
Hướng dn gii:
Ta có:
.
AB BC
BC SB
SA BC
Vy
/ / 1 .
BC SB
P BC
P SB
2 .P ABC MN
T
1 ; 2 / /MN BC
Tương tự ta
/ / ; / /PQ BC PN SA
.SA BC PN NM
Vy thiết din là hình thang
MNPQ
vuông ti
.N
Câu 3: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đều, O là trung đim ca đường cao AH ca
tam giác
, ABC SO
vuông góc với đáy. Gi I là điểm tùy ý trên OH (không trùng vi O H ). mt
phng
P
qua I và vuông góc viOH . Thiết din ca
P
và hình chóp .S ABC là hình gì?
A. Hình thang cân B. Hình thang vuông C. Hình bình hành D. Tam giác vuông
Hướng dn gii:
Mặt phẳng
( )P
vuông góc với OH nên
( )P
song song với SO
Suy ra
( )P
cắt
( )SAH
theo giao tuyến là đường thẳng
qua I và song song với SO cắt SH tại K
Từ giả thiết suy ra
( )P
song song BC , do đó
( )P
sẽ cắt
( ),( )ABC SBC
lần lượt là các đường thẳng qua I K
song song với BC cắt
, , ,AB AC SB SC
lần lượt tại
, , , M N Q P
. Do đó thiết diện là tgiác
MNPQ
Ta có MN
PQ
cùng song song BC suy ra I
trung điểm của MN K là trung điểm của
PQ
, lại có các
tam giác ABC đều và tam giác SBC cân ti S suy ra IK vng góc với MN
PQ
đó
MNPQ
là hình thang cân.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 33 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đu cnh a SA SB SC b (
2a b
).
Gi G trng tâm ABC . Xét mt phng
P
đi qua A vuông góc vi SC tại điểm
1
C nm gia
S C . Din tích thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
P
là
A.
2 2 2
3
4
a b a
S
b
. B.
2 2 2
3
2
a b a
S
b
. C.
2 2 2
3
2
a b a
S
b
. D.
2 2 2
3
4
a b a
S
b
.
Hướng dn gii:
K
AI SC AIB SC
. Thiết din là tam giác AIB .
Ta có
2 2 2
2 2 2
sin 1 cos 1 4
2 2
a b b a
AI AC ACS a ACS a b a
ab b
Gi J là trung điểm ca AB . D tht tam giác AIB cân ti I ,
suy ra IJ AB .
2 2 2 2
3
2
a
IJ AI AJ b a
b
.
Do đó:
2 2 2
1 3
.
2 4
a b a
S AB IJ
b
.
Chn A.
Câu 5: Tam giác ABC 2BC a , đường cao
2AD a
. Trên đường thng vuông c vi
ABC
ti A , lấy điểm S sao cho
2SA a
. Gi
,E F
ln lượt là trung điểm ca SB SC . Din tích tam
giác AEF bng?
A.
2
3
4
a B.
2
3
6
a C.
2
1
2
a
D.
2
3
2
a
Hướng dn gii:
Do
,AD BC SA BC BC SAD
BC AH EF AH
1
.
2
AEF
S EF AH
1
2
EF BC a
. Do H là trung điểm SD AH a
2
1
2
AEF
S a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 34 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đều cnh
2 , , .
3
2
a SA ABC SA a Gi
P
mt phẳng đi qua A vng góc vi .BC Thiết din ca hình chóp .S ABC được ct bi
P
din tích bng?
A.
2
3
.
8
a
B.
2
3
.
2
a
C.
2
3
.
4
a
D.
2
2
.
3
a
Hướng dn gii:
Gi M là trung đim ca BC thì
1 .BC AM
Hin nhiên 3.AM a
2 .SA ABC BC SA
T
1
2
suy ra
BC SAM P SAM
Khi đó thiết din ca hình chóp .S ABC được ct bi
P
chính
.SAM
SAM vuông ti A nên
2
1 1 3 3
. . 3 .
2 2 2 4
SAM
a a
S SA AM a
Chn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đều cnh a,
SA ABC
, SA a . Gi
P
mt phẳng đi qua S và vuông góc vi BC . Thiết din ca
P
hình chóp .S ABC din tích bng
?
A.
2
3
4
a
B.
2
6
a
C.
2
2
a
D.
2
a
Hướng dn gii:
K
,AE BC SA BC BC SAE P
Thiết din ca mt phng
P
và hình chóp .S ABC là tam giác SAE
din tích :
2
1 1 3 3
. .
2 2 2 4
SAE
a
S SA AE a a
Câu 8: Cho t din SABC hai mt
ABC
SBC
là hai tam giác đều cnh .,
3
2
SAa a M
điểm trên AB sao cho
0 .AM b b a
P
mt phng qua M và vuông góc vi .BC Thiết
din ca
P
và t din SABC din tích bng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 35 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
2
3 3
. .
4
a b
a
B.
2
3
. .
4
a b
a
C.
2
3 3
.
16
a b
a
D.
2
3 3
.
8
a b
a
Hướng dn gii:
Gi N là trung điểm ca BC .
.
SB SC BC SN
BC SAN
AB AC BC AN
Theo bài ra
/ /
M P
BC P
P SAN
.
K
/ / , / /MI AN MK SA
Thiết din ca
P
và t din SABC
.KMI
ABC
SBC
là hai tam giác đều cnh
3
2
a
a AN SM SA SAN là tam giác đều cnh
3
2
a
KMI là tam giác đều cnh
2
3 3 3
. . .
2 16
KMI
a b a b
S
a a
Chn đáp án C.
Câu 9: Cho t diện đều ABCD cnh 12a , AP đường cao ca tam giác ACD . Mt phng
P
qua B vuông góc vi AP ct mp
ACD
theo đon giao tuyến có độ dài bng ?
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Hướng dn gii:
Ta có :
,CD AP CD BP CD APB BG CD
Tương tự :
,AD CM AD BM AD BCM AD BG
Suy ra :
BG ABC BG AP
K KL đi qua trọng tâm G ca ACD song song vi CD
AP KL
P
chính mt phng
BKL
2
8
3
ACD BKL KL CD
Có th nói nhanh theo tính cht t diện đều:
Gi G là trng tâm ACD thì G tâm ACD
( )BG ACD
Trong
( )mp ACD
k qua G đường thng song song vi CD ct
,AC AD
lần lưt ti
,K L
Ta có
( ) ( ), ( )BKL ACD AP KL AP BKL
. Vy
( ) ( )P BKL
2
8
3
ACD BKL KL CD
.
Câu 10: Cho hình chóp .S ABCD , với đáy ABCD là hình thang vuông ti A , đáy lớn 8AD , 6BC
, SA vuông góc vi mt phng
ABCD
, 6SA . Gi M là trung điểm AB .
P
là mt phng qua
M và vng góc vi AB . Thiết din ca
P
và hình chóp có din tích bng?
A. 10. B. 20. C. 15. D. 16.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 36 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Do
P AB P SA
Gi I là trung đim ca
SB MI SA MI P
Gi N là trung điểm ca
CD MN AB MN P
Gi K là trung điểm ca SC IK BC , mà
MN BC MN IK
IK P
Vy thiết din ca
P
và hình chóp là hình thang MNKI vuông
ti M
Ta có:
MI là đường trung bình ca tam giác SAB
1
3
2
MI SA
IK là đường trung bình ca tam giác SBC
1
3
2
IK BC
MN là đường trung bình ca hình thang ABCD
1
7
2
MN AD BC
Khi đó
3 7
. .3 15
2 2
MNKI
IK MN
S MI
Vy chọn đáp án
C
.
Câu 11: Cho t din OABC , ,OA OB OC đôi một vuông góc. K
OH ABC .
a) Khẳng định nào đúng nhất? H là trc tâm ca ABC .
A. H là trc tâm ca ABC . B. H là tâm đường tròn ni tiếp ca ABC .
C. H là trng tâm ca ABC . D. H là tâm đường tròn ngoi tiếp ca ABC
.
b) ABC là tam gc gì?
A. ABC là tam giác nhn. B. ABC là tam giác tù
C. ABC là tam giác vuông D. ABC là tam giác cân
c) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
2 2 2 2
ABC OAB OBC OCA
S S S S
A.
2 2 2 2
1 1 1
2 2 2
ABC OAB OBC OCA
S S S S B.
2 2 2 2
1
2
ABC OAB OBC OCA
S S S S
C.
2 2 2 2
1
3
ABC OAB OBC OCA
S S S S D.
2 2 2 2
ABC OAB OBC OCA
S S S S
d) Tìm tp hp các điểm M trong không gian sao cho
2 2 2 2
3 MA MB MC MO .
A. M thuc mt phẳng đi qua I và vuông góc vi OG , trong đó I là đim cách đều 4 đim
, , ,
O A B C
G là trng tâm ca tam giác ABC
B. M thuc mt phng đi qua I và song song vi OG ,trong đó I là điểm cách đều 4 đim
, , ,O A B C và. là trng tâm ca tam giác ABC
C. M thuc mt phẳng đi qua O và vuông góc với OG , trong đó G là trng tâm ca tam giác
ABC
D. M thuc mt phẳng đi qua O và song song với OG , trong đóG là trng tâm ca tam giác ABC
Hướng dn gii:.
a) Ta có
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 37 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Li
OH ABC OH BC
Vy
BC OA
BC OAH
BC OH
1 BC AH .
Tương tự
AC OB
AC OBH
AC OH
2 BH AC .
T
1 , 2 suy ra H trc tâm ca tam giác ABC .
b) Đặt , , OA a OB b OC c
Ta có
2 2 2 2
BC OB OC b c
Tương tự
2 2 2 2
, AC a c AB a b
Áp dng đnh sin cho tam giác ABC ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
( )
cos
2 .
2 ( )
a b a c b c
AB AC BC
A
AB AC
a b a b
2
2 2 2 2
0
( )
a
a b a b
suy ra
A nhn.
Tương tự các góc ,B C nhn.
c) Ta có
2 2 2 2 2 2 2
1 1
4 4
ABC
S AI BC OI OA OB OC
2 2 2 2 2 2
1 1 1
4 4 4
OI BC OA OB OA OC
2 2 2
OAB OBC OCA
S S S
d) Gi I là điểm cách đều 4 đim , , ,O A B C và G là trng tâm ca tam giác ABC t ta có :
2 2 2 2
3 MA MB MC MO
2 2 2
2
3( )

MI IA MI IB MI IC MI IO
3 .
IA IB IC IM IO MI 3 . 3 . 0
 
IG MI IO IM OGMI MI OG
( do
3
IA IB IC IG
)
Vy M thuc mt phẳng đi qua I và vuông góc vi OG .
Câu 12: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh
a
,
SA ABCD và SA a . Gi
,I K lần lượt là trung điểm các cnh AB SC . Tính IK .
A.
2
2
a
IK B.
3
2
a
IK C.
2
3
a
IK D.
3 2
2
a
IK
Hướng dn gii:.
Ta có
2
2 2 2
5
2 2
a a
IS AI AS a Tương t
5
2
a
ID IC suy ra
IS ID IC nên I thuc trục đường tròn ngoi tiếp tam giác SCD .
A
O
B
C
I
H
K
I
A
D
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 38 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Mt khác
CD AD
CD SAD
CD SA
CD SD SCD vuông ti D , li K là trung đim ca SC nên K là tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác SCD , do đó
KI SCD .
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
4 4
IK ID DK ID SC ID SA AC
2 2
2 2
5 1 2
2
4 4 2 2
a a a
a a IK .
Câu 13: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cnh bng 2a. Trên đường thng qua O vuông góc vi
ABCD
lấy điểm S . Biết góc gia SA
ABCD
có s đo bằng 45. Tính độ dài SO .
A. 3SO a . B.
2SO a
. C.
3
2
a
SO . D.
2
2
a
SO .
Hướng dn gii:
Chn B.
Do
, 45SO ABCD SA ABCD SAO .
Do đó SAO vuông cân ti O nên
2SO AO a
.
Câu 14: Cho t din ABCD , ,DA DB DC đôi một vuông góc. Gi , ,
lần lượt là góc gia các
đường thng , ,DA DB DC vi mt phng
ABC .
Tìm Giá tr nh nht ca
2 2 2
2 cot 2 cot 2 cot
M
.
A. 64 B. 8 C. 1 D.
64 2
Hướng dn gii:.
Gi H là hình chiếu ca D trên
ABC
Khi đó H là trc tâm ca tam giác ABC .
, , DA ABC DA AH DAH
Đặt , , DA a DB b DC c
Gi I AH BC thì DI là đường cao ca tam giác DBC nên
2 2
.
DB DC bc
DI
BC
b c
2 2 2
2
2 2
cot
a b c
DA
DI b c
2 2 2
2
2
2 2
2 4
2 cot 2 2
a b c
a a
b c bc
bc
Vy
2
4
2 cot 1
a
bc
Tương tự
2
4
2 cot 2
b
ac
2
4
2 cot 3
c
ab
A
D
C
B
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 39 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Nhân theo vế các BĐT
1 , 2 , 3 ta được
2 2 2
2 cot 2 cot 2 cot 64
( đpcm)
Câu 15: Trong mt phng
cho đường tròn đường kính c định BC M là điểm di động trên
đường tròn này. Trên đường thng d vuông góc vi
ti B ly một đim A .
a) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. các mt ca t din ABMC là tam giác vng
B. các mt ca t din ABMC là tam giác vuông cân
C. tam giác ACM vuông ti A.
D. tam giác ACM vuông cân ti M .
b) Gi ,H K lần lượt là hình chiếu ca B trên AM AC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AC BHK . B. BH AC C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
c) Tìm tp hợp điểm H khi M di động.
A. H thuộc đường tròn đường kính BK .
B. H thuộc đường tròn đường kính AC.
C. H thuộc đường tròn đường kính BM.
D. H thuộc đường tròn đường kính AB.
d) Tìm v trí ca M để đoạn AM ln nht.
A. M C B. M B
C. M H D. M K
e) Tìm v t ca M để din tích tam giác BHK ln nht.
A. M các giao đim ca đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính
2 2
.
2
2
BA BC
BA BC
B. M là các giao đim của đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính
2 2
1 .
2
2
BA BC
BA BC
C. M các giao đim ca đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính
2 2
.
3
2
BA BC
BA BC
D. M các giao đim ca đường tròn đường kính BC với đường tròn tâm B bán kính
2 2
.
2
BA BC
BA BC
Hướng dn gii:.
a) Ta có
AB BM
AB
AB BC
suy ra các tam giác ABM
ABC vuông ti B .
Tiếp theo ta có
MC MB
MC ABM
MC AB
MC AM hay tam giác ACM vuông ti M .
b) Ta có
BH AM
BH ACM
BH MC
BH AC .
Vy
AC BH
AC BHK
AC BK
.
A
B
M
C
K
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 40 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
c) D thy BK c định
0
90BHK nên đim H thuộc đường tròn đường kính BK .T đó ta có tập
hp các điểm M là đường tn đường kính BK .
d)
2 2 2
MA AB BM mà AB không đỏi nên AM ln nht khi MB ln nht BM BC M C
.
e) Ta có
2 2 2
1
.
2 4 4
BHK
BH HK BK
S BH HK
không đổi nên
2
max
4
BHK
BK
S BH HK
, lúc này HBK vuông cân ti H nên
2
BK
BH
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
;
BH BA BM BK AB BC
nên
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2
2
BA BC BM BA BM BA BC
2 2
.
2
BA BC
MB
BA BC
Vy
2
max
4
BHK
BK
S
2 2
.
2
BA BC
MB
BA BC
M là các giao đim của đường tròn đường kính
BC với đường tròn tâm B bán kính
2 2
.
2
BA BC
BA BC
Câu 16: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch nht vi , 3 AB a BC a , mt bên
SBC là tam giác vuông ti B , mt bên SCD vuông ti D 5SD a .
a) Tính SA.
A. SA a B. 2SA a C. 3SA a D. 4SA a
b) Đường thng qua A vuông góc vi AC ct ,CB CD lần lượt ti ,I J . Gi H là hình chiếu ca A
trên SC .Gi ,K L là các giao đim ,K L ca ,SB SD vi
HIJ .
Khng định nào sau đây là đúng nhất?
A.
,AK SBC B.
AL SCD C. AK SC D. C A, B, C đều
đúng
Hướng dn gii:.
a) SBC vuông ti B BC SB mà
BC AD BC SAB
BC SA.
Tương tự ta SA CD nên
SA ABCD .
Ta có
2 2
2 2
6
2
SC DS DC a
SB SC BC a
2 2
SA SB AB a
.
Vy SA a .
b) Do
IJ AC
IJ SAC IJ SC
IJ SA
Li
1 AH SC HIJ SC AK SC
Dế thy
2 BC SAB BC AK
L
K
I
J
D
B
C
A
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 41 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
T
1 , 2 suy ra
AK SBC .
Lp lun tương tự ta có
AL SCD .
Câu 17: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông cân ti B , , 3 AB a SA a
SA ABC . Gi M là điểm trên cnh AB
0 AM x x a , mt phng
đi qua M
vuông góc vi AB
Gi s thiết din ca hình chóp .S ABC vi
là t giác MNPQ .
a) Hi t giác MNPQ là hình gì
A. Hình ch nht B. hình vuông C. hình thang D. hình bình hành
b) Tìm
x
để din tích thiết din MNPQ ln nht.
A.
2
a
x B.
2
a
x
C.
3
2
a
x D.
x a
Hướng dn gii:.
. Ta có
AB
SA
SA AB
Do đó
M SAB
SA SAB SAB MN SA
SA
Tương tự
AB
BC
BC AB
,
M ABC
BC ABC
BC
ABC MQ BC Q AC
,
N SBC
BC SBC SBC NP BC P SC
BC
.
Thiết din là t giác MNPQ.
b) Ta có , MN SA PQ SA MN PQ , MQ BC NP BC MQ NP nên MNPQ là hình bình
hành.
Mt khác
MN SA
NP BC MN NP
SA BC
. Vy MNPQ là hình ch nht.
b) Ta có MQ AM x ,
3
.
3
a x a
MN MB MB SA
MN a x
SA AB AB a
2
2 2
3
. 3 3[ ]
4 2 4
MNPQ
a a a
S MN MQ a x x x
2
3
max
4
MNPQ
a
S khi
2
a
x .
Q
P
N
M
S
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 42 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 18: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cnh bng 2a. Trên đường thng qua O vuông góc vi
ABCD
lấy điểm S . Biết góc gia SA
ABCD
có s đo bằng 45. Tính độ dài SO .
A. 3SO a . B.
2SO a
. C.
3
2
a
SO . D.
2
2
a
SO .
Hướng dn gii:
Chn B.
Do
, 45
SO ABCD SA ABCD SAO
.
Do đó SAO vuông cân ti O nên
2SO AO a
.
Câu 19: Cho t din ABCD
, ,AB BC CD
đôi mt vuông góc và
, ,AB a BC b CD c
. Đ dài
AD :
A.
2 2 2
a b c . B.
2 2 2
a b c . C.
2 2 2
a b c . D.
2 2 2
a b c .
Hướng dn gii::
Ta có:
2 2 2 2
BC CD BD BC CD b c
Mt khác:
AB BC
AB BCD AB BD
AB CD
2 2 2 2 2
AD AB BD a b c
Vy chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh
a
,
SA ABCD và
2SA a
.
Gi s tn ti tiết din ca hình chóp vi mt phng
đi qua A vuông góc vi SC . Tính din tích
thiết din.
A.
2
2
3
a
S B.
2
2
2
a
S C.
2
3
3
a
S D.
2
4 2
3
a
S
Hướng dn gii:.
Gi K là hình chiếu ca A trên SC thì
K
.Trong
SAC gi I SO AK .
Ta có
BD SA
BD SAC
BD AC
BD SC , mt khác
SC
nên
BD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 43 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Vy
I SBD
BD SBD
BD
, , SBD HL BD H SD L SB
Thiết din là t giác AHKL .
b) Do
1
.
2
AHKL
HL BD
HL AK S AH KL
BD AK
Ta có
2 SA AC a SAC
cân ti., mà AK SC nên K là
trung đim ca SC
2
2 2
SC a
AK a .
2 2 2 2
3 3 3
HL SH SI a
HL BD HL BD
BD SD SO
Vy
2
1 2 2 2
.
2 3 3
AHKL
a a
S a .
Câu 21: Cho hình chóp tam gc đều .S ABC cạnh đáy bằng
a
, đường cao 2SO a. Gi M
điểm thuc đường cao 'AA ca tam giác ABC . Xét mt phng
đi qua M và vng góc vi 'AA .
Đặt AM x . Gi s tn ti thiết din ca hình chóp khi ct bi
.
Gi s tính được din tích thiết din theo
a
x
. Xác định v t ca M để din tích thiết din ln
nht.
A.
3
8
a
x B.
3 3
2
a
x C.
3
8
a
x D.
3 3
8
a
x
Hướng dn gii:.
.S ABC là hình chóp đều nên
SO ABC ( O là tâm tam giác ABC ).Do đó
1
SO AA mà
1
AA SO
.
Tương tự ta cũng có
BC
Trường hp 1. 0x t thiết diện là điểm A .
Trường hp 2.
3
0
3
a
x t M thuộc đoạn
AO M A .
Ta có :
, ,
M ABC
BC ABC ABC IJ BC I AB J AC
BC
Tương tự
1
1 1
,
M SAA
SO SAA SAA MK SO K SA
SO
.
Thiết din là tam giác KIJ .
O
I
A
D
C
B
S
H
L
K
K
J
I
A
1
S
A
C
B
O
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 44 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Trường hp 3.
3 3
3 2
a a
x khi đó M thuộc đoạn
0; OA M M A
Tương tự như trường hp trên ta có:
M ABC
BC ABC
BC
,
,
ABC IJ BC
I AB J AC
.
1
1
M SAA
SO SAA
SO
1 1
, SAA MN SO N SA
.
,
N SBC
BC SBC SBC EF IJ N EF
BC
Thiết din là t giác IJEF .
Trường hp 4.
3
2
a
x t thiết din là đoạn BC .
b) Xét các trường hp:
0 0
td
x S ,
3
2
a
x 0
td
S
3
0
3
a
x , thì
1
.
2
IJK
S IJ MK .
Ta có
1
2 3
3
3
2
IJ AM x x
IJ BC IJ
BC AA
a
Tương tự 2 3
3
3
MK AM x
MK x
SO AO
a
.
Vy
2
1 2 3
.2 3 2
2 3
IJK
x
S x x .
3 2
3 3
a a
x , d thây IJEF là hình thang nên
1
2
IJEF
S IJ EF MN
2 3
3
x
IJ ,
1 1
3
3
2 3
3
6
a
x
EF SN OM
EF x a
BC SA OA
a
E
F
N
J
I
A
1
S
A
C
B
O
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 45 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
1
1
3
2
2 3 2 3
3
6
a
x
MAMN
MN a x
SO OA
a
Vy
2
4 3 3 3 2 3
3
IJEF
S x a a x .
Xét các trường hp ta thy
td
S ln nhất trong trường hp
3 3
3 2
a a
x
2
3
max
4
IJEF
a
S
khi
3 3
8
a
x .
Câu 22: Cho tam giác ABC ti C cnh huyn nm trên mt phng
P và các cnh góc vuông to
vi
P các góc ,
. Gi s là độ lnc giữa đường cao CK vi
P .Khẳng định nào sau đây
đúng nhất?
A.
2 2
sin 2sin 2sin
B.
2 2
sin sin sin
C.
2 2
1
sin sin sin
3
D.
2 2
sin 2 sin sin
Hướng dn gii:.
K
CH P t
CKH là góc gia CK
P và d thy
, , , CA P CAH CB P CBH
Đặt CH h , ta có
,
sin sin
h h
CA CB
2 2
2 2 2
2 2
sin sin
h h
AB CA CB
2
2 2
1 1
sin sin
h
.
Xét tam giác ABC . .CK AB CACB
2 2
2 2 2
.
.
sin sin
1 sin sin
sin sin
h h
CACB
CK
AB
h
2 2
sin sin
h
.
Ta có
2 2
sin sin sin
CH
CKH
CK
.
Câu 23: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh
a
, tâm O .
SO ABCD , đường thng SA to vi hai mt phng
ABCD
SBC các góc bng nhau. Gi
H là hình chiếu ca A trên
SBC .
a)Tính SA khi
2
a
HB
P
C
H
A
B
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 46 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
5
2
a
B.
5
3
a
C.
5
4
a
D.
3
2
a
b) Tínhc giữa đường thng SA vi
ABCD .
A.
3
arctan
5
B.
3
arctan
7
C.
3
arctan
8
D.
3
arctan
2
Hướng dn gii:.
a) D thy
, SA ABCD SAO
nên
cos 1SO SA
.
Gi I là trung đim ca BC t ta có
OI BC
BC SIO
SO BC
K OK SI t OK BC nên
OK SBC .
K At OK ct CK ti H , khi đó ta có
AH CK
AH SBC
CK SBC
nên
, SA SBC SAH
do
đó
cos 2AH SA
.
T
1 , 2 ta có AH SO.
Khi
2
a
BH t trong tam giác vuông HAB
2
2 2 2
3
2 2
a a
AH AB HB a .
2 2
2 2
3 3 2 5
2 2 2 2
a a a a
SO AH SA SO OA .
b)
3
3 3
2
tan arctan
2 2
2
2
a
SO
OA
a
.
Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch nht,
SA ABCD , SC a . Góc gia
đường thng SC vi các mt phng
ABCD
SAB lần lượt là
.
a) Tính SA
A. sinSA a
B. cosSA a
C. tanSA a
D. 2 sinSA a
b) Tính AB
A.
1
cos cos
2
a
B.
2 cos cos a
C.
3 cos cos a
D.
cos cos a
Hướng dn gii:.
H
I
O
D
A
B
C
S
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 47 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
a) Do
, SA ABCD SA ABCD
. SAC
Tương tự
BC AB
BC SAB
BC SA
, SC SAB SBC
.
sin sin SA SC a
b) sin sin SB SC a
2 2 2 2 2 2
sin sin
AB SB SA a a
1 cos2 1 cos2
2 2
cos cos
a
a
.
Câu 25: Cho t din OABC , ,OA OB OC đôi một vuông góc. Gi H là trc tâm ca t din. Gi
, ,A B C là ba góc tương ứng ca tam giác ABC .
Đặt
, , AOH BOH COH
. Khng định nào sau đây là đúng nhất?
A.
2 2 2
sin sin sin
sin sin sin
A B C
B.
2 2 2
sin 2 sin 2 sin 2
sin 2 sin 2 sin 2
A B C
C.
2 2 2
sin 2 sin 2 sin 2
sin sin sin
A B C
D.
2 2 2
sin sin sin
sin2 sin 2 sin2
A B C
Hướng dn gii:.
( HS t gii)
Câu 26: Cho t din ABCD
0
90BDC . Hình chiếu H ca D trên mt phng ABC là trc tâm
tam giác ABC .
a) Tính
CDA.
A.
0
60CDA B.
0
90CDA C.
0
45CDA D.
0
30CDA
b)Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
A.
2
2 2 2
6 DA DB DC AB BC CA B.
2
2 2 2
6 5 DA DB DC AB BC CA
C.
2
2 2 2
3 DA DB DC AB BC CA D.
2
2 2 2
2 3 DA DB DC AB BC CA
Hướng dn gii:.
a)
BC DH
BC ADH
BC AH
1 BC DA
Tương tự ta
BDH AC DB AC , vy
DB DC
DB ACD
DB AC
2 DB DA .
β
α
A
D
C
B
S
H
D
B
A
C
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 48 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
T
1 , 2 suy ra
DA BCD DA DC ha
0
90CDA .
b) T câu a) ta thy t din ABCD có các cnh , ,DA DB DC đôi mt vuông góc.
Theo BĐT Cauchy-Schwraz ta có
2
2 2 2
3 AB BC CA AB BC CA
2 2 2
2 2 2
2 2 2
AB DA DB
BC DB DC
CA DA DC
nên
2
2 2 2
6 AB BC CA DA DB DC .
Đẳng thc xy ra khi AB BC CA ABC đều, kết hp với chân đường cao ca D trùng vi tâm
đáy ta được .D ABC là hình chóp đều đỉnh D.
Câu 27: Cho t din OABC các cnh , ,OA OB OC đôi mt vuông góc.M là một điểm bt thuc
min trong tam giác ABC .
a) Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
2 2 2
MA MB MC
T
OA OB OC
.
A. min 3T B. min 2T C. min 4T D. min 6T
b) Gi H là trc tâm tam giác ABC , ,
lần lượt là góc gữa đường thng OH với các đường
thng , ,OA OB OC . Tìm giá tr ln nht ca A cot cot cot
A.
2
max
4
A B.
2
max
3
A C.
1
max
2
A D. max 2A
c) Tìm GTNN ca
2 2 2
cos cos cos cos cos cos
cos cos cos
S
A. min 6 3S B. min 3S C. min 6S D. min 4S
Hướng dn gii:.
a) Gi N AM BC , k
1
MM OA thì ta có
1
1
OA OBC
MM OBC
MM OA
k
1 1
, MA OA A OA. Khi đó
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
AM AA MA AA MO OA
2
1 1 1 1
OM AA OA AA OA
2
1
2 OM OA OA OA
2 2
1
2 . OM OA OAOA
Suy ra
2 2
1
2 2
2
1 1
OA
AM OM
OA OA OA
.
Tương tự gi
1 1
,B C là các đim tương t như
1
A t ta có
2 2
1
2 2
2
1 2
OB
MB OM
OB OB OB
2 2
1
2 2
2
1 3
OC
MC OM
OC OC OC
A
1
M
1
N
O
B
A
C
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 49 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
T
1 , 2 , 3 ta có
2
1 1 1
2 2 2
1 1 1
2 3
OA OB OC
T OM
OA OB OC OA OB OC
Gi H là trc tâm ca tam giác ABC thì ta đã biết kết qu quen thuc
2 2 2 2
1 1 1 1
OA OB OC OH
nên
2
1 1 1
2
2 3
OA OB OCOM
T
OH OA OB OC
Mt khác
1
MBC
ABC
SOA NM
OA NA S
Tương tự
1 1
,
MAC MAB
ABC ABC
SOB OC S
OB S OC S
nên
1 1 1
1
OA OB OC
OA OB OC
Do đó
2
2
1 2
OM
T
OH
do OM OH .
Vy min 2T khi M H .
Cách 2. Đặt , ,
OA a OB b OC c . Do , , ,A B C M đồng phng nên tn ti , ,x y z sao cho
1

OM xOA yOB zOC x y z .
Ta có
1AM OM OA x a b c
, bình phương vô hướng ta được
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1
MA y b z c
AM x a y b z c x
OA a a
.
Tương tự
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
1 , 1
MB x a z c MC x a y b
y z
OB b b OC c c
Vì vy
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1
1
T a x b y c z
a b c
2
1 1 1
. . . 1 2
ax by cz
a b c
( Theo Cauchy-Schwarz)
Vy min 2T .
b) D thy
, , AOH BOH COH
.
Ta có
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1
1
OH OH OH
OA OB OC OH OA OB OC
2 2 2
cos cos cos 1 1
.
Li
2
2 2
2 2 2
1 1 cot
1 tan cos *
cos 1 tan 1 cot
x
x x
x x x
Áp dng CT (*) cho
x
nhn các giá tr , ,
và kết hp vi
1 thu được
2 2 2
2 2 2
cot cot cot
1
1 cot 1 cot 1 cot
.
Đặt
2 2 2
cot , cot , cot , , 0 x y z x y z
thìi toán tr thành
Cho , , 0x y z tha
1
1 1 1
x y z
x y z
. Chng minh
1
8
xyz .
Ta có
1 1 2
1 1 1 1 1 1 1 1
x y z x y z yz
x y z x y z y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 50 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
1
2 2
1 1 1
yz
x y z
.
Tương tự ta có :
1
2 3
1 1 1
xz
y x z
1
2 4
1 1 1
xy
z x y
Nhân theo tng vế các BĐT
2 , 3 4 ta được
1
8
xyz dpcm .
c) Tương t như câu b) ta có min 6 3S .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 1 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Góc gia hai mt phng
( )
( ),( ) ,
( )
a P
P Q a b
b Q
Gi s (P) (Q) = c. T I c, dng
( ),
( ),
a P a c
b Q b c
( ),( ) ,P Q a b
Chú ý:
0 0
0 ( ),( ) 90
P Q
2. Din tích hình chiếu ca một đa giác
Gi S là din tích của đa giác (H) trong (P), S là din tích ca hình chiếu (H) ca (H) trên (Q), =
( ),( )P Q
. Khi đó: S = S.cos
3. Hai mt phng vuông góc
(P) (Q)
0
( ),( ) 90P Q
Điều kiện để hai mt phng vuông góc vi nhau:
( )
( ) ( )
( )
P a
P Q
a Q
4. Tính cht
( ) ( ),( ) ( )
( )
( ),
P Q P Q c
a Q
a P a c
( ) ( )
( ) ( )
, ( )
P Q
A P a P
a A a Q
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
P Q a
P R a R
Q R
B – BÀI TẬP
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì vuông góc vi nhau.
B. Qua một đường thẳng cho tc có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phẳng cho trưc.
C. Các mt phng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi mt mt phẳng cho trước t
luôn đi qua một đường thng c định.
D. Hai mt phng cùng song song vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 2: Chn mnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Cho hai đường thng
a
b vuông góc vi nhau, mt phng nào vuông góc với đường này t
song song với đường kia.
B. Cho đường thng
a
, mi mt phng
cha
a
thì
.
C. Cho hai đường thng chéo nhau
a
b , luôn luôn mt phng chứa đường này và vuông góc
với đường thng kia.
D. Cho hai đường thng
a
b vuông góc vi nhau, nếu mt phng
cha
a
và mt phng
cha b t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn B
Câu 3: Cho nh chóp t giác .S ABCD đáy là hình vuông mt cnh bên vuông c với đáy.
Xét bn mt phng cha bn mt bên mt phng cha mặt đáy. Trong các mệnh đề sau mệnh đề
o đúng?
A. ba cp mt phng vuông góc vi nhau. B. Có hai cp mt phng vuông góc vi nhau.
C. năm cặp mt phng vuông góc vi nhau. D. Có bn cp mt phng vng góc vi nhau.
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng t vuông góc vi nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng t ct nhau.
D. Mt mt phng
P
và mt đường thng
a
không thuc
P
cùng vng góc với đường thng
b t
//P a
.
Hướng dn gii:
Chn D
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hp có bn mt bên là hình ch nht thì là hình hp ch nht.
B. Nếu hình hp ba mt bên là hình ch nht thì nó là hình hp ch nht.
C. Nếu hình hp có hai mt bên là hình ch nht thì là hình hp ch nht.
D. Nếu hình hộp có năm mặt bên là hình ch nht thì nó là hình hp ch nht.
Hướng dn gii:
Chn D
Câu 6: Trong các mnh đề sau đây, hãy tìm mệnh đề đúng.
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Nếu hai mặt vuông góc với nhau t mi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt
phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng
vuông c với nhau cắt nhau theo giao tuyến d . Với mi điểm
A thuộc
mi điểm B thuộc
thì ta có đường thẳng AB vuông góc với d .
D. Nếu hai mặt phng
và
đều vuông góc với mặt phẳng
t giao tuyến d của
nếu có sẽ vng góc với
.
Hướng dn gii:
Theo Định
2 109 11tr SGK HH CB . Chn D
Câu 7: Cho hai mt phng
vuông góc vi nhau và gi
d
.
I. Nếu
a
a d thì
a
. II. Nếu
d
thì d d
.
III. Nếu b d thì b () hoc b (). IV. Nếu () d thì () () và () ().
Các mnh đề đúng là :
A. I, II và III. B. III IV. C. II và III. D. I, II và IV.
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 8: Cho hai mt phng
P
Q ct nhau và mt đim M không thuc
P
Q . Qua M
bao nhiêu mt phng vuông góc vi
P
Q ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 9: Cho hai mt phng
P
Q ,
a
là một đường thng nm trên
P . Mệnh đề nào sau đây sai
?
A. Nếu //a b vi
b P Q t
a// Q . B. Nếu
P Q t
.a Q
C. Nếu
a
ct
Q t
P ct
Q . D. Nếu
/ /P Q t
/ /a Q .
Hướng dn gii:
Gi
=b P Q nếu //a b thì
/ /a Q . Chn B.
Câu 10: Chn mnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một đim có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thng chéo nhau
a
b đồng thi a b . Luôn có mt phng
cha
a
b
.
C. Cho hai đường thng
a
b vuông góc vi nhau. Nếu mt phng
cha
a
và mt phng
cha b t
.
D. Qua một đường thng có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt đường thng khác.
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 11: Cho hai mt phng
P
Q song song vi nhau một điểm M không thuc
P
Q . Qua M có bao nhiêu mt phng vuông góc vi
P
Q ?
A. 2 . B. 3. C. 1. D. Vô s.
Hướng dn gii:
Qua M dựng đường thng d vng c vi
P
và
Q
. Khi đó có số mt phng xoay quanh d
tha yêu cu bài toán.
Chn D.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì vuông góc vi nhau.
B. Hai mt phng vuông góc vi nhau t mi đường thng nm trong mt phng này s vng góc
vi mt phng kia.
C. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt mt phng t song song vi nhau.
D. C ba mệnh đề trên đều sai.
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Mt mt phng ( )
và mt đường thng
a
không thuc ( )
cùng vuông góc với đường thng
b t () song song vi
.a
B. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng t vuông góc vi nhau.
C. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt mt phng t ct nhau.
D. Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Đáp án A đúng.
Đáp án B sai.
Đáp án C sai.
Đáp án D sai.
Chn A.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng t song song vi nhau.
B. Qua một đường thng có duy nht mt mt phng vuông góc vi một đường thẳng cho trước.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
D. Qua một đim có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phẳng cho trước.
Hướng dn gii:
Đáp án A đúng
Qua một đường thng có vô s mt phng
vuông góc vi mt mt phng B đúng
Đáp án C đúng.
Qua một đim có vô s mt phng vuông
góc vi mt mt phẳng cho trước. Đáp án
D sai.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cho đường thng
a
vuông c với đường thng b b nm trong mt phng
.P Mi mt
phng
Q
cha
a
và vng góc vi b t
P
vuông góc vi
.
Q
B. Nếu đường thng
a
vuông c với đường thng b và mt phng
P cha
,a
mt phng
Q
cha b t
P vuông góc vi
.Q
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. Cho đường thng
a
vuông góc vi mt phng
,P
mi mt phng
Q cha
a
t
P vuông
góc vi
.Q
D. Qua một đim có duy nht mt mt phng vuông góc vi một đường thẳng cho trước.
Hướng dn gii:
Đáp án A đúng.
Đáp án B sai.
Đáp án C đúng.
Đáp án D đúng.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng cùng song song vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phng cho
trước.
C. duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi hai mt phng ct nhau
cho trước.
D. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì vuông góc vi nhau.
Hướng dn gii:
Qua một đim có duy nht mt mt phng vuông góc vi một đường thẳng cho trước, đường thẳng đó
là giao tuyến ca hai mt phng cắt nhau đã cho. Chn C.
Câu 17: Cho , ,a b c là các đường thng. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. Choa b . Mi mt phng cha b đều vuông góc vi
a
.
B. Nếu a b và mt phng
cha
a
; mt phng
cha b t
.
C. Cho a b nm trong mt phng
. Mi mt phng
cha
a
và vng góc vi b thì
.
D. Cho //a b, mi mt phng
cha
c
trong đó c a c b t đều vuông góc vi mt phng
,a b .
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 18: Cho hai đưng thng chéo nhau a b đồng thi a b . Ch ra mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A. mt phng
Q cha b và đường vuông góc chung ca a b t mp(Q) a .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
B. mt phng
R cha b chứa đường thng 'b a thì
mp R a .
C. mt phng
cha a , mp( ) cha b t ( ) ( ) .
D. mt phng
P cha b t mt phng
P a .
Hướng dn gii:
Chn A
Gi s AB là đon vuông góc chung ca a b t
,mp Q AB b mà
, , ,a AB a b a AB b
a mp Q
Câu 19: Cho các mệnh đề sau vi
là hai mt phng vuông c vi nhau vi giao tuyến
m
a, b, c, d là các đường thng. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu b m t
b
hoc
b
. B. Nếu b m t
d
.
C. Nếu
a
a m t
a
. D. Nếu //c m thì
//c
hoc
//c
.
Hướng dn gii:
Chn C
Do
a
, a m , ( ) ( ) nên
a
Câu 20: Ch ra mệnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Cho hai đường thng song song a b và đường thng c sao cho ,c a c b . Mi mt phng
( )
cha c t đều vuông góc vi mt phng
,a b .
B. Cho ( )a
, mi mt phng
cha a thì
.
C. Cho a b , mi mt phng cha b đều vuông góc vi a .
D. Cho a b , nếu ( )a
b
t
.
Hướng dn gii:
Câu A sai vì ,a b có th trùng nhau.
Câu C sai khi ,a b ct nhau, mt phng
,a b không vng góc vi a .
Câu D sai vì khi ,a b chéo nhau và vuông góc vi nhau, ta gi
là mt phng cha a , song song
vi b
là mt phng cha b và song song vi a t
//
Chn B.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau t mi đường thng nm trong mt phng này s vuông góc
vi mt phng kia.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng t song song vi nhau.
D. Hai mt phng vuông góc vi nhau t mi đường thng nm trong mt phng này và vuông góc
vi giao tuyến ca hai mt phng s vuông góc vi mt phng kia.
Hướng dn gii:
Mệnh đề A sai vì có th xảy ra trường hp hai mt phng vng góc với nhau nhưng đường thng
thuc mt phng này song song vi mt phng kia.
Mệnh đề B sai xảy ra trường hp hai mt phng song song.
Mệnh đề C sai xảy ra trường hp hai mt phng vuông góc.
Chn đáp án D
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng không ct nhau, không song song thì co nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng t song song.
D. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng t song song.
Hướng dn gii:
Mệnh đề sai n trường hp chéo nhau hoc trùng nhau.
Mênh đề C sai n trường hợp hai đường thng chéo nhau.
Mênh đề D sai vìn trường hp hai mt phng vuông góc vi nhau.
Chn B.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. duy nht một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi mt đường thng cho
trước.
B. Có duy nht mt mt phẳng đi qua mt đường thẳng cho trước và vuông góc vi mt mt phng
cho trước.
C. duy nht mt mt phẳng đi qua một đim cho trước và vuông góc vi mt mt phng cho
trước.
D. duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc vi một đường thng cho
trước.
Hướng dn gii:
* vô s đường thẳng đi qua mt điểm cho trước vuông góc vi mt đường thẳng cho trước,
chúng nm trong mt phẳng đi qua điểm đó vuông c với một đường thẳng cho trước “Có duy
nht mt đường thẳng đi qua mt điểm cho trước và vuông góc vi mt đường thẳng cho trước”: SAI
* s mt phẳng đi qua mt đường thẳng cho trước vuông c vi mt mt phẳng cho trước,
trong trường hp: đường thẳng cho trước vng góc vi mt phẳng cho trước :Có duy nht mt mt
phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc vi mt mt phẳng cho trước”: SAI
* v s mt phng đi qua một điểm cho trước vuông góc vi mt mt phẳng cho trước
duy nht mt mt phẳng đi qua mt điểm cho trước và vuông góc vi mt mt phẳng cho trước”: SAI
Chn D
Câu 24: Cho hình chóp .S ABC đường cao SH . Xét các mệnh đề sau:
(I) SA SB SC .
(II) H trùng với tâm đường tròn ngoi tiếp tam gc ABC .
(III) Tam giác ABC là tam giác đều.
(IV) H là trc tâm tam giác ABC .
Các yếu t nào chưa đủ để kết lun .S ABC là hình chóp đều?
A. (III) và (IV). B. (II) và (III). C. (I) và (II). D. (IV) và (I).
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 25: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC tam giác đều. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. .S ABC là hình chóp đều nếu các mt bên của nó là tam giác cân đỉnh .S
B. .S ABC hình chóp đều nếu góc gia các mt phng cha các mt bên và mt phẳng đáy bằng
nhau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. .S ABC là hình chóp đều nếu các mt bên ca nó là tam giácn.
D. .S ABC là hình chóp đều nếu các mt bên din tích bng nhau.
Hướng dn gii:
Chn A
Câu 26: Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mt bên là nhng hình ch nht nm trong mt phng vuông góc với đáy.
C. Các cnh bên là những đường cao.
D. Các mt bên là nhng hình bình nh.
Hướng dn gii:
.A
lăng trụ đều nên các cnh bằng nhau. Do đó đáy là đa giác đều.
.B
lăng trụ đều là lăng trụ đứng nên các mt bên vuông góc với đáy.
.C
lăng trụ đều là lăng trụ đứng nên các cnh bên vng góc với đáy.
.D
Vì lăng trụ đều là lăng trụ đứng nên các cnh bên bng nhau và cùng vuông góc với đáy. Do đó các
mt bên là nhng hình vuông.
Chn D.
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hp có hai mt là hình vuông t là hình lp phương.
B. Nếu hình hp ba mt chung một đỉnh là hình vuông thìlà hình lập phương.
C. Nếu hình hp có bốn đường chéo bng nhau thì nó là hình lập phương.
D. Nếu hình hp có sau mt bng nhau t nó là hình lập phương.
Hướng dn gii:
Đây là câu hỏi lý thuyết.
Chọn đáp án B
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hp có hai mt là hình ch nht t nó là hình hp ch nht.
B. Nếu hình hộp năm mt là hình ch nht t nó là hình hp ch nht.
C. Nếu hình hp có bn mt là hình ch nht t là hình hp ch nht.
D. Nếu hình hp có ba mt là hình ch nht tlà hình hp ch nht.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B
A sai vì đáy có thể là hình bình hành.
B đúng
C sai đáy có thể là hình bình hành
D sai vì đáy có th là hình bình hành.
Câu 29: Hình hp .ABCD A B C D
là hình hp gì nếu t din AB C D
đều.
A. Hình lập phương. B. Hình hp ch nht.
C. Hình hp thoi. D. Đáp số khác.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 30: Hình hp .ABCD A B C D
tr thành hình lăng trụ t giác đều khi phải thêm các điều kin nào
sau đây?
A. Tt c các cạnh đáy bằng nhau và cnh bên vuông góc vi mặt đáy.
B. Có mt mt bên vuông góc vi mặt đáy và đáy là hình vuông.
C. Các mt bên là hình ch nht mặt đáy là hình vuông.
D. Cnh bên bng cạnh đáy và cạnh bên vng góc vi mặt đáy.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C
Câu 31: Hình hp . ABCD A B C D là hình hp gì nếu t din AA B D có các cạnh đối vuông góc.
A. Hình lập phương. B. Hình hp tam giác.
C. Hình hp thoi. D. Hình hp t giác.
Hướng dn gii:
Ta có AA' B'D', A'D' AB', A'B' AD' suy ra Hình hp . ABCD A B C D hình lập phương.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc gia mt phng
P
và mt phng
Q bng góc nhn gia mt phng
P
và mt phng
(R) khi mt phng
Q song song vi mt phng
R .
B. Góc gia mt phng
P và mt phng
Q bng c nhn gia mt phng
P và mt phng
R khi mt phng
Q song song vi mt phng
R (hoc
Q R ).
C. Góc gia hai mt phng luôn là góc nhn.
D. C ba mệnh đề trên đều đúng.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D
Câu 33: Cho hình chóp tam giác .S ABC với đường cao SH . Trong các mnh đề sau mệnh đề nào
đúng
A. H trùng với tâm đường tròn ngoi tiếp tam gc ABC khi và ch khi các cnh bên bng nhau
B. H là trung đim ca mt cạnh đáy khi hình hộp đó có mt mt bên vuông góc vi mặt đáy.
C. H trùng với tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC khi các góc gia các mt phng cha các
mt bên và mt phẳng đáy bằng nhau.
D. H thuc cạnh đáy thì hình chóp đó có mt mt bên vng góc với đáy
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng tr tam giác có hai mt bên là hình ch nht là hình lăng trụ đứng.
B. Hình chóp có đáy là đa giác đều và có các cnh bên bng nhau là hình chóp đều.
C. Hình lăng tr đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng tr có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Hướng dn gii:
Gi s lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
các mt bên
' ' , ' 'AA B B AA C C là hình ch nht, khi
đó ta có
'
'
'
AA AB
AA ABC
AA AC
. Vy
. ' ' 'ABC A B C
lăng trụ đứng.
Theo định nghĩa hình chóp đều và hình lăng trụ đều ta có đáp án B, C đúng.
Đáp án D sai.
Câu 35: Cho
P
Q hai mt phng vuông c vi nhau giao tuyến của chúng đường thng
.m Gi , , ,a b c d
là các đường thng. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
a P a m thì
a Q . B. Nếu c m t
c Q .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. Nếu b m t
b P hoc
b Q . D. Nếu d m thì
d P .
Hướng dn gii:
Áp dng h qu 1: Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì bt c đường thng nào nm
trong mt phng này và vuông góc vi giao tuyến t vuông góc vi mt phng kia.
Chọn đáp án A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 1: GÓC GIA HAI MT PHNG.
Phương pháp:
Để tínhc gia hai mt phng H
ta có th thc hin theo mt trong các cách sau:
Cách 1. Tìm hai đưng thng a,b ln lượt vuông góc vi hai mt phng
α
, ,Ox Oy Oz . Khi đó
góc giữa hai đường thng , ,A B C chính là góc gia hai mt phng
1 OA OB OC
OABC
.
OBA ABC OCB
.
Cách 2. Tìm hai vec tơ
. ' ' 'ABC A B C
giá lần lượt vuông góc vi , ' 2 AB AC a AA a M
khi đóc gia hai mt phng AB
xác định bi M .
Cách 3. S dng công thc hình chiếu
'B C
, t đó để tính cos
t ta cn tính a
b
.
Cách 4. Xác định c th góc gia hai mt phng ri s dng h thức lượng trong tam giác để tính. Ta
tờng xác định góc gia hai mt phng theo mt trong hai cách sau:
a)
Tìm giao tuyến ,M N
Chn mt phng ,AB BC
Tìm các giao tuyến
, , a b
b)
Tìm giao tuyến
SB
Ly , ,M N P .Dng hình chiếu , , ' 'AB BC C D ca
. ' ' ' 'ABCD A B C D
trên
MN
Dng BD .
Phương pháp này nga là tìm hai đường thng nm trong hai mt phng 'AD và vuông góc vi
giao tuyến
MN
ti một đim trên giao tuyến.
a
b
p
q
γ
β
α
φ
β
α
M
N
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 1: Cho t din ABCD AC AD BC BD . Gi I là trung điểm ca CD. Khng đnh nào
sau đây sai?
A. Góc gia hai mt phng
ABC
ABD
là
CBD .
B. Góc gia hai mt phng
ACD
BCD là
AIB
.
C.
BCD AIB .
D.
ACD AIB .
Hướng dn gii:
Tam giác BCD cân ti B I trung đim đáy CD CD BI
(1)
Tam gc ACD n ti A I trung điểm đáy CD CD AI
(2)
(1) và (2)
CD ABI
. Vy A: sai
Chn A
Câu 2: Cho hình chóp t giác .S ABCD , đáy ABCD là hình thoi tâm I cnh bng A góc
0
60A , cnh
6
2
a
SC
và SC vuông c vi mt phng
ABCD . Trong tam gc SAC k
IK SA ti K . Tính s đo góc
BKD
.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Hướng dn gii:
Ta có
2 2
.
;( 2 3)
CS CA
CH a CA AI a
CS CA
;
1 1
2 2
IK CH a IB ID .
vi H là hình chiếu ca C lên SA , K là hình chiếu ca I lên SA.
Vy chọn đáp án
C
.
Câu 3: Cho t diện đều ABCD. c gia
ABC
ABD
bng
. Chn khẳng định đúng trong
các khng định sau?
A.
1
cos
3
. B.
1
cos
4
. C.
0
60
. D.
1
cos
5
.
Hướng dn gii:
Đặt AB a . Gi I trung đim ca AB .
Tam giác ABC đều cnh
a
nên CI AB
3
2
a
CI
.
Tam giác ABD đều nên DI AB
3
2
a
DI
.
Do đó,
, ,ABC ABD CI DI CID
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Tam giác CID
2 2 2
2
2 2 2
2
3 3
1
4 4 2
cos
32. . 3
3 3
2. .
2
2 2
a a a
a
IC ID CD
aIC ID
a a
. Chn A.
Câu 4: Cho hình chóp t giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
. Tính cosinca góc gia mt mt bên
mt mặt đáy.
A.
2
1
. B.
3
1
. C.
3
1
. D.
2
1
.
Hướng dn gii:.
Chn C.
Gi s gi hình chóp t giác đều có tt c các cạnh đều bng
a
.S ABCD có đường cao SH .
Ta có:
SCD ABCD CD . Gi M là trung đim CD .
D chứng minh được SM CD HM CD
, ,SCD ABCD SM HM SMH
.
T gi thiết suy ra SCD là tam giác đều cnh
a
SM là
đường trung tuyến
3
2
a
SM
.
1
2
cos
3 3
2
a
HM
SM
a
.
Câu 5: Cho nh chóp .S ABC hai mt bên
SAB
SAC vuông c vi mt phng
ABC ,
tam giác ABC vuông cân A đường cao AH
H BC
. Gi O là nh chiếu vuông góc ca
A lên
SBC . Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
SC ABC . B. O SH .
C.
SAH SBC . D.
,SBC ABC SBA
.
Hướng dn gii:
Ta có
SAB ABC
SAC ABC SA ABC SA BC
SAB SAC SA
.
BC AH
BC SAH BC SH
BC SA
.
Mt khác, AH BC nên
, ,SBC ABC SH AH SHA .
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 6: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
cnh a c
0
60BAD . Đường
thng
SO
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
3
4
a
SO . Gi
E
là trung đim
BC
F
là
trung đim
BE
. Góc gia hai mt phng
SOF và
SBC là
A.
o
90 . B.
o
60 . C.
o
30 . D.
o
45 .
Hướng dn gii:
BCD
đều nên
DE BC
. Mt khác
//OF DE BC OF
(1).
Do
SO ABCD BC SO (2).
T (1) và (2), suy ra
.BC SOF SBC SOF
Vy, c gia
SOF và
SBC bng
o
90 .
Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là nh thoi cnh
a
và có SA SB SC a . c gia
hai mt phng
SBD
ABCD bng
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Hướng dn gii:
Gi H chân đường vng góc ca S xung mt phng đáy
ABCD (
SH ABCD )
SA SB SC a các hình chiếu: HA HB HC H là tâm đường tròn
ABC
Mà tam giác ABC cân ti B (vì BA BC a ) tâm H phi nm trên BD
SH SBD
Vy
SH ABCD
SBD ABCD
SH SBD
n c
, 90
o
SBD ABCD .
Chn B
Câu 8: Cho hình chóp t giác đều .S ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Các cnh bên và các
cạnh đáy đều bng
a
. Gi M là trung đim SC . Góc gia hai mt phng
MBD
ABCD bng:
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Hướng dn gii:
Gi 'M là trung điểm OC .
2
1 1 2
. . . 2
2 2 2 4
MBD
a a
S MO BD a
;
2
1 1 1
. . . 2. 2
2 2 4 4
BM D
a
S M O BD a a
. Do đó
0
2
cos 45
2
BM D
BMD
S
S
Vy chọn đáp án
C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông ti A . Cnh AB a nm trong mt phng
P , cnh 2AC a ,
AC to vi
P mt góc
0
60
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau?
A.
ABC
to vi
P
góc
0
45
. B. BC to vi
P
c
0
30
.
C. BC to vi
P góc
0
45
. D. BC to vi
P góc
0
60
.
Hướng dn gii:
Gi H hình chiếu vuông góc ca C lên mt phng
P .
Khi đó,
0
, , 60
AC P AC AH CAH và
, ,BC P BC AH CBH
.
Tam giác AHC vuông ti H nên
0
6
sin .sin 2.sin 60
2
CH a
CAH CH AC CAH a
AC
.
Tam giác CHB vuông ti H nên
0
2
2
6
2
2
sin 45
2
2
a
CH a
BC
a a
.
Chn C.
Câu 10: Cho hình chóp .S ABC
SA ABC và đáy ABC vuông A . Khẳng định o sau đây sai
?
A.
SAB ABC
.
B.
SAB SAC .
C. V , AH BC H BC góc AHS là góc gia hai mt phng
SBC
ABC .
D. Góc gia hai mt phng
SBC
SAC c
SCB .
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
SA ABC SAB ABC
n đáp án A đúng.
,AB AC AB SA AB SAC
SAB SAC . Nên đáp
án B đúng
;AH BC BC SA BC SAH
,SH BC SBC ABC SHA
.
Nên đáp án C đúng.
Ta có:
SBC SAC SC nên đáp án D sai.
Câu 11: Cho t din ABCD AC AD BC BD . Gi I trung đim ca CD. Khng định
o sau đây sai ?
A. Góc gia hai mt phng
ACD
BCD là góc
AIB
.
B.
BCD AIB .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. Góc gia hai mt phng
ABC
ABD là góc
CBD .
D.
ACD AIB .
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
ABC ABD AB
BC AB
BD AB
,ABD ABC CBD .
Nên đáp án C sai
Câu 12: Cho hình chóp .S ABC
SA ABC
AB BC , gi I là trung đim BC .c gia hai
mt phng
SBC
ABC là góc nào sau đây?
A. Góc SBA. B. Góc SCA. C. Góc SCB . D. Góc SIA.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có: ,BC SA BC AB BC SB
,
,
SBC ABC BC
AB BC AB ABC
SB BC SB SBC
,SBC ABC SBA .
Câu 13: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông và
SA ABCD , gi O là tâm hình
vuông ABCD. Khẳng định o sau đây sai?
A. Góc gia hai mt phng
SBC
ABCD là góc
ABS .
B. Góc gia hai mt phng
SBD và
ABCD là c
SOA.
C. c gia hai mt phng
SAD
ABCD là c
SDA
.
D.
SAC SBD .
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có:
,
D,
SAD ABCD AD
AB AD AB ABCD
SA A SA SAD
,SAD ABCD SAB .
Nên đáp án C sai.
Câu 14: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O. Biết
SO ABCD
,
3SO a và đường tròn ngoi tiếp ABCD có bán kính bng
a
. Gi
là góc hp bi mt bên
SCD với đáy. Khi đó tan ?
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
6
6
. D. 6 .
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi M là trung đim ca CD.
Khi đó
CD OM
CD SO
,CD SM SCD ABCD SMO
.
Ta có: 2 2R OA a AC a AB AD a .
2
tan 6
2
a SO
OM
OM
.
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC vi SA= 2AB . Góc gia
SAB
ABC bng
.
Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau?
A.
0
60
. B.
1
cos
3 5
.
C.
1
cos
4 5
. D.
1
cos
2 5
.
Hướng dn gii: C
Gi O là tâm của tam giác đều ABC
Gi CO AB H suy ra H là trung đim AB( vì ABC đều)
OH AB và
1 1 3 3
.
3 3 2 6
AB AB
OH CH
Tìm góc gia
SAB
ABC
( )
SAB ABC AB
OH AB
SO AB SO ABC
SH AB (1)
Ta có
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 18 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
, ( )
, ( )
SAB ABC AB
OH AB OH ABC
SH AB SH SAB
( );( ) ;SAB ABC SH OH SHO
T (1) suy ra
2
2
2 2
15
2
2 2
AB
SH SA AH AB AB
T đó ta có :
3
6
1
cos
15 3 5
2
A
OH
SH
A
B
B
Chn B
Câu 16: Cho tam giácn đường cao , cha trong mt phng .
Gi là hình chiếu vuông góc ca lên mt phng . Biết tam giác vuông ti . Gi
là góc gia . Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Ta có .
Do đó:
.
Mt khác, tam giác vuông ti nên .
Ta có .
Chn D.
Câu 17: Trong không gian cho tam giác đu SAB và hình vuông ABCD cnh
a
nm trên hai mt
phng vuông góc. Gi H , K lần lượt là trung điểm ca AB , CD . Ta
tan
ca c to bi hai mt
phng
SAB
SCD bng :
A.
2
3
. B.
2 3
3
. C.
3
3
. D.
3
2
.
Hướng dn gii:
Ta có:
S SAB SCD
Gi
d SAB SCD vi ; d S d AB CD
Do đó:
d SAB SCD
Mt khác:
SAB ABCD
; mà
HK AB hv HK SAB
ABC
3
AH a
3 ,
BC a
BC
P
'
A
A
P
'
A BC
'
A
P
ABC
0
0
45
2
cos
3
0
30
'
' '
BC AA
BC A AH BC A H
BC AH
'
, ' , ' '
, '
ABC A BC BC
ABC A BC AH A H AHA
BC AH BC A H
'
A BC
'
A
1 3
'
2 2
a
A H BC
3
' 1
2
cos
2
3
a
A H
AH
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 19 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
H là trung đim ca AB SH AB SH d (vì
d AB )
d SK (theo định ba đường vuông góc)
Do đó:
KSH
là góc gia
SAB
SCD
SH là đường cao trong SAB đều cnh
3
2
a
a SH
Xét SHK vuông ti H có:
2 3
tan
3
3
2
HK a
SH
a
.
Vy chọn đáp án B .
Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch nht tâm O khong cách t A đến
BD bng
2
5
a
. Biết
SA ABCD 2SA a . Gi
là góc gia hai mt phng
ABCD và
SBD . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SAB SAD . B.
SAC ABCD . C. tan 5
. D.
SOA
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi AK là khong cách t A đến BD
Khi đó
2
5
a
AK BD AK , BD SA
, A tan 5.
SA
SBD ABCD SK
AK
Vậy đáp án D sai.
Câu 19: Cho hình lăng trụ .ABCD A B C D
có đáy ABCD là hình thoi, 2AC a . Các cnh bên vuông
góc với đáy AA a
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các mt bên ca hình lăng trụ là các hình ch nht.
B. Góc gia hai mt phng
AA C C
BB D D
có s đo bằng 60.
C. Hai mt bên
AA C
BB D
vuông góc vi
hai đáy.
D. Hai hai mt n
AA B B
AA D D
bng
nhau.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta : các cnh bên vuông c với đáy, đáy hình
thoi nên
Các mt bên ca hình lăng trụ là các hình ch nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 20 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hai mt n
AA C
BB D
vuông góc với hai đáy.
Hai hai mt bên
AA B B
AA D D
bng nhau.
suy ra đáp án A,C,D đúng.
Mặt khác hai đáy ABCD A B C D
là các hình thoi nên
AA C C BB D D
. Suy ra đáp án B
sai.
Câu 20: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D . Gi
góc gia hai mt phng
1 1
A D CB
( )ABCD . Chn khng định đúng trong các khng định sau?
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Hướng dn gii:
là góc gia hai mt phng
1 1
A D CB ( )ABCD là
MNP
Ta có
0
tan 1 45
MP
NP
Chn đáp án A.
Câu 21: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là nh vng
có tâm O và
SA ABCD . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Góc gia hai mt phng
SBC
ABCD là góc
ABS
.
B.
SAC SBD .
C. Góc gia hai mt phng
SBD
ABCD là góc
SOA
.
D. Góc gia hai mt phng
SAD
ABCD là góc
SDA
.
Hướng dn gii:
Ta có:
SBC ABCD CD
,
,
AB BC AB ABCD
SB BC SB SBC
( );SBC ABCD ABS
. Vậy A đúng
Ta có:
BD AC
BD SAC
BD SA
BD SBD SAC SBD
. Vậy B đúng
Ta có:
SBD ABCD BD
,
,
AO BD AB ABCD
SO BD SO SBD
( );
SBD ABCD SOA
. Vậy C đúng
Ta có:
SAD ABCD BD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 21 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
,
,
AB AD AB ABCD
SA AD SA SAD
0
( ); 90SAD ABCD SAB
. Vy D sai.
Câu 22: Tính cosin ca góc gia hai mt ca mt t din đều.
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Hướng dn gii:
Gi H là trung điểm ca AC khi đó ;BH AC DH AC
Góc gia hai mt ca t din bng
BHD
Ta có
3
2
a
BH DH
Trong tam giác BHD có :
2 2 2
2 . .cosBD BH HD BH HD BHD
2 2 2
2
3 3 3
2 .cos
4 4 4
1
cos
3
a a a
a BHD
BHD
Câu 23: Cho hình chóp t giác đều .S ABCD SA SB . Góc gia
SAB
SAD bng
. Chn
khẳng định đúng trong các khng định sau?
A.
1
cos
3
. B.
2
cos
5
. C.
0
60
. D.
2
cos
3
.
Hướng dn gii:
Gọi độ dài cnh ca hình chóp đều .S ABCD a . Gi I
trung đim ca SB ta DI SB (vì tam giác SBD đều) và
AI SB (vì tam giác SAB đều). Vy, c gia hai mt phng
( )SAB ( )SAD chính là góc
AID.
Ta : 2AD a (đường chéo nh vuông),
3
2
a
AI DI
(đường cao tam giác đều)
Áp dng đnh cosin cho góc I trong tam giác AID ta có :
2 2
2
2 2 2
3 3
2
2 2
1
cos( )
2 . 3
3 3
2. .
2 2
a a
a
AI DI AD
AID
AD DI
a a
Vy
1
cos
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 22 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi cnh a c
0
60ABC
. Các cnh
, ,SA SB SC đều bng
3
2
a . Gi
là góc ca hai mt phng
SAC
ABCD . Giá tr tan
bng bao nhiêu?
A. 2 5 B. 3 5 C. 5 3 D. 3
Hướng dn gii:
Do AB BC
0
60ABC
nên tam giác ABC đều.
Gi H là nh chiếu ca A lên
ABCD .
Do SA SB SC nên H là tâm đường tròn ngoi tiế tam
giác ABC .
Ta có :
,
, ,
SAC ABCD AC
SO AC HO AC
SAC ABCD SO HO SOH
.
Mt khác,
1 1 3 3
.
3 3 2 6
a a
HO BO ,
2 2
2 2
3 5
4 3
2 3
a a a
SH SB BH
Câu 25: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thang vuông ti
A
D
. 2 ,AB a
AD DC a Cnh n SA vng c với đáy và 2SA a . Chn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
SBC SAC .
B. Giao tuyến ca
SAB
SCD song song vi AB .
C.
SDC to vi
BCD mtc
0
60
.
D.
SBC to với đáy mt góc
0
45
.
Hướng dn gii:
+Ta có:
BC SA
BC SAB
BC AB
BC SBC SBC SAC (A đúng)
+
//
//
SAD SAB S
AB CD
SAD SAB Sx AB
AB SAB
CD SCD
B đúng
+
SCD BCD CD
Ta có:
,
,
AD CD AD BCD
SD CD SD SCD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 23 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Suy ra góc gia
SDC
BCD là
SDA
.
0
tan 2 54 44'
SA
SDA SDA
AD
(C sai)
Vy chn C.
Câu 26: Cho hình hp ch nht .ABCD A B C D
AB AA a
, 2AD a . Gi
là góc gia
đường chéo A C
và đáy ABCD. Tính
.
A. 20 45
. B. 24 5
. C. 30 18
. D. 25 48
.
Hướng dn gii:.
Chn B.
T gi thiết ta suy ra:
AA ABCD
AC là hình chiếu
vuông góc ca A C
lên mt phng
ABCD
, ,A C ABCD A C AC A CA
.
Áp dng đnh Pytago trong tam giác ABC vuông ti B ta
có:
2 2 2 2 2 2
4 5AC AB BC a a a
5
AC a
.
Áp dng h thức lượng trong tam giác AA C
vuông ti A ta
có:
1
tan
5 5
AA a
AC
a
24 5
.
Câu 27: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . t mt phng
'A BD . Trong các mnh đề sau
mệnh đề nào đúng?
A. c gia mt phng
'
A BD
và các mt phng cha các cnh ca hình lập phương bằng
mà
1
tan
2
.
B. Góc gia mt phng
'A BD và các mt phng cha c cnh ca hình lập phương bằng
mà
1
sin
3
.
C. c gia mt phng
'A BD các mt phng cha các cnh ca hình lp phương phụ thuc
o kích thước ca hình lập phương.
D. Góc gia mt phng
'A BD và các mt phng cha các cnh ca hình lập phương bằng nhau.
Hướng dn gii:
. ' ' ' 'ABCD A B C D là hình lặp phương nên hình chiếu ca tam giác
'A BD lên các mt cha các cnh ca hình lặp phương các tam
giác bng nhau. Gi
1
S
là din tích các tam gc này
Li
1 '
.
AB D
S S cos
.
Vy chọn đáp án D .
Câu 28: Cho hình chóp tam gc đều .S ABC có cạnh đáy bằng
a
và đường cao SH bng cạnh đáy.
Tính s đo góc hợp bi cnh bên và mặt đáy.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 24 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. 30. B. 45. C. 60. D. 75.
Hướng dn gii:.
Chn C.
+ Vì
SH ABC
AN ABC SH AN hay SH AH
AH hình chiếu vuông góc ca SA lên
ABC
, ,SA ABC SA AH SAH .
+ Gi M , N ln lượt là trung đim ca AC , BC .
ABC là tam giác đều cnh
a
nên d tính được :
3
2
a
AN
.
T gi thiết suy ra H là trng tm ABC
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
AH AN
.
+ Áp dng h thức lượng trong tam giác SHA vuông ti H ta có:
tan 3
3
3
SH a
SAH
AH
a
60SAH .
Câu 29: Cho hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiu cao bng
2
2a
. Tính s đo của
góc gia mt bên và mặt đáy.
A. 30. B. 45. C. 60. D. 75.
Hướng dn gii:.
Chn B.
Gi s hình chóp đã cho là .S ABCD đường cao SH .
Ta có:
ABCD SCD CD .
Gi M là trung đim ca CD
d chứng minh được SM CD
HM CD .
, ,
ABCD SCD HM SM SMH
.
Mt khác:
1 2
2 2
a
HM AD
Áp dng h thức lượng trong tam giác SHM vuông ti H , ta có :
2 2
tan . 1
2
2
SH a
SMH
HM
a
45SMH .
Câu 30: Tính cosin ca góc gia hai mt ca mt t din đều.
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
1
. D.
3
1
.
Hướng dn gii:.
Chn D.
Gi s t diện đều đã cho là ABCD cnh
a
.
Ta có:
ABC BCD BC .
Gi E là trung đim BC . Khi đó dễ dàng chng minh được AE BC DE BC .
, ,ABC BCD AE DE AED .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 25 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta d tính được:
3
2
a
AE DE
.
Áp dng h qu của định lý sin trong tam giác AED ta có:
2 2 2
2
2 2 2
2
3 3
1
4 4 2
cos
3
2. . 3
3 3
2. .
2
2 2
a a a
a
AE DE AD
AED
aAE DE
a a
.
Câu 31: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a . Cnh bên SA vuông c vi
đáy 3SA a . Gi
là góc gia hai mt phng ( )SBC và ( )SCD . Chn khẳng đnh đúng trong
các khng định sau?
A.
10
cos
2 4
. B.
1
cos
2 4
. C.
10
sin
2 4
. D.
1
sin
2 4
.
Hướng dn gii:
Ta có 2SB SD a
(c.c.c)SCD SCB nên chân đường cao h t B và D đến SC của hai tam giác đó trùng nhau
độ dài đường cao bng nhau BH DH
Do đó
( ),( )SBC SCD DHB
Ta có
2 2 2 2 2 2
2
2 2
1 1 1 1 1 5 2 5
4 4 5
BD a
OB OD
BH DH a
BH SB BC a a a
Li BH DH O là trung đim BD nên HO BD hay
HOB vuông ti O
2 2
2 2
2 5 2 30
5 2 10
a a
OH BH OB a
Ta có
30
2
6 10
10
2
sin ;sin
2 4 2 4
2 5 2 5
5 5
OH OB
BH BH
Chn đáp án C.
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a . Cnh bên SA vuông c vi
đáy SA a . Góc gia hai mt phng ( )SBC ( )SCD bng bao nhiêu?
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
90
D.
0
60
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 26 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có: SC BD (vì ,BD AC BD SA )
Trong mt phng ( )SAC , k OI SC thì ta có ( )SC BID
Khi đó
( ),( )SBC SCD BID
Trong tam giác SAC , k đường cao AH t
2
3
a
AH
O là trung đim AC và OI AH nên
6
a
OI
Tam giác IOD vuông ti O
0
tan 3 60OID OID
Vy hai mt phng ( )SBC ( )SCD hp vi nhau mt góc
0
60
.
Câu 33: ng trụ tam giác đều .ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Gi M là điểm trên cnh AA
sao
cho
3
4
a
AM . Tang ca góc hp bi hai mt phng
MBC
ABC là:
A.
2
2
. B. 2 . C.
1
2
. D.
3
2
.
Hướng dn gii:
Gi O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC . Khi đó,
A O ABC
.
Trong mt phng
ABC
, dng AH BC . Vì tam giác ABC
đều nên
3
2
a
AH
.
Ta có
BC AH
BC A HA BC MH
BC A O
.
Do đó,
, ,MBC ABC MH AH MHA
.
Tam giác MAH vuông ti A nên
3
3
4
tan
2
3
2
a
AM
AH
a
.
Chn D.
Câu 34: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh
a
.
SA ABCD , SA x . Xác
định
x
để hai mt phng
SBC
SCD to vi nhau góc
60
o
.
A.
3
2
a
x B.
2
a
x C.
x a
D. 2x a
Hướng dn gii:
* Trong
SAB dng AI SB ta chứng minh đưc
AI SBC (1)
Trong
SAD dng AJ SD ta chứng minh được
AJ SCD (2)
T (1) và (2) góc
( ),( ) ,SBC SCD AI AJ IAJ
* Ta chứng minh được AI AJ . Do đó, nếu góc
60
o
IAJ t AIJ đều AI AJ IJ
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 27 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
SAB vuông ti A AI là đưng cao . .AI SB SA AB
.SA AB
AI
SB
(3)
Và có
2
.SA SI SB
2
SA
SI
SB
(4)
Ta chứng minh được //IJ BD
IJ SI
BD SB
.SI BD
IJ
SB
(4)
2
2
.SA BD
SB
(5)
Thế (3)&(5) vào AI IJ
.SA BD
AB
SB
. .AB SB SA BD
2 2
. . 2
a x a x a
2 2 2
2x a x
x a
Chn C
Câu 35: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm .O Biết
, 3
SO ABCD SO a
đường tròn ni tiếp ABCD bán kính bng .a Tínhc hp bi mi mt bên với đáy.
A.
0
30
.
B.
0
45
.
C.
0
60
.
D.
0
75
.
Hướng dn gii:
Chn C
Ta có ( )SO ABCD và , , ,OM ON OP OQ lần lượt vuông góc vi
, , ,AB BC CD DA
Theo định lí ba đường vuông góc ta có
, , ,SM AB SN BC SP CD SQ DA
T đó suy ra
SMO SNO SPO SQO
Xét tam giác SMO vuông ti O ta có
0
tan 3 60SMO SMO
Vy mi mt bên hp với đáy các góc bằng nhau bng
0
60
Câu 36: Cho nh chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông ti
, .B SA ABC Gi ,E F lần t
là trung đim ca các cnh AB AC . Góc gia hai mt phng
SEF và
SBC là :
A.
CSF
. B.
BSF
. C.
BSE
. D.
CSE
.
Hướng dn gii:
Ta có:
SEF
/ / / /SBC Sx EF BC
BC AB
BC SAB
BC SA
,BC SE BC SB
,SB Sx SE Sx
Góc gia hai mt phng
SEF và
SBC là :
BSE
Chn C.
Câu 37: Cho tam giác đều ABC cnh bng a và nm trong mt
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 28 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
phng
P . Trên các đường thng vuông góc vi
P ti ,B C lần lượt ly ,D E nm trên ng mt
phía đối vi
P sao cho
3
, 3
2
BD a CE a
. Góc gia
P
ADE bng bao nhiêu?
A.
0
30 B.
0
60 C.
0
90 D.
0
45
Hướng dn gii:
Gi
,ABC ADE
.
Ta có:
2
3
4
ABC
a
S .
Mt khác, ta có:
2
2 2 2
3 7
4 2
a a
AD AB BD a ,
2 2 2 2
3 2AE AC CE a a a .
Gi F trung đim EC , ta có DF BC a .
Do đó
2
2 2 2
3 7
4 2
a a
DE DF FE a .
Suy ra tam giác ADE cân ti D .
Gi H là trung điểm AE , ta có
2
2 2 2
7 3
4 2
a a
DH AD AH a .
Suy ra
2
1 1 3 3
. . .2
2 2 2 2
ADE
a a
S DH AE a
Vy
2
2
3
1
4
cos 60
2
3
2
o
ABC
ADE
a
S
S
a
.
Chn B.
Câu 38: Cho c tam din Sxyz vi
0
120xSy ,
0
60ySz ,
0
90zSx
. Trên các tia Sx , Sy , Sz ln
lượt ly các điểm , ,A B C sao cho SA SB SC a . Góc gia hai mt phng ( )SAB ( )ABC bng
:
A.
0
15
B.
0
90 C.
0
45
D.
0
60
Hướng dn gii:
Chn B
Áp dng đnh Côsin trong tam giác SAB , ta có 3AB a
Tam giác SAC vuông cân ti S nên 2AC a ; tam
giác SBC đều nên BC a .
2 2 2
AC BC AB
nên tam giác ABC vng ti C
Gi H là trung điểm AB thì ta
( )
HA HB HC
SH ABC
SA SB SC
( )SH SAB nên ( ) ( )SAB ABC
Vy
0
( ),( ) 90SAB ABC
I
K
H
z
y
x
S
C
B
A
60
0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 29 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 39: Cho tam giác đều ABC cnh a . Gi ,
B C
d d lần lượt là đường thng đi qua ,B C vuông góc
vi
ABC .
P là mt phng qua A hp vi
ABC góc
0
60
.
P ct ,
B C
d d lần lượt ti D
E . biết
6
, 3.
2
AD a AE a đặt
DAE
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
sin
6
. B.
0
60
. C.
3
sin
6
. D.
0
30
.
Hướng dn gii:
Ta có: .cos
ABC ADE
S S
vi
0
, 60ABC ADE
.
Do đó
2
2
0
3
3
4
cos cos60 2
ABC
ADE
a
S a
S
.
Mt khác,
2
1 3 1 6 2
. .sin . . 3.sin sin
2 2 2 2
6
ADE
a a
S AD AE a
.
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 30 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, CHỨNG MINH
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGCÁC BÀI TOÁN LIÊN
QUAN
Phương pháp:
* Chng minh hai mt phng vuông góc
Để chng minh (P) (Q), ta có th chng minh bi mt trong các cách sau:
Chng minh trong (P) có một đường thng a mà a (Q).
Chng minh
0
( ),( ) 90P Q
* Chứng minh đường thng vuông góc vi mt phng
Để chng minh d (P), ta có th chng minh bi mt trong các cách sau:
Chng minh d (Q) vi (Q) (P) và d vuông góc vi giao tuyến c ca (P) và (Q).
Chng minh d = (Q) (R) vi (Q) (P) và (R) (P).
S dng các cách chứng minh đã biết phần trước.
Câu 1: Cho t din ABCD có
AB BCD . Trong BCD v các đường cao BE DF ct nhau
O. Trong
ADC v DK AC ti K . Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
ADC ABE . B.
ADC DFK . C.
ADC ABC . D.
BDC ABE .
Hướng dn gii:
* Ta
CD BE
CD ABE
ADC ABE
CD AB
CD ADC
.
Vy
ADC ABE ”: ĐÚNG.
*
DF BC
DF ABC
DF AB DF AC
AC DFK
SC ABC
ADC DFK
DK AC
AC ADC
.
Vy
ADC DFK ”: ĐÚNG.
* Ta
CD BE
CD ABE
BDC ABE
CD AB
CD BDC
.
Vy
BDC ABE ”: ĐÚNG.
*
ADC ABC ”: SAI
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 31 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 2: Cho t din ABCD hai mt phng
ABC
ABD cùng vuông góc vi
DBC . Gi BE
DF là hai đưng cao ca tam giác BCD, DK là đường cao ca tam giác ACD . Chn khẳng đnh
sai trong các khẳng đnh sau?
A. ( ) ( )ABE ADC . B. ( ) ( )ABD ADC .
C. ( ) ( )ABC DFK . D. ( ) ( )DFK ADC .
Hướng dn gii:
Ta có:
ABC BCD
ABD BCD AB BCD
ABC ABD AB
.
Mt khác:
CD BE
CD ABE
CD AB
nên câu A
đúng.
ABC BCD
ABC BCD BC DF ABC
DF BC
nên câu C
đúng.
Theo trên ta có
DF ABC nên DF AC .
Vy ta có
AC DF
AC DKF ACD DKF
AC DK
. Do đó câu D đúng.
Chn B.
Câu 3: Cho hình hp ch nht .ABCD A B C D
. Khng định nào sau đây không đúng?
A. Tn tại đim O cách đều tám đỉnh ca hình hp.
B. Hình hp có 6 mt là 6 hình ch nht.
C. Hai mt ACC A
BDD B
vuông góc nhau.
D. Hình hộp có 4 đường chéo bng nhau và đồng qui tại trung đim ca mi đường.
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 4: Cho hình chóp .S ABC hai mt bên
SBC
SAC vuông c với đáy
ABC . Khng
định nào sau đây sai ?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mt bên là nhng hình ch nht nm trong mt phng vuông góc với đáy.
C. Các cnh bên là những đường cao.
D. Các mt bên là nhng hình bình nh.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 32 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Ta có:
SBC ABC
SAC ABC SC ABC
SC SBC SAC
. Do
đó câu AB đúng
.C
Sai. nếu 'A SB thai mt phng
SAB
SBC phi vng c vi nhau theo giao
tuyến
SB
.D
Ta có:
SC ABC
SAC ABC
SC SAC
theo
giao tuyến
AC
BK là đường cao ca ABC
BK AC BK SAC . Vy
.D
đúng
Vy chọn đáp án D .
Câu 5: Cho hình lăng tr . ABCD A B C D . Hình chiếu vuông góc ca A lên
ABC trùng vi trc
tâm H ca tam giác ABC . Khng định nào sau đây không đúng?
A. BB C C là hình ch nht. B.
AA H A B C .
C.
BB C C AA H . D.
AA B B BB C C .
Hướng dn gii:
Ta có
BC A AH nên BC BB ,nếu
AA B B BB C C
t BC AB H trùng A .
Chn D.
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC
SA ABC và đáy ABC là
tam giác cân A . Gi H là hình chiếu vuông góc ca A lên
SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H SB . B. H trùng vi trng tâm tam giác SBC .
C. H SC . D. H SI ( I là trung đim ca BC ).
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi I là trung đim ca BC AI BC BC SA
BC SAI
.
Khi đó H là hình chiếu vuông c ca A lên
SBC . Suy ra
H SI .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 33 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 7: Cho hình chóp .S ABC hai mt bên
SBC
SAC vuông góc với đáy
ABC . Khng
định nào sau đây sai?
A.
SC ABC .
B. Nếu A
là hình chiếu vuông góc ca A lên
SBC t A SB
.
C.
SAC ABC .
D. BK là đường cao ca tam giác ABC t
BK SAC
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
SAC SBC SC
SAC ABC SC ABC
SBC ABC
.
Gi A
là hình chiếu vuông góc ca A lên
SBC ,
khi đó
AA SBC AA BC A BC
.
Suy ra đáp án B sai
Câu 8: Cho hình chóp .S ABC hai mt bên
SAB
SAC vuông góc với đáy
ABC , tam giác
ABC vuông cân A và có đường cao ( ), AH H BC . Gi O là hình chiếu vng góc ca A lên
SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
SC ABC . B.
SAH SBC .
C. O SC . D. Góc gia
SBC
ABC là góc
SBA.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
SAB SAC SA
SAC ABC SA ABC
SAB ABC
.
Gi H trung đim ca BC AH BC
BC SA
BC SAH SBC SAH .
Khi đó O là hình chiếu vng góc
ca A lên
SBC
Thì suy ra O SI
,SBC ABC SHA .
Vậy đáp án B đúng.
Câu 9: Cho hình lăng tr đứng .ABC A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân A . H là trung đim
BC . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các mt bên ca .ABC A B C
là các hình ch nht bng nhau.
B
A'
S
A
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 34 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
B.
AA H
là mt phng trung trc ca BC .
C. Nếu O là hình chiếu vuông góc ca A lên
A BC
t O A H
.
D. Hai mt phng
AA B B
AA C C
vuông góc nhau.
Hướng dn gii:
Chn A.
ABC là tam giác vuông cân A AB AC BC
nên các mt bên của lăng trụ không bng nhau.
Vậy đáp án A sai.
Câu 10: Cho hình hp ch nht .ABCD A B C D
. Khng định nào sau đây không đúng?
A. Hình hp có 6 mt 6 hình ch nht.
B. Hai mt
ACC A
BD D B
vuông góc nhau.
C. Tn tại đim O cách đều tám đỉnh ca hình hp.
D. Hình hp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui ti trung đim ca mi đường.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta : ABCD là hình ch nht nên AC không vuông
góc vi BD
Suy ra hai mt
ACC A
và
BD D B
không vuông
góc vi nhau.
Vậy đáp án B sai.
Câu 11: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A BC D
. Mt phng
1
A BD không vuông c vi mt phng
o dưới đây?
A.
1
AB D . B.
1 1
ACC A . C.
1
ABD . D.
1 1
A BC .
Hướng dn gii:
* Gi
1 1
I AB A B
.
Tam giác
1
A BD
đều có DI là đường trung tuyếnn
1
DI A B
.
1 1 1
DA AAB B DA A B
.
1
1 1
1
A B DI
A B AB D
A B AD
nên A đúng.
* Ta
A
B
C
B'
C'
A'
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 35 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
1 1 1 1 1
1
BD AC
BD ACC A A BD ACC A
BD AA
nên B đúng.
* Gi
1 1
J AD A D
.
Tam giác
1
A BD
đều có BJ là đường trung tuyến nên
1
BJ A D
.
1 1 1
BA AA D D BA A D .
1
1 1
1
A D BJ
A B ABD
A D BA
nên C đúng. Chn D.
Câu 12: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Khng định nào sau đây sai?
A. Tam giác AB C
là tam giác đều.
B. Nếu
là góc gia AC
ABCD t
2
cos
3
.
C. ACC A
là hình ch nht có din tích bng
2
2a
.
D. Hai mt
AA C C
BB D D
trong hai mt phng vuông góc vi nhau.
Hướng dn gii:.
Chn C.
+ Cách 1: Chng minh trc tiếp ch ra C là đáp án sai.
T gi thiết d dàng tính được 2AC a .
Mt khác vì .ABCD A B C D
là hình lập phương nên suy ra
90AA C
.
Xét t giác ACC A
/ /
90
AA CC
AA CC a
AA C
ACC A
là hình ch
nhtcác cnh
a
2a .
Din tích hình ch nht ACC A
là :
2
. 2 2S a a a (đvdt)
đáp án C sai.
+ Cách 2: Chứng minh 3 đáp án A , B , D đều đúng và suy ra đáp
án C sai.
Câu 13: Cho hình chóp .S ABC đường caoSH . Xét các mnh
đề sau:
I) SA SB SC .
II) H trùng với tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC .
III) Tam giác ABC là tam giác đều.
IV) H là trc tâm tam giác ABC .
Các yếu t nào chưa đủ để kết lun .S ABC là hình chóp đều?
A.
I
II . B.
II
III . C.
III
IV . D.
IV
I .
Hướng dn gii:.
Chn A.
Câu 14: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh bng
a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai mt ACC A
BDD B
vuông góc nhau.
B. Bn đường chéo AC
, A C
, BD
, B D
bng nhau và bng 3a .
C. Hai mt ACC A
BDD B
là hai hình vuông bng nhau.
D. AC BD
.
Hướng dn gii:.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 36 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn C.
Vì theo gi thiết .ABCD A B C D
ta d dàng ch ra được:
+
AC BD
AC BB
BD ct BB
cùng nm trong
BB D D
AC BB D D
.
BD BB D D
AC BD
đáp án
D đúng.
+
AC ACC A
ACC A BB D D
AC BB D D
đáp án A đúng.
+ Áp dụng đình lý Pytago trong tam giác B A D
vuông ti A
ta có:
2 2 2 2 2 2
2B D B A A D a a a
.
Áp dng đnh Pytago trong tam giác BB D
vuông ti B
ta có:
2 2 2 2 2 2
2 3BD BB B D a a a
3
BD a
. Hoàn toàn tương tự ta tính được độ dài các
đường chéon li ca hình lập phương đều bng nhau và bng 3a
đáp án B đúng.
+ Xét t giác ACC A
/ /
3
90
AC A C
AC A C a
ACC A
AA CC a
ACC
là hình ch nhật. hoàn toàn tương tự ta cũng
ch ra BDD B
cũng là hình ch nht có các cnh là
a
3a .
Hai mt ACC A
BDD B
là hai hình vuông bng nhau
đáp án C sai.
Câu 15: Cho hình lăng trụ .ABCD A B C D
. Hình chiếu vuông góc ca A
lên
ABC trùng vi trc
tâm H ca tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
AA B B BB C C
. B.
AA H A B C
.
C. BB C C
là hình ch nht. D.
BB C C AA H
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi K là hình chiếu vuông góc ca A lên BC
, ,H AK BC AK BC A H BC AA H
AA H A B C
BB C C AA H
BC BB
nên đáp án B,C,D đúng.
Câu 16: Hình hp .ABCD A B C D
tr thành hình lăng tr t giác đều khi phi thêmc điu kin nào
sau đây?
A. Tt c các cạnh đáy bằng nhau và cnh bên vuông góc vi mặt đáy.
B. Cnh bên bng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc vi mặt đáy.
C. mt mt bên vuông góc vi mặt đáyđáy hình vuông.
D. Các mt bên là hình ch nht mặt đáy là hình vuông.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 37 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn D.
Theo lí thuyết lăng trụ t giác đều là lăng trụ đứng có đáy là hình vuông.
Câu 17: Cho hình lăng trụ t giác đều .ABCD A B C D
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia hai mt phng
ABCD và
ABC
có s đo bằng60. Cnhn ca hình lăng tr bng:
A. 3a . B. 3a . C. 2a . D. 2a .
Hướng dn gii:.
Chn B.
Ta có:
ABCD ABC AB
.
T gi thiết ta d dàng chứng minh được:
AB BB C C
C B BB C C
AB C B
. Mt khác: CB AB .
, , 60ABCD ABC CB C B CBC
.
Áp dng h thức lượng trong tam giác BCC
vuông ti C ta có:
tan .tan .tan60 3
CC
CBC CC CB CBC a a
CB
.
Câu 18: Cho hai mt phng vuông góc
P
Q giao tuyến . Ly A , B ng thuc và ly
C trên (P), D trên (Q) sao cho AC AB , BD AB AB AC BD . Thiết din ca t din
ABCD khi ct bi mt phng
đi qua A vuông góc vi CD là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Hình vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Hướng dn gii:
Gi I là trung điểm ca BC . tam giác ABC vuông cân
ti A nên AI BC .
Ta có
P Q
P Q d BD P BD AI
Q BD d
.
AI BC
AI BCD AI CD
AI BD
.
Trong
ACD , dựng đường thng đi qua A và vuông góc vi CD ct CD ti H .
Thiết din ca t din ABCD khi ct bi mt phng
là tam giác AHI .
AI BCD AI HI
nên tam giác AHI là tam giác vng ti I .
Chn D.
Câu 19: Cho hai tam giác ACD BCD nm trên hai mt phng vuông c vi nhau
; 2AC AD BC BD a CD x . vi gtr nào ca
x
t hai mt phng
ABC
ABD vuông
góc.
A.
3
3
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
3
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 38 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
YCBT CJD vuông cân ti J
2 2
2 2 2
3
4 2 2( )
2 2 3
AB a a a
IJ IC ID x AI x x
( Vi I là trung đim CD ; J trung đim AB )
Vy chọn đáp án A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 39 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 3: TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, DIỆN TÍCH HÌNH CHIU, CHU VI
VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Câu 1: Cho hình hp ch nht .ABCD A B C D
AB a , BC b , CC c
. Độ dài đường chéo
AC
A.
2 2 2
'AC a b c . B.
2 2 2
'AC a b c .
C.
2 2 2
'
AC a b c
. D.
2 2 2
'
AC a b c
.
Hướng dn gii:
T sách giáo khoa, đường chéo hình hp ch nht
2 2 2
'AC a b c
Chn A
Câu 2: Cho hình hp .ABCD A B C D
AB a , BC b , CC c
. Nếu
2 2 2
AC BD B D a b c
thì hình hp là
A. Hình lập phương. B. Hình hp ch nht C. Hình hp thoi. D. Hình hp đứng.
Hướng dn gii:
AC BD
hình bình hành ABC D
là hình ch nht
BD B D
hình bình hành BDD B
là hình ch nht
AC B D
hình bình hành ADC B
là hình ch nht
Chn B
Câu 3: Cho hai mt phng
P
Q vuông c vi nhau. Người ta ly trên giao tuyến d ca hai
mt phẳng đó hai điểm A B sao cho 8AB . Gi C mt đim trên
P , D là mt đim trên
Q sao cho AC , BD cùng vuông góc vi giao tuyến d 6AC , 24BD . Độ dài CD là:
A. 20. B. 22 . C. 30. D. 26.
Hướng dn gii:
Tam giác ABC vng ti A nên
2 2 2 2
8 6 10BC AB AC .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 40 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có
P Q
P Q d BD P BD BC
Q BD d
.
Tam giác BCD vuông ti B nên
2 2 2 2
24 10 26CD BD BC .
Chn D.
Câu 4: Cho ba tiaOx , Oy , Oz vuông góc nhau từng đôi mt. Trên Ox , Oy , Oz lần lưt ly các
điểm A , B , C sao choOA OB OC a . Khẳng định nào sau đây sai?
A. .O ABC là hình chóp đều.
B. Tam giác ABC có din tích
2
3
2
a
S
.
C. Tam giác ABC chu vi
3 2
2
2
a
p
.
D. Ba mt phng
OAB ,
OBC ,
OCA vuông góc vi nhau từng đôi mt.
Hướng dn gii:.
Chn C.
+ Áp dụng đnh lý Pytago trong tam giác OAB vuông ti O ta:
2 2 2 2 2 2
2AB OA OB a a a
2AB a .
Hoàn toàn tương t ta tính được 2BC AC a .
ABC là tam gc đều. Mt khác theo gi thiết
OA OB OC a
các mt bên ca hình chóp .O ABC
các tam giác cân ti O .O ABC là hình chóp đều
đáp án
A đúng.
+ Chu vi ABC là:
2 2 2 2 3 2
p AB AC BC a a a a
đáp án
C sai.
+ Na chu vi Din tích ABC là:
3 2
2
a
p
. Din tích ABC
là:
3 3
3 4 2
3 2 3 2 3 2 2 3 2 2 2 3 3
2 .
2 2 2 2 2 8 4 2
a a a a a a a a
S a
(đvdt).
đáp án B đúng.
+ D chứng minh được
OA OBC
OAB OBC
OA OAB
OAC OBC
OA OAC
,
OB OAC
OAB OAC
OB OAB
.
đáp án D đúng.
Câu 5: Cho hình thoi ABCDcnh bng
a
60A . Trên đường thng vng góc vi mt phng
ABCD ti O (O là tâm ca ABCD ), lấy điểm S sao cho tam giác SAC là tam giác đều. Khng
định nào sau đây đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 41 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. .S ABCD là hình chóp đều.
B. Hình chóp .S ABCD các mt bên là các tam giácn.
C.
3
2
a
SO .
D. SA SB hp vi mt phng
ABCD nhng góc bng nhau.
Hướng dn gii:.
Chn C.
Xét ABD có
60A , AB AD a
ABD là tam giác đều
cnh
a
. Vì O là tâm ca ABCD n suy ra AO là đường trung
tuyến trong ABD đều cnh
a
nên d tính được
3
2
a
AO
2 3
AC AO a
.
Mt khác theo gi thiết SAC là tam giác đều
3SA SC AC a
3 3
3.
2 2
a
SO a
.
Câu 6: Cho hình chóp cụt đều .ABC A B C
với đáy lớn ABC
cnh bng
a
. Đáy nhỏ A B C
có cnh bng
2
a
, chiu cao
2
a
OO
. Khẳng định o sau đây sai?
A. Ba đường cao AA
, BB
, CC
đồng qui tiS .
B.
2
a
AA BB CC
.
C. Góc gia mt bên mặt đáy là góc SIO ( I là trung đim BC ).
D. Đáy lớn ABC din tích gp 4 ln diện tích đáy nhỏ A B C
.
Hướng dn gii:.
Chn B.
+ Đáp án A đúng.
+ Gi I là trung đim ca BC .
T gi thiết d dàng ch ra được
1
2
AA OO
SA SO
2SO OO a
.
Mt khác ABC là tam giác đều cnh
a
, có AI là đường trung
tuyến
3
2
a
AI
2 3 3
.
3 2 3
a a
AO
.
Áp dng đnh Pytago trong SOA vuông ti O ta có:
2
2
2 2 2 2
3 12
3 9
a a
SA SO AO a
2 3
3
a
SA
3
3
a
AA
. Vì .ABC A B C
là hình chóp cụt đều nên
3
3
a
AA BB CC
đáp án B sai.
+ Ta có:
SBC ABC BC . SBC cân ti S I là trung đim ca BC nên suy ra SI BC
. Mt khác ABC là tam giác đều có I là trung đim ca BC AI BC .
, , ,SBC ABC SI AI SI OI SIO
đáp án C đúng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 42 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
+ Ta có:
1
. . .sin
. 2 .2
2
4
1
. .
. . .sin
2
ABC
A B C
AB AC A
S AB AC A B A C
S A B A C A B A C
A B A C A
đáp án D đúng.
Câu 7: Cho hình chóp ct t giác đều .ABCD A B C D
cnh của đáy nh ABCD bng
3
a
cnh ca
đáy lớn A B C D
bng
a
. Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng60. nh chiu cao OO
ca hình
chóp cụt đã cho.
A.
6
6
a
OO
. B.
3
2
a
OO
. C.
2 6
3
a
OO
. D.
3 2
4
a
OO
.
Hướng dn gii:.
Chn A.
Ta có
SO A B C D B D SO B D
O D
là hình
chiếu vuông góc ca SD
lên
A B C D
, , 60SD ABCD SD O D SD O
.
T gi thiết d dàng ch ra được
1
3
AA OO
SA SO
.
A D C
tam giác vuông cân ti D
D O
là đường cao
nên ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
D O A D D C a a a
2
2
2
a
D O
2
2
a
D O
.
Áp dng h thức lượng trong SD O
vuông ti O
ta có:
tan60
SO
O D
2 6
.tan60 . 3
2 2
a a
SO O D
1 1 6 6
.
3 3 2 6
a a
OO SO
.
Câu 8: Cho hình lăng tr lục giác đều .ABCDEF A B C D E F
cnhn bng
a
ADD A
là hình
vuông. Cạnh đáy của lăng trụ bng:
A.
a
. B.
2
a
. C.
3
3a
. D.
2
2a
.
Hướng dn gii:.
Chn B.
Tng s đo các góc của hình lc giác 4.180 720 . ABCDEF
là hình lục giác đều nên mi góc ca hình lục giác đều ABCDEF
120
120FAB . Vì ABCDEF là hình lục giác đều nên ta suy
ra:
+ AD là tia phân giác ca góc
FAB
EDC
60
2
FAB
FAD
.
+ Tam giác AFD vuông ti F .
Xét tam giác AFD vuông ti F
60FAD AD a ta suy ra:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 43 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
cos
1
.cos .cos60 . .
2 2
AF
FAD
AD
a
AF AD FAD a a
Câu 9: Cho hình lăng tr t giác đều .ABCD A B C D
ACC A
là hình vuông, cnh bng
a
. Cnh
đáy của hình lăng tr bng:
A.
2
2a
. B. 2a . C.
3
3a
. D. 3a .
Hướng dn gii:.
Chn A.
T gi thiết ta sauy ra ABC vuông cân ti B
45BAC BCA .
Áp dng h thức lượng trong ABC vuông cân ti B có
45BAC và cnh AC a , ta có:
cos
AB
BAC
AC
2 2
.cos .cos45 .
2 2
a
AB AC BAC a a
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều .ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2 3
a
và cnh bên bng 2a .
Gi G G
lần lượt là trng tâm của hai đáy ABC A B C
. Khng định nào sau đây đúng khii
v AA G G
?
A. AA G G
là hình ch nhật có hai kích thước 2a3a .
B. AA G G
là hình vuông có cnh bng 2a.
C. AA G G
là hình ch nht có din tích bng
2
6a
.
D. AA G G
là hình vuông có din tích bng
2
8a
.
Hướng dn gii:.
Chn B.
Gi M là trung đim BC . Khi đó ta dễ dàng tính được :
3
2 3. 3
2
AM a a
.
G là trng tâm tam giác ABC nên:
2 2
.3 2
3 3
AG AM a a AA
.
AA G G
là hình vuông có cnh bng 2a .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 44 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 11: Cho hai tam giác ACD BCD nm trên hai mt phng vuông c vi nhau
AC AD BC BD a , 2CD x . nh AB theo
a
x
?
A.
2 2
2AB a x
. B.
2 2
AB a x .
C.
2 2
2AB a x
. D.
2 2
AB a x .
Hướng dn gii:
Gi H trung đim ca CD . Vì tam giác ACD cân ti A tam giác BCD n ti B nên
AH CD , BH CD .
Ta có
ACD BCD
ACD BCD CD AH BCD AH BH
ACD AH CD
.
2 2 2 2
. .ACD BCD cc c AH BH BC CH a x
.
Tam giác AHB vuông ti H nên
2 2 2 2
2AB AH BH a x
. Chn C.
Câu 12: Cho hai tam giác ACD BCD nm trên hai mt phng vuông c vi nhau
AC AD BC BD a , 2CD x . Gi ,I J ln lượt trung đim ca AB CD . Tính IJ theo
a
x
?
A.
2 2
2
a x
IJ
. B.
2 2
2
2
a x
IJ
. C.
2 2
2
2
a x
IJ
. D.
2 2
2
a x
IJ
.
Hướng dn gii:
Ta có:
CD AJ
ACD BCD AJ BCD AJ BJ
ACD BCD CD
. Vy
tam giác ABJ vuông ti J
Ta có:
2 2
AJ BJ a x .
Do đó tam giác ABJ vuông cân ti J . Suy ra
2 2
2
2
2 2
a x
AJ
IJ
Chn C.
Câu 13: Cho hình chóp đều .S ABC có cạnh đáy bằng
a
, góc gia mt mt bên và mặt đáy bằng60.
Tính độ dài đưng caoSH .
A.
2
a
SH . B.
3
2
a
SH
. C.
2
3
a
SH
. D.
3
3
a
SH
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 45 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:.
Chn A.
Ta có:
SBC ABC BC . Gi M , N ln lượt là trung đim ca
các cnh BC AC .
D chứng minh được SM BC AM BC .
, , 60SBC ABC SM AM SMA SMH .
Ta d tính được:
3
2
a
AM
. Vì H là chân đường cao ca hình chóp
đều .S ABC nên H trùng vi trng tâm ca tam giác ABC
1 1 3 3
.
3 3 2 6
a a
MH AM
.
Áp dng h thức lượng trong tam giác SHM vuông ti H ta có :
tan
SH
SMH
MH
3 3 3
.tan .tan60 . 3
6 6 6 2
a a a a
SH MH SMH
.
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C
AB AA a
, 2BC a , 5CA a . Khẳng đnh nào
sau đây sai?
A. Đáy ABC là tam giác vuông.
B. Hai mt
AA B B
BB C
vuông góc nhau.
C. Góc gia hai mt phng
ABC
A BC
s đo bằng 45.
D. 2 2AC a
.
Hướng dn gii:.
Chn D.
+ Cách 1: Chng minh trc tiếp ch ra D là đáp án sai.
T gi thiết d dàng suy ra CC AA a
.
Áp dng đnh Pytago trong tam giác ACC
vuông ti C ta có:
2 2 2 2 2 2
5 6AC AC CC a a a
6AC a
đáp án D
sai.
+ Cách 2: Chứng minh 3 đáp án A , B , C đều đúng
suy ra đáp án D sai.
Câu 15: Cho hình chóp t giác .S ABCD , có đáy ABCD là hình thoi tâm I cnh bng
a
và góc
0
60A , cnh
6
2
a
SC
SC vuông góc vi mt phng
ABCD . Trong tam giác SCA k
IK SA ti K . Tính độ dài IK được
A.
2
a
B.
3
3
a
C.
3
a
D.
2
2
a
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 46 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Tam giác AKI đồng dng tam giác ACS
IK AI
SC SA
.SC AI
IK
SA
BCD ABD đều cnh
a
3
2
a
IA IC
3AC a
SAC vuông ti C
2 2
SA SC AC =
2
2
6
3
2
a
a
=
3 2
2
a
Vy
2
a
IK
Chn A
Câu 16: Cho tam giác ABC và mt phng
.P Biết góc gia mt phng
P mt phng
ABC
. Hình chiếu ca tam giác ABC trên mt phng
P
là tam giác .A B C
Tìm h thc liên h gia
din tích tam giác ABC và din tích tam giác .A B C
A.
' ' '
.cot .
A B C ABC
S S
B.
' ' '
.sin .
A B C ABC
S S
C.
' ' '
.tan .
A B C ABC
S S
D.
' ' '
.cos .
A B C ABC
S S
Hướng dn gii:
Qua B k mt phng
//Q P ct ;AA CC
lần lượt ti
1 1
;A C
khi đó
1 1
A B C A BC
S S
Góc gia mt phng
P mt phng
ABC bng góc gia
mt phng
ABC
1 1
BAC
và bng
K
1
AH BF A H BF
1 1
1
1
.
2
1
.cos .
2
.cos
A BC
ABC
S A H BF
AH BF
S
Vy
' ' '
.cos .
A B C ABC
S S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 47 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CHỨA MỘT ĐƯỜNG THẲNG VÀ VUÔNG
GÓC VỚI MỘT MẶT PHẲNG.
Phương pháp:
Cho mt phng
và đường thng
a
không vuông góc vi
.Xác đnh mt phng
cha
a
vuông góc vi
.
Để giải bài toán này ta làm theo các bưc sau:
Chn một điểm A a
Dựng đường thng b đi qua
A
và vng góc vi
. Khi đó
,mp a b chính là mt phng
.
Câu 1: Cho hình chóp .S ABCD , đáy ABCD hình vuông, ( )SA ABCD . Gi ( )
là mt phng
cha AB và vng góc vi ( )SCD , ( )
ct chóp .S ABCD theo thiết din là hình gì?
A. hình bình hành. B. hình thang vuông.
C. hình thang không vuông. D. hình ch nht.
Hướng dn gii:
Dng AH CD
Ta có
( )
CD SA
CD SAD
CD AD
.
Suy ra CD AH
( )AH SCD suy ra ( )AH
Do đó
( )
AHB
//CD
nên
( ) // ( )SAD HK CD K SC
.
T đó thiết din hình thang ABKH .
Mt khác ( )AB SAD nên AB AH
Vy thiết din là hình thang vuông ti A H .
Chọn đáp án B.
Ta có
2 2
2, ,
2 2
a a
AC a OC SO SC OC , mà
1
2 2
a
SO OC OM SC . Chon A
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD vi ABCD hình ch nht tâm O , 2 . AB a AD a SA vuông
góc với đáy SA a . Gi
P là mt phng qua SO và vuông góc vi
.SAD Din tích thiết din
ca
P và hình chóp .S ABCD bng bao nhiêu?
A.
2
3
2
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Hướng dn gii:
a
b
d
β
α
A
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 48 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Gi MN là đon thng qua O vuông góc AD ( , M N thuc , AD BC ) ta có
MN SAD nên
SMN là thiết din cn tìm.
SMN vuông ti M nên
2
. 2
2 2
SMN
SM MN
S a
.
Chn B.
Câu 3: Cho hai mt phng vuông góc ( )P ( )Q giao tuyến . Ly A , B cùng thuc ly C
trên ( )P , D trên ( )Q sao cho AC AB , BD AB AB AC BD a . Din ch thiết din ca
t din ABCD khi ct bi mt phng ( )
đi qua A vuông góc vi CD là?
A.
2
2
12
a
B.
2
2
8
a
C.
2
3
12
a
D.
2
3
8
a
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ),
P Q
P Q BD P
BD Q BD
Gi H trung đim BC , ta có
AH BC
AH CD
AH BD
Trong mt phng ( )BCD , k HI CD t ta có ( )CD AHI
Khi đó mt phng ( )
ct t din ABCD theo thiết din là tam
giác AHI
Mt khác tam giác ABC vuông cân ti A nên 2BC a .
Trong tam giác vuông BCD, k đường cao BK t
2
3
a
BK
6
a
HI
Vy: thiết din cn tìm là tam giác AHI vuông ti H và có din tích
2
3
12
a
S
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng . ABC A B C đáy ABC là tam giác vuông ti A , vi AB c , AC b
, cnh bên AA h . Mt phng
P đi qua A vuông c vi B C .Thiết din ca lăng trụ ct bi
mt phng
P
có hình:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 49 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. .1 .2h h . B. .2 .3h h . C. .2h . D. .1h .
Hướng dn gii:
Gi ( )P là mt phng đi qua 'A vuông c vi BC . T 'A ta dng ' ' ' 'A K B C ,
( ) ( ' ')ABC BCC B nên ' ' ' ' ' ' ( ' ') ' ' 'A K B C A K BCC B A K BC (1) .
Mt khác trong mt phng ( ' ')BCC B dng ' 'K x B C ct 'B B tại 1 điểm N (2) (điểm đ
chưa có cho nên cho tạm đim N ).
T (1) (2) ta có :
' ' '
' ( ' ' )
' '
BC A K
BC A K N
BC K N
Chọn đáp án A
Câu 5: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cnh bng
a
. Ct hình lập phương bởi mt phng
trung trc ca 'AC . Thiết din là hình gì?
A. Hình vuông. B. Lục giác đều.
C. Ngũ giác đều. D. Tam giác đều.
Hướng dn gii:
Ta có AC là hình chiếu ca 'AC lên ( )ABCD .
AC BD n ' , (1)AC BD
Ta có
( ' ' )
'
' ( ' '
AD AA B B
A B AD
A B AA B B
Li ' 'A B AB suy ra
' ( ' ' )
' ' , (2)
' ( ' ' )
A B AB C D
AC A B
AC AB C D
T (1) (2) suy ra ' ( ' ), (3)AC A BD
Mt phng trung trc 'AC mt phng ( )
đi qua
trung đim I ca 'AC ( ) ', (4)AC
T (3)(4) suy ra
( ) qua
( )//( ' )
mp I
A BD
Do đó
Qua I dng //MQ BD
Dng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 50 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
//A'D
NP// ' '//
//B'C//A'D
//
MN
B D BD
QK
KH BD
2
2
a
MN NP PQ QK KM
Suy ra thiết din là lc giác đều.
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh bng
.a
Ct nh lập phương bi mt phng
trung trc ca .AC
Din tích thiết din là
A.
2
3
.
2
a
S
B.
2
.S a
C.
2
3
.
4
a
S
D.
2
3 3
.
4
a
S
Hướng dn gii:
Ta có mt phng trung trc ca AC
ct hình lập phương
.ABCD A B C D
theo thiết din là lục giác đều MNPQRDS cnh
1 2
2 2
a
B C
Khi đó
2
1 2 2 3 3 3
6. .
2 2 2 2 4
a a
S a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 1 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
KHONG CÁCH
A – LÝ THUYT TÓM TT
1. Khong cách t một điểm ti một đường thng.
Cho đim M và một đường thng . Trong
,mp M
gi H là hình chiếu vuông góc ca M trên
. Khi đó khoảng cách MH được gi là khong cách t đim M đến .
, d M MH
Nhn xét:
, OH OM M
2. Khong cách giữa hai đường thng
Khong cách giữa hai đưng thng ' :
- Nếu ' ct nhau hoc trùng nhau thì
( , ') 0d
.
- Nếu ' song song vi nhau t
( , ') ( , ') ( , )
d d M d N
3. Khong cách t một điểm ti mt mt phng.
Cho mt phng
mt đim M , gi H là hình chiếu ca đim M trên mt phng
. Khi đó
khong cách MH được gi là khong cách t đim M đến mt phng
.
, d M MH
4. Khong cách t một đường thng ti mt mt phng.
'
H
M K
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Cho đường thng mt phng
song song với nhau. Khi đó khoảng cách t mt đim bt
trên đến mt phng
được gi là khong cách giữa đường thng và mt phng
.
, , , d d M M
.
- Nếu ct
( )
hoc nm trong
( )
thì
( ,( )) 0d
.
5. Khong cách gia hai mt phng.
Cho hai mt phng
song song vi nhau, khong cách t một đim bt kì trên mt phng
này đến mt phẳn kia được gi là khong cách gia hai mt phng
.
, , , d d M d N
, , M N
.
6. Khong cách giữa hai đường thng.
Cho hai đưng thng chéo nhau
,a b
. Độ dài đon vuông góc chung MN ca
a
b được gi
khong cách giữa hai đường thng
a
b .
B – BÀI TP
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
A. Khong cách gia hai mt phng song song khong cách t một điểm M bt k trên mt
phẳng này đến mt phng kia.
B. Nếu hai đường thng a b chéo nhau vuông góc vi nhau t đường vuông góc chung ca
chúng nm trong mt phng () chứa đường này và () vuông góc với đường kia.
C. Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau a b khong cách t mt đim M thuc ()
cha a và song song với b đến một điểm N bt kì trên b.
'
N
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
D. Khong cách giữa đường thng a mt phng () song song vi a là khong cách t một đim
A bt thuc a ti mt phng ()
Hướng dn gii:
Chọn đáp án A.
Câu 2: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau tvuông góc vi mt phng cha
đường thng này và song song với đường thng kia
B. Một đường thẳng đường vuông c chung ca hai đường thng chéo nhau nếu vuông c
vi c hai đưng thẳng đó
C. Đường vuông c chung của hai đường thng chéo nhau t nm trong mt phng chứa đưng
thng này và vuông góc với đường thng kia
D. Một đường thng đường vuông c chung của hai đường thng chéo nhau nếu ct c hai
đường thẳng đó.
Hướng dn gii:
Đáp án A: Đúng
Đáp án B: Sai, do phát biu này thiếu yếu t ct nhau.
Đáp án C: Sai, vì mt phẳng đó chưa chắc đã tn ti.
Đáp án D: Sai, do phát biu này thiếu yếu t vuông góc.
Chọn đáp án D.
Câu 3: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai đường thng a và b chéo nhau và vuông góc vi nhau thì đường thng vuông góc chung
ca chúng nm trong mt phng (P) cha đường thng này và vuông góc với đường thng kia.
B. Khong cách giữa đường thng a và mt phng (P) song song vi a là khong cách t một đim
A bt k thuc a ti mp(P).
C. Khong cách giữa hai đưng thng chéo nhau a và b là khong cách t một đim M thuc mt
phng (P) cha a và song song với b đến một đim N bt k trên b.
D. Khong cách gia hai mt phng song song là khong cách t một điểm M bt k trên mt
phẳng này đến mt phng kia.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án C.
DNG 1: TÍNH KHONG CÁCH T ĐIỂM
M
ĐẾN ĐƯỜNG THNG Δ .
Phương pháp:
Để tính khong cách t điểm
M
đến đường thng Δ ta cần xác định đưc hình chiếu H của đim
M
trên đường thng Δ , ri xem
MH
là đường cao ca một tam giác nào đó để tính. Điểm H thường
được dng theo hai cách sau:
Trong
mp M,
Δ
v
MH
Δ d M,Δ MH
Dng mt phng
α
qua
M
và vng góc vi Δ ti H
d M,Δ MH
.
Haing thức sau thường được dùng để tính
MH
ΔMAB
vuông ti
M
và có đường cao AH thì
2 2 2
1 1 1
MH MA MB
.
MH
là đường cao ca
ΔMAB
t
MAB
2S
MH
AB
.
Câu 1: Cho hình chóp tam giác .S ABC vi SA vuông c vi
ABC 3 .SA a Din tích tam
giác ABC bng
2
2 ,a BC a . Khong cách t S đến BC bng bao nhiêu?
A. 2 .a B. 4 .a C. 3 .a D. 5 .a
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
M
C
D
B
A
H
A
C
B
S
K AH vng góc vi :BC
2
2.1 4
. 4
2
ABC
ABC
S a
S AH BC AH a
BC a
Khong cách t S đến BC chính SH
Da vào tam giác vuông SAH ta
2 2 2 2
(3 ) (4 ) 5SH SA AH a a a
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD trong đó , , SA AB BC đôi mt
vuông góc 1.SA AB BC Khong cách giữa hai điểm
và S C nhn giá tr nào trong các giá tr sau ?
A. 2. B. 3. C. 2. D.
3
.
2
Hướng dn gii:
Do
SA AB
SA BC
nên ( )SA ABC SA AC
Như vậy
2 2 2 2 2
( ) 3SC SA AC SA AB BC
Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hình chóp .A BCD cnh
AC BCD BCD là tam giác đều cnh bng
.a
Biết
2AC a M là trung đim ca .BD Khong cách t C đến đường thng AM bng
A.
7
.
5
a B.
4
.
7
a C.
6
.
11
a D.
2
.
3
a
Hướng dn gii:
Do ABC đều cnh
a
nên đường cao
3
2
a
MC
2 2
. 66
,
11
AC MC
d C AM CH a
AC MC
Chọn đáp án C.
Câu 4: Trong mt phng
P cho tam giác đều
ABC
cnh
a
. Trên tia
Ax
vuông góc vi mt phng
P
lấy điểm
S
sao cho
SA a
. Khong cách t
A
đến
SBC
bng
A. 5.a B.
2 .a
C.
21
.
7
a
D. 3.a
Hướng dn gii:
Gi
M
là trung đim ca
BC
;
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
.SM
Ta có
BC AM
BC SA
nên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
.BC SAM BC AH
AH SM
, do đó
AH SBC .
Vy
, .
AH d A SBC
2 2
3 . 21
; .
2 7
a AS AM a
AM AH
AS AM
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho t din SABC trong đó SA , SB , SC vuông góc vi nhau từng đôi mt 3SA a ,
SB a , 2SC a . Khong cách t A đến đường thng BC bng:
A.
2
23a
. B.
5
57a
. C.
3
38a
. D.
6
65a
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
+ Dng AH BC
,d A BC AH .
+
AS SBC BC AS BC
AH BC
, AH ct AS cùng
nm trong
SAH .
BC SAH SH BC SH .
Xét trong SBC vuông ti S SH là đường cao ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
4 4SH SB SC a a a
2
2
4
5
a
SH
2 5
5
a
SH
.
+ Ta d chng minh được
AS SBC SH AS SH
ASH vuông ti S .
Áp dng h thức lượng trong ASH vuông ti S ta có:
2 2
2 2 2 2
4 49
9
5 5
a a
AH SA SH a
7 5
5
a
AH
.
Câu 6: Cho hình chóp .A BCD cnh
AC BCD BCD là tam giác đều cnh bng
a
. Biết
2AC a M là trung đim ca BD . Khong cách t C đến đường thng AM bng
A.
2
3
a . B.
6
11
a . C.
7
5
a . D.
4
7
a .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Dng CH AM
,d C AM CH .
BCD là tam giác đều cnh
a
M là trung đim ca BD nên d tính được
3
2
a
CM
.
Xét ACM vuông ti C CH là đường cao, ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
S
A
B
C
H
D
22 2 2 2 2
1 1 1 1 1 11
3
2 6
4
a
CH CA CM a a
2
2
6
11
a
CH
6
11
CH a .
Câu 7: Cho hình chóp
. ,S ABCD SA ABCD đáy ABCD là hình ch nht. Biết 2 ,AD a
.SA a Khong cách t A đến
SCD bng:
A.
3
.
7
a
B.
3 2
.
2
a
C.
2
.
5
a
D.
2 3
.
3
a
Hướng dn gii:
SA ABCD nên ; SA CD AD CD .
Suy ra
SAD CD Trong
SAD k AH vuông c SD ti
H . Khi đó
AH SCD
,d A SCD AH
2 2 2 2
. .2 2 5
.
5
(2 )
SA AD a a a
SA AD a a
.
Chn đáp án C.
Câu 8: nh chóp đều .S ABC cạnh đáy bằng3 ,a cnh bên
bng 2 .a Khong cách t S đến
ABC
bng :
A.
2 .a
B.
3.a
C.
.a
D.
5.a
Hướng dn gii:
Gi O là chân đường cao ca hình chóp.
Ta có
2 2 3
.3 . 3
3 3 2
AO AH a a
2 2
d ,( )O ABC SO SA AO a
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vng cnh
a
. Đường thng SA vuông c vi mt
phẳng đáy, SA a . Gi M trung điểm ca CD. Khong cách t M đến
SAB
nhn gtr nào
trong các giá tr sau?
A.
2
.
2
a
B. 2 .a
C.
2.a
D.
.a
Hướng dn gii:
Khong cách t M đến
SAB :
, , .d M SAB d D SAB a
O
H
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chọn đáp án D.
Câu 10: Cho hình chóp .A BCD cnh
AC BCD
và BCD là tam giác đều cnh bng
a
. Biết
2AC a M trung đim ca BD . Khong cách t A đến đường thng BD bng:
A.
2
23a
. B.
3
32a
. C.
3
54a
. D.
2
11a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
AC BD
BD AM
CM BD
(Định 3 đường vuông
góc)
;d A BD AM .
3
2
a
CM
(vì tam giác BCD đều).
Ta có:
2
2 2 2
3 11
2
4 2
a a
AM AC MC a .
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD
SA ABCD , đáy ABCD là hình thoi cnh bng
a
ˆ
60B .
Biết 2SA a . Tính khong cách t A đến SC .
A.
2
23a
. B.
3
34a
. C.
5
52a
. D.
2
65a
.
Hướng dn gii:
Chn C.
K AH SC , khi đó
;
d A SC AH
.
ABCD là hình thoi cnh bng
a
ˆ
60B ABC đều nên
AC a .
Trong tam giác vuông SAC ta có:
2 2 2
1 1 1
AH SA AC
2 2 2 2
. 2 . 2 5
5
4
SA AC a a a
AH
SA AC a a
.
Câu 12: Cho hình chóp .S ABCD
SA ABCD , 2SA a , ABCD là hình vuông cnh bng
a
.
Gi O là tâm ca ABCD, tính khong cách t O đến SC .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
3
3a
. B.
4
3a
. C.
3
2a
. D.
2
4
a
.
Hướng dn gii:
Chn A.
K OH SC , khi đó
O;
d SC OH
. Ta có: SAC OCH  (g-g)
nên .
OH OC OC
OH SA
SA SC SC
.
Mà:
1 2
2 2
a
OC AC
,
2 2
6SC SA AC a .
Vy
3
.
3
3
OC a a
OH SA
SC
.
Câu 13: Cho hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
a
và góc hp bi mt cnh bên và mặt đáy bng
. Khong cách t tâm của đáy đến mt cnh bên bng
A. 2 cota
. B. 2 tana
. C.
2
cos
2
a
. D.
2
sin
2
a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
SO ABCD
, O là tâm ca hình vuông ABCD.
K OH SD , khi đó
O;d SD OH ,
SDO
.
Ta có:
2
sin sin
2
a
OH OD
.
Câu 14: Cho hình chóp .S ABC trong đó SA, AB , BC vuông góc vi nhau từng đôi mt. Biết
3SA a , 3AB a , 6BC a . Khong cách t B đến SC bng
A. 2a . B. 2a. C. 2 3a . D. 3a .
Hướng dn gii:
Chn B.
SA , AB , BC vuông góc vi nhau từng đôi mt nên CB SB .
K BH SC , khi đó
;
d B SC BH
.
Ta có:
2 2 2 2
9 3 2 3SB SA AB a a a .
Trong tam giác vuông SBC ta có:
2 2 2
1 1 1
BH SB BC
2 2
.
2
SB BC
BH a
SB BC
.
Câu 15: Cho nh chóp t giác đều cạnh đáy bằng a c hp bi mt cnh bên mặt đáy bng
.
Khong cách t tâm của đáy đến mt cnh bên bng:
A.
2
2
a
cosα B. a 2 tan C.
2
2
a
sinα D. a 2 cotα
Hướng dn gii:
2
2
2
a
AC a OC
Khong cách cn tìm là đon
OH
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
2
sin sin .
2
a
OH OC
Chọn đáp án C.
Câu 16: Cho t din ABCD cnh bên AC vuông c vi mt phng ( )BCD BCD là tam giác
đều cnh bng
.a
Biết 2AC a M là trung điểm ca .BD Khong cách t điểm C đến đường
thng AM bng
A.
2
3
a . B.
6
11
a . C.
7
5
a . D.
4
7
a .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ni CM . K CH AM
Suy ra ( ; )d C AM CH
Xét ACM
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 11
6
32
2
CH AC CM a
aa
6
11
CH a
Vy
6
( ; )
11
d C AM CH a .
Câu 17: Cho t din ABCD cnh bên AC vuông góc vi mt
phng ( )BCD BCD tam giác đều cnh bng
.a
Biết 2AC a M trung đim ca .BD
Khong cách t điểm A đến đường thng BD bng
A.
3 2
2
a
. B.
2 3
3
a
. C.
4 5
3
a
. D.
11
2
a
.
Hướng dn gii:
Chọn đáp án D.
Ta có
11
( ; )
2
a
d A BD
AC BCD AC BD
Li vi M trung điểm BD mà BCD đều nên
CM BD
T đó ta có
AC BD
AM BD
CM BD
Suy ra (A;BD) AMd
Xét tam giác vuông ACM , ta có
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
2
2
2 2
3 11
2
2 2
a a
AM AC CM a
Vy
11
( ; )
2
a
d A BD
.
Câu 18: Cho nh chóp .S ABC trong đó , , SA AB BC vuông c vi nhau từng đôi mt. Biết
3 ,SA a
3,AB a
6.BC a Khong cách t B đến SC bng
A. 2a . B. 2a. C. 2 3a . D. 3a .
Hướng dn gii:
Chọn đáp án B.
Ta có
SA AB
SB BC
AB BC
Suy ra SBC vuông ti B
K BH SC . Ta có ( ; )d B SC BH
Li
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
4BH SB BC SA AB BC a
( ; ) 2d B SC BH a .
Câu 19: Cho hình lp phương .ABCD A B C D
cnh bng
.a
Khong cách t đnh A ca hình lp
phương đó đến đường thng
CD
bng
A. 2a . B.
6
2
a
. C.
3
2
a
. D. 3a .
Hướng dn gii:
Gi
M
trung đim ca
CD
. Do .ABCD A B C D
hình lp
phương nên tam giác 'ACD là tam giác đều cnh
2a
.
6
,
2
a
AM CD d A CD AM
Đáp án: B.
Câu 20: Cho hình lp phương .ABCD A B C D
cnh bng
.a
Khong cách t đnh A ca hình lp
phương đó đến đường thng DB
bng
A. 2a . B.
6
2
a
. C.
3
2
a
. D.
6
3
a
.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Gi
H
là chân đường vuông góc h t
A
xung
DB
.
D thy
' '
AD ABB A ADB
vuông đỉnh
A
.
2 2 2
1 1 1 6
; 2
3
'
a
AD a AB a AH
AH AD AB
Đáp án D.
Câu 21: Cho hình lp phương .ABCD A B C D
cnh bng
.a
Khong cách t ba điểm nào sau đây
đến đường chéo AC
bng nhau ?
A. , ,A B C
. B. , ,B C D . C. , ,B C D
. D. , ,A A D
.
Hướng dn gii:
D thy các tam giác
', ,
ABC C CA ADC
c tam giác vuông
bằng nhau nên các đường cao h t đỉnh c vuông xung canh
huyn cũng bằng nhau.
Vy:
, , ,d B AC d C AC d D AC
Đáp án B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 2: TÍNH KHONG CÁCH T MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THNG, MT
PHNG.
Để tính được khong t đim M đến mt phng
α
t điều quan trng nht ta phi xác định được
hình chiếu của đim M trên
.
Phương pháp này, chúng tôi chia ra làm 3 trường hp sau (minh ho bng hình v):
TH 1: A là chân đường cao, tc là A H .
Bước 1: Dng
AK SAK SAK
SAK SK
.
Bước 2: Dng
, . AP SK AP d A AP
TH 2: Dựng đường thng AH,
AH
.
Lúc đó:
, , d A d H
.
TH 2: Dựng đường thng AH,
AH I .
Lúc đó:
,
,
d A
IA
IHd H
, . ,
IA
d A d H
IH
Mt kết qu có nhiu ng dụng để tính khong cách t một điểm đến mt phẳng đối vi t din
vuông (tương tư như hệ thức lượng trong tam giác vuông) là:
Nếu t din OABC
, ,OA OB OC
đôi một vuông góc và có đường cao OH t
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
.
P
K
S
A
P
H'
A
A'
H
H'
A'
A
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 1: Cho hình chóp .S ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc vi nhau từng đôi mt. Biết
3SA a , 3AB a . Khong cách t A đến
SBC bng:
A.
2
3a
. B.
3
2a
. C.
5
52a
. D.
6
2
a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
K AH SB .
Ta có:
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
.
Suy ra
AH SBC
;
d A SBC AH
.
Trong tam giác vuông SAB ta có:
2 2 2
1 1 1
AH SA AB
2 2
. 6
2
SA AB a
AH
SA AB
.
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD
SA ABCD , đáy ABCD là hình ch nht. Biết 2AD a ,
SA a . Khong cách t A đến
SCD bng:
A.
2
23a
. B.
3
32a
. C.
5
2a
. D.
7
3a
.
Hướng dn gii:
Chn C.
K AH SD , mà
CD SAD CD AH nên
;
d A SCD AH
.
Trong tam giác vuông SAD ta có:
2 2 2
1 1 1
AH SA AD
2 2 2 2
. .2 2
5
4
SA AD a a a
AH
SA AD a a
.
Câu 3: Cho hình chóp tam gc đều .S ABC cạnh đáy bằng 2a
chiu cao bng
3
a
. Tính khong cách t tâm O của đáy ABC đến mt mt bên:
A.
2
5a
. B.
3
32a
. C.
3
10
a . D.
2
5
a .
Hướng dn gii:
Chn C.
SO ABC , vi O là trng tâm ca tam giác ABC . M
trung đim ca BC .
K OH SM , ta có
BC SO
BC SOM BC OH
BC MO
nên suy ra
O;d SBC OH .
Ta có:
1 3
3 3
a
OM AM
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
2 2 2
1 1 1
OH SO OM
2 2
2 2
3
3.
.OM 3 3
3
10
3 30
3
9
a
a
SO a
OH a
SO OM
a a
.
Câu 4: Cho t diện đều ABCD có cnh bng
a
. Khong cách t A đến
BCD bng:
A.
2
6a
. B.
3
6a
. C.
6
3a
. D.
3
3a
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
AO BCD O là trng tâm tam giác BCD.
2
2 2 2
3 6
;
9 3
a a
d A BCD AO AB BO a .
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm O cnh a c
o
60 .BAD Đường thng
SO
vuông c vi mt phẳng đáy
ABCD
3
.
4
a
SO Khong ch t
O
đến mt phng
SBC
là:
A. .
3
a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
8
a
D.
3
.
4
a
Hướng dn gii:
Trong mt phng
D :ABC k
. OK BC K BC
Mà BC SO nên suy ra hai mt phng
SOK
SBC vuông góc nhau theo giao tuyến .SK
Trong mt phng
:SOK k
. OH SK H SK
Suy ra:
, . OH SBC d O SBC OH
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 6: Cho hai tam giác ABC ABD nm trong hai mt phng hp vi nhau mt c 60 ,
o
ABC
cân ,C ABD n .D Đường cao DK ca ABD bng12 .cm Khong cách t D đến
ABC
bng
A.
cm
B.
cm
C.
cm
D.
cm
Hướng dn gii:
Gi M là trung đim AB suy ra:
Gi H là hình chiếu vuông góc ca D lên CM
(D,(ABC))DH d
0
sin60 . 6 3DH DM
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho nh lập phương .ABCD A B C D
cnh bng
.a
Khi đó khoảng cách t tâm ca hình
lp phương đến mt phng ( )BDA
bng
A. 2a . B. 3a . C.
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Hướng dn gii:
Bài toán chng minh
AC A BD
trong sách giáo
khoa đã có. Không chng minh li.
D dàng tìm được
3
AC a
1 3
,
6 6
a
d O A BD OJ AC
Đáp án: D
Câu 8: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh
.a
Khong cách t A đến ( )BDA
bng
A.
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
6
3
a
.
Hướng dn gii:
Ta có
'
1
,
3
'
AC BDA
d A BDA AG AC
AC BDA G
3
,
3
a
d A BCA
Đáp án B.
Câu 9: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh
.a
Khong cách t A đến ( )B CD
bng
A.
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2 3
3
a
. D.
6
3
a
.
Hướng dn gii:
33 36
6 26
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có: ' ' ' ' ' ' 2AB AC AD B D B C CD a
Nên t din ' 'AB CD là t diện đều.
Gi I là trung đim 'B C , G là trng tâm tam giác ' 'B CD .
Khi đó ta có:
; ' 'd A B CD AG
Vì tam giác ' 'B CD đều nên
3 6
' 2.
2 2
a
D I a
.
Theo tính cht trng tâm ta có:
2 6
' '
3 3
a
D G D I
.
Trong tam giác vuông 'AGD có:
2
2
2 2
6 2 3
' ' 2
3 3
a a
AG D A D G a
. Chn C
Câu 10: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông cân ti A vi .AB a Mt bên cha
BC ca hình chóp vuông c vi mặt đáy, hai mt bên n lại đều to vi mặt đáy mt c 45 .
Tính
khong cách t đim S đến mt phng đáy
( )
ABC
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dn gii:
Gi H hình chiếu ca S lên
ABC
, mt bên
SBC
vuông
góc vi
( )ABC
nên .H BC
Dng
,HI AB HJ AC
, theo đề bài ta có
0
45SIH SJH .
Do đó tam giác SHI SHJ (cnh góc vuông - góc nhn)
Suy ra HI HJ .
Li
0
45B C BIH CJH HB HC
Vy H trùng với trung đim ca BC . T đó ta HI đường
trung bình ca tam giác ABC nên
2 2
AC a
HI .
Tam giác SHI vuông ti H và có
0
45SIH SHI vuông cân.
Do đó:
2
a
SH HI .Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho nh chóp tam giác đu .S ABC cnh bên bng
,b
cạnh đáy bằng d , vi 3.d b
Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới.
A.
2 2
1
,( )
2
d S ABC b d . B.
2 2
,( ) d S ABC b d
.
C.
2 2
1
,( )
3
d S ABC b d . D.
2 2
,( ) d S ABC b d
.
Hướng dn gii:
Gi I là trung đim ca BC , H là trng tâm tam giác ABC .
Do S.ABC là hình chóp đều nên
, SH ABC d S ABC SH
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
H
N
M
D
A
N
M
D
1
D
A
1
C
1
B
1
B
C
A
D
1
A
1
Ta có
2
2 2 2
3
4 2
d d
AI AB BI d .
2 3
3 3
d
AH AI
2
2 2 2
3
d
SH SA AH b . ChnC.
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều .S ABC cnh đáy bằng
a
và đưng cao
3
.
3
a
SO
Khong
cách t đim O đến cnh bên SA bng
A. 6a . B.
6
6
a
. C. 3a . D.
3
3
a
.
Hướng dn gii:
hình chóp .S ABC đều có SO là đường cao
O là tâm ca
ABC
Gi I là trung đim cnh BC .
Tam giác ABC đều nên
3
2
a
AI
2 3
3 3
a
AO AI
.
K OH SA.
, d O SA OH
. Xét tam giác SOA vuông ti O
:
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 6
3 3
3 3
OH SO OA a
a a
6
6
a
OH
.
Câu 13: Cho nh lp phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
cnh bng
.a
Gi M là trung đim ca .AD Khong
cách t
1
A
đến mt phng
1 1
C D M bng bao nhiêu?
A.
2
5
a
B.
2
6
a
C.
1
2
a D. a
Hướng dn gii:
Gi N là trung điểm cnh
1
DD
1 1
H A N MD
Khi đó ta chứng minh được
1 1
A N MD
suy ra
1 1 1
( )A N C D M
2 2
1 1 1 1
1 1 1
2 2
1
1 1 1
,( )
A D A D
d A C D M AH
A N
A D ND
1 1 1
2
,( )
5
a
d A C D M
Chọn đáp án A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 18 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 14: Cho nh chóp tam giác đu
.S ABC
cạnh đáy bng 3 ,a cnh bên bng
2a
. Khong cách
t
S
đến mt phng
ABC
bng:
A. 4 .a B. 3 .a C.
.a
D. 2 .a
Hướng dn gii:
Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Do
.S ABC
chóp đều nên
SG ABC .
3 3 2
3.
2 3
a
AM AG AM a
SAG
vuông ti
2 2 2 2
4 3 .SG SA AG a a a
Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho hình chóp t giác đều .S ABCD cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng 2a . Tính khong cách t tâm O của đáy ABCD đến mt mt bên:
A.
2
3a
. B.
3
2a
. C.
3
52a
. D.
10
5
a
.
Hướng dn gii:
Chn B.
SO ABCD , vi O là tâm ca hình vuông ABCD .
M là trung điểm ca CD.
K OH SM , ta có:
DC SO
DC SOM DC OH
DC MO
.
nên suy ra
;d O SCD OH .
Ta có:
1
2 2
a
OM AD
2 2 2
1 1 1
OH SO OM
2 2
.OM 2
3
SO a
OH
SO OM
.
Câu 16: Cho hình chóp .S ABCD đáy nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường
kính 2AD a cạnh SA vuông c với mặt phẳng đáy
ABCD với 6SA a . Khoảng cách t
A B đến mặt phẳng
SCD lần lượt :
A. 2a ;
2
2
a
B. 2a ;
3
2
a
C. 3a ;
2
2
a
D. 3a ;
3
2
a
Hướng dn gii:
2 2 2 2
1 1 1 1
, ; 2
6 3 2
d A SCD AH AH a
AH a a a
.
1 2
, , . , .
2 2
a
d B SCD d I SCD d A SCD
Chọn đáp án A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 19 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 17: Cho hình hp ch nht
1 1 1 1
.ABCD A BC D
ba kích thước AB = a, AD = b, AA
1
= c. Trong
các kết qu sau, kết qu nào sai?
A. khong cách giữa hai đưng thng AB và CC
1
bng b.
B. khong cách t A đến mt phng (B
1
BD) bng
2 2
ab
a b
.
C. khong cách t A đến mt phng (B
1
BD) bng
2 2 2
abc
a b c
.
D.
2 2 2
1
BD a b c
Hướng dn gii:
1
,d AB CC BC b Câu A đúng.
2 2
1
22 2 2
2 2
1 1 1
, ;
a b ab
d A B BD AH AH
AH a b
ab
a b
.
Câu B đúng.
Suy ra câu C sai.
Suy ra câu D đúng, đường chéo hình ch nht bng
2 2 2
1
BD a b c
.
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD mặt đáy là hình thoi tâm ,O cnh
a
và góc
120 ,BAD
đường
cao .SO a Tính khong cách t điểm O đến mt phng ( )SBC .
A.
67
19
a
. B.
47
19
a
. C.
37
19
a
. D.
57
19
a
.
Hướng dn gii:
Vì hình thoi ABCD
BAD
bng 120
Suy ra tam giác ABC đều cnh
a
.
K đường cao AM ca tam giác ABC
3
2
a
AM
.
K OI BC ti I
3
2 4
AM a
OI
.
K
OH SI OH SBC
,d O SBC OH
Xét tam giác vuông SOI ta có:
2 2 2
1 1 1 57
19
a
OH
OH SO OI
.
ChnD .
Câu 19: Cho hình chóp .S ABCD mặt đáy ABCD là hình ch nht vi 3 ; 2 .AB a AD a Hình
chiếu vuông góc của đnh S lên mt phng
ABCD là điểm H thuc cnh AB sao cho 2 .AH HB
Góc gia mt phng
SCD mt phng
ABCD bng 60 .
Khong t điểm A đến mt phng
SBC tính theo
a
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 20 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
39
13
a
. B.
3 39
13
a
. C.
6 39
13
a
. D.
6 13
13
a
.
Hướng dn gii:
K HK CD
góc gia hai mt phng
SCD
ABCD
60SKH
2HK AD a ,
.tan60 2 3
SH HK a
BC SAB ,
K HJ SB , mà HJ BC
HJ SBC
,
3
,
d A SBC
BA
d H SBC BH
, 3. , 3
d A SBC d H SBC HJ
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 13
12 12HJ HB SH a a a
2 39 6 39
,
13 13
a a
HJ d A SBC
.
ChnC.
Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD mặt đáy ABCD là nh thoi cnh
;a
120ABC
. Hình chiếu
vuông góc của đnh S lên mt phng
ABCD trng m G ca tam giác ,ABD
90 .ASC
Khong cách t điểm A đến mt phng
SBD tính theo
a
bng
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
6
3
a
.
Hướng dn gii:
Xác định khong cách:
- Đặc điểm ca hình: Có đáy là hình thoi, góc
120
ABC
nên tam giác ABD đều cạnh
;a
3
3;
3
a
AC a AG
Tam giác SAC vuông S , có đường cao SG nên
3
. . 3
3
a
SA AG AC a a
;
6
3
a
SG
Xét hình chóp .S ABD chân đường cao trùng với tâm
của đáy nên SA SB SD a .
- Dng hình chiếu ca Alên mt phng
SBD
: Kđường cao AH của tam giác SAO với O là tâm
của hình thoi.
BD AC
BD SAO BD AH
BD SG
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 21 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
AH BD
AH SBD
AH SO
. Vậy
,d A SBD AH
- Tính độ dài AH
.SG AO
AH
SO
Với
3
2
a
AO
;
6
3
a
SG ;
3
2
a
SO
6
3
a
AH
.
Cách khác: Nhận xét tứ diện .S ABD có tất cả các cạnh bng
;a
Do đó .S ABD t din đều, vậy
6
3
a
AH SG
.
Chn đáp án D .
Câu 21: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông, SA a SA vuông c vi mt
phẳng đáy. Gọi , M N lần lượt là trung điểm các cnh , .AD DC c gia mt phng
SBM mt
phng
ABCD bng 45 .
Khong cách t đim D đến mt phng
SBM bng
A.
3
3
a
. B.
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dn gii:
+ Đặc đim ca hình: Đáy hình vuông
ABCD nên AN BM .
Góc gia mt phng
SBM
mt phng
ABCD là c
45AIS
.Vy tam giác ASI
vuông cân tại A. AI a
- Xác định khoảng cách:
, ,d D SBM d A SBM AH . Với H
chân đường cao của tam giác ASI .
- Tính AH :
2 2 2 2
1 1 1 2
AH AS AI a
2
2
a
AH
. Chọn đáp án D
Câu 22: Cho nh chóp .S ABCD đáy ABCD là nh vuông tâm O cnh
.a
Hình chiếu vuông c
của đnh S trên mt phng
ABCD là trung đim H ca cnh ,AD góc gia hai mt phng
và SAC ABCD bng 60 .
Khong cách t H đến mt phng
SBC tính theo
a
bng
A.
11
33
a
. B.
11
11
a
. C.
33
11
a
. D.
2 33
11
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 22 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
- Đặc điểm ca hình: c gia hai mt phng
và SAC ABCD
60SIH
.
0
2 6
.tan60
4 4
a a
IH SH IH
- Xác định khoảng cách:
,
d H SAC HK
. Với
HK là đường cao của tam giác SHM với M là trung
điểm BC .
- Tính HK .
Xét tam giác vuông SHM
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 11
3
6
4
HK HS HM a
a
a
33
11
a
HK
. Chọn đáp án C
Câu 23: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh
.a
Hình chiếu vuông góc ca S
lên mt phng
ABCD trùng vi trng tâm ca tam giác .ABD Cnh bên SD to vi mt phng
ABCD mt góc bng 60 .
Khong cách t A ti mt phng
SBC tính theo
a
bng
A.
3 285
19
a
. B.
285
19
a
. C.
285
18
a
. D.
5 285
18
a
.
Hướng dn gii:
Đặc đim hình: Góc gia SD to vi mt phng
ABCD là
60 .SDE
2 2
2 5
6
a
DE OD OE ;
0
2 15
.tan60
6
SE DE a
Xác định khong cách
3 3
, ,
2 2
d A SBC d E SBC EH
Tính EH :
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 57
20
2
2 15
3
6
EH EK ES a
a
a
2 5
57
a
EH
. Vậy
3 3 285
, ,
2 2 19
a
d A SBC d E SBC EH
.
Chọn đáp án B.
Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là nh ch nht tâm I vi
2 3; 2
AB a BC a
.
Biết chân đường cao H h t đnh S xuống đáy ABCD trùng với trung điểm đon DI SB hp vi
mt phẳng đáy
ABCD mt góc 60 .
Khong cách t D đến
SBC tính theo
a
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 23 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
15
5
a
. B.
2 15
5
a
. C.
4 15
5
a
. D.
3 15
5
a
.
Hướng dn gii:
Đặc đim ca hình: Góc gia SB to vi mt phng
ABCD là
60 .SBM
3
3
4
BM BD a
;
0
.tan60 3 3
SM BM a
Xác định khong cách:
4 4
, ,
3 3
d D SBC d M SBC MH
Tính khoảng cách MH :
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
27
3
3 3
.2 3
4
MH MK MS a
a
a
27
5
MH a , vậy
4 4 4 15
, ,
3 3 5
d D SBC d M SBC MH a
Chọn đáp ánC.
Câu 25: Cho nh chóp .S ABCD đáy hình ch nht, , 2 , AB a AC a SA vuông góc vi mt
phng
, ABCD SC to vi mt phng
SAB mt góc 30 .
Gi M một điểm trên cnh AB sao
cho 3 .BM MA Khong cách t điểm A đến mt phng
SCM
là
A.
34
51
a
. B.
2 34
51
a
. C.
3 34
51
a
. D.
4 34
51
a
.
Đặc điểm ca hình: SC to vi mt phng
SAB góc
30 .CSB
3BC a ;
0
.tan30SB BC a
;
2
2
3 57
3
4 4
a
MC a a
;
4
a
MA ;
2AC a ; 2 2AS a
2 19
19
AMC
S
AK a
MC
Xác định khong cách:
,d A SBC AH
Tính AH
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 153
8
19 2 2
19
AH AK AS a
a
a
Vậy
2 34
,
51
d A SBC AH
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 24 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn đáp án B.
Câu 26: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh
.a
Gi , M N P lần lượt
trung đim ca các cnh , .AB AD DC Gi H là giao đim ca ,CN DM biết SH vuông góc
, 3SABC HD a . Khong cách t điểm C đến mt phng
SBP tính theo
a
bng
A.
2
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dn gii:
Ta chng minh : NC MD
Tht vy : ADM DCM
0
90 ; ;A D AD DC AM DN
;ADM DCN
0 0
90 90ADM MDC MDC DCN NC MD
Ta có :
/ / ;
BP NC MD BP BP SH BP SNC SBP SNC
K
,( ) ( ,( ))HE SF HE SBP d H SBP d C SBP HE
Do
2
2
2 5 5
.
5 5
DC a a
DC HC NC HC HF
NC
2 2
. . 3
4
SH HF SH HF a
HE
SF
SH HF
Câu 27: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thang cân hai đường chéo , AC BD
vuông c vi nhau,
2 2; 2AD a BC a
. Hai mt phng
và SAC SBD cùng vuông c vi
mt đáy
.ABCD Góc gia hai mt phng
và SCD ABCD bng 60 .
Khong cách t M
trung điểm đon AB đến mt phng
SCD
A.
15
2
a
. B.
15
20
a
. C.
3 15
20
a
. D.
9 15
20
a
.
Hướng dn gii:
Do
, ,
SAC ABCD SBD ABCD SAC SBD SO SO ABCD
Dng góc gia
,( )SCD ABCD :
SCD ABCD DC . K
,OK DC SK DC SCD ABCD SKO
Kéoi MO ct DC ti E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 25 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta :
0 0
1 1 1 1 1 2 1 1 1 1
; ; ; 90 90A D A M M M O D O O EOD E
E K
Ta có:
2 . 5 9 5
; ;
2 2 10
5
a a AB a a
OK OM MK
a
0
( ,( )) 9
,( )
( ,( )) 4
9 9
,( )
4 4
2 15
.tan 60
5
d O SCD OE
d M SCD
d M SCD ME
d O SCD OH
a
OS OK
2 2
. 15 9 15
,( )
5 20
OK OS a a
OH d M SCD
OK OS
Câu 28: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch nht, mt bên SAD là tam giác vuông ti
,S hình chiếu vuông c ca S lên mt phng
ABCD là đim H thuc cnh AD sao cho
3 .HA HD Gi M là trung đim ca cnh .AB Biết rng 2 3SA a và đường thng SC to vi mt
đáy mt góc 30 .
Khong cách t M đến mt phng
SBC tính theo
a
bng
A.
2 66
11
a
. B.
11
66
a
. C.
2 66
11
a
. D.
66
11
a
.
Hướng dn gii:
SC hình chiếu vuông góc lên mp
ABCD HC
0
, 30SC ABCD SCH
Đặt
4 0
AD x x
Ta có :
2 2 2
. 12 12 4 , 3 ,
SA AH AD a x x a AD a AH a HD a
Mà :
2 2
3 3 2 2SH SA AH a HC a DC a
K
,HE BC SH BC SHE SBC
K
, ,( )
2
HK
HK SE HK SBC d H SBC HK d M SBC
2 2
. 2 66 66
,( )
11 11
SH EH a a
HK d M SBC
SH EH
Câu 29: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình ch nht tâm ,I
; 3AB a BC a
, tam giác
SAC vuông ti .S Hình chiếu vuông c ca S xung mt phng đáy trùng với trung điểm H ca
đoạn .AI Khong cách t điểm C đến mt phng
SAB tính theo
a
bng
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3 3
4
a
. D.
3
2
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 26 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Ta :
2 2
2
AC AB BC a
, SAC vuông
ti S
2
AB
SI a
2
2 2 2
3
4 2
a a
SH SI HI a
K
; ( )HK AB AB SH AB KHS SAB KHS
Mà
SAB KHS SK . K
( ,( ))
HE SK HE SAB d H SCD HE
,
4 ,( ) 4 ( ,( )) 4
,( )
d C SAB
CA
A HC SAB d C SAB d H SAB HE
d H SAB HA
2 2 2 2
3 3
.
. 15
4 2
10
3 3
16 4
a a
HK SH a
HE
HK SH a a
2 15
,( )
5
a
d C SAB
Câu 30: Cho nh chóp .S ABCD đáy hình vng cnh
a
tâm ,O hình chiếu vuông c ca S
trên
ABCD trung đim ca ,AO c gia
SCD ABCD là
60 .
Khong cách t trng tâm
ca tam giác SAB đến mt phng
SCD
tính theo
a
bng
A.
2 3
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2 2
3
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3 3
4 4
HI CH a
HI
AD CA
0
3 3
tan 60
4
SH
SH a
HI
2
2
2 2
3 3 3 3
4 4 2
a a
SI SH HI a
3 2 2 4
, , , . . ,
2 3 3 3
d G SCD d J SCD d K SCD d H SCD
3 3 3
.
8 8 8 . 8 3
4 4
, .
3
9 9 9 9 3
2
a
a
SH HI
d H SCD HL a
a
SI
Câu 31: Cho nh chóp .S ABC đáy tam gc ABC cân ti , ,A AB AC a
120BAC
.
Hình
chiếu vng góc của đnh S trên mt phng
ABC trùng vi trng tâm G ca tam giác .ABC Cnh
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 27 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
bên SC to vi mt phng đáy mt c
sao cho
3
tan
7
. Khong cách t đim C đến mt
phng
SAB tính theo
a
bng
A.
13
13
a
. B.
3 13
13
a
. C.
5 13
13
a
. D.
3
13
a
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
Gi H hình chiếu ca J lên AB
Gi G là hình chiếu ca G lên AB
Gi I là hình chiếu ca G lên SZ
2 2 0
7
2 . . 120
2
BJ BA AJ BA AJ cos a
0
1 1 3
. . .sin120 .
2 2 4
BAJ
a
S AB AJ JH AB JH
2 3
3 6
GZ BG
GZ a
JH BJ
3 3
tan
2
7 7
3
2 7
.
2
7
SG SG SG
GC BG
BJ
SG a a
2 2 2
2
.
, 3 , 3 3.
3
.
. 3 13
6
3 3.
13
3
6
SG GZ
d C SAB d G SAB GI
SZ
a a
SG GZ
a
SG GZ
a a
Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều .S ABC cạnh đáy bằng
,a
c gia cnh bên và mặt đáy bằng
60 .
Gi , M N lần lượt là trung điểm ca các cnh , .AB BC Khong cách t đim C đến mt phng
SMN tính theo
a
bng
A.
7
a
. B.
7
3
a
. C.
3
7
a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
Trong SGC vuông ti G suy ra
2 3
3 .
3 2
a
SG GC a
Gi ,E F lần lượt là hình chiếu ca G trên MN SE .
Khi đó
C, 3 G, 3d SMN d SMN GF
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 28 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có :
1 1 2
,AC . . ,AC
2 2 3
1 1 3
,AC ,AC .
3 6 12
GE d G d M
a
d M d B
Trong SGE vuông ti H suy ra
2 2 2
2
3
.
.
12
7
3
12
a
a
GE SG a
GF
GE SG
a
a
Câu 33: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đu cnh
.a
Gi I trung điểm ca cnh
.AB Hình chiếu vuông c của đỉnh S lên mt phẳng đáy trung đim H ca ,CI góc giữa đường
thng SA và mặt đáy bằng
60 .
Khong cách t đim H đến mt phng
SBC
là
A.
21
4 29
a
. B.
21
29
a
. C.
4 21
29
a
. D.
21
2 29
a
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
Trong ACI
có trung tuyến AH suy ra
2 2 2
2
2
7 7
.
4 16 4
AI AC CI
a a
AH
Trong SHA vuông ti H suy ra
21
3
4
a
SH AH
Gi ,E F lần lượt là hình chiếu ca H trên BC SE . Khi
đó
,d H SBC HF
Ta có :
1 1 3
, A, .
2 4 8
a
HE d I BC d BC
Trong SHE vuông ti H suy ra
2 2 2 2
3 21
.
. 21
8 4
.
4 29
3 21
8 4
a a
HE SH a
HF
HE SH
a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 29 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 3: KHONG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG SONG
SONG.
Câu 1: Cho hình chóp .S ABCD
SA ABCD , đáy ABCD là hình thang vng cnh
a
. Gi I
J ln lượt là trung đim ca AB CD . Tính khong cách giữa đường thng IJ
SAD .
A.
2
2a
. B.
3
3a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có: IJ // AD nên IJ //
SAD
; I;
2
a
d IJ SAD d SAD IA .
Câu 2: Cho hình thang vuông ABCD vuông A D ,
2AD a . Trên đường thng vuông góc ti D vi
ABCD
lấy điểm S vi 2SD a . Tính khang cách giữa đường
thng DC
SAB .
A.
3
2a
. B.
2
a
. C. 2a . D.
3
3a
.
Hướng dn gii:
Chn A.
DC // AB nên DC //
SAB
; ;d DC SAB d D SAB .
K DH SA , do AB AD , AB SA n
AB SAD DH AB suy ra
;d D SC DH .
Trong tam giác vuông SAD ta có:
2 2 2
1 1 1
DH SA AD
2 2
. 2
3
SA AD a
DH
SA AD
.
Câu 3: Cho hình chóp .O ABC có đường cao
2
3
a
OH . Gi M
N lần lượt là trung đim ca OA OB . Khong cách giữa đường thng MN
ABC bng:
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
M N lần lượt là trung điểm ca OA và OB nên MN //
AB MN //
ABC .
Ta có:
1 3
; ;
2 3
a
d MN ABC d M ABC OH
(vì M
là trung điểm ca OA).
Câu 4: Cho nh chóp t giác đều . 2 .S ABCD AB SA a
Khong cách t đường thng AB đến
SCD bng bao nhiêu?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 30 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
I
M
O
B
A
D
C
S
H
A.
6
.
2
a
B.
6
.
3
a
C. .
2
a
D.
.a
Hướng dn gii:
Gi ,I M lần ợt là trung đim cnh AB CD t ( )CD SIM
V IH SM ti H SM thì ( )IH SCD
.
,( ) ,( )
SO IM
d AB SCD d I SCD IH
SM
SAB đều cnh 2 3 3a SI a SM a
2 2
1
2
2
OM IM a SO SM OM a
Cuing
. 2.2 2 6
,( )
3
3
SO IM a a a
d AB SCD
SM
a
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp .S ABCD
SA ABCD
, đáy ABCD hình thang vuông chiu cao
AB a . Gi I J lần lượt là trung điểm ca AB CB. Tính khang cách giữa đưng thng IJ
. SAD
A.
2
2
a
B.
2
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Hướng dn gii:
/ / AD / /( )
(SAD) ,( ) .
2
IJ IJ SAD
a
d IJ, d I SAD IA
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho nh chóp .O ABC đường cao
2
3
a
OH .
Gi M và N lần lượt là trung điểm ca OA OB . Tính khong cách giữa đường thng MN
ABC .
A.
3
.
3
a
B.
2
.
2
a
C. .
2
a
D. .
3
a
Hướng dn gii:
Khong cách giữa đường thng MN
ABC :
3
, , .
2 3
OH a
d MN ABC d MNP ABC
Câu 7: Cho nh chóp .O ABC đường cao
2
3
OH
a
. Gi và M N lần lượt trung đim ca OA
.OB Khong cách giữa đường thng MN
ABC
bng
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 31 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Do
// , ,MN ABC d MN ABC d M ABC
Lại
,
2 ,
,
1 3
,
2 2 3
d O ABC
OA
d M ABC
MA d M ABC
OH a
d O ABC
Chn D .
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp .S ABCD
,SA ABCD mặt đáy ABCD là hình thang vuông chiu
cao .AB a Gi I J ln lượt là trung điểm ca AB và .CD Tính khong cách giữa đưng thng
IJ
.SAD
A.
2
2a
. B.
3
3a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii:
SA ABCD SA AI
.
Li AI AD ( hình thang vuông) suy ra
IA SAD
IJ AD
theo tính cht hình thang, nên
, ,
2
a
d IJ SAD d I SAD IA
Câu 9: Cho nh thang vuông ABCD vuông , 2 .A D AD a Trên đường thng vuông c vi
ABCD ti D lấy điểm S vi 2.SD a Tính khong cách gia DC và
.SAB
A.
3
2a
. B.
2
a
. C. 2a . D.
3
3a
.
Hướng dn gii:
*Trong tam giác DHA, dng DH SA ;
*
/ / AB ; ;DC d DC SAB d D SAB DH
Xét tam giác vuông SDA :
2 2 2
1 1 1 12 2
3
3
a a
DH
DH SD AD
Chn A.
Câu 10: Cho hình chóp t giác đều .S ABCD tt c các cnh bng
.a
Khi đó khoảng cách gia
đường thng AB và mt phng ( )SCD bng
A.
6
2
a
. B.
6
4
a
. C.
2 6
9
a
. D.
6
3
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 32 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Gi O là tâm hình vuông ABCD
Khi đó
SO ABCD .
K
,OI CD OH SI OH SCD
Ta tính được
2 2
2 2
,
2 2
a a
AO SO SA AO
2 2
AD a
OI
2 2 2
1 1 1 6
6
a
OH
OH SO OI
6
,
3
a
d A SCD
.
ChnD .
Câu 11: Cho nh lập phương .ABCD A B C D
cnh bng
.a
Khi đó, khoảng cách giữa đường
thng BD mt phng ( )CB D
bng
A.
2
2
a
. B.
2 3
3
a
. C.
3
3
a
. D.
6
3
a
.
Hướng dn gii:
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ
0;0;0 ; 1;0;0 ; 0;1;0 ; 0;0;1
A B D A
1;1;0 ; 1;0;1 ; 0;1;1 ; 1;1;1C B D C
0; 1;1 ; 1;0;1CB CD
Viết phương trình mặt phẳng
CB D
VTPT
; 1; 1; 1n CB CD
:1 1 1 1 1 0 0 2 0
CB D x y z x y z
2 2 2
1 0 0 2
1 3
; ;
3
3
1 1 1
d BD CB D d B CB D
Vậy
3
;
3
a
d BD CB D
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 1 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 4: KHONG CÁCH GIA HAI MT PHNG SONG SONG
Câu 1: Cho hình lăng trụ t giác đều .
ABCD A B C D
cạnh đáy bng
a
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt
trung đim ca
AD
,
DC
,
A D
. Tính khong cách gia hai mt phng
MNP
'
ACC
.
A.
3
3a
. B.
4
a
. C.
3
a
. D.
4
2a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
MNP
//
ACA
1 2
; P;
2 4
a
d MNP ACA d ACA OD
.
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác .
ABC A B C
có các cnh bên hp với đáy những góc bng
60
,
đáy
ABC
là tam giác đều và
A
cách đều
A
,
B
,
C
. Tính khong cách giữa hai đáy của hình lăng tr.
A.
a
. B.
2
a
. C.
2
3a
. D.
3
2a
.
Hướng dn gii:
Chn A.
ABC
đều và
AA A B A C A ABC
là hình chóp đều.
Gi
A H
chiu cao của lăng trụ, suy ra H là trng tâm
ABC
,
60
A AH
.
3
.tan60 3
3
a
A H AH a
.
Câu 3: Cho hình lăng tr tam giác
1 1 1
.
ABC A B C
cnh bên bng
.
a
Các cnh bên của lăng trụ to vi
mt đáy c
o
60 .
Hình chiếu vuông c ca
A
lên mt phng
1 1 1
A BC
trung điểm ca
1 1
.
B C
Khong cách gia hai mặt đáy của lăng tr bng bao nhiêu?
A.
3
.
2
a B.
.
3
a
C.
2
.
2
a D.
.
2
a
Hướng dn gii:
Ta có:
o
A'H ABC A'AH 60 .
o
3
' ' ' , ' ' .cos60 .
2
d A B C ABC A H A A a
Chn đáp án A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A
B
C
A
D
B
C
D
O
I
Câu 4: Cho hình lăng trụ .
ABC A B C
tt c các cnh đều bng
a
. Góc to bi cnh bên mt
phẳng đáy bằng
30
. Hình chiếu
H
ca
A
trên mt phng
A B C
thuộc đường thng
B C
. Khong
cách gia hai mt phẳng đáy là:
A.
.
3
a
B.
3
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2
.
2
a
Hướng dn gii:
Do hình lăng trụ .
ABC A B C
có tt c các cạnh đều
bng
a
suy ra
3
.
2 2
a a
AB AC B H HC A H AH
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh
.
a
Khong cách gia
AB C A DC
bng :
A.
3
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dn gii:
Ta có
, , ,d dAB C A DC B A D d D
C A DC
Gi
O
là tâm ca hình vuông
A B C D
. Gi
I
là hình
Chiếu ca
D
trên
O D
, suy ra
I
là hình chiếu ca
D
trên
A DC
.
2 2 2
2
, ,
2
.
. 3
2
.
3
2
2
d d D
a
a
D O D D a
D
AB C
I
D O D D
A
a
DC A D
a
C
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho nh lăng trụ t giác đu .
ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
.
a
Gi
, ,
M N P
ln lượt là
trung đim ca
, , .
AD DC A D
Tính khong cách gia hai mt phng
và .
MNP ACC
A.
.
3
a
B.
2
.
4
a
C.
3
.
3
a
D.
.
4
a
Hướng dn gii:
Nhn xét
( ) ( )
ACC ACC A
Gi ,
O AC BD I MN BD
Khi đó,
, ( )
OI AC OI AA OI ACC A
C
B
A
B'
C'
A'
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Suy ra
1 2
( ),( )
4 4
a
d MNP ACC OI AC
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho nh lập phương .
ABCD A B C D
cnh bng
.
a
Khong cách gia hai mt phng
( )
ACD
( )
BA C
bng
A. khong cách t điểm
D
đến đường thng
A C
.
B. khong cách giữa hai điểm
B
D
.
C. khong cách giữa hai đưng thng
AC
A C
.
D. khong cách gia trng tâm ca hai tam giác
ACD
BA C
Hướng dn gii:
Ta có
( ) / /( )
ACD BA C
.
( )
( )
DB ACD
DB BA C
(đã chng minh trong SGK)
Đáp án D.
G'
G
C'
D'
A'
C
A
D
B
B'
Câu 8: Cho nh lập phương .
ABCD A B C D
cnh bng
.
a
Khi đó, khoảng cách gia hai mt
phng
( )
CB D
( )
BDA
bng
A.
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2 3
3
a
. D.
6
3
a
.
Hướng dn gii:
' / /( ' ')
A BD B CD
nên ta có:
' , ' ' ; ' ; '
d A BD B CD d C A BD d A A BD
.
'
AB AD AA a
' ' 2
A B A D BD a
nên
. '
A A BD
là hình chóp tam giác đều.
Gi
I
là trung điểm
' ,
A B G
là trng tâm tam giác
'
A BD
.
Khi đó ta có:
; '
d A A BD AG
Vì tam giác
'
A BD
đều nên
3 6
2.
2 2
a
DI a .
Theo tính cht trng tâm ta có:
2 6
3 3
a
DG DI .
Trong tam giác vuông
AGD
:
2
2 2 2
6 3
9 3
a a
AG AD DG a . Chn B
Câu 9: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh
.
a
Khong cách gia
và
ACB DA C
bng
O
I
N
M
B
C
P
N
M
C
C'
D
B
A
A'
B'
D'
A
D
I
A'
B'
C'
D'
B
A
D
C
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. 3a . B. 2a . C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii:
' / /( ' ')
ACB DA C
nên ta có:
' , ' ' ; ' ; '
d ACB DA C d D ACB d B ACB
.
'
BA BB BC a
' ' 2
AB AC CB a
nên
. '
B ACB
là hình chóp tam giác đều.
Gi
I
là trung điểm
,
AC G
là trng tâm tam giác
'
ACB
.
Khi đó ta có:
; '
d B ACB BG
Vì tam giác
'
ACB
đều nên
3 6
' 2.
2 2
a
B I a .
Theo tính cht trng tâm ta có:
2 6
' '
3 3
a
B G B I .
Trong tam giác vuông
'
BGB
:
2
2 2 2
6 3
' '
9 3
a a
BG BB B G a . Chn C.
Câu 10: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' '
ABCD A B C D
4, 3.
AB AD
Mt phng
( ')
ACD
to vi
mt đáy mt góc
60 .
Tính khong cách gia hai mặt đáy của hình hp.
A.
6 3
5
. B.
12 3
5
. C.
4 3
5
. D.
5 3
3
.
Hướng dn gii:
Gi
O
là hình chiếu ca
D
lên
AC
.
Ta có
'
' ' '
ACD ABCD AC
AC DO
AC D O AC ODD OD
0
' , ' 60
D AC ABCD D OD
2 2
3 4 5
AC
;
. 12
5
AD DC
DO
AC
Khong cách gia hai mặt đáy là
0
12 3
' .tan 60
5
DD DO
Chọn đáp án B.
I
A'
B'
C'
D'
B
A
D
C
G
60
3
4
A'
B'
C'
D'
B
C
D
A
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 5: KHONG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU.
Phương pháp:
Để tính khong cách giữa hai đưng thng co nhau ta có th dùng mt trong các cách sau:
Dựng đoạn vuông góc chung
MN
ca
a
b
. Khi đó
,
d a b MN
. Sau đây là mt s cách dựng đoạn vuông góc chung thường dùng :
Phương pháp 1
Chn mt phng
( )
chứa đường thng
và song song vi
'
. Khi đó
( , ') ( ',( ))
d d
'
H
M
Phương pháp 2
Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó
là khoảng cách cần tìm.
'
Phương pháp 3 Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó.
Trường hợp 1:
'
vừa chéo nhau vừa vuông góc với nhau
Bước 1: Chn mặt phẳng
( )
chứa
'
và vuông góc với
tại
I
.
Bước 2: Trong mặt phẳng
( )
k
'
IJ .
Khi đó
IJ
là đoạn vuông góc chung và
( , ')
d IJ
.
'
I
J
Trường hợp 2:
'
chéo nhau mà không vuông góc với nhau
Bước 1: Chn mặt phẳng
( )
chứa
'
và song song với
.
Bước 2: Dựng
d
là hình chiếu vuông c của
xuống
( )
bằng cách lấy điểm
M
dựng đoạn
MN
, lúc đó
d
là đường thẳng đi qua
N
và song song với
.
Bước 3: Gọi
'
H d , dựng
HK MN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Khi đó
HK
là đoạn vuông góc chung và
( , ')
d HK MN
.
'
d
N
H
K
M
Hoặc
Bước 1: Chn mặt phẳng
( )
tại
I
.
Bước 2: Tìm hình chiếu
d
của
'
xuống mặt phẳng
( )
.
Bước 3: Trong mặt phẳng
( )
, dựng
IJ d
, t
J
dựng đường thẳng song song với
cắt
'
tại
H
,
t
H
dựng
HM IJ
.
Khi đó
HM
là đoạn vuông góc chung và
( , ')
d HM IJ
.
d
'
M
H
I
J
S dụng phương pp vec tơ
a)
MN
là đon vuông góc chung ca
AB
khi và ch khi
. 0
. 0

AM xAB
CN yCD
MN AB
MN CD
b) Nếu trong
có hai vec tơ không cùng phương
1 2
,
u u
t
1
2
,
OH u
OH d O OH u
H
1
2
. 0
. 0
OH u
OH u
H
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 1: Cho nh chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là nh vuông tâm
,
O SA
vuông c với đáy
.
ABCD
Gi
,
K H
theo th t là hình chiếu vuông góc ca
A
O
lên
.
SD
Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. Đoạn vuông góc chung ca ACSD là AK. B. Đoạn vng góc chung ca ACSDCD.
C. Đoạn vuông góc chung ca AC và SD là OH. D. Các khẳng định trên đều sai.
Hướng dn gii:
Nếu
, do ( )
AK AC AK AB AK ABC
AK SA
(vì
( )
SA ABC
SA SD SAD
có 2 góc vng (vô
lý).
Theo tính cht ca hình vng
CD AC
.
Nếu , do ( )
AC OH AC BD AC SBD AC SO SOA
2
góc vuông (vô lý)
Như vậy , ,
AC AK AC CD AC OH
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Tính khong cách gia
AB
CD
.
A.
2
3a
B.
3
2a
. C.
2
2a
. D.
3
3a
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
.
Khi đó
3
2
a
NA NB nên tam giác
ANB
cân, suy ra
NM AB
. Chứng minh tương t ta
NM DC
, nên
;
d AB CD MN
.
Ta có:
ABN
S p p AB p BN p AN
(p là na chu vi).
3 3 2
. . .
2 2 2 2 4
a a a a a a a
.
Mt khác:
1 1
. .
2 2
ABN
S AB MN a MN
2
2
a
MN .
Cách khác. Tính
2 2
2 2
3 2
4 4 2
a a a
MN AN AM .
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht vi
5
AC a
2
BC a
. Tính khong cách gia
SD
BC
.
A.
4
3a
. B.
3
2a
. C.
2
3a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
BC
//
SAD
; ; ;
d BC SD d BC SAD d B SAD
.
;
AB AD
AB SAD d B SAD AB
AB SA
.
Ta có:
2 2 2 2
5 2 3
AB AC BC a a a
.
O
B
A
D
C
S
K
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 4: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Khong cách gia
'
BB
AC
bng:
A.
2
a
. B.
3
a
. C.
2
2a
. D.
3
3a
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
1 2
; ; '
2 2
a
d BB AC d BB ACC A DB
.
Câu 5: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh bng
1
(đvdt).
Khong cách gia
'
AA
'
BD
bng:
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
5
22
. D.
7
53
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
1 2
; ;
2 2
d AA BD d BB DBB D AC
.
Câu 6: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Khong cách gia hai cnh đối
AB
CD
bng
A.
2
2a
. B.
2
3a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
.
Khi đó
3
2
a
NA NB nên tam giác
ANB
n, suy ra
NM AB
. Chứng minh tương t ta có
NM DC
, nên
;
d AB CD MN
.
Ta có:
ABN
S p p AB p BN p AN
(p là na chu vi).
3 3 2
. . .
2 2 2 2 4
a a a a a a a
.
Mt khác:
1 1
. .
2 2
ABN
S AB MN a MN
2
2
a
MN .
Câu 7: Cho khi lp phương
. ' ' ' '.
ABCD A B C D
Đoạn vuông góc chung ca hai đưng thng chéo
nhau
AD
' '
A C
là :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
'.
AA
B.
'.
BB
C.
'.
DA
D.
'.
DD
Hướng dn gii:
' ' ' ' '
' ' '
' ' ' ' ' '
'
'
(
AA A B C D
AA A C
A C A B C D
AA ABCD
AA AD
AD ABCD
Chn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
.
a
Đường thng
SA
vuông c vi mt
phẳng đáy,
.
SA a
Khong cách giữa hai đưng thng
SB
CD
nhn giá tr nào trong các giá tr
sau?
A.
.
a
B.
2.
a C.
3.
a D.
2 .
a
Hướng dn gii:
Ta có:
, , .
d CD SB d CD SAB AD a
Chọn phương án A.
Câu 9: Cho t din
OABC
trong đó
, ,
OA OB OC
đôi
mt vuông c vi nhau,
.
OA OB OC a
Gi
I
là trung điểm
.
BC
Khong cách gia
AI OC
bng bao nhiêu?
A. a B.
5
a
C.
3
2
a
D.
2
a
Hướng dn gii:
Gi
J
là trung điểm
OB
. K
OH
vuông góc
AJ
ti
H
.
Tam giác
AOJ
vuông ti
O
, có
OH
là đường cao
2 2 2
2
.
.
2
5
2
a
a
OAOJ a
OH
OA OJ
a
a
Ta có:
//
OC IJ
nên
//
OC AIJ
Do đó:
5
, , , .
5
a
d AI OC d OC AIJ d O AIJ OH
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình thang vuông ti
I
O
A
B
C
H
J
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A
, , 2 ,
B AB BC a AD a
SA
vuông c vi mt đáy
.
SA a
Tính khong cách gia
SB
.
CD
A.
2
4
a
. B.
2
a
. C.
3
3
a
. D.
2
2
a
.
Hướng d gii:
Gi
H
là trung điểm
AD
ta có:
d(CD;SB) d(D;(SBH)) d(A;(SBH))
2 2 2 2 2
1 1 1 1 3 a 3
d(CD;SB)
d (A;(SBH)) AS AB AH a 3
Chn đáp án
C
Câu 11: Cho nh vng
ABCD
và tam giác đều
SAD
nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau
.
AD a
Tính khong cách gia
AD
.
SB
A.
21
3
a
. B.
21
7
a
. C.
15
5
a
. D.
15
3
a
.
Hướng dn gii:
Gi
E,F
ln lượt là trung đim
AD,BC
. Ta có:
AD,BC (SFE)
, suy ra
SF
là hình chiếu ca
SB
lên
mt phng
(SEF)
Nên
2 2
2 2
3
a a
SE.FE 21
2
d(AD;SB) d(E;SF) a
7
3
SE FE
a a
4
Chn đáp án
B
Câu 12: Cho hình hp ch nht
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
1
2 , 4
AA a AD a
. Gi
M
là trung điểm
.
AD
Khong cách giữa hai đưng thng
1 1
A B
1
C M
bng bao nhiêu?
A.
3 .
a
B.
2 2.
a C.
2.
a D.
2 .
a
Hướng dn gii:
Ta có
1 1 1 1
//
A B C D
suy ra
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
, , ,
d A B C M d A B C D M d A C D M
1
2 , 4
AA a AD a
M
trung điểm
AD
nên
1 1
A M D M
,
suy ra
1 1 1
A M C D M
1 1 1 1
, 2 2
d A C D M A M a
.
Chn đáp án B.
A
B
C
1
A
D
M
1
B
1
C
1
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 13: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh bng
.
a
Khong cách giữa hai đường thng
AD
A B
bng bao nhiêu ?
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dn gii:
Ta có
' ' '
' ' ' '
' ' ' '
A B A A
A B ADD A
A B A D
.
Gi
H
là giao đim ca
'
AD
vi
'
A D
.
' '
A H AD
' '
2
' '; ' '
' ' '
2
A H AD
a
d A B AD A H
A H A B
.
Chn B.
Câu 14: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh bng
.
a
Khong cách gia
và
BB AC
bng
A.
2
a
. B.
3
a
. C.
2
2a
. D.
3
3a
.
Hướng dn gii:
//
AA C C AC
AA C C BB
nên
; ;
d BB AC d BB AA C C
.
Gi
I AC BD
. Vì .
ABCD A B C D
là hình
lp phương nên
CI
A C
B A
.
Suy ra
2
; ;
2
a
d BB AC d BB AA C C IB
.
Chn đáp án C.
Câu 15: Hình hp ch nht .
ABCD A B C D
3, 4, 5.
AB AD AA
Khong cách gia hai
đường thng
AC
B D
bng bao nhiêu ?
A.
34
. B.
41
. C.
5
. D.
8
.
Hướng dn gii:
Ta có
//
;
ABCD A B C D
AC ABCD B D A B C D
; ; 5
d AC B D d ABCD A B C D AA
Chn đáp án C.
Câu 16: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bng
a
chiu cao bng
.
h
Tính khong
cách giữa hai đường thng chéo nhau
SA
.
BD
A.
2 2
3
ah
a h
. B.
2 2
ah
a h
. C.
2 2
2
ah
a h
. D.
2 2
2
ah
a h
.
Hướng dn gii:
Gi
O AC BD
. Gi
H
là hình chiếu ca
O
lên
A
B
C
B
A
C
D
I
D
A
B
C
B
A
C
D
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
SA. .S ABCD là hình chóp đều nên
BD SAC BD OH . Suy ra OH
là đoạn vng góc chung ca , .BD SA
2 2 2 2 2 2
. 2.
2 2
2
2
OS OA a h ah
OH
OS OA h a h a
.
Chn đáp án D.
Câu 17: Cho hai tam giác đều ABC và ABD cnh
x
nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau.
Khi đó khoảng cách giữa hai đường thng AB CD bng
A.
6
4
x
. B.
3
4
x
. C.
3
3
x
. D.
6
2
x
.
Hướng dn gii:
Gi , I J ln lượt là trung đim ca , AB CD .
ABC ABD và hai tam giác ABC ABD đều nên
AB CDI CI DI suy ra IJ là đon vuông c
chung
Của hai đường thng , AB CD .
Vì tam giác CDI vuông ti I J trung đim ca CD
Nên
2
2
3
2.
2
2 6
2 2 2 4
x
CD CI x
IJ
.
Chn đáp án A.
Câu 18: Cho hình chóp đáy hình vuông cnh vuông c vi mặt đáy
Tính theo khong cách gia
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Ta có
.
Chn đáp án B.
.
S ABCD
,
a SA
( )
ABCD
.
SA a
a
SB
.
CD
2
a
a
2
2
a
3
2
a
; ; ;
d SB CD d CD SAB d D SAB DA a
S
B
A
D
C
O
H
A
C
D
B
I
J
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 19: Cho hình chóp mặt đáy là hình ch nht vi
vuông góc vi mặt đáy Tính khong cách gia theo
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
ti n
.
Chn đáp án D.
Câu 20: Cho hình chóp đáy là hình thang vuông ti và
vuông góc vi mặt đáy Tính khong cách gia
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
ti nên
.
Chn đáp án D.
Câu 21: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh Biết hai mt bên
cùng vng góc vi mt phẳng đáy Khong cách gia là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Vì hai mt bên và cùng vuông góc
vi mt phẳng đáy nên .
ti nên
.
Chn đáp án C.
.
S ABCD
ABCD
, 2 ,
AB a AD a SA
.
SA a
SA
BD
.
a
3
2
a
2
a
2
3
a
2
5
a
SA ABCD
A
BD ABCD
2
2 2 2
. 2 2 5
; ;
5
5
AB AD a a
d SA BD d A BD
AB AD a
.
S ABCD
A
, , 2 ,
B AB BC a AD a
SA
.
SA a
AD
.
SB
2
4
a
2
a
3
3
a
2
2
a
AD SAB
A
SB SAB
2 2
. 2
; ;
2
AS AB a
d AD SB d A SB
AS AB
.
S ABCD
ABCD
.
a
( )
SAB
( )
SAD
2.
SA a
AD
SB
a
2
2
a
6
3
a
3
4
a
( )
SAB
( )
SAD
SA ABCD
AD SAB
A
SB SAB
2 2
. 6
; ;
3
AS AB a
d AD SB d A SB AH
AS AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 22: Cho hình chóp đáy hình vuông tâm cnh Biết hai mt n
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy Khong cách gia là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Gi là trung điểm ca khi đó
, vi là hình
chiếu ca lên .
Ta có .
Chn đáp án B.
Câu 23: Cho hình chóp đáy hình vuông tâm cnh Biết hai mt n
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy Khong cách gia là
A. độ dài của đon thng . B. độ dài của đon thng .
C. khong cách t điểm đến cnh . D. khong cách t điểm đến đon .
Hướng dn gii:
Vì hai mt bên và cùng vuông
góc vi mt phẳng đáy nên .
Suy ra ti , mà nên
Khong cách gia bng
khong cách t đim đến cnh .
Chn đáp án C.
Câu 24: Cho nh chóp đáy hình ch nht vi
Tính khong cách gia
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
D thy
Xét tam giác vuông
Đáp án D
.
S ABCD
ABCD
,
O
.
a
( )
SAB
( )
SAD
2.
SA a
SO
AB
a
2
3
a
6
3
a
3
4
a
E
AD
; ;
d SO AB d AB SOE AH
H
A
SE
2 2 2
2
2.
. 2
2
3
2
4
a
a
EA ES a
AH
EA ES a
a
.
S ABCD
ABCD
,
O
.
a
( )
SAB
( )
SAD
2.
SA a
BD
SC
OA
BC
O
SC
S
BD
( )
SAB
( )
SAD
SA ABCD
BD SAC
O
SC SAC
BD
SC
O
SC
.
S ABCD
,
SA ABCD
ABCD
5
AC a
2.
BC a
.
SD BC
4
3a
3
2a
2
3a
3
a
BA SAD
/ / / / , ,
BC AD BC SAD d BC SD d BC SAD BA
ABC
2 2
5 2 3
AB a a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 25: Cho hình chóp là hình vuông cnh Khong
cách giữa hai đường thng chéo nhau bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Dng ,
Dng . D thy
Vy
Đáp án A.
Câu 26: Cho hình chóp là hình vuông cnh Khong
cách giữa hai đường thng chéo nhau bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
D thy
Xét tam giác vuông
Đáp án A
Câu 27: Cho lăng tr tam giác đều cạnh đáy bng cnh bên bng Tính khong
cách gia
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Gi là trung đim ca
.
Đáp án B.
.
S ABCD
ABCD
, và .
a SA ABCD SA a
SC BD
6
6
a
6a 3a
a
/ /
Cx BD
,
SC Cx
/ / , ,BD d BD SC d BD
1
, , ,
2
d BD d O d A
AK SC
,
AK d A AK
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 6
3
2
a
AK
AK SA AC AK a a
6
,
6
a
d O
.
S ABCD
ABCD
, và .
a SA ABCD SA a
và
SB CD
a
2a 3a 6a
AD SAD
/ / / / , ,
CD AB CD SAB d SB DC d CD SAB AD a
ABC
2 2
5 2 3
AB a a a
1 1 1
.
ABC A B C
,
a
.
b
AB
1
.
CC
2
2
a
3
2
a
2 2
3
4 3
ab
a b
2 2
3
3 2
ab
a b
M
AB
1 1 1 1 1 1
1 1 1
/ AA / ABB A ,
3
, ABB A
2
CC CC d AB CC
a
d CC CM
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 28: Cho nh chóp đáy là hình ch nht và Các cnh n
ca hình chóp bng nhau bng . Gi E F lần lượt là trung điểm ca và K là điểm
bt k trên Khong cách giữa hai đường thng là:
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Gi là trung điểm cạnh đáy
Do n
T đó ta chứng minh được
(vi ti )
Do nên
Thc hin tính toán để được
Cuing
Chọn đáp án D.
Câu 29: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti cnh bên vuông
góc với đáy Gi M trung đim ca Khong cách gia SM BC bng bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Gi là trung điểm ca cạnh đáy Khi đó
Nên
Gi là hình chiếu vuông góc ca trên đoạn
Ta có th chứng minh được t đó
Chọn đáp án A.
Câu 30: Cho t din đều cnh Khong cách giữa hai đường thng bng bao
nhiêu?
A. B. C. a D.
Hướng dn gii:
Gi ln lượt là trung đim các cnh
Tam giác cân ti cân ti
do đó
.
S ABCD
ABCD
2 , .
AB a BC a
2
a
AB
;
CD
.
AD
EF
SK
3
.
3
a
6
.
3
a
15
.
5
a
21
.
7
a
,
O AC BD I
.
BC
SA SB SC SD
( )
SO ABCD
( )
BC SOI
( )
OH SBC
OH BC
SI
//( )
( )
EF SBC
SK SBC
, ,( )
d EF SK d EF SBC OH
1 5 3
2 2 2
a a
OC AC SO
2 2
. 21
,
7
SOOI a
d EF SK OH
SO OI
.
S ABC
ABC
, ,
B AB a
SA
2.
SA a
.
AB
2
3
a
2
a
3
3
a
3
2
a
N
.
AC
//( )
BC SMN
, ,( ) ,( )
d SM BC d B SMN d A SMN
H
A
.
SM
( ),
MN SAM
2 2
. 2
( ) ,( )
3
SA AM a
AH SMN d A SMN AH
SA AM
ABCD
.
a
và
AB CD
2
a
2
a
3
a
,
M N
,
CD AB
MAB
M
NCD
N
,
MN AB MN CD
N
M
A
C
B
S
H
I
E
F
O
D
A
B
C
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
N
O
M
B
D
C
A
Chọn đáp án B.
Câu 31: Cho nh hp ch nht , . Tính khong cách gia
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Ta có hình chiếu ca trên mt phng là nên
tại điểm là trung đim . T ta k
.
Ta
Chọn đáp án D.
Câu 32: Cho hình lập phương cnh bng 1 (đvd). Khoảng cách gia
bng:
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Ta có :
2
2
2 2
3 2
,
2 2 2
a a a
d AB CD MN BM NB
.
ABCD A B C D
AB AA a
2
AC a
AC
:
CD
2
.
2
a
.
3
a
3
.
2
a
.
2
a
AC
DCC D
DC D C
' ' '
AC D C ADC B D C
H
CD
H
,
HK AC d AC D C HK
2
2 2 2 4
1 1 1 5 6 30 30
3 2 6 5 5 10
a
d a a HK a
d a a a
.
ABCD A B C D
AA
BD
2 2
5
3 5
7
3
3
2
2
'/ / ' '/ /(DBB'D')
2
( ) d ,( ' ') .
2
AA BB AA
d AA' A DBB D AO
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 18 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 33: Khong cách gia hai cạnh đối trong mt t diện đều cnh là :
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Gi là trung đim , hình chiếu
vuông góc ca lên .
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 34: Cho hình chóp đáy
hình ch nht vi , .
Đường thng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính khong cách gia
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Khong cách gia :
Chọn đáp án D.
Câu 35: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh . Các cạnh n
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng :
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng là: .
.
Có :
Chọn đáp án C.
a
2
a
3
a
5
a
2
2
a
M
DC
H
M
AB
(ABM)
BM CD
CD
AM CD
(AB,CD)
CD MH
MH d
AB MH
2
2
2
ABM
S a
MH
AB
.
S ABCD
ABCD
5
AC a
2
BC a
SA
SD
.
BC
2
.
3
a
3
.
2
a
3
.
4
a
3.
a
SD
BC
, 3.
d BC SD CD a
.
S ABCD
ABCD
a
2
SA SB SC SD a
AD
SB
7
2
a
42
6
a
6
7
a
6
2
a
AD
SB
HK
2 2 2
2
7 7 6
2 ;
4 2 4 4 2
a a a a a
SH SM a SO
6
.
. 42
2
.
7
7
2
a a
SO MH a
HK
SM
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 19 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 36: Cho hình chóp đáy hình vuông cnh . Hình chiếu vuông c
của đnh lên mt phng là trung điểm ca cnh Gi trung điểm ca
Tính khong cách giữa hai đường theo
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Ta có:
K ,
Khi đó: ,
Nên
Ta có:
Do đó: . Vy
Chn đáp án C.
Câu 37: Cho hình lăng tr đứng đáy tam giác vuông ti và
cnh bên bng Khong cách giữa hai đường thng bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
K
K
Ta có:
. Dó đó:
Khi đó:
Nên
Chn đáp án D.
Câu 38: Cho hình chóp đáy là hình thoi cnh Hai mt phng
và cùng vuông c với đáy, c gia hai mt phng bng
Khong cách giữa hai đưng thng theo bng:
.
S ABCD
1
,
7
2
a
SDa
H
S
ABCD
.
AB
K
.
AD
SD HK
.
a
3
7
a
3
5
a
21
7
a
7
5
a
/ / / /
HK BD HK SBD
, , ,
d HK SD d HK SBD d H SBD
HI BD
HJ SI
BD HI
BD SH
BD SHI BD HJ
,
HJ SBD d H SBD HJ
1 2
2 2
a
HI AO
2 2 2 2 2 2 2 2
5
4
HD HA AD a SH SD HD a
2 2
2 2
2 2
. 3 21
7 7
SH HI a
HJ a HJ
SH HI
21
,
7
a
d SD HK
.
ABC A B C
,
A AB AC b
.
b
AB
BC
b
2
2
b
3
b
3
3
b
/ / / /
Ax BC BC AB x
, , ,
d BC AB d BC AB x d B AB x
,
BD Ax BK DB
,
AD BD AD BB AD BDB
AD BK
,
BK ADB d B ADB BK
2
2
b
BD AH
2 2
2
2 2
. 3
3
BD BB b
BK
BD BB
.
S ABCD
ABCD
a
60 .
ABC
SAC
SBD
và
SAB ABCD
30 .
,
SA CD
a
S
A
B
C
D
H
K
O
I
J
A
B
C
C
B
A
H
D
K
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 20 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Gi . K ,
Ta có:
Ta li có:
Khi đó:
Ta có:
Nên
nên .
Do đó:
Chn đáp án B.
Câu 39: Cho nh chóp đáy là hình thoi m , mt n
tam giác cân đỉnh nh chiếu vuông c của đnh trên mt phẳng đáy trùng vi trung
điểm ca Khong cách giữa hai đưng thng bng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Ta có:
K
Ta có:
Khi đó:
Ta có: đều
Do đó:
Chn đáp án B.
3
2
a
3
4
a
3
3
a
3
a
O AC BD
OI AB
OH SI
,
SAC ABCD SBD ABCD SO ABCD
0
SAB ABCD AB
AB OI SAO
AB SI
/ / / /
CD AB CD SAB
, , , 2 ,
d CD SA d CD SAB d C SAB d O SAB
,
AB SO AB OI AB SOI AB OH
,
OH SAB d O SAB OH
1 1
2 2
OC AB a
0 0
3
60 .sin60
4
a
ABC OCD OI OC
0
3 3
.sin30 , 2
8 4
a a
OH OI d CD SA OH
.
S ABCD
ABCD
,
I
2 ; 3
AB a BD AC
SAB
,
A
S
H
.
AI
SB CD
35
7
a
2 35
7
a
2 7
7
a
2 35
35
a
/ / / /
CD AB CD SAB
, , , 4 ,
d CD SB d CD SAB d C SAB d H SAB
,
MH AB HK SM
,
AB HM AB SH AB SHM HK AB
,
HK SAB d H SAB HK
0
tan 3 60
BI
BAC BAC ABC
IA
1 1
2
4 2
AC a AH AC a
0
3
.sin60
4
a
HM AI
2
2 2 2
15
4
a
SH SA AH
2 2 2
2
2 2
. 5 35 2 35
, 4
28 14 7
HM SH a a a
HK HK d CD SB HK
HM SH
A
B
C
D
O
S
I
H
A
B
C
D
S
I
H
M
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 21 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 40: Cho hình chóp đáy tam giác đều cnh Hình chiếu vuông góc ca trên mt
phng là điểm thuc cnh sao cho Góc giữa đường thng và mt
phng bng Khong cách giữa hai đường thng theo :
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
K .
Ta có:
Ta li có:
Nên
Gi là trung điểm ca
Khi đó:
là hình chiếu ca lên
nên
Suy ra
Do nên
Khi đó:
Chn đáp án
Câu 41: Cho nh chóp đáy là tam giác đều cnh , vuông c vi mt phng
, gi là trung điểm cnh . Biết góc gia đường thng mt phng bng
. Khong cách giữa hai đưng thng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Hình chiếu vng góc ca trên mt phng
nênc gia
mt phng ( tam giác vuông ti
nên nhn). Suy ra .
.
S ABC
.
a
S
ABC
H
AB
2 .
HA HB
SC
ABC
60 .
SA BC
a
42
8
a
42
4
a
3 42
8
a
3 42
4
a
/ / , ,
Ax BC HI Ax HK SI
/ / / /
BC Ax BC SAx
3
, , , ,
2
d BC SA d BC SAx d B SAx d H SAx
,
AI HI AI SH AI SHI AI HK
,
HK SAI d H SAI HK
M
AB
1 2 1 1 3
, , , ,
3 3 2 6 2
a
BH a AH a AM a HM a CM
2 2
7
3
a
HC CM MH
SH ABC CH
SC
ABC
0
SCH
0
21
.tan 60
3
a
SH HC
0
60
ABC HAI
0
3
.sin 60
3
a
HI AH
2 2
2 2
2 2
. 7 42 3 42
,
24 12 2 8
HI SH a a
HK a HK d BC SA HK
HI SH
.
S ABC
ABC
a
SA
ABC
I
BC
SI
ABC
0
60
SB
.
AC
4
3
a
3
4
a
4
a
3
a
SI
ABC
AI
SI
ABC
SIA
SIA
A
SIA
0
SIA
A
B
C
H
S
I
K
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 22 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Xét tam giác vuông ti , , nên .
Dng hình bình nh , tam giác đều nên tam giác đều.
Ta có mà
Gi trung điểm đoạn tam giác đều suy ra nên
.
Dng li có suy ra
Vy
Xét tam giác vuông ti vng ti , đường cao ta có
Đáp án B.
Câu 42: Cho hình chóp tam giác vuông ti tam giác đều.
Hình chiếu ca lên mt phng trùng với trung đim ca Khong cách gia hai
đường thng là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Tam giác vuông ti suy ra .
Tam giác vuông ti .
Dng hình bình nh , gi là trung đim ca . Do suy ra là hình ch
nht suy ra Li nên .
Dng .
Theo trên có .
Vy .
Ta có
, ,
, 2 , 2 .
d SA BC d BC SAD
d C SAD d H SAD MH
.
Xét tam giác vuông ti , đường cao
SIA
A
0
SIA
3
2
a
AI
3
2
a
SA
ACBD
ABC
ABD
/ / , / /
AC BD AC SBD AC SBD
SBD SB
, , .
d AC SB d A SBD
K
,
BD
ABD
AK BD
3
2
a
AK
BD SA
BD SAK
,
AH SK H SK
AH BD
AH SBD
, .
d A SBD AH
SAK
A
AH
2 2 2
1 1 1 3
4
a
AH
AH AK AS
, , .
4
a
d AC SB d A SBD
.
S ABC
ABC
, , 2 ,
B BC a AC a
SAB
S
ABC
M
.
AC
và
SA BC
66
11
a
2 11
11
a
2 66
11
a
66
11
a
ABC
, , 2
B BC a AC a
3
AB a
SAM
, 3, 2
M SA a AM a SM a
ABCD
N
AD
0
90
ABC
ABCD
.
MN AD
SM AD
AD SMN
,
MH SD H SN
AD SMN MH AD MH SAD
,
d M SAD MH
/ / , / /
BC AD BC SAD BC SAD
SA SAD
SMN
M
, 2,
2
a
MH SM a MN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 23 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 43: Cho nh chóp đáy hình bình nh vi ; ; .
Hình chiếu vuông c ca lên mt phng là trng tâm ca tam giác biết
Khong cách gia hai đường thng theo là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Ta có là hình bình hành,
nên hình ch
nht.
Dng hình bình nh . Ta có
vy .
Dng li có n
.
Dng li có n
Ta có . Tam giác vuông ti suy ra
vy .
Xét tam giác vuông ti , đường cao
.
Đáp án A.
Câu 44: Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti gi
trung đim ca hai mt phng cùng vuông c vi c gia hai mt
phng bng Khong cách giữa hai đường thng theo là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Ta có cùng vuông góc vi mt phng nên .
Dng hình bình nh . Ta có vy
.
Dng li có n .
Dng li có n
2 2 2
1 1 1 66 2 66
,
11 11
a a
MH d SA BC
MH MN MS
.
S ABCD
2
AB a
2
BC a
6
BD a
S
ABCD
G
,
BCD
2 .
SG a
và
AC SB
a
a
2
a
2
a
3
a
ABCD
2 , 2, 6
AB a BC a BD a
ABCD
ACEB
/ / , / /
AC BE AC SBE AC SBE
SBE SB
, , ,
d SB AC d AC SBE d G SBE
,
GK BE K BE
SG BE
BE SGK
,
GH SK H SK
GH BE
, .
GH SBE d G SBE GH
,
GK d B AC
ABC
B
2 2 2
1 1 1
,
d B AC BA BC
2
,
3
a
GK d B AC
SGK
G
2
, 2 ,
3
a
GH SG a GK
2 2 2
1 1 1
,
GH a d SB AC a
GH GK GS
.
S ABC
ABC
, 4 ; 3 ,
B AB a BC a
I
,
AB
và
SIC SIB
,
ABC
SAC ABC
60 .
và
SB AC
a
12 3
5
a
3 3
5
a
2 3
5
a
5 3
3
a
,
SIC SIB
ABC
SI ABC
ACBE
/ / , / /
AC BE AC SBE AC SBE
SBE SB
, , ,
2 ,
d SB AC d AC SBE d A SBE
d I SBE
,
IK BE K BE
SI BE
BE SGK
,
IH SK H SK
IH BE
, .
IH SBE d I SBE IH
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 24 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Kéoi ct ti
.
Li .
Góc gia bng suy ra .
Ta có
Mà tam giác vng ti suy ra
vy
.
Xét tam giác vuông ti , suy ra .
Xét tam giác vuông ti , đường cao
.
Đã sửa đáp án A.
Câu 45: Cho hình chóp đáy là tam giác cân ti Gi lần lượt là trung đim
các cnh vuông c vi to vi mặt đáy c Khong cách
giữa hai đưng thng là:
A. . B. . C. . D. .
Hình chiếu vng góc ca trên mt phng .
Vyc gia . Ta có suy ra
.
Gi lần lượt là trung điểm ca .
Ta có mt phng song song vi và cha . Vy
.
Dng .
Ta có .
Do (cách dng). Suy ra
.
Xét tam giác vuông ti , đường cao
,
IK
AC
D
SI AC SID AC
SAC ABC AC
SAD ABC AD
SAD ASC SD
SAC
ABC
SDI
0
SDI
1
,
2
ID IK d B AC
ABC
B
2 2 2
1 1 1
,
d B AC BA BC
12
,
5
a
ID IK d B AC
SID
I
0
12
, 60
5
a
ID SDI
12 3
5
a
SI
SIK
I
IH
2 2 2
1 1 1 6 3 12 3
,
5 5
a a
IH d SB AC
IH IK IS
.
S ABC
ABC
.
A
,
H M
và ,
BC SC SH
, 2
ABC SA a
60 .
và
AM BC
3
7
a
7
7
a
21
7
a
7
21
a
SA
ABC
HA
SA
ABC
SAH
0
60
SAH
, 3
AH a SH a
,
N I
,
SB SI
AMN
BC
AM
, , ,
d AM BC d BC SAM d H SAM
,
HK AI K AI
,
BC SH BC MH BC SMH
BC HK
/ /
MN BC HK MN
HK AI
,
HK AMN d H AMN HK
IAH
H
HK
2 2 2
1 1 1 21
7
a
HK
HK HA HI
21
,
7
a
d H AMN HK
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 25 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Đáp án C.
Câu 46: Cho hình chóp đáy nh ch nht, . Hình chiếu
vuông góc của điểm trên mt phng trùng vi trng tâm tam giác Đường thng
to vi mt phng mt góc Khong cách giữa hai đường thng theo là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi là trung điểm ca .
Mt phng cha song song .
Do đó .
Chn h tọa độ như hình v.
Khi đó
.
Mt phng đi qua điểm và vtpt nên phương trình
Câu 47: Cho t din tam giác vng ti .
Ngoài ra là tam giác vuông. Tính khong cách giữa hai đường thng vi
trung đim ca .
A.
21
7
a
. B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi là trung điểm Ta chứng minh được
Do đó
Xét t din . Thch t diny là :
Suy ra (*)
Gi là trung đim . Khi đó, suy ra
nên
(1)
.
S ABCD
ABCD
,
AB a
2 2
AD a
S
ABCD
.
BCD
SA
ABCD
45 .
và
AC SD
a
2 22
11
a
22
11
a
11
11
a
2 11
11
a
M
SB
ACM
AC
SD
( , ) ( ,( )) ( ,( ))
d SD AC d SD ACM d D ACM
Oxyz
2 4 2
0;0;0 , ;0;0 , 0;2 2 ;0 , ; ;2 , ;2 2 ;0
3 3
a a
A B a D a S a C a a
5 2 2
; ;
6 3
a a
M a
5 2 2
;2 2 ;0 , ; ;
6 3
a a
AC a a AM a
2 2 2
2 2 ; ; 2
AC AM a a a
ACM
A
2 2; 1; 2
n
2 2
2 22
2 2 2 0 ( ;( )) .
11
8 1 2
a
a
x y z d D ACM
ABCD
,
DA DB DC
ABC
,
A
,
3
AB a AC
a
DBC
,
AM CD
M
BC
3
7
a
7
7
a
17
7
a
N
.
BD
/ / .
CD AMN
, , , .
d CD AM d CD AMN d C AMN
ACMN
1 1
, . , .
3 3
ACMN AMN ACM
V d C AMN S d N ACM S
, .
,
ACM
AMN
d N ACM S
d C AMN
S
H
BM
/ /
NH DM
NH ACM
1 1
, .
2 2
NH d N ACM DM a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 26 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
(2)
Áp dng công thc trung tuyến
Ta có nên cân ti Gi là trung đim t
Trong tam giác vuông , ta có
Suy ra (3)
Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được Vy
Câu 48: Cho hình chóp đáy là tam giác đều cnh bng , hình chiếu ca mt
phng trung đim ca cnh . Góc to bi mt phng bng .
Khong cách giữa hai đưng thng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có: T K song song vi .T
k .T K vi thì:
Câu 49: Cho hình chóp đáy hình vuông cnh . Hình chiếu vuông c
của đỉnh lên mt phng là trung điểm của đon . Gi là trung đim của đon .
Khong cách giữa hai đưng thng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn A.
2
1 3
.
2 4
ACM ABC
a
S S
2 2 2 2 2
1 1
.
2 2
AN AB AD DB a AN a
1
2
AM BC a
AMN
.
A
K
MN
.
AK MN
2
.
2 2
CD a
MN
AKM
14
.
4
a
AK
2
1 7
. .
2 8
AMN
a
S AK MN
, .
7
a
d C AMN
21
, .
7
a
d CD AM
.
S ABC
ABC
a
S
ABC
H
SA
ABC
60
SA
BC
2 15
5
a
3
5
a
5
5
a
15
5
a
A
Ax
BC
H
HI Ax
H
KH SI
SI
, , 2 , 2
d SA BC d B SAx d H SAx HK
0
3
.sin60
4
a
IH AH
0
3
. n 60 . 3
2 2
a a
SH AH ta
2 2 2
1 1 1 15
10
15
, 2 , 2
5
a
HK
HK SH IH
a
d SA BC d H SAx HK
.
S ABCD
,
a
3
2
a
SD
H
S
ABCD
AB
K
AD
HK
SD
3
a
2
3
a
2
a
3
2
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 27 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta : ct ti . T H k ,
.Ta thy song song :
:
2 2 2
2 2 2 2 2
9 9
4 4 4
a a a
SH SD HD AD AH a a
Câu 50: Cho nh chóp đáy là tam giác vuông cân ti , vuông
góc vi mt phng c giữa đưng thng và mt phng bng Khong cách
giữa hai đưng thng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi trung điểm ca . Qua k đường thng song
song vi , trong mt phng k vuông c vi
ti . Khi đó .
Ta có: .
Gọi AH là đường cao ca , ta có
Mt khác nên
Do đó
nên hình chiếu ca trên mt phng suy ra gia và mt
phng là
Xét
vuông ti có: là đường cao, ,
nên
SD
ABCD
D
HI BD
HM SI
HK
BD
, ,
d HK SD d H SBD HM
SHD
2
4 4
AC a
IH
2 2 2
1 1 1
3
a
HM
HM SH IH
, ,
3
a
d SA BC d H SBD HM
.
S ABC
ABC
,
B
AB BC a
SA
( ),
ABC
SC
( )
ABC
60 .
SB
AC
13
2 .
13
a
78
2 .
13
a
13
.
13
a
78
.
13
a
I
AC
B
d
AC
ABC
AE
d
E
AE BE
AE AC
// // , ,
AC BE AC SBE d AC SB d A SBE
SAE
BE SA
BE SAE BE AH
BE AE
AH SE
AH SBE
, ,
d AC SB d A SBE AH
SA ABC
SC
( )
ABC
AC
SC
( )
ABC
o
60
SCA
SAE
A
AH
o
tan 60 . 3. 2 6
SA AC a a
2
2
a
AE BI
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 13
6 6
AH AE SA a a a
2
2
6 78
13 13
a a
AH AH
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 28 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Vy
.
Câu 51: Cho nh chóp cnh bên vuông c vi mt phẳng đáy ,
, góc ly điểm trên cnh sao cho Khong cách
giữa hai đưng thng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn B.
Dựa vào định sin trong tam giác ta có:
.
Xét tam giác nên tam giác vuông ti suy ra
nên
Gi là hình chiếu ca trên , ta có
Xét tam giác , , đường cao nên
Câu 52: Trong không gian cho hình chóp đáy tam giác đều cnh mt phng
vuông góc với đáy, tam giác vuông n ti Khong cách giữa hai đưng thng
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn A.
K
K
78
,
13
a
d AC SB
.
S ABC
SA
,
ABC
6
SA a
3
AB AC a
120 ,
BAC
M
BC
2 .
MC MB
SM AC
2 42
7
a
42
7
a
7
a
3
7
a
2 2 2
2 2 2
2 2
2 . .c
3
os
3 2. 3. 3.
2
9 3
0
cos1
BC AB AC AB AC
BC a a a a
BC a BC a
BAC
2
2
3
CM BC a
2 2 2
2 2 2
2 2
2 . .c
4 3 2.2 . 3.
s
os30c
oAM CM CA CM CA
AM a a
MCA
a a
AM a AM a
ACM
2 2 2 2
4
CM AM AC a
ACM
A
AC AM
AC SA
AC SAM
H
A
SM
,
AH AC
d AC SM AH
AH SM
SAM
6
SA a
AM a
AH
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 7
6 6
AH AM SA a a a
2
2
6 42
7 7
a a
AH AH
42
,
7
a
d AC SM
.
S ABC
ABC
,
a
SAB
SAB
.
S
và
SB AC
21
7
a
21
3
7
a
7
7
a
7
2
7
a
SH AB SH ( ).
ABC
// //( )
BM AC AC SBM
( , ) ( ,( ))
d AC SB d AC SBM
( ,( ))
d A SBM
2 ( ,( )).
d H SBM
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 29 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
K
ta có:
K
ta có:
Xét tam giác vuông
ta:
Trong đó: (do tam giác vuông cân ti ),
Câu 53: Cho hình chóp đáy hình ch nht tâm vuông c vi mt
phng góc c gia hai mt phng bng
Khong cách giữa hai đưng thng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn B.
Vì:
K
K
K ta có:
Xét tam giác vuông
ta tam giác vng cân ti
Câu 54: Cho hình chóp đáy là hình ch nht, ; hai mt phng
cùng vuông c vi mặt đáy đưng thng to vi mt đáy
mt góc Khong cách giữa hai đưng thng .
HK BM,
SH BM (ABC)
(SHK).
BM
HQ ,
SK
(SHK) HQ (SBM)
BM HQ
( ,( )) .
d H SBM HQ
SHK
2 2 2
1 1 1
= .
HQ HK SH
SH=AH=
2
a
SAB
S
H
3 3
0 . .
2
K=HB.s
2
in6
4
a a
2 2 2 2
1 16 4 28
=
3 3
HQ a a a
21
14
a
HQ
21
( , ) 2 .
7
a
d AC SB HQ
.
S ABCD
ABCD
,
O SD
, ,
ABCD AD a
120 ,
AOB
và
SBC ABCD
45 .
AC SB
3
4
a
6
4
a
3 3
4
a
5 6
a
( ) D 45
D
BC DC
BC SDC SC
BC S
D
tan
3
0
.
6
a
A
SD DC
3
//SB(I SD) D=SI= , SB//( )
2
a
OI I IAC
( , ) ( ,( ))
d AC SB d SB IAC
( ,( ))
d B IAC
( ,( )).
d D IAC
IH ( D ) H .
AC AC I H D AC
DK ,
IH
(AC (DIH))
DK AC
(IAC) d(D,(IAC))=DK.
DK
:
DHA
3
.sin60
2
a
DH a
DHI
6
.sin45 .
4
a
DK DH
.
S ABCD
ABCD
3,
BC a AB a
SAC
SBD
ABCD
SC
ABCD
60 .
SB AC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 30 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi là giao đim ca .
Ta có .
là hình chiếu vuông góc ca trên mt phng
Gi là trung điểm ca
Trong mt phng k
Khi đó
.
Ta có
. Vy
.
Câu 55: Cho hình chóp đáy là nh thang vuông ti vi
Các mt phng cùng vng c vi mặt đáy
Biết góc gia hai mt phng bng Khong cách giữa hai đường thng
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi là giao đim ca .
Ta có .
Gi là trung điểm ca ,
.
2 5
5
a
3 15
5
a
5
5
a
15
5
a
O
AC
BD
, ,
SAC SBD SO SAC ABCD SBD ABCD SO ABCD
OC
SC
0
, 60
ABCD SC ABCD SCO
M
SD
OM SB SB ACM
SBD
MH SO MH ABCD
, , , 2 , 2
d SB AC d SB ACM d B ACM d H ACM HI
1 3
,
2 4
a
HK d D AC
0
3
.tan 60 3
2 2
AC a
OC a SO OC a MH
2 2 2 2
1 1 1 20 15
3 10
a
HI
HI HM HK a
15
, 2
5
a
d SB AC HI
.
S ABCD
ABCD
A B
, 2 .
AB BC a AD a
và
SAC SBD
.
ABCD
và
SAB ABCD
60 .
CD SB
3
5
a
2 3
5
a
2 3
3
a
3
3
a
O
AC
BD
, ,
SAC SBD SO SAC ABCD
SBD ABCD SO ABCD
E
AD
H AC BE
, ,
3 , 3
BE CD CD SBE
d CD SB d C SBE
d O SBE OI
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 31 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
K
Tính ,
.
Câu 56: Cho hình chóp đáy là hình vuông. Đường thng to với đáy
mt góc Gi trung điểm Biết , mt phng mt phng
cùng vng góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thng theo là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có suy ra
K ,
Khi đó,
Câu 57: Mt hình chóp tam giác đều .S ABC cnh bên bng 2 2 và to vi mặt đáy mt góc 45 .
Tính khong cách gia SA BC .
A.
3 2
2
. B.
3 2
4
. C.
3 3
2
. D.
3 2
4
.
Hướng dn gii:
Chn A .
+ Vì SABC là hình chóp tam gc đều nên
SO ABC
( Vi O là trng tâm ca ABC ).
+ Xét SOA Vuông ti O có:
-
0
45SAO
2 2SA nên 2.OA SO 3.AI
- Vi H là chân đường cao h t O
Ta có:
2 2 2
1 1 1
2.OH
OH OA SO
+ Trong SIA Gi J chân đường cao h t I xung
.SA Li có
BC SAI nên IJBC . T đó IJ là đương
vuông góc chung ca & BC.SA
0
,
, 60
OM AB SO AB SM AB
SAB ABCD SMO
1 2
2
6 6
a
AC a OH AC
0
1 2 2 3
.tan60
3 3 3
a a
OM AD SO OM
2 2 2 2
1 1 1 75 2 2 3
,
4 5
5 3
a a
OI d CD SB
OI OH SO a
.
S ABCD
ABCD
SD
ABCD
60 .
M
.
AB
3 5
2
a
MD
SDM
SAC
và
CD SM
a
5
4
a
3 5
4
a
15
4
a
3 15
4
a
SMD SAC SG
SG ABCD
GH AB
GK SH
, , ,
3 15
. , 3
4
d DC SM d DC SAB d D SAB
GD a
d G SAB GK
GM
I
S
A
B
C
J
O
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 32 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
+ Xét trong
AIJ
:
. 3 2
.
2
OH OA OH AI
IJ
IJ AI OA
Câu 58: Cho nh chóp .
S ABCD
mặt đáy là hình thoi tâm
,
O
cnh
, 60
a BAD
3
.
4
a
SO
Biết
SA SC
.
SB SD
Hi khong cách gia
SA
BD
bng bao nhiêu ?
A.
3
7
a
. B.
3 7
14
a
. C.
3 7
7
a
. D.
3
14
a
.
Hướng dn gii:
Ta có:
( )
SO AC
SO ABCD
SO DB
DB SO
Ta có:
( )
DB SO
BD SAC
BD AC
Trong mp
( )
SAC
, k
( )
OH SA H SA
, ta :
,
OH SA OH BD
Do đó: ( , )
d SA DB OH
. Ta có:
2
2
2 2
3 3 21
4 2 4
a a a
SA SO OA
Tam giác
SOA
vuông ti O, có
OH
là đường cao, ta có:
. 3 3 4 3 7
. .
4 2 14
21
SO OA a a a
OH
SA
a
Vy
3 7
( , )
14
a
d SA DB OH .
Chn B.
Câu 59: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
đường cao
2,
SO
mt bên hp vi mt đáy mt góc
60 .
Khi đó khoảng cách giữa hai đường thng
AB
SD
bng
A.
4 3
3
. B.
2
. C.
2 3
. D.
3 2
2
.
Hướng dn gii:
Gi
I
là trung điểm ca
CD
. Ta có:
( )
( )
( ) ( ) ,( ) ( )
SCD ABCD CD
SOI CD
SOI ABCD OI SOI SCD SI
0
( ),( ) ( , ) 60
SCD ABCD OI SI
Ta có:
/ / / /( )
AB CD AB SCD
( , ) ( ,( )) ( ,( )) 2 ( ,( ))
d AB SD d AB SCD d A SCD d O SCD
Trong mp
( )
SOI
, k
( )
OH SI H SI
, ta có:
( )
OH SCD
0
2 3
tan60 3
SO
OI
Do đó: ( ,( ))
d O SCD OH
.
Ta có:
2 2 2
4 4
2
3
3
SI SO OI
60
0
H
I
A
B
C
D
O
S
H
S
O
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 33 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Tam giác
SOI
vuông tại O, có đường cao
OH
nên
. 2 3 3
2. . 1
3 4
SO OI
OH
SI
Do đó:
( , ) 2 ( ,( )) 2 2.1 2
d AB SD d O SCD OH
. Chn B.
Câu 60: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
3 ; 2 .
AB a AD a
Hình chiếu
vuông c ca
S
lên mt phng
ABCD
là đim
H
thuc cnh
AB
sao cho
2 .
AH HB
Góc gia
mt phng
SCD
mt phng
ABCD
bng
60 .
Khong cách giữa hai đường thng
SC AD
theo
a
là
A.
6 39
13
a
. B.
6 13
13
a
. C.
39
13
a
. D.
13
13
a
.
Hướng dn gii:
Hình chiếu vuông c ca
S
lên mt phng
ABCD
là điểm
H
nên
( )
SH ABCD
.
K
( )
HM CD M CD
, ta có:
0
( ) ( )
( )
( ),( ) 60
( ) ( )
( ) ( )
ABCD SCD CD
SHM CD
ABCD SCD SMH
SHM ABCD HM
SHM SCD SM
Ta có:
/ / / /( )
AD BC AD SBC
( , ) ( ,( )) 3 ( ,( ))
d AD SC d A SBC d H SBC
K
( )
HI SB I SB
, ta có:
( )
HI SBC
( ,( ))
d H SBC HI
Ta có:
0
.tan60 2 . 3
SH HM a
2 2
13
SB SH HB a
Suy ra:
. 2 39
13
SH HB a
IH
SB
. Vy
6 39
( , ) 3
13
a
d AD SC HI . Chn A.
Câu 61: Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
, 5 ; 4 .
C AB a BC a
Cnh
SA
vuông góc vi đáy và góc gia mt phng
SBC
vi mặt đáy
ABC
bng
60 .
Gi
D
là trung đim
ca cnh
.
AB
Khong cách giữa hai đưng thng
SD BC
là:
A.
3 39
13
a
. B.
3 13
13
a
. C.
13
13
a
. D.
39
13
a
.
Hướng dn gii:
Gọi M là trung đim
AC
, ta có:
/ /( )
BC SMD
( , ) ( ,( )) ( ,( ))
d BC SD d C SMD d A SMD
K
( )
AH SM H SM
, ta có:
( )
AH SMD
. 3 39
( ,( ))
13
SA AM a
d A SMD AH
SM
Vi
2 2
3 13
2
a
SM SA AM .
Chn A.
Câu 62: hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông
và , , 2 ,
A B AB BC a AD a
tam gc
SAB
cân ti đỉnh
S
nm
trong mt phng vuông c với đáy, mặt phng
SCD
to với đáy mt góc
60
.
Khong cách
AB SD
là:
M
I
60
0
S
2a
3a
H
D
C
B
A
H
M
D
4a
5a
A
B
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 34 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
177
59
a
. B.
6 177
59
a
. C.
2 177
59
a
. D.
3 177
59
a
.
Hướng dn gii:
Dng hình ch nht
ABED
, ta tam giác
ACD
vuông cân
ti
C
.
Gi H, K lần lượt trung đim
,
AB ED
, ta có:
( )
SH ABCD
.
Gọi F là đối xng ca A qua B, k
( )
HM DF M DF
Suy ra: ( )
SHM DF
0
( ),( ) 60
SCD ABCD SMH
Ta có:
3 3 2
/ /
4 4
a
HM AC HM AC
Ta có:
/ / / /( )
AB ED AB SED
( , ) ( ,( ))
d AB SD d H SED
K
HI SK
, ta có:
( )
HI SED
( ,( ))
d H SED HI
Ta có:
2 2
59
2 2
a
SK SH HK
Suy ra:
. 6 3 6 177
59
59
SI IK a a
HI
SK
.
Chn B.
Câu 63: Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác đều cnh
,
a SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
góc gia
SB
và mt phng
( )
ABC
bng
60
,
M
là trung điểm ca
.
AB
Khong cách giữa hai đường
thng
SM BC
là:
A.
4 51
51
a
. B.
2 51
3
a
. C.
51
51
a
. D.
51
17
a
.
Hướng dn gii:
Gọi
,
N I
lần lượt là trung điểm của
,
AC BC
.
MN
là đường trung bình của
ABC
MN BC
BC SMN
Ta có:
; ; ;
d BC SM d BC SMN d I SMN
;
d A SMN
.
Dễ thấy
BC SAI MN SAI SMN SAI
theo giao tuyến
SH
.
Trong mặt phẳng
SAI
kẻ
AK SH
AK SMN
Vậy
; ;
d BC SM d A SMN AK
Ta có:
3 1 3
2 2 4
a a
AI AH AI
SA ABC
nên
; ; 60
SB ABC SB AB SBA
.tan60 3.
SA AB a
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 16 17
3 3 3
AK SA AH a a a
51
17
a
AK .
H
I
N
M
A
B
C
S
K
F
E
I
K
M
S
A
B
C
a
a
2a
H
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 35 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 64: Cho nh chóp t giác .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
,
O
cnh bng
2 .
a
Mt
bên
SAB
là tam giác đều,
SI
vuông c vi
SCD
I
là trung đim
.
AB
Khong cách gia hai
đường thng
và
SO AB
là:
A.
3 3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
K
/ /
MN AB
, , ,( )
d SO AB d AB SMN d I SMN
Ta có
,
AB SI MN SI AB OI MN OI
( )
MN SOI SMN SOI
.K
IH SO IH SMN
;
IH d I SMN
Gi
J
là trung điểm ca
CD
Do
SI SCD SI SJ
2
JI
SO a
+ Do
SIO
cân ti
O
. k
OE SI
2
2 2 2
3
4 2
a a
OE OI IE a
+
2
2
1 1 3 3
. . 3
2 2 2 4 2
OSI
OSI
S
a a a
S OE SI a IH IH
SO
Câu 65: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhtm
, , 2 .
I AB a AD a
Gi
M
là
trung điểm ca cnh
AB N
là trung điểm đoạn
.
MI
Hình chiếu vng c của điểm
S
lên mt
phng
ABCD
trùng với điểm
.
N
Biết góc to bởi đường thng
SB
vi mt phng
ABCD
bng
45 .
Khong cách gia hai đường thng
và
MN SD
theo
a
là:
A.
6
a
. B.
6
2
a
. C.
6
3
a
. D.
6
6
a
.
Hướng dn gii:
Do
/ / / / ,
( ,( )) ( ,( ))
MN AD MN SAD d MN SD
d MN SAD d N SAD
K
,
NE AD SN AD AD SNE SAD SNE
K
( )
, ,( )
NH SE NH SAD
d N SAD d MN SAD NH
Ta có :
0
; 45
SB ABCD SBN
Xét BMN
2 2
2 2
2 2
4 4 2 2
a a a a
BN BM NM SN
a 3
2a
J
M
N
I
O
C
A
B
D
S
H
45°
2a
a
E
N
M
I
C
A
B
D
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 36 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Do
2 2
2
.
. 6
2 2
6
3
2
a a
NE NS a
NH
a
NE NS
Câu 66: hình chóp .
S ABCD
đáy là hình thang vuông ti
A
B
;
;
AB BC a
2
AD a
;
SA
vuông góc vi mt phng
,
ABCD
c giữa đưng thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
45 .
Gi
M
là trung đim ca cnh
AD
. Khong cách giữa hai đưng thng
SM
BD
là:
A.
22
11
a
. B.
2
11
a
. C.
11
22
a
. D.
11
2
a
.
Hướng dn gii:
Ta có :
0
, 45
SC ABCD SCA
Gi
,
E K
lần lượt là giao điểm ca
AC
vi ,
BD NM
K
/ / / / , , ,
MN BD BD SMN d SM BD d BD SMN d E SMN
Do / /
MN BD K
trung đim
; ,
AE d E SMN d A SMN
K
,
AE MN SA MN MN SAE SAE SMN
K
,( )
AF SE FA SMN d A SMN FA
Xét
2 2
ABC AC a SA a
2 2 2
2
.
. 5
2
5
4
a
a
AN AM a
AE
AN AM a
a
2 2
5
2.
. 22
5
11
55
5
a
a
SA AE a
FA
SA AE
Câu 67: Cho nh thoi
ABCD
cnh
,
a
góc
60
BAD
. Gi
G
trng tâm tam giác
,
ABD
( )
SG ABCD
6
3
a
SG . Gi
M
trung điểm
.
CD
Tính khong cách giữa các đưng thng
AB SM
theo
a
.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
5
2
a
. D.
7
2
a
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
Gi
,
J K
lần lượt là hình chiếu ca
H
lên
,
DC SJ
3
, , , ,
2
d AB SM d AB SDC d A SDC d G SDC
2 2
3 3 . 3 . .sin
. .
2 2 2
SG GJ SG GC GCJ
GK
SJ
SG GJ
45°
a
a
2a
K
E
N
D
M
C
A
B
S
E
F
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 37 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
2
2
3 . .sin
.
2
.sin
SG GC GCJ
SG GC GCJ
0
2
2
0
6 2
. . .sin30
3
3 3
.
2
6 2
. .sin30
3 3
a
AC
a
AC
0
2
2
0
6 2
. .2AO.sin30
3
3 3
.
2
6 2
.2AO.sin30
3 3
a
a
0
2 2
0
6 2 3
. .2. .sin30
3 2
3 3 2
.
2 2
6 2 3
.2. .sin30
3 3 2
a a
a
a a
Câu 68: Cho nh chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông, tam giác
SAB
vng ti
S
và nm
trên mt phng vuông c vi mt đáy. Biết
SA a
cnh bên
SB
to vi mặt đáy
ABCD
mt
góc
30 .
Khong cách giữa hai đưng thng
và
SA BD
là:
A.
21
7
a
. B.
2 7
7
a
. C.
2 21
7
a
. D.
7
7
a
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
V đường thng
d
qua A và song song vi
AC
Gi
,
L M
lần lượt là hình chiếu ca H lên
,
d
SL
, , ,
d SA BD d BD SAL d B SAL
. , .
BA BA
d H SAL HM
HA HA
2 2
. .
. .
BA SH HL BA SH HL
HA SL HA
SH HL
.
0
0
2 2 2 2
. .
sin30
. 4.
. 60
a
SH HL SH HL
a cos
SH HL SH HL
0
3
sin60
2
SH
SH a
SA
sin sin
HL HL
LAH ABO
AH AH
0
60
2
AH a
cos AH
SA
a
30
0
O
D
A
B
C
S
H
L
M
60
0
a 6
3
O
M
G
H
D
A
B
C
S
J
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 38 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
.AH 2 2
2 4
AO HL AO
HL AH a
AB AH AB
2 2
2 2
3 2
. .
. 2 21
2 4
4. 4.
7
3 1
4 8
a
a
SH HL
a
SH HL
a a
Câu 69: Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
, 2
AB a AD a
. Gi
H
là
trung đim ca cnh
AB
; tam gc
SAB
cân ti
S
nm trong mt phng vuông c với đáy ; c
gia hai mt phng
SAC
ABCD
bng
60 .
Khong cách giữa hai đường thng
và
CH SD
là :
A.
2 5
5
a
. B.
2 10
5
a
. C.
5
5
a
. D.
2 2
5
a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
H
là trung đim ca cnh
AB
; tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phng vng c vi
đáy nên
.
SH ABCD
a
a 2
O
H
A
D
C
B
S
I
Gi I là hình chiếu ca H trên AC suy ra góc gia hai mt phng
SAC
ABCD
là góc
0
60
SIH
.
Ta có
2 6
. .
2 6
3
IH BC a a a
ABC AIH IH
AH AC
a
Trong
SHI
vuông ti H có
2
3 .
2
a
SH IH
Gọi K điểm đối xng ca H qua A ta t giác CDKH hình bình nh suy ra CH song song vi
mt phng
SDK SD
.
Nên ta có:
, , ,
d CH SD d CH SDK d H SDK
Gi E, F ln lượt là hình chiếu của H trên DK và SE. Khi đó ta có
, .
d H SDK HF
Ta có
2 2 2
2
. 2
.BC 2 2
2
2 ,H 2 2
3
2
4
a
a
BH a
HE d B C
BH BC
a
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 39 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Trong
SHE
vuông ti H có
2
2 2 2 2
2 2 2
. 2 3 2 2 2
2 3
. .
3 5 5
8
2 9
a a
SH HE a a
HF
a
SH HE a a
Chn D.
Câu 70: hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
, 2
AB a AD a
, tam giác
SAB
cân
ti
S
và nm trong mt phng vuông c với đáy. Khoảng cách t
D
đến
SBC
bng
2
3
a
. Khong
cách giữa hai đường thng
và
SB AC
là :
A.
10
10
a
. B.
10
5
a
. C.
2 10
5
a
. D.
2 5
5
a
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
V đường thng
d
qua A và song song vi
AC
Gi
,
K I
lần lượt là hình chiếu ca H lên
,
d
SK
2 2
, ,
3 3
a a
d D SBC d A SBc
,
3 3
a a
d H SBC HI
2 2 2
1 1 1
HI SH HB
2 2 2 2 2
9 1 4 1 5
a SH a SH a
5
5
a
SH
sin sin
HK HK
KBH CAB
HB HB
.2
. 5
2
5
5.
a
a
CB HK HB CB a
HK
AC HB AC
a
, , 2 , 2
d AC SB d A SBK d H SBK HL
=
2
2 2
. . 10
2 2 2. 2
5
2 2
SH HK SH HK SH SH a
SK
SH
SH HK
Câu 71: Cho nh chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
3 ,
a
( )
SH ABC
vi
H
thuc
cnh
AB
sao cho
3 .
AB AH
c to bi
SA
mt phng
ABC
bng
60 .
Khong cách gia
hai đường thng
và
SA BC
là:
A.
5
5
a
. B.
3 15
5
a
. C.
15
5
a
. D.
3 5
5
a
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
2a
a
O
H
A
D
C
B
S
I
K
L
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Quan h vuông góc – HH 11
Trang 40 Mua file Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Vẽ đường thẳng
d
qua A và song song với
BC
Gọi
,
F G
lần lượt là hình chiếu của
H
lên
,
d
SF
0
tan 60 3
SH
SH a
a
0
3
sin sin60
2
HF HF a
FAH HF
AH a
2 2
2 2
3
3.
. 15
2
5
3
3
4
a
a
SH HF
HG a
SH HF
a a
, ,
d BC SA d B SAF
15
3 , 3 3
5
d H SAF HG a
3a
60
0
A
C
B
S
H
F
G
Câu 72: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,
a
hình chiếu vuông c ca
S
lên mt phng
ABCD
là trung điểm ca
,
AD
góc giữa đưng thng
SB
và mặt đáy bằng
60 .
Gi
M
là trung đim ca
.
DC
Khong cách giữa hai đường thng
SA BM
là :
A.
285
9
a
. B.
3 285
19
a
. C.
285
19
a
. D.
2 285
9
a
.
Hướng dn gii:
Chn C.
V đường thng
d
qua A và song
song vi
BM
Gi
O,P
ln lượt là nh chiếu ca
H
lên
,
d
SO
Ta có:
2
2 2 2
5
4 2
a a
BH AB AH a
0
15
tan60
2
SH a
SH
BH
2
2
.
. 5
2 2
sin sin
10
4
a a
OH OH CM OH CM AH
OAH MBC OH a
AH AH BM AH BM
a
a
2 2
2 2
15 5 95
2 10 5
a a a
SO SH OH
15 5
.
. 285
2 10
, , 4 , 4 4. 4.
19
95
5
a a
SH OH
d SA BM d N SAO d H SAO HP a
SO
a
60
0
N
M
H
A
B
C
D
S
O
P
| 1/235