Phân loại và phương pháp giải bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Tài liệu gồm 65 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 3 (Toán 11).

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 214
CHƯƠNG 3. DÃY S- CP S CNG – CP S NHÂN
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP QUY NP TOÁN HC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Để chng minh nhng mnh đề liên quan đến s t nhiên
*
n Î đúng vi mi n mà không th
th trc tiếp thì có th làm như sau:
· Bước 1. Kim tra rng mnh đề đúng vi 1.n =
· Bước 2. Gi thiết mnh đề đúng vi mt s t nhiên bt kì
1nk
(gi là gi thiết quy np),
chng minh rng nó cũng đúng vi
1.nk=+
Đó là phương pháp quy np toán hc, hay còn gi tt là phương pháp quy np.
Mt cách đơn gin, ta có th hình dung như sau: Mnh đề đã đúng khi
1n = nên theo kết qu
bước
2, nó cũng đúng vi 11 2.n =+= Vì nó đúng vi 2n = nên li theo kết qu bước 2, đúng
vi
2 1 3,...n =+= Bng cách y, ta có th khng định rng mnh đề đúng vi mi s t nhiên
*
.n Î
Chú ý: Nếu phi chng minh mnh đềđúng vi mi s t nhiên
np³ (
p
là mt s t nhiên) thì:
· Bước 1, ta phi kim tra mnh đề đúng vi ;np=
· Bước 2, gi thiết mnh đề đúng vi s t nhiên bt kì nkp và phi chng minh rng nó cũng
đúng vi
1.nk=+
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Chng minh đẳng thc
Ví d 1 . Chng minh rng:

2*
1.2 2.5 3.8 ... n 3n 1 n n 1 ,vôùin N (1)
Li gii
Bước 1: Vi n=1, vế trái bng 1.2=2, vế phi bng 2. h thc (1) đúng
Bước 2: Đăt vế trái bng S
n
.
Gi s h thc (1) đúng vơi
nk1
, tc là :



2
k
2
k1
S 1.2 2.5 ... k(3k 1) k (k 1)( giaû thieát quy naïp)
Ta phaûi chöùng minh raèng (1) cuõng ñuùng vôùi n=k+1, töùc laø :
S k 1 k 2
Thaä vaäy, töø giaû thieát quy naïp ta coù:
 






2
k1 k
2
2
*
SSk13k11kk1k13k2
(k 1)(k 3k 2) k 1 k 2
Vaäy heä thöùc (1) ñuùng vôùi moïi n N
Dng 2. Chng minh bt đẳng thc
Ví d 1. Chng minh rng vi mi n3 ta có:
n2
3n4n5 (1)
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 215

k2
Vôùi n=3, veá traùi baèng 27, coøn veá phaûi baèng 26.
Baát ñaúng thöùc (4) ñuùng.
Giaûi söû baát ñaúng thöùc (4) ñuùng vôùi n=k 3. töùc laø:
3k4k5.(1')
Ta phaûi chöùng minh noù cuõng ñuùng vôùi n=k+






2
k+1
2
k1 2 2
2
2k1
1, töùc laø:
3k14k15
Thaät vaäy, nhaân hai veá cuûa baát ñaúng thöùc (1') vôùi 3 ta coù:
3 3k 12k 15 k 1 4 k 1 5 2k 6k 5
Vì 2k 6k 5 0neân 3 k 1 4 k 1 5
Ñaêng thöùc (1) ñaõ ñöôïc chöùng minh
Dng 3. Chng minh mt tính cht
Ví d. Chng minh rng:

7*
n n chia heát cho 7 vôùi moïi n N
Gii






7
n
1
7
k
7
765432
k+1
7654
Ñaët A n n.
Khi n=1 thì A 0 chia heát cho 7
Giaû söû ñaõ coù: A k k 7
Thaät vaây, aùp duïng coâng thöùc nhò thöùc Niu-ton ta coù:
A k 1 k 1 k 7k 21k 35k 35k 21k 7k 1 k 1
k k 7 k 3k 5k 5k




32
7
kk+1
7*
3k k
Theo giaû thieát quy naïp thì A k k chia heát cho 7, do ñoùA 7
Vaäy n n chia heát cho 7 vôùi moïi n N
Dng 4. Mt s bài toán khác
Ví d. Chng minh rng:
n+1
2 2 ... 2 2cos
2

Gii

n
k
k+1
Ñaët veá traùi cuûa heä thöùc (1) baèng C .
Khi n=1, veá traùi baèng 2, veá phaûi ba
è
ng 2cos 2; heä thöùc (1) ñuùng
4
Giaû söû heä thöùc (1) ñuùng vôùi n=k 1, töùc laø C 2cos
2
ta phaûi chöùng minh:




k+1
k+2
k+1 k
k1
2
k2 k2 k2
C2cos
2
Thaät vaäy, töø giaû thieát quy naïp ta coù:
C2C22cos
2
4cos 2cos ( vì cos )
22 2
Vaäy heä thöùc (1) ñaõ ñöôïc chöùng minh
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 216
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Dùng quy np chng minh mnh đề cha biến
()
A
n đúng vi mi s t nhiên np³ (
p
mt s t nhiên). bước 1 (bước cơ s) ca chng minh quy np, bt đầu vi
n
bng:
A.
1.n =
B. .np= C. .np> D. .np³
Li gii.
Chn B
Câu 2: Dùng quy np chng minh mnh đề cha biến
()
A
n đúng vi mi s t nhiên np³ (
p
mt s t nhiên). bước 2 ta gi thiết mnh đề
()
A
n
đúng vi
nk=
. Khng định nào sau
đây là đúng?
A.
.kp>
B.
.kp³
C.
.kp=
D.
.kp<
Li gii.
Chn B
Câu 3: Khi s dng phương pháp quy np để chng minh mnh đề cha biến
()
An
đúng vi mi
s t nhiên
np³ (
p
là mt s t nhiên), ta tiến hành hai bước:
· Bước 1, kim tra mnh đề
()
A
n đúng vi .np=
· Bước 2, gi thiết mnh đề
()
A
n đúng vi s t nhiên bt k nkp và phi chng
minh rng nó cũng đúng vi
1.nk=+
Trong hai bước trên:
A. Ch có bước 1 đúng. B. Ch có bước 2 đúng. C. C hai bước đều đúng. D. C hai
bước đều sai.
Li gii.
Chn C
Câu 4: Mt hc sinh chng minh mnh đề
''8 1
n
+ chia hết cho
*
7, ''n
()
* như sau:
· Gi s
()
* đúng vi nk= , tc là
81
k
+
chia hết cho 7.
· Ta có:
()
1
818817
kk+
+= + - , kết hp vi gi thiết 81
k
+ chia hết cho 7 nên suy ra được
1
81
k+
+ chia hết cho 7. Vy đẳng thc
()
* đúng vi mi
*
.n Î
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hc sinh trên chng minh đúng.
B. Hc sinh chng minh sai vì không có gi thiết qui np.
C. Hc sinh chng minh sai vì không dùng gi thiết qui np.
D. Hc sinh không kim tra bước 1 (bước cơ s) ca phương pháp qui np.
Li gii.
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 217
Thiếu bước 1 là kim tra vi
1n =
, khi đó ta có
1
819+=
không chi hết cho
7.
Câu 5: Cho
()
111 1
...
12 23 34 . 1
n
S
nn
=++++
⋅⋅ +
vi
*
.n Î Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
1
.
12
S =
B.
2
1
.
6
S =
C.
2
2
.
3
S =
D.
3
1
.
4
S =
Li gii.
Chn C
Lưu ý rng
n
S là tng n s hng đầu tiên nên.
Do đó vi
2n =
, ta có
2
112
.
12 23 3
S =+=
⋅⋅
Câu 6: Cho
()
111 1
...
12 23 34 . 1
n
S
nn
=++++
⋅⋅ +
vi
*
.n Î Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
n
n
S
n
-
=
B. .
1
n
n
S
n
=
+
C.
1
.
2
n
n
S
n
+
=
+
D.
2
.
3
n
n
S
n
+
=
+
Li gii.
Chn B
Cách trc nghim: Ta tính được
123
123
, ,
234
SSS===
. T đó ta thy quy lut là t nh
hơn mu đúng 1 đơn v.
Cách t lun. Ta có
123
123
, ,
234
SSS===¾¾
d đoán .
1
n
n
S
n
=
+
· Vi 1n = , ta được
1
11
1.2 1 1
S ==
+
: đúng.
· Gi s mnh đề đúng khi nk=
()
1k ³ , tc là
()
11 1
...
1.2 2.3 1 1
k
kk k
+++ =
++
.
· Ta
()
11 1
...
1.2 2.3 1 1
k
kk k
+++ =
++
()()( ) ()( )
()()( )()( )
2
11 1 1 1
...
1.2 2.3 1 1 2 1 1 2
11 1 1 21
...
1.2 2.3 1 1 2 1 2
k
kk k k k k k
kk
kk kk kk
+++ + = +
++++++
++
+++ + =
+++ ++
()()( )
11 1 1 1
... .
1.2 2.3 1 1 2 2
k
kk k k k
+
+++ + =
++++
S
uy ra mnh đề đúng vi
1nk=+.
Câu 7: Cho
()()
11 1
...
13 35 2 1 2 1
n
S
nn
=+++
⋅⋅ -+
vi
*
.n Î Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
21
n
n
S
n
-
=
-
B. .
21
n
n
S
n
=
+
C. .
32
n
n
S
n
=
-
D.
2
.
25
n
n
S
n
+
=
+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 218
Li gii.
Chn B
Cho
1
2
3
1
1
3
6
2.
15
3
3
7
nS
nS
nS
ì
ï
ï
¾=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
¾=
í
ï
ï
ï
ï
ï
¾=
ï
ï
ï
î
Kim tra các đáp án ch cho B tha.
Câu 8: Cho
22 2
11 1
11...1
23
n
P
n
æöæöæö
÷÷ ÷
çç ç
=- - -
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
çç ç
èøèøèø
vi
2n ³
.n Î
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
n
P
n
+
=
+
B.
1
.
2
n
P
n
-
=
C.
1
.
n
P
n
+
=
D.
1
.
2
n
P
n
+
=
Li gii.
Chn D
2n ³ nên ta cho
2
2
3
22
13
21
4
2
.
112
31.1
323
nP
nP
ì
æö
ï
÷
ï
ç
¾=- =
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
ï
ï
í
ï
æöæö
ï
÷÷
çç
¾=- - =
ï
÷÷
çç
÷÷
ï
çç
èøèø
ï
ï
î
Kim tra các đáp án ch cho D tha.
Câu 9: Vi mi
*
n Î
, h thc nào sau đây là sai?
A.
()
1
12...
2
nn
n
+
++ +=
B.
()
2
135... 2 1nn+++ + - =
.
C.
()( )
22 2
12 1
1 2 ...
6
nn n
n
++
+++=
D.
()
()( )
2
222
2121
246 2
6
nn n
n
++
++++ =
.
Li gii.
Chn D
Bng cách th vi
1n = , 2n = , 3n = là ta kết lun được.
Câu 10: Xét hai mnh đề sau:
I) Vi mi
*
,n Î s
32
35nnn++ chia hết cho 3.
II) Vi mi
*
,n Î ta
11 113
...
12 224nn n
+++>
++
.
Mnh đềo đúng?
A. Ch I. B. Ch II. C. Không có. D. C I và II.
Li gii.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 219
Chn A
Ta chng minh I) đúng.
Vi
1n =
, ta có
32
1
13.15.193u =+ + = : đúng.
Gi s mnh đề đúng khi
nk=
()
1k ³ , tc là
32
353
k
uk k k=+ + .
Ta có
() ()
32 2 2
1
35399 3 333.
kk
ukkkkkukk
+
=+++++=+ ++ Kết thúc chng minh.
Mnh đề II) sai vì vi
1,n =
ta có
1 1 12 13
VT
11 2 24 24
===>
+
: Vô lý.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 220
BÀI 2. DÃY S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – ĐỊNH NGHĨA
1. Định nghĩa dãy s
Mi hàm s
u xác định trên tp các s nguyên dương
*
được gi là mt dãy s vô hn (gi tt là
dãy s). Kí hiu:
()
*
:
.
u
nun

Người ta thường viết dãy s dưới dng khai trin
123
, , , ..., , ...,
n
uuu u
trong đó
()
n
uun=
hoc viết tt là
()
,
n
u
và gi
1
u là s hng đầu,
n
u là s hng th n và là s hng
tng quát ca dãy s.
2. Định nghĩa dãy s hu hn
Mi hàm s u xác định trên tp
{
}
1,2,3,...,
m=
vi
*
m Î được gi là mt dãy s hu hn.
Dng khai trin ca nó là
123
, , , ..., ,
n
uuu u trong đó
1
u là s hng đầu,
m
u là s hng cui.
II –CÁCH CHO MT DÃY S
1. Dãy s cho bng công thc ca s hng tng quát
2. Dãy s cho bng phương pháp mô t
3. Dãy s cho bng phương pháp truy hi
Cách cho mt dãy s bng phương pháp truy hi, tc là:
a) Cho s hng đầu (hay vài s hng đầu).
b) Cho h thc truy hi, tc là h thc biu th s hng th
n qua s hng (hay vài s hng) đứng
trước nó.
III – DÃY S TĂNG, DÃY S GIM VÀ DÃY S B CHN
1. Dãy s tăng, dãy s gim
Định nghĩa 1
Dãy s
()
n
u được gi là dãy s tăng nếu ta có
1nn
uu
+
>
vi mi
*
.n Î
Dãy s
()
n
u được gi là dãy s gim nếu ta có
1nn
uu
+
< vi mi
*
.n Î
Chú ý: Không phi mi dãy s đều tăng hoc gim. Chng hn, dãy s
()
n
u vi
()
3
n
n
u =-
tc là
dãy
3,9, 27,81,...-- không tăng cũng không gim.
2. Dãy s b chn
Định nghĩa 2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 221
Dãy s
()
n
u
được gi là b chn trên nếu tn ti mt s
M
sao cho
*
, .
n
uMn£"Î
Dãy s
()
n
u
được gi là b chn dưới nếu tn ti mt s
m
sao cho
*
, .
n
umn³"Î
Dãy s
()
n
u
được gi là b chn nếu nó va b chn trên va b chn dưới, tc là tn ti các s
, mM
sao cho
*
, .
n
mu M n££ "Î
B. PHÂNLOẠIVÀPHƯƠNGPHÁPGIIBÀITẬP
Dng 1.Tìmsốhngcadãy s
1.Phươngpháp
2.Cácdụ
dụ1.Chodãysố

n
u,
tìm
n
u

a)

1
n
n1 n
u5
u:
uu3

; b)

1
n
n1 n
u3
u:
u4u
Hướngdngii
a)Tacó:

1
2
3
4
n
u5
u51.3
u52.3
u53.3
...
u5n1.3*





b)Ta

1
2
2
3
3
4
n1
n
u3
u3.4
u3.4
u3.4
...
u3.4 *
dụ2.Chodãysố

n
u,tìm
n
u 
a)

1
n
n1 n
u1
u:
u2u3

; b)

1
n
2
n1 n
u3
u:
u1u

Hướngdngii
a)Tacó:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 222

2
1
3
2
4
3
5
4
n1
n
u123
u523
u1323
u2923
...
u2 3*






b)Ta

2
1
2
2
2
3
2
4
3
n
u3 30
u1031
u1132
u1233
...
u3n1*





3.Bàitptrcng him
Câu 1: Cho dãy s
()
n
u
, biết .
1
n
n
u
n
-
=
+
Năm s hng đầu tiên ca dãy s đó ln lượt là nhng s
nào dưới đây?
A.
12345
;;;;.
23456
----- B.
23456
;;;;.
34567
----- C.
12345
;;;;.
23456
D.
23456
;;;;.
34567
Li gii.
Chn A
Ta có
12345
12345
;;;;.
23456
uuuuu=- =- =- =- =-
Nhn xét: (i) Dùng MTCT chc năng CALC để kim tra (tính) nhanh.
(ii) Ta thy dãy
()
n
u
là dãy s âm nên loi các phương án C, D . Đáp án đúng là A hoc
B. Ta ch cn kim tra mt s hng nào đó mà c hai đáp án khác nhau là được. Chng
hng kim tra
1
u thì thy
1
1
2
u =-
Câu 2:
Cho dãy s
()
n
u
, biết
31
n
n
n
u
=
-
. Ba s hng đầu tiên ca dãy s đó ln lượt là nhng s
nào dưới đây?
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2416
D.
123
;;.
234
Li gii.
Chn B
Dùng MTCT chc năng CALC: ta có
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 223
12 3
23
122133
;;.
28426
31 31
uu u== ====
--
Câu 3: Cho dãy s
()
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
vi
0n ³
. Ba s hng đầu tiên ca dãy s đó là ln lượt
là nhng s nào dưới đây?
A. 1; 2; 5.- B. 1;4;7. C. 4;7;10. D.
1; 3; 7.-
Li gii.
Chn A
Ta có
121 32
1; 3 2; 3 5 .uuu uu=- = + = = + =
Nhn xét: (i) Dùng chc năng “lp” ca MTCT để tính:
Nhp vào màn hình:
3.XX=+
Bm CALC và cho
1
X
=-
(ng vi
1
1)u =-
Để tính
n
u cn bm “=ra kết qu liên tiếp 1n- ln. Ví d để tính
2
u ta bm “=” ra kết
qu ln đầu tiên, bm “=” ra kết qu th hai chính là
3
,...u
(ii) Vì
1
1u =- nên loi các đáp án B, C. Còn li các đáp án A, C; để biết đáp án nào ta ch
cn kim tra
2
u (vì
2
u hai đáp án là khác nhau):
21
32uu=+=
Câu 4:
Cho dãy s
()
,
n
u biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
-
=
+
Tìm s hng
5
.u
A.
5
1
.
4
u =
B.
5
17
.
12
u =
C.
5
7
.
4
u =
D.
5
71
.
39
u =
Li gii.
Chn C
Thế trc tiếp hoc dùng chc năng CALC:
2
5
2
2.5 1 49 7
.
28 4
53
u
-
===
+
Câu 5: Cho dãy s
()
,
n
u
biết
()
1.2.
n
n
un=-
Mnh đề nào sau đây sai?
A.
1
2.u =- B.
2
4.u = C.
3
6.u =- D.
4
8.u =-
Li gii.
Chn D
Thay trc tiếp hoc dùng chc năng CALC:
() () ()
23 4
12 3 4
2.1 2; 1 .2.2 4, 1 2.3 6; 1 2.4 8uu u u=- =- = - = = - =- = - =
.
Nhn xét: D thy
0
n
u >
khi n chn và ngược li nên đáp án D sai.
Câu 6: Cho dãy s
()
,
n
u biết
()
2
1. .
n
n
n
u
n
=- Tìm s hng
3
.u
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 224
A.
3
8
.
3
u =
B.
3
2.u =
C.
3
2.u =-
D.
3
8
.
3
u =-
Li gii.
Chn D
Thay trc tiếp hoc dùng chc năng CALC:
()
3
3
3
28
1. .
33
u =- =-
Câu 7: Cho dãy s
()
n
u
xác định bi
()
1
1
2
.
1
1
3
nn
u
uu
+
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=+
ï
ï
î
Tìm s hng
4
.u
A.
4
5
.
9
u = B.
4
1.u =
C.
4
2
.
3
u = D.
4
14
.
27
u =
Li gii.
Chn A
Ta có
()() () ()
21 32 43
11 1 21125
1211; 1; 1 1.
33 3 33339
uu uu uu
æö
÷
ç
=+=+==+= =+=+=
÷
ç
÷
ç
èø
Nhn xét: Có th dùng chc năng “lp” trong MTCT để tính nhanh.
Câu 8: Cho dãy
()
n
u xác định bi
1
1
3
.
2
2
n
n
u
u
u
+
ì
=
ï
ï
ï
ï
í
ï
=+
ï
ï
ï
î
Mnh đề nào sau đây sai?
A.
2
5
.
2
u =
B.
3
15
.
4
u =
C.
4
31
.
8
u =
D.
5
63
.
16
u =
Li gii.
Chn A
Ta có
12
23
3
4
45
37 715
22; 22
222244
15 31 31 63
22; 22.
2 8 8 2 16 16
uu
uu
u
u
uu
ì
ï
ï
= += += = += +=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=+=+= =+=+=
ï
ï
ï
î
Nhn xét: Dùng chc năng “lp” trong MTCT đểnh nhanh.
Câu 9: Cho dãy s
()
,
n
u biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. S
8
15
là s hng th my ca dãy s?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Li gii.
Chn D
Ta cn tìm n sao cho
18
15 15 16 8 7.
2115
n
n
unnn
n
+
==+=+=
+
Nhn xét: Có th dùng chc năng CALC để kim tra nhanh.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 225
Câu 10: Cho dãy s
()
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
+
=
-
S
7
12
là s hng th my ca dãy s?
A.
8.
B.
6.
C.
9.
D.
10.
Li gii.
Chn A
Dùng chc năng “lp” để kim tra đáp án. Hoc gii c th như sau:
257
24 60 35 28 11 88 8.
5412
n
n
unnnn
n
+
==+=-==
-
Câu 11: Cho dãy s
()
,
n
u
biết 2.
n
n
u = Tìm s hng
1
.
n
u
+
A.
1
2.2.
n
n
u
+
= B.
1
21.
n
n
u
+
=+ C.
()
1
21.
n
un
+
=+ D.
1
22.
n
n
u
+
=+
Li gii.
Chn A
Thay
n
bng
1n +
trong công thc
n
u
ta được:
1
1
22.2
nn
n
u
+
+
==
.
Câu 12: Cho dãy s
()
n
u
, biết
3.
n
n
u =
Tìm s hng
21
.
n
u
-
A.
2
21
3.3 1.
n
n
u
-
=-
B.
1
21
3.3 .
nn
n
u
-
-
=
C.
2
21
31.
n
n
u
-
=-
D.
()
21
21
3.
n
n
u
-
-
=
Li gii.
Chn B
Ta có
21 21 1
21
333.3.
nnn n nn
nn
uu
«- - -
-
¾¾¾==
Câu 13: Cho dãy s
()
,
n
u
vi
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm s hng
1
.
n
u
-
A.
1
1
5.
n
n
u
-
-
= B.
1
5.
n
n
u
-
= C.
1
1
5.5 .
n
n
u
+
-
= D.
1
1
5.5 .
n
n
u
-
-
=
Li gii.
Chn B
()
11
11
1
555.
n
nnn n
nn
uu
-+
-
-
¾¾= =
Câu 14: Cho dãy s
()
,
n
u
vi
23
1
.
1
n
n
n
u
n
+
æö
-
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
+
Tìm s hng
1
.
n
u
+
A.
()
213
1
1
.
1
n
n
n
u
n
++
+
æö
-
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
+
B.
()
213
1
1
.
1
n
n
n
u
n
-+
+
æö
-
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
+
C.
23
1
.
2
n
n
n
u
n
+
+
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
+
D.
25
1
.
2
n
n
n
u
n
+
+
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
+
Li gii.
Chn D
()
()
()
213
23 25
1
1
11
1
.
1112
n
n n
nn
nn
n
nn
uu
nnn
++
+ +
«+
+
æö
+-
æö æ ö
-
÷
ç
÷÷
çç
÷
ç
¾¾= =
÷÷
çç÷
ç
÷÷
çç
÷
÷
èø è ø
ç
++++
èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 226
Câu 15: y s có các s hng cho bi:
1234
0;;;;;.
2345
có s hng tng quát là công thc nào dưới
đây?
A.
1
.
n
n
u
n
+
=
B. .
1
n
n
u
n
=
+
C.
1
.
n
n
u
n
-
=
D.
2
.
1
n
nn
u
n
-
=
+
Li gii.
Chn C
1
0u = nên loi các đáp án A và B. Ta kim tra
2
1
2
u =
các đáp án C, D:
Xét đáp án C:
2
11
2
n
n
uu
n
-
¾=
Xét đáp án D:
2
2
21
132
n
nn
uu
n
-
¾==/¾¾
+
loi
Nhn xét:
12 3
11 1 21 2 31
0 ; ; ,...
12233
uu u
---
== == ==
nên đoán
1
.
n
n
u
n
-
=
Câu 16: y s có các s hnh cho bi: 1;1; 1;1; 1; .--- có s hng tng quát là công thc nào
dưới đây?
A. 1.
n
u = B. 1.
n
u =- C.
()
1.
n
n
u =- D.
()
1
1.
n
n
u
+
=-
Li gii.
Chn C
Vì dãy s đa cho không phi là dãy hng nên loi các đáp án A và B. Ta kim tra
1
1u =-
các đáp án C, D:
Xét đáp án C:
()
1
11
n
n
uu=- ¾¾=-
Xét đáp án D:
() ()
12
1
1111
n
n
uu
+
=- ¾¾= ==/-¾ loi D.
Câu 17:
Cho dãy s có các s hng đầu là: 2;0;2;4;6; .- S hng tng quát ca dãy s này là
công thc nào dưới đây?
A. 2.
n
un=- B. 2.
n
un=- C.
()
21.
n
un=- + D. 24.
n
un=-
Li gii.
Chn D
Kim tra
1
2u =- ta loi các đáp án B, C. Ta kim tra
2
0u = các đáp án A, D:
Xét đáp án A:
2
402
n
unu===¾ loi A.
Xét đáp án D: 242.240
n
un=-= -=
Nhn xét:
Dãy
2; 4; 6;...
có công thc là
()
*
2nnÎ nên dãy 2;0;2;4;6; .- được bng
cách “tnh tiến”
2n sang trái 4 đớn v, tc là 24.n-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 227
Câu 18: Cho dãy s
()
,
n
u
được xác định
1
1
2
.
2
nn
u
uu
+
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng
nào dưới đây?
A.
1
.
n
n
un
-
= B. 2.
n
n
u = C.
1
2.
n
n
u
+
= D. 2.
n
u =
Li gii.
Chn B
T công thc
1
1
21
1
32
2
2
22.24.
2
22.48
nn
u
u
uu
uu
uu
+
ì
=
ï
ï
ì
=
ï
ï
ïï
¾¾===
íí
ïï
=
ïï
î
ï
===
ï
î
Xét đáp án A vi
11 0
1
1111nu
-
¾= ==¾¾
A loi.
Xét đáp án B, ta thy đều tha mãn.
Xét đáp án C vi
11 2
1
1224nu
+
¾= = =¾¾ C loi.
D thy đáp án D không tha mãn.
Câu 19: Cho dãy s
()
,
n
u được xác định
1
1
1
.
2
2
nn
u
uu
+
ì
ï
ï
=
ï
ï
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
S hng tng quát
n
u ca dãy s là s hng
nào dưới đây?
A.
()
1
21.
2
n
un=+ - B.
()
1
21.
2
n
un=- - C.
1
2.
2
n
un=- D.
1
2.
2
n
un=+
Li gii.
Chn B
T công thc
1
1
21
1
32
1
2
1
13
22 .
2
22
2
37
22
22
nn
u
u
uu
uu
uu
+
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
ì
ï
ï
ï
ï
=
ï
ïï
¾¾=-=-=-
íí
ïï
ïï
=-
ïï
ï
î
ï
ï
=-=--=-
ï
ï
ï
î
Xét đáp án A vi
()
2
15
2221
22
nu¾=+ -=¾¾
A loi.
Xét đáp án B, ta thy đều tha mãn.
Xét đáp án C vi
2
117
22.24
222
nu¾=- =-=-¾¾
C loi.
Xét đáp án D vi
1
15
12.1
22
nu¾=+ =¾¾
D loi.
Câu 20: Cho dãy s
()
,
n
u được xác định
1
1
2
.
21
nn
u
uun
+
ì
=
ï
ï
í
ï
-= -
ï
î
S hng tng quát
n
u ca dãy s là s
hng nào dưới đây?
A.
()
2
21.
n
un=+ - B.
2
2.
n
un=+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 228
C.
()
2
21.
n
un=+ +
D.
()
2
21.
n
un=- -
Li gii.
Chn A
Kim tra
1
2u = ta loi các đáp án B và C. Ta có
21
2.1 1 3.uu=+ -=
Xét đáp án A:
()
2
2
21 3
n
un u=+ - ¾¾=
Hoc kim tra:
()
2
2
1
121.
nn
uunn n
+
-=-- = -
Xét đáp án D:
()
2
2
21 1
n
un u=- - ¾¾=¾¾ loi D. Hoc kim tra:
()
2
2
1
11122.
nn
nuun n n
+
-=--= =/--+
Câu 21: Cho dãy s
()
,
n
u
được xác định
1
2
1
1
.
nn
u
uun
+
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s
hng nào dưới đây?
A.
(1)(21)
1.
6
n
nn n
u
++
=+
B.
(1)(2 2)
1.
6
n
nn n
u
-+
=+
C.
(1)(21)
1.
6
n
nn n
u
--
=+
D.
(1)(22)
1.
6
n
nn n
u
+-
=+
Li gii.
Chn C
Kim tra
1
1u = ta loi đáp án A. Ta có
2
21
12.uu=+=
Xét đáp án B:
2
( 1)(2 2) 2.1.6
1123
66
n
nn n
uu
-+
=+ ¾¾ ===/+ ¾¾
B loi.
Xét đáp án C:
2
(1)(21) 2.1.3
112
66
nn
nn n
uu u
--
==+ ¾¾=+ =
Xét đáp án D:
2
( 1)(2 2) 2.3.2
1.13
66
2
n
nn n
uu
+-
=+ ¾¾+==/¾
D loi.
Câu 22: Cho dãy s
()
,
n
u được xác định
1
1
2
.
1
2
n
n
u
u
u
+
ì
=-
ï
ï
ï
ï
í
ï
=- -
ï
ï
ï
î
S hng tng quát
n
u ca dãy s là s
hng nào dưới đây?
A.
1
.
n
n
u
n
-+
=
B.
1
.
n
n
u
n
+
=
C.
1
.
n
n
u
n
+
=-
D.
.
1
n
n
u
n
=-
+
Li gii.
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 229
Kim tra
1
2u =-
ta loi các đáp án A, B. Ta có
2
1
13
2.
2
u
u
=- - =-
Xét đáp án C:
2
13
2
n
n
uu
n
+
=- ¾¾=-
Xét đáp án D :
2
2
13
n
n
uu
n
=- ¾¾=-¾¾
+
D loi.
Câu 23: Cho dãy s
()
,
n
u được xác định
()
1
2
1
1
.
1
n
nn
u
uu
+
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=+-
ï
ï
î
S hng tng quát
n
u ca dãy s là s
hng nào dưới đây?
A. 1.
n
un=+ B. 1.
n
un=- C.
()
2
11.
n
n
u =+- D. .
n
un=
Li gii.
Chn D
Kim tra
1
1u = ta loi đáp án A, B và C
Câu 24:
Cho dãy s
()
n
u có s hng tng quát là
()
23
n
n
u = vi
*
.n Î Công thc truy hi ca dãy
s đó là:
A.
1
1
6
.
6, 1
nn
u
uun
-
ì
=
ï
ï
í
ï
=>
ï
î
B.
1
1
6
.
3, 1
nn
u
uun
-
ì
=
ï
ï
í
ï
=>
ï
î
C.
1
1
3
.
3, 1
nn
u
uun
-
ì
=
ï
ï
í
ï
=>
ï
î
D.
1
1
3
.
6, 1
nn
u
uun
-
ì
=
ï
ï
í
ï
=>
ï
î
Li gii.
Chn B
1
1
2.3 6u ==
nên ta loi các đáp án C và D. Ta
2
2
2.3 18.u ==
Xét đáp án A:
1
21
1
6
66.636
6, 1
nn
u
uu
uun
-
ì
=
ï
ï
¾¾= = = ¾¾
í
ï
=>
ï
î
A loi.
Xét đáp án B:
1
21
1
6
33.618
3, 1
nn
u
uu
uun
-
ì
=
ï
ï
¾¾= = =
í
ï
=>
ï
î
Câu 25:
Cho dãy s
()
,
n
a được xác định
1
1
3
.
1
, 1
2
nn
a
aan
+
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
î
Mnh đề nào sau đây sai?
A.
12345
93
.
16
aaaaa++++=
B.
10
3
.
512
a =
C.
1
9
.
2
nn
n
aa
+
+= D.
3
.
2
n
n
a =
Li gii.
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 230
Ta có
3
121 1 1
12 3 4
23 11
3
3; ; ; ,...
22 222 22
n
nn
u
uuu u u
aa a a u
--
== == == ¾¾= =
nên suy ra đáp án D
sai.
Xét đáp án A:
5
12345
234
1
1
1111 93
2
31 3.
1
216
222
1
2
aaaaa
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
æö
èø
÷
ç
++++= ++ + + = = ¾¾
÷
ç
÷
ç
èø
-
A đúng.
Xét đáp án B:
10
9
33
512
2
a == ¾¾
B đúng.
Xét đáp án
C.
1
1
3333.29
22 2 2
nn
nn n n
aa
+
-
+
+= + = = ¾¾
C đúng.
Dng2.Tínhtănggimbịch ncadãys
1. Phương pháp
Xét tính tăng gim
(un)dãysốtăng
un+1>un,
n
N*.


un+1un>0,
n
N*
1
1
n
n
u
u
,
n
N*(un>0).
(un)dãysốgim
un+1<unvi
n
N*.


un+1un<0,
n
N*
1
1
n
n
u
u
,
n
N*(un>0).
Dãysốbịchn
(un)dãysốbịchăntrên
M
R:un
M,
n
N*.
(un)dãysốbịchndưới
m
R:un
m,
n
N*.
(un)dãysốbịchn
m,M
R:m
un
M,
n
N*.
1.Phươngpháp
2.Cácdụ
dụ1.Xéttínhtănggimcadãysố
n
u biết
n
2n 1
a)u ;
3n 2
 b)
n
2n
u
n

Hướngdngii



*
nn1n
7
2n 1 2
3
a)u ; u u 0, n
3n 2 3
3n 1 2
.Vydãygim
Lưuý:Takhôngcnphichianhưvy,làmcũngrtnhanh.
b)
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 231









n
*
n1 n
2n 2
un
nn
2
uu nn1 10,n
nn 1
.
Vydãygim
dụ2.Xéttínhtănggimcadãysố
n
u biết
n
n
n1
5
a)u ;
3
 b)
n2
n
2
u
n
.
Hướngdngii
a)Xét




n1
n1 n
2n 5
0, n 2k 1
n3n2
2n 5
uu 1.
2n 5
n3n2
0, n 2k
n3n2







Vydãyđãchokhôngtăngkhônggim
b)Xét




n1
n1 n
1
0, n 2k 1
n4n5
1
uu 1.
1
n4n5
0, n 2k
n4n5







Vydãyđãchokhôngtăngkhônggim
dụ3.Xéttínhbịchncadãysố
n
u 
2
n
2
n2n
a)u ;
nn1

 b)
n
2
n
u
n2nn

Hướngdngii


 
2
n
22
n2n n1
a)u 1
nn1 nn1
Tacó:


*
2
n1
01,n
nn1
.Suyra:
*
n
1u 2,n . 
Vydãysốđãchobịchn
b)



*
nn
2
n1 1
u0u,n
2
2
n2nn
11
n
dụ4.Xéttínhbịchncadãysố
n
u


n
n
a)u 1 cos ;
2n
  b)
2
n
2
4sinn 4cos 3n 1
u
5n n

Hướngdngii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 232
 



nn
nn
n
a)u 1 cos u 1 cos cos 1
2n 2n 2n
1u 1

Vydãyđãchobịchn.
b)





2
2
nn
222
4sinn 4cos 3n 1
4sinn 4cos 3n 1
5
uu 1
5n n 5n n 5n
Suyra:
*
n
1u 1,n .
Vydãyđãchobịchn.
3.Bàitptrcng him
Câu 1: Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
B.
11 1 1
1; ; ; ; ;
24 816
--
C.
1; 3; 5; 7; 9; D.
111 1
1; ; ; ; ;
24816
Li gii.
Chn C
Xét đáp án A:
1; 1; 1; 1; 1; 1; đây là dãy hng nên không tăng không gim.
Xét đáp án B:
123
11 1 1
1; ; ; ; ;
24 816
uuu-- ¾¾> < ¾¾
loi B
Xét đáp án C:
1
*
1; 3; 5; 7; 9; ,
nn
uun
+
¾¾< Î
Xét đáp án D:
123
111 1
1; ; ; ; ;
24816
n
uuuu¾¾> > >¼¾¾ loi D.
Câu 2:
Trong các dãy s
()
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1
.
2
n
n
u = B.
1
.
n
u
n
= C.
5
.
31
n
n
u
n
+
=
+
D.
21
.
1
n
n
u
n
-
=
+
Li gii.
Chn D
2;
n
n là các dãy dương và tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy gim, do đó loi A,B.
Xét đáp án C:
1
12
2
3
5
2
7
31
6
n
u
n
uuu
n
u
ì
ï
ï
=
ï
+
ï
ï
¾¾¾> ¾¾
í
ï
+
ï
=
ï
ï
ï
î
loi C
Xét đáp án D:
1
21 3 1 1
230
11 12
nnn
n
uuu
nn nn
+
æö
-
÷
ç
==--= ->
÷
ç
÷
ç
èø
++ ++
Câu 3:
Trong các dãy s
()
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u sau, dãy s nào là dãy s tăng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 233
A.
2
.
3
n
n
u =
B.
3
.
n
u
n
=
C.
2.
n
n
u =
D.
()
2.
n
n
u =-
Li gii.
Chn C
Xét đáp án C:
1
1
22220
nnnn
nnn
uuu
+
+
¾-= -=>¾¾
2;
n
n là các dãy dương và tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy gim, do đó loi các đáp án A và
B.
Xét đáp án D:
()
2
23
3
4
2
8
n
n
u
uuu
u
ì
=
ï
ï
=- ¾¾¾¾>¾¾
í
ï
=-
ï
î
loi D.
Câu 4:
Trong các dãy s
()
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
1
.
2
n
n
u = B.
31
.
1
n
n
u
n
-
=
+
C.
2
.
n
un= D. 2.
n
un=+
Li gii.
Chn A
2
n
là dãy dương và tăng nên
1
2
n
là dãy gim ¾¾
Xét B:
1
12
2
1
31
5
1
3
n
u
n
uuu
n
u
ì
=
ï
ï
-
ï
¾¾¾< ¾¾
í
ï
+
=
ï
ï
î
loi B. Hoc
()( )
1
3231 4
0
21 12
nn
nn
uu
nnnn
+
+-
-= - = >
++++
nên
()
n
u là dãy tăng.
Xét C:
()
2
22
1
1210
nnn
un u u n n n
+
¾-=+-=+>¾¾
loi C.
Xét D:
1
1
2320
32
nnn
un uun n
nn
+
=+¾¾-=+-+= >¾¾
++ +
loi D.
Câu 5:
Trong các dãy s
()
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u sau, dãy s nào là dãy s gim?
A. sin .
n
un= B.
2
1
.
n
n
u
n
+
=
C. 1.
n
unn=-- D.
()
()
1.2 1.
n
n
n
u =- +
Li gii.
Chn C
A.
1
11
sin 2 cos sin
22
nnn
unuu n
+
æö
÷
ç
=-= +
÷
ç
÷
ç
èø
có th dương hoc âm ph thuc n nên đáp án A
sai. Hoc d thy
sin n có du thay đổi trên
*
nên dãy sin n không tăng, không gim.
B.
()
22
1
11 11 1
10
11
nnn
nnn
unuu
nn nnnn
+
++-
==+-=+-= >
++
nên dãy đã cho tăng nên B sai.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 234
C.
1
1,
1
n
unn
nn
=--=
++
dãy
10nn+->
là dãy tăng nên suy ra
n
u
gim.
D.
()
()
12 1
n
n
n
u =- +
là dãy thay du nên không tăng không gim.
Cách trc nghim.
A.
sin
n
un= có du thay đổi trên
*
nên dãyy không tăng không gim.
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
, ta có
2
1
12
2
12
1
5
2
2
n
nu
n
uu u
n
nu
ì
= =
ï
ï
+
ï
¾¾< ¾¾=
í
ï
= =
ï
ï
î
không gim.
C. 1
n
unn=--, ta có
1
12
2
11
221
nu
uu
nu
ì
= =
ï
ï
¾¾>
í
ï
= = -
ï
î
nên d đoán dãy này gim.
D.
()
()
12 1
n
n
n
u =- +
là dãy thay du nên không tăng không gim.
Cách CASIO.
Các dãy
()
()
sin ; 1 2 1
n
n
n -+
có du thay đổi trên
*
nên các dãy này không tăng không
gim nên loi các đáp án A,
D.
Còn li các đáp án B, C ta ch cn kim tra mt đáp án bng chc năng TABLE.
Chng hn kim tra đáp án B, ta vào chc năng TABLE nhp
()
2
1X
FX
X
+
=
vi thiết lp
Start 1, End 10, Step 1.== =
Nếu thy ct
()
FX các giá tr tăng thì loi B và chn C, nếu ngược li nếu thy ct
()
FX
các giá tr gim dn th chn B và loi
C.
Câu 6:
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy s
1
2
n
u
n
=- là dãy tăng. B. Dãy s
()
()
12 1
n
n
n
u =- + là dãy gim.
C. Dãu s
1
1
n
n
u
n
-
=
+
là dãy gim. D. Dãy s
1
2cos
n
un
n
=+ y tăng.
Li gii.
Chn D
Xét đáp án A:
1
111
20
1
nnn
uuu
nnn
+
=-¾¾-= -<¾¾
+
loi A.
Xét đáp án B:
()
()
12 1
n
n
n
u =- +
là dãy có du thay đổi nên không gim nên loi B.
Xét đáp án C:
1
12 11
120
11 12
nnn
n
uuu
nn nn
+
æö
-
÷
ç
==-¾¾-= - >¾¾
÷
ç
÷
ç
èø
++ ++
loi C.
Xét đáp án D:
1
111
2cos 2cos cos 0
12
nnn
un uu
nnn
+
æö
÷
ç
=+ ¾¾-=- + >
÷
ç
÷
ç
èø
++
nên
Câu 7:
Mnh đề nào sau đây sai?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 235
A. Dãy s
1
n
n
u
n
-
=
là dãy gim. B. Dãy s
2
25
n
un=-
là dãy tăng.
C. Dãy s
1
1
n
n
u
n
æö
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
èø
là dãy gim. D. Dãy s
2
sin
n
un n=+ là dãy tăng.
Li gii.
Chn C
Xét A:
1
11 11
10
1
nnn
n
unuu nn
nn n n
+
-
==-¾¾-= -+-+<
+
nên dãy
()
n
u
là dãy
gim nên C đúng.
Xét đáp án B:
2
25
n
un=- là dãy tăng vì
2
n
là dãy tăng nên B đúng. Hoc
()
1
22 1 0
nn
uu n
+
-= +> nên
()
n
u là dãy tăng.
Xét đáp án C:
()
1
11 22
10.1
1
nn n
n
n n
n
u
nnn
uu
nn unn
+
æöæö æ ö
+++
÷÷ ÷
çç ç
=+ = >¾¾= >¾¾
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
çç ç
èøèø è ø
+
y tăng nên
Xét đáp án D:
()
()
222
1
sin 1 sin 1 sin 0
nnn
un n u u n n
+
=+ ¾¾-=- ++ >
nên D đúng.
Câu 8: Cho dãy s
()
n
u , biết
31
.
31
n
n
u
n
-
=
+
Dãy s
()
n
u b chn trên bi s nào dưới đây?
A.
1
.
3
B. 1. C.
1
.
2
D. 0.
Li gii.
Chn B
Ta có
31 2
11.
31 31
n
n
u
nn
-
==-<
++
Mt khác:
2
511
0
722
u =>>>
nên suy ra dãy
()
n
u b chn
trên bi s 1.
Câu 9: Trong các dãy s
()
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u sau, dãy s nào b chn trên?
A.
2
.
n
un= B. 2.
n
n
u = C.
1
.
n
u
n
= D. 1.
n
un=+
Li gii.
Chn C
Các dãy s
2
;2 ; 1
n
nn+ là các dãy tăng đến vô hn khi n tăng lên vô hn nên chúng không
b chn trên (có th dùng chc năng TABLE ca MTCT để kim tra).
Nhn xét:
1
1
n
u
n
vi mi
*
n Î nên dãy
()
n
u b chn trên bi 1.
Câu 10: Cho dãy s
()
n
u , biết cos sin .
n
unn=+ Dãy s
()
n
u b chn trên bi s nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Không b
chn trên.
Li gii.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 236
Chn C
Ta có
1
sin1 cos1 1 0
MTCT
n
uu¾¾¾= + >> nên loi các đáp án A và B (dùng TABLE ca
MTCT để kim tra, ch cn 1 s hn nào đó ca dãy s ln hơn
a thì dãy s đó không th
b chn trên bi
.a
)
Ta có
cos sin 2 sin
4
2
n
unn n
p
æö
÷
ç
=+= +
÷
ç
÷
ç
ø
£
è
Câu 11:
Cho dãy s
()
n
u , biết sin cos .
n
unn=- Dãy s
()
n
u b chn dưới bi s nào dưới đây?
A. 0. B. 1.- C. 2.- D. Không b
chn dưới.
Li gii.
Chn C
5
sin 5 cos5 1 0
MTCT
n
uu¾¾¾= - <-<¾¾ loi A và B (dùng TABLE ca MTCT để kim tra,
ch cn có mt s hng nào đó ca dãy s nh hơn
a
thì dãy s đó không th b chn
dưới vi s
.a )
Ta có
2sin
4
2
n
un
p
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
è
³-
ø
Câu 12: Cho dãy s
()
n
u
, biết 3cos sin .
n
unn=- Dãy s
()
n
u
b chn dưới và chn trên ln lượt
bi các s
m
M
nào dưới đây?
A.
2; 2.mM=- =
B.
1
; 3 1.
2
mM=- = +
C. 31; 31.mM=- + = - D.
11
; .
22
mM=- =
Li gii.
Chn A
()
1
1
31
2
MTCT TABLE
n
uu¾¾¾¾¾> -¾
loi C và D.
()
4
1
2
MTCT TABLE
n
uu¾¾¾¾¾<-¾¾ loi B. Vy
Nhn xét:
31
2sin cos 2sin 2
22 6
2.
nn
unn un
p
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
=-=-¾¾-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ø
£
ç
ø
£
è
è
Câu 13: Cho dãy s
()
,
n
u
biết
()
25
1.5 .
n
n
n
u
+
=- Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy s
()
n
u b chn trên và không b chn dưới.
B. Dãy s
()
n
u b chn dưới và không b chn trên.
C. Dãy s
()
n
u b chn.
D. Dãy s
()
n
u không b chn.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 237
Li gii.
Chn D
Nếu
n
chn thì
21
50
n
n
u
+
=> tăng lên vô hn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên vô hn nên
dãy
()
n
u không b chn trên.
Nếu
n
l thì
21
50
n
n
u
+
=- < gim xung vô hn (âm vô cùng) khi
n
tăng lên vô hn nên
dãy
()
n
u không b chn dưới.
Vy dãy s đã cho không b chn.
Câu 14:
Cho dãy s
()
,
n
u vi
()
11 1
... , 1; 2; 3 .
1.4 2.5 3
n
un
nn
=+++ "=
+
Mnh đề nào sau đây
đúng?
A. Dãy s
()
n
u
b chn trên và không b chn dưới.
B. Dãy s
()
n
u b chn dưới và không b chn trên.
C. Dãy s
()
n
u b chn.
D. Dãy s
()
n
u không b chn.
Li gii.
Chn C
Ta có
()
0
nn
uu¾ b chn dưới bi 0. Mt khác
()()
()
*
1111
31 1
k
kk kk k k
<=-
++
Î
+
nên suy ra:
()
111
1.2 2.3 3.4
111111111
111
122324 1 1
n
nn
u
nnn
+ =-+-+-+ +- =<+++ - <
+++

nên dãy
()
n
u b chn trên, do đó dãy
()
n
u b chn.
Câu 15:
Cho dãy s
()
,
n
u vi
22 2
11 1
... , 2; 3; 4; .
23
n
un
n
=+++ "= Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy s
()
n
u b chn trên và không b chn dưới.
B. Dãy s
()
n
u
b chn dưới và không b chn trên.
C. Dãy s
()
n
u b chn.
D. Dãy s
()
n
u không b chn.
Li gii.
Chn C
Ta có
()
0
nn
uu¾ b chn dưới bi 0. Mt khác
()
()
2
*
11 11
,
11
2
kk
kkk kk
<=-
--
γ
nên suy ra:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 238
()
111
1.2 2.3 3.4
111111111
111
122324 1 1
n
nn
u
nnn
+ =-+-+-+ +- =<+++ - <
+++

nên dãy
()
n
u b chn trên, do đó dãy
()
n
u b chn.
Câu 16:
Trong các dãy s
()
n
u
sau đây, dãy s nào là dãy s b chn?
A.
2
1.
n
un=+ B.
1
.
n
un
n
=+ C. 21.
n
n
u =+ D. .
1
n
n
u
n
=
+
Li gii.
Chn D
Các dãy s
2
;;2
n
nn dương và tăng lên vô hn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hn, nên
các dãy
2
1
1; ; 2 1
n
nn
n
++ + cũng tăng lên vô hn (dương vô cùng), suy ra các dãy này
không b chn trên, do đó chúng không b chn.
Nhn xét:
1
011.
11
n
n
u
nn
<= =- <
++
Câu 17:
Trong các dãy s
()
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn?
A.
1
.
2
n
n
u = B. 3.
n
n
u = C.
1.
n
un=+
D.
2
.
n
un=
Li gii.
Chn A
Các dãy s
2
;;3
n
nn dương và tăng lên vô hn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hn nên
các dãy
2
;1;3
n
nn+ cũng tăng lên vô hn (dương vô cùng), suy ra các dãy y không b
chn trên, do đó chúng không b chn.
Nhn xét:
11
.
22
0
n
n
u =
Câu 18:
Cho dãy s
()
,
n
u xác định bi
1
*
1
6
.
6,
nn
u
uun
+
ì
=
ï
ï
í
ï
=+ "Î
ï
î
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
6.
2
n
u£<
B. 63.
n
u£<
C. 62.
n
u£< D. 623.
n
u££
Li gii.
Chn D
Ta có
2
5
12 3 2
2
u =>>>
nên loi các đáp án A, B, C.
Nhn xét:
Ta có
1
1
1
1
1
1
6
06.
0
6
6
6
66
n
n
n
nn
n
n
u
u
u
u
uu
uuuu
+
+ +
ì
=
ï
ï
¾¾³¾¾¾¾³
í
ï
³
=+
ì
=
ì
ï
=
ï
ï
ï
¾¾
íí
ïï
³
ï
î
=+
ïï
î
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 239
Ta chng minh quy np
23.
n
u £
111
23; 623 6 23 6 6 23.
kkk
uu u u
++
££¾¾£+<+==+
Câu 19: Cho dãy s
()
,
n
u vi sin
1
n
u
n
p
=
+
. Khng định nào sau đâyđúng?
A. S hng th
1n +
ca dãy
1
sin .
1
n
u
n
p
+
=
+
B. Dãy s
()
n
u
là dãy s b chn.
C. Dãy s
()
n
u
là mt dãy s tăng.
D. Dãy s
()
n
u
không tăng không gim.
Li gii.
Chn B
()
1
sin sin sin
1112
nn
uu
nnn
ppp
+
¾= = ¾¾
++++
A sai.
si 1 1n
1
nn
u
n
u
p
¾£
+
¾¾
B đúng.
1
sin sin 0 0
21 212
nn
uu
nn nn
pp ppp
+
æö
÷
ç
-= - < < < ¾¾
÷
ç
÷
ç
èø
++
£
++
C, D sai.
Câu 20: Cho dãy s
()
,
n
u
vi
()
1.
n
n
u =- Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy s
()
n
u
dãy s tăng. B. Dãy s
()
n
u
là dãy s gim.
C. Dãy s
()
n
u
dãy s b chn. D. Dãy s
()
n
u
là dãy s không b chn.
Li gii.
Chn C
()
1
n
n
u =- là dãy thay du nên không tăng, không gim
¾¾
A, B sai.
Tp giá tr ca dãy
()
1
n
n
u =-
{
}
1;1 1 1
n
u££¾- ¾¾ C đúng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 240
BÀI 3. CP S CNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – ĐỊNH NGHĨA
Cp s cng là mt dãy s (hu hn hoc vô hn), trong đó k t s hng th hai, mi s hng đều
bng s hng đứng ngay trước nó cng vi mt s không đỗi
.d
S
d được gi là công sai ca cp s cng.
Nếu
()
n
u là cp s cng vi công sai ,d ta có công thc truy hi
1nn
uud
+
=+ vi
*
.n Î
Đặc bit khi 0d = thì cp s cng là mt dãy s không đỗi (tt c các s hng đều bng nhau).
II – S HNG TNG QUÁT
Định lí 1
Nếu cp s cng
()
n
u có s hng đầu
1
u và công sai
d
thì s hng tng quát
n
u được xác định bi
công thc:
()
1
1
n
uun d=+-
vi 2.n ³
III – TÍNH CHT CÁC S HNG CA CP S CNG
Định lí 2
Trong mt cp s cng, mi s hng (tr s hng đầu và cui) đều là trung bình cng ca hai s
hng đứng k vi nó, nghĩa là
11
2
kk
k
uu
u
-+
+
=
vi 2.k ³
IV – TNG n S HNG ĐẦU CA MT CP S CNG
Định lí 3
Cho cp s cng
()
.
n
u Đặt
123
... .
nn
Suuu u=++++ Khi đó
()
1
.
2
n
n
nu u
S
+
=
Chú ý:
()
1
1
n
uun d=+-
nên công thc trên có th viết li là
()
1
1
.
2
n
nn
Snu d
-
=+
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định cp s cng, công sai và s hng ca cp s cng
1. Phương pháp
Xác định mt cp s cng là xác định s hng đầu u
1
và công sai d
T nhng gii thiết ta thường lp h phương trình theo n s u
1
và d ri gii h đó.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Trong các dãy s
sau, dãy s nào là mt cp s cng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 241
A. 1 ;3;7;11;15;--- - B. 1; 3; 6; 9; 12;----
C.
1; 2; 4; 6; 8;----
D.
1; 3; 5; 7; 9;----
Li gii
Chn A
Ta ln lượt kim tra:
21 32 43
?uuuu uu-=-=-=
Xét đáp án A:
21 32 43
1 ;3;7;11;15; uuuu uu--- - ¾¾-=-= -=
Xét đáp án B:
21 32
1; 3; 6; 9; 12; 4 3uu uu---- ¾¾-=-=/- = - ¾¾ loi
Xét đáp án C:
21 32
1; 2; 4; 6; 8; 3 2uu uu---- ¾¾-=-=/- = - ¾¾ loi
Xét đáp án D:
21 32
1; 3; 5; 7; 9; 4 2uu uu---- ¾¾-=-=/- = - ¾¾ loi
Ví d 2: Cho dãy s
11 3
;0; ; 1; ;.....
22 2
---
là cp s cng vi:
A. S hng đầu tiên là
1
2
, công sai là
1
.
2
B. S hng đầu tiên là
1
2
, công sai là
1
.
2
-
C. S hng đầu tiên là 0 , công sai là
1
.
2
D. S hng đầu tiên là
0
, công sai là
1
.
2
-
Li gii:
Chn B
Nếu dãy s
()
n
u
là mt cp s cng th công sai
d
ca nó là hiu ca mt cp s hng
liên tiếp bt kì (s hng sau tr cho s hng trước) ca dãy s đó.
Ta có
11 3
;0; ; 1; ;.....
22 2
---
là cp s cng
1
21
1
2
1
2
u
uu d
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
¾¾
í
ï
ï
-=-=
ï
ï
ï
î
Ví d 4:
Cho cp s cng
()
n
u
1
5u =- 3.d = S 100 là s hng th my ca cp s cng?
A. Th 15. B. Th 20. C. Th 35. D. Th 36.
Li gii.
Chn D
Ví d 5: Cho cp s cng
()
n
u
3
15u =
2d =-
. Tìm .
n
u
A. 2 21.
n
un=- + B.
3
12.
2
n
un=- + C. 3 17.
n
un=- - D.
2
3
4.
2
n
un=-
Li gii.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 242
Chn A
Ta có
()
31 1
1
15 2 19
1221.
2
2
ì
ì
==+ =
ïï
ïï
=+-=-+
íí
ïï
=-
=-
ï
ï
î
î
n
uu d u
uun d n
d
d
Ví d 6: Mt cp s cng 8 s hng. S hng đầu là 5, s hng th tám là 40. Khi đó công sai d
ca cp s cng đó là bao nhiêu?
A. 4.d = B. 5.d = C. 6.d = D. 7.d =
Li gii.
Chn B
1
81
5
5
40 7
u
d
uu d
ì
=
ï
ï
¾¾=
í
ï
==+
ï
î
Dng 2. Tính tng các s hng trong mt cp s cng
1. Phương pháp
Tính tng n s hng đầu tiên nh công thc:
1
1n
n
n2u n 1d
nu u
S
22


2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
S hng tng quát ca mt cp s cng là 34
n
un=+ vi
*
n Î . Gi
n
S là tng n s hng
đầu tiên ca cp s cng đã cho. Mnh đềo sau đây đúng?
A.
31
.
2
n
n
S
-
=
B.
()
73 1
.
2
n
n
S
-
=
C.
2
35
.
2
n
nn
S
+
=
D.
2
311
.
2
n
nn
S
+
=
Li gii.
Chn D
Câp s cng
1
.
n
uab
uanb
da
ì
=+
ï
ï
=+¾¾
í
ï
=
ï
î
()
()
2
2
1
1
3
7
1
311
34 7 .
3
222
-
ì
=
-
ï
+
ï
=+ = + =+ =
í
ï
=
ï
î
nn
nn
u
nn
nn
un Snu dn
d
Ví d 2: Cho cp s cng
()
n
u
1
4u =
5.d =-
Tính tng
100
s hng đầu tiên ca cp s
cng.
A.
100
24350.S = B.
100
24350.S =- C.
100
24600.S =- D.
100
24600.S =
Li gii.
Chn B
()
1 100 1
1
100.99
100 24350
22
n
nn
Snu d S u d
-
=+ ¾¾= + =-
Ví d 3:
Xét các s nguyên dương chia hết cho 3. Tng s 50 s nguyên dương đầu tiên đó bng:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 243
A. 7650. B. 7500. C. 3900. D. 3825.
Li gii.
Chn D
S nguyên dương chia hết cho 3 có dng
()
*
3nnÎ
nên chúng lp thành cp s cng
()
1
50 1 50
50
3
50
3 3825
150
2
n
u
un S uu
u
ì
=
ï
ï
¾¾¾= + =
í
ï
=
ï
î
Chú ý:
()
()
11
1
.
22
nn
nn
n
Suunu d
-
=+=+
Ví d 4:
Tính tng
()
1 2 3 4 5 ... 2 1 2Snn=-+-++ + - -
vi
1n ³
.n Î
A. 0.S = B. 1.S =- C. .Sn= D. .Sn=-
Li gii.
Chn D
Vi mi
*
n Î
thì
()
212 1nn-- =-.
Ta có
()()() ( )
()
12 34 56 2 1 2Snn=-+-+- + --+
. Do đó ta xem
S
là tng ca
n
s hng,
mà mi s hng đều bng
1- nên .Sn=-
Nhn xét:
Ta có 1; 3; 5; ; 2 1n- 2; 4;6; ; 2n là các cp s cng có n s hng nên
()()
135 242612+-=+++ -++ ++nSn
()()
()
22
12 1 22 .
22
=+--+=-+=-
nn
nnnnnn
Ví d 5: Cho cp s cng
()
n
u tha mãn
28915
100.uuuu+++ = Tính tng 16 s hng đầu tiên ca
cp s cng đã cho.
A.
16
100.S = B.
16
200.S = C.
16
300.S = D.
16
400.S =
Li gii.
Chn D
Ta có
28915 1 1
100 4 30 100 2 15 50.uuuu u d u d+++=+=+=
Khi đó
()( )
16 1 16 1
16
8 2 15 8.50 400
2
Suu ud=+=+==
Dng 3. Chng minh mt h thc trong cp s cng:
1. Phương pháp
S dng các tính cht ca cp s cng
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Nếu ; ; abc theo th t lp thành cp s cng thì dãy s nào sau đây lp thành cp s
cng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 244
A.
222
2; ; .bac
B. 2; 2; 2.bac--- C. 2; ; .bac D. 2; ; .bac--
Li gii.
Chn B
Ta có
() ()()()()
22 22 2 222.+= - + =- - +- = -ca b ca b c a b
Ví d 2:
Nếu
111
; ;
bccaab+++
theo th t lp thành cp s cng thì dãy s nào sau đây lp thành
cp s cng?
A.
222
; ; .bac B.
222
; ; .cab C.
222
; ; .abc D.
222
; ; .acb
Li gii.
Chn C
Theo gi thiết ta có
()()
211
22
bcba
ca
ca bc ab bac
++
+
=+ =
+++ ++
() ()
()
2
2
22a c b c a b ab bc ac+ + += +++
()
22 2 22 2
2222 2.ac acbcbc babbcac ac b++ + + = +++ +=
Ví d 3:
Cho ; ; abc theo th t lp thành cp s cng. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
22 2
24.ac ac b++ = B.
22
22.ac abbc+= -
C.
22
.ac abbc-=-
D.
22
22.ac abbc-= -
Li gii.
Chn A
Ta có:
()
2
222 2
24 24ac b ac b a c ac b+= + = + + =
Dng 4. Gii phương trình ( tìm x trong cp s cng)
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Cho các s 4; 1; 6;
x
- theo th t lp thành mt cp s cng. Tìm .
x
A. 7.x = B. 10.x = C. 11.x = D. 12.x =
Li gii.
Chn C
Vì các s
4; 1; 6;
x
- theo th t
1234
,,,uuuu lp thành cp s cng nên
43 32
661 11-=-¾¾-=- =uuuu x x
Ví d 2: Nếu các s
5; 72; 17mmm++ +
theo th t lp thành cp s cng thì
m
bng bao nhiêu?
A.
2.m =
B.
3.m =
C.
4.m =
D. 5.m =
Li gii.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 245
Chn C
Ba s
5; 72; 17mmm++ + theo th t
123
,,uuu lp thành cp s cng nên
()( )( )
13 2
25 17 272 4uu u m m m m+= ++ + = + =
Nhn xét:
Ta có th dùng tính cht
32 2 1
.uu u u-==
Ví d 3: Vi giá tr nào ca
x
y thì các s 7; ; 11;
x
y- theo th t đó lp thành mt cp s
công?
A. 1; 21.xy== B. 2; 20.xy== C. 3; 19.xy=- D. 4; 18.xy==
Li gii.
Chn B
Bn s
7; ; 11;
x
y- theo th t
1234
,,,uuuu lp thành cp s cng nên
43 32
43 21
11 11 22 2
11 7 18 20
uu uu
yxxyx
uu uu y x xy y
ì
ììì
-=-
-=- += =
ï
ïïï
ïïïï

íííí
ïïïï
-=- -=+ -=- =
ïïï
ïîîî
î
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1:
Dãy s nào sau đây không phi là cp s cng?
A.
21124
; ;0; ; ;1; ....
33333
--
B. 15 2;12 2;9 2;6 2;....
C.
47911
;1; ; ; ;....
5555
D.
123 435
; ; 3; ; ;...
33
33
Li gii.
Chn C
Ch cn tn ti hai cp s hng liên tiếp ca dãy s có hiu khác nhau:
11mmkk
uuuu
++
=/--
thì ta kết lun ngay dãy s đó không phi là cp s cng.
Xét đáp án A:
21 32 43
21124 1
; ;0; ; ;1; ....
33333 3
uuuu uu-- ¾¾= - = - = - = ¾¾
loi A
Xét đáp án B:
21 32 43
15 2;12 2;9 2;6 2;.... 3 3 uuuu uu¾¾- =-=-=-=¾¾ loi B
Xét đáp án C:
1322
47911 1
;1; ; ; ;....
555 5
2
55
uuuu¾¾= /-=-¾
Chn C
Xét đáp án D:
21 32 43
123 435 3
; ; 3; ; ;...
33 3
33
uuuu uu¾¾=-=-=-¾¾
loi D
Câu 2:
Cho cp s cng có s hng đầu
1
1
,
2
u =-
công sai
1
.
2
d =
Năm s hng liên tiếp đầu tiên
ca cp s này là:
A.
11
;0;1; ;1.
22
-
B.
111
;0; ;0; .
222
-
C.
13 5
;1; ;2; .
22 2
D.
113
;0; ;1; .
222
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 246
Li gii:
Chn D
Ta dùng công thc tng quát
() ()
1
11
111
222
n
n
uun d n=+- =-+- =-+
, hoc
1
1
2
nn n
uudu
+
=+=+ để tính các s hng ca mt cp s cng.
Ta có
1
21
132
43
54
1
2
0
11 1
;
22 2
1
3
2
u
uud
ud uud
uud
uud
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
ï
ï
=+=
ï
ï
ï
ï
ï
=- = ¾¾-+=
í
ï
ï
ï
ï
=+=
ï
ï
ï
ï
ï
=+=
ï
ï
ï
î
Nhn xét:
Dùng chc năng “lp” ca MTCT để tính:
Nhp:
1
2
XX=+
(nhp XXd=+).
Bm CALC: nhp
1
2
-
(nhp
1
u ).
Để tính 5 s hng đầu ta bm du “=” liên tiếp để ra kết qu 4 ln na!
Câu 3: Viết ba s hng xen gia các s 2 22 để được mt cp s cng có năm s hng.
A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.
Li gii.
Chn A
Gia
2 22 có thêm ba s hng na lp thành cp s cng, xem như ta có mt cp s
cng có 5 s hng vi
15
2; 22;uu==ta cn tìm
234
,,.uuu
Ta có
21
51
51 31
41
7
22 2
45212
44
317
uud
uu
uu dd uu d
uu d
ì
=+=
ï
ï
-
-
ï
ï
=+ = = =¾¾=+=
í
ï
ï
ï
=+ =
ï
î
Câu 4:
Cho hai s
3-
23.
Xen k gia hai s đã cho
n
s hng để tt cc s đó to thành
cp s cng có công sai
2.d = m .n
A.
12.n =
B.
13.n =
C.
14.n =
D.
15.n =
Li gii.
Chn A
Theo gi thiết thì ta được mt cp s cng có 2n+ s hng vi
12
3, 23.
n
uu
+
=- =
Khi đó
()
()
21
21
23 3
1 1 13 12
2
+
+
--
-
=++ += = = = ¾¾
n
n
uu
uundn n A
d
Câu 5: Biết các s
123
; ;
nnn
CCC
theo th t lp thành mt cp s cng vi 3.n > Tìm .n
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 247
A.
5.n =
B.
7.n =
C.
9.n =
D.
11.n =
Li gii.
Chn B
Ba s
123
; ;
nnn
CCC
theo th t
123
,,uuu lp thành cp s cng nên
()
()()
()
13 2
13 2
21 1
22 2.3
62
-- -
+= + = =³+
nn n
nnn nn
uu u CC Cn n
()
2
2
2
32
11914 37.
7
6
é
=
-+
ê
+ = - - + =
ê
³
=
ë
n
nn
nnn nn
n
Nhn xét:
Nếu
11
,,
kkk
uuu
-+
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng thì ta có
11
2.
kk k
uu u
-+
+=
Câu 6: Cho cp s cng
()
n
u có các s hng đầu ln lượt là 5; 9; 13; 17; . Tìm s hng tng
quát
n
u ca cp s cng.
A.
51.
n
un=+
B.
51.
n
un=-
C.
41.
n
un=+
D.
41.
n
un=-
Li gii.
Chn C
Các s 5; 9; 13; 17; theo th t đó lp thành cp s cng
()
n
u
nên
() ()
1
1
21
5
154141
4
CTTQ
n
u
uun d n n
duu
ì
=
ï
ï
¾¾¾=+- =+ -= +
í
ï
=-=
ï
î
Câu 7:
Cho cp s cng
()
n
u
1
3u =-
1
.
2
d =
Khng định nào sau đây đúng?
A.
()
1
31.
2
n
un=- + + B.
1
31.
2
n
un=- + -
C.
()
1
31.
2
n
un=- + -
D.
()
1
31.
4
n
un=- + -
Li gii.
Chn C
Ta có
() ()
1
1
3
1
13 1
1
2
2
CTTQ
n
u
uun d n
d
ì
=-
ï
ï
ï
¾¾¾=+- =-+ -
í
ï
=
ï
ï
î
Câu 8:
Trong các dãy s được cho dưới đây, dãy s nào là cp s cng?
A. 73.
n
un=- B. 73.
n
n
u =- C.
7
.
3
n
u
n
= D. 7.3 .
n
n
u =
Li gii.
Chn A
Dãy
()
n
u
là cp s cng
n
uanb=+ ( ,ab là hng s).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 248
Câu 9: Trong các dãy s được cho dưới đây, dãy s nào là cp s cng?
A.
()( )
12 1.
n
n
un=- +
B. sin .
n
u
n
p
= C.
1
1
1
.
1
nn
u
uu
-
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
D.
1
1
1
.
2
nn
u
uu
-
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Li gii.
Chn C
Dãy
()
n
u
là mt cp s cng
1nn
uu d
-
= + ( d là hng s).
Câu 10:
Trong các dãy s được cho dưới đây, dãy s nào không phi là cp s cng?
A. 49.
n
un=- + B. 219.
n
un=- + C. 2 21.
n
un=- - D. 215.
n
n
u =- +
Li gii.
Chn D
Dãy s 215
n
n
u =- + không có dng an b+ nên có không phi là cp s cng.
Câu 11:
Cho cp s cng
()
n
u
1
5u =-
3.d =
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
34.u = B.
15
45.u = C.
13
31.u = D.
10
35.u =
Li gii.
Chn C
15
1
13
10
37
5
38 31
3
22
n
u
u
un u
d
u
ì
=
ï
ï
ì
=-
ï
ï
ïï
¾¾=-¾¾=
íí
ïï
=
ï
ï
î
ï
=
ï
î
Câu 12:
Cho cp s cng
()
n
u
1
1
4
u =
1
.
4
d =-
Gi
5
S là tng 5 s hng đầu tiên ca cp s
cng đã cho. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
5
.
4
S =-
B.
5
4
.
5
S =
C.
5
5
.
4
S =
D.
5
4
.
5
S =-
Li gii.
Chn A
1
51
1
5.4 1 1 5
4
5 5. 10.
1
24 44
5
u
Su d
d
ì
ï
ï
=
ï
æö
ï
ï
÷
ç
¾¾= + = + -=-
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
ï
=-
ï
ï
ï
î
Câu 13: Cho cp s cng
()
n
u
2 d =-
8
72.S = Tìm s hng đầu tiên
1
.u
A.
1
16.u = B.
1
16 .u =- C.
1
1
.
16
u =
D.
1
1
.
1
6
u =-
Li gii.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 249
Chn A
()
11
81
2
72 8 28. 2 16
8.7
72 8
2
d
uu
Su d
ì
=-
ï
ï
ï
¾¾= + -=
í
ï
== +
ï
ï
î
Câu 14:
Mt cp s cng có s hng đầu là 1, công sai là 4, tng ca
n
s hng đầu là 561. Khi đó
s hng th
n ca cp s cng đó là
n
u có giá tr là bao nhiêu?
A.
57.
n
u =
B.
61.
n
u =
C.
65.
n
u =
D.
69.
n
u =
Li gii.
Chn C
()
1
2
2
1
1, 4
561 .4 2 561 0 17.
1
2
561
2
n
ud
nn
nnnn
nn
Snu d
ì
==
ï
ï
-
ï
ï
¾¾=+ --==
í
-
ï
== +
ï
ï
ï
î
17 1
16 1 16.4 65==+ =+ =¾¾
n
uu u d C
Câu 15:
Mt cp s cng có 12 s hng. Biết rng tng ca 12 s hng đó bng 144 và s hng
th mười hai bng 23. Khi đó công sai
d ca cp s cng đã cho là bao nhiêu?
A. 2.d = B. 3.d = C. 4.d = D. 5.d =
Li gii.
Chn A
()
1
1
12
1
12
112
1
11 23
23
23
12
144
144
2
2
11
u
ud
u
u
S
uu
d
ì
ì
=
+=
ï
ï
ïì
ï
=
ï
ï
ï
ï
¾¾
íí í
-
ïï ï
=
+=
==
ïï ï
î
ïï
î
î
Câu 16:
Tng n s hng đầu tiên ca mt cp s cng là
2
319
4
n
nn
S
-
=
vi
*
n Î
. Tìm s hng
đầu tiên
1
u và công sai
d
ca cp s cng đã cho.
A.
1
1
2; .
2
ud==-
B.
1
3
4; .
2
ud=- =
C.
1
3
; 2.
2
ud=- =-
D.
1
51
; .
22
ud==
Li gii.
Chn B
Ta có
22
22
11
3193 19
444 22 2
æö
--
÷
ç
=-==+ = +-
÷
ç
÷
ç
èø
n
nn nnd d
nnSnu dnun
1
1
3
4
24
.
3
19
2
24
ì
ï
ì
ï
=-
=
ï
ï
ï
ï
ï
ï

íí
ïï
=
ïï
-=-
ïï
î
ï
ï
î
d
u
d
d
u
Câu 17: Tng n s hng đầu tiên ca mt cp s cng là
2
4
n
Sn n=+ vi
*
n Î . Tìm s hng
tng quát
n
u ca cp s cng đã cho.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 250
A.
23.
n
un=+
B.
32.
n
un=+
C.
1
5.3 .
n
n
u
-
=
D.
1
8
5. .
5
n
n
u
-
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii.
Chn A
Ta có
22
1
1
1
2
4
22
4
2
ì
ï
ï
=
ï
æö
ï
ï
÷
ç
+== +-
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
ï
-=
ï
ï
ï
î
n
d
dd
nnS nu n
d
u
1
5
23
2
n
u
un
d
ì
=
ï
ï
¾¾= +
í
ï
=
ï
î
Câu 18: Cho cp s cng
()
n
u
2
2001u =
5
1995u = . Khi đó
1001
u bng:
A.
1001
4005.u = B.
1001
4003.u = C.
1001
3.u = D.
1001
1.u =
Li gii.
Chn C
21
1
1001 1
51
2001
2003
1000 3
1995 4
2
uud
u
uu d
uu d
d
ì
ì
==+
=
ï
ï
ïï
¾¾=+ =
íí
ïï
==+
=-
ï
ï
î
î
Câu 19:
Cho cp s cng
()
n
u , biết:
1
1, 8
nn
uu
+
=- =
. Tính công sai
d
cu cp s cng đó.
A. 9.d =- B. 7.d = C. 7.d =- D. 9.d =
Li gii.
Chn D
()
1
819
nn
du u
+
=-=--=
Câu 20:
Cho cp s cng
()
.
n
u Hãy chn h thc đúng trong các h thc sau:
A.
10 20
510
.
2
uu
uu
+
=+ B.
90 210 150
2.uu u+= C.
10 30 20
..uu u= D.
10 30
20
.
.
2
uu
u=
Li gii.
Chn B
Xét đáp án A:
10 30
11
1
510 1 1 2
929
19
22
49213
uu
udu d
ud
uu u du d u d
ì
+
+++
ï
ï
==+
ï
ï
¾¾
í
ï
ï
+=+++= +
ï
ï
î
loi
Xét đáp án B:
()
()
90 210 2 1
150 1
2 298 2 149
2 2 159
uu u d u d
uud
ì
ï
+=+ = +
ï
í
ï
=+
ï
î
Nhn xét:
Có th ly mt cp s cng c th để kim tra, ví d
()
*
.
n
unn
Câu 21: Cho cp s cng
()
n
u tha mãn
223
60.uu+= Tính tng
24
S ca 24 s hng đầu tiên ca
cp s cng đã cho.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 251
A.
24
60.S = B.
24
120.S = C.
24
720.S = D.
24
1440.S =
Li gii.
Chn C
()( )
223 1 1 1
60 22 60 2 23 60.uu ud u d u d+=+++ = + =
Khi đó
() ( )
()
()
24 1 24 1 1 1
24
12 23 12 2 23 12.60 720.
2
=+=++= +==S uu uud ud
Câu 22:
Mt cp s cng có
6
s hng. Biết rng tng ca s hng đầu và s hng cui bng
17;
tng ca s hng th hai và s hng th tư bng
14.
Tìm công sai
d
ca câp s cng đã
cho.
A. 2.d = B. 3.d =- C. 4.d = D. 5.d =
Li gii.
Chn B
16 1
1
1
24
17
2517
16
261414
3
uu
ud
u
uduu
d
ìì
ì
+=
+=
=
ïï
ï
ïï ï

íí í
ïï ï
+=+=
=-
ï
ïï
î
îî
Câu 23:
Cho cp s cng
()
n
u tha mãn
73
27
8
.
75
uu
uu
ì
-=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Tìm công sai d ca câp s cng đã cho.
A.
2
.
1
d =
B.
1
.
3
d =
C.
2.d =
D.
3.d =
Li gii.
Chn C
()()
()( )
()( )
11
73
11
27
11
628
2
8
21275
75
675
udud
d
uu
uu
uu
udu d
ì
ì
ì
ï+ -+ =
=
-=
ï
ï
ï
ïï

íí í
ïï ï
++=
=
++=
ïï ï
î
î
î
Câu 24:
Cho cp s cng
()
n
u
tha mãn
17
22
26
26
.
466
uu
uu
ì
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
13
.
3
u
d
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
B.
1
10
.
3
u
d
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
C.
1
1
.
4
u
d
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
D.
1
13
.
4
u
d
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Li gii.
Chn C
Ta có
()( ) ()( ) ()
11
17
22 22
22
26
11 11
2 6 26 13 3 (1)
26
.
466
5 466 5 466 2
ud u d
uu
uu
ud u d ud u d
ìì
+= =-
ì
ïï
+=
ï
ïï
ïï ï

íí í
ïï ï
+=
+++ = +++ =
ïï ï
î
ïï
îî
Thay (1) và (2) ta được:
()()
22
2
13 2 13 2 466 8 338 466-++=+=dd d
1
1
41
425
du
du
é
= =
ê
ê
=- =
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 252
Câu 25: Cho cp s cng
()
n
u
tha mãn
13 5
16
15
.
27
uuu
uu
ì
-+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
Chn khng định đúng trong các khng
định sau?
A.
1
21
.
3
u
d
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
B.
1
21
.
3
u
d
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
C.
1
18
.
3
u
d
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
D.
1
21
.
4
u
d
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Li gii.
Chn B
Ta có
()()
()
11 1
13 5
16
11
2415
15
27
527
ì
ì
ï- + + + =
-+=
ï
ï
ï
íí
ïï
+=
++ =
ïï
î
î
uu d u d
uuu
uu
uu d
1
1
1
215
21
.
2527
3
ì
ì
+=
=
ï
ï
ïï

íí
ïï
+=
=-
ï
ï
î
î
ud
u
ud
d
Câu 26:
Cho cp s cng
()
n
u
tha
246
23
36
.
54
uuu
uu
ì
++=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Tìm công sai d ca cp s cng
()
n
u
biết
10.d <
A.
3.d =
B.
. 4 d =
C.
5.d =
D.
6.d =
Li gii.
Chn A
Ta có
()()()
()( )
11 1
246
23
11
3536
36
54
254
ud u d u d
uuu
uu
udu d
ì
ì
ï++ + + + =
++=
ï
ï
ï
íí
ïï
=
++=
ïï
î
î
()
()( ) ()
1
11
312 1
24
.
52
ud
udu d
+=
++=
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
T
()
1 suy ra
1
12 3ud=-. Thay vào
()
2 , ta được
()()
2
12 2 12 54 18 45 0 3dd dd d--=-+== hoc
15=d
.
Câu 27:
Cho cp s cng
()
n
u
tha
123
222
123
27
275
uuu
uuu
ì
++=
ï
ï
í
ï
++=
ï
î
. Tính
2
.u
A.
2
3.u = B.
2
6.u = C.
2
9.u = D.
2
12.u =
Li gii.
Chn C
Ta có
()( )
()( )
11 1
123
22
222
2
123
11 1
227
27
275
2 275
uudu d
uuu
uuu
uud ud
ì
ï
++++ =
ì
++=
ï
ï
ïï
íí
ïï
++=
++ ++ =
ïï
î
ï
î
()
()( ) ()
1
22
2
11 1
2
.
91
275 2
ud
uud ud
+=
+
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
î
+++ =
T
()
1 suy ra
1
9du=-
. Thay vào
()
2 , ta được
()()
2
2
2 2
11 1 1 1 1 1 1
9 2 9 275 18 65 0 13uu u u u u u u
éù
++- ++ - = - +==
ëû
hoc
1
5u = .
Vy
1
13
4
u
d
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
hoc
1
21
5
9
4
u
uud
d
ì
=
ï
ï
¾¾=+=
í
ï
=
ï
î
Câu 28:
Tính tng 15 20 25 ... 7515.T =++++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 253
A.
5651265.T =
B.
5651256.T =
C.
5651625.T =
D.
5651526.T =
Li gii.
Chn A
Ta thy các s hng ca tng
T to thành mt cp s cng vi s hng đầu
1
15u =
công sai
5.d =
Gi s tng trên có
n s hng thì 7515
n
u =
() ()
1
1 7515 15 1 5 7515 1501und n n+- = +- = = .
Vy
()()
1
1501
2 1500 .1501 2.15 1500.5 .1501
5651265
22
ud
TS
++
== = =
Câu 29:
Tính tng
2222 22
1000 999 998 997 ... 2 1 .T =-+-++-
A.
500500.T =
B.
500005.T =
C.
505000.T =
D.
500050.T =
Li gii.
Chn A
Ta có
()()()
1. 1000 999 1. 998 997 ... 1. 2 1 1999 1995 ... 3.T =++++++=+++
Ta thy các s hng ca tng T to thành mt cp s cng vi s hng đầu
1
1999u =
công sai
4.d =-
Gi s tng trên có
n
s hng thì
() ()()
1
3 1 3 1999 1 4 3 500.
n
uund n n= + - = + - - ==
Vy
()()
1500
500
.500 1999 3 .500
500500
22
uu
TS
++
== = =
Câu 30:
Cho cp s cng
123
; ; ; ;
n
uuu u có công sai ,d các s hng ca cp s cng đã cho đều
khác
0. Vi giá tr nào ca d thì dãy s
123
111 1
; ; ; ;
n
uuu u
là mt cp s cng?
A. 1.d =- B. 0.d = C. 1.d = D. 2.d =
Li gii.
Chn B
Ta có
21 2 1 12
32
32 23
11
.
11
d
uud uu uu
uu d d
uu uu
ì
ï
ï
-=-
ï
ìï
-=
ï
ï
ï
íí
ïï
-=
ïï
î
-=-
ï
ï
ï
î
Theo yêu cu bài toán thì ta phi có
21 32
11 11
-=-
uuuu
131
13
0
0
0
11
2
d
d
d
uuu d
uu
é
=
ê
é
=
ê
ê
 =
ê
ê
=
==+
ë
ê
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 254
Câu 31: Ba góc ca mt tam giác vuông to thành cp s cng. Hai góc nhn ca tam giác có s
đo (độ) là:
A. 20 70 . B. 45 45 . C. 20 45 . D. 30 60 .
Li gii.
Chn D
Ba góc
,,
A
BC
ca mt tam giác vuông theo th t đó (
ABC<<
) lp thánh cp s cng
nên
90, 2CCAB=+=
.
Ta có
180 3 180 60
2230
90 90 90
ABC B B
AC B AC B A
CCC
ììì
++= = =
ïïï
ïïï
ïïï
ïïï
+= += =
ííí
ïïï
ïïï
ïïï===
ïïï
îîî
Câu 32:
Ba góc
()
,,
A
BC A B C<< ca tam giác to thành cp s cng, biết góc ln nht gp đôi
góc bé nht. Hiu s đo độ ca góc ln nht vi góc nh nht bng:
A. 40 . B. 45 . C. 60 . D. 80 .
Li gii.
Chn A
Ba góc
,,
A
BC ca mt tam giác theo th t đó lp thành cp s cng tha yêu cu, thì
2, 2CACAB=+=. Ta có
00
00
00 0
0
60 40
180 3 180
221206040
222
80
BA
ABC B
AC B AC B AC B CA
CA CA CA
C
ìì
ìì
ïï
==
ïï
++= =
ïï
ïï
ïï
ïï
ïï
ïï
+= += += ¾¾= ¾¾- =
íííí
ïïïï
ïïïï
ïïïï
===
=
ïïïï
îî
îî
.
Câu 33:
Mt tam giác vuông có chu vi bng 3 độ dài các cnh lp thành mt cp s cng. Độ
dài các cnh ca tam giác đó là:
A.
13
; 1; .
22
B.
15
; 1; .
33
C.
35
; 1; .
44
D.
17
; 1; .
44
Li gii.
Chn C
Ba cnh
()
,,abca b c<< ca mt tam giác theo th t đó lp thành mt cp s cng tha
yêu cu thì
22 2 22 2 22 2
333 1 .
2222
abc abc abc
abc b b
ac b ac b a bc c
ììì
ïïï
+= += +=
ïïï
ïïï
ïïï
++= = =
ííí
ïïï
ïïï
ïïï+= += = ---
ïïï
îîî
Ta có
()
2
22 2 1 2
2
3
4
5
21 450 1.
4
5
4
=
=-
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
ï
+=¾¾¾- += -+== =
í
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
b
ac
a
abc c c c c b
c
Câu 34:
Mt rp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế.
Hi rp hát có tt c bao nhiêu ghế?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 255
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Li gii.
Chn C
S ghế ca mi dãy (bt đầu t dãy đầu tiên) theo th t đó lp thành mt cp s cng có
30 s hng có công sai
3d =
1
25.u =
Tng s ghế
12 130 30
30.29
30 2055
2
uSu duu +=+ + =+=
Câu 35:
Người ta trng 3003 cây theo mt hình tam giác như sau: hàng th nht trng 1 cây, hàng
th hai trng 2 cây, hàng th ba trng 3 cây,.Hi có tt c bao nhiêu hàng cây?
A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Li gii.
Chn C
S cây mi hàng (bt đầu t hàng th nht) lp thành mt cp s cng
()
n
u
1
1, 1.ud== Gi s n hàng cây thì
12
3003 .
nn
uu u S+++= =
Ta có
()
2
1
1
3003 6006 0 77
2
n
nn
Snu dnn n
-
== + +- ==
Câu 36: Mt chiếc đồng h đánh chuông, k t thi đim 0 (gi) thì sau mi gi thì s tiếng
chuông được đánh đúng bng s giđồng h ch ti thi đim đánh chuông. Hi mt
ngày đồng h đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
Li gii.
Chn C
K t lúc 1 (gi) đến 24 (gii) s tiếng chuông được đánh lp thành cp s cng có 24 s
hng vi
1
1,u = công sai 1.d = Vy s tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:
()()
24 1 24
24
12 1 24 300
2
SS uu== + = +=
Câu 37:
Trên mt bàn c có nhiu ô vuông, người ta đặt 7 ht d vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp
vào ô th hai s ht nhiu hơn ô th nht là 5, tiếp tc đặt vào ô th ba s ht nhiu hơn ô
th hai là 5,… và c thế tiếp tc đến ô th
n
. Biết rng đặt hết s ô trên bàn c người ta
phi s dng 25450 ht. Hi bàn c đó có bao nhiêu ô vuông?
A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
Li gii.
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 256
S ht d trên mi ô (bt đầu t ô th nht) theo th t đó lp thành cp s cng
()
n
u
1
7, 5.ud==
Gi
n
là s ô trên bàn c thì
12
25450 .
nn
uSuu += =++
Ta có
()
2
1
1
25450 7 .5
22
-
-
== + =+
n
nn
nn
Snu dn
2
5 9 50900 0 100nn n+- ==
Câu 38:
Mt gia đình cn khoan mt cái giếng để ly nước. H thuê mt đội khoan giếng nước
đến để khoan giếng nước. Biết giá ca mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, k t mét
khoan th 2 giá ca mi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so vi giá ca mét khoan trước
đó. Biết cn phi khoan sâu xung 50m mi có nước. Vy hi phi tr bao nhiêu tin để
khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000
đồng.
Li gii.
Chn B
Giá tin khoang mi mét (bt đầu t mét đầu tiên) lp thành cp s cng
()
n
u
1
80000, 5000.ud== Do cn khoang 50 mét nên tng s tin cn tr
0150251
50.49
50 50.80 000 1225.5000 10125000
2
uu u S u d+= = + = + =++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 257
BÀI 4. CP S NHÂN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – ĐỊNH NGHĨA
Cp s nhân là mt dãy s (hu hn hoc vô hn), trong đó k t s hng th hai, mi s hng đều
là tích ca s hng đứng ngay trước nó vi mt s không đổi
.q
S
q được gi là công bi ca cp s nhân.
Nếu
()
n
u
là cp s nhân vi công bi
,q
ta có công thc truy hi:
1nn
uuq
+
= vi
*
.n Î
Đặc bit:
· Khi 0,q = cp s nhân có dng
1
, 0, 0, ..., 0, ...u
·
Khi 1,q = cp s nhân có dng
111 1
, , , ..., , ...uuu u
· Khi
1
0u = thì vi mi ,q cp s nhân có dng
0, 0, 0, ..., 0, ...
II - S HNG TNG QUÁT
Định lí 1
Nếu cp s nhân có s hng đầu
1
u và công bi q thì s hng tng quát
n
u được xác định bi công
thc
1
1
.
n
n
uuq
-
=
vi
2.n ³
III – TÍNH CHT CÁC S HNG CA CP S NHÂN
Định lí 2
Trong mt cp s nhân, bình phương ca mi s hng (tr s hng đầu và cui) đều là tích ca hai
s hng đứng k vi nó, nghĩa là
2
11
.
kkk
uuu
-+
=
vi
2.k ³
IV – TNG
n
S HNG ĐẦU TIÊN CA MT CP S NHÂN
Định lí 3
Cho cp s nhân
()
n
u
vi công bi 1.q ¹ Đặt
12
... .
nn
Suu u=+++ Khi đó
()
1
1
.
1
n
n
uq
S
q
-
=
-
Chú ý: Nếu 1q = thì cp s nhân là
111 1
, , , ..., , ...uuu u khi đó
1
.
n
Snu=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 258
B.PHÂNLOIPH ƯƠNGPHÁPGIIBÀITP
Dng1.Xácđnhcpsốnhân,sốhng,côngbicacpsốnhân
1.Phươngpháp
Xácđịnhmtcpsốnhânxácđịnhsốhngđầuu1côngbiq
Từnhnggiithiếttathườnglphệphươngtrìnhtheoẩnsốu
1qrigiihệđó.
2.Cácdụrènluynkĩnăng
Ví d 1: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
128; 64; 32; 16; 8; ...--
B.
2; 2; 4; 4 2; ....
C.
5; 6; 7; 8; ... D.
1
15; 5; 1; ; ...
5
Li gii.
Chn A
Dãy
()
n
u
là cp s nhân
()
()
3
24
1
123
*
0,
nn n
u
uu
uqun
uuu
qu
-
Î== == = =/
q gi là công
bi.
Xét đáp án A:
3
24
123
1
128; 64; 32; 16; 8; ...
2
u
uu
uuu
-- ¾¾=-==
Xét đáp án B:
2
3
21
1
2; 2; 4; 4 2; ...
2
2.
u
u
u
u
¾¾ =/== ¾¾
loi B.
Tương t, ta cũng loi các đáp án C, D.
Ví d 2:
Vi giá tr
x
nào dưới đấy thì các s 4; ; 9x-- theo th t đó lp thành mt cp s nhân?
A.
36.x =
B.
13
.
2
x =-
C.
6.x =
D.
36.x =-
Li gii.
Chn C
Nhn xét:
ba s ;;abc theo th t đó lp thành cp s nhân
2
.ac b=
Ví d 3: Tìm
0b >
để các s
1
; ; 2
2
b
theo th t đó lp thành mt cp s nhân.
A. 1.b =- B. 1.b = C. 2.b = D. 2.b =-
Li gii.
Chn B
Cp s nhân
()
2
11
; ; 2 . 2 1
22
bbb
¾¾==
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 259
Ví d 4: Cho cp s nhân
111 1
; ; ; ; .
248 4096
Hi s
1
4096
là s hng th my trong cp s nhân đã
cho?
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Li gii.
Chn B
Cp s nhân:
1
1
2
1
1
2
111 1 11 1
; ; ; ; . .
1
2 4 8 4096 2 2
2
2
n
n
n
u
u
u
q
u
-
ì
ï
ï
=
ï
ïæö
ï
÷
ç
¾¾==
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
ï
==
ï
ï
ï
î
12
111
12
4096 2 2
n
n
un===
Ví d 5: Cho cp s nhân
()
n
u tha
123
123
14
.
.. 64
uuu
uuu
ì
++=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Tính
2
.u
A.
2
4.u =
B.
2
6.u =
C.
2
8.u =
D.
2
10.u =
Li gii.
Chn A
T
()
3
2
123 11 1 1 1
. . 64 . . 64 64 4u u u u uquq uq uq= = = =
hay
2
4u = .
Thay vào h ban đầu ta được
13 13 1
313 13
414 10
8
2.4. 64 . 16
uu uu
u
uuu uu
ìì
ì
++ = + =
=
ïïï
ïïï

ííí
ïïï
===
ïïï
îîî
hoc
1
3
2
8
u
u
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
.
Vy
1
8
1
2
u
q
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
hoc
1
21
2
4.
2
u
uuq
q
ì
=
ï
ï
¾¾= =
í
ï
=
ï
î
Ví d 6: Cho cp s nhân
()
n
u tha
13 5
17
65
325
uuu
uu
ì
-+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
. Tính
3
.u
A.
3
10.u = B.
3
15.u = C.
3
20.u = D.
3
25.u =
Li gii.
Chn C
Ta có
()
()
()
()
24
24
1
13 5
11 1
6
6
17
11
1
1651
65
65
325
325
13252
uqq
uuu
uuq uq
uu
uuq
uq
ì
-+ =
ì
ï
-+=
-+=
ï
ï
ï

íí
ïï
+=
+=
+
ì
ï
ï
=
ï
ï
í
ï
î
î
ï
ï
ï
î
.
Ly
()
2 chia
()
1 , ta được
6
2
24
1 325
15 2
65
1
q
qq
qq
+
=+==
-+
.
Vy
1
5
2
u
q
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
hoc
1
2
31
5
5.4 20.
2
u
uuq
q
ì
=
ï
ï
¾¾= = =
í
ï
=-
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 260
Dng2.Tínhtngcacpsốnhân
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:
Cho cp s nhân
()
n
u
2
2u =-
5
54.u =
Tính tng
1000
s hng đầu tiên ca cp s
nhân đã cho.
A.
1000
1000
13
.
4
S
-
=
B.
1000
1000
31
.
2
S
-
=
C.
1000
1000
31
.
6
S
-
= D.
1000
1000
13
.
6
S
-
=
Li gii.
Chn D
Ta có
21
1
433
51 1
2
2
.
3
54 . 2
3
uuq
u
uuquqq q
q
ì
ï
ì
ï
-= =
ï
=
ï
ï
íí
ïï
== = =-
ïï
î
=-
ï
î
Khi đó
()
()
100
100 100
100 1
13
12 13
..
13136
q
Su
q
--
--
== =
---
dụ2:Cho cp s nhân có các s hng ln lượt là
11
; ; 1; ; 2048.
42
Tính tng S ca tt c các s
hng ca cp s nhân đã cho.
A.
2047,75.S =
B.
2049,75.S =
C.
4095,75.S =
D.
4096,75.S =
Li gii.
Chn A
Cp s nhân đã cho có
11 1 1 2
1
1
1
1
2048 2 .2 2 13.
4
2
2
nnn
u
uq n
q
---
ì
ï
ï
=
ï
¾¾== = ==
í
ï
ï
=
ï
î
Vy cp s nhân đã cho có tt c 13 s hng. Vy
13 13
13 1
1112
. . 2047, 75
1412
q
Su
q
--
===
--
dụ3:Tính tng
() ()
1
2 4 8 16 32 64 ... 2 2
nn
S
-
=- + - + - + - +- +- vi 1, .nn³Î
A. 2.Sn= B. 2.
n
S =
C.
()
21 2
.
12
n
S
--
=
-
D.
()
12
2. .
3
n
S
--
=-
Li gii.
Chn D
Các s hng
() ()
1
2; 4; 8; 16; 32; 64;...; 2 ; 2
nn-
-- - - - trong tng S gm có n s hng theo
th t đó lp thành cp s nhân có
1
2, 2.uq=- =- Vy
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 261
()
()
()
1
12 12
1
.2. 2.
112 3
nn
n
n
q
SS u
q
-- --
-
== =- =-
---
Ví d 4:
Gi
9 99 999 ... 999...9S =+ + + +
(
n
s
9
) thì S nhn giá tr nào sau đây?
A.
10 1
.
9
n
S
-
= B.
10 1
10 .
9
n
S
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C.
10 1
10 .
9
n
Sn
æö
-
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
10 1
10 .
9
n
Sn
æö
-
÷
ç
÷
=+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii.
Chn C
Ta có
()
()()
2
n so 9
9 99 999 ... 99...9 10 1 10 1 ... 10 1
n
S =+ + ++ = -+ -++ -
2
110
10 10 ... 10 10. .
110
n
n
nn
-
=+ ++ -= -
-
Ví d 5 : Cho cp s nhân
()
n
u có tng ca hai s hng đầu tiên bng 4 , tng ca ba s hng đầu
tiên bng
13
. Tính tng ca năm s hng đầu tiên ca cp s nhân đã cho, biết công bi ca cp s
nhân là mt s dương.
A.
5
181
.
16
S = B.
5
141.S =
C.
5
121.S =
D.
5
35
.
16
S =
Li gii.
Chn C
()
()
()
() ( )
2121
2
1
2
31
41
41 131 3 0 1.
13 1
Suuu q
qq q q q u
Su qq
ì
ï= = + = +
ï
ï
++= += >=
í
ï
== ++
ï
ï
î
Khi đó
55
51
113
.1.121
113
q
Su
q
--
===
--
Dng3.Cácbàitoánthctế
1.Phươngpháp
2.Cácdụrènluynkĩnăng
Ví d 1: Người ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tng. Din tích b mt trên ca mi tng bng na
din tích ca mt trên ca tng ngay bên dưới và din tích mt trên ca tng 1 bng na din tích
ca đế tháp (có din tích là
2
12 288 m ). Tính din tích mt trên cùng.
A.
2
6.m B.
2
8.m C.
2
10 .m D.
2
12 .m
Li gii.
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 262
Din tích b mt ca mi tng (k t 1) lp thành mt cp s nhân có công bi
1
2
q
=
1
12 288
6 144.
2
u ==
Khi đó din tích mt trên cùng là
10
11 1
10
6144
6
2
uuq
== =
Ví d 2:
Mt du khách vào chung đua nga đặt cược, ln đầu đặt
20000
đồng, mi ln sau tin đặt
gp đôi ln tin đặt cc trước. Người đó thua
9
ln liên tiếp và thng ln th
10.
Hi du khác trên
thng hay thua bao nhiêu?
A. Hòa vn. B. Thua
20000
đồng.
C. Thng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng.
Li gii.
Chn C
S tin du khác đặt trong mi ln (k t ln đầu) là mt cp s nhân có
1
20 000u =
công bi
2.q =
Du khách thua trong 9 ln đầu tiên nên tng s tin thua là:
()
9
1
912 9
1
... 10220000
1
up
Suu u
p
-
=+++= =
-
S tin mà du khách thng trong ln th
10
9
10 1
. 10240000uup==
Ta có
10 9
20 000 0uS-= > nên du khách thng 20 000.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1:
Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1; --
C.
2222
1; 2; 3; 4; D.
()
357
; ; ; ; 0 .aaaa a¹
Li gii.
Chn C
Xét đáp án C:
2222
3
2
2
1
1; 2; 3; 4;
9
4
4
u
uu
u
¾=/=¾=
Các đáp án A, B, D đều là các cp s nhân.
Nhn xét: Dãy
()
n
u vi 0
n
u =/ là cp s nhân .
n
n
uaq= , tc là các s hng ca nó đều
được biu din dưới dng lũy tha ca cùng mt cơ s
q (công bi), các s hng liên tiếp
(k t s hng th hai) thì s mũ ca chúng cách đều nhau. Ví d
2; 4; 8; 16; ¾¾ là cp s nhân và 2.
n
n
u =
1; 1; 1; 1; --¾¾ là cp s nhân và
()
1.
n
n
u =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 263
()
357
; ; ; ; 0aa a a a¹¾¾
là cp s nhân và
()
21 2
1
..
n
n
n
ua a
a
-
==
Câu 2: Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 2; 4 ; 8;
B.
234
3; 3 ; 3 ; 3 ;
C.
11
4; 2; ; ;
24
D.
246
11 1 1
; ; ; ;
pp p p
Li gii.
Chn D
Các đáp án A, B, C đều là các cp s nhân công bi ln lượt là
1
2; 3; .
2
Xét đáp án D:
2
246
3
2
21
11 1 1 1
; ; ; ;
1
u
u
uu
pp p p p p
¾=/=¾=
Câu 3:
Dãy s 1; 2; 4; 8; 16; 32; là mt cp s nhân vi:
A. Công bi là 3 và s hng đầu tiên là 1.
B. Công bi là 2 và s hng đầu tiên là 1.
C. Công bi là 4 và s hng đầu tiên là 2.
D. Công bi là 2 và s hng đầu tiên là 2.
Li gii.
Chn B
Cp s nhân:
1
2
1
1; 2; 4; 8; 1 6; 3 2
1
2
;
u
u
q
u
ì
=
ï
ï
ï
ï
¼¾¾
í
ï
==
ï
ï
ï
î
Câu 4:
Cho cp s nhân
()
n
u vi
1
2u =- 5.q =- Viết bn s hng đầu tiên ca cp s nhân.
A. 2; 10; 50; 250.-- B. 2; 10; 50; 250.--
C.
2; 10; 50; 250.-- - - D. 2; 10; 50; 250.-
Li gii.
Chn B
1
21
1
32
43
2
10
2
50
5
250
u
uuq
u
uuq
q
uuq
ì
=-
ï
ï
ï
ï
ì
==
=-
ï
ï
ïï
¾¾
íí
ïï
==-
=-
ï
ï
î
ï
ï
==
ï
ï
î
Câu 5:
Mt cp s nhân có hai s hng liên tiếp là 16 và 36. S hng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Li gii.
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 264
Ta có cp s nhân
()
n
u
có:
1
21
1
16
9
81
36
4
k
k
kk
k
k
u
u
quuq
u
u
+
++
+
ì
=
ï
ï
= = ¾¾= =
í
ï
=
ï
î
Câu 6: Tìm
x
để các s 2; 8; ; 128x theo th t đó lp thành mt cp s nhân.
A. 14.x = B. 32.x = C. 64.x = D. 68.x =
Li gii.
Chn B
Cp s nhân
2; 8; ; 128x
theo th t đó s
1234
;;;uuuu
, ta có
3
2
12
2
3
4
23
8
32
32
28
32
32
128
1024
32
8
u
u
x
x
x
uu
x
x
ux
u
x
x
x
uu
ì
ï
ì
ï
ï
ì
=
=
ï
ï
ï=
ï
ï
ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
ïïï ï
é
 =
=
ííí í
ê
ïïï ï
=
ïïï ï
î
ê
=
=
ïï ï
=-
ë
ï
î
ïï
ï
î
ï
ï
î
Câu 7:
Tìm tt c giá tr ca
x
để ba s 2 1; ; 2 1xxx-+ theo th t đó lp thành mt cp s nhân.
A.
1
.
3
x =
B.
1
.
3
x =
C. 3.x = D. 3.x =
Li gii.
Chn A
Cp s nhân
()()
22
1
21; ; 21 2121 3 1 .
3
xxx x x x x x-+¾¾- += ==
Câu 8: Tìm
x
để ba s 1; 9; 33
x
xx++ + theo th t đó lp thành mt cp s nhân.
A. 1.x = B. 3.x = C. 7.x = D. 3; 7.xx==
Li gii.
Chn B
Cp s nhân
()( )( )
2
1 ; 9 ; 33 1 33 9 3.xx x x x xx++ +¾¾+ + = + =
Câu 9:
Vi giá tr ,
x
y nào dưới đây thì các s hng ln lượt là 2; ; 18;
x
y--theo th t đó lp
thành cp s nhân?
A.
6
.
54
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
B.
10
.
26
x
y
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
C.
6
.
54
x
y
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
D.
6
.
54
x
y
ì
=-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Li gii.
Chn C
Cp s nhân:
6
324
18
2
2; ; 18; .
18
4
18
5
x
x
x
xy
y
y
x
x
ì
-
ï
ï
ì
=
=
ï
ï
ï
ï
-
ï
ï
--¾¾
íí
ïï
-
ïï
=
ïï
î
ï
=
ï
-
=
î
Vy
()( )
;6;54xy= hoc
()( )
;6;54xy=- -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 265
Câu 10: Cho cp s nhân có các s hng ln lượt là ; 12; ; 192.xy Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1; 144.xy==
B.
2; 72.xy==
C.
3; 48.xy==
D.
4; 36.xy==
Li gii.
Chn C
Câp s nhân:
2
12
144
12
; 12; ; 192 .
3
48
192
2304
12
y
x
x
x
y
xy
y
y
y
y
ì
ï
ì
ï
ï
=
ï
ï
=
ì
=
ï
ï
ï
ïï ï
¾¾
íí í
ïï ï
=
ï
ïï î
=
ïï
=
ï
î
ï
ï
î
Câu 11:
Thêm hai s thc dương
x
y
vào gia hai s
5
320
để được bn s
5; ; ; 320xy
theo th t đó lp thành cp s nhn. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
25
.
125
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
B.
20
.
80
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
C.
15
.
45
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
D.
30
.
90
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Li gii.
Chn B
Cp s nhân:
1
2
2
31
3
3
41
5
5
20
5; ; ; 320 .
80
5
320
25
u
x
q
x
xy
x
y
yu uq
x
uuq
ì
=
ï
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
ì
ï
=
ï
ïï
¾¾
íí
ïï
=
== =
ï
ïî
ï
ï
ï
ï
ï
ï
== =
ï
ï
î
Câu 12:
Ba s hng đầu ca mt cp s nhân là 6;
x
x- .y m y , biết rng công bi ca cp
s nhân là
6.
A. 216.y = B.
324
.
5
y =
C.
1296
.
5
y =
D. 12.y =
Li gii.
Chn C
Cp s nhân
6;
x
x-
y có công bi 6q = nên ta có
()
1
21
2
32
36
6, 6
5
66
36 1296
36.
36
55
ux q
x
xu uq x
y
yu uq x
ì
ï
ì
ï
=- =
ï
=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
== = -
íí
ïï
ïï
==
ïï
== =
ïï
î
ï
î
Câu 13:
Hai s hng đầu ca ca mt cp s nhân là
21x +
2
41.x - S hng th ba ca cp s
nhân là:
A. 21.x - B. 21.x +
C.
32
8421.xxx--+ D.
32
8421.xxx+--
Li gii.
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 266
Công bi ca cp s nhân là:
2
41
21.
21
x
qx
x
-
==-
+
Vy s hng th ba ca cp s nhân là:
()
()
232
412184 21xx xxx--=--+
Câu 14:
Dãy s nào sau đây là cp s nhân?
A.
1
1
1
.
1, 1
nn
u
uu n
+
ì
=
ï
ï
í
ï
=+ ³
ï
î
B.
1
1
1
.
3, 1
nn
u
uun
+
ì
=-
ï
ï
í
ï
=- ³
ï
î
C.
1
1
2
.
23, 1
nn
u
uun
+
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+ ³
ï
î
D.
1
2
.
sin , 1
1
n
u
un
n
p
p
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
í
æö
ï
÷
ï
ç
÷
ï
ç
÷
ç
ï
èø
-
ï
î
Li gii.
Chn B
()
n
u là cp s nhân
1nn
uqu
+
=¾¾
Câu 15:
Cho dãy s
()
n
u
vi
3
.5 .
2
n
n
u =
Khng định nào sau đây đúng?
A.
()
n
u không phi là cp s nhân.
B.
()
n
u
là cp s nhân có công bi
5q =
và s hng đầu
1
3
.
2
u =
C.
()
n
u là cp s nhân có công bi 5q = và s hng đầu
1
15
.
2
u =
D.
()
n
u là cp s nhân có công bi
5
2
q =
và s hng đầu
1
3.u =
Li gii.
Chn C
3
.5
2
n
n
u = là cp s nhân công bi 5q =
1
15
2
u =
Câu 16:
Trong các dãy s
()
n
u cho bi s hng tng quát
n
u sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
2
1
.
3
n
n
u
-
= B.
1
1.
3
n
n
u =- C.
1
.
3
n
un=+ D.
2
1
.
3
n
un=-
Li gii.
Chn A
Dãy
2
11
9.
3
3
n
n
n
u
-
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
èø
là cp s nhân có
1
3
1
3
u
q
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
Câu 17:
Trong các dãy s
()
n
u cho bi s hng tng quát
n
u sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A. 73.
n
un=- B. 73.
n
n
u =- C.
7
.
3
n
u
n
= D. 7.3 .
n
n
u =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 267
Li gii.
Chn D
Dãy
7.3
n
n
u = là cp s nhân có
1
21
3
u
q
ì
=
ï
ï
¾¾
í
ï
=
ï
î
Câu 18:
Cho dãy s
()
n
u
là mt cp s nhân vi
*
0, .
n
un¹Î
Dãy s nào sau đây không phi là
cp s nhân?
A.
135
; ; ; ...uuu
B.
12 3
3 ; 3 ; 3 ; ...uu u
C.
123
111
; ; ; ...
uuu
D.
123
2; 2; 2; ...uuu+++
Li gii.
Chn D
Gi s
()
n
u là cp s nhân công bi ,q thì
Dãy
135
; ; ; ...uuu
là cp s nhân công bi
2
.q
Dãy
12 3
3 ; 3 ; 3 ; ...uu u là cp s nhân công bi 2.q
Dãy
123
111
; ; ; ...
uuu
là cp s nhân công bi
1
.
q
Dãy
123
2; 2; 2; ...uuu+++không phi là cp s nhân.
Nhn xét:
Có th ly mt cp s nhân c th để kim tra, ví d
2.
n
n
u =
Câu 19:
Cho cp s nhân có các s hng ln lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm s hng tng quát
n
u ca
cp s nhân đã cho.
A.
1
3.
n
n
u
-
= B. 3.
n
n
u = C.
1
3.
n
n
u
+
= D. 33.
n
n
u =+
Li gii.
Chn B
Câp s nhân
1
11
1
3
3; 9; 27; 81; ... 3.3 3
9
3
3
nnn
n
u
uuq
q
--
ì
=
ï
ï
ï
¾¾===
í
ï
==
ï
ï
î
.
Câu 20: Mt cp s nhân có 6 s hng, s hng đầu bng 2 và s hng th sáu bng 486. Tìm
công bi
q ca cp s nhân đã cho.
A. 3.q = B. 3.q =- C. 2.q = D. 2.q =-
Li gii.
Chn A
Theo gii thiết ta có:
1
555
61
6
2
486 2 243 3.
486
u
uuq q q q
u
ì
=
ï
ï
¾¾== ===
í
ï
=
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 268
Câu 21: Cho cp s nhân
()
n
u
1
3u =-
2
.
3
q =
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u =-
B.
5
16
.
27
u =-
C.
5
16
.
27
u =
D.
5
27
.
16
u =
Li gii.
Chn B
4
1
4
51
3
21616
3. 3. .
2
38127
3
u
uuq
q
ì
=-
ï
ï
æö
ï
÷
ç
¾¾ = =- =- =-
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
=
ï
ï
î
Câu 22:
Cho cp s nhân
()
n
u
1
2u =
2
8u =- . Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
130.S =
B.
5
256.u =
C.
5
256.S =
D.
4.q =-
Li gii.
Chn D
()
()
()
1
5
5
1
51
21
6
6
4
4
51
2
4
2
14
1
.2. 410
82
114
14
2. 1638
14
2. 4 512.
u
q
u
q
Su
uuqq
q
S
uuq
ì
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
=-
ï
ï
ï
ï
ì
=
--
ï
ï
-
ïï
= = =
íí
ïï
=- = =
-+
ïï
î
ï
ï
ï
--
ï
ï
==-
ï
ï
+
ï
ï
ï
ï
==-=
ï
î
Câu 23:
Cho cp s nhân
()
n
u
1
3u = 2q =- . S 192 là s hng th my ca cp s nhân đã
cho?
A. S hng th 5. B. S hng th 6.
C. S hng th 7. D. Không là s hng ca cp s đã cho.
Li gii.
Chn C
() () ()
11 6
116
1
192 3. 2 1 .2 64 1 .2 7.
nn
nn
n
uuq n
--
--
== =- - ==- =
Câu 24:
Cho cp s nhân
()
n
u
1
1u =-
1
10
q =-
. S
103
1
10
là s hng th my ca cp s
nhân đã cho?
A. S hng th 103. B. S hng th 104.
C. S hng th 105. D. Không là s hng ca cp s đã cho.
Li gii.
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 269
()
1
1
1
103 1
1
11
1. 104.
1103
1010 10
n
n
n
n
n
nchan
uuq n
n
-
-
-
ì
-
æö
ï
ï
÷
ç
== =-- = =
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
-=
ï
î
Câu 25:
Mt cp s nhân có công bi bng 3 và s hng đầu bng 5. Biết s hng chính gia là
32805. Hi cp s nhân đã cho có bao nhiêu s hng?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 9.
Li gii.
Chn B
111 8
1
32805 5.3 3 6561 3 9.
nnn
n
uuq n
---
== = = == Vy
9
u là s hng chính gia ca cp
s nhân, nên cp s nhân đã cho có 17 s hng.
Câu 26:
Cho cp s nhân
()
n
u 81
n
u =
1
9.
n
u
+
=
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
9
q = B. 9.q = C. 9.q =- D.
1
.
9
q =-
Li gii.
Chn A
Công bi
1
91
81 9
n
n
u
q
u
+
===
Câu 27:
Mt dãy s được xác định bi
1
4u =-
1
1
, 2.
2
nn
uun
-
=- ³
S hng tng quát
n
u ca
dãy s đó là:
A.
1
2.
n
n
u
-
= B.
()
1
2.
n
n
u
-
=-
C.
()
1
42 .
n
n
u
-+
=-
D.
1
1
4.
2
n
n
u
-
æö
÷
ç
=- -
÷
ç
÷
ç
èø
Li gii.
Chn D
1
11
1
1
1
44
1
4. .
11
2
22
n
n
n
nn
uu
uuq
uuq
-
-
+
ìì
=- =-
ïï
ïï
æö
ïï
÷
ç
¾¾==--
÷
íí
ç
÷
ç
ïï
èø
=- =-
ïï
ïï
îî
Câu 28:
Cho cp s nhân
()
n
u
1
3u =- 2.q =- Tính tng
10
s hng đầu tiên ca cp s
nhân đã cho.
A.
10
511.S =- B.
10
1025.S =- C.
10
1025.S = D.
10
1023.S =
Li gii.
Chn D
()
()
10
10
1
10 1
312
1
. 3. 1023.
2
112
u
q
Su
q
q
ì
=- - -
ï
-
ï
¾¾= =- =
í
ï
=-
---
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 270
Câu 29: Cho cp s nhân có các s hng ln lượt là 1; 4; 16; 64; Gi
n
S là tng ca n s hng
đầu tiên ca cp s nhân đó. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
4.
n
n
S
-
= B.
()
1
14
.
2
n
n
n
S
-
+
=
C.
41
.
3
n
n
S
-
=
D.
()
44 1
.
3
n
n
S
-
=
Li gii.
Chn C
Cp s nhân đã cho
1
1
1
11441
.1. .
4
1143
nnn
n
u
q
Su
q
q
ì
=
ï
---
ï
¾¾= = =
í
ï
=
--
ï
î
Câu 30:
Mt cp s nhân có 6 s hng vi công bi bng 2 và tng s các s hng bng 189. Tìm
s hng cui
6
u ca cp s nhân đã cho.
A.
6
32.u = B.
6
104.u = C.
6
48.u = D.
6
96.u =
Li gii.
Chn D
Theo gi thiết:
55
66
61
1
611
2
2
3.2 96.
112
3
189 .
112
q
q
uuq
q
u
Suu
q
ì
=
ï
ï
ì
=
ï
ï
ïï
===
íí
--
ïï
=
== =
ï
ï
î
ï
--
ï
î
Câu 31: Cho cp s nhân
()
n
u
1
6u =- 2.q =- Tng n s hng đầu tiên ca cp s nhân đã
cho bng
2046.
Tìm
.n
A. 9.n = B. 10.n = C. 11.n = D. 12.n =
Li gii.
Chn B
Ta có
()
()
()
()
()
1
12
1
2046 . 6. 2 2 1 2 1024 10.
112
n
n
nn
n
q
Su n
q
--
-
== =- =---= =
---
Câu 32: Cho cp s nhân
()
n
u có tng
n
s hng đầu tiên là 51.
n
n
S =- Tìm s hng th 4 ca cp
s nhân đã cho.
A.
4
100.u = B.
4
124.u = C.
4
500.u = D.
4
624.u =
Li gii.
Chn C
Ta có
()
11
1
1
1
14
1
51 . 1 .
55
11
n
nn
n
uq u
u
q
Su q
qq
qq
-
ìì
=- =
ïï
-
ïï
-= = = -
íí
ïï
==
--
ïï
îî
Khi đó
33
41
4.5 50uuq===
Câu 33:
Cho cp s nhân
()
n
u có tng n s hng đầu tiên
1
31
.
3
n
n
n
S
-
-
=
Tìm s hng th 5 ca
cp s nhân đã cho.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 271
A.
5
4
2
.
3
u =
B.
5
5
1
.
3
u =
C.
5
5
3.u =
D.
5
5
5
.
3
u =
Li gii.
Chn A
Ta có
()
()
1
1
1
1
31 2
31 1
31 1 .
1
1
31
3
3
3
n
n
n
n
n
uqu
u
Sq
q
q
q
-
ì
ì
ï
=- =
ï
æö
ï
ï
æö
-
÷
ï
ç
ï
ï
÷
ç
÷
ç
=- == -
÷
íí
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ïï
çèø
÷
-
=
=
èø
ïï
ïï
î
ï
î
Khi đó
4
51
4
2
3
uuq==
Câu 34: Mt cp s nhân có s hng th by bng
1
2
, công bi bng
1
4
. Hi s hng đầu tiên ca
cp s nhân bng bào nhiêu?
A. 4096. B. 2048. C. 1024. D.
1
512
.
Li gii.
Chn B
Ta có
6
1
6
1
71
6
1
4
4
2048
1
2
24
q
u
u
uuq
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
= =
í
ï
ï
== =
ï
ï
ï
î
Câu 35: Cho cp s nhân
()
n
u
2
6u =-
6
486.u =- Tìm công bi q ca cp s nhân đã cho,
biết rng
3
0.u >
A. 3.q =- B.
1
.
3
q =-
C.
1
.
3
q =
D. 3.q =
Li gii.
Chn D
21
44
544
61 1
6
81 3 3.
486 . 6.
uuq
qq
uuquqq q
ì
-= =
ï
ï
===
í
ï
-== = =-
ï
î
Câu 36:
Cho cp s nhân
123
; ; ; uuu vi
1
1.u = Tìm công bi q để
2
4u +
3
5u đạt giá tr nh nht?
A.
2
.
5
q =-
B. 0.q = C.
2
.
5
q =
D. 1.q =
Li gii.
Chn A
Ta có
2
22
23 1 1
24
454 5 545
4
.
555
uuuquq qq q
æö
÷
ç
+= + =+= ³+-
÷
ç
÷
-
ç
èø
Vy
()
23
4
min 4 5
5
uu+=-
khi
2
5
q =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 272
Câu 37: Mt cp s nhân có s hng th hai bng 4 và s hng th sáu bng 64, thì s hng tng
quát ca cp s nhân đó có th tính theo công thc nào dưới đây?
A.
1
2.
n
n
u
-
=
B.
2
n
n
u =
C.
1
2.
n
n
u
+
=
D.
2.
n
un=
Li gii.
Chn B
Ta có
21
1
11
1
544
61 1
4
2
2.2 2 .
2
64 . 4
nnn
n
uuq
u
uuq
q
uuquqq q
--
ì
ì
==
ï
=
ï
ïï
===
íí
ïï
=
== = =
ï
ï
î
î
Câu 38: Cho cp s nhân
()
n
u
có công bi .q Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1
..
k
k
uuq
-
= B.
11
.
2
kk
k
uu
u
-+
+
=
C.
12
..
kkk
uuu
++
= D.
()
1
1.
k
uuk q=+
Li gii.
Chn A
Câu 39:
Cho cp s nhân
()
n
u
1
0u ¹
0.q ¹
Đẳng thc nào sau đây là đúng?
A.
3
74
..uuq=
B.
4
74
..uuq=
C.
5
74
..uuq=
D.
6
74
..uuq=
Li gii.
Chn A
()
3
41
33 3
71 4
6
71
.
uuq
uuqquq
uuq
ì
ï
=
ï
¾¾= =
í
ï
=
ï
î
Câu 40:
Cho cp s nhân
()
n
u
1
0u ¹ 0.q ¹ Vi 1,km<< đẳng thc nào dưới đây là đúng?
A. ..
k
mk
uuq= B. ..
m
mk
uuq= C. ..
mk
mk
uuq
-
= D. .q .
mk
mk
uu
+
=
Li gii.
Chn C
()
111
111
.
kmkmkmk
km k
u uq u uq uq q uq
-----
¾= = =
Câu 41:
Cho mt cp s nhân có n s hng
()
55 .nk>> Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
121
...
nn
uu uu
-
= B.
154
...
nn
uu uu
-
=
C.
15555
...
nn
uu u u
-
= D.
11
...
nknk
uu uu
-+
=
Li gii.
Chn C
()()
111
111 1 1
...
nkm
nkm
uu u uq uq uq u u
---
== = vi
1.kmn+=+
Câu 42:
Tìm s hng đầu
1
u và công bi q ca cp s nhân
()
,
n
u biết
6
7
192
.
384
u
u
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 273
A.
1
5
.
2
u
q
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
B.
1
6
.
2
u
q
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
C.
1
6
.
3
u
q
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
D.
1
5
.
3
u
q
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Li gii.
Chn B
()
5
61
65
1
5
71 1
2
192
.
192
6
384 192
q
uuq
u
uuq uqq q
q
ì
=
ï
ì
ï
ï
==
ï
ï
ïï
íí
ïï
==
== = =
ïï
ï
î
ï
ï
î
Câu 43:
Cho cp s nhân
()
n
u
tha mãn
42
53
36
.
72
uu
uu
ì
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
Chn khng định đúng?
A.
1
4
.
2
u
q
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
B.
1
6
.
2
u
q
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
C.
1
9
.
2
u
q
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
D.
1
9
.
3
u
q
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Li gii.
Chn B
()
() ()
()
2
42 1
22 2
1
2
53 1 1
2
36 1
36
.
6
72 1 1 36
1
q
uu uqq
u
uu uqq uqq q q
qq
ì
=
ï
ì
ï
ï
=-= -
ï
ï
ïï
íí
==
ïï
éù
=-= -= - =
ïï
êú
-
ïï
ëû
î
ï
î
Câu 44: Cho cp s nhân
()
n
u tha mãn
20 17
15
8
.
272
uu
uu
ì
=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
Chn khng định đúng?
A. 2.q = B. 4.q =- C. 4.q = D. 2.q =-
Li gii.
Chn A
()
3
19 16
11
20 17
4
11
15
1
4
8
8
8
2
.
272
16
272
1272
1
q
uq uq
uu
q
u
u
uu
uq
q
ì
ï
=
ì
ï
ï
=
ì
ì
=
=
ï
ï
ï
ï
ïï ïï

íí íí
ïï ïï
=
=
+=
+=
ï
ïï ï
î
î
ï
î
ï
+
ï
î
Câu 45: Mt cp s nhân có năm s hng mà hai s hng đầu tiên là các s dương, tích ca s
hng đầu và s hng th ba bng 1, tích ca s hng th ba và s hng cui bng
1
.
16
Tìm
s hng đầu
1
u
và công bi q ca cp s nhân đã cho.
A.
1
1
.
2
2
u
q
ì
ï
ï
=
ï
í
ï
ï
=
ï
î
B.
1
2
.
1
2
u
q
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
C.
1
2
.
1
2
u
q
ì
=-
ï
ï
ï
í
ï
=-
ï
ï
î
D.
1
1
.
2
2
u
q
ì
ï
ï
=-
ï
í
ï
ï
=-
ï
î
Li gii
Chn B
()
1
1
2
22
13
1
1
26 22 4 4
35
11
0,
,
1
0
0
2
.
.1
1
1
2
1
1
.
16
16
u
u
qq
u
uu
uq
u
q
uu
uq uq q q
ì
ì
>
ï
ï
ï
ï
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
>=
>
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ïï ï

íí í
=
=
ïï ï
ïï ï
==
ïï ï
ïï ï
ïï ï
=
î
== =
ïï
ïï
î
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 274
Câu 46: Cho cp s nhân
()
n
u
có công bi q và tha
12345
12345
13
11111
49
35
uuuuu
uuuuu
uu
ì
æö
ï
÷
ï
ç
÷
++++= + + + +
ïç
÷
ï
ç
÷
ç
íèø
ï
ï
ï
+=
ï
î
.
Tính
2
1
4.Pu q=+
A. 24.P = B. 29.P = C. 34.P = D. 39.P =
Li gii.
Chn B
Nhn xét: Nếu
12345
, , , , uuuuu là mt cp s nhân vi công bi q thì
12345
11111
, , , ,
uuuuu
cũng to thành cp s nhân vi công bi
1
q
.
Do đó t gi thiết ta có
()
()
5
5
1
1
2
11
1
1
11
.49. 1
1
1
1
35 2
.
q
q
u
qu
q
uuq
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
-
÷
ç
÷
ç
-
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
÷
ç
÷
ç
èø
+=
Phương trình
()
()
55
24 2
111
4
1
149 1
1. 49 7
1
1
qq
uuquq
qu
qq
æö
--
÷
ç
÷
ç
= ==
÷
ç
÷
÷
ç
-
-
èø
.
Vi
2
1
7uq =- . Thay vào
()
2 , ta được
11
735 42uu-= = . Suy ra
2
7
42
q =-
: vô lý.
Vi
2
1
7uq = . Thay vào
()
2 , ta được
11
735 28uu+= = . Vy
1
28
1
2
u
q
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
hoc
1
28
1
2
u
q
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=-
ï
ï
î
. Khi
đó
2
1
429.uq+=
Câu 47:
Cho cp s nhân
()
n
u
có công bi q và tha
123
222
123
26
364
uuu
uuu
ì
++=
ï
ï
í
ï
++=
ï
î
. Tìm q biết rng 1.q >
A.
5
.
4
q =
B.
4.q =
C.
4
.
3
q =
D.
3.q =
Li gii.
Chn D
Ta có
()
()
2
1
123
222
224
123
1
126
26
364
1 364
uqq
uuu
uuu
uqq
ì
ï
++ =
ì
++=
ï
ï
ïï
íí
ïï
++=
++ =
ïï
î
ï
î
()
()
()
()
2
222
1
224
1
1261
134
.
62
uqq
uqq
++ =
+
ì
ï
ï
ï
í
=
ï
ï
ï
î
+
Ly
()
1 chia
()
2 , ta
được
()
2
2
2
2
432
4
2
2
26 1 1
3747303 7
4
1
61
40
3
qqqq q
qq
q
q
q
q
q
æö
æö
÷
÷
ç
ç
÷
÷
=---+= +-+-=
çç
÷÷
çç
÷
÷
ç
ç
èø
+
èø
+
++
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 275
Đặt
1
tq
q
=+
,
2t ³
. Phương trình tr thành
()
2
1
3710
10
3
0.
t
t
t
t
é
=-
=-
ê
ê
-- =
ê
ê
ë
loaïi
Vi
10
3
t =-
, suy ra
2
110
31030 3
3
qqqq
q
+=- - +==
hoc
1
3
q =
. Vì
1q >
nên
3.q =
Câu 48: Các s 6, 5 2, 8
x
yx yxy+++ theo th t đó lp thành mt cp s cng; đồng thi các
s
1, 2, 3
x
yxy-+ - theo th t đó lp thành mt cp s nhân. Tính
22
.
x
y+
A.
22
40.xy+=
B.
22
25.xy+=
C.
22
100.xy+=
D.
22
10.xy+=
Li gii.
Chn A
Theo gi thiết ta có
()()( )
()( )( )
2
68 252
13 2
x
yxy xy
xxyy
ì
ï
+++= +
ï
ï
í
ï
--=+
ï
ï
î
()( )() ()
22
33
6
.
2
3133 2 0 2
xy xy
x
y
yyyy y
ìì
==
ïï
ì
=-
ï
ïï
ï

ííí
ïïï
=-
--=+ =+
ï
ïïî
îî
Suy ra
22
40.xy+=
Câu 49:
Ba s ; ;
x
yztheo th t lp thành mt cp s nhân vi công bi q khác 1; đồng thi các
s
; 2 ; 3
x
yz
theo th t lp thành mt cp s cng vi công sai khác
0.
Tìm giá tr ca
q
.
A.
1
.
3
q =
B.
1
.
9
q =
C.
1
.
3
q =-
D. 3.q =-
Li gii.
Chn A
()
()
2
22
2
0
;
34 3410 .
322
3410
x
yxqzxq
xxq xqxq q
xz y
qq
ì
é
ï
=
==
ï
ê
+ = - +=
í
ê
ï
+=
-+=
ï
ë
î
Nếu
00xyz=== công sai ca cp s cng: ;2 ;3
x
yz bng 0 (vô lí).
Nếu
()
2
1
1
3410 .
1
3
3
1
q
qq q q
q
é
=
ê
ê
-+= =
ê
ê
=/
=
ë
Câu 50:
Cho dãy s tăng
()
, , abccÎ
theo th t lp thành cp s nhân; đồng thi
, 8, ab c+
theo
th t lp thành cp s cng và
, 8, 64ab c++ theo th t lp thành cp s nhân. Tính giá
tr biu thc
2.Pab c=-+
A.
184
.
9
P =
B. 64.P = C.
92
.
9
P =
D. 32.P =
Li gii.
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 276
Ta có
()
()()
()
()
()()
2
2
22
1
28 216 2.
64 8 64 8 3
ac b
ac b
ac b a b c
ac b ac a b
ìì
ïï
=
=
ïï
ïï
ïï
ïï
+= + - = -
íí
ïï
ïï
ïï
+=+ + =+
ïï
ïï
îî
Thay (1) vào (3) ta được:
()
22
64 16 64 4 4 4 .babb ab+=++-=
Kết hp (2) vi (4) ta được:
()
8
216
7
5
44 460
7
c
a
ab c
ab c
b
ì
-
ï
ï
=
ï
ì
-=-
ï
ï
ïï
íí
ïï
-= -
ï
îï
=
ï
ï
ï
î
Thay (5) vào (1) ta được:
()( ) ()
2
2
36
78 460 942436000 36 .
100
9
c
ccc c c c c
c
é
=
ê
ê
-=- - + = =
ê
=
ê
Î
ë
Vi
36 4, 12 4 12 72 64.cabP== ==-+=
Câu 51:
S hng th hai, s hng đầu và s hng th ba ca mt cp s cng vi công sai khác 0
theo th t đó lp thành mt cp s nhân vi công bi
q . Tìm .q
A. 2.q = B. 2.q =- C.
3
.
2
q =-
D.
3
.
2
q =
Li gii.
Chn B
Gi s ba s hng
;;abc lp thành cp s cng tha yêu cu, khi đó ;;bac theo th t đó
lp thành cp s nhân công bi
.q
Ta có
2
22
20
2.
;20
ac b b
bq bq b
abqcbq q q
ìé
+= =
ï
ï
ê
+ =
í
ê
ï
== +-=
ï
îë
Nếu
00babc==== nên ;;abc là cp s cng công sai 0d = (vô lí).
Nếu
2
20 1qq q+-= =
hoc 2.q =- Nếu 1qabc= = = (vô lí), do đó 2.q =-
Câu 52:
Cho b s ,,,abcd biết rng ,,abc theo th t đó lp thành mt cp s nhân công bi
1q > ; còn ,,bcd theo th t đó lp thành cp s cng. Tìm q biết rng
14ad+=
12.bc+=
A.
18 73
.
24
q
+
=
B.
19 73
.
24
q
+
=
C.
20 73
.
24
q
+
=
D.
21 73
.
24
q
+
=
Li gii.
Chn B
Gi s ,,abc lp thành cp s cng công bi .q Khi đó theo gi thiết ta có:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 277
()
()
()
()
2
2
2
,
21
2
14 2
14
12 3
12
baqcaq
aq d aq
bd c
ad
ad
aq q
bc
ì
ï
==
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ï
ï
ï
+=
ï
ïï
+=
íí
ïï
+=
ïï
ïï
+=
ïï
+=
ïï
î
ï
î
Nếu
00qbcd====
(vô lí)
Nếu
1; 0qbacabc=- =- = + = (vô lí).
Vy
0, 1,qq =/=/-
t (2) và (3) ta có:
14da=-
2
12
a
qq
=
+
thay vào (1) ta được:
()
()
23
32
22 2
2
12 14 14 12 24
12 7 13 6 0
19
112 19 6
73
0
24
qqq q
qq q
qq qq qq
qqq q
+-
+=--+=
++ +
+ - +=
=
1q > nên
19 73
.
24
q
+
=
Câu 53:
Gi
1 11 111 ... 111...1S =+ + + +
(
n
s 1) thì S nhn giá tr nào sau đây?
A.
10 1
.
81
n
S
-
= B.
10 1
10 .
81
n
S
æö
-
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C.
10 1
10 .
81
n
Sn
æö
-
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
1101
10 .
99
n
Sn
é
ù
æö
-
÷
ç
ê
ú
÷
=-
ç
÷
ê
ú
ç
÷
ç
èø
ê
ú
ë
û
Li gii.
Chn D
Ta có
n so 9
11110
9 99 999 ... 99...9 . 10.
99110
n
Sn
é
ù
æö
-
÷
ç
ê
ú
=++++ = -
÷
ç
÷
÷
ê
ú
ç
èø
-
ë
û
.
Câu 54:
Biết rng
210
21.3
1 2.3 3.3 ... 11.3 .
4
b
Sa=+ + + + = +
Tính
.
4
b
Pa=+
A. 1.P = B. 2.P = C. 3.P = D. 4.P =
Li gii.
Chn C
T gi thiết suy ra
23 11
3 3 2.3 3.3 ... 11.3S =+ + + + . Do đó
11 11
21011 11 11
1 3 1 21.3 1 21
2 3 1 3 3 ... 3 10.3 11.3 .3 .
13 2 2 4 4
SS S S
-
-=-=++++-= -=-- =+
-
11
121.3 21.3 1 111
,11 3.
44 4 4 44
b
SaabP=+ =+ = = ¾¾=+ =
Câu 55: Mt cp s nhân có ba s hng là
, , abc
(theo th t đó) trong đó các s hng đều khác
0 và công bi 0.q ¹ Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
11
.
bca
=
B.
2
11
.
acb
=
C.
2
11
.
bac
=
D.
11 2
.
ab c
+=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 278
Li gii.
Chn B
Ta có
2
2
11
ac b
ac
b
= =
Câu 56:
Bn góc ca mt t giác to thành cp s nhân và góc ln nht gp 27 ln góc nh nht.
Tng ca góc ln nht và góc bé nht bng:
A.
0
56 .
B.
0
102 .
C.
0
252 .
D.
0
168 .
Li gii.
Chn C
Gi s 4 góc A, B, C, D (vi ABCD<<< ) theo th t đó lp thành cp s nhân tha
yêu cu vi công bi
.q Ta có
()
23
3
3
3
1360
360
9 252.
27
27
243
q
Aqqq
ABCD
AAD
DA
Aq A
DAq
ì
ï
=
ì
ï
ï
ì
++ + =
+++ =
ï
ï
ï
ïï ï
=+=
íí í
ïï ï
=
=
ï
îï ï
ï
î
ï
==
ï
î
| 1/65

Preview text:

CHƯƠNG 3. DÃY SỐ- CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Để chứng minh những mệnh đề liên quan đến số tự nhiên *
n Î  là đúng với mọi n mà không thể
thử trực tiếp thì có thể làm như sau:
· Bước 1. Kiểm tra rằng mệnh đề đúng với n = 1.
· Bước 2. Giả thiết mệnh đề đúng với một số tự nhiên bất kì n = k ³1 (gọi là giả thiết quy nạp),
chứng minh rằng nó cũng đúng với n = k +1.
Đó là phương pháp quy nạp toán học, hay còn gọi tắt là phương pháp quy nạp.
Một cách đơn giản, ta có thể hình dung như sau: Mệnh đề đã đúng khi n =1 nên theo kết quả ở
bước 2, nó cũng đúng với n = 1+1 = 2. Vì nó đúng với n = 2 nên lại theo kết quả ở bước 2, nó đúng
với n = 2 +1 = 3,... Bằng cách ấy, ta có thể khẳng định rằng mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên * n Î  .
Chú ý: Nếu phải chứng minh mệnh đề là đúng với mọi số tự nhiên n ³ p ( p là một số tự nhiên) thì:
· Bước 1, ta phải kiểm tra mệnh đề đúng với n = ; p
· Bước 2, giả thiết mệnh đề đúng với số tự nhiên bất kì n = k ³ p và phải chứng minh rằng nó cũng
đúng với n = k +1.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Chứng minh đẳng thức
Ví dụ 1 . Chứng minh rằng:  
      2     * 1.2 2.5 3.8 ... n 3n 1 n n 1 ,vôùin N (1) Lời giải
 Bước 1: Với n=1, vế trái bằng 1.2=2, vế phải bằng 2. hệ thức (1) đúng
 Bước 2: Đăt vế trái bằng Sn.
Giả sử hệ thức (1) đúng vơi n  k  1 , tức là :
S  1.2  2.5  ...  k(3k 1)  2 k (k  k 1)( giaû thieát quy naïp)
Ta phaûi chöùng minh raèng (1) cuõng ñuùng vôùi n=k+1, töùc laø : S  k  2 1 k  k 2 1    
Thaä vaäy, töø giaû thieát quy naïp ta coù: S
 S  k 1 3 k 11   2 k k 1  k 1 3k  k 2 1 k         
 (k 1)(k  3k  2)  k  2 2 1 k  2
Vaäy heä thöùc (1) ñuùng vôùi moïi n * N
Dạng 2. Chứng minh bất đẳng thức
Ví dụ 1. Chứng minh rằng với mọi n  3 ta có: n 2
3  n  4n  5 (1) Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 214
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vôùi n=3, veá traùi baèng 27, coøn veá phaûi baèng 26.
Baát ñaúng thöùc (4) ñuùng.
Giaûi söû baát ñaúng thöùc (4) ñuùng vôùi n=k  3. töùc laø: k 3  2 k  4k  5. (1')
Ta phaûi chöùng minh noù cuõng ñuùng vôùi n=k+1, töùc laø: 3  k  2 k+1 1  4k   1  5
Thaät vaäy, nhaân hai veá cuûa baát ñaúng thöùc (1') vôùi 3 ta coù:  3
 3k 12k 15  k  2 k 1 2 1  4k   1  5  2 2k  6k  5 
Vì 2k  6k  5  0neân 3 k  2 2 k 1 1  4k   1  5
Ñaêng thöùc (1) ñaõ ñöôïc chöùng minh
Dạng 3. Chứng minh một tính chất
Ví dụ. Chứng minh rằng: 7   * n
n chia heát cho 7 vôùi moïi n N Giải Ñaët A  7 n  n n. Khi n=1 thì A  1 0 chia heát cho 7 Giaû söû ñaõ coù: A  k  7k k7
Thaät vaây, aùp duïng coâng thöùc nhò thöùc Niu-ton ta coù: A  k+1 k  7 1  k   1  7 k  6 7k  5 21k  4 35k  3 35k  2 21k  7k 1 k 1  7 k  k  6 7k  5 3k  4 5k  5k3  2 3k  k
Theo giaû thieát quy naïp thì A  7
k  k chia heát cho 7, do ñoùA  k k+1 7 7
Vaäy n  n chia heát cho 7 vôùi moïi n * N
Dạng 4. Một số bài toán khác
Ví dụ. Chứng minh rằng: 2  2  ...  2  2cos n+1 2 Giải
Ñaët veá traùi cuûa heä thöùc (1) baèng Cn. 
Khi n=1, veá traùi baèng 2, veá phaûi baèng 2cos  2; heä thöùc (1) ñuùng 4 
Giaû söû heä thöùc (1) ñuùng vôùi n=k 1, töùc laø C  k 2cos k+1 2 ta phaûi chöùng minh:  C  k+1 2cos k+2 2
Thaät vaäy, töø giaû thieát quy naïp ta coù:  C  2  C  2  2cos  k+1 k k1 2 2     4cos  2cos ( vì cos ) k2 k2 k2 2 2 2
Vaäy heä thöùc (1) ñaõ ñöôïc chöùng minh
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 215
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) đúng với mọi số tự nhiên n ³ p ( p
một số tự nhiên). Ở bước 1 (bước cơ sở) của chứng minh quy nạp, bắt đầu với n bằng: A. n =1. B. n = . p C. n > . p D. n ³ . p Lời giải. Chọn B
Câu 2: Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) đúng với mọi số tự nhiên n ³ p ( p
một số tự nhiên). Ở bước 2 ta giả thiết mệnh đề A(n) đúng với n = k . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. k > . p B. k ³ . p C. k = . p D. k < . p Lời giải. Chọn B
Câu 3: Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) đúng với mọi
số tự nhiên n ³ p ( p là một số tự nhiên), ta tiến hành hai bước:
· Bước 1, kiểm tra mệnh đề A (n) đúng với n = . p
· Bước 2, giả thiết mệnh đề A (n) đúng với số tự nhiên bất kỳ n = k ³ p và phải chứng
minh rằng nó cũng đúng với n = k +1. Trong hai bước trên:
A. Chỉ có bước 1 đúng. B. Chỉ có bước 2 đúng. C. Cả hai bước đều đúng. D. Cả hai bước đều sai. Lời giải. Chọn C
Câu 4: Một học sinh chứng minh mệnh đề ''8n +1 chia hết cho * 7, ' "n Î  ' ( ) * như sau: · Giả sử ( )
* đúng với n = k , tức là 8k +1 chia hết cho 7. · Ta có: k 1 8 + +1 = 8(8k + )
1 -7 , kết hợp với giả thiết 8k +1 chia hết cho 7 nên suy ra được k 1
8 + +1 chia hết cho 7. Vậy đẳng thức ( ) * đúng với mọi * n Î  .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Học sinh trên chứng minh đúng.
B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.
C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.
D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp. Lời giải. Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 216
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Thiếu bước 1 là kiểm tra với n =1 , khi đó ta có 1
8 +1 = 9 không chi hết cho 7. Câu 5: 1 1 1 1 Cho S = + + +... + với *
n Î  . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1⋅2 2⋅3 3⋅ 4 . n (n + ) 1 A. 1 1 2 1 S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 12 2 6 2 3 3 4 Lời giải. Chọn C
Lưu ý rằng S là tổng n số hạng đầu tiên nên. n Do đó với 1 1 2
n = 2 , ta có S = + = . 2 1⋅2 2⋅3 3 Câu 6: 1 1 1 1 Cho S = + + +... + với *
n Î  . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1⋅2 2⋅3 3⋅ 4 . n (n + ) 1 A. n -1 n n + n + S = . B. S = . C. 1 S = . D. 2 S = . n n n n +1 n n + 2 n n + 3 Lời giải. Chọn B
Cách trắc nghiệm: Ta tính được 1 2 3 S = , S = ,
= . Từ đó ta thấy quy luật là từ nhỏ 1 2 S3 2 3 4
hơn mẫu đúng 1 đơn vị.
Cách tự luận. Ta có 1 2 3 n S = , S = , = ¾¾  dự đoán S = . 1 2 S3 2 3 4 n n +1 1 1
· Với n =1 , ta được S = = : đúng. 1 1.2 1+1 1 1 1
· Giả sử mệnh đề đúng khi k
n = k (k ³ ) 1 , tức là + +... + = . 1.2 2.3 k (k + ) 1 k +1 1 1 1 · Ta có + +... k + = 1.2 2.3 k (k + ) 1 k +1 1 1 1 1 k 1  + +... + + = + 1.2 2.3 k (k + ) 1 (k + ) 1 (k + 2) k +1 (k + ) 1 (k + 2) 2 1 1 1 1 k + 2k +1  + +... + + = 1.2 2.3 k (k + ) 1 (k + ) 1 (k + 2) (k + ) 1 (k + 2) 1 1 1 1 k +1  + +... + + = . S 1.2 2.3 k (k + ) 1 (k + ) 1 (k + 2) k + 2
uy ra mệnh đề đúng với n = k +1 . Câu 7: 1 1 1 Cho S = + +... + với *
n Î  . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1⋅3 3⋅5 (2n - ) 1 ⋅(2n + ) 1 A. n -1 n n n + S = . B. S = . C. S = . D. 2 S = . n 2n -1 n 2n +1 n 3n -2 n 2n + 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 217
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải. Chọn B ìï 1 n ï =1 ¾¾ S = ï 1 ï 3 ïïï Cho 6 ïn í = 2 ¾¾ S =
. Kiểm tra các đáp án chỉ cho B thỏa. 2 ï 15 ïïï 3 ïn ï = 3 ¾¾ S = 3 ïïî 7 æ öæ ö æ ö Câu 8: 1 1 1 Cho P = 1 ç ÷ ç - ÷ 1 çç - . ÷÷ .. 1 ç ÷ ç ÷
với n ³ 2 và n Î .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? è ç ÷ ç - ÷ n 2 2 2 2 øè 3 ø ç ÷ è n ø A. n +1 n - n + n + P = . B. 1 P = . C. 1 P = . D. 1 P = . n + 2 2n n 2n Lời giải. Chọn D ìï æ 1 ö 3 n ïï = 2 ¾¾P = 1 ç ÷ ç - ÷ = 2 2 ï ç ÷ è ø Vì ï 2 4 ï n ³ 2 nên ta cho í . ï æ 1 ö æ 1 ö ï 2 n ï = 3 ¾¾  P = 1 ç ÷ ç - ÷. 1 ç ÷ ï ç ÷ ç - ÷ = 3 2 2 ï è ï 2 ø çè 3 ÷ø 3 î
Kiểm tra các đáp án chỉ cho D thỏa. Câu 9: Với mọi *
n Î  , hệ thức nào sau đây là sai? n (n + ) 1
A. 1+ 2 +...+ n = 2
B. + + + +( n - ) 2 1 3 5 ... 2 1 = n . n (n + ) 1 (2n + ) 1 C. 2 2 2 1 + 2 +... + n = 6 + + 2 2n(n ) 1 (2n ) 1 D. 2 2 2 2 + 4 + 6 ++(2n) = . 6 Lời giải. Chọn D
Bẳng cách thử với n =1 , n = 2 , n = 3 là ta kết luận được.
Câu 10: Xét hai mệnh đề sau: I) Với mọi * n Î  , số 3 2
n + 3n + 5n chia hết cho 3. II) Với mọi * n Î  , ta có 1 1 1 13 + +... + > . n +1 n + 2 2n 24 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Không có. D. Cả I và II. Lời giải.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 218
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A
 Ta chứng minh I) đúng. Với n =1 , ta có 3 2
u = 1 + 3.1 + 5.1 = 93 : đúng. 1
Giả sử mệnh đề đúng khi n = k (k ³ ) 1 , tức là 3 2
u = k + 3k + 5k 3 . k Ta có u = ( 3 2
k + 3k + 5k ) 2
+ 3k + 9k + 9 = u + 3 k + k +  Kết thúc chứng minh. + k ( 2 3 3 3. k 1 )
 Mệnh đề II) sai vì với n = 1, ta có 1 1 12 13 VT = = = > : Vô lý. 1+1 2 24 24
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 219
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 BÀI 2. DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I – ĐỊNH NGHĨA
1. Định nghĩa dãy số
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương *
 được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số). Kí hiệu: * u :   
n u(n).
Người ta thường viết dãy số dưới dạng khai triển u , , u u , ..., u , ..., 1 2 3 n
trong đó u = u n hoặc viết tắt là (u và gọi
u là số hạng thứ n và là số hạng n ), n ( ) 1
u là số hạng đầu, n tổng quát của dãy số.
2. Định nghĩa dãy số hữu hạn
Mỗi hàm số u xác định trên tập M = {1,2,3,...,m} với *
m Î  được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của nó là u , u , u , ..., u , trong đó 1 2 3
u là số hạng cuối. n 1
u là số hạng đầu, m
II –CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
1. Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
2. Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
3. Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là:
a) Cho số hạng đầu (hay vài số hạng đầu).
b) Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng (hay vài số hạng) đứng trước nó.
III – DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
1. Dãy số tăng, dãy số giảm Định nghĩa 1
Dãy số (u ) được gọi là dãy số tăng nếu ta có u > u với mọi * n Î  . n n 1 + n
Dãy số (u ) được gọi là dãy số giảm nếu ta có u < u với mọi * n Î  . n n 1 + n
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số ( n u ) với u = - tức là n ( 3) n dãy -3,9, 2
- 7,81,... không tăng cũng không giảm.
2. Dãy số bị chặn Định nghĩa 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 220
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dãy số (u ) được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho n * u £ M, . "n Î  n
Dãy số (u ) được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho n * u ³ m, . "n Î  n
Dãy số (u ) được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số m, M n sao cho *
m £ u £ M, . "n Î  n
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm số hạng của dãy số 1. Phương pháp 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho dãy số un , tìm un u  5 u  3 a) u  1 n :  ; b) un  1 :  u  n 1  un  3 u  4u   n 1  n Hướng dẫn giải a) Ta có: u  5 1 u  5 1.3 2 u  5  2.3 3 u  5  3.3 4 ... u  5  n 1 .3 * n     b) Ta có u  3 1 u  3.4 2 2 u  3.4 3 3 u  3.4 4 ... n 1 u  3.4  * n  
Ví dụ 2. Cho dãy số un , tìm un u 1 u  3  a) u  1 n :  ; b) un  1 :  u  2 n 1  2un  3  u  n 1  1 u  n Hướng dẫn giải a) Ta có:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 221
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 u  1  2  3 1 3 u  5  2  3 2 4 u  13  2  3 3 5 u  29  2  3 4 ... n 1 u  2   3 * n   b) Ta có 2 u  3  3  0 1 2 u  10  3 1 2 2 u  11  3  2 3 2 u  12  3  3 4 ... 3 u  3  n 1 * n   3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: n -
Cho dãy số (u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số n ) n n +1 nào dưới đây? A. 1 2 3 4 5 - ;- ;- ;- ;- . B. 2 3 4 5 6
- ;- ;- ;- ;- . C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 Lời giải. Chọn A Ta có 1 2 3 4 5
u = - ; u = - ; u = - ; u = - ; u = - . 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh.
(ii) Ta thấy dãy (u ) là dãy số âm nên loại các phương án C, D . Đáp án đúng là A hoặc n
B. Ta chỉ cần kiểm tra một số hạng nào đó mà cả hai đáp án khác nhau là được. Chẳng hạng kiểm tra 1 1 u thì thấy 1 u = - 2 Câu 2: n
Cho dãy số (u ) , biết u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số n n 3n -1 nào dưới đây? A. 1 1 1 ; ; . B. 1 1 3 ; ; . C. 1 1 1 ; ; . D. 1 2 3 ; ; . 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 Lời giải. Chọn B
Dùng MTCT chức năng CALC: ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 222
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 2 2 1 3 3 u = ; u = = = ; u = = . 1 2 2 3 3 2 3 -1 8 4 3 -1 26 u ìï = 1 - Câu 3: Cho dãy số ( ï u ) , biết 1 í
với n ³ 0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt n u ï = u + 3 ïî n 1 + n
là những số nào dưới đây? A. -1;2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1; - 3;7. Lời giải. Chọn A Ta có u = 1
- ; u = u +3 = 2; u = u +3 = 5. 1 2 1 3 2
Nhận xét: (i) Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính:
Nhập vào màn hình: X = X +3.
Bấm CALC và cho X = -1 (ứng với u = -1) 1
Để tính u cần bấm “=” ra kết quả liên tiếp n-1 lần. Ví dụ để tính u ta bấm “=” ra kết n 2
quả lần đầu tiên, bấm “=” ra kết quả thứ hai chính là u ,... 3
(ii) Vì u = -1 nên loại các đáp án B, C. Còn lại các đáp án A, C; để biết đáp án nào ta chỉ 1
cần kiểm tra u (vì
u = u + 3 = 2 2
u ở hai đáp án là khác nhau): 2 2 1 2 Câu 4: 2n -1
Cho dãy số (u ), biết u =
. Tìm số hạng u . n n 2 5 n + 3 A. 1 17 7 71 u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 4 5 12 5 4 5 39 Lời giải. Chọn C 2
Thế trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: 2.5 -1 49 7 u = = = . 5 2 5 + 3 28 4 Câu 5: Cho dãy số ( n
u ), biết u = -
n Mệnh đề nào sau đây sai? n ( ) 1 .2 . n A. u = -2. B. u = 4. C. u = -6. D. u = -8. 1 2 3 4 Lời giải. Chọn D
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u = 2.1 - = -2; u = (- )2 1 .2.2 = 4, u = (- )3 1 2.3 = -6; u = (- )4 1 2.4 = 8 . 1 2 3 4
Nhận xét: Dễ thấy u > 0 khi n chẵn và ngược lại nên đáp án D sai. n n Câu 6: Cho dãy số ( n
u ), biết u = - Tìm số hạng u . n ( ) 2 1 . . n 3 n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 223
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 8 8 u = . B. u = 2. C. u = -2. D. u = - . 3 3 3 3 3 3 Lời giải. Chọn D 3
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u = (- )3 2 8 1 . = - . 3 3 3 u ìï = 2 1 ï Câu 7: Cho dãy số ( ï u xác định bởi í 1
. Tìm số hạng u . n ) 4 u ï = u +1 ï n 1 + ( n ) ïî 3 A. 5 2 14 u = . B. u = 1. C. u = . D. u = . 4 9 4 4 3 4 27 Lời giải. Chọn A Ta có 1 1 1 2 1 1æ2 ö 5 u = u +1 = 2 +1 = 1; u = u +1 = ; u = u +1 = çç +1÷÷ = . 2 ( 1 ) ( ) 3 ( 2 ) 4 ( 3 ) 3 3 3 3 3 3çè3 ÷ø 9
Nhận xét: Có thể dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh. u ìï = 3 1 ï Câu 8: Cho dãy ( ï
u ) xác định bởi í u
. Mệnh đề nào sau đây sai? n n u ï = + ï 2 n 1 + ïî 2 A. 5 15 31 63 u = . B. u = . C. u = . D. u = . 2 2 3 4 4 8 5 16 Lời giải. Chọn A ìï u 3 7 u 7 15 1 2 u ï = + 2 = + 2 = ; u = + 2 = + 2 = ï 2 3 Ta có ïï 2 2 2 2 4 4 í ï u 15 31 u 31 63 ï 3 4 u ï = + 2 = + 2 = ; u = + 2 = + 2 = . 4 5 ïïî 2 8 8 2 16 16
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh. Câu 9: n +
Cho dãy số (u ), biết 1 u =
. Số 8 là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 2n +1 15 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Lời giải. Chọn D Ta cần tìm n + n sao cho 1 8 u = =
 15n +15 =16n +8  n = 7. n 2n +1 15
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 224
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 10: n +
Cho dãy số (u ), biết 2 5 u =
. Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 5n - 4 12 A. 8. B. 6. C. 9. D. 10. Lời giải. Chọn A
Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau: 2n + 5 7 u = =
 24n + 60 = 35n- 28  11n = 88  n = 8. n 5n - 4 12
Câu 11: Cho dãy số (u ), biết u = 2n. Tìm số hạng u . n n n 1 + A. u = 2n.2. B. u = 2n +1. C. u = 2 n +1 . D. u = 2n + 2. n 1 + ( ) n 1 + n 1 + n 1 + Lời giải. Chọn A
Thay n bằng n +1 trong công thức u ta được: n 1 u = 2 + = 2.2n . n n 1 +
Câu 12: Cho dãy số (u , biết u = 3n. Tìm số hạng u . n ) n 2n 1 - A. 2 2 n 1 - u = 3 .3n -1. B. n n 1 u = 3 .3 - . C. 2 u = 3 n -1. D. ( ) u = 3 . 2n 1 - 2n 1 - 2n 1 - 2n 1 - Lời giải. Chọn B Ta có n n«2n 1 - 2n 1 - n n 1 u = 3 ¾¾¾¾ u = 3 = 3 .3 - . n 2n 1 -
Câu 13: Cho dãy số ( + u ), với n 1 u = 5 . Tìm số hạng u . n n n 1 - A. n 1 u = 5 - .
B. u = 5n. C. n 1 u = 5.5 + . D. n 1 u = 5.5 - . n 1 - n 1 - n 1 - n 1 - Lời giải. Chọn B n 1 + n«n 1 - (n- ) 1 1 + u = 5 ¾¾¾u = 5 = 5n. n n 1 - 2n+3 æ - ö Câu 14: n 1
Cho dãy số (u ), với u = ç ÷ ç ÷ . Tìm số hạng u . n n ç ÷ è n 1 + n +1ø 2(n+ ) 1 +3 æ - ö 2(n- ) 1 +3 æ - ö A. n 1 n 1 u = ç ÷ ç ÷ . B. u = ç ÷ ç ÷ . n 1 + ç ÷ è n 1 + ç ÷ n +1ø èn +1ø 2n+3 æ ö 2n+5 æ ö C. n n u = ç ÷ ç ÷ . D. u = ç ÷ ç ÷ . n 1 + ç ÷ è n 1 + ç ÷ n + 2 ø èn + 2ø Lời giải. Chọn D n+ + + + æ - ö æ + - ö n 1 n = ç ÷ ç ÷ æ ö « + (n ) ( 2 ) 1 3 2 3 2n 5 1 1 n n n 1 u ç ÷ ¾¾¾u = ç ÷ ç ÷ ç ÷ = ç ÷ ç ÷ . n n 1 + è + ø çè + + ÷ ç ÷ n 1 (n ) 1 1ø èn + 2ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 225
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 15: Dãy số có các số hạng cho bởi: 1 2 3 4 0; ; ; ; ; .
 có số hạng tổng quát là công thức nào dưới 2 3 4 5 đây? 2 A. n +1 n n - n - n u = . B. u = . C. 1 u = . D. u = . n n n n +1 n n n n +1 Lời giải. Chọn C Vì 1
u = 0 nên loại các đáp án A và B. Ta kiểm tra 1 u = ở các đáp án C, D: 2 2 Xét đáp án C: n -1 1 u = ¾¾ u = n 2 n 2 2 Xét đáp án D: n - n 2 1 u = ¾¾ u = = / ¾¾  loại n 2 n +1 3 2 Nhận xét: 1-1 1 2-1 2 3-1 n - u = 0 = ; u = = ; u = = ,... nên đoán 1 u = . 1 2 3 1 2 2 3 3 n n
Câu 16: Dãy số có các số hạnh cho bởi: -1;1;-1;1;-1; .
 có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây? A. n n+ u = 1. B. u = -1. C. u = (- ) 1 . D. u = (- ) 1 1 . n n n n Lời giải. Chọn C
Vì dãy số đa cho không phải là dãy hằng nên loại các đáp án A và B. Ta kiểm tra u = -1 1 ở các đáp án C, D:
Xét đáp án C: u = - ¾¾ u = - n ( ) 1 n 1 1 Xét đáp án D: + u = (- )n 1 1 ¾¾ u = (- )2 1 = 1 = / -1 ¾¾  loại D. n 1
Câu 17: Cho dãy số có các số hạng đầu là: -2;0;2;4;6; .
 Số hạng tổng quát của dãy số này là
công thức nào dưới đây? A. u = -2 . n
B. u = n -2.
C. u = -2(n + ) 1 .
D. u = 2n -4. n n n n Lời giải. Chọn D
Kiểm tra u = -2 ta loại các đáp án B, C. Ta kiểm tra u = 0 ở các đáp án A, D: 1 2
Xét đáp án A: u = 2n u = 4 =/ 0 ¾¾  loại A. n 2
Xét đáp án D: u = 2n-4 = 2.2-4 = 0 n
Nhận xét: Dãy 2;4;6;... có công thức là ( *
2n n Î  ) nên dãy -2;0;2;4;6; .  có được bằng
cách “tịnh tiến” 2n sang trái 4 đớn vị, tức là 2n-4.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 226
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 u ìï = 2
Câu 18: Cho dãy số ( ï
u ), được xác định 1 í
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng n u ï = 2u n ïî n 1 + n nào dưới đây? A. n 1 u n - = .
B. u = 2n. C. n 1 u 2 + = . D. u = 2. n n n n Lời giải. Chọn B u ìï = 2 1 u ìï = 2 ï Từ công thức 1 ï ï ï í ¾¾  u í = 2u = 2.2 = 4. 2 1 u ï = 2u ï ïî n 1 + n ïu ï = 2u = 2.4 = 8 ïî 3 2 Xét đáp án A với 1 1 - 0 n = 1 ¾¾ u = 1 = 1 = 1 ¾¾  A loại. 1
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn. Xét đáp án C với 1 1 + 2 n = 1 ¾¾ u = 2 = 2 = 4 ¾¾  C loại. 1
Dễ thấy đáp án D không thỏa mãn. ìï 1 ï = Câu 19: u Cho dãy số ( ï
u ), được xác định 1 í 2
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng n ï n u ïï = u -2 ïî n 1 + n nào dưới đây? A. 1 1 u = + 2 n -
B. u = -2 n - C. 1 u = -2 . n D. 1 u = + 2 . n n ( ) 1 . n ( ) 1 . 2 2 n 2 n 2 Lời giải. Chọn B ìï 1 ï = ï 1 u ï 2 ìï 1 ïï ï = ï Từ công thức ï 1 u 1 3 í 2 ï ¾¾  u í = u -2 = -2 = - . 2 1 ï ï 2 2 u ïï u 2 ï = - ïî ï n 1 + n ï 3 7 ïu ï = u -2 = - -2 = - 3 2 ïïî 2 2 Xét đáp án A với 1 5 n = 2 ¾¾ u = + 2 2 -1 = ¾¾  A loại. 2 ( ) 2 2
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn. Xét đáp án C với 1 1 7 n = 2 ¾¾
u = -2.2 = - 4 = - ¾¾  C loại. 2 2 2 2 Xét đáp án D với 1 5 n = 1 ¾¾ u = + 2.1 = ¾¾  D loại. 1 2 2 u ìï = 2
Câu 20: Cho dãy số ( ï
u ), được xác định 1 í
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số n u ï -u = 2n -1 n ïî n 1 + n hạng nào dưới đây?
A. u = +(n - )2 2 1 . B. 2 u = 2 + n . n n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 227
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. u = +(n + )2 2 1 .
D. u = -(n - )2 2 1 . n n Lời giải. Chọn A
Kiểm tra u = 2 ta loại các đáp án B và C. Ta có u = u + 2.1-1= 3. 1 2 1
Xét đáp án A: u = 2+(n- )2 1 ¾¾ u = 3 n 2
Hoặc kiểm tra: u -u = n - n- = n- + n ( )2 2 1 2 1. n 1
Xét đáp án D: u = 2-(n- )2 1 ¾¾ u =1 ¾¾
 loại D. Hoặc kiểm tra: n 2 u -u = n - - n = - n + = / n - + n ( )2 2 1 2 1 2 1. n 1 u ìï = 1
Câu 21: Cho dãy số ( ï
u ), được xác định 1 í
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số n 2 n u ï = u + n ïî n 1 + n hạng nào dưới đây? A.
n(n +1)(2n +1) u = 1+ . B. n 6
n(n -1)(2n + 2) u = 1+ . n 6 C.
n(n -1)(2n -1) u = 1+ . D. n 6
n(n +1)(2n - 2) u = 1+ . n 6 Lời giải. Chọn C
Kiểm tra u =1 ta loại đáp án A. Ta có 2 u = u +1 = 2. 1 2 1 Xét đáp án B:
n(n -1)(2n + 2) 2.1.6 u = 1+ ¾¾ u =1+ = 3 = / 2 ¾¾  B loại. n 2 6 6 Xét đáp án C:
n(n -1)(2n -1) 2.1.3 u = u = 1+ ¾¾ u = 1+ = 2 n n 2 6 6 Xét đáp án D:
n(n +1)(2n - 2) 2.3.2 u = 1+ . ¾¾ u =1+ = 3 = / 2 ¾¾  D loại. n 2 6 6 u ìï = -2 1 ï Câu 22: ï
Cho dãy số (u ), được xác định í
1 . Số hạng tổng quát u của dãy số là số n u ï = -2 - n ï n 1 + ï u ïî n hạng nào dưới đây? A. n - +1 n + n + n u = . B. 1 u = . C. 1 u = - . D. u = - . n n n n n n n n +1 Lời giải. Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 228
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Kiểm tra 1 3
u = -2 ta loại các đáp án A, B. Ta có u = -2 - = - . 1 2 u 2 1 Xét đáp án C: n +1 3 u = - ¾¾ u = - n 2 n 2 Xét đáp án D : n 2 u = - ¾¾ u = - ¾¾  D loại. n 2 n +1 3 u ìï = 1 Câu 23: 1 Cho dãy số ( ï
u ), được xác định í
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số n n u ïï = u + - ï + n ( )2 1 n n 1 î hạng nào dưới đây? A. n u = 1+ . n B. u = 1- . n C. u = +(- )2 1 1 . D. u = . n n n n n Lời giải. Chọn D
Kiểm tra u =1 ta loại đáp án A, B và C 1
Câu 24: Cho dãy số (u ) có số hạng tổng quát là u = 2(3n với *
n Î  . Công thức truy hồi của dãy n ) n số đó là: u ìï = 6 u ìï = 6 A. ï 1 í . B. ï 1 í . u
ï = 6u , n >1 ïî u
ï = 3u , n >1 n n 1 - ïî n n 1 - u ìï = 3 u ìï = 3 C. ï 1 í . D. ï 1 í . u
ï = 3u , n >1 ïî u
ï = 6u , n >1 n n 1 - ïî n n 1 - Lời giải. Chọn B Vì 1
u = 2.3 = 6 nên ta loại các đáp án C và D. Ta có 2 u = 2.3 = 18. 1 2 u ìï = 6 Xét đáp án A: ï 1 í ¾¾
u = 6u = 6.6 = 36 ¾¾  A loại. 2 1 u
ï = 6u , n >1 ïî n n 1 - u ìï = 6 Xét đáp án B: ï 1 í ¾¾
u = 3u = 3.6 =18 2 1 u
ï = 3u , n >1 ïî n n 1 - a ìï = 3 1 ï
Câu 25: Cho dãy số ( ï
a ), được xác định í 1
. Mệnh đề nào sau đây sai? n a ï = a , n ³ 1 ï n 1 + ïî 2 n A. 93 3
a + a + a + a + a = . B. a = . 1 2 3 4 5 16 10 512 C. 9 a + a = . D. 3 a = . n 1 + n 2n n 2n Lời giải. Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 229
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có u u u u u u 3 1 2 1 3 1 1 a = 3; a = ; a = = ; a = = ,... ¾¾  = = nên suy ra đáp án D 1 2 3 u 2 4 3 n n 1 - n 1 2 2 2 2 2 2 2 - sai. Xét đáp án A: 5 æ1ö 1-ç ÷ ç ÷ æ 1 1 1 1 ö çè2÷ø 93
a + a + a + a + a = 3 1 ç ÷ ç + + + + ÷ = 3. = ¾¾  A đúng. 1 2 3 4 5 2 3 4 çè 2 2 2 2 ÷ø 1 16 1- 2 Xét đáp án B: 3 3 10 a = = ¾¾  B đúng. 9 2 512 Xét đáp án C. 3 3 3+ 3.2 9 a + a = + = = ¾¾  C đúng. n 1 + n n n 1 2 2 - 2n 2n
Dạng 2. Tính tăng giảm và bị chặn của dãy số 1. Phương pháp
Xét tính tăng giảm
(un) là dãy số tăng un+1 > un, n N*. u u n
n+1 – un > 0 , n N*
1  1,n N* ( un > 0). n u
(un) là dãy số giảm
un+1 < un với n N*. u u n
n+1 – un< 0 , n N*
1 1, n N* (un > 0). n u
Dãy số bị chặn
(un) là dãy số bị chăn trên M R: un M, n N*.
(un) là dãy số bị chặn dưới m R: un m, n N*.
(un) là dãy số bị chặn m, M R: m un M, n N*. 1. Phương pháp 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính tăng giảm của dãy số un  biết 2n 1 a)u 2  n n  ; u  3n b)  2 n n Hướng dẫn giải 7 2n 1 2    3 a)u ; u u 0, n * n 3n . Vậy dãy giảm  2 3 3n       n 1  1 n 2
Lưu ý: Ta không cần phải chia như vậy, làm cũng rất nhanh. b)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 230
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2  n 2 u    n n n n   .  2  u  u  n  n 1 1  0,n * n1 n   n  n     1    Vậy dãy giảm
Ví dụ 2. Xét tính tăng giảm của dãy số un  biết n 5 n2 a)u 2 n  ; b) u  . n 1 3  n n Hướng dẫn giải  2n  5  0,n  2k 1      2n 5 n 3 n 2 n 1    a) Xét u u 1 .      n 1  n    n  3n  2  2n  5        0,n  2k n 3 n 2
Vậy dãy đã cho không tăng không giảm  1  0,n  2k 1     1 n 4 n 5 n 1    b) Xét u u 1 .      n 1  n    n  4n  5  1        0,n  2k n 4 n 5
Vậy dãy đã cho không tăng không giảm
Ví dụ 3. Xét tính bị chặn của dãy số un  2 n  2n a)u n n  ; b) u  2 n  n 1 n 2 n  2n  n Hướng dẫn giải 2 n  2n n 1 a)u   1 n 2 n  n  2 1 n  n 1 Ta có: n 1 0   1,n  * . Suy ra: * 1  u  2, n   . 2 n  n 1 n
Vậy dãy số đã cho bị chặn n 1 1 b) u    0  u  ,n* n n 2 n  2n  n 2 2 1 1 n
Ví dụ 4. Xét tính bị chặn của dãy số un  4sinn  4cos 2 3n  1 a)u   n  n 1 cos ; u  2n b) n 2 5n  n Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 231
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a)un  n  1 cos un  n       1 cos  cos  1 2n 2n 2n  1 u  n 1
Vậy dãy đã cho bị chặn. 4sinn  4cos 2 3n  1 4sinn  4cos 2 3n  1 5 b) u   u    n 1 2 5n  n 2 n 5n  2 n 5n Suy ra: * 1   u 1, n   n .
Vậy dãy đã cho bị chặn. 3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B. 1 1 1 1 1; - ; ; - ; ; 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9; D. 1 1 1 1 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 Lời giải. Chọn C
Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1; đây là dãy hằng nên không tăng không giảm. Xét đáp án B: 1 1 1 1 1; - ; ; - ; ; ¾¾  > < ¾¾  loại B 1 u u2 3 u 2 4 8 16 Xét đáp án C: * 1; 3; 5; 7; 9; ¾¾
u < u , n Î  n n 1 + Xét đáp án D: 1 1 1 1 1; ; ; ; ; ¾¾  > > ¼> >¼ ¾¾  loại D. 1 u u2 3 u u 2 4 8 16 n
Câu 2: Trong các dãy số (u ) cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n A. 1 n + n - u = . B. 1 u = . C. 5 u = . D. 2 1 u = . n 2n n n n 3n +1 n n +1 Lời giải. Chọn D
Vì 2n;n là các dãy dương và tăng nên 1 1 ;
là các dãy giảm, do đó loại A,B. 2n n ìï 3 ï = ï 1 u Xét đáp án C: n + 5 ï 2 u = ¾¾ í ¾¾ u > u ¾¾  loại C n 1 2 3n +1 ï 7 ïu ï = 2 ïïî 6 - æ ö Xét đáp án D: 2n 1 3 1 1 u = = 2-  u -u = 3ç ÷ ç - ÷ > 0 n n 1 + ç ÷ n +1 n +1 n èn +1 n + 2ø
Câu 3: Trong các dãy số (u ) cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 232
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2 n u = . B. 3 u = .
C. u = 2n. D. u = (-2) . n 3n n n n n Lời giải. Chọn C Xét đáp án C: n n 1 u = 2 ¾¾ u
-u = 2 + - 2n = 2n > 0 ¾¾  n n 1 + n
Vì 2n;n là các dãy dương và tăng nên 1 1 ;
là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và 2n n B. u ìï = n 4 Xét đáp án D: ï u = - ¾¾ í ¾¾ u > u ¾¾  loại D. n ( 2) 2 2 3 u ï = -8 ïî 3
Câu 4: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n A. 1 n - u = . B. 3 1 u = . C. 2 u = n .
D. u = n + 2. n 2n n n +1 n n Lời giải. Chọn A
Vì 2n là dãy dương và tăng nên 1 là dãy giảm ¾¾  2n u ìï =1 1 - ï Xét B: 3n 1 ï u = ¾¾ í ¾¾ u < u ¾¾  loại B. Hoặc n 5 1 2 n +1 u ï = ï 2 ïî 3 3n + 2 3n -1 4 u -u = - =
> 0 nên (u ) là dãy tăng. n 1 + n n + 2 n +1 (n + ) 1 (n + 2) n
Xét C: u = n ¾¾ u -u = n +
-n = n + > ¾¾  loại C. + n ( )2 2 2 1 2 1 0 n n 1 Xét D: 1 u = n + 2 ¾¾ u
-u = n + 3 - n + 2 = > 0 ¾¾  loại D. n n 1 + n n + 3 + n + 2
Câu 5: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n 2 A. n +1 u = sin . n B. u = . n n n C. n
u = n - n -1. D. u = (- ) 1 .(2n + n ) 1 . n Lời giải. Chọn C æ ö A. 1 1
u = sin n u -u = 2 cosççn ÷
+ ÷sin có thể dương hoặc âm phụ thuộc n nên đáp án A n n 1 + n çè 2÷ø 2
sai. Hoặc dễ thấy sin n có dấu thay đổi trên *
 nên dãy sin n không tăng, không giảm. 2 2 B. n +1 1 1 1 n + n -1 u = = n +  u -u = 1+ - =
> 0 nên dãy đã cho tăng nên B sai. n n 1 + n n n n +1 n n (n + ) 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 233
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. 1
u = n - n -1 =
, dãy n + n -1 > 0 là dãy tăng nên suy ra u giảm. n n n + n +1 D. u = (- )
1 n (2n + là dãy thay dấu nên không tăng không giảm. n ) 1 Cách trắc nghiệm.
A. u = sin n có dấu thay đổi trên *
 nên dãy này không tăng không giảm. n n ìï =1  u = 2 2 1 2 ï B. n +1 ï n +1 u = , ta có í 5 ¾¾ u < u ¾¾ u = không giảm. n 1 2 n n ï = 2 nu = n ï 2 ïî 2 n ìï =1  u =1 C. ï
u = n - n -1 , ta có 1 í ¾¾
u > u nên dự đoán dãy này giảm. n 1 2 n ïï = 2  u = 2 -1 î 2 D. u = (- )
1 n (2n + là dãy thay dấu nên không tăng không giảm. n ) 1 Cách CASIO.  Các dãy sin ; ( ) 1 n (2n n - + )
1 có dấu thay đổi trên *
 nên các dãy này không tăng không
giảm nên loại các đáp án A, D.
 Còn lại các đáp án B, C ta chỉ cần kiểm tra một đáp án bằng chức năng TABLE. 2
Chẳng hạn kiểm tra đáp án B, ta vào chức năng TABLE nhập + F (X ) X 1 = với thiết lập X
Start = 1, End = 10, Step = 1.
Nếu thấy cột F (X ) các giá trị tăng thì loại B và chọn C, nếu ngược lại nếu thấy cột F (X )
các giá trị giảm dần thị chọn B và loại C.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số 1 n u = - 2 là dãy tăng.
B. Dãy số u = (- )
1 (2n + là dãy giảm. n )1 n n C. Dãu số n -1 u = là dãy giảm. D. Dãy số 1 u = 2n + cos là dãy tăng. n n +1 n n Lời giải. Chọn D Xét đáp án A: 1 1 1 u = - 2 ¾¾ u -u = - < 0 ¾¾  loại A. n n 1 + n n n +1 n
Xét đáp án B: u = (- )
1 n (2n + là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B. n )1 - æ ö Xét đáp án C: n 1 2 1 1 u = = 1- ¾¾ u -u = 2ç ÷ ç - ÷ > 0 ¾¾  loại C. n n 1 + ç ÷ n +1 n +1 n èn +1 n + 2ø æ ö Xét đáp án D: 1 1 1 u = 2n + cos ¾¾ u -u = çç2-cos ÷÷+cos > 0 nên n n 1 + n ç ÷ n è n +1ø n + 2
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 234
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. Dãy số 1- n u = là dãy giảm. B. Dãy số 2
u = 2n - 5 là dãy tăng. n n n n æ ö C. Dãy số 1 u = 1 ç ÷ ç + ÷ là dãy giảm. D. Dãy số 2
u = n + sin n là dãy tăng. n ç ÷ è nø n Lời giải. Chọn C Xét A: 1- n 1 1 1 u = = - n ¾¾ u -u = -
+ n - n +1 < 0 nên dãy (u ) là dãy n n 1 + n n n n n +1 n giảm nên C đúng. Xét đáp án B: 2
u = 2n - 5 là dãy tăng vì 2
n là dãy tăng nên B đúng. Hoặc n u
-u = 2 2n +1 > 0 nên (u là dãy tăng. n ) n 1 + n ( ) n n n æ ö æ + ö + æ + ö Xét đáp án C: 1 n 1 u + n 2 n 2 = ç ÷ ç + ÷ = ç ÷ n 1 u 1 ç ÷ > 0 ¾¾  = .ç ÷ ç ÷ >1 ¾¾
u là dãy tăng nên n ( n) ç ÷ è ø ç ÷ è ø ç ÷ n n u n +1 è n ø n Xét đáp án D: 2
u = n + sin n ¾¾ u -u = - n + +
n > nên D đúng. + n ( 2 1 sin ( ) 1 ) 2 sin 0 n n 1 Câu 8: n -
Cho dãy số (u ) , biết 3 1 u =
. Dãy số (u ) bị chặn trên bởi số nào dưới đây? n n 3n +1 n A. 1. B. 1. C. 1 . D. 0. 3 2 Lời giải. Chọn B Ta có 3n-1 2 5 1 1 u = =1-
<1. Mặt khác: u = > > > 0 nên suy ra dãy (u ) bị chặn n 3 2 n +1 3n +1 7 2 2 n trên bởi số 1.
Câu 9: Trong các dãy số (u ) cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn trên? n n A. 2 u = n .
B. u = 2n. C. 1 u = .
D. u = n +1. n n n n n Lời giải. Chọn C Các dãy số 2; 2n n
; n +1 là các dãy tăng đến vô hạn khi n tăng lên vô hạn nên chúng không
bị chặn trên (có thể dùng chức năng TABLE của MTCT để kiểm tra). Nhận xét: 1 u = £1 với mọi *
n Î  nên dãy (u ) bị chặn trên bởi 1. n n n
Câu 10: Cho dãy số (u ) , biết u = cosn + sin .
n Dãy số (u ) bị chặn trên bởi số nào dưới đây? n n n A. 0. B. 1. C. 2. D. Không bị chặn trên. Lời giải.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 235
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C Ta có MTCT u ¾¾ ¾
u = sin1+ cos1>1> 0 nên loại các đáp án A và B (dùng TABLE của n 1
MTCT để kiểm tra, chỉ cần 1 số hạn nào đó của dãy số lớn hơn a thì dãy số đó không thể bị chặn trên bởi . a ) æ ö Ta có p
u = cos n + sin n = 2 sinççn ÷ + ÷ £ 2 n çè 4 ÷ø
Câu 11: Cho dãy số (u ) , biết u = sin n -cos .
n Dãy số (u ) bị chặn dưới bởi số nào dưới đây? n n n A. 0. B. -1. C. - 2. D. Không bị chặn dưới. Lời giải. Chọn C MTCT u ¾¾ ¾
u = sin 5-cos5 < -1< 0 ¾¾
 loại A và B (dùng TABLE của MTCT để kiểm tra, n 5
chỉ cần có một số hạng nào đó của dãy số nhỏ hơn a thì dãy số đó không thể bị chặn dưới với số . a ) æ ö Ta có p u = 2 sinççn ÷ - ÷ ³ - 2 n çè 4 ÷ø
Câu 12: Cho dãy số (u , biết u = 3 cosn -sin . n Dãy số (u
bị chặn dưới và chặn trên lần lượt n ) n ) n
bởi các số m M nào dưới đây? A. m = 2; - 2 M = . B. 1 m = - ; M = 3 +1. 2 C. m = - 3 +1; M = 3 -1. D. 1 1 m = - ; M = . 2 2 Lời giải. Chọn A MTCT (TABLE) 1 u ¾¾¾¾¾ u > 3 -1> ¾¾
loại C và D. n 1 2 MTCT (TABLE) 1 u ¾¾¾¾¾ u < - ¾¾  loại B. Vậy n 4 2 æ ö ç ÷ æ ö Nhận xét: 3 1 p u = 2ç sin n - cos n÷ ç ÷ = 2sinççn ÷ - ÷ ¾¾ 2 - £ u £ 2. n çè 2 2 ÷ ç ø è 6 n ÷ø
Câu 13: Cho dãy số ( n u ), biết u + = -
Mệnh đề nào sau đây đúng? n ( ) 2n 5 1 .5 . n
A. Dãy số (u ) bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
B. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
C. Dãy số (u ) bị chặn. n
D. Dãy số (u không bị chặn. n )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 236
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải. Chọn D
Nếu n chẵn thì 2n 1 u 5 + =
> 0 tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên n
dãy (u ) không bị chặn trên. n Nếu n lẻ thì 2n 1 u 5 + = -
< 0 giảm xuống vô hạn (âm vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên n
dãy (u không bị chặn dưới. n )
Vậy dãy số đã cho không bị chặn. Câu 14: 1 1 1
Cho dãy số (u ), với u = + +... + , "n = 1; 2; 3 .
 Mệnh đề nào sau đây n n 1.4 2.5 n (n + 3) đúng?
A. Dãy số (u ) bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
B. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
C. Dãy số (u ) bị chặn. n
D. Dãy số (u ) không bị chặn. n Lời giải. Chọn C Ta có 1 1 1 1 u > 0 ¾¾
(u ) bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác < = - ( * k Î  ) n n k (k + ) 3 k (k + ) 1 k k +1 nên suy ra: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u < + + ++ =1- + - + - ++ - = 1- <1 n 1.2 2.3 3.4 n(n + ) 1 2 2 3 2 4 n n +1 n +1
nên dãy (u ) bị chặn trên, do đó dãy (u ) bị chặn. n n Câu 15: 1 1 1
Cho dãy số (u ), với u = + +... + , "n = 2; 3; 4; .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số (u ) bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
B. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
C. Dãy số (u ) bị chặn. n
D. Dãy số (u không bị chặn. n ) Lời giải. Chọn C Ta có 1 1 1 1 u > 0 ¾¾
(u ) bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác * < = -
k Î  , k ³ 2 2 ( ) n n k (k - ) 1 k k -1 k nên suy ra:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 237
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u < + + ++ =1- + - + - ++ - = 1- <1 n 1.2 2.3 3.4 n(n + ) 1 2 2 3 2 4 n n +1 n +1
nên dãy (u ) bị chặn trên, do đó dãy (u ) bị chặn. n n
Câu 16: Trong các dãy số (u ) sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? n A. 2 n u = n +1. B. 1 u = n + .
C. u = 2n +1. D. u = . n n n n n n +1 Lời giải. Chọn D Các dãy số 2; ; 2n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn, nên các dãy 1 2 +1; + ; 2n n n
+1 cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này n
không bị chặn trên, do đó chúng không bị chặn. Nhận xét: n 1 0 < u = =1- <1. n n +1 n +1
Câu 17: Trong các dãy số (u ) cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n n A. 1 u = .
B. u = 3n.
C. u = n +1. D. 2 u = n . n 2n n n n Lời giải. Chọn A Các dãy số 2; ; 3n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên các dãy 2; 1; 3n n n +
cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị
chặn trên, do đó chúng không bị chặn. Nhận xét: 1 1 0 < u = £ . n 2n 2 u ìï = 6
Câu 18: Cho dãy số ( ï
u ), xác định bởi 1 í
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n * u ï = 6 + u , "n Î ï n 1 + n î  A. 5 6 £ u < .
B. 6 £ u < 3. n 2 n
C. 6 £ u < 2.
D. 6 £ u £ 2 3. n n Lời giải. Chọn D Ta có 5 u = 12 > 3 >
> 2 nên loại các đáp án A, B, C. 2 2 Nhận xét: Ta có u ìï = 6 u ìï = 6 u ìï = 6 1 ï ï 1 1 ï í ¾¾ í ¾¾ u ³ 0 ¾¾ í ¾¾ u ³ 6. u ï = 6 + ï u u ï ³ 0 n ï = + ³ + î ïî + u ï u n n 6 6 n n 1 1 n 1 + n î
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 238
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta chứng minh quy nạp u £ 2 3. n
u £ 2 3;u £ 2 3 ¾¾ u = 6 +u £ 6 + 2 3 < 6 + 6 = 2 3. 1 k k 1 + k 1 + Câu 19: p
Cho dãy số (u ), với u = sin
. Khẳng định nào sau đây là đúng? n n n +1 A. Số hạng thứ p
n +1 của dãy là u = sin . n 1 + n +1
B. Dãy số (u là dãy số bị chặn. n )
C. Dãy số (u ) là một dãy số tăng. n
D. Dãy số (u không tăng không giảm. n ) Lời giải. Chọn B p p p u = sin ¾¾ u = sin = sin ¾¾  A sai. n n 1 + n +1 (n + ) 1 +1 n + 2 p u = sin ¾¾ -1£ u £1 ¾¾  B đúng. n n +1 n p p æ p p pö u -u = sin -sin < 0 çç0 ÷ < < £ ÷ ¾¾  C, D sai. n 1 + n ç ÷ n + 2 n +1 è n + 2 n +1 2 ø
Câu 20: Cho dãy số ( n
u ), với u = (- )
1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n
A. Dãy số (u ) là dãy số tăng.
B. Dãy số (u ) là dãy số giảm. n n
C. Dãy số (u là dãy số bị chặn.
D. Dãy số (u là dãy số không bị chặn. n ) n ) Lời giải. Chọn C u = (- )
1 n là dãy thay dấu nên không tăng, không giảm ¾¾  A, B sai. n
Tập giá trị của dãy u = (- ) 1 n là { 1; - } 1 ¾¾ 1 - £ u £1 ¾¾  C đúng. n n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 239
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. CẤP SỐ CỘNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I – ĐỊNH NGHĨA
Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đỗi d.
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Nếu (u ) là cấp số cộng với công sai d, ta có công thức truy hồi u = u + d với * n Î  . n n 1 + n
Đặc biệt khi d = 0 thì cấp số cộng là một dãy số không đỗi (tất cả các số hạng đều bằng nhau).
II – SỐ HẠNG TỔNG QUÁT Định lí 1
Nếu cấp số cộng (u ) có số hạng đầu
u được xác định bởi n 1
u và công sai d thì số hạng tổng quát n công thức:
u = u + n -1 d với n ³ 2. n 1 ( )
III – TÍNH CHẤT CÁC SỐ HẠNG CỦA CẤP SỐ CỘNG Định lí 2
Trong một cấp số cộng, mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình cộng của hai số
hạng đứng kề với nó, nghĩa là u + u k 1 k 1 u - + = với k ³ 2. k 2
IV – TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU CỦA MỘT CẤP SỐ CỘNG Định lí 3 n ( + 1 u un )
Cho cấp số cộng (u ). Đặt S = u +u +u +...+u . Khi đó S = . n n 1 2 3 n n 2 n (n - ) 1
Chú ý: u = u + n -1 d nên công thức trên có thể viết lại là S = nu + d. n 1 ( ) n 1 2
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định cấp số cộng, công sai và số hạng của cấp số cộng 1. Phương pháp
 Xác định một cấp số cộng là xác định số hạng đầu u1 và công sai d
 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u1 và d rồi giải hệ đó.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 240
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. 1;-3;-7;-11;-15; B. 1;-3;-6;-9;-12; C. 1;-2;-4;-6;-8; D. 1;-3;-5;-7;-9; Lời giải Chọn A
Ta lần lượt kiểm tra: u -u = u -u = u -u =? 2 1 3 2 4 3 Xét đáp án A: 1;-3; 7 - ;-11;-15; ¾¾ u - = - = - =  2 1 u 3 u u2 u4 3 u Xét đáp án B: 1; 3 - ;-6;-9;-12; ¾¾ u -u = -4 = / -3 = - ¾¾  loại 2 1 3 u u2 Xét đáp án C: 1;-2; 4 - ;-6;-8; ¾¾ u -u = -3 = / -2 = - ¾¾  loại 2 1 3 u u2 Xét đáp án D: 1;-3; 5 - ;-7;-9; ¾¾ u -u = -4 = / -2 = - ¾¾  loại 2 1 3 u u2
Ví dụ 2: Cho dãy số 1 1 3
;0;- ;-1;- ;..... là cấp số cộng với: 2 2 2
A. Số hạng đầu tiên là 1 , công sai là 1 . 2 2
B. Số hạng đầu tiên là 1 , công sai là 1 - . 2 2
C. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là 1 . 2
D. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là 1 - . 2 Lời giải: Chọn B
Nếu dãy số (u ) là một cấp số cộng thị công sai d của nó là hiệu của một cặp số hạng n
liên tiếp bất kì (số hạng sau trừ cho số hạng trước) của dãy số đó. ìï 1 ï = ï 1 u Ta có 1 1 3 ï
;0;- ;-1;- ;..... là cấp số cộng 2 ¾¾ í 2 2 2 ï 1 ïu ï - = - = 2 1 u d ïïî 2
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng (u u = -5 và d = 3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng? n ) 1 A. Thứ 15. B. Thứ 20. C. Thứ 35. D. Thứ 36. Lời giải. Chọn D
Ví dụ 5: Cho cấp số cộng (u ) có u =15 và d = 2 - . Tìm u . n 3 n A. 3 u = 2 - n + 21. B. 3 u = - n +12.
C. u = -3n -17. D. 2 u = n - 4. n n 2 n n 2 Lời giải.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 241
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A 15
ìï = u = u + 2d ìïu =19 Ta có ï 3 1 ï 1 í  í
u = u + n-1 d = 2 - n + 21. n 1 ( ) ïd = -2 ïd = 2 - ïî ïî
Ví dụ 6: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d
của cấp số cộng đó là bao nhiêu?
A. d = 4. B. d = 5. C. d = 6. D. d = 7. Lời giải. Chọn B u ìï = 5 ï 1 í ¾¾  d = 5 ï40 = u = u + 7 ïî 8 1 d
Dạng 2. Tính tổng các số hạng trong một cấp số cộng 1. Phương pháp nu  u n 2u  n  1 d 1 n   1  
Tính tổng n số hạng đầu tiên nhờ công thức:  S   n 2 2
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Số hạng tổng quát của một cấp số cộng là u = 3n + 4 với *
n Î  . Gọi S là tổng n số hạng n n
đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 7(3n - ) 1 2 2 A. 3 -1 3n + 5n 3n +11n S = . B. S = . C. S = . D. S = . n 2 n 2 n 2 n 2 Lời giải. Chọn D ìï = + Câp số cộng ï 1 u a b
u = an + b ¾¾ í . n ïd = a ïî ìïu = 7 n(n - ) 1 3( 2 n - n) 2 n + ï 1 3 11 = 3 + 4  n u n S nu d n n í  = + = 7 + = . n 1 ïd = 3 2 2 2 ïî
Ví dụ 2: Cho cấp số cộng (u ) có u = 4 và d = 5.
- Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số n 1 cộng.
A. S = 24350. B. S = -24350. C. S = -24600. D. S = 24600. 100 100 100 100 Lời giải. Chọn B n(n - ) 1 100.99 S = nu + d ¾¾  S =100u + d = 2 - 4350 n 1 100 1 2 2
Ví dụ 3: Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên đó bằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 242
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 7650. B. 7500. C. 3900. D. 3825. Lời giải. Chọn D
Số nguyên dương chia hết cho 3 có dạng ( *
3n n Î  ) nên chúng lập thành cấp số cộng u ìï = 3 ï 1 50 u = 3n ¾¾ í ¾¾  S = u + u = 3825 n 50 ( 1 50 ) u ï =150 2 ïî 50 n n(n - ) 1
Chú ý: S = u +u = nu + d n ( . 1 n ) 1 2 2
Ví dụ 4: Tính tổng S = 1-2 +3-4 +5+...+(2n - )
1 -2n với n ³1 và n Î .  A. S = 0. B. S = -1. C. S = . n D. S = - . n Lời giải. Chọn D Với mọi *
n Î  thì (2n - ) 1 - 2n = -1 .
Ta có S = (1-2)+(3-4)+(5-6)++ ( ( 2n- )
1 - 2n). Do đó ta xem S là tổng của n số hạng,
mà mỗi số hạng đều bằng -1 nên S = - . n
Nhận xét: Ta có 1;3;5;;2n-1 và 2;4;6; ;
 2n là các cấp số cộng có n số hạng nên
S = (1+ 3 + 5 ++ 2n - )
1 -(2 + 4 + 6 ++ 2n) = n ( + - )- n n ( + n) 2 = n -( 2 1 2 1 2 2 n + n) = - . n 2 2
Ví dụ 5: Cho cấp số cộng (u ) thỏa mãn u +u +u +u =100. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của n 2 8 9 15 cấp số cộng đã cho. A. S =100. B. S = 200. C. S = 300. D. S = 400. 16 16 16 16 Lời giải. Chọn D
Ta có u +u +u +u =100  4u +30d =100  2u +15d = 50. 2 8 9 15 1 1 Khi đó 16 S = u + u
= 8 2u +15d = 8.50 = 400 16 ( 1 16 ) ( 1 ) 2
Dạng 3. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng: 1. Phương pháp
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Nếu ; a ;
b c theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 243
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2 2 2
2b ; a ; c . B. -2 ; b -2 ; a -2 . c C. 2 ; b ; a . c D. 2 ; b - ; a - . c Lời giải. Chọn B
Ta có c + a = 2b  -2(c + a) = -2(2b)  (-2c)+(-2a)= 2(-2b). Ví dụ 2: Nếu 1 1 1
; ; theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành b + c c + a a + b cấp số cộng? A. 2 2 2 b ; a ; c . B. 2 2 2 c ; a ; b . C. 2 2 2 a ; b ; c . D. 2 2 2 a ; c ; b . Lời giải. Chọn C 2 1 1 c + a
(b+ c)(b+ a) Theo giả thiết ta có = +  = c + a b + c a + b 2
2b + a + c
 (a + c)2 + b(c + a) = ( 2 2
2 b + ab + bc + ac) 2 2
a + c + ac + bc + bc = ( 2
b + ab + bc + ac) 2 2 2 2 2 2 2
a + c = 2b . Ví dụ 3: Cho ; a ;
b c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a + c + 2ac = 4b . B. 2 2
a + c = 2ab - 2b . c C. 2 2
a - c = ab - b . c D. 2 2
a - c = 2ab - 2b . c Lời giải. Chọn A
Ta có: a + c = b  (a +c)2 2 2 2 2 2
= 4b a + c + 2ac = 4b
Dạng 4. Giải phương trình ( tìm x trong cấp số cộng) 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho các số -4; 1; 6; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x. A. x = 7. B. x = 10. C. x =11. D. x =12. Lời giải. Chọn C Vì các số 4;
- 1; 6; x theo thứ tự u , u , u , 1 2
3 u lập thành cấp số cộng nên 4
u -u = u -u ¾¾
x -6 = 6-1  x =11 4 3 3 2
Ví dụ 2: Nếu các số 5+m ; 7 +2m ; 17 +m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu? A. m = 2. B. m = 3. C. m = 4. D. m = 5. Lời giải.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 244
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C
Ba số 5+ m ; 7 + 2m ; 17 + m theo thứ tự u , u , 1 2 3
u lập thành cấp số cộng nên
u + u = 2u  5 + m + 17 + m = 2 7 + 2m m = 4 1 3 2 ( ) ( ) ( )
Nhận xét: Ta có thể dùng tính chất u -u = u = u . 3 2 2 1
Ví dụ 3: Với giá trị nào của x y thì các số -7; ; x
11; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số công?
A. x =1; y = 21.
B. x = 2; y = 20.
C. x = 3; y -19.
D. x = 4; y =18. Lời giải. Chọn B Bốn số -7; ; x
11; y theo thứ tự u , u , u , 1 2
3 u lập thành cấp số cộng nên 4 u
ìï -u = u -u ìïy -11=11- x ìïx + y = 22 ìïx = 2 ï 4 3 3 2 ï ï ï í  í  í  í u
ï -u = u -u ïy -11= x + 7 ïx- y = -18 ïy = 20 ïî 4 3 2 1 ïî ïî ïî
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 2 1 1 2 4 - ;- ;0; ; ;1; ....
B. 15 2;12 2;9 2;6 2;.... 3 3 3 3 3 C. 4 7 9 11 ;1; ; ; ;.... D. 1 2 3 4 3 5 ; ; 3; ; ;... 5 5 5 5 3 3 3 3 Lời giải. Chọn C
Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau: u -u = / u -u m 1 + m k 1 + k
thì ta kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng. Xét đáp án A: 2 1 1 2 4 1 - ;- ;0; ; ;1; .... ¾¾  = u - = - = - =  ¾¾  loại A 2 1 u 3 u u2 u4 3 u 3 3 3 3 3 3 Xét đáp án B: 15 2;12 2;9 2;6 2;.... ¾¾  3 - 3 = u - = - = - =  ¾¾  loại B 2 1 u 3 u u2 u4 3 u Xét đáp án C: 4 7 9 11 1 2 ;1; ; ; ;.... ¾¾  = u - / = - = ¾¾  Chọn C 2 1 u 3 u u2 5 5 5 5 5 5 Xét đáp án D: 1 2 3 4 3 5 3 ; ; 3; ; ;... ¾¾  = u - = - = - ¾¾  loại D 2 1 u 3 u u2 u4 3 u 3 3 3 3 3 Câu 2: 1
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = - , công sai 1 d =
. Năm số hạng liên tiếp đầu tiên 1 2 2 của cấp số này là: A. 1 1 - ;0;1; ;1. B. 1 1 1 - ;0; ;0; . C. 1 3 5 ;1; ;2; . D. 1 1 3 - ;0; ;1; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 245
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải: Chọn D
Ta dùng công thức tổng quát 1 1 = + -1 = - + -1 = 1 n u u n d n - + , hoặc n 1 ( ) ( ) 2 2 2 1 u
= u + d = u + để tính các số hạng của một cấp số cộng. n 1 + n n 2 ìï 1 ï = - ï 1 u ï 2
ïïuï =u +d =0 ï 2 1 ïï Ta có 1 1 ï 1 ï u = - ; = ¾¾ í - + = 1 d 3 u u2 d 2 2 ï 2
ïïuï =u +d =1 ï 4 3 ïïï 3 ïï = + = 5 u u4 d ïïî 2
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính: Nhập: 1 X = X +
(nhập X = X + d ). 2 Bấm CALC: nhập 1 - (nhập 2 1 u ).
Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần nữa!
Câu 3: Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng. A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18. Lời giải. Chọn A
Giữa 2 và 22 có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một cấp số
cộng có 5 số hạng với u = 2; u = 22; ta cần tìm u , u , u . 1 5 2 3 4 u ìï = u + d = 7 2 1 ï Ta có u -u 22- 2 ï 5 1 ï
u = u + 4d d = = = 5 ¾¾  u
í = u + 2d =12 5 1 3 1 4 4
ïïuï =u +3d =17 ïî 4 1
Câu 4: Cho hai số -3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành
cấp số cộng có công sai d = 2. Tìm . n A. n =12. B. n =13. C. n =14. D. n =15. Lời giải. Chọn A
Theo giả thiết thì ta được một cấp số cộng có n + 2 số hạng với u = 3, - u = 23. 1 n+2 u -u 23-(- ) 3 Khi đó u
= u + n + d n + = n = =  n = ¾¾  A n+ ( ) +2 1 1 1 13 12 2 1 d 2
Câu 5: Biết các số 1 2 3 C ; ; C
C theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với n > 3. Tìm . n n n n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 246
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. n = 5. B. n = 7. C. n = 9. D. n =11. Lời giải. Chọn B Ba số 1 2 3 C ; ; C
C theo thứ tự u , u , u lập thành cấp số cộng nên n n n 1 2 3 (n-2)(n- ) 1 n (n- ) 1 n 1 3 2
u + u = 2u C + C = 2C n ³ 3  n + = 2. 1 3 2 n n n ( ) 6 2 2 n -3n + 2 én = 2 2  1+
= n-1  n -9n +14  ê  n = 7(n ) 3 . 6 ê ³ n = 7 ë
Nhận xét: Nếu u , u , u là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì ta có k 1 - k k 1 + u + u = 2u . k 1 - k 1 + k
Câu 6: Cho cấp số cộng (u ) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;  . Tìm số hạng tổng n
quát u của cấp số cộng. n
A. u = 5n +1. B.
u = 5n -1. C.
u = 4n +1. D.
u = 4n -1. n n n n Lời giải. Chọn C
Các số 5; 9; 13; 17; theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng (u ) nên n u ìï = 5 ï 1 CTTQ í ¾¾¾
u = u + n-1 d = 5+ 4 n -1 = 4n +1 n 1 ( ) ( )
ïd = u -u = 4 ïî 2 1
Câu 7: Cho cấp số cộng (u ) có u = -3 và 1 d =
. Khẳng định nào sau đây đúng? n 1 2 A. 1 u = -3 + n + B. 1 u = -3 + n -1. n ( ) 1 . 2 n 2 C. 1 1 u = 3 - + (n - ) 1 .
D. u = -3+ (n - ) 1 . n 2 n 4 Lời giải. Chọn C u ìï = 3 - 1 ï Ta có ï CTTQ 1 í 1 ¾¾¾
u = u + n -1 d = 3 - + n -1 n 1 ( ) ( ) ïd = 2 ïïî 2
Câu 8: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. u = 7-3 . n
B. u = 7-3n. C. 7 u = .
D. u = 7.3n. n n n 3n n Lời giải. Chọn A
Dãy (u là cấp số cộng  u = an +b ( a,b là hằng số). n ) n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 247
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 9: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? u ìï =1 u ìï = 1 A. p ï ï u = (- ) 1 n n + B. u = sin . C. 1 í . D. 1 í . n (2 ) 1 . n n u ï = u -1 ïî u ï = 2u n n 1 - ïî n n 1 - Lời giải. Chọn C
Dãy (u ) là một cấp số cộng  u = u + d ( d là hằng số). n n n 1 -
Câu 10: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng? A. u = 4 - n + 9.
B. u = -2n +19. C. u = 2 - n -21.
D. u = -2n +15. n n n n Lời giải. Chọn D
Dãy số u = -2n +15 không có dạng an +b nên có không phải là cấp số cộng. n
Câu 11: Cho cấp số cộng (u ) có u = -5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 A. u = 34. B. u = 45. C. u = 31. D. u = 35. 15 15 13 10 Lời giải. Chọn C u ìï = 37 15 u ìï = -5 ï 1 ï ï ï í ¾¾ u = 3n-8 ¾¾  u í = 31 n 13 ïd = 3 ï ïî ïu ï = 22 ïî 10 Câu 12: 1
Cho cấp số cộng (u ) có u = và 1
d = - . Gọi S là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số n 1 4 4 5
cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 4 5 4 S = - . B. S = . C. S = . D. S = - . 5 4 5 5 5 4 5 5 Lời giải. Chọn A ìï 1 ï = ï 1 u ïï 4 5.4 1 æ 1ö 5 í ¾¾  S = 5u + d = 5. +10.ç ÷ - ç ÷ = - 5 1 ï 1 2 4 çè 4÷ø 4 ïïd = - ïïî 5
Câu 13: Cho cấp số cộng (u ) có d = -2 và S = 72. Tìm số hạng đầu tiên u . n 8 1 A. 1 1 u = 16. B. u = -16. C. u = . D. u = - . 1 1 1 16 1 16 Lời giải.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 248
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A ìïd = -2 ïïí 8.7 ¾¾
72 = 8u + 28. -2  u = 16 1 ( ) 1 72 ï = S = 8 + ï 8 1 u d ïî 2
Câu 14: Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng của n số hạng đầu là 561. Khi đó
số hạng thứ n của cấp số cộng đó là u có giá trị là bao nhiêu? n A. u = 57. B. u = 61. C. u = 65. D. u = 69. n n n n Lời giải. Chọn C u ìï =1, d = 4 1 ï 2 ï - ïí n(n - ) n n 2 1 ¾¾ 561= n +
.4  2n - n -561 = 0  n = 17. 561 ïï = S = nu + d 2 n 1 ïïî 2
u = u = u +16d = 1+16.4 = 65 ¾¾ C n 17 1
Câu 15: Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng
thứ mười hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu? A. d = 2. B. d = 3. C. d = 4. D. d = 5. Lời giải. Chọn A u ìï +11d = 23 u ìï =1 1 1 u ìï = 23 ï ï ï 12 ï ï í ¾¾  12 í  í - ï = 144 ï î ( + ) 23 1 = 144 u S u u ïd = = ï ï ï 2 12 1 12 ïî 2 ïî 11 2 Câu 16: 3n -19n
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S = với *
n Î  . Tìm số hạng n 4 đầu tiên 1
u và công sai d của cấp số cộng đã cho. A. 1 3 3 5 1 u = 2; . = - B. u = -4; . = C. u = - ; d = -2. D. u = ; d = . 1 d d 2 1 2 1 2 1 2 2 Lời giải. Chọn B 2 2 n - n n - n d æ d ö Ta có 3 19 3 19 2 2 = n -
n = S = nu + d = n +ç ÷ u n n ç - ÷ 1 1 4 4 4 2 2 çè 2 ÷ø ìïd 3 ï = ìïu = -4 ï 1 ï 2 4 ï ï ï  í  í 3 . ï d 19 ïd = ï ï ïu - = - ï 1 ï î 2 ïî 2 4
Câu 17: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là 2
S = n + 4n với *
n Î  . Tìm số hạng n
tổng quát u của cấp số cộng đã cho. n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 249
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 n 1 - æ ö A. 8
u = 2n + 3. B. u = 3n + 2. C. n 1 u 5.3 - = . D. u = 5.ç ÷ ç ÷ . n n n n çè5÷ø Lời giải. Chọn A ìïïd =1 ï d æ d ö Ta có ï 2 2
n + n = S = n +ç ÷ 2 4 u n n ç - ÷  í 1 2 çè 2 ÷ø ïï d ïu - = 4 1 ïïî 2 u ìï = 5 ï 1  í ¾¾ u = 2n + 3 ïd = 2 n ïî
Câu 18: Cho cấp số cộng (u ) có u = 2001 và u =1995 . Khi đó u bằng: n 2 5 1001 A. u = 4005. B. u = 4003. C. u = 3. D. u = 1. 1001 1001 1001 1001 Lời giải. Chọn C
ìï2001= u = u + d u ìï = 2003 ï 2 1 ï 1 í  í ¾¾ u
= u +1000d = 3 1001 1 19
ï 95 = u = u + 4d ïd = -2 ïî 5 1 ïî
Câu 19: Cho cấp số cộng (u ) , biết: u = -1,u = 8 . Tính công sai d cảu cấp số cộng đó. n n n 1 + A. d = -9. B. d = 7. C. d = -7. D. d = 9. Lời giải. Chọn D d = u -u = 8- -1 = 9 n 1 + n ( )
Câu 20: Cho cấp số cộng (u ). Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: n A. + u . 10 u u20 = u u + u .
B. u +u = 2u .
C. u .u = u . D. 10 30 = u . 5 10 2 90 210 150 10 30 20 20 2 Lời giải. Chọn B ìïu +u
u + 9d + u + 29 10 30 1 1 d ï = = + Xét đáp án A: u 19 ï 1 d í 2 2 ¾¾  loại ïu
ïï +u = u +4d +u +9d = 2u +13 ïî 5 10 1 1 2 d u ìï + u
= 2u + 298d = 2 u +149 90 210 2 ( 1 d ) Xét đáp án B: ïí ï2u = 2 u + ï 159 150 ( 1 d ) î
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số cộng cụ thể để kiểm tra, ví dụ u = n ( * n Î  ). n
Câu 21: Cho cấp số cộng (u thỏa mãn u +u = 60. Tính tổng S của 24 số hạng đầu tiên của n ) 2 23 24 cấp số cộng đã cho.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 250
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. S = 60. B. S =120. C. S = 720. D. S =1440. 24 24 24 24 Lời giải. Chọn C
u + u = 60  u + d + u + 22d = 60  2u + 23d = 60. 2 23 ( 1 ) ( 1 ) 1 Khi đó 24 S = u + u
= 12 u + u + 23d = 12 2u + 23d = 12.60 = 720. 24 ( 1 24 ) ( 1 ( 1 )) ( 1 ) 2
Câu 22: Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17;
tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.
A. d = 2. B. d = -3. C. d = 4. D. d = 5. Lời giải. Chọn B u ìï +u =17 ìï2u +5d =17 u ìï =16 ï 1 6 ï 1 ï 1 í  í  í u ï +u =14 ï2u + 6d =14 ïd = -3 ïî 2 4 ïî 1 ïî u ìï -u = 8
Câu 23: Cho cấp số cộng ( ï u thỏa mãn 7 3 í
. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho. n ) u ï u = 75 ïî 2 7 A. 1 1 d = . B. d = . C. d = 2.
D. d = 3. 2 3 Lời giải. Chọn C u ìï -u = 8 (
ìï u + 6d - u + 2d = 8 ìïd = 2 ï 7 3 ï 1 ) ( 1 ) ï í  í  í u ï u = 75
ï u + d u + 6d = ïî ï 75
ï u + 2 u +12 = 75 2 7 ( 1 )( 1 ) ( î ï 1 )( 1 ) î u ìï +u = 26
Câu 24: Cho cấp số cộng ( ï u ) thỏa mãn 1 7 í
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n 2 2 u ï + u = 466 ïî 2 6 u ìï =13 u ìï =10 u ìï =1 u ìï =13 A. ï 1 í . B. ï 1 í . C. ï 1 í . D. ï 1 í . d ï = 3 - ïî d ï = -3 ïî d ï = 4 ïî d ï = 4 - ïî Lời giải. Chọn C u ìï +u = 26 2 ìï u + 6d = 26 u ìï =13-3d (1) Ta có 1 7 1 1 ï ï ï í  í  í . 2 2 u ï +u = 466 ï ïî
ï u + d + u + 5d = 466 ï ïî
ï u + d + u +5d = 466 2 2 6 ( 1 )2 ( 1 )2 ( ï 1 )2 ( 1 )2 ( ) î
Thay (1) và (2) ta được: ( - d)2 +( + d)2 2 13 2 13 2
= 466  8d + 338 = 466 éd = 4  u =1 1  êê d = 4 -  u = 25 ë 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 251
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 u ìï -u +u =15
Câu 25: Cho cấp số cộng ( ï u ) thỏa mãn 1 3 5 í
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng n u ï +u = 27 ïî 1 6 định sau? u ìï = 21 u ìï = 21 u ìï =18 u ìï = 21 A. ï 1 í . B. ï 1 í . C. ï 1 í . D. ï 1 í . d ï = 3 ïî d ï = -3 ïî d ï = 3 ïî d ï = 4 ïî Lời giải. Chọn B
ìïu -u +u =15
ìïu - u + 2d + u + 4d =15 ï ìïu + 2d =15 ìïu = 21 1 3 5 1 ( 1 ) ( 1 ) Ta có ï í  í ï 1 ï 1  í  í . ïu +u = 27
ïu + u +5d = ïî ï 27 ï2u +5d = 27 ïd = -3 1 6 1 ( 1 ) î ïî 1 ïî u ìï +u +u = 36
Câu 26: Cho cấp số cộng ( ï u thỏa 2 4 6 í
. Tìm công sai d của cấp số cộng (u biết n ) n ) u ï u = 54 ïî 2 3 d <10. A. d = 3. B. d = 4. C. d = 5. D. d = 6. Lời giải. Chọn A u ìï +u +u = 36 (
ìï u +d + u +3d + u +5d = 36 ï 2 4 6 1 ) ( 1 ) ( 1 ) Ta có ï í  í u ï u = 54
ï u +d u +2d = ïî ï 54 2 3 ( 1 )( 1 ) î u ìï +3d =12 1 ï 1 ( )  í . Từ ( )
1 suy ra u = 12 -3 . Thay vào (2) , ta được ( ï 1 d
u + d u + 2d = 54 2 ï 1 )( 1 ) ( ) î ( - d)( -d) 2 12 2 12
= 54  d -18d + 45 = 0  d = 3 hoặc d =15 . u ìï +u +u = 27
Câu 27: Cho cấp số cộng ( ï u ) thỏa 1 2 3 í . Tính u . n 2 2 2 2 u ï +u +u = 275 ïî 1 2 3 A. u = 3. B. u = 6. C. u = 9. D. u =12. 2 2 2 2 Lời giải. Chọn C u ìï +u +u = 27 u
ìï + u +d + u + 2d = 27 1 2 3 ï ï 1 ( 1 ) ( 1 ) Ta có ï í  í 2 2 2 2 u ï +u +u = 275 ï ïî ï + + + + = 1 2 3 u u d u 2d 275 ï 1 ( 1 )2 ( 1 )2 î u ìï + d = 9 1 ï 1 ( )  ïí . u
ïï +(u d)2 (u 2d)2 2 275 2 ï 1 1 1 ( ) î + + + = Từ ( )
1 suy ra d = 9 - . Thay vào (2) , ta được 1 u
u +(u + 9 -u )2 2
+ éu + 2(9 -u ) 2 2
ù = 275  u -18u + 65 = 0  u = 13 u = 5 . 1 1 1 1 1 1 1 1 ë û hoặc 1 u ìï =13 u ìï = 5 Vậy ï 1 í hoặc ï 1 í ¾¾
u = u + d = 9 2 1 d ï = -4 ïî ïd = 4 ïî
Câu 28: Tính tổng T =15+ 20+ 25+...+ 7515.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 252
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. T = 5651265. B. T = 5651256. C. T = 5651625. D. T = 5651526. Lời giải. Chọn A
Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u = 15 và 1 công sai d = 5.
Giả sử tổng trên có n số hạng thì u = 7515 n
u + n -1 d = 7515  15 + n -1 5 = 7515  n = 1501 . 1 ( ) ( ) (2u +1500d .1501 2.15 +1500.5 .1501 1 ) ( ) Vậy T = S = = = 5651265 1501 2 2 Câu 29: Tính tổng 2 2 2 2 2 2
T = 1000 - 999 + 998 - 997 + ...+ 2 -1 . A. T = 500500. B. T = 500005. C. T = 505000. D. T = 500050. Lời giải. Chọn A
Ta có T = 1.(1000 +999)+1.(998 +997)+...+1.(2 + )
1 = 1999 +1995 +... + 3.
Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u =1999 và 1 công sai d = -4.
Giả sử tổng trên có n số hạng thì
u = 3  u + n -1 d = 3  1999 + n -1 -4 = 3  n = 500. n 1 ( ) ( )( ) (u +u .500 1999 + 3 .500 1 500 ) ( ) Vậy T = S = = = 500500 500 2 2
Câu 30: Cho cấp số cộng u ; u ; u ;
; có công sai d, các số hạng của cấp số cộng đã cho đều 1 2 3 un khác 1 1 1 1
0. Với giá trị nào của d thì dãy số ; ; ;
; là một cấp số cộng? 1 u u2 3 u un A. d = -1. B. d = 0. C. d = 1. D. d = 2. Lời giải. Chọn B ìï 1 1 d ï - = - ï ìï - = ï Ta có u ï 2 1 u d u ï 2 1 u 1 u u2 í  í . u ï -u = d ï 1 1 ïî 3 2 d ïï - = - ïïî 3u u2 u2 3 u
Theo yêu cầu bài toán thì ta phải có 1 1 1 1 - = - u2 1 u 3 u u2 éd = 0 ê éd = 0  ê 1 1  ê  d = 0 ê =
êu = u = u + 2 ê ë 1 3 1 d ë 1 u 3 u
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 253
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 31: Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số đo (độ) là: A. 20 và 70. B. 45 và 45. C. 20 và 45. D. 30 và 60. Lời giải. Chọn D Ba góc ,
A B, C của một tam giác vuông theo thứ tự đó ( A < B < C ) lập thánh cấp số cộng
nên C = 90, C + A = 2B .
ìïA+ B +C =180 3 ìï B =180 ìïB = 60 ï ï ï Ta có ï ï ï
íA+ C = 2B
 íA+C = 2B  íA = 30 ï ï ï ï ï ï C ï = 90 C ï = 90 C ï = 90 ïî ïî ïî
Câu 32: Ba góc A, B, C (A < B <C) của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi
góc bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng: A. 40. B. 45. C. 60. D. 80. Lời giải. Chọn A Ba góc ,
A B, C của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, thì C = 2 ,
A C + A = 2B . Ta có 0 0 0 0 ìï + + = ì ì ï = ï = ì A B C 180 3B 180 B 60 ïA = 40 ï ï ï ï ï ï ï ï ï ï ï 0 ï 0 0
íA +C = 2B
 íA +C = 2B  íA +C = 120 ¾¾ íB = 60 ¾¾
C - A = 40 . ï ï ï ï ï ï ï ï 0 C ï = 2A C ï = 2A C ï = 2A C ï = 80 ïî ïî ïî ïî
Câu 33: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ
dài các cạnh của tam giác đó là: A. 1 3 ; 1; . B. 1 5 ; 1; . C. 3 5 ; 1; . D. 1 7 ; 1; . 2 2 3 3 4 4 4 4 Lời giải. Chọn C Ba cạnh a, ,
b c (a < b < c) của một tam giác theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng thỏa 2 2 2 2 2 2 2 2 2
ìïa +b = c
ìïa +b = c
ìïa +b = c ï ï ï ï ï ï yêu cầu thì ï ï ï
ía + b + c = 3  3 í b = 3  b í =1 . ï ï ï ï ï ï
ïa + c = 2b
ïa + c = 2b
ïa = 2b-c -2-c ïî ïî ïî ìï 3 ïa = ïï 4 ï Ta có b= a b c ( ï 2 c)2 5 2 2 2 1 2 1 c 4c 5 0 + = ¾¾¾ - + =
 - + =  c =  íb =1 . a=2-c 4 ïïï 5 ïïc = ïïî 4
Câu 34: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 254
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125. Lời giải. Chọn C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có
30 số hạng có công sai d = 3 và u = 25. 1 Tổng số ghế là 30.29 S
= u +u ++ u = 30u + d = 2055 30 1 2 30 1 2
Câu 35: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,.Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 73. B. 75. C. 77. D. 79. Lời giải. Chọn C
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng (u n )
u = 1, d = 1. Giả sử có
u + u ++ u = 3003 = S . 1 n hàng cây thì 1 2 n n n(n - ) 1 Ta có 2 3003 = S = nu +
d n + n - 6006 = 0  n = 77 n 1 2
Câu 36: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng
chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một
ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông? A. 78. B. 156. C. 300. D. 48. Lời giải. Chọn C
Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số
hạng với u =1, công sai d =1. Vậy số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là: 1 24 S = S = u + u = 12 1+ 24 = 300 24 ( 1 24 ) ( ) 2
Câu 37: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp
vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô
thứ hai là 5,… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta
phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông? A. 98. B. 100. C. 102. D. 104. Lời giải. Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 255
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số hạt dẻ trên mỗi ô (bắt đầu từ ô thứ nhất) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng (u ) có n
u = 7, d = 5. Gọi
u + u ++ u = 25450 = S . Ta có 1
n là số ô trên bàn cờ thì 1 2 n n n(n - ) 2 1 n - 25450 = = + = 7 + n S nu d n .5 n 1 2 2 2
 5n +9n -50900 = 0  n =100
Câu 38: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước
đến để khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét
khoan thứ 2 giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước
đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? A. 5.2500.000 đồng.
B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng. Lời giải. Chọn B
Giá tiền khoang mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng (u ) có n
u = 80 000, d = 5 000. Do cần khoang 50 mét nên tổng số tiền cần trả là 1 50.49
u + u ++ u = S = 50u +
d = 50.80 000 +1225.5 000 = 10125 000 1 2 50 0 5 1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 256
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. CẤP SỐ NHÂN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I – ĐỊNH NGHĨA
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi . q
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Nếu (u ) là cấp số nhân với công bội ,
q ta có công thức truy hồi: n u = u q với * n Î  . n 1 + n Đặc biệt:
· Khi q = 0, cấp số nhân có dạng u , 0, 0, ..., 0, ... 1
· Khi q =1, cấp số nhân có dạng u , u , u , ..., u , ... 1 1 1 1
· Khi u = 0 thì với mọi , 1
q cấp số nhân có dạng 0, 0, 0, ..., 0, ...
II - SỐ HẠNG TỔNG QUÁT Định lí 1
Nếu cấp số nhân có số hạng đầu 1
u và công bội q thì số hạng tổng quát u được xác định bởi công n thức 1 u u . n q - = với n ³ 2. n 1
III – TÍNH CHẤT CÁC SỐ HẠNG CỦA CẤP SỐ NHÂN Định lí 2
Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là tích của hai
số hạng đứng kề với nó, nghĩa là 2 u = u .u với k ³ 2. k k 1 - k 1 +
IV – TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA MỘT CẤP SỐ NHÂN Định lí 3
Cho cấp số nhân (u với công bội q ¹1. Đặt S = u +u +...+u . Khi đó n ) n 1 2 n u 1 n - 1 ( q ) S = . n 1-q
Chú ý: Nếu q = 1 thì cấp số nhân là u , u , u , ..., u ,
... khi đó S = nu . 1 1 1 1 n 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 257
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định cấp số nhân, số hạng , công bội của cấp số nhân 1. Phương pháp
 Xác định một cấp số nhân là xác định số hạng đầu u1 và công bội q
 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u1 và q rồi giải hệ đó.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; -64; 32; -16; 8; ...
B. 2; 2; 4; 4 2; ....
C. 5; 6; 7; 8; ... D. 1 15; 5; 1; ; ... 5 Lời giải. Chọn A Dãy ( u u u
u ) là cấp số nhân  u = qu Î   = = = = = / - ( * n ) 2 3 4 q u 0 , q gọi là công n n 1 ( ) n n 1 u u2 3 u bội. Xét đáp án A: u 1 2 3 u u4 128; -64; 32; -16; 8; ... ¾¾  = - = = u 2 1 u2 3 u Xét đáp án B: u 1 2 3 u 2; 2; 4; 4 2; .... ¾¾  = = / 2 = ¾¾  loại B. 1 u 2 u2
Tương tự, ta cũng loại các đáp án C, D.
Ví dụ 2: Với giá trị x nào dưới đấy thì các số 4; - ;
x - 9 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân? A. x = 36. B. 13 x = - . C. x = 6. D. x = -36. 2 Lời giải. Chọn C
Nhận xét: ba số a; b; c theo thứ tự đó lấp thành cấp số nhân 2  ac = b .
Ví dụ 3: Tìm b > 0 để các số 1 ; b; 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 2 A. b = 1. - B. b = 1. C. b = 2. D. b = -2. Lời giải. Chọn B Cấp số nhân b ¾¾  = ( b)2 1 1 ; ; 2 . 2  b =1 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 258
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 4: Cho cấp số nhân 1 1 1 1 ; ; ; ; 
. Hỏi số 1 là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã 2 4 8 4096 4096 cho? A. 11. B. 12. C. 10. D. 13. Lời giải. Chọn B ìï 1 ï = ï 1 u n 1 - ï æ ö Cấp số nhân: 1 1 1 1 2 1 1 1 ; ; ; ; ï ¾¾ í  u = .ç ÷ ç ÷ = . 2 4 8 4096 ï u 1 n ç ÷ n è ø 2 2 2 2 ïïq = = ï u 2 ïî 1 1 1 1 u =  =  n =12 n n 12 4096 2 2 u ìï +u +u = 14
Ví dụ 5: Cho cấp số nhân ( ï u ) thỏa 1 2 3 í . Tính u . n 2 u ï .u .u = 64 ïî 1 2 3 A. u = 4. B. u = 6. C. u = 8. D. u =10. 2 2 2 2 Lời giải. Chọn A
Từ u .u .u = 64  u .u .
q u q = 64  (u q)3 2
= 64  u q = 4 hay u = 4 . 1 2 3 1 1 1 1 1 2 u ìï + 4 +u =14 u ìï +u =10 u ìï = 8 u ìï = 2
Thay vào hệ ban đầu ta được ï 1 3 ï 1 3 ï 1 í  í  í hoặc ï 1 í . u ï .4.u = 64 u ï .u =16 u ï = 2 ïî u ï = 8 1 3 ïî 1 3 ïî 3 ïî 3 u ìï = 8 1 ï u ìï = 2 Vậy ïí ï 1 hoặc 1 í ¾¾ u = u q = 4. 2 1 q ï = ï ïq = 2 ï ïî î 2 u ìï -u +u = 65
Ví dụ 6: Cho cấp số nhân ( ï u ) thỏa 1 3 5 í . Tính u . n 3 u ï +u = 325 ïî 1 7 A. u =10. B. u =15. C. u = 20. D. u = 25. 3 3 3 3 Lời giải. Chọn C ìï u ìï -u +u = 65 u
ìï -u q +u q = 65 u ï ( 2 4 2 4 1-q + q = 65 1 1 ) ( ) Ta có ï 1 3 5 ï 1 1 1 í  í  ïí . 6 u ï +u = 325 ïî u ïï +u q = 325 u î ïï ( 6 1 7 1+ q = 325 2 1 1 1 ) ( ) ïî 6 Lấy ( 1+ q 325 2) chia ( ) 1 , ta được 2 =
 1+ q = 5  q = 2 . 2 4 1-q + q 65 u ìï = 5 u ìï = 5 Vậy ï 1 í hoặc ï 1 2 í ¾¾
u = u q = 5.4 = 20. 3 1 q ï = 2 ïî ïq = 2 - ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 259
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 2. Tính tổng của cấp số nhân 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho cấp số nhân (u ) có u = -2 và u = 54. Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số n 2 5 nhân đã cho. 1000 1000 1000 1000 A. 1-3 3 -1 3 -1 1-3 S = . B. S = . C. S = . D. S = . 1000 4 1000 2 1000 6 1000 6 Lời giải. Chọn D ìï 2 ì- ï 2 = = ï = Ta có u2 1 u q ï ï 1 u í  í 3 . Khi đó 4 3 3 54 ï
= u = u q = u . q q = -2 ï ïî 5 1 1 q ïïq = -3 î 1- q 2 1-(- )100 100 100 3 1-3 S = u . = . = 100 1 1- q 3 1-(- ) 3 6
Ví dụ 2: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1 1 ; ; 1; ;
2048. Tính tổng S của tất cả các số 4 2
hạng của cấp số nhân đã cho.
A. S = 2047,75. B.
S = 2049, 75. C.
S = 4095, 75. D. S = 4096, 75. Lời giải. Chọn A Cấp số nhân đã cho có ìï 1 u ï = ï n- 1 1 11 1 n 1 - n-2 í 4 ¾¾  2048 = 2 = u q = .2 = 2  n =13. 1 ï 2 ïïq = 2 î
Vậy cấp số nhân đã cho có tất cả 13 số hạng. Vậy 13 13 1- q 1 1- 2 S = u . = . = 2047,75 13 1 1- q 4 1- 2 -
Ví dụ 3: Tính tổng = - + - + - + - +(- )n 1 2 4 8 16 32 64 ... 2 +(-2)n S với n ³1, . n Î  A. S = 2 . n B. 2n S = . -2(1-2n ) 1-(-2)n C. S = . D. S = 2. - . 1-2 3 Lời giải. Chọn D Các số hạng ( )n 1 2; 4; 8; 16; 32; 64;...; 2 - - - - -
; (-2)n trong tổng S gồm có n số hạng theo
thứ tự đó lập thành cấp số nhân có u = -2, q = -2. Vậy 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 260
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1- q 1-(-2)n 1-(-2)n n
S = S = u . = -2. = -2. n 1 1-q 1-(-2) 3
Ví dụ 4: Gọi S = 9 +99 +999 +...+999...9 ( n số 9 ) thì S nhận giá trị nào sau đây? n n æ - ö A. 10 -1 ç ÷ S = . B. 10 1 S = 10ç ÷. 9 çè 9 ÷÷ø n æ - ö n æ - ö C. 10 1 ç ÷ ç ÷ S = 10ç ÷- . n ç D. 10 1 S = 10ç ÷+ . ç n è 9 ÷÷ø çè 9 ÷÷ø Lời giải. Chọn C Ta có 9 99 999 ...  99...9 (10 ) 1 ( 2 10 ) 1 ... (10n S = + + + + = - + - + + - ) 1 n so 9 - n 1 10n 2
= 10 +10 +... +10 -n = 10. - . n 1-10
Ví dụ 5 : Cho cấp số nhân (u ) có tổng của hai số hạng đầu tiên bằng 4 , tổng của ba số hạng đầu n
tiên bằng 13 . Tính tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho, biết công bội của cấp số nhân là một số dương. A. 181 35 S = . B. S =141. C. S = 121. D. S = . 5 16 5 5 5 16 Lời giải. Chọn C
ìï4 = S = u +u = u 1+ 2 1 2 1 ( q) ïí  4( 2 1+ q + q ) = + q q = q >  u = 13
ï = S = u (1+q + ï q ) 13(1 ) 3 ( 0) 1. 1 2 3 1 ïî 5 5 Khi đó 1- q 1-3 S = u . =1. =121 5 1 1-q 1-3
Dạng 3. Các bài toán thực tế 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa
diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp (có diện tích là 2
12 288 m ). Tính diện tích mặt trên cùng. A. 2 6 m . B. 2 8 m . C. 2 10 m . D. 2 12 m . Lời giải. Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 261
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân có công bội 1 q = và 2 12 288 u =
= 6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là 1 2 6144 10 u = u q = = 6 11 1 10 2
Ví dụ 2: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt
gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu? A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng.
C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng. Lời giải. Chọn C
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có u = 20 000 và 1 công bội q = 2.
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là: u ( 9 1- 1 p )
S = u + u +... + u = = 10220000 9 1 2 9 1- p
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là 9
u = u . p = 10240000 10 1
Ta có u -S = 20 000 > 0 nên du khách thắng 20 000. 10 9
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16;  B. 1; 1; - 1; 1; -  C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  D. 3 5 7 ; a a ; a ; a ; (a ¹ 0). Lời giải. Chọn C Xét đáp án C: u 9 2 2 2 2 2 3 u 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  ¾¾  = 4 = / = u 4 1 u2
Các đáp án A, B, D đều là các cấp số nhân.
Nhận xét: Dãy (u ) với u =/ 0 là cấp số nhân  u = . n
a q , tức là các số hạng của nó đều n n n
được biểu diễn dưới dạng lũy thừa của cùng một cơ số q (công bội), các số hạng liên tiếp
(kể từ số hạng thứ hai) thì số mũ của chúng cách đều nhau. Ví dụ 2; 4; 8; 16;  ¾¾
 là cấp số nhân và u = 2n. n 1; 1; - 1; -1;  ¾¾
 là cấp số nhân và u = - n ( ) 1 n .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 262
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 n- 1 3 5 7 n a; a ; a ; a ; (a ¹ 0) ¾¾  là cấp số nhân và 2 1 u = a = a n ( 2 . ) . a
Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 4; 8;  B. 2 3 4 3; 3 ; 3 ; 3 ;  C. 1 1 1 1 1 1 4; 2; ; ;  D. ; ; ; ;  2 4 2 4 6 p p p p Lời giải. Chọn D
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là 1 2;3; . 2 Xét đáp án D: 1 1 1 1 u 1 1 2 3 u ; ; ; ;  ¾¾  = = / = 2 4 6 2 p p p p p p 1 u u2
Câu 3: Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32;  là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2. Lời giải. Chọn B u ìï =1 1 ï Cấp số nhân: ï 1; 2; 4; 8; 16; 32;¼ ¾¾ í u 2 ïq = = 2 ïïïî 1 u
Câu 4: Cho cấp số nhân (u ) với u = -2 và q = -5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n 1
A. -2; 10; 50; -250. B. -2; 10; -50; 250. C. -2; 10 - ; -50; -250.
D. -2; 10; 50; 250. Lời giải. Chọn B u ìï = -2 1 ïï u ìï = -2 u ï ï ï = u q =10 1 ï 2 1 í ¾¾ í ïq = 5 - u ï = u q = 50 - ïî ï 3 2
ïïuï =u q = 250 ïî 4 3
Câu 5: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là: A. 720. B. 81. C. 64. D. 56. Lời giải. Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 263
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có cấp số nhân (u có: n ) u ìï =16 u ï k k + 9 1 í  q = = ¾¾ u = u q = 81 k +2 k 1 + u ï = 36 ïî + u 4 k 1 k
Câu 6: Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x =14. B. x = 32. C. x = 64. D. x = 68. Lời giải. Chọn B
Cấp số nhân 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó sẽ là u ; u ; u ; 1 2 3 u , ta có 4 ìïu2 3 u ì ï ï8 x = ï ï ì = ïx = 32 ïu u ï ì ï ï ïx = 32 ïï 1 2 ï2 8 ï ï í  í  í
 íéx = 32  x = 32 2 ïu u 12 ï 8 x ïx =1024 ïê ï 3 4 ï ïî ï ï = ï = ïêx = -32 ï ï ïîë ïu u ïî x 8 ïî 2 3
Câu 7: Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2x -1; x; 2x +1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. 1 x =  . B. 1 x =  . C. x =  3. D. x = 3. 3 3 Lời giải. Chọn A
Cấp số nhân 2x-1 ; x ; 2x +1¾¾ (2x- ) 1 (2x + ) 1 2 2
1 = x  3x = 1  x =  . 3
Câu 8: Tìm x để ba số 1+ x ; 9 + x ; 33+ x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x = 1. B. x = 3. C. x = 7. D. x = 3; 7 x = . Lời giải. Chọn B
Cấp số nhân + x + x + x ¾¾
( + x)( + x) = ( + x)2 1 ; 9 ; 33 1 33 9  x = 3.
Câu 9: Với giá trị x, y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là -2; ; x -18;
y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân? ìïx = 6 ìïx = 10 - ìïx = 6 - ìïx = 6 - A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = -54 ïî ïy = 26 - ïî ïy = 54 - ïî ïy = 54 ïî Lời giải. Chọn C ìï x 18 - ï = ì ï ïx = 6 ï  Cấp số nhân: ïï-2 -2; ; -18; x ï x y ¾¾ í  í 324 . Vậy ï-18 y ïy = = 5  4 ï ï ï = ï ï î x ïî x 18 - ( ;
x y) = (6;54) hoặc ( ; x y) = ( 6 - ; 5 - 4)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 264
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 10: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x = 1; y = 144. B. x = 2; y = 72.
C. x = 3; y = 48.
D. x = 4; y = 36. Lời giải. Chọn C 12 ìï y ï = ìï 144 ï ï ï x ï x = ì ï ïx = 3  Câp số nhân: 12 ; ï ï
x 12; y; 192 ¾¾ í  í y  í . ï y 192 ï ïy = 48 ï  ï = ï 2 ïî ïy = 2304 12 ïï y ïî î
Câu 11: Thêm hai số thực dương x y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320
theo thứ tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng? ìïx = 25 ìïx = 20 ìïx = 15 ìïx = 30 A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy =125 ïî ïy = 80 ïî ïy = 45 ïî ïy = 90 ïî Lời giải. Chọn B u ìï = 5 1 ïïïï x ïq = ïï 5 ï ìïx = 20 Cấp số nhân: ï 2 5; ; ï x y; 320 ¾¾ í x  í . 2
ïy = u = u q = ïy = 80 ï 3 1 ïî ï 5 ïï 3 ïï 3 32 ï 0 x = u = = ï 4 1 u q ïî 25
Câu 12: Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x -6; x y. Tìm y , biết rằng công bội của cấp số nhân là 6.
A. y = 216. B. 324 y = . C. 1296 y = . D. y = 12. 5 5 Lời giải. Chọn C
Cấp số nhân x -6; x y có công bội q = 6 nên ta có ì ì ï ï 36
u = x - 6, q = 6 ï 1 ïx = ï ï ï ïï 5
íx = u = u q = 6 x -6  2 1 ( ) í ï ï 36 1296 ï ï 2 ï ïy = 36. =
ïy = u = u q = 36 î 3 2 x ïïî 5 5
Câu 13: Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2x +1 và 2
4x -1. Số hạng thứ ba của cấp số nhân là:
A. 2x -1. B. 2x +1. C. 3 2
8x - 4x -2x +1. D. 3 2
8x + 4x -2x -1. Lời giải. Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 265
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2
Công bội của cấp số nhân là: 4x -1 q =
= 2x -1. Vậy số hạng thứ ba của cấp số nhân là: 2x +1 ( 2x - )( x- ) 3 2 4 1 2
1 = 8x - 4x - 2x +1
Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? u ìï = 1 u ìï = -1 A. ï 1 í . B. ï 1 í . u ï = u +1, 1 n ³ ïî u ï = -3u , n ³ 1 n 1 + n ïî n 1 + n ìï p u ï = ï u ìï = -2 1 ï C. ï 1 2 í . D. ïí . u ï = 2u +3, n ³1 ïî ï æ p ö n 1 + n u ïï = sinç ÷ ç ÷, 1 n ³ n ï ç ÷ è ï n -1ø î Lời giải. Chọn B
(u ) là cấp số nhân  u = qu ¾¾  n n 1 + n
Câu 15: Cho dãy số (u ) với 3 u =
.5n. Khẳng định nào sau đây đúng? n n 2
A. (u ) không phải là cấp số nhân. n B. ( 3
u ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u = . n 1 2 C. ( 15
u ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u = . n 1 2
D. (u ) là cấp số nhân có công bội 5 q =
và số hạng đầu u = 3. n 2 1 Lời giải. Chọn C 3 15 u =
.5n là cấp số nhân công bội q = 5 và u = n 2 1 2
Câu 16: Trong các dãy số (u ) cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n n A. 1 1 u = . B. 1 u = -1. C. 1 u = n + . D. 2 u = n - . n n-2 3 n 3n n 3 n 3 Lời giải. Chọn A u ìï = 3 n æ ö 1 ï Dãy 1 1 ï u = = 9.ç ÷
ç ÷ là cấp số nhân có í 1 n n-2 3 çè3÷ø ïq = ïïî 3
Câu 17: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n ) n A. u = 7-3 . n
B. u = 7-3n. C. 7 u = .
D. u = 7.3n. n n n 3n n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 266
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải. Chọn D u ìï = 21 Dãy ï
u = 7.3n là cấp số nhân có 1 í ¾¾  n ïq = 3 ïî
Câu 18: Cho dãy số (u ) là một cấp số nhân với * u ¹ 0, .
n Î  Dãy số nào sau đây không phải là n n cấp số nhân? A. u ; ; ; u u ...
B. 3u ; 3u ; 3u ; ... 1 3 5 1 2 3 C. 1 1 1 ; ; ; ... D. u +2; 2 u + ; u + 2; ... 1 2 3 1 u u2 3 u Lời giải. Chọn D
Giả sử (u ) là cấp số nhân công bội q, thì n Dãy u ; ; ; u u
... là cấp số nhân công bội 2 q . 1 3 5
Dãy 3u ; 3u ; 3u ; ... là cấp số nhân công bội 2 . 1 2 3 q Dãy 1 1 1 ; ; ;
... là cấp số nhân công bội 1 . 1 u u2 3 u q Dãy u + 2; 2 u + ; u + 2;
... không phải là cấp số nhân. 1 2 3
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số nhân cụ thể để kiểm tra, ví dụ u = 2n. n
Câu 19: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát u của n cấp số nhân đã cho. A. n 1 u 3 - = .
B. u = 3n. C. n 1 u 3 + = .
D. u = 3+3n. n n n n Lời giải. Chọn B u ìï = 3 1 ï Câp số nhân ï n 1 - n 1 3; 9; 27; 81; ... ¾¾ í 9  u = u q = 3.3 - = 3n . n 1 ïq = = 3 ïïî 3
Câu 20: Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm
công bội q của cấp số nhân đã cho. A. q = 3. B. q = -3. C. q = 2. D. q = -2. Lời giải. Chọn A u ìï = 2
Theo giải thiết ta có: ï 1 5 5 5 í ¾¾
 486 = u = u q = 2q q = 243  q = 3. 6 1 u ï = 486 ïî 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 267
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 21: Cho cấp số nhân (u u = -3 và 2 q =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 A. 27 16 16 27 u = - . B. u = - . C. u = . D. u = . 5 16 5 27 5 27 5 16 Lời giải. Chọn B u ìï = -3 4 1 ï æ2ö ï 16 16 4 í 2 ¾¾
u = u q = -3.ç ÷ ç ÷ = -3. = - . 5 1 ï ç ÷ q = è3ø 81 27 ïïî 3
Câu 22: Cho cấp số nhân (u ) có u = 2 và u = -8 . Mệnh đề nào sau đây đúng? n 1 2 A. S = 130. B. u = 256. S = 256. D. q = -4. 6 5 C. 5 Lời giải. Chọn D ìïïïïuï =2 1 ïïïïq=-4 ïïï u ìï = 2 ï 1- q 1-(-4)5 5 ï 1 ï í  íS = u . = 2. = 410 5 1 u
ï = -8 = u q = 2q ï 1- q 1+ 4 ïî 2 1 ïïïïï 1-(-4)6 ïS = 2. = -1638 ï 6 ï 1+ 4
ïïïuï =u q = (2.-4)4 4 = 512. ï 5 1 î
Câu 23: Cho cấp số nhân (u u = 3 và q = -2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã n ) 1 cho?
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho. Lời giải. Chọn C 192 n - - u u q - 3 - = = = -  - = = -  n = n (. 2)n 1 ( )n 1 1 .2n 64 ( )6 1 1 6 1 .2 7. 1 Câu 24: 1
Cho cấp số nhân (u u = -1 và 1 q = - . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số n ) 1 10 103 10 nhân đã cho?
A. Số hạng thứ 103.
B. Số hạng thứ 104.
C. Số hạng thứ 105.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho. Lời giải. Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 268
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 n 1 1 - æ ö - ìïn chan n- 1 ( ) 1 n 1 = = = - ç ÷ ï u u q 1. - ç ÷ =  í  n =104. 103 n 1 ç ÷ n 1 10 è 10ø 10 - ïn-1=103 ïî
Câu 25: Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là
32805. Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng? A. 18. B. 17. C. 16. D. 9. Lời giải. Chọn B n 1 - n 1 - n 1 - 8 32805 = u = u q = 5.3  3
= 6561 = 3  n = 9. Vậy n 1 9
u là số hạng chính giữa của cấp
số nhân, nên cấp số nhân đã cho có 17 số hạng.
Câu 26: Cho cấp số nhân (u ) có u = 81 và u
= 9. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n 1 + A. 1 q = . B. q = 9. C. q = -9. D. 1 q = - . 9 9 Lời giải. Chọn A Công bội u + 9 1 n 1 q = = = u 81 9 n Câu 27: 1
Một dãy số được xác định bởi u = 4 - và u = - u ,
n ³ 2. Số hạng tổng quát 1 u của n n 1 2 - n dãy số đó là: A. n 1 n- u 2 - = . B. u = - n ( ) 1 2 . n n 1 - æ ö C. 1 u - + = - D. u = 4 - ç ÷ - ç ÷ . n ( n 1 4 2 ). n çè 2÷ø Lời giải. Chọn D u ìï = -4 u ìï = -4 n 1 1 1 - ï ï æ ö ï ï n- 1 1 í 1 ¾¾ í 1  u = u q = -4.ç ÷ - ç ÷ . n 1 ï = - ï ç ÷ u u q = - è 2ø ï n 1 + ï ïî 2 n ïî 2
Câu 28: Cho cấp số nhân (u ) có u = 3
- và q = -2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số n 1 nhân đã cho. A. S = 511. - B. S = -1025. C. S =1025. D. S =1023. 10 10 10 10 Lời giải. Chọn D u ìï = -3 1- q 1- -2 ï 1 ( )10 10 í ¾¾  S = u . = 3 - . =1023. 10 1 ïq = -2 1- q 1-( 2 - ïî )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 269
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 29: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64;  Gọi S là tổng của n số hạng n
đầu tiên của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? n( n 1 1 4 - + ) n 4(4n - ) 1 A. - n 1 S 4 - = . B. S = . C. 4 1 S = . D. S = . n n 2 n 3 n 3 Lời giải. Chọn C u ìï =1 n n n
Cấp số nhân đã cho có - - - ï 1 1 q 1 4 4 1 í ¾¾  S = u . =1. = . n 1 ïq = 4 1-q 1-4 3 ïî
Câu 30: Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm
số hạng cuối u của cấp số nhân đã cho. 6 A. u = 32.
B. u =104. C. u = 48. D. u = 96. 6 6 6 6 Lời giải. Chọn D ìïq = 2 ï ì ï ïq = 2 Theo giả thiết: ï 6 6 ï 5 5 í 1- q 1- 2  í
u = u q = 3.2 = 96. 6 1 ïS =189 = u = u . u ï = 3 ï 6 1 1 ïî 1 ï 1- q 1- 2 ïî
Câu 31: Cho cấp số nhân (u ) có u = -6 và q = -2. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã n 1 cho bằng 2046. Tìm . n A. n = 9.
B. n =10. C. n = 11. D. n = 12. Lời giải. Chọn B 1- q 1-(-2)n n
Ta có 2046 = S = u . = 6 - .
= 2 -2 n -1  -2 n =1024  n = 10. n 1 ( ( ) ) ( ) 1- q 1-(-2)
Câu 32: Cho cấp số nhân (u ) có tổng n số hạng đầu tiên là S = 5n -1. Tìm số hạng thứ 4 của cấp n n số nhân đã cho. A. u = 100.
B. u =124. C. u = 500. D. u = 624. 4 4 4 4 Lời giải. Chọn C - ìï = - ìï = - q u u q u n 1 n 1 4 Ta có 1 1 5 1 ï ï - = S = u . n = q -1  í  í . Khi đó n 1 ( ) 1 1 1- q q -1 ïq = 5 ïq = 5 ïî ïî 3 3
u = u q = 4.5 = 50 4 1 n Câu 33: 3 -1
Cho cấp số nhân (u ) có tổng n số hạng đầu tiên là S =
. Tìm số hạng thứ 5 của n n n 1 3 -
cấp số nhân đã cho.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 270
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2 1 5 u = . B. u = . C. 5 u = 3 . D. u = . 5 4 3 5 5 3 5 5 5 3 Lời giải. Chọn A ìï = - ìï = n u 3 1 q u 2 n æ ö 1 ( ) - æ ö ï 1 ï Ta có 3 1 ç 1 ÷ = ç -ç ÷ 1 u ï 3 1 ÷ ï ç ç ÷ ÷ = S = 1 n - q  í  í Khi đó n- n ç ç ÷ 1 1 . 1 ( ) 3 è è 3ø ÷÷ø 1- q ïïq ï = q = ï ïïî 3 ïî 3 2 4 = = 5 u 1 u q 4 3
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng 1 , công bội bằng 1 . Hỏi số hạng đầu tiên của 2 4
cấp số nhân bằng bào nhiêu? A. 4096. B. 2048. C. 1024. D. 1 . 512 Lời giải. Chọn B ìï 1 ïq = ï 6 Ta có ïï 4 4 í  u = = 2048 1 ï1 u 2 ï 6 1 ï = u = = 7 1 u q 6 ïïî2 4
Câu 35: Cho cấp số nhân (u ) có u = -6 và u = -486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho, n 2 6
biết rằng u > 0. 3 A. q = -3. B. 1 q = - . C. 1 q = . D. q = 3. 3 3 Lời giải. Chọn D ì- ï 6 = u = 2 1 u q ï 4 4 í
q = 81= 3  q = 3. 5 4 4
ï-486 = u = u q = u . q q = -6. ïî 6 1 1 q
Câu 36: Cho cấp số nhân u ; u ; u ;
 với u = 1. Tìm công bội 4 5 1 2 3 1 q để u + 2 3
u đạt giá trị nhỏ nhất? A. 2 q = - .
B. q = 0. C. 2 q = . D. q = 1. 5 5 Lời giải. Chọn A 2 æ ö Ta có 2 4 4 2 2
4u + 5u = 4u q +5u q = 5q + 4q = 5ççq ÷ + ÷ - ³ . Vậy 2 3 1 1 5÷ - çè ø 5 5 ( 4 min 4u + 5 = - khi 2 2 3 u ) q = - 5 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 271
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 37: Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng
quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây? A. n 1 u 2 - = .
B. u = 2n C. n 1 u 2 + = . D. u = 2 . n n n n n Lời giải. Chọn B ìï4 = u = u q u ìï = 2 Ta có 2 1 ï ï 1 n 1 - n 1 í  í  u = u q = 2.2 - = 2n. 5 4 4 n 1 64 ï
= u = u q = u . q q = 4q ïq = 2 ïî 6 1 1 ïî
Câu 38: Cho cấp số nhân (u ) có công bội .
q Mệnh đề nào sau đây đúng? n + A. u u k 1 u u .q - = . B. k 1 k 1 u - + = . k 1 k 2
C. u = u .u .
D. u = u + k –1 . q k 1 ( ) k k 1 + k +2 Lời giải. Chọn A
Câu 39: Cho cấp số nhân (u ) có u ¹ 0 và q ¹ 0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? n 1 A. 3
u = u .q . B. 4
u = u .q . C. 5
u = u .q . D. 6
u = u .q . 7 4 7 4 7 4 7 4 Lời giải. Chọn A 3 ìï = u ï 4 1 u q í ¾¾ u = ( 3 u q ) 3 3 . = 7 1 q u4q 6 u ïï = î 7 1 u q
Câu 40: Cho cấp số nhân (u ) có u ¹ 0 và q ¹ 0. Với 1< k < m, đẳng thức nào dưới đây là đúng? n 1
A. u = u . k q .
B. u = u . m q . C. u u . m k q - = .
D. u = u .qm+k . m k m k m k m k Lời giải. Chọn C k 1 - m 1 u u q u u q - u q - q - u q - = ¾¾  = = = m ( k 1 . m k m k k 1 1 1 ) k
Câu 41: Cho một cấp số nhân có n số hạng (n > k > 55). Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u .u = u .u .
B. u .u = u .u . 1 n 2 n 1 - 1 n 5 n-4
C. u .u = u .u .
D. u .u = u .u . 1 n 55 n 5 - 5 1 n k n-k 1 + Lời giải. Chọn C n 1 u u u .u q - u q - u q - = =
= u u với k + m = n +1. n ( k 1) ( m 1 . . 1 1 1 1 1 ) k m u ìï =192
Câu 42: Tìm số hạng đầu biết ï 6 í . 1
u và công bội q của cấp số nhân (u ), n u ï = 384 ïî 7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 272
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 u ìï = 5 u ìï = 6 u ìï = 6 u ìï = 5 A. ï 1 í . B. ï 1 í . C. ï 1 í . D. ï 1 í . q ï = 2 ïî q ï = 2 ïî q ï = 3 ïî q ï = 3 ïî Lời giải. Chọn B ì 5 ïq = 2 19 ìï 2 = u = u q ï ï 6 1 ï ï í  í 192 . 6 384 ï
= u = u q = u q q =192q u ï = = 6 ï 7 1 ( 5 1 ) ï 1 5 ïî ï q ïî u ìï -u = 36
Câu 43: Cho cấp số nhân ( ï u thỏa mãn 4 2 í
. Chọn khẳng định đúng? n ) u ï -u = 72 ïî 5 3 u ìï = 4 u ìï = 6 u ìï = 9 u ìï = 9 A. ï 1 í . B. ï 1 í . C. ï 1 í . D. ï 1 í . q ï = 2 ïî q ï = 2 ïî q ï = 2 ïî q ï = 3 ïî Lời giải. Chọn B ì ì ï = ï
= u -u = u q ï ( 2 q 2 36 q -1 ï 4 2 1 ) ï ï ï í  í 36 . ï 2 72 é ù ï = = ï
= u -u = u q ( 2 q - ) 1 = u q( 2 q - ) u 6 1 1 q = 36q ï ï ê î ë úû ï q( 2 5 3 1 1 q - ) 1 ïî u ìï = 8 Câu 44: u Cho cấp số nhân ( ï u ) thỏa mãn 20 17 í
. Chọn khẳng định đúng? n u ï +u = 272 ïî 1 5 A. q = 2. B. q = -4. C. q = 4. D. q = -2. Lời giải. Chọn A 3 ì 19 16 ïq = 8 ì u ìï = 8u u ï q = 8u q ï ì ï ï ï ïq = 2 1 1 20 17 ï í í í 272 ï    í . u ï +u = 272 u ï 1+ q = 272 u ï = u ï =16 ïî 1 5 ï 1 ( 4 ) ï 1 4 ïî 1 ïî ï 1+ q ïî
Câu 45: Một cấp số nhân có năm số hạng mà hai số hạng đầu tiên là các số dương, tích của số
hạng đầu và số hạng thứ ba bằng 1, tích của số hạng thứ ba và số hạng cuối bằng 1 . Tìm 16 số hạng đầu 1
u và công bội q của cấp số nhân đã cho. ìï 1 ì ì ì ï u ï = 2 u ï = -2 ï 1 1 ï 1 ï ï A. = ï = - 1 u u í ï ï 2 . B. í ï 1 . C. í 1 . D. 1 í 2 . ï q ï = q ï = - ï q ïï = 2 ï ï ï î ïî 2 ïî 2 q ï = -2 î Lời giải Chọn B u ìï , u ìï > 0, 1 1 ï ï ï ï ìï 1 u ïï > 0 ïïq > 0 ïq = 2 ï ï ï ï ï ï ï 2 2 2 u í .u =1  í =  í . u q 1 1 3 1 ï ï ï 1 ï ï ï ï u ïï = = 2 ï 1 ï 1 ï u ï .u = ï = u q = ï ï (u q ) 1 2 6 2 2 4 4 q = ïî 3 5 1 1 q q ïî 16 16 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 273
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 46: Cho cấp số nhân (u ) có công bội q và thỏa n ìï æ 1 1 1 1 1 ö ï ç ÷ u
ï + u + u + u +u = 49ç + + + + ÷ ï 1 2 3 4 5 ç ÷ í ç ÷ è ø . 1 u u2 3 u u4 5 u ïïuï +u =35 ïî 1 3 Tính 2
P = u + 4q . 1 A. P = 24. B. P = 29. C. P = 34. D. P = 39. Lời giải. Chọn B
Nhận xét: Nếu 1 1 1 1 1 u , u , u , u , , , , , 1 2 3 4 5
u là một cấp số nhân với công bội q thì 1 u u2 3 u u4 5 u
cũng tạo thành cấp số nhân với công bội 1 . q ìï æ 1 ö ï ç ï ç -1÷÷ 5 5 ï q -1 ç 1 ÷ ï ç ÷ ï . = 49ç . q u ÷÷ 1 1 ( )
Do đó từ giả thiết ta có ï ç í q 1 çu 1 ÷ - ÷ . 1 ï ç -1 ÷ ï ç ÷ çè q ï ÷ø ïï 2 u ï +u q = 35 2 ï 1 1 ( ) î 5 æ 5 ö Phương trình ( ) q -1 49 ç q -1 ÷ 2 4 2 1  u . = ç ÷ ç
÷  u q = 49  u q = 7 . 1 4 q -1 u çèq q -1 ÷ 1 ( ) 1 1 ø Với 7 2
u q = -7 . Thay vào (2) , ta được u -7 = 35  u = 42 . Suy ra 2 1 1 1 q = - : vô lý. 42 u ìï = 28 u ìï = 28 1 ï 1 ï Với 2 ï ï
u q = 7 . Thay vào (2) , ta được u + 7 = 35  u = 28 . Vậy í hoặc í . Khi 1 1 1 1 1 q ï = ï ï = - ï q ï î 2 ïî 2 đó 2
u + 4q = 29. 1 u ìï +u +u = 26
Câu 47: Cho cấp số nhân ( ï u
có công bội q và thỏa 1 2 3 í
. Tìm q biết rằng q >1. n ) 2 2 2 u ï +u +u = 364 ïî 1 2 3 A. 5 q = . B. q = 4. C. 4 q = . D. q = 3. 4 3 Lời giải. Chọn D ì 2 ìï 2 2 2 u ìï +u +u = 26 u ïï ( 2 1+ q + q = 26 u ï 1+ q + q = 26 1 1 ( ) ( ) 1 1 2 3 ) Ta cóï ï í  í  ïí . 2 2 2 ï + + = ï 2 u u u 364 ïî u ï ( 2 4 ï 2 2 4 1 2 3 1+ q + q = 364 u ï 1+ q q = 364 2 1 ( ) ( ) 1 ) ïî ïî + Lấy ( ) 1 chia (2) , ta (1+q+q )2 2 2 æ ö æ ö được 26 1 1 4 3 2 ç 2 =  3 ÷ ç ÷
q -7q - 4q -7q + 3 = 0  3çq + ÷-7 ç ÷
çq + ÷- 4 = 0 . 2 4 2 1+ + ç ÷ ç ÷ q q 364 è q ø çè q÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 274
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ét = -1 (loaïi) ê Đặt 1 t = q +
, t ³ 2 . Phương trình trở thành 2
3t -7t -10 = 0  ê 10 . q êt = - êë 3 Với 10 1 10 t = - , suy ra 2 q + = -
 3q -10q + 3 = 0  q = 3 hoặc 1 q =
. Vì q >1 nên q = 3. 3 q 3 3
Câu 48: Các số x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số x -1, 2 y + ,
x -3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính 2 2 x + y . A. 2 2 x + y = 40. B. 2 2 x + y = 25. C. 2 2 x + y = 100. D. 2 2 x + y = 10. Lời giải. Chọn A (
ìï x +6y)+(8x + y)= 2(5x +2y)
Theo giả thiết ta có ïí ( ïï x - )
1 (x -3y) = (y + 2)2 ïî ìïx = 3y ìïx = 3y ì ï ï ïx = 6 - ï  í  í  í . ( ïï 3y - )
1 (3y -3y) = (y + 2)2 0 ï î ï = (y + 2)2 ïy = 2 - î ïî Suy ra 2 2
x + y = 40.
Câu 49: Ba số x; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các
số x; 2y; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q . A. 1 q = . B. 1 q = . C. 1 q = - . D. q = -3. 3 9 3 Lời giải. Chọn A 2
ìïy = xq; z = xq éx = 0 ï 2 í
x + 3xq = 4xq x( 2 3q - 4q + ) 1 = 0  ê . ïx +3z = 2 ï (2y) ê 2 3q - 4q +1 = 0 î ë
Nếu x = 0  y = z = 0  công sai của cấp số cộng: ;
x 2 y; 3z bằng 0 (vô lí). éq =1 ê Nếu 1 2
3q - 4q +1 = 0  ê 1  q = (q = / ) 1 . êq = 3 êë 3
Câu 50: Cho dãy số tăng a, ,
b c (c Î ) theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời , a b + 8, c theo
thứ tự lập thành cấp số cộng và , a b + 8,
c + 64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá
trị biểu thức P = a-b+ 2 .c A. 184 P = . B. P = 64. C. 92 P = . D. P = 32. 9 9 Lời giải. Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 275
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 2 ì 2 ïac = b ïïac = b ( ) 1 ï ï Ta có ï ï ï ï
ía + c = 2(b + ) 8
 ía -2b =16-c (2) . ï ï ï ï ï ï
ïa(c + 64) = (b + )2 8
ïac + 64a = (b + )2 8 ( ) 3 ïî ïî
Thay (1) vào (3) ta được: 2 2
b + 64a = b +16b + 64  4a -b = 4 (4). ìï c -8 ï = ìïa-2b =16 a ï -
Kết hợp (2) với (4) ta được: c ï ï 7 í  í ( ) 5 ï4a -b = 4 ï 4c -60 ïî ïb ï = ïïî 7
Thay (5) vào (1) ta được: éc = 36 ê 7(c - ) 8 c = (4c -60)2 2
 9c -424c + 3600 = 0  ê
100  c = 36 (c Î ). êc = êë 9
Với c = 36  a = 4, b =12  P = 4-12+ 72 = 64.
Câu 51: Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q . Tìm . q A. q = 2. B. q = -2. C. 3 q = - . D. 3 q = . 2 2 Lời giải. Chọn B Giả sử ba số hạng ; a ;
b c lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó ;
b a; c theo thứ tự đó
lập thành cấp số nhân công bội . q Ta có
ìïa + c = 2b éb = 0 ï 2 í
bq + bq = 2b  ê . 2 ï ê 2
a = bq; c = bq q + q - 2 = 0 ïî ë
Nếu b = 0  a = b = c = 0 nên ; a ;
b c là cấp số cộng công sai d = 0 (vô lí). Nếu 2
q + q - 2 = 0  q = 1 hoặc q = 2.
- Nếu q =1 a = b = c (vô lí), do đó q = -2.
Câu 52: Cho bố số a, ,
b c, d biết rằng a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội
q > 1 ; còn b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a + d = 14 và b + c = 12. A. 18 + 73 + + + q = . B. 19 73 q = . C. 20 73 q = . D. 21 73 q = . 24 24 24 24 Lời giải. Chọn B
Giả sử a,b,c lập thành cấp số cộng công bội .
q Khi đó theo giả thiết ta có:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 276
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 b
ìï = aq, c = aq ì 2 ï ï ï
ïaq + d = 2aq ( ) 1 ï ï b ï + d = 2c ï ï ï í  ía + d =14 (2) ïa + d =14 ï ï ï ï ï ï ïa( 2 q + q ) = 12 ( ) 3 b ï + c = 12 ïî ïî
Nếu q = 0  b = c = 0 = d (vô lí) Nếu q = 1 -  b = a
- ;c = a b + c = 0 (vô lí). Vậy 12 q = / 0, q = / 1
- , từ (2) và (3) ta có: d =14-a a = thay vào (1) ta được: 2 q + q 2 3 12q 14q +14q -12 24q 3 2 + =
 12q -7q -13q + 6 = 0 2 2 2 q + q q + q q + q   (q + ) 73 1 ( 19 2
12q -19q + 6) = 0  q = 24 Vì + q > 1 nên 19 73 q = . 24
Câu 53: Gọi S =1+11+111+...+111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây? n n æ - ö A. 10 -1 ç ÷ S = . B. 10 1 S = 10ç . ÷ 81 çè 81 ÷÷ø n æ - ö é n æ - ö ù C. 10 1 ç ÷ ê ç ÷ S = 10ç ÷- . n = ç ÷ ú ç D. 1 10 1 S 10 -n . çè 81 ÷÷ø 9 ê ç ê è 9 ÷÷ ú ø ë úû Lời giải. Chọn D n æ ö é - ù Ta có 1 1 1 10 ç ÷ S = ç9 + 99 + 999 +... +  99...9÷ = . 1 ê 0. -nú . 9 ç ÷ è ø ê ú - n so 9 9 1 10 ë û b Câu 54: 21.3 b Biết rằng 2 10
S = 1+ 2.3 + 3.3 +...+11.3 = a +
. Tính P = a + . 4 4 A. P =1. B. P = 2. C. P = 3. D. P = 4. Lời giải. Chọn C Từ giả thiết suy ra 2 3 11
3S = 3+ 2.3 +3.3 +...+11.3 . Do đó 11 11 1-3 1 21.3 1 21 2 10 11 11 11
-2S = S -3S =1+ 3+ 3 +...+ 3 -10.3 = -11.3 = - -  S = + .3 . 1-3 2 2 4 4 11 b Vì 1 21.3 21.3 1 1 11 S = + = a +
a = , b =11 ¾¾  P = + = 3. 4 4 4 4 4 4
Câu 55: Một cấp số nhân có ba số hạng là , a ,
b c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác
0 và công bội q ¹ 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 1 1 1 1 1 1 = . B. = . C. = . D. 1 1 2 + = . 2 a bc 2 b ac 2 c ba a b c
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 277
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải. Chọn B Ta có 1 1 2 ac = b  = 2 b ac
Câu 56: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất.
Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng: A. 0 56 . B. 0 102 . C. 0 252 . D. 0 168 . Lời giải. Chọn C
Giả sử 4 góc A, B, C, D (với A < B < C < D ) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội . q Ta có ìïq = ì ìï + + + = ï ï A B C D 360 A ï ï ( 3 2 3
1+ q + q + q ) = 360 ï ï ï í  í  íA = 9  A+ D = 252. ï = ï 3 D 27 A ï ïî ïAq = 27A ï 3 ïî ïD = Aq = 243 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 278
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Document Outline

  • Pages from [toanthaycu.com]Bài giảng toán 11_Thầy Trần Đình Cư-9.pdf
  • Pages from [toanthaycu.com]Bài giảng toán 11_Thầy Trần Đình Cư-10.pdf
  • Pages from Pages from [toanthaycu.com]Bài giảng toán 11_Thầy Trần Đình Cư-9.pdf