Phân loại và phương pháp giải bài tập vectơ

Tài liệu gồm 81 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập vectơ, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Hình học 10 chương 1 (Toán 10).

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 566
CHƯƠNG I. VECTƠ
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Khái nim vectơ
2. Vec tơ cùng phương, vecto cùng hướng
Định nghĩa. Hai vectơ được gi là cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau.
Nhn xét. Ba đim phân bit
,,
A
BC thng hàng khi và ch khi hai vectơ
A
B

A
C

cùng
phương.
3. Hai vectơ bng nhau
Mi vectơ có mt độ dài, đó là khong cách gia đim đầu và đim cui ca vectơ đó. Độ dài
ca
A
B

được kí hiu là ,
A
B

như vy .
A
BAB

Vectơđộ dài bng
1 gi là vectơ đơn v.
Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiu
ab
Chú ý. Khi cho trước vectơ a
đim ,O thì ta luôn tìm được mt đim
A
duy nht sao cho
.OA a

4. Vectơ – không
Ta biết rng mi vectơ có mt đim đầu và mt đim cui và hoàn toàn được xác định khi
biết đim đầu và đim cui ca nó.
Bây gi vi mt đim
bt kì ta quy ước có mt vectơ đặc bit mà đim đầu và đim cui
đều là
.
A
Vectơ này được kí hiu là
A
A

được gi là vectơ – không.
B.PHÂNLOIPHƯƠNGPHÁPGIIBÀITP
Dng1:XácĐịnhMtVectơ;Phương,HướngCaVectơ;ĐộDàiCaVectơ
1.Phươngphápgii.
Xác định mt vectơ và xác định s cùng phương, cùng hướng ca hai vectơ theo định nghĩa
Da vào các tình cht hình hc ca các hình đã cho biết để tính độ dài ca mt vectơ
2.Cácd.
Ví d 1: Cho t giác ABCDE . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có đim đầu và đim cui là
đỉnh ca ngũ giác.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 567
Hai đim phân bit, chng hn
,AB
ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là ,AB BA
 
. Mà
t bn đỉnh
,,,ABC D ca ngũ giác ta có 6 cp đim phân bit do đó có 12 vectơ tha mãn yêu
cu bài toán.
Ví d 2: Chng minh rng ba đim
,,ABC
phân bit thng hàng khi và ch khi
,AB AC

cùng
phương.
Li gii
Nếu
,,ABC
thng hàng suy ra giá ca
,AB AC

đều là đường thng đi qua ba đim
,,ABC
nên
,AB AC
 
cùng phương.
Ngược li nếu
,AB AC
 
cùng phương khi đó đường thng AB AC song song hoc trùng nhau.
Nhưng hai đưng thng này cùng đi qua đim
A
nên hai đường thng
AB
AC
trùng nhau hay
ba đim
,,ABC thng hàng.
Ví d 3: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
ln lượt là trung đim ca
,,BC CA AB
.
a) Xác định các vectơ khác vectơ - không cùng phương vi
MN

đim đầu và đim cui ly
trong đim đã cho.
b) Xác định các vectơ khác vectơ - không cùng hướng vi
AB

đim đầu và đim cui ly trong
đim đã cho.
c) V các vectơ bng vectơ
NP

mà có đim đầu ,AB.
Li gii (Hình 1.4)
a) Các vectơ khác vectơ không cùng phương vi
MN

,,,,,,NM AB BA AP PA BP PB
     
.
b) Các vectơ khác vectơ - không cùng hướng vi
AB

,,AP PB NM
 
.
c) Trên tia
CB ly đim 'B sao cho 'BB NP=
Khi đó ta có
'BB

là vectơđim đầu là B và bng
vectơ
NP

.
Qua A dng đường thng song song vi đường thng
NP
. Trên đường thng đó ly đim
'A
sao cho
'AA

cùng hướng vi
NP

'AA NP=
.
Khi đó ta có
'AA

là vectơđim đầu là
A
và bng vectơ
NP

.
N
M
P
A
B
C
A'
B'
Hình 1.4
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 568
Ví d 4:
Cho hình vuông ABCD tâm O cnh a . Gi M là trung đim ca AB , N đim đối
xng vi
C qua D . Hãy tính độ dài ca vectơ sau MD

, MN

.
Li gii (hình 1.5)
Áp dng định lý Pitago trong tam giác vuông
MAD
ta có
2
2
222 2
5
24
aa
DM AM AD a
æö
÷
ç
=+=+=
÷
ç
÷
÷
ç
èø
5
2
a
DM=
Suy ra
5
2
a
MD MD==

.
Qua N k đường thng song song vi
AD ct AB ti P .
Khi đó t giác
ADNP là hình vuông và
3
22
aa
PM PA AM a=+ =+=
.
Áp dng định lý Pitago trong tam giác vuông
NPM ta
2
2
2222
313
24
aa
MN NP PM a
æö
÷
ç
=+ =+ =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
13
2
a
DM=
Suy ra
13
2
a
MN MN==

.
Dng2:chngminhhaivectơbngnhau.
1.Phươngphápgii.
Để chng minh hai vectơ bng nhau ta chng minh chúng có cùng độ dài và cùng hướng
hoc da vào nhn xét nếu t giác
ABCD
là hình bình hành thì
AB DC=

AD BC=
 
2.Cácd.
Ví d 1: Cho t giác ABCD . Gi M, N, P, Q ln lượt là trung đim AB, BC, CD, DA. Chng minh
rng
MN QP=

.
Li gii (hình 1.6)
O
M
D
A
C
B
N
P
Hình 1.5
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 569
Do M, N ln lượt là trung đim ca AB và BC nên MN là đường trung bình ca tam giác ABC suy
ra
//MN AC
1
2
MN AC=
(1).
Tương t QP là đường trung bình ca tam giác
ADC
suy ra
//QP AC
1
2
QP AC=
(2).
T (1) và (2) suy ra
//MN QP MN QP= do đó t giác
MNPQ là hình bình hành
Vy ta
MN QP=

Ví d 2: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Gi
I
là trung đim ca
BC
. Dng đim
'B
sao
cho
'BB AG=
 
.
a) Chng minh rng
BI IC=
 
b) Gi
J là trung đim ca 'BB . Chng minh rng BJ IG=

.
Li gii (hình 1.7)
a) Vì I là trung đim ca BC nên BI CI= BI

cùng
hướng vi
IC

do đó hai vectơ BI

,IC

bng nhau hay
BI IC=
 
.
b) Ta có
'BB AG=
 
suy ra 'BB AG= '/ /BB AG .
Do đó
,BJ IG

cùng hướng (1).
G là trng tâm tam giác ABC nên
1
2
IG AG= , J là trung đim 'BB suy ra
1
'
2
BJ BB=
Vì vy
BJ IG= (2)
T (1) và (2) ta có
BJ IG=

.
Ví d 3: Cho hình bình hành ABCD . Trên các đon thng ,DC AB theo th t ly các đim
,MN sao cho DM BN= . Gi P là giao đim ca ,AM DB Q là giao đim ca ,CN DB .
Chng minh rng
AM NC=
 
DB QB=

.
Li gii (hình 1.8)
Ta có DM BN AN MC==, mt khác AN song
song vi
MC do đó t giác ANCM là hình bình hành
Suy ra
AM NC=

.
N
M
Q
P
A
B
C
D
Hình 1.6
J
I
A
B
C
B'
G
Hình 1.7
Q
P
A
D
C
B
M
N
Hình 1.8
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 570
Xét tam giác DMPD BNQD ta có DM NB= (gi thiết),
PDM QBN=
(so le trong)
Mt khác
DMP APB=
(đối đỉnh) và
APQ NQB=
(hai góc đồng v) suy ra
DMP BNQ=
.
Do đó
DMP BNQD=D (c.g.c) suy ra DB QB= .
D thy
,DB QB
 
cùng hướng vì vy DB QB=
 
.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1:
Vectơđim đầu là
D
, đim cui là
E
được kí hiu là
A.
.DE
B.
.DE

C.
.ED

D.
.DE

Li gii
Chn D
Câu 2: Cho tam giác
.
A
BC
Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có đim đầu và đim cui là
các đỉnh
, , ?
A
BC
A. 3. B. 6. C. 4. D. 9.
Li gii
Chn B
Đó là các vectơ: ,, ,,, .
A
BBABCCBCAAC
   
Câu 3: Cho t giác
A
BCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có đim đầu và cui là các
đỉnh ca t giác?
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Li gii
Chn D
Xét các vectơđim
A
đim đầu thì có các vectơ tha mãn bài toán
, , AB AC AD
  
có 3 vectơ.
Tương t cho các đim còn li
, , .BCD
Câu 4: Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
Có duy nht mt vectơ cùng phương vi mi vectơ.
B. Có ít nht hai vectơ có cùng phương vi mi vectơ.
C. Có vô s vectơ cùng phương vi mi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương vi mi vectơ.
Li gii
Chn A
Vì vectơ - không cùng phương vi mi vectơ.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 571
Câu 5: Cho ba đim , ,
A
BC phân bit. Khi đó:
A. Điu kin cn và đủ để , ,
A
BC thng hàng là
A
B

cùng phương vi
.
A
C

B. Điu kin đủ để , ,
A
BC thng hàng là vi mi ,
M
M
A

cùng phương vi
.
A
B

C. Điu kin cn để , ,
A
BC thng hàng là vi mi ,
M
M
A

cùng phương vi
.
A
B

D. Điu kin cn để
, ,
A
BC
thng hàng là .
A
BAC

Li gii
Chn A
Câu 6:
Gi
,
M
N
ln lượt là trung đim ca các cnh
,
A
BAC
ca tam giác đều
A
BC
. Hi cp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
M
N

.CB

B.
A
B

.
M
B

C.
M
A

.
M
B

D.
A
N

.CA

Li gii
Chn B
Câu 7:
Cho lc giác đều
A
BCDEF tâm .O S các vectơ khác vectơ - không, cùng phương vi
OC

đim đầu và đim cui là các đỉnh ca lc giác là
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
9.
Li gii
Chn B
Đó là các vectơ: ,, , ,,
A
BBADEEDFCCF

.
Câu 8:
Vi DE

(khác vectơ - không) thì độ dài đon ED được gi là
A. Phương ca
.
E
D

B. Hướng ca
.
E
D

C. Giá ca
.
E
D

D. Đội ca
.
E
D

Li gii
Chn D
Câu 9: Mnh đề nào sau đây sai?
A. 0.AA

B. 0
cùng hướng vi mi vectơ.
C. 0.AB

D. 0
cùng phương vi mi vectơ.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 572
Li gii
Chn C
Vì có th xy ra trường hp 0.
A
BAB


Câu 10: Hai vectơ được gi là bng nhau khi và ch khi
A. Giá ca chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau.
B. Chúng trùng vi mt trong các cp cnh đối ca mt hình bình hành.
C. Chúng trùng vi mt trong các cp cnh đối ca mt tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài ca chúng bng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 11:
Cho bn đim phân bit , , ,
A
BCDvà không cùng nm trên mt đường thng. Điu
kin nào trong các đáp án A, B, C, D sau đâyđiu kin cn và đủ để
A
BCD

?
A.
A
BCD
là hình bình hành.
B.
A
BDC
là hình bình hành.
C. .
A
CBD D. .
A
BCD
Li gii
Chn B
Ta có:
AB CD
A
BCD ABDC
AB CD

 
là hình bình hành.
Mt khác,
A
BDC
là hình bình hành
AB CD
A
BCD
AB CD


.
Do đó, điu kin cn và đủ để
A
BCD

A
BDC là hình bình hành.
Câu 12: Cho bn đim phân bit , , ,
A
BCD tha mãn
A
BCD

. Khng định nào sau đây sai?
A.
A
B

cùng hướng
.CD

B.
A
B

cùng phương
.CD

C. .
A
BCD

D.
A
BCD
là hình bình hành.
Li gii
Chn D
Phi suy ra
A
BDC là hình bình hành (nếu , , ,
A
BCD không thng hàng) hoc bn
đim , , ,
A
BCD thng hàng.
Câu 13: Gi O là giao đim ca hai đường chéo ca hình bình hành
A
BCD. Đẳng thc nào sau
đây
sai?
A. .
A
BDC

B. .OB DO

C. .OA OC

D. .CB DA

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 573
Li gii
Chn C
Câu 14:
Cho t giác
.
A
BCD
Gi
, , ,
M
NPQ
ln lượt là trung đim ca
,
A
B
,
B
C
,CD
.DA
Khng định nào sau đây
sai?
A. .
M
NQP

B. .QP MN

C. .
M
QNP

D. .
M
NAC

Li gii
Chn D.
Ta có
M
NPQ
M
NPQ
(do cùng song song và bng
1
2
A
C ).
Do đó
M
NPQ là hình bình hành.
Câu 15: Cho hình vuông
A
BCD. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.
A
CBD
 
B.
.
A
BCD
 
C.
.
A
BBC

D. Hai vectơ ,
A
BAC

cùng hướng.
Li gii
Chn C
.
A
BBC AB BC

Câu 16: Gi O là giao đim ca hai đường chéo hình ch nht
A
BCD. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A. .OA OC

B. OB

OD

cùng hướng.
C.
A
C

BD

cùng hướng. D. .
A
CBD
 
Li gii
Chn D
Câu 17:
Gi
,
M
N
ln lượt là trung đim ca các cnh
,
A
BAC
ca tam giác đều
A
BC . Đẳng
thc nào sau đây đúng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 574
A.
.
M
AMB
 
B.
.
A
BAC

C.
.
M
NBC
 
D.
2.
B
CMN
 
Li gii
Chn D
Ta có
M
N đường trung bình ca tam giác
A
BC .
Do đó 22.
B
CMN BC MN
 
Câu 18: Cho tam giác
A
BC đều cnh a . Gi
M
là trung đim
B
C . Khng định nào sau đây
đúng?
A. .
M
BMC
 
B.
3
.
2
a
AM

C. .
A
Ma

D.
3
.
2
a
AM

Li gii
Chn D
Câu 19:
Cho hình thoi
A
BCD cnh a
60BAD
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A. .
A
BAD

B. .
B
Da

C. .
B
DAC
 
D. .
B
CDA
 
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra tam giác
A
BD đều cnh a nên .
B
Da BD a


Câu 20:
Cho lc giác đều
A
BCDEF có tâm .O Đẳng thc nào sau đây sai?
A. .
A
BED
 
B. .
A
BAF

C. .OD BC
 
D. .OB OE

Li gii
Chn D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 575
Câu 21: Cho lc giác đều
A
BCDEF tâm .O S các vectơ bng OC

đim đầu và đim cui là
các đỉnh ca lc giác là
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Li gii
Chn A
Đó là các vectơ: ,
A
BED

.
Câu 22:
Cho tam giác
A
BC có trc tâm H . Gi D đim đối xng vi B qua tâm O ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC . Khng định nào sau đây đúng?
A. HA CD
 
A
DCH
 
. B. HA CD
 
A
DHC
 
.
C. HA CD
 
A
CCH
 
. D. HA CD
 
A
DHC
 
OB OD

.
Li gii
Chn B
Ta có
A
HBC DC BC (do góc
DCB chn na đưng tròn).
Suy ra
.
A
HDC
Tương t ta cũng có
.CH AD
Suy ra t giác
A
DCH là hình bình hành. Do đó HA CD

A
DHC
 
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 576
Câu 23: Cho
0AB

và mt đim
.C
Có bao nhiêu đim
D
tha mãn
?AB CD

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Li gii
Chn D.
Ta có
A
BCD ABCD

. Suy ra tp hp các đim D tha mãn yêu cu bài toán là
đường tròn tâm
,C bán kính
A
B .
Câu 24: Cho 0AB

và mt đim .C Có bao nhiêu đim D tha mãn ?
A
BCD

A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 577
BÀI 2. TNG VÀ HIU HAI VECTƠ
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Tng ca hai vectơ
Định nghĩa. Cho hai vectơ
a
.b
Ly mt đim
A
tùy ý, v
A
Ba=

.
B
Cb=

Vectơ
A
C

được gi là tng ca hai vectơ
a
.b
Ta kí hiu tng ca hai vectơ
a
b
.ab+
Vy
.
A
Cab=+

Phép toán tìm tng ca hai vectơ còn được gi là phép cng vectơ.
2. Quy tc hình bình hành
Nếu
A
BCD
là hình bình hành thì .
A
BAD AC
  
3. Tính cht ca phép cng các vectơ
Vi ba vectơ
,,abc
tùy ý ta có
ab ba+=+


(tính cht giao hoán);
(
)
(
)
ab c a bc++=++

(tính cht kết hp);
00aaa+=+=


(tính cht ca vectơ – không).
4. Hiu ca hai vectơ
a) Vectơ đối
Cho vectơ
.a
Vectơ có cùng đội và ngược hướng vi
a
được gi là vectơ đối ca
vectơ
,a
kí hiu là
.a
Mi vectơ đều có vectơ đối, chng hn vectơ đối ca
AB

,BA

nghĩa là .
A
BBA

C
B
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 578
Đặc bit, vectơ đối ca vectơ
0
là vectơ
0.
b) Định nghĩa hiu ca hai vectơ
Định nghĩa. Cho hai vectơ
a
.b
Ta gi hiu ca hai vectơ
a
b
là vectơ
,ab
kí hiu
.ab
Như vy
.ab a b

T định nghĩa hiu ca hai vectơ, suy ra vi ba đim
,,OAB
tùy ý ta có .
A
BOBOA
 
Chú ý
1) Phép toán tìm hiu ca hai vectơ còn được gi là phép tr vectơ.
2) Vi ba đim tùy ý
,,ABC
ta luôn có
A
BBC AC
  
(quy tc ba đim);
A
BACCB

(quy tc tr).
Thc cht hai quy tc trên được suy ra t phép cng vectơ.
5. Áp dng
a) Đim
I
là trung đim ca đon thng
A
B
khi và ch khi
0.IA IB

b) Đim
G
là trng tâm ca tam giác
A
BC
khi và ch khi 0.GA GB GC


B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: xác định độ dài tng, hiu ca các vectơ.
1. Phương pháp gii.
Để xác định độ dài tng hiu ca các vectơ
Trước tiên s dng định nghĩa v tng, hiu hai vectơ các tính cht, quy tc để xác định
định phép toán vectơ đó.
Da vào tính cht ca hình, s dng định lí Pitago, h thc lượng trong tam giác vuông để
xác định độ dài vectơ đó.
2. Các ví d.
Ví d 1:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
0
30ABC = 5BC a= .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 579
Tính độ dài ca các vectơ
AB BC+

,
AC BC-
 
AB AC+
 
.
Li gii (hình 1.10)
Theo quy tc ba đim ta có
AB BC AC+=
  
sin
AC
ABC
BC
=
0
5
.sin 5.sin30
2
a
AC BC ABC a= = =
Do đó
5
2
a
AB BC AC AC+= ==
  
AC BC AC CB AB-=+=
   
Ta có
2
22 2 22 2
515
5
42
aa
AC AB BC AB BC AC a+= = - = -=
Vì vy
15
2
a
AC BC AB AB-= ==
  
Gi
D
đim sao cho t giác
ABDC
là hình bình hành.
Khi đó theo quy tc hình bình hành ta có
AB AC AD+=
  
Vì tam giác
ABC
vuông
A
nên t giác
ABDC
là hình ch nht suy ra 5AD BC a==
Vy
5AB AC AD AD a+= ==
  
Ví d 2: Cho hình vuông ABCD có tâmO và cnh a . M là mt đim bt k.
a) Tính
,,AB AD OA CB CD DA+--
  
b) Chng minh rng
uMAMBMCMD=+--
   
không ph thuc v trí đim M . Tính độ dài
vectơ
u
Li gii (hình 1.11)
a) + Theo quy tc hình bình hành ta có AB AD AC+=
  
Suy ra
AB AD AC AC+= =

.
B
A
C
D
Hình1.10
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 580
Áp dng định lí Pitago ta có
2222
22AC AB BC a AC a=+==
Vy
2AB AD a+=

+ Vì O là tâm ca hình vuông nên
OA CO=

suy ra
OA CB CO CB BC-=-=

Vy
OA CB BC a-= =
 
+ Do
ABCD là hình vuông nên
CD BA=

suy ra
CD DA BA AD BD-=+ =
  
22
2BD BD AB AD a== + =

suy ra
2CD DA a-=

b) Theo quy tc phép tr ta
(
)
(
)
uMAMC MBMDCADB=-+-=+
     
Suy ra
u
không ph thuc v trí đim
M
.
Qua
A
k đường thng song song vi
DB
ct
BC
ti
'C
.
Khi đó t giác
'ADBC
là hình bình hành (vì có cp cnh đối song song) suy ra 'DB AC=
 
Do đó
''uCAAC CC=+ =
  
Vì vy
''2uCC BCBCaaa==+=+=

Dng 2: chng minh đẳng thc vectơ.
1. Phương pháp gii.
Để chng minh đẳng thc vectơ ta có các cách bin đổi: vế này thành vế kia, biến đổi tương
đương, biến đổi hai vế cùng bng mt đại lương trung gian. Trong quá trình biến đổi ta cn
s dng linh hot ba quy tc tính vectơ.
Lưu ý: Khi biến đổi cn phi hướng đích , chng hn biến đổi vế phi, ta cn xem vế trái có đại
lượng nào để t đó liên tưởng đến kiến thc đã có để làm sao xut hin các đại lượng vế trái. Và
ta thường biến đổi vế phc tp v vế đơn gin hơn.
2. Các ví d.
Ví d 1:
Cho năm đim ,,,,ABC DE. Chng minh rng
O
A
D
B
C
C'
Hình1.11
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 581
a)
AB CD EA CB ED++=+
 
b)
AC CD EC AE DB CB+- = -+
    
Li gii
a) Biến đổi vế trái ta có
()()
()( )
()
VT AC CB CD ED DA
CB ED AC CD DA
CB ED AD DA
=++++
=++ ++
=+++
 

  
CB ED VP=+=

ĐPCM
b) Đẳng thc tương đương vi
()()
0
0
AC AE CD CB EC DB
EC BD EC DB
-+--+=
+-+=
    
 
0BD DB+=

(đúng) ĐPCM.
Ví d 2: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. M là mt đim bt kì trong mt phng. Chng minh
rng
a)
0BA DA AC++ =
 
b)
0OA OB OC OD+++ =

c)
MA MC MB MD+=+
   
.
Li gii
(Hình 1.12)
a) Ta có BA DA AC AB AD AC++ =--+
    
()
AB AD AC=- + +
  
Theo quy tc hình bình hành ta có
AB AD AC+=
  
suy ra
0BA DA AC AC AC++ =-+ =
   
b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có:
0OA CO OA OC OA AO=+=+=
 
Tương t:
00OB OD OA OB OC OD+=+++=
   
.
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên
0AB DC BA DC BA AB=+=+=
  
O
A
D
C
B
Hình1.12
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 582
MA MC MB BA MD DC
MB MD BA DC MB MD
+ =+++
=+++=+
   
     
Cách 2: Đẳng thc tương đương vi
MA MB MD MC BA CD-=-=
    
(đúng do
ABCD
là hình bình hành)
Ví d 3:
Cho tam giác
ABC
. Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca ,,BC CA AB . Chng minh
rng
a)
0BM CN AP++=
 
b)
0AP AN AC BM+-+ =
   
c)
OA OB OC OM ON OP++ = ++
    
vi O đim bt kì.
Li gii (Hình 1.13)
a) Vì
,
P
NMN
đường trung bình ca tam giác
ABC
nên
// , //
P
NBMMNBP
suy ra t giác
B
MNP
là hình bình
hành
B
MPN

N
là trung đim ca
A
CCNNA
 
Do đó theo quy tc ba đim ta
()
0
BM CN AP PN NA AP
PA AP
++= + +
=+ =
     

b) Vì t giác
APMN
là hình bình hành nên theo quy tc hình bình hành ta có AP AN AM+=
  
,
kết hp vi quy tc tr
AP AN AC BM AM AC BM CM BM+-+ = -+ = +
        
0CM BM+=
 
do
M
là trung đim ca
B
C
.
Vy
0AP AN AC BM+-+ =

.
c) Theo quy tc ba đim ta có
Hình1.13
N
M
P
A
B
C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 583
()( )( )
()
()()
OA OB OC OP PA OM MB ON N C
OM ON OP PA MB NC
OM ON OP BM CN AP
++ = + + + + +
=+++++
=++-++
      
  
   
Theo câu a) ta có
0BM CN AP++=
 
suy ra
OA OB OC OM ON OP++ = ++
    
.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1:
Cho ba đim
, , ABC
phân bit. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.
A
BACBC
  
B.
.
M
PNM NP
  
C. .CA BA CB

D. .
A
ABB AB

Li gii
Chn B
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
A
BAC ADBC
   
(vi
D
đim tha mãn
A
BDC
là hình bình
hành). Vy A sai.
Đáp án B. Ta có
M
PNM NM MP NP
   
. Vy B đúng.
Đáp án C. Ta có
CA BA AC AB AD CB
  
(vi
D
đim tha mãn
A
BDC là hình bình hành). Vy C sai.
Đáp án D. Ta có 000
A
ABB AB

. Vy D sai.
Câu 2: Cho a
b
là các vectơ khác 0
vi a
là vectơ đối ca b
. Khng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
,ab

cùng phương. B. Hai vectơ
,ab
ngược hướng.
C. Hai vectơ
,ab

cùng độ dài. D. Hai vectơ
,ab
chung đim đầu.
Li gii
Chn D.
Ta có ab

. Do đó, a
b
cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 3: Cho ba đim phân bit
,,ABC
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A. .CA BA BC

B. .
A
BACBC
  
C. .
A
BCACB

D. .
A
BBC CA

Li gii
Chn C.
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có CA BA CA AB CB BC

. Vy A sai.
Đáp án B. Ta có
A
BAC ADBC
   
(vi
D
đim tha mãn
A
BDC hình bình
hành). Vy B sai.
Đáp án C. Ta có
A
BCACAABCB
 
. Vy C đúng.
Câu 4: Cho
A
BCD
 
. Khng định nào sau đây đúng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 584
A.
AB

CD

cùng hướng. B.
AB

CD

cùng độ dài.
C.
A
BCD
là hình bình hành. D. 0.AB DC
 
Li gii
Chn B.
Ta có
A
BCDDC
  
. Do đó:
AB

CD

ngược hướng.
AB

CD

cùng độ dài.
A
BCD
là hình bình hành nếu AB

CD

không cùng giá.
0.AB CD

Câu 5: Tính tng
M
NPQRNNPQR
    
.
A. .
M
R

B. .
M
N

C. .
P
R

D. .
M
P

Li gii
Chn B.
Ta có
M
NPQRNNPQRMNNPPQQRRNMN 
 

.
Câu 6: Cho hai đim
A
B
phân bit. Điu kin để
I
là trung đim
A
B
là:
A.
.
I
AIB
B. .IA IB

C. .IA IB

D. .
A
IBI
 
Li gii
Chn C.
Câu 7:
Điu kin nào là điu kin cn và đủ để
I
là trung đim ca đon thng
A
B
?
A.
.
I
AIB
B. 0.IA IB

C. 0.IA IB

D. .IA IB

Li gii
Chn B.
Điu kin cn và đủ để
I
là trung đim ca đon thng
A
B
0IA IB IA IB


.
Câu 8: Cho tam giác
A
BC
cân
A
, đường cao
A
H
. Khng định nào sau đây sai?
A. .
A
BAC
 
B. .HC HB
 
C.
.
A
BAC

D. 2.
B
CHC
 
Li gii
Chn A.
H
A
B
C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 585
Tam giác
A
BC
cân
A
, đường cao
A
H
. Do đó,
H
là trung đim
BC
.
Ta có:
A
BAC AB AC

H
là trung đim
2
HC HB
BC
B
CHC

 
 
.
Câu 9:
Cho hình vuông
A
BCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A. .
A
BBC

B. .
A
BCD

C. .
A
CBD
 
D.
.
A
DCB
 
Li gii
Chn D.
A
BCD
là hình vuông
A
DBC CB AD CB
    
.
Câu 10: Mnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
M
là trung đim đon thng
A
B
thì
0.MA MB
 
B. Nếu
G
là trng tâm tam giác
A
BC
thì 0.GA GB GC

 
C. Nếu
A
BCD
là hình bình hành thì .CB CD CA

D. Nếu ba đim phân bit
,,ABC
nm tùy ý trên mt đường thng thì
.
A
BBC AC
  
Li gii
Chn D.
Vi ba đim phân bit
,,
A
BC
nm trên mt đường thng, đẳng thc
A
BBC AC ABBCAC
  
xy ra khi
B
nm gia
A
C
.
Câu 11: Gi
O
là tâm hình bình hành
A
BCD
. Đẳng thc nào sau đây sai?
A. .OA OB CD
  
B. .OB OC OD OA
 
C. .
A
BADDB
  
D. .
B
CBADCDA
   
Li gii
Chn B.
B
A
D
C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 586
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có OA OB BA CD

. Vy A đúng.
Đáp án B. Ta có
OB OC CB AD
OD OA AD


  
 
. Vy B sai.
Đáp án C. Ta có
.
A
BADDB
  
Vy C đúng.
Đáp án D. Ta có
B
CBAAC
DC DA AC


 
 
. Vy D đúng.
Câu 12: Cho hình bình hành
A
BCD
. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A. .
A
BBC DB
  
B. .
A
BBC BD
  
C.
.
A
BBCCA
  
D.
.
A
BBC AC

Li gii
Chn A.
Do
A
BCD
là hình bình hành nên .
B
CAD
 
Suy ra .
A
BBC ABAD DB
    
Câu 13:
Gi O là tâm hình vuông
A
BCD . Tính
OB OC

.
A. .OB OC BC
  
B. .OB OC DA
  
C. .OB OC OD OA
 
D. .OB OC AB

Li gii
Chn B.
Ta có
OB OC CB DA-==
   
.
Câu 14: Cho tam giác
A
BC
đều cnh
.a
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. .
A
BBCCA

B. .CA AB
 
C.
.
A
BBCCAa

D. .CA BC
 
Li gii
Chn C.
Độ dài các cnh ca tam giác là
a
thì độ dài các vectơ
A
BBCCAa


.
Câu 15:
Cho tam giác
A
BC
vi
M
là trung đim
.BC
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. 0.AM MB BA

B. .
M
AMB AB
  
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 587
C.
.
M
AMB MC
  
D.
.
A
BAC AM
  
Li gii
Chn A.
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
0AM MB BA
  
(theo quy tc ba đim).
Đáp án B, C. Ta có 2
M
AMB MN AC
  
(vi đim
N là trung đim ca
A
B
).
Đáp án D. Ta có 2
A
BAC AM
  
.
Câu 16: Cho tam giác
A
BC
vi
,,
M
NP
ln lượt là trung đim ca
,,
B
CCAAB
. Khng định
nào sau đây sai?
A.
0.AB BC CA
  
B.
0.AP BM CN


C.
0.MN NP PM
  
D. .
P
BMC MP
 
Li gii
Chn D.
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có 0.AB BC CA AA

Đáp án B. Ta có
111
222
A
PBMCN AB BC CA
  

11
0.
22
AB BC CA AA
  
Đáp án C. Ta có 0.MN NP PM MM
  
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 588
Đáp án D. Ta có
11 1
.
22 2
P
BMC AB BC ACANPM MP
     
Câu 17: Cho ba đim phân bit
,,.ABC
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. .
A
BBC AC B.
0.AB BC CA

  
C.
.
A
BBC CA BC
 
D.
.
A
BCA BC

Li gii
Chn B.
Đáp án A ch đúng khi ba đim
,,ABC
thng hàng và
B
nm gia
,AC
.
Đáp án B đúng theo quy tc ba đim.
Câu 18: Cho tam giác
A
BC
A
BAC đường cao .
A
H Đẳng thc nào sau đây đúng?
A. .
A
BAC AH
  
B. 0.HA HB HC

  
C.
0.HB HC
 
D. .
A
BAC
 
Li gii
Chn C.
Do
A
BC
cân ti
A
,
A
H
đường cao nên
H
là trung đim
BC
.
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có 2.
A
BAC AH
  
Đáp án B. Ta có 00.HA HB HC HA HA 
   
Đáp án C. Ta có
0HB HC
 
(do
H
là trung đim BC ).
Đáp án D. Do AB

A
C

không cùng phương nên .
A
BAC
 
Câu 19: Cho tam giác
A
BC
vuông cân đỉnh
A
, đường cao
A
H
. Khng định nào sau đây sai?
A.
.
A
HHB AHHC
   
B. .
A
HABAHAC
   
C.
.
B
CBAHCHA
   
D.
.
A
HABAH
 
Li gii
Chn B.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 589
Do
A
BC
cân ti
A
,
A
H
đường cao nên
H
là trung đim
BC
.
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
A
HHB AB a
A
HHC AC a


  
  
.
A
HHB AHHC
   
Đáp án B. Ta có
.
AH AB BH
A
HACCH BH


  
   
Do đó B sai.
Đáp án C. Ta có .
BC BA AC
B
CBAHCHA
HC HA AC



  
   
  
Đáp án D. Ta có
A
BAH HB AH

(do
A
BC
vuông cân ti
A
).
Câu 20: Gi
,,
M
NP
ln lượt là trung đim các cnh
,,AB BC CA
ca tam giác
.
A
BC
Hi vectơ
M
PNP
 
bng vectơ nào trong các vectơ sau?
A. .
A
P

B. .
B
P

C. .
M
N

D. .
M
BNB
 
Li gii
Chn B.
Ta có
.NP BM MP NP MP BM BP
     
Câu 21:
Cho đường tròn
O
và hai tiếp tuyến song song vi nhau tiếp xúc vi
O ti hai đim
A
.B
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. .OA OB
 
B. .
A
BOB
 
C.
.OA OB
D.
.
A
BBA
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 590
Li gii
Chn A.
Do hai tiếp tuyến song song và
,AB
là hai tiếp đim nên
A
B
đường kính.
Do đó
O
là trung đim ca
A
B
.
Suy ra
OA OB
 
.
Câu 22: Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến
,
M
TMT
(
T
T
là hai tiếp đim). Khng định
nào sau đây đúng?
A. .
M
TMT
 
B.
.
M
TMT TT
C.
.
M
TMT
D. .OT OT

 
Li gii
Chn C.
Do
,
M
TMT
là hai tiếp tuyến (
T
T
là hai tiếp đim) nên
M
TMT
.
Câu 23: Cho bn đim phân bit
,,,.
A
BCD
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. .
A
BCD ADCB

B. .
A
BBCCDDA
   
C.
.
A
BBCCDDA
   
D. .
A
BADCDCB
 
Li gii
Chn A.
Ta có
.
A
BCDADDB CBBD ADCB DBBDADCB
         
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 591
Câu 24: Gi O là tâm ca hình vuông
A
BCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bng
?CA

A. .
B
CAB
 
B. .OA OC
 
C. .
B
ADA

D. .DC CB
 
Li gii
Chn C.
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có .
B
CABABBC AC CA
     
Đáp án B. Ta có .OA OC OC OA AC CA
   
Đáp án C. Ta có
.BA DA AD AB AC CA
   
Đáp án D. Ta có
.DC CB DC BC CD CB CA
     
Câu 25: Cho lc giác đều
A
BCDEF
có tâm
.O
Đẳng thc nào sau đây sai?
A. 0.OA OC OE

B. .OA OC OB EB
  
C. 0.AB CD EF

D. .
B
CEF AD
  
Li gii
Chn D.
Ta có
0.OA OC OE OA OC OE OB OE 
   
Do đo A đúng.
OA OC OB OA OC OB
    
2.OB OB OB EB

Do đo B đúng.

A
BCDEF ABCD EF ABBO EF
    
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 592
0.AO EF AO OA AA
 
Do đó C đúng.
Dùng phương pháp loi tr, suy ra D sai.
Câu 26: Cho hình bình hành
A
BCD
O
là giao đim ca hai đường chéo. Hi vectơ
A
ODO
 
bng vectơ nào trong các vectơ sau?
A. .
B
A

B. .
B
C

C. .DC

D. .
A
C

Li gii
Chn B.
Ta có
A
ODO OAODODOA AD BC
       
.
Câu 27: Cho hình bình hành
A
BCD O là giao đim ca hai đường chéo. Đẳng thc nào sau
đây sai?
A.
0.OA OB OC OD
  
B. .
A
CABAD
  
C.
.BA BC DA DC
  
D. .
A
BCD ABCB
  
Li gii
Chn D.
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
0.OA OB OC OD OA OC OB OD
     
Đáp án B. Ta có
A
BADAC
  
(quy tc hình bình hành).
Đáp án C. Ta có
B
ABC BD BD
DA DC DB BD


  

.
Đáp án D. Do
.CD CB AB CD AB CB
   
Câu 28: Cho hình bình hành
A
BCD
O
là giao đim ca hai đưng chéo. Gi
,
E
F
ln lượt là
trung đim ca
,AB BC
. Đẳng thc nào sau đây sai?
A. .DO EB EO
  
B. .OC EB EO
 
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 593
C.
0.OA OC OD OE OF

D.
0.BE BF DO

  
Li gii
Chn D.
Ta có
,OF OE
ln lượt là đường trung bình ca tam giác
BCD
A
BC
.
BEOF
là hình bình hành.
.
B
EBF BO BEBFDOBODOODOBBD
         

Câu 29: Cho hình bình hành
.
A
BCD
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
.
A
BC
Mnh đề nào sau
đây đúng?
A.
.GA GC GD BD
   
B.
.GA GC GD CD
   
C.
.GA GC GD O
  
D. .GA GD GC CD
   
Li gii
Chn A.
G
là trng tâm ca tam giác
A
BC
nên GA GB GC O


.GA GC GB

Do đó .GA GC GD GB GD GD GB BD
       
Câu 30: Cho hình ch nht
.
A
BCD
Khng định nào sau đây đúng?
A. .
A
CBD
 
B. 0.AB AC AD

  
C.
.
A
BAD ABAD
  
D.
.BC BD AC AB
   
Li gii
Chn C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 594
Ta có
.
A
BAD DB BD
A
BAD AC AC




.BD AC AB AD AB AD
  
Câu 31: Cho tam giác
A
BC
đều cnh
a
. Tính
.
A
BAC
 
A.
3.AB AC a

B.
3
.
2
a
AB AC

C.
2.
A
BAC a

D.
23.AB AC a
 
Li gii
Chn A.
Gi
H
là trung đim ca .BC AH BC
Suy ra
33
.
22
BC a
AH 
Ta li có
3
22. 3.
2
a
AB AC AH a
  
Câu 32: Cho tam giác
A
BC
vuông cân ti
A
A
Ba
. Tính
.
A
BAC

A.
2.AB AC a

B.
2
.
2
a
AB AC
 
C.
2.
A
BAC a

D.
.
A
BAC a

Li gii
H
A
B
C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 595
Chn A.
Gi
M
là trung đim
1
.
2
BC AM BC
Ta có
22 2.AB AC AM AM BC a

Câu 33: Cho tam giác
A
BC
vuông cân ti
C
2.AB Tính độ dài ca .
A
BAC

A.
5.AB AC
 
B.
25.AB AC

C.
3.AB AC

D.
23.AB AC

Li gii
Chn A.
Ta có
21.AB AC CB
Gi
I
là trung đim
22
5
.
2
BC AI AC CI
Khi đó
5
222.5.
2
AC AB AI AC AB AI
    
Câu 34: Cho tam giác
A
BC
vuông ti
A
và có
3, 4AB AC
. Tính
CA AB

.
A.
2.CA AB

B.
213.CA AB

C.
5.CA AB

D.
13.CA AB

Li gii
Chn C.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 596
Ta có
2222
34 5CA AB CB CB AC AB

.
Câu 35: Tam giác
A
BC
A
BACa
120BAC
. Tính
.
A
BAC
 
A.
3.AB AC a

B.
.
A
BAC a

C.
.
2
a
AB AC
 
D.
2.
A
BAC a
 
Li gii
Chn B.
Gi
M
là trung đim .BC AM BC
Trong tam giác vuông
A
MB
, ta có
0
.sin .sin30 .
2
a
AM AB ABM a

Ta có
22 .
A
BAC AM AM a

Câu 36:
Cho tam giác
A
BC
đều cnh
,a
H
là trung đim ca
BC
. Tính
.CA HC
 
A.
.
2
a
CA HC

B.
3
.
2
a
CA HC
 
C.
23
.
3
a
CA HC

D.
7
.
2
a
CA HC
 
Li gii
Chn D.
Gi
D
đim tha mãn t giác
A
CHD
là hình bình hành
A
HBD
là hình ch nht.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 597
.CA HC CA CH CD CD
  
Ta có
2
22 22 2
37
.
42
aa
CD BD BC AH BC a
Câu 37: Gi G là trng tâm tam giác vuông
A
BC vi cnh huyn 12.BC Tính độ dài ca
vectơ
vGBGC
 
.
A.
2.v
B.
23.v
C.
8.v
D.
4.v
Li gii
Chn D.
Gi
M
là trung đim ca
.BC
Ta có
22GB GC GM GM

1221
2. 4.
3332 3
BC
AM AM BC




Câu 38: Cho hình thoi
A
BCD
2
A
Ca
.BD a
Tính
A
CBD
 
.
A.
3.
A
CBD a
 
B.
3.AC BD a
 
C.
5.AC BD a
 
D.
5.
A
CBD a
 
Li gii
Chn C.
Gi
OACBD
M
là trung đim ca
CD
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 598
Ta có
2224
A
CBD OCOD OM OM
    
2
22 2
1
4. 2 2 5.
24
a
CD OD OC a a
Câu 39: Cho hình vuông
A
BCD cnh
.a
Tính
.
A
BDA
 
A.
0.AB DA

B.
.
A
BDA a

C.
2.AB DA a
 
D.
2.
A
BDA a

Li gii
Chn C.
Ta có
2.AB DA AB AD AC AC a 
  
Câu 40: Cho hình vuông
A
BCD
cnh
a
, tâm
.O
Tính
OB OC
 
.
A.
.OB OC a

B.
2.OB OC a

C.
.
2
a
OB OC
 
D.
2
.
2
a
OB OC

Li gii
Chn A.
G i
M
là trung đim ca
BC
.
Ta có
22 .OB OC OM OM AB a
  
Câu 41:
Cho tam giác
A
BC
M
tha mãn điu kin 0MA MB MC

  
. Xác định v trí đim
.
M
A.
M
đim th tư ca hình bình hành
.
A
CBM
B.
M
là trung đim ca đon thng
.
A
B
C.
M
trùng vi
.C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 599
D.
M
là trng tâm tam giác
.
A
BC
Li gii
Chn D.
G i
G
là trng tâm tam giác
A
BC
.
Ta có
0GA GB GC M G

.
Câu 42:
Cho tam giác
.
A
BC
Tp hp tt cc đim
M
tha mãn đẳng thc
M
BMC BM BA
  
A. đường thng
.
A
B
B.
trung trc đon .BC
C.
đường tròn tâm
,A
bán kính .BC
D.
đường thng qua
A
và song song vi .BC
Li gii
Chn C.
Ta có
M
BMC BM BA CB AM AM BC
  
,,ABC
c định
Tp hp đim
M
đường tròn tâm
A
, bán kính
BC
.
Câu 43: Cho hình bình hành
A
BCD
. Tp hp tt c các đim
M
tha mãn đẳng thc
M
AMBMC MD
  
A. mt đường tròn. B. mt đường thng.
C.
tp rng. D. mt đon thng.
Li gii
Chn C.
M
AMBMC MD MBMC MDMA
  
CB AD

: vô lí
Không có đim
M
tha mãn.
Câu 44:
Cho tam giác
A
BC
đim
M
tha mãn
M
BMC AB
  
. Tìm v trí đim
.
M
A.
M
là trung đim ca
.
A
C
B.
M
là trung đim ca
.
A
B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 600
C.
M
là trung đim ca
.BC
D.
M
đim th tư ca hình bình hành
.
A
BCM
Li gii
Chn A.
Gi
I
là trung đim ca
2
B
CMBMCMI
 
2
A
BMI

M
là trung đim
.
A
C
Câu 45: Cho tam giác
A
BC đim
M
tha mãn điu kin
0MA MB MC

  
. Mnh đề nào
sau đây sai?
A.
M
ABC
là hình bình hành. B. .
A
MABAC
 
C.
.
B
ABC BM
  
D.
.
M
ABC
 
Li gii
Chn D.
Ta có 00
M
AMBMC BAMC MC AB
    
M
ABC là hình bình hành
.
M
ACB
 
Do đó D sai.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 601
BÀI 3. TÍCH VECTƠ VI MT S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Định nghĩa
Cho s
0k và vectơ 0.a
Tích ca vectơ a
vi s k là mt vectơ, kí hiu là ,ka
cùng hướng vi
a
nếu 0,k ngược hướng vi
a
nếu
0k
và có độ dài bng
..ka
2. Tính cht
Vi hai vectơ
a
b
bt kì, vi mi s
h
,k ta có
ka b ka kb


;
hka haka

;
hka hka

;
1. , 1 . .aa a a

3. Trung đim ca đon thng và trng tâm ca tam giác
a)
Nếu I là trung đim ca đon thng
A
B thì vi mi đim
M
thì ta có
2.
M
AMB MI+=
  
b) Nếu G là trng tâm ca tam giác
A
BC thì vi mi đim
M
thì ta có
3.GA GB GC MG++ =
 
4. Điu kin để hai vectơ cùng phương
Điu kin cn và đủ để hai vectơ a
b
0b
cùng phương có mt s k để
.akb
Nhn xét. Ba đim phân bit ,,
A
BC thng hàng khi và ch khi có s k khác 0 để
.
A
BkAC

5. Phân tích mt vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Cho hai vectơ a
b
không cùng phương. Khi đó mi vectơ
x
đều phân tích được mt
cách duy nht theo hai vectơ
a
,b
nghĩa là có duy nht cp s ,hk sao cho
.
x
ha kb=+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 602
B.PHÂNLOIPHƯƠNGPHÁPGIIBÀITP
Dng1:dngtínhđộdàivectơchatíchmtvectơvimts.
1.Phươngphápgii.
S dng định nghĩa tích ca mt vectơ vi mt s và các quy tc v phép toán vectơ để dng
vectơ cha tích mt vectơ vi mt s, kết hp vi các định lí pitago và h thc lượng trong tam giác
vuông để tính độ dài ca chúng.
2.Cácd.
Ví d 1: Cho tam giác đều
A
BC
cnh
a
. đim
M
là trung đim
B
C
. Dng các vectơ sau và tính
độ dài ca chúng.
a)
1
2
CB MA

b)
1
2
BA BC

c)
1
2
2
A
BAC

c)
3
2,5
4
M
AMB
 
Li gii (Hình 1.14)
a) Do
1
2
CB CM

suy ra theo quy tc ba đim ta có
1
2
CB MA CM MA CA 
 
Vy
1
2
CB MA CA a

b) Vì
1
2
BC BM
 
nên theo quy tc tr ta có
1
2
B
ABCBABMMA

Theo định lí Pitago ta có
2
222
3
22
aa
MA AB BM a




Vy
13
22
a
BA BC MA

c) Gi
N là trung đim
A
B , Q đim đối xng ca
A
qua C
P
đỉnh ca hình bình hành
A
QPN .
Khi đó ta có
1
,2
2
A
BAN ACAQ
   
suy ra theo quy tc hình bình hành ta có
1
2
2
A
BACANAQAP
    
N
M
A
C
B
Q
P
H
L
K
Hình 1.14
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 603
Gi
L
là hình chiếu ca
lên QN
0
// 60MN AC ANL MNB CAB
Xét tam giác vuông
A
NL ta có
0
3
sin .sin sin 60
24
A
Laa
ANL AL AN ANL
AN

0
cos .cos cos60
24
NL a a
ANL NL AN ANL
A
N

Ta li có
9
2
44
aa
AQ PN PL PN NL AQ NL a
Áp dng định lí Pitago trong tam giác
A
LP ta
22 2
222
38121 21
16 16 4 2
aa a a
AP AL PL AP
Vy
121
2
22
a
AB AC AP
 
d) Gi
K
đim nm trên đon
A
M sao cho
3
4
M
KMA
,
H thuc tia
M
B sao cho
2,5
M
HMB .
Khi đó
3
,2,5
4
M
AMK MBMH
 
Do đó
3
2,5
4
M
AMBMKMHHK
    
Ta có
33333
.
4428
aa
MK AM ,
5
2,5 2,5.
24
aa
MH MB
Áp dng định lí Pitago cho tam tam giác vuông
K
MH
ta có
22
22
25 27 127
16 64 8
aaa
KH MH MK
Vy
3 127
2,5
48
a
MA MB KH
 
Ví d 2: Cho hình vuông
A
BCD cnh a .
a) Chng minh rng
uMAMBMCMD=-+-43 2
   
không ph thuc vào v trí đim M.
b) Tính độ dài vectơ
u
Li gii (Hình 1.15)
a) Gi
O là tâm hình vuông.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 604
Theo quy tc ba đim ta có
()()( )()
u MOOA MOOB MOOC MOOD
OA OB OC OD
=+-+++-+
=-+-
43 2
43 2
    
  
,OD OB OC OA=- =-

nên
uOAOB=-3

Suy ra
u
không ph thuc vào v trí đim M
b) Ly đim
'
A
trên tia
OA
sao cho
'3OA OA
khi đó
'OA OA= 3
 
do đó
''uOAOBBA=-=

Mt khác
''BA OB OA OB OA a=+=+=
22 2 2
95
Suy ra
ua= 5
DNG2:Chngminhđẳngthcvectơ.
1.Phươngphápgii.
S dng các kiến thc sau để biến đổi vế này thành vế kia hoc c hai biu thc hai vế cùng bng
biu thc th ba hoc biến đổi tương đương v đẳng thc đúng
:
Các tính cht phép toán vectơ
Các quy tc: quy tc ba đim, quy tc hình bình hành và quy tc phép tr
Tính cht trung đim:
M là trung đim đon thng AB
MA MB+=0
 
M là trung đim đon thng AB
OA OB OM+=2

(Vi O là đim tu ý)
Tính cht trng tâm:
G là trng tâm ca tam giác ABC
GA

+GB

+GC

=O

G là trng tâm ca tam giác ABC
OA

+OB

+OC

=OG

(Vi O là đim tu ý)
2.Cácd.
Ví d 1: Cho t giác ABCD . Gi I, J ln lượt là trung đim ca AB và CD, O là trung đim ca IJ
.Chng minh rng:
a)
AC BD IJ+=2
  
b)
0OA OB OC OD+++ =

c) MA MB MC MD MO+++ =4
    
vi M là đim bt kì
Li gii (Hình 1.16)
O
A
D
C
B
A
'
Hình 1.15
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 605
a) Theo quy tc ba đim ta có
AC AI IJ AI IJ JC=+=++
  
Tương t
BD BI IJ JD=++
  
Mà I, J ln lượt là trung đim ca AB và CD nên
,
AI BI JC JD+= +=00
   
Vy
()( )
AC BD AI BI JC JD IJ IJ+= ++ + +=22
      
đpcm
b) Theo h thc trung đim ta
,OA OB OI OC OD OJ+= +=22
   
Mt khác O là trung đim IJ nên
OI OJ+=0
 
Suy ra
(
)
OA OB OC OD OI OJ+++ = + =20

đpcm
c) Theo câu b ta có
0OA OB OC OD+++ =

do đó vi mi đim M thì
()()()()
OA OB OC OD
OM MA OM MA OM MA OM MA
+++ =
+++++++=
0
0
  
       
MA MB MC MD MO+++=4
    
đpcm
Ví d 2: Cho hai tam giác ABC ABC
111
có cùng trng tâm G. Gi ,,GGG
123
ln lượt là trng
tâm tam giác
,,BCA ABC ACB
111
. Chng minh rng GG GG GG++=
123
0
 
Li gii
G
1
là trng tâm tam giác BCA
1
nên GG GB GC GA=++
11
3

Tương t
,GG
23
ln lượt là trng tâm tam giác ,ABC ACB
11
suy ra
GG GA GB GC=++
21
3
 
GG GA GC GB=++
31
3
  
Công theo vế vi vế các đẳng thc trên ta có
(
)
(
)
GG GG GG GA GB GC GA GB GC++= +++ ++
123 111
2
     
O
J
I
A
D
C
B
Hình 1.16
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 606
Mt khác hai tam giác
ABC
ABC
111
có cùng trng tâm G nên
GA GB GC
++ =0

GA GB GC++
11 1
  
Suy ra
GG GG GG++=
123
0
 
Ví d 3: Cho tam giác ABC có trc tâm H, trng tâm G và tâm đường tròn ngoi tiếp O. Chng
minh rng
a)
HA HB HC HO++ =2
  
b)
OA OB OC OH++ =
  
c)
20GH GO+=
 
Li gii (Hình 1.17)
a) D thy
HA HB HC HO++ =2
  
nếu tam giác ABC
vuông
Nếu tam giác
ABC
không vuông gi D đim đối xng ca
A qua O khi đó
//BH DC (vì cùng vuông góc vi AC)
//BD CH (vì cùng vuông góc vi AB)
Suy ra
BDCH
là hình bình hành, do đó theo quy tc hình
bình hành thì
HB HC HD
+=
  
(1)
Mt khác vì O là trung đim ca AD nên HA HD HO
+=2
  
(2)
T (1) và (2) suy ra
HA HB HC HO++ =2
  
b) Theo câu a) ta có
()()( )
HA HB HC HO
HO OA HO OB HO OC HO
++ =
+++++=
2
2

      
OA OB OC OH++ =

đpcm
c) Vì G là trng tâm tam giác
ABC nên
OA OB OC OG++ =3

Mt khác theo câu b) ta có OA OB OC OH++ =

Suy ra
(
)
OH OG OG GH OG GH GO=+-=+=33020
      
Ví d 4: Cho tam giác ABC vi AB c BC a CA b===,,có trng tâm G. Gi , ,DEF ln
lượt là hình chiếu G lên cnh
,,BC CA AB .
H
O
A
B
C
D
Hình 1.17
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 607
I
A
B
C
D
Hình 1.19
Chng minh rng aGD bGE cGF++=
222
...0

Li gii (hình 1.18)
Trên tia GD, GE, MF ln lượt ly các đim N, P, Q sao cho
,,GN a GP b GQ c=== và dng
hình bình hành
GPRN
Ta có
aGD bGE cGF++=
222
...0

a GD GN b GE GP c GF GQ++=.. .. .. 0
 
(*)
Ta có . 2 , . 2 , . 2
GBC GCA GAB
aGD S bGE S cGF S

 , mt khác G
là trng tâm tam giác
A
BC
nên
GBC GCA GAB
SSS

suy ra
...aGD bGE cGF
Vy
GN GP GQ++=(*) 0
 
Ta có ,
A
CGPbPRBCa
A
CB GPR (góc cp cnh
vuông góc vi nhau)
Suy ra
(
)
..ACB GPR c g cD=D
GR AB c==
PGR BAC=
Ta có
,,QGP BAC QGP GPR Q G R+=+=
00
180 180 thng hàng do đó G là trung
đim ca
QR
Theo quy tc hình bình hành và h thc trung đim ta có
GN GP GQ GR GQ++ =+ =0
 
Vy
aGD bGE cGF++=
222
...0

.
Ví d 5: Cho tam giác ABC vi các cnh
AB c BC a CA b===,,
. Gi I là tâm đường tròn
ni tiếp tam giác ABC. Chng minh rng
aIA bIB cIC++ =0

Li gii
Cách 1: (Hình 1.19)Gi D là chân đường phân giác góc A
Do D là đường phân giác giác trong góc A nên ta có
()
(
)
(1)
DB c c
BD DC
DC b b
c
ID IB IC ID
b
bcID bIBcIC
= =
-= -
+ = +

 
  
Do I là chân đường phân giác nên ta có :
F
E
D
A
B
C
N
P
Q
R
G
Hình 1.18
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 608
(
)
ID BD CD BD CD a
IA BA CA BA CA b c
bcID aIA
+
=== =
++
+ =- (2)
 
T (1) và (2) ta có điu phi chng minh
Cách 2: (hình 1.20)Qua C dng đường thng song song vi AI ct BI tai B’;song song vi BI ct AI
ti A’
Ta có
IC IA IB=+''
 
(*)
Theo định lý Talet và tính cht đường phân giác trong ta có :
'()
'
IB BA c b
IB IB
IB CA b c
===-
1
1
1

Tương t :
a
IA IA
c
=-'(2)

T (1) và (2) thay vào (*) ta có :
ab
IC IA IB aIA bIB cIC
cc
=- - + + =0
  
DNG3:XácđịnhđimMthoảmãnmtđẳngthcvectơchotrước
1.Phươngphápgii.
Ta biến đổi đẳng thc vectơ v dng
AM a=

trong đó đim A và
a
đã biết. Khi đó tn ti
duy nht đim M sao cho
AM a=

, để dng đim M ta ly A làm gc dng mt vectơ bng
vectơ
a
suy ra đim ngn vectơ này chính là đim M.
Ta biến đổi v đẳng thc vectơ đã biết ca trung đim đon thng và trng tâm tam gc
2.Cácd.
Ví d 1: Cho hai đim A, B phân bit. Xác định đim M biết
MA MB-=23 0
 
Li gii (hình 1.21)
Ta có
MA MB-=23 0
 
()
MA MA AB
AM AB
- +=
=
23 0
3
  

M nm trên tia AB và
AM AB= 3
Ví d 2: Cho t giác ABCD . Xác định đim
,,
M
NP sao cho
a) MA MB MC++ =20
  
b)
NA NB NC ND+++=0

I
A
B
C
B
'
C'
Hình 1.20
Hình 1.21
A
M
B
P
M
N
H
I
K
A
D
C
B
G
Hình 1.22
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 609
c)
PA PB PC PD+++=30

Li gii
(hình 1.22)
a) Gi I là trung đim BC suy ra
MB MC MI+=2
  
Do đó
MA MB MC++ =20
  
MA MI MA MI+=+=220 0
  
Suy ra M là trung đim AI
b) Gi K, H ln lượt là trung đim ca AB, CD ta có
NA NB NC ND NK NH+++= + =02 2 0
     
NK NH+=0
 
N là trung đim ca KH
c) Gi
G là trng tâm tam giác
B
CD khi đó ta có
PB PC PD PG++=3

Suy ra
PA PB PC PD PA PG+++= + =30330
 
0
P
APG P

là trung đim
A
G
.
Ví d 3: Cho trước hai đim A, B và hai s thc
a
,
b
tho mãn
ab0.
Chng minh rng
tn ti duy nht đim I tho mãn
IA IBab+=0.

T đó, suy ra vi đim bt kì M thì
MA MB MIab ab+=+().
  
Li gii
Ta có:
IA IBab+=0

IA IA ABab++=()0

IA ABab b+ + =() 0.
 
AI AB AI AB
b
ab b
ab
+ = =
+
() .
 
Vì A, B c định nên vectơ
AB
b
ab+

không đổi, do đó tn ti duy nht đim I tho mãn điu kin.
T đó suy ra
MA MB MI IA MI IBab a b+=+++()()
  
MI IA IBab a b=+ + +()( )

MIab
=+()

đpcm.
DNG4:Phântíchmtvectơtheohaivectơkhôngcùngphương.
1. Phương pháp gii.
S dng các tính cht phép toán vectơ, ba quy tc phép toán vectơ và tính cht trung đim, trng
tâm trong tam giác.
2. Các ví d.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 610
Ví d 1: Cho tam giác
ABC
. Đặt
, aABbAC==
 
.
a) Hãy dng các đim M, N tha mãn:
1
, 2
3
AM AB CN BC==
  
b) Hãy phân tích
, , CM AN MN
  
qua các véc tơ a
b
.
c) Gi I là đim tha:
MI CM=

. Chng minh ,,IAN thng hàng
Li gii (hình 1.23)
a) Vì
AM AB=
1
3

suy ra M thuc cnh AB và
1
3
AM AB= ; CN BC= 2
 
, suy ra N thuc tia
BC và
2CN BC=
.
b) Ta có:
11
33
CM CA AM AC AB a b=+ =-+ =-
    
33()23AN AB BN AB BC AB AC AB a b=+=+ =+ - =-+
       
17
23 3
33
MN MA AN a a b a b= + =- - + =- +
  
.
c) Ta có:
1111
(2 3)
3333
AI AM MI AB CM a a b a b=+= +=+-=--+
 
1
3
AI AN=-
 
A, I, N thng hàng.
Ví d 2: Cho tam giác ABC , trên cnh BC ly M sao cho 3BM CM= , trên đon AM ly N sao
cho
25AN MN= . G là trng tâm tam giác ABC .
a) Phân tích các vectơ
, AM BN

qua các véc tơ AB

AC

b) Phân tích các vectơ
,GC MN
 
qua các véc tơ
GA

GB

Li gii (hình 1.24)
a) Theo gi thiết ta có:
BM BC=
3
4
 
AN AM=
5
7
 
suy ra
AM AB BM AB BC=+ =+
3
4
   
()
AB AC AB AB AC=+ - = +
313
444
    
BN BA AN AB AM=+ =-+
5
7
  
A
B
C
N
M
Hình 1.23
A
B
CM
Hình 1.24
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 611
AB AB AC AB AC
æö
÷
ç
=- + + =- +
÷
ç
÷
÷
ç
èø
51 3 23 15
74 4 28 28
   
b) Vì G là trng tâm tam giác
ABC nên
GA GB GC++ =0

suy ra
GC GA GB=- -
 
Ta có
MN AM AB AC
æö
÷
ç
=- =- +
÷
ç
÷
ç
èø
2213
7744
  
(
)
(
)
GB GA GC GA=- - - -
13
14 14

()()
GB GA GA GB GA
GA GB
=- - - - - -
=+
13
14 14
11
27


Ví d 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi M, N ln lượt là hai đim nm trên hai cnh AB và CD
sao cho ,
AB AM CD CN==32G là trng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ
AN MN AG, ,
  
qua các véc tơ
AB

AC

Li gii (hình 1.25)
Ta có: AN AC CN AC AB=+=-
1
2
    
MN MA AN AB AC AB
AB AC
=+=- +-
=- +
11
32
5
6
     
 
Vì G là trng tâm tam gc
MNB nên
AG AM AN AB AB AC AB AB AB AC
æö
÷
ç
= ++= + - += +
÷
ç
÷
ç
èø
115
3
326
    
Suy ra
AG AB AC=+
51
18 3
  
DNG5:Chngminhhaiđimtrùngnhau,haitamgiáccùngtrngm
1. Phương pháp gii.
Để chng minh hai đim A
1
A
2
trùng nhau, ta la chn mt trong hai cách sau :
Cách 1: Chng minh
AA =
12
0.

Cách 2: Chng minh
OA OA=
12
 
vi O là đim tu ý.
Để chng minh hai tam giác
ABC
'''ABC
cùng trng tâm ta làm như sau:
Cách 1: Chng minh
G
là trng tâm
ABCD
trùng vi
'G
là trng tâm
'''ABCD
N
A
D
C
B
G
M
Hình 1.25
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 612
Cách 2: Gi
G
là trng tâm
ABCD
(tc ta có
GA GB GC++ =0

) ta đi chng minh
'''
GA GB GC++ =0
  
2. Các ví d.
Ví d 1:
Chng minh rng
AB CD=

khi và ch khi trung đim ca hai đon thng AD và BC
trùng nhau.
Li gii
Gi I, J ln lượt là trung đim ca AD và BC suy ra ,AI ID CJ JB==
   
Do đó
AB CD AI IJ JB CJ JI ID=++=++

IJ JI IJ==0

hay I trùng vi J
Ví d 2: Cho tam giác
ABC
, trên các cnh AB, BC, CA ta ly ln lượt các đim M, N, P sao cho
AM BN CP
AB BC CA
==
. Chng minh rng hai tam giác
ABC
MNP
có cùng trng tâm.
Li gii
Gi s
AM
k
AB
=
suy ra AM kAB BN kBC CP kCA===
; ;
   
Cách 1: Gi G, G' ln lượt là trng tâm
ABCD MNPD
Suy ra
GA GB GC++ =0

GM GN GP++='''0
  
(*)
Ta có
AM kAB AG GG G M kAB=++=''
  
Tương t
BG GG G N kBC++ =''
   
CG GG G P kCA++ =''
   
Cng vế vi vế tng đẳng thc trên ta được
()( )()
AG BG CG GG GM GN GP k AB BC CA++ + + + + = ++3' ' ' '
         
Kết hp vi (*) ta
được
'GG = 0

Suy ra điu phi chng minh
Cách 2: Gi G là trngm tam giác
ABC suy ra GA GB GC++ =0

Ta có:
GM GN GP GA AM GB BN GC CP++=+ ++++
     
AM BN CP kAB kBC kCA k AB BC CA=++= + += ++=()0
  
Vy hai tam giác
ABC
MNP
có cùng trng tâm.
Ví d 3: Cho lc giác
ABCDEF
. Gi
,,,,,MNPQRS
ln lượt là trung đim ca các cnh
,,,,,AB BC CD DE EF FA. Chng minh rng hai tam giác MPR NQS có cùng trng tâm.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 613
Li gii (hình 1.26)
Gi G là trng tâm ca
MPRD suy ra
GM GP GR++=0
 
(*)
Mt khác
GM GA GB=+2,
 
GP GC GD=+2,
  
GR GE GF=+2.

GM GP GR GA GB GC GD GE GF++=+++++2( )
 
Kết hp vi
(*) ta được
GA GB GC GD GE GF+++++=0
  
GA GF GB GC GD GE
GS GN GQ
GS GN GQ
+++++=
++=
++=
()( )()0
22 2 0
0
  
  

Suy ra G là trng tâm ca
SNQD
.
Vy
MPRD
SNQD có cùng trng tâm.
Ví d 4: Cho hai hình bình hành ABCD '''AB C D chung đỉnh A. Chng minh rng hai tam
giác '
BC D ' 'BCD cùng trng tâm.
Li gii (hình 1.27)
Gi G là trng tâm tam giác '
BC D suy ra 'GB GC GD++=0

'''''
GB GC GD B B CC DD+++ ++ =0
   
(1)
Mt khác theo quy tc phép tr và hình bình hành ta có
()( )()
()( )
''' '' '
''
B B CC D D AB AB AC AC AD AD
AB AD AC AB AD AC
++ = - + - + -
=+-- + +
       
     
'AC AC AC AC=-- +=0
  
(2)
T (1) và (2) ta có ' '
GB GC GD++ =0
  
hay G là trng tâm tam giác ' 'BCD
DNG6:Tìmtphpđimthamãnđiukinvectơchotrước.
1. Phương pháp gii.
Để tìm tp hp đim M tha mãn mãn điu kin vectơ ta quy v mt trong các dng sau
B
A
D
C
B
'
C'
D
'
Hình 1.27
S
R
Q
P
N
M
B
A
F
E
D
C
Hình 1.26
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 614
- Nếu
MA MB=
 
vi A, B phân bit cho trước thì M thuc đường trung trc ca đon AB.
- Nếu
MC k AB= .
 
vi A, B, C phân bit cho trước thì M thuc đường tròn tâm C, bán kính
bng
kAB.

.
- Nếu
MA kBC=
 
vi A, B, C phân bit và k là s thc thay đổi thì
+ M thuc đường thng qua A song song vi BC vi
kRÎ
+ M thuc na đường thng qua A song song vi BC và cùng hướng
BC

vi k > 0
+ M thuc na đường thng qua A song song vi BC và ngược hướng
BC

vi k < 0
- Nếu
MA kBC B C,
 
vi A, B, C thng hàng và k thay đổi thì tp hp đim M là đưng
thng BC
2. Các ví d.
Ví d 1:
Cho tam giác ABC
a) Chng minh rng tn ti duy nht đim I tha mãn : 234 0IA IB IC++ =

.
b) Tìm qu tích đim M tha mãn :
234MA MB MC MB MA++ =-
    
.
Li gii
a) Ta có: 234 023( )4( )0IA IB IC IA IA AB IA AC++ =+ + + + =
  
34
934
9
AB AC
IA AB AC IA
+
=-- =-
 
 
I tn ti và duy nht.
b) Vi I là đim được xác định câu a, ta có:
234 9(234)9MA MB MC MI IA IB IC MI++ =+++=
   
MB MA AB-=
  
nên
|2 3 4 | | | |9 | | |
9
AB
MA MB MC MB MA MI AB MI++ =- ==
      
Vy qu tích ca M là đường tròn tâm I bán kính
9
AB
.
Ví d 2: Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hp các đim M thon điu kin sau :
a)
MA MB MA MC+=+
   
b)
(
)
MA MB k MA MB MC+= + -23
    
vi k là s
thc thay đổi
Li gii (hình 1.28)
E
H
A
B
C
F
Hình 1.28
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 615
a) Gi E, F ln lượt là trung đim ca AB, AC suy ra
MA MB ME+=2
  
MA MC MF+=2
  
Khi đó MA MB MA MC+=+
   
ME MF ME MF==22
 
Vy tp hp các đim M là đường trung trc ca EF
b) Ta có
(
)
(
)
MA MB MC MA MA AB MA AC+- =+ +- +23 2 3
       
AB AC AB AH HB=- =- =23 22 2
    
Vi H là đim tha mãn
AH AC=
3
2
 
Suy ra
()
MA MB k MA MB MC+= + -23
    
ME kHB ME kHB= =22
   
Vy tp hp đim M là đường thng đi qua E và song song vi HB
Ví d 3: Cho t giác ABCD . Vi s k tùy ý, ly các đim M và N sao cho
,AM kAB DN kDC==
   
. Tìm tp hp các trung đim I ca đon thng MN khi k thay đổi.
Li gii
(hình 1.29)
Gi O, O' ln lượt là trung đim ca AD và BC, ta có
''
AB AO OO O B=+ +
   
' 'DC DO OO O C=+ +
   
Suy ra '
AB DC OO+=2
  
Tương t vì O, I ln lượt là trung đim ca AD và MN nên
AM DN OI+=2

Do đó
(
)
'OI kAB kDC kOO=+=
1
2
   
Vy khi k thay đổi, tp hp đim I đường thng OO'
DNG7:Xácđịnhtínhchtcahìnhkhibiếtmtđẳngthcvectơ
1. Phương pháp gii.
Phân tính được định tính xut phát t các đẳng thc vectơ ca gi thiết, lưu ý ti nhng h thc đã
biết v trung đim ca đon thng, trng tâm ca tam giác và kết qu "
ma nb m n+===00

vi ab,

là hai vectơ không cùng phương "
2. Các ví d.
I
O'
O
A
D
C
B
M
N
Hình 1.29
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 616
Ví d 1: Gi M, N ln lượt là trung đim ca các cnh AD và DC ca t giác ABCD . Các đon
thng AN và BM ct nhau ti P. Biết
12
;
55
PM BM AP AN==
  
. Chng minh rng t giác
ABCD
là hình bình hành.
Li gii
Ta có:
AB AM MB AM MP=+=+5
   
54 22
2( ) 2
AP AM AN AD
AD DN AD
=- =-
=+-
   
  
DN DC ABCD==2
 
là hình bình hành.
Ví d 2: Cho tam giác ABC có các cnh bng a, b, c và trng tâm G tho mãn:
aGA bGB cGC++ =
22 2
0.

Chng minh rng
ABC
là tam giác đều.
Li gii
G là trng tâm tam giác
ABC nên
GA GB GC GA GB GC++ = =--0.
 
Suy ra
aGA bGB cGC++ =
22 2
0.

()
()()
(
)
aGBGC bGBcGC
baGB caGC
-- + + =
- +- =
22
22 22
0.
0. *
 

GB

GC

là hai vecơ không cùng phương, do đó (*) tương đương vi:
ba
abc
ca
ì
ï- =
ï
==
í
ï
-=
ï
î
22
22
0
0
hay tam giác ABC đều.
Ví d 3: Cho tam giác ABC có trung tuyến AA' và B' , C' là các đim thay đổi trên CA, AB tho
mãn
AA BB CC++='''0
 
. Chng minh BB', CC' là các trung tuyến ca tam giác ABC .
Li gii
Gi s
','
AB mAC AC nAB==
  
Suy ra
''BB AB AB mAC AB=-= -
    
''CC AC AC nAB AC=-= -
  
Mt khác A' là trung đim ca BC nên
(
)
'AA AB AC=+
1
2
 
Do đó
AA BB CC++='''0
 
()
AB AC mAC AB nAB AC++-+-=
1
0
2
   
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 617
hay
nABmAC
æö æ ö
÷÷
çç
-+- =
÷÷
çç
÷÷
çç
èø è ø
11
0
22

,AB AC

không cùng phương suy ra mn==
1
2
do đó B', C' ln lượt là trung đim ca CA,
AB
Vy BB', CC' là các trung tuyến ca tam giác
ABC
.
DNG8:Chngminhbtđẳngthctìmcctrịliênquanđếnđộdài
vectơ
1. Phương pháp.
S dng bt đẳng thc cơ bn:
Vi mi vectơ
,ab

ta luôn có
+
ab a b +

, du bng xy ra khi ,ab

cùng hướng
+
ab a b -

, du bng xy ra khi
,ab

ngược hướng
Đưa bài toán ban đầu v bài toán tìm cc tr ca MI

vi M thay đổi
+ Nếu M là đim thay đổi trên đường thng
D khi đó MI

đạt giá tr nh nht khi và ch khi M là
hình chiếu ca M lên
D.
+ Nếu M là đim thay đổi trên đường tròn (O) khi đó
MI

đạt giá tr nh nht khi và ch khi M là
giao đim ca tia OI vi đường tròn;
MI

đạt giá tr ln nht khi và ch khi M là giao đim ca tia
IO vi đường tròn
2. Các ví d.
Ví d 1.
Cho tam giác ABC đưng thng d. Tìm đim M thuc đường thng d để biu thc sau
đạt giá tr nh nht
TMAMBMC=+-
  
Li gii:
Gi I là đỉnh th tư ca hình bình hành
ACBI thì IA IB I C+- =0

Khi đó :
(
)
(
)
(
)
T MIIA MIIB MIIC=+++-+
 
MI IA IB IC=++-

MI=

Vy
T đạt giá tr nh nht khi và ch khi M là hình chiếu ca I lên đường thng d.
Ví d 2: Cho tam giác
ABC
'''ABC
là các tam giác thay đổi, có trng tâm G và G' c định.
Tìm giá tr nh nht ca tng
TAABBCC=++'''
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 618
Gii:
GA GB GC++ =0

GA GB GC++='' '' '' 0

nên
AA BB CC AG GG G A BG
GG G B CG GG G C
++=++++
++ +++
''' ''
''' '''
  

GG GA GB GC G A G B G C=-+++ ++3'( )('''''')
   
GG= 3'

Do đó:
AA BB CC A A BB CC++ = + +''' ' ' '
 
AA BB CC³++'''
 
GG GG==3'3'

Đẳng thc xy ra khi và ch khi các vectơ
AA BB CC', ', '
 
cùng hướng
Vy giá tr nh nht T là
GG3'
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1:
Cho tam giác
OAB
vuông cân ti ,O cnh
.OA a
Tính 2.OA OB
 
A.
.a
B.
12.a
C.
5.a
D.
22.a
Li gii
Chn C.
Gi C đim đối xng ca O qua
A
2.OC aTam giác OBC vuông ti ,O
22
5.BC OB OC a
Ta có
2,OA OB OC OB BC
   
suy ra
25.OA OB BC a

Câu 2: Cho tam giác OAB vuông cân ti ,O cnh .OA a
Khng định nào sau đây sai?
A. 34 5.OA OB a

B. 235.OA OB a

C. 72 5.OA OB a

D.
11 6 5 .OA OB a

Li gii
Chn C.
Da vào các đáp án, ta có nhn xét sau:
A đúng, gi
C
nm trên tia đối ca tia
A
O
sao cho 3OC OA
3.OA OC

D nm trên tia đối ca tia BO sao cho 4OD OB
4.OB OD
 
Dng hình ch nht
OCED
suy ra
OC OD OE
  
(quy tc hình bình hành).
Ta
22
34 5.OA OB OC OD OE OE CD OC OD a
   
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 619
B đúng, vì
2323 235.OA OB OA OB a a a

C sai, x lý tương t như ý đáp án A. Chn C.
D đúng, vì 11 6 11 6 11 6 5 .OA OB OA OB a a a 
 
Câu 3: Cho tam giác
A
BC
M
là trung đim ca
,
B
CI
là trung đim ca
.
A
M
Khng định
nào sau đây đúng?
A.
20.IB IC IA
  
B.
20.IB IC IA

 
C.
20.IB IC IA
  
D.
0.IB IC IA

 
Li gii
Chn C.
M
là trung đim
B
C nên 2.IB IC IM
 
Mt khác
I
là trung đim
A
M
nên
0.IA IM

Suy ra
22 22 0.IB IC IA IM IA IM IA
  
Câu 4: Cho tam giác
A
BC
M
là trung đim ca ,BC I là trung đim ca
.
A
M
Khng định
nào sau đây đúng?
A.
1
.
4
A
IABAC
 
B.
1
.
4
A
IABAC

C.
11
.
42
A
IABAC
  
D.
11
.
42
A
IABAC
 
Li gii
Chn A.
M
là trung đim
B
C nên
2.
A
BAC AM
  
1 Mt khác
I
là trung đim
A
M
nên
2.
A
IAM
 
2
T
1, 2 suy ra
1
4.
4
A
BAC AI AI ABAC
   
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
M
là trung đim ca
,BC G
là trng tâm ca tam giác
.
A
BC
Khng định nào sau đây đúng?
A.
2
.
3
A
GABAC
 
B.
1
.
3
A
GABAC
 
C.
12
.
32
A
GABAC
 
D.
2
3.
3
A
IABAC

Li gii
Chn B.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 620
G là trng tâm ca tam giác
A
BC nên
2
.
3
A
GAM
 
M
là trung đim ca
B
C nên
2
A
BAC AM

1
.
2
A
MABAC
 
Do đó
21 1
..
32 3
A
GABACABAC
   
Câu 6: Cho t giác
.
A
BCD
Trên cnh ,
A
BCD ly ln lượt các đim ,
M
N sao cho
32
A
MAB

3 2 .DN DC
 
Tính vectơ
M
N

theo hai vectơ ,.
A
DBC
 
A.
11
.
33
M
NADBC
  
B.
12
.
33
M
NADBC
  
C.
12
.
33
M
NADBC
  
D.
21
.
33
M
NADBC
  
Li gii
Chn C.
Ta có
M
NMAADDN
   
.
M
NMBBCCN

Suy ra
32
M
N MAADDN MBBCCN
      
222.
M
AMBADBCDNCN
     
Theo bài ra, ta có 2 0
MA MB
 
2 0.DN CN
 
Vy
12
32 .
33
M
NAD BC MN AD BC
  
Câu 7:
Cho hình thang
A
BCD đáy
A
B .CD Gi
M
N ln lượt là trung đim ca
A
D
.
B
C
Khng định nào sau đây sai?
A. .
M
NMDCNDC
  
B. .
M
NABMDBN
 
C.
1
.
2
M
NABDC

D.
1
.
2
M
NADBC
  
Li gii
Chn D.
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
,
A
DBC
0
.
0
MA MD
BN CN
 
 
Da vào đáp án, ta
có nhn xét sau:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 621
A đúng, vì
.
M
DCNDCMN MDDC CNMCCNMN
        
B đúng, vì
.
A
BMDBN ABBN MD AN AM MN
    
C đúng, vì
M
N MAABBN
  
.
M
NMDDCCN

Suy ra
200
M
N MAMD ABDC BNCN ABDC ABDC
      

1
.
2
M
NADBC
  
D sai, vì theo phân tích đáp án C. Chn D.
Câu 8:
Cho hình bình hành
A
BCD
M
là trung đim ca .
A
B Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
DM CD BC
  
B.
1
.
2
DM CD BC
  
C.
1
.
2
DM DC BC
  
D.
1
.
2
DM DC BC
  
Li gii
Chn C.
Xét các đáp án ta thy bài toán yêu cn phân tích vectơ
DM

theo hai vectơ
DC

.
B
C

A
BCD
là hình bình hành nên
.DB DA DC
 
M
là trung đim
A
B nên
2
DM DA DB
 
22DM DA DC
  
22DM BC DC
  
suy ra
1
.
2
DM DC BC
  
Câu 9: Cho tam giác
,
A
BC
đim
M
thuc cnh
A
B
sao cho
3
A
MAB
N là trung đim
ca
.
A
C Tính
M
N

theo
A
B

.
A
C

A.
11
.
23
M
NACAB
  
B.
11
.
23
M
NACAB
  
C.
11
.
23
M
NABAC

D.
11
.
23
M
NACAB
  
Li gii
Chn B.
N là trung đim
A
C nên
2.
M
NMAMCMAMAAC 
     
22
M
NMAAC

2
.
3
A
BAC
 
Suy ra
11
.
32
M
NABAC

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 622
Câu 10: Cho tam giác .
A
BC Hai đim ,
M
N chia cnh
B
C theo ba phn bng nhau
.
B
MMNNC Tính
A
M

theo
A
B

.
A
C

A.
21
.
33
A
MABAC

B.
12
.
33
A
MABAC

C.
21
.
33
A
MABAC

D.
12
.
33
A
MABAC
 
Li gii
Chn A.
Ta có
11 21
.
33 33
A
MABBMAB BCAB ACAB AB AC  
   
Câu 11: Cho tam giác
A
BC
M
là trung đim ca
.
B
C
Tính
A
B

theo
A
M

.
B
C

A.
1
.
2
A
BAM BC
  
B.
1
.
2
A
BBC AM
  
C.
1
.
2
A
BAM BC
  
D.
1
.
2
A
BBC AM
  
Li gii
Chn C.
Ta có
1
.
2
A
BAMMBAM BC
 
Câu 12: Cho tam giác
A
BC
, gi
M
là trung đim
A
B
N
là mt đim trên cnh
A
C
sao cho
2NC NA
. Gi
K
là trung đim ca
M
N
. Khi đó
A.
11
.
64
A
KABAC
 
B.
11
.
46
A
KABAC
 
C.
11
.
46
A
KABAC
 
D.
11
.
64
A
KABAC
 
Li gii
Chn B.
Ta có

111111
222346
A
KAMAN ABACABAC




   
.
Câu 13: Cho hình bình hành
.
A
BCD
Tính
A
B

theo
A
C

.
B
D

A.
11
.
22
A
BACBD

B.
11
.
22
A
BACBD
  
C.
1
.
2
A
BAM BC
  
D.
1
.
2
A
BACBD
  
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 623
Chn A.
A
BCD
là hình bình hành nên
0.
CB AD

Ta có
A
BACCB
A
BADDB



  
2
A
B ACDB CBAD ACDB  
      
11
.
22
A
BACBD
  
Câu 14: Cho tam giác
A
BC
đặt , .aBCbAC
 
Cp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
2,2.aba b


B.
2,2.aba b
C.
5,102.ab a b
D.
,.abab


Li gii
Chn C.
D thy
10 2 2 5ab ab

hai vectơ 5,102ab a b

cùng phương.
Câu 15: Cho tam giác
A
BC
đim
M
tha mãn
.
M
AMBMC
  
Khng định nào sau đây
đúng?
A. Ba đim ,,CMB thng hàng.
B.
A
M là phân giác trong ca góc
.
B
AC
C. ,
A
M và trng tâm tam giác
A
BC thng hàng.
D. 0.AM BC
 
Li gii
Chn C.
G i ,IG ln lượt là trung đim
B
C và trng tâm tam giác .
A
BC I là trung đim
B
C nên
2.
M
BMC MI
 
Theo bài ra, ta có
M
AMBMC
  
suy ra 2
M
AMI
 
,,
A
MI thng hàng
M t khác
G là trng tâm ca tam giác
A
BC
.GAI
Do đó, ba đim , ,
A
MG
thng hàng.
Câu 16:
Cho tam giác
A
BC G là trng tâm và
I
là trung đim ca .
B
C Đẳng thc nào sau
đây đúng?
A. 2.GA GI

B.
1
.
3
IG IA

C. 2.GB GC GI
  
D. .GB GC GA

Li gii
Chn C.
I là trung đim ca
B
C suy ra 0.IB IC

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 624
Ta có
0
22.
GB GI IB
GB GC IB IC GI GI
GC GI IC




    
  

Câu 17:
Cho tam giác
A
BC G là trng tâm và
M
là trung đim .
B
C Khng định nào sau đây
sai?
A.
2
.
3
GA AM
 
B.
3.
A
BAC AG
  
C. .GA BG CG
  
D. .GB GC GM
  
Li gii
Chn D.
M
là trung đim ca
B
C suy ra 0.MB MC
 
Ta có
GB GM MB
GC GM MC



 
0
22.GB GC MB MC GM GM


Câu 18: Cho tam giác
A
BC vuông ti ,
A
M
là trung đim ca .
B
C Khng định nào sau đây
đúng?
A. .
A
MMBMC

B. .
M
BMC
 
C. .
M
BMC
 
D. .
2
B
C
AM


Li gii
Chn C.
M
là trung đim ca
B
C nên 0.
M
BMC MB MC
   
Câu 19:
Cho tam giác
.
A
BC
Gi
M
N
ln lượt là trung đim ca
A
B
.
A
C
Khng định
nào sau đây sai?
A. 2.
A
BAM

B. 2.
A
CNC
 
C. 2.BC MN
 
D.
1
.
2
CN AC
 
Li gii
Chn C.
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
,.
A
BAC
Suy ra
M
N đường trung bình ca tam
giác
A
BC
1
.
2
M
NBC
,BC MN
 
là hai vectơ cùng hướng nên 2 .BC MN
 
Câu 20:
Cho tam giác
A
BC G là trng tâm. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
.
3
A
BAC AG
  
B.
3.
B
ABC BG
  
C.
.CA CB CG
 
D.
0.AB AC BC


Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 625
Li gii
Chn B.
Gi E là trung đim ca
A
C 2.
B
ABC BE
  
1 G là trng tâm ca tam giác
A
BC
3
.
2
BE BG

2
T
1, 2
suy ra
3
2. 3 .
2
BA BC BG BG
   
Câu 21: Cho tam giác đều
A
BC đim I tha mãn 2.IA IB

Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
.
3
CA CB
CI


B.
2
.
3
CA CB
CI


C. 2.CI CA CB
 
D.
2
.
3
CA CB
CI


Li gii
Chn C.
T gi thiết
2IA IB B

là trung đim ca IA ;2.
B
IABAI AB
 
Li có
22.
CI CB BI
CI CB CA BI AI CA CB AB AB
CI CA AI



 
  
 
3CA CB AB

2324 2.CI CA CB CB CA CA CB CI CA CB 
  
Câu 22: Cho tam giác
A
BC và mt đim
M
tùy ý. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
23 2.
M
AMB MC AC BC 
    
B.
232.
M
AMB MC ACBC
    
C. 232.
M
AMB MC CACB
  
D. 232.
M
AMB MC CBCA
  
Li gii
Chn C.
Ta có 2322 32.
M
AMB MC MC CAMCCB MC CACB
   

Câu 23: Cho hình vuông
A
BCD có tâm là .O Mnh đề nào sau đây sai?
A. 2.
A
BAD AO
  
B.
1
.
2
A
DDO CA
  
C.
1
.
2
OA OB CB

D. 2.
A
CDB AB
  
Li gii
Chn C.
Ta có OA OB OC OB OB OC CB

(vì 0OA OC

).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 626
Câu 24: Cho hình bình hành
.
A
BCD
Đẳng thc nào sau đây đúng?
A. 2.
A
CBD BC
  
B. .
A
CBC AB
  
C. 2.
A
CBD CD
  
D.
.
A
CADCD
  
Li gii
Chn A.
Ta có
0
22.
AC AB BC
A
CBDBCABCDBC
BD BC CD

 

 
   
  

Câu 25:
Cho hình bình hành
A
BCD
M
là giao đim ca hai đường chéo. Mnh đề nào sau
đây sai?
A.
.
A
BBC AC
  
B.
.
A
BADAC

C. 2.
B
ABC BM

D. .
M
AMB MCMD
  
Li gii
Chn D.
Ta có
M
AMB MCMD MAMD MCMB DA BC
     

. Suy ra điu trên
không th xy ra .
DA BC

Câu 26: Cho tam giác
A
BC đim
M
tha mãn 2.
M
AMBCA
  
Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
M
trùng .
A
B.
M
trùng .
B
C.
M
trùng .C D.
M
là trng tâm ca tam giác .
A
BC
Li gii
Chn D.
Ta có
2 2 .
M
AMBCA MAMBCM MA 
     
0.MA MB MC MA MB MC 
     
Đẳng thc

suy ra
M
là trng tâm ca tam giác .
A
BC
Câu 27:
Gi
G
là trng tâm tam giác
A
BC
. Đặt
,
GA a GB b

. Hãy tìm , mn để
.
B
Cmanb

A. 1, 2.mn B. 1, 2.mn

C. 2, 1.mn D. 2, 1.mn

Li gii
Chn B.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 627
Ta có
2 do 0 .BC BG GC BG GA GB GA GB GA GB GC 
     
Câu 28: Cho ba đim , ,
A
BC không thng hàng đim
M
tha mãn đẳng thc vectơ
.
M
AxMByMC
  
Tính giá tr biu thc
.
P
xy
A. 0.P B. 2.P
C.
2.P
D. 3.P
Li gii
Chn B.
Do
A
B

A
C

không cùng phương nên tn ti các s thc ,
x
y sao cho
,
A
MxAByACM
 
A
MxAMMB yAMMC
   
11.
x
y AM xMB yMC x y MA xMB yMC
   
Theo bài ra, ta có
M
AxMByMC
  
suy ra 11 2.xy xy

Câu 29:
Cho hình ch nht
A
BCD và s thc 0.k Tp hp các đim
M
tha mãn đẳng thc
M
AMBMCMD k
   
A. mt đon thng. B. mt đường thng. C. mt đường tròn. D. mt đim.
Li gii
Chn C.
Gi I là tâm ca hình ch nht ,
A
BCD ta có
2
,.
2
MI MA MC
M
MI MB MD



  
Do đó
22 4 .
4
k
MA MB MC MD k MI MI k MI k MI
  

I đim c định nên tp hp các đim
M
tha mãn đẳng thc

đưng tròn
tâm
,I
bán kính .
4
k
R
Câu 30:
Cho hình ch nht
A
BCD
I là giao đim ca hai đường chéo. Tp hp các đim
M
tha mãn
M
AMB MCMD
  
A. trung trc ca đon thng .
A
B
B. trung trc ca đon thng
.
A
D
C. đường tròn tâm ,I bán kính
.
2
A
C
D. đường tròn tâm ,I bán kính
.
2
A
BBC
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 628
Chn B.
Gi
,
EF
ln lượt là trung đim ca
,.
A
BCD
Khi đó
2
,.
2
MA MB ME
M
MC MD MF


  
 
Do đó
22 .
M
AMB MCMD ME MF ME MF
      

Vì ,
EF là hai đim c định nên t đẳng thc
suy ra tp hp các đim
M
là trung
trc ca đon thng
EF hay chính là trung trc ca đon thng
.
A
D
Câu 31: Cho hai đim ,
A
B phân bit và c định, vi I là trung đim ca
.
A
B
Tp hp các đim
M
tha mãn đẳng thc
M
AMB MAMB
   
A. đường tròn tâm ,I đường kính .
2
A
B
B. đường tròn đường kính
.
A
B
C. đường trung trc ca đon thng .
A
B D. đường trung trc đon thng .IA
Li gii
Chn A.
I là trung đim ca
A
B suy ra 2 .
M
AMB MI
  
Do đó
M
AMB MAMB
   
2.
2
A
B
MI BA MI

Vy tp hp các đim
M
tha mãn đẳng thc
đường tròn tâm ,I bán kính
Câu 32: Cho hai đim ,
A
B phân bit và c định, vi I là trung đim ca .
A
B Tp hp các đim
M
tha mãn đẳng thc 22
M
AMB MA MB
   
A. đường trung trc ca đon thng .
A
B B. đường tròn đường kính .
A
B
C. đường trung trc đon thng
.
IA
D. đường tròn tâm
,
A
bán kính
.
A
B
Li gii
Chn A.
Chn đim
E
thuc đon
A
B
sao cho
2EB EA
20.EA EB

Chn đim
F thuc đon
A
B sao cho 2FA FB
20.FB FA

Ta có
222222
M
AMB MA MB ME EAMEEB MF FBMF FA
       
00
32 32 3 3 .
M
E EAEB MF FAFB ME MF ME MF

   
 
,EF là hai đim c định nên t đẳng thc
suy ra tp hp các đim
M
là trung
trc ca đon thng
.EF Gi I là trung đim ca
A
B suy ra I cũng là trung đim ca
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 629
.EF
Vy tp hp các đim
M
tha mãn 22
M
AMB MA MB
   
đường trung trc ca
đon thng
.
A
B
Câu 33:
Cho tam giác đều
A
BC cnh ,a trng tâm .G Tp hp các đim
M
tha mãn
M
AMB MAMC
   
A. đường trung trc ca đon
B
C . B. đường tròn đường kính
B
C .
C. đường tròn tâm G , bán kính
3
a
.
D. đường trung trc đon thng
A
G .
Li gii
Chn A.
G i ,IJ ln lượt là trung đim ca ,.
A
BAC Khi đó
2
.
2
M
AMB MI
M
AMC MJ


  
 
Theo bài ra, ta có
22 .
M
AMB MAMC MI MJ MI MJ
   
Vy tp hp các đim
M
tha mãn
M
AMB MAMC
   
đường trung trc ca
đon thng
,IJ cũng chính là đường trung trc ca đon thng
B
C
IJ
đường trung
bình ca tam giác
.
A
BC
Câu 34: Cho tam giác đều
A
BC cnh .a Biết rng tp hp các đim
M
tha mãn đẳng thc
234
M
AMB MCMBMA
    
đường tròn c định có bán kính .
R
Tính bán kính
R
theo
.a
A. .
3
a
R B. .
9
a
R
C. .
2
a
R
D. .
6
a
R
Li gii
Chn B.
G i G là trng tâm ca tam giác .
A
BC Ta có
234 2 3 4 .
M
A MB MC MIIA MIIB MIIC
   
Chn đim
I
sao cho 234 0IA IB IC


30.IA IB IC IC IA
 
 
G là trng tâm ca tam giác
A
BC nên
3.IA IB IC IG

Khi đó 9 0 9 0 9 .IG IC IA IG AI IC IG CA
       
Do đó
234 9234 9 .
M
AMB MCMBMA MI IAIB IC AB MIAB
        
I đim c định tha mãn
nên tp hp các đim
M
cn tìm là đường tròn tâm
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 630
,I
bán kính
.
99
A
Ba
R 
Câu 35:
Cho tam giác
A
BC
. Có bao nhiêu đim
M
tha mãn
3MA MB MC

  
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Li gii
Chn D.
Gi
G là trng tâm ca tam giác
A
BC nên G c định duy nht và 0GA GB GC

.
Ta có
333331MA MB MC GA GB GC GM GM GM
   
.
Vy tp hp các đim
M
đường tròn tâm
G
bán kính bng
1.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 631
BÀI 4. H TRC TA ĐỘ
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Trc và độ dài đại s trên trc
a) Trc ta độ (hay gi tt là trc) là mt đường thng trên đó đã xác định mt đim
O
gi là đim gc và mt vectơ đơn v
.e
Ta kí hiu trc đó là
;.Oe
b) Cho
M
mt đim tùy ý trên trc
;.Oe
Khi đó có duy nht mt s
k
sao cho
.OM k e

Ta gi s
k
đó là ta độ ca đim
M
đối vi trc đã cho.
c) Cho hai đim
A
B
trên trc
;.Oe
Khi đó có duy nht s a sao cho
.AB ae

Ta gi
s
a độ dài đại s ca vectơ
A
B

đối vi trc đã cho và kí hiu
.aAB
Nhn xét.
Nếu
A
B

cùng hướng vi
e
thì
,AB AB
còn nếu
A
B

ngược hướng vi
e
thì
.AB AB
Nếu hai đim
A
B
trên trc
;Oe
có ta độ ln lượt là a
b
thì
.
A
Bba
2. H trc ta độ
a) Định nghĩa. H trc ta độ
;,Oi
j
gm hai trc
;Oi
;O
j
vuông góc vi
nhau. Đim gc
O
chung ca hai trc gi là gc ta độ. Trc
;Oi
được gi là trc
hoành và kí hiu là
,Ox trc
;O
j
được gi là trc tung và kí hiu là .Oy c vectơ i
j
là các vectơ đơn v trên
Ox
Oy
1.ij
H trc ta độ

;,Oi
j

còn
được kí hiu là
.Oxy
Mt phng mà trên đó đã cho mt h trc ta độ
Oxy còn được gi là mt phng ta độ
Oxy hay gi tt là mt phng .Oxy
b) Ta độ ca vectơ
Trong mt phng
Oxy cho mt vectơ
u
tùy ý. V
OA u

gi
12
,
A
A
ln lượt là hình
e
M
O
j
i
1
1
y
x
O
O
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 632
chiếu ca vuông góc ca
A
lên Ox
.Oy
Ta
12
OA OA OA
  
cp s duy nht
;
x
y để
12
,.OA x i OA y j
 

Như vy
.uxiyj
Cp s
;
x
y
duy nht đó được gi là ta độ ca vectơ u
đối vi h ta độ
Oxy
viết
;uxy
hoc

;.uxy
S th nht
x
gi là hoành độ, s th hai
y
gi là tung độ ca
vectơ
.u
Như vy

;uxy uxiyj

Nhn xét. T định nghĩa ta độ ca vectơ, ta thy hai vectơ bng nhau khi và ch khi
chúng có hoành độ bng nhau và tung độ bng nhau.
Nếu
;uxy
;uxy


thì
.
x
x
uu
yy

Như vy, mi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết ta độ ca nó.
c) Ta độ ca mt đim
Trong mt phng ta độ
Oxy
cho mt đim
M
tùy ý. Ta độ ca vectơ OM

đối vi h
trc
Oxy
được gi là ta độ ca đim
M
đối vi h trc đó.
Như vy, cp s
()
;
x
y
ta độ ca đim
M
khi ch khi
()
;.OM x y=

Khi đó ta viết
()
;
M
xy
hoc
()
;.
M
xy=
S
x
được gi là hoành độ, còn s
y
được gi là tung độ ca
đim
.
M
Hoành độ ca đim
M
còn được kí hiu là
,
M
x
tung độ ca đim
M
còn được
kí hiu là
.
M
y
()
;
M
xy OM xi yj==+


Chú ý rng, nếu
12
,
M
MOxMMOy
thì
12
,.
x
OM y OM
d) Liên h gia ta độ ca đim và ta độ ca vectơ trong mt phng
Cho hai đim
;
A
A
A
xy
;.
BB
Bx y Ta

;.
BABA
A
Bxxyy

3. Ta độ ca các vectơ ,,uvuvku

O
i
j
1
M
()
;
M
xy
2
M
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 633
Ta có các công thc sau:
Cho
12 12
;, ;uuuvvv
Khi đó:
1212
;uv u uv v

;
1212
;uv u uv v

;
12
;, .ku ku ku k
Nhn xét. Hai vectơ
12 12
;, ;uuuvvv

vi
0v
cùng phương khi và ch khi có
mt s
k
sao cho
11
ukv
22
.ukv
4. Ta độ trung đim ca đon thng. Ta độ trng tâm ca tam giác
a)
Cho đon thng
A
B
;, ;.
AA BB
A
xy Bxy Ta d dàng chng minh được ta độ
trung đim
;
I
I
Ixy
ca đon thng
A
B
,.
22
AB AB
II
xx yy
xy


b) Cho tam giác
A
BC
;, ;, ;.
AA BB CC
A
xy Bxy Cxy Khi đó ta độ ca trng tâm

;
GG
Gx y ca tam giác
A
BC
được tính theo công thc
,.
33
ABC ABC
GG
xxx yyy
xy


B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 2: tìm ta độ đim, ta độ vectơ trên mt phng Oxy .
1. Phương pháp.
Để tìm ta độ ca vectơ
a
ta làm như sau
Dng vectơ
OM a=

. Gi ,HK ln lượt là hình chiếu vuông góc ca M lên ,Ox Oy . Khi đó
(
)
;aa a
12
vi
,aOHaOK==
12
Để tìm ta độ đim A ta đi tìm ta độ vectơ
OA

Nếu biết ta độ hai đim
AA B B
Ax y Bx y(; ), (; )
suy ra ta độ
AB

được xác định theo công
thc
(
)
;
BABA
AB x x y y=- -

Chú ý: OH OH= nếu H nm trên tia
Ox
(hoc Oy ) OH OH=- nếu H nm trên tia đối tia
Ox
(hoc Oy )
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 634
2. Các ví d:
Ví d 1:
Trong mt phng ta độ Oxy . Cho đim
(
)
;Mxy
.
Tìm ta độ ca các đim
a)
M
1
đối xng vi M qua trc hoành
b)
M
2
đối xng vi M qua trc tung
c)
M
3
đối xng vi M qua gc ta độ
Li gii (hình 1.32)
a)
M
1
đối xng vi M qua trc hoành suy ra
(
)
;Mx y-
1
b)
M
2
đối xng vi M qua trc tung suy ra
(
)
;Mxy-
2
c)
M
3
đối xng vi M qua gc ta độ suy ra
(
)
;Mxy--
3
Ví d 2: Trong h trc ta độ (O;
i
;
j
), cho hình vuông
ABCD
tâm I và có A(1; 3) . Biết đim B
thuc trc (O;
i
) và
BC

cùng hướng vi
i
. Tìm ta độ các vectơ ,AB BC

AC

Li gii (hình 1.33)
T gi thiết ta xác định được hình vuông trên mt phng ta độ
(hình bên)
đim
A(1; 3) suy ra ,AB OB==31
Do đó
(
)
(
)
(
)
;, ;, ;BC D10 40 43
x
y
O
C
O
A
D
B
Hình 1.33
x
y
O
M
(
x
;y
)
M
1
M
2
M
3
Hình 1.32
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 635
Vy
()()
;, ;AB BC-03 30
 
(
)
;AC -33

Ví d 3: Trong mt phng ta độ
Oxy
. Cho hình thoi
ABCD
cnh a và
BAD =
0
60
. Biết A trùng
vi gc ta độ O, C thuc trc
Ox
0, 0
BB
xy³³
. Tìm ta độ các đỉnh ca hình thoi
ABCD
Li gii
(hình 1.34)
T gi thiết ta xác định được hình thoi trên mt phng ta độ
Oxy
Gi I là tâm hình thoi ta có
sin sin
a
BI AB BAI a===
0
30
2
aa
AI AB BI a=-=-=
2
22 2
3
42
Suy ra
()
()
;, ;, ;, ;
aa a a
AB Ca D
æö æ ö
÷÷
çç
-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èø è ø
33
00 30
22 2 2
Dng 3: Xác Định Ta Độ Đim, Vectơ Liên Quan Đến Biu Thc Dng
,,uvuvku+-

1. Phương pháp.
Dùng công thc tính ta độ ca vectơ
,,uvuvku+-

Vi uxy= (; )
;uxy=' ( '; ')

và s thc k, khi đó uv xxyy= (';')

ku kx ky=.(;)
2. Các ví d.
Ví d 1:
Trong mt phng Oxy , cho 3 vecto:
() ( ) ( )
ab c==-=--3; 2 1;5 2; 5

Tìm ta độ ca vectơ sau
a)
uv+ 2

vi
uij=-34

vip=

b)
kab=+2

labc=- + +25

Li gii
a) Ta có
(
)
uv ij i ijpp+=-+=+ -234 3 4

suy ra
(
)
;uv p+=+-23 4

x
y
I
C
A
B
D
Hình 1.34
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 636
b) Ta có
ab==-2(6;4) (1;5)

suy ra
()()
k =- +=61;45 5;9

;
ab-=-- =-(3; 2),2 (2;10)

c =- -5(10;25)
suy ra
(
)
(
)
l =-- - -+ - =- -3 2 10; 2 10 25 15; 17
Ví d 2: Cho
ab c==-=-(1; 2), ( 3; 4) ; ( 1; 3)

. Tìm ta độ ca vectơ u
biết
a)
uab-+=23 0

b)
uabc++=3233

Li gii
a) Ta có
uab u a b-+== -
31
23 0
22

Suy ra
()
;;u
æö
÷
ç
=+ -=
÷
ç
÷
ç
èø
33
32 31
22
b) Ta có
uab cu abc++==--+
2
3233
3

Suy ra
;;u
æöæö
÷÷
çç
=-+---+ = -
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
24 47
31 4 3
33 33
Ví d 3: Cho ba đim
()()
;, ;AB-40 03
()
;C 21
a) Xác định ta độ vectơ
uABAC=-2

b) Tìm đim M sao cho
MA MB MC++ =23 0
  
Li gii
a) Ta có
() ()
;, ;AB AC43 61
 
suy ra
(
)
;u = 25
b) Gi
(
)
;Mxy
, ta có
()()()
;, ; , ;MA x y MB x y MC x y-- - - - - -4321
  
Suy ra
()
;MA MB MC x y++ =-+-+23 6269
  
Do đó
x
x
MA MB MC
y
y
ì
ï
ï
=
ï
ì
-+=
ï
ïï
++ =
íí
ïï
-+=
ï
î
ï
=
ï
ï
î
1
620
3
23 0
690 3
2
  
Vy
;M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
13
32
Dng 4: Xác Định Ta Độ Các Đim Ca Mt Hình
1. Phương pháp.
Da vào tính cht ca hình và s dng công thc
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 637
+ M là trung đim đon thng
AB
suy ra
AB AB
MM
xx yy
xy
++
==,
22
+ G trng tâm tam giác
ABC
suy ra
ABC
G
xxx
x
++
= ,
3
ABC
G
yyy
y
++
=
2
+
() ( )
xx
uxy u x y
yy
ì
=
ï
ï
=
í
ï
=
ï
î
'
;'';'
'

2. Các ví d.
Ví d 1:
Cho tam giác
ABC
AB C-- -(2;1), ( 1; 2), ( 3;2) .
a) Tìm ta độ trung đim M sao cho C là trung đim ca đon MB
b) Xác định trng tâm tam giác
ABC
b) Tìm đim D sao cho
ABCD
là hình bình hành
Li gii
a) C là trung đim ca MB suy ra
25
2
MB
CMCB
xx
xxxx
+
==-=-
MB
CMCB
yy
yyyy
+
==-=26
2
Vy
()
;56M -
b) G là trng tâm tam giác suy ra
ABC
G
xxx
x
++
--
===-
213 2
333
ABC
G
yyy
y
++
-+
===
122 1
233
Vy
;G
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
21
33
c) Gi
Dxy DC x y=---(;) (3;2)

Ta có:
ABCD
là hình bình hành suy ra
xx
AB DC D
yy
ìì
-- =- =
ïï
ïï
=
íí
ïï
-=- =
ïï
îî
33 0
(0; 5)
23 5
 
.
Vy
()
;D 05
Ví d 2: Trong mt phng ta độ Oxy cho
()()
;, ;AB--31 12
(
)
;I -11
. Xác định ta độ các
đim C, D sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành biết I là trng tâm tam giác
ABC
. Tìm ta
tâm O ca hình bình hành
ABCD
.
Li gii
Vì I là trng tâm tam gc
ABC
nên
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 638
ABC
ICIAB
xxx
xxxxx
++
==--=31
3
ABC
ICIAB
yyy
yyyyy
++
==--=-34
2
suy ra
()
;C -14
T giác
ABCD
là hình bình hành suy ra
DD
DD
xx
AB DC D
yy
ìì
-- = - =
ïï
ïï
= -
íí
ïï
+=-- =-
ïï
îî
13 1 5
(5; 7)
21 4 7
 
Đim O ca hình bình hành
ABCD
suy ra O là trung đim AC do đó
AC AC
OO
xx yy
xy O
æö
++
÷
ç
====--
÷
ç
÷
÷
ç
èø
55
2, 2;
2222
Dng 5: bài toán liên quan đến s cùng phương ca hai vectơ. Phân tích mt vectơ qua hai
vectơ không cùng phương.
1. Phương pháp.
Cho
uxy= (; )
;
uxy=' ( '; ')

. Vectơ
u '

cùng phương vi vectơ
u
(
u ¹ 0

) khi và ch khi
có s k sao cho
xkx
yky
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
'
'
Chú ý:
Nếu xy ¹ 0 ta
u '

cùng phương
xy
u
xy
=
''
Để phân tích
()
;ccc
12
qua hai vectơ
()()
;, ;aaa bbb
12 12

không cùng phương, ta gi s
cxayb=+

. Khi đó ta quy v gii h phương trình
ax by c
ax by c
ì
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
11 1
22 2
2. Các ví d.
Ví d 1:
Cho
ab c==-=-(1; 2), ( 3; 0) ; ( 1; 3)

a) Chng minh hai vectơ
ab ;

không cùng phương
b) Phân tích vectơ
c
qua
ab ;

Li gii
a) Ta có
a
-
¹
30
12
b
không cùng phương
b) Gi s
cxayb=+

. Ta có
(
)
xa yb x y x+=-3;2

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 639
Suy ra
x
xy
cab
x
y
ì
ï
ï
=
ì
ï
-=-
ï
ï
ï
=+
íí
ïï
=
ïï
î
=
ï
ï
î
2
31
25
3
23 5
39
9

Ví d 2: Cho
(
)
umm=+-
2
2;4

vm= (;2)

. Tìm m để hai vecto
,uv

cùng phương.
Li gii
+ Vi
m = 0
: Ta có
uv=- =(2;4); (0;2)

¹
-
02
24
nên hai vectơ
uv;

không cùng phương
+ Vi
m ¹ 0
: Ta có
uv;

cùng phương khi và ch khi
m
m
mm
m
m
é
=-
+-
ê
= --=
ê
=
ê
ë
2
2
1
m24
20
2
2
Vy vi
m =-1
m = 2
là các giá tr cn tìm.
Ví d 3: Trong mt phng ta độ Oxy , cho ba đim AB C--(6;3), ( 3;6), (1; 2).
a) Chng minh A, B, C là ba đỉnh mt tam giác.
b) Xác định đim D trên trc hoành sao cho ba đim A, B, D thng hàng.
c) Xác định đim E trên cnh BC sao cho
BE EC= 2
d) Xác định giao đim hai đường thng DE và AC
Li gii
a) Ta có
()( )
;, ;AB AC---93 5 5
 
. Vì
-
¹
--
93
55
suy ra
AB

AC

không cùng phương
Hay A, B, C là ba đỉnh mt tam giác.
b) D trên trc hoành
(
)
;Dx 0
Ba đim A, B, D thng hàng suy ra
AB

AD

không cùng phương
Mt khác
()
;AD x --63

do đó
x
x
--
==
-
63
15
93
Vy
(
)
;D 15 0
c) Vì E thuc đon BC và
BE EC= 2
suy ra
BE EC= 2

Gi
()
;Exy
khi đó
(
)
(
)
;, ;BE x y EC x y+- ---36 1 2

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 640
Do đó
()
()
x
xx
yy
y
ì
ï
ï
=-
ï
ì
+= -
ï
ïï
íí
ïï
-= --
ï
î
ï
=
ï
ï
î
1
321
3
622
2
3
Vy
;E
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
12
33
d) Gi
()
;Ixy
là giao đim ca DE và AC.
Do đó
()
;, ;DI x y DE
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
ç
èø
46 2
15
33
 
cùng phương suy ra
()
x
y
xy
-
=+ -=
-
315
3
23 15 0
46 2
(1)
(
)
(
)
;, ;AI x y AC-- --63 55
 
cùng phương suy ra
xy
xy
--
=--=
--
63
30
55
(2)
T (1) và (2) suy ra
7
2
x =
1
2
y =
Vy giao đim hai đường thng DE và AC là
;
71
22
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1:
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
, 5; 0 4; 0ab 

cùng hướng. B.
7;3c
vectơ đối ca

7;3 .d 
C.

, 4; 2 8;3uv

cùng phương. D.
, 6;3 2;1ab
ngược hướng.
Li gii
Chn A.
Ta có ,
4
5
ab ab

cùng hướng.
Câu 2: Cho
2; 4 , 5;3 .ab

Tìm ta độ ca
2.uab

A.

7; 7 .u 
B.
9; 11 .u 
C.
9; 5 .u
D.

1; 5 .u 
Li gii
Chn B.
Ta có


24;8
245;839;11.
5; 3
a
uab
b




Câu 3:
Cho
3; 4 , 1; 2 .ab

Tìm ta độ ca vectơ
.ab
A.
4;6 . B.
2; 2 .
C.
4; 6 .
D.
3; 8 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 641
Li gii
Chn B.
Ta có
3 1;4 2 2;2.ab

Câu 4: Cho
1; 2 , 5; 7 .ab

Tìm ta độ ca vectơ
.ab
A.
6; 9 . B.
4; 5 .
C.
6;9 . D.
5; 14 .
Li gii
Chn C.
Ta có
15;2 7 6;9.ab

Câu 5: Trong h trc ta độ
;;Oi j

, ta độ ca vectơ
ij
A.
0;1 . B.
1; 1 .
C.
1; 1 . D.
1;1 .
Li gii
Chn D.
Ta có


1; 0
1;1 .
0;1
i
ij
j


Câu 6: Cho
, 3; 2 1; 6 .uv

Khng định nào sau đây là đúng?
A.
uv

4; 4a 
ngược hướng. B.
, uv
cùng phương.
C.
uv

6; 24b 
cùng hướng. D.
2, uvv

cùng phương.
Li gii
Chn C.
Ta có

4; 4uv

2; 8 .uv

Xét t s
44
44

uv

4; 4a 
không cùng phương. Loi A
Xét t s
32
16

, uv

không cùng phương. Loi B
Xét t s
281
0
6243

uv
6; 24b 
cùng hướng.
Câu 7: Cho
2uij

vixj

. Xác định
x
sao cho
u
v
cùng phương.
A.
1x 
. B.
1
2
x
. C.
1
4
x
. D.
2x
.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 642
Chn B.
Ta có

22;1
.
1;
uij u
vixj v x

 




Để u
v
cùng phương
11
.
21 2
x
x
Câu 8:
Cho
5; 0 , 4; .abx

Tìm
x
để hai vectơ
, ab
cùng phương.
A.
5.x  B. 4.x
C. 0.x
D. 1.x 
Li gii
Chn C.
Hai vectơ
, ab

cùng phương 5. 0.4 0.xx
 
Câu 9:
Cho
;2 , 5;1 , ;7 .ax b cx

Tìm
x
biết
23cab

.
A.
15.x  B. 3.x
C. 15.x
D. 5.x
Li gii
Chn C.
Ta có


22;4
23 215;7.
315;3
ax
ab x
b



Để
23cab

215
15.
77
xx
x


Câu 10:
Cho ba vectơ
2;1 , 3;4 , 7;2 .ab c

Giá tr ca , kh để
..ckahb
A. 2,5; 1,3.kh B. 4, 6; 5,1.kh

C. 4, 4; 0,6.kh D. 3, 4; 0, 2.kh

Li gii
Chn C.
Ta có


.2;
..23;4.
.3;4
ka k k
ka hb k hk h
hb h h


Theo đề bài:
72 3 4,4
.. .
24 0,6
kh k
ckahb
kh h







Câu 11:
Trong h ta độ ,Oxy cho
5; 2 , 10;8 .AB Tìm ta độ ca vectơ
?
A
B

A.
15;10 .AB

B.
2; 4 .AB

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 643
C.
5; 6 .AB

D.
50;16 .AB

Li gii
Chn C.
Ta có
5; 6 .AB

Câu 12:
Trong h ta độ
,Oxy
cho ba đim
1; 3 , 1; 2 , 2;1 .AB C Tìm ta độ ca vectơ
.
A
BAC
 
A.
5; 3 . B.
1;1 . C.
1; 2 . D.
1; 1 .
Li gii
Chn B.
Ta có




2; 1
23;12 1;1.
3; 2
AB
AB AC
AC






Cách khác:
1; 1 .AB AC CB

Câu 13:
Trong h ta độ ,Oxy cho hai đim
2; 3 , 4;7 .AB m ta độ trung đim
I
ca
đon thng
.
A
B
A.
6; 4 .I B.
2;10 .I C.
3; 2 .I D.
8; 21 .I
Li gii
Chn C.
Ta có

24
3
2
3; 2 .
37
2
2
I
I
x
I
y




Câu 14: Trong h ta độ ,Oxy cho tam giác
A
BC
3; 5 , 1; 2 , 5; 2 .ABC Tìm ta độ trng
tâm
G
ca tam giác
?
A
BC
A.
3; 3 .G  B.
99
;.
22
G



C.
9;9 .G D.

3; 3 .G
Li gii
Chn D.
Ta có

315
3
3
3; 3 .
522
3
3
G
G
x
G
y





Câu 15: Trong h ta độ ,Oxy cho tam giác
A
BC
6;1 , 3;5AB và trng tâm

1;1G .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 644
Tìm ta độ đỉnh
C
?
A.

6; 3 .C B.
6;3 .C C.
6; 3 .C
D.

3; 6 .C
Li gii
Chn C.
Gi

;.Cxy
G
là trngm tam giác
A
BC
nên
63
1
6
3
.
3
15
1
3
x
x
y
y





Câu 16:
Trong h ta độ ,Oxy cho tam giác
A
BC
2; 2 , 3;5AB và trng tâm là gc ta
độ

0;0 .O Tìm ta độ đỉnh
C
?
A.
1; 7 .C  B.
2; 2 .C
C.
3; 5 .C
D.
1; 7 .C
Li gii
Chn A.
Gi
;Cxy.
O là trng tâm tam giác
A
BC nên
23
0
1
3
.
25 7
0
3
x
x
yy




Câu 17: Trong h ta độ
,Oxy
cho tam giác
A
BC
1; 1A
,
5; 3N
C thuc trc
Oy
,
trng tâm
G
ca tam giác thuc trc
Ox
. Tìm ta độ đim
.C
A.
0; 4.C B.
2; 4.C C.
0; 2.C D.

0; 4.C
Li gii
Chn A.
C
thuc trc
Oy
C
có hoành độ bng
0
. Loi B.
Trng tâm
G
thuc trc Ox
G
tung độ bng
0.
Xét các đáp án còn li ch
đáp án A tha mãn
0.
3
ABC
yyy
Câu 18: Trong h ta độ ,Oxy cho tam giác
A
BC
2; 4C
, trng tâm
0; 4G và trung
đim cnh
BC

2;0 .M Tng hoành độ ca đim
A
B
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
8.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 645
Chn B.
M
là trung đim BC nên


22.226
6; 4 .
22.044
BMC
BMC
xxx
B
yyy


G
là trngm tam giác
A
BC
nên

34
4;12 .
312
AGBC
AGBC
xxxx
A
yyyy



Suy ra
2.
AB
xx
Câu 19:
Trong h ta độ ,Oxy cho ba đim
1;1 , 1; 3 , 2; 0 .ABC Khng định nào sau đây
sai?
A.
2.
A
BAC

B.
, ,
A
BC
thng hàng.
C.
2
.
3
BA BC
 
D.
20.BA CA

Li gii
Chn A.
Ta có

2; 2
2.
1; 1
AB
A
BAC
AC



 

Câu 20: Trong h ta độ ,Oxy cho bn đim
3; 2 , 7;1 , 0;1 , 8; 5 .ABCD
 Khng định
nào sau đây đúng?
A.
, AB CD

là hai vectơ đối nhau. B.
, AB CD
 
ngược hướng.
C.
, AB CD

cùng hướng. D. , , ,
A
BCD thng hàng.
Li gii
Chn B.
Ta có

4;3
2
8; 6
AB
CD AB
CD



 

, AB CD

ngược hướng.
Câu 21:
Trong h ta độ ,Oxy cho
1;5, 5;5, 1;11.ABC Khng định nào sau đây đúng?
A. , ,
A
BC thng hàng. B.
, AB AC
 
cùng phương.
C.
, AB AC

không cùng phương. D.
, AB AC
 
cùng hướng.
Li gii
Chn C.
Ta có

6;0
6.6 0.0
0;6
AB
AC



, AB AC

không cùng phương.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 646
Câu 22: Trong h ta độ
,Oxy
cho bn đim
1;1, 2; 1, 4;3, 3;5.AB C D
Khng định nào
sau đây đúng?
A. T giác
A
BCD là hình bình hành. B.
9;7G
là trng tâm tam gc .BCD
C.
.
A
BCD
 
D.
, AC AD
 
cùng phương.
Li gii
Chn A.
Ta có

1; 2
1; 2
AB
AB DC
DC




 

A
BCD là hình bình hành.
Câu 23: Trong h ta độ
,Oxy
cho tam giác
A
BC
1;1 , 2; 2 , 7; 7 .AB C Khng định
nào sau đây đúng?
A.
2; 2G
là trng tâm tam gc .
A
BC B.
B
gia hai đim
A
.C
C.
A
gia hai đim
B
.C
D.
, AB AC
 
cùng hướng.
Li gii
Chn C.
Ta có

3; 3
2.
6;6
AB
A
CAB
AC



 

Đẳng thc này chng t
A
gia hai đim
B
.C
Câu 24:
Trong h ta độ ,Oxy cho đim
3; 4 .M
Gi
12
,
M
M
ln lượt là hình chiếu vuông góc
ca
M
trên ,.Ox Oy Khng định nào đúng?
A.
1
3.OM  B.
2
4.OM
C.
12
3; 4 .OM OM
 
D.
12
3; 4 .OM OM

 
Li gii
Chn D.
T gi thiết, suy ra

12
3; 0 , 0; 4 .MM
A.
Sai vì
1
3.OM
B. Sai vì
2
4.OM 
C. Sai vì
1221
3; 4 .OM OM M M
  
Dùng phương pháp loi tr ta Chn D.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 647
Cách 2. Gi
I
là trung đim
12
3
;2
2
MM I




.
Ta có

12
3
22.;2.23;4.
2
OM OM OI




 
Câu 25: Trong h ta độ ,Oxy cho hình bình hành
OABC
, đim
C
thuc trc hoành. Khng định
nào sau đây đúng?
A.
A
B

có tung độ khác
0.
B.
Hai đim
,
A
B
có tung độ khác nhau.
C.
C
có hoành độ bng
0.
D.
0.
ACB
xxx
Li gii
Chn D.
T gi thiết suy ra cnh
OC
thuc trc hoành
cnh
A
B
song song vi trc
hoành nên
;0
AB AB
yy ABxx

. Do đó loi A và B.
Nếu
C hoành độ bng
00;0CO
: mâu thun vi gi thiết OABC hình
bình hành. Loi C.
Dùng phương pháp loi tr, ta chn D.
Cách 2. Gi
I
là tâm ca hình bình hành
OABC
. Suy ra
I
là trung đim
0
;.
22
AC
A
xx
y
AC I




I
là trung đim
00
;.
22
BB
x
y
OB I





T đó suy ra
0
0.
22
AC
B
ACB
xx
x
xxx

Câu 26: Trong h ta độ ,Oxy cho bn đim
5; 2 , 5; 3 , 3;3 , 3; 2 .ABCD
 Khng
định nào sau đây đúng?
A.
, AB CD

cùng hướng. B.
A
BCD
là hình ch nht.
C.
1; 1I là trung đim
.
A
C
D.
.OA OB OC

Li gii
Chn B.
Ta có

0;5
0; 5
AB
A
BCD
CD



 

suy ra
, AB CD
 
ngược hướng. Loi A.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 648
Ta độ trung đim ca
A
C
53
1
2
23 1
22
x
y



. Loi C
.
Ta có

3; 3OC

;


5; 2
10;1 .
5;3
OA
OA OB OC
OB






Loi D.
Dùng phương pháp loi tr ta chn B.
Câu 27: Trong h ta độ ,Oxy cho bn đim
2;1 , 2; 1 , 2; 3 , 2; 1 .AB C D
  Xét hai
mnh đề:
I.
A
BCD là hình bình hành.
II .
A
C ct
B
D
ti
0; 1 .M
Khng định nào sau đây đúng?
A. Ch

I đúng. B. Ch
II đúng.
C.
C

I

II đều đúng. D. C
I
II đều sai.
Li gii
Chn C.
Ta có
 
0; 2 , 0; 2
AB DC
A
B DC ABCD
 
 
 
là hình bình hành.
Khi đó ta độ trung đim ca
A
C
0; 1
và cũng là ta độ trung đim ca
.BD
Câu 28: Trong h ta độ
,Oxy
cho ba đim
1;1 , 3; 2 , 6; 5 .AB C m ta độ đim
D
để t
giác
A
BCD
là hình bình hành.
A.

4;3 .D B.
3; 4 .D C.
4; 4 .D D.

8; 6 .D
Li gii
Chn C.
Gi
;.Dxy Ta

2;1
.
6;5
AB
DC x y



T giác
A
BCD
hình bình hành
A
BDC


26 4
4; 4 .
15 4
xx
D
yy






Câu 29:
Trong h ta độ ,Oxy cho ba đim
0; 3 , 2;1 , 5;5ABD Tìm ta độ đim
C
để t
giác
A
BCD
là hình bình hành.
A.
3;1 .C B.
3; 1 .C
C.
7;9 .C D.
7; 9 .C 
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 649
Li gii
Chn C.
Gi

;.Cxy Ta có

2; 4
.
5; 5
AB
DC x y



T giác
A
BCD
hình bình hành
A
BDC


25 7
7;9 .
45 9
xx
C
yy






Câu 30:
Trong h ta độ
,Oxy
cho hình ch nht
A
BCD
0;3A ,
2;1D
1; 0I là tâm
ca hình ch nht. Tìm ta độ tung đim ca cnh
.BC
A.
1; 2 . B.
2; 3 .
C.
3; 2 .
D.
4; 1 .
Li gii
Chn C.
Gi
M
là ta độ trung đim ca cnh
1; 2 .AD M
Gi
;
NN
Nx y là ta độ trung đim ca cnh
.BC
Do
I
là tâm ca hình ch nht I
là trung đim ca
M
N
.
Suy ra

23
3; 2 .
22
NIM
NIM
xxx
N
yyy



Câu 31: Trong h ta độ ,Oxy cho tam giác
A
BC
9;7 , 11; 1 .BC
Gi ,
M
N ln lượt là
trung đim ca
, .
A
BAC Tìm ta độ vectơ
M
N

?
A.
2; 8 .MN 

B.
1; 4 .MN

C.
10;6 .MN

D.
5;3 .MN

Li gii
Chn B.
Ta có

11
2; 8 1; 4
22
MN BC

.
Câu 32:
Trong h ta độ ,Oxy cho tam giác
A
BC
2;3 , 0; 4 , 1;6MN P ln lượt là
trung đim ca các cnh
, ,
B
CCAAB. Tìm ta độ đỉnh
A
?
A.
1; 5 .A
B.
3; 1 .A
C.
2; 7 .A
D.

1; 10 .A
Li gii
Chn B.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 650
Gi
;
A
xy.
T gi thiết, ta suy ra
.PA MN

*
Ta có

1; 6PA x y

2; 7 .MN


Khi đó

12 3
*3;1.
67 1
xx
A
yy






Câu 33: Trong h ta độ ,Oxy cho hai đim
1; 2 , 2; 3AB . Tìm ta độ đỉểm
I
sao cho
20.IA IB

A.

1; 2 .I B.
2
1; .
5
I



C.
8
1; .
3
I



D.
2; 2 .I
Li gii
Chn C.
Gi

;Ixy. Ta có


1;2
2;3 2 42;62
IA x y
IB x y IB x y

 

 
233;83.IA IB x y

Do đó t gi thiết
1
33 0
20 .
8
83 0
3
x
x
IA IB
y
y





Câu 34:
Trong h ta độ Oxy , cho hai đim
2; 3, 3;4.AB Tìm ta độ đim
M
thuc trc
hoành sao cho
, ,
A
BM thng hàng.
A.
1; 0 .M B.
4;0 .M C.
51
;.
33
M




D.
17
;0 .
7
M



Li gii
Chn D.
Đim
;0 .MOx Mm
Ta có
1; 7AB

2;3 .AM m

P
N
M
B
C
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 651
Để
,,
A
BM
thng hàng
A
B

cùng phương vi
A
M

23 17
.
17 7
m
m

Câu 35: Trong h ta độ ,Oxy cho ba đim
1; 0 , 0; 3AB
3; 5 .C
Tìm đim
M
thuc
trc hoành sao cho biu thc
232
P
MA MB MC
  
đạt giá tr nh nht.
A.
4;0 .M B.
4;0 .M C.
16;0 .M D.

16;0 .M
Li gii
Chn B.
Ta có
232 2 3 2 ,
M
A MB MC MIIA MIIB MIIC I
   
232, .
M
IIAIBICI


Chn đim
I
sao cho 232 0.IA IB IC


*
Gi

;Ixy, t
* ta có


21 30 2 3 0
4
4; 16 .
20 32 2 5 0
16
xx x
x
I
yy y
y
 



 

Khi đó
232 .
P
MA MB MC MI MI
  
Để
P
nh nht
M
I
nh nht. Mà
M
thuc trc hoành nên
M
I
nh nht khi
M
hình chiếu vuông góc ca
I
lên trc hoành
4;0 .M
| 1/86

Preview text:

CHƯƠNG I. VECTƠ BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Khái niệm vectơ
2. Vec tơ cùng phương, vecto cùng hướng
Định nghĩa. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.  
Nhận xét. Ba điểm phân biệt ,
A B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB AC cùng phương.
3. Hai vectơ bằng nhau
Mỗi vectơ có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Độ dài   
của AB được kí hiệu là AB , như vậy AB A . B
Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị.  
Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiệu  a b
Chú ý. Khi cho trước vectơ a và điểm ,
O thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho   OA a. 4. Vectơ – không
Ta biết rằng mỗi vectơ có một điểm đầu và một điểm cuối và hoàn toàn được xác định khi
biết điểm đầu và điểm cuối của nó.
Bây giờ với một điểm A bất kì ta quy ước có một vectơ đặc biệt mà điểm đầu và điểm cuối  đều là .
A Vectơ này được kí hiệu là AA và được gọi là vectơ – không.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Xác Định Một Vectơ; Phương, Hướng Của Vectơ; Độ Dài Của Vectơ
1. Phương pháp giải.
 Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa
 Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCDE . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 566
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn ,
A B ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là , AB BA . Mà từ bốn đỉnh , A ,
B C, D của ngũ giác ta có 6 cặp điểm phân biệt do đó có 12 vectơ thỏa mãn yêu cầu bài toán.  
Ví dụ 2: Chứng minh rằng ba điểm ,
A B,C phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi , AB AC cùng phương. Lời giải   Nếu , A ,
B C thẳng hàng suy ra giá của ,
AB AC đều là đường thẳng đi qua ba điểm , A , B C nên  
AB, AC cùng phương.  
Ngược lại nếu AB, AC cùng phương khi đó đường thẳng AB AC song song hoặc trùng nhau.
Nhưng hai đường thẳng này cùng đi qua điểm A nên hai đường thẳng AB AC trùng nhau hay ba điểm ,
A B,C thẳng hàng.
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của BC,C , A AB . 
a) Xác định các vectơ khác vectơ - không cùng phương với MN có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho. 
b) Xác định các vectơ khác vectơ - không cùng hướng với AB có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho. 
c) Vẽ các vectơ bằng vectơ NP mà có điểm đầu , A B .
Lời giải (Hình 1.4) 
      
a) Các vectơ khác vectơ không cùng phương với MN NM, AB, B , A AP, P , A BP, PB . 
b) Các vectơ khác vectơ - không cùng hướng với AB
  
AP, PB, NM . A' A
c) Trên tia CB lấy điểm B ' sao cho BB ' = NP N  P
Khi đó ta có BB ' là vectơ có điểm đầu là B và bằng  B' vectơ NP . B M C
Qua A dựng đường thẳng song song với đường thẳng  Hình 1.4
NP . Trên đường thẳng đó lấy điểm A' sao cho AA' 
cùng hướng với NP AA' = NP .  
Khi đó ta có AA' là vectơ có điểm đầu là A và bằng vectơ NP .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 567
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 4: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm đối  
xứng với C qua D . Hãy tính độ dài của vectơ sau MD , MN .
Lời giải (hình 1.5)
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông MAD ta có N D C O A P M B Hình 1.5 2 2 æa ö 5a a 5 2 2 2 ç ÷ 2
DM = AM + AD = ç ÷ + a = ç  DM = è 2 ÷ø 4 2  a 5 Suy ra MD = MD = . 2
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P . a 3a
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM = PA + AM = a + = . 2 2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông NPM ta có 2 2 æ 3a ö 13a a 13 2 2 2 2
MN = NP + PM = a ç ÷ + ç ÷ = ç  DM = è 2 ÷ø 4 2  a 13 Suy ra MN = MN = . 2
Dạng 2: chứng minh hai vectơ bằng nhau.
1. Phương pháp giải.
 Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng hướng    
hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB = DC AD = BC 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Chứng minh   rằng MN =QP .
Lời giải (hình 1.6)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 568
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC suy 1
ra MN / /AC MN = AC (1). 2 D Q A
Tương tự QP là đường trung bình của tam giác ADC suy ra P 1
QP / /AC QP = AC (2). M 2 B N C
Từ (1) và (2) suy ra MN / /QP MN = QP do đó tứ giác Hình 1.6
MNPQ là hình bình hành  
Vậy ta có MN =QP
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi I là trung điểm của BC . Dựng điểm B ' sao  
cho B ' B = AG .  
a) Chứng minh rằng BI = IC  
b) Gọi J là trung điểm của BB ' . Chứng minh rằng BJ = IG .
Lời giải (hình 1.7)  A
a) Vì I là trung điểm của BC nên BI = CI BI cùng    B'
hướng với IC do đó hai vectơ BI ,IC bằng nhau hay   G BI = IC . J   C
b) Ta có B ' B = AG suy ra B ' B = AG BB '/ /AG . B I   Hình 1.7
Do đó BJ, IG cùng hướng (1). 1 1
G là trọng tâm tam giác ABC nên IG = AG , J là trung điểm BB ' suy ra BJ = BB ' 2 2
Vì vậy BJ = IG (2)  
Từ (1) và (2) ta có BJ = IG .
Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD . Trên các đoạn thẳngDC, AB theo thứ tự lấy các điểm
M, N sao cho DM = BN . Gọi P là giao điểm của AM, DB Q là giao điểm của CN, DB .    
Chứng minh rằng AM = NC DB = QB .
Lời giải (hình 1.8)
Ta có DM = BN AN = MC , mặt khác AN song
song với MC do đó tứ giác ANCM là hình bình hành A N   B
Suy ra AM = NC . Q P
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 569 D
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 M C Hình 1.8   Xét tam giác DMP D và BN D
Q ta có DM = NB (giả thiết), PDM = QBN (so le trong)      
Mặt khác DMP = APB (đối đỉnh) và APQ = NQB (hai góc đồng vị) suy ra DMP = BNQ . Do đó DM D P = B
D NQ (c.g.c) suy ra DB = QB .     Dễ thấy ,
DB QB cùng hướng vì vậy DB = QB .
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là    A. DE. B. DE . C. . ED D. DE. Lời giải Chọn D
Câu 2: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh , A B, C ? A. 3. B. 6. C. 4. D. 9. Lời giải Chọn B
     
Đó là các vectơ: AB, B ,
A BC, CB, C , A AC.
Câu 3: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. Lời giải Chọn D
Xét các vectơ có điểm A là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn bài toán là
   AB, AC, AD   có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm còn lại B, C, . D
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Lời giải Chọn A
Vì vectơ - không cùng phương với mọi vectơ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 570
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 5: Cho ba điểm , A B,
C phân biệt. Khi đó:  
A. Điều kiện cần và đủ để , A B,
C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.  
B. Điều kiện đủ để , A B,
C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với A . B  
C. Điều kiện cần để , A B,
C thẳng hàng là với mọi ,
M MA cùng phương với A . B  
D. Điều kiện cần để , A B,
C thẳng hàng là AB AC. Lời giải Chọn A
Câu 6: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?         A. MN và . CB
B. AB M . B
C. MA M . B D. AN và . CA Lời giải Chọn B
Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm .
O Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với 
OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4. B. 6. C. 7. D. 9. Lời giải Chọn B
     
Đó là các vectơ: AB, B ,
A DE, ED, FC, CF . 
Câu 8: Với DE (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn ED được gọi là  
A. Phương của E . D
B. Hướng của E . D  
C. Giá của E . D
D. Độ dài của E . D Lời giải Chọn D
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?    A. AA  0.
B. 0 cùng hướng với mọi vectơ.   C. AB  0.
D. 0 cùng phương với mọi vectơ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 571
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C 
Vì có thể xảy ra trường hợp AB  0  A  . B
Câu 10: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D
Câu 11: Cho bốn điểm phân biệt , A B, C,
D và không cùng nằm trên một đường thẳng. Điều  
kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB CD ?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AC B . D D. AB C . D Lời giải Chọn B Ta có:   AB CD
AB CD  
ABDC là hình bình hành. AB CDAB CD  
 Mặt khác, ABDC là hình bình hành    AB CD . AB CD  
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB CD ABDC là hình bình hành.  
Câu 12: Cho bốn điểm phân biệt , A B, C,
D thỏa mãn AB CD . Khẳng định nào sau đây sai?    
A. AB cùng hướng . CD
B. AB cùng phương . CD  
C. AB CD .
D. ABCD là hình bình hành. Lời giải Chọn D
Phải suy ra ABDC là hình bình hành (nếu , A B, C,
D không thẳng hàng) hoặc bốn điểm , A B, C, D thẳng hàng.
Câu 13: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?        
A. AB DC. B. OB  . DO
C. OA OC.
D. CB D . A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 572
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C
Câu 14: Cho tứ giác ABC . D Gọi M , N , P,
Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, . DA
Khẳng định nào sau đây sai?        
A. MN Q . P
B. QP MN .
C. MQ N . P
D. MN AC . Lời giải Chọn D. MN PQ 1 Ta có 
(do cùng song song và bằng AC ). MN PQ 2
Do đó MNPQ là hình bình hành.
Câu 15: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. AC B . D
B. AB C . D    
C. AB BC . D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng. Lời giải Chọn C  
AB BC AB BC .
Câu 16: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. OA OC.
B. OB OD cùng hướng.    
C. AC BD cùng hướng.
D. AC BD . Lời giải Chọn D
Câu 17: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 573
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133        
A. MA M . B
B. AB AC.
C. MN BC.
D. BC  2 MN . Lời giải Chọn D
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC .  
Do đó BC  2MN 
BC  2 MN .
Câu 18: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?    a 3   a 3
A. MB MC. B. AM  . C. AM  . a D. AM  . 2 2 Lời giải Chọn D
Câu 19: Cho hình thoi ABCD cạnh a và 
BAD  60 . Đẳng thức nào sau đây đúng?       
A. AB A . D B. BD  . a
C. BD AC.
D. BC D . A Lời giải Chọn B 
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên BD a   BD  . a
Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm .
O Đẳng thức nào sau đây sai?        
A. AB E . D
B. AB AF .
C. OD BC.
D. OB OE. Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 574
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 
Câu 21: Cho lục giác đều ABCDEF tâm .
O Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của lục giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn A   Đó là các vectơ: , AB ED .
Câu 22: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?        
A. HA CD AD CH .
B. HA CD AD HC .        
C. HA CD AC CH . D.
HA CD AD HC và   OB OD . Lời giải Chọn B
Ta có AH BC DC BC (do góc 
DCB chắn nửa đường tròn).
Suy ra AH DC.
Tương tự ta cũng có CH  . AD    
Suy ra tứ giác ADCH là hình bình hành. Do đó HA CD AD HC .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 575
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
Câu 23: Cho AB  0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải Chọn D.  
Ta có AB CD AB CD . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán là
đường tròn tâm C, bán kính AB .    
Câu 24: Cho AB  0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 576
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Tổng của hai vectơ    
Định nghĩa. Cho hai vectơ  
a b. Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB = a BC = b. Vectơ     
A C được gọi là tổng của hai vectơ a b. Ta kí hiệu tổng của hai vectơ a b là     
a + b. Vậy AC = a + b.
Phép toán tìm tổng của hai vectơ còn được gọi là phép cộng vectơ. B C A
2. Quy tắc hình bình hành
  
Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC.
3. Tính chất của phép cộng các vectơ  Với ba vectơ  
a, b, c tùy ý ta có     
a + b = b + a (tính chất giao hoán);       
(a +b)+ c = a +(b + c) (tính chất kết hợp);      
a + 0 = 0 + a = a (tính chất của vectơ – không).
4. Hiệu của hai vectơ a) Vectơ đối   Cho vectơ .
a Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với a được gọi là vectơ đối của 
vectơ a, kí hiệu là  a.    
Mỗi vectơ đều có vectơ đối, chẳng hạn vectơ đối của AB là ,
BA nghĩa là AB B . A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 577
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
Đặc biệt, vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0.
b) Định nghĩa hiệu của hai vectơ      
Định nghĩa. Cho hai vectơ a b. Ta gọi hiệu của hai vectơ a b là vectơ a  b,      
kí hiệu a b. Như vậy a b a  b  .
  
Từ định nghĩa hiệu của hai vectơ, suy ra với ba điểm O, ,
A B tùy ý ta có AB OB O . A Chú ý
1) Phép toán tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ. 2) Với ba điểm tùy ý ,
A B, C ta luôn có
  
AB BC AC (quy tắc ba điểm);
  
AB AC CB (quy tắc trừ).
Thực chất hai quy tắc trên được suy ra từ phép cộng vectơ. 5. Áp dụng   
a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA IB  0.
   
b) Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA GB GC  0.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: xác định độ dài tổng, hiệu của các vectơ.
1. Phương pháp giải.
Để xác định độ dài tổng hiệu của các vectơ
 Trước tiên sử dụng định nghĩa về tổng, hiệu hai vectơ và các tính chất, quy tắc để xác định
định phép toán vectơ đó.
 Dựa vào tính chất của hình, sử dụng định lí Pitago, hệ thức lượng trong tam giác vuông để
xác định độ dài vectơ đó. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có 0
ABC = 30 và BC = a 5 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 578
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133      
Tính độ dài của các vectơ AB + BC , AC - BC AB + AC .
Lời giải (hình 1.10) B
Theo quy tắc ba điểm ta có D   
AB + BC = AC AC Mà sin ABC = BCa 5 0
AC = BC.sin ABC = a 5.sin 30 = A C 2 Hình 1.10    a 5
Do đó AB + BC = AC = AC = 2     
AC - BC = AC + CB = AB 2 5a a 15 Ta có 2 2 2 2 2 2
AC + AB = BC AB = BC - AC = 5a - = 4 2    a 15
Vì vậy AC - BC = AB = AB = 2
 Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.   
Khi đó theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AC = AD
Vì tam giác ABC vuông ở A nên tứ giác ABDC là hình chữ nhật suy ra AD = BC = a 5   
Vậy AB + AC = AD = AD = a 5
Ví dụ 2: Cho hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a . M là một điểm bất kỳ.      
a) Tính AB + AD , OA -CB , CD - DA     
b) Chứng minh rằng u = MA + MB - MC - MD không phụ thuộc vị trí điểm M . Tính độ dài  vectơ u
Lời giải (hình 1.11)   
a) + Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC   
Suy ra AB + AD = AC = AC .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 579
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Áp dụng định lí Pitago ta có C' 2 2 2 2
AC = AB + BC = 2a AC = 2a  
Vậy AB + AD = a 2 A B  
+ Vì O là tâm của hình vuông nên OA = CO suy ra     
OA -CB = CO -CB = BC O   
Vậy OA -CB = BC = a D C   Hình 1.11
+ Do ABCD là hình vuông nên CD = BA suy ra     
CD - DA = BA + AD = BD    Mà 2 2
BD = BD = AB + AD = a 2 suy ra CD - DA = a 2
b) Theo quy tắc phép trừ ta có       
u = (MA - MC ) + (MB - MD ) = CA + DB
Suy ra u không phụ thuộc vị trí điểm M .
Qua A kẻ đường thẳng song song với DB cắt BC tại C ' .  
Khi đó tứ giác ADBC ' là hình bình hành (vì có cặp cạnh đối song song) suy ra DB = AC '    
Do đó u = CA + AC ' = CC '  
Vì vậy u = CC ' = BC + BC ' = a + a = 2a
Dạng 2: chứng minh đẳng thức vectơ.
1. Phương pháp giải.
 Để chứng minh đẳng thức vectơ ta có các cách biển đổi: vế này thành vế kia, biến đổi tương
đương, biến đổi hai vế cùng bằng một đại lương trung gian. Trong quá trình biến đổi ta cần
sử dụng linh hoạt ba quy tắc tính vectơ.
Lưu ý: Khi biến đổi cần phải hướng đích , chẳng hạn biến đổi vế phải, ta cần xem vế trái có đại
lượng nào để từ đó liên tưởng đến kiến thức đã có để làm sao xuất hiện các đại lượng ở vế trái. Và
ta thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1:
Cho năm điểm , A , B C, ,
D E . Chứng minh rằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 580
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133     
a) AB + CD + EA = CB + ED      
b) AC + CD - EC = AE - DB + CB Lời giải
a) Biến đổi vế trái ta có     
VT = (AC +CB ) +CD + (ED + DA)     
= (CB + ED ) + (AC +CD ) + DA    
= (CB + ED ) + AD + DA  
= CB + ED = VP ĐPCM
b) Đẳng thức tương đương với (      
AC - AE ) + (CD -CB ) - EC + DB = 0     
EC + BD - EC + DB = 0   
BD + DB = 0 (đúng) ĐPCM.
Ví dụ 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng     A B
a) BA + DA + AC = 0     
b) OA + OB + OC + OD = 0 O     D C
c) MA + MC = MB + MD . Hình 1.12
Lời giải (Hình 1.12)      
a) Ta có BA + DA + AC = AB - - AD + AC   
= -(AB + AD) + AC   
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC suy ra      
BA + DA + AC = AC - + AC = 0       
b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: OA = CO OA + OC = OA + AO = 0        
Tương tự: OB + OD = 0  OA + OB + OC + OD = 0 .       
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên AB = DC BA + DC = BA + AB = 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 581
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133      
MA + MC = MB + BA + MD + DC      
= MB + MD + BA + DC = MB + MD
Cách 2: Đẳng thức tương đương với      
MA - MB = MD - MC BA = CD (đúng do ABCD là hình bình hành)
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, , CA AB . Chứng minh rằng    
a) BM + CN + AP = 0     
b) AP + AN - AC + BM = 0      
c) OA + OB + OC = OM + ON + OP với O là điểm bất kì.
Lời giải (Hình 1.13)
a) Vì PN, MN là đường trung bình của tam giác ABC nên
PN / /BM , MN / /BP suy ra tứ giác BMNP là hình bình hành A    BM PN N   P
N là trung điểm của AC CN NA
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có B C       M
BM + CN + AP = (PN + NA) + AP Hình 1.13    = PA + AP = 0   
b) Vì tứ giác APMN là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình hành ta có AP + AN = AM ,
kết hợp với quy tắc trừ         
AP + AN - AC + BM = AM - AC + BM = CM + BM   
CM + BM = 0 do M là trung điểm của BC .     
Vậy AP + AN - AC + BM = 0 .
c) Theo quy tắc ba điểm ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 582
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133         
OA + OB + OC = (OP + PA) + (OM + MB ) + (ON + NC )      
= (OM +ON +OP ) + PA + MB + NC      
= (OM +ON +OP ) - (BM +CN + AP )          
Theo câu a) ta có BM + CN + AP = 0 suy ra OA + OB + OC = OM + ON + OP .
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
A. AB AC BC.
B. MP NM N . P
  
  
C. CA BA C . B
D. AA BB A . B Lời giải Chọn B Xét các đáp án:
   
 Đáp án A. Ta có AB AC AD BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình
hành). Vậy A sai.     
 Đáp án B. Ta có MP NM NM MP NP . Vậy B đúng.      
 Đáp án C. Ta có CA BA   AC AB  AD CB (với D là điểm thỏa mãn
ABDC là hình bình hành). Vậy C sai.
     
 Đáp án D. Ta có AA BB  0  0  0  AB . Vậy D sai.     
Câu 2: Cho a b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?     A. Hai vectơ , a b cùng phương. B. Hai vectơ ,
a b ngược hướng.     C. Hai vectơ , a b cùng độ dài. D. Hai vectơ ,
a b chung điểm đầu. Lời giải Chọn D.     Ta có a b
 . Do đó, a b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
A. CA BA BC.
B. AB AC BC.
  
  
C. AB CA C . B
D. AB BC C . A Lời giải Chọn C. Xét các đáp án:
     
 Đáp án A. Ta có CA BA CA AB CB  BC . Vậy A sai.
   
 Đáp án B. Ta có AB AC AD BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình
hành). Vậy B sai.     
 Đáp án C. Ta có AB CA CA AB CB . Vậy C đúng.  
Câu 4: Cho AB C
D . Khẳng định nào sau đây đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 583
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
A. AB CD cùng hướng.
B. AB CD cùng độ dài.   
C. ABCD là hình bình hành.
D. AB DC  0. Lời giải Chọn B.    Ta có AB C
D DC . Do đó:  
AB CD ngược hướng.  
AB CD cùng độ dài.  
ABCD là hình bình hành nếu AB CD không cùng giá.   
AB CD  0.
    
Câu 5: Tính tổng MN PQ RN NP QR .     A. M . R B. MN. C. P . R D. M . P Lời giải Chọn B.
          
Ta có MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN .
Câu 6: Cho hai điểm A B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:      
A. IA I . B B. IA  . IB C. IA   . IB
D. AI BI. Lời giải Chọn C.
Câu 7: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?        
A. IA I . B
B. IA IB  0.
C. IA IB  0. D. IA  . IB Lời giải Chọn B.     
Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA  IB IA IB  0 .
Câu 8: Cho tam giác ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?        
A. AB AC. B. HC   . HB
C. AB AC .
D. BC  2HC. Lời giải Chọn A. A B H C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 584
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Tam giác ABC cân ở A , đường cao AH . Do đó, H là trung điểm BC . Ta có:  
AB AC AB AC  
HC  HB
H là trung điểm BC    . BC  2HC
Câu 9: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?        
A. AB BC.
B. AB C . D
C. AC B . D
D. AD CB . Lời giải Chọn D. A B D C     
ABCD là hình vuông  AD BC C
B AD CB .
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai?   
A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA MB  0.
   
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC  0.
  
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB CD  . CA
D. Nếu ba điểm phân biệt ,
A B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì   
AB BC AC . Lời giải Chọn D.
Với ba điểm phân biệt ,
A B, C nằm trên một đường thẳng, đẳng thức   
AB BC AC AB BC AC xảy ra khi B nằm giữa A C .
Câu 11: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
  
   
A. OA OB C . D
B. OB OC OD  . OA
  
   
C. AB AD D . B
D. BC BA DC D . A Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 585
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Xét các đáp án:
   
 Đáp án A. Ta có OA OB BA CD . Vậy A đúng.
   
OB OC CB  AD
 Đáp án B. Ta có    . Vậy B sai.
OD OA AD
  
 Đáp án C. Ta có AB AD D . B Vậy C đúng.
  
BC BA AC
 Đáp án D. Ta có    . Vậy D đúng.
DC DA AC
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
A. AB BC D . B
B. AB BC B . D
  
  
C. AB BC C . A
D. AB BC AC. Lời giải Chọn A.   Do
ABCD là hình bình hành nên BC A . D
    
Suy ra AB BC AB AD D . B  
Câu 13: Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC .
  
  
A. OB OC BC.
B. OB OC D . A
   
  
C. OB OC OD  . OA
D. OB OC  . AB Lời giải Chọn B.    
Ta có OB -OC = CB = DA .
Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh .
a Mệnh đề nào sau đây đúng?
    
A. AB BC C . A B. CA   . AB     
C. AB BC CA  . a
D. CA  BC. Lời giải Chọn C.   
Độ dài các cạnh của tam giác là a thì độ dài các vectơ AB BC CA a .
Câu 15: Cho tam giác ABC với M là trung điểm .
BC Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
  
A. AM MB BA  0.
B. MA MB A . B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 586
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
  
  
C. MA MB MC.
D. AB AC AM . Lời giải Chọn A. Xét các đáp án:
   
 Đáp án A. Ta có AM MB BA  0 (theo quy tắc ba điểm).    
 Đáp án B, C. Ta có MA MB  2MN AC
(với điểm N là trung điểm của AB ).   
 Đáp án D. Ta có AB AC  2AM .
Câu 16: Cho tam giác ABC với M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, C , A AB . Khẳng định nào sau đây sai?
   
   
A. AB BC CA  0. B.
AP BM CN  0.
   
  
C. MN NP PM  0.
D. PB MC M . P Lời giải Chọn D. Xét các đáp án:
    
 Đáp án A. Ta có AB BC CA AA  0.
   1  1  1 
 Đáp án B. Ta có AP BM CN AB BC CA 2 2 2
1     
  AB BC CA 1  AA  0. 2 2
    
 Đáp án C. Ta có MN NP PM MM  0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 587
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
  1  1  1    
 Đáp án D. Ta có PB MC AB BC AC AN PM  M . P 2 2 2
Câu 17: Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. AB BC A . C B.
AB BC CA  0.    
  
C. AB BC CA BC . D.
AB CA BC. Lời giải Chọn B.
Đáp án A chỉ đúng khi ba điểm ,
A B, C thẳng hàng và B nằm giữa , A C .
Đáp án B đúng theo quy tắc ba điểm.
Câu 18: Cho tam giác ABC AB AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
   
A. AB AC AH. B.
HA HB HC  0.     
C. HB HC  0. D.
AB AC. Lời giải Chọn C. Do A
BC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC . Xét các đáp án:   
 Đáp án A. Ta có AB AC  2AH.
      
 Đáp án B. Ta có HA HB HC HA  0  HA  0.   
 Đáp án C. Ta có HB HC  0 (do H là trung điểm BC ).    
 Đáp án D. Do AB AC không cùng phương nên AB AC.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?    
   
A. AH HB AH HC . B.
AH AB AH AC.
      
C. BC BA HC H . A
D. AH AB AH . Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 588
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Do A
BC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC . Xét các đáp án:   
AH HB AB a
 Đáp án A. Ta có    
AH HC AC a     
AH HB AH HC .
  
AH AB BH
 Đáp án B. Ta có    . Do đó B sai.
AH AC CH  BH
  
BC BA AC
   
 Đáp án C. Ta có    
BC BA HC H . A
HC HA AC    
 Đáp án D. Ta có AB AH HB AH (do A
BC vuông cân tại A ).
Câu 20: Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ  
MP NP bằng vectơ nào trong các vectơ sau?      A. A . P B. B . P C. MN. D. MB N . B Lời giải Chọn B.  
    
Ta có NP BM 
MP NP MP BM B . P
Câu 21: Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với O tại hai điểm A và .
B Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. OA O  . B B. AB O  . B C. OA   . OB D. AB  B . A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 589
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A.
Do hai tiếp tuyến song song và ,
A B là hai tiếp điểm nên AB là đường kính.
Do đó O là trung điểm của AB .  
Suy ra OA  OB .
Câu 22: Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến MT , MT  (T T  là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. MT MT . B.
MT MT  TT . C.
MT MT . D.
OT  OT . Lời giải Chọn C.
Do MT , MT là hai tiếp tuyến (T T  là hai tiếp điểm) nên MT MT  .
Câu 23: Cho bốn điểm phân biệt , A B, C, .
D Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
   
A. AB CD AD C . B
B. AB BC CD D . A
   
   
C. AB BC CD D . A
D. AB AD CD C . B Lời giải Chọn A.            
Ta có AB CD   AD DB CB BD   AD CB DB BD  AD C . B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 590
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 
Câu 24: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA?        
A. BC A . B B. OA   OC. C. BA D . A D. DC C . B Lời giải Chọn C. Xét các đáp án:
     
 Đáp án A. Ta có BC AB AB BC AC  C . A
     
 Đáp án B. Ta có OA
OC OC OA AC C  . A      
 Đáp án C. Ta có BA DA   AD AB  AC C . A
      
 Đáp án D. Ta có DC CB DC BC  CD CB   . CA
Câu 25: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm .
O Đẳng thức nào sau đây sai?
   
   
A. OA OC OE  0.
B. OA OC OB  . EB
   
  
C. AB CD EF  0. D.
BC EF A . D Lời giải Chọn D. Ta có
    
   
OA OC OE  OAOCOE OB OE  0. Do đo A đúng.
     
OA OC OB  OAOCOB    
OB OB  2OB  . EB Do đo B đúng.
        
AB CD EF   AB CD  EF   AB BO  EF
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 591
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
     
AO EF AO OA AA  0. Do đó C đúng.
Dùng phương pháp loại trừ, suy ra D sai.
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Hỏi vectơ  
AO DO bằng vectơ nào trong các vectơ sau?     A. B . A B. BC. C. DC. D. AC. Lời giải Chọn B.  
     
Ta có AO DO O
A OD OD OA AD BC .
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Đẳng thức nào sau đây sai?
    
  
A. OA OB OC OD  0. B.
AC AB A . D    
   
C. BA BC DA DC . D.
AB CD AB C . B Lời giải Chọn D. Xét các đáp án:
        
 Đáp án A. Ta có OA OB OC OD  OAOC  OB OD  0.
  
 Đáp án B. Ta có AB AD AC (quy tắc hình bình hành).   
BABC BD BD
 Đáp án C. Ta có     .
DA DC DB BD       
 Đáp án D. Do CD CB   AB CD   AB CB.
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của AB, BC . Đẳng thức nào sau đây sai?
  
  
A. DO EB  . EO B. OC EB  . EO
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 592
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
     
   
C. OA OC OD OE OF  0.
D. BE BF DO  0. Lời giải Chọn D.
Ta có OF, OE lần lượt là đường trung bình của tam giác BCD  và ABC .
BEOF là hình bình hành.
  
       
BE BF BO BE BF DO BO DO OD OB B . D
Câu 29: Cho hình bình hành ABC .
D Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
   
A. GA GC GD  . BD
B. GA GC GD C . D
   
   
C. GA GC GD  . O
D. GA GD GC C . D Lời giải Chọn A.
   
G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA GB GC O   
GA GC G  . B
  
    
Do đó GA GC GD  GB GD GD GB  . BD
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABC .
D Khẳng định nào sau đây đúng?  
   
A. AC B . D B.
AB AC AD  0.        
C. AB AD AB AD . D.
BC BD AC AB . Lời giải Chọn C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 593
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   
AB AD DB BD
Ta có     .
AB AD AC AC     
BD AC AB AD AB AD .  
Câu 31: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB AC .     a 3
A. AB AC a 3.
B. AB AC  . 2    
C. AB AC  2 . a
D. AB AC  2a 3. Lời giải Chọn A. A B H C
Gọi H là trung điểm của BC AH  . BC BC 3 a 3 Suy ra AH   . 2 2    a 3
Ta lại có AB AC  2AH  2.  a 3. 2  
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB a . Tính AB AC .     a 2
A. AB AC a 2. B. AB AC  . 2    
C. AB AC  2 . a D. AB AC  . a Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 594
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A. 1
Gọi M là trung điểm BC 
AM BC. 2   
Ta có AB AC  2AM  2AM BC a 2.  
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông cân tại C AB  2. Tính độ dài của AB AC.    
A. AB AC  5.
B. AB AC  2 5.    
C. AB AC  3.
D. AB AC  2 3. Lời giải Chọn A.
Ta có AB  2  AC CB  1. 5
Gọi I là trung điểm 2 2
BC AI AC CI  . 2       5
Khi đó AC AB  2AI AC AB  2 AI  2.  5. 2  
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB  3, AC  4 . Tính CA AB .    
A. CA AB  2. B.
CA AB  2 13.    
C. CA AB  5. D.
CA AB  13. Lời giải Chọn C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 595
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    Ta có 2 2 2 2
CA AB CB CB AC AB  3  4  5 .  
Câu 35: Tam giác ABC AB AC a và 
BAC  120 . Tính AB AC .    
A. AB AC a 3. B. AB AC  . a   a  
C. AB AC  . D.
AB AC  2 . a 2 Lời giải Chọn B.
Gọi M là trung điểm BC AM B . C a
Trong tam giác vuông AMB , ta có  0 AM  . AB sin ABM  . a sin 30  . 2   
Ta có AB AC  2AM  2AM  . a  
Câu 36: Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC . Tính CA HC .   a   3a
A. CA HC  . B. CA HC  . 2 2   2 3a   a 7
C. CA HC  .
D. CA HC  . 3 2 Lời giải Chọn D.
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ACHD là hình bình hành
AHBD là hình chữ nhật.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 596
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133     
CA HC CA CH CD  . CD 2 3a a 7 Ta có 2 2 2 2 2
CD BD BC AH BC   a  . 4 2
Câu 37: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12. Tính độ dài của   
vectơ v GB GC .    
A. v  2. B. v  2 3. C. v  8. D. v  4. Lời giải Chọn D.
Gọi M là trung điểm của . BC    1 2 2  1  BC
Ta có GB GC  2GM  2GM  2. AM AM BC   4.   3 3 3  2  3  
Câu 38: Cho hình thoi ABCD AC  2a BD  .
a Tính AC BD .    
A. AC BD  3 . a B.
AC BD a 3.    
C. AC BD a 5. D.
AC BD  5 . a Lời giải Chọn C.
Gọi O AC BD M là trung điểm của CD .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 597
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133     
Ta có AC BD  2 OC OD  2 2OM  4OM 2 1 a 2 2 2
 4. CD  2 OD OC  2  a a 5. 2 4  
Câu 39: Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Tính AB DA .    
A. AB DA  0.
B. AB DA  . a    
C. AB DA a 2.
D. AB DA  2 . a Lời giải Chọn C.     
Ta có AB DA AB AD AC AC a 2.  
Câu 40: Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm .
O Tính OB OC .    
A. OB OC  . a B.
OB OC a 2.   a   a 2
C. OB OC  . D. OB OC  . 2 2 Lời giải Chọn A.
Gọi M là trung điểm của BC .   
Ta có OB OC  2 OM  2OM AB  . a
   
Câu 41: Cho tam giác ABC M thỏa mãn điều kiện MA MB MC  0 . Xác định vị trí điểm M.
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM.
B. M là trung điểm của đoạn thẳng A . B
C. M trùng với C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 598
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. M là trọng tâm tam giác A . BC Lời giải Chọn D.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
   
Ta có GA GB GC  0  M G .
Câu 42: Cho tam giác ABC. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức    
MB MC BM BA
A. đường thẳng A . B
B. trung trực đoạn . BC
C. đường tròn tâm , A bán kính . BC
D. đường thẳng qua A và song song với . BC Lời giải Chọn C.      
Ta có MB MC BM BA CB AM AM BC Mà ,
A B, C cố định  Tập hợp điểm M là đường tròn tâm A , bán kính BC .
Câu 43: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức
   
MA MB MC MD
A. một đường tròn. B.
một đường thẳng. C. tập rỗng.
D. một đoạn thẳng. Lời giải Chọn C.
   
     
MA MB MC MD MB MC MD MA CB AD : vô lí
 Không có điểm M thỏa mãn.
  
Câu 44: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB MC AB . Tìm vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của AC. B.
M là trung điểm của A . B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 599
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. M là trung điểm của . BC
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM. Lời giải Chọn A.   
Gọi I là trung điểm của BC MB MC  2MI  
AB  2MI M là trung điểm AC.
   
Câu 45: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MC  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
  
A. MABC là hình bình hành.
B. AM AB AC.
    
C. BA BC BM . D. MA BC. Lời giải Chọn D.
   
    
Ta có MA MB MC  0  BA MC  0  MC AB  
MABC là hình bình hành  MA C . B Do đó D sai.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 600
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. TÍCH VECTƠ VỚI MỘT SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa    
Cho số k  0 và vectơ a  0. Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu là k a,   
cùng hướng với a nếu k  0, ngược hướng với a nếu k  0 và có độ dài bằng k . a . 2. Tính chất  
Với hai vectơ a b bất kì, với mọi số h k, ta có     
k a b   k a k b ;    
h k a h a k a ;   
h k a   hk a ;     
1.a a,   1 .a   a.
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M thì ta có   
MA + MB = 2 MI .
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M thì ta có    
GA +GB +GC = 3 MG.
4. Điều kiện để hai vectơ cùng phương    
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a b b  0 cùng phương là có một số k để  a k b.
Nhận xét. Ba điểm phân biệt ,
A B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để   AB k AC.
5. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương  Cho hai vectơ  
a b không cùng phương. Khi đó mọi vectơ x đều phân tích được một 
cách duy nhất theo hai vectơ a b, nghĩa là có duy nhất cặp số , h k sao cho   
x = h a + k b.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 601
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: dựng và tính độ dài vectơ chứa tích một vectơ với một số. 1. Phương pháp giải.
Sử dụng định nghĩa tích của một vectơ với một số và các quy tắc về phép toán vectơ để dựng
vectơ chứa tích một vectơ với một số, kết hợp với các định lí pitago và hệ thức lượng trong tam giác
vuông để tính độ dài của chúng. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1:
Cho tam giác đều ABC cạnh a . điểm M là trung điểm BC . Dựng các vectơ sau và tính độ dài của chúng. 1    1  a) CB MA b) BA BC 2 2 1   3   c) AB  2AC
c) MA  2,5MB 2 4
Lời giải (Hình 1.14) 1  
a) Do CB CM suy ra theo quy tắc ba điểm ta có 2 A L
1     
CB MA CM MA CA K 2 N 1  
Vậy CB MA CA a C 2 M B H 1  
b) Vì BC BM nên theo quy tắc trừ ta có 2 Q
 1    
BA BC BA BM MA 2 P
Theo định lí Pitago ta có Hình 1.14 2  a a 3 2 2 2
MA AB BM a      2  2  1  a 3
Vậy BA BC MA  2 2
c) Gọi N là trung điểm AB , Q là điểm đối xứng của A qua C P là đỉnh của hình bình hành AQPN . 1    
Khi đó ta có AB AN, 2AC AQ suy ra theo quy tắc hình bình hành ta có 2 1 
   
AB  2AC AN AQ AP 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 602
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi L là hình chiếu của A lên QN    Vì 0
MN / / AC ANL MNB CAB  60  ALa a 3
Xét tam giác vuông ANL ta có 0 sin ANL
AL AN.sin ANL  sin 60  AN 2 4  NLa a 0 cos ANL
NL AN.cos ANL  cos 60  AN 2 4 a 9a
Ta lại có AQ PN PL PN NL AQ NL  2a   4 4
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác ALP ta có 2 2 2 3a 81a 21a a 21 2 2 2
AP AL PL     AP  16 16 4 2 1   a 21 Vậy
AB  2AC AP  2 2 3
d) Gọi K là điểm nằm trên đoạn AM sao cho MK MA , H thuộc tia MB sao cho 4 MH  2,5MB . 3    
Khi đó MA MK, 2,5MB MH 4 3 
   
Do đó MA  2,5MB MK MH HK 4 3 3 a 3 3 3a a 5a
Ta có MK AM  . 
, MH  2,5MB  2,5.  4 4 2 8 2 4
Áp dụng định lí Pitago cho tam tam giác vuông KMH ta có 2 2 25a 27a a 127 2 2
KH MH MK    16 64 8 3   a 127 Vậy
MA  2,5MB KH  4 8
Ví dụ 2: Cho hình vuông ABCD cạnh a .     
a) Chứng minh rằng u = M 4 A - M
3 B + MC - M
2 D không phụ thuộc vào vị trí điểm M. 
b) Tính độ dài vectơ u
Lời giải (Hình 1.15)
a) Gọi O là tâm hình vuông.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 603
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Theo quy tắc ba điểm ta có         
u = 4(MO +OA)- 3(MO +OB )+(MO +OC )-2(MO +OD )     = OA 4 - OB 3 +OC - OD 2 A'        Mà OD = OB - , OC = OA - nên u = O 3 A -OB A B
Suy ra u không phụ thuộc vào vị trí điểm M O
b) Lấy điểm A' trên tia OA sao cho OA'  3OA khi đó D       C Hình 1.15 OA' = OA 3
do đó u = OA' -OB = BA'
Mặt khác BA' = OB2 +OA'2 = OB2 + OA2 9 = a 5 
Suy ra u = a 5
DẠNG 2: Chứng minh đẳng thức vectơ. 1. Phương pháp giải.
Sử dụng các kiến thức sau để biến đổi vế này thành vế kia hoặc cả hai biểu thức ở hai vế cùng bằng
biểu thức thứ ba hoặc biến đổi tương đương về đẳng thức đúng
:
 Các tính chất phép toán vectơ
 Các quy tắc: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và quy tắc phép trừ
 Tính chất trung điểm:   
M là trung điểm đoạn thẳng AB  MA + MB = 0   
M là trung điểm đoạn thẳng AB  OA + OB = O
2 M (Với O là điểm tuỳ ý)
 Tính chất trọng tâm:
   
G là trọng tâm của tam giác ABC  GA +GB +GC =O
   
G là trọng tâm của tam giác ABC  OA +OB +OC =OG (Với O là điểm tuỳ ý) 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1:
Cho tứ giác ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm của IJ .Chứng minh rằng:   
a) AC + BD = I 2 J     
b) OA + OB + OC + OD = 0     
c) MA + MB + MC + MD = M
4 O với M là điểm bất kì
Lời giải (Hình 1.16)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 604
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 I B A O D J C Hình 1.16
a) Theo quy tắc ba điểm ta có      
AC = AI + IJ = AI + IJ + JC    
Tương tự BD = BI + IJ + JD      
Mà I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD nên AI + BI = , 0 JC + JD = 0        
Vậy AC + BD = (AI + BI )+( JC +JD )+ IJ 2 = IJ 2 đpcm      
b) Theo hệ thức trung điểm ta có OA +OB = OI 2
, OC +OD = OJ 2   
Mặt khác O là trung điểm IJ nên OI +OJ = 0       
Suy ra OA + OB + OC + OD = 2(OI +OJ ) = 0 đpcm     
c) Theo câu b ta có OA + OB + OC + OD = 0 do đó với mọi điểm M thì     
OA + OB + OC + OD = 0         
 (OM + MA) + (OM + MA) + (OM + MA) + (OM + MA) = 0     
MA + MB + MC + MD = MO 4 đpcm
Ví dụ 2: Cho hai tam giác ABC A B
có cùng trọng tâm G. Gọi G lần lượt là trọng 1 , G2 , G 1 C 1 1 3     tâm tam giác BCA
. Chứng minh rằng GG 0 1 + GG2 + GG3 = 1 , ABC1 , ACB1 Lời giải    
G là trọng tâm tam giác BCA nên GG 3
1 = GB + GC + GA 1 1 1 Tương tự G
lần lượt là trọng tâm tam giác ABC suy ra 1 , ACB 2 , G3 1         GG 3 và GG 3
3 = GA + GC + GB
2 = GA + GB + GC1 1
Công theo vế với vế các đẳng thức trên ta có          GG 2 1 + GG2 + GG3 =
(GA+GB +GC )+(GA1 +GB1 +GC1 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 605
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mặt khác hai tam giác ABC A B
có cùng trọng tâm G nên 1 C 1 1       
GA +GB +GC = 0 và GA 1 + GB1 + GC1     Suy ra GG 0 1 + GG2 + GG3 =
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chứng minh rằng    
a)HA + HB + HC = HO 2    
b) OA + OB + OC = OH    c) GH + 2GO = 0
Lời giải (Hình 1.17)    
a) Dễ thấy HA + HB + HC = HO 2 nếu tam giác ABC vuông A
Nếu tam giácABC không vuông gọi D là điểm đối xứng của A qua O khi đó
BH / /DC (vì cùng vuông góc với AC) H O
BD / /CH (vì cùng vuông góc với AB) B C
Suy ra BDCH là hình bình hành, do đó theo quy tắc hình   
bình hành thì HB + HC = HD (1) D    Hình 1.17
Mặt khác vì O là trung điểm của AD nên HA + HD = HO 2 (2)    
Từ (1) và (2) suy ra HA + HB + HC = HO 2 b) Theo câu a) ta có    
HA + HB + HC = HO 2       
 (HO +OA) + (HO +OB ) + (HO +OC ) = HO 2    
OA + OB + OC = OH đpcm    
c) Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên OA + OB + OC = OG 3    
Mặt khác theo câu b) ta có OA + OB + OC = OH          Suy ra OH = OG 3
 (OG +GH )- OG 3 = 0  GH + GO 2 = 0
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b và có trọng tâm G. Gọi , D E, F lần
lượt là hình chiếu G lên cạnh BC, , CA AB .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 606
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
Chứng minh rằng a2 GD + b2 GE + c2 . . G . F = 0
Lời giải (hình 1.18)
Trên tia GD, GE, MF lần lượt lấy các điểm N, P, Q sao cho GN = a, GP = b, GQ = c và dựng
hình bình hành GPRN     A P
Ta có a2 GD + b2 GE + c2 . . G . F = 0 Q E      a G . D G . N + bGE . GP . + cG . F G . Q = 0 (*) F G Ta có . a GD  2S , . b GE  2S , . c GF  2S , mặt khác G C GBC GCA GABB D R
là trọng tâm tam giác ABC nên SSS suy ra GBC  GCA GAB  . a GD  . b GE  . c GF    
Vậy (*)  GN + GP + GQ = 0 N Hình 1.18  
Ta có AC GP b, PR BC a ACB GPR (góc có cặp cạnh vuông góc với nhau) Suy ra ACB D = G
D PR(c.g.c )  
GR = AB = c PGR = BAC    
Ta có QGP + BAC = 0  QGP +GPR = 0 180
180  Q, G, R thẳng hàng do đó G là trung điểm của QR
Theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có      
GN + GP + GQ = GR + GQ = 0    
Vậy a2 GD + b2 GE + c2 . . G . F = 0 .
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC với các cạnh AB = c, BC = a, CA = b . Gọi I là tâm đường tròn    
nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng aIA + bIB + cIC = 0 Lời giải
Cách 1: (Hình 1.19)Gọi D là chân đường phân giác góc A
Do D là đường phân giác giác trong góc A nên ta có DB c  c  =  BD = DC DC b b   c    ID - IB = IC - ID A ( )  b  
 (b + c )ID = bIB + cIC (1)
Do I là chân đường phân giác nên ta có : I B C D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 607 Hình 1.19
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ID BD CD BD + CD a = = = = IA BA CA BA + CA b + c  
 (b + c )ID = a - IA (2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
Cách 2: (hình 1.20)Qua C dựng đường thẳng song song với AI cắt BI tai B’;song song với BI cắt AI tại A’   
Ta có IC = IA' + IB ' (*) A
Theo định lý Talet và tính chất đường phân giác trong ta có : B' IB BA   1 c b =
=  IB ' = - IB ( ) 1 IB ' CA I 1 b c  B C a 
Tương tự : IA' = - IA (2) c C' Hình 1.20
Từ (1) và (2) thay vào (*) ta có :  a  b     
IC = - IA - IB aIA + bIB + cIC = 0 c c
DẠNG 3: Xác định điểm M thoả mãn một đẳng thức vectơ cho trước
1. Phương pháp giải.   
 Ta biến đổi đẳng thức vectơ về dạng AM = a trong đó điểm A và a đã biết. Khi đó tồn tại  
duy nhất điểm M sao cho AM = a , để dựng điểm M ta lấy A làm gốc dựng một vectơ bằng 
vectơ a suy ra điểm ngọn vectơ này chính là điểm M.
 Ta biến đổi về đẳng thức vectơ đã biết của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác 2. Các ví dụ.   
Ví dụ 1: Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M biết MA 2 - MB 3 = 0
Lời giải (hình 1.21)    A B M Ta có MA 2 - MB 3 = 0     Hình 1.21  MA 2
- 3(MA + AB ) = 0    AM = AB 3
M nằm trên tia AB và AM = A 3 B
Ví dụ 2: Cho tứ giác ABCD . Xác định điểm
M , N, P sao cho     a) MA 2 + MB + MC = 0 K B A     
b) NA + NB + NC + ND = 0 M PN I
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng G Trang 608 D
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 H C Hình 1.22      c) P
3 A + PB + PC + PD = 0
Lời giải (hình 1.22)   
a) Gọi I là trung điểm BC suy ra MB + MC = MI 2     Do đó MA 2 + MB + MC = 0       MA 2 + MI 2
= 0  MA + MI = 0 Suy ra M là trung điểm AI
b) Gọi K, H lần lượt là trung điểm của AB, CD ta có        
NA + NB + NC + ND = 0  NK 2 + NH 2 = 0   
NK + NH = 0  N là trung điểm của KH    
c) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD khi đó ta có PB + PC + PD = PG 3         Suy ra PA 3
+ PB + PC + PD = 0  P 3 A + PG 3 = 0   
PA PG  0  P là trung điểm AG .
Ví dụ 3: Cho trước hai điểm A, B và hai số thực a , b thoả mãn a + b ¹ 0. Chứng minh rằng   
tồn tại duy nhất điểm I thoả mãn IA a + bIB = 0.   
Từ đó, suy ra với điểm bất kì M thì M
a A + bMB = a ( + b MI ) . Lời giải        Ta có: IA a + bIB = 0  IA a + b IA ( + AB) = 0       b   a ( + b IA ) + bAB = 0.  a ( + b AI ) = bAB AI = AB. a + b b 
Vì A, B cố định nên vectơ
AB không đổi, do đó tồn tại duy nhất điểm I thoả mãn điều kiện. a + b Từ đó suy ra       MA a + bMB = a MI ( + IA) + b M ( I + IB)     = a ( + b MI ) + a
( IA + bIB) = a ( + b MI ) đpcm.
DẠNG 4: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
1. Phương pháp giải.
Sử dụng các tính chất phép toán vectơ, ba quy tắc phép toán vectơ và tính chất trung điểm, trọng tâm trong tam giác. 2. Các ví dụ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 609
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC . Đặt a = AB, b = AC .  1   
a) Hãy dựng các điểm M, N thỏa mãn: AM = , AB CN = 2BC 3
    
b) Hãy phân tích CM, AN,
MN qua các véc tơ a b .  
c) Gọi I là điểm thỏa: MI = CM . Chứng minh I, , A N thẳng hàng
Lời giải (hình 1.23)  1  1  
a) Vì AM = AB suy ra M thuộc cạnh AB và AM = AB ; CN = BC 2 , suy ra N thuộc tia 3 3
BC và CN = 2BC .     A 1  1  
b) Ta có: CM = CA + AM = AC -
+ AB = a - b 3 3 M          
AN = AB + BN = AB + 3BC = AB + 3(AC - AB) = -2a + 3b B C N    1    7   Hình 1.23
MN = MA + AN = - a - 2a + 3b = - a + 3b . 3 3    1   1  1   1  
c) Ta có: AI = AM + MI = AB + CM = a + a - b = - (-2a + 3b) 3 3 3 3  1 
AI = - AN  A, I, N thẳng hàng. 3
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy M sao cho BM = 3CM , trên đoạn AM lấy N sao
cho 2AN = 5MN . G là trọng tâm tam giác ABC .    
a) Phân tích các vectơ AM, BN qua các véc tơ AB AC    
b) Phân tích các vectơ GC , MN qua các véc tơ GA GB
Lời giải (hình 1.24)  3   5 
a) Theo giả thiết ta có: BM = BC AN = AM 4 7     A 3 
suy ra AM = AB + BM = AB + BC 4  3   1  3 
= AB + (AC - AB ) = AB + AC N 4 4 4 B M C     5  Hình 1.24
BN = BA + AN = AB - + AM 7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 610
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  5 æ 1  3  ö 23  15  AB ç = -
+ ç AB + AC ÷÷ = - AB + AC ç ÷ 7 è 4 4 ø 28 28       
b) Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên GA + GB + GC = 0 suy ra GC = GA - -GB  2  2 æ 1  3  ö
Ta có MN = - AM = - ç AB + AC ÷ ç ÷ ç 7 7 è 4 4 ø 1   3   = -
(GB -GA)- (GC -GA) 14 14 1   3    = -
(GB -GA)- ( GA - -GB -GA) 14 14 1  1  = GA + GB 2 7
Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho AB = AM 3 , CD = CN 2
và G là trọng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ
     AN, MN
, AG qua các véc tơ AB AC
Lời giải (hình 1.25) A M B     1 
Ta có: AN = AC +CN = AC - AB G 2    1   1 
MN = MA + AN = - AB + AC - AB 3 2 D N C 5   = - AB + AC Hình 1.25 6
Vì G là trọng tâm tam giácMNB nên     1  æ  1  ö  5   AG 3
= AM + AN + AB = AB + çAC - AB ÷ ç
÷ + AB = AB + AC ç ÷ 3 è 2 ø 6  5  1  Suy ra AG = AB + AC 18 3
DẠNG 5: Chứng minh hai điểm trùng nhau, hai tam giác cùng trọng tâm
1. Phương pháp giải.
 Để chứng minh hai điểm A A trùng nhau, ta lựa chọn một trong hai cách sau : 1 2  
Cách 1: Chứng minh A A = 0. 1 2  
Cách 2: Chứng minh OA = OA với O là điểm tuỳ ý. 1 2
 Để chứng minh hai tam giác ABC A'B 'C ' cùng trọng tâm ta làm như sau:
Cách 1: Chứng minh G là trọng tâm AB D
C trùng với G ' là trọng tâm A D 'B 'C '
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 611
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
Cách 2: Gọi G là trọng tâm AB D
C (tức ta có GA +GB +GC = 0 ) ta đi chứng minh    
GA' +GB ' +GC ' = 0
2. Các ví dụ.  
Ví dụ 1: Chứng minh rằng AB = CD khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau. Lời giải    
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC suy ra AI = ID, CJ = JB        
Do đó AB = CD AI + IJ + JB = CJ + JI + ID    
IJ = JI IJ = 0 hay I trùng với J
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC , trên các cạnh AB, BC, CA ta lấy lần lượt các điểm M, N, P sao cho AM BN CP = =
. Chứng minh rằng hai tam giác ABC MNP có cùng trọng tâm. AB BC CA Lời giải AM       Giả sử
= k suy ra AM = kAB BN = kBC CP = kCA ; ; AB
Cách 1: Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm AB D C MN D P        
Suy ra GA + GB + GC = 0 và G ' M + G ' N + G ' P = 0 (*)      
Ta có AM = kAB AG + GG ' + G ' M = kAB    
Tương tự BG + GG ' + G ' N = kBC    
CG + GG ' + G ' P = kCA
Cộng vế với vế từng đẳng thức trên ta được
(         
AG + BG +CG ) + G
3 G ' + (G 'M +G 'N +G 'P) = k(AB + BC +CA)Kết hợp với (*) ta   được GG ' = 0
Suy ra điều phải chứng minh    
Cách 2: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC suy ra GA + GB + GC = 0         
Ta có: GM + GN + GP = GA + AM + GB + BN + GC + CP          
= AM + BN + CP = kAB + kBC + kCA = k A
( B + BC + CA) = 0
Vậy hai tam giác ABC MNP có cùng trọng tâm.
Ví dụ 3: Cho lục giác ABCDEF . Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC , CD, DE, EF, FA. Chứng minh rằng hai tam giác MPR NQS có cùng trọng tâm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 612
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải (hình 1.26)
Gọi G là trọng tâm của MP D R suy ra    
GM + GP + GR = 0 (*) N B C       Mặt khác GM 2
= GA + GB, GP 2 = GC + GD, M P A D S Q F R E Hình 1.26             GR 2
= GE + GF.  GM 2(
+ GP + GR) = GA + GB + GC + GD + GE + GF Kết hợp với (*) ta được       
GA + GB + GC + GD + GE + GF = 0         G
( A + GF) + G
( B + GC ) + GD ( + GE) = 0      GS 2 + GN 2 + GQ 2 = 0    
GS + GN + GQ = 0
Suy ra G là trọng tâm của SNQ D . Vậy MPR D và SN D
Q có cùng trọng tâm.
Ví dụ 4: Cho hai hình bình hành ABCD AB 'C 'D ' chung đỉnh A. Chứng minh rằng hai tam giác '
BC D B 'CD ' cùng trọng tâm.
Lời giải (hình 1.27)     B C
Gọi G là trọng tâm tam giác BC 'D suy ra GB +GC ' +GD = 0 B'       
GB ' +GC +GD ' + B 'B +CC ' + DD ' = 0 (1) A
Mặt khác theo quy tắc phép trừ và hình bình hành ta có D C' D' Hình 1.27         
B 'B +CC ' + D 'D = (AB -AB ')+(AC '-AC )+(AD -AD ')      
= (AB + AD )-AC -(AB ' + AD ')+ AC     
= AC - AC - AC ' + AC = 0 (2)    
Từ (1) và (2) ta có GB ' +GC +GD ' = 0 hay G là trọng tâm tam giác B 'CD '
DẠNG 6: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện vectơ cho trước.
1. Phương pháp giải.
Để tìm tập hợp điểm M thỏa mãn mãn điều kiện vectơ ta quy về một trong các dạng sau
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 613
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
- Nếu MA = MB với A, B phân biệt cho trước thì M thuộc đường trung trực của đoạn AB.  
- Nếu MC = k. AB với A, B, C phân biệt cho trước thì M thuộc đường tròn tâm C, bán kính  bằng k. AB .  
- Nếu MA = kBC với A, B, C phân biệt và k là số thực thay đổi thì
+ M thuộc đường thẳng qua A song song với BC với k Î R 
+ M thuộc nửa đường thẳng qua A song song với BC và cùng hướng BC với k > 0 
+ M thuộc nửa đường thẳng qua A song song với BC và ngược hướng BC với k < 0  
- Nếu MA = kBC, B ¹ C với A, B, C thẳng hàng và k thay đổi thì tập hợp điểm M là đường thẳng BC 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC    
a) Chứng minh rằng tồn tại duy nhất điểm I thỏa mãn : 2IA + 3IB + 4IC = 0 .     
b) Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn : 2MA + 3MB + 4MC = MB - MA . Lời giải          
a) Ta có: 2IA + 3IB + 4IC = 0  2IA + 3(IA + AB) + 4(IA + AC) = 0       3AB + 4AC
 9IA = -3AB - 4AC IA = -
 I tồn tại và duy nhất. 9
b) Với I là điểm được xác định ở câu a, ta có:           
2MA + 3MB + 4MC = 9MI + (2IA + 3IB + 4IC ) = 9MI MB - MA = AB nên        AB
| 2MA + 3MB + 4MC | | = MB - MA | |  9MI | | = AB | MI = 9 AB
Vậy quỹ tích của M là đường tròn tâm I bán kính . 9
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện sau :    
a) MA + MB = MA + MC     
b) MA + MB = k (MA + M 2 B - M 3 C ) với k là số H thực thay đổi
Lời giải (hình 1.28) C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng F Trang 614
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A B E Hình 1.28
a) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC suy ra      
MA + MB = M
2 E MA + MC = MF 2    
Khi đó MA + MB = MA + MC    ME 2 = M
2 F ME = MF
Vậy tập hợp các điểm M là đường trung trực của EF        
b) Ta có MA + MB 2 - MC 3
= MA + 2(MA + AB )- 3(MA + AC )      = AB 2 - AC 3 = AB 2 - A 2 H = H 2 B  3 
Với H là điểm thỏa mãn AH = AC 2     
Suy ra MA + MB = k (MA + M 2 B - M 3 C )      ME 2 = k
2 HB ME = kHB
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua E và song song với HB
Ví dụ 3: Cho tứ giác ABCD . Với số k tùy ý, lấy các điểm M và N sao cho    
AM = kAB, DN = kDC . Tìm tập hợp các trung điểm I của đoạn thẳng MN khi k thay đổi.
Lời giải (hình 1.29)
Gọi O, O' lần lượt là trung điểm của AD và BC, ta có         B M
AB = AO +OO ' +O 'B DC = DO +OO ' +O 'C A    O'
Suy ra AB + DC = O 2 O ' O I
Tương tự vì O, I lần lượt là trung điểm của AD và MN nên    D N C
AM + DN = O 2 I Hình 1.29  1   
Do đó OI = (kAB + kDC ) = kOO ' 2
Vậy khi k thay đổi, tập hợp điểm I là đường thẳng OO'
DẠNG 7: Xác định tính chất của hình khi biết một đẳng thức vectơ
1. Phương pháp giải.
Phân tính được định tính xuất phát từ các đẳng thức vectơ của giả thiết, lưu ý tới những hệ thức đã
biết về trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác và kết quả "     
ma + nb = 0  m = n = 0 với a, b là hai vectơ không cùng phương " 2. Các ví dụ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 615
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 1: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và DC của tứ giác ABCD . Các đoạn  1   2 
thẳng AN và BM cắt nhau tại P. Biết PM = BM; AP = AN . Chứng minh rằng tứ giác 5 5
ABCD là hình bình hành. Lời giải     
Ta có: AB = AM + MB = AM + M 5 P    
= 5AP - 4AM = 2AN - 2AD   
= 2(AD + DN ) - 2AD   = DN 2
= DC ABCD là hình bình hành.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các cạnh bằng a, b, c và trọng tâm G thoả mãn:     a G 2 A + b G 2 B + c G 2
C = 0. Chứng minh rằng
ABC là tam giác đều. Lời giải       
G là trọng tâm tam giác ABC nên GA + GB + GC = 0  GA = GB - -GC.     Suy ra a G 2 A + b G 2 B + c G 2 C = 0.       a2 ( G
- B -GC ) +b G 2 B + cGC = 0.   
 (b2 - a2 )GB + (c2 - a2 )GC = 0.(*)  
GB GC là hai vecơ không cùng phương, do đó (*) tương đương với: b ìï 2 - a2 = ï 0 í
a = b = c hay tam giác ABC đều. ïc2 - a2 = ïî 0
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có trung tuyến AA' và B' , C' là các điểm thay đổi trên CA, AB thoả    
mãn AA' + BB ' + CC ' = 0 . Chứng minh BB', CC' là các trung tuyến của tam giác ABC . Lời giải    
Giả sử AB ' = mAC , AC ' = nAB     
Suy ra BB ' = AB ' - AB = mAC - AB     
CC ' = AC ' - AC = nAB - AC  1  
Mặt khác A' là trung điểm của BC nên AA' = (AB + AC ) 2    
Do đó AA' + BB ' + CC ' = 0 1       
 (AB + AC ) + mAC - AB + nAB - AC = 0 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 616
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ 1 ö  æ 1 ö   hay çn - ÷ ç ÷AB + çm - ÷ ç ÷ ç ÷AC = 0 è 2 ø ç ÷ è 2 ø   1
AB, AC không cùng phương suy ra m = n = do đó B', C' lần lượt là trung điểm của CA, 2 AB
Vậy BB', CC' là các trung tuyến của tam giác ABC .
DẠNG 8: Chứng minh bất đẳng thức và tìm cực trị liên quan đến độ dài vectơ 1. Phương pháp.
 Sử dụng bất đẳng thức cơ bản:  
Với mọi vectơ a, b ta luôn có      
+ a +b £ a + b , dấu bằng xảy ra khi a, b cùng hướng      
+ a -b ³ a - b , dấu bằng xảy ra khi a, b ngược hướng 
 Đưa bài toán ban đầu về bài toán tìm cực trị của MI với M thay đổi 
+ Nếu M là điểm thay đổi trên đường thẳng D khi đó MI đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M là
hình chiếu của M lên D . 
+ Nếu M là điểm thay đổi trên đường tròn (O) khi đó MI đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M là 
giao điểm của tia OI với đường tròn; MI đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của tia IO với đường tròn 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Tìm điểm M thuộc đường thẳng d để biểu thức sau   
đạt giá trị nhỏ nhất T = MA + MB - MC Lời giải:    
Gọi I là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBI thì IA + IB - IC = 0      
Khi đó : T = (MI + IA) + (MI + IB ) - (MI + IC )     
= MI + IA + IB - IC = MI
Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của I lên đường thẳng d.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC A'B 'C ' là các tam giác thay đổi, có trọng tâm G và G' cố định.
Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng T = AA + ' BB + ' CC '
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 617
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Giải:        
GA + GB + GC = 0 và G ' A' + G ' B ' + G 'C ' = 0 nên       
AA' + BB ' + CC ' = AG + GG ' + G ' A + BG +     
+ GG ' + G ' B ' + CG + GG ' + G 'C '         = GG 3 ' - GA (
+ GB + GC ) + G
( ' A' + G ' B ' + G 'C ') = GG 3 ' Do đó:        AA + ' BB +
' CC ' = AA' + BB ' + CC ' ³ AA' + BB ' + CC ' = 3 GG ' = GG 3 '
  
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi các vectơ AA', BB ', CC ' cùng hướng
Vậy giá trị nhỏ nhất T là GG 3 '
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM  
Câu 1: Cho tam giác OAB vuông cân tại ,
O cạnh OA  .
a Tính 2OA OB . A. . a
B. 1 2 .a C. a 5. D. 2a 2. Lời giải Chọn C.
Gọi C là điểm đối xứng của O qua A OC  2 .
a Tam giác OBC vuông tại , O có 2 2
BC OB OC a 5.
       
Ta có 2OA OB OC OB BC, suy ra 2OA OB BC a 5.
Câu 2: Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA  .
a Khẳng định nào sau đây sai?      
A. 3OA  4OB  5 .
a B. 2OA  3OB  5 .
a C. 7OA  2OB  5 . a D.  
11OA  6OB  5 . a Lời giải Chọn C.
Dựa vào các đáp án, ta có nhận xét sau:  
A đúng, gọi C nằm trên tia đối của tia AO sao cho OC  3OA  3OA OC. Và   D
nằm trên tia đối của tia BO sao cho OD  4OB  4OB  .
OD Dựng hình chữ nhật
  
OCED suy ra OC OD OE (quy tắc hình bình hành).      Ta có 2 2
3OA  4OB OC OD OE OE CD OC OD  5 . a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 618
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
B đúng, vì 2OA  3OB  2 OA  3 OB  2a  3a  5 . a
C sai, xử lý tương tự như ý đáp án A. Chọn C.    
D đúng, vì 11OA  6OB 11 OA  6 OB  11a  6a  5 . a
Câu 3: Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM . Khẳng định nào sau đây đúng?        
A. IB  2IC IA  0.
B. IB IC  2IA  0.
   
   
C. 2IB IC IA  0.
D. IB IC IA  0. Lời giải Chọn C.   
M là trung điểm BC nên IB IC  2IM . Mặt khác I là trung điểm AM nên           
IA IM  0. Suy ra IB IC  2IA  2IM  2IA  2IM IA  0.
Câu 4: Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM . Khẳng định nào sau đây đúng?  1    1  
A. AI   AB AC.
B. AI   AB AC. 4 4  1  1   1  1 
C. AI AB AC.
D. AI AB AC. 4 2 4 2 Lời giải Chọn A.   
M là trung điểm BC nên AB AC  2 AM .  
1 Mặt khác I là trung điểm AM nên  
2 AI AM . 2     1   Từ  
1 , 2 suy ra AB AC  4 AI AI   AB AC. 4
Câu 5: Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây đúng?  2  
 1  
A. AG   AB AC.
B. AG   AB AC. 3 3
 1  2   2  
C. AG AB AC.
D. AI AB  3AC. 3 2 3 Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 619
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  2 
G là trọng tâm của tam giác ABC nên AG AM . Vì M là trung điểm của BC nên 3     1    2 1   1  
AB AC  2 AM AM   AB AC. Do đó AG  .  AB AC   AB AC. 2 3 2 3
Câu 6: Cho tứ giác ABC . D Trên cạnh ,
AB CD lấy lần lượt các điểm , M N sao cho       
3 AM  2 AB và 3 DN  2 DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC.
 1  1 
 1  2 
A. MN AD BC.
B. MN AD BC. 3 3 3 3
 1  2   2  1 
C. MN AD BC.
D. MN AD BC. 3 3 3 3 Lời giải Chọn C.
   
   
Ta có MN MA AD DN MN MB BC CN.
   
  
Suy ra 3MN MA AD DN  2MB BC CN       
 MA 2MB  AD  2BC DN  2CN .      
Theo bài ra, ta có MA  2 MB  0 và DN  2CN  0.   
 1  2 
Vậy 3MN AD  2 BC MN AD BC. 3 3
Câu 7: Cho hình thang ABCD có đáy là AB và .
CD Gọi M N lần lượt là trung điểm của
AD BC. Khẳng định nào sau đây sai?
   
   
A. MN MD CN DC.
B. MN AB MD BN.  1    1  
C. MN   AB DC.
D. MN   AD BC. 2 2 Lời giải Chọn D.
  
MAMD  0
M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC     . Dựa vào đáp án, ta
BN CN  0 có nhận xét sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 620
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
     
   
A đúng, vì MD CN DC MN  MD DCCN MC CN MN.
    
   
B đúng, vì AB MD BN   AB BN   MD AN AM MN.
   
   
C đúng, vì MN MA AB BN MN MD DC CN. Suy ra       
     
2MN  MAMD  AB DC  BN CN   0  AB DC  0  AB DC  1   
MN   AD BC. 2
D sai, vì theo phân tích ở đáp án C. Chọn D.
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD M là trung điểm của A .
B Khẳng định nào sau đây đúng?  1    1  
A. DM CD BC.
B. DM CD BC. 2 2  1    1  
C. DM DC BC.
D. DM DC BC. 2 2 Lời giải Chọn C.   
Xét các đáp án ta thấy bài toán yêu cần phân tích vectơ DM theo hai vectơ DC BC.
  
ABCD là hình bình hành nên DB DA DC. Vì M là trung điểm AB nên
        
2 DM DA DB  2 DM  2 DA DC  2 DM   2 BC DC  1  
suy ra DM DC BC. 2
Câu 9: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3 AM AB N là trung điểm   
của AC. Tính MN theo AB AC.  1  1   1  1 
A. MN AC A . B
B. MN AC A . B 2 3 2 3  1  1   1  1 
C. MN AB AC. D.
MN AC A . B 2 3 2 3 Lời giải Chọn B.
N là trung điểm AC nên
         2  
2 MN MA MC MA MA AC.  2MN  2 MA AC   AB AC. 3  1  1 
Suy ra MN   AB AC. 3 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 621
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 10: Cho tam giác ABC. Hai điểm M , N chia cạnh BC theo ba phần bằng nhau   
BM MN NC. Tính AM theo AB AC.  2  1 
 1  2 
A. AM AB AC.
B. AM AB AC. 3 3 3 3  2  1 
 1  2 
C. AM AB AC.
D. AM AB AC. 3 3 3 3 Lời giải Chọn A.
    1   1   2  1 
Ta có AM AB BM AB BC AB   AC AB  AB AC. 3 3 3 3   
Câu 11: Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC. Tính AB theo AM BC.
  1 
  1 
A. AB AM BC.
B. AB BC AM . 2 2
  1 
  1 
C. AB AM BC.
D. AB BC AM . 2 2 Lời giải Chọn C.
    1 
Ta có AB AM MB AM BC. 2
Câu 12: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm AB N là một điểm trên cạnh AC sao cho
NC  2NA . Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó  1  1   1  1 
A. AK AB AC.
B. AK AB AC. 6 4 4 6  1  1 
 1  1 
C. AK AB AC.
D. AK AB AC. 4 6 6 4 Lời giải Chọn B.  1  
1  1  1   1  1 
Ta có AK   AM AN  
AB AC AB AC   . 2 2  2 3  4 6   
Câu 13: Cho hình bình hành ABC .
D Tính AB theo AC B . D  1  1   1  1 
A. AB AC B . D
B. AB AC B . D 2 2 2 2
  1   1  
C. AB AM BC.
D. AB AC B . D 2 2 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 622
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A.
     
AB AC CB
ABCD là hình bình hành nên CB AD  0. Ta có   
AB AD DB
           1 1
2AB AC DB  CB AD  AC DB 
AB AC B . D 2 2    
Câu 14: Cho tam giác ABC và đặt ,
a BC b AC. Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?                
A. 2a b, a  2b.
B. 2a b, a  2b.
C. 5a b, 10 a  2b. D. a b, a b. Lời giải Chọn C.         Dễ thấy 10
a  2b   25a b  hai vec tơ 5a b, 10a  2b cùng phương.
  
Câu 15: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA MB MC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm C, M , B thẳng hàng.
B. AM là phân giác trong của góc  BAC. C. ,
A M và trọng tâm tam giác ABC thẳng hàng.
  
D. AM BC  0. Lời giải Chọn C. Gọi ,
I G lần lượt là trung điểm BC và trọng tâm tam giác ABC. Vì I là trung điểm   
BC nên MB MC  2 MI.
    
Theo bài ra, ta có MA MB MC suy ra MA  2MI  ,
A M , I thẳng hàng
Mặt khác G là trọng tâm của tam giác ABC 
G AI. Do đó, ba điểm , A M , G thẳng hàng.
Câu 16: Cho tam giác ABC G là trọng tâm và I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?    1 
A. GA  2GI.
B. IG   I . A 3   
  
C. GB GC  2GI.
D. GB GC  . GA Lời giải Chọn C.   
I là trung điểm của BC suy ra IB IC  0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 623
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
   GB   GI IB
     
Ta có     GB GC IB IC  2GI  2GI.    GC   GI IC  0
Câu 17: Cho tam giác ABC G là trọng tâm và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai?  2    
A. GA   AM .
B. AB AC  3A . G 3
  
  
C. GA BG C . G
D. GB GC GM . Lời giải Chọn D.
  
   GB   GM MB
M là trung điểm của BC suy ra MB MC  0. Ta có    GC   GM MC
     
GB GC MB MC  2GM  2GM.   0
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây đúng? 
        BC
A. AM MB MC.
B. MB MC.
C. MB   MC. D. AM  . 2 Lời giải Chọn C.
    
M là trung điểm của BC nên MB MC  0  MB   MC.
Câu 19: Cho tam giác ABC. Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC. Khẳng định nào sau đây sai?        1 
A. AB  2AM .
B. AC  2NC.
C. BC   2MN.
D. CN   AC. 2 Lời giải Chọn C.
M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Suy ra MN là đường trung bình của tam giác 1     ABC 
MN BC. Mà BC, MN là hai vectơ cùng hướng nên BC  2 MN. 2
Câu 20: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây đúng?   2    
A. AB AC A . G
B. BA BC  3B . G 3
  
   
C. CA CB  . CG
D. AB AC BC  0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 624
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B.   
Gọi E là trung điểm của AC  BA BC  2 BE.  
1 Mà G là trọng tâm của tam giác  3 
ABC  BE B . G 2 2   3   Từ  
1 , 2 suy ra BA BC  2. BG  3 B . G 2  
Câu 21: Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA  2 .
IB Mệnh đề nào sau đây đúng?    
 CA  2CB
 CA  2CB A. CI  . B. CI  . 3 3     
 CA  2CB
C. CI  CA  2C . B D. CI  . 3 Lời giải Chọn C.  
   
Từ giả thiết IA  2IB B là trung điểm của IA BI AB; AI  2A . B
  
CI CB BI
        
Lại có     2CI CB CA BI AI CA CB AB  2 . AB
CI CA AI   
         
CA CB  3AB  2CI CA CB  3CB CA  2CA 4CB CI  CA 2C . B
Câu 22: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?          
A. 2MA MB  3MC AC  2BC.
B. 2MA MB  3MC  2AC BC.          
C. 2MA MB  3MC  2CA C . B
D. 2MA MB  3MC  2CB C . A Lời giải Chọn C.    
     
Ta có 2MA MB  3MC  2MC  2CA MC CB  3MC  2CA C . B
Câu 23: Cho hình vuông ABCD có tâm là .
O Mệnh đề nào sau đây sai?      1 
A. AB AD  2A . O
B. AD DO   C . A 2   1    
C. OA OB C . B
D. AC DB  2 A . B 2 Lời giải Chọn C.  
       
Ta có OA OB  OC OB OB OC CB (vì OA OC  0 ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 625
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 24: Cho hình bình hành ABC .
D Đẳng thức nào sau đây đúng?   
  
A. AC BD  2BC.
B. AC BC A . B   
  
C. AC BD  2C . D
D. AC AD C . D Lời giải Chọn A.
  
AC AB BC  
   
Ta có     AC BD  2BC AB CD  2BC.  
BD BC CD  0
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD M là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai?
  
  
A. AB BC AC.
B. AB AD AC.   
   
C. BA BC  2 BM .
D. MA MB MC M . D Lời giải Chọn D.
   
     
Ta có MA MB MC MD MA MD MC MB DA BC . Suy ra điều trên  
không thể xảy ra vì DA   BC.
  
Câu 26: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2MA MB C .
A Khẳng định nào sau đây là đúng? A. M trùng . A B. M trùng . B
C. M trùng C.
D. M là trọng tâm của tam giác ABC. Lời giải Chọn D.
  
   
Ta có 2MA MB CA  2MA MB CM M . A   
   
MA MB   MC 0.
MA MB MC  
Đẳng thức  suy ra M là trọng tâm của tam giác ABC.
   
Câu 27: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Đặt GA a, GB b . Hãy tìm , m n để có   
BC ma n . b
A. m  1, n  2. B. m  1,  n  2  .
C. m  2, n  1. D. m  2,  n  1  . Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 626
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
       
   
Ta có BC BG GC BG  GA GB  GA
 2GB  do GAGB GC  0.
Câu 28: Cho ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng và điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ   
MA x MB y MC. Tính giá trị biểu thức P x  . y A. P  0. B. P  2. C. P   2.
D. P  3. Lời giải Chọn B.  
Do AB AC không cùng phương nên tồn tại các số thực x, y sao cho      
 
AM x AB y AC, M
AM xAM MB yAM MC      
 1 x yAM xMB yMC  x y  
1 MA xMB yMC.   
Theo bài ra, ta có MA xMB yMC suy ra x y 1  1  x y  2.
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k  0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
   
MA MB MC MD k
A. một đoạn thẳng.
B. một đường thẳng. C. một đường tròn. D. một điểm. Lời giải Chọn C.
  
2MI MAMC
Gọi I là tâm của hình chữ nhật ,
ABCD ta có     , M  .
2MI MB MD
        k
Do đó MA MB MC MD k  2MI  2MI k  4 MI k MI  .  4
I là điểm cố định nên tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức  là đường tròn k
tâm I, bán kính R  . 4
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD I là giao điểm của hai đường chéo. Tập hợp các điểm M  
 
thỏa mãn MA MB MC MD
A. trung trực của đoạn thẳng A . B
B. trung trực của đoạn thẳng A . D AC
C. đường tròn tâm I, bán kính . 2 AB BC
D. đường tròn tâm I, bán kính . 2 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 627
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B.   
MAMB  2ME
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, C .
D Khi đó    , M  .
MC MD  2MF  
     
Do đó MA MB MC MD  2 ME  2 MF ME MF .  Vì ,
E F là hai điểm cố định nên từ đẳng thức  suy ra tập hợp các điểm M là trung
trực của đoạn thẳng EF hay chính là trung trực của đoạn thẳng A . D
Câu 31: Cho hai điểm ,
A B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của A .
B Tập hợp các điểm    
M thỏa mãn đẳng thức MA MB MA MB AB
A. đường tròn tâm I, đường kính .
B. đường tròn đường kính A . B 2
C. đường trung trực của đoạn thẳng A . B
D. đường trung trực đoạn thẳng . IA Lời giải Chọn A.   
I là trung điểm của AB suy ra MA MB  2 MI.       AB
Do đó MA MB MA MB  2 MI BA MI  .  2
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức  là đường tròn tâm I, bán kính
Câu 32: Cho hai điểm ,
A B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của A .
B Tập hợp các điểm    
M thỏa mãn đẳng thức 2MA MB MA  2MB
A. đường trung trực của đoạn thẳng A . B
B. đường tròn đường kính A . B
C. đường trung trực đoạn thẳng . IA
D. đường tròn tâm ,
A bán kính A . B Lời giải Chọn A.   
Chọn điểm E thuộc đoạn AB sao cho EB  2EA  2EA EB  0.   
Chọn điểm F thuộc đoạn AB sao cho FA  2FB  2FB FA  0.     
   
  
Ta có 2MA MB MA  2MB  2ME  2EA ME EB  2MF  2FB MF FA        
 3ME  2 EA EB  3MF  2 FA FB  3ME  3MF ME MF.        0 0
E, F là hai điểm cố định nên từ đẳng thức  suy ra tập hợp các điểm M là trung
trực của đoạn thẳng EF. Gọi I là trung điểm của AB suy ra I cũng là trung điểm của
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 628
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 EF.    
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn 2MA MB MA  2MB là đường trung trực của đoạn thẳng A . B
Câu 33: Cho tam giác đều ABC cạnh , a trọng tâm .
G Tập hợp các điểm M thỏa mãn    
MA MB MA MC
A. đường trung trực của đoạn BC .
B. đường tròn đường kính BC . a
C. đường tròn tâm G , bán kính .
D. đường trung trực đoạn thẳng AG . 3 Lời giải Chọn A.   
MAMB  2MI
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó   .
MA MC  2MJ      
Theo bài ra, ta có MA MB MA MC  2 MI  2 MJ MI MJ.    
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MA MC là đường trung trực của
đoạn thẳng IJ , cũng chính là đường trung trực của đoạn thẳng BC IJ là đường trung
bình của tam giác ABC.
Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh .
a Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức     
2MA  3MB  4MC MB MA là đường tròn cố định có bán kính .
R Tính bán kính R theo . a a a a a A. R  . B. R  . C. R  .
D. R  . 3 9 2 6 Lời giải Chọn B.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ta có         
2MA  3MB  4MC  2MI IA  3MI IB  4MI IC.          
Chọn điểm I sao cho 2IA  3IB  4IC  0  3IAIB IC  IC IA  0.    
G là trọng tâm của tam giác ABC nên IA IB IC  3 I . G
   
     
Khi đó 9 IG IC IA  0  9 IG AI IC  0  9 IG C . A           
Do đó 2MA  3MB  4MC MB MA  9MI  2IA  3IB  4IC AB  9MI A . B
I là điểm cố định thỏa mãn  nên tập hợp các điểm M cần tìm là đường tròn tâm
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 629
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 AB a
I, bán kính R   . 9 9
  
Câu 35: Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA MB MC  3? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn D.
   
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC nên G cố định duy nhất và GA GB GC  0 .
  
    
Ta có MA MB MC  3  GA GB GC  3GM  3  3 GM  3  GM  1.
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm G bán kính bằng 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 630
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Trục và độ dài đại số trên trục
a) Trục tọa độ (hay gọi tắt là trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O
gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị e. 
Ta kí hiệu trục đó là  ; O e .  O e M
b) Cho M là một điểm tùy ý trên trục  ;
O e . Khi đó có duy nhất một số k sao cho  
OM k e. Ta gọi số k đó là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho.   
c) Cho hai điểm A B trên trục  ;
O e . Khi đó có duy nhất số a sao cho AB a e. Ta gọi 
số a là độ dài đại số của vectơ AB đối với trục đã cho và kí hiệu a A . B Nhận xét.     
Nếu AB cùng hướng với e thì AB AB, còn nếu AB ngược hướng với e thì AB   AB.  
Nếu hai điểm A B trên trục O;e  có tọa độ lần lượt là a b thì AB b  . a
2. Hệ trục tọa độ    
a) Định nghĩa. Hệ trục tọa độ O;i , j  gồm hai trục O;i  và  ;
O j  vuông góc với 
nhau. Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục O;i  được gọi là trục  
hoành và kí hiệu là Ox, trục  ;
O j  được gọi là trục tung và kí hiệu là .
Oy Các vectơ i     
j là các vectơ đơn vị trên Ox Oy i j  1. Hệ trục tọa độ O;i , j  còn được kí hiệu là . Oxy y  1 j xO i O 1
Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ Oxy còn được gọi là mặt phẳng tọa độ
Oxy hay gọi tắt là mặt phẳng Oxy.
b) Tọa độ của vectơ   
Trong mặt phẳng Oxy cho một vectơ u tùy ý. Vẽ OA u và gọi A , 1 2
A lần lượt là hình
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 631
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
  
chiếu của vuông góc của A lên Ox và .
Oy Ta có OA   và cặp số duy nhất 1 OA 2 OA         ;
x y  để OA x i , OA y j. Như vậy u x i y j. 1 2  Cặp số  ;
x y  duy nhất đó được gọi là tọa độ của vectơ u đối với hệ tọa độ Oxy và viết   u   ;
x y hoặc u  ;
x y. Số thứ nhất x gọi là hoành độ, số thứ hai y gọi là tung độ của  vectơ u.     Như vậy u   ;
x y   u x i y j
Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của vectơ, ta thấy hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi
chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.     x x Nếu u   ;
x y và u   x ; y thì u u   .  y y
Như vậy, mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.
c) Tọa độ của một điểm 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý. Tọa độ của vectơ OM đối với hệ
trục Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đó. 
Như vậy, cặp số (x; y) là tọa độ của điểm M khi và chỉ khi OM = (x; y). Khi đó ta viết
M (x; y) hoặc M = (x; y). Số x được gọi là hoành độ, còn số y được gọi là tung độ của
điểm M . Hoành độ của điểm M còn được kí hiệu là x , tung độ của điểm M còn được M kí hiệu là y . M   
M = (x; y)  OM = x i + y j M (x; y) M 2 j O i M 1
Chú ý rằng, nếu MM O , 
thì x OM , y OM . 1 x MM2 Oy 1 2
d) Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng
Cho hai điểm Ax ; y Bx ; y Ta có B B  . A A  
AB   x x ; y y . B A B A     
3. Tọa độ của các vectơ u v, u v, k u
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 632
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có các công thức sau:  
Cho u  u ;u , v v ; 1 2   1 2v Khi đó:   
u v  u u ;  ; 1 2 1 v 2 v    
u v  u u ;  ; 1 2 1 v 2 v   
k u  k u ; k u , k  .  1 2     
Nhận xét. Hai vectơ u  u ;u , v v ;
với v  0 cùng phương khi và chỉ khi có 1 2   1 2v  một số k sao cho 
u k v . 1 u k 1 v 2 2
4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của tam giác
a) Cho đoạn thẳng AB Ax ; y , Bx ; y . Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ A A B B
trung điểm I x ; y của đoạn thẳng AB I I x x y y A B x  , A B y  . I 2 I 2
b) Cho tam giác ABC Ax ; y , Bx ; y , C x ; y . Khi đó tọa độ của trọng tâm A A B B C C
G x ; y
của tam giác ABC được tính theo công thức G G
x x x
y y y A B C x  , A B C y  . G 3 G 3
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 2: tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ trên mặt phẳng Oxy . 1. Phương pháp.
 Để tìm tọa độ của vectơ a ta làm như sau  
Dựng vectơ OM = a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên Ox, Oy . Khi đó a(a với a
1 = OH , a2 = OK 1;a2 ) 
 Để tìm tọa độ điểm A ta đi tìm tọa độ vectơ OA 
 Nếu biết tọa độ hai điểm A x ( ;y ), B x
( ;y ) suy ra tọa độ AB được xác định theo công A A B B 
thức AB = (x - x y - y B A ; B A )
Chú ý: OH = OH nếu H nằm trên tia Ox (hoặc Oy ) và OH = OH -
nếu H nằm trên tia đối tia Ox (hoặc Oy )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 633
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M (x;y ).
Tìm tọa độ của các điểm
a) M đối xứng với M qua trục hoành 1
b) M đối xứng với M qua trục tung 2
c) M đối xứng với M qua gốc tọa độ 3
Lời giải (hình 1.32) y M(x;y) M2 O x M3 M1 Hình 1.32
a) M đối xứng với M qua trục hoành suy ra M 1 ( x ; y - ) 1
b) M đối xứng với M qua trục tung suy ra M 2 ( x - ;y ) 2 c) M M 3 x - ; y -
3 đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra ( )  
Ví dụ 2: Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3) . Biết điểm B      
thuộc trục (O; i ) và BC cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ AB, BC AC
Lời giải (hình 1.33) y A D O O B C x Hình 1.33
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt phẳng tọa độ (hình bên)
Vì điểm A(1;3) suy ra AB = , 3 OB = 1 Do đó B( ; 1 0), C ( ; 4 0), D( ; 4 3)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 634
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    Vậy AB ( ; 0 -3), BC ( ; 3 0) và AC ( ; 3 -3)
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD cạnh a và  BAD = 0 60 . Biết A trùng
với gốc tọa độ O, C thuộc trục Ox x ³ 0,y ³ 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD B B y B C A I x D Hình 1.34
Lời giải (hình 1.34)
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt phẳng tọa độ Oxy a
Gọi I là tâm hình thoi ta có 
BI = AB sin BAI = a sin 0 30 = 2 a2 a 3
AI = AB2 - BI 2 = a2 - = 4 2 æa 3 a ö æa 3 a ö Suy ra A( ; 0 0), B çç
; ÷÷, C (a 3;0), Dçç ; ÷ - ÷ ç ÷ 2 2 ÷ è ø ç ÷ 2 2 è ø     
Dạng 3: Xác Định Tọa Độ Điểm, Vectơ Liên Quan Đến Biểu Thức Dạng u + v, u -v, k u 1. Phương pháp.     
Dùng công thức tính tọa độ của vectơu + v, u -v, k u      Với u = x
( ;y) ;u ' = x
( ';y ') và số thực k, khi đó u v = x
(  x ';y y ') và k u . = k ( x;ky) 2. Các ví dụ.   
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 vecto: a = ( 3; 2) b = ( - 1;5) c = ( - 2;-5)
Tìm tọa độ của vectơ sau        a) u + v 2 với u = i
3 - 4j v = i p        b) k = a
2 + b l = a - + b 2 + c 5 Lời giải          a) Ta có u + v 2 = i 3 - 4j + i
p = (3 + p )i - 4j suy ra u + v 2 = (3 + p;-4 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 635
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    b) Ta có a 2 = (6; 4) b = -
( 1;5) suy ra k = (6 - 1;4 + 5) = (5;9);    a - = - ( 3;-2), b 2 = - ( 2;10) và c 5 = - ( 10;-25) suy ra 
l = (-3 - 2 - 10;-2 + 10 - 25) = (-15;-17)    
Ví dụ 2: Cho a = (1;2), b = - ( 3; 4) c = ; -
( 1; 3) . Tìm tọa độ của vectơ u biết         a) u 2 - a 3 +b = 0 b) u 3 + a 2 + b 3 = c 3 Lời giải      3  1  a) Ta có u 2 - a
3 +b = 0  u = a - b 2 2  æ 3 3 ö Suy ra u = ç + ;3 -2÷ ç ÷ = ( ; 3 1) ç ÷ è 2 2 ø      2    b) Ta có u 3 + a 2 + b 3 = c
3  u = - a -b + c 3  æ 2 4 ö æ 4 7 ö Suy ra u = ç- + 3 - ; 1 - - 4 + 3÷ ç ÷ = ç ;- ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 3 ø ç ÷ è 3 3 ø
Ví dụ 3: Cho ba điểm A(- ; 4 0),B( ; 0 3) và C ( ; 2 1)   
a) Xác định tọa độ vectơ u = A 2 B -AC    
b) Tìm điểm M sao cho MA + MB 2 + MC 3 = 0 Lời giải    a) Ta có AB ( ; 4 3), AC ( ; 6 1) suy ra u = ( ; 2 5)   
b) Gọi M (x;y ), ta có MA(-4 - x; y - ), MB ( x
- ;3 -y ), MC (2 - x;1-y )    Suy ra MA + MB 2 + MC 3 = (- x 6 + ; 2 - y 6 + 9) ìïï 1 x     ìï- x = 6 + 2 = 0 ï Do đó MA MB MC ï ï + + =  3 2 3 0 í  í ïï- y 6 + 9 = 0 ï î ï 3 ïy = ïî 2 æ 1 3 ö Vậy M ç ; ÷ ç ÷ ç è 3 2 ø
Dạng 4: Xác Định Tọa Độ Các Điểm Của Một Hình 1. Phương pháp.
Dựa vào tính chất của hình và sử dụng công thức
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 636
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x + x y + y
+ M là trung điểm đoạn thẳng AB suy ra A B A B x = , y = M M 2 2 x + x + x y + y + y
+ G trọng tâm tam giác ABC suy ra A B C x = , A B C y = G 3 G 2   ìï = ' + ( ; ) '( '; ') x x u x y u x y ï =  í ïy = y ïî ' 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC A(2;1), B - ( 1;-2), C - ( 3;2).
a) Tìm tọa độ trung điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn MB
b) Xác định trọng tâm tam giác ABC
b) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành Lời giải x + x
a) C là trung điểm của MB suy ra M B x =
x = 2x - x = -5 C 2 M C B y + yM B y =  y = y 2 - y = 6 C M C B 2 Vậy M (- ; 5 6)
b) G là trọng tâm tam giác suy ra x + x + x 2 - 1 - 3 2 y + y + y 1 - 2 + 2 1 A B C x = = = - và A B C y = = = G 3 3 3 G 2 3 3 æ 2 1 ö Vậy G ç- ; ÷ ç ÷ ç è 3 3 ø  c) Gọi D x ( ;y)  DC = - ( 3 - x;2 - y)
Ta có: ABCD là hình bình hành suy ra   ìï-3 - x = -3 ìïx = 0 AB DC ï ï =  í  í  D(0;5) . ï2 - y = -3 ïy = ïî ïî 5 Vậy D( ; 0 5)
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( A ; 3 -1), B(- ; 1 2) và I ( ;
1 -1). Xác định tọa độ các
điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa
tâm O của hình bình hành ABCD . Lời giải
Vì I là trọng tâm tam giác ABC nên
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 637
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x + x + x A B C x =  x = x 3 - x - x = 1 I C I A B 3 y + y + y A B C y =  y = y 3 - y - y = -4 I C I A B 2 suy ra C ( ; 1 -4)
Tứ giácABCD là hình bình hành suy ra   ìï-1 - 3 = 1 - x ìïx = 5 ï D ï D AB = DC  í  í  D(5;-7) ï2 + 1 = -4 - y ïy = - ï 7 D î ï D î
Điểm O của hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm AC do đó x + x y + y 5 æ 5 ö A C A C x = = 2, y = = -  O ç ÷ ç2;- ÷ O O ç ÷ 2 2 2 è 2 ø
Dạng 5: bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai
vectơ không cùng phương. 1. Phương pháp.        Cho u = x
( ;y) ;u ' = x
( ';y ') . Vectơu ' cùng phương với vectơ u (u ¹ 0 ) khi và chỉ khi ìïx ' = kx có số k sao cho ïí ïy ' = ky ïî   x ' y '
Chú ý: Nếu xy ¹ 0 ta có u ' cùng phương u  = x y   
 Để phân tích c(c
qua hai vectơ a (a
không cùng phương, ta giả sử
1;a2 ), b (b1;b2 ) 1;c2 )   
ìïa x + b y = c
c = xa + yb . Khi đó ta quy về giải hệ phương trình ïí 1 1 1
ïa x + b y = c ïî 2 2 2 2. Các ví dụ.   
Ví dụ 1: Cho a = (1;2), b = - ( 3; 0) c = ; - ( 1; 3)  
a) Chứng minh hai vectơ a ; b không cùng phương   
b) Phân tích vectơ c qua a ; b Lời giải -3 0   a) Ta có
¹  a b không cùng phương 1 2     
b) Giả sử c = xa + yb . Ta có xa + yb = (x - y 3 ; x 2 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 638
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïï 2 ì x ïx - y = 3 = -1 ï  2  5  Suy ra ï ï í  í
3  c = a + b ï x 2 = 3 ï ïî ï 5 3 9 ïy = ïî 9    
Ví dụ 2: Cho u = (m2 + m - 2 ;4) và v = m
( ;2) . Tìm m để hai vecto u, v cùng phương. Lời giải  
+ Với m = 0 : Ta có u = - ( 2; 4) ;v = (0;2) 0 2   Vì
¹ nên hai vectơ u ;v không cùng phương -2 4  
+ Với m ¹ 0 : Ta có u ;v cùng phương khi và chỉ khi 2 m + m é - 2 4 m = -1 m2 m ê =  - - 2 = 0  m ê 2 m = êë 2
Vậy với m = -1 và m = 2 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(6; 3), B - ( 3;6), C (1;-2).
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh một tam giác.
b) Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, D thẳng hàng.
c) Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE = E 2 C
d) Xác định giao điểm hai đường thẳng DE và AC Lời giải   -9 3   a) Ta có AB (- ; 9 3 ), AC (- ; 5 -5 ). Vì ¹
suy ra AB AC không cùng phương -5 -5
Hay A, B, C là ba đỉnh một tam giác.
b) D trên trục hoành  D(x;0)  
Ba điểm A, B, D thẳng hàng suy ra AB AD không cùng phương  x - 6 -3
Mặt khác AD (x - ; 6 -3) do đó =  x = 15 -9 3 Vậy D( ; 15 0)  
c) Vì E thuộc đoạn BC và BE = E
2 C suy ra BE = EC 2  
Gọi E (x;y ) khi đó BE (x + ;
3 y - 6), EC (1- x;-2 -y )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 639
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 1 ìï + 3 = 2(1- ) ïx x x = - ï Do đó ï ï 3 í  í
ïy - 6 = 2(-2 -y ) ï ïî ï 2 ï y = ïî 3 æ 1 2 ö Vậy E ç- ; ÷ ç ÷ ç è 3 3 ø
d) Gọi I (x;y ) là giao điểm của DE và AC.  æ 46 2ö 3(x -15) y 3
Do đó DI (x - ; 15 y ),DE ç- ; ÷ ç ÷ ç cùng phương suy ra =  x + y 23 -15 = 0 (1) è 3 3 ø -46 2   x - 6 y - 3 AI (x - ;
6 y - 3), AC (- ; 5 -5) cùng phương suy ra =
x -y - 3 = 0 (2) -5 -5 7 1
Từ (1) và (2) suy ra x = và y = 2 2 æ 7 1ö
Vậy giao điểm hai đường thẳng DE và AC là I ç ; ÷ ç è 2 2 ÷ø
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là đúng?   
A. a  5;0, b  4;0 cùng hướng.
B. c  7;3 là vectơ đối của  d   7;  3.    
C. u  4;2, v  8;3 cùng phương.
D. a  6;3, b  2;  1 ngược hướng. Lời giải Chọn A.  5   
Ta có a b 
a, b cùng hướng. 4     
Câu 2: Cho a  2;4, b   5
 ;3. Tìm tọa độ của u  2a  . b    
A. u  7;7. B. u  9; 1  1 . C.
u  9; 5. D.
u  1;5. Lời giải Chọn B.  2a  4; 8       Ta có   
u  2a b  4  5; 8   3  9; 1   1 . b    5; 3      
Câu 3: Cho a  3;4, b   1
 ;2. Tìm tọa độ của vectơ a  . b A.  4;  6. B. 2; 2  . C. 4; 6  . D.  3;  8  .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 640
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B.  
Ta có a b  3  
1 ; 4  2  2;2.    
Câu 4: Cho a  1;2, b  
5; 7. Tìm tọa độ của vectơ a  . b A. 6; 9  . B. 4; 5  . C.  6;  9. D.  5;  1  4. Lời giải Chọn C.  
Ta có a b  1 5;2  7  6;9.    
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ  ; O ;
i j  , tọa độ của vectơ i j A. 0;  1 . B. 1; 1. C.  1  ;  1 . D. 1; 1. Lời giải Chọn D. i    1;0   Ta có  
i j  1;  1 .  j   0; 1  
Câu 6: Cho u  3; 2
 , v  1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?     
A. u v a  4;4 ngược hướng.
B. u, v cùng phương.      
C. u v b  6;24 cùng hướng.
D. 2u v, v cùng phương. Lời giải Chọn C.    
Ta có u v  4;4 và u v  2;8. 4 4    Xét tỉ số  
u v a  4;4 không cùng phương. Loại A 4  4 3 2    Xét tỉ số  
u, v không cùng phương. Loại B 1 6 2 8 1    Xét tỉ số    0 
u v b  6;24 cùng hướng. 6 2  4 3        
Câu 7: Cho u  2i j v i xj . Xác định x sao cho u v cùng phương. 1 1 A. x  1  . B. x   . C. x  . D. x  2 . 2 4 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 641
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B.     
u  2i j  u  2;    1 Ta có    
v i xj  v    x . 1;   1 x 1
Để u v cùng phương    x   . 2 1  2    
Câu 8: Cho a  5;0, b  
4; x. Tìm x để hai vectơ a, b cùng phương. A. x  5.  B. x  4. C. x  0. D. x  1.  Lời giải Chọn C.  
Hai vectơ a, b cùng phương  5.x  0.4   x  0.      
Câu 9: Cho a   ;
x 2, b   5;  1 , c   ;
x 7. Tìm x biết c  2a  3b . A. x  15  . B. x  3. C. x  15. D. x  5. Lời giải Chọn C.  2a   2 ;x4   Ta có   
2a  3b  2x 15;7. 3  b    1  5;3   
x  2x 15
Để c  2a  3b     x  15. 7  7      
Câu 10: Cho ba vectơ a  2;  1 , b   3; 4, c  
7;2. Giá trị của k, h để c k.a  . h b A. k  2,5; 1 h   , 3.
B. k  4, 6; 5, h   1.
C. k  4, 4; 0, h   6. D. k  3, 4; 0 h   , 2. Lời giải Chọn C.
k.a  2k; k     Ta có     k.a  .
h b  2k  3 ; h k  4h
h b   h h . . 3 ; 4    
7  2k  3hk  4, 4
Theo đề bài: c k.a  . h b     .
2  k  4hh  0  ,6 
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A5;2, B
10;8. Tìm tọa độ của vectơ AB?  
A. AB  15;10. B.
AB  2; 4.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 642
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
C. AB  5;6. D.
AB  50;16. Lời giải Chọn C. 
Ta có AB  5;6.
Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;3, B 1  ;2, C  2  ; 
1 . Tìm tọa độ của vectơ   AB A . C A.  5;  3  . B. 1; 1. C.  1;  2. D.  1  ;  1 . Lời giải Chọn B.  AB   2;    1   Ta có  
AB AC   2    3  ; 1    2    1;  1 . AC    3;  2  
  
Cách khác: AB AC CB  1;  1 .
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 3  , B
4;7. Tìm tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng A . B
A. I 6;4. B.
I 2;10. C.
I 3; 2. D. I 8; 2   1 . Lời giải Chọn C.  2  4 x   3  I  Ta có 2  
I 3;2. 3   7 y   2 I  2
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A3;5, B 1; 2, C
5; 2. Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC ?  9 9  A. G  3;  3  . B. G ; .   C.
G 9;9. D. G 3;3.  2 2  Lời giải Chọn D.  3 1 5 x   3  G  Ta có 3   G 3;3. 5  2  2 y   3 G  3
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A6;  1 , B  3
 ;5 và trọng tâm G  1;   1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 643
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C 6; 3  . B. C  6;  3. C. C  6;  3  . D. C  3;  6. Lời giải Chọn C. Gọi C  ; x y . 6   3    x  1   x  6 Vì 3
G là trọng tâm tam giác ABC nên    . 1 5  y   y  3  1  3
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 2;  2, B
3;5 và trọng tâm là gốc tọa
độ O 0;0. Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C  1  ; 7  . B. C 2; 2  . C. C  3;  5  . D. C 1;7. Lời giải Chọn A. Gọi C  ; x y .
2  3  x  0  3 x  1
O là trọng tâm tam giác ABC nên   . 2  5  y  y  7   0  3
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1;  1 , N 5; 3
  và C thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác thuộc trục Ox . Tìm tọa độ điểm C. A. C 0;4. B. C 2;4. C. C 0;2. D. C 0; 4  . Lời giải Chọn A.
C thuộc trục Oy 
C có hoành độ bằng 0 . Loại B.
Trọng tâm G thuộc trục Ox 
G có tung độ bằng 0. Xét các đáp án còn lại chỉ có  
đáp án A thỏa mãn y y y A B C  0. 3
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC C  2;  4
 , trọng tâm G 0;4 và trung
điểm cạnh BC M 2;0. Tổng hoành độ của điểm A B A. 2.  B. 2. C. 4. D. 8. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 644
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B.
x  2x x  2.2     B M C  2 6
M là trung điểm BC nên   B 6;4
y y y      B M C   . 2 2.0 4 4
x  3x x x  4 
G là trọng tâm tam giác ABC nên A G B C   A 4;  12.
y  3y y y  12  A G B C
Suy ra x x  2. A B
Câu 19: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1  ;  1 , B  1;3, C  2
 ;0. Khẳng định nào sau đây sai?  
A. AB  2A . C B. , A B,
C thẳng hàng.  2    
C. BA BC. D.
BA  2CA  0. 3 Lời giải Chọn A.  AB   2;2   Ta có    AB  2  AC. AC    1;    1
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A3; 2  , B 7;  1 , C  0;  1 , D  8  ; 5
 . Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B.
AB, CD ngược hướng.  
C. AB, CD cùng hướng. D. , A B, C,
D thẳng hàng. Lời giải Chọn B.  AB   4;3     Ta có   CD  2  
AB, CD ngược hướng.     AB CD 8;  6  
Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 1
 ;5, B5;5, C  1  ;1 
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?   A. , A B,
C thẳng hàng.
B. AB, AC cùng phương.    
C. AB, AC không cùng phương. D.
AB, AC cùng hướng. Lời giải Chọn C.  AB   6;0   Ta có   6.6  0.0 
AB, AC không cùng phương. AC   0;6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 645
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A1;  1 , B  2;   1 , C 4;3,
D 3;5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B.
G 9;7 là trọng tâm tam giác BC . D    
C. AB C . D D.
AC, AD cùng phương. Lời giải Chọn A.  AB  1; 2      Ta có     
ABCD là hình bình hành.     AB DC DC 1; 2  
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1;  1 , B  2  ; 2  , C  7;7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G 2;2 là trọng tâm tam giác ABC.
B. B ở giữa hai điểm A C.  
C. A ở giữa hai điểm B C. D.
AB, AC cùng hướng. Lời giải Chọn C.  AB   3;  3      Ta có    AC  2
A . Đẳng thức này chứng tỏ A ở giữa hai điểm B     B AC 6;6 và C.
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 3; 4
 . Gọi M ,1M lần lượt là hình chiếu vuông góc 2
của M trên Ox,Oy. Khẳng định nào đúng? A. OM  3.  B. OM  4. 1 2
 
 
C. OM OM  3; 4 . D.
OM OM  3; 4 . 1 2   1 2   Lời giải Chọn D.
Từ giả thiết, suy ra M  3;0 , M  0; 4  . 1   2  
A. Sai vì OM  3. 1
B. Sai vì OM  4.  2
  
C. Sai vì OM OM M M  3; 4 . 1 2 2 1  
Dùng phương pháp loại trừ ta Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 646
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  3 
Cách 2. Gọi I là trung điểm M M   I ; 2 . 1 2    2 
    3 
Ta có OM OM  2OI  2. ; 2. 2  3; 4 . 1 2       2 
Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC , điểm C thuộc trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. AB có tung độ khác 0. B. Hai điểm ,
A B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ bằng 0.
D. x x x  0. A C B Lời giải Chọn D.
Từ giả thiết suy ra cạnh OC thuộc trục hoành 
 cạnh AB song song với trục 
hoành nên y y 
AB  x x ;0 . Do đó loại A và B. A B A B
Nếu C có hoành độ bằng 0 
C 0;0  O : mâu thuẩn với giả thiết OABC là hình bình hành. Loại C.
Dùng phương pháp loại trừ, ta chọn D.
Cách 2. Gọi I là tâm của hình bình hành OABC . Suy ra   x x y  0  I là trung điểm A C AC   I ; A .    2 2    0  x 0   y I là trung điểm B OB   I ; B .    2 2  x x 0  Từ đó suy ra x A C B  
x x x  0. 2 2 A C B
Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A 5;  2  , B 5;  3, C  3;3, D 3; 2  . Khẳng
định nào sau đây đúng?  
A. AB, CD cùng hướng. B.
ABCD là hình chữ nhật.
   C. I  1  ; 
1 là trung điểm AC. D.
OA OB OC. Lời giải Chọn B.  AB   0;5     Ta có     
suy ra AB, CD ngược hướng. Loại A.     AB CD CD 0; 5  
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 647
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  5   3 x   1  
Tọa độ trung điểm của 2 AC là  . Loại C. 2   3 1 y    2 2   OA    5;  2      
Ta có OC  3;3 ;  
OA OB   10  ;  1  OC. Loại D. OB     5;  3
Dùng phương pháp loại trừ ta chọn B.
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A2;  1 , B  2;  1 , C  2;  3  , D 2;    1 . Xét hai mệnh đề:
I. ABCD là hình bình hành.
II. AC cắt BD tại M 0; 1.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. Cả I và II đều đúng.
D. Cả I và II đều sai. Lời giải Chọn C.     Ta có  0;2,  
0; 2 ABDC AB DC
 ABCD là hình bình hành.
Khi đó tọa độ trung điểm của AC là 0;  1
 và cũng là tọa độ trung điểm của . BD
Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;  1 , B  3;2, C
6;5. Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A. D 4;3. B.
D 3; 4. C.
D 4; 4. D. D 8;6. Lời giải Chọn C.  AB   2; 1 Gọi D  ;
x y. Ta có  . DC  
6 ;x5 y  
Tứ giác ABCD hình bình hành  AB DC 2  6  xx  4       D4;4. 1   5  yy  4
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A0; 3  , B 2;  1 , D
5;5 Tìm tọa độ điểm C để tứ
giác ABCD là hình bình hành. A. C 3;  1 . B. C  3;    1 . C.
C 7;9. D. C  7;  9  .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 648
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C.  AB   2;4 Gọi C  ;
x y . Ta có  . DC  
x 5; y 5  
Tứ giác ABCD hình bình hành  AB DC 2  x  5 x  7       C 7;9. 4  y  5 y  9
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD A0;3 , D 2;  1 và I  1  ;0 là tâm
của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh . BC A. 1;2. B.  2;  3  . C.  3;  2  . D.  4;    1 . Lời giải Chọn C.
Gọi M là tọa độ trung điểm của cạnh AD  M 1;2.
Gọi N x ; y là tọa độ trung điểm của cạnh . BC N N
Do I là tâm của hình chữ nhật 
I là trung điểm của MN .
x  2x x  3  Suy ra N I M    N  3;  2  .
y  2 y y  2   N I M
Câu 31: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC B 9;7, C  11;  
1 . Gọi M , N lần lượt là 
trung điểm của AB,
AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?    
A. MN  2; 8  . B. MN  1; 4  . C.
MN  10;6. D.
MN  5;3. Lời giải Chọn B.  1  1
Ta có MN BC  2; 8    1; 4   . 2 2
Câu 32: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC M 2;3, N  0; 4  , P 1  ;6 lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC, C , A
AB . Tìm tọa độ đỉnh A ?
A. A1;5. B. A 3;    1 . C. A 2;  7  . D. A1; 1  0. Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 649
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A P N B C M Gọi A ; x y .  
Từ giả thiết, ta suy ra PA MN. *  
Ta có PA   x 1; y  6 và MN   2;  7  . x 1  2  x  3  Khi đó *      A 3  ;  1 . y  6  7  y  1 
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;2, B 2
 ;3 . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho   
IA  2IB  0.  2   8 
A. I 1;2. B. I 1; .   C. I 1;  .   D. I 2; 2  .  5   3  Lời giải Chọn C.  IA  
1 ;x2 y Gọi I  ;
x y  . Ta có   IB    2   ;
x 3  y  2IB   4   2 ; x 6  2 y   
IA  2IB   3   3 ; x 8  3y . x  1     3   3x  0 
Do đó từ giả thiết IA  2IB  0     8 . 8   3y  0 y   3
Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 3
 , B3;4. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho , A B, M thẳng hàng.  5 1  17  A. M 1;0. B. M 4;0. C. M  ;  .   D. M ;0 .    3 3   7  Lời giải Chọn D.  
Điểm M Ox   M  ;0
m . Ta có AB  1;7 và AM  m  2;3.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 650
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   m  2 3 17 Để ,
A B, M thẳng hàng  AB cùng phương với AM    m  . 1 7 7
Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0, B 0;3 và C  3;  5
 . Tìm điểm M thuộc   
trục hoành sao cho biểu thức P  2MA  3MB  2MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 4;0. B. M  4;  0.
C. M 16;0. D. M  16  ;0. Lời giải Chọn B.         
Ta có 2MA  3MB  2MC  2MI IA 3MI IB  2MI IC, I     
MI  2IA3IB  2IC , I  .    
Chọn điểm I sao cho 2IA 3IB  2IC  0. * Gọi I  ;
x y  , từ * ta có
21 x  30  x  23 x  0 x  4        
y    y    yI  4; 16. 2 0 3 2 2 5  0  y  16    
Khi đó P  2MA  3MB  2MC MI MI.
Để P nhỏ nhất  MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M
hình chiếu vuông góc của I lên trục hoành   M  4;  0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 651
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133