Phân loại câu hỏi đề thi THPTQG 2018 môn Toán theo chủ đề

Tài liệu gồm 133 trang tổng hợp và phân loại các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi chính thức THPTQG 2018 môn Toán thành các chủ đề nhằm giúp các em học sinh dễ dàng trong việc ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019, các câu hỏi đều có đáp án và lời giải chi tiết.

TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
1 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
PHẦN I: Đ BÀI
Câu 1: thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Đường
cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A.
3
3 1y x x
.
B.
4 2
3 1y x x
.
C.
4 2
1y x x
.
D.
3
3 1y x x
.
Câu 2: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Đường cong trong hình v bên đồ th ca
hàm s nào dưới đây?
A.
3 2
3 2y x x . B.
4 2
2y x x . C.
4 2
2y x x . D.
3 2
3 2y x x .
Câu 3: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Đường cong trong hình v n ca hàm
so dưới đây
A.
4 2
3 1 y x x . B.
3 2
3 1 y x x . C.
3 2
3 1 y x x . D.
4 2
3 1 y x x .
Câu 4: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Đường cong trong hình v bên đồ th ca
hàm s o dưới đây?
A.
4 2
2 1y x x . B.
4 2
2 1y x x . C.
3 2
1y x x . D.
3 2
1y x x .
Câu 5: thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hàm số
y f x bảng biến thiên
như sau
x
y
O
NG DNG ĐẠO HÀM - KSHS
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
2 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; . B.
1;0 . C.
;1 . D.
0;1 .
Câu 6: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hàm s
y f x bng biến thiên
như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; . B.
2;3 . C.
3; . D.
; 2 .
Câu 7: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hàm s
y f x bng biến thiên
như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;  . B.
1; . C.
1;1 . D.
;1 .
Câu 8: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hàm s
y f x
bng biến thiên
như sau
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
; 0
. C.
1;
. D.
1; 0
.
Câu 9: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hàm s đồ th như hình v bên. S
đim cc tr ca hàm s đã cho là:
x
y
y
0
0
0
2
0
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
3 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
O
x
y
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 10: thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hàm
số
4 2
, ,y ax bx c a b c đồ thị như hình vẽ
n. Số điểm cực trị ca hàm số đã cho là
A. 2. B. 1.
C. 0. D. 3.
Câu 11: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
, , ,a b c d có đồ th như hình v bên. S điểm cc tr ca hàm s này
A. 0 . B.
1
. C. 3. D.
2
.
Câu 12: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
, , ,a b c d
đồ th như hình v n. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho
A. 2 .
B.
0
.
C.
3
.
D. 1.
Câu 13: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) S tim cận đứng của đồ th hàm s
x
y
O
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
4 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
2
25 5
x
y
x x
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 14: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
4 2
x
y
x x
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
9 3
x
y
x x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 16: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
16 4
x
y
x x
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: (Đề thi THPTQG năm 2018 -đ 105) Giá tr nh nht ca hàm s
3 2
3
y x x
trên
đoạn
4; 1
bng
A.
0
. B.
4
. C.
4
. D.
16
.
Câu 18: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đ 102) Giá tr nh nht ca hàm s
3 2
2 7
y x x x
trên đoạn
0;4
bng
A.
259
. B.
68
. C.
0
. D.
4
.
Câu 19: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Giá tr ln nht ca hàm s
4 2
13
y x x
trên đoạn
[ 1;2]
bng
A.
25
. B.
51
4
. C.
13
. D.
85
.
Câu 20: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Giá tr ln nht ca hàm s
4 2
4 9
y x x
trên đoạn
2;3
bng:
A.
201
. B.
2
. C.
9
. D.
54
.
Câu 21: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hàm s
4 2
, ,f x ax bx c a b c
.
Đồ th ca hàm s
y f x
như hình v bên.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
5 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
S nghim ca phương trình
4 3 0f x là
A.
4
. B. 3. C.
2
. D. 0 .
Câu 22: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Cho hàm s
3 2
bf x cxx xa d
, , ,a b c d . Đ th ca hàm s
y f x
như hình v bên. S nghim thc ca
phương trình
3 4 0f x
A. 3. B. 0 . C.
1
. D.
2
.
Câu 23: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hàm s
( )y f x liên tc tn đoạn
2;2
đồ th như hình v
bên. S nghim thc của phương trình 3 ( ) 4 0f x trên
đoạn
2;2
A. 2. B. 3.
C.
4.
D. 1.
Câu 24: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho hàm s ( )y f x liên tục trên đoạn
2;4 đồ th như hình v bên. S nghim thc của phương trình 3 ( ) 5 0f x
trên đoạn
2;4
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
6 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 25: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m
để hàm s
1
3
x
y
x m
nghch biến trên khong
6; .
A. 3. B. 0 . C. Vô s. D. 6 .
Câu 26: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m
để hàm s
2
5
x
y
x m
đồng biến trên khong
; 10 ?
A. 2 . B. Vô s. C. 1. D. 3.
Câu 27: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m
để hàm s
2
3
x
y
x m
đồng biến trên khong
; 6
.
A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D.
1
.
Câu 28: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m
để hàm s
6
5
x
y
x m
nghch biến trên khong
10; ?
A. 3. B. Vô s. C. 4 . D. 5.
Câu 29: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Cho hàm s
4 2
1 7
4 2
y x x đồ th
C .
bao nhiêu điểm A thuc
C sao cho tiếp tuyến ca
C ti A ct
C tại hai điểm
phân bit
1 1 2 2
; , ;M x y N x y ( ,M N khác A ) tha mãn
1 2 1 2
6y y x x ?
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 30: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hàm s
4 2
1 7
6 3
y x x đồ th ( )C .
bao nhiêu điểm A thuc ( )C sao cho tiếp tuyến ca ( )C ti A ct ( )C tại hai điểm
phân bit
1 1 2 2
; , ;M x y N x y ( ,M N khác A ) tha mãn
1 2 1 2
4y y x x
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
7 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 31: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hàm s
4 2
1 14
3 3
y x x
có đồ th
C
. Có
bao nhiêu điểm
A
thuc
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
A
ct
C
tại hai điểm
phân bit
1 1
;
M x y
,
2 2
;
N x y
(
M
,
N
khác
A
) tha mãn
1 2 1 2
8
y y x x
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 32: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho hàm s
4 2
1 7
8 4
y x x
đồ th
C
.
bao nhiêu đim
A
thuộc đồ th
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
A
ct
C
ti hai
đim phân bit
1 1
;
M x y
;
2 2
;
N x y
(
M
,
N
khác
A
) tha mãn
1 2 1 2
3
y y x x
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 33: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) tt c bao nhiêu giá tr ngun ca m để
hàm s
8 5 2 4
2 4 1
y x m x m x
đạt cc tiu ti
0.
x
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D. Vô s.
Câu 34: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
8 5 2 4
4 16 1
y x m x m x
đạt cc tiu ti
0
x
?
A.
8
. B.
9
. C. Vô s. D.
7
.
Câu 35: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
8 5 2 4
3 9 1
y x m x m x
đạt cc tiu ti
0
x
?
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D. Vô s.
Câu 36: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
8 5 2 4
( 1) ( 1) 1
y x m x m x
đạt cc tiu ti
0?
x
A.
3
. B.
2
. C. số. D.
1
.
Câu 37: (Đề thi THPTQG năm 2018 -đ 105) Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ th
C
.Gi
I
giao điểm ca hai tim cn ca
C
.Xét tam giác đều
ABI
hai đỉnh
,
A B
thuc
C
,đoạn thng
AB
có độ dài bng:
A.
2
. B.
2 2
. C.
2 3
. D.
4
.
Câu 38: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đ 102) Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
giao điểm ca hai tim cn ca
C
. Xét tam giác đều
IAB
hai đỉnh
,
A B
thuc
C
,
đoạn thng
AB
độ dài bng
A.
3
. B.
2
. C.
2 2
. D.
2 3
.
Câu 39: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
giao điểm ca hai tim cn ca
C
. Xét tam giác đều
ABI
hai đỉnh
A
,
B
thuc
C
, đon thng
AB
độ dài bng
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
8 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 40: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th
C . Gi I
giao điểm ca hai tim cn ca
C . Xét tam giác đều ABI hai đỉnh A , B thuc
C , đon thng AB có độ dài bng
A. 6 . B. 2 3. C. 2 . D. 2 2 .
Câu 41: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho hai hàm s ( )y f x và ( )y g x . Hai
hàm s ( )y f x
( )y g x
đ th như hình v dưới đây, trong đó đường cong
đậm hơn đồ th hàm s ( )y g x
. Hàm s
5
( ) ( 6) 2
2
h x f x g x
đồng biến tn
khoảng nào dưới đây?
A.
21
;
5

. B.
1
;1
4
. C.
21
3;
5
. D.
17
4;
4
.
Câu 42: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Cho hai hàm s
y f x
,
y g x
. Hai
hàm s
y f x
y g x
có đồ th như hình vn
trong đó đường cong đậm hơn là đ th ca hàm s ( )y g x
. Hàm s
7
3 2
2
h x f x g x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
9 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
13
;4
4
. B.
29
7;
4
. C.
36
6;
5
. D.
36
;
5

Câu 43: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho hai hàm s
y f x
y g x . Hai
hàm s
y f x
và
y g x
đồ th như hình v dưới đây, trong đó đường cong
đậm hơn đồ th hàm s
y g x
. Hàm s
9
7 2
2
h x f x g x
đồng biến
trên khong nào dưới đây?
A.
16
2;
5
. B.
3
;0
4
. C.
16
;
5

. D.
13
3;
4
.
Câu 44: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hai hàm s
y f x ,
y g x . Hai
hàm s
y f x
y g x
đồ th như hình v bên, trong đó đường cong đậm
hơn là đồ th ca hàm s
y g x
.
Hàm s
3
4 2
2
h x f x g x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
31
5;
5
. B.
9
;3
4
. C.
31
;
5

. D.
25
6;
4
.
Câu 45: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Mt chiếc bút chì dng khối lăng trụ lc
giác đều cạnh đáy 3mm và chiu cao bng 200mm. Thân bút c được làm bng g
và phn i được làm bng than chì. Phn lõi dng khi tr chiu cao bng chiu
dài ca bút đáy hình tròn có n kính 1mm. Gi định
3
1m
g giá
a
triệu đồng,
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
10 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
3
1
m
than cgiá
9
a
triu đồng. Khi đó giá nguyên liu làm mt chiếc t chì như
trên gn nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
9,7
a
(đồng). B.
10,33
a
(đồng). C.
103,3
a
(đồng). D.
97,03
a
(đồng).
Câu 46: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Ông A d định s dng hết
2
6,7m
kính để
làm mt b bng kính dng hình hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi
chiu rng (các mối ghép kích thước không đáng k). B dung tích ln nht
bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
3
1,57m
. B.
3
1,11m
. C.
3
1,23m
. D.
3
2,48m
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
11 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
log 3
a
bằng:
A.
3
3log
a
. B.
3
3 log
a
. C.
3
1 log
a
. D.
3
1 log
a
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 -đề 101) Với
a
là sthực dương tùy ý,
ln 5 ln 3
a a
bằng
A.
ln 5
ln 3
a
a
. B.
ln 2
a
. C.
5
ln
3
. D.
ln5
ln3
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log
a
bằng:
A.
3
1 log
a
. B.
3
3 log
a
. C.
3
1
log
a
. D.
3
1 log
a
.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Với
a
sthực dương tuỳ ý,
ln(7 ) ln(3 )
a a
bằng
A.
ln7
.
ln3
B.
ln(7 )
.
ln(3 )
a
a
C.
ln(4 ).
a
D.
7
ln .
3
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Phương trình
2 1
2 32
x
nghiệm là
A.
5
2
x . B.
2
x . C.
3
2
x . D.
3
x .
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Phương trình
2 1
5 125
x
nghiệm là
A.
3
2
x
. B.
5
2
x
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Tập nghiệm của phương trình
2
3
log ( 7) 2
x
A.
4 .
B.
4;4 .
C.
4 .
D.
15; 15 .
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Tập nghiệm của phương trình
2
2
log 1 3
x
A.
3;3
. B.
3
. C.
3
. D.
10; 10
.
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Một người gi tiết kim vào nn hàng vi
lãi sut
7,5
%/năm. Biết rằng nếu không t tiền ra khỏi nn hàng thì cứ sau mỗi năm
stiền lãi sđược nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không t tiền
ra?
A.
11
năm. B.
9
năm. C.
10
năm. D.
12
năm.
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
vi lãi suất
7,2%
/năm. Biết rằng nếu không t tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
HÀM S LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
12 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
đầu, giả định trong khoảng thời gian này i suất không thay đổi và người đó không
t tiền ra?
A.
11
năm. B.
12
năm. C.
9
năm. D.
10
năm.
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
vi lãi suất
6,6% /
năm. Biết rằng nếu không t tiền ra khỏi ngân hàng tcứ sau một
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu,
giđịnh trong khoảng thời gian này i suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A.
11
năm. B.
12
năm. C.
13
năm. D.
10
năm.
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
vi lãi suất
6,1% /
năm. Biết rằng nếu không t tiền ra khỏi ngân hàng t csau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và i) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không
t tiền ra?
A.
13
năm. B.
10
năm. C.
11
năm. D.
12
năm.
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đ101) Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham s
m
sao cho phương trình
1 2
16 .4 5 45 0
x x
m m
hai nghiệm phân biệt.
Hi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
13
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên ca tham
s
m
sao cho phương trình
1 2
25 .5 7 7 0
x x
m m
hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
bao nhiêu phần tử.
A.
7
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham s
m
sao cho phương trình
1 2
9 .3 3 75 0
x x
m m
hai nghiệm phân biệt. Hi
S
có bao nhiêu phần tử ?
A.
8
. B.
4
. C.
19
. D.
5
.
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Gọi
S
tập các gtrị nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
1 2
4 .2 2 5 0
x x
m m
hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
bao nhiêu phần từ?
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho phương trình
5
5 log
x
m x m
vi
m
tham số. bao nhiêu gtrnguyên của
20;20
m để phương trình đã cho
nghiệm?
A.
20
. B.
19
. C.
9
. D.
21
.
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 -đề 102) Cho phương trình
3
3 log ( )
x
m x m
với
m
tham s . bao nhiêu gtrnguyên của
15;15
m để phương trình đã cho
nghiệm?
A.
16
. B.
9
. C.
14
. D.
15
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
13 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho phương trình
7
7 log
x
m x m
với
m
tham số. bao nhiêu gtr nguyên của
25;25
m
để phương trình trên
nghiệm?
A.
9
. B.
24
. C.
26
. D.
25
.
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho phương trình
2
2 log
x
m x m
với
m
tham số. bao nhiêu giá trnguyên của
18;18
m để phương trình đã cho
nghiệm ?
A.
9
. B.
19
. C.
17
. D.
18
.
Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho
0
a
,
0
b
thỏa mãn
2 2
3 2 1 6 1
log 9 1 log 3 2 1 2
a b ab
a b a b
. Giá trị của
2
a b
bằng
A.
6
. B.
9
. C.
7
2
. D.
5
2
.
Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho
0
a
,
0
b
thỏa mãn
2 2
10 3 1 10 1
25 10 3 1log 1 l g
2
o
a b ab
a a bb
. Giá trị của
2
a b
bằng
A.
5
2
. B.
6
. C.
22
. D.
11
2
.
Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho
0; 0
a b
thỏa mãn
2 2
4 5 1 8 1
log 16 1 log 4 5 1 2
a b ab
a b a b
. Giá trị của
2
a b
bằng:
A.
9
. B.
20
3
. C.
6
. D.
27
4
.
Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho
0
a
,
0
b
thỏa mãn
2 2
2 2 1 4 1
log 4 1 log 2 2 1 2
a b ab
a b a b
. Giá trị của
2
a b
bằng:
A.
15
4
. B.
5
. C.
4
. D.
3
2
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
14 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Nguyên hàm ca hàm s
3
f x x x
A.
4 2
x x C
. B.
2
3 1
x C
. C.
3
x x C
. D.
4 2
1 1
4 2
x x C
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Nguyên hàm ca hàm s
4
f x x x
A.
4
x x C
. B.
3
4 1
x C
. C.
5 2
x x C
. D.
5 2
1 1
5 2
x x C
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Nguyên hàm ca hàm s
3 2
f x x x
A.
4 3
x x C
. B.
4 3
1 1
4 3
x x C
. C.
2
3 2
x x C
. D.
3 2
x x C
.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Nguyên hàm ca hàm số
4 2
f x x x
A.
5 3
1 1
5 3
x x C
. B.
4 2
x x C
. C.
5 3
x x C
. D.
3
4 2
x x C
.
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101)
2
3 1
1
d
x
e x
bng:
A.
5 2
1
3
e e
. B.
5 2
1
3
e e
. C.
5 2
e e
. D.
5 2
1
3
e e
.
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102)
1
3 1
0
d
x
e x
bng
A.
4
1
3
e e
. B.
4
e e
. C.
4
1
3
e e
. D.
3
e e
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104)
2
1
2 3
dx
x
bng
A.
7
2ln
5
. B.
1
ln35
2
. C.
7
ln
5
. D.
1 7
ln
2 5
.
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105)
2
1
3 2
dx
x
bng
A.
2
ln2.
3
B.
1
ln2.
3
C.
ln2.
D.
2ln2.
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Gi
S
din tích hình phng gii hn bi
các đường
e
x
y
,
0
y
,
0
x
,
2
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
e d
x
S x
.
B.
2
0
e d
x
S x
. C.
2
0
e d
x
S x
. D.
2
2
0
e d
x
S x
.
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
15 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Gi
S
din tích ca hình phng gii hn
bởi các đường
2
x
y
,
0
y
,
0
x
,
2
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
2 d
x
S x
. B.
2
2
0
2 d
x
S x
. C.
2
2
0
2 d
x
S x
. D.
2
0
2 d
x
S x
.
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 -đề 104) Cho hình phng
H
gii hn bi các đường
thng
2
2, 0, 1, 2
y x y x x
. Gi
V
th tích ca khi tròn xoay được to thành
khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
1
2 d
V x x
. B.
2
2
2
1
2 d
V x x
. C.
2
2
1
2 d
V x x
. D.
2
2
1
2 d
V x x
.
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
3
3, 0, 0, 2
y x y x x
. Gọi
V
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi
quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
3 d
V x x
. B.
2
2
0
3 d
V x x
. C.
2
2
2
0
3 d
V x x
. D.
2
2
2
0
3 d
V x x
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đ 101) Cho
55
16
d
ln 2 ln5 ln11
9
x
a b c
x x
vi
, ,
a b c
là các s hu t. Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A.
a b c
. B.
a b c
. C.
3
a b c
. D.
3
a b c
.
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho
21
5
ln3 ln5 ln7
4
dx
a b c
x x
, vi
, ,
a b c
là các s hu t. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
a b c
. B.
a b c
. C.
a b c
. D.
2
a b c
.
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho
2
1
2 ln d
e
x x x ae be c
vi
, ,
a b c
các s hu t. Mệnh đ nào sau đây đúng?
A.
a b c
. B.
a b c
. C.
a b c
. D.
a b c
.
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho
2
1
1 ln
e
x x dx ae be c
vi
, ,
a b c
các s ha t. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a b c
. B.
a b c
. C.
a b c
. D.
a b c
.
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Mt chất điểm
A
xut phát t
O
, chuyn
động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi quy lut
2
1 11
180 18
m s
v t t t ,
trong đó
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
A
bắt đầu chuyển động. T trng thái
ngh, mt chất điểm cũng xuất phát t
O
, chuyn động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn
5
giây so vi
A
gia tc bng
2
m s
a (
a
hng s). Sau khi
B
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
16 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
B
xuất phát được
10
giây thì đui kp
A
. Vn tc ca
B
ti thời điểm đui kp
A
bng
A.
22
m s
. B.
15
m s
. C.
10
m s
. D.
7
m s
.
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Mt chất điểm
A
xut phát t
O
, chuyn
động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi quy lut
2
1 59
/
150 75
v t t t m s
,
trong đó
t
(giây) khong thi gian tính t lúc
a
bắt đầu chuyển động. T trng thái
ngh, mt chất điểm
B
cũng xut phát t
O
, chuyn động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn 3 giây so với
A
và có gia tc bng
2
/
a m s
(
a
là hng s). Sau khi
B
xuất phát được 12 giây thì đui kp
A
. Vn tc ca
B
ti thời điểm đui kp
A
bng
A.
20 /
m s
. B.
16 /
m s
. C.
13 /
m s
. D.
15 /
m s
.
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Mt chất điểm
A
xut phát t
O
, chuyn
động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi quy lut
2
1 58
/
120 45
v t t t m s
,
trong đó
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
A
bắt đầu chuyển động. T trng thái
ngh, mt chất điểm
B
cũng xuất phát t
O
, chuyn động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn
3
giây so vi
A
và gia tc bng
2
/
a m s
(
a
hng s). Sau khi
B
xuất phát được
15
giây thì đuổi kp
A
. Vn tc ca
B
ti thời điểm đui kp
A
bng
A.
25 /
m s
. B.
36 /
m s
. C.
30 /
m s
. D.
21 /
m s
.
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Mt chất điểm
A
xut phát t
O
, chuyn
động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi quy lut
2
1 13
m/s
100 30
v t t t ,
trong đó
t
(giây) khong thi gian t lúc
A
bắt đầu chuyển động. T trng thái
ngh, mt chất điểm
B
cũng xuất phát t
O
, chuyn động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn 10 giây so với
A
và gia tc
a
2
m/s
(
a
hng s). Sau khi
B
xuất phát được 15 giây thì đui kp
A
.Vn tc ca
B
ti thời điểm đui kp
A
bng
A.
25 m/s
. B.
15 m/s
. C.
42 m/s
. D.
9 m/s
.
Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hàm s
f x
tha mãn
2
2
9
f
2
2
f x x f x
vi mi x
. Giá tr ca
1
f
bng
A.
35
36
. B.
2
3
. C.
19
36
. D.
2
15
.
Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hàm s
( )
f x
tha mãn
1
(2)
3
f
2
( ) ( )
f x x f x
vi mi
.
x
Giá tr ca
(1)
f
bng
A.
11
6
. B.
2
3
. C.
2
9
. D.
7
6
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
17 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho hàm s
f x tha mãn
1
2
5
f
2
3
f x x f x
vi mi x . Giá tr ca
1f bng
A.
4
35
. B.
71
20
. C.
79
20
. D.
4
5
.
Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hàm s
f x
tha mãn
1
2
25
f
2
3
4 .f x x f x
vi mi x . Giá tr ca
1f bng?
A.
41
100
. B.
1
10
. C.
391
400
. D.
1
40
.
Câu 25. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Cho hai hàm s
3 2
1
2
f x ax bx cx và
2
1g x dx ex
, , , ,a b c d e . Biết rằng đồ th ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành độ ln lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham kho hình v). Hình
phng gii hn bởi hai đồ th đã cho có din tích bng
A.
9
2
. B. 8. C. 4 . D. 5.
Câu 26. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hai hàm s
2 2
2b cf x a xx x
2
2xg x dx e (a ,
b
, c ,
d
,
e
). Biết rằng đồ th ca hàm s
y f x
y g x ct nhau tại ba điểm có hoành đ lần lượt là
2
;
1
;
1
(tham kho hình v).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có din tích bằng
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
18 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
37
6
. B.
13
2
. C.
9
2
. D.
37
12
.
Câu 27. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Cho hai hàm s
3 2
1f x ax bx cx
2
1
2
g x dx ex
, , , ,a b c d e . Biết rằng đồ th ca hàm s ( )y f x ( )y g x ct
nhau ti ba điểm có hoành độ lần lượt 3; 1;2 (tham kho hình v).
Hình phng gii hn bởi hai đồ th đã cho có din tích bng
A.
253
12
. B.
125
12
. C.
253
48
. D.
125
48
Câu 28. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho hai hàm s
3 2
3
4
f x ax bx cx và
2
3
4
g x dx ex ,
, , , ,a b c d e . Biết rằng đồ th ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
2
;
1
;
3
(tham kho hình v). Hình
phng gii hn bởi hai đồ th đã cho có din tích bng
A.
253
48
. B.
125
24
. C.
125
48
. D.
253
24
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
19 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) S phc
3 7
i
có phn o bng
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) S phc phn thc bng
3
và phn o
bng
4
A.
3 4
i
. B.
4 3
i
. C.
3 4
i
. D.
4 3
i
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Số phức
5 6
i
có phần thực bằng
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
5
.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) S phc phn thc bng
1
phn o
bng
3
A.
1 3
i
. B.
1 3
i
. C.
1 3
i
. D.
1 3
i
.
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
2 3 1 3 6
x yi i x i
vi
i
là đơn vị o.
A.
1
x
;
3
y
. B.
1
x
;
1
y
. C.
1
x
;
1
y
. D.
1
x
;
3
y
.
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
3 2 2 2 3
x yi i x i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
2; 2
x y
. B.
2; 1
x y
. C.
2; 2
x y
. D.
2; 1
x y
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 103) Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
3 4 2 5 2
x yi i x i
vi
i
là đơn vị o.
A.
2
x
;
4
y
. B.
2
x
;
4
y
. C.
2
x
;
0
y
. D.
2
x
;
0
y
.
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
2 3 3 5 4
x yi i x i
vi
i
là đơn vị o.
A.
1; 1
x y
. B.
1; 1
x y
. C.
1; 1
x y
. D.
1; 1
x y
.
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) bao nhiêu s phc
z
tho mãn
4 2 5
z z i i i z
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) bao nhiêu s phc
z
tha mãn
3 2 4
z z i i i z
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) bao nhiêu s phc
z
tha mãn
5 2 6
z z i i i z
?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
S PHC
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
20 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 105) bao nhiêu s phc
z
tha n
6 2 7
z z i i i z
?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Xét các đim s phc
z
tha mãn
2
z i z
s thun o. Trên mt phng tạo độ, tp hp tt c các đim biu din
s phc
z
là một đường tròn có bán kính bng
A.
1
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Xét các s phc
z
tha mãn
3i 3
z z
s thun o. Trên mt phng ta độ, tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
một đường tròn có bán kính bng:
A.
9
2
. B.
3 2
. C.
3
. D.
3 2
2
.
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Xét các s phc
z
tha mãn
2 2
z i z
s thun o. Trên mt phng ta độ, tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
một đường tròn có bán kính bng ?
A.
2 2
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Xét các s phc
z
tha mãn
2 2
z i z
s thun o. Trên mt phng ta độ , tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
là một đường tròn có bán kính bng
A.
2 2
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
21 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Có bao nhiêu cách chn hai hc sinh t mt
nhóm
38
hc sinh?
A.
2
38
A
. B.
38
2
. C.
2
38
C
. D.
2
38
.
Câu 2: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) T các ch s
1,2,3,4,5,6,7
lập được bao
nhiêu s t nhiên gm hai ch s khác nhau?
A.
7
2 .
B.
7
2
.
C
C.
2
7
. D.
2
7
A
.
Câu 3: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Có bao nhiêu cách chn hai hc sinh t mt
nhóm gm
34
hc sinh?
A.
34
2
. B.
2
34
A
. C.
2
34
. D.
2
34
C
.
Câu 4: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
lp
được bao nhiêu s t nhiên gm hai ch s khác nhau?.
A.
8
2
. B.
2
8
C
. C.
2
8
A
. D.
2
8
.
Câu 5: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) T mt hp cha 9 qu cu màu đỏ và 6 qu
cu màu xanh, ly ngu nhiên đồng thi 3 qu cu. Xác suất để ly được 3 qu cu
màu xanh bng
A.
5
.
12
B.
12
.
65
C.
4
.
91
D.
24
.
91
Câu 6: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) T mt hp cha
10
qu cu u đỏ và
5
qu cuu xanh, ly ngu nhiên đồng thi
3
qu cu. Xác suất để lấy được
3
qu cu
màu xanh bng
A.
2
91
. B.
12
91
. C.
1
12
. D.
24
91
.
Câu 7: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) T mt hp cha
7
qu cu u đỏ
5
qu cu u xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi
3
qu cu. Xác suất để lấy được
3
qu
cuu xanh bng
A.
5
12
. B.
7
44
. C.
1
22
. D.
2
7
.
Câu 8: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) T mt hp cha
11
qu cu đỏ và
4
qu
cu u xanh, ly ngẫu nhiên đng thi
3
qu cu. Xác suất để ly được
3
qu cu
màu xanh bng:
A.
4
455
. B.
24
455
. C.
4
165
. D.
33
91
.
Câu 9: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) H s ca
5
x
trong khai trin
6 8
2 1 3
x x x bng
A.
1752
. B.
1272
. C.
1272
. D.
1752
.
T HP - XÁC SUT - NH THC NIUTON
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
22 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 10: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101). H s ca
5
x
trong khai trin nh thc
6 8
2 1 3 1
x x x
bng
A.
13368
. B.
13368
. C.
13848
. D.
13848
.
Câu 11: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) H s ca
5
x
trong khai trin biu thc
6 8
( 2) (3 1)
x x x
bng
A.
13548
. B.
13668
. C.
13668
. D.
13548
.
Câu 12: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) H s ca
5
x
trong khai trin
6 8
3 1 2 1
x x x
bng
A.
3007
. B.
577
. C.
3007
. D.
577
.
Câu 13: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 105) Ba bn
A
,
B
,
C
mi bn viết ngu nhn
lên bng mt s t nhiên thuộc đoạn
1;14
. Xác suất để ba s được viết tng chia
hết cho
3
.
A.
307
1372
. B.
457
1372
. C.
207
1372
. D.
31
91
.
Câu 14: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Ba bn A, B, C mi bn viết ngu nhiên lên
bng mt s t nhiên thuộc đoạn
1;16
. Xác suất đ ba s được viết ra có tng chia hết
cho
3
bng .
A.
683
2048
. B.
1457
4096
. C.
19
56
. D.
77
512
.
Câu 15: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Ba bn
A
,
B
,
C
mi bn viết ngu nhiên
lên bng mt s t nhiên thuc đoạn
1;19
. Xác suất để ba s được viết ra có tng chia
hết cho 3 bng
A.
1027
6859
. B.
2539
6859
. C.
2287
6859
. D.
109
323
.
Câu 16: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Ba bn
A
,
B
,
C
mi bn viết ngu nhiên
lên bng mt s t nhiên thuc đoạn
1;17
. Xác suất để ba s được viết ra có tng chia
hết cho
3
bng
A.
1728
4913
. B.
1079
4913
. C.
23
68
. D.
1637
4913
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
23 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101)
1
lim
5 3
n
bng
A.
0
. B.
1
3
. C.

. D.
1
5
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105)
1
lim
2 7
n
bằng
A.
. B.
1
7
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104)
1
lim
2 5
n
bng
A.
1
2
. B.
0
. C.
. D.
1
5
.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102)
1
lim
5 2
n
bng
A.
1
5
. B.
0
. C.
1
2
. D.
.
GII HN DÃY S
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
24 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 -đề 101) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông
cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2
SB a
.
Góc giữa đường thng
SB
mt phẳng đáy bằng
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
30
. D.
o
45
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình
vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy và
2
SA a
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác
vuông ti
C
,
AC a
,
2
BC a
,
SA
vuông c vi mặt đáy,
SA a
, c giữa đường
thng
SB
và mặt đáy bằng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đ 104) Cho hình chóp .
S ABC
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy,
AB a
2
SB a
. Góc giữa đường thng
SB
và mt phẳng đáy bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác
vuông đỉnh
B
,
AB a
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy
2
SA a
. Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
2 5
5
a
. B.
5
3
a
. C.
2 2
3
a
. D.
5
5
a
.
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
vuông đỉnh
B
,
AB a
,
SA
vuông c vi mt phẳng đáy
SA a
. Khong cách t
đim
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
2
a
. B.
a
. C.
6
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác
vuông n ti ,
C BC a
,
SA
vuông c vi mt phẳng đáy và
SA a
. Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 105) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình
vuông cnh
3,
a
SA
vuông góc vơi mặt phẳng đáy
.
SA a
Khong cách t
A
đến
mt phng
( )
SBC
bng
A.
3
.
3
a
B.
5
.
3
a
C.
6
.
6
a
D.
3
.
2
a
GÓC – KHONG CÁCH
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
25 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hình chóp .S ABCD đáy hình ch
nht, AB a , 2BC a , SA vuông c vi mt phẳng đáy SA a . Khong cách
giữa hai đường thng BD , SC bng
A.
30
6
a
. B.
4 21
21
a
. C.
2 21
21
a
. D.
30
12
a
.
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một
vuông góc vi nhau,
OA OB a
,
2OC a
. Gi M là trung đim ca AB . Khong
cách giữa hai đường thng
OM
AC
bng
A.
2
3
a
. B.
2 5
5
a
. C.
2
2
a
. D.
2
3
a
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho t din .O ABC , ,OA OB OC đôi một
vuông c vi nhau,OA a 2OB OC a . Gi M trung điểm ca BC . Khong
cách giữa hai đường thng OM AB bng
A.
2
2
a
. B. a . C.
2 5
5
a
. D.
6
3
a
.
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 -đề 101) Cho hình lập phương .ABCD A B C D
tâm
O. Gi I tâm hình vuông A B C D
M điểm thuc đoạn thng OI sao cho
2MO MI (tham kho hình vẽ). Khi đó cosin của c to bi hai mt phng
MC D
và
MAB
bng
A.
6 85
85
. B.
7 85
85
. C.
17 13
65
. D.
6 13
65
.
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
tâm
.O
Gi I là tâm ca hình vuông
A B C D
M là điểm thuộc đoạn thng
OI
sao cho
1
2
MO MI (tham kho hình vẽ). Khi đó cosin của c to bi hai mt phng ( )MC D
và ( )MAB bng
A.
6 13
.
65
B.
7 85
.
85
C.
6 85
.
85
D.
17 13
.
65
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
26 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
tâm
O
. Gi
I
tâm ca hình vuông
A B C D
M
là điểm thuộc đoạn thng
OI
sao cho
1
2
MO MI (tham kho hình vẽ). Khi đó
sin
ca c to bi hai mt phng
MC D
MAB bng.
A.
17 13
65
. B.
6 85
85
. C.
7 85
85
. D.
6 13
65
.
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho nh lập phương .ABCD A B C D
tâm
O. Gi I tâm ca hình vuông A B C D
M điểm thuc đường thng OI sao
cho 2MO MI (tham kho hình vẽ). Khi đó sin ca góc to bi hai mt phng
MC D
MAB bng:
A.
6 13
65
. B.
6 85
85
. C.
17 13
65
. D.
7 85
85
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
27 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho khối chóp có đáy hình vuông cnh
a
chiu cao bng
2
a
. Th tích c khối chóp đã cho bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho khối chóp đáy hình vuông cnh
a
và chiu cao bng
4
a
. Th tích khối chóp đã cho bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
16
a
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đ 105) Cho khối lăng tr đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
4
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
16
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
16
a
.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho khối lăng tr đáy là hình vuông cnh
a
và chiu cao bng
2
a
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Din tích mt cun kính
R
bng
A.
2
4
3
R
. B.
2
2
R
. C.
2
4
R
. D.
2
R
.
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Th tích ca khi cu bán kính
R
bng
A.
3
4
3
R
. B.
3
4
R
. C.
3
2
R
. D.
3
3
4
R
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay
bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh
l
bng
A.
rl
. B.
4
rl
. C.
2
rl
. D.
4
3
rl
.
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 103) Th tích ca khi tr tròn xoay bán kính
đáy
r
và chiu cao
h
bng
A.
2
1
3
r h
. B. 2
rh
. C.
2
4
3
r h
. D.
2
r h
.
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho khối lăng trụ .
ABC A B C
, khong cách
t
C
đến đường thng
BB
bng
2
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
ln lượt bng
1
và
3
, hình chiếu vuông góc ca
A
n mt phng
A B C
trung điểm
M
ca
B C
2 3
3
A M
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
ĐA DIỆN & TRÒN XOAY
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
28 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2 3
3
.
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho khối lăng trụ .
ABC A'B'C'
, khong ch
t
C
đến
'
BB
5
, khong cách t
A
đến
'
BB
'
CC
lần lượt
1; 2
. Hình chiếu
vuông góc ca
A
lên mt phng
' ' '
A B C
trung điểm
M
ca
' '
B C
,
15
'
3
A M
. Th
tích ca khối lăng trụ đã cho bng
A.
15
3
. B.
2 5
3
. C.
5
. D.
2 15
3
.
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
. Khong cách
t
C
đến đường thng
BB
bng
5
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
ln lượt bng
1
2
, hình chiếu vuông c ca
A
n mt phng
A B C
trung điểm
M
ca
B C
5
A M
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
A.
2 5
3
. B.
2 15
3
. C.
5
. D.
15
3
.
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho khối lăng trụ .
ABC A B C
, khong cách
t
C
đến đường thng
BB
bng
2
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
ln lượt bng
1
và
3
, hình chiếu vuông góc ca
A
n mt phng
A B C
trung điểm
M
ca
B C
2
A M
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
A.
2
. B.
1
. C.
2 3
3
. D.
3
.
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Ông
A
d định s dng hết
2
6,5
m
kính để
làm mt b bng kính dng hình hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi
chiu rng (các mối ghép kích thước không đáng k). B dung tích ln nht
bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
3
2,26
m
. B.
3
1,61
m
. C.
3
1,33
m
. D.
3
1,50
m
.
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Ông A d định s dng hết
2
6,7m
kính để
làm mt b bng kính dng hình hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi
chiu rng (các mối ghép kích thước không đáng k). B dung tích ln nht
bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
3
1,57m
. B.
3
1,11m
. C.
3
1,23m
. D.
3
2,48m
.
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Ông A d định s dng hết
2
5,5
m
kính để
làm mt b dng nh hp ch nht không np, chiu i gấp đôi chiều rng
(các mi ghép ch tớc không đáng k). B dung tích ln nht bng bao
nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm) ?:
A.
3
1,17
m
. B.
3
1,01
m
. C.
3
1,51
m
. D.
3
1,40
m
.
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 105) Ông
A
d định s dng hết
2
5m
nh để
làm b bng kính dng hình hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi chiu
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
29 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
rng (các mối ghéo kích thước không đáng k). B dung tích ln nht bng
bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
3
1,51m
. B.
3
1,33 m
. C.
3
1,01m
. D.
3
0,96 m
.
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Ông A d định s dng hết
2
5,5
m
kính để
làm mt b dng nh hp ch nht không np, chiu i gấp đôi chiều rng
(các mi ghép ch tớc không đáng k). B dung tích ln nht bng bao
nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm) ?:
A.
3
1,17
m
. B.
3
1,01
m
. C.
3
1,51
m
. D.
3
1,40
m
.
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Mt chiếc bút chì khối lăng trụ lc giác đều
cạnh đáy
3
mm
và chiu cao bng
200
mm
. Thân bút cđược làm bng g và phn
lõi được làm bng than chì. Phn i dng khi tr ciu cao bng chiu dài ca
bút c đáy hình tròn n kính
1
mm
. Gi định
3
1
m
g giá tr
a
(triệu đồng),
3
1
m
than cgiá tr
8
a
(triệu đồng). khi đó gnguyên vt liu làm mt chiếc bút
chì như trên gần nht vi kết qu nào sau đây?
A.
9,7.
a
(đồng). B.
97,03.
a
(đồng). C.
90,7.
a
(đồng). D.
9,07.
a
(đồng).
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Mt chiếc bút cdng khi tr lc giác
đều cạnh đáy
3
mm
và chiu cao bng
200
mm
. Thân bút cđược làm bng g
và phn lõi được làm bng than chì. Phn lõi dng khi tr chiu cao bng chiu
cao bng chiu dài của bút đáy hình tròn n kính 1
mm
. Gi định 1
3
m
g
giá
a
triệu đồng, 1
3
m
than chì giá
6
a
triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liu làm
mt chiếc bút c như trên gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
84,5.
a
đồng. B.
78,2.
a
đồng. C.
8,45.
a
đồng. D.
7,82.
a
đồng.
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Mt chiếc bút chì dng khối ng trụ lc
giác đều cạnh đáy bằng 3 mm và chiu cao bng 200 mm. Thân bút chì được làm
bng g phn lõi dng khi tr chiu cao bng chiu dài ca t đáy
hình tròn n kính bng
1
mm. Gi định
3
1
m
g giá
a
(triệu đồng).
3
1
m
than chì
giá
9
a
(triệu đồng). Khi đó gnguyên vật liu làm mt chiếc bút cnhư tn gần
nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
97,03
a
đồng. B.
10,33
a
đồng. C.
9,7
a
đồng. D.
103,3
a
đồng.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
30 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 4;3
A và
2;2;7
B . Trung điểm của đoạn
AB
tọa đ
A.
1;3;2
. B.
2;6;4
. C.
2; 1;5
. D.
4; 2;10
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 2
A
2;2;1
B . Vectơ
AB
tọa đ
A.
3;3; 1
. B.
1; 1; 3
. C.
3;1;1
. D.
1;1;3
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
( ): 3 1 1 2.
S x y z
Tâm ca
( )
S
có to độ
A.
3; 1;1 .
B.
3; 1;1 .
C.
3;1; 1 .
D.
3;1; 1 .
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 5 1 2 3
S x y z
có bán kính bng
A.
3
. B.
2 3
. C.
3
. D.
9
.
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Trong không gian
Oxyz
, mt phng
: 2 3 5 0
P x y z
có mt véc-tơ pháp tuyến là
A.
1
3; 2;1
n
. B.
3
1; 2; 3
n
. C.
4
1; 2; 3
n
. D.
2
1; 2; 3
n
.
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:3 2 4 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
3
1;2;3
n
. B.
4
1;2; 3
n
. C.
2
3;2;1
n
. D.
1
1;2;3
n
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
P
:
2 3 1 0
x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
4
2;3;1
n
. B.
3
1;2;3
n
. C.
2
1;3;2
n
. D.
1
2;3; 1
n
.
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:2 3 1 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
4
1;3;2
n
. B.
1
3;1;2
n
. C.
3
2;1;3
n
. D.
2
1;3;2
n
.
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
2
: 1 2
3
x t
d y t
z t
có một véctơ ch phương là
A.
3
2;1;3
u
. B.
4
1;2;1
u
. C.
2
2;1;1
u
. D.
1
1;2;3
u
.
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
31 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
3 1 5
:
1 1 2
x y z
d
có một vectơ ch phương là
A.
1
3; 1;5
u
. B.
4
1; 1;2
u
. C.
2
3;1;5
u
. D.
3
1; 1; 2
u
.
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Trong không gian
,
Oxyz
điểm nào dưới đây
thuộc đường thng
2 1 2
: ?
1 1 2
x y z
d
A.
(2; 1;2).
N
B.
( 2; 2;1).
M
C.
(1;1;2).
P D.
( 2;1; 2).
Q
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây
thuộc đường thng
d
:
1
5
2 3
x t
y t
z t
?
A.
1;2;5
P . B.
1;5;2
N . C.
1;1;3
Q . D.
1;1;3
M .
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua
đim
2; 1;2
A
song song vi mt phng
P
:
2 3 2 0
x y z
phương trình
A.
2 3 9 0
x y z
. B.
2 3 11 0
x y z
.
C.
2 3 11 0
x y z
. D.
2 3 11 0
x y z
.
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua
đim
1;2; 2
A
vuông góc với đường thng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
phương trình
A.
3 2 5 0
x y z
. B.
2 3 2 0
x y z
. C.
2 3 1 0
x y z
. D.
2 3 2 0
x y z
.
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Trong không gian
,
Oxyz
cho ba điểm
1;1;1 , 2;1;0 , 1; 1;2
A B C . Mt phẳng đi qua
A
vuông c vi
BC
phương
trình là
A.
3 2 1 0.
x z
B.
2 2 1 0.
x y z
C.
2 2 1 0.
x y z
D.
3 2 1 0.
x z
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian
,
Oxyz
Cho hai điểm
5; 4;2
A
1;2;4 .
B Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi đường thng
AB
phương trình
A.
2 3 8 0
x y z
. B.
3 3 13 0
x y z
.
C.
2 3 20 0
x y z
. D.
3 3 25 0
x y z
.
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A
và đường thng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d . Đường thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
và ct
trc
Ox
có phương trình
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
32 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
1 2
2
3
x t
y t
z t
. B.
1
2 2
3 2
x t
y t
z t
. C.
1 2
2
x t
y t
z t
. D.
1
2 2
3 3
x t
y t
z t
.
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;3
A
và đường thng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
. Đường thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
ct trc
Oy
có phương trình là.
A.
2
3 4
3
x t
y t
z t
. B.
2 2
1
3 3
x t
y t
z t
. C.
2 2
1 3
3 2
x t
y t
z t
. D.
2
3 3
2
x t
y t
z t
.
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 103) Trong không gian Oxyz, cho đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
và mt phng
( ) : 1 0
P x y z
. Đường thng nm trong mt
phng
( )
P
đồng thi ct và vuông góc vi
d
phương trình là:
A.
1
4
3
x t
y t
z t
. B.
3
2 4
2
x t
y t
z t
. C.
3
2 4
2 3
x t
y t
z t
. D.
3 2
2 6
2
x t
y t
z t
.
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
1 1
:
1 2 1
x y z
mt phng
: 2y z 3 0
P x
. Đường thng nm trong
P
đồng thi ct và vuông góc vi
phương trình là:
A.
1
1
2 2
x
y t
z t
. B.
3
2
x
y t
z t
. C.
1
1 2
2 3
x t
y t
z t
. D.
1 2
1
2
x t
y t
z
.
Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
điểm
2;3; 1
A
. Xét các điểm
M
thuc
S
sao
cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
S
,
M
luôn thuc mt phẳng có phương trình
A.
0
6 8 11x y
. B.
3 4 2 0
x y
. C.
3 4 2 0
x y
. D.
0
6 8 11x y
.
Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 3 4 2
S x y z
điểm
1;2;3 .
A Xét các đim
M
thuc
S
sao
cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
,
S
M
luôn thuc mt phẳng có phương trình là
A.
2 2 2 15 0
x y z
. B.
2 2 2 15 0
x y z
.
C.
7 0
x y z
. D.
7 0
x y z
Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 2 3 1 16
S x y z
và điểm
1; 1; 1 .
A
Xét các đim M thuc
S
sao
cho đường thng AM tiếp xúc vi
.
S
M luôn thuc mt mt phng c định
phương trình
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
33 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
3 4 2 0
x y
. B.
3 4 2 0
x y
.
C.
6 8 11 0
x y
. D.
6 8 11 0
x y
.
Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 1
S x y z
điểm
2;3;4
A . Xét các điểm
M
thuc
S
sao
cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
S
,
M
thuc mt phẳng có phương trình là?
A.
7 0
x y z
. B.
2 2 2 15 0
x y z
.
C.
7 0
x y z
. D.
2 2 2 15 0
x y z
.
Câu 25. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
. Gi
đường thẳng đi qua điểm
1;1;1
A và vectơ ch phương
1; 2;2
u
. Đường phân giác ca góc nhn to bi
d
phương trình là
A.
1 7
1
1 5
x t
y t
z t
. B.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. C.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. D.
1 3
1 4
1 5
x t
y t
z t
.
Câu 26. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3
: 3
5 4
x t
d y
z t
. Gi
đường thẳng đi qua điểm
1; 3;5
A vectơ chỉ phương
1;2; 2
u . Đường phân giác ca góc nhn to bi
d
phương trình là
A.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. B.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. C.
1 7
3 5
5
x t
y t
z t
. D.
1
3
5 7
x t
y
z t
.
Câu 27. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
. Gi
đường thẳng đi qua đim
1;1;1
A vectơ chỉ phương
2;1;2
u
. Đường phân giác ca góc nhn to bi
d
phương trình là.
A.
1 27
1
1
x t
y t
z t
. B.
18 19
6 7
11 10
x t
y t
z t
. C.
18 19
6 7
11 10
x t
y t
z t
. D.
1
1 17
1 10
x t
y t
z t
.
Câu 28. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2 .
3
x t
d y t
z
Gi
đường thẳng đi qua điểm
(1;2;3)
A
và vectơ chỉ phương
(0; 7; 1).
u
Đường phân giác ca góc nhn to bi
d
có phương trình là
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
34 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
1 6
2 11 .
3 8
x t
y t
z t
B.
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
C.
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
D.
1 5
2 2 .
3
x t
y t
z t
Câu 29. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
2;1;2
I đi qua điểm
1; 2; 1
A
. Xét các điểm
B
,
C
,
D
thuc
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc vi nhau. Th tích ca khi t din
ABCD
giá tr
ln nht bng
A.
72
. B.
216
. C.
108
. D.
36
.
Câu 30. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
S
tâm
1;2;1
I và đi qua điểm
1;0; 1 .
A
Xét các điểm
, ,
B C D
thuc
S
sao cho
, ,
AB AC AD
đôi một vuông c vi nhau. Th tích ca khi t din
ABCD
giá tr
ln nht bng
A.
64
3
. B.
32
. C.
64
. D.
32
3
Câu 31. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 103) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
1;2;3
I đi qua điểm
5; 2; 1
A
. Xét các điểm
, ,
B C D
thuộc
S
sao cho
, ,
AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
ABCD
có giá trị
lớn nhất bằng.
A.
256
. B.
128
. C.
256
3
. D.
128
3
.
Câu 32. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
1;0;2
I đi qua điểm
0;1;1
A . Xét các điểm
B
,
C
,
D
thuc
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông c vi nhau. Th tích ca khi t din
ABCD
giá tr ln
nht bng
A.
8
3
. B.
4
. C.
4
3
. D.
8
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
35 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
PHẦN II: LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Đường
cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
A.
3
3 1y x x
.
B.
4 2
3 1y x x
.
C.
4 2
1y x x
.
D.
3
3 1y x x
.
Li gii
Chn A
Đồ th là ca hàm s bc ba có h s 0a nên loại các đáp án B, C, D.
Câu 2: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Đường cong trong hình vẽ bên đồ thcủa
hàm snào dưới đây?
A.
3 2
3 2y x x . B.
4 2
2y x x . C.
4 2
2y x x . D.
3 2
3 2y x x .
Li gii
Chn D.
Da trên hình dáng đồ th, ta loại các đáp án B và D. Mt khác t đồ th, ta thy
lim
x
y


nên loại đáp án A.
Câu 3: ề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Đường cong trong hình vẽ bên là của
hàm số nào dưới đây
x
y
O
NG DNG ĐẠO HÀM - KSHS
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
36 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
4 2
3 1 y x x . B.
3 2
3 1 y x x . C.
3 2
3 1 y x x . D.
4 2
3 1 y x x .
Li gii
Chn D.
đồ thdng hình ch M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B và C.
lim


x
nên loi A.
Câu 4: thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Đường cong trong hình vbên đồ
thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
2 1y x x . B.
4 2
2 1y x x . C.
3 2
1y x x . D.
3 2
1y x x .
Li gii
Chn A
Da vào hình v suy ra hàm s đã cho 3 cc tr loi C, D.
Mt khác nhánh bên tay phi của đồ th hàm s đi n suy ra h s 0a Chn
A.
Câu 5: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hàm số
y f x bảng biến
thiên như sau
x
y
y
0
0
0
2
0
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
37 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; . B.
1;0 . C.
;1 . D.
0;1 .
Li gii
Chn D
T BBT ta thy hàm s đồng biến trên các khong
; 1 , 0;1 .
Câu 6: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hàm s
y f x bảng biến thiên
như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; . B.
2;3 . C.
3; . D.
; 2 .
Li gii
Chn B.
Hàm s có ba đim cc tr.
Câu 7: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hàm s
y f x bảng biến thiên
như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; . B.
1; . C.
1;1 . D.
;1 .
Li gii
Chn B.
Câu 8: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hàm s
y f x
bảng biến thiên
như sau
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
38 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
; 0
. C.
1;
. D.
1; 0
.
Li gii
Chn A.
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đã cho nghch biến trên khong
0;1
.
Câu 9: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho hàm sđồ thnhư hình vbên. S
điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Li gii
Chn D.
Câu 10: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho
hàm số
4 2
, ,y ax bx c a b c đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm s đã cho là
A. 2. B. 1.
C. 0. D. 3.
Li gii
Chn D
S điểm cc tr ca hàm s3.
Câu 11: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
, , ,a b c d có đồ thị như hình vẽ bên. S điểm cực trị của hàm snày
x
y
O
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
39 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
O
x
y
A. 0 . B.
1
. C. 3. D.
2
.
Li gii
Chn D.
Da vào hình dng đồ th hàm s có hai đim cc tr.
Câu 12: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
, , ,a b c d
đồ thị như hình vbên. S điểm
cực trị của hàm s đã cho là
A. 2 .
B.
0
.
C.
3
.
D. 1.
Li gii
Chn A.
Dựa vào đồ th ta khẳng định hàm s đã cho 2 đim cc tr.
Câu 13: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Stiệm cận đứng của đồ thhàm s
2
25 5x
y
x x
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
Chn B
Tập xác định
25; \ 0, 1  D
1
lim 1


x
y x
là một TCĐ.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
40 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
0 0
0 0
1 1
lim lim
10
1 25 5
1 1
lim lim
10
1 25 5
x x
x x
y
x x
y
x x
0
x không phải là TCĐ.
Vậy đồ th hàm s một T
Câu 14: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) S tiệm cận đứng của đ thị hàm s
2
4 2
x
y
x x
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
Tập xác định ca hàm s:
4; \ 0; 1
D

Ta có:
0
1
lim
4
x
y
.
2
1 1
4 2
lim lim
x x
x
y
x x
2
1 1
4 2
lim lim
x x
x
y
x x
TCĐ:
1
x
.
Vậy đồ th hàm s
1
tim cận đứng.
Câu 15: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) S tiệm cận đứng của đ thị hàm s
2
9 3
x
y
x x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
Tập xác định
9; \ 1;0
D
.
2
1
2
1
9 3
lim
9 3
lim
x
x
x
x x
x
x x



1
x
là tiệm cận đứng.
2
0
9 3 1
lim
6
x
x
x x
.
Câu 16: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) S tiệm cận đứng của đ thị hàm s
2
16 4
x
y
x x
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
41 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Chn D.
Tập xác định hàm s
16; \ 1;0
D  .
Ta có
0 0 0 0
16 4 1 1
lim lim lim lim
1 8
1 16 4 1 16 4
x x x x
x x
y
x x
x x x x x
.
1 1 1
16 4 1
lim lim lim
1
1 16 4
x x x
x
y
x x
x x

.
1
lim 16 4 15 4 0
x
x
,
1
lim 1 0
x
x
1
x
thì
1 1 0
x x
.
Tương tự
1 1
1
lim lim
1 16 4
x x
y
x x

.
Vậy đồ th hàm s đã cho có tim cn đứng là
1
x
.
Câu 17: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) G tr nhỏ nhất của hàm s
3 2
3
y x x
trên đoạn
4; 1
bằng
A.
0
. B.
4
. C.
4
. D.
16
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3 2 2
2
3 3 6 ; 0
0
x
y x x y x x y
x
4 16; 1 2; 2 4
y y y . Vy
4; 1
min 16
y
.
Câu 18: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Giá tr nh nht ca hàm s
3 2
2 7
y x x x
trên đoạn
0;4
bng
A.
259
. B.
68
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Chn D.
TXĐ
D .
Hàm s liên tc trên đoạn
0;4
.
Ta có
2
3 4 7
y x x
0
y
1 0 4
7
0 4
3
x ;
x ;
0 0; 1 4; 4 68
y y y
.
Vy
0;4
min 4
y
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
42 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 19: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Giá tr lớn nhất của hàm s
4 2
13
y x x
trên đoạn
[ 1;2]
bằng
A.
25
. B.
51
4
. C.
13
. D.
85
.
Li gii
Chn A.
4 2
13
y f x x x
3
' 4 2
y x x
3
0 [ 1;2]
1
4 2 0 [ 1;2]
2
1
[ 1;2]
2
x
x x x
x
1 51 1 51
( 1) 13; (2) 25; (0) 13; ;
4 4
2 2
f f f f f
Giá tr ln nht ca hàm s
4 2
13
y x x
trên đoạn
[ 1;2]
bng
25.
Câu 20: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Giá trlớn nhất ca hàm s
4 2
4 9
y x x
trên đoạn
2;3
bằng:
A.
201
. B.
2
. C.
9
. D.
54
.
Li gii
Chn D.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
2;3
.
Ta có:
3
4 8
y x x
.
0
y
3
4 8 0
x x
0 2;3
2 2;3
x
x
.
Ta có:
2 9
f
,
3 54
f
,
0 9
f
,
2 5
f
,
2 5
f
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm strên đoạn
2;3
bằng
3 54
f
.
Câu 21: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hàm s
4 2
, ,f x ax bx c a b c
. Đồ thị của hàm s
y f x
như hình vẽ bên.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
43 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
S nghim ca phương trình
4 3 0f x là
A.
4
. B. 3. C.
2
. D. 0 .
Li gii
Chn A.
Ta có
4 3 0f x
3
4
f x
Đường thng
3
4
y
cắt đồ th hàm s
y f x
ti 4 điểm phân biệt nên phương trình
đã cho
4
nghim phân bit.
Câu 22: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Cho hàm s
3 2
bf x cxx xa d
, , ,a b c d . Đ th ca hàm s
y f x
như hình v bên. S nghiệm thực của
phương trình
3 4 0f x
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
44 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A. 3. B. 0 . C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
3 4 0f x
4
3
f x .
Dựa vào đồ th đường thng
4
3
y cắt đồ th hàm s
y f x tại ba điểm phân bit.
Câu 23: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hàm s
( )y f x liên tục trên đoạn
2;2
và đồ thị như hình
v bên. S nghiệm thực của phương trình
3 ( ) 4 0
f x
trên đoạn
2;2
A. 2. B. 3.
C.
4.
D. 1.
Li gii
Chn B
Ta
4
3 ( ) 4 0
3
f x f x s nghim s giao điểm của đồ th hàm s
y f x và đường thng
4
3
y . Suy ra phương trình3 nghim.
Câu 24: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hàm s ( )y f x liên tục trên
đoạn
2;4 đồ thị nhình v bên. Snghiệm thực của phương trình
3 ( ) 5 0f x trên đoạn
2;4
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
45 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Li gii
Chn B.
Ta có
5
3 ( ) 5 0 ( )
3
f x f x .
Dựa vào đồ th ta thấy đưng thng
5
3
y cắt đ th hàm s ( )y f x tại ba điểm phân
bit thuộc đoạn
2;4 .
Do đó phương trình 3 ( ) 5 0f x ba nghim thc.
Câu 25: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) bao nhiêu giá trị nguyên của tham
sm để hàm s
1
3
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
6; .
A. 3. B. 0 . C. Vô s. D. 6 .
Lời giải
Chn A
Điều kin xác định: 3 x m.
2
3 1
3
m
y
x m
.
Hàm s nghch biến trên khong
6;
1
0
3 1 0
3
3 6;
3 6
2

y
m
m
m
m
m
1
2
3
m . Vy có 3 giá tr nguyên.
Câu 26: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) bao nhiêu giá tr nguyên của
tham sm để hàm s
2
5
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 10 ?
A. 2 . B. Vô s. C. 1. D. 3.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
46 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn A.
+) Tập xác định
\ 5
D m
.
+)
2
5 2
5
m
y
x m
.
+) Hàm s đồng biến trên
; 10

5 2 0
5 10
m
m
2
5
2
m
m
2
2
5
m
.
Do m
nên .
Câu 27: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm s
2
3
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 6

.
A.
2
. B.
6
. C. Vô số. D.
1
.
Li gii
Chn A.
Tập xác định:
; 3 3 ;D m m
 
.
Ta có
2
3 2
3
m
y
x m
Hàm s đổng biến trên khong
; 6

2
3 2 0
3
6 3
2
m
m
m
m
2
2
3
m
.
m
nguyên nên
1;2
m
.
Câu 28: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm s
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
10;

?
A.
3
. B. Vô s. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Tập xác định
\ 5
D m

.
2
5 6
5
m
y
x m
1;2
m
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
47 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Hàm s nghch biến trên
10;

khi và ch khi
0,
5 10;
y x D
m
5 6 0
5 10
m
m
6
5
2
m
m
.
m
nên
2; 1;0;1
m .
Câu 29: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm s
4 2
1 7
4 2
y x x
có đồ thị
C
. Có
bao nhiêu điểm
A
thuộc
C
sao cho tiếp tuyến của
C
tại
A
cắt
C
tại hai điểm
phân biệt
1 1 2 2
; , ;
M x y N x y
(
,
M N
khác
A
) thỏa mãn
1 2 1 2
6
y y x x
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn B.
* Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ s
0
a
.
* Ta có
3
7
y x x
nên suy ra hàm s 3 đim cc tr
0
0
7
7
x
x
x
.
* Phương trình tiếp tuyến ti
0 0
;
A x y
( là đường thẳng qua hai đim
,
M N
) có h s
góc:
1 2
1 2
6
y y
k
x x
. Do đó để tiếp tuyến ti
0 0
;
A x y
h s góc
6 0
k
và ct
C
ti
hai đim phân bit
1 1 2 2
; , ;
M x y N x y
thì
0
7 0
x
0
21
3
x (hoành độ điểm
un).
* Ta có phương trình:
0
6
y x
3
0 0
7 6 0
x x
0
0
0
2
1
3 ( )
x
x
x l
.
Vậy có 2 đim
A
tha yêu cu.
Câu 30: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm s
4 2
1 7
6 3
y x x
có đồ thị
( )
C
. Có
bao nhiêu điểm
A
thuộc
( )
C
sao cho tiếp tuyến của
( )
C
tại
A
cắt
( )
C
tại hai điểm
phân biệt
1 1 2 2
; , ;
M x y N x y
(
,
M N
khác
A
) thỏa mãn
1 2 1 2
4
y y x x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
48 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Chọn D.
Đường thẳng
MN
có VTCP là
1 2 1 2 1 2 1 2
( ; ) ( ;4( ))
NM x x y y x x x x
.
Chọn VTCP là
(1;4) (4; 1)
u VTPT n
.
Phương trình đường thng
2
4
1 1 1 1 1
1 7
: 4( ) ( ) 0 4 4
6 3
MN x x y y y x x x x
.
Đường thẳng
MN
còn tiếp xúc với đồ thị
( )
C
tại điểm
A
. Như vậy, nếu
A
hoành
độ là
0
x
thì
0
x
là nghiệm của phương trình
3 3
1
2 14
4 7 6 0 2
3 3
3
x
x x x x x
x
+
1:
x
13
1;
6
A
đường thẳng
MN
tiếp xúc với đồ thị
( )
C
tại
A
nên ta có:
2
4 2 2
1 1 1 1 1 1
13 1 7
4 4 1 2 11 0 (1)
6 6 3
x x x x x x
(1) 1 nghim kép và 2 nghiệm đơn phân biệt nên đường thẳng
MN
tiếp xúc với đồ
th
( )
C
tại
A
và cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt
,
M N
khác
A
.
+
2:
x
20
2;
3
A
đường thẳng
MN
tiếp xúc với đồ thị
( )
C
tại
A
nên ta có:
2
4 2 2
1 1 1 1 1 1
20 1 7
8 4 2 4 4 0 (2)
3 6 3
x x x x x x
(2) 1 nghim kép và 2 nghiệm đơn phân biệt nên đường thẳng
MN
tiếp xúc với đồ
th
( )
C
tại
A
và cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt
,
M N
khác
A
.
+
3:
x
15
3;
2
A
đường thẳng
MN
tiếp xúc với đồ thị
( )
C
tại
A
nên ta có:
2
4 2 2
1 1 1 1 1 1
15 1 7
12 4 3 6 13 0 (3)
2 6 3
x x x x x x
(3) ch 1 nghiệm kép nên đường thẳng
MN
chtiếp xúc với đồ th
( )
C
tại
A
nên
loại.
Vậy có 2 điểm
A
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 31: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Cho hàm s
4 2
1 14
3 3
y x x
đth
C
.
Có bao nhiêu điểm
A
thuc
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
tại
A
cắt
C
tại hai điểm
phân biệt
1 1
;
M x y
,
2 2
;
N x y
(
M
,
N
khác
A
) thỏa mãn
1 2 1 2
8
y y x x
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
Gọi
d
là tiếp tuyến ca
C
tại
A
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
49 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
3
4 28
0
3 3
y x x y
7
0
7
x
x
x
.
Do đó tiếp tuyến tại
A
cắt
C
tại
M
,
N
7; 7
A
x
.
Ta có:
1 2
1 2 1 2
1 2
8 8 8
d
y y
y y x x k
x x
3
3
4 28
8 1
3 3
2
A
A A A
A
x
x x x
x
. Đối chiếu điều kin:
1
2
A
A
x
x
. Vậy có
2
điểm
A
thỏa ycbt.
Cách 2:
Gọi
4 2
1 14
;
3 3
A a a a
là tọa độ tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến tại
A
3 4 2
4 28 1 14
:
3 3 3 3
d y a a x a a a
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
là:
4 2 3 4 2
1 28 4 28 1 14
3 3 3 3 3 3
x x a a x a a a
2
2 2
2 2
2 3 14 0
2 3 14 0 1
x a
x a x ax a
x ax a
Để
C
cắt
d
tại
3
điểm phân biệt
Phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt khác
a
2
0
7
7; 7 \
6 14 0
3
a
a
.
Theo đề bài:
3
1 2 1 2 1 2 1 2
4 28
8 8
3 3
y y x x a a x x x x
3
3
4 28
8 1
3 3
2
a
a a a
a
.
Đối chiếu điều kiện:
1
2
a
a
. Vậy có
2
điểm
A
thỏa đề bài.
Câu 32: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm s
4 2
1 7
8 4
y x x
đồ thị
C
. Có
bao nhiêu điểm
A
thuộc đồ th
C
sao cho tiếp tuyến của
C
tại
A
cắt
C
tại hai
điểm phân biệt
1 1
;
M x y
;
2 2
;
N x y
(
M
,
N
khác
A
) thỏa mãn
1 2 1 2
3
y y x x
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
50 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Phương trình đường thng
MN
dạng
2 2
1 2 1 2
x x y y
x x y y
hệ số góc ca đường thẳng
MN
1 2
1 2
3
y y
k
x x
.
Vậy tiếp tuyến tại
4 2
0 0 0
1 7
;
8 4
A x x x
có hệ số góc
3
k
0
3
f x
3
0 0
1 7
3
2 2
x x
3
0 0
1 7
3 0
2 2
x x
0
0
0
1
3
2
x
x
x
.
+) Với
0
1
x
13
1;
8
A
Phương trình tiếp tuyến
11
3
8
y x
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
4 2
1 7 11
3
8 4 8
x x x
4 2
1 7 11
3 0
8 4 8
x x x
1
1 3
1 3
x
x
x
13
1;
8
A
thỏa mãn đề bài.
+) Với
0
3
x
171
3;
8
A
Phương trình tiếp tuyến
195
3
8
y x .
Xét phương trình hoành độ giao điểm
4 2
1 7 195
3
8 4 8
x x x
4 2
1 7 195
3 0
8 4 8
x x x
2
2
3 6 13 0
x x x
3
x
Tiếp tuyến cắt đồ thị tại một điểm
171
3;
8
A
Không thỏa mãn.
+) Với
0
2
x
2; 5
A
Phương trình tiếp tuyến:
3 1
y x
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
4 2
1 7
3 1
8 4
x x x
4 2
1 7
3 1 0
8 4
x x x
2
2
2 4 2 0
x x x
2
2 6
2 6
x
x
x
2; 5
A
Thỏa mãn đề bài.
Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cu bài toán.
Câu 33: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đ101) tt cả bao nhiêu giá tr nguyên ca m để
hàm s
8 5 2 4
2 4 1
y x m x m x
đạt cực tiểu tại
0.
x
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D. Vô s.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
7 4 2 3 3 4 2
8 5 2 4 4 8 5 2 4 4
g x
y x m x m x x x m x m

.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
51 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Ta xét các trường hp sau
* Nếu
2
4 0 2.
m m
Khi
7
2 8 0
m y x x
là đim cc tiu.
Khi
2
m
4 4
8 20
y x x
0
x
không là đim cc tiu.
* Nếu
2
4 0 2.
m m
Khi đó ta có
2 5 2 2
8 5 2 4 4
y x x m x m x
S cc tr ca hàm
8 5 2 4
2 4 1
y x m x m x
bng s cc tr ca hàm
g x
5 2 2
4 2
8 5 2 4 4
40 100 2 4 4
g x x m x m x
g x x m x m
Nếu
0
x
là điểm cực tiểu thì
0 0
g
. Khi đó
2 2
4 4 0 4 0 2 2 1;0;1
m m m m
Vy có 4 giá tr nguyên ca m.
Câu 34: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) bao nhiêu giá trị nguyên của tham
s
m
để hàm s
8 5 2 4
4 16 1
y x m x m x
đạt cực tiểu tại
0
x
?
A.
8
. B.
9
. C. Vô s. D.
7
.
Li gii
Chn A.
Ta
7 4 2 3
8 5 4 4 16
y x m x m x
3 4 2
8 5 4 4 16
x x m x m
3
.
x g x
vi
4 2
8 5 4 4 16
g x x m x m .
Trường hp 1:
0 0
g
2
16 0
m
4
m
.
Vi
4
m
7
8
y x
đổi du t âm sang dương qua
0
x
suy ra
0
x
cc tiu
ca hàm s.
Vi
4
m
4 3
8 5
y x x
không đổi du qua
0
x
nên
0
x
không cc tr
ca hàm s.
Trường hp 2:
0 0
g
4
m
.
Để hàm s đạt cc tiu ti
0
x
0 0
g
2
16 0
m
4 4
m
.
Vi m
3; 2; 1;0;1;2;3;4
m .
Câu 35: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) bao nhiêu giá tr nguyên của
tham s
m
để hàm s
8 5 2 4
3 9 1
y x m x m x
đạt cực tiểu tại
0
x
?
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
52 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô s.
Li gii
Chn C.
Ta có
8 5 2 4
3 9 1y x m x m x
7 4 2 3
8 5 3 4 9y x m x m x
.
0y
3 4 2
8 5 3 4 9 0x x m x m
4 2
0
8 5 3 4 9 0
x
g x x m x m
Xét hàm s
4 2
8 5 3 4 9g x x m x m
3
32 5 3g x x m
.
Ta thy
0g x
có mt nghim nên
0g x có tối đa hai nghiệm
+) TH1: Nếu
0g x có nghim 0x 3m hoc 3m
Vi 3m t 0x nghim bi 4 ca
g x . Khi đó 0x nghim bi 7 ca y
và
y
đổi du t âm sang dương khi đi qua điểm 0x nên 0x điểm cc tiu ca
hàm s. Vy 3m tha ycbt.
Vi 3m thì
4
3
0
8 30 0
15
4
x
g x x x
x
.
Bng biến thiên
Da vào BBT 0x không là điểm cc tiu ca hàm s. Vy 3m không tha ycbt.
+) TH2:
0 0g 3m . Để hàm s đt cc tiu ti 0x
0 0g
2
9 0 3 3m m
.
Do m nên
2; 1;0;1;2m .
Vy c hai trường hợp ta được 6 giá tr nguyên ca m tha ycbt.
Câu 36: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu giá trnguyên ca tham số m
để hàm s
8 5 2 4
( 1) ( 1) 1y x m x m x
đạt cực tiểu tại
0?x
A.
3
. B.
2
. C. số. D.
1
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
7 4 2 3
' 8 5( 1) 4( 1) 1y x m x m x
3 4 2
8 5 1 4 1x x m x m
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
53 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
4 2
0
' 0
8 5 1 4 1 0 (1)
x
y
x m x m
*Nếu
1
m
thì
7
' 8
y x
, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
*Nếu
1
m
t
4
0
' 0
8 10 0
x
y
x x
3
0
5
4
x
x
, nhưng
0
x
nghiệm bội chẵn
nên không phải cực trị.
*Nếu
1
m
: khi đó
0
x
nghiệm bội lẻ. Xét
4 2
( ) 8 5 1 4 1
g x x m x m
. Để
0
x
điểm cực tiểu thì
2
0
lim ( ) 4( 1) 0
x
g x m
2
1 0 1 1
m m
.
m
nguyên nên chỉ có giá trị
0
m
.
Vậy chỉ hai tham số
m
nguyên để hàm sđạt cực tiểu tại
0
x
0
m
1
m
.
Câu 37: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ thị
C
.Gọi
I
giao điểm của hai tiệm cận của
C
.Xét tam giác đều
ABI
hai đỉnh
,
A B
thuộc
C
,đoạn thẳng
AB
độ dài bằng:
A.
2
. B.
2 2
. C.
2 3
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
T tính chất đối xng ca hàm phân thc bc nht chia bc nht
đường thng đi qua hai điểm
AB
h sc bng
1
(loại trường hp bng
1
do
dáng ca đồ th là đồng biến)
phương trình đường thng
AB
:
y x b
.
Xét phương trình tương giao:
2
2
x
x b
x
2
1 2 2 0
x b x b
Do đó:
2 2
A B A B
AB x x y y
2 2
2
2 2. 4 . 2. 6 7
A B A B A B
x x x x x x b b
.
Do tam giác
IAB
đều nên
3
; .
2
d I AB AB
2
2 1
3
. 2( 6 7)
2
2
b
b b
3 2 6
b .
Vy
4
AB
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
54 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Cách 2:
D thy h s góc ca đường thng IA tan165 3 2k .
Suy ra
: 3 2 2 1IA y x .
Hoành độ đim A tha mãn
4
3 2 2 1 1
2
x
x
2
4
2
2 3
x
Suy ra
2 2
2 1IA x y
2
4 4
3 2 . 4
2 3 2 3
.
Câu 38: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đ 102) Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ thị
C . Gi I
giao điểm của hai tiệm cận ca
C . Xét tam giác đều IAB hai đỉnh ,A B thuộc
C ,
đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 3. B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có
1 2
1
1 1
x
y
x x
.
Đồ th
C có hai đưng tiệm cận là 1x và 1y . Do đó
1;1I .
Giả sử ,A B có hoành độ lần lượt là
1 2
,x x .
Ta có:
2
2
1
2
1
4
1
1
IA x
x
;
2
2
2
2
2
4
1
1
IB x
x
;
2
2
2
2
2 1
2
2 1 2 1
2 2
2 1
2 1
4 1 1
2 2
1 1
1 1
1 . 1
x x
AB x x x x
x x
x x
Do tam giác IAB đu nên ta có:
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
55 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
2 2
2 2
2 1
2 2
2 1
2 2
2 1
2 2
2 2
2 1
2 1
4 1 1
1 1 0
1 1
1 1
1 1 4
x x
x x
IA IB x x
x x
x x
2 2
2 1
1 1 0 0
x x AB
Loại.
2
2 2
1
2 1
2
1
2
1
1
1 1 4
2
1
1
x
x
x x
x
x
+
2
1
2
1
1
x
x
:
Khi đó
2
2
2
2
2 1 2 2
2
2
2
2 2
2 1 1 2 1 1 2
1
1
AB x x x x
x
x
Lại có
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 4
1 2 1
1 1
AB IB x x
x x
2
2
2
2
4 2
2 2
2
2
2
2
2 2 2 3
1 4 2 3 8
4 2 3
1 8 1 4 0
2 2 2 3
1 4 2 3 8
4 2 3
x AB
x x
x AB
+
2
1
2
1
1
x
x
:
Khi đó
2
2
2
2
2 1 2 2
2
2
2
2 2
2 1 1 2 1 1 2
1
1
AB x x x x
x
x
Lại có
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 4
1 2 1
1 1
AB IB x x
x x
2
4 2
2
2 2
2
2
1 4 2 3 0
1 8 1 4 0
1 4 2 3 0
x
x x
x
Loại
Vậy
2 2
AB .
Câu 39: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ thị
C
. Gi
I
giao điểm của hai tiệm cận của
C
. Xét tam giác đều
ABI
hai đỉnh
A
,
B
thuộc
C
, đoạn thẳng
AB
độ dài bằng
A.
2 3
. B.
2 2
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A.
Tịnh tiến hệ trục theo vecto
1;1
OI
0;0
I và
3
:C Y
X
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
56 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Gọi
3
;A a
a
,
3
;B b
b
C
, điều kiện:
a b
.
Theo đề bài, ta có:
2 2
2 2
2
9 9
1
9
cos ; 60
1
2
2
a b
a b
IA IB
IA IB
ab
ab
AB
T
2 0
ab
, do đó:
02 2 2 2
1 9 0 3
ab
a b a b ab

.
Suy ra:
2
9
2 3 12 2 3
3
AB AB
.
Câu 40: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ thị
C
.
Gọi
I
giao điểm của hai tiệm cận của
C
. Xét tam giác đều
ABI
hai đỉnh
A
,
B
thuộc
C
, đoạn thẳng
AB
độ dài bằng
A.
6
. B.
2 3
. C.
2
. D.
2 2
.
Li gii
Chn B.
C
:
1
2
x
y
x
3
1
2
x
.
2;1
I là giao điểm hai đường tim cn ca
C
.
Ta có:
3
;1
2
A a C
a
,
3
;1
2
B b C
b
.
3
2;
2
IA a
a
,
3
2;
2
IB b
b
.
Đặt
1
2
a a
,
1
2
b b
(
1
0
a
,
1
0
b
;
1 1
a b
).
Tam giác
ABI
đều khi và ch khi
2 2
cos , cos60
IA IB
IA IB

2 2
1 1
2 2
1 1
9 9
. 1
. 2
a b
a b
IA IB
IA IB
2 2
1 1
2 2
1 1
1 1
1 1
2
1
2
1
9 9
1
9
1
2
9
2
a b
a b
a b
a b
a
a
.
Ta có
1
2 2
1 1
2 2
1 1
1 1
9 0
a b
a b
2 2
1 1
2 2
1 1
1 1
9 0
a b
b a
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
57 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
2 2
2 2
1 1
1 1
2 2
1 1
9 0
a b
a b
a b
2 2
1 1
2 2
1 1
9
1 0a b
a b
1 1
2 2
1 1 1 1
2 2
1 1
1 1
1 1
3
9
3
a b
a b a b
a b
a b
a b
.
Trường hp
1 1
a b loi vì
/
A B ;
1 1
a b ,
1 1
3a b (loi vì không tha
2 ).
Do đó
1 1
3a b , thay vào
2 ta được
2
1
2
1
9
3
1
3
9
2
a
a
2
1
2
1
9
12a
a
.
Vy AB IA
2
1
2
1
9
a
a
2 3 .
Câu 41: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hai hàm s ( )y f x ( )y g x . Hai
hàm s ( )y f x
( )y g x
đthị như hình vdưới đây, trong đó đường cong
đậm hơn đồ thhàm s ( )y g x
. Hàm s
5
( ) ( 6) 2
2
h x f x g x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
21
;
5

. B.
1
;1
4
. C.
21
3;
5
. D.
17
4;
4
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
5
( ) ( 6) 2 2
2
h x f x g x
.
Nhìn vào đồ thị của hai hàm s ( )y f x
( )y g x
ta thấy trên khong (3;8) thì
( ) 5g x
( ) 10f x
. Do đó ( ) 2 ( )f x g x
.
Như vậy:
5
2 5
2
g x
nếu
5 1 11
3 2 8
2 4 4
x x .
( 6) 10f x
nếu 3 6 8 3 2x x .
Suy ra trên khong
1
;2
4
thì
5
2 5
2
g x
( 7) 10f x
hay ( ) 0h x
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
58 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Tức là trên khoảng
1
;1
4
hàm s ( )h x đồng biến.
Câu 42: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Cho hai hàm s
y f x ,
y g x . Hai
hàm s
y f x
y g x
có đồ thị như hình vẽ bên
trong đó đường cong đậm hơn là đ th ca hàm s ( )y g x
. Hàm s
7
3 2
2
h x f x g x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
13
;4
4
. B.
29
7;
4
. C.
36
6;
5
. D.
36
;
5

Li gii
Chn A
Ta có:
25
7 ;7 ( 7) 10
4
13
;4 ( ) 0
4
7 9 7
2 3; 2 5
2 2 2
x f x
x h x
x g x
h x đồng biến trên
13
;4
4
Câu 43: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hai hàm s
y f x
y g x . Hai
hàm s
y f x
và
y g x
đồ thị như hình vdưới đây, trong đó đường cong
đậm hơn đồ th hàm s
y g x
. Hàm s
9
7 2
2
h x f x g x
đồng biến
trên khong nào dưới đây?
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
59 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
16
2;
5
. B.
3
;0
4
. C.
16
;
5

. D.
13
3;
4
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
9
7 2 2
2
h x f x g x
.
Nhìn vào đồ thcủa hai hàm s
y f x
y g x
ta thấy trên khoảng
3;8 thì
5g x
10f x
. Do đó
2f x g x
.
Như vậy:
9
2 5
2
g x
nếu
9 3 7
3 2 8
2 4 4
x x .
7 10f x
nếu 3 7 8 4 1x x .
Suy ra trên khong
3
;1
4
thì
9
2 5
2
g x
7 10f x
hay
0h x
.
Tức là trên khoảng
3
;0
4
hàm s
h x đồng biến.
Câu 44: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hai hàm s
y f x ,
y g x . Hai
hàm s
y f x
y g x
đồ thnhư hình v bên, trong đó đường cong đậm
hơn là đồ thị của hàm s
y g x
.
Hàm s
3
4 2
2
h x f x g x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
60 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
31
5;
5
. B.
9
;3
4
. C.
31
;
5

. D.
25
6;
4
.
Li gii
Chn B.
K đường thng
10
y
cắt đồ th hàm s
y f x
ti
;10
A a ,
8;10
a . Khi đó ta
4 10,khi3 4 4 10,khi 1 4
3 3 3 3 25
2 5,khi0 2 11 2 5,khi
2 2 2 4 4
f x x a f x x
g x x g x x
.
Do đó
3
4 2 2 0
2
h x f x g x
khi
3
4
4
x
.
Kiểu đánh giá khác:
Ta có
3
4 2 2
2
h x f x g x
.
Dựa vào đồ th,
9
;3
4
x
, ta có
25
4 7
4
x
,
4 3 10
f x f
;
3 9
3 2
2 2
x
, do đó
3
2 8 5
2
g x f
.
Suy ra
3 9
4 2 2 0, ;3
2 4
h x f x g x x
. Do đó hàm số đng biến trên
9
;3
4
.
Câu 45: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ105) Một chiếc bút chì dạng khối lăng
trlục giác đều có cạnh đáy 3
mm
chiều cao bằng 200
mm
. Thân bút chì được
làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phn lõi dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều dài của bút đáy hình tròn bán kính 1
mm
. Giđịnh
3
1
m
gcó giá
a
triệu đồng,
3
1
m
than chì có giá
9
a
triệu đồng. Khi đó giá nguyên
liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
9,7
a
(đồng). B.
10,33
a
(đồng). C.
103,3
a
(đồng). D.
97,03
a
(đồng).
Li gii
Chn A
2
2
3 3 27 3
2 2
27 3
.200 2700 3
2
. . 200 .
ñaùy
goã
ruoät chì
S a
V
V R h
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
61 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
3
1m
có giá
a
triệu đồng
3
1mm
có giá
1000
a
đồng.
Tng s tin cn chi mua nguyên liu là:
9
. .
1000 1000
9
2700 3 200 . 200 .
1000 1000
9,7 .
goã ruoätchì
a a
V V
a a
a
Câu 46: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Ông A dđịnh sử dng hết
2
6,7m kính để
làm một bể bằng kính dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi
chiều rộng (các mối ghép ch thước không đáng kể). Bcó dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
3
1,57m . B.
3
1,11m . C.
3
1,23m . D.
3
2,48m .
Li gii
Chn A.
Gi x là chiu rng, ta có chiu dài là 2x
Do diện tích đáy và các mặt bên
2
6,7m nên có chiu cao
2
6,7 2
6
x
h
x
,
ta có 0h nên
6,7
2
x
.
Th tích b cá là
3
6,7 2
3
x x
V x
2
6,7 6
0
3
x
V x
6,7
6
x
Bng biến thiên
Bcó dung tích ln nht bng
3
1,57m .
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
62 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
log 3
a
bằng:
A.
3
3log
a
. B.
3
3 log
a
. C.
3
1 log
a
. D.
3
1 log
a
.
Li gii
Chn C.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Với
a
là sthực dương tùy ý,
ln 5 ln 3
a a
bằng
A.
ln 5
ln 3
a
a
. B.
ln 2
a
. C.
5
ln
3
. D.
ln5
ln3
.
Li gii
Chn C.
Ta có
5 5
ln 5 ln 3 ln ln
3 3
a
a a
a
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log
a
bằng:
A.
3
1 log
a
. B.
3
3 log
a
. C.
3
1
log
a
. D.
3
1 log
a
.
Li gii
Chn A.
Ta có
3 3 3
3
log log 3 log
a
a
3
1 log
a
.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Với
a
số thực dương tuý,
ln(7 ) ln(3 )
a a
bằng
A.
ln7
.
ln3
B.
ln(7 )
.
ln(3 )
a
a
C.
ln(4 ).
a
D.
7
ln .
3
Li gii
Chn D
Ta có:
7 7
ln 7 ln 3 ln ln
3 3
a
a a
a
.
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Phương trình
2 1
2 32
x
nghiệm là
A.
5
2
x . B.
2
x
. C.
3
2
x . D.
3
x
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2 1
2 32
x
2 1 5
x
2
x
.
MŨ - LOGARIT
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
63 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Phương trình
2 1
5 125
x
nghiệm là
A.
3
2
x
. B.
5
2
x
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2 1
5 125
x
2 1 3
5 5
x
2 1 3
x
1
x
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Tập nghiệm của phương trình
2
3
log ( 7) 2
x
A.
4 .
B.
4;4 .
C.
4 .
D.
15; 15 .
Li gii
Chn B
Ta có:
2 2
3
log ( 7) 2 7 9 4
x x x .
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Tập nghiệm của phương trình
2
2
log 1 3
x
A.
3;3
. B.
3
. C.
3
. D.
10; 10
.
Li gii
Chn A.
2
2
log 1 3
x
2
1 8
x
2
9
x
3
x
.
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Một người gi tiết kim vào nn hàng vi
lãi sut
7,5
%/năm. Biết rằng nếu không t tiền ra khỏi nn hàng thì cứ sau mỗi năm
stiền lãi sđược nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (csố tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không t tiền
ra?
A.
11
năm. B.
9
năm. C.
10
năm. D.
12
năm.
Li gii
Chn C.
Áp dng công thc:
1
n
n
S A r
1
log
n
r
S
n
A
1 7,5%
log 2 9,6
n
.
Câu 10. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
vi lãi suất
7,2%
/năm. Biết rằng nếu không t tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi stiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này i suất không thay đổi và người đó không
t tiền ra?
A.
11
năm. B.
12
năm. C.
9
năm. D.
10
năm.
Li gii
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
64 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Chn D.
Gọi
, , ,
T A r n
lần lượt là tổng tiền cả vốn lẫn lãi sau
n
kì, vốn ban đầu, lãi suất và số kì.
. 1
n
T A r
Số tiền người đó thu được gấp đôi số tiền gửi ban đầu:
2 1
n
A A r
2 1 7,2%
n
9,97
n
Vậy sau ít nhất
10
năm thì số tiền nhận được sẽ gấp đôi số tiền ban đầu.
Câu 11. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Mt người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
vi lãi suất
6,6% /
năm. Biết rằng nếu không t tiền ra khỏi ngân hàng tcứ sau một
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu,
giđịnh trong khoảng thời gian này i suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A.
11
năm. B.
12
năm. C.
13
năm. D.
10
năm.
Li gii
Chn A
6,6
2 1 10,9
100
n
A A n
Câu 12. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Mt người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
vi lãi suất
6,1% /
năm. Biết rằng nếu không t tiền ra khỏi ngân hàng tcsau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và i) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi người đó không
t tiền ra?
A.
13
năm. B.
10
năm. C.
11
năm. D.
12
năm.
Li gii
Chn D
Gi
x
s tin gửi ban đầu.
Theo gi thiết
6,1 6,1
2 1 2 1
100 100
N N
x x
1,061
6,1
2 1 log 2 11,7
100
N
N
Vy sau ít nhất 12 năm người đó thu được s tin tha yêu cu.
Câu 13. ề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham s
m
sao cho phương trình
1 2
16 .4 5 45 0
x x
m m hai nghiệm phân biệt.
Hi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
13
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
65 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn B.
Đặt
4
x
t
,
0
t
. Phương trình đã cho tr thành
2 2
4 5 45 0
t mt m
*
.
Vi mi nghim
0
t
ca phương trình
*
s tương ứng vi duy nht mt nghim
x
ca phương trình ban đầu. Do đó, u cầu bài toán tương đương phương trình
*
hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó
0
0
0
S
P
2
2
45 0
4 0
5 45 0
m
m
m
3 5 3 5
0
3
3
m
m
m
m
3 3 5
m .
Do
m
nên
4;5;6
m .
Câu 14. ề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Gi
S
là tập hợp các giá trnguyên ca tham
s
m
sao cho phương trình
1 2
25 .5 7 7 0
x x
m m
hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
bao nhiêu phần tử.
A.
7
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
Xét phương trình
1 2
25 .5 7 7 0 1
x x
m m
.
Đặt
5 0
x
t t
. Phương trình tr thành
2 2
5 7 7 0 2
t mt m .
YCBT
Phương trình
1
có hai nghim phân bit
Phương trình
2
hai nghim phân bit
1 2
, 0
t t
2 2
2
25 4 7 7 0
0
0 5 0
0
7 7 0
m m
S m
P
m
2 21
1
3
m .
2;3
m m
. Vy có
2
giá tr nguyên ca tham s
m
.
Câu 15. ề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham s
m
sao cho phương trình
1 2
9 .3 3 75 0
x x
m m
hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử ?
A.
8
. B.
4
. C.
19
. D.
5
.
Li gii
Chn B.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
66 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
1 2
9 .3 3 75 0 1
x x
m m
2
2
3 3 .3 3 75 0
x x
m m
Đặt
3 , 0
x
t t
Phương trình tr thành:
2 2
3 3 75 0 2
t mt m
1
có hai ngim phân bit khi và ch khi
2
hai nghiệm dương phân biệt
2
2
300 3 0 10 10
3 0 0 5 10
5
3 75 0
5
m m
m m m
m
m
m
Do
m
nguyên nên
6;7;8;9
m
Câu 16. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Gọi
S
tập các gtrị nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
1 2
4 .2 2 5 0
x x
m m
hai nghim phân biệt. Hỏi
S
bao nhiêu phần từ?
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Đặt
2 , 0
x
t t , ta được phương trình
2 2
2 . 2 5 0 1
t m t m .
YCBT
1
hai nghiệm dương
2
2
5 0
10
2 0 5
2
2 5 0
m
m m
m
2
S
Câu 17. ề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho phương trình
5
5 log
x
m x m
vi
m
tham số. bao nhiêu giá tr nguyên của
20;20
m để phương trình đã cho
nghiệm?
A.
20
. B.
19
. C.
9
. D.
21
.
Li gii
Chn B.
Điều kin
x m
Ta
5
log
5 5 5
5 log 5 log 5 5 log
x m
x x x
m x m x x m x m x x m
1
.
Xét hàm s
5
t
f t t
,
5 ln5 1 0,
t
f t t
, do đó từ
1
suy ra
5
log 5
x
x x m m x
.
Xét hàm s
5
x
g x x
,
1 5 .ln5
x
g x
,
5 5 0
1
0 log log ln5
ln5
g x x x
.
Bng biến thiên
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
67 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Do đó để phương trình có nghim t
0
0,92
m g x .
Các giá tr ngun ca
20;20
m
19; 18;...; 1
, có
19
giá tr
m
tha n.
Câu 18. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho phương trình
3
3 log ( )
x
m x m
vi
m
tham s . bao nhiêu gtrnguyên của
15;15
m để phương trình đã cho
nghiệm?
A.
16
. B.
9
. C.
14
. D.
15
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3
3 log
x
m x m
3
3 log ( ) (*)
x
x x m x m
.
Xét hàm s ( ) 3
t
f t t
, vi
t . ( ) 3 ln3 1 0,
t
f' t t
nên hàm s
f t
đồng
biến trên tập xác định. Mặt khác phương trình
(*)
dng:
3
( ) log ( )
f x f x m
. Do
đó ta có
3
( ) log ( )
f x f x m
3
log ( )
x x m
3
x
x m
3
x
x m
Xét hàm s
3
x
g x x
, vi
x .
( ) 3 ln3 1
x
g' x ,
( ) 0
g' x
3
1
log
ln3
x
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thy các giá tr ca tham s để phương trình có nghim là:
3
1
; log
ln 3
m g
. Vy s giá tr nguyên ca
15;15
m để phương trình đã
cho có nghim là:
14
.
Câu 19. ề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho phương trình
7
7 log
x
m x m
với
m
tham số. bao nhiêu giá tr nguyên của
25;25
m
để phương trình trên
nghiệm?
A.
9
. B.
24
. C.
26
. D.
25
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
68 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn B
7 7
7 log 7 log 1
x x
m x m x x m x m
Ta có hàm s
7
x
f x x
đồng biến trên
nên phương trình
1
7
log
f x f x m
7
log 7
x
x x m m x g x
.
7
1
( ) 1 7 ln7; ( ) 0 log
ln7
x
g x g x x
Do đó
0,85, 25;25 25 0,85 24; 23;...; 1
m m m m
.
Vy có
24
giá tr nguyên ca
m
.
Câu 20. ề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho phương trình
2
2 log
x
m x m
với
m
tham số. bao nhiêu giá trnguyên của
18;18
m để phương trình đã cho
nghiệm ?
A.
9
. B.
19
. C.
17
. D.
18
.
Hướng dn gii
Chn C.
ĐK:
x m
Đặt
2
log
t x m
ta có
2
2
x
t
m t
m x
2 2
x t
x t
1
Do hàm s
2
u
f u u
đồng biến trên
, nên ta có
1
t x
. Khi đó:
2 2
x x
m x m x .
Xét hàm s
2
x
g x x
g x
1 2 ln 2 0
x
2
log ln 2
x .
Bng biến thiên:
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
69 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
T đó phương trình đã cho có nghim khi và ch khi
2
log ln 2
m g
0,914
(các
nghiệm này đều tha mãn điều kin vì
2 0
x
x m )
Do
m
nguyên thuc khong
18;18
, nên
17; 16;...; 1
m .
Câu 21. thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Cho
0
a
,
0
b
thỏa mãn
2 2
3 2 1 6 1
log 9 1 log 3 2 1 2
a b ab
a b a b
. Giá trị của
2
a b
bằng
A.
6
. B.
9
. C.
7
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn C.
Ta có
0
a
,
0
b
nên
2 2
3 2 1 1
9 1 1
6 1 1
a b
a b
ab
2 2
3 2 1
6 1
log 9 1 0
log 3 2 1 0
a b
ab
a b
a b
.
Áp dụng BĐT -si cho hai s dương ta được
2 2 2 2
3 2 1 6 1 3 2 1 6 1
log 9 1 log 3 2 1 2 log 9 1 log 3 2 1
a b ab a b ab
a b a b a b a b
2 2
6 1
2 2 log 9 1
ab
a b
2 2
6 1
log 9 1 1
ab
a b
2 2
9 1 6 1
a b ab
2
3 0
a b
3
a b
.
Vì du
” đã xy ra nên
2 2
3 2 1 6 1
log 9 1 log 3 2 1
a b ab
a b a b
2
2
3 1
2 1
log 2 1 log 3 1
b
b
b b
2
2 1 3 1
b b
2
2 3 0
b b
3
2
b
(vì
0
b
). Suy ra
1
2
a
.
Vy
1
2 3
2
a b
7
2
.
Câu 22. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho
0
a
,
0
b
thỏa mãn
2 2
10 3 1 10 1
25 10 3 1log 1 l g
2
o
a b ab
a a bb
. Giá trị của
2
a b
bằng
A.
5
2
. B.
6
. C.
22
. D.
11
2
.
Li gii
Chn D.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
70 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
T gi thiết ta
2 2
5
1 0
2 ba
,
10 3 1 0
a b
,
10 3 1 1
a b
,
10 1 1
ab
.
Áp dng Cô-si, ta có
2 2 2 2
1 2 25 1 15
0 1
2 b a ba
ab
. Khi đó,
2 2
10 3 1 10 1
log 1 lo25 g
10 3 1
a b ab
a bb a
10 3 1 10 1
10 1 10 3log l g
1
o
a b ab
ab a b
2
(Áp dng Cô-si).
Du
” xy ra khi
10 3 1 10 1
log lo
5
10 1 10 3g
1 1
a b ab
a b
ab a b
Suy ra
5
2
1
2
b
a
11
2
2
a b
.
Câu 23. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho
0; 0
a b
thỏa mãn
2 2
4 5 1 8 1
log 16 1 log 4 5 1 2
a b ab
a b a b
. Giá trị của
2
a b
bằng:
A.
9
. B.
20
3
. C.
6
. D.
27
4
.
Li gii
Chn D.
Áp dụng BĐT Cauchy:
2 2
16 8
a b ab
. Suy ra
2 2
4 5 1 8 1 4 5 1 8 1
log 16 1 log 4 5 1 log 8 1 log 4 5 1 2
a b ab a b ab
a b a b ab a b
Du
" "
xy ra:
4 5 1
3
log 8 1 1
27
2
4
4
4
3
a b
ab
a
a b
a b
b
. Chn D
Câu 24. thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho
0
a
,
0
b
thỏa mãn
2 2
2 2 1 4 1
log 4 1 log 2 2 1 2
a b ab
a b a b
. Giá trị của
2
a b
bằng:
A.
15
4
. B.
5
. C.
4
. D.
3
2
.
Li gii
Chn A.
Ta có
2 2
4 4
a b ab
, vi mi
, 0
a b
. Du
’ xy ra khi
2
b a
1
.
Khi đó
2 2
2 2 1 4 1
2 log 4 1 log 2 2 1
a b ab
a b a b
2 2 1 4 1
log 4 1 log 2 2 1
a b ab
ab a b
.
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy ta
2 2 1 4 1
log 4 1 log 2 2 1 2
a b ab
ab a b
.
Du
’ xy ra khi
2 2 1
log 4 1 1
a b
ab
4 1 2 2 1
ab a b
2
.
T
1
2
ta có
2
8 6 0
a a
3
4
a
. Suy ra
3
2
b
. Vy
15
2
4
a b
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
71 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Nguyên hàm ca hàm s
3
f x x x
A.
4 2
x x C
. B.
2
3 1
x C
. C.
3
x x C
. D.
4 2
1 1
4 2
x x C
.
Li gii
Chn D.
Ta có
3 4 2
1 1
d
4 2
x x x x x C
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Nguyên hàm ca hàm s
4
f x x x
A.
4
x x C
. B.
3
4 1
x C
. C.
5 2
x x C
. D.
5 2
1 1
5 2
x x C
.
Li gii
Chn D.
Ta có
4 5 2
1 1
d
5 2
x x x x x C
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Nguyên hàm ca hàm s
3 2
f x x x
A.
4 3
x x C
. B.
4 3
1 1
4 3
x x C
. C.
2
3 2
x x C
. D.
3 2
x x C
.
Li gii
Chn B.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Nguyên hàm ca hàm số
4 2
f x x x
A.
5 3
1 1
5 3
x x C
. B.
4 2
x x C
. C.
5 3
x x C
. D.
3
4 2
x x C
.
Li gii
Chn A
Ta có:
4 2 5 3
1 1
d d
5 3
f x x x x x x x C
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101)
2
3 1
1
d
x
e x
bng:
A.
5 2
1
3
e e
. B.
5 2
1
3
e e
. C.
5 2
e e
. D.
5 2
1
3
e e
.
Li gii
Chn A.
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
72 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Ta có:
2
3 1
1
d
x
e x
2
3 1
1
1
3
x
e
5 2
1
3
e e
.
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102)
1
3 1
0
d
x
e x
bng
A.
4
1
3
e e
. B.
4
e e
. C.
4
1
3
e e
. D.
3
e e
.
Li gii
Chn A.
1
3 1
0
d
x
e x
1
3 1
0
1
3 1
3
d
x
e x
3 1
0
1
3
x
e
4
1
3
e e
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104)
2
1
2 3
dx
x
bng
A.
7
2ln
5
. B.
1
ln35
2
. C.
7
ln
5
. D.
1 7
ln
2 5
.
Li gii
Chn D.
Ta có
2
2
1
1
1 1 1 7
ln 2 3 ln7 ln5 ln
2 3 2 2 2 5
dx
x
x
.
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105)
2
1
3 2
dx
x
bng
A.
2
ln2.
3
B.
1
ln2.
3
C.
ln2.
D.
2ln2.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
1
d 1 1 2
ln 3 2 ln 4 ln2
3 2 3 3 3
x
x
x
.
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Gi
S
din tích hình phng gii hn bi
các đường
e
x
y
,
0
y
,
0
x
,
2
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
e d
x
S x
.
B.
2
0
e d
x
S x
. C.
2
0
e d
x
S x
. D.
2
2
0
e d
x
S x
.
Li gii
Chn B.
Din tích hình phng gii hn bởi các đường
e
x
y
,
0
y
,
0
x
,
2
x
được tính theo
công thc
2 2
0 0
e d e d
x x
S x x
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
73 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 10. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Gi
S
din tích ca hình phng gii hn
bởi các đường
2
x
y
,
0
y
,
0
x
,
2
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
2 d
x
S x
. B.
2
2
0
2 d
x
S x
. C.
2
2
0
2 d
x
S x
. D.
2
0
2 d
x
S x
.
Li gii
Chn A.
2 2
0 0
2 d 2 d
x x
S x x
(do
2 0, 0;2
x
x ).
Câu 11. thi THPTQG năm 2018 - mã đ 104) Cho hình phng
H
gii hn bi các đường
thng
2
2, 0, 1, 2
y x y x x
. Gi
V
th tích ca khi tròn xoay được to thành
khi quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
1
2 d
V x x
. B.
2
2
2
1
2 d
V x x
.C.
2
2
1
2 d
V x x
. D.
2
2
1
2 d
V x x
.
Lời giải
Chn A.
Ta có:
2
2
2
1
2 d
V x x
.
Câu 12. thi THPTQG năm 2018 - mã đ 105) Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
3
3, 0, 0, 2
y x y x x
. Gọi
V
thể tích ca khối tròn xoay được tạo thành khi
quay
H
xung quanh trc
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
3 d
V x x
. B.
2
2
0
3 d
V x x
. C.
2
2
2
0
3 d
V x x
. D.
2
2
2
0
3 d
V x x
Li gii
Chn D
Ta có:
2
2
2
0
3 d
V x x
Câu 13. thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho
55
16
d
ln2 ln5 ln11
9
x
a b c
x x
vi
, ,
a b c
là các s hu t. Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A.
a b c
. B.
a b c
. C.
3
a b c
. D.
3
a b c
.
Li gii
Chn A.
Đặt
9
t x
2
9 2 d d
t x t t x
.
Đổi cn:
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
74 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
x
16
55
t
5
8
55
16
d
9
x
x x
8 8 8 8
2
2
5 5 5 5
2 d d 1 d d
2
9 3 3 3
9
t t t t t
t t t
t t
8
5
1
ln 3 ln 3
3
x x
=
2 1 1
ln2 ln5 ln11
3 3 3
.
Vy
2
3
a
,
1
3
b
,
1
3
c
. Mệnh đề
a b c
đúng.
Câu 14. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho
21
5
ln3 ln5 ln7
4
dx
a b c
x x
, vi
, ,
a b c
là các s hu t. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
a b c
. B.
a b c
. C.
a b c
. D.
2
a b c
.
Li gii
Chn A.
Đặt 4 2
t x tdt dx
.
Vi
5 3
x t
;
21 5
x t
Ta có
21
5
4
dx
x x
5
2
3
2
4
dt
t
5
3
1
ln 2 ln 2
2
t t
1 1 1
ln 2 ln5 ln 7
2 2 2
.
Câu 15. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho
2
1
2 ln d
e
x x x ae be c
vi
, ,
a b c
các s hu t. Mệnh đ nào sau đây đúng?
A.
a b c
. B.
a b c
. C.
a b c
. D.
a b c
.
Li gii
Chn C.
Ta có
1 1 1
2 ln d 2d ln d 2 2 2
1
e e e
e
x x x x x x x x I e I
vi
1
ln d
e
I x x x
Đặt
ln
d d
u x
v x x
2
1
d d
2
u x
x
x
v
2 2 2
1
ln d ln
1 1 1
2 2 2 4
e
e e e
x x x x
I x x x
2 2
2
1 1
1
2 4 4
e e
e
2
2
1
1 1 7
2 ln d 2 2 2
4 4 4
e
e
x x x e e e
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
75 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
1
4
2
7
4
a
b
c
a b c
Câu 16. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho
2
1
1 ln
e
x x dx ae be c
vi
, ,
a b c
các s ha t. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a b c
. B.
a b c
. C.
a b c
. D.
a b c
.
Li gii
Chn B
2 2 2 2 2
1
1
ln 1 3
1 ln 1
2 4 2 4 4 4 4
e
e
x x x e e e
x x dx x e e
.
Vy
1 3
, 1,
4 4
a b c a b c
.
Câu 17. thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Mt chất đim
A
xut phát t
O
, chuyn
động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi quy lut
2
1 11
180 18
m s
v t t t ,
trong đó
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
A
bắt đầu chuyển động. T trng thái
ngh, mt chất điểm cũng xuất phát t
O
, chuyn động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn
5
giây so vi
A
và gia tc bng
2
m s
a (
a
hng s). Sau khi
B
xuất phát được
10
giây tđui kp
A
. Vn tc ca
B
ti thời điểm đui kp
A
bng
A.
22
m s
. B.
15
m s
. C.
10
m s
. D.
7
m s
.
Li gii
Chn B.
+) T đề bài, ta suy ra: tính t lúc chất điểm
A
bắt đầu chuyển động cho đến khi b
chất đim
B
bt kp thì
A
đi được
15
giây,
B
đi được giây.
+) Biu thc vn tc ca chất đim
B
có dng
d
B
v t a t at C
, li có
0 0
B
v
nên
B
v t at
.
+) T lúc chất điểm
A
bắt đầu chuyển động cho đến khi b chất điểm
B
bt kp thì
quãng đường hai chất điểm đi được là bng nhau. Do đó
15 10
2
0 0
1 11
180 18
d d
t t t at t
75 50
a
3
2
a
.
T đó, vn tc ca
B
ti thời điểm đuổi kp
A
bng
15
m s
.
B
10
3
10 .10
2
B
v
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
76 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 18. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Mt chất đim
A
xut phát t
O
, chuyn
động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi quy lut
2
1 59
/
150 75
v t t t m s
,
trong đó
t
(giây) khong thi gian tính t lúc
a
bắt đầu chuyển động. T trng thái
ngh, mt chất điểm
B
cũng xut phát t
O
, chuyn động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn 3 giây so với
A
và có gia tc bng
2
/
a m s
(
a
là hng s). Sau khi
B
xuất phát được 12 giây thì đui kp
A
. Vn tc ca
B
ti thời điểm đui kp
A
bng
A.
20 /
m s
. B.
16 /
m s
. C.
13 /
m s
. D.
15 /
m s
.
Li gii
Chn B
Quãng đường chất điểm
A
đi t đầu đến khi
B
đui kp
15
2
0
1 59
96
150 75
S t t dt m
.
Vn tc ca chất đim
B
B
v t adt at C
.
Ti thời đim
3
t
vt
B
bắt đầu t trng thái ngh nên
3 0 3
B
v C a
.
Li quãng đường chất điểm
B
đi được đến khi gp
A
15
15
2
2
3
3
3 3 72
2
at
S at a dt at a m
.
Vy
4
72 96
3
a a
2
/
m s
.
Ti thời điểm đui kp
A
thì vn tc ca
B
15 16 /
B
v m s
.
Câu 19. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Mt chất đim
A
xut phát t
O
, chuyn
động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi quy lut
2
1 58
/
120 45
v t t t m s
,
trong đó
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
A
bắt đầu chuyển động. T trng thái
ngh, mt chất đim
B
cũng xuất phát t
O
, chuyển động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn
3
giây so vi
A
và gia tc bng
2
/
a m s
(
a
hng s). Sau khi
B
xuất phát được
15
giây thì đuổi kp
A
. Vn tc ca
B
ti thời điểm đui kp
A
bng
A.
25 /
m s
. B.
36 /
m s
. C.
30 /
m s
. D.
21 /
m s
.
Li gii
Chn C.
Thời điểm chất đim
B
đui kp chất điểm
A
t chất đim
B
đi được
15
giây, cht
đim
A
đi đưc
18
giây.
Biu thc vn tc ca chất điểm
B
dng
d
B
v t a t at C
0 0
B
v
nên
B
v t at
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
77 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Do t c chất điểm
A
bắt đầu chuyển đng cho đến khi chất điểm
B
đui kp t
quãng đường hai chất điểm đi được bng nhau. Do đó
18 15
2
0 0
1 58 225
d d 225 . 2
120 45 2
t t at t a a
Vy, vn tc ca chất đim
B
ti thời điểm đui kp
A
bng
2.15 30 /
B
v t m s
.
Câu 20. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Mt chất điểm
A
xut phát t
O
, chuyn
động thng vi vn tc biến thiên theo thi gian bi quy lut
2
1 13
m/s
100 30
v t t t ,
trong đó
t
(giây) khong thi gian t lúc
A
bắt đầu chuyển động. T trng thái
ngh, mt chất đim
B
cũng xut phát t
O
, chuyển động thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn 10 giây so với
A
gia tc
a
2
m/s
(
a
hng s). Sau khi
B
xuất phát được 15 giây thì đui kp
A
.Vn tc ca
B
ti thời điểm đui kp
A
bng
A.
25 m/s
. B.
15 m/s
. C.
42 m/s
. D.
9 m/s
.
Li gii
Chn A
Quãng đường chất điểm
A
đi được t lúc bắt đầu ti lúc gp nhau:
25
2
1
0
1 13 375
d
100 30 2
s t t t .
Vn tc chất điểm
B
:
v t at C
.
B
xut phát t trng thái ngh nên
0 0 0
v C
Quãng đường
B
đi từ c xuất phát đến khi gp nhau:
15
2
0
d
s at t
Suy ra:
225 375 5
2 2 3
a
a .
Vy vn tc
B
c gp nhau là
5
.15 25 m/s
3
v
Câu 21. thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Cho hàm s
f x
tha mãn
2
2
9
f
2
2
f x x f x
vi mi x
. Giá tr ca
1
f
bng
A.
35
36
. B.
2
3
. C.
19
36
. D.
2
15
.
Li gii
Chn B.
Ta có
0
2
2
2
1 1
2 2 2
f x
f x
f x x f x x x x C
f x f x
f x
.
T
2
2
9
f
suy ra
1
2
C
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
78 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Do đó
2
1 2
1
1
3
1
2
f
.
Câu 22. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hàm s
( )
f x
tha n
1
(2)
3
f
2
( ) ( )
f x x f x
vi mi
.
x
Giá tr ca
(1)
f
bng
A.
11
6
. B.
2
3
. C.
2
9
. D.
7
6
.
Li gii
Chn B.
Từ hệ thức đề cho:
2
( ) ( )
f x x f x
(1), suy ra
0
( )
f x
với mọi
[1;2]
x
. Do đó
( )
f x
hàm không giảm trên đoạn
[1;2]
, ta có ((
0
)
2)
ff x
với mọi
[1;2]
x
.
Chia 2 vế hệ thức (1) cho
2
2
( )
( ) ,
( )
1;2 .
f x
f x x x
f x
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn
[1;2]
hệ thức vừa tìm được, ta được:
2
2 2 2
2 2
1 1 1
1
( ) 1 3 1 3 1 1 3
d d d ( )
2 ( ) 2 (1) (2) 2
( ) ( )
f x
x x x f x
f x f f
f x f x
Do
1
(2)
3
f
nên suy ra
2
(1) .
3
f
Chú ý: có thể tự kiểm tra các phép biến đổi tích phân trên đây là có nghĩa.
Câu 23. thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho hàm s
f x
tha mãn
1
2
5
f
và
2
3
f x x f x
vi mi
x
. Giá tr ca
1
f
bng
A.
4
35
. B.
71
20
. C.
79
20
. D.
4
5
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
2 2
2
3 3 3
2 2
1 1
d d
f x f x
f x x f x x x x x
f x f x
2
1
1 15 1 1 15 4
1
4 2 1 4 5
f
f x f f
.
Câu 24. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hàm s
f x
tha mãn
1
2
25
f và
2
3
4 .
f x x f x
vi mi x
. Giá tr ca
1
f
bng?
A.
41
100
. B.
1
10
. C.
391
400
. D.
1
40
.
Li gii
Chn B
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
79 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Ta có
2
3
4 .f x x f x
3
2
4
f x
x
f x
.
Ly nguyên hàm hai vế ta có
3
2
d 4 d
f x
x x x
f x
4
1
x C
f x
.
Thay 2x vào hai vế ta có:
1
16 9
1
25
C C
.
Vy
4
1
9x
f x
, do đó
1 1
1 9 10 1
1 10
f
f
.
Câu 25. thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Cho hai hàm s
3 2
1
2
f x ax bx cx
2
1g x dx ex
, , , ,a b c d e . Biết rằng đồ th ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
3
; 1 ; 1 (tham kho hình v). Hình
phng gii hn bởi hai đồ th đã cho có din tích bng
A.
9
2
. B.
8
. C. 4 . D.
5
.
Li gii
Chn C.
Din tích hình phng cn tìm là
1 1
3 1
d dS f x g x x g x f x x
1 1
3 2 3 2
3 1
3 3
d d
2 2
ax b d x c e x x ax b d x c e x x
.
Trong đó phương trình
3 2
3
0
2
ax b d x c e x
* phương trình hoành độ
giao điểm ca hai đồ th hàm s
y f x
y g x .
Phương trình
* có nghim
3
; 1 ; 1 nên
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
80 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
3
27 9 3 0
2
3
0
2
3
0
2
a b d c e
a b d c e
a b d c e
3
27 9 3
2
3
2
3
2
a b d c e
a b d c e
a b d c e
1
2
3
2
1
2
a
b d
c e
.
Vy
1 1
3 2 3 2
3 1
1 3 1 3 1 3 1 3
d d
2 2 2 2 2 2 2 2
S x x x x x x x x
2 2 4 .
Câu 26. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hai hàm s
2 2
2b cf x a xx x
2
2xg x dx e (a ,
b
, c,
d
,
e
). Biết rằng đ th ca hàm s
y f x
y g x ct nhau tại ba điểm có hoành độ ln lưt 2 ; 1 ; 1 (tham kho hình v).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
37
6
. B.
13
2
. C.
9
2
. D.
37
12
.
Li gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm ca đồ th
f x và
g x
3 2 2 3 2
2 3 2 4 0. *bx cx dx x a b d x c e xax
Do đồ th ca hai hàm s ct nhau tại ba điểm suy ra phương trình
* ba nghim
2x
;
1x
;
1x
. Ta được
3 2
4 2 1 1ax b d x c e x k x x x .
Khi đó
4 2 2k k
.
Vy din tích hình phng cn tìm là
1
2
37
d2
6
2 1 1x x xx
.
Câu 27. thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Cho hai hàm s
3 2
1f x ax bx cx và
2
1
2
g x dx ex
, , , ,a b c d e . Biết rằng đồ th ca hàm s ( )y f x và ( )y g x ct
nhau ti ba điểm có hoành độ lần lượt 3; 1;2 (tham kho hình v).
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
81 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Hình phng gii hn bởi hai đồ th đã cho có din tích bng
A.
253
12
. B.
125
12
. C.
253
48
. D.
125
48
Li gii
Chn C
Theo gi thiết hai đồ th hàm s ct nhau tại các đim 3;1;2 nên ta có
1
27 9 3 1 9 3
2
1
1
2
1
8 4 2 1 4 2
2
a b c d e
a b c d e
a b c d e
3
27 9 3 0
2
3
0
2
3
8 4 2 0
2
a b d c e
a b d c e
a b d c e
1
4
1
2
5
4
a
b d
c e
Vy din tích cn tính là:
1 2
3 2 3 2
3 1
3 3
d d
2 2
S ax b d x c e x x ax b d x c e x x
1 1 26 5 3 1 15 1 5 3 3 4 63
. 20 . 4 .2 . .3 . .3
4 2 3 4 2 4 4 2 4 2 2 3 16
253
48
Cách 2.
0f x g x
3 2 1 0a x x x
2
4 3 2 0x x x
3 2
2 5 6 0x x x
Đồng nht h s với phương trình
3 2
3
0
2
ax b d x c e x ta có:
3
1
2
1 6 4
a
a
3 2
1
2 5 6
4
f x g x x x x
Do đó
2
3
1 253
3 1 2 d
4 48
S x x x x
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
82 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 28. thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho hai hàm s
3 2
3
4
f x ax bx cx
2
3
4
g x dx ex
,
, , , ,a b c d e . Biết rằng đồ th ca hàm s
y f x và
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt 2 ; 1;
3
(tham kho hình v). Hình
phng gii hn bởi hai đồ th đã cho có din tích bng
A.
253
48
. B.
125
24
. C.
125
48
. D.
253
24
.
Li gii
Chn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là:
3 2 2
3 3
4 4
ax bx cx dx ex
3 2
3
0
2
ax b d x c e x .
Đặt
3 2
3
2
h x ax b d x c e x
Dựa vào đồ th ta có
3 2
3
2
h x ax b d x c e x
có ba nghim là
2x
;
1; 3x x .
Vi
2x
ta
3
8 4 2 , 1
2
a b d c e .
Vi
1x
ta
3
, 2
2
a b d c e .
Vi
3x
ta
3
27 9 3 , 3
2
a b d c e .
T
1 , 2
3 ta có
3
8 4 2
2
3
2
3
27 9 3
2
a b d c e
a b d c e
a b d c e
1
4
1
2
5
4
a
b d
c e
.
Hay ta có
3
2
dS f x g x x
1 3
3 2 3 2
2 1
1 1 5 3 1 1 5 3
d d
4 2 4 2 4 2 4 2
x x x x x x x x
63 4
16 3
253
48
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
83 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) S phc
3 7
i
có phn o bng
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Li gii
Chn D.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) S phc phn thc bng
3
và phn o
bng
4
A.
3 4
i
. B.
4 3
i
. C.
3 4
i
. D.
4 3
i
.
Li gii
Chn A
S phc có phn thc bng
3
và phn o bng
4
là:
3 4
z i
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Số phức
5 6
i
có phần thực bằng
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn B
S phc
5 6
i
có phn thc bng
5
.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) S phc phn thc bng
1
phn o
bng
3
A.
1 3
i
. B.
1 3
i
. C.
1 3
i
. D.
1 3
i
.
Li gii
Chn D.
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
2 3 1 3 6
x yi i x i
vi
i
là đơn vị o.
A.
1
x
;
3
y
. B.
1
x
;
1
y
. C.
1
x
;
1
y
. D.
1
x
;
3
y
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
2 3 1 3 6
x yi i x i
1 3 9 0
x y i
.
1 0
3 9 0
x
y
1
3
x
y
.
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
3 2 2 2 3
x yi i x i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
2; 2
x y
. B.
2; 1
x y
. C.
2; 2
x y
. D.
2; 1
x y
.
S PHC
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
84 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn A.
Ta có:
3 2 2 2 3
x yi i x i
3 2 2 1 2 3
x y x i
3 2 2 2
2 1 3 2
x x x
y y
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 103) Tìm hai s thc
x
y
tha n
3 4 2 5 2
x yi i x i
vi
i
là đơn vị o.
A.
2
x
;
4
y
. B.
2
x
;
4
y
. C.
2
x
;
0
y
. D.
2
x
;
0
y
.
Li gii
Chn B
3 4 2 5 2
x yi i x i
2 4 4 0
x y i
2 4 0
4 0
x
y
2
4
x
y
.
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
2 3 3 5 4
x yi i x i
vi
i
là đơn vị o.
A.
1; 1
x y
. B.
1; 1
x y
. C.
1; 1
x y
. D.
1; 1
x y
.
Li gii
Chn D.
2 3 5 1
2 3 3 5 4 2 3 3 1 5 4
3 1 4 1
x x x
x yi i x i x y i x i
y y
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) bao nhiêu s phc
z
tho mãn
4 2 5
z z i i i z
.
A.
2
. B.
3
. C.
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
4 2 5
z z i i i z
5 4 2
z z i z z i
.
Lấy môđun 2 vế phương trình trên ta được
2 2 2
5 1 4 2
z z z z .
Đặt
,
t z
0
t
ta được
2 2 2
3 2
5 1 4 2 1 9 4 0
t t t t t t t
.
Phương trình3 nghim phân bit
0
t
vy có 3 s phc z tho mãn.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
85 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 10. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) bao nhiêu s phc
z
tha mãn
3 2 4
z z i i i z
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
3 2 4
z z i i i z
4 3 2
z i z z z i
(*)
2 2
2
4 1. 9 2
z z z z (1).
Đặt
0
m z
ta
2 2
2 2
1 4 1 . 9 2
m m m m
4 3 2
8 7 4 4 0
m m m m
3 2
1 7 4 0
m m m
3 2
1
7 4 0
m
m m
1
6,91638
0.80344
0.71982 L
m
m
m
m
.
T(*) ta suy ra ứng với mỗi
z m
smột số phức
3 2
4
m m i
z
m i
thỏa mãn đề
bài.
Vậy có
3
sphức
z
thỏa mãn yêu cu bài toán.
Câu 11. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) bao nhiêu s phc
z
tha mãn
5 2 6
z z i i i z
?
A.
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
5 2
z z i i
6
i z
6
z i z
5 2
z z i
1
Lây môđun hai vế ca
1
ta có:
2
6 1.
z z
2
2
25 2
z z
Bình phương và t gọn ta được:
4 3 2
12 11 4 4 0
z z z z
3 2
1 11 4 0
z z z
3 2
1
11 4 0
z
z z
1
10,9667...
0,62...
0,587...
z
z
z
z
Do
0
z , nên ta
1
z ,
10,9667...
z ,
0,62...
z . Thay vào
1
ta
3
s phc
tha mãn đề bài.
Câu 12. thi THPTQG năm 2018 - đ 105) bao nhiêu s phc
z
tha n
6 2 7
z z i i i z
?
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
86 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Li gii
Chn A
Đặt
0
z m
ta có:
6 2 7 7 6 2 7 6 2
z z i i i z z z i i z i z m i m m i
2 2
2 3 2
7 6 2 7 1 36 2 1 13 4 0
z m i m m i m m m m m m m
3 2
1
1
12,976
0,5672
13 4 0
0,543( )
m
m
m
m
m m
m l
đáp án A
Câu 13. thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Xét các điểm s phc
z
tha mãn
2
z i z
s thun o. Trên mt phng tạo độ, tp hp tt c các đim biu din
s phc
z
là một đường tròn có bán kính bng
A.
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn C.
Gi
z a bi
,a b
.
Ta có:
2 2
z i z a bi i a bi
2 2
2 2 2
a a b b a b i
2
z i z
là s thun o nên ta có:
2 2
2 0
a a b b
2
2
1 5
1
2 4
a b
.
Trên mt phng tạo độ, tp hp tt c các điểm biu din s phc
z
là một đường tròn
bán kính bng
5
2
.
Câu 14. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Xét các s phc
z
tha n
3i 3
z z
s thun o. Trên mt phng ta độ, tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
một đường tròn có bán kính bng:
A.
9
2
. B.
3 2
. C.
3
. D.
3 2
2
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
i
z x y
, với ,x y
.
Theo giả thiết, ta có
3i 3
z z
2
3 3i 9i
z z z
là số thun ảo khi
2 2
3 3 0
x y x y
. Đây là phương trình đường tròn tâm
3 3
;
2 2
I
, bán kính
3 2
2
R .
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
87 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 15. thi THPTQG năm 2018 - mã đ 104) Xét các s phc
z
tha mãn
2 2
z i z
s thun o. Trên mt phng ta độ, tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
một đường tròn có bán kính bng ?
A.
2 2
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
Gi
z a bi
, ,a b
Ta có:
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
z i z a bi i a bi a a b b a b i
2 2
z i z
là s thun o nên ta có
2 2
2 2
2 2 0 1 1 2
a a b b a b
.
Trên mt phng ta độ, tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
một đường
tròn có bán kính bng
2
.
Câu 16. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) t các s phc
z
tha mãn
2 2
z i z
s thun o. Trên mt phng tọa độ , tp hp tt c các điểm biu din các s phc
z
là một đường tròn có bán kính bng
A.
2 2
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Gi s
, ,
z x yi x y . Ta có:
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 4
z i z x y i x yi x x y y x y i
2 2
z i z
là s thun o khi
2 2
2 2
2 2 0 1 1 2
x x y y x y
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
88 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102)bao nhiêu cách chn hai học sinh từ một
nhóm
38
học sinh?
A.
2
38
A
. B.
38
2
. C.
2
38
C
. D.
2
38
.
Li gii
Mi cách chn hai hc sinh t mt nhóm gm
38
hc sinh mt t hp chp
2
ca
38
phn t nên s cách chn là
2
38
C
.
Câu 2: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Tcác chsố
1,2,3,4,5,6,7
lập được
bao nhiêu s tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A.
7
2 .
B.
7
2
.
C
C.
2
7
. D.
2
7
A
.
Li gii
Chn D
Mi s t nhiên 2 ch s được thành lp t các ch s
1,2,3,4,5,6,7
mt hoán v
chp 2 ca 7. Vy có
2
7
A
s t nhiên đưc thành lp.
Câu 3: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) bao nhiêu cách chn hai học sinh từ một
nhóm gồm
34
học sinh?
A.
34
2
. B.
2
34
A
. C.
2
34
. D.
2
34
C
.
Li gii
Chn D.
Mi cách chn hai hc sinh t mt nhóm gm
34
hc sinh mt t hp chp
2
ca
34
phn t nên s cách chn là
2
34
C
.
Câu 4: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ104) Tcác chữ số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
lp
được bao nhiêu stự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?.
A.
8
2
. B.
2
8
C
. C.
2
8
A
. D.
2
8
.
Li gii
Chn C.
S s t nhiên gm hai ch s khác nhau lập được t các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
là s cách chn 2 ch s khác nhau t 8 s khác nhauth t.
Vy có
2
8
A
s.
T HP - XÁC SUT - NH THC NIUTON
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
89 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 5: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) T một hộp chứa 9 quả cầu u đỏ
6 qucầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy
được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
5
.
12
B.
12
.
65
C.
4
.
91
D.
24
.
91
Li gii
Chn C
S phn t không gian mu:
3
15
455
n C
S phn t ca biến c cn tìm:
3
6
20
n A C .
Xác sut biến c
A
:
4
91
n A
P A
n
Câu 6: thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Tmột hộp chứa
10
quả cầu màu đỏ
5
qu cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
qu cầu. Xác suất để lấy
được
3
quả cầu màu xanh bằng
A.
2
91
. B.
12
91
. C.
1
12
. D.
24
91
.
Li gii
Chn A.
Số phần tử không gian mẫu:
3
15
455
n C (phần tử).
Gọi
A
là biến cố: “ lấy được
3
quả cầu màu xanh”.
Khi đó,
3
5
10
n A C
(phần tử ).
Xác suất để lấy được
3
qu cuu xanh:
3
5
3
15
2
91
n A
C
P A
n C
.
Câu 7: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Tmột hộp chứa
7
qucầu màu đỏ và
5
qucầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
qucầu. Xác suất để lấy được
3
qu
cầu màu xanh bng
A.
5
12
. B.
7
44
. C.
1
22
. D.
2
7
.
Li gii
Chn C.
Gọi
A
là biến cố: “lấy được
3
quả cầu màu xanh”
Ta có
3
5
3
12
1
22
C
P A
C
.
Chn C.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
90 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 8: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Tmột hộp chứa
11
qucầu đỏ và
4
qu
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
qucầu. Xác suất để lấy được
3
qucầu
màu xanh bằng:
A.
4
455
. B.
24
455
. C.
4
165
. D.
33
91
.
Li gii
Chn A.
Số phần tử không gian mẫu:
3
15
455
n C ( phần tử ).
Gọi
A
là biến cố: “ lấy được
3
quả cầu màu xanh”.
Khi đó,
3
4
4
n A C
( phần tử ).
Xác suất
n A
P A
n
4
455
.
Câu 9: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) H số của
5
x
trong khai triển
6 8
2 1 3
x x x bằng
A.
1752
. B.
1272
. C.
1272
. D.
1752
.
Li gii
Chn B
Ta có:
6 8
6 8 6 8
8
6 8
0 0
2 1 3 1 2 3 2 3
k i
k i i
k i
x x x x x x x C x C x
Do đó h s
5
x
tương ứng
4, 5
k i
Vy h s ca
5
x
4 5
4 5 3
6 8
2 3 1 1272
C C
Câu 10: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101). H s ca
5
x
trong khai trin nh
thc
6 8
2 1 3 1
x x x
bng
A.
13368
. B.
13368
. C.
13848
. D.
13848
.
Li gii
Chn A.
6 8
2 1 3 1
x x x
6 8
6 8
6 8
0 0
. 2 . 1 . 3 . 1
k k l l
k l
k l
x C x C x
6 8
6 8
6 8
0 0
. 2 . 1 . 3 . 1
k k l l
k l
k l
x C x C x
Suy ra h s ca
5
x
trong khai trin nh thc là:
4 6 4 5 6 5
4 5
6 8
. 2 . 1 . 3 . 1 13368
C C
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
91 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 11: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ104) H số của
5
x
trong khai triển biểu thức
6 8
( 2) (3 1)
x x x
bằng
A.
13548
. B.
13668
. C.
13668
. D.
13548
.
Li gii
Chn D.
H s ca
4
x
trong khai trin nh thc
6
( 2)
x
4 2
6
2 60
C
.
H s ca
5
x
trong khai trin nh thc
8
(3 1)
x
5 5
8
( 3) 13608
C .
Vậy hệ số của
5
x
trong khai triển biểu thức
6 8
( 2) (3 1)
x x x
bằng
13608 60 13548.
Câu 12: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) H số của
5
x
trong khai triển
6 8
3 1 2 1
x x x
bằng
A.
3007
. B.
577
. C.
3007
. D.
577
.
Lời giải
Chọn B.
6 8
3 1 2 1x x x
6 8
6 8
6 8
0 0
. 3 1 . 2 1
k k m k
k m
k m
x C x C x
6 8
6 8
1
6 8
0 0
.3 1 .2 1
k k
k k k m m m
k m
C x C x
.
Hệ số
5
x
ứng vi
4
k
;
5
m
.
Hệ số cần tìm là
2 3
4 4 5 5
6 8
.3 1 .2 1 577
C C .
Câu 13: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ105) Ba bạn
A
,
B
,
C
mi bạn viết ngẫu nhiên
lên bng một số tnhiên thuộc đoạn
1;14
. Xác suất để ba số được viết tổng chia
hết cho
3
.
A.
307
1372
. B.
457
1372
. C.
207
1372
. D.
31
91
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
14 2744
n .
Các s t
1
đến
14
được chia thành 3 nhóm.
Nhóm 1:
1,4,7,11,13
có 5 phn t.
Nhóm 2:
2,5,8,11,14
có 5 phn t.
Nhóm 3:
3,6,9,12
có 5 phn t.
ba s tng chia hết cho
3
nên ba s đó thuc cùng mt nhóm hoc ba s đó
thuc ba nhóm khác nhau
3 3 3
5 5 4 3!5.5.4 914
n A
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
92 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Vy
457
1372
n A
P A
n
Câu 14: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ104) Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu
nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;16
. Xác suất để ba số được viết ra
có tổng chia hết cho
3
bằng .
A.
683
2048
. B.
1457
4096
. C.
19
56
. D.
77
512
.
Li gii
Chn A
Gi
3
s cn viết ra là
, ,
a b c
. Ta có
3
16
n
.
Phân đoạn
1;16
ra thành
3
tp:
3,6,9,12,15
X là những số chia hết cho
3
0
, có
5
số.
1,4,7,10,13,16
Y là nhng s chia hết cho
3
1
, có
6
s.
2,5,8,11,14
Z là nhng s chia hết cho
3
2
, có
5
s.
Ta thy
3
s
, ,
a b c
do A, B, C viết ra có tng chia hết cho
3
ng vi
2
trường hp sau:
TH1: c
3
s
, ,
a b c
cùng thuc mt tp, s cách chn
3 3 3
6 5 6 466
.
TH2: c
3
s
, ,
a b c
thuc ba tp khác nhau, s cách chn
3!.5.5.6 900
.
Xác sut cn tìm
3
466 900 683
16 2048
P A
.
Câu 15: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Ba bạn
A
,
B
,
C
mi bạn viết ngẫu
nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;19
. Xác suất để ba số được viết ra
có tổng chia hết cho 3 bằng
A.
1027
6859
. B.
2539
6859
. C.
2287
6859
. D.
109
323
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
3
19
n .
Trong các s t nhiên thuộc đoạn
1;19
6
s chia hết cho
3
3;6;9;12;15;18
, có
7
s chia cho
3
1
1;4;7;10;13;16;19
, có
6
s chia cho
3
2
2;5;8;11;14;17
.
Để ba s được viết ra có tng chia hết cho
3
cn phi xảy ra các tng hp sau:
TH1. C ba s viết ra đều chia hết cho
3
. Trong trường hp này có:
3
6
cách viết.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
93 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
TH2. C ba s viết ra đều chia cho
3
1
. Trong trường hp này có:
3
7
cách viết.
TH3. C ba s viết ra đều chia cho
3
2
. Trong trường hp này có:
3
6
cách viết.
TH4. Trong ba s được viết ra
1
s chia hết cho
3
, mt s chia cho
3
1
, có
mt s chia cho 3 dư 2. Trong trường hp này có:
6.7.6.3!
cách viết.
Vy xác sut cn tìm là:
3 3 3
3
6 7 6 6.7.6.3!
19
p A
2287
6859
.
Câu 16: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Ba bạn
A
,
B
,
C
mi bạn viết ngẫu
nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;17
. Xác suất để ba số được viết ra
có tổng chia hết cho
3
bằng
A.
1728
4913
. B.
1079
4913
. C.
23
68
. D.
1637
4913
.
Li gii
Chn D.
Không gian mus phn t
3
17 4913
.
Ly mt s t nhiên t
1
đến
17
ta có các nhóm s sau:
*) S chia hết cho
3
: có
5
s thuc tp
3;6;9;12;15
.
*) S chia cho
3
1
: có
6
s thuc tp
1;4;7;10;13;16
.
*) S chia cho
3
2
: có
6
s thuc tp
2;5;8;11;14;17
.
Ba bn
A
,
B
,
C
mi bn viết ngu nhiên n bng mt s t nhiên thuc đoạn
1;17
tha mãn ba s đó có tổng chia hết cho
3
thì các kh năng xảy ra như sau:
TH1: Ba s đều chia hết cho
3
3
5 125
cách.
TH2: Ba s đều chia cho
3
1
3
6 216
cách.
TH3: Ba s đều chia cho
3
2
3
6 216
cách.
TH4: Mt s chia hết cho
3
, mt s chia cho
3
1
, chia cho
3
2
có
5.6.6.3! 1080
cách.
Vy xác sut cn tìm là
125 216 216 1080
4913
1637
4913
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
94 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101)
1
lim
5 3
n
bằng
A.
0
. B.
1
3
. C.

. D.
1
5
.
Li gii
Chn A.
Ta có
1
lim 0
5 3
n
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105)
1
lim
2 7
n
bằng
A.
. B.
1
7
. C.
1
2
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Ta có:
1
lim 0
2 7
n
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104)
1
lim
2 5
n
bằng
A.
1
2
. B.
0
. C.
. D.
1
5
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
1
lim
2 5
n
1 1
lim . 0
5
2
n
n
.
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102)
1
lim
5 2
n
bằng
A.
1
5
. B.
0
. C.
1
2
. D.
.
Li gii
Chn B.
1 1 1 1
lim lim 0. 0
2
5 2 5
5
n n
n
.
GII HN DÃY S
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
95 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông
cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2
SB a
.
Góc giữa đường thng
SB
mt phẳng đáy bằng
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
30
. D.
o
45
.
Li gii
Chn A.
Ta có
AB
là hình chiếu của
SB
trên
ABCD
.
Góc giữa đường thng
SB
và mt phẳng đáy bằng góc gia
SB
và
AB
.
Tam giác
SAB
vuông tại
A
,
1
cos
2
AB
ABS
SB
o
60
ABS
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình
vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2
SA a
. c giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Li gii
Chn A.
Do
SA ABCD
nên góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng góc
SCA
.
Ta có
2
SA a
,
2
AC a
tan
SA
SCA
AC
1
45
SCA
.
Vy góc giữa đường thng
SC
và và mt phng đáy bằng bng
45
.
D
A
C
S
S
A
D
B
C
GÓC – KHONG CÁCH
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
96 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho nh chóp .
S ABC
đáy tam giác
vuông ti
C
,
AC a
,
2
BC a
,
SA
vuông c vi mặt đáy,
SA a
, c giữa đường
thng
SB
và mặt đáy bằng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Li gii
Chn B
Ta có
,
SA ABC SB ABC SBA
2 2
3
AB AC BC a
.
3
tan
3
SA
SBA
AB
0
30
SBA
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy,
AB a
2
SB a
. Góc giữa đường thng
SB
và mt phẳng đáy bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Li gii
Chn A.
Ta có
SA ABC
ti
A
nên
AB
là hình chiếu ca
SB
lên mt phẳng đáy.
Suy ra góc gia đường thng
SB
và mt phẳng đáy
SBA
.
Tam giác
SAB
vuông ti A nên
0
1
cos 60
2
AB
SBA SBA
SB
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
vuông đỉnh
B
,
AB a
,
SA
vuông c vi mt phng đáy
2
SA a
. Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
2 5
5
a
. B.
5
3
a
. C.
2 2
3
a
. D.
5
5
a
.
Li gii
Chn A.
a
2a
S
C
A
A
B
C
S
2
a
a
a
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
97 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Trong tam giác
SAB
dng
AH
vuông góc
SB
thì
AH SBC
do đó khoảng cách cn
tìm là
AH
. Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 5
4
AH SA AB a
suy ra
2 5
5
a
AH .
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho nh chóp
.
S ABC
đáy tam giác
vuông đỉnh
B
,
AB a
,
SA
vuông c vi mt phẳng đáy
SA a
. Khong cách t
đim
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
2
a
. B.
a
. C.
6
3
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn D.
S
A
B
C
H
K
AH SB
trong mt phng
SBC
Ta có:
BC AB
BC SAB
BC SA
BC AH
Vy
AH BC
AH SBC
AH SB
1 2
,
2 2
a
d A SBC AH SB .
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
vuông cân ti ,
C BC a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a
. Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
A
S
C
B
H
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
98 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn B.
BC AC
BC SAC
BC SA
Khi đó
SBC SAC
theo giao tuyến là
SC
.
Trong
,
SAC
k
AH SC
ti
H
suy ra
AH SBC
ti
H
.
Khong cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
AH
.
Ta có
AC BC a
,
SA a
nên tam giác
SAC
vuông cân tại
A
.
Suy ra
1 1
2
2 2
AH SC a
.
Cách 2: Ta có
. .
3 3
,
A SBC S ABC
SBC SBC
V V
d A SBC
S S
.
BC AC
BC SC
BC SA
nên tam giác
SBC
vuông tại
C
.
Suy ra
2
. .
1 1
3. .
3 3
2
3 2
,
1
2
.
2
A SBC S ABC
SBC SBC
SA CA
V V
a
d A SBC
S S
SC BC
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình
vuông cnh
3,
a
SA
vuông góc vơi mặt phẳng đáy
.
SA a
Khong cách t
A
đến
mt phng
( )
SBC
bng
A.
3
.
3
a
B.
5
.
3
a
C.
6
.
6
a
D.
3
.
2
a
Li gii
Chn D
a
a
a
//
//
A
C
S
H
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
99 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
K
AH SB
, ta
,
AH SBC d A SBC AH
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
3
AH SA AB a a
3
2
a
AH
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a
,
2BC a
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy và
SA a
. Khong
cách giữa hai đường thng
AC
SB
bng
A.
6
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn B.
Dựng đim sao cho là hình bình hành,
Khi đó:
K ,
k
Tam giác vuông ti
Xét , ta có:
T suy ra
Câu 10. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hình chóp .S ABCD đáy hình ch
nht, AB a , 2BC a , SA vuông c vi mt phẳng đáy SA a . Khong cách
giữa hai đường thng BD , SC bng
E
ACBE
/
.
// /
AC EB AC SBE
, , , .
d AC SB d AC SBE d A SBE
1
AI EB I EB
, .
AH SI H SI d A SEB AH
2
ABE
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
4 4
AI AB AE a a a
SAI
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 5 9 2
.
4 4 3
AH a
AH SA AI a a a
3
1 , 2 , 3
2
, .
3
a
h d AC SB
S
A
B
C
D
H
3
a
3
a
a
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
100 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
30
6
a
. B.
4 21
21
a
. C.
2 21
21
a
. D.
30
12
a
.
Li gii
Chn C.
Gi
O
là tâm hình ch nht và M là trung điểm
SA
, ta có:
//
SC BMD
.
Do đó
,
d SC BD
,
d SC BMD
,
d S BMD
,
d A BMD h
Ta có:
, ,
AM AB AD
đôi một vuông góc nên
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 1 1
4
h AM AB AD a a a
Suy ra:
2 21
21
a
h .
Câu 11. thi THPTQG năm 2018 - đ 103) Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một
vuông góc vi nhau,
OA OB a
,
2
OC a
. Gi
M
trung điểm ca
AB
. Khong
cách giữa hai đường thng
OM
AC
bng
A.
2
3
a
. B.
2 5
5
a
. C.
2
2
a
. D.
2
3
a
Li gii
O
M
D
C
B
A
S
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
101 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Chn D.
Gi
N
là trung điểm ca
BC
suy ra
//AC
MN
AC//
OMN
;
d OM AC
;
d C OMN
;
d B OMN
.
3
.
1 1 1
. . .2
3 2 3
A OBC
V a a a a
.
.
.
;
.
;
M OBC OBN
A OBC OBC
d M ABC
V S
V Sd A ABC
1 1 1
.
2 2 4
3
.
1
12
M OBC
V a
.
Xét tam giác vuông cân
AOB
:
1 2
2 2
OM AB a
.
Xét tam giác vuông
BOC
:
2
2
1 1 5
2
2 2 2
ON BC a a a
.
Xét tam giác
BAC
:
2
2
1 1 5
2
2 2 2
MN AC a a a
.
Trong tam giác cân
OMN
, gi
H
là trung đim ca
OM
ta có
2 2
3 2
NH
4
NM HM a
.
Suy ra
2
1 3
.
2 8
OMN
S OM NH a
.
Vy
.
3
2
;
3
M OBN
OMN
V
d B OMN a
S
.
Câu 12. thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Cho t din .
O ABC
, ,
OA OB OC
đôi một
vuông c vi nhau,
OA a
2
OB OC a
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Khong
cách giữa hai đường thng
OM
AB
bng
H
N
M
O
A
C
B
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
102 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2 5
5
a
. D.
6
3
a
.
Li gii
Chn D.
Ta có
OBC
vuông cân ti
O
,
M
là trung điểm ca
BC
OM BC
Dng hình ch nht
OMBN
, ta có
/ /
/ /
OM BN
OM ABN
BN ABN
, , ,
d AB OM d OM ABN d O ABN
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
AN
ta có:
BN ON
BN OAN
BN OA
OH BN
OH AN
OH ABN
,
d O ABN OH
OAN
vuông ti
O
, đường cao
OH
2 2 2
1 1 1
OH OA ON
2 2
1 1
OA BM
2 2
1 4
OA BC
2 2 2
1 4
OA OB OC
2 2 2 2
1 4 3
4 4 2
a a a a
2
2
2
3
a
OH
6
3
a
OH
6
,
3
a
d AB OM OH
Nhn xét:
M
A
O
B
C
N
H
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
103 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ, khi đó
0;0;0O ,
2 ;0;0B a ,
0;2 ;0C a ,
0;0;A a
M là trung điểm ca BC
; ;0M a a
Ta có
; ;0OM a a
;
0;2 ;0OB a
;
2 ;0;AB a a

2 2 2
, ; ; 2OM AB a a a
, .
,
,
OM AB OB
d AB OM
OM AB

3
4 4 4
2 6
3
4
a a
a a a
Câu 13. thi THPTQG năm 2018 - mã đ 101) Cho hình lập phương .ABCD A B C D
tâm
O. Gi I tâm hình vuông A B C D
M điểm thuc đoạn thng OI sao cho
2MO MI (tham kho hình vẽ). Khi đó cosin của c to bi hai mt phng
MC D
và
MAB bng
A.
6 85
85
. B.
7 85
85
. C.
17 13
65
. D.
6 13
65
.
Hướng dn gii
Chn B.
Không mt tính tng quát, ta gi s các cnh ca hình lập phương bằng 6.
M
A
O
B
C
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
104 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Gi ,P Q lần lượt là trung đim ca D C
AB . Khi đó ta
2 2
10, 34, 6 2.MP IM IP MQ PQ
Áp dụng định lí côsin ta được
2 2 2
14
cos
2 .
340
MP MQ PQ
PMQ
MP MQ
.
Góc
là góc gia hai mt phng
MC D
MAB ta có
14 7 85
cos
85
340
Câu 14. thi THPTQG năm 2018 - mã đ 102) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
tâm
.O
Gi I là tâm ca hình vuông
A B C D
M điểm thuc đoạn thng
OI
sao cho
1
2
MO MI
(tham kho nh vẽ). Khi đó cosin ca góc to bi hai mt phng ( )MC D
và ( )MAB bng
A.
6 13
.
65
B.
7 85
.
85
C.
6 85
.
85
D.
17 13
.
65
Li gii
Chn D.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
105 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Không mất tính tổng quát ta đặt cạnh của khối lập phương là 1.
Chọn hệ trc tọa độ sao cho (0;0;0),A
(1;0;0),B
(0;1;0)D
(0;0;1)A (như hình vẽ).
Khi đó ta có:
1 1 1
; ; .
2 2 3
M
Suy ra:
1 1 2
(1;0;0), ; ;
2 2 3
AB MA
1
2 1
, 0; ; (0; 4;3)
3 2
AB MA n
VTPT
ca mặt phẳng ( ).MAB
2
1 1 1 1 1
(1;0;0), ; ; , 0; ; (0;2; 3)
2 2 3 3 2
D C MD D C MD n

VTPT ca
mặt phẳng ( )MC D
.
cosin ca góc giữa hai mặt phẳng ( )MAB và ( )MC D
bằng:
1 2
1 2
2 2 2 2 2 2
1 2
. 0.0 4.2 3.( 3)
17 13
cos( , ) .
. 65
0 ( 4) 3 . 0 2 ( 3)
n n
n n
n n
Câu 15. thi THPTQG năm 2018 - mã đ 104) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
tâm
O
. Gi I tâm ca nh vuông
A B C D
và M điểm thuc đoạn thng
OI
sao cho
1
2
MO MI (tham kho hình vẽ). Khi đó
sin
ca c to bi hai mt phng
MC D
MAB bng.
A.
17 13
65
. B.
6 85
85
. C.
7 85
85
. D.
6 13
65
.
Li gii
Chn D
Ta chn hình lập phương có cạnh bng
6
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
106 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Gi
,
P Q
lần lượt là trung điểm các cnh
C D
AB
. Khi đó ta
2 2
13
MP MI IP ,
5, 6 2
MQ PQ
Áp dụng đnh lý hàm
cos
ta được:
2 2 2
17 13
cos
2 . 65
MP MQ PQ
PMQ
MP MQ
.
Gi
là góc gia
MC D
MAB
:
6 13
sin
65
.
Câu 16. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
tâm
O
. Gi
I
tâm ca nh vuông
A B C D
M
đim thuc đường thng
OI
sao
cho
2
MO MI
(tham kho hình vẽ). Khi đó
sin
ca góc to bi hai mt phng
MC D
MAB
bng:
A.
6 13
65
. B.
6 85
85
. C.
17 13
65
. D.
7 85
85
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Không gim tính tng quát, ta gi s cnh hình lập phương bằng
6
.
Gn h trc ta độ như hình v, sao cho gc tọa độ trùng với điểm
B
.
Khi đó,
6;0;0
C
,
6;6;0
D
,
3;3;1
M ,
0;6;6
A ,
0;0;6
B .
3; 3; 1
MC
,
3;3; 1
MD
Suy ra vectơ pháp tuyến ca
MC D
1
, 6;0;18 6 1;0;3
n MC MD
.
3;3;5
MA
,
3; 3;5
MB
Suy ra vectơ pháp tuyến ca
MAB
1
, 30;0;18 6 5;0;3
n MA MB
.
x
y
z
I
O
B
C
C'
D
B'
A'
D'
M
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
107 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Gi
là góc gia hai mt phng
MC D
MAB
, ta có
1 2
1 2
.
14
cos
340
n n
n n

. Vy
2
6 85
sin 1 cos
85
.
Cách 2:
Không gim tính tng quát, ta gi s cnh hình lập phương bằng
6
.
Gi
P
,
Q
lần lượt là trung điểm
D C
AB
.
Khi đó,
2 2
10
MP IM IP ,
34
MQ ,
6 2
PQ .
2 2 2
14
cos
2 .
340
MP MQ PQ
PMQ
MP MQ
.
Gi
là góc gia hai mt phng
MC D
MAB
, ta có
14
cos
340
. Vậy
2
6 85
sin 1 cos
85
.
Q
I
O
A
C
C'
D
B'
A'
D'
M
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
108 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho khối chóp có đáy hình vuông cnh
a
chiu cao bng
2
a
. Th tích c khối chóp đã cho bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
3
a
.
Li gii
Chn B.
Diện tích đáy của hình chóp
2
B a
.
Th tích c khối chóp đã cho
2 3
1 1 2
. .2
3 3 3
V Bh a a a
.
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Cho khối chóp đáy là hình vuông cnh
a
và chiu cao bng
4
a
. Th tích khối chóp đã cho bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
16
a
.
Li gii
Chn A
Th tích khi chóp:
1
.
3
V B h
2
1
.4
3
a a
3
4
3
a
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đ 105) Cho khối lăng tr đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
4
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
16
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
16
a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 3
. .4 4
V S h a a a
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cnh
a
và chiu cao bng
2
a
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
.
langtru day
V S h
2
.2
a a
3
2
a
.
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Din tích mt cun kính
R
bng
A.
2
4
3
R
. B.
2
2
R
. C.
2
4
R
. D.
2
R
.
ĐA DIN & TRÒN XOAY
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
109 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn C.
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Th tích ca khi cu bán kính
R
bng
A.
3
4
3
R
. B.
3
4
R
. C.
3
2
R
. D.
3
3
4
R
.
Li gii
Chn A
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay
bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh
l
bng
A.
rl
. B.
4
rl
. C.
2
rl
. D.
4
3
rl
.
Li gii
Chn C.
Din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay:
2
xq
S rl
.
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 103) Th tích ca khi tr tròn xoay bán kính
đáy
r
và chiu cao
h
bng
A.
2
1
3
r h
. B.
2
rh
. C.
2
4
3
r h
. D.
2
r h
.
Li gii
Chn D.
2
tru
V r h
.
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
, khong cách
t
C
đến đường thng
BB
bng
2
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
ln lượt bng
và
3
, hình chiếu vuông c ca
A
n mt phng
A B C
trung điểm
M
ca
B C
2 3
3
A M
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
2 3
3
.
Li gii
Chn A.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
110 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Gi
N
là trung điểm
BC
. K AE BB
ti E ,
AF CC
ti F .
Ta có
EF MN H
nên H là trung điểm EF .
Ta có
AE AA
AF AA
AA AEF
AA EF
EF BB
.
Khi đó
, 1d A BB AE
,
, 3d A CC AF
,
, 2d C BB EF
.
Nhn xét:
2 2 2
AE AF EF nên tam giác AEF vuông ti A , suy ra 1
2
EF
AH .
Ta li có
//
AA AEF
MN AA
MN AEF MN AH .
Tam giác
AMN
vuông ti A đường cao AH nên
2
1
AM
2 2
1 1
AH AN
3
1
4
1
4
2AM
.
Mt khác
AA NM ABC
AA NM AEF
AA NM ABC AN
AA NM AEF AH
c gia mt phng
ABC và
AEF
HAN
.
Hình chiếu ca tam giác
ABC
lên mt phng
AEF tam giác AEF nên
.cos
AEF ABC
S S HAN
1
. .
2
ABC
AH
AE AF S
AN
1 . .
.
2
ABC
AE AF AN
S
AH
2 3
1. 3.
1
3
.
2 1
1 .
Vy
.
. 2
ABC A B C ABC
V S AM
.
Câu 10. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho khối lăng tr .ABC A'B'C' , khong ch
t C đến
'BB
5 , khong cách t
A
đến
'BB
'CC lần lượt
1; 2
. Hình chiếu
vuông góc ca
A
lên mt phng ' ' 'A B C trung điểm
M
ca ' 'B C ,
15
'
3
A M
. Th
tích ca khối lăng trụ đã cho bng
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
111 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
15
3
. B.
2 5
3
. C.
5
. D.
2 15
3
.
Li gii
Chn D
K
'
AI BB
,
'
AK CC
( hình v ).
Khong cách t
A
đến
'
BB
'
CC
lần lượt
1; 2
AI
,
2
AK
.
Gi
F
là trung đim ca
BC
.
15
'
3
A M
15
3
AF
Ta có
'
'
'
AI BB
BB AIK
BB AK
'
BB IK
.
' '
CC BB
( , ')
d C BB
( , ')
d K BB
IK
5
AIK
vuông ti
A
.
Gi
E
là trung đim ca
IK
'
EF BB
EF AIK
EF AE
.
Li
AM ABC
. Do đó góc giữa hai mt phng
ABC
và
AIK
c gia
EF
và
AM
bng góc
AME FAE
. Ta có
cos
AE
FAE
AF
5
2
15
3
3
2
30
FAE .
Hình chiếu vuông c ca tam giác
ABC
n mt phng
AIK
AIK
nên ta có:
cos
AIK ABC
S S EAF
3
1
2
ABC
S
2
3
ABC
S
.
F
E
K
I
A'
B'
M
C
B
A
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
112 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Xét
AMF
vuông ti
A
:
tan
AF
AMF
AM
15
3
3
3
AM
5 AM .
Vy
. ' ' '
2
5.
3
ABC A B C
V
2 15
3
.
Câu 11. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Cho khối lăng tr
.ABC A B C
. Khong cách
t
C
đến đường thng BB
bng
5
, khong cách t A đến các đường thng BB
CC
ln lượt bng 1 2 , hình chiếu vuông c ca A lên mt phng
A B C
trung điểm M ca
B C
5A M
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
A.
2 5
3
. B.
2 15
3
. C.
5
. D.
15
3
.
Li gii
Chn B
Gi
J
, K lần lượt là hình chiếu vuông góc ca A lên BB
CC
, H là hình chiếu
vuông góc ca
C
lên BB
Ta có
1AJ BB
.
2AK CC AK BB
.
T
1 và
2 suy ra
BB AJK
BB JK
//JK CH 5JK CH
.
Xét
AJK
2 2 2
5JK AJ AK suy ra
AJK
vuông ti A .
Gi F là trung điểm
JK
khi đó ta có
5
2
AF JF FK .
Gi
N
là trung điểm
BC
, xét tam giác vuông
ANF
ta có:
cos
AF
NAF
AN
5
2
5
1
2
60NAF
. (
5AN AM
//AN AM
AN AM
).
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
113 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Vy ta có
1
.
2
AJK
S AJ AK
1
.1.2 1
2
.cos60
AJK ABC
S S
1
2
1
cos60
2
AJK
ABC
S
S
.
Xét tam giác
AMA
vuông ti
M
ta
30
MAA AMF
hay
.tan30
AM A M
15
3
.
Vy th tích khối lăng trụ .
ABC
V AM S
15 2 15
.2
3 3
.
Câu 12. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Cho khối ng trụ .
ABC A B C
, khong cách
t
C
đến đường thng
BB
bng
2
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
ln lượt bng
1
và
3
, hình chiếu vuông góc ca
A
n mt phng
A B C
trung điểm
M
ca
B C
2
A M
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bng
A.
2
. B.
1
. C.
2 3
3
. D.
3
.
Li gii
Chn D
AK BB AK AA
;
AE CC AE AA
AA AEK
AA EK
,
EK BB EK CC
, 2
EK d C BB
,
AA AEK
ABC AEK MAA
AM ABC
. .
. . .cos
cos
AEK A E K AEK ABC ABC A B C
AM
V AA S S V
.
1
2. .1. 3 3
2
ABC A B C
V
.
Câu 13. thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Ông
A
d đnh s dng hết
2
6,5
m
kính để
làm mt b bng kính dng hình hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi
chiu rng (các mối ghép kích thước không đáng k). B dung tích ln nht
bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
A
B
C
M
A
B
C
K
E
K
E
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
114 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
3
2,26m . B.
3
1,61m . C.
3
1,33m . D.
3
1,50m .
Li gii
Chn D.
Gi s b có ch thước như hình v.
Ta có:
2
2 2 4 6,5x xh xh
2
6,5 2
6
x
h
x
.
Do
0h
,
0x
nên
2
6,5 2 0x
13
0
2
x .
Li có
2
2V x h
3
6,5 2
3
x x
f x , vi .
2
13
2
6
f x x
,
0f x
39
6
x .
Vy
3
39 13 39
1,50
6 54
mV f
.
Câu 14. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Ông A d định s dng hết
2
6,7m kính để
làm mt b bng kính dng hình hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi
chiu rng (các mi ghép kích thước không đáng k). B dung tích ln nht
bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
3
1,57m . B.
3
1,11m . C.
3
1,23m . D.
3
2,48m .
Li gii
Chn A.
13
0;
2
x
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
115 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Gi x là chiu rng, ta có chiu dài là 2x
Do diện tích đáy và các mặt bên
2
6,7m nên có chiu cao
2
6,7 2
6
x
h
x
,
ta 0h nên
6,7
2
x
.
Th tích b cá là
3
6,7 2
3
x x
V x
và
2
6,7 6
0
3
x
V x
6,7
6
x
Bng biến thiên
Bcó dung tích ln nht bng
3
1,57m .
Câu 15. thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Ông A d định s dng hết
2
5,5 m kính để
làm mt b dng nh hp ch nht không np, chiu i gấp đôi chiều rng
(các mi ghép ch tớc không đáng k). B dung tích ln nht bng bao
nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm) ?:
A.
3
1,17 m . B.
3
1,01 m . C.
3
1,51 m . D.
3
1,40 m .
Li gii
Chn A.
Gi ,2 ,x x h ln lượt là chiu rng , dài, cao ca b cá.
Ta có
2
2 2 2 5,5x xh xh
2
5,5 2
6
x
h
x
( Điu kin
5,5
0
2
x ).
Th tích b
2
2 3
5,5 2 1
2 . (5,5 2 )
6 3
x
V x x x
x
.
/ 2
1
(5,5 6 )
3
V x .
/
5,5
0
6
V x .
Lp BBT suy ra
3
max
11 33
1,17
54
V m .
Câu 16. thi THPTQG năm 2018 - đ 105) Ông A d định s dng hết
2
5m kính đ
làm b bng kính dng hình hp ch nht không np, chiu dài gấp đôi chiu
rng (các mối ghéo kích thước không đáng k). B dung tích ln nht bng
bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
116 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
3
1,51 m
. B.
3
1,33 m
. C.
3
1,01 m
. D.
3
0,96 m
.
Li gii
Chn C
Gi chiu dài, chiu rng hình hp là
,2 0
x x x ; chiu cao
0
h h .
Tng din tích các mt ca blà:
2
2
5 2
2 2 4 5
6
x
x xh xh h
x
Th tích ca b cá:
2 3
5 2
2
3 3
v x h x x
2
5 5
2 ; 0
3 6
v x v x
Vy
3
max
1,01 m
v
Câu 17. thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Ông A d định s dng hết
2
5,5
m
kính đ
làm mt b dng nh hp ch nht không np, chiu i gấp đôi chiều rng
(các mi ghép ch tớc không đáng k). B dung tích ln nht bng bao
nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm) ?:
A.
3
1,17
m
. B.
3
1,01
m
. C.
3
1,51
m
. D.
3
1,40
m
.
Li gii
Chn A.
Gi
,2 ,
x x h
lần lượt là chiu rng , dài, cao ca b cá.
Ta có
2
2 2 2 5,5
x xh xh
2
5,5 2
6
x
h
x
( Điều kin
5,5
0
2
x ).
Th tích b
2
2 3
5,5 2 1
2 . (5,5 2 )
6 3
x
V x x x
x
.
/ 2
1
(5,5 6 )
3
V x
.
/
5,5
0
6
V x .
Lp BBT suy ra
3
max
11 33
1,17
54
V m
.
Câu 18. thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Mt chiếc bút ckhối lăng tr lục giác đều
cạnh đáy
3
mm
và chiu cao bng
200
mm
. Thân bút chì được làm bng g và phn
lõi được làm bng than chì. Phn i dng khi tr ciu cao bng chiu dài ca
bút c đáy hình tn bán kính
1
mm
. Gi định
3
1
m
g giá tr
a
(triệu đồng),
3
1
m
than cgiá tr
8
a
(triệu đồng). khi đó gnguyên vt liu làm mt chiếc bút
chì như trên gần nht vi kết qu nào sau đây?
A.
9,7.
a
(đồng). B.
97,03.
a
(đồng). C.
90,7.
a
(đồng). D.
9,07.
a
(đồng).
x
v
v
0
5
6
0
1,014

TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
117 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn D.
Th tích phn phn lõi được làm bng than chì:
2 6 6
.10 .0,2 0,2.10
r
V R h
3
m .
Th tích chiếc bút chì khối lăng trụ lc giác đều:
2
3 6
3 3 27 3
. . 3.10 .0,2 .10
2 10
V B h
3
m .
Th tích phn thân bút chì được làm bng g:
6 6
27 3
.10 0,2.10
10
t r
V V V
3
m .
Giá ngun vt liu làm mt chiếc bút chì:
6 6 6 6
27 3
0,2.10 .8 .10 0,2.10 9,07.10 .
10
a a a
(triệu đồng).
Câu 19. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Mt chiếc bút c dng khi tr lc giác
đều có cạnh đáy 3
mm và chiu cao bng 200
mm . Thân bút chì được làm bng g
và phn lõi được làm bng than chì. Phn lõi dng khi tr chiu cao bng chiu
cao bng chiu dài của bút đáy hình tròn n kính 1
mm . Gi định 1
3
m
g
giá a triệu đồng, 1
3
m
than chì giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liu làm
mt chiếc bút c như trên gần nht vi kết qu nào dưới đây?
A. 84,5.a đồng. B. 78,2.a đồng. C. 8,45.a đồng. D. 7,82.a đồng.
Li gii
Chn D
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
118 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
1
3
m
g có giá
a
triu đồng suy ra 1
3
mm
g có giá
1000
a
đồng.
1
3
m
than chì có giá
6
a
triệu đồng suy ra 1
3
mm
than chì giá
6
1000
a
đồng.
Phn chì ca cái bút th tích bng
2 3
1
200. .1 200
V mm
.
Phn g ca ca bút chì có th tích bng
2
3
2
3 3
200.6. 200 2700 3 200
4
V mm
.
S tin làm mt chiếc bút chì là
1 2
6 . .
7,82
1000
aV aV
a
đồng.
Câu 20. thi THPTQG năm 2018 - đ 103) Mt chiếc bút chì dng khối ng trụ lc
giác đều cạnh đáy bằng 3 mm và chiu cao bng 200 mm. Thân bút chì được làm
bng g phn lõi dng khi tr chiu cao bng chiu dài ca t đáy
hình tròn n kính bng
mm. Gi định
3
1
m
g giá
a
(triệu đồng).
3
1
m
than c
giá
9
a
(triu đồng). Khi đó gnguyên vt liu làm mt chiếc bút chì như trên gần
nht vi kết qu nào dưới đây?
A.
97,03
a
đồng. B.
10,33
a
đồng. C.
9,7
a
đồng. D.
103,3
a
đồng.
Li gii
Chn C.
3 0,003 ;200 0,2 ;1 0,001
mm m mm m mm m
Diện tích đáy của phn than chì:
2 6 2
1
.10 ( )
S r m
Diện tích đáy phn bút bng g:
2
6 6 2
2 1
3 3 27 3
6 6. .10 .10 ( )
4 2
OAB
S S S m
Th tích than chì cn dùng:
2 6 3
1 1
. 0,2 0,2 .10 ( )
V S h r m
Th tích g làm bút chì:
6 3
2 2
27 3
. .0,2.10 ( )
2
V S h m
Tin làm mt cây bút:
6 6
1 2 1 2
27 3
.9 . 9 9.0,2 .10 .0,2.10 9,7
2
V a V a V V a a a
(đồng)
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
119 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 1. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
2; 4;3
A
2;2;7
B . Trung điểm của đoạn
AB
tọa đ
A.
1;3;2
. B.
2;6;4
. C.
2; 1;5
. D.
4; 2;10
.
Li gii
Chn C.
Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Khi đó
2
2
1
2
5
2
A B
M
A B
M
A B
M
x x
x
y y
y
z z
z
2; 1;5
M .
Câu 2. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;1; 2
A
2;2;1
B . Vectơ
AB
tọa đ
A.
3;3; 1
. B.
1; 1; 3
. C.
3;1;1
. D.
1;1;3
.
Li gii
Chn D
2 1;2 1;1 2
AB
hay
1;1;3
AB
.
Câu 3. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
( ): 3 1 1 2.
S x y z
Tâm ca
( )
S
có to độ
A.
3; 1;1 .
B.
3; 1;1 .
C.
3;1; 1 .
D.
3;1; 1 .
Li gii
Chn A
Mt cu
2 2 2
( ): 3 1 1 2
S x y z
có tâm
3; 1;1
Câu 4. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 5 1 2 3
S x y z
có bán kính bng
A.
3
. B.
2 3
. C.
3
. D.
9
.
Li gii
Chn A.
Câu 5. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Trong không gian
Oxyz
, mt phng
: 2 3 5 0
P x y z
có mt véc-tơ pháp tuyến là
A.
1
3; 2;1
n
. B.
3
1; 2;3
n
. C.
4
1; 2; 3
n
. D.
2
1; 2; 3
n
.
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
120 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn D.
Mt véc-pháp tuyến ca mt phng
: 2 3 5 0
P x y z
2
1; 2; 3
n
.
Câu 6. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đ 102) Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:3 2 4 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
3
1;2;3
n
. B.
4
1;2; 3
n
. C.
2
3;2;1
n
. D.
1
1;2;3
n
.
Li gii
Chn C
Mt phng
:3 2 4 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
2
3;2;1
n
.
Câu 7. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
P
:
2 3 1 0
x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
4
2;3;1
n
. B.
3
1;2;3
n
. C.
2
1;3;2
n
. D.
1
2;3; 1
n
.
Li gii
Chn A
Ta có:
P
:
2 3 1 0
x y z
có một vectơ pháp tuyến
4
2;3;1
n
Câu 8. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:2 3 1 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
4
1;3;2
n
. B.
1
3;1;2
n
. C.
3
2;1;3
n
. D.
2
1;3;2
n
.
Li gii
Chn C.
Mặt phẳng
:2 3 1 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
2;1;3
.
Câu 9. (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
2
: 1 2
3
x t
d y t
z t
có một véctơ ch phương là
A.
3
2;1;3
u
. B.
4
1;2;1
u
. C.
2
2;1;1
u
. D.
1
1;2;3
u
.
Li gii
Chn B.
Câu 10. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
3 1 5
:
1 1 2
x y z
d
có một vectơ ch phương là
A.
1
3; 1;5
u
. B.
4
1; 1;2
u
. C.
2
3;1;5
u
. D.
3
1; 1; 2
u
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
121 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn B
Đường thng
3 1 5
:
1 1 2
x y z
d
có một vectơ chỉ phương là
4
1; 1;2
u
.
Câu 11. thi THPTQG năm 2018 - đ 105) Trong không gian
,
Oxyz
điểm nào dưới đây
thuộc đường thng
2 1 2
: ?
1 1 2
x y z
d
A.
(2; 1;2).
N
B.
( 2; 2;1).
M
C.
(1;1;2).
P D.
( 2;1; 2).
Q
Li gii
Chn D
Thay tọa độ đim
( 2;1; 2)
Q vào phương trình đường thng
2 1 2
:
1 1 2
x y z
d ta
được .
2 2 1 1 2 2
1 1 2
đúng.
Câu 12. thi THPTQG năm 2018 - đ 104) Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây
thuộc đường thng
d
:
1
5
2 3
x t
y t
z t
?
A.
1;2;5
P . B.
1;5;2
N . C.
1;1;3
Q . D.
1;1;3
M .
Li gii
Chn B.
Cách 1. Dựa vào thuyết: Nếu
d
qua
0 0 0
; ;z
M x y , có véc tơ chỉ phương
; ;
u a b c
thì
phương trình đường thẳng
d
là:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
, ta chọn đáp án B.
Cách 2. Thay ta đ các điểm
M
vào phương trình đường thẳng
d
, ta có:
1 1 0
2 5 3
5 2 3 1
t t
t t
t t
(Vô ). Loại đáp án A.
Thay ta độ các điểm
N
vào phương trình đường thẳng
d
, ta có:
1 1
5 5 0
2 2 3
t
t t
t
. Nhận đáp án B.
Câu 13. thi THPTQG năm 2018 - đ 101) Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua
đim
2; 1;2
A
song song vi mt phng
P
:
2 3 2 0
x y z
phương trình
A.
2 3 9 0
x y z
. B.
2 3 11 0
x y z
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
122 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
C.
2 3 11 0
x y z
. D.
2 3 11 0
x y z
.
Li gii
Chn D.
Gi mt phng
Q
song song vi mt phng
P
, mt phng
Q
dng
2 3 0
x y z D
.
2; 1;2
A Q
11
D
.
Vy mt phng cn tìm là
2 3 11 0
x y z
.
Câu 14. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua
đim
1;2; 2
A
vuông góc với đường thng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
phương trình
A.
3 2 5 0
x y z
. B.
2 3 2 0
x y z
. C.
2 3 1 0
x y z
. D.
2 3 2 0
x y z
.
Li gii
Chn B.
Mt phng qua
1;2; 2
A
và nhn
2;1;3
u
làm VTPT
Vậy phương trình ca mt phng là :
2 1 2 3 2 0
x y z
2 3 2 0
x y z
.
Câu 15. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Trong không gian
,
Oxyz
cho ba đim
1;1;1 , 2;1;0 , 1; 1;2
A B C . Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
BC
phương
trình là
A.
3 2 1 0.
x z
B.
2 2 1 0.
x y z
C.
2 2 1 0.
x y z
D.
3 2 1 0.
x z
Li gii
Chn C
Mt phng cn đi qua điểm
1;1;1
A và nhận vectơ
1;2; 2
CB làm VTPT nên
phương trình
1 1 2 1 2 1 0
x y z
2 2 1 0
x y z .
Câu 16. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian
,
Oxyz
Cho hai đim
5; 4;2
A
và
1;2;4 .
B
Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
phương trình
A.
2 3 8 0
x y z
. B.
3 3 13 0
x y z
.
C.
2 3 20 0
x y z
. D.
3 3 25 0
x y z
.
Li gii
Chn C.
( 4;6;2) 2(2; 3; 1)
AB
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
123 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
P
đi qua
5; 4;2
A
nhn
(2; 3; 1)
n
làm VTPT
:
P
2 3 20 0
x y z
Câu 17. thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A
và đường thng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d . Đường thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
và ct
trc
Ox
có phương trình
A.
1 2
2
3
x t
y t
z t
. B.
1
2 2
3 2
x t
y t
z t
. C.
1 2
2
x t
y t
z t
. D.
1
2 2
3 3
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn A.
Gi
là đường thng cn tìm và
B Ox
;0;0
B b và
1 ;2;3
BA b .
Do
d
,
qua
A
nên
. 0
d
BAu
2 1 2 6 0
b
1
b
.
T đó
qua
1;0;0
B , có mt véctơ ch phương là
2;2;3
BA nên có phương trình
1 2
: 2
3
x t
y t
z t
.
Câu 18. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;3
A
và đường thng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
. Đường thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
ct trc
Oy
có phương trình là.
A.
2
3 4
3
x t
y t
z t
. B.
2 2
1
3 3
x t
y t
z t
. C.
2 2
1 3
3 2
x t
y t
z t
. D.
2
3 3
2
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn A.
Gọi đường thng cn tìm là
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
có VTCP
1; 2;2
u
.
Gi
0; ;0
M m Oy
, ta có
2; 1; 3
AM m
Do
d
. 0
AM u
2 2 1 6 0
m
3
m
Ta có
VTCP
2; 4; 3
AM
nên có phương trình
2
3 4
3
x t
y t
z t
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
124 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 19. thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Trong không gian Oxyz, cho đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
và mt phng
( ): 1 0
P x y z
. Đường thng nm trong mt
phng
( )
P
đồng thi ct và vuông góc vi
d
phương trình là:
A.
1
4
3
x t
y t
z t
. B.
3
2 4
2
x t
y t
z t
. C.
3
2 4
2 3
x t
y t
z t
. D.
3 2
2 6
2
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn C.
d
:
1 2
2 2
x t
y t
z t
Gi
là đường thng nm trong
( )
P
vuông góc vi
d
.
; ( 1;4;3)
d P
u u n

Gọi A là iao đim ca
d
và
( )
P
. Ta độ A là nghim ca phương trình:
( 1 2 ) ( t) ( 2 2t) 1 0 t 2 (3; 2;2)
t A
Phương trình
qua
(3; 2;2)
A
có vtcp
u ( 1;4;3)
dng:
3
2 4
2 3
x t
y t
z t
Câu 20. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
1 1
:
1 2 1
x y z
mt phng
: 2y z 3 0
P x
. Đường thng nm trong
P
đồng thi ct và vuông góc vi
phương trình là:
A.
1
1
2 2
x
y t
z t
. B.
3
2
x
y t
z t
. C.
1
1 2
2 3
x t
y t
z t
. D.
1 2
1
2
x t
y t
z
.
Li gii
Chn A.
Ta có
1 1
:
1 2 1
x y z
: 1 2
1
x t
y t
z t
Gi
M P
;2 1; 1
M M t t t
2 2 1 1 3 0
M P t t t
4 4 0 1
t t
1;1;2
M
Véc tơ pháp tuyến ca mt phng
P
1; 2; 1
n
Véc tơ ch phương của đường thng
1;2;1
u
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
125 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
P
đồng thời cắt và vuông góc với
Đường thẳng
d
nhận
1
, 0; 1;2
2
n u
làm véc tơ chỉ phương
1;1;2
M d
Phương trình đường thẳng
1
: 1
2 2
x
d y t
z t
Câu 21. thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
điểm
2;3; 1
A
. Xét các điểm
M
thuc
S
sao
cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
S
,
M
luôn thuc mt phẳng có phương trình
A.
0
6 8 11x y
. B.
3 4 2 0
x y
. C.
3 4 2 0
x y
. D.
0
6 8 11x y
.
Hướng dn gii
Chn C.
Mt cu
S
có tâm
1; 1; 1
I
và bán kính
3
R
.
* Ta tính đưc
2 2
5, 4
AI AM AI R
.
* Phương trình mt cu
'
S
tâm
2;3; 1
A
, bán kính
4
AM
là:
2 2 2
2 3 1 16
x y z
.
*
M
luôn thuc mt phng
'
P S S
phương trình:
3 4 2 0
x y
.
Câu 22. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 3 4 2
S x y z
điểm
1;2;3 .
A Xét các đim
M
thuc
S
sao
cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
,
S
M
luôn thuc mt phẳng có phương trình là
A.
2 2 2 15 0
x y z
. B.
2 2 2 15 0
x y z
.
C.
7 0
x y z
. D.
7 0
x y z
Li gii
Chn D.
Mt cu
S
có tâm
2;3;4
I bán kính
2.
r
Do
AM
là tiếp tuyến ca mt cu
S
nên
2 2
IM AM AM AI IM
Ta có
3; 2 1.
AI IM AM
Gi
H
là tâm đường tròn to bi các tiếp đim
M
khi đó ta có
AHM
đồng dng vi
AMI
Suy ra
2
1
3
AH AM AM
AH
AM AI AI
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
126 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Gi
là mt phng cha các tiếp điểm .M Khi đó
vec pháp tuyến là
1;1;1n AI
nên phương trìnhdng 0x y z d
Do
5
6
1
, 6 1
7
3 3
d
d
d A AH d
d
Vy
1 2
: 5 0; : 7 0x y z x y z
Do
1
4
, 2
3
d I
nên
1
không ct
S (loi)
2
2
, 2
3
d I
nên
2
ct
S (TM)
Câu 23. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 2 3 1 16S x y z điểm
1; 1; 1 .A Xét các điểm M thuc
S sao
cho đường thng AM tiếp xúc vi
.S M luôn thuc mt mt phng c định
phương trình
A.
3 4 2 0x y
. B.
3 4 2 0x y
.
C.
6 8 11 0x y
. D.
6 8 11 0x y
.
Lời giải
Chn A.
S có tâm
2;3; 1 ;I bánnh 4R
1; 1; 1 3; 4;0A IA
, tính đưc 5IA .
Mt phng c định đi qua điểm H hình chiếu ca M xung IA và nhn
3; 4;0IA
làm vectơ pháp tuyến.
Do hai tam giác MHIAMI đồng dng nên tính được
2
2
16
.
5
IM
IM IH IA IH
IA
,
t đó tính đưc
16
25
IH IA

tìm được
2 11
; ; 1
25 25
H
Mt phng cn tìm có phương trình là:
2 11
3 4 0 3 4 2 0.
25 25
x y x y
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
127 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 24. thi THPTQG năm 2018 - đề 105) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 1
S x y z
điểm
2;3;4
A . Xét các điểm
M
thuc
S
sao
cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
S
,
M
thuc mt phng có phương trình là?
A.
7 0
x y z
. B.
2 2 2 15 0
x y z
.
C.
7 0
x y z
. D.
2 2 2 15 0
x y z
.
Li gii
Chn A
Mt cu
S
có tâm
1;2;3
I và bán kính
1
R
.
Ta có
3
IA . Khi đó
2 2
2
AM IA R .
H
MH AI
thì
2
2
3
AM
AH
AI
hay
2
3
AH AI
2 0
HA HI
4 7 10
; ;
3 3 3
H
Khi đó ta có
M
thuc mt phng
P
đi qua
H
và nhận véctơ
1;1;1
IA
làm véc tơ
pháp tuyến nên
: 7 0
M P x y z
.
Hướng 2.
Tính được
2 2
2
AM IA R
. M thuc mt cu tâm A bán kính AM và M thuc (S).
Ta độ M nghim h phương trình:
2 2 2
2 2 2
1 2 3 1
2 3 4 2
x y z
x y z
hay điểm M
thuc mt phng
: 7 0
P x y z
Câu 25. thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
. Gi
đường thẳng đi qua điểm
1;1;1
A và vectơ chỉ phương
1; 2;2
u
. Đường phân giác ca góc nhn to bi
d
phương trình là
H
A
I
M
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
128 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
A.
1 7
1
1 5
x t
y t
z t
. B.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. C.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. D.
1 3
1 4
1 5
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn C.
Phương trình tham s đường thng
1
: 1 2
1 2
x t
y t
z t
.
Chọn điểm
2; 1;3B
,
3
AB
.
Điểm
14 17
; ;1
5 5
C
hoc
4 7
; ;1
5 5
C
nm trên
d
tha mãn
AC AB
.
Kiểm tra được đim
4 7
; ;1
5 5
C
tha mãn
BAC
nhn.
Trung điểm ca
BC
3 6
; ;2
5 5
I
. Đường phân giác cn tìm
AI
vectơ chỉ
phương
2;11; 5
u
và có phương trình
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
,
Câu 26. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3
: 3
5 4
x t
d y
z t
. Gi
đường thẳng đi qua điểm
1; 3;5
A vectơ chỉ phương
1;2; 2
u . Đường phân giác ca góc nhn to bi
d
phương trình là
A.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. B.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. C.
1 7
3 5
5
x t
y t
z t
. D.
1
3
5 7
x t
y
z t
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có điểm
1; 3;5
A thuộc đường thng
d
, nên
1; 3;5
A là giao đim ca
d
.
Một vectơ chỉ phương của đường thng
d
3;0; 4
v . Ta xét:
1
1
.
u u
u
1
1;2; 2
3
1 2 2
; ;
3 3 3
;
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
129 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
1
1
.
v v
v
1
3;0; 4
5
3 4
;0;
5 5
.
Nhn thy
1 1
. 0
u v , nên góc to bởi hai vectơ
1
u
,
1
v
là góc nhn to bi
d
.
Ta
1 1
w
u v
4 10 22
; ;
15 15 15
15
2; 5;11
2
vectơ chỉ phương của đường phân
giác ca c nhn to bi
d
và
hay đường phân giác ca c nhn to bi
d
và
vectơ ch phương là
1
w 2; 5;11
. Do đó có phương trình:
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
.
Câu 27. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
. Gi
đường thng đi qua đim
1;1;1
A và vectơ chỉ phương
2;1;2
u
. Đường phân giác ca góc nhn to bi
d
phương trình là.
A.
1 27
1
1
x t
y t
z t
. B.
18 19
6 7
11 10
x t
y t
z t
. C.
18 19
6 7
11 10
x t
y t
z t
. D.
1
1 17
1 10
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn B
A d
Phương trình tham s ca đường thng
1 2
: 1 1
1 2
x t
y t
z t
.
Chọn điểm
1;2;3 , 3
B AB
.
Gi
C d
tha mãn
AC AB
14 17
; ;1
5 5
C
hoc
4 7
; ;1
5 5
C
Kim tra được đim
4 7
; ;1
5 5
C
tha mãn
BAC
là góc nhn.
Trung điểm ca
BC
9 3
; ;2
10 10
I
.Đường phân giác cn tìm
AI
vectơ ch
phương
19;7; 10
u
phương trình
1 19
1 7
1 10
x t
y t
z t
. Tọa độ điểm ca đáp án B
thuc
AI
.
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
130 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 28. thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2 .
3
x t
d y t
z
Gi
đường thẳng đi qua đim
(1;2;3)
A vectơ chỉ phương
(0; 7; 1).
u
Đường phân giác ca góc nhn to bi
d
có phương trình là
A.
1 6
2 11 .
3 8
x t
y t
z t
B.
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
C.
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
D.
1 5
2 2 .
3
x t
y t
z t
Li gii
Chn B.
Đường thẳng
d
đi qua
(1;2;3)
A và có VTCP
(1;1;0)
a
.
Ta có
. 1.0 1.( 7) 0.( 1) 7 0 ( , ) 90 .
a u a u
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
và
VTCP:
1
5;12;1 // 5;12;1
5 2
u a
b
u a
.
Phương trình đường thng cần tìm là
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
Câu 29. thi THPTQG năm 2018 - đề 101) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
2;1;2
I đi qua điểm
1; 2; 1
A
. Xét các điểm
B
,
C
,
D
thuc
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc vi nhau. Th tích ca khi t din
ABCD
giá tr
ln nht bng
A.
72
. B.
216
. C.
108
. D.
36
.
Li gii
Chn D.
Đặt
AB a
,
AC b
,
AD c
thì
ABCD
là t diện vuông đỉnh
A
, ni tiếp mt cu
S
.
Khi đó
ABCD
là t diện đặt góc
A
ca hình hp ch nhật tương ứng có các cnh
AB
,
AC
,
AD
và đường chéo
AA
là đường kính ca cu. Ta có
2 2 2 2
4
a b c R
.
Xét
2 2 2 2
1 1
6 36
ABCD
V V abc V a b c
.
3
2 2 2 2 2 2
3
a b c a b c
3
2 2 2
2 2 2
3
a b c
a b c
3
2
2
4
36.
3
R
V
3
4 3
.
27
V R
Vi
3 3
R IA .
Vy
max
36
V
. (li gii ca thy Binh Hoang)
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
131 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Câu 30. thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
S
tâm
1;2;1
I và đi qua điểm
1;0; 1 .
A
Xét các đim
, ,
B C D
thuc
S
sao cho
, ,
AB AC AD
đôi một vuông c vi nhau. Th tích ca khi t din
ABCD
giá tr
ln nht bng
A.
64
3
. B.
32
. C.
64
. D.
32
3
Li gii
Chn D.
Mt cu
S
có bán kính
4 4 4 2 3.
r IA
Đặt ; ;
AB a AC b AD c
Ta có
2 2 2
2
4
a b c
IA
Do đó
2 2 2
12
4
a b c
Theo BĐT -si ta có:
3
2 2 2 2 2 2
3
4 4
a b c a b c
Do đó
3
1 1 32
16 .
6 6 3
V abc
Du bng xy ra khi và ch khi
.
a b c
.
Câu 31. thi THPTQG năm 2018 - đề 103) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
1;2;3
I và đi qua điểm
5; 2; 1
A
. Xét các điểm
, ,
B C D
thuộc
S
sao cho
, ,
AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
ABCD
có giá trị
lớn nhất bằng.
A.
256
. B.
128
. C.
256
3
. D.
128
3
.
I
N
M
A
C
B
D
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
132 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Li gii
Chn C.
Bán kính mặt cầu là
4 3
R IA .
Do , ,
AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau nên
2 2 2
2
AB AC AD
R
Suy ra
2 2 2 2
4
AB AC AD R
.
Áp dụng bất đẳng thức cauchy ta có:
3
2 2 2 2 2 2
3 . .
AB AC AD AB AC AD
3
2 2 2 2
4 3 . .
R AB AC AD
3
8 3
. . 512
9
AB AC AD R
1 256
. .
6 3
ABCD
V AB AC AD .
Vậy
256
Max
3
ABCD
V . Đạt được khi
8
AB AC AD
.
Câu 32. thi THPTQG năm 2018 - đề 104) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
1;0;2
I đi qua điểm
0;1;1
A . Xét các điểm
B
,
C
,
D
thuc
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông c vi nhau. Th tích ca khi t din
ABCD
giá tr ln
nht bng
A.
8
3
. B.
4
. C.
4
3
. D.
8
.
Lời giải
Chn C.
I
N
M
A
D
C
B
TÀI LIU LUYN THI NĂM – 2019 PHÂN DNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
133 | – CA CHIA S CỘNG ĐỒNG - TÀI LIU THAM KHO
Đặt:
AD a
,
AB b
,
AC c
.
Ta có:
3R IA .
2 2 2 2 2
2 2
; 3
2 2 4
b c a b a c
AM IM R IA
.
AD BĐT Cosi:
3
2 2 2
32 2 2 2 2 2 2 2 2
3 8
27
b a c
b a c b a c b a c abc
.
1 1 4
.8
6 6 3
V abc .
R
c
b
a
I
M
B
A
C
D
| 1/133

Preview text:

TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 PHẦN I: ĐỀ BÀI
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM - KSHS y Câu 1:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Đường
cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? O x A. 3
y x  3x 1. B. 4 2
y x  3x 1. C. 4 2
y  x x 1. D. 3
y  x  3x 1. Câu 2:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  3x  2 . B. 4 2
y x x  2 . C. 4 2
y  x x  2 . D. 3 2
y   x  3x  2 . Câu 3:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây A. 4 2
y x  3x 1. B. 3 2
y x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 4 2
y  x  3x 1 . Câu 4:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 3 2
y x x 1 . D. 3 2
y  x x 1 . Câu 5:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau 1 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x  1 0 1  y   0  0  0  1 1 y  2 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B.  1  ; 0 . C.   ;1 . D. 0  ;1 . Câu 6:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào d ưới đây? A.  2  ;   . B.  2  ;3 . C. 3;  .
D. ; 2 . Câu 7:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;  . B. 1; . C.  1   ;1 . D.   ;1 . Câu 8:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B. ; 0 . C. 1;   . D. 1; 0 . Câu 9:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là: 2 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . y
Câu 10: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số 4 2
y ax bx c a, ,
b c   có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là O A. 2. B. 1. x C. 0. D. 3.
Câu 11: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số 3 2
y ax bx cx da, ,
b c, d  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 12: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d
a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã y cho là A. 2 . B. 0 . O x C. 3 . D. 1.
Câu 13: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x  25  5 y  là 2 x x A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 14: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  4  2 y  là 2 x x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 15: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  9  3 y  là 2 x x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 16: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 16  4 y  là 2 x x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 17: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x trên đoạn  4  ;   1 bằng A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 1  6 .
Câu 18: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  2x  7x
trên đoạn 0;4 bằng A. 2  59 . B. 68 . C. 0 . D. 4  .
Câu 19: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x x 13 trên đoạn [ 1  ; 2] bằng 51 A. 25 . B. . C. 13 . D. 85 . 4
Câu 20: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x  4x  9 trên đoạn 2;  3 bằng: A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 .
Câu 21: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số f x 4 2
ax bx c a, , b c   .
Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. 4 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Số nghiệm của phương trình 4 f x  3  0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 22: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d  , a , b ,
c d   . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f x  4  0 là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 23: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số
y f (x) liên tục trên đoạn  2
 ;2 và có đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x)  4  0 trên đoạn  2  ;2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn
2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x)  5  0
trên đoạn 2;4 là 5 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 25: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x  1 để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 6; . x  3m A. 3 . B. 0 . C. Vô số. D. 6 .
Câu 26: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x  2 để hàm số y
đồng biến trên khoảng  ;  10 ? x  5m A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3 .
Câu 27: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x  2 để hàm số y
đồng biến trên khoảng ; 6 . x  3m A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D. 1.
Câu 28: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x  6 để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 10;  ? x  5m A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 5 . 1 7
Câu 29: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số 4 2 y x
x có đồ thị C  . Có 4 2
bao nhiêu điểm A thuộc C  sao cho tiếp tuyến của C  tại A cắt C  tại hai điểm
phân biệt M x ; y , N x ; y ( M , N khác A ) thỏa mãn y y  6 x x ? 1 2  1 2  1 1   2 2  A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 1 7
Câu 30: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số 4 2 y x
x có đồ thị (C) . Có 6 3
bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm
phân biệt M x ; y , N x ; y ( M , N khác A ) thỏa mãn y y  4 x x 1 2  1 2  1 1   2 2  A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 6 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 1 14
Câu 31: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hàm số 4 2 y x
x có đồ thị C  . Có 3 3
bao nhiêu điểm A thuộc C  sao cho tiếp tuyến của C  tại A cắt C  tại hai điểm
phân biệt M x ; y , N x ; y ( M , N khác A ) thỏa mãn y y  8 x x ? 1 2  1 2  2 2  1 1  A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 1 7
Câu 32: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số 4 2 y x
x có đồ thị C  . Có 8 4
bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị C  sao cho tiếp tuyến của C  tại A cắt C  tại hai
điểm phân biệt M x ; y ; N x ; y ( M , N khác A ) thỏa mãn y y  3 x x . 1 2  1 2  2 2  1 1  A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 33: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 2
4 x 1 đạt cực tiểu tại x  0. A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 34: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 4
16 x 1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 8 . B. 9 . C. Vô số. D. 7 .
Câu 35: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 3
9 x 1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số.
Câu 36: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8 5 2 4
y x  (m 1)x  (m 1)x 1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. x  2
Câu 37: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số y
có đồ thị C  .Gọi I x  2
giao điểm của hai tiệm cận của C  .Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh ,
A B thuộc C
,đoạn thẳng AB có độ dài bằng: A. 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 4 . x 1
Câu 38: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi I x 1
giao điểm của hai tiệm cận của C  . Xét tam giác đều IAB có hai đỉnh ,
A B thuộc C  ,
đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3 . x  2
Câu 39: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi I x 1
giao điểm của hai tiệm cận của C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc
C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng 7 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 . D. 6 . x 1
Câu 40: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi I x  2
giao điểm của hai tiệm cận của C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc
C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 6 . B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 41: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hai hàm số y f (x) và y g(x) . Hai
hàm số y f (
x) và y g (
x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong  5 
đậm hơn là đồ thị hàm số y g (
x) . Hàm số h(x)  f (x  6)  g 2x    đồng biến trên  2  khoảng nào dưới đây?  21   1   21   17  A. ;    . B. ;1   . C. 3;   . D. 4;   .  5   4   5   4 
y f x
y g x
Câu 42: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hai hàm số , . Hai
y f   x
y g  x hàm số và
có đồ thị như hình vẽ bên
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y g (  x) . Hàm số  7 
h x  f x  3  g 2x  
 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  2  8 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  13   29   36   36  A. ; 4   . B. 7;   . C. 6;   . D. ;     4   4   5   5 
Câu 43: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hai hàm số y f x và y g x . Hai
hàm số y f  x và y g x có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong  9 
đậm hơn là đồ thị hàm số y g x . Hàm số hx  f x  7  g 2x    đồng biến  2 
trên khoảng nào dưới đây?  16   3   16   13  A. 2;   . B.  ; 0   . C. ;    . D. 3;   .  5   4   5   4 
Câu 44: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hai hàm số y f x , y g x . Hai
hàm số y f  x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm
hơn là đồ thị của hàm số y g x .  3 
Hàm số h x  f x  4  g 2x  
 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  2   31  9   31   25  A. 5;   . B. ;3   . C. ;    . D. 6;   .  5   4   5   4 
Câu 45: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục
giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ
và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều
dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm . Giả định 3
1m gỗ có giá a triệu đồng, 9 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 3
1m than chì có giá 9a triệu đồng. Khi đó giá nguyên liệu làm một chiếc bút chì như
trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 9, 7a (đồng).
B. 10,33a (đồng).
C. 103,3a (đồng).
D. 97,03a (đồng).
Câu 46: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Ông A dự định sử dụng hết 2 6, 7m kính để
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi
chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 1,57m . B. 3 1,11m . C. 3 1, 23m . D. 3 2, 48m . 10 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
HÀM SỐ LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Với a là số thực dương tùy ý, log 3a bằng: 3   A. 3log a .
B. 3  log a . C. 1 log a . D. 1 log a . 3 3 3 3 Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Với a là số thực dương tùy ý, ln5aln3a bằng ln 5a 5 ln 5 A. .
B. ln 2a . C. ln . D. . ln 3a 3 ln 3  3  Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Với a là số thực dương tùy ý, log bằng: 3    a  1 A. 1 log a .
B. 3  log a . C. . D. 1 log a . 3 3 log a 3 3 Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Với a là số thực dương tuỳ ý, ln(7a)  ln(3a) bằng ln 7 ln(7a) 7 A. . B. . C. ln(4a). D. ln . ln 3 ln(3a) 3 Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Phương trình 2x 1 2   32 có nghiệm là 5 3 A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3 . 2 2 Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Phương trình 2x 1
5   125 có nghiệm là 3 5 A. x  . B. x  .
C. x  1 . D. x  3 . 2 2 Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Tập nghiệm của phương trình 2
log (x  7)  2 là 3 A.   4 . B.  4  ;  4 . C.   4 . D.  15; 1  5 . Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Tập nghiệm của phương trình log  2 x 1  3 2  là A.  3  ;  3 . B.   3  . C.   3 . D.  10; 10. Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với
lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
với lãi suất 7, 2 % /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban 11 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
với lãi suất 6, 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu,
giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 10 năm.
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số m sao cho phương trình x x 1  2 16  . m 4
 5m  45  0 có hai nghiệm phân biệt.
Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham
số m sao cho phương trình x x 1  2 25  . m 5
 7m  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S
bao nhiêu phần tử. A. 7 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số m sao cho phương trình x x 1  2 9  . m 3
 3m  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S có bao nhiêu phần tử ? A. 8 . B. 4 . C. 19 . D. 5 .
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số
m sao cho phương trình x x 1  2 4  . m 2
 2m  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần từ? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 1.
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho phương trình 5x m  log x m với m 5  
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20; 20 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho phương trình 3x m  log ( x m) với m 3
là tham số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  1
 5;15 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 16. B. 9 . C. 14 . D. 15 . 12 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho phương trình 7x m  log x m với m 7  
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  25;2 
5 để phương trình trên có nghiệm? A. 9 . B. 24 . C. 26 . D. 25 .
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho phương trình 2x m  log x m với m 2  
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  1
 8;18 để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 9 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .
Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log a b   a b
 . Giá trị của a  2b bằng ab  2 2 9 1 log 3 2 1 2 3 2 1  6ab 1    7 5 A. 6 . B. 9 . C. . D. . 2 2
Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log a b   a b  
. Giá trị của a  2b bằng a b   2 2 25 1 log 10 3 1 2 10 3 1  10ab 1    5 11 A. . B. 6 . C. 22 . D. . 2 2
Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho a  0;b  0 thỏa mãn log a b   a b  
. Giá trị của a  2b bằng: a b   2 2 16 1 log 4 5 1 2 4 5 1  8ab 1    20 27 A. 9 . B. . C. 6 . D. . 3 4
Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log a b   a b
 . Giá trị của a  2b bằng: a b   2 2 4 1 log 2 2 1 2 2 2 1  4ab 1    15 3 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 4 2 13 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Nguyên hàm của hàm số   3
f x x x là 1 1 A. 4 2
x x C . B. 2
3x 1 C . C. 3
x x C . D. 4 2 x
x C . 4 2 Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Nguyên hàm của hàm số   4
f x x x là 1 1 A. 4
x x C . B. 3 4x 1 C . C. 5 2
x x C . D. 5 2 x x C . 5 2 Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Nguyên hàm của hàm số   3 2
f x x x là 1 1 A. 4 3
x x C . B. 4 3 x x C . C. 2
3x  2x C . D. 3 2
x x C . 4 3 Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Nguyên hàm của hàm số   4 2
f x x x là 1 1 A. 5 3 x x C . B. 4 2
x x C . C. 5 3
x x C . D. 3
4x  2x C . 5 3 2 Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) 3x 1 e  dx  bằng: 1 1 1 1 A.  5 2 e e  . B. 5 2 e e . C. 5 2 e e . D.  5 2 e e  . 3 3 3 1 Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) 3x 1 e  dx  bằng 0 1 1 A.  4 e e . B. 4 e e . C.  4 e e . D. 3 e e . 3 3 2 dx Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104)  bằng 2x  3 1 7 1 7 1 7 A. 2 ln . B. ln 35 . C. ln . D. ln . 5 2 5 2 5 2 dx Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105)  bằng 3x  2 1 2 1 A. ln 2. B. ln 2. C. ln 2. D. 2ln 2. 3 3 Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2  e x S dx  . B.  ex S dx  . C.  ex S dx  . D. 2  e x S dx  . 0 0 0 0 14 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A.  2x S dx  . B. 2  2 x S dx  . C. 2  2 x S dx  .
D.2x S dx  . 0 0 0 0
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành
khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V  2
x  2 dx . B. V   2
x  2 dx . C. V  2
x  2dx . D. V   2 x  2dx . 1 1 1 1
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường 3
y x  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi
quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V   2 x  3dx .
B. V  2
x  3dx . C. V    2
x  3 dx . D. V  2 x  3 dx 0 0 0 0 55 dx
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho
a ln 2  b ln 5  c ln11 
với a, b, c x x  9 16
là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b  c .
B. a b c .
C. a b  3c .
D. a b  3  c . 21 dx
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho
a ln 3  b ln 5  c ln 7  , với x x  4 5
a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b  2  c .
B. a b c .
C. a b  c .
D. a b  2  c . e
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho 2  x ln x 2
dx ae be c
với a, b, c là 1
các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b  c .
B. a b c .
C. a b c .
D. a b  c . e
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho 1 x ln x 2
dx ae be c
với a, b, c là 1
các số hữa tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b  c .
B. a b c .
C. a b  c .
D. a b c .
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 11
động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v t  2  t t m s , 180 18
trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a  2
m s  ( a là hằng số). Sau khi 15 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 22 m s . B. 15 m s . C. 10 m s . D. 7 m s .
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 59
động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v t  2  t
t m / s , 150 75
trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  2
m / s  ( a là hằng số). Sau khi B
xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20m / s .
B. 16m / s .
C. 13m / s .
D. 15m / s .
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 58
động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v t  2  t
t m / s , 120 45
trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  2
m / s  ( a là hằng số). Sau khi
B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 25m / s .
B. 36m / s .
C. 30m / s .
D. 21m / s .
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 13
động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật vt  2  t t m/s , 100 30
trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc a  2
m/s  ( a là hằng số). Sau khi B
xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A .Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 25 m/s . B. 15 m/s . C. 42 m/s . D. 9 m/s . 2
Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số f x thỏa mãn f 2   và 9
f  x  x f x 2 2  
 với mọi x   . Giá trị của f   1 bằng 35 2 19 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 36 3 36 15 1
Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2)   và 3
f x xf x 2 ( )
( ) với mọi x  . Giá trị của f (1) bằng 11 2 2 7 A.  . B.  . C.. D.  . 6 3 9 6 16 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 1
Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số f x thỏa mãn f 2   và 5       2 3 f x x f x  
 với mọi x   . Giá trị của f   1 bằng 4 71 79 4 A.  . B.  . C.  . D.  . 35 20 20 5 1
Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số f  x thỏa mãn f 2   và 25
f   x  x f x 2 3 4 .  
 với mọi x   . Giá trị của f   1 bằng? 4  1 1  3  91 1 A. . B. . C. . D. . 100 10 400 40 1
Câu 25. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và 2 g x 2
dx ex 1 a, ,
b c, d ,e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3
 ; 1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 . 2
Câu 26. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hai hàm số f x 2 2
ax bx cx  2 và g x 2  dx x
e  2 ( a , b , c , d , e   ). Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và
y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2  ; 1
 ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 17 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 37 13 9 37 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 12
Câu 27. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx 1 và 1 g x 2
dx ex  a, ,
b c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y f (x) và y g(x) cắt 2
nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3
 ; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 253 125 A. . B. . C. . D. 12 12 48 48 3
Câu 28. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và 4 3 g x 2
dx ex  , a, ,
b c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x 4
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2
 ; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 125 253 A. . B. . C. . D. . 48 24 48 24 18 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 SỐ PHỨC Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Số phức 3
 7i có phần ảo bằng A. 3 . B. 7  . C. 3  . D. 7 . Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 3  4i . B. 4  3i . C. 3  4i . D. 4  3i . Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Số phức 5  6i có phần thực bằng A. 6  . B. 5 . C. 6 . D. 5  . Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1   3i . B. 1 3i . C. 1   3i . D. 1 3i . Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Tìm hai số thực x y thỏa mãn
2x  3yi  1 3i  x  6i với i là đơn vị ảo. A. x  1  ; y  3 . B. x  1  ; y  1  .
C. x  1; y  1  .
D. x  1; y  3 . Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Tìm hai số thực x y thỏa mãn
3x  2yi  2  i  2x  3i với i là đơn vị ảo. A. x  2  ; y  2  . B. x  2  ; y  1  .
C. x  2; y  2  .
D. x  2; y  1  . Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Tìm hai số thực x y thỏa mãn
3x yi  4  2i  5x  2i với i là đơn vị ảo.
A. x  2 ; y  4 .
B. x  2 ; y  4 .
C. x  2 ; y  0 .
D. x  2 ; y  0 . Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Tìm hai số thực x y thỏa mãn
2x  3yi  3 i  5x  4i với i là đơn vị ảo.
A. x  1; y  1  . B. x  1  ; y  1 .
C. x  1; y  1  .
D. x  1; y  1 . Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có bao nhiêu số phức z thoả mãn
z z  4  i  2i  5  iz . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z z  3  i  2i  4  i z ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z z  5  i  2i  6  i z ? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 19 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z z  6  i  2i  7  iz ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Xét các điểm số phức z thỏa mãn
z iz  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 5 5 3 A. 1 . B. . C. . D. . 4 2 2
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Xét các số phức z thỏa mãn  z  3i  z  3 là
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z
một đường tròn có bán kính bằng: 9 3 2 A. . B. 3 2 . C. 3 . D. . 2 2
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i z  2 là
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z
một đường tròn có bán kính bằng ? A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i z  2 là
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z
là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . 20 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
TỔ HỢP - XÁC SUẤT - NHỊ THỨC NIUTON Câu 1:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm 38 học sinh? A. 2 A . B. 38 2 . C. 2 C . D. 2 38 . 38 38 Câu 2:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Từ các chữ số 1,2,3, 4,5, 6, 7 lập được bao
nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 7 2 . B. 7 C . C. 2 7 . D. 2 A . 2 7 Câu 3:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? A. 34 2 . B. 2 A . C. 2 34 . D. 2 C . 34 34 Câu 4:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 lập
được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?. A. 8 2 . B. 2 C . C. 2 A . D. 2 8 . 8 8 Câu 5:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 5 12 4 24 A. . B. . C. . D. . 12 65 91 91 Câu 6:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 2 12 1 24 A. . B. . C. . D. . 91 91 12 91 Câu 7:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 5 7 1 2 A. . B. . C. . D. . 12 44 22 7 Câu 8:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: 4 24 4 33 A. . B. . C. . D. . 455 455 165 91 Câu 9:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Hệ số của 5 x trong khai triển
x x  6   x  8 2 1 3 bằng A. 1  752 . B. 1  272 . C. 1272 . D. 1752 . 21 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 10: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101). Hệ số của 5
x trong khai triển nhị thức
x x  6   x  8 2 1 3 1 bằng A. 1  3368 . B. 13368 . C. 1  3848 . D. 13848 .
Câu 11: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(x  2)  (3x 1) bằng A. 13548 . B. 13668 . C. 13668 . D. 1  3548 .
Câu 12: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Hệ số của 5 x trong khai triển
x x  6   x  8 3 1 2 1 bằng A. 3  007 . B. 5  77 . C. 3007 . D. 577 .
Câu 13: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên
lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;14 . Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 . 307 457 207 31 A. . B. . C. . D. . 1372 1372 1372 91
Câu 14: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên
bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;16 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng . 683 1457 19 77 A. . B. . C. . D. . 2048 4096 56 512
Câu 15: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên
lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;19 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1027 2539 2287 109 A. . B. . C. . D. . 6859 6859 6859 323
Câu 16: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên
lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1728 1079 23 1637 A. . B. . C. . D. . 4913 4913 68 4913 22 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 GIỚI HẠN DÃY SỐ 1 Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) lim bằng 5n  3 1 1 A. 0 . B. . C.  . D. . 3 5 1 Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) lim bằng 2n  7 1 1 A.  . B. . C. . D. 0 . 7 2 1 Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) lim bằng 2n  5 1 1 A. . B. 0 .
C.  . D. . 2 5 1 Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) lim bằng 5n  2 1 1 A. . B. 0 . C. . D.  . 5 2 23 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
GÓC – KHOẢNG CÁCH Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB
mặt phẳng đáy bằng A. o 60 . B. o 90 . C. o 30 . D. o 45 . Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
vuông tại C , AC a , BC a 2 , SA vuông góc với mặt đáy, SA a , góc giữa đường
thẳng SB và mặt đáy bằng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, AB a SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2 5a 5a 2 2a 5a A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng  SBC bằng a a 6 a 2 A. . B. a . C. . D. . 2 3 2 Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
vuông cân tại C, BC a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2a a 3a A. 2a . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a 3, SA vuông góc vơi mặt phẳng đáy và SA a. Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) bằng a 3 a 5 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2 24 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
nhật, AB a , BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD , SC bằng a 30 4 21a 2 21a a 30 A. . B. . C. . D. . 6 21 21 12
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một
vuông góc với nhau, và OA OB a , OC  2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng OM AC bằng 2a 2 5a 2a 2a A. . B. . C. . D. 3 5 2 3
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho tứ diện . O ABC O ,
A OB, OC đôi một
vuông góc với nhau, OA a OB OC  2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng OM AB bằng 2a 2 5a 6a A. . B. a . C. . D. . 2 5 3
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hình lập phương ABC . D AB CD   có tâm
O . Gọi I là tâm hình vuông A BCD
  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho
MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  MC D   và  MAB bằng 6 85 7 85 17 13 6 13 A. . B. . C. . D. . 85 85 65 65
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hình lập phương ABCD.AB CD   có tâm .
O Gọi I là tâm của hình vuông AB CD
  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho 1 MO
MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC D  )  2 và (MAB) bằng 6 13 7 85 6 85 17 13 A. . B. . C. . D. . 65 85 85 65 25 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hình lập phương ABCD.AB CD   có tâm
O . Gọi I là tâm của hình vuông AB CD
  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho 1 MO
MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC D   và 2 MAB bằng. 17 13 6 85 7 85 6 13 A. . B. . C. . D. . 65 85 85 65
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có tâm
O . Gọi I là tâm của hình vuông A BCD
  và M là điểm thuộc đường thẳng OI sao
cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC D
  và MAB bằng: 6 13 6 85 17 13 7 85 A. . B. . C. . D. 65 85 65 85 . 26 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
ĐA DIỆN & TRÒN XOAY Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a
chiều cao bằng 2a . Thể tích cả khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a
và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3 Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3 Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 4a . 3 3 Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Diện tích mặt cầu bán kính R bằng 4 A. 2  R . B. 2 2 R . C. 2 4 R . D. 2  R . 3 Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 4 3 A. 3  R . B. 3 4 R . C. 3 2 R . D. 3  R . 3 4 Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay
có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng 4 A. rl . B. 4 rl . C. 2 rl . D. rl . 3 Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính
đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. 2  r h . B. 2 rh . C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3 Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho khối lăng trụ ABC.AB C   , khoảng cách
từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và
CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  A BC   là 2 3
trung điểm M của B C
  và AM
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 27 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 2 3 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. . 3
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' , khoảng cách
từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu 15
vuông góc của A lên mặt phẳng A' B 'C ' là trung điểm M của B 'C ' , A'M  . Thể 3
tích của khối lăng trụ đã cho bằng 15 2 5 2 15 A. . B. . C. 5 . D. . 3 3 3
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho khối lăng trụ ABC.AB C   . Khoảng cách
từ C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và
CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  AB C   là
trung điểm M của B C   và A M
 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 5 2 15 15 A. . B. . C. 5 . D. . 3 3 3
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho khối lăng trụ ABC. 
A BC , khoảng cách
từ C đến đường thẳng B
B bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng B B
CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  
A BC là
trung điểm M của BC và 
A M  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 A. 2 . B. 1. C. . D. 3 . 3
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Ông A dự định sử dụng hết 2 6, 5 m kính để
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi
chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 3 2, 26 m . B. 3 1, 61m . C. 3 1, 33 m . D. 3 1, 50 m .
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Ông A dự định sử dụng hết 2 6, 7m kính để
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi
chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 1,57m . B. 3 1,11m . C. 3 1, 23m . D. 3 2, 48m .
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Ông A dự định sử dụng hết 2 5,5 m kính để
làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng
(các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?: A. 3 1,17 m . B. 3 1, 01 m . C. 3 1, 51 m . D. 3 1, 40 m .
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Ông A dự định sử dụng hết 2 5m kính để
làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều 28 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
rộng (các mối ghéo có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 3 1,51 m . B. 3 1,33 m . C. 3 1,01 m . D. 3 0,96 m .
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Ông A dự định sử dụng hết 2 5,5 m kính để
làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng
(các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?: A. 3 1,17 m . B. 3 1, 01 m . C. 3 1, 51 m . D. 3 1, 40 m .
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều
có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần
lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của
bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm . Giả định 3
1 m gỗ có giá trị a (triệu đồng), 3
1 m than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút
chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9, 7.a (đồng).
B. 97, 03.a (đồng).
C. 90, 7.a (đồng).
D. 9, 07.a (đồng).
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác
đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ
và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều
cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định 1 3 m gỗ
có giá a triệu đồng, 1 3
m than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a đồng.
B. 78, 2.a đồng.
C. 8, 45.a đồng.
D. 7,82.a đồng.
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục
giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm
bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là
hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 3
1m gỗ có giá a (triệu đồng). 3 1m than chì
có giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 97, 03a đồng.
B. 10,33a đồng.
C. 9, 7a đồng.
D. 103,3a đồng. 29 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 4
 ;3 và B 2;2;7 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. 1;3;2 . B. 2;6;4 . C. 2; 1  ;5 . D. 4; 2  ;10 . Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 
A1;1; 2 và B 2;2 
;1 . Vectơ AB có tọa độ là A. 3;3;   1 . B.  1  ; 1;  3 . C. 3;1  ;1 . D. 1;1;3 . Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S
x  2   y  2   z  2 ( ) : 3 1 1
 2. Tâm của (S ) có toạ độ là A. 3;1  ;1 . B. 3; 1  ;1 . C. 3;1;  1 . D. 3;1;   1 . Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 5 1 2  3 có bán kính bằng A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 9 . Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
P : x  2y  3z  5  0 có một véc-tơ pháp tuyến là     A. n  3; 2;1 . B. n  1; 2; 3 . C. n  1; 2;  3 . D. n  1; 2; 3 . 2   4   3   1   Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
P :3x  2y z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  1  ; 2;3 .
B. n  1; 2;  3 .
C. n  3;2;1 .
D. n  1; 2;3 . 1   2   4   3   Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P :
2x  3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là    
A. n  2;3;1 .
B. n  1; 2;3 .
C. n  1;3; 2 .
D. n  2;3; 1 . 1   2   3   4   Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  1;3;2 .
B. n  3;1;2 .
C. n  2;1;3 .
D. n  1;3;2 . 2   3   1   4   Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x  2t 
d :y  1 2t
có một véctơ chỉ phương là
z  3t     
A. u3  2;1;3 . B. u4   1  ; 2  ;1 .
C. u2  2;1  ;1 . D. 1
u  1; 2;3 . 30 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , đường thẳng x  3 y 1 z  5 d :  
có một vectơ chỉ phương là 1 1 2    
A. u  3;1;5 .
B. u  1;1; 2 . C. u  3  ;1;5 .
D. u  1; 1;  2 . 3   2   4   1  
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây x  2 y  1 z  2
thuộc đường thẳng d :   ? 1 1 2
A. N (2;1;2). B. M ( 2  ;  2;1). C. P(1;1; 2). D. Q( 2  ;1; 2).
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây x  1 t
thuộc đường thẳng d : y  5  t ?
z  2  3t
A. P 1; 2;5 .
B. N 1;5; 2 . C. Q  1  ;1;3 .
D. M 1;1;3 .
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua
điểm A2;1;2 và song song với mặt phẳng  P : 2x y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2x y  3z  9  0 .
B. 2x y  3z  11  0 .
C. 2x y  3z  11  0 .
D. 2x y  3z 11  0 .
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua x 1 y  2 z  3 điểm A1; 2; 2
  và vuông góc với đường thẳng  :   có phương trình 2 1 3 là
A. 3x  2 y z  5  0 . B. 2x y  3z  2  0 . C. x  2 y  3z 1  0 . D. 2x y  3z  2  0 .
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;1 
;1 , B 2;1;0,C 1; 1;2 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là
A. 3x  2z  1  0.
B. x  2 y  2z 1  0. C. x  2 y  2z  1  0. D. 3x  2z  1  0.
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A5; 4
 ; 2 và B 1;2; 4. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3y z  8  0 .
B. 3x y  3z 13  0 .
C. 2x  3y z  20  0 .
D. 3x y  3z  25  0 .
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 x  3 y 1 z  7
và đường thẳng d :  
. Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt 2 1 2 
trục Ox có phương trình là 31 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
x  1 2tx  1 t
x  1 2tx  1 t    
A.y  2t .
B.y  2  2t . C.y  2  t .
D.y  2  2t . z  3     t z  3  2  t z   t z  3  3  t
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;3 x  1 y  1 z  2
và đường thẳng d :  
. Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và 1 2  2
cắt trục Oy có phương trình là. x  2t
x  2  2t
x  2  2tx  2t     A.y  3   4t .
B.y  1 t .
C.y  1 3t . D.y  3   3t . z  3t     z  3  3tz  3  2tz  2t
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x  1 y z  2 d :  
và mặt phẳng (P) : x y z 1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt 2 1  2
phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình là:
x  1 tx  3  tx  3  t
x  3  2t     A.y  4  t . B.y  2   4t . C.y  2   4t . D.y  2   6t . z  3  t     z  2  tz  2  3tz  2  t
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng x y  1 z  1  :  
và mặt phẳng  P : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P 1 2 1
đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là: x  1 x  3 x  1  t
x  1  2t    
A.y  1 t .
B.y  t .
C.y  1 2t .
D.y  1  t .
z  2  2t     z  2tz  2  3tz  2 
Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 1
 9 và điểm A2;3; 
1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao
cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình
A. 6x  8 y 11  0 .
B. 3x  4 y  2  0 .
C. 3x  4 y  2  0 .
D. 6x  8 y 11  0 .
Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 2 3 4
 2 và điểm A1; 2;3. Xét các điểm M thuộc  S  sao
cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2x  2 y  2z 15  0 .
B. 2x  2 y  2z 15  0 .
C. x y z  7  0 .
D. x y z  7  0
Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 2 3 1
 16 và điểm A 1  ; 1;  
1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao
cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là 32 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
A. 3x  4 y  2  0 .
B. 3x  4y  2  0 .
C. 6x  8y 11  0 .
D. 6x  8y 11  0 .
Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3
 1 và điểm A2;3;4 . Xét các điểm M thuộc  S  sao
cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  , M thuộc mặt phẳng có phương trình là?
A. x y z  7  0 .
B. 2x  2 y  2z 15  0 .
C. x y z  7  0 .
D. 2x  2 y  2z 15  0 .
Câu 25. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x  1 3t
d :  y  1 4t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A1;1 
;1 và có vectơ chỉ phương z  1 
u  1;2;2. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là x  1 7tx  1   2tx  1   2tx  1 3t    
A.y 1 t . B.y  1  0 11t . C.y  1  0 11t .
D.y 1 4t . z 1 5t     z  6   5tz  6  5tz  1 5t
Câu 26. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x  1 3t
d :  y  3
. Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A1; 3
 ;5 và có vectơ chỉ phương z  5  4  tu 1;2; 2
  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là
x  1 2tx  1   2tx  1 7tx  1 t    
A.y  2  5t .
B.y  2  5t . C.y  3   5t . D.y  3  . z  6 11     t z  6 11  t z  5   t z  5  7  t
Câu 27. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  1 3t
d :  y  1 4t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A1;1 
;1 và có vectơ chỉ phương  z  1   u   2
 ;1; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là. x 1 27t
x  18 19t
x  18 19tx  1 t    
A.y 1 t . B.y  6   7t . C.y  6   7t .
D.y  117t . z 1t     z  1110tz  1  110tz  1 10t
Câu 28. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x  1 t
d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm (
A 1; 2;3) và có vectơ chỉ phương z  3  u  (0; 7  ; 1
 ). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là 33 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x  1 6t
x  4  5t
x  4  5tx  1 5t    
A.y  2 11t .
B.y  10 12t .
C.y  10 12t .
D.y  2  2t . z  3 8t     z  2  tz  2   tz  3  t
Câu 29. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có
tâm I 2;1;2 và đi qua điểm A1; 2  ;  
1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho
AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 .
Câu 30. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 
1 và đi qua điểm A1;0;  
1 . Xét các điểm B,C, D thuộc  S  sao cho
AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 64 32 A. . B. 32 . C. 64 . D. 3 3
Câu 31. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có
tâm I 1;2;3 và đi qua điểm A5; 2  ;  
1 . Xét các điểm B,C, D thuộc  S  sao cho
AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng. 256 128 A. 256 . B. 128 . C. . D. . 3 3
Câu 32. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1
 ;0; 2 và đi qua điểm A0;1 
;1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB ,
AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 8 4 A. . B. 4 . C. . D. 8 . 3 3 34 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
PHẦN II: LỜI GIẢI THAM KHẢO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM - KSHS y Câu 1:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Đường
cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? O x A. 3
y x  3x 1. B. 4 2
y x  3x 1. C. 4 2
y  x x 1. D. 3
y  x  3x 1. Lời giải Chọn A
Đồ thị là của hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên loại các đáp án B, C, D. Câu 2:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  3x  2 . B. 4 2
y x x  2 . C. 4 2
y  x x  2 . D. 3 2
y   x  3x  2 . Lời giải Chọn D.
Dựa trên hình dáng đồ thị, ta loại các đáp án B và D. Mặt khác từ đồ thị, ta thấy
lim y   nên loại đáp án A. x Câu 3:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây 35 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 4 2
y x  3x 1. B. 3 2
y x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 4 2
y  x  3x 1 . Lời giải Chọn D.
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B và C.
Vì lim   nên loại A. x Câu 4:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ
thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 3 2
y x x 1 . D. 3 2
y  x x 1 . Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ suy ra hàm số đã cho có 3 cực trị  loại C, D.
Mặt khác nhánh bên tay phải của đồ thị hàm số đi lên suy ra hệ số a  0  Chọn A. Câu 5:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x  1 0 1  y   0  0  0  1 1 y  2  36 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B.  1  ; 0 . C.   ;1 . D. 0  ;1 . Lời giải Chọn D
Từ BBT ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng  ;    1 ,0  ;1 . Câu 6:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;   . B.  2  ;3 . C. 3;  .
D. ; 2 . Lời giải Chọn B.
Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 7:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;  . B. 1; . C.  1   ;1 . D.   ;1 . Lời giải Chọn B. Câu 8:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau 37 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B. ; 0 . C. 1;   . D. 1; 0 . Lời giải Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;  1 . Câu 9:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D. y
Câu 10: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số 4 2
y ax bx c a, ,
b c   có đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là O x A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn D
Số điểm cực trị của hàm số là 3 .
Câu 11: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số 3 2
y ax bx cx da, ,
b c, d  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là 38 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D.
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 12: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số y 3 2
y ax bx cx d a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . O x B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 13: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  25  5 y  là 2 x x A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Tập xác định D   2
 5;  \ 0,   1
lim y    x  1 là một TCĐ. x 1  39 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  1 1 lim y  lim  x0
x0  x   1   x 25 5 10 
x  0 không phải là TCĐ. 1 1  lim y  lim  x0
x0  x  
1  x  25  5 10 
Vậy đồ thị hàm số có một TCĐ
Câu 14: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  4  2 y  là 2 x x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D.
Tập xác định của hàm số: D   4
 ;  \ 0;   1 1 Ta có: lim y  . x0 4 x  4  2 x  4  2 lim y  lim
  và lim y  lim     2   2 x  1 x  1 x x x  1 x     1 x x  TCĐ: x  1 .
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Câu 15: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  9  3 y  là 2 x x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D.
Tập xác định D  9;  \ 1;  0 .  x  9  3 lim     2 x1 x x    x  1  là tiệm cận đứng.  x  9  3 lim    2 x1  x x x  9  3 1  lim  . 2 x0 x x 6
Câu 16: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 16  4 y  là 2 x x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải 40 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Chọn D.
Tập xác định hàm số D   1  6;  \  1  ;  0 . Ta có x 16  4 x 1 1 lim y  lim  lim  lim  . x0 x0  x   x0 1 x x x  
1  x 16  4 x0  x  
1  x 16  4 8 x 16  4 1 lim y  lim  lim   .    x     1 x  1  x   1 x x     1  x   1  x 16  4  vì lim      , lim  x  
1  0 và x    1 thì x  1   x 1  0 .   x 16 4 15 4 0  x  1 x  1 1
Tương tự lim y  lim   .   x  1 x  1  x   1  x 16  4
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x  1  .
Câu 17: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x trên đoạn  4  ;   1 bằng A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 1  6 . Lời giải Chọn D x  2  Ta có: 3 2 2
y x  3x y  3x  6 ; x y  0   x  0  y  4    1  6; y  
1  2; y 2  4 . Vậy min y  1  6 .  4  ;  1
Câu 18: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  2x  7x trên đoạn 0;4 bằng A. 2  59 . B. 68 . C. 0 . D. 4  . Lời giải Chọn D. TXĐ D .
Hàm số liên tục trên đoạn 0;4 . Ta có 2
y  3x  4x  7
x  10;4 y  0   7
x   0;4  3
y 0  0; y   1  4
 ; y 4  68 . Vậy min y  4  . 0;4 41 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 19: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x x 13 trên đoạn [ 1  ; 2] bằng 51 A. 25 . B. . C. 13 . D. 85 . 4 Lời giải Chọn A.
y f x 4 2
x x 13 3
y '  4x  2x   x  0[ 1;2]   1 3
4x  2x  0  x   [ 1; 2]  2   1 x  [ 1; 2]   2  1  51  1  51 f ( 1
 )  13; f (2)  25; f (0)  13; f   ; f       2  4  2  4
Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x x 13 trên đoạn [ 1  ; 2] bằng 25.
Câu 20: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x  4x  9 trên đoạn 2;  3 bằng: A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 . Lời giải Chọn D.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 2;  3 . Ta có: 3
y  4x  8x .  x  0  2  ;  3 y  0 3
 4x  8x  0   .
x   2  2  ;  3 
Ta có: f 2  9 , f 3  54 , f 0  9 , f  2   5, f  2   5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2; 
3 bằng f 3  54 . Câu 21: (Đề thi THPTQG năm 2018 - đề 102) Cho hàm số f x 4 2
ax bx c a, ,
b c   . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. 42 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Số nghiệm của phương trình 4 f x  3  0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A. 3
Ta có 4 f x  3  0  f x  4 3 Đường thẳng y
cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm phân biệt nên phương trình 4
đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 22: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d  , a , b ,
c d   . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f x  4  0 là 43 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A. 4
Ta có: 3 f x  4  0  f x   . 3 4
Dựa vào đồ thị đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt. 3
Câu 23: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số
y f (x) liên tục trên đoạn  2
 ;2 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x)  4  0 trên đoạn  2  ;2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn B 4
Ta có 3 f (x)  4  0  f x  có số nghiệm là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 4
y f x và đường thẳng y
. Suy ra phương trình có 3 nghiệm. 3
Câu 24: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y f (x) liên tục trên
đoạn 2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
3 f ( x)  5  0 trên đoạn 2;4 là 44 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B. 5
Ta có 3 f (x)  5  0  f (x)  . 3 5
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y
cắt đồ thị hàm số y f (x) tại ba điểm phân 3
biệt thuộc đoạn 2;4 .
Do đó phương trình 3 f (x)  5  0 có ba nghiệm thực.
Câu 25: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham x  1
số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 6; . x  3m A. 3 . B. 0 . C. Vô số. D. 6 . Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định: x  3  m . 3m 1 y  .  x  3m2  1  y  0  3m 1  0 m
Hàm số nghịch biến trên khoảng 6;       3  3
m  6; 3m  6   m  2   1  2   m
. Vậy có 3 giá trị nguyên. 3
Câu 26: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x  2
tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng  ;  10 ? x  5m A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3 . 45 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn A.
+) Tập xác định D   \ 5  m . 5m  2 +) y  .  x  5m2  2 5  m  2  0 m  2
+) Hàm số đồng biến trên  ;  10     5   m  2 . 5  m  10    5 m  2 
Do m   nên m 1;  2 .
Câu 27: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x  2 để hàm số y
đồng biến trên khoảng ; 6 . x  3m A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn A.
Tập xác định: D  ; 3m  3 ; m   . 3m  2 Ta có y   x  3m2  2 3  m  2  0 m  2
Hàm số đổng biến trên khoảng ; 6     3   m  2 . 6   3  m   3 m  2 
m nguyên nên m  1;  2 .
Câu 28: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m x  6 để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 10;  ? x  5m A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Tập xác định D \ 5   m . 5m  6 y   x  5m2 46 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
y  0, x   D  5  m  6  0
Hàm số nghịch biến trên 10;  khi và chỉ khi     5
m  10;  5  m  10   6 m    5 . m  2 
m   nên m 2; 1  ;0  ;1 . 1 7
Câu 29: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số 4 2 y x
x có đồ thị C  . Có 4 2
bao nhiêu điểm A thuộc C  sao cho tiếp tuyến của C  tại A cắt C  tại hai điểm
phân biệt M x ; y , N x ; y ( M , N khác A ) thỏa mãn y y  6 x x ? 1 2  1 2  1 1   2 2  A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B.
* Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số a  0 .  x  0  * Ta có 3
y  x  7 x nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị x   7  .  x  7  0
* Phương trình tiếp tuyến tại Ax ; y ( là đường thẳng qua hai điểm M , N ) có hệ số 0 0  góc: y y 1 2 k
 6 . Do đó để tiếp tuyến tại Ax ; y có hệ số góc k  6  0 và cắt C  tại 0 0  x x 1 2 21
hai điểm phân biệt M x ; y , N x ; y thì  7  x  0 và x   (hoành độ điểm 1 1   2 2  0 0 3 uốn).  x  2  0 * Ta có phương trình:  y x  6 3
x  7x  6  0  x  1  . 0  0 0 0   x  3 (l)  0
Vậy có 2 điểm A thỏa yêu cầu. 1 7
Câu 30: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số 4 2 y x
x có đồ thị (C) . Có 6 3
bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm
phân biệt M x ; y , N x ; y ( M , N khác A ) thỏa mãn y y  4 x x 1 2  1 2  1 1   2 2  A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải 47 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Chọn D. 
Đường thẳng MN có VTCP là NM  (x x ; y y )  (x x ;4(x x )) . 1 2 1 2 1 2 1 2  
Chọn VTCP là u  (1; 4)  VTPT n  (4; 1) . 2 1 7
Phương trình đường thẳng 4
MN : 4( x x )  ( y y )  0  y  4x  4x x x . 1 1 1 1 1 6 3
Đường thẳng MN còn tiếp xúc với đồ thị (C) tại điểm A . Như vậy, nếu A có hoành  x  1  2 14 độ là 
x thì x là nghiệm của phương trình 3 3 x
x  4  x  7x  6  0  x  2  0 0 3 3   x  3   13  + x  1  : A 1;     6 
Vì đường thẳng MN tiếp xúc với đồ thị (C) tại A nên ta có: 13 1 7   4   x
x  4x   x  2 4 2 1  2
x  2x 11  0 (1) 1 1 1 1 1 1  6 6 3
(1) có 1 nghiệm kép và 2 nghiệm đơn phân biệt nên đường thẳng MN tiếp xúc với đồ
thị (C) tại A và cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt M , N khác A .  20  + x  2  : A 2  ;     3 
Vì đường thẳng MN tiếp xúc với đồ thị (C) tại A nên ta có: 20 1 7   8   x
x  4x   x  22 4 2  2
x  4x  4  0 (2) 1 1 1 1 1 1  3 6 3
(2) có 1 nghiệm kép và 2 nghiệm đơn phân biệt nên đường thẳng MN tiếp xúc với đồ
thị (C) tại A và cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt M , N khác A .  15 
+ x  3: A 3;     2 
Vì đường thẳng MN tiếp xúc với đồ thị (C) tại A nên ta có: 15 1 7   12  x
x  4x   x  32 4 2  2
x  6x 13  0 (3) 1 1 1 1 1 1  2 6 3
(3) chỉ có 1 nghiệm kép nên đường thẳng MN chỉ tiếp xúc với đồ thị (C) tại A nên loại.
Vậy có 2 điểm A thỏa mãn yêu cầu đề bài. 1 14
Câu 31: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hàm số 4 2 y x
x có đồ thị C  . 3 3
Có bao nhiêu điểm A thuộc C  sao cho tiếp tuyến của C  tại A cắt C  tại hai điểm
phân biệt M x ; y , N x ; y ( M , N khác A ) thỏa mãn y y  8 x x ? 1 2  1 2  2 2  1 1  A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn B. Cách 1:
Gọi d là tiếp tuyến của C  tại A . 48 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x   7 4 28  3 y  x
x y  0  x  0  . 3 3 x  7 
Do đó tiếp tuyến tại A cắt C  tại M , N x  7; 7 . Ay y
Ta có: y y  8 x x  1 2   8  k  8 1 2 1 2 d x x 1 2  x  3 A 4 28  x  1  3  x
x  8  x  1 . Đối chiếu điều kiện: A
. Vậy có 2 điểm A thỏa ycbt. 3 A 3 A Ax  2    x  2 AA Cách 2:  1 14  Gọi 4 2 A a; a a
 là tọa độ tiếp điểm  3 3   4 28  1 14
Phương trình tiếp tuyến tại A là 3 d : y a a
  x a 4 2  a a  3 3  3 3
Phương trình hoành độ giao điểm của C  và d là: 1 28  4 28  1 14 4 2 3 x x a a
  x a 4 2  a a 3 3  3 3  3 3  x a
  x a2  2 2
x  2ax  3a 14  0   2 2
x  2ax  3a 14  0  1 
Để C  cắt d tại 3 điểm phân biệt  Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt khác a   0   7    
a   7; 7 \   . 2   6a 14  0   3     4 28 
Theo đề bài: y y  8 x x  3  a a x x  8 x x 1 2 1 2    1 2   1 2   3 3  a  3 4 28 3   a
a  8  a  1 . 3 3  a  2  a  1 
Đối chiếu điều kiện: 
. Vậy có 2 điểm A thỏa đề bài. a  2   1 7
Câu 32: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số 4 2 y x
x có đồ thị C  . Có 8 4
bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị C  sao cho tiếp tuyến của C  tại A cắt C  tại hai
điểm phân biệt M x ; y ; N x ; y ( M , N khác A ) thỏa mãn y y  3 x x . 1 2  1 2  2 2  1 1  A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B. 49 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x x y y
Phương trình đường thẳng MN có dạng 2 2 
 hệ số góc của đường thẳng x x y y 1 2 1 2 y y MN là 1 2 k   3 . x x 1 2  1 7  1 7 Vậy tiếp tuyến tại 4 2 A x ; x x 3 
có hệ số góc k  3  f  x  3  x x  3 0  0 0 0  0 0  8 4  2 2  x  1 0 1 7 3   x
x  3  0  x  3 . 0 0 2 2 0   x  2  0  13  11 +) Với x  1   A 1  ; 
 Phương trình tiếp tuyến y  3x  . 0    8  8 1 7 11 1 7 11
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2 x x  3x  4 2  x x  3x   0 8 4 8 8 4 8  x  1   13   x  1 3   A 1  ;    thỏa mãn đề bài.   8  x  1 3   171  195
+) Với x  3  A 3; 
 Phương trình tiếp tuyến y  3x  . 0    8  8 1 7 195 1 7 195
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2 x x  3x  4 2  x x  3x   0 8 4 8 8 4 8  171
  x  2  2 3
x  6x 13  0  x  3  Tiếp tuyến cắt đồ thị tại một điểm  A 3;     8  Không thỏa mãn. +) Với x  2   A 2
 ; 5  Phương trình tiếp tuyến: y  3x 1 . 0 1 7 1 7
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2 x x  3x 1 4 2  x
x  3x 1  0 8 4 8 4  x  2  
  x  2  2 2
x  4x  2  0  x  2  6 
A2;5 Thỏa mãn đề bài.  x  2  6 
Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 2
4 x 1 đạt cực tiểu tại x  0. A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số. Hướng dẫn giải Chọn C.   Ta có: 7 y xm  4 x  2 m  3 3  4 x x xmx  2 8 5 2 4 4 8 5 2 4 m 4            .       g   x    50 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Ta xét các trường hợp sau * Nếu 2
m  4  0  m  2  . Khi 7
m  2  y  8x x  0 là điểm cực tiểu. Khi m  2  4
y  x  4
8x  20  x  0 không là điểm cực tiểu. * Nếu 2
m  4  0  m  2  . Khi đó ta có 2 5
y  x x  m   2 x   2 8 5 2
4 m  4 x   Số cực trị của hàm 8
y x  m   5 x   2 m   4 2
4 x 1 bằng số cực trị của hàm g x g x 5
 8x  5m  2 2 x  4   2 m  4 x  g  x 4
 40x  100m  2 x  4 2 m  4 
Nếu x  0 là điểm cực tiểu thì g 0  0 . Khi đó   2 m   2 4
4  0  m  4  0  2
  m  2  m  1;0;  1
Vậy có 4 giá trị nguyên của m.
Câu 34: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 4
16 x 1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 8 . B. 9 . C. Vô số. D. 7 . Lời giải Chọn A. Ta có 7
y  x  m   4 x   2 m   3 8 5 4 4 16 x 3 4
x x  m   x   2 8 5 4 4 m 16 3
x .g x với   g x 4
x  m   x   2 8 5 4 4 m 16 .
Trường hợp 1: g 0  0 2
m 16  0  m  4  . Với m  4 có 7
y  8x và đổi dấu từ âm sang dương qua x  0 suy ra x  0 là cực tiểu của hàm số. Với m  4  có 4 y  x  3 8
x  5 và không đổi dấu qua x  0 nên x  0 không là cực trị của hàm số.
Trường hợp 2: g 0  0  m  4  .
Để hàm số đạt cực tiểu tại x  0  g 0  0 2
m 16  0  4  m  4 .
Với m    m 3;  2; 1;0;1;2;3;  4 .
Câu 35: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 3
9 x 1 đạt cực tiểu tại x  0 ? 51 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số. Lời giải Chọn C. Ta có 8
y x  m   5 x   2 m   4 3 9 x 1 7
y  x  m   4 x   2 m   3 8 5 3 4 9 x . y  0 3  x  4
x  m   x   2 8 5 3 4 m  9  0  x  0   g   x 4
 8x  5m  3 x  4 2 m  9  0 
Xét hàm số g x 4
x  m   x   2 8 5 3
4 m  9 có g x 3
 32x  5m  3 .
Ta thấy g x  0 có một nghiệm nên g x  0 có tối đa hai nghiệm
+) TH1: Nếu g x  0 có nghiệm x  0  m  3 hoặc m  3 
Với m  3 thì x  0 là nghiệm bội 4 của g x . Khi đó x  0 là nghiệm bội 7 của y và
y đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  0 nên x  0 là điểm cực tiểu của
hàm số. Vậy m  3 thỏa ycbt.  x  0 Với m  3
 thì g x 4 8x 30x 0      15 .  3 x   4 Bảng biến thiên
Dựa vào BBT x  0 không là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy m  3  không thỏa ycbt.
+) TH2: g 0  0  m  3. Để hàm số đạt cực tiểu tại x  0  g 0  0 2  m  9  0  3   m  3 .
Do m   nên m  2  ; 1  ; 0;1;  2 .
Vậy cả hai trường hợp ta được 6 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.
Câu 36: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8 5 2 4
y x  (m 1)x  (m 1)x 1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn B. Ta có: 7 4 2 3
y '  8x  5(m 1)x  4(m 1)x 1 3  x  4
x  m   x   2 8 5 1 4 m   1  52 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x  0 y '  0   4 8x  5  m   1 x  4  2 m   1  0 (1)  *Nếu m  1 thì 7
y '  8x , suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .  x  0  x  0 *Nếu 
m  1 thì y '  0   
, nhưng x  0 là nghiệm bội chẵn 4 5 8x 10x  0   3 x   4
nên không phải cực trị.
*Nếu m  1 : khi đó x  0 là nghiệm bội lẻ. Xét 4
g x x  m   x   2 ( ) 8 5 1 4 m   1 . Để
x  0 là điểm cực tiểu thì 2
lim g(x)  4(m 1)  0 2  m 1  0  1
  m 1. Vì m x 0 
nguyên nên chỉ có giá trị m  0 .
Vậy chỉ có hai tham số m nguyên để hàm số đạt cực tiểu tại x  0 là m  0 và m  1. x  2
Câu 37: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số y
có đồ thị Cx  2
.Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C .Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh ,
A B thuộc C  ,đoạn thẳng AB có độ dài bằng: A. 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D Cách 1:
Từ tính chất đối xứng của hàm phân thức bậc nhất chia bậc nhất
 đường thẳng đi qua hai điểm AB có hệ số góc bằng 1 (loại trường hợp bằng 1 do
dáng của đồ thị là đồng biến)
 phương trình đường thẳng AB : y x b . x  2
Xét phương trình tương giao:  x b 2
x  b  
1 x  2b  2  0 x  2 Do đó: 2 2
AB   x x 2   y y 2  x x   x x x x         2 2 2. 4 .
2. b  6b  7 . A B A B A BA B A B   3
Do tam giác IAB đều nên d I; AB  .AB 2 2  1 b 3 2  
. 2(b  6b  7)  b  3  2 6 . 2 2 Vậy AB  4 . 53 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Cách 2:
Dễ thấy hệ số góc của đường thẳng IA k  tan165  3  2 .
Suy ra IA : y   3  2x  2 1. 4
Hoành độ điểm A thỏa mãn  3  2x  2 1 1   x  2 4 2  x  2 2  3 2 2
Suy ra IA   x  2  y   1     2 4 4 3 2 .  4 . 2  3 2  3 x 1
Câu 38: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi I x 1
giao điểm của hai tiệm cận của C  . Xét tam giác đều IAB có hai đỉnh ,
A B thuộc C  ,
đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3 . Lời giải Chọn C. x 1 2 Ta có y   1 . x 1 x  1
Đồ thị C  có hai đường tiệm cận là x  1
 và y  1. Do đó I  1   ;1 . Giả sử ,
A B có hoành độ lần lượt là x , x . 1 2 Ta có: 4 2 4
IA   x  2 2 1  ; 2
IB   x 1  ; 2  1  2 x  2 1  x 1 2  1  2 2 
4  x 1  x 1  2 2  2 2   1  2 2  
AB   x x  
  x 1  x 1   2 1     2   1  x 1 x 1        x  2 1 . x  2 2 1 1 2 1
Do tam giác IAB đều nên ta có: 54 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 4  x  2 1   x  2 1 
x 1  x 1  0 2 2  2 2  1 2 2 1 2 2  
IA IB   x 1  x 1    2   1   x  2 1  x  2 1  x  2 1  x  2 2 1 1  4 2 1   x  2 1   x  2 1
 0  AB  0  Loại. 2 1  2 x 1  2  x 1  x  2 1  x  2 1 1  4   2 1  2 x 1    2 x  1  1 2 + x 1  : 2 x 1 1 2 2  2  2 2 Khi đó 2
AB  2  x 1  x 1  2    x 1     x  1  2   2   1   2  2  2   x 1    2     x 1 2  2 2 2 2 4 Lại có 2 2 AB IBx 1 2      x 1  2  2   2   x  1     x  2 1 2 2  2 2  2 3 2  2  2
x 1  4  2 3  AB   8 2   
  x  4   x  2 4 2 3 1 8 1  4  0   2 2  2 2  2 3 2 2  2 
x 1  4  2 3  AB   8 2   4  2 3 2 + x 1   : 2 x  1 1 2 2  2  2 2 Khi đó 2
AB  2  x 1  x 1  2    x 1     x  1  2   2   1   2  2  2    x 1    2     x 1 2  2 2 2 2 4 Lại có 2 2 AB IBx 1 2      x 1  2  2   2   x  1     x  2 1 2 2
x 1  4  2 3  0 4 2  2 2
  x 1  8 x 1  4  0    Loại 2   2   x  2 1  4  2 3  0 2  Vậy AB  2 2 . x  2
Câu 39: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi I x 1
là giao điểm của hai tiệm cận của C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc
C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A.  3 
Tịnh tiến hệ trục theo vecto OI  1 
;1  I 0;0 và C  :Y  . X 55 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  3    3  Gọi A a;   , B ; b
  C  , điều kiện:  a b .  a   b   9 9 2 2 a   b  1  2 2   IA IB a b   Theo đề bài, ta có:       IA IB 9 cos ;  60 ab     1 ab   2 2    AB 2
Từ 2  ab  0 , do đó:     2 2
a b  2 2 1 a b  9 ab 0  0   ab  3 .  9  Suy ra: 2 AB  2 3   12   AB  2 3   .  3  x 1
Câu 40: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số y
có đồ thị C  . x  2
Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh
A , B thuộc C  , đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 6 . B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 . Lời giải Chọn B.   x 1 3 C  : y   1 . x  2 x  2 I  2  ; 
1 là giao điểm hai đường tiệm cận của C  .  3   3  Ta có: A a;1    C  , B ; b 1    C .  a  2   b  2    3    3 
IA a  2;  
 , IB b  2;    .  a  2   b  2 
Đặt a a  2 , b b  2 ( a  0 , b  0 ; a b ). 1 1 1 1 1 1
Tam giác ABI đều khi và chỉ khi  9 9 2 2 a   b  1 1  2 1 2    9 9 2 2 a b 1 1 2 2 a   b   IA IB 1  2 1 2   a b 1 1  9        a b  . cos I , A IB  cos60 1 1  a b 1   I . A IB 1   1 1  2   I . A IB 2  2 9 2 a   1 2 a  1  1 1   1 1  Ta có   1 2 2
a b  9   0 2 2
a b  9   0 1 1  2 2    a b 1 1 2 2  b a 1 1   1 1  56 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 a b 1 1  2 2  2 2 a b   9  a b a b  2 2 1 1
a b  9  0   2 2 a b 1  0 1 1 1 1     . 1 1  1 1  2 2    a b 2 2 2 2  a ba b  9 a b  3 1 1   1 1  1 1  1 1 a b  3   1 1
Trường hợp a b loại vì A / B ; a b  , a b  3
 (loại vì không thỏa 2 ). 1 1 1 1 1 1 9 3  1 9
Do đó a b  3 , thay vào 2 ta được 3  2  a   12 . 1 1 1 2 2 9 2 a a1 1 2 a1 9 Vậy AB IA 2  a   2 3 . 1 2 a1
Câu 41: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hai hàm số y f (x) và y g(x) . Hai
hàm số y f (
x) và y g (
x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong  5 
đậm hơn là đồ thị hàm số y g (
x) . Hàm số h(x)  f (x  6)  g 2x    đồng biến trên  2  khoảng nào dưới đây?  21   1   21   17  A. ;    . B. ;1   . C. 3;   . D. 4;   .  5   4   5   4  Lời giải Chọn B.  5  Ta có h (  x)  f (
x  6)  2g 2x    .  2 
Nhìn vào đồ thị của hai hàm số y f (
x) và y g (
x) ta thấy trên khoảng (3;8) thì g (
x)  5 và f (
x)  10 . Do đó f (  x)  2g (  x) .  5  5 1 11
Như vậy: g 2x   5   nếu 3  2x   8   x  .  2  2 4 4 f (
x  6)  10 nếu 3  x  6  8  3  x  2 .  1   5  Suy ra trên khoảng ; 2 
 thì g 2x   5   và f (
x  7)  10 hay h (  x)  0 .  4   2  57 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  1  Tức là trên khoảng ;1 
 hàm số h(x) đồng biến.  4 
Câu 42: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hai hàm số y f x , y g x . Hai
hàm số y f  x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên
trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y g (  x) . Hàm số  7 
h x  f x  3  g 2x  
 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  2   13   29   36   36  A. ; 4   . B. 7;   . C. 6;   . D. ;     4   4   5   5  Lời giải Chọn A Ta có:   25  x  7  ; 7  f (  x  7)  10     13    4  x  ; 4      h (  x)  0  4  7  9   7  2x   3;  g 2x   5      2   2   2   13 
h x đồng biến trên ; 4    4 
Câu 43: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hai hàm số y f x và y g x . Hai
hàm số y f  x và y g x có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong  9 
đậm hơn là đồ thị hàm số y g x . Hàm số hx  f x  7  g 2x    đồng biến  2 
trên khoảng nào dưới đây? 58 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  16   3   16   13  A. 2;   . B.  ; 0   . C. ;    . D. 3;   .  5   4   5   4  Lời giải Chọn B.  9 
Ta có h x  f  x  7  2g 2x    .  2 
Nhìn vào đồ thị của hai hàm số y f  x và y g x ta thấy trên khoảng 3;8 thì
g x  5 và f  x  10 . Do đó f  x  2g x .  9  9 3 7
Như vậy: g 2x   5   nếu 3  2x   8    x  .  2  2 4 4
f   x  7  10 nếu 3  x  7  8  4   x  1.  3   9  Suy ra trên khoảng  ;1 
 thì g 2x   5  
f  x  7  10 hay h x  0 .  4   2   3 
Tức là trên khoảng  ; 0 
 hàm số h x đồng biến.  4 
Câu 44: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hai hàm số y f x , y g x . Hai
hàm số y f  x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm
hơn là đồ thị của hàm số y g x .  3 
Hàm số h x  f x  4  g 2x  
 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  2  59 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  31  9   31   25  A. 5;   . B. ;3   . C. ;    . D. 6;   .  5   4   5   4  Lời giải Chọn B.
Kẻ đường thẳng y  10 cắt đồ thị hàm số y f  x tại A ;1
a 0 , a 8;10 . Khi đó ta
f x  4  10, khi 3  x  4  a
f x  4  10, khi 1  x  4   có   3  3    3  3 25 . g 2x   5, khi 0  2x   11 g 2x   5, khi  x          2  2   2  4 4  3  3
Do đó h x  f  x  4  2g 2x   0   khi  x  4 .  2  4 Kiểu đánh giá khác:  3 
Ta có h x  f  x  4  2g 2x    .  2   9  25
Dựa vào đồ thị, x   ;3   , ta có
x  4  7 , f x  4  f 3  10 ;  4  4 3 9  3  3  2x  
, do đó g 2x   f   8  5 . 2 2  2   3   9 
Suy ra h x  f  x  4  2g 2x   0, x   ;3   
 . Do đó hàm số đồng biến trên  2   4   9  ;3   .  4 
Câu 45: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng
trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200mm. Thân bút chì được
làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm. Giả định 3
1m gỗ có giá a triệu đồng, 3
1m than chì có giá 9a triệu đồng. Khi đó giá nguyên
liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 9, 7a (đồng).
B. 10,33a (đồng).
C. 103,3a (đồng).
D. 97,03a (đồng). Lời giải Chọn A 3 3 27 3 2 Sa ñaùy 2 2 27 3 V  .200  2700 3 goã 2 2 V
.R .h  200. ruoät chì 60 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 3
1m có giá a triệu đồng a 3  1mm có giá đồng. 1000
Tổng số tiền cần chi mua nguyên liệu là: a 9a V . V . goã 1000 ruoät chì 1000    a 9a 2700 3 200 .  200. 1000 1000  9,7 . a
Câu 46: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Ông A dự định sử dụng hết 2 6, 7m kính để
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi
chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 1,57m . B. 3 1,11m . C. 3 1, 23m . D. 3 2, 48m . Lời giải Chọn A.
Gọi x là chiều rộng, ta có chiều dài là 2x 2 6,7  2x
Do diện tích đáy và các mặt bên là 2
6, 7m nên có chiều cao h  , 6x 6, 7
ta có h  0 nên x  . 2 3 6, 7x  2x 2 6, 7  6x 6, 7
Thể tích bể cá là V x 
V  x   0  x  3 3 6 Bảng biến thiên
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng 3 1,57m . 61 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 MŨ - LOGARIT Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Với a là số thực dương tùy ý, log 3a bằng: 3   A. 3log a .
B. 3  log a . C. 1 log a . D. 1 log a . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C. Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Với a là số thực dương tùy ý, ln5a ln3a bằng ln 5a 5 ln 5 A. .
B. ln 2a . C. ln . D. . ln 3a 3 ln 3 Lời giải Chọn C. a
Ta có  a  a 5 5 ln 5 ln 3  ln  ln . 3a 3  3  Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Với a là số thực dương tùy ý, log bằng: 3    a  1 A. 1 log a .
B. 3  log a . C. . D. 1 log a . 3 3 log a 3 3 Lời giải Chọn A.  3  Ta có log
 log 3  log a  1 log a . 3   3 3 3  a Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Với a là số thực dương tuỳ ý, ln(7a)  ln(3a) bằng ln 7 ln(7a) 7 A. . B. . C. ln(4a). D. ln . ln 3 ln(3a) 3 Lời giải Chọn D 7a 7
Ta có: ln 7a  ln 3a  ln  ln . 3a 3 Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Phương trình 2x 1 2   32 có nghiệm là 5 3 A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3 . 2 2 Lời giải Chọn B. Ta có 2x 1
2   32  2x 1  5  x  2 . 62 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Phương trình 2x 1
5   125 có nghiệm là 3 5 A. x  . B. x  .
C. x  1 . D. x  3 . 2 2 Lời giải Chọn C. Ta có: 2x 1 5   125 2 x 1  3  5
 5  2x 1  3  x  1. Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Tập nghiệm của phương trình 2
log (x  7)  2 là 3 A.   4 . B.  4  ;  4 . C.   4 . D.  15; 1  5 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2
log (x  7)  2  x  7  9  x  4 . 3 Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Tập nghiệm của phương trình log  2 x 1  3 2  là A.  3  ;  3 . B.   3  . C.   3 . D.  10; 10. Lời giải Chọn A. log  2 x 1  3 2  x 1  8 2
x  9  x  3  . 2  Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với
lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm. Lời giải Chọn C. nS
Áp dụng công thức: S A r n  log nn  log 2  9, 6 . 17,5%   n 1  1r       A
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
với lãi suất 7, 2 % /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm. Lời giải 63 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Chọn D. Gọi T , ,
A r, n lần lượt là tổng tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì, vốn ban đầu, lãi suất và số kì. nT  . A 1 r
Số tiền người đó thu được gấp đôi số tiền gửi ban đầu: n
2A A 1 r n  2  1 7, 2%  n  9, 97
Vậy sau ít nhất 10 năm thì số tiền nhận được sẽ gấp đôi số tiền ban đầu.
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
với lãi suất 6, 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền ban đầu,
giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 10 năm. Lời giải Chọn A n  6, 6  2A A 1  n  10, 9    100 
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm. Lời giải Chọn D
Gọi x số tiền gửi ban đầu. N N  6,1   6,1 
Theo giả thiết 2x x 1  2  1      100   100  N  6,1   2  1  N  log 2  11, 7   1,06  1  100 
Vậy sau ít nhất 12 năm người đó thu được số tiền thỏa yêu cầu.
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số m sao cho phương trình x x 1  2 16  . m 4
 5m  45  0 có hai nghiệm phân biệt.
Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . 64 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn B. Đặt 4x t
, t  0 . Phương trình đã cho trở thành 2 2
t  4mt  5m  45  0 * .
Với mỗi nghiệm t  0 của phương trình * sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x
của phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình * có
hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó     0 2 m  45  0 3  5  m  3 5    
S  0  4m  0  m  0  3  m  3 5 . P  0  2   5m  45  0  m  3    m  3 
Do m   nên m 4;5;  6 .
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham
số m sao cho phương trình x x 1  2 25  . m 5
 7m  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S
bao nhiêu phần tử. A. 7 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C. Xét phương trình x x 1  2 25  . m 5
 7m  7  0   1 . Đặt  5x t
t  0 . Phương trình trở thành 2 2
t  5mt  7m  7  0 2 .
YCBT  Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt
 Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt t ,t  0 1 2 2 25m  4    2 7m  7  0 0    2 21
 S  0  5m  0  1  m  .   3 2 P  0  7m  7  0  
m   m 2; 
3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số m sao cho phương trình x x 1  2 9  . m 3
 3m  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S có bao nhiêu phần tử ? A. 8 . B. 4 . C. 19 . D. 5. Lời giải Chọn B. 65 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x x 1  2 9  . m 3
 3m  75  0   1   x 2 x 2 3  3 .
m 3  3m  75  0 Đặt  3x t , t  0
Phương trình trở thành: 2 2
t  3mt  3m  75  0 2  
1 có hai ngiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 có hai nghiệm dương phân biệt  2 
  300  3m  0 1  0  m  10     3m  0  m  0  5  m  10  2  3m  75  0 m  5     m  5 
Do m nguyên nên m  6;7;8;  9
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số
m sao cho phương trình x x 1  2 4  . m 2
 2m  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần từ? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D Đặt  2x t
, t  0 , ta được phương trình 2 2 t  2 .
m t  2m  5  0   1 . YCBT    1 có hai nghiệm dương 2 m  5  0  10  2m  0 
m  5  S    2 2  2 2m  5  0 
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho phương trình 5x m  log x m với m 5  
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20; 20 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 . Lời giải Chọn B.
Điều kiện x m Ta có 5x   log   5x     log   5x m x m x x m x mx  5
xm  log x m 5   5   log5   5     1 . Xét hàm số    5t f tt ,    5t f t ln 5 1  0, t
   , do đó từ   1 suy ra  log     5x x x m m x . 5   1
Xét hàm số     5x g x x
,    1 5x g x
.ln 5 , g x  0  x  log
  log ln 5  x . 5 5 0 ln 5 Bảng biến thiên 66 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Do đó để phương trình có nghiệm thì m g x  0  ,92 . 0 
Các giá trị nguyên của m 20; 20 là  1  9; 18;...;  
1 , có 19 giá trị m thỏa mãn.
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho phương trình 3x m  log ( x m) với 3
m là tham số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  1
 5;15 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 16. B. 9 . C. 14 . D. 15 . Lời giải Chọn C
Ta có: 3x m  log
x m  3x x  log ( x m)  x m (*) . 3   3
Xét hàm số ( )  3t f t
t , với t   . Có ( )  3t f' t
ln 3 1  0,t   nên hàm số f t đồng
biến trên tập xác định. Mặt khác phương trình (*) có dạng: f (x)  f log (x m) . Do 3 
đó ta có f (x)  f log (x m)  x  log (x m)  3x x m  3x x  m 3  3  1 
Xét hàm số    3x g x
x , với x   . Có ( )  3x g' x
ln 3 1, g'(x)  0  x  log3    ln 3  Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là:    1  
m  ;  g log  
. Vậy số giá trị nguyên của m  1
 5;15 để phương trình đã 3       ln 3   cho có nghiệm là:14 .
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho phương trình 7x m  log x m với m 7  
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  25;2 
5 để phương trình trên có nghiệm? A. 9 . B. 24 . C. 26 . D. 25 . 67 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn B 7x   log   7x m x mx  log
x m x m 1 7   7    
Ta có hàm số    7x f x
x đồng biến trên  nên phương trình   1
f x  f log x m 7     log     7x x x m m xg x . 7     x 1 g (
x)  1 7 ln 7; g (
x)  0  x  log 7 ln 7
Do đó m  0,85,m  25;2 
5  25  m  0,85  m  24;23;...;  1 .
Vậy có 24 giá trị nguyên của m .
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho phương trình 2x m  log x m với m 2  
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  1
 8;18 để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 9 . B. 19 . C. 17 . D. 18 . Hướng dẫn giải Chọn C.
ĐK: x m x 2  m t
Đặt t  log x m ta có  2x   2t xt   1 2    2t m   x
Do hàm số    2u f u
u đồng biến trên  , nên ta có  
1  t x . Khi đó: 2x      2x m x m x .
Xét hàm số     2x g x x
g  x  1 2x ln 2  0  x   log ln 2 . 2   Bảng biến thiên: 68 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g  log ln 2  0  ,914 (các 2  
nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì   2x x m  0 )
Do m nguyên thuộc khoảng  1
 8;18 , nên m  1  7; 1  6;...;   1 .
Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log a b   a b
 . Giá trị của a  2b bằng ab  2 2 9 1 log 3 2 1 2 3 2 1  6ab 1    7 5 A. 6 . B. 9 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn C. 3
a  2b 1  1 2 2  log
9a b  1  0  3a2b 1   
Ta có a  0 , b  0 nên 2 2 9
a b 1  1   .  log
3a  2b 1  0  6ab 1    6ab 1  1 
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được log a b   a b   a b   a b ab  2 2 9  1 log ab 3 2  1
2 log ab  2 2 9 1 log 3 2 1 3 2 1 6 1 3 2 1  6 ab 1     2  2 log a b   log a b   2 2
 9a b 1  6ab 1 ab  2 2 9 1 1 6 1  ab  2 2 9 1 6 1 
  a b2 3
 0  3a b .
Vì dấu “  ” đã xảy ra nên log a b   a b   log b   b b  2 2 1 log 3 1 3 1  2   ab  2 2 9 1 log 3 2 1 3 2 1  6ab 1    2b 1  3 1 2
 2b 1  3b 1 2
 2b  3b  0  b
(vì b  0 ). Suy ra a  . 2 2 1 7
Vậy a  2b   3  . 2 2
Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log a b   a b  
. Giá trị của a  2b bằng ab   2 2 25 1 log 10 3 1 2 10 3 1  10 ab 1    5 11 A. . B. 6 . C. 22 . D. . 2 2 Lời giải Chọn D. 69 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Từ giả thiết ta có 2 2 5
2 a b  1  0 , 10a  3b  1  0 , 10a  3b  1  1, 10ab  1  1. Áp dụng Cô-si, ta có 2 2 2 2 5
2 a b  1  2 25a b  1  10ab  1 . Khi đó, log a b   a b ab  2 2 25 1 log 10 3 1 10 3 1  10 ab 1     log 10ab  1  l g o
10a  3b  1 10a3b 1    10ab 1     2 (Áp dụng Cô-si). 5  a b
Dấu “  ” xảy ra khi  log 10ab 1  log
10a  3b  1  1  10a3b 1    10ab 1      5 b    11 Suy ra 2 
a  2b  . 1  2 a    2
Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho a  0;b  0 thỏa mãn log a b   a b  
. Giá trị của a  2b bằng: ab  2 2 16 1 log 4 5 1 2 4 5 1  8 ab 1    20 27 A. 9 . B. . C. 6 . D. . 3 4 Lời giải Chọn D. Áp dụng BĐT Cauchy: 2 2
16a b  8ab . Suy ra log a b   a b   ab   a b   a b   2 2 16 1 log 4 5 1 log 8 1 log 4 5 1 2 4 5 1  8 ab 1    4a 5b 1    8ab 1     3  log 8ab 1  1 a  4 a5b 1    27 Dấu "  " xảy ra: 
4  a  2b    . Chọn D 4a b 4  b   3 
Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log a b   a b
 . Giá trị của a  2b bằng: a b   2 2 4 1 log 2 2 1 2 2 2 1  4ab 1    15 3 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 4 2 Lời giải Chọn A. Ta có 2 2
4a b  4ab , với mọi a,b  0 . Dấu ‘  ’ xảy ra khi b  2a   1 . Khi đó 2  log a b   a b   log 4ab 1  log
2a  2b 1 . 2a2b 1    4ab 1    a b   2 2 4 1 log 2 2 1 2 2 1  4ab 1   
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy ta có log 4ab 1  log
2a  2b 1  2 . 2a2b 1    4ab 1   
Dấu ‘  ’ xảy ra khi log
4ab 1  1  4ab 1  2a  2b 1 2 . 2a2b 1    3 3 15 Từ   1 và 2 ta có 2
8a  6a  0  a  . Suy ra b
. Vậy a  2b  . 4 2 4 70 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Nguyên hàm của hàm số   3
f x x x là 1 1 A. 4 2
x x C . B. 2
3x 1 C . C. 3
x x C . D. 4 2 x
x C . 4 2 Lời giải Chọn D. 1 1 Ta có   3 x   4 2 x dx x x C . 4 2 Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Nguyên hàm của hàm số   4
f x x x là 1 1 A. 4
x x C . B. 3 4x 1 C . C. 5 2
x x C . D. 5 2 x x C . 5 2 Lời giải Chọn D. 1 1 Ta có  4 x x 5 2 dx x x C . 5 2 Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Nguyên hàm của hàm số   3 2
f x x x là 1 1 A. 4 3
x x C . B. 4 3 x x C . C. 2
3x  2x C . D. 3 2
x x C . 4 3 Lời giải Chọn B. Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Nguyên hàm của hàm số   4 2
f x x x là 1 1 A. 5 3 x x C . B. 4 2
x x C . C. 5 3
x x C . D. 3
4x  2x C . 5 3 Lời giải Chọn A 1 1
Ta có: f xdx   4 2 x x  5 3 dx x x    C 5 3 2 Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) 3x 1 e  dx  bằng: 1 1 1 1 A.  5 2 e e  . B. 5 2 e e . C. 5 2 e e . D.  5 2 e e  . 3 3 3 Lời giải Chọn A. 71 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 2 2 1 1 Ta có: 3x 1 e  dx  3x 1 e     5 2 e e  . 1 3 3 1 1 Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) 3x 1 e  dx  bằng 0 1 1 A.  4 e e . B. 4 e e . C.  4 e e . D. 3 e e . 3 3 Lời giải Chọn A. 1 1 1 1 1 1 3x 1 e  dx  3x 1 e   d 3x   1  3x 1 e     4 e e . 3 3 3 0 0 0 2 dx Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104)  bằng 2x  3 1 7 1 7 1 7 A. 2ln . B. ln 35 . C. ln . D. ln . 5 2 5 2 5 Lời giải Chọn D. 2 2 dx 1 1 1 7 Ta có  ln 2x  3  ln 7  ln 5  ln  . 2x  3 2 2 2 5 1 1 2 dx Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105)  bằng 3x  2 1 2 1 A. ln 2. B. ln 2. C. ln 2. D. 2ln 2. 3 3 Lời giải Chọn A 2 dx 1 1 2 Ta có:  ln 3x  2  ln 4  ln 2  . 3x  2 3 3 3 1 Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2  e x S dx  . B.  ex S dx  . C.  ex S dx  . D. 2  e x S dx  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y
, y  0 , x  0 , x  2 được tính theo 2 2
công thức  ex d  ex S x dx   . 0 0 72 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y
, y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A.  2x S dx  . B. 2  2 x S dx  . C. 2  2 x S dx  .
D. 2x S dx  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A. 2 2  2x d  2x S x dx   (do 2x  0, x  0; 2 ). 0 0
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng 2
y x  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành
khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V  2 x  2 dx .
B. V   2
x  2 dx .C. V  2 x  2dx .
D. V   2 x  2dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A. 2 2
Ta có: V  2 x  2 dx . 1
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường 3
y x  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi
quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V    2 x  3dx .
B. V  2
x  3dx . C. V    2
x  3 dx . D. V  2 x  3 dx 0 0 0 0 Lời giải Chọn D 2 2
Ta có: V  2 x  3 dx 0 55 dx
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho
a ln 2  b ln 5  c ln11  với , a , b c x x  9 16
là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b  c .
B. a b c .
C. a b  3c .
D. a b  3  c . Lời giải Chọn A.
Đặt t x  9 2
t x  9  2tdt  dx . Đổi cận: 73 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x 16 55 t 5 8 55 dx 8 8 8 8 2tdt dt 1  dt dt     2         x x  9  2t 9 t t  9 3 t  3 t  3 5  2 16 5  5 5  8 1 2 1 1 
ln x  3  ln x  3  = ln 2  ln 5  ln11. 3 3 3 3 5 2 1 1 Vậy a
, b  , c   . Mệnh đề a b  c đúng. 3 3 3 21 dx
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho
a ln 3  b ln 5  c ln 7  , với x x  4 5
a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b  2  c .
B. a b c .
C. a b  c .
D. a b  2  c . Lời giải Chọn A.
Đặt t x  4  2tdt dx .
Với x  5  t  3 ; x  21 t  5 21 dx 5 dt 1 1 1 1 Ta có   2 
ln t  2  ln t  2  5  ln 2  ln 5  ln 7 . x x  4 2 t  4 3 2 2 2 2 5 3 e
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho 2  x ln x 2
dx ae be c
với a,b, c là 1
các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b  c .
B. a b c .
C. a b c .
D. a b  c . Lời giải Chọn C. e e e e e
Ta có 2  x ln xdx  2dx x ln d x x  2x
I  2e  2  I   
với I x ln d x x  1 1 1 1 1  1 du  dx u   ln x   x Đặt   dv  d x x 2  xv    2 2 e 2 2 x e x x e x e 2 2 e 1 e 1  I  ln x  dx  ln x      2 e   1  2 1 2 2 1 4 1 2 4 4 1 e 2 e  1 1 7
 2  x ln x 2
dx  2e  2   e  2e   4 4 4 1 74 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  1 a   4   b   2
a b c  7 c    4 e
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho 1 x ln x 2
dx ae be c
với a,b, c là 1
các số hữa tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b  c .
B. a b c .
C. a b  c .
D. a b c . Lời giải Chọn B e e 2 2 2 2 2  x ln x x e e 1 e 3
1 xln xdx x    e   1   e     . 2 4 2 4 4 4 4 1   1 1 3
Vậy a  ,b  1,c    a b c . 4 4
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 11
động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v t  2  t t m s , 180 18
trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a  2
m s  ( a là hằng số). Sau khi
B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 22 m s . B. 15 m s . C. 10 m s . D. 7 m s . Lời giải Chọn B.
+) Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị
chất điểm B bắt kịp thì A đi được 15 giây, B đi được 10 giây.
+) Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng v t   adt at C v 0  0 nên B  , lại có B   v t at . B  
+) Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì
quãng đường hai chất điểm đi được là bằng nhau. Do đó 15 10  1 11 3 2  t t dt atdt    
 75  50a a  .  180 18  2 0 0 3
Từ đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng vB 10  .10  15 m s . 2 75 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 59
động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v t  2  t
t m / s , 150 75
trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  2
m / s  ( a là hằng số). Sau khi B
xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 20m / s .
B. 16m / s .
C. 13m / s .
D. 15m / s . Lời giải Chọn B
Quãng đường chất điểm
A đi từ đầu đến khi B đuổi kịp là 15  1 59 2  S t t dt  96    m .  150 75  0
Vận tốc của chất điểm B v t adt at C B    .
Tại thời điểm t  3 vật B bắt đầu từ trạng thái nghỉ nên v 3  0  C  3a . B
Lại có quãng đường chất điểm
B đi được đến khi gặp A là 15 15 2  atS at  3a dt   3at  72a m . 2        2 3   3 4
Vậy 72a  96  a   2 m / s  . 3
Tại thời điểm đuổi kịp A thì vận tốc của B v 15  16m / s . B
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 58
động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v t  2  t
t m / s , 120 45
trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  2
m / s  ( a là hằng số). Sau khi
B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 25m / s .
B. 36m / s .
C. 30m / s .
D. 21m / s . Lời giải Chọn C.
Thời điểm chất điểm B đuổi kịp chất điểm A thì chất điểm B đi được 15 giây, chất
điểm A đi được 18 giây.
Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng v t   d
a t at C v 0  0 nên B  mà B   v t at . B   76 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Do từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi chất điểm B đuổi kịp thì
quãng đường hai chất điểm đi được bằng nhau. Do đó 18 15  1 58  225 2 t  dt
atdt  225  . aa  2     0 0  120 45  2
Vậy, vận tốc của chất điểm B tại thời điểm đuổi kịp A bằng v t   2.15  30m / s . B
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển 1 13
động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật vt  2  t t m/s , 100 30
trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A
nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc a  2
m/s  ( a là hằng số). Sau khi B
xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A .Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 25 m/s . B. 15 m/s . C. 42 m/s . D. 9 m/s . Lời giải Chọn A
Quãng đường chất điểm A đi được từ lúc bắt đầu tới lúc gặp nhau: 25  1 13  375 2 s t t dt  . 1     100 30  2 0
Vận tốc chất điểm B : v t   at C .
B xuất phát từ trạng thái nghỉ nên v 0  0  C  0 15
Quãng đường B đi từ lúc xuất phát đến khi gặp nhau: s atdt 2 0 225a 375 5 Suy ra:   a  . 2 2 3 5
Vậy vận tốc B lúc gặp nhau là v  .15  25m/s 3 2
Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hàm số f x thỏa mãn f 2   và 9
f   x  x f x 2 2  
 với mọi x   . Giá trị của f   1 bằng 35 2 19 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 36 3 36 15 Lời giải Chọn B. f x0 2 f  x  1  1
Ta có f  x  2x f x 2    2x       2x
 x C .    2 f   xf x f x      2 1
Từ f 2   suy ra C   . 9 2 77 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 1 2 Do đó f   1    .  1 2  3 1       2  1
Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2)   và 3
f x xf x 2 ( )
( ) với mọi x  . Giá trị của f (1) bằng 11 2 2 7 A.  . B.  . C. . D.  . 6 3 9 6 Lời giải Chọn B.
Từ hệ thức đề cho: f x xf x 2 ( )
( ) (1), suy ra f (
x)  0 với mọi x [1; 2]. Do đó f (x) là
hàm không giảm trên đoạn [1; 2] , ta có f (x)  f (2)  0 với mọi x [1; 2]. 2 f (  x)
Chia 2 vế hệ thức (1) cho  f (x)   x, x   1; 2 . 2    f (x)
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn [1; 2] hệ thức vừa tìm được, ta được: 2 2 2 2 f (  x) 1 3 1  3 1 1 3 dx  d x x  df (x)           f (x)2  f (x)2 2 f (x) 2 f (1) f (2) 2 1 1 1 1 1 2
Do f (2)   nên suy ra f (1)   . 3 3
Chú ý: có thể tự kiểm tra các phép biến đổi tích phân trên đây là có nghĩa. 1
Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hàm số f x thỏa mãn f 2   và 5       2 3 f x x f x  
 với mọi x   . Giá trị của f   1 bằng 4 71 79 4 A.  . B.  . C.  . D.  . 35 20 20 5 Lời giải Chọn D. f x f x 3   2 3   2 2
Ta có: f  x  x f x 3    x
dx x dx   2   f x 2 f x 1   1 2  1  15 1 1 15 4           f   1   .  f x  4 f 2 f   1 4 5   1 1
Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hàm số f  x thỏa mãn f 2   và 25
f  x  x f x 2 3 4 .  
 với mọi x   . Giá trị của f   1 bằng? 41 1  39  1 1 A. . B. . C. . D. . 100 10 400 40 Lời giải Chọn B 78 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 f  x
Ta có f  x  x f x 2 3 4 .  3     4x .  f x 2    f  x 1
Lấy nguyên hàm hai vế ta có 3
dx  4x dx   4    x C .  f x 2  f x   1
Thay x  2 vào hai vế ta có:
 16  C C  9 . 1 25 1 1 1 Vậy 4 
x  9 , do đó 
 1 9  10  f   1   . f xf   1 10 1
Câu 25. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và 2 g x 2
dx ex 1 a,b,c, d,e   . Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3  ; 1
 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 . 2 Lời giải Chọn C.
Diện tích hình phẳng cần tìm là 1 1 S
f x  g x dx  g x  f x dx       3 1 1  1  3   3 3  
ax  b d  2
x  c e 3 x  dx
ax  b d  2
x  c ex  dx    . 2   2      3 1 3 Trong đó phương trình 3
ax  b d  2
x  c ex
 0 * là phương trình hoành độ 2
giao điểm của hai đồ thị hàm số y f x và y g x .
Phương trình * có nghiệm 3  ; 1  ; 1 nên 79 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  3  3  1 27 
a  9b d   3c e   0 
27a  9b d   3c e  a  2  2  2     3  3  3
a  b d   c e   0
 a  b d   c e 
 b d   . 2  2  2   3  3  1
a  b d   c e   0 
a  b d   c e  
c e     2  2  2 1 1  1 3 1 3   1 3 1 3  Vậy 3 2 3 2 S x x x  dx x x x  dx     2   2    4 . 2 2 2 2   2 2 2 2      3 1 
Câu 26. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hai hàm số f x 2 2
ax bx cx  2 và g x 2  dx x
e  2 ( a , b , c , d , e   ). Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và
y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2  ; 1
 ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 37 13 9 37 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 12 Lời giải Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f x và g x là 3 2 2 3
ax bx cx   dx x
a  b d  2 2 3 2
x  c ex  4  0. *
Do đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại ba điểm suy ra phương trình * có ba nghiệm x  2  ; x  1
 ; x  1. Ta được 3
ax  b d  2
x  c ex  4  k x  2 x   1  x   1 . Khi đó 4   2
k k  2 . 1 37
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là
2  x  2 x   1  x   1 dx   . 6 2
Câu 27. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx 1 và 1 g x 2
dx ex
a,b,c,d,e   . Biết rằng đồ thị của hàm số y f (x) và y g(x) cắt 2
nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3
 ; 1; 2 (tham khảo hình vẽ). 80 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 253 125 A. . B. . C. . D. 12 12 48 48 Lời giải Chọn C
Theo giả thiết hai đồ thị hàm số cắt nhau tại các điểm 3  ;1; 2 nên ta có  1  3  1 27 
a  9b  3c 1  9d  3e  
27a  9 b d   3c e   0 a  2  2  4     1  3  1 
a b c 1  d e   
a  b d   c e   0
  b d  2  2  2   1  3  5
8a  4b  2c 1  4d  2e   8a  4 
b d   2c e   0 c e     2  2  4
Vậy diện tích cần tính là: 1 2  3   3 3  S
ax  b d  2
x  c e 3 x  dx
ax  b d  2
x  c ex  dx    2   2      3  1 1 1 26 5 3 1 15 1 5 3 3 4 63 253  .20  .  4  .2  .  .3  .  .3    4 2 3 4 2 4 4 2 4 2 2 3 16 48
Cách 2. f x  g x  0  a x  3  x  2 x   1  0   2
x  4x  3 x  2  0 3 2
x  2x  5x  6  0 3
Đồng nhất hệ số với phương trình 3
ax  b d  2
x  c ex   0 ta có: 2 3  a 1 2   a  1 6 4 1
f x  g x   3 2
x  2x  5x  6 4 2 1 253 Do đó S
x  3 x  
1  x  2 dx   . 4 48 3 81 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 3
Câu 28. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và 4 3 g x 2
dx ex  , a, ,
b c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x 4
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2
 ; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 125 253 A. . B. . C. . D. . 48 24 48 24 Lời giải Chọn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là: 3 3 3 3 2 2
ax bx cx
dx ex  3
ax  b d  2
x  c ex   0 . 4 4 2 3 Đặt hx 3
ax  b d  2
x  c ex  2 3
Dựa vào đồ thị ta có hx 3
ax  b d  2
x  c ex  có ba nghiệm là x  2 ; 2
x  1; x  3 . 3
Với x  2 ta có 8
a  4 b d   2c e   ,   1 . 2 3
Với x  1 ta có a  b d   c e   , 2 . 2 3
Với x  3 ta có 27a  9b d   3c e   , 3 . 2  3  1 8
a  4 b d   2c e    a  2  4    3  1 Từ  
1 ,2 và 3 ta có a  b d   c e    b   d   . 2  2   3  5
27a  9 b d   3c e    c e     2  4 Hay ta có 3 1 3 1 1 5 3 1 1 5 3 63 4 253 S
f x  g x dx  3 2 3 2  x x x  dx x x x  dx      . 4 2 4 2 4 2 4 2 16 3 48 2 2 1 82 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 SỐ PHỨC Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Số phức 3 7i có phần ảo bằng A. 3 . B. 7  . C. 3  . D. 7 . Lời giải Chọn D. Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 3  4i . B. 4  3i . C. 3  4i . D. 4  3i . Lời giải Chọn A
Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là: z  3  4i . Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Số phức 5  6i có phần thực bằng A. 6  . B. 5 . C. 6 . D. 5  . Lời giải Chọn B
Số phức 5  6i có phần thực bằng 5 . Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. 1   3i . B. 1 3i . C. 1   3i . D. 1 3i . Lời giải Chọn D. Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Tìm hai số thực x y thỏa mãn
2x  3yi  1 3i  x  6i với i là đơn vị ảo. A. x  1  ; y  3  . B. x  1  ; y  1  .
C. x 1; y  1  .
D. x 1; y  3  . Lời giải Chọn A.
Ta có: 2x  3yi  1 3i  x  6i
x 1 3y  9i  0 . x 1  0 x  1      . 3y  9  0  y  3   Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Tìm hai số thực x y thỏa mãn
3x  2yi  2  i  2x  3i với i là đơn vị ảo. A. x  2  ; y  2  . B. x  2  ; y  1  .
C. x  2; y  2  .
D. x  2; y  1  . 83 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn A.
Ta có: 3x  2yi  2  i  2x  3i
 3x  2  2y  
1  2x  3i 3
x  2  2xx  2     . 2 y 1  3  y  2   Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Tìm hai số thực x y thỏa mãn
3x yi  4  2i  5x  2i với i là đơn vị ảo. A. x  2  ; y  4 .
B. x  2 ; y  4 . C. x  2  ; y  0 .
D. x  2 ; y  0 . Lời giải Chọn B 2x  4  0 x  2
3x yi  4  2i  5x  2i  2x  4  4  yi  0     . 4  y  0  y  4  Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Tìm hai số thực x y thỏa mãn
2x 3yi  3 i  5x  4i với i là đơn vị ảo.
A. x  1; y  1.
B. x  1; y  1 .
C. x  1; y  1 .
D. x  1; y  1 . Lời giải Chọn D.
2x  3  5xx  1
2x  3yi  3  i  5x  4i  2x  3  3y  
1 i  5x  4i     3y  1  4 y  1   Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có bao nhiêu số phức z thoả mãn
z z  4  i  2i  5  iz . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có
z z  4  i  2i  5  iz z z  5  i  4 z   z  2i .
Lấy môđun 2 vế phương trình trên ta được z
z  2    z 2   z  2 5 1 4 2 .
Đặt t z , t  0 ta được
t t  2    t 2  t  2  t   3 2 5 1 4 2
1 t  9t  4  0 .
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt t  0 vậy có 3 số phức z thoả mãn. 84 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z z  3  i  2i  4  i z ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
z z  3  i  2i  4  i z   z  4  iz  3 z   z  2i (*)   z  2 2 4
1. z  9 z   z  22 (1). 2 2
Đặt m z  0 ta có    m     2 2 1 4
1 .m  9m  m  2 4 3 2
m  8m  7m  4m  4  0 m  1  m  1 m  6,91638  m    3 2
1 m  7m  4  0     . 3 2
m  7m  4  0  m  0.80344  m  0  .71982 L 
3m  m  2i
Từ (*) ta suy ra ứng với mỗi z m sẽ có một số phức z  thỏa mãn đề m  4  i bài.
Vậy có 3 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z z  5  i  2i  6  iz ? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có z z  5  i  2i  6  iz   z  6  iz  5 z   z  2i   1
Lây môđun hai vế của   1 ta có:  2 z  2 6
1. z  25 z   z  22
Bình phương và rút gọn ta được: 4 3 2 3 2
z 12 z 11 z  4 z  4  0   z  
1  z 11 z  4  0  z  1   z  1 z  10,9667...     3 2 
z 11 z  4  0  z  0, 62...   z  0,587... 
Do z  0 , nên ta có z  1, z  10,9667..., z  0, 62... . Thay vào   1 ta có 3 số phức thỏa mãn đề bài.
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z z  6  i  2i  7  iz ? 85 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Lời giải Chọn A
Đặt z m  0 ta có:
z z  6  i  2i  7  iz z z  7  i  6  iz  2i z
m  7  i  6m  m  2i  
z m    i  m  m  i m m  2  
m  m  2 2  m      3 2 7 6 2 7 1 36 2
1 m 13m  4  0 m  1 m 1   m  12,976      đáp án A 3 2
m 13m  4  0 m  0,5672  m  0  ,543(l) 
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Xét các điểm số phức z thỏa mãn
z iz  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 5 5 3 A.1 . B. . C. . D. . 4 2 2 Lời giải Chọn C.
Gọi z a bi a, b   .
Ta có:  z i z  2  a bi ia bi  2   2 2
a  2a b b  a  2b  2i 2 2  1  5
Vì  z i z  2 là số thuần ảo nên ta có: 2 2
a  2a b b  0  a   1  b     .  2  4
Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn 5 có bán kính bằng . 2
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Xét các số phức z thỏa mãn  z  3i  z  3 là
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z
một đường tròn có bán kính bằng: 9 3 2 A. . B. 3 2 . C. 3 . D. . 2 2 Lời giải Chọn D.
Gọi z x yi , với x, y . 2
Theo giả thiết, ta có  z  3i  z  3  z  3z  3iz  9i là số thuần ảo khi  3 3 3 2 2 2 
x y  3x  3y  0 . Đây là phương trình đường tròn tâm I ;   , bán kính R  .  2 2  2 86 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i z  2 là
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z
một đường tròn có bán kính bằng ? A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B.
Gọi z a bi , a, b  
Ta có:  z i z    a bi ia bi   2 2 2 2 2
2  a  2a b  2b  2a b  2i 2 2
Vì  z  2i z  2 là số thuần ảo nên ta có 2 2
a  2a b  2b  0  a   1  b   1  2 .
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn có bán kính bằng 2 .
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i z  2 là
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z
là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Giả sử z x yi, x, y   . Ta có:
z iz    x   yix   yi     2 2 2 2 2 2
x  2x y  2 y   2x  2y  4i  2 2
z  2i z  2 là số thuần ảo khi 2 2
x  2x y  2 y  0   x   1   y   1  2 . 87 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
TỔ HỢP - XÁC SUẤT - NHỊ THỨC NIUTON Câu 1:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm 38 học sinh? A. 2 A . B. 38 2 . C. 2 C . D. 2 38 . 38 38 Lời giải
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh là một tổ hợp chập 2 của
38 phần tử nên số cách chọn là 2 C . 38 Câu 2:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Từ các chữ số 1,2,3, 4,5, 6, 7 lập được
bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 7 2 . B. 7 C . C. 2 7 . D. 2 A . 2 7 Lời giải Chọn D
Mỗi số tự nhiên có 2 chữ số được thành lập từ các chữ số 1,2,3, 4,5, 6, 7 là một hoán vị chập 2 của 7. Vậy có 2
A số tự nhiên được thành lập. 7 Câu 3:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? A. 34 2 . B. 2 A . C. 2 34 . D. 2 C . 34 34 Lời giải Chọn D.
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của
34 phần tử nên số cách chọn là 2 C . 34 Câu 4:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 lập
được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?. A. 8 2 . B. 2 C . C. 2 A . D. 2 8 . 8 8 Lời giải Chọn C.
Số số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8
là số cách chọn 2 chữ số khác nhau từ 8 số khác nhau có thứ tự. Vậy có 2 A số. 8 88 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Câu 5:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ
và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy
được 3 quả cầu màu xanh bằng 5 12 4 24 A. . B. . C. . D. . 12 65 91 91 Lời giải Chọn C
Số phần tử không gian mẫu: n 3  C  455 15
Số phần tử của biến cố cần tìm: nA 3  C  20 . 6 n A 4
Xác suất biến cố A : P A   n  91 Câu 6:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ
và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời3 quả cầu. Xác suất để lấy
được 3 quả cầu màu xanh bằng 2 12 1 24 A. . B. . C. . D. . 91 91 12 91 Lời giải Chọn A.
Số phần tử không gian mẫu: n 3
C  455 (phần tử). 15
Gọi A là biến cố: “ lấy được 3 quả cầu màu xanh”.
Khi đó, nA 3
C  10 (phần tử ). 5 n A 3 C 2
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh: P A 5    . n  3 C 91 15 Câu 7:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 5 7 1 2 A. . B. . C. . D. . 12 44 22 7 Lời giải Chọn C.
Gọi A là biến cố: “lấy được 3 quả cầu màu xanh” 3 C 1
Ta có P A 5   . 3 C 22 12 Chọn C. 89 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Câu 8:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: 4 24 4 33 A. . B. . C. . D. . 455 455 165 91 Lời giải Chọn A.
Số phần tử không gian mẫu: n 3
C  455 ( phần tử ). 15
Gọi A là biến cố: “ lấy được 3 quả cầu màu xanh”.
Khi đó, nA 3
C  4 ( phần tử ). 4 n A 4
Xác suất P A   . n  455 Câu 9:
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Hệ số của 5 x trong khai triển
x x  6   x  8 2 1 3 bằng A. 1  752 . B. 1  272 . C. 1272 . D. 1752 . Lời giải Chọn B 6 8 6 8 6 8 k i
Ta có: x 2x  
1   x  3  x 1 2x  3  x  k x C  2  xi 8  C 3 i    x 6 8   k 0 i0 Do đó hệ số 5
x tương ứng k  4,i  5 4 5 Vậy hệ số của 5 x là 4 C  2   5 3  C 3 1  1  272 6 8  
Câu 10: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101). Hệ số của 5
x trong khai triển nhị
thức x x  6   x  8 2 1 3 1 bằng A. 1  3368 . B. 13368 . C. 1  3848 . D. 13848 . Lời giải Chọn A.
x x  6   x  8 2 1 3 1 6 8 kk ll kx
C .2x . 6 1 l
C .3x .   8 1 6 8 k 0 l 0 6 8 kk ll kx
C .2x . 6 1 l
C .3x .   8 1 6 8 k 0 l 0 Suy ra hệ số của 5
x trong khai triển nhị thức là:  
C .24 . 6 4 1
C .35 . 6 5 4 5 1  13368 . 6 8 90 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 11: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(x  2)  (3x 1) bằng A. 13548 . B. 13668 . C. 13668 . D. 1  3548 . Lời giải Chọn D. Hệ số của 4
x trong khai triển nhị thức 6 (x  2) là 4 2 C 2  60 . 6 Hệ số của 5
x trong khai triển nhị thức 8 (3x 1) là 5 5 C (3)  1  3608 . 8 Vậy hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(x  2)  (3x 1) bằng 1  3608  60  1  3548.
Câu 12: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Hệ số của 5 x trong khai triển
x x  6   x  8 3 1 2 1 bằng A. 3  007 . B. 5  77 . C. 3007 . D. 577 . Lời giải Chọn B. 6 8 k 6k m 8k
x x  6   x  8 3 1 2 1  k x C . 3x 1 m   C . 2x 1    6     8     k 0 m0 6 8 kk k
C .3k  6 1 k m xC .2m    8 1 1 m x . 6 8 k 0 m0 Hệ số 5
x ứng với k  4 ; m  5 . 2 3 Hệ số cần tìm là 4 4 C .3   5 5 1  C .2 1  577 . 6 8  
Câu 13: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên
lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;14 . Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 . 307 457 207 31 A. . B. . C. . D. . 1372 1372 1372 91 Lời giải Chọn B Ta có n 3  14  2744 .
Các số từ 1 đến 14 được chia thành 3 nhóm. Nhóm 1: 1, 4, 7,11,1  3 có 5 phần tử. Nhóm 2: 2, 5,8,11,1  4 có 5 phần tử. Nhóm 3: 3, 6,9,1  2 có 5 phần tử.
Vì ba số có tổng chia hết cho 3 nên ba số đó thuộc cùng một nhóm hoặc ba số đó
thuộc ba nhóm khác nhau  nA 3 3 3
 5  5  4  3!5.5.4  914 91 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 n A 457
Vậy P A   n  1372
Câu 14: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu
nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;16. Xác suất để ba số được viết ra
có tổng chia hết cho 3 bằng . 683 1457 19 77 A. . B. . C. . D. . 2048 4096 56 512 Lời giải Chọn A
Gọi 3 số cần viết ra là , a ,
b c . Ta có n  3  16 .
Phân đoạn 1;16 ra thành 3 tập:
X  3, 6,9,12,1 
5 là những số chia hết cho 3 dư 0 , có 5 số.
Y  1, 4, 7,10,13,1 
6 là những số chia hết cho 3 dư 1, có 6 số. Z  2,5,8,11,1 
4 là những số chia hết cho 3 dư 2 , có 5 số. Ta thấy 3 số , a ,
b c do A, B, C viết ra có tổng chia hết cho 3 ứng với 2 trường hợp sau: TH1: cả 3 số , a ,
b c cùng thuộc một tập, số cách chọn là 3 3 3 6  5  6  466 . TH2: cả 3 số , a ,
b c thuộc ba tập khác nhau, số cách chọn là 3!.5.5.6  900 . 466  900 683
Xác suất cần tìm P A   . 3 16 2048
Câu 15: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102)
Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu
nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;19. Xác suất để ba số được viết ra
có tổng chia hết cho 3 bằng 1027 2539 2287 109 A. . B. . C. . D. . 6859 6859 6859 323 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có n 3  19 .
Trong các số tự nhiên thuộc đoạn 1;19 có 6 số chia hết cho 3 là 3;6;9;12;15;1  8 , có 7
số chia cho 3 dư 1 là 1; 4;7;10;13;16;1 
9 , có 6 số chia cho 3 dư 2 là 2;5;8;11;14;1  7 .
Để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 cần phải xảy ra các trường hợp sau:
TH1. Cả ba số viết ra đều chia hết cho 3 . Trong trường hợp này có: 3 6 cách viết. 92 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
TH2. Cả ba số viết ra đều chia cho 3 dư 1. Trong trường hợp này có: 3 7 cách viết.
TH3. Cả ba số viết ra đều chia cho 3 dư 2 . Trong trường hợp này có: 3 6 cách viết.
TH4. Trong ba số được viết ra có 1 số chia hết cho 3 , có một số chia cho 3 dư 1, có
một số chia cho 3 dư 2. Trong trường hợp này có: 6.7.6.3! cách viết. 3 3 3 6  7  6  6.7.6.3! 2287
Vậy xác suất cần tìm là: p A   . 3 19 6859
Câu 16: (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101)
Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu
nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17. Xác suất để ba số được viết ra
có tổng chia hết cho 3 bằng 1728 1079 23 1637 A. . B. . C. . D. . 4913 4913 68 4913 Lời giải Chọn D.
Không gian mẫu có số phần tử là 3 17  4913 .
Lấy một số tự nhiên từ 1 đến 17 ta có các nhóm số sau:
*) Số chia hết cho 3 : có 5 số thuộc tập 3;6;9;12;1  5 .
*) Số chia cho 3 dư 1: có 6 số thuộc tập 1;4;7;10;13;1  6 .
*) Số chia cho 3 dư 2 : có 6 số thuộc tập 2;5;8;11;14;1  7 .
Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17
thỏa mãn ba số đó có tổng chia hết cho 3 thì các khả năng xảy ra như sau: 
TH1: Ba số đều chia hết cho 3 có 3 5  125 cách. 
TH2: Ba số đều chia cho 3 dư 1 có 3 6  216 cách. 
TH3: Ba số đều chia cho 3 dư 2 có 3 6  216 cách. 
TH4: Một số chia hết cho 3 , một số chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2 có 5.6.6.3!  1080 cách. 125  216  216 1080 1637
Vậy xác suất cần tìm là  . 4913 4913 93 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 GIỚI HẠN DÃY SỐ 1 Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) lim bằng 5n  3 1 1 A. 0 . B. . C.  . D. . 3 5 Lời giải Chọn A. 1 Ta có lim  0 . 5n  3 1 Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) lim bằng 2n  7 1 1 A.  . B. . C. . D. 0 . 7 2 Lời giải Chọn D 1 Ta có: lim  0 2n  7 1 Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) lim bằng 2n  5 1 1 A. . B. 0 .
C.  . D. . 2 5 Lời giải Chọn B. 1 1 1 Ta có: lim  lim .  0 . 2n  5 n 5 2  n 1 Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) lim bằng 5n  2 1 1 A. . B. 0 . C. . D.  . 5 2 Lời giải Chọn B.   1 1  1  1 lim  lim    0.  0 . 5n  2 n 2 5  5    n 94 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
GÓC – KHOẢNG CÁCH Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB
mặt phẳng đáy bằng A. o 60 . B. o 90 . C. o 30 . D. o 45 . Lời giải Chọn A. S A D B C
Ta có AB là hình chiếu của SB trên  ABCD .
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng góc giữa SB AB . AB
Tam giác SAB vuông tại A ,  1 cos ABS    o  ABS  60 . SB 2 Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Lời giải Chọn A. S D A B C
Do SA   ABCD nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc  SCA . SA
Ta có SA  2a , AC  2a   tan SCA    1  SCA  45 . AC
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 . 95 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
vuông tại C , AC a , BC a 2 , SA vuông góc với mặt đáy, SA a , góc giữa đường
thẳng SB và mặt đáy bằng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Lời giải S Chọn B a
Ta có SA   ABC   SB ABC    ,  SBA 2 2 AB
AC BC a 3 . A BSA 3  a tan SBA   0  SBA  30 a 2 AB 3 C Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, AB a SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A. S 2a a B A C
Ta có SA   ABC  tại A nên AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng đáy.
Suy ra góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy là  SBA . AB 1
Tam giác SAB vuông tại A nên   0 cos SBA    SBA  60 SB 2 Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2 5a 5a 2 2a 5a A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải Chọn A. 96 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 S H A C B
Trong tam giác SAB dựng AH vuông góc SB thì AH  SBC  do đó khoảng cách cần 1 1 1 5 2a 5 tìm là AH . Ta có:    suy ra AH  . 2 2 2 2 AH SA AB 4a 5 Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng  SBC bằng a a 6 a 2 A. . B. a . C. . D. . 2 3 2 Lời giải Chọn D. S H A C B
Kẻ AH SB trong mặt phẳng  SBC BC AB Ta có: 
BC   SAB  BC AH BC SA   AH BC a Vậy 
AH   SBC   d A SBC  1 2 ,  AH SB  . AH SB  2 2 Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
vuông cân tại C, BC a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2a a 3a A. 2a . B. . C. . D. . 2 2 2 97 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn B. S // a H // B A a a C BC AC Vì 
BC   SAC BC SA
Khi đó SBC   SAC  theo giao tuyến là SC .
Trong  SAC , kẻ AH SC tại H suy ra AH  SBC  tại H .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng AH .
Ta có AC BC a , SA a nên tam giác SAC vuông cân tại A . 1 1 Suy ra AH SC a 2 . 2 2 3V 3V
Cách 2: Ta có d  , A SBC  . A SBC S . ABC   . S SSBCSBCBC AC Vì 
BC SC nên tam giác SBC vuông tại C . BC SA  1 1 2 3. . SA CA 3V 3V a 2
Suy ra d A SBC  . A SBC S. ABC 3 2 ,     S S 1 2 SBCSBC SC.BC 2 Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a 3, SA vuông góc vơi mặt phẳng đáy và SA a. Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) bằng a 3 a 5 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2 Lời giải Chọn D 98 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Kẻ AH SB , ta có S
AH  SBC   d  ,
A SBC   AH H a 1 1 1 1 1 a 3      AH  2 2 2 2 2 D AH SA AB a 3a 2 A a 3 B C a 3 Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình chữ nhật, AB a , BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC SB bằng 6a 2a a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Lời giải Chọn B.
Dựng điểm E sao cho ACBE là hình bình hành,
Khi đó: AC//EB AC / / SBE.
d AC, SB  d AC,SBE   d  ,
A SBE.   1
Kẻ AI EB I EB ,
kẻ AH SI H SI   d  ,
A SEB  AH. 2 1 1 1 1 1 5
Tam giác ABE vuông tại      2 2 2 2 2 2 AI AB AE 4a a 4a 1 1 1 1 5 9 2 Xét SAI , ta có:       AH a . 3 2 2 2 2 2 2 AH SA AI a 4a 4a 3 2a Từ  
1 , 2 , 3 suy ra h d AC, SB  . 3
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
nhật, AB a , BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD , SC bằng 99 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 a 30 4 21a 2 21a a 30 A. . B. . C. . D. . 6 21 21 12 Lời giải Chọn C. S M D A O B C
Gọi O là tâm hình chữ nhật và M là trung điểm SA , ta có: SC//  BMD .
Do đó d SC, BD  d SC,BMD  d S, BMD  d  ,
A BMD  h
Ta có: AM , AB, AD đôi một vuông góc nên 1 1 1 1 4 1 1       2 2 2 2 2 2 2 h AM AB AD a a 4a 2a 21 Suy ra: h  . 21
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một
vuông góc với nhau, và OA OB a , OC  2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng OM AC bằng 2a 2 5a 2a 2a A. . B. . C. . D. 3 5 2 3 Lời giải 100 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A M H C O N B Chọn D.
Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN //AC  AC// OMN
d OM ; AC   d C;OMN   d  ;
B OMN  . 1 1 1 3 V  . . a . a 2a a . . A OBC 3 2 3 V
d M ; ABC  S 1 1 1 1 M .OBC  . OBN  .  3  Va . V d ; A ABC S 2 2 4 M .OBC 12 . A OBC    OBC 1 2
Xét tam giác vuông cân AOB : OM AB a . 2 2 1 1 5
Xét tam giác vuông BOC : ON BC  2a2 2  a a . 2 2 2 1 1 5
Xét tam giác BAC : MN AC a  2a 2 2  a . 2 2 2
Trong tam giác cân OMN , gọi H là trung điểm của OM ta có 3 2 2 2 NH  NM HM a . 4 1 3 Suy ra 2 SOM .NH a . OMN 2 8 3V 2 Vậy d  ; B OMN M .OBN   a . S 3 OMN
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho tứ diện . O ABC O ,
A OB, OC đôi một
vuông góc với nhau, OA a OB OC  2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng OM AB bằng 101 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 2a 2 5a 6a A. . B. a . C. . D. . 2 5 3 Lời giải Chọn D. A C H M O B N Ta có O
BC vuông cân tại O , M là trung điểm của BC OM BC OM / / BN
Dựng hình chữ nhật OMBN , ta có 
OM / /  ABN
BN   ABN  
d AB,OM   d OM , ABN   d O, ABN 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AN ta có: BN ON
BN  OAN   OH BN OH AN BN OA
OH   ABN   d O, ABN   OH
OAN vuông tại O , đường cao OH 1 1 1 1 1 1 4 1 4          2 2 2 OH OA ON 2 2 OA BM 2 2 OA BC 2 2 2 OA OB OC 1 4 3 2 2a a 6 a 6    2  OH   OH
d AB,OM   OH  2 2 2 2 a 4a  4a 2a 3 3 3 Nhận xét: 102 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A C M O B
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, khi đó O 0;0;0 , B2 ;
a 0; 0 , C 0; 2 ; a 0 , A0;0;a
M là trung điểm của BC M  ; a a;0    Ta có OM   ; a ;
a 0 ; OB  0;2a;0 ; AB  2 ; a 0; a
    
OM , AB .OB   3 2a a 6  OM AB   2 2 2 , a ; a ; 2
a   d AB,OM         OM , AB 4 4 4 3
a a  4a  
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có tâm
O . Gọi I là tâm hình vuông AB CD
  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho
MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  MC D   và MAB bằng 6 85 7 85 17 13 6 13 A. . B. . C. . D. . 85 85 65 65 Hướng dẫn giải Chọn B.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương bằng 6. 103 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của D C
  và AB . Khi đó ta có 2 2 MP
IM IP  10, MQ  34, PQ  6 2.
Áp dụng định lí côsin ta được 2 2 2
MP MQ PQ 1  4 cosPMQ   . 2M . P MQ 340
Góc là góc giữa hai mặt phẳng  MC D
  và MAB ta có 14 7 85 cos  340 85
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có tâm .
O Gọi I là tâm của hình vuông AB CD
  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho 1 MO
MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC D  )  2 và (MAB) bằng 6 13 7 85 6 85 17 13 A. . B. . C. . D. . 65 85 85 65 Lời giải Chọn D. 104 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Không mất tính tổng quát ta đặt cạnh của khối lập phương là 1.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho A (  0; 0;0), B (  1;0;0), D (  0;1; 0) và (
A 0; 0;1) (như hình vẽ).  1 1 1  Khi đó ta có: M ; ; .    2 2 3     1 1 2     2 1  
Suy ra: AB  (1; 0; 0), MA  ; ;    
AB, MA  0;  ;  n  (0; 4  ;3)   là VTPT 1  2 2 3     3 2 
của mặt phẳng (MAB).    1 1 1 
   1 1   D C
   (1; 0; 0), MD  ;  ;  D C
 , MD  0; ;   n  (0; 2; 3  )     là VTPT của 2 2 2 3      3 2  mặt phẳng (MC D  )  .
cosin của góc giữa hai mặt phẳng (MAB) và (MC D  )  bằng:     n .n 0.0  4.2  3.(3) 1 2 17 13
cos(n , n )      . 1 2 2 2 2 2 2 2 n . n 65 1 2 0  ( 4  )  3 . 0  2  ( 3  )
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có tâm
O . Gọi I là tâm của hình vuông A BCD
  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho 1 MO
MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC D   và 2 MAB bằng. 17 13 6 85 7 85 6 13 A. . B. . C. . D. . 65 85 85 65 Lời giải Chọn D
Ta chọn hình lập phương có cạnh bằng 6 . 105 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh C D
  và AB . Khi đó ta có 2 2 MP
MI IP  13 , MQ  5, PQ  6 2
Áp dụng định lý hàm cos ta được:  2 2 2
MP MQ PQ 17 13 cos PMQ    . 2M . P MQ 65
Gọi là góc giữa MC D
  và MAB : 6 13 sin  . 65
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có tâm
O . Gọi I là tâm của hình vuông AB CD
  và M là điểm thuộc đường thẳng OI sao
cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC D
  và MAB bằng: 6 13 6 85 17 13 7 85 A. . B. . C. . D. 65 85 65 . 85 Lời giải Chọn B z B C A D O M x B' C' I A' D' y Cách 1:
Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng 6 .
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B .
Khi đó, C6;0;0 , D6;6;0 , M 3;3 
;1 , A0;6;6 , B 0;0;6 .   MC3; 3  ; 
1 , MD  3;3;   1 
 
Suy ra vectơ pháp tuyến của  MC D
  là n  MC , MD  6;0;18  6 1;0;3 . 1         MA 3
 ;3;5 , MB   3  ; 3  ;  5   
Suy ra vectơ pháp tuyến của MAB là n  M ,
A MB  30;0;18  6 5; 0;3 . 1       106 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng  MC D
  và MAB , ta có   n .n 1 2 14
cos    . Vậy 2 6 85
sin 1  cos  . n n 340 85 1 2 Cách 2: B C Q A D O M B' C' I P A' D'
Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng 6 .
Gọi P , Q lần lượt là trung điểm D C   và AB . Khi đó, 2 2 MP
IM IP  10 , MQ  34 , PQ  6 2 .  2 2 2
MP MQ PQ 1  4 cos PMQ   . 2M . P MQ 340
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng  MC D
  và MAB , ta có 14 cos . Vậy 2 6 85
sin 1  cos  . 340 85 107 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
ĐA DIỆN & TRÒN XOAY Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a
chiều cao bằng 2a . Thể tích cả khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 Lời giải Chọn B.
Diện tích đáy của hình chóp 2 B a . 1 1 2
Thể tích cả khối chóp đã cho là 2 3 V
Bh  .a .2a a . 3 3 3 Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a
và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 16 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3 Lời giải Chọn A 1 1 4
Thể tích khối chóp: V  . B h 2  a .4a 3  a . 3 3 3 Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có: 2 3
V S.h a .4a  4a Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 4a . 3 3 Lời giải Chọn C. Ta có: VS .h 2  a .2a 3  2a . langtru day Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Diện tích mặt cầu bán kính R bằng 4 A. 2  R . B. 2 2 R . C. 2 4 R . D. 2  R . 3 108 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn C. Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 4 3 A. 3  R . B. 3 4 R . C. 3 2 R . D. 3  R . 3 4 Lời giải Chọn A Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay
có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng 4 A. rl . B. 4 rl . C. 2 rl . D. rl . 3 Lời giải Chọn C.
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay: S  2 rl . xq Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính
đáy r và chiều cao h bằng 1 4 A. 2  r h . B. 2 rh . C. 2  r h . D. 2  r h . 3 3 Lời giải Chọn D. 2 V r h . tru Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Cho khối lăng trụ ABC.A BC   , khoảng cách
từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và
CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  A BC   là 2 3
trung điểm M của B C   và A M  
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. . 3 Lời giải Chọn A. 109 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Gọi N là trung điểm BC . Kẻ AE BB tại E , AF CC tại F .
Ta có EF MN H nên H là trung điểm EF .  AE AA Ta có 
AA   AEF   AA  EF EF BB . AF AA  Khi đó d  ,
A BB  AE  1 , d  ,
A CC  AF  3 , d C, BB  EF  2 . EF Nhận xét: 2 2 2
AE AF EF nên tam giác AEF vuông tại A , suy ra AH   1. 2 
AA   AEF  Ta lại có 
MN   AEF   MN AH . MN // AA  1 1 1 3 1
Tam giác AMN vuông tại A có đường cao AH nên    1  2 AM 2 2 AH AN 4 4  AM  2 . 
AANM    ABC
AANM     AEF  Mặt khác 
 Góc giữa mặt phẳng  ABC  và  AEF  là  HAN .  AANM
   ABC   AN
AANM  AEF   AH
Hình chiếu của tam giác ABC lên mặt phẳng  AEF  là tam giác AEF nên 2 3 1. 3.  1 AH
1 AE.AF.AN 1 SS .cos HAN
AE.AF S .  S  . 3  .  1 . AEF ABC 2 ABC ANABC 2 AH 2 1 Vậy VS .AM  2 . ABC . A BC   ABC
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' , khoảng cách
từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu 15
vuông góc của A lên mặt phẳng A' B 'C ' là trung điểm M của B 'C ' , A'M  . Thể 3
tích của khối lăng trụ đã cho bằng 110 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 15 2 5 2 15 A. . B. . C. 5 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D A B F I E C B' A' K M
Kẻ AI BB ' , AK CC ' ( hình vẽ ).
Khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2  AI  1, AK  2 . 15 15
Gọi F là trung điểm của BC . A'M   AF  3 3 AI BB '  Ta có
  BB '   AIK   BB '  IK . BB '  AK
CC '  BB '  d (C, BB ')  d (K, BB ')  IK  5  AIK vuông tại A .
Gọi E là trung điểm của IK EF BB '  EF   AIK   EF AE .
Lại có AM   ABC  . Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  AIK  là góc giữa EF 5 AE 3 và AM bằng góc   2
AME FAE . Ta có  cos FAE      FAE  30 . AF 15 2 3
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng  AIK  là AIK nên ta có:  3 2 SS
cos EAF 1 S   S . AIK ABC ABC 2 ABC 3 111 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 15 AF
Xét AMF vuông tại A :  3 tan AMF   AM   AM  5 . AM 3 3 2 2 15 Vậy V  5.  .
ABC.A'B 'C ' 3 3
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Cho khối lăng trụ ABC.A BC   . Khoảng cách
từ C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và
CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  AB C   là
trung điểm M của B C
  và AM  5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 5 2 15 15 A. . B. . C. 5 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC , H là hình chiếu
vuông góc của C lên BB
Ta có AJ BB   1 .
AK CC  AK BB 2 . Từ  
1 và 2 suy ra BB   AJK   BB  JK JK //CH JK CH  5 . Xét AJK có 2 2 2
JK AJ AK  5 suy ra A
JK vuông tại A . 5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF JF FK  . 2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có: 5  AF 1 cos NAF  2   
NAF  60 . ( AN AM  5 vì AN //AM AN AM ). AN 5 2 112 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 1 1 S Vậy ta có SAJ .AK  .1.2  1  SS .cos 60 1 AJKS     2 . AJK 2 2 AJKABCABC cos 60 1 2
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có  
MAA  AMF  30 hay AM AM .tan 30 15  . 3 15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AM .S  .2  . ABC 3 3
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Cho khối lăng trụ ABC. 
A BC , khoảng cách
từ C đến đường thẳng B
B bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng B B
CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  
A BC là
trung điểm M của BC và 
A M  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 A. 2 . B. 1. C. . D. 3 . 3 Lời giải Chọn D A B C K E A B M C K E
AK BB  AK A
A ; AE CC  AE A A A
A   AEK   A A EK EK BB ,
EK CC  EK d C, BB  2 A A    AEK  Có 
  ABC  AEK    ,  MA A
AM   ABC   AM VAA .S  .S .cosV AEK .  A EKAEK ABC ABC.  A B C cos 1  V  2. .1. 3  3 ABC.  A BC . 2
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Ông A dự định sử dụng hết 2 6,5 m kính để
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi
chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? 113 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 3 2, 26 m . B. 3 1, 61m . C. 3 1, 33 m . D. 3 1, 50 m . Lời giải Chọn D.
Giả sử bể cá có kích thước như hình vẽ. 2 6,5  2x Ta có: 2
2x  2xh  4xh  6,5  h  . 6x 13
Do h  0 , x  0 nên 2
6,5  2x  0  0  x  . 2 3 6,5x  2x  13  Lại có 2 V  2x h
f x , với x  0;  . 3  2    13 39 f  x 2 
 2x , f  x  0  x   . 6 6  39  13 39 Vậy 3 V f     1,50 m .  6  54  
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Ông A dự định sử dụng hết 2 6, 7m kính để
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi
chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 1,57m . B. 3 1,11m . C. 3 1, 23m . D. 3 2, 48m . Lời giải Chọn A. 114 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Gọi x là chiều rộng, ta có chiều dài là 2x 2 6, 7  2x
Do diện tích đáy và các mặt bên là 2
6, 7m nên có chiều cao h  , 6x 6, 7
ta có h  0 nên x  . 2 3 6, 7x  2x 2 6, 7  6x 6, 7
Thể tích bể cá là V x 
V  x   0  x  3 3 6 Bảng biến thiên
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng 3 1,57m .
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Ông A dự định sử dụng hết 2 5, 5 m kính để
làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng
(các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?: A. 3 1,17 m . B. 3 1, 01 m . C. 3 1, 51 m . D. 3 1, 40 m . Lời giải Chọn A.
Gọi x, 2x, h lần lượt là chiều rộng , dài, cao của bể cá. 2 5, 5  2x 5,5 Ta có 2
2x  2  xh  2xh  5,5  h
( Điều kiện 0  x  ). 6x 2 2 5,5  2x 1 Thể tích bể cá 2 3 V  2x . 
(5,5x  2x ) . 6x 3 1 5,5 / 2 V  (5,5  6x ) . /
V  0  x  . 3 6 11 33 Lập BBT suy ra 3 V   1,17 m . max 54
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Ông A dự định sử dụng hết 2 5m kính để
làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều
rộng (các mối ghéo có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? 115 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 A. 3 1,51 m . B. 3 1,33 m . C. 3 1,01 m . D. 3 0,96 m . Lời giải Chọn C
Gọi chiều dài, chiều rộng hình hộp là x, 2x x  0 ; chiều cao là hh  0 . 2 5  2x
Tổng diện tích các mặt của bể cá là: 2
2x  2xh  4xh  5  h  6x 5 2 5 5 Thể tích của bể cá: 2 3 v  2x h x x 2   v
 2x ; v  0  x  3 3 3 6 5 x 0 6   v  0  1, 014 v Vậy 3 v  1,01 m max
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Ông A dự định sử dụng hết 2 5, 5 m kính để
làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng
(các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?: A. 3 1,17 m . B. 3 1, 01 m . C. 3 1, 51 m . D. 3 1, 40 m . Lời giải Chọn A.
Gọi x, 2x, h lần lượt là chiều rộng , dài, cao của bể cá. 2 5, 5  2x 5,5 Ta có 2
2x  2  xh  2xh  5,5  h
( Điều kiện 0  x  ). 6x 2 2 5,5  2x 1 Thể tích bể cá 2 3 V  2x . 
(5,5x  2x ) . 6x 3 1 5,5 / 2 V  (5,5  6x ) . /
V  0  x  . 3 6 11 33 Lập BBT suy ra 3 V   1,17 m . max 54
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều
có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần
lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của
bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm . Giả định 3
1 m gỗ có giá trị a (triệu đồng), 3
1 m than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút
chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9, 7.a (đồng).
B. 97, 03.a (đồng).
C. 90, 7.a (đồng).
D. 9, 07.a (đồng). 116 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn D.
Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì: 2 6  6 V  R h .10 .0, 2 0, 2.10     3 m  . r
Thể tích chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều: 3 3 V  . B h  .3.10 2 27 3 3 6 .0, 2  .10  3 m  . 2 10 27 3
Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ: 6 6
V V V
.10  0, 2.10  3 m  . t r 10
Giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì:  27 3  6  6 6 6
0, 2.10 .8a  
.10  0, 2.10 a  9, 07.10 .a (triệu đồng).  10   
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác
đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ
và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều
cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định 1 3 m gỗ
có giá a triệu đồng, 1 3
m than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5.a đồng.
B. 78, 2.a đồng.
C. 8, 45.a đồng.
D. 7,82.a đồng. Lời giải Chọn D 117 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 a 1 3
m gỗ có giá a triệu đồng suy ra 1 3 mm gỗ có giá đồng. 1000 6a 1 3
m than chì có giá 6a triệu đồng suy ra 1 3 mm than chì có giá đồng. 1000
Phần chì của cái bút có thể tích bằng 2
V  200..1  200 3 mm . 1  2 3 3
Phần gỗ của của bút chì có thể tích bằng V  200.6.
 200 2700 3  200 3 mm . 2  4 6 .
a V a.V
Số tiền làm một chiếc bút chì là 1 2  7,82a đồng. 1000
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục
giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm
bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là
hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 3
1m gỗ có giá a (triệu đồng). 3 1m than chì
có giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 97,03a đồng.
B. 10,33a đồng.
C. 9,7a đồng.
D. 103,3a đồng. Lời giải Chọn C. 3mm  0, 003 ;
m 200mm  0, 2 ;
m 1mm  0,001m
Diện tích đáy của phần than chì: 2 6 2
S  r .10 (m ) 1
Diện tích đáy phần bút bằng gỗ: 2  3 3   27 3  6 6 2 S  6SS   6.  .10  
.10 (m ) 2 OAB 1  4   2     
Thể tích than chì cần dùng: 2 6 3
V S .h  r 0, 2  0, 2.10 (m ) 1 1  27 3 
Thể tích gỗ làm bút chì: 6 3
V S .h  
.0, 2.10 (m ) 2 2  2    Tiền làm một cây bút:      27 3
V .9a V .a  9V V  6 6
a   9.0, 2.10  
.0, 2.10  a  9,7a (đồng) 1 2 1 2   2       118 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 2;4;3 và B 2;2;7 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. 1;3;2 . B. 2;6;4 . C. 2; 1  ;5 . D. 4; 2  ;10 . Lời giải Chọn C. x x x A B  2  M 2   y y
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó y A B  1   M 2; 1  ;5 . M 2   z z zA B  5  M  2 Câu 2.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 
A 1;1;  2 và B 2; 2; 
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. 3;3;  1 . B.  1  ; 1;  3 . C. 3;1;  1 . D. 1;1;3 . Lời giải Chọn D  
AB  2 1;2 1;1 2 hay AB  1;1;3 . Câu 3.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S
x  2   y  2   z  2 ( ) : 3 1 1
 2. Tâm của (S ) có toạ độ là A. 3;1  ;1 . B. 3; 1  ;1 . C. 3;1;   1 . D. 3;1;  1 . Lời giải Chọn A 2 2 2
Mặt cầu (S) : x  3   y   1   z   1  2 có tâm là  3  ; 1  ;  1 Câu 4.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 5 1 2  3 có bán kính bằng A. 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 9 . Lời giải Chọn A. Câu 5.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
P : x  2y  3z  5  0 có một véc-tơ pháp tuyến là     A. n  3; 2;1 . B. n  1  ; 2; 3 . C. n  1; 2;  3 . D. n  1; 2; 3 . 2   4   3   1   119 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn D. 
Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P : x  2y  3z  5  0 là n  1; 2; 3 . 2   Câu 6.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
P :3x  2y z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  1  ; 2;3 .
B. n  1;2; 3 .
C. n  3; 2;1 .
D. n  1;2;3 . 1   2   4   3   Lời giải Chọn C 
Mặt phẳng  P :3x  2y z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là n  3; 2;1 . 2   Câu 7.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P :
2x  3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là    
A. n  2;3;1 .
B. n  1; 2;3 . C. n  1  ;3; 2 .
D. n  2; 3; 1 . 1   2   3   4   Lời giải Chọn A 
Ta có:  P : 2x  3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến n  2;3;1 4   Câu 8.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  1;3; 2 .
B. n  3;1;2 .
C. n  2;1;3 . D. n  1  ;3; 2 . 2   3   1   4   Lời giải Chọn C.
Mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là 2;1;3 . Câu 9.
(Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x  2t 
d :y  1 2t
có một véctơ chỉ phương là
z  3t     
A. u3  2;1;3 .
B. u4  1; 2  ;1 .
C. u2  2;1  ;1 . D. u1   1  ; 2;3 . Lời giải Chọn B.
Câu 10. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , đường thẳng x  3 y 1 z  5 d :  
có một vectơ chỉ phương là 1 1  2    
A. u  3;1;5 .
B. u  1;1; 2 . C. u  3  ;1;5 .
D. u  1;1;  2 . 3   2   4   1   120 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn B x  3 y 1 z  5  Đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương là u  1;1; 2 . 4   1 1  2
Câu 11. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây x  2 y  1 z  2
thuộc đường thẳng d :   ? 1 1 2
A. N (2;1;2). B. M ( 2  ; 2;1). C. P(1;1; 2). D. Q( 2  ;1; 2). Lời giải Chọn D x  2 y 1 z  2
Thay tọa độ điểm Q( 2
 ;1;  2) vào phương trình đường thẳng d :   ta 1 1 2 được . 2   2 11 2  2   đúng. 1 1 2
Câu 12. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây x  1 t
thuộc đường thẳng d : y  5  t ?
z  2  3t
A. P 1; 2;5 .
B. N 1;5; 2 . C. Q  1  ;1;3 .
D. M 1;1;3 . Lời giải Chọn B.
Cách 1. Dựa vào lý thuyết: Nếu d qua M x ; y ; z , có véc tơ chỉ phương u a;b;c thì 0 0 0 
x x at 0 
phương trình đường thẳng d là: y y bt , ta chọn đáp án B. 0
z z ct  0
Cách 2. Thay tọa độ các điểm M vào phương trình đường thẳng d , ta có: 1   1 tt  0  
2  5  t  t  3
 (Vô lý). Loại đáp án A. 5  2 3t    t  1  
Thay tọa độ các điểm N vào phương trình đường thẳng d , ta có: 1   1 t 5
  5  t t  0 . Nhận đáp án B. 2  2  3t
Câu 13. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua
điểm A2;1;2 và song song với mặt phẳng  P : 2x y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2x y  3z  9  0 .
B. 2x y  3z  11  0 . 121 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
C. 2x y  3z  11  0 .
D. 2x y  3z 11  0 . Lời giải Chọn D.
Gọi mặt phẳng Q  song song với mặt phẳng  P , mặt phẳng Q  có dạng
2x y  3z D  0 .
A2;1;2 Q  D  1  1.
Vậy mặt phẳng cần tìm là 2x y  3z 11  0 .
Câu 14. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua x 1 y  2 z  3 điểm A1; 2; 2
  và vuông góc với đường thẳng  :   có phương trình 2 1 3 là
A. 3x  2 y z  5  0 .
B. 2x y  3z  2  0 . C. x  2 y  3z 1  0 . D. 2x y  3z  2  0 . Lời giải Chọn B. 
Mặt phẳng qua A1; 2; 2
  và nhận u  làm VTPT  2;1;3
Vậy phương trình của mặt phẳng là : 2 x  
1   y  2  3 z  2  0
 2x y  3z  2  0 .
Câu 15. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  1  ;1; 
1 , B 2;1;0 ,C 1; 1;2 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là
A. 3x  2z  1  0.
B. x  2 y  2z 1  0. C. x  2 y  2z  1  0. D. 3x  2z  1  0. Lời giải Chọn C 
Mặt phẳng cần đi qua điểm A1;1; 
1 và nhận vectơ CB  1;2;2 làm VTPT nên có
phương trình 1 x   1  2  y   1  2 z  
1  0  x  2 y  2z 1  0 .
Câu 16. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A5; 4
 ; 2 và B 1;2; 4. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3y z  8  0 .
B. 3x y  3z 13  0 .
C. 2x  3y z  20  0 .
D. 3x y  3z  25  0 . Lời giải Chọn C. 
AB  (4; 6; 2)  2  (2; 3; 1  ) 122 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
P đi qua A5; 4
 ; 2 nhận n  (2;3;1) làm VTPT
P : 2x  3y z  20  0
Câu 17. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 x  3 y 1 z  7
và đường thẳng d :  
. Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt 2 1 2 
trục Ox có phương trình là
x  1 2tx  1 t
x  1 2tx  1 t    
A. y  2t .
B.y  2  2t . C. y  2  t .
D. y  2  2t . z  3     t z  3  2  t z   t z  3  3  t Lời giải Chọn A. 
Gọi  là đường thẳng cần tìm và B    Ox B  ;
b 0; 0 và BA  1 ; b 2;3 .  
Do   d ,  qua A nên B .
A u  0  2 1 b  2  6  0  b  1  . d 
Từ đó  qua B  1
 ; 0;0 , có một véctơ chỉ phương là BA  2;2;3 nên có phương trình x  1   2t
 : y  2t . z  3t
Câu 18. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1;3 x  1 y  1 z  2
và đường thẳng d :  
. Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và 1 2  2
cắt trục Oy có phương trình là. x  2t
x  2  2t
x  2  2tx  2t     A. y  3   4t .
B. y  1 t .
C. y  1 3t . D. y  3   3t . z  3t     z  3  3tz  3  2tz  2tLời giải Chọn A.
Gọi đường thẳng cần tìm là  x  1 y  1 z  2  d :  
có VTCP u  1; 2; 2 . 1 2  2  Gọi M 0; ;
m 0  Oy , ta có AM  2; m 1; 3  
Do   d AM.u  0  2   2m  
1  6  0  m  3   x  2t
Ta có  có VTCP AM  2;  4;  3 nên có phương trình y  3   4t . z  3t123 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 19. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x  1 y z  2 d :  
và mặt phẳng (P) : x y z 1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt 2 1  2
phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình là:
x  1 tx  3  tx  3  t
x  3  2t     A. y  4  t .
B.y  2  4t .
C. y  2  4t .
D. y  2  6t . z  3  t     z  2  tz  2  3tz  2  tLời giải Chọn C.
x  1 2t
d :  y  tz  2   2t
Gọi  là đường thẳng nằm trong (P) vuông góc với d .   
u  u ; n   ( 1  ; 4;3)  d P  
Gọi A là iao điểm của d và (P) . Tọa độ A là nghiệm của phương trình: ( 1
  2t)  ( t)  ( 2
  2 t) 1  0  t  2  ( A 3; 2  ;2)  x  3  t  Phương trình  qua (
A 3;2; 2) có vtcp u  (1; 4;3) có dạng: y  2  4t
z  2  3t
Câu 20. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng x y  1 z  1  :  
và mặt phẳng  P : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P 1 2 1
đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là: x  1 x  3 x  1  t
x  1  2t    
A. y  1  t .
B. y  t .
C. y  1 2t .
D. y  1  t .
z  2  2t     z  2tz  2  3tz  2  Lời giải Chọn A. x t x y  1 z  1  Ta có  :     :  y  1   2t 1 2 1 z  1 t
Gọi M     P  M    M t; 2t 1;t   1
M   P  t  22t   1  t  
1  3  0  4  4t  0  t  1  M 1;1;2 
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là n  1; 2;   1 
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u  1;2  ;1 124 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P đồng thời cắt và vuông góc với  1  
 Đường thẳng d nhận
n, u  0;1; 2 làm véc tơ chỉ phương và M 1;1; 2  d 2   x  1 
 Phương trình đường thẳng d :  y  1 t
z  2  2t
Câu 21. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 1
 9 và điểm A2;3; 
1 . Xét các điểm M thuộc S  sao
cho đường thẳng AM tiếp xúc với S  , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình
A. 6x  8y 11  0 .
B. 3x  4 y  2  0 .
C. 3x  4y  2  0 .
D. 6x  8y 11  0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Mặt cầu S  có tâm I 1; 1  ;  
1 và bán kính R  3 . * Ta tính được 2 2 AI  5, AM
AI R  4 .
* Phương trình mặt cầu  S ' tâm A2;3; 
1 , bán kính AM  4 là:
x  2   y  2   z  2 2 3 1  16 .
* M luôn thuộc mặt phẳng  P   S    S ' có phương trình: 3x  4y  2  0 .
Câu 22. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 2 3 4
 2 và điểm A1; 2;3. Xét các điểm M thuộc  S  sao
cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2x  2 y  2z 15  0 .
B. 2x  2 y  2z 15  0 .
C. x y z  7  0 .
D. x y z  7  0 Lời giải Chọn D.
Mặt cầu  S  có tâm I 2;3;4 bán kính r  2.
Do AM là tiếp tuyến của mặt cầu  S  nên 2 2
IM AM AM AI IM
Ta có AI  3; IM  2  AM  1.
Gọi H là tâm đường tròn tạo bởi các tiếp điểm M khi đó ta có AHM đồng dạng với AMI 2 AH AM AM 1 Suy ra   AH   AM AI AI 3 125 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Gọi  là mặt phẳng chứa các tiếp điểm M . Khi đó  có vectơ pháp tuyến là  
n AI  1;1 
;1 nên phương trình có dạng x y z d  0 6  d 1 d  5  Do d  ,
A   AH  
 6  d  1   3 3 d  7  
Vậy : x y z  5  0; : x y z  7  0 1   2  4
Do d I,
 2 nên  không cắt  S  (loại) 1  1  3 2
d I,
 2 nên  cắt  S  (TM) 2  2  3
Câu 23. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 2 3 1
 16 và điểm A 1  ; 1;  
1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao
cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 3x  4 y  2  0 .
B. 3x  4y  2  0 .
C. 6x  8y 11  0 .
D. 6x  8y 11  0 . Lời giải Chọn A.
S  có tâm I 2;3;  1 ; bán kính R  4  A1; 1  ;   1  IA   3
 ; 4; 0 , tính được IA  5 .
Mặt phẳng cố định đi qua điểm H là hình chiếu của M xuống IA và nhận  IA   3
 ; 4; 0 làm vectơ pháp tuyến. 2 IM 16
Do hai tam giác MHIAMI đồng dạng nên tính được 2
IM IH .IA IH   , IA 5  16   2 11 
từ đó tính được IH
IA tìm được H ; ; 1    25  25 25   2   11 
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là: 3  x   4 y
 0  3x  4 y  2  0.      25   25  126 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 24. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 105) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3
 1 và điểm A2;3; 4 . Xét các điểm M thuộc  S  sao
cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  , M thuộc mặt phẳng có phương trình là?
A. x y z  7  0 .
B. 2x  2 y  2z 15  0 .
C. x y z  7  0 .
D. 2x  2 y  2z 15  0 . Lời giải Chọn A A M H I
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 
3 và bán kính R  1 .
Ta có IA  3 . Khi đó 2 2 AM
IA R  2 . 2 AM 2 2     4 7 10 
Hạ MH AI thì AH   hay AH
AI HA  2HI  0  H ; ;   AI 3 3  3 3 3  
Khi đó ta có M thuộc mặt phẳng  P đi qua H và nhận véctơ IA  1;1;  1 làm véc tơ
pháp tuyến nên M  P : x y z  7  0 . Hướng 2. Tính được 2 2 AM IA R
2 . M thuộc mặt cầu tâm A bán kính AM và M thuộc (S).   x   2 1
  y  22   z  32  1
Tọa độ M là nghiệm hệ phương trình:  hay điểm M 
x  22   y  32   z  42  2  thuộc mặt phẳng
P : x y z  7  0
Câu 25. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x  1 3t
d :  y  1 4t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A1;1 
;1 và có vectơ chỉ phương z  1 
u  1;2;2. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là 127 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 x  1 7tx  1   2tx  1   2tx  1 3t    
A. y 1 t . B. y  1  0 11t . C. y  1  0 11t .
D. y 1 4t . z 1 5t     z  6   5tz  6  5tz  1 5tLời giải Chọn C.
x  1 t 
Phương trình tham số đường thẳng  :  y 1 2t .
z 1 2t 
Chọn điểm B 2; 1
 ;3   , AB  3 .  14 17   4 7  Điểm C ; ;1 
 hoặc C  ;  ;1 
 nằm trên d thỏa mãn AC AB .  5 5   5 5   4 7 
Kiểm tra được điểm C  ;  ;1   thỏa mãn  BAC nhọn.  5 5   3 6 
Trung điểm của BC I ;  ; 2 
 . Đường phân giác cần tìm là AI có vectơ chỉ  5 5  phương x  1   2t  
u  2;11;5 và có phương trình  y  1  0 11t , z  65t
Câu 26. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x  1 3td :  y  3 
. Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A1;3;5 và có vectơ chỉ phương z  5  4  tu 1;2; 2
  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là
x  1 2t
x  1 2tx  1 7tx  1 t    
A. y  2  5t .
B. y  2  5t .
C. y  3  5t . D. y  3  . z  6 11     t z  6  11  t z  5   t z  5  7  t Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có điểm A1;3;5 thuộc đường thẳng d , nên A1;3;5 là giao điểm của d và  . 
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d v  3  ; 0; 4   . Ta xét:  1  1  1 2 2 
u   .u  1;2; 2    ; ;  ; 1   u 3  3 3 3  128 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018  1  1  3 4  v   .v   3  ; 0; 4     ;0;  . 1   v 5  5 5     
Nhận thấy u .v  0 , nên góc tạo bởi hai vectơ u , v là góc nhọn tạo bởi d và  . 1 1 1 1     4 10 22  15
Ta có w  u v   ; ;    2;5; 
11 là vectơ chỉ phương của đường phân 1 1    15 15 15  2
giác của góc nhọn tạo bởi d và  hay đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  
x  1 2t
có vectơ chỉ phương là w  2; 5
 ;11 . Do đó có phương trình: y  2  5t . 1   z  6  11  t
Câu 27. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x  1 3t
d :  y  1 4t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A1;1 
;1 và có vectơ chỉ phương z  1 
u  2;1;2. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là.
x  1 27t
x  18 19t
x  18 19tx  1 t    
A. y  1 t . B. y  6   7t . C. y  6   7t .
D. y 117t . z 1t     z  1110tz  11  10tz  1 10tLời giải Chọn B A d   x  1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng  :  y 11t . z  1 2t  Chọn điểm B  1
 ; 2;3  , AB  3 .  14 17   4 7 
Gọi C d thỏa mãn AC AB C ; ;1 
 hoặc C  ;  ;1    5 5   5 5   4 7 
Kiểm tra được điểm C  ;  ;1 
 thỏa mãn BAC là góc nhọn.  5 5   9 3 
Trung điểm của BC I  ; ; 2 
 .Đường phân giác cần tìm là AI có vectơ chỉ  10 10   x  119t
phương là u  19;7; 10 có phương trình là y 1 7t . Tọa độ điểm của đáp án B z  110t  thuộc AI . 129 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 28. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x  1 t
d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm (
A 1; 2;3) và có vectơ chỉ phương z  3  u  (0;7; 1
 ). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là x  1 6t
x  4  5t
x  4  5tx  1 5t    
A. y  2 11t .
B. y  10 12t .
C. y  10 12t .
D. y  2  2t . z  3 8t     z  2  tz  2   tz  3  tLời giải Chọn B.
Đường thẳng d đi qua (
A 1; 2;3) và có VTCP a  (1;1;0) .     Ta có . a u 1.0 1.( 7) 0.( 1) 7 0 (a, u) 90 .           Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có VTCP:    u a 1
b       5;12;  1 // 5;12;  1 . u a 5 2
x  4  5t
Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  10 12t . z  2  t
Câu 29. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 101) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có
tâm I 2;1;2 và đi qua điểm A1; 2  ;  
1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho
AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 . Lời giải Chọn D.
Đặt AB a , AC b , AD c thì ABCD là tứ diện vuông đỉnh A , nội tiếp mặt cầu  S  .
Khi đó ABCD là tứ diện đặt ở góc A của hình hộp chữ nhật tương ứng có các cạnh
AB , AC , AD và đường chéo AA là đường kính của cầu. Ta có 2 2 2 2
a b c  4R . 1 1 Xét 2 2 2 2 V Vabc V a b c . ABCD 6 36 3 3 2 2 2
a b c  2  4R  4 3 Mà 2 2 2 3 2 2 2
a b c  3 a b c 2 2 2   a b c 2 3     36.V    V R . 3   3   27
Với R IA  3 3 . Vậy V
 36 . (lời giải của thầy Binh Hoang) max 130 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018
Câu 30. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 102) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 
1 và đi qua điểm A1;0;  
1 . Xét các điểm B,C, D thuộc  S  sao cho
AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 64 32 A. . B. 32 . C. 64 . D. 3 3 Lời giải Chọn D. D N I A C M B
Mặt cầu  S  có bán kính r IA  4  4  4  2 3.
Đặt AB a; AC b; AD c 2 2 2
a b c Ta có 2 IA  4 2 2 2
a b c Do đó  12 4 2 2 2 3 2 2 2
a b c 3 a b c Theo BĐT Cô-si ta có:  4 4 1 1 32 Do đó 3 V abc  16  . 6 6 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b  . c .
Câu 31. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 103) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có
tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm A5; 2  ;  
1 . Xét các điểm B,C, D thuộc S  sao cho
AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng. 256 128 A. 256 . B. 128 . C. . D. . 3 3 131 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 Lời giải Chọn C. B N I D A M C
Bán kính mặt cầu là R IA  4 3 . 2 2 2
AB AC AD
Do AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau nên R  2 Suy ra 2 2 2 2
AB AC AD  4R .
Áp dụng bất đẳng thức cauchy ta có: 2 2 2 3 2 2 2
AB AC AD  3 AB .AC .AD 2 3 2 2 2
 4R  3 AB .AC .AD 8 3 3  A . B AC.AD R  512 9 1 256  VA . B AC.AD  . ABCD 6 3 256 Vậy MaxV
. Đạt được khi AB AC AD  8 . ABCD 3
Câu 32. (Đề thi THPTQG năm 2018 - mã đề 104) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có
tâm I 1;0; 2 và đi qua điểm A0;1; 
1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S  sao cho AB ,
AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 8 4 A. . B. 4 . C. . D. 8 . 3 3 Lời giải Chọn C. 132 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂM – 2019
PHÂN DẠNG: ĐỀ THI BGD NĂM 2018 D a R I c C A b M B
Đặt: AD a , AB b , AC c . Ta có:
R IA  3 . 2 2 2 2 2 b c a
b a c  2 2 AM  ; IM   R IA   3 . 2 2 4
b a c 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2  3 2 2 2
AD BĐT Cosi: b a c  3 b a c b a c   abc  8 . 27 1 1 4  V abc  .8  . 6 6 3 133 | – CA
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG - TÀI LIỆU THAM KHẢO
Document Outline

  • MTBlankEqn_0
  • MTBlankEqn_1
  • _GoBack