Phân loại và phương pháp giải bài tập bất đẳng thức – bất phương trình

Tài liệu gồm 174 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập bất đẳng thức – bất phương trình, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Đại số 10 chương 4 (Toán 10).

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 261
CHƯƠNG 4. BT ĐẲNG THC, BT PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1. BT ĐẲNG THC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – ÔN TP BT ĐẲNG THC
1. Khái nim bt đẳng thc
Các mnh đề dng
'' ''ab<
hoc
ab
được gi là bt đẳng thc.
2. Bt đẳng thc h qu và bt đẳng thc tương đương
Nếu mnh đề
""ab cd
đúng thì ta nói bt đẳng thc
cd
là bt đẳng thc h qu ca bt
đẳng thc
ab
và cũng viết là
""ab cd
Nếu bt đẳng thc
ab
là h qu ca bt đẳng thc
cd
và ngược li thì ta nói hai bt đẳng thc
tương đương vi nhau và viết là
.ab cd
3. Tính cht ca bt đẳng thc
Như vy để chng minh bt đẳng thc
ab
ta ch cn chng minh
0ab
Tng quát hơn, khi so
sánh hai s, hai biu thc hoc chng minh mt bt đẳng thc, ta có th s dng các tính cht ca
bt đẳng thc được tóm tt trong bng sau
Tính cht
Tên gi
Điu kin Ni dung
ab acbc
Cng hai vế ca bt đẳng thc
vi mt s
0c
ab acbc
Nhân hai vế ca bt đẳng thc
vi mt s
0c
ab acbc
ac
cd
abcd
Cng hai bt đẳng thc cùng
chiu
0; 0ac
ab
cd
ac bd
Nhân hai bt đẳng thc cùng
chiu
*
n
21 21nn
ab a b

Nâng hai vế ca bt đẳng thc
lên mt lũy tha
*
n
0a
22nn
ab a b
0a
ab a b
Khai căn hai vế ca mt bt
đẳng thc
33
ab a b
Chú ý
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 262
Ta còn gp các mnh đề dng
ab
hoc
ab
Các mnh đề dng này cũng được gi là bt đẳng
thc. Để phân bit, ta gi chúng là các bt đẳng thc không ngt và gi các bt đẳng thc dng
ab
hoc
ab
là các bt đẳng thc ngt. Các tính cht nêu trong bng trên cũng đúng cho bt
đẳng thc không ngt. II– BT ĐẲNG THC GIA TRUNG BÌNH CNG VÀ TRUNG
BÌNH NHÂN
1. Bt đẳng thc Cô-si
Định lí
Trung bình nhân ca hai s không âm nh hơn hoc bng trung bình cng ca chúng

,,0.1
2
ab
ab a b

Đẳng thc
2
ab
ab
xy ra khi ch khi ab
.
2. Các h qu
H qu 1
Tng ca mt s dương vi nghch đảo ca nó ln hơn hoc bng
2
1
2, 0.aa
a

H qu 2
Nếu
,
x
y
không âm và có tng không đổi thì tích
x
y
ln nht khi và ch khi
.
x
y
H qu 3
Nếu
,
x
y
không âm và có tích không đổi thì tng
xy
nh nht khi và ch khi
.
x
y
III – BT ĐẲNG THC CHA DU GIÁ TR TUYT ĐỐI
Điu kin Ni dung
0, ,
x
xxx x
0a
x
aaxa

x
axa
hoc
x
a
ababab

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 263
B. CÂU HI TRC NGHIM
Dng1:Chngminhbtđẳngthcdavàođịnhnghĩatínhcht
1. Phương pháp gii.
Để chng minh bt đẳng thc(BĐT)
AB³
ta có th s dng các cách sau:
Ta đi chng minh
0AB
. Để chng minh nó ta thường s dng các hng đẳng thc để phân
tích
AB- thành tng hoc tích ca nhng biu thc không âm.
Xut phát t BĐT đúng, biến đổi tương đương v BĐT cn chng minh.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Loi 1: Biến đổi tương đương v bt đẳng thc đúng.
Ví d 1 : Cho hai s thc
,,abc
. Chng minh rng các bt đẳng thc sau
a)
22
2
ab
ab
+
£
b)
2
2
ab
ab
æö
+
÷
ç
£
÷
ç
÷
÷
ç
èø
c)

2
222
3 abc abc
d)

2
3a b c ab bc ca
Li gii
a) Ta có
22 2 22
2()0 2ab abab ab ab+- =- ³ +³ . Đẳng thc
ab=
.
b) Bt đẳng thc tương đương vi
2
0
2
ab
ab
æö
+
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø

2
22
24 0a abb ab ab (đúng) ĐPCM.
Đẳng thc xy ra
ab=
c) BĐT tương đương

222 222
3222abc abc abbcca 

222
0ab bc ca (đúng) ĐPCM.
Đẳng thc xy ra
abc==
d) BĐT tương đương
222
2223a b c ab bc ca ab bc ca

222
22 0abc abbcca

222
0ab bc ca
 (đúng) ĐPCM.
Đẳng thc xy ra
abc==
Nhn xét: Các BĐT trên được vn dng nhiu, và được xem như là "b đề" trong chng minh các bt đẳng
thc khác.
Ví d 2 : Cho năm s thc
,,,,abcde
. Chng minh rng
222 22
()abcdeabcde+++ +³ +++
.
Li gii
Ta có :
222 22
()abcdeabcde+++ +- +++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 264
222 2
22 22
()()( )()
444 4
aaa a
ab b ac c ad d ae e=-++-++-++-+
22 22
()()()()0
2222
aaa a
bcde=- +- +- +- ³ đpcm.
Đẳng thc xy ra
2
a
bcde====
.
Ví d 3 : Cho
1ab ³
. Chng minh rng :
22
11 2
1
11
ab
ab
+
++
.
Li gii
Ta có
22 2 2
112 11 12
()()
111
11 1 1
ab ab ab
ab a b
+-= - + -
+++
++ + +
22 22
22 22 22
().
11
( 1)(1 ) ( 1)(1 ) 1 1 (1 )(1 )
aba abb ab b a abbaabba
ab ab
aabbab ba ba
--- --+-
=+=-=
++
++ ++ + + + +
2
22 22
()(1) ()(1)
.0
1
(1 )(1 ) (1 )(1 )(1 )
ababab abab
ab
ba abba
--- - -
== ³
+
++ + ++
(Do
1)ab ³
.
Nhn xét : Nếu
11b-< £ thì BĐT có chiu ngược li :
22
11 2
1
11
ab
ab
+
++
.
Ví d 4: Cho s thc
x
. Chng minh rng
a)
4
34xx b)
42
54
x
xx c)
12 4 9
1
x
xxx

Li gii
a) Bt đẳng thc tương đương vi
4
430xx-+³



2
32 2
1301230xxxx x xx 

22
1110xx



(đúng vi mi s thc
x
)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
x
.
b) Bt đẳng thc tương đương vi
42
450xx x

2
2
42 2 2
21 440 1 20xx xx x x 
Ta có


22
22
22
10, 20 1 20xx xx
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
10
20
x
x


(không xy ra)
Suy ra

2
2
2
120xx ĐPCM.
c) Bt đẳng thc tương đương vi
12 9 4
10xxxx
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 265
+ Vi 1
x
: Ta có
12 9 4 12 4 5
111
x
xxx x x x x
1
x
nên
5
10,1 0xx do đó
12 9 4
10x xxx

.
+ Vi
1
x
: Ta có
12 9 4 9 3 3
1111xxxx xx xx
1
x
nên
3
10x
do đó
12 9 4
10xxxx-+-+>
.
Vy ta có
12 4 9
1xx xx++>+.
Ví d 5: Cho
,,abc là các s thc. Chng minh rng
a)
44
420ab ab+- +³
b)
()()
(
)
2
2
42
21 121ab ab++ + ³ +
c)
(
)
(
)
22 2 2
34211ab ab ab ba+-+³ ++ +
Li gii
a) BĐT tương đương vi
()( )
44 22 22
22420ab ab ab ab+- + - + ³
()
(
)
2
2
22
210ab ab- + -³ (đúng)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1ab==.
b) BĐT tương đương vi
()( )( )
442 22
21 212 210abb abab++ + +- + +³
(
)
(
)
(
)
44 22 2 2 4 2
2242 410ab ab a abb a a+- + -+ +-+³
222 2 2 2
()2( 0)( 1)ab ab a- +- -³+ (đúng)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1ab==.
c) BĐT tương đương vi
(
)
(
)
22 2 2
6284110ab ab ab ba+- +- ++ +³
() ()( )
22 2 22 2 2 2
4141 4141 2 0aab b bba a aabb
éùéù
- ++ ++- ++ ++-
êúêú
ëûëû
()()
(
)
2
2
2
22
21 21 0aab ba b-+ ++-+³- (đúng)
Đẳng thc không xy ra.
Ví d 6: Cho hai s thc
,xy tha mãn xy³ . Chng minh rng;
a)
(
)
(
)
3
33
4 xy xy-
b)
33
34 3xx yy-+³-
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 266
a) Bt đẳng thc tương đương
(
)
(
)
(
)
3
22
40xyx xyy xy-++--³
(
)
()
(
)
(
)
2
22 2 2
40330xy x xyy xy xy x xyy
éù
éù
- ++ -- ³- + + ³
êú
ë
û
ëû
()
2
2
3
30
24
yy
xyx
éù
æö
êú
÷
ç
- ++ ³
÷
ç
êú
÷
÷
ç
èø
êú
ëû
(đúng vi
xy³
) ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
xy= .
b) Bt đẳng thc tương đương
33
334xy xy--
Theo câu a) ta có
()
3
33
1
4
xy xy -
, do đó ta ch cn chng minh
()
3
1
334
4
xy x y--
(*), Tht vy,
BĐT (*)
(
)
(
)
3
12 16 0xy xy- - -+³
(
)
(
)
(
)
2
2280xy xy xy
éù
-- - + --³
êú
ëû
(
)
(
)
2
240xy xy-- -+³ (đúng vixy³ )
Đẳng thc xy không xy ra.
Loi 2: Xut phát t mt BĐT đúng ta biến đổi đến BĐT cn chng minh
Đối vi loi này thường cho li gii không được t nhiên và ta thường s dng khi các biến có nhng ràng
buc đặc bit
* Chú ý hai mnh đề sau thường dùng
(
)
(
)
;0aaaab a b
éù
Î--£
ëû
(
)
*
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
,, ; 0**abc a b c a b cab a a a b b b
éù
Î---+---³
ëû
Ví d 1 : Cho a,b,c là độ dài ba cnh tam giác. Chng minh rng :
222
2( )abc abbcca++< ++ .
Li gii
Vì a,b,c là độ dài ba cnh tam giác nên ta có :
2
abc acbc c+> + > . Tương t
22
; bc ba b ca cb c+> +> cng ba BĐT này li vi nhau ta có đpcm
Nhn xét : * trong bài toán trên ta đã xut phát t BĐT đúng đó là tính cht v độ dài ba cnh ca tam
giác. Sau đó vì cn xut hin bình phương nên ta nhân hai vế ca BĐT vi c.
Ngoài ra nếu xut phát t BĐT
||ab c-< ri bình phương hai vế ta cũng có đưc kết qu.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 267
Ví d 2 : Cho
,, [0;1]abcÎ
. Chng minh :
222 2 2 2
1abc abbcca++£+ + +
Li gii
Cách 1:
222
,, [0;1] (1 )(1 )(1 ) 0abc a b cÎ- --³
22 22 2 2 222 2 2 2
1 ab bc ca abc a b c+ + + - ³ + + (*)
Ta có :
222 22 22 2 2 2 2 2
0; abc ab bc ca ab bc ca³++£++ nên t (*) ta suy ra
222 222222 2 2 2
11abc abbcca abbcca+ + £+ + + £+ + +
đpcm.
Cách 2: BĐT cn chng minh tương đương vi
(
)
(
)
(
)
222
a1 1 1 1bb cc a-+ -+ - £
,, 0;1abc
éù
Î
ëû
222
,,aabbcc£ £ £ do đó
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
111111a bb cc aabbcca-+ -+ - £ -+ -+ -
Ta ch cn chng minh
(
)
(
)
(
)
1111abbcca-+ -+ - £
Tht vy:
,, 0;1abc
éù
Î
ëû
nên theo nhn xét
(
)
** ta có
(
)
(
)
(
)
111 0abc a b c+- - -³
(
)
1abc abbcca++- + + £
(
)
(
)
(
)
1111abbcca-+ -+ - £
vy BĐT ban đầu được chng minh
Ví d 3 : Cho các s thc a,b,c tha mãn :
222
1abc++=. Chng minh :
2(1 ) 0abcabbcca abc++++ + + + ³.
Li gii
222
1,,[1;1]abc abc++= Î- nên ta có :
(1 )(1 )(1 ) 0 1 0a b c abcabbccaabc+++³+++++++³ (*)
Mt khác :
2
(1 )
01 0
2
abc
abcabbcca
+++
³++++ + + ³
(**)
Cng (*) và (**) ta có đpcm.
Ví d 4: Chng minh rng nếu
4, 5, 6abc³³³
222
90abc++= thì
16abc++³
Li gii
T gi thiết ta suy ra
9, 8, 7abc<<£ do đó áp dng
(
)
* ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
4 9 0, 5 8 0, 6 7 0aa bb cc--£--£--£ nhân ra và cng các BĐT cùng chiu
li ta được:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 268
222
a 13( ) 118 0bc abc++- +++ £
suy ra
()
222
1
118 16
13
abc a b c++³ + + + =
222
90abc++=
vy
16abc++³
du “=” xy ra khi 4, 5, 7abc===
Ví d 5: Cho ba s
,,abc thuc
1; 1
éù
-
ëû
và không đồng thi bng không. Chng minh rng
42 4
2012
242
2012 2012
3
2
ab bc
ba
ca
c
++
+
+
³
+
Li gii
Vì ba s
,,abc
thuc 1; 1
éù
-
ëû
nên
222
0,,1abc££
Suy ra
224
(1 )(1 ) 0bba-+-³
4442
1abab+- £ (*)
Mt khác
20 124412 20
,aabb³³ đúng vi mi ,ab thuc 1; 1
é
ù
-
ë
û
Suy ra
20124442 2401 22
ababa b ab+- + -³ (**)
T (*) và (**) ta có
2012 201 422
1baab£++ hay
2012
2012 20
42
12 2012
1
1
ba
b
c
ac++
++
³
Tương t ta có
2012
2012 20
42
12 2012
1
1
bc a
bac
+
++
+
³
2012
2012 20
42
12 2012
1
1
ca b
bac
+
++
+
³
Cng vế vi ta được
4 2 4 2012 2012 2012
2012 2012 201
24
2
2
3
3
ab bc ca b
b
ac
ac
++
++
+++
³
+
Hay
42 4
2012
242
2012 2012
3
2
ab bc
ba
ca
c
++
+
+
³
+
ĐPCM.
Dng toán 2: s dng bt đẳng thc cauchy(côsi) để chng minh bt đẳng thc và
tìm giá tri ln nht, nh nht.
1. Phương pháp gii.
Mt s chú ý khi s dng bt đẳng thc côsi:
* Khi áp dng bđt côsi thì các s phi là nhng s không âm
* BĐT côsi thường được áp dng khi trong BĐT cn chng minh có tng và tích
* Điu kin xy ra du ‘=’ là các s bng nhau
* Bt đẳng thc côsi còn có hình thc khác thường hay s dng
Đối vi hai s:
2
2
22 22
()
2; ;
22
xy
xy
x y xy x y xy
+
æö
+
÷
ç
£
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 269
Đối vi ba s:
3
333
,
33
abc abc
abc abc
æö
++ ++
÷
ç
££
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2. Các ví d minh ha.
Loi 1: Vn dng trc tiếp bt đẳng thc côsi
Ví d 1: Cho ,ab là s dương tha mãn
22
2ab+=
. Chng minh rng
a)
22
4
aba b
ba
ba
æöæ ö
÷÷
çç
++³
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
b)
(
)
(
)
(
)
5
22
16 1 1ab ab a b + +
Li gii
a) Áp dng BĐT côsi ta có
22 22
2
2. 2, 2 .
ab ab a b ab
ba ba
ba ba
ab
= + ³ =
Suy ra
22
4aba b
ba
ba
ab
æöæ ö
÷÷
çç
++³
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
(1)
Mt khác ta có
22 22
2221ab ab abab=+³ = £
(1)
T (1) và (2) suy ra
22
4
aba b
ba
ba
æöæ ö
÷÷
çç
++³
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1ab==.
b) Ta có
(
)
(
)
(
)
5
223223
233ab a abba ab abb+=++ + + +
Áp dng BĐT côsi ta có
()
22 22
222 4a ab b ab a b ab++³ +=
()()()()()()
32 23 3223 22
33 233 41 1aab abb aababb abba+++³ + += + +
Suy ra
()( )()()
223223 22
2331611aabbaababb aba b++ + + +³ + +
Do đó
(
)
(
)
()
5
22
16 1 1ab ab a b + + ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1ab==
.
Ví d 2: Cho
,,abc là s dương. Chng minh rng
a)
111
8abc
bca
æöæöæö
÷÷÷
ççç
+++³
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èøèøèø
b)
22222 2
(1 ) (1 ) (1 ) 6abbcca abc++ ++ + ³
c)
()
3
3
(1 )(1 )(1 ) 1abc abc+++³+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 270
d)
22 2 333
abc bac cab a b c++£++
Li gii
a) Áp dng BĐT côsi ta có
111
2, 2, 2
ab c
abc
bbccaa
+³ +³
Suy ra
111
8.. 8
abc
abc
bca bca
æöæöæö
÷÷÷
ççç
+++³ =
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èøèøèø
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
abc==.
b) Áp dng BĐT côsi cho hai s dương ta có
22
122aaa =, tương t ta có
22
12,12bbcc
Suy ra
(
)
22222 2 222
(1 ) (1 ) (1 ) 2abbcca abbcca++ ++ + ³ ++
Mt khác, áp dng BĐT côsi cho ba s dương ta có
222 222
3.. 3ab bc ca abbcca abc++ ³ =
Suy ra
22222 2
(1 ) (1 ) (1 ) 6abbcca abc++ ++ + ³ . ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1abc===.
c) Ta có
(
)
(
)
(1 )(1 )(1 ) 1abc abbccaabcabc+++=+++++++
Áp dng BĐT côsi cho ba s dương ta có
()
2
33
3.. 3ab bc ca ab bc ca abc++ ³ =
3
3abc abc++³
Suy ra
()
()
23
33 3
(1 )(1 )(1 ) 1 3 3 1a b c abc abc abc abc+++³+ + +=+ ĐPCM
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
abc==.
d) Áp dng BĐT côsi cho hai s dương ta có
22 22 22
,,
222
bc ac ab
abc a bac b cab c
æö æö æö
+++
÷÷÷
ççç
£££
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èø èø èø
Suy ra
22 2222
22 2
2
ab ba ac ca bc cb
abc bac cab
+++++
++£
(1)
Mt khác theo BĐT côsi cho ba s dương ta có
333 333 333
22 2
,, ,
333
aab bba aac
ab ba ac
++ ++ ++
£££
33 3 333 333
222
,,
333
cca bbc ccb
ca bc cb
++ ++ ++
£££
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 271
Suy ra
()
22 2222 333
2ab ba ac ca bc cb a b c++++ ++
(2)
T (1) và (2) suy ra
22 2 333
abc bac cab a b c++£++
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
abc==
.
Ví d 3: Cho
,,,abcd là s dương. Chng minh rng
a)
4
4
abcd
abcd
+++
³
b)
()()
33 3 3
16
abcd
abbc
bcda
æö
÷
ç
+++ + +³
÷
ç
÷
÷
ç
èø
c)
3
8
4.
()()()
abc abc
abbcca
abc
++
+++
Li gii
a) Áp dng BĐT côsi ta có
2, 2dab abcd c +³
4
2. 2dab cd ab cd abc =
Suy ra
4
22
44
abcd ab cd
abcd
+++ +
³³
ĐPCM.
Du bng xy ra khi và ch khi
abcd===.
b) Áp dng câu a) ta có
4
33 3 3 3333
4
4...
abcd abcd
bcda bcda
abcd
+++ ³ =
Suy ra
()()
33 3 3
4
.2 .2 16
abcd
abcd ab cd
bcda
abcd
æö
÷
ç
+++ + +³ =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
ĐPCM
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
abcd===.
c) Áp dng câu a) ta có
()
++
=+
+++
æö
++
++
÷
ç
³=
÷
ç
÷
÷
ç
+++ +++
èø
3
3
3
4
4
3
8
3.
()()()
3
8
8
44
()()() 27()()()
3
abc abc
VT
abbcca
abc
abc
abc abc
abbcca abbcca
abc
Như vy ta ch cn chng minh
()
3
4
8
44
27( )( )( )
abc
abbcca
++
³
+++
(
)
(
)
(
)
(
)
3
827abc abbcca++³ + + + (*)
Áp dng BĐT côsi cho ba s ta có
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 272
()()()
(
)
(
)
(
)
(
)
33
8
327
ab bc ca abc
abbcca
æö
+++++ ++
÷
ç
÷
ç
+++£ =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Suy ra BĐT (*) đúng nên BĐT ban đầu đúng. ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
abc==.
Nhn xét: BĐT câu a) là bt đẳng côsi cho bn s không âm. Ta có BĐT côsi cho
n
s không âm như sau:
Cho
n s không âm , 1,2,...,
i
ai n= .
Khi đó ta có
12
12
...
...
n
n
n
aa a
aa a
n
+++
³
.
Ví d 4: Cho
,,abc là s dương tha mãn
222
3abc++=
. Chng minh rng
a)
222
3ab bc ca++ £
b)
222
3
4
333
ab bc ca
cab
++£
+++
Li gii
a) Ta có
(
)
22 22
2
222 44 224
22 992abc abc ab bc cb++=+++++=
(1)
Áp dng BĐT côsi ta có
44 2244 224 4 22
2, 2, 2ab abbc bcca ca +³ +³
Cng vế vi vế li ta được
444 222222
abcabbcca++³ + + (2)
T (1) và (2) ta có
22 22 2 2
3ab bc ca++ £ (3)
Áp dng BĐT côsi ta có
222 222 2
2. 2aab aab ab =, tương t ta
222 2222 2
2, 2b bc bc c ca ca +³
Cng vế vi vế ta được
(
)
22 2222 222 2 2 2
2ab bc ca ab bc cabc a+++³ ++++ (4)
T gi thiết và (3), (4) suy ra
222
3ab bc ca++ £
ĐPCM
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1abc===.
b) Áp dng BĐT côsi ta có
( )()()()()
2222222
333 3 3 233abcbcbc+=+-- =- +- ³ - -
()()
22 2 2 2 2
222222222
22
11 1
.
24 4
33333
23 3
bc bc b c b c b c
acbcbbaca
bc
æöæ ö
÷÷
çç
£ = £ + = +
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
+----++
èøè ø
--
Tương t ta có
22 2 2
22222 22222
11
,
44
33
ab a b ca c a
cacbc bcbab
æöæö
÷÷
çç
£+ £+
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
++++++
èøèø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 273
Cng vế vi vế ta được
222
3
4
333
ab bc ca
cab
++£
+++
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1abc===.
Loi 2: Kĩ thut tách, thêm bt, ghép cp.
Để chng minh BĐT ta thường phi biến đổi (nhân chia, thêm, bt mt biu thc) để to biu
thc có th gin ước được sau khi áp dng BĐT côsi.
Khi gp BĐT có dng
xyzabc++³++
(hoc
xyz abc³
), ta thường đi chng minh
2xy a (hoc
2
ab x£ ), xây dng các BĐT tương t ri cng(hoc nhân) vế vi vế ta suy
ra điu phi chng minh.
Khi tách và áp dng BĐT côsi ta da vào vic đảm bo du bng xy ra(thường du bng xy ra
khi các biến bng nhau hoc ti biên).
Ví d 1: Cho
,,abc
là s dương. Chng minh rng:
a)
ab bc ac
abc
cab
++ ³++
b)
22 2
111abc
abc
bca
++ ³++
Li gii
a) Áp dng BĐT côsi ta có
2. 2
ab bc ab bc
b
ca ca
=
Tương t ta có
2, 2
bc ac ac ba
ca
ab bc
.
Cng vế vi vế các BĐT trên ta được
()
22
ab bc ac ab bc ac
abc abc
cab cab
æö
÷
ç
++ ³ ++ ++³++
÷
ç
÷
÷
ç
èø
ĐPCM
Đẳng thc xy ra khi
abc== .
b) Áp dng BĐT côsi ta có
22
112
2.
aa
aab
bb
=
Tương t ta có
22
12 12
,
bc
bc ca
ca
Cng vế vi vế các BĐT trên ta được
22 2 22 2
111222 111abc abc
abcabc abc
bca bca
+++++³++++ ³++
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi
abc== .
Ví d 2: Cho
,,abc dương sao cho
222
3abc++=. Chng minh rng
a)
33 33 3 3
3
ab bc ca
abc
cab
++ ³
b)
3
ab bc ca
cab
++ ³.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 274
Li gii
a) Áp dng BĐT côsi ta có
33 33 33 33
3
2. 2
ab bc ab bc
bac
ca ca
=
Tương t ta có
33 33 33 33
33
2, 2
bc ca ca ab
abc a bc
ab bc
Cng vế vi vế ta có
()
33 33 3 3
222
22
ab bc ca
abc a b c
cab
æö
÷
ç
++ ³ ++
÷
ç
÷
ç
÷
èø
33 33 3 3
3
ab bc ca
abc
cab
++³. ĐPCM
Đẳng thc xy ra khi
1abc=== .
b) BĐT tương đương vi
2
9
ab bc ca
cab
æö
÷
ç
++ ³
÷
ç
÷
÷
ç
èø
()
22 2 22 2
222
29 3
ab bc ca ab bc ca
abc
cab cab
æö æö æö æö æö æö
÷÷÷ ÷÷÷
ççç ççç
+++++³++³
÷÷÷ ÷÷÷
ççç ççç
÷÷÷ ÷÷÷
÷÷÷ ÷÷÷
ççç ççç
èø èø èø èø èø èø
Áp dng BĐT côsi ta có
22 22
2
2. 2
ab bc ab bc
b
ca ca
æö æö æöæö
÷÷ ÷÷
çç çç
=
÷÷ ÷÷
çç çç
÷÷ ÷÷
÷÷ ÷÷
çç çç
èø èø èøèø
Tương t ta có
22 22
22
2, 2a
bc ca ca ab
c
ab bc
æö æö æö æö
÷÷ ÷÷
çç çç
+³
÷÷ ÷÷
çç çç
÷÷ ÷÷
÷÷ ÷÷
çç çç
èø èø èø èø
Cng vế vi vế và rút gn ta được
22 2
3
ab bc ca
cab
æö æö æö
÷÷÷
ççç
++ ³
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èø èø èø
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi
1abc=== .
Ví d 3: Cho
,,abc
là s dương tha mãn 3abc++=. Chng minh rng
a)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
8333abbcca a b c+++£+ ++
b)
(
)
(
)
(
)
32 32 32abcabc---£
Li gii
a) Áp dng BĐT côsi ta có
()()
(
)
(
)
(
)
22
3
24
ab bc a
abbc
æö
+++ +
÷
ç
÷
ç
++£ =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Tương t ta có
()()
(
)
()()
(
)
22
33
,
44
ca
bcca caab
++
++£ + +£
Nhân vế vi vế li ta được
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22
64 3 3 3abbcca a b c
éùéù
+++£ + ++
ëûëû
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 275
Suy ra
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
8333abbcca a b c+++£+ ++ ĐPCM
Đẳng thc xy ra khi
1abc===
.
b) * TH1: Vi
(
)
(
)
(
)
32 32 32 0abc---£: BĐT hin nhiên đúng.
* TH2: Vi
(
)
(
)
(
)
32 32 32 0abc--->:
+ Nếu c ba s
(
)
(
)
(
)
32,32,32abc---
đều dương. Áp dng BĐT côsi ta có
()()
(
)
(
)
2
2
32 32
32 32
2
ab
ab c
æö
-+-
÷
ç
÷
ç
--£ =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
, tương t ta
(
)
(
)
(
)
(
)
22
32 32 ,32 32bca cab--£--£
Nhân vế vi vế ta được
(
)
(
)
(
)
2
222
32 32 32abcabc
éù
---£
ëû
Hay
(
)
(
)
(
)
32 32 32abcabc---£
.
+ Nếu hai trong ba s
(
)
(
)
(
)
32,32,32abc--- âm và mt s dương. Không mt tính tng quát gi s
32 0,32 0ab-< -<
suy racó 62 2 0 0ab c--<<(không xy ra)
Vy BĐT được chng minh.
Đẳng thc xy ra
1abc===
.
Ví d 4: Cho
,,abc
là s dương. Chng minh rng
22 2
2
abcabc
bcca ab
++
++³
++ +
.
Li gii
Áp dng BĐT Côsi cho hai s thc dương ta có :
22
2.
44
abc abc
a
bc bc
++
=
++
.
Tương t ta có
22
;
44
bca cab
bc
ca ab
++
++
.
Cng ba BĐT này li vi nhau ta đươc :
22 2
2
abcabc
abc
bcca ab
++
+++ ³++
++ +
22 2
2
abcabc
bcca ab
++
+
++ +
Đẳng thc xy ra
abc== .
Lưu ý :Vic ta ghép
2
4
abc
bc
+
+
+
đánh giá như trên là vì nhng lí do sau:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 276
Th nht là ta cn làm mt mu s các đại lượng vế trái (vì vế phi không có phân s), chng hn đại
lượng
2
a
bc+
khi đó ta s áp dng BĐT côsi cho đại lượng đó vi mt đại lượng cha bc+ .
Th hai là ta cn lưu ý ti điu kin xy ra đẳng thc BĐT côsi là khi hai s đó bng nhau. Ta d đoán du
bng xy ra khi
abc== khi đó
2
2
aa
bc
=
+
2bc a+= do đó ta ghép như trên.
Ví d 5: Cho
,,abc là s dương tha mãn
3abc++=
. Chng minh rng:
a)
32
2
111
abc
bca
++ ³
+++
b)
33 3
3
3332
abc
bca
++ ³
+++
Li gii
a) Đặt
111
abc
P
bca
=++
+++
Áp dng BĐT côsi ta có
(
)
(
)
3
21 21
32
3..
442
11 11
ab ab
aa aa a
bb bb
++
++ ³ =
++ ++
Tương t ta có
(
)
(
)
21 21
32 32
,
42 42
11 11
bc ca
bb bcc c
cc aa
++
++ ³ ++ ³
++ ++
Cng vế vi vế ba BĐT trên ta được
()()
232
2
42
Pabbccaabc abc++++++³ ++
()
15 2 2
88
Pabbcca³ - ++
(vì 3abc++=)
Mt khác ta có
(
)
(
)
2
3abc abbcca++ ³ + + (theo ví d 1)
Do đó
3ab bc ca++ £
Suy ra
15 2 2 3 2
.3
88 2
P³ - =
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra
1abc===.
b) Đặt
33 3
333
abc
Q
bca
=++
+++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 277
Ta có
(
)
(
)
(
)
222
333
abc
Q
ab bc ca
=++
+++
Áp dng BĐT côsi ta có
(
)
(
)
4324343ab ab a b+= +£++
Suy ra
(
)
22
4
43
3
aa
ab
ab
³
++
+
, tương t ta có
(
)
(
)
222 2
44
,
43 43
33
bbcc
bc ca
bc ca
³³
++ ++
++
Cng vế vi vế li ta được
222
444
434343
abc
QL
ab bc ca
³++=
++ ++ ++
Áp dng BĐT côsi ta có
() ()
22
41 41
432 .43
4 3 16 4 3 16
aa
ab ab a
ab ab
+++³ ++=
++ ++
Tương t ta có
() ()
22
41 41
43, 43
4 3 16 4 3 16
bc
bc b ca c
bc ca
+++³ +++³
++ ++
Cng vế vi vế li ta được
()
1
59
16
Labcabc
éù
++++³++
ëû
3abc++= nên
3
2
L ³
suy ra
3
2
Q ³
ĐPCM
Đẳng thc xy ra
1abc===.
Ví d 6: Cho
,,abc là s dương tha mãn 1abc = . Chng minh rng
()
222
111
32abc
abc
+++³ ++
.
Li gii
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
11 11 11 1 1 10ab bc ca a b c
éùéùéù
-- -- --=- - -³
ëûëûëû
Do đó không mt tính tng quát gi s
(
)
(
)
(
)
(
)
110 1 2 12a b ab a b ab c a b c--³+³+ ++³++
Do đó ta ch cn chng minh
()
222
111
32 1ab c
abc
+++³ ++
()
222
111
12ab c
abc
+++³ +
Áp dng BĐT côsi ta có
22 2
11 2 1 2
2, 1 2cab
ab c
ab c
= +³=
(do 1abc = )
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 278
Cng vế vi vế ta được
()
222
111
12ab c
abc
+++³ +
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra
1abc===.
Ví d 7: Tìm giá tr nh nht ca biu thc
a)
(
)
2
1
()
2
x
fx
x
-
=
-
vi 2x > b)
(
)
2
1
() 2
1
gx x
x
=+
+
vi 1x >-
c)
()
3
hx x
x
=+
vi 2x ³ d)
()
2
1
2kx x
x
=+
vi
1
0.
2
x
Li gii
a) Ta có
2
21 1
() 2 2
22
xx
fx x
xx
-+
==-++
--
Do
2x > nên
1
20, 0
2
x
x
-> >
-
. Áp dng BĐT côsi ta có
()
11
222.2
22
xx
xx
-+ ³ - =
--
Suy ra
(
)
4fx ³
Đẳng thc xy ra
()
2
1
2211
2
xxx
x
-= - ==
-
(loi) hoc 3x = (tha mãn)
Vy
(
)
min 4fx = khi và ch khi 3x = .
b) Do
1x >-
nên
10x +>
. Áp dng BĐT côsi ta có
()()
(
)
()()
(
)
3
22
11
() 1 1 2 3 1. 1. 2 1
11
gx x x x x
xx
=++++ -³ + + -=
++
Đẳng thc xy ra
(
)
()
3
2
1
1110
1
xxx
x
+= + ==
+
(tha mãn)
Vy
(
)
min 1gx = khi và ch khi 0x = .
c) Ta có
()
33
44
xx
hx
x
æö
÷
ç
=+ +
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Áp dng BĐT côsi ta có
33 33
2. 3
44
xx
xx
=
Mt khác
2x ³ suy ra
()
33 2 7
3
44 42
xx
hx
x
æö
÷
ç
=+ +³+=
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 279
Đẳng thc xy ra
33
2
4
2
x
x
x
x
ì
ï
ï
=
ï
=
í
ï
ï
=
ï
î
Vy
()
7
min
2
hx =
khi và ch khi 2x = .
d) Ta có
()
22
17
88
kx x x
xx
=++ +
Áp dng BĐT côsi ta có
3
22
113
3..
2
88
xx xx
xx
++ ³ =
Mt khác
2
177
0
22
8
x
x
³
suy ra
()
37
5
22
kx ³+=
Đẳng thc xy ra
2
1
1
8
1
2
2
x
x
x
x
ì
ï
ï
=
ï
ï
=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
Vy
(
)
min 5kx = khi và ch khi
1
2
x =
.
Loi 3: Kĩ thut tham s hóa
Nhiu khi không d đoán được du bng xy ra(để tách ghép cho hp lí) chúng ta cn đưa tham s vào ri
chn sau sao cho du bng xy ra.
Ví d 1: Cho
,,abc là s dương tha mãn
222
1abc++=. Tìm giá tr ln nht ca
(
)
(
)
12 12Aabc=+ +
Phân tích
Rõ ràng ta s đánh giá biu thc
A để làm xut hin
222
abc++
.
Trước tiên ta s đánh giá
a qua
2
a
bi
2
22
22
a
am ma a m
m
£+
(vi
0m >
)
Do
,bc
bình đẳng nên d đoán du bng
A
đạt giá tr nh nht khi
bc=
nên ta đánh giá
22
2bc b c£+.
Suy ra
()
2
22
11
a
Am bcB
m
æö
÷
ç
£++ ++=
÷
ç
÷
ç
÷
èø
. Tiếp tc ta s s dng BĐT côsi dưới dng
2
2
xy
xy
æö
+
÷
ç
£
÷
ç
÷
÷
ç
èø
để là xut hin
222
abc++ nên ta s tách như sau
()()
(
)
(
)
2
22 22
22 22
1
11
1
2
amm bc
Bammbc
mm
æö
+ + +++
÷
ç
÷
ç
=++++£
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Suy ra
()
2
2
1
A2
4
mm
m
£++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 280
Du bng xy ra khi
22 22
,, 1ambca m m b c==++=++
222
1abc++=.
T đây ta có
2
3
m =
. Do đó ta có li gii như sau:
Li gii
Áp dng BĐT côsi ta có
2
2
44 3 2
2
93 2 3
a
aaa £ +
22
2bc b c£+
Suy ra
()
2
22
32
11
23
a
Abc
æö
÷
ç
£++ ++
÷
ç
÷
ç
÷
èø
Áp dng BĐT côsi ta có
() ()
2
222
2
22 2 22
10
1
32 3 10 3 98
9
11 1
23 2 9 2 2 27
abc
a
bc a bc
æö
÷
ç
++++
÷
ç
æö
æö
÷
ç
÷
÷
÷
ç
ç
ç
÷
++ + + = + + + £ =
÷
÷
ç
ç
ç
÷
÷
÷
ç
÷
ç÷
ç
÷
èø
èø
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
Suy ra
98
A
27
£
, đẳng thc xy ra khi và ch khi
222
222
2
3
2
3
10
5
1
9
18
1
a
a
bc
abc
bc
abc
ì
ï
ï
=
ï
ì
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
=
ï
ï
ïï
íí
ïï
ïï
+=++
==
ïï
ïï
ï
î
ï
ï
++=
ï
ï
î
Vy
98
max
27
A =
khi và ch khi
2
3
a =
5
18
bc==
.
Ví d 2: Cho
,,abc
là s dương tha mãn
2
243 68abc++ =. Tìm giá tr nh nht ca
223
Aa b c=++.
Phân tích
Ta cn đánh giá biu thc
A qua biu thc
2
243abc++ . Do đó ta s cho thêm vào các tham s vào
đánh giá như sau (
,,mnp
dương)
22 22
2, 2am ambn bn +³
33
32
43
22
cc
ppc++ ³
Suy ra
223 2 2 3
42 23a b c m n p am bn pc+++ + + ³ + + (*)
Để
2
223am bn pc++
có th bi s ca
2
243abc++ thì
223
243 2
mnp n
mp====
Mt khác du bng BĐT (*) xy ra khi
,,2ambnc p===
Hay
(
)
(
)
2
,2,2 2 4.2 32 68ambmcm m m m== =+ + =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 281
2
12 10 68 0 2mm m+-==
(nhn) hoc
17
6
m =-
(loi)
Suy ra
2, 4pn== do đó ta có li gii như sau
Li gii
Áp dng bĐT côsi ta có
22
44, 168aab b + ³
33
2
32 6
22
cc
c++³
Cng vế vi vế ta được
223 2
52 4 8 6abc abc+++ ³ + + , kết hp vi
2
243 68abc++ =
Suy ra
223
84abc++³
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2, 4, 4abc===
Vy
min A 84 2, 4, 4abc== = =.
Ví d 3: Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau
a)
2
3
3
1
xx
A
x
-+
=
-
vi 1x <
b)
22
421 310Bxx xx=-+ + --+ + vi 25x £.
Li gii
a) Ta có
(
)
(
)
2
2
3
11
xx
A
xx x
-+
=
-++
Áp dng BĐT côsi cho hai s dương ta có
()
()
()
(
)
2
2
22
21 1
11 3
1121.1
2
22 22
xxx
xx
xx x x x x
-+++
-+
-++= - ++£ =
Suy ra
2
2
3
22
3
22
xx
A
xx
-+
³=
-+
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
()
22
313
21 1 3 1 0
2
xxx x x x
-
-=+++-==
Vy
1
min A 2 2
x <
= khi
313
2
x
-
=
b) Ta có
22
11 11
( 3)(7 ) ( 2)(5 )
421 310
xx
B
xxxx
xx xx
++
==
+-++-
-+ + +-+ +
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 282
Vi
25x £
thì 11 ; 3 ; 7 ; 2 ; 5xx xx x++-+- là các s không âm nên theo BĐT côsi ta
có :
11(26)(7)13
(3)(7) (26)(7)
2
22 22
xxx
xx xx
æö
++- +
÷
ç
+-= +-£ =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
(1)
11(24)(5)9
(2)(5) (24)(5)
2
22 22
xxx
xx xx
æö
++- +
÷
ç
+-= +-£ =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
(2)
T (1) và (2) suy ra
11
( 3)(7 ) ( 2)(5 )
2
x
xxxx
+
+-++-£
, t đó ta có 2B ³ .
Du bng xy ra
(1) và (2) đồng thi xy ra du bng
1
3
x=
.
Vy
25
1
min 2
3
x
Bx
£
==.
Loi 4: Kĩ thut côsi ngược du.
Ví d 1: Cho ,,abc là các s thc dương. Tìm giá tr ln nht ca
222
bc ca ab
P
abcbcacab
=++
+++
.
Li gii
Áp dng BĐT côsi ta có
11
11
22
22
bc a a
abc
abc abc
æöæö
÷÷
çç
=- £-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
++
èøèø
++
Tương t ta có
11
1, 1
22
22
ca b ab c
abc abc
bca cab
æö æö
÷÷
çç
£- £-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
++ ++
èø èø
++
Cng vế vi vế các BĐT trên ta được
1
31
2
abc
P
abcabcabc
æö
÷
ç
£- - - =
÷
ç
÷
÷
ç
++ ++ ++
èø
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
abc==
Vy
min 1Pabc===
Ví d 2: Cho
,,abc
là các s thc không âm tha mãn 3abc++=. Chng minh rng
a)
22 2
3
2
111
abc
bca
++ ³
+++
.
b)
222
33 3
1
222
abc
abbcca
++ ³
+++
Li gii
a) Áp dng BĐT côsi ta có:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 283
()
22
22
22 2
1
22
11 1
abb
aababab
aaa
b
bb b
+-
==-³-=-
++ +
Tương t ta có
2
2
1
bbc
b
c
³-
+
2
2
1
cca
c
a
³-
+
Cng vế theo vế các BĐT trên ta được:
22 2
3
22
111
a b c abbcca abbcca
abc
bca
++ ++
++ ³++- =-
+++
Mt khác ta có
(
)
(
)
2
33abc abbcca abbcca++ ³ + + + + £.
Do đó
22 2
33
3
22
111
abc
bca
++ ³-=
+++
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1abc===
b) Theo bt đẳng thc Côsi ta có :
()
33
3
232
33
3
6
22
22
3
22
3
aa b ab
aabba
aa
ab ab
ab
+-
-=-
++
.
Tương t ta có
33
22
33
22
,
33
22
bcbcac
bc
bc ca
³- ³-
++
Cng vế theo vế các BĐT trên ta được:
()
222
333
222
33 3
2
3
222
abc
abc ba ac cb
abbcca
++ ³++- ++
+++
Mt khác
3abc++=
do đó ta ch cn chng minh:
333
22 2
3ba cb ac++ £.
Tht vy, theo bt đẳng thc Côsi ta có :
()
3
2
12
.1
33
ab b
ba ba a
+
£++=
Tương t ta có
33
22
22
,
33
bc c ca a
cb ac
++
££
Cng vế theo vế các BĐT trên ta có:
()()
333
22 2
222 2 1
3333 3
ab b bc c ca a
ba cb ac ab bc ca a b c
+++
++ £ + + = +++++
T đó suy ra:
333
22 2
21
.3 .3 3
33
ba cb ac++ £+=
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1abc===.
Ví d 3: Cho
,,abc là các s thc không âm tha mãn
222
1abc++=.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 284
Chng minh rng
1
111
cba
ab ac bc
++³
+++
Li gii
Đặt
111
cba
P
ab ac bc
=++
+++
Áp dng BĐT côsi ta có
(
)
(
)
11 2 4
2
ca cb
cabcabc cacb
ccc c
ab ab
ab
+
=- ³- =- ³-
++
Tương t ta ta có
,
1414
b ba bc a ab ac
ba
ac bc
++
³- £-
++
Cng vế theo vế các BĐT trên ta được:
2
ab bc ca
Pabc
++
³++-
Mt khác
(
)
(
)
2
222
112abc abc abbcca++= ++ =+ ++
(*)
Hay
(
)
2
1
2
abc
ab bc ca
++ -
++ =
Suy ra
(
)
2
(1)(3)
1
4
1
4
abc a
abc
Pa
b
b
c
c
++ -
³++-
++- ---
+=
(1)
T gi thiết ta có
,, [0;1] 3 0abc a b cÎ---³ (2)
Và t (*) suy ra
1abc++³
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra
1P ³ . ĐPCM
Du bng xy ra khi và ch khi trong ba s a, b, c có mt s bng 1 và hai s còn li bng 0.
Dng 3: đặt n ph trong bt đẳng thc.
1. Phương pháp gii.
Điu quan trng trong kĩ thut này là phát hin ra n ph (n ph có th
(
)
(
)
(
)
,, , ,, , ,,xfabcygabczhabc===
hoc là ch mt n ph
(
)
;;tfabc=
). n ph
th có ngay trong biu thc ca bt đẳng hoc qua mt s phép biến đổi, đánh giá.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho các s dương
,,.abc
a) Chng minh rng
68 32
7
2
ab b c a bc
abc ab bc
++++
++ ³
++ + +
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 285
b) Tìm giá tr nh nht ca
4a 16
ab bc ca
P
abcbc ca b
++ +
=+ +
++ ++ ++
.
Li gii
a) Đặt
,2,x abcy abz bc=++ = + =+
Suy ra
,2 2,2axzb xy zc xyz=- =- ++ = --
Bt đẳng thc tr thành
424
7
xyz x y zxy
xyz
-+ + - + +
++³
44
12 7
yz x zxy
xx y y zz
- + + + - + + + ³
44z
10
yx zx y
xy xz yz
æöæöæö
÷÷ ÷
ççç
+ +++ +³
÷÷ ÷
ççç
÷÷ ÷
÷÷ ÷
ççç
èøèøèø
(*)
Áp dng BĐT côsi ta có
44z
4, 2, 4
yx zx y
xy xz yz
+³ +³
Suy ra BĐT (*) đúng. ĐPCM.
Đẳng thc xy ra
2
22
2
xy
xz
xy z
zy
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
==
í
ï
ï
=
ï
ï
î
suy ra không tn ti ,,.abc
Du đẳng thc không xy ra.
b) Đặt
,4,16xabcybc azca b=++ =++ =++
Suy ra
21 5
,,
315 15
yx zx x yz
abc
-- --
===
Khi đó ta có
65 4 16
15 3 15
xyz xy xz
P
xyz
-+ + - -
=++
4164
3315155
yxz x
P
xy y z
=+++-
Áp dng BĐT côsi ta có
44z16 8
,
333151515
yx y
xy y z
+ ³
Suy ra
48416
3155 15
P ³+ -=
, đẳng thc xy ra
55
42
37
bc
xyza====
Vy
16
min
15
P =
khi và ch khi
55
37
bc
a ==
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 286
Ví d 2: Cho
,,abc
là ba cnh ca tam giác có chu vi là
2p
. Chng minh rng
abcbccaab
pa pb pc pa pb pc
+++
++³ + +
--- - - -
Li gii
Đặt
;;xpaypbzpc=- =- =-suy ra ;;ayzbzxcxy=+ =+ =+.
Do
,,abc
là ba cnh ca tam giác nên
,,xyz
dương
Bt đẳng thc cn chng minh được đưa v dng:
222
yz zx xy yz zx xy
xyz x y z
+++ + + +
+ + ³+ ++ ++
Áp dng bt đẳng thc côsi ta có:
42 2 4 6
yz yz yz
xxx
æö
+++
÷
ç
+ +=+
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Tương t ta có
42 6,42 6
zx zx xy xy
yy z z
++ ++
+ +£+
Cng vế vi vế các BĐT trên ta được
42 2 2 18
yz zx xy yz zx xy
xyzxyz
æö
++++++
÷
ç
÷
+++++ £+++
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Vì vy ta ch cn chng minh
1
18
4
yz zx xy yz zx xy
xyz xyz
æö
+++ +++
÷
ç
++³ +++
÷
ç
÷
÷
ç
èø
6
yz zx xy
xyz
+++
++³.
Ta có
yzzxxy yx yz xz
x y z xyzyzx
æöæöæö
++ +
÷÷÷
ççç
++=+++++
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èøèøèø
Áp dng BĐT côsi ta có
2. 2, 2, 2
yx yx yz xz
xy xy zy zx
=
Suy ra
6
yz zx xy
xyz
++ +
++³. ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
abc== hay tam giác đều.
Nhn xét : Đối vi BĐT có gi thiết
,,abc là ba cnh ca tam giác thì ta thc hin phép đặt n ph
,,
22 2
abc abc abc
xyz
+- -+ -++
=== thì khi đó ;;ayzbzxcxy=+ =+ =+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 287
,,xyz dương. Ta chuyn v bài toán vi gi thiết ,,xyz dương không còn ràng buc là ba cnh ca tam
giác.
Ví d 3: Cho
,,xyz
là s dương. Chng minh rng
()
3
333
1590
23
1331
xyz xyz++³ ++
Li gii
Ta có BĐT
333
23
xyz
xyz xyz xyz
æöæöæö
÷÷÷
ççç
+ + ³
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
++ ++ ++
èøèøèø
Đặt
,, ,,
xyz
abc abc
xyz xyz xyz
===
++ ++ ++
dương và
1abc++=
BĐT tr thành
333
1590
23
1331
abc++³
Áp dng BĐT côsi ta có
33
3
6618
11 11 11
aa
æö æö
÷÷
çç
++³
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èø èø
,
33
3
3318
22 2
11 11 11
bb
æö æö
÷÷
çç
++³
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èø èø
,
33
3
2218
33 3
11 11 11
cc
æö æö
÷÷
çç
++³
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èø èø
Cng vế vi vế các BĐT trên ta được
()
333
588 18 18
23
1331 11 11
abc abc+++ ³ ++=
Suy ra
333
1590
23
1331
abc++ ³
.
Nhn xét: Phương pháp đặt n ph trên được áp dng khi BĐT là đồng bc(Người ta gi là phương pháp
chun hóa)
Ví d 4: Cho
,,xyz là s dương tha mãn
3
2
xyz++£
Chng minh rng
11115
2
xyz
xyz
+++++ ³
.
Li gii
Áp dng bt đẳng thc côsi ta có:
3
111 1
3
xyz xyz
++³
3
3xyz xyz++³
nên
111 9
xyzxyz
++³
++
Suy ra
111 9
xyz xyz
xyz xyz
+++++ ³+++
++
Đặt
3
0
2
txyz t=++<£
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 288
Khi đó ta ch cn chng minh
9915
2
xyz t
xyz t
+++ =+³
++
Áp dng BĐT côsi ta có
9927 92715
2.
44 4 32
4.
2
tt t
ttt t
+=+ + ³ + =
ĐPCM.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
2
xyz===
.
Ví d 5:
Cho ba s thc dương
,,abc tha mãn
111
1
222abc
++=
+++
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
3
4
Pabc
abc
=+++
.
Li gii
Ta có
111
14
222
abcabbcca
abc
++==+++
+++
Áp dng BĐT côsi ta có
(
)
2
3
3ab bc ca abc++ ³
Suy ra
(
)
2
32
3
433abc ab bc ca abc abc t t=+++³+ =+
, vi
3
tabc=
.
(
)
(
)
2
32
340 1 2 0 1tt t t t+ -£- + ££
Cũng theo BĐT côsi ta có
3
33
44
3Pabc abc
abc abc
=+++ ³ +
Suy ra
431
33Pt t
ttt
æö
÷
ç
³+= ++
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Áp dng BĐT côsi ta có
33
323.6tt
tt
=
, mt khác
1
11t
t
£³
Do đó
4
37Pt
t
³+³
, đẳng thc xy ra khi và ch khi 1t = hay 1abc===
Vy
min 7 1Pabc====
Ví d 6: Cho
, , xyz
dương tha mãn
111
111 8
xyz
æöæöæö
÷÷÷
ççç
+++=
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èøèøèø
.
Tìm giá tr ln nht ca
(
)
222
2
14
415
xyz xyz
P
xyz xyz
+++
=
++ +
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 289
Li gii
Ta có
111
111 881xyz x y z xy yz zx xyz
xyz
æöæöæö
÷÷÷
ççç
+++==+++++++
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èøèøèø
(
)
(
)
(
)
2
222
14 2 2 1xyz xyz xyz xyz+++ =++ + +++
Áp dng BĐT côsi ta có:
()
1118
81 1 1 12xyz
xyz
xyz
æöæöæö
÷÷÷
ççç
=+ + + ³ ³
÷÷÷
ççç
÷÷÷
÷÷÷
ççç
èøèøèø
T (1) và (2) ta có
(
)
(
)
(
)
2
2
22
22
22
415
415
xyz xyz
tt
P
t
xyz
++ + ++ +
++
£=
+
++ +
vi 0xyz t++=>.
Xét
(
)
2
22
222
3
221 69
0
3
415 1245 1245
t
tt tt
ttt
-
++ -+-
-= =- £
+++
Suy ra
2
2
221
3
415
tt
t
++
£
+
do đó
1
3
P £
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
3t =
hay
1xyz===
Vy
1
max
3
P =
khi và ch khi 1xyz===
Dng 4: s dng bt đẳng thc ph.
1. Phương pháp gii.
Điu quan trng dng toán này là cn phát hin ra được bt đẳng thc ph. Bt đẳng thc ph có th
nhng BĐT cơ bn đã có hoc là chúng ta t đặc đim ca BĐT cn chng minh chúng ta d đoán và đưa ra
BĐT ph t đó vn dng vào bài toán.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho ,,abc là s dương. Chng minh rng:
a)
33 3
abcabc
abc
bca
++
++ ³
b)
33 33 3 3
1111
abc
ababcbcabccaabc
++ £
++ ++ ++
Li gii
Trước tiên ta chng minh
33 2 2
ab abba + .
BĐT tương đương vi
332 2 2 2
0()()0ababba aabbba+- - ³ -+ -³
2
()()0abab- +³ (đúng vi mi 0, 0ab>> )
33 2 2
ababba+³ +. Đẳng thc xy ra khi ab= .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 290
a) Ta có
33 2 2
322
111a
ab abba
ab
ba b
+ + ³+
Hoàn toàn tương t ta có
32 2 32 2
111 111
,
bc
bc ac
cb c ac a
+³+ +
Cng vế vi vết gn ta được
33 3
111abc
abc
bca
++ ³++
Hay
33 3
abcabc
abc
bca
++
++ ³
, đẳng thc xy ra khi abc==.
b) Theo bài toán trên ta có :
33 2 2
()ab abbaabab + = +
33
33
11
()
()()
c
ababcababc
ababc abcabc
ababc
++ ³ ++ £ =
++ ++
++
Tương t :
33 3 3
11
;
() ()
ab
abc a b c abc a b c
bcabc caabc
££
++ ++
++ ++
Cng ba BĐT trên li vi nhau ta có đpcm.
Đẳng thc xy ra khi
abc==.
Ví d 2: Cho
,ab là các s thc. Chng minh rng:
a)
2
3( 1) 1 3ab ab++ +³ .
b)
(
)
33 2 2
6
2
64 ( )aa b bba+
Li gii
a) Áp dng bt đẳng thc
2
2
ab
ab
æö
+
÷
ç
£
÷
ç
÷
÷
ç
èø
nên ta chng minh
22
3
3( 1) 1 ( )
4
ab ab++ +³ +
(*)
Tht vy :
22
(*) 12( ) 24( ) 16 3( )ab ab ab++++³+
22
9( ) 24( ) 16 0 (3 3 4) 0ab ab a b++ ++³++³(đúng) ĐPCM
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
3
ab==-
.
b) D thy bt đẳng thc đúng khi
0ab £ .
Xét
0ab > . Áp dng BĐT
2
2
ab
ab
æö
+
÷
ç
£
÷
ç
÷
÷
ç
èø
ta có
()
2
2
22
33 2 2
6
22 2
2
2
1
()
64 ( ) (62 16
22
)
ab ab a b
a b ab abba abab
éù
æö
++
÷
ç
éù
êú
=+
÷
ç
÷
ëû
÷
ç
êú
èø
ë
+
û
+
+
Suy ra
(
)
33 2 2
6
2
64 ( )aa b bba+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 291
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
ab=
.
Ví d 3: Cho
a
là s dương và
b
là s thc tha mãn
22
5ab+=
.
Tìm giá tr nh nht ca
3
2
21
2
aa
Pb
a
++
=-
.
Li gii
Áp dng bt đẳng thc
()()
(
)
2
222 2
abcd acbd++³+(*), du đẳng thc xy ra khi và ch khi
ad bc= .
Ta có
(
)
(
)
(
)
2
22
14 25 2 2 5ab ab ab++=³++£
Suy ra
25ba-
Do đó
33
22 2
2121 11
2535
aa aa
Pbaa
a
aa a
++ ++
=-³+-=++-
(1)
Áp dng BĐT côsi ta có
2
11
2, 3aaa
a
a
++ ³
Do đó
2
11
35a
a
a
++ ³
(2)
T (1) và (2) suy sa
0P ³ . Đẳng thc xy ra khi 1, 2ab==.
Vy
min 0 1, 2Pab== =
.
Nhn xét: Bt đẳng thc (*) là bt đẳng thc Bunhiacopxki cho bn s. Ta có th tng quát bt đẳng thc
Cho
2n s
12 12
, ,.., , , ,...,
nn
aa abb b
. Khi đó ta có bt đẳng thc
222 222 2
11 22 1 2 1 2
( ... ) ( ... )( ... )
nn n n
ab ab a b a a a b b b+++ £+++ +++.
Ví d 4: Cho a, b, c dương tha mãn
3abc++= . Chng minh rng
a)
333
3
abc
bc ca ab
++³
b)
222
222
111
abc
abc
++³++
Li gii
a) Áp dng BĐT
222
abcabbcca++³ ++ này hai ln ta có :
444 22 22 22 222222 2 2 2
() () () () () ()a b c a b c ab bc ca ab bc ca++= + + ³ + + = + + ³
.. . ( )3ab bc bc ca ca ab abc a b c abc³++ = ++=(vì 3abc++= )
Suy ra
444
3
abc
abc
++
³ hay
333
3
abc
bc ca ab
++³ ĐPCM.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 292
Đẳng thc xy ra
abc==
b) Áp dng
222
abcabbcca++³ ++ ta có
222
111 111 3
ab bc ca abc
abc
++³ ++ =
Do đó ta cn chng minh
()
222 222
3
3abc abcabc
abc
³++ ++ £
(*)
Li áp dng
(
)
(
)
2
3abc abbcca++ ³ + + (ví d 1) ta có
()()
(
)
2
2
3
9
ab bc ca
ab bc ca abc a b c abc
++
++ ³ ++ £
(**)
Áp dng bt đẳng thc
3
3
abc
abc
æö
++
÷
ç
£
÷
ç
÷
÷
ç
èø
và (**) ta có
()
()
()
()
3
2
2
222
222
1
3
993
ab bc ca a b c
abc
abc a b c
æö
++ ++
++
÷
ç
÷
ç
÷
++ £ £ =
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Vy BĐT (*) đúng nên BĐT ban đầu đúng. ĐPCM..
Đẳng thc xy ra
abc==.
Ví d 5: Cho
,,abc
là s dương. Chng minh rng
a)
1111111
()
222 24abc a bc ab c abc
++£++
++ + + ++
b)
111 1 1 1
3332 2 2a bb cc a abca bcab c
++ ³ + +
+ + + ++++++
li gii
Áp dng BĐT Côsi cho hai s thc không âm ta có:
2
11 1
()( )2.2 4
11 1
2
ab ab
ab ab
ab ab
ab ab
ü
ï
ï
ï
ï
+ =
ý
ï
ï
ï
ï
þ
Suy ra
11 4
ab ab
+
(*). Đẳng thc xy ra
ab=
.
a) Áp dng BĐT (*) ta có:
111111211
()()
2()()4 16abc ab ac abac abc
+£++
++ + + + + +
Tương t ta có
1112111112
(); ()
216 216abcabcabcabc
£++ £++
++ ++
Cng ba BĐT trên ta có được đpcm. Đẳng thc xy ra
abc==.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 293
b) Áp dng BĐT (*) ta có:
11 4 2
322422ababc abcabc
=
+++ ++ ++
.
Tương t
11 211 2
;
32 2 3 2 2bcabcabccaabc abc
+ +++++ ++ ++
Cng ba BĐT trên ta có đpcm. Đẳng thc xy ra
abc==.
Ví d 6: Cho
,,abc dương tha mãn 1abc++=. Chng minh rng
a)
3
1114
abc
abc
++£
+++
.
b)
222
1111
30
ab bc ca
abc
+++³
++
Li gii
Áp dng BĐT Côsi cho ba s thc dương ta có :
3
3
3
3
3
111 1
()( )3.39
111 1
3
abc abc
abc abc
abc
abc
abc
abc
ü
ï
++³
ï
ï
ï
++ + =
ý
ï
++³
ï
ï
ï
þ
Suy ra
111 9
abcabc
++³
++
(*) . Đẳng thc xy ra abc==.
a) Ta có BĐT
11 11 11 3
1114
abc
abc
+- +- +-
++£
+++
11131119
3( )
1114 1114abc abc
- + + £ + + ³
+++ +++
.
Áp dng BĐT (*) ta có
111 9 9
111 34abcabc
++³ =
+++ +++
đpcm.
Đẳng thc xy ra
1
3
abc===
.
b) Áp dng BĐT (*) ta có :
111 9
ab bc ca ab bc ca
++ ³
++
222 222
1111 1 9
ab bc ca ab bc ca
abc abc
+++³+
++
++ ++
222
1117
ab bc ca ab bc ca ab bc ca
abc
=+++
++ ++ ++
++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 294
Mt khác :
2
117
() 21
33
ab bc ca a b c
ab bc ca
++ £ ++ = ³
++
222 222
111 9
9
2( )
ab bc ca ab bc ca
abc abc abbcca
++³ =
++ ++
++ +++ ++
Suy ra :
222
1111
921 30
ab bc ca
abc
+++³+=
++
đpcm.
Đẳng thc xy ra
1
3
abc===
.
Ví d 7: Cho
,,abc là các s thuc 0;1
éù
ëû
tha mãn
444
1236
7
454545abc
++=
+++
.
Tìm giá tr ln nht ca
23
Pabc=
Li gii
Ta chng minh bt đẳng thc sau
Vi ,xy thuc [0,1], ta luôn có
44 22
11 2
45454 5xyxy
++ +
(*)
Tht vy, BĐT (*)
()()()()
44 22 4 4
2 2 54 5 4 54 5xy xy x y++ +£+ +
()( )
44 22 4 4 22
810 54 0xy xy x y xy- ++- ³
22 2 22
(5 4 )( ) 0xy x y- - ³ (đúng vi ,[0,1]xyÎ )
Du bng xy ra khi và ch khi xy= .
Áp dng BĐT (*) ta có:
44 2244 22
11 211 2
,
45454 545454 5acacbcbc
++ +++ +
Suy ra
444 2222 2
112 2 2 4
4545454 54 54 5abcacbcabc
++£ + £
+++ + + +
(1)
4242
11 2 11 2
,
77
45 5
4. 5 4. 5
22
bbcc
++
++
Suy ra
44 2 2
1122 2 4
7
4545
4. 5
4. 5 4. 5
2
22
bc
bc b c
++£+£
++
+
++
(2)
Ta li có
2
23
44 8
45
4. 5
4. 5
2
2
bc
abc
ab c
+
+
+
(3)
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 295
T (1), (2) và (3) ta có
444
23
12328
7
454545
4. 5
2
abc
ab c
+++£
+++
+
Kết hp gi thiết suy ra
23
23
88 2
74
4. 5
2
ab c
ab c
³ £
+
Du bng xy ra khi và ch khi
4
1
2
abc===
Vy
1
max
16
P =
khi và ch khi
4
1
2
abc===
.
C. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong các khng định sau, khng định nào sau đây đúng?
A.
.
ab
acbd
cd

B.
.
ab
acbd
cd

C.
.
ab
ad bc
cd

D.
0
.
0
ab
acbd
cd



Li gii
Chn C
Ta có .
ab ab ab
ad bc
cd c d d c






Câu 2:
Trong các khng định sau, khng định nào sau đây sai?
A.
.
2
ab
bc
a
ac

B.
.
ab
acba
ac

C.
.ab acbc
D.
.ab cacb
Li gii
Chn D
Da vào đáp án, ta có nhn xét sau:
2
2
ab
bc
aabc abc a
ac

A đúng.
ab
aabc acba
ac

B đúng.
 
ab a c b c acbc  
C đúng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 296
ab a b cacb
D sai.
Câu 3:
Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A. .
ab
ac cd
cd

B. .
ab
ac cd
cd

C.
0
.
0
ab
ac bd
cd



D. .
ab
ac bd
cd
 
Li gii
Chn C
Ta có
0
.
0
ab
ac bd
cd



Câu 4:
Trong các khng định sau, khng định nào sau đây đúng?
A. .ab acbc B. .a b ac bc

C.
.cab acbc
D. .
0
ab
ac bc
c

Li gii
Chn D
Xét bt phương trình
.ab
Khi nhân c hai vế ca
vi
,c
ta được
0
.
0
c
ab acbc
c
ab acbc



Câu 5:
Trong các khng định sau, khng định nào sau đây đúng?
A.
0
.
0
ab
ab
cd
cd



B.
0
.
0
ab
ab
cd
cd



C.
.
ab
ab
cd
cd

D.
0
.
0
ab
ad
cd
bc



Li gii
Chn D
Da vào đáp án, ta có nhn xét sau:
0
0
11
0
0
ab
ab
cd
dc






Chưa đủ d kin để so sánh
,
ab
cd
A sai.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 297
0
0
11
0
0
ab
ab
cd
dc






Chưa đủ d kin để so sánh
,
ab
cd
B sai.
ab
ab
cd
cd

C sai vì chưa thiếu điu kin
,,,.abcd
1
0
1
0
1
a
ab
adad
b
cd d
bcbc
c




D đúng.
Câu 6:
Nếu
22acbc
thì bt đẳng thc nào sau đây đúng?
A. 33.ab B.
22
.ab
C. 22.ab D.
11
.
ab
Li gii
Chn C
T gi thiết, ta có 22 22.acbcab ab
Câu 7:
Nếu
aba
bab
thì bt đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
0.ab
B.
.ba
C.
0.ab
D.
0a
0.b
Li gii
Chn A
T gi thiết, ta có
00
0.
00
aba b a
ab
bab a b






Câu 8:
Nếu
01a
thì bt đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
1
.a
a
B.
1
.a
a
C. .aa D.
32
.aa
Li gii
Chn A
Da vào đáp án, ta có nhn xét sau:

11
11 1
0,0;1
aaa
aa
aaa
aa a a


A đúng.

2
11
11 1
0,0;1
aa
a
aaa
aa a a


B sai.


10 , 0;1aa aa aaa C sai.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 298
32 2 3 2
10 , 0;1aaaa aa a D sai.
Câu 9:
Cho hai s thc dương
,ab
. Bt đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
2
4
1
.
2
1
a
a
B.
1
.
12
ab
ab
C.
2
2
11
.
2
2
a
a
D. Tt c đều
đúng.
Li gii
Chn C
Da vào đáp án, ta có nhn xét sau:


2
2
224 2
4 4
44
1
12 1 1
0,
22
11
21 21
a
aaa a
a
aa
aa




A sai.


2
1
12 1 1
0,,0
12 2 1 2 1 12
ab
ab ab ab ab
ab
ab ab ab ab



B sai.


2
2
222 2
2 2
22
11
112 1 2 11
0,
22
22
22 22
a
aaa a
a
aa
aa





C
đúng.
Câu 10:
Cho
,0ab
22
11
,.
11
ab
xy
aa bb



Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
x
y B. .
x
y
C.
.
xy
D. Không so sánh được.
Li gii
Chn B
Gi s




22
22
11
11 11
11
ab
x
yabbbaa
aa bb





2222
2222 22
11
0
bb aabab aa babab
babaab ab abab
 
 
0ababab
luôn đúng vi mi
0ab
. Vy
.
xy
Du
""
xy ra
1
12.
2
1
1
x
x
x
x


Vy
22 1.m
Câu 11:
Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s

2
2
5
.
4
x
fx
x
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 299
A.
2.m
B.
1.m
C.
5
.
2
m
D. Không tn ti
.m
Li gii
Chn C
Sai lm thường gp
Ta có

2
22
22 2
41 1 1
424.2.
44 4
x
fx x x
xx x



Du
""
xy ra khi và ch khi
22
2
1
43
4
xx
x

.
Vy hàm s đã cho không có giá tr nh nht.
Li gii đúng
Đặt
2
42tx t
.
Lúc đó :
() ()
()
2
23
2
11 135
2
442
ttt
fx gt t dot
ttt
³
³
+
== =+=++³ ³
Vy
() ()
1
55
20
4
22
2
t
gt Mingt khi t x
t
t
ì
ï
ï
=
ï
³ = ==
í
ï
ï
³
ï
î
Câu 12: m giá tr nh nht
m
ca hàm s

2
22
1
xx
fx
x
vi
1.x 
A.
0.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
2.m
Li gii
Chn C.
Ta có


2
2
11
211 1
1.
11 1
x
xx
fx x
xx x




Theo bt đẳng thc Côsi, ta có

11
121.2.
11
xx
xx


Du
""
xy ra
1
0.
1
1
1
x
x
x
x



Vy
2.m
Câu 13:
Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s

28xx
fx
x
vi
0.x
A.
4.m
B.
18.m
C.
16.m
D.
6.m
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 300
Li gii
Chn B.
Ta có

2
28
10 16 16
10.
xx
xx
fx x
xxx



Theo bt đẳng thc Côsi, ta có

16 16
2 . 8 18.xx fx
xx

Du
""
xy ra
0
4.
16
x
x
x
x

Vy
18.m
Câu 14: m giá tr nh nht
m
ca hàm s

4
1
x
fx
x
x

vi
10.x
A.
2.m
B.
4.m
C.
6.m
D.
8.m
Li gii
Chn D.
Ta có

41
444
44 .
111
x
x
xx x
fx
x
xxxxx x
 


0;1 0
1
x
x
x

nên theo bt đẳng thc Côsi, ta có




41 41
42.48.
11
xx
xx
fx fx
xxxx



Du
""
xy ra

10
2
.
41
3
1
x
x
x
x
xx


Vy
8.m
Câu 15:
Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s

11
1
fx
x
x

vi
01.x
A.
2.m
B.
4.m
C.
8.m
D.
16.m
Li gii
Chn B.
Cách 1.
Theo bt đẳng thc Côsi, ta có

11 11 2
2. .
11
1
xxxx
x
x


Mt khác





2
1
111
1124.
44 2
1
xx
xx xx fx
xx

 
Du
""
xy ra
10
1
.
1
2
x
x
xx



Vy
4.m
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 301
Cách 2. Ta có

111 1 1
2.
111
xx xx x x
fx
xx x x x x



Theo bt đẳng thc Côsi, ta có

11
2. 2 4.
11
xx xx
fx
xxxx



Du
""
xy ra
10
1
.
1
2
1
x
x
xx
xx


Câu 16:
Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s


2
32
42
x
fx
x
vi
2.x
A.
1
.
2
m
B.
7
.
2
m
C.
4.m
D.
8.m
Li gii
Chn C.
Ta có



22
32 4 36 2 9 2 9
1.
4242 4 24 2
xx x x
fx
xx x x



Theo bt đẳng thc Côsi, ta có

29 29
2. 3 314.
4242
xx
fx
xx



Du
""
xy ra
2
8.
29
42
x
x
x
x

Vy
4.m
Câu 17:
Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s

3
24x
fx
x
vi
0.x
A.
2.m
B.
4.m
C.
6.m
D.
10.m
Li gii
Chn C.
Ta có

3
22
24 4 22
22 .
x
fx x x
x
xxx

Theo bt đẳng thc Côsi, ta có
22
3
3
22 22
232..386.xx
xx xx

Du
""
xy ra
2
0
1.
2
2
x
x
x
x

Vy
6.m
Câu 18:
Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s

4
3x
fx
x
vi
0.x
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 302
A.
4.m
B.
6.m
C.
13
.
2
m
D.
19
.
2
m
Li gii
Chn A.
Ta có

4
33
3 3 111
.
x
fx x x
x
xxxx

Theo bt đẳng thc Côsi, ta có

33
4
111 111
4... 4 4.xxfx
xxx xxx

Du
""
xy ra
3
0
1.
1
x
x
x
x

Vy
4.m
Câu 19:
Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
6352fx x x

vi
13
;
22
x




A. 0.M
B.
24.M
C.
27.M
D.
30.M
Li gii
Chn C.
Áp dng bt đẳng thc h qu ca Côsi

2
,
4
ab
ab
ta được



2
2152
3 2 1 5 2 3. 27 27.
4
xx
fx x x fx


Du
""
xy ra
15
1.
22
2152
x
x
xx



Vy 27.M
Câu 20:
Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s

1x
fx
x
vi
1.x
A.
0.M
B.
1
.
2
M
C.
1.M
D.
2.M
Li gii
Chn B.
Ta có


2
11 1
.
11
11
xx x
fx
xx
x



Theo bt đẳng thc Côsi, ta có
 
22
112 1.12 1.xxx

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 303

11
.
2
21
x
fx
x

Du
""
xy ra 2.x Vy
1
.
2
M
Câu 21:
Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s

2
4
x
fx
x
vi
0.x
A.
1
.
4
M
B.
1
.
2
M
C.
1.M
D.
2.M
Li gii
Chn A.
Theo bt đẳng thc Côsi, ta có
22
42 .44
x
xx

1
.
44
x
fx
x

Du
""
xy ra 2.x
Vy
1
.
4
M
Câu 22:
Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s


2
1
x
fx
x
vi
0.x
A.
0.M
B.
1
.
4
M
C.
1
.
2
M
D.
1.M
Li gii
Chn B.
Ta có


22
.
21
1
xx
fx
xx
x

Theo bt đẳng thc Côsi, ta có
22 2
12 .12 2 14
x
xxxxx 

1
.
44
x
fx
x

Du
""
xy ra
1.x
Vy
1
.
4
M
Câu 23:
Tìm giá tr nh nht m và ln nht
M
ca hàm s
36fx x x

A.
2, 3mM
B.
3, 3 2.mM
C.
2, 3 2.mM
D.
3, 3.mM
Li gii
Chn B.
Hàm s xác định khi
30
36
60
x
x
x



nên TXĐ
D3;6.
Ta có

2
92 36
f
xxx
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 304

36 0, 3;6xx x
nên suy ra
2
93.fx fx
Du
'' ''
xy ra 3x hoc 6.x
Vy 3.m
Li có

23 6 3 6 9xx xx 
nên suy ra

2
18 3 2.fx fx
Du
'' '' xy ra
3
36 .
2
xxx
Vy
32.M
Vy
3, 3 2.mM
Câu 24:
Tìm giá tr nh nht m
và ln nht
M
ca hàm s
248
f
xx x

A.
0, 4 5.mM
B.
2, 4.mM
C.
2, 2 5.mM
D.
0, 2 2.mM
Li gii
Chn C.
Hàm s xác định khi
40
48
80
x
x
x



nên TXĐ
D4;8.
Ta
 
2
384 48 3 44 48 4.fx x x x x x x 


40
,4;8
48 0
x
x
xx



nên suy ra
2
44.fx fx
Du
'' '' xy ra
4.x
Vy
2.m
Vi
4;8 ,x
áp dng bt đẳng thc Côsi, ta có

416 1684
424. .
55 5
5
x
xx x

1

44 4 4 4 8
828. .
55
5
x
xx x
x

2
Ly
12
theo vế, ta được
8448 444
8.
55
5
xx
xx


Suy ra

4
8448
8825.
55
fx
xx
fx

 
Du
""
xy ra
36
.
5
x
Vy 25.M
Vy
2, 2 5.mM
Câu 25:
Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
72 3 4fx x x

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 305
A.
3.m
B.
10.m
C.
23.m
D.
87
.
3
m
Li gii
Chn D.
Hàm s xác định khi
72 0
47
340
32
x
x
x



nên TXĐ
47
D;.
32

Ta có

2
2
72 3 4 72 272 3 4 3 4yxx xxxx

129
11 2 7 2 3 4 3 4 2 7 2 3 4 .
33
xxxxxx

340
47
,;
32
72 3 4 0
x
x
xx



nên suy ra
 
2
29 87
.
33
fx fx
Du
'' '' xy ra
4
.
3
x
Vy
87
.
3
m
Câu 26:
Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s

2
8.
f
xx x
A.
1.M
B.
2.M
C.
22.M
D.
4.M
Li gii
Chn D.
Ta có

2
222222
8288828.
f
xx x xx x x x x
Áp dng bt đẳng thc Côsi, ta có
2
22 2
28 8 8xxx x

 
22
82 8 8816 4.fx x x fx

Du
'' ''
xy ra
2
22
2
8
2.
28 8
xx
x
xx



Vy
4.M
Câu 27: Cho hai s thc
,
x
y
tha mãn
22
3xyxy
. Tp giá tr ca biu thc
Sxy
là:
A.
0;3
. B.
0; 2
. C.
2; 2
. D.
2; 2
.
Li gii
Chn
C.
Ta có


2
2
22
33
4
x
y
xyxy xy xy
  .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 306
Suy ra

2
42 2.xy xy
Câu 28:
Cho hai s thc
,
x
y
tha mãn
22
1xyxy
. Tp giá tr ca biu thc
Pxy
là:
A.
1
0;
3



. B.
1; 1 . C.
1
;1
3
. D.
1
1;
3



.
Li gii
Chn
D.
Ta có


2
22
2
22
1
113 0
3
.
11 0 1
x y xy xy x y xy
x y xy xy x y xy


Câu 29:
Cho hai s thc
,
x
y
tha mãn

3
42xy xy

. Giá tr nh nht ca biu thc
Sxy
là:
A.
3
2 . B. 1. C. 8 . D.
3
2 .
Li gii
Chn
B.
Vi mi
,
x
y
ta có

2
4
x
yxy
.
Suy ra

32 3
42xy xy xy xy
hay

32
21.xy xy xy

Câu 30: Cho hai s thc
,
x
y
tha mãn
22
x
yxyxy
 . Tp giá tr ca biu thc
Sxy
là:
A.
0; 
. B.
;0
. C.
4;
. D.
0; 4
.
Li gii
Chn
D.
Ta có
22
x
yxyxy
 
2222
22
31
3.
44
xy
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y
x
y

Suy ra

2
1
04.
4
xy xy xy 
Câu 31:
Cho hai s thc
,
x
y
tha mãn
22
340xy xy

. Tp giá tr ca biu thc
Sxy
là:
A.
2; 4
. B.
0; 4
. C.
0; 2
. D.
2; 4
.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 307
Chn D.
T gi thiết, ta có


2
22
34
2
x
y
xy x y


2
6802 4.xy xy xy
Câu 32: Cho hai s thc dương
,
x
y
tha mãn
1xy
. Giá tr nh nht ca
14
S
x
y

là:
A.
4
. B. 5. C. 9. D.
2
.
Li gii
Chn C.
Ta có

14 14 14 4 4
1. 5 5 2 . 9.
xy xy
xy
xy xy xy y x yx
 
 
 
 
Du
'' '' xy ra khi
12
;
33
xy
.
Câu 33:
Cho hai s thc dương ,
x
y
tha mãn điu kin
22
3
x
yxy xy xy. Giá tr nh nht
ca biu thc
Sxy
là:
A. 1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Li gii
Chn
D.
T gi thiết, ta có
3
x
yx y x y xy
.
*
0, 0xy
nên
0xy
. Do đó

11 4
*33xy
xy xy


2
1
340 4
4
xy
xy xy xy
xy

 

.
Câu 34: Cho hai s thc dương
,
x
y
tha mãn
44
1
2xy xy
xy

. Giá tr nh nht và giá tr
ln nht ca biu thc
Pxy
ln lượt là:
A.
1
2
1. B.
0
1. C.
1
4
1. D. 1
2 .
Li gii
Chn
A.
Ta có
44 22
2
x
yxy , kết hp vi gi thiết ta được
22
1
22 .xy x y
x
y

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 308
Đặt
0xy t
, ta được

232
1
22 2 21 0tt ttt
t
 
 
1
1 121 0 121 0 1.
2
tt t t t t
Câu 35: Cho hai s thc
a,b
thuc khong
0;1
và tha mãn
33
110abababa b. Giá tr ln nht ca biu thc
P
ab
bng
A.
1
9
. B.
1
4
. C.
1
3
. D. 1.
Li gii
Chn
A
Gi thiết

33
11
abab
ab
ab


.
*



33
22
2.2 4.
abab
ab
a b ab ab ab
ab b a





1
11 1 12 .a b a b ab ab ab  
2
T

1 ,
2 và kết hp vi
* , ta được
412ab ab ab
1
32 100 .
9
ab ab ab
Câu 36: Cho hai s thc ,
x
y
thuc đon
0;1
và tha mãn
4.
xy
x
y
Tp giá tr ca biu thc
Pxy
là:
A.
0;1 .
B.
1
0; .
4
C.
1
0; .
3
D.
11
;.
43



Li gii
Chn
D
Ta có
1
42 .
4
xy x y xy xy
Do
,0;1xy
, suy ra
11 01 0xy xyxy
.
*
Kết hp
*
và gi thiết, ta được
1
14 0 .
3
xy xy xy

Câu 37: Cho hai s thc dương
,
x
y
tha mãn
20xyxy

. Giá tr nh nht ca
2Sx y
A. 2 . B. 4 . C.
8
. D.
1
4
.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 309
Chn C
T gi thiết, ta có

2
2
11
2..2.
224
x
y
xyxy xy


228028xyxy xy  

.
Câu 38: Cho hai s thc dương
,
x
y
tha mãn
7xyxy

. Giá tr nh nht ca
2Sx
y

là:
A.
8
. B.
5
. C.
7
. D. 11 .
Li gii
Chn
B
T gi thiết
7 2 1 1 16.xyxy x y
Ta có

2
122
16 2 1 1 1 2 2
2
xy
xy x y






2
25
23 64 25
211
xy
xy xy
xy



.
Câu 39: Cho hai s thc
,
x
y
tha mãn
23 7xy
. Giá tr ln nht ca biu thc
Pxyxy
là:
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D. 2 .
Li gii
Chn
B.
Ta có



22
2233 75
61 12233 36
44
xy
xy x y


.
Suy ra
5xyxy
.
Câu 40: Cho hai s thc
,
xy
không âm và tha mãn
212xy
. Giá tr ln nht ca
Px
y
là:
A.
13
4
. B.
4
. C. 8. D. 13.
Li gii
Chn
C
T gi thiết, ta có
2
16 4 2 4 2 2 4 .2
xy
x
y
x
y
 .
Suy ra
8xy
. Du '' '' xy ra khi
2; 4.xy
Câu 41: Cho ,
x
y
là hai s thc tha mãn
x
y
1000xy
Biết biu thc
22
x
y
F
x
y
đạt giá
tr nh nht khi
x
a
yb
. Tính
22
1000
ab
P
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 310
A.
2.P
B.
3.P
C.
4.P
D.
5.P
Li gii
Chn C
Ta có

2
22 2 2
2.1000
2 2 2.1000
.
xy
xy x xyy xy
Fxy
x
yxy xy xy




Áp dng bt đẳng thc Côsi, ta có

2.1000 2.1000
2. 405.
Fxy xy
xy xy


Du
""
xy ra
1000
1000
.
2.1000
0
20 5
xy
xy
xy
xy
xy





Vy
min
45F khi

22
2
22
1000
2 4000 4.
1000
20 5
ab
ab
ab ab ab
ab


Câu 42: Cho
,
x
y
là các s thc dương và tha mãn
3xy
Tìm giá tr nh nht
min
F
ca biu
thc
11
2
Fxy
x
y

A.
min
1
4.
2
F
B.
min
32.F
C.
min
1
4.
3
F
D.
min
2
4.
3
F
Li gii
Chn A
Áp dng bt đẳng thc Côsi cho hai s thc dương, ta có
111
2. 2. 1
22 22
4
xx
xx

22
2. 2.
22
yy
yy

Khi đó
12 1 2 3 1
12 4.
222222 2
xy x y
Fxy
xy x y


 




Du
""
xy ra
3
1
.
12
;
2
22 2
xy
x
xy
y
xy




Vy
min
1
4.
2
F
Câu 43:
Cho
80.xy
Giá tr nh nht ca biu thc

1
8
Fx
yx y

A.
3,
B.
6.
C.
8.
D.
9.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 311
Ta có



11
88 .
88
Fx x y y
yx y yx y


Áp dng bt đẳng thc Côsi, ta có


3
3
1
38.8. 386.
8
Fxyy
yx y

Du
""
xy ra

8
1
88 .
1
8
2
x
xyy
yx y
y

Câu 44:
Cho hai s thc
,
x
y
tha mãn
12 2 3xy x y
 . Tp giá tr ca biu thc
Sxy
là:
A.

1; 7 . B.
3; 7 . C.
3; 7 1 . D.
7;7 .
Li gii
Chn
C
Điu kin:
2
3
x
y

, suy ra
10xy

.
Ta có
12 2 3
4243 9
2223
22 2
xy x y
xyxy
xy
 


.
Suy ra
9
17
2
xy
xy xy


.
Li có
12 2 3xy x y 



2
14 12 2 34 1xy xy x y xy
Suy ra

2
10 10 1
14 1 .
11
xy xy xy
xy xy
xy xy xy
 

 

 

Câu 45: Cho
,,abc
là các s thc tha mãn
0, 0ab
2
=ax 0fx bx c
vi mi
x
Tìm giá tr nh nht
min
F
ca biu thc
4ac
F
b
A.
min
1.F B.
min
2.F
C.
min
3.F
D.
min
5.F
Li gii
Chn B
Do hàm s

22
0
0, 4 .
0
a
f
xaxbxc x acb
 

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 312
Áp dng bt đẳng thc Côsi, ta có
2
42422
2.
ac ac b b
F
bbbb

Du
"" xy ra khi
2
4
4.
4
ca
bc a
bac

Câu 46:
Cho ba s thc
,,abc
không âm và tha mãn
222
4a b c abc

. Giá tr nh nht và
giá tr ln nht ca biu thc
222
Sabc

ln lượt là:
A. 1
3
. B. 2
4 . C. 2
3
. D.
3
4 .
Li gii
Chn
D
T gi thiết suy ra
222
4.abc
Ta có
222 222 222
4.abcabcabc abc 
Áp dng bt đẳng thc Côsi, ta có
3
222
222
27
abc
abc

.
T đó suy ra

3
222
222
4
27
abc
abc


hay
3
434.
27
S
SS
Câu 47: Cho ba s thc dương
,,
x
yz
. Biu thc

222
1
2
x
yz
Pxyz
yz zx xy
 giá tr
nh nht bng:
A.
11
2
. B.
5
2
. C.
9
2
. D.
9
.
Li gii
Chn
C.
Áp dng bt đẳng thc Côsi, ta có
222 2
3
3. . . 3; 3; 3.
yz yz xz xy
xxy z
zx xy zx xy yz xy yz zx

Cng tng vế ca ba bt đẳng thc trên, ta được
222
29
xyz
xyz
yz zx xy




.
Suy ra
9
2
P
. Khi
1xyz
thì
9
.
2
P
Câu 48: Cho ba s thc dương , ,
x
yz tha mãn điu kin
3xyz

. Giá tr ln nht ca biu
thc

333
3
3
3
3
P
xyz x y z
bng:
A.
12
. B.
3
. C.
5
. D.
11
2
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 313
Li gii
Chn
A
Áp dng bt đẳng thc Côsi, ta có
3
333
4
x
xxxx hay
3
3
34
x
xx.
Tương t:
3
3
34yyy
3
3
34zzz
.
Suy ra

333
3
3
3
3 4 12.Px y z x y z xyz
Khi
1xyz
thì
12.P
Câu 49:
Cho ba s thc dương
,,
x
yz
tha mãn điu kin
2xyz

. Giá tr ln nht ca biu
thc
P
xy yz zx
bng:
A. 3. B.
3
3
. C. 23. D.
1
.
Li gii
Chn
C
Áp dng bt đẳng thc Côsi, ta có

4
4
3
.
32
xy
xy


;

4
4
3
.
32
yz
yz


4
4
3
.
32
zx
zx


.
Suy ra
  
444
... 24.
333
xy yz zx xyz
Do đó
23.Pxyyzzx
Khi
2
3
xyz

thì 23.P
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 314
BÀI 2. BT PHƯƠNG TRÌNH VÀ H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT N
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – KHÁI NIM BT PHƯƠNG TRÌNH MT N
1. Bt phương trình mt n
Bt phương trình n
x
là mnh đề cha biến có dng
() () () ()
()
()
1fx gx fx gx
trong đó
()
f
x
()
g
x
là nhng biu thc ca
.
x
Ta gi
()
f
x
()
g
x
ln lượt là vế trái ca bt phương trình
()
1.
S thc
0
x
sao cho
() () () ()
()
0000
f
xgxfxgx
là mnh đề đúng được gi là mt nghim ca bt phương trình
()
1.
Gii bt phương trình là tìm tp nghim ca nó, khi tp nghim rng thì ta nói bt phương trình vô
nghim.
Chú ý:
Bt phương trình
()
1
cũng có th viết li dưới dng sau:
() () () ()
()
.
g
xfxgxfx
2. Điu kin ca mt bt phương trình
Tương t đối vi phương trình, ta gi các điu kin ca n s
x
để
(
)
f
x
()
g
x
có nghĩa là điu
kin xác định (hay gi tt là điu kin) ca bt phương trình
()
1.
3. Bt phương trình cha tham s
Trong mt bt phương trình, ngoài các ch đóng vai trò n s còn có th có các ch khác được xem
như nhng hng sđược gi là tham s. Gii và bin lun bt phương trình cha tham s là xét
xem vi các giá tr nào ca tham s bt phương trình vô nghim, bt phương trình có nghim và tìm
các nghim đó.
II – H BT PHƯƠNG TRÌNH MT N
H b
t phương trình n
x
gm mt s bt phương trình n
x
mà ta phi tìm nghim chung ca
chúng.
Mi giá tr ca
x
đồng thi là nghim ca tt c các bt phương trình ca h được gi là mt
nghim ca h bt phương trình đã cho.
Gii h bt phương trình là tìm tp nghim ca nó.
Để gii mt h bt phương trình ta gii tng bt phương trình ri ly giao ca các tp nghim.
III – MT S PHÉP BIN ĐỔI BT PHƯƠNG TRÌNH
1. Bt ph
ương trình tương đương
Ta đã biết hai bt phương trình có cùng tp nghim (có th rng) là hai bt phương trình tương
đương và dùng kí hiu
"" để ch s tương đương ca hai bt phương trình đó.
Tương t, khi hai h bt phương trình có cùng mt tp nghim ta cũng nói chúng tương đương vi
nhau và dùng kí hiu
"" để ch s tương đương đó.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 315
2. Phép biến đổi tương đương
Để gii mt bt phương trình (h bt phương trình) ta liên tiếp biến đổi nó thành nhng bt phương
trình (h bt phương trình) tương đương cho đến khi được bt phương trình (h bt phương trình)
đơn gin nht mà ta có th viết ngay tp nghim. Các phép biến đổi như vy được gi là các phép
biến đổi tương đương.
3. Cng (tr
)
Cng (tr) hai vế ca bt phương trình vi cùng mt biu thc mà không làm thay đổi điu kin ca
bt phương trình ta được mt bt phương trình tương đương.
() () () () () ()
Px Qx Px f x Qx f x<+<+
4. Nhân (chia)
Nhân (chia) hai vế ca bt phương trình vi cùng mt biu thc luôn nhn giá tr dương (mà không
làm thay đổi điu kin ca bt phương trình) ta được mt bt phương trình tương đương. Nhân
(chia) hai vế ca bt phương trình vi cùng mt biu thc luôn nhn giá tr âm (mà không làm thay
đổi điu kin ca bt phương trình)đổi chiu bt phương trình ta được mt bt ph
ương trình
tương đương.
() () () () () () ()
() () () () () () ()
..,0,
..,0,
Px Qx Px f x Qx f x f x x
Px Qx Px f x Qx f x f x x
< < >"
< > <"
5. Bình phương
Bình phương hai vế ca mt bt phương trình có hai vế không âm mà không làm thay đổi điu kin
ca nó ta được mt bt phương trình tương đương.
() () () () () ()
22
,0,0,
P
xQx PxQxPx Qx x< < ³ ³"
6. Chú ý
Trong quá trình biến đổi mt bt phương trình thành bt phương trình tương đương cn chú ý
nhng điu sau
1) Khi biến đổi các biu thc hai vế ca mt bt phương trình thì điu kin ca bt phương trình
có th b thay đổi. Vì vy, để tìm nghim ca mt bt phương trình ta phi tìm các giá tr ca
x
tha mãn điu kin ca bt phương trình đó và là nghim ca bt phương trình mi.
2) Khi nhân (chia) hai vế ca bt phương trình
() ()
Px Qx<
vi biu thc
()
f
x
ta cn lưu ý đến điu
kin v du ca
()
.
f
x
Nếu
(
)
f
x
nhn c giá tr dương ln giá tr âm thì ta phi ln lượt xét tng
trường hp. Mi trường hp dn đến h bt phương trình.
3) Khi gii bt phương trình
() ()
Px Qx<
mà phi bình phương hai vế thì ta ln lượt xét hai trường
hp
a)
() ()
,Px Qx
cùng có giá tr không âm, ta bình phương hai vế bt phương trình.
b)
() ()
,Px Qx
cùng có giá tr âm ta viết
() () () ()
Px Qx Qx Px<-<-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 316
ri bình phương hai vế bt phương trình mi.
B.PHÂNLOẠIVÀPHƯƠNGPHÁPGIẢIBÀITẬP
Dng1.Điukinxácđịnhcabtphươngtrình
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
Ví d 1: Tìm điu kin xác định ca bt phương trình
13
12xx
Li gii
Điu kin ca bt phương trình là:
10
20
x
x
1
2
x
x
.
Ví d 2: Tìm điu kin xác định ca ca bt phương trình
Li gii
Điu kin xác định ca BPT :
4
130
4
2
2
20
2
x
x
x
x
x
x
x






.
Ví d 3:m tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
62yxm x=---
có tp xác định
là mt đon trên trc s.
Li gii
Hàm s xác định khi
0
.
62 0 3
x
mxm
xx
ìì
³
ïï
ïï
íí
ïï
£
ïï
îî
Nếu
3m =
thì tp xác định ca hàm s
{
}
3.D =
Nếu
3m >
thì tp xác định ca hàm s .D
Nếu
3m <
thì tp xác định ca hàm s
[
]
;3 .Dm=
3.Bàitptrcnghim
Câu 1:
Tìm điu kin xác định ca bt phương trình 2212.
x
xx-+<+ -
A. .x Î B.
(
]
;2 .x Î-¥
C.
1
;.
2
x
æù
ç
ú
Î-¥
ç
ç
ú
è
û
D.
1
;2 .
2
x
éù
êú
Î
êú
ëû
Li gii
Chn C.
Bt phương trình xác định khi
20
12 0
x
x
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
2
1
.
1
2
2
x
x
x
ì
£
ï
ï
ï
£
í
ï
£
ï
ï
î
Câu 2: Tìm điu kin xác định ca bt phương trình
1
24.
5
x
x
x
x
-
+>--
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 317
A.
[
]
5;4 .x Î-
B.
(]
5;4 .x Î-
C.
[
)
4; .x Î+¥
D.
()
;5.x Î-¥-
Li gii
Chn B.
Bt phương trình xác định khi
50 5
54.
40 4
xx
x
xx
ìì
+> >-
ïï
ïï
-<£
íí
ïï
£
ïï
îî
Câu 3: Tìm điu kin xác định ca bt phương trình
()
2
1
1.
2
x
x
x
+
<+
-
A.
[
)
1; .x Î- +¥
B.
()
1; .x Î- +¥
C.
[
)
{
}
1; \ 2 .x Î- +¥
D.
()
{
}
1; \ 2 .x Î- +¥
Li gii
Chn C.
Bt phương trình xác định khi
()
2
1
0
10 1
2.
20 2
20
x
xx
x
xx
x
ì
+
ï
ï
³
ìì
³-
ï
ïï
ïïï
-
ííí
ïïï
¹
ïï
ïîî
ï
ï
î
Câu 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
21ymxx=--+
có tp xác định
là mt đon trên trc s.
A.
2.m <-
B.
2.m >
C.
1
.
2
m >-
D.
2.m >-
Li gii
Chn D.
Hàm s xác định khi
20
.
2
10
1
m
mx
x
x
x
ì
ï
ï
ì
£
ï
ï
ï
íí
ïï
ï
îï
³-
ï
î
Nếu 12
2
m
m=- =- thì tp xác định ca hàm s
{
}
D1.=-
Nếu 12
2
m
m<- <- thì tp xác định ca hàm s D.
Nếu 12
2
m
m>- >- thì tp xác định ca hàm s D1;.
2
m
é
ù
ê
ú
=-
ê
ú
ë
û
Dng2.Cp btphươngtrìnhtươngđương
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
Ví d 1: Bt phương trình
33
25
24 24
x
xx
+<+
--
tương đương vi:
A.
25.x <
B.
5
2
x <
2x ¹
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 318
C.
5
2
x <
. D. Tt c đều đúng.
Li gii
Chn B.
Điu kin: 2.x ¹ Bt phương trình tương đương vi:
5
25
2
xx<<
kết hp vi điu kin
ta có
5
2
x <
2x ¹
.
Ví d 3: Cp bt phương trình nào sau đây là tương đương?
A. 20x
()
2
20.xx
B.
20x -<
()
2
20.xx->
C.
20x -<
()
2
20.xx-<
D.
20x
()
2
20.xx
Li gii
Chn A.
Ta xét tng bt phương trình trong đáp án A:
20 2.xx £
()
2
20 2.xx x£
C hai bt phương trình có cùng tp nghim nên chúng tương đương.
Ví d 4: Vi giá tr nào ca
a
thì hai bt phương trình
()
120axa+-+>
()
130axa-+>
tương
đương:
A.
1.a =
B.
5.a =
C.
1.a =-
D.
2.a =
Li gii
Chn B.
Phương pháp trc nghim: Thay ln lượt tng đáp án vào hai phương trình.
Thay
1a =
, ta được
()
()
1
120210
2
–1 3 0 0 2 0
axa x x
axa x x
ì
ï
ï
+-+>¾¾+>«>-
ï
ï
í
ï
ï
-+> ¾¾+>«Î
ï
ï
î
. Không tha.
Thay
5a =
, ta được
()
()
1
120630
2
1
–1 3 0 4 2 0
2
axa x x
axa x x
ì
ï
ï
+-+>¾¾->«>
ï
ï
ï
í
ï
ï
-+> ¾¾->«>
ï
ï
ï
î
.
3.Bàitptrcnghim
Câu 1:
Bt phương trình
33
23
24 24
x
xx
+<+
--
tương đương vi
A.
23.x <
B.
3
2
x <
2x ¹
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 319
C.
3
2
x <
. D. Tt c đều đúng.
Li gii
Chn D.
Điu kin:
2x ¹
. Bt phương trình tương đương vi:
3
23
2
xx<<
(tha mãn điu kin).
Câu 2: Bt phương trình 210x tương đương vi bt phương trình nào sau đây?
A.
11
21 .
33
x
xx
-+ ³
--
B.
11
21 .
33
x
xx
-- ³-
++
C.
()
2 1 2018 2018.xx x-- ³-
D.
21 1
.
2018 2018
x
xx
-
³
--
Li gii
Chn B.
Nếu ta cng
1
3x -
vào hai vế bt phương trình 210x thì điu kin ca bt phương
trình s thay đổi suy ra đáp án A sai.
Tương t nếu ta nhân hoc chia hai vế bt phương trình đã cho vi
2018x -
thì điu
kin ca bt phương trình ban đầu cũng s thay đổi suy ra đáp án C và D sai.
Câu 3: Bt phương trình nào sau đây tương đương vi bt phương trình
50x +>
?
A.
()( )
2
150.xx+>
B.
()
2
50.xx+>
C.
()
550.xx++>
D.
()
550.xx+->
Li gii
Chn C.
Bt phương trình 50 5.xx+> >-
Bt phương trình
()( )
2
1
150 .
5
x
xx
x
ì
¹
ï
ï
+>
í
ï
>-
ï
î
Đáp án A sai.
Bt phương trình
()
2
0
50 .
5
x
xx
x
ì
¹
ï
ï
+>
í
ï
>-
ï
î
Đáp án B sai.
Bt phương trình
()
550 5.xx x++>>-
Câu 4: Bt phương trình
()
10xx tương đương vi
A.
()
2
10xx. B.
()
10xx+< C.
()
2
10.xx
D.
()
2
10xx+<
Li gii
Chn C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 320
Bt phương trình
()
10xx
điu kin
()
0100.³ + £=xxxx
Ta có:
() ()
22
1
10 10 .
0
x
xx xx
x
é
=-
ê
+=
ê
=
ë
Đáp án A sai.
Ta có:
()
10xx+<vô nghim vì t điu kin
()
010xxx³ + ³. Đáp án B sai.
Ta có:
()
2
100.xx x=
Câu 5: Bt phương trình
1
x
x
tương đương vi
A.
() ()
12 1 12.
x
xxx--³-
B.
() ()
21 1 21.xxxx+-³ +
C.
() ()
22
111.
x
xxx--³-
D.
2
1.
x
xx
Li gii
Chn B.
Bt phương trình
22
11
1.
110
xx
xx x
xxxx
ìì
³³
ïï
ïï
¾¾ ÎÆ
íí
ïï
- +£
ïï
îî
Ta có:
() ()
2
1
1
12 1 12 1.
10
1
x
x
xx x x x
xx
xx
ì
ì
³
³
ï
ï
ïï
--³- ³
íí
ïï
-+³
ïï
î
î
Đáp án A sai.
Ta có:
() ()
2
1
1
21 121 .
10
1
x
x
xxxx x
xx
xx
ì
ì
³
³
ï
ï
ïï
+-³+ ÎÆ
íí
ïï
-+£
ïï
î
î
Câu 6: Vi giá tr nào ca
m
thì hai bt phương trình
()
21mxm+
()
31 1mx x--
tương
đương:
A.
3.m =-
B.
2.m =-
C.
1.m =-
D.
3.m =
Li gii
Chn D.
Viết li
() ()
21 1mxm+
() ()
31 31 2.mxm-
Thay
3m =- , ta được
()
()
21 22
5
31 31 8 10
4
mxm x x
mxm x x
ì
ï
+¾¾- £- « ³
ï
ï
ï
í
ï
-¾¾- £- « ³
ï
ï
ï
î
. Không tha mãn.
Thay
2m =- thì h s ca
x
()
1 bng 0 , h s ca
x
()
2 khác 0 . Không tha mãn.
Thay
1m =-
thì h s ca
x
()
1 dương, h s ca
x
()
2 âm. Suy ra nghim ca hai
bt phương trình ngược chiu. Không tha.
Đến đây dùng phương pháp loi tr thì ch còn đáp án D.
Thay
3m = , ta được
()
()
4
2154
5
4
31 31 108
5
mxm x x
mxm x x
ì
ï
ï
+¾¾£«£
ï
ï
ï
í
ï
ï
-¾¾£«£
ï
ï
ï
î
.
Câu 7: Vi giá tr nào ca m thì hai bt phương trình
()
336mxm-
()
21 2mxm+
tương
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 321
đương:
A.
1.m =
B.
0.m =
C.
4.m =
D.
0m =
hoc
4.m =
Li gii
Chn B.
Thay 1m = , thì h s ca
x
()
1 dương, h s ca
x
()
2 dương. Suy ra nghim ca hai
bt phương trình ngược chiu. Không tha.
Thay
0m =
, ta được
()
()
336 3 6 2
21 2 2 2
mxm x x
mxm x x
ì
ï
-¾¾³-«³-
ï
ï
í
ï
+¾¾- £ « ³-
ï
ï
î
. Ta thy tha mãn nhưng chưa
đủ kết lun là đáp án B vì trong đáp án D cũng
0m = . Ta th tiếp 4m = .
Thay
4m =
, thì h s ca
x
()
1
dương, h s ca
x
()
2
dương. Suy ra nghim ca hai
bt phương trình ngược chiu. Không tha mãn.
Vy vi
0m =
tha mãn.
Dng3.Btphươngtrìnhbcnhtmtẩn
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
Ví d 1: Gii bt phương trình
25 3
32
xx
Li gii
Bt phương trình đã cho
22 5 3 3xx
41039xx
 1
x
.
Vy tp nghim ca bt phương trình là
1;
.
Ví d 1: Gii bt phương trình
2316xx
có tp nghim là
Li gii
Ta có :
2316xx
273
273
273
73 0
x
x
xx
x
x
x




5
25
2
9
49 9
4
4
7
7
3
3
x
x
x
x
x
x
x






.
Ví d 3: Bt phương trình
()
()
22
4214 59 12mx m m x m-++-³
nghim đúng vi mi
x
khi
A. 1.m =- B.
9
.
4
m =
C. 1.m = D.
9
.
4
m =-
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 322
Chn B.
Bt phương trình tương đương vi
()
22
459412mmxm m-- ³ -
.
D dàng thy nếu
2
1
4590
9
4
m
mm
m
ì
¹-
ï
ï
ï
--¹
í
ï
¹
ï
ï
î
thì bt phương trình không th có nghim
đúng vi mi
x Î .
Vi
1m =-
bt phương trình tr thành 016x ³ : vô nghim.
Vi
9
4
m =
bt phương trình tr thành
27
0
4
x ³-
: nghim đúng vi mi x Î .
Vy giá tr cn tìm
9
4
m =
.
Ví d 4: Bt phương trình
()
2
19 3mx x m³-+
nghim đúng vi mi
x
khi
A.
1.m =
B.
3.m =-
C. .m D.
1.m =-
Li gii
Chn B.
Bt phương trình tương đương vi
()
22
93.mxmm+
D dàng thy nếu
2
90 3mm ¹
thì bt phương trình không th có nghim đúng
x
Vi
3m =
bt phương trình tr thành
018x >
: vô nghim
Vi
3m =-
bt phương trình tr thành 00x ³ : nghim đúng vi mi
.x Î
Vy giá tr cn tìm
3.m =-
3.Bàitptrcnghim
Câu 1:
Bt phương trình
0ax b+>
vô nghim khi:
A.
0
.
0
a
b
ì
¹
ï
ï
í
ï
=
ï
î
B.
0
.
0
a
b
ì
>
ï
ï
í
ï
>
ï
î
C.
0
.
0
a
b
ì
=
ï
ï
í
ï
¹
ï
î
D.
0
.
0
a
b
ì
=
ï
ï
í
ï
£
ï
î
Li gii
Chn D.
Nếu
0a >
thì
0ax b+>
b
x
a
>-
nên
;
b
S
a
æö
÷
ç
=- +¥¹Æ
÷
ç
÷
ç
èø
.
Nếu
0a < thì 0ax b+>
b
x
a
<-
nên ;
b
S
a
æö
÷
ç
=-¥- ¹Æ
÷
ç
÷
ç
èø
.
Nếu
0a = thì 0ax b+> có dng 00xb+>
Vi
0b >
thì .S =
Vi 0b £ thì .S
Câu 2: Bt phương trình
0ax b+>
có tp nghim là
khi:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 323
A.
0
.
0
a
b
ì
=
ï
ï
í
ï
>
ï
î
B.
0
.
0
a
b
ì
>
ï
ï
í
ï
>
ï
î
C.
0
.
0
a
b
ì
=
ï
ï
í
ï
¹
ï
î
D.
0
.
0
a
b
ì
=
ï
ï
í
ï
£
ï
î
Li gii
Chn A.
Nếu
0a >
thì
0ax b+>
b
x
a
>-
nên ;
b
S
a
æö
÷
ç
=- +¥¹Æ
÷
ç
÷
ç
èø
.
Nếu
0a < thì 0ax b+>
b
x
a
<-
nên ;
b
S
a
æö
÷
ç
=-¥- ¹Æ
÷
ç
÷
ç
èø
.
Nếu
0a = thì 0ax b+> có dng 00xb+>
Vi
0b £ thì .S
Vi 0b > thì .S =
Câu 3:
Bt phương trình 0ax b vô nghim khi:
A.
0
.
0
a
b
ì
=
ï
ï
í
ï
>
ï
î
B.
0
.
0
a
b
ì
>
ï
ï
í
ï
>
ï
î
C.
0
.
0
a
b
ì
=
ï
ï
í
ï
¹
ï
î
D.
0
.
0
a
b
ì
=
ï
ï
í
ï
£
ï
î
Li gii
Chn A.
Nếu
0a >
thì
0ax b
b
x
a
£-
nên
;
b
S
a
æù
ç
ú
=-¥- ¹Æ
ç
ç
ú
è
û
.
Nếu
0a < thì 0ax b
b
x
a
³-
nên
;
b
S
a
é
ö
÷
ê
=- +¥¹Æ
÷
÷
ê
ø
ë
.
Nếu
0a =
thì 0ax b có dng 00xb
Vi
0b £ thì .S =
Vi
0b >
thì
.S
Câu 4: Tp nghim S ca bt phương trình
2
51 3
5
x
x +
là:
A. .S = B.
()
;2 .S =-¥
C.
5
;.
2
S
æö
÷
ç
=- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
20
;.
23
S
éö
÷
ê
=+¥
÷
÷
ê
ø
ë
Li gii
Chn D.
Bt phương trình
2
51 3
5
x
x +
20
25 5 2 15 23 20 .
23
xx x x-³+³³
Câu 5:
Bt phương trình
35 2
1
23
xx
x
++
+
có bao nhiêu nghim nguyên ln hơn
10 ?-
A.
4.
B. 5. C.
9.
D.
10.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 324
Chn B.
Bt phương trình
35 2
1
23
xx
x
++
+
9156246 5.xxxx+-£++£-
,10 5xxÎ-<£-
nên có 5 nghim nguyên
Câu 6: Tp nghim
S
ca bt phương trình
()
12 322x-<- là:
A.
()
;1 2 .S =-¥ - B.
()
12; .S =- +¥
C.
.S =
D.
.S
Li gii
Chn B.
Bt phương trình
()
12 322x-<-
()
2
12
322
12.
12 12
x
-
-
> = =-
--
Câu 7: Tng các nghim nguyên ca bt phương trình
()()()
2761xxxx x -- -
trên đon
[
]
10;10-
bng:
A. 5. B.
6.
C.
21.
D.
40.
Li gii
Chn D.
Bt phương trình
()()()
2761xxxx x -- -
[]
{
}
10;10
22
27666 6;7;8;9;10
x
x
xx xx x x x
Î-
Î
- ³ - - + ³ ¾¾¾¾Î
.
Câu 8:
Bt phương trình
( )() ()()
2
21 331 1 3 5xx x xx x-+-+£-++-
có tp nghim
A.
2
;.
3
S
æö
÷
ç
=-¥-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
2
;.
3
S
é
ö
÷
ê
=- +¥
÷
÷
ê
ø
ë
C. .S = D. .S
Li gii
Chn D.
Bt phương trình
( )() ()()
2
21 331 1 3 5xx x xx x-+-+£-++-
tương đương vi
222
25331 23 50. 6 .xx x xx x x x S+--+£+-+- £-Îƾ¾=Æ
Câu 9: Tp nghim
S
ca bt phương trình
()( )
51 7 2
x
xx x+- - >-
là:
A. .S = B.
5
;.
2
S
æö
÷
ç
=- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
C.
5
;.
2
S
æö
÷
ç
=-¥
÷
ç
÷
ç
èø
D. .S
Li gii
Chn A.
Bt phương trình
(
)
(
)
51 7 2
x
xx x+- - >-
tương đương vi:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 325
22
557 2 50 .xxxxx x S+- + >- +> Î ¾¾=
Câu 10: Tp nghim S ca bt phương trình
()() ( )
22 2
2
1315 4xx xx-+-+<+-
là:
A.
()
;0 .S =-¥
B.
()
0; .S =+¥
C. .S = D. .S
Li gii
Chn D.
Bt phương trình tương đương
22 22
21 6915 816xx xx xxx-++-++<+-+
0. 9x<-
: vô nghim S
¾
¾=Æ.
Câu 11: Tp nghim S ca bt phương trình
()()
23 1xx x x+< + - là:
A.
()
;3 .S =-¥
B.
()
3; .S =+¥
C.
[
)
3; .S =+¥
D.
(]
;3 .S =-¥
Li gii
Chn B.
Điu kin:
0.x ³
Bt phương trình tương đương
(
)
22 3 3 3 3 3;xxx x x x x S+ < - + --<- > ¾¾= +¥
Câu 12: Tp nghim
S
ca bt phương trình
22 2xx x+-£+-
là:
A. .S B.
(]
;2 .S =-¥
C.
{
}
2.S =
D.
[
)
2; .S =+¥
Li gii
Chn C.
Điu kin:
2.x ³
Bt phương trình tương đương
22xx£¾¾=
.
Câu 13:
Tng các nghim nguyên ca bt phương trình
24
44
x
xx
-
£
--
bng:
A.
15
. B. 11 . C.
26
. D.
0
.
Li gii
Chn B.
Điu kin:
4.x >
Bt phương trình tương đương :
2 4 6 4 6, 5; 6 5 6 11.x x xx xx S £ < £ Î = = ¾¾=+=
Câu 14: Tp nghim S ca bt phương trình
()
320xx--³
là:
A.
[)
3;S =+¥
. B.
()
3;S =+¥
.
C.
{} [ )
23;S +¥
. D.
{
}
()
23;S +¥
.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 326
Chn C.
Điu kin:
2.x ³
Bt phương trình tương đương vi
2
20
.
3
30
x
x
x
x
é
é
=
-=
ê
ê
ê
ê
³
ê
ë
ë
Câu 15: Bt phương trình
()
13mx->
vô nghim khi
A.
1.m ¹
B.
1.m <
C.
1.m =
D.
1.m >
Li gii
Chn C.
Rõ ràng nếu
1m ¹
bt phương trình luôn có nghim.
Xét
1m = bt phương trình tr thành 03x > : vô nghim.
Câu 16: Bt phương trình
()
2
322mmxm x-+<-
vô nghim khi
A.
1.m ¹
B.
2.m ¹
C.
1, 2.mm==
D. .m Î
Li gii
Chn C.
Bt phương trình tương đương vi
()
2
32 2mm x m-+ <-
.
Rõ ràng nếu
2
1
0
2
32mm
m
m
ì
¹
ï
ï
¹
í
-+
ï
¹
ï
î
bt phương trình luôn có nghim.
Vi
1m = bt phương trình tr thành
01x <
: vô nghim.
Vi
2m =
bt phương trình tr thành
00x <
: vô nghim.
Câu 17: Tp nghim S ca bt phương trình
()()
22
332xx-+
là:
A.
3
;.
6
S
éö
÷
ê
÷
=+¥
÷
ê
÷
÷
ø
ê
ë
B.
3
;.
6
S
æö
÷
ç
÷
ç
=+¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
C.
3
;.
6
S
æù
ç
ú
ç
=-¥
ç
ú
ç
è
ú
û
D.
3
;.
6
S
æö
÷
ç
÷
ç
=-¥
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Li gii
Chn A.
Bt phương trình
()()
22
332xx-+
tương đương vi:
22
33
23 3 23 3 2 43 2 ; .
66
xxxx xx S
é
ö
÷
ê
÷
++³-++ ³³¾¾= +¥
÷
ê
÷
÷
ø
ê
ë
Câu 18: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
()
2
mmxm-<
vô nghim.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Li gii
Chn B.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 327
Rõ ràng nếu
2
1
0
0
m
m
mm
ì
¹
ï
ï
¹
í
-
ï
¹
ï
î
bt phương trình luôn có nghim.
Vi
1m =
bt phương trình tr thành
01x <
: nghim đúng vi mi
x Î
.
Vi
0m =
bt phương trình tr thành
00x <
: vô nghim
Câu 19: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
2
62mmxm x-+<-
vô nghim. Tng các phn t trong S bng:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn B.
Bt phương trình tương đương vi
()
2
62mm x m-- <--
.
Rõ ràng nếu
2
6
2
0
3
m
m
mm
ì
¹-
ï
ï
¹
í
--
ï
¹
ï
î
bt phương trình luôn có nghim.
Vi
2m =- bt phương trình tr thành 00x < : vô nghim.
Vi
3m =
bt phương trình tr thành
05x <-
: vô nghim.
Suy ra
{
}
2;3 2 3 1.S =- ¾¾- + =
Câu 20: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
2mx x m-
vô nghim.
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Li gii
Chn A.
Bt phương trình tương đương vi
()
12.mx m-
Rõ ràng nếu
1m ¹
bt phương trình luôn có nghim.
Xét
1m = bt phương trình tr thành
01x £
: nghim đúng vi mi
x
.
Vy không có giá tr nào ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 21: Bt phương trình
()
()
2
93 16mxmx++³-
nghim đúng vi mi
x
khi
A. 3.m ¹ B. 3.m = C. 3.m ¹- D. 3.m =-
Li gii
Chn D.
Bt phương trình tương đương vi
()
2
33mxm-
.
Vi
3m =-
bt phương trình tr thành
06x ³-
: nghim đúng vi mi x Î .
Câu 22: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
34xmmx x++>+
có tp
nghim là
()
2;m--+¥
.
A. 2.m = B. 2.m ¹ C. 2.m > D. 2.m <
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 328
Li gii
Chn C.
Để ý rng, bt phương trình 0ax b+> (hoc
0, 0, 0<³£
)
Vô nghim
()
S
hoc có tp nghim là S = thì ch xét riêng
0.a =
Có tp nghim là mt tp con ca
thì ch xét
0a >
hoc
0.a <
Bt phương trình viết li
()
2
24mx m->-
.
Xét
20 2mm-> « >
, bt phương trình
()
2
2
2
;
4
2
m
xmS
m
m
-
> =--=--
-
.
Câu 23: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
1mx m x-
có tp
nghim là
(]
;1m +
.
A.
1.m =
B.
1.m >
C.
1.m <
D.
1.m ³
Li gii
Chn C.
Bt phương trình viết li
()
2
11mxm-
.
Xét
10 1mm-> « >
, bt phương trình
[)
2
1;
1
1
1
m
xmSm
m
-
³ = + ¾= +¾
-
.
Xét
10 1mm-< « < , bt phương trình
(]
2
;1
1
1
1
m
xmS
m
m
-
£ = + ¾ =-¥¾ +
-
.
Câu 24: m tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
()
12 3mx x-< -
có nghim.
A. 2m ¹ . B. 2m > . C. 2m = . D. 2m < .
Li gii
Chn A.
Bt phương trình viết li
()
23mxm-<-
.
Rõ ràng
20 2mm« ¹
thì bt phương trình có nghim.
Xét
20 2mm-=« =
, bt phương trình tr thành
01x <-
(vô lí).
Vy bt phương trình có nghim khi
2m ¹
.
Câu 25: m tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
()
13mx x-<-
có nghim.
A.
1m ¹
. B.
1m =
. C.
m Î
. D.
3m ¹
.
Li gii
Chn C.
Bt phương trình viết li
()
13mxm+<+
.
Rõ ràng
10m
thì bt phương trình có nghim.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 329
Xét
10 1mm+= « =-
, bt phương trình tr thành
02x <
(luôn đúng vi mi
x
).
Vy bt phương trình có nghim vi mi
m
.
Câu 26: m tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
()
2
61mm xm+- ³+
có nghim.
A.
2m ¹
. B.
2m ¹
3m ¹
. C. m Î . D.
3m ¹
.
Li gii
Chn A.
Rõ ràng
2
60mm+-¹ thì bt phương trình có nghim.
Xét
2
6
203
0.
302
mS
m
mS
m
x
x
é
¾³¾¾=Æ
ê
ê
=- ¾¾³-¾¾
+-
=
ê
ë
Hp hai trường hp, ta được bt phương trình có nghim khi
2m ¹
.
Câu 27: m tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
2
1mx mx m-< +
có nghim.
A. 1.m = B. 0m = . C.
0; 1.mm==
D. m Î .
Li gii
Chn D.
Bt phương trình viết li
()
2
1mmxm-<+
.
Rõ ràng
2
0mm
thì bt phương trình có nghim.
Xét
2
001
0.
102
mxS
m
mm
xS
é
¾<¾¾=
ê
ê
¾<¾¾=
-
ê
ë
Hp hai trường hp, ta được bt phương trình có nghim vi mi
m Î .
Câu 28: Gi S là tp nghim ca bt phương trình
62 3mx x m+< +
vi
2m <
. Hi tp hp nào
sau đây là phn bù ca tp
S
?
A.
()
3;
. B.
[)
3;
. C.
()
;3
. D.
(]
;3
.
Li gii
Chn D.
Bt phương trình tương đương vi
()
236.mxm-<-
Vi
2m <
, bt phương trình tương đương vi
()
36
33;
2
m
xS
m
-
>=¾¾= +¥
-
Suy ra phn bù ca
S
(]
;3 .
Câu 29: m giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
1221xxm ³+-
có tp nghim là
[
)
1; .
A.
3m =
B.
1m =
C.
1m =-
D.
2.m =-
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 330
Chn A.
Bt phương trình tương đương vi
()
22 1.mxm+
· Vi
1m =
, bt phương trình tr thành 02x ³ : vô nghim. Do đó
1m =
không tha
mãn yêu cu bài toán.
·
Vi
1m >
, bt phương trình tương đương vi
11
;.
22 22
mm
xS
mm
éö
++
÷
ê
³¾¾= +¥
÷
÷
ê
ø
--
ë
Do đó yêu cu bài toán
1
13
22
m
m
m
+
==
-
: tha mãn
1m >
.
· Vi
1m <
, bt phương trình tương đương vi
11
;
22 22
mm
xS
mm
æù
++
ç
ú
£¾¾=-¥
ç
ç
ú
è
--
û
: không
tha mãn yêu cu bài toán.
Vy
3m =
là giá tr cn tìm.
Câu 30:
Tìm giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
231xm x-< -
có tp nghim là
()
4; .
A. 1.m ¹ B. 1.m = C. 1.m =- D. 1.m >
Li gii
Chn C.
Bt phương trình tương đương vi
2333.
x
mx x m-< ->-
Suy ra tp nghim ca bt phương trình là
()
3;Sm=-+¥
Để bt phương trình trên có tp nghim là
(
)
4;
thì
34 1.mm-= =-
Câu 31: m tt c các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
40mx +>
nghim đúng vi mi
8x <
.
A.
11
;.
22
m
éù
êú
Î-
êú
ëû
B.
1
;.
2
m
æù
ç
ú
Î-¥
ç
ç
ú
è
û
C.
1
;.
2
m
éö
÷
ê
Î- +¥
÷
÷
ê
ø
ë
D.
11
;0 0; .
22
m
é
öæ ù
÷
ç
ê
ú
Î- È
÷
ç
÷
ç
ê
ú
øè
ë
û
Li gii
Chn A.
Yêu cu bài toán tương đương vi
() ( )
40, 8;8fx mx x=+>"Î-
đồ th ca hàm s
()
yfx=
trên khong
()
8;8-
nm phía trên trc hoành hai đầu mút ca đon thng đó
đều nm phía trên trc hoành
()
()
1
80
840
11
2
840 1
22
80
2
m
f
m
m
m
f
m
ì
ï
ï
£
ì
ï
ï-³
ì
-+³
ï
ï
ï
ïï
 -££
íí í
ïï ï
³
ï
ïî ï
î
³-
ï
ï
ï
î
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 331
Câu 32: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
2
250mx mx x-- ++<
nghim đúng vi mi
[
]
2018;2x Î-
.
A.
7
2
m <
. B.
7
2
m =
. C.
7
2
m >
. D. m Î .
Li gii
Chn C.
Cách 1.
Bt phương trình
()
2
22
2
25
125
1
m
mm x m x
mm
-
-+< -¾¾<
-+
2
2
25
;
1
m
S
mm
æö
-
÷
ç
÷
¾¾=-¥
ç
÷
ç
÷
ç
-+
èø
(vì
2
2
13
10,
24
mm m m
æö
÷
ç
-+= - +> "Î
÷
ç
÷
ç
èø
)
Yêu cu bài toán
[]
22
22
25 25 7
2018;2 ; 2
2
11
mm
m
mm mm
æö
--
÷
ç
÷
- Ì-¥ « < « >
ç
÷
ç
÷
ç
-+ -+
èø
.
Cách 2. Ta có
() ()
2222
125 12 50mm x m mm xm-+ < - -+ - +<
.
Hàm s bc nht
()
22
12 5ymm xm=-+- +
có h s
2
10mm-+> nên đồng biến.
Do đó yêu cu bài toán
()
()
22
7
20 1.22 50
2
ymmm m<-+-+<>
.
Câu 33: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
2
20mx mx-++³
nghim
[
]
1; 2x Î-
.
A.
2m ³-
. B. 2m =- . C.
1m ³-
. D.
2m £-
.
Li gii
Chn A.
Bt phương trình
()
2
22
2
2
12
1
mm
mxmm x
m
-
+³-¾¾³
+
2
2
2
;.
1
mm
S
m
é
ö
-
÷
ê
÷
¾¾= +¥
÷
ê
÷
+
ø
ë
Yêu cu bài toán
[]
22
22
22
1; 2 ; 2 2.
11
mm mm
m
mm
éö
--
÷
ê
÷
- Ç +¥ ¹Æ¬¾£«³-
÷
ê
÷
++
ø
ë
Dng4.Hệbtphươngtrìnhbcnhtmtẩn
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
Ví d 1: Gii h bt phương trình:
3127
43219
xx
xx


.
Li gii
Ta có
3127 6 6
8
43219 216 8
xx x x
x
xx x x






.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 332
Ví d 2: Gii h bt phương trình:
21
1
3
43
3
2
x
x
x
x
ì
-
ï
ï
<- +
ï
ï
ï
í
ï
-
ï
<-
ï
ï
ï
î
l
Li gii
Ta có
21
4
1
21 33 5 4
4
3
5
43 62 2
43
5
2
3
2
x
x
xx x
x
x
xxx
x
x
x
ì
-
ï
ï
ì
>- +
ï
ï
ï
ìì
->- + >
>
ïï
ï
ï
ïï ï
>
íí íí
ïï ïï
-<- -<
-
ïï
ïî îï
>-
<-
ïï
î
ï
ï
î
.
Ví d 3: Tìm
m
để h bt phương trình
()
2
2
371
285
xxx
mx
ì
ï
++
ï
í
ï
£+
ï
î
có nghim duy nht.
Li gii
Bt phương trình
()
2
222
8
3716971
13
xxxxxxxx- ³++«-+³++«£
1
8
;.
13
S
æù
ç
ú
¾¾=-¥
ç
ç
ú
è
û
Bt phương trình
2
28 28
285 ;
55
mm
mxx S
é
ö
--
÷
ê
£+ ³ ¾¾= +¥
÷
÷
ê
ø
ë
.
Để h bt phương trình có nghim duy nht
12
SSÇ là tp hp có đúng mt phn t
82 8 72
.
13 5 13
m
m
-
= =
Ví d 4: Tìm m để h bt phương trình
210
2
x
xm
ì
->
ï
ï
í
ï
-<
ï
î
có nghim
Li gii
Bt phương trình
210x ->
có tp nghim
1
1
;.
2
S
æö
÷
ç
=+¥
÷
ç
÷
ç
èø
Bt phương trình
2xm-<
có tp nghim
()
2
;2.mS =-¥ +
H có nghim khi và ch khi
12
13
2.
22
SmSmǹÆ+>>-
Ví d 5: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để h bt phương trình
()
3
39
mx m
mxm
ì
£-
ï
ï
í
ï
-
ï
î
có nghim duy
nht.
Li gii
Gi s h có nghim duy nht thì
39
1.
3
mm
m
mm
--
==
+
Th li vi
1m =
, h bt phương trình tr thành
2
2
2
x
x
x
ì
£-
ï
ï
=-
í
ï
³-
ï
î
.
Vy
1m =
tha mãn yêu cu bài toán.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 333
3.Bàitptrcnghim
Câu 1:
Tp nghim S ca h bt phương trình
20
21 2
x
xx
ì
->
ï
ï
í
ï
+< -
ï
î
là:
A.
()
;3.S =-¥-
B.
()
;2 .S =-¥
C.
()
3;2 .S =-
D.
()
3; .S =- +¥
Li gii
Chn A.
Ta có
20 2 2
3.
21 2 3 3
xxx
x
xx x x
ììì
-> > <
ïïï
ïïï
<-
ííí
ïïï
+< - <- <-
ïïï
îîî
Câu 2: Tp nghim S ca h bt phương trình
1
1
2
52
3
2
x
x
x
x
ì
-
ï
ï
<- +
ï
ï
ï
í
ï
-
ï
+>
ï
ï
ï
î
là:
A.
1
;.
4
S
æö
÷
ç
=-¥-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
()
1; .S =+¥
C.
1
;1 .
4
S
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
D.
.S
Li gii
Chn C.
Ta có
1
1
1
12233
2
.
1
52 62 52 4 1
3
4
2
x
x
x
xx x
xxxx
x
x
ì
-
ï
ï
ì
<
<- +
ï
ï
ï
ìì
-<- + <
ïï
ï
ï
ïï ï

íí íí
ïï ïï
-+>- >-
>-
ïï
ïî îï
+>
ïï
î
ï
ï
î
Câu 3: Tp nghim S ca h bt phương trình
2 1 2017
2018 2
3
2
xx
x
x
ì
-<-+
ï
ï
ï
í
-
ï
+>
ï
ï
î
là:
A. .S B.
2012 2018
;.
83
S
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
C.
2012
;.
8
S
æö
÷
ç
=-¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
2018
;.
3
S
æö
÷
ç
=+¥
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn B.
Ta có
2018
2 1 2017
3 2018 3 2018
3
2018 2
6 6 2018 2 8 2012 2012
33
2
8
xx
x
xx
x
xxx
x
x
ì
ï
ï
ì
-<-+
>
ï
ï
ï
ìì
<>
ïï
ï
ï
ïïï

íííí
-
ïïïï
+> - >
+>
ïï
ïîîï
>
ïï
î
ï
ï
î
2018 2012
38
x<<
.
Câu 4: Tp
3
1;
2
S
éö
÷
ê
=-
÷
÷
ê
ø
ë
là tp nghim ca h bt phương trình sau đây ?
A.
2( 1) 1
.
1
x
x
ì
-<
ï
ï
í
ï
³-
ï
î
B.
2( 1) 1
.
1
x
x
ì
->
ï
ï
í
ï
³-
ï
î
C.
2( 1) 1
.
1
x
x
ì
-<
ï
ï
í
ï
£-
ï
î
D.
2( 1) 1
.
1
x
x
ì
-<
ï
ï
í
ï
£-
ï
î
Li gii
Chn A.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 334
Ta có
()
211
23
33
11;.
1
22
1
x
x
xS
x
x
ì
ì
ï-<
<
é
ö
ï
ïï
÷
ê
-£<¾¾=-
÷
íí
÷
ïï
ê
ø
³-
³-
ë
ï
ïî
î
Chn A.
Ta có
()
3
211
23
33
;.
2
1
22
1
1
x
x
x
xS
x
x
x
ì
ï
ì
ï
ì
ï->
ö
>
ï
ï
ïï
÷
ç
>¾¾= +¥
÷
ííí
ç
÷
ç
ïïï
èø
³-
³-
ï
ïîï
î
³-
ï
î
B sai.
Ta có
()
(]
3
211
23
1;1.
2
1
1
1
x
x
x
xS
x
x
x
ì
ï
ì
ï
ì
ï-<
<
<
ï
ï
ïï
£-¾¾=-¥-
ííí
ïïï
£-
£-
ï
ïîï
î
£-
ï
î
C sai.
Ta có
()
3
211
23
.
2
1
1
1
x
x
x
xS
x
x
x
ì
ï
ì
ï
ì
ï->
>
>
ï
ï
ïï
Îƾ¾=Æ
ííí
ïïï
£-
£-
ï
ïîï
î
£-
ï
î
D sai.
Câu 5: Tp nghim S ca bt phương trình
()
()
21 3
23 1
xx
xx
ì
ï
-<+
ï
í
ï
£+
ï
î
là:
A.
()
3;5 .S =-
B.
(]
3;5 .S =-
C.
[
)
3;5 .S =-
D.
[]
3;5 .S =-
Li gii
Chn C.
Ta có
()
()
21 3
22 3
233
23 1
xx
xx
xx
xx
ì
ï-<+
ì
-<+
ï
ï
ï
íí
ïï
£+
£+
ï
ïî
î
[)
5
35 3;5.
3
x
xS
x
ì
<
ï
ï
-£<¾¾=-
í
ï
³-
ï
î
Câu 6: Biết rng bt phương trình
12 3
53
3
2
35
xx
x
x
xx
ì
-< -
ï
ï
ï
ï
-
ï
£-
í
ï
ï
ï
ï
£+
ï
î
có tp nghim là mt đon
[
]
;ab
. Hi
ab+
bng:
A.
11
.
2
B.
8.
C.
9
.
2
D.
47
.
10
Li gii
Chn D.
Bt phương trình
2
12 3 2
11 11 5
53 2 6 11 5
55 2
35 25
5
2
x
xx x
xx x x x
xx x
x
ì
>
ï
ï
ìì
-< - <
ïï
ï
ïï
ï
ïï
ï
ïï
-£- £³££
ï
íí
ï
ïïí
ïï
ï
ïï
£+ £
ï
ïï
îî
ï
ï
£
ï
ï
ï
î
.
Suy ra
11 5 47
.
5210
ab+= + =
Câu 7: S nghim nguyên ca h bt phương trình
5
647
7
83
225
2
xx
x
x
ì
ï
ï
+> +
ï
ï
ï
í
ï
+
ï
<+
ï
ï
ï
î
là:
A. Vô s. B. 4 . C.
8.
D.
0.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 335
Li gii
Chn C.
Bt phương trình
42 5 28 49 14 44
83450 4 47
xx x
xx x
ìì
+> + >
ïï
ïï

íí
ïï
+< + <
ïï
îî
{}
44
44 47
14
4;5;6;7;8;9;10;11 .
47
14 4
4
x
x
xx
x
Î
ì
ï
ï
>
ï
ï
ï
<<¾¾¾Î
í
ï
ï
<
ï
ï
ï
î
Câu 8: Tng tt c các nghim nguyên ca bt phương trình
()
2
2
5245
2
xx
xx
ì
-< +
ï
ï
í
ï
<+
ï
î
bng:
A. 21. B. 27. C. 28. D. 29.
Li gii
Chn A.
Bt phương trình
22
5245
77
44 1
44
xx
xx
xx
xx x
ì
ìì
-< +
<<
ï
ïï
ïïï

ííí
ïïï
-< -<
<++
ïï
ïîî
î
{}
7
17 0;1;2;3;4;5;6.
1
x
x
xx
x
Î
ì
<
ï
ï
-<<¾¾¾Î
í
ï
>-
ï
î
Suy ra tng bng 21.
Câu 9: Cho bt phương trình
()
()
2
2
3
32
184
26139
xxx
xxxx
ì
ï
-+
ï
ï
í
ï
+<+ + +
ï
ï
î
. Tng nghim nguyên ln nht và
nghim nguyên nh nht ca bt phương trình bng:
A.
2.
B.
3.
C.
6.
D. 7.
Li gii
Chn B.
Bt phương trình
22
32 32
12 84
6128 6139
xx xx
xx x xx x
ì
ï
-+£-+
ï
í
ï
+++<+++
ï
î
{}
7
12 84 2 7
7
10;1;2;3.
2
12 8 13 9 1
2
1
x
xx x
x
xx
xx x
x
Î
ì
ï
ï
ìì
- £
£
ïï
ï
ïï
-<£¾¾¾Î
ííí
ïïï
+< + -<
ïï
îîï
>-
ï
î
Suy ra tng cn tính là
033+=
.
Câu 10: H bt phương trình
()
36 3
5
7
2
x
xm
ì
ï
-<-
ï
ï
ï
í
+
ï
>
ï
ï
ï
î
có nghim khi và ch khi:
A.
11.m >-
B.
11.m ³-
C.
11.m <-
D.
11.m £-
Li gii
Chn A.
Bt phương trình
()
36 3x -<-
có tp nghim
()
1
;5 .S =-¥
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 336
Bt phương trình
5
7
2
xm+
>
có tp nghim
2
;.
14
5
S
m
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
+
èø
-
H có nghim khi và ch khi
12
14
5 11.
5
m
SmS
-
Ç¹Æ <>-
Câu 11: H bt phương trình
2
10
0
x
xm
ì
ï
ï
í
ï
->
ï
î
có nghim khi và ch khi:
A.
1.m >
B.
1.m =
C.
1.m <
D.
1.m ¹
Li gii
Chn C.
Bt phương trình
2
10x
có tp nghim
[
]
1
1;1S =-
.
Bt phương trình
0xm->
có tp nghim
()
2
;Sm=+¥
.
H có nghim
12
1SS m¹Æ< .
Câu 12: H bt phương trình
()
2
20
14
x
mx
ì
ï
ï
ï
í
ï
+<
ï
ï
î
có nghim khi và ch khi:
A.
1.m >
B.
1.m <
C.
1.m <-
D.
11.m-< <
Li gii
Chn D.
Bt phương trình
22xx ³
có tp nghim
[
)
1
2;S =+¥
.
Bt phương trình
()
2
2
4
14
1
mx x
m
+<<
+
(do
2
10m +>
).
Suy ra
2
2
4
;
1
S
m
æö
÷
ç
=-¥
÷
ç
÷
ç
èø
+
.
Để h bt phương trình có nghim khi và ch khi
12
2
4
2
1
SS
m
ǹƬ¾>
+
Gii bt phương trình
()
222
2
4
242 1 22 1 1 1
1
mmmm
m
>> + > <-< <
+
.
Câu 13: H bt phương trình
()
()
12
22 1
mmx
mmx m
ì
ï
-<
ï
í
ï
+
ï
î
có nghim khi ch khi:
A.
1
.
3
m <
B.
1
0.
3
m¹<
C.
0.m ¹
D.
0.m <
Li gii
Chn B.
H bt phương trình tương đương vi
2
2
2
41
mx m
mx m
ì
ï
<+
ï
í
ï
³+
ï
î
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 337
Vi
0m =
, ta có h bt phương trình tr thành
02
01
x
x
ì
<
ï
ï
í
ï
³
ï
î
: h bt phương trình vô nghim.
Vi
0m ¹
, ta có h bt phương trình tương đương vi
2
2
2
41
m
x
m
m
x
m
ì
+
ï
ï
<
ï
ï
ï
í
ï
+
ï
³
ï
ï
ï
î
.
Suy ra h bt phương trình có nghim khi và ch khi
22
24 1 1
3
mm
m
mm
++
><
.
Vy
1
0
3
m¹<
là giá tr cn tìm.
Câu 14: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để h bt phương trình
213
0
x
xm
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
có nghim
duy nht.
A.
2m >
. B.
2m =
. C.
2m £
. D.
2m ³
.
Li gii
Chn B.
Bt phương trình
[
)
1
213 2 2; .xxS « ³ ¾¾=+¥
Bt phương trình
(]
2
0;
x
mxmS m«£ ¾¾=-¥
.
Để h bt phương trình có nghim duy nht
12
SSÇ là tp hp có đúng mt phn t
2.m=
Câu 15: m tt c các giá tr ca tham s
m
để h bt phương trình
2
6
31 5
mx x
xx
ì
ï
³-
ï
í
ï
+
ï
î
có nghim duy
nht.
A.
1m =
. B.
1m =-
. C.
1m =
. D.
1m ³
.
Li gii
Chn C.
Bt phương trình
()
22
2
6
616
1
mx x m x x
m
³-« + ³« ³
+
1
2
6
;.
1
S
m
éö
÷
ê
¾¾= +¥
÷
÷
ê
ø
+
ë
Bt phương trình
(]
2
31 5 3 ;3xx x S + « £ ¾¾=-¥
.
Để h bt phương trình có nghim duy nht
12
SSÇ là tp hp có đúng mt phn t
2
2
6
31 1.
1
mm
m
===
+
Câu 16: m giá tr thc ca tham s
m
để h bt phương trình
()
21 3
434
mx x
mx x
ì
ï
+
ï
í
ï
ï
î
có nghim duy
nht.
A.
5
.
2
m =
B.
3
.
4
m =
C.
35
; .
42
mm==
D.
1.m =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 338
Li gii
Chn B.
H bt phương trình tương đương vi
()
()
21 32
.
44 3
mx m
mx
ì
ï
-
ï
í
ï
-
ï
î
Gi s h bt phương trình có nghim duy nht thì
32 3
2144
m
mm
--
=
--
2
3
826150
4
mm m-+==
hoc
5
2
m =
.
Th li
·
Vi
3
4
m =
, h tr thành
33
13
3
3
22
3
3
x
x
x
x
x
ì
æö
ï
÷
ï
ç
ì
-
³
÷
ï
ïç
ïï
÷
ç
èø
=
íí
ïï
£
ï
ïî
ï-³-
ï
î
: tha mãn.
·
Vi
5
2
m =
, h tr thành
42
1
63
2
x
x
x
ì
³-
ï
ï
³-
í
ï
³-
ï
î
: không tha mãn.
Vy
3
4
m =
là giá tr cn tìm.
Câu 17: H bt phương trình
34 9
12 3 1
xx
xm x
ì
+>+
ï
ï
í
ï
-+
ï
î
vô nghim khi ch khi:
A.
5
.
2
m >
B.
5
.
2
m ³
C.
5
.
2
m <
D.
5
.
2
m £
Li gii
Chn D.
Bt phương trình
1
55
34 925 ; .
22
xx x x S
æö
÷
ç
+> > ¾¾= +¥
÷
ç
÷
ç
èø
Bt phương trình
(]
2
12 3 1 ;
x
mx xm S m-+«£¾¾=-¥
.
Để h bt phương trình vô nghim
12
5
.
2
SS mÇ=Æ£
Câu 18: H bt phương trình
2781
52
xx
mx
ì
+
ï
ï
í
ï
+<
ï
î
vô nghim khi và ch khi:
A.
3.m >-
B.
3.m ³-
C.
3.m <-
D.
3.m £-
Li gii
Chn B.
Bt phương trình
(]
1
2781 6 6 1 ;1.xx x x S +«- ³-« £¾¾=-¥
Bt phương trình
2
55
52 ;
22
mm
mxx S
æö
++
÷
ç
+< « > ¾¾= +¥
÷
ç
÷
ç
èø
.
Để h bt phương trình vô nghim
12
5
13.
2
m
SS m
+
Ç=Æ£ ³-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 339
Câu 19: H bt phương trình
()
2
2
371
285
xxx
mx
ì
ï
++
ï
í
ï
£+
ï
î
vô nghim khi và ch khi:
A.
72
.
13
m >
B.
72
.
13
m ³
C.
72
.
13
m <
D.
72
.
13
m £
Li gii
Chn A.
Bt phương trình
()
2
222
3716971xxxxxxx++«-+³++
1
88
6971813 ;.
13 13
xx xx S
æù
ç
ú
«- + ³ + « ³ « £ ¾¾=-¥
ç
ç
ú
è
û
Bt phương trình
2
28 28
285285 ;
55
mm
mxmxx S
é
ö
--
÷
ê
£+ « « ³ ¾¾= +¥
÷
÷
ê
ø
ë
.
Để h bt phương trình vô nghim
12
82 8 72
.
13 5 13
m
SS m
-
Ç=Æ < >
Câu 20: H bt phương trình
()()
()
22
35 1
219
12
xx
xx
mx m x m
ì
-
ï
ï
ï
ï
ï
-+
í
ï
ï
ï
+> - +
ï
ï
î
vô nghim khi và ch khi:
A.
3.m >
B.
3.m ³
C.
3.m <
D.
3.m £
Li gii
Chn B.
Bt phương trình
[
)
1
35 12 6 3 3; .xx x x S-« ³-« ³-¾¾=-+¥
Bt phương trình
()()
22
22
21944219xx xxxx-+«++£-++
(]
2
44 21966 1 ;1.xx xxS«+£-++«£«£¾¾=-¥
Suy ra
[
]
12
3;1SSÇ=-
.
Bt phương trình
()
12 1 2mx m x m mx mx x m+> - + « +> - +
3
11
12 2 1 ; .
22
mm
xm xm x S
æö
--
÷
ç
«>- + « > -« > ¾¾= +¥
÷
ç
÷
ç
èø
Để h bt phương trình vô nghim
()
12 3
1
13.
2
m
SS S m
-
ÇÇ=Æ ³³
Câu 21: H bt phương trình
()()
2354
11
xx
mx x
ì
ï-< -
ï
í
ï
-
ï
î
vô nghim khi ch khi:
A.
1.m >
B.
1.m ³
C.
1.m <
D.
1.m £
Li gii
Chn B.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 340
Bt phương trình
()()
1
14 14
2354 ;
33
xxx S
æö
÷
ç
-< -«> ¾¾= +¥
÷
ç
÷
ç
èø
.
Bt phương trình
()
11 1 2mx x m x - £-
.
()
*
Vi
1m =
, khi đó
(
)
*
tr thành
02x £-
: vô nghim ¾¾ h vô nghim.
¾¾
trong trường hp này ta chn
1m =
.
Vi
1m >
, ta có
()
2
22
*;
11
xS
mm
æù
--
ç
ú
«£ ¾¾=-¥
ç
ç
ú
è
--
û
¾¾ h bt phương trình vô nghim
12
214
13
SS
m
-
Ç=Æ £
-
()
()
()
()
14 1
64
614 1
3131 7
m
mm
mm
-
-
£ -£-³
--
(do vi
110mm> ->
).
¾¾ trong trường hp này ta chn
1m >
.
Vi
1m <
, ta có
()
2
22
*;
11
xS
mm
é
ö
--
÷
ê
«³ ¾¾= +¥
÷
÷
ê
ø
--
ë
.
Khi đó
12
SSÇ luôn luôn khác rng nên
1m <
không tha mãn.
Vy
1m ³
thì h bt phương trình vô nghim.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 341
BÀI 3. DU CA NH THC BC NHT
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – ĐỊNH LÍ V DU CA NH THC BC NHT
1. Nh thc bc nht
Nh thc bc nht đối vi
x
là biu thc dng
()
f
xaxb=+
trong đó ,ab là hai s đã cho,
0.a ¹
2. Du ca nh thc bc nht
Định lí
Nh thc
()
f
xaxb=+
có giá tr cùng du vi h s
a
khi
x
ly các giá tr trong khong
;,
b
a
æö
÷
ç
-+¥
÷
ç
÷
ç
èø
trái du vi h s
a
khi
x
ly giá tr trong khong
;.
b
a
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
x
b
a
-
()
f
xaxb=+
trái du vi
a
0 cùng du vi a
Minh ha bng đồ th
II – XÉT DU TÍCH, THƯƠNG CÁC NH THC BC NHT
Gi s
()
f
x
là mt tích ca nhng nh thc bc nht. Áp dng định lí v du ca nh thc bc nht
có th xét du tng nhân t. Lp bng xét du chung cho tt c các nh thc bc nht có mt trong
()
f
x
ta suy ra được du ca
(
)
.
f
x
Trường hp
()
f
x
là mt thương cũng được xét tương t.
III – ÁP DNG VÀO GII BT PHƯƠNG TRÌNH
Gii bt phương trình
()
0fx>
thc cht là xét xem biu thc
()
f
x
nhn giá tr dương vi nhng
giá tr nào ca
x
(do đó cũng biết
(
)
f
x
nhn giá tr âm vi nhng giá tr nào ca
x
), làm như vy
ta nói đã xét du biu thc
(
)
.
f
x
1. Bt phương trình tích, bt phương trình cha n mu thc
Ví d. Gii bt phương trình
1
1.
1 x
³
-
Gii.
Ta biến đổi tương đương bt phương trình đã cho
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 342
11
110 0
11 1
x
xx x
³ -³ ³
-- -
Xét du biu thc
()
1
x
fx
x
=
-
Ta suy ra nghim ca bt phương trình đã cho là
01.x£<
2. Bt phương trình cha n trong du giá tr tuyt đối
Ví d. Gii bt phương trình
21 35.xx-++-<
Gii.
Theo định nghĩa giá tr tuyt đối, ta có
()
2 1 neu 2 1 0
21
21neu210.
xx
x
xx
ì
-+ -+³
ï
ï
-+=
í
ï
-- + - + <
ï
î
Do đó, ta xét phương trình trong hai khong
a) Vi
1
2
x
£ ta có h bt phương trình
()
1
2
21 35
x
xx
ì
ï
ï
£
ï
ï
í
ï
ï
-++-<
ï
ï
î
hay
1
.
2
7
x
x
ì
ï
ï
£
ï
í
ï
ï
-<
ï
î
H này có nghim là
1
7.
2
x-< £
b) Vi
1
2
x >
ta có h bt phương trình
()
1
2
21 35
x
xx
ì
ï
ï
>
ï
ï
í
ï
ï
-+-<
ï
ï
î
hay
1
.
2
3
x
x
ì
ï
ï
>
ï
í
ï
ï
<
ï
î
H này có nghim là
1
3.
2
x<<
Tng hp li tp nghim ca bt phương trình đã cho là hp ca hai khong
1
7;
2
æù
ç
ú
-
ç
ç
ú
è
û
1
;3 .
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Kết lun. Bt phương trình đã cho có nghim là
73.x-< <
Bng cách áp dng tính cht ca giá tr tuyt đối ta có th dng gii các bt phương trình dng
()
f
xa£
()
f
xa³
vi
0a >
đã cho.
Ta có
() ()
f
xa afxa£-£ £
(
)
0a >
() ()
f
xafx a³ £-
hoc
()
f
xa³
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 343
B. CÂU HI TRC NGHIM
Dng 1. Xét du nh thc bc nht
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho biu thc Tp hp tt c các giá tr ca để
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Ta có

1
003602
36
fx x x
x
  
. vy
;2x
Ví d 2: Cho biu thc Tp hp tt c các giá tr ca tha mãn bt phương
trình
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Ta có

0530 5;3fx x x x x  .
Bng xét du
x
5-
3
5x +
-
0
+
+
3
x
-
+
+
0
-
()
f
x
-
0
+
0
-
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ( ]
[
)
0;53;.fx x£Î-¥ +¥
Ví d 3: Cho biu thc Tp hp tt c các giá tr ca tha mãn bt phương
trình
A. B.
C. D.
Li gii
()
1
.
36
fx
x
=
-
x
()
0fx£
(]
;2 .x Î-¥
()
;2 .x Î-¥
()
2; .x Î+¥
[
)
2; .x Î+¥
() ( )( )
53 .
f
xx x=+ -
x
()
0fx£
()()
;5 3; .x Î-¥ È +¥
()
3; .x Î+¥
()
5;3 .x Î-
(]
[
)
;5 3; .x Î-¥- È +¥
()
()()
32
.
1
x
x
fx
x
+-
=
-
x
()
0fx>
()()
;3 1; .x Î-¥- È +¥
()( )
3;1 2; .x Î- È +¥
()()
3;1 1;2 .x Î- È
()()
;3 1;2.x Î-¥- È
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 344
Chn D
Phương trình
30 3xx
;
20 2xx

10 1
x
x

.
Bng xét du
x
3-
1
2
3x +
-
0
+
+
+
2
x
-
+
+
+
0
-
1x -
-
-
0
+
+
(
)
f
x
+
0
-
+
0
-
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ( ) ( )
0;31;2.fx x>Î-¥-È
Ví d 4: Cho biu thc Tp hp tt c các giá tr ca tha mãn bt phương
trình
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Phương trình
480 2xx
;
20 2xx

;
40 4xx

.
Bng xét du
x
2-
2
4
48x -
-
-
0
+
+
2x +
-
0
+
+
+
4
x
-
+
+
+
0
-
()
f
x
+
0
-
0
+
-
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ( ]
[
)
0;22;4.fx x x³ÎÎ-¥
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho biu thc
()
24.fx x=-
Tp hp tt c các giá tr ca
x
để
()
0fx³
()
()()
482
.
4
x
x
fx
x
-+
=
-
x
()
0fx³
(]
[
)
;2 2;4.x Î-¥- È
()
3; .x Î+¥
()
2;4 .x Î-
()( )
2;2 4; .x Î- È +¥
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 345
A.
[
)
2; .x Î+¥
B.
1
;.
2
x
é
ö
÷
ê
Î+¥
÷
÷
ê
ø
ë
C.
(]
;2 .x Î-¥
D.
()
2; .x Î+¥
Li gii
Chn A
Ta có

0240 2fx x x
2;x

.
Câu 2: Cho biu thc
() ( )( )
23 .
f
xxx x=--
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn bt
phương trình
()
0fx<
A.
()( )
0;2 3; .x ÎÈ+¥
B.
()()
;0 3; .x Î-¥ È +¥
C.
(]()
;0 2; .x Î-¥ È +¥
D.
()()
;0 2;3 .x Î-¥ È
Li gii
Chn A
Ta có

02300;2;3fx xx x x x x  .
Bng xét du
x
0
2
3
x
-
0
+
+
+
2x -
-
-
0
+
+
3
x
-
+
+
+
0
-
()
f
x
+
0
-
0
+
0
-
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ( ) ( )
00;23;fx x<Î È +¥
Câu 3: Cho biu thc
()
2
91.fx x=-
Tp hp tt c các giá tr ca
x
để
()
0fx<
A.
11
;.
33
x
éù
êú
Î-
êú
ëû
B.
11
;;.
33
x
æöæö
÷÷
çç
Î-¥- È +¥
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
C.
11
;;.
33
x
æùéö
÷
ç
úê
Î-¥- È +¥
÷
ç
÷
ç
úê
èø
ûë
D.
11
;.
33
x
æö
÷
ç
Î-
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn D
Ta có

2
11
09 10 31310 ;
33
fx x x x x x  
.
Bng xét du
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 346
x
1
3
-
1
3
31x -
-
-
0
+
31x +
-
0
+
+
()
f
x
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
11
0;.
33
fx x
æö
÷
ç
<Î-
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 4: Cho biu thc
() ( )
()
3
21 1.fx x x=- -
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn bt
phương trình
()
0fx³
A.
1
;1 .
2
x
éù
êú
Î
êú
ëû
B.
()
1
;1;.
2
x
æö
÷
ç
Î-¥- È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
C.
[)
1
;1; .
2
x
æù
ç
ú
Î-¥ È +¥
ç
ç
ú
è
û
D.
1
;1 .
2
x
æö
÷
ç
Î
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn C
Ta có
32
21 10 21 1 10xx xxxx
Phương trình
1
210
2
xx
;
10 1
x
x

2
2
13
10
24
xx x




Bng xét du
x
1
2
1
21x -
-
0
+
+
1x -
-
-
0
+
2
1xx++
+
-
+
()
f
x
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, suy ra
() [)
1
0;1;.
2
fx x
æù
ç
ú
³Î-¥ È +¥
ç
ç
ú
è
û
Câu 5: Cho biu thc
()
()
()()
3
.
51
xx
fx
x
x
-
=
--
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn bt phương
trình
()
0fx³
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 347
A.
(]()
;0 3; .x Î-¥ È +¥
B.
(]()
;0 1;5 .x Î-¥ È
C.
[
)
[
)
0;1 3;5 .x ÎÈ
D.
()()
;0 1;5 .x Î-¥ È
Li gii
Chn C
Ta có
0x ; 30 3xx ; 50 5xx
10 1
x
x
 .
Bng xét du
x
0
1
3
5
x
-
0
+
+
+
+
3x -
-
-
-
0
+
+
5x -
-
-
-
-
+
1
x
-
+
+
-
-
-
()
f
x
-
0
+
-
0
+
-
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
[
)
[
)
00;13;5.fx x³Î È
Câu 6: Cho biu thc
()
2
412
.
4
x
fx
x
x
-
=
-
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn bt phương trình
()
0fx£
A.
(]( )
0;3 4; .x ÎÈ+¥
B.
(]
[
)
;0 3;4 .x Î-¥ È
C.
()
[
)
;0 3;4 .x Î-¥ È
D.
()()
;0 3;4 .x Î-¥ È
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
2
412412
.
44
xx
fx
xxxx
--
==
--
Phương trình
4120 3; 0xxx-== =
40 4.xx-= =
Bng xét du
x
0
3
4
412x -
-
-
0
+
+
x
-
0
+
+
+
4x -
-
-
-
0
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 348
(
)
f
x
-
+
0
-
+
Da vào bng xét du, suy ra
() ( )
[
)
0;03;4.fx x£Î-¥ È
Câu 7: Cho biu thc
()
2
2.
1
x
fx
x
-
=+
+
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn bt phương
trình
()
0fx<
A.
()
;1.x Î-¥-
B.
()
1; .x Î- +¥
C.
()
4; 1 .x Î- -
D.
()()
;4 1; .x Î-¥- È- +¥
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
221
24
2.
111
xx
xx
fx
xxx
-+ +
-+
=+= =
+++
Phương trình
40 4xx+==- 10 1.xx+= =-
Bng xét du
x
4-
1-
4x +
-
0
+
+
1x +
-
-
0
+
()
f
x
+
0
-
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ( )
04;1.fx x<Î--
Câu 8: Cho biu thc
()
2
1.
32
x
fx
x
-
=-
-
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn bt phương
trình
()
0fx£
A.
2
;1 .
3
x
æö
÷
ç
Î
÷
ç
÷
ç
èø
B.
()
2
;1;.
3
x
æö
÷
ç
Î-¥ È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
C.
2
;1 .
3
x
æù
ç
ú
Î
ç
ç
ú
è
û
D.
()
2
;1 ; .
3
x
æö
÷
ç
Î-¥ È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn C
Ta có
()
232244
1.
32 32 32
xx xx
fx
xxx
---+-
=- = =
---
Phương trình
440 1xx-= =
2
320 .
3
xx-= =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 349
Bng xét du
x
2
3
1
44x -
-
-
0
+
32x -
-
0
+
+
()
f
x
+
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
2
0;1.
3
fx x
æù
ç
ú
£Î
ç
ç
ú
è
û
Câu 9: Cho biu thc
()
43
.
312
fx
x
x
-
=-
+-
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn bt phương
trình
()
0fx>
A.
[)
11 1
;2;.
53
x
æö
÷
ç
Î- - È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
B.
()
11 1
;2;.
53
x
æö
÷
ç
Î- - È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
C.
11 1
;;2.
53
x
æùæö
÷
çç
ú
Î-¥- È-
÷
çç
÷
çç
ú
èèø
û
D.
11 1
;;2.
53
x
æöæö
÷÷
çç
Î-¥- È-
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Li gii
Chn B
Ta có
()
()( )
4334 511
.
312 231 231
x
fx
xxxxxx
+
=- - = - =
+- - + - +
Phương trình
11
5110 ; 20 2
5
xxxx+==- -==
1
310 .
3
xx+= =-
Bng xét du
x
11
5
-
1
3
-
2
511x +
-
0
+
+
+
2x -
-
-
-
0
+
31x +
-
-
0
+
+
(
)
f
x
-
0
+
-
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ()
11 1
0;2;.
53
fx x
æö
÷
ç
>Î- - È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 10: Cho biu thc
()
12 3
.
43
fx
xx x
=+ -
++
Tp hp tt c các giá tr ca
x
tha mãn bt
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 350
phương trình
()
0fx<
A.
()()
12; 4 3;0 .x Î- - È-
B.
()
11 1
;2;.
53
x
æö
÷
ç
Î- - È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
C.
11 1
;;2.
53
x
æùæö
÷
çç
ú
Î-¥- È-
÷
çç
÷
çç
ú
èèø
û
D.
11 1
;;2.
53
x
æöæö
÷÷
çç
Î-¥- È-
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Li gii
Chn A
Ta có
()
()()
12 3 12
00.
43 34
x
fx
xx x xx x
+
=+ - < <
++ ++
Phương trình
12 0 12; 3 0 3xxxx+==- +==- 40 4.xx+= =-
Bng xét du
x
12-
4-
3-
0
12x +
-
0
+
+
+
+
x
-
-
-
-
0
+
3x +
-
-
-
0
+
+
4x +
-
-
0
+
+
+
(
)
f
x
+
0
-
+
-
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ( ) ( )
012;43;0.fx x<Î- - È-
Câu 11: Cho biu thc
()
()()
2
32
.
1
xx
fx
x
-+
=
-
Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
x
tha
mãn bt phương trình
()
1fx<
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn C
Ta có
()
()()
()()
2
22
32
65
11 1 .
11
11
xx
xx x
fx
xx
xx
-+
-- +
-=- =- =
-+
--
Phương trình
50 5; 10 1xxxx+= =- -= =
10 1.xx+= =-
Bng xét du
x
5-
1-
1
5x +
-
0
+
+
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 351
1x -
-
-
-
0
+
1x +
-
-
0
+
+
()
1
f
x-
-
0
+
-
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ( ) ( )
105;11;.fx x->Î--È+¥
Vy có tt c
3
giá tr nguyên âm ca
x
tha mãn yêu cu bài toán.
Dng 2. Bt phương trình tích
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tng các nghim nguyên ca bt phương trình
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Đặt
() ( )( )
31fx x x=+ -
Phương trình
30 3xx+= =-
10 1.xx-= =
Ta có bng xét du
x

3
1

3
x
0
1
x
0
f
x
0
0
T bng xét du ta có
()()
[
]
3103 1 3;1.xx x x+-£-££Î-
Suy ra các nghim nguyên ca bt phương trình là
3, 2, 1, 0,1.---
Suy ra tng các nghim nguyên ca bt phương trình bng
5.-
Ví d 2: Nghim nguyên nh nht tha mãn bt phương trình
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Đặt
() ( )( )
21.fx xx x=- +
Phương trình
0; 2 0 2xx x=-== 10 1.xx+= =-
Ta có bng xét du
()()
310xx+-£
1.
4.-
5.-
4.
()()
210xx x-+>
2. 3. 4.
5.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 352
x
1-
0
2
x
-
-
0
+
+
2x -
0
+
1x +
-
0
+
+
()
f
x
-
0
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy
() ( ) ( )
01;02;.fx x>Î- È +¥
Vy nghim nguyên nh nht tha mãn bt phương trình là
3.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Tp nghim ca bt phương trình
()()
281 0xx+->
có dng
()
;.ab
Khi đó
ba-
bng
A.
3.
B.
5.
C.
9.
D. không gii
hn.
Li gii
Chn B
Đặt
() ( )( )
281
f
xx x=+-
Phương trình
280 4xx+= =-
10 1.xx-= =
Ta có bng xét du
x
4- 1
28x +
-
0
+
+
1
x
-
+
+
0
-
()
f
x
-
0
+
0
-
T bng xét du ta có
() ( )
04 1 4;1.fx x x>-<<Î-
Khi đó
1, 4 5 .ba ba==--=
Câu 2: Tp nghim
()
4;5S =-
là tp nghim ca bt phương trình nào sau đây?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 353
A.
()()
450.xx++<
B.
()( )
4 5 25 0.xx+-<
C.
()( )
45 25 0.xx+-³
D.
()()
450.xx--<
Li gii
Chn B
Phương trình
40 4xx+==- 50 5.xx+= =-
Phương trình
40 4xx-= =
5 250 50 5.xxx-=-==
Ta có bng xét du
x
5- 4- 4 5
5x +
-
0
+
+
+
+
4x +
-
-
0
+
+
+
4x -
-
-
-
0
+
+
5x -
-
-
-
-
0
+
()()
45xx++
+
0
-
0
+
+
+
()()
45xx+-
+
+
0
-
-
0
+
()()
45xx--
+
+
+
0
-
0
+
T bng xét du ta thy tp nghim
()
4;5S =-
là nghim ca bt phương trình
()( )
4 5 25 0.xx+-<
Câu 3: Tp nghim
[
]
0;5S =
là tp nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
()
50.xx-<
B.
()
50.xx
C.
()
50.xx
D.
()
50.xx->
Li gii
Chn B
Đặt
() ( )
5.fx xx=-
Phương trình
0x =
50 5.xx-= =
Ta có bng xét du
x
0
5
x
-
0
+
+
5x -
-
-
0
+
()
f
x
+
0
-
0
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 354
Da vào bng xét du, ta thy rng
[
]() ()
0;5 0 5 0.xfxxxÎ £-£
Câu 4: Tp nghim
()()
;3 5;7S =-¥ È
là tp nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
()()( )
351420.xx x+- -£
B.
()()( )
351420.xx x-- ->
C.
()()( )
351420.xx x-- -<
D.
()()( )
351420.xx x+- -<
Li gii
Chn C
Phương trình
30 3;xx+= =-
30 3.xx-= =
50 5;xx-= =
14 2 0 7.xx-==
Ta có bng xét du
x

3
3
5 7
3x +
-
0
+ + + +
3x -
-
-
0
+
+
+
5x -
-
-
-
0
+
+
14 2
x
-
+
+
+
+
0
-
()()( )
35142
x
xx+- -
+
0
-
0
+
+
0
-
()()( )
35142
x
xx-- -
+
+
0
-
0
+
0
-
T bng xét du ta thy tp nghim
()()
;3 5;7S =-¥ È
là tp nghim ca bt phương trình
()()( )
351420.xx x-- ->
Câu 5: Hi bt phương trình
()()()
2130xx x-+-£
có tt c bao nhiêu nghim nguyên dương?
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Li gii
Chn D
Đặt
() ( )( )( )
213
f
xxx x=- + -
Phương trình
20 2;10 1xxx x-== +==-
30 3.xx-==
Ta có bng xét du
x
1- 2
3
2
x
-
+
+
0
-
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 355
1x +
-
0
+
+
+
3
x
-
+
+
+
-
()
f
x
-
0
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ( ]
[
]
0;12;3.fx x£Î-¥-È
Vy bt phương trình đã cho có
2
nghim nguyên dương.
Câu 6: Tích ca nghim nguyên âm ln nht và nghim nguyên dương nh nht ca bt phương
trình
()()()()
36 2 2 10xxxx--+->
A.
9.- B. 6.- C. 4.- D.
8.
Li gii
Chn A
Bt phương trình
( )()()() ()()()
2
36 2 2 103 2 2 10xxxx x xx--+->- +->
Vì
()
2
20, 2xx->"¹
nên bt phương trình tr thành
()()
2
.
210
x
xx
ì
¹
ï
ï
í
ï
+->
ï
î
Đặt
() ( )( )
21.fx x x=+ -
Phương trình 20 2xx+= =-
10 1.xx-= =
Ta có bng xét du
x
2-
1
2x +
-
0
+ +
1x -
-
-
0
+
(
)
f
x
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
0fx>
()()
;2 1; .xÎ-¥-È +¥
Kết hp vi điu kin
2,x ¹
ta được
()()()
;2 1;2 2; .xÎ-¥-È È +¥
Do đó, nghim nguyên âm ln nht ca bt phương trình là
3- và nghim nguyên dương
nh nht ca bt phương trình là
3.
Vy tích cn tính là
(
)
3.3 9.-=-
Câu 7: Tp nghim ca bt phương trình
()()()
24 3 3 0xx x x--+>
A. Mt khong B. Hp ca hai khong.
C. Hp ca ba khong. D. Toàn trc s.
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 356
Đặt
() ( )( )( )
24 3 3 .
f
xxx x x=--+
Phương trình
20 0;xx== 40 4;xx-= =
Và
30 3;xx-= = 30 3.xx+= =-
Ta có bng xét du
x
3-
0
3
4
3x +
-
0
+
+
+
+
2
x
-
-
0
+
+
+
3
x
-
-
-
-
0
+
+
4
x
-
-
-
-
-
0
+
(
)
f
x
+
0
-
0
+
0
-
0
+
T bng xét du ta có
() ( ) ( ) ( )
4
00 3 ;30;34; .
3
x
fx x x
x
é
>
ê
ê
> <<Î-¥- È È +¥
ê
ê
<-
ë
Suy ra tp nghim bt phương trình là hp ca ba khong.
Câu 8: Nghim nguyên nh nht tha mãn bt phương trình
()( )
120xxx-+³
A.
2.x =- B. 0.x = C. 1.x = D. 2.x =
Li gii
Chn C
Bt phương trình
()( )
() ()
10 1
120 .
20 20
xx
xxx
xx xx
ìì
³
ïï
ïï
-+³
íí
ïï
ïï
îî
Đặt
() ( )
2.fx xx=+
Phương trình
0x =
20 2.xx+= =-
Bng xét du
x
2-
0
x
-
-
0
+
2x +
-
0
+
+
()
f
x
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
0
0.
2
x
fx
x
é
³
ê
³
ê
£-
ë
Kết hp vi điu kin
1,x ³
ta được tp nghim
[
)
1; .S =+¥
Vy nghim nguyên nh nht tha mãn bt phương trình là
1.x =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 357
Dng 3. Bt phương trình cha n mu
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Bt phương trình có tp nghim là
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Bt phương trình
Đặt Ta có
Bng xét du
Da vào bng xét du, ta thy rng
Vy tp nghim ca bt phương trình là
Ví d 2: Bt phương trình có tp nghim là
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Bt phương trình
3
1
2 x
<
-
()
1; 2 .S =-
[
)
1; 2 .S =-
()()
;1 2; .S =-¥- È +¥
(]
[
)
;1 2; .S =-¥- È +¥
33 1
110 0.
22 2
x
xx x
+
< -< <
-- -
()
1
.
2
x
fx
x
+
=
-
10 1xx+= =-
20 2.xx-==
x
1-
2
2
x
-
+ +
0
-
1x +
-
0
+ +
()
f
x
-
0
+
-
()
1
0.
2
x
fx
x
é
<-
ê
<
ê
>
ë
()()
;1 2; .S =-¥- È +¥
35
121xx
³
-+
12
;;1.
211
S
æöéö
÷÷
ç
ê
=-¥- È
÷÷
ç
÷÷
ç
ê
èøø
ë
()
12
;1;.
211
S
æö
÷
ç
=- È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
12
;;1.
211
S
æùéö
÷
ç
úê
=-¥- È
÷
ç
÷
ç
úê
èø
ûë
12
;;1.
211
S
æöæö
÷÷
çç
=-¥- È
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
()( )
35 112
0.
121121
x
xx xx
-
³ ³
-+-+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 358
Đặt Ta có
Bng xét du
Da vào bng xét du, ta thy rng
Vy tp nghim ca bt phương trình là
12
;;1
211
S




.
Ví d 3: Bt phương trình có tp nghim là
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Bt phương trình
Đặt Ta có
Bng xét du
()
()( )
11 2
.
121
x
fx
xx
-
=
-+
2
11 2 0 ;
11
xx-= =
10 1
.
1
210
2
xx
xx
ì
-==
ï
ï
ï
í
ï
+= =-
ï
ï
î
x
1
2
-
2
11
1
11 2x -
- -
0
+ +
1
x
-
+ + +
0
-
21x +
-
0
+ + +
()
f
x
+
-
0
+
-
()
1
2
0.
2
1
11
x
fx
x
é
ê
<-
ê
³
ê
ê
£<
ê
ê
ë
21
2
11
x
xx
+-
()
1
1; 1; .
3
S
æù
ç
ú
=- È +¥
ç
ç
ú
è
û
(]()
;1 1; .S =-¥- È +¥
()
1
1; 1; .
3
S
æö
÷
ç
=- È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
(]
1
;1 ;1.
3
S
æö
÷
ç
=-¥- È
÷
ç
÷
ç
èø
()()
21 13
20.
11 11
xx
xx xx
-
£
+- -+
()
()()
13
.
11
x
fx
xx
-
=
-+
10 1
1
13 0 ; .
10 1
3
xx
xx
xx
ì
-= =
ï
ï
-==
í
ï
+= =-
ï
î
x
1-
1
3
1
13
x
-
+ +
0
- -
1x -
- - -
0
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 359
Da vào bng xét du, ta thy rng
Vy tp nghim ca bt phương trình là
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Bt phương trình
2
0
21
x
x
-
³
+
có tp nghim là
A.
1
;2 .
2
S
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
1
;2 .
2
S
é
ù
ê
ú
=-
ê
ú
ë
û
C.
1
;2 .
2
S
æù
ç
ú
=-
ç
ç
ú
è
û
D.
1
;2 .
2
S
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn C
Ta có Đặt
()
2
.
21
x
fx
x
-
=
+
Ta có
20 2xx-==
1
210 .
2
xx+= =-
Bng xét du
x
1
2
-
2
2
x
-
+
+
0
-
21x +
-
0
+
+
()
f
x
-
+
0
-
Da vào bng biến thiên, ta thy rng
()
1
02.
2
fx x³-<£
Vy tp nghim ca bt phương trình là
1
;2 .
2
S
æù
ç
ú
=-
ç
ç
ú
è
û
Câu 2: Tp nghim ca bt phương trình
()()
32
0
1
xx
x
--
£
+
A.
(]
[
)
1; 2 3; .S =- È +¥
B.
()
[
]
;1 2;3 .S =-¥ È
C.
[
]
[
)
1; 2 3; .S =- È +¥
D.
()( )
1; 2 3; .S =- È +¥
Li gii
Chn A
1x +
-
0
+ + +
()
f
x
+
-
0
+
-
()
1
1
0.
3
1
x
fx
x
é
ê
-< £
ê
£
ê
ê>
ë
()
1
1; 1; .
3
S
æù
ç
ú
=- È +¥
ç
ç
ú
è
û
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 360
Đặt
()
()()
32
.
1
xx
fx
x
--
=
+
Ta có
30 3
;
20 2
xx
xx
ì
-= =
ï
ï
í
ï
-= =
ï
î
10 1.xx+= =-
Bng xét du
x
1-
2
3
3
x
-
+
+
+
0
-
2x -
-
-
0
+
+
1x +
-
0
+
+
+
()
f
x
+
-
0
+
0
-
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
12
0.
3
x
fx
x
é
-< £
ê
£
ê
³
ë
Vy tp nghim ca bt phương trình là
(]
[
)
1; 2 3; .S =- È +¥
Câu 3: Tp nghim ca bt phương trình
2
2
3
1
4
xx
x
+-
³
-
A.
()()
;2 1;2.S =-¥- È-
B.
(]( )
2;1 2; .S =- È +¥
C.
[)( )
2;1 2;S =- È +¥
D.
(]
[
)
2;1 2; .S =- È +¥
Li gii
Chn B
Bt phương trình
()()
22
22
33 1
110 0.
22
44
xx xx x
xx
xx
+- +- +
³ -³ ³
-+
--
Đặt
()
()()
1
.
22
x
fx
xx
+
=
-+
Ta có 10 1xx+= =-
()()
2
220 .
2
x
xx
x
é
=-
ê
-+=
ê
=
ë
Bng xét du
x
2-
1-
2
1x +
-
-
0
+
+
2x -
-
-
-
0
+
2x +
-
0
+
+
+
()
f
x
-
+
0
-
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
21
0.
2
x
fx
x
é
-< £-
ê
³
ê
>
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 361
Vy tp nghim ca bt phương trình là
(]()
2; 1 2; .S =- - È +¥
Câu 4: Bt phương trình
12 3
43xx x
+<
++
có tp nghim là
A.
()()()
;12 4;3 0; .S =-¥- È- È +¥
B.
[
)( )
12; 4 3;0 .S =- - È-
C.
()
[
]( )
;12 4;3 0; .S =-¥- È- È +¥
D.
()()
12; 4 3;0 .S =- - È-
Li gii
Chn D
Bt phương trình
()()
12 3 12
0.
43 34
x
xx x xx x
+
+< <
++ ++
Đặt
()
()()
12
.
34
x
fx
xx x
+
=
++
Ta có
30 3
12 0 12; .
40 4
xx
xx
xx
ì
+= =-
ï
ï
+==-
í
ï
+==-
ï
î
Bng xét du
x
12-
4-
3-
0
12x +
-
0
+
+
+
+
x
-
-
-
-
0
+
3x +
-
-
-
0
+
+
4x +
-
-
0
+
+
+
()
f
x
+
0
-
+
-
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
12 4
0.
30
x
fx
x
é
-<<-
ê
<
ê
-< <
ë
Vy tp nghim ca bt phương trình là
()()
12; 4 3;0 .S =- - È-
Câu 5: Bt phương trình
()
2
11
1
1
x
x
<
+
-
có tp nghim S
A.
()()
[
]
;1 0;1 1;3.T =-¥- È È
B.
[
)( )
1; 0 3; .T =- È- +¥
C.
()()()
;1 0;1 1;3.T =-¥- È È
D.
(]( )
1; 0 3; .T =- È- +¥
Li gii
Chn C
Bt phương trình
() ()
22
11 11
0.
11
11
xx
xx
<-<
++
--
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 362
()()
()()
()
()()
()
2
22
1
11 3
00
3
0
11 11
1
x
xx xx
xx
xx xx
x
ì
¹
ï
ï
--+ -
ï
ï
<<
í
-
ï
<
+- +-
ï
ï
+
ï
î
(vì
()
2
10,xx->"Î
).
Đặt
()
()
3
.
1
xx
fx
x
-
=
+
Ta có
30 3xx-= =
10 1.xx+= =-
Bng xét du
x
1-
0
3
x
-
-
0
+
-
3x -
-
-
-
0
+
1x +
-
0
+
+
+
()
f
x
-
+
0
-
0
-
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
1
0.
03
x
fx
x
é
<-
ê
<
ê
<<
ë
Kết hp vi điu kin
1,x ¹
ta được tp nghim
()()()
;1 0;1 1;3.S =-¥- È È
Câu 6: Bt phương trình
22
42 4
3
93
x
x
x
x
xx
+
-<
+
--
có nghim nguyên ln nht là
A.
2.x =
B.
1.x =
C. 2.x =- D. 1.x =-
Li gii
Chn A
Bt phương trình tương đương vi
()
()()
()
()()
()
()()
()()
423 43
322
0.
33 33 33 33
xx xx xx
x
xx x xx x xx x x x
+- +
+
-<-<
-+ -+ -+ -+
Đặt
()
()()
322
.
33
x
fx
xx
+
=
-+
Ta có
30 3
22
3220 ; .
30 3
3
xx
xx
xx
ì
-= =
ï
ï
+==-
í
ï
+= =-
ï
î
Bng xét du
x
22
3
-
3-
3
322x +
-
0
+
+
+
3x -
-
-
-
0
+
3x +
-
0
-
+
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 363
(
)
f
x
-
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
() ()
22
0;3;3.
3
fx x
æö
÷
ç
<Î-¥- È-
÷
ç
÷
ç
èø
Vy nghim nguyên ln nht tha mãn bt phương trình là
2.x =
Dng 4. Bt phương trình cha tr tuyt đối
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Nghim ca bt phương trình
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
Ví d 2: Bt phương trình có nghim là
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
Vy tp nghim ca bt phương trình đã cho là
Ví d 3: Bt phương trình: có nghim là
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
V
y tp nghim ca bt phương trình là
231x
13.x££
11.x £
12.x££
12.x £
231 123122 41 2.xxxx-£ -££ £££
13 2x->
()
1
;1;.
3
æö
÷
ç
- È
÷
ç
÷
ç
èø
()
1; .
1
;.
3
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
1
;.
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1
13 2 1 3
13 2 .
3
13 2 3 3
1
xx
x
x
xx
x
é
éé
-> -> ê
<-
êê
ê
->
êê
ê
-<- >
ëë
ê>
ë
()
1
;1;.
3
S
æö
÷
ç
=-¥- È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
3321xx +
[
)
4; .
2
;.
5
æù
ç
ú
ç
ç
ú
è
û
2
;4 .
5
é
ù
ê
ú
ê
ú
ë
û
(]
;4 .
()()
22 2 2
3321 33 21 33 21 0xx x x x x + - £ + - - + £
()( )()()
2
332133210 4520 4.
5
xxxx xx x--- -++£- -£££
2
;4 .
5
S
é
ù
ê
ú
=
ê
ú
ë
û
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 364
Ví d 4: Tp nghim ca bt phương trình
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Điu kin:
TH1. Vi ta
Kết hp vi điu kin ta được tp nghim
TH2. Vi ta
Kết hp vi điu kin ta được tp nghim là
Vy tp nghim ca bt phương trình là
Ví d 5: S
nghim nguyên tha mãn bt phương trình
A. B.
19
C. D.
Li gii
Chn B
TH1. Vi ta
Kết hp vi điu kin ta được tp nghim
TH2. Vi ta có
Kết hp vi điu kin ta được tp nghim
Do đó, tp nghim ca bt phương trình là
Vy s nghim nguyên tha mãn bt phương trình là
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Tt c các giá tr c
a
x
tho mãn
11x -<
A.
22.x-< < B.
01.x<<
C.
2.x <
D.
02.x<<
1
1
2
x
x
-
<
+
1
;.
2
S
æö
÷
ç
=- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
()
1
;2 ; .
2
S
æö
÷
ç
=-¥- È- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
()
1
;2;.
2
S
æö
÷
ç
=-¥- È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
1
2; .
2
S
æö
÷
ç
=- -
÷
ç
÷
ç
èø
20 2.xx ¹-
10 1,xx ³
1
13
1102.
222
x
x
x
xxx
-
-
< < > >-
+++
1,x ³
(
)
1
1; .S =+¥
10 1,xx-< <
1
1
121
11 0 .
2
222
2
x
x
xx
xxx
x
é
-
ê
>-
-+
ê
< < >
ê
++ +
<-
ê
ë
1,x <
()
2
1
;2 ; .
2
S
æö
÷
ç
=-¥- È- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
()
12
1
;2 ; .
2
SSS
æö
÷
ç
=-¥-È-+¥
÷
ç
÷
ç
èø
12 2 4xx -
5.
11. 16.
240 2,xx ³
12 2 4 12 2 4 16.xxxxx --£
2,x ³
[
]
1
2;16 .S =
240 2,xx-< <
8
12 2 4 3 8 .
3
xxxx-+ ³-³-
2,x <
2
8
;2 .
3
S
é
ö
÷
ê
=-
÷
÷
ê
ø
ë
12
8
;16 .
3
SSS
é
ù
ê
ú
=-
ê
ú
ë
û
x
19.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 365
Li gii
Chn D
Ta có
11 1 11 0 2.xxx-<-<-<< <
Câu 2: Bt phương trình
342x
có nghim là
A.
[)
2
;2; .
3
æù
ç
ú
È +¥
ç
ç
ú
è
û
B.
2
;2 .
3
é
ù
ê
ú
ê
ú
ë
û
C.
2
;.
3
æù
ç
ú
ç
ç
ú
è
û
D.
[
)
2; .
Li gii
Chn B
Ta có
2
342 2342236 2.
3
xxxx-£ -³£ £££
Câu 3: Tp nghim ca bt phương trình
31x ->-
A.
()
3; .
B.
()
;3 .
C.
()
3;3 .-
D. .
Li gii
Chn D
Vì
30,xx "Î
nên suy ra
31, .xx->-"Î
Vy tp nghim ca bt phương trình là
.S =
Câu 4: Tp nghim ca bt phương trình
546x
có dng
(
]
[
)
;;.Sab=-¥ È +¥
Tính tng
5.
P
ab=+
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Li gii
Chn C
Cách 1. Bt phương trình
2
546 510
546 .
2
54 65 2
5
x
xx
x
xx
x
é
³
éé
³ ê
êê
ê
êê
ê
- £-
£-
ëë
ê
ë
Cách 2. TH1. Vi
540,x bt phương trình
546546 2.xxx -³³
TH2. Vi
540,x -<
bt phương trình
2
546 5465 2 .
5
xxxx- +³ £-£-
Do đó, tp nghim ca bt phương trình là
[)
2
;2;.
5
S
æù
ç
ú
=-¥- È +¥
ç
ç
ú
è
û
Mt khác
(]
[
)
;;Sab=-¥ È +¥
suy ra
2
2
55.20.
5
5
2
a
ab
b
ì
ï
ï
æö
=-
ï
÷
ç
+=-+=
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
ï
=
ï
î
Câu 5: Hi có bao nhiêu giá tr nguyên
x
tha mãn bt phương trình
2
2
1
x
x
-
³
+
?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 366
Li gii
Chn C
Điu kin:
10 1.xx ¹-
Bt phương trình
()
()
22 3
22001
2
11 1
2
22 4
1
220 02
11 1
xx x
x
xx x
xx x
x
xx x
é
éé
--
êê ê
³-³-³
êê ê
-
++ +
³
êê ê
êê ê
-- +
+
ê£-ê+£ê£
ê
êê
++ +
ë
ëë
Gii
()
1,
ta có bt phương trình
()
1010.
1
x
x
x
£-<£
+
Gii
()
2,
ta có bt phương trình
()
24 1.x- £ <-
Do đó, tp nghim ca bt phương trình là
[
)( ]
4; 1 1;0 .S =- - È-
Vy có tt c
4 giá tr nguyên
x
cn tìm là
{
}
4; 3; 2;0 .x =- - -
Câu 6: S nghim nguyên ca bt phương trình
124x£-£
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Li gii
Chn C
Bt phương trình
42426
24
124
21 3
21
21 1
xx
x
x
xx
x
xx
ìé
-£ £
ï
ï
ì
ê
ï- £
ï
ï
ï
ê
éé
£-£
³
íí
ê
êê
ïï
ïï
ê
î
êê
ï
- £
ê
ë
ë
ï
îë
Do đó, tp nghim ca bt phương trình là
[
]
[
]
2;1 3;6 .S =- È
Vy s nghim nguyên tha mãn bt phương trình là
8.
Câu 7: Bt phương trình
32 4xx-> +
có nghim là
A.
1
7; .
3
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
B.
1
7; .
3
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
1
7; .
3
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
ç
èø
D.
()
1
;7 ; .
3
æö
÷
ç
- È -
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn C
Ta có
()( )
222 2
32 4 3 2 4 3 2 4 0xxx x x x-> + - > + - - + >
()()()()
1
32 4 32 4 0 73 1 0 7 .
3
xxxx xx x--- -+ +>-- +>-<<-
Vy tp nghim ca bt phương trình là
1
7; .
3
S
æö
÷
ç
=- -
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 8: Hi có bao nhiêu giá tr nguyên
x
trong
[
]
2017;2017-
tha mãn bt phương trình
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 367
213
x
x+<
?
A.
2016.
B.
2017.
C.
4032.
D.
4034.
Li gii
Chn A
TH1. Vi
1
210 ,
2
xx ³-
khi đó
213 213 1.xxxxx+< +< >
Kết hp vi điu kin
1
2
x ³-
suy ra
(
)
1
1; .S =+¥
TH2. Vi
1
210 ,
2
xx+< <-
khi đó
1
213 213 .
5
xxxxx+< - -< >-
Kết hp vi điu kin
1
2
x <-
suy ra
2
.S
Vy tp nghim ca bt phương trình là
()
12
1; .SSS=+¥
Câu 9: Bt phương trình
34 3xx-
có nghim là
A.
7
;.
4
æù
ç
ú
ç
ç
ú
è
û
B.
17
;.
24
é
ù
ê
ú
ê
ú
ë
û
C.
1
;.
2
é
ö
÷
ê
÷
÷
ê
ø
ë
D. .
Li gii
Chn B
Ta có
()
1
34 3
21
2
34 3 .
34 3
47 7
4
x
xx
x
xx
xx
x
x
é
ê
³
é
- é
³
ê
ê
ê
-
ê
ê
ê
- -
£
ê
ë
ë
£
ê
ê
ë
Vy tp nghim ca bt phương trình là
17
;.
24
S
é
ù
ê
ú
=
ê
ú
ë
û
Câu 10: Nghim ca bt phương trình
2
2
xx
x
+-
£
A.
(
]
0;1 .
B.
()()
;2 1; . - È +¥
C.
()
[
)
;0 1; . È
D.
[
]
0;1 .
Li gii
Chn C
Điu kin:
0.x ¹
TH1. Vi
20 2,xx ³- ta có
2
1
21
220.
0
xx
x
xx x
x
xxx
é
+-
³
+- -
ê
£ £ £
ê
<
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 368
Kết hp vi điu kin
2,x ³- ta được tp nghim
()
[
)
1
2;0 1; .S =- È +¥
TH2. Vi
20 2,xx+< <-
ta có
2
222
222
xx
xx x
xxx
+-
--- +
£ £- £
0
1121
11 0 0 .
1
2
x
xxx
xxx
x
é
>
ê
+++
ê
- £ + ³ ³
ê
£-
ê
ë
Kết hp vi điu kin
2,x <- ta được tp nghim là
2
1
;.
2
S
æù
ç
ú
=-¥-
ç
ç
ú
è
û
Vy tp nghim ca bt phương trình là
()
[
)
12
;0 1; .SSS=-¥È+¥
Câu 11: S nghim nguyên tha mãn bt phương trình
221 1xxx++- +£+
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
0.
Li gii
Chn D
Ta có Xét bt phương trình
()
221 1 .xxx++- +£+ *
Bng xét du
x
2-
1
2
2x +
-
0
+
|
+
21x-+
+
|
+
0
-
TH1. Vi 2,x <- khi đó
() ( ) ( )
1
221 124 .
2
xxx xx*- - +- + £ + - £ ³-
Kết hp vi điu kin
2,x <- ta được tp nghim
1
.S
TH2. Vi
1
2,
2
x <- khi đó
()
22 1 1 2 2 1.xxx xx* + - + £ + ³ ³
Kết hp vi điu kin
1
2,
2
x <
ta được tp nghim
2
.S
TH3. Vi
1
,
2
x ³
khi đó
() ( )
221 120 0.xxxxx* + -- + £ + £ £
Kết hp vi điu kin
1
,
2
x ³
ta được tp nghim
3
.S
Vy tp nghim ca bt phương trình là
123
.SSSSÈ=Æ
Câu 12: Bt phương trình
3
21
2
xxx+--<-
có tp nghim là
A.
()
2; .-+¥
B.
1
;.
2
æö
÷
ç
-+¥
÷
ç
÷
ç
èø
C.
3
;.
2
æö
÷
ç
-+¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
9
;.
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 369
Li gii
Chn D
Xét bt phương trình
()
3
21 .
2
xxx+--£- *
Lp bng xét du
x
2-
1
2x +
-
0
+
+
1x -
-
-
0
+
TH1. Vi 2,x <- khi đó
()
33
21 .
22
xxx x*- - + - < - >-
Kết hp vi điu kin
2,x <- ta được tp nghim
1
.S
TH2. Vi
21,x < khi đó
()
35
21 .
22
xxx x* + + - < - <-
Kết hp vi điu kin
21,x < ta được tp nghim
2
.S
TH3. Vi
1,x ³
khi đó
()
39
21 .
22
xxx x* + - + < - >
Kết hp vi điu kin
1,x ³ ta được tp nghim
3
9
;.
2
S
æö
÷
ç
=+¥
÷
ç
÷
ç
èø
Vy tp nghim ca bt phương trình là
123
9
;.
2
SSSS
æö
÷
ç
=ÈÈ= +¥
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 13: Tp nghim ca bt phương trình
123xx+- - ³
A.
[
]
1; 2 .-
B.
[
)
2; .
C.
(
)
;1. -
D.
()
2;1 .-
Li gii
Chn B
Xét bt phương trình
()
123 .xx+- - ³ *
Bng xét du
x
1- 2
1x +
-
0
+ | +
2x -
-
|
-
0 +
TH1. Vi 1,x <- khi đó
()
12333xx*- -+ - ³ - ³
(vô lý) suy ra
1
.S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 370
TH2. Vi
12,x < khi đó
()
12324 2.xx x x* + + - ³ ³ ³
Kết hp vi điu kin
12,x <
ta được tp nghim
2
.S
TH3. Vi
2,x ³
khi đó
()
12333xx* +- + ³ ³
(luôn đúng).
Kết hp vi điu kin
2,x ³ ta được tp nghim
[
)
3
2; .S =+¥
Vy tp nghim ca bt phương trình là
[
)
123
2; .SSSS=ÈÈ=+¥
Câu 14: Tp nghim ca bt phương trình
510
21xx
-
<
+-
A. mt khong. B. hai khong. C. ba khong. D. toàn trc s.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
.
1
x
x
ì
¹-
ï
ï
í
ï
¹
ï
î
Bt phương trình
()
510 1 2
12 2 0 .
21 21
xx
xxxx
-
< <--+< *
+- +-
Bng xét du:
x
2-
1
1x -
-
|
-
0
+
2x +
-
0
+
|
+
TH1. Vi 2,x <- khi đó
() ( )
12 2 0 5.xx x*- ++ + < <-
Kết hp vi điu kin
2,x <- ta được tp nghim
()
1
;5.S =-¥-
TH2. Vi
21,x-< < khi đó
() ( )
12 2 0 3 3 1.xx x x*- +- + < >- >-
Kết hp vi điu kin
21,x-< < ta được tp nghim
()
2
1;1 .S =-
TH3. Vi
1x >
khi đó
() ( )
12 2 0 5.xx x* -- + < >-
Kết hp vi điu kin
1,x >
ta được tp nghim
()
3
1; .S =+¥
Vy tp nghim bt phương trình là
()()()
123
;5 1;1 1; .SSSSÈ=-¥-È- È +¥
Câu 15: S nghim nguyên ca bt phương trình
23
1
1
x
x
-
£
+
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 371
Điu kin: 10 1.xx ¹-
TH1. Vi
0,x ³
ta có
23
23 23 1 3
1111 .
11 142
x
xx
x
xx x
-
--
£ £-£ £ £ £
++ +
Kết hp vi điu kin
0,x ³ ta được tp nghim
1
13
;.
42
S
é
ù
ê
ú
=
ê
ú
ë
û
TH2. Vi
0,x <
ta có
23
23 23 3 1
1111 .
11 142
x
xx
x
xx x
-
++
£ £-£ £- £ £-
++ +
Kết hp vi điu kin
0,x <
ta được tp nghim
2
31
;.
42
S
é
ù
ê
ú
=- -
ê
ú
ë
û
Do đó, tp nghim ca bt phương trình là
12
13 3 1
;;.
42 4 2
SSS
é
ùé ù
ê
úê ú
= È--
ê
úê ú
ë
ûë û
Vy s nghim nguyên
x
cn tìm là
()
11.x =
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang372
BÀI 4. BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Bt phương trình bc nht hai n
,
x
y
có dng tng quát là
ax by c
(,;)ax by c ax by c ax by c  
trong đó
,,abc
là nhng s thc đã cho,
a
b
không đồng thi bng
0,
x
y
là các n s.
II – BIU DIN TP NGHIM CA BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Cũng như bt phương trình bc nht mt n, các bt phương trình bc nht hai n thường có vô s nghim
để mô t tp nghim ca chúng, ta s dng phương pháp biu din hình hc.
Trong mt phng ta độ
Oxy
tp hp các đim có ta độ là nghim ca bt phương trình
(1)
được gi là
min nghim ca nó.
T đó ta có quy tc thc hành biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình
ax by c
như sau
Bước 1. Trên mt phng ta độ
Oxy
v đường thng
:
ax by c
Bước 2. Ly mt đim

000
;
M
xy
không thuc
Bước 3. Tính
00
ax by và so sánh
00
ax by vi
c
Bước 4. Kết lun
Nếu
00
ax by c thì na mt phng b
cha
0
M
là min nghim ca
00
ax by c
Nếu
00
ax by c thì na mt phng b
không cha
0
M
là min nghim ca
00
ax by c
Chú ý:
Min nghim ca bt phương trình
00
ax by c
b đi đường thng
ax by c
là min nghim ca bt
phương trình
00
x
by c

Ví d. Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình
23xy
Gii
V đường thng
:2 3xy
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang373
Ly gc ta độ
(0;0)O
ta thy O và có 2.0 0 3
nên na mt phng b
cha gc ta độ 0
min nghim ca bt phương trình đã cho .
III – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Tương t h bt phương trình mt n
H bt phương trình bc nht hai n gm mt s bt phương trình bc nht hai n
,
x
y
mà ta phi tìm các
nghim chung ca chúng. Mi nghim chung đó được gi là mt nghim ca h bt phương trình đã cho.
Cũng như bt phương trình bc nht hai n, ta có th biu din hình hc tp nghim ca h bt phương
trình bc nht hai n.
Ví d 2. Biu din hình hc tp nghim ca h bt phương trình
36
4
0
0
xy
xy
x
y
Gii.
V các đường thng
1
2
2
2
:3 6
:4
:0()
:0()
dxy
dxy
dx Oy
dy Ox


đim
0
(1;1)M ta độ tha mãn tt c các bt phương trình trong h trên nên ta tô đậm các na mt
phng b

1
d

2
d

3
d
4
d không cha đim
0
M
Min không bđậm trong hình v là min
nghim ca h đã cho.
IV – ÁP DNG VÀO BÀI TOÁN KINH T
Gii mt s bài toán kinh tế thường dn đến vic xét nhng h bt phương trình bc nht hai n và gii
chúng. Loi bài toán này được nghiên cu trong mt ngành toán hc có tên gi là Quy hoch tuyến tính.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang374
B. CÂU HI TRC NGHIM
Dng 1. Bt phương trình bc nht hai n
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Trong các bt phương trình sau, bt phương trình nào là bt phương trình bc nht hai n?
A.
2530xyz
. B.
2
3240xx

. C.
2
253xy
. D.
235xy
.
Hướng dn gii
Chn D.
Theo định nghĩa bt phương trình bc nht hai n.
Ví d 2. Cp s
1; 1 là nghim ca bt phương trình
A.
41
x
y
. B.
20xy

. C.
0xy

. D.
310xy 
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
14 1 31.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
2
230xy B.
22
2xy
C.
2
0xy
D.
0xy
Li gii
Chn D
Theo định nghĩa thì 0xylà bt phương trình bc nht hai n. Các bt phương trình còn li
là bt phương trình bc hai.
Câu 2.
Cho bt phương trình
2360xy
. Chn khng định đúng trong các khng định sau:
A. Bt phương trình
(1)
ch có mt nghim duy nht.
B. Bt phương trình
(1)
vô nghim.
C. Bt phương trình
(1)
luôn có vô s nghim.
D. Bt phương trình
(1)
có tp nghim là
.
Li gii
Chn C
Trên mt phng ta độ, đường thng
()
+-=:2 3 6 0dxy
chia mt phng thành hai na mt
phng.
Chn đim
()
0;0O
không thuc đường thng đó. Ta thy
()()
;0;0xy=
là nghim ca bt phương
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang375
trình đã cho. Vy min nghim ca bt phương trình là na mt phng b
()
d
cha đim
()
0;0O
k c
()
d
.
Vy bt phương trình
()
1
luôn có vô s nghim.
Câu 3. Min nghim ca bt phương trình:
32(3)4(1) 3xy x y

là na mt phng cha đim:
A.
(3;0)
B.
(3;1)
C.
(2;1)
D.
(0;0)
Li gii
Chn C
Ta có
()()
32 3 331104xy x y xy³-++-+ -+
.
23.110-+ -> là mnh đề đúng nên min nghim ca bt phương trình trên cha đim có ta
độ
()
2;1
.
Câu 4. Min nghim ca bt phương trình:
3( 1) 4( 2) 5 3
x
yx

là na mt phng cha đim:
A.
(0;0)
B.
(4;2)
C.
(2;2)
D.
(5;3)
Li gii
Chn A
Ta có
()( )
314 25 23480xyxxy-+ - < - - + -<
.
2.0 4.0 8 0-+-< là mnh đề đúng nên min nghim ca bt phương trình trên cha đim có
ta độ
()
0;0
.
Câu 5. Min nghim ca bt phương trình
22( 2)2(1 )
x
yx

là na mt phng không cha
đim nào trong các đim sau?
A.
(0;0)
B.
(1;1)
C.
(4;2)
D.
(1; 1)
Li gii
Chn C
Ta có
()()
22 2 2 214xyyxx-++ - < - + <
.
42.24-+ < là mnh đề sai nên
()
4;2-
không thuc min nghim ca bt phương trình.
Câu 6. Trong các cp s sau đây, cp nào không thuc nghim ca bt phương trình:
450xy
A.
(5;0)
B.
(2;1)
C.
(0;0)
D.
(1; 3)
Li gii
Chn A
54.050-- + > là mnh đề sai nên
()
5; 0-
không thuc min nghim ca bt phương trình.
Câu 7. Đim
(1;3)A
đim thuc min nghim ca bt phương trình:
A.
3240xy
B.
30xy
C.
30xy
D.
240xy
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang376
Li gii
Chn A
()
3. 1 2.3 4 0--+ ->
là mnh đề đúng nên
()
1; 3A -
đim thuc min nghim ca bt
phương trình
3240xy-+ ->
.
Câu 8. Cp s
(2;3)
là nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
2310xy
. B.
0xy
. C.
43
x
y
. D.
370xy
.
Li gii
Chn B
23 0-<
là mnh đề đúng nên cp s
()
2;3
là nghim ca bt phương trình
0xy<
.
Câu 9.
Min nghim ca bt phương trình
2xy
là phn đậm trong hình v ca hình v nào,
trong các hình v sau?
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
A. B.
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
C. D.
Li gii
Chn A
Đường thng :20xyD+-= đi qua hai đim
()()
2;0 , 0;2AB
và cp s
()
0;0
tha mãn bt
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang377
phương trình
2xy
nên Hình 1 biu din min nghim ca bt phương trình 2xy.
Câu 10. Phn đậm trong hình v sau, biu din tp nghim ca bt phương trình nào trong các bt
phương trình sau?
3
2
-3
O
y
x
A.
23xy
B.
23xy
C.
23xy
D.
23xy
Li gii
Chn B
Đường thng đi qua hai đim
3
;0
2
A
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
()
0; 3B -
nên có phương trình 23xy-=.
Mt khác, cp s
()
0;0
không tha mãn bt phương trình
23xy->
nên phn tô đậm hình trên
biu din min nghim ca bt phương trình
23xy->
.
Dng 2. H bt phương trình bc nht hai n
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Cho h bt phương trình
320
210
xy
xy


. Trong các đim sau, đim nào thuc min nghim ca
h bt phương trình?
A.
(0;1)M
B.
(1;1)N
C.
(1; 3)P
D.
(1;0)Q
Li gii
Chn B
Ta thay ln lượt ta độ các đim vào h bt phương trình.
Vi
()
0;1 M
03.120
2.0 1 1 0
ì
+-³
ï
ï
í
ï
++£
ï
î
. Bt phương trình th hai sai nên A sai.
Vi
()
–1;1 N
()
13.12 0
2. 1 1 1 0
ì
-+ - ³
ï
ï
í
ï
-++£
ï
î
: Đúng. Chn B.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang378
Câu 2. Cho h bt phương trình
2510
250
10
xy
xy
xy



. Trong các đim sau, đim nào thuc min nghim
ca h bt phương trình?
A.
(0;0)O
B.
(1; 0)M
C.
(0; 2)N
D.
(0;2)P
Li gii
Chn C
Ta thay ln lượt ta độ các đim vào h bt phương trình.
Vi
()
0;0 O
2.0 5.0 1 0
2.0 0 5 0
0010
ì
-->
ï
ï
ï
ï
++>
í
ï
ï
ï+ +<
ï
î
. Bt phương trình th nht và th ba sai nên A sai.
Vi
()
1; 0 M
2.1 5.0 1 0
2.1 0 5 0
1010
ì
-->
ï
ï
ï
ï
++>
í
ï
ï
ï+ + <
ï
î
. Bt phương trình th ba sai nên B sai.
Vi
()
0; 3 -N
()
()
()
2.0 5. 3 1 0
2.0 2 5 0
0210
ì
ï--->
ï
ï
ï
+- + >
í
ï
ï
ï
+- + <
ï
î
: Đúng. Chn C.
Câu 3.
Min nghim ca h bt phương trình
10
23
0
13
2
22
xy
x
y
x


cha đim nào trong các đim sau đây?
A.
(0;0)O
B.
(2;1)M
C.
(1;1)N
D.
(5;1)P
Li gii
Chn B
Ta thay ln lượt ta độ các đim vào h bt phương trình.
Vi
()
0;0 O
00
10
23
00
13.0
02
22
ì
ï
ï
+-³
ï
ï
ï
ï
ï
³
í
ï
ï
ï
ï
+- £
ï
ï
ï
î
. Bt phương trình th nht sai nên A sai.
Vi
()
2;1 M
21
10
23
20
13.1
22
22
ì
ï
ï
+-³
ï
ï
ï
ï
ï
³
í
ï
ï
ï
ï
+- £
ï
ï
ï
î
: Đúng. Chn B.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang379
Câu 4. Min nghim ca h bt phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y


cha đim nào trong các đim sau đây?
A.
(0;0)O
B.
(1; 2)M
C.
(2;1)N
D.
(8;4)P
Li gii
Chn D
Thay ln lượt ta độ các đim vào h bt phương trình.
Câu 5. Đim
(0; 3)M
thuc min nghim ca h bt phương trìnhnào sau đây?
A.
23
25128
xy
x
yx


B.
23
25128
xy
x
yx


C.
23
25128
xy
x
yx


D.
23
25128
xy
x
yx


Li gii
Chn A
Thay ta độ
()
0; 3M -
ln lượt vào tng h bt phương trình.
Câu 6.
Cho h bt phương trình
20
2320
xy
xy


. Trong các đim sau, đim nào không thuc min
nghim ca h bt phương trình?
A.
(0;0)O
B.
(1;1)M
C.
(1;1)N
D.
(1;1)P 
Li gii
Chn C
Thay ln lượt ta độ các đim vào h bt phương trình.
Câu 7.
Min nghim ca h bt phương trình
20
32
3
xy
xy
yx


là phn không tô đậm ca hình v nào
trong các hình v sau?
A. B.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang380
C. D.
Li gii
Chn A
Chn đim
()
0;1M
th vào các bt phương trình ca h thy tha mãn.
Câu 8.
Min nghim ca h bt phương trình
10
2
23
xy
y
xy


là phn không tô đậm ca hình v nào
trong các hình v sau?
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
A. B.
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
C. D.
Li gii
Chn B
Chn đim
()
0; 4M
th vào các bt phương trình ca h thy tha mãn.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang381
Câu 9. Phn không tô đậm trong hình v dưới đây , biu din tp nghim ca h bt phương trình nào
trong các h bt phương trình sau?
Li gii
Chn B
A.
0
21
xy
x
y


B.
0
21
xy
x
y
C.
0
21
xy
x
y
D.
0
21
xy
x
y


Do min nghim không cha biên nên ta loi đáp án
A.
Chn đim
()
1; 0M
th vào các h bt phương trình.
Xét đáp án B, ta có
10 0
2.1 0 1
ì
->
ï
ï
í
ï
->
ï
î
: Đúng và min nghim không cha biên.
Câu 10. Phn không tô đậm trong hình v dưới đây , biu din tp nghim ca h bt phương trình nào
trong các h bt phương trình sau?
x
y
-2
2
1
A.
20
32
xy
xy


B.
20
32
xy
xy

C.
20
32
xy
xy

D.
20
32
xy
xy


Li gii
Chn D
Do min nghim không cha biên nên ta loi đáp án A và C. Chn đim
(
)
0;1M
th vào các h bt phương trình.
Xét đáp án B, ta có
02.10
03.1 2
ì
->
ï
ï
í
ï
+<-
ï
î
: Sai.
Dng 3. Bài toán ti ưu
1. Phương pháp
Bài toán:
Tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc
(, )Txy ax by
vi
(; )
x
y
nghim
đúng mt h bt phương trình bc nht hai n cho trước.
Bước 1: Xác định min nghim ca h bt phương trình đã cho. Kết qu thường đưc min
nghim
S
đa giác.
Bước 2: Tính giá tr ca F tương ng vi
(; )
xy
là ta độ ca các đỉnh ca đa giác.
Bước 3: Kết lun:
·
Giá tr ln nht ca
F
là s ln nht trong các giá trm được.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang382
·
Giá tr nh nht ca
F
là s nh nht trong các giá tr tìm được.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Giá tr nh nht ca biu thc Fyx
trên min xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy



A.
min 1F
khi 2x ,
3y
. B.
min 2F
khi 0x
,
2y
.
C. min 3F khi 1
x
,
4y
. D. min 0F
khi 0x
,
0y
.
Hướng dn gii
Chn A.
Min nghim ca h
22
24
5
yx
yx
xy



là min trong ca tam giác
A
BC
k c biên
Ta thy
Fyx
đạt giá tr nh nht ch có th ti các đim
A
,
B
, C .
Ti
0; 2A
thì
2F
.
Ti
1; 4B
thì 3F
Ti
2; 3A
thì
1F
.
Vy
min 1F
khi 2x ,
3y
.
Ví d 2 : Giá tr nh nht
min
F ca biu thc
(; ) 4 3
F
x
y
x
y
trên min xác định bi h
010
09
214
25 30
x
y
xy
xy



Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang383
A.
min
23F
B.
min
26F
C.
32
mim
F
D.
min
67F
Li gii
Chn C
Trong mt phng ta độ
,Oxy
v các đường thng
12
:2 14 0, :2 5 30 0, : 9, ': 10.dxy dx y y x+-= +-= D= D =
x
y
'
d
2
d
1
5
2
6
4
5
D
C
B
A
O
2
10
9
7
14
Khi đó min nghim ca h bt phương trình là phn mt phng tô màu như hình v.
Xét các đỉnh ca min khép kín to bi h
() ()()
5
5;4 , ;9 , 10;9 , 10;2 .
2
AB C D
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Ta có
()
()
()
min
5;4 32
5
;9 37
2
32.
10;9 67
10;2 46
F
F
F
F
F
ì
ï=
ï
ï
ï
æö
ï
÷
ï
ç
=
÷
ï
ç
÷
ï
ç
èø
¾¾=
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
Ví d 3: Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng ti đa 24 g hương liu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo.
Để pha chế 1 lít nước cam cn 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liu;
Để pha chế 1 lít nước táo cn 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liu.
Mi lít nước cam nhn được 60 đim thưởng, mi lít nước táo nhn được 80 đi
m thưởng.
Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loi để đạt được s đim thưởng cao nht?
A.
5
lít nước cam và 4 lít nước táo. B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và
5
lít nước táo. D. 4 lít nước cam và
6
lít nước táo.
Li gii
Chn C
Gi s ,
x
y ln lượt là s lít nước cam và s lít nước táo mà mi đội cn pha chế.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang384
Suy ra 30 10
x
y+ là s gam đường cn dùng;
x
y+
là s lít nước cn dùng;
4
x
y+ là s gam hương liu cn dùng.
Theo gi thiết ta có
00
00
30 10 210 3 21 .
99
424 424
xx
yy
xy xy
xy xy
xy xy
ìì
³³
ïï
ïï
ïï
ïï
³³
ïï
ïï
ïï
+£
íí
ïï
ïï
ïï
+£
ïï
ïï
ïï
+£
ïï
îî
()
*
S đim thưởng nhn được s
60 80 .Pxy=+
Ta đi tìm giá tr nh nht ca biu thc
P
vi ,
x
y tha mãn
()
*
.
Ví d 4 :
Mt xưởng sn xut hai loi sn phm
Mi kg sn phm loi I cn 2 kg nguyên liu và 30 gi, đem li mc li 40 nghìn;
Mi kg sn phm loi II cn 4 kg nguyên liu và 15 gi, đem li mc li 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Nên sn xut mi loi sn phm bao nhiêu
để có mc li cao nht?
A.
30
kg loi I và
40
kg loi II. B.
20
kg loi I và
40
kg loi II.
C.
30
kg loi I và
20
kg loi II. D.
25
kg loi I và
45
kg loi II.
Li gii
Chn B
Gi
()
0, 0 kgxy³³
ln lượt là s sn phm loi I và loi II cn sn xut.
Khi đó, tng s nguyên liu s dng:
2 4 200.xy
Tng s gi làm vic:
30 15 1200.xy
Li nhun to thành:
40 30
L
xy=+ .
Thc cht ca bài toán này là phi tìm
0,x ³ 0y ³ tho mãn h
2 4 200
30 15 1200
xy
xy
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
sao cho 40 30
L
xy=+đạt giá tr ln nht.
Vi d 5:
Mt xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sn xut loi sn phm
I
I
I
.
Mi sn phm
I
bán lãi 500 nghìn đồng, mi sn phm
I
I
bán lãi 400 nghìn đồng. Để sn
xut được mt sn phm
I
thì Chiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
gi. Để sn xut được mt sn phm
I
I
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm
vic trong
6 gi. Mt người không th làm được đồng thi hai sn phm. Biết rng trong mt
tháng Chiến không th làm vic quá
180 gi và Bình không th làm vic quá 220 gi. S tin
lãi ln nht trong mt tháng ca xưởng là.
A. 32 triu đồng. B. 35 triu đồng. C.
14
triu đồng. D. 30 triu đồng.
Hướng dn gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang385
Chn A.
Gi
x
,
y
ln lượt là s sn phm loi
I
và loi
I
I
được sn xut ra. Điu kin
x
,
y
nguyên
dương.
Ta có h bt phương trình sau:
32180
6220
0
0
xy
xy
x
y


Min nghim ca h trên là
x
y
B
90
A
O
C
Tin lãi trong mt tháng ca xưởng là
0,5 0,4Txy
.
Ta thy
T
đạt giá tr ln nht ch có th ti các đim
A
,
B
, C . Vì C có ta độ không nguyên
nên loi.
Ti
60; 0A
thì 30T triu đồng.
Ti
40; 30B
thì 32T triu đồng.
Vy tin lãi ln nht trong mt tháng ca xưởng là
32 triu đồng.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Biu thc
(; )
F
xy y x
đạt giá tr nh nht vi điu kin
22
22
5
0
xy
xy
xy
x
ti đim
M
có to độ
là:
A.
(4;1)
B.
87
;
33



C.
22
;
33



D.
(5;0)
Li gii
Chn A
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang386
V các đường thng :


1
2
3
:22
1
:1
2
:5
dy x
dy x
dy x



Khi đó min nghim ca h là min trong ca tam giác
A
BC
Ta độ các đỉnh:

78 2 2
;;4;1; ;
33 3 3
ABC



Ta có :

min
22 4
4;1 3; ; 3
33 3
FF F

 


Câu 2. Cho
,
x
y
tho mãn h
2 100 0
2800
0
0
xy
xy
x
y


Tìm giá tr ln nht
max
ca biu thc
( ; ) 40000 30000Px
y
x
y

A.
max
2000000P B.
max
2400000P
C.
max
1800000P
D.
max
1600000P
Li gii
Chn A
Trong mt phng ta độ
,Oxy
v các đường thng
12
: 2 100 0, : 2 80 0.dx y d x y+- = +-=
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang387
x
y
d
2
d
1
40
20
C
B
A
O
100
50
80
40
Khi đó min nghim ca h bt phương trình là phn mt phng tô màu như hình v.
Xét các đỉnh ca min khép kín to bi h
()( )( )( )
,20;40, .0;0 , 0;50 40;0OA B C
Ta có
()
()
()
()
0
1500000
20;40 2000000
1600
0;0
0
000
;50
40;0
P
P
P
P
ì
ï=
ï
ï
ï
ï
=
ï
í
ï
=
ï
ï
ï
ï
=
ï
î
max
2000000.P¾¾=
Câu 3. Giá tr ln nht
max
F ca biu thc
(; ) 2
F
xy x y
trên min xác định bi h
04
0
10
2100
y
x
xy
xy



A.
max
6F B.
max
8F
C.
max
10F
D.
max
12F
Li gii
Chn C
Trong mt phng ta độ
,Oxy
v các đường thng
12
: 1 0, : 2 10 0, : 4.dxy dx y y--= + - = D =
x
y
d
2
d
1
D
C
B
A
1
2
4
O
3
4
-1
5
10
Khi đó min nghim ca h bt phương trình là phn mt phng tô màu như hình v.
Xét các đỉnh ca min khép kín to bi h
()()()()()
0;0 , 1;0 , 4;3 , 2;4 , 0;4 .OABCD
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang388
Ta có
()
()
()
()
()
max
0;0 0
1; 0 1
4;3 10 10.
2;4 10
0;4 8
F
F
FF
F
F
ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
¾=
í
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
Câu 4.
Mt nhà khoa hc đã nghiên cu v tác động phi hp ca hai loi Vitamin
A
B
đã thu
được kết qu như sau: Trong mt ngày, mi người cn t 400 đến 1000 đơn v Vitamin c
A
ln
B
và có th tiếp nhn không quá 600 đơn v vitamin
A
và không quá 500 đơn v vitamin
B
. Do tác động phi hp ca hai loi vitamin trên nên mi ngày mt người s dng s đơn v
vitamin
B
không ít hơn mt na s đơn v vitamin
A
và không nhiu hơn ba ln s đơn v
vitamin
A
. Tính s đơn v vitamin mi loi trên để mt người dùng mi ngày sao cho chi phí
r nht, biết rng mi đơn v vitamin
A có giá 9 đồng và mi đơn v vitamin
B
có giá 7,5
đồng.
A. 600 đơn v Vitamin
A
, 400 đơn v Vitamin
B
B.
600
đơn v Vitamin
A
,
300
đơn v Vitamin
B
C.
500
đơn v Vitamin
A
,
500
đơn v Vitamin
B
D.
100
đơn v Vitamin
A
,
300
đơn v Vitamin
B
Li gii
Chn D
Gi
0, 0xy³³ ln lượt là s đơn v vitamin
A
B
để mt người cn dùng trong mt ngày.
Trong mt ngày, mi người cn t 400 đến 1000 đơn v vitamin c
A
ln
B
nên ta có:
400 1000.xy£+£
Hàng ngày, tiếp nhn không quá 600 đơn v vitamin
A
và không quá 500 đơn v vitamin
B
nên
ta có:
600, 500.xy££
Mi ngày mt người s dng s đơn v vitamin
B
không ít hơn mt na s đơn v vitamin
A
và không nhiu hơn ba ln s đơn v vitamin
A
nên ta có: 0,5 3 .
x
yx££
S tin cn dùng mi ngày là:
()
,97,5.Txy x y=+
Bài toán tr thành: Tìm
0, 0xy³³ tha mãn h
0 600,0 500
400 1000
0,5 3
xy
xy
xy x
ì
££ ££
ï
ï
ï
ï
£+£
í
ï
ï
ï
££
ï
î
để
()
,97,5Txy x y=+
đạt giá tr nh nht.
Câu 5.
Công ty Bao bì Dược cn sn xut 3 loi hp giy: đựng thuc B
1
, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại b hoàn". Để sn xut các loi hp này, công ty dùng các tm bìa có kích thước
ging nhau. Mi tm bìa có hai cách ct khác nhau.
 Cách th nht ct được 3 hp B
1
, mt hp cao Sao vàng và 6 hp Quy sâm.
 Cách th hai ct được 2 hp B
1
, 3 hp cao Sao vàng và 1 hp Quy sâm. Theo kế hoch, s hp Quy
sâm phi có là 900 hp, s hp B
1
ti thiu là 900 hp, s hp cao sao vàng ti thiu là 1000 hp.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang389
Cn phương án sao cho tng s tm bìa phi dùng là ít nht?
A. Ct theo cách mt
100
tm, ct theo cách hai
300
tm.
B. Ct theo cách mt 150 tm, ct theo cách hai 100 tm.
C. Ct theo cách mt 50 tm, ct theo cách hai 300 tm.
D. Ct theo cách mt
100
tm, ct theo cách hai
200
tm.
Li gii
Chn A
Gi 0, 0xy³³ ln lượt là s tm bìa ct theo cách th nht, th hai.
Bài toán đưa đến tìm
0, 0xy³³ tho mãn h
32900
3 1000
6 900
xy
xy
xy
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï+=
ï
î
sao cho
L
xy=+
nh nht.
Câu 6.
Mt nhà máy sn xut, s dng ba loi máy đặc chng để sn xut sn phm
A
và sn phm
B
trong mt chu trình sn xut. Để sn xut mt tn sn phm
A
lãi
4
triu đồng người ta s
dng máy
I
trong
1
gi, máy
trong
2
gi và máy
M
I
trong
3
gi. Để sn xut ra mt tn
sn phm
B
lãi được
3
triu đồng người ta s dng máy
I
trong
6
gi, máy
trong
3
gi
và máy
M
I
trong
2
gi. Biết rng máy
I
ch hot động không quá 36 gi, máy hai hot động
không quá
23
gi và máy
M
I hot động không quá
27
gi. Hãy lp kế hoch sn xut cho
nhà máy để tin lãi được nhiu nht.
A. Sn xut
9
tn sn phm
A
và không sn xut sn phm
B
B. Sn xut
7
tn sn phm A
3
tn sn phm
B
C. Sn xut
10
3
tn sn phm
A
49
9
tn sn phm
B
D. Sn xut
6
tn sn phm
B
và không sn xut sn phm
A
Li gii
Chn B
Gi 0, 0xy³³ là sn lượng cn sn xut ca sn phm
A
và sn phm .B Ta có:
6
x
y+
là thi gian hot động ca máy .I
23
x
y+ là thi gian hot động ca máy .II
32
x
y+ là thi gian hot động ca máy .III
S tin lãi ca nhà máy:
43Txy=+ .
Bài toán tr thành: Tìm
0, 0xy³³ tha mãn
636
2323
3227
xy
xy
xy
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï+ £
ï
î
để 43Txy=+ đạt giá tr ln
nht.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang390
Câu 7. Mt gia đình cn ít nht
900
đơn v protein và
400
đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kiogam tht bò cha
800 đơn v protein và 200 đơn v lipit. Mi kilogam tht ln cha 600 đơn
v protein và
400 đơn v lipit. Biết rng gia đình này ch mua nhiu nht
1, 6
kg tht bò và
1,1
kg tht ln. Giá tin mt kg tht bò là
160 nghìn đồng, mt kg tht ln là 110 nghìn đồng. Gi
x
,
y
ln lượt là s kg tht bò và tht ln mà gia đình đó cn mua.m
x
,
y
để tng s tin h
phi tr là ít nht mà vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn?
A. 0,3x 1,1y . B. 0,3x
0,7y
. C. 0, 6x
0, 7y
. D. 1, 6x 0, 2y
.
Hướng dn gii
Chn A.
Theo bài ra ta có s tin gia đình cn tr
160. 110.
x
y
vi
x
,
y
tha mãn:
01,6
01,1
x
y


.
S đơn v protein gia đình có là
0,8. 0, 6. 0,9xy
86 9xy

1
d
.
S đơn v lipit gia đình có là
0,2. 0,4. 0,4 2 2xy xy

2
d
.
Bài toán tr thành: Tìm
,
x
y
tha mãn h bt phương trình
01,6
01,1
86 9
22
x
y
xy
xy




sao cho
160. 110.Txy
nh nht.
V h trc ta độ ta tìm được ta độ các đim
1, 6;1,1A
;

1, 6; 0, 2B
;
0,6;0,7C
;
0,3;1,1D
.
Nhn xét:

377TA
nghìn,
278TB
nghìn,
173TC
nghìn,

169TD
nghìn.
Vy tng s tin h phi tr là ít nht mà vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn thì
0,6x
0,7y
.
O
x
y
A
B
C
D
12
1
2
1, 6x
1,1y
22xy
869xy
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 391
BÀI 5. DU CA TAM THC BC HAI
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – ĐỊNH LÍ V DU CA TAM THC BC HAI
1. Tam thc bc hai
Tam thc bc hai đối vi
x
là biu thc có dng
()
2
,
f
xaxbxc=++
trong đó
,,abc
là nhng h s,
0.a ¹
2. Du ca tam thc bc hai
Người ta đã chng minh được định lí v du tam thc bc hai sau đây
Định lý
Cho
() ( )
22
0, 4 .
f
xaxbxca b ac=++ ¹D=-
Nếu
0D<
thì
(
)
f
x
luôn cùng du vi h s
,a
vi mi
.x Î
Nếu
0D=
thì
()
f
x
luôn cùng du vi h s
,a
tr khi
.
2
b
x
a
=-
Nếu
0D>
thì
()
f
x
luôn cùng du vi h s
a
khi
1
x
x< hoc
2
,
x
x> trái du vi h s
a
khi
12
x
xx<< trong đó
()
12 1 2
,
x
xx x<
là hai nghim ca
()
.
f
x
Chú ý
Trong định lí trên, có th thay bit thc
2
4bacD= -
bng bit thc thu gn
()
2
.bac
¢¢
D= -
Minh ha hình hc
Định lí v du ca tam thc bc hai có minh ha hình hc sau
II – BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
1. Bt phương trình bc hai
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 392
Bt phương trình bc hai n
x
là bt phương trình dng
2
0ax bx c++<
(hoc
2
0,ax bx c++£
2
0,ax bx c++>
2
0ax bx c++³
), trong đó
,,abc
là nhng s thc đã cho,
0.a ¹
2. Gii bt phương trình bc hai
Gii bt phương trình bc hai
2
0ax bx c++< thc cht là tìm các khong mà trong đó
()
2
f
xaxbxc=++
cùng du vi h s a (trường hp 0a < ) hay trái du vi h s a (trường hp
0a >
).
B. CÂU HI TRC NGHIM
Dng 1. Xét du ca tam thc bc hai áp dng vào gii bt phương trình bc hai đơn gin
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tam thc bc hai
()
()
2
51 5fx x x=+ - - nhn giá tr dương khi và ch khi
A.
()
5;1 .x Î-
B.
()
5; .x Î- +¥
C.
()
()
;5 1; .x Î-¥- È +¥ D.
()
;1 .x Î-¥
Li gii
Chn C
Ta có
()
1
0
5
x
fx
x
é
=
ê
=
ê
=-
ê
ë
.
Bng xét du:
Da vào bng xét du
()
()
()
0;51;.fx x>Î-¥- È +¥
Ví d 2: Tam thc bc hai
()
2
32fx x x=- + -
nhn giá tr không âm khi và ch khi
A.
()( )
;1 2;x Î-¥ È +¥
. B.
[
]
1; 2x Î
. `
C.
(]
[
)
;1 2;x Î-¥ È +¥
. D.
()
1; 2x Î
.
Li gii
Chn B
Ta có
()
1
0
2
x
fx
x
é
=
ê
=
ê
=
ë
.
Bng xét du
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 393
Da vào bng xét du
()
01 2xxf ³££
.
Ví d 3: Tp nghim ca bt phương trình
()
2
22110xx-++<
là:
A.
2
;1 .
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
B. .Æ
C.
2
;1 .
2
éù
êú
êú
êú
ëû
D.
()
2
;1;.
2
æö
÷
ç
÷
ç
È
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
2
22110
2
1
2
x
fx x x
x
é
ê
=
ê
=-++=
ê
ê
=
ë
.
Bng xét du
Da vào bng xét du
()
2
01
2
fx x< <<
.
Ví d 4: Tp nghim ca bt phương trình
2
610xx+-£
A.
11
;
23
éù
êú
-
êú
ëû
. B.
11
;
23
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
.
C.
11
;;
23
æöæö
÷÷
çç
- È
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
. D.
11
;;
23
æùéö
÷
ç
úê
- È
÷
ç
÷
ç
úê
èø
ûë
.
Li gii
Chn A
Ta có
()
2
1
3
610
1
2
x
fx x x
x
é
ê
=
ê
=+-
=
=
ë
-
ê
ê
ê
ê
.
Bng xét du
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 394
Da vào bng xét du
()
11
0
23
fx x£££-
.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho
() ( )
2
0.fx ax bx ca=++ ¹
Điu kin để
()
0, fx x>"Î
A.
0
.
0
a
ì
>
ï
ï
í
ï
ï
î
B.
0
.
0
a
ì
>
ï
ï
í
ï
ï
î
C.
0
.
0
a
ì
>
ï
ï
í
ï
D<
ï
î
D.
0
.
0
a
ì
<
ï
ï
í
ï
D>
ï
î
Li gii
Chn C
()
0, fx x>"Î
khi 0a >
0D<
.
Câu 2: Cho
() ( )
2
0fx ax bx ca=++¹
. Điu kin để
()
³"Î0,fx x
A.
0
0
a
ì
>
ï
ï
í
ï
ï
î
. B.
0
0
a
ì
>
ï
ï
í
ï
ï
î
C.
0
0
a
ì
>
ï
ï
í
ï
D<
ï
î
D.
0
0
a
ì
<
ï
ï
í
ï
D>
ï
î
.
Li gii
Chn A
()
³ 0, fx x
khi
0a >
0 .
Câu 3: Cho
() ( )
2
0fx ax bx ca=++¹
. Điu kin để
()
<"Î0,fx x
A.
ì
<
ï
ï
í
ï
ï
î
0
0
a
. B.
0
0
a
ì
<
ï
ï
í
ï
D=
ï
î
C.
0
0
a
ì
>
ï
ï
í
ï
D<
ï
î
D.
ì
<
ï
ï
í
ï
D<
ï
î
0
0
a
.
Li gii
Chn D
()
<"Î0, fx x
khi
0a <
0D<
.
Câu 4: Cho
() ( )
2
0fx ax bx ca=++¹
. Điu kin để
()
0,fx x£"Î
A.
0
0
a
ì
<
ï
ï
í
ï
ï
î
. B.
0
0
a
ì
<
ï
ï
í
ï
ï
î
C.
0
0
a
ì
>
ï
ï
í
ï
D<
ï
î
D.
0
0
a
ì
<
ï
ï
í
ï
D>
ï
î
.
Li gii
Chn A
()
0, fx x£"Î
khi 0<a
0
.
Câu 5: Cho
() ( )
2
0fx ax bx ca=++¹
2
40bacD= - <
. Khi đó mnh đềo đúng?
A.
()
0, fx x>"Î
. B.
()
0, fx x<"Î
.
C.
(
)
f
x
không đổi du. D. Tn ti
x
để
()
0fx=
.
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 395
0D<
0a ¹
nên
()
f
x
không đổi du trên
.
Câu 6: Tam thc bc hai
()
2
225fx x x=++
nhn giá tr dương khi và ch khi
A.
()
0; .x Î+¥
B.
()
2; .x Î- +¥
C. .x Î D.
()
;2 .x Î-¥
Li gii
Chn C
Ta có
()
20
0, .
'12.5 90
a
fx x
ì
=>
ï
ï
>"Î
í
ï
D= - =- <
ï
î
Câu 7: S giá tr nguyên ca
x
để tam thc
()
2
279fx x x=--
nhn giá tr âm
A.
3.
B.
4.
C. 5. D.
6.
Li gii
Chn B
Ta có
()
1
0
9
2
x
fx
x
é
=-
ê
ê
=
ê
=
ê
ë
. Bng xét du
Da vào bng xét du
()
9
01 .
2
fx x<-<<
x
nguyên nên
{
}
0;1; 2;3; 4Îx
.
Câu 8: Tam thc bc hai
()
()
2
13 853fx x x=+- -- :
A. Dương vi mi
x Î . B. Âm vi mi x Î .
C. Âm vi mi
()
23;123x Î- - + . D. Âm vi mi
()
;1x Î-¥
.
Li gii
Chn B
Ta có
()
2
23
0
3
1x
x
fx
=+
é
=- -
ê
=
ê
ê
ë
.
Bng xét du
Da vào bng xét du
()
023 123fx x<-- <<+ .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 396
Câu 9: Tam thc bc hai
()
()()
2
12 542 326fx x x=- +- - +
A. Dương vi mi
x Î . B. Dương vi mi
()
3; 2x Î- .
C. Dương vi mi
()
4; 2x Î- . D. Âm vi mi x Î .
Li gii
Chn B
Ta có
()
3
0
2x
x
fx
=
é
=-
ê
=
ê
ê
ë
.
Bng xét du
Da vào bng xét du
()
023fx x>-<< .
Câu 10: Cho
()
2
43fx x x=-+
. Trong các mnh đề sau, mnh đề đúng là:
A.
() ( ]
[
)
0, ;1 3;fx x<"Î-¥È+¥
B.
()
[
]
0, 1;3fx x£"Î
C.
() ( ) ( )
0, ;1 3;fx x³"Î-¥È +¥
D.
()
[
]
0, 1;3fx x>"Î
Li gii
Chn B
Ta có
()
3
0
1x
x
fx
=
é
=
ê
=
ê
ë
.
Bng xét du
Da vào bng xét du
()
01 3fx x£££
.
Câu 11: Du ca tam thc bc 2:
()
2
5–6fx x x=+
được xác định như sau:
A.
()
0fx<
vi
23x<<
()
0fx>
vi
2x <
hoc
3x >
.
B.
()
0fx<
vi
3–2x<<
()
0fx>
vi
3x <
hoc
2x >
.
C.
()
0fx>
vi
23x<<
()
0fx<
vi
2x <
hoc
3x >
.
D.
()
0fx>
vi
3–2x<<
()
0fx<
vi
3x <
hoc
2x >
.
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 397
Ta có
()
3
0
2x
x
fx
=
é
=
ê
=
ê
ë
.
Bng xét du
Da vào bng xét du ta được
(
)
0>fx
vi 2 3<<x
()
0<fx
vi 2<x hoc 3>x .
Câu 12: Tp nghim ca bt phương trình:
2
2–715 0 xx³
là:
A.
[)
3
–; 5;
2
æù
ç
ú
È
ç
ç
ú
è
û
¥+¥
. B.
3
;5
2
é
ù
ê
ú
ê
ú
ë
û
. C.
(]
3
;5 ;
2
é
ö
÷
ê
- È
÷
÷
ê
ø
ë
. D.
3
5;
2
éù
êú
-
êú
ëû
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2–715
3
2
5
0x
x
x
x
é
=
ê
ê
=
ê
ê
ë
=-
.
Bng xét du
Da vào bng xét du
2
5
2–715 0 .
3
2
x
xx
x

Câu 13: Tp nghim ca bt phương trình:
2
67 0 xx++³là:
A.
(]
[
)
;1 7; - È
. B.
[
]
1;7-
. C.
(]
[
)
;7 1; - È
. D.
[
]
7;1-
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
–67 0
1
7
x
x
xx
é
=
ê
+=
=-
ë
+
ê
.
Bng xét du
Da vào bng xét du
2
–67 0 1 7.xx x

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 398
Câu 14: m tp nghim ca bt phương trình
2
2370.xx-+-³
A.
0.S =
B.
{
}
0.S =
C.
.S
D.
.S =
Li gii
Chn C
Ta có
2
237 0xx+-=vô nghim.
Bng xét du
Da vào bng xét du
2
2370xx x
.
Câu 15:
Tp nghim ca bt phương trình
2
320xx-+< là:
A.
()( )
;1 2; . È
B.
()
2; .
C.
()
1; 2 .
D.
()
;1 .
Li gii
Chn C
Ta có
()
2
2
203
1
x
fx x
x
x -
=
é
=
ê
=+=
ê
ë
.
Bng xét du
Da vào bng xét du
()
01 2fx x<<<
.
Câu 16:
Tp nghim ca bt phương trình
2
540xx-+ -<
A.
[
]
1; 4
. B.
()
1; 4
.
C.
()( )
;1 4; È
. D.
(]
[
)
;1 4; È
.
Li gii
Chn C
Ta có
()
2
4
405
1
x
xxf
x
x
é
=
ê
=- =
=
-+
ê
ë
.
Bng xét du
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 399
Da vào bng xét du
()
1
0
4
x
fx
x
é
<
ê
<
ê
>
ë
.
Câu 17:
S thc dương ln nht tha mãn
2
12 0xx -- £ là ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn D
Ta có
()
2
12
3
4
0x
x
x
fx x
é
=
ê
==-
=-
ë
-
ê
.
Bng xét du
Da vào bng xét du
()
03 4fx x£-££
. Suy ra s thc dương ln nht tha
2
12 0xx -- £
4
.
Câu 18:
Cho bt phương trình
2
870xx -+³
. Trong các tp hp sau đây, tp nào có cha phn t
không phi là nghim ca bt phương trình.
A.
(
]
0.;
B.
[
)
8; .
C.
(
]
1.;
D.
[
)
6; .
Li gii
Chn D
Ta có
()
2
1
087
7
x
fx x
x
x -+
=
é
=
ê
==
ê
ë
.
Bng xét du
Da vào bng xét du
()
1
0
7
x
fx
x
£
³
³
é
ê
ê
ë
.
Tp nghim ca bt phương trình là
(]
[
)
;1 7;S ¥È=- +¥
.
[)
13
6;
2
Î+¥
13
2
SÏ
nên
[)
6;
tha yêu cu bài toán.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 400
Dng 2. ng dng v du ca tam thc bc hai để gii phương trình tích
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Biu thc
()
()
2
310345xx x-+ -
âm khi và ch khi
A.
5
;.
4
x
æö
÷
ç
Î-¥
÷
ç
÷
ç
èø
B.
15
;;3.
34
x
æöæö
÷÷
çç
Î-¥ È
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
C.
()
15
;3;.
34
x
æö
÷
ç
ÎÈ+¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
1
;3 .
3
x
æö
÷
ç
Î
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn B
Đặt
()
()
()
2
310345fx x x x=-+ -
Phương trình
2
3
31030
1
3
x
xx
x
é
=
ê
ê
-+=
ê
=
ê
ë
5
450 .
4
xx-= =
Lp bng xét du
x
1
3
5
4
3
2
3103xx-+
+
0
-
-
0
+
45x -
- -
0
+ +
(
)
f
x
-
0
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy
()
15
0;;3.
34
fx x
æöæö
÷÷
çç
<Î-¥ È
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Ví d 2:
Tp nghim ca bt phương trình
32
3680xxx+--³
A.
[][)
4; 1 2; .x Î- - È +¥
B.
()()
4; 1 2; .x Î--È +¥
C.
[
)
1; .x Î- +¥
D.
(][]
;4 1;2.x Î-¥- È-
Li gii
Chn A
Bt phương trình
()
()
32 2
3680 2 540.xxx x xx+--³- ++³
Phương trình
2
4
540
1
x
xx
x
é
=-
ê
++=
ê
=-
ë
20 2.xx-= =
Lp bng xét du
x
4-
1-
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 401
2
54xx++
+
0
-
0
+ +
2x -
-
-
-
0
+
()
()
2
254xxx-++
-
0
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy rng
()
()
[
]
[
)
2
2540 4;12;.xxx x-++³Î--È+¥
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Gii bt phương trình
()
()
2
52 2.xx x +
A.
1.x £
B.
14.x££
C.
(]
[
)
;1 4; .x Î-¥ È +¥
D.
4.x ³
Li gii
Chn C
Bt phương trình
()
()
22 22
52 2 5 2 4 5 40xx x x x x x x + + £ + - +³
Xét phương trình
()( )
2
1
540 1 40 .
4
x
xx x x
x
é
=
ê
-+=- -=
ê
=
ë
Lp bng xét du
x
1
4
2
54xx-+
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy
(]
[
)
2
540 ;14; .xx x-+³Î-¥È+¥
Câu 2:
Biu thc
()( )( )
22 2
42359xx x x x-+-++
âm khi
A.
()
1; 2x Î
. B.
()()
3; 2 1;2x Î- - È
.
C.
4.x ³
D.
()()()
;3 2;1 2;x Î-¥- È- È +¥
.
Li gii
Chn D
Đặt
()
()( )( )
22 2
42359fx x x x x x=- + - + +
Phương trình
2
2
40 .
2
x
x
x
é
=
ê
-=
ê
=-
ë
Phương trình
2
1
230 .
3
x
xx
x
é
=
ê
+-=
ê
=-
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 402
Ta có
2
22
511
59 0 590 .
24
xx x xx x
æö
÷
ç
++=+ +>++=ÎÆ
÷
ç
÷
ç
èø
Lp bng xét du:
x
3-
2-
1
2
2
4
x
-
-
-
0
+
0
+
0
-
2
23xx+-
+
0
-
-
0
+ +
2
59xx++
+
+
+ + +
()
f
x
-
0
+
0
-
0
+
0
-
Da vào bng xét du ta thy
()( )( )
22 2
3
42359021
2
x
xx x x x x
x
é
<-
ê
ê
-+-++<-<<
ê
ê
>
ë
()()()
;3 2;1 2; .x Î - È - È
Dng 3. ng dng v du ca tam thc bc hai để gii phương trình cha n mu
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Tp nghim S ca bt phương trình
2
7
0
41912
x
xx
-
>
-+
A.
()
3
;4;7.
4
S
æö
÷
ç
=-¥ È
÷
ç
÷
ç
èø
B.
()
3
;4 7; .
4
S
æö
÷
ç
+¥
÷
ç
÷
ç
èø
C.
()
3
;4 4; .
4
S
æö
÷
ç
+¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
()
3
;7 7; .
4
S
æö
÷
ç
+¥
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn B
Điu kin:
()( )
2
4
419120 4430 .
3
4
x
xx x x
x
ì
¹
ï
ï
ï
-+¹- -¹
í
ï
¹
ï
ï
î
Phương trình
70 7xx-= =
2
4
419120 .
3
4
x
xx
x
é
=
ê
ê
-+=
ê
=
ê
ë
Bng xét du:
x
3
4
4
7
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 403
7x -
-
-
-
0
+
2
41912xx-+
+
-
+ +
()
f
x
-
+
-
0
+
Da vào bng xét du, bt phương trình
2
3
4
7
0.
4
41912
7
x
x
xx
x
é
ê
<<
-
ê
>
ê
-+
>
ê
ë
Vy tp nghim ca bt phương trình là
()
3
;4 7; .
4
S
æö
÷
ç
+¥
÷
ç
÷
ç
èø
Ví d 2:
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
x
tha mãn
22
31 2
2
42
x
x
x
x
xx
+
-<
+
--
?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
2
40
0
20 .
2
20
x
x
x
x
xx
ì
ï
ï
ì
¹
ï
ï
ïï
íí
ïï
¹
ï
ïî
ï
ï
î
Bt phương trình:
22222
31 2 31 2 29
00.
22
42 4 2 4
xxxxx
xx
xxxxxxx
++ +
-< -+ < <
++
-----
Bng xét du:
x
9
2
-
2-
2
29x +
-
0
+
+
+
2
4x -
+
+
-
+
()
f
x
-
0
+
-
+
Da vào bng xét du, ta thy
()
2
29 9
0;2;2.
24
x
x
x
æö
+
÷
ç
<Î-¥- È-
÷
ç
÷
ç
èø
-
Vy có ch có duy nht mt giá tr nguyên dương ca
x
()
1x =
tha mãn yêu cu.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Biu thc
()
2
11 3
57
x
fx
xx
+
=
-+-
nhn giá tr dương khi và ch khi
A.
3
;.
11
x
æö
÷
ç
Î- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
B.
3
;5 .
11
x
æö
÷
ç
Î-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
3
;.
11
x
æö
÷
ç
Î-¥-
÷
ç
÷
ç
èø
D.
3
5; .
11
x
æö
÷
ç
Î- -
÷
ç
÷
ç
èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 404
Li gii
Chn C
Ta có
()
2
22
53
57 57 0, .
24
xx xx x x
æö
÷
ç
-+-=- -+=-- -<"Î
÷
ç
÷
ç
èø
Do đó, bt phương trình
()
33
011 30 ; .
11 11
fx x x x
æö
÷
ç
> +<<- Î-¥-
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 2: Tp nghim
S
ca bt phương trình
2
2
277
1
310
xx
xx
-++
£-
--
A. Hai khong. B. Mt khong và mt đon.
C. Hai khong và mt đon. D. Ba khong.
Li gii
Chn C
Điu kin:
()()
2
2
3100 2 50 .
5
x
xx x x
x
ì
¹-
ï
ï
- - ¹ + - ¹
í
ï
¹
ï
î
Bt phương trình
()
22 2
22 2
277 277 43
1100.
310 310 310
xx xx xx
xx xx xx
-++ -++ -+-
£- + £ £ *
-- -- --
Bng xét du
x
2-
1
3
5
2
43xx-+ -
-
-
0
+
0
-
-
2
310xx--
+
- - -
+
()
f
x
-
+
0
-
0
+
-
Da vào bng xét du, bt phương trình
() ( )
[
]( )
;2 1;3 5; .x* Î-¥- È È +¥
Câu 3: Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
tha mãn bt phương trình
42
2
0
56
xx
xx
-
£
++
?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Li gii
Chn D
Bt phương trình
()
()
22
42
22
1
00.
56 56
xx
xx
xx xx
-
-
£ £ *
++ ++
2
0,xx³"Î
nên bt phương trình
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 405
()
()
2
2
2
2
2
0
0
.
1
1
0
0
56
56
x
x
x
x
fx
xx
xx
é
é
=
=
ê
ê
ê
ê
*
-
-
ê
ê
£
ê
ê
++
++
ë
ë
Phương trình
2
1
10
1
x
x
x
é
=
ê
-=
ê
=-
ë
2
2
560 .
3
x
xx
x
é
=-
ê
++=
ê
=-
ë
Bng xét du
x
3-
2-
1-
1
2
1x -
+
+
+
0
-
0
+
2
56xx++
+
-
+
+ +
(
)
f
x
+
-
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy
() ( )
[
]
03;21;1fx x£Î-- È-
Kết hp vi
,x Î
ta được
{}
1; 0;1 .x =-
Vy có tt c
3
giá tr nguyên cn tìm.
Dng 4. ng dng v du ca tam thc bc hai để tìm tp xác định ca hàm s
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Tìm tp xác định
D
ca hàm s
2
252.yxx=-+
Li gii
Hàm s đã cho xác định khi và ch khi
2
2520.xx-+³
Phương trình
()( )
2
2
2520 2210 .
1
2
x
xx x x
x
é
=
ê
ê
- += - -=
ê
=
ê
ë
Bng xét du:
x
1
2
2
2
252xx-+
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy
[)
2
1
2520 ;2; .
2
xx x
æù
ç
ú
-+³Î-¥È+¥
ç
ç
ú
è
û
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 406
Vy tp xác định ca hàm s
[)
1
;2; .
2
D
æù
ç
ú
=-¥ È +¥
ç
ç
ú
è
û
Ví d 2:
Tìm tp xác định
D
ca hàm s
2
3
.
43
x
y
x
x
-
=
--
Li gii
Hàm s xác định khi và ch khi
2
43 0.xx-->
Phương trình
()( )
2
1
43 0 1 4 0 .
4
x
xx x x
x
é
=
ê
--=- +=
ê
=-
ë
Bng xét du:
x
4-
1
2
43
x
x--
-
0
+
0
-
Da vào bng xét du, ta thy
()
2
43 0 4;1.xx x-->Î-
Vy tp xác định ca hàm s
()
4;1 .D =-
Ví d 2:
Tìm tp xác đinh
D
ca hàm s
2
1
6.
4
yxx
x
=+-+
+
Li gii
Hàm s xác định khi và ch khi
2
60
.
40
xx
x
ì
ï
+-³
ï
í
ï
+>
ï
î
Phương trình
2
2
60
3
x
xx
x
é
=
ê
+-=
ê
=-
ë
40 4.xx+= =-
Bng xét du
x
4-
3-
2
2
6xx+-
+
+
0
-
0
+
4x +
-
0
+
+ +
Da vào bng xét du, ta thy
(][)
2
60
4; 3 2; .
40
xx
x
x
ì
ï
+-³
ï
Î--È +¥
í
ï
+>
ï
î
Vy tp xác định ca hàm s
(]
[
)
4; 3 2; .D =- - È +¥
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Giá tr nguyên dương ln nht để hàm s
2
54yxx=--
xác định là
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 407
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn A
Hàm s đã cho xác định khi và ch khi
2
54 0.xx--³
Phương trình
()( )
2
1
54 0 1 5 0 .
5
x
xx x x
x
é
=
ê
--=- +=
ê
=-
ë
Bng xét du
x
5-
1
2
54
x
x--
-
0
+
0
-
Da vào bng xét du, ta thy
[
]
2
54 0 5;1.xx x--³Î-
Vy nghim dương ln nht để hàm s xác định là
1.x =
Câu 2:
Tìm tp xác định
D
ca hàm s
()()
2
2 5 15 7 5 25 10 5.yx x=- +- +-
A.
D.=
B.
()
D;1.=-¥
C.
[
]
D5;1.=-
D.
D5;5.
éù
=-
êú
ëû
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi và ch khi
()()
2
2 5 15 7 5 25 10 5 0.xx-+-+-³
Phương trình
()()
()
()
2
5
2 5 15 7 5 25 10 5 0 5 5 0 .
5
x
xx xx
x
é
=-
ê
-+-+-=+-=
ê
=
ê
ë
Bng xét du
x
5-
5
()()
2
2 5 15 7 5 25 10 5xx-+-+-
-
0
+
0
-
Da vào bng xét du ta thy
()()
2
2 5 15 7 5 25 10 5 0 5; 5 .xx x
éù
-+-+-³Î-
êú
ëû
Vy tâp xác định ca hàm s
D5;5.
é
ù
=-
ê
ú
ë
û
Câu 3:
Tìm tp xác định
D
ca hàm s
2
2
1
.
341
x
y
xx
-
=
-+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 408
A.
1
D\1;.
3
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
B.
1
D;1.
3
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
C.
()
1
D;1;.
3
æö
÷
ç
=-¥ È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
[)
1
D;1;.
3
æù
ç
ú
=-¥ È +¥
ç
ç
ú
è
û
Li gii
Chn C
Hàm s xác định khi và ch khi
2
3410.xx-+>
Phương trình
()( )
2
1
3410 1310 .
1
3
x
xx x x
x
é
=
ê
ê
-+=- -=
ê
=
ê
ë
Bng xét du
x
1
3
1
2
341xx-+
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du ta thy
()
2
1
3410 ; 1; .
3
xx x
æö
÷
ç
-+>Î-¥È+¥
÷
ç
÷
ç
èø
Vy tp xác định ca hàm s
()
1
;1;.
3
D
æö
÷
ç
=-¥ È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 4: Tìm tp xác định
D
ca hàm s
2
1
23 .
52
yx x
x
=+++
-
A.
5
D;.
2
éö
÷
ê
=+¥
÷
÷
ê
ø
ë
B.
5
D;.
2
æù
ç
ú
=-¥
ç
ç
ú
è
û
C.
5
D;.
2
æö
÷
ç
=+¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
5
D;.
2
æö
÷
ç
=-¥
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi và ch khi
2
230
.
52 0
xx
x
ì
ï
++³
ï
í
ï
->
ï
î
Phương trình
2
230xx x++=ÎÆ
5
52 0 .
2
xx
-==
Bng xét du
x
5
2
2
23xx++
+
+
52
x
-
+
0
-
Da vào bng xét du ta thy
2
230
5
;.
2
52 0
xx
x
x
ì
æö
ï
++³
ï
÷
ç
Î-¥
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
->
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 409
Vy tp xác định ca hàm s
5
;.
2
D
æö
÷
ç
=-¥
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 5:
Tìm tp xác định
D
ca hàm s
()
2
33
1.
215
x
fx
xx
-
=-
-- +
A.
[
)
D4; .=+¥
B.
(
]
(
]
D5;33;4.=- - È
C.
()
D;5.=-¥-
D.
()(
]
D5;33;4.=- È
Li gii
Chn B
Hàm s xác định
()
2
22
33 12
10 0.
215 215
xxx
fx
xx xx
---
-³=³
-- + -- +
Phương trình
2
4
12 0
3
x
xx
x
é
=
ê
-- =
ê
=-
ë
2
5
2150 .
3
x
xx
x
é
=-
ê
-- + =
ê
=
ë
Bng xét du
x
5-
3-
3
4
2
12xx--
+
+
0
-
-
0
+
2
215xx-- +
-
+
+
-
-
()
f
x
-
+
0
-
+
0
-
Da vào bng xét du ta thy
(](]
2
33
10 5;3 3;4.
215
x
x
xx
-
Î- - È
-- +
Vy tp xác định ca hàm s
(](]
5; 3 3; 4 .D =- - È
Câu 6:
Tìm tp xác định
D
ca hàm s
2
2
54
.
231
xx
y
xx
++
=
++
A.
[)
1
D4;1 ;.
2
æö
÷
ç
=- - È- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
B.
(]
1
D;41;.
2
æö
÷
ç
=-¥- È- -
÷
ç
÷
ç
èø
C.
(]
1
D;4;.
2
æö
÷
ç
=-¥- È- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
1
D4;.
2
é
ö
÷
ê
=- -
÷
÷
ê
ø
ë
Li gii
Chn C
Hàm s xác định khi và ch khi
()
2
2
54
0.
231
xx
fx
xx
++
++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 410
Phương trình
2
1
540
4
x
xx
x
é
=-
ê
++=
ê
=-
ë
2
1
2310 .
1
2
x
xx
x
é
=-
ê
ê
++=
ê
=-
ê
ë
Bng xét du
x
4-
1-
1
2
-
2
54xx++
+
0
-
0
+
+
2
231xx++
+
+
-
+
()
f
x
+
0
-
-
+
Da vào bng xét du ta thy
(]
2
2
54 1
0;4;.
2
231
xx
x
xx
æö
++
÷
ç
³Î-¥- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
++
Vy tp xác định ca hàm s
(]
1
;4 ; .
2
D
æö
÷
ç
=-¥- È- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 7:
Tìm tp xác định
D
ca hàm s
()
2
12 2 2.fx x x=+--
A.
(
]
D5;4.=-
B.
()()
D;54;.=-¥- È +¥
C.
(][)
D;43;.=-¥- È +¥
D.
(]
[
)
D;54;.=-¥- È +¥
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
2
2
12 2 2 0
.
12 0
xx
xx
ì
ï
+- - ³
ï
ï
í
ï
+- ³
ï
ï
î
2
22
2
12 8
12 8 20 0.
12 0
xx
xx xx
xx
ì
ï
+- ³
ï
+- ³ +- ³
í
ï
+- ³
ï
î
Phương trình
()()
2
5
20 0 5 4 0 .
4
x
xx x x
x
é
=-
ê
+- = + - =
ê
=
ë
Bng xét du
x
5-
4
2
20xx+-
+
0
-
0
+
Da vào bng xét du, ta thy
(]
[
)
2
20 0 ; 5 4; .xx x+- ³ Î-¥-È +¥
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 411
Vy tp xác định ca hàm s
(]
[
)
;5 4; .D =-¥- È +¥
Dng 5. Tìm điu kin ca tham s để phương trình bc hai Vô nghim – có nghim – có hai
nghim phân bit
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Câu 1:
Phương trình
()
2
110xmx-+ +=
vô nghim khi và ch khi
A.
1.m >
B. 31.m-< < C. 3m £-
hoc
1.m ³
D. 31.m £
Li gii
Chn B
Phương trình vô nghim khi và ch khi
()
2
0140
x
mD< + - <
()( )
2
230 1 30 3 1mm mm m+-<- +<-<<
.
Câu 2: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
() ( )
2
2223560mx mxm-+ -+-=
nghim?
A.
0.m <
B.
2.m >
C.
3
.
1
m
m
é
>
ê
ê
<
ë
D.
2
.
13
m
m
ì
¹
ï
ï
í
ï
<<
ï
î
Li gii
Chn C
Xét phương trình
() ( ) ()
2
2223560 .mx mxm-+ -+-= *
TH1. Vi
20 2,mm-= =
khi đó
()
240 2.xx* + = =-
Suy ra vi
2m =
thì phương trình
()
*
có nghim duy nht 2.x =-
Do đó
2m =
không tha mãn yêu cu bài toán.
TH2. Vi
20 2,mm ¹
khi đó để phương trình
()
*
vô nghim
0
x
¢
D <
()()()
()
2
22
23 25604 1295 16120mmm mmmm--- -< -+- -+<
22
3
430 430 .
1
m
mm mm
m
é
>
ê
-+-<-+>
ê
<
ë
Do đó, vi
3
1
m
m
é
>
ê
ê
<
ë
thì phương trình
()
*
vô nghim.
Kết hp hai
TH, ta được
3
1
m
m
é
>
ê
ê
<
ë
là giá tr cn tìm.
Câu 3:
Phương trình
2
2( 2) 2 1 0xmxm++--=
(
m
là tham s) có nghim khi
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 412
A.
1
.
5
m
m
é
=-
ê
ê
=-
ë
B. 51.m £- C.
5
.
1
m
m
é
<-
ê
ê
>-
ë
D.
5
.
1
m
m
é
£-
ê
ê
³-
ë
Li gii
Chn D
Xét phương trình
()
2
22210,xmxm++--=
()
2
221.
x
mm
¢
D=+++
Yêu cu bài toán
22
044210650
x
mm m mm
¢
D ³ + + + + ³ + + ³
()()
1
150
5
m
mm
m
é
³-
ê
+ +³
ê
£-
ë
là giá tr cn tìm.
Câu 4:
Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
()
2
54 20mxmxm--+-=
có nghim.
A. 5.m ¹ B.
10
1.
3
m£
C.
10
.
3
1
m
m
é
ê
£-
ê
ê
ê³
ë
D.
10
.
3
15
m
m
é
ê
£-
ê
ê
ê£ ¹
ë
Li gii
Chn C
Xét phương trình
() ()
2
54 20 .mxmxm--+-= *
TH1. Vi
50 5,mm-= =
khi đó
()
3
20 3 0 .
20
xx*- + = =
Suy ra phương trình
()
*
có nghim duy nht
3
.
20
x =
TH2. Vi
50 5,mm ¹
khi đó để phương trình
()
*
có nghim
0
x
¢
D ³
()( )( )
()
2
22
25204 7100mmm mmm- - - - ³ - - + ³
()( )
2
1
37100 13100 .
10
3
m
mm m m
m
é
³
ê
ê
+-³- +³
ê
£-
ê
ë
Do đó, vi
51
10
3
m
m
é
¹³
ê
ê
ê
£-
ê
ë
thì phương trình
()
*
có nghim.
Kết hp hai
TH, ta được
1
10
3
m
m
é
³
ê
ê
ê
£-
ê
ë
là giá tr cn tìm.
Câu 5:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
()( )
2
132320mx m x m-+-+-=
có hai nghim phân bit?
A. m1 B.
26.m<<
C.
16.m-< <
D.
12.m-< <
Li gii
Chn A
Kim tra vi m = 1 không tha mãn ycbt. Do đó
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 413
Yêu cu bài toán
()()()
2
10
324 132 0
x
am
mmm
ì
=-¹
ï
ï
í
ï
D= - - - - >
ï
î
()
()
22
2
1
1
.
912442530
17 32 16 0
m
m
mm mm
mm
ì
¹
ì
ï
¹
ï
ï
ïï
*
íí
ïï
-+--+->
-+>
ïï
î
ï
î
Ta có
2
17 0
16 17.16 16 0
m
a
ì
=>
ï
ï
í
ï
¢
D= - =- <
ï
î
suy ra
2
17 32 16 0, .mm m-+>"Î
Do đó, h bt phương trình
()
1m* ¹
.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình sau vô nghim
(
)
22
21 4 20.mxmx+-+=
A.
.m Î B.
3.m >
C.
3
3.
5
m-< <
D.
3
.
5
m >-
Li gii
Chn A
Yêu cu bài toán
()
2
22
210
,.
422120
x
am
m
mm
ì
ï
=+¹
ï
ï
í
ï
¢
D= - + =- <
ï
ï
î
Vy phương trình đã cho luôn vô nghim vi mi .m Î
Câu 2:
Phương trình
2
240mx mx-+=
vô nghim khi và ch khi
A.
04.m<<
B.
0
.
4
m
m
é
<
ê
ê
>
ë
C.
04.m££
D.
04.m£<
Li gii
Chn D
Xét phương trình
()
2
240 .mx mx-+= *
TH1. Vi
0,m =
khi đó phương trình
()
40* =
(vô lý).
Suy ra vi
0m =
thì phương trình
()
*
vô nghim.
TH2. Vi
0,m ¹
khi đó để phương trình
()
*
vô nghim
0
x
¢
D<
()
2
40 400 4mm mm m-< -<<<
Kết hp hai
TH, ta được
04m£<
là giá tr cn tìm.
Câu 3:
Phương trình
()
()
22
42230mxmx-+-+=
vô nghim khi và ch khi
A.
0.m ³
B.
2.m =
C.
2
.
4
m
m
é
³
ê
ê
<-
ë
D.
2
.
4
m
m
é
³
ê
ê
£-
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 414
Li gii
Chn C
Xét phương trình
()
() ()
22
42230 .mxmx-+-+= *
TH1. Vi
2
2
40 .
2
m
m
m
é
=
ê
-=
ê
=-
ë
· Khi
()
230m =*=
(vô lý).
· Khi
()
3
2830.
8
mxx=- * - + = =
Suy ra vi
2m =
tha mãn yêu cu ca bài toán.
TH2. Vi
2
2
40 ,
2
m
m
m
ì
¹
ï
ï
í
ï
¹-
ï
î
khi đó để phương trình
()
*
vô nghim
0
x
¢
D<
()
()
2
22 2 2
23 40 443 120 2 4160mm mmm mm-- -< - +- +<- - +<
()()
2
2
280 2 40 .
4
m
mm m m
m
é
>
ê
+->- +>
ê
<-
ë
Suy ra vi
2
4
m
m
é
>
ê
ê
<-
ë
tha mãn yêu cu ca bài toán.
Kết hp hai
TH, ta được
2
4
m
m
é
³
ê
ê
<-
ë
là giá tr cn tìm.
Câu 4:
Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
()
22
22 234 0xmx mm+++++=
có nghim?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Li gii
Chn A
Xét
()
22
22 234 0,xmx mm+++++=
()
()
2
2
22 43.
x
mmm
¢
D= + - + +
Yêu cu bài toán
22 2
0442860 420
x
mm mm mm
¢
D ³ + + - - - ³ - - - ³
()
2
2
420 22 22 22.mm m m++£--££-+
Kết hp vi
,m Î
ta được
{
}
3; 2; 1m =- - -
là các giá tr cn tìm.
Câu 5: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
() ( )
2
123 20mx m xm--+-+=
có nghim.
A.
.mÎÆ
B. .m Î C. 13.m-< < D. 22.m-< <
Li gii
Chn B
Xét phương trình
() ( ) ()
2
123 20 .mx m xm--+-+= *
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 415
TH1. Vi
10 1,mm-= =
khi đó
()
1
2.4 1 2 0 .
8
xx*- -+ = =
Suy ra vi
1m =
thì phương trình
()
*
có nghim duy nht
1
.
8
x =
TH2. Vi
10 1,mm ¹
khi đó để phương trình
()
*
có nghim
0
x
¢
D ³
()()()
()
2
22
312069 320mmmmmmm+-- -³++--+-³
2
2
379
231102 0,
48
mm m m
æö
÷
ç
++³++³"Î
÷
ç
÷
ç
èø
suy ra
0, .
x
m
¢
" Î
Do đó, vi
1m ¹
thì phương trình
()
*
luôn có hai nghim phân bit.
Kết hp hai
TH, ta được m Î là giá tr cn tìm.
Câu 6:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
()
2
1
10
3
xmxm++ +-=
có nghim?
A. .m Î B.
1.m >
C.
3
1.
4
m-< <
D.
3
.
4
m >-
Li gii
Chn A
Xét
()
2
1
10,
3
xmxm++ +-=
()
2
2
17
14 2 .
33
x
mmmm
æö
÷
ç
D= + - - = - +
÷
ç
÷
ç
èø
Ta có
10
74
10
33
m
a
ì
=>
ï
ï
ï
í
ï
¢
D=- =- <
ï
ï
î
suy ra
2
7
20,
3
mm m-+>"Î
0, .
x
mD > " Î
Vy phương trình đã cho luôn có nghim vi mi .m Î
Câu 7:
Phương trình
()
2
12 10mx xm--++=
có hai nghim phân bit khi
A.
{}
\0.m Î
B.
()
2; 2 .m Î-
C.
()
{}
2; 2 \ 1 .m Î-
D.
{
}
2; 2 \ 1 .m
é
ù
Î-
ê
ú
ë
û
Li gii
Chn C
Yêu cu bài toán
() ( )( )
2
10
1110
x
am
mm
ì
=-¹
ï
ï
í
ï
¢
D=- - - + >
ï
î
()
{}
22
1
11
2; 2
1
\1
10 2
22
.
m
mm
m
mm
m
ì
ìì
¹
¹¹
ï
ïï
ïïï
 Î-
ííí
ïïï
-+> <
-<<
ïïï
îî
î
Vy phương trình có hai nghim phân bit
()
{
}
2; 1 .2\mÎ-
Câu 8:
Giá tr nào ca
m
thì phương trình
()( )()
2
331 0mxm xm++ +=
có hai nghim phân
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 416
bit?
A.
(){}
3
;1;\3.
5
m
æö
÷
ç
Î-¥- È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
B.
3
;1 .
5
m
æö
÷
ç
Î-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
3
;.
5
m
æö
÷
ç
Î- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
{}
\3.m Î
Li gii
Chn C
Yêu cu bài toán
()()()
2
30
34 3 10
x
am
mmm
ì
=-¹
ï
ï
í
ï
D= + + - + >
ï
î
()
22
2
3
3
694 230
5230
m
m
mm mm
mm
ì
¹
ì
ï
¹
ï
ï
ïï

íí
ïï
+++ -->
-->
ïï
î
ï
î
()( )
(){}
3
;1;\3
5
3
3
1
15 3 0
3
5
m
m
m
m
mm
m
ì
¹
ï
ï
ï
ì
ï
¹
ï
é
>
ï
ï

ê
íí
ïï
ê
-+>
ïï
î
ê
ï
<-
ï
ê
ï
æö
÷
ç
Î-¥- È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
ë
î
là giá tr cn tìm.
Dng 6. Tìm điu kin ca tham s để phương trình bc hai có nghim tha mãn điu kin
cho trước
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Tìm
m
để phương trình
2
30xmxm-++= có hai nghim dương phân bit.
A.
6.m >
B.
6.m <
C.
60.m>>
D.
0.m >
Li gii
Chn A
Phương trình đã cho có hai nghim dương phân bit khi và ch khi
()
2
2
12
12
430
0
4120
00 6.
0
0
30
mm
mm
Sxxm m
m
P
xx m
ì
ï
-+>
ì
D>
ï
ï
ï
ì
ï
ï
-->
ï
ï
ïï
> + => >
íí í
ïï ï
>
ïï ï
î
ïï
>
=+>
ï
î
ï
î
Câu 2:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
()
2
22 30mxmxm--++=
có hai nghim dương phân bit.
A.
26.m<<
B.
3m <-
hoc
26.m<<
C. 0m < hoc 36.m-< < D. 36.m-< <
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 417
Chn B
Yêu cu bài toán
()()
2
20
0
230
26
0
2
.
0
3
0
2
0
3
0
2
m
a
mm m
m
m
m
S
m
P
m
m
ì
ï
ï
ï
ì
¹
ï
ï
-- +>
ï
ï
ï
ï
ï
ï
é
¢
<<
D>
ï
ï
ïï
ê

íí
>
ê
ïï
<-
>
ïï ë
-
ïï
ïï
>
ïï
+
ï
î
ï
>
ï
ï
-
ï
î
Câu 3: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
()
2
21950xmxm+++-=
có hai nghim âm
phân bit.
A. 6.m < B.
5
1
9
m<<
hoc 6.m > C. 1.m > D. 16.m<<
Li gii
Chn B
Phương trình đã cho có hai nghim âm phân bit khi và ch khi
()( )
()
2
2
1950
0
6
760
0210 .
5
5
1
0
9
950
9
mm
m
mm
Sm
m
m
P
m
ì
ï
+- ->
ì
¢
D>
ì
ï
ï
é
>
ï
-+>
ï
ï
ï
ê
ï
ï
ï
ïï ï
ê
<- +<
íí í
ïï ï
ê
<<
>
ïï ï
ê
ïï ï
>
->
ë
ï
î
ï
î
ï
ï
î
Câu 4:
Phương trình
()
22
32 2 520xmxmm--+ --=
có hai nghim không âm khi
A.
2
;.
3
m
éö
÷
ê
Î+¥
÷
÷
ê
ø
ë
B.
541
;.
4
m
é
ö
+
÷
ê
÷
Î+¥
÷
ê
÷
÷
ø
ê
ë
C.
25 41
;.
34
m
éù
+
êú
Î
êú
êú
ëû
D.
541
;.
4
m
æù
-
ç
ú
ç
Î-¥
ç
ú
ç
è
ú
û
Li gii
Chn B
Phương trình đã cho có hai nghim không âm khi và ch khi
()
()
2
2
2
22
3242 520
320
0
541
0 3 20 8 120 .
4
0
2520 2520
mmm
m
Sm mm m
P
mm mm
ì
ï
-- -->
ì
ì
ï
ï
D>
ï
ï
ï
ï
ï
ï
+
ï
ïï ï
³ -³ + + ³³
íí í
ïï ï
ïï ï
ïï ï
³
--³ --³
ï
î
ïï
î
ï
î
Câu 5: Phương trình
()
22 2
212350xmmxmm--++ --=
có hai nghim phân bit trái du khi và
ch khi
A.
1m <-
hoc
5
.
2
m >
B.
5
1.
2
m-< <
C.
1m £-
hoc
5
.
2
m ³
D.
5
1.
2
m £
Li gii
Chn B
Phương trình đã cho có hai nghim trái du khi và ch khi
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 418
()
2
5
02.2 3 50 1 .
2
ac m m m< - - <-< <
Câu 6:
Phương trình
()
222
32 2 50mmxmx-+ - -=
có hai nghim trái du khi
A.
()
1; 2 .m Î
B.
()( )
;1 2; .m Î-¥ È +¥
C.
1
.
2
m
m
ì
¹
ï
ï
í
ï
¹
ï
î
D.
.mÎÆ
Li gii
Chn B
Phương trình đã cho có hai nghim trái du khi và ch khi
()
()
22
2
032.50320 .
1
m
ac m m m m
m
é
>
ê
< - + - < - +>
ê
<
ë
Câu 7:
Giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
()
22
21 20xmxmm--+-=
có hai nghim trái
du trong đó nghim âm có tr tuyt đối ln hơn là
A.
02.m<<
B.
01.m<<
C.
12.m<<
D.
1
.
0
m
m
é
>
ê
ê
<
ë
Li gii
Chn B
Phương trình
()
2222
2 1 20 2 220xmxmm xmxmxm--+-=-++-=
()() ()( )
2
1
2
20 20 .
2
xm
xm xm xmxm
xm
ì
=
ï
ï
- + - =- -+=
í
ï
=-
ï
î
Để phương trình đã cho có hai nghim trái du
()
12
12
02.
0
xx
m
xx
ì
¹
ï
ï
<<I
í
ï
<
ï
î
Vi
()
0;2m Î
suy ra
1
2
0
,
0
x
x
ì
>
ï
ï
í
ï
<
ï
î
theo bài ra, ta có
22
22
21 2 1 21
0xx x x xx> > ->
()()( )( )
2121
0 2 202201.xxxx m mm m m m- +>-- -+>-<<
Kết hp vi
()
,I
ta được
01m<<
là giá tr cn tìm.
Câu 8:
Vi giá tr nào ca m thì phương trình
() ( )
2
122 30mx m xm---+-=
có hai nghim
phân bit
12
,
x
x tha mãn điu kin
1212
1xxxx++ <?
A.
12.m<<
B.
13.m<<
C.
2.m >
D.
3.m >
Li gii
Chn B
Xét phương trình
() ( ) ()
2
122 30 ,mx m xm---+-= *
0.abc++=
Suy ra phương trình
()
*
()( )
()
1
11 30 .
13
x
xmxm
mxm
é
=
ê
éù
- - -+=
ëû
ê
-=-
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 419
Để phương trình
()
*
có hai nghim phân bit
()
10
1.
3
1
1
m
m
m
m
ì
ï
ï
ï
¹I
í
-
ï
¹
ï
ï
-
î
Khi đó, gi
12
,
x
x là hai nghim ca phương trình
()
*
suy ra
12
12
24
1
.
3
1
m
xx
m
m
xx
m
ì
-
ï
ï
+=
ï
ï
-
ï
í
ï
-
ï
=
ï
ï
-
ï
î
Theo bài ra, ta có
1212
37 26
1013.
11
mm
xxxx m
mm
--
++ = < <<<
--
Kết hp vi
(
)
,I
ta được
13m<<
là giá tr cn tìm.
Câu 9:
Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
()
2
12 20mxmxm+-+-=
có hai nghim
phân bit
12
,
x
x khác
0
tha mãn
12
11
3?
xx
+<
A.
2 6.mm< >
B.
212 6.mm-< ¹-< >
C.
26.m<<
D.
26.m-< <
Li gii
Chn B
Xét phương trình
() ()
2
12 20 ,mxmxm+-+-= *
2.m
¢
D= +
Phương trình
()
*
có hai nghim phân bit khác
0
khi và ch khi
{}
()
0
10
1; 2
020 .
2
020
a
m
m
m
m
Pm
ì
ì
¹
ï
ï
ï
ï
ì
ï¹-
ï
ï
ïï ï
¢
D> + > I
íí í
ïï ï
>-
ïï ï
î
ïï
¹-¹
ï
î
ï
î
Khi đó, gi
12
,
x
x là nghim ca phương trình
()
*
suy ra
12
12
2
1
.
2
1
m
xx
m
m
xx
m
ì
ï
ï
+=
ï
ï
+
ï
í
ï
-
ï
=
ï
ï
+
ï
î
Theo bài ra, ta có
12
12 12
6
11 2 6
30.
2
22
m
xx
mm
m
xx xx m m
é
>
+
-
ê
+= = < >
ê
<
--
ë
Kết hp vi
()
,I
ta được
()()
6
2; 1 1;2
m
m
é
>
ê
ê
Î- - È-
ë
là giá tr cn tìm.
Câu 10:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
()
2
120xmxm-- ++=
có hai
nghim phân bit
12
,
x
x khác
0
tha mãn
22
12
11
1.
xx
+>
A.
()()()
;2 2;1 7; .m Î-¥- È- - È +¥
B.
()
11
;2 2; .
10
m
æö
÷
ç
Î-¥- È- -
÷
ç
÷
ç
èø
C.
()()
;2 2;1.m Î-¥- È- -
D.
()
7; .m Î+¥
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 420
Đặt
() ( )
2
12.fx x m x m=-- ++
Phương trình có hai nghim phân bit khác
0
khi và ch khi:
(
)
0
00f
ì
D>
ï
ï
í
ï
¹
ï
î
2
7
670
.
1
20
2
m
mm
m
m
m
ì
é
ï
>
ï
ì
ê
ï
-->
ï
ïï
ê

<-
íí
ë
ïï
ïï
î
ï
¹-
ï
î
()
*
Gi
12
,
x
x
là nghim ca phương trình đã cho. Theo Viet, ta có
12
12
1
.
2
xx m
xx m
ì
+=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
Yêu cu bài toán
()
()
2
22
12 12
12
22 22 2
12 12
12
2
11
11 1
.
xx xx
xx
xx xx
xx
+-
+
+> > >
()( )
()
()
()
2
*
22
2
12 2
87
10 21.
7
22
8
m
mm
m
m
m
mm
ì
¹-
ï
ï
-- +
+
ï
><¾¾- ¹ <-
í
ï
<-
++
ï
ï
î
Dng 7. Tìm điu kin ca tham s để bt phương trình vô nghim – có nghim – nghim
đúng
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Tam thc
() ( )
2
3221 4fx x m x m=+ -++
dương vi mi
x
khi:
A.
11
1.
4
m-< <
B.
11
1.
4
m-<<
C.
11
1.
4
m£
D.
1
.
11
4
m
m
é
<-
ê
ê
ê
>
ê
ë
Li gii
Chn A
Tam thc
()
f
x
30a =>. Do đó
()
0,fx
x
>"
khi
()()
2
2
11
'21 3 44 7 110 1
4
mmmm xD= - - + = - - < - < <
.
Câu 2:
Tam thc
() ( )
2
224fx x m x m=- + - - +
không dương vi mi
x
khi:
A.
{}
\6.m Î
B.
.mÎÆ
C. 6.m = D. .m Î
Li gii
Chn C
Tam thc
()
f
x
20a =- < . Do đó
()
0,fx
x
£"
(không dương) khi
()( )
2
2
81236024 6mmmm mD= + - ++-=-
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 421
Câu 3: Tam thc
() ( )
2
224fx x m x m=+++
âm vi mi
x
khi:
A.
14m <-
hoc
2m >
. B. 14 2m£. C.
214m-< <
. D.
14 2m-<<
.
Li gii
Chn D
Tam thc
()
f
x
20a =- <
. Do đó
()
0,fx
x
<"
khi
()()
2
2
81228014422 mmm mmD= + - £ --+ <=<+ .
Câu 4:
Tam thc
() ( )
2
281xm mfx x-+ + +=
không âm vi mi
x
khi:
A.
28.m >
B.
028.m££
C.
1.m <
D.
028.m<<
Li gii
Chn B
Tam thc
()
f
x
10a =>
nên
()
0,fx
x
³"
(không âm) khi
()( )
2
2
248 2800 281 mmmmmD= - £ +-
.
Câu 5:
Bt phương trình
2
0xmxm--³ có nghim đúng vi mi
x
khi và ch khi:
A.
4m £-
hoc
0m ³
. B.
40m-< <
. C.
4m <-
hoc
0m >
. D.
40m £
.
Li gii
Chn D
Tam thc
2
()
f
xxmxm=- -
có h s 10a => nên bt phương trình
()
0fx³
nghim đúng
vi mi
x
"
khi và ch khi
2
40 4 0mm mD= + £ - £ £ .
Câu 6: Tìm các giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
()
2
21 0xmxm-+ - +<
có tp nghim
.
A.
1
.
2
m =
B.
1
.
2
m =-
C. .m Î D. Không tn ti
m.
Li gii
Chn D
Tam thc
() ( )
2
21
f
xxmxm=- + - +
có h s
10a =- <
nên bt phương trình
()
0fx<
tp nghim là
khi
()
+D= - + < Æ
2
2
21 4 140mmmm
.
Câu 7:
Bt phương trình
()
2
220xm xm-+ ++£
vô nghim khi và ch khi:
A.
(]
[
)
;2 2;m Î-¥- È +¥
. B.
()()
;2 2;m Î-¥- È +¥
.C.
[
]
2;2m Î-
. D.
()
2;2m Î-
.
Li gii
Chn D
Bt phương trình
() ( )
=-+ ++£
2
220fx x m x m
khi và ch khi
()
0fx>
nghim đúng vi
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 422
mi
x
.
Tam thc
() ( )
=-+ ++
2
22fx x m x m
có h s
=>10a
nên
()
0fx>
nghim đúng vi mi
x
khi
()()
2
2
2240 242mmm m+ + = -<-D<-<=
.
Câu 8:
Tam thc
()
()
()
22
2211fx m x m x=+ -++
dương vi mi
x
khi:
A.
1
.
2
m <
B.
1
.
2
m £
C.
1
.
2
m >
D.
1
.
2
m ³
Li gii
Chn A
Tam thc
()
f
x
có h s
2
20,
x
am+> "= nên
()
f
x
dương vi mi
x
khi
()
()
2
2
1
12210
2
mm m m
¢
D= + - + = - < <
.
Câu 9:
Tam thc
() ( ) ( )
2
428 5fx m x m x m=- + - +-
không dương vi mi
x
khi:
A.
4.£m
B.
4.³m
C. 4.<m D. 4>m
.
Li gii
Chn A
Vi
4m =
, ta có
()
=- <10fx
: đúng vi mi
x
.
Vi
4m ¹
, yêu cu bài toán
()( )
2
428 50, mx mxm x- + - +-£"Î
()()()
2
40
04
4
040
4450
m
am
m
m
mmm
ì
-<
ï
ìì
<<
ïï
ï
ïï
 <
íí í
ïï ï
- £
--- -£
ïï
îï î
î
.
Kết hp hai trường hp ta được
4m £
là giá tr cn tìm.
Câu 10:
Tam thc
()
2
3f x mx mx m=-++
âm vi mi
x
khi:
A.
(
]
;4m Î-¥-
. B.
()
;4m Î-¥-
.
C.
(]
[
)
;4 0;m Î-¥- È +¥
. D.
(]()
;4 0;m Î-¥- È +¥
.
Li gii
Chn B
Vi
0m =
thay vào ta được
()
30fx=<
( vô lý ) suy ra
0m =
không tha mãn.
Vi
0m ¹
, yêu cu bài toán
()
ì
<
ï
ï
ì
ìì
<
<<
ï
ïï
ï
ïï ï ï
é
 <-
<-
íí í í
ê
ïï ï ï
-+<
D< - - <
ïï
îï î ï
î
ê
ï
>
ë
ï
î
2
2
0
0
00
4
4
430
03120
0
m
m
mm
m
m
mmm
mm
m
.
Câu 11:
Tam thc
()() ()
2
222 3mx mxfx m++ +=++
không âm vi mi
x
khi:
A.
2.m ³-
B.
2.m £-
C.
2.m >-
D.
2.m <-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 423
Li gii
Chn A
Vi 2m =- , tam thc bc hai tr thành 10> : đúng vi mi
x
.
Vi 2m ¹- , yêu cu bài toán
() ()
2
222 30, mx mxm x+ + + ++³"Î
()()()
2
20
020
2
'0 20
2230
m
am
m
m
mmm
ì
+>
ï
ìì
>+>
ïï
ï
ïï
 >-
íí í
ïï ï
- - £
+-+ +£
ïï
îï î
î
.
Kết hp hai trường hp ta được
2m ³-
là giá tr cn tìm.
Câu 12:
Bt phương trình
()()
2
31 31 40mx mxm+-+++³
có nghim đúng vi mi
x
khi và ch
khi:
A.
1
.
3
m >-
B.
1
.
3
m ³-
C.
0.m >
D.
15.m >
Li gii
Chn B
Xét bt phương trình
()()
2
31 31 40.mx mxm+-+++³
()
*
TH1. Vi
1
310 ,
3
mm+= =-
bt phương trình
()
*
tr thành
1
40
3
(luôn đúng).
TH2. Vi
1
310 ,
3
mm ¹-
bt phương trình
()
*
nghim đúng vi mi
x
()()()
2
2
310
310
0
1
.
3
0
346150
31431 40
m
m
a
m
mm
mmm
ì
+>
ì
ì
ï
+>
>
ï
ï
ï
ïï
 >-
íí í
ïï ï
¢
++³
+- + +£
ïï ï
î
î
î
Kết hp hai trường hp, ta được
1
3
m ³-
là giá tr cn tìm.
Câu 13:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
()
()
22
232 2210mmx mx-- + - -£
có tp nghim là
.
A.
1
2.
3
m£<
B.
1
2.
3
m££
C.
1
.
3
m ³
D.
2.m £
Li gii
Chn B
Xét
2
1
2320
2
mm m--==-
hoc 2m =
Khi
1
2
m =-
thì bt phương trình tr thành
1
510
5
xx--£³-
: không nghim đúng
vi mi
x
.
Khi
2m =
thì bt phương trình tr thành
10
: nghim đúng vi mi
x
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 424
Khi
1
2
2
m
m
ì
ï
ï
¹-
ï
í
ï
ï
¹
ï
î
thì yêu cu bài toán
()
()
22
232 2210, mmx mx x--+--£"Î
2
2
1
2
'0 3 7 20
1
3
2
0
1
3
2320
2
2
m
mm
m
a
mm
m
ì
ï
ï
££
ï
ì
ì
ï
- + £
ï
ï
ïï ï
 £<
íí í
ïï ï
<
--<
ï
îï ï
î
-< <
ï
ï
ï
î
.
Kết hp hai trường hp ta được
1
2
3
m££
là giá tr cn tìm.
Câu 14:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
()
22
4210mxmx-+-+<
vô nghim.
A.
[)
10
;2;.
3
m
æù
ç
ú
Î-¥- È +¥
ç
ç
ú
è
û
B.
()
10
;2;.
3
m
æù
ç
ú
Î-¥- È +¥
ç
ç
ú
è
û
C.
()
10
;2;.
3
m
æö
÷
ç
Î-¥- È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
[
)
2; .m Î+¥
Li gii
Chn A
Xét
2
40 2.mm-= =
Vi
2m =-
, bt phương trình tr thành
1
410
4
xx-+<>
: không tha mãn.
Vi
2m =
, bt phương trình tr thành
10<
: vô nghim. Do đó
2m =
tha mãn.
Xét
2
40 2mm ¹. Yêu cu bài toán
()
()
22
4210, mxmx x- +-+³"Î
()
()
2
2
2
2
2
10
40
40
.
3
24 40
34200
2
m
m
m
mm
mm
m
é
ì
ï
ì
->
ï
->
ê
£-
ï
ïï
ê

íí
ïï
ê
D= - - - £
--+£
ïï
î
ê>
ï
î
ë
Kết hp hai trường hp, ta được
10
3
m £-
hoc
2m ³
.
Câu 15:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đểm s
() ( ) ( )
2
4421fx m x m x m=+ ---+
xác định vi mi
x Î .
A.
0.m £
B.
20
0.
9
m£
C.
20
.
9
m ³-
D.
0.m >
Li gii
Chn D
()
f
x
xác định vi mi x Î
()
0, .fx x³"Î
TH1: 4m =- thì
()
9
890 4
8
fx x x m=+³³-¾¾=-
không tha.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 425
TH2:
4m ¹-
, yêu cu bài toán
2
4
0
20
0.
0
9
9200
m
a
m
mm
ì
ì
>-
>
ï
ï
ïï
 -££
íí
ïï
ï
îï
î
Câu 16:
Hàm s
() ()
2
1214ymx mx=+-++
có tp xác định là
D =
khi
A. 13.m £ B.
13.m-< <
C. 13.m-< £ D.
1.m >-
Li gii
Yêu cu bài toán
() ( ) ( )
2
12140, .fxmx mx x=+-++³"Î
()
1
·
1m =-
thì
()
40, :fx x=> "Î
tha mãn.
·
1m ¹-
, khi đó
()
2
1
10 1
113.
'0 1 3
230
m
mm
m
m
mm
ì
ìì
>-
+> >-
ï
ïï
ïï ï
 -<£
íí í
ïï ï
- £ £
--£
ïï
îï î
î
Kết hp hai trường hp ta được
13.m £
Câu 17:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để biu thc
()
()
22
2
4114
452
x
mx m
fx
xx
-+ + +-
=
-+-
luôn dương.
A.
5
.
8
m ³-
B.
5
.
8
m <-
C.
5
.
8
m <
D.
5
.
8
m ³
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
57
452 2 0
416
xx x
æö
÷
ç
-+-=---<
÷
ç
÷
ç
èø
vi mi x Î .
Do đó
()
()
22
2
4114
0,
452
xmx m
fx x
xx
-+ + +-
=>"Î
-+-
()
22
4114 0, xmx m x- + + + - < " Î
()
()
2
2
10
5
850
'4 1 14 0 8
a
mm
mm
ì
=- <
ï
ï
ï
+<<-
í
ï
D= + + - <
ï
ï
î
.
Câu 18:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để bt phương trình
()
2
222 20xmxm-+ -+-<
có nghim.
A. .m Î B.
()()
;0 2; .m Î-¥ È +¥
C.
(]
[
)
;0 2; .m Î-¥ È +¥
D.
[
]
0;2 .m Î
Li gii
Chn A
Đặt
() ( )
2
222 2fx x m x m=- + - + -
()()
2
2
'222 2.mmmmD= - + - = -
·
()
20
'0 0,
a
fx x
=- <
D< ¾¾¾¾<"ξ¾
bt phương trình có nghim.
·
()
'0 0fxD= ¾¾=
ti
2
2
m
x
-
=
, còn ngoài ra thì
()
0fx<
nên bt phương trình có
nghim.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 426
·
()
'0 0fxD> ¾¾=
có hai nghim phân bit
12
x
x< . Khi đó bt phương trình đã cho
có nghim
()( )
12
;;.xxxÎ-¥ È +¥
Vy c ba trường hp ta thy bt phương trình đều có nghim.
Câu 19:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
2
222 20xmxm-+ -+-³
có nghim.
A.
.m Î
B.
()()
;0 2; .m Î-¥ È +¥
C.
(]
[
)
;0 2; .m Î-¥ È +¥
D.
[
]
0;2 .m Î
Li gii
Chn C
Đặt
() ( )
2
222 2fx x m x m=- + - + -
()()
2
2
'222 2.mmmmD= - + - = -
·
()
20
'0 0,
a
fx x
=- <
D< ¾¾¾¾<"ξ¾
bt phương trình vô nghim.
Do đó trường hp này không có
m
tha mãn.
·
()
()
00 khi 1
2
'0
20 khi 0
2
b
mfxx
a
b
mfxx
a
é
ê
¾= =-=-
ê
D=
ê
ê
¾= =-=
ê
ê
ë
, còn ngoài ra thì
()
0fx<
nên bt
phương trình vô nghim.
Do đó trường hp này có
0m = hoc 2m = tha mãn.
·
()
0
'0 0
2
m
fx
m
é
<
ê
D> ¾¾=
ê
>
ë
có hai nghim phân bit
12
x
x< . Khi đó bt phương
trình đã cho có nghim
[]
12
;.
x
xxÎ
Do đó trường hp này có
0m < hoc 2m > tha mãn.
Hp các trường hp ta được
(]
[
)
;0 2;m Î-¥ È +¥
tha mãn.
Câu 20:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
()
2
21 20mx m x m+++->
có nghim.
A. m Î . B.
1
;.
4
m
æö
÷
ç
Î-¥-
÷
ç
÷
ç
èø
C.
1
;.
4
m
æö
÷
ç
Î- +¥
÷
ç
÷
ç
èø
D.
{
}
\0.m Î
Li gii
Chn C
Đặt
() ( )
2
21 2fx mx m x m=+++-
()()
2
'1 241.mmm mD= + - - = +
·
0m ¾
bt phương trình tr thành
220 1.xx-> >
Do đó
0m =
tha mãn.
·
0m >
, ta bin lun các trường hp như câu. Do đó
0m >
tha mãn.
·
0m <
, yêu cu bài toán
()
1
'0 0
4
mfxD > >- ¾¾=
có hai nghim phân bit
12
.
x
x<
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 427
Khi đó bt phương trình đã cho có nghim
()
12
;.
x
xxÎ
Do đó
1
0
4
m-< <
tha mãn. Hp các trường hp ta được
1
4
m >-
.
Dng 8. H bt phương trình bc hai
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Tp nghim S ca h bt phương trình
2
20
430
x
xx
ì
ï
ï
í
ï
-+<
ï
î
là:
A.
[
)
1; 2 .S =
B.
[
)
1; 3 .S =
C.
(]
1; 2 .S =
D.
[)
2;3 .S =
Li gii
Chn C
Tp nghim ca
20x
(]
1
;2 .S =-¥
Tp nghim ca
2
430xx-+<
()
1
1; 3 .S =
Vy tp nghim ca h
(]
12
1; 2 .SSS=
Câu 2: Tìm
x
tha mãn h bt phương trình
2
2
230
.
11 28 0
xx
xx
ì
ï
-->
ï
í
ï
-+³
ï
î
A.
3.x >
B.
37.x
C.
47.x££
D.
34.x
Li gii
Chn D
Tp nghim ca
2
230xx-->
()()
1
;1 3; .S =-¥- È +¥
Tp nghim ca
2
11 28 0xx-+³
(]
[
)
2
;4 7; .S =-¥ È +¥
Vy tp nghim ca h
()(]
[
)
12
;1 3;4 7; .SSS=-¥-È È+¥
Câu 3:
Tp nghim S ca h bt phương trình
2
2
430
680
xx
xx
ì
ï
-+>
ï
í
ï
-+>
ï
î
là:
A.
()( )
;1 3; .S =-¥ È +¥
B.
()( )
;1 4; .S =-¥ È +¥
C.
()()
;2 3; .S =-¥ È +¥
D.
()
1; 4 .S =
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 428
Tp nghim ca
2
430xx-+>
()( )
1
;1 3;S =-¥ +¥
.
Tp nghim ca
2
680xx-+>
()()
2
;2 4;S =-¥ +¥
.
Vy tp nghim ca h
()( )
12
;1 4;SSS= = 
.
Câu 4: Tp nghim
S
ca h bt phương trình
2
2
320
10
xx
x
ì
ï
-+£
ï
í
ï
ï
î
là:
A.
1.S =
B.
{
}
1.S =
C.
[
]
1; 2 .S =
D.
[
]
1;1 .S =-
Li gii
Chn B
Tp nghim ca
2
320xx-+£
[
]
1
1; 2S =
.
Tp nghim ca
2
10x
[
]
2
1;1S =-
.
Vy tp nghim ca h
{
}
12
1SSS==
.
Câu 5: Gii h bt phương trình
2
2
3410
.
3520
xx
xx
ì
ï
-+>
ï
í
ï
-+£
ï
î
A.
1.x ³
B.
1
.
3
x £
C.
.
x
ÎÆ
D.
2
.
3
x £
Li gii
Chn C
Tp nghim ca
2
3410xx-+>
()
1
1
;1;.
3
S
æö
÷
ç
=-¥ È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
Tp nghim ca
2
3520xx-+£
2
2
;1 .
3
S
é
ù
ê
ú
=
ê
ú
ë
û
Vy tp nghim ca h
12
.SSS=Æ
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
tha mãn
2
2
2540
3100
xx
xx
ì
ï
--+<
ï
í
ï
-- + >
ï
î
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn C
Tp nghim ca
2
2540xx--+<
1
557 557
;;.
44
S
æöæ ö
-- -+
÷÷
çç
÷÷
çç
=-¥ È +¥
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
Tp nghim ca
2
3100xx-- + >
()
2
5;2 .S =-
Vy tp nghim ca h
12
557 557
5; ; 2 .
44
SSS
æöæö
-- -+
÷÷
çç
÷÷
çç
=- È
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
Do đó các giá tr nguyên ca
x
thuc tp S
{
}
4;1 .-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 429
Câu 7: H bt phương trình
2
2
90
( 1)(3 7 4) 0
x
xxx
ì
ï
-<
ï
í
ï
-++³
ï
î
có nghim là:
A.
12.x <
B.
4
3
3
x-< £-
hoc
11.x £
C.
4
1
3
x-££-
hay
13.x££
D.
4
1
3
x-££-
hoc
13.x£<
Li gii
Chn D
Tp nghim ca
2
90x -<
()
1
3;3 .S =-
Tp nghim ca
2
(1)(3 7 4)0xxx-++³
[)
2
4
;1 1; .
3
S
é
ù
-
êú
=- +¥
êú
ë
û
Vy tp nghim ca h
[)
12
4
;1 1;3.
3
SSS
é
ù
-
êú
==-
êú
ë
û

Câu 8: Tp nghim ca h bt phương trình
2
760
213
xx
x
ì
ï
-+<
ï
í
ï
-<
ï
î
là:
A.
(
)
1; 2 .
B.
[
]
1; 2 .
C. ()(–;1 2 ).;È¥+¥ D.
.Æ
Li gii
Chn C
Tp nghim ca
2
760xx-+<
()
1
1; 6 .S =
Tp nghim ca
213x -<
()
2
1; 2 .S =-
Vy tp nghim ca h
()
12
1; 2 .SSS==
Câu 9: H bt phương trình nào sau đây vô nghim?
A.
2
2
230
.
210
xx
xx
ì
ï
-->
ï
í
ï
-+-<
ï
î
B.
2
2
230
.
210
xx
xx
ì
ï
--<
ï
í
ï
-+->
ï
î
C.
2
2
230
.
210
xx
xx
ì
ï
-->
ï
í
ï
++>
ï
î
D.
2
2
230
.
210
xx
xx
ì
ï
--<
ï
í
ï
-+>
ï
î
Li gii
Chn B
Đáp án A. Tp nghim ca
2
230xx-->
()()
1
;1 3; .S =-¥- È +¥
Tp nghim ca
2
210xx-+-<
2
.S =
Vy tp nghim ca h
()()
12
;1 3; .SSS=-¥-È+¥
Đáp án
B. Tp nghim ca
2
230xx--<
()
1
1; 3 .S =-
Tp nghim ca
2
210xx-+->
2
.S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 430
Vy tp nghim ca h
12
.SSS=Æ
Đáp án
C. Tp nghim ca
2
230xx-->
()()
1
;1 3; .S =-¥- È +¥
Tp nghim ca
2
210xx++>
2
.S =
Vy tp nghim ca h
()()
12
;1 3; .SSS=-¥-È+¥
Đáp án
D. Tp nghim ca
2
230xx--<
()
1
1; 3 .S =-
Tp nghim ca
2
210xx-+>
2
.S =
Vy tp nghim ca h
()
12
1; 3 .SSS=-
Câu 10:
S nghim nguyên ca h bt phương trình
2
2
2
430
2100
2530
xx
xx
xx
ì
ï
++³
ï
ï
ï
-- £
í
ï
ï
ï
-+>
ï
î
là:
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Li gii
Chn B
Tp nghim ca
2
430xx++³
(]
[
)
1
;3 1; .S =-¥- - +¥
Tp nghim ca
2
2100xx-- £
2
5
2; .
2
S
é
ù
ê
ú
=-
ê
ú
ë
û
Tp nghim ca
2
2530xx-+>
()
3
3
;1 ; .
2
S
æö
÷
ç
=-¥ +¥
÷
ç
÷
ç
èø
Vy tp nghim ca h
[)
123
35
1;1 ; .
22
SSS S
æù
ç
ú
==-
ç
ç
ú
è
û

Suy ra nghim nguyên là
{
}
1; 0; 2 .-
Câu 11: H bt phương trình
()
()
2
201
3402
xm
xx
ì
ï
+<
ï
ï
í
ï
--£
ï
ï
î
vô nghim khi và ch khi:
A.
8
3
m >-
. B. 2m < . C.
2m ³
. D.
8
3
m ³-
.
Li gii
Chn C
Bt phương trình

4
11 .
3
x
Suy ra
1
4
1;
3
S

Bt phương trình

2.
2
m
x
Suy ra
2
;.
2
m
S




Để h bt phương trình vô nghim khi và ch khi
12
SS

12.
2
m
m

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 431
Câu 12: H bt phương trình
()
()
2
101
02
x
xm
ì
ï
ï
ï
í
ï
->
ï
ï
î
có nghim khi:
A.
1.m >
B.
1.m =
C.
1.m <
D.
1.m ¹
Li gii
Chn C
Bt phương trình

111.x
Suy ra
1
1; 1S 
.
Bt phương trình
2.
x
m
Suy ra
2
;.Sm

Để h bt phương trình có nghim khi và ch khi
12
SS

1.m
Câu 13: H bt phương trình
()()()
()
34 01
12
xx
xm
ì
ï+ - >
ï
í
ï
<-
ï
î
có nghim khi và ch khi:
A. 5.m < B. 2.m >- C. 5.m = D. 5.m >
Li gii
Chn B
Bt phương trình
134.x
Suy ra
1
3; 4S 
.
Bt phương trình có

2
;1.Sm
Để h bt phương trình có nghim khi và ch khi
12
SS

13 2.mm

Câu 14: m
m
để
2
2
36
96
1
xmx
xx
+-
-< <
-+
nghim đúng vi
x
.
A. 36.m-< < B.
36.m £
C. 3.m <- D. 6.m >
Li gii
Chn A
Bt phương trình đã cho tương tương vi
() ()
22 2
913 661xx xmx xx--+<+-< -+
(do
2
10xx x-+>"Î
)
() ()
() ()
2
2
12 9 3 0 1
361202
xmx
xm x
ì
ï
+- +>
ï
ï
í
ï
-+ +>
ï
ï
î
Yêu cu
(1) và (2) nghim đúng
x
()
()
()
()
2
1
2
2
0
9 144 0
36
0
6 144 0
m
m
m
ì
ì
ï
D<
ï
-- <
ï
ï
ïï
 -<<
íí
ïï
D<
+- <
ïï
ï
î
ï
î
.
Câu 15:
Xác định m để vi mi
x
ta có
2
2
5
17.
232
xxm
xx
++
<
-+
A.
5
1.
3
m <
B.
5
1.
3
m
C.
5
.
3
m £-
D.
1.m <
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 432
Li gii
Chn A
Bt phương trình tương đương
2
2
2
2
322
0
232
13 26 14
0
232
ì
ï
+++
ï
³
ï
ï
-+
ï
í
ï
-+-
ï
ï
>
ï
-+
ï
î
xx m
xx
xx m
xx
()
()
2
2
322 01
13 26 14 0 2
ì
ï
+++³
ï
ï
í
ï
-+->
ï
ï
î
xx m
xx m
.
Yêu cu
(1) và (2) nghim đúng
x
()
()
()
()
2
1
2
2
0
24.32 0
0
26 4.13 14 0
m
m
ì
ì
ï
ï
-+£
ï
ï
ïï

íí
ïï
D<
--<
ïï
ï
î
ï
î
5
3
1
m
m
ì
-
ï
ï
³
ï
í
ï
ï
<
ï
î
.
Câu 16: H bt phương trình
2
10
210
x
xmx
ì
->
ï
ï
í
ï
-+£
ï
î
có nghim khi và ch khi:
A.
1.m >
B.
1.m =
C.
1.m <
D.
1.m ¹
Li gii
Chn C
Bt phương trình
10 1xx-> >
. Suy ra
()
1
1;S =+¥
.
Bt phương trình
()
2
2222 2
210 2 1 1xmx xmxmm xmm-+£-+£--£-
22
11mxmm- - £ - £ -
(điu kin:
2
1
10
1
m
m
m
é
³
ê
ê
£-
ë
)
22
11mm xmm- -££+ -. Suy ra
22
2
1; 1Smm mm
é
ù
=- - + -
ê
ú
ë
û
.
Để h có nghim
2
11mm+ ->
2
11mm->-

2
2
2
10
1
10
11
1
10
1
1
11
m
m
m
mm
m
m
m
m
mm







Đối chiếu điu kin, ta đưc
1m >
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 17: m
m
để h
()
() ()
2
22
21 0 1
21 02
xx m
xmxmm
ì
ï
-+-£
ï
ï
í
ï
-+++£
ï
ï
î
có nghim.
A.
35
0.
2
+
<<m
B.
35
0.
2
+
££m
C.
35
0.
2
+
£<m
D.
35
0.
2
+
m
Li gii
Chn B
Điu kin để (1) có nghim là
'0mD= ³
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 433
Khi đó
()
1
có tp nghim
1
1;1Smm
é
ù
=- +
ê
ú
ë
û
.
Ta thy (2) có tp nghim
[
]
2
;1Smm=+
.
H có nghim
12
1
35
0
2
11
mm
SS m
mm
ì
ï
£+
+
ï
ï
Ç¹Æ ££
í
ï
+
ï
ï
î
.
Câu 18: m
m
sao cho h bt phương trình
()
() ()
2
3401
1202
xx
mx
ì
ï
--£
ï
ï
í
ï
--³
ï
ï
î
có nghim.
A.
3
1.
2
m £
B.
3
.
2
m ³
C.
.mÎÆ
D.
1.m ³-
Li gii
Chn B
Bt phương trình
114.x
Suy ra
1
1; 4S 
.
Gii bt phương trình (2)
Vi
10 1mm
thì bt phương trình (2) tr thành
02x
: vô nghim.
Vi
10 1mm
thì bt phương trình (2) tương đương vi
2
1
x
m
.
Suy ra
2
2
;
1
S
m



.H bt phương trình có nghim khi
23
4.
12
m
m

Vi
10 1mm
thì bt phương trình (2) tương đương vi
2
1
x
m
.
Suy ra
2
2
;
1
S
m



.
H bt phương trình có nghim khi
2
11
1
m
m
 
(không tha)
Để h bt phương trình có nghim khi và ch khi
3
.
2
m ³
Câu 19:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để h bt phương trình
(
)
(
)
2
10 16 0 1
312
xx
mx m
ì
ï
++£
ï
ï
í
ï
³+
ï
ï
î
nghim.
A.
1
.
5
m >-
B.
1
.
4
m >
C.
1
.
11
m >-
D.
1
.
32
m >
Li gii
Chn C
Bt phương trình

18 2.x 
Suy ra
1
8; 2S

.
Gii bt phương trình (2)
Vi
0m
thì bt phương trình (2) tr thành
01
x
: vô nghim.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 434
Vi
0m
thì bt phương trình (2) tương đương vi
31m
x
m
.
Suy ra
2
31
;
m
S
m



.
H bt phương trình vô nghim khi
31 1
2.
5
m
m
m
 
Vi
0m
thì bt phương trình (2) tương đương vi
31m
x
m
.
Suy ra
2
31
;
m
S
m



.H bt phương trình vô nghim khi
31 1
8
11
m
m
m


Để h bt phương trình vô nghim khi và ch khi
1
.
11
m >-
Câu 20: Cho h bt phương trình
()
()
22
2
2( 1) 1 0 2
6501
xaxa
xx
ì
ï
-+++£
ï
ï
í
ï
-+£
ï
ï
î
. Để h bt phương trình có nghim,
giá tr thích hp ca tham s
a
là:
A. 02a££. B. 04a££. C. 24a££. D. 08a££.
Li gii
Chn A
Bt phương trình

11 5.x
Suy ra
1
1; 5S
.
Ta thy (2) có tp nghim
2
12;12Sa aa a
é
ù
=+- ++
ê
ú
ë
û
.
H có nghim
12
121
02
12 5
aa
SS a
aa
ì
ï
++ ³
ï
ï
Ç¹Æ ££
í
ï
+- £
ï
ï
î
.
| 1/174

Preview text:

CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
1. Khái niệm bất đẳng thức
Các mệnh đề dạng ''a < b' hoặc a b được gọi là bất đẳng thức.
2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương
Nếu mệnh đề "a b c d " đúng thì ta nói bất đẳng thức c d là bất đẳng thức hệ quả của bất
đẳng thức a b và cũng viết là "a b c d "
Nếu bất đẳng thức a b là hệ quả của bất đẳng thức c d và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức
tương đương với nhau và viết là a b c d.
3. Tính chất của bất đẳng thức
Như vậy để chứng minh bất đẳng thức a b ta chỉ cần chứng minh a b  0 Tổng quát hơn, khi so
sánh hai số, hai biểu thức hoặc chứng minh một bất đẳng thức, ta có thể sử dụng các tính chất của
bất đẳng thức được tóm tắt trong bảng sau Tính chất Tên gọi Điều kiện Nội dung
Cộng hai vế của bất đẳng thức
a b a c b c với một số c  0
a b ac bc
Nhân hai vế của bất đẳng thức với một số c  0
a b ac bc a c
Cộng hai bất đẳng thức cùng và c d
a b c d chiều  và
c d Nhân hai bất đẳng thức cùng
a  0; c  0 a bac bd chiều * n     2n 1 2n 1
a b ab
Nâng hai vế của bất đẳng thức lên một lũy thừa *
n   và a  0 2n 2n
a b ab a  0 a b a b
Khai căn hai vế của một bất đẳng thức 3 3 a b a b Chú ý
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 261
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta còn gặp các mệnh đề dạng a b hoặc a b Các mệnh đề dạng này cũng được gọi là bất đẳng
thức. Để phân biệt, ta gọi chúng là các bất đẳng thức không ngặt và gọi các bất đẳng thức dạng
a b hoặc a b là các bất đẳng thức ngặt. Các tính chất nêu trong bảng trên cũng đúng cho bất
đẳng thức không ngặt. II– BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN
1. Bất đẳng thức Cô-si Định lí
Trung bình nhân của hai số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng a b ab  , a  ,b  0.   1 2  Đẳng thức a b ab
xảy ra khi và chỉ khi a b 2 . 2. Các hệ quả Hệ quả 1
Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2 1 a   2, a   0. a Hệ quả 2
Nếu x, y không âm và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x y. Hệ quả 3
Nếu x, y không âm và có tích không đổi thì tổng x y nhỏ nhất khi và chỉ khi x y.
III – BẤT ĐẲNG THỨC CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Điều kiện Nội dung
x  0, x x, x  x
x a  a x a a  0
x a x  a hoặc x a
a b a b a b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 262
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Chứng minh bất đẳng thức dựa vào định nghĩa và tính chất 1. Phương pháp giải.
Để chứng minh bất đẳng thức(BĐT) A ³ B ta có thể sử dụng các cách sau:
 Ta đi chứng minh A - B ³ 0 . Để chứng minh nó ta thường sử dụng các hằng đẳng thức để phân
tích A - B thành tổng hoặc tích của những biểu thức không âm.
 Xuất phát từ BĐT đúng, biến đổi tương đương về BĐT cần chứng minh.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Loại 1: Biến đổi tương đương về bất đẳng thức đúng.
Ví dụ 1 : Cho hai số thực a, ,
b c . Chứng minh rằng các bất đẳng thức sau 2 2 a + b 2 æa + b ö a) ab £ b) ab ç ÷ £ ç ÷ 2 çè 2 ÷ø
c)         2 2 2 2 3 2 a b c a b c
d) a b c  3ab bc caLời giải a) Ta có 2 2 2 2 2
a + b - 2ab = (a - b) ³ 0  a + b ³ 2ab . Đẳng thức  a = b . 2 æa + b ö
b) Bất đẳng thức tương đương với ç ÷ ç ÷ - ab ³ 0 ç è 2 ÷ø
a ab b ab  a b2 2 2 2 4  0 (đúng) ĐPCM.
Đẳng thức xảy ra  a = b c) BĐT tương đương  2 2 2
a b c  2 2 2 3
a b c  2ab  2bc  2ca
 a b2  b c2  c a2  0 (đúng) ĐPCM.
Đẳng thức xảy ra  a = b = c d) BĐT tương đương 2 2 2
a b c  2ab  2bc  2ca  3ab bc ca   2 2 2 2 2 2 2
a b c   2ab bc ca  0  a b  b c  c a  0 (đúng) ĐPCM.
Đẳng thức xảy ra  a = b = c
Nhận xét: Các BĐT trên được vận dụng nhiều, và được xem như là "bổ đề" trong chứng minh các bất đẳng thức khác.
Ví dụ 2 : Cho năm số thực a, , b ,
c d,e . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2
a + b + c + d + e ³ a(b + c + d + e). Lời giải Ta có : 2 2 2 2 2
a + b + c + d + e - a(b + c + d + e) =
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 263
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 2 a a a a 2 2 2 2 = ( - ab + b ) + ( - ac + c ) + ( - ad + d ) + ( - ae + e ) 4 4 4 4 a a a a 2 2 2 2
= ( - b) + ( - c) + ( - d) + ( - e) ³ 0  đpcm. 2 2 2 2 a
Đẳng thức xảy ra  b = c = d = e = . 2 1 1 2
Ví dụ 3 : Cho ab ³ 1 . Chứng minh rằng : + ³ . 2 2 a + 1 b + 1 1 + ab Lời giải 1 1 2 1 1 1 2 Ta có + - = ( - ) + ( - ) 2 2 2 2 a + 1 b + 1 1 + ab a + 1 1 + ab b + 1 1 + ab 2 2 2 2 ab - a ab - b a - b b a
a - b b - a + a b - b a = + = ( - ) = . 2 2 2 2 2 2 (a + 1)(1 + ab) (b + 1)(1 + ab) 1 + ab 1 + b 1 + a
1 + ab (1 + b )(1 + a ) 2
a - b (a - b)(ab - 1)
(a - b) (ab - 1) = . = ³ 0 (Do ab ³ 1). 2 2 2 2
1 + ab (1 + b )(1 + a )
(1 + ab)(1 + b )(1 + a ) 1 1 2
Nhận xét : Nếu -1 < b £ 1 thì BĐT có chiều ngược lại : + £ . 2 2 a + 1 b + 1 1 + ab
Ví dụ 4: Cho số thực x . Chứng minh rằng a) 4 x + 3 ³ 4x b) 4 2
x  5  x  4x c) 12 4 9
x x 1  x x Lời giải
a) Bất đẳng thức tương đương với 4 x - 4x + 3 ³ 0
  x  x x x     x  2 3 2  2 1 3 0 1
x  2x  3  0
  x  2  x  2 1 1 1  0  
(đúng với mọi số thực x )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  1 .
b) Bất đẳng thức tương đương với 4 2
x x  4x  5  0
x x   x x    x  2  x  2 4 2 2 2 2 1 4 4 0 1 2  0 2 2 2
Ta có  x     x      x     x  2 2 2 1 0, 2 0 1 2  0 2 x 1  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  (không xảy ra)  x  2  0 2
Suy ra  x     x  2 2 1 2  0 ĐPCM.
c) Bất đẳng thức tương đương với 12 9 4
x x x x 1  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 264
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
+ Với x  1 : Ta có 12 9 4 12 4
x x x x   x x  5 1
1 x   1 x Vì x  1 nên 5
1 x  0, 1 x  0 do đó 12 9 4
x x x x 1  0 .
+ Với x  1 : Ta có 12 9 4 9
x x x x   x  3
x    x 3 1 1 x   1 1 Vì x  1 nên 3 x - 1 ³ 0 do đó 12 9 4
x - x + x - x + 1 > 0 . Vậy ta có 12 4 9
x + x + 1 > x + x .
Ví dụ 5: Cho a, ,
b c là các số thực. Chứng minh rằng a) 4 4
a + b - 4ab + 2 ³ 0 2 2 b) ( 4 a + ) + ( 2 2 1
b + 1) ³ 2(ab + 1) c) ( 2 2
a + b ) - ab + ³ ( 2 2 3 4
2 a b + 1 + b a + 1) Lời giải
a) BĐT tương đương với ( 4 4 2 2
a + b - a b ) + ( 2 2 2
2a b - 4ab + 2) ³ 0
 (a -b )2 + (ab - )2 2 2 2 1 ³ 0 (đúng)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1  .
b) BĐT tương đương với ( 4 a + ) + ( 4 2
b + b + ) - ( 2 2 2 1 2 1
2 a b + 2ab + 1) ³ 0  ( 4 4 2 2
a + b - a b ) + ( 2 2
a - ab + b ) + ( 4 2 2 2 4 2
a - 4a + 1) ³ 0 2 2 2 2 2 2
 (a - b ) + 2(a - b) + (a - 1) ³ 0 (đúng)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1.
c) BĐT tương đương với ( 2 2
a + b ) - ab + - ( 2 2 6 2 8
4 a b + 1 + b a + 1) ³ 0 é 2 2 a a b ê ( 2 b )ù é 2 2 b b a ë úû ê ( 2 a )ù  - + + + + - + + + + ë ú ( 2 2 4 1 4 1 4 1 4 1
a - 2ab + b ) ³ 0 û
 (a - b + )2 + (b - a + )2 2 2 2 1 2
1 + (a -b )2 ³ 0 (đúng)
Đẳng thức không xảy ra.
Ví dụ 6: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ³ y . Chứng minh rằng; a) ( - ) ³ ( - )3 3 3 4 x y x y b) 3 3
x - 3x + 4 ³ y - 3y Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 265
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a) Bất đẳng thức tương đương (x - y )(x + xy + y ) - (x - y )3 2 2 4 ³ 0
 (x - y )éê (x + xy + y ) - (x - y )2 2 2 ù ³  ú (x - y ) 2 2 4 0
é 3x + 3xy + y ù ³ 0 ë û ë û 2 é 2 ù ( æ ö x y ) y 3y 3 êç  - êçx ÷ ú + ÷ + ³ 0 ç
(đúng với x ³ y ) ĐPCM. è 2 ÷ø 4 ú ê ú ë û
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y .
b) Bất đẳng thức tương đương 3 3
x - y ³ 3x - 3y - 4 1
Theo câu a) ta có x - y ³ (x - y )3 3 3
, do đó ta chỉ cần chứng minh 4
1 (x -y)3 ³ 3x - 3y - 4 (*), Thật vậy, 4 3
BĐT (*)  (x - y ) - 12(x - y ) + 16 ³ 0 (x y )éê(x y)2 2 2(x y ) 8ù  - - - + - - ³ 0 ú ë û  (x - y - )2
2 (x - y + 4) ³ 0 (đúng vớix ³ y )
Đẳng thức xảy không xảy ra.
Loại 2: Xuất phát từ một BĐT đúng ta biến đổi đến BĐT cần chứng minh
Đối với loại này thường cho lời giải không được tự nhiên và ta thường sử dụng khi các biến có những ràng buộc đặc biệt
* Chú ý hai mệnh đề sau thường dùng a Î é ;
a b ù  (a - a)(a - b ) £ 0 ë û (*) a, , b c Î é ;
a b ù  (a - a)(b - a)(c - a) + (b - a )(b - b )(b - c ) ³ 0(* *) ë û
Ví dụ 1 : Cho a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng : 2 2 2
a + b + c < 2(ab + bc + ca). Lời giải
Vì a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác nên ta có : 2
a + b > c ac + bc > c . Tương tự 2 2
bc + ba > b ; ca + cb > c cộng ba BĐT này lại với nhau ta có đpcm
Nhận xét : * Ở trong bài toán trên ta đã xuất phát từ BĐT đúng đó là tính chất về độ dài ba cạnh của tam
giác. Sau đó vì cần xuất hiện bình phương nên ta nhân hai vế của BĐT với c.
Ngoài ra nếu xuất phát từ BĐT | a - b |< c rồi bình phương hai vế ta cũng có được kết quả.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 266
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 2 : Cho a, ,
b c Î [0;1]. Chứng minh : 2 2 2 2 2 2
a + b + c £ 1 + a b + b c + c a Lời giải Cách 1: Vì 2 2 2 a, ,
b c Î [0;1]  (1 - a )(1 - b )(1 - c ) ³ 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 1 + a b + b c + c a - a b c ³ a + b + c (*) Ta có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c ³ 0; a b + b c + c a £ a b + b c + c a nên từ (*) ta suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b + c £ 1 + a b + b c + c a £ 1 + a b + b c + c a đpcm.
Cách 2: BĐT cần chứng minh tương đương với 2 ( - b ) 2 + b ( - c ) 2 a 1 1
+ c (1 - a ) £ 1 Mà a, , b c Î é 0;1ù ë û 2 2 2
a £ a,b £ ,
b c £ c do đó 2 a ( -b ) 2 + b ( - c ) 2 1 1
+ c (1 - a ) £ a (1 -b ) + b (1 - c ) + c (1 - a )
Ta chỉ cần chứng minh a (1 - b ) + b (1 - c ) + c (1 - a ) £ 1 Thật vậy: vì a, , b c Î é 0;1ù ë
û nên theo nhận xét (* *) ta có
abc + (1 - a )(1 - b )(1 - c ) ³ 0
a + b + c - (ab + bc + ca ) £ 1
a (1 - b ) + b (1 - c ) + c (1 - a ) £ 1
vậy BĐT ban đầu được chứng minh
Ví dụ 3 : Cho các số thực a,b,c thỏa mãn : 2 2 2
a + b + c = 1. Chứng minh :
2(1 + a + b + c + ab + bc + ca) + abc ³ 0 . Lời giải Vì 2 2 2
a + b + c = 1  a, ,
b c Î [-1;1] nên ta có :
(1 + a)(1 + b)(1 + c) ³ 0  1 + a + b + c + ab + bc + ca + abc ³ 0 (*) 2
(1 + a + b + c) Mặt khác :
³ 0  1 + a + b + c + ab + bc + ca ³ 0 (**) 2
Cộng (*) và (**) ta có đpcm.
Ví dụ 4: Chứng minh rằng nếu a ³ 4,b ³ 5,c ³ 6 và 2 2 2
a + b + c = 90 thì
a + b + c ³ 16 Lời giải
Từ giả thiết ta suy ra a < 9,b < 8,c £ 7 do đó áp dụng (*) ta có
(a - 4)(a - 9) £ 0,(b - 5)(b - 8) £ 0,(c - 6)(c - 7) £ 0 nhân ra và cộng các BĐT cùng chiều lại ta được:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 267
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2
a + b + c - 13(a + b + c) + 118 £ 0 suy ra 1
a + b + c ³ ( 2 2 2
a + b + c + 118) = 16 vì 2 2 2
a + b + c = 90 13
vậy a + b + c ³ 16 dấu “=” xảy ra khi a = 4,b = 5,c = 7
Ví dụ 5: Cho ba số a, , b c thuộc é-1;1ù ë
û và không đồng thời bằng không. Chứng minh rằng 4 2 4 2 4 2
a b + b c + c a + 3 ³ 2 2012 2012 2012 a + b + c Lời giải Vì ba số a, , b c thuộc é-1;1ù ë û nên 2 2 2
0 £ a ,b ,c £ 1 Suy ra 2 2 4
(1 - b )(1 + b - a ) ³ 0 4 4 4 2
a + b - a b £ 1 (*) Mặt khác 4 2012 4 1 20 2 a ³ a ,b ³ b
đúng với mọi a, b thuộc é-1;1ù ë û Suy ra 4 4 4 2 2012 2012 4 2
a + b - a b ³ a + b - a b (**) 4 2 2012 a b + c + 1 Từ (*) và (**) ta có 2012 2012 4 2 a + b £ a b + 1 hay ³ 1 2012 2012 2012 a + b + c 4 2 2012 b c + a + 1 4 2 2012 c a + b + 1 Tương tự ta có ³ 1 và ³ 1 2012 2012 2012 a + b + c 2012 2012 2012 a + b + c 4 2 4 2 4 2 2012 2012 2012
a b + b c + c a + a + b + c + 3 Cộng vế với ta được ³ 3 2012 2012 2012 a + b + c 4 2 4 2 4 2
a b + b c + c a + 3 Hay ³ 2 ĐPCM. 2012 2012 2012 a + b + c
Dạng toán 2: sử dụng bất đẳng thức cauchy(côsi) để chứng minh bất đẳng thức và
tìm giá tri lớn nhất, nhỏ nhất. 1. Phương pháp giải.
Một số chú ý khi sử dụng bất đẳng thức côsi:
* Khi áp dụng bđt côsi thì các số phải là những số không âm
* BĐT côsi thường được áp dụng khi trong BĐT cần chứng minh có tổng và tích
* Điều kiện xảy ra dấu ‘=’ là các số bằng nhau
* Bất đẳng thức côsi còn có hình thức khác thường hay sử dụng 2 2 (x +y) æ x + y ö Đối với hai số: 2 2 2 2
x +y ³ 2xy; x +y ³ ; xy ç ÷ £ ç ÷ . 2 çè 2 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 268
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 3 3 3 a + b + c
æa + b + c ö
Đối với ba số: abc £ , abc ç ÷ £ ç ÷ 3 çè 3 ÷ø
2. Các ví dụ minh họa.
Loại 1: Vận dụng trực tiếp bất đẳng thức côsi
Ví dụ 1: Cho a,b là số dương thỏa mãn 2 2
a + b = 2 . Chứng minh rằng æa b öæ a b ö 5 a) ç ÷ç ÷ ç + ÷ç + ÷ ³ 4 2 2 ç ÷
b) (a + b ) ³ 16ab (1 + a )(1 + b ) 2 2 èb a ÷øçèb a ÷ø Lời giải
a) Áp dụng BĐT côsi ta có a b a b a b a b 2 + ³ 2 . = 2, + ³ 2 . = 2 2 2 2 b a b a b a b a ab æa b öæ a b ö 4 Suy ra ç ÷ç ÷ ç + ÷ç + ÷ ³ ç ÷ (1) 2 2 èb a ÷øçèb a ÷ø ab Mặt khác ta có 2 2 2 2
2 = a + b ³ 2 a b = 2ab ab £ 1 (1) æa b öæ a b ö Từ (1) và (2) suy ra ç ÷ç ÷ ç + ÷ç + ÷ ³ 4 ç ÷ ĐPCM. 2 2 èb a ÷øçèb a ÷ø
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1. 5
b) Ta có (a + b ) = ( 2 2
a + ab + b )( 3 2 2 3 2
a + 3ab + 3a b + b ) Áp dụng BĐT côsi ta có 2 2
a + ab + b ³ ab ( 2 2 2 2 2
a + b ) = 4 ab và ( 3 2 a + ab ) + ( 2 3 a b + b ) ³ ( 3 2 a + ab )( 2 3 a b + b ) = ab ( 2 + b )( 2 3 3 2 3 3 4 1 a + 1) Suy ra ( 2 2
a + ab + b )( 3 2 2 3
a + ab + a b + b ) ³ ab ( 2 a + )( 2 2 3 3 16 1 b + 1) 5
Do đó (a + b ) ³ ab ( 2 + a )( 2 16 1 1 + b ) ĐPCM.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1.
Ví dụ 2: Cho a, ,
b c là số dương. Chứng minh rằng æ 1 öæ 1 öæ 1 ö a) çça ÷ç ÷çb ÷ç + + ÷çc ÷ + ÷ ³ 8 ç è b ÷øçè c ÷øçè a ÷ø b) 2 2 2 2 2 2
a (1 + b ) + b (1 + c ) + c (1 + a ) ³ 6abc c) + a + b
+ c ³ ( + abc )3 3 (1 )(1 )(1 ) 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 269
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 d) 2 2 2 3 3 3 a bc + b ac + c
ab £ a + b + c Lời giải
a) Áp dụng BĐT côsi ta có 1 a 1 b 1 c a + ³ 2 , b + ³ 2 , c + ³ 2 b b c c a a æ 1öæ 1 öæ 1 ö a b c Suy ra çça ÷ç ÷çb ÷ç + + ÷çc ÷ + ÷ ³ 8 . . = 8 ç ĐPCM. è b ÷øçè c ÷øçè a ÷ø b c a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c .
b) Áp dụng BĐT côsi cho hai số dương ta có 2 2
1 + a ³ 2 a = 2a , tương tự ta có 2 2 1 + b ³ 2 ,
b 1 + c ³ 2c Suy ra 2 2 2 2 2 2 a + b + b + c + c + a ³ ( 2 2 2 (1 ) (1 ) (1 )
2 a b + b c + c a )
Mặt khác, áp dụng BĐT côsi cho ba số dương ta có 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a ³ 3 a . b b . c c a = 3abc Suy ra 2 2 2 2 2 2
a (1 + b ) + b (1 + c ) + c (1 + a ) ³ 6abc . ĐPCM.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 .
c) Ta có (1 + a)(1 + b)(1 + c) = 1 + (ab + bc + ca ) + (a + b + c ) + abc
Áp dụng BĐT côsi cho ba số dương ta có
ab + bc + ca ³
ab bc ca = ( abc )2 3 3 3 . . 3 và 3
a + b + c ³ 3 abc 2 3 Suy ra + a + b
+ c ³ + ( 3 abc ) 3 + abc + abc = ( 3 (1 )(1 )(1 ) 1 3 3 1 + abc ) ĐPCM
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c .
d) Áp dụng BĐT côsi cho hai số dương ta có æb + c ö æa + c ö æa + b ö 2 2 ç ÷ 2 2 ç ÷ 2 2 a bc £ a ç ÷, b ac £ b ç ÷, c ab £ c ç ÷ ç ÷ ç è 2 ÷ø çè 2 ÷ø çè 2 ÷ø 2 2 2 2 2 2
a b + b a + a c + c a + b c + c b Suy ra 2 2 2 a bc + b ac + c ab £ (1) 2
Mặt khác theo BĐT côsi cho ba số dương ta có 3 3 3 3 3 3 3 3 3 a + a + b b + b + a a + a + c 2 2 2 a b £ , b a £ , a c £ , 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 c + c + a b + b + c c + c + b 2 2 2 c a £ , b c £ , c b £ 3 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 270
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Suy ra 2 2 2 2 2 2
a b + b a + a c + c a + b c + c b £ ( 3 3 3
2 a + b + c ) (2) Từ (1) và (2) suy ra 2 2 2 3 3 3 a bc + b ac + c
ab £ a + b + c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c . Ví dụ 3: Cho , a , b ,
c d là số dương. Chứng minh rằng
a + b + c + d a) 4 ³ abcd 4 æ a b c d ö b) ç ÷ ç + + +
÷(a + b )(b + c ) ³ 16 3 3 3 3 çèb c d a ÷ø a + b + c 8abc c) + ³ 4. 3 abc
(a + b)(b + c)(c + a) Lời giải
a) Áp dụng BĐT côsi ta có
a + b ³ 2 ab,c + d ³ 2 d c và 4 ab + cd ³ 2
ab. cd = 2 ab d c
a + b + c + d 2 ab + 2 cd Suy ra 4 ³ ³ abcd ĐPCM. 4 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d . b) Áp dụng câu a) ta có a b c d a b c d 4 4 + + + ³ 4 . . . = 3 3 3 3 3 3 3 3 b c d a b c d a abcd æ a b c d ö 4 Suy ra ç ÷ ç + + +
÷(a + b )(c + d ) ³
.2 ab.2 cd = 16 ĐPCM 3 3 3 3 çèb c d a ÷ø abcd
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d . c) Áp dụng câu a) ta có a + b + c 8abc VT = 3. + 3 3 abc
(a + b)(b + c)(c + a) æ 3
a + b + c ö3 8abc
8(a + b + c ) 4 ç ÷ ³ 4 ç ÷ = 4 ç 4 3 ÷
è 3 abc ø (a + b)(b + c)(c + a)
27(a + b)(b + c)(c + a)
8(a + b + c )3
Như vậy ta chỉ cần chứng minh 4 4 ³ 4
27(a + b)(b + c)(c + a)
 (a + b + c )3 8
³ 27(a + b )(b + c )(c + a ) (*)
Áp dụng BĐT côsi cho ba số ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 271
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
æç(a +b) + (b + c) + (c + a ) 3ö 8 ÷
(a + b + c)3
(a + b)(b + c)(c + a ) £ ç ÷ = ç ÷ çè 3 ÷ø 27
Suy ra BĐT (*) đúng nên BĐT ban đầu đúng. ĐPCM.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c .
Nhận xét: BĐT câu a) là bất đẳng côsi cho bốn số không âm. Ta có BĐT côsi cho n số không âm như sau:
Cho n số không âm a , i = 1,2,...,n . i
a + a + ... + a Khi đó ta có 1 2 n n ³ a a ...a . 1 2 n n
Ví dụ 4: Cho a, ,
b c là số dương thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 3 . Chứng minh rằng a) 2 2 2
a b + b c + c a £ 3 ab bc ca 3 b) + + £ 2 2 2 3 + c 3 + a 3 + b 4 Lời giải 2 a) Ta có ( 2 2 2
a + b + c ) 4 4 4 2 2 2 2 2 2
= 9  a + b + c + 2a b + 2b c + 2c b = 9 (1) Áp dụng BĐT côsi ta có 4 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2
a + b ³ 2a b , b + c ³ 2b c , c + a ³ 2c a
Cộng vế với vế lại ta được 4 4 4 2 2 2 2 2 2
a + b + c ³ a b + b c + c a (2) Từ (1) và (2) ta có 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a £ 3 (3) Áp dụng BĐT côsi ta có 2 2 2 2 2 2 2
a + a b ³ 2 a .a b = 2a b , tương tự ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
b + b c ³ 2b ,
c c + c a ³ 2c a
Cộng vế với vế ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b + c + a b + b c + c a ³ ( 2 2 2
2 a b + b c + c a ) (4)
Từ giả thiết và (3), (4) suy ra 2 2 2
a b + b c + c a £ 3 ĐPCM
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 .
b) Áp dụng BĐT côsi ta có 2 + a = + ( 2 2 - b - c ) = ( 2 - b ) + ( 2 - c ) ³ ( 2 - b )( 2 3 3 3 3 3 2 3 3 - c ) 2 2 2 2 2 2 bc bc 1 b c 1 æ b c ö 1 æ b c ö  £ = . ç ÷ ç ÷ £ ç + ÷ = ç + ÷ 2 3 + a ç ÷ - - - - è - - ç ÷ 2 (3 b )(3 c ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 c 3 b 4 3 c 3 b ø 4 èb + a c + a ø 2 2 2 2 ab 1 æ a b ö ca 1 æ c a ö Tương tự ta có ç ÷ £ ç + ÷, ç ÷ £ ç + ÷ 2 2 2 2 2 ç ÷ 2 2 2 2 2 3 c 4 èa c b c ÷ø 3 b 4 çèc b a b ÷ + + + + + + ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 272
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ab bc ca 3
Cộng vế với vế ta được + + £ ĐPCM. 2 2 2 3 + c 3 + a 3 + b 4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 .
Loại 2: Kĩ thuật tách, thêm bớt, ghép cặp.
 Để chứng minh BĐT ta thường phải biến đổi (nhân chia, thêm, bớt một biểu thức) để tạo biểu
thức có thể giản ước được sau khi áp dụng BĐT côsi.
 Khi gặp BĐT có dạng x + y + z ³ a + b + c (hoặc xyz ³ abc ), ta thường đi chứng minh
x + y ³ 2a (hoặc 2
ab £ x ), xây dựng các BĐT tương tự rồi cộng(hoặc nhân) vế với vế ta suy
ra điều phải chứng minh.
 Khi tách và áp dụng BĐT côsi ta dựa vào việc đảm bảo dấu bằng xảy ra(thường dấu bằng xảy ra
khi các biến bằng nhau hoặc tại biên).
Ví dụ 1: Cho a, ,
b c là số dương. Chứng minh rằng: ab bc ac a b c 1 1 1 a) + +
³ a + b + c b) + + ³ + + c a b 2 2 2 b c a a b c Lời giải ab bc ab bc
a) Áp dụng BĐT côsi ta có + ³ 2 . = 2b c a c a bc ac ac ba Tương tự ta có + ³ 2 , c + ³ 2a . a b b c
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được æab bc ac ö ab bc ac 2ç ÷ ç + +
÷ ³ 2(a + b + c )  + +
³ a + b + c ç ĐPCM è c a b ÷ø c a b
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c . a 1 a 1 2
b) Áp dụng BĐT côsi ta có + ³ 2 . = 2 2 b a b a b b 1 2 c 1 2 Tương tự ta có + ³ , + ³ 2 2 c b c a c a
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được a b c 1 1 1 2 2 2 a b c 1 1 1 + + + + + ³ + +  + + ³ + + ĐPCM. 2 2 2 2 2 2 b c a a b c a b c b c a a b c
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c .
Ví dụ 2: Cho a, , b c dương sao cho 2 2 2
a + b + c = 3 . Chứng minh rằng 3 3 3 3 3 3 a b b c c a a) + + ³ 3abc c a b ab bc ca b) + + ³ 3 . c a b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 273
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải 3 3 3 3 3 3 3 3 a b b c a b b c
a) Áp dụng BĐT côsi ta có 3 + ³ 2 . = 2b ac c a c a 3 3 3 3 3 3 3 3 b c c a c a a b Tương tự ta có 3 3 + ³ 2abc , + ³ 2a bc a b b c 3 3 3 3 3 3 æa b b c c a ö
Cộng vế với vế ta có ç ÷ ç + + ÷ ³ abc ç ÷ ( 2 2 2 2 2
a + b + c ) c a b ÷ è ø 3 3 3 3 3 3 a b b c c a  + + ³ 3abc . ĐPCM c a b
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 . 2 æab bc ca ö
b) BĐT tương đương với ç ÷ ç + + ÷ ³ 9 ç è c a b ÷ø 2 2 2 2 2 2 æab ö æbc ö æca ö ç ç ç  ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ + ( æab ö æbc ö æca ö ÷ ÷ ÷ 2 2 2
2 a + b + c ) ³ 9 ç ÷ ç ÷ ç ÷  ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ ³ 3 ç è c ÷ø çè a ÷ø çè b ÷ø çè c ÷ø çè a ÷ø çè b ÷ø 2 2 2 2 æab ö æbc ö æab ö æbc ö Áp dụng BĐT côsi ta cóç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 ç
÷ + ç ÷ ³ 2 ç ÷ .ç ÷ = 2b ç è c ÷ø çè a ÷ø
çè c ÷ø çè a ÷ø 2 2 2 2 æbc ö æca ö æca ö æab ö Tương tự ta có ç ÷ ç ÷ 2 ç ÷ ç ÷ 2 ç
÷ + ç ÷ ³ 2c , ç ÷ + ç ÷ ³ 2a ç è a ÷ø çè b ÷ø çè b ÷ø çè c ÷ø 2 2 2 æab ö æbc ö æca ö
Cộng vế với vế và rút gọn ta được ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ ³ 3 ç ĐPCM. è c ÷ø çè a ÷ø çè b ÷ø
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 .
Ví dụ 3: Cho a, ,
b c là số dương thỏa mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng
a) 8(a + b )(b + c )(c + a ) £ (3 + a )(3 + b )(3 + c )
b) (3 - 2a )(3 - 2b )(3 - 2c ) £ abc Lời giải
a) Áp dụng BĐT côsi ta có
æç(a +b) + (b + c) 2ö÷ (3 + a )2
(a + b)(b + c) £ ç ÷ = ç ÷ çè 2 ÷ø 4 ( + c)2 ( + a )2 3 3
Tương tự ta có (b + c )(c + a ) £
, (c + a )(a + b ) £ 4 4 2 2
Nhân vế với vế lại ta được é(a + b )(b + c )(c + a )ù £ 64 é(3 + a )(3 + b )(3 + c )ù ë û ë û
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 274
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra 8(a + b )(b + c )(c + a ) £ (3 + a )(3 + b )(3 + c ) ĐPCM
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 .
b) * TH1: Với (3 - 2a )(3 - 2b )(3 - 2c ) £ 0 : BĐT hiển nhiên đúng.
* TH2: Với (3 - 2a )(3 - 2b )(3 - 2c ) > 0 :
+ Nếu cả ba số (3 - 2a ), (3 - 2b ), (3 - 2c ) đều dương. Áp dụng BĐT côsi ta có
æç(3 - 2a ) + (3 - 2b) 2ö
(3 - 2a )(3 - 2b) ÷ 2 £ ç ÷ = c ç ÷ , tương tự ta có çè 2 ÷ø ( - b)( - c) 2
£ a ( - c )( - a ) 2 3 2 3 2 , 3 2 3 2 £ b
Nhân vế với vế ta được é( - a )( - b )( - c ) 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 ù £ a b c ë û
Hay (3 - 2a )(3 - 2b )(3 - 2c ) £ abc .
+ Nếu hai trong ba số(3 - 2a ), (3 - 2b ), (3 - 2c ) âm và một số dương. Không mất tính tổng quát giả sử
3 - 2a < 0, 3 - 2b < 0 suy racó 6 - 2a - 2b < 0  c < 0 (không xảy ra)
Vậy BĐT được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra  a = b = c = 1 . 2 2 2 a b c a + b + c
Ví dụ 4: Cho a, ,
b c là số dương. Chứng minh rằng + + ³ . b + c c + a a + b 2 Lời giải
Áp dụng BĐT Côsi cho hai số thực dương ta có : 2 2 a b + c a b + c + ³ 2 . = a . b + c 4 b + c 4 2 2 b c + a c a + b Tương tự ta có + ³ ; b + ³ c . c + a 4 a + b 4
Cộng ba BĐT này lại với nhau ta đươc : 2 2 2 a b c a + b + c + + +
³ a + b + c b + c c + a a + b 2 2 2 2 a b c a + b + c  + + ³ b + c c + a a + b 2
Đẳng thức xảy ra  a = b = c . 2 a b + c
Lưu ý :Việc ta ghép +
và đánh giá như trên là vì những lí do sau: b + c 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 275
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Thứ nhất là ta cần làm mất mẫu số ở các đại lượng vế trái (vì vế phải không có phân số), chẳng hạn đại 2 a lượng
khi đó ta sẽ áp dụng BĐT côsi cho đại lượng đó với một đại lượng chứa b + c . b + c
Thứ hai là ta cần lưu ý tới điều kiện xảy ra đẳng thức ở BĐT côsi là khi hai số đó bằng nhau. Ta dự đoán dấu 2 a a
bằng xảy ra khi a = b = c khi đó
= và b + c = 2a do đó ta ghép như trên. b + c 2
Ví dụ 5: Cho a, ,
b c là số dương thỏa mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng: a b c 3 2 a) + + ³ b + 1 c + 1 a + 1 2 3 3 3 a b c 3 b) + + ³ b + 3 c + 3 a + 3 2 Lời giải a b c a) Đặt P = + + b + 1 c + 1 a + 1 Áp dụng BĐT côsi ta có a a 2a (b + 1) a a 2a (b + 1) 3 2a 3 + + ³ 3 . . = b + 1 b + 1 4 b + 1 b + 1 4 2 Tương tự ta có b b 2b (c + 1) 3 2b c c 2c (a + 1) 3 2c + + ³ , + + ³ c + 1 c + 1 4 2 a + 1 a + 1 4 2
Cộng vế với vế ba BĐT trên ta được 2 P +
(ab + bc + ca + a + b + c) 3 2 2 ³
(a + b + c) 4 2 15 2 2  P ³ -
(ab + bc + ca ) (vì a + b + c = 3) 8 8 2
Mặt khác ta có (a + b + c ) ³ 3(ab + bc + ca ) (theo ví dụ 1)
Do đó ab + bc + ca £ 3 15 2 2 3 2 Suy ra  P ³ - .3 = ĐPCM. 8 8 2
Đẳng thức xảy ra  a = b = c = 1 . 3 3 3 a b c b) Đặt Q = + + b + 3 c + 3 a + 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 276
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 a b c Ta có Q = + + a (b + 3) b (c + 3) c (a + 3)
Áp dụng BĐT côsi ta có 4 a (b + 3) = 2 4a (b + 3) £ 4a + b + 3 2 2 a 4a Suy ra ³ , tương tự ta có a (b + 3) 4a + b + 3 2 2 2 2 b 4b c 4c ³ , ³ b (c + 3) 4b + c + 3 c (a + 3) 4c + a + 3 2 2 2 4a 4b 4c
Cộng vế với vế lại ta được Q ³ + + = L 4a + b + 3 4b + c + 3 4c + a + 3 Áp dụng BĐT côsi ta có 2 2 4a 1 + ( a + b + ) 4a 1 4 3 ³ 2 .
(4a + b + 3) = a 4a + b + 3 16 4a + b + 3 16 Tương tự ta có 2 2 4b 1 + ( b + c + ) 4c 1 4 3 ³ , b +
(4c + a + 3) ³ c 4b + c + 3 16 4c + a + 3 16 1
Cộng vế với vế lại ta được L +
é5(a + b + c) + 9ù ³ a + b + c 16 ë û 3 3
a + b + c = 3 nên L ³ suy ra Q ³ ĐPCM 2 2
Đẳng thức xảy ra  a = b = c = 1 .
Ví dụ 6: Cho a, ,
b c là số dương thỏa mãn abc = 1 . Chứng minh rằng 1 1 1 + +
+ 3 ³ 2(a + b + c ). 2 2 2 a b c Lời giải 2 2 2
Ta có é(a - 1)(b - 1)ù é(b - 1)(c - 1)ù é(c - 1)(a - 1)ù = (a - 1) (b - 1) (c - 1) ³ 0 ë û ë û ë û
Do đó không mất tính tổng quát giả sử
(a - 1)(b - 1) ³ 0  ab + 1 ³ a + b  2(ab + c + 1) ³ 2(a + b + c) 1 1 1
Do đó ta chỉ cần chứng minh + +
+ 3 ³ 2(ab + c + 1) 2 2 2 a b c 1 1 1  + +
+ 1 ³ 2(ab + c ) 2 2 2 a b c 1 1 2 1 2 Áp dụng BĐT côsi ta có + ³ = 2 , c + 1 ³
= 2ab (do abc = 1 ) 2 2 2 a b ab c c
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 277
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 1
Cộng vế với vế ta được + +
+ 1 ³ 2(ab + c ) ĐPCM. 2 2 2 a b c
Đẳng thức xảy ra  a = b = c = 1 .
Ví dụ 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x - )2 1 1 a) f (x) = với x > 2
b) g(x) = 2x + với x > -1 x - 2 (x + 1)2 1 1 c) ( ) 3
h x = x + với x ³ 2
d) k (x ) = 2x + với 0 < x £ . x 2 x 2 Lời giải 2 x - 2x + 1 1
a) Ta có f (x) = = x - 2 + + 2 x - 2 x - 2 1
Do x > 2 nên x - 2 > 0,
> 0 . Áp dụng BĐT côsi ta có x - 2 1 x - + ³ (x - ) 1 2 2 2 . = 2 x - 2 x - 2
Suy ra f (x ) ³ 4 1
Đẳng thức xảy ra  x - 2 =
 (x - 2)2 = 1  x = 1 (loại) hoặc x = 3 (thỏa mãn) x - 2
Vậy min f (x ) = 4 khi và chỉ khi x = 3 .
b) Do x > -1 nên x + 1 > 0 . Áp dụng BĐT côsi ta có
g x = (x + ) + (x + ) 1 1 ( ) 1 1 + - 2 ³ 3 x + x + - = 3 ( 1).( 1). 2 1 (x + 1)2 (x + 1)2 1
Đẳng thức xảy ra  x + 1 =
 (x + 1)3 = 1  x = 0 (thỏa mãn) (x + 1)2
Vậy min g (x ) = 1 khi và chỉ khi x = 0 . æ x ö x c) Ta có h (x ) 3 3 ç ÷ = ç + ÷ + ç è x 4 ÷ø 4 3 3x 3 3x Áp dụng BĐT côsi ta có + ³ 2 . = 3 x 4 x 4 æ x ö x
Mặt khác x ³ 2 suy ra h (x ) 3 3 2 7 ç ÷ = ç + ÷ + ³ 3 + = ç è x 4 ÷ø 4 4 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 278
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 3 3x ï = Đẳng thức xảy ra ï  íx 4  x = 2 ïï x = 2 ïî Vậy h (x ) 7 min
= khi và chỉ khi x = 2 . 2 1 7
d) Ta có k (x ) = x + x + + 2 2 8x 8x 1 1 3 Áp dụng BĐT côsi ta có 3 x + x + ³ 3 x.x. = 2 2 8x 8x 2 1 7 7 Mặt khác 0 < x £  ³ suy ra k (x ) 3 7 ³ + = 5 2 2 8x 2 2 2 ìï 1 ïx = ï 2 ï 1 Đẳng thức xảy ra 8x  í  x = ï 1 2 ïï x = ïî 2 1
Vậy min k (x ) = 5 khi và chỉ khi x = . 2
Loại 3: Kĩ thuật tham số hóa
Nhiều khi không dự đoán được dấu bằng xảy ra(để tách ghép cho hợp lí) chúng ta cần đưa tham số vào rồi
chọn sau sao cho dấu bằng xảy ra.
Ví dụ 1: Cho a, ,
b c là số dương thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
A = (1 + 2a )(1 + 2bc ) Phân tích
Rõ ràng ta sẽ đánh giá biểu thức A để làm xuất hiện 2 2 2
a + b + c . 2 a
Trước tiên ta sẽ đánh giá a qua 2 a bởi 2 2
a + m ³ 2ma  2a £
+ m (với m > 0 ) m Do ,
b c bình đẳng nên dự đoán dấu bằng A đạt giá trị nhỏ nhất khi b = c nên ta đánh giá 2 2
2bc £ b + c . 2 æa ö Suy ra A ç £ ç + m ÷ + ÷ ç ÷( 2 2
1 1 + b + c ) = B . Tiếp tục ta sẽ sử dụng BĐT côsi dưới dạng m ÷ è ø 2 æ x + y ö xy ç ÷ £ ç ÷ ç để là xuất hiện 2 2 2
a + b + c nên ta sẽ tách như sau è 2 ÷ø 1
1 æç(a + m + m ) + (1 + b + c ) 2 2 2 2 2 ö÷ B = ( 2 2
a + m + m )( 2 2 1 + b + c ) £ ç ÷ ç ÷ m m çè 2 ÷ø 1 Suy ra A £ (m + m + 2)2 2 4m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 279
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Dấu bằng xảy ra khi 2 2 2 2 a = , m b = ,
c a + m + m = 1 + b + c và 2 2 2
a + b + c = 1. 2 Từ đây ta có m =
. Do đó ta có lời giải như sau: 3 Lời giải 2 4 4 3a 2 Áp dụng BĐT côsi ta có 2 a + ³ a  2a £ + và 2 2
2bc £ b + c 9 3 2 3 2 æ 3a 2 ö Suy ra A ç £ ç + + 1÷÷ ç ÷( 2 2 b + c + 1) 2 3 ÷ è ø Áp dụng BĐT côsi ta có 2 æ 10 ö 2 2 2 ç ÷ 2 æ ö æ ö ça + + b + c + 1 3a 2 ÷ ç ÷ ç + + ÷ ç ÷( 3 10 3 ç ÷ 98 2 2 b + c + ) ç 2 = ça ÷ + ÷( 2 2 b + c + ) £ ç 9 1 1 1 ÷÷ = ÷ ç ÷ ç è 2 3 ø 2 è 9 ÷ø 2 ç 2 ÷÷ 27 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ìï 2 ïa = ïï 3 ìï 2 ï ï 98 ï a b ï = c = ï ï ï Suy ra A £
, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 í  í 27 ï 10 ï 2 2 2 5 ïïa + = b + c + 1 b ïï = c = ï 9 ï ï î 18 ï 2 2 2
ïa + b + c = 1 ïî 98 2 5 Vậy max A = khi và chỉ khi a = và b = c = . 27 3 18
Ví dụ 2: Cho a, ,
b c là số dương thỏa mãn 2
2a + 4b + 3c = 68 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 3
A = a + b + c . Phân tích
Ta cần đánh giá biểu thức A qua biểu thức 2
2a + 4b + 3c . Do đó ta sẽ cho thêm vào các tham số vào và đánh giá như sau ( , m , n p dương) 3 3 c c 2 2 2 2
a + m ³ 2a ,
m b + n ³ 2bn và 3 2 + + 4p ³ 3pc 2 2 Suy ra 2 2 3 2 2 3
a + b + c + m + n + 4p ³ 2am + 2bn + 3pc (*) Để 2
2am + 2bn + 3pc có thể bội số của 2
2a + 4b + 3c thì 2m 2n 3p n = =  m = = p 2 4 3 2
Mặt khác dấu bằng ở BĐT (*) xảy ra khi a = ,
m b = n,c = 2p
Hay a = m b = m c = m m + ( m ) + ( m )2 , 2 , 2 2 4. 2 3 2 = 68
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 280
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 17 2
 12m + 10m - 68 = 0  m = 2 (nhận) hoặc m = - (loại) 6
Suy ra p = 2,n = 4 do đó ta có lời giải như sau Lời giải Áp dụng bĐT côsi ta có 3 3 c c 2 2
a + 4 ³ 4a, b + 16 ³ 8b và 2 + + 32 ³ 6c 2 2
Cộng vế với vế ta được 2 2 3 2
a + b + c + 52 ³ 4a + 8b + 6c , kết hợp với 2
2a + 4b + 3c = 68 Suy ra 2 2 3
a + b + c ³ 84
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 2,b = 4,c = 4
Vậy min A = 84  a = 2,b = 4,c = 4 .
Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau 2 x - x + 3 a) A = với x < 1 3 1 - x b) 2 2 B = x - + 4x + 21 - x -
+ 3x + 10 với -2 £ x £ 5 . Lời giải 2 x - x + 3 a) Ta có A = (1 - x )( 2 x + x + 1)
Áp dụng BĐT côsi cho hai số dương ta có 1 1 2(1 - x ) 2 2 ( + x + x + x - x + 1 - x )( 1 3 2 x + x + 1) = 2(1 - x ) 2 . x + x + 1 £ = 2 2 2 2 2 2 x - x + 3 Suy ra A ³ = 2 2 2 x - x + 3 2 2 -3  13
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2(1 - x ) 2 2
= x + x + 1  x + 3x - 1 = 0  x = 2 -3  13
Vậy min A = 2 2 khi x = x 1 < 2 x + 11 x + 11 b) Ta có B = = 2 2 x - + 4x + 21 + x - + 3x + 10
(x + 3)(7 - x) + (x + 2)(5 - x)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 281
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Với -2 £ x £ 5 thì x + 11 ; x + 3 ; 7 - x ; x + 2 ; 5 - x là các số không âm nên theo BĐT côsi ta có : 1
1 æ(2x + 6) + (7 - xx + 13 (x + 3)(7 - x) = (2x + 6)(7 - x) ç ÷ £ ç ÷ = ç ÷ (1) 2 2 è 2 ÷ø 2 2 1
1 æ(2x + 4) + (5 - xx + 9 (x + 2)(5 - x) = (2x + 4)(5 - x) ç ÷ £ ç ÷ = ç ÷ (2) 2 2 è 2 ÷ø 2 2 x + 11
Từ (1) và (2) suy ra (x + 3)(7 - x) + (x + 2)(5 - x) £
, từ đó ta có B ³ 2 . 2 1
Dấu bằng xảy ra  (1) và (2) đồng thời xảy ra dấu bằng  x = . 3 1 Vậy min B = 2  x = . -2£x £5 3
Loại 4: Kĩ thuật côsi ngược dấu.
Ví dụ 1: Cho a, ,
b c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của bc ca ab P = + + . a + 2 bc b + 2 ca c + 2 ab Lời giải bc 1 æ a ö 1 æ a ö Áp dụng BĐT côsi ta có çç1 ÷ ç = - ÷ £ ç1 ÷ - ÷ ç ÷ + è + ø ç ÷ a 2 bc 2 a 2 bc 2 è
a + b + c ø ca 1 æ b ö ab 1 æ c ö Tương tự ta có çç1 ÷÷, ç £ - £ ç1 ÷ - ÷ ç ÷ + è + + ÷ø ç ÷ b 2 ca 2 a b c c + 2 ab 2 è
a + b + c ø
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được 1 æ a b c ö P ç £ ç3 ÷ - - - ÷ = 1 2 çè a + b + c a + b + c
a + b + c ÷ø
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
Vậy min P = 1  a = b = c
Ví dụ 2: Cho a, ,
b c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng a b c 3 a) + + ³ . 2 2 2 1 + b 1 + c 1 + a 2 2 2 2 a b c b) + + ³ 1 3 3 3 a + 2b b + 2c c + 2a Lời giải
a) Áp dụng BĐT côsi ta có:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 282
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a a ( 2 2 1 + b - b ) 2 2 ab ab ab = = a - ³ a - = a - 2 2 2 1 + b 1 + b 1 + b 2b 2 b bc c ca Tương tự ta có ³ b - và ³ c - 2 1 + c 2 2 1 + a 2
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được: a b c
ab + bc + ca
ab + bc + ca + +
³ a + b + c - = 3 - 2 2 2 1 + b 1 + c 1 + a 2 2 2
Mặt khác ta có (a + b + c ) ³ 3(ab + bc + ca )  ab + bc + ca £ 3 . a b c 3 3 Do đó + + ³ 3 - = ĐPCM. 2 2 2 1 + b 1 + c 1 + a 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1
b) Theo bất đẳng thức Côsi ta có : 2 a a ( 3 a + 2b ) 3 3 3 2 - 2ab 2ab 2b a = ³ a - = a - . 3 3 3 6 a + 2b a + 2b 3 ab 3 2 3 2 3 b 2c b c 2a c Tương tự ta có ³ b - , ³ c - 3 3 b + 2c 3 c + 2a 3
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được: 2 2 2 a b c 2 + +
³ a + b + c - ( 3 2 3 2 3 2
b a + a c + c b 3 3 3 ) a + 2b b + 2c c + 2a 3
Mặt khác a + b + c = 3 do đó ta chỉ cần chứng minh: 3 2 3 2 3 2
b a + c b + a c £ 3 .
Thật vậy, theo bất đẳng thức Côsi ta có : 3 1 2ab + b 2 b a £ .
b (a + a + 1) = 3 3 2bc + c 2ca + a Tương tự ta có 3 2 3 2 c b £ , a c £ 3 3
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta có: 3 2ab + b 2bc + c 2ca + a 2 1 2 3 2 3 2
b a + c b + a c £ + +
= (ab + bc + ca ) + (a + b + c ) 3 3 3 3 3 2 1 Từ đó suy ra: 3 2 3 2 3 2
b a + c b + a c £ .3 + .3 = 3 ĐPCM. 3 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 .
Ví dụ 3: Cho a, ,
b c là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 283
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 c b a Chứng minh rằng + + ³ 1 1 + ab 1 + ac 1 + bc Lời giải c b a Đặt P = + + 1 + ab 1 + ac 1 + bc Áp dụng BĐT côsi ta có c abc abc (ca )(cb) ca + cb = c - ³ c - = c - ³ c - 1 + ab 1 + ab 2 ab 2 4 b ba + bc a ab + ac Tương tự ta ta có ³ b - , £ a - 1 + ac 4 1 + bc 4
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được:
ab + bc + ca
P ³ a + b + c - 2 2 Mặt khác 2 2 2
a + b + c = 1  (a + b + c ) = 1 + 2(ab + bc + ca ) (*)
(a + b + c)2 - 1
Hay ab + bc + ca = 2
(a + b + c)2 - 1 (a + b + c - 1)(3 -a -b -c)
Suy ra P ³ a + b + c - = + 1 (1) 4 4
Từ giả thiết ta có a, ,
b c Î [0;1]  3 - a - b - c ³ 0 (2)
Và từ (*) suy ra a + b + c ³ 1 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra P ³ 1 . ĐPCM
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi trong ba số a, b, c có một số bằng 1 và hai số còn lại bằng 0.
Dạng 3: đặt ẩn phụ trong bất đẳng thức. 1. Phương pháp giải.
Điều quan trọng trong kĩ thuật này là phát hiện ra ẩn phụ (ẩn phụ có thể là
x = f (a, ,
b c ), y = g (a, ,
b c ), z = h (a, ,
b c ) hoặc là chỉ một ẩn phụ t = f (a; ; b c )). Ẩn phụ có
thể có ngay trong biểu thức của bất đẳng hoặc qua một số phép biến đổi, đánh giá.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho các số dương a, , b . c a + b 6b + 8c
3a + 2b + c a) Chứng minh rằng + + ³ 7 a + b + c 2a + b b + c
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 284
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a + b b + c c + a
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + . a + b + c b + c + 4a
c + a + 16b Lời giải
a) Đặt x = a + b + , c y = 2a + ,
b z = b + c
Suy ra a = x - z, b = -2x + y + 2z, c = 2x - y - z x - + y + z
4x - 2y + 4z x + y
Bất đẳng thức trở thành + + ³ 7 x y z y z 4x 4z x y  -1 + + + - 2 + + + ³ 7 x x y y z z æ y 4x ö æ z x ö æ 4z y ö ç ÷ ç ÷ ç ÷  ç + ÷ + ç + ÷ + ç + ÷ ³ 10 ç (*) è x y ÷ø çèx z ÷ø çè y z ÷ø y 4x z x 4z y Áp dụng BĐT côsi ta có + ³ 4, + ³ 2, + ³ 4 x y x z y z
Suy ra BĐT (*) đúng. ĐPCM. ìï2x = y ïï Đẳng thức xảy ra ï
 íx = z  2x = y = 2z suy ra không tồn tại a, , b . c ïïï2z = y ïî
Dấu đẳng thức không xảy ra.
b) Đặt x = a + b + ,
c y = b + c + 4a, z = c + a + 16b y - x z - x
21x - 5y - z Suy ra a = , b = , c = 3 15 15
-6x + 5y + z 4x - y 16x - z Khi đó ta có P = + + 15x 3y 15z y 4x z 16x 4  P = + + + - 3x 3y 15y 15z 5 y 4x 4 z 16y 8 Áp dụng BĐT côsi ta có + ³ , + ³ 3x 3y 3 15y 15z 15 4 8 4 16 5b 5c Suy ra P ³ + - =
, đẳng thức xảy ra  4x = 2y = z a = = 3 15 5 15 3 7 16 5b 5c Vậy min P = khi và chỉ khi a = = . 15 3 7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 285
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 2: Cho a, ,
b c là ba cạnh của tam giác có chu vi là 2p . Chứng minh rằng a b c b + c c + a a + b + + ³ + + p - a p - b p - c p - a p - b p - c Lời giải
Đặt x = p - a; y = p - ;
b z = p - c suy ra a = y + z; b = z + x; c = x + y . Do a, ,
b c là ba cạnh của tam giác nên x, , y z dương
Bất đẳng thức cần chứng minh được đưa về dạng: y + z z + x x + y y + z z + x x + y + + ³ 2 + + 2 + + 2 + x y z x y z y + z æ y + z ö y + z
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có: 4 2 ç + £ ç2 ÷ + ÷ + 4 = + 6 x çè x ÷ø x z + x z + x x + y x + y Tương tự ta có 4 2 + £ + 6, 4 2 + £ + 6 y y z z
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được æç y z z x x y ö + + + ÷ y + z z + x x + y 4ç 2 + + 2 + + 2 + ÷ £ + + + 18 ç ÷ çè x y z ÷ø x y z y + z z + x x + y 1 æy + z z + x x + y ö
Vì vậy ta chỉ cần chứng minh ç + + ³ ç + + + 18÷÷ x y z 4 çè x y z ÷ø y + z z + x x + y  + + ³ 6 . x y z y + z z + x x + y æ y x ö æy z ö æ x z ö Ta có ç ÷ ç ÷ ç ÷ + + = ç + ÷ + ç + ÷ + ç + ÷ x y z çèx y ÷ø çèz y ÷ø çè z x ÷ø y x y x y z x z Áp dụng BĐT côsi ta có + ³ 2 . = 2, + ³ 2, + ³ 2 x y x y z y z x y + z z + x x + y Suy ra + + ³ 6 . ĐPCM. x y z
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hay tam giác đều.
Nhận xét : Đối với BĐT có giả thiết a, ,
b c là ba cạnh của tam giác thì ta thực hiện phép đặt ẩn phụ a + b - c a - b + c a - + b + c x = , y = , z =
thì khi đó a = y + z; b = z + x; c = x + y và 2 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 286
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x, ,
y z dương. Ta chuyển về bài toán với giả thiết x, ,
y z dương không còn ràng buộc là ba cạnh của tam giác. 1590
Ví dụ 3: Cho x, ,
y z là số dương. Chứng minh rằng x + 2y + 3z ³
(x + y + z )3 3 3 3 1331 Lời giải 3 3 3 æ x ö æ y ö æ z ö Ta có BĐT ç ÷  ç ÷ + 2ç ÷ ç ÷ + 3ç ÷ ç ÷ ³ ç
è x + y + z ÷ø
çèx + y + z ÷ø
çèx + y + z ÷ø x y z Đặt a = , b = , c =  a, ,
b c dương và a + b + c = 1 x + y + z x + y + z x + y + z 1590 BĐT trở thành 3 3 3
a + 2b + 3c ³ 1331 Áp dụng BĐT côsi ta có 3 3 æ 6 ö æ 6 ö 18 3 3 æ 3 ö æ 3 ö 18 3 3 æ 2 ö æ 2 ö 18 3 a ç ÷ ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ ³ a 3 ç ÷ ç ÷ 3 ç ÷ ç ÷ ç , 2b + 2ç ÷ + 2ç ÷ ³
b , 3c + 3ç ÷ + 3ç ÷ ³ c è11÷ø çè11÷ø 11 çè11÷ø çè11÷ø 11 çè11÷ø çè11÷ø 11
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được 588 18 18 3 3 3
a + 2b + 3c + ³
(a + b + c) = 1331 11 11 1590 Suy ra 3 3 3
a + 2b + 3c ³ . 1331
Nhận xét: Phương pháp đặt ẩn phụ trên được áp dụng khi BĐT là đồng bậc(Người ta gọi là phương pháp chuẩn hóa) 3
Ví dụ 4: Cho x, ,
y z là số dương thỏa mãn x + y + z £ 2 1 1 1 15
Chứng minh rằng x + y + z + + + ³ . x y z 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có: 1 1 1 1 1 1 1 9 + + ³ 3 3 và 3
x + y + z ³ 3 xyz nên + + ³ x y z xyz x y z x + y + z 1 1 1 9
Suy ra x + y + z + + +
³ x + y + z + x y z x + y + z 3
Đặt t = x + y + z  0 < t £ 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 287
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 9 9 15
Khi đó ta chỉ cần chứng minh x + y + z + = t + ³ x + y + z t 2 Áp dụng BĐT côsi ta có 9 9 27 9 27 15 t + = t + + ³ 2 t. + = ĐPCM. t 4t 4t 4t 3 2 4. 2 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = . 2 1 1 1
Ví dụ 5: Cho ba số thực dương a, , b c thỏa mãn + +
= 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của a + 2 b + 2 c + 2 4
biểu thức P = a + b + c + . 3 abc Lời giải 1 1 1 Ta có + +
= 1  4 = abc + ab + bc + ca a + 2 b + 2 c + 2
Áp dụng BĐT côsi ta có ab + bc + ca ³ (abc)2 3 3 Suy ra 3
4 = abc + ab + bc + ca ³ abc + 3 (abc )2 3 2
= t + 3t , với 3 t = abc .  t + t - £
 (t - )(t + )2 3 2 3 4 0 1 2 £ 0  t £ 1 Cũng theo BĐT côsi ta có 4 3 4
P = a + b + c + ³ 3 abc + 3 3 abc abc 4 æ 3 ö 1 Suy ra P 3t ç ³ + = ç3t ÷ + ÷ + t çè t ÷ø t 3 3 1
Áp dụng BĐT côsi ta có 3t +
³ 2 3t. = 6 , mặt khác t £ 1  ³ 1 t t t 4
Do đó P ³ 3t +
³ 7 , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 1 hay a = b = c = 1 t
Vậy min P = 7  a = b = c = 1 æ 1 öæ 1 öæ 1 ö
Ví dụ 6: Cho x, ,
y z dương thỏa mãn çç1 ÷ç ÷ç1 ÷ç + + ÷ç1 ÷ + ÷ = 8 ç . è x ÷øçè y ÷øçè z ÷ø 2 2 2
x + y + z + 14xyz
Tìm giá trị lớn nhất của P =
4(x + y + z )2 + 15xyz
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 288
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải æ 1 öæ 1 öæ 1 ö Ta có çç1 ÷ç ÷ç1 ÷ç + + ÷ç1 ÷
+ ÷ = 8  8xyz = 1 + x + y + z + xy + yz + zx + xyz ç è x ÷øçè y ÷øçè z ÷ø
x + y + z +
xyz = (x + y + z )2 2 2 2 14
+ 2(x + y + z ) + 2 (1) æ 1 öæ 1 öæ 1 ö 8
Áp dụng BĐT côsi ta có: 8 çç1 ÷ç ÷ç1 ÷ç = + + ÷ç1 ÷ + ÷ ³  xyz ³ 1 (2) ç è x ÷øçè y ÷øçè z ÷ø xyz
(x + y + z )2 + 2(x + y + z ) 2 + 2 t + 2t + 2
Từ (1) và (2) ta có P £ =
với x + y + z = t > 0 .
(x + y + z )2 2 4t + 15 4 + 15 t + 2t + 2 1 t - + 6t - 9 (t - 3)2 2 2 Xét - = = - £ 0 2 2 2 4t + 15 3 12t + 45 12t + 45 2 t + 2t + 2 1 1 Suy ra £ do đó P £ 2 4t + 15 3 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 3 hay x = y = z = 1 1 Vậy max P =
khi và chỉ khi x = y = z = 1 3
Dạng 4: sử dụng bất đẳng thức phụ. 1. Phương pháp giải.
Điều quan trọng dạng toán này là cần phát hiện ra được bất đẳng thức phụ. Bất đẳng thức phụ có thể là
những BĐT cơ bản đã có hoặc là chúng ta từ đặc điểm của BĐT cần chứng minh chúng ta dự đoán và đưa ra
BĐT phụ từ đó vận dụng vào bài toán.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho a, ,
b c là số dương. Chứng minh rằng: a b c a + b + c a) + + ³ 3 3 3 b c a abc 1 1 1 1 b) + + £ 3 3 3 3 3 3
a + b + abc
b + c + abc
c + a + abc abc Lời giải
Trước tiên ta chứng minh 3 3 2 2
a + b ³ a b + b a . BĐT tương đương với 3 3 2 2 2 2
a + b - a b - b a ³ 0  a (a - b) + b (b - a) ³ 0 2
 (a - b) (a + b) ³ 0 (đúng với mọi a > 0,b > 0 ) 3 3 2 2
a + b ³ a b + b a . Đẳng thức xảy ra khi a = b .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 289
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a 1 1 1 a) Ta có 3 3 2 2
a + b ³ a b + b a  + ³ + 3 2 2 b a b ab b 1 1 1 c 1 1 1
Hoàn toàn tương tự ta có + ³ + , + ³ + 3 2 2 3 2 2 c b c bc a c a ac a b c 1 1 1
Cộng vế với vế rút gọn ta được + + ³ + + 3 3 3 b c a a b c a b c a + b + c Hay + + ³
, đẳng thức xảy ra khi a = b = c . 3 3 3 b c a abc
b) Theo bài toán trên ta có : 3 3 2 2
a + b ³ a b + b a = a ( b a + b) 1 1 c 3 3
a + b + abc ³ a (
b a + b + c)  £ = 3 3
a + b + abc a (
b a + b + c) ab (
c a + b + c) 1 a 1 b Tương tự : £ ; £ 3 3 3 3
b + c + abc ab (
c a + b + c) c + a + abc ab (
c a + b + c)
Cộng ba BĐT trên lại với nhau ta có đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c .
Ví dụ 2: Cho a,b là các số thực. Chứng minh rằng: a) 2
3(a + b + 1) + 1 ³ 3ab . 6 b) 3 3 2 2 2
64a b (a + b ) £ (a + b ) Lời giải 2 æa + b ö 3
a) Áp dụng bất đẳng thức ab ç ÷ £ ç ÷ ç nên ta chứng minh 2 2
3(a + b + 1) + 1 ³ (a + b) (*) è 2 ÷ø 4 Thật vậy : 2 2
(*)  12(a + b) + 24(a + b) + 16 ³ 3(a + b) 2 2
 9(a + b) + 24(a + b) + 16 ³ 0  (3a + 3b + 4) ³ 0 (đúng) ĐPCM 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khia = b = - . 3
b) Dễ thấy bất đẳng thức đúng khi ab £ 0 . 2 æa + b ö
Xét ab > 0 . Áp dụng BĐT ab ç ÷ £ ç ÷ ç ta có è 2 ÷ø 2 2 2 2
æa + b ö é ab + (a + b )ù 3 3 2 2
64a b (a + b ) = 6ab é2 (
ab a + b )ù £ 16ç ÷ ç ÷ ê ú = (a + b )6 2 2 2 2 2 1 ë û ç è 2 ÷ø ê 2 ú ë û 6 Suy ra 3 3 2 2 2
64a b (a + b ) £ (a + b )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 290
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khia = b .
Ví dụ 3: Cho a là số dương và b là số thực thỏa mãn 2 2 a + b = 5 . 3 2a + a + 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = - 2b . 2 a Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức ( + )( + ) ³ ( + )2 2 2 2 2 a b c d ac
bd (*), dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ad = bc .
Ta có (a + b )( + ) = ³ (a + b )2 2 2 1 4 25 2  a + 2b £ 5
Suy ra -2b ³ a - 5 3 3 2a + a + 1 2a + a + 1 1 1 Do đó P = - 2b ³ + a - 5 = 3a + + - 5 (1) 2 2 2 a a a a 1 1
Áp dụng BĐT côsi ta có a + ³ 2, a + a + ³ 3 2 a a 1 1 Do đó 3a + + ³ 5 (2) 2 a a
Từ (1) và (2) suy sa P ³ 0 . Đẳng thức xảy ra khi a = 1, b = 2 .
Vậy min P = 0  a = 1, b = 2 .
Nhận xét: Bất đẳng thức (*) là bất đẳng thức Bunhiacopxki cho bốn số. Ta có thể tổng quát bất đẳng thức
Cho 2n số a ,a ,..,a ,b ,b ,...,b . Khi đó ta có bất đẳng thức 1 2 n 1 2 n 2 2 2 2 2 2 2
(a b + a b + ... + a b ) £ (a + a + ... + a )(b + b + ... + b ) . 1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n
Ví dụ 4: Cho a, b, c dương thỏa mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng 3 3 3 a b c a) + + ³ 3 bc ca ab 1 1 1 b) 2 2 2 + +
³ a + b + c 2 2 2 a b c Lời giải a) Áp dụng BĐT 2 2 2
a + b + c ³ ab + bc + ca này hai lần ta có : 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b + c = (a ) + (b ) + (c ) ³ a b + b c + c a = (ab) + (bc) + (ca) ³ ³ a . b bc + b .
c ca + ca.ab = ab (
c a + b + c) = 3abc (vìa + b + c = 3 ) 4 4 4 a + b + c 3 3 3 a b c Suy ra ³ 3 hay + + ³ 3 ĐPCM. abc bc ca ab
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 291
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đẳng thức xảy ra  a = b = c 1 1 1 1 1 1 3 b) Áp dụng 2 2 2
a + b + c ³ ab + bc + ca ta có + + ³ + + = 2 2 2 a b c ab bc ca abc 3 Do đó ta cần chứng minh 2 2 2
³ a + b + c abc ( 2 2 2
a + b + c ) £ 3 (*) abc 2
Lại áp dụng (a + b + c ) ³ 3(ab + bc + ca )(ví dụ 1) ta có 2
(ab + bc + ca )2
(ab + bc + ca ) ³ 3abc(a + b + c)  abc £ (**) 9 3
æa + b + c ö
Áp dụng bất đẳng thức abc ç ÷ £ ç ÷ ç và (**) ta có è 3 ÷ø (ab bc ca ) (a b c ) æ ö + + + +
1 ç(a + b + c ) 3 2 2 2 2 2 ÷ abc ( 2 2 2
a + b + c ) ç ÷ £ £ ç ÷ = 3 9 9 ç 3 ÷÷ ç ÷ è ø
Vậy BĐT (*) đúng nên BĐT ban đầu đúng. ĐPCM..
Đẳng thức xảy ra  a = b = c .
Ví dụ 5: Cho a, ,
b c là số dương. Chứng minh rằng 1 1 1 1 1 1 1 a) + + £ ( + + )
2a + b + c
2a + 2b + c
a + b + 2c 4 a b c 1 1 1 1 1 1 b) + + ³ + + a + 3b b + 3c c + 3a
2a + b + c
a + 2b + c
a + b + 2c lời giải
Áp dụng BĐT Côsi cho hai số thực không âm ta có:
a + b ³ 2 ab üïïï 1 1 1
ïý  (a +b)( + ) ³ 2 ab.2 = 4 1 1 1 + ³ 2 ï a b ab ï a b ab ïïþ 1 1 4 Suy ra + ³
(*). Đẳng thức xảy ra  a = b . a b a + b
a) Áp dụng BĐT (*) ta có: 1 1 1 1 1 1 2 1 1 = £ ( + ) £ ( + + )
2a + b + c
(a + b) + (a + c) 4 a + b a + c 16 a b c 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 Tương tự ta có £ ( + + ); £ ( + + )
a + 2b + c 16 a b
c a + b + 2c 16 a b c
Cộng ba BĐT trên ta có được đpcm. Đẳng thức xảy ra  a = b = c .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 292
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
b) Áp dụng BĐT (*) ta có: 1 1 4 2 + ³ = . a + 3b
a + b + 2c
2a + 4b + 2c
a + 2b + c Tương tự 1 1 2 1 1 2 + ³ ; + ³ b + 3c
2a + b + c
a + b + 2c c + 3a
a + 2b + c
2a + b + c
Cộng ba BĐT trên ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra  a = b = c .
Ví dụ 6: Cho a, ,
b c dương thỏa mãn a + b + c = 1 . Chứng minh rằng a b c 3 a) + + £ . 1 + a 1 + b 1 + c 4 1 1 1 1 b) + + + ³ 30 2 2 2 a + b + c ab bc ca Lời giải
Áp dụng BĐT Côsi cho ba số thực dương ta có : 3
a + b + c ³ 3 abc üïïï 1 1 1 ï 3 1
ý  (a + b + c)( + + ) ³ 3 abc.3 = 9 1 1 1 1 3 + + ³ 3 ï a b c ï abc 3 a b c abc ïïþ 1 1 1 9 Suy ra + + ³
(*) . Đẳng thức xảy ra  a = b = c . a b c a + b + c a + 1 - 1 b + 1 - 1 c + 1 - 1 3 a) Ta có BĐT  + + £ a + 1 b + 1 c + 1 4 1 1 1 3 1 1 1 9  3 - ( + + ) £  + + ³ . a + 1 b + 1 c + 1 4 a + 1 b + 1 c + 1 4 1 1 1 9 9 Áp dụng BĐT (*) ta có + + ³ = đpcm. a + 1 b + 1 c + 1
a + b + c + 3 4 1
Đẳng thức xảy ra  a = b = c = . 3 1 1 1 9
b) Áp dụng BĐT (*) ta có : + + ³ ab bc ca
ab + bc + ca 1 1 1 1 1 9  + + + ³ + 2 2 2 2 2 2 a + b + c ab bc ca a + b + c
ab + bc + ca 1 1 1 7 = + + + 2 2 2 a + b + c
ab + bc + ca
ab + bc + ca
ab + bc + ca
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 293
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 7 Mặt khác : 2
ab + bc + ca £ (a + b + c) =  ³ 21 3 3
ab + bc + ca 1 1 1 9 + + ³ = 9 2 2 2 2 2 2 a + b + c
ab + bc + ca
ab + bc + ca
a + b + c + 2(ab + bc + ca) 1 1 1 1 Suy ra : + + + ³ 9 + 21 = 30 đpcm. 2 2 2 a + b + c ab bc ca 1
Đẳng thức xảy ra  a = b = c = . 3 1 2 3 6
Ví dụ 7: Cho a, ,
b c là các số thuộc é 0;1ù ë û thỏa mãn + + = . 4 4 4 4a + 5 4b + 5 4c + 5 7
Tìm giá trị lớn nhất của 2 3 P = ab c Lời giải
Ta chứng minh bất đẳng thức sau 1 1 2
Với x,y thuộc [0,1], ta luôn có + £ (*) 4 4 2 2 4x + 5 4y + 5 4x y + 5 Thật vậy, BĐT (*)  ( 4 4 x + y + )( 2 2 x y + ) £ ( 4 x + )( 4 2 2 5 4 5 4 5 4y + 5) 4 4 2 2
x y - x y + ( 4 4 x + y )( 2 2 8 10 5 - 4x y ) ³ 0 2 2 2 2 2
 (5 - 4x y )(x - y ) ³ 0 (đúng với x,y Î [0,1])
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y . 1 1 2 1 1 2 Áp dụng BĐT (*) ta có: + £ , + £ 4 4 2 2 4 4 2 2 4a + 5 4c + 5 4a c + 5 4b + 5 4c + 5 4b c + 5 1 1 2 2 2 4 Suy ra + + £ + £ (1) 4 4 4 2 2 2 2 2 4a + 5 4b + 5 4c + 5 4a c + 5 4b c + 5 4abc + 5 1 1 2 1 1 2 Và + £ , + £ 4 2 4 2 4b + 5 7 b c + 5 7 c 4. + 5 4. + 5 2 2 1 1 2 2 2 4 Suy ra + + £ + £ (2) 4 4 2 2 4b + 5 4c + 5 7 b c bc 4. + 5 4. + 5 4. + 5 2 2 2 4 4 8 Ta lại có + £ (3) 2 2 3 4abc + 5 bc 4. + 5 ab c 4. + 5 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 294
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 2 3 2 8 Từ (1), (2) và (3) ta có + + + £ 4 4 4 2 3 4a + 5 4b + 5 4c + 5 7 ab c 4. + 5 2 8 8 2
Kết hợp giả thiết suy ra 2 3 ³  ab c £ 2 3 ab c 7 4 4. + 5 2 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4
a = b = c = 2 1 1 Vậy max P = khi và chỉ khi 4
a = b = c = . 16 2
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? a ba b A.
a c b d. B.
a c b d. c dc da ba b  0 C.
a d b  . c D.
a c b d. c dc d  0 Lời giải Chọn C a ba ba b Ta có     
a d b  . c c d
 c   d
 d  c
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây sai? a b  a b A. b c   a  . B.
a c b  . a a c 2 a c
C. a b a c b  .
c D. a b c a c  . b Lời giải Chọn D
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:     a b       2 b c a a b c
a b c a    A đúng. a c 2    a b
a a b c a c b a   B đúng. a c
a b a  c  b  c  a c b c   C đúng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 295
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a b   a  b c a c b   D sai.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? a ba b A.
ac cd. B.
ac cd. c dc d 0  a ba b C.
ac bd. D.   ac bd  . 0  c dc d Lời giải Chọn C 0  a b Ta có 
ac bd. 0  c d
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b ac b . c B.
a b ac  . bc a b
C. c a b ac b . c D.   ac  . bc c  0 Lời giải Chọn D
Xét bất phương trình a b . c  0 
a b ac bc
Khi nhân cả hai vế của  với c, ta được .  c  0 
a b ac bc
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? 0  a ba b  0 A. a b a b    . B.    . 0  c d c dc d  0 c da ba b  0 C. a b a d    . D.    . c d c dc d  0 b c Lời giải Chọn D
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau: 0   0 a b    a ba b    1
1  Chưa đủ dữ kiện để so sánh ,   A sai. 0  c d 0    c dd c
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 296
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a b  0 a b  0   a b    1 1
Chưa đủ dữ kiện để so sánh ,   B sai. c d  0   0  c dd c    a b a b    
C sai vì chưa thiếu điều kiện a, b, c, d. c d c da 1 a b  0    b a      1 d a d      D đúng. c d  0 1 d b c b c    c
Câu 6: Nếu a  2c b  2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A. 3  a  3  . b B. 2 2
a b . C. 2a  2 . b D.  . a b Lời giải Chọn C
Từ giả thiết, ta có a  2c b  2c a b  2a  2 . b
Câu 7: Nếu a b a b a b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. ab  0. B. b  . a C.
a b  0. D. a  0 và b  0. Lời giải Chọn A
a b a b   0 a  0 Từ giả thiết, ta có       ab  0. b   a b  a  0 b   0
Câu 8: Nếu 0  a  1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1
A. a. B. a  . C. a a. D. 3 2
a a . a a Lời giải Chọn A
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:  1 a1 1 1  a a a a   1  a  
 0   a, a   0;  1   A đúng. a a a a 2 1 a  1 a   1 a   1  1 a   
 0  a  , a   0;  1   B sai. a a a a
a a a a  
1  0  a a, a   0;  1   C sai.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 297
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  3 2 2
a a a a   3 2
1  0  a a , a  0;  1   D sai.
Câu 9: Cho hai số thực dương a,b . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? 2 a 1 ab 1 2 a  1 1 A.  . B.
 . C.  . D. Tất cả đều 4 a  1 2 ab  1 2 2 a  2 2 đúng. Lời giải Chọn C
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau: 1 2  1 a a a a  2 2 2 2 4 2 1  a 1      0, a        A sai. 4 a  1 2 2 4 a   1 2 4 a   4 1 a  1 2 1 2  1  ab ab ab ab 2 1  ab 1            B sai. ab  ab   ab   0 , a, b 0 1 2 2 1 2 1 ab  1 2   a  1
1 2 a 1  a  2  a 1 2 2 2 2 2 1 2   a 1 1      0   , a    C 2 a  2 2 2 2 a  2 2 2 a  2 2 a  2 2 đúng. 1  a 1  Câu 10: b
Cho a, b  0 và x  , y
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 1  a a 1  b b
A. x y. B. x y. C. x  . y D. Không so sánh được. Lời giải Chọn B 1  a 1  Giả sử b x y    1 a 2
1  b b   1 b 2 1  a a 2 2  1  a a 1  b b 2 2 2 2
 1 b b a ab ab  1 a a b ab a b 2 2 2 2
b ab a a b   2 2
a b   aba b  0
 a ba b ab  0 luôn đúng với mọi a b  0. Vậy x  .y x  1  Dấu "  " xảy ra  
2  x  1  2. Vậy m  2 2 1. x  1   x  1 2 x  5
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x  . 2 x  4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 298
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 5
A. m  2. B. m  1. C. m  . D. Không tồn tại 2 . m Lời giải Chọn C Sai lầm thường gặp 2 x  4  1 1 1
Ta có f x 2 2   x  4   2 x  4.  2. 2 2 2 x  4 x  4 x  4 1
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi 2 2 x  4   x  3 . 2 x  4
Vậy hàm số đã cho không có giá trị nhỏ nhất. Lời giải đúng Đặt 2 t
x  4  t  2 . 2 t +1 1 t 1 3t 5
Lúc đó : f (x)= g(t)= = t + = + + ³ (do t ³ 2) t t  4 t  4 2 2 ³ 3 ³2 ìï t 1 5 5 ï = Vậy ï g(t ) ³
Min g(t)= khi í4
t t = 2  x = 0 2 2 ïtïï ³2 î 2 x  2x  2
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x  với x  1.  x  1
A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  2. Lời giải Chọn C.
x  2x  1  1 x   1
Ta có f x  2 2 1 1    x 1 . x  1 x  1 x  1 1 1
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có x 1  2 x   1 .  2. x  1 x  1 x  1  Dấu "  " xảy ra  
1  x  0. Vậy m  2. x  1   x  1 x  2 x  8
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x     với x  0. x
A. m  4. B. m  18. C. m  16. D. m  6.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 299
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B. x x   
Ta có f x    2 2 8 x 10x 16 16    x  10. x x x 16 16
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có x   2 . x
 8  f x  18. x xx  0  Dấu "  " xảy ra  
16  x  4. Vậy m  18. x   x Câu 14: x
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x 4   với 1  x  0. x 1  x A. m  2. B. m  4.
C. m  6. D. m  8. Lời giải Chọn D. 4 x 4 4x x 4 1  x Ta có      4    4 x f x      . x 1  x x x 1  x x 1  x Vì  0;  1 x x
 0 nên theo bất đẳng thức Côsi, ta có 1  x   41 xx 41 x  4    2 . x f x
 4  f x  8. x 1  x x 1  x 1   x  0  2
Dấu "  " xảy ra  41 x  x  . x
Vậy m  8.   3  x 1 x
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x 1 1   với 0  x  1. x 1  x A. m  2. B. m  4. C. m  8. D. m  16. Lời giải Chọn B. 1 1 1 1 2
Cách 1. Theo bất đẳng thức Côsi, ta có   2 .  . x 1 x x 1  x x 1  x 2 x  1  x 1 1 1
Mặt khác x 1 x     
x 1 x  
 2  f x  4. 4 4 2 x 1  x 1   x  0 1 Dấu "  " xảy ra  
x  . Vậy m  4. x  1 x 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 300
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133     
Cách 2. Ta có   1 1 1 x x 1 x x 1 x x f x        2. x 1  x x 1 x x 1  x 1 x x 1
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có   2
x . x  2  f x  4. x 1 x x 1 x 1   x  0  1
Dấu "  " xảy ra   x
1  x x  .  2 1   x x 2 x  32
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x  với x  2. 4 x  2 1 7 A. m  . B. m  . C. m  4. m  2 D. 8. 2 Lời giải Chọn C. 2 2 x  32 x  4  36 x  2 9 x  2 9
Ta có f x         x   x   1. 4 2 4 2 4 x  2 4 x  2 x  2 9 x  2 9
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có   2 .
 3  f x  3 1  4. 4 x  2 4 x  2 x  2 
Dấu "  " xảy ra   x  2
9  x  8. Vậy m  4.   4 x  2 3 2x  4
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x  với x  0. x
A. m  2.
B. m  4.
C. m  6.
D. m  10. Lời giải Chọn C. 3 2x  4 4 2 2
Ta có f x 2 2 
 2x   2x   . x x x x 2 2 2 2
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có 2 2 3 3 2x  
 3 2x . .  3 8  6. x x x xx  0  Dấu "  " xảy ra  
2  x  1. Vậy m  6. 2 2x   x 4 x  3
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x  với x  0. x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 301
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 13 19
A. m  4.
B. m  6. C. m  . D. m  . 2 2 Lời giải Chọn A. 4 x  3 3 1 1 1
Ta có f x 3 3 
x   x    . x x x x x 1 1 1 1 1 1
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có 3 3 4 x
   4 x . . .  4  f x  4. x x x x x xx  0  Dấu "  " xảy ra  
1  x  1. Vậy m  4. 3 x   x  1 3
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x  6x  35x  2 với x   ;   Câu 19:  2 2
A. M  0.
B. M  24.
C. M  27.
D. M  30. Lời giải Chọn C. a b2
Áp dụng bất đẳng thức hệ quả của Côsi ab  , ta được 4 2   x    x
f x  32x   1 5  2x 2 1 5 2   3.
 27  f x  27. 4  1 5   x
Dấu "  " xảy ra   2 2
x  1. Vậy M  27.
2x 1 5 2x x Câu 20:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x 1 với x 1. x 1
A. M  0. B. M  . C. M  1. M  2 D. 2. Lời giải Chọn B. x 1 x  1 x 1
Ta có f x    x x 1  1  x1 . 2 1 2 2
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có  x 1 1  2  x 1 .1  2 x 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 302
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    f xx 1 1   . 2 x 1 2 1
Dấu "  " xảy ra  x  2. Vậy M  . 2 x
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x  với x  0. 2 x  4 1 1 A. M  . B. M  . C. M  1. M  4 D. 2. 2 Lời giải Chọn A.
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có 2 2
x  4  2 x .4  4x   1 f xx 1 
 . Dấu "  " xảy ra  x  2. Vậy M  . 4x 4 4 x
Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f x  với x  0.  x  2 1 1 1
A. M  0. B. M  . C. M  . D. M  1. 4 2 Lời giải Chọn B. Ta có   x x f x   . x  2 2 1 x  2x  1
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có 2 2 2
x  1  2 x .1  2x 
x  2x 1  4x   1 f xx 1 
 . Dấu "  " xảy ra  x  1. Vậy M  . 4x 4 4    
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M f x x x của hàm số   3 6
A. m  2, M  3
B. m  3, M  3 2.
C. m  2, M  3 2.
D. m  3, M  3. Lời giải Chọn B. x  3  0 Hàm số xác định khi   3
  x  6 nên TXĐ D   3  ;6. 6  x  0 Ta có 2
f x  9  2  x  36  x .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 303
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Vì 3  x6  x  0, x
 3;6 nên suy ra 2
f x  9 
f x  3.
Dấu ''  '' xảy ra  x  3
 hoặc x  6. Vậy m  3.
 Lại có 2 3  x6  x  3  x  6  x  9 nên suy ra 2
f x  18 
f x  3 2. 3
Dấu ''  '' xảy ra  x  3  6  x x  . Vậy M  3 2. 2
Vậy m  3, M  3 2.
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất m f x x    x
và lớn nhất M của hàm số   2 4 8
A. m  0, M  4 5.
B. m  2, M  4.
C. m  2, M  2 5.
D. m  0, M  2 2. Lời giải Chọn C. x  4  0 Hàm số xác định khi 
 4  x  8 nên TXĐ D  4;  8 . 8   x  0  Ta có 2
f x  3x  8  4  x  48  x  3 x  4  4  x  48  x  4. x  4  0  Vì  , x  4;8 nên suy ra 2
f x  4 
f x  4.
  x  48  x  0 
Dấu ''  '' xảy ra  x  4. Vậy m  2.
 Với x 4; 
8 , áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có   4 16 16 8 x 4
x   x  4   2 x  4.  .   1 5 5 5 5   44 4 4 4 8
  8    2 8  . x x x x  . 2 5 5 x 5
8 x  4  4 8  x 4 44 Lấy  
1  2 theo vế, ta được  x    x  8. 5 5 5
8 x  4  4 8  x 4 f x Suy ra  8 
 8  f x  2 5. 5 5 36
Dấu "  " xảy ra  x
. Vậy M  2 5. 5
Vậy m  2, M  2 5.    
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất m f x x x của hàm số   7 2 3 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 304
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 87
A. m  3.
B. m  10.
C. m  2 3. D. m  . 3 Lời giải Chọn D. 7  2x  0 4 7  4 7  Hàm số xác định khi 
   x  nên TXĐ D   ; . 3    x  4  0 3 2  3 2 2 Ta có 2
y   7  2x  3x  4   7  2x  2 7  2x3x  4  3x  4 x  
  x x   1   x   
  x x   29 11 2 7 2 3 4 3 4 2 7 2 3 4  . 3 3 3  x  4  0   4 7  29 87 Vì  nên suy ra 2 f x  
f x  .   x    7 2  
x3x  4 , ;  0  3 2  3 3 4 87
Dấu ''  '' xảy ra  x   . Vậy m  . 3 3   
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất M f x x x của hàm số   2 8 .
A. M  1.
B. M  2.
C. M  2 2.
D. M  4. Lời giải Chọn D.
Ta có f x  x   x 2 2 2 2 2 2 2 8
x  2x 8  x  8  x  8  2x 8  x .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có x
x x    x 2 2 2 2 2 8 8  8 2   f x 2
 8  2x 8  x  8  8  16 
f x  4. 
x   8  x 2 2 2
Dấu ''  '' xảy ra  
x  2. Vậy M  4.  2
2x 8  x  8
Câu 27: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x y xy  3 . Tập giá trị của biểu thức S x y là: A. 0;  3 . B. 0;2 . C.  2;  2. D.  2;   2 . Lời giải Chọn C. x y
Ta có x y xy    x y  2 2 2 2 3  3  xy  . 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 305
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra  x y2  4  2  x y  2.
Câu 28: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x y xy  1 . Tập giá trị của biểu thức P xy là:  1 1   1 A. 0;  . B.  1  ;  1 . C. ;1 . D. 1; . 3   3     3   Lời giải Chọn D.
x y xy 113xy  x y2 1 2 2  0  xy   Ta có 3  .
x y xy 1  1 xy  x y2 2 2  0  xy  1  
Câu 29: Cho hai số thực x, y thỏa mãnx y3  4xy  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S x y là: A. 3 2 . B. 1. C. 8 . D. 3  2 . Lời giải Chọn B.
Với mọi x, y ta có  x y2  4xy . Suy ra  3 2
x y 3   x y2   x y3  4xy  2 hay  x y   x y  2  x y  1.
Câu 30: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x y x y xy . Tập giá trị của biểu thức S x y là: A. 0; . B.  ;0   . C. 4; . D. 0;4 . Lời giải Chọn D. Ta có 2 2
x y x y xy
x y x y xy  x y2  xy  x y2 3
 x y2 1 3
 x y2 2 2 . 4 4 1
Suy ra x y   x y2  0  x y  4. 4
Câu 31: Cho hai số thực x, y 2 2
thỏa mãn x y  3 x y  4  0 . Tập giá trị của biểu thức
S x y là: A. 2;  4 . B. 0;4 . C. 0;2 . D. 2;4 . Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 306
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D. x y
Từ giả thiết, ta có  x y  2 2 2 3
 4  x y  2
 x y2  6x y  8  0  2  x y  4. 1 4
Câu 32: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y  1. Giá trị nhỏ nhất của S   là: x y A. 4 . B. 5 . C. 9 . D. 2 . Lời giải Chọn C. 1 4  1 4   1 4  4x y 4 Ta có   1.          5    5  2 x . y x y  9.   x yx y   x y y x y x 1 2
Dấu ''  '' xảy ra khi x  ; y  . 3 3
Câu 33: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện 2 2
x y xy x y  3xy . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức S x y là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D.
Từ giả thiết, ta có xy x y  x y  3xy .   * Vì x  0, 0
y  nên x y  0 . Do đó   1 1 4
*  x y    3   3 x y x y      
x y 2   x yx y 1 3  4  0 
x y  4  . x y  4 1
Câu 34: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4 4 x y
xy  2 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị xy
lớn nhất của biểu thức P xy lần lượt là: 1 1 A. và 1. B. 0 và 1. D. 1 và 2 . 2 và 1. C. 4 Lời giải Chọn A. 1 Ta có 4 4 2 2
x y  2x y , kết hợp với giả thiết ta được 2 2
xy  2  2x y  . xy
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 307
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1
Đặt xy t  0 , ta được 2 3 2
t  2  2t
 2t t  2t   1  0 t
 t  t   t     t   t   1 1 1 2 1 0 1 2 1  0   t  1. 2
Câu 35: Cho hai số thực a,b thuộc khoảng 0; 1 và thỏa mãn  3 3
a b a b  ab a   1 b  
1  0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P ab bằng 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 9 4 3 Lời giải Chọn A  3 3
a b a b Giả thiết 
 1 a1 b.   * ab  3 3
a b a b 2 2   ● a b
   a b  2 ab.2 ab  4 . ab   1 abb a
● 1 a1 b  1 a b  ab  1 2 ab  . ab 2 Từ  
1 , 2 và kết hợp với   * , ta được
4ab  1 2 ab  1
ab  3ab  2 ab  1  0  0  ab  . 9
Câu 36: Cho hai số thực x, y thuộc đoạn 0; 1 và thỏa mãn x y  4x .y Tập giá trị của biểu thức P xy là:  1   1 1 1 A. 0;  1 . B. 0; .  C. 0; . D. ; . 4         3  4 3 Lời giải Chọn D 1
Ta có 4xy x y  2 xy xy  . 4
Do x, y 0; 
1 , suy ra 1 x1 y  0  1  x y  xy  0 .   * 1 Kết hợp  
* và giả thiết, ta được 1 4xy xy  0  xy  . 3
Câu 37: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x  2y xy  0 . Giá trị nhỏ nhất của S x  2y là 1 A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. . 4 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 308
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C 1
1  x y2 2
Từ giả thiết, ta có x  2y xy  . . x 2 y  . 2 2 4
 x  2y x  2y  8  0  x  2y  8  .
Câu 38: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y xy  7 . Giá trị nhỏ nhất của S x  2y là: A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 11. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết x y xy  7  2 x   1  y   1  16. 2
1 x  2y  2 
Ta có 16  2 x   1  y   1   x  
1 2y  2     2       x y  2 x 2y 5 2 3  64 
x  2y  5  .
x  2y  1  1
Câu 39: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x  3y  7. Giá trị lớn nhất của biểu thức P x y xy là: A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . Lời giải Chọn B. 2 2
2x  2  3y  3 7  5 Ta có 6 x   1  y  
1  2x  23y  3        36. 4 4
Suy ra x y xy  5 .
Câu 40: Cho hai số thực 
x, y không âm và thỏa mãn x  2y  12. Giá trị lớn nhất của P xy là: 13 A. . B. 4 . C. 8 . D. 13 . 4 Lời giải Chọn C Từ giả thiết, ta có   2 16
x  4  2y  4x  2 y  2 4 .2 x y .
Suy ra xy  8 . Dấu ''  '' xảy ra khi x  2; 4 y  . 2 2  Câu 41: x y
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x y xy  1000 Biết biểu thức F  đạt giá x y x a 2 2  trị nhỏ nhất khi a b  . Tính P  y b 1000
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 309
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. P  2.
B. P  3.
C. P  4.
D. P  5. Lời giải Chọn C x y
x  2xy y  2xyx y2 2 2 2 2  2.1000 2.1000 Ta có F     x y  . x y x y x y x y 2.1000 2.1000
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có F x y
 2  x y.  40 5. x y x yxy  1000  xy  1000  Dấu "  " xảy ra   2.1000   . x y   0 
x y  20 5  x y 2 2 ab  1000   Vậy 2 a b F  4 5 khi 2 2 
a b  a b  2ab  4000   4. min
a b  20 5 1000
Câu 42: Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn x y  3 Tìm giá trị nhỏ nhất mi F n của biểu 1 1
thức F x y   x 2y 1 1 2 A. F  4 . B. F  3 2. F  4 . D. F  4 . min 2 min C. min 3 min 3 Lời giải Chọn A
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số thực dương, ta có x 1 x 1 1   y 2 y 2 2 .  2.  1 và   2 .  2. 2 2x 2 2x 4 2 y 2 y 1 2 x yx 1   y 2  3 1
Khi đó F x y         1 2  4 .     2x y 2
 2 2x   2 y  2 2 x y  3  x  1 1
Dấu "  " xảy ra   x 1 y 2   . Vậy F  4 .  ;  min  y  2 2 2 2x 2 y 1
Câu 43: Cho x  8y  0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x  là
y x  8yA. 3, B. 6. C. 8. D. 9. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 310
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1
Ta có F x   
  x 8y  8y y x y
y x y . 8 8 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có F  3  x  8y 3 3 .8 . y  
y x y 3 8 6. 8 x  8 1 
Dấu "  " xảy ra  x  8y  8y   
y x  8y 1 . y   2
Câu 44: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x y 1  2 x  2  y  3. Tập giá trị của biểu thức
S x y là: A.  1  ;7. B. 3;7 .
C. 3;7   1 . D.  7;  7. Lời giải Chọn C x  2 Điều kiện: 
, suy ra x y  1  0 . y  3 
● Ta có x y 1  2 x  2  y  3 .
4  x  2 4  y  3 x y  9
 2 x  2  2 y  3    2 2 2 x y  9
Suy ra x y 1 
x y  7 . 2
● Lại có x y 1  2 x  2  y  3
 x y  2
1  4x y 1 2 x  2 y  3  4x y   1
x y 1  0
x y 1  0 x y  1 
Suy ra  x y  2
1  4 x y   1    .   
x y 1  
x y 1  
x y  
Câu 45: Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn a  0,b  0 và f x 2
=ax  bx c  0 với mọi 4a c
x   Tìm giá trị nhỏ nhất  mi
F n của biểu thức F b A. F  1. B. F  2. F  3. F  5. min min C. min D. min Lời giải Chọn B a  0
Do hàm số f x 2 2
ax bx c  0, 4 x        ac b .   0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 311
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 4a c 2 4ac 2 b 2
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có b F      2. b b b bc  4a Dấu "  " xảy ra khi 
b c  4 . a 2 b   4ac
Câu 46: Cho ba số thực a,b,c không âm và thỏa mãn 2 2 2
a b c abc  4 . Giá trị nhỏ nhất và
giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
S a b c lần lượt là: A. 1 và 3. B. 2 và 4 . C. 2 và 3. D. 3 và 4 . Lời giải Chọn D Từ giả thiết suy ra 2 2 2
a b c  4. Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4  a b c abc a b c a b c .
a b c 3 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có 2 2 2  a b c . 27
a b c 3 2 2 2  3 2 2 2 Từ đó suy ra 4  S
a b c  hay
 4  S  3  S  4. 27 27 1 Câu 47: x y z
Cho ba số thực dương x, y, z . Biểu thức P   2 2 2
x y z     có giá trị 2 yz zx xy nhỏ nhất bằng: 11 5 9 A. . B. . C. . D. 9 . 2 2 2 Lời giải Chọn C.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có 2 y z 2 y z 2 x z 2    3. x y x 3 x . .  3; y    3; z    3. zx xy zx xy yz xy yz zx  
Cộng từng vế của ba bất đẳng thức trên, ta được 2 2 2    2 x y z x y z    9   .  yz zx xy  9 9
Suy ra P  . Khi x y z  1 thì P  . 2 2
Câu 48: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z  3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3
P x y z   3 3 3 3 x y z  bằng: 11 A. 12 . B. 3 . C. 5 . D. . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 312
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có 3 3 3 3 x x x x  4x hay 3 3
x  3 x  4x . Tương tự: 3 3
y  3 y  4 y và 3 3
z  3 z  4z . Suy ra 3 3 3
P x y z   3 3 3 3 x y
z   4 x y z  12.
Khi x y z  1 thì P  12.
Câu 49: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z  2 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P x y y z z x bằng: 3 A. 3 . B. . C. 2 3 . D. 1. 3 Lời giải Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có 4 4 4 x y y z z x   4 3 4 3 x y  4 3 . 
;  y z. 
và  z x.  . 3 2 3 2 3 2 4 4 4
Suy ra  x y.   y z.   z x.  x y z  2  4. 3 3 3 2
Do đó P x y y z z x  2 3. Khi x y z  thì P  2 3. 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 313
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – KHÁI NIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
1. Bất phương trình một ẩn
Bất phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng
f (x ) < g(x ) ( f (x ) £ g(x )) ( ) 1
trong đó f (x) và g(x) là những biểu thức của x.
Ta gọi f (x) và g(x) lần lượt là vế trái của bất phương trình ( )
1 . Số thực x sao cho 0 f (x < £
là mệnh đề đúng được gọi là một nghiệm của bất phương trình ( ) 1 . 0 )
g(x0 ) ( f (x0 ) g(x0 ))
Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của nó, khi tập nghiệm rỗng thì ta nói bất phương trình vô nghiệm. Chú ý: Bất phương trình ( )
1 cũng có thể viết lại dưới dạng sau: g(x)> f (x) (g(xf (x)).
2. Điều kiện của một bất phương trình
Tương tự đối với phương trình, ta gọi các điều kiện của ẩn số x để f (x) và g(x) có nghĩa là điều
kiện xác định (hay gọi tắt là điều kiện) của bất phương trình ( ) 1 .
3. Bất phương trình chứa tham số
Trong một bất phương trình, ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem
như những hằng số và được gọi là tham số. Giải và biện luận bất phương trình chứa tham số là xét
xem với các giá trị nào của tham số bất phương trình vô nghiệm, bất phương trình có nghiệm và tìm các nghiệm đó.
II – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Hệ bất phương trình ẩn x gồm một số bất phương trình ẩn x mà ta phải tìm nghiệm chung của chúng.
Mỗi giá trị của x đồng thời là nghiệm của tất cả các bất phương trình của hệ được gọi là một
nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Giải hệ bất phương trình là tìm tập nghiệm của nó.
Để giải một hệ bất phương trình ta giải từng bất phương trình rồi lấy giao của các tập nghiệm.
III – MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Bất phương trình tương đương
Ta đã biết hai bất phương trình có cùng tập nghiệm (có thể rỗng) là hai bất phương trình tương
đương và dùng kí hiệu "  " để chỉ sự tương đương của hai bất phương trình đó.
Tương tự, khi hai hệ bất phương trình có cùng một tập nghiệm ta cũng nói chúng tương đương với
nhau và dùng kí hiệu "  " để chỉ sự tương đương đó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 314
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Phép biến đổi tương đương
Để giải một bất phương trình (hệ bất phương trình) ta liên tiếp biến đổi nó thành những bất phương
trình (hệ bất phương trình) tương đương cho đến khi được bất phương trình (hệ bất phương trình)
đơn giản nhất mà ta có thể viết ngay tập nghiệm. Các phép biến đổi như vậy được gọi là các phép
biến đổi tương đương. 3. Cộng (trừ)
Cộng (trừ) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của
bất phương trình ta được một bất phương trình tương đương.
P (x ) < Q(x )  P (x )+ f (x ) < Q(x )+ f (x ) 4. Nhân (chia)
Nhân (chia) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức luôn nhận giá trị dương (mà không
làm thay đổi điều kiện của bất phương trình) ta được một bất phương trình tương đương. Nhân
(chia) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức luôn nhận giá trị âm (mà không làm thay
đổi điều kiện của bất phương trình) và đổi chiều bất phương trình ta được một bất phương trình tương đương.
P (x ) < Q(x )  P (x ). f (x ) < Q(x ). f (x ), f (x ) > 0, "x
P (x ) < Q(x )  P (x ). f (x ) > Q(x ). f (x ), f (x ) < 0, "x 5. Bình phương
Bình phương hai vế của một bất phương trình có hai vế không âm mà không làm thay đổi điều kiện
của nó ta được một bất phương trình tương đương.
P (x ) < Q (x ) 2  P (x) 2
< Q (x), P (x)³ 0, Q(x)³ 0, "x 6. Chú ý
Trong quá trình biến đổi một bất phương trình thành bất phương trình tương đương cần chú ý những điều sau
1) Khi biến đổi các biểu thức ở hai vế của một bất phương trình thì điều kiện của bất phương trình
có thể bị thay đổi. Vì vậy, để tìm nghiệm của một bất phương trình ta phải tìm các giá trị của x
thỏa mãn điều kiện của bất phương trình đó và là nghiệm của bất phương trình mới.
2) Khi nhân (chia) hai vế của bất phương trình P(x)<Q(x) với biểu thức f (x) ta cần lưu ý đến điều
kiện về dấu của f (x). Nếu f (x) nhận cả giá trị dương lẫn giá trị âm thì ta phải lần lượt xét từng
trường hợp. Mỗi trường hợp dẫn đến hệ bất phương trình.
3) Khi giải bất phương trình P(x)<Q(x) mà phải bình phương hai vế thì ta lần lượt xét hai trường hợp
a) P(x), Q(x) cùng có giá trị không âm, ta bình phương hai vế bất phương trình.
b) P(x), Q(x) cùng có giá trị âm ta viết
P (x ) < Q(x )  -Q(x ) < -P (x )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 315
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
rồi bình phương hai vế bất phương trình mới.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Điều kiện xác định của bất phương trình 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 1 3
Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình  x 1 x  2 Lời giải x 1  0 x  1
Điều kiện của bất phương trình là:    . x  2  0 x  2 
Ví dụ 2: Tìm điều kiện xác định của của bất phương trình Lời giải x  4 
 x 1 3  0  x  4 
Điều kiện xác định của BPT :   x  2   . 2  x  0  x  2 x  2 
Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x -m - 6-2x có tập xác định
là một đoạn trên trục số. Lời giải ìïx -m ³ 0 ìï ³ Hàm số xác định khi x m ï ï í  í . 6 ï -2x ³ 0 ïx £ 3 ïî ïî
 Nếu m = 3 thì tập xác định của hàm số là D = { } 3 .
 Nếu m > 3 thì tập xác định của hàm số là D = . Æ
 Nếu m < 3 thì tập xác định của hàm số là D =[m;3].
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2- x + x < 2 + 1-2x. æ ù é ù A. x Î .  B. x Î(- ;2 ¥ ]. C. 1 x Î ç- ç ; ¥ ú. ç D. 1 x Î ê ;2ú . è 2 úû ê2 ú ë û Lời giải Chọn C. ìïx £ 2 2 ìï - x ³ 0 ï
Bất phương trình xác định khi ï ï 1 í  í 1  x £ . 1 ï -2x ³ 0 ïî ïx £ 2 ïïî 2 Câu 2: x -
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 1 x + > 2 - 4 - x. x + 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 316
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. x Î[ 5; - 4]. B. x Î( 5; - 4]. C. x Î[4;+ ) ¥ . D. x Î(- ; ¥ - ) 5 . Lời giải Chọn B. ìïx +5 > 0 ìïx > -5
Bất phương trình xác định khiï ï í  í  5 - < x £ 4. ï4 - x ³ 0 ïx £ 4 ïî ïî Câu 3: x +1
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình < x +1. (x -2)2 A. x Î[ 1; - + ) ¥ . B. x Î( 1; - + ) ¥ . C. x Î[ 1; - + ) ¥ \ {2}. D. x Î( 1; - + ) ¥ \ {2}. Lời giải Chọn C. ìï x +1 ï ³ 0 ï ìïx +1³ 0 ìïx ³-1
Bất phương trình xác định khi ïí( ï ï x - 2)2  í  í . ï ïx -2 ¹ 0 ïx ¹ 2 ï ïî ïî ïx -2 ¹ 0 ïî
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m -2x - x +1 có tập xác định
là một đoạn trên trục số. A. m < -2. B. m > 2. C. 1 m > - . D. m > -2. 2 Lời giải Chọn D. ìï m ìï - ³ ï
Hàm số xác định khi m 2x 0 x £ ï ï í  í 2 . ïx +1³ 0 ï ïî ïïx ³-1 î
 Nếu m = -1  m = -2 thì tập xác định của hàm số là D = {- } 1 . 2  Nếu m < 1 -  m < 2
- thì tập xác định của hàm số là D = . Æ 2  é ù Nếu m > -1  m
m > -2 thì tập xác định của hàm số là D = ê-1; ú. 2 ê 2 ú ë û
Dạng 2. Cặp bất phương trình tương đương 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Bất phương trình 3 3 2x + < 5 + tương đương với: 2x - 4 2x - 4 A. 2x < 5. B. 5 x < và x ¹ 2 . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 317
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. 5 x < .
D. Tất cả đều đúng. 2 Lời giải Chọn B.
Điều kiện: x ¹ 2. Bất phương trình tương đương với: 5
2x < 5  x < kết hợp với điều kiện 2 ta có 5 x < và x ¹ 2 . 2
Ví dụ 3: Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A. x -2 £ 0 và 2 x (x -2) £ 0.
B. x -2 < 0 và 2
x (x -2) > 0. C. 2 2
x - 2 < 0 và x (x - 2) < 0.
D. x -2 ³ 0 và x (x -2)³ 0. Lời giải Chọn A.
Ta xét từng bất phương trình trong đáp án A:
x - 2 £ 0  x £ 2. 2
x (x - 2) £ 0  x £ 2.
Cả hai bất phương trình có cùng tập nghiệm nên chúng tương đương.
Ví dụ 4: Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình (a + )
1 x -a + 2 > 0 và (a – )
1 x -a +3 > 0 tương đương: A. a = 1.
B. a = 5. C. a = -1. D. a = 2. Lời giải Chọn B.
Phương pháp trắc nghiệm: Thay lần lượt từng đáp án vào hai phương trình. ì(ïïa+ ï ) 1
1 x -a + 2 > 0 ¾¾
2x +1> 0 « > - ● Thay x ï a = 1 , ta được í 2 . Không thỏa. (
ïïï a– )1x -a+3>0 ¾¾0x +2>0 « x Î ïî  ì(ïïa+ ) 1
1 x -a + 2 > 0 ¾¾
6x -3 > 0 « x > ï ● Thay ï 2 a = 5 , ta được í . ï(ïïa ) 1
– 1 x -a + 3 > 0 ¾¾
 4x -2 > 0 « x > ïïî 2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Bất phương trình 3 3 2x + < 3 + tương đương với 2x - 4 2x - 4 A. 2x < 3. B. 3 x < và x ¹ 2 . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 318
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. 3 x < .
D. Tất cả đều đúng. 2 Lời giải Chọn D.
Điều kiện: x ¹ 2 . Bất phương trình tương đương với: 3
2x < 3  x < (thỏa mãn điều kiện). 2
Câu 2: Bất phương trình 2x -1³ 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 1 1 2x -1+ ³ . B. 1 1 2x -1- ³ - . x - 3 x - 3 x + 3 x + 3 C. ( - 2 x x - )
1 x -2018 ³ x -2018. D. 2 1 1 ³ . x - 2018 x - 2018 Lời giải Chọn B.
Nếu ta cộng 1 vào hai vế bất phương trình 2x -1³ 0 thì điều kiện của bất phương x -3
trình sẽ thay đổi suy ra đáp án A sai.
Tương tự nếu ta nhân hoặc chia hai vế bất phương trình đã cho với x -2018 thì điều
kiện của bất phương trình ban đầu cũng sẽ thay đổi suy ra đáp án C và D sai.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 > 0 ? A. (x )2 – 1 (x + 5)> 0. B. 2
x (x + 5) > 0.
C. x +5(x + ) 5 > 0.
D. x +5(x - ) 5 > 0. Lời giải Chọn C.
Bất phương trình x +5 > 0  x > -5. ìïx ¹1 Bất phương trình( ï x – )2 1 (x + 5)> 0  í . Đáp án A sai. ïx > -5 ïî ìïx ¹ 0 Bất phương trình 2 ï
x (x + 5) > 0  í . Đáp án B sai. ïx > -5 ïî
Bất phương trình x +5(x +5)> 0  x > -5.
Câu 4: Bất phương trình (x + ) 1
x £ 0 tương đương với
A. x (x + )2 1 £ 0 . B. (x + ) 1 x < 0 C. (x + )2 1 x £ 0. D. (x + )2 1 x < 0 Lời giải Chọn C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 319
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bất phương trình (x + ) 1
x £ 0 có điều kiện x ³ 0  (x + ) 1
x £ 0  x = 0. é = -
Ta có: x (x + )2 £  x (x + )2 x 1 1 0 1 = 0  ê . Đáp án A sai. êx = 0 ë Ta có: (x + ) 1
x < 0 vô nghiệm vì từ điều kiện x ³ 0  (x + ) 1
x ³ 0 . Đáp án B sai. Ta có: (x + )2 1
x £ 0  x = 0.
Câu 5: Bất phương trình x -1 ³ x tương đương với
A. (1-2x) x -1 ³ x (1-2x). B. (2x + ) 1 x 1 - ³ x (2x + ) 1 . C. ( 2
- x ) x - ³ x ( 2 1 1 1- x ). D. 2 x x -1 £ x . Lời giải Chọn B. ìïx ³1 ìïx ³1 Bất phương trình ï ï x -1 ³ x ¾¾ í  í  x Î . Æ 2 2 ïx -1³ x ïx - x +1£ 0 ïî ïî ìïx ³ 1 ìïx ³ 1 Ta có: (1 2 ï ï
- x) x -1 ³ x (1-2x) í  í
x ³ 1. Đáp án A sai. 2
ïï x -1 £ x ïx -x +1³ 0 î ïî ìïx ³ 1 ìïx ³ 1 Ta có: (2 ï ï x + ) 1 x -1 x ³ (2x + ) 1 í í  x Î . Æ 2
ïï x -1 ³ x ïx -x +1 £ 0 î ïî
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình (m +2)x £ m +1 và 3m(x - ) 1 £ x - -1 tương đương: A. m = -3.
B. m = -2. C. m = -1. D. m = 3. Lời giải Chọn D.
Viết lại (m + 2)x £ m + 1 ( ) 1 và (3m + )
1 x £ 3m - 1 (2). (
ìï m +2)x £ m +1 ¾¾
-x £ -2 « x ³ 2 ï ● Thay ï m = -3 , ta được í . Không thỏa mãn. ( ïï m + ) 5 3
1 x £ 3m -1 ¾¾ 8
- x £ -10 « x ³ ïïî 4
● Thay m = -2 thì hệ số của x ở ( )
1 bằng 0 , hệ số của x ở (2) khác 0 . Không thỏa mãn.
● Thay m = -1 thì hệ số của x ở ( )
1 dương, hệ số của x ở (2) âm. Suy ra nghiệm của hai
bất phương trình ngược chiều. Không thỏa.
Đến đây dùng phương pháp loại trừ thì chỉ còn đáp án D. ì(ïïm + ) 4 2 x £ m +1 ¾¾
5x £ 4 « x £ ï ● Thay ïï 5 m = 3 , ta được í . ï(ïï m + ) 4 3
1 x £ 3m -1 ¾¾
10x £ 8 « x £ ïïî 5
Câu 7: Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình (m +3)x ³ 3m -6 và (2m - )
1 x £ m + 2 tương
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 320
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 đương: A. m = 1.
B. m = 0. C. m = 4. D.
m = 0 hoặc m = 4. Lời giải Chọn B.
Thay m =1, thì hệ số của x ở ( )
1 dương, hệ số của x ở (2) dương. Suy ra nghiệm của hai
bất phương trình ngược chiều. Không thỏa. (
ìï m +3)x ³ 3m -6 ¾¾ 3x ³ 6 - « x ³ 2 - Thay ï m = 0 , ta được í
. Ta thấy thỏa mãn nhưng chưa ( ïï 2m - )
1 x £ m + 2 ¾¾ x - £ 2 « x ³ 2 - ïî
đủ kết luận là đáp án B vì trong đáp án D cũng có m = 0 . Ta thử tiếp m = 4 .
Thay m = 4 , thì hệ số của x ở ( )
1 dương, hệ số của x ở (2) dương. Suy ra nghiệm của hai
bất phương trình ngược chiều. Không thỏa mãn.
Vậy với m = 0 thỏa mãn.
Dạng 3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 2x  5 x  3
Ví dụ 1: Giải bất phương trình  3 2 Lời giải
Bất phương trình đã cho  22x  5  3 x  3  4x 10  3x  9  x 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;  .
Ví dụ 1: Giải bất phương trình 2  x  3x 1  6 có tập nghiệm là Lời giải
2  x  7  3x
Ta có : 2  x  3x 1  6  2  x  7  3x  2  x  7   3x  7  3x  0  5  2  5 x x  2    4  x  9   9 9  
 x   x  .  7 4 4  x    7  3 x   3
Ví dụ 3: Bất phương trình 2 m ( x - ) ³ ( 2 4 2 1
4m + 5m + 9)x -12m nghiệm đúng với mọi x khi A. m = -1. B. 9 m = . C. m = 1. D. 9 m = - . 4 4 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 321
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B.
Bất phương trình tương đương với ( 2 m - m - ) 2 4 5
9 x ³ 4m -12m . m ìï ¹ -1 ï Dễ dàng thấy nếu 2 4 ï
m - 5m - 9 ¹ 0  í
9 thì bất phương trình không thể có nghiệm ï m ¹ ïïî 4
đúng với mọi x Î  .
Với m = -1 bất phương trình trở thành 0x ³16 : vô nghiệm. Với 9 m =
bất phương trình trở thành 27 0x ³ -
: nghiệm đúng với mọi x Î  . 4 4
Vậy giá trị cần tìm là 9 m = . 4
Ví dụ 4: Bất phương trình 2 m (x - )
1 ³ 9x + 3m nghiệm đúng với mọi x khi
A. m = 1. B. m = -3. C. m = . Æ D. m = -1. Lời giải Chọn B.
Bất phương trình tương đương với ( 2 m - ) 2
9 x ³ m + 3m. Dễ dàng thấy nếu 2
m -9 ¹ 0  m ¹ 3
 thì bất phương trình không thể có nghiệm đúng "x Î 
Với m = 3 bất phương trình trở thành 0x > 18 : vô nghiệm
Với m = -3 bất phương trình trở thành 0x ³ 0 : nghiệm đúng với mọi x Î . 
Vậy giá trị cần tìm là m = -3.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi: ìï ¹ ìï > ìï = ìï = A. a 0 ï a a a í . B. 0 ïí . C. 0 ïí . D. 0 ïí . b ï = 0 ïî b ï > 0 ïî b ï ¹ 0 ïî b ï £ 0 ïî Lời giải Chọn D. æ ö Nếu b b
a > 0 thì ax + b > 0  x > - nên S = ç- ç ; ÷ +¥÷ ¹ Æ ç ÷ . a è a ø æ ö Nếu b
a < 0 thì ax + b > 0  x < - nên = ç- ç ; b S ÷ ¥ - ÷ ¹ Æ ç ÷ . a è aø
Nếu a = 0 thì ax +b > 0 có dạng 0x +b > 0
Với b > 0 thì S = . 
Với b £ 0 thì S = . Æ
Câu 2: Bất phương trình ax +b > 0 có tập nghiệm là  khi:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 322
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï = ìï > ìï = ìï = A. a 0 ï a a a í . B. 0 ïí . C. 0 ïí . D. 0 ïí . b ï > 0 ïî b ï > 0 ïî b ï ¹ 0 ïî b ï £ 0 ïî Lời giải Chọn A. æ ö Nếu b b
a > 0 thì ax + b > 0  x > - nên S = ç- ç ; ÷ +¥÷ ¹ Æ ç ÷ . a è a ø æ ö Nếu b
a < 0 thì ax + b > 0  x < - nên = ç- ç ; b S ÷ ¥ - ÷ ¹ Æ ç ÷ . a è aø
Nếu a = 0 thì ax +b > 0 có dạng 0x +b > 0
Với b £ 0 thì S = . Æ
Với b > 0 thì S = . 
Câu 3: Bất phương trình ax +b £ 0 vô nghiệm khi: ìï = ìï > ìï = ìï = A. a 0 ï a a a í . B. 0 ïí . C. 0 ïí . D. 0 ïí . b ï > 0 ïî b ï > 0 ïî b ï ¹ 0 ïî b ï £ 0 ïî Lời giải Chọn A. æ ù Nếu b
a > 0 thì ax + b £ 0  x £ - nên = ç- ç ; b S ¥ - ú ¹ Æ . a çè a úû é ö Nếu b b
a < 0 thì ax + b £ 0  x ³ - nên S = - ; ÷ ê +¥÷ ¹ Æ ÷ . a ê a ø ë
Nếu a = 0 thì ax +b £ 0 có dạng 0x +b £ 0
Với b £ 0 thì S = . 
Với b > 0 thì S = . Æ Câu 4: Tập nghiệm x
S của bất phương trình 2 5x -1 ³ + 3 là: 5 æ ö é ö A. S = .  B. S = (- ;2 ¥ ). C. 5 S = ç- ç ;+¥ . ÷÷ ÷ ç D. 20 S = ê ;+¥ . ÷ è 2 ÷ø 23 ÷ ê ø ë Lời giải Chọn D. Bất phương trình 2 20 5 1 x x - ³
+ 3  25x -5 ³ 2x +15  23x ³ 20  x ³ . 5 23 Câu 5: + +
Bất phương trình 3x 5 x 2 -1 £
+ x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10 ? 2 3 A. 4. B. 5. C. 9. D. 10. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 323
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B.
Bất phương trình 3x +5 x + 2 -1 £
+ x  9x +15-6 £ 2x + 4 + 6x x £ -5. 2 3 Vì x Î ,
 -10 < x £ -5 nên có 5 nghiệm nguyên
Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình (1- 2)x < 3-2 2 là: A. S = (- ;1 ¥ - 2). B. S = (1- 2;+ ) ¥ . C. S = .  D. S = . Æ Lời giải Chọn B. 3 2 2 ( - - )2 1 2
Bất phương trình (1- 2)x < 3-2 2  x > = = 1- 2. 1- 2 1- 2
Câu 7: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x (2-xx (7-x)-6(x - ) 1 trên đoạn [ 10 - ;10] bằng: A. 5. B. 6. C. 21. D. 40. Lời giải Chọn D.
Bất phương trình x (2- xx (7- x)-6(x - ) 1 2 2 x [ Î 10 - ;10]
 2x - x ³ 7x - x -6x + 6  x ³ 6 ¾¾¾¾ x Î {6;7;8;9;10} . x Î
Câu 8: Bất phương trình ( x - )(x + )- x + £(x - )(x + ) 2 2 1 3 3 1 1
3 + x -5 có tập nghiệm æ ö é ö A. 2 S = ç- ç ; ¥ - . ÷÷ ÷ ç B. 2 S = ê- ;+¥ . ÷ C. S = .  D. S = . Æ è 3÷ø 3 ÷ ê ø ë Lời giải Chọn D.
Bất phương trình ( x- )(x+ )- x+ ( £ x- )(x+ ) 2 2 1 3 3 1 1 3 +x 5 - tương đương với 2 2 2
2x +5x -3-3x 1
+ £ x +2x -3+x -5  0.x £ 6
-  x Îƾ¾ S  = . Æ
Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình 5(x + )
1 - x ( 7 - x)> 2 - x là: æ ö æ ö A. S = .  B. 5 S = ç- ç ;+¥ . ÷÷ = ç ÷ ç C. 5 S - ç ; ¥ ÷. D. S = . Æ è 2 ÷ø çè 2÷ø Lời giải Chọn A.
Bất phương trình 5(x + )
1 - x ( 7 - x)> 2
- x tương đương với:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 324
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2
5x +5-7x + x > 2
- x x +5 > 0  x Î  ¾¾ S = . 
Câu 10: Tập nghiệm 2 2 2
S của bất phương trình (x - ) +(x - ) 2 1
3 +15 < x +(x - 4) là: A. S = (- ;0 ¥ ). B. S = (0;+ ) ¥ . C. S = .  D. S = . Æ Lời giải Chọn D.
Bất phương trình tương đương 2 2 2 2
x -2x +1+ x -6x + 9 +15 < x + x -8x +16
 0.x < -9 : vô nghiệm ¾¾ S = Æ .
Câu 11: Tập nghiệm S của bất phương trình x + x <(2 x + ) 3 ( x - ) 1 là: A. S = (- ;3 ¥ ). B. S = (3;+ ) ¥ . C. S =[3;+ ) ¥ . D. S = (- ;3 ¥ ]. Lời giải Chọn B.
Điều kiện: x ³ 0.
Bất phương trình tương đương
x + x < 2x - 2 x + 3 x -3  x - < 3 -  x > 3 ¾¾ S = (3;+ ) ¥
Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình x + x -2 £ 2 + x -2 là: A. S = . Æ B. S = (- ;2 ¥ ]. C. S = {2}. D. S =[2;+ ) ¥ . Lời giải Chọn C.
Điều kiện: x ³ 2. Bất phương trình tương đương x £ 2 ¾¾  x = 2 . Câu 13: x -
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 4 £ bằng: x - 4 x - 4 A. 15 . B. 11 . C. 26 . D. 0 . Lời giải Chọn B.
Điều kiện: x > 4. Bất phương trình tương đương :
x - 2 £ 4  x £ 6  4 < x £ 6, x Î   x = 5; x = 6 ¾¾ S = 5 + 6 = 11.
Câu 14: Tập nghiệm S của bất phương trình (x - ) 3 x -2 ³ 0 là: A. S =[3;+ ) ¥ .
B. S = (3;+¥) .
C. S = {2}È[3;+ ) ¥ .
D. S = {2}È(3;+ ) ¥ . Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 325
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C.
Điều kiện: x ³ 2. é - = é =
Bất phương trình tương đương với x 2 0 x 2 ê  ê . ê êx -3 ³ 0 êx ³ 3 ë ë
Câu 15: Bất phương trình (m - )
1 x > 3 vô nghiệm khi A. m ¹ 1. B. m <1. C. m = 1.
D. m >1. Lời giải Chọn C.
Rõ ràng nếu m ¹ 1 bất phương trình luôn có nghiệm.
Xét m = 1 bất phương trình trở thành 0x > 3 : vô nghiệm.
Câu 16: Bất phương trình ( 2
m - 3m )x + m < 2 - 2x vô nghiệm khi A. m ¹ 1. B. m ¹ 2.
C. m =1,m = 2. D. m Î .  Lời giải Chọn C.
Bất phương trình tương đương với ( 2
m - 3m + 2)x < 2 - m . ìï ¹ Rõ ràng nếu m 1 2 ï
m - 3m + 2 ¹ 0  í
bất phương trình luôn có nghiệm. ïm ¹ 2 ïî
Với m = 1 bất phương trình trở thành 0x <1 : vô nghiệm.
Với m = 2 bất phương trình trở thành 0x < 0 : vô nghiệm. Câu 17: 2 2
Tập nghiệm S của bất phương trình (x + 3) ³(x - 3) +2 là: é ö æ ö æ ù æ ö A. 3 ÷ ç ÷ ç ç ÷ S ê = ;+ ÷ ¥÷. = ç + ÷ = ç ú = ç-¥ ÷ ê B. 3 S ; ¥ ç ÷. C. 3 S - ; ¥ . ç ú D. 3 S ; ç ÷. ê 6 ÷ø ç ÷ ç ÷ ë è 6 ÷ø çè 6 úû è 6 ø Lời giải Chọn A.
Bất phương trình (x + )2 ³(x - )2 3 3 + 2 tương đương với: 3 é 3 ö 2 2 ÷
x + 2 3x + 3 ³ x - 2 3x + 3 + 2  4 3x ³ 2  x ³ ¾¾ S ê = ;+ ÷ ¥÷. 6 ê ê 6 ÷ø ë
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( 2
m - m)x < m vô nghiệm. A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 326
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï ¹ Rõ ràng nếu m 1 2 ï
m - m ¹ 0  í
bất phương trình luôn có nghiệm. m ï ¹ 0 ïî
Với m = 1 bất phương trình trở thành 0x <1 : nghiệm đúng với mọi x Î  .
Với m = 0 bất phương trình trở thành 0x < 0 : vô nghiệm
Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( 2
m - m)x + m < 6x - 2 vô nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B.
Bất phương trình tương đương với ( 2
m - m - 6)x < -2 - m . ìï ¹ - Rõ ràng nếu m 2 2 ï
m - m - 6 ¹ 0  í
bất phương trình luôn có nghiệm. ï m ¹ 3 ïî
Với m = -2 bất phương trình trở thành 0x < 0 : vô nghiệm.
Với m = 3 bất phương trình trở thành 0x < -5 : vô nghiệm. Suy ra S = { 2; - } 3 ¾¾ 2 - +3 =1.
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx -2 £ x -m vô nghiệm. A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải Chọn A.
Bất phương trình tương đương với (m - ) 1 x £ 2 - . m
Rõ ràng nếu m ¹ 1 bất phương trình luôn có nghiệm.
Xét m = 1 bất phương trình trở thành 0x £1 : nghiệm đúng với mọi x .
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 21: Bất phương trình ( 2
m + 9)x + 3 ³ m (1- 6x ) nghiệm đúng với mọi x khi A. m ¹ 3. B. m = 3. C. m ¹ -3. D. m = -3. Lời giải Chọn D.
Bất phương trình tương đương với (m + )2 3 x ³ m -3 .
Với m = -3 bất phương trình trở thành 0x 6
³- : nghiệm đúng với mọi x Î  .
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (x +m)m + x > 3x +4 có tập nghiệm là ( m - -2;+ ) ¥ . A. m = 2. B. m ¹ 2. C. m > 2. D. m < 2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 327
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C.
Để ý rằng, bất phương trình ax +b > 0 (hoặc < 0, 0, ³ 0 £ ) ● Vô nghiệm (S = )
Æ hoặc có tập nghiệm là S =  thì chỉ xét riêng a = 0.
● Có tập nghiệm là một tập con của  thì chỉ xét a > 0 hoặc a < 0.
Bất phương trình viết lại (m - ) 2 2 x > 4 -m . 2 Xét 4 -m
m - 2 > 0 « m > 2 , bất phương trình  x > = m - -2  S = ( m - - ; 2 +¥) . m - 2
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m(x -mx -1 có tập nghiệm là ( ; -¥ m + ] 1 . A. m = 1. B. m >1. C. m <1. D. m ³1. Lời giải Chọn C.
Bất phương trình viết lại (m - ) 2 1 x ³ m -1. 2 Xét m -1
m -1 > 0 « m > 1 , bất phương trình  x ³ = m +1 ¾ ¾ S = [m +1; ) +¥ . m -1 2 Xét m -1
m -1 < 0 « m < 1 , bất phương trình  x £ = m +1 ¾ ¾ S = (- ; ¥ m + ] 1 . m -1
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m(x - )
1 < 2x -3 có nghiệm. A. m ¹ 2 . B. m > 2 . C. m = 2 . D. m < 2 . Lời giải Chọn A.
Bất phương trình viết lại (m -2)x < m -3 .
● Rõ ràng m -2 ¹ 0 « m ¹ 2 thì bất phương trình có nghiệm.
● Xét m -2 = 0 « m = 2 , bất phương trình trở thành 0x < -1 (vô lí).
Vậy bất phương trình có nghiệm khi m ¹ 2 .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m(x - )
1 < 3- x có nghiệm. A. m ¹ 1 . B. m = 1 . C. m Î  . D. m ¹ 3 . Lời giải Chọn C.
Bất phương trình viết lại (m + ) 1 x < m +3 .
Rõ ràng m +1 ¹ 0 thì bất phương trình có nghiệm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 328
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Xét m +1 = 0 « m = -1 , bất phương trình trở thành 0x < 2 (luôn đúng với mọi x ).
Vậy bất phương trình có nghiệm với mọi m .
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( 2
m + m - 6)x ³ m +1 có nghiệm. A. m ¹ 2 .
B. m ¹ 2 và m ¹ 3 . C. m Î  .
D. m ¹ 3 . Lời giải Chọn A. Rõ ràng 2
m + m -6 ¹ 0 thì bất phương trình có nghiệm. ém = 2 ¾¾ 0x ³ 3 ¾¾  = Æ Xét S 2 m + m - 6 0 ê = « . ê êm = 3 - ¾¾ 0x ³ 2 - ¾¾ S = ë 
Hợp hai trường hợp, ta được bất phương trình có nghiệm khi m ¹ 2 .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
m x -1 < mx + m có nghiệm. A. m = 1. B. m = 0 . C. m = 0; 1 m = . D. m Î  . Lời giải Chọn D.
Bất phương trình viết lại ( 2
m - m)x < m +1 . Rõ ràng 2
m -m ¹ 0 thì bất phương trình có nghiệm. ém = 0 ¾¾ 0x <1 ¾¾  =  Xét S 2 m - m 0 ê = « . ê êm = 1 ¾¾ 0x < 2 ¾¾ S = ë 
Hợp hai trường hợp, ta được bất phương trình có nghiệm với mọi m Î  .
Câu 28: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình mx + 6 < 2x +3m với m < 2 . Hỏi tập hợp nào
sau đây là phần bù của tập S ? A. (3; ) +¥ . B. [3; ) +¥ . C. ( ;3 -¥ ) . D. ( ;3 -¥ ] . Lời giải Chọn D.
Bất phương trình tương đương với (m -2)x < 3m -6. Với 3m -6
m < 2 , bất phương trình tương đương với x > = 3 ¾¾ S = (3;+¥) m - 2
Suy ra phần bù của S là ( ;3 -¥ ].
Câu 29: Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình m(2x - )
1 ³ 2x +1 có tập nghiệm là [1; ) +¥ .
A. m = 3 B. m = 1 C. m = -1 D. m = -2. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 329
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A.
Bất phương trình tương đương với (2m -2)x ³ m +1.
· Với m = 1 , bất phương trình trở thành 0x ³ 2 : vô nghiệm. Do đó m = 1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. + é + ö · Với m m ÷
m > 1 , bất phương trình tương đương với 1 1 x ³ ¾¾ S = ê ;+¥÷. 2 ÷ m - 2 êë2m -2 ø Do đó yêu cầu bài toán m +1 
= 1  m = 3 : thỏa mãn m > 1 . 2m - 2 + æ + ù · Với m m
m < 1 , bất phương trình tương đương với 1 1 x £ ¾¾ S = ç- ç ; ¥ ú : không 2m -2 çè 2m -2 úû
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Câu 30: Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x -m < 3(x - ) 1 có tập nghiệm là (4;+¥). A. m ¹ 1. B. m = 1. C. m = -1.
D. m >1. Lời giải Chọn C.
Bất phương trình tương đương với 2x -m < 3x -3  x > 3-m.
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = (3-m;+ ) ¥
Để bất phương trình trên có tập nghiệm là (4; )
+¥ thì 3-m = 4  m = -1.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x < 8 . é ù æ ù A. 1 1
m Î ê- ; ú . B. 1 m Î ç- ç ; ¥ ú. ê 2 2ú ë û çè 2úû é ö é ö æ ù C. 1 m Î - ;+¥ . ÷ ê ÷ D. 1 1
m Î ê- ;0÷÷Èçç0; ú. 2 ÷ ê ø ë ê 2 ÷ø çè ë 2 úû Lời giải Chọn A.
Yêu cầu bài toán tương đương với f (x)= mx + 4 > 0, x " Î( 8
- ;8)  đồ thị của hàm số
y = f (x) trên khoảng ( 8;
- 8) nằm phía trên trục hoành  hai đầu mút của đoạn thẳng đó
đều nằm phía trên trục hoành ìï 1 ï ( ï -8)³ 0 £ ì ì- ï 8 + 4 ³ 0 m f m ï ï ï ï 2 1 1  í  í  í  - £ £ . ïï f ( m 8) ³ 0 8 ï m + 4 ³ 0 ï 1 2 2 î ïî ïm ï ³ - ïïî 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 330
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 2
m để bất phương trình m (x -2)-mx + x + 5 < 0
nghiệm đúng với mọi x Î[ 20 - 18;2] . A. 7 m < . B. 7 m = . C. 7 m > . D. m Î  . 2 2 2 Lời giải Chọn C. 2
Cách 1. Bất phương trình  ( 2m -5 2 m - m + ) 2
1 x < 2m -5 ¾¾  x < 2 m - m +1 2 æ 2 2 m - 5 ö ç ÷ æ 1ö 3 ¾¾ S = - ç ; ¥ ÷ 2 - + = ç ÷ ç (vì m m
1 çm - ÷ + > 0, "m Î  ) 2 ÷ çè ç ÷ m - m +1÷ø è 2ø 4 2 2 æ - ö Yêu cầu bài toán  [- ] 2m 5 2m - ç ÷ 5 7 2018;2 Ì - ç ; ¥ ÷ « 2 < « m > ç . 2 ÷ 2 çè m - m +1÷ø m - m +1 2 Cách 2. Ta có ( 2 m - m + ) 2
x < m -  ( 2 m - m + ) 2 1 2 5
1 x -2m + 5 < 0 .
Hàm số bậc nhất y = ( 2 m - m + ) 2
1 x - 2m + 5 có hệ số 2
m -m +1 > 0 nên đồng biến.
Do đó yêu cầu bài toán  y(2)< 0  ( 7 2 m - m + ) 2
1 .2 - 2m + 5 < 0  m > . 2
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 2
m để bất phương trình m (x -2)+ m + x ³ 0 có nghiệm x Î[ 1; - 2] . A. m 2 ³- . B. m = -2 . C. m ³ 1 - . D. m 2 £- . Lời giải Chọn A. 2 2 é - ö Bất phương trình 2  ( 2 - 2 + ) 2 1 ³ 2 m m m m ÷ m x m - m ¾¾  x ³ ¾¾ S = ê ;+ ÷ ¥ . 2 ÷ m +1 2 ê m +1 ÷ø ë 2 2 é - ö
Yêu cầu bài toán  [- ] 2m m ÷ 2 - 1;2 Ç ê ; m m + ÷ ¥ ¹ Ƭ¾ £ 2 « m ³ -2. 2 ÷ 2 ê m +1 ÷ø m +1 ë
Dạng 4. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 3
x 1 2x  7
Ví dụ 1: Giải hệ bất phương trình:  .
4x  3  2x 19
Lời giải 3
x 1  2x  7 x  6 x  6 Ta có       x  8.
4x  3  2x 19 2x 16 x  8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 331
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï2x -1 ï < -x +1 ï
Ví dụ 2: Giải hệ bất phương trình: ïï 3 í l ï4 -3x ïï < 3- x ïïî 2 Lời giải ìï2x -1 ï > -x +1 ìï 4 ïï ìï - > - + ìï > ï Ta có 2x 1 3x 3 5x 4 ï 3 x > ï ï ï 4 í  í  í  í 5  x > . ï4 -3x
ï4 -3x < 6 -2x ï-x < 2 ï 5 ïï < 3 ïî ïî ï - x ïx > -2 î ïïî 2 ìï Ví dụ 3: Tìm ï x - ³ x + x +
m để hệ bất phương trình ( )2 2 3 7 1 í có nghiệm duy nhất. 2 ïï m £8+5x î Lời giải
Bất phương trình (x -3)2 8 2 2 2
³ x +7x +1 « x -6x + 9 ³ x +7x +1 « x £ 13 æ 8 ù ¾¾ S = ç- ç ; ¥ ú. 1 çè 13úû - é - ö Bất phương trình 2m 8 2m 8
2m £ 8 +5x x ³ ¾¾ S = ; ÷ ê +¥÷. 2 5 5 ÷ ê ø ë
Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất  S Ç là tập hợp có đúng một phần tử 1 S2 8 2m -8 72  =  m = . 13 5 13 ìï - > Ví dụ 4: Tìm x ï
m để hệ bất phương trình 2 1 0 í có nghiệm ïx -m < 2 ïî Lời giải æ ö Bất phương trình 1 2 = ç ÷
x -1 > 0 có tập nghiệm S ç ;+¥÷. 1 çè2 ÷ø
Bất phương trình x -m < 2 có tập nghiệm S = - ; ¥ m +2 . 2 ( )
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi 1 3
S Ç S ¹Æ  m + 2 >  m > - . 1 2 2 2 mx ìï £ m -3
Ví dụ 5: Tìm giá trị thực của tham số ï
m để hệ bất phương trình có nghiệm duy (
íï m +3)x ³m-9 ïî nhất. Lời giải
Giả sử hệ có nghiệm duy nhất thì m -3 m - 9 =  m = 1. m m + 3 ìï £ - Thử lại với x ï
m = 1 , hệ bất phương trình trở thành 2 í  x = -2 . ïx ³ -2 ïî
Vậy m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 332
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập trắc nghiệm ìï - > Câu 1: x Tập nghiệm ï
S của hệ bất phương trình 2 0 í là: 2
ï x +1 < x -2 ïî A. S = (- ; ¥ - ) 3 . B. S = (- ;2 ¥ ). C. S =( 3; - 2). D. S = ( 3; - + ) ¥ . Lời giải Chọn A. ìï - > ìï > ìï < Ta có 2 x 0 2 x x 2 ï ï ï í  í  í  x < -3. 2
ï x +1 < x -2 ïx < -3 ïx < -3 ïî ïî ïî ìïx -1 ï < -x +1 ï Câu 2: ï Tập nghiệm 2
S của hệ bất phương trình í là: ï 5-2 3 x ïï + x > ïïî 2 æ ö æ ö A. 1 S = ç- ç ; ¥ - . ÷÷ = ç ÷ ç B. S = (1;+ ) ¥ . C. 1 S - ç ;1 . ÷ D. S = . Æ è 4 ÷ø çè 4 ÷ø Lời giải Chọn C. ìïx -1 ï < -x +1 ìïx <1 ï ì ï ï - < - + ìï < ï Ta có x 1 2x 2 3x 3 ï 2 ï ï ï í  í  í  í 1 . ï 5-2x 6
ï + 2x > 5-2x ï4x > -1 ï > - 3 ï ïî ï x î ï ï + x > ïî 4 ïïî 2 2
ìï x -1<-x +2017 ï Câu 3: Tập nghiệm ï
S của hệ bất phương trình í 2018 -2 là: 3 x ï + x > ïïî 2 æ ö A. S = . Æ B. 2012 2018 S = çç ; . ÷÷ ç è 8 3 ÷ø æ ö æ ö C. 2012 S = ç- ç ; ¥ . ÷÷ = ç ÷ ç D. 2018 S ç ;+¥ . ÷ è 8 ÷ø çè 3 ÷ø Lời giải Chọn B. ìï 2018 2
ìï x -1 < -x + 2017 ïx > ï ìï < ì ï ï > Ta có 3x 2018 3x 2018 ï ï ï ï ï 3 í 2018 -2  í  í  í 2018 2012  < x < . 3 ï +3 x x > 6
ï + 6x > 2018-2x 8 ï x > 2012 ï 2012 ï ïî ïî ï 3 8 ïî 2 ïx > ïïî 8 é ö Câu 4: Tập 3 S = 1; ÷ ê-
÷ là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ? 2÷ ê ø ë ìï - < ìï - > ìï - < ìï - < A. 2(x 1) 1 ï x x x í . B. 2( 1) 1 ïí . C. 2( 1) 1 ïí . D. 2( 1) 1 ïí . ïx ³ -1 ïî ïx ³-1 ïî ïx £-1 ïî ïx £-1 ïî Lời giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 333
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 ìï (x - ) 1 <1 ìï < é ö Ta có 2x 3 3 3 ï ï í  í  -1 £ x < ¾¾ S = -1; ÷ ê ÷. ÷ Chọn A. ïïx ³-1 ïx ³ -1 2 ê î ïî ë 2ø ì 2 ï ( ï ì x - ) 3 > ìï > ï > æ ö Ta có 1 1 2x 3 x ï ï ï 3 3 í  í  í 2  x > ¾¾ S = çç ; ÷ +¥÷. B sai. ïï ³- ï ³ - ï ç ÷ x 1 x 1 2 è2 ø î ïî ïïx ³-1 î ì 2 ï ( ï ì x - ) 3 < ìï < ï Ta có 1 1 2x 3 x < ï ï ï í  í  í 2  x £ -1 ¾¾ S = (- ; ¥ - ] 1 . C sai. ïïx £-1 ïx £ -1 ï î ïî ïïx £-1 î ì 2 ï ( ï ì x - ) 3 > ìï > ï Ta có 1 1 2x 3 x > ï ï ï í  í  í 2  x Î Æ ¾¾ S = . Æ D sai. ïïx £-1 ïx £ -1 ï î ïî ïïx £-1 î 2 ìï (x - ) 1 < x +3 Câu 5: Tập nghiệm ï
S của bất phương trình í là: 2 ï x £ 3(x + ï ) 1 î A. S = ( 3; - ) 5 . B. S = ( 3; - 5]. C. S =[ 3; - ) 5 . D. S =[ 3; - 5]. Lời giải Chọn C. 2 ìï (x - ) 1 < x +3 2
ìï x -2 < x +3 ìï < Ta có ï ï x 5 í  í ï  í  -3 £ x < 5 ¾¾ S = [-3;5). 2
ïï x £ 3(x + ) 1 2 ï x £ 3x +3 ï î ïî x ³ -3 ïî
ìïx -1< 2x -3 ïïï Câu 6: 5-3x
Biết rằng bất phương trình ïí
£ x -3 có tập nghiệm là một đoạn [ ; a b]. Hỏi + ï a b 2 ïï3ïx £ x +5 ïî bằng: A. 11. B. 8. C. 9 . D. 47 . 2 2 10 Lời giải Chọn D. ìïx > 2
ìïx -1 < 2x -3 2 ìï < x ï ï ï ï ï ï ï Bất phương trình 11 11 5 5 í -3 ï ï
x £ 2x - 6  1
í 1 £ 5x  ïx ³  £ x £ . ï ï í 5 5 2 3 ï ï x £ x + 5 2x £ 5 ï ï ï ïî ïî ïï 5 ïïx £ ïïî 2 Suy ra 11 5 47 a + b = + = . 5 2 10 ìï 5 6
ï x + > 4x +7 ï Câu 7: ï
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình ï 7 í là: ï8x +3 ïï < 2x + 25 ïïî 2 A. Vô số. B. 4 . C. 8. D. 0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 334
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C. ìï + > + ìï > Bất phương trình 42x 5 28x 49 14x 44 ï ï  í  í 8
ï x +3 < 4x +50 ï4x < 47 ïî ïî ìï 44 ïx > ïï 14 44 47 x  í  < x Î < ¾¾¾
 x Î {4;5;6;7;8;9;10;1 } 1 . ï 47 14 4 ïïx < ïïî 4 5
ìï x -2 < 4x +5
Câu 8: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình ïí bằng:
ïïx <(x +2)2 2 î A. 21. B. 27. C. 28. D. 29. Lời giải Chọn A. 5
ìï x -2 < 4x +5 ìï < ìï < Bất phương trình x 7 x 7 ï ï ï  í  í  í 2 2
ïx < x + 4x + 4 ï-4x < 4 ï-x <1 ïî ïî ïî ìï x < 7 ï  í  -1 < x < 7 x Î ¾¾¾
 x Î {0;1;2;3;4;5;6}. Suy ra tổng bằng 21. ïx > -1 ïî ( ìïï 1-x)2 2 £ 8- 4x + x
Câu 9: Cho bất phương trình ïí
. Tổng nghiệm nguyên lớn nhất và ( ïï x +2)3 3 2
< x + 6x +13x + 9 ïî
nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình bằng: A. 2. B. 3. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn B. 2 2 1
ìï -2x + x £ 8-4 + Bất phương trình x x ï  í 3 2 3 2
ïïx +6x +12x +8 < x +6x +13x +9 î ìï 7 1 ìï -2x £ 8-4x 2 ìï x £ 7 ïx £ ï ï ï 7  í  í  í 2  -1 x < x Î £ ¾¾¾  x Î {0;1;2; } 3 . 12
ï x +8 <13x + 9 ï-x <1 ï 2 ïî ïî ïïx >-1 î
Suy ra tổng cần tính là 0 + 3 = 3 . 3 ìï (x -6)<-3 ï Câu 10: ï
Hệ bất phương trình í5x + m
có nghiệm khi và chỉ khi: ïï > 7 ïïî 2 A. m > -11. B. m 11 ³- . C. m < -11. D. m 11 £- . Lời giải Chọn A.
Bất phương trình 3(x -6)< 3
- có tập nghiệm S = - ;5 ¥ . 1 ( )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 335
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ - ö
Bất phương trình 5x + m 14 > 7 có tập nghiệm m S = çç ; ÷÷ ¥ . 2 2 ç + è 5 ÷ø
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi 14 -m S Ç S ¹Æ  < 5  m > -11. 1 2 5 2 ìï Câu 11: x -1 £ 0
Hệ bất phương trình ïí
có nghiệm khi và chỉ khi: ïx -m > 0 ïî A. m >1. B. m = 1. C. m <1. D. m ¹ 1. Lời giải Chọn C. Bất phương trình 2
x -1 £ 0 có tập nghiệm S = 1; - 1 . 1 [ ]
Bất phương trình x -m > 0 có tập nghiệm S = m;+¥ . 2 ( )
Hệ có nghiệm  S S ¹ Æ  m <1 . 1 2 ìïx -2 ³ 0
Câu 12: Hệ bất phương trình ï(í
có nghiệm khi và chỉ khi: 2 ï m + ï ) 1 x < 4 ïî A. m >1. B. m <1. C. m < -1.
D. -1 < m <1. Lời giải Chọn D.
Bất phương trình x -2 ³ x ³ 2 có tập nghiệm S = 2;+¥ . 1 [ ) Bất phương trình ( 4 2 m + )
1 x < 4  x < (do 2 m +1 > 0 ). 2 m +1 æ ö Suy ra 4 S = ç- ç ; ÷ ¥ ÷ . 2 2 ç ÷ è m +1ø
Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 4 S Ç S ¹ Ƭ¾  > 2 1 2 2 m +1
Giải bất phương trình 4 > 2  4 > 2( 2 m + ) 2 2
1  2 > 2m m <1  -1 < m <1 . 2 m +1 ìï m(mx - ) 1 < 2
Câu 13: Hệ bất phương trình ïí
có nghiệm khi và chỉ khi: m
ï (mx -2)³ 2m +1 ïî A. 1 m < . B. 1 0 ¹ m < . C. m ¹ 0. D. m < 0. 3 3 Lời giải Chọn B. 2 ìï
Hệ bất phương trình tương đương với m x < m + 2 ïí . 2 m ï x ³ 4m +1 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 336
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  ìï < Với x ï
m = 0 , ta có hệ bất phương trình trở thành 0 2 í
: hệ bất phương trình vô nghiệm. ï0x ³1 ïî ìï m + 2 ï x < ï  2 Với ïï m
m ¹ 0 , ta có hệ bất phương trình tương đương với í . ï 4m +1 ïïx ³ 2 ïïî m
Suy ra hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m + 2 4m +1 1 >  m < . 2 2 m m 3 Vậy 1
0 ¹ m < là giá trị cần tìm. 3 ìï - ³ Câu 14: x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số ï
m để hệ bất phương trình 2 1 3 í có nghiệm ïx -m £ 0 ïî duy nhất. A. m > 2 . B. m = 2 . C. m £ 2 . D. m ³ 2 . Lời giải Chọn B.
Bất phương trình 2x -1³ 3 « x ³ 2 ¾¾ S = 2;+¥ . 1 [ )
Bất phương trình x -m £ 0 « x £ m ¾¾ S = - ; ¥ . 2 ( m]
Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất  S Ç là tập hợp có đúng một phần tử 1 S2  2 = m. 2 ìï Câu 15: m x ³ 6 - x
Tìm tất cả các giá trị của tham số ï
m để hệ bất phương trình í có nghiệm duy 3 ï x -1 £ x +5 ïî nhất. A. m = 1 . B. m = -1 . C. m = 1 . D. m ³1 . Lời giải Chọn C. é ö Bất phương trình 6 6 2 ÷
m x ³ 6 - x « ( 2 m + ) 1 x ³ 6 « x ³ ¾¾ S = ê ;+¥÷. 2 1 ÷ m +1 2 êëm +1 ø
Bất phương trình 3x -1£ x +5 « x £ 3 ¾¾ S = - ; ¥ 3 . 2 ( ]
Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất  S Ç là tập hợp có đúng một phần tử 1 S2 6 2 
= 3  m = 1  m = 1. 2 m +1 2 ìï m(x + ) 1 ³ x + 3
Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số ï
m để hệ bất phương trình í có nghiệm duy ïï4mx +3 ³ 4x î nhất. A. 5 m = . B. 3 m = . C. 3 5 m = ; m = . D. m = -1. 2 4 4 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 337
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B. ( ìï 2m - ) 1 x ³ 3-2m
Hệ bất phương trình tương đương với ïí . ( ï 4m -4)x ³ 3 - ïî
Giả sử hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất thì 3-2m -3 3 = 2
 8m -26m +15 = 0  m = hoặc 5 m = . 2m -1 4m - 4 4 2 Thử lại ìæ ï 3 ö 3 ïç ïç -1÷÷x ³ 3- ìïx ³ 3 · Với 3 ïç ÷ ï m = , hệ trở thành è í 2 ø 2  í
x = 3 : thỏa mãn. 4 ï ïx £ 3 ï ïî ï x - ³ 3 - ïî ìï ³ - · Với 5 x ï m = , hệ trở thành 4 2 1 í
x ³ - : không thỏa mãn. 2 ï6x ³ -3 2 ïî Vậy 3 m = là giá trị cần tìm. 4 ìï + > + Câu 17: x x
Hệ bất phương trình 3 4 9 ïí
vô nghiệm khi và chỉ khi: 1
ï -2x £ m -3x +1 ïî A. 5 m > . B. 5 m ³ . C. 5 m < . D. 5 m £ . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D. æ ö Bất phương trình 5 5
3x + 4 > x + 9 « 2x > 5 « x > ¾¾ S = çç ;+¥ .÷÷ 1 2 çè2 ÷ø
Bất phương trình 1-2x £ m -3x +1 « x £ m ¾¾ S = - ; ¥ . 2 ( m]
Để hệ bất phương trình vô nghiệm 5
S ÇS = Æ  m £ . 1 2 2 ìï + ³ + Câu 18: x x
Hệ bất phương trình 2 7 8 1 ïí
vô nghiệm khi và chỉ khi: m ï + 5 < 2x ïî A. m > -3. B. m ³ 3. - C. m < -3. D. m £ 3. - Lời giải Chọn B.
Bất phương trình 2x +7 ³ 8x +1 « 6 - x ³ 6 - « x £1 ¾¾ S = - ; ¥ 1 . 1 ( ] + æ + ö Bất phương trình m 5 m 5
m + 5 < 2x « x > ¾¾ S = çç ; ÷ +¥÷ . 2 2 çè 2 ÷ø
Để hệ bất phương trình vô nghiệm m + 5
S ÇS = Æ  1 £  m ³ -3. 1 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 338
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï Câu 19: ï x - ³ x + x +
Hệ bất phương trình ( )2 2 3 7 1 í
vô nghiệm khi và chỉ khi: 2 ïï m £ 8+5x î A. 72 m > . B. 72 m ³ . C. 72 m < . D. 72 m £ . 13 13 13 13 Lời giải Chọn A.
Bất phương trình (x - )2 2 2 2
3 ³ x + 7x +1 « x - 6x + 9 ³ x + 7x +1 8 æ 8 ù « 6
- x + 9 ³ 7x +1 « 8 ³ 13x « x £ ¾¾ S = ç- ç ; ¥ ú. 1 13 çè 13úû - é - ö Bất phương trình 2m 8 2m 8
2m £ 8 +5x « 2m -8 £ 5x « x ³ ¾¾ S = ; ÷ ê +¥÷ . 2 5 5 ÷ ê ø ë
Để hệ bất phương trình vô nghiệm 8 2m -8 72
S ÇS = Æ  <  m > . 1 2 13 5 13 3
ìï x +5 ³ x -1 ïï
Câu 20: Hệ bất phương trình (
ïí x +2)2 £(x - )2
1 + 9 vô nghiệm khi và chỉ khi: ïïmx
ïï +1>(m -2)x +m ïî A. m > 3. B. m ³ 3. C. m < 3. D. m £ 3. Lời giải Chọn B.
Bất phương trình 3x +5 ³ x -1« 2x ³ 6 - « x ³ 3 - ¾¾ S = 3 - ;+¥ . 1 [ )
Bất phương trình (x + )2 £(x - )2 2 2 2
1 + 9 « x + 4x + 4 £ x - 2x +1+ 9 « 4x + 4 £ 2
- x +1+ 9 « 6x £ 6 « x £1 ¾¾ S = - ; ¥ 1 . 2 ( ]
Suy ra S ÇS = 3; - 1 . 1 2 [ ]
Bất phương trình mx +1>(m -2)x +m « mx +1> mx -2x +m m -1 æm -1 ö
« 1> -2x + m « 2x > m -1 « x > ¾¾ S = çç ;+¥ . ÷÷ 3 2 çè 2 ÷ø
Để hệ bất phương trình vô nghiệm  ( m -1 S Ç S ÇS = Æ  ³1  m ³ 3. 1 2 ) 3 2 2
ìï (x -3)< 5(x -4)
Câu 21: Hệ bất phương trình ïí
vô nghiệm khi và chỉ khi: mx ïï +1£ x -1 î A. m >1. B. m ³1. C. m <1. D. m £1. Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 339
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ ö
Bất phương trình (x - )< (x - ) 14 14 2 3 5 4 « x > ¾¾ S = çç ; ÷ +¥÷. 1 3 çè 3 ÷ø
Bất phương trình mx +1£ x -1 «(m - ) 1 x £ 2 - . ( ) *
 Với m = 1, khi đó ( ) * trở thành 0x £ 2 - : vô nghiệm ¾¾  hệ vô nghiệm. ¾¾
 trong trường hợp này ta chọn m = 1 .  - æ - ù Với 2 2 m > 1 , ta có ( ) * « x £ ¾¾ S = ç- ç ; ¥ ú 2 m -1 çè m -1úû -2 14 ¾¾
 hệ bất phương trình vô nghiệm  S Ç = Æ  £ 1 S2 m -1 3 6 - 14(m - ) 1  £  - £ (m - ) 4 6 14 1  m ³
(do với m >1  m -1> 0 ). 3(m - ) 1 3(m - ) 1 7 ¾¾
 trong trường hợp này ta chọn m > 1 .  - é - ö Với 2 2 ÷ m < 1 , ta có ( ) * « x ³ ¾¾ S = ê ;+¥÷ . 2 ÷ m -1 êëm -1 ø
Khi đó S Ç luôn luôn khác rỗng nên m <1 không thỏa mãn. 1 S2
Vậy m ³1 thì hệ bất phương trình vô nghiệm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 340
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
1. Nhị thức bậc nhất
Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức dạng f (x)= ax +b trong đó ,
a b là hai số đã cho, a ¹ 0.
2. Dấu của nhị thức bậc nhất Định lí æ ö Nhị thức b
f (x ) = ax + b có giá trị cùng dấu với hệ số ç ÷
a khi x lấy các giá trị trong khoảng - ç ;+¥÷, ç ÷ è a ø æ ö trái dấu với hệ số b ç ÷
a khi x lấy giá trị trong khoảng ç ; -¥ - . ÷ ç ÷ è aø x b - +¥ a
f (x ) = ax + b
trái dấu với a 0 cùng dấu với a Minh họa bằng đồ thị
II – XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Giả sử f (x) là một tích của những nhị thức bậc nhất. Áp dụng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất
có thể xét dấu từng nhân tử. Lập bảng xét dấu chung cho tất cả các nhị thức bậc nhất có mặt trong
f (x ) ta suy ra được dấu của f (x). Trường hợp f (x ) là một thương cũng được xét tương tự.
III – ÁP DỤNG VÀO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Giải bất phương trình f (x)> 0 thực chất là xét xem biểu thức f (x) nhận giá trị dương với những
giá trị nào của x (do đó cũng biết f (x) nhận giá trị âm với những giá trị nào của x ), làm như vậy
ta nói đã xét dấu biểu thức f (x).
1. Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Ví dụ. Giải bất phương trình 1 ³1. 1- x Giải.
Ta biến đổi tương đương bất phương trình đã cho
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 341
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 ³1  -1 ³ 0 x  ³ 0 1- x 1- x 1- x Xét dấu biểu thức ( ) x f x = 1- x
Ta suy ra nghiệm của bất phương trình đã cho là 0 £ x <1.
2. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ. Giải bất phương trình -2x +1 + x -3 < 5. Giải.
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối, ta có ì-
ï 2x +1 neu -2x +1 ³ 0 2 ï - x +1 = í ï ( - -2x + ) 1 neu -2x +1 < 0. ïî
Do đó, ta xét phương trình trong hai khoảng ìï 1 ï ì £ ï 1 ï a) Với 1 x ï x £ ï x £
ta có hệ bất phương trình í 2 hay í 2 . 2 ( ïï ï ï -2x + ) 1 + x -3 < 5 ï ïî - ï x < 7 î Hệ này có nghiệm là 1 -7 < x £ . 2 ìï 1 ï ì > ï 1 ï b) Với 1 x ï x > ï x >
ta có hệ bất phương trình í 2 hay í 2 . 2 ( ïï ï ï 2x - ) 1 + x -3 < 5 ï ïî ïx < 3 î
Hệ này có nghiệm là 1 < x < 3. 2 æ ù æ ö
Tổng hợp lại tập nghiệm của bất phương trình đã cho là hợp của hai khoảng 1 ç- ç 7; ú ç ÷ ç và 1 ç ;3÷. è 2úû çè2 ÷ø
Kết luận. Bất phương trình đã cho có nghiệm là -7 < x < 3.
Bằng cách áp dụng tính chất của giá trị tuyệt đối ta có thể dễ dàng giải các bất phương trình dạng
f (x ) £ a f (x ) ³ a với a > 0 đã cho. Ta có
f (x ) £ a  -a £ f (x ) £ a (a > 0)
f (x ) ³ a f (x ) £ -a hoặc f (x ) ³ a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 342
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Xét dấu nhị thức bậc nhất 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho biểu thức f (x ) 1 =
. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f (x ) £ 0 là 3x -6 A. x Î (- ;2 ¥ ]. B. x Î (- ;2 ¥ ). C. x Î (2;+ ) ¥ . D. x Î[2;+ ) ¥ . Lời giải Chọn B
Ta có f x 1  0 
 0  3x  6  0  x  2 . vậy x  ;2   3x  6
Ví dụ 2: Cho biểu thức
f (x ) = (x + )
5 (3- x). Tập hợp tất cả các giá trị của
x thỏa mãn bất phương trình f (x ) £ 0 là A. x Î(- ;5 ¥ )È(3;+ ) ¥ . B. x Î(3;+ ) ¥ . C. x Î(-5;3). D. x Î(- ; ¥ -5]È[3;+¥). Lời giải Chọn D
Ta có f x  0   x  53 x  0  x  5  ; x  3 . Bảng xét dấu x -¥ -5 3 +¥ x + 5 - 0 + + 3- x + + 0 - f (x ) - 0 + 0 -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x)£ 0  x Î(- ; ¥ -5]È[3;+¥). (x +3)(2- x)
Ví dụ 3: Cho biểu thức f (x ) =
. Tập hợp tất cả các giá trị của
x thỏa mãn bất phương x -1 trình
f (x ) > 0 là A. x Î (- ; ¥ - ) 3 È(1;+ ) ¥ . B. x Î (-3; ) 1 È(2;+ ) ¥ . C. x Î (-3; ) 1 È(1;2). D. x Î (- ; ¥ -3)È(1;2). Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 343
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D
Phương trình x  3  0  x  3
 ; 2  x  0  x  2 và x 1  0  x 1. Bảng xét dấu x -¥ -3 1 2 +¥ x +3 - 0 + + + 2-x + + + 0 - x 1 - - - 0 + + f (x ) + 0 - + 0 -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x)> 0  x Î(- ; ¥ -3)È(1;2). (4x -8)(2 + x)
Ví dụ 4: Cho biểu thức f (x ) =
. Tập hợp tất cả các giá trị của
x thỏa mãn bất phương 4 - x trình f (x ) ³ 0 là A. x Î (- ; ¥ 2 - ]È[2;4). B. x Î (3;+ ) ¥ . C. x Î (-2;4). D. x Î (-2;2)È(4;+ ) ¥ . Lời giải Chọn A
Phương trình 4x 8  0  x  2 ; 2  x  0  x  2
 ; 4  x  0  x  4 . Bảng xét dấu x -¥ -2 2 4 +¥ 4x -8 - - 0 + + x + 2 - 0 + + + 4 -x + + + 0 - f (x ) + 0 - 0 + -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x)³ 0  x Î x Î (- ; ¥ -2]È[2;4).
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho biểu thức f (x) = 2x -4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f (x)³ 0 là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 344
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é ö A. x Î[2;+ ) ¥ . B. 1 x Î ;+¥ . ÷ ê ÷ C. x Î (- ;2 ¥ ]. D. x Î (2;+ ) ¥ . 2 ÷ ê ø ë Lời giải Chọn A
Ta có f x  0  2x  4  0  x  2  x 2;  .
Câu 2: Cho biểu thức f (x)= x (x -2)(3-x). Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
phương trình f (x)< 0 là
A. x Î(0;2)È(3;+ ) ¥ . B. x Î(- ;0 ¥ )È(3;+ ) ¥ . C. x Î(- ;0 ¥ ]È(2;+ ) ¥ . D. x Î(- ;0 ¥ )È(2;3). Lời giải Chọn A
Ta có f x  0  xx  23 x  0  x  0; x  2; x  3 . Bảng xét dấu x -¥ 0 2 3 +¥ x - 0 + + + x -2 - - 0 + + 3- x + + + 0 - f (x ) + 0 - 0 + 0 -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x)< 0  x Î (0;2)È(3;+ ¥)
Câu 3: Cho biểu thức f (x) 2
= 9x -1. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f (x)< 0 là é ù æ ö æ ö A. 1 1 x Î ê- ; ú . B. 1 1 x Î ç- ç ; ÷ ¥ - ÷Èçç ;+¥ .÷÷ ê 3 3ú ë û çè 3÷ø çè3 ÷ø æ ù é ö æ ö C. 1 1 x Î ç- ç ; ¥ - ú È ê ; ÷ +¥÷. Îç ÷ ç D. 1 1 x - ç ; . ÷ è 3ú ê3 ÷ø û ë çè 3 3÷ø Lời giải Chọn D 1 1
Ta có f x 2
 0  9x 1  0  3x   1 3x  
1  0  x  ; x   . 3 3 Bảng xét dấu
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 345
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 x -¥ - +¥ 3 3 3x 1 - - - 0 + 3x +1 - 0 + + f (x ) + 0 - 0 + æ ö
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x) 1 1 < 0  x Îç- ç ; . ÷÷ ç è 3 3÷ø
Câu 4: Cho biểu thức f (x)= ( x - )( 3 2 1 x - )
1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất
phương trình f (x)³ 0 là é ù æ ö A. 1 1 x Î ê ;1ú . B. x Îç- ç ; ÷ ¥ - ÷È(1;+ ) ¥ . ê2 ú ë û çè 2÷ø æ ù æ ö C. 1 x Î ç- ç ; ¥ ú È[1;+ ) ¥ . Îç ÷ ç D. 1 x ç ;1÷. è 2úû çè2 ÷ø Lời giải Chọn C
Ta có  x   3
x      x   x   2 2 1 1 0 2 1
1 x x   1  0 1 2  1  3
Phương trình 2x 1  0  x  ; x 1  0  x 1 và 2
x x 1  x    0   2  2  4 Bảng xét dấu x -¥ 1 1 +¥ 2 2x -1 - 0 + + x 1 - - - 0 + 2 x + x +1 + - + f (x ) + 0 - 0 + æ ù
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra f (x) 1 ³ 0  x Îç- ç ; ¥ ú È[1;+ ) ¥ . ç è 2 úû x (x - 3)
Câu 5: Cho biểu thức f (x) =
. Tập hợp tất cả các giá trị của (
x thỏa mãn bất phương x - 5)(1- x )
trình f (x)³ 0 là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 346
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. x Î(- ;0 ¥ ]È(3;+ ) ¥ . B. x Î(- ;0 ¥ ]È(1;5). C. x Î[0; ) 1 È[3; ) 5 . D. x Î (- ;0 ¥ )È(1;5). Lời giải Chọn C
Ta có x  0 ; x  3  0  x  3 ; x  5  0  x  5 và 1 x  0  x  1 . Bảng xét dấu x -¥ 0 1 3 5 +¥ x - 0 + + + + x -3 - - - 0 + + x -5 - - - - + 1-x + + - - - f (x ) - 0 + - 0 + -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x)³ 0  x Î[0; ) 1 È[3;5). Câu 6: 4x -12
Cho biểu thức f (x)=
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình 2 x - 4 x f (x ) £ 0 là
A. x Î(0;3]È(4;+ ) ¥ . B. x Î(- ;0 ¥ ]È[3;4). C. x Î(- ;0 ¥ )È[3;4). D. x Î(- ;0 ¥ )È(3;4). Lời giải Chọn B Ta có - - f (x ) 4x 12 4x 12 = = . 2 x - 4 x x (x - 4)
Phương trình 4x -12 = 0  x = 3; x = 0 và x -4 = 0  x = 4. Bảng xét dấu x -¥ 0 3 4 +¥ 4x 1 - 2 - - 0 + + x - 0 + + + x -4 - - - 0 +
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 347
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 f (x ) - + 0 - +
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra f (x)£ 0  x Î(- ; ¥ 0)È[3;4). Câu 7: -
Cho biểu thức ( ) 2 x f x =
+ 2. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương x +1
trình f (x)< 0 là A. x Î(- ; ¥ - ) 1 . B. x Î ( 1; - + ) ¥ . C. x Î(-4;- ) 1 . D. x Î (- ; ¥ -4)È( 1 - ;+ ) ¥ . Lời giải Chọn C 2 - x 2 - x + 2(x + ) 1 Ta có + f (x ) x 4 = + 2 = = . x +1 x +1 x +1
Phương trình x + 4 = 0  x = -4 và x +1 = 0  x = 1 - . Bảng xét dấu x -¥ -4 1 - +¥ x + 4 - 0 + + x +1 - - 0 + f (x ) + 0 - +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x)< 0  x Î(-4;- ) 1 . Câu 8: - Cho biểu thức ( ) 2 = 1 x f x -
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương 3x -2
trình f (x)£ 0 là æ ö æ ö A. 2 2 x Î çç ;1÷÷. Îç ÷ ç B. x - ç ; ¥ ÷È(1;+ ) ¥ . è3 ÷ø çè 3÷ø æ ù æ ö C. 2 x Î çç ;1ú. Î -¥ Èç ÷ ç D. x ( ) 2 ;1 ç ;+¥÷. è3 úû çè3 ÷ø Lời giải Chọn C Ta có - - - + - f (x ) 2 x 3x 2 2 x 4x 4 = 1- = = . 3x -2 3x -2 3x -2
Phương trình 4x -4 = 0  x =1 và 2
3x -2 = 0  x = . 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 348
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Bảng xét dấu 2 x -¥ 1 +¥ 3 4x -4 - - 0 + 3x -2 - 0 + + f (x ) + - 0 + æ ù
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x) 2 £ 0  x Îçç ;1ú. ç è3 úû Câu 9: -
Cho biểu thức f (x) 4 3 = -
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương 3x +1 2 - x
trình f (x)> 0 là æ ö æ ö A. 11 1 11 1 x Î ç- ç ; ÷ - ÷È[2;+ ) ¥ . Îç ÷ ç B. x - ç ;- ÷È(2;+ ) ¥ . è 5 3÷ø çè 5 3÷ø æ ù æ ö æ ö æ ö C. 11 1 x Î ç- ç ; ¥ - ú Èç- ç ;2 . ÷÷ Îç ÷ - ç ¥ - ÷Èç ÷ ç D. 11 1 x ; - ç ;2 . ÷ è 5 ú çè 3 ÷ø û çè 5 ÷ø çè 3 ÷ø Lời giải Chọn B Ta có + f (x ) 4 3 3 4 5x 11 = - - = - = . 3x +1 2 - x x - 2 3x +1 (x -2)(3x + ) 1 Phương trình 11
5x +11 = 0  x = -
; x - 2 = 0  x = 2 và 1
3x +1 = 0  x = - . 5 3 Bảng xét dấu 11 1 x -¥ - - 2 +¥ 5 3 5x +11 - 0 + + + x -2 - - - 0 + 3x +1 - - 0 + + f (x ) - 0 + - + æ ö
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x) 11 1 > 0  x Îç- ç ; ÷ - ÷È(2;+¥). ç è 5 3÷ø
Câu 10: Cho biểu thức f (x) 1 2 3 = + -
. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất x x + 4 x + 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 349
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
phương trình f (x)< 0 là æ ö A. 11 1 x Î ( 12 - ; 4 - )È( 3 - ;0). B. x Îç- ç ; ÷ - ÷È(2;+ ) ¥ . ç è 5 3÷ø æ ù æ ö æ ö æ ö C. 11 1 x Î ç- ç ; ¥ - ú Èç- ç ;2 . ÷÷ Îç ÷ - ç ¥ - ÷Èç ÷ ç D. 11 1 x ; - ç ;2 . ÷ è 5 ú çè 3 ÷ø û çè 5 ÷ø çè 3 ÷ø Lời giải Chọn A Ta có + f (x ) 1 2 3 x 12 = + - < 0  < 0. x x + 4 x + 3
x (x + 3)(x + 4)
Phương trình x +12 = 0  x = -12; x +3 = 0  x = -3 và x + 4 = 0  x = -4. Bảng xét dấu x -¥ 12 - -4 -3 0 +¥ x +12 - 0 + + + + x - - - - 0 + x +3 - - - 0 + + x + 4 - - 0 + + + f (x ) + 0 - + - +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x)< 0  x Î(-12;-4)È(-3;0). (x -3)(x +2)
Câu 11: Cho biểu thức f (x) =
. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa 2 x -1
mãn bất phương trình f (x)<1 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C (x -3)(x + 2) 2 Ta có - - + - f (x) x x 6 x 5 1 = 1- = 1- = . 2 2 x -1 x -1 (x - ) 1 (x + ) 1
Phương trình x +5 = 0  x = -5; x -1 = 0  x =1 và x +1 = 0  x = 1 - . Bảng xét dấu x -¥ -5 1 - 1 +¥ x + 5 - 0 + + +
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 350
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x 1 - - - - 0 + x +1 - - 0 + + 1- f (x) - 0 + - +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng 1- f (x)> 0  x Î(-5;- ) 1 È(1;+¥).
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Dạng 2. Bất phương trình tích 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình (x + ) 3 (x - ) 1 £ 0 là A. 1. B. -4. C. -5. D. 4. Lời giải Chọn C
Đặt f (x)= (x + 3)(x - ) 1
Phương trình x +3 = 0  x = -3 và x 1 - = 0  x =1. Ta có bảng xét dấu  3 1 x  x  3  0   x 1   0 
f x  0  0 
Từ bảng xét dấu ta có (x + 3)(x - )
1 £ 0  -3 £ x £ 1  x Î [-3; ] 1 .
Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là -3,-2,-1,0,1.
Suy ra tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng -5.
Ví dụ 2: Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x (x -2)(x + ) 1 > 0 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B
Đặt f (x) = x (x -2)(x + ) 1 .
Phương trình x = 0; x -2 = 0  x = 2 và x +1 = 0  x = 1 - . Ta có bảng xét dấu
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 351
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 -¥ 1 - 0 2 +¥ x - - 0 + + x    0 + x -2 - 0  + + x +1 - 0 + 0 - 0 + f (x )
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f (x)> 0  x Î(-1;0)È(2;+¥).
Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là 3.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình (2x +8)(1-x)> 0 có dạng ( ;ab). Khi đó b-a bằng A. 3. B. 5. C. 9. D. không giới hạn. Lời giải Chọn B
Đặt f (x)= (2x + 8)(1- x)
Phương trình 2x +8 = 0  x = -4 và 1-x = 0  x =1. Ta có bảng xét dấu -¥ -4 1 x +¥ 2x +8 - 0 + + 1-x + + 0 - f (x ) - 0 + 0 -
Từ bảng xét dấu ta có f (x)> 0  -4 < x <1  x Î (-4; ) 1 .
Khi đó b =1, a = -4  b-a = 5.
Câu 2: Tập nghiệm S = (-4; )
5 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 352
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. (x + 4)(x +5)< 0.
B. (x + 4)(5x -25)< 0.
C. (x + 4)(5x -25)³ 0.
D. (x -4)(x - ) 5 < 0. Lời giải Chọn B
Phương trình x + 4 = 0  x = -4 và x +5 = 0  x = -5.
Phương trình x -4 = 0  x = 4 và 5x -25 = 0  x -5 = 0  x = 5. Ta có bảng xét dấu -¥ 5 - 4 - 4 5 x x + 5 - 0 + + + + x + 4 - - 0 + + + x -4 - - - 0 + + x -5 - - - - 0 +
(x + 4)(x +5) + 0 - 0 + + +
(x + 4)(x -5) + + 0 - - 0 +
(x - 4)(x -5) + + + 0 - 0 +
Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm S = (-4;5) là nghiệm của bất phương trình
(x + 4)(5x -25)< 0.
Câu 3: Tập nghiệm S =[0;5] là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x (x - ) 5 < 0.
B. x (x - ) 5 £ 0.
C. x (x - ) 5 ³ 0.
D. x (x - ) 5 > 0. Lời giải Chọn B
Đặt f (x)= x (x -5).
Phương trình x = 0 và x -5 = 0  x = 5. Ta có bảng xét dấu -¥ 0 5 x x - 0 + + x -5 - - 0 + f (x ) + 0 - 0 +
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 353
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng x Î[0;5]  f (x)£ 0  x (x -5)£ 0.
Câu 4: Tập nghiệm S = (-¥ )
;3 È(5;7) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. (x + ) 3 (x - ) 5 (14 -2x)£ 0. B. (x - ) 3 (x - ) 5 (14 -2x)> 0. C. (x - ) 3 (x - ) 5 (14 -2x)< 0.
D. (x +3)(x -5)(14 -2x)< 0. Lời giải Chọn C
Phương trình x +3 = 0  x = -3; x -3 = 0  x = 3. Và
x - 5 = 0  x = 5;
14 -2x = 0  x = 7. Ta có bảng xét dấu  3  3 5 7 +¥ x - 0 + + + + x +3 - - 0 + + + x -3 - - - 0 + + x -5 14 -2x + + + + 0 - + 0 ( - 0 + + 0 -
x + 3)(x - 5)(14 - 2 x )
(x -3)(x -5)(14 -2x) + + 0 - 0 + 0 -
Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm S = (- ;3
¥ )È(5;7) là tập nghiệm của bất phương trình
(x -3)(x -5)(14 -2x)> 0.
Câu 5: Hỏi bất phương trình (2- x)(x + )
1 (3- x)£ 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn D
Đặt f (x)= (2 - x)(x + ) 1 (3 - x )
Phương trình 2- x = 0  x = 2; x +1 = 0  x = 1
- và 3- x = 0  x = 3. Ta có bảng xét dấu -¥ 1 - 2 3 x +¥ 2-x + + 0 - -
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 354
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x +1 - 0 + + + 3- x + + + - f (x ) - 0 + 0 - 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x)£ 0  x Î (- ; ¥ - ] 1 È[2;3].
Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên dương.
Câu 6: Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương
trình (3x -6)(x -2)(x +2)(x - ) 1 > 0 là A. -9. B. -6. C. -4. D. 8. Lời giải Chọn A
Bất phương trình ( x - )(x - )(x + )(x - )>  (x - )2 3 6 2 2 1 0 3 2 (x +2)(x - ) 1 > 0 ìïx ¹ 2 Vì ( ï x - )2 2 > 0, x
" ¹ 2 nên bất phương trình trở thành í . ( ï x + 2)(x - ) 1 > 0 ïî
Đặt f (x)= (x + 2)(x - )
1 . Phương trình x + 2 = 0  x = -2 và x 1 - = 0  x =1. Ta có bảng xét dấu -¥ -2 1 +¥ x x + 2 - 0 + + x 1 - - - 0 + f (x ) + 0 - 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x)> 0  x Î (-¥;-2)È(1;+¥).
Kết hợp với điều kiện x ¹ 2, ta được  x Î (- ; ¥ -2)È(1;2)È(2;+¥).
Do đó, nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình là -3 và nghiệm nguyên dương
nhỏ nhất của bất phương trình là 3. Vậy tích cần tính là (-3).3 = -9.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x (4 -x)(3-x)(3+ x)> 0 là A. Một khoảng
B. Hợp của hai khoảng.
C. Hợp của ba khoảng. D. Toàn trục số. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 355
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đặt f (x)= 2x (4 - x)(3- x)(3 + x).
Phương trình 2x = 0  x = 0; 4 - x = 0  x = 4;
Và 3- x = 0  x = 3; 3 + x = 0  x = -3. Ta có bảng xét dấu -¥ 3 - 0 3 4 +¥ x x +3 - 0 + + + + 2x - - 0 + + + 3- x - - - 0 + + 4 - x - - - - 0 + f (x ) + 0 - 0 + 0 - 0 + éx > 4 ê
Từ bảng xét dấu ta có f (x)> 0  ê0 < x < 3  x Î(- ; ¥ -3)È(0;3)È(4;+¥). ê êx <-3 ë
Suy ra tập nghiệm bất phương trình là hợp của ba khoảng.
Câu 8: Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình (x - )
1 x (x +2) ³ 0 là A. x = -2. B. x = 0. C. x = 1.
D. x = 2. Lời giải Chọn C ìïx -1 ³ 0 ìïx ³1 Bất phương trình ( ï ï x - ) 1
x (x + 2) ³ 0  í  í . ïx (x + 2)³ 0 ïx (x + 2)³ 0 ïî ïî
Đặt f (x) = x (x + 2).
Phương trình x = 0 và x + 2 = 0  x = -2. Bảng xét dấu x -¥ -2 0 +¥ x - - 0 + x + 2 - 0 + + f (x ) + 0 - 0 + é ³
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x) x 0 ³ 0  ê . êx £ -2 ë
Kết hợp với điều kiện x ³1, ta được tập nghiệm S = [1;+¥).
Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là x =1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 356
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 3. Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Bất phương trình 3 <1 có tập nghiệm là 2 - x A. S = ( 1; - 2). B. S =[ 1; - 2). C. S = (- ; ¥ - ) 1 È(2;+ ) ¥ . D. S = (- ; ¥ - ] 1 È[2;+ ) ¥ . Lời giải Chọn C Bất phương trình 3 3 x +1 <1  -1 < 0  < 0. 2 - x 2 - x 2 - x Đặt + f (x ) x 1 =
. Ta có x +1 = 0  x = 1
- và 2-x = 0  x = 2. 2 - x Bảng xét dấu x -¥ 1 - 2 +¥ 2-x + + 0 - x +1 - 0 + + f (x ) - 0 + - é < -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x ) x 1 < 0  ê . êx > 2 ë
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (- ; ¥ - ) 1 È(2;+¥).
Ví dụ 2: Bất phương trình 3 5 ³ có tập nghiệm là 1- x 2x +1 æ ö é ö æ ö A. 1 2 1 2 S = ç- ç ; ÷ ¥ - ÷È ê ;1÷÷. B. S = ç- ç ; ÷÷È(1;+ ) ¥ . çè 2÷ø ê11 ÷ø ë çè 2 11÷ø æ ù é ö æ ö æ ö C. 1 2 1 2 S = ç- ç ; ¥ - ú È ê ;1 . ÷÷ D. = ç ÷ - ç ¥ - ÷Èç ÷ ç S ; ç ;1 . ÷ è 2ú ê11 ÷ø û ë çè 2÷ø çè11 ÷ø Lời giải Chọn A Bất phương trình 3 5 11x - 2 ³  ³ 0. 1- x 2x +1 (1- x)(2x + ) 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 357
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1
ìï - x = 0  x = 1 ï Đặt - 2 ï f (x ) 11x 2 =
. Ta có 11x -2 = 0  x = ; í 1 . (1- x)(2x + ) 1 11 2
ï x +1 = 0  x = - ïïî 2 Bảng xét dấu 1 2 x -¥ - 1 +¥ 2 11 11x -2 - - 0 + + 1-x + + + 0 - 2x +1 - 0 + + + f (x ) + - 0 + - é 1 êx <-
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng ê f (x ) 2 ³ 0  ê . ê 2 ê £ x <1 êë11  1   2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;    ;1     .  2  11 
Ví dụ 3: Bất phương trình 2x 1 - £ 2 có tập nghiệm là x +1 x -1 æ ù A. 1 S = çç 1; - ú È(1;+ ) ¥ . B. S = (- ; ¥ - ] 1 È(1;+¥). çè 3úû æ ö æ ö C. 1 S = çç 1; ÷ - ÷È(1;+ ) ¥ . D. = -¥ - Èç ÷ ç S ( ] 1 ; 1 ç ;1 .÷ è 3÷ø çè3 ÷ø Lời giải Chọn C
Bất phương trình 2x 1 1-3 - £ 2 x  £ 0. x +1 x -1 (x - ) 1 (x + ) 1
1 ìïx -1 = 0  x = 1 Đặt ( ) 1-3x ï f x =
. Ta có 1-3x = 0  x = ; í . (x - ) 1 (x + ) 1
3 ïx +1 = 0  x = 1 - ïî Bảng xét dấu 1 x -¥ 1 - 1 +¥ 3 1-3x + + 0 - - x 1 - - - - 0 +
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 358
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x +1 - 0 + + + f (x ) + - 0 + - é 1 ê 1 - < £
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng ( ) x f x £ 0  ê 3 . ê êx > 1 ë æ ù
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 S = çç 1; - ú È(1;+ ) ¥ . çè 3úû
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: -
Bất phương trình 2 x ³ 0 có tập nghiệm là 2x +1 æ ö é ù æ ù æ ö A. 1 S = ç- ç ;2 . ÷÷ = ç = ç ÷ ç B. 1 S = ê- ;2ú . C. 1 S - ç ;2ú. D. 1 S ç ;2 . ÷ è 2 ÷ø ê 2 ú ë û çè 2 úû çè2 ÷ø Lời giải Chọn C Ta có Đặt ( ) 2 - x f x =
. Ta có 2- x = 0  x = 2 và 1
2x +1 = 0  x = - . 2x +1 2 Bảng xét dấu x -¥ 1 - 2 +¥ 2 2-x + + 0 - 2x +1 - 0 + + f (x ) - + 0 -
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f (x) 1
³ 0  - < x £ 2. 2 æ ù
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 S = ç- ç ;2ú. ç è 2 úû (3- x)(x -2)
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình £ 0 là x +1 A. S = ( 1; - 2]È[3;+ ) ¥ . B. S = (-¥ ) ;1 È[2;3]. C. S =[ 1; - 2]È[3;+ ) ¥ . D. S =( 1; - 2)È(3;+ ) ¥ . Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 359
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 (3- x)(x -2) ìï - =  = Đặt x x ï f (x ) = . Ta có 3 0 3 í
; x +1 = 0  x = 1 - . x +1
ïx -2 = 0  x = 2 ïî Bảng xét dấu x -¥ 1 - 2 3 +¥ 3- x + + + 0 - x -2 - - 0 + + x +1 - 0 + + + f (x ) + - 0 + 0 - é- < £
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x) 1 x 2 £ 0  ê . êx ³ 3 ë
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-1;2]È[3;+¥). 2 Câu 3: x + x -3
Tập nghiệm của bất phương trình ³1 là 2 x - 4 A. S = (- ; ¥ 2 - )È( 1 - ;2). B. S = ( 2; - ] 1 È(2;+ ) ¥ . C. S = [- ) 2;1 È(2;+¥) D. S =( 2; - ] 1 È[2;+ ) ¥ . Lời giải Chọn B 2 2
Bất phương trình x + x -3 x + x - 3 x +1 ³ 1  -1 ³ 0  ³ 0. 2 2 x - 4 x - 4 (x -2)(x + 2) é = - Đặt + x f (x ) x 1 =
. Ta có x +1 = 0  x = 1
- và (x - )(x + ) 2 2 2 = 0  ê . (x -2)(x + 2) êx = 2 ë Bảng xét dấu x -¥ -2 1 - 2 +¥ x +1 - - 0 + + x -2 - - - 0 + x + 2 - 0 + + + f (x ) - + 0 - + é- < £ -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x) 2 x 1 ³ 0  ê . êx > 2 ë
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 360
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-2;- ] 1 È(2;+¥).
Câu 4: Bất phương trình 1 2 3 + < có tập nghiệm là x x + 4 x + 3 A. S = (- ; ¥ 1 - 2)È(-4;3)È(0;+ ) ¥ . B. S =[ 12 - ;-4)È(-3;0). C. S = (- ; ¥ 1 - 2)È[-4;3]È(0;+ ) ¥ . D. S =( 12 - ;-4)È(-3;0). Lời giải Chọn D Bất phương trình 1 2 3 x +12 + <  < 0. x x + 4 x + 3
x (x + 3)(x + 4) ìï + =  = - Đặt + x x ï f (x ) x 12 = . Ta có 3 0 3
x +12 = 0  x = 1 - 2; í .
x (x + 3)(x + 4)
ïx + 4 = 0  x = -4 ïî Bảng xét dấu x -¥ 12 - -4 -3 0 +¥ x +12 - 0 + + + + x - - - - 0 + x +3 - - - 0 + + x + 4 - - 0 + + + f (x ) + 0 - + - + é- < < -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x) 12 x 4 < 0  ê . ê-3 < x < 0 ë
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-12;-4)È(-3;0). Câu 5: 1 1 Bất phương trình <
có tập nghiệm S x +1 (x - )2 1 A. T = (- ; ¥ - ) 1 È(0; ) 1 È[1;3]. B. T =[ 1; - 0)È(-3;+ ) ¥ . C. T = (- ; ¥ - ) 1 È(0; ) 1 È(1;3). D. T = ( 1; - 0]È(-3;+ ) ¥ . Lời giải Chọn C Bất phương trình 1 1 1 1 <  - < 0. x +1 (x - )2 1 x +1 (x - )2 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 361
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï ¹ (x - )2 -(x + ) x (x - ) x 1 1 1 3 ï ï 0 0  <  <  íx x -3 (vì (x - )2 1 > 0, x " Î  ). 2 2 ( ) (x + ) 1 (x - ) 1 (x + ) 1 (x - ) 1 ïï < 0 ïïî x +1 x (x - ) 3 Đặt f (x) =
. Ta có x -3 = 0  x = 3 và x +1 = 0  x = 1 - . x +1 Bảng xét dấu x -¥ 1 - 0 3 +¥ x - - 0 + - x -3 - - - 0 + x +1 - 0 + + + f (x ) - + 0 - 0 - é < -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x) x 1 < 0  ê . ê0 < x < 3 ë
Kết hợp với điều kiện x ¹1, ta được tập nghiệm S = (- ; ¥ - ) 1 È(0; ) 1 È(1;3). Câu 6: x + 4 2 4x Bất phương trình - <
có nghiệm nguyên lớn nhất là 2 2 x - 9 x + 3 3x - x A. x = 2. B. x = 1. C. x = -2. D. x = -1. Lời giải Chọn A
Bất phương trình tương đương với x (x + 4) 2x (x -3) 4x (x + 3) 3x + 22 - < -  < 0.
x (x - 3)(x + 3)
x (x - 3)(x + 3)
x (x - 3)(x + 3) (x -3)(x +3) ìï - =  = Đặt + 22 x x ï f (x ) 3x 22 = . Ta có 3 0 3
3x + 22 = 0  x = - ; í . (x -3)(x +3)
3 ïx + 3 = 0  x = -3 ïî Bảng xét dấu 22 x -¥ - -3 3 +¥ 3 3x +22 - 0 + + + x -3 - - - 0 + x +3 - 0 - + +
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 362
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 f (x ) - + 0 - 0 + æ ö
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f (x) 22 < 0  x Îç- ç ; ÷ ¥ - ÷È(-3; ) 3 . ç è 3 ÷ø
Vậy nghiệm nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 2.
Dạng 4. Bất phương trình chứa trị tuyệt đối 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Nghiệm của bất phương trình 2x -3 £1 là A. x £ 3. B. -1 £ x £1. C. x £ 2. D. 1 - £ x £ 2. Lời giải Chọn C
Ta có 2x -3 £1  -1 £ 2x -3 £1  2 £ 2x £ 4  1 £ x £ 2.
Ví dụ 2: Bất phương trình 1-3x > 2 có nghiệm là æ ö æ ö æ ö A. 1 ç 1 1 ç ; ÷ -¥ - ÷È(1;+ ) ¥ . B. (1; ) +¥ . C. çç ; -¥ - . ÷÷ D. ç ÷ ç ç ; -¥ ÷. è 3÷ø çè 3÷ø çè 3÷ø Lời giải Chọn C é 1 1 é -3x > 2 é 1 - > 3 ê < - Ta có x x 1-3x > 2  ê  ê  ê 3 . 1 ê -3x < -2 ê3x > 3 ê ë ë êx > 1 ë æ ö
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1 S = ç- ç ; ÷ ¥ - ÷È(1;+¥). çè 3÷ø
Ví dụ 3: Bất phương trình: 3x -3 £ 2x +1 có nghiệm là æ ù é ù A. [ 2 2 4;+¥). B. ç ; -¥ ç ú. C. ê ;4ú. D. ç ( ;4 -¥ ]. è 5 ú êë5 ú û û Lời giải Chọn C Ta có 2 2
x - £ x +  x - £ x +
 ( x - )2 -( x + )2 3 3 2 1 3 3 2 1 3 3 2 1 £ 0
 ( x - - x - )( x - + x + )£  (x - )( x - ) 2 3 3 2 1 3 3 2 1 0 4 5 2 £ 0  £ x £ 4. 5 é ù
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2 S = ê ;4ú . ê5 ú ë û
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 363
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x -1
Ví dụ 4: Tập nghiệm của bất phương trình <1 là x + 2 æ ö æ ö A. 1 S = ç- ç ;+¥ . ÷÷ B. S = (-¥ - ) 1 ; 2 Èç- ç ; ÷ +¥÷. çè 2 ÷ø çè 2 ÷ø æ ö æ ö C. 1 1 S = ç- ç ; ÷ ¥ - ÷È(2;+ ) ¥ . D. = ç ÷ ç S - ç 2;- ÷. è 2÷ø çè 2÷ø Lời giải Chọn B Điều kiện:
x + 2 ¹ 0  x ¹ -2. x -1 - TH1. Với x 1 3
x -1 ³ 0  x ³1, ta có <1  <1  > 0  x > -2. x + 2 x + 2 x + 2
Kết hợp với điều kiện x ³1, ta được tập nghiệm S = 1;+ ¥ . 1 ( ) é 1 x -1 - + ê > - TH2. Với 1 x 2x 1 x
x -1 < 0  x <1, ta có <1  <1  > 0  ê 2 . x + 2 x + 2 x + 2 ê êx < -2 ë æ ö
Kết hợp với điều kiện 1 x <1, ta
được tập nghiệm là S = - ; ¥ -2 Èç- ç ; ÷ +¥÷. 2 ( ) çè 2 ÷ø æ ö
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1
S = S È S = - ; ¥ -2 Èç- ç ;+¥ . ÷÷ 1 2 ( ) çè 2 ÷ø
Ví dụ 5: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x +12 ³ 2x -4 là A. 5. B.19 C. 11. D. 16. Lời giải Chọn B TH1. Với
2x -4 ³ 0  x ³ 2, ta có
x +12 ³ 2 x - 4  x +12 ³ 2 x - 4  x £ 16.
Kết hợp với điều kiện x ³ 2, ta được tập nghiệm S = 2;16 . 1 [ ]
TH2. Với 2x -4 < 0  x < 8
2, ta có x +12 ³ -2x + 4  3x ³ -8  x ³ - . 3 é ö
Kết hợp với điều kiện 8 x < 2, ta được tập nghiệm S = - ;2 . ÷ ê ÷ 2 3 ÷ ê ø ë é ù
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là 8
S = S È S = ê- ;16ú . 1 2 ê 3 ú ë û
Vậy số nghiệm nguyên x thỏa mãn bất phương trình là 19.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tất cả các giá trị của x thoả mãn x -1 <1 là
A. -2 < x < 2.
B. 0 < x <1. C. x < 2.
D. 0 < x < 2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 364
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D
Ta có x -1 <1  -1 < x -1 <1  0 < x < 2.
Câu 2: Bất phương trình 3x -4 £ 2 có nghiệm là æ ù é ù æ ù A. 2 çç ; -¥ ú È[2;+ ) ¥ . ç ç B. 2 ê ;2ú. C. 2 ; -¥ ç ú. D. [2; ) +¥ . è 3úû ê3 ú ë û çè 3 úû Lời giải Chọn B Ta có 2
3x - 4 £ 2  -2 £ 3x - 4 ³ 2  2 £ 3x £ 6  £ x £ 2. 3
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x -3 > -1 là A. (3;+¥). B. (-¥ ) ;3 . C. (-3;3). D. .  Lời giải Chọn D
x -3 ³ 0, "x Î  nên suy ra x -3 > -1, "x Î . 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = . 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 5x -4 ³ 6 có dạng S = (- ; ¥ a]È[ ; b +¥). Tính tổng P = 5a + . b A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn C éx ³ 2 é - ³ é ³ ê
Cách 1. Bất phương trình 5x 4 6 5x 10 5x - 4 ³ 6  ê  ê  ê 2 . ê5x -4 £ -6 ê5x £ -2 êx £ - ë ë êë 5
Cách 2. TH1. Với 5x -4 ³ 0, bất phương trình 5x - 4 ³ 6  5x - 4 ³ 6  x ³ 2.
TH2. Với 5x -4 < 0, bất phương trình 2
5x - 4 ³ 6  -5x + 4 ³ 6  5x £ -2  x £ - . 5 æ ù
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là 2 S = ç- ç ; ¥ - ú È[2;+ ) ¥ . ç è 5úû ìï 2 ï = - æ ö Mặt khác a ï 2 í  + = ç ÷ S = (- ; ¥ a]È[ ; b + ¥) suy ra 5 5a b 5. - ç ÷+ 2 = 0. ï çè 5÷ø b ïï = 2 î Câu 5: - x
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2 ³ 2 ? x +1 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 365
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C
Điều kiện: x +1 ¹ 0  x ¹ 1 - . é2 - x é2 - x é 3 ê ³ 2 ê -2 ³ 0 x ê- ³ 0 ( ) 1 - ê + ê + ê
Bất phương trình 2 x x 1 x 1 x +1 ³ 2  ê  ê  ê x +1 ê2 - x ê2 - x ê 4 + ê £ -2 ê + 2 £ 0 x ê £ 0 (2) êë x +1 êë x +1 êë x +1 Giải ( ) x
1 , ta có bất phương trình ( ) 1  £ 0  1 - < x £ 0. x +1
Giải (2), ta có bất phương trình (2)  -4 £ x < -1.
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S = [-4;- ) 1 È(-1;0].
Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên x cần tìm là x = {-4;-3;-2;0}.
Câu 6: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1£ x -2 £ 4 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Lời giải Chọn C ì- ï 4 £ x -2 £ 4 é-2 £ x £ 6 ìï x -2 £ 4 ï ê Bất phương trình ï ï 1 ï £ x -2 £ 4  í  íéx -2 ³1 ê  éx ³ 3 ï - ³ ïê ê ï x 2 1 ê î ïïê ê x - 2 £ 1 - ê ïîë ê x £1 ëë
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S = [- ] 2;1 È[3;6].
Vậy số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình là 8.
Câu 7: Bất phương trình x -3 > 2x + 4 có nghiệm là æ ö æ ö A. 1 ç- ç 7; ÷÷. ç ÷ ç B. 1 7; ç - ÷. è 3÷ø çè 3÷ø æ ö æ ö C. 1 ç- ç 7; ÷ - ÷. -¥ - Èç ÷ ç D. ( ) 1 ; 7 - ç ;+¥ . ÷ è 3÷ø çè 3 ÷ø Lời giải Chọn C Ta có 2 2 x - > x +  x - > x +
 (x - )2 -( x + )2 3 2 4 3 2 4 3 2 4 > 0
 (x - - x - )(x - + x + )>  (-x - )( x + ) 1 3 2 4 3 2 4 0 7 3
1 > 0  -7 < x < - . 3 æ ö
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 S = ç- ç 7; ÷ - ÷. ç è 3÷ø
Câu 8: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong [-2017;2017] thỏa mãn bất phương trình
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 366
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2x +1 < 3x ? A. 2016. B. 2017. C. 4032. D. 4034. Lời giải Chọn A TH1. Với 1
2x +1 ³ 0  x ³ - , khi đó 2x +1 < 3x  2x +1 < 3x x > 1. 2
Kết hợp với điều kiện 1 x ³ - suy ra S = 1;+¥ . 1 ( ) 2 TH2. Với 1
2x +1 < 0  x < - , khi đó 1
2x +1 < 3x  -2x -1 < 3x x > - . 2 5
Kết hợp với điều kiện 1 x < - suy ra S = . Æ 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = S ÈS = 1;+¥ . 1 2 ( )
Câu 9: Bất phương trình 3x -4 ³ x -3 có nghiệm là æ ù é ù é ö A. 7 ç ; -¥ ç ú. ÷ ç B. 1 7 ê ; ú. C. 1 ê ;+¥÷. D. .  è 4 ú û ê2 4ú ë û 2 ÷ ê ø ë Lời giải Chọn B é 1 3 4 3 ê ³ é - ³ - é2x ³1 x x x Ta có ê 2
3x - 4 ³ x -3  ê  ê  ê . ê 3x -4 £ ( - x -3) ê4x £ 7 ê 7 ë ë êx £ êë 4 é ù
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 7 S = ê ; ú . ê2 4ú ë û x + 2 - Câu 10: x
Nghiệm của bất phương trình £ 2 là x A. (0; ] 1 . B. ( ; -¥ -2)È(1;+¥). C. ( ;0 -¥ )È[1;+ ) ¥ . D. [0; ] 1 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x ¹ 0.
TH1. Với x + 2 ³ 0  x ³-2, ta có + - + - - é ³ x 2 x x 2 x 1 x x 1 £ 2  £ 2  £ 0  ê . x x x êx < 0 ë
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 367
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kết hợp với điều kiện x ³-2, ta được tập nghiệm S = -2;0 È 1;+¥ . 1 ( ) [ ) x + 2 - TH2. Với x -x -2 - x 2x + 2
x + 2 < 0  x < -2, ta có £ 2  £ 2  - £ 2 x x x éx > 0 + + + ê x 1 x 1 2x 1  - £1  1+ ³ 0  ³ 0  ê 1 . x x x êx £ - êë 2 æ ù
Kết hợp với điều kiện 1
x < -2, ta được tập nghiệm là S = ç- ç ; ¥ - ú. 2 çè 2 úû
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = S ÈS = - ;0 ¥ È 1;+¥ . 1 2 ( ) [ )
Câu 11: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x +2 + 2
- x +1 £ x +1 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn D
Ta có Xét bất phương trình x + 2 + -2x +1 £ x +1 (*). Bảng xét dấu 1 x -¥ -2 2 +¥ x +2 - 0 + | + 2 - x +1 + | + 0 -
TH1. Với x <-2, khi đó ( )
*  (-x - )+(- x + ) 1 2 2
1 £ x +1  -2 £ 4x x ³ - . 2
Kết hợp với điều kiện x <-2, ta được tập nghiệm S = . Æ 1 TH2. Với 1
-2 £ x < - , khi đó (*)  x + 2 -2x +1 £ x +1  2x ³ 2  x ³1. 2
Kết hợp với điều kiện 1
-2 £ x < , ta được tập nghiệm S = . Æ 2 2 TH3. Với 1 x ³
, khi đó (*)  x + 2 -(-2x + )
1 £ x +1  2x £ 0  x £ 0. 2
Kết hợp với điều kiện 1 x ³
, ta được tập nghiệm S = . Æ 2 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = S ÈS ÈS = . Æ 1 2 3
Câu 12: Bất phương trình 3
x + 2 - x -1 < x - có tập nghiệm là 2 æ ö æ ö æ ö A. (-2;+ ) ¥ . B. 1 ç- ç ; ÷ +¥÷. ç ÷ ç ÷ ç C. 3 - ç ;+¥÷. D. 9 ç ;+¥ . ÷ è 2 ÷ø çè 2 ÷ø çè2 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 368
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D Xét bất phương trình 3
x + 2 - x -1 £ x - ( ) * . 2 Lập bảng xét dấu x -¥ -2 1 +¥ x + 2 - 0 + + x 1 - - - 0 +
TH1. Với x < -2, khi đó ( ) 3 3
*  -x -2 + x -1 < x -  x > - . 2 2
Kết hợp với điều kiện x <-2, ta được tập nghiệm S = . Æ 1
TH2. Với -2 £ x <1, khi đó ( ) 3 5
*  x + 2 + x -1 < x -  x < - . 2 2
Kết hợp với điều kiện -2 £ x <1, ta được tập nghiệm S = . Æ 2
TH3. Với x ³1, khi đó ( ) 3 9
*  x + 2 - x +1 < x -  x > . 2 2 æ ö
Kết hợp với điều kiện 9
x ³1, ta được tập nghiệm S = çç ;+¥ . ÷÷ 3 çè2 ÷ø æ ö
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 9
S = S È S È S = çç ;+¥ . ÷÷ 1 2 3 çè2 ÷ø
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x +1 - x -2 ³ 3 là A. [ 1; - 2]. B. [2; ) +¥ . C. ( ; -¥ - ) 1 . D. (-2; ) 1 . Lời giải Chọn B
Xét bất phương trình x +1 - x -2 ³ 3 (*). Bảng xét dấu -¥ 1 - 2 x x +1 - 0 + | + x -2 - | - 0 +
TH1. Với x < 1,
- khi đó (*)  - x -1+ x - 2 ³ 3  -3 ³ 3 (vô lý) suy ra S = . Æ 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 369
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 TH2. Với 1
- £ x < 2, khi đó (*)  x +1+ x -2 ³ 3  2x ³ 4  x ³ 2.
Kết hợp với điều kiện 1
- £ x < 2, ta được tập nghiệm S = . Æ 2
TH3. Với x ³ 2, khi đó (*)  x +1- x + 2 ³ 3  3 ³ 3 (luôn đúng).
Kết hợp với điều kiện x ³ 2, ta được tập nghiệm S = 2;+¥ . 3 [ )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = S ÈS ÈS = 2;+¥ . 1 2 3 [ ) Câu 14: -
Tập nghiệm của bất phương trình 5 10 < là x + 2 x -1 A. một khoảng. B. hai khoảng. C. ba khoảng. D. toàn trục số. Lời giải Chọn C ìï ¹ - Điều kiện: x 2 ïí . ïx ¹ 1 ïî Bất phương trình -5 10 1 2 <  <
x -1 -2 x + 2 < 0 ( ) * . x + 2 x -1 x + 2 x -1 Bảng xét dấu: x -¥ -2 1 +¥ x 1 - - | - 0 + x + 2 - 0 + | +
TH1. Với x < -2, khi đó (*)  - x +1+ 2(x + 2)< 0  x < -5.
Kết hợp với điều kiện x <-2, ta được tập nghiệm S = - ; ¥ -5 . 1 ( )
TH2. Với -2 < x <1, khi đó (*)  -x +1-2(x + 2)< 0  3x > -3  x > -1.
Kết hợp với điều kiện -2 < x <1, ta được tập nghiệm S = -1;1 . 2 ( )
TH3. Với x >1 khi đó (*)  x -1-2(x + 2)< 0  x > -5.
Kết hợp với điều kiện x >1, ta được tập nghiệm S = 1;+¥ . 3 ( )
Vậy tập nghiệm bất phương trình là S = S ÈS ÈS = - ; ¥ -5 È -1;1 È 1;+¥ . 1 2 3 ( ) ( ) ( ) 2 -3 Câu 15: x
Số nghiệm nguyên của bất phương trình £1 là 1+ x A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 370
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Điều kiện: x +1 ¹ 0  x ¹ 1 - . 2 -3 TH1. Với x 2 -3x 2 -3x 1 3 x ³ 0, ta có £1  £1  1 - £ £1  £ x £ . 1+ x x +1 x +1 4 2 é ù
Kết hợp với điều kiện 1 3
x ³ 0, ta được tập nghiệm S = ê ; ú . 1 ê 4 2ú ë û 2 -3 TH2. Với x 2 + 3x 2 + 3x 3 1 x < 0, ta có £1  £1  1 - £ £1  - £ x £ - . 1+ x x +1 x +1 4 2 é ù
Kết hợp với điều kiện 3 1
x < 0, ta được tập nghiệm S = ê- ;- ú . 2 ê 4 2 ú ë û é ù é ù
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là 1 3 3 1
S = S È S = ê ; ú È ê- ;- ú . 1 2 ê 4 2ú ê 4 2ú ë û ë û
Vậy số nghiệm nguyên x cần tìm là 1 (x = ) 1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 371
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
x, y có dạng tổng quát là ax by c
(ax by c, ax by  ;
c ax by c)
trong đó a,b, c là những số thực đã cho, a b không đồng thời bằng 0, x y là các ẩn số.
II – BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cũng như bất phương trình bậc nhất một ẩn, các bất phương trình bậc nhất hai ẩn thường có vô số nghiệm
và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình (1) được gọi là miền nghiệm của nó.
Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình ax by c như sau
Bước 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ đường thẳng  : ax by c
Bước 2. Lấy một điểm M x ; không thuộc  0  0 0 y Bước 3. Tính  và so sánh  với 0 ax 0 by 0 ax b 0 y c
Bước 4. Kết luận Nếu a
 thì nửa mặt phẳng bờ  chứa   0 x 0 by c
M là miền nghiệm của 0 0 ax 0 by c Nếu 
 thì nửa mặt phẳng bờ  không chứa   0 ax 0 by c
M là miền nghiệm của 0 a 0 x 0 by c Chú ý:
Miền nghiệm của bất phương trình 
 bỏ đi đường thẳng 
 là miền nghiệm của bất 0 ax 0 by c ax by c phương trình    0 x 0 by c
Ví dụ. Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x y  3 Giải
Vẽ đường thẳng  : 2x y  3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 372
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lấy gốc tọa độ O(0;0) ta thấy O  và có 2.0  0  3 nên nửa mặt phẳng bờ  chứa gốc tọa độ 0 là
miền nghiệm của bất phương trình đã cho .
III – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tương tự hệ bất phương trình một ẩn
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn gồm một số bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y mà ta phải tìm các
nghiệm chung của chúng. Mỗi nghiệm chung đó được gọi là một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Cũng như bất phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có thể biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
3x y  6  x y  4
Ví dụ 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình  x  0  y  0 Giải. Vẽ các đường thẳng
d : 3x y  6 1
d : x y  4 2 d : x  0 (Oy) 2 d : y  0 (Ox) 2
Vì điểm M (1;1) có tọa độ thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ trên nên ta tô đậm các nửa mặt 0 phẳng bờ 
d d d không chứa điểm 4  3  2  1 d
M Miền không bị tô đậm trong hình vẽ là miền 0 nghiệm của hệ đã cho.
IV – ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN KINH TẾ
Giải một số bài toán kinh tế thường dẫn đến việc xét những hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và giải
chúng. Loại bài toán này được nghiên cứu trong một ngành toán học có tên gọi là Quy hoạch tuyến tính.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 373
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x  5y  3z  0 . B. 2
3x  2x  4  0 . C. 2
2x  5y  3 .
D. 2x  3y  5. Hướng dẫn giải Chọn D.
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Ví dụ 2. Cặp số  1; 
1 là nghiệm của bất phương trình
A. x  4y  1.
B. x y  2  0 .
C.x y  0 .
D.x  3y 1  0 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: 1 4  1  3  1.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x  3y  0 B. 2 2 x y  2 C. 2 x y  0
D. x y  0 Lời giải Chọn D
Theo định nghĩa thì x + y ³ 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Các bất phương trình còn lại
là bất phương trình bậc hai.
Câu 2. Cho bất phương trình 2x  3y  6  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.
C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là  . Lời giải Chọn C
Trên mặt phẳng tọa độ, đường thẳng (d): 2x +3y -6 = 0 chia mặt phẳng thành hai nửa mặt phẳng.
Chọn điểm O(0;0) không thuộc đường thẳng đó. Ta thấy ( ;
x y) = (0;0) là nghiệm của bất phương
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 374
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
trình đã cho. Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ (d) chứa điểm
O(0;0) kể cả (d ) .
Vậy bất phương trình ( )
1 luôn có vô số nghiệm.
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình: 3x  2( y  3)  4(x 1)  y  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (3;0) B. (3;1) C. (2;1) D. (0;0) Lời giải Chọn C
Ta có 3x + 2(y + ) 3 ³ 4(x + )
1 - y +3- x +3y 1 - ³ 0 .
Vì -2+3.1-1> 0 là mệnh đề đúng nên miền nghiệm của bất phương trình trên chứa điểm có tọa độ (2; ) 1 .
Câu 4. Miền nghiệm của bất phương trình: 3(x 1)  4( y  2)  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0) B. (4; 2) C. (2; 2) D. (5;3) Lời giải Chọn A Ta có 3(x- )
1 + 4( y -2)< 5x-3-2x + 4y -8 < 0 .
Vì -2.0+ 4.0-8 < 0 là mệnh đề đúng nên miền nghiệm của bất phương trình trên chứa điểm có tọa độ (0; ) 0 .
Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2( y  2)  2(1 x) là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. (0;0) B. (1;1) C. (4;2) D. (1; 1) Lời giải Chọn C Ta có x
- + 2 + 2(y -2)< 2(1- x)  x +2y < 4 .
Vì -4+ 2.2 < 4 là mệnh đề sai nên ( 4;
- 2) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x  4 y  5  0 A. (5;0) B. (2;1) C. (0;0) D. (1; 3) Lời giải Chọn A
Vì -5-4.0+5 > 0 là mệnh đề sai nên ( 5; - )
0 không thuộc miền nghiệm của bất phương trình. Câu 7. Điểm (
A 1;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. 3x  2 y  4  0
B. x  3y  0
C. 3x y  0
D. 2x y  4  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 375
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A Vì - ( 3. - )
1 + 2.3-4 > 0 là mệnh đề đúng nên A( 1 - ; )
3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3
- x + 2y -4 > 0 .
Câu 8. Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x  3y 1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x  3y  7  0 . Lời giải Chọn B
Vì 2-3 < 0 là mệnh đề đúng nên cặp số (2; )
3 là nghiệm của bất phương trình x y < 0 .
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình x y  2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D. Lời giải Chọn A
Đường thẳng D : x + y -2 = 0 đi qua hai điểm A(2;0), B(0;2) và cặp số (0; ) 0 thỏa mãn bất
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 376
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
phương trình x- y £ 2 nên Hình 1 biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y £ 2 .
Câu 10. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O -3
A. 2x y  3
B. 2x y  3
C. x  2 y  3
D. x  2 y  3 Lời giải Chọn B æ ö
Đường thẳng đi qua hai điểm 3 A çç ;0÷÷ ç và B(0;- )
3 nên có phương trình 2x - y = 3 . è2 ÷ø Mặt khác, cặp số (0; )
0 không thỏa mãn bất phương trình 2x- y > 3 nên phần tô đậm ở hình trên
biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x- y > 3 .
Dạng 2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
x  3y  2  0
Câu 1. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của
2x y 1  0 hệ bất phương trình? A. M (0;1) B. N (1;1) C. P(1;3) D. Q(1;0) Lời giải Chọn B
Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình. ìï + - ³ Với 0 3.1 2 0 ï M (0; ) 1  í
. Bất phương trình thứ hai sai nên A sai. ï2.0 +1+1£ 0 ïî ìï 1 - + 3.1- 2 ³ 0 Với ï N (–1; ) 1  í : Đúng. Chọn B. ï ( 2. - ) 1 +1+1£ 0 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 377
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2x  5y 1  0 
Câu 2. Cho hệ bất phương trình  2x y  5  0 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm
x y 1 0 
của hệ bất phương trình? A. O(0;0) B. M (1;0) C. N (0; 2) D. P(0; 2) Lời giải Chọn C
Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình. ìï2.0-5.0-1> 0 ï Với ï O(0; )
0  í2.0 + 0 +5 > 0 . Bất phương trình thứ nhất và thứ ba sai nên A sai. ï0ïï+0+1<0 ïî ìï2.1-5.0-1> 0 ï Với ï M (1; )
0  í2.1+ 0 +5 > 0 . Bất phương trình thứ ba sai nên B sai. ï1ïï+0+1<0 ïî ìï2.0-5 (.- ) 3 -1> 0 ïï Với ï N (0;- )
3  í2.0 +(-2)+5 > 0 : Đúng. Chọn C. ïï0ïï+(-2)+1<0 î  x y  1 0  2 3 
Câu 3. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?  1 3yx    2  2 2 A. O(0;0) B. M (2;1) C. N (1;1) D. P(5;1) Lời giải Chọn B
Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình. ìï0 0 ï + -1³ 0 ïï2 3 ï Với ï O(0; ) 0  0 í ³ 0
. Bất phương trình thứ nhất sai nên A sai. ïïï 1 3.0 0 ïï + - £ 2 ïïî 2 2 ìï2 1 ï + -1³ 0 ïï2 3 ï Với ï M (2; ) 1  í2 ³ 0 : Đúng. Chọn B. ïïï 1 3.1 ïï2+ - £ 2 ïïî 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 378
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3
x y  9  x y  3
Câu 4. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào trong các điểm sau đây? 2 y  8  x  y  6 A. O(0;0) B. M (1; 2) C. N (2;1) D. P(8; 4) Lời giải Chọn D
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình.
Câu 5. Điểm M (0; 3) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây?
2x y  3
2x y  3
2x y  3 
2x y  3  A. B. C. D.
2x  5y  12x  8
2x  5y  12x  8
2x  5y  12x  8
2x  5y  12x  8 Lời giải Chọn A
Thay tọa độ M (0; 3
- ) lần lượt vào từng hệ bất phương trình.
x y  2  0
Câu 6. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền
2x  3y  2  0
nghiệm của hệ bất phương trình? A. O(0;0) B. M (1;1) C. N (1;1)
D. P(1; 1) Lời giải Chọn C
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình.
x  2y  0 
Câu 7. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2
 là phần không tô đậm của hình vẽ nào y x  3 
trong các hình vẽ sau? A. B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 379
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. D. Lời giải Chọn A Chọn điểm M (0; )
1 thử vào các bất phương trình của hệ thấy thỏa mãn.
x y 1  0 
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình y  2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào
x  2y  3 
trong các hình vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O C. D. Lời giải Chọn B
Chọn điểm M (0;4) thử vào các bất phương trình của hệ thấy thỏa mãn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 380
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 9. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây , biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong các hệ bất phương trình sau? Lời giải Chọn B x y  0 x y  0 x y  0 x y  0 A. B. C. D.  2x y 1
2x y  1
2x y  1 2x y 1
Do miền nghiệm không chứa biên nên ta loại đáp án A.
Chọn điểm M (1;0) thử vào các hệ bất phương trình. ìï - > Xét đáp án B, ta có 1 0 0 ïí
: Đúng và miền nghiệm không chứa biên. ï2.1-0 >1 ïî
Câu 10. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây , biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong các hệ bất phương trình sau? y 1 -2 x 2
x  2y  0
x  2y  0
x  2y  0
x  2y  0 A. B. C. D.
x  3y  2 
x  3y  2 
x  3y  2 
x  3y  2  Lời giải Chọn D
Do miền nghiệm không chứa biên nên ta loại đáp án A và C. Chọn điểm M (0; )
1 thử vào các hệ bất phương trình. ìï - >
Xét đáp án B, ta có 0 2.1 0 ïí : Sai. 0 ï + 3.1< -2 ïî
Dạng 3. Bài toán tối ưu 1. Phương pháp
Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T (x, y)  ax by với (x; y) nghiệm
đúng một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.
Bước 1: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Kết quả thường được miền
nghiệm S là đa giác.
Bước 2: Tính giá trị của F tương ứng với (x; y) là tọa độ của các đỉnh của đa giác.
Bước 3: Kết luận:
· Giá trị lớn nhất của F là số lớn nhất trong các giá trị tìm được.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 381
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
· Giá trị nhỏ nhất của F là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
y  2x  2 
Ví dụ 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là
x y  5 
A. min F 1 khi x  2 , y  3 .
B. min F  2 khi x  0 , y  2 .
C. min F  3 khi x  1, y  4 .
D. min F  0 khi x  0 , y  0 . Hướng dẫn giải Chọn A.
y  2x  2 
Miền nghiệm của hệ 2y x  4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên
x y  5 
Ta thấy F y x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Tại A0; 2  thì F  2 . Tại B 1; 4  thì F  3 Tại A2; 3  thì F 1.
Vậy min F 1 khi x  2 , y  3 . 0  x  10  0  y  9
Ví dụ 2 : Giá trị nhỏ nhất  
trên miền xác định bởi hệ mi F
của biểu thức F ( ; x y) 4x 3 n y
2x y 14 
2x 5y  30 là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 382
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. F  23 B. F  26 C. F  32 D. F  67 min min mim min Lời giải Chọn C
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các đường thẳng
d : 2x + y -14 = 0, d : 2x + 5 y -30 = 0, D : y = 9, D' : x = 10. 1 2 y 14 d1 B C 9 d2 6 ' 4 A D 2 O 5 7 10 x 5 2
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng tô màu như hình vẽ. æ ö
Xét các đỉnh của miền khép kín tạo bởi hệ là A( ) 5 5;4 ,
B çç ;9÷÷, C ( 10;9), D ( 10;2). ç è2 ÷ø ìïF (5;4)= 32 ïïïï æ5 ö ïïF çç ;9÷÷= 37 Ta có ï ç í è2 ÷ø ¾¾  F = 32. min ïïïF(10;9)= 67 ïïïïF(10;2)=46 ïî
Ví dụ 3: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo. Lời giải Chọn C
Giả sử x, y lần lượt là số lít nước cam và số lít nước táo mà mỗi đội cần pha chế.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 383
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra 30x +10y là số gam đường cần dùng;
x + y là số lít nước cần dùng;
x + 4 y là số gam hương liệu cần dùng. ìïx ³ 0 ìïx ³ 0 ï ï ï ï ïy ³ 0 ïy ³ 0 ï ï ï ï Theo giả thiết ta có 3 ïí 0 ï
x +10 y £ 210  3
í x + y £ 21 . ( ) * ï ï ï ï ïx + y £ 9 ïx + y £ 9 ï ï ï ï ïïx 4y 24 ï + £ î ïx + 4 y £ 24 î
Số điểm thưởng nhận được sẽ là P = 60x +80y.
Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P với x, y thỏa mãn ( ) * .
Ví dụ 4 : Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A. 30 kg loại I và 40 kg loại II.
B. 20 kg loại I và 40 kg loại II.
C. 30 kg loại I và 20 kg loại II.
D. 25 kg loại I và 45 kg loại II. Lời giải Chọn B Gọi x ³ 0, 0 y ³ ( )
kg lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất.
Khi đó, tổng số nguyên liệu sử dụng: 2x + 4 y £ 200.
Tổng số giờ làm việc: 30x +15y £1200.
Lợi nhuận tạo thành: L = 40x +30y .
Thực chất của bài toán này là phải tìm x ³ 0, y ³ 0 thoả mãn hệ 2
ìï x + 4 y £ 200 ïí
sao cho L = 40x +30y đạt giá trị lớn nhất. 30
ï x + 15y £ 1200 ïî
Vi dụ 5: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền
lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là. A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 384
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A.
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên dương. 3
x  2y 180 
x  6y  220
Ta có hệ bất phương trình sau:  x  0  y  0
Miền nghiệm của hệ trên là y 90 B C x O A
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T  0,5x  0, 4y .
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên nên loại. Tại A60; 0
 thì T  30 triệu đồng. Tại B40; 3
0 thì T  32 triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.
3. Bài tập trắc nghiệm
2x y  2 
x  2y  2
Câu 1. Biểu thức F (x; y)  y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện 
tại điểm M có toạ độ x y  5   x  0 là:  8 7   2 2  A. (4;1) B. ;    C. ;    D. (5;0)  3 3   3 3  Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 385
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Vẽ các đường thẳng :
d : y  2x  2 1   1 d : y x 1 2  2
d : y  5 3  x
Khi đó miền nghiệm của hệ là miền trong của tam giác ABC  7 8   2 2 
Tọa độ các đỉnh: A ; ; B 4;  1 ;C ;       3 3   3 3   2 2  4  Ta có : F 4;  1  3  ; F ;   F  3    min  3 3  3
x  2y 100  0 
2x y 80  0
Câu 2. Cho x, y thoả mãn hệ 
Tìm giá trị lớn nhất ma P của biểu thức x x  0  y  0 P  ( ;
x y)  40000x  30000 y A. P  2000000 B. P  2400000 C. P 1800000 D. P 1600000 max max max max Lời giải Chọn A
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các đường thẳng d : x + 2y -100 = 0, d : 2x + y -80 = 0. 1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 386
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 y 80 A 50 B 40 C 100 x O 20 40 d1 d2
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng tô màu như hình vẽ.
Xét các đỉnh của miền khép kín tạo bởi hệ là
O(0;0), A (0;50), B (20; 40),C (40;0). ìïP(0;0)= 0 ïïïïP(0;50)=1500000 Ta có ïí ¾¾  P = 2000000. ï max ïP (20;40) = 2000000 ïïïïP(40;0)=1600000 î 0  y  4  x  0
Câu 3. Giá trị lớn nhất  
trên miền xác định bởi hệ là max F
của biểu thức F (x; y) x 2 y
xy 1 0 
x  2y 10  0 A. F  6 B. F  8 C. F  10 D. F  12 max max max max Lời giải Chọn C
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các đường thẳng d : x - y -1 = 0, d : x + 2y -10 = 0, D : y = 4. 1 2 y d1 5 C 4 D B 3 d2 A x O -1 1 2 4 10
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng tô màu như hình vẽ.
Xét các đỉnh của miền khép kín tạo bởi hệ là O(0;0), A( 1;0), B( 4; ) 3 , C ( 2;4), D( 0;4).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 387
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïF (0;0)= 0 ïïïïF(1;0)=1 ïï
Ta có ïíF (4;3)=10 ¾¾  F = 10. max ïïïïF(2;4)=10 ïïïïF(0;4)=8 ïî
Câu 4. Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A B đã thu
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A
lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin
B . Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị
vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị
vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí
rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng.
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin B
B. 600 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B
C. 500 đơn vị Vitamin A , 500 đơn vị Vitamin B
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B Lời giải Chọn D Gọi x ³ 0, 0
y ³ lần lượt là số đơn vị vitamin A B để một người cần dùng trong một ngày.
Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B nên ta có:
400 £ x + y £1000.
Hàng ngày, tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B nên ta có: x £ 600, 500. y £
Mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A
và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A nên ta có: 0,5x £ y £ 3x.
Số tiền cần dùng mỗi ngày là: T (x, y) = 9x +7,5y.
Bài toán trở thành: Tìm x ³ 0, 0 y ³ thỏa mãn hệ 0
ìï £ x £ 600,0 £ y £ 500
ïïí400£x +y £1000
để T (x, y)= 9x +7,5 đạt giá trị nhỏ nhất. ï y 0,
ïï 5x £ y £ 3x ïî
Câu 5. Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.
Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp Quy
sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là 1000 hộp.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 388
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
A. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm. Lời giải Chọn A Gọi x ³ 0, 0
y ³ lần lượt là số tấm bìa cắt theo cách thứ nhất, thứ hai. 3
ìï x + 2y ³ 900 ï Bài toán đưa đến tìm ï x ³ 0, 0
y ³ thoả mãn hệ íx + 3y ³ 1000 sao cho = + nhỏ nhất. ï L x y 6 ïï x + y = 900 ïî
Câu 6. Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B
trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử
dụng máy I trong 1 giờ, máy  trong 2 giờ và máy MI trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn
sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy  trong 3 giờ
và máy MI trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động
không quá 23 giờ và máy MI hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho
nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm B
B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B 10 49 C. Sản xuất
tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm B 3 9
D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm A Lời giải Chọn B Gọi x ³ 0, 0
y ³ là sản lượng cần sản xuất của sản phẩm A và sản phẩm . B Ta có:
x + 6 y là thời gian hoạt động của máy I .
2x + 3y là thời gian hoạt động của máy II .
3x + 2 y là thời gian hoạt động của máy III .
Số tiền lãi của nhà máy: T = 4x +3y . ìïx +6y £ 36 ï Bài toán trở thành: Tìm ï x ³ 0, 0 y ³ thỏa mãn 2
í x + 3y £ 23 để T = 4x + 3 đạt giá trị lớn ï y 3 ïï x +2y £ 27 ïî nhất.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 389
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 7.
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x  0,3 và y  1,1. B. x  0,3 và y  0,7 . C. x  0,6 và y  0,7 . D. x  1, 6 và y  0, 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. 0  x 1,6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x 110.y với x , y thỏa mãn:  . 0  y 1,1
Số đơn vị protein gia đình có là 0,8.x  0,6.y  0,9  8x  6y  9  . 1 d
Số đơn vị lipit gia đình có là 0, 2.x  0, 4.y  0, 4  x  2y  2 d . 2  0  x  1,6  0  y  1,1
Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  sao cho 8x  6y  9 
x  2y  2
T  160.x 110.y nhỏ nhất. y x 1  ,6 2 D A y 1  ,1 1 C B O 1 2 x x2y 2 8x6y 9
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A1,6;1, 
1 ; B1,6;0,2 ; C 0,6;0,7 ; D 0,3;1,  1 .
Nhận xét: T A  377 nghìn, T B  278 nghìn, T C 173 nghìn, T D 169 nghìn.
Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì
x  0, 6 và y  0, 7 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 390
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng f (x ) 2 = ax +bx + , c trong đó , a ,
b c là những hệ số, a ¹ 0.
2. Dấu của tam thức bậc hai
Người ta đã chứng minh được định lí về dấu tam thức bậc hai sau đây Định lý Cho f (x) 2
= ax +bx + c (a ¹ ) 2 0 , D = b -4a . c
Nếu D < 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số ,
a với mọi x Î .  Nếu D = 0 thì b
f (x) luôn cùng dấu với hệ số ,
a trừ khi x = - . 2a
Nếu D > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x < x hoặc x > x , trái dấu với hệ số 1 2 a khi x < < trong đó x , <
là hai nghiệm của f (x). 1 x2 (x1 x2 ) 1 x x2 Chú ý
Trong định lí trên, có thể thay biệt thức 2
D = b -4ac bằng biệt thức thu gọn D¢ =(b¢)2 -a .c
Minh họa hình học
Định lí về dấu của tam thức bậc hai có minh họa hình học sau
II – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1. Bất phương trình bậc hai
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 391
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bất phương trình bậc hai ẩn x là bất phương trình dạng 2
ax + bx + c < 0 (hoặc 2
ax + bx + c £ 0, 2
ax + bx + c > 0, 2
ax + bx + c ³ 0 ), trong đó , a ,
b c là những số thực đã cho, a ¹ 0.
2. Giải bất phương trình bậc hai
Giải bất phương trình bậc hai 2
ax + bx + c < 0 thực chất là tìm các khoảng mà trong đó ( ) 2
f x = ax + bx + c cùng dấu với hệ số a (trường hợp a < 0 ) hay trái dấu với hệ số a (trường hợp a > 0 ).
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Xét dấu của tam thức bậc hai áp dụng vào giải bất phương trình bậc hai đơn giản 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tam thức bậc hai f (x) 2 = x +( 5 - )
1 x - 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x Î(- 5; ) 1 . B. x Î (- 5;+ ) ¥ . C. x Î(- ; ¥ - 5)È(1;+¥). D. x Î (-¥ ) ;1 . Lời giải Chọn C éx = 1 Ta có f (x) 0 ê =  ê . êx = - 5 ë Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu f (x)> 0  x Î(- ; ¥ - 5)È(1;+¥).
Ví dụ 2: Tam thức bậc hai f (x) 2
= -x + 3x - 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x Î (-¥ ) ;1 È(2;+¥) .
B. x Î[1;2] . ` C. x Î (-¥ ] ;1 È[2;+¥) . D. x Î (1;2) . Lời giải Chọn B é = Ta có f (x) x 1 = 0 ê . êx = 2 ë Bảng xét dấu
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 392
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dựa vào bảng xét dấu f (x)³ 01£ x £ 2 .
Ví dụ 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x -( 2 + ) 1 x +1 < 0 là: æ ö A. ç 2 ç ;1 . ÷÷ ç ÷ B. . Æ çè 2 ÷ø é ù æ ö C. 2 ê ç 2 ;1ú. ÷ ç-¥ ÷ ê D. ; ç ÷È(1;+¥). 2 ú ê ç ÷ ë úû è 2 ø Lời giải Chọn C é 2 ê Ta có ( ) 2 = = 2 -( 2 + ) 1 +1 = 0 x f x x x  ê 2 . ê êx =1 ë Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu f (x) 2 < 0 < x <1. 2
Ví dụ 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2
6x + x -1 £ 0 là é ù æ ö A. 1 1 ê- ; ú . B. 1 1 ç- ç ; ÷÷ . ê 2 3ú ë û çè 2 3÷ø æ ö æ ö æ ù é ö C. 1 1 çç ; ÷ -¥ - ÷Èçç ; ÷ +¥÷ ç ÷ ç . D. 1 1 ç ; -¥ - ú È ê ;+¥÷. è 2÷ø çè3 ÷ø çè 2ú ê3 ÷ø û ë Lời giải Chọn A é 1 êx = Ta có ê f (x) 2 3
= 6x + x -1= 0 ê . ê 1 êx = - ëê 2 Bảng xét dấu
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 393
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dựa vào bảng xét dấu f (x) 1 1 £ 0- £ x £ . 2 3
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Cho f (x) 2
= ax +bx + c (
a ¹ 0). Điều kiện để f (x) > 0, x " Î  là ìï > ìï > ìï > ìï < A. a 0 ï a a a í . B. 0 ïí . C. 0 ïí . D. 0 ïí . ïD £ 0 ïî ïD ³ 0 ïî ïD < 0 ïî ïD > 0 ïî Lời giải Chọn C
f (x ) > 0, "x Î  khi a > 0 và D < 0 .
Câu 2: Cho f (x) 2
= ax +bx + c(a ¹ 0) . Điều kiện để f (x)³ 0, "x Î  là A. a ìï > 0 ï a ìï > a ìï > a ìï < í . B. 0 ï C. 0 ï D. 0 ï . ï í í í D £ 0 ïî ïD ³ 0 ïî ïD < 0 ïî ïD > 0 ïî Lời giải Chọn A f (x) ³ 0, "
x Î  khi a > 0 và D £ 0 .
Câu 3: Cho f (x) 2
= ax +bx + c(a ¹ 0) . Điều kiện để f (x)< 0, "x Î  là ìïa < ìïa < A. ï 0 a ìï < a ìï > 0 í . B. 0 ï C. 0 ï D. ï . ï í í í D £ ïî 0 ïD = 0 ïî ïD < 0 ïî ïD < ïî 0 Lời giải Chọn D f (x) < 0, "
x Î  khi a < 0 và D < 0 .
Câu 4: Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ¹ 0) . Điều kiện để f (x)£ 0, "x Î  là A. a ìï < 0 ï a ìï < a ìï > a ìï < í . B. 0 ï C. 0 ï D. 0 ï . ï í í í D £ 0 ïî ïD ³ 0 ïî ïD < 0 ïî ïD > 0 ïî Lời giải Chọn A
f (x) £ 0, x
" Î  khi a < 0 và D £ 0 .
Câu 5: Cho f (x) 2
= ax + bx + c(a ¹ 0) có 2
D = b -4ac < 0 . Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. f (x)> 0, "x Î  .
B. f (x)< 0, "x Î  .
C. f (x) không đổi dấu.
D. Tồn tại x để f (x)= 0 . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 394
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vì D < 0 và a ¹ 0 nên f (x) không đổi dấu trên  .
Câu 6: Tam thức bậc hai f (x) 2
= 2x + 2x + 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x Î (0;+¥). B.
x Î (-2;+¥). C. x Î .  D. x Î (-¥;2). Lời giải Chọn C ìï = > Ta có a 2 0 ïí
f (x)> 0, . "x Î  ïD' = 1-2.5 = -9 < 0 ïî Câu 7:
Số giá trị nguyên của x để tam thức f (x) 2
= 2x -7x - 9 nhận giá trị âm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn B éx = -1 ê
Ta có f (x)= 0 ê 9 . Bảng xét dấu êx = êë 2
Dựa vào bảng xét dấu f (x) 9
< 0-1< x < . Mà x nguyên nên x Î {0;1;2;3; } 4 . 2
Câu 8: Tam thức bậc hai f (x) 2
= x +(1- 3)x -8-5 3 :
A. Dương với mọi x Î  .
B. Âm với mọi x Î  .
C. Âm với mọi x Î(-2- 3;1+2 3) .
D. Âm với mọi x Î (-¥ ) ;1 . Lời giải Chọn B éx = - - 3 Ta có ê f (x) 2 = 0 ê . êx =1+ 2 3 ë Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu f (x)< 0-2- 3 < x <1+ 2 3 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 395
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 9: Tam thức bậc hai f (x)= ( - ) 2 1
2 x +(5-4 2)x -3 2 + 6
A. Dương với mọi x Î  .
B. Dương với mọi x Î(-3; 2).
C. Dương với mọi x Î(-4; 2) .
D. Âm với mọi x Î  . Lời giải Chọn B éx = -3 Ta có f (x) 0 ê =  ê . êx = 2 ë Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu f (x)> 0-3 < x < 2 .
Câu 10: Cho f (x) 2
= x - 4x + 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. f (x)< 0, "x Î(- ; ¥ ] 1 È[3;+¥)
B. f (x)£ 0, "x Î[ 1;3 ]
C. f (x)³ 0, "x Î (-¥; ) 1 È(3;+¥)
D. f (x)> 0, "x Î[ 1;3 ] Lời giải Chọn B é = Ta có f (x) x 3 = 0 ê . êx =1 ë Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu f (x)£ 01£ x £ 3.
Câu 11: Dấu của tam thức bậc 2: f (x) 2
= –x + 5x – 6 được xác định như sau:
A. f (x)< 0 với 2 < x < 3 và f (x)> 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
B. f (x)< 0 với –3 < x < –2 và f (x)> 0 với x < –3 hoặc x > –2 .
C. f (x)> 0 với 2 < x < 3 và f (x)< 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
D. f (x)> 0 với –3 < x < –2 và f (x)< 0 với x < –3 hoặc x > –2 . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 396
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é = Ta có f (x) x 3 = 0 ê . êx = 2 ë Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta được
f (x)> 0 với 2 < x < 3 và f (x) < 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
2x – 7x – 15 ³ 0 là: æ ù é ù é ö é ù A. 3 çç– ; ¥ – ú È[5;+ ) ÷ ç ¥ . B. 3 ê– ;5ú . C. (-¥ - ] 3 ; 5 È ê ;+¥÷ . D. 3 ê 5; - ú . è 2 úû ê 2 ú ë û 2 ÷ ê ø ë ê 2ú ë û Lời giải Chọn A éx = 5 ê Ta có 2
2x – 7x –15 = 0 ê 3 . êx ê = - ë 2 Bảng xét dấu x  5 Dựa vào bảng xét dấu 2
2x – 7x –15 0    3 .  x    2
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 6x + 7³ 0 là: A. ( ; -¥ - ] 1 È[7;+¥) . B. [-1;7]. C. ( ;
-¥ -7]È[1;+¥) . D. [- ] 7;1 . Lời giải Chọn B é = Ta có x 7 2
x + 6x + 7= 0  ê . êx = -1 ë Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu 2
x  6x  7  0  1  x  7.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 397
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 2
- x + 3x -7 ³ 0. A. S = 0. B. S = {0}. C. S = . Æ D. S = .  Lời giải Chọn C Ta có 2
–2x +3x - 7= 0 vô nghiệm. Bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu 2 2
x  3x  7  0  x  .
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x -3x + 2 < 0 là: A. (-¥ ) ;1 È(2;+¥). B. (2;+¥). C. (1;2). D. (-¥ ) ;1 . Lời giải Chọn C é = Ta có f (x) x 2 2
= x -3x + 2 = 0 ê . êx =1 ë Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu f (x)< 01< x < 2 .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x - +5x -4 < 0 là A. [1;4] . B. (1;4) . C. (-¥ ) ;1 È(4;+¥). D. (-¥ ] ;1 È[4;+¥) . Lời giải Chọn C é = Ta có f (x) x 4 2
= -x + 5x - 4 = 0 ê . êx =1 ë Bảng xét dấu
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 398
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é <
Dựa vào bảng xét dấu f (x) x 1 < 0 ê . êx > 4 ë
Câu 17: Số thực dương lớn nhất thỏa mãn 2
x - x -12 £ 0 là ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn D é = Ta có f (x) x 4 2
= x - x -12 = 0 ê . êx = -3 ë Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu f (x)£ 0-3 £ x £ 4 . Suy ra số thực dương lớn nhất thỏa 2
x - x -12 £ 0 là 4 .
Câu 18: Cho bất phương trình 2
x -8x + 7 ³ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
không phải là nghiệm của bất phương trình. A. ( ; -¥ 0]. B. [8;+¥). C. ( ; -¥ ] 1 . D. [6;+¥). Lời giải Chọn D é = Ta có f (x) x 1 2
= x -8x + 7 = 0 ê . êx = 7 ë Bảng xét dấu é £
Dựa vào bảng xét dấu f (x) x 1 ³ 0  ê . êx ³ 7 ë
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ¥ - ] ;1 È[7;+ ) ¥ .
Vì 13 Î[6;+¥) và 13 Ï S nên [6; )
+¥ thỏa yêu cầu bài toán. 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 399
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 2. Ứng dụng về dấu của tam thức bậc hai để giải phương trình tích 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Biểu thức ( 2 3x 1 - 0x + ) 3 (4x - ) 5 âm khi và chỉ khi æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö A. 5 1 5 x Î ç- ç ; ¥ . ÷÷ Î ç ÷ - ç ¥ ÷Èç ÷ Îç ÷ Îç ÷ ç B. 1 5 x ;
ç ;3÷. C. x ç ; ÷È(3;+ ) ¥ . D. 1 x ç ;3 . ÷ è 4÷ø çè 3÷ø çè4 ÷ø çè3 4÷ø çè3 ÷ø Lời giải Chọn B
Đặt f (x)= ( 2
3x -10x + 3)(4x -5) é x = 3 ê Phương trình 2
3x -10x + 3 = 0  ê 1 và 5
4x -5 = 0  x = . êx = ê 4 ë 3 Lập bảng xét dấu 1 x -¥ 5 3 +¥ 3 4 2 3x -10x +3 + 0 - - 0 + 4x -5 - - 0 + + f (x) - 0 + 0 - 0 + æ ö æ ö
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f (x) 1 5 < 0  x Îç- ç ; ÷ ¥ ÷Èçç ;3 .÷÷ ç è 3÷ø çè4 ÷ø
Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2
x + 3x - 6x - 8 ³ 0 là A. x Î[-4;- ] 1 È[2;+ ) ¥ . B. x Î(-4;- ) 1 È(2;+ ) ¥ . C. x Î[ 1; - + ) ¥ . D. x Î(- ; ¥ -4]È[ 1 - ;2]. Lời giải Chọn A Bất phương trình 3 2
x + x - x - ³  (x - )( 2 3 6 8 0
2 x + 5x + 4)³ 0. é = - Phương trình x 4 2
x + 5x + 4 = 0  ê và ê
x - 2 = 0  x = 2. x = 1 - ë Lập bảng xét dấu x -¥ -4 1 - 2 +¥
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 400
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 x + 5x + 4 + 0 - 0 + + x - 2 - - - 0 + (x - )( 2 2 x + 5x + 4) - 0 + 0 - 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng (x - )( 2
2 x + 5x + 4)³ 0  x Î[-4;- ] 1 È[2;+¥).
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giải bất phương trình x (x + )£ ( 2 5 2 x +2). A. x £1. B. x £ 4. C. x Î(-¥ ] ;1 È[4;+ ) ¥ . D. x ³ 4. Lời giải Chọn C
Bất phương trình x (x + )£ ( 2 x + ) 2 2 2 5 2
2  x + 5x £ 2x + 4  x -5x + 4 ³ 0 é = Xét phương trình x 1 2
x - 5x + 4 = 0  (x - ) 1 (x - 4) = 0  ê . êx = 4 ë Lập bảng xét dấu x -¥ 1 4 +¥ 2 x -5x + 4 + 0 - 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2
x -5x + 4 ³ 0  x Î (- ; ¥ ] 1 È[4;+ ) ¥ . Câu 2: Biểu thức ( 2 - x )( 2 x + x - )( 2 4 2
3 x +5x +9) âm khi A. x Î(1;2) .
B. x Î(-3;-2)È(1;2). C. x ³ 4. D. x Î(- ; ¥ 3 - )È( 2 - ; ) 1 È(2;+ ) ¥ . Lời giải Chọn D Đặt f (x)= ( 2 - x )( 2 x + x - )( 2 4 2 3 x + 5x + 9) é = Phương trình x 2 2 4 - x = 0  ê . êx = -2 ë é = Phương trình x 1 2
x + 2x - 3 = 0  ê . êx = -3 ë
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 401
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 æ ö Ta có 5 11 2 2
x + 5x + 9 = ççx ÷ + ÷ +
> 0  x + 5x + 9 = 0  x Î . Æ ç Lập bảng xét dấu: è 2÷ø 4 x -¥ -3 -2 1 2 +¥ 2 4 - x - - 0 + 0 + 0 - 2 x + 2x -3 + 0 - - 0 + + 2 x + 5x + 9 + + + + + f (x) - 0 + 0 - 0 + 0 - éx < -3 ê
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy ( 2 4 - x )( 2 x + 2x -3)( 2
x + 5x + 9) < 0  ê-2 < x <1 ê êx > 2 ë  x Î( ; -¥ - ) 3 È( 2 - ; ) 1 È(2; ) +¥ .
Dạng 3. Ứng dụng về dấu của tam thức bậc hai để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tập nghiệm x -7
S của bất phương trình > 0 là 2 4x -19x +12 æ ö æ ö A. 3 3 S = ç- ç ; ÷ ¥ ÷È(4;7). = ç ÷ ç
B. S ç ;4÷È(7;+ ) ¥ . è 4 ÷ø çè4 ÷ø æ ö æ ö C. 3 3 S = çç ;4÷÷È(4;+ ) ¥ . = ç ÷ ç
D. S ç ;7÷È(7;+¥). è4 ÷ø çè4 ÷ø Lời giải Chọn B ìïx ¹ 4 ï Điều kiện: 2 4 ï
x -19x +12 ¹ 0  (x - 4)(4 x - 3) ¹ 0  í 3 . ïx ¹ ïïî 4 éx = 4 ê
Phương trình x -7 = 0  x = 7 và 2
4x -19x +12 = 0  ê 3 . êx = êë 4 Bảng xét dấu: x -¥ 3 4 7 +¥ 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 402
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x -7 - - - 0 + 2 4x -19x +12 + - + + f (x) - + - 0 + é 3 - ê
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình x 7 < x < 4 > 0  ê 4 . 2 4x -19x +12 ê êx > 7 ë æ ö
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3 S = çç ;4÷÷È(7;+ ) ¥ . ç è4 ÷ø
Ví dụ 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x + 3 1 2x x thỏa mãn - < ? 2 2 x - 4 x + 2 2x - x A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C 2 ìïx -4 ¹ 0 ïï ìï ¹ Điều kiện: x 0 ï ï íx + 2 ¹ 0  í . Bất phương trình: ï ïx ¹ 2 ï 2 ïî 2 ï x - x ¹ 0 ïî x + 3 1 2x x + 3 1 2x 2x + 9 - <  - + < 0  < 0. 2 2 2 2 2 x - 4 x + 2 2x - x x - 4 x + 2 x - 2x x - 4 Bảng xét dấu: x -¥ 9 - -2 2 +¥ 2 2x + 9 - 0 + + + 2 x - 4 + + - + f (x) - 0 + - + + æ ö
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2x 9 9 < 0  x Îç- ç ; ÷ ¥ - ÷È(-2;2). 2 ç ÷ x - 4 è 2ø
Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của x (x = ) 1 thỏa mãn yêu cầu.
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: 11x + 3
Biểu thức f (x)=
nhận giá trị dương khi và chỉ khi 2 -x +5x -7 æ ö æ ö æ ö æ ö A. 3 x Î ç- ç ;+¥ . ÷÷ Îç ÷ Îç ÷ Îç ÷ ç B. 3 x - ç ;5 . ÷ C. 3 x - ç ; ¥ - . ÷ D. 3 x - ç 5;- . ÷ è 11 ÷ø çè 11 ÷ø çè 11÷ø çè 11÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 403
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C 2 æ ö Ta có 5 3 2
- x + 5x -7 = -( 2
x - 5x + 7) = -ççx ÷ - ÷ - < 0, "x Î . ç  è 2÷ø 4 æ ö
Do đó, bất phương trình f (x) 3 3
> 0  11x +3 < 0  x < -  x Îç- ç ; ¥ - . ÷÷ 11 çè 11÷ø 2 Câu 2: -2x +7x +7
Tập nghiệm S của bất phương trình £ 1 - là 2 x - 3x -10 A. Hai khoảng.
B. Một khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng. Lời giải Chọn C ìï ¹ - Điều kiện: x 2 2 ï
x - 3x -10 ¹ 0  (x + 2)(x -5) ¹ 0  í . ïx ¹ 5 ïî Bất phương trình 2 2 2 -2x +7x +7 -2x +7x +7 -x + 4x -3 £ 1 -  +1 £ 0  £ 0 ( ) * . 2 2 2 x -3x -10 x -3x -10 x -3x -10 Bảng xét dấu x -¥ -2 1 3 5 +¥ 2 - x + 4x -3 - - 0 + 0 - - 2 x -3x -10 + - - - + f (x) - + 0 - 0 + -
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình ( ) *  x Î(- ; ¥ -2)È[1;3]È(5;+ ) ¥ . 4 2 Câu 3: x - x
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình £ 0 ? 2 x + 5x + 6 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn D 2 - x ( 2 4 2 x x x - ) 1 Bất phương trình £ 0  £ 0 ( ) * . 2 2 x + 5x + 6 x + 5x + 6 Vì 2
x ³ 0, "x Î  nên bất phương trình
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 404
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 éx = 0 éx = 0 ê ê ( ) *  ê 2  ê 2 x -1 x -1 . ê £ 0 ê f (x)= £ 0 ê 2 ê 2 ë x +5x + 6 ë x + 5x + 6 é = é = - Phương trình x 1 x 2 2 x -1 = 0  ê và 2 + + =  ê ê x 5x 6 0 . x = 1 - ë êx = -3 ë Bảng xét dấu x -¥ -3 -2 1 - 1 +¥ 2 x -1 + + + 0 - 0 + 2 x + 5x + 6 + - + + + f (x) + - + 0 - 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f (x)£ 0  x Î(-3;-2)È[ 1 - ; ] 1
Kết hợp với x Î ,
 ta được x = { 1; - 0; } 1 .
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên cần tìm.
Dạng 4. Ứng dụng về dấu của tam thức bậc hai để tìm tập xác định của hàm số 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = 2x -5x + 2. Lời giải
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2
2x -5x + 2 ³ 0. éx = 2 ê Phương trình 2
2x -5x + 2 = 0  (x -2)(2x - ) 1 = 0  ê 1 . êx = êë 2 Bảng xét dấu: x -¥ 1 2 +¥ 2 2 2x -5x + 2 + 0 - 0 + æ ù
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 1 2
2x -5x + 2 ³ 0  x Î ç- ç ; ¥ ú È[2;+ ) ¥ . ç è 2úû
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 405
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ ù
Vậy tập xác định của hàm số là 1 D = ç- ç ; ¥ ú È[2;+ ) ¥ . ç è 2úû
Ví dụ 2: Tìm tập xác định - D của hàm số 3 x y = . 2 4 -3x - x Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
4 -3x - x > 0. é = Phương trình x 1 2
4 -3x - x = 0  (x - ) 1 (x + 4) = 0  ê . êx = -4 ë Bảng xét dấu: x -¥ -4 1 +¥ 2 4 -3x - x - 0 + 0 -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2
4 -3x - x > 0  x Î (-4; ) 1 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = (- ) 4;1 .
Ví dụ 2: Tìm tập xác đinh D của hàm số 1 2 y = x + x - 6 + . x + 4 Lời giải 2 ìï
Hàm số xác định khi và chỉ khi x + x -6 ³ 0 ïí . ïx + 4 > 0 ïî é = Phương trình x 2 2
x + x - 6 = 0  ê và + =  = - ê x 4 0 x 4. x = -3 ë Bảng xét dấu x -¥ -4 -3 2 +¥ 2 x + x -6 + + 0 - 0 + x + 4 - 0 + + + 2 ìï
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x + x -6 ³ 0 ïí
x Î(-4;-3]È[2;+¥). ïx + 4 > 0 ïî
Vậy tập xác định của hàm số là D = (-4;-3]È[2;+ ) ¥ .
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số 2
y = 5 - 4x - x xác định là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 406
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2 5- 4x - x ³ 0. é = Phương trình x 1 2
5- 4x - x = 0  (x - ) 1 (x + 5) = 0  ê . êx = -5 ë Bảng xét dấu x -¥ -5 1 +¥ 2 5-4x - x - 0 + 0 -
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2
5-4x - x ³ 0  x Î[-5; ] 1 .
Vậy nghiệm dương lớn nhất để hàm số xác định là x = 1.
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( - ) 2 2
5 x +(15-7 5)x + 25-10 5. A. D = .  B. D = (- ; ¥ ) 1 . C. D =[-5; ] 1 . D. D é 5; 5ù = - . êë úû Lời giải Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi ( - ) 2 2
5 x +(15-7 5)x +25-10 5 ³ 0. Phương trình ( éx = - 2 5) 5 2 x
(15 7 5)x 25 10 5 0 (x 5)(x 5) 0 ê - + - + - =  + - =  . ê êx = 5 ë Bảng xét dấu x -¥ -5 5 +¥ ( - ) 2 2
5 x +(15-7 5)x +25-10 5 - 0 + 0 -
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy ( ) 2 2 5 é ù -
x +(15-7 5)x + 25-10 5 ³ 0  x Î -5; 5 . ê ë úû
Vậy tâp xác định của hàm số là D é 5; 5ù = - . ê ë úû 2 Câu 3: x -1
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 3x - 4x +1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 407
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï ü æ ö A. 1 ï ï D  \ 1; = í ý. B. 1 D = çç ;1 .÷÷ ïî 3ï ï ïþ çè3 ÷ø æ ö æ ù C. 1 1 D = ç- ç ; ÷ ¥ ÷È(1;+ ) ¥ . = ç ç D. D - ç ; ¥ ú È[1;+ ) ¥ . è 3÷ø çè 3úû Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
3x -4x +1> 0. éx = 1 ê Phương trình 2
3x - 4x +1 = 0  (x - ) 1 (3x - ) 1 = 0  ê 1 . êx = êë 3 Bảng xét dấu 1 x -¥ 1 +¥ 3 2 3x -4x +1 + 0 - 0 + æ ö
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy 1 2
3x -4x +1> 0  x Î ç- ç ; ÷ ¥ ÷È(1;+ ) ¥ . ç è 3÷ø æ ö
Vậy tập xác định của hàm số là 1 D = ç- ç ; ÷ ¥ ÷È(1;+ ) ¥ . çè 3÷ø Câu 4: 1
Tìm tập xác định D của hàm số 2 y = x + 2x + 3 + . 5-2x é ö æ ù æ ö æ ö A. 5 D = ; ÷ ê +¥÷. B. 5 D = ç- ç ; ¥ ú. C. 5 D = çç ;+¥ .÷÷ D. 5 D = ç- ç ; ¥ . ÷÷ 2 ÷ ê ø ë çè 2úû çè2 ÷ø çè 2÷ø Lời giải Chọn D 2 ìï
Hàm số xác định khi và chỉ khi x + 2x +3 ³ 0 ïí . 5 ï -2x > 0 ïî Phương trình 2
x + 2x + 3 = 0  x Î Æ và 5
5-2x = 0  x = . 2 Bảng xét dấu x -¥ 5 +¥ 2 2 x + 2x + 3 + + 5 - 2x + 0 - 2 ìï + + ³ æ ö
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy x 2x 3 0 5 ïí  x Îçç - ; ¥ . ÷÷ 5 ï -2 ç ÷ x > 0 è 2ø ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 408
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ ö
Vậy tập xác định của hàm số là 5 D = çç - ; ¥ . ÷÷ ç è 2÷ø Câu 5: 3-3x
Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = -1. 2 -x -2x +15 A. D =[4;+ ) ¥ . B. D =(-5;-3]È(3;4]. C. D = (- ; ¥ - ) 5 . D. D = (-5;3)È(3;4]. Lời giải Chọn B 2 Hàm số xác định 3-3x - -  - ³  f (x) x x 12 1 0 = ³ 0. 2 2 -x -2x +15 - x -2x +15 é = é = - Phương trình x 4 x 5 2
x - x -12 = 0  ê và 2 - - + =  ê ê x 2x 15 0 . x = -3 ë êx = 3 ë Bảng xét dấu x -¥ -5 -3 3 4 +¥ 2 x - x -12 + + 0 - - 0 + 2 - x - 2x +15 - + + - - f (x ) - + 0 - + 0 - 3-3x
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
-1 ³ 0  x Î (-5;-3]È(3;4]. 2 -x -2x +15
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 5; - 3 - ]È(3;4]. 2 Câu 6: x + 5x + 4
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 2x + 3x +1 æ ö æ ö A. =[- - ) 1 D 4; 1 Èç- ç ;+¥ . ÷÷ = -¥ - Èç ÷ ç B. ( ] 1 D ; 4 ç 1 - ;- ÷. è 2 ÷ø çè 2÷ø æ ö é ö C. = (-¥ - ] 1 D ; 4 Èç- ç ;+¥ . ÷÷ ÷ ç D. 1 D = ê 4 - ;- . ÷ è 2 ÷ø 2÷ ê ø ë Lời giải Chọn C 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi + + f (x ) x 5x 4 = ³ 0. 2 2x +3x +1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 409
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é é = - = - x 1 ê Phương trình x 1 2
x + 5x + 4 = 0  ê và 2 + + =  ê ê 2x 3x 1 0 1 . x = -4 ë êx = - êë 2 Bảng xét dấu x -¥ -4 1 - 1 - +¥ 2 2 x + 5x + 4 + 0 - 0 + + 2 2x +3x +1 + + - + f (x) + 0 - - + 2 x + 5x + 4 æ 1 ö
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy ³ 0  x Î(- ; ¥ -4]Èç- ç ;+¥ . ÷÷ 2 2 ç ÷ x + 3x +1 è 2 ø æ ö
Vậy tập xác định của hàm số là D = (-¥ - ] 1 ; 4 Èç- ç ;+¥ . ÷÷ ç è 2 ÷ø
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số f (x) 2 =
x + x -12 - 2 2 . A. D = (-5;4]. B. D = (- ; ¥ -5)È(4;+ ) ¥ . C. D = (- ; ¥ -4]È[3;+ ) ¥ . D. D =(- ; ¥ -5]È[4;+ ) ¥ . Lời giải Chọn B ì 2 ï
Hàm số xác định khi và chỉ khi ï x + x -12 -2 2 ³ 0 ïí . ï 2 ïx + x -12 ³ 0 ïî 2
ìïx + x -12 ³ 8 ï 2 2  í
x + x -12 ³ 8  x + x -20 ³ 0. 2
ïïx + x -12 ³ 0 î é = - Phương trình x 5 2
x + x - 20 = 0  (x + 5)(x - 4) = 0  ê . êx = 4 ë Bảng xét dấu x -¥ -5 4 +¥ 2 x + x -20 + 0 - 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2
x + x -20 ³ 0  x Î (- ; ¥ -5]È[4;+ ) ¥ .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 410
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy tập xác định của hàm số là D = (- ; ¥ -5]È[4;+ ) ¥ .
Dạng 5. Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai Vô nghiệm – có nghiệm – có hai nghiệm phân biệt 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Câu 1: Phương trình 2 x -(m + )
1 x +1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m >1. B.
-3 < m <1. C.
m £ -3 hoặc m ³1. D. -3 £ m £1. Lời giải Chọn B
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi D <  (m + )2 0 1 - 4 < 0 x 2
m + 2m -3 < 0  (m - )
1 (m +3)< 0  -3 < m <1 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số 2
m để phương trình (m -2) x + 2(2m -3) x + 5m -6 = 0 vô nghiệm? é ì A. m > ïm ¹ ï m < 0. B. m > 2. C. 3 ê . D. 2 ê í . m < 1 ë 1 ï < m < 3 ïî Lời giải Chọn C
Xét phương trình (m - ) 2 2 x + 2(2m - ) 3 x +5m -6 = 0 ( ) * .
TH1. Với m -2 = 0  m = 2, khi đó ( )
*  2x + 4 = 0  x = -2.
Suy ra với m = 2 thì phương trình ( )
* có nghiệm duy nhất x = -2.
Do đó m = 2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2. Với m -2 ¹ 0  m ¹ 2, khi đó để phương trình ( ) * vô nghiệm  D¢ < 0 x
 ( m - )2 -(m - )( m - ) 2
<  m - m + -( 2 2 3 2 5 6 0 4 12 9
5m -16m +12)< 0 ém > 3 2 2
 -m + 4m -3 < 0  m - 4m + 3 > 0  ê . êm <1 ë é > Do đó, với m 3 ê thì phương trình ( ) * vô nghiệm. êm <1 ë é
Kết hợp hai TH, ta được m > 3 ê
là giá trị cần tìm. êm <1 ë
Câu 3: Phương trình 2
x + 2(m + 2)x - 2m -1 = 0 ( m là tham số) có nghiệm khi
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 411
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é = - é < - é £ - A. m 1 ê m m . B. - £ £ - C. 5 ê D. 5 ê ê 5 m 1. . . m = -5 ë êm > -1 ë êm ³ -1 ë Lời giải Chọn D Xét phương trình 2
x + 2(m + 2) x -2m -1 = 0, có D¢ = (m + )2 2 + 2m +1. x Yêu cầu bài toán 2 2
 D¢ ³ 0  m + 4m + 4 + 2m +1 ³ 0  m + 6m + 5 ³ 0 x é ³ -  (m + )(m + ) m 1 1 5 ³ 0  ê
là giá trị cần tìm. êm £ -5 ë Câu 4:
Tìm các giá trị của m để phương trình (m - ) 2
5 x -4mx + m -2 = 0 có nghiệm. é 10 é ê 10 ê A. m £ - m £ - m ¹ 5. B. 10 - £ m £1. C. ê 3 . D. ê 3 . 3 ê ê êm ³1 ë 1 ê £ m ¹ 5 ë Lời giải Chọn C
Xét phương trình (m - ) 2
5 x -4mx + m -2 = 0 ( ) * .
TH1. Với m -5 = 0  m = 5, khi đó ( ) 3
*  -20x + 3 = 0  x = . 20 Suy ra phương trình ( ) * có nghiệm duy nhất 3 x = . 20
TH2. Với m -5 ¹ 0  m ¹ 5, khi đó để phương trình ( ) * có nghiệm  D¢ ³ 0 x
 (- m)2 -(m - )(m - ) 2 ³  m -( 2 2 5 2 0 4 m -7m +10) ³ 0 ém ³1 ê 2
 3m +7m -10 ³ 0  (m - ) 1 (3m +10) ³ 0  ê 10 . êm £ - êë 3 é5 ¹ m ³1 ê Do đó, với ê 10 thì phương trình ( ) * có nghiệm. êm £ - êë 3 ém ³1 ê
Kết hợp hai TH, ta được ê
10 là giá trị cần tìm. êm £ - êë 3
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m sao cho phương trình (m - ) 2
1 x +(3m -2)x +3-2m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. m  1 B.
2 < m < 6. C.
-1 < m < 6. D. -1 < m < 2. Lời giải Chọn A
Kiểm tra với m = 1 không thỏa mãn ycbt. Do đó
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 412
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a ìï = m -1 ¹ 0 Yêu cầu bài toán ï  í ïD ï
= (3m -2)2 -4(m - ) 1 (3-2m)> 0 x î m ìï ¹1 m ìï ¹1 ï ï  í  í * 9 ï m -12m + 4 -4 ï ( 2 - m +5m -3) ( ). 2 2 2 > 0 17
ï m -32m +16 > 0 ïî ïî a ìï = 17 > 0 Ta có ïí suy ra 2
17m -32m +16 > 0, . "m Î  2 ïD¢ = 16 -17.16 = 1 - 6 < 0 ïî m
Do đó, hệ bất phương trình ( ) *  m ¹ 1 .
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm ( 2 m + ) 2 2
1 x -4mx +2 = 0. A. m Î .  B. m > 3. C. 3
- < m < 3. D. 3 m > - . 5 5 Lời giải Chọn A 2 a ìï = 2m +1 ¹ 0 Yêu cầu bài toán  ïí , "m Î .  2 ïD¢ = 4m -2 ï ( 2 2m + ) 1 = -2 < 0 x ïî
Vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với mọi m Î . 
Câu 2: Phương trình 2
mx -2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi é < A. m
0 < m < 4. B. 0 ê . C.
0 £ m £ 4. D. 0 £ m < 4. ê m > 4 ë Lời giải Chọn D Xét phương trình 2 mx -2mx + 4 = 0 ( ) * .
TH1. Với m = 0, khi đó phương trình ( ) *  4 = 0 (vô lý).
Suy ra với m = 0 thì phương trình ( ) * vô nghiệm.
TH2. Với m ¹ 0, khi đó để phương trình ( ) * vô nghiệm  D¢ < 0 x 2
m -4m < 0  m(m -4)< 0  0 < m < 4
Kết hợp hai TH, ta được 0 £ m < 4 là giá trị cần tìm.
Câu 3: Phương trình ( 2 m - ) 2
4 x +2(m -2)x +3 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi é ³ é ³ A. m m m ³ 0. B. m =  2. C. 2 ê . D. 2 ê ê . m < - 4 ë êm £ -4 ë
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 413
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C Xét phương trình ( 2 m - ) 2
4 x + 2(m -2)x + 3 = 0 ( ) * . é TH1. Với m = 2 2 m - 4 = 0  ê . êm = -2 ë · Khi m = 2  ( ) *  3 = 0 (vô lý). · Khi m = -  ( ) 3 2
*  -8x + 3 = 0  x = . 8
Suy ra với m = 2 thỏa mãn yêu cầu của bài toán. ìï ¹ TH2. Với m 2 2 ï m - 4 ¹ 0  í
, khi đó để phương trình ( ) * vô nghiệm  D¢ < 0 m ï ¹ -2 ï x î  (m - )2 - ( 2 m - ) 2 2 2 2 3
4 < 0  m - 4m + 4 -3m +12 < 0  -2m - 4m +16 < 0 ém > 2 2
m + 2m -8 > 0  (m -2)(m + 4)> 0  ê . êm < -4 ë é > Suy ra với m 2 ê
thỏa mãn yêu cầu của bài toán. êm < -4 ë é
Kết hợp hai TH, ta được m ³ 2 ê
là giá trị cần tìm. êm < -4 ë
Câu 4: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x +3 + 4m + m = 0 có nghiệm? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn A Xét 2 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x +3 + 4m + m = 0, có D¢ = (m + ) - ( 2 2 2 m + 4m + 3). x Yêu cầu bài toán 2 2 2
 D¢ ³ 0  m + 4m + 4 - 2m - 8m - 6 ³ 0  -m - 4m - 2 ³ 0 x
m + m + £  (m + )2 2 4 2 0
2 £ 2  -2 - 2 £ m £ -2 + 2.
Kết hợp với m Î ,
 ta được m = {-3;-2;- }
1 là các giá trị cần tìm.
Câu 5: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m - ) 2 1 x -2(m + )
3 x -m + 2 = 0 có nghiệm. A. m . ÎÆ B. m Î .  C.
-1 < m < 3. D. -2 < m < 2. Lời giải Chọn B
Xét phương trình (m - ) 2 1 x -2(m + ) 3 x -m + 2 = 0 ( ) * .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 414
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
TH1. Với m -1= 0  m =1, khi đó ( ) 1
*  -2.4x -1+ 2 = 0  x = . 8
Suy ra với m = 1 thì phương trình ( ) * có nghiệm duy nhất 1 x = . 8
TH2. Với m -1¹ 0  m ¹1, khi đó để phương trình ( ) * có nghiệm  D¢ ³ 0 x
 (m + )2 -(m - )( -m) 2
³  m + m + -( 2 3 1 2 0 6 9 -m +3m -2)³ 0 2 æ 3 ö 79 2
 2m + 3m +11 ³ 0  2ççm ÷ + ÷ + ³ 0, "m Î D¢ ç  suy ra ³ 0, "m Î . è 4 ÷ø 8 x
Do đó, với m ¹ 1 thì phương trình ( )
* luôn có hai nghiệm phân biệt.
Kết hợp hai TH, ta được m Î  là giá trị cần tìm. Câu 6: 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2 x +(m + ) 1 x + m - = 0 3 có nghiệm? A. m Î .  B. m > 1. C. 3
- < m <1. D. 3 m > - . 4 4 Lời giải Chọn A æ ö Xét 1 1 7 2 D = + - ç ÷ x +(m + )
1 x + m - = 0, có m
çm - ÷ = m - m + x ( )2 2 1 4 2 . 3 çè 3÷ø 3 ìïa = 1> 0 ï Ta có ï 7 í 7 4 suy ra 2 m - 2m +
> 0, " Î   D > 0, . " Î  ï m m D¢ = 1- = - < 0 x ï 3 m ïî 3 3
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m Î . 
Câu 7: Phương trình (m - ) 2
1 x -2x + m +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi
A. m Î  \ {0}. B.
m Î (- 2; 2 ). C. é ù m Î (- 2; 2 )\ { } 1 . D. m Î - 2; 2 \ { } 1 . êë úû Lời giải Chọn C a ìï = m -1 ¹ 0 Yêu cầu bài toán ï  í ïD¢ ï = (- )2 1 -(m - ) 1 (m + ) 1 > 0 x î m ìï ¹ 1 m ìï ¹ 1 m ìï ¹1 ï ï ï  í  í  í  m Î (- 2; 2)\ { } 1 . 2 2 1 ï -m +1> 0 m ï < 2 ï ïî ï - î ï 2 < m < 2 î
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt  m Î(- 2; 2)\ { } 1 .
Câu 8: Giá trị nào của 2
m thì phương trình (m – 3)x +(m + ) 3 x m + – ( ) 1 = 0 có hai nghiệm phân
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 415
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 biệt? æ ö æ ö A. 3 m Î ç- ç ; ÷ ¥ - ÷È(1;+ ) ¥ \ { } 3 . Î ç ÷ ç B. 3 m - ç ;1÷. è 5÷ø çè 5 ÷ø æ ö C. 3 m Î ç- ç ;+¥ . ÷÷ ç D. m Î  \ { } 3 . è 5 ÷ø Lời giải Chọn C a ìï = m -3 ¹ 0 Yêu cầu bài toán ï  í ïD ï
= (m +3)2 + 4(m -3)(m + ) 1 > 0 x î m ìï ¹ 3 m ìï ¹ 3 ï ï  í  í 2 m ï + 6m + 9 + 4 ï ( 2 m - 2m -3) 2 > 0 5
ï m -2m -3 > 0 ïî ïî m ìï ¹ 3 ïï m ìï ¹ 3 ïé ï ï m > 1 æ 3ö  í  íê  m Î ç- ç ; ÷ ¥ - ÷È(1;+¥)\ { } 3 là giá trị cần tìm. ( ï ç ÷ m - ) 1 (5m + 3)> 0 ïê ïî ï 3 è 5ø ïêm < - ïïêîë 5
Dạng 6. Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tìm m để phương trình 2
x -mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m > 6. B. m < 6.
C. 6 > m > 0. D. m > 0. Lời giải Chọn A
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi 2 ìD ï > 0 m ìï - 4(m + 3)> 0 ï ï 2 ï ï m ìï - 4m -12 > 0 ï ï ï S
í > 0  íx + x = m > 0  í  m > 6. 1 2 ï ï m ï > 0 ï ï ïî ïP > 0
ïx x = m + 3 > 0 ïî ï 1 2 î
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m - ) 2
2 x -2mx + m +3 = 0
có hai nghiệm dương phân biệt.
A. 2 < m < 6.
B. m < -3 hoặc 2 < m < 6.
C. m < 0 hoặc -3 < m < 6.
D. -3 < m < 6. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 416
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B m ìï -2 ¹ 0 ïï a ìï ¹ 0 ï 2 ï m ï
-(m -2)(m +3)> 0 ï ï ïD¢ ï > 0 ï é ï ï 2 < m < 6 Yêu cầu bài toán  ï 2m í  í  ê . > 0 S ï > 0 ï êm <-3 ï ïm -2 ë ï ï ï ï ïP > 0 ï ïî m + 3 ïï > 0 ïïîm -2
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 2
m để x + 2(m + )
1 x + 9m -5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. m < 6. B.
5 < m <1 hoặc m > 6. C. m >1. D.
1 < m < 6. 9 Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi ì ìD ï ¢ > 0 ( ïï m + )2 1 -(9m -5)> 0 2 ï ï m ìï -7m + 6 > 0 ém > 6 ï ï ï ê ï ï ï S í < 0  - í 2(m + ) 1 < 0  í 5  ê 5 . ï ï ï ï m ïï > ê < m <1 ïP > 0 9 ï m -5 > 0 ï ïî ï î 9 êë9 ïî
Câu 4: Phương trình 2 x -( m - ) 2 3
2 x + 2m -5m -2 = 0 có hai nghiệm không âm khi é ö é ö A. 2 + ÷ m Î ;+¥ . ÷ ê ÷ B. 5 41 m ê Î ;+ ÷ ¥÷. 3 ÷ ê ø ë ê ê 4 ÷ø ë é ù æ ù C. 2 5 + 41 ç - m ê ; ú Î . Î ç ú ê D. 5 41 m - ; ¥ . 3 4 ú ç ú êë úû çè 4 úû Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho có hai nghiệm không âm khi và chỉ khi ì ìD ï > 0 ( ïï 3m -2)2 -4( 2 2m -5m -2)> 0 3 ìï m -2 ³ 0 ï ï ï ï ï ï 5 + 41 ï ï ï 2 S í ³ 0  3 í m -2 ³ 0  m í
+ 8m +12 ³ 0  m ³ . ï ï ï 4 ï ï 2 ï 2 ïP ³ 0 ïî 2 ï m -5m -2 ³ 0 2 ï m -5m -2 ³ 0 ï ïî ïî
Câu 5: Phương trình 2 x -( 2 m -m + ) 2 2
1 x +2m -3m -5 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi
A. m < -1 hoặc 5 m > . B. 5
- 1 < m < . C. m £ 1 - hoặc 5 m ³ . D. 5 - 1 £ m £ . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 417
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ac < 0  2.( 5 2
2m -3m -5)< 0  1
- < m < . 2
Câu 6: Phương trình ( 2 m - m + ) 2 2 3
2 x -2m x -5 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi ìï ¹ A. m ï m Î (1;2). B. m Î (-¥ ) ;1 È(2;+ ) ¥ . C. 1 í . D. m . ÎÆ ï m ¹ 2 ïî Lời giải Chọn B
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi ém > ac < 0  ( 2 2 m -3m + 2).(-5) 2
< 0  m -3m + 2 > 0  ê . êm <1 ë
Câu 7: Giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x - (m - ) 2 2
1 x + m -2m = 0 có hai nghiệm trái
dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là é > A. m
0 < m < 2. B.
0 < m <1. C.
1 < m < 2. D. 1 ê . êm < 0 ë Lời giải Chọn B Phương trình 2 x - (m - ) 2 2 2 2
1 x + m -2m = 0  x -2mx + m + 2x -2m = 0 ìï = ( - )2 x m ï
x m + 2(x -m) = 0  (x -m)(x -m + 2) 1 = 0  í . ïx = m -2 ïî 2 ìï ¹
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu x ï 1 x2  í  0 < m < 2 (I). ïx x < 0 ïî 1 2 ìïx > 0 Với ï m Î (0;2) suy ra 1 í , theo bài ra, ta có 2 2 2 2
x > x x > x
x - x > 0 ï 2 1 2 1 2 1 x < 0 ïî 2
 (x - x x + x > 0  m -2-m m -2 +m > 0  2m -2 < 0  m <1. 2 1 )( 2 1 ) ( )( )
Kết hợp với (I), ta được 0 < m <1 là giá trị cần tìm.
Câu 8: Với giá trị nào của 2
m thì phương trình (m - )
1 x -2(m -2)x + m -3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ,
x + x + x x < 1 ? 1
x thỏa mãn điều kiện 2 1 2 1 2
A. 1< m < 2. B.
1 < m < 3. C. m > 2. D. m > 3. Lời giải Chọn B
Xét phương trình (m - ) 2
1 x -2(m -2)x + m -3 = 0 ( )
* , có a + b + c = 0. éx = 1 Suy ra phương trình ( ) *  (x - ) 1 (ém - )
1 x -m + 3ù = 0  ê . ë û (êm - ) 1 x = m -3 ë
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 418
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 m ìï -1 ¹ 0 ï Để phương trình ( )
* có hai nghiệm phân biệt ï  ím -3  m ¹ 1 (I). ï ¹ 1 ïïîm -1 ìï 2m - 4 ïx + = ï 1 x2 Khi đó, gọi ïï m -1 x , í . 1
x là hai nghiệm của phương trình ( ) * suy ra 2 ï m - 3 ïïx = 1 x2 ïïî m -1 Theo bài ra, ta có 3m -7 2m -6
x + x + x x = <1 
< 0  1 < m < 3. 1 2 1 2 m -1 m -1
Kết hợp với (I), ta được 1< m < 3 là giá trị cần tìm.
Câu 9: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m + ) 2
1 x -2mx + m -2 = 0 có hai nghiệm phân biệt 1 1 x , + < 3 ? 1 x khác 0 thỏa mãn 2 x1 x2 A. m < 2  m > 6.
B. -2 < m ¹ - <  1 2
m > 6. C. 2 < m < 6.
D. -2 < m < 6. Lời giải Chọn B
Xét phương trình (m + ) 2
1 x -2mx + m -2 = 0 ( ) * , có D¢ = m +2. Phương trình ( )
* có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi a ìï ¹ 0 m ìï +1 ¹ 0 ï ï ïï ï m ìï ¹ { 1; - 2} D í > 0 ï ï ¢  m í + 2 > 0  í (I). ï ï ï ï m ïï >-2 î ïP ¹ 0 m ï -2 ¹ 0 ïî ïî ìï 2m ïx + = ï 1 x2 Khi đó, gọi ïï m +1 x , í . 1
x là nghiệm của phương trình ( ) * suy ra 2 ï m - 2 ïïx = 1 x2 ïïî m +1 + - é > Theo bài ra, ta có 1 1 x x 2m m 6 m 6 1 2 + = = < 3  > 0  ê . x x x x m - 2 m - 2 êm < 2 1 2 1 2 ë ém > 6
Kết hợp với (I), ta được êê
là giá trị cần tìm. m Î (-2;- ) 1 È( 1 - ;2) ë
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 2
m để phương trình x -(m - )
1 x + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt 1 1 x , + > 1. 1 x khác 0 thỏa mãn 2 2 2 x1 x2 æ ö A. m Î(- ; ¥ 2 - )È( 2 - ;- ) 1 È(7;+ ) ¥ . B. m Î(-¥ - ) 11 ; 2 Èçç 2 - ;- . ÷÷ ç è 10÷ø C. m Î(- ; ¥ 2 - )È( 2 - ;- ) 1 . D. m Î(7;+ ) ¥ . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 419
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Đặt f (x) 2 = x -(m - ) 1 x + m + 2.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi: ìïé ì m > 7 D ï > 0 ì ï ï 2 m ï -6m -7 > 0 ê ï í ï ï  í  ê í m < 1 - . ( ) * ï ë f (0) ¹ 0 ïî m ï + 2 ¹ 0 ï ïî ïm ï ¹ -2 ïî
ìïx + x = m -1 Gọi ï x , í . 1
x là nghiệm của phương trình đã cho. Theo Viet, ta có 1 2 2 ïx x = m + 2 ïî 1 2 1 1 x + x (x + x -2x x 1 2 1 2 )2 2 2 Yêu cầu bài toán 1 2 + >1  >1  > 1 2 2 2 2 x x x .x (x x )2 1 2 1 2 1 2 ( ìï ¹ - m - )2 - (m + ) m 2 1 2 2 8m +7 ïï ( ) *  > 1  < 0  í 7 ¾¾-2 ¹ m < 1 - . (m + 2)2 (m + 2)2 m ï < - ïïî 8
Dạng 7. Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình vô nghiệm – có nghiệm – nghiệm đúng 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tam thức f (x) 2 = 3x + 2(2m - )
1 x + m + 4 dương với mọi x khi: ém < -1 ê A. 11 -1< m < . B. 11 - < m <1. C. 11 - £ m £1. D. ê 11 . 4 4 4 êm > êë 4 Lời giải Chọn A
Tam thức f (x) có a = 3> 0 . Do đó f (x)> 0, x " khi D' = (2m- )2 1 -3(m + 4) 11 2
= 4m -7m-11< 0 -1< x < . 4
Câu 2: Tam thức f (x) 2 = 2
- x +(m -2)x -m + 4 không dương với mọi x khi:
A. m Î  \ { } 6 . B. m . ÎÆ C. m = 6. D. m Î .  Lời giải Chọn C
Tam thức f (x) a = -2 < 0 . Do đó f (x)£ 0, x " (không dương) khi
D = (m - 2)2 + ( m - + 4) 2 8
= m -12m + 36 £ 0  m = 6 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 420
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 3: Tam thức f (x) 2
= –2x +(m + 2)x + m – 4 âm với mọi x khi:
A. m < -14 hoặc m > 2 . B. 14 - £ m £ 2 .
C. -2 < m <14 .
D. -14 < m < 2 . Lời giải Chọn D
Tam thức f (x) a = -2 < 0 . Do đó f (x)< 0, x " khi
D = (m + 2)2 + (m-4) 2 8
= m +12m- 28 £ 0 -14< m < 2 .
Câu 4: Tam thức f (x) 2
= x -(m +2)x +8m +1 không âm với mọi x khi:
A. m > 28. B. 0 £m £28. C. m < 1. D. 0 < m < 28. Lời giải Chọn B
Tam thức f (x) a =1> 0 nên f (x)³ 0, x " (không âm) khi
D = (m + )2 - ( m + ) 2 2 4 8
1 = m - 28m £ 0  0 £ m £ 28 .
Câu 5: Bất phương trình 2
x - mx - m ³ 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: A. m £ 4
- hoặc m ³0 . B. -4 < m < 0 .
C. m < -4 hoặc m > 0 . D. 4 - £ m £ 0 . Lời giải Chọn D Tam thức 2
f (x ) = x - mx - m có hệ số a = 1> 0 nên bất phương trình f (x) ³ 0 nghiệm đúng
với mọi "x khi và chỉ khi 2
D = m + 4m £ 0  -4 £ m £ 0 .
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 x - +(2m - )
1 x + m < 0 có tập nghiệm là  . A. 1 m = . B. 1 m = - . C. m Î .  D. Không tồn tại 2 2 m. Lời giải Chọn D Tam thức f (x) 2 = x - +(2m - )
1 x + m có hệ số a = -1 < 0 nên bất phương trình f (x)< 0 có
tập nghiệm là  khi D = ( m - )2 2 1 + 4m = 2
4m +1 < 0  m Î Æ .
Câu 7: Bất phương trình 2
x -(m + 2) x + m + 2 £ 0 vô nghiệm khi và chỉ khi: A. m Î(- ; ¥ 2 - ]È[2;+ ) ¥ . B. m Î(- ; ¥ 2 - )È(2;+ ) ¥ .C. m Î[ 2; - 2] . D. m Î( 2; - 2) . Lời giải Chọn D
Bất phương trình f (x)= 2
x -(m + 2) x + m + 2 £ 0 khi và chỉ khi f (x) > 0 nghiệm đúng với
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 421
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 mọi x .
Tam thức f (x)= 2
x -(m + 2)x + m + 2 có hệ số a = 1 > 0 nên f (x) > 0 nghiệm đúng với mọi 2
x khi D = (m + ) - 4(m + ) 2 2
2 = m - 4 < 0  -2 < m < 2 .
Câu 8: Tam thức f (x)=( 2 m + ) 2 2 x -2(m + )
1 x +1 dương với mọi x khi: A. 1 m < . B. 1 m £ . C. 1 m > . D. 1 m ³ . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Tam thức f (x) có hệ số 2
a = m + 2 > 0, "x nên f (x) dương với mọi x khi D¢ = (m + )2 1 -( 1 2
m + 2) = 2m-1< 0 m < . 2
Câu 9: Tam thức f (x)= (m - ) 2
4 x +(2m -8)x + m -5 không dương với mọi x khi:
A. m £ 4. B. m ³ 4. C. m < 4. D. m > 4 . Lời giải Chọn A
 Với m = 4 , ta có f (x)= -1< 0 : đúng với mọi x .  Với 2
m ¹ 4 , yêu cầu bài toán  (m - 4) x +(2m -8) x + m -5 £ 0, x " Î  a ìï < 0 ìï m - 4 < 0 ì ï ï ï m < 4 ï  í  í  í  m < 4 . ïD £ 0 ïî (
ïï m -4)2 -(m -4)(m -5)£ 0 m ï -4 £ 0 î ïî
Kết hợp hai trường hợp ta được m £ 4 là giá trị cần tìm.
Câu 10: Tam thức f (x) 2
= mx -mx + m +3 âm với mọi x khi: A. m Î(- ; ¥ 4 - ] . B. m Î(- ; ¥ 4 - ) . C. m Î(- ; ¥ 4 - ]È[0;+ ) ¥ . D. m Î(- ; ¥ 4 - ]È(0;+ ) ¥ . Lời giải Chọn B
 Với m = 0 thay vào ta được f (x)= 3 < 0 ( vô lý ) suy ra m = 0 không thỏa mãn.
 Với m ¹ 0 , yêu cầu bài toán ìïm < 0 ìïm < 0 ì ï ï m < 0 ìï m < 0 ï ï ï ï ï  í  í  m 4 m 4 . 2 í  2 íé < -  < - ïD < 0
ïm - 4m (m +3)< 0
ï-3m -12m < 0 ïê ïî ïî ïî ïïêm > ïîë 0
Câu 11: Tam thức f (x)=(m + ) 2
2 x + 2(m +2)x + m +3 không âm với mọi x khi: A. m 2. ³- B. m 2. £- C. m > -2. D. m <-2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 422
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
 Với m = -2 , tam thức bậc hai trở thành 1> 0 : đúng với mọi x .
 Với m ¹ -2 , yêu cầu bài toán  (m + ) 2
2 x + 2(m + 2)x + m +3 ³ 0, "x Î  a ìï > 0 m ìï +2 > 0 m ì ï ï ï + 2 > 0 ï  í  í  í  m > 2 - . ïD' £ 0 ïî (
ïï m +2)2 -(m +2)(m + ) 3 £ 0 ï m - -2 £ 0 î ïî
Kết hợp hai trường hợp ta được m 2
³- là giá trị cần tìm.
Câu 12: Bất phương trình ( m + ) 2 3 1 x -(3m + )
1 x + m + 4 ³ 0 có nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: A. 1 m > - . B. 1 m ³ - . C. m > 0. D. m > 15. 3 3 Lời giải Chọn B
Xét bất phương trình ( m + ) 2 3 1 x -(3m + )
1 x + m + 4 ³ 0. ( ) * TH1. Với 1
3m +1 = 0  m = - , bất phương trình ( ) * trở thành 1 4 - ³ 0 (luôn đúng). 3 3 TH2. Với 1
3m +1 ¹ 0  m ¹ - , bất phương trình ( )
* nghiệm đúng với mọi x 3 a ìï > 0 3 ìï m +1> 0 3 ìï m +1> 0 ï ï 1 ï  í  í  í  m > - . ïD¢ £ 0 ïî ( ïï 3m + )2 1 -4(3m + ) 1 (m + 4) 2 £ 0 3 ï î
ï m + 46m +15 ³ 0 3 î
Kết hợp hai trường hợp, ta được 1
m ³ - là giá trị cần tìm. 3
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( 2 m - m - ) 2 2 3
2 x +2(m -2)x -1£ 0 có tập nghiệm là  .
A. 1 £ m < 2. B. 1 £ m £ 2. C. 1 m ³ . D. m £ 2. 3 3 3 Lời giải Chọn B Xét 1 2
2m -3m -2 = 0  m = - hoặc m = 2 2  Khi 1 m = -
thì bất phương trình trở thành 1
-5x -1 £ 0  x ³ - : không nghiệm đúng 2 5 với mọi x .
 Khi m = 2 thì bất phương trình trở thành 1
- £ 0 : nghiệm đúng với mọi x .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 423
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 1  ï Khi m ¹ - ïí
2 thì yêu cầu bài toán  ( 2 m - m - ) 2 2 3
2 x + 2(m -2)x -1 £ 0, " Î  ï x m ïï ¹ 2 î ìï1 ï 2 £ m £ 2 ìD ï ' £ 0 3
ìï m -7m +2 £ 0 ïï ï ï ï3 1  í  í  í  £ m < 2 . 2 a ï < 0 ïî 2
ïï m -3m -2 < 0 ï 1 3 î ï- ï < m < 2 ïïî 2
Kết hợp hai trường hợp ta được 1 £ m £ 2 là giá trị cần tìm. 3
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 2 2
m để bất phương trình (m -4)x +(m -2)x +1 < 0 vô nghiệm. æ ù æ ù A. 10 10 m Î ç- ç ; ¥ - ú È[2;+ ) ¥ . Îç ç B. m - ç ; ¥ - ú È(2;+ ) ¥ . è 3 úû çè 3 úû æ ö C. 10 m Î ç- ç ; ÷ ¥ - ÷È(2;+ ) ¥ . ç D. m Î[2;+ ) ¥ . è 3 ÷ø Lời giải Chọn A  Xét 2
m - 4 = 0  m = 2  .
Với m = -2 , bất phương trình trở thành 1
-4x +1 < 0  x > : không thỏa mãn. 4
Với m = 2 , bất phương trình trở thành 1 < 0 : vô nghiệm. Do đó m = 2 thỏa mãn.  Xét 2
m - 4 ¹ 0  m ¹ 2  . Yêu cầu bài toán  ( 2 m - ) 2
4 x +(m -2)x +1 ³ 0, "x Î  2 é ì 2 10 m ï - 4 > 0 ï m ìï - 4 > 0 êm £ - ï ï  í  í  ê 3 . ïD ï = (m -2)2 - 4( 2 m - 4) 2 £ 0 ï-
ï 3m - 4m + 20 £ 0 ê ïî î êm > 2 ë
Kết hợp hai trường hợp, ta được 10 m £ -
hoặc m ³ 2 . 3
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = (m + ) 2
4 x -(m - 4)x - 2m +1
xác định với mọi x Î  . A. m £ 0. B. 20 - £ m £ 0. C. 20 m ³ - . D. m > 0. 9 9 Lời giải Chọn D
f (x) xác định với mọi x Î   f (x ) ³ 0, x " Î . 
TH1: m = -4 thì f (x) 9
= 8x + 9 ³ 0  x ³ - ¾¾
m = -4 không thỏa. 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 424
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a ìï > 0 m ìï > -4 TH2: 20 ï ï
m ¹ -4 , yêu cầu bài toán  í  í  - £ m £ 0. 2 ïD £ 0 9 ï m + 20m £ ï 0 9 î ïî
Câu 16: Hàm số y = (m + ) 2 1 x - 2(m + )
1 x + 4 có tập xác định là D =  khi A. 1 - £ m £ 3.
B. -1 < m < 3. C. 1 - < m £ 3. D. m > -1. Lời giải
Yêu cầu bài toán  f (x)= (m + ) 2 1 x -2(m + )
1 x + 4 ³ 0, "x Î .  ( ) 1
· m = -1 thì f (x) = 4 > 0, x " Î  : thỏa mãn. m ìï +1> 0 m ìï > -1 m ìï > -1 · ï ï ï m ¹ -1 , khi đó ( ) 1  í  í  í  -1 < m £ 3. 2 ïD' £ 0 m ï -2m -3 £ ï 0 ï-1 £ m £ 3 î ïî ïî
Kết hợp hai trường hợp ta được 1 - £ m £ 3. 2 -x + 4(m + ) 2 1 x +1- 4 Câu 17: m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức f (x) = 2 -4x + 5x -2 luôn dương. A. 5 m ³ - . B. 5 m < - . C. 5 m < . D. 5 m ³ . 8 8 8 8 Lời giải Chọn B 2 æ ö Ta có 5 7 2
-4x + 5x -2 = -çç2x ÷ - ÷ - < 0 ç
với mọi x Î  . è 4 ÷ø 16 2 -x + 4(m + ) 2 1 x +1- 4 Do đó ( ) m f x = > 0, "x Î  2 -4x + 5x -2 2  x - + (m + ) 2 4
1 x +1-4m < 0, x " Î  a ìï = -1< 0 ï 5 ï  í
 8m + 5 < 0  m < - . ïD' = 4 ï (m + )2 1 +( 2 1- 4m )< 0 8 ïî
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 2
m để bất phương trình 2
- x + 2(m -2)x +m -2 < 0 có nghiệm. A. m Î .  B. m Î(- ;0 ¥ )È(2;+ )
¥ . C. m Î(- ;0 ¥ ]È[2;+ )
¥ . D. m Î[0;2]. Lời giải Chọn A Đặt 2 f (x ) 2 = 2
- x + 2(m -2)x +m -2 và D = (m - ) + (m - ) 2 ' 2 2 2 = m - 2m. · a 2 =- 0 ' 0 < D < ¾¾¾¾
f (x)< 0, x " Î  ¾¾
 bất phương trình có nghiệm. - · D' = 0 ¾¾  m
f (x ) = 0 tại 2 x =
, còn ngoài ra thì f (x)< 0 nên bất phương trình có 2 nghiệm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 425
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 · D' > 0 ¾¾
f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x <
. Khi đó bất phương trình đã cho 1 x2 có nghiệm x Î(- ;
¥ x È x ;+¥ . 1 ) ( 2 )
Vậy cả ba trường hợp ta thấy bất phương trình đều có nghiệm.
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 2
- x + 2(m -2)x +m -2 ³ 0 có nghiệm. A. m Î .  B. m Î(- ;0 ¥ )È(2;+ )
¥ . C. m Î(- ;0 ¥ ]È[2;+ )
¥ . D. m Î[0;2]. Lời giải Chọn C Đặt 2 f (x) 2 = 2
- x + 2(m -2)x +m -2 và D = (m - ) + (m - ) 2 ' 2 2 2 = m - 2m. · a 2 =- 0 ' 0 < D < ¾¾¾¾
f (x)< 0, x " Î  ¾¾
 bất phương trình vô nghiệm.
Do đó trường hợp này không có m thỏa mãn. é ê = 0 ¾¾  = ( ) 0 khi b m f x x = - = -1 ê · 2 D' = 0 a  ê
, còn ngoài ra thì f (x)< 0 nên bất ê ê = 2 ¾¾  = ( ) 0 khi b m f x x = - = 0 êë 2a phương trình vô nghiệm.
Do đó trường hợp này có m = 0 hoặc m = 2 thỏa mãn. ém < 0 · D' > 0  ê ¾¾
f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt < . Khi đó bất phương ê x1 x2 m > 2 ë
trình đã cho có nghiệm x Î[x ;x . 1 2 ]
Do đó trường hợp này có m < 0 hoặc m > 2 thỏa mãn.
Hợp các trường hợp ta được m Î(- ;0 ¥ ]È[2;+ )
¥ thỏa mãn.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 mx + 2(m + )
1 x + m -2 > 0 có nghiệm. æ ö æ ö A. m Î  . B. 1 m Î ç- ç ; ¥ - . ÷÷ Îç ÷ ç C. 1 m - ç ;+¥ . ÷
D. m Î  \ {0}. è 4÷ø çè 4 ÷ø Lời giải Chọn C Đặt 2 f (x ) 2 = mx + 2(m + )
1 x + m -2 và D' = (m + )
1 -m (m -2) = 4m +1. · m = 0 ¾¾
 bất phương trình trở thành 2x -2 > 0  x >1. Do đó m = 0 thỏa mãn.
· m > 0 , ta biện luận các trường hợp như câu. Do đó m > 0 thỏa mãn. 1
· m < 0 , yêu cầu bài toán  D' > 0  m > - ¾¾  f (x) = 0 4
có hai nghiệm phân biệt x < x . 1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 426
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm x Î(x ;x . 1 2 ) Do đó 1
- < m < 0 thỏa mãn. Hợp các trường hợp ta được 1 m > - . 4 4
Dạng 8. Hệ bất phương trình bậc hai 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm 2 ìï - x ³ 0 Câu 1: Tập nghiệm ï
S của hệ bất phương trình í là: 2
ïx - 4x + 3 < 0 ïî A. S =[1;2). B. S =[1;3). C. S =(1;2].
D. S =[2;3). Lời giải Chọn C
Tập nghiệm của 2 - x ³ 0 là S = - ;2 ¥ . 1 ( ] Tập nghiệm của 2
x - 4x + 3 < 0 là S = 1;3 . 1 ( )
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S ÇS = 1;2 . 1 2 ( ] 2
ìïx -2x -3 > 0 Câu 2: Tìm ï
x thỏa mãn hệ bất phương trình í . 2
ïïx -11x +28 ³ 0 î
A. x > 3. B.
3 < x £ 7. C.
4 £ x £ 7. D. 3 < x £ 4. Lời giải Chọn D Tập nghiệm của 2
x - 2x -3 > 0 là S = - ; ¥ 1 - È 3;+¥ . 1 ( ) ( ) Tập nghiệm của 2
x -11x + 28 ³ 0 là S = - ;4 ¥ È 7;+¥ . 2 ( ] [ )
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S ÇS = - ; ¥ 1 - È 3;4 È 7;+¥ . 1 2 ( ) ( ] [ ) 2
ìïx -4x +3 > 0 Câu 3: Tập nghiệm ï
S của hệ bất phương trình í là: 2
ïïx -6x +8 > 0 î A. S = (-¥ )
;1 È(3;+¥). B. S = (-¥ ) ;1 È(4;+ ) ¥ . C. S =(- ;2 ¥ )È(3;+ )
¥ . D. S = (1;4). Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 427
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Tập nghiệm của 2
x - 4 x + 3 > 0 là S = - ;1 ¥  3;+¥ . 1 ( ) ( ) Tập nghiệm của 2
x - 6x + 8 > 0 là S = - ;2 ¥  4;+¥ . 2 ( ) ( )
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S S = ;1 -¥  4;+¥ . 1 2 ( ) ( ) 2
ìïx -3x + 2 £ 0 Câu 4: Tập nghiệm ï
S của hệ bất phương trình í là: 2 ïïx -1£ 0 î A. S = 1. B. S = { } 1 . C. S =[1;2]. D. S =[ 1; - ] 1 . Lời giải Chọn B Tập nghiệm của 2
x - 3x + 2 £ 0 là S = 1;2 . 1 [ ] Tập nghiệm của 2
x -1 £ 0 là S = 1; - 1 . 2 [ ]
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S S = 1 . 1 2 { } 2 3
ìï x - 4x +1> 0
Câu 5: Giải hệ bất phương trình ïí . 2 3
ïï x -5x + 2 £ 0 î
A. x ³1. B. 1 x £ . C. x . ÎÆ D. 2 x £ . 3 3 Lời giải Chọn C æ ö Tập nghiệm của 2 1
3x - 4x +1> 0 là S = ç- ç ; ÷ ¥ ÷È 1;+¥ . 1 ( ) çè 3÷ø é ù Tập nghiệm của 2 2
3x - 5x + 2 £ 0 là S = ê ;1ú. 2 ê3 ú ë û
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S ÇS = . Æ 1 2 2 ìï 2
- x -5x + 4 < 0
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của ï x thỏa mãn í ? 2 ïï x - -3x +10 > 0 î A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C æ ö æ ö Tập nghiệm của ç - - ÷ ç- + 2 5 57 5 57 2 - ÷
x - 5x + 4 < 0 là S = ç- ; ¥ ÷ ç ÷Èç ;+ ÷ ¥ ç ÷ ç ÷. 1 è 4 ÷ø çè 4 ÷ø Tập nghiệm của 2 x
- -3x +10 > 0 là S = 5; - 2 . 2 ( ) æ ö æ ö
Vậy tập nghiệm của hệ là ç -5 - 57 ÷ ç-5 + 57 ÷
S = S Ç S = ç-5; ÷ ç ÷Èç ;2÷ ç ÷ ç ÷. 1 2 è 4 ÷ø çè 4 ÷ø
Do đó các giá trị nguyên của x thuộc tập S là {- } 4;1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 428
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 ìïx -9 < 0
Câu 7: Hệ bất phương trình ïí có nghiệm là: 2 (
ïï x -1)(3x +7x + 4) ³ 0 î A. 1 - £ x < 2. B. 4 3 - < x £- hoặc 1 - £ x £1. 3 C. 4 - £ x £ 1 - hay 1£ x £ 3. D. 4 - £ x £ 1 - hoặc 1£ x < 3. 3 3 Lời giải Chọn D Tập nghiệm của 2
x - 9 < 0 là S = 3; - 3 . 1 ( ) é- ù Tập nghiệm của 4 2
(x -1)(3x + 7x + 4) ³ 0 là S = ê ; 1 - ú  1;+¥ . 2 [ ) ê 3 ú ë û é- ù
Vậy tập nghiệm của hệ là 4
S = S S = ê ; 1 - ú  1;3 . 1 2 [ ) ê 3 ú ë û 2
ìïx -7x + 6 < 0
Câu 8: Tập nghiệm của hệ bất phương trình ïí là: ï 2x -1 < 3 ïî A. (1;2). B. [1;2]. C. (– ; ¥ ) 1 È (2;+ ) ¥ . D. . Æ Lời giải Chọn C Tập nghiệm của 2
x -7x + 6 < 0 là S = 1;6 . 1 ( )
Tập nghiệm của 2x -1 < 3 là S = 1; - 2 . 2 ( )
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S S = 1;2 . 1 2 ( )
Câu 9: Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? 2
ìïx -2x -3 > 0 2
ìïx -2x -3 < 0 A. ïí . B. ïí . 2 ïï 2 - x + x -1< 0 î 2 ïï 2 - x + x -1> 0 î 2
ìïx -2x -3 > 0 2
ìïx -2x -3 < 0 C. ïí . D. ïí . 2 2
ïï x + x +1> 0 î 2 2
ïï x - x +1> 0 î Lời giải Chọn B
Đáp án A. Tập nghiệm của 2
x - 2x -3 > 0 là S = - ; ¥ 1 - È 3;+¥ . 1 ( ) ( ) Tập nghiệm của 2 2
- x + x -1< 0 là S = .  2
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S ÇS = - ; ¥ 1 - È 3;+¥ . 1 2 ( ) ( )
Đáp án B. Tập nghiệm của 2
x - 2x -3 < 0 là S = 1; - 3 . 1 ( ) Tập nghiệm của 2 2
- x + x -1> 0 là S = . Æ 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 429
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S ÇS = . Æ 1 2
Đáp án C. Tập nghiệm của 2
x - 2x -3 > 0 là S = - ; ¥ 1 - È 3;+¥ . 1 ( ) ( ) Tập nghiệm của 2
2x + x +1> 0 là S = .  2
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S ÇS = - ; ¥ 1 - È 3;+¥ . 1 2 ( ) ( )
Đáp án D. Tập nghiệm của 2
x - 2x -3 < 0 là S = 1; - 3 . 1 ( ) Tập nghiệm của 2
2x - x +1> 0 là S = .  2
Vậy tập nghiệm của hệ là S = S ÇS = 1; - 3 . 1 2 ( ) 2
ìïx + 4x + 3 ³ 0 ïï
Câu 10: Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình ï 2 2
í x - x -10 £ 0 là: ïï 2 2
ïï x -5x +3> 0 î A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B Tập nghiệm của 2
x + 4 x + 3 ³ 0 là S = - ; ¥ 3 -  1 - ;+¥ . 1 ( ] [ ) é ù Tập nghiệm của 5 2
2x - x -10 £ 0 là S = ê 2; - ú. 2 ê 2ú ë û æ ö Tập nghiệm của 2 3
2x -5x + 3 > 0 là S = - ;1 ¥  çç ; ÷ +¥÷. 3 ( ) çè2 ÷ø æ ù
Vậy tập nghiệm của hệ là 3 5
S = S S S = 1; - 1 çç ; ú. 1 2 3 [ ) çè2 2úû
Suy ra nghiệm nguyên là { 1; - 0;2}.
ìï2x + m < 0 ( ) 1
Câu 11: Hệ bất phương trình ïí
vô nghiệm khi và chỉ khi: 2 3
ïï x -x-4 £ 0 ( ) 2 ïî A. 8 m > - . B. m < 2 . C. m ³ 2 . D. 8 m ³ - . 3 3 Lời giải Chọn C
Bất phương trình   4  4  1  1
  x  . Suy ra S  1  ; 3 1  3    Bất phương trình   m  2 m
x   . Suy ra S   ;   .   2 2  2 
Để hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi    m    1   m  2. 1 S S2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 430
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 ìïx -1£ 0( ) 1
Câu 12: Hệ bất phương trình ïí có nghiệm khi:
ïïx-m > 0( ) 2 ïî A. m >1. B. m = 1. C. m <1.
D. m ¹ 1. Lời giải Chọn C
Bất phương trình   1  1
  x 1. Suy ra S  1;1 . 1  
Bất phương trình 2  x  . m Suy ra S  ; m  . 2  
Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi     m  1. 1 S S2 ( ìï x + ) 3 (4- x)> 0( ) 1
Câu 13: Hệ bất phương trình ïí
có nghiệm khi và chỉ khi: ïïx < m- ( 1 2) î A. m < 5. B. m > -2. C. m = 5.
D. m > 5. Lời giải Chọn B
Bất phương trình   1  3
  x  4. Suy ra S  3;4 . 1  
Bất phương trình có S   ;  m 1 . 2  
Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 
   m 1  3   m  2  . 1 S S2 2 Câu 14: 3x + mx -6 Tìm m để 9 - <
< 6 nghiệm đúng với "x Î  . 2 x - x +1 A. 3 - < m < 6.
B. -3 £ m £ 6. C. m < 3. -
D. m > 6. Lời giải Chọn A
Bất phương trình đã cho tương tương với - ( 2 x - x + ) 2
< x + mx - < ( 2 9 1 3 6 6 x - x + ) 1 (do 2
x - x +1 > 0 x " Î  ) 2 12
ìï x +(m -9)x +3 > 0 ( ) 1 ï  í 2 3
ïï x -(m +6)x +12 > 0 (2) ïî
Yêu cầu  (1) và (2) nghiệm đúng "x Î  2 ìD ï < 0 ìï ï ( ) ï - - < 1 (m 9) 144 0 ï ï  í  í
 -3 < m < 6 . 2 ïD < 0 ï ï (2) ïî ( ï m + 6) -144 < 0 ïî 2 Câu 15:
x + 5x + m
Xác định m để với mọi x ta có 1 - £ < 7. 2 2x -3x + 2 A. 5
- £ m <1. B. 5 1 < m £ . C. 5 m £ - . D. m <1. 3 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 431
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
Bất phương trình tương đương 2 ìï3x + 2x + 2+ ï m ï ³ 0 2 ï 2 ì ï 2x -3x + 2 3
ï x + 2x + 2 + m ³ 0( ) 1 í ï  í . 2 13 ïï x -26x+14- 2 13
ïï x -26x +14-m > 0(2) ï m > 0 ïî ï 2 ïî 2x -3x + 2
Yêu cầu  (1) và (2) nghiệm đúng "x Î  2 ìD ï £ 0 ì ìï -5 ( ) ï 1 2 - 4.3(2 + m) £ 0 ï ï ï ³  m í  í  ïí 3 . 2 ïD < 0 ï ï ï ( ) ï - - < 2 26 4.13(14 m) 0 ïî ïî ïïm <1 î ìïx -1> 0
Câu 16: Hệ bất phương trình ïí
có nghiệm khi và chỉ khi: 2 ïx -2mx +1£ 0 ïî A. m >1. B. m = 1. C. m <1.
D. m ¹ 1. Lời giải Chọn C
Bất phương trình x -1> 0  x >1. Suy ra S = 1;+¥ . 1 ( )
Bất phương trình x - mx + £  x - mx + m £ m -  (x-m)2 2 2 2 2 2 2 1 0 2 1 £ m -1 ém ³1 2 2
 - m -1 £ x -m £ m -1 (điều kiện: 2 m -1 ³ 0  ê ) êm £ -1 ë 2 2  é ù
m - m -1 £ x £ m + m -1 . Suy ra 2 2
S = m - m -1;m + m -1 . 2 ê ú ë û Để hệ có nghiệm 2  m + m 1 - >1  1   m  0 m 1  2  2  m 1  0      m 1 - >1-m m 1 m 1   m  1  1   m  0   m  1     m 1   1 m2 2 m 1
Đối chiếu điều kiện, ta được m >1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
ìïx -2x +1-m £ 0 ( ) 1 Câu 17: Tìm ï m để hệ í có nghiệm. 2 ïïx -(2m + ) 2
1 x + m + m £ 0 (2) ïî A. 3+ 5 + + + 0 < m < . B. 3 5 0 £ m £ . C. 3 5 0 £ m < . D. 3 5 0 < m £ . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B
Điều kiện để (1) có nghiệm là D' = m ³ 0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 432
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Khi đó ( ) 1 có tập nghiệm é ù S = 1- m ;1+ . 1 m êë úû
Ta thấy (2) có tập nghiệm S = m;m +1 . 2 [ ] ìm ï £1+ Hệ có nghiệm m ï 3 + 5 ï
S ÇS ¹ Æ  í  0 £ £ . 1 2 m 1 ïï - m £ m +1 2 ïî 2
ìïx -3x-4 £ 0( ) 1 Câu 18: Tìm ï
m sao cho hệ bất phương trình í có nghiệm. ( ïï m- ) 1 x -2 ³ 0( ) 2 ïî A. 3
-1 £ m £ . B. 3 m ³ . C. m . ÎÆ D. m 1. ³- 2 2 Lời giải Chọn B
Bất phương trình   1  1
  x  4. Suy ra S  1;  4 . 1  
Giải bất phương trình (2)
Với m 1  0  m 1 thì bất phương trình (2) trở thành 0x  2 : vô nghiệm.
Với m 1  0  m 1 thì bất phương trình (2) tương đương với 2 x  . m 1 2 3 Suy ra  2  S
; .Hệ bất phương trình có nghiệm khi  4  m  . 2   m 1  m 1 2
Với m 1 0  m 1 thì bất phương trình (2) tương đương với 2 x  . m 1 Suy ra  2  S   ;  . 2    m 1 2
Hệ bất phương trình có nghiệm khi  1   m  1  (không thỏa) m 1
Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 3 m ³ . 2 2
ìïx +10x +16 £ 0( ) 1
Câu 19: Tìm tất cả giá trị thực của tham số ï
m để hệ bất phương trình í vô ïïmx ³3m+ ( 1 2) ïî nghiệm. A. 1 m > - . B. 1 m > . C. 1 m > - . D. 1 m > . 5 4 11 32 Lời giải Chọn C
Bất phương trình   1  8   x  2
 . Suy ra S  8;2 . 1  
Giải bất phương trình (2)
Với m  0 thì bất phương trình (2) trở thành 0x 1: vô nghiệm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 433
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Với m
m  0 thì bất phương trình (2) tương đương với 3 1 x  . m Suy ra 3m 1  S  ;  . 2    m  3m 1 1
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi  2   m   . m 5 Với m
m  0 thì bất phương trình (2) tương đương với 3 1 x  . m Suy ra  3 1   ; m S
.Hệ bất phương trình vô nghiệm khi 2    m  3m 1 1   8   m m 11
Để hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 1 m > - . 11 2 2
ìïx -2(a +1)x + a +1£ 0(2)
Câu 20: Cho hệ bất phương trình ïí
. Để hệ bất phương trình có nghiệm, 2
ïïx -6x +5 £ 0( ) 1 ïî
giá trị thích hợp của tham số a là:
A. 0 £ a £ 2 . B. 0 £ a £ 4 .
C. 2 £ a £ 4 .
D. 0 £ a £ 8 . Lời giải Chọn A
Bất phương trình  
1  1  x  5. Suy ra S  1;5 . 1  
Ta thấy (2) có tập nghiệm é ù
S = a +1- 2a; a +1+ 2 . 2 a êë úû ìa ï +1+ 2a ³1 Hệ có nghiệm ï
S Ç S ¹ Æ  í  0 £ a £ 2 . 1 2 ïa ï +1- 2a £ 5 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 434
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133