Phân loại và phương pháp giải bài tập mệnh đề – tập hợp

Tài liệu gồm 81 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập mệnh đề – tập hợp, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Đại số 10 chương 1 (Toán 10).

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
81 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân loại và phương pháp giải bài tập mệnh đề – tập hợp

Tài liệu gồm 81 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập mệnh đề – tập hợp, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Đại số 10 chương 1 (Toán 10).

93 47 lượt tải Tải xuống
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang1
BÀI 1. MNH ĐỀ
A. LÝ THUYT
1. Mnh đề là gì?
Mnh đề là mt câu khng định Đúng hoc Sai. Mt câu khng định đúng gi là mt mnh đề đúng,
mt câu khng định sai gi là mnh đề sai.
Mt mnh đề không th va đúng hoc va sai.
2. Mnh đề ph định
Cho mnh đề P . Mnh đề “Không phi
P
” gi là mnh đề ph định ca
P
. Ký hiu là
P
. Nếu
P
đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng .
Ví d: P: “ 3 > 5 ” thì P : “ 3 5 ”
3. Mnh đề kéo theo và mnh đề đảo
Cho 2 mnh đề P Q . Mnh đề “Nếu
P
thì Q ” gi là mnh đề kéo theo. Ký hiu là PQ . Mnh
đề PQ ch sai khi P đúng Q sai, và đúng trong các trường hp con li.
Cho mnh đề PQ . Khi đó mnh đề QP gi là mnh đề đảo ca
P
Q .
4. Mnh đề tương đương
Cho 2 mnh đề P Q . Mnh đề
P
nếu và ch nếu Q ” gi là mnh đề tương đương, ký hiu
PQ . Mnh đề PQ đúng khi c hai mnh đề kéo theo
P
Q QP đều đúng và sai trong
các trường hp còn li.
5. Khái nim mnh đề cha biến
Ví d: Xét câu sau: “
n
chia hết cho 3”, vi
n
là s t nhiên.
6. Các kí hiu
a) Kí hiu
Cho mnh đề cha biến
()Px vi
x
X
. Khi đó khng định “ Vi mi
x
thuc X , ()
P
x đúng”
(hay “ ()Px đúng vi mi
x
thuc X ”) (1) là mt mnh đề. Mnh đề này đúng nếu vi
0
x
bt k
thuc X sao cho
0
()Px là mnh đề đúng. Mnh đề (1) được ký hiu là ",()"
x
XPx hoc
":()"
XPx . Kí hiu đọc là “vi mi”
b) Kí hiu
Cho mnh đề cha biến ()Px vi
x
X
. Khi đó khng định “ Tn ti
x
thuc X , ()Px đúng” (2)
là mt mnh đề. Mnh đề này đúng nếu có
0
x
thuc X sao cho
0
()
P
x là mnh đề đúng. Mnh đề
(2) được ký hiu là ",()"
x
XPx hoc ":()"
x
XPx
. Kí hiu
đọc là “tn ti”.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang2
7. Mnh đề ph định ca mnh đề có cha kí hiu
,
Ph định ca mnh đềx X, P(x) ” là mnh đềxX, P(x)
Ph định ca mnh đềx X, P(x) ” là mnh đềxX, P(x)
Ví d: Cho x là s nguyên dương ; P(x) : “ x chia hết cho 6” ; Q(x): “ x chia hết cho 3”
Ta có :
P(10) là mnh đề sai ; Q(6) là mnh đề đúng
()Px: “ x không chia hết cho 6”
Mnh đề kéo theo P(x) Q(x) là mmh đề đúng.
x N
*
, P(x)” đúng có ph định là “x N
*
, P(x)”có tính sai
B.PHÂNLOIPHƯƠNGPHÁPGIIBÀITP
Dng 1: Nhn biết mnh đề, mnh đề cha biến
1. Phương pháp
Mnh đề là mt câu khng định đúng hoc mt câu khng định sai.
 Mt câu khng định đúng được gi là mt mnh đề đúng, mt câu khng định sai được gi là
mnh đề sai.
 Câu hi, câu cm tháng hoc câu chưa xác định được tính đúng sai thì không phi là mnh đề.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d: Các câu sau đây, câu nào là mnh đề, câu nào không phi là mnh đề? Nếu là mnh đề hãy cho
biết mnh đề đó đúng hay sai.
(1) đây đẹp quá!
(2) Phương trình
2
310xx-+= vô nghim
(3) 16 không là s nguyên t
(4) Hai phương trình
2
430xx-+=
2
31 0xx-++= có nghim chung.
(5) S
p có ln hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng có din tích bng nhau.
Li gii
Câu (1) và (5) không là mnh đề(vì là câu cm thán, câu hi)
Các câu (3), (4), (6), là nhng mnh đề đúng
Câu (2) và (7) là nhng mnh đề sai.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang3
3. Bài tp trc nghim
Câu 1. Phát biu nào sau đây là mt mnh đề?
A. Mùa thu Hà Ni đẹp quá! B. Bn có đi hc không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
Hướng dn gii
Chn D.
Phát biu A, B, C là câu cm và câu hi nên không là mnh đề.
Câu 2. Câu nào sau đây không là mnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
B.
31
.
C.
451
.
D. Bn hc gii quá!
Hướng dn gii
Chn D.
Vì “Bn hc gii quá!” là câu cm thán không có khng định đúng hoc sai.
Câu 3. Cho các phát biu sau đây:
1. “17 là s nguyên t
2. “Tam giác vuông có mt đường trung tuyến bng na cnh huyn”
3. “Các em C14 hãy c gng hc tp tht tt nhé !”
4. “Mi hình ch nht đều ni tiếp được đường tròn”
Hi có bao nhiêu phát biu là mt
đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn B.
Câu 1 là mnh đề. Câu 2 là mnh đề.
Câu 3 không phi là mnh đề. Câu 4 là mnh đề.
Câu 4. Cho các câu sau đây:
1. “Phan-xi-păng là ngn núi cao nht Vit Nam”.
2. “
2
9,86
”.
3. “Mt quá!”.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang4
4. “Ch ơi, my gi ri?”.
Hi có bao nhiêu câu là mnh đề?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn D.
Mnh đề là mt khng định có tính đúng hoc sai, không th va đúng va sai.
Do đó 1,2 là mnh đề và 3,4 không là mnh đề.
Câu 5. Câu nào trong các câu sau không phi là mnh đề?
A.
có phi là mt s vô t không?. B.
225
.
C.
2
là mt s hu t. D.
4
2
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào không phi là mnh đề?
A. Bun ng quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
C. 8 là s chính phương.
D. Băng Cc là th đô ca Mianma.
Li gii.
Chn A
Câu cm thán không phi là mnh đề.
Câu 7. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phi là mnh đề?
a) Huế là mt thành ph ca Vit Nam.
b) Sông Hương chy ngang qua thành ph Huế.
c) Hãy tr li câu hi này!
d)
519 24.+=
e)
6 81 25.+=
f) Bn có ri ti nay không?
g) 211.x +=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang5
Li gii.
Chn C
Các câu c), f), g) không phi là mnh đề
Câu 8: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
c)
5 7 4 15.++=
d) Năm
2018
là năm nhun.
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Li gii.
Chn B
Câu a) là câu cm thán không phi là mnh đề.
Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mnh đề?
a) C lên, sp đói ri!
b) S 15 là s nguyên t.
c) Tng các góc ca mt tam giác là
180 .
d)
x
là s nguyên dương.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Li gii.
Chn B
Câu a), d) không là mnh đề.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mnh đề?
A. Đi ng đi!
B. Trung Quc là nước đông dân nht thế gii.
C. Bn hc trường nào?
D. Không được làm vic riêng trong gi hc.
Li gii.
Chn B
Câu 11: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là mnh đề đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang6
B. Tích ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
D. Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
Li gii.
Chn D
A là mnh đề sai: Ví d:
13 4+=
là s chn nhưng
1, 3
là s l.
B là mnh đề sai: Ví d:
2.3 6=
là s chn nhưng
3
là s l.
C là mnh đề sai: Ví d: 13 4+= là s chn nhưng
1, 3
là s l.
Câu 12: Mnh đề
2
,2 0xx a
vi a là s thc cho trước. Tìm
a
để mnh đề đúng
A.
2a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2a
.
Li gii
Chn A
22
,2 0 2 2 0 2xx a x a a a
.
Câu 13: Vi giá tr nào ca x thì
2
"10, "xx
là mnh đề đúng.
A.
1
x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
0x
.
Li gii
Chn A
B. Không hiu rõ câu hi và tp
.
C. Không hiu rõ câu hi và tp
.
D. Không biết gii phương trình.
Dng 2: Xét tính đúng sai ca mnh đề
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho mnh đề cha biến
2
:"3 5 "
P
xx x
vi
x
là s thc. Mnh đề nào sau đây là đúng:
A.

3P
. B.
4P
. C.
1
P
. D.

5P
.
Hướng dn gii
Chn D.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang7

3:P
2
"3.3 5 3 "
"14 9"
là mnh đề sai.
4:P
2
"3.4 5 4 "
"17 16"
là mnh đề sai.
1:P
2
"3.1 5 1 "
"8 1"
là mnh đề sai.

5:P
2
"3.5 5 5 "
"20 25"
là mnh đề đúng.
Câu 2. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
x
,
2
1x
1x 
. B.
x
,
2
1x
1
x
.
C.
x
,
1x 
2
1x
. D.
x
,
1
x
2
1x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
x
,
2
1
1
1
x
x
x


. Ta xét theo mt chiu ca mnh đề ta thy D đúng.
Câu 3. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. 62 là s hu t.
B. Phương trình
2
720xx
2
nghim trái du.
C.
17
là s chn.
D. Phương trình
2
70xx
có nghim.
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình
2
720xx
.1.20ac

nên nó có
2
nghim trái du.
Vy mnh đề phương án B là mnh đề đúng. Các mnh đề còn li đều sai.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mnh đề đúng?
A. Nếu
ab³
thì
22
.ab³
B. Nếu
a
chia hết cho 9 thì
a
chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm ch thì em thành công.
D. Nếu mt tam giác có mt góc bng 60 thì tam giác đó đều.
Li gii.
Chn B
Mnh đề A là mt mnh đề sai vì
0ba£<
thì
22
ab£ .
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang8
Mnh đề B là mnh đề đúng. Vì
9,
9 3
93
ann
aa
ì
ï
ï

í
ï
ï
î

.
Câu C chưa là mnh đề vì chưa khng định được tính đúng, sai.
Mnh đề D là mnh đề sai vì chưa đủ điu kin để khng định mt tam giác là đều.
Câu 5: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là mnh đề sai?
A.
2
24.pp-<- <
B.
2
4 16.pp< <
C. 23 5 2 23 2.5.< < D. 23 5 2 23 2.5.<- >-
Li gii.
Chn A
Xét đáp án A. Ta có:
2
4222.pp p< <-<<
Suy ra A sai.
Câu 6: Trong các mnh đề dưới đây mnh đề nào đúng?
A.
2
x, x10
. B.
2
,
x
xx

.
C.
2
r, r7
. D.
n, n4

chia hết cho 4.
Li gii
Chn A
A: Đúng vì
2
0x
nên
2
10x
.
B: HS hiu nhm mi s bình phương đều ln hơn chính nó.
C: HS hiu nhm
7
.
Câu 7: Hi trong các mnh đề sau đây mnh đề nào là mnh đề đúng?
A.
2
",3 9"xx x
. B.
2
",3 9"xx x

.
C.
2
",93"xx x
. D.
2
",9 3"xx x

.
Li gii
Chn A
B, C, D sai là không biết mnh đề kéo theo.
Câu 8: Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau.
A.
x
sao cho
1
x
x
. B.
x
sao cho
x
x
.
C.
x
sao cho
2
-3
x
x
. D.
x
sao cho
2
0x
.
Li gii
Chn A
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang9
A: Đúng vì VT luôn ln hơn VP 1 đơn v.
B: HS nhm trong tp hp s t nhiên.
C: HS nhm là tìm được x VT để được s chính phương VP.
D: HS nhm s
0
. .
Dng 3: Ph định ca mnh đề
1. Phương pháp
Cho mnh đề P . Mnh đề “Không phi
P
” gi là mnh đề ph định ca
P
. Ký hiu là P . Nếu
P
đúng thì
P
sai, nếu P sai thì P đúng .
Cho mnh đề cha biến
()Px vi
x
X
 Mnh đề ph định ca mnh đề ",()"
x
XPx
",()"
x
XPx
 Mnh đề ph định ca mnh đề ",()"
x
XPx
",()"
x
XPx
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Nêu mnh đề ph định ca các mnh đề sau, cho biết mnh đề này đúng hay sai?
:P " Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau"
:Q " 6 là s nguyên t"
:R " Tng hai cnh ca mt tam giác ln hơn cnh còn li"
:S "
53>-
"
:K " Phương trình
42
220xx-+=
có nghim "
:H "

2
3
312 "
Li gii
Ta có các mnh đề ph định là
:P " Hai đường chéo ca hình thoi không vuông góc vi nhau", mnh đề này sai
:Q " 6 không phi là s nguyên t", mnh đề này đúng
:R " Tng hai cnh ca mt tam giác nh hơn hoc bng cnh còn li", mnh đề này sai
:S " 53£- ", mnh đề này sai
Ví d 2: Cho mnh đề cha biến "
(
)
3
:Px x x> " , xét tính đúng sai ca các mnh đề sau:
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang10
a)
()
1P b)
1
3
P
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
c)
(
)
,xNPx d)
(
)
,xNPx
Li gii
a) Ta có
(
)
3
1:1 1P > đây là mnh đề sai
b) Ta có
3
11 1
:
33 3
P
æö æö
÷÷
çç
>
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èø èø
đây là mnh đề đúng
c) Ta có
3
,xNx x >
là mnh đề sai vì
(
)
1P là mnh đề sai
d) Ta có £
3
,xNxx là mnh đề đúng vì
(
)
(
)
3
11 0xx x x x-= - +£ vi mi s t nhiên.
Ví d 3: Dùng các kí hiu để viết các câu sau và viết mnh đề ph định ca nó.
a) Tích ca ba s t nhiên liên tiếp chia hết cho sáu
b) Vi mi s thc bình phương ca nó là mt s không âm.
c) Có mt s nguyên mà bình phương ca nó bng chính nó.
d) Có mt s hu t mà nghch đảo ca nó ln hơn chính nó.
Li gii
a) Ta có

:,126PnNnn n
, mnh đề ph định là
(
)
(
)
:,12PnNnn n + + 6
.
b) Ta có
2
:,0Qx x ³ , mnh đề ph định là
2
:,0Qx x <
c) Ta có
2
:,RnZn n =
, mnh đề ph định là
2
:,RnZn n ¹ .
d)
1
,qQ q
q
>
, mnh đề ph định là
1
,qQ q
q
£
.
Ví d 4: Xác định tính đúng sai ca mnh đề sau và tìm ph định ca nó :
a) A : "
2
,0xRx ³
"
b) B: " Tn ti s t nhiên đều là s nguyên t".
c) C : "
xN , x chia hết cho 1x + "
d) D: "
42
,1nNn n - + là hp s "
e) E: " Tn ti hình thang là hình vuông ".
f) F: " Tn ti s thc
a
sao cho
1
12
1
a
a
++ £
+
"
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang11
Li gii
a) Mnh đề A đúng và
2
:,0AxRx <
b) Mnh đề B đúng và B : "Vi mi s t nhiêu đều không phi là s nguyên t"
c) Mnh đề C đúng vì cho 0
x
:C " ,xNx
()
1x + "
d) Mnh đề D sai vì vi
2n = ta có
42
113nn-+= không phi là hp s
Mnh đề ph định là
:D " - +
42
,1nNn n là s s nguyên t"
e) Mnh đề E đúng và
:E " Vi mi hình thang đều không là hình vuông ".
f) Mnh đề F đúng và mnh đề ph định là
:F " Vi mi s thc a thì
1
12
1
a
a
++ >
+
"
3. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho mnh đề: “
2
,350xxx ”. Mnh đề ph định ca mnh đề trên là
A.
2
,350xxx . B.
2
,350xxx
 .
C.
2
,350xxx . D.
2
,350xxx
 .
Hướng dn gii
Chn B.
Chú ý: Ph định ca mnh đề
,
x
px
” là “

,
x
px
”.
Câu 2. Cho mnh đề “Có mt hc sinh trong lp C4 không chp hành lut giao thông”. Mnh đề
ph định ca mnh đề này là
A. Không có hc sinh nào trong lp C4 chp hành lut giao thông.
B. Mi hc sinh trong lp C4 đều chp hành lut giao thông.
C. Có mt hc sinh trong lp C4 chp hành lut giao thông.
D. Mi hc sinh trong lp C4 không chp hành lut giao thông.
Hướng dn gii
Chn B.
Mnh đề ph định là “ Mi hc sinh trong lp C4 đều chp hành lut giao thông”.
Câu 3. Cho mnh đề: “ Có mt hc sinh trong lp 10A không thích hc môn Toán”. Mnh đề ph
định ca mnh đề này là:
A. “ Mi hc sinh trong lp 10A đều thích hc môn Toán”.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang12
B. “ Mi hc sinh trong lp 10A đều không thích hc môn Toán”.
C. “ Mi hc sinh trong lp 10A đều thích hc môn Văn”.
D. “ Có mt hc sinh trong lp 10A thích hc môn Toán”.
Hướng dn gii
Chn A.
Câu 4. Mnh đề ph định ca mnh đề
2018
là s t nhiên chn” là
A.
2018
là s chn. B.
2018
là s nguyên t.
C.
2018
không là s t nhiên chn. D.
2018
là s chính phương.
Hướng dn gii
Chn C.
Câu 5. Mnh đề: “Mi động vt đều di chuyn” có mnh đề ph định là
A. Có ít nht mt động vt di chuyn. B. Mi động vt đều đứng yên.
C. Có ít nht mt động vt không di chuyn. D. Mi động vt đều không di chuyn.
Hướng dn gii
Chn C.
Câu 6: Cho mnh đề
2
,70xRx x
”. Hi mnh đề nào là mnh đề ph định ca mnh đề
trên?
A.
2
,70xRx x
. B.
2
,70xRx x

.
C.
2
,70xRx x
. D.
2
,70xRx x

.
Li gii
Chn A
B : sai là gì không dùng đúng kí hiu ca ph định.
C : sai là gì không dùng đúng .
D : sai kí hiu không tn ti.
Câu 7: Cho mnh đề:
2
"2350"xxx
. Mnh đề ph định s
A.
2
"2350"xxx
. B.
2
"2350"xxx

.
C.
2
"2350"xxx
. D.
2
"2350"xxx

.
Li gii
Chn A
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang13
Đáp án A đúng vì ph định ca
""
""
và ph định ca du
""
là du
""
.
Đáp án B sai vì hc sinh nhm ph định ca du
""
là du
""
.
Đáp án C sai vì hc sinh không nh ph định ca
""
""
và ph định du
""
là du
""
.
Đáp án D sai vì hc sinh không nh ph định ca
""
""
.
Câu 8: Mnh đề ph định ca mnh đề:
2
,50xRx x

A.
2
,50xxx
. B.
2
,50xxx

.
C.
2
,50xxx
. D.
2
,50xxx

.
Li gii
Chn A
B: HS quên biến đổi lượng t.
C: HS quên trường hp du bng.
D: HS quên c đổi lượng t và du bng.
Câu 9: Mnh đề ph định ca mnh đề “Phương trình
2
0 0ax bx c a

vô nghim” là mnh
đề nào sau đây?
A. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim.
B.. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có 2 nghim phân bit.
C. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim kép.
D. Phương trình
2
0 0ax bx c a
không có nghim.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì ph định vô nghim là có nghim.
Đáp án B sai vì hc sinh nhm ph định vô nghim là phương trình s có 2 nghim phân
bit.
Đáp án C sai vì hc sinh nhm ph định vô nghim là có 1 nghim tc nghim kép.
Đáp án D sai vì hc sinh không hiu câu hi ca đề, hc sinh ngh vô nghim là không có
nghim.
Câu 10. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề:
2
,50xxx

.
A.
2
,50xxx
. B.
2
,50xxx

.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang14
C.
2
,50xxx
. D.
2
,50xxx

.
Hướng dn gii
Chn D.
2
,50xxx 
. Suy ra mnh đề ph định là
2
,50xxx

.
Câu 11. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề
2
":"
x
xx

.
A.
2
:
x
xx
. B.
2
:
x
xx
. C.
2
:
x
xx

. D.
2
:
x
xx
.
Hướng dn gii
Chn C.
Mnh đề
2
:" : "
A
xxx
2
:" : "
A
xxx
.
Câu 12. Cho
x
là s t nhiên. Ph định ca mnh đề
x
chn,
2
x
x
là s chn” là mnh đề:
A.
x
l,
2
x
x
là s l. B.
x
l,
2
x
x
là s chn.
C.
x
l,
2
x
x
là s l. D.
x
chn,
2
x
x
là s l.
Hướng dn gii
Chn D.
Mnh đề ph định là “
x
l,
2
x
x
l”.
Câu 13. Ph định ca mnh đề
2
":2520"xxx
A.
2
":2520"xxx
. B.
2
":2520"xxx

.
C.
2
":2520"xxx
. D.
2
":2520"xxx

.
Hướng dn gii
Chn C.
Vì ph định ca mnh đề
2
":2520"xxx
2
":2520"xxx

.
Câu 14. Cho mnh đề
2
“, 70 xxx
. Hi mnh đề nào là mnh đề ph định ca mnh đề
trên?
A.
2
,70 xxx
. B.
2
,70
xxx
.
C.
2
,70 xxx
. D.
2
,70
xxx
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ph định ca mnh đề
2
“, 70 xxx
là mnh đề
2
“, 70
xxx
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang15
Câu 15. Mnh đề ph định ca mnh đề
2
, 13 0xxx

” là
A.
2
, 13 0xxx
”. B.
2
, 13 0xxx

”.
C.
2
, 13 0xxx
”. D.
2
, 13 0xxx

”.
Hướng dn gii
Chn A.
Mnh đề ph định ca mnh đề
2
, 13 0xxx

” là “
2
, 13 0xxx

”.
Câu 16. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề
2
:" ; 1 0"Px xx

.
A.
2
:" ; 1 0"Px xx
. B.
2
P:" ; 1 0"xxx

.
C.
2
:" ; 1 0"Px xx
. D.
2
:" ; 1 0"Px xx

.
Hướng dn gii
Chn B.
Dng 4: Mnh đề kéo theo, mnh đề đảo và hai mnh đề tương đương
1. Phương pháp
Cho 2 mnh đề P Q .
 Mnh đề “Nếu P thì Q ” gi là mnh đề kéo theo. Ký hiu là
P
Q . Mnh đề PQ ch sai
khi P đúng Q sai, và đúng trong các trường hp con li.
 Cho mnh đề PQ . Khi đó mnh đề QP gi là mnh đề đảo ca PQ .
 Mnh đề
P nếu và ch nếu Q ” gi là mnh đề tương đương, ký hiu PQ . Mnh đề
PQ đúng khi c hai mnh đề kéo theo
P
Q QP đều đúng và sai trong các trường
hp còn li.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Phát biu mnh đề
PQ và phát biu mnh đề đảo, xét tính đúng sai ca nó.
a)
:P " T giác ABCD là hình thoi" và :Q " T giác ABCD AC và BD ct nhau ti trung đim
mi đường"
b) :"2 9"P > :"4 3"Q <
c)
:P " Tam giác ABC vuông cân ti A" và :Q " Tam giác
A
BC
2AB=
"
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang16
d)
:P
" Ngày 2 tháng 9 là ngày Quc Khánh ca nước Vit Nam" và
:Q
" Ngày 27 tháng 7 là ngày
thương binh lit sĩ"
Li gii
a) Mnh đề PQ là " Nếu t giác ABCD là hình thoi thì AC và BD ct nhau ti trung đim mi
đường", mnh đề này đúng.
Mnh đề đảo là
QP
: "Nếu t giác
ABCD
có AC và BD ct nhau ti trung đim mi đường
thìABCD là hình thoi ", mnh đề này sai.
b) Mnh đề PQ là " Nếu 29> thì 43< ", mnh đề này đúng vì mnh đề P sai.
Mnh đề đảo là QP : " Nếu 43< thì 29> ", mnh đề này đúng vì mnh đề
Q
sai.
c) Mnh đề
PQ
là " Nếu tam giác
ABC
vuông cân ti A thì
2AB=
", mnh đề này đúng
Mnh đề đảo là
QP : " Nếu tam giác ABC
2
A
B
thì nó vuông cân ti A", mnh đề này sai
d) Mnh đề PQ là " Nếu ngày 2 tháng 9 là ngày Quc Khánh ca nước Vit Nam thì ngày 27
tháng 7 là ngày thương binh lit sĩ"
Mnh đề đảo là
QP
: " Nếu ngày 27 tháng 7 là ngày thương binh lit sĩ thì ngày 2 tháng 9 là ngày
Quc Khánh ca nước Vit Nam"
Hai mnh đề trên đều đúng vì mnh đề ,PQ đều đúng
Ví d 2: Phát biu mnh đề
PQ
bng hai cách và và xét tính đúng sai ca nó
a) :P "T giác ABCD là hình thoi" và :Q " T giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc vi nhau"
b)
:P " Bt phương trình
2
31xx-> có nghim" và :Q "
 
2
13.11
 "
Li gii
a) Ta có mnh đề
PQ
đúng vì mnh đề ,PQQP đều đúng và được phát biu bng hai
cách như sau:
"T giác
ABCD là hình thoi khi và ch khi t giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc vi nhau" và
"T giác
ABCD là hình thoi nếu và ch nêu t giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc vi nhau"
b) Ta có mnh đề
PQ
đúng vì mnh đề
,PQ
đều đúng(do đó mnh đề
,PQQP
đều
đúng) và được phát biu bng hai cách như sau:
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang17
" Bt phương trình
2
31xx-> có nghim khi và ch khi
(
)
(
)
2
13.11--->" và
" Bt phương trình
2
31xx-> có nghim nếu và ch nếu
(
)
(
)
2
13.11--->
"
3. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho định lí “Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích chúng bng nhau”. Mnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn để din tích chúng bng nhau.
B. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn và đủ để chúng có din tích bng nhau.
C. Hai tam giác có din tích bng nhau là điu kin đủ để chúng bng nhau.
D. Hai tam giác bng nhau là điu kin đủ để din tích chúng bng nhau.
Hướng dn gii
Chn D.
“Hai tam giác bng nhau” là điu kin đủ. “Din tích bng nhau” là điu kin cn.
Câu 2. Cho
PQ
là mnh đề đúng. Khng định nào sau đây là sai?
A.
P
Q
sai. B.
P
Q
đúng. C.
QP
sai. D.
P
Q
sai.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
PQ
đúng nên
PQ
đúng và
QP
đúng.
Do đó
P
Q
đúng và
QP
đúng.
Vy
P
Q
đúng.
Câu 3. Cho
P
là mnh đề đúng,
Q
là mnh đề sai, chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau.
A. PP . B.
PQ
. C. PQ . D. QP .
Hướng dn gii
Chn C.
P
là mnh đề đúng,
Q
là mnh đề sai nên mnh đề
PQ
là mnh đề sai, do đó
PQ
mnh đề đúng.
Câu 4: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào có mnh đề đảođúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì ab
chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang18
D. Nếu mt s tn cùng bng 0 thì s đó chia hết cho 5 .
Li gii
Chn C
Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 là mnh đề đúng.
Câu 5: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào không phi là định lí?
A.
2
,
x
x chia hết cho 3
x
chia hết cho3 .
B.
2
,
x
x chia hết cho 6
x
chia hết cho 3 .
C.
2
,
x
x chia hết cho 9
x
chia hết cho 9 .
D.
,
x
x
chia hết cho
4
6
x
chia hết cho
12
.
Li gii
Chn D
Định lý s là:
,
x
x
chia hết cho
4
6
x
chia hết cho
12
.
Câu 6: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là định lí?
A.
2
,2 4xx x .
B.
2
,2 4xx x .
C.
2
,4 2xx x .
D. Nếu ab chia hết cho 3 thì , ab đều chia hết cho3 .
Li gii
Chn B
Dng 5: Mnh đề vi kí hiu vi mi, tn ti
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Tìm mnh đề sai.
A.
2
"; 2 30"xx x. B.
2
"; "
x
xx
.
C.
2
"; 5 60"xx x. D.
1
"; "
xx
x

.
Li gii.
Chn B.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang19
Chn
2
1
2
x
xx
. Vy mnh đề B sai
Câu 2: Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
,10xxx
. B.
,0nn

.
C.
2
,2nx
.
D.
1
,0x
x

.
Li gii
Chn A
Chn A Vì
2
2
13
10,
24
xx x x




.
Câu 3. Mnh đề nào sau là mnh đề sai?
A.
2
:0xx
. B.
2
:
x
xx

C.
2
:nnn
. D.
n
thì
2nn
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
0
2
00
nên mnh đề
2
:0xx

là mnh đề sai.
Câu 4. Chn mnh đề sai.
A.
2
:0xx
”. B.
2
:nnn

”. C.
:2nnn

”. D.
:1
x
x
”.
Hướng dn gii
Chn A.
Vi
0x 
thì
2
0x
nên “
2
:0xx

” sai.
Câu 5. Tìm mnh đề đúng.
A.
2
"; 30"xx B.
42
"; 3x 20"xx

C.
52
";x "xx . D.

2
";2114"nn 
Li gii.
Chn C.


2
22
21 14 4 4 4;nnnnnn 
. Vy mnh đề C đúng
Câu 6. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
n
,
2
11 2nn
chia hết cho
11
. B.
n
,
2
1n
chia hết cho
4
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang20
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho
5
. D.
n
,
2
280x
.
Hướng dn gii
Chn B.
+ Xét đáp án A. Khi
3n
thì giá tr ca
2
11 2nn
bng 44 11 nên đáp án A đúng
+ Xét đáp án B. Khi
22
2, N 1 4 1nkk n k
không chia hết cho
4
,
Nk
.
Khi

2
22
21, N 121 14 4 2nkk n k k k
không chia hết cho
4
,
Nk
.
+ Xét đáp án C. Tn ti s nguyên t
5
chia hết cho
5
nên đáp án C đúng
+ Xét đáp án D. Phương trình
22
280 4 2;2Zxxxx
 
nên đáp án D đúng.
Câu 7. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
x
,

2
11
x
x
. B.
,3xx

3x
.
C.
2
,1nn
chia hết cho
4
. D.
2
,1nn

không chia hết cho
3
.
Hướng dn gii
Chn D.
A sai vì vi
1
x
thì

2
11
x
.
B sai vì khi
43x 
nhưng
43x
.
C sai vì
 Nếu

2nkk
thì
22
14 1nk

s này không chia hết cho
4
.
 Nếu

21nk k
thì
22
14 4 2nkk

s này cũng không chia hết cho
4
.
D đúng vì
 Nếu

3nkk
thì
22
19 1nk

s này không chia hết cho
3
.
 Nếu

*
31 lim
x
nk k


thì
22
19 6 2nkk

s này không chia hết cho
3
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 21
BÀI 2. TP HP
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. Khái nim tp hp
1. Tp hp và các phn t
Tp hp là mt khái nim ca toán hc, không có định nghĩa.
Tp hp thường được ký hiu bi các ch A, B,....
Phn t a thuc tp hp A ta viết
aA . Nếu phn t a không thuc A ta viết là aA
2. Cách xác định tp hp
Có 2 cách trình bày tp hp
- Lit kê các phn t : VD : A = a; 1; 3; 4; b hoc N = 0 ; 1; 2 ...
- Ch rõ tính cht đặc trưng ca các phn t trong tp hp có dng
|()AxxPx
.
Ví d: A =
x N| x l và x < 6 A = 1 ; 3; 5
3. Tp hp rng
Tp hp rng là tp hp không cha phn t nào. Kí hiu:
II. Tp hp con
Nếu mi phn t ca tp hp A đều là phn t ca tp hp B thì ta nói A là tp hp con ca tp B
và viết là
AB
A
B (
x, xA xB).
Nếu A không phi là tp con ca B ta ký hiu là:
AB
Ta có các tính cht sau:
a)
AA vi mi tp A
b) Nếu
AB
B
C
thì
AC
c)
A vi mi tp A
d) Cho A
có ít nht 2 tp con là và A
III. Tp hp bng nhau
Khi tp
AB
B
A ta nói tp A bng tp B và viết là
AB
AB xA xB
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Tp hp và các phn t ca tp hp
1. Phương pháp
Cách lit kê: Ghi tt c các phn t ca tp hp
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 22
Cách nêu tính cht đặc trưng: T tt c các phn t ca t hp, nhn biết tính cht đặc trưng
và ghi tính cht đặc trưng ca các phn t.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: c định các tp hp sau bng cách nêu tính cht đặc trưng
{}
0 ; 1; 2; 3; 4A =
{}
0 ; 4; 8; 12;16B =
1;2; 4;8;16C
Li gii
Ta có các tp hp
,,ABC được viết dưới dng nêu các tính cht đặc trưng là
{}
|4AxNx £
{|4
B
xNx
16}x £
{2 | 4
n
Cn }nNÎ
Ví d 2: Cho tp hp
2
2
|
x
Ax
x
ìü
ï+ï
ïï
Z ÎZ
íý
ïï
ïï
îþ
a) Hãy xác định tp
A bng cách lit kê các phn t
b) Tìm tt c các tp con ca tp hp
A
mà s phn t ca nó nh hơn 3.
Li gii
a) Ta có
2
22x
x
xx
+
=+ÎZ
vi
x ÎZ
khi và ch khi x ước ca 2 hay
2; 1; 0; 1; 2x 
Vy
{}
2; 1; 0;1; 2A =--
b) Tt c các tp con ca tp hp
A mà s phn t ca nó nh hơn 3 là
Tp không có phn t nào:
Æ
Tp có mt phn t:
{}{}{}{}{}
2, 1, 0, 1, 2--
Tp có hai phn th:
{}{}{}{}{}
2; 1 , 2; 0 , 2; 1 , 2; 2 , 1; 0-- - - - -
{}{}{}{}{}
1;1, 1;2, 0;1, 0;2, 1;2-- .
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Trong các tp hp sau đây, tp hp nào có đúng mt phn t?
A.
;
x
y . B.
x
. C.
;x
. D.
.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 23
Câu 2. Cho tp hp
|5Ax x . Tp hp A được viết dưới dng lit kê các phn t
A.
1; 2; 3; 4A . B.
1; 2; 3; 4; 5A .
C.
0;1; 2; 3; 4; 5A
. D.
0;1; 2; 3; 4A
.
Li gii
Chn C
0; 1; 2; 3; 4; 5xxxxxxx
Câu 3. Cho tp

2
|410Xx x x
. Tính tng
S các phn t ca tp
X
.
A.
4S
. B.
9
2
S
. C.
9S
. D.
1S
.
Li gii
Chn D
Các phn t ca tp hp
X
là các nghim thc ca phương trình
2
410xx
.
Ta có:


2
2
2
40
410
1
10
x
x
xx
x
x



Do đó:
2211S 
.
Câu 4. Tp hp
2;5X
có bao nhiêu phn t?
A.
4
. B. Vô s. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Câu 5. Lit kê phân t ca tp hp
22
|(2 )( 3 4) 0Bx xxx x
 .
A.
1; 0; 4B 
. B.
0; 4B
. C.
1
1; ; 0; 4
2
B


. D.
0;1; 4B
.
Li gii
Chn B
Ta có:

2
22
2
0
1
20
2340
2
34
1
4
x
xx
x
xxx x
xx
x
x



0
4
x
x
x

Câu 6. Cho
2
2530XxRx x , khng định nào sau đây đúng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 24
A.
1X
. B.
3
1;
2
X

. C.
3
2
X

. D.
0X
.
Li gii
Chn
B
2
2530xx
1
3
2
x
x
3
1;
2
X


.
Câu 7. Có bao nhiêu cách cho mt tp hp ?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn
A
Có hai cách cho mt tp hp :
+) Cách
1 : Lit kê .
+) Cách
2 : Ch ra tính cht đặc trưng ca các phn t .
Câu 8: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng?
A.
/1xNx. B.
2
/6 7 1 0xZ x x
.
C.
2
/420xQx x. D.
2
/430xRx x
.
Li gii
Chn C
Câu 9:
Cho hai tp hp

22
|2 3 4 0, | 4.Ax xx x Bx x   Viết li các
tp
A
B
bng cách lit kê các phn t.
A.
3
2; 1; 2;
2
A




,
0;1; 2; 3B
. B.
3
2; 1; 2;
2
A


,
1; 2; 3; 4B
.
C.
2; 1; 2A 
,
0;1; 2; 3B
. D.
2; 1; 2A 
,
1; 2; 3B
.
Li gii
Chn C
Ta có:


2
22
2
2
1
12 3 0
230
3
2340
2
40
4
2
x
xx
xx
xx x x
x
x
x






Do
2; 1; 2 2; 1; 2xx A
0;1; 2; 3B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 25
Câu 10. m s phn t ca tp hp

3
/1 2 40Ax x x x x

.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn D
3
12 40xx xx
3
1
10
2
20
0
40
2
x
x
x
x
x
xx
x



1; 2; 0; 2A
. Vy
A
có 4 phn t.
Câu 11. Cho tp hp
22
|2 5 2 16 0Ax x x x
. Tp hp
A
được viết dưới dng
lit kê là
A.
1
4; ; 2; 4
2




. B.
4; 2
. C.
4
. D.
4; 2; 4
.
Li gii
Chn D
Ta có

2
22
2
2
1
2520
252 160
2
16 0
4
4
x
xx
x
xx x
x
x
x



.
x
nên
2; 4; 4x
.
Câu 12. Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
2
/2x 5 2 0Xx x

A.
0X
. B.
1
2
X

. C.
2X
. D.
1
2;
2
X



Li gii
Chn C
Ta có:
2
2
2x 5 2 0
1
2
x
x
x

. Mà
x
2x
.
Câu 13. Cho tp


22
|412730Xx x x x x  . Tính tng
S
các phn t ca
X
.
A.
9
2
S
. B.
5S
. C.
6S
. D.
4S
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 26
Li gii
Chn C
Ta có:



2
22
2
2
40
1
412730 10 .
3
2730
1
2
x
x
x
xxxx x
x
xx
x



x
nên
1; 2; 3X
.
Vy tng
123 6S 
.
Câu 14. Trong các tp hp sau, tp nào là tp rng?
A.
2
560xxx . B.
2
3520xxx
 .
C.
2
10xxx
. D.
2
510xxx

.
Li gii
Chn C
Ta có:
*
2
1
560
6
x
xx
x


. Vy
6;1A 
.
*
2
1
3520
2
3
x
xx
x

. Vy
2
1;
3
B

.
*
2
15
2
10
15
2
x
xx
x



. Vì
x
nên
C
.
*
2
529
2
510
529
2



x
xx
x
. Vy
529529
;
22
 

D
.
Câu 15. Trong các tp hp sau, tp hp nào rng?
A.
2
40.Ax x B.
2
50.Bx x
C.
2
12 0 .Cx xx D.
2
230.Dx x x
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 27
Ta có :
2
2
40
2
x
x
x


2.A
2
5
50
5
x
x
x


5; 5 .B 
2
4
12 0
3
x
xx
x


4;3 .C 
2
230xx
, phương trình vô nghim nên
D
.
Câu 16. Cho
*
,10,3
A
xxx 
. Chn khng định đúng.
A.
A
4
phn t. B.
A
3
phn t.
C.
A
5
phn t. D.
A
2
phn t.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
*
,10,3
A
xxx 
3; 6; 9
A
3
phn t.
Câu 17. Tp hp

3
12 40Ax x x x x
có bao nhiêu phn t?
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có


32
12 40 12 40xx xx xxx x 
01
10 2
20 0
xx
xx
xx








.
x 0x
;
1
x
. Vy
0;1A
tp
A
có hai phn t.
Câu 18. Trong các tp hp sau, tp nào là tp rng?
A.
2
1
|340Tx xx . B.
2
1
|30Tx x

C.
2
1
|2Tx x . D.

2
1
|1250Tx x x

.
Hướng dn gii
Chn C.
2
2
2
2
x
x
x



.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 28
Câu 19. Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
2
,10
Xx xx
.
A.
0X
. B.
2X
. C.
X . D. 0X .
Hướng dn gii
Chn C.
Trên tp s thc, phương trình
2
10
xx
vô nghim.
Vy:
X .
Câu 20. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
|2 5 3 0Xx x x
 .
A.
1X
. B.
3
2
X

. C.
0X
. D.
3
1;
2
X



.
Hướng dn gii
Chn D.
Các phn t ca tp hp
2
|2 5 3 0Xx x x
 là các nghim ca phương trình
2
1
2530
3
2
x
xx
x

.
Câu 21. Trong các tp hp sau, tp nào là tp rng?
A.
2
560xxx
. B.
2
3520xxx

.
C.
2
10xxx
. D.
2
510xxx

.
Hướng dn gii
Chn C.
2
10xx
15
2
x


nên
2
10xxx

.
Câu 22. Xác định s phn t ca tp hp
| 4, 2017Xn nn 
.
A.
505
. B.
503
. C.
504
. D.
502
.
Hướng dn gii
Chn A.
Tp hp
X
gm các phn t là nhng s t nhiên nh hơn
2017
và chia hết cho
4
.
T
0
đến
2015
2016
s t nhiên, ta thy c
4
s t nhiên liên tiếp s có duy nht
mt s chia hết cho
4
. Suy ra có
504
s t nhiên chia hết cho
4
t
0
đến
2015
. Hin
nhiên
2016 4 .
Vy có tt c
505
s t nhiên nh hơn
2017
và chia hết cho
4
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 29
Dng 2: Tp hp con và hai tp hp bng nhau
1. Phương pháp
()
AB xA xBÌ"ÎÎ
Các tính cht:
+
,AAAÌ"
+
,AAÆÌ "
+
,ABBC ACÌÌÌ
(AB AB= Ì
(
)
),BA xxA xBÌ"ÎÎ
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Cho
{
}
4; 2; 1; 2; 3; 4A =---
{}
|4Bx xZ £. Tìm tp hp X sao cho
a)
\XBAÌ b)
AX BÌÌ
c)
AX BÈ= vi X đúng bn phn t
Li gii
Ta có
{}
44 4
4; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4
xx
x
xx
ìì
£-££
ïï
ïï
Î----
íí
ïï
ÎZ ÎZ
ïï
îî
Suy ra
{}
4; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4B =----
a) Ta có
{}
\3;0;1BA=-
Suy ra
\XBAÌ thì các tp hp X
{}{}{}{ }{ }{}{ }
,3,0,1,3;0,3;1,0;1,3;0;1Æ- - - -
b) Ta có
{}{ }
4; 2; 1; 2; 3; 4 4; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4X--- Ì Ì---- suy ra tp hp
X
{}{ }{ }
4; 2; 1; 2; 3; 4 , 4; 2; 3; 1; 2; 3; 4 , 4; 2; 1; 0; 2; 3; 4--- ---- ---
{}{ }{ }
4; 2; 1; 1; 2; 3; 4 , 4; 2; 3; 1; 0; 2; 3; 4 , 4; 2; 3; 1;1; 2; 3; 4--- ---- ----
{}{ }
4; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4 , 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4--- ----
c) Ta có
AXB vi X đúng bn phn t khi đó tp hp X
4; 3;0;1 , 3; 2; 0;1 , 3; 1; 0;1 , 3;0;1;2
,
{}{}
3; 0;1; 3 , 3; 0; 1; 4--
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Cho tp hp
, , ,
A
abcd
. Tp
A
có my tp con?
A.
15
. B.
12
. C.
16
. D.
10
.
Hướng dn gii
Chn C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 30
S tp hp con ca tp hp có
4
phn t
4
216
tp hp con.
Câu 2. Tp hp nào sau đây có đúng mt tp hp con?
A.
. B.
1
. C.
. D.
1;
.
Hướng dn gii
Chn A.
Đáp án A duy nht mt tp con là
.
Đáp án B còn mt tp con na là tp
.
Đáp án C có hai tp con là
.
Đáp án D có ba tp con
,
1
1;
.
Câu 3. Cho tp hp
P
. Tìm mnh đề sai trong các mnh đề sau?
A.
PP
. B.
P
. C.
PP
. D.
PP
.
Hướng dn gii
Chn D.
Các đáp án A, B, C đúng. Đáp án D sai.
Câu 4. Tp hp nào sau đây có đúng hai tp hp con?
A.
;x
. B.
x
. C.
;;xy
. D.
;
x
y
.
Hướng dn gii
Chn B.
C1: Công thc s tp con ca tp hp có
nphn t
2
n
nên suy ra tp
x
có 1 phn t
nên có
1
22 tp con.
C2: Lit kê s tp con ra thì
x
có hai tp con là
x
.
Câu 5: Cho tp hp
A
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai ?
A.
A

. B.
A
A
. C. AA
. D. AA .
Li gii
Chn C
Câu 6. S tp con ca tp hp có
n
1,nn
phn t
A.
2
2
n
. B.
1
2
n
. C.
1
2
n
. D.
2
n
.
Li gii
Chn
D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 31
S tp con ca tp hp có
n
bng
2
n
.
Câu 7. Cách viết nào sau đây là đúng?
A.

;.aab
B.
;.aab
C.
;.aab
D.
;.aab
Li gii
Chn
B
Câu 8.
Cho tp hp
*22
,51Ax x x
. Khi đó tp
A
bng tp hp nào sau đây?
A.
1; 2; 3; 4A
. B.
0; 2;5A
.
C.
2; 5A
. D.
0;1; 2; 3; 4;5A
.
Li gii
Chn C
Ta có:



*
2
2
*
5
5
5
1; 2 1 2; 5
x
x
x
x
x
x





Vy
2; 5A
.
Câu 9. Cho tp hp
1; 2; 8A . Tp hp
A
có tt c bao nhiêu tp hp con?
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Cách 1: Tp hp có
n
phn t thì có 2
n
tp hp con.
Do đó tp hp
A
có tt c
3
28
tp hp con.
Cách 2: Các tp con ca tp
A
là:
,
1
,
2
,
8
,
1; 2
,
2;8
,
1; 8
,
1; 2; 8
.
Câu 10: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào sai?
A.
A
A . B.
A
. C. A
. D. .
Li gii
Chn B.
Câu 11:
Cho hai tp hp:
|Xn n là bi s ca 4 và 6} và
|Yn n là bi s ca
12}. Trong các mnh đề sau, tìm mnh đề
sai?
A. XY . B. YX .
C. XY . D. :nn X
nY .
Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 32
Vì bi s chung nh nht ca 4 và 6 là 12.
Câu 12: Cho tp hp
1; 2;
A
a
,
1; 2; ; ; ;
B
abxy
. Hi có bao nhiêu tp hp
X
tha
A
XB
?
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
2
n
.
Li gii
Chn A
1;2; ,1;2; ; ,1;2; ; ,1;2; ; ,aabaxay
1;2; ; ; ,1;2; ; ; ,1;2; ; ; ,1;2; ; ; ;abx aby axy abxy .
Câu 13: Hai tp hp nào dưới đây không bng nhau ?
A.
11
|,,
28
k
Axx k x



111
;;
248
B

.
B.
3; 9; 27; 81A
3| ,1 4
n
Bn n
.
C.
|2 3Ax x
1; 0;1; 2;3B  .
D.
|5Ax x
0; 1; 2; 3; 4B
.
Li gii
Chn A
Xét tp hp
11
|,,
28
k
Axx k x



ta có :
3
3
11 1 1
22 3
28 22
k
kk
k
,
suy ra:
1
|,,3
2
k
Axx k k



111
; ; ;...
842
A
nên:
A
B
.
Câu 14: Cho tp hp
*
|3 4Bx x
. Tp hp
B
có tt c bao nhiêu tp hp con?
A. 16 . B.
12
. C. 8 . D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có:
*
|3 4Bx x
1; 2; 3; 4
.
Vy tp
B
4
216
.
Câu 15. Cho tp hp
;;
A
xyz
;;;;Bxyztu
. Có bao nhiêu tp
X
tha mãn
A
XB
?
A.
16
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 33
Có 4 tp hp
X
tha mãn
A
XB
là:
1
;;Xxyz
;
2
;;;Xxyzt
;
3
;;;Xxyzu
4
;;;;Xxyztu
.
Câu 16. Có tt c bao nhiêu tp
X
tha mãn
1;2 1;2;3;4;5X
?
A.
8
. B.
1
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Các
8
tp
X
tha mãn đề bài là:
1; 2 , 1; 2; 3 , 1; 2; 4 , 1; 2; 5 , 1; 2; 3; 4 , 1; 2; 3; 5 , 1; 2; 4; 5 , 1; 2; 3; 4; 5 .
Câu 17: Cho tp hp
;;
A
xyz
;;;;Bxyztu
. Có bao nhiêu tp
X
tha mãn
A
XB?
A.
16
. B. 4 . C.
8
. D. 2 .
Li gii
Chn B
Có 4 tp hp
X
tha mãn AXB là:
1
;;Xxyz
;
2
;;;Xxyzt
;
3
;;;Xxyzu
4
;;;;Xxyztu
.
Câu 18. Cho tp
X
1n
phn t (
n
). S tp con ca
X
có hai phn t
A.
1nn
.
B.
1
2
nn
. C.
1n
. D.
1
2
nn
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ly mt phn t ca
X
, ghép vi
n
phn t còn li được
n
tp con có hai phn t. Vy
1nn
tp. Nhưng mi tp con đó được tính hai ln nên s tp con ca
X
có hai
phn t
1
2
nn
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang34

BÀI 3. CÁC PHÉP TOÁN TP HP
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I . GIAO CA HAI TP HP
Tp hp
C
gm các phn t va thuc
,
A
va thuc
B
được gi là giao ca
A
.
B
Kí hiu
CAB (phn gch chéo trong hình).
Vy
{
}
|;
A
BxxAxBÇ= Î Î
x
A
xAB
x
B
ì
Î
ï
ï
ÎÇ
í
ï
Î
ï
î
II . HP CA HAI TP HP
Tp hp
C gm các phn t thuc
A
hoc thuc
B
được gi là hp ca
A
B
Kí hiu
CAB
(phn gch chéo trong hình).
Vy
{
}
|
A
BxxAhoacxBÈ= Î Î
x
A
xAB
x
B
é
Î
ê
ÎÈ
ê
Î
ë
III . HIU VÀ PHN BÙ CA HAI TP HP
Tp hp
C gm các phn t thuc
A
nhưng không thuc
B
gi là hiu ca
A
.
B
Kí hiu
\CAB=
(phn gch chéo trong hình 7).
Vy
{
}
\|;=È= Î Ï
A
B AB xxAxB
\
x
A
xAB
x
B
ì
Î
ï
ï
Î
í
ï
Ï
ï
î
Khi
B
AÌ
thì
\AB
gi là phn bù ca
B
trong
,
A
kí hiu .
A
CB
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Giao và hp ca hai tp hp
1. Phương pháp
Cn nm chc các định nghĩa
| vaø AB xxA xB ;
| hoaëc AB xxA xB
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho
;;
A
abc
;; ;Bacde
. Hãy chn khng định đúng.
A.
;
A
Bac
. B.
;;; ;
A
Babcde
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang35

C.
A
Bb
. D.
;
A
Bde
.
Li gii
Chn A
A. Đúng vì
;ac
va thuc tp A, va thuc tp B.
B. HS nhm là va thuc A hoc B.
C. HS nhm là thuc A và không thuc B.
D. HS nhm là thuc B và không thuc A.
Câu 2: Cho hai tp hp
0; 2; 3;5A
2; 7B
. Khi đó
A
B
A.
2;5AB
. B.
2AB
.
C.
AB
. D.
0; 2; 3;5; 7AB
.
Li gii
Chn B
2AB
.
Câu 3. Cho hai tp hp
1;2;4;7;9X
1;0;7;10X 
. Tp hp
X
Y
có bao nhiêu
phn t?
A.
9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
1;0;1;2; 4; 7;9;10XY
. Do đó
X
Y
8
phn t.
Câu 4. Cho
|3Ax x
,
0;1; 2;3B
. Tp
A
B
bng
A.
1; 2; 3
. B.
3; 2; 1; 0;1; 2; 3
.
C.
0;1; 2
. D.
0;1; 2; 3
.
Hướng dn gii
Chn D.
| 3 0; 1; 2; 3Ax x
0; 1; 2; 3AB
.
Câu 5. Cho
A
,
B
là hai tp hp bt kì. Phn gch sc trong hình v bên dưới là tp hp nào
sau đây?
A.
A
B
. B.
\BA
. C.
\
A
B
. D.
A
B
.
Hướng dn gii
Chn D.
Theo biu đồ Ven thì phn gch sc trong hình v là tp hp
A
B
.
Câu 6. Cho
2
tp hp
22
|2 2 3 2 0Ax xx x x 
,
2
|3 30Bn n , chn
mnh đề đúng?
A
B
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang36

A.
2AB
. B.
5; 4AB
. C.
2; 4AB
. D.
3AB
.
Hướng dn gii
Chn A.
Xét tp hp
22
|2 2 3 2 0Ax xx x x 
ta có:
22
22320xx x x

2
2
20
2320
xx
xx


0
1
2
2
x
x
x

1
0; 2;
2
A


.
Xét tp hp
2
|3 30Bn n
2;3; 4; 5
.
Vy
2AB
.
Câu 7: Cho
22
|2 2{–}3–2 0Ax xx x x
2
*|3 3 }0{Bn n
. Tìm kết qu
phép toán
A
B
.
A.
2; 4
. B.
2
. C.
4;5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Câu
B, C, D do Hs tính sai phép toán.
Câu 8. Cho hai tp hp
1; 2; ;Aab
,
1; ;
B
xy
vi ,
x
y khác ,,2,1ab . Kết lun nào sau
đây đúng?
A.
A
BB. B.
AB

. C.
A
BA
. D.
1AB
.
Li gii
Chn D
Hai tp hp ,
A
B
1
phn t chung là
1
nên
1AB
.
Câu 9. Cho hai tp hp
1; 2; 4; 7; 9X
1; 0; 7;1 0Y
. Tp hp
X
Y có bao nhiêu
phn t?
A. 9. B. 7 . C. 8. D. 10 .
Li gii
Chn C
Ta có :
1; 0;1; 2; 4; 7; 9;10XY
nên tp hp
X
Y
8
phn t.
Câu 10. Cho các tp hp sau
22
|2 320Ax xxx x
|3 1 31Bn nn
. Khi đó
A.
2;4AB
. B.
4;5AB
. C.
2AB
. D.
3AB
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang37

Li gii
Chn C.
Ta có:
0;1;2A
2;3;4;5B
. Vy:
2AB
.
Câu 10: Cho hai đa thc
()
f
x
()
g
x
. Xét các tp hp
()
{
}
|0Ax fx =
,
()
{
}
|g 0Bx x =
,
() ()
{}
22
|0Cx fxgx + =
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào
đúng?
A. .CAB B. .CAB C. \B.CA= D. \.CBA=
Li gii.
Chn B.
Ta có
() ()
()
()
22
0
0
0
fx
fx gx
gx
ì
ï
=
ï
+=
í
ï
=
ï
î
nên
() ()
{}
|0,0Cx fx gx = =
nên
.CAB
Câu 11: Cho hai tp hp
()
{
}
|0Ex fx =
,
()
{
}
|g 0Fx x =
. Tp hp
()()
{
}
|0Hx fxgx =
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. .
H
EF B. .
H
EF C. \.
H
EF= D. \.
H
FE=
Li gii.
Chn B.
Ta có
()()
()
()
0
0
0
fx
fxgx
gx
é
=
ê
=
ê
=
ê
ë
nên
() ()
{
}
|0 0Hx fx gx = =
nên
.
H
EF
Dng 2: Hiu và phn bù ca hai tp hp
1. Phương pháp
Cn nm chc các định nghĩa
\| vaø AB xx A x B
Nếu AE thì
\
A
E
E
AC .
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Cho
2; 4; 6; 9A
1; 2; 3; 4B
. Tìm
\
A
B
Li gii
\6;9AB
Ví d 2. Cho hai tp hp
1; 2; 4; 6 , 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8AB
. Tìm khi
B
CA
Li gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang38

\3;5;7;8
B
CA B A .
Ví d 3.
Cho
33Ax mx mx
,
2
40Bx x

. Tìm
m
để
\
B
AB
.
Li gii
Ta có:
30xA mx
.
2
2
x
xB
x


.
Ta có:
0
0
0
3
3
33
2
0
\
2
22
3
0
0
2
3
2
m
m
m
m
BA B B A m
m
m
m
m




.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Cho hai tp hp
2; 4; 6; 9 , 1; 2; {}{3 4.};AB
Tp hp
\
A
B
bng tp hp nào
sau đây?
A.
{ 2; 4}.
B.
{1; 3} .
C.
{6; 9}.
D.
6; 9;1{; 3}.
Li gii
Chn C
Ta có
\6;9AB
.
Câu 2. Cho hai tp hp

10;4A  ,
6;1B  . Khi đó
A
CB
A.
10; 6
. B.
6;1
.
C.
10; 6 1; 4 . D.
1; 4 .
Li gii
Chn C
\10;61;4
A
CB A B.
Câu 3:
Phn tô đậm trong hình v sau biu din tp hp nào?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang39

A.
\BA
. B.
\
A
B
. C.
AB
. D.
AB
.
Li gii
Chn A
Câu 4.
Cho hai tp hp
2; 4; 6; 9 , 1; 2;3; 4AB
. Tp
\
A
B
bng tp hp nào sau đây?
A.
2; 4
. B.
1; 3
. C.
6; 9
. D.
6;9;1; 3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
\|;xB6;9AB xx A
.
Câu 5. Phn tô đậm trong hình v sau biu din tp hp nào?
A.
\
B
A
. B.
\
A
B
. C.
A
B
. D.
A
B
.
Li gii
Chn A
Câu 6.
Cho tp
0,1, 2,3,4A
,
2,3,4,5,6B
. Tp \BA bng
A.
5, 6
. B.
5; 6
. C.
0,1
. D.
2,3, 4
.
Li gii
Chn A.
Ta có:
\5,6BA .
Câu 7. Cho A là tp hp các hình thoi,
B
là tp hp các hình ch nht và
C
là tp hp các hình
vuông. Khi đó
A.
\
B
AC
. B.
A
BC
. C.
\
A
BC
. D.
A
BC
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang40

Li gii
Chn D
Theo tính cht ca hình thoi, hình ch nht và hình vuông, ta có:
CA
CB
nên
\
B
AC
,
\
A
BC
là các mnh đề sai.
Vì hình vuông va là hình thoi và cũng là hình ch nht nên
A
BC
là mnh đề đúng
A
BC
là mnh đề sai.
Câu 8. Cho hai tp hp
,,
M
NM N
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
NN
. B.
\
M
NN
. C.
M
NM
. D.
\
M
NM
.
Li gii
Chn D
Theo gi thiết ta có
M
N
. Ta có sơ đồ Ven
Câu 9 .
Cho hai tp hp:
0;1; 2; 3; 4A
2; 4; 6;8;10B
. Tp \
A
B bng
A.
6;8;10
. B.
0;1; 3
.
C.
2; 4
. D.
0;1; 2; 3; 4; 6;8;10
.
Li gii
Chn B
Tp
\0;1;3AB
.
Câu 10. Cho
:
A
"Tp hp các hc sinh khi
10
hc gii",
:B
“Tp hp các hc sinh n hc
gii”,
:C
“Tp hp các hc sinh nam khi
10
hc gii”. Vy tp hp
C
là:
A.
AB . B.
\BA
. C. AB
. D.
\
A
B
.
Li gii
Chn D
Vì tp hp
B
có cha c các hc sinh n khi 10 hc gii nên tp hp
C
gm nhng
phn t thuc tp hp
A mà không thuc tp hp
B
. Do đó,
\CAB
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang41

Câu 11: Cho các tp hp A ,
B
,
C
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
A
BC A BC
. B.
A
BC A BC
.
C.
\\\
A
BC AB AC
. D.
\\\
A
BC AB AC
.
Li gii
Chn D
Câu 12. Cho các tp hp
,,
A
BC
được minh ha bng biu đồ Ven như hình v. Phn tô màu xám
trong hình là biu din ca tp hp nào sau đây?
A.
ABC
. B.
A\C \ BA
. C.
B\AC
. D.
B\AC
.
Li gii
Chn D
Phn tô xám trong hình là biu din tp hp các đim va thuc
,
A
B
mà không thuc
C . Chính là tp
B\AC
.
Câu 13: Cho {0;1;2;3;4}A , {2;3; 4;5;6}B . Tính phép toán
\\
A
BBA
.
A.
0;1; 5; 6
. B.
1; 2
. C.
2; 3; 4
. D.
5; 6
.
Li gii
Chn A
Câu 14:
Hãy chn khng định đúng trong các khng định sau:
A.
\
A
AB AB
. B.
\BAB AB
.
C.
\BAB AB
. D.
\
A
AB AB
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang42

Li gii
Chn A


\.
\
\.
\
xAB
x
AxABAB
xAB
xAB
x
AB AB xA
xAB




+ Hc sinh có th chn B vì hiu sai hiu ca hai tp hp. Gi s


\.
\
\.
\
xAB
x
BxABAB
xAB
xAB
x
AB AB xB
xAB




+
Hc sinh có th chn C vì hiu sai hiu ca hai tp hp


\.
\
\.
\
xAB
x
BxABAB
xAB
xAB
x
AB AB xB
xAB




+ Hc sinh có th chn D vì nhm gia ký hiu hp và giao hai tp hp.
Câu 15:
Hãy chn khng định đúng trong các khng định sau:
A.
\.ABA
B.
\.BBA

C.
\.ABA
D.
\.
A
BA B
Li gii
Chn A
+ Chn đáp án A vì gi s

\
\
x
AxA
xA BA
x
BA x A




.
+ Hc sinh có th chn B vì hiu sai ký hiu hiu 2 tp hp

\
\
x
BxB
xB BA
x
BA x B






+ Hc sinh có th chn C vì hiu sai ký hiu hp, trình bài như bài giao hai tp hp.
+ Hc sinh có th chn D vì không nm rõ ý nghĩa các ký hiu

\\.
\\.
x
ABA xBAxB
x
B x BA x A BA

 
.
Câu 16: Cho hai đa thc
()
f
x
(
)
g
x . Xét các tp hp
()
{
}
|0Ax fx =
,
()
{
}
|g 0Bx x =
,
()
()
|0
fx
Cx
gx
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. .CAB B. .CAB C. \B.CA= D. \.CBA=
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang43

Li gii.
Chn C.
Ta có
()
()
()
()
0
0
0
fx
fx
gx
gx
ì
ï
=
ï
=
í
ï
¹
ï
î
hay
() ()
{}
|0,0Cx fx gx = ¹
nên
\B.CA=
Dng 3: Bài toán s dng biu đồ Ven
1. Phương pháp
Chuyn bài toán v ngôn ng tp hp
·
S dng biu đồ ven để minh ha các tp hp
·
Da vào biu đồ ven ta thiết lp được đẳng thc(hoc phương trình h phương trình) t đó tìm
được kết qu bài toán
Trong dng toán này ta kí hiu
(
)
nX
là s phn t ca tp X .
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Mi hc sinh ca lp 10A
1
đều biết chơi đá cu hoc cu lông, biết rng có 25 em biết
chơi đá cu , 30 em biết chơi cu lông , 15 em biết chơi c hai . Hi lp 10A
1
có bao nhiêu em ch
biết đá cu? bao nhiêu em ch biết đánh cu lông?Sĩ s lp là bao nhiêu?
Li gii
Da vào biu đồ ven ta suy ra s hc sinh ch biết đá cu là
25 15 10
S hc sinh ch biết đánh cu lông là
30 15 15-=
Do đó ta có sĩ s hc sinh ca lp 10A
1
10 15 15 40++=
Trong s 220 hc sinh khi 10 có 163 bn biết chơi bóng chuyn, 175
bn biết chơi bóng bàn còn 24 bn không biết chơi môn bóng nào c.
Tìm s hc sinh biết chơi c 2 môn bóng.
Ví d 2: Trong lp 10C có 45 hc sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán,
18 em thích môn S, 6 em không thích môn nào, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích ch mt
môn trong ba môn trên.
Li gii
Gi
,,abc
theo th t là s hc sinh ch thích môn Văn, S, Toán;
x
là s hc snh ch thích hai môn là văn và toán
y
là s hc snh ch thích hai môn là S và toán
z là s hc snh ch thích hai môn là văn và S
Ta có s em thích ít nht mt môn là
45 6 39-=
Sa vào biu đồ ven ta có h phương trình
525 (1)
518 (2)
520 (3)
539(4)
axz
byz
cxy
xyzabc
ì
+++=
ï
ï
ï
ï
+++=
ï
ï
í
ï
+++=
ï
ï
ï
++++++=
ï
ï
î
Cng vế vi vế (1), (2), (3) ta có
25
30
15
z
y
x
c
b
a
5
18(S)
20(T)
25(V)
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang44

(
)
21563abc xyz+++ ++ + = (5)
T (4) và (5) ta có
2 39 5 15 63abc abc 
20abc++=
Vy ch có 20 em thích ch mt môn trong ba môn trên.
Ví d 3: Trong lp 10C
1
có 16 hc sinh gii môn Toán, 15 hc sinh gii môn Lý và 11 hc sinh
gii môn Hóa. Biết rng có 9 hc sinh va gii Toán và Lý, 6 hc sinh va gii Lý và Hóa, 8 hc
sinh va gii Hóa và Toán, trong đó ch có 11 hc sinh gii đúng hai môn.
Hi có bao nhiêu hc sinh ca lp
a) Gii c ba môn Toán, Lý, Hóa
b) Gii đúng mt môn Toán, Lý hoc hóa.
Li gii
Gi
,,TLH ln lượt là tp hp các hc sinh gii môn Toán, Lý, Hóa.
B là tp hp hc sinh gii đúng hai môn.
Theo gi thiết ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
16, 15, 11, 11nT nL nH nB== ==
(
)
(
)
(
)
9, 6, 8nT L nL H nH T===
a) Xét tng
()( )( )TL HnLnHn T  thì mi phn t ca tp
hp
TLHÇÇ
được tính ba ln do đó ta có
(
)
(
)
()( )( )3nLnHnTTL HnTLHnB++-ÇÇÇ=ÇÇ
Hay
() ()
1
()( )( ) 4
3
nT L H T L HnLn nHBnTÇÇ
é
Ç
ù
ÇÇ = + + - =
ëû
Suy ra có 4 hc sinh
gii c ba môn Toán, Lý, Hóa.
b) Xét
(
)
(
)
nT L n L T+
thì mi phn t ca tp hp TLH
được tính hai ln do đó s
hc sinh ch gii đúng môn toán là
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
16 9 8 4 3nT nT L n H T nT L H
éù
-+-ÇÇ=-+-=
êú
ëû

Tương t ta có
S hc sinh ch gii đúng môn Lý
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
15 9 6 4 4nL nT L n L H nT L H
éù
-+-ÇÇ=-+-=
êú
ëû

S hc sinh ch gii đúng môn Hóa
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
11 8 6 4 1nH nH T nL H nT L H
éù
-+-ÇÇ=-+-=
êú
ëû

Suy ra s hc sinh gii đúng mt môn Toán, Lý hoc hóa là
341 8++=
.
Ví d 4. Trong mt khong thi gian nht định, ti mt địa phương, Đài khí tượng thy văn đã
thng kê được: S ngày mưa: 10 ngày; S ngày có gió: 8 ngày; S ngày lnh: 6 ngày; S ngày mưa
và gió: 5 ngày; S ngày mưa và lnh : 4 ngày; S ngày lnh và có gió: 3 ngày; S ngày mưa, lnh
và có gió: 1 ngày. Vy có bao nhiêu ngày thi tiết xu (Có gió, mưa hay lnh)?
Li gii
Ký hiu A là tp hp nhng ngày mưa, B là tp hp nhng ngày có gió, C là tp hp nhng ngày
lnh.
11(H)
15(L)
16(T)
6(LH)
8(TH)
9(LT)
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang45

Theo gi thiết ta có:

10, 8nA nB
,
(
)
6,nC =
C
B
A
1
8
6
10
3
5
4
5, 4, () () ( 3 1),)(nA B nA C nB C nA B CÇ= Ç= Ç= ÇÇ=
.
Để tìm s ngày thi tiết xu ta s dng biu đồ Ven(hình v). Ta cn tính
()nA B CÈÈ .
Xét tng
(
)
(
)
(
)
nA nB nC++: trong tng này, mi phn t ca A giao B, B giao C, C giao A
được tính làm hai ln nên trong tng
nA nB nC ta phi tr đi tng
()()()nA B nB C nC AÇ+ Ç+ Ç
.
Trong tng
(
)
(
)
(
)
nA nB nC++ được tính
(
)
nA B CÇÇ 3 ln, trong
()()()nA B nB C nC AÇÇÇ++
cũng được tính
nA B C 3 ln. Vì vy
(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ()()()nA B C n A n B n C nA B nnB A BnCCCAÈÈ + + Ç=---+ÇÇÇÇ
1086(543)113=++-+++=
Vy s ngày thi tiết xu là 13 ngày.
Nhn xét: Vi ,,ABC là các tp bt kì khi đó ta luôn có
(
)
(
)
(
)
(
)
nA B nA nB nA B·È= + -Ç
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Lp 10A có 51 bn hc sinh trong đó có 31 bn hc tiếng Anh và 27 bn hc tiếng
Nht. Lp 10A có bao nhiêu bn hc c tiếng Anh và tiếng Nht?
A.
7
. B.
9
. C.
5
. D. 12 .
Li gii
Chn A
S hc sinh hc c tiếng Anh và tiếng Nht ca lp 10A là
31 27 51 7

bn.
Câu 2.
Lp 10A có
45
hc sinh, trong đó có
15
hc sinh được xếp loi hc lc gii,
20
hc sinh
được xếp loi hnh kim tt,
10
em va được xếp loi hc lc gii , va có hnh kim
tt. Hi có bao nhiêu hc sinh xếp loi hc lc gii hoc xếp loi hnh kim tt?
A.
10
. B.
35
. C.
25
. D.
45
.
Li gii
Chn C
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang46

Gi A là tp hp hc sinh được xếp loi hc lc gii .
Gi B là tp hp hc sinh được xếp loi hnh kim tt .
Khi đó
AB tp hp hc sinh va được xếp loi hc lc gii , va có hnh kim tt .
AB
là tp hp hc sinh xếp loi hc lc gii hoc xếp loi hnh kim tt .
Ta có

15 20 10 25nA B nA nB nA B 
.
Câu 3. Trong s
50
hc sinh ca lp 10A có
15
bn được xếp loi hc lc gii,
25
bn được
xếp loi hnh kim tt, trong đó có
10
bn va được hc sinh gii va được hnh kim
tt. Khi đó, lp 10A có bao nhiêu bn được khen thưởng, biết rng mun được khen
thưởng bn đó phi có hc lc gii hay hnh kim tt.
A.
20
. B.
30
. C.
35
. D.
25
.
Li gii
Chn B
Đề có s không thng nht trong din đạt nên tôi sa đề bài toán li thành:
Trong s
50 hc sinh ca lp 10A có 15 bn được xếp loi hc lc gii, 25 bn được
xếp loi hnh kim tt, trong đó có
10
bn va được xếp loi hc lc gii va được xếp
loi hnh kim tt. Khi đó, lp 10A có bao nhiêu bn được khen thưởng, biết rng mun
được khen thưởng bn đó phi có hc lc gii hoc hnh kim tt.
T gi thiết bài toán, ta có:
S các hc sinh ch có hc lc gii là:
15 10 5
.
S các hc sinh ch được xếp loi hnh kim tt là:
25 10 15
.
Tng s hc sinh có hc lc gii hoc hnh kim tt là
10 5 15 30

.
Vy có
30
hc sinh được khen thưởng.
Câu 4: Lp
1
10B
7 hc sinh gii Toán, 5 hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hóa,
3
hc sinh
gii c Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
2
hc sinh gii c Lý và Hóa,
1
hc
sinh gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn ca lp
1
10B
là:
A.
9.
B.
10.
C.
18.
D.
28.
Li gii.
Chn B.
Ta dùng biu đồ Ven để gii:
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang47

Gii Lý + Hóa
Gii Toán + Hóa
Gii Toán + Lý
1
1
1
Hóa
Toán
1
3
2
1
Nhìn vào biu đồ, s hc sinh gii ít nht
1 trong 3 n là: 121311110+ +++++=
Câu 5. Lp 10A có
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh gii Lý, 11 hc sinh gii hóa,
6
hc sinh
gii c Toán và Lý,
5
hc sinh gii c Hóa và Lý, 4 hc sinh gii c Toán và Hóa,
3
hc
sinh gii c ba môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt trong ba môn ca lp
10A là
A.
19
. B.
18
. C.
31
. D.
49
.
Hướng dn gii
Chn B.
Theo gi thiết đề bài cho, ta có biu đồ Ven:
Da vào biu đồ Ven, ta có hc sinh gii ít nht mt trong ba môn ca lp 10A là
S hc sinh gii Toán:
64313

.
S hc sinh gii Lý:
65314

.
S hc sinh gii Hóa:
45312

.
Ta li có:
S hc sinh gii c Toán và Lý:
6
.
S hc sinh gii c Toán và Hóa:
4
.
S hc sinh gii c Hóa và Lý:
5
.
Và s hc sinh gii c Toán, Lý và Hóa là
3
.
S hc sinh gii hơn mt môn là
465318

.
2
F
Toán
Hóa
6
5
3
4
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang48

Câu 6. Lp
10A
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc sinh gii Hoá,
3
hc sinh
gii c Toán và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hoá,
2
hc sinh gii c Lý và Hoá,
1
hc
sinh gii c ba môn Toán, Lý, Hoá. S hc sinh gii ít nht mt môn ca lp
10A
A.
9
. B.
18
. C.
10
. D.
28
.
Hướng dn gii
Chn C.
S hc sinh gii toán, lý mà không gii hóa:
31 2
.
S hc sinh gii toán, hóa mà không gii lý:
41 3
.
S hc sinh gii hóa, lý mà không gii toán:
211
.
S hc sinh ch gii môn lý:
52111

.
S hc sinh ch gii môn hóa:
63111

.
S hc sinh ch gii môn toán:
73211

.
S hc sinh gii ít nht mt là s hc sinh gii
1
môn hoc
2
môn hoc c
3
môn:
11112 31 10
.
Câu 7: Mt lp có 45 hc sinh. Mi em đều đăng ký chơi ít nht mt trong hai môn: bóng đá và
bóng chuyn. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyn. Hi có
bao nhiêu em đăng ký chơi c 2 môn?
A.
5. B. 10. C. 30. D. 25.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Gi A là tp hp các hc sinh đăng ký chơi bóng đá, B là tp hp các
hc sinh đăng ký chơi bóng chuyn. Da vào biu đồ Ven, ta có: s hc sinh đăng ký c 2
môn là
35 15 45 5AB A B AB 
.
|
B
|=15
5
|
A
|=35
Đáp án B sai vì hc sinh tính
45 35 10
.
Đáp án C sai vì hc sinh tính
45 15 30
.
Đáp án D sai vì hc sinh tính
35 15 : 2 25
.
toán
hóa
1
2
4
3
5
6
7
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang49

Câu 8. Trong kì thi đánh giá năng lc ln I năm hc 2018 – 2019 ca trường THPT Triu
Quang Phc, kết qu có 86 thí sinh đạt đim gii môn Toán, 61 thí sinh đạt đim gii môn
Vt Lí và 76 thí sinh đạt đim gii môn Hóa Hc, 45 thí sinh đạt đim gii c hai môn
Toán và Vt Lí, 21 thí sinh đạt đim gii c hai môn Vt Lí và Hóa Hc, 32 thí sinh đạt
đim gii c hai môn Toán và Hóa Hc, 18 thí sinh đạt đim gi
i c ba môn Toán, Vt Lí
và Hóa Hc. Có 782 thí sinh mà c ba môn đều không đim gii. Hi trường THPT Triu
Quang Phc có bao nhiêu thí sinh tham d kì thi đánh giá năng lc ln I năm hc 2018 –
2019?
A. 920. B.912. C.925. D.889.
Li gii
Chn D
Ta biu din các tp hp như trong biu đồ: Thí sinh đạt đim gii môn Toán được biu
din màu trng, Thí sinh đạt đim gii môn Vt Lý được biu din màu tím. Thí sinh đạt
đim gii môn Hóa được biu din màu đỏ. Mi tp hp nh bên trong gi tên như trong
hình.
Ta có s thí sinh đạt đim gii c ba môn Toán, Vt Lí và Hóa Hc là
7
18nA .
45 thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán và Vt Lí ta được
72
45nA nA
.
32 thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán và Hóa Hc ta được
47
32nA nA
.
21 thí sinh đạt đim gii c hai môn Vt Lí và Hóa Hc ta được
67
21nA nA.
S thí sinh đạt đim gii ch hai môn là
6427247677
3
45 21 32 3.18 44
nA nA nA nA nA nA nA nA nA nA 


86 thí sinh đạt đim gii môn Toán ta được
2347
86nA nA nA nA
.
61 thí sinh đạt đim gii môn Vt Lí ta được
167 2
61nA nA nA nA

.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang50

76 thí sinh đạt đim gii môn Hóa Hc ta được
4675
76nA nA nA nA
.
S thí sinh đạt đim gii ch mt môn là
135 7 642
86 61 76 3 2
86 61 76 3.18 2.44 81
nA nA nA nA nA nA nA

S thí sinh đạt đim gii gm
1234567
nA nA nA nA nA nA nA

1356427
81 44 18 143nA nA nA nA nA nA nA
Trường THPT Triu Quang Phc có s thí sinh tham d kì thi đánh giá năng lc ln I
năm hc 2018 – 2019 bao gm s thí sinh đạt đim gii và s thí sinh không đạt đim gii
nên bng:
782 143 925
thí sinh.
Cách 2:
Ta có s thí sinh đạt đim gii c ba môn Toán, Vt Lí và Hóa Hc là
7
18nA .
45 thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán và Vt Lí ta được
  
72 2
45 45 18 27nA nA nA.
32 thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán và Hóa Hc ta được
47 4
32 32 18 14nA nA nA
.
21 thí sinh đạt đim gii c hai môn Vt Lí và Hóa Hc ta được
67 6
21 21 18 3nA nA nA
.
86 thí sinh đạt đim gii môn Toán ta được
2347 3
86 86 18 27 14 27nA nA nA nA nA
.
61 thí sinh đạt đim gii môn Vt Lí ta được
167 2 1
61 61 18 27 3 13nA nA nA nA nA
.
76 thí sinh đạt đim gii môn Hóa Hc ta được
  
4675 5
76 76 18 3 14 41nA nA nA nA nA
.
S thí sinh đạt đim gii gm
1234567
nA nA nA nA nA nA nA
18 3 14 27 41 27 13 143
.
Câu 9. Đầu năm hc;thy ch nhim phát biu điu tra s thích v
3
môn Văn;S;Địa. Biết
rng mi bn đều thích ít nht mt trong ba môn đó. Kết qu là:
4 bn thích c ba
môn;
9
bn thích Văn và S;có
5
bn thích SĐịa;có 11 bn thích Văn và Địa;có
24
bn thích Văn;có
19
bn thích S và có
22
bn thích Địa? Hi có bao nhiêu bn
không thích Địa?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang51

A.
21
. B.
23
. C.
24
. D.
22
.
Li gii
Chn D
S
Văn
Địa
10
9
8
7
5
4
1
Da vào biu đồ Ven;ta có:
- S hc sinh ch thích hai môn Văn và S
5
.
- S hc sinh ch thích hai môn SĐịa là
1
.
- S hc sinh ch thích hai môn Văn và Địa là
7
.
- S hc sinh ch thích mt môn Văn là
8
.
- S hc sinh ch thích mt môn S
9
.
- S hc sinh ch thích mt môn Địa là
10
.
Do đó;s bn không thích môn Địa là
958 22

.
Câu 10. Mt lp có
40
hc sinh, trong đó có
24
hc sinh gii Toán,
20
hc sinh gii Văn và
12
hc sinh gii không gii môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hi lp đó có bao nhiêu
hc sinh gii c hai môn Toán và Văn?
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
18
.
Li gii
Chn C
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang52

Gi
a
là s hc sinh gii Văn không gii Toán,
b
là s hc sinh gii Toán hông gii
Văn,
x
là s hc sinh gii c hai môn Toán và Văn.
Ta có h phương trình
20
24
12 40



ax
bx
abx
Gii h ta được
4, 8, 16abx
Vy có
16
hc sinh gii c hai môn Toán và Văn
Câu 11. Người ta phng vn
100
người v ba b phim
,,
A
BC
đang chiếu tđược kết qu như
sau:
B phim
A
: có
28
người đã xem.
B phim
B
: có 26 người đã xem.
B phim
C
: có 14 người đã xem.
Có 8 người đã xem hai b phim
A
B
Có 4 người đã xem hai b phim
B
C
Có 3 người đã xem hai b phim
A
C
Có 2 người đã xem c ba b phim
A ;
B
C
.
S người không xem bt c phim nào trong c ba b phim
;;
A
B
C
A.
55
. B.
45
. C.
32
. D.
51
.
Li gii
Chn B
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang53

S người đã xem phim là:
28 26 14 4 8 3 2 55

.
S người không xem bt c phim nào trong c ba phim là:
100 55 45
.
Câu 12. Trong kì thi đánh giá năng lc ln I năm hc 2018-2019 ca trường THPT Triu Quang
Phc, kết qu
86 thí sinh đạt đim gii môn Toán, 61 thí sinh đạt đim gii môn Vt
lí và
76 thí sinh đạt đim gii môn Hóa hc, 45 thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán
và Vt lí,
21
thí sinh đạt đim gii c hai môn Vt lí và Hóa hc,
32
thí sinh đạt đim
gii c hai môn Toán và Hóa hc,
18
thí sinh đạt đim gii c ba môn Toán, Vt lí và
Hóa hc. Có
782
thí sinh mà c ba môn đều không đạt đim gii. Hi trường THPT
Triu Quang Phc có bao nhiêu thí sinh tham d kì thi đánh giá năng lc ln I năm hc
2018-2019?
A.
920
. B.
912
. C.
925
. D.
889
.
Li gii
Chn C
Ta có biu đồ Ven:
41
13 27
14
3
27
C trường
Hóa
Toán
782
18
S thí sinh đạt đim gii đúng 2 môn Toán và Lí là
45 18 27
.
S thí sinh đạt đim gii đúng 2 môn Toán và Hóa là
32 18 14
.
S thí sinh đạt đim gii đúng 2 môn Lí và Hóa là
21 18 3
.
S thí sinh đạt đim gii đúng 1 môn Toán là
86 18 14 27 27

.
S thí sinh đạt đim gii đúng 1 môn Lí là
61 18 27 3 13

.
S thí sinh đạt đim gii đúng 1 môn Toán là
76 18 14 3 41

.
T đó ta có s thí sinh tham d kì thi là
13 3 41 86 782 925

.
Câu 13. Hc sinh khi 10 năm hc 2018 – 2019 ca Trường Gia Bình s 1
200
hc sinh
theo khi A1, mi hc sinh đều gii 1 trong 3 môn: Toán, Lí, Anh. Có
59
hc sinh gii
Anh, s hc sinh gii Toán gp bn s hc sinh gii Lí, có
4 hc sinh gii Lí và Anh,
không có hc sinh nào gii Lí và Toán, có
5
hc sinh gii Anh và Toán. Hi có bao
nhiêu hc sinh gii Toán?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang54

A.
96
. B.
100
. C.
120
. D.
110
.
Li gii
Chn C
Gi
x
là s hc sinh gii Toán.
Suy ra s hc sinh gii Lí là
4
x
; s hc sinh ch gii duy nht Lí là
4
4
x
; s hc sinh ch
gii duy nht Toán là
5
x
.
Do đó ta có:
5
59 4 5 200 150 120
44
x
xxx 
.
Vy có
120
hc sinh gii Toán.
Dng 4. Chng minh .
X
Y Chng minh
X
Y
1. Phương pháp
 Chng minh
,
X
YxxXxY
 Chng minh
X
Y
Cách 1:
,
X
YxxXxY 
Cách 2: Chng minh
X
Y YX
2. Ví d
Ví d 1:
Cho các tp hp
,
3
AkkZ
p
p
ìü
ïï
ïï
=+ Î
íý
ïï
ïï
îþ
,
2
,
3
BkkZ
p
p
ìü
ïï
ïï
=- + Î
íý
ïï
ïï
îþ
2
,
32
k
CkZ
pp
ìü
ïï
ïï
=- + Î
íý
ïï
ïï
îþ
a) Chng minh rng
AB .
b)
ACÌ
Li gii
a)
·
Ta có
00
:
3
xA k Zx k
p
p
$ Î = + suy ra
() ()
00
2
11
33
xk k
pp
pp p=-+ + =- + +
.
00
1kZk Z
do đó xBÎ suy ra ABÌ (1).
·
00
2
:
3
xB k Zx k
p
p $ Î =- +
suy ra
 
00
2
11
33
xkk


.
00
1kZk ZÎ-Î do đó xAÎ suy ra BAÌ (2).
T (1) và (2) suy ra
AB= .
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang55

b) Ta có
00
:
3
x
AkZx k
suy ra
(
)
(
)
00
21 21
2
3232
kk
x
pp
pp
p
++
=-+ =- +
.
(
)
00
21kZ k ZÎ +Î
do đó
xCÎ
Suy ra
ACÌ
.
Ví d 2: Cho
A
B là hai tp hp. Chng minh rng
a)
(
)
\AB AÌ
b)
(
)
\ABAÇ=Æ
c)
(
)
\ABA ABÈ=È
Li gii
a) Ta có ,\
xA
x
xAB xA
xB

Suy ra
(
)
\AB AÌ
b) Ta có
()
()
\
\
xA
xA
xA BA xB x
xBA
xA
ì
ï
Î
ï
ì
Î
ï
ï
ïï
ÎÇ Î ÎÆ
íí
ïï
Î
ïï
î
Ï
ï
ï
î
Suy ra
(
)
\ABAÇ=Æ
c) Ta có
()
()
\
\
xA
xA xA
xB
xA BA xAB
xBA xB
xA
é
Î
ê
éé
ÎÎ
ê
êê
ì
Î
ï
ÎÈ ÎÈ
ï
ê
êê
ÎÎ
í
êê
ê
ëë
ï
Ï
ê
ï
ë
î
Ví d 3: Cho các tp hp ,ABC . Chng minh rng
a)
(
)
(
)
(
)
ABC AB ACÇÈ=ÇÈÇ
b)
(
)
(
)
(
)
ABC AB ACÈÇ=ÈÇÈ
c)
(
)
(
)
\\ABC ABCÇ=Ç
Li gii
a) Ta có

x
A
xA
xA BC
x
B
xBC
x
C



()()
xA
xB xAB
xAB AC
xA xAC
xC
éì
Î
ï
ï
ê
í
ê
é
ï
ÎÎÇ
ï
ê
î
ê
 ÎÇÈÇ
ê
ê
ì
ÎÎÇ
ï
ê
ê
ï
ë
í
ê
ï
Î
ê
ï
ëî
Suy ra
(
)
(
)
(
)
ABC AB ACÇÈ=ÇÈÇ
.
b) Ta có
()
xA
xA
xB
xA BC
xBC
xC
é
Î
ê
é
Î
ê
ê
ì
Î
ï
ÎÈ Ç
ï
ê
ê
ÎÇ
í
ê
ê
ë
ï
Î
ê
ï
ë
î
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang56

()()
xA
xB xAB
xAB AC
xA xAC
xC
ìé
Î
ï
ï
ê
ï
ê
ï
ì
ÎÎÈ
ï
ï
ê
ïï
ë
ÎÈÇÈ
íí
é
ïï
ÎÎÈ
ïï
î
ê
ï
ïê
Î
ï
ê
ï
îë
Suy ra
ABC AB AC
c) Ta có
()
\
\
xA
xA
xB
xA BC
xBC
xC
ì
Î
ï
ï
ì
Î
ï
ï
ïï
Î
ÎÇ
íí
ïï
Î
ïï
î
Ï
ï
ï
î
()
\
xAB
xABC
xC
ì
ÎÇ
ï
ï
ÎÇ
í
ï
Ï
ï
î
Suy ra
(
)
(
)
\\ABC ABCÇ=Ç
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 56
BÀI 4. CÁC TP HP S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I.CÁC TP HP S ĐÃ HC
1. Tp hp các s t nhiên
{}
{}
0, 1, 2, 3, ... ;
1, 2, 3, . .. .
*
=
=
2. Tp hp các s nguyên
{}
..., 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3, ... .=---
Các s 1, 2, 3, ...--- là các s nguyên âm.
Vy
gm các s t nhiên và các s nguyên âm.
3. Tp hp các s hu t
S hu t biu din được dưới dng mt phân s
,
a
b
trong đó ,,0.ab bι
Hai phân s
a
b
c
d
biu din cùng mt s hu t khi và ch khi
.ad bc=
S hu t còn biu din được dưới dng s thp phân hu hn hoc vô hn tun hoàn.
4. Tp hp các s thc
Tp hp các s thc gm các s thp phân hu hn, vô hn tun hoàn và vô hn không tun hoàn.
Các s thp phân vô hn không tun hoàn gi là s vô t.
Tp hp các s thc gm các s hu t và các s vô t.
II . CÁC TP HP CON THƯỜNG DÙNG CA
Mt s tp con thường dùng ca tp hp s thc
Tên gi, ký hiu Tp hp Biu din
Đon
xR/ a x b
Khong
xR/ a < x < b
Khong
xR/ x > a
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 57
Khong

,b
xR/ x < b
Na khong
xR/ a x < b
Na khong
xR/ x b
Na khong
xR/ a x
Na khong
,ab
xR/ a < x b
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Tìm giao và hp các khong, na khong, đon
1. Phương pháp
·
Để tìm ABÇ ta làm như sau
- Sp xếp theo th t tăng dn các đim đầu mút ca các tp hp ,AB lên trc s
- Biu din các tp ,
A
B trên trc s(phn nào không thuc các tp đó thì gch b)
- Phn không b gch b chính là giao ca hai tp hp ,AB
· Để tìm ABÈ ta làm như sau
- Sp xếp theo th t tăng dn các đim đầu mút ca các tp hp ,AB lên trc s
- Tô đậm các tp ,
A
B trên trc s
- Phn tô đậm chính là hp ca hai tp hp
,AB
2.Cácdụrènluynkĩnăng
Ví d 1: Cho hai tp hp

7 ; 3 , 4 ; 5AB 
. Tìm
AB, AB
Li gii
Ta có:

4 ; 3AB
,
7 ; 5AB
Ví d 2: Cho s thc
0a
. Tìm a

4
;9 ;a
a




Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 58

4
;9 ;a
a

 


4
9a
a

2
3
2
0
3
a
a

.
0a
nên giá tr ca
a
cn tìm là
2
0
3
a

.
Ví d 3: Tìm điu kin ca
m
để
A
B là mt khong, biết

;2; 4;7Amm B
.
Li gii
A
B là mt khong
427
24
47 2
5727.
472
45
427
mm
m
mm
mm
mm
m
mm







3.Bàitptrcnghim
Câu 1. Tp

;3 5;2
bng
A.
5; 3
. B.
;5

. C.
;2

. D.

3; 2
.
Hướngdngii
ChnA.
Ta

;3 5;2 5;3
.
Câu 2. Hình v sau đây là biu din ca tp hp nào?
A.

;2 5; 
. B.
;2 5;

.
C.
;2 5; 
. D.
;2 5;

.
Hướng dn gii
Chn A.
Câu 3. Kết qu ca

4;1 2; 3
A.

2;1
B.
4; 3
C.
4; 2
D.
1; 3
Hướng dn gii
Chn B.
5
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 59
Cách 1: Gi
x

4;1 2;3
, ta có:
41
43
23
x
x
x



Chn B.
Cách 2: Biu din hai tp hp
4;1
2; 3
trên trc s ri tìm hp ca hai tp hp, Chn B.
Câu 4. Cho hai tp hp
2; 3A 
1;B

. Tìm
A
B
.
A.
2;AB
. B.
1; 3AB
. C.
1; 3AB
. D.
1; 3AB
.
Hướng dn gii
Chn B.
Biu din hai tp hp
A
B
ta được:
Vy
1; 3AB
.
Câu 5. Cho các tp hp
3;6M
;2 3;
 N
. Khi đó
M
N
A.

;2 3;6
. B.
;2 3;

.
C.
3; 2 3; 6
. D.
3; 2 3; 6
.
Hướng dn gii
Chn C.
Biu din trc s:
3; 6M 

;2 3;N 
.
Khi đó:
3; 2 3; 6MN
.
Câu 6. Cho
;2A ,
2;B ,
0; 3C . Chn phát biu sai.
A.
0; 2AC
. B.
0;BC
. C.
\2AB
. D.
2;3BC
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
A
B
.
Câu 7. Cho
;2A ,
3;B ,
0; 4 .C Khi đó tp
AB C
3
2
3
6
[]
)
(
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 60
A.
;2 3; 
. B.
;2 3;

.
C.
3; 4
. D.
3; 4
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
;2 3;AB  
. Suy ra
3; 4AB C
.
Câu 8. Cho
;5A ,

0;B . Tìm
AB.
A.
0; 5AB
. B.
0;5AB
.
C.
0;5AB
. D.
;AB

.
Hướng dn gii
Chn C.
A
B
0; 5
.
Câu 9. Cho

1; 9A ,
3;B , câu nào sau đây đúng?
A.
1;AB
. B.
9;AB

. C.
1; 3AB
. D.
3; 9AB
.
Hướng dn gii
Chn D.
A
B

1; 9 3;
3; 9
.
Câu 10. Cho ba tp hp:

4;3X ,
:2 4 0, 5
Yx x x ,

:3 40
Zx x x .
Chn câu đúng nht:
A.
XY
. B.
Z
X
. C.
Z
XY
. D.
Z
Y
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
:2 4 0, 5 2;5Yx x x
;
3; 4Z 
.
3
3
X
XY
Y



A sai.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 61
4
4
Z
Z
X
X

B sai.
3
3
Z
Z
Y
Y



D sai.
4; 5XY
3; 4 4; 5 
. Vy
Z
XY
Vy C đúng.
Câu 11. Tp hp nào dưới đây là giao ca hai tp hp
:1 3Ax x

,
:2Bx x ?
A.

1; 2
. B.
0; 2
. C.
2; 3
. D.
1; 2
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta viết li hai tp hp như sau:
:1 3 1;3Ax x
.
:2 2;2Bx x .
Suy ra:
1; 2AB
.
Câu 12. Cho
1;A ,
2
|10 Bx x ,
0; 4C . Tp

A
BC có bao nhiêu phn t
là s nguyên.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A.
Ta có :
1; 4AB C
3
phn t là s nguyên.
Câu 13. Cho hai tp hp

3;3A
0;
B . Tìm
A
B .
A.

3;AB
. B.
3;AB
. C.
3;0AB
. D.
0;3AB
.
Hướng dn gii
Chn A.
Thc hin phép hp trên hai tp hp
A
B
ta được:
3;AB
.
Câu 14. Kết qu ca phép toán

;1 1;2
A.
1; 2
. B.
;2
. C.
1; 1
. D.

1; 1
.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 62
Chn C.
Ta có

;1 1;2 1;1
.
Câu 15. Cho

2;A 
,

;Bm
. Điu kin cn và đủ ca
m
sao cho
B
là tp con ca
A
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Hướng dn gii
Chn D.
B= m;+()
+∞
‐∞
2
Ta có:
B
A
khi và ch khi
x
BxA
 2m
.
Câu 16. Cho
;1 Am;

1; B . Điu kin để
AB
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
0m
. D.
2m 
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
AB
11 2mm 
.
Câu 17. Cho các tp hp khác rng
3
1;
2
m
m
;3 3;B
 
. Tp hp các giá tr thc
ca
m
để
AB
A.
;2 3; 
. B.
2; 3
.
C.
;2 3;5
. D.
;9 4;

.
Hướng dn gii
Chn C.
Để
AB
thì điu kin là
3
1
2
13
3
3
2
m
m
m
m


5
2
3
m
m
m
.
Vy
23;5m
.
Câu 18. Cho hai tp hp
1; 3A
;1Bmm
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để
B
A
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 63
A.
1m
. B.
12m
. C.
12m
. D.
2m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
11
13 2
mm
BA
mm






. Vy
12m
.
Câu 19. Cho
m
là mt tham s thc và hai tp hp
12; 3Amm

,
|85Bx x m
. Tt
c các giá tr
m
để
AB
A.
5
6
m
. B.
2
3
m
. C.
5
6
m
. D.
25
36
m
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
12; 3Amm
,
85;Bm

.
AB
385
12 3
mm
mm


65
32
m
m

5
6
2
3
m
m

25
36
m
.
Câu 20. Cho hai tp
0; 5A
;
2;3 1Baa
, vi
1a 
. Tìm tt c các giá tr ca
a
để
A.B
A.
5
2
1
3
a
a

. B.
5
2
1
3
a
a
. C.
15
32
a

. D.
15
32
a

.
Hướng dn gii
Chn C.
A B
231
310
25
aa
a
a


1
1
3
5
2
a
a
a


1
3
5
1
2
a
a


15
32
a

.
Dng 2: Xác định hiu và phn bù các khong, đon, na khong
1. Phương pháp
· Để tìm \AB ta làm như sau
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 64
- Sp xếp theo th t tăng dn các đim đầu mút ca các tp hp
,AB lên trc s
- Biu din tp
A
trên trc s(gch b phn không thuc tp A ), gch b phn thuc tp B trên trc s
- Phn không b gch b chính là \AB.
2.Cácdụrènluynkĩnăng
Ví d 1: Cho các tp hp:
{}{ }{ }
| 3 |1 5 | 2 4AxRx BxR x C xR x < <£ -££
a) Hãy viết li các tp hp
, ,
A
BC dưới kí hiu khong, na khong, đon.
b) Tìm
,,\ABABABÈÇ .
c) Tìm
(
)
(
)
\BC ACÈÇ
Li gii
a) Ta có:
(
)
(
;3 1;5 2;4ABC
ùéù
=-¥ = =-
ûëû
.
b)
· Biu din trên trc s
Suy ra
;5AB

· Biu din trên trc s
Suy ra
(
)
1; 3ABÇ=
· Biu din trên trc s
Suy ra
(
\;1AB
ù
=-¥
û
c) Bng cách biu din trên trc s ta có
2;3AC

2; 5BC
éù
È=-
ëû
Suy ra ta có
(
)
(
)
\3;5BC AC
éù
ÈÇ=
ëû
Nhn xét: Vic biu din trên trc s để tìm các phép toán tp hp ta làm trên giy nháp và trình bày
kết qu vào.
Ví d 2: Xác định các tp s sau và biu din trên trc s:
a)
()
4;2 0; 4
ùé
ûë
b)
(
)
0; 3 1; 4
é
ù
È
ë
û
c)
4;3 \ 2;1



d)
\1;3
é
ù
ë
û
Li gii
a) Ta có
(
)
4; 2 0; 4 0;2
ùé é ù
=
ûë ë û
Biu din tp đó trên trc s
b) Ta có
() (
0; 3 1; 4 0; 4
éù ù
È=
ëû û
1 3 5
( ) ]
1 3 5
/ / / / ( )\/\/\/\]\/\/\/\
1 3 5
( / / / /)\/\//\/\]\ \ \ \
0
2
/ / / / /[ ]/ / / / / /
0
4
/ / / / ( ]/ / / / / /
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 65
Biu din tp đó trên trc s
c) Ta có
)
(
4; 3 \ 2;1 4; 2 1; 3
éùéùé ù
--=--È
ëûëûë û
Biu din tp đó trên trc s
d) Ta có

\1;3 ;1 3;



Biu din tp đó trên trc s
Ví d 3: Cho các tp hp
(
)
;Am=-¥
31;3 3Bm m
é
ù
=- +
ë
û
. Tìm m để
a)
ABÇ=Æ b)
B
A
c)
ACBÌ
d) CA BǹÆ
Li gii
Ta có biu din trên trc s các tp A B trên hình v
a) Ta có
ABÇ=Æ
1
31
2
mm m£ -³
Vy
1
2
m ³ là giá tr cn tìm.
b) Ta có
3
33
2
BA m m mÌ +< <-
Vy
3
2
m
 là giá tr cn tìm.
c) Ta có
(
)
(
)
;3 1 3 3;CB m m=-¥ - È + +¥
Suy ra
1
31
2
ACB m m mÌ£-³
Vy
1
2
m ³ là giá tr cn tìm.
d) Ta có
)
;CA m
é
=+¥
ë
suy ra
3
33
2
CA B m m m

Vy
3
2
m ³- là giá tr cn tìm.
3.Bàitptrcnghim
Câu 1. Cho tp hp
3; 5A

. Tp hp CA
bng
A.
;3 5;

. B.
;3 5;

.
C.
;3 5;



. D.
;3 5;

.
Hướng dn gii
4
2
1
3
/ / /[ )/ / / /( ]/ / /
1
3
)[/ / / /](
m
)/ / / / / / / /
31m
33m
/ / / / /[ ]/ / / /
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 66
Chn D.
Ta có

\;35;CA A

.
Câu 2. Phn bù ca
2;1
trong
A.
;1
. B.
;2 1;

. C.
;2

. D.

2;
.
Hướng dn gii
Chn B.

\;21;CB B  
.
Câu 3. Tp hp nào sau đây ch gm các s vô t?
A.
*
\
. B.
\
. C.
\
. D.
\0
.
Hướng dn gii
Chn B.
Tp hp ch gm các s vô t
\
.
Câu 4. Cho các tp hp
|3 Ax x ,
|1 5
Bx x ,
|2 4
Cx x . Khi đó

\
B
CAC bng
A.
2; 3
. B.
3; 5
. C.
;1
. D.
2; 5
.
Hướng dn gii
Chn B.
;3A 
,
1; 5B
,
2; 4C 
.

\ 1;5 2;4 \ ;3 2;4BC AC
2; 5 \ 2; 3
3; 5
.
Câu 5. Cho
;1A ;
1;B ;
0;1C . Câu nào sau đây sai?
A.


\C ;0 1;AB
. B.
C1AB

.
C.

C;AB
. D.
\CAB

.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
1AB
C1AB
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 67
Câu 6. Cho
1; 3A ;

2;5B . Tìm mnh đề sai.
A.
\3;5BA
. B.
2; 3AB
. C.
\1;2AB
. D.
1; 5AB
.
Li gii
Chn D.
Mnh đề đúng:
1; 5AB
.
Câu 7. Cho các tp
|1 Ax x ,
|3
Bx x . Tp
\ AB là :
A.
;1 3; 
. B.
1; 3
.
C.
1; 3
. D.
;1 3;

.
Li gii
Chn A.
Ta có :
1;A 
;
;3B 
. Khi đó
1; 3AB

\;13;AB
.
Câu 8. Cho hai tp hp

2;A 
5
;
2
B



. Khi đó
\
A
BBA
A.
5
;2
2



.
B.
2;
. C.
5
;
2



.
D.
5
;
2





.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
AB
,
5
\;
2
BA





.
Do đó

5
\;
2
AB BA





Câu 9. Cho

1; 3A
0;5B . Khi đó
\
A
BAB
A.

1; 3
. B.
1; 3
. C.
1; 3 \ 0
. D.
1; 3
.
Hướng dn gii
Chn A.
A
B
5
2
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 68
C1: Ta có:
0; 3AB
\1;0AB
. Do đó:

\ 0;3 1;0 1;3AB AB
.
C2: Ta có:

\
A
BABA

nên
\1;3AB AB
.
Câu 10. Xác định phn bù ca tp hp
;2
 trong
;4 .
A.
2;4
. B.
2;4
. C.
2;4
. D.
2;4
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:


;4
;2 ;4\ ;2 2;4C

  
.
Câu 11. Xác định phn bù ca tp hp
;10 10; 0 
trong
.
A.
10; 10
. B.
10; 10 \ 0
.
C.
10; 0 0; 10
. D.
10; 0 0; 10
.
Hướng dn gii
Chn B.
\ ; 10 10; 0 
10; 10 \ 0
.
Câu 12. Cho hai tp hp
X
,
Y
tha mãn
\7;15XY
1; 2XY
. Xác định s phn t
s nguyên ca
X
.
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn D.
Do
\7;15XY
7;15 X
.

1; 2XY
1; 2 X
.
Suy ra

1; 2 7; 15X 
.
Vy s phn t nguyên ca tp
X
4
.
Câu 13. Cho
;2A

0;B . Tìm
\
A
B
.
A.
\;0AB
. B.
\2;AB

. C.
\0;2AB
. D.
\;0AB
.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 69
Chn A.
Biu din hai tp hp
A
B
lên trc s ta có kết qu
\;0AB
.
Câu 14. Cho hai tp hp
|3 2Ax x
,
1; 3B 
. Chn khng định đúng trong các
khng định sau:
A.
1; 2AB
. B.
\3;1AB

.
C.

;1 3;CB
. D.
2; 1; 0;1; 2AB
.
Hướng dn gii
Chn A.
|3 2 3; 2Ax x
3; 2 1; 3 1; 2
.
Câu 15. Cho
;1Aaa. La chn phương án đúng.
A.
;1;CA a a
. B.
;1;CA a a
 
.
C.

;1;CA a a
. D.
;1;CA a a
 
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

\; 1;CA A a a  
.
Câu 16. Cho các tp hp khác rng
;
A
m
22;22
Bm m
. Tìm
m
để
R
CA B
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m 
. D.
2m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
R
;CA m
.
Để
R
22 2CA B m m m
.
Câu 17. Cho
33A x mx mx
,
2
40Bx x

. Tìm
m
để
\BA B
.
A.
33
22
m
. B.
3
2
m
. C.
33
22
m

. D.
3
2
m 
.
Li gii
Chn C
Ta có:
30xA mx
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 70
2
2
x
xB
x


.
Ta có:
0
0
0
3
3
33
2
0
\
2
22
3
0
0
2
3
2
m
m
m
m
BA B B A m
m
m
m
m




.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 71
BÀI 5. S GN ĐÚNG VÀ SAI S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. S gn đúng: Trong đo đạc, tính toán ta thường ch nhn được các s gn đúng.
2. Sai s tuyt đối và sai s tương đối
a) Sai s tuyt đối: Gi s
a là gí tr đúng ca mt đại lượng và
a
là giá tr gn đúng ca a .
Giá tr
aa phn ánh mc độ sai lch gia
a
a . Ta gi aa
là sai s tuyt đối ca s
gn đúng
a
và kí hiu là
a
, tc là
a
aa
Nếu
a
aa d

thì ad a ad. Ta nói a là s gn đúng ca
a
vi độ chính xác d, và
qui ước viết gn là
aad
. Như vy, khi viết
aad
ta hiu là s đúng a nm trong đon
;adad



. Bi vy
d
càng nh thì độ sai lch ca s gn đúng
a
so vi s đúng a càng ít.
Thành th
d
được gi là độ chính xác ca s gn đúng.
b) Sai s tương đối: Sai s tương đối ca s gn đúng a là t s gia sai s tuyt đối và
a
, kí
hiu
a
a
a
. Nếu
aad
thì
a
aa d
. Do đó
a
d
a
. Nếu
d
a
càng nh thì độ
chính xác ca phép đo đạc hoc tính toán càng ln. Ta thường viết
a
dưới dng phn trăm.
3. Qui tròn s gn đúng
Nếu ch s ngay sau hàng qui tròn nh hơn 5 thì ta ch vic thay thế ch s đó và các ch s
bên phi nó bi s 0.
Nếu ch s ngay sau hàng qui tròn ln hơn hay bng 5 thì ta thay thế ch s đó và các ch s
bên phi nó bi s 0 và cng thêm mt đơn v vào ch s hàng qui tròn.
Ví d 1: Nếu quy tròn s 8216,3 đến hàng chc thì ch s hàng quy tròn là 1, ch s ngay sau đó
là 6; do
65
nên ta có s quy tròn là
8200
.
Ví d 2: Nếu quy tròn s
3,654 đến hàng phn trăm (tc ch s th 2 sau du phy) thì ch s ngay
sau hàng quy tròn là 4; do
45
nên s quy tròn là 2,65 .
Trong hai ví d trên, sai s tuyt đối là
8216,4 8220 3,6 5; 3,654 3,65 0,004 0,005
Nhn xét: Khi thay s đúng bi s qui tròn đến mt hàng nào đó thì sai s tuyt đối ca s qui tròn
không vượt quá na đơn v ca hàng qui tròn. Như vy, độ chính xác ca s qui tròn bng na đơn
v ca hàng qui tròn.
Chú ý: Cho s gn đúng
a
vi độ chính xác
d
(tc là aad
). Khi được yêu cu quy tròn s
a
mà không nói rõ quy tròn đến hàng nào thì ta quy tròn s a đến hàng cao nht mà
d
nh hơn mt
đơn v ca hàng đó.
Chng hn: Cho
1,236 0,002a 
và ta phi quy tròn s 1,236. Ta thy, 0,001 0,002 0,01 nên
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 72
hàng cao nht mà
d
nh hơn mt đơn v ca hàng đó là hàng phn trăm. Vy ta phi quy tròn s
1,236 đến hàng phn trăm. Kết qu
1, 24a
4. Ch s chc và cách viết chun s gn đúng
a) Ch s chc: Cho s gn đúng a ca s
a
vi độ chính xác d. Trong s a, mt ch s đgl ch
s chc (hay đáng tin) nếu d không vượt quá na đơn v ca hàng có ch s đó.
Nhn xét: Tt c các ch s đứng bên trái ch s chc đều là ch s chc. Tt c các ch s
đứng bên phi ch s không chc đều là ch s không chc.
Ví d
: Trong cuc điu tra dân s , người ta báo cáo s dân ca tnh A là
1379425 ngöôøi 300 ngöôøi
.
100 100
50 300 500
22
 nên ch s hàng trăm (ch s 4) không là ch s chc, ch s hàng
nghìn (ch s 9) là ch s chc. Vy các ch s chc là 1,3,7,9 và các ch s 4,2,5 đều là không chc.
b) Dng chun ca s gn đúng: Cách viết chun ca mt s gn đúng là cách viết mà tt c các
ch s ca
a
là ch s chc.
Nếu s gn đúng là s thp phân (không nguyên) thì dng chun là dng mi ch s ca nó là ch
s chc.
Ví d: Cho mt giá tr gn đúng ca
5
được viết dưới dng chun là
2,236 5 2,236
. đây
hàng thp nht ch s chc là hàng phn nghìn nên độ chính xác ca nó là
3
1
.10 0,0005
2
. Do đó
ta viết
2,236 0,0005 5 2,236 0,0005
.
Nếu s gn đúng là s nguyên thì dng chun ca nó là
.10
k
A , trong đó A là s nguyên,
k
hàng thp nht có ch s chc
k
. (T đó, mi ch s ca A là ch s chc)
Ví d: S dân ca Vit Nam (năm 2005) vào khong
6
83.10 người (83 triu người). đây,
6k
nên độ chính xác ca s gn đúng là
6
1
.10 500000
2
. Do đó ta biết được s dân ca Vit Nam trong
khong t
82,5 triu người đến 83,5 triu người.
5. Kí hiu khoa hc ca mt s
Mi s thp phân khác 0 đều viết được dưới dng
.10
n
, trong đó
110,n

(Quy ước rng
nếu
nm
, vi m là s nguyên dương thì
1
10
10
m
m
). Dng như thế đưc gi là kí hiu khoa hc
ca s đó. Người ta thường dùng kí hiu khoa hc để ghi nhng s rt ln hoc rt bé. S mũ
n
ca
10 trong kí hiu khoa hc ca mt s cho thy độ ln (bé) ca s đó. Ví d: Khi lượng trái đất viết
dưới dng kí hiu khoa hc là
24
5,98.10 kg .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 73
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Biết s gn đúng
,a
độ chính xác d . Ước lượng sai s tương đối, các ch s chc,
viết dưới dng chun.
1. Phương pháp
Ước lượng sai s tương đối:
|| ||
a
a
d
aa

Ch s chc: T
1
10 10
22
nn
d

suy ra n và suy ra các ch s chc.
Ví d mu 1: Biết s gn đúng là
65894256độ chính xác 140d
.
a) Ước lượng sai s tương đối ca s đó
b) Viết các ch s chc (đáng tin)
c) Viết s đó dưới dng chun
Hướng dn
a) Ước lượng sai s tương đối:
140
0,0000021
| | 65894256
a
d
a

, tc không vượt quá 0,0000021
b)
23
10 10
140
22

nên ch s hàng nghìn tr lên là ch s chc. Vy các ch s chc là 6,5,8,9,4.
c) Viết s đó dưới dng chun là
3
65894.10 .
Ví d mu 2: Độ dài ca cái cu bến thy hai (Ngh An) người ta đo được là
996 0,5mm
. Sai
s tương đối ti đa trong phép đo là bao nhiêu.
Li gii
Ta có độ dài gn đúng ca cu là
996a = vi độ chính xác
d0,5=
Vì sai s tuyt đối
0, 5
a
d =
nên sai s tương đối
0, 5
0, 05%
996
a
a
d
aa
d
D
= »
Vy sai s tương đối ti đa trong phép đo trên là
0, 05%
.
Dng 2. Biết s gn đúng
a
và sai s tương đối không vượt quá
c
. Ước lượng sai s tuyt đối,
các ch s chc, viết dưới dng chun.
Phương pháp: Ước lượng sai s tuyt đối
||. ||.
aa
aac

Ví d mu 1: Biết s gn đúng
327,5864 có sai s tương đối không vượt quá
1
10000
.
a) Ước lượng sai s tuyt đối ca s đó;
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 74
b) Viết các ch s chc;
c) Viết s đó dưới dng chun
Hướng dn
a) Ước lượng sai s tuyt đối :
'
1
| '|. 327,5864. 0,032
10000
aa
a

b) Viết các ch s chc:
21
10 10
0,032
22


nên t ch s thp phân chc tr lên là các ch s
chc. Vy các ch s chc là 3,2,7,5.
c) Viết s đó dưới dng chun là:
327,6
(do có quy tròn đến hàng phn chc).
Ví d mu 2: Hãy xác định sai s tuyt đối ca các s gn đúng
,ab
biết sai s tương đối ca
chúng.
a)
123456, 0,2%
a
a d==
b)
1,24358, 0,5%
a
a d==
Li gii
Ta có
a
aaa
a
a
dd
D
=D=
a) Vi
123456, 0,2%
a
a d==
ta có sai s tuyt đối là
123456.0,2% 146,912
a
D= =
b) Vi
1,24358, 0,5%
a
a d==
ta có sai s tuyt đối là
1,24358.0, 5% 0, 0062179
a
D= =
.
Ví d mu 3: a) Hãy viết giá tr gn đúng ca
8
chính xác đến hàng phn trăm và hàng phn
nghìn biết
8 2, 8284...=
. Ước lượng sai s tuyt đối trong mi trường hp.
b) Hãy viết giá tr gn đúng ca
3
4
2015
chính xác đến hàng chc và hàng trăm biết
3
4
2015 25450, 71...=
. Ước lượng sai s tuyt đối trong mi trường hp.
Li gii
a) Ta có
8 2, 8284...=
do đó giá tr gn đúng ca
8
đến hàng phn trăm là
2, 83
Ta có
8 2, 83 2, 83 8 2, 83 2, 8284 0, 0016-=-£- =
Suy ra sai s tuyt đối ca s gn đúng
2, 83
không vượt quá
0, 0016
.
Giá tr gn đúng ca
8
đến hàng phn nghìn là
2, 828
Ta có
8 2, 828 8 2, 828 2, 8284 2, 828 0, 0004-=-£ -=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 75
Suy ra sai s tuyt đối ca s gn đúng
2, 828
không vượt quá
0, 0004
.
b) S dng máy tính b túi ta có
3
4
2015 25450, 71966...=
Do đó giá tr gn đúng ca
3
4
2015
đến hàng chc là 25450
Ta có
33
44
2015 25450 2015 25450 25450, 72 25450 0,72-= -£ -=
Suy ra sai s tuyt đối ca s gn đúng
25450
không vượt quá
0, 72
.
Giá tr gn đúng ca
3
4
2015
đến hàng trăm là 25500 .
Ta có
33
44
2015 25500 25500 2015 25500 25450, 71 49,29-=- £- =
Suy ra sai s tuyt đối ca s gn đúng
25500 không vượt quá
49,29
.
Dng 3. Quy tròn s. Ước lượng sai s tuyt đối, sai s tương đối ca s quy tròn
Phương pháp:
Ví d mu 1: Biết s
2 1,414213562...
a) Quy tròn s
2
đến hàng phn trăm
b) Ước lượng sai s tuyt đối và sai s tương đối mc phi khi chn s quy tròn
2 đến hàng phn
trăm
Hướng dn
a) Quy tròn s
2 đến hàng phn trăm là 1,41
b)
 1,41 2 1,42 2 1,41 1,42 1,41 0,01
. Vy sai s tuyt đối không vượt quá
0,01
0,007
1, 41
Ví d mu 2: Làm tròn các s sau vi độ chính xác cho trước.
a)
2,235a =
vi độ chính xác
0, 002d =
b)
23748023a =
vi độ chính xác 101d =
Li gii
a) Ta có
0, 001 0, 002 0, 01<<
nên hàng cao nht mà d nh hơn mt đơn v ca hàng đó là hàng
phn trăm
Do đó ta phi quy tròn s
2,235a =
đến hàng phn trăm suy ra 2, 24a » .
b) Ta có
100 101 1000<<
nên hàng cao nht mà d nh hơn mt đơn v ca hàng đó là hàng
nghìn
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 76
Do đó ta phi quy tròn s
23748023a =
đến hàng nghìn suy ra
23748000a »
.
Dng 4. Sai s ca tng, tích và thương
Phương pháp
 Nếu
a b các s gn đúng vi sai s tuyt đối
a
b
, và
;cabdab
. Thế
thì

 ;
cabdab
 Nếu sai s

,,
abc
ln lượt là sai s tuyt đối ca s gn đúng
,,abc
 .; ..;
a
PabQabcR
b
. Thế thì
  
 ;;
P
ab Q abc R ab
Suy ra:


 | |. | |. ; |.|. |.|. |, |. ;
||||
ab
PabQ a b cR
a b bc ac a b
ba
Ví d mu 1. Tính chu vi và din tích hình ch nht có cnh
5,356 0,01amm, chiu dài là
15,854 0,015bmm
. Ước lượng sai s tuyt đối mc phi.
Hướng dn
Chu vi:
2
L
ab, sai s tuyt đối không vượt quá

 2 2. 0,01 0,015 0,05( )
Lab
m
và ta viết là
 2.5,356 2.15,854 0,05 42,42 0,05( )
L
m
Din tích:
Sab
, sai s tuyt đối không vượt quá


2
. . 15,854.0,01 5,356.0,015 0,239( )
Sab
ba m
và ta viết là

2
15,854x5,356 0,239 84,914 0,239( )Sm
Ví d mu 2. Mt ng nước có đường kính
20,05dcm, chiu dài
3000 5 .hcm
Tính th tích
khi nước cha trong ng và ước lượng sai s tuyt đối mc phi
3,14 0,0016
.
Hướng dn
Th tích

22 3
3,14x1 x3000 d 9420 d ( )
vv
VRh cm
2
d
R
nên


2
2
0,025( ); 2 . 2.0,025 0,05( )
2
d
RR
R
cm R cm


2
22 3
. . . . . . 1x3000x0,0016+3,14 x 3000 x 0,05+3,14 x 1 x5=492 (cm )
Vh
R
Rh h R
Sai s tuyt đối không vượt quá 429 và ta viết
 
3
9420 492( ) 9420 0,492( )V cm lit
Ví d mu 3: Mt cái rung hình ch nht có chiu dài là
23 0, 01xm m=
và chiu rng là
15 0,01ym m=
. Chng minh rng
a) Chu vi ca rung là
76 0, 04Pm m=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 77
b) Din tích ca rung là
345 0, 3801Sm m=
Li gii
a) Gi s
23 , 15xayb=+ =+
vi
0, 01 , 0, 01ab£
Ta có chu vi rung là
(
)
(
)
(
)
2238 762Pxy ab ab=+= ++=++
0, 01 , 0, 01ab£
nên
(
)
0, 04 2 0, 04ab+£
Do đó
(
)
76 2 0, 04Pab-= +£
Vy
76 0, 04Pm m=
b) Din tích rung là
(
)
(
)
. 23 15 345 23 15Sxy a b b aab==+ += +++
0, 01 , 0, 01ab£
nên
23 15 23.0, 01 15.0, 01 0, 01.0, 01baab++£ + +
hay
23 15 0, 3801baab++£
suy ra
345 0, 3801S
Vy
345 0, 3801Sm m=
.
Dng 5: Xác định các ch s chc ca mt s gn đúng, dng chun ca ch s gn đúng và
kí hiu khoa hc ca mt s.
1. Các ví d minh ha
Ví d 1: Tìm s chc và viết dng chun ca s gn đúng
a biết
a) S người dân tnh Ngh An là
3214056a = người vi độ chính xác 100d = người.
b)
1, 3462a =
sai s tương đối ca
a
bng 1% .
Li gii
a) Vì
100 1000
50 100 500
22
=< < = nên ch s hàng trăm(s 0) không là s chc, còn ch s
hàng nghìn(s 4) là ch s chc.
Vy ch s chc là
1 , 2, 3, 4
.
Cách viết dưới dng chun là
3
3214.10 .
b) Ta có
. 1%.1, 3462 0, 013462
a
aaa
a
a
dd
D
=D= = =
Suy ra độ chính xác ca s gn đúng
a không vượt quá
0, 013462
nên ta có th xem độ chính xác
0, 013462d =
.
Ta có
0, 01 0, 1
0, 005 0, 013462 0, 05
22
=< <=
nên ch s hàng phn trăm(s 4) không là s
chc, còn ch s hàng phn chc(s 3) là ch s chc.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 78
Vy ch s chc là 1 3 .
Cách viết dưới dng chun là
1, 3
.
Ví d 2: Viết các s gn đúng sau dưới dng chun
a)
467346 12a =
b) 2, 4653245 0, 006b =
Li gii
a) Ta có
10 100
512 50
22
=< < =
nên ch s hàng trăm tr đi là ch s ch s chc do đó s gn
đúng viết dưới dng chun là
2
4673.10
.
b) Ta có
0, 01 0, 1
0, 005 0, 006 0, 05
22
=<<=
nên ch s hàng phn chc tr đi là ch s ch s
chc do đó s gn đúng viết dưới dng chun là
2, 5
.
Ví d 3: Các nhà khoa hc M đang nghiên cu liu mt máy bay có th có tc độ gp by ln tc
độ ánh sáng. Vi máy bay đó trong mt năm(gi s mt năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu?
Biết vn tc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết qu dưới dng kí hiu khoa hc.
Li gii
Ta có mt năm có 365 ngày, mt ngày có 24 gi, mt gi có 60 phút và mt phút có 60 giây
Vy mt năm có
24.365.60.60 31536000= giây.
Vì vn tc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng mt năm nó đi được
9
31536000.300 9, 4608.10=
km.
C. BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho s gn đúng
23748023a =
vi độ chính xác
101d =
. Hãy viết s quy tròn ca s
.a
A.
23749000.
B.
23748000.
C.
23746000.
D.
23747000.
Câu 2. Cho giá tr gn đúng ca
p 3,141592653589a = vi độ chính xác
10
10
-
. Hãy viết s quy tròn
ca s
.a
A.
3,141592654.=a
B.
3,1415926536.=a
C.
3,141592653.=a
D.
3,1415926535.=a
Câu 3. S dng máy tính b túi, hãy viết giá tr gn đúng ca
3 chính xác đến hàng phn nghìn.
A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Câu 4. S dng máy tính b túi, hãy viết giá tr gn đúng ca
2
p chính xác đến hàng phn nghìn.
A. 9,873. B. 9,870. C. 9,872. D. 9,871.
Câu 5.y viết s quy tròn ca s gn đúng
17658a =
biết
17658 16.a =
A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600.
Câu 6.y viết s quy tròn ca s gn đúng
15,318a =
biết
15, 318 0,056.a =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 79
A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.
Câu 7. Đo độ cao mt ngn cây
347,13m 0,2m.h =
Hãy viết s quy tròn ca s gn đúng 347,13.
A. 345. B. 347. C. 348. D. 346.
Câu 8. Cho tam giác
ABC độ dài ba cnh: 12 cm 0,2 cm;a = 10,2 cm 0,2 cm;b = 8cm 0,1cm.c =
Tính chu vi
P
ca tam giác đã cho.
A.
30,2 cm 0,2 cm.P =
B.
30,2 cm 1 cm.P =
C.
30,2 cm 0,5 cm.P = D. 30,2 cm 2 cm.P =
Câu 9. Mt miếng đất hình ch nht có chiu rng
43m 0,5mx =
và chiu dài 63m 0,5my = . Tính
chu vi
P
ca miếng đất đã cho.
A.
212m 4m.P =
B.
212m 2m.P =
C.
212m 0,5m.P =
D.
212m 1m.P =
Câu 10. Mt tha rung hình ch nht có chiu dài là
23m 0,01mx =
và chiu rng là
15m 0,01my = . Tính din tích S ca tha rung đã cho.
A.
345m 0,001m.S =
B.
345m 0,38m.S =
C.
345m 0,01m.S =
D.
345m 0,3801m.S =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 80
D. HƯỚNG DN GII BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Độ chính xác
101d =
(hàng trăm), nên ta làm tròn s
23748023a =
đến hàng nghìn, được kết
qu
23748000=a . Chn B.
Câu 2. Độ chính xác
10
10
-
¾d
làm tròn s
3,141592653589a =
chính xác đến hàng ca
9
.10 10
-
=d
(9 ch s thp phân), kết qu
3,141592654000.=a
Chn A.
Câu 3.
3 3 1, 7320508076...¾¾¾= ¾¾
MTCT
làm tròn đến hàng phn nghìn ta được kết qu:
1,732
. Chn
B.
Câu 4.
22
9,8696044011...pp¾¾¾= ¾¾
MTCT
làm tròn đến hàng phn nghìn ta được kết qu:
9,870.
Chn
B.
Câu 5.
17658 16 16=¾¾=ad
(hàng chc) ¾¾ làm tròn s
17658a =
đến hàng trăm, kết qu là:
17700.
Chn A.
Câu 6.
15,318 0, 056 0, 056=¾¾= ¾¾adlàm tròn s
15, 318a =
chính xác đến hàng ca
.10 0,56=d
(hàng phn trăm), kết qu là:
15,32.
Chn C.
Câu 7.
347,13m 0, 2m 0, 2=¾¾= ¾¾hdlàm tròn s
347,13=h
đến hàng .10 2=d (hàng đơn v), kết
qu
347. Chn B.
Câu 8. Chu vi tam giác là:
()( )
12 10, 2 8 0, 2 0, 2 0,1 30, 2 0,5.=++= + + + + = Pabc
Chn C.
Câu 9. Chu vi ca miếng đất là
[
]( )( )
22.430,5630,5
éù
=+= +
ëû
Pxy
()( )
0,5 0, 522122.4 3 .36
éù
=+
ë
=
û
+
Chn B.
Câu 10. Din tích ca tha rung là
()()
23 0, 01 . 15 0,01== Sxy
()
2
23.0,01 15.0,0210,013 345 0,3801..15 ++==
Chn D.
| 1/81

Preview text:

BÀI 1. MỆNH ĐỀ A. LÝ THUYẾT
1. Mệnh đề là gì?
Mệnh đề là một câu khẳng định Đúng hoặc Sai. Một câu khẳng định đúng gọi là một mệnh đề đúng,
một câu khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai.
2. Mệnh đề phủ định
Cho mệnh đề P . Mệnh đề “Không phải P ” gọi là mệnh đề phủ định của P . Ký hiệu là P . Nếu P
đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng .
Ví dụ: P: “ 3 > 5 ” thì P : “ 3  5 ”
3. Mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo
Cho 2 mệnh đề P Q . Mệnh đề “Nếu P thì Q ” gọi là mệnh đề kéo theo. Ký hiệu là P Q . Mệnh
đề P Q chỉ sai khi P đúng Q sai, và đúng trong các trường hợp con lại.
Cho mệnh đề P Q . Khi đó mệnh đề Q P gọi là mệnh đề đảo của P Q .
4. Mệnh đề tương đương
Cho 2 mệnh đề P Q . Mệnh đề “ P nếu và chỉ nếu Q ” gọi là mệnh đề tương đương, ký hiệu
P Q . Mệnh đề P Q đúng khi cả hai mệnh đề kéo theo P Q Q P đều đúng và sai trong
các trường hợp còn lại.
5. Khái niệm mệnh đề chứa biến
Ví dụ: Xét câu sau: “ n chia hết cho 3”, với n là số tự nhiên.
6. Các kí hiệu
a) Kí hiệu
Cho mệnh đề chứa biến P(x) với x X . Khi đó khẳng định “ Với mọi x thuộc X , P(x) đúng”
(hay “ P(x) đúng với mọi x thuộc X ”) (1) là một mệnh đề. Mệnh đề này đúng nếu với x0 bất kỳ
thuộc X sao cho P(x0) là mệnh đề đúng. Mệnh đề (1) được ký hiệu là " x
  X,P(x)" hoặc " x
  X : P(x)" . Kí hiệu  đọc là “với mọi”
b) Kí hiệu
Cho mệnh đề chứa biến P(x) với x X . Khi đó khẳng định “ Tồn tại x thuộc X , P(x) đúng” (2)
là một mệnh đề. Mệnh đề này đúng nếu có x0 thuộc X sao cho P(x0) là mệnh đề đúng. Mệnh đề
(2) được ký hiệu là " x
  X,P(x)" hoặc " x
  X : P(x)". Kí hiệu  đọc là “tồn tại”.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 1
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu ,  
Phủ định của mệnh đề “ x X, P(x) ” là mệnh đề “xX, P(x) ”
Phủ định của mệnh đề “ x X, P(x) ” là mệnh đề “xX, P(x) ”
Ví dụ: Cho x là số nguyên dương ; P(x) : “ x chia hết cho 6” ; Q(x): “ x chia hết cho 3”
Ta có :  P(10) là mệnh đề sai ; Q(6) là mệnh đề đúng
P(x) : “ x không chia hết cho 6”
 Mệnh đề kéo theo P(x) Q(x) là mệmh đề đúng.
 “x N*, P(x)” đúng có phủ định là “x N*, P(x) ”có tính sai
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Nhận biết mệnh đề, mệnh đề chứa biến 1. Phương pháp
Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
Một câu khẳng định đúng được gọi là một mệnh đề đúng, một câu khẳng định sai được gọi là mệnh đề sai.
Câu hỏi, câu cảm tháng hoặc câu chưa xác định được tính đúng sai thì không phải là mệnh đề.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ: Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề hãy cho
biết mệnh đề đó đúng hay sai. (1) Ở đây đẹp quá! (2) Phương trình 2
x - 3x + 1 = 0 vô nghiệm
(3) 16 không là số nguyên tố (4) Hai phương trình 2
x - 4x + 3 = 0 và 2
x - x + 3 + 1 = 0 có nghiệm chung.
(5) Số p có lớn hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. Lời giải
Câu (1) và (5) không là mệnh đề(vì là câu cảm thán, câu hỏi)
Các câu (3), (4), (6), là những mệnh đề đúng
Câu (2) và (7) là những mệnh đề sai.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 2
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Hướng dẫn giải Chọn D.
Phát biểu ở A, B, C là câu cảm và câu hỏi nên không là mệnh đề.
Câu 2. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 1. C. 4  5  1.
D. Bạn học giỏi quá! Hướng dẫn giải Chọn D.
Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 3. Cho các phát biểu sau đây:
1. “17 là số nguyên tố”
2. “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
3. “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
4. “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn B.  Câu 1 là mệnh đề.  Câu 2 là mệnh đề.
 Câu 3 không phải là mệnh đề.  Câu 4 là mệnh đề.
Câu 4. Cho các câu sau đây:
1. “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. 2. “ 2   9,86 ”. 3. “Mệt quá!”.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 3
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
4. “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Mệnh đề là một khẳng định có tính đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai.
Do đó 1,2 là mệnh đề và 3,4 không là mệnh đề.
Câu 5. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.  có phải là một số vô tỷ không?. B. 2  2  5 . 4
C. 2 là một số hữu tỷ. D.  2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Lời giải. Chọn A Câu
cảm thán không phải là mệnh đề.
Câu 7. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề? a)
Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) 5 +19 = 24. e) 6 + 81 = 25. f)
Bạn có rỗi tối nay không? g) x + 2 = 11. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 4
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải. Chọn C
Các câu c), f), g) không phải là mệnh đề
Câu 8: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5 + 7 + 4 = 15. d) Năm 2018 là năm nhuận. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải. Chọn B
Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi! b)
Số 15 là số nguyên tố. c)
Tổng các góc của một tam giác là 180. d)
x là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải. Chọn B
Câu a), d) không là mệnh đề.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học. Lời giải. Chọn B
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 5
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Lời giải. Chọn D
A là mệnh đề sai: Ví dụ: 1+3 = 4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ.
B là mệnh đề sai: Ví dụ: 2.3 = 6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ.
C là mệnh đề sai: Ví dụ: 1+3 = 4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ. Câu 12: Mệnh đề 2 x   ,
x  2  a  0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a  2 . B. a  2 . C. a  2 . D.
a  2 . Lời giải Chọn A Vì 2 2 x   ,
x  2  a  0  x  2  a  2  a  0  a  2 .
Câu 13: Với giá trị nào của x thì 2
"x 1  0, x  " là mệnh đề đúng.
A. x 1. B. x  1  . C. x  1  . D.
x  0 . Lời giải Chọn A
B. Không hiểu rõ câu hỏi và tập  .
C. Không hiểu rõ câu hỏi và tập  .
D. Không biết giải phương trình.
Dạng 2: Xét tính đúng sai của mệnh đề 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến Px 2
:"3x  5  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. P  3 . B. P4. C. P  1 . D. P5 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 6
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 P 3 : 2
"3.3  5  3 "  "14  9" là mệnh đề sai. P4 : 2
"3.4  5  4 "  "17 16" là mệnh đề sai. P  1 : 2
"3.1 5  1 "  "8  1" là mệnh đề sai. P 5 : 2
"3.5  5  5 "  "20  25" là mệnh đề đúng.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x   , 2
x  1  x  1  . B. x   , 2
x  1  x  1 . C. x   , x  1   2 x  1 . D. x
  , x 1  2 x  1 . Hướng dẫn giải Chọn D. x  1  Ta có x   , 2 x  1  
. Ta xét theo một chiều của mệnh đề ta thấy D đúng. x 1
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ. B. Phương trình 2
x  7 x  2  0 có 2 nghiệm trái dấu. C. 17 là số chẵn. D. Phương trình 2
x x  7  0 có nghiệm. Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình 2
x  7 x  2  0 có . a c  1. 2
   0 nên nó có 2 nghiệm trái dấu.
Vậy mệnh đề ở phương án B là mệnh đề đúng. Các mệnh đề còn lại đều sai.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a ³ b thì 2 2 a ³ b .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều. Lời giải. Chọn B
Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì b £ a < 0 thì 2 2 a £ b .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 7
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï = Î
Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì a 9n, n ï  a9  í  a3 . 9 ï 3 ïî
Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.
Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2 p - < 2 -  p < 4. B. 2
p < 4  p <16.
C. 23 < 5  2 23 < 2.5.
D. 23 < 5  -2 23 > -2.5. Lời giải. Chọn A Xét đáp án A. Ta có: 2
p < 4  p < 2  2
- < p < 2. Suy ra A sai.
Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng? A. 2
 x  , x 1  0 . B. 2 x   ,
x x . C. 2
 r  , r  7 . D.  n  , n  4 chia hết cho 4. Lời giải Chọn A A: Đúng vì 2 x  0 nên 2 x 1  0 .
B: HS hiểu nhầm mọi số bình phương đều lớn hơn chính nó.
C: HS hiểu nhầm 7   .
Câu 7: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 " x   ,
x  3  x  9" . B. 2 " x   ,  x  3
  x  9" . C. 2 " x   ,
x  9  x  3" . D. 2 " x   ,
x  9  x  3  " . Lời giải Chọn A
B, C, D sai là không biết mệnh đề kéo theo.
Câu 8: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A.
x sao cho x 1 x . B.
x sao cho x x . C.x   sao cho 2
x - 3  x . D.x   sao cho 2 x  0 . Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 8
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A: Đúng vì VT luôn lớn hơn VP 1 đơn vị.
B: HS nhầm trong tập hợp số tự nhiên.
C: HS nhầm là tìm được x ở VT để được số chính phương ở VP.
D: HS nhầm ở số 0 . .
Dạng 3: Phủ định của mệnh đề 1. Phương pháp
Cho mệnh đề P . Mệnh đề “Không phải P ” gọi là mệnh đề phủ định của P . Ký hiệu là P . Nếu P
đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng .
Cho mệnh đề chứa biến P(x) với x X
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
  X,P(x)" là " x
  X,P(x)"
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
  X,P(x)" là " x
  X,P(x)"
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, cho biết mệnh đề này đúng hay sai?
P : " Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau"
Q : " 6 là số nguyên tố"
R : " Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại" S : " 5 > -3 " K : " Phương trình 4 2
x - 2x + 2 = 0 có nghiệm "
H : "  3  122  3 " Lời giải
Ta có các mệnh đề phủ định là
P : " Hai đường chéo của hình thoi không vuông góc với nhau", mệnh đề này sai
Q : " 6 không phải là số nguyên tố", mệnh đề này đúng
R : " Tổng hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn hoặc bằng cạnh còn lại", mệnh đề này sai
S : " 5 £ -3 ", mệnh đề này sai
Ví dụ 2: Cho mệnh đề chứa biến "P (x ) 3
: x > x " , xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 9
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ 1 ö a) P (1) b) P ç ÷ ç ÷ ç
c) "x Î N, P (x )
d) $x Î N, P (x ) è 3 ÷ø Lời giải a) Ta có P ( ) 3
1 : 1 > 1 đây là mệnh đề sai 3 æ 1 ö 1 æ 1 ö b) Ta có P ç ÷ ç ÷ : ç ÷ > ç ÷ ç
đây là mệnh đề đúng è 3 ÷ø 3 çè 3÷ø c) Ta có 3
"x Î N, x > x là mệnh đề sai vì P (1) là mệnh đề sai
d) Ta có $x Î N x £ 3 ,
x là mệnh đề đúng vì 3
x - x = x (1 - x )(1 + x ) £ 0 với mọi số tự nhiên.
Ví dụ 3: Dùng các kí hiệu để viết các câu sau và viết mệnh đề phủ định của nó.
a) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho sáu
b) Với mọi số thực bình phương của nó là một số không âm.
c) Có một số nguyên mà bình phương của nó bằng chính nó.
d) Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó. Lời giải a) Ta có P : n
  N, nn  
1 n  2 6 , mệnh đề phủ định là P : $n Î N, n (n + 1)(n + 2)6 . b) Ta có 2 Q : "x Î ,
x ³ 0 , mệnh đề phủ định là 2 Q :$x Î ,  x < 0 c) Ta có 2
R : $n Î Z, n = n , mệnh đề phủ định là 2
R : "n Î Z, n ¹ n . 1 1 d) $q Î Q,
> q , mệnh đề phủ định là " q Î Q, £ q . q q
Ví dụ 4: Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của nó : a) A : " 2 "x Î , R x ³ 0 "
b) B: " Tồn tại số tự nhiên đều là số nguyên tố".
c) C : " $x Î N , x chia hết cho x + 1 " d) D: " 4 2
"n Î N, n - n + 1 là hợp số "
e) E: " Tồn tại hình thang là hình vuông ". 1
f) F: " Tồn tại số thực a sao cho a + 1 + £ 2 " a + 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 10
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải a) Mệnh đề A đúng và 2 A : $x Î , R x < 0
b) Mệnh đề B đúng và B : "Với mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"
c) Mệnh đề C đúng vì cho x  0 và C : " "x Î N,x  (x + 1)"
d) Mệnh đề D sai vì với n = 2 ta có 4 2
n - n + 1 = 13 không phải là hợp số
Mệnh đề phủ định là D : " $n Î 4 N n - 2 ,
n + 1 là số số nguyên tố"
e) Mệnh đề E đúng và E : " Với mọi hình thang đều không là hình vuông ". 1
f) Mệnh đề F đúng và mệnh đề phủ định là F : " Với mọi số thực a thì a + 1 + > 2 " a + 1
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề: “ 2 x
  , x  3x  5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
  , x  3x  5  0 . B. 2 x
  , x  3x  5  0 . C. 2 x
  , x  3x  5  0 . D. 2 x
  , x  3x  5  0 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Chú ý: Phủ định của mệnh đề “ x   ,
p x ” là “ x  , p x ”.
Câu 2. Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông. Hướng dẫn giải Chọn B.
Mệnh đề phủ định là “ Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”.
Câu 3. Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ
định của mệnh đề này là:
A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 11
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”. Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là
A. 2018 là số chẵn.
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương. Hướng dẫn giải Chọn C.
Câu 5. Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Mọi động vật đều không di chuyển. Hướng dẫn giải Chọn C.
Câu 6: Cho mệnh đề “ 2 x
  R, x x  7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x   ,
R x x  7  0 . B. 2 x   ,
R x x  7  0 . C. 2 x
  R, x x  7  0 . D. 2 x   ,
R x x  7  0 . Lời giải Chọn A
B : sai là gì không dùng đúng kí hiệu của phủ định.
C : sai là gì không dùng đúng .
D : sai kí hiệu không tồn tại.
Câu 7: Cho mệnh đề: 2
"x   2x  3x  5  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là A. 2
"x   2x  3x  5  0" . B. 2
"x   2x  3x  5  0" . C. 2
"x   2x  3x  5  0". D. 2
"x   2x  3x  5  0" . Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 12
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đáp án A đúng vì phủ định của "" là "" và phủ định của dấu "  " là dấu "  " .
Đáp án B sai vì học sinh nhầm phủ định của dấu "  " là dấu "  " .
Đáp án C sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "" và phủ định dấu "  " là dấu "  " .
Đáp án D sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "".
Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x   ,
R x x  5  0 là A. 2 x   ,
x x  5  0 . B. 2 x   ,
x x  5  0 . C. 2 x   ,
x x  5  0 . D. 2 x   ,
x x  5  0 . Lời giải Chọn A
B: HS quên biến đổi lượng từ.
C: HS quên trường hợp dấu bằng.
D: HS quên cả đổi lượng từ và dấu bằng.
Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 2
ax bx c   0 0
a   vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax bx c   0 0
a   có nghiệm. B.. Phương trình 2
ax bx c   0 0
a   có 2 nghiệm phân biệt. C. Phương trình 2
ax bx c   0 0
a   có nghiệm kép. D. Phương trình 2
ax bx c   0 0
a   không có nghiệm. Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì phủ định vô nghiệm là có nghiệm.
Đáp án B sai vì học sinh nhầm phủ định vô nghiệm là phương trình sẽ có 2 nghiệm phân biệt.
Đáp án C sai vì học sinh nhầm phủ định vô nghiệm là có 1 nghiệm tức nghiệm kép.
Đáp án D sai vì học sinh không hiểu câu hỏi của đề, học sinh nghỉ vô nghiệm là không có nghiệm.
Câu 10. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2
x  , x x  5  0 . A. 2
x  , x x  5  0 . B. 2
x  , x x  5  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 13
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. 2
x  , x x  5  0 . D. 2
x  , x x  5  0 . Hướng dẫn giải Chọn D. 2
x  , x x  5  0 . Suy ra mệnh đề phủ định là 2
x  , x x  5  0 .
Câu 11. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
"x   : x x". A. 2
x   : x x . B. 2
x   : x x . C. 2
x   : x x . D. 2
x   : x x . Hướng dẫn giải Chọn C. Mệnh đề 2
A :"x   : x x " 2
A :"x   : x x".
Câu 12. Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ x  chẵn, 2
x x là số chẵn” là mệnh đề: A. x  lẻ, 2
x x là số lẻ. B. x  lẻ, 2
x x là số chẵn. C. x  lẻ, 2
x x là số lẻ. D. x  chẵn, 2
x x là số lẻ. Hướng dẫn giải Chọn D.
Mệnh đề phủ định là “ x  lẻ, 2
x x lẻ”.
Câu 13. Phủ định của mệnh đề 2
"x   : 2x  5x  2  0" là A. 2
"x   : 2x  5x  2  0" . B. 2
"x   : 2x  5x  2  0" . C. 2
"x   : 2x  5x  2  0" . D. 2
"x   : 2x  5x  2  0". Hướng dẫn giải Chọn C.
Vì phủ định của mệnh đề 2
"x   : 2x  5x  2  0" là 2
"x   : 2x  5x  2  0" .
Câu 14. Cho mệnh đề 2
“x  , x x  7  0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2
x  , x x  7  0 . B. 2
x  , x x  7  0 . C. 2
x  , x x  7  0 . D. 2
x  , x x  7  0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Phủ định của mệnh đề 2
“x  , x x  7  0” là mệnh đề 2
“x  , x x  7  0” .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 14
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 15. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x  ,
x x  13  0 ” là A. “ 2 x  ,
x x  13  0 ”. B. “ 2 x  ,
x x  13  0 ”. C. “ 2 x  ,
x x  13  0 ”. D. “ 2 x  ,
x x  13  0 ”. Hướng dẫn giải Chọn A.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x  ,
x x  13  0 ” là “ 2 x  ,
x x  13  0 ”.
Câu 16. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2
P : "x  ; x x 1  0" . A. 2 P :" x   ;
x x 1  0" . B. 2 P :" x   ;
x x 1 0" . C. 2 P :" x   ;
x x 1  0" . D. 2 P :" x   ;
x x 1  0". Hướng dẫn giải Chọn B.
Dạng 4: Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo và hai mệnh đề tương đương 1. Phương pháp
Cho 2 mệnh đề P Q .
Mệnh đề “Nếu P thì Q ” gọi là mệnh đề kéo theo. Ký hiệu là P Q . Mệnh đề P Q chỉ sai
khi P đúng Q sai, và đúng trong các trường hợp con lại.
Cho mệnh đề P Q . Khi đó mệnh đề Q P gọi là mệnh đề đảo của P Q .
Mệnh đề “ P nếu và chỉ nếu Q ” gọi là mệnh đề tương đương, ký hiệu P Q . Mệnh đề
P Q đúng khi cả hai mệnh đề kéo theo P Q Q P đều đúng và sai trong các trường hợp còn lại.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Phát biểu mệnh đề P Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
a) P : " Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q : " Tứ giác ABCD AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường"
b) P : " 2 > 9 " và Q : " 4 < 3 "
c) P : " Tam giác ABC vuông cân tại A" và Q : " Tam giác ABC có   A = 2B "
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 15
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
d) P : " Ngày 2 tháng 9 là ngày Quốc Khánh của nước Việt Nam" và Q : " Ngày 27 tháng 7 là ngày thương binh liệt sĩ" Lời giải
a) Mệnh đề P Q là " Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường", mệnh đề này đúng.
Mệnh đề đảo là Q P : "Nếu tứ giác ABCD có AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
thìABCD là hình thoi ", mệnh đề này sai.
b) Mệnh đề P Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là Q P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
c) Mệnh đề P Q là " Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì  
A = 2B ", mệnh đề này đúng
Mệnh đề đảo là Q P : " Nếu tam giác ABC có  
A  2B thì nó vuông cân tại A", mệnh đề này sai
d) Mệnh đề P Q là " Nếu ngày 2 tháng 9 là ngày Quốc Khánh của nước Việt Nam thì ngày 27
tháng 7 là ngày thương binh liệt sĩ"
Mệnh đề đảo là Q P : " Nếu ngày 27 tháng 7 là ngày thương binh liệt sĩ thì ngày 2 tháng 9 là ngày
Quốc Khánh của nước Việt Nam"
Hai mệnh đề trên đều đúng vì mệnh đề P,Q đều đúng
Ví dụ 2: Phát biểu mệnh đề P Q bằng hai cách và và xét tính đúng sai của nó
a) P : "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q : " Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau" 2
b) P : " Bất phương trình 2
x - 3x > 1 có nghiệm" và Q : "   1  3.  1  1 " Lời giải
a) Ta có mệnh đề P Q đúng vì mệnh đề P Q, Q P đều đúng và được phát biểu bằng hai cách như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau" và
"Tứ giác ABCD là hình thoi nếu và chỉ nêu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"
b) Ta có mệnh đề P Q đúng vì mệnh đề P, Q đều đúng(do đó mệnh đề P Q, Q P đều
đúng) và được phát biểu bằng hai cách như sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 16
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 " Bất phương trình 2
x - 3x > 1 có nghiệm khi và chỉ khi (- )2 1 - 3.(-1) > 1 " và " Bất phương trình 2
x - 3x > 1 có nghiệm nếu và chỉ nếu (- )2 1 - 3.(-1) > 1 "
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Hướng dẫn giải Chọn D.
 “Hai tam giác bằng nhau” là điều kiện đủ.  “Diện tích bằng nhau” là điều kiện cần.
Câu 2. Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng.
C. Q P sai.
D. P Q sai. Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có P Q đúng nên P Q đúng và Q P đúng.
Do đó P Q đúng và Q P đúng.
Vậy P Q đúng.
Câu 3. Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. P P .
B. P Q .
C. P Q .
D. Q P . Hướng dẫn giải Chọn C.
P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai nên mệnh đề P Q là mệnh đề sai, do đó P Q là mệnh đề đúng.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 17
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 . Lời giải Chọn C
Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 là mệnh đề đúng.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A. 2 x
  , x chia hết cho 3  x chia hết cho3 . B. 2 x
  , x chia hết cho 6  x chia hết cho 3 . C. 2 x
  , x chia hết cho 9  x chia hết cho 9 . D. x
  , x chia hết cho 4 và 6  x chia hết cho 12. Lời giải Chọn D Định lý sẽ là: x
  , x chia hết cho 4 và 6  x chia hết cho 12.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí? A. 2 x   , x  2   x  4 . B. 2 x
  , x  2  x  4 . C. 2 x
  , x  4  x  2 .
D. Nếu a b chia hết cho 3 thì a, b đều chia hết cho 3 . Lời giải Chọn B
Dạng 5: Mệnh đề với kí hiệu với mọi, tồn tại 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tìm mệnh đề sai. A. 2 " ;
x x  2x  3  0" . B. 2 " ; x x x" . 1 C. 2 " ;
x x  5x  6  0" . D. " ; x x  ". x Lời giải. Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 18
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 Chọn 2 x
x x . Vậy mệnh đề B sai 2
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x   ,
x x 1  0 . B. n   ,  n  0 . 1 C. 2 n   ,
x  2 . D. x  ,  0 . x Lời giải Chọn A 2  1  3 Chọn A Vì 2
x x  1  x    0,x     .  2  4
Câu 3. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. 2
x   : x  0 . B. 2
x   : x x C. 2
n   : n n . D. n
  thì n  2n . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 0  và 2 0  0 nên mệnh đề 2
x   : x  0 là mệnh đề sai.
Câu 4. Chọn mệnh đề sai. A. “ 2 x
 : x  0”. B. “ 2 n
 : n n”. C. “n   : n  2n ”. D. “ x   : x  1”. Hướng dẫn giải Chọn A.
Với x  0   thì 2 x  0 nên “ 2 x
 : x  0” sai.
Câu 5. Tìm mệnh đề đúng. A. 2 " ; x x  3  0" B. 4 2 " ;
x x  3x  2  0" C. 5 2 " 2 x   ;  x  x ". D. " n   ;   2n   1   1 4" Lời giải. Chọn C. n  2 2
  n n   2 2 1 1 4 4
4 n n4; n
  . Vậy mệnh đề C đúng
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. n   , 2
n 11n  2 chia hết cho 11.
B. n   , 2
n 1 chia hết cho 4 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 19
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 .
D. n   , 2 2x 8  0 . Hướng dẫn giải Chọn B.
+ Xét đáp án A. Khi n  3 thì giá trị của  2
n 11n  2 bằng 44 11  nên đáp án A đúng + Xét đáp án B. Khi 2 2
n  2k, k  N  n 1  4k 1 không chia hết cho 4 , k  N .
Khi n k k   n    k  2 2 2 2 1, N 1 2
1 1  4k  4k  2 không chia hết cho 4 , k  N .
+ Xét đáp án C. Tồn tại số nguyên tố 5 chia hết cho 5 nên đáp án C đúng
+ Xét đáp án D. Phương trình 2 2
2x  8  0  x  4  x  2
 ; x  2 Z nên đáp án D đúng.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x    x  2 1  x 1. B. x   ,
x  3  x  3 . , C. 2 n
 ,n 1 chia hết cho 4 . D. 2 n
 , n 1 không chia hết cho 3 . Hướng dẫn giải Chọn D.
A sai vì với x  1 thì  x  2 1  x 1.
B sai vì khi x  4  3 nhưng x  4  3. C sai vì
Nếu n  2k k  thì 2 2
n 1  4k 1 số này không chia hết cho 4 .
Nếu n  2k 1 k  thì 2 2
n 1  4k  4k  2 số này cũng không chia hết cho 4 . D đúng vì
Nếu n  3k k  thì 2 2
n 1  9k 1 số này không chia hết cho 3 .
Nếu n k   * 3
1 k   lim thì 2 2
n 1  9k  6k  2 số này không chia hết cho 3 . x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 20
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 BÀI 2. TẬP HỢP
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. Khái niệm tập hợp
1. Tập hợp và các phần tử
Tập hợp là một khái niệm của toán học, không có định nghĩa.
Tập hợp thường được ký hiệu bởi các chữ A, B,....
Phần tử a thuộc tập hợp A ta viết a A . Nếu phần tử a không thuộc A ta viết là a A
2. Cách xác định tập hợp
Có 2 cách trình bày tập hợp
- Liệt kê các phần tử : VD : A = a; 1; 3; 4; b hoặc N =  0 ; 1; 2 ... 
- Chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp có dạng A  x | x P(x  ) .
Ví dụ: A = x N| x lẻ và x < 6  A = 1 ; 3; 5 3. Tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng là tập hợp không chứa phần tử nào. Kí hiệu:  II. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là tập hợp con của tập B
và viết là A B
A B (  x, xA  xB).
Nếu A không phải là tập con của B ta ký hiệu là: A B Ta có các tính chất sau:
a) A A với mọi tập A
b) Nếu A B B C thì A C
c)   A với mọi tập A
d) Cho A ≠  có ít nhất 2 tập con là  và A
III. Tập hợp bằng nhau
Khi tập A B B A ta nói tập A bằng tập B và viết là A B
A B  x A x B
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tập hợp và các phần tử của tập hợp 1. Phương pháp
Cách liệt kê: Ghi tất cả các phần tử của tập hợp
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 21
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách nêu tính chất đặc trưng: Từ tất cả các phần tử của tậ hợp, nhận biết tính chất đặc trưng
và ghi tính chất đặc trưng của các phần tử.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng A = {0 ; 1; 2; 3; 4} B = {0 ; 4; 8; 12;16} C  1;2;4;8;1  6 Lời giải Ta có các tập hợp ,
A B,C được viết dưới dạng nêu các tính chất đặc trưng là
A = {x Î N | x £ 4}
B  {x N | x 4 và x £ 16} = {2n C
| n £ 4 và n Î N } 2 ìï x + 2 üï
Ví dụ 2: Cho tập hợp A ïíx | ï = Î Z Î Zý ï x ï ïî ïþ
a) Hãy xác định tập A bằng cách liệt kê các phần tử
b) Tìm tất cả các tập con của tập hợp A mà số phần tử của nó nhỏ hơn 3. Lời giải 2 x + 2 2 a) Ta có = x +
Î Z với x Î Z khi và chỉ khi x là ước của 2 hay x  2  ; 1;  0;1;  2 x x
Vậy A = {-2;-1;0;1;2}
b) Tất cả các tập con của tập hợp A mà số phần tử của nó nhỏ hơn 3 là
Tập không có phần tử nào: Æ
Tập có một phần tử: {-2}, {-1}, {0}, {1}, {2}
Tập có hai phần thử: {-2;-1}, {-2;0}, {-2;1}, {-2;2}, {-1;0}
{-1;1}, {-1;2}, {0;1}, {0;2}, {1;2} .
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một phần tử? A.  ; xy . B.   x . C.  ; x   . D.  . Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 22
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 2.
Cho tập hợp Ax | x  
5 . Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A1;2;3;  4 . B. A 1; 2;3; 4;  5 .
C. A0;1;2;3;4;  5 . D. A 0;1; 2;3;  4 . Lời giải Chọn C
x    x  0; x 1; x  2; x  3; x  4; x  5
Câu 3. Cho tập X  x  2
| x  4x   1  
0 . Tính tổng S các phần tử của tập X . 9 A. S  4 . B. S  . C. S  9 . D. S 1. 2 Lời giải Chọn D
Các phần tử của tập hợp X là các nghiệm thực của phương trình  2
x  4 x   1  0 . 2 x  4  0 x   2 Ta có:  2
x  4 x   1  0     x 1  0 x 1
Do đó: S  2   2   11. Câu 4.
Tập hợp X  2;  5 có bao nhiêu phần tử? A. 4 . B. Vô số. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Câu 5.
Liệt kê phân tử của tập hợp B   2 2
x   | (2x x)(x  3x  4)   0 .  1 
A. B  1;0;  4 .
B. B  0;  4 .
C. B  1; ;0;4 . D. B  0;1;  4 .  2  Lời giải Chọn B x  0  1
2x x  0 x
Ta có: 2x xx  3x  4 2 2 2  0     2 2
x  3x  4  x  1   x  4 x  0
x    x  4 Câu 6. Cho X   2
x R 2x  5x  3  
0 , khẳng định nào sau đây đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 23
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  3 3 A. X    1 . B. X  1
 ; . C. X   . D. X   0 .  2 2 Lời giải Chọn B x 1  3 2 2 
x  5 x  3  0  3  X  1  ;   . x   2  2 Câu 7.
Có bao nhiêu cách cho một tập hợp ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Lời giải Chọn A
Có hai cách cho một tập hợp : +) Cách 1 : Liệt kê .
+) Cách 2 : Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử .
Câu 8: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. x N / x   1 . B.  2
x Z / 6x  7x 1   0 . C.  2
x Q / x  4x  2   0 . D.  2
x R / x  4x  3   0 . Lời giải Chọn C
Câu 9: Cho hai tập hợp A  x  2
x x   2 | 2 3 x  4  
0 , B  x   | x   4 . Viết lại các
tập A B bằng cách liệt kê các phần tử.  3   3  A. A   2;
 1;2;  , B  0;1;2;  3 . B. A   2;
 1;2;  , B  1;2;3;  4 .  2   2  C. A   2;  1  ;  2 , B  0;1;2;  3 . D. A   2;  1  ;  2 , B  1;2;  3 . Lời giải Chọn C x  1  2 2 
x x  3  0
x 1 2x  3  0 3 Ta có:  2
2x x  3 2 x  4     0      x  2 2 x  4  0 x  4  2 x  2   Do
x    x  2;  1  ;  2  A   2  ; 1  ;  2 B  0;1; 2;  3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 24
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 10. Tìm số phần tử của tập hợp A  x x  x   3 / 1
2 x  4x   0 . A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn Dx  1 x 1  0    x  2 
x   x   3 1
2 x  4x  0  x  2  0    x  0 3
x 4x  0 x  2  A  1; 2;  0; 
2 . Vậy A có 4 phần tử.
Câu 11. Cho tập hợp A  x  2
x x   2 | 2 5 2 x 16  
0 . Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê là  1  A. 4; ;  2; 4 . B.  4;    2 . C.   4  . D.  4;   2;  4 .  2  Lời giải Chọn Dx  2  1
2x  5x  2  0 x  
Ta có 2x  5x  2x 16 2 2 2  0     2 . 2 x 16  0 x  4  x  4
x   nên x  2;  4;   4 .
Câu 12. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X   2
x   / 2x  5x  2   0 1   1  A. X    0 .
B. X    . C. X    2 .
D. X  2;  2  2 Lời giải Chọn C x  2 Ta có: 2 2x 5x 2 0      1 . Mà   .  x  x 2 x   2
Câu 13. Cho tập X  x  2
x   x   2 | 4
1 2x  7x  3  
0 . Tính tổng S các phần tử của X . 9
A. S  . B.
S  5. C. S  6 . D. S  4 . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 25
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C x  2  2   x  4  0 x  1   Ta có:  2
x  4 x   1  2
2x  7x  3  0  x 1  0   x  3 . 2  
2x  7x  3  0  1 x   2
x   nên X  1;2;  3 .
Vậy tổng S 1 2  3  6 .
Câu 14. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A.  2
x   x  5x  6   0 . B.  2
x   3x  5x  2   0 . C.  2
x   x x 1   0 . D.  2
x   x  5x 1   0 . Lời giải Chọn C Ta có: x  1 * 2
x  5x  6  0   . Vậy A   6;   1 . x  6  x  1  2 * 2 3 
x  5x  2  0  2 . Vậy  .  B 1;   x   3  3  1 5 x * 2 2
x x 1  0  
. Vì x  nên C   .  1 5 x   2  5  29 x
5  29 5 29  * 2 2
x  5x 1  0   . Vậy D   ;  .  5  29  2 2   x   2
Câu 15. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng? A. A   2
x   x  4   0 . B. B   2
x   x  5   0 . C. C   2
x   x x  12   0 . D. D   2
x   x  2x  3   0 . Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 26
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có : x  2  2 x  4  0    A    2 . x  2 x   5 2 x  5  0    B   5;  5 . x   5 x  4  2
x x  12  0    C  4;  3 . x   3 2
x  2x  3  0 , phương trình vô nghiệm nên D   .
Câu 16. Cho A   *
x   , x  10, x 
3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A có 4 phần tử.
B. A có 3 phần tử.
C. A có 5 phần tử.
D. A có 2 phần tử. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có A   *
x   , x  10, x  3  3;6; 
9  A có 3 phần tử.
Câu 17. Tập hợp A  x x  x   3 1
2 x  4x   0 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có  x   x   3
x x   x x   x   2 1 2 4 0 1 2 x  4  0 x  0 x  1  
x 1  0  x  2   . x  2  0 x  0  
x    x  0 ; x  1 . Vậy A  0; 
1  tập A có hai phần tử.
Câu 18. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. T   2
x   | x  3x  4  0 . B. T   2
x   | x  3  0 1  1  C. T   2
x   | x  2 .
D. T  x |  2
x 1 2x  5  0 . 1    1  Hướng dẫn giải Chọn C. x  2  Vì 2 x  2   .
x   2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 27
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 19. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X   2
x  , x x 1   0 . A. X    0 . B. X    2 . C. X   . D. X  0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Trên tập số thực, phương trình 2
x x  1  0 vô nghiệm. Vậy: X   .
Câu 20. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x   | 2x  5x  3   0 . 3  3 A. X    1 .
B. X   . C. X    0 . D. X  1  ; . 2  2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Các phần tử của tập hợp X   2
x   | 2x  5x  3  
0 là các nghiệm của phương trình x  1 2 2x 5x 3 0      3 . x   2
Câu 21. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A.  2
x   x  5x  6   0 . B.  2
x   3x  5x  2   0 . C.  2
x   x x 1   0 . D.  2
x   x  5x 1   0 . Hướng dẫn giải Chọn C. 1   5 2 2
x x 1  0  x
nên x x x 1  0   . 2
Câu 22. Xác định số phần tử của tập hợp X  n | n4,n   2017 . A. 505 . B. 503 . C. 504 . D. 502 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập hợp X gồm các phần tử là những số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 .
Từ 0 đến 2015 có 2016 số tự nhiên, ta thấy cứ 4 số tự nhiên liên tiếp sẽ có duy nhất
một số chia hết cho 4 . Suy ra có 504 số tự nhiên chia hết cho 4 từ 0 đến 2015 . Hiển nhiên 20164 .
Vậy có tất cả 505 số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 28
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 2: Tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau 1. Phương pháp
A Ì B  ( "x Î A x Î B ) Các tính chất: + A Ì , A "A + Æ Ì , A "A
+ A Ì B,B Ì C A Ì C
A = B  (A Ì B B Ì )
A  ( "x,x Î A x Î B )
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho A = {-4;-2;-1;2;3;4} và B = {x Î Z | x £ 4} . Tìm tập hợp X sao cho
a) X Ì B \ A
b) A Ì X Ì B
c) A È X = B với X có đúng bốn phần tử Lời giải ìï x £ 4 ìï-4 £ x £ 4 Ta có ï ï í  í
x Î {-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4} ï x Î Z ï x Î Z ïî ïî
Suy ra B = {-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}
a) Ta có B \ A = {-3;0;1}
Suy ra X Ì B \ A thì các tập hợp X là ,
Æ {-3},{0}, {1}, {-3;0}, {-3;1}, {0;1}, {-3;0;1}
b) Ta có {-4;-2;-1;2;3;4} Ì X Ì {-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}suy ra tập hợp X
{-4;-2;-1;2;3;4}, {-4;-2;-3;-1;2;3;4},{-4;-2;-1;0;2;3;4} {-4;-2;-1;1;2;3;4}, { 4
- ;-2;-3;-1;0;2; 3; 4}, {-4;-2;-3;-1;1;2;3;4}
{-4;-2;-1;0;1;2;3;4}, {-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}
c) Ta có A X B với X có đúng bốn phần tử khi đó tập hợp X là  4;  3  ;0;  1 , 3  ; 2  ;0;  1 ,  3  ; 1  ;0;  1 ,  3  ;0;1;  2 , {-3;0;1;3}, {-3;0;1;4}
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Cho tập hợp A   , a , b ,
c d . Tập A có mấy tập con? A. 15 . B. 12 . C. 16 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 29
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số tập hợp con của tập hợp có 4 phần tử là 4 2  16 tập hợp con. Câu 2.
Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? A.  . B.   1 . C.    . D. 1;   . Hướng dẫn giải Chọn A.
 Đáp án A duy nhất một tập con là  .
 Đáp án B còn một tập con nữa là tập  .
 Đáp án C có hai tập con là  và    .
 Đáp án D có ba tập con    ,   1 và 1;   . Câu 3.
Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. P P . B.   P . C. P   P .
D. PP . Hướng dẫn giải Chọn D.
Các đáp án A, B, C đúng. Đáp án D sai. Câu 4.
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A.  ; x   . B.   x . C.  ; x ; y   . D.  ; x y . Hướng dẫn giải Chọn B.
C1: Công thức số tập con của tập hợp có n phần tử là 2n nên suy ra tập   x có 1 phần tử nên có 1 2  2 tập con.
C2: Liệt kê số tập con ra thì  
x có hai tập con là   x và    .
Câu 5: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A.   A. B. A    A .
C. AA .
D. A A . Lời giải Chọn C Câu 6.
Số tập con của tập hợp có n n  1, n   phần tử là A. 2 2n . B. 1 2n . C. 1 2n . D. 2n . Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 30
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số tập con của tập hợp có n bằng 2n . Câu 7.
Cách viết nào sau đây là đúng?
A. a  a;b. B.  
a  a;b. C.  
a  a;b. D. a  a;b. Lời giải Chọn B Câu 8.
Cho tập hợp A   2 * 2
x 1 x   , x  
5 . Khi đó tập A bằng tập hợp nào sau đây?
A. A  1;2;3;  4 .
B. A  0;2;  5 .
C. A  2;  5 .
D. A  0;1;2;3;4;  5 . Lời giải Chọn C 2 x  5  5  x  5 Ta có:     x 1;  2   2 x   1 2;  5 * * x x Vậy A  2;  5 .
Câu 9. Cho tập hợp A1;2; 
8 . Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con? A. 9. B. 7 . C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Cách 1: Tập hợp có n phần tử thì có 2n tập hợp con.
Do đó tập hợp A có tất cả 3
2 8 tập hợp con.
Cách 2: Các tập con của tập A là: ,   1 ,   2 ,   8 , 1;  2 , 2;  8 , 1;  8 , 1;2;  8 .
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. A A . B.   A. C. A . D.    . Lời giải Chọn B.
Câu 11: Cho hai tập hợp: X  n  | n là bội số của 4 và 6} và Y  n  | n là bội số của
12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. X Y .
B. Y X .
C. X Y . D. n
 :n X n Y . Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 31
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vì bội số chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12.
Câu 12: Cho tập hợp A  1;2; 
a , B  1; 2; ; a ; b ; x
y . Hỏi có bao nhiêu tập hợp X thỏa
A X B ? A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 2n . Lời giải Chọn A 1;2; 
a ,1; 2; a; 
b ,1; 2; a; 
x ,1; 2; a;  y , 1;2;a; ;b x ,1; 2; a; ; by ,1; 2; a; ; xy ,1; 2; a; ; b ; xy .
Câu 13: Hai tập hợp nào dưới đây không bằng nhau ?  1 1 1 1 1
A. A  x | x
, k  , x   và B   ; ; .  2k 8 2 4 8
B. A  3;9;27;8  1 và  3n B
| n  ,1  n   4 .
C. A  x | 2   x   3 và B   1  ;0;1;2;  3 .
D. A  x  | x  
5 và B  0;1; 2; 3;  4 . Lời giải Chọn A  1 1 1 1 1 1
Xét tập hợp A  x | x
, k  , x  ta có : k 3   
 2  2  k  3,  2k 8 k k 3 2 8 2 2  1  1 1 1 
suy ra: A  x | x
, k  , k  3  A   ; ; ;... nên: A B .  2k  8 4 2 
Câu 14: Cho tập hợp B   *
x   | 3  x  
4 . Tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? A. 16 . B. 12 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: B   *
x   | 3  x   4  1;2;3;  4 . Vậy tập B có 4 2  16 .
Câu 15. Cho tập hợp A   ; x y; 
z B   ;
x y; z;t; 
u . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn
A X B ? A. 16 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 32
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Có 4 tập hợp X thỏa mãn A X B là: X  ; x y; ; X  ; x y; z; ; X  ; x y; z; và X  ; x y; z;t; . 4   3   2  t 1   z u u
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn 1; 
2  X  1; 2;3; 4;  5 ? A. 8 . B. 1. C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Các 8 tập X thỏa mãn đề bài là: 1;  2 ,1;2;  3 ,1; 2;  4 ,1;2;  5 ,1; 2;3;  4 ,1; 2;3;  5 ,1; 2; 4;  5 ,1; 2;3; 4;  5 .
Câu 17: Cho tập hợp A   ; x y; 
z B   ;
x y; z;t; 
u . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn
A X B ? A. 16 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Có 4 tập hợp X thỏa mãn A X B là: X  ; x y; ; X  ; x y; z; ; X  ; x y; z; và X  ; x y; z;t; . 4   3   2  t 1   z u u
Câu 18. Cho tập X n 1 phần tử ( n ). Số tập con của X có hai phần tử là n n   1 n n   1
A. nn   1 . B. . C. n  1. D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Lấy một phần tử của X , ghép với n phần tử còn lại được n tập con có hai phần tử. Vậy có n  
1 n tập. Nhưng mỗi tập con đó được tính hai lần nên số tập con của X có hai n n   1 phần tử là . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 33
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I . GIAO CỦA HAI TẬP HỢP

Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và . B
Kí hiệu C = A Ç B (phần gạch chéo trong hình).
Vậy A Ç B = {x| x Î A ; x Î B} ì ïx Î A x A B ï Î Ç  í ïx Î B ïî
II . HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A B
Kí hiệu C = A È B (phần gạch chéo trong hình).
Vậy A È B = {x| x Î A hoac x Î B} é x Î A
x Î A È B  ê êx Î B ë
III . HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và . B
Kí hiệu C = A \ B (phần gạch chéo trong hình 7).
Vậy A \ B = AÈ B = {x | x Î A ; x Ï B} ì ïx Î A x A \ B ï Î  í ïx Ï B ïî
Khi B Ì A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A, kí hiệu C B. A
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Giao và hợp của hai tập hợp 1. Phương pháp
Cần nắm chắc các định nghĩa
A B  x | x A vaø x  
B ; A B  x | x A hoaëc x   B
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho A   ; a ; b
c B   ; a ; c d; 
e . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A B   ; a c .
B. AB   ; a ; b ; c d;  e .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 34
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. A B    b .
D. AB  d;  e . Lời giải Chọn A A. Đúng vì  ; a
c vừa thuộc tập A, vừa thuộc tập B.
B. HS nhầm là vừa thuộc A hoặc B.
C. HS nhầm là thuộc A và không thuộc B.
D. HS nhầm là thuộc B và không thuộc A.
Câu 2: Cho hai tập hợp A  0;2;3;  5 và B  2; 
7 . Khi đó AB
A. AB  2;  5 .
B. A B    2 .
C. AB  .
D. A B  0;2;3;5;  7 . Lời giải Chọn B
A B    2 . Câu 3.
Cho hai tập hợp X  1;2;4;7;  9 và X   1;  0;7; 
10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có X Y   1;  0;1;2;4;7;9; 
10 . Do đó X Y có 8 phần tử. Câu 4.
Cho A  x | x   3 , B 0;1;2; 
3 . Tập AB bằng A. 1;2;  3 . B.  3  ; 2;  1  ;0;1;2;  3 . C. 0;1;  2 . D. 0;1;2;  3 . Hướng dẫn giải Chọn D.
A  x | x   3  0; 1; 2; 
3  AB  0; 1; 2;  3 . Câu 5.
Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A B
A. AB .
B. B \ A .
C. A \ B .
D. AB . Hướng dẫn giải Chọn D.
Theo biểu đồ Ven thì phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp AB . Câu 6.
Cho 2 tập hợp A  x  2 x x  2 | 2
2x  3x  2   0 , B   2
n   | 3  n  3  0 , chọn mệnh đề đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 35
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. AB    2 .
B. AB  5;  4 .
C. AB  2;  4 .
D. AB    3 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Xét tập hợp A  x  2 x x  2 | 2
2x  3x  2   0 ta có:  2 x x  2 2
2x  3x  2  0 x  0 2
2x x  0   1  1  
 x    A  0;2; . 2
2x  3x  2  0  2  2 x  2 
Xét tập hợp B   2
n   | 3  n  3  0  2;3;4;  5 .
Vậy AB    2 .
Câu 7: Cho A  {x    2 x x  2 | 2 –
2x – 3x – 2  } 0 và 2
B  {n  * | 3  n  3 } 0 . Tìm kết quả
phép toán AB . A. 2;  4 . B.   2 . C. 4;  5 . D.   3 . Lời giải Chọn A
Câu
B, C, D do Hs tính sai phép toán.
Câu 8. Cho hai tập hợp A  1;2;a; 
b , B  1; x; 
y với x, y khác a,b,2,1. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A B B . B.
A B   . C.
A B A .
D. A B    1 . Lời giải Chọn D Hai tập hợp ,
A B có 1 phần tử chung là 1 nên A B    1 .
Câu 9. Cho hai tập hợp X  1;2;4;7;  9 và Y   1  ;0;7;1 
0 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 . Lời giải Chọn C
Ta có : X Y   1  ;0;1;2;4;7;9;1 
0 nên tập hợp X Y có 8 phần tử.
Câu 10. Cho các tập hợp sau A  x  2 x x  2 | 2
x  3x  2   0 và
B  n | 3  nn   1  3  1 . Khi đó
A. A B  2;  4 .
B. A B    4;5 .
C. A B    2 .
D. A B    3 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 36
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C.
Ta có: A  0;1; 
2 và B  2;3;4; 
5 . Vậy: A B    2 .
Câu 10: Cho hai đa thức f (x) và
g(x). Xét các tập hợp
A = {x Î | f (x ) = 0} ,
B = {x Î | g(x) = 0} , C = { 2
x Î  f (x ) 2 |
+ g (x) = 0} . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A È . B
B. C = A Ç . B
C. C = A \ B.
D. C = B \ A. Lời giải. Chọn B. ìï f (x)= 0 Ta có 2 f (x) 2 g (x) 0 ï + =  í
nên C = {x Î | f (x)= 0, g(x)= 0} nên C = A Ç . B ïg(x)= ï 0 î
Câu 11: Cho hai tập hợp
E = {x Î | f (x ) = 0} ,
F = {x Î | g(x ) = 0} . Tập hợp
H = {x Î | f (x ) g(x ) = 0} . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. H = E Ç F. B. H = E È F.
C. H = E \ F.
D. H = F \ E. Lời giải. Chọn B. é f (x)= 0
Ta có f (x) g(x) 0 ê =  ê
nên H = {x Î | f (x)= 0  g(x)= 0} nên H = E È F. g(x) = ê 0 ë
Dạng 2: Hiệu và phần bù của hai tập hợp 1. Phương pháp
Cần nắm chắc các định nghĩa
A \ B  x x A | vaø x   B
Nếu A E thì E \ A A CE .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Cho A  2;4;6; 
9 và B  1;2;3; 
4 . Tìm A \ B Lời giải
A\ B  6;  9
Ví dụ 2. Cho hai tập hợp A  1;2;4; 
6 , B  1;2;3;4;5;6;7;  8 . Tìm khi C A B Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 37
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C A B \ A  3;5;7;  8 . B
Ví dụ 3. Cho A  x mx 3  mx   3 , B   2
x   x  4  
0 . Tìm m để B \ A B . Lời giải
Ta có: x A mx  3  0 .  x  2 x B   . x  2   m  0  m  0   m  0    3  3   2   0  m  3 3
Ta có: B \ A B B A    m   2    m   . 2 2  m  0  3    m  0  3  2   2   m
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Cho hai tập hợp A  2 { ; 4; 6; 9}, B  ; 1
{ ; 2; 3 4}. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A. { 2; 4}. B. {1; 3}. C. {6; 9}. D. 6; { 9;1; 3}. Lời giải Chọn C
Ta có A \ B  6;  9 .
Câu 2. Cho hai tập hợp A   10
 ;4 , B   6;   1 . Khi đó C B A A.  10  ; 6  . B.  6;   1 .
C. 10;6 1;4 . D. 1;4 . Lời giải Chọn C
C B A \ B  10;6 1;4 . A
Câu 3: Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập hợp nào?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 38
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. B \ A .
B. A \ B .
C. A B .
D. A B . Lời giải Chọn A Câu 4.
Cho hai tập hợp A  2;4;6;  9 , B  1;2;3; 
4 . Tập A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A.2;  4 . B. 1;  3 . C. 6;  9 . D. 6;9;1;  3 . Lời giải Chọn C
Ta có: A \ B  x| x  ; A x   B  6;  9 . Câu 5.
Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập hợp nào?
A. B \ A .
B. A \ B .
C. AB .
D. AB . Lời giải Chọn A
Câu 6. Cho tập A  0,1,2,3, 
4 , B  2,3,4,5, 
6 . Tập B \ A bằng A. 5,  6 . B. 5;6. C. 0,  1 . D. 2,3,  4 . Lời giải Chọn A.
Ta có: B \ A  5,  6 . Câu 7.
Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó
A. B \ A C . B. A B C . C. A \ B C .
D. A B C .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 39
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D
Theo tính chất của hình thoi, hình chữ nhật và hình vuông, ta có:
C A C B nên B \ A C , A \ B C là các mệnh đề sai.
Vì hình vuông vừa là hình thoi và cũng là hình chữ nhật nên A B C là mệnh đề đúng
A B C là mệnh đề sai. Câu 8.
Cho hai tập hợp M , N , M N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M N N . B.
M \ N N .
C. M N M . D.
M \ N M . Lời giải Chọn D
Theo giả thiết ta có M N . Ta có sơ đồ Ven
Câu 9 . Cho hai tập hợp: A  0;1;2;3; 
4 và B  2; 4;6;8;1 
0 . Tập A \ B bằng A. 6;8;1  0 . B. 0;1;  3 . C. 2;  4 . D. 0;1;2;3;4;6;8;1  0 . Lời giải Chọn B
Tập A \ B  0;1;  3 .
Câu 10. Cho A: "Tập hợp các học sinh khối 10 học giỏi", B : “Tập hợp các học sinh nữ học
giỏi”, C : “Tập hợp các học sinh nam khối 10 học giỏi”. Vậy tập hợp C là:
A. A B . B.
B \ A . C. A B .
D. A \ B . Lời giải Chọn D
Vì tập hợp B có chứa cả các học sinh nữ khối 10 học giỏi nên tập hợp C gồm những
phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B . Do đó, C A \ B .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 40
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 11: Cho các tập hợp A , B , C . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. A  B C  AB C .
B. A  B C  AB C .
C. A \ B C   A \ B  A \ C .
D. A \ B C   A \ B  A \ C . Lời giải Chọn D
Câu 12. Cho các tập hợp , A ,
B C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô màu xám
trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A  B  C . B.
A\C A \ B. C.
A B \ C .
D. A  B \ C . Lời giải Chọn D
Phần tô xám trong hình là biểu diễn tập hợp các điểm vừa thuộc ,
A B mà không thuộc
C . Chính là tập  A  B \ C .
Câu 13: Cho A  {0;1; 2;3; 4}, B  {2;3;4;5;6}. Tính phép toán  A \ B B \ A. A. 0;1;5;  6 . B. 1;  2 . C. 2;3;  4 . D. 5;  6 . Lời giải Chọn A
Câu 14: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A   AB  A \ B .
B. B   AB  A \ B .
C. B   AB  A \ B .
D. A   AB  A \ B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 41
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
x A B x   A
x  AB    A\ B.
x A \ B     
x A B x A B A \ B   x  . A
x A \ B
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp. Giả sử
x A B x   B
x  AB    A\ B.
x A \ B     
x A B x A B A \ B   x  . B
x A \ B
+ Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp
x A B x   B
x  AB    A\ B.
x A \ B     
x A B x A B A \ B   x  . B
x A \ B
+ Học sinh có thể chọn D vì nhầm giữa ký hiệu hợp và giao hai tập hợp.
Câu 15: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A B \ A  . 
B. B B \ A  . 
C. A B \ A  . 
D. AB \ A  . B Lời giải Chọn A x Ax A
+ Chọn đáp án A vì giả sử x
  A B \ A     .
x B \ Ax A
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp    x Bx B x B B \ A    
x B \ Ax B
+ Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp.
+ Học sinh có thể chọn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu x
  AB \ A  xB \ A x . B . x
  B x B \ A x AB \ A.
Câu 16: Cho hai đa thức f (x) và g(x). Xét các tập hợp A = {x Î | f (x)= 0} , ìï f (x) üï
B = {x Î | g(x) = 0} , C ïíx | 0ï = Î
= ý . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? ï g(x) ï ïî ïþ
A. C = A È . B
B. C = A Ç . B
C. C = A \ B.
D. C = B \ . A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 42
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải. Chọn C. f (x) ìï f (x)= 0 Ta có 0 ï =  í
hay C = {x Î | f (x)= 0, g(x)¹ 0} nên C = A \ B. g(x) ïg(x)¹ ï 0 î
Dạng 3: Bài toán sử dụng biểu đồ Ven 1. Phương pháp
 Chuyển bài toán về ngôn ngữ tập hợp
· Sử dụng biểu đồ ven để minh họa các tập hợp
· Dựa vào biểu đồ ven ta thiết lập được đẳng thức(hoặc phương trình hệ phương trình) từ đó tìm
được kết quả bài toán
Trong dạng toán này ta kí hiệu n (X ) là số phần tử của tập X .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết
chơi đá cầu , 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ
biết đá cầu? bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông?Sĩ số lớp là bao nhiêu? Lời giải
Dựa vào biểu đồ ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25 15  10 25
Số học sinh chỉ biết đánh cầu lông là 30 - 15 = 15 30 15
Do đó ta có sĩ số học sinh của lớp 10A1 là 10 + 15 + 15 = 40
Trong số 220 học sinh khối 10 có 163 bạn biết chơi bóng chuyền, 175
bạn biết chơi bóng bàn còn 24 bạn không biết chơi môn bóng nào cả.
Tìm số học sinh biết chơi cả 2 môn bóng.
Ví dụ 2: Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán,
18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên. Lời giải Gọi a, ,
b c theo thứ tự là số học sinh chỉ thích môn Văn, Sử, Toán;
x là số học sịnh chỉ thích hai môn là văn và toán
y là số học sịnh chỉ thích hai môn là Sử và toán
z là số học sịnh chỉ thích hai môn là văn và Sử
Ta có số em thích ít nhất một môn là 45 - 6 = 39
Sựa vào biểu đồ ven ta có hệ phương trình
ìïa + x + z + 5 = 25 (1)
ïïbïï +y +z +5 = 18 (2) ïí c 20(T)
ïc + x + y + 5 = 20 (3) ï x
ïïïx + y + z +a +b +c + 5 = 39 (4) ïî 25(V) 5 y a
Cộng vế với vế (1), (2), (3) ta có z b 18(S)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 43
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a + b + c + 2(x + y + z ) + 15 = 63 (5) Từ (4) và (5) ta có
a b c  239  5 a b c 15  63
a + b + c = 20
Vậy chỉ có 20 em thích chỉ một môn trong ba môn trên.
Ví dụ 3: Trong lớp 10C1 có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh
giỏi môn Hóa. Biết rằng có 9 học sinh vừa giỏi Toán và Lý, 6 học sinh vừa giỏi Lý và Hóa, 8 học
sinh vừa giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 học sinh giỏi đúng hai môn.
Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp
a) Giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa
b) Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc hóa. Lời giải Gọi T, ,
L H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa.
B là tập hợp học sinh giỏi đúng hai môn. 8(TH) 11(H) Theo giả thiết ta có 16(T)
n (T ) = 16, n (L ) = 15, n (H ) = 11, n (B ) = 11 6(LH) 9(LT)
n (T L ) = 9, n (L H ) = 6, n (H T ) = 8 và
a) Xét tổng n(T L)  ( n L H)  (
n H T) thì mỗi phần tử của tập 15(L)
hợp T Ç L Ç H được tính ba lần do đó ta có
n(T Ç L) + n(L Ç H ) + n(H Ç T ) - 3n (T Ç L Ç H ) = n (B ) 1
Hay n (T Ç L Ç H ) = én(T Ç L) + n(L Ç H ) + n(H ÇT) - n (B )ù = 4 3 ë û Suy ra có 4 học sinh
giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa.
b) Xét n (T L ) +n (L T ) thì mỗi phần tử của tập hợp T L H được tính hai lần do đó số
học sinh chỉ giỏi đúng môn toán là
n (T ) én
ê (T L ) n (H T ) n (T L H )ù - + - Ç Ç = 16 - ë ú (9 + 8 - 4) = 3 û Tương tự ta có
Số học sinh chỉ giỏi đúng môn Lý
n (L ) én
ê (T L ) n (L H ) n (T L H )ù - + - Ç Ç = 15 - ë ú (9 + 6 - 4) = 4 û
Số học sinh chỉ giỏi đúng môn Hóa
n (H ) én
ê (H T ) n (L H ) n (T L H )ù - + - Ç Ç = 11 - ë ú (8 + 6 - 4) = 1 û
Suy ra số học sinh giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc hóa là 3 + 4 + 1 = 8 .
Ví dụ 4. Trong một khoảng thời gian nhất định, tại một địa phương, Đài khí tượng thủy văn đã
thống kê được: Số ngày mưa: 10 ngày; Số ngày có gió: 8 ngày; Số ngày lạnh: 6 ngày; Số ngày mưa
và gió: 5 ngày; Số ngày mưa và lạnh : 4 ngày; Số ngày lạnh và có gió: 3 ngày; Số ngày mưa, lạnh
và có gió: 1 ngày. Vậy có bao nhiêu ngày thời tiết xấu (Có gió, mưa hay lạnh)? Lời giải
Ký hiệu A là tập hợp những ngày mưa, B là tập hợp những ngày có gió, C là tập hợp những ngày lạnh.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 44
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Theo giả thiết ta có: nA  10, nB 8
 , n (C ) = 6, A B 5 8 10 1 3 4 C 6
n(A Ç B) = 5, n(A Ç C ) = 4, n(B Ç C ) = 3, n(A Ç B Ç C ) = 1 .
Để tìm số ngày thời tiết xấu ta sử dụng biểu đồ Ven(hình vẽ). Ta cần tính n(A È B È C ) .
Xét tổng n (A) + n (B ) + n (C ): trong tổng này, mỗi phần tử của A giao B, B giao C, C giao A
được tính làm hai lần nên trong tổng nA  nB  nC ta phải trừ đi tổng
n(A Ç B) + n(B Ç C ) + n(C Ç ) A .
Trong tổng n (A) + n (B ) + n (C ) được tính n (A Ç B Ç C ) 3 lần, trong
n(A Ç B) + n(B Ç C ) + n(C Ç ) A
cũng được tính nA B C 3 lần. Vì vậy
n(A È B È C ) = n (A) + n (B ) + n (C ) - n(A Ç B) - n(B Ç C ) - n(C Ç )
A + n (A Ç B Ç C )
= 10 + 8 + 6 - (5 + 4 + 3) + 1 = 13
Vậy số ngày thời tiết xấu là 13 ngày. Nhận xét: Với , A ,
B C là các tập bất kì khi đó ta luôn có
· n (A È B ) = n (A) + n (B ) - n (A Ç B )
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Lớp 10A có 51 bạn học sinh trong đó có 31 bạn học tiếng Anh và 27 bạn học tiếng
Nhật. Lớp 10A có bao nhiêu bạn học cả tiếng Anh và tiếng Nhật? A. 7 . B. 9 . C. 5 . D. 12 . Lời giải Chọn A
Số học sinh học cả tiếng Anh và tiếng Nhật của lớp 10A là 31 27  51  7 bạn. Câu 2.
Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh
được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa được xếp loại học lực giỏi , vừa có hạnh kiểm
tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc xếp loại hạnh kiểm tốt? A. 10 . B. 35. C. 25. D. 45. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 45
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi A là tập hợp học sinh được xếp loại học lực giỏi .
Gọi B là tập hợp học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt .
Khi đó A B là tập hợp học sinh vừa được xếp loại học lực giỏi , vừa có hạnh kiểm tốt .
A B là tập hợp học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc xếp loại hạnh kiểm tốt .
Ta có nAB  nA  nB  nAB 15  20 10  25.
Câu 3. Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được
xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm
tốt. Khi đó, lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen
thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt. A. 20 .
B. 30 . C. 35 . D. 25 . Lời giải Chọn B
Đề có sự không thống nhất trong diễn đạt nên tôi sửa đề bài toán lại thành:
Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được
xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được xếp loại học lực giỏi vừa được xếp
loại hạnh kiểm tốt. Khi đó, lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn
được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt.
Từ giả thiết bài toán, ta có:
Số các học sinh chỉ có học lực giỏi là: 15 10  5 .
Số các học sinh chỉ được xếp loại hạnh kiểm tốt là: 25 10  15.
Tổng số học sinh có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt là 10  5 15  30 .
Vậy có 30 học sinh được khen thưởng.
Câu 4: Lớp 10B có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh 1
giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học
sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn của lớp 10B là: 1 A. 9. B. 10. C. 18. D. 28. Lời giải. Chọn B.
Ta dùng biểu đồ Ven để giải:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 46
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Giỏi Toán + Lý Toán 2 1 1 1 Giỏi Lý + Hóa 1 3 1 Giỏi Toán + Hóa Hóa
Nhìn vào biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 môn là: 1+2 +1+3+1+1+1=10 Câu 5.
Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh
giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học
sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn của lớp 10A là A. 19 . B. 18 . C. 31. D. 49 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven:  Lý F 6 2 Toán 5 3 4 Hóa
Dựa vào biểu đồ Ven, ta có học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn của lớp 10A là
Số học sinh giỏi Toán: 6  4  3  13.
Số học sinh giỏi Lý: 6  5  3  14 .
Số học sinh giỏi Hóa: 4  5  3  12 . Ta lại có:
Số học sinh giỏi cả Toán và Lý: 6 .
Số học sinh giỏi cả Toán và Hóa: 4 .
Số học sinh giỏi cả Hóa và Lý: 5 .
Và số học sinh giỏi cả Toán, Lý và Hóa là 3 .
Số học sinh giỏi hơn một môn là 4  6  5  3  18 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 47
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 6.
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh
giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học
sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn của lớp 10A A. 9 . B. 18 . C. 10 . D. 28 . Hướng dẫn giải Chọn C. toán 7 lý 3 1 4 5 2 hóa 6
Số học sinh giỏi toán, lý mà không giỏi hóa: 3 1  2 .
Số học sinh giỏi toán, hóa mà không giỏi lý: 4 1  3 .
Số học sinh giỏi hóa, lý mà không giỏi toán: 2 1  1.
Số học sinh chỉ giỏi môn lý: 5  2 11  1.
Số học sinh chỉ giỏi môn hóa: 6  3 11  1 .
Số học sinh chỉ giỏi môn toán: 7  3  2 1  1.
Số học sinh giỏi ít nhất một là số học sinh giỏi 1 môn hoặc 2 môn hoặc cả 3 môn:
1111 2  3 1  10 .
Câu 7: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và
bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có
bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn? A. 5. B. 10. C. 30. D. 25. Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì: Gọi A là tập hợp các học sinh đăng ký chơi bóng đá, B là tập hợp các
học sinh đăng ký chơi bóng chuyền. Dựa vào biểu đồ Ven, ta có: số học sinh đăng ký cả 2
môn là AB A B AB  35 15  45  5 . |A|=35 5 |B|=15
Đáp án B sai vì học sinh tính 45  35  10 .
Đáp án C sai vì học sinh tính 45 15  30 .
Đáp án D sai vì học sinh tính 3515 : 2  25.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 48
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 8. Trong kì thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018 – 2019 của trường THPT Triệu
Quang Phục, kết quả có 86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 61 thí sinh đạt điểm giỏi môn
Vật Lí và 76 thí sinh đạt điểm giỏi môn Hóa Học, 45 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn
Toán và Vật Lí, 21 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Vật Lí và Hóa Học, 32 thí sinh đạt
điểm giỏi cả hai môn Toán và Hóa Học, 18 thí sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Vật Lí
và Hóa Học. Có 782 thí sinh mà cả ba môn đều không điểm giỏi. Hỏi trường THPT Triệu
Quang Phục có bao nhiêu thí sinh tham dự kì thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018 – 2019? A. 920. B.912. C.925. D.889. Lời giải Chọn D
Ta biểu diễn các tập hợp như trong biểu đồ: Thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán được biểu
diễn màu trắng, Thí sinh đạt điểm giỏi môn Vật Lý được biểu diễn màu tím. Thí sinh đạt
điểm giỏi môn Hóa được biểu diễn màu đỏ. Mỗi tập hợp nhỏ bên trong gọi tên như trong hình.
Ta có số thí sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Vật Lí và Hóa Học là nA 18. 7 
45 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Vật Lí ta được nA n A  45. 7   2
32 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Hóa Học ta được nA n A  32 . 4   7 
21 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Vật Lí và Hóa Học ta được nA n A  21. 6   7 
Số thí sinh đạt điểm giỏi chỉ hai môn là
n A n A n A  n A n A   n A n A   n A n A   3n A 6 
 4   2    7  2   4  7   6  7  7 
 45  21 32  3.18  44
86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán ta được nA n A n A n A  86 . 2   3  4  7 
61 thí sinh đạt điểm giỏi môn Vật Lí ta được nA n A n A n A  61. 1   6   7   2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 49
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
76 thí sinh đạt điểm giỏi môn Hóa Học ta được nA n A n A n A  76 . 4   6   7   5
Số thí sinh đạt điểm giỏi chỉ một môn là
n A n A n A  86  61 76  3n A  2 n A n A n A  1   3  5
 7    6  4  2
 86  61 76  3.18  2.44  81
Số thí sinh đạt điểm giỏi gồm nA n A n A n A n A n A n A 1 
 2  3  4  5  6  7 
nA n A n A n A n A n A n A  81 44 18 143 1 
 3  5  6  4  2   7 
Trường THPT Triệu Quang Phục có số thí sinh tham dự kì thi đánh giá năng lực lần I
năm học 2018 – 2019 bao gồm số thí sinh đạt điểm giỏi và số thí sinh không đạt điểm giỏi
nên bằng: 782 143  925 thí sinh. Cách 2:
Ta có số thí sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Vật Lí và Hóa Học là nA 18. 7 
45 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Vật Lí ta được
nA n A  45  n A  45 18  27 . 7   2  2 
32 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Hóa Học ta được
nA n A  32  n A  32 18 14 . 4   7   4
21 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Vật Lí và Hóa Học ta được
nA n A  21 n A  2118  3 . 6   7   6 
86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán ta được
nA n A n A n A  86  n A  86 18  27 14  27 . 2   3  4   7   3
61 thí sinh đạt điểm giỏi môn Vật Lí ta được
nA n A n A n A  61 n A  6118  27  3 13 . 1   6  7   2  1
76 thí sinh đạt điểm giỏi môn Hóa Học ta được
nA n A n A n A  76  n A  76 18  314  41. 4   6  7   5  5
Số thí sinh đạt điểm giỏi gồm nA n A n A n A n A n A n A 1 
 2  3  4  5  6  7 
18  314  27  41 27 13 143 . Câu 9.
Đầu năm học;thầy chủ nhiệm phát biểu điều tra sở thích về 3 môn Văn;Sử;Địa. Biết
rằng mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là: Có 4 bạn thích cả ba
môn;có 9 bạn thích Văn và Sử;có 5 bạn thích Sử và Địa;có 11 bạn thích Văn và Địa;có
24 bạn thích Văn;có 19 bạn thích Sử và có 22 bạn thích Địa? Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 50
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 21. B. 23. C. 24 . D. 22 . Lời giải Chọn D Văn 8 Sử 5 7 4 Địa 9 10 1
Dựa vào biểu đồ Ven;ta có:
- Số học sinh chỉ thích hai môn Văn và Sử là 5 .
- Số học sinh chỉ thích hai môn Sử và Địa là 1.
- Số học sinh chỉ thích hai môn Văn và Địa là 7 .
- Số học sinh chỉ thích một môn Văn là 8 .
- Số học sinh chỉ thích một môn Sử là 9 .
- Số học sinh chỉ thích một môn Địa là 10 .
Do đó;số bạn không thích môn Địa là 9  5  8  22 .
Câu 10. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12
học sinh giỏi không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu
học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn? A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 18 . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 51
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi a là số học sinh giỏi Văn không giỏi Toán, b là số học sinh giỏi Toán hông giỏi Văn,
x là số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn.
a x  20 
Ta có hệ phương trình b x  24
a b x 12  40 
Giải hệ ta được a  4,b  8, x  16
Vậy có 16 học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn
Câu 11. Người ta phỏng vấn 100 người về ba bộ phim ,
A B,C đang chiếu thì được kết quả như sau:
Bộ phim A : có 28 người đã xem.
Bộ phim B : có 26 người đã xem.
Bộ phim C : có 14 người đã xem.
Có 8 người đã xem hai bộ phim A B
Có 4 người đã xem hai bộ phim B C
Có 3 người đã xem hai bộ phim A C
Có 2 người đã xem cả ba bộ phim A ; B C .
Số người không xem bất cứ phim nào trong cả ba bộ phim ;
A B; C A. 55 . B. 45 . C. 32 . D. 51. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 52
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số người đã xem phim là: 28  26 14  4  8  3  2  55 .
Số người không xem bất cứ phim nào trong cả ba phim là: 100  55  45 .
Câu 12. Trong kì thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018-2019 của trường THPT Triệu Quang
Phục, kết quả có 86 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 61 thí sinh đạt điểm giỏi môn Vật
lí và 76 thí sinh đạt điểm giỏi môn Hóa học, 45 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán
và Vật lí, 21 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Vật lí và Hóa học, 32 thí sinh đạt điểm
giỏi cả hai môn Toán và Hóa học, 18 thí sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Vật lí và
Hóa học. Có 782 thí sinh mà cả ba môn đều không đạt điểm giỏi. Hỏi trường THPT
Triệu Quang Phục có bao nhiêu thí sinh tham dự kì thi đánh giá năng lực lần I năm học 2018-2019?
A. 920 . B. 912 . C. 925 . D. 889 .
Lời giải Chọn C Ta có biểu đồ Ven: Toán 13 27 27 Lí 18 3 14 41 Hóa 782 Cả trường
Số thí sinh đạt điểm giỏi đúng 2 môn Toán và Lí là 45 18  27 .
Số thí sinh đạt điểm giỏi đúng 2 môn Toán và Hóa là 32 18  14 .
Số thí sinh đạt điểm giỏi đúng 2 môn Lí và Hóa là 2118  3 .
Số thí sinh đạt điểm giỏi đúng 1 môn Toán là 86 18 14  27  27 .
Số thí sinh đạt điểm giỏi đúng 1 môn Lí là 6118  27  3 13.
Số thí sinh đạt điểm giỏi đúng 1 môn Toán là 76 18 14  3  41.
Từ đó ta có số thí sinh tham dự kì thi là 13  3  41 86  782  925 .
Câu 13. Học sinh khối 10 năm học 2018 – 2019 của Trường Gia Bình số 1 có 200 học sinh
theo khối A1, mỗi học sinh đều giỏi 1 trong 3 môn: Toán, Lí, Anh. Có 59 học sinh giỏi
Anh, số học sinh giỏi Toán gấp bốn số học sinh giỏi Lí, có 4 học sinh giỏi Lí và Anh,
không có học sinh nào giỏi Lí và Toán, có 5 học sinh giỏi Anh và Toán. Hỏi có bao
nhiêu học sinh giỏi Toán?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 53
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 96 . B. 100 . C. 120 . D. 110 . Lời giải Chọn C
Gọi x là số học sinh giỏi Toán. x x
Suy ra số học sinh giỏi Lí là ; số học sinh chỉ giỏi duy nhất Lí là  4 ; số học sinh chỉ 4 4
giỏi duy nhất Toán là x  5 . x 5
Do đó ta có: 59   4  x  5  200  x  150  x  120 . 4 4
Vậy có 120 học sinh giỏi Toán.
Dạng 4. Chứng minh X Y. Chứng minh X Y 1. Phương pháp
Chứng minh X Y   x
 , x X x Y
Chứng minh X Y
Cách 1: X Y   x
 , x X x Y
Cách 2: Chứng minh X Y Y X 2. Ví dụ ìï p üï ìï 2p üï
Ví dụ 1: Cho các tập hợp A ïí k , p k Z ï = + Î ý, B ïí k , p k Z ï = - + Î và ï ý 3 ï ïî ïþ ï 3 ï ïî ïþ ìï 2p kp üï C ïí , k Z ï = - + Î ý ï 3 2 ï ïî ïþ
a) Chứng minh rằng A B . b) A Ì C Lời giải p
a) · Ta có "x Î A  $k Î Z : x = + k p suy ra 0 0 3 p p x = - p + ( 2 k + 1 p = - + k + 1 p . 0 ) ( 0 ) 3 3
k0  Z k0 1 Z do đó x Î B suy ra A Ì B (1). 2p
· "x Î B  $k Î Z : x = - + k p suy ra 0 0 3 2 x    
   k0  
1    k0   1  . 3 3
k Î Z k - 1 Î Z do đó x Î A suy ra B Ì A (2). 0 0
Từ (1) và (2) suy ra A = B .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 54
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  b) Ta có x   A k
 0 Z : x   k0 suy ra 3 p 2(k + 1 p 2p 2 k + 1 p 0 ) ( 0 ) x = - p + = - + . 3 2 3 2
k Î Z  2 k + 1 Î Z do đó x Î C 0 ( 0 ) Suy ra A Ì C .
Ví dụ 2: Cho A B là hai tập hợp. Chứng minh rằng
a) (A \ B ) Ì A
b) A Ç (B \ A) = Æ c) A È (B \ A) = A È B Lời giải x A a) Ta có x
 , x A \ B    x A x B
Suy ra (A \ B ) Ì A ìïx Î A ìï x Î A ïï b) Ta có x A (B \ A) ï ï Î Ç  í ï Î (
 íx Î B x Î Æ x B \ A) ï ïî ïïx Ï A ïî
Suy ra A Ç (B \ A) = Æ é x Î A é x Î A ê é x Î A
c) Ta có x Î A È (B \ A) ê ê   ìï Î ê ê ê ( x B
x Î A È B x B \ A) êï ê Î í x Î B ë êïx Ï A êë êëïî
Ví dụ 3: Cho các tập hợp ,
A B C . Chứng minh rằng
a) A Ç (B È C ) = (A Ç B ) È (A Ç C )
b) A È (B Ç C ) = (A È B ) Ç (A È C )
c) A Ç (B \C ) = (A Ç B ) \ C Lời giải x Ax A
a) Ta có x A  B C  
 x B
x B C  x C éìïx Î A
êïíêïx Î B éx Î A Ç B êïî ê    x Î ê
(A Ç B ) È (A ÇC ) ì ïx Î A
êx Î A ÇC êï êë êíïx Î C êï ëî
Suy ra A Ç (B È C ) = (A Ç B ) È (A Ç C ). é x Î A é x Î A ê
b) Ta có x Î A È (B Ç C ) ê ê   ìïx Î B ê
x Î B Ç C êï ê í ë êïx Î C êëïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 55
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïéx Î A ï ê ïïê ï x Î B
ìïx Î A È B ï êë ï  í  í
x Î (A È B ) Ç (A ÈC ) ï é x Î A
ïx Î A È C ï ê ïî ïïê ï x Î C ïî êë
Suy ra A  B C   A B  A C ìïx Î A ìï x Î A ïï
c) Ta có x Î A Ç (B \ C ) ï ï  í  íx Î B
ïx Î B \ C ï ïî ïïx Ï C ïî
ìïx Î A Ç B ï  í
x Î (A Ç B ) \C ï x Ï C ïî
Suy ra A Ç (B \C ) = (A Ç B ) \ C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 56
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. CÁC TẬP HỢP SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I.CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC
1. Tập hợp các số tự nhiên  = { 0, 1, 2, 3, .. } . ; *  = {1, 2, 3, .. } . .
2. Tập hợp các số nguyên  = {..., -3, -2, 1 - , 0, 1, 2, 3, .. } . .
Các số - 1, -2, -3, ... là các số nguyên âm.
Vậy  gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm.
3. Tập hợp các số hữu tỉ
Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng một phân số a , trong đó , a b Î ,  b ¹ 0. b
Hai phân số a c biểu diễn cùng một số hữu tỉ khi và chỉ khi ad = b .c b d
Số hữu tỉ còn biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
4. Tập hợp các số thực
Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần hoàn.
Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.
II . CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA
Một số tập con thường dùng của tập hợp số thực
Tên gọi, ký hiệu Tập hợp Biểu diễn Đoạn xR/ a  x  b Khoảng xR/ a < x < b Khoảng xR/ x > a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 56
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Khoảng  ,  b xR/ x < b Nửa khoảng xR/ a  x < b Nửa khoảng xR/ x  b Nửa khoảng xR/ a  x  Nửa khoảng  , a b xR/ a < x  b
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm giao và hợp các khoảng, nửa khoảng, đoạn 1. Phương pháp
· Để tìm A Ç B ta làm như sau
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp , A B lên trục số - Biểu diễn các tập ,
A B trên trục số(phần nào không thuộc các tập đó thì gạch bỏ)
- Phần không bị gạch bỏ chính là giao của hai tập hợp , A B
· Để tìm A È B ta làm như sau
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp , A B lên trục số - Tô đậm các tập ,
A B trên trục số
- Phần tô đậm chính là hợp của hai tập hợp , A B
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho hai tập hợp A   7  ; 3, B   4
 ; 5 . Tìm AB , AB Lời giải
Ta có: A B   4 ;
 3 , AB   7 ;  5  
Ví dụ 2: Cho số thực a  0 . Tìm a  a 4 ;9  ;      aHướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 57
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  2 a       4 3 a 4 ;9  ;      9a    .  aa 2   a  0  3 2
a  0 nên giá trị của a cần tìm là   a  0 . 3
Ví dụ 3: Tìm điều kiện của m để A B là một khoảng, biết A   ;
m m  2; B  4;7 . Lời giải
m  4  m  2  7  2  m  4
m  4  7  m  2   
A B là một khoảng
 5  m  7  2  m  7.
4  m  7  m  2   4  m  5 
4  m m  2  7 3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Tập  ;  3    5  ;2 bằng A.  5;  3   . B.  ;    5 . C.  ;  2   . D.  3;  2   . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có  ;  3    5  ;2   5  ; 3   .
Câu 2. Hình vẽ sau đây là biểu diễn của tập hợp nào?   2 5 A.  ;  2   5;. B.  ;  2   5; . C.  ;  2  5;. D.  ;  2  5; . Hướng dẫn giải Chọn A.
Câu 3. Kết quả của  4;   1  2  ;  3 là A.  2;   1 B.  4;  3 C.  4;  2 D. 1;  3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 58
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 4  x  1
Cách 1: Gọi x   4;   1  2  ;  3 , ta có:  4   x  3   Chọn B. 2  x  3
Cách 2: Biểu diễn hai tập hợp  4;   1 và  2; 
3 trên trục số rồi tìm hợp của hai tập hợp, Chọn B.
Câu 4. Cho hai tập hợp A   2; 
3 và B  1;. Tìm AB .
A. AB   2;
 . B. AB  1;  3 .
C. AB  1;  3 .
D. AB  1;  3 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Biểu diễn hai tập hợp A B ta được:
Vậy AB  1;  3 .
Câu 5. Cho các tập hợp M   3;
 6 và N   ;
  2 3;  . Khi đó M N A.  ;
  2 3; 6. B.  ;
  2 3;  . C.  3;   23;  6 . D.  3;   2 3; 6 . Hướng dẫn giải Chọn C. [ ) ( ] Biểu diễn trục số: 3  2  3 6 M   3;
 6 và N   ;
  2 3;   .
Khi đó: M N   3;   2 3; 6 .
Câu 6. Cho A   ;
 2 , B  2; , C  0;3 . Chọn phát biểu sai.
A. AC  0;2 .
B. B C  0; . C. AB   \  2 .
D. B C  2;3 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có: A B   .
Câu 7. Cho A   ;  2
 , B  3; , C  0;4. Khi đó tập  AB C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 59
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A.  ;  2  3; . B.  ;  2   3;. C. 3;4 . D. 3;  4 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có AB   ;  2
 3;. Suy ra  ABC  3;4 .
Câu 8. Cho A   ;5
 , B  0;. Tìm AB .
A. AB  0;5 .
B. AB  0;5 .
C. AB  0;  5 .
D. AB   ;   . Hướng dẫn giải Chọn C.
A B  0;  5 .
Câu 9. Cho A  1; 9 , B  3; , câu nào sau đây đúng?
A. A B  1; .
B. AB  9; . C. AB  1;3 .
D. AB  3;9 . Hướng dẫn giải Chọn D.
A B  1; 9 3;    3; 9 .
Câu 10. Cho ba tập hợp: X   4;
 3 , Y  x : 2x  4  0,x  5, Z  x :x  3x  4  0 . Chọn câu đúng nhất:
A. X Y .
B. Z X .
C. Z X Y .
D. Z Y . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có:
Y  x : 2x  4  0, x  5   2  ;5 ; Z  3;  4.  3   X
X Y A sai.  3  Y
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 60
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 4 Z
Z X B sai. 4 X  3   Z
Z Y D sai.  3  Y
X Y   4;  5  3;   4   4
 ;5. Vậy Z X Y Vậy C đúng.
Câu 11. Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A  x : 1   x  
3 , B  x  : x   2 ? A.  1  ;2 . B. 0;2 . C.  2;  3 . D.  1  ;2 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta viết lại hai tập hợp như sau: A  x : 1   x   3   1  ;3 .
B  x   : x   2   2  ;2 .
Suy ra: AB   1  ;2 .
Câu 12. Cho A  1; , B   2
x   | x 1  
0 , C  0;4 . Tập  A B  C có bao nhiêu phần tử là số nguyên. A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A.
Ta có :  AB C  1;4 có 3 phần tử là số nguyên.
Câu 13. Cho hai tập hợp A   3;
 3 và B  0;  . Tìm AB .
A. AB   3;
   . B. AB   3;
  . C. AB   3;
 0 . D. AB  0;3. Hướng dẫn giải Chọn A.
Thực hiện phép hợp trên hai tập hợp A B ta được: AB   3;    .
Câu 14. Kết quả của phép toán   ;1  1  ;2 là A. 1;2 . B.  ;2   . C.  1  ;  1 . D.  1  ;  1 . Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 61
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C. Ta có   ;1  1  ;2   1  ;  1 .
Câu 15. Cho A  2; , B   ;
m  . Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Hướng dẫn giải Chọn D. + ∞ ‐ ∞ 2 B=(m;+∞)
Ta có: B A khi và chỉ khi x B x A m  2 .
Câu 16. Cho A   ;  m   1 ; B   1;
  . Điều kiện để  AB   là A. m  1  . B. m  2  . C. m  0 . D. m  2  . Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có:  AB    1
  m 1  m  2  .  m  3
Câu 17. Cho các tập hợp khác rỗng m 1;  và B   ;  3
  3; . Tập hợp các giá trị thực 2   
của m để A B   là A.  ;  2   3;. B.  2;  3 . C.  ;  2   3;5. D.  ;  9   4; . Hướng dẫn giải Chọn C. m  3 m 1   2 m  5  
Để A B   thì điều kiện là m 1 3   m  2  .   m  3     m 3 3  2
Vậy m  2 3;5 .
Câu 18. Cho hai tập hợp A  1;  3 và B   ; m m  
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B A .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 62
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. m  1.
B. 1  m  2 .
C. 1  m  2 . D. m  2 . Hướng dẫn giải Chọn C. m 1 m 1
Ta có: B A    
. Vậy 1  m  2 . m 1 3 m  2
Câu 19. Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A  1 2 ; m m  
3 , B  x | x  85  m . Tất
cả các giá trị m để A B   là 5 2 5 2 5 A. m  . B. m   . C. m  .
D.   m  . 6 3 6 3 6 Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có A  1 2 ; m m   3 , B  85 ; m   .  5  m
m  3  8  5m 6m  5  6 2 5
A B            m  . 1
  2m m  3 3  m  2  2  3 6 m    3
Câu 20. Cho hai tập A  0;  5 ; B  2 ; a 3a   1 , với a  1
 . Tìm tất cả các giá trị của a để A  B  .   5  5 a   a   1 5 1 5 A. 2  . B. 2  .
C.   a  .
D.   a  . 1  1  3 2 3 2 a    a    3  3 Hướng dẫn giải Chọn C. a  1  2  1 a  3a 1      1    a  1 5 A  a 3
B    3a 1  0    3      a  .    5  3 2 2a  5 5  1     a a     2  2
Dạng 2: Xác định hiệu và phần bù các khoảng, đoạn, nửa khoảng 1. Phương pháp
· Để tìm A \ B ta làm như sau
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 63
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp , A B lên trục số
- Biểu diễn tập A trên trục số(gạch bỏ phần không thuộc tập A ), gạch bỏ phần thuộc tập B trên trục số
- Phần không bị gạch bỏ chính là A \ B .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho các tập hợp:
A = {x Î R |x < 3} B = {x Î R |1 < x £ 5} C = {x Î R |- 2 £ x £ 4}
a) Hãy viết lại các tập hợp , ,
A B C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. b) Tìm A È ,
B A Ç B, A \ B .
c) Tìm (B È C ) \ (A Ç C ) Lời giải a) Ta có: A = (- ;
¥ 3) B = (1;5ù C = é-2;4ù û ë û .
b) · Biểu diễn trên trục số 1 3 5 ( ) ]
Suy ra A B   ;5   1 3 5
· Biểu diễn trên trục số / / / / ( )\/\/\/\]\/\/\/\
Suy ra A Ç B = (1;3) 1 3 5 ( / / / /)\/\//\/\]\ \ \ \
· Biễu diễn trên trục số
Suy ra A \ B = (- ; ¥ 1ùû
c) Bằng cách biểu diễn trên trục số ta có
A C   2;  3 
 và B ÈC = é-2;5ù ë û
Suy ra ta có (B È C ) \ (A Ç C ) = é 3;5ù ë û
Nhận xét: Việc biểu diễn trên trục số để tìm các phép toán tập hợp ta làm trên giấy nháp và trình bày kết quả vào.
Ví dụ 2: Xác định các tập số sau và biểu diễn trên trục số: a) (-4;2ù Ç é 0;4) È é ù û ë b) (0;3) 1; 4 ë û c)  4;  3 \  2;  1     d)  \ é1; 3ù ë û Lời giải
a) Ta có (-4;2ù Ç é 0;4) = é 0;2ù 0 2 û ë ë û / / / / /[ ]/ / / / / /
Biểu diễn tập đó trên trục số là
b) Ta có (0;3) È é1;4ù = (0;4ù 0 4 ë û û / / / / ( ]/ / / / / /
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 64
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Biểu diễn tập đó trên trục số là
c) Ta có é-4; 3ù \ é-2;1ù = é-4;-2) È (1;3ù ë û ë û ë û 4  2  1 3
Biểu diễn tập đó trên trục số là / / /[ )/ / / /( ]/ / / d) Ta có  \ 1  ;3   ;   1 3;    1 3
Biểu diễn tập đó trên trục số là )[/ / / /](
Ví dụ 3: Cho các tập hợp A = (- ; ¥
m ) và B = é3m -1;3m + 3ù ë û . Tìm m để a) A Ç B = Æ b) B A c) A Ì C B
d) C A Ç B ¹ Æ   m Lời giải )/ / / / / / / /
Ta có biểu diễn trên trục số các tập A B trên hình vẽ
a) Ta có A Ç B = Æ
3m 1 3m  3 1 / / / / /[ ]/ / / /
m £ 3m - 1  m ³ 2 1
Vậy m ³ là giá trị cần tìm. 2 3
b) Ta có B Ì A  3m + 3 < m m < - 2 3
Vậy m   là giá trị cần tìm. 2 c) Ta có C B = (- ;
¥ 3m - 1) È (3m + 3;+¥  ) 1
Suy ra A Ì C B m £ 3m - 1  m ³  2 1
Vậy m ³ là giá trị cần tìm. 2 3
d) Ta có C A = ém;+¥ suy ra C A B    m  3m  3  m    ) ë  2 3
Vậy m ³ - là giá trị cần tìm. 2 3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho tập hợp A   3; 5 
. Tập hợp C A bằng  A.  ;
  3  5;  . B.  ;
  3 5; . C.  ;
  3   5;        . D.  ; 3 5;   . Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 65
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D.
Ta có C A   \ A  . 
 ; 3 5;  
Câu 2. Phần bù của  2;   1 trong  là A.   ;1  . B.  ;  2
  1; . C.  ;  2   . D. 2; . Hướng dẫn giải Chọn B.
C B   \ B  ;  2   1; .
Câu 3. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ? A. *  \  . B.  \  . C.  \  . D.  \  0 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là  \  .
Câu 4. Cho các tập hợp A  x   |x  
3 , B  x   |1  x  
5 , C  x   | 2   x   4 . Khi đó
B C \  AC bằng A.  2;  3. B. 3;  5 . C.   ;1 . D.  2;  5. Hướng dẫn giải Chọn B. A    ;3 , B  1;  5 , C   2;  4 .
B C \ AC  1;52;4\  ;3    2  ;4   2;  5\ 2;  3  3;  5 .
Câu 5. Cho A   
;1 ; B  1; ; C  0; 
1 . Câu nào sau đây sai?
A. AB \ C   ;  01; .
B. A B  C    1 .
C. AB  C   ;  .
D. AB \ C   . Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có AB   
1  AB  C    1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 66
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 6. Cho A  1; 
3 ; B  2;5 . Tìm mệnh đề sai.
A. B \ A  3;5 .
B. A B  2;  3 .
C. A \ B   1  ;2.
D. AB   1  ;  5 . Lời giải Chọn D.
Mệnh đề đúng: AB   1  ;5.
Câu 7. Cho các tập A  x   | x   
1 , B  x   | x  
3 . Tập  \  A B là : A.  ;    1 3; . B.  1  ;  3 . C.  1  ;  3 . D.  ;    1 3; . Lời giải Chọn A. Ta có : A   1
 ; ; B   ;3   . Khi đó
A B   1
 ;3   \  AB   ;    1 3; .  5 
Câu 8. Cho hai tập hợp A   2; và B   ;   
. Khi đó  AB B \ A là 2    5   5   5  A.  ; 2 . B.  2; . C.  ;   . D.  ;   . 2      2   2   Hướng dẫn giải Chọn D. 5  5  2 2 Ta có 
A B   , B \ A    ;   A  . 2      B
Do đó  AB B A 5 \   ;    2   
Câu 9. Cho A   1;
 3 và B  0;5. Khi đó  AB  A \ B là A.  1  ;3 . B.  1  ;  3 . C.  1  ;3 \  0 . D.  1  ;  3 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 67
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C1: Ta có: AB  0; 
3 và A \ B   1  ;0. Do đó:
ABA\ B 0;3 1  ;0   1  ;3.
C2: Ta có:  AB  A \ B  A nên  AB  A \ B   1  ;3 .
Câu 10. Xác định phần bù của tập hợp ; 2 trong ;4 . A.  2;4 . B.  2;  4. C.  2;  4. D.  2;  4 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: C
;  2  ;4 \ ; 2  2; 4 . ;4          
Câu 11. Xác định phần bù của tập hợp  ;  1
 010;   0 trong  . A.  10  ; 10 . B.  10  ; 10\  0 . C.  1  0; 0 0; 10. D.  1  0; 0 0; 10 . Hướng dẫn giải Chọn B.  \  ;  10
  10;   0   10  ; 10\  0 .
Câu 12. Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X \ Y  7;1 
5 và X Y   1
 ;2. Xác định số phần tử là số nguyên của X . A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Do X \ Y  7;1  5  7;1  5  X .
X Y   1  ;2   1  ;2  X . Suy ra X   1  ;2 7;1  5 .
Vậy số phần tử nguyên của tập X là 4 .
Câu 13. Cho A   ;
 2 và B  0;. Tìm A \ B .
A. A \ B   ;  0.
B. A \ B  2; .
C. A \ B  0;2.
D. A \ B   ;  0 . Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 68
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A.
Biểu diễn hai tập hợp A B lên trục số ta có kết quả A \ B   ;  0.
Câu 14. Cho hai tập hợp A  x | 3   x   2 , B   1  ; 
3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB   1  ;  2 .
B. A \ B   3  ;  1 .
C. C B   ;    1 3; .
D. AB   2;  1  ;0;1;  2 .   Hướng dẫn giải Chọn A.
A  x  | 3   x   2   3  ; 2   3  ; 2 1  ; 3   1  ; 2.
Câu 15. Cho A   ; a a  
1 . Lựa chọn phương án đúng.
A. C A   ;
aa 1; . B. C A   ;
 a a 1; .    
C. C A   ;
aa 1; . D. C A   ;
 a a 1; .     Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có C A   \ A   ;
 a a 1; .  
Câu 16. Cho các tập hợp khác rỗng A   ;
m và B  2m  2;2m  2 . Tìm m   để    . R C A B A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: C A  ;  . R m
Để C A B    2m  2  m m  2  . R
Câu 17. Cho A  x mx 3  mx   3 , B   2
x   x  4  
0 . Tìm m để B \ A B . 3 3 3 3 3 3
A.   m  . B. m  .
C.   m  . D. m   . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có: x A mx  3  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 69
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x  2 x B   . x  2   m  0  m  0  m  0   3    3   2   0  m  3 3
Ta có: B \ A B B A    m   2    m   . 2 2   m  0 3    m  0  3  2   2  m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 70
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 5. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Số gần đúng: Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng.
2. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối
a) Sai số tuyệt đối: Giả sử a là gí trị đúng của một đại lượng và a là giá trị gần đúng của a .
Giá trị a a phản ánh mức độ sai lệch giữa a a . Ta gọi a a là sai số tuyệt đối của số
gần đúng a và kí hiệu là a  , tức là a
  a a Nếu a
  a a d thì a d a a d . Ta nói a là số gần đúng của a với độ chính xác d, và
qui ước viết gọn là a a d . Như vậy, khi viết a a d ta hiểu là số đúng a nằm trong đoạn
a d;a d 
 . Bởi vậy d càng nhỏ thì độ sai lệch của số gần đúng a so với số đúng a càng ít.
Thành thử d được gọi là độ chính xác của số gần đúng.
b) Sai số tương đối: Sai số tương đối của số gần đúng a là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , kí  d d hiệu aa
. Nếu a a d thì     . Do đó   . Nếu càng nhỏ thì độ a a a a d a a a
chính xác của phép đo đạc hoặc tính toán càng lớn. Ta thường viết a dưới dạng phần trăm.
3. Qui tròn số gần đúng
 Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi số 0.
 Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số
bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị vào chữ số ở hàng qui tròn.
Ví dụ 1: Nếu quy tròn số 8216,3 đến hàng chục thì chữ số ở hàng quy tròn là 1, chữ số ngay sau đó
là 6; do 6  5 nên ta có số quy tròn là 8200 .
Ví dụ 2: Nếu quy tròn số 3,654 đến hàng phần trăm (tức chữ số thứ 2 sau dấu phẩy) thì chữ số ngay
sau hàng quy tròn là 4; do 4  5 nên số quy tròn là 2,65 .
Trong hai ví dụ trên, sai số tuyệt đối là
8216,4  8220  3,6  5; 3,654  3,65  0,004  0,005
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối của số qui tròn
không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn. Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Cho số gần đúng a với độ chính xác d (tức là a a d ). Khi được yêu cầu quy tròn số a
mà không nói rõ quy tròn đến hàng nào thì ta quy tròn số a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một
đơn vị
của hàng đó.
Chẳng hạn: Cho a  1,236  0,002 và ta phải quy tròn số 1,236 . Ta thấy, 0,001  0,002  0,01 nên
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 71
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần trăm. Vậy ta phải quy tròn số
1,236 đến hàng phần trăm. Kết quả là a  1,24
4. Chữ số chắc và cách viết chuẩn số gần đúng
a) Chữ số chắc: Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a, một chữ số đgl chữ
số chắc (hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả các chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số
đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
Ví dụ: Trong cuộc điều tra dân số , người ta báo cáo số dân của tỉnh A là
1379425 ngöôøi  300 ngöôøi . 100 100 Vì  50  300  500 
nên chữ số hàng trăm (chữ số 4) không là chữ số chắc, chữ số hàng 2 2
nghìn (chữ số 9) là chữ số chắc. Vậy các chữ số chắc là 1,3,7,9 và các chữ số 4,2,5 đều là không chắc.
b) Dạng chuẩn của số gần đúng: Cách viết chuẩn của một số gần đúng là cách viết mà tất cả các
chữ số của a là chữ số chắc.
Nếu số gần đúng là số thập phân (không nguyên) thì dạng chuẩn là dạng mọi chữ số của nó là chữ số chắc.
Ví dụ: Cho một giá trị gần đúng của 5 được viết dưới dạng chuẩn là 2,236 5  2,236. Ở đây 1
hàng thấp nhất chữ số chắc là hàng phần nghìn nên độ chính xác của nó là 3 .10  0,0005 . Do đó 2
ta viết 2,236  0,0005  5  2,236  0,0005 .
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là .10k A
, trong đó A là số nguyên, k
hàng thấp nhất có chữ số chắc k   . (Từ đó, mọi chữ số của A là chữ số chắc)
Ví dụ: Số dân của Việt Nam (năm 2005) vào khoảng 6
83.10 người (83 triệu người). Ở đây, k  6 1
nên độ chính xác của số gần đúng là 6
.10  500000 . Do đó ta biết được số dân của Việt Nam trong 2
khoảng từ 82,5 triệu người đến 83,5 triệu người.
5. Kí hiệu khoa học của một số
Mỗi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng .10n
, trong đó 1    10,n   (Quy ước rằng m 1
nếu n  m , với m là số nguyên dương thì 10 
). Dạng như thế được gọi là kí hiệu khoa học 10m
của số đó. Người ta thường dùng kí hiệu khoa học để ghi những số rất lớn hoặc rất bé. Số mũ n của
10 trong kí hiệu khoa học của một số cho thấy độ lớn (bé) của số đó. Ví dụ: Khối lượng trái đất viết
dưới dạng kí hiệu khoa học là 24 5,98.10 kg .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 72
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Biết số gần đúng ,
a và độ chính xác d . Ước lượng sai số tương đối, các chữ số chắc,
viết dưới dạng chuẩn. 1. Phương pháp d
Ước lượng sai số tương đối: aa   | a | | a | n n 1 10 10 
Chữ số chắc: Từ  d
suy ra n và suy ra các chữ số chắc. 2 2
Ví dụ mẫu 1: Biết số gần đúng là 65894256 có độ chính xác d  140 .
a) Ước lượng sai số tương đối của số đó
b) Viết các chữ số chắc (đáng tin)
c) Viết số đó dưới dạng chuẩn Hướng dẫn d 140
a) Ước lượng sai số tương đối:     0,0000021 a
, tức không vượt quá 0,0000021 | a | 65894256 2 3 10 10 b)  140 
nên chữ số hàng nghìn trở lên là chữ số chắc. Vậy các chữ số chắc là 6,5,8,9,4. 2 2
c) Viết số đó dưới dạng chuẩn là 3 65894.10 .
Ví dụ mẫu 2: Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0, 5m . Sai
số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0, 5 D d 0, 5
Vì sai số tuyệt đối D £ d = 0, 5 nên sai số tương đối a d = £ = » 0, 05% a a a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0, 05% .
Dạng 2. Biết số gần đúng a và sai số tương đối không vượt quá c . Ước lượng sai số tuyệt đối,
các chữ số chắc, viết dưới dạng chuẩn.
Phương pháp: Ước lượng sai số tuyệt đối  |  a | . |  a | . a a c 1
Ví dụ mẫu 1: Biết số gần đúng 327,5864 có sai số tương đối không vượt quá . 10000
a) Ước lượng sai số tuyệt đối của số đó;
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 73
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
b) Viết các chữ số chắc;
c) Viết số đó dưới dạng chuẩn Hướng dẫn 1
a) Ước lượng sai số tuyệt đối : a
 ' | a'|.  327,5864.  0,032 a 10000 2  1 10 10
b) Viết các chữ số chắc:  0,032 
nên từ chữ số thập phân chục trở lên là các chữ số 2 2
chắc. Vậy các chữ số chắc là 3,2,7,5.
c) Viết số đó dưới dạng chuẩn là: 327,6 (do có quy tròn đến hàng phần chục).
Ví dụ mẫu 2: Hãy xác định sai số tuyệt đối của các số gần đúng ,
a b biết sai số tương đối của chúng.
a) a = 123456, d = 0,2%
b) a = 1,24358, d = 0, 5% a a Lời giải D Ta có a d =  D = a d a a a a
a) Với a = 123456, d = 0,2% ta có sai số tuyệt đối là a D = 123456.0,2% = 146, 912 a
b) Với a = 1,24358, d = 0, 5% ta có sai số tuyệt đối là a
D = 1,24358.0,5% = 0, 0062179 . a
Ví dụ mẫu 3: a) Hãy viết giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần
nghìn biết 8 = 2, 8284... . Ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp.
b) Hãy viết giá trị gần đúng của 3 4
2015 chính xác đến hàng chục và hàng trăm biết 3 4
2015 = 25450, 71... . Ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp. Lời giải
a) Ta có 8 = 2, 8284... do đó giá trị gần đúng của 8 đến hàng phần trăm là 2, 83 Ta có
8 - 2, 83 = 2, 83 - 8 £ 2, 83 - 2, 8284 = 0, 0016
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng 2, 83 không vượt quá 0, 0016 .
Giá trị gần đúng của 8 đến hàng phần nghìn là 2, 828 Ta có
8 - 2, 828 = 8 - 2, 828 £ 2, 8284 - 2, 828 = 0, 0004
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 74
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng 2, 828 không vượt quá 0, 0004 .
b) Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 4 2015 = 25450,71966...
Do đó giá trị gần đúng của 3 4
2015 đến hàng chục là 25450 Ta có 3 4 3 4
2015 - 25450 = 2015 - 25450 £ 25450, 72 - 25450 = 0, 72
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng 25450 không vượt quá 0, 72 .
Giá trị gần đúng của 3 4
2015 đến hàng trăm là 25500 . Ta có 3 4 3 4
2015 - 25500 = 25500 - 2015 £ 25500 - 25450, 71 = 49,29
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng 25500 không vượt quá 49,29 .
Dạng 3. Quy tròn số. Ước lượng sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số quy tròn Phương pháp:
Ví dụ mẫu 1: Biết số 2  1,414213562...
a) Quy tròn số 2 đến hàng phần trăm
b) Ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối mắc phải khi chọn số quy tròn 2 đến hàng phần trăm Hướng dẫn
a) Quy tròn số 2 đến hàng phần trăm là 1,41
b) 1,41  2  1,42  2 1,41  1,42 1,41  0,01. Vậy sai số tuyệt đối không vượt quá 0,01  0,007 1,41
Ví dụ mẫu 2: Làm tròn các số sau với độ chính xác cho trước.
a) a = 2,235 với độ chính xácd = 0, 002
b) a = 23748023 với độ chính xácd = 101 Lời giải
a) Ta có 0, 001 < 0, 002 < 0, 01 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần trăm
Do đó ta phải quy tròn số a = 2,235 đến hàng phần trăm suy ra a » 2,24 .
b) Ta có 100 < 101 < 1000 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng nghìn
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 75
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó ta phải quy tròn số a = 23748023 đến hàng nghìn suy ra a » 23748000 .
Dạng 4. Sai số của tổng, tích và thương Phương pháp
Nếu a b là các số gần đúng với sai số tuyệt đối a và b , và c a  ;
b d a b . Thế
thì      ;      c a b d a b
Nếu sai số  ,  ,  a b
c lần lượt là sai số tuyệt đối của số gần đúng a, b,c và  . ;  . . ; a
P a b Q a b c R  . Thế thì     ;      ;     b P a b Q a b c R a b  
Suy ra:  | a |  .  | b |  . ;  | . b c |  .  | . a c | 
.  | a,b | 
. ;   a b P a b Q a b c R | b | | a |
Ví dụ mẫu 1. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có cạnh a  5,356m  0,01m , chiều dài là
b  15,854m  0,015m . Ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải. Hướng dẫn
Chu vi: L  2a b , sai số tuyệt đối không vượt quá   2     2.0,01 0,015  0,05( ) L a b m
và ta viết là L  2.5,356  2.15,854  0,05  42,42  0,05(m)
Diện tích: S ab , sai số tuyệt đối không vượt quá
  b   a     2 . .
15,854.0,01 5,356.0,015 0,239(m ) S a b và ta viết là S     2
15,854x 5,356 0,239 84,914 0,239(m )
Ví dụ mẫu 2. Một ống nước có đường kính d  2  0,05cm , chiều dài h  3000  5c . m Tính thể tích
khối nước chứa trong ống và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải   3,14  0,0016 . Hướng dẫn Thể tích V   2 R h  2    3 3,14x1 x3000 d 9420 d (cm ) v v d
R  nên   d cm  2 0,025( ); 2R. 2.0,025 0,05(cm ) 2     2 R 2 R R   2 2 3 R . . V h   .h  . .R .
1x3000 x 0,0016+3,14 x 3000 x 0,05+3,14 x 1 x5=492 (cm ) 2     R h
Sai số tuyệt đối không vượt quá 429 và ta viết V   3
9420 492(cm )  9420  0,492(lit)
Ví dụ mẫu 3: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m  0, 01m và chiều rộng là
y = 15m  0, 01m . Chứng minh rằng
a) Chu vi của ruộng là P = 76m  0, 04m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 76
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
b) Diện tích của ruộng là S = 345m  0, 3801m Lời giải
a) Giả sử x = 23 + ,
a y = 15 + b với 0, - 01 £ , a b £ 0, 01
Ta có chu vi ruộng là P = 2(x + y ) = 2(38 + a + b ) = 76 + 2(a + b ) Vì 0, - 01 £ , a b £ 0, 01 nên 0,
- 04 £ 2(a + b ) £ 0,04
Do đó P - 76 = 2(a + b ) £ 0, 04
Vậy P = 76m  0, 04m
b) Diện tích ruộng là S = x.y = (23 + a )(15 + b ) = 345 + 23b + 15a + ab Vì 0, - 01 £ ,
a b £ 0, 01 nên 23b + 15a + ab £ 23.0, 01 + 15.0, 01 + 0, 01.0, 01
hay 23b + 15a + ab £ 0, 3801 suy ra S - 345 £ 0, 3801
Vậy S = 345m  0, 3801m .
Dạng 5: Xác định các chữ số chắc của một số gần đúng, dạng chuẩn của chữ số gần đúng và
kí hiệu khoa học của một số.
1. Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết
a) Số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ chính xác d = 100 người.
b) a = 1, 3462 sai số tương đối của a bằng 1% . Lời giải 100 1000 a) Vì = 50 < 100 <
= 500 nên chữ số hàng trăm(số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2
hàng nghìn(số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2, 3, 4 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3 3214.10 . D b) Ta có a d =
 D = d . a = 1%.1, 3462 = 0, 013462 a a a a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0, 013462 nên ta có thể xem độ chính xác là d = 0, 013462 . 0, 01 0,1 Ta có = 0, 005 < 0, 013462 <
= 0, 05 nên chữ số hàng phần trăm(số 4) không là số 2 2
chắc, còn chữ số hàng phần chục(số 3) là chữ số chắc.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 77
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy chữ số chắc là 1 và 3 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1, 3 .
Ví dụ 2: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a) a = 467346  12
b) b = 2, 4653245  0, 006 Lời giải 10 100 a) Ta có = 5 < 12 <
= 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần 2 2
đúng viết dưới dạng chuẩn là 2 4673.10 . 0, 01 0,1 b) Ta có = 0, 005 < 0, 006 <
= 0, 05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số 2 2
chắc do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2, 5 .
Ví dụ 3: Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc
độ ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm(giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu?
Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. Lời giải
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây
Vậy một năm có 24.365.60.60 = 31536000 giây.
Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 9 31536000.300 = 9, 4608.10 km.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.
A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.
Câu 2. Cho giá trị gần đúng của p a = 3,141592653589 với độ chính xác 10
10- . Hãy viết số quy tròn của số . a
A. a = 3,141592654. B.
a = 3,1415926536.
C. a = 3,141592653. D. a = 3,1415926535.
Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2
p chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,873. B. 9,870. C. 9,872. D. 9,871.
Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a =17658 biết a =17658  16. A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600.
Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a =15,318 biết a =15,318 0,056.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 78
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.
Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13. A. 345. B. 347. C. 348. D. 346.
Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a = 12 cm  0,2 cm; b =10,2 cm 0,2 cm; c = 8cm 0,1cm.
Tính chu vi P của tam giác đã cho. A. P 3 = 0, 2 cm  0, 2 cm.
B. P = 30,2 cm 1 cm.
C. P = 30,2 cm 0,5 cm.
D. P = 30,2 cm 2 cm.
Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m 0,5m và chiều dài y = 63m  0,5m . Tính
chu vi P của miếng đất đã cho.
A. P = 212m  4m. B.
P = 212m  2m.
C. P = 212m 0,5m. D.
P = 212m 1m.
Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m 0,01m và chiều rộng là
y = 15m  0, 01m . Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S = 345m 0,001m. B.
S = 345m  0, 38m.
C. S = 345m 0,01m. D. S = 345m  0, 3801m.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 79
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a = 23748023 đến hàng nghìn, được kết
quả là a = 23748000 . Chọn B.
Câu 2. Độ chính xác 10 d 10- = ¾¾
 làm tròn số a = 3,141592653589 chính xác đến hàng của 9 d.10 10- =
(9 chữ số thập phân), kết quả là a = 3,141592654000. Chọn A. Câu 3. 3 ¾¾ MT ¾
CT  3 = 1, 7320508076... ¾¾
 làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:1,732 . Chọn B. Câu 4. 2 MTCT 2
p ¾¾¾p = 9,8696044011... ¾¾
 làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 9,870. Chọn B.
Câu 5. a =17658  16 ¾¾
d = 16 (hàng chục) ¾¾ làm tròn số a = 17658 đến hàng trăm, kết quả là: 17700. Chọn A.
Câu 6. a =15,318 0,056 ¾¾  d = 0,056 ¾¾
 làm tròn số a =15,318 chính xác đến hàng của d.10 = 0,56
(hàng phần trăm), kết quả là: 15,32. Chọn C.
Câu 7. h = 347,13m  0,2m ¾¾  d = 0, 2 ¾¾
 làm tròn số h = 347,13 đến hàng d.10 = 2 (hàng đơn vị), kết
quả là 347. Chọn B.
Câu 8. Chu vi tam giác là:
P = a +b +c = (12+10,2+ ) 8 (0,2 + 0, 2 + 0, ) 1 = 30, 2  0,5. Chọn C.
Câu 9. Chu vi của miếng đất là
P = 2[x + y]= 2. (é43 0, ) 5 +(63 0, ) 5 ù ë û = 2. (é43+ 6 ) 3 (0,5 + 0, ) 5 ù 212  2. ë = û Chọn B.
Câu 10. Diện tích của thửa ruộng là
S = xy = (230, ) 01 ( . 15 0,0 ) 1 = 23.15( 2
23.0, 01+15.0, 01+ 0, 01 ) = 345 0,3801. Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 80
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133