Phân loại và phương pháp giải bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Tài liệu gồm 135 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 1 (Toán 11).

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 457
CHƯƠNG I. PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG
BÀI 1. PHÉP BIN HÌNH
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Định nghĩa
Đặt vn đề: Trong mt phng cho đường thng d và đim M. Dng hình chiếu vuông góc M’ ca
đim M lên đường thng d.
Ta đã biết rng vi mi đim M có mt đim M’ duy nht là hình chiếu vuông góc ca đim M tn
đường thng d cho trước (hình 1.1).
Ta có định nghĩa sau:
Định nghĩa: Quy tc đặt tương ng mi đim M ca mt phng vi mt đim xác định duy nht M’
ca mt phng đó được gi là phép biến hình trong mt phng.
Nếu kí hiu phép biến hình là F thì ta viết F(M) = M’ hay M’ = F(M) và gi đim M’ là nh ca
đim M qua phép biến hình F.
Nếu H là mt hình nào đó trong mt phng thì ta kí hiu H ’ = F(H) là t
p các đim
M’ F M , vi
mi đim M thuc H. Khi đó ta nói F biến hình H thành hình H ’, hay hình H ’ là nh ca hình H
qua phép biến hình F.
Phép biến hình biến mi đim M thành chính nó được gi là phép đồng nht.
2. Biu thc ta độ
Gi
Mx;y
đim nm trong mt phng ta độ Oxy, ta có:
Mʹ fM
.
Vi
Mʹ xʹ;yʹ
sao cho:



xʹ gx;y
1
yʹ hx;y
H (1) được gi là biu thc ta độ ca phép biến hình f.
3. Đim bt động ca phép biến hình
Mt đim
MP
gi là đim bt động đối vi phép biến hình f nếu
fM M
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 458
Nếu
fM M
vi mi đim
MP
thì f được gi là phép đồng nht.
B. PHÂN DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định nh ca mt hình qua mt phép biến hình
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa hoc biu thc ta độ ca phép biến hình.
Ví d 1: Trong mt phng ta độ Oxy cho đim
M1; 2
, M’ là nh ca M qua phép biến hình f có
biu thc ta độ:


xʹ 2x y 1
yʹ xy2
. Tìm ta độ
xʹ;yʹ ca M’.
Gii
Thay ta độ đim M vào biu thc ta độ ca M’, ta được:



xʹ 2.1 2 1 1
yʹ 1225
Vy

Mʹ 1; 5
.
Ví d 2: Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường thng d có phương trình
xy10
. Tìm nh
ca đường thng d qua phép biến hình có biu thc ta độ là:


xʹ 2x y
yʹ 3x 2y
.
Gii
Ta có:






xʹ 2x y x 2x ʹ yʹ
*
yʹ 3x 2y y 3xʹ 2y ʹ
Thay (*) vào phương trình ca d, ta được:
2x ʹ yʹ 3xʹ 2y ʹ 10 xʹ yʹ 10
.
Do đó, phương trình ca d’, nh ca đường thng d là:
xy10
.
Dng 2. Tìm đim bt động ca phép biến hình
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa hoc biu thc ta độ ca phép biến hình.
Ví d: Trong mt phng ta độ Oxy cho phép biến hình f có biu thc ta độ là:


xʹ 2x y 1
yʹ x2y1
.
Tìm các đim bt động ca phép biến hình f.
Gii
Mx;y
đim bt động khi
Mʹ fM M
. Do đó, nếu
Mʹ xʹ;yʹ
thì
xʹ x
yʹ y
.
Thay vào biu thc ta độ, ta được:


x2xy1
yx2y1
hay
xy10
.
Vy các đim bt động ca f nm trên đường thng có phương trình
xy10
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 459
C. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Gi
f là phép biến hình biến đim M thành đim M’ được xác định bi:
OMʹ OM

vi O
đim c định. Hi
f có my đim sao cho
MfM
A. Duy nht 1 đim B. Ít nht mt
C. Ít nht là hai D. không có đim nào
Hướng dn gii
Đáp án A

MfM OM OM OM0 OM
  
.
Vy có duy nht 1 đim có nh là chính nó, đó là gc ta độ O.
Câu 2. Gi
f là phép biến hình biến đim M thành đim Mđược xác định bi
MMʹ v

(
v
vectơ cho sn khác
0
). Hi đim nào nm tn đon thng AB có nh qua f là chính nó
A. A B. B
C. trung đim ca AB D. không có đim nào
Hướng dn gii
Đáp án D
Gi M thuc đon thng AB có nh qua f là chính nó, ta có
MfM MMʹ v0

 
không có
đim M nào.
Câu 3. Cho đường thng
c định. Gi f là phép biến hình biến đim M thành đim M’ sao cho
MMʹ taiH
MH Mʹ H


 
Gi s

Aʹ fA,Bʹ fB.
Khng định nào sau đây đúng
A.
AB Aʹ Bʹ B. AB Aʹ Bʹ C. AB Aʹ Bʹ
D. Ch A đúng
Hướng dn gii
Đáp án C
Aʹ fA

Bʹ fB
nên đường trng trc ca AAʹ và BB’. Trong hình thang ABB’A’,
ta có
AʹBʹ AB.
Câu 4. Trong h trc ta độ Oxy,
a1;2;Mx,y;Mʹ xʹ,yʹ .
Biu thc ta độ ca phép biến hình
f biến M thành M’ sao cho
MMʹ a

có công thc nào sau đây:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 460
A.
xʹ x1
yʹ y2


B.
xʹ x1
yʹ y2
C.
xʹ x2
yʹ y1


D.
xʹ y1
yʹ x2
Hướng dn gii
Đáp án A
MMʹ a

nên
xʹ x1
yʹ y2


Câu 5. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến
Mx,y thành
Mʹ xʹ,yʹ đưc xác định bi
xʹ x
yʹ 2y
. Đim nào sau đây có nh qua f là chính nó
A.

0;0 B.
1; 0 C.
0;1 D.
x,0
Hướng dn gii
Đáp án D
M là nh qua f chính là M

xx x
MfM
y2y y0




Câu 6. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến
Mx,y thành
Mʹ xʹ,yʹ đưc xác định bi
xʹ x
yʹ y

. nh ca
:x y 0
qua f có phương trình là:
A.
1
yx
2
B.
1; 0
C.
0;1
D.
x,0
Hướng dn gii
Đáp án C
T
xʹ xxxʹ
yʹ yyyʹ



 

thay vào
xy0
Ta có:
xʹ yʹ 0xy0
Câu 7. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến
Mx,y
thành
Mʹ xʹ,yʹ
được xác định bi
xʹ xy
.
yʹ xy


Gi

A1;2

B1;3
. Tính độ dài ca Aʹ Bʹ ta được:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 461
A.
10
B.
3
C.
23
D.
10
Hướng dn gii
Đáp án D
xʹ xy
yʹ xy


nên A’ có ta độ
Aʹ
Aʹ
x121
y213


Tương t ta tìm được

B4;2 . Do đó:
Aʹ Bʹ 10
Câu 8. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến
Mx,y
thành
Mʹ xʹ,yʹ
được xác định bi
xʹ x
.
yʹ 2y

nh ca elip

2
2
x
E: y 1
2
 qua f là (E’) có phương trình
A.
2
2
y
x
1
24

B.
2
2
y
x
1
41

C.
2
2
x
2y 1
4
D.
2
2
y
x1
2

Hướng dn gii
Đáp án A
xʹ x
yʹ 2y

nên
xxʹ
yʹ
y
2

thay vào

2
2
x
E: y 1
2
ta được
2
2
y
x
1
24
Câu 9. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến
Mx,y
thành
Mʹ xʹ,yʹ
được xác định bi
xʹ x
.
yʹ 2y

nh ca đường tròn
22
C:x y 4 0
 qua f có phương trình
A.
2
2
y
x
1
24

B.
2
2
y
x
1
21

C.
22
x2y1
D.
2
2
y
x4
4

Hướng dn gii
Đáp án D
xʹ x
yʹ 2y

nên
xxʹ
yʹ
y
2

thay vào
22
C:x y 4 0
ta được
2
2
y
x4
4
Câu 10. Trong h trc ta độ Oxy, phép biến hình f biến
Mx,y
thành
Mʹ xʹ,yʹ
được xác định
bi
xʹ 2x
.
yʹ y
Gi
Mʹʹ xʹʹ,yʹʹ
nh ca M’ qua f. Ta độ ca M’’ tính theo
x, y
ca M là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 462
A.
xʹʹ 4x
yʹʹ y
B.
xʹʹ 2x
yʹʹ y
C.
xʹʹ x
yʹʹ y
D.
xʹʹ 3x
yʹʹ y
Hướng dn gii
Đáp án A
xʹ 2x
yʹ y
nên
xʹʹ 2xʹ
yʹʹ yʹ
. Suy ra:
xʹʹ 22x 4zx
yʹʹ y

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 463
BÀI 2. PHÉP TNH TIN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Khi đẩy mt cánh ca trượt sao cho cht ca dch chuyn t v trí A đến v trí B ta thy tng đim
ca cánh ca cũng được dch chuyn mt đon bng AB và theo hướng t A đến B (h.1.2). Khi đó
ta nói cánh ca được tnh tiến theo vectơ
AB

.
I. Định nghĩa
Trong mt phng cho vectơ
v
. Phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ sao cho
MMʹ v

được gi là phép tnh tiến theo vectơ
v
.
Phép tnh tiến theo vectơ
v
thường được ký hiu là
v
T,v
được gi là vectơ tnh tiến.
Như vy:

v
TM Mʹ MMʹ v

Phép tnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nht.
Ví d:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 464
II. Tính cht
Tính cht 1. Nếu
vv
TM Mʹ,T N Nʹ

thì
Mʹ Nʹ MN
 
và t đó suy ra
Mʹ Nʹ MN
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 465
Nói cách khác, phép tính tiến bo toàn khong cách gia hai đim bt k. T tính cht 1 ta chng
minh được tính cht sau.
Tính cht 2
Phép tnh tiến biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó, biến đon thng
thành đon thng bng nó, biến tam giác thành tam giác bng nó, biến đường tròn thành đường tròn
có cùng bán kính (h.1.7).
III. Biu thc ta độ
Trong mt phng Oxy cho đim
Mx;y
và vectơ
va;b. Gi

v
Mʹ xʹ;yʹ TM. Ta có:
xʹ xa
yʹ yb
Đây là biu thc ta độ ca phép tnh tiến theo vectơ
v
.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định nh ca mt hình qua mt phép tnh tiến
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa, tính cht hoc biu thc ta độ ca phép tnh tiến.
Ví d 1: Trong mt phng Oxy, cho
v2;1đường thng d có phương trình
5x 3y 1 0
.
Tìm phương trình đường thng d’ là nh ca d qua phép tnh tiến
v
T
.
Gii
Cách 1. Vì
v
dʹ Td nên
dʹ d
. Do đó
dʹ :5x 3y c 0
. Ly
M1;2 d
. Khi đó


v
Mʹ TM 12;21 1;1. Mà
Mʹ dʹ
nên:
5.1 3 .1 c 0 c 8
. Vy
dʹ :5x 3y 8 0
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 466
Cách 2. Ta có:





xʹ x2 xxʹ 2
yʹ y1 y yʹ 1
Thế x, y vào phương trình ca d’, ta được:
5. xʹ 23.yʹ 110 5xʹ 3yʹ 80
.
Vy phương trình đường thng
dʹ :5x 3y 8 0
.
Ví d 2: Trong mt phng ta độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình

22
xy4x2y40
.
Tìm nh ca (C) qua phép tnh tiến theo vectơ
v3;2
.
Gii
Cách 1. Biu thc ta độ ca
v
T
là:





xʹ x3 xxʹ 3
yʹ y2 yyʹ 2
.
Thay vào phương trình ca (C) ta được:


22
22
xʹ 3yʹ 24xʹ 32yʹ 240 xʹ yʹ 10xʹ 2y ʹ 17 0
Vy nh ca (C) qua
v
T
là:

 
22
Cʹ :x y 10x 2y 17 0.
Cách 2. Đường tròn có tâm
I2; 1
và bán kính
r3
. nh
v
Iʹ TI có ta độ

 xʹ 23;yʹ 15;1. Đường tròn nh (C’) có tâm
Iʹ 5;1 và bán kính
rʹ r3
nên có phương
trình:


22
22
x5 y1 9 x y 10x2y170
.
Dng 2. Dùng phép tnh tiến để tìm tp hp đim di động
Phương pháp gii: Chng minh tp hp đim phi tìm là nh ca mt hình đã biết qua mt phép
tnh tiến.
Ví d: Cho đường tròn (C) qua đim A c định và có bán kính R không đổi. Mt đường thng d có
phương không đổi đi qua tâm I ca (C). Đường thng d ct (C) ti hai đim M và M. Tìm tp hp
các đim M và M’.
Gii
Tp hp các đim I là đường tròn (I), tâm A, bán kính
R.
Vì IM có phương không đổi (phương ca d) và
IM R
(không đổi) nên

IM v
(vectơ hng). Do đó:

v
MTI. Vy, tp hp đim M là đường tròn (I’),
nh ca (I) qua
v
T
.
Tương t,


IMʹ v
nên
v
Mʹ TI. Vy tp hp
nhng đim M’đường tròn (I’’) nh ca (I) qua
v
T
.
(C)
v
I
''
I
'
M
'
M
I
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 467
Dng 3. Dùng phép tnh tiến để dng hình
Phương pháp gii: Mun dng mt đim, N chng hn, ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Xác định đim M và phép tnh tiến theo vectơ
v
sao cho
v
TM N
.
Bước 2.m cách dng đim M ri suy ra N.
Ví d: Cho hai đim c định A, B phân bit và hai đường thng
12
d;d không song song vi nhau.
Gi s đim M thuc
1
d
đim N thuc
2
d
sao cho ABMN là hình bình hành. Hãy dng đim N.
Gii
Gi s bài toán đã gii xong, ta có
12
Md,Nd
ABMN là hình bình hành.
Vì ABMN là hình bình hành nên
 
NM AB
, suy ra


AB
MT N.
Gi
2
d ʹ nh ca
2
d qua

AB
T
thì 
12
Md dʹ .
Cách dng M:
d
1
d
2
d
2
'
N
M
A
B
Dng

22
AB
d ʹ Td.
Gi

21
d ʹ dM, M là đim phi dng.
1
d
không song song vi
2
d
(gi thiết) nên
2
d ʹ
ct
1
d
ti mt đim duy nht. Bài toán luôn luôn
có mt li gii.
Để dng N, ta dng nh ca M trong

BA
T
.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Cho đường thng d. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng d thành chính nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Vectơ tnh tiến có giá song song vi d.
Câu 2. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng d
thành đường thng d’?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 468
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Vì phép tnh tiến biến mt đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi đường thng
đó.
Câu 3. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng d
thành đường thng d’?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Vectơ tnh tiến có giá không song song vi d.
Câu 4.
Cho hai đường thng song song a và a’, mt đường thng c không song song vi chúng. Có
bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng a thành đường thng a’ và biến đường thng c thành
chính nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s c ct a và a’ ti A và A’. Vectơ tnh tiến phi là

AAʹ
.
Câu 5. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aaʹ,b bʹ∥∥
và a ct b. Có bao nhiêu phép tnh
tiến biến đường thng a thành đường thng a’ và biến mi đường thng b và b’ thành chính nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s b ct a và a’ ti A và A’. Vectơ tnh tiến phi là

AAʹ
.
Câu 6. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aaʹ,b bʹ∥∥
và a ct b. Có bao nhiêu phép tnh
tiến biến các đường thng a và b ln lượt thành các đường thng a’ và b’?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 469
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s a và b ct nhau ti M, a’ và b’ ct nhau ti M’. Vectơ tnh tiến phi là

MMʹ
.
Câu 7. Trong mt phng ta độ Oxy cho đồ th ca hàm s
ysinx
. Có bao nhiêu phép tnh tiến
biến đồ th đó thành chính nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Các phép tnh tiến theo vectơ
2k
, vi k là s nguyên.
Câu 8. Trong mt phng ta độ Oxy, cho vectơ
u3; 1
. Phép tnh tiến theo vectơ

u
biến đim

M1; 4
thành:
A. đim

Mʹ 4; 5
B. đim
Mʹ 2; 3
C. đim
Mʹ 3; 4
D. đim

Mʹ 4;5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phi có

MMʹ u
.
Câu 9. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép tnh tiến biến đim
A3;2 thành đim
Aʹ 2;3 thì
nó biến đim

B2;5
thành:
A. đim
Bʹ 5;2
B. đim
Bʹ 1; 6
C. đim
Bʹ 5; 5
D. đim

Bʹ 1;1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phi có
 
BBʹ AAʹ
.
Câu 10. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép tnh tiến biến đim
M4;2
thành đim
Mʹ 4;5
thì nó biến đim
A2;5
thành:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 470
A. đim

Aʹ 5; 2
B. đim
Aʹ 1; 6
C. đim
Aʹ 2;8
D. đim

Aʹ 2;5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Phi có
 
AAʹ MMʹ
.
Câu 11. Trong mt phng ta độ Oxy, phép tnh tiến theo vectơ
u4;6
biến đường thng a có
phương trình
xy10
thành:
A. đường thng
xy90
B. đường thng
xy90
C. đường thng
xy90
D. đường thng
xy90
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến đó biến đim
Mx;y
thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
sao cho
xʹ x4
yʹ y6
hay
xxʹ 4
yyʹ 6
. Nếu
Ma
thì
xy10
nên
xʹ 4yʹ 610
hay
xʹ yʹ 90
. Vy
M’ nm trên đường thng
xy90
.
Câu 12. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép tnh tiến biến đim
A2; 1
thành đim
Aʹ 3;0
thì nó biến đường thng nào sau đây thành chính nó?
A.
xy10
B.
 xy1000
C.
2x y 4 0
D.
2x y 1 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Vectơ tnh tiến là



uAAʹ 1; 1 , đường thng biến thành chính nó khi và ch khi nó có vectơ ch
phương là
u
.
Câu 13. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép tnh tiến biến đim
A2; 1
thành đim
Aʹ 1; 2
thì nó biến đường thng a có phương trình
2x y 1 0
thành đường thng có phương trình:
A.
2x y 1 0
B.
2x y 0
C.
2x y 6 0
D.
2x y 1 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ly đim
M0;1
nm trên a, M biến thành
Mʹ 1; 4
mà M’ nm tn đường thng có phương
trình
2x y 6 0
nên đó là đường thng nh ca a.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 471
Câu 14. Trong mt phng ta độ Oxy cho hai đường thng song song a và a’ ln lượt có phương
trình
3x 2y 0
3x 2y 1 0
. Phép tnh tiến theo vectơ nào sau đây biến đường thng a thành
đường thng a’?
A.

u1;1 B.
u1; 1 C.
u1; 2
D.

u1;2
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ly đim
O0;0
nm trên a, mt đim
Mx;y
nm trên a’ nếu
3x 2y 1 0
.
Vectơ tnh tiến là



uOM x;y vi điu kin
3x 2y 1 0
. Vectơ
u1;1
phương án A
tha mãn điu kin đó.
Câu 15. Trong mt phng ta độ Oxy cho hai đường thng song song a và a’ ln lượt có phương
trình
2x 3y 1 0
2x 3y 5 0
. Phép tnh tiến theo vectơ nào sau đây không biến đường
thng a thành đường thng a’?
A.

u0;2
B.

u3;0 C.
u3;4
D.

u1; 1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Nếu vectơ tnh tiến là

ua;b
thì đim
Mx;y
biến thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
sao cho
xʹ xa
,
yʹ yb
hay
 xxʹ a, y yʹ b
. Vy đường thng
2x 3y 1 0
biến thành đường thng

 2xʹ a3yʹ b10
hay
2x ʹ 3yʹ 2a 3b 1 0
. Mun đường thng này trùng vi đường
thng
aʹ :2x 3y 5 0
ta phi có
2a 3b 1 5
hay
2a 3b 6
. Vectơ
u
phương án D
không tha mãn điu kin đó.
Câu 16. Trong mt phng ta độ Oxy cho hai đường thng song song a và a’ ln lượt có phương
trình
3x 4y 5 0
3x 4y 0
. Phép tnh tiến theo
u
biến đường thng a thành đường thng
a’. Khi đó độ dài bé nht ca vectơ
u
bng bao nhiêu?
A. 5 B. 4
C.
2
D. 1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Bng khong cách gia hai đường thng a và a’.
Câu 17. Trong mt phng ta độ Oxy cho đường thng a có phương trình
3x 2y 5 0
. Phép tnh
tiến theo vectơ

u1; 2 biến đường thng đó thành đường thng a’ có phương trình:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 472
A.
3x 2 y 4 0
B.
3x 2 y 0
C.
3x 2 y 10 0
D.
3x 2 y 7 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến có biu thc ta độ
xʹ x1;yʹ y2
. Như vy
xxʹ 1; y yʹ 2
, thay vào
phương trình ca a ta được phương trình ca a’ là
3xʹ 12yʹ 250, vy a’ có phương trình
3x 2y 4 0
.
Câu 18. Trong mt phng ta độ Oxy cho parabol có đồ th
2
yx
. Phép tnh tiến theo vectơ

u2; 3 biến parabol đó thành đồ th ca hàm s:
A.

2
yx 4x1
B.

2
yx 4x1
C.

2
yx 4x1
D.

2
yx 4x1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép tnh tiến biến đim

Mx;y
thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
xxʹ 2; y yʹ 3
nếu M thuc
parabol đã cho thì


2
yʹ 3xʹ 2 hay

2
yʹ xʹ 4x ʹ 1. Vy M thuc parabol đồ th như phương
án B.
Câu 19. Cho hai đường thng song song a và b. Phát biu nào sau đâyđúng?
A. Không tn ti phép tnh tiến nào biến đường thng a thành đường thng b.
B. Có duy nht mt phép tnh tiến biến đường thng a thành đường thng b.
C.đúng hai phép tnh tiến biến đường thng a thành đường thng b.
D. Có vô s phép tnh tiến biến đường thng a thành đường th
ng b.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trên các đường thng a và b ta ln lượt ly các đim M và
N bt kì.
Ta thy ngay phép tnh tiến theo vectơ

uMN
biến đường
thng a thành đường thng b.
b
a
N
M
Câu 20. Chn khng định sai trong các khng định sau:
A. Hp ca phép tnh tiến theo vectơ
u
và phép tnh tiến theo vectơ
u
là mt phép đồng nht.
B. Hp ca hai phép tnh tiến theo vectơ
u
v
là mt phép tnh tiến theo vectơ

uv
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 473
C. Phép tnh tiến theo vectơ

u0
là mt phép di hình không có đim bt động.
D. Phép tnh tiến theo vectơ

u0 luôn biến đường thng thành mt đường thng song song vi nó.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Gi s ta có phép tnh tiến theo vectơ
u
biến đim M thành đim
1
M
và phép tnh tiến theo vectơ
v
biến đim
1
M
thành đim
2
M
. Ta có:

1
MM u

12
MM v.
Do đó

  
112 2
MM M M u v MM u v
.
Như thế phép tnh tiến theo vectơ

uv biến M thành
2
M
.
Vy: Hp ca hai phép tnh tiến theo vectơ
u
v
là mt phép tnh tiến theo vectơ

uv
.
+ Hp ca phép tnh tiến theo vectơ
u
và phép tnh tiến theo vectơ
u
theo kết qu trên là phép
tnh tiến theo vectơ



uu0
, đó là mt phép đồng nht.
+ Câu D sai vì: Nếu
đường thng song song vi giá ca vectơ
u
thì nh ca là chính nó.
Câu 21. Trong mt phng vi h ta độ Oxy , ta xét phép tnh tiến T theo vectơ
ua;b
biến
đim
Mx;y
thành đim

Mʹ xʹ;yʹ
. Biu thc ta độ ca phép tnh tiến này là:
A.


xʹ xb
yʹ ya
B.


xʹ xa
yʹ yb
C.
xxʹ a
yyʹ b
D.


xʹ ya
yʹ xb
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong h ta độ Oxy, cho phép biến hình f biến mi đim
Mx;y
thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
sao cho
xʹ 2x; yʹ y2
. Phép biến hình f biến đường thng
:x 3y 5 0
thành đường thng
d có phương trình là:
A.
x2y40
B.
x6y220
C.
2x 4y 5 0
D.
3x 2 y 4 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
T gi thiết suy ra:
xʹ
x
2
 yyʹ 2
.
Thế vào phương trình ca
ta được:

 
xʹ
3yʹ 250 xʹ 6yʹ 22 0
2
.
Vy nh ca
đường thng có phương trình
x6y220
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 474
Câu 23. Trong h ta độ Oxy, cho phép biến hình f biến mi đim
Mx;y
thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
sao cho
 xʹ x2y;yʹ 2x y 1
. Gi G là trng tâm ca
ABC
vi

A1;2,B 2;3,C4;1.
Phép biến hình f biến đim G thành đim G’ có ta độ là:
A.

5;1 B.

3;4 C.
8;3 D.

0;6
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trng tâm ca
ABC

G1;2 . Gi G’ là nh ca G ta có:

Gʹ 1 2.2; 2.1 2 1 5;1 .
Câu 24. Trong h ta độ Oxy, cho phép biến hình f biến mi đim
Mx;y
thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
sao cho
 xʹ x2y;yʹ 2x y 1
. Xét hai đim
A1;2
B5;4
. Phép biến hình f biến trung
đim I ca đon thng AB thành đim I’ có ta độ là:
A.

8;0 B.

3;2 C.
6; 8 D.
8;2
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trung đim ca đon thng AB là

I2;3
. Gi I’ là nh ca I ta có:
 Iʹ 22.3;2.231 8;0
.
Câu 25. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
4x y 3 0
.
nh ca đường thng qua phép tnh tiến T theo vectơ
u2;1
có phương trình là:
A.
4x y 5 0
B.
 4x y 10 0
C.
4x y 6 0
D.
x4y60
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến:





xʹ x2 xxʹ 2
yʹ y1 y yʹ 1
Thế vào phương trình ca
ta được:
4xʹ 2yʹ 130 4xʹ yʹ 60
.
Vy nh ca
đường thng ʹ có phương trình:
4x y 6 0
.
Câu 26. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, parabol (P) có phương trình
2
yx
. Phép tnh tiến T
theo vectơ

u3;2 biến (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.

2
yx 6x11
B.

2
yx 4x3
C.

2
yx 4x6
D.

2
yx 2x4
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 475
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến:





xʹ x3 xxʹ 3
yʹ y2 yyʹ 2
Thế vào phương trình ca (P) ta được:


2
2
yʹ 2xʹ 3yʹ xʹ 6x ʹ 11
.
Vy nh ca (P) là parabol (P’) có phương trình:

2
yx 6x11.
Câu 27. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho T là mt phép tnh tiến theo vectơ
u
biến đim
Mx;y
thành đim

Mʹ xʹ;yʹ
vi biu thc ta độ là:
xxʹ 3; y yʹ 5
. Ta độ ca vectơ tnh
tiến

u
là:
A.

5; 3
B.

3;5
C.
3;5
D. Mt kết qu khác
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết ta có:

 xxʹ 3; y yʹ 5xʹ x3;yʹ y5
.
Suy ra:


u3;5
.
Câu 28. Cho hai hình vuông
1
H
2
H bng nhau. Trong các mnh đề sau mnh đề nào đúng?
A. Luôn có th thc hin được mt phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
B. Có duy nht mt phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
C. Có nhiu nht hai phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
D. Có vô s phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi I và J là tâm ca
1
H
2
H .
+ Nếu
1
H
2
H có các cnh không song song thì không tn ti phép tnh tiến nào biến hình vuông
này thành hình vuông kia.
+ Nếu
1
H
2
H
có các cnh tương ng song song thì các phép tnh tiến theo các vectơ

IJ
J
I
s
biến hình vuông này thành hình vuông kia.
+ Không th có nhiu hơn hai phép tnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
Câu 29. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai parabol:
2
P:y x


2
Q:y x 2x 2
.
Để chng minh có mt phép tnh tiến T biến (Q) thành (P), mt hc sinh lp lun qua ba bước như
sau:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 476
1. Gi vectơ tnh tiến là
ua;b
, áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến:





xʹ xa xxʹ a
yʹ yb yyʹ b
2. Thế vào phương trình ca (Q) ta được:

 
2
22
yʹ bxʹ a2xʹ a2 yʹ xʹ 21 axʹ a2ab2
Suy ra nh ca (Q) qua phép tnh tiến T là parabol (R)

22
yx 21axa 2ab2
3. Buc (R) trùng vi (P) ta được h:



2
21 a 0
a1
b
1
a2ab20
Vy có duy nht mt phép tnh tiến biến (Q) thành (P), đó là phép tnh tiến theo vectơ

u1;1.
Hi lp lun trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Lp lun hoàn toàn đúng. B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2. D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 30. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, ta xét phép biến hình f biến đim
Mx;y
thành đim

Mʹ xʹ;yʹ
định bi:


xʹ ya
yʹ xb
, trong đó a và b là các hng s.
Trong các mnh đề sau, mnh đềo sai?
A. f biến gc ta độ O thành đim
Aa;b.
B. f biến đim

Ib; a
thành gc ta độ O.
C. f là mt phép biến hình không có gì đặc sc.
D. f là mt phép di hình.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta thy ngay hai câu (A) và (B) đều đúng.
Gi
M;
Nu;v
là hai đim bt kì;
Mʹʹ; ʹ
Nʹ uʹ;vʹ
là các nh ca M, N qua phép
biến hình f.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 477
T gi thiết ta có:


ʹ a
ʹ b


uʹ va
vʹ ub
Do đó:





22
2
Mʹ Nʹ va a ub b


2222
22
Mʹ Nʹ vu u v MN
Suy ra:
Mʹ Nʹ MN
Vy f là mt phép di hình.
Câu 31. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
3x 4y 1 0
.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi mt đơn v, đường thng
biến
thành đường thng
ʹ có phương trình là:
A.
3x 4 y 5 0
B.
3x 4y 2 0
C.
3x 4 y 3 0
D.
3x 4y 10 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi mt đơn v, tc là thc hin phép
tnh tiến theo vectơ

i1;0. Do đó đường thng
biến thành đường thng ʹ có phương trình:

 3x 1 4y 1 0 3x 4y 2 0
.
Câu 32. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
2x y 3 0
.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên trái hai đơn v, đường thng
biến
thành đường thng
ʹ có phương trình là:
A.
2x y 7 0
B.
2x y 2 0
C.
2x y 8 0
D.
2x y 6 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên trái 2 đơn v, tc là thc hin phép tnh
tiến theo vectơ


u2;0. Do đó đường thng
biến thành đường thng ʹ có phương trình:

 2x 2 y 3 0 2x y 7 0
.
Câu 33. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
y5x3
. Thc
hin phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía trên 3 đơn v, đường thng
biến thành
đường thng
ʹ có phương trình là:
A.
y5x4
B.
y5x12
C.
y5x
D.
y5x7
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 478
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía trên 3 đơn v, tc là thc hin phép tnh
tiến theo vectơ

u0;3. Do đó đường thng
biến thành đường thng ʹ có phương trình:
 y35x3 y5x
.
Câu 34. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
 y4x3
.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía dưới 4 đơn v, đường thng
biến
thành đường thng
ʹ có phương trình là:
A.
 y4x14
B.
 y4x1
C.
y4x2
D.
 y4x1
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía dưới 4 đơn v, tc là thc hin phép tnh
tiến theo vectơ


u0;4
. Do đó đường thng
biến thành đường thng
ʹ
có phương trình:
y4 4x3 y 4x1
.
Câu 35. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
5x y 1 0
.
Thc hin phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v phía trái 2 đơn v, sau đó tiếp tc thc hin
phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía trên 3 đơn v, đường thng
biến thành đường
thng
ʹ có phương trình là:
A.
 5x y 1 4 0
B.
5x y 7 0
C.
5x y 5 0
D.
 5x y 12 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
T gi thiết suy ra
ʹ nh ca qua phép tnh tiến theo vectơ

u2;3
.
Do đó đường thng
ʹ có phương trình là:
5x 2 y 3 1 0 5x y 14 0
.
Câu 36. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
 y3x2
.
Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các vectơ

u1;2
v3;1
, đường thng
biến
thành đường thng d có phương trình là:
A.
 y3x1
B.
 y3x5
C.
y3x9
D.
 y3x15
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết suy ra d là nh ca
qua phép tnh tiến theo vectơ

auv
.
Ta có:



auv 13;21 a 2;3
Do đó đường thng có phương trình là:
  y3 3x2 y 3x9
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 479
Câu 37. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình

2
yx 2x3
. Phép
tnh tiến theo vectơ


u1;2
biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.

2
yx 4
B.

2
yx 43
C.

2
yx 2x2
D.

2
yx 4x5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến, ta có:





xʹ x1 xxʹ 1
yʹ y2 yyʹ 2
Thế vào phương trình ca (P) ta được:


2
2
yʹ 2xʹ 12xʹ 13 yʹ xʹ 4
.
Vy phương trình ca (P’) là:

2
yx 4.
Câu 38. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình

2
y2xx1
.
Phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi 2 đơn v, biến parabol (P) thành parabol (P’)
có phương trình là:
A.

2
y2x9x11
B.

2
y2xx3
C.

2
y2x3x2
D.

2
y2x5x6
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi 2 đơn v, tc là phép tnh tiến theo vectơ

u2;0
. Do đó phương trình ca (P’) là:


2
2
y 2x2 x2 1 y 2x 9x11.
Câu 39. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình

2
yx2x3
.
Phép tnh tiến theo phương ca trc tung v dưới 3 đơn v, biến parabol (P) thành parabol (P’) có
phương trình là:
A.

2
yx2x
B.

2
yx5x2
C.

2
yx3x4
D.

2
yx7x5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến theo phương ca trc tung v bên dưới 3 đơn v, tc là phép tnh tiến theo vectơ


u0;3.
Do đó phương trình ca (P’) là:
 
22
y3 x 2x3 y x 2x
.
Câu 40. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx
. Phép tnh tiến
theo phương ca trc hoành v phía trái 3 đơn v, sau đó tiếp tc thc hin phép tnh tiến theo
phương ca trc tung v phía dưới 1 đơn v. nh ca (P) là mt parabol (Q) có phương trình là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 480
A.

2
yx 4x3
B.

2
yx 6x8
C.

2
yx 2x3
D.

2
yx 8x5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
T gi thiết suy ra: (Q) là nh ca (P) qua phép tnh tiến theo vectơ

u3;1
.
Do đó phương trình ca (P’) là:


2
2
y1 x3 yx 6x8
.
Câu 41. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình

2
yx x1
. Thc
hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các vectơ
u1;2
v2;3
, parabol (P) biến thành
parabol (Q) có phương trình là:
A.

2
yx 7x14
B.

2
yx 3x2
C.

2
yx 5x2
D.

2
yx 9x5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
T gi thiết ta suy ra, (Q) là nh ca (P) qua phép tnh tiến theo vectơ

auv
.
Ta có:



auv 3;1
.
Do đó phương trình ca (Q) là:


2
2
y1 x3 x3 1 yx 7x14
.
Câu 42. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai parabol (P) và (Q) có phương trình ln lượt là
2
yx

2
yx 2x3
. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Không th thc hin được mt phép tnh tiến nào biến parabol này thành parabol kia.
B. Có duy nht mt phép tnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
C.đúng hai phép tnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
D. Có vô s phép tnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Theo gi thiết (P):
2
yx
và (Q):

2
yx 2x3
.
Phương trình ca (Q) có th viết li thành:


2
yx1 2
Parabol (P) có đỉnh là gc ta độ O và parabol (Q) có đỉnh là
I1;2
. Như thế, phép tnh tiến theo
vectơ

uOI
biến (P) thành (Q) và phép tnh tiến theo vectơ


uIO
biến (Q) thành (P).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 481
Câu 43. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xy2x80
. Phép tnh tiến theo vectơ
u3; 1
, biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’)
có phương trình là:
A.

22
xy8x2y80
B.

22
x y 4xy50
C.

22
xy4x4y30 D.

22
xy6x4y20
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến:





xʹ x3 xxʹ 3
yʹ y1 y yʹ 1
Thế vào phương trình ca (T) ta có:


22
22
xʹ 3yʹ 12xʹ 380 xʹ yʹ 8xʹ 2y ʹ 80.
Vy phương trình ca (T’) là:

22
xy8x2y80
.
Câu 44. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xy4x2y0
. Gi I là tâm ca (T). Phép tnh tiến theo vectơ
u5;1
biến đim I thành
đim I’ có ta độ là:
A.
7;2
B.

7; 0
C.
3; 2
D.

5;3
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phương trình đường tròn (T) viết li:


22
x2 y1 5
.
Như thế (T) có tâm
I2;1.
Suy ra, phép tnh tiến theo vectơ

u5;1 biến đim I thành đim
Iʹ 7; 0
.
Câu 45. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường tròn
1
T
2
T
bng nhau có
phương trình ln lượt là


22
x1 y2 16


22
x3 y4 16
. Gi s f là phép tnh tiến
theo vectơ
u
biến

1
T
thành
2
T
, khi đó ta độ ca
u
là:
A.

4;6
B.
4; 6
C.
3; 5
D.

8; 10
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Hai đường tròn

1
T
2
T có tâm ln lượt là:
1
I1;2
2
I3;4.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 482
Vy phép tnh tiến T biến
1
T thành
2
T phép tnh tiến theo vectơ



12
uII 4;6
.
Câu 46. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xyx2y30. Phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi 4 đơn v, biến đường
tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy9x2y170 B.

22
xy4x2y40
C.

22
xy5x4y50
D.

22
xy7x2y10
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép tnh tiến theo phương ca trc hoành v bên phi 4 đơn v, tc là phép tnh tiến theo vectơ

u4;0. Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:
 

2
222
x4 y x4 2y30 x y 9x2y170
.
Câu 47. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xyx2y30
. Phép tnh tiến theo phương ca trc tung v dưới 2 đơn v, biến đường tròn
(T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy2y90 B.

22
xy2x6y20
C.

22
xyx4y50
D.

22
xy2x70
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Phép tnh tiến theo phương ca trc tung v phía dưới 2 đơn v, tc là phép tnh tiến theo vectơ


u0;2. Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:
 

2
222
xy22x4y230xy2x70
.
Câu 48. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xy4x6y50
. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các vectơ


u1;2

v1;1. Đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy180
B.

22
xyx8y20
C.

22
xyx6y50
D.

22
xy4y40
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 483
ĐÁP ÁN A.
Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các vectơ
u1;2
v1;1
tc là thc hin theo
phép tnh tiến vectơ


auv.
Ta có:

 

auv 11;21 2;3.
Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:


22
22
x2 y3 4x2 6y3 50 x y 180
.
Câu 49. Cho đường tròn

O;R và hai đim A, B phân bit. Mt đim M thay đổi trên đường tròn
(O). Khi đó tp hp các đim N sao cho

  
MN MA MB
là tp nào sau đây?
A. Tp
.
B. Đường tròn tâm A bán kính R.
C. Đường tròn tâm B bán kính R.
D. Đường tròn tâm I bán kính R vi
 
OI AB
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
T gi thiết ta có:

       
MN MA MB MN MB MA MN AB
Như thế phép tnh tiến theo vectơ

uAB
biến đim M
thành đim N.
Vy khi M thay đổi trên đường tròn
O;R
thì qu tích
ca N là đường tròn
I;R
vi
 
OI AB
.
N
I
O
M
A
B
Câu 50. Cho đon thng ABđường thng
không song song vi đường thng AB. Mt đim
M thay đổi trên
. Khi đó tp hp các đim N sao cho

  
AN AB AM
là tp nào sau đây?
A. Tp
.
B. Đường thng qua A song song vi
.
C. Đường thng qua B song song vi
.
D. Đường thng nh ca qua phép tnh tiến theo vectơ

AB
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 484
T gi thiết ta có:

       
AN AB AM AN AM AB MN AB
Như thế phép tnh tiến theo vectơ

uAB
biến đim M
thành đim N.
Vy khi M thay đổi trên đường thng
thì qu tích ca
N là đường thng
ʹ nh ca qua phép tnh tiến trên.
Δ
N
M
A
B
Câu 51. Trong các mnh đề sau, mnh đềo đúng?
A. Nếu có hai đon thng AB và CD bng nhau thi luôn tn ti mt phép tnh tiến biến đon thng
này thành đon thng kia.
B. Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bng nhau thì luôn tn ti mt phép tnh tiến biến tam
giác này thành tam giác kia.
C. Nếu có hai hình vuông ABCD và MNPQ bng nhau thì luôn tn ti mt phép tnh tiến biến hình
vuông này thành hình vuông kia.
D. Nếu có hai đường tròn

O;R
Oʹ;Rʹ
bng nhau thì luôn tn ti mt phép tnh tiến biến
đường tròn này thành đường tròn kia.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
+ Nếu hai đon thng AB và CD bng nhau và nm trên hai đường thng song song hoc trùng
nhau thì mi thc hin đưc mt phép tnh tiến biến đon thng này thành đon thng kia.
+ Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bng nhau và có các cp cnh nm trên hai đường thng
song song hoc trùng nhau thì mi thc hi
n được phép tnh tiến biến tam giác này thành tam giác
kia.
+ Trường hp hai hình vuông bng nhau cũng ging như hai tam giác bng nhau.
+ Vi hai đường tròn bng nhau

O;R
Oʹ;R ta luôn thc hin được hai phép tnh tiến theo
vectơ

OOʹ
hoc vectơ

Oʹ O
biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Câu 52. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hình bình hành ABCD vi

A1;4,B 2;1
,

C7; 1. Nếu T là phép tnh tiến theo vectơ
u
biến đon thng AB thành đon thng CD thì vectơ
u
có ta độ:
A.

9;3
B.

5; 4
C.
9; 2
D.

8;5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 485
D thy phép tnh tiến theo vectơ


uBC 9;2
biến đon thng AB thành đon thng CD.
I
B
A
D
C
Câu 53. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hình bình hành ABCD vi

A1; 4,B8;2
giao đim ca hai đường chéo AC và BD
I3; 2
. Nếu T là phép tnh tiến theo vectơ
u
biến
đon thng AB thành đon thng CD thì vectơ
u có ta độ là:
A.

3;12
B.

5;3
C.
3; 2
D.

7; 5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Do I là trung đim ca AC nên ta có:



CIA
CIA
x2xx615
C5;0
y2yy 440
Phép tnh tiến theo vectơ



uBC 3;2
biến đon thng AB thành đon thng CD.
Câu 54. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng song song a và b có phương
trình ln lượt là
2x y 4 0
2x y 1 0
. Nếu phép tnh tiến T theo vectơ


um;3 biến
đường thng a thành đường thng b thì giá tr ca m bng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trên đường thng a ta ly đim
A0;4
. Phép tnh tiến T theo vectơ
um;3
biến đim A thành
đim A’ định bi:




xʹ 0m
Aʹ m; 1
yʹ 43
.
Vì T biến a thành b nên:
 Aʹ b2m20m1
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 486
BÀI 3. PHÉP ĐỐI XNG TRC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. Định nghĩa
1. – Cho đường thng d. Phép đối xng qua đường thng d, kí hiu là
d
Ñ
, là phép biến hình biến
mi đim M thành đim M’ đối xng vi M qua d (Khi đó d là đường trung trc ca đon MM’).
- Phép đối xng qua đường thng còn gi đơn gin là phép đối xng trc.
- Đường thng d gi là trc ca phép đối xng, hay đơn gin là trc đối xng.
- Gi
0
M là hình chiếu vuông góc ca M trên d. Ta có:
d
Ñ
MM'
 
00
MMʹ MM
.
2. Đường thng d gi là trc đối xng ca hình (H) nếu
d
Ñ
biến (H) thành chính nó. Khi đó (H) gi
là hình có trc đối xng.
II. Biu thc ta độ
Trong mt phng Oxy, gi
Mx;y
d
M' Ñ M x';y'
.
Nếu d là trc Ox thì:

xʹ x
yʹ y
.
Nếu d là trc Oy thì:

xʹ x
yʹ y
.
III. Tính cht
Phép đối xng trc:
1. Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì.
2. Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim tương ng.
3. Biến mt đường thng thành đường thng.
4. Biến mt tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho.
5. Biến mt đường tròn thành đường tròn có bán kính bng bán kính ca đườ
ng tròn đã cho.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định nh ca mt hình qua phép đối xng trc
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa, tính cht hoc biu thc ta độ ca phép đối xng trc.
Ví d 1: Trong mt phng ta độ Oxy, cho
M4;3đường thng d có phương trình:


x12t
y1t
. Tìm nh ca M và d qua phép đối xng trc có trc đối xng là
1
d đường thng
2x y 1 0
.
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 487
Gi

d
1
d' Ñ d
. Vectơ ch phương ca d là
u2;1
, vectơ ch phương ca
1
d


1
u1;2
.
Ta có:


11
u.u 0 d d .
Vy:
1
dʹ d
và d’ trùng vi d.
Gi
đường thng vuông góc vi

1
d:2x y 1 0, thì
:x 2y c 0
.
Cho
qua

M4;3
, ta có:
x10
. Vy
:x 2y 10 0
.
Gi I là giao đim ca
1
d thì ta độ ca I là nghim ca h:


2x y 1 0
x2y100
.
Suy ra



821
I;
55
. Mà I là trung đim ca MM’ nên



427
Mʹ ;
55
.
Ví d 2: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:

22
xy2x4y40
đường elip


22
E:x 4y 1.
a. Tìm nh ca (C) qua
d
Ñ vi
d:x y 0
.
b. Tìm nh ca (E) qua
Oy
Ñ
.
Gii
a. nh ca (C) qua
d
Ñ : Gi đường thng qua
I1;2
và vuông góc vi
d:x y 0
, ta
:x y 3 0
.
Ta độ giao đim H ca
và d là:



33
H;
22
.
Gi
d
I' Ñ I
, ta có:



H
H
xʹ 2x x
xʹ 2
yʹ 2y y y 1
.
Do đó:
Iʹ 2;1
.
Mt khác, (C’) có bán kính
R ʹ 3
nên


22
Cʹ :x 2 y 1 9
.
b. nh (E’) ca (E) qua
Oy
Ñ
: Biu thc ta độ ca
Oy
Ñ
là:





xʹ xxxʹ
yʹ yyyʹ
.
Do đó,


2
2
Eʹ :xʹ 4y ʹ 1
hay
22
x4y1
.
Cách khác: (E) có trc đối xng là Oy, nên (E) không đổi qua
Oy
Ñ
. Do đó

22
Eʹ :x 4y 1.
Dng 2. Tìm trc đối xng ca mt hình
Phương pháp gii: Dùng định nghĩa trc đối xng ca mt hình, ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Ch ra mt đường thng d là trc đối xng ca hình (H).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 488
Bước 2. Chng minh rng vi mi đim M thuc hình (H), nh M’ ca M qua
d
Ñ
cũng thuc (H).
Ví d 1: Tìm các trc đối xng ca hình thoi.
Gii
Cho hình thoi ABCD. Đặt ABCD là (H) và đường thng AC là
d, ta có:
Vi mi đim M thuc cnh AB thì
MH
.
Vì d là trung trc ca đon thng BD nên nh M’ ca M qua
d
Ñ thuc cnh AD. Do đó,

Mʹ H
.
Tương t,, nếu
 MBC Mʹ DC Mʹ H
.
Tóm li vi mi M thuc hình thoi ABCD thì nh M’ ca M
qua
AC
Ñ
thuc hình thoi ABCD. Vy, AC là trc đối xng ca
hình thoi ABCD.
d
O
M
B
C
D
A
M'
Hoàn toàn tương t, ta chng minh BD là trc đối xng ca hình thoi ABCD.
Tóm li, hình thoi có hai trc đối xng, đó là hai đường chéo ca nó.
Ví d 2. Tìm các trc đối xng ca mt hình tròn.
Gii
Gi d là mt đường thng đi qua tâm đường tròn. Vi mi đim M thuc
đường tròn ta v dây
MMʹ d
thì M’ là nh ca M qua
d
Ñ
. Suy ra, d là trc
đối xng ca đường tròn.
Dng 3. Tìm tp hp đim
Phương pháp gii:
Bước 1. Chn
d
Ñ:M M' .
Bước 2. Xác định tp hp đim M, suy ra tp hp đim M’.
Ví d: Cho hình vuông ABCD có A và C c định, B di động trên mt đường tròn (C) cho trước.
Tìm tp hp nhng đim D.
Gii
Ta có:
AC
Ñ:BD . Mà
BC
nên
DCʹ
, nh ca (C) qua
AC
Ñ
.
Vy tp hp nhng đim D là đưng tròn (C’), nh ca (C) qua
AC
Ñ
.
Dng 4. Dùng phép đối xng trc để dng hình
Phương pháp gii:
d
M
'
O
M
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 489
Bước 1. Xác định
d
Ñ:M M'
.
Bước 2. Xác định M, suy ra M’ (hoc ngược li) bng
d
Ñ
.
Ví d: Trong mt phng cho đường thng d c định và hai đim A, B c định, phân bit nm hai
bên đường thng d. Hãy dng đim M trên d sao cho
MA MB
ln nht.
Gii
Gi
d
B' Ñ B
. Vi đim M tùy ý trên d, ta có:
 MA MB MA MBʹ ABʹ
.
Do đó:

max
MA MB MA MB ABʹ A, M, Bʹ thng hàng.
Cách dng: - Dng
d
B' Ñ B
.
- Giao đim ca d và AB’ là đim phi dng.
Bài toán có mt nghim duy nht khi AB’ không song song vi d.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến mt đường thng d cho trước thành chính nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trc ca phép đối xng là d hoc bt kì đường thng nào vuông góc vi d.
Câu 2. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép
đối xng trc biến mi đường
thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trc đối xng là bt kì đường thng nào vuông góc vi d và d’.
Câu 3. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến đưng thng
d thành đường thng d’?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 490
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Trc đối xng là đường thng song song và cách đều d và d’.
Câu 4. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến đường thng d
thành đường thng d’?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Trc đối xng là hai đường phân giác ca các góc to bi hai đường thng d và d’.
Câu 5. Cho hai đường thng song song a và b, mt đườ
ng thng c vuông góc vi chúng. Có bao
nhiêu phép đối xng trc biến mi đường thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép đối xng qua đường thng d.
Câu 6. Cho hai đường thng song song a và b, mt đường thng c vuông góc vi chúng. Có bao
nhiêu phép đối xng trc biến a thành b và biến c thành chính nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng d
n gii
ĐÁP ÁN B.
Trc đối xng là đường thng song song, cách đều d và d’.
Câu 7. Cho hai đường thng song song a và b, mt đường thng c không vuông góc vi chúng cũng
không song song vi chúng. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến mi đường thng đó thành chính
nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 491
ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Cho hai đường thng song song a và b, mt đường thng c không vuông góc và cũng không
song song vi chúng. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến a thành b và biến c thành chính nó?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 9. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aaʹ,b bʹ∥∥
và a ct b. Có bao nhiêu phép đối
xng trc biến các đường thng a và b ln lượt thành các đường thng a’ và b’?
A. Không có phép nào B. Có mt phép duy nht
C. Ch có hai phép D. Có vô s phép
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ch có mt phép đối xng trc biến a thành a’, nhưng phép đó không biến b thành b’.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có mt và ch mt trc đối xng?
A. Đường elip. B. Đường tròn.
C. Đường hypebol. D. Đường parabol.
H
ướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào có ba trc đối xng?
A. Đon thng. B. Đường tròn.
C. Tam giác đều. D. Hình vuông.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 12. Trong các hình dưới đây, hình nào có bn trc đối xng?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht.
C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 492
ĐÁP ÁN D.
Câu 13. Trong các hình dưới đây, hình nào không có trc đối xng?
A. Hình gm hai đường tròn không bng nhau.
B. Hình gm mt đường tròn và mt đon thng tùy ý.
C. Hình gm mt đường tròn và mt đường thng tùy ý.
D. Hình gm mt tam giác cân và đưng tròn ni tiếp.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 14. Trong các hình dưới đây hình nào không có vô s trc đối xng?
A. Đường tròn. B. Đưng thng.
C. Hình gm hai đường thng song song. D. Hình đa giác đều n cnh.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Hình đa giác đều n cnh có n trc đối xng.
Câu 15. Trong các hình dưới đây hình nào không có trc đối xng?
A. Đồ th ca hàm s
ysinx
. B. Đồ th ca hàm s
ycosx
.
C. Đồ th ca hàm s
ytanx
.
D. Đồ th ca hàm s
yx
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 16. Trong mt phng ta độ Oxy, phép đối xng trc biến đim
A2;1
thành
Aʹ 2; 5
có trc
đối xng là:
A. Đường thng
y3
. B. Đường thng
x3
.
C. Đường thng
y6
. D. Đường thng
xy30
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trc đối xng là trung trc ca AA’.
Câu 17. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng trc biến đim

M1; 4
thành đim

Mʹ 4;1
thì nó có trc đối xng là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 493
A. Đường thng
xy0
. B. Đường thng
xy0
.
C. Đường thng
xy10
. D. Đường thng
xy10
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Trc đối xng là trung trc ca MM’.
Câu 18. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng trc biến đim

M2;3
thành đim

Mʹ 3; 2
thì nó biến đim

C1; 6
thành đim:
A.

Cʹ 6;1
. B.
Cʹ 1; 6
.
C.

Cʹ 6; 1
. D.
Cʹ 6;1
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trc ca phép đối xng là đường thng
yx
. Phép đối xng đó biến đim
Ma;b
thành đim
M ʹ b;a
.
Câu 19. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng trc biến đim
M3;1
thành đim

Mʹ 1; 3
thì nó biến đim

N3;4
thành đim:
A.

Nʹ 3; 4
. B.
Nʹ 3; 4
.
C.

Nʹ 4; 3
. D.
Nʹ 4;3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trc ca phép đối xng là đường thng
yx
. Phép đối xng đó biến đim
Ma;b
thành đim
Mʹ b; a
.
Câu 20. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng trc biến đim

A0;1
thành đim
Aʹ 1; 0
thì nó biến đim

B5;5
thành đim:
A.

B5;5
. B.
Bʹ 5;5
.
C.

Bʹ 5; 5
. D.
Bʹ 1;1
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 494
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 21. Trong mt phng ta độ Oxy, phép đối xng qua đường thng
xy0
biến đường thng
4x 5y 1 0
thành đường thng có phương trình:
A.
 4x 5y 1 0
. B.
5x 4y 1 0
.
C.
5x 4y 1 0
. D.
4x 5y 1 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Biu thc ta độ ca phép đối xng qua đường thng
xy0
xʹ y
yʹ x
. Bi vy t
phương trình
4x 5y 1 0
ta suy ra
4y ʹ 5xʹ 10
.
Vy đường thng
4x 5y 1 0
biến thành đường thng
5x 4y 1 0
.
Câu 22. Trong mt phng ta độ Oxy, phép đối xng qua đường thng
xy0
biến đường tròn có
phương trình

22
xy2x10
thành đường tròn có phương trình:
A.

22
xy2y10
. B.

22
xy2x10
.
C.

22
xy2y10
. D.

22
xy2x10
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Biu thc ta độ ca phép đối xng đã cho là
xʹ y
yʹ x
. Bi vy, t phương trình

22
xy2x10
ta suy ra

22
yʹ xʹ 2y ʹ 10
, đó là tp hp nhng đim

xʹ;yʹ
tha mãn
phương trình đường tròn

22
xy2y10
.
Câu 23. Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình

22
x y 2x 3y 1 0
.
Phép đối xng qua trc Ox biến đường tròn đó thành đường tròn (C’) có phương trình:
A.

22
x y 2x 3y 1 0
. B.

22
x y 2x 3y 1 0
.
C.

22
x y 2x 3y 1 0
. D.

22
x y 2x 3y 1 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ch vic thay y bng
y
trong phương trình đường tròn đã cho.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 495
Câu 24. Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình

22
x y 2x 3y 1 0
.
Phép đối xng qua trc Oy biến đường tròn đó thành đường tròn (C’) có phương trình:
A.

22
x y 2x 3y 1 0
. B.

22
x y 2x 3y 1 0
.
C.

22
x y 2x 3y 1 0
. D.

22
x y 2x 3y 1 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ch vic thay x bng
x
trong phương trình đường tròn đã cho.
Câu 25. Quan sát các hình dưới đây, hãy cho biết kết lun nào là đúng?
H1 H2 H3 H4
A. Hình
1
H
không có trc đối xng, hình
2
H
có 1 trc đối xng, hình
3
H
có 5 trc đối xng và
hình
4
H
có 2 trc đối xng.
B. Hình
1
H
có 1 trc đối xng, hình
2
H
có 2 trc đối xng, hình
3
H
có 5 trc đối xng và hình
4
H
có 2 trc đối xng.
C. Hình
1
H
có 1 trc đối xng, hình
2
H
có 2 trc đối xng, hình
3
H
có 5 trc đối xng và hình
4
H
có 4 trc đối xng.
D. Hình
1
H
không có trc đối xng, hình
2
H
có 2 trc đối xng, hình
3
H
có 5 trc đối xng và
hình
4
H
có 4 trc đối xng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 26. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép đối xng trc là mt phép di hình.
B. Phép đối xng trc có vô s đim bt động.
C. Mt tam giác nào đó có thđúng hai trc đối xng.
D. Mt hình có th không có trc đối xng nào, có th có mt hay nhiu trc đối xng.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 496
ĐÁP ÁN C.
Ta thy ngay các câu A, B, D đều đúng.
Câu C sai vì: Mt tam giác thường không có trc đối xng nào, mt tam giác cân (không đều) ch
có 1 trc đối xng, mt tam giác đều có 3 trc đối xng.
Câu 27. Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca đường thng d là đưng thng d’ song song vi d.
B. Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca tam giác đều aBC có tâm
Oa
(tâm đường tròn ngoi tiếp)
là chính nó.
C. Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca mt đường tròn là chính nó.
D. Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca đường thng d vuông góc vi a là chính nó.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
- Qua phép đối xng trc
a
Ñ
, nh ca đường thng d là đường thng d’ song song vi d, điu này
ch đúng khi
da
.
- Câu B ch đúng khi a đi qua đường cao ca tam giác đều ABC.
- Câu C ch đúng khi a đi qua tâm ca đường tròn.
- Câu D đúng. Vì nếu ly M là mt đim bt kì thuc d thì nh ca M qua phép đối xng
a
Ñ
đim
Mʹ d
. Vy nh ca d là chính nó.
Câu 28. Ta xem các mu t in I, J, H, L, P như các hình. Nhng hình nào có đúng hai trc đối
xng?
A. I, J B. I, H C. J, L D. H, P
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 29. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Đường tròn có vô s trc đối xng.
B. Đa giác đều n cnh có đúng n trc đối xng.
C. Hình thoi có hai trc đối xng.
D. Mt tam giác nào đó có thđúng hai trc xng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
- Ta thy ngay các câu A, B, C đều đúng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 497
- Theo câu 2, không có tam giác nào có hai trc đối xng.
Câu 30. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
2x 3y 6 0
.
Đường thng đối xng ca
qua trc hoành có phương trình là:
A.
2x 3y 6 0
. B.
2x 3y 6 0
. C.
4x y 6 0
. D.
3x 2y 6 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Hai đim
Mx;y

Mʹ x; y
thì đối xng vi nhau qua trc hoành. Do đó đường thng đối xng
ca
:2x 3y 6 0
qua trc hoành có phương trình là:
2x 3y 6 0

.
Câu 31. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
5x y 3 0
.
Đường thng đối xng ca
qua trc tung có phương trình là:
A.
5x y 3 0
. B.
5x y 3 0
. C.
x5y30
. D.
x5y30
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hai đim
Mx;y

Mʹ x; y
thì đối xng vi nhau qua trc tung. Do đó đường thng đối xng
ca
:5x y 3 0
qua trc tung có phương trình là:
5x y 3 0 5x y 3 0

Câu 32. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
2x y 1 0
đim
A3;2
. Trong các đim dưới đây, đim nào là đim đối xng ca A qua đường thng
?
A.

M1;4
. B.

N2;5
. C.
P6; 3
. D.

Q1;6
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Đường thng
:2x y 1 0
có vectơ ch phương
a1;2
. Gi d là đường thng qua
A3;2
vuông góc vi
thì
a
là vectơ pháp tuyến ca d. Phương trình ca d là:

1x 3 2y 2 0 x 2y 7 0
.
Ta độ ca đim H là hình chiếu vuông góc ca A trên
nghim đúng h phương trình:

2x y 1 0 x 1
H1;3
x2y70 y3






.
Gi B là đim đối xng ca A qua
, thì H là trung đim ca AB nên:

BHA
BHA
x2xx 1
B1;4
y2yy 4



.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 498
Chú ý:đây là bài tp trc nghim, nên để chn câu đúng cho nhanh ta ch cn kim tra các la
chn. Ví d nếu chn

M1;4
ta thy ngay trung đim ca AM
I1;3
, sau đó ch cn kim
tra vectơ
AM

vuông góc vi vectơ ch phương
a1;2
ca
.
Câu 33. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình

2
yx 2x3
. Phép
đối xng trc
Ox
Ñ
biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.

2
yx 2x3
. B.

2
yx 2x3
. C.

2
yx2x3
. D.

2
yx4x3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Lí lun như câu 2 phương trình ca (P’) là:
2
yx2x3

.
Chú ý: Có th dùng kiến thc sau: đồ th ca hai hàm s
yfx

yfx
thì đối xng vi
nhau qua trc hoành.
Câu 34. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình

2
y2x x5
. Phép
đối xng trc
Oy
Ñ
biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.

2
y2xx5
. B.

2
y2x x5
. C.

2
y2xx5
. D.

2
y2xx5
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hai đim
Mx;y

Mʹ x; y
thì đối xng vi nhau qua trc tung. Do đó phương trình ca (P’)
là:
 
2
2
y2x x 5 y2x x5
.
Câu 35. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình

22
xy2xy50
. Phép đối xng trc
Ox
Ñ
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có
phương trình là:
A.

22
xy2xy50
. B.

22
xy2xy50
.
C.

22
xy2xy50
. D.
 
22
xyx2y50
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay y bi
y
ta được phương trình ca đường tròn (T’) là:
22
xy2xy50

.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 499
Câu 36. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình


22
x2 y3 16
. Phép đối xng trc
Oy
Ñ
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có
phương trình là:
A.


22
x3 y2 16
. B.


22
x2 y3 16
.
C.


22
x2 y3 16
. D.


22
x2 y3 16
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Thay x bi
x
ta đưc phương trình ca đường tròn (T’) là:
 
22 22
x2 y3 16 x2 y3 16
Câu 37. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi a là đường phân giác ca góc phn tư th nht.
Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đim
A4;3
thành đim A’ ta độ là:
A.

4; 3
. B.

4; 3
. C.
4;3
. D.

3; 4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta có th chng minh được rng: hai đim
Mx;y
M ʹ y; x
thì đối xng nhau qua a là đường
phân giác ca góc phn tư th nht ca h ta độ Oxy.
Suy ra:
Aʹ 3;4
.
Ghi chú: Đường phân giác ca góc phn tư th nht là đường thng có phương trình
yx
.
Câu 38. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi b là đường phân giác ca góc phn tư th hai.
Phép đối xng trc
b
Ñ
biến đim

P5; 2
thành đim P’ ta độ là:
A.

5; 2
. B.

5; 2
. C.
2; 5
. D.

2;5
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có th chng minh được rng: Hai đim
Mx;y
Mʹ y; x
thì đối xng qua b là đường
phân giác ca góc phn tư th hai ca h ta độ Oxy.
Suy ra:

Pʹ 2; 5
.
Ghi chú: Đường phân giác ca góc phn tư th hai là đường thng có phương trình
yx
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 500
Câu 39. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi a là đường phân giác ca góc phn tư th nht. Ta
xét đường tròn (T) có phương trình


22
x2 y3 9
. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đường tròn
(T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.


22
x3 y2 9
. B.


22
x2 y3 9
.
C.


22
x3 y2 9
. D.


22
x3 y2 9
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay x bi y và y bi x ta được phương trình ca (T’) là:
 
22 22
y2 x3 9 x3 y2 9
.
Câu 40. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi a là đường phân giác ca góc phn tư th nht. Ta
xét đường thng
có phương trình
3x 4 y 5 0
. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đường thng
thành đường thng
ʹ
có phương trình là:
A.
4x 3y 5 0
. B.
3x 4y 5 0
. C.
4x 3y 5 0
. D.
3x 4y 5 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay x bi y và y bi x ta được phương trình ca
ʹ
là:
3y 4x 5 0 4x 3y 5 0
 
.
Câu 41. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi b là đường phân giác ca góc phn tư th hai. Ta
xét đường tròn (T) có phương trình

22
xy6x4y20
. Phép đối xng trc
b
Ñ
biến đường
tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.

22
xy6x4y20
. B.

22
xy4x6y20
.
C.

22
xy6x2y20
. D.

22
xy4x6y20
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Thay x bi
y
và y bi
x
ta được phương trìn ca (T’) là:
 
22
22
y x 6y 4x 20 x y 4x6y20 
.
Câu 42. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi b là đường phân giác ca góc phn tư th hai. Ta
xét đường thng
có phương trình
y5x3
. Phép đối xng trc
b
Ñ
biến đường thng
thành
đường thng
ʹ
có phương trình là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 501
A.

13
yx
55
. B.

13
yx
55
.
C.
y5x3
. D.
y5x3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay x bi
y
và y bi
x
ta được phương trình ca
ʹ
là:

13
x5y3 y x
55

.
Câu 43. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi a là đường thng có phương trình
x20
. Phép
đối xng trc
a
Ñ
biến đim

M4; 3
thành đim M’ có ta độ là:
A.

6; 3
. B.

8; 3
. C.
8;3
. D.

6;3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Trước hết ta nhn thy rng: hai đim
Mx;y
0
Mʹ 2x x;y
thì đối xng qua đường thng có
phương trình
0
xx
.
Phương trình ca a viết li:
0
x2x 2 
.
Do đó, vi đim

M4; 3
thì đim M’ đối xng ca M qua a có hoành độ

xʹ 22 4 8
.
Suy ra:

Mʹ 8; 3
.
Câu 44. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, gi b là đường thng có phương trình
y30
. Phép
đối xng trc
b
Ñ
biến đim

P2;5
thành đim P có ta độ là:
A.

2; 5
. B.

2; 5
. C.
2;1
.
D. Mt kết qu khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Trước hết ta nhn thy rng: hai đim
Mx;y
0
Mʹ x;2y y
thì đối xng qua đường thng có
phương trình
0
yy
.
Phương trình ca b viết li:
y3
.
Do đó, vi đim

P2;5
thì đim M’ đối xng ca M qua b có tung độ là:
yʹ 2.3 5 1
.
Suy ra:

Mʹ 2;1
.
Câu 45. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình ln lượt
1
xx


21 2
xx x x
;

Mx;y
là mt đim bt kì. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đim M
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 502
thành đim M’ và phép đối xng trc
b
Ñ
biến đim M’ thành đim M’’. Như thế phép biến hình
biến đim M thành đim M’’ là mt phép tnh tiến theo vectơ
u
. Ta độ ca vectơ
u
là:
A.


12
2x x ;0
. B.


21
2x x ;0
. C.
12
xx;0
. D.


21
xx;0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi
1
Ix;0

2
J
x;0
là các giao đim ca hai đường thng a và b vi trc hoành.
Như thế phép biến hình biến đim M thành đim M’’ là mt phép tnh tiến theo vectơ
u2IJ

.
Ta có:


21
u2IJ 2x x;0

.
Câu 46. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình ln lượt
1
yy


21 2
yy y y
;

Mx;y
là mt đim bt kì. Phép đối xng trc
a
Ñ
biến đim M
thành đim M’ và phép đối xng trc
b
Ñ
biến đim M’ thành đim M’’. Như thế phép biến hình
biến đim M thành đim M’’ là mt phép tnh tiến theo vectơ
u
. Ta độ ca vectơ
u
là:
A.


21
0;2 y y
. B.


21
0;2 y y
.
C.
21
0; y y
. D.

21
0; y y
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Lí lun như câu 45 ta được


21
u0;2yy
.
Câu 47. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình ln lượt
x2
x5
. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t). Đim

M2;6
biến thành đim N có ta độ là:
A.

4;6
. B.

5;6
. C.
4;6
. D.

9;6
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Theo bài 46 thì phép biến hình biến đim M thành đim N là phép tnh tiến theo vectơ:


u2.52;0 u6;0

.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến ta đưc
N4;6
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 503
Câu 48. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình ln lượt
y1
y3
. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t). Đim
P7;1
biến thành đim Q có ta độ là:
A.

7;6
. B.

7; 5
. C.
7;3
. D.

7;9
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Phép biến hình biến đim P thành đim Q phép tnh tiến theo vectơ:

u0;2.31 u0;8

Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến ta đưc:
Q7;9
.
Câu 49. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình ln lượt
x2
x3
;
đường thng có phương trình
2x y 0
. Thc hin liên tiếp hai phép đối
xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t), đường thng
biến thành đường thng
ʹ
có phương trình là:
A.
 2x y 10 0
. B.
2x y 5 0
. C.
2x y 20 0
.
D. Mt kết qu khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Phép biến hình biến đường thng
thành đường thng
ʹ
là phép tnh tiến theo vectơ:


u2.32;0 u10;0

.
Phép tnh tiến này biến
thành
ʹ
có phương trình:
2x 10 y 0 2x y 20 0

.
Câu 50. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình ln lượt
y2
y3
;
đường thng có phương trình
3x 2y 1 0
. Thc hin liên tiếp hai phép
đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t), đường thng
biến thành đường thng
ʹ
có phương trình
là:
A.
3x 2 y 5 0
. B.
3x 2y 5 0
. C.
3x 2y 10 0
.
D. Mt kết qu khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép biến hình biến đường thng
thành đường thng
ʹ
là phép tnh tiến theo vectơ:



u0;2.32 u0;2

.
Phép tnh tiến này biến
thành
ʹ
có phương trình:
3x 2 y 2 1 0 3x 2y 5 0

.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 504
Câu 51. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình ln lượt
x4
x2
; (T) là đường tròn có phương trình


22
x1 y2 4
. Thc hin liên tiếp hai
phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t), đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương
trình là:
A.


22
x3 y2 4
. B.


22
x3 y2 4
.
C.


22
x1 y4 4
. D.


22
x5 y1 4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) là phép tnh tiến theo vectơ:


u2.24;0 u 4;0

.
Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:
 
22 22
x41 y2 4 x3 y2 4
.
Câu 52. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường thng a và b có phương trình ln lượt
y1
y2
; (T) là đường tròn có phương trình

22
xy2x6y10
. Thc hin liên tiếp
hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
(theo th t), đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có
phương trình là:
A.

22
xy2x6y10
. B.

22
xy2x8y40
.
C.

22
xy2x12y40
. D.

22
xy4x12y10
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) là phép tnh tiến theo vectơ:



u0;2.21 u0;6

.
Phép tnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:
 
2
222
xy62x6y610xy2x6y10
.
Câu 53. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi
A2;6
,

B1;2,C6;1
. Gi
G là trng tâm ca
ABC
. Phép đối xng trc
Ox
Ñ
biến đim G thành đim G’ ta độ là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 505
A.



2
;4
3
.
B.

3; 3
.
C.



7
;3
3
. D.



4
;4
3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết suy ra:
77
G;3 Gʹ ;3
33




.
Câu 54. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi
A1;5
,

B1;2,C6;4
.
Gi G là trng tâm ca
ABC
. Phép đối xng trc
Oy
Ñ
biến đim G thành đim G ta độ là:
A.

2; 1
. B.
2; 4
. C.
0; 3
. D.

2;1
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
T gi thiết suy ra:

G2;1 Gʹ 2;1
.
Câu 55. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi
A0;4
,

B2;3,C6;4
.
Gi G là trng tâm ca
ABC
và a là đường phân giác ca góc phn tư th nht. Phép đối xng
trc
a
Ñ
biến đim G thành đim G’ có ta độ là:
A.



4
;1
3
. B.



4
;1
3
. C.



4
1;
3
. D.




4
1;
3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
44
G;1 Gʹ 1;
33



.
Câu 56. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, các đường có phương trình sau đây, đường nào nhn
trc hoành làm trc đối xng:
A.

2
yx 2x
.
B.
y4x3
.
C.

22
xy4x10
. D.

22
xy4x12y10
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 506
Khi thay y bi
y
thì phương trình
22
xy4x10*
không thay đổi nên đường tròn có
phương trình (*) nhn trc hoành làm trc đối xng.
Câu 57. Trong các hàm s sau đây, hàm s nào có đồ th nhn trc tung làm trc đối xng?
A.
y5x3
.
B.

2
yx 4x5
. C.

42
yx x 1
.
D.
ysinx
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Do phương trình
42
yx x 1
không thay đổi khi ta thay x bi
x
nên đồ th ca hàm s này
nhn trc tung làm trc đối xng.
Câu 58. Cho hai đim B và C c định trên đường tròn
O;R
. Đim A thay đổi trên

O;R
. Gi H
là trc tâm ca
ABC
H’ đim đối xng ca H qua đường thng BC. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A. H’ luôn nm trên đường tròn

Oʹ;R
đối xng ca
O;R
qua đường thng BC.
B. H’ luôn nm tn mt đường thng c định song song vi BC.
C. H’ luôn nm trên đường trung trc ca cnh BC.
D. H’ luôn nm trên đường tròn

O;R
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trong mt tam giác, đim đối xng ca trc tâm H qua mt
cnh ca nó thì nm trên đường tròn ngoi tiếp tam giác đó.
Đây là mt kiến thc cơ bn. Tuy nhiên ta có th chng minh
li bài toán này như sau:
K các đường cao AM, BN, CP và gi D là đim đối xng
ca H qua BC.
Ta có t giác ANHP là mt t giác ni tiếp, suy ra:
o
PAN PHN 180
hay
o
BAC BHC 180
.
Mt khác, có D là đim đối xng ca H qua BC nên
BDC BHC
.
Do đó:

o
BAC BDC 180
.
Suy ra D nm trên đường tròn (O) ngoi tiếp
ABC
.
D
H
M
P
N
O
B
C
A
Câu 59. Trong mt phng cho đường thng
và hai đim A, B phân bit nm cùng mt bên đường
thng
. Mt đim M thay đổi trên
, khi đó v trí ca M để
MA MB
đạt giá tr nh nht là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 507
A. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca A trên
.
B. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca B trên
.
C. M trùng vi giao đim ca
đường trung trc ca AB.
D. M trùng vi giao đim ca
đường thng BA’ vi A’ là đim đối xng ca A qua
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Đây là bài toán cơ bn v giá tr nh nht.
Do A’ là đim đối xng ca A qua
nên:
MA MAʹ
Do đó:
MA MB MAʹ MB Aʹ B 
Như thế:

min MA MB Aʹ B
Xy ra khi: A’, B, M thng hàng, khi đó M trùng vi đim
I là giao đim ca A’B và
.
Δ
I
A'
A
B
M
Câu 60. Cho đon thng AB và
đường thng c định song song vi BC. Trên
ly đim M
bt kì. Khi đó v trí ca đim M để chu vi tam giác MAB đạt giá tr nh nht là:
A. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca A trên
.
B. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca B trên
.
C. M trùng vi hình chiếu vuông góc ca I trên
vi I là trung đim ca AB.
D. Không th xác định được v trí ca M.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Chu vi ca
MAB
là:
pMAMBAB
.
Mà AB c định nên p đạt giá tr nh nht khi và
ch khi
MA MB
đạt giá tr nh nht.
Theo bài 59, khi đó M v trí K vi K là giao
đim ca
và A’B, A’ là đim đối xng ca A
qua
.
Δ
K
A'
A
B
M
I
Câu 61. Cho góc nhn xOy và mt đim A nm trong góc đó. Mt đim M thay đổi trên tia Ox và
mt đim N thay đổi trên tia Oy. Để xác định v trí ca M và N sao cho
AMN
có chu vi nh
nht, mt hc sinh chng minh qua ba bước như sau:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 508
Bước 1: Gi p là chu vi tam giác AMN ta có:
pAMANMN
Bước 2: Thc hin phép đối xng trc
Ox
Ñ
đim A biến
thành đim B. Suy ra
AM BM
, và thc hin phép đối
xng trc
Oy
Ñ
đim A biến thành đim C. Suy ra
AN CN
.
Do đó:
pBMMNCN
x
y
J
I
C
B
O
A
M
N
Bước 3: Như thế p đạt giá tr nh nht khi và ch khi các đim B, M, N, C thng hàng. Khi đó M
trùng vi đim I giao đim ca Ox và BC, N trùng vi đim J giao đim ca Oy và BC.
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Chng minh chính xác. B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2. D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 62.
Cho hai đường thng song song a và b; A
và B là hai đim hai bên đường thng b trong đó
đim A nm trong dãy định bi a và b (A và B đều
không nm trên a và b). Mun dng mt đon thng
MN vuông góc vi c a, b vi
Ma
Nb
sao
cho
AM MN NB
độ dài nh nht. Mt hc
sinh lp lun qua ba bước như sau:
Bước 1: Trước hết ta thy rng MN có độ dài không
đổi, nên ta ch cn xác định v trí ca M, N để
AM BN
nh nht.
a
b
N
0
M
0
Q
P
A
B
M
N
Bước 2: Thc hin phép tnh tiến T theo vectơ
uNM

, đim B biến thành đim Q; suy ra
BN QM
. Thc hin phép đối xng trc
a
Ñ
đim A biến thành đim P, suy ra
AM PM .
Do đó:
AM BN PM QM PQ
.
Bước 3: Đẳng thc xy ra khi đim M nm trên đon thng PQ, như thế M trùng vi đim
0
M
giao đim ca PQ và đường thng a; khi đó N trùng vi đim
0
N
là hình chiếu vuông góc ca
0
M
trên đường thng b.
Để ý rng khi thc hin phép tnh tiến T theo vectơ
uNM

đim Q trùng vi đim A thì ta kết
lun ngay v trí ca đim M cn xác định là hình chiếu vuông góc ca đim A trên đường thng a.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 509
Tóm li bài toán luôn thc hin được.
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Chng minh chính xác. B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2. D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 63. Cho hai đường thng a và b ct nhau ti đim O. Nhn định nào sau đây là đúng?
A. Không có phép đối xng trc nào biến a thành b.
B. Có duy nht mt phép đối xng tr
c biến a thành b.
C. đúng hai phép đối xng trc biến a thành b.
D. Có vô s phép đối xng trc biến a thành b.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi p và q là phân giác ca các góc to bi hai đường thng
a và b. Ta thy ngay có hai phép đối xng trc biến a thành
b là các phép đối xng trc
p
Ñ
q
Ñ
.
p
q
b
a
O
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 510
BÀI 4. PHÉP ĐỐI XNG TÂM
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. Phép đối xng tâm
1. Định nghĩa
Phép đối xng qua đim Omt phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ đối xng vi
M qua O, có nghĩa là

 
OM OMʹ 0 .
O
ÑM M' OMOM'0

 
Đim O gi là tâm ca phép đối xng, hay đơn gin là tâm đối xng.
Phép đối xng qua mt đim còn gi đơn gin là phép đối xng tâm.
2. Biu thc ta độ ca phép đối xng tâm
Trong h ta độ Oxy, cho đim

Ia;b
. Phép đối xng tâm
I
Ñ
biến đim
Mx;y
thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
thì:


xʹ 2a x
yʹ 2b y
.
Công thc này gi là biu thc ta độ ca phép đối xng tâm
I
Ñ
.
3. Tâm đối xng ca mt hình
Đim O gi là tâm đối xng ca mt hình H nếu phép đối xng
O
Ñ
biến hình H thành chính nó,
nghĩa là

O
ÑH H
.
Ví d:
a. Các hình như hình bình hành, hình vuông, hình ch nht, hình thoi đề có tâm đối xng. Đó là
giao đim ca hai đường chéo ca mi hình.
b. Đường tròn có mt tâm đối xng, đó là tâm ca nó.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. tìm nh ca 1 đim, mt đường qua phép đối xng tâm
1 Tìm aûnh cuûa caùc ñieåm sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I :
1) A( 2;3) , I(1;2) (4;1)
2) B(3;1) , I( 1;2)

A
( 5;3)
3) C(2;4) , I(3;1) (4; 2)


B
C
Giaûi :
a) Gæa söû : ( ) ( 1; 2) ( 3;1)
13 4
(4;1)
21 1











A IA IA x y
I
xx
A
yy
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 511
2 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng thaúng sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I :
1) ( ): 2 5 0, (2; 1) ( ): 2 5 0
2) ( ): 2 3 0, (1;0)


xy I xy
xy I ( ) : 2 1 0
3) ( ):3 2 1 0, (2; 3) ( ):3 2 1 0


xy
xy I xy
PP : Coù 3 caùch
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä
Caùch 2: Xaùc ñònh daïng // , roài duøng coâng thöùc tính khoaûng caùch d( ; ) .
Caùch 3: Laáy baát kyø A,B , roài tìm aûnh A ,B
Giaûi



 
AB
44
1) Caùch 1: Ta coù : M(x;y)
22
I
Ñ
xxxx
M
yyyy




 



 

I
M(x;y) 2 5 0 (4 ) 2( 2 ) 5 0 2 5 0
M (x ;y ) : 2 5 0
Vaäy : ( ) ( ) : 2 5 0
Caùch 2 : Goïi = Ñ ( ) song song
I







I
x y x y x y
xy
Ñ
xyI
: x + 2y + m = 0 (m 5) .
5 (loaïi)
|5| | m |
Theo ñeà : d(I; ) = d(I; ) 5 | |
5
22 22
12 12
( ): 2 5 0
Caùch 3: Laáy





m
m
m
xy
: A( 5;0),B( 1; 2) (9; 2), (5;0) : 2 5 0

 AB ABxy
3 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng trn sau qua pheùp ñoái xöùng taâm :
22 22
1) ( ): ( 2) 1, (2;1) ( ):( 4) 1
22 22
2) (C): 4 2 0, (1;0) ( ) : 8 2 12 0
3) (

 
Cx y E C x y
xy xy F Cxy xy
E
22
P) : y = 2x 3 , taâm O(0;0) ( ): y = 2x 3
: ) 2 caùch giaûi :
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä .
Ñ
Caùch 2: Tìm taâm I , ( cho) .
b) Töông töï .
 


xPx
HD a Coù
IR R ñaõI
Dng 2. Chng minh mt hình H có tâm đối xng
Phương pháp gii:
Bước 1. Xác định đim c định O.
Bước 2. Chng minh rng, vi mi đim M thuc H, đim
O
M' Ñ M
cũng thuc H.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 512
Ví d 1: Trong h ta độ Oxy, gi (C) là đồ th ca hàm s
1
y
x
. Chng minh rng (C) có tâm đối
xng là O, gc ca h ta độ Oxy.
Gii
Gi
Mx;y C thì có:
1
y
x
.
Gi
Mʹ xʹ;yʹ nh ca M qua
O
Ñ
thì t
 
MO OMʹ 0 , ta có:



 
xxʹ
OM OMʹ
yyʹ
Thay vào (1) ta được:

11
yʹ yʹ
xʹ xʹ
. H thc này chng t
Mʹ C
.
Tóm li, vi mi đim M thuc (C), M’ là nh ca M qua
O
Ñ
cũng thuc (C). Vy, (C) tâm đối
xng là O.
Ví d 2: Cho hai đim c định A và B có
AB 2
. Tìm tp hp nhng đim M’ sao cho
MA MB MM'
  
, biết rng
22
MA MB 4.
Gii
Đề tìm tp hp nhng đim M’ ta phi tìm tp hp nhng đim M.
Ta có
22
MA MB 4
. Gi O là trung đim ca AB thì O c định. Mà
2
22 2
AB
MA MB 2MO
2

nên
2
2
AB
2MO 4 2 MO 1
2

. Do đó, tp hp nhng đim Mđường tròn (C) tâm O có bán
kính
R1 .
Bây gi ta tìm tp hp nhng đim M’.
Ta có:
MA MB MM'
  
(gi thiết) (1)
Mà O là trung đim ca AB nên:
MA MB 2MO
  
(2)
T (1) và (2) ta có:
MMʹ 2MO OM OM ʹ 0
   
.
Do đó

O
M' Ñ M
.
Theo trên, M thuc (C) nên M’ thuc (C’) là nh ca (C) qua
O
Ñ
. Mà (C’) chính là (C). Vy tp
hp nhng đim M’ đường tròn tâm O, trung đim ca AB, bán kính
R1
.
Dng 3. Dùng phép đối xng tâm để dng hình
Phương pháp gii: Mun dng đim N, ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Xác định hai đim M và O sao cho
O
M
.
Bước 2. Tìm các dng đim M suy ra N.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 513
Ví d: Dng hình bình hành ABCD, biết rng hai đỉnh B và D c định, đỉnh A thuc mt đường
tròn (I) đã cho và đỉnh C thuc mt đường thng d đã cho.
Gii
Gi O là trung đim ca BD thì O c định và
O
Ñ
AC.
Ta dng A trước. Vì
O
A
nên
O
C
. Mà
Cd
nên
Adʹ
, nh ca d qua
O
Ñ . Do đó:
AIdʹ
.
Đã có A, ta dng
O
A.
Tóm li: Hình bình hành ABCD đã dng xong.
Bài toán có 2; 1; 0 li gii tùy theo d’ và (I) có 2; 1; 0 giao
đim.
(
I
)
d
d'
C
A
O
I
B
D
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến mt đường thng a cho trước thành chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tâm đối xng là đim bt kì nm trên a.
Câu 2. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến mi đường
thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng d
n gii
ĐÁP ÁN A.
Tâm đối xng phi nm trên c d và d’ nên không có.
Câu 3. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến d thành d’?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 514
Tâm đối xng là các đim cách đều d và d’.
Câu 4. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến mi đường
thng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Tâm đối xng là giao đim ca d và d’.
Câu 5. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xng tâm biến đường thng d
thành d’?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch
có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Vì phép đối xng tâm biến d thành đường thng song song hoc trùng vi d.
Câu 6. Cho hai đường thng song song a và b, mt đường thng c không song song vi chúng. Có
bao nhiêu phép đối xng tâm biến đường thng a thành đường thng b và biến đường thng c thành
chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s c ct a và b ln lượt t
i A và B. Phép đối xng tâm cn tìm là phép đối xng qua trung đim
ca AB.
Câu 7. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aaʹ,b bʹ∥∥
và a ct b. Có bao nhiêu phép đối
xng tâm biến các đường thng a và b ln lượt thành các đường thng a’ và b’?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 515
Đó là phép đối xng qua tâm hình bình hành to thành bi bn đường thng đã cho.
Câu 8. Trong các hình dưới đây hình nào không có tâm đối xng?
A. Đường elip. B. Đường hypebol.
C. Đường parabol.
D. Đồ th ca hàm s
ysinx
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xng?
A. Hình gm mt đường tròn và mt hình ch nht ni tiếp.
B. Hình gm mt đường tròn và mt tam giác đều ni tiếp.
C. Hình lc giác đều.
D. Hình gm mt đường tròn và mt hình vuông ni tiếp.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào không có vô s tâm đối xng?
A.
Đồ th ca hàm s
ysinx
. B. Đồ th ca hàm s
ysinx1
.
C. Đồ th ca hàm s
ytanx .
D. Đồ th ca hàm s
1
y
x
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Đồ th ca hàm s
1
y
x
đường hypebol, ch có duy nht mt tâm đối xng là đim gc ta độ.
Câu 11. Trong mt phng ta độ Oxy, nếu phép đối xng tâm biến đim
A5;2
thành đim
Aʹ 3; 4
thì nó biến đim
B1; 1
thành đim:
A.
Bʹ 1; 7
B.
Bʹ 1; 6
C.
Bʹ 2;5
D.
Bʹ 1; 5
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Trung đim ca BB’ phi là trung đim ca AA’.
Câu 12. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép đối xng tâm có tâm là đim gc ta độ. Khi đó nó
biến đường thng
3x 4y 13 0
thành đường thng:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 516
A.
3x 4y 13 0
B.
3x 4y 13 0
C.
3x 4y 13 0

D.
3x 4y 13 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Phép đối xng qua O biến đim
Mx;y
thành đim
Mʹ x; y
.
Câu 13. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép đối xng tâm vi tâm là đim
I1; 1 . Khi đó nó
biến đường thng
2x 3y 5 0
thành đường thng:
A.
2x 3y 7 0
B.
2x 3y 7 0
C.
2x 3y 7 0

D.
2x 3y 4 0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Đim I phi cách đều đường thng đã cho và nh ca nó.
Câu 14. Trong mt phng ta độ Oxy cho hai đường thng song song a và b ln lượt có phương
trình
3x 4y 1 0
3x 4y 5 0
. Nếu phép đối xng tâm biến a thành b thì tâm đối xng phi
đim nào trong các đim sau đây?
A.

I2; 2
B.

I2;2
C.
I2;2
D.
I2;0
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Tâm đối xng phi cách đều hai đường thng đã cho.;
Câu 15. Trong mt phng vi h ta độ Oxy cho đim
Ia;b. Thc hin phép đối xng tâm I biến
đim
Mx;y
thành
Mʹ xʹ;yʹ
. Biu thc ta độ ca phép đối xng tâm này là:
A.
xʹ 2b x
yʹ 2a y


B.
xʹ 2a x
yʹ 2b y


C.
xʹ a2x
yʹ b2y


D.
xʹ a2y
yʹ b2x


Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 16. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx x
. Phương
trình ca parabol (Q) đối xng vi (P) qua gc ta độ O là:
A.
2
yxx
. B.
2
yx x
. C.
2
yxx

. D.
2
yx 2x
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 517
Hai đim
Mx;y

Mʹ x; y
thì đối xng vi nhau qua gc ta độ O. Do đó phương trình ca
parabol (Q) là:
 
2
2
yx xyxx .
Câu 17. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
I2; 1
đường thng có phương trình
x2y20
. nh ca
qua phép đối xng tâm
I
Ñ
đường thng có phương trình:
A.
x2y20
. B.
x2y30
. C.
x2y60

. D.
2x y 4 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép đối xng tâm, ta có:
xʹ 4x x4xʹ
yʹ 2y y 2yʹ

 

 

Thế vào phương trình ca
ta đưc:
4xʹ 22yʹ 20 xʹ 2y ʹ 20 xʹ 2y ʹ 20

Vy phương trình nh ca
là:
x2y20
.
Câu 18. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
I2; 1
đường tròn (T) có phương trình
22
xy9
. Phép đối xng tâm
I
Ñ
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.
22
xy8x4y110
. B.
22
xy4x6y50

.
C.
22
xy2x4y0
. D.
22
xy6x2y20

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép đối xng tâm, ta có:
xʹ 4x x4xʹ
yʹ 2y y 2yʹ

 

 

Thế vào phương trình ca (T) ta được:

22
22
4xʹ 2yʹ 9xʹ yʹ 8x ʹ 4y ʹ 11 0

.
Vy phương trình ca (T’) là:
22
xy8x4y110
.
Câu 19. Trong các hàm s sau đây, hàm s nào có đồ th nhn gc ta độ O làm tâm đối xng?
A.
2
y2x 3x1
. B.
3
yx x5
. C.
3
yxtanx
.
D.
2
ysinxx 1
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 518
Ta đã biết đồ th ca mt hàm s l nhn gc ta độ O làm tâm đối xng. Trong các hàm s dưới
đây ch có hàm s
2
ysinxx 1
là hàm s l, nên đồ th ca hàm s này nhn gc ta độ O làm
tâm đối xng.
Câu 20. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
22
xy8x10y320 . Phương trình ca đường tròn (C’) đối xng ca (C) qua gc ta độ O có
phương trình là:
A.

22
x4 y5 9
. B.

22
x4 y5 16

.
C.

22
x4 y5 4
.
D. Mt phương trình khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thay x bi
x
và y bi
y
ta được phương trình ca (C’) là:

22
22
xy8x10y320 x4 y5 9 .
Câu 21. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx 2x
đim
I3;1
. Phép đối xng tâm
I
Ñ
biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.
2
yx14x46
. B.
2
yx14x5
. C.
2
yx7x12

. D.
2
yx6x3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Áp dng biu thc ta độ ca phép đối xng tâm, ta có:
xʹ 6x x 6xʹ
yʹ 2y y2yʹ

 

 

Thế vào phương trình ca (P) ta được:

2
2
2yʹ 6xʹ 26xʹ yʹ xʹ 14xʹ 46

.
Vy phương trình ca (P’) là:
2
yx14x46
.
Câu 22. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
I2; 1
và tam giác ABC vi
A1;4
,

B2;3,C7;2
. Phép đối xng tâm
I
Ñ
biến trng tâm G ca tam giác ABC thành đim G’ ta
độ là:
A.

2;5
. B.

2; 5
. C.
1; 4
. D.

0; 5
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 519
Trng tâm ca
ABC
G2;3
.
Áp dng biu thc ta độ ca phép đối xng tâm, ta được
Gʹ 0; 5
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 520
BÀI 5. PHÉP QUAY
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa
Cho đim O và góc lượng giác
. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mi đim M khác O
thành đim M’ sao cho OM’ = OM và góc lượng giác (OM’ OM’) bng
được gi là phép quay
tâm O góc
(h.1.27).
Đim O đưc gi là tâm quay còn
được gi là góc quay ca phép quay.
Phép quay tâm O góc
thường được kí hiu là
QO;
Ví d 1. Trên hình 1.28 ta có các đim A’, B’, O tương ng là nh ca các đim A, B, O qua phép
quay tâm O, và góc quay
2
Nhn xét:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 521
1) Chiu dương ca phép quay là chiu dương ca đường tròn lượng giác nghĩa là chiu ngược vi
chiu quay ca kim đồng h.
II. TÍNH CHT
Quan sát chiếc tay lái (vô lăng) trên tay người lái xe ta thy khi người lái xe quay tay lái mt góc
nào đó thì hai đim A và B trên tay lái cũng quay theo. (h.1.34). Tuy v trí A và B thay đổi nhưng
khong cách gia chúng không thay đổi. Điu đó được th hin trong tính cht sau ca phép quay.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 522
Tính cht 1.
Phép quay bo toàn khong cách gia hai đim bt kì.
(Phép quay tâm O, góc (OA; OA’) biến đim A thành A’, B thành B’.
Khi đó, ta có: A’B’ = AB)
Tính cht 2.
Phép quay biến đường thng thành đường thng, biến đon thng thành đon thng bng nó, biến
tam giác thành tam giác bng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính (h.1.36).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 523
Nhn xét
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 524
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Chng minh đim M’ nh ca đim M trong mt phép quay
Phương pháp gii: Ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Tìm mt đim c định O và mt góc
không đổi.
Bước 2. Chng minh:


OM OMʹ
OM,OMʹ
Ví d 1: Cho ABC là tam giác đều (các đỉnh được ghi theo chiu dương). Hãy xác định phép quay
biến C thành A).
Gii
Gi O là tâm ca đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC, ta có:


o
OA OC
OC,OA 120
Vy

o
QO;120 :C A
.
Ta còn có phép quay

o
QB;60 :C A
.
120
o
O
A
B
C
Ví d 2: Cho hai đường tròn

O;R
Oʹ;R ct nhau ti A và B. Mt đường thng qua B, ct

O;R
ti M ct

Oʹ;R
ti M’. Chng minh rng M’ là nh ca M trong phép quay tâm A, góc
quay
OAOʹ
.
Gii
Xét tam giác MAM’ ta có:
11
MO;
11
M ʹ O ʹ (góc ni
tiếp và na góc tâm cùng chn mt cung). Mà
11
OOʹ
(vì
OAOʹ
cân ti A), suy ra
11
MMʹ .
Vy, tam giác MAM’ cân ti A, suy ra:
AM AMʹ 1
Mt khác:
OMA Oʹ Mʹ A c.c.c , suy ra
MAO Mʹ AOʹ . Mà:
M
'
B
A
O
O'
M
 MAMʹ MAO OAMʹ Mʹ AOʹ OAMʹ OAOʹ .
Do đó:
MAMʹ 2
.
T (1) và (2) suy ra:


AM AMʹ
AM,AMʹ
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 525
Vy M’nh ca M trong phép quay tâm A, góc quay
OAOʹ
.
Dng 2. Tìm nh ca mt đường thng, đường tròn qua mt phép quay
Phương pháp gii:
Tìm nh ca mt đưng thng qua mt phép quay
QI;
.
Bước 1. Ly trên đường thng mt đim c định
0
M
đim di động M.
Bước 2. Gi
0
M ʹ và M’ ln lượt là nh ca
0
M và M trong phép quay
QI;
.
Bước 3. Chng minh rng M’ thuc mt đường thng d’ c định.
Kết lun: d’ chính là nh ca d qua phép quay
QI;
.
Tìm nh ca mt đưng tròn qua mt phép quay
QI; .
Bước 1. Gi O’ là nh ca O, tâm đường tròn đã cho, qua
QI;
, ta có O’ c định.
Bước 2. Ly đim M tùy ý trên đường tròn (O). Gi M’nh ca M qua
QI;
, chng minh rng
Oʹ Mʹ OM
.
Bước 3. Chng minh rng M’ thuc đường tròn
Oʹ;R
.
Kết lun:

Oʹ;R
chính là nh ca

O;R
qua
QI;
.
Ví d 1: Cho phép quay tâm O, góc quay

o
60
đường thng d. Tìm nh ca d qua
QI;
.
Gii
Gi H là hình chiếu ca O lên d, ta có H c định. Gi H’ là nh ca H qua
o
QO;60
. Ta có:



o
OHʹ OH
1
OH,OHʹ 60
Mt khác, gi M đim di động trên d và M’ là nh ca M qua
o
QO;60
, ta có:


o
OM OMʹ
2
OM,OMʹ 60
T (1) và (2), ta có:


OH OHʹ
OM OMʹ OHʹMʹ OHM c.g.c
HOM Hʹ OMʹ
Do đó:
o
OHʹ Mʹ 90
Vy tp hp đim M’ là đường thng d’ vuông góc vi
d
d'
60
o
60
o
M'
H'
O
H
M
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 526
OH’ ti H’.
Lưu ý:
1. Góc ca d và d’ bng
o
60
.
2.


o
HM Hʹ Mʹ
HM,Hʹ Mʹ 60
Ví d 2: Cho tam giác ABC vuông cân ti A, có A c định (các đỉnh được v theo chiu dương).
Biết rng C thuc đường tròn

I;R
cho sn. Tìm nh ca đường tròn
I;R
qua phép quay
o
QA; 90
.
Gii
Vì tam giác ABC vuông cân ti A, có các đỉnh ghi
theo chiu dương nên:



o
AC AB
AC,AB 90
Suy ra B là nh ca C qua
o
QA; 90
.
Gi I’ là nh ca I qua phép quay
o
QA; 90
, ta có
I’ c định và:



o
AI AIʹ
AI,AIʹ 90
I'
C
A
B
I
Mt khác:


o
IIʹ
QA; 90 : Iʹ BIC
CB
. Do đó
Iʹ BR (bán kính ca
I;R
)
Tóm li, ta có: I’ c định,
Iʹ BR
(không đổi) nên tp hp nhng đim B đường tròn tâm I’, bán
kính R. Đó là nh ca đường tròn

I;R
.
Dng 3. Dng hình bng phép quay
Phương pháp gii: Mun dng đim N qua phép quay, ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Xác định đim M và phép quay
QO; :M N
.
Bước 2.m cách dng đim M, suy ra đim N bng phép quay trên.
Ví d: Cho tam giác đều ABC có các đỉnh được v theo chiu dương. Ly đim P trên cnh AB.
Hãy dng đim Q trên cnh CA sao cho
 
CQ AP .
Gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 527
Gi s bài toán đã dng xong ta có:
QAC sao cho
 
CQ AP
.
Trước hết ta phi xác định phép quay biến C thành A và Q thành
P. Ta có:

 
CQ AP CQ AP 1
Mt khác,
PAB
QCA
nên:

   
o
CQ,AP CA,AB 120 2
T (1) và (2) suy ra:

o
CQ AP
CQ,AP 120
120°
Q
P
O
A
B
C
Gi O là tâm ca phép quay biến C thành A và Q thành P, ta có:

o
OC OA 3
OC,OA 120 4
T (3) suy ra O thuc đường trung trc ca CA; t (4) suy ra O thuc cung cha góc
o
120 v trên
dây CA. Mà ABC là tam giác đều nên O chính là trng tâm ca nó.
Tóm li, ta đã xác định được phép quay tâm O, góc quay
o
120 , biến C thành A, biến Q thành P.
Suy ra

o
QO; 120 :P Q
OO
, nên biến OP thành OQ. Vy Q là giao đim ca cnh CA
và OQ là nh ca đường thng OP qua phép quay
o
QO; 120
. Bài toán ch có mt nghim hình.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Cho hai đường thng bt kì d và d’. Có bao nhiêu phép quay biến đường thng d thành
đường thng d’?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tâm ca phép quay là đim cách đều hai đường thng d và d’.
Câu 2. Cho hai đường thng song song a và a’, mt đường thng c không song song vi chúng. Có
bao nhiêu phép quay biến đường thng a thành đường thng a’ và biến đường th
ng c thành chính
nó?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 528
Phép quayc quay
o
180
, tâm quay là trung đim ca đon thng do a và a’ chn ra trên c.
Câu 3. Cho bn đường thng a, b, a’, b’ trong đó
aaʹ,b bʹ∥∥
và a ct b. Có bao nhiêu phép quay
biến các đường thng a và b ln lượt thành các đường thng a’ và b’?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép quayc quay
o
180
, tâm quay là tâm hình bình hành to bi bn đường thng đã cho.
Câu 4. Cho tam giác đều ABC vi trng tâm G. Phép quay tâm G vi góc quay nào dưới đây biến
tam giác ABC thành chính nó?
A.
o
30 . B.
o
45 . C.
o
60 . D.
o
120 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O vi góc quay nào dưới đây biến hình
vuông ABCD thành chính nó?
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
90
. D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 6. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép quay tâm O biến đim
A1;0
thành đim
Aʹ 0;1
.
Khi đó nó biến đim

M1; 1
thành đim:
A.

Mʹ 1; 1
. B.

Mʹ 1;1
. C.
Mʹ 1; 1
. D.

Mʹ 1; 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 7. Khi nào thì hp thành ca hai phép quay
QO;
QO;
là phép đồng nht?
A. Khi
o
90
.
B. Khi
k

, vi k nguyên.
C. Khi
2k
, vi k nguyên.
D. Không khi nào.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 529
Hp thành là phép quay tâm O góc quay

.
Câu 8. Khi nào thì hp thành ca hai phép quay
QO;
QO;
là phép đối xng tâm?
A. Khi
o
0
.
B. Khi
k

, vi k nguyên.
C. Khi
2k
, vi k nguyên.
D. Không khi nào.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hp thành là phép quay tâm O góc quay

.
Câu 9. Cho phép quay

QO; biến đim A thành đim A’ và biến đim M thành đim M’. Chn
mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A.
AM AʹMʹ
 
.
B.
OA,OAʹ OM,OMʹ

.
C.

AM,AʹMʹ 
 
.
D.
AM AʹMʹ
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 10. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, ta xét phép quay
QO;
. Trong các mnh đề sau,
mnh đềo sai?
A. Nếu
o
90
thì Q biến trc hoành x’Ox thành trc tung y’Oy.
B. Nếu
o
270
thì Q biến trc tung y’Oy thành trc hoành x’Ox.
C. Nếu
o
90
thì Q biến trc tung y’Oy thành trc hoành x’Ox.
D. Nếu
o
180
thì Q biến trc hoành x’Ox thành chính nó.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta thy ngay các câu A, B, C đều đúng.
Nếu
o
180
thì Q biến trc hoành x’Ox thành trc ngược hướng vi trc x’Ox.
Câu 11. Trong câu này ta ch xét các phép quay vi góc quay
tha điu kin
oo
0 180
. Cho
hai đường thng a và b ct nhau ti đim O. Pt biu nào sau đâyđúng?
A. Không tn ti phép quay nào biến đường thng a thành đường thng b.
B. Có duy nht mt phép quay biến đường thng a thành đường thng b.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 530
C. đúng hai phép quay biến đường thng a thành đường thng b.
D. Có vô s phép quay biến đường thng a thành đường thng b.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Gi s a và b v trí như hình v.
Gi
là góc to bi a và b.
+ Ta thy phép quay

QO;
biến a thành b và phép quay
o
QO;180 
biến b thành a.
+ Mt khác, chng hn như trên tia Ox ta ly mt đim I bt
kì nào đó, thì phép quay
o
QI;180 
s biến b thành a.
x
y
b
a
y'
x'
O
I
Như thế, vi hai đường thng a và b ct nhau s có vô s phép quay biến đường thng này thành
đường thng kia.
Câu 12. Cho tam giác ABC đều tâm O (O là tâm ca đường tròn ngoi tiếp). Ta thc hin phép
quay tâm O biến tam giác ABC thành chính nó. Mt s đo ca góc quay
là:
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Trong tam giác đều ABC tâm O, ta có:
o
COA 120
.
Như vy phép quay tâm O vi góc quay
o
120
s biến tam
giác ABC thành chính nó.
Dĩ nhiên phép quay tâm O vi góc quay bng
o
k180
cũng biến
tam giác ABC thành chính nó.
120
O
O
A
B
C
Câu 13. Cho hình vuông ABCD tâm O. Ta xét các mnh đề sau:
1. Phép quay

o
QO;45
biến hình vuông ABCD thành chính nó.
2. Phép quay

o
QO;60
biến hình vuông ABCD thành chính nó.
3. Phép quay

o
QO;90
biến hình vuông ABCD thành chính nó.
4. Phép quay
o
QO;180
biến hình vuông ABCD thành chính nó.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 531
Trong các mnh đề trên:
A. Có duy nht mt mnh đề đúng. B. Có hai mnh đề đúng.
C. Có ba mnh đề đúng. D. Tt c bn mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hai đường chéo ca hình vuông vuông góc vi nhau ti O. D thy các phép quay

o
QO;k90
biến
hình vuông ABCD thành chính nó.
Câu 14. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Ta xét các mnh đề sau:
1. Phép quay
o
QO;72
biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
2. Phép quay

o
QO;90
biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
3. Phép quay

o
QO;144
biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
4. Phép quay

o
Q O; 216
biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
Trong các mnh đề trên:
A. Có duy nht mt mnh đề đúng. B. Có hai mnh đề đúng.
C. Có ba mnh đề đúng. D. Tt c bn mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
o
AOB BOC COD DOE EOA 72.
Do đó các phép quay tâm O vi góc quay bng
o
k72
đều biến
ngũ giác đều ABCDE thành chính nó.
Như thế các câu 1, 3, 4 đều đúng,, câu 2 sai.
D
C
B
A
O
E
Câu 15. Cho lc giác đều ABCDEF tâm O. Ta xét các mnh đề sau:
1. Phép quay

o
QO;60
biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
2. Phép quay
o
QO;120
biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
3. Phép quay
o
QO;180
biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
4. Phép quay
o
Q O; 240
biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 532
Trong các mnh đề trên:
A. Có duy nht mt mnh đề đúng. B. Có hai mnh đề đúng.
C. Có ba mnh đề đúng. D. Tt c bn mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tương t như câu 38; do đó các phép quay tâm O vi góc quay bng
o
k60
đều biến lc giác đều
ABCDEF thành chính nó.
Như thế tt c các câu 1, 2, 3, 4 đều đúng.
Câu 16. Cho phép quay

QO;
biến đim M thành đim M’. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Phép quay

QO;
là mt phép di hình.
B. Phép quay

QO; có O là mt đim bt động.
C. Ta luôn có
OM OMʹ
 
MOMʹ
.
D. Ta luôn có
OM OMʹ

OM,OMʹ
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 17. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, có hai đường thng a và b có phương trình ln lượt là
2x y 5 0
x2y30
. Nếu có phép quay biến đường thng này thành đường thng kia thì
s đo ca góc quay
là:
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta thy ngay hai đường thng a và b có phương trình
2x y 5 0

x2y30

là vuông góc
vi nhau. Suy ra
o
90
.
Câu 18. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, có hai đường thng a và b có phương trình ln lượt là
4x 3y 5 0
x7y40
. Nếu có phép quay biến đường thng này thành đường thng kia thì
s đo ca góc quay
là:
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 533
Đường thng
a : 4x 3y 5 0
có vectơ pháp tuyến
u4;3
.
Đường thng
b:x 7y 4 0
có vectơ pháp tuyến
v1;7
.
Gi
là góc to bi a và b ta có:

2222
4.1 3.7
2
cos cos u,v
2
43.17



. Suy ra
o
45 .
Vy
o
45
.
Câu 19. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
M4;1
. Phép quay
o
QO;90
biến đim
M thành đim M’ có ta độ là:
A.

1; 4
. B.

1; 4
. C.
1; 4
. D.

1; 4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Nhn thy:
+
OM OMʹ 17
.
+
OM 4;1 , OMʹ 1; 4 OM.OM ʹ 0
   
Do đó
OM OMʹ
 
.
Vy, phép quay
o
QO;90
biến đim M thành đim
Mʹ 1; 4
.
Câu 20. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
Mx;y
. Phép quay

QO;
biến đim M
thành đim M’ có ta độ là:
A.
xcos ;ysin. B.
ycos ;xsin
.
C.
xcos ysin ;xsin ycos 
. D.
xcos ysin ;xsin ycos

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 534
Theo tính cht ca phép quay ta có:
OM OMʹ
.
Đặt
Ox,OM , thế thì:
xOMcos,yOMsin
.
Ta có;
Ox,OMʹ 
.
Do đó:


xʹ OMʹ cos
OM cos cos sin sin
xʹ xcos ysin
yʹ OMʹsin





OM sin cos sin cos
yʹ xsin ycos


x
y
α
x
y
y
'
x
'O
M
M'
Vy:
Mʹ xcos ysin ;xsin ycos 
.
Câu 21. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi
A1;4
,

B2;2
,
C7; 9
.
Phép quay
o
QO;90
biến trng tâm G ca
ABC
thành đim G’ ta độ là:
A.
1; 2
. B.
1; 2
. C.
3; 1
. D.
3;1
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta có
G2; 1
. Suy ra

Gʹ 1; 2
.
Câu 22. Cho tam giác đều ABC có tâm O và các đường cao AA’, BB’, CC’ (các đỉnh ca tam giác
ghi theo chiu kim đồng h). nh ca đường cao AA’ qua phép quay
o
Q O; 240
là:
A. AA’. B. BB’.
C. CC’. D. Mt đon thng qua O song song vi BC.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép quay
o
Q O; 240
biến A thành B; A’ thành B’.
Vy nh ca AA’ là BB’.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD tâm O (các đỉnh ghi theo chiu kim đồng h). nh ca cnh AB
qua phép quay
o
Q O; 270
là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 535
A. AB. B. BC. C. CD. D. DA.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép quay
o
Q O; 270
biến A thành B, B thành C.
Vy nh ca AB là BC.
Câu 24. Cho hình thoi ABCD có góc
o
ABC 60 (các đỉnh ca hình thoi ghi theo chiu kim đồng
h). nh ca cnh CD qua qua phép quay
o
QA;60
là:
A. AB. B. BC. C. CD. D. DA.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép quay
o
QA;60
biến C thành B; D thành C.
Vy nh ca CD là BC.
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông ti B và góc ti A bng
o
60 (các đỉnh ca tam giác ghi theo
chiu kim đồng h). V phía ngoài tam giác v tam giác đều ACD. nh ca cnh BC qua phép
quay
o
QA;60
là:
A. AD. B. AI vi I là trung đim ca CD.
C. CJ vi J là trung đim ca AD. D. DK vi K là trung đim ca AB.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
T gi thiết suy ra ABC là na tam giác đều, do đó
AC 2AB
.
Phép quay
o
QA;60
biến B thành K; C thành D.
Vy nh ca BC là DK.
60
o
I
J
K
D
A
B
C
Câu 26. Cho hai đường tròn

12
O,O
bng nhau; mi đường tròn đi qua tâm ca đường tròn kia,
ct nhau ti hai đim A và B. Đường cát tuyến đi qua giao đim A ca chúng ct mt đường tròn
M và ct đường tròn kia N. Góc to bi hai tiếp tuyến ti M, N ca hai đường tròn bng:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 536
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
120
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
T gi thiết ta thy
12
BO O
là tam giác đều, do đó
o
12
OBO 60 , suy ra
o
1
AMB IO B 60
o
2
ANB IO B 60
. Như thế
BMN
đều và
o
MBN 60
.
Thc hin phép quay Q tâm B vi góc quay
o
60
. Phép
quay này biến
2
O thành
1
O nên biến đường tròn
2
O
thành đường tròn

1
O
; biến N thành M, nên biến tiếp
tuyến ti N ca

2
O thành tiếp tuyến ti M ca
1
O .
Suy ra góc hp bi hai tiếp tuyến ti M và N là
o
60
.
60
o
B
N
A
O
1
O
2
M
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông ti A. V phía ngoài tam giác
ta v các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE; gi M là
trung đim ca BC. Để chng minh đường thng AM vuông góc
vi đường thng DE, mt hc sinh lp lun qua ba bước như sau:
Bước 1: Thc hin phép quay Q tâm A góc quay . Phép quay này
biến B thành F là trung đim ca AC; biến C thành E; do đó Q
biến BC thành FE.
Bước 2: Như thế Q biến trung đim M ca BC thành trung đim
N ca FE. Suy ra
o
MAN 90 hay
AM AN
.
N
P
M
F
E
D
C
B
A
Bước 3: Mt khác AN là đường trung bình ca
DEF
nên AN DE ; do vy
AM DE
.
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Chng minh hoàn toàn đúng. B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2. D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 28. Biết B nm gia A và C; trên cùng mt na mt phng bđường thng AC dng các
tam giác đều ABE, BCF. Gi M, N ln lượt là trung đim ca các đon thng AF, CE. Để chng
minh tam giác AMN đều, mt hc sinh chng minh qua ba bước như sau:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 537
Bước 1: Thc hin phép quay Q tâm B vi góc quay
o
60
.
Phép quay Q biến E thành A; biến C thành F.
Bước 2: Do đó Q biến đon thng EC thành đon thng AF.
Như thế Q biến trung đim N ca EC thành trung đim M
ca AF.
Bước 3: T kết qu trên suy ra:
BN BM
o
NBM 60
.
Kết lun: Tam giác BMN là tam giác đều.
N
M
F
E
A
B
C
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai t bước nào?
A. Chng minh hoàn toàn đúng. B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2. D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 538
BÀI 6. KHÁI NIM PHÉP DI HÌNH VÀ HAI HÌNH BNG NHAU
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. Khái nim v phép di hình
Các phép tnh tiến, đối xng trc, đối xng tâm và phép quay đều có mt tính cht chung là bo
toàn khong cách gia hai đim bt k. Người ta dùng tính cht đó để định nghĩa phép biến hình
sau đây.
Định nghĩa
Phép di hình là phép biến hình bo toàn khong cách gia hai đi
m bt kì.
Nếu phép di hình F biến các đim M, N ln lượt thành các đim M’, N’ thì MN = M’N’.
Nhn xét
1) Các phép đồng nht, tnh tiến, đối xng trc, đối xng tâm và phép quay đều là nhng phép di
hình.
2) Phép biến hình có được bng cách thc hin liên tiếp hai phép di hình cũng là mt phép di
hình.
Ví d 1.
a) Tam giác A’B’’C’’ là nh ca tam giác ABC qua phép di hình (h.1.39a).
b) Ngũ giác MNPQR là nh ca ngũ giác M’N’P’Q’R’ qua phép di hình (h.1.39b).
c) Hình
nh ca hình qua phép di hình (h.1.40)
Ví d 2.
Trong hình 1.42 tam giác DEF là nh ca tam giác ABC qua phép di hình có được bng cách thc
hin liên tiếp phép quay tâm B góc 90
0
và phép tnh tiến theo vectơ
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 539
II. Tính cht
Phép di hình:
1) Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim;
2) Biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon thng bng
nó;
3)Biến tam giác thành tam giác bng nó, biến góc thành góc bng nó.
4) Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Chú ý.
a) Nếu mt phép di hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng biến trng tâm,
trc tâm, tâm các
đường tròn ni tiếp, ngoi tiếp ca tam giác ABC tương ng thành trng tâm, trc
m, tâm các đường tròn ni tiếp, ngoi tiếp ca tam giác A’B’C’ (h.1.44).
b) Phép di hình biến đa giác n cnh thành đa giác n cnh, biến đỉnh thành đỉnh, biến cnh thành
cnh.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 540
Ví d 3. Cho lc giác đều ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoi tiếp ca nó (h.1.45). Tìm nh ca
tam giác OAB qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm O, góc
60
0
và phép tnh tiến theo vectơ
Gii
Gi phép di hình đã cho là F. Ch cn xác định nh ca các đỉnh ca tam giác OAB qua phép di
hình F. Ta có phép quay tâm O, góc 60
0
biến O, A và B ln lượt thành O, B, C. Phép tnh tiến theo
vectơ
biến O, B và C ln lượt thành E, O và D. T đó suy ra F(O) = E, F(A) = O, F(B)=D.
Vy nh ca tam giác OAB qua phép di hình F là tam giác EOD.
II. Khái nim hai hình bng nhau
Quan sát hình hai con gà trong tranh dân gian (h.1.47), vì sao có th nói hai hình
bng
nhau?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 541
Chúng ta đã biết phép di hình biến mt tam giác thành tam giác bng nó. Người ta cũng chng
minh được rng vi hai tam giác bng nhau luôn có mt phép di hình biến tam giác này thành tam
giác kia. Vy hai tam giác bng nhau khi và ch khi có mt phép di hình biến tam giác này thành
tam giác kia. Người ta dùng tiêu chun đó để định nghĩa hai hình bng nhau.
Định nghĩa
Hai hình được gi là bng nhau nếu có mt phép di hình biến hình này thành hình kia.
Ví d 4
a) Trên hình 1.48, hai hình thang ABCD và A’’B’’C’’D’’ bng nhau vì có mt phép di hình biến
hình thang ABCD thành hình thang A’’B’’C’’D’’.
b) Phép tnh tiến theo vectơ
biến hình thành hình , phép quay tâm O góc 90
0
biến
hình
thành hình . Do đó phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến
theo vectơ
và phép quay tâm O góc 90
0
biến hình thành hình . T đó suy ra hai
hình
bng nhau (h.1.49).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 542
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Hp thành ca hai phép đối xng qua hai đường thng song song là phép nào trong các phép
dưới đây?
A. Phép đối xng trc. B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến. D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Vectơ tnh tiến là
2HK

có H, K ln lượt nm trên trc ca phép th nht và phép th hai sao cho
HK vuông góc vi các trc đó.
Câu 2. Hp thành ca hai phép đối xng qua hai đường thng ct nhau là phép nào trong các phép
dưới đây?
A. Phép đối xng trc. B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến. D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tâm quay là giao đim ca hai trc d và d’ ca hai phép đối xng trc, góc quay bng hai ln góc

d,d ʹ
.
Câu 3. Hp thành ca hai phép đối xng qua hai đường thng vuông góc vi nhau là phép nào
trong các phép dưới đây?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 543
A. Phép đối xng trc. B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến. D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép đối xng qua giao đim ca hai trc đối xng.
Câu 4. Hp thành ca hai phép tnh tiến là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xng trc. B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến. D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Vectơ tnh tiến b
ng tng hai vectơ tnh tiến ca hai phép đã cho.
Câu 5. Hp thành ca hai phép đối xng tâm là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xng trc. B. Phép đối xng tâm.
C. Phép tnh tiến. D. Phép quay.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Phép tnh tiến theo vectơ
2OOʹ

, trong đó O là tâm ca phép đối xng th nht, O’ là tâm ca phép
đối xng th hai.
Câu 6. Khi nào thì hp thành ca hai phép tnh tiến
u
T
v
T
là phép đồng nht?
A. Không khi nào.
B. Khi
uv0

.
C. Khi
uv

. D. Khi
uv0

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Vì hp thành là phép tnh tiến theo vectơ
uv

.
Câu 7. Khi nào thì hp thành ca hai phép đối xng trc
a
Ñ
b
Ñ
là phép đồng nht?
A. Khi hai đường thng a và b trùng nhau.
B. Khi hai đường thng a và b song song.
C. Khi hai đường thng a và b vuông góc vi nhau.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 544
D. Không khi nào.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Khi a và b trùng nhau, nếu
a
Ñ
biến đim M thành đim N thì
b
Ñ
biến đim N thành đim M.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD. Gi phép biến hình F là hp thành ca hai phép đối xng trc
AC
D
BD
D
. Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép tnh tiến theo vectơ
AC

.
B. Phép quay tâm D vi góc quay
2
.
C. Phép đối xng qua giao đim ca AC và BD.
D. Phép đối xng qua đường thng BD.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Nhn xét rng F biến A thành C và B thành D.
Câu 11. Gi F là hp thành ca hai phép đối xng tâm
O
D
Oʹ
D
. Khi đó F là:
A. phép đối xng qua trung đim ca OO’.
B. phép tnh tiến theo vectơ
2OOʹ

.
C. phép tnh tiến theo vectơ
OOʹ

.
D. phép đối xng qua trung trc ca OO’.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Hãy xác định nh ca đim O qua phép F.
Câu 12. Cho hình ch nht ABCD vi M, N ln lượt là trung đim ca AB và CD. Gi F là hp
thành ca phép tnh tiến T theo vectơ
AB

và phép đối xng qua đường thng BC. Khi đó F là phép
nào trong các phép sau đây?
A. Phép đối xng qua đim M. B. Phép đối xng qua đim N.
C. Phép đối xng qua tâm O ca hình ch nht. D. Phép đối xng qua đường thng MN.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Bng cách tìm nh ca các đim A và D qua phép F s thy các phương án A, B, C đều không
đúng.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD. Gi Q là phép quay tâm A biến đim B thành đim D, Đ
là phép
đối xng qua đường thng AD. Khi đó hp thành ca hai phép Q và Đ là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 545
A. Phép đối xng qua tâm hình vuông. B. Phép đối xng qua đường thng AC.
C. Phép đối xng qua đường thng AB. D. Phép đối xng qua đim C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép hp thành đó biến B thành D, biến D thành B và biến A thành A nên các phương án A, C, D
đều không đúng.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD. Gi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là phép quay tâm C
biến D thành B. Hp thành ca hai phép Q và Q’ là:
A. Phép đối xng qua đim B. B. Phép đối xng qua đường thng AC.
C. Phép đối x
ng qua đường thng AB. D. Phép đối xng qua đim C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép hp thành đó biến đim B thành đim B nên phương án B và D không đúng. Nó li không
biến đim A thành đim A nên phương án C không đúng.
Câu 15. Cho hình vuông ABCD. Gi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là phép quay tâm C
biến B thành D. Hp thành ca hai phép Q và Q’ là:
A. Phép tnh tiến theo vectơ
AB

. B. Phép tnh tiến theo vectơ
2AD

.
C. Phép đối xng qua đường thng AB. D. Phép đối xng qua đim C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép hp thành đó biến đim A thành đim A’, đối xng vi A qua D nên phương án B đúng.
Câu 16. Cho hình vuông ABCD, I là trung đim cnh AB. Gi phép biến hình F là hp thành ca
hai phép: Phép tnh tiến
AB
T

và phép đối xng tâm
I
D
. Khi đó F là phép nào trong các phép dưới
đây?
A. Phép đối xng qua đim A.
B. Phép tnh tiến theo vectơ
AC

.
C. Phép quay tâm D vi góc quay
2
.
D. Phép đối xng qua đường thng BD.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép hp thành đó biến đim A thành đim A, nên ch có phương án A đúng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 546
Câu 17. Cho hình vuông ABCD. Gi phép biến hình F là hp thành ca hai phép đối xng trc
AB
D
CD
D
. Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xng qua đim A.
B. Phép tnh tiến theo vectơ
2AD

.
C. Phép đối xng qua đim B.
D. Phép tnh tiến theo vectơ
BC

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 18. Cho tam giác cân ABC đỉnh A, đường cao AH, vi
BAC
. Gi phép biến hình F là hp
thành ca hai phép đối xng trc
AB
D
AH
D
. Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép quay

QA; .
B. Phép đối xng qua đường thng AC.
C. Phép đối xng qua đim A.
D. Phép tnh tiến theo vectơ
BC

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép hp thành đó biến đim A thành đim A, và biến B thành D.
Câu 19. Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Nếu phép di hình biến đim B thành đim C và biến đim
A thành chính nó thì đó là:
A. Phép đối xng qua trung trc ca BC.
B. Phép quay tâm A góc quay

AB,AC
.
C. Phép đối xng qua trung trc ca BC hoc phép quay tâm A góc quay
AB,AC
.
D. Phép đối xng qua trung đim cnh BC.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Có th xy ra phương áng A hoc phương án B.
Câu 20. Cho tam giác cân ABC đỉnh A. Nếu phép di hình biến đim B thành đim C, biến đim C
thành B thì đó là:
A. Phép đối xng qua trung trc ca BC.
B. Phép đối xng qua trung đim cnh BC.
C. Phép quay tâm A góc quay

AB,AC
.
D. Phép đối xng qua trung trc ca BC hoc đối xng qua trung đim BC.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 547
ĐÁP ÁN D.
Có th xy ra phương án A hoc phương án B.
Câu 21. Cho hình thoi ABCD có góc A bng
o
60 . Nếu phép di hình biến đim A thành đim B và
đim B thành đim D thì nó biến đim D thành:
A. Đim C. B. Đim A.
C. Đim C hoc đim A. D. Đim đối xng vi D qua C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Nếu phép di hình đó biến đim D thành đim D’ thì hai tam giác ABD và BDD’ phi bng nhau.
Vy D’ phi trùng vi C hoc A.
Câu 22. Cho hình ch nht ABCD, tâm O vi M, N, P, Q ln lượt là trung đim các cnh AB, BC,
CD, DA. Nếu phép di hình biến đim A thành đim N, M thành O và O thành P thì nó biến đim
Q thành:
A. Đim D. B. Đim C.
C. Đim Q. D. Đim B.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Nếu phép di hình đó biến đim Q thành đim Q’ thì hai hình ch nht AMOQ và t giác NOPQ’
phi bng nhau. Vy Q ph
i trùng vi C.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD, tâm O vi M, N, P, Q ln lượt là trung đim các cnh AB, BC,
CD, DA. Nếu phép di hình biến đim A thành M, B thành P thì nó biến đim M thành:
A. Đim O. B. Đim C.
C. Đim Q. D. Đim B.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Nếu phép di hình đó biến đim M thành đim M’ thì vì M là trung đim AB nên M’ là trung đim
MP, nên M trùng vi O.
Câu 24. Cho hình ch nht ABCD, tâm O vi M, N, P, Q l
n lượt là trung đim các cnh AB, BC,
CD, DA. Nếu phép di hình biến tam giác AMQ thành tam giác NOP thì nó biến đim O thành:
A. Đim D. B. Đim B.
C. Đim Q. D. Đim C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 548
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Nếu phép di hình đó biến đim O thành đim O’ thì bn đim A, M, Q, O là bn đỉnh ca hình
ch nht nên bn đim N, O, P, O’ cũng là bn đỉnh ca hình ch nht. Suy ra O’ trùng vi đỉnh C.
Câu 25. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép quay

QO; vi
o
180
là phép đối xng tâm
O
Ñ
.
B. Phép đối xng tâm
O
Ñ
là mt phép di hình.
C. Phép đối xng tâm
O
Ñ
có mt đim bt động duy nht là đim O.
D. Phép đối xng tâm
O
Ñ
nếu biến đim M thành đim M’ thì ta có OM OMʹ
 
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta thy ngay các câu A, B, Cđều đúng.
Phép đối xng tâm
O
Ñ
nếu biến đim M thành đim M’ thì ta có
OM OMʹ
 
.
Câu 26. Chn mnh đề đúng:
A. Hp ca hai phép quay là mt phép quay.
B. Hp ca hai phép đối xng tâm là mt phép đối xng tâm.
C. Mt phép đối xng tâm không th có nhiu hơn mt đim bt động.
D. Phép tnh tiến T theo vectơ
u0

trong trường hp nào đó có th là mt phép đối xng tâm.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
- Hp ca hai phép quay là mt phép quay, ch đúng khi
hai phép quay này có cùng tâm quay.
- Ta hãy xét hai phép đối xng tâm
I
Ñ
J
Ñ
vi I và J
khác nhau.
Vi M là mt đim bt kì, ta gi:
I
Ñ
MN

J
ÑN P
Ta có:
MN 2 IN
 
NP 2NJ
 
.
J
I
M
N
P
Suy ra:
MP MN NP 2 IN NJ 2IJ
    
: không đổi.
Như thế phép tnh tiến T theo vectơ
u2IJ

biến đim M thành đim P.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 549
Vy: hp ca hai phép đối xng tâm
I
Ñ
J
Ñ
vi I và J khác nhau là mt phép tnh tiến theo vectơ
u2IJ

.
- Phép đối xng tâm
O
Ñ
có mt đim bt động duy nht là O.
- Phép tnh tiến T theo vectơ
u0

không th là mt phép đối xng tâm.
Câu 27. Ta xét các mnh đề:
1. Tam giác đều có 3 trc đối xng và 1 tâm đối xng.
2. Hình vuông có 4 trc đối xng và 1 tâm đối xng.
3. Ngũ giác đều có 5 trc đối xng và 1 tâm đối xng.
4. Lc giác đều có 6 trc đối xng và 1 tâm đối xng.
Trong các mnh đề trên:
A. Có 1 mnh đề đúng. B. Có 2 mnh đề đúng.
C. Có 3 m
nh đề đúng. D. C 4 mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
+ Đa giác đều n cnh thì có n trc đối xng.
+ Đa giác đều nếu s cnh n chn thì có mt tâm đối xng, và nếu s cnh n l thì không có tâm đối
xng.
Như thế trong 4 câu trên có hai câu 4 và 4 là đúng.
Câu 28. Mt hình H được gi là có mt tâm đối xng nếu:
A. Tn ti m
t phép tnh tiến biến H thành chính nó.
B. Tn ti mt phép quay biến H thành chính nó.
C. Tn ti mt mt phép đối xng trc biến H thành chính nó.
D. Tn ti phép đối xng tâm biến H thành chính nó.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 29. Cho hai đim phân bit I và J. Thc hiên phép đối xng tâm
I
Ñ
biến đim M thành đim
M’, sau đó tiếp tc thc hin phép đối xng tâm
J
Ñ
biến đim M’ thành đim M’’. Như vy phép
biến hình biến đim M thành M’’ là:
A. Mt phép tnh tiến. B. Mt phép đối xng tâm.
C. Mt phép quay. D. Mt phép đối xng trc.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 550
ĐÁP ÁN A.
Theo cách chng minh trong câu 29 thì hp ca hai phép đối xng tâm vi hai tâm phân bit là mt
phép tnh tiến.
Câu 30. Cho hai đường thng a và b ct nhau. Ta thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc, phép
đối xng trc
a
Ñ
biến đim M thành đim M’ và phép đối xng trc
b
Ñ
biến đim M’ thành đim
M’’. Như vy phép biến hình biến đim M thành đim M’’ là:
A. Mt phép tnh tiến. B. Mt phép đối xng tâm.
C. Mt phép quay. D. Mt phép đối xng trc.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi
là góc to bi a và b, I và J ln lượt là trung đim ca MM’ và M’M”.
Theo tính cht ca phép quay ta có:
+
OM OMʹ
MOMʹ 2IOMʹ .
+
OMʹ OMʺ
MʹOMʺ 2Mʹ OJ .
Suy ra
OM OMʺ
MOMʺ 2IOJ 2
.
Như vy phép biến hình biến M thành M” là phép
quay tâm O vi góc quay
2
; tc là hp ca hai phép
đối xng trc vi hai trc ct nhau là mt phép quay.
a
b
2α
M
'
'
M'
O
M
Câu 31. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hình H gm có hai đường thng a và b có phương
trình ln lượt là
y2x
y2x
.
Ta xét các mnh đề sau:
1. Trc hoành là trc đối xng ca hình H.
2. Trc tung là trc đối xng ca hình H.
3. Gc ta độ O là tâm đối xng ca hình H.
Trong các mnh đề trên:
A. Không có mnh đề nào đúng. B. Có mt mnh đề đúng.
C. Có hai mnh đề đúng. D. Tt c ba mnh đề đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta thy hai đường thng
a:y 2x
b:y 2x
thì đối xng vi nhau qua trc hoành và trc tung
đi qua gc ta độ O. Suy ra c ba mnh đề 1, 2, 3 đều đúng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 551
Câu 32. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đim
I1;2
J
2;4
. Thc hin liên tiếp
hai phép đối xng tâm
I
Ñ
J
Ñ
(theo th t), đim
M1; 3
biến thành đim M’ có ta độ là:
A.
2; 7
. B.

4; 1
. C.
7; 1
. D.

0; 8
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
I
Ñ
J
Ñ
(theo th t) ta được phép tnh tiến T theo
vectơ
u2IJ

. Suy ra

u6;4
.
Do đó:
Mʹ 61;43 7;1 
. Vy
Mʹ 7;1
.
Câu 33. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đim
A0;1
B2; 1
và parabol (P) có
phương trình
2
yx . Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t), parabol
(P) biến thành parabol (P’) có phương trình là:
A.
2
yx 8x12. B.
2
yx 4x8. C.
2
yx 6x4
. D.
2
yx 4x10.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t) ta được phép tnh tiến T theo
vectơ
u2AB

. Suy ra
u4;4
.
Do đó: Phương trình (P’) là

2
2
y4 x4 yx 8x12
.
Câu 34. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đim
A1; 1
,
B2;3
đường thng a có
phương trình
y4x1
. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t),
đường thng a biến thành đường thng a’ có phương trình là:
A.
y4x5
. B.
y4x17
. C.
y4x12
. D.
y4x4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t) ta được phép tnh tiến T theo
vectơ
u2AB

. Suy ra

u2;8
.
Do đó: Phương trình (a’) là
y8 4x2 1 y 4x17
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 552
Câu 35. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đim
A1;0
,
B1;1
đường tròn (T) có
phương trình
22
xy4x0. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t),
đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.
22
xy4x2y40. B.
22
xy4x4y40
.
C.
22
xy6x2y10
. D.
22
xy4y80

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm
A
Ñ
B
Ñ
(theo th t) ta được phép tnh tiến T theo
vectơ
u2AB

. Suy ra

u4;2
.
Do đó: Phương trình ca đường tròn (T’) là:

22
22
x4 y2 4x4 0 x y 4x4y40
.
Câu 36. Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào sai?
A. Đường thng đi qua tâm ca mt hình tròn thì chia hình tròn đó thành hai hình bng nhau.
B. Đường thng đi qua tâm ca mt hình vuông thì chia hình vuông đó thành hai hình bng nhau.
C. Đường thng đi qua tâm ca mt tam giác đều thì chia tam giác đều đó thành hai hình bng
nhau.
D. Đường thng đi qua tâm ca mt hình bình hành thì chia hình bình hành đó thành hai hình bng
nhau.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
+ Câu A hin nhiên đúng.
+ Tâm O ca hình vuông cũng là tâm đố
i xng ca nó, nên mi đưng thng qua tâm O ca hình
vuông đều chia hình vuông thành hai hình bng nhau.
+ Trường hp hình bình hành cũng tương t như hình vuông.
+ Nếu
ABC
đều có tâm O, thì O không phi là tâm đối xng ca nó. Như thế nhng đường thng
đi qua O không cha các đường cao ca
ABC
s chia tam giác này thành hai hình không bng
nhau.
Câu 37. Cho hình H gm có hình bình hành ABCD tâm I và hình bình hành EFGK tâm J. Chn
mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Không tn ti đường thng nào chia H thành hai hình bng nhau.
B. Có vô s đường thng chia H thành hai hình bng nhau.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 553
C. Đường trung trc ca đon thng IJ chia H thành hai hình bng nhau.
D. Đường thng qua I và J chia H thành hai hình bng nhau.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ta đã biết, giao đim ca hai đường chéo ca mt hình bình hành cũng là tâm đối xng ca hình
bình hành đó. Do đó, bt kì đường thng nào đi qua tâm ca mt hình bình hành đều chia hình
bình hành đó thành hai hình bng nhau.
Thế nên vi hai hình bình hành ABCD và EFGK
bt kì, nếu gi I và J là các tâm đối xng c
a
chúng thì đường thng đi qua I và J s chia mi
hình bình hành ABCD và EFGK thành hai hình
bng nhau.
d
J
I
K
A
D
C
B
E
F
G
Câu 38. Cho hình H gm có lc giác đều ABCDEF tâm I và hình thoi MNPQ tâm J. Chn mnh đề
đúng trong các mnh đề sau:
A. Không tn ti đường thng nào chia H thành hai hình bng nhau.
B. Có vô s đường thng chia H thành hai hình bng nhau.
C. Đường trung trc ca đon thng IJ chia H thành hai hình bng nhau.
D. Đường thng qua I và J chia H thành hai hình bng nhau.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Lý lun tương t như câu 37.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 554
BÀI 7. PHÉP V T
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa
Cho đim O và s
k0
.Phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ sao cho
OMʹ kOM

được gi là phép v t tâm O, t s k (h.1.50).
Phép v t tâm O, t s k thường được kí hiu là

O;k
V
Ví d 1
a) Trên hình 1.51a các đim A’, B’, O ln lượt là nh ca các đim A, B, O qua phép v t tâm O t
s -2.
b) Trong hình 1.51b phép v t tâm O, t s 2 biến hình H thành hình H ’.
1. Cho tam giác ABC. Gi E và F tương ng là trung đim AB và AC. Tìm mt phép t biến B và
C tương ng thành E và F.
Nhn xét
1) Phép v t biến tâm v t thành chính nó.
2) Khi k = 1, phép v t là phép đồng nht
3) Khi k = -1, phép v t là phép đối xng qua tâm v t.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 555
II. TÍNH CHT
Tính cht 1
Tính cht 2
P
hép
v
t t s k:
a) Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim y
(h.1.53).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 556
b)Biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó, biến tia thành tia, biến đon
thng thành đon thng.
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dng vi nó, biến góc thành góc bng nó (h.1.54).
d) Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính
kR
(h.1.55)
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 557
II. TÂM V T CA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Ta đã biết phép v t biến đường tròn thành đường tròn. Ngược li, ta có định lý sau:
Định lý
Vi hai đưng tròn bt k luôn có mt phép v t biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm ca phép v t đó được gi là tâm v t ca hai đường tròn.
Cách tìm tâm v t ca hai đưng tròn
Cho hai đường tròn (I; R) và (I’;R’).
Có ba trường hp xy ra:
+ Trường hp I trùng vi I’
Khi đó, phép v t tâm I t s
biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I; R’) (h.1.58).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 558
+ Trường hp I khác I’ và RRʹ
Ly điếm M bt k thuc đường trong (I; R). đường thng qua I’ song song vi IM ct đường tròn
(I’; R’) ti M’ và M’’. Gi s M, M’ nm cùng phía đối vi đường thng II’ còn M, M’’ nm khác
p
hía đối vi đường thng II’. Gi s đường thng MM’ ct đường thng II’ ti đim O nm ngoài
đon thng II’, còn đường thng MM’’ ct đường thng II’ ti đim O
1
nm trong đon thng II’.
Khi đó phép v t tâm O t s
Rʹ
k
R
và phép v t tâm
1
O t s
1
Rʹ
k
R
s biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I’; R’). Ta gi O là tâm v t ngoài còn O
1
tâm v t
trong ca hai đường tròn nói trên.
+ Trường hp I khác I’ và R = R’.
Khi đó
MMʹ//IIʹ
nên ch có phép v t tâm
1
O t s
R
k1
R

biến đường tròn (I;R) thành đường tròn (I’; R’). Nó chính là phép đối xng tâm O
1.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 559
B. PHÂN DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định phép v t biến đim M cho sn thành đim M’ cho sn
Phương pháp gii: Ta có các trường hp sau:
a. Nếu cho sn tâm O, ta tìm t s k bng
OMʹ
OM


.
b. Nếu cho sn k, ta tìm O là đim chia đon MM’ theo t s k.
Ví d 1: Cho tam giác ABC có trng tâm G. Hãy xác định tâm phép v t t s
k3 biến G
thành A.
Gii
Gi O là trung đim ca cnh BC. Ta có:
OA 3OG
 
(tính cht trng tâm). H thc này chng t

VO;3:G A
. Vy, tâm ca phép v t phi tìm là trung đim O ca BC.
Ví d 2: Cho tam giác ABC có trc tâm H, trng tâm G, tâm đường tròn ngoi tiếp O. Tìm t s ca
phép v t tâm G biến H thành O.
Gii
Theo định lí Ơ-le, ta có O, G, H thng hàng và
1
GO GH
2

 
. H thc này chng t

1
VG, H O
2




. Vy, t s ca phép v t phi tìm là
1
2
.
Dng 2. Dùng phép v t đểm tp hp đim
Phương pháp gii: Để tìm tp hp nhng đim N, ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Xác định phép v t
VO;k:M N .
Bước 2. Tìm tp hp H nhng đim M, suy ra tp hp nhng đim NH’, nh ca H qua phép v
t

VO;k.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 560
Ví d 1: Cho đường tròn c định

O
, tâm O, bán kính R. Trên (O) ly hai đim c định và phân
bit A, B. Gi Mđim di động trên (O) và M’ là đim sao cho
MMʹ AB
 
. Tìm tp hp các trng
tâm G ca tam giác BMM’.
Gii
Gi I là trung đim ca MM’. Ta có:
1
MI AB
2

. Mà G
là trng tâm ca tam giác BMM’ nên
2
BG BI
3

, suy ra
2
VB; :I G
3



. Do đó ta tìm tp hp nhng đim I
trước. Vì
1
MI AB
2

, nên

1
AB
2
TMI

. T đó, tp hp
G
O''
O'
I
M
'
O
A
B
M
(O’) ca nhng đim I đường tròn tâm O’, vi
1
OOʹ AB
2
 
và bán kính R. Mà
2
VB; :I G
3



nên tp hp nhng đim G là đường tòn tâm O’’, nh ca (O’) qua phép v t
2
VB;
3



vi
2
BOʹʹ BOʹ
3
 
và bán kính
2
R ʹ R
3
.
Ví d 2: Cho đường tròn (O) c định, tâm O, bán kính R. Gi A là đim c định trên (O); B và C là
hai đim di động trên (O) sao cho
oo
BAC 0 90 
. Tìm tp hp các trc tâm H ca tam giác
ABC.
Gii
Tam giác ABC ni tiếp trong (O) có bán kính R nên
BC 2R sin
.
Gi I là trung đim ca BC thì
OI R cos
. Tp hp các
đim I là đường tròn

O;R cos
. Gi G là trng tâm ca
tam giác ABC, ta có:
2
AG AI
3

, suy ra

2
GVA; I
3



.
Do đó, tp hp nhng đim G là đường tròn tâm
0
G , vi

0
2
GVA; O
3



hay

0
2
AG AO *
3

và bán kính
2
rRcos
3
.
Mt khác, theo định lí Ơ-le trong tam giác ABC, ta có
OH 3OG
 
nên

HVO;3G .
G
0
G
I
H
O
B
C
A
Gi
0
H nh ca
0
G thì
00
OH 3OG
 
, suy ra:


00
OH 3OA 3OG 3OA 2A O do * OA 
   
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 561
Do đó
0
HA
. Vy, tp hp nhng đim H là đường tròn tâm A, bán kính
rʹ 3r 2 R cos
Chú ý:
a. Kết qu bài toán này cho thy
AH 2OI

.
b. Nếu dùng kết qu
AH 2OI

(đã chng minh trong bài phép đối xng, phép tnh tiến) thì ta có
ngay
AH 2OI 2R cos
và suy ra tp hp các đim H như trên.
Dng 3. Dùng phép v t để dng hình
Phương pháp gii: Ta thc hin các bước sau:
Bước 1. Xác định phép v t biến hình H phi dng thành hình H’.
Bước 2. Dng hình H’ ri suy ra hình H.
Ví d 1. Cho góc nhn xOy trong đó có đim A cho sn. Hãy dng đường tròn qua A, tiếp xúc vi
Ox và Oy.
Gii
Gi s bài toán đã gii xong, ta có đường tròn (I),
tâm I đi qua A, tiếp xúc vi Ox và Oy.
Phân tích:
Vì (I) tiếp xúc vi Ox và Oy nên I thuc phân giác
Ot ca
xOy
. Gi A’ là nh ca A qua
VO;k vi
k0

Iʹ VO;k I
thì
Iʹ Aʹ IA
. Do đó, I’
thuc đường thng qua A’ và song song vi AI.
Cách dng:
- Ta dng (I’) trước: Dng (I’) tiếp xúc vi Ox và
Oy, có tâm I’.
- Đường thng OA ct (I’) ti A’.
- Đường thng qua A song song vi A’I’, ct Ot ti
I.
- Đường tròn tâm I, đi qua Ađường tròn phi
dng.
Chng minh: Vì (I) là nh ca (I’) đi qua A’ và
tiếp xúc vi Ox và Oy nên (I) qua A và tiếp xúc vi
Ox và Oy.
y
x
t
I
A
'
O
A
I
'
y
x
t
I
'
'
A
'
'
I
A
'
O
A
I'
Bin lun: Vì OA ct (I’) ti 2 đim phân bit A’ và A’’ nên có đường thng d đi qua A và song
song vi A’’I’. Đường thng d ct Ot ti I’’. Ta có đường tròn (I’’) đi qua A và tiếp xúc vi Ox và
Oy. Bài toán có 2 nghim hình.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 562
Ví d 2: Cho tam giác ABC nhn. Hãy dng hình ch nht MNPQ có
MN MQ 2
sao cho M, N
thuc cnh BC, P thuc cnh CA và Q thuc cnh AB.
Gii
Gi s bài toán đã gii xong, ta có hình ch nht MNPQ tha đề bài.
Phân tích:
Đặt:
AQ AM
k0
AB A E
, thì phép v t
VA;k
biến hình ch nht MNPQ thành hình ch nht
EDCB vi
ED EB 2
(vì
MN MQ 2 ).
Cách dng:
- Dng hình ch nht EDCB khác phía vi tam giác ABC đối vi
đường thng BC sao cho
ED EB 2
.
- AD ct BC ti N, AE ct BC ti M.
- Qua M và N ln lượt dng các đường thng vuông góc vi BC, ct
AC ti P và AB ti Q.
- MNPQ là hình ch nht phi dng.
Bài toán ch có mt nghim hình.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Cho phép v t t s
k2
biến đim A thành đim B và biến đim C thành đim D. Khi đó:
A.
AB 2CD
 
. B.
2AB CD
 
. C.
2AC BD
 
. D.
AC 2BD
 
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 2. Cho hình thang ABCD có hai cnh đáy là AB và CD
AB 3CD
. Phép v t biến đim A
thành đim C và biến đim B thành đim D có t s là:
P
Q
M
N
D
B
C
A
E
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 563
A.
k3
.
B.
1
k
3
 . C.
1
k
3
.
D.
k3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Tâm v t là giao đim hai đường chéo ca hình thang.
Câu 3. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép v t biến d thành d’?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phép v t biến d thành d’ thì d’ phi song song hoc trùng vi d.
Câu 4. Cho hai đường thng ct nhau d và d’. Có bao nhiêu phép v t biến mi đường thng đó
thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Tâm v t là giao đim ca d và d’. T s v t là s k tùy ý khác 0.
Câu 5. Cho hai đường thng song song d và d’. Có bao nhiêu phép v t vi t s
k100
biến mi
đường thng d thành đường thng d’?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Ly hai đim tùy ý A và A’ ln lượt nm trên d và d’, ri ly đim O sao cho
OAʹ 100OA
 
. Phép
v t tâm O t s
k100 s biến d thành d’.
Câu 6. Cho hai đường thng song song d và d’ và mt đim O không nm trên chúng. Có bao nhiêu
phép v t tâm O biến đường thng d thành đường thng d’?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 564
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ly đường thng a bt kì đi qua O ct d và d’ ln lượt ti A và A’. Gi k là s sao cho
OAʹ kOA
 
,
s k không ph thuc đường thng a. Phép v t tâm O t s k biến đường thng d thành đường
thng d’.
Câu 7. Cho hai đường tròn bng nhau
O;R
Oʹ;R
vi tâm O và O’ phân bit. Có bao nhiêu
phép v t biến

O;R thành

Oʹ;R ?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Đó là phép v t có tâm là trung đim OO’, t s v t bng
1
.
Câu 8. Cho đường tròn

O;R
. Có bao nhiêu phép v t vi tâm O biến
O;R
thành chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T s v t là 1 hoc
1
.
Câu 9. Cho đường tròn

O;R
. Có bao nhiêu phép v t biến
O;R
thành chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Phép v t t s 1 vi tâm I bt kì.
Câu 10. Cho tam giác ABC có trng tâm G, gi A’, B’, C’ ln lượt là trung đim các cnh BC, CA,
AB. Vi giá tr nào ca k thì phép v t
VG;k
biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 565
A.
k2
. B.
k2
.
C.
1
k
2
. D.
1
k
2
 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 11. Cho hai đường tròn (C) và (C’) không bng nhau và không đồng tâm, cùng tiếp xúc vi
đường thng d. Có bao nhiêu phép v t biến (C) thành (C’) và biến d thành chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có mt phép duy nht.
C. Ch có hai phép. D. Có vô s phép.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Tâm v t là giao đim ca d vi đường thng đi qua hai tâm ca hai đường tròn.
Câu 12. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép v t tâm
I3; 1
có t s
k2
. Khi đó nó biến
đim

M5;4
thành đim:
A.

Mʹ 1; 11
. B.

Mʹ 7; 11
. C.
Mʹ 1; 9
. D.

Mʹ 1; 9
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta phi có:
IMʹ 2IM

.
Câu 13. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép v t t s
k2
và biến đim

A1; 2
thành đim

Aʹ 5;1
. Khi đó nó biến đim
B0;1
thành đim:
A.

Bʹ 0;2
. B.

Bʹ 12; 5
. C.
Bʹ 7; 7
. D.

Bʹ 11;6
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta phi có
Aʹ Bʹ 2AB

.
Câu 14. Trong mt phng ta độ Oxy cho phép v t tâm
I1;1
t s
1
k
3
. Khi đó nó biến
đường thng
5x y 1 0
thành đường thng có phương trình:
A.
15x 3 y 1 0 0
. B.
15x 3y 23 0
. C.
15x 3y 2 3 0

. D.
5x 3 y 8 0
.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 566
ĐÁP ÁN B.
Điu kin cn là hai đường thng phi có cùng vectơ ch phương nên có th loi ngay ba phương án
A, C, D.
Câu 15. Cho hai đường thng song song a và b ln lượt có phương trình:
x4y10
x4y30
. Phép v t có tâm
O0;0 biến đường thng a thành đường thng b phi có t s v t
k bng bao nhiêu?
A.
1
k
3
. B.
1
k
3
 .
C.
k3
. D.
k3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Đường thng Ox ct a và b ln lượt ti
A1;0
B3;0
. Nếu k là t s v t thì
OB kOA
 
. Vy
k3
.
Câu 16. Cho phép v t V tâm O t s 2 và phép v t V’ tâm O t s
1
2
. Hp thành ca V và V’ là:
A. Phép đối xng qua trung đim ca OO’.
B. Phép đối xng qua đường thng trung trc ca OO’.
C. Phép tnh tiến theo vectơ
1
OOʹ
2

.
D. Phép tnh tiến theo vectơ
OOʹ

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ly đim M bt kì, M’ là nh ca M qua V, M’’ là nh ca M’ qua V’ thì
1
MMʹʹ OOʹ
2
 
.
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Gi phép biến hình F là hp thành ca phép v t

VA;2
phép tnh tiến
CD
T

. Khi đó F là phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép v t

VB;2
. B. Phép v t
VC;2
.
C. Phép tnh tiến theo vectơ
2CD

. D. Phép tnh tiến theo vectơ
DC

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Thy ngay rng hp thành ca hai phép đó biến đim B thành chính nó.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 567
Câu 18. Cho tam giác đều ABC, vi A’, B’, C’ ln lượt là trung đim các cnh BC, CA, AB. Nếu
phép đồng dng biến A thành B’, B thành C thì nó biến đim C’ thành:
A. Đim A’. B. Trung đim B’C. C. Đim C’. D. Trung đim BA’.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Nếu phép đồng dng biến C’ thành M thì vì C’ là trung đim ca AB nên M phi là trung đim
B’C.
Câu 19. Cho tam giác đều ABC, vi A’, B’, C’ ln lượt là trung đim các c
nh BC, CA, AB. Nếu
phép đồng dng biến A thành B’, B thành C thì nó biến đim C thành:
A. Đim A’. B. Đim C’.
C. Đim đối xng vi C’ qua B’. D. Đim A’ hoc đim đối xng vi C’ qua B’.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Nếu phép đồng dng biến C thành M thì vì tam giác ABC là tam giác đều nên tam giác B’CM là
tam giác đều.
Câu 20. Cho hình ch nht ABCD vi P và Q ln lượt là trung đim ca AB và BC. Nếu phép đồng
dng biến tam giác ADC thành tam giác QBP thì nó biến đim D thành:
A. Tâm ca hình ch nht. B. Trung đim cnh AD.
C. Trung đim cnh DC. D. Đim C.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Nếu phép đồng dng biến B thành M thì vì bn đim A, B, C, D là bn đỉnh ca hình ch nht, nên
Q, M, P, B cũng là bn đỉnh ca hình ch nht.
Câu 21. Phép v t tâm O vi t s k
k0
là mt phép biến hình biến đim M thàn đim M’ sao
cho:
A.
OM kOMʹ
 
. B.
OMʹ kOM
 
.
C.
OMʹ kOM
.
D.
1
OMʹ OM
k
 
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong các phép biến hình sau đây, phép biến hình nào không có tính cht: Biến mt đường
thng thành mt đường thng song song hoc trùng vi nó?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 568
A. Phép đối xng tâm. B. Phép tnh tiến.
C. Phép đối xng trc. D. Phép v t.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi s ta có phép đối xng trc
a
Ñ
và a là mt đường thng cho trước. Ta xét đường thng
gi
ʹ nh ca qua phép đối xng trc
a
Ñ
.
- Nếu
a thì ʹ a .
- Nếu
a
thì
ʹ a
.
- Nếu
a thì ʹ.
- Nếu
ct a ti đim I thì
ʹ
ct a ti I.
Như thế nói chung: Phép đối xng trc không có tính cht biến mt đường thng thành mt đường
thng.
Câu 23. Cho hai đường tròn

1
O
2
O
sao cho tâm ca đường tròn này nm trên đường tròn
kia. Tìm mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Tn ti duy nht mt phép v t biến đường tròn này thành đường tròn kia.
B. Tn ti hai phép v t biến đường tròn này thành đường tròn kia.
C. Tn ti mt phép đối xng trc biến đường tròn này thành đường tròn kia.
D. Tn ti mt phép đối xng tâm biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
T gi thiết suy ra hai đường tròn

1
O
2
O
bng nhau.
Ta thy ngay:
- Có duy nht mt phép v t biến
1
O
thành
2
O
, đó là
phép v t trong.
- Có hai phép đối xng trc biến đường tròn này thành
đường tròn kia, vi trc đối xng là đường thng
12
OO hoc
đường thng qua hai giao đim A, B ca hai đường tròn.
- Gi I là giao đim ca
12
OO
và AB thì
I
Ñ
là phép đối
I
B
A
O
1
O
2
xng tâm duy nht biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Câu 24. Cho tam giác ABC. Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca các cnh BC, CA, AB. Phép v
t biến tam giác ABC thành tam giác MNP là phép v t:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 569
A. Tâm A, t s
k2
.
B. Tâm O, t s
1
k
2
vi O là tâm ca ABC
.
C. Tâm G, t s
1
k
2
 vi G là trng tâm ca
ABC
.
D. Tâm H, t s
k2
vi H là trc tâm ca
ABC
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca BC, CA, AB. Theo tính cht ca trng tâm ta có:
1
GI GA
2

 
.
Do đó phép v t
1
VG;
2



biến
ABC
thành
MNP
nên biến đường tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC thành đường tròn ngoi tiếp ca tam giác MNP.
Ghi chú: Nhn thy H là trc tâm tam giác ABC và O là trc tâm
MNP
, nên H và O là hai đim
đối xng vi nhau qua phép v t
1
VG;
2



. T đó ta suy ra phép v t
1
VH;
2



biến đường tròn
ngoi tiếp tam giác ABC thành đường tròn ngoi tiếp tam giác MNP.
Câu 25. Chn câu sai trong các câu sau:
A. Phép v t

VO;k
vi
k1
luôn có mt đim bt động duy nht.
B. Mt phép v t th có vô s đim bt động.
C. Phép v t là mt phép di hình.
D. Phép v t

VO;k
nếu biến hai đim M, N thành hai đim M’, N’ thì
Mʹ Nʹ kMN
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 26. Cho đường thng
đim
O
. Mt đim M thay đổi trên
. Gi N là trung đim
ca đon thng OM. Khi M thay đổi trên
tp hp các đim N là:
A. Mt đường thng qua O.
B. Mt đường thng a song song vi
 
1
dO;a dO;
2
.
C. Mt đường thng b song song vi
dO;b 2dO;
.
D. Mt đường thng c song song vi
 
1
dO;c dO;
3
.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 570
ĐÁP ÁN B.
T gi thiết suy ra
1
ON OM
2
.
Như thế phép v t
1
VO;
2



biến đim M thành đim N.
Vy khi M thay đổi trên
thì qu tích ca N là đường
a
O
M
N
a nh ca
qua phép v t trên.
D thy
 
1
dO;a dO;
2
.
Câu 27. Cho đon thng AB có trung đim I
đường thng song song vi đường thng AB.
Mt đim M thay đổi trên
, gi G là trng tâm ca
MAB
. Khi M thay đổi trên tp hp các
đim G là:
A. Mt đường thng đi qua I.
B. Mt đường thng a song song vi
 
1
dI;a dI;
2
.
C. Mt đường thng b song song vi
 
2
dI;b dI;
3
.
D. Mt đường thng c song song vi
 
1
dI;c dI;
3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Theo tính cht ca trng tâm ta có:
1
IG IM
3
 
.
Như thế phép v t
1
VI;
3



biến đim M thành đim G.
c
G
I
A
B
M
Vy khi M thay đổi trên
thì qu tích ca G là đường thng c, nh ca
qua phép v t trên.
D thy:
 
1
dI;c dI;
3
.
Câu 28. Để chng minh rng phép v t biến mt đường tròn thành mt đưng tròn, mt hc sinh
lp lun qua ba bước như sau:
Bước 1: Gi s

VO;k
là phép v t tâm O t s k. Ta xét đường tròn
I;R
.
Xác định đim I’ là nh ca I qua phép v t
VO;k
, tc là
OIʹ kOI
 
, thì I’ là mt đim c định.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 571
Bước 2: Vi M là mt đim bt kì, ta xác định đim M’ là nh ca M qua phép v t

VO;k
, tc
OMʹ kOM
 
. Suy ra:
Iʹ M ʹ kIM
.
Bước 3: Do đó:

MI;R Iʹ Mʹ kR Mʹ thuc đường tròn
Iʹ;kR .
Hi cách chng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Chng minh hoàn toàn đúng. B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2. D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta thy lp lun sai t bước 2: T
OMʹ kOM
 
, suy ra
IʹMʹ kIM
.
Câu 29. Cho đường tròn

O;R
và mt đim A c định. Mt đim M thay đổi trên

O;R
, gi N là
trung đim ca đon thng AM. Khi M thay đổi trên
O;R , tp hp các đim N:
A. Đường tròn tâm A bán kính R.
B. Đường tròn tâm O bán kính 2R.
C. Đường tròn tâm I bán kính
R
2
vi I là trung đim ca AO.
D. Đường tròn đưng kính AO.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết suy ra:
1
AN AM
2

.
Như thế phép v t
1
VA;
2



biến đim M thành
đim N.
Vy khi M thay đổi trên đường tròn
O;R
thì
qu tích đim N là đường tròn (T) nh ca đưng
tròn

O;R
qua phép v t trên.
N
I
O
M
A
Ta thy (T) là đường tròn có tâm I là trung đim ca AO và bán kính
R
2
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 572
Câu 30. Cho đường tròn

O;R
và A là mt đim c định trên đường tròn. Mt đim M di động
trên đường tròn, gi A’ là đim đối xng ca A qua M. Tp hp các đim A’ khi M thay đổi trên

O;R
là:
A. Đường tròn tâm A bán kính R.
B. Đường tròn tâm O bán kính 2R.
C. Đường tròn tâm B bán kính
2R vi AB là đường kính ca đường tròn
O;R
.
D. Đường tròn tâm B bán kính
2R
3
vi AB là đường kính ca đường tròn
O;R .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
T gi thiết suy ra:
AN 2AM
 
.
Như thế phép v t

VA;2
biến đim M thành đim N.
Vy khi M thay đổi trên đường tròn
O;R thì quch ca N
đường tròn (T) nh ca đường tròn
O;R
qua phép v t
trên.
Ta thy (T) là đường tròn có tâm B vi AB là đường kính ca
đường tròn

O;R và bán kính là 2R.
M
N
O
B
A
Câu 31. Cho đon thng AB vi trung đim I đường tròn
O;R
sao cho đường thng AB và
đường tròn

O;R
không có đim chung. Mt đim M thay đổi trên
O;R
, gi G là trng tâm tam
giác MAB. Khi M thay đổi trên

O;R , tp hp các đim G là:
A. Mt cung tròn qua hai đim A B.
B. Đường tròn tâm I bán kính
R
3
.
C. Đường tròn tâm J bán kính
R
3
vi
1
IJ IO
3

.
D. Đường tròn đưng kính IO.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 573
T gi thiết suy ra:
1
IG IM
3
 
.
Như thế phép v t
1
VI;
3



biến đim M thành đim G.
Vy khi M thay đổi trên đường tròn
O;R
thì qu tích ca
G là đường tròn (T) nh ca đường tròn
O;R qua phép v
t trên.
Ta thy (T) là đường tròn tâm J bán kính
R
3
vi
1
IJ IO
3

.
G
O
I
A
B
M
J
Câu 32. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
A2;5
. Phép v t

VO;3
biến đim A
thành đim A’ có ta độ là:
A.

6;15 . B.

15;6 . C.
15;6 . D.

6; 15 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
OAʹ 3OA
 
.

A2;5
, suy ra

OAʹ 6;15

.
Vy

Aʹ 6;15
.
Câu 33. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho tam giác ABC vi
A1;4
,

B3;2
,
C7;0
.
Gi G là trng tâm tam giác ABC. Phép v t
VO; 2
biến đim G thành đim G’ có ta độ:
A.

4;6 . B.
4;2 . C.
2; 4
. D.

6; 8 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:

G1;2.
Suy ra:
OGʹ 2OG 2; 4
 
.
Vy

Gʹ 2; 4
.
Câu 34. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
yx 2x4
. Phép
v t
1
VO;
2



biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 574
A.
2
y2x x4
. B.
2
y2xx2
. C.
2
yx4x2

. D.
2
y4xx
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Gi s phép v t
1
VO;
2



biến đim
Mx;y
thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
.
Ta có:
1
OMʹ OM OM 2OMʹ
2
 
   
.
Suy ra:
x2xʹ
y2yʹ


Thay vào phương trình ca (P) ta được:

2
22
2y ʹ 2x ʹ 2x ʹ 32yʹ 4x ʹ 2xʹ 4yʹ 2x ʹ xʹ 2 
.
Vy phương trình ca parabol (P) là:
2
y2x x2

.
Câu 35. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường thng
có phương trình
2x 4 y 1 0
.
Phép v t

VO;2
biến đường thng
thành đường thng ʹ
có phương trình là:
A.
x2y10
. B.
x2y10
. C.
3x 6 y 5 0

. D.
2x 4 y 7 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Gi s phép v t
1
VO;
2



biến đim
Mx;y
thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
.
Ta có:
1
OMʹ 2OM OM OMʹ
2

   
Suy ra:
xʹ
x
2
yʹ
y
2
Thay vào phương trình ca ta được:
yʹ
xʹ
2. 4. 1 0 xʹ 2yʹ 10
22
 
.
Vy phương trình ca
ʹ
x2y10
.
Câu 36. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đường tòn (T) có phương trình

22
x2 y1 4
. Phép v t
VO;4
biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương
trình là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 575
A.

22
x8 y4 64. B.

22
x4 y2 16
 .
C.

22
x12 y8 16
. D.

22
x8 y4 64

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Nếu phép v t

VO;4
biến đim
Mx;y
thành đim
Mʹ xʹ;yʹ
.
Ta có:
1
OMʹ 4OM OM OMʹ
4

   
Suy ra:
xʹ
x
4
yʹ
y
4
Thay vào phương trình ca (T) ta được:

2
2
2
yʹ
xʹ
214xʹ 8yʹ 464
44







.
Vy phương trình ca (T’) là:

22
x8 y4 64
.
Câu 37. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
y8x , gi F là tiêu
đim ca (P). Phép v t

VO; 4
biến F thành đim F’ ta độ là:
A.

8;0
. B.

4;0
. C.
8;0
. D.

1; 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Phương trình
2
y8x
có dng
2
y2px
. Suy ra
p4
.
Do đó tiêu đim ca (P) là:

F2;0 .
Phép v t

VO; 4
biến đim F thành F’ nên:
OFʹ 4OF
 
. Suy ra
Fʹ 8;0
.
Câu 38. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai parabol (P) và (Q) có phương trình
2
y12x
2
y4x
. Nếu

VO;k
là phép v t biến (P) thành (Q) thì t s k ca phép v t này bng:
A.
1
k
2
 . B.
1
k
3
 .
C.
k2
. D. k3 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 576
+

2
P:y 12x
tiêu đim ca (P) là
F3;0.
+

2
Q:y 4x tiêu đim ca (Q) là
Fʹ 1; 0
.
Suy ra:
1
OFʹ OF
3

 
.
Vy phép v t tâm O biến (P) thành (Q) có t s v t
1
k
3
.
Câu 39. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
I1; 2
. Phép v t

VI;3
biến đim

M3;2
thành đim M’ có ta độ là:
A.

11;10
. B.

6; 8
. C.
11; 10
. D.
6;2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Ta có:
IMʹ 3IM

.
Do đó:


xʹ 1331
xʹ 11
yʹ 10
yʹ 2322




Câu 40. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
I1;2
và tam giác ABC vi
A0;7
,

B3;2,C9;3
. Gi G là trng tâm ca tam giác ABC. Phép v t
1
VI;
2



biến đim G thành
đim G’ ta độ là:
A.
2;4
.
B.
1
;1
2



. C.
1
;4
3



.
D.

1; 4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Trng tâm ca tam giác ABC là
G2;4
.
Ta có:
1
IGʹ IG
2

 
Do đó:


1
1
xʹ 121
xʹ
2
2
1
yʹ 1
yʹ 242
2





Vy
1
Gʹ ;1
2



.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 577
Câu 41. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
I1;0
và parabol (P) có phương trình
2
y4x . Phép v t

VI;2 biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:
A.

2
y8x1. B.

2
y2x1.
C.
2
y4x3
.
D.

2
y4x1 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Nếu phép v t

VI;2
biến đim
Mx;y
thành đim

Mʹ xʹ;yʹ
thì ta có:
1
IMʹ 2IM IM IMʹ
2

 
.
Do đó:


xʹ 1
1
x
x1 xʹ 1
22
2
yʹ
1
y0 yʹ 0
y
2
2






Thay vào phương trình ca (P) ta được:

2
2
yʹ
xʹ 1
4yʹ 8xʹ 1
222







.
Vy phương trình ca (P’) là:

2
y8x1
.
Câu 42. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
A5; 2
đường tròn (C) có phương trình
22
xy6x2y150
. Phép v t
VA; 2
biến đưng tròn (C) thành đường tròn (C’) có
phương trình là:
A.

22
x9 y4 100
. B.

22
x4 y6 64

.
C.

22
x5 y4 36
. D.

22
x6 y8 25

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Phương trình ca (C) viết li là:

22
x3 y1 25
.
Suy ra (C) có tâm

I3; 1
bán kính
R5
.
Phép v t

VA; 2
biến đim I thành đim
Iʹ a;b
vi AIʹ 2AI
 
.
Suy ra:


a5 235
a9
b4
b2 2 12




Bán kính ca (C’) là:
Rʹ 2.5 10
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 578
Vy phương trình ca (C’) là:

22
x9 y4 100
.
Câu 43. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (T) định bi

22
22
C:x 1 y 5 25,T:x y 6x 2y 15 0
. Tâm v t trong ca (C) và (T) là đim E
có ta độ là:
A.

1; 2 . B.

4; 1 . C.
3;2 . D.

1; 2 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
+ Đường tròn (C) có tâm
I1; 5 bán kính
R5
.
+ Phương trình đường tròn (T) viết li:

22
x3 y1 25

.
Suy ra (T) có tâm

J
3;1
, bán kính
r5
.
Như thế hai đường tròn (C) và (T) bng nhau, do đó ch có mt phép v t biến (C) thành (T), đó là
phép v t trong. Tâm v t trong là trung đim A ca IJ. Ta có:
A1;2
.
Câu 44. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (T) định bi
 
22 22
C:x 2 y 1 4,T:x 3 y 3 16 
. Tâm v t ngoài ca (C) và (T) là đim P có
ta độ là:
A.

6;5 . B.

7; 5 . C.
5; 7
. D.

4;3 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
+ Đường tròn (C) có tâm

I2; 1
, bán kính R2
.
+ Đường tròn (T) có tâm

J
3;3
, bán kính r4
.
Nếu P là tâm v t ngoài ca (C) và (T) thì ta có:
r
PJ PI 2PI
R


. Ta độ ca P là:

P
P
32.2
x7
12
32.1
y5
12




Câu 45. Cho hai đường tròn (C) và (T) tiếp xúc vi nhau ti đim A.m mnh đề đúng trong các
mnh đề sau:
A. Đim Amt tâm v t ca hai đường tròn.
B. Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài thì A là tâm v t ngoài ca hai đưng tròn.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 579
C. Nếu (C) và (T) tiếp xúc trong thì A là tâm v t trong ca hai đường tròn.
D. Hai đường tròn (C) và (T) luôn có hai tâm v t (trong và ngoài).
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
+ Hin nhiên A là mt tâm v t ca hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài thì A là tâm v t trong ca hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài trong thì A là tâm v t ngoài ca hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài và bán kính ca hai đường tròn bng nhau thì không có tâm v t
ngoài.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 580
BÀI 8. PHÉP ĐỒNG DNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Định nghĩa
Phép biến hình f gi là phép đồng dng vi t s k
k0
nếu vi hai đim bt kì M, N và nh M’,
N’ ca chúng, ta có:
Mʹ Nʹ kMN
.
2. Định lí: Mi phép đồng dng f t s k
k0
đều là hp thành ca mt phép v t V t s k
mt phép di hình D.
3. Tính cht ca phép đồng dng
Phép đồng dng:
Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t ba đim đó;
Biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia;
Biến đon thng thành đon thng mà độ
dài được nhân lên vi k (k là t s đồng dng);
Biến tam giác thành tam giác đồng dng vi t s k;
Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính
R ʹ kR
;
Biến mt góc thành mt góc bng nó.
4. Hai hình đồng dng
Định nghĩa: Hai hình gi là đồng dng vi nhau nếu có phép đồng dng biến hình này thành hình
kia.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định các yếu t cơ bn ca phép đồng dng
Phương pháp gii: S dng định lí: “Mi phép đồng dng f t s k
k0 đều là hp thành ca
mt phép v t V t s k và mt phép di hình”.
Ví d: Cho phép đồng dng f là hp thành ca phép quay tâm O, góc quay
và phép v t cùng
tâm O, t s v t k

k0
. Chng minh rng nh M’ ca đim M xác định bi:

OMʹ kOM
OM,OMʹ
.
Gii
Gi
1
M nh ca M trong phép quay tâm O, góc quay
. Ta có:

1
1
OM OM 1
OM,OM 2

Gi M’ là nh ca
1
M trong phép v t tâm O, t s k
k0
, ta có:

1
1
1
OMʹ kOM 3
OMʹ kOM
OM ,OMʹ 04

 
T (1) và (3) ta có:
OMʹ kOM
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 581
T (2) và (4) ta có:
OM,OMʹ 
.
Tóm li, phép đồng dng f là hp thành ca phép quay
QO;
và phép v t

VO;k, k 0 biến
đim M thành đim M’ xác định bi:

OMʹ kOM
OM,OMʹ
.
Dng 2. Tìm nh ca mt đim M qua mt phép đồng dng
Phương pháp gii: S dng định nghĩa ca phép đồng dng.
Ví d: Chng minh rng, nếu mt phép đồng dng f biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì
trng tâm, trc tâm ca tam giác ABC ln lượt biến thành trng tâm, trc tâm ca tam giác A’B’C’.
Gii
Gi D là trung đim ca cnh BC, thì:
f:D Dʹ
, D’ là trung đim ca cnh B’C’.
Do đó: f biến trung tuyến AD thành trung tuyến A’D’.
Tương t, f biến trung tuyến BE thành trung tuyến B’E’.
Vy:
f:G AD BE Gʹ Aʹ Dʹ Bʹ Eʹ
, tc là f biến trng tâm G ca tam giác ABC thành trng
tâm G’ ca tam giác A’B’C’.
Gi
1
AA đường cao ca tam giác ABC thì:
11
f:BC BʹCʹ;f:AA Aʹ A ʹ.
1
AA BC nên
1
Aʹ A ʹ BʹCʹ . Như thế f biến đường cao
1
AA ca tam giác ABC thành đường
cao
1
Aʹ A ʹ
ca tam giác A’B’C’.
Tương t, f biến đường cao
1
BB ca tam giác ABC thành đường cao
1
Bʹ B ʹ ca tam giác A’B’C’.
Do đó f biến
11
HAA BB thành
11
Hʹ Aʹ A ʹ Bʹ B ʹ, tc là f biến trc tâm H ca tam giác ABC
thành trc tâm H’ ca tam giác A’B’C’.
Tương t, ta cũng chng minh được f biến tâm O ca đường tròn (ABC) thành tâm O’ ca đường
tròn (A’B’C’).
Dng 3. Chng minh hai hình H và H’ đồng dng
Phương pháp gii: Ta chng minh có mt phép đồng dng f biến H thành H’.
Ví d: Chng minh rng các đa giác đều có cùng s cnh thì đồng dng vi nhau.
Gii
Cho hai n – giác đều
12 n
AA...A
12 n
B B ...B có cùng s cnh là n và có tâm ln lượt là O và O’.
Hai tam giác câu
12
AOA
12
BOʹ B có góc đỉnh
12 1 2
2
AOA BOʹ B
n
 nên đồng dng. Do đó,
đặt:
12 1
12 1
BB Oʹ B
k
AA OA

(1)
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 582
Gi

VO;k
là phép v t tâm O, t s k, thì
VO;k
biến đa giác đều
12 n
AA...A thành đa giác đều
12 n
CC ...C
, và ta có:
12
12
CC
k
AA
(2)
T (1) và (2) cho ta:
12 12
CC BB
.
Vy, hai n – giác đều
12 n
CC ...C
12 n
B B ...B có cnh bng nhau, nên có mt phép di hình D biến
12 n
CC ...C
thành
12 n
B B ...B
.
Nếu gi f là hp thành ca

VO;k
và D, thì f là mt phép đồng dng biến n – giác đều
12 n
AA...A
thành n – giác đều
12 n
B B ...B . Vy hai n – giác đều
12 n
A A ...A
12 n
B B ...B đồng dng vi nhau.
Dng 4. Tìm tp hp các đim M’ nh ca đim M qua mt phép đồng dng
Phương pháp gii:
Xác định phép đồng dng
f:M Mʹ
.
Tìm tp hp H ca các đim M. Suy ra tp hp các đim M’ là H’, nh ca H qua phép đồng
dng f.
Ví d: Cho tam giác ABC vuông cân A (các đỉnh v theo chiu dương, tc ngược chiu quay ca
kim đồng h). Biết đỉnh B c định, đỉnh A di động trên đường tròn
O;R
. Tìm tp hp các đỉnh C.
Gii
Tam giác ABC vuông cân A nên
BC AB 2
. Xét phép v t
tâm B t s
k2
biến A thành A’, vi
BAʹ 2BA

. Ta có
A’ thuc na đường thng BA và
BAʹ BA 2 . T đó suy ra:

o
BC BAʹ
BAʹ,BC 45

 
Do đó C là nh ca A’ trong phép quay tâm B, góc
o
45
, suy
ra C là nh ca A qua phép hp thành ca phép v t
VB; 2
và phép quay

o
QB; 45
. Vy, Cnh ca A qua mt phép
đồng dng t s
k2
.
Theo gi thiết, A di động trên đường tròn
O;R
, nên tp hp
ca C là đường tròn

Oʹ;R 2
, nh ca đường tròn
O;R
qua
phép đồng dng đó. Tâm O’ đưc xác định bi:

o
BO,BOʹ 45
BOʹ BO 2

.
C
B
A
O
O'
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 583
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép v t vi t s
k0
là mt phép đồng dng.
B. Phép đồng dng là mt phép di hình.
C. Phép v t vi t s
k1
không phi là mt phép di hình.
D. Phép quay là mt phép đồng dng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Phép đồng dng nói chung không phi là mt phép di hình. Tht vy:
Nếu phép đồng dng vi t s k biến đim M, N thành M’, N’ thì ta có:
Mʹ N ʹ kM N .
Do đó, nếu
k1
thì
Mʹ Nʹ MN
, trong trường hp này phép đồng dng không phi là mt phép
di hình.
Câu 2. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép v t vi t s
k
là mt phép đồng dng vi t s
k
.
B. Phép đồng dng là mt phép v t.
C. Nếu ta thc hin liên tiếp mt phép v t và mt phép di hình thì ta được mt phép đồng dng.
D. Nếu hai đa giác đồng dng thì t s các cnh tương ng ca chúng bng t s đồng dng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 3. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
P3; 1
. Thc hin liên tiếp hai phép v t

VO;4
1
VO;
2



đim P biến thành đim P’ có ta độ là:
A.
4; 6
. B.

6; 2
. C.
6;2
. D.

12; 4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Gi s ta có: Phép v t

1
VI;k
biến đim M thành đim N và phép v t

2
VI;k
biến đim N
thành đim P. Khi đó ta có:
1
ON k OM
 
2
OP k ON
 
. Suy ra
12
OP k k OM
 
.
Như thế P là nh ca M qua phép v t
12
VO;kk
.
Áp dng kết qu trên phép v t biến đim P thành đim P’ là phép v t V tâm I theo t s
12
1
kkk 4. 2
2




.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 584
Ta được:

OPʹ 2OP OPʹ 6;2
  
.
Vy

Pʹ 6;2
.
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Nếu có phép đồng dng biến cnh AB thành cnh BC
thì t s k ca phép đồng dng đó bng:
A.
2 .
B.
2 .
C.
3 .
D.
2
2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Ta d thy t s đồng dng là
BC AB 2
k2
AB AB

.
Câu 5. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho bn đim
A2;1,B0;3,C1;3
,

D2;4
. Nếu
có phép đồng dng biến đon thng AB thành đon thng CD thì t s k ca phép đồng dng đó
bng:
A.
2 .
B.
3
2
. C.
5
2
. D.
7
2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Ta có:
AB 2 2 , CD 5 2.
Suy ra t s ca phép đồng dng là
CD 5
k
AB 2
.
Câu 6. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường tròn:
22
C:x y 2x 2y 2 0,

22
D:x y 12x 16y 0
. Nếu có phép đồng dng biến đưng tròn (C) thành đường tròn (D) thì
t s k ca phép đồng dng đó bng:
A.
2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
+ Phương trình ca
 
22
C:x 1 y 1 4 C
có tâm
I1;1
, bán kính R2 .
+ Phương trình ca

22
D:x 6 y 8 100 T
có tâm
J
6;8
, bán kính
r10
.
T s ca phép đồng dng là
r
k5
R

.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 585
Câu 7. Cho đim A đường thng
không đi qua
A. Mt đim M thay đổi trên
. V tam giác AMN
vuông cân ti M (các đỉnh ca tam giác ghi theo chiu
ngược kim đồng h). Đi tìm tp hp các đim N, mt
hc sinh lp lun qua ba bước như sau:
Bước 1: T gi thiết suy ra

o
AM; AN 45
AN 2AM
.
d
45
o
I
A
H
M
N
Suy ra N là nh ca M qua phép đồng dng gm hp ca hai phép v t
VA; 2
và phép quay

o
QA;45
.
Bước 2: Do đó khi M thay đổi trên
thì tp hp các đim N nh đường thng d ca
qua đồng
dng trên.
Bước 3: Gi H là hình chiếu vuông góc ca A trên
, v tam giác vuông cân AHI (hình v); ta
thy d là đường thng qua I và to vi
mt góc
o
45 .
Kết lun: tp hp các đim N là đường thng d.
Hi lp lun trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bt đầu t bước nào?
A. Lp lun hoàn toàn đúng. B. Sai t bước 1.
C. Sai t bước 2. D. Sai t bước 3.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Trong các mnh đề sau, mnh đềo sai?
A. Hai hình tròn bt kì thì đồng dng.
B. Hai đa giác đều bt kì có cùng s
cnh thì đồng dng.
C. Hai elip bt kì thì đồng dng.
D. Hai parabol bt kì thì đồng dng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 586
+ D thy hai câu A và B đều đúng.
+ Hai elip ch đồng dng khi và ch khi t s độ dài các trc
ln và t s độ dài các trc nh ca hai elip bng nhau.
+ Hai parabol bt kì thì đồng dng.
Tht vy, ta hãy xem cách chng minh bài toán tng quát
hơn sau đây: “Hai cô-nic có cùng tâm sai thì đồng dng”.
Ta xét hai cô-nic có cùng tâm sai e:
- Cô-nic (C) có tiêu đim F, đường chun
.
- Cô-nic (C’) có tiêu đim F’, đường chun
ʹ
.
1
K
H
K
1
H
1
F
M
1
M
Ta có th thc hin liên tiếp mt phép tnh tiến và mt phép quay (tc là thc hin mt phép di
hình) để biến F’ thành F và biến
ʹ thành
1
song song vi
. Phép di hình này biến (C’) thành
cô-nic

1
C
bng vi (C’),

1
C
có tâm sai e.
Theo đề bài, ta s chng minh (C) và
1
C đồng dng vi nhau.
Gi K và
1
K
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca F trên
1
. Đặt
1
Fk
k
Fk
.
Thc hin phép v t V tâm F t s k, phép v t này biến
thành
1
.
Trên (C) ly đim M bt kì, gi H là hình chiếu vuông góc ca M trên
.
Phép v t V biến M thành
1
M
và H thành
1
H
,
1
H
là hình chiếu vuông góc ca
1
M
trên
1
.
Hai tam giác
FMH
11
FM H đồng dng cho:
1
11
MF
MF
e
MH M H
.
Do đó
1
M nm trên cô-nic

1
C
. Suy ra phép v t V biến (C) thành cô-nic

1
C
, nên hai cô-nic
(C) và

1
C
đồng dng.
Vy bài toán được chng minh.
Tr li bài toán: Hai parabol bt kì thì đồng dng vì chúng có cùng tâm sai
e1
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 587
ÔN TP CHƯƠNG 1
Các câu hi trc nghim sau đây đều s dng trong mt phng ta độ Oxy.
Câu 1. Cho đường thng d và qua đim
A3;1, có vectơ phép tuyến
n2;3
. nh d’ ca d trong
phép tnh tiến theo vectơ
v6;4
có phương trình là:
A.
2x 3y 9 0
. B.
2x 3y 9 0
. C.
2x 3y 9 0

. D.
2x 3y 9 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 2. Đường thng d qua

A4;3
vi vectơ ch phương
1
u1;
2



nh d’ trong phép tnh tiến
theo vectơ

v1;2
là:
A.
x2y100
. B.
x2y100
. C.
x2y80

. D.
2x y 8 0
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 3. Phương trình trc đối xng ca
d
Ñ
:A B, vi
A2;1
B2;3
là:
A.
xy20. B. xy20. C. 2x y 2 0
. D. 2x y 2 0.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 4. Cho hai đim

A1;3
B5; 3
. Trc đối xng d ca
d
Ñ
có phương trình:
A.
yx31
. B.
yx31
. C.
x2
.
D.
y3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 5. Cho đường thng
d:x 4y 5 0
. nh ca d trong phép tnh tiến theo
v8;2
là d có
phương trình:
A.
x4y50
. B.
x4y50
. C.
2x 3y 6 0

.
D. Mt phương trình khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 588
Câu 6. Đường thng
d:2x y 2 0
nh qua
d
Ñ
có phương trình:
A.
2x y 2 0
. B.
2x y 0 0
. C.
x2y20

. D.
x2y20
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 7. Trong phép
O
Ñ , nh ca đưng tròn tâm
I3; 2
, bán kính
R3
có phương trình:
A.

2
2
x4 y 9. B.

2
2
x4 y 9
.
C.

2
2
x4 y 8
.
D. Mt phương trình khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Trong phép đối xng
O
Ñ , nh ca đường tròn có đường kính AB vi

A3;1
B2; 5
có phương trình:
A.
22
xyx4y130
. B.
22
xyx4y110

.
C.
22
xyx4y110. D.
22
xyx4y110
 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D.
Câu 9. nh ca đường tròn đường kính AB vi
A9;2
B3;6
qua phép đối xng trc
Ox
Ñ
có phương trình là:
A.
22
xy6x8y150. B.
22
xy6x8y150
.
C.
22
xy6x8y150
.
D. Mt phương trình khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 10. nh ca đường tròn

22
C:x y 8x 2y 5 0
 qua
Oy
Ñ
có phương trình là:
A.
22
xy8x2y50
. B.
22
xy8x2y50

.
C.
22
xy8x2y50
. D.
22
xy8x2y50

.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 589
ĐÁP ÁN A.
Câu 11. Cho phép quay tâm

I1;2
biến
Mx;y
thành
Mʹ xʹ;yʹ
. Đim bt biến ca phép quay có
ta độ là:
A.

2;1
. B.

2;1
. C.
1; 2
. D.

1; 2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 12. Cho hai đim

A1;0

B3;0
. Tìm tâm I ca phép quay có góc quay
o
90
biến A thành
B.
A.

I1;2
. B.

I2;2
. C.
I2;2
. D.

I1;2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 13. Cho hai đim

M2; 2
N2;2
. Tìm tâm ca phép quay có góc quay
o
90
biến M
thành N.
A.

0;0
. B.

4;0
. C.
0;4
. D.

4;4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 14. Cho phép quay tâm

I2;0
có góc quay
o
90
biến O thành O’ có ta độ là:
A.

Oʹ 2; 2
. B.

Oʹ 2;1
. C.
Oʹ 2;2
. D.

Oʹ 2; 2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 15. Phép v tm A, t s
3
4
, biến đim B thành đim C, tha mãn h thc:
A.
4AB 3CA 0
 
. B.
4CA 3AB
 
. C.
4CA 3CB
 
. D.
4BC 3BA
 
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 16. H thc
4OA 5OB

bit th phép v t tâm O, biến đim A thành đim B có t s k bng:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 590
A.
5
4
. B.
5
7
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 17. Nếu có h thc
IA 2 AB
 
thì phép v t tâm I biến đim A thành đim B có t s k bng:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
3
.
D. Mt s khác.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 18. Nếu có h thc
2AI IB
 
thì phép v t tâm I biến đim A thành đim B t s k bng:
A.
2
.
B.
1
2
.
C.
2
.
D.
1
2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 19. Phép v tm O, t s
k2
biến đim
M1;2
thành đim M ta độ:
A.

2; 4
. B.
2;4
. C.
2; 4
. D.

2;4
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 20. Phép v t tâm O, t s
k2
biến đim trc tâm ca tam giác ABC vi

A1;4,B4;0
,

C2;2
thành đim nào sau đây?
A.

2; 2
. B.

22;2
. C.
22;2
. D.

2;2 2
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 21. Phép v tm O, t s
k2 biến đường tròn tâm
A1; 4
, bán kính R3 thành đường
tròn có phương trình:
A.
22
xy2x4y80
. B.
22
xy4x16y320
 
.
C.
22
xy2x4y80
.
D. Mt phương trình khác.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 591
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong phép tnh tiến theo vectơ
v3;4
, đường tròn
22
C:x y 4x 6y 3 0
nh
đường tròn:
A.
22
xy2x2y140
. B.
22
xy2x2y140

.
C.
22
xy2x2y140. D.
22
xy2x2y140
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
Câu 23. Cho đường tròn
22
C:x y 4. Phép đồng dng f biến (C) thành

22
Cʹ :x y 9 có t
s đồng dng bng:
A.
2 .
B.
3
.
C.
3
2
. D.
2
3
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A.
Câu 24. Phép đồng dng tâm O, t s
k2
, góc
o
45
biến đường tròn
22
C:x y 2x 1 0
thành đường tròn (C’) có phương trình:
A.

22
x1 y1 3
. B.

22
x1 y1 2

.
C.

22
x1 y1 9
. D.

22
x1 y1 2

.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B.
Câu 25. Trong phép đồng dng tâm I, t s k. Câu nào sau đây đúng?
A. Biến mt đường thng d thành đường thng d’ song song vi d.
B. Biến đon thng AB thành đon thng A’B’ có độ dài bng
AB
k
.
C. Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng.
D. Biến góc
thành góc
có s đo bng k
.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C.
| 1/135

Preview text:

CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1. PHÉP BIẾN HÌNH
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Đặt vấn đề: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d và điểm M. Dựng hình chiếu vuông góc M’ của
điểm M lên đường thẳng d.
Ta đã biết rằng với mỗi điểm M có một điểm M’ duy nhất là hình chiếu vuông góc của điểm M trên
đường thẳng d cho trước (hình 1.1). Ta có định nghĩa sau:
Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’
của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.

Nếu kí hiệu phép biến hình là F thì ta viết F(M) = M’ hay M’ = F(M) và gọi điểm M’ là ảnh của
điểm M qua phép biến hình F.
Nếu H là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta kí hiệu H ’ = F(H) là tập các điểm M’  FM , với
mọi điểm M thuộc H. Khi đó ta nói F biến hình H thành hình H ’, hay hình H ’ là ảnh của hình H qua phép biến hình F.
Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó được gọi là phép đồng nhất.
2. Biểu thức tọa độ
Gọi Mx;y là điểm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có: Mʹ  fM . xʹ   g x; y
Với Mʹxʹ;yʹ sao cho:  1 yʹ   h x; y  
Hệ (1) được gọi là biểu thức tọa độ của phép biến hình f.
3. Điểm bất động của phép biến hình
 Một điểm MP gọi là điểm bất động đối với phép biến hình f nếu fM  M .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 457
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Nếu fM  M với mọi điểm MP thì f được gọi là phép đồng nhất.
B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép biến hình
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa hoặc biểu thức tọa độ của phép biến hình.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M1;2 , M’ là ảnh của M qua phép biến hình f có xʹ  2x  y  biểu thức tọa độ: 1 
. Tìm tọa độ xʹ;yʹ của M’. yʹ  x  y   2 Giải xʹ  2.1  21 1
Thay tọa độ điểm M vào biểu thức tọa độ của M’, ta được: 
yʹ  1  2  2   5 Vậy Mʹ1;5.
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x  y  1  0 . Tìm ảnh xʹ  2x 
của đường thẳng d qua phép biến hình có biểu thức tọa độ là: y  . yʹ  3x   2y Giải xʹ  2x  y x  2xʹ Ta có: yʹ    * yʹ  3x  2y y  3xʹ   2yʹ
Thay (*) vào phương trình của d, ta được: 2xʹ yʹ 3xʹ 2yʹ 1  0  xʹ yʹ 1  0 .
Do đó, phương trình của d’, ảnh của đường thẳng d là: x  y  1  0 .
Dạng 2. Tìm điểm bất động của phép biến hình
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa hoặc biểu thức tọa độ của phép biến hình. xʹ  2x  y 
Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép biến hình f có biểu thức tọa độ là: 1  . yʹ  x  2y   1
Tìm các điểm bất động của phép biến hình f. Giải xʹ  x
Mx; y là điểm bất động khi Mʹ  f M  M . Do đó, nếu Mʹxʹ; yʹ thì  . yʹ   y x  2x  y 
Thay vào biểu thức tọa độ, ta được: 1  hay x  y  1  0 . y  x  2y   1
Vậy các điểm bất động của f nằm trên đường thẳng có phương trình x  y  1  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 458
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN  
Câu 1. Gọi f là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ được xác định bởi: OMʹ  OM với O
là điểm cố định. Hỏi f có mấy điểm sao cho M  f M
A. Duy nhất 1 điểm B. Ít nhất một C. Ít nhất là hai
D. không có điểm nào Hướng dẫn giải Đáp án A    
M  f M  OM  OM  OM  0  O  M .
Vậy có duy nhất 1 điểm có ảnh là chính nó, đó là gốc tọa độ O.
  
Câu 2. Gọi f là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ được xác định bởi MMʹ  v ( v là 
vectơ cho sẵn khác 0 ). Hỏi điểm nào nằm trên đoạn thẳng AB có ảnh qua f là chính nó A. A B. B
C. trung điểm của AB
D. không có điểm nào Hướng dẫn giải Đáp án D   
Gọi M thuộc đoạn thẳng AB có ảnh qua f là chính nó, ta có M  f M  MMʹ  v 0  không có điểm M nào.
Câu 3. Cho đường thẳng  cố định. Gọi f là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho MMʹ    tai H 
 Giả sử Aʹ  f A,Bʹ  fB. Khẳng định nào sau đây đúng MH  MʹH
A. AB  AʹBʹ
B. AB  AʹBʹ C. AB  Aʹ Bʹ
D. Chỉ A đúng Hướng dẫn giải Đáp án C
Vì Aʹ  f A và Bʹ  fB nên  là đường trụng trực của AAʹ và BB’. Trong hình thang ABB’A’, ta có AʹBʹ  AB. 
Câu 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, a  1;2; Mx,y;Mʹxʹ,yʹ. Biểu thức tọa độ của phép biến hình  
f biến M thành M’ sao cho MMʹ  a có công thức nào sau đây:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 459
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133       A. xʹ x 1  B. xʹ x 1  yʹ  y   2 yʹ  y   2       C. xʹ x 2  D. xʹ y 1  yʹ  y   1 yʹ  x   2 Hướng dẫn giải Đáp án A      Vì MMʹ  a nên xʹ x 1  yʹ  y   2
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành Mʹxʹ,yʹ được xác định bởi xʹ  x 
. Điểm nào sau đây có ảnh qua f là chính nó yʹ   2y A. 0;0
B. 1;0 C. 0;1 D. x,0 Hướng dẫn giải Đáp án D    
M là ảnh qua f chính là M     x x x M f M     y  2y y    0
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành Mʹxʹ,yʹ được xác định bởi xʹ  x 
. Ảnh của  : x  y  0 qua f có phương trình là: yʹ    y A. 1 1; 0 C. 0;1 D. x,0 y  x B.   2 Hướng dẫn giải Đáp án C     Từ xʹ x x xʹ    thay vào x  y  0 yʹ  y y     yʹ
Ta có: xʹ yʹ  0  x  y  0
Câu 7. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành Mʹxʹ,yʹ được xác định bởi xʹ  x  y  . Gọi A1; 2 và B 1
 ;3 . Tính độ dài của AʹBʹ ta được: yʹ  x   y
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 460
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 10 B. 3 C. 2 3 D. 10 Hướng dẫn giải Đáp án D         Vì xʹ x y x 1 2 1  nên A’ có tọa độ Aʹ  yʹ  x   y y  2  1  3  Aʹ
Tương tự ta tìm được B 4
 ;2 . Do đó: AʹBʹ  10
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành Mʹxʹ,yʹ được xác định bởi xʹ  x x  . Ảnh của elip E 2 2 :
 y  1 qua f là (E’) có phương trình yʹ  2y   2 2 2 2 2 2 2 A. x y   x y x 1 B.   1 C. 2  2y  1 D. 2 y x   1 2 4 4 1 4 2 Hướng dẫn giải Đáp án A   x  xʹ  2 2 Vì xʹ x x x y  nên  yʹ thay vào E 2 2 :  y  1ta được   1 yʹ  2y   y    2 2 4  2
Câu 9. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành Mʹxʹ,yʹ được xác định bởi xʹ  x 
. Ảnh của đường tròn   2 2
C : x  y  4  0 qua f có phương trình yʹ  2y   2 2 2 2 C. 2 2   2 A. x y   x y x 2y 1 1 B.   1 D. 2 y x   4 2 4 2 1 4 Hướng dẫn giải Đáp án D   x  xʹ 2 Vì xʹ x   nên  2 y yʹ thay vào   2 2
C : x  y  4  0 ta được x   4 yʹ  2y   y    4  2
Câu 10. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép biến hình f biến Mx,y thành Mʹxʹ,yʹ được xác định   bởi xʹ 2x 
. Gọi Mʹʹxʹʹ,yʹʹ là ảnh của M’ qua f. Tọa độ của M’’ tính theo x,y của M là: yʹ   y
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 461
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133         A. xʹʹ 4x  B. xʹʹ 2x  C. xʹʹ x  D. xʹʹ 3x  yʹʹ   y yʹʹ   y yʹʹ   y yʹʹ   y Hướng dẫn giải Đáp án A    
xʹʹ  22x  4zx Vì xʹ 2x  nên xʹʹ 2xʹ  . Suy ra:  yʹ   y yʹʹ   yʹ yʹʹ  y
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 462
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. PHÉP TỊNH TIẾN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Khi đẩy một cánh cửa trượt sao cho chốt cửa dịch chuyển từ vị trí A đến vị trí B ta thấy từng điểm
của cánh cửa cũng được dịch chuyển một đoạn bằng AB và theo hướng từ A đến B (h.1.2). Khi đó 
ta nói cánh cửa được tịnh tiến theo vectơ AB . I. Định nghĩa   
Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho MMʹ  v 
được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v .  
Phép tịnh tiến theo vectơ v thường được ký hiệu là T ,v được gọi là vectơ tịnh tiến. v  
Như vậy: T M  Mʹ  MMʹ  v v
Phép tịnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nhất. Ví dụ:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 463
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 II. Tính chất
 
Tính chất 1. Nếu T M  Mʹ, T N  Nʹ thì MʹNʹ  MN và từ đó suy ra MʹNʹ  MN v v
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 464
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nói cách khác, phép tính tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Từ tính chất 1 ta chứng
minh được tính chất sau. Tính chất 2
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính (h.1.7).
III. Biểu thức tọa độ 
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm Mx;y và vectơ v  a;b. Gọi Mʹxʹ;yʹ   T M . Ta có: v xʹ  x  a  yʹ  y   b 
Đây là biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép tịnh tiến
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất hoặc biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. 
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho v  2;1 và đường thẳng d có phương trình 5x  3y  1  0 .
Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến  T . v Giải Cách 1. Vì dʹ   T d nên dʹ d
∥ . Do đó dʹ : 5x  3y  c  0 . Lấy M1; 2d . Khi đó v Mʹ  
T M  1  2; 2  1  1;1 . Mà Mʹdʹ nên:
5.1  3.1  c  0  c  8 . Vậy v dʹ : 5x  3y  8  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 465
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 xʹ  x  2 x  xʹ Cách 2. Ta có: 2    yʹ  y  1 y  yʹ   1
Thế x, y vào phương trình của d’, ta được: 5.xʹ 2  3.yʹ 
1  1  0  5xʹ 3yʹ 8  0 .
Vậy phương trình đường thẳng dʹ : 5x  3y  8  0 .
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2  2 x y  4x  2y  4  0 . 
Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v  3;2 . Giải xʹ  x  3 x  xʹ
Cách 1. Biểu thức tọa độ của 3  T là:    . v yʹ  y  2 y  yʹ   2
Thay vào phương trình của (C) ta được:
  2   2          2 2 xʹ 3 yʹ 2 4 xʹ 3 2 yʹ 2 4 0 xʹ
yʹ  10xʹ 2yʹ 17  0
Vậy ảnh của (C) qua  T là:   2  2 Cʹ : x
y  10x  2y  17  0 . v
Cách 2. Đường tròn có tâm I2;1 và bán kính r  3 . Ảnh Iʹ   T I có tọa độ v
xʹ  2  3;yʹ  1 5; 1. Đường tròn ảnh (C’) có tâm Iʹ5; 1 và bán kính rʹ  r  3 nên có phương
trình:   2    2   2  2 x 5 y 1 9 x
y  10x  2y  17  0 .
Dạng 2. Dùng phép tịnh tiến để tìm tập hợp điểm di động
Phương pháp giải: Chứng minh tập hợp điểm phải tìm là ảnh của một hình đã biết qua một phép tịnh tiến.
Ví dụ: Cho đường tròn (C) qua điểm A cố định và có bán kính R không đổi. Một đường thẳng d có
phương không đổi đi qua tâm I của (C). Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm M và M’. Tìm tập hợp các điểm M và M’. Giải
Tập hợp các điểm I là đường tròn (I), tâm A, bán kính R. I'
Vì IM có phương không đổi (phương của d) và IM  R   M
(không đổi) nên IM  v (vectơ hằng). Do đó: v A M  
T I . Vậy, tập hợp điểm M là đường tròn (I’), v I ảnh của (I) qua  T . M' I'' v   (C)
Tương tự, IMʹ  v nên Mʹ   T I . Vậy tập hợp v
những điểm M’ là đường tròn (I’’) ảnh của (I) qua   T . v
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 466
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 3. Dùng phép tịnh tiến để dựng hình
Phương pháp giải: Muốn dựng một điểm, N chẳng hạn, ta thực hiện các bước sau: 
Bước 1. Xác định điểm M và phép tịnh tiến theo vectơ v sao cho  T M  N . v
Bước 2. Tìm cách dựng điểm M rồi suy ra N.
Ví dụ: Cho hai điểm cố định A, B phân biệt và hai đường thẳng d ; d không song song với nhau. 1 2
Giả sử điểm M thuộc d và điểm N thuộc d sao cho ABMN là hình bình hành. Hãy dựng điểm N. 1 2 Giải
Giả sử bài toán đã giải xong, ta có Md , Nd và 1 2 d2 d1 ABMN là hình bình hành. d2'  
Vì ABMN là hình bình hành nên NM  AB , suy ra N M M   T N. AB Gọi A
d ʹ là ảnh của d qua  T thì M  d  d ʹ . B 2 2 AB 1 2 Cách dựng M:
 Dựng d ʹ   T d . 2  2 AB
 Gọi d ʹ d  M , M là điểm phải dựng. 2 1
Vì d không song song với d (giả thiết) nên d ʹ cắt d tại một điểm duy nhất. Bài toán luôn luôn 1 2 2 1 có một lời giải.
Để dựng N, ta dựng ảnh của M trong  T . BA
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho đường thẳng d. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Vectơ tịnh tiến có giá song song với d.
Câu 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d
thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 467
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Vì phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đó.
Câu 3. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d
thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Vectơ tịnh tiến có giá không song song với d.
Câu 4. Cho hai đường thẳng song song a và a’, một đường thẳng c không song song với chúng. Có
bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ và biến đường thẳng c thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 
Giả sử c cắt a và a’ tại A và A’. Vectơ tịnh tiến phải là AAʹ .
Câu 5. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a ∥ ʹ, b b
∥ ʹ và a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ và biến mỗi đường thẳng b và b’ thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 
Giả sử b cắt a và a’ tại A và A’. Vectơ tịnh tiến phải là AAʹ .
Câu 6. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a ∥ ʹ, b b
∥ ʹ và a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a’ và b’?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 468
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 
Giả sử a và b cắt nhau tại M, a’ và b’ cắt nhau tại M’. Vectơ tịnh tiến phải là MMʹ .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị của hàm số y  sin x . Có bao nhiêu phép tịnh tiến
biến đồ thị đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Các phép tịnh tiến theo vectơ 
2k , với k là số nguyên.  
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ u3;1 . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M1; 4 thành:
A. điểm Mʹ4;5
B. điểm Mʹ2;3
C. điểm Mʹ3;4
D. điểm Mʹ4;5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.   Phải có MMʹ  u .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A3;2 thành điểm Aʹ2;3 thì
nó biến điểm B2;5 thành:
A. điểm Bʹ5;2
B. điểm Bʹ1;6
C. điểm Bʹ5;5 D. điểm Bʹ1;  1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.   Phải có BBʹ  AAʹ .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm M4;2 thành điểm Mʹ4;5
thì nó biến điểm A2;5 thành:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 469
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. điểm Aʹ5;2
B. điểm Aʹ1;6
C. điểm Aʹ2;8
D. điểm Aʹ2;5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
  Phải có AAʹ  MMʹ . 
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ u4;6 biến đường thẳng a có
phương trình x  y  1  0 thành:
A. đường thẳng x  y  9  0
B. đường thẳng x  y  9  0
C. đường thẳng x  y  9  0
D. đường thẳng x  y  9  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến đó biến điểm Mx; y thành điểm Mʹxʹ; yʹ sao cho xʹ x  4 và yʹ y  6 hay
x  xʹ 4 và y  yʹ 6 . Nếu Ma thì x  y  1  0 nên xʹ 4  yʹ 6  1  0 hay xʹ yʹ 9  0 . Vậy
M’ nằm trên đường thẳng x  y  9  0 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A2;1 thành điểm Aʹ3;0
thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó? A. x  y  1  0
B. x  y  100  0
C. 2x  y  4  0
D. 2x  y  1  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.  
Vectơ tịnh tiến là u  AAʹ  1;1 , đường thẳng biến thành chính nó khi và chỉ khi nó có vectơ chỉ  phương là u .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A2;1 thành điểm Aʹ1;2
thì nó biến đường thẳng a có phương trình 2x  y  1  0 thành đường thẳng có phương trình:
A. 2x  y  1  0 B. 2x  y  0
C. 2x  y  6  0
D. 2x  y  1  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Lấy điểm M0;1 nằm trên a, M biến thành Mʹ1;4 mà M’ nằm trên đường thẳng có phương
trình 2x  y  6  0 nên đó là đường thẳng ảnh của a.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 470
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a’ lần lượt có phương
trình 3x  2y  0 và 3x  2y  1  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến đường thẳng a thành đường thẳng a’?     A. u1;1 B. u1;1 C. u1;2 D. u1;2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Lấy điểm O0;0 nằm trên a, một điểm Mx; y nằm trên a’ nếu 3x  2y  1  0 .   
Vectơ tịnh tiến là u  OM  x; y với điều kiện 3x  2y  1  0 . Vectơ u1;1 ở phương án A
thỏa mãn điều kiện đó.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a’ lần lượt có phương
trình 2x  3y  1  0 và 2x  3y  5  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây không biến đường
thẳng a thành đường thẳng a’?     A. u0;2 B. u3;0 C. u3;4 D. u1;1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 
Nếu vectơ tịnh tiến là ua;b thì điểm Mx; y biến thành điểm Mʹxʹ; yʹ sao cho xʹ  x  a ,
yʹ  y  b hay x  xʹ a, y  yʹ b . Vậy đường thẳng 2x  3y  1  0 biến thành đường thẳng
2xʹ a  3yʹ b  1  0 hay 2xʹ 3yʹ 2a  3b  1  0 . Muốn đường thẳng này trùng với đường 
thẳng aʹ : 2x  3y  5  0 ta phải có 2a  3b 1  5 hay 2a  3b  6 . Vectơ u ở phương án D
không thỏa mãn điều kiện đó.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a’ lần lượt có phương 
trình 3x  4y  5  0 và 3x  4y  0 . Phép tịnh tiến theo u biến đường thẳng a thành đường thẳng 
a’. Khi đó độ dài bé nhất của vectơ u bằng bao nhiêu? A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng a và a’.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng a có phương trình 3x  2y  5  0 . Phép tịnh 
tiến theo vectơ u1;2 biến đường thẳng đó thành đường thẳng a’ có phương trình:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 471
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. 3x  2y  4  0 B. 3x  2y  0
C. 3x  2y  10  0
D. 3x  2y  7  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến có biểu thức tọa độ xʹ  x  1; yʹ  y  2 . Như vậy x  xʹ 1; y  yʹ 2 , thay vào
phương trình của a ta được phương trình của a’ là 3xʹ 
1  2yʹ 2  5  0 , vậy a’ có phương trình 3x  2y  4  0 .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol có đồ thị  2
y x . Phép tịnh tiến theo vectơ 
u2; 3 biến parabol đó thành đồ thị của hàm số: A.  2 y x  4x  1 B.  2 y x  4x  1 C.  2 y x  4x  1 D.  2 y x  4x  1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép tịnh tiến biến điểm Mx; y thành điểm Mʹxʹ; yʹ mà x  xʹ 2; y  yʹ 3 nếu M thuộc
parabol đã cho thì     2 yʹ 3 xʹ 2 hay  2
yʹ xʹ  4xʹ 1. Vậy M thuộc parabol có đồ thị như phương án B.
Câu 19. Cho hai đường thẳng song song a và b. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không tồn tại phép tịnh tiến nào biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
D. Có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trên các đường thẳng a và b ta lần lượt lấy các điểm M và N b N bất kì.   a
Ta thấy ngay phép tịnh tiến theo vectơ u  MN biến đường M
thẳng a thành đường thẳng b.
Câu 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:  
A. Hợp của phép tịnh tiến theo vectơ u và phép tịnh tiến theo vectơ u là một phép đồng nhất.    
B. Hợp của hai phép tịnh tiến theo vectơ u và v là một phép tịnh tiến theo vectơ u  v .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 472
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
C. Phép tịnh tiến theo vectơ u  0 là một phép dời hình không có điểm bất động.  
D. Phép tịnh tiến theo vectơ u  0 luôn biến đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. 
Giả sử ta có phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M thành điểm M và phép tịnh tiến theo vectơ 1   
 
v biến điểm M thành điểm M . Ta có: MM  u và M M  v . 1 2 1 1 2
   
  
Do đó MM  M M  u  v  MM  u  v . 1 1 2 2  
Như thế phép tịnh tiến theo vectơ u  v biến M thành M . 2    
Vậy: Hợp của hai phép tịnh tiến theo vectơ u và v là một phép tịnh tiến theo vectơ u  v .  
+ Hợp của phép tịnh tiến theo vectơ u và phép tịnh tiến theo vectơ u theo kết quả trên là phép   
tịnh tiến theo vectơ u  u  0 , đó là một phép đồng nhất. 
+ Câu D sai vì: Nếu  là đường thẳng song song với giá của vectơ u thì ảnh của  là chính nó. 
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , ta xét phép tịnh tiến T theo vectơ u  a; b biến
điểm Mx;y thành điểm Mʹxʹ; yʹ . Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến này là: xʹ  x  b xʹ  x  a x  xʹ a xʹ  y  a A. B. C. D. yʹ  y   a yʹ  y   b y  yʹ  b yʹ  x   b Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình f biến mỗi điểm Mx;y thành điểm Mʹxʹ; yʹ
sao cho xʹ  2x; yʹ  y  2 . Phép biến hình f biến đường thẳng  : x  3y  5  0 thành đường thẳng d có phương trình là:
A. x  2y  4  0 B.
x  6y  22  0 C.
2x  4y  5  0 D. 3x  2y  4  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Từ giả thiết suy ra:  xʹ x và y  yʹ 2 . 2
Thế vào phương trình của  ta được: xʹ  3yʹ 2  5  0  xʹ 6yʹ 22  0 . 2
Vậy ảnh của  là đường thẳng có phương trình x  6y  22  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 473
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 23. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình f biến mỗi điểm Mx;y thành điểm Mʹxʹ; yʹ
sao cho xʹ  x  2y; yʹ  2x  y  1. Gọi G là trọng tâm của ABC với A1;2, B2;3, C4;  1 .
Phép biến hình f biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là:
A. 5;1 B. 3;4 C. 8;3 D. 0;6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Trọng tâm của ABC là G1;2 . Gọi G’ là ảnh của G ta có: Gʹ1 2.2;2.1 2  1  5;  1 .
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình f biến mỗi điểm Mx;y thành điểm Mʹxʹ; yʹ
sao cho xʹ  x  2y; yʹ  2x  y  1. Xét hai điểm A1;2 và B5;4 . Phép biến hình f biến trung
điểm I của đoạn thẳng AB thành điểm I’ có tọa độ là:
A. 8;0 B. 3;2 C. 6;8 D. 8;2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Trung điểm của đoạn thẳng AB là I2;3. Gọi I’ là ảnh của I ta có: Iʹ  2  2.3;2.2  3  1  8;0 .
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình 4x  y  3  0 . 
Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo vectơ u  2;1 có phương trình là:
A. 4x  y  5  0 B.
4x  y  10  0 C.
4x  y  6  0 D. x  4y  6  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. xʹ  x  2 x  xʹ 2
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:    yʹ  y  1 y  yʹ   1
Thế vào phương trình của  ta được: 4xʹ 2  yʹ 
1  3  0  4xʹ yʹ 6  0 .
Vậy ảnh của  là đường thẳng ʹ có phương trình: 4x  y  6  0 .
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, parabol (P) có phương trình  2 y x . Phép tịnh tiến T 
theo vectơ u  3;2 biến (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A.  2 y x  6x  11 B.  2 y x  4x  3 C.  2 y x  4x  6 D.  2 y x  2x  4 Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 474
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN A. xʹ  x  3 x  xʹ 3
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:    yʹ  y  2 y  yʹ   2
Thế vào phương trình của (P) ta được:     2   2 yʹ 2 xʹ 3 yʹ xʹ  6xʹ 11 .
Vậy ảnh của (P) là parabol (P’) có phương trình:  2 y x  6x  11. 
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho T là một phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm
Mx; y thành điểm Mʹxʹ; yʹ với biểu thức tọa độ là: x  xʹ 3; y  yʹ 5 . Tọa độ của vectơ tịnh  tiến u là:
A. 5;3 B. 3;5 C. 3;5
D. Một kết quả khác Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Từ giả thiết ta có: x  xʹ 3; y  yʹ 5  xʹ  x  3; yʹ  y  5 .  Suy ra: u  3;5 .
Câu 28. Cho hai hình vuông H và H bằng nhau. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 1 2
A. Luôn có thể thực hiện được một phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
C. Có nhiều nhất hai phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
D. Có vô số phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Gọi I và J là tâm của H và H . 1 2
+ Nếu H và H có các cạnh không song song thì không tồn tại phép tịnh tiến nào biến hình vuông 1 2 này thành hình vuông kia.  
+ Nếu H và H có các cạnh tương ứng song song thì các phép tịnh tiến theo các vectơ IJ và JI sẽ 1 2
biến hình vuông này thành hình vuông kia.
+ Không thể có nhiều hơn hai phép tịnh tiến biến hình vuông này thành hình vuông kia.
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai parabol:    2 P : y x và    2 Q : y x  2x  2 .
Để chứng minh có một phép tịnh tiến T biến (Q) thành (P), một học sinh lập luận qua ba bước như sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 475
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 
1. Gọi vectơ tịnh tiến là u  a; b , áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: xʹ  x  a x  xʹ a    yʹ  y  b y  yʹ   b
2. Thế vào phương trình của (Q) ta được:
    2        2     2 yʹ b xʹ a 2 xʹ a 2 yʹ xʹ
2 1 a xʹ a  2a  b  2
Suy ra ảnh của (Q) qua phép tịnh tiến T là parabol (R)  2      2 y x 2 1 a x a  2a  b  2 21a  0 a  1
3. Buộc (R) trùng với (P) ta được hệ:         b    2  1 a 2a b 2 0
Vậy có duy nhất một phép tịnh tiến biến (Q) thành (P), đó là phép tịnh tiến theo vectơ  u  1; 1 .
Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ta xét phép biến hình f biến điểm Mx;y thành điểm xʹ  y  a
Mʹxʹ; yʹ định bởi: 
, trong đó a và b là các hằng số. yʹ  x   b
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f biến gốc tọa độ O thành điểm Aa;b .
B. f biến điểm Ib;a thành gốc tọa độ O.
C. f là một phép biến hình không có gì đặc sắc.
D. f là một phép dời hình. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta thấy ngay hai câu (A) và (B) đều đúng.
Gọi M; và Nu;v là hai điểm bất kì; Mʹʹ;ʹ và Nʹuʹ;vʹ là các ảnh của M, N qua phép biến hình f.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 476
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ʹ    a uʹ  v  a Từ giả thiết ta có:  và   ʹ     b vʹ  u   b Do đó:  Mʹ Nʹ  v a  a2  u b  b2 2                 
   2    2    2   2 2  2 MʹNʹ v u u v MN Suy ra: MʹNʹ  MN
Vậy f là một phép dời hình.
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình 3x  4y  1  0 .
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải một đơn vị, đường thẳng  biến
thành đường thẳng ʹ có phương trình là:
A. 3x  4y  5  0 B.
3x  4y  2  0 C.
3x  4y  3  0 D.
3x  4y  10  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải một đơn vị, tức là thực hiện phép 
tịnh tiến theo vectơ i  1;0 . Do đó đường thẳng  biến thành đường thẳng ʹ có phương trình: 3x  
1  4y  1  0  3x  4y  2  0 .
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình 2x  y  3  0 .
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên trái hai đơn vị, đường thẳng  biến
thành đường thẳng ʹ có phương trình là:
A. 2x  y  7  0 B.
2x  y  2  0 C.
2x  y  8  0 D. 2x  y  6  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên trái 2 đơn vị, tức là thực hiện phép tịnh 
tiến theo vectơ u  2;0 . Do đó đường thẳng  biến thành đường thẳng ʹ có phương trình:
2x  2  y  3  0  2x  y  7  0 .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình y  5x  3 . Thực
hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng  biến thành
đường thẳng ʹ có phương trình là:
A. y  5x  4 B. y  5x  12 C. y  5x D. y  5x  7 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 477
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, tức là thực hiện phép tịnh 
tiến theo vectơ u  0;3 . Do đó đường thẳng  biến thành đường thẳng ʹ có phương trình:
y  3  5x  3  y  5x .
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình y  4x  3 .
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía dưới 4 đơn vị, đường thẳng  biến
thành đường thẳng ʹ có phương trình là:
A. y  4x  14 B. y  4x  1 C. y  4x  2 D. y  4x  1 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía dưới 4 đơn vị, tức là thực hiện phép tịnh 
tiến theo vectơ u  0;4 . Do đó đường thẳng  biến thành đường thẳng ʹ có phương trình:
y  4  4x  3  y  4x  1 .
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình 5x  y  1  0 .
Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái 2 đơn vị, sau đó tiếp tục thực hiện
phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng  biến thành đường
thẳng ʹ có phương trình là:
A. 5x  y  14  0 B.
5x  y  7  0 C.
5x  y  5  0 D. 5x  y  12  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 
Từ giả thiết suy ra ʹ là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ u  2;3 .
Do đó đường thẳng ʹ có phương trình là: 5x  2  y  3  1  0  5x  y  14  0 .
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình y  3x  2 .  
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u  1;2 v  3;1 , đường thẳng  biến
thành đường thẳng d có phương trình là:
A. y  3x  1 B. y  3x  5 C. y  3x  9 D. y  3x  15 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.   
Từ giả thiết suy ra d là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ a  u  v .    
Ta có: a  u  v  1 3;2  1  a  2;3
Do đó đường thẳng có phương trình là: y  3  3x  2  y  3x  9 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 478
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình  2
y x  2x  3 . Phép 
tịnh tiến theo vectơ u  1;2 biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A.  2 y x  4 B.  2 y x  4  3 C.  2 y x  2x  2 D.  2 y x  4x  5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. xʹ  x  1 x  xʹ 1
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, ta có:    yʹ  y  2 y  yʹ   2
Thế vào phương trình của (P) ta được:     2        2 yʹ 2 xʹ 1 2 xʹ 1 3 yʹ xʹ  4 .
Vậy phương trình của (P’) là:  2 y x  4 .
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình   2 y 2x  x  1 .
Phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải 2 đơn vị, biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A.   2 y 2x  9x  11 B.   2 y 2x  x  3 C.   2 y 2x  3x  2 D.   2 y 2x  5x  6 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải 2 đơn vị, tức là phép tịnh tiến theo vectơ  2
u  2;0 . Do đó phương trình của (P’) là:              2 y 2 x 2 x 2 1 y 2x  9x  11.
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình   2 y x  2x  3 .
Phép tịnh tiến theo phương của trục tung về dưới 3 đơn vị, biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A.   2 y x  2x B.   2 y x  5x  2 C.   2 y x  3x  4 D.   2 y x  7x  5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến theo phương của trục tung về bên dưới 3 đơn vị, tức là phép tịnh tiến theo vectơ  u  0; 3 .
Do đó phương trình của (P’) là:    2      2 y 3 x 2x 3 y x  2x .
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình  2 y x . Phép tịnh tiến
theo phương của trục hoành về phía trái 3 đơn vị, sau đó tiếp tục thực hiện phép tịnh tiến theo
phương của trục tung về phía dưới 1 đơn vị. Ảnh của (P) là một parabol (Q) có phương trình là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 479
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A.  2 y x  4x  3 B.  2 y x  6x  8 C.  2 y x  2x  3 D.  2 y x  8x  5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 
Từ giả thiết suy ra: (Q) là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo vectơ u  3;1.
Do đó phương trình của (P’) là:     2   2 y 1 x 3 y x  6x  8 .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình  2 y x  x  1 . Thực  
hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u  1;2 và v  2;3 , parabol (P) biến thành
parabol (Q) có phương trình là: A.  2 y x  7x  14 B.  2 y x  3x  2 C.  2 y x  5x  2 D.  2 y x  9x  5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.   
Từ giả thiết ta suy ra, (Q) là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo vectơ a  u  v .   
Ta có: a  u  v  3;1 .
Do đó phương trình của (Q) là:     2        2 y 1 x 3 x 3 1 y x  7x  14 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai parabol (P) và (Q) có phương trình lần lượt là  2 y x và  2
y x  2x  3 . Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Không thể thực hiện được một phép tịnh tiến nào biến parabol này thành parabol kia.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến parabol này thành parabol kia.
D. Có vô số phép tịnh tiến biến parabol này thành parabol kia. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Theo giả thiết (P):  2 y x và (Q):  2 y x  2x  3 .
Phương trình của (Q) có thể viết lại thành:    2 y x 1  2
Parabol (P) có đỉnh là gốc tọa độ O và parabol (Q) có đỉnh là I1;2. Như thế, phép tịnh tiến theo    
vectơ u  OI biến (P) thành (Q) và phép tịnh tiến theo vectơ u  IO biến (Q) thành (P).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 480
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình  2  2 x
y  2x  8  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ u 3; 1 , biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2  2 x
y  8x  2y  8  0 B. 2  2 x
y  4x  y  5  0 C. 2  2 x
y  4x  4y  3  0 D. 2  2 x
y  6x  4y  2  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. xʹ  x  3 x  xʹ 3
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:    yʹ  y  1 y  yʹ   1
Thế vào phương trình của (T) ta có:   2    2        2  2 xʹ 3 yʹ 1 2 xʹ 3 8 0 xʹ
yʹ  8xʹ 2yʹ 8  0 .
Vậy phương trình của (T’) là: 2  2 x y  8x  2y  8  0 .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình  2  2 x
y  4x  2y  0 . Gọi I là tâm của (T). Phép tịnh tiến theo vectơ u  5; 1 biến điểm I thành
điểm I’ có tọa độ là:
A. 7;2 B. 7;0 C. 3;2 D. 5;3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phương trình đường tròn (T) viết lại:   2    2 x 2 y 1  5 .
Như thế (T) có tâm I2;  1 . 
Suy ra, phép tịnh tiến theo vectơ u  5;1 biến điểm I thành điểm Iʹ7;0 .
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn T và T bằng nhau có 2  1 
phương trình lần lượt là   2    2 2 2 x 1 y 2
 16 và x  3  y  4  16 . Giả sử f là phép tịnh tiến  
theo vectơ u biến T thành T , khi đó tọa độ của u là: 2  1 
A. 4;6 B. 4;6 C. 3;5 D. 8;10 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Hai đường tròn T và T có tâm lần lượt là: I 1;2 và I 3;4 . 2  1  2  1 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 481
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
Vậy phép tịnh tiến T biến T thành T là phép tịnh tiến theo vectơ u  I I  4;6 . 1 2   2  1 
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2  2 x
y  x  2y  3  0 . Phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải 4 đơn vị, biến đường
tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2  2 x
y  9x  2y  17  0 B. 2  2 x
y  4x  2y  4  0 C. 2  2 x
y  5x  4y  5  0 D. 2  2 x
y  7x  2y  1  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải 4 đơn vị, tức là phép tịnh tiến theo vectơ 
u  4;0 . Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:
  2  2       2  2 x 4 y x 4 2y 3 0 x
y  9x  2y  17  0 .
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2  2 x
y  x  2y  3  0 . Phép tịnh tiến theo phương của trục tung về dưới 2 đơn vị, biến đường tròn
(T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2  2 x
y  2y  9  0 B. 2  2 x
y  2x  6y  2  0 C. 2  2 x
y  x  4y  5  0 D. 2  2 x y  2x  7  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía dưới 2 đơn vị, tức là phép tịnh tiến theo vectơ 
u  0; 2 . Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:    2 2 
       2  2 x y 2 2x 4 y 2 3 0 x y  2x  7  0 .
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình  2  2 x
y  4x  6y  5  0 . Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u  1; 2 và 
v  1; 1 . Đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2  2 x y  18  0 B. 2  2 x
y  x  8y  2  0 C. 2  2 x
y  x  6y  5  0 D. 2  2 x y  4y  4  0 Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 482
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN A.  
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u  1;2 và v  1;1 tức là thực hiện theo   
phép tịnh tiến vectơ a  u  v .   
Ta có: a  u  v  1 1;2  1  2;3 .
Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:
  2   2          2  2 x 2 y 3 4 x 2 6 y 3 5 0 x y  18  0 .
Câu 49. Cho đường tròn O;R và hai điểm A, B phân biệt. Một điểm M thay đổi trên đường tròn
  
(O). Khi đó tập hợp các điểm N sao cho MN  MA  MB là tập nào sau đây? A. Tập  .
B. Đường tròn tâm A bán kính R.  
C. Đường tròn tâm B bán kính R.
D. Đường tròn tâm I bán kính R với OI  AB . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. Từ giả thiết ta có:
  
     O I
MN  MA  MB  MN  MB  MA  MN  AB   M
Như thế phép tịnh tiến theo vectơ N u  AB biến điểm M thành điểm N.
Vậy khi M thay đổi trên đường tròn  A B O; R thì quỹ tích  
của N là đường tròn I;R với OI  AB.
Câu 50. Cho đoạn thẳng AB và đường thẳng  không song song với đường thẳng AB. Một điểm
  
M thay đổi trên  . Khi đó tập hợp các điểm N sao cho AN  AB  AM là tập nào sau đây? A. Tập  .
B. Đường thẳng qua A song song với  .
C. Đường thẳng qua B song song với  . 
D. Đường thẳng ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ AB . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 483
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Từ giả thiết ta có: Δ
  
    
AN  AB  AM  AN  AM  AB  MN  AB   M
Như thế phép tịnh tiến theo vectơ N u  AB biến điểm M thành điểm N.
Vậy khi M thay đổi trên đường thẳng  thì quỹ tích của A B
N là đường thẳng ʹ ảnh của  qua phép tịnh tiến trên.
Câu 51. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu có hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau thi luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến đoạn thẳng
này thành đoạn thẳng kia.
B. Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bằng nhau thì luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến tam
giác này thành tam giác kia.
C. Nếu có hai hình vuông ABCD và MNPQ bằng nhau thì luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến hình
vuông này thành hình vuông kia.
D. Nếu có hai đường tròn O;R và Oʹ;Rʹ bằng nhau thì luôn tồn tại một phép tịnh tiến biến
đường tròn này thành đường tròn kia. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
+ Nếu hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau và nằm trên hai đường thẳng song song hoặc trùng
nhau thì mới thực hiện được một phép tịnh tiến biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia.
+ Nếu có hai tam giác đều ABC và DEF bằng nhau và có các cặp cạnh nằm trên hai đường thẳng
song song hoặc trùng nhau thì mới thực hiện được phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia.
+ Trường hợp hai hình vuông bằng nhau cũng giống như hai tam giác bằng nhau.
+ Với hai đường tròn bằng nhau O;R và Oʹ;R ta luôn thực hiện được hai phép tịnh tiến theo  
vectơ OOʹ hoặc vectơ OʹO biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Câu 52. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A1;4, B2;  1 ,  C7;  
1 . Nếu T là phép tịnh tiến theo vectơ u biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì vectơ  u có tọa độ là:
A. 9;3 B. 5;4 C. 9;2 D. 8;5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 484
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
Dễ thấy phép tịnh tiến theo vectơ u  BC  9;2 A B
biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD. I D C
Câu 53. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A1;4, B8;2 và 
giao điểm của hai đường chéo AC và BD là I3;2. Nếu T là phép tịnh tiến theo vectơ u biến 
đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì vectơ u có tọa độ là:
A. 3;12 B. 5;3 C. 3;2 D. 7;5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
x  2x  x  6 1  5
Do I là trung điểm của AC nên ta có:  C I A  C5;0
y  2y  y  4  4   0 C I A  
Phép tịnh tiến theo vectơ u  BC  3;2 biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD.
Câu 54. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng song song a và b có phương 
trình lần lượt là 2x  y  4  0 và 2x  y 1  0 . Nếu phép tịnh tiến T theo vectơ u  m;3 biến
đường thẳng a thành đường thẳng b thì giá trị của m bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 
Trên đường thẳng a ta lấy điểm A0;4. Phép tịnh tiến T theo vectơ u  m;3 biến điểm A thành xʹ  0   m
điểm A’ định bởi:  . yʹ  4   Aʹ m;1  3   
Vì T biến a thành b nên: Aʹb  2m  2  0  m  1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 485
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. Định nghĩa
1. – Cho đường thẳng d. Phép đối xứng qua đường thẳng d, kí hiệu là d
Ñ , là phép biến hình biến
mỗi điểm M thành điểm M’ đối xứng với M qua d (Khi đó d là đường trung trực của đoạn MM’).
- Phép đối xứng qua đường thẳng còn gọi đơn giản là phép đối xứng trục.
- Đường thẳng d gọi là trục của phép đối xứng, hay đơn giản là trục đối xứng.  
- Gọi M là hình chiếu vuông góc của M trên d. Ta có: d
Ñ M  M'  M Mʹ  M M. 0 0 0
2. Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình (H) nếu d
Ñ biến (H) thành chính nó. Khi đó (H) gọi
là hình có trục đối xứng.
II. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng Oxy, gọi Mx;y và M'  d Ñ M  x';y' . xʹ   x
Nếu d là trục Ox thì:  . yʹ    y xʹ    x
Nếu d là trục Oy thì:  . yʹ   y III. Tính chất Phép đối xứng trục:
1. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
2. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm tương ứng.
3. Biến một đường thẳng thành đường thẳng.
4. Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
5. Biến một đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng bán kính của đường tròn đã cho.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng trục
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất hoặc biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M4;3 và đường thẳng d có phương trình: x  1 2t 
. Tìm ảnh của M và d qua phép đối xứng trục có trục đối xứng là d là đường thẳng y  1   t 1 2x  y  1  0 . Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 486
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
 Gọi d'  Ñd d . Vectơ chỉ phương của d là u  2;1 , vectơ chỉ phương của d là u  1;2 . 1   1 1  
Ta có: u.u  0  d  d . 1 1
Vậy: dʹ  d và d’ trùng với d. 1
 Gọi  là đường thẳng vuông góc với d : 2x  y  1  0 , thì  : x  2y  c  1 0 .
Cho  qua M4;3 , ta có: x  10 . Vậy  : x  2y  10  0 . 2x  y  1 
Gọi I là giao điểm của  và 0
d thì tọa độ của I là nghiệm của hệ:  . 1 x  2y  10   0  8 21   4 27  Suy ra I   ;
 . Mà I là trung điểm của MM’ nên Mʹ ;  .  5 5   5 5 
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: 2  2 x
y  2x  4y  4  0 và đường elip   2  2 E : x 4y  1. a. Tìm ảnh của (C) qua d Ñ với d : x  y  0 . b. Tìm ảnh của (E) qua Oy Ñ . Giải a. Ảnh của (C) qua d
Ñ : Gọi  là đường thẳng qua I1;2 và vuông góc với d : x  y  0 , ta
có  : x  y  3  0 .  3 3 
Tọa độ giao điểm H của  và d là: H   ;  .  2 2  xʹ  2x  x xʹ   Gọi I'  H 2 d Ñ I , ta có:    . yʹ  2y  y y   1 H  Do đó: Iʹ2;  1 .
Mặt khác, (C’) có bán kính 2 2
R ʹ  3 nên Cʹ : x  2  y   1  9 . xʹ  x x   b. xʹ Ảnh (E’) của (E) qua Oy
Ñ : Biểu thức tọa độ của Oy Ñ là:    . yʹ  y y    yʹ
Do đó,    2  2 Eʹ : xʹ 4yʹ  1 hay 2  2 x 4y  1 .
Cách khác: (E) có trục đối xứng là Oy, nên (E) không đổi qua 2 2 Oy
Ñ . Do đó Eʹ : x  4y  1.
Dạng 2. Tìm trục đối xứng của một hình
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa trục đối xứng của một hình, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Chỉ ra một đường thẳng d là trục đối xứng của hình (H).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 487
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bước 2. Chứng minh rằng với mọi điểm M thuộc hình (H), ảnh M’ của M qua d Ñ cũng thuộc (H).
Ví dụ 1: Tìm các trục đối xứng của hình thoi. Giải
Cho hình thoi ABCD. Đặt ABCD là (H) và đường thẳng AC là A d, ta có: M' M
Với mọi điểm M thuộc cạnh AB thì MH . D O B
Vì d là trung trực của đoạn thẳng BD nên ảnh M’ của M qua d
Ñ thuộc cạnh AD. Do đó, MʹH . C d
Tương tự,, nếu MBC  Mʹ DC  MʹH .
Tóm lại với mọi M thuộc hình thoi ABCD thì ảnh M’ của M
qua ÑAC thuộc hình thoi ABCD. Vậy, AC là trục đối xứng của hình thoi ABCD.
Hoàn toàn tương tự, ta chứng minh BD là trục đối xứng của hình thoi ABCD.
Tóm lại, hình thoi có hai trục đối xứng, đó là hai đường chéo của nó.
Ví dụ 2. Tìm các trục đối xứng của một hình tròn. M Giải d
Gọi d là một đường thẳng đi qua tâm đường tròn. Với mọi điểm M thuộc
đường tròn ta vẽ dây MMʹ  d thì M’ là ảnh của M qua O d Ñ . Suy ra, d là trục M'
đối xứng của đường tròn.
Dạng 3. Tìm tập hợp điểm Phương pháp giải:
Bước 1. Chọn Ñd : M  M' .
Bước 2. Xác định tập hợp điểm M, suy ra tập hợp điểm M’.
Ví dụ: Cho hình vuông ABCD có A và C cố định, B di động trên một đường tròn (C) cho trước.
Tìm tập hợp những điểm D. Giải
Ta có: ÑAC : B  D . Mà BC nên DCʹ , ảnh của (C) qua ÑAC .
Vậy tập hợp những điểm D là đường tròn (C’), ảnh của (C) qua ÑAC .
Dạng 4. Dùng phép đối xứng trục để dựng hình Phương pháp giải:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 488
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bước 1. Xác định Ñd : M  M' .
Bước 2. Xác định M, suy ra M’ (hoặc ngược lại) bằng d Ñ .
Ví dụ: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d cố định và hai điểm A, B cố định, phân biệt nằm hai
bên đường thẳng d. Hãy dựng điểm M trên d sao cho MA  MB lớn nhất. Giải Gọi B'  d
Ñ B . Với điểm M tùy ý trên d, ta có: MA  MB  MA  MBʹ  ABʹ . Do đó: MA  MB
 MA  MB  ABʹ  A, M, Bʹ thẳng hàng. max
Cách dựng: - Dựng B'  d Ñ B . - Giao
điểm của d và AB’ là điểm phải dựng.
Bài toán có một nghiệm duy nhất khi AB’ không song song với d.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một đường thẳng d cho trước thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trục của phép đối xứng là d hoặc bất kì đường thẳng nào vuông góc với d.
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi đường
thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trục đối xứng là bất kì đường thẳng nào vuông góc với d và d’.
Câu 3. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng
d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 489
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trục đối xứng là đường thẳng song song và cách đều d và d’.
Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d
thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Trục đối xứng là hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng d và d’.
Câu 5. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c vuông góc với chúng. Có bao
nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép đối xứng qua đường thẳng d.
Câu 6. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c vuông góc với chúng. Có bao
nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b và biến c thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trục đối xứng là đường thẳng song song, cách đều d và d’.
Câu 7. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c không vuông góc với chúng cũng
không song song với chúng. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 490
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c không vuông góc và cũng không
song song với chúng. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b và biến c thành chính nó?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 9. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a ∥ ʹ, b b
∥ ʹ và a cắt b. Có bao nhiêu phép đối
xứng trục biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a’ và b’?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Chỉ có một phép đối xứng trục biến a thành a’, nhưng phép đó không biến b thành b’.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có một và chỉ một trục đối xứng? A. Đường elip. B. Đường tròn. C. Đường hypebol. D. Đường parabol. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào có ba trục đối xứng? A. Đoạn thẳng. B. Đường tròn. C. Tam giác đều. D. Hình vuông. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 12. Trong các hình dưới đây, hình nào có bốn trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 491
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN D.
Câu 13. Trong các hình dưới đây, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau.
B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý.
C. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý.
D. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn nội tiếp. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 14. Trong các hình dưới đây hình nào không có vô số trục đối xứng? A. Đường tròn. B. Đường thẳng.
C. Hình gồm hai đường thẳng song song.
D. Hình đa giác đều n cạnh. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Hình đa giác đều n cạnh có n trục đối xứng.
Câu 15. Trong các hình dưới đây hình nào không có trục đối xứng?
A. Đồ thị của hàm số y  sinx .
B. Đồ thị của hàm số y  cosx .
C. Đồ thị của hàm số y  tanx .
D. Đồ thị của hàm số y  x . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng trục biến điểm A2; 
1 thành Aʹ2;5 có trục đối xứng là:
A. Đường thẳng y  3 .
B. Đường thẳng x  3 .
C. Đường thẳng y  6 .
D. Đường thẳng x  y  3  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Trục đối xứng là trung trực của AA’.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M1;4 thành điểm Mʹ4; 
1 thì nó có trục đối xứng là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 492
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Đường thẳng x  y  0 .
B. Đường thẳng x  y  0 .
C. Đường thẳng x  y 1  0 .
D. Đường thẳng x  y 1  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trục đối xứng là trung trực của MM’.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M2;3 thành điểm
Mʹ3;2 thì nó biến điểm C1;6 thành điểm: A. Cʹ6;  1 . B. Cʹ1;6 . C. Cʹ6;  1 . D. Cʹ6;  1 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trục của phép đối xứng là đường thẳng y  x . Phép đối xứng đó biến điểm Ma;b thành điểm Mʹb;a .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm M3;  1 thành điểm
Mʹ1;3 thì nó biến điểm N3;4 thành điểm: A. Nʹ3;4 . B. Nʹ3;4 . C. Nʹ4;3 . D. Nʹ4;3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trục của phép đối xứng là đường thẳng y  x . Phép đối xứng đó biến điểm Ma;b thành điểm Mʹb;a .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng trục biến điểm A0;  1 thành điểm
Aʹ1;0 thì nó biến điểm B5;5 thành điểm: A. B5;5 . B. Bʹ5;5 . C. Bʹ5;5 . D. Bʹ1;  1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 493
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng qua đường thẳng x  y  0 biến đường thẳng
4x  5y  1  0 thành đường thẳng có phương trình:
A. 4x  5y  1  0 .
B. 5x  4y  1  0 .
C. 5x  4y  1  0 .
D. 4x  5y  1  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua đường thẳng x  y  0 là xʹ  y và yʹ  x . Bởi vậy từ
phương trình 4x  5y  1  0 ta suy ra 4yʹ 5xʹ 1  0 .
Vậy đường thẳng 4x  5y  1  0 biến thành đường thẳng 5x  4y  1  0 .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đối xứng qua đường thẳng x  y  0 biến đường tròn có phương trình 2  2 x
y  2x  1  0 thành đường tròn có phương trình: A. 2  2 x y  2y  1  0 . B. 2  2 x y  2x  1  0 . C. 2  2 x y  2y  1  0 . D. 2  2 x y  2x  1  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng đã cho là xʹ  y và yʹ  x . Bởi vậy, từ phương trình 2  2 x
y  2x  1  0 ta suy ra 2  2 yʹ
xʹ  2yʹ 1  0 , đó là tập hợp những điểm xʹ; yʹ thỏa mãn
phương trình đường tròn 2  2 x y  2y  1  0 .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2  2 x y  2x  3y  1  0 .
Phép đối xứng qua trục Ox biến đường tròn đó thành đường tròn (C’) có phương trình: A. 2  2 x y  2x  3y  1  0 . B. 2  2 x y  2x  3y  1  0 . C. 2  2 x y  2x  3y  1  0 . D. 2  2 x y  2x  3y  1  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Chỉ việc thay y bằng y trong phương trình đường tròn đã cho.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 494
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2  2 x y  2x  3y  1  0 .
Phép đối xứng qua trục Oy biến đường tròn đó thành đường tròn (C’) có phương trình: A. 2  2 x y  2x  3y  1  0 . B. 2  2 x y  2x  3y  1  0 . C. 2  2 x y  2x  3y  1  0 . D. 2  2 x y  2x  3y  1  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Chỉ việc thay x bằng x trong phương trình đường tròn đã cho.
Câu 25. Quan sát các hình dưới đây, hãy cho biết kết luận nào là đúng? H1 H2 H3 H4
A. Hình H không có trục đối xứng, hình H có 1 trục đối xứng, hình H có 5 trục đối xứng và 1 2 3
hình H có 2 trục đối xứng. 4
B. Hình H có 1 trục đối xứng, hình H có 2 trục đối xứng, hình H có 5 trục đối xứng và hình 1 2 3
H có 2 trục đối xứng. 4
C. Hình H có 1 trục đối xứng, hình H có 2 trục đối xứng, hình H có 5 trục đối xứng và hình 1 2 3
H có 4 trục đối xứng. 4
D. Hình H không có trục đối xứng, hình H có 2 trục đối xứng, hình H có 5 trục đối xứng và 1 2 3
hình H có 4 trục đối xứng. 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 26. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
B. Phép đối xứng trục có vô số điểm bất động.
C. Một tam giác nào đó có thể có đúng hai trục đối xứng.
D. Một hình có thể không có trục đối xứng nào, có thể có một hay nhiều trục đối xứng. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 495
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN C.
Ta thấy ngay các câu A, B, D đều đúng.
Câu C sai vì: Một tam giác thường không có trục đối xứng nào, một tam giác cân (không đều) chỉ
có 1 trục đối xứng, một tam giác đều có 3 trục đối xứng.
Câu 27. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua phép đối xứng trục a
Ñ , ảnh của đường thẳng d là đường thẳng d’ song song với d.
B. Qua phép đối xứng trục a
Ñ , ảnh của tam giác đều aBC có tâm Oa (tâm đường tròn ngoại tiếp) là chính nó.
C. Qua phép đối xứng trục a
Ñ , ảnh của một đường tròn là chính nó.
D. Qua phép đối xứng trục a
Ñ , ảnh của đường thẳng d vuông góc với a là chính nó. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
- Qua phép đối xứng trục a
Ñ , ảnh của đường thẳng d là đường thẳng d’ song song với d, điều này chỉ đúng khi d a ∥ .
- Câu B chỉ đúng khi a đi qua đường cao của tam giác đều ABC.
- Câu C chỉ đúng khi a đi qua tâm của đường tròn.
- Câu D đúng. Vì nếu lấy M là một điểm bất kì thuộc d thì ảnh của M qua phép đối xứng a Ñ là
điểm Mʹd . Vậy ảnh của d là chính nó.
Câu 28. Ta xem các mẫu tự in I, J, H, L, P như các hình. Những hình nào có đúng hai trục đối xứng? A. I, J B. I, H C. J, L D. H, P Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 29. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
B. Đa giác đều n cạnh có đúng n trục đối xứng.
C. Hình thoi có hai trục đối xứng.
D. Một tam giác nào đó có thể có đúng hai trục xứng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
- Ta thấy ngay các câu A, B, C đều đúng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 496
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
- Theo câu 2, không có tam giác nào có hai trục đối xứng.
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình 2x  3y  6  0 .
Đường thẳng đối xứng của  qua trục hoành có phương trình là:
A. 2x  3y  6  0 .
B. 2x  3y  6  0 .
C. 4x  y  6  0 .
D. 3x  2y  6  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Hai điểm Mx;y và Mʹx;y thì đối xứng với nhau qua trục hoành. Do đó đường thẳng đối xứng
của  : 2x  3y  6  0 qua trục hoành có phương trình là: 2x  3y  6  0 .
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình 5x  y  3  0 .
Đường thẳng đối xứng của  qua trục tung có phương trình là:
A. 5x  y  3  0 .
B. 5x  y  3  0 .
C. x  5y  3  0 .
D. x  5y  3  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hai điểm Mx;y và Mʹx;y thì đối xứng với nhau qua trục tung. Do đó đường thẳng đối xứng
của  : 5x  y  3  0 qua trục tung có phương trình là: 5x
  y  3  0  5x  y  3  0
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình 2x  y  1  0 và
điểm A3;2. Trong các điểm dưới đây, điểm nào là điểm đối xứng của A qua đường thẳng  ? A. M1;4 . B. N2;5 . C. P6;3 . D. Q1;6 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Đường thẳng  : 2x  y  1  0 có vectơ chỉ phương a  1;2 . Gọi d là đường thẳng qua A3;2 
vuông góc với  thì a là vectơ pháp tuyến của d. Phương trình của d là:
1x  3  2y  2  0  x  2y  7  0 .
Tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên  nghiệm đúng hệ phương trình: 2x  y  1  0 x  1     H1;3 . x  2y  7  0 y    3
Gọi B là điểm đối xứng của A qua  , thì H là trung điểm của AB nên: x  2x  x  1  B H A   B 1  ;4 . y  2y  y  4  B H A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 497
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chú ý: Vì đây là bài tập trắc nghiệm, nên để chọn câu đúng cho nhanh ta chỉ cần kiểm tra các lựa
chọn. Ví dụ nếu chọn M 1
 ;4 ta thấy ngay trung điểm của AM là I1;3 , sau đó chỉ cần kiểm  
tra vectơ AM vuông góc với vectơ chỉ phương a  1;2 của  .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình  2 y x  2x  3 . Phép đối xứng trục Ox
Ñ biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A.  2 y x  2x  3 . B.  2 y x  2x  3 . C.   2 y x  2x  3 . D.   2 y x  4x  3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Lí luận như câu 2 phương trình của (P’) là: 2 y  x  2x  3 .
Chú ý: Có thể dùng kiến thức sau: đồ thị của hai hàm số y  fx và y  f
 x thì đối xứng với nhau qua trục hoành.
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình  2 y 2x  x  5 . Phép đối xứng trục Oy
Ñ biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A.   2 y 2x  x  5 . B.  2 y 2x  x  5 . C.   2 y 2x  x  5 . D.   2 y 2x  x  5 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hai điểm Mx;y và Mʹx;y thì đối xứng với nhau qua trục tung. Do đó phương trình của (P’)
là:   2    2 y 2 x
x  5  y  2x  x  5 .
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình 2  2 x
y  2x  y  5  0 . Phép đối xứng trục Ox
Ñ biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2  2 x y  2x  y  5  0 . B. 2  2 x y  2x  y  5  0 . C. 2  2 x
y  2x  y  5  0 . D. 2  2 x
y  x  2y  5  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay y bởi y ta được phương trình của đường tròn (T’) là: 2 2
x  y  2x  y  5  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 498
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình   2   2 x 2 y 3
 16. Phép đối xứng trục Oy
Ñ biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.   2    2 2 2 x 3 y 2  16 .
B. x  2  y  3  16 .
C.   2    2 2 2 x 2 y 3
 16 . D. x  2  y  3 16 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Thay x bởi x
 ta được phương trình của đường tròn (T’) là:
  2   2    2   2 x 2 y 3 16 x 2 y 3  16
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục a
Ñ biến điểm A4;3 thành điểm A’ có tọa độ là: A. 4;3. B. 4;3. C. 4;3. D. 3;4. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta có thể chứng minh được rằng: hai điểm Mx;y và Mʹy;x thì đối xứng nhau qua a là đường
phân giác của góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ Oxy. Suy ra: Aʹ3;4 .
Ghi chú: Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là đường thẳng có phương trình y  x .
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Phép đối xứng trục b
Ñ biến điểm P5;2 thành điểm P’ có tọa độ là: A. 5;2. B. 5;2. C. 2;5. D. 2;5. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta có thể chứng minh được rằng: Hai điểm Mx;y và Mʹy;x thì đối xứng qua b là đường
phân giác của góc phần tư thứ hai của hệ tọa độ Oxy. Suy ra: Pʹ2; 5   .
Ghi chú: Đường phân giác của góc phần tư thứ hai là đường thẳng có phương trình y  x  .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 499
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Ta
xét đường tròn (T) có phương trình   2    2 x 2 y 3
 9 . Phép đối xứng trục a Ñ biến đường tròn
(T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.   2    2 2 2 x 3 y 2  9 .
B. x  2  y  3  9 .
C.   2    2 2 2 x 3 y 2
 9 . D. x  3  y  2  9. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trình của (T’) là:
  2   2    2   2 y 2 x 3 9 x 3 y 2  9 .
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Ta
xét đường thẳng  có phương trình 3x  4y  5  0 . Phép đối xứng trục a
Ñ biến đường thẳng 
thành đường thẳng ʹ có phương trình là:
A. 4x  3y  5  0 .
B. 3x  4y  5  0 .
C. 4x  3y  5  0 .
D. 3x  4y  5  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trình của ʹ là: 3y  4x  5  0  4x  3y  5  0 .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Ta
xét đường tròn (T) có phương trình 2  2 x
y  6x  4y  2  0 . Phép đối xứng trục b Ñ biến đường
tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2  2 x y  6x  4y  2  0 . B. 2  2 x y  4x  6y  2  0 . C. 2  2 x
y  6x  2y  2  0 . D. 2  2 x
y  4x  6y  2  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Thay x bởi y và y bởi x ta được phương trìn của (T’) là:
 2  2      2 2 y x 6 y 4
x  2  0  x  y  4x  6y  2  0 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Ta
xét đường thẳng  có phương trình y  5x  3. Phép đối xứng trục b
Ñ biến đường thẳng  thành
đường thẳng ʹ có phương trình là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 500
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. y  5x  3. D. y  5x  3 . A.  1  3 1 3 y x . B. y   x  . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay x bởi y và y bởi x
 ta được phương trình của ʹ là:      1 3 x 5 y  3  y  x  . 5 5
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi a là đường thẳng có phương trình x  2  0 . Phép đối xứng trục a
Ñ biến điểm M4;3 thành điểm M’ có tọa độ là: A. 6;3. B. 8;3. C. 8;3 . D. 6;3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trước hết ta nhận thấy rằng: hai điểm Mx;y và Mʹ2x  x;y thì đối xứng qua đường thẳng có 0  phương trình x  x . 0
Phương trình của a viết lại: x  2   x  2  . 0
Do đó, với điểm M4; 3
  thì điểm M’ đối xứng của M qua a có hoành độ là xʹ  2 2    4  8  . Suy ra: Mʹ 8;  3   .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi b là đường thẳng có phương trình y  3  0 . Phép đối xứng trục b
Ñ biến điểm P2;5 thành điểm P’ có tọa độ là: A. 2;5. B. 2;5. C. 2;  1 .
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Trước hết ta nhận thấy rằng: hai điểm Mx;y và Mʹx;2y  y thì đối xứng qua đường thẳng có 0  phương trình y  y . 0
Phương trình của b viết lại: y  3 . Do đó, với điểm P 2
 ;5 thì điểm M’ đối xứng của M qua b có tung độ là: yʹ  2.3  5  1. Suy ra: Mʹ 2;  1.
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt
là x  x và x  x x  x ; Mx;y là một điểm bất kì. Phép đối xứng trục 2 1 2  1 a Ñ biến điểm M
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 501
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
thành điểm M’ và phép đối xứng trục b
Ñ biến điểm M’ thành điểm M’’. Như thế phép biến hình  
biến điểm M thành điểm M’’ là một phép tịnh tiến theo vectơ u . Tọa độ của vectơ u là: A. 2x  x ;0 . B. 2x  x ;0 . C.  x  x ;0 . D.  x  x ;0 . 2 1   1 2   2 1   1 2   Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Gọi Ix ;0 và Jx ;0 là các giao điểm của hai đường thẳng a và b với trục hoành. 2  1   
Như thế phép biến hình biến điểm M thành điểm M’’ là một phép tịnh tiến theo vectơ u  2IJ .  
Ta có: u  2IJ  2x  x ;0 . 2 1  
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt
là y  y và y  y y  y ; Mx;y là một điểm bất kì. Phép đối xứng trục 2 1 2  1 a Ñ biến điểm M
thành điểm M’ và phép đối xứng trục b
Ñ biến điểm M’ thành điểm M’’. Như thế phép biến hình  
biến điểm M thành điểm M’’ là một phép tịnh tiến theo vectơ u . Tọa độ của vectơ u là: A. 0;2y  y . B. 0;2y  y . C. 0;y  y . D. 0;y  y . 2 1  2 1  2 1  2 1  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 
Lí luận như câu 45 ta được u  0;2y  y . 2 1 
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt
là x  2 và x  5 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục a Ñ và b Ñ (theo thứ tự). Điểm
M2;6 biến thành điểm N có tọa độ là: A. 4;6. B. 5;6 . C. 4;6. D. 9;6 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Theo bài 46 thì phép biến hình biến điểm M thành điểm N là phép tịnh tiến theo vectơ:  
u  2.5  2;0  u  6;0 .
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta được N4;6 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 502
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt
là y  1 và y  3 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục a Ñ và b Ñ (theo thứ tự). Điểm P7; 
1 biến thành điểm Q có tọa độ là: A. 7;6. B. 7;5. C. 7;3. D. 7;9. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.  
Phép biến hình biến điểm P thành điểm Q là phép tịnh tiến theo vectơ: u  0;2.3   1  u  0;8
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta được: Q7;9 .
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt
là x  2 và x  3 ;  là đường thẳng có phương trình 2x  y  0 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục a Ñ và b
Ñ (theo thứ tự), đường thẳng  biến thành đường thẳng ʹ có phương trình là:
A. 2x  y 10  0 .
B. 2x  y  5  0 .
C. 2x  y  20  0 .
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Phép biến hình biến đường thẳng  thành đường thẳng ʹ là phép tịnh tiến theo vectơ:  
u  2.3  2;0  u  10;0 .
Phép tịnh tiến này biến  thành ʹ có phương trình: 2x 10  y  0  2x  y  20  0 .
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt
là y  2 và y  3 ;  là đường thẳng có phương trình 3x  2y  1  0 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục a Ñ và b
Ñ (theo thứ tự), đường thẳng  biến thành đường thẳng ʹ có phương trình là:
A. 3x  2y  5  0 .
B. 3x  2y  5  0 .
C. 3x  2y  10  0 .
D. Một kết quả khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép biến hình biến đường thẳng  thành đường thẳng ʹ là phép tịnh tiến theo vectơ:  
u  0;2.3  2  u  0;2 .
Phép tịnh tiến này biến  thành ʹ có phương trình: 3x  2y  2 1  0  3x  2y  5  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 503
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 51. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 2 2
x  4 và x  2 ; (T) là đường tròn có phương trình x  
1  y  2  4 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục a Ñ và b
Ñ (theo thứ tự), đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là:
A.   2    2 2 2 x 3 y 2  4 .
B. x  3  y  2  4 .
C.   2    2 2 2 x 1 y 4
 4 . D. x  5  y   1  4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) là phép tịnh tiến theo vectơ:  
u  2.2  4;0  u   4  ;0 .
Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:
   2   2    2   2 x 4 1 y 2 4 x 3 y 2  4 .
Câu 52. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt
là y  1 và y  2 ; (T) là đường tròn có phương trình 2  2 x
y  2x  6y  1  0 . Thực hiện liên tiếp
hai phép đối xứng trục a Ñ và b
Ñ (theo thứ tự), đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2  2 x y  2x  6y  1  0 . B. 2  2 x y  2x  8y  4  0 . C. 2  2 x
y  2x  12y  4  0 . D. 2  2 x
y  4x  12y  1  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép biến hình biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) là phép tịnh tiến theo vectơ:   u  0;2. 2    1  u  0; 6   .
Phép tịnh tiến này biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình:    2 2      2 2 x y 6
2x 6 y 6  1  0  x  y  2x  6y  1  0 .
Câu 53. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A2;6, B1;2, C6;  1 . Gọi
G là trọng tâm của ABC . Phép đối xứng trục Ox
Ñ biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 504
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  2  B. 3;3 .  7   4  A.  ;4 . C. ;   3 . D. ;   4 .  3   3   3  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  7   7  Từ giả thiết suy ra: G ;3  Gʹ ; 3      .  3   3 
Câu 54. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;5 , B1;2, C6;4 .
Gọi G là trọng tâm của ABC . Phép đối xứng trục Oy
Ñ biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là: A. 2;  1 . B. 2;4 . C. 0;3 . D. 2;  1 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Từ giả thiết suy ra: G2;  1  Gʹ 2;  1.
Câu 55. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A0;4, B2;3, C6;4 .
Gọi G là trọng tâm của ABC và a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục a
Ñ biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là:  4   4   4   4  A.  ;1 . B.   ;1 . C. 1;  . D. 1;   .  3   3   3   3  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  4   4  Ta có: G ;1    Gʹ1;  .  3   3 
Câu 56. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, các đường có phương trình sau đây, đường nào nhận
trục hoành làm trục đối xứng: A.  2 y x  2x . B. y  4x  3 . C. 2  2 x
y  4x  1  0 . D. 2  2 x
y  4x  12y  1  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 505
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Khi thay y bởi y thì phương trình 2 2
x  y  4x  1  0 * không thay đổi nên đường tròn có
phương trình (*) nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 57. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y  5x  3 . B.  2 y x  4x  5 . C.  4  2 y x x  1 . D. y  sin x . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Do phương trình 4 2
y  x  x  1 không thay đổi khi ta thay x bởi x
 nên đồ thị của hàm số này
nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 58. Cho hai điểm B và C cố định trên đường tròn O;R . Điểm A thay đổi trên O;R . Gọi H
là trực tâm của ABC và H’ là điểm đối xứng của H qua đường thẳng BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. H’ luôn nằm trên đường tròn Oʹ;R đối xứng của O;R qua đường thẳng BC.
B. H’ luôn nằm trên một đường thẳng cố định song song với BC.
C. H’ luôn nằm trên đường trung trực của cạnh BC.
D. H’ luôn nằm trên đường tròn O;R . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trong một tam giác, điểm đối xứng của trực tâm H qua một A
cạnh của nó thì nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Đây là một kiến thức cơ bản. Tuy nhiên ta có thể chứng minh
lại bài toán này như sau: N
Kẻ các đường cao AM, BN, CP và gọi D là điểm đối xứng P O của H qua BC. H
Ta có tứ giác ANHP là một tứ giác nội tiếp, suy ra: B M C   o PAN  PHN  180 hay   o BAC  BHC  180 . D
Mặt khác, có D là điểm đối xứng của H qua BC nên   BDC  BHC . Do đó:   o BAC  BDC  180 .
Suy ra D nằm trên đường tròn (O) ngoại tiếp AB  C .
Câu 59. Trong mặt phẳng cho đường thẳng  và hai điểm A, B phân biệt nằm cùng một bên đường
thẳng  . Một điểm M thay đổi trên  , khi đó vị trí của M để MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 506
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. M trùng với hình chiếu vuông góc của A trên  .
B. M trùng với hình chiếu vuông góc của B trên  .
C. M trùng với giao điểm của  và đường trung trực của AB.
D. M trùng với giao điểm của  và đường thẳng BA’ với A’ là điểm đối xứng của A qua  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Đây là bài toán cơ bản về giá trị nhỏ nhất. B A
Do A’ là điểm đối xứng của A qua  nên: MA  MAʹ
Do đó: MA  MB  MAʹ MB  AʹB Δ I M
Như thế: minMA  MB  AʹB A'
Xảy ra khi: A’, B, M thẳng hàng, khi đó M trùng với điểm
I là giao điểm của A’B và  .
Câu 60. Cho đoạn thẳng AB và  là đường thẳng cố định song song với BC. Trên  lấy điểm M
bất kì. Khi đó vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. M trùng với hình chiếu vuông góc của A trên  .
B. M trùng với hình chiếu vuông góc của B trên  .
C. M trùng với hình chiếu vuông góc của I trên  với I là trung điểm của AB.
D. Không thể xác định được vị trí của M. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Chu vi của MA 
B là: p  MA  MB  AB . A
Mà AB cố định nên p đạt giá trị nhỏ nhất khi và M Δ K
chỉ khi MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Theo bài 59, khi đó M ở vị trí K với K là giao
điểm của  và A’B, A’ là điểm đối xứng của A A' I B qua  .
Câu 61. Cho góc nhọn xOy và một điểm A nằm trong góc đó. Một điểm M thay đổi trên tia Ox và
một điểm N thay đổi trên tia Oy. Để xác định vị trí của M và N sao cho AM  N có chu vi nhỏ
nhất, một học sinh chứng minh qua ba bước như sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 507
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bước 1: Gọi p là chu vi tam giác AMN ta có: x B p  AM  AN  MN I
Bước 2: Thực hiện phép đối xứng trục M Ox Ñ điểm A biến A
thành điểm B. Suy ra AM  BM , và thực hiện phép đối O xứng trục N Oy
Ñ điểm A biến thành điểm C. Suy ra J y AN  CN . C
Do đó: p  BM  MN  CN
Bước 3: Như thế p đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi các điểm B, M, N, C thẳng hàng. Khi đó M
trùng với điểm I giao điểm của Ox và BC, N trùng với điểm J giao điểm của Oy và BC.
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Chứng minh chính xác. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 62. Cho hai đường thẳng song song a và b; A P
và B là hai điểm hai bên đường thẳng b trong đó
điểm A nằm trong dãy định bởi a và b (A và B đều M0 M a
không nằm trên a và b). Muốn dựng một đoạn thẳng Q
MN vuông góc với cả a, b với Ma và Nb sao A
cho AM  MN  NB có độ dài nhỏ nhất. Một học N0
sinh lập luận qua ba bước như sau: N b B
Bước 1: Trước hết ta thấy rằng MN có độ dài không
đổi, nên ta chỉ cần xác định vị trí của M, N để AM  BN nhỏ nhất.  
Bước 2: Thực hiện phép tịnh tiến T theo vectơ u  NM, điểm B biến thành điểm Q; suy ra
BN  QM . Thực hiện phép đối xứng trục a
Ñ điểm A biến thành điểm P, suy ra AM  PM.
Do đó: AM  BN  PM  QM  PQ .
Bước 3: Đẳng thức xảy ra khi điểm M nằm trên đoạn thẳng PQ, như thế M trùng với điểm M là 0
giao điểm của PQ và đường thẳng a; khi đó N trùng với điểm N là hình chiếu vuông góc của M 0 0 trên đường thẳng b.  
Để ý rằng khi thực hiện phép tịnh tiến T theo vectơ u  NM mà điểm Q trùng với điểm A thì ta kết
luận ngay vị trí của điểm M cần xác định là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng a.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 508
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Tóm lại bài toán luôn thực hiện được.
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Chứng minh chính xác. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 63. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Không có phép đối xứng trục nào biến a thành b.
B. Có duy nhất một phép đối xứng trục biến a thành b.
C. Có đúng hai phép đối xứng trục biến a thành b.
D. Có vô số phép đối xứng trục biến a thành b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Gọi p và q là phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng q a
a và b. Ta thấy ngay có hai phép đối xứng trục biến a thành
b là các phép đối xứng trục p Ñ và q Ñ . p O b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 509
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. Phép đối xứng tâm 1. Định nghĩa
 Phép đối xứng qua điểm O là một phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ đối xứng với
  
M qua O, có nghĩa là OM  OMʹ  0 .
  
ÑO M  M'  OM  OM'  0
 Điểm O gọi là tâm của phép đối xứng, hay đơn giản là tâm đối xứng.
 Phép đối xứng qua một điểm còn gọi đơn giản là phép đối xứng tâm.
2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm Ia;b . Phép đối xứng tâm ÑI biến điểm Mx;y thành điểm xʹ  2a  x Mʹxʹ; yʹ thì:  . yʹ  2b   y
Công thức này gọi là biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm ÑI .
3. Tâm đối xứng của một hình
Điểm O gọi là tâm đối xứng của một hình H nếu phép đối xứng ÑO biến hình H thành chính nó, nghĩa là O Ñ H  H . Ví dụ:
a. Các hình như hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi đề có tâm đối xứng. Đó là
giao điểm của hai đường chéo của mỗi hình.
b. Đường tròn có một tâm đối xứng, đó là tâm của nó.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. tìm ảnh của 1 điểm, một đường qua phép đối xứng tâm
1 Tìm aûnh cuûa caùc ñieåm sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I :
1) A(  2;3) , I(1;2)  A (4;1)
2) B(3;1) , I( 1;2)  B ( 5  ;3)
3) C(2;4) , I(3;1)  C (4; 2  ) Giaûi :   a) Gæa söû : 
A Ñ (A)  IA  IA  (x 1;y  2)  (  3  ;1) Ix 1  3 x  4      A (4  ;1) y   2  1  y   1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 510
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng thaúng sau qua pheùp ñoái xöùng taâm I :
1) () : x  2y  5  0,I(2; 1
 )  ( ) : x  2y  5  0
2) () : x  2y  3  0,I(1;0)  ( ) : x  2y 1  0
3) () : 3x  2y 1  0,I(2; 3
 )  ( ) : 3x  2y 1  0 Giaûi PP : Coù 3 caùch
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä
Caùch 2 : Xaùc ñònh daïng  //  , roài duøng coâng thöùc tính khoaûng caùch d( ;   )   .
Caùch 3 : Laáy baát kyø A,B  , roài tìm aûnh A ,B     A B      4    4   1) Caùch 1: Ta coù : M(x;y) I Ñ x x x x  I   M  y  2   y   y  2   y
M(x;y)   x  2y  5  0  (4  x )  2( 2
  y )  5  0  x  2y  5  0
 M (x ;y )  : x  2y  5  0 Ñ
Vaäy : () II
 ( ) : x  2y  5  0
Caùch 2 : Goïi  = Ñ ()   song song I
   : x + 2y + m = 0 (m  5) . |5| | m | m  5 (loaïi)
Theo ñeà : d(I;) = d(I; )  
 5 | m |  2 2 2 2 m  5 1  2 1  2 
 ( ) : x  2y  5  0
Caùch 3 : Laáy : A(  5;0),B( 1;  2)   A (9; 2)
 ,B (5;0)    
A B : x  2y  5  0
3 Tìm aûnh cuûa caùc ñöôøng troøn sau qua pheùp ñoái xöùng taâm : 2 2 2 2
1) (C) : x  (y  2)  1,E(2;1)  (C ) : (x  4)  y  1 2 2 2 2
2) (C) : x y  4x  2y  0,F(1;0)  (C ) : x y  8x  2y 12  0 3) ( 2 2
P) : y = 2x  x  3 , taâm O(0;0)
 (P ) : y =  2x  x  3
HD : a) Coù 2 caùch giaûi :
Caùch 1: Duøng bieåu thöùc toaï ñoä . ÑE
Caùch 2 : Tìm taâm I I
I , R  R  (ñaõ cho) . b) Töông töï .
Dạng 2. Chứng minh một hình H có tâm đối xứng Phương pháp giải:
Bước 1. Xác định điểm cố định O.
Bước 2. Chứng minh rằng, với mọi điểm M thuộc H, điểm M'  O Ñ M cũng thuộc H.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 511
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 1: Trong hệ tọa độ Oxy, gọi (C) là đồ thị của hàm số  1 y
. Chứng minh rằng (C) có tâm đối x
xứng là O, gốc của hệ tọa độ Oxy. Giải
Gọi Mx;yC thì có:  1 y . x
     x   Gọi xʹ
Mʹxʹ; yʹ là ảnh của M qua ÑO thì từ MO  OMʹ  0 , ta có: OM  OMʹ   y    yʹ
Thay vào (1) ta được:   1   1 yʹ yʹ
. Hệ thức này chứng tỏ MʹC . xʹ xʹ
Tóm lại, với mọi điểm M thuộc (C), M’ là ảnh của M qua ÑO cũng thuộc (C). Vậy, (C) có tâm đối xứng là O.
Ví dụ 2: Cho hai điểm cố định A và B có AB  2 . Tìm tập hợp những điểm M’ sao cho
  
MA  MB  MM' , biết rằng 2 2 MA  MB  4 . Giải
Đề tìm tập hợp những điểm M’ ta phải tìm tập hợp những điểm M. 2 Ta có 2 2
MA  MB  4 . Gọi O là trung điểm của AB thì O cố định. Mà 2 2 2 AB MA  MB  2MO  2 2 nên 2 AB 2MO  4 
 2  MO  1. Do đó, tập hợp những điểm M là đường tròn (C) tâm O có bán 2 kính R  1.
Bây giờ ta tìm tập hợp những điểm M’.
  
Ta có: MA  MB  MM' (giả thiết) (1)   
Mà O là trung điểm của AB nên: MA  MB  2MO (2)  
  
Từ (1) và (2) ta có: MMʹ  2MO  OM  OMʹ  0 . Do đó M'  O Ñ M .
Theo trên, M thuộc (C) nên M’ thuộc (C’) là ảnh của (C) qua ÑO . Mà (C’) chính là (C). Vậy tập
hợp những điểm M’ là đường tròn tâm O, trung điểm của AB, bán kính R  1 .
Dạng 3. Dùng phép đối xứng tâm để dựng hình
Phương pháp giải: Muốn dựng điểm N, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định hai điểm M và O sao cho N  O Ñ M .
Bước 2. Tìm các dựng điểm M suy ra N.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 512
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ: Dựng hình bình hành ABCD, biết rằng hai đỉnh B và D cố định, đỉnh A thuộc một đường
tròn (I) đã cho và đỉnh C thuộc một đường thẳng d đã cho. Giải
Gọi O là trung điểm của BD thì O cố định và    O Ñ A C . (I)
Ta dựng A trước. Vì C  I O Ñ A nên A  O Ñ C . Mà Cd d' A
nên A dʹ , ảnh của d qua ÑO . Do đó: A  I dʹ . B Đã có A, ta dựng C  D O Ñ A . O
Tóm lại: Hình bình hành ABCD đã dựng xong. d C
Bài toán có 2; 1; 0 lời giải tùy theo d’ và (I) có 2; 1; 0 giao điểm.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng a cho trước thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tâm đối xứng là điểm bất kì nằm trên a.
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường
thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Tâm đối xứng phải nằm trên cả d và d’ nên không có.
Câu 3. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 513
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Tâm đối xứng là các điểm cách đều d và d’.
Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường
thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Tâm đối xứng là giao điểm của d và d’.
Câu 5. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến đường thẳng d thành d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Vì phép đối xứng tâm biến d thành đường thẳng song song hoặc trùng với d.
Câu 6. Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c không song song với chúng. Có
bao nhiêu phép đối xứng tâm biến đường thẳng a thành đường thẳng b và biến đường thẳng c thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Giả sử c cắt a và b lần lượt tại A và B. Phép đối xứng tâm cần tìm là phép đối xứng qua trung điểm của AB.
Câu 7. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a ∥ ʹ, b b
∥ ʹ và a cắt b. Có bao nhiêu phép đối
xứng tâm biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a’ và b’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 514
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đó là phép đối xứng qua tâm hình bình hành tạo thành bởi bốn đường thẳng đã cho.
Câu 8. Trong các hình dưới đây hình nào không có tâm đối xứng? A. Đường elip. B. Đường hypebol. C. Đường parabol.
D. Đồ thị của hàm số y  sinx . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.
C. Hình lục giác đều.
D. Hình gồm một đường tròn và một hình vuông nội tiếp. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào không có vô số tâm đối xứng?
A. Đồ thị của hàm số y  sinx .
B. Đồ thị của hàm số y  sinx  1.
C. Đồ thị của hàm số y  tan x .
D. Đồ thị của hàm số 1 y  . x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D. Đồ thị của hàm số 1 y 
là đường hypebol, chỉ có duy nhất một tâm đối xứng là điểm gốc tọa độ. x
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép đối xứng tâm biến điểm A5;2 thành điểm Aʹ 3;
 4 thì nó biến điểm B1; 1   thành điểm:
A. Bʹ1;7 B. Bʹ1;6 C. Bʹ2; 5 D. Bʹ1; 5   Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Trung điểm của BB’ phải là trung điểm của AA’.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm có tâm là điểm gốc tọa độ. Khi đó nó
biến đường thẳng 3x  4y  13  0 thành đường thẳng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 515
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. 3x  4y  13  0 B.
3x  4y  13  0 C.
3x  4y  13  0 D. 3x
  4y  13  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Phép đối xứng qua O biến điểm Mx; y thành điểm Mʹx;y .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm với tâm là điểm I1;1 . Khi đó nó
biến đường thẳng 2x  3y  5  0 thành đường thẳng:
A. 2x  3y  7  0 B.
2x  3y  7  0 C.
2x  3y  7  0 D. 2x  3y  4  0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Điểm I phải cách đều đường thẳng đã cho và ảnh của nó.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương
trình 3x  4y  1  0 và 3x  4y  5  0 . Nếu phép đối xứng tâm biến a thành b thì tâm đối xứng phải
là điểm nào trong các điểm sau đây? A. I2; 2   B. I2; 2 C. I 2  ;2 D. I2;0 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Tâm đối xứng phải cách đều hai đường thẳng đã cho.;
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm Ia;b . Thực hiện phép đối xứng tâm I biến
điểm Mx; y thành Mʹxʹ; yʹ . Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm này là: xʹ  2b  x xʹ  2a  x xʹ  a  2x xʹ  a  2y A. B. C. D. yʹ  2a   y yʹ  2b   y yʹ  b   2y yʹ  b   2x Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y  x  x . Phương
trình của parabol (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là: A. 2 y  x  x . B. 2 y  x  x . C. 2 y  x  x . D. 2 y  x  2x . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 516
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hai điểm Mx; y và Mʹx;y thì đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. Do đó phương trình của
parabol (Q) là:    2    2 y x x  y  x  x .
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I2; 1
  và đường thẳng  có phương trình
x  2y  2  0 . Ảnh của  qua phép đối xứng tâm I
Ñ là đường thẳng có phương trình:
A. x  2y  2  0 . B. x  2y  3  0 . C. x  2y  6  0 .
D. 2x  y  4  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. xʹ  4  x x  4  xʹ
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta có:    yʹ  2   y y  2     yʹ
Thế vào phương trình của  ta được: 4  xʹ  2 2
  yʹ  2  0  xʹ 2yʹ 2  0  xʹ 2yʹ 2  0
Vậy phương trình ảnh của  là: x  2y  2  0 .
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I2; 1
  và đường tròn (T) có phương trình 2 2
x  y  9 . Phép đối xứng tâm I
Ñ biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2
x  y  8x  4y  11  0 . B. 2 2
x  y  4x  6y  5  0 . C. 2 2
x  y  2x  4y  0 . D. 2 2
x  y  6x  2y  2  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. xʹ  4  x x  4  xʹ
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta có:    yʹ  2   y y  2     yʹ
Thế vào phương trình của (T) ta được:   2    2 2 2 4 xʹ 2 yʹ
 9  xʹ  yʹ  8xʹ 4yʹ 11  0 .
Vậy phương trình của (T’) là: 2 2
x  y  8x  4y  11  0 .
Câu 19. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng? A. 2
y  2x  3x  1 . B. 3
y  x  x  5 . C. 3 y  x tan x . D. 2 y  sin x x  1 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 517
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta đã biết đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Trong các hàm số dưới đây chỉ có hàm số 2
y  sin x x  1 là hàm số lẻ, nên đồ thị của hàm số này nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x  y  8x  10y  32  0 . Phương trình của đường tròn (C’) đối xứng của (C) qua gốc tọa độ O có phương trình là:
A.   2    2 2 2 x 4 y 5  9 . B.
x  4 y  5 16.
C.   2    2 x 4 y 5  4 .
D. Một phương trình khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thay x bởi x và y bởi y ta được phương trình của (C’) là:    
    2    2 2 2 x y 8x 10y 32 0 x 4 y 5  9 .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y  x  2x và điểm I  3
 ;1 . Phép đối xứng tâm I
Ñ biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2
y  x  14x  46 . B. 2
y  x  14x  5 . C. 2 y  x  7x  12 . D. 2 y  x  6x  3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. xʹ  6   x x  6   xʹ
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta có:    yʹ  2  y y  2    yʹ
Thế vào phương trình của (P) ta được: 
   2     2 2 yʹ 6 xʹ 2
6 xʹ  yʹ  xʹ  14xʹ 46 .
Vậy phương trình của (P’) là: 2 y  x  14x  46 .
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I2; 1
  và tam giác ABC với A1;4 , B 2
 ;3, C7;2 . Phép đối xứng tâm I
Ñ biến trọng tâm G của tam giác ABC thành điểm G’ có tọa độ là:
A. 2;5. B. 2;5. C. 1;4 . D. 0;5 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 518
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Trọng tâm của AB  C là G2; 3 .
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm, ta được Gʹ0; 5   .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 519
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 BÀI 5. PHÉP QUAY
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ĐỊNH NGHĨA Định nghĩa
Cho điểm O và góc lượng giác
. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O
thành điểm M’ sao cho OM’ = OM và góc lượng giác (OM’ OM’) bằng
được gọi là phép quay
tâm O góc
(h.1.27).
Điểm O được gọi là tâm quay còn  được gọi là góc quay của phép quay.
Phép quay tâm O góc  thường được kí hiệu là QO;
Ví dụ 1. Trên hình 1.28 ta có các điểm A’, B’, O tương ứng là ảnh của các điểm A, B, O qua phép 
quay tâm O, và góc quay  2 Nhận xét:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 520
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1) Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác nghĩa là chiều ngược với
chiều quay của kim đồng hồ. II. TÍNH CHẤT
Quan sát chiếc tay lái (vô lăng) trên tay người lái xe ta thấy khi người lái xe quay tay lái một góc
nào đó thì hai điểm A và B trên tay lái cũng quay theo. (h.1.34). Tuy vị trí A và B thay đổi nhưng
khoảng cách giữa chúng không thay đổi. Điều đó được thể hiện trong tính chất sau của phép quay.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 521
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Tính chất 1.
Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
(Phép quay tâm O, góc (OA; OA’) biến điểm A thành A’, B thành B’.
Khi đó, ta có: A’B’ = AB) Tính chất 2.
Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến
tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính (h.1.36).

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 522
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Nhận xét
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 523
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Chứng minh điểm M’ là ảnh của điểm M trong một phép quay
Phương pháp giải: Ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tìm một điểm cố định O và một góc  không đổi. OM   OMʹ
Bước 2. Chứng minh:  OM,OMʹ   
Ví dụ 1: Cho ABC là tam giác đều (các đỉnh được ghi theo chiều dương). Hãy xác định phép quay biến C thành A). Giải
 Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, ta có: A OA   OC  OC,OA   o  120 120o Vậy  o O Q O;120  : C  A . B C  Ta còn có phép quay  o Q B; 60  : C  A .
Ví dụ 2: Cho hai đường tròn O;R và Oʹ;R cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng qua B, cắt
O;R tại M cắt Oʹ;R tại M’. Chứng minh rằng M’ là ảnh của M trong phép quay tâm A, góc quay    OAOʹ . Giải
Xét tam giác MAM’ ta có:   M  O ;   M ʹ  O ʹ (góc nội 1 1 1 1 A
tiếp và nửa góc ở tâm cùng chắn một cung). Mà   O  O ʹ 1 1 M O O'
(vì OAOʹ cân tại A), suy ra   M  M ʹ . 1 1
Vậy, tam giác MAM’ cân tại A, suy ra: AM  AMʹ  1 B Mặt khác:  M'
OMA  OʹMʹA c.c.c , suy ra   MAO  Mʹ AOʹ . Mà:      
MAMʹ  MAO  OAMʹ  Mʹ AOʹ  OAMʹ  OAOʹ . Do đó:  MAMʹ   2 . AM   AMʹ
Từ (1) và (2) suy ra:  AM,AMʹ   
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 524
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy M’ là ảnh của M trong phép quay tâm A, góc quay    OAOʹ .
Dạng 2. Tìm ảnh của một đường thẳng, đường tròn qua một phép quay Phương pháp giải:
 Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép quay QI; .
Bước 1. Lấy trên đường thẳng một điểm cố định M và điểm di động M. 0
Bước 2. Gọi M ʹ và M’ lần lượt là ảnh của M và M trong phép quay QI; . 0 0
Bước 3. Chứng minh rằng M’ thuộc một đường thẳng d’ cố định.
Kết luận: d’ chính là ảnh của d qua phép quay QI; .
 Tìm ảnh của một đường tròn qua một phép quay QI; .
Bước 1. Gọi O’ là ảnh của O, tâm đường tròn đã cho, qua QI; , ta có O’ cố định.
Bước 2. Lấy điểm M tùy ý trên đường tròn (O). Gọi M’ là ảnh của M qua QI; , chứng minh rằng OʹMʹ  OM .
Bước 3. Chứng minh rằng M’ thuộc đường tròn Oʹ;R.
Kết luận: Oʹ;R chính là ảnh của O;R qua QI; .
Ví dụ 1: Cho phép quay tâm O, góc quay   o
60 và đường thẳng d. Tìm ảnh của d qua QI; . Giải
Gọi H là hình chiếu của O lên d, ta có H cố định. Gọi H’ là ảnh của H qua  o Q O; 60  . Ta có: OHʹ   OH  OH,OHʹ 1 o     60
Mặt khác, gọi M là điểm di động trên d và M’ là ảnh của M qua  o Q O; 60  , ta có: OM   OMʹ  OM,OMʹ 2   o  60 Từ (1) và (2), ta có: d' OH   OHʹ M'O OM  OMʹ
  OHʹMʹ  OHM c.g.c 60o    HOM  HʹOMʹ H' 60o Do đó:   o d OHʹMʹ 90 H M
Vậy tập hợp điểm M’ là đường thẳng d’ vuông góc với
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 525
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 OH’ tại H’. Lưu ý:
1. Góc của d và d’ bằng o 60 . HM  HʹMʹ 2.   HM,HʹMʹ   o  60
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có A cố định (các đỉnh được vẽ theo chiều dương).
Biết rằng C thuộc đường tròn I;R cho sẵn. Tìm ảnh của đường tròn I;R qua phép quay   o Q A; 90  . Giải
Vì tam giác ABC vuông cân tại A, có các đỉnh ghi A AC  AB
theo chiều dương nên:  AC,AB    o  90 B
Suy ra B là ảnh của C qua   o C Q A; 90  . I I'
Gọi I’ là ảnh của I qua phép quay   o Q A; 90  , ta có AI  AIʹ
I’ cố định và:  AI,AIʹ    o  90 I  Mặt khác: Q o A; 90  Iʹ   :
  IʹB  IC . Do đó IʹB  R (bán kính của I;R ) C  B
Tóm lại, ta có: I’ cố định, IʹB  R (không đổi) nên tập hợp những điểm B là đường tròn tâm I’, bán
kính R. Đó là ảnh của đường tròn I;R .
Dạng 3. Dựng hình bằng phép quay
Phương pháp giải: Muốn dựng điểm N qua phép quay, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định điểm M và phép quay QO; : M  N .
Bước 2. Tìm cách dựng điểm M, suy ra điểm N bằng phép quay trên.
Ví dụ: Cho tam giác đều ABC có các đỉnh được vẽ theo chiều dương. Lấy điểm P trên cạnh AB.  
Hãy dựng điểm Q trên cạnh CA sao cho CQ  AP . Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 526
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
Giả sử bài toán đã dựng xong ta có: QAC sao cho CQ  AP . A
Trước hết ta phải xác định phép quay biến C thành A và Q thành  
P. Ta có: CQ  AP  CQ  AP 1 P Q
Mặt khác, PAB và QCA nên: 120° O
       o CQ,AP CA,AB 120 2 B C CQ  AP
Từ (1) và (2) suy ra:  CQ,AP   o  120 OC   OA 3
Gọi O là tâm của phép quay biến C thành A và Q thành P, ta có:   o  OC,OA  120 4
Từ (3) suy ra O thuộc đường trung trực của CA; từ (4) suy ra O thuộc cung chứa góc o 120 vẽ trên
dây CA. Mà ABC là tam giác đều nên O chính là trọng tâm của nó.
Tóm lại, ta đã xác định được phép quay tâm O, góc quay o
120 , biến C thành A, biến Q thành P. Suy ra   o
Q O; 120  : P  Q và O  O , nên biến OP thành OQ. Vậy Q là giao điểm của cạnh CA
và OQ là ảnh của đường thẳng OP qua phép quay   o
Q O; 120  . Bài toán chỉ có một nghiệm hình.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hai đường thẳng bất kì d và d’. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tâm của phép quay là điểm cách đều hai đường thẳng d và d’.
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song a và a’, một đường thẳng c không song song với chúng. Có
bao nhiêu phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ và biến đường thẳng c thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
Trang 527
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Phép quay góc quay o
180 , tâm quay là trung điểm của đoạn thẳng do a và a’ chắn ra trên c.
Câu 3. Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a a ∥ ʹ, b b
∥ ʹ và a cắt b. Có bao nhiêu phép quay
biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a’ và b’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phép quay góc quay o
180 , tâm quay là tâm hình bình hành tạo bởi bốn đường thẳng đã cho.
Câu 4. Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Phép quay tâm G với góc quay nào dưới đây biến
tam giác ABC thành chính nó? A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây biến hình
vuông ABCD thành chính nó? A. o 30 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A1;0 thành điểm Aʹ0;  1 .
Khi đó nó biến điểm M1; 1   thành điểm: A. Mʹ 1;  1   . B. Mʹ1;1 . C. Mʹ 1;  1 . D. Mʹ1;0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 7. Khi nào thì hợp thành của hai phép quay QO; và QO; là phép đồng nhất? A. Khi o     90 .
B. Khi     k, với k nguyên.
C. Khi     2k , với k nguyên. D. Không khi nào. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
Trang 528
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hợp thành là phép quay tâm O góc quay    .
Câu 8. Khi nào thì hợp thành của hai phép quay QO; và QO; là phép đối xứng tâm? A. Khi o     0 .
B. Khi     k, với k nguyên.
C. Khi     2k , với k nguyên. D. Không khi nào. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hợp thành là phép quay tâm O góc quay    .
Câu 9. Cho phép quay QO; biến điểm A thành điểm A’ và biến điểm M thành điểm M’. Chọn
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
 
A. AM  AʹMʹ .
B. OA,OAʹ  OM,OMʹ   .
  C.   . AM,AʹMʹ   . D. AM AʹMʹ Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, ta xét phép quay QO; . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu o
  90 thì Q biến trục hoành x’Ox thành trục tung y’Oy. B. Nếu o
  270 thì Q biến trục tung y’Oy thành trục hoành x’Ox. C. Nếu o   90 
thì Q biến trục tung y’Oy thành trục hoành x’Ox. D. Nếu o
  180 thì Q biến trục hoành x’Ox thành chính nó. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta thấy ngay các câu A, B, C đều đúng. Nếu o
  180 thì Q biến trục hoành x’Ox thành trục ngược hướng với trục x’Ox.
Câu 11. Trong câu này ta chỉ xét các phép quay với góc quay  thỏa điều kiện o o 0    180 . Cho
hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không tồn tại phép quay nào biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
B. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng a thành đường thằng b.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 529
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Có đúng hai phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
D. Có vô số phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Giả sử a và b ở vị trí như hình vẽ. y a b
Gọi  là góc tạo bởi a và b. x' x
+ Ta thấy phép quay QO; biến a thành b và phép quay O I  o
Q O;180   biến b thành a. y'
+ Mặt khác, chẳng hạn như trên tia Ox ta lấy một điểm I bất
kì nào đó, thì phép quay  o
Q I;180   sẽ biến b thành a.
Như thế, với hai đường thẳng a và b cắt nhau sẽ có vô số phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia.
Câu 12. Cho tam giác ABC đều tâm O (O là tâm của đường tròn ngoại tiếp). Ta thực hiện phép
quay tâm O biến tam giác ABC thành chính nó. Một số đo của góc quay  là: A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Trong tam giác đều ABC tâm O, ta có:  o COA  120 . A
Như vậy phép quay tâm O với góc quay o   120 sẽ biến tam giác ABC thành chính nó.
Dĩ nhiên phép quay tâm O với góc quay bằng o k180 cũng biến 120O O
tam giác ABC thành chính nó. B C
Câu 13. Cho hình vuông ABCD tâm O. Ta xét các mệnh đề sau: 1. Phép quay  o
Q O; 45  biến hình vuông ABCD thành chính nó. 2. Phép quay  o
Q O;60  biến hình vuông ABCD thành chính nó. 3. Phép quay  o
Q O;90  biến hình vuông ABCD thành chính nó. 4. Phép quay  o
Q O;180  biến hình vuông ABCD thành chính nó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 530
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trong các mệnh đề trên:
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng. B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng.
D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hai đường chéo của hình vuông vuông góc với nhau tại O. Dễ thấy các phép quay  o Q O; k90  biến
hình vuông ABCD thành chính nó.
Câu 14. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Ta xét các mệnh đề sau: 1. Phép quay  o
Q O;72  biến hình vuông ABCDE thành chính nó. 2. Phép quay  o
Q O;90  biến hình vuông ABCDE thành chính nó. 3. Phép quay  o
Q O;144  biến hình vuông ABCDE thành chính nó. 4. Phép quay  o
Q O; 216  biến hình vuông ABCDE thành chính nó.
Trong các mệnh đề trên:
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng. B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng.
D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. B Ta có:      o
AOB  BOC  COD  DOE  EOA  72 . C
Do đó các phép quay tâm O với góc quay bằng o k72 đều biến
ngũ giác đều ABCDE thành chính nó. O A
Như thế các câu 1, 3, 4 đều đúng,, câu 2 sai. D E
Câu 15. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ta xét các mệnh đề sau: 1. Phép quay  o
Q O;60  biến hình vuông ABCDEF thành chính nó. 2. Phép quay  o
Q O;120  biến hình vuông ABCDEF thành chính nó. 3. Phép quay  o
Q O;180  biến hình vuông ABCDEF thành chính nó. 4. Phép quay  o
Q O; 240  biến hình vuông ABCDEF thành chính nó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 531
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trong các mệnh đề trên:
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng. B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng.
D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tương tự như câu 38; do đó các phép quay tâm O với góc quay bằng o
k60 đều biến lục giác đều ABCDEF thành chính nó.
Như thế tất cả các câu 1, 2, 3, 4 đều đúng.
Câu 16. Cho phép quay QO; biến điểm M thành điểm M’. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phép quay QO; là một phép dời hình.
B. Phép quay QO; có O là một điểm bất động.
 
C. Ta luôn có OM  OMʹ và  MOMʹ   .
D. Ta luôn có OM  OMʹ và OM,OMʹ  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
2x  y  5  0 và x  2y  3  0 . Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì
số đo của góc quay  là: A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta thấy ngay hai đường thẳng a và b có phương trình 2x  y  5  0 và x  2y  3  0 là vuông góc với nhau. Suy ra o   90 .
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là
4x  3y  5  0 và x  7y  4  0 . Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì
số đo của góc quay  là: A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 532
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 
Đường thẳng a : 4x  3y  5  0 có vectơ pháp tuyến u  4;3 . 
Đường thẳng b : x  7y  4  0 có vectơ pháp tuyến v  1;7 .   4.1  3.7
Gọi  là góc tạo bởi a và b ta có:     2 cos cos u,v   . Suy ra o   45 . 2 2 2 2 2 4  3 . 1  7 Vậy o   45 .
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M4;1 . Phép quay  o Q O;90  biến điểm
M thành điểm M’ có tọa độ là:
A. 1;4. B. 1;4 . C. 1; 4  . D. 1;4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Nhận thấy: + OM  OMʹ  17 .  
 
+ OM  4;1, OMʹ  1;4  OM.OMʹ  0   Do đó OM  OMʹ . Vậy, phép quay  o
Q O;90  biến điểm M thành điểm Mʹ 1;  4 .
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm Mx; y . Phép quay QO; biến điểm M
thành điểm M’ có tọa độ là:
A. xcos;ysin. B. ycos;xsin.
C. xcos  ysin;xsin  ycos . D.
xcos  ysin;xsin  ycos. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 533
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Theo tính chất của phép quay ta có: OM  OMʹ . y M'
Đặt Ox,OM   , thế thì: x  OMcos,y  OMsin . y'
Ta có; Ox,OMʹ     . Do đó: y M
 xʹ  OMʹcos   α  x
OMcos cos  sin sin O x' x
xʹ  x cos   y sin 
 yʹ  OMʹsin  
 OMsincos  sincos
yʹ  x sin   y cos 
Vậy: Mʹxcos  ysin;xsin  ycos .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A1;4, B 2  ;2 , C7; 9   . Phép quay  o
Q O;90  biến trọng tâm G của AB 
C thành điểm G’ có tọa độ là: A. 1; 2
 . B. 1;2. C. 3;1 . D.  3;  1 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Ta có G2; 1
  . Suy ra Gʹ1;2 .
Câu 22. Cho tam giác đều ABC có tâm O và các đường cao AA’, BB’, CC’ (các đỉnh của tam giác
ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của đường cao AA’ qua phép quay  o Q O; 240  là: A. AA’. B. BB’. C. CC’. D.
Một đoạn thẳng qua O song song với BC. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phép quay  o
Q O; 240  biến A thành B; A’ thành B’.
Vậy ảnh của AA’ là BB’.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD tâm O (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của cạnh AB qua phép quay  o Q O; 270  là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 534
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. AB. B. BC. C. CD. D. DA. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phép quay  o
Q O; 270  biến A thành B, B thành C. Vậy ảnh của AB là BC.
Câu 24. Cho hình thoi ABCD có góc  o
ABC  60 (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đồng
hồ). Ảnh của cạnh CD qua qua phép quay  o Q A;60  là:
A. AB. B. BC. C. CD. D. DA. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. Phép quay  o
Q A;60  biến C thành B; D thành C. Vậy ảnh của CD là BC.
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại B và góc tại A bằng o
60 (các đỉnh của tam giác ghi theo
chiều kim đồng hồ). Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác đều ACD. Ảnh của cạnh BC qua phép quay  o Q A; 60  là: A. AD. B.
AI với I là trung điểm của CD.
C. CJ với J là trung điểm của AD. D.
DK với K là trung điểm của AB. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Từ giả thiết suy ra ABC là nửa tam giác đều, do đó AC  2AB . D Phép quay  o
Q A;60  biến B thành K; C thành D. J Vậy ảnh của BC là DK. A I 60o K B C
Câu 26. Cho hai đường tròn O , O bằng nhau; mỗi đường tròn đi qua tâm của đường tròn kia, 1   2 
cắt nhau tại hai điểm A và B. Đường cát tuyến đi qua giao điểm A của chúng cắt một đường tròn ở
M và cắt đường tròn kia ở N. Góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại M, N của hai đường tròn bằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 535
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 120 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Từ giả thiết ta thấy BO O là tam giác đều, do đó 1 2  o O BO  60 , suy ra   o AMB  IO B  60 và 1 2 1 M A   o N
ANB  IO B  60 . Như thế BMN  đều và  o MBN  60 . 2
Thực hiện phép quay Q tâm B với góc quay o   60 . Phép O2 quay này biến O
O thành O nên biến đường tròn O 1 2  2 1
thành đường tròn O ; biến N thành M, nên biến tiếp 1  60o
tuyến tại N của O thành tiếp tuyến tại M của O . 1  2  B
Suy ra góc hợp bởi hai tiếp tuyến tại M và N là o 60 .
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác E
ta vẽ các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE; gọi M là
trung điểm của BC. Để chứng minh đường thẳng AM vuông góc P
với đường thẳng DE, một học sinh lập luận qua ba bước như sau: N D
Bước 1: Thực hiện phép quay Q tâm A góc quay . Phép quay này
biến B thành F là trung điểm của AC; biến C thành E; do đó Q A biến BC thành FE. F
Bước 2: Như thế Q biến trung điểm M của BC thành trung điểm B M C N của FE. Suy ra  o MAN  90 hay AM  AN .
Bước 3: Mặt khác AN là đường trung bình của DE  F nên AN D ∥ E ; do vậy AM  DE .
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Chứng minh hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 28. Biết B nằm giữa A và C; trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC dựng các
tam giác đều ABE, BCF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AF, CE. Để chứng
minh tam giác AMN đều, một học sinh chứng minh qua ba bước như sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 536
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bước 1: Thực hiện phép quay Q tâm B với góc quay o   60 . F
Phép quay Q biến E thành A; biến C thành F. M
Bước 2: Do đó Q biến đoạn thẳng EC thành đoạn thẳng AF. E
Như thế Q biến trung điểm N của EC thành trung điểm M N của AF. A B C
Bước 3: Từ kết quả trên suy ra: BN  BM và  o NBM  60 .
Kết luận: Tam giác BMN là tam giác đều.
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Chứng minh hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 537
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 6. KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. Khái niệm về phép dời hình
Các phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều có một tính chất chung là bảo
toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Người ta dùng tính chất đó để định nghĩa phép biến hình sau đây. Định nghĩa
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Nếu phép dời hình F biến các điểm M, N lần lượt thành các điểm M’, N’ thì MN = M’N’. Nhận xét
1) Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều là những phép dời hình.
2) Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình. Ví dụ 1.
a) Tam giác A’B’’C’’ là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình (h.1.39a).
b) Ngũ giác MNPQR là ảnh của ngũ giác M’N’P’Q’R’ qua phép dời hình (h.1.39b). c) Hình là ảnh của hình
qua phép dời hình (h.1.40) Ví dụ 2.
Trong hình 1.42 tam giác DEF là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép quay tâm B góc 900và phép tịnh tiến theo vectơ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 538
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 II. Tính chất Phép dời hình:
1) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm;
2) Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
3)Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó.
4) Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Chú ý.
a) Nếu một phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng biến trọng tâm,
trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác ABC tương ứng thành trọng tâm, trực
tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác A’B’C’ (h.1.44).
b) Phép dời hình biến đa giác n cạnh thành đa giác n cạnh, biến đỉnh thành đỉnh, biến cạnh thành cạnh.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 539
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 3. Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đường tròn ngoại tiếp của nó (h.1.45). Tìm ảnh của
tam giác OAB qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc
600 và phép tịnh tiến theo vectơ Giải
Gọi phép dời hình đã cho là F. Chỉ cần xác định ảnh của các đỉnh của tam giác OAB qua phép dời
hình F. Ta có phép quay tâm O, góc 600biến O, A và B lần lượt thành O, B, C. Phép tịnh tiến theo vectơ
biến O, B và C lần lượt thành E, O và D. Từ đó suy ra F(O) = E, F(A) = O, F(B)=D.
Vậy ảnh của tam giác OAB qua phép dời hình F là tam giác EOD.
II. Khái niệm hai hình bằng nhau
Quan sát hình hai con gà trong tranh dân gian (h.1.47), vì sao có thể nói hai hình và bằng nhau?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 540
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chúng ta đã biết phép dời hình biến một tam giác thành tam giác bằng nó. Người ta cũng chứng
minh được rằng với hai tam giác bằng nhau luôn có một phép dời hình biến tam giác này thành tam
giác kia. Vậy hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi có một phép dời hình biến tam giác này thành
tam giác kia. Người ta dùng tiêu chuẩn đó để định nghĩa hai hình bằng nhau. Định nghĩa
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. Ví dụ 4
a) Trên hình 1.48, hai hình thang ABCD và A’’B’’C’’D’’ bằng nhau vì có một phép dời hình biến
hình thang ABCD thành hình thang A’’B’’C’’D’’.
b) Phép tịnh tiến theo vectơ biến hình thành hình
, phép quay tâm O góc 900 biến hình thành hình
. Do đó phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến
theo vectơ và phép quay tâm O góc 900 biến hình thành hình . Từ đó suy ra hai hình và bằng nhau (h.1.49).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 541
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng song song là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 
Vectơ tịnh tiến là 2HK có H, K lần lượt nằm trên trục của phép thứ nhất và phép thứ hai sao cho
HK vuông góc với các trục đó.
Câu 2. Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng cắt nhau là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tâm quay là giao điểm của hai trục d và d’ của hai phép đối xứng trục, góc quay bằng hai lần góc d,dʹ.
Câu 3. Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng vuông góc với nhau là phép nào
trong các phép dưới đây?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 542
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép đối xứng qua giao điểm của hai trục đối xứng.
Câu 4. Hợp thành của hai phép tịnh tiến là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Vectơ tịnh tiến bằng tổng hai vectơ tịnh tiến của hai phép đã cho.
Câu 5. Hợp thành của hai phép đối xứng tâm là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. 
Phép tịnh tiến theo vectơ 2OOʹ , trong đó O là tâm của phép đối xứng thứ nhất, O’ là tâm của phép đối xứng thứ hai.
Câu 6. Khi nào thì hợp thành của hai phép tịnh tiến T và T là phép đồng nhất? u v    A. Không khi nào. B. Khi u  v  0 .      C. Khi u  v . D. Khi u  v  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.  
Vì hợp thành là phép tịnh tiến theo vectơ u  v .
Câu 7. Khi nào thì hợp thành của hai phép đối xứng trục a Ñ và b Ñ là phép đồng nhất?
A. Khi hai đường thẳng a và b trùng nhau.
B. Khi hai đường thẳng a và b song song.
C. Khi hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 543
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D. Không khi nào. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Khi a và b trùng nhau, nếu a
Ñ biến điểm M thành điểm N thì b
Ñ biến điểm N thành điểm M.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép đối xứng trục D
và D . Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây? AC BD 
A. Phép tịnh tiến theo vectơ AC . 
B. Phép quay tâm D với góc quay . 2
C. Phép đối xứng qua giao điểm của AC và BD.
D. Phép đối xứng qua đường thẳng BD. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Nhận xét rằng F biến A thành C và B thành D.
Câu 11. Gọi F là hợp thành của hai phép đối xứng tâm D và D . Khi đó F là: O Oʹ 
A. phép đối xứng qua trung điểm của OO’.
B. phép tịnh tiến theo vectơ 2OOʹ . 
C. phép tịnh tiến theo vectơ OOʹ .
D. phép đối xứng qua trung trực của OO’. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Hãy xác định ảnh của điểm O qua phép F.
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD với M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi F là hợp 
thành của phép tịnh tiến T theo vectơ AB và phép đối xứng qua đường thẳng BC. Khi đó F là phép
nào trong các phép sau đây?
A. Phép đối xứng qua điểm M.
B. Phép đối xứng qua điểm N.
C. Phép đối xứng qua tâm O của hình chữ nhật.
D. Phép đối xứng qua đường thẳng MN. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Bằng cách tìm ảnh của các điểm A và D qua phép F sẽ thấy các phương án A, B, C đều không đúng.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến điểm B thành điểm D, Đ là phép
đối xứng qua đường thẳng AD. Khi đó hợp thành của hai phép Q và Đ là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 544
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Phép đối xứng qua tâm hình vuông.
B. Phép đối xứng qua đường thẳng AC.
C. Phép đối xứng qua đường thẳng AB.
D. Phép đối xứng qua điểm C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép hợp thành đó biến B thành D, biến D thành B và biến A thành A nên các phương án A, C, D đều không đúng.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là phép quay tâm C
biến D thành B. Hợp thành của hai phép Q và Q’ là:
A. Phép đối xứng qua điểm B.
B. Phép đối xứng qua đường thẳng AC.
C. Phép đối xứng qua đường thẳng AB.
D. Phép đối xứng qua điểm C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép hợp thành đó biến điểm B thành điểm B nên phương án B và D không đúng. Nó lại không
biến điểm A thành điểm A nên phương án C không đúng.
Câu 15. Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, Q’ là phép quay tâm C
biến B thành D. Hợp thành của hai phép Q và Q’ là:  
A. Phép tịnh tiến theo vectơ AB .
B. Phép tịnh tiến theo vectơ 2AD .
C. Phép đối xứng qua đường thẳng AB.
D. Phép đối xứng qua điểm C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép hợp thành đó biến điểm A thành điểm A’, đối xứng với A qua D nên phương án B đúng.
Câu 16. Cho hình vuông ABCD, I là trung điểm cạnh AB. Gọi phép biến hình F là hợp thành của
hai phép: Phép tịnh tiến T và phép đối xứng tâm D . Khi đó F là phép nào trong các phép dưới AB I đây? 
A. Phép đối xứng qua điểm A.
B. Phép tịnh tiến theo vectơ AC . 
D. Phép đối xứng qua đường thẳng BD.
C. Phép quay tâm D với góc quay . 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép hợp thành đó biến điểm A thành điểm A, nên chỉ có phương án A đúng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 545
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 17. Cho hình vuông ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của hai phép đối xứng trục D và D
. Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây? AB CD 
A. Phép đối xứng qua điểm A.
B. Phép tịnh tiến theo vectơ 2AD . 
C. Phép đối xứng qua điểm B.
D. Phép tịnh tiến theo vectơ BC . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 18. Cho tam giác cân ABC đỉnh A, đường cao AH, với 
BAC   . Gọi phép biến hình F là hợp
thành của hai phép đối xứng trục D và D
. Khi đó F là phép nào trong các phép dưới đây? AB AH
A. Phép quay QA; .
B. Phép đối xứng qua đường thẳng AC. 
C. Phép đối xứng qua điểm A.
D. Phép tịnh tiến theo vectơ BC . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép hợp thành đó biến điểm A thành điểm A, và biến B thành D.
Câu 19. Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C và biến điểm
A thành chính nó thì đó là:
A. Phép đối xứng qua trung trực của BC.
B. Phép quay tâm A góc quay AB,AC .
C. Phép đối xứng qua trung trực của BC hoặc phép quay tâm A góc quay AB,AC .
D. Phép đối xứng qua trung điểm cạnh BC. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Có thể xảy ra phương áng A hoặc phương án B.
Câu 20. Cho tam giác cân ABC đỉnh A. Nếu phép dời hình biến điểm B thành điểm C, biến điểm C thành B thì đó là:
A. Phép đối xứng qua trung trực của BC.
B. Phép đối xứng qua trung điểm cạnh BC.
C. Phép quay tâm A góc quay AB,AC .
D. Phép đối xứng qua trung trực của BC hoặc đối xứng qua trung điểm BC. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 546
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN D.
Có thể xảy ra phương án A hoặc phương án B.
Câu 21. Cho hình thoi ABCD có góc A bằng o
60 . Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B và
điểm B thành điểm D thì nó biến điểm D thành: A. Điểm C. B. Điểm A.
C. Điểm C hoặc điểm A.
D. Điểm đối xứng với D qua C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Nếu phép dời hình đó biến điểm D thành điểm D’ thì hai tam giác ABD và BDD’ phải bằng nhau.
Vậy D’ phải trùng với C hoặc A.
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CD, DA. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm N, M thành O và O thành P thì nó biến điểm Q thành: A. Điểm D. B. Điểm C. C. Điểm Q. D. Điểm B. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Nếu phép dời hình đó biến điểm Q thành điểm Q’ thì hai hình chữ nhật AMOQ và tứ giác NOPQ’
phải bằng nhau. Vậy Q phải trùng với C.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CD, DA. Nếu phép dời hình biến điểm A thành M, B thành P thì nó biến điểm M thành: A. Điểm O. B. Điểm C. C. Điểm Q. D. Điểm B. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Nếu phép dời hình đó biến điểm M thành điểm M’ thì vì M là trung điểm AB nên M’ là trung điểm MP, nên M trùng với O.
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O với M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CD, DA. Nếu phép dời hình biến tam giác AMQ thành tam giác NOP thì nó biến điểm O thành: A. Điểm D. B. Điểm B. C. Điểm Q. D. Điểm C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 547
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Nếu phép dời hình đó biến điểm O thành điểm O’ thì vì bốn điểm A, M, Q, O là bốn đỉnh của hình
chữ nhật nên bốn điểm N, O, P, O’ cũng là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Suy ra O’ trùng với đỉnh C.
Câu 25. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép quay QO; với o
  180 là phép đối xứng tâm O Ñ .
B. Phép đối xứng tâm O
Ñ là một phép dời hình.
C. Phép đối xứng tâm O
Ñ có một điểm bất động duy nhất là điểm O.
 
D. Phép đối xứng tâm O
Ñ nếu biến điểm M thành điểm M’ thì ta có OM  OMʹ . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta thấy ngay các câu A, B, Cđều đúng.   Phép đối xứng tâm O
Ñ nếu biến điểm M thành điểm M’ thì ta có OM  OMʹ .
Câu 26. Chọn mệnh đề đúng:
A. Hợp của hai phép quay là một phép quay.
B. Hợp của hai phép đối xứng tâm là một phép đối xứng tâm.
C. Một phép đối xứng tâm không thể có nhiều hơn một điểm bất động.  
D. Phép tịnh tiến T theo vectơ u  0 trong trường hợp nào đó có thể là một phép đối xứng tâm. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
- Hợp của hai phép quay là một phép quay, chỉ đúng khi N
hai phép quay này có cùng tâm quay.
- Ta hãy xét hai phép đối xứng tâm I Ñ và J Ñ với I và J I J khác nhau.
Với M là một điểm bất kì, ta gọi:    I Ñ M N và M P    J Ñ N P    
Ta có: MN  2IN và NP  2NJ .
     
Suy ra: MP  MN  NP  2IN  NJ  2IJ : không đổi.  
Như thế phép tịnh tiến T theo vectơ u  2IJ biến điểm M thành điểm P.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 548
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy: hợp của hai phép đối xứng tâm I Ñ và J
Ñ với I và J khác nhau là một phép tịnh tiến theo vectơ   u  2IJ . - Phép đối xứng tâm O
Ñ có một điểm bất động duy nhất là O.  
- Phép tịnh tiến T theo vectơ u  0 không thể là một phép đối xứng tâm.
Câu 27. Ta xét các mệnh đề:
1. Tam giác đều có 3 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng.
2. Hình vuông có 4 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng.
3. Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng.
4. Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng.
Trong các mệnh đề trên:
A. Có 1 mệnh đề đúng. B. Có 2 mệnh đề đúng.
C. Có 3 mệnh đề đúng.
D. Cả 4 mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
+ Đa giác đều n cạnh thì có n trục đối xứng.
+ Đa giác đều nếu số cạnh n chẵn thì có một tâm đối xứng, và nếu số cạnh n lẻ thì không có tâm đối xứng.
Như thế trong 4 câu trên có hai câu 4 và 4 là đúng.
Câu 28. Một hình H được gọi là có một tâm đối xứng nếu:
A. Tồn tại một phép tịnh tiến biến H thành chính nó.
B. Tồn tại một phép quay biến H thành chính nó.
C. Tồn tại một một phép đối xứng trục biến H thành chính nó.
D. Tồn tại phép đối xứng tâm biến H thành chính nó. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 29. Cho hai điểm phân biệt I và J. Thực hiên phép đối xứng tâm I
Ñ biến điểm M thành điểm
M’, sau đó tiếp tục thực hiện phép đối xứng tâm J
Ñ biến điểm M’ thành điểm M’’. Như vậy phép
biến hình biến điểm M thành M’’ là:
A. Một phép tịnh tiến. B. Một phép đối xứng tâm. C. Một phép quay.
D. Một phép đối xứng trục. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 549
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN A.
Theo cách chứng minh trong câu 29 thì hợp của hai phép đối xứng tâm với hai tâm phân biệt là một phép tịnh tiến.
Câu 30. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Ta thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục, phép đối xứng trục a
Ñ biến điểm M thành điểm M’ và phép đối xứng trục b
Ñ biến điểm M’ thành điểm
M’’. Như vậy phép biến hình biến điểm M thành điểm M’’ là:
A. Một phép tịnh tiến. B. Một phép đối xứng tâm. C. Một phép quay.
D. Một phép đối xứng trục. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Gọi  là góc tạo bởi a và b, I và J lần lượt là trung điểm của MM’ và M’M”.
Theo tính chất của phép quay ta có: + OM  OMʹ và   MOMʹ  2IOMʹ . + M' OMʹ  OMʺ và   MʹOMʺ  2MʹOJ . b Suy ra OM  OMʺ và   MOMʺ  2IOJ  2 . M'
Như vậy phép biến hình biến M thành M” là phép 2α a
quay tâm O với góc quay 2 ; tức là hợp của hai phép O
đối xứng trục với hai trục cắt nhau là một phép quay. M
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình H gồm có hai đường thẳng a và b có phương
trình lần lượt là y  2x và y  2  x .
Ta xét các mệnh đề sau:
1. Trục hoành là trục đối xứng của hình H.
2. Trục tung là trục đối xứng của hình H.
3. Gốc tọa độ O là tâm đối xứng của hình H.
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng. B. Có một mệnh đề đúng.
C. Có hai mệnh đề đúng.
D. Tất cả ba mệnh đề đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta thấy hai đường thẳng a : y  2x và b : y  2
 x thì đối xứng với nhau qua trục hoành và trục tung
và đi qua gốc tọa độ O. Suy ra cả ba mệnh đề 1, 2, 3 đều đúng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 550
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm I 1
 ;2 và J2;4 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm I Ñ và J
Ñ (theo thứ tự), điểm M1; 3
  biến thành điểm M’ có tọa độ là: A. 2; 7
  . B. 4;1 . C. 7;1. D. 0; 8  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm I Ñ và J
Ñ (theo thứ tự) ta được phép tịnh tiến T theo   
vectơ u  2IJ . Suy ra u  6;4 .
Do đó: Mʹ  6  1;4  3  7;1 . Vậy Mʹ7;  1 .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A0;1 và B2; 1   và parabol (P) có phương trình 2
y  x . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm A Ñ và B Ñ (theo thứ tự), parabol
(P) biến thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2
y  x  8x  12 . B. 2
y  x  4x  8 . C. 2 y  x  6x  4 . D. 2 y  x  4x  10 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm A Ñ và B
Ñ (theo thứ tự) ta được phép tịnh tiến T theo   
vectơ u  2AB . Suy ra u  4;4 .
Do đó: Phương trình (P’) là     2 2 y 4 x 4  y  x  8x  12 .
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 1
  , B2;3 và đường thẳng a có phương trình y  4
 x  1 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm A Ñ và B Ñ (theo thứ tự),
đường thẳng a biến thành đường thẳng a’ có phương trình là:
A. y  4x  5 . B. y  4
 x  17 . C. y  4x  12 . D. y  4  x  4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm A Ñ và B
Ñ (theo thứ tự) ta được phép tịnh tiến T theo   
vectơ u  2AB . Suy ra u  2;8 .
Do đó: Phương trình (a’) là y  8  4
 x  2  1  y  4  x  17 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 551
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1
 ;0 , B1;1 và đường tròn (T) có phương trình 2 2
x  y  4x  0 . Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm A Ñ và B Ñ (theo thứ tự),
đường tròn (T) biến thành đường tròn (T’) có phương trình là: A. 2 2
x  y  4x  2y  4  0 . B. 2 2
x  y  4x  4y  4  0 . C. 2 2
x  y  6x  2y  1  0 . D. 2 2
x  y  4y  8  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm A Ñ và B
Ñ (theo thứ tự) ta được phép tịnh tiến T theo   
vectơ u  2AB . Suy ra u  4;2 .
Do đó: Phương trình của đường tròn (T’) là:
  2   2     2 2 x 4 y 2
4 x 4  0  x  y  4x  4y  4  0 .
Câu 36. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Đường thẳng đi qua tâm của một hình tròn thì chia hình tròn đó thành hai hình bằng nhau.
B. Đường thẳng đi qua tâm của một hình vuông thì chia hình vuông đó thành hai hình bằng nhau.
C. Đường thẳng đi qua tâm của một tam giác đều thì chia tam giác đều đó thành hai hình bằng nhau.
D. Đường thẳng đi qua tâm của một hình bình hành thì chia hình bình hành đó thành hai hình bằng nhau. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
+ Câu A hiển nhiên đúng.
+ Tâm O của hình vuông cũng là tâm đối xứng của nó, nên mọi đường thẳng qua tâm O của hình
vuông đều chia hình vuông thành hai hình bằng nhau.
+ Trường hợp hình bình hành cũng tương tự như hình vuông. + Nếu AB 
C đều có tâm O, thì O không phải là tâm đối xứng của nó. Như thế những đường thẳng
đi qua O không chứa các đường cao của AB 
C sẽ chia tam giác này thành hai hình không bằng nhau.
Câu 37. Cho hình H gồm có hình bình hành ABCD tâm I và hình bình hành EFGK tâm J. Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Không tồn tại đường thẳng nào chia H thành hai hình bằng nhau.
B. Có vô số đường thẳng chia H thành hai hình bằng nhau.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 552
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Đường trung trực của đoạn thẳng IJ chia H thành hai hình bằng nhau.
D. Đường thẳng qua I và J chia H thành hai hình bằng nhau. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Ta đã biết, giao điểm của hai đường chéo của một hình bình hành cũng là tâm đối xứng của hình
bình hành đó. Do đó, bất kì đường thẳng nào đi qua tâm của một hình bình hành đều chia hình
bình hành đó thành hai hình bằng nhau. F E d
Thế nên với hai hình bình hành ABCD và EFGK
bất kì, nếu gọi I và J là các tâm đối xứng của J
chúng thì đường thẳng đi qua I và J sẽ chia mỗi G
hình bình hành ABCD và EFGK thành hai hình A K B bằng nhau. I D C
Câu 38. Cho hình H gồm có lục giác đều ABCDEF tâm I và hình thoi MNPQ tâm J. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:
A. Không tồn tại đường thẳng nào chia H thành hai hình bằng nhau.
B. Có vô số đường thẳng chia H thành hai hình bằng nhau.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng IJ chia H thành hai hình bằng nhau.
D. Đường thẳng qua I và J chia H thành hai hình bằng nhau. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Lý luận tương tự như câu 37.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 553
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 7. PHÉP VỊ TỰ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ĐỊNH NGHĨA Định nghĩa  
Cho điểm O và số k  0 .Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho OMʹ  kOM
được gọi là phép vị tự tâm O, tỉ số k (h.1.50).

Phép vị tự tâm O, tỉ số k thường được kí hiệu là  V O;k Ví dụ 1
a) Trên hình 1.51a các điểm A’, B’, O lần lượt là ảnh của các điểm A, B, O qua phép vị tự tâm O tỉ số -2.
b) Trong hình 1.51b phép vị tự tâm O, tỉ số 2 biến hình H thành hình H ’.
1. Cho tam giác ABC. Gọi E và F tương ứng là trung điểm AB và AC. Tìm một phép tự biến B và
C tương ứng thành E và F. Nhận xét
1) Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
2) Khi k = 1, phép vị tự là phép đồng nhất
3) Khi k = -1, phép vị tự là phép đối xứng qua tâm vị tự.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 554
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 II. TÍNH CHẤT Tính chất 1 Tính chất 2
Phép vị tự tỉ số k:
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy (h.1.53).

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 555
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
b)Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng.
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó (h.1.54).
d) Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính
k R (h.1.55)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 556
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
II. TÂM VỊ TỰ CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Ta đã biết phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn. Ngược lại, ta có định lý sau: Định lý
Với hai đường tròn bất kỳ luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm của phép vị tự đó được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn.
Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn
Cho hai đường tròn (I; R) và (I’;R’).
Có ba trường hợp xảy ra:
+ Trường hợp I trùng với I’
Khi đó, phép vị tự tâm I tỉ số
biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I; R’) (h.1.58).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 557
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
+ Trường hợp I khác I’ và R  Rʹ
Lấy điếm M bất kỳ thuộc đường trong (I; R). đường thẳng qua I’ song song với IM cắt đường tròn
(I’; R’) tại M’ và M’’. Giả sử M, M’ nằm cùng phía đối với đường thẳng II’ còn M, M’’ nằm khác
phía đối với đường thẳng II’. Giả sử đường thẳng MM’ cắt đường thẳng II’ tại điểm O nằm ngoài
đoạn thẳng II’, còn đường thẳng MM’’ cắt đường thẳng II’ tại điểm O1 nằm trong đoạn thẳng II’.
Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số R ʹ R ʹ k 
và phép vị tự tâm O tỉ số k   R 1 1 R
sẽ biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I’; R’). Ta gọi O là tâm vị tự ngoài còn O1 là tâm vị tự
trong của hai đường tròn nói trên.

+ Trường hợp I khác I’ và R = R’.
Khi đó MMʹ/ /IIʹ nên chỉ có phép vị tự tâm O tỉ số R k    1  1 R
biến đường tròn (I;R) thành đường tròn (I’; R’). Nó chính là phép đối xứng tâm O1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 558
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định phép vị tự biến điểm M cho sẵn thành điểm M’ cho sẵn
Phương pháp giải: Ta có các trường hợp sau: 
a. Nếu cho sẵn tâm O, ta tìm tỉ số k bằng OM ʹ  . OM
b. Nếu cho sẵn k, ta tìm O là điểm chia đoạn MM’ theo tỉ số k.
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Hãy xác định tâm phép vị tự có tỉ số k  3 biến G thành A. Giải  
Gọi O là trung điểm của cạnh BC. Ta có: OA  3OG (tính chất trọng tâm). Hệ thức này chứng tỏ
VO; 3 : G  A . Vậy, tâm của phép vị tự phải tìm là trung điểm O của BC.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G, tâm đường tròn ngoại tiếp O. Tìm tỉ số của
phép vị tự tâm G biến H thành O. Giải  
Theo định lí Ơ-le, ta có O, G, H thẳng hàng và 1
GO   GH . Hệ thức này chứng tỏ 2  1  V G, H   
O . Vậy, tỉ số của phép vị tự phải tìm là 1  .  2  2
Dạng 2. Dùng phép vị tự để tìm tập hợp điểm
Phương pháp giải: Để tìm tập hợp những điểm N, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định phép vị tự VO;k : M  N .
Bước 2. Tìm tập hợp H những điểm M, suy ra tập hợp những điểm N là H’, ảnh của H qua phép vị tự VO;k .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 559
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 1: Cho đường tròn cố định O , tâm O, bán kính R. Trên (O) lấy hai điểm cố định và phân
 
biệt A, B. Gọi M là điểm di động trên (O) và M’ là điểm sao cho MMʹ  AB . Tìm tập hợp các trọng
tâm G của tam giác BMM’. Giải  
Gọi I là trung điểm của MM’. Ta có: 1 A B MI  AB . Mà G 2  
là trọng tâm của tam giác BMM’ nên 2 BG  BI , suy ra O'' G 3  O' 2  O M I
V  B;  : I  G . Do đó ta tìm tập hợp những điểm I M'  3    trước. Vì 1 MI 
AB , nên T  M  I . Từ đó, tập hợp 1   2 AB 2    
(O’) của những điểm I là đường tròn tâm O’, với 1 OOʹ  AB và bán kính R. Mà 2 V  B;  : I  G 2  3   
nên tập hợp những điểm G là đường tòn tâm O’’, ảnh của (O’) qua phép vị tự 2 V  B;  với  3   2  BOʹʹ  BOʹ và bán kính 2 R ʹ  R . 3 3
Ví dụ 2: Cho đường tròn (O) cố định, tâm O, bán kính R. Gọi A là điểm cố định trên (O); B và C là
hai điểm di động trên (O) sao cho     o o BAC
0    90  . Tìm tập hợp các trực tâm H của tam giác ABC. Giải
Tam giác ABC nội tiếp trong (O) có bán kính R nên BC  2R sin  .
Gọi I là trung điểm của BC thì OI  R cos . Tập hợp các
điểm I là đường tròn O;Rcos . Gọi G là trọng tâm của A     tam giác ABC, ta có: 2 2 AG 
AI , suy ra G  V  A; I . 3  3  G
Do đó, tập hợp những điểm G là đường tròn tâm 0 G , với 0 H G O  2   2 
G  V  A;  O hay AG  AO * và bán kính 0   0    3  3 B C 2 I r  R cos  . 3
Mặt khác, theo định lí Ơ-le trong tam giác ABC, ta có  
OH  3OG nên H  VO; 3G .        
Gọi H là ảnh của G thì OH  3OG , suy ra: OH  3OA  3OG  3OA  2AO do *  OA . 0 0    0 0 0 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 560
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó H  A . Vậy, tập hợp những điểm H là đường tròn tâm A, bán kính rʹ  3r  2R cos 0 Chú ý:  
a. Kết quả bài toán này cho thấy AH  2OI .  
b. Nếu dùng kết quả AH  2OI (đã chứng minh trong bài phép đối xứng, phép tịnh tiến) thì ta có
ngay AH  2OI  2R cos và suy ra tập hợp các điểm H như trên.
Dạng 3. Dùng phép vị tự để dựng hình
Phương pháp giải: Ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Xác định phép vị tự biến hình H phải dựng thành hình H’.
Bước 2. Dựng hình H’ rồi suy ra hình H.
Ví dụ 1. Cho góc nhọn xOy trong đó có điểm A cho sẵn. Hãy dựng đường tròn qua A, tiếp xúc với Ox và Oy. Giải
Giả sử bài toán đã giải xong, ta có đường tròn (I), y
tâm I đi qua A, tiếp xúc với Ox và Oy. Phân tích:
Vì (I) tiếp xúc với Ox và Oy nên I thuộc phân giác t Ot của  I
xOy . Gọi A’ là ảnh của A qua V O; k với I'
k  0 và Iʹ  V O; kI thì IʹAʹ IA ∥ . Do đó, I’ O
thuộc đường thẳng qua A’ và song song với AI. A' A x Cách dựng:
- Ta dựng (I’) trước: Dựng (I’) tiếp xúc với Ox và y Oy, có tâm I’.
- Đường thẳng OA cắt (I’) tại A’.
- Đường thẳng qua A song song với A’I’, cắt Ot tại I I' t I' I. O
- Đường tròn tâm I, đi qua A là đường tròn phải A' A' A dựng. x
Chứng minh: Vì (I) là ảnh của (I’) đi qua A’ và
tiếp xúc với Ox và Oy nên (I) qua A và tiếp xúc với Ox và Oy.
Biện luận: Vì OA cắt (I’) tại 2 điểm phân biệt A’ và A’’ nên có đường thẳng d đi qua A và song
song với A’’I’. Đường thẳng d cắt Ot tại I’’. Ta có đường tròn (I’’) đi qua A và tiếp xúc với Ox và
Oy. Bài toán có 2 nghiệm hình.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 561
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC nhọn. Hãy dựng hình chữ nhật MNPQ có MN  MQ 2 sao cho M, N
thuộc cạnh BC, P thuộc cạnh CA và Q thuộc cạnh AB. Giải
Giả sử bài toán đã giải xong, ta có hình chữ nhật MNPQ thỏa đề bài. Phân tích: Đặt: AQ AM 
 k  0 , thì phép vị tự VA;k biến hình chữ nhật MNPQ thành hình chữ nhật AB AE EDCB với ED  EB 2 A (vì MN  MQ 2 ). Q P B C M N E D Cách dựng:
- Dựng hình chữ nhật EDCB khác phía với tam giác ABC đối với
đường thẳng BC sao cho ED  EB 2 .
- AD cắt BC tại N, AE cắt BC tại M.
- Qua M và N lần lượt dựng các đường thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại P và AB tại Q.
- MNPQ là hình chữ nhật phải dựng.
Bài toán chỉ có một nghiệm hình.
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho phép vị tự tỉ số k  2 biến điểm A thành điểm B và biến điểm C thành điểm D. Khi đó:        
A. AB  2CD . B. 2AB  CD . C. 2AC  BD . D. AC  2BD . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 2. Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD mà AB  3CD . Phép vị tự biến điểm A
thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 562
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. k  3 . D.   . B. 1 k 3 k   . C. 1 k  . 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Tâm vị tự là giao điểm hai đường chéo của hình thang.
Câu 3. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phép vị tự biến d thành d’ thì d’ phải song song hoặc trùng với d.
Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Tâm vị tự là giao điểm của d và d’. Tỉ số vị tự là số k tùy ý khác 0.
Câu 5. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k  100 biến mỗi
đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.  
Lấy hai điểm tùy ý A và A’ lần lượt nằm trên d và d’, rồi lấy điểm O sao cho OAʹ  100OA . Phép
vị tự tâm O tỉ số k  100 sẽ biến d thành d’.
Câu 6. Cho hai đường thẳng song song d và d’ và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu
phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 563
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.  
Lấy đường thẳng a bất kì đi qua O cắt d và d’ lần lượt tại A và A’. Gọi k là số sao cho OAʹ  kOA ,
số k không phụ thuộc đường thẳng a. Phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường thẳng d thành đường thẳng d’.
Câu 7. Cho hai đường tròn bằng nhau O;R và Oʹ;R với tâm O và O’ phân biệt. Có bao nhiêu
phép vị tự biến O;R thành Oʹ;R?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Đó là phép vị tự có tâm là trung điểm OO’, tỉ số vị tự bằng 1  .
Câu 8. Cho đường tròn O;R . Có bao nhiêu phép vị tự với tâm O biến O;R thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Tỉ số vị tự là 1 hoặc 1  .
Câu 9. Cho đường tròn O;R . Có bao nhiêu phép vị tự biến O;R thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Phép vị tự tỉ số 1 với tâm I bất kì.
Câu 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
AB. Với giá trị nào của k thì phép vị tự VG;k biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 564
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. k  2 . B. k  2 . C. 1 k  . D. 1 k   . 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 11. Cho hai đường tròn (C) và (C’) không bằng nhau và không đồng tâm, cùng tiếp xúc với
đường thẳng d. Có bao nhiêu phép vị tự biến (C) thành (C’) và biến d thành chính nó?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Tâm vị tự là giao điểm của d với đường thẳng đi qua hai tâm của hai đường tròn.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I3; 1
  có tỉ số k  2 . Khi đó nó biến
điểm M5;4 thành điểm: A. Mʹ 1;  1  1 . B. Mʹ 7;  11 . C. Mʹ1;9 . D. Mʹ1; 9   . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.   Ta phải có: IMʹ  2I  M .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tỉ số k  2 và biến điểm A1; 2   thành điểm Aʹ 5;
 1 . Khi đó nó biến điểm B0;1 thành điểm:
A. Bʹ0;2. B. Bʹ12; 5  . C. Bʹ 7;  7 . D. Bʹ11;6 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  
Ta phải có Aʹ Bʹ  2AB .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I1;1 tỉ số 1 k   . Khi đó nó biến 3
đường thẳng 5x  y  1  0 thành đường thẳng có phương trình:
A. 15x  3y  10  0 . B.
15x  3y  23  0 . C.
15x  3y  23  0 . D.
5x  3y  8  0 . Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 565
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN B.
Điều kiện cần là hai đường thẳng phải có cùng vectơ chỉ phương nên có thể loại ngay ba phương án A, C, D.
Câu 15. Cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình: x  4y  1  0 và
x  4y  3  0 . Phép vị tự có tâm O0;0 biến đường thẳng a thành đường thẳng b phải có tỉ số vị tự k bằng bao nhiêu? C.  . D.   . A. 1 k 3 k 3 k  . B. 1 k   . 3 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.  
Đường thẳng Ox cắt a và b lần lượt tại A1;0 và B3;0 . Nếu k là tỉ số vị tự thì OB  kOA . Vậy k  3 .
Câu 16. Cho phép vị tự V tâm O tỉ số 2 và phép vị tự V’ tâm O tỉ số 1 . Hợp thành của V và V’ là: 2
A. Phép đối xứng qua trung điểm của OO’.
B. Phép đối xứng qua đường thẳng trung trực của OO’. 
C. Phép tịnh tiến theo vectơ 1 OOʹ . 2 
D. Phép tịnh tiến theo vectơ OOʹ . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  
Lấy điểm M bất kì, M’ là ảnh của M qua V, M’’ là ảnh của M’ qua V’ thì 1 MM ʹʹ  OOʹ . 2
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Gọi phép biến hình F là hợp thành của phép vị tự VA;2 và
phép tịnh tiến T . Khi đó F là phép nào trong các phép sau đây? CD
A. Phép vị tự VB;2 .
B. Phép vị tự VC;2 .  
C. Phép tịnh tiến theo vectơ 2CD .
D. Phép tịnh tiến theo vectơ DC . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Thấy ngay rằng hợp thành của hai phép đó biến điểm B thành chính nó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 566
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 18. Cho tam giác đều ABC, với A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Nếu
phép đồng dạng biến A thành B’, B thành C thì nó biến điểm C’ thành:
A. Điểm A’. B. Trung điểm B’C. C. Điểm C’. D. Trung điểm BA’. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Nếu phép đồng dạng biến C’ thành M thì vì C’ là trung điểm của AB nên M phải là trung điểm B’C.
Câu 19. Cho tam giác đều ABC, với A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Nếu
phép đồng dạng biến A thành B’, B thành C thì nó biến điểm C thành: A. Điểm A’. B. Điểm C’.
C. Điểm đối xứng với C’ qua B’.
D. Điểm A’ hoặc điểm đối xứng với C’ qua B’. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Nếu phép đồng dạng biến C thành M thì vì tam giác ABC là tam giác đều nên tam giác B’CM là tam giác đều.
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD với P và Q lần lượt là trung điểm của AB và BC. Nếu phép đồng
dạng biến tam giác ADC thành tam giác QBP thì nó biến điểm D thành:
A. Tâm của hình chữ nhật.
B. Trung điểm cạnh AD.
C. Trung điểm cạnh DC. D. Điểm C. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Nếu phép đồng dạng biến B thành M thì vì bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ nhật, nên
Q, M, P, B cũng là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
Câu 21. Phép vị tự tâm O với tỉ số k k  0 là một phép biến hình biến điểm M thàn điểm M’ sao cho:     A.   OM  kOMʹ . B. OMʹ  kOM .
C. OMʹ  kOM . D. 1 OMʹ  OM . k Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 22. Trong các phép biến hình sau đây, phép biến hình nào không có tính chất: Biến một đường
thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 567
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Phép đối xứng tâm.
B. Phép tịnh tiến.
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giả sử ta có phép đối xứng trục Ña và a là một đường thẳng cho trước. Ta xét đường thẳng  và
gọi ʹ là ảnh của  qua phép đối xứng trục Ña . - Nếu  a ∥ thì ʹ a ∥ .
- Nếu   a thì ʹ  a .
- Nếu   a thì ʹ   .
- Nếu  cắt a tại điểm I thì ʹ cắt a tại I.
Như thế nói chung: Phép đối xứng trục không có tính chất biến một đường thẳng thành một đường thẳng.
Câu 23. Cho hai đường tròn O và O sao cho tâm của đường tròn này nằm trên đường tròn 2  1 
kia. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Tồn tại duy nhất một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
B. Tồn tại hai phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
C. Tồn tại một phép đối xứng trục biến đường tròn này thành đường tròn kia.
D. Tồn tại một phép đối xứng tâm biến đường tròn này thành đường tròn kia. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Từ giả thiết suy ra hai đường tròn O và O bằng nhau. A 2  1  Ta thấy ngay:
- Có duy nhất một phép vị tự biến O thành O , đó là 2  1  O1 O I 2 phép vị tự trong.
- Có hai phép đối xứng trục biến đường tròn này thành B
đường tròn kia, với trục đối xứng là đường thẳng O O hoặc 1 2
đường thẳng qua hai giao điểm A, B của hai đường tròn.
- Gọi I là giao điểm của O O và AB thì Ñ là phép đối 1 2 I
xứng tâm duy nhất biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Câu 24. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Phép vị
tự biến tam giác ABC thành tam giác MNP là phép vị tự:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 568
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Tâm A, tỉ số k  2 . B. Tâm O, tỉ số 1 k 
với O là tâm của ABC . 2 C. Tâm G, tỉ số 1 k  
với G là trọng tâm của ABC . 2
D. Tâm H, tỉ số k  2 với H là trực tâm của ABC . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Theo tính chất của trọng tâm ta có:  1  GI   GA . 2   Do đó phép vị tự 1 V G;  
 biến ABC thành MNP nên biến đường tròn ngoại tiếp của tam giác  2 
ABC thành đường tròn ngoại tiếp của tam giác MNP.
Ghi chú: Nhận thấy H là trực tâm tam giác ABC và O là trực tâm MNP , nên H và O là hai điểm    
đối xứng với nhau qua phép vị tự 1 V G;  
 . Từ đó ta suy ra phép vị tự 1
V  H;  biến đường tròn  2   2 
ngoại tiếp tam giác ABC thành đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
Câu 25. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phép vị tự VO;k với k  1 luôn có một điểm bất động duy nhất.
B. Một phép vị tự có thể có vô số điểm bất động.
C. Phép vị tự là một phép dời hình.
D. Phép vị tự VO;k nếu biến hai điểm M, N thành hai điểm M’, N’ thì MʹNʹ  k MN . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 26. Cho đường thẳng  và điểm O   . Một điểm M thay đổi trên  . Gọi N là trung điểm
của đoạn thẳng OM. Khi M thay đổi trên  tập hợp các điểm N là:
A. Một đường thẳng qua O.
B. Một đường thẳng a song song với  mà   1 d O;a  d O;  . 2
C. Một đường thẳng b song song với  mà dO; b  2dO; .
D. Một đường thẳng c song song với  mà   1 d O; c  d O;  . 3 Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 569
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN B. Từ giả thiết suy ra 1 ON  OM . M 2   a Như thế phép vị tự 1
V  O;  biến điểm M thành điểm N. N  2  O
Vậy khi M thay đổi trên  thì quỹ tích của N là đường
a ảnh của  qua phép vị tự trên. Dễ thấy   1 d O;a  d O;  . 2
Câu 27. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I và  là đường thẳng song song với đường thẳng AB.
Một điểm M thay đổi trên  , gọi G là trọng tâm của MAB . Khi M thay đổi trên  tập hợp các điểm G là:
A. Một đường thẳng đi qua I.
B. Một đường thẳng a song song với  mà   1 d I;a  d I;  . 2
C. Một đường thẳng b song song với  mà   2 d I; b  d I;  . 3
D. Một đường thẳng c song song với  mà   1 d I; c  d I;  . 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.   M
Theo tính chất của trọng tâm ta có: 1 IG  IM . 3 c   Như thế phép vị tự 1 G
V  I;  biến điểm M thành điểm G.  3  A I B
Vậy khi M thay đổi trên  thì quỹ tích của G là đường thẳng c, ảnh của  qua phép vị tự trên. Dễ thấy:   1 d I; c  d I;  . 3
Câu 28. Để chứng minh rằng phép vị tự biến một đường tròn thành một đường tròn, một học sinh
lập luận qua ba bước như sau:
Bước 1: Giả sử VO;k là phép vị tự tâm O tỉ số k. Ta xét đường tròn I;R .  
Xác định điểm I’ là ảnh của I qua phép vị tự VO;k , tức là OIʹ  kOI , thì I’ là một điểm cố định.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 570
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bước 2: Với M là một điểm bất kì, ta xác định điểm M’ là ảnh của M qua phép vị tự VO;k , tức  
là OMʹ  kOM . Suy ra: IʹMʹ  kIM . Bước 3: Do đó:
M I;R  IʹMʹ  kR  Mʹ thuộc đường tròn Iʹ; kR .
Hỏi cách chứng minh trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Chứng minh hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  
Ta thấy lập luận sai từ bước 2: Từ OMʹ  kOM , suy ra IʹMʹ  k IM .
Câu 29. Cho đường tròn O;R và một điểm A cố định. Một điểm M thay đổi trên O;R , gọi N là
trung điểm của đoạn thẳng AM. Khi M thay đổi trên O;R , tập hộp các điểm N là:
A. Đường tròn tâm A bán kính R.
B. Đường tròn tâm O bán kính 2R.
C. Đường tròn tâm I bán kính R với I là trung điểm của AO. 2
D. Đường tròn đường kính AO. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.   M Từ giả thiết suy ra: 1 AN  AM . 2 N   Như thế phép vị tự 1
V  A;  biến điểm M thành  2  O I A điểm N.
Vậy khi M thay đổi trên đường tròn O;R thì
quỹ tích điểm N là đường tròn (T) ảnh của đường
tròn O;R qua phép vị tự trên.
Ta thấy (T) là đường tròn có tâm I là trung điểm của AO và bán kính là R . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 571
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 30. Cho đường tròn O;R và A là một điểm cố định trên đường tròn. Một điểm M di động
trên đường tròn, gọi A’ là điểm đối xứng của A qua M. Tập hợp các điểm A’ khi M thay đổi trên O;R là:
A. Đường tròn tâm A bán kính R.
B. Đường tròn tâm O bán kính 2R.
C. Đường tròn tâm B bán kính 2R với AB là đường kính của đường tròn O;R .
D. Đường tròn tâm B bán kính 2R với AB là đường kính của đường tròn O;R . 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  
Từ giả thiết suy ra: AN  2AM . N
Như thế phép vị tự VA;2 biến điểm M thành điểm N. M
Vậy khi M thay đổi trên đường tròn O;R thì quỹ tích của N A
là đường tròn (T) ảnh của đường tròn O;R qua phép vị tự O B trên.
Ta thấy (T) là đường tròn có tâm B với AB là đường kính của
đường tròn O;R và bán kính là 2R.
Câu 31. Cho đoạn thẳng AB với trung điểm I và đường tròn O;R sao cho đường thẳng AB và
đường tròn O;R không có điểm chung. Một điểm M thay đổi trên O;R , gọi G là trọng tâm tam
giác MAB. Khi M thay đổi trên O;R , tập hợp các điểm G là:
A. Một cung tròn qua hai điểm A và B.
B. Đường tròn tâm I bán kính R . 3  
C. Đường tròn tâm J bán kính R với 1 IJ  IO . 3 3
D. Đường tròn đường kính IO. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 572
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   Từ giả thiết suy ra: 1 IG  IM . M A 3 G   Như thế phép vị tự 1
V  I;  biến điểm M thành điểm G. I  3  O J
Vậy khi M thay đổi trên đường tròn O;R thì quỹ tích của
G là đường tròn (T) ảnh của đường tròn O;R qua phép vị B tự trên.  
Ta thấy (T) là đường tròn tâm J bán kính R với 1 IJ  IO . 3 3
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 2
 ;5. Phép vị tự VO;3 biến điểm A
thành điểm A’ có tọa độ là: A.  6;  15. B. 15;6. C.  15;  6 . D.  6;  1  5 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.   Ta có: OAʹ  3OA .  Mà A 2
 ;5, suy ra OAʹ  6;15. Vậy Aʹ 6;  15 .
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 1  ;4 , B 3  ;2 , C7;0 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Phép vị tự VO; 2
  biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là:
A. 4;6. B.  4;  2 . C.  2;  4   . D. 6; 8  . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Ta có: G1;2 .  
Suy ra: OGʹ  2OG  2;4 . Vậy Gʹ 2;  4   .
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y  x  2x  4 . Phép   vị tự 1 V O;  
 biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là:  2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 573
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2
y  2x  x  4 . B. 2 y  2
 x  x  2 . C. 2
y  x  4x  2 . D. 2 y  4  x  x . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.   Giả sử phép vị tự 1 V O;  
 biến điểm Mx; y thành điểm Mʹxʹ; yʹ .  2      Ta có: 1
OM ʹ   OM  OM  2OM ʹ . 2    Suy ra: x 2xʹ  y    2yʹ
Thay vào phương trình của (P) ta được:    2    2 2 2yʹ 2xʹ 2xʹ  3  2
 yʹ  4xʹ  2xʹ 4  yʹ  2xʹ  xʹ 2 .
Vậy phương trình của parabol (P) là: 2 y  2x  x  2 .
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình 2x  4y  1  0 .
Phép vị tự VO;2 biến đường thẳng  thành đường thẳng ʹ có phương trình là:
A. x  2y  1  0 . B.
x  2y  1  0 . C.
3x  6y  5  0 . D.
2x  4y  7  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.   Giả sử phép vị tự 1 V O;  
 biến điểm Mx; y thành điểm Mʹxʹ; yʹ .  2      Ta có: 1 OM ʹ  2OM  OM  OM ʹ 2  xʹ x   Suy ra:  2  yʹ y   2
Thay vào phương trình của  ta được: xʹ yʹ 2.  4.
 1  0  xʹ 2yʹ 1  0 . 2 2
Vậy phương trình của ʹ là x  2y  1  0 .
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tòn (T) có phương trình   2   2 x 2 y 1
 4 . Phép vị tự VO;4 biến đường tròn (T) thành đường tròn (T’) có phương trình là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 574
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A.   2    2 2 2 x 8 y 4  64 .
B. x  4  y  2  16 .
C.   2    2 2 2 x 12 y 8  16 .
D. x  8  y  4  64 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Nếu phép vị tự VO;4 biến điểm Mx; y thành điểm Mʹxʹ; yʹ .     Ta có: 1 OM ʹ  4OM  OM  OM ʹ 4  xʹ x   Suy ra:  4  yʹ y   4 2 2    
Thay vào phương trình của (T) ta được: xʹ yʹ   2   
 1  4  xʹ 82  yʹ 4  64 .  4   4 
Vậy phương trình của (T’) là:   2    2 x 8 y 4  64 .
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2 y  8x , gọi F là tiêu
điểm của (P). Phép vị tự VO; 4
  biến F thành điểm F’ có tọa độ là:
A. 8;0 . B.  4;  0. C.  8;  0. D.  1;  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C. Phương trình 2 y  8x có dạng 2 y  2px . Suy ra p  4 .
Do đó tiêu điểm của (P) là: F2;0 .   Phép vị tự VO; 4
  biến điểm F thành F’ nên: OFʹ  4O  F . Suy ra Fʹ8;0 .
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai parabol (P) và (Q) có phương trình 2 y  12x và 2 y  4
 x . Nếu VO;k là phép vị tự biến (P) thành (Q) thì tỉ số k của phép vị tự này bằng: C.   . D.   . A. 1 k 2 k 3 k   . B. 1 k   . 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 575
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 +   2
P : y  12x  tiêu điểm của (P) là F3;0 . +   2
Q : y  4x  tiêu điểm của (Q) là Fʹ 1;  0 .   Suy ra: 1 OFʹ   OF . 3
Vậy phép vị tự tâm O biến (P) thành (Q) có tỉ số vị tự là 1 k   . 3
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I1; 2
 . Phép vị tự VI;3 biến điểm M  3
 ;2 thành điểm M’ có tọa độ là: A.  11  ;10. B. 6;8. C. 11; 1  0. D.  6;  2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.   Ta có: IMʹ  3IM .
xʹ1  33 1    Do đó: xʹ 11    yʹ 2  3  2  2 yʹ  10
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I1;2 và tam giác ABC với A0;7,   B 3
 ;2, C9;3 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Phép vị tự 1 V I;    biến điểm G thành  2 
điểm G’ có tọa độ là: A.  2;  4 .     B. 1 1; 4  .  ;1 . C. 1   ; 4  . D.    2   3  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Trọng tâm của tam giác ABC là G2;4 .   Ta có: 1 IG ʹ   IG 2  1 xʹ 1    2 1  1    Do đó: xʹ 2    2 1
yʹ 2   4  2 yʹ  1  2   Vậy 1 Gʹ ;1 .  2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 576
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I1;0 và parabol (P) có phương trình 2
y  4x . Phép vị tự VI; 2 biến parabol (P) thành parabol (P’) có phương trình là: A. 2
y  8 x  1 . B. 2
y  2 x  1 . C. 2 y  4x  3 . D. 2
y  4 x  1 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Nếu phép vị tự VI;2 biến điểm Mx; y thành điểm Mʹxʹ; yʹ thì ta có:    1  IMʹ  2IM  IM  IMʹ . 2  1  x  1  xʹ 1 xʹ 1 x    Do đó:  2  2 2    1 y 0 yʹ 0 yʹ     y   2  2 2    
Thay vào phương trình của (P) ta được: yʹ xʹ 1 2    4     yʹ  8xʹ 1 .  2   2 2 
Vậy phương trình của (P’) là: 2 y  8 x  1 .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A5; 2
  và đường tròn (C) có phương trình 2 2
x  y  6x  2y  15  0 . Phép vị tự V A; 2
  biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) có phương trình là:
A.   2    2 2 2 x 9 y 4  100 .
B. x  4  y  6  64 .
C.   2    2 2 2 x 5 y 4  36 .
D. x  6  y  8  25 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Phương trình của (C) viết lại là:   2    2 x 3 y 1  25 .
Suy ra (C) có tâm I3;1 bán kính R  5 .   Phép vị tự VA; 2
  biến điểm I thành điểm Iʹa; b với AIʹ  2AI .
a  5  23  5   Suy ra: a 9    b  2  2  1 2 b  4
Bán kính của (C’) là: Rʹ  2  .5  10 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 577
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy phương trình của (C’) là:   2    2 x 9 y 4  100 .
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (T) định bởi
    2   2    2 2 C : x 1 y 5
25, T : x  y  6x  2y  15  0 . Tâm vị tự trong của (C) và (T) là điểm E có tọa độ là:
A. 1;2. B. 4;1. C.  3;  2. D.  1;  2   . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
+ Đường tròn (C) có tâm I1; 5   bán kính R  5 .
+ Phương trình đường tròn (T) viết lại:   2    2 x 3 y 1  25 .
Suy ra (T) có tâm J3;1 , bán kính r  5 .
Như thế hai đường tròn (C) và (T) bằng nhau, do đó chỉ có một phép vị tự biến (C) thành (T), đó là
phép vị tự trong. Tâm vị tự trong là trung điểm A của IJ. Ta có: A 1  ; 2   .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (T) định bởi
    2    2      2   2 C : x 2 y 1 4, T : x 3 y 3
 16 . Tâm vị tự ngoài của (C) và (T) là điểm P có tọa độ là:
A. 6;5 . B. 7;5. C. 5; 7   . D. 4;3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
+ Đường tròn (C) có tâm I2;1 , bán kính R  2 .
+ Đường tròn (T) có tâm J 3;
 3 , bán kính r  4 .   
Nếu P là tâm vị tự ngoài của (C) và (T) thì ta có: r PJ 
PI  2PI . Tọa độ của P là: R  3  2.2 x   7  P  1  2  3  2.  1 y   5  P  1  2
Câu 45. Cho hai đường tròn (C) và (T) tiếp xúc với nhau tại điểm A. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Điểm A là một tâm vị tự của hai đường tròn.
B. Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài thì A là tâm vị tự ngoài của hai đường tròn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 578
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Nếu (C) và (T) tiếp xúc trong thì A là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
D. Hai đường tròn (C) và (T) luôn có hai tâm vị tự (trong và ngoài). Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
+ Hiển nhiên A là một tâm vị tự của hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài thì A là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài trong thì A là tâm vị tự ngoài của hai đường tròn.
+ Nếu (C) và (T) tiếp xúc ngoài và bán kính của hai đường tròn bằng nhau thì không có tâm vị tự ngoài.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 579
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 8. PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Phép biến hình f gọi là phép đồng dạng với tỉ số k k  0 nếu với hai điểm bất kì M, N và ảnh M’,
N’ của chúng, ta có: MʹNʹ  kMN .
2. Định lí: Mọi phép đồng dạng f tỉ số k k  0 đều là hợp thành của một phép vị tự V tỉ số k và một phép dời hình D.
3. Tính chất của phép đồng dạng
Phép đồng dạng:
 Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự ba điểm đó;
 Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia;
 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với k (k là tỉ số đồng dạng);
 Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số k;
 Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R ʹ  kR ;
 Biến một góc thành một góc bằng nó.
4. Hai hình đồng dạng
Định nghĩa: Hai hình gọi là đồng dạng với nhau nếu có phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định các yếu tố cơ bản của phép đồng dạng
Phương pháp giải: Sử dụng định lí: “Mọi phép đồng dạng f tỉ số k k  0 đều là hợp thành của
một phép vị tự V tỉ số k và một phép dời hình”.
Ví dụ: Cho phép đồng dạng f là hợp thành của phép quay tâm O, góc quay  và phép vị tự cùng OMʹ   kOM
tâm O, tỉ số vị tự k k  0 . Chứng minh rằng ảnh M’ của điểm M xác định bởi:  . OM,OMʹ    Giải OM   OM 1 1  
Gọi M là ảnh của M trong phép quay tâm O, góc quay  . Ta có:  1 OM,OM    2 1   
Gọi M’ là ảnh của M trong phép vị tự tâm O, tỉ số k k  0 , ta có: 1   OMʹ   kOM 3 1   OMʹ  kOM   1 OM ,OMʹ   0 4 1   
Từ (1) và (3) ta có: OMʹ  kOM .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 580
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ (2) và (4) ta có: OM,OMʹ  .
Tóm lại, phép đồng dạng f là hợp thành của phép quay QO; và phép vị tự VO;k, k  0 biến OMʹ   kOM
điểm M thành điểm M’ xác định bởi:  . OM,OMʹ   
Dạng 2. Tìm ảnh của một điểm M qua một phép đồng dạng
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa của phép đồng dạng.
Ví dụ: Chứng minh rằng, nếu một phép đồng dạng f biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì
trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC lần lượt biến thành trọng tâm, trực tâm của tam giác A’B’C’. Giải
 Gọi D là trung điểm của cạnh BC, thì: f : D  Dʹ , D’ là trung điểm của cạnh B’C’.
Do đó: f biến trung tuyến AD thành trung tuyến A’D’.
Tương tự, f biến trung tuyến BE thành trung tuyến B’E’.
Vậy: f : G  AD  BE  Gʹ  Aʹ Dʹ BʹEʹ , tức là f biến trọng tâm G của tam giác ABC thành trọng
tâm G’ của tam giác A’B’C’.
 Gọi AA là đường cao của tam giác ABC thì: f : BC  BʹCʹ; f : AA  AʹA ʹ . 1 1 1
Mà AA  BC nên AʹA ʹ  BʹCʹ . Như thế f biến đường cao AA của tam giác ABC thành đường 1 1 1
cao AʹA ʹ của tam giác A’B’C’. 1
Tương tự, f biến đường cao BB của tam giác ABC thành đường cao BʹB ʹ của tam giác A’B’C’. 1 1
Do đó f biến H  AA  BB thành Hʹ  AʹA ʹ BʹB ʹ , tức là f biến trực tâm H của tam giác ABC 1 1 1 1
thành trực tâm H’ của tam giác A’B’C’.
Tương tự, ta cũng chứng minh được f biến tâm O của đường tròn (ABC) thành tâm O’ của đường tròn (A’B’C’).
Dạng 3. Chứng minh hai hình H và H’ đồng dạng
Phương pháp giải: Ta chứng minh có một phép đồng dạng f biến H thành H’.
Ví dụ: Chứng minh rằng các đa giác đều có cùng số cạnh thì đồng dạng với nhau. Giải
Cho hai n – giác đều A A ...A và B B ...B có cùng số cạnh là n và có tâm lần lượt là O và O’. 1 2 n 1 2 n  Hai tam giác câu 2
A OA và B Oʹ B có góc ở đỉnh   A OA  B Oʹ B 
nên đồng dạng. Do đó, 1 2 1 2 1 2 1 2 n đặt: B B Oʹ B 1 2 1 k   (1) A A OA 1 2 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 581
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi VO;k là phép vị tự tâm O, tỉ số k, thì VO;k biến đa giác đều A A ...A thành đa giác đều 1 2 n C C C C ...C , và ta có: 1 2  k (2) 1 2 n A A 1 2
Từ (1) và (2) cho ta: C C  B B . 1 2 1 2
Vậy, hai n – giác đều C C ...C và B B ...B có cạnh bằng nhau, nên có một phép dời hình D biến 1 2 n 1 2 n C C ...C thành B B ...B . 1 2 n 1 2 n
Nếu gọi f là hợp thành của VO;k và D, thì f là một phép đồng dạng biến n – giác đều A A ...A 1 2 n
thành n – giác đều B B ...B . Vậy hai n – giác đều A A ...A và B B ...B đồng dạng với nhau. 1 2 n 1 2 n 1 2 n
Dạng 4. Tìm tập hợp các điểm M’ là ảnh của điểm M qua một phép đồng dạng Phương pháp giải:
 Xác định phép đồng dạng f : M  Mʹ .
 Tìm tập hợp H của các điểm M. Suy ra tập hợp các điểm M’ là H’, ảnh của H qua phép đồng dạng f.
Ví dụ: Cho tam giác ABC vuông cân ở A (các đỉnh vẽ theo chiều dương, tức ngược chiều quay của
kim đồng hồ). Biết đỉnh B cố định, đỉnh A di động trên đường tròn O;R . Tìm tập hợp các đỉnh C. Giải
Tam giác ABC vuông cân ở A nên BC  AB 2 . Xét phép vị tự 
tâm B tỉ số k  2 biến A thành A’, với BAʹ  2BA . Ta có
A’ thuộc nửa đường thẳng BA và BAʹ  BA 2 . Từ đó suy ra: O' BC  BAʹ  C
   BAʹ,BC o  45
Do đó C là ảnh của A’ trong phép quay tâm B, góc o 45  , suy
ra C là ảnh của A qua phép hợp thành của phép vị tự VB; 2 A và phép quay  o O
Q B; 45  . Vậy, C là ảnh của A qua một phép B
đồng dạng tỉ số k  2 .
Theo giả thiết, A di động trên đường tròn O;R , nên tập hợp
của C là đường tròn Oʹ;R 2 , ảnh của đường tròn O;R qua
phép đồng dạng đó. Tâm O’ được xác định bởi:   o BO, BOʹ  45  . BOʹ  BO 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 582
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép vị tự với tỉ số k  0 là một phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
C. Phép vị tự với tỉ số k  1 không phải là một phép dời hình.
D. Phép quay là một phép đồng dạng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Phép đồng dạng nói chung không phải là một phép dời hình. Thật vậy:
Nếu phép đồng dạng với tỉ số k biến điểm M, N thành M’, N’ thì ta có: MʹNʹ  kMN .
Do đó, nếu k  1 thì MʹNʹ  MN , trong trường hợp này phép đồng dạng không phải là một phép dời hình.
Câu 2. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép vị tự với tỉ số k là một phép đồng dạng với tỉ số k .
B. Phép đồng dạng là một phép vị tự.
C. Nếu ta thực hiện liên tiếp một phép vị tự và một phép dời hình thì ta được một phép đồng dạng.
D. Nếu hai đa giác đồng dạng thì tỉ số các cạnh tương ứng của chúng bằng tỉ số đồng dạng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm P3;1 . Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự   V O; 4 và 1 V O;  
 điểm P biến thành điểm P’ có tọa độ là:  2 
A. 4;6 . B. 6;2. C.  6;  2 . D. 12;4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giả sử ta có: Phép vị tự VI;k biến điểm M thành điểm N và phép vị tự VI;k biến điểm N 2  1       
thành điểm P. Khi đó ta có: ON  k OM và OP  k ON . Suy ra OP  k k OM . 1 2 1 2
Như thế P là ảnh của M qua phép vị tự VO;k k . 1 2 
Áp dụng kết quả trên phép vị tự biến điểm P thành điểm P’ là phép vị tự V tâm I theo tỉ số  1  k  k k  4.      2 . 1 2  2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 583
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   
Ta được: OPʹ  2OP  OPʹ  6;2 . Vậy Pʹ6;2 .
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC
thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 2 . 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Ta dễ thấy tỉ số đồng dạng là BC AB 2 k    2 . AB AB
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A2;1, B0;3, C1;3 , D2;4 . Nếu
có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . 2 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Ta có: AB  2 2 , CD  5 2 .
Suy ra tỉ số của phép đồng dạng là CD 5 k   . AB 2
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn:   2 2
C : x  y  2x  2y  2  0 ,   2 2
D : x  y  12x  16y  0 . Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn (C) thành đường tròn (D) thì
tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
+ Phương trình của     2    2 C : x 1 y 1
 4  C có tâm I 1
 ;1 , bán kính R  2 .
+ Phương trình của     2    2 D : x 6 y 8
 100  T có tâm J6;8 , bán kính r  10 .
Tỉ số của phép đồng dạng là r k   5 . R
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 584
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7. Cho điểm A và đường thẳng  không đi qua A d
A. Một điểm M thay đổi trên  . Vẽ tam giác AMN 45o N
vuông cân tại M (các đỉnh của tam giác ghi theo chiều
ngược kim đồng hồ). Đi tìm tập hợp các điểm N, một
học sinh lập luận qua ba bước như sau:
Bước 1: Từ giả thiết suy ra   o H M I AM; AN  45 và AN  2AM .
Suy ra N là ảnh của M qua phép đồng dạng gồm hợp của hai phép vị tự VA; 2  và phép quay  o Q A; 45  .
Bước 2: Do đó khi M thay đổi trên  thì tập hợp các điểm N là ảnh đường thẳng d của  qua đồng dạng trên.
Bước 3: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  , vẽ tam giác vuông cân AHI (hình vẽ); ta
thấy d là đường thẳng qua I và tạo với  một góc o 45 .
Kết luận: tập hợp các điểm N là đường thẳng d.
Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai hình tròn bất kì thì đồng dạng.
B. Hai đa giác đều bất kì có cùng số cạnh thì đồng dạng.
C. Hai elip bất kì thì đồng dạng.
D. Hai parabol bất kì thì đồng dạng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 585
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
+ Dễ thấy hai câu A và B đều đúng. 1
+ Hai elip chỉ đồng dạng khi và chỉ khi tỉ số độ dài các trục M
lớn và tỉ số độ dài các trục nhỏ của hai elip bằng nhau. H 1 1 M
+ Hai parabol bất kì thì đồng dạng. H
Thật vậy, ta hãy xem cách chứng minh bài toán tổng quát K
hơn sau đây: “Hai cô-nic có cùng tâm sai thì đồng dạng”. 1 K F
Ta xét hai cô-nic có cùng tâm sai e:
- Cô-nic (C) có tiêu điểm F, đường chuẩn  .
- Cô-nic (C’) có tiêu điểm F’, đường chuẩn ʹ .
Ta có thể thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến và một phép quay (tức là thực hiện một phép dời
hình) để biến F’ thành F và biến ʹ thành  song song với  . Phép dời hình này biến (C’) thành 1
cô-nic C bằng với (C’), C có tâm sai e. 1  1 
Theo đề bài, ta sẽ chứng minh (C) và C đồng dạng với nhau. 1  Gọi K và Fk
K lần lượt là hình chiếu vuông góc của F trên  và  . Đặt 1 k  . 1 1 Fk
Thực hiện phép vị tự V tâm F tỉ số k, phép vị tự này biến  thành  . 1
Trên (C) lấy điểm M bất kì, gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên  .
Phép vị tự V biến M thành M và H thành H , H là hình chiếu vuông góc của M trên  . 1 1 1 1 1 Hai tam giác MF M F
FMH và FM H đồng dạng cho: 1   e . 1 1 MH M H 1 1
Do đó M nằm trên cô-nic C . Suy ra phép vị tự V biến (C) thành cô-nic C , nên hai cô-nic 1  1  1 (C) và C đồng dạng. 1 
Vậy bài toán được chứng minh.
Trở lại bài toán: Hai parabol bất kì thì đồng dạng vì chúng có cùng tâm sai e  1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 586
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Các câu hỏi trắc nghiệm sau đây đều sử dụng trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 
Câu 1. Cho đường thẳng d và qua điểm A3;1 , có vectơ phép tuyến n  2;3 . Ảnh d’ của d trong 
phép tịnh tiến theo vectơ v  6;4 có phương trình là:
A. 2x  3y  9  0 . B.
2x  3y  9  0 . C.
2x  3y  9  0 . D.
2x  3y  9  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.   
Câu 2. Đường thẳng d qua A 4
 ; 3 với vectơ chỉ phương 1
u  1;  có ảnh d’ trong phép tịnh tiến  2  
theo vectơ v  1;2 là:
A. x  2y  10  0 . B.
x  2y  10  0 . C.
x  2y  8  0 . D. 2x  y  8  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 3. Phương trình trục đối xứng của Ñ : A  d
B , với A2;1 và B2;3 là:
A. x  y  2  0 . B.
x  y  2  0 . C.
2x  y  2  0 . D. 2x  y  2  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 4. Cho hai điểm A 1; 3 và B5; 3 . Trục đối xứng d của Ñd có phương trình:
A. y  x 3  1 . B. y  x 3  1 . C. x  2 . D. y  3 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A. 
Câu 5. Cho đường thẳng d : x  4y  5  0 . Ảnh của d trong phép tịnh tiến theo v  8;2 là d’ có phương trình:
A. x  4y  5  0 . B.
x  4y  5  0 . C.
2x  3y  6  0 .
D. Một phương trình khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 587
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 6. Đường thẳng d : 2x  y  2  0 có ảnh qua Ñd có phương trình:
A. 2x  y  2  0 . B.
2x  y  0  0 . C.
x  2y  2  0 . D. x  2y  2  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 7. Trong phép ÑO , ảnh của đường tròn tâm I3;2, bán kính R  3 có phương trình: A.   2 2 x 4  y  9 . B.   2 2 x 4  y  9 . C.   2 2 x 4  y  8 .
D. Một phương trình khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 8. Trong phép đối xứng ÑO , ảnh của đường tròn có đường kính AB với A 3  ;1 và B2;5 có phương trình: A. 2 2
x  y  x  4y  13  0 . B. 2 2
x  y  x  4y  11  0 . C. 2 2
x  y  x  4y  11  0 . D. 2 2
x  y  x  4y  11  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D.
Câu 9. Ảnh của đường tròn đường kính AB với A9;2 và B3;6 qua phép đối xứng trục ÑOx có phương trình là: A. 2 2
x  y  6x  8y  15  0 . B. 2 2
x  y  6x  8y  15  0 . C. 2 2
x  y  6x  8y  15  0 .
D. Một phương trình khác. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 10. Ảnh của đường tròn   2 2
C : x  y  8x  2y  5  0 qua ÑOy có phương trình là: A. 2 2
x  y  8x  2y  5  0 . B. 2 2
x  y  8x  2y  5  0 . C. 2 2
x  y  8x  2y  5  0 . D. 2 2
x  y  8x  2y  5  0 . Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 588
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ĐÁP ÁN A.
Câu 11. Cho phép quay tâm I1;2 biến Mx; y thành Mʹxʹ; yʹ . Điểm bất biến của phép quay có tọa độ là:
A. 2;1. B.  2;  1. C. 1;2. D. 1;2. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 12. Cho hai điểm A1;0 và B3;0 . Tìm tâm I của phép quay có góc quay o 90 biến A thành B.
A. I1;2. B. I 2; 2 . C. I 2; 2 . D. I 1; 2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 13. Cho hai điểm M2;2 và N2;2 . Tìm tâm của phép quay có góc quay o 90  biến M thành N.
A. 0;0 . B. 4;0. C. 0;4. D. 4;4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 14. Cho phép quay tâm I2;0 có góc quay o 90 
biến O thành O’ có tọa độ là: A. Oʹ2; 2   . B. Oʹ2;1 . C. Oʹ2; 2 . D. Oʹ2; 2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 15. Phép vị tự tâm A, tỉ số 3 , biến điểm B thành điểm C, thỏa mãn hệ thức: 4         
A. 4AB  3CA  0 . B. 4CA  3AB . C. 4CA  3CB . D. 4BC  3BA . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.  
Câu 16. Hệ thức 4OA  5OB biệt thị phép vị tự tâm O, biến điểm A thành điểm B có tỉ số k bằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 589
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 5 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 4 7 5 5 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.  
Câu 17. Nếu có hệ thức IA  2AB thì phép vị tự tâm I biến điểm A thành điểm B có tỉ số k bằng:
D. Một số khác. A. 2 . B. 3 . C. 1 . 3 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.  
Câu 18. Nếu có hệ thức 2AI  IB thì phép vị tự tâm I biến điểm A thành điểm B có tỉ số k bằng: A. 2 . C. B. 1 . 2  . D. 1  . 2 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 19. Phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 biến điểm M 1
 ; 2 thành điểm M có tọa độ: A.  2;  4   . B.  2;  4 . C. 2;4 . D. 2;4 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 20. Phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 biến điểm trực tâm của tam giác ABC với A1;4, B4;0 , C 2  ; 2
  thành điểm nào sau đây?
A. 2; 2  . B. 2 2; 2. C. 2 2; 2. D.  2;2 2. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 21. Phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 biến đường tròn tâm A1;4 , bán kính R  3 thành đường tròn có phương trình: A. 2 2
x  y  2x  4y  8  0 . B. 2 2
x  y  4x  16y  32  0 . C. 2 2
x  y  2x  4y  8  0 .
D. Một phương trình khác.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 590
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B. 
Câu 22. Trong phép tịnh tiến theo vectơ v  3;4 , đường tròn   2 2
C : x  y  4x  6y  3  0 có ảnh là đường tròn: A. 2 2
x  y  2x  2y  14  0 . B. 2 2
x  y  2x  2y  14  0 . C. 2 2
x  y  2x  2y  14  0 . D. 2 2
x  y  2x  2y  14  0 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Câu 23. Cho đường tròn   2 2
C : x  y  4 . Phép đồng dạng f biến (C) thành   2 2 Cʹ : x  y  9 có tỉ số đồng dạng bằng: A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A.
Câu 24. Phép đồng dạng tâm O, tỉ số k  2 , góc o
45 biến đường tròn   2 2
C : x  y  2x  1  0
thành đường tròn (C’) có phương trình:
A.   2    2 2 2 x 1 y 1  3 .
B. x  1  y  1  2 .
C.   2    2 2 2 x 1 y 1  9 .
D. x  1  y  1  2 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B.
Câu 25. Trong phép đồng dạng tâm I, tỉ số k. Câu nào sau đây đúng?
A. Biến một đường thẳng d thành đường thẳng d’ song song với d.
B. Biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng A’B’ có độ dài bằng AB . k
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
D. Biến góc  thành góc  có số đo bằng k . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 591
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133