Phân loại và phương pháp giải bài tập thống kê

Tài liệu gồm 21 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập thống kê, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Đại số 10 chương 5 (Toán 10).

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 435
CHƯƠNG V. THNG KÊ
BÀI 1. BNG PHÂN B TNG S, TN SUT
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. ÔN TP
1. S liu thng kê
· Thng kê là khoa hc v các phương pháp thu thp, t chc, trình bày, phân tích và x lý s liu.
· Du hiu (điu tra) là mt vn đề hay hin tượng nào đó mà người điu tra quan tâm tìm hiu.
Mi đối tượng điu tra gi là mt đơn v điu tra. Mi đơn v điu tra có mt s liu, s liu đó gi
là giá tr ca du hiu trên đơn v điu tra đó.
· Mt tp con hu hn các đơn v điu tra được gi là mt mu. S phn t ca mt mu được gi
kích thước mu. Các giá tr ca du hiu thu được trên mu được gi là mt mu s liu (mi
giá tr như thế còn gi là mt s liu ca mu).
· Nếu thc hin điu tra trên trên mi đơn v điu tra thì đó là điu tra toàn b. Nếu ch điu tra
trên mt mu thì đó là điu tra mu.
2. Tn s
Tn s ca giá tr x
i
là s ln lp li ca giá tr x
i
trong mu s liu.
II. Tn sut
Tn sut f
i
ca giá tr x
i
là t s gia tn s n
i
và kích thước mu N hay
.
i
i
n
f
N
=
Người ta thường viết tn sut dưới dng phn trăm.
Bng phân b tn s - tn sut.
· Bng phân b tn s (gi tt là bng tn s) được trình bày như sau:
Bng ngang
Giá tr (x)
x
1
x
2
x
3
.. x
m
Tn s (n)
n
1
n
2
n
3
.. n
m
N=
1
m
i
i
n
=
å
Bng dc
Giá tr (x) Tn s (n)
x
1
n
1
x
2
n
2
x
3
n
3
..
x
m
n
m
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 436
Cng
N=
1
m
i
i
n
=
å
Trên hàng tn s, người ta dành mt ô để ghi kích thước mu N hàng tng các tn s (tc N
=
1
m
i
i
n
=
å
).
· Bng phân b tn sut (gi tt là bng tn sut) được trình bày như sau:
Bng ngang
Giá tr (x)
x
1
x
2
x
3
.. x
m
Tn sut (%)
f
1
f
2
f
3
.. f
m
100%
Bng dc
Giá tr (x) Tn sut
(n)
x
1
f
1
x
2
f
2
x
3
f
3
..
x
m
f
m
Cng 100%
· Bng phân b tn s - tn sut (gi tt là bng tn s - tn sut).
Bng dc
Giá tr (x)
x
1
x
2
x
3
.. x
m
Tn s (n) n
1
n
2
n
3
.. x
m
N=
1
m
i
i
n
=
å
Tn sut %
f
1
f
2
f
3
.. f
m
Bng dc
Giá tr (x) Tn s (n) Tn sut
(n)
x
1
n
1
f
1
x
2
n
2
f
2
x
3
n
3
f
3
.. .. ..
x
m
n
m
f
m
Cng
N=
1
m
i
i
n
=
å
100%
III. Bng phân b tn s - tn sut ghép lp.
Nếu kích thước mu s liu khá ln, thì người ta thường chia s liu thành nhiu lp dưới dng
;ab
éù
ëû
hay
)
;ab
é
ë
(thường có độ dài các lp bng nhau). Khi đó tn s ca lp ;ab
é
ù
ë
û
là s giá tr
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 437
;
i
xab
éù
Î
ëû
(hay
)
;
i
xab
é
Î
ë
) xut hin trong lp đó. Tn sut ca lp
;ab
é
ù
ë
û
n
f
N
=
trong đó
n
là tn s ca lp
;ab
éù
ëû
N là kích thước mu.
- Bng phân b tn sut ghép lp được xác định tương t như trên.
- Giá tr đại din ca lp ;ab
éù
ëû
2
ab
c
+
=
Bng phân b tn s, tn sut ghép lp
Lp giá
tr (x)
Tn s (n) Tn sut
(n)
12
,
x
x
n
1
f
1
23
,
x
x
n
2
f
2
34
,
x
x
n
3
f
3
.. .. ..
,
km
x
x
n
m
f
m
Cng
N=
1
m
i
i
n
=
å
100%
B. CÂU HI TRC NGHIÊM
Câu 1: Để điu tra s con trong mi gia đình ca mt chung cư gm 100 gia đình, người ta chn
ra 20 gia đình tng 1 và thu được mu s liu sau đây.
3 2 4 1 3 5 1 1 2 3 1 2 1 3 4 1 1 2 3 5
Du hiu đây là gì?
A. S gia đình tng 1. B. S người trong mi gia đình.
C. S tng trong khu chung cư. D. S con trong mi gia đình.
Li gi
i
Chn D.
Du hiu là: S con trong mi gia đình.
Câu 2: Đim kim tra hc kì môn Toán ca các hc sinh lp 10A cho bng dưới đây.
Đim 3 4 5 6 7 8 9 10
Tn s 1 2 5 8 6 10 7 2
Hi lp 10A có bao nhiêu hc sinh?
A. 40. B. 39. C. 41. D. Không tính
được.
Li gii
Chn C.
S hc sinh lp 10A là:
125861072 41  (hc sinh)
Câu 3: Điu tra thi gian hoàn thành mt sn phm ca 20 công nhân, người ta thu được mu s
liu sau (thi gian tính bng phút).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 438
Kích thước mu là bao nhiêu?
A.
10
. B.
20
. C.
200
. D.
300
.
Li gii
Chn B
Ta có 20 s liu thng kê nên ta có kích thước mu là 20.
Câu 4: Đim thi hc kì I ca lp 10A được ghi li trong bng sau.
S các giá tr khác nhau ca du hiu trong bng trên là.
A.
14
. B.
13
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Chn B
Nhìn vào bng ta thy có 13 giá tr khác nhau.
Câu 5: Độ dài ca 60 lá dương x trưởng thành được cho bng bng phân b tn s ghép lp như
sau.
Hi s lá có chiu dài t 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu phn trăm?
A.
0
0
50
. B.
0
0
56
. C.
0
0
56,7
. D.
0
0
57
.
Li gii
Chn C
Ta có tn sut ca lp
30;40
24 100
40
60
.
Tn sut ca lp
40;50
10 100
16,7
60
.
Vy s lá có chiu dài t 30cm đến 50cm chiếm
00 0
00 0
40 16,7 56,7
.
Câu 6: Thng kê đim môn Toán trong mt kì thi ca 500 em hc sinh mt trường ph thông
thy s bài được đim 9 chiếm t l
0
0
4, 0
. Hi tn s ca giá tr
9
i
x
là bao nhiêu?
A.
10
. B.
20
. C.
30
. D.
40
.
Li gii
Chn B
Ta có tn s ca giá tr
9
i
x
4 500
20
100
i
n
.
Câu 7: Thng kê v đim thi môn Toán trong mt kì thi ca
450
em hc sinh trong mt kì thi
mt trường ph thông. Người ta thy có
99
bài được đim
7
. Hi tn sut ca giá tr
7
i
x
là bao nhiêu?
A.
0
0
7 . B.
0
0
22 . C.
0
0
45 . D.
0
0
50 .
Li gii
Chn B
Ta có tn sut ca giá tr
7
i
x
0
0
0
0
99 100
22
450
i
f

Câu 8: Khi lượng ca
30
c khoai tây thu hoch mt nông trường đưc thng kê như bng
sau.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 439
Tn sut ghép lp ca lp
100;110 là.
A.
0
0
20 . B.
0
0
40 . C.
0
0
60 . D.
0
0
80 .
Li gii
Chn A
Ta có tn sut ghép lp ca lp
100;110
0
0
0
0
6 100
20
30
.
Câu 9: Tui th ca
30
bóng đèn được thp th được thng kê theo bng sau. Hãy đin s thích
hp vào du ô cha du
.
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D. 12 .
Li gii
Chn D
Ta có tn s ca giá tr 1170 là
0
0
0
0
30 40
12
100
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 440
BÀI 2. BIU ĐỒ
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. BIU ĐỒ TN SUT HÌNH CT VÀ ĐƯỜNG GP KHÚC TN SUT
1. Biu đồ tn sut hình ct
2. Đường gp khúc tn sut
II. BIU ĐỒ HÌNH QUT
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 441
Bng phân b tn s tn sut ghép lp có th miêu t bng biu đồ hình quát
Hình 36b miêu t bng 6.
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Bng phân b tn s sau đây ghi li s vé không bán được trong 40 bui chiếu phim:
Lp [0;5); [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) Cng
Tn s 3 4 2 20 5 6 40
Ta v biu đồ tn sut hình ct vi 6 ct hình ch nht, các đáy tương ng là
[0;5);[5;10);[10;15);[15;20);[20;25);[25;30). Mi lp trên trc Ox dài 5cm, 1% trên trc Oy dài
1cm. Hi ct cao nht có din tích là:
A. 25 B. 50 C. 62,5 D. 250
Li gii
Chn D
Ct cao nht là ct có đáy[15;20), có tn sut là 50%
din tích ct có đáy [15;20)là 50.5=250
Câu 2: Vi mi tnh người ta ghi li s phn trăm nhng tr mi sinh có khi lượng dưới 2500g. Sau
đây là kết qu kho sát 43 tnh trong mt năm ( đơn v %)
5,1 5,2 5,2 5,8 6,4 7,3 6,5 6,9 6,6
6,5 6,8 5,2 5,1 6,0 4,6 6,9 7,4 7,7
6,4 7,4 6,9 5,4 7,0 7,9 6,8 8,1 7,6
8,0 8,7 5,9 5,2 6,8 7,7 7,1 6,2 5,4
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 442
7,6 7,0 7,1 7,4 8,6 6,7 7,9
Ta v biu đồ tn s hình ct vi 5 ct hình ch nht, các đáy tương ng là
[4,5;5,5);[5,5;6,5);[6,5;7,5);[7,5;8,5);[8,5;9,5). Hi ct nào có chiu cao ln nht
A. [4,5;5,5) B. [5,5;6,5) C. [6,5;7,5) D. [7,5;8,5)
Li gii
Chn C
T dãy s liu ta có bng phân b tn s -tn sut ghép lp như sau:
Lp [4,5;5,5) [5,5;6,5) [6,5;7,5) [7,5;8,5) [8,5;9,5) Cng
Tn s 9 6 17 8 3 43
Tn sut
(%)
20,93 13,95 39,53 18,60 6,98 100 (%)
Nhìn vào bng ta thy hình ch nht đáy [6,5;7,5) có chiu cao 17 là ln nht
Câu 3: Chn 36 hc sinh nam ca mt trường THPT và đo chiu cao ca h ta thu được mu s liu
sau ( đơn v centimet):
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164
164 164 164 165 165 165 165 165 166 166
166 166 167 167 168 168 168 168 169 169
170 171 171 172 172 174
Ta v biu đồ hình qut vi 5 lp: [159,5;162,5); [162,5;165,5); [165,5;168,5); [168,5;171,5);
[171,5;174,5)
Hình qut nào có din tích ln nht?
A. [159,5;162,5) B. [162,5;165,5) C. [165,5;168,5) D. [168,5;171,5)
Li gii
Chn B
Ta có bng phân b tn s ghép lp như sau
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 443
Lp Tn s
[159,5;162,5) 6
[162,5;165,5) 12
[165,5;168,5) 10
[168,5;171,5) 5
[171,5;174,5) 3
Cng 36
T đó ta thy lp [162,5;165,5) có tn s 12 là cao nht, nên có din tích ln nht
Câu 4: Cơ cu qun lý kinh doanh đin nông thôn th hin qua biu đồ hình qut như hình v.
Cơ cu qun lý đin nào ln nht?
A. Qun lý đin xã thôn. B. EVN Trc tiếp qun lý
B. HTX dch v đin năng D. DNNN, BQL đin huyn, tnh
Li gii
Chn A
Câu 5: Biu đồ hình qut ca thng kê giá tr xut khu ca nước ta v du ha là 800 triu USD. Hi
giá tr xu
t khu ca than đá là bao nhiêu triu USD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 444
A. 100 B. 200 C. 250 D. 400
Li gii
Chn D
Da vào biu đồ ta thy du ha chiếm 50%. Vy tng giá tr xut khu ca tt c 4 mt hàng
là:
800:50%=1600 (triu USD)
Da vào biu đồ, ta thy than đá chiếm 25%. Vy giá tr xut khu v than đá ca nước ta là:
1600.25%=400 ( triu USD)
Câu 6: Cho biu tn sut hình ct ca thng kê nhi
t độ thành ph vinh t năm 1961 đến 1990 (30
năm) như hình v. Hi Lp nhit độ [17;19) chiếm bao nhiêu %?
A. 16,7 % B. 43,3% C. 36,7% D. 3,3%
Li gii
Chn B
Câu 7: Cho biu đồ đường gp khúc tn sut ca thng kê chiu dài ca 60 lá dương x trưởng thành
như hình v. Hi tn sut phn trăm ca lp [20;30) là?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 445
A. 13,3% B. 30% C. 40% D. 16,7%
Li gii
Chn B
Giá tr đại din ca lp [20;30) là 25, nhìn vào biu đồ ta thy lp [20;30) chiếm 30%
Câu 8: Cho biu đồ hình qut v cơ cu giá tr sn xut công nghip trong nước năm 1999, phân theo
thành phn
Kinh tế. Hi khu vc doanh nghip nhà nước chiếm bao nhiêu %?
A. 22% B. 38,1 C. 39,9% D. Đáp án khác
Li gii
Chn A
Câu 9: Cho biu đồ đường gp khúc tn sut ca thng kê khi lượng 30 c khoai ty được thu hoch
nông
trường T ( đơn v gam). Hi lp [90;100) có tn sut bao nhiêu %?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 446
A. 10% B. 20% C. 40% D. 30%
Li gii
Chn C
Giá tr đại din ca lp [90;100) là 95, da vào biu đồ ta thy lp [90;100) có tn sut 40%
Câu 10: Bng cơ cu giá tr sn xut công nghip trong nước năm 2000 phân theo ngành kinh tế (%)
như sau
Các thành phn kinh tế T trng (%)
Khu vc doanh nghip nhà nước 23,5%
Khu vc ngoài quc doanh 32,2 %
Khu vc đầu tư nước ngoài 44,3%
Cng 100%
Nếu v biu đồ hình qut thì khu vc có din tích ln nht là:
A. Khu vc doanh nghip nhà nước B. Khu vc ngoài quc doanh
C. Khu vc đầu tư nước ngoài D. Không có khu vc nào c
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 447
BÀI 3. S TRUNG BÌNH. S TRUNG V. MT
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. S TRUNG BÌNH CNG (HAY S TRUNG BÌNH)
Vi mu s liu kích thước N là
{
}
12
, ,...,
N
xx x
:
112
...
k
i
ik
x
xx x
x
NN
=
+++
==
å
Vi mu s liu được cho bi bng phân b tn s:
11122
...
k
ii
ikk
nx
nx nx nx
x
NN
=
+++
==
å
Vi mu s liu được cho bi bng phân b tn s ghép lp:
11122
...
N
ii
ikk
nc
nc nc nc
x
NN
=
+++
==
å
(c
i
là giá tr đại din ca lp th i)
II. S TRUNG V
Gi s ta có mt mu gm N s liu được sp xếp theo th t không gim (hoc không tăng). Khi
đó s trung v M
e
là:
– S đứng gia
1
2
N
nếu N l;
– Trung bình cng ca hai s đứng gia (s th
2
N
1
2
N
+
) nếu N chn.
III. MT
Mt ca mt bng phân b tn s là giá tr có tn s ln nht và được kí hiu là
O
M
.
Chú ý: – S trung bình ca mu s liu được dùng làm đại din cho các s liu ca mu.
– Nếu các s liu trong mu có s chênh lch quá ln thì dùng s trung v làm đại din cho các s
liu ca mu.
– Nếu quan tâm đến giá tr có tn s ln nht thì dùng mt làm đại din. Mt mu s liu có th
nhiu mt.
B. CÂU HI TRC NGHI
M
Câu 1: Cho bng thng s liu thông kê đim kim tra
1 tiết môn Toán ca
40
hc sinh như sau:
S trung v
e
M
và mt
0
M
ca bng s liu thng kê trên là
A.
0
8; 40
e
MM. B.
0
6; 18
e
MM
.
C.
0
6; 6
e
MM. D.
0
7; 6
e
MM
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 448
Li gii
Chn C
Theo công thc trung v đối vi
N
chn thì ta có:
S đứng v trí
2
N
là 6 và s đứng v trí
1
2
N
6 .
Vy s trung v
6
e
M
.
0
6M
do s đim
6
có tn sut sut hin nhiu nht là
18
ln.
Câu 2: Bn An đạt được đim môn Toán như sau: đim h s
1: 7; 9; 8; 8; 8
, đim h s
2:7; 8; 8
, đim thi hc k (h s
3
):
8
. Đim trung bình môn Toán ca An
A.
8,1
. B.
7, 6
. C.
7,9
. D.
7, 7
.
Li gii
Chn C
Đim trung bình môn toán ca An là:
7 9 8 8 8 7.2 8.2 8.2 8.3 55
7,9
111112 2 2 3 7


.
Câu 3: S trung bình ca dãy s liu
1
;
1
;
2
;
3
;
3
;
4
;
5
;
5
;
6
;
7
;
8
;
9
;
9
;
9
gn đúng vi
giá tr nào nht trong các giá tr sau?
A.
5,14 . B. 5,15 . C.
5
. D.
6
Li gii
Chn A
S trung bình ca dãy s liu
1
;
1
;
2
;
3
;
3
;
4
;
5
;
5
;
6
;
7
;
8
;
9
;
9
;
9
11233455678999
14
TB
x

36
7
5,142857
.
Câu 4: Thi gian chy 50m ca 20 hc sinh được ghi li trong bng dưới đây:
Thi gian
(giây)
8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tn s 2 3 9 5 1
S trung bình cng thi gian chy ca hc sinh là:
A.
8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53
Li gii
Chn D
8, 3.2 8, 4.3 8, 5.9 8, 7.5 8, 8.1
8, 53
20

x .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 449
Câu 5: Đim kim tra ca 24 hc sinh được ghi li trong bng sau:
7 2 3 5 8 2
8 5 8 4 9 6
6 1 9 3 6 7
3 6 6 7 2 9
Tìm mt ca đim điu tra
A.
2. B. 7. C. 6. D. 9
Li gii
Chn C
Đim 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tn
s
1 3 3 1 2 5 3 3 3 N=24
Ta thy đim 6 có tn s ln nht nên
0
6
M .
Câu 6: Cho bng phân b tn s khi lượng 30 qu trng gà ca mt r trúng gà:
Khi lượng (g) Tn s
25 3
30 5
35 10
40 6
45 4
50 2
Cng 30
S trung v
A.
37,5. B. 40. C. 35. D. 75
Li gii
Chn C
Ta thy N chn nên s trung v là:
35 35
35
2
e
M
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 450
Câu 7: Có 100 hc sinh tham d kì thi hc sinh gii Hóa (thang đim 20).Kết qu như sau:
Đim 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tn s 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
S trung bình cng là
A.
15, 20x
. B.
15, 21x
. C.
15, 23x
. D.
15, 25x
Li gii
Chn C

9.1 10.1 11.3 12.5 13.8 14.13 15.19 16.24 17.14 18.10 19.2
15, 23
100

x
.
Câu 8: Có 100 hc sinh tham d kì thi hc sinh gii Hóa (thang đim 20).Kết qu như sau:
Đim 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tn s 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
S trung v là:
A.
15
e
M . B. 15,50
e
M . C. 16
e
M . D. 16,5
e
M
Li gii
Chn B
Ta thy N=100 chăn nên s trung v là:
15 16
15,5
2

e
M
.
Câu 9: Bng phân b tn s- tn sut ghép lp đim thi ca 32 hc sinh trong kì thi Tiếng Anh
(thang đim 100) như sau:
Lp đim
Tn s
i
n
Tn sut
i
f
%
Đại din
i
c
ii
nc
2
ii
nc
40;50
4 13 45 180
8100
50;60
6 19 55 330
18150
60;70
10 31 65 650
42250
70;80
6 19 75 450
33750
80;90
4 13 85 340
28900

90;100
2 6 95 190
18050
N
32 100% 2140
149200
S đim trung bình là:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 451
A.
66,88x
. B.
68,68x
. C.
88,66x
. D.
68,88x
Li gii
Chn A
4.45 6.55 10.65 6.75 4.85 2.95
66,88
32
 
x
hoc tính
2140
66,88
32

ii
nc
x
N
.
Câu 10: Để được cp chng ch A - Anh văn ca mt trung tâm ngoi ng,hc viên phi tri qua 6
ln kim tra trc nghim,thang đim mi ln kim tra là 100,và phi đạt đim trung bình
t 70 đim tr lên.Qua 5 ln thi Minh đạt đim trung bình là 64,5 đim.Hi trong ln
kim tra cui cùng Minh phi đạt ít nht là bao nhiêu đim để được cp chng ch
?
A.
97,5. B. 92,5. C. 95,5. D. 97,8
Li gii
Chn A
Gi x là s đim trong ln kim tra cui mà Minh cn đạt được để được cp chng ch.Ta
có s đim qua 5 ln thi ca Minh là 64,5.5=322,5 suy ra:
322,5
70 70.6 322,5 97,5
6

x
x
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 452
BÀI 4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LCH CHUN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. PHƯƠNG SAI
Để đo mc độ chênh lch (độ phân tán) gia các giá tr ca mu s liu so vi s trung bình ta
dùng phương sai
2
s
độ lch chun
2
ss= .
Vi mu s liu kích thước N là
{
}
12
, ,...,
N
xx x
:
2
222
2
111
22
111
()
()
NNN
iii
iii
sxxx x
NN
N
xx
===
æö
÷
ç
÷
=-=-
ç
÷
ç
÷
èø
=-
ååå
Vi mu s liu được cho bi bng phân b tn s, tn sut:
2
222
2
111
2
22
111
111
()
()
kkk
i i ii ii
iii
kkk
i i ii ii
iii
s n x x nx nx
NN
N
fx x fx fx
===
===
æö
÷
ç
÷
=-=-
ç
÷
ç
÷
èø
æö
÷
ç
÷
=-=-
ç
÷
ç
÷
èø
ååå
ååå
Vi mu s liu được cho bi bng phân b tn s, tn sut ghép lp:
2
222
2
111
2
22
111
111
()
()
kkk
i i ii ii
iii
kkk
ii ii ii
iii
s n c x nc nc
NN
N
fc x fc fc
===
===
æö
÷
ç
÷
=-=-
ç
÷
ç
÷
èø
æö
÷
ç
÷
=-=-
ç
÷
ç
÷
èø
ååå
ååå
(c
i
, n
i
, f
i
là giá tr đại din, tn s, tn sut ca lp th I;
N là s các s liu thng kê N =
12
...
k
nn n+++
)
II. ĐỘ LCH CHUN
Chú ý: Phương sai và độ lch chun càng ln thì độ phân tán (so vi s trung bình) ca các s liu
thng kê càng ln.
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Nếu đơn v ca s liu là kg tđơn v ca phương sai là ?
A.
kg B.
2
kg
C. Không có đơn v D.
3
kg
Li gii
Chn B
Theo định nghĩa phương sai:Gi s ta có mt mu s liu kích thước
N
{}
1
,..x
N
x
,
Phương sai ca mu s liu này,kí hiu là
2
s
,được tính bi công thc sau:
()
2
2
1
1
.
N
i
i
s
xx
N
=
=-
å
Do đó nếu đơn v ca mu là kg
thì đơn v ca phương sai là
2
kg
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 453
Câu 2: Cho bng phân b tn s ghép lp:
Mnh đề đúng là:
A .Giá tr trung tâm ca lp
[
)
50;53
52
B. Tn s ca lp
[
)
58;60
95
C. Tn s ca lp
[
)
52;54
35
D. S
50
không ph thuc vào lp
[
)
54;56
Li gii
Chn D
Da vào định nghĩa tn s và giá tr trung tâm ta loi A,B,C.Do đó ta chn D
Câu 3: Chn đáp án đúng trong nhng đáp án sau: Độ lch chun là gì ?
A. Bình phương ca phương sai
B. Mt na ca phương sai
C. Căn bc hai ca phương sai
D. Căn bc ba ca phương sai
Li gii
Chn C
Căn bc hai ca phươ
ng sai được gi là độ lch chun
Câu 4: Điu tra v mt khi
10
ta có kết qu như sau: ?
Giá tr đại din ca nhóm th tư là ?
A.
156,5
B.
157,5
C.
157
D.
158
Li gii
Chn C
Ta gi trung đim ca
4
156 158
157
2
x
+
==
giá tr đại din ca nhóm th 4
Câu 5: Cho dãy s liu thng kê
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Độ lch chun ca dãy s liu thng kê gn bng
?
A.
2.30
B.
3.30
C.
4.30
D.
5.30
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 454
Li gii
Chn A
1
(1.1 2.1 3.1 4.1 5.1 6.1 7.1 8.1) 4,5
8
x = +++++++ =
222 2
1
1.(1 4, 5) 1.(2 4, 5) 1.(8 4, 5) 5,25
8
s
éù
=-+-+¼+-=
êú
ëû
2
2, 30ss= »
Câu 6: T s gia tn s và kích thước mu người ta gi là ?
A. Mt B. Phương sai C. Tn sut D. Trung v
Li gii
Chn C
Tn s là t s gia tn s và kích thước mu
Câu 7: Cho dãy s liu thng kê
10,8,6, 2,4 Độ lch chun ca mu là?
A.
2.8
B.
8
C.
6
D.
2.4
Li gii
Chn A
1
(10.1 8.1 6.1 2.1 4.1) 6
5
x =++++=
222222
1
1.(106)1.(86)1.(66)1.(26)1.(46) 8
5
s
éù
= -+-+-+-+-=
êú
ëû
2
2, 8ss= »
Câu 8: Cho bng s liu ghi li đim ca 40 hc sinh bài kim tra mt tiết môn Toán
Mt ca bng s liu trên là ?
A.
0
40M = B.
0
18M = C.
0
6M = D.
0
7M =
Li gii
Chn C
Mt ca du hiu là gía tr có tn s ln nht
Câu 9:
100
hoc sinh tham d gii toán ( thang đim là ). Kết qu được cho trong bng sau:
Trung bình cng ca bng s liu trên là ?
A.
15
B.
15, 23
C.
15.5
D.
16
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 455
1
(9.1 10.1 11.3 12.5 19.2) 15,23
100
x = ++++¼+ =
Câu 10: Điu tra v hc sinh khi 10 ta có kết qu sau:
Độ lch chun là ?
A.
0.78
B.
1.28
C.
2.17
D.
1.73
Li gii
Chn C
1
(5.151 18.153 40.155 26.157 8.159 3.161) 155,46
100
x =+++++=
()
6
2
2
1
2
1
4,71
100
2,17
ii
i
sncx
ss
=
=-»
= »
å
| 1/21

Preview text:

CHƯƠNG V. THỐNG KÊ
BÀI 1. BẢNG PHÂN BỐ TẦNG SỐ, TẦN SUẤT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ÔN TẬP
1. Số liệu thống kê
· Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lý số liệu.
· Dấu hiệu (điều tra) là một vấn đề hay hiện tượng nào đó mà người điều tra quan tâm tìm hiểu.
Mỗi đối tượng điều tra gọi là một đơn vị điều tra. Mỗi đơn vị điều tra có một số liệu, số liệu đó gọi
là giá trị của dấu hiệu trên đơn vị điều tra đó.
· Một tập con hữu hạn các đơn vị điều tra được gọi là một mẫu. Số phần tử của một mẫu được gọi
kích thước mẫu. Các giá trị của dấu hiệu thu được trên mẫu được gọi là một mẫu số liệu (mỗi
giá trị như thế còn gọi là một số liệu của mẫu).
· Nếu thực hiện điều tra trên trên mọi đơn vị điều tra thì đó là điều tra toàn bộ. Nếu chỉ điều tra
trên một mẫu thì đó là điều tra mẫu. 2. Tần số
Tần số của giá trị xi là số lần lặp lại của giá trị xi trong mẫu số liệu. II. Tần suất n Tần suất f i
i của giá trị xi là tỷ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N hay f = . i N
Người ta thường viết tần suất dưới dạng phần trăm.
Bảng phân bố tần số - tần suất.
· Bảng phân bố tần số (gọi tắt là bảng tần số) được trình bày như sau: Bảng ngang Giá trị (x) x1 x2 x3 .. xm Tần số (n) n1 n2 n3 .. nm m N= ån i i =1 Bảng dọc
Giá trị (x) Tần số (n) x1 n1 x2 n2 x3 n3 .. xm nm
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 435
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Cộng m N= ån i i =1
Trên hàng tần số, người ta dành một ô để ghi kích thước mẫu N hàng tổng các tần số (tức N m = ån ). i i =1
· Bảng phân bố tần suất (gọi tắt là bảng tần suất) được trình bày như sau: Bảng ngang Giá trị (x) x1 x2 x3 .. xm Tần suất (%) f1 f2 f3 .. fm 100% Bảng dọc
Giá trị (x) Tần suất (n) x1 f1 x2 f2 x3 f3 .. xm fm Cộng 100%
· Bảng phân bố tần số - tần suất (gọi tắt là bảng tần số - tần suất). Bảng dọc Giá trị (x) x1 x2 x3 .. xm Tần số (n) n1 n2 n3 .. xm m N= ån i i =1 Tần suất % f1 f2 f3 .. fm Bảng dọc
Giá trị (x) Tần số (n) Tần suất (n) x1 n1 f1 x2 n2 f2 x3 n3 f3 .. .. .. xm nm fm Cộng m 100% N= ån i i =1
III. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp.
Nếu kích thước mẫu số liệu khá lớn, thì người ta thường chia số liệu thành nhiều lớp dưới dạng éa;b ù é é ù ë û hay a;b ) ë
(thường có độ dài các lớp bằng nhau). Khi đó tần số của lớp a;b ë û là số giá trị
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 436
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 n
x Î éa;b ù
x Î éa;b éa b ù f = trong đó n i ë û (hay i ) ë
) xuất hiện trong lớp đó. Tần suất của lớp ; ë û là N
là tần số của lớp éa;b ù ë
û và N là kích thước mẫu.
- Bảng phân bố tần suất ghép lớp được xác định tương tự như trên. a + b
- Giá trị đại diện của lớp éa;b ù ë û là c = 2
Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp Lớp giá Tần số (n) Tần suất trị (x) (n)
x , x n1 f1 1 2  x , x n2 f2 2 3  x , x n3 f3 3 4  .. .. .. x , x nm fm k m Cộng m 100% N= ån i i =1
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM
Câu 1: Để điều tra số con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình, người ta chọn
ra 20 gia đình ở tầng 1 và thu được mẫu số liệu sau đây.
3 2 4 1 3 5 1 1 2 3 1 2 1 3 4 1 1 2 3 5
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số gia đình ở tầng 1.
B. Số người trong mỗi gia đình.
C. Số tầng ở trong khu chung cư.
D. Số con trong mỗi gia đình. Lời giải Chọn D.
Dấu hiệu là: Số con trong mỗi gia đình.
Câu 2: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các học sinh lớp 10A cho ở bảng dưới đây. Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 5 8 6 10 7 2
Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh? A. 40. B. 39. C. 41. D. Không tính được. Lời giải Chọn C.
S
ố học sinh lớp 10A là: 1 2  5  8  6 10  7  2  41 (học sinh)
Câu 3: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số
liệu sau (thời gian tính bằng phút).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 437
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kích thước mẫu là bao nhiêu? A. 10 . B. 20 . C. 200 . D. 300 . Lời giải Chọn B
Ta có 20 số liệu thống kê nên ta có kích thước mẫu là 20.
Câu 4: Điểm thi học kì I của lớp 10A được ghi lại trong bảng sau.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong bảng trên là. A. 14. B. 13 . C. 12. D. 11. Lời giải Chọn B
Nhìn vào bảng ta thấy có 13 giá trị khác nhau.
Câu 5: Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp như sau.
Hỏi số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 0 50 . B. 0 56 . C. 0 56, 7 . D. 0 57 . 0 0 0 0 Lời giải Chọn C 24100
Ta có tần suất của lớp 30;40 là  40 . 60 10100
Tần suất của lớp 40;50 là 16,7 . 60
Vậy số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm 0 0 0 40 16,7  56,7 . 0 0 0
Câu 6: Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 500 em học sinh ở một trường phổ thông
thấy số bài được điểm 9 chiếm tỉ lệ 0
4,0 . Hỏi tần số của giá trị là bao nhiêu? 0 x  9 i A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 40 . Lời giải Chọn B 4500
Ta có tần số của giá trị x  9 là n   20 . i i 100
Câu 7: Thống kê về điểm thi môn Toán trong một kì thi của 450 em học sinh trong một kì thi ở
một trường phổ thông. Người ta thấy có 99 bài được điểm 7 . Hỏi tần suất của giá trị
x  7 là bao nhiêu? i A. 0 7 . B. 0 22 . C. 0 45 . D. 0 50 . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B 0 99100
Ta có tần suất của giá trị x  7 là 0 0 f   22 i i 0 450
Câu 8: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường được thống kê như bảng sau.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 438
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Tần suất ghép lớp của lớp 100;110 là. A. 0 20 . B. 0 40 . C. 0 60 . D. 0 80 . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 0 6100
Ta có tần suất ghép lớp của lớp 100;110 là 0 0  20 . 0 30
Câu 9: Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử được thống kê theo bảng sau. Hãy điền số thích
hợp vào dấu ô chứa dấu  . A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12. Lời giải Chọn D 0 30 40
Ta có tần số của giá trị 1170 là 0  12 . 0 100 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 439
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 BÀI 2. BIỂU ĐỒ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT
1. Biểu đồ tần suất hình cột
2. Đường gấp khúc tần suất
II. BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 440
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp có thể miêu tả bằng biểu đồ hình quát
Hình 36b miêu tả bảng 6.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 40 buổi chiếu phim: Lớp
[0;5); [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) Cộng Tần số 3 4 2 20 5 6 40
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[0;5);[5;10);[10;15);[15;20);[20;25);[25;30). Mỗi lớp trên trục Ox dài 5cm, 1% trên trục Oy dài
1cm. Hỏi cột cao nhất có diện tích là: A. 25 B. 50 C. 62,5 D. 250 Lời giải Chọn D
Cột cao nhất là cột có đáy[15;20), có tần suất là 50%  diện tích cột có đáy [15;20)là 50.5=250
Câu 2: Với mỗi tỉnh người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau
đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm ( đơn vị %)
5,1 5,2 5,2 5,8 6,4 7,3 6,5 6,9 6,6
6,5 6,8 5,2 5,1 6,0 4,6 6,9 7,4 7,7
6,4 7,4 6,9 5,4 7,0 7,9 6,8 8,1 7,6
8,0 8,7 5,9 5,2 6,8 7,7 7,1 6,2 5,4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 441
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 7,6 7,0 7,1 7,4 8,6 6,7 7,9
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[4,5;5,5);[5,5;6,5);[6,5;7,5);[7,5;8,5);[8,5;9,5). Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất A. [4,5;5,5) B. [5,5;6,5) C. [6,5;7,5) D. [7,5;8,5) Lời giải Chọn C
Từ dãy số liệu ta có bảng phân bố tần số -tần suất ghép lớp như sau: Lớp [4,5;5,5)
[5,5;6,5) [6,5;7,5) [7,5;8,5) [8,5;9,5) Cộng Tấn số 9 6 17 8 3 43 Tần suất 20,93 13,95 39,53 18,60 6,98 100 (%) (%)
Nhìn vào bảng ta thấy hình chữ nhật đáy [6,5;7,5) có chiều cao 17 là lớn nhất
Câu 3: Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau ( đơn vị centimet):
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164
164 164 164 165 165 165 165 165 166 166
166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp: [159,5;162,5); [162,5;165,5); [165,5;168,5); [168,5;171,5); [171,5;174,5)
Hình quạt nào có diện tích lớn nhất? A. [159,5;162,5) B. [162,5;165,5) C. [165,5;168,5) D. [168,5;171,5) Lời giải Chọn B
Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp như sau
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 442
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lớp Tần số [159,5;162,5) 6 [162,5;165,5) 12 [165,5;168,5) 10 [168,5;171,5) 5 [171,5;174,5) 3 Cộng 36
Từ đó ta thấy lớp [162,5;165,5) có tần số 12 là cao nhất, nên có diện tích lớn nhất
Câu 4: Cơ cấu quản lý kinh doanh điện nông thôn thể hiện qua biểu đồ hình quạt như hình vẽ.
Cơ cấu quản lý điện nào lớn nhất?
A. Quản lý điện xã thôn.
B. EVN Trực tiếp quản lý
B. HTX dịch vụ điện năng
D. DNNN, BQL điện huyện, tỉnh Lời giải Chọn A
Câu 5: Biểu đồ hình quạt của thống kê giá trị xuất khẩu của nước ta về dầu hỏa là 800 triệu USD. Hỏi
giá trị xuất khẩu của than đá là bao nhiêu triệu USD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 443
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 100 B. 200 C. 250 D. 400 Lời giải Chọn D
Dựa vào biểu đồ ta thấy dầu hỏa chiếm 50%. Vậy tổng giá trị xuất khẩu của tất cả 4 mặt hàng là: 800:50%=1600 (triệu USD)
Dựa vào biểu đồ, ta thấy than đá chiếm 25%. Vậy giá trị xuất khẩu về than đá của nước ta là: 1600.25%=400 ( triệu USD)
Câu 6: Cho biểu tần suất hình cột của thống kê nhiệt độ thành phố vinh từ năm 1961 đến 1990 (30
năm) như hình vẽ. Hỏi Lớp nhiệt độ [17;19) chiếm bao nhiêu %? A. 16,7 % B. 43,3% C. 36,7% D. 3,3% Lời giải Chọn B
Câu 7: Cho biểu đồ đường gấp khúc tần suất của thống kê chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
như hình vẽ. Hỏi tần suất phần trăm của lớp [20;30) là?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 444
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 13,3% B. 30% C. 40% D. 16,7% Lời giải Chọn B
Giá trị đại diện của lớp [20;30) là 25, nhìn vào biểu đồ ta thấy lớp [20;30) chiếm 30%
Câu 8: Cho biểu đồ hình quạt về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 1999, phân theo thành phần
Kinh tế. Hỏi khu vực doanh nghiệp nhà nước chiếm bao nhiêu %? A. 22% B. 38,1 C. 39,9% D. Đáp án khác Lời giải Chọn A
Câu 9: Cho biểu đồ đường gấp khúc tần suất của thống kê khối lượng 30 củ khoai tấy được thu hoạch ở nông
trường T ( đơn vị gam). Hỏi lớp [90;100) có tần suất bao nhiêu %?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 445
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 10% B. 20% C. 40% D. 30% Lời giải Chọn C
Giá trị đại diện của lớp [90;100) là 95, dựa vào biểu đồ ta thấy lớp [90;100) có tần suất 40%
Câu 10: Bảng cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 2000 phân theo ngành kinh tế (%) như sau Các thành phần kinh tế Tỉ trọng (%)
Khu vực doanh nghiệp nhà nước 23,5% Khu vực ngoài quốc doanh 32,2 %
Khu vực đầu tư nước ngoài 44,3% Cộng 100%
Nếu vẽ biểu đồ hình quạt thì khu vực có diện tích lớn nhất là:
A. Khu vực doanh nghiệp nhà nước
B. Khu vực ngoài quốc doanh
C. Khu vực đầu tư nước ngoài
D. Không có khu vực nào cả Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 446
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. SỐ TRUNG BÌNH. SỐ TRUNG VỊ. MỐT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH) k
åxi x + x +...+ x
 Với mẫu số liệu kích thước N là {x ,x ,...,x }: i =1 1 2 k x = = 1 2 N N N k
ån xii n x + n x +...+ n x
 Với mẫu số liệu được cho bởi bảng phân bố tần số: i =1 1 1 2 2 k k x = = N N
 Với mẫu số liệu được cho bởi bảng phân bố tần số ghép lớp: N
ån cii n c +n c +...+n c i =1 1 1 2 2 k k x = =
(ci là giá trị đại diện của lớp thứ i) N N II. SỐ TRUNG VỊ
Giả sử ta có một mẫu gồm N số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm (hoặc không tăng). Khi
đó số trung vị Me là: N 1 – Số đứng giữa nếu N lẻ; 2 N N
– Trung bình cộng của hai số đứng giữa (số thứ và + 1) nếu N chẵn. 2 2 III. MỐT
Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là M . O
Chú ý: – Số trung bình của mẫu số liệu được dùng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.
– Nếu các số liệu trong mẫu có sự chênh lệch quá lớn thì dùng số trung vị làm đại diện cho các số liệu của mẫu.
– Nếu quan tâm đến giá trị có tần số lớn nhất thì dùng mốt làm đại diện. Một mẫu số liệu có thể có nhiều mốt.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho bảng thống số liệu thông kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau:
Số trung vị M và mốt M của bảng số liệu thống kê trên là 0  e
A. M  8; M  40 .
B. M  6; M  18 . e 0 e 0
C. M  6; M  6 .
D. M  7; M  6 e 0 e 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 447
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C
Theo công thức trung vị đối với N chẵn thì ta có:
Số đứng vị trí N là 6 và số đứng vị trí N 1 là 6 . 2 2
Vậy số trung vị M  6 . e
M  6 do số điểm 6 có tần suất suất hiện nhiều nhất là 18 lần. 0
Câu 2: Bạn An đạt được điểm môn Toán như sau: điểm hệ số 1: 7; 9; 8; 8; 8 , điểm hệ số
2 : 7; 8; 8 , điểm thi học kỳ (hệ số 3 ): 8 . Điểm trung bình môn Toán của An là A.  8,1. B.  7,6 . C.  7,9 . D.  7,7 . Lời giải Chọn C
7  9  8  8  8  7.2  8.2  8.2  8.3 55
Điểm trung bình môn toán của An là:   7,9 .
11111 2  2  2  3 7
Câu 3: Số trung bình của dãy số liệu 1; 1; 2 ; 3 ; 3 ; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 9 ; 9 gần đúng với
giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5,14 . B. 5,15 . C. 5 . D. 6 Lời giải Chọn A
Số trung bình của dãy số liệu 1; 1; 2 ; 3 ; 3 ; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 9 ; 9 là
11 2  3  3  4  5  5  6  7  8  9  9  9 36 x    5,142857 . TB 14 7
Câu 4: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 (giây) Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53 Lời giải Chọn D
8,3.28,4.38,5.98,7.58,8. 1 x   8,53. 20
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 448
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 5: Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau: 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9
Tìm mốt của điểm điều tra A. 2. B. 7. C. 6. D. 9 Lời giải Chọn C Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tần 1 3 3 1 2 5 3 3 3 N=24 số
Ta thấy điểm 6 có tần số lớn nhất nên M  6 . 0
Câu 6: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trúng gà: Khối lượng (g) Tần số 25 3 30 5 35 10 40 6 45 4 50 2 Cộng 30 Số trung vị là A. 37,5. B. 40. C. 35. D. 75 Lời giải Chọn C 35  35
Ta thấy N chẵn nên số trung vị là: M   35 e 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 449
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20).Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Số trung bình cộng là
A. x  15, 20 .
B. x  15, 21.
C. x  15, 23.
D. x  15, 25 Lời giải Chọn C
9.110.111.312.513.814.1315.1916.2417.1418.10 19.2 x  15, 23 . 100
Câu 8: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20).Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Số trung vị là: A. M  15 .
B. M  15,50 . C. M  16 .
D. M  16,5 e e e e Lời giải Chọn B 15 16
Ta thấy N=100 chăn nên số trung vị là: M   15,5 . e 2
Câu 9: Bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau: Tần suất f Lớp điểm Tần số n i Đại diện c n c 2 n c i i i % i i i 40;50 4 13 45 180 8100 50;60 6 19 55 330 18150 60;70 10 31 65 650 42250 70;80 6 19 75 450 33750 80;90 4 13 85 340 28900 90;100 2 6 95 190 18050 N 32 100% 2140 149200
Số điểm trung bình là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 450
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. x  66,88 . B. x  68,68.
C. x  88, 66 .
D. x  68,88 Lời giải Chọn A
4.45  6.55 10.65  6.75  4.85  2.95 n cii 2140 x
 66,88 hoặc tính x    66,88 . 32 N 32
Câu 10: Để được cấp chứng chỉ A - Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ,học viên phải trải qua 6
lần kiểm tra trắc nghiệm,thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100,và phải đạt điểm trung bình
từ 70 điểm trở lên.Qua 5 lần thi Minh đạt điểm trung bình là 64,5 điểm.Hỏi trong lần
kiểm tra cuối cùng Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? A. 97,5. B. 92,5. C. 95,5. D. 97,8 Lời giải Chọn A
Gọi x là số điểm trong lần kiểm tra cuối mà Minh cần đạt được để được cấp chứng chỉ.Ta
có số điểm qua 5 lần thi của Minh là 64,5.5=322,5 suy ra:
x  322, 5  70 x  70.6 322,5  97,5 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 451
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. PHƯƠNG SAI
Để đo mức độ chênh lệch (độ phân tán) giữa các giá trị của mẫu số liệu so với số trung bình ta dùng phương sai 2
s độ lệch chuẩn 2 s = s .
 Với mẫu số liệu kích thước N là {x ,x ,...,x }: 1 2 N 2 1 N 1 N 1 N æ ö 2 2 2 s =
å(x - x) = åx ç - ç åx ÷÷ i i 2 i N ç ÷ è ø = N = N i 1 i 1 i =1 2 2 = x - (x )
 Với mẫu số liệu được cho bởi bảng phân bố tần số, tần suất: 2 1 k 1 k 1 k æ ö 2 2 2 s =
ån (x - x) = ån x ç - çån x ÷÷ i i i i 2 i i N ç ÷ è ø = N = N i 1 i 1 i =1 2 k k k æ ö 2 2 = å f (x x - ) = å f x ç - çå f x ÷÷ i i i i i i ç ÷ è ø i =1 i =1 i =1
 Với mẫu số liệu được cho bởi bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp: 2 1 k 1 k 1 k æ ö 2 2 2 s =
ån (c - x) = ån c ç - ç ån c ÷÷ i i i i 2 i i N ç ÷ è ø = N = N i 1 i 1 i =1 2 k k k æ ö 2 2 = å f (c x - ) = å fc ç - çå fc ÷÷ i i i i i i ç ÷ è ø i =1 i =1 i =1
(ci, ni, fi là giá trị đại diện, tần số, tần suất của lớp thứ I;
N là số các số liệu thống kê N = n + n + ... + n ) 1 2 k
II. ĐỘ LỆCH CHUẨN
Chú ý: Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn thì độ phân tán (so với số trung bình) của các số liệu thống kê càng lớn.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là ? A. kg B. 2 kg
C. Không có đơn vị D. 3 kg Lời giải Chọn B
Theo định nghĩa phương sai:Giả sử ta có một mẫu số liệu kích thước N là {x ,..x , 1 N }
Phương sai của mẫu số liệu này,kí hiệu là 2
s ,được tính bởi công thức sau: 2 1 N 2 s =
å(x -x Do đó nếu đơn vị của mẫu là kg i ) .
thì đơn vị của phương sai là 2 kg N i 1 =
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 452
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 2: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp: Mệnh đề đúng là:
A .Giá trị trung tâm của lớp [50;5 ) 3 là 52
B. Tần số của lớp [58;60) là 95
C. Tần số của lớp [52;54) là 35
D. Số 50 không phụ thuộc vào lớp [54;56) Lời giải Chọn D
Dựa vào định nghĩa tần số và giá trị trung tâm ta loại A,B,C.Do đó ta chọn D
Câu 3: Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau: Độ lệch chuẩn là gì ?
A. Bình phương của phương sai
B. Một nửa của phương sai
C. Căn bậc hai của phương sai
D. Căn bậc ba của phương sai Lời giải Chọn C
Căn bậc hai của phương sai được gọi là độ lệch chuẩn
Câu 4: Điều tra về một khối 10 ta có kết quả như sau: ?
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là ? A. 156,5 B. 157,5 C. 157 D. 158 Lời giải Chọn C Ta gọi trung điểm của 156 +158 x =
=157 giá trị đại diện của nhóm thứ 4 4 2
Câu 5: Cho dãy số liệu thống kê 1,2,3, 4,5,6,7,8 Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng ? A. 2.30 B. 3.30 C. 4.30 D. 5.30
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 453
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A 1 x =
(1.1+ 2.1+ 3.1+ 4.1+ 5.1+ 6.1+ 7.1+ 8.1) = 4, 5 8 1 2 2 2 2 s = 1
é .(1-4,5) +1.(2-4,5) +¼+1.(8-4,5) ù = 5,25 8 êë úû 2
s = s » 2,30
Câu 6: Tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu người ta gọi là ? A. Mốt B. Phương sai C. Tần suất D. Trung vị Lời giải Chọn C
Tần số là tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu
Câu 7: Cho dãy số liệu thống kê 10,8,6,2, 4 Độ lệch chuẩn của mẫu là? A. 2.8 B. 8 C. 6 D. 2.4 Lời giải Chọn A 1 x =
(10.1+ 8.1+ 6.1+ 2.1+ 4.1) = 6 5 1 2 2 2 2 2 2 s = 1
é .(10-6) +1.(8-6) +1.(6-6) +1.(2-6) +1.(4 -6) ù = 8 5 êë úû 2
s = s » 2,8
Câu 8: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh bài kiểm tra một tiết môn Toán
Mốt của bảng số liệu trên là ? A. M = 40 B. M = 18 C. M = 6 D. M = 7 0 0 0 0 Lời giải Chọn C
Mốt của dấu hiệu là gía trị có tần số lớn nhất
Câu 9: 100 hoc sinh tham dự giải toán ( thang điểm là ). Kết quả được cho trong bảng sau:
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là ? A. 15 B. 15,23 C. 15.5 D. 16 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 454
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 x =
(9.1+10.1+11.3 +12.5 +¼+19.2) = 15, 23 100
Câu 10: Điều tra về học sinh khối 10 ta có kết quả sau: Độ lệch chuẩn là ? A. 0.78 B. 1.28 C. 2.17 D. 1.73 Lời giải Chọn C 1 x =
(5.151+18.153 + 40.155 + 26.157 + 8.159 + 3.161) = 155, 46 100 6 1 s = ån c -x » i ( i )2 2 4,71 100 i 1 = 2
s = s » 2,17
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 455
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133