Phân loại và phương pháp giải bài tập vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc

Tài liệu gồm 173 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập vectơ trong không gian

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 695
BÀI 1. VECTO TRONG KHÔNG GIAN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN V VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Cho đon thng trong không gian. Nếu ta chn đim đầu là , đim cui là ta có mt vectơ,
được kí hiu là .
Định nghĩa
Vectơ trong không gian là mt đon thng có hướng. Kí hiu ch vectơđim đầu là , đim
cui . Vectơ còn được kí hiu là ,…
Các khái nim có liên quan đế
n vectơ như giá ca vectơ, độ dài ca vectơ, s cùng phương, cùng
hướng ca hai vectơ, vectơ – không, s bng nhau ca hai vectơ, … được định nghĩa tương t như
trong mt phng.
II – ĐIU KIN ĐỒNG PHNG CA BA VECTƠ
1. Khái nim v s đồng phng ca ba vectơ trong không gian
Trong không gian cho ba vectơ , , đều khác vectơ – không. Nếu t mt đim b
t kì ta v
, , thì có th x ra hai trường hp:
Trường hp các đường thng , , không cùng nm trong mt mt phng, khi đó ta nói
rng vectơ , , không đồng phng.
Trường hp các đường thng , , cùng nm trong mt mt phng thi ta nói ba vectơ ,
, đồng phng.
Trong trường hp này giá ca các vectơ luôn luôn song song vi mt mt phng.
a) Ba vectơ , , không đồng phng b) Ba vectơ , , đồng phng
Chú ý. Vic xác định s
đồng phng hoc không đồng phng ca ba vectơ nói trên không ph
thuc vào vic chn đim .
T đó ta có định nghĩa sau đây:
2. Định nghĩa
Trong không gian ba vectơ được gi là đồng phng nếu các giá ca chúng cùng song song vi mt
mt phng.
3. Điu kin để ba vectơ đồng phng
A
B
A
B
AB

AB

A
B
, , , abxy

a
b
c
O
OA a=

OB b=

OC c=

·
OA OB OC
a
b
c
·
OA OB OC
a
b
c
, , abc

a
b
c
a
b
c
O
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 696
T định nghĩa ba vectơ đồng phng và t định lí v s phân tích (hay biu th) mt vectơ theo hai
vectơ hai vectơ không cùng phương trong hình hc phng chúng ta có th chng minh được định lí
sau đây:
Định lí 1
Trong không gian cho hai vectơ , không cùng phương và vectơ . Khi đó ba vectơ , ,
đồng phng khi và ch khi có cp s sao cho . Ngoài ra cp s là duy nht.
Định lí 2
Trong không gian cho ba vectơ không đồng phng , , . Khi đó vi mi vectơ ta đều tìm
được mt b ba s sao cho . Ngoi ra b ba s là duy nht.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng1.Biudinvectơ
Câu 1: Cho hình lăng tr Đặt Gi là trng tâm ca tam
giác Vectơ bng:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Gi
I
là trung đim ca
.
B
C
¢¢
G
¢
là trng tâm ca tam giác
2
.
3
A
BC AG AI
¢¢¢ ¢ ¢ ¢
=

Ta có
()
21
.
33
A
GAAAGAA AIAA ABAC
¢¢¢¢¢¢ ¢ ¢¢¢¢
=+ =+ =+ +
       
()
()
()
11 1
33.
33 3
A
A ABAC AA ABAC abc
¢¢
=+ += ++= ++
 
   
a
b
c
a
b
c
,mn
cmanb=+

,mn
a
b
c
x
,,mnp
x
ma nb pc=++

,,mnp
..
A
BC A B C
¢¢¢
, , .aAAbABcAC
¢
===

 
G
¢
.
A
BC
¢¢¢
A
G
¢

()
1
3.
3
abc++
()
1
3.
3
abc++
()
1
3.
3
ab c++
()
1
.
3
abc++
G'
I
C
B
A
B'
C'
A'
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 697
Câu 2: Cho hình lăng tr Đặt Hãy biu din vectơ
theo các vectơ
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
B
BCC
¢¢
là hình bình hành suy ra
BC BC BB BC AA
¢¢¢¢ ¢
=+=-
   

.
A
ABAAC AAABAC abc
¢¢
=- + + =- - + =- - +
 
   
Câu 3: Cho hình lăng tr Gi là trung đim ca Đặt
Khng định nào dưới đây là đúng?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
..
A
BC A B C
¢¢¢
, , .aAAbABcAC
¢
===

 
B
C
¢

,,.abc
.
B
Cabc
¢
=+-


.BC a b c
¢
=- + -


.
B
C abc
¢
=++


.BC a b c
¢
=- - +


C
B
A'
C'
B'
A
..
A
BC A B C
¢¢¢
M
.
B
B
¢
,, .CA a CB b AA c
¢
== =

 
1
.
2
A
Mac b=+-

1
.
2
A
Mbc a=+-

1
.
2
A
Mba c=-+

1
.
2
A
Mac b=-+

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 698
M
là trung đim ca
1
.
2
BB BM BB
¢¢
=


Ta có
111
.
222
A
MABBM BA BB CACB BB ab c
¢¢
=+ =-+ =-++ =-++
 
 
Câu 4: Cho hình hp tâm Gi là tâm ca hình hình hành Đặt
Khi đó
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Gi
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
,.
A
BCD
I
là trung đim ca
M
N
suy ra
2OM ON OI+=
  
.
Kết hp vi
()
2
1
2.
2
2
OA OB OM
OI OA OB OC OD
OC OD ON
ì
ï
+=
ï
ï
= +++
í
ï
+=
ï
ï
î
  
 
 
M
C
B
A
B'
C'
A'
.
A
BC D A B C D
¢¢¢¢
.O
I
.
A
BC D
,, , .
A
CuCAvBDxDBy
¢¢ ¢ ¢
== = =
   

()
1
2.
4
OI u v x y=- + + +


()
1
2.
2
OI u v x y=- + + +


()
1
2.
2
OI u v x y=+++


()
1
2.
4
OI u v x y=+++


O
I
N
M
B
'
C'
D'
B
D
C
A
A
'
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 699
()
11 1 1 1 1
.
22 2 2 2 4
A
CCABDDB uvxy
æö
÷
ç
¢¢ ¢ ¢
=- - - - =- +++
÷
ç
÷
ç
èø
   

.
Câu 5: Cho hình hp Gi là trung đim ca
là giao đim ca Mnh đều nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
I
là trung đim ca
2.BC AB AC AI
¢¢ ¢¢ ¢¢ ¢
+=
  
K
là giao đim ca ,
A
IBD
¢¢¢
nên theo định lí Talet
2
.
3
A
KAI
¢¢
=
 
Ta có
()
21 11
.
33 33
A
KAAAKAA AIAA ABAC a bc
¢¢ ¢ ¢ ¢ ¢¢¢¢
=+ =+ =+ + =++
      

Khi đó
()
.DK DA AK CB AK AB AC AK=+=+= - +
     
11 42
.
33 33
ab a bc a bc
=-+ + += - +


Câu 6: Cho t din có trng tâm Mnh đề nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
.
A
BC D A B C D
¢¢¢¢
,, .
A
BaACbAA c
¢
== =

 
I
,BC
¢¢
K
AI
¢
.
B
D
¢¢
()
1
423.
3
D
Kabc=-+

()
1
42 .
3
D
Kabc=-+

42 .
D
Kabc=-+

423.
D
Kabc=-+

K
I
C
B
A
C'
D
D
'
B
'
A
'
A
BC D
.G
()
2
.
3
A
GABACAD=++
  
()
1
.
4
A
GABACAD=++
   
()
1
.
4
OG OA OB OC OD=+++

0.GA GB GC GD+++ =

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 700
G
là trng tâm ca t din
A
BCD
suy ra 0.GA GB GC GD+++ =

Khi đó
()
11
.4
44
OG OG OA AG OB BG OC CG OD DG
==+++++++
    
() ()
11
.
44
OA OB OC OD AO OG AO OA OB OC OD=+++¾¾+=+ +++
      
()()()
111
4.
444
A
O OAABACAD AOOA ABACAD ABACAD=+ +++ =++ ++ = ++
          
 
Vy
()
1
4
A
GABACAD=++
 
nên mnh đề
()
2
3
A
GABACAD=++
 
sai.
Câu 7: Cho t din Đặt Gi trng tâm ca tam giác
Trong các đẳng thc sau, đẳng thc nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Gi
M
là trung đim ca
CD
suy ra
2
.
3
BG BM
=
 
Ta có
() ()
221 1
..
332 3
A
GABBGAB BM AB BCBD AB BCBD=+=+ =+ + =+ +
    

G
B
D
C
A
.
A
BC D
,,.
A
BaACbADc===

G
.
B
CD
.
A
Gabc=++

()
1
.
3
A
Gabc=++

()
1
.
2
A
Gabc=++

()
1
.
4
A
Gabc=++

G
M
A
C
D
B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 701
()()()
111
.
333
A
B ACABADAB ABACAD abc=+ -+- = ++ = ++
    
Câu 8: Cho t din Đặt Gi là trung đim ca đon thng
Đẳng thc nào dưới đây là đúng?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
M
là trung đim ca
BC
suy ra
1
.
2
BM B C
=
 
Ta có
()
11
.
22
DM DA AB BM AB AD BC AB AD BA AC=++ =-+ =-+ +
      

()
11 11 1
2.
22 22 2
A
BACADabc abc=+-=+-=+-
  

Câu 9: Cho t din Gi ln lượt là trung đim ca Đặt
Khng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
.
A
BC D
,,.
A
BaACbADc===
  
M
.BC
()
1
2.
2
DM a b c=+-

()
1
2.
2
DM a b c=-++

()
1
2.
2
DM a b c=-+

()
1
2.
2
DM a b c=+-

M
B
D
C
A
.
A
BC D
M
P
A
B
.CD
,, .
A
BbACcADd===
  
()
1
.
2
M
Pcdb=++

()
1
.
2
M
Pdbc=+-

()
1
.
2
M
Pcbd=+-

()
1
.
2
M
Pcdb=+-

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 702
,
M
P
ln lượt là trung đim ca
,
A
BCD
2
.
2
AM AB
A
CAD AP
ì
ï
=
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î

  
Ta có
()
11 111
.
22 222
M
PMAAP AMAP AB ACAD b c d=+=-+=- + + =-++
    
Dng 2.Đngthcvectơ
Câu 1: Cho hình lăng tr tam giác Đặt . Khng định
nào dưới đây là đúng?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
0.BC AC AB d c b b c d=-=--+=

Câu 2: Cho hình lp phương Gi là tâm ca hình lp phương. Khng định
nào dưới đây là đúng?
A. B.
C. D.
P
M
A
C
D
B
..
A
BC A B C
¢¢¢
,,,
A
AaABbACc
¢
===

 
BC d=

.abc=+
0.
abcd+++ =
0.
bcd-+ =
.abc d++=
C
B
A
B'
C'
A'
..
A
BC D A B C D
¢¢¢¢
O
()
1
.
3
A
OABADAA
¢
=++

  
()
1
.
2
A
OABADAA
¢
=++

  
()
1
.
4
A
OABADAA
¢
=++

  
()
2
.
3
A
OABADAA
¢
=++

  
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 703
Li gii
Chn B
Theo quy tc hình hp, ta có
.
A
CABADAA
¢¢
=++


O
là trung đim ca
A
C
¢
suy ra
()
11
.
22
A
OAC ABADAA
¢¢
==++

 
Câu 3: Cho hình hp tâm Khng định nào dưới đây là sai?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Da vào đáp án, ta thy rng:
A đúng, vì theo quy tc hình hp, ta có
.
A
CABADAA
¢¢
=++


B đúng, vì
0.
AB CD
AB BC CD D A
BC D A
ì
ï
=-
ï
ï
¢¢
+ ++ =
í
ï
¢¢
ï=-
ï
î

 

 
C sai, vì
AB AA AB
AD DD AD
ì
ï
¢¢
+=
ï
ï
í
ï
¢¢
ï
+=
ï
î
 



.
A
BAD ABAAADDD
¢¢ ¢ ¢
¹+¹+
   
 
O
C
B
A
C'
D
D'
B'
A'
.
A
BC D A B C D
¢¢¢¢
.O
.
A
CABADAA
¢¢
=++
 
 
0.AB BC CD D A
¢¢
+++ =
 

.
A
BAA ADDD
¢¢
+=+
 

.
A
BBCCC AD DOOC
¢¢¢ ¢
++ = + +
  

O
C
B
A
C'
D
D'
B'
A'
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 704
D đúng, vì
()
()
() ( )
1:
12.
2:
AB BC CC AC CC AC
AD D O OC AO OC AC
ì
ï
¢¢¢
++ = + =
ï
ï
=
í
ï
¢¢ ¢ ¢ ¢
ï
++=+=
ï
î
  
 
    

Câu 4: Cho hình hp Khng định nào dưới đây là sai?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Da vào đáp án, ta thy rng:
A đúng, vì
11
11
BC B C
BA B A
ì
ï
=
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î

 
suy ra
11 11
.
B
CBABC BA+= +
  
B đúng, vì
11 1 1
.
A
DDC DA ADDCDAACDADC+ + =++=+=
        
C đúng, vì
11
B
DBCBABB=++
  
(quy tc hình hp).
D sai, vì
11 1111
.
B
ADDBDBABBBDBABDBC++=++=
        
Câu 5: Cho hình hp Gi trung đim ca Khng định nào dưới đây
đúng?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
111 1
..ABCD A BC D
11 1 1
.
B
CBABC BA+= +
 
11 11
.
A
DDC DA DC++ =
   
11
.
B
CBABB BD++ =
  
11
.
B
ADD BD BC++=
 
C
B
A
C
1
D
D
1
B
1
A
1
111 1
..ABCD A BC D
M
.
A
D
111111
.
B
MBBBABC=+ +
   
111111
1
.
2
CM CC CD CB=+ +
   
11 1111
11
.
22
CM CC CD CB=+ +
   
11111 1
2.
B
BBABC BD++=
   
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 705
Da vào đáp án, ta thy rng:
A sai, vì
() ()
11 1 11111
11
.
22
B M B B BM BB BA BD BB B A B D
=+=+ + =+ +
        
()
1 111111 111 11
11
.
22
BB BA BA BC BB BA BC=+ + + =+ +
      
B đúng, vì
() ()
11 1 1 1111
11
.
22
C M C C CM C C CA CD C C C A C D
=+=+ +=+ +
        
()
111111111111
11
.
22
CC CB CD CD CC CD CB
=+ + + =+ +
      
C sai, vì
111111
1
2
CM CC CD CB
=+ +
   
(t B).
D sai, vì
11111 1 111 1
.
B
BBABCBABCBAADBD++=+=+ =
       
Câu 6: Cho hình lp phương có cnh bng Gi trng tâm ca tam giác
Khng định nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Cách 1. Gi
I
là tâm ca hình vuông
A
BC D I
là trung đim ca
.BD
Ta có
11
3.
23
BG BI BG
BIG D B G BD BG
DG DB BD
¢¢ ¢
DD====
¢¢¢ ¢


M
C
1
B
1
A
1
C
D
1
D
B
A
.
A
BC D A B C D
¢¢¢¢
.a
G
.
A
BC
¢
3.
A
CAG
¢
=


4.
A
CAG
¢
=


4.BD BG
¢
=


3.BD B G
¢
=


G
I
D
'
C'
B'
D
A'
A
C
B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 706
Cách 2. Theo quy tc hình hp, ta có
.BA B C BB BD
¢¢
++ =
 

Do
G
là trng tâm ca tam giác
A
BC
¢
suy ra
33.BA BC BB BG BD BG
¢¢
++ = =
 
 
Câu 7: Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Đặt
. Khng định nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Gi
O
là tâm hình bình hành
.
A
BCD
O
là trung đim ca
A
C
suy ra
()
22 1.SA SC SO SO a c+= =+

O
là trung đim ca BD suy ra
()
22 2.SB SD SO SO b d+= =+

T
()
1
(
)
2
, suy ra
.ac bd+=+
Câu 8: Cho hình chóp đáy là hình bình hành tâm Gi đim tha mãn
Khng định nào dưới đây là đúng?
A. không thng hàng. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Gi
O
là tâm hình bình hành
A
BCD
suy ra 0.OA OB OC OD+++ =
  
.SABCD
A
BC D
,,SA a SB b==
 
,SC c SD d==
 
.ac bd+= +
0.abcd+++ =
.ad bc+=+
.ab cd+=+
O
C
A
B
D
S
.SABCD
A
BC D .OG
0.GS GA GB GC GD++++ =
  
,,GSO
4.GS OG=
 
5.GS OG=
 
3.GS OG=
 
O
C
S
D
B
A
G
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 707
Ta có
40.GS GA GB GC GD GS GO OA OB O C OD++++ =+ ++++=
   
40 4GS GO GS OG+ ==
 
ba đim
,,GSO
thng hàng.
Câu 9: Cho t din đim tha mãn ( là trng tâm ca t
din). Gi là giao đim ca và mt phng Khng định nào dưới đây là
đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
0
G là giao đim ca đường thng
A
G
vi mt phng
()
.BCD
Suy ra
0
G là trng tâm ca tam giác
BCD
000
0.GB GC GD++ =
  
Theo bài ra, ta có
00 0 0
0
30GA GB GC GD GA GG G B G C G D+++ =+ + + + =
   

00
30 3.GA GG GA G G+ ==

Câu 10: Cho t din . Gi ln lượt là trung đim ca trung đim ca
Khng định nào dưới đây là sai?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
A
BC D G
0GA GB GC GD+++ =

G
0
G
GA
(
)
.BCD
0
2.GA G G=-
 
0
4.GA G G=

0
3.GA G G=
 
0
2.GA G G=
 
G
G
0
M
A
C
D
B
A
BC D
,
M
N ,
A
BCD
G
.
M
N
4.
M
AMBMCMD MG+++ =
    
.GA GB GC GD++ =

0.GA GB GC GD+++ =

0.GM GN+=
 
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 708
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
,
A
BCD
suy ra
2
.
2
GA GB GM
GC GD GN
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î

  
G
là trung đim ca
M
N
00.GM GN GA GB GC GD+=+++=
  
Khi đó
()
44.
M
AMBMCMD MG GAGBGCGD MG+++ = ++++ =
    
Câu 11: Cho hình hp . Tìm giá tr thc ca tha mãn đẳng thc vectơ
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
11 1 1 1 1
1.AB BC DD AB BC CC AC CC AC k+ + =++=+= =
     
Câu 12: Cho hình hp Tìm giá tr thc ca tha mãn đẳng thc vectơ
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
G
N
M
B
D
C
A
111 1
.ABCD A BC D
k
11 1 1
.
A
BBC DD kAC++=
  
4.k = 1.k = 0.k = 2.k =
C
B
A
C
1
D
D
1
B
1
A
1
..
A
BC D A B C D
¢¢¢¢
k
()
''0.AC BA k DB C D++ + =
   
0.k = 1.k = 4.k = 2.k =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 709
Ta có
A
CBA ACCD AD
¢¢¢
+=+=
  
 
.
D
BCD DBDC CB DA
¢¢¢¢
+=- ==
 
 
Suy ra
()
()
'' 0101.AC BA k DB C D AD kD A k D A k
¢¢ ¢
++ + = + =- ==
 
   
Câu 13: Gi ln lượt là trung đim ca các cnh ca t din Gi
trung đim ca đon . Tìm giá tr thc ca tha mãn đẳng thc vectơ
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
2
,.
2
I
AIC IM
AC BD
I
BID IN
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î


Mt khác
0IM IN+=

(
I
là trung đim ca
M
N
)
0.IA IB IC ID+++ =

Ta có
() ( )()
0
21 22 1 0IA k IB kIC ID IA IB IC ID k IB k IC+- + +=++++- +- =
 

()
()
12 0kIBIC- + =

20IB IC

suy ra
10 1.kk-= =
Câu 14: Gi ln lượt là trung đim ca các cnh ca t din Gi
trung đim ca đon mt đim bt k trong không gian. Tìm giá tr thc ca
tha mãn đẳng thc vectơ
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
,
M
N
A
C
B
D
.
A
BC D
I
M
N
k
()
21 0.IA k IB kIC ID+- + +=
 
2.k = 4.k = 1.k = 0.k =
I
N
M
A
B
D
C
,
M
N
A
C
B
D
.
A
BC D
I
M
N
P
k
()
.PI k PA PB PC PD=+++
  
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 710
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
2
,.
2
I
AIC IM
AC BD
I
BID IN
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+=
ï
ï
î


Mt khác
0IM IN+=

(
I
là trung đim ca
M
N
)
0.IA IB IC ID+++ =

Khi đó
()
44PA PB PC PD PI IA IB IC ID PI+++ = + +++ =
  
()
PI k PA PB PC PD=+++
  
nên suy ra
1
41 .
4
kk
= =
Câu 15: Cho t din . Gi ln lượt là trung đim ca Tìm giá tr thc ca
tha mãn đẳng thc vectơ
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
N
là trung đim ca
CD
()
21.MC MD MN+=
  
M
là trung đim ca
A
B suy ra
()
02.MA MB+=
 
4.k =
1
.
2
k =
1
.
4
k =
2.k =
I
N
M
A
B
D
C
P
A
BC D
,
M
N
A
B
.CD
k
(
)
.
M
NkACBD=+

1
.
2
k =
1
.
3
k =
3.k = 2.k =
N
M
A
C
D
B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 711
T
()( )
1,2
suy ra
()()()
11 1
.
22 2
M
N MCMD MAACMBBD ACBD=+=+++=+
      
Kết hp gi thiết
()
1
.
2
MN k AC BD k
=+=

Dng3.Đng phngcaba vectơ
Câu 1: Cho ba vectơ không đồng phng. Xét các vectơ , ,
Khng định nào dưới đây là đúng?
A. Ba vectơ đồng phng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương. D. Ba vectơ đôi mt cùng
phương.
Li gii
Chn A
Gi s, ba vectơ
,,
x
yz
đồng phng, khi đó
..
x
my nz=+
.
Ta có
()()
....
.. . 3. 2..
.3.2.
my ma mb mc
my nz ma m n b m n c
nz nb nc
ì
ï
=--
ï
ï
+=-+ -+
í
ï
=- -
ï
ï
î


Khi đó
()()
2
2
2.3.2.31 .
1
20
m
m
ab ma m nb m nc m n
n
mn
ì
=
ï
ï
ì
=
ï
ï
ïï
+= - + - + + =-
íí
ïï
=-
ï
ïî
ï+ =
ï
î


Vy ba vectơ
,,
x
yz
đồng phng.
Câu 2: Cho ba vectơ không đồng phng. Khng định nào dưới đây là đúng?
A. Ba vectơ đồng phng.
B. Ba vectơ đồng phng.
C. Ba vectơ đồng phng.
D. Ba vectơ đồng phng.
Li gii
Chn B
Ba vectơ
,,
x
yz
đồng phng khi và ch khi
,: . ..mn x my nz$=+
Vi
24, 332, 233.
x
ab cy abcz abc=- + = - + = - -


Suy ra
()()
24 332 233.ab cmab cnabc-+= -+ + --

 
()()()
321
32 3 23 33 2
234
mn
mna mnb mnc mn
mn
ì
+=
ï
ï
ï
ï
=+ -++- --=-
í
ï
ï
ï-=
ï
î

h vô nghim.
,,abc
2
x
ab=+
yabc=--

32.zbc=- -
,,
x
yz
,
x
a
,
x
b
,,
x
yz
,,abc
2, 236, 36
x
ab cy a b cz a b c=++ = - - =-+ +


24, 332, 233
x
abcy abcz abc=- + = - + = - -


,23, 33
x
abcy a bcz a b c=++ = - + =-+ +


,2 3, 2
x
abcy ab cz ab c=+- = -+ =--+


Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 712
Vy ba vectơ k trên không đồng phng.
Chú ý. Bn đọc làm tương t vi các A, C, D để thy được các vectơ
,,
x
yz
đồng phng
Câu 3: Cho ba vectơ . Điu kin nào dưới đây khng định ba vectơ đồng phng?
A. Tn ti ba s thc tha mãn
B. Tn ti ba s thc tha mãn
C. Tn ti ba s thc sao cho
D. Giá ca đồng quy.
Li gii
Chn B
Da vào đáp án, ta thy rng:
 Vi
00mnp mn p++ = = = = suy ra
0ma nb pc++=
nên chưa kết lun được ba
vectơ
,,abc
đồng phng.
 Vi
0mnp++ ¹
suy ra tn ti ít nht mt s khác
0.
Gi s
0,m ¹
ta có
0...
np
ma nb pc a b c
mm
++==- -

Suy ra tn ti
,np
để ba vectơ
,,abc
đồng phng.
Câu 4: Cho hình hp . Khng định nào dưới đây là đúng?
A. đồng phng. B. đồng phng.
C. đồng phng. D. đồng phng.
Li gii
Chn C
Ta có
11 1 1
A
DAD ACCD==+
   
suy ra
11
,,CD AD A C
  
đồng phng.
Câu 5: Cho hình hp Gi là tâm ca hình bình hành là tâm ca
hình bình hành Khng định nào dưới đây là đúng?
A. đồng phng. B. đồng phng.
,,abc

,,abc

,,mnp
0mnp++ =
0.ma nb pc++=
,,mnp
0mnp++ ¹
0.ma nb pc++=

,,mnp
0.ma nb pc++=
,,abc

111 1
.ABCD A BC D
11
,,
B
DBD BC

111
,,CD AD A B
  
11
,,CD AD A C
  
1
,,
A
BADCA

C
B
A
C
1
D
D
1
B
1
A
1
..
A
BC D EF GH
I
A
BEF K
.BC GF
,,BD AK GF

,,BD IK GF

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 713
C. đồng phng. D. đồng phng.
Li gii
Chn B
,
I
K
ln lượt là trung đim ca
A
F
.CF
Suy ra
I
K đường trung bình ca tam giác
A
FC IK
//
A
CIK
//
()
.
A
BCD
GF
//
()
A
BCD
()
BD ABCDÌ
suy ra ba vectơ
,,
B
DIKGF

đồng phng
Câu 6: Cho hình hp Gi ln lượt là tâm ca hình bình hành
Khng định nào dưới đây là sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Da vào đáp án, ta thy rng:
A đúng, vì
,
I
KAC

cùng thuc mt phng
()
.
B
AC
¢
B đúng, vì
11
.
22
I
KIBBK AC AC
¢¢ ¢¢
=+ = =
  

C sai, vì
'
I
KIBBK
¢
=+


Ta có
11 1 1 1 1
1.AB BC DD AB BC CC AC CC AC k+ + =++=+= =
     
.
,,BD EK GF
  
,,BD IK G C

K
I
F
G
H
B
D
C
A
E
..
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
,
I
K ABB A
¢¢
.
B
CC B
¢¢
4.k = 1.k = 0.k = 2.k =
K
I
C'
B
'
A'
C
D
'
D
B
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 714
Câu 7: Cho t din Gi ln lượt là trung đim ca Khng định nào dưới
đây là khng định sai?
A. Ba vectơ đồng phng.
B. Ba vectơ không đồng phng.
C. Ba vectơ đồng phng.
D. Ba vectơ đồng phng.
Li gii
Chn C
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
,
A
DBC
suy ra:
()
1
2
M
NABDC=+
 
()
1
.
2
M
NBDAC=+
 
Khi đó, da vào đáp án, ta thy rng:
A đúng, vì
()
1
,,
2
M
NABDCABDCMN=+
  
đồng phng.
B đúng, vì
M
N
không nm trong mt phng
()
.
A
BC
C sai, tương t ta thy
A
N
không nm trong mt phng
()
.
M
NC
D đúng, vì
()
1
,,
2
M
NBDACBDACMN=+
  
đồng phng.
Câu 8: Cho t din . Trên các cnh ln lượt ly đim sao cho
Gi ln lượt là trung đim ca Khng định nào
dưới đây là sai?
A. Ba vectơ đồng phng. B. Ba vectơ đồng phng.
C. Ba vectơ đồng phng. D. Ba vectơ đồng phng.
Li gii
Chn A
.
A
BC D
,
M
N ,.
A
DBC
,,
A
BDCMN

,,
A
BACMN
  
,,
A
NCMMN
  
,,
B
DACMN

M
N
B
D
C
A
A
BC D
A
D
BC
,
M
N
3, 3.AM MD BN NC==
,PQ
A
D
.BC
,,BD AC MN

,,
M
NDCPQ

,,
A
BDCPQ

,,
A
BDCMN
  
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 715
Theo bài ra, ta có
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
,.PD QC
Khi đó, da vào đáp án, ta thy rng:
A sai, vì
3333
MN MA AC CN MN MA AC CN
M
NMDDBBN MN MD DB BN
ìì
ïï
=++ =++
ïï
ïï
íí
ïï
=++ = + +
ïï
ïï
îî
       
   
Suy ra
1
43 ,,
2
M
NAC BD BCBDACMN=- +
  
không đồng phng.
B đúng, vì
2
MN MP PQ QN
M
NPQDC
MN MD DC CN
ì
ï
=++
ï
ï
=+
í
ï
=++
ï
ï
î
   
 
   
Suy ra
()
1
,,
2
M
NPQDCBDACMN=+
   
đồng phng.
C đúng, vì vi cách biu din
P
Q

tương t như trên, ta có
()
1
.
2
PQ AB DC
=+

D đúng, vì biu din ging A, ta được
13
.
44
M
NABDC=+
 
Câu 9: Cho t din và các đim , xác định bi ;
. Tìm đểc đường thng cùng song song vi mt
mt phng.
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Yêu cu bài toán tương đương vi tìm
x
để ba vectơ
, ,
M
NADBC

đồng phng.
H thc
()
()
123 3
A
MABABBCAMABBC=- +=--

.
H thc
()
()
2
A
NADABADxDAABBC-=-+ ++
    
()
1
A
NxABxADxBC=+ - +
   
.
T
()
1
(
)
2
, suy ra
() ()
23
M
NANAM xABxADx BC=- =+ - ++

.
N
M
P
Q
A
C
D
B
A
BC D
M
N
()
23 1AM AB AC=-

()
2DN D B xDC=+
  
x
, , AD BC MN
1.x =- 2.x =- 3.x =- 2.x =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 716
Vy ba vectơ
, ,
M
NADBC

đồng phng khi
20 2xx+= =-
.
Câu 10: Cho hình hp Gi đim trên cnh sao cho Ly
trên đon sao cho Vi giá tro ca thì
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Gi
O
là tâm ca hình hình hành
A
BCD
I
là trung đim ca
.DD
¢
Ni
CD
¢
ct
CI
ti
N
N
¢¢
là trng tâm ca tam giác
.CDD
¢
Ta có
OI
đường trung bình ca tam giác
BDD
¢
suy ra
OI
//
.
B
D
¢
Mt khác
CN CM
CI CO
¢
=
nên
M
N
¢
//
OI
suy ra
M
N
¢
//
.
B
D
¢
Theo bài ra, ta có
M
N
//
BD
¢
NN
¢
¾¾º
22
.
33
CN CD x
¢¢
= =
Câu 11: Cho hình chóp Ly các đim ln lượt thuc các tia sao cho
trong đó là các s thay đổi. Để mt phng đi qua
trng tâm ca tam giác thì
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
..
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
M
A
C
3.AC MC=
N
CD
¢
.CN xCD
¢¢
=
x
.
M
NBD
¢
2
.
3
x =
1
.
3
x =
1
.
4
x =
1
.
2
x =
M
N'
I
O
B
D
A
A'
C'
B'
D'
C
..SABC
,,
A
BC
¢¢¢
,,SA SB SC
,,,
SA SB SC
abc
SA SB SC
===
¢¢¢
,,abc
()
A
BC
¢¢¢
A
BC
3.abc++= 4.abc++= 2.abc++= 1.abc++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 717
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
A
BC
suy ra
0.GA GB GC++ =

Khi đó
30GS SA SB SC+++=
   
., ., . .SA aSA SB b SB SC cSC
¢¢¢
===
  
 
Suy ra
3... . . ..
333
abc
SG aSA bSB cSC SG S A SB SC
¢¢¢ ¢ ¢ ¢
=++= + +
     
 
(
)
A
BC
¢¢¢
đi qua trng tâm tam giác
A
BC
suy ra
,,GA GB GC
¢¢¢
  
đồng phng.
Do đó, tn ti ba s
,,lmn
sao cho
()
222
0lmn++¹
...0.lGA mGB nGC
¢¢¢
++=
  
()()()
()
...0 ....
.......
333
l GS SA m GS SB n GS SB l m n SG l SA m SB nSC
lmnabc
SG SA SB SC SA SB SC
lmn lmn lmn
¢¢¢ ¢¢¢
++ +++=++=++
¢¢¢¢¢¢
= + + = + +
++ ++ ++
     
   
     

Suy ra
13.
333
abc l m n
abc
lmnlmnlmn
++= + + =++=
++ ++ ++
Dng4.Tìmđimthamãnđẳngth cvectơ
Câu 1: Cho t din . Gi trng tâm tam giác . Đim c định bi đẳng thc
vectơ Mnh đề nào sau đây đúng?
A. trùng B. thuc tia
C. trung đim D. là trung đim
Li gii
Chn B
Do
G
là trng tâm tam giác
BCD
nên 3.
A
BACAD AG++ =
   
Kết hp gi thiết, suy ra
3.
A
MAG=

Câu 2: Cho t din . Đim xác định bi Mnh đề nào sau đây
đúng?
A. là trung đim
B. đỉnh th tư ca hình bình hành
G
C'
A
B
S
C
A'
B'
A
BC D G BC D
M
.
A
MABACAD=++

M
.G
M
A
G
3.AM AG=
G .
A
M
M
.
A
G
A
BC D N
.
A
NABACAD=+-
   
N .BD
N .BC DN
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 718
C. đỉnh th tư ca hình bình hành
C. trùng vi
Li gii
Chn C
Ta có
.
A
NABACADANABACADBNDC=+--=-=
        
Đẳng thc chng t
N
đỉnh th tư ca hình bình hành
.CDBN
Câu 3: Cho t din Ta định nghĩa là trng tâm t din khi và ch khi
Khng định nào sau đây sai?
A. trung đim ca đon thng ni trung đim ca
B. là trung đim ca đon thng ni trung đim ca
C. trung đim ca đon thng ni trung đim ca
D. C A, B, C đều đúng.
Li gii
Chn D
Ta có
()( )
02 2 0 0GA GB GC GD GI GJ GI GJ+++ = + =+=
    
G
¾
¾
là trung đim
IJ
. Do đó A đúng.
Tương t, B và C đều đúng.
Vy c A, B, C đều đúng.
Câu 4: Cho hình hp Đim được xác định bi đẳng thc vectơ
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. là tâm ca mt đáy
B. là tâm ca mt đáy
C. là trung đim ca đon thng ni hai tâm ca hai mt đáy.
N .CDBN
N .
A
.
A
BC D ''G
A
BC D
0''.GA GB GC GD+++ =

G
A
B
.CD
G
A
C .BD
G
A
D
.BC
G
N
M
A
C
D
B
..
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
M
''''0.MA MB MC MD MA MB MC MD+++ + + + + =
       
M
.
A
BC D
M
''''.
A
BCD
M
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 719
D. Tp hp đim là đon thng ni hai tâm ca hai mt đáy.
Li gii
Chn C
Gi
OACBD
'''''.OACBD
Khi đó
0OA OB OC OD+++ =
  
'' '' '' '' 0.OA OB OC OD+++ =
   
Ta có
()()()()
M
AMBMC MD MOOA MOOB MOOC MOOD+++ = ++ ++ ++ +
        
 
4044.OA OB OC OD MO MO MO=++++ =+ =
     
Tương t, ta cũng có
''''4'.
M
AMBMCMD MO+++ =
    
T đó suy ra
''''0MA MB MC MD MA MB MC MD+++ + + + + =
       
()
44'04 '0 '0MO MO MO MO MO MO+ = +=+=
     
.
Vy đim
M
cn tìm là trung đim ca
'.OO
Câu 5: Cho hình hp có tâm Đặt , . Đim c định bi đẳng
thc vectơ . Khng định nào sau đây đúng?
A. là trung đim B. là tâm hình bình hành
C. là trung đim D. là tâm hình bình hành
Li gii
Chn A
Gi
, 'II
ln lượt là tâm các mt đáy
, ABCD A B C D
¢¢¢¢
. Suy ra
O
là trung đim ca
'.II
Do
.
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
là hình hp nên .
A
BDC=

Theo gi thiết ta có
()()()
11 1 1
.
22 2 2
O M a b AB BC DC C B DB IB
=-= -= += =
    
M
.
A
BC D A B C D
¢¢¢¢
.O
A
Ba=

BC b
=

M
()
1
2
OM a b=-

M
.
B
B
¢
M
.
B
CC B
¢¢
M
.CC
¢
M
.
A
BB A
¢¢
I
I
'
O
C
B
A
C'
D
D'
B'
A'
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 720
.
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
là hình hp nên t đẳng thc
OM IB=
 
suy ra
M
là trung đim
'.BB
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 721
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
A. KIN THC CƠ BN CÂN NM
I – TÍCH VÔ HƯỚNG CA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1. Góc gia hai vectơ trong không gian
Định nghĩa
Trong không gian, cho là hai vectơ khác . Ly mt đim bt kì, gi là hai
đim sao cho . Khi đó ta gi góc là góc gia hai vectơ
trong không gian, kí hiu là .
2. Tích vô hướng ca hai vectơ trong không gian
Định nghĩa
Trong không gian, cho hai vectơ đều khác . Tích vô hướng ca hai vectơ mt
s, kí hiu là , được xác định b
i công thc:
.
Trong trường hp hoc , ta quy ước .
II – VECTƠ CH PHƯƠNG CA ĐƯỜNG THNG
1. Định nghĩa
Vectơ khác được gi là vectơ ch phương ca đường thng nếu giá ca vectơ song song
hoc trùng vi đường thng .
2. Nhn xét
a) Nếu vectơ ch phương ca đường thng thì vectơ vi cũng là vectơ ch phương
ca .
b) M
t đường thng trong không gian hoàn toàn xác định nếu biết mt đim thuc mt
vectơ ch phương ca nó.
u
v
0
A
B
C
,
A
Bu=

A
Cv=

BAC
()
0180BAC£ £
u
v
()
,uv
u
v
0
u
v
.uv
(
)
...cos,uv u v uv=

=
0u =
0v =
.0uv
a
0
d
a
d
a
d
ka
¹ 0k
d
A
d
a
A
B
C
d
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 722
c) Hai đường thng song song vi nhau khi và ch khi chúng là hai đường thng phân bit và có hai
vectơ ch phương cùng phương.
III – GÓC GIA HAI ĐƯỜNG THNG TRONG KHÔNG GIAN
1. Định nghĩa
Góc gia hai đường thng trong không gian là góc gia hai đường thng cùng đi
qua mt đim và ln lượt song song vi .
2. Nhn xét
a) Để xác định góc gia hai đường thng ta có th ly đim thuc mt trong hai đường
thng đó ri v
mt đường thng qua và song song vi đường thng còn li.
b) Nếu là vectơ ch phương ca đường thng là vectơ ch phương ca đường thng
thì góc gia hai đường thng bng nếu và bng nếu
. Nếu song song hoc trùng nhau thì góc gia chúng bng .
IV – HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
1. Định nghĩa
Hai đường thng được gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng .
Người ta kí hiu hai đường th
ng vuông góc vi nhau .
2. Nhn xét
a) Nếu ln lượt là các vectơ ch phương ca hai đường thng thì: .
b) Cho hai đường thng song song. Nếu mt đường thng vuông góc vi đường thng này thì cũng
vuông góc vi đường thng kia.
c) Hai đường thng vuông góc vi nhau có th ct nhau hoc chéo nhau.
B. PHÂN LOI
Dng 1. Tính góc gia hai đường thng
1. Phương pháp
Cách 1: (Theo phương pháp hình hc)
Ly đim O tùy ý ( ta có th ly đim O thuc mt trong hai đường thng), qua đó v các
đường thng ln lượt song song (hoc trùng) vi hai đường thng đã cho.
Tính mt góc trong các góc đưc to bi gia hai đường thng ct nhau ti O.
Nếu góc đó nhn thì đó là góc cn tìm, nếu góc đó tù thì góc cn tính là góc bù vi góc
đã
tính.
a
b
¢
a
¢
b
a
b
a
b
O
O
u a
v
b
(
)
a=
,uv
a
b
a
a£ £ 090
a-180
a< £ 90 180
a
b 0
90
a
b ^ab
u
v a
b
^ =
.0
ab uv
b'
a'
O
b
a
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 723
Cách 2: (Theo phương pháp vectơ)
Tìm
12
u,u

ln lượt là các vectơ ch phương ca hai đường thng
1
2
tính
12
u,u

Khi đó


12
12 12
12
u.u
cos , cos u ,u
|u |.|u |




2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho t din đều ABCD. Gi I là trung đim ca BC. Tính côsin ca góc to bi hai đường
thng DI và AB.
Hướng dn gii
Đặt cnh ca t din có độ dài là
.a
Gi J là trung đim ca AC.
Ta có:
()()
// , ,
I
JAB ABDI IJDI DIJ==
K
()
,HD I J H IJ
Ta có:

a
IH 1 3
4
cosDIJ .
DI 6
a3 23
2
Ví d 2: Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’. Xác định Góc to bi hai đường thng BD và
CD’.
Hướng dn gii
Do
BAʹ// CDʹ
nên góc gia BD và CD’ là góc gia BD và BA’
AʹBD
là tam giác đều nên góc gia BD và BA’ là
o
60 .
Vy góc gia BD và CD’ là
o
60 .
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABC có
 SA SB SC AC AB a
BC a 2.
Xác định góc gia
hai đường thng CS và AB.
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 724
Trước hết ta tính góc gia hai vectơ

SC

AB
T gi thiết suy ra
ABC
vuông cân ti A
Ta có:



  
 

   
SA AC .AB
SC.AB
cos SC ,AB
SC . AB SC . AB



 
2
2
a
SA.AB 0 a.a.cos120 1
2
a.a 2
a
SC . AB
Suy ra:

SC,AB 120 .
 
Vy góc gia hai đường thng SC và AB bng
60 .
Ví d 4: Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim ca các cnh BC và AD. Cho biết
AB CD 2a
MN a 3
. Xác định góc to bi hai đường thng AB và CD
Hướng dn gii
Gi I là trung đim ca AC ta có:
IM IN a
Áp dng định lí côsin trong
IMN

222
MN IM IN 2IM.INcosMIN
222
3a a a 2a.acosMIN
1
cosM IN
2


Suy ra:
MIN 120
Vy:


AB,CD IM,IN 180 120 60 .
Dng 2. Chng minh hai đưng thng vuông góc trong không gian
1. Phương pháp
Cách 1: Dùng định nghĩa:

0
ab a,b 90
Cách 2: Dùng định lí:
b//c
ab
ac

Cách 3: S dng tích vô hướng: ab a.b0

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 725
2. .Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và
ASB BSC CSA
. Chng minh rng:
SA BC,SB AC,SC AB
Hướng dn

Chöùng minh: SA BC
Xeùt: SA.BC SA. SC SB SA.SC SA.SC
SA . SC cosASC SA . SB cosASB 0 SA BC


  

Ví d 2. Cho t din ABCD đều. Gi G là trng tâm ca tam giác BCD.
a) Chng minh
AG CD
b) Gi M là trung đim ca CD. Tính góc gia AC và BM.
Hướng dn
a) Đặt
AB b; AC c; AD d
  
Chng minh :
AG CD AG.CD 0
   
Vi

11
AG AB AC AD b c d
33
CD AD AC d c


  
  
T đó:
AG.CD 0
 
b) Ta có:

AC.BM
cos AC,BM
AC . BM
 
 
Vi
 
2
1a
AC.BM AC. AM AB AC.AM AC.AB AC. AC AD AC.AB
24

       
   
2
a3
AC . BM
2
 
C. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Góc gia hai đường thng bng góc gia hai đường thng khi song
song vi (hoc trùng vi ).
B. Góc gia hai đường thng bng góc gia hai đường thng thì song
song vi .
C. Góc gia hai đường thng là góc nhn.
D. Góc gia hai đường thng bng góc gia hai véctơ ch phương ca hai đường thng
đó.
L
i gii
a
b
ac
b
c
b
c
a
b
ac
b
c
d
c
b
G
A
B
C
D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 726
Chn A
A đúng theo định nghĩa.
B sai vì có th
b
c chéo nhau.
C sai vì có th là góc vuông.
D sai. Nếu góc gia hai vectơ ch phương là
a
vi
00
090a££
thì góc gia hai đường
thng bng
a
, nếu góc gia hai vectơ ch phương là
a
vi
00
90 180a thì góc gia hai
đường thng bng
0
180 .a-
Câu 2: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song vi nhau.
B. Mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng vuông góc vi nhau thì
song song vi đường thng còn li.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng thì vuông góc vi nhau.
D. Mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song song thì vuông góc
vi đường thng kia.
Li gii
Chn D
Câu 3: Cho hai đường thng phân bit và mt phng , trong đó. Mnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
C. Nếu thì . D. Nếu thì .
Li gii
Chn D
b
có th nm trong mt phng
(
)
P
.
Câu 4: Cho hình lp phương . Hãy xác định góc gia cp vectơ ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
, ab
(
)
P
(
)
aP^
()
bP^
//ba
(
)
//bP
ba^
//ba
()
bP^
ba^
(
)
//bP
.
A
BC D EFGH
AB

D
H

0
45 .
0
90 .
0
120 .
0
60 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 727
DH AE=


(
A
DHE là hình vuông) nên
()()
0
,, 90AB DH AB AE BAE===
 
(
A
BFE là hình
vuông).
Câu 5: Cho hình lp phương . Hãy xác định góc gia cp vectơ ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
EG
A
C=


(
A
EGC
là hình ch nht) nên
()()
0
,, 45AB EG AB AC BAC===
  
(
A
BCD
hình vuông).
Câu 6: Cho hình lp phương . Góc gia là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
A
B
C
D
F
H
G
E
.
A
BC D EFGH
AB

EG

0
90 .
0
60 .
0
45 .
0
120 .
E
G
H
F
D
C
B
A
.''' '
A
BC D A B C D
A
C
'D
A
0
45 .
0
90 .
0
60 .
0
120 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 728
Gi
a độ dài cnh hình lp phương. Khi đó, tam giác
'
A
BC
đều (
'2' BCAB CA a===
) do đó
0
'60BCA=
.
Li có,
'
D
A song song
'CB
nên
()()
0
,' ,' ' .60AC DA AC CB ACB ===
Câu 7: Cho hình hp . Gi s tam giác đều có ba góc nhn.
Góc gia hai đường thng là góc nào sau đây?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
''AC A C
(
''
A
BCD
là hình bình hành) mà
''
D
AC nhn nên
()( )
,,'''' ''.AC A D A C A DADC==
Câu 8: Cho hình lp phương . Chn khng định sai?
A. Góc gia bng B. Góc gia và bng
C. Góc gia bng D. Góc gia bng
Li gii
Chn B
A
B
C
D
B
'
D
'
C'
A
'
''''.ABAB CDDC '
A
BC ''
A
DC
A
C
'
A
D
'.
A
BC
''.
D
AC
'.BB D
'.BD B
D
'
C'
B
'
A
'
D
C
B
A
.''' '
A
BC D A B C D
A
C
''
B
D
0
90 . ' '
B
D '
A
A
0
60 .
A
D
'BC
0
45 .
B
D
''
A
C
0
90 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 729
Ta có
()()
0
', ' ' ', ' ' ' 90 .AA B BB B BB CDD ===
Khng định B sai.
Câu 9: Cho t din đều S đo góc gia hai đường thng bng:
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Gi
M
là trung đim ca
CD
.
Ta có
.0CD AM =

.0CD MB =
 
.
Do đó
()
.. . .0CD AB CD AM MB CD AM CD MB++===
     
.
Suy ra
A
BCD^

nên s đo góc gia hai đường thng
A
B
CD
bng
0
90 .
Câu 10: Cho t din đều cnh bng . Gi m đường tròn ngoi tiếp tam giác .
Góc gia và bng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
A
'
C'
D
'
B
'
D
C
B
A
.
A
BC D
A
B
CD
0
60 .
0
30 .
0
90 .
0
45 .
C
B
D
M
A
A
BC D
a
OBCD
A
OCD
0
0.
0
30 .
0
90 .
0
60 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 730
Gi
M
là trung đim ca
CD
.
A
BCD
là t din đều nên
,.CD O DAMMC^^
Ta có
()
.. . .0.CD AO CD AM MO CD AM CD MO=+ +==
  
Suy ra
A
OCD^
 
nên s đo góc gia hai đường thng
A
O
CD
bng
0
90 .
Câu 11: Cho t din đều , trung đim ca cnh . Khi đó bng:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Gi s cnh ca t din là
a .
Tam giác
BCD
đều
3
2
a
DM=
.
Tam giác
A
BC
đều
3
2
a
AM=
.
Ta có:
()
..
cos ,
3
.
.
2
AB DM AB DM
AB DM
a
AB DM
a
==
  
 
 
O
D
A
C
M
B
A
BC D
M
BC
()
cos ,
A
BDM
2
.
2
3
.
6
1
.
2
3
.
2
M
B
D
C
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 731
Mt khác:
()
...
A
BDM ABAMAD ABAMABAD=-=-
      
() ()
22 2
. .cos . . .cos .
..cos30 ..cos60
33 13
.. ..
22 2 4 2 4
AB AM AB AM AB AD AB AD
AB AM AB AD
aaaa
aaa
=-
=-
=-=-=
    
 
() ()
()()
33
0,cos ,
6
os
6
,c,AB DM AB DM AB DMAB DM=> = =
  
.
Câu 12: Cho t din . Hãy xác định góc gia cp
vectơ ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Ta có
()
.. ..
A
BCD ABADAC ABADABAC=-=-
     
() ()
. .cos . . .cos .
..cos60 ..cos60.
AB AD AB AD AB AC AB AC
AB AD AB AC
=-
=-
       
   
.0AC AD ABCD= =

()
,90AB CD=

.
Câu 13: Cho hình chóp . Hãy xác định góc gia cp
vectơ ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
A
BC D
A
BACAD==
60BAC B AD==
AB

CD

60 . 45 . 120 . 90 .
C
D
B
A
.S ABC SA SB S C==
A
SB BSC CSA==
SC

AB

120 . 45 . 60 . 90 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 732
Ta có
()
.. ..SC AB SC SB SA SC SB SC SA=-=-
      
() ()
. .cos . . .cos .
..cos ..cos .
SC SB SC SB SC SA SC SA
SC SB BSC SC SA ASC
=-
=-
  
SA SB SC==
BSC ASC= .0SC A B=

.
Do đó
()
,90SC AB =

.
Câu 14: Cho hình chóp . Tính s đo ca góc gia hai đường thng
chéo nhau
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Xét
()
.. ..SC AB CS CB CA CS CA CS CB=- - = -
     
222 222
..cos ..cos
.. ..
2. 2.
CS CA SCA CS CB SCB
SC CA SA SC CB SB
CS CA CS CB
SC CA SC CB
=-
+- +-
=-
222 222
0
22
SC CA SA SC CB SB+- +-
=-=
(do
SA SB=
CA CB=
)
Vy
SC AB^
.
A
C
B
S
.S ABC SA SB= CA CB=
SC .
A
B
0
30 .
0
45 .
0
60 .
0
90 .
C
B
A
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 733
Câu 15: Cho hình chóp . Tính s đo ca góc gia hai đường
thng chéo nhau
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Xét
()
.. ..SA BC SA SC SB SA SC SA SB=-=-
      
()
. .cos , . .cosSA SC SA SC SA SB SA B=-
   
..cos ..cos .SA SC ASC SA SB ASB=-
()
1
Ta có
()
chung
SA
AB AC SAB SAC c g c
SAB SAC
ì
ï
ï
ï
ï
=D=D --
í
ï
ï
ï
=
ï
î
.
Suy ra
SC SB
ASC ASB
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
.
(
)
2
T
()
1
(
)
2
, suy ra
.0SA BC =

. Vy
SA BC^
.
Câu 16: Cho t din , , . Gi là góc gia
. Chn khng định đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
.SABC
A
BAC=
SAC SA B=
SA .BC
0
30 .
0
45 .
0
60 .
0
90 .
A
B
C
S
M
A
BC D
3
2
A
CAD=
60CAB DAB==
CD AD=
j
A
B
CD
4
os c
3
.j =
60 .j = 30 .j =
4
os c
1
.j =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 734
Ta có
()
..
cos ,
.
.
A
BCD ABCD
AB CD
AB
A
CD
BCD
==


Mt khác
()
...
A
BCD ABADAC ABADABAC=-=-
     
() ()
. .cos . . .cos .
..cos60 ..cos60
1311 1
.. . . . ..
2224 4
AB AD AB AD AB AC AB AC
AB AD AB AC
AB AD AB AD AB AD ABCD
=-
=-
=- =-=-
    
Do có
()
1
.
1
4
cos ,
.4
A
AB
BCD
AB CD
CD
-
==
.
Vy
cos
1
4
j =
.
Câu 17: Cho t din , . Gi ln
lượt là trung đim ca . Hãy xác định góc gia cp vectơ ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
C
D
B
A
A
BC D
A
BACAD==
60BAC B AD==
90CAD =
I
J
A
B
CD
AB

I
J
120 . 90 . 60 . 45 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 735
Xét tam giác
ICD
J
là trung đim đon
CD
()
1
.
2
I
JICID= +

Tam giác
A
BC
A
BAC=
0
60BA C =
A
BCD
đều
CI AB^
.
Tương t, ta có
A
BDD
đều nên
D
IAB^ .
Ta có
()
111
....0
222
IJ AB I C ID AB IC AB ID AB=+ = + =

()
,90IJ AB AB IJ^ =
 
.
Câu 18: Cho t din . Gi ln lượt là trung đim ca .
Góc bng
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
J
I
B
D
C
A
A
BC D
A
BCD=
,,,IJEF ,,,
A
CBCBDAD
()
,IE JF
30 . 45 . 60 . 90 .
J
E
I
F
B
D
C
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 736
Ta có
I
F đường trung bình ca
A
CDD
1
2
IF CD
I
FCD
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
.
Li có
J
E
đường trung bình ca
BCDD
1
2
JE CD
J
ECD
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
.
IF JE
IF JE
ì
=
ï
ï
í
ï
ï
î
T giác
IJEF
là hình bình hành.
Mt khác:
1
2
1
2
IJ AB
J
ECD
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
. Mà
J
BEACDIJ==
.
Do đó
IJEF
là hình thoi. Suy ra
()
90,IE JF =
.
Câu 19: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh bng và các cnh bên đều
bng . Gi ln lượt là trung đim ca . S đo ca góc
bng
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Do
A
BCD
là hình vuông cnh a 2AC a= .
22 2 2
2
A
C a SA SC==+
SACD
vuông ti
S
.
T gi thiết ta có
M
N
đường trung bình ca
D
SAD
1
2
NM SA=

Khi đó
1
..0
2
NM SC SA SC==
 
()
,90MN SC M N SC^ =
.
Câu 20: Cho hình chóp có tt c các cnh đều bng . Gi ln lượt là trung
đim ca . S đo ca góc bng:
.SABCD
A
BC D
a
a
M
N
A
D
SD
()
,
M
NSC
45 . 30 . 90 . 60 .
M
N
D
B
C
A
S
.SABCD
a
I
J
SC BC
()
,IJ CD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 737
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Gi
O
là tâm ca hình thoi
ABCD OJ
đường trung bình ca
.BCDD
Suy ra
1
2
OJ CD
OJ CD
ì
ï
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
.
()()
,,CD OJ IJ CD IJ OJ=
.
Xét tam giác
I
OJ
, có
1
22
1
22
1
22
a
IJ SB
a
OJ CD
a
IO S A
ì
ï
ï
==
ï
ï
ï
ï
ï
ï
==
í
ï
ï
ï
ï
ï
==
ï
ï
ï
î
IOJD
đều.
Vy
()()
,, 60IJ CD IJ OJ IJO===
.
Câu 21: Cho hình chóp có cnh , tt c các cnh còn li đều bng . Tính s đo
ca góc gia hai đường thng
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Theo gi thiết, ta có
A
BBCCDDAa====
nên
A
BCD
là hình thoi cnh a .
Gi
OACBD
. Ta có
()
CBD SBD c c cD=D --
.
Suy ra hai đường trung tuyến tương ng
CO
SO
bng nhau.
Xét tam giác
SAC
, ta có
1
2
SO CO AC==
.
90 . 45 . 30 . 60 .
J
I
O
C
B
D
A
S
.SABCD SA x=
a
SA .SC
0
30 .
0
45 .
0
60 .
0
90 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 738
Do đó tam giác
SAC
vuông ti
S
(tam giác có đường trung tuyến bng na cnh đáy).
Vy
SA SC^
.
Câu 22: Cho hình lp phương có cnh bng . Tính
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
...
A
BEG ABAC=
  
Mt khác
A
CABAD=+
 
.
Suy ra
()
2
.. .
A
BEG ABAC AB AB AD AB ABAD==+=+
  
.
A
BCD
là hình vuông .0AB AD AB AD^ =
 
2
22
.0.
A
BABADAB a+ =+=
 
Câu 23: Cho hình lp phương có cnh . Gi là trung đim . Giá tr
là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
.
A
BC D EFGH
a ..
A
BEG

2
3.a
2
.a
2
2
.
2
a
2
2.a
G
F
H
B
D
C
A
E
111 1
.ABCD A BC D
a
M
A
D
11
.
B
MBD
 
2
1
.
2
a
2
.a
2
3
.
4
a
2
2.a
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 739
Ta có
()()
111 1
.
B
MBD BBBAAMBAADDD=++ ++
    
2
1111
0
00
.. . .
B
BBA BBAD BBDD BA BAAD
=
==
=+ + ++
      

 
1
0
.BA DD
=
+

 
1
0
0
.. .
A
MBA AMAD AMDD
=
=
++ +
   


2
11
..
B
BDD BA AM AD=++
   
22
22
22
aa
aa=- + + =
.
Câu 24: Cho t din . Gi ln lượt là trung đim ca
. Biết vuông góc vi . Tính .
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
D
1
C
1
B
1
A
1
M
B
A
C
D
A
BC D
, 3
A
CaBD a==
,
M
N
A
D
BC
A
C
B
D
M
N
6
.
3
a
MN =
10
.
2
a
MN =
23
.
3
a
MN =
32
.
2
a
MN =
3a
a
P
N
M
B
D
C
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 740
Gi
P
là trung đim ca
A
B
,PN PM
ln lượt là đường trung bình ca tam giác
A
BCD
A
BDD
. Suy ra
1
22
.
13
22
a
PN AC
a
PM BD
ì
ï
ï
==
ï
ï
ï
í
ï
ï
==
ï
ï
ï
î
Ta có
A
CBD PN PM^^
hay tam giác
P
MND
vuông ti
P
Do đó
22
22
910
.
44 2
aaa
MN PN PM=+=+=
Câu 25: Cho t din vuông góc vi . Mt phng song song vi
ln lượt ct ti . T giác là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. T giác không phi hình thang.
Li gii
Chn C
Ta có
()
()()
//
// .
MNPQ AB
M
QAB
MNPQ ABC MQ
ì
ï
ï
í
ï
Ç=
ï
î
Tương t ta có
// , // , // D
M
NCDNPABQPC
.
Do đó t giác
M
NPQ
là hình bình hành
Li có
()
M
NMQdoABCD^^
.
Vy t giác
M
NPQ
là hình ch nht.
Câu 26: Trong không gian cho hai tam giác đều có chung cnh nm trong
hai mt phng khác nhau. Gi ln lượt là trung đim ca các cnh
. T giác là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Li gii
Chn B
A
BC D
A
B
CD
(
)
P
A
B
CD
, , , BC DB AD AC , , ,
M
NPQ
M
NPQ
P
N
Q
A
C
D
B
M
A
BC
A
BC
¢
A
B
, , ,
M
NPQ
, , AC CB BC
¢
CA
¢
M
NPQ
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 741
, , ,
M
NPQ
ln lượt là trung đim ca các cnh , , AC CB BC
¢
CA
¢
1
2
// //
P
QMN AB
P
QABMN
ì
ï
ï
==
ï
í
ï
ï
ï
î
M
NPQ
là hình bình hành.
Gi
H
là trung đim ca
A
B . Vì hai tam giác
A
BC
A
BC
¢
đều nên
.
CH AB
CH AB
ì
^
ï
ï
í
ï
¢
^
ï
î
Suy ra
()
A
BCHC
¢
^
. Do đó
A
BCC
¢
^ .
Ta có
//
//
PQ AB
P
NCC PQPN
AB CC
ì
ï
ï
ï
ï
¢
^
í
ï
ï
¢
ï
^
ï
î
.
Vy t giác
M
NPQ
là hình ch nht.
Câu 27: Cho t din trong đó , góc gia đim trên
sao cho . Mt phng qua song song vi ct
ln lượt ti . Din tích bng:
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
H
N
M
Q
P
A
C
B
C'
A
BC D
6, 3AB CD==
A
B
CD
60
M
BC
2BM MC=
(
)
P
M
A
B
CD
,,BD AD AC ,,
M
NQ
M
NPQ
22. 3. 23.
3
.
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 742
Ta có
()
()()
//
// .
MNPQ AB
M
QAB
MNPQ ABC MQ
ì
ï
ï
í
ï
Ç=
ï
î
Tương t ta có
// , // , // D
M
NCDNPABQPC
.
Do đó t giác
M
NPQ
là hình bình hành
Ta có
()
()
0
;;60AB CD QM MP==
. Suy ra
0
..sin60.
MNPQ
SQMQN=
Ta có
1
2.
3
CM MQ
CMQ CBA MQ
CB AB
DD===
2
2.
3
AQ QN
AQN ACD QN
AC CD
DD===
Vy
0
3
..sin60 2.2. 23.
2
MNPQ
SQMQN===
Câu 28: Cho t din vuông góc vi , . đim thuc cnh
sao cho . Mt phng đi qua song song vi . Din tích
thiết din ca vi t din là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
3
6
P
N
Q
B
D
C
A
M
A
BC D
A
B
CD
4, 6AB CD==
M
BC
2
M
CBM=
(
)
P
M
A
B
CD
(
)
P
5.
6.
17
.
3
16
.
3
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 743
Ta có
()
()()
//
// .
MNPQ AB
M
NAB
MNPQ ABC MN
ì
ï
ï
í
ï
Ç=
ï
î
Tương t ta có
// , // , //
M
QCDNPCDQPAB
. Do đó t giác
M
NPQ
là hình bình hành
Ta có
()
()
0
;; 90AB CD MN MQ NMQ===
t giác
M
NPQ
là hình ch nht.
Li có
14
;
33
CM MN
CMN CBA MN
CB AB
DD===
2
4.
3
AN NP
ANP ACD MP
AC CD
DD===
Vy
16
..
3
MNPQ
SMNNP==
Câu 29: Cho t din vuông góc vi , . đim thuc cnh
sao cho . Mt phng song song vi ln lượt ct
ti . Din tích ln nht ca t giác bng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
4
6
P
Q
N
A
C
D
B
M
A
BC D
A
B
CD
6AB CD==
M
BC
()
. 0 1MC x BC x=<<
(
)
P
A
B
CD
,,,
B
CDBADAC ,,,
M
NPQ
9. 11. 10. 8.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 744
Xét t giác
M
NPQ
// //
// //
M
QNPAB
M
NPQCD
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
M
NPQ
là hình bình hành.
Mt khác,
A
BCD MQMN^ ^
. Do đó,
M
NPQ
là hình ch nht.
//
M
QAB
nên
.6
MQ CM
x
MQ x AB x
AB CB
=== =
.
Theo gi thiết
()
.1
M
C x BC BM x BC==-
.
//
M
NCD
nên
() ()
11.61
MN BM
x
MN x CD x
CD BC
==-=- =-
.
Diên tích hình ch nht
M
NPQ
() ()
2
1
. 6 1 .6 36. . 1 36 9
2
MNPQ
xx
SMNMQ xxxx
æö
+-
÷
ç
==-=-£ =
÷
ç
÷
ç
èø
.
Ta có
9
MNPQ
S =
khi
1
1
2
xxx=- =
.
Vy din tích t giác
M
NPQ
ln nht bng 9 khi
M
là trung đim ca
BC
.
Câu 30: Trong không gian cho tam giác . Tìm sao cho giá tr ca biu thc
đạt giá tr nh nht.
A. là trng tâm tam gc .
B. là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác .
C. là trc tâm tam giác .
D. là tâm đường tròn ni tiếp tam giác .
Li gii
Chn A
Gi
G
là trng tâm tam giác
A
BC G
c định và 0.GA GB GC++ =

6
6
P
N
Q
B
A
C
D
M
A
BC
M
222
PMA MB MC=++
M
A
BC
M
A
BC
M
A
BC
M
A
BC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 745
()()()
22 2
PMGGA MGGB MGGC=+++++

()
2222
32.
M
GMGGAGBGCGAGBGC=+ +++++

2222222
3.
M
GGAGBGCGAGBGC=+++³++
Du bng xy ra
.
M
Gº
Vy
22 2
min
P
GA GB GC=++ vi
M
Gº
là trng tâm tam giác
.
A
BC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 746
BÀI 3. ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Định nghĩa
Đường thng được gi là vuông góc vi mt phng
nếu vuông góc vi mi đường thng nm trong mt
phng
Kí hiu
2. Điu kin để đường thng vuông góc vi mt phng
Định lí
Nếu mt đường thng vuông góc vi hai đường th
ng ct nhau cùng thuc mt mt
phng thì nó vuông góc vi mt phng y.
H qu
Nếu mt đường thng vuông góc vi hai cnh ca mt tam giác thì nó cũng vuông góc
vi cnh th ba ca tam giác đó.
3. Tính cht
Tính cht 1
Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt đường
thng cho trước.
Mt phng trung trc c
a mt đon thng
Người ta gi mt phng đi qua trung đim ca đon thng và vuông góc vi
mt phng trung trc ca đon thng
Tính cht 2
Có duy nht mt đường thng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt mt
phng cho trước.
d
()
a
d
a
()
.a
()
.d a^
d
a
α
α
d
O
I
A
B
A
B
.
A
B
d
α
O
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 747
4. Liên h gia quan h song song và quan h vuông góc ca đường thng và mt phng.
Tính cht 1
Cho hai đường thng song song. Mt phng nào vuông góc vi đường thng này thì cũng
vuông góc vi đường thng kia.
Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
Tính cht 2
Cho hai mt phng song song. Đường thng nào vuông góc vi mt phng này thì cũng
vuông góc vi mt phng kia.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi m
t đường thng thì song song vi nhau.
Tính cht 3
Cho đường thng mt phng song song vi nhau. Đường thng nào vuông góc
vi thì cũng vuông góc vi
Nếu mt đường thng và mt mt phng (không cha đường thng đó) cùng vuông góc
vi mt đường thng khác thì chúng song song vi nhau.
5. Định lí ba đường vuông góc
Định nghĩa
Phép chiếu song song lên mt phng theo phương vuông góc ti mt phng gi
là phép chiếu vuông góc lên mt ph
ng
a
α
b
a
β
α
a
()
a
()
a
.a
a
b
α
(
)
P
(
)
P
()
.
P
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 748
Định lí (Định lí 3 đường vuông góc)
Cho đường thng không vuông góc vi mt phng
đường thng nm trong mt phng Khi đó điu kin
cn và đủ để vuông góc vi vuông góc vi hình
chiếu ca trên
6. Góc gia đường thng và mt phng
Định nghĩa
Nếu đường thng thì ta nói góc gia đường thng mt phng bng
Nếu đường thng không vuông góc vi
mt phng thì góc gi
a và hình
chiếu ca nó trên gi là góc gia
đường thng mt phng
Chú ý: Nếu là góc gia đường thng
và mt phng thì ta luôn có
B. CÂU HI TRC NGHIM
Dng 1.Câuhithuyết
1.Phươngpháp
Tacnnmvngcáctínhchtsau
Tínhcht1
a)Chohaiđườngthngsongsong.Mtphngnàovuônggócviđườngthngnày
thìcũngvuônggócviđườngthngkia.
b)Haiđườngthngphânbitcùngvuônggócvimtmtphngthìsongsongvi
nhau.
Tínhcht2
a)Chohaimtphngsongsong.Đườngthngnàovuônggócvimtphngnàythì
cũngvuônggócvimtphngkia.
b)Haimtphngphânbitcùngvuônggócvimtđưngthngthìsongsongvi
nhau.
Tínhcht3
a
(
)
P
b
()
.
P
b
a
b
a
¢
a
()
.
P
b
a
b
a'
b
a'
a
P
(
)
aP^
a
(
)
P
0
90 .
a
(
)
P
a
a
¢
(
)
P
a
()
.
P
j
d
()
a
00
090.j££
φ
P
a
a'
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 749
a)Chođườngthngamtphng(α)songsongvinhau.Đườngthngnào
vuônggócvi(α)thìcũngvuônggócvia.
b)Nếumtđườngthngmtmtphng(khôngchađườngthngđó)cùng
vuônggócvimtđườngthngkhácthìchúngsongsong
vinhau.
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:Chohaiđườngthnga,bhaimtphng(P),(Q).Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.



a//b
Pb.
Pa
B.



ab
Pa.
b// P
C.


ab
P//a.
bP
D.


aQ
P//Q.
bP
Hướng dn gii
ĐÁPÁNA



a//b
Pb
Pa
mnhđềđúng.Nghĩalà,chohaiđườngthngsongsong, mt
phngnàovuônggócviđườngthngnàysẽvuônggócviđườngthngkia.
dụ2:Chohaiđườngthnga,bhaimt
phng(P),(Q).Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.


aP
a//b.
bP
B.



aP
b
Pa//b.
ab
C.



P//Q
a// Q .
aP
 D.


a// P
a// Q .
PQ
Hướng dn gii
ĐÁPÁNB
MnhđềAsai.khiđóhaiđườngthngabthểsongsonghoctrùngnhau.
MnhđềAchỉđúngkhiabphânbit.
MnhđềBđúng.Thtv
y,tathy:
+NếuactbtiM.Nhưvy,quađimMtavẽđượchaiđườngthngabcùng
vuônggócvi(P):lí.Vyakhôngctb.
+Nếuachéo
b.LyđimNtrêna.QuaNvẽđườngthng
b
ʹ// b.
Do

b
P nên

b
ʹ P.NhưvytừđimNtahaiđườngthngab’cùng
vuônggócvi(P):lí.Vyabkhôngchéonhau.
+Trườnghpatrùngbkhôngxyra
ab(giảthiết).
Vy
a//b.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 750
MnhđềCsai.Mnhđềđúng
aQ.
MnhđềDsai.lúcnàyathểsongsonghocchatrong(Q).
dụ3:Chohaiđườngthnga,bhaimtphng(P),(Q).Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.



ab
ac b//P.
cP
B.

aP
b
// P .
ab
C.



b
// P
aP
.
b
P
ab
D.


aP
P//Q.
a// Q
Hướng dn gii
ĐÁPÁNC
Asai:Lúcnàybthểchatrong,hocct,hocsongsongvi(P).Mnhđềchỉđúng
khi

aP.
Bsai:lúcnàybthểchatrong(P).Mnhđềchỉđúngkhi
b
P.
Dsai:Thtvy,nếu

P//Qhoc
PQthìdo
aPnên
aQ:(Tráivi
giảthiết

a// Q
).
dụ4:Cho



a, b,c
ca,cb
.Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.actb. B.
a//b.
 C.
ab.

 D.
a//b
.
ab
Hướng dn gii
ĐÁPÁND
a,b,cđồngphng
ca,cb
nên
a//b
hoc
ab.
dụ5:Cho




a, b
c//
ca,cb
.Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.actb. B.
a//b. C.
a//b
.
ab

D.
ab.
Hướng dn gii
ĐÁPÁNC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 751
dụ6:Cho


a, b
c
ca,cb


caét
.Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.actb. B.
a//b. C.
a//b
ab
.
D.
ab.
Hướng dn gii
ĐÁPÁNC
3.Bàitptrcng him
Câu 1: Khng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng vuông góc vi hai đường thng ct nhau nm trong thì
vuông góc vi bt kì đường thng nào nm trong
B. Nếu đường thng thì vuông góc vi hai đường thng trong
C. Nếu đường thng vuông góc vi hai đường thng nm trong thì
D. Nếu đường thng thì
Li gii
Chn C
Mnh đề C sai vì thiếu điu ki
n '' ct nhau '' ca hai đường thng nm trong
()
.a
Ví d:
đường thng
a vuông góc vi hai đường thng
b
nm trong nhưng
song song vi nhau thì khi đó chưa chc vuông góc vi
Câu 2: Trong không gian cho đường thng không nm trong mt phng , đường thng
được gi là vuông góc vi mp nếu:
A. vuông góc vi hai đường thng phân bit nm trong mp
B. vuông góc vi đường thng song song vi mp
C. vuông góc vi đường thng nm trong mp
D. vuông góc vi mi đường thng nm trong mp
Li gii
d
()
a
d
()
.a
(
)
d a^
d
()
.a
d
()
a
()
.d a^
(
)
d a^
()
a a
.da^
c
()
a
b c
a
()
.a
D
(
)
P
D
(
)
P
()
.
P
aa
()
.
P
a
()
.
P
()
.
P
c
b
a
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 752
Chn D
Đường thng
D
được gi là vuông góc vi mt phng
()
P
nếu
D
vuông góc vi mi
đường thng trong mt phng
()
P
.(Định nghĩa đường thng vuông góc vi mt phng).
Câu 3: Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song.
B. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng th ba thì song song.
C. Mt đường thng và mt mt phng (không cha đường thng đã cho) cùng vuông
góc vi mt đường thng thì song song nhau.
D. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi m
t mt phng thì song song.
Li gii
Chn B
Mnh đề câu B sai vì: Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng
thì có th ct nhau, chéo nhau.
Câu 4: Cho hai đường thng phân bit và mt phng trong đó Chn mnh đề
sai trong các mnh đề sau?
A. Nếu thì B. Nếu thì
C. Nếu thì D. Nếu thì
Li gii
Chn D
`Mnh đề D sai vì
b
có th nm trong
(
)
P
.
Câu 5: Cho hai đường thng mt phng . Ch ra mnh đề đúng trong các mnh đề
sau:
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
, ab
()
,
P
()
.aP^
()
bP^
.ab
ba
()
.bP^
()
bPÌ
.ba^ ab^
()
.bP
, ab
(
)
P
(
)
aP^
ba^
()
bP
(
)
aP
(
)
bP^
ab^
a
b
c
c
b
a
a
P
b
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 753
C. Nếu thì . D. Nếu thì .
Li gii
Chn B
Mnh đề A sai vì
b
có th nm trong
()
P
.
Mnh đề C sai vì
b
có th ct
(
)
P
hoc
b
nm trong
()
P
.
Mnh đề D sai vì
b
có th nm trong
()
.
P
Câu 6: Cho là các đường thng trong không gian. Tìm mnh đề sai trong các mnh đề
sau:
A. Nếu thì
B. Nếu vuông góc vi mt phng thì
C. Nếu thì
D. Nếu , ct thì vuông góc vi mt phng
Li gii
Chn D
Nếu
ab^
bc^
thì
ac
hoc a ct c hoc a trùng c hoc a chéo .c
()
aP
ba^
()
bP
(
)
aP
ba^
(
)
bP^
, , abc
ab^ bc^ .ac
a
()
a
()
b a
.ab^
ab
bc^
.ca^
ab^ bc^
ac
b
()
,.ac
a
P
b
a
a
b
b
P
P
a
b
P
b
b
b
a
a
c
c
P
P
P
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 754
Câu 7: Ch ra mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Hai đường thng chéo nhau và vuông góc vi nhau. Khi đó có mt và ch mt mt
phng cha đường thng này và vuông góc vi đường thng kia.
B. Qua mt đim cho trước có mt mt phng duy nht vuông góc vi mt đường
thng cho trước.
C. Qua mt đim cho trước có mt và ch mt đường thng vuông góc vi m
t đường
thng cho trước.
D. Qua mt đim cho trước có mt và ch mt đường thng vuông góc vi mt mt
phng cho trước.
Li gii
Chn C
Mnh đề C sai vì qua mt đim
O
cho trước có vô s đường thng vuông góc vi mt
đường thng cho trước.
Câu 8: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. Có duy nht mt đường thng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt đường
thng cho trước.
B. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đường thng cho trước và vuông góc vi mt
mt phng cho trước.
C. Có duy nht mt mt ph
ng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt đường
thng cho trước.
D. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt mt
phng cho trước.
Li gii
Chn D
O
O
O
b
c
a
P
O
A
P
O
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 755
Qua mt đim cho trước có th k được vô s mt phng vuông góc vi mt phng cho
trước.
Câu 9: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào là đúng?
A. Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đường thng thuc mt phng này s
vuông góc vi mt phng kia.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song vi
nhau.
C. V
i mi đim và mi đim thì ta có đường thng vuông góc vi
giao tuyến ca
D. Nếu hai mt phng đều vuông góc vi mt phng thì giao tuyến ca
nếu có s vuông góc vi
Li gii
Chn D
Mnh đề A sai vì nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đường thng thuc mt
phng này vuông góc vi giao tuyến s vuông góc vi mt phng kia.
M
nh đề B sai vì còn trường hp hai mt phng ct nhau.
Mnh đề C sai vì đường thng
A
B th không vuông góc vi giao tuyến.
Câu 10: Trong các mnh đề sau mnh đề nào đúng?
A. Góc gia đường thng và mt phng bng góc gia đường thng đó và hình chiếu ca
nó trên mt phng đã cho.
B. Góc gia đường thng và mt phng bng góc gia đường thng đó và đường thng
vi vuông góc vi
C. Góc gia đường thng mt phng bng góc gia đườ
ng thng mt
phng thì mt phng song song vi mt phng .
(
)
A aÎ
()
B bÎ
A
B
d
()
a
()
.b
()
a
()
b
(
)
g
d
()
a
()
b
(
)
.g
b
b
()
.
P
a
(
)
P
a
(
)
Q
(
)
P
(
)
Q
Q
P
B
O C
A
A
P
R
Q
O
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 756
D. Góc gia đưng thng mt phng bng góc gia đường thng mt
phng thì song song vi .
Li gii
Chn A
Mnh đề B sai vì hai góc này ph nhau.
Mnh đề C sai vì
()
P
có th trùng
()
Q
.
Mnh đề D sai vì
a có th trùng
.b
Dng2. Chngminhđườngthngvuônggócvimtphng.Từđósuyrađưng thng
vuônggóc viđườngthng
1.Phươngpháp
Đểchngminhđưngthngvuônggócvimtphngtathểsửdngmtttrongcác
cáchsau
1.
ab()
ac() a()
bcA



(avuônggócvihaiđườngthngctnhau)
2.
a//b
a()
b()


(asongsongvimtđườngthngbvuônggóc(P))
3.
a()
a()
()//()



4.
AB ( ) M | MA MB ,()
mtphăngtrungtrccaAB
5.
ABC ( )
MA MB MC MO ( )
OA OB OC



Đểchngminhđưngthngvuônggócv iđưngthngngoài4cáchđãbiếtởbàihai
đườngthngvuônggóctathmsửdngthêmcáccáchsau
1.
a()
ab
b()



2.
a//( )
ab
b()


3.
a' hch (a)
ba ba'
b


4.
ABC,a AB
aBC
aAC


a
(
)
P
b
(
)
P
a
b
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 757
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:ChotứdinSABCSAvuônggócvimtphng(ABC).KẻBEvuônggócvi
AC

EAC.
Khiđó:
A.

BE SBC .

B.

BE SAB .
C.

BE SAC .

D.BEđườngphângiáccagóc
ABC
.
Hướng dn gii
ĐÁPÁNC
Do

SA BE, BE AC BE SAC .
dụ2:ChotamgiácABCvuôngtiC.Kẻ

SA ABC , AE SC
AF SB
.Khiđó:
A.
AF// BC.
 B.

AE SBC .
C.

AF SBC .
 D

SB AEF .
Hướng dn gii
ĐÁPÁND
Tacó:
() ()
1
BC AC
BC SAC BC AE
BC SA
ì
ï
^
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
Theogiảthiết:
()
2SC AE^
T (1) và (2) suy ra
AE SB

AF SB SB AEF .
dụ3:ChohìnhchópS.ABCDđáyhìnhthoitâmO
SA SC
,
SB SD.

Khiđó:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 758
A.SOđườngcaocahìnhchóp.
B.TamgiácSBDvuôngcân.
C.TamgiácSACvuôngcân.
D.
1
SO BD.
2
Hướng dn gii
ĐÁPÁNA
Otâmhìnhthoi
OtrungđimcaAC,BDmi
SAC, SBD
cân

  SO AC, SO BD SO ABCD
SOđườngcaohìnhchóp.
Lưuý:Tamgiác
SAC, SBD
chỉcânchứkhôngvuông
dụ4:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhthoitâmO
SA SC
,
SB SD.
Gi
I,JtheothứtựtrungđimcaABBCthì
A.

IJ SAD .

B.

IJ SCD .
C.

IJ SAC .

D.

IJ SBD .
Hướng dn gii
ĐÁPÁND
SAC , SBD
cân

SO ABCD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 759




SO IJ
IJ// AC IJ BD
IJ SBD .
dụ5:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhvuôngcnha,cnhbên
SB b
tam
giácSACcântiS.TrêncnhABlymtđimMvi

AM x 0 x a
.Mtphng

quaMsongsongviACSBctBC,SB,SAlnlượttiN,P,Q.Giátrịxđể
MNPQ
S ln
nhtbng
A.
a
.
5
B.
a
.
4
C.
a
.
2
D.
a
.
3
Phântích:TrướchếttaphixácđịnhđượcMNPQhìnhchữnht

//SB

//AC
nênMNPQhìnhbìnhhành.
AC SO ( ACS )
AC BD()

caân
ñöôøng cheùo hình vuoâng

AC SBD
AC SB
,
MQ// SB
MN MQ
VyMNPQhìnhchữnht.
Hướng dn gii
ĐÁPÁNC
Tacó:MN//AC


BM a x
MN .AC .a 2 a x 2
BA a
SAB
có:MQ//SB

AM bx
MQ .SB
AB a


MNPQ
b2
SMN.MQ axx
a
Tacó:

 


2
ax x
a
axx axx
24
MNPQ
S lnnhtkhichỉkhi
axx

a
x.
2
3.Bàitptrcnghim
Câu 11: Cho hình chóp đáy là tam giác cân ti Cnh bên vuông góc vi
đáy. Gi ln lượt là trung đim ca Khng định nào dưới đây sai?
A. B. C. D.
Li gii
.SABC
A
BC .CSA
,
H
K
A
B
.SB
.CH AK^ .CH SB^ .CH S A^ .
A
KSB^
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 760
Chn D
H
là trung đim ca
A
B , tam giác
A
BC
cân suy ra
.CH AB^
Ta có
()
SA ABC SA CH^^
CH A B^
suy ra
()
.CH SAB^
Mt khác
()
A
KSABÌ
CH¾¾ vuông góc vi các đường thng
,, .SA SB AK
A
KSB^
ch xy ra khi và ch khi tam giác
SAB
cân ti
.S
.
Câu 12: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti cnh bên vuông góc vi
đáy. Gi là chân đường cao k t ca tam giác Khng định nào dưới đây là
sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Theo bài ra, ta có
()
SA ABC^
()
.BC ABC SA BCÌ^
Tam giác
A
BC
vuông ti
,B
A
BBC^
()
.BC SAB BC AH^^
Khi đó
()
.
AH SB
AH SBC AH SC
AH BC
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
K
H
A
B
C
S
.SABC
A
BC
,B
SA
H
A
.SAB
.SA BC^ .
A
HBC^ .
A
HAC^ .
A
HSC^
H
A
C
B
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 761
Nếu
A
HAC^
SA AC^
suy ra
()
A
CSAH ACAB^^
(vô lý).
Câu 13: Cho t din Gi trc tâm ca tam giác vuông góc vi mt
phng đáy. Khng định nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
A
H vuông góc vi
()
mp BCD
suy ra
.
A
HCD^
()
1
H
là trc tâm ca tam giác
BCD
.
B
HCD^
(
)
2
T
()( )
1,2
suy ra
()
.
CD AH
CD A BH CD A B
CD BH
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
Câu 14: Cho hình chóp đáy là hình thoi tâm Biết rng
Khng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
SA SC=
SACD
cân ti
S
O
là trung đim
.
A
CSOAC^
.
A
BCD
H
BCD
A
H
.CD BD^ .
A
CBD= .
A
BCD= .
A
BCD^
C
D
B
A
.SABCD
A
BCD .O
,SA SC=
.SB SD=
(
)
.
A
BSAC^
.CD AC^
()
.SO ABCD^
()
.CD SBD^
C
A
B
D
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 762
Tương t, ta cũng có
SO BD^
()
A
CBD O ABCDÇ=Ì
()
.SO ABCD^
Câu 15: Cho hình chóp đáy hình thoi tâm Cnh bên vuông góc vi
đáy. Khng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
SA
vuông góc vi
()
.mp ABCD SA BD^
A
BCD
là hình thoi tâm
O
A
CBD^
nên suy ra
()
.BD SAC^
Mt khác
()
SO SACÌ
()
SC SACÌ
suy ra
BD SO
BD SC
ì
^
ï
ï
í
ï
^
ï
î
.
,
A
DSC
là hai đường thng chéo nhau.
Câu 16: Cho hình chóp đáy là hình ch nht tâm Đường thng cuông
góc vi mt đáy . Gi là trung đim ca Khng định nào dưới đây là sai?
A. B.
C. Tam giác vuông D. là mt phng trung trc ca
Li gii
Chn D
.SABCD
A
BCD .OSA
.SA BD^ .SC BD^ .SO BD^ .
A
DSC^
O
C
S
B
D
A
.SABCD
A
BCD .OSA
()
A
BCD
I
.SC
()
.IO ABCD^
.BC SB^
SCD .D
()
SAC
.BD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 763
,OI
ln lượt là trung đim ca
,
A
CSC
suy ra
OI
đường trung bình ca tam giác
SAC
OI
//
SA
() ()
.SA ABCD OI ABCD^^
Ta có
A
BCD
là hình ch nht
B
CAB^
SA BC^
suy ra
.BC SB^
Tương t, ta có được
()
()
.
CD AD
CD SD
CD SA SA ABCD
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^^
ï
î
Nếu
()
SAC
là mt phng trung trc ca BD BD AC¾¾^: điu này không th xy ra vì
A
BCD
là hình ch nht.
Câu 17: Cho hình chóp vi đáy là hình thang vuông ti , ,
. Cnh bên vuông góc vi đáy , là trung đim ca . Ch ra
mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. B.
C. Tam giác vuông ti . D.
Li gii
Chn D
T gi thết suy ra
A
DCE
là hình vuông .
CE AB
CE A D a
ì
^
ï
ï
í
ï
==
ï
î
I
O
C
S
B
D
A
.SABCD
A
BCD
A
D
A
DCDa==
2AB a=
SA
()
A
BCD
E
A
B
()
.CE SA B^
()
.CB SAC^
SDC
D
()
.CE S DC^
C
E
A
B
D
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 764
Ta có
()
()
.
do
CE A B
CE SAB
CE SA SA ABCD
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^^
ï
î
Do đó A đúng.
1
2
CE AD a CE AB ABC=== D
vuông ti
CCBAB^
. Kết hp vi
CB SA^
(do
()
SA ABCD^
) nên suy ra
()
.CB SA C^
Do đó B đúng.
Ta có
()
()
.
do
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA SA ABCD
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^^
ï
î
Do đó C đúng.
Dùng phương pháp loi tr, suy ra D là đáp án sai.
Câu 18: Cho hình chóp đáy là hình ch nht, cnh bên vuông góc vi mt
phng đáy. Gi ln lượt là đường cao ca tam giác và tam giác Khng
định nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
SA
vuông góc vi mt phng
()
A
BCD
.SA BC^
A
BBC^
nên suy ra
() ()
.BC SAB BC AE SAB^^Ì
Tam giác
SAB
đường cao
A
E
A
ESB^
()
.
A
EBC AE SBC AESC^^ ^
Tương t, ta chng minh được
A
FSC^
. Do đó
()
.SC AEF^
Câu 19: Cho hình chóp Gi ln lượt là trc tâm các tam giác
. Mnh đề nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
.SABCD
A
BCD SA
,
A
EAF
SAB .SAD
()
.SC AFB^
(
)
.SC AEC^
()
.SC AED^
(
)
.SC AEF^
C
A
D
B
S
F
E
SABC
()
.SA ABC^
, HK
SBC
A
BC
()
.BC SAH^
(
)
.SB CHK^
()
.
H
KSBC^
()
.BC SAB^
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 765
Ta có
()
.
BC SA
BC SAH
BC SH
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
Do đó A đúng.
Ta có
()
.
CK A B
CK SA B CK SB
CK SA
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
Mt khác có
.CH SB^
T đó suy ra
()
.SB CHK^
Do đó B đúng.
Ta có
()
()
()
.
BC SAH BC HK
H
KSBC
SB CHK SB HK
ì
ï^ ^
ï
^
í
ï
^^
ï
î
Do đó C đúng.
Dùng phương pháp li tr, suy ra D sai.
Câu 20: Cho hình lp phương Đường thng vuông góc vi mt phng nào
sau đây?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
A
ADA
¢¢
là hình vuông suy ra
.
A
DAD
¢¢
^
()
1
.
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
là hình lp phương suy ra
.
A
BAD
¢
^
()
2
H
A
C
B
S
M
K
..
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
A
C
¢
()
.
A
BD
¢
()
.
A
DC
¢¢
(
)
.
A
CD
¢¢
(
)
.
A
BCD
¢¢
C'
B
'
A
'
C
A
B
D
D
'
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 766
T
()( )
1,2
suy ra
()
.
A
DABCD ADAC
¢¢¢¢¢
^^
Li có
A
BCD
là hình vuông
A
CBD^
()
()
A
ABDAA ABCD
¢¢
^^
()
B
DAACC BDAC
¢¢ ¢
^ ^
. Kết hp vi
A
DAC
¢¢
^
suy ra
()
.
A
CABD
¢¢
^
Câu 21: Cho t din đôi mt vuông góc vi nhau. Gi là hình chiếu ca
trên mt phng . Mnh đề nào sau đây là sai?
A. B.
C. là trc tâm D.
Li gii
Chn D
()
.
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
Do đó A đúng.
()
1
Gi
.IAHBC
Theo gi thiết ta có
()
.OH ABC OH BC^^
(
)
2
T
()
1
(
)
2
, suy ra
()
.BC AOI BC OI^^
Tam giác vuông
,BOC
ta có
222
111
.
OI OB OC
=+
Tam giác vuông
,
A
OI
ta có
222222
111111
.
OH OA OI OA OB OC
=+=++
Do đó B đúng.
T chng minh trên
()
.BC AOI BC AI^^
()
3
Gi
.
J
BH AC
Chng mình tương t ta có
A
CBJ^
.
(
)
4
T
()
3
()
4
, suy ra
H
là trc tâm
.
A
BCD
Do đó C đúng.
Vy D là đáp án sai.
OABC
, , OA OB OC
H
O
()
A
BC
.OA BC^
2222
1111
.
OH OA OB OC
=++
H
.ABCD
2222
3.OH AB AC BC=++
H
B
C
O
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 767
Dng3.Xácđịnhgóchìnhchiếunhđộdài
1.
Phươngpháp
Bước1:TìmgiaođimOcaavi
.
Bước2:Chn
Aa
dng
AH 
,vi
H
.
Khiđó:
AOH a,
Bước 3: Tính số đo ca
AOH
da trên
cáchệthclượngtrongtam giác.
Cáctrườnghpđặcbit
0
a() a,() 90



0
a//( )
a,( ) 0
a()




Chúý:Nếu
a,( )



thì
0
090
2.Cácdụrènluynkĩnăng
dụ1:ChotứdinSABC

SA ABC
SA a, AB a 3,
tamgiácSBCcântiS.
a)Góc
giađườngthngSBvimtphng(ABC)
A.
30 .
 B.
60 .
 C.
45 .
 D.
90 .
b)Góc
giađườngthngSCvimtphng(ABC)
A.
30 .
 B.
60 .
 C.
45 .
 D.
90 .
Hướng dn gii
Xácđịnhgóc
.Tacó:

SA ABC
AB SB(ABC)
ACSC(ABC)
laø hình chieáu cuûa treân
laø hình chieáu cuûa treân


SBA
SCA
.
a)ĐÁPÁNA

SA ABC SA AB SAB
vuôngtiA.Dođó:
SA a 1
tan 30 .
AB
a3 3
 
a
O
H
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 768
b)ĐÁPÁNB


2
2222 2
SAB : SB SA AB a a 3 4a
Dođó:
 SB 2a SC SB 2a
Mtkhác:

SA ABC S A AC SAC
vuôngtiA
SA a 1
sin 30 .
SC 2a 2

dụ2:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhchữnht,
AB a
,
AD a 3
.Cnh
SAvuônggócviđáy
SA a.
a)Góc
giađườngthngSBmtphng(ABCD)
A.
30 .
 B.
60 .
 C.
45 .
 D.
90 .
b)Góc
giađườngthngSDmtphng(ABCD)
A.
30 .
 B.
60 .
 C.
45 .
 D.
90 .
c)Góc
giađườngthngSDmtphng(SAB)
A.
30 .
 B.
60 .
 C.
45 .
D.
90 .
Hướng dn gii
Xácđịnhgóc
.Tacó:

SA ABCD
AB SB(ABCD)
ADSD (ABCD)
laø hình chieáu cuûa treân
laø hình chieáu cuûa treân


SBA
SDA
a)ĐÁPÁNC
Góc
giađườngthngSBmt
phng(ABCD)
SBA

SA ABCD SAB
vuôngcântiA
SBA 45 .
b)ĐÁPÁNA
Góc
giađườngthngSDmt
phng(ABCD)
SDA

SA ABCD SAB
vuôngtiA
SA 3
tan 30 .
AD 3

c)ĐÁPÁNB
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 769

DA SAB
SAhìnhchiếucaSDtrên(SAB)
ASD
SAD
vuôngtiA
AD
tan 3 60 .
SA

dụ3:CholăngtrụđứngABC.A’B’C’đáyABCtamgiáccântiA,
BC a
,
AAʹ a2
5
cosBAʹC
6
.GócgiađườngthngA’Bmtphng(AA’C’C)bng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
 D.
90 .
Hướng dn gii
ĐÁPÁNA
Đặt
AB x
thì

2222
AʹBAʹCx2a
Ápdngđịnhcôsintrong
AʹBC
,tacó:

222
222
22
AʹBAʹCBC
cosBAʹC
2A ʹB.AʹC
2x 4a a 5
xa
6
2x 2a



Kẻ
BH AC
,khiđó

BH AAʹCʹC
SuyragócgiađườngthngA’Bmtphng
(AA’C’C)góc
BAʹH
.
TrongtamgiácvuôngA’BH
a3
BH 1
2
sin BAʹHBAʹH30.
AʹB2
a3

dụ4:CholăngtrụđứngABC.A’B’C’đáyABCtamgiácvuôngcântiB.Biết
AB 3cm, BCʹ 32cm
.GóchpbiđườngthngBC’mtphng (ACC’A’)bng
A.
90 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
30 .
Hướng dn gii
ĐÁPÁND
GiHtrungđimcacnhAC,suyraHChình
chiếucaBC’lênmtphng(ACC’A’)
Dođó



BCʹ,ACCʹAʹ BCʹ,HCʹ
TatamgiácBHC’vuôngtiH,cnh
32
BH cm
2
Ta
BH 1
sinHCʹBHCʹB30.
BCʹ 2

Vy


BCʹ,ACCʹAʹ 30 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 770
dụ5:ChohìnhhpABCD.A’B’C’D’đáyABCDhìnhthoicnha,
A60.
Chân
đườngvuônggóchạtừB’xungmtphng(ABCD)trùngvigiaođimcahai
đườngchéocađáyABCD.Cho
BBʹ a.
Gócgiacnhbênmtđáybng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Hướng dn gii
ĐÁPÁNC
Tínhgócgiacnhbênmtphngđáy.
Gi
OACBD
.Theogiảthiếtta

BʹOABCD




BʹBABCDB
BʹOABCD,OABCD
HìnhchiếuB’Btrên(ABCD)OB



BʹB, ABCD B ʹB,BO B ʹBO
TamgiácABD
AB AD a
,
BAD 60
ABD
tamgiácđều

a
OB
2
TrongtamgiácvuôngB’OB:
a
OB 1
2
cosBʹOB BʹOB 60 .
BBʹ a2

dụ6:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhvuông cnhbng4a.Haimt
phng(SAB)(SAD)cùngvuônggócviđáy.TamgiácSABdintíchbng
2
8a 6
3
.
CôsincagóctobiđườngthngSDmtphng(SBC)bng
A.
19
.
5
 B.
6
.
5
 C.
6
.
25

D.
19
.
25
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
GiHhìnhchiếuvuôngccaDtrênmtphng(SBC)



SH
SD;SBC HSD cosSD;SBC cosDSH
SD


2
ABC
118a64a6
S SA.AB SA.4a SA
22 3 3
D.SBC SBC
1
VDH.S
3
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 771
D.SBC S.BCD BCD
3
1
VV .SA.S
3
14a 61 32a 6
. . .4a.4a
332 9



33
SBC
SBC
132a632a6
DH.S DH
393S
Từ


BC AB
BC SAB BC SB
BC SA

SBC
11
SBC.SB.4a.SB2a.SB
22
2
2
222 2 2
SBC
4a 6 80a 80 80
SB SA AB 16a SB a S 2a
333 3





Thếvào(1)

3
2
32a 6 4a 10
DH
5
80
3.2a
3





2
2
22 2 2
4a 6 80a 80
SD SA AD 16a SD a
333





2
22
22 2
80a 4a 10 304a
SH SD HD
35 15


304
a
304 SH 19
15
SA a cos SD; SBC .
15 SD 5
80
a
3

3.Bàitậptrắcnghiệm
Câu 1: Cho hình chóp đáy là hình vuông, cnh bên vuông góc vi mt
phng đáy. Gi ln lượt là trung đim ca Khng định nào dưới đây
đúng?
A. // B. Góc gia và bng
C. D.
Li gii
Chn B
.SABCD
A
BCD SA
,,IJK ,,.
A
BBCSB
(
)
IJK
()
.SAC
SC
B
D
0
60 .
()
.BD IJK^
(
)
.BD SAC^
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 772
Xét tam giác
,SBC
1
2
BK BJ
BS BC
==
suy ra
J
K
song song vi
()
1.SC
Tam giác
,SAB
1
2
BI BK
BA BS
==
suy ra
I
K
song song vi
()
2.SA
T
()( )
1,2
suy ra
()
mp IJK
//
() ()
.mp SAC *
A
BCD
là hình vuông
B
DAC^
SA BD^
suy ra
()
.BD SAC^
Kết hp vi
(
)
,*
ta được
()
BD IJK^
. Vy góc gia hai đường thng
,SC BD
bng
0
90 .
Câu 2: Cho t din đôi mt vuông góc vi nhau. Khng định nào dưới đây
đúng?
A. Góc gia mt phng là góc
B. Góc gia và mt phng là góc
C. Góc gia mt phng là góc
D. Góc gia mt phng là góc
Li gii
Chn B
Da vào đáp án, ta thy rng:
A sai, vì
()
CB BD
CB ABD B
CB BA
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
là hình chiếu ca
C
trên
()
.mp ABD
J
K
I
C
A
D
B
S
A
BCD
,,
A
BBCBD
CD
(
)
A
BD
.CBD
A
C
()
BCD
.
A
CB
A
D
()
A
BC
.
A
DB
A
C
(
)
A
BD
.CBA
B
D
C
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 773
Suy ra góc gia
CD
và mt phng
()
A
BD
là góc
.CDB
B đúng, vì
()
AB BC
AB BCD B
AB BD
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
là hình chiếu ca
A
trên
()
.mp BCD
Suy ra góc gia đường thng
A
C
và mt phng
()
BCD
là góc
.
A
CB
C sai, vì
()
BD BA
BD ABC B
BD BC
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
là hình chiếu ca
D
trên
()
.mp ABC
Suy ra góc gia
A
D và mt phng
()
A
BC
là góc
.DAB
D sai, vì
B là hình chiếu ca
C
trên
()
mp ABD
suy ra góc gia
A
C
và mt phng
(
)
A
BD
là góc
.CAB
Câu 3: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti cnh bên vuông góc vi
đáy. Gi là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác là hình chiếu ca trên
Khng định nào dưới đây đúng?
A. là trung đim ca cnh
B. là trung đim ca cnh
C. là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
D. là trng tâm ca tam giác
Li gii
Chn C
Ta có
SA
vuông góc vi
()
mp ABC SA BC^
A
BBC^
suy ra
()
BC SAB^
BC SB^
tam giác
SBC
vuông ti
B
O
là trung đim ca
.SC
Theo bài ra, ta có
()
OH ABC OH^
//
SA H
là trung đim ca
.
A
C
Mà tam giác
A
BC
vuông ti B nên
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
A
BC
Câu 4: Cho hình chóp đáy là tam giác nhn, cnh bên . Gi
hình chiếu vuông góc ca trên mt phng khi đó
A. là trc tâm ca tam giác
.SABC
A
BC
,
B
SA
O .SBC
H
O
(
)
.
A
BC
H
.
A
B
H
.BC
H
.
A
BC
H
.
A
BC
H
O
A
C
B
S
.SABC
A
BC SA SB SC==
H
S
(
)
,
A
BC
H
.
A
BC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 774
B. là trng tâm ca tam giác
C. là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
D. là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
Li gii
Chn C
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
trên
()
mp ABC
nên ta
 Tam giác
SAH
vuông ti
,H
222
.SA AH SH=+
 Tam giác
SBH
vuông ti
,H
222
.SB BH SH=+
 Tam giác
SCH
vuông ti
,H
222
.SC CH SH=+
Kết hp điu kin
SA SB SC==
suy ra
H
AHBHC==
nên
H
là tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
.
A
BC
Câu 5: Cho hình chóp Gi hình
chiếu vuông góc ca trên mt phng khi đó
A. là trung đim ca
B. trng tâm
ca tam giác
C. là trung đim ca D. là trung
đim ca
Li gii
Chn D
H
.
A
BC
H
.
A
BC
H
.
A
BC
H
A
B
C
S
.SABC
00 0
120 , 60 , 90BSC CSA ASB===
.SA SB SC==
I
S
(
)
,
A
BC
I
.
A
B
I
.
A
BC
I
.
A
C
I
.BC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 775
Đặt
.SA a=
Tam giác
SAB
vuông cân ti
,S
22
2.AB SA SB a=+=
Tam giác
SAC
cân ti
,S
0
60CSA =
suy ra
.SA SC AC a== =
Áp dng định lí Cosin cho tam giác
,SBC
ta có
222
2. . .cos
B
CSBSC SBSC BSC=+-
222 2 0 2 2 2
2.cos120 3 3 .BC a a a a BC a AB AC=+- === +
Khi đó, tam giác
A
BC
vuông ti
A
I
là hình chiếu ca
S
trên
()
.mp ABC
Suy ra
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
hay chính là trung đim
.BC
.
Câu 6: Cho hình hp đáy là hình thoi tâm ,
Hình chiếu vuông góc ca trên mt phng
A. trung đim ca
B. trng tâm ca tam giác
C. tâm ca hình thoi
D. trng tâm ca tam giác
Li gii
Chn B
A
BCD
là hình thoi
A
BAD=
0
60BAD =
suy ra tam giác
A
BD đều
(
)
1.
I
C
B
A
S
.
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
A
BCD O
0
60BAD =
.
A
AABAD
¢¢¢
==
A
¢
()
A
BCD
.
A
O
.
A
BD
O .
A
BCD
.BCD
H
O
D
'
C'
B
'
D
A
'
A
C
B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 776
Ta có
A
AABAD
¢¢¢
==
nên hình chiếu vuông góc ca
A
¢
trên mt phng
()
A
BCD
trùng
vi tâm
I
ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
()
2.ABD
T
()( )
1,2
suy ra
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
A
BD
Câu 7: Cho hình chóp có các mt bên to vi đáy mt góc bng nhau. Hình chiếu vuông
góc ca trên mt phng
A. tâm đường tròn ni tiếp tam giác
B. tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
C. trng tâm ca tam giác
D. giao đim ca hai đường thng
Li gii
Chn A
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
()
.
A
BCD
Gi
,,
M
NP
ln lượt là hình chiếu ca
S
trên các cnh
,,.
A
BACBC
Ta có
()
,
SH AB
AB SHM AB HM
SM AB
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
tương t ta được
,.
H
NACHPBC^^
Khi đó
()( )
()
;;,SAB ABC SM HM SMH== tương t suy ra
.SMH SNH SPH==
SMH SNH SPH HM HN NP HD =D =D = = tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.
A
BC
Câu 8: Cho t din đôi mt vuông góc vi nhau và ,
. Độ dài đon thng bng
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
.SABC
S
()
A
BC
.
A
BC
.
A
BC
.
A
BC
A
C .BD
N
M
A
C
B
S
H
P
A
BCD
,,
A
BBCCD
A
Ba=
,BC b CD c==
A
D
222
.abc++
222
.abc+-
222
.abc-+
222
.abc-++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 777
Ta có
()
AB BC
AB BCD
AB CD
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
tam giác
A
BD
vuông ti
.B
Li có
()
AB CD
CD ABC
BC CD
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
tam giác
BCD
vuông ti
.C
Khi đó
222
2222 222
222
.
AD AB BD
AD AB BC CD AD a b c
BD BC CD
ì
ï
=+
ï
=++=++
í
ï
=+
ï
î
Câu 9: Cho t din đôi mt vuông góc vi nhau. Đim nào dưới đây các
đều bn đỉnh ca t din ?
A. Trung đim ca cnh
B. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
C. Trung đim ca cnh
D. Trng tâm ca tam giác
Li gii
Chn C
.
Ta có
()
AB BC
AB BCD
AB CD
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
tam giác
A
BD vuông ti
.B
Suy ra
,
2
A
D
IA IB ID== =
vi
I
là trung đim ca
.
A
D
()
1
Li có
()
AB CD
CD ABC
BC CD
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
tam giác
A
CD
vuông ti
.C
C
D
B
A
A
BCD
,,
A
BBCCD
,,,
A
BC D
A
BCD
.BD
.
A
BC
.
A
D
.
A
CD
O
B
D
C
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 778
Suy ra
,
2
A
D
EA EC ED===
vi E là trung đim ca
.
A
D
(
)
2
T
()( )
1,2
suy ra
I
Eº nên trung đim ca cnh
A
D cách đều
,,,.
A
BC D
Câu 10: Cho hình chóp đáy là tam giác đều cnh đội các cnh bên
Gi trng tâm ca tam giác Độ dài đon thng bng
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
SA SB SC==
G
là trng tâm tam giác
A
BC
Suy ra
G
là chân đường cao k t đỉnh
S
xung mt phng
()
.
A
BC
Gi
M
là trung đim ca
BC
suy ra
.
22
B
Ca
BM CM===
Tam giác
A
BC
đều cnh ,a
31 3
..
3236
AM a a
GM == =
Tam giác
SBM
vuông ti
,
M
2
222
.
4
a
SM SB MB b=-=-
Tam giác
SGM
vuông ti
,G
22 2 2
222
93
.
412 3
aa b a
SG SM GM b
-
=-=--=
Câu 11: Cho hình vuông tâm cnh bng Trên đường thng qua và vuông góc vi
mt phng ly đim Biết góc gia đường thng mt phng
bng Độ dài cnh bng
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
.SABC
A
BC
a
.SA SB SC b===
G .
A
BC SG
22
93
.
3
ba+
22
3
.
3
ba-
22
93
.
3
ba-
22
3
.
3
ba+
M
A
C
B
G
S
A
BCD
,O
2.a
O
()
A
BCD
.SSA
()
A
BCD
0
45 .
SO
3.SO a= 2.SO a=
3
.
2
a
SO =
2
.
2
a
SO =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 779
O
là hình chiếu ca
S
trên mt phng
()
.ABCD
Suy ra
OA
là hình chiếu ca
SA
trên mt phng
()
ABCD
Khi đó
()
()
0
;;45SA ABCD SA OA SAO===
tam giác
SAO
vuông cân.
()
1
Tam giác
A
BC
vuông cân ti
,B
2
2.
22
AC AB
OA a== =
()
2
T
(
)
(
)
1,2 suy ra 2.SO OA a==
Câu 12: Cho hình chóp đáy hình ch nht có cnh , . Hai mt
bên cùng vuông góc vi mt phng đáy , cnh . Tính
góc to bi đường thng mt phng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Do
()
SA ABCD^ nên
()
()
,, ,SC ABD SC ABCD SC AC SCA===
.
Xét tam giác vuông
SAC
, ta có
22
tan 3
SA SA
SCA
AC
AB BC
== =
+
.
Suy ra
0
60SCA =
.
Câu 13: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh , tâm . Cnh bên
vuông góc vi mt đáy . Gi là góc gia mt phng . Mnh đề
nào sau đây đúng?
A. B. C. . D.
Li gii
Chn A
()
SA ABCD^
nên hình chiếu vuông góc ca
SO
trên mt đáy
()
ABCD
A
O
. Do đó
()
()
()
,,.SO ABCD SO OA SOA==
Trong tam giác vuông
SAO
, ta có
tan 2 2.
SA
SOA
OA
==
O
C
A
D
B
S
.SABCD
A
BCD
A
Ba=
2BC a=
()
SAB
()
SAD
()
A
BCD
15SA a=
SC
(
)
A
BD
0
30
0
45
0
60
0
90
.SABC
A
BCD
a
O
2SA a=
()
A
BCD
j
SO
()
A
BCD
tan 2 2.j =
0
60 .j =
tan 2.j =
0
45 .j =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 780
Vy
SO
hp vi mt đáy
()
ABCD mt góc nhn
j
tha mãn tan 2 2j = .
Câu 14: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti , , tam giác
tam giác đều có cnh bng nm trong mt phng vuông vi đáy. Tính góc gia
đường thng mt phng đáy
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gi
H
là trung đim ca
BC
, suy ra
()
SH ABC^ .
()
SH ABC^ nên
H
A là hình chiếu ca
SA
trên mt phng
(
)
ABC .
Do đó
()
()
()
,,SA ABC SA AH SAH==
.
Tam giác
SBC
đều cnh
2a
nên 3.SH a=
Tam giác
A
BC
vuông ti
A
nên
1
.
2
A
HBCa==
Tam giác vuông
SAH
, có
tan 3
SH
SAH
A
H
==
, suy ra
0
60SAH =
.
Câu 15: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh . Tam giác đều cnh
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy . Gi là góc gia mt phng
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
.SABC
A
BC
A
60ABC =
SBC
2a
SA
()
A
BC
0
30
0
45
0
60
0
90
A
B
C
S
H
.SABCD
A
BCD
a
SAB
a
()
A
BCD
j
SD
()
A
BCD
5
cot .
15
j =
15
cot .
5
j =
0
30 .j =
3
cot .
2
j =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 781
Gi
H
là trung đim
A
B , suy ra
()
.SH AB SH ABCD^^
(
)
SH ABCD^ nên hình
chiếu vuông góc ca
SD
trên mt đáy
()
ABCD
H
D .
Do đó
()
()
,,.SD ABCD SD HD SDH==
Tam giác
SAB
đều cnh
a
nên
3
.
2
a
SH =
22
5
.
2
a
HD AH AB
=+=
Tam giác vuông
SHD
, có
5
cot .
15
DH
SDH
SH
==
Câu 16: Cho chóp đều có cnh đáy bng , cnh bên bng . Gi là góc gia gia
cnh bên và mt đáy. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Gi
O
là tâm mt đáy
()
ABCD , suy ra
()
SO ABCD^ .
()
SO ABCD^
, suy ra
OA
là hình chiếu ca
SA
trên mt phng
()
ABCD
.
Do đó
()
()
()
,,.SA ABCD SA AO SAO==
Tam giác vuông
SOA
, có
22
14
tan .
2
SO SB BO
SAO
AO AO
-
== =
Câu 17: Cho t din đều. Gi là góc gia mt phng . Chn khng định
đúng trong các khng định sau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
H
D
B
C
A
S
.SABCD
2
3
j
tan 7.j =
0
60 .j =
0
45 .j =
14
tan .
2
j =
A
BCD
a
A
B
()
BCD
3
cos
3
a =
3
cos
4
a =
cos 0a =
3
cos
2
a =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 782
Chn A
Gi
H
là trng tâm tam giác đều
()
.BCD AH BCD^
Gi
a
độ dài cnh ca t din
3
.
3
a
ABCD BH=
Khi đó
3
cos .
3
BH
ABH
AB
aa===
.
Câu 18: Cho hình chóp đáy là hình vuông tâm , cnh bng . Cnh bên
. Hình chiếu vuông góc ca đỉnh trên mt phng là trung đim ca
ca đon thng . Gi là góc gia mt phng . Mnh đề nào sau đây
đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
()
SH ABCD^ nên hình chiếu vuông góc ca
SD
trên mt phng
()
ABCD
H
D .
Do đó
()
()
,,.SD ABCD SD HD SDH==
Tính được
22
2.SH SA AH a=-=
Trong tam giác
A
DH , có
22 0
2 . .cos45 10.DH AH AD AH AD a=+- =
Tam giác vuông
SHD
, có
5
tan .
5
SH
SDH
HD
==
Câu 19: Cho lăng tr đáy là hình thoi cnh , . Hình chiếu vuông
góc ca xung mt đáy trùng vi giao đim hai đường chéo ca đáy và cnh bên
. Tính góc gia cnh bên và mt đáy.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
.SABCD
A
BCD O
4a
2SA a=
S
()
A
BCD
H
A
O
a
SD
()
A
BCD
tan 5.a =
tan 1.a =
5
tan .
5
a = tan 3.a =
O
H
D
B
C
A
S
.''' '
A
BCD A B C D
a
0
60BAD =
'
B
'BB a=
0
30
0
45
0
60
0
90
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 783
Gi
OACBD
. Theo gi thiết
()
'
B
OABCD^ .
Do đó
()
', ', '
B
BABCD BBBO BBO==
.
T gi thiết suy ra tam giác
A
BD đều cnh
a
, suy ra
1
22
a
BO BD==
.
Tam giác vuông
'BBO
, có
0
1
cos ' ' 60
'2
BO
BBO BBO
B
B
== =
.
Câu 20: Cho hình chóp đáy là hình ch nht vi . Hình chiếu
vuông góc ca trên mt đáy trùng vi trng tâm tam giác . Gi
ln lượt là trung đim các cnh . Gi là góc gia đường thng
vi mt đáy . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có
M
NSB . Do đó
()
()
,,
M
N ABCD SB ABCD=
.
Do
()
SH ABCD^ nên
()
()
,,,
M
NABCDSBABCDSBHBSBH===
.
D
'
C'
B
'
A
'
O
D
C
B
A
.SABCD
A
BCD
,AB a=
3AD a=
H
S
A
BC
2
a
SH =
,
M
N
BC SC
a
M
N
()
A
BCD
4
tan .
3
a =
3
tan
4
a =
2
tan
3
a =
tan 1a =
H
D
C
B
A
S
M
N
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 784
Ta có
22
2
B
DABAD a=+=;
2
33
BD a
BH
==
.
Tam giác
SHB
, có
3
tan
4
SH
SBH
B
H
==
.
Câu 21: Cho hình chóp đáy hình vuông tâm cnh bng , vuông góc
vi đáy. Gi , ln lượt là trung đim . Tính góc gia đường thng
vi mt phng , biết .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
K
M
KSO , do
()
SO ABCD^ , suy ra
()
M
KABCD^ .
Do đó
()
,,
M
NABCD MNNK MNK==
. Ta có
332
44
a
CK CA
== .
Tam giác
CN K
, có
22 2
0
210
cos45
22. 4
CN CK KN a
KN
CN CK
+-
== =
.
Tam giác vuông
M
NK
, có
0
1
os 60 .
2
c
NK
MNK MNK
MN
== =
Câu 22: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh . Hai mt phng
cùng vuông góc vi đáy và . Gi là góc gia đường thng
và mt phng . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
.SABCD
A
BCD O
a
SO
M
NSABC
M
N
()
A
BCD
10
2
a
MN =
0
30
0
45
0
60
0
90
S
A
B
C
D
M
N
K
O
.SABCD
A
BCD
a
()
SAB
()
SAC
()
A
BCD
2SA a=
j
SB
()
SAD
5
cos .
5
j =
25
cos .
5
j =
0
60 .j =
0
30 .j =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 785
Ta có
()
BA AD
BA SAD
BA SA
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
. Suy ra hình chiếu vuông góc ca
SB
trên mt phng
()
SAD
SA
. Do đó
()
()
,,.SB SAD SB SA BSA==
Tam giác vuông
SAB
, ta có
22
25
cos .
5
SB SA
BSA
SA
SA AB
== =
+
Câu 23: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh , cnh bên
vuông góc vi đáy. Gi là góc gia mt phng . Chn khng định đúng
trong các khng định sau?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
()
BC BA
BC SAB
BC SA
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
. Suy ra hình chiếu vuông góc ca
SC
trên mt phng
()
SAB
SB
. Do đó
()
()
,,.SC SAB SC SB CSB==
Tam giác vuông
SAB
, có
22
7.SB SA AB a=+=
Tam giác vuông
SBC
, có
1
tan .
7
BC
CSB
SB
==
D
C
B
A
S
.SABCD
A
BCD
a
6SA a=
a
SC
()
SAB
1
tan .
8
a =
1
tan .
7
a =
0
30 .a =
1
tan .
6
a =
S
A
B
C
D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 786
Câu 24: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh . Cnh bên vuông góc
vi đáy, góc ga mt đáy bng . Gi là góc gia đường thng
và mt phng . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Xác định
()
0
45 , ,SC ABCD SC AC SCA===
, suy ra 22SA AC a== .
Gi
OACBD
, ta có
()
DO AC
D
OSAC
DO SA
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
nên hình chiếu vuông góc ca
SD
trên
mt phng
(
)
SAC
SO
. Do đó
()
,,SD SAC SD SO DSO==
.
Ta có
1
2
2
DO BD a==
;
22 22
10SO SA AO SA DO a=+=+=
.
Tam giác vuông
SOD
, có
5
tan
5
OD
DSO
OS
==
.
Câu 25: Cho hình hp ch nht đáy là hình vuông cnh bng ,
. Tính góc gia đưng thng vi mt phng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
.SABCD
A
BCD
2a
SA
SC
()
A
BCD
0
45
j
SD
()
SAC
5
tan .
5
j =
tan 5.j =
0
60 .j =
0
45 .j =
O
S
A
B
C
D
.''' '
A
BCD A B C D
A
BCD
22
'4
A
A =
'
A
C
()
''
A
ABB
0
30
0
45
0
60
0
90
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 787
Ta có
()
''
'
BC AB
BC AA B B
BC AA
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
.
Do đó
()
()
', ' ' ', ' '
A
C AABB ACAB CAB==
.
()
''BC AA B B^
'BC BA^
nên tam giác
'
A
BC
vuông ti B .
Tam giác vuông
'
A
BC
, có
22
1
tan ' .
'
3
'
BC BC
CA B
AB
AA AB
== =
+
Vy
'
A
C
to vi mt phng
(
)
''AA B B mt góc
0
30 .
Câu 26: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh . Tam giác đều và nm
trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi ln lượt là trung đim ca các cnh
và . Gi là góc gia đưng thng mt phng . Mnh đề nào sau đây
đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Gi
.IHKAC
Do
,
H
K
ln lượt là trung đim ca
A
B
A
D nên
H
KBD . Suy ra
HK AC^
. Li có
A
CSH^
nên suy ra
()
AC SHK^ .
Do đó
()
()
()
,,.SA SHK SA SI ASI==
D
'
C'
B
'
A
'
D
C
B
A
.SABCD
A
BCD
a
SAB
, HK
A
B
A
D
j
SA
()
SHK
tan 7.j =
2
tan .
4
j =
7
tan .
7
j =
14
tan .
4
j =
I
K
H
D
B
C
A
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 788
Tam giác
SIA
vuông ti
I
, có
22
1
7
4
tan .
7
AC
AI
ASI
SI
SA AI
== =
-
Câu 27: Cho hình chóp đáy là hình thang vuông ti , ,
. Cnh bên và vuông góc vi đáy. Tính góc gia đường thng vi
mt phng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung đim
A
D , suy ra
A
BCM
là hình vuông nên
CM A D^
.
Ta có
()
CM A D
CM SA D
CM S A
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
.
Suy ra hình chiếu vuông góc ca
SC
trên mt phng
(
)
SAD
SM
.
Do đó
()
,,SC SAD SC SM CSM==
.
Tam giác vuông
SMC
, có
0
22
1
tan 30
3
CM AB
CSM CSM
SM
SA AM
== = =
+
.
Câu 28: Cho hình chóp đáy là hình vuông. Mt bên là tam giác đều có
đường cao vuông góc vi mt phng . Gi là góc gia mt phng
. Chn khng định đúng trong các khng định sau?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
.SABCD
A
BCD
A
B
A
BBCa==
2AD a=
2SA a=
SC
()
SAD
0
30
0
45
0
60
0
90
S
A
B
C
D
M
.SABCD
A
BCD SAB
SH
()
A
BCD
a
B
D
()
SAD
0
60 .a =
0
30 .a =
3
cos .
22
a =
3
sin .
22
a =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 789
Gi
I
là trung đim
SA
. Do tam giác
SAD
đều nên
.BI SA^
()
1
Ta có
()
.
AD AB
A
D SAD AD BI
AD SH
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
()
2
T
()
1
(
)
2 , ta có
()
B
ISAD^ nên hình chiếu vuông góc ca
BD
trên mt phng
(
)
SAD
.ID
Do đó
()
,,.
B
DSAD BDID BDI==
Tam giác
BDI
vuông ti
I
nên
3
3
2
sin .
222
AB
BI
BDI
BD
AB
== =
Câu 29: Cho hình lp phương . Gi là góc gia mt phng
Chn khng định đúng trong các khng định sau?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Gi
''; ''
A
CAC ICDCD HÇ= Ç=
.
Ta có
()
''
'''
'''
CD CD
CD ABCD IH
CD AD
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
là hình chiếu vuông góc ca
'
A
C
trên mt
phng
()
''ABCD .
I
S
A
C
B
D
H
.''' '
A
BCD A B C D
a
'
A
C
()
''.
A
BCD
0
. 30a =
2
tan .
3
a =
0
.45a =
tan 2.a =
H
I
A
B
C
D
A
'
B
'
C'
D
'
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 790
Do đó
()
()
', ' ' ', ' ' ', ' .
A
C A BCD C I A BCD C I HI C IH===
Trong tam giác vuông
'CHI
, có
2
'
2
tan ' 2.
2
AB
CH
CIH
AB
IH
== =
Dạng4.ThiếtDiện
Phươngpháp
Vic xácđnh thiết din vi mt khiđa di n vi mt mt phng vuông góc vi mt
đườngthngchotrước,trướchếttaphitìmđưcđi
mchungcamtmtphngđãcho
vimtmtcakhiđadin,sauđódavàomiquanhệgiatínhsongsongvuông
gócđtìm ra phương ca giao tuyến
gia mtđã cho các mt ca khiđa din.
Thườngtahaydùnghệquảsauđểtìmđimchung
ab a()
1)
() b a//()




;
Oba
2) b ( )
O() a



Câu 1: Cho hình chóp đáy là hình ch nht vi , . Tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Mt phng đi qua vuông góc
vi . Tính din tích ca thiết din to bi vi hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Gi
H
là trung đim
.
A
BSHAB^
Suy ra:
·
()
SH aÌ .
·
(
)
SH ABCD^ (do
()( )
SAB ABCD^ theo giao tuyến
A
B
).
K
() ()
.HM AB M CD HM aÌ
.SABCD
A
BCD
A
Ba=
2BC a=
SAB
()
a
S
A
B
S
()
a
2
3
.
4
a
S =
2
3
.
2
a
S =
2
3.Sa=
2
.
2
a
S =
M
H
D
C
B
A
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 791
Do đó thiết din là tam giác
SHM
vuông ti
H
.
Ta có
3
2
a
SH =
,
2.
H
MBC a==
Vy
2
13 3
..2 .
22 2
SHM
aa
Sa
D
==
Câu 2: Cho hình chóp đều đáy tam giác đều cnh , tâm ; . Gi
đim thuc đon . Mt phng đi qua và vuông góc vi .
Đặt . Tính din tích ca thiết din to bi vi hình chóp .
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
.SABC
là hình chóp đều nên
()
SO ABC^ (
O
là tâm ca tam giác
A
BC
).
Do đó
'SO AA^
(
)
'AAa ^ suy ra
()
SO a
.
Tương t ta cũng có
()
BC a
.
Qua
M
k
IJ BC
vi
, IABJACÎÎ
; k
M
KSO
vi
.
K
SAÎ
Khi đó thiết din là tam giác
.
K
IJ
Din tích tam giác
IJK
1
.
2
IJK
SIJMK
D
=
.
Trong tam giác
A
BC
, ta có
'
I
JAM
BC AA
=
suy ra
.23
'3
AM BC x
IJ
AA
==
.
Tương t trong tam giác
SAO
, ta có
M
KAM
SO AO
=
suy ra
.
23
AM SO
M
Kx
AO
==
.
Vy
2
12 3
.2 3 2
23
IJK
x
Sxx
D
==
.
.SABC
A
BC
a
O
2SO a=
M
()
;
A
OM AM O¹¹
()
a
M
A
O
A
Mx= S
()
a
.SABC
2
2.Sa=
2
2.Sx=
()
2
3
.
2
Sax=-
()
2
2.Sax=-
K
J
I
M
O
S
A
B
C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 792
Câu 3: Cho hình chóp đáy là tam giác đều cnh , và vuông góc vi đáy.
Mt phng qua và vuông góc vi trung tuyến ca tam giác . Tính din tích
ca thiết din to bi vi hình chóp đã cho.
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung đim
.BC AI BC^
K
A
KSI^
()
K
SIÎ .
T
K
k đường thng song song vi
BC
ct
, SB SC
ln lượt tạị
,
M
N
.
Khi đó thiết din là tam giác
.
A
MN
Ta có
()
.
BC AI
BC SAI BC AK MN AK
BC SA
ì
^
ï
ï
^ ^ ^
í
ï
^
ï
î
Tam giác vuông
SAI
, có
22
.21
7
SA AI a
AK
SA AI
==
+
.
Tam giác
SBC
, có
22
222
44
.
77
M
NSKSA SA a
MN
BC SI SI SA AI
== = = =
+
Vy
2
1221
..
249
AMN
a
SAKMN
D
==
Câu 4: Cho hình chóp đáy là tam giác đều cnh , và vuông góc vi đáy.
Mt phng qua trung đim ca và vuông góc vi . Tính din tích ca
thiết din to bi vi hình chóp đã cho.
.SABC
A
BC
a
SA a=
()
a
A
SI SBC
S
()
a
2
221
.
49
AMN
a
S
D
=
2
421
.
49
AMN
a
S
D
=
2
21
.
7
AMN
a
S
D
=
2
221
.
7
AMN
a
S
D
=
N
M
K
S
A
B
C
I
.SABC
A
BC
a
SA a=
()
a
E
SC
A
B
S
()
a
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 793
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Gi
F là trung đim
A
C
, suy ra
EF SA
.
Do
()
SA ABC SA AB^^ nên
EF AB^
.
()
1
Gi
,
J
G
ln lượt là trung đim
,
A
BAG
.
Suy ra
CJ AB^
FG CJ
nên
FG AB^
.
(
)
2
Trong
SABD
k
GH SA
()
H
SBÎ , suy ra
GH AB^
.
(
)
3
T
()
1 ,
()
2
(
)
3 , suy ra thiết din cn tìm là hình thang vuông
EFGH
.
Do đó
()
1
.
2
EFGH
SEFGHFG=+
.
Ta có
1
22
a
EF SA==
;
13
24
a
FG CJ
==;
3
.
4
GH BG a
GH BG
SA BA
===
Vy
2
13 353
.
22 4 4 32
EFGH
aaa a
S
æö
÷
ç
=+ =
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 5: Cho hình chóp đáy là tam giác đều cnh , và vuông góc vi
đáy. Gi mt phng đi qua và vuông góc vi . Tính din tích ca thiết din
to bi vi hình chóp đã cho.
A. B.
2
53
.
16
EFGH
a
S
=
2
7
.
32
EFGH
a
S
=
2
53
.
32
EFGH
a
S =
2
52
.
16
EFGH
a
S =
J
H
G
E
C
B
A
S
F
.SABC
A
BC
a
2SA a=
()
a
B
SC S
()
a
2
15
.
10
BIH
a
S
D
=
2
5
.
8
BIH
a
S
D
=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 794
C. D.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung đim ca
A
C
, suy ra
BI AC^
.
Ta có
()
BI AC
BI SAC BI SC
BI SA
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
.
()
1
K
IH SC^
()
H
SCÎ .
()
2
T
()
1
()
2 , suy ra
()
SC BIH^ .
Vy thiết din cn tìm là tam giác
.IBH
Do
()
BI SAC BI IH^^
nên
IBHD
vuông ti
I
.
Ta có
BI
đường cao ca tam giác đều cnh
a
nên
3
2
a
BI
=
.
Tam giác
CHI
đồng dng tam giác
CAS
, suy ra
22
.. 5
5
IH CI CI SA CI SA a
IH
SA CS CS
SA AC
== = =
+
.
Vy
2
115
..
220
BIH
a
SBIIH
D
==
Câu 6: Cho hình chóp đều cnh đáy bng , cnh bên bng . Mt phng đi qua
và vuông góc vi . Tìm h thc gia để ct ti đim nm gia
.
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
2
3
.
12
BIH
a
S
D
=
2
15
.
20
BIH
a
S
D
=
S
A
B
C
H
I
.SABC
a
b
()
a
A
SC
a
b
()
a
SC
1
C
SC
2.ab> 3.ab> 2.ab< 3.ab<
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 795
Gi
G
là trng tâm tam giác
A
BC
. Do
.SABC
là hình chóp đều nên
()
SG ABC^ .
Gi
'C
là trung đim
A
B . Suy ra
, ', CC G
thng hàng.
Ta có
()
'
'
AB CC
A
BSCC ABSC
SG AB
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
.
()
1
Trong tam giác
SAC
, k
1
A
CSC^ .
()
2
T
()
1
()
2 , suy ra
()
1
SC ABC^ .
Suy ra thiết din cn tìm là tam giác
1
A
BC tha mãn đi qua
A
và vuông góc vi
SC
.
Tam giác
SAC
cân ti
S
nên để
1
C nm gia
S
C
khi và ch khi
0
90ASC <
.
Suy ra
22 2 22
cos 0 0 2 0 2.ASC SA SC AC b a a b> + - > - ><
Câu 7: Cho hình chóp đáy là hình thang vuông ti , đáy ln ,
, vuông góc vi mt phng , . Gi là trung đim . Gi
mt phng qua và vuông góc vi. Thiết din ca và hình chóp có din tích
bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
C'
G
C
1
S
A
B
C
.SABCD
A
BCD
A
8AD = 6BC =
SA
()
A
BCD
6SA =
M
A
B
(
)
P
M
A
B
(
)
P
10 20 15 16
K
I
N
M
D
C
B
A
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 796
Do
() ()
.PAB PSA^
Gi
I
là trung đim ca
()
.SB MI SA MI PÌ
Gi
N
là trung đim ca
()
.CD MN AB MN P^Ì
Gi
K
là trung đim ca
SC IK BC
, mà
()
.
M
NBC MNIK IK PÌ

Vy thiết din ca
()
P
và hình chóp là hình thang
M
NKI
vuông ti
M
.
Ta có:
M
I đường trung bình ca tam giác
SAB
1
3.
2
MI SA= =
I
K đường trung bình ca tam giác
SBC
1
3.
2
IK BC= =
M
N
đường trung bình ca hình thang
A
BCD
()
1
7.
2
MN AD BC= +=
Vy
. 15.
2
MNKI
IK MN
SMI
+
==
Câu 8: Cho hình chóp đều đáy là tam giác đều cnh , tâm , đưng cao ;
. Gi đim thuc đon . Mt phng đi qua
vuông góc vi . Đặt . Tính din tích ca thiết din to bi vi hình
chóp .
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
.SABC
là hình chóp đều nên
()
SO ABC^ (
O
là tâm ca tam giác
A
BC
).
.SABC
A
BC
a
O
'
A
A
2SO a=
M
()
' ';OA M A M O¹¹
()
a
M
'
A
A
A
Mx= S
()
a
.SABC
(
)
22
28 6 3 3 .
IJEF
Sxaxa=- - +
()
22
28 6 3 3 .
IJEF
Sxaxa=-+
()
2
3
.
2
Sax=-
()
2
2.Sax=-
F
E
N
A
'
C
B
A
S
O
M
I
J
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 797
Do đó
'SO AA^
(
)
'AAa ^ suy ra
()
SO a
.
Tương t ta cũng có
()
BC a
.
Qua
M
k
IJ BC
vi
, IABJACÎÎ
; k
M
NSO
vi
'.NSAÎ
Qua
N
k
EF BC
vi
, ESBFSCÎÎ
.
Khi đó thiết din là hình thang
.IJFE
Din tích hình thang
()
1
2
IJEF
SIJEFMN=+
.
Tam giác
A
BC
, có
.23
.
''3
IJ AM AM BC x
IJ
BC AA AA
== =
Tam giác
SBC
, có
()
.
23 .
'' '
EF SN OM OM BC
EF x a
BC SA OA OA
== = = -
Tam giác
'SOA
, có
()
'.'
23 2 3.
''
MN MA SO MA
MN a x
SO OA OA
== =-
Vy
()()()
22
2
4333 23 28 63 3.
3
IJEF
Sxaax xaxa=--=--+
Câu 9: Cho hình chóp đáy là hình ch nht vi , . Cnh bên
và vuông góc vi đáy. Mt phng đi qua vuông góc vi . Tính din
tích ca thiết din to bi vi hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Trong tam giác
SAC
, k
A
ISC^
()
I
SCÎ .
Trong mp
()
SBC , dng đường thng đi qua
I
vuông góc vi
SC
ct
SB
ti
M
.
Trong mp
()
SCD , dng đường thng qua
I
vuông góc vi
SC
ct
SD
ti
N
.
Khi đó thiết din ca hình chóp ct bi mp
()
a là t giác
A
MIN
.
.SABCD
A
BCD
A
Ba=
3AD a=
2SA a=
()
a
A
SC
S
()
a
2
6
.
7
AMIN
a
S
=
2
12 6
.
35
AMIN
a
S
=
2
66
.
35
AMIN
a
S
=
2
6
.
5
AMIN
a
S
=
N
M
I
D
C
B
A
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 798
Ta có
()
SC SC AMa^^ .
()
1
Li có
()
BC AB
BC SAB BC AM
BC SA
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
.
()
2
T
()
1
()
2 , suy ra
()
A
MSBC AMMI^^.
Chng minh tương t, ta được
A
NNI^
.
Do đó
11
..
22
AMIN AMI ANI
SSS AMMIANNI
DD
=+= +
.
, ,
A
MAIAN
là các đường cao ca các tam giác vuông
, , SAB SAC SAD
nên
22
.2
5
SA AB a
AM
SA AB
==
+
;
22
.
2
SA AC
A
Ia
SA AC
==
+
;
22
.221
7
SA AD a
AN
SA AD
==
+
.
Suy ra
22
30
5
a
MI AI AM=-=
22
14
7
a
NI AI AN=-=
.
Vy
2
12 30 2 21 14 12 6
..
2577 35
5
AMIN
aa a a a
S
æö
÷
ç
÷
ç
=+ =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Câu 10: Cho hình lăng tr đáy là tam giác vuông cân ti vi ;
và vuông góc vi đáy. Mt phng qua là trung đim ca và vuông
góc vi . Thiết din to bi vi hình lăng tr là:
A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông.
C. Tam giác. D. Hình ch nht.
Li gii
Chn B
Gi
N
là trung đim
A
BMNAB^
.
.'''
A
BC A B C
A
BC
A
2BC a=
'
A
Aa=
()
a
M
BC
'
A
B
()
a
.'''
A
BC A B C
R
Q
N
M
C'
B
'
A
'
C
B
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 799
Ta có
() ()
'' ' .
'
MN AB
MN ABB A MN AB MN
MN AA
a
ì
^
ï
ï
^ ^Ì
í
ï
^
ï
î
T gi thiết suy ra
'''
A
BaAA ABBA==
là hình vuông
''BA AB^
.
Trong mp
()
''
A
BB A k
'NQ BA
vi
'QAAÎ
.
Trong mp
(
)
''
A
CC A k
QR A C
vi
'
R
CCÎ
.
Vy thiết din là hình thang
M
NQR
vuông (do
M
N
QR
cùng song song vi
A
C
M
NNQ^
).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 800
BÀI 4. HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. Góc gia hai mt phng
1. Định nghĩa: Góc gia hai mt phng là góc gia hai đường thng ln lượt vuông góc vi hai mt
phng đó.
Nhn xét:
Cho hai đường thng a và b ln lượt vuông góc vi hai mt phng (P) và (Q);
 
12
u,u
ln lượt
là vectơ ch phương ca a và b. Gi
là góc gia (P) và (Q). Khi đó, ta có:
 
 
neáu
neáu


   
   
o
12 12
oo
12 12
u,u u,u 90
180 u ,u u,u 90
Như vy, góc gia hai mt phng luôn nh hơn hoc bng
o
90 .
Vectơ

n0
được gi là vectơ pháp tuyến ca mt phng (P) nếu nó nm trên đường thng
vuông góc vi (P).
2. Cách xác định góc gia hai mt phng
Khi hai mt phng (P) và (Q) ct
nhau theo giao tuyến x, để tính góc
gia chúng, ta ch vic xét mt mt
phng (R) vuông góc vi x, ln
lượt ct (P) và (Q) theo các giao
tuyến a và b. Lúc đó, góc gia (P)
và (Q) bng góc gia hai đường
thng a và b.
3. Định lí 1. Gi S là din tích ca đa
giác H trong m
t phng (P) và S’ là
din tích hình chiếu H’ ca H trên
mt phng (P’) thì
Sʹ Scos ,
trong
đó
là góc gia hai mt phăng (P)
và (P’).

 dt AʹBC dt ABC .cos
II. Hai mt phng vuông góc
1. Định nghĩa. Hai mt phng gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng
o
90 .
Hai mt phng (P) và (Q) vuông góc vi nhau, kí hiu:

PQ
hay

QP.


o
PQ 90
(Vi
là góc gia hai mt phng (P) và (Q)).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 801
T định nghĩa trên ta suy ra:


 
12
PQnn,
vi
 
12
n,n
theo th t là vectơ pháp tuyến ca
(P) và (Q).
2. Điu kin để hai mt phng vuông góc
a) Định lí 2. Hai mt phng vuông góc vi nhau khi và ch khi mt phng này cha mt đường
thng vuông góc vi mt phng kia.




Pa
PQ
aQ
Chú ý: Dùng định lí này để chng minh hai mt phng vuông góc.
b) Các h qu
H qu 1
Nếu hai mt phng (P) và (Q) vuông góc
vi nhau và A là đim nm trong (P) thì
đường thng a đi qua đim A và vuông
góc vi (Q) s nm trong (P).






PQ
AP a P
Aa,a Q
Nếu hai mt phng (P) và (Q) vuông góc
vi nhau thì bt c đường thng a nào
thuc (P), vuông góc vi giao tuyến ca
(P) và (Q) s vuông góc vi mt phng
(Q).






PQ
PQc aQ
aP,ac
H qu 2. Hai mt phng ct nhau và cùng
vuông góc vi mt phng th ba thì giao
tuyến ca chúng vuông góc vi mt phng
th ba.






PQa
PR aR
QR
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 802
H qu 3. Qua đường thng a không vuông góc vi mt phng (P) có duy nht mt mt phng
(Q) vuông góc vi mt phng (P).
a không vuông góc vi (P)




Qa
!Q:
QP
.
III. Hình lăng tr đứng. Hình hp ch nht. Hình lp phương
1. Hình lăng tr đứng
a) Định nghĩa. Hình lăng tr đứng là hình lăng tr
có cnh bên vuông góc vi mt đáy.
b) Nhn xét. Các mt bên ca hình lăng tr đứng là
hình ch nht và vuông góc vi mt đáy.
2. Hình lăng tr đều
a) Định nghĩa. Hình lăng tr đều là hình lăng tr
đứng có đáy là đa giác đều.
b) Nhn xét. Các mt bên ca hình lăng tr đều là
nhng hình ch nht bng nhau. Ngoài ra, hình
lăng tr đều có các tính cht ca hình lăng tr
đứng.
3. Hình hp đứng
a) Định nghĩa. Hình hp đứng là hình lăng tr đứng
đáy là hình bình hành.
b) Nhn xét. Trong hình hp đứng bn mt bên đều
là hình ch nht.
4. Hình hp ch nht
a) Định nghĩa. Hình hp ch nht là hình hp đứng
đáy là hình ch nht.
b) Nhn xét. Tt c sáu mt ca hình hp ch nht
đều là hình ch nht.
5. Hình lp phương
Định nghĩa. Hình lp phương là hình hp có tt c
các mt là hình vuông.
IV. Hình chóp đều và hình chóp ct đều
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 803
1. Định nghĩa đều
Định nghĩa. Mt hình chóp được gi là hình chóp
đều nếu đáy ca nó là đa giác đều và các cnh
bên bng nhau.
Đường vuông góc vi mt đáy k t đỉnh gi là
đường cao ca hình chóp.
T định nghĩa, suy ra:
Mt hình chóp là hình chóp đều khi và ch khi
đáy ca nó là đa giác đều và chân đưng cao ca
hình chóp trùng vi tâm ca đáy.
Mt hình chóp là hình chóp đều khi và ch khi
đ
áy ca nó là đa giác đều và các cnh bên to
vi mt đáy các góc bng nhau.
2. Hình chóp ct đều
Khi ct hình chóp đều bi mt mt phng song
song vi đáy để được mt hình chóp ct thì hình
chóp ct đó được gi là hình chóp ct đều.
Đon thng ni tâm ca hai đáy được gi là đường cao ca hình chóp ct đều.
T định nghĩa suy ra: Các mt bên c
a hình chóp ct đều là nhng hình thang cân bng nhau.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Câu hi lý thuyết
Câu 1: Cho hai mt phng song song vi nhau và mt đim không thuc
. Qua có bao nhiêu mt phng vuông góc vi và ?
A. B. C. D. Vô s.
Li gii
Chn D
Gi
d
đường thng qua
M
và vuông góc vi
()
P
. Do
()() ()
PQ dQ^
.
Gi s
()
R
là mt phng cha
d
. Mà
()
()
() ()
() ()
dP R P
dQ R P
ìì
ïï^^
ïï
íí
ïï
^^
ïï
îî
.
Có vô s mt phng
()
R
cha
d
. Do đó có vô s mt phng qua
M
, vuông góc vi
()
P
()
Q
.
Câu 2: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thng song song đường thng sao cho . Mi
mt phng cha thì đều vuông góc vi mt phng .
(
)
P
(
)
Q
M
(
)
P
(
)
Q
M
(
)
P
(
)
Q
2. 3. 1.
a
b
c
,cacb^^
()
a
c
()
,ab
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 804
B. Cho , mi mt phng cha thì .
C. Cho , mi mt phng cha đều vuông góc vi .
D. Cho , nếu thì .
Li gii
Chn B
A sai. Trong trường hp
a
b
trùng nhau, s tn ti mt phng cha
a
b
không
vuông góc vi mt phng
()
a
cha
c
.
C sai. Trong trường hp
a
b
ct nhau, mt phng
()
,ab
cha
b
nhưng không vuông
góc vi
a
.
D sai. Trong trường hp
a
b
vuông góc nhau và tréo nhau, nếu
()
aa É
,
()
ba
()
bb É
,
()
ab
thì
()()
ab
.
Câu 3: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Qua mt đường thng có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt đường thng cho
trước.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song vi nhau.
D. Qua mt đim có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phng cho tr
ước.
Li gii
Chn C
A sai. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi
nhau hoc ct nhau (giao tuyến vuông góc vi mt phng th 3).
B sai. Qua mt đường thng vô s mt phng vuông góc vi mt đường thng cho trước.
D sai. Qua mt đim có vô s mt phng vuông góc vi mt mt phng cho trước.
Câu 4: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau và ct nhau theo giao tuyến . Vi
mi đim thuc mi đim thuc thì ta có vuông góc vi .
B. Nếu hai mt phng cùng vuông góc vi mt phng thì giao tuyến ca
nếu có cũng s vuông góc vi .
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song vi
nhau.
D. Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đường thng thuc mt ph
ng này s
vuông góc vi mt phng kia.
Li gii
()
a a^
()
b
a
() ()
ba^
ab^ b
a
ab^
()
a aÌ
()
b bÌ
() ()
ab^
(
)
P
(
)
Q
d
A
(
)
P
B
(
)
Q
A
B
d
(
)
P
(
)
Q
(
)
R
(
)
P
(
)
Q
(
)
R
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 805
Chn B
A sai. Trong trường hp
adÎ
,
bdÎ
, khi đó
A
B
trùng vi
d
.
C sai. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì song song
vi nhau hoc ct nhau (giao tuyến vuông góc vi mt phng th 3).
D sai. Hai mt phng vuông góc vi nhau, đường thng thuc mt phng này và vuông
góc vi giao tuyến thì vuông góc vi mt phng kia.
Câu 5: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đường thng nm trong mt phng này s
vuông góc v
i mt phng kia.
B. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
D. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đường thng nm trong mt phng này và
vuông góc vi giao tuyến ca hai mt phng s vuông góc vi mt phng kia.
Li gii
Chn D
A sai. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì đường thng n
m trong mt phng này,
vuông góc vi giao tuyến thì vuông góc vi mt phng kia.
B, C sai. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi
nhau hoc ct nhau (giao truyến vuông góc vi mt phng kia).
Câu 6: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng cùng song song vi mt mt phng th ba thì song song vi nhau.
B. Qua mt đường thng cho trước có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt
phng cho trước.
C. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi hai mt
phng ct nhau cho trước.
D. Hai mt phng cùng vuông góc vi mt mt phng th ba thì vuông góc vi nhau.
Li gii
Chn C
A sai. Hai mt phng cùng song song vi mt mt phng th ba thì song song hoc trùng
nhau.
B sai. Nếu đường thng vuông góc vi mt phng cho trước thì có vô s mt phng qua
đường thng và vuông góc vi mt phng đó. Nếu đường thng không vuông góc vi mt
phng cho trước thì không có mt phng nào vuông góc vi mt phng đó.
D sai. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt phng th ba thì song song vi
nhau hoc ct nhau (giao truyến vuông góc vi mt phng kia).
Câu 7: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 806
A. Cho đường thng vuông góc vi đường thng nm trong mt phng .
Mi mt phng cha và vuông góc vi thì vuông góc vi .
B. Nếu đường thng vuông góc vi đường thng mt phng cha , mt
phng cha thì vuông góc vi .
C. Cho đường thng vuông góc vi mt phng ,
mi mt phng cha thì
vuông góc vi .
D. Qua mt đim có duy nht mt mt ph
ng vuông góc vi mt đường thng cho trước.
Li gii
Chn B
Trong trường hp
a
b
vuông góc nhau và tréo nhau, nếu
(
)
PaÉ
,
(
)
Pb
()
QbÉ
,
()
Qa
thì
()()
PQ
.
Câu 8: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Góc gia mt phng mt phng bng góc nhn gia mt phng mt
phng khi mt phng song song vi mt phng .
B. Góc gia mt phng mt phng bng góc nhn gia mt phng mt
phng khi mt phng song song vi mt phng hoc .
C. Góc gia hai mt phng luôn là góc nhn.
D.
C 3 mnh đề trên đều đúng.
Li gii
Chn D
Câu 9: Trong khng định sau v lăng tr đều, khng định nào sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mt bên là nhng hình ch nht nm trong mt phng vuông góc vi đáy.
C. Các cnh bên là nhng đường cao.
D. Các mt bên là nhng hình vuông.
Li gii
Chn D
Vì lăng tr đều là lăng tr đứng nên các c
nh bên bng nhau và cùng vuông góc vi đáy.
Do đó các mt bên là nhng hình ch nht.
Câu 10: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hp có hai mt là hình vuông thì nó là hình lp phương.
B. Nếu hình hp có ba mt chung mt đỉnh là hình vuông thì nó là hình lp phương.
C. Nếu hình hp có bn đường chéo bng nhau thì nó là hình lp phương.
a
bb
(
)
P
(
)
Q
a
b
(
)
P
(
)
Q
a
b
(
)
P
a
(
)
Q
b
(
)
P
(
)
Q
a
(
)
P
(
)
Q
a
(
)
P
(
)
Q
(
)
P
(
)
Q
(
)
P
(
)
R
(
)
Q
(
)
R
(
)
P
(
)
Q
(
)
P
(
)
R
(
)
Q
(
)
R
() ()
QRº
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 807
D. Nếu hình hp có sau mt bng nhau thì nó là hình lp phương.
Li gii
Chn B
Dng 2. Chng minh hai mt phng vuông góc
1. Phương pháp
Để chng minh hai mt phng vuông góc, ta dùng định lí: Hai mt phng vuông góc vi nhau
khi và ch khi mt phng này cha mt đường thng vuông góc vi mt phng kia.
(P) a
(P) (Q).
a(Q)

Như vy, vic chng minh hai mt phng vuông góc quy v vic chng minh mt đường thng
vuông góc vi mt mt phng.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho đường thng a và hai mt phng (P) và (Q). Khng đinh nào sau đây đúng?
A.




aP
QP.
Qa
B.



QP
aQ.
aP
C.





PQ
aQ.
a
D. Có 2 câu đúng trong 3 câu trên.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Theo định lí: “Nếu

Pa
aQ
thì
PQ
” thì A đúng.
Ví d 2: Cho hai mt phng (P) và (Q) ct nhau theo giao tuyến
. Gi a là đường thng nm trong
(P). Khng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
a thì

aQ. B.




a
aQ.
PQ
C. Nếu

aQ
thì

PQ.
D. Ch có 1 câu sai trong 3 câu trên.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D




aP
aQ
a
: Sai. Vy A sai.




a
aQ
PQ
: Đúng. Vy B đúng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 808




aP
PQ
aQ
: Đúng. Vy C đúng.
Ví d 3: Cho hai mt phng (P) và (Q) vuông góc vi nhau, giao tuyến là
.

AP

AQ.
Qua A, v đường thng
ʹ
vuông góc vi (Q). Khng đình nào sau đây sai ?
A.

ʹ P.
B.
ʹ
chéo
.
C.

ʹ .
D. Có 2 câu đúng trong 3 câu trên.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
Ta có:






PQ
AP ʹ P
ʹ Q
: Đúng. vy A đúng.

ʹ P

 P
nên
ʹ
chéo
là sai. Vy B sai.



 

ʹ Q
ʹ
Q
: Đúng. Vy C đúng.
Ví d 4: Cho đường thng a và hai mt phng (P) và (Q) ct nhau theo giao tuyến
.
Khng đinh
nào sau đây đúng?
A.




aP
aQ.
a
B.


caét

aQ
aP.
a
C.




PQ
aP.
a
D. C 3 câu đều sai.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN D
Thiếu gi thiết

PQ
nên A sai (hình 1).
Thiếu gi thiết nên B sai (hình 2).
Thiếu gi thiết
ct a nên C sai (hình 3).
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 809
Ví d 5: Cho t din ABCD có tam giác ABD và tam giác ABC vuông ti B. Khng định nào sau
đây đúng?
A.
CB AD.
B.

AB BCD .
C.

222
AC AB BC .
D. C A, B, C đều đúng.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
ABC
vuông ti B nên
AB BC
ABD
vuông
ti B nên
AB BD
. T đó
suy ra

AB BCD
. Vy B
đúng.
Ví d 6: Cho tam giác ABC đều, cnh a. Gi D là đim đối xng ca A qua BC. Trên đường thng
vuông góc vi mt phng (ABC) ti D, ly đim S. Để cho mt phng (SAB) vuông góc vi mt
phng (SAC), SD có độ dài tính theo a bng
A.
a6
.
2
B.
a3.
C.
a3
.
3
D.
a6.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A

SD BCD
nên
SDB
SDC
vuông ti D.
DB DC
(ABCD là hình thoi)
nên

SDB SDC
. Suy ra,
SB SC
.
Mt khác
AB AC
(
ABC
đều) nên
SAB SAC
. Gi I là chân đường
vuông góc h t C trong
SCA
, ta có
SA IB
SA IC.
Suy ra

SA BIC
.
Để cho

SAB SAC
, ta phi có
o
BIC 90
.
Suy ra

BC a
OI
22
(O là trung đim ca BC).
AIO
vuông ti I cho
a2
AI .
2
AIO ADS
nên

AD a 6
SD .IO SD .
AI 2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 810
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông cân ti , vuông góc vi đáy.
Gi trung đim . Khng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Tam giác
A
BC
cân ti
B
M
là trung đim
.
A
CBMAC^
Do đó A đúng.
Ta có
()
()
()( )()
do
BM AC
B
MSAC SBM SAC
BM SA SA ABC
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^^
ï
î
. Do đó B đúng.
Ta có
()
()
()()()
do
BC BA
B
CSAB SBC SAB
BC SA SA ABC
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^^
ï
î
. Do đó C đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì D là đáp án sai.
Câu 2: Cho t din nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau. Tam
giác đều, tam giác vuông ti . Gi , ln lượt là trung đim ca và
. Khng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
.SABC
A
BC
B
SA
M
A
C
.BM AC^
()()
.SBM SAC^
()()
.SAB SBC^
()()
.SAB SAC^
S
A
B
C
M
SABC SBC
A
BC
SBC
A
BC
A
H
I
BC
A
B
.SH AB^ .
H
IAB^
()()
.SAB SAC^
()()
.SHI SAB^
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 811
Do
SBC
là tam giác đều có H là trung đim
B
C
nên
SH BC^
.
()( )
SBC ABC^
theo giao tuyến
()
.
B
CSH ABC SHAB^ ^
Do đó A đúng.
Ta có
HI
đường trung bình ca
A
BCD
nên
.
H
IAC HIAB^
Do đó B đúng.
Ta có
()()()
.
SH AB
A
B SHI SAB SHI
HI AB
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
Do đó D đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì C là đáp án sai.
Câu 3: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti , mt bên là tam giác
đều và mm trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi là trung đim ca . Mnh đề
nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Tam giác
SAC
đều có
I
là trung đim ca
SC
nên
A
ISC^
. Do đó A đúng.
A
B
C
S
H
I
.SABC
A
BC C SAC
I
SC
.
A
ISC^
()()
.SBC SAC^
.
A
IBC^
()()
.
A
BI SBC^
S
A
B
C
H
I
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 812
Gi
H
là trung đim
A
C
suy ra
SH AC^
. Mà
()( )
SAC ABC^
theo giao tuyến
A
C
nên
()
SH ABC^
do đó
SH BC^
. Hơn na theo gi thiết tam giác
A
BC
vuông ti
C
nên
B
CAC^
. T đó suy ra
()
B
CSAC BCAI^^
. Do đó C đúng.
T mnh đề A và C suy ra mnh đề D đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì B là đáp án sai.
Câu 4: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti , vuông góc vi đáy. Gi
ln lượt là hình chiếu ca trên , là giao đim ca vi mt
phng . Khng định nào sau đây sai?
A. B. C. D. Tam giác
đều.
Li gii
Chn D
Ta có
()
BC AB
BC SAB BC AH
SA BC
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
. Do đó A đúng.
Li có
A
HSB^
. T đó suy ra
()
A
HSBC AHSC^^
.
()
1
Li có theo gi thiết
SC AK^
.
()
2
T
()
1
(
)
2
, suy ra
()()()
SC AHK SBC AHK^^
. Do đó B đúng.
Ta có
()
()
SC AHK
SC AI
AI AHK
ì
ï
^
ï
^
í
ï
Ì
ï
î
. Do đó C đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì D là đáp án sai.
Câu 5: Cho tam giác đều cnh . Gi đim đối xng vi qua . Trên đường
thng vuông góc vi mt phng ti ly đim sao cho . Gi
trung đim ; k vuông góc . Khng định nào sau đây sai?
.SABC
A
BC
B
SA
, HK
A
SB SC
I
HK
()
A
BC
.BC AH^
(
)
(
)
.
A
HK SBC^
.SC AI^
I
AC
H
C
B
A
S
K
I
A
BC
a
D
A
BC
()
A
BC
D
S
6
2
a
SD =
I
BC
I
H
SA
()
H
SAÎ
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 813
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra
A
BDC
là hình thoi nên
.
B
CAD^
Ta có
()
BC AD
BC SAD BC SA
BC SD
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
.
Li có theo gi thiết
IH SA^
. T đó suy ra
()
SA HCB SA BH^^
. Do đó A đúng.
Tính được
3
2
a
AI =
, 23AD AI a==,
222
32
.
2
a
SA AD SD=+=
Ta có
.
22
IH AI AI SD a BC
AHI ADS IH
SD AS AS
DD====
tam giác
HBC
có trung tuyến
I
H
bng na cnh đáy
B
C
nên
0
90BHC =
hay
B
HHC^
. Do đó D đúng.
T mnh đề A và D suy ra mnh đề C đúng.
Dùng phương pháp loi tr thì B là đáp án sai.
Dng 3. Tính góc gia hai mt phng
1. Phương pháp
Khi hai mt phng (P) và (Q) ct nhau theo giao tuyến x, để xác định góc gia chúng, ta ch
vic xét mt mt phng (K) vuông góc vi x ln lượt ct (P) và (Q) theo các giao tuyến a và b.
Lúc đó, góc gia (P) và (Q) bng góc gia hai đường thng a và b.
Để tìm góc gia hai mt phng (P) và (Q) ta thường làm như sau:
– Xác định mt đim A trên (P), v
AH Q
(ti H).
– V
HO x ti O thì AO x.
– Góc

o
OA,OH 90
là góc cn tìm.
.SA BH^
()()
.SDB SDC^
()()
.SAB SAC^
.BH HC^
S
A
B
C
D
I
H
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 814
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho t din SABC có ABC là tam giác đều cnh
2a,
SA vuông góc vi mt phng (ABC)
SA a.
Góc gia hai mt phng (SBC) và (ABC) bng
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Gi
là góc gia hai mt phng (SBC) và
(ABC).
K đường cao AH ca
ABC ,
ta có:
BC AH
, AH là hình chiếu ca SH trên
mt phng (ABC) nên suy ra
BC SH
.
Vy
SHA.
Tam giác SHA vuông ti A có:
SA a,
AH a 3
(đường cao ca tam giác đều
ABC).
Suy ra:
 
o
SA a 3
tan 30 .
AH 3
a3
Ví d 2: Cho hình chóp đều S.ABC có ABC là tam giác đều cnh a, cnh bên
a21
SA .
6
Giá tr
góc
gia hai mt phng (SBC) và (ABC) bng
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
90 .
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Xác định góc
. Gi G là trng tâm ca
ABC
,
ta có

SG ABC .
K
AM BC
thì trng tâm
G ca
ABC
thuc AM.
GM là hình chiếu ca SM trên mt phng (ABC)
nên
BC SM.
Suy ra góc cn tìm là
SMG.
Tính
. Ta có:
a3
AM
2
(đường cao ca tam
giác đều ABC, cnh a), suy ra
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 815

1a3
GM AM .
36
Tam giác SMB vuông ti M nên:








2
2
2
22 2
a21 a a a
SM SB BM SM .
623
3
Tam giác SGM vuông ti G nên:
 
o
GM a 3 3 1
cos . 60 .
SM 6 a 2
Ví d 3: Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’ có cnh đáy bng a và cnh bên bng
a3.
Gi
là góc gia hai mt phng (ABC) và (AB’C’), thì
cos
có giá tr bng
A.
5
.
5
B.
6
.
6
C.
3
.
3
D.
3
.
4
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN A
Do ABC.A’B’C’ là hình lăng tr đều nên B và C là hình chiếu vuông góc ca B’ và C’ trên
(ABC).
Tam giác AB’C’ cân ti A. Gi I là trung đim ca B’C’ thì
AI BʹCʹ.
Ta có

AAʹ AʹBʹCʹ AAʹ AʹIAAʹI
vuông ti A’.
Do đó:

22
2222
3a 15a
AI AAʹ AʹI3a .
44
Suy ra
a15
AI .
2
+ Din tích

2
1a15
ABʹCʹ :S BʹCʹ.AI .
24
+ Din tích

2
a3
ABC : Sʹ .
4
Áp dng công thc din tích hình chiếu ca đa
giác, ta có:

2
2
Sʹ a3 4 5
cos . .
S4 5
a15
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 816
Ví d 4: Cho hình chóp tam giác O.ABC có OA, OB, OC vuông góc đôi mt. Gi
,,
là các
góc to bi mt phng (ABC) vi các mt phng (OAB), (OBC), (OCA). Tng
 
222
cos cos cos
có giá tr bng
A.
2.
B.
3
.
2
C.
1.
D.
1
.
2
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN C
Gi H là hình chiếu vuông góc ca O trên
(ABC).
Đặt
OA a, OA b, OC c
OH h.
Kéo dài CH ct AB ti I, ta chng minh được

AB OCI

2222
1111
.
habc
Suy ra góc gia (ABC) và (OAB) là
OIC .
Trong
OCI
ta có:
OIC COH
(góc có
cnh tương ng vuông góc).
Trong
OCH
ta có:

OH h
cos .
OC c
Chng minh tương t:

hh
cos , cos .
ab
Do đó

 


222
222 2
222 222
hhh 111
cos cos cos h 1.
abc abc
Chú ý: Có th chng minh bài toán bng cách dùng công thc din tích hình chiếu như sau:
Gi S,
123
S,S,S
ln lượt là din tích các tam giác ABC, OAB, OBC, OCA.
Do

OC OAB
nên
OAB
là hình chiếu vuông góc ca
ABC
lên (OAB).
Ta có:

1
SScos.
Mt khác
HAB
là hình chiếu vuông góc ca
OAB
lên (ABC) nên:

2
HAB OAB 1
S S .cos S cos Scos .
Chng minh tương t:

22
HBC HCA
S Scos ; S Scos .
Do đó:

222
HAB HBC HCA
S S S Scos Scos Scos .
Hay


222 222
S S cos cos cos cos cos cos 1.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 817
Ví d 5: Cho hình lăng tr đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân ti B,
AB a.
Để góc to bi (AB’C’) và (ABC) bng
o
60
thì độ dài cnh bên ca lăng tr bng bao nhiêu?
A.
a.
B.
a3.
C.
2a.
D.
a5.
Hướng dn gii
ĐÁP ÁN B
Ta có
BC AB
BC BBʹ
nên

BC ABBʹAʹ .
BʹCʹ// BC
nên

BʹCʹ ABBʹAʹ .
Suy ra:
BʹCʹ ABʹ ABʹCʹ
vuông ti B’.
Gi S là din tích ca
ABʹCʹ
và S’ là din
tích
ABC.
T gi thiết ta có:

2
o
a1
Sʹ Scos60 S.
22
. Do đó
2
Sa.

1
SBʹCʹ.ABʹ ABʹ 2a.
2
T tam giác ABB’ vuông ti B ta có:

222222
BBʹ ABʹ AB 4a a 3a BBʹ a3.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti , , tam giác
tam giác đều có bng cnh và nm trong mt phng vuông vi đáy. Gi là góc gia
hai mt phng . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
.SABC
A
BC
A
60ABC =
SBC
2a
j
()
SAC
()
A
BC
0
60 .j =
tan 2 3.j =
3
tan .
6
j =
1
tan .
2
j =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 818
Gi
H
là trung đim ca
B
C
, suy ra
()
SH BC SH ABC^^
.
Gi
K
là trung đim
A
C
, suy ra
H
KAB nên
H
KAC^
.
Ta có
()
.
AC HK
A
CSHK ACSK
AC SH
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
Do đó
()( )
()
,,.SAC ABC SK HK SKH==
Tam giác vuông
A
BC
, có
1
.cos .
22
a
AB BC ABC a HK AB====
Tam giác vuông
SHK
, có
tan 2 3
SH
SKH
HK
==
.
Câu 2: Cho hình chóp đáy là tam giác đều cnh . Cnh bên và vuông
góc vi mt đáy . Gi là góc gia hai mt phng và . Mnh đề nào
sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Gi
M
là trung đim ca
B
C
, suy ra
A
MBC^
.
Ta có
()
AM BC
BC SAM BC SM
BC SA
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
.
A
B
C
S
H
K
.SABC
A
BC
a
3SA a=
()
A
BC
j
()
SBC
()
A
BC
0
30 .j =
5
sin .
5
j =
0
60 .j =
25
sin .
5
j =
S
A
B
C
M
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 819
Do đó
()( )
()
,,.SBC ABC SM AM SMA==
Tam giác
A
BC
đều cnh
a
, suy ra trung tuyến
3
.
2
a
AM =
Tam giác vuông
SAM
, có
22
25
sin .
5
SA SA
SMA
SM
SA AM
== =
+
Câu 3: Cho hình chóp đáy là hình vuông tâm , cnh . Đường thng
vuông góc vi mt phng đáy . Tính góc gia hai mt phng
và .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gi
Q
là trung đim
B
C
, suy ra
OQ BC^
.
Ta có
()
.
BC OQ
BC SOQ BC SQ
BC SO
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
Do đó
()( )
,,.SBC ABCD SQ OQ SQO==
Tam giác vuông
SOQ
, có
tan 3.
SO
SQO
OQ
==
Vy mt phng
()
SBC
hp vi mt đáy
()
A
BCD
mt góc
0
60 .
Câu 4: Cho hình chóp đáy là hình thoi tâm , cnh , góc ,
. Gi là góc gia hai mt phng Mnh đề nào
sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
.SABCD
A
BCD O
a
SO
()
A
BCD
3
2
a
SO =
()
SBC
()
A
BCD
0
30
0
45
0
60
0
90
.SABCD
A
BCD
I
a
0
60BAD =
3
2
a
SA SB SD== =
j
()
SBD
(
)
.
A
BCD
tan 5.j =
5
tan .
5
j =
3
tan .
2
j =
0
45 .j =
H
I
S
D
C
B
A
QO
S
D
C
B
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 820
T gi thiết suy ra tam giác
A
BD đều cnh
a
.
Gi
H là hình chiếu ca
S
trên mt phng
()
A
BCD
. Do
SA SB SD==
nên suy ra H ch
đều các đỉnh ca tam giác
A
BD
hay
H
là tâm ca tam gác đều
A
BD
.
Suy ra
13
36
a
HI AI
==
22
15
.
6
a
SH SA AH
=-=
A
BCD
là hình thoi nên HI BD^ . Tam giác
SBD
cân ti
S
nên
SI BD^
.
Do đó
()( )
,,SBD ABCD SI AI SIH==
.
Trong tam vuông
SHI
, có
tan 5.
SH
SIH
HI
==
Câu 5: Cho hình chóp đáy là hình thang vuông vuông ti ,
. Cnh bên và vuông góc vi mt phng Gi là góc gia
hai mt phng . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung đim
A
BADCM
là hình vuông
2
A
B
CM AD a===
.
Suy ra tam giác
A
CB
có trung tuyến bng na cnh đáy nên vuông ti
C
.
Ta có
()
.
BC SA
BC SAC BC SC
BC AC
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
Do đó
()( )
,,.SBC ABCD SC AC SCA==
Tam giác
SAC
vuông ti
A
2
tan .
2
SA
AC
j==
Câu 6: Cho hình chóp đều có tt c các cnh bng . Gi trung đim . nh
góc gia hai mt phng .
.SABCD
A
BCD
A
D
2,
A
Ba=
A
DCDa== SA a=
(
)
.
A
BCD
j
()
SBC
()
A
BCD
2
tan .
2
j =
0
45 .j =
0
60 .j =
0
30 .j =
M
D
C
B
A
S
.SABCD
a
M
SC
j
(
)
M
BD
()
A
BCD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 821
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Gi
'
M
là trung đim
()
''.OC MM SO MM ABCD^
Theo công thc din tích hình chiếu, ta có
'
cos .
M
BD MBD
SSj
DD
=
0
'
.2
cos 45 .
.' ' 2
MBD
MBD
S
BD MO MO
SBDMOMO
jj
D
D
= = = ==
Câu 7: Trong không gian cho tam giác đều và hình vuông cnh nm trên hai mt
phng vuông góc. Gi ln lượt là trung đim ca , . Gi là góc gia hai
mt phng và . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
D dàng xác định giao tuyến ca hai mt phng
()
SAB
()
SCD
đường thng d đi qua
S
và song song vi
A
B
.
Trong mt phng
()
SAB
.SH AB SH d^^
90 .j = 60 .j = 45 .j = 30 .j =
M
'
M
A
B
C
D
S
O
SAB
A
BCD
a
,H
K
A
B
CD
j
()
SAB
()
SCD
2
tan .
3
j =
23
tan .
3
j =
3
tan .
3
j =
3
tan .
2
j =
K
H
D
C
B
A
S
d
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 822
Ta có
()
.
CD HK
CD SHK CD SK d SK
CD SH
ì
^
ï
ï
^ ^^
í
ï
^
ï
î
T đó suy ra
()()
,,.SAB SCD SH SK HSK==
Trong tam giác vuông
SHK
, có
23
tan .
3
HK
HSK
SH
==
Câu 8: Cho hình chóp đều có tt c các cnh đều bng . Gi là góc gia hai mt
phng . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Gi
OACBD
. Do hình chóp
.SABCD
đều nên
()
SO ABCD^
.
Gi
M
là trung đim ca
SD
. Tam giác
SCD
đều nên
CM SD^
.
Tam giác
SBD
SB SD a==
, 2BD a= nên vuông ti
.SSBSDOMSD^ ^
Do đó
()()
,,SBD SCD OM CM=
.
Ta có
()
OC BD
OC SBD OC OM
OC SO
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
.
Tam giác vuông
M
OC
, có
tan 2
OC
CMO
OM
==
.
Câu 9: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti , . Hình chiếu
vuông góc ca trên mt đáy trùng vi tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
và . Gi là góc gia hai đường thng . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
.SABCD
a
j
()
SBD
()
SCD
tan 6.j =
2
tan .
2
j =
3
tan .
2
j =
tan 2.j =
O
M
B
D
C
A
S
.SABC
A
BC
A
A
BACa==
H
S
()
A
BC
A
BC
6
2
a
SH =
j
SB
A
C
2
cot .
4
j =
cot 7.j =
7
cot .
7
j =
14
cot .
4
j =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 823
Gi
H là trung đim
B
C
. Tam giác
A
BC
vuông ti
A
nên H là tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác
A
BC
. Theo gi thiết, ta có
()
SH ABC^
.
Qua
B
k Bx AC . Khi đó
,,SB AC SB Bx=
.
K
HE Bx^
ti
E
, ct
A
C
ti
M
.
Suy ra
A
MEB là hình ch nht nên
1
22
1
22
a
BE AM AC
a
HE HM AB
ì
ï
ï
== =
ï
ï
ï
í
ï
ï
== =
ï
ï
ï
î
.
Ta có
()
Bx HE
Bx SHE Bx SE
Bx SH
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
.
Tam giác vuông
SEB
, có
22
7
cot
7
BE AM
SBE
SE
SH HE
== =
+
.
Câu 10: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông cân ti . Gi trung đim
. Biết rng vuông góc vi mt phng Tính cosin ca góc
ta bi hai mt phng và .
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
E
M
H
S
C
B
A
.SABC
A
BC C
H
A
B
SH
()
A
BC
.
A
BSH a==
a
()
SAB
()
SAC
1
cos .
3
a =
2
cos .
3
a =
3
cos .
3
a =
2
cos .
3
a =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 824
Ta có
()
SH ABC SH CH^^
.
()
1
Tam giác
A
BC
cân ti
C
nên
CH AB^
.
(
)
2
T
()
1
(
)
2
, suy ra
()
CH SAB^
.
Gi
I
là trung đim
A
C
BC AC
H
IBC HI AC
^
¾¾¾¾¾¾^
.
()
3
Mt khác
A
CSH^
(do
()
SH ABC^
).
(
)
4
T
()
3
(
)
4
, suy ra
()
A
CSHI^
.
K
()
H
KSIKSI
.
()
5
T
()
A
CSHI ACHK^^
.
(
)
6
T
()
5
(
)
6
, suy ra
()
H
KSAC^
.
()
()
H
KSAC
H
CSAB
ì
ï
^
ï
í
ï
^
ï
î
nên góc gia hai mt phng
()
SAC
()
SAB
bng góc gia hai đưng
thng
H
K
H
C
.
Xét tam giác
CHK
vuông ti
K
, có
1
22
a
CH AB==
;
222
111
3
a
HK
HK SH HI
=+=
.
Do đó
2
cos .
3
HK
CHK
CH
==
Nhn xét. Bài làm s dng lý thuyết
''
()
()
()()
1
12
2
,,
d
dd
d
a
ab
b
ì
ï
^
ï
=
í
ï
^
ï
î
''
. Nếu ta s dng lý
thuyết quen thuc
''
góc gia hai mt phng bng góc gia hai đường thng ln lượt nm
trong hai mt phng và cùng vuông góc vi giao tuyến
''
thì rt khó.
Câu 11: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông ti cnh bên vuông góc vi
đáy. Gi ln lượt là trung đim ca các cnh Góc gia hai mt phng
S
K
I
H
C
B
A
.SABC
A
BC
,B
SA
,
E
F
A
B
.
A
C
()
SEF
()
SBC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 825
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Gi
(
)
d
đường thng đi qua
S
và song song vi
.
E
F
E
F
đường trung bình tam giác
A
BC
suy ra
E
F
//
B
C
.
Khi đó
(
)
d
//
E
F //
B
C
()()() ()
1.SEF SBC dÇ=
Ta có
()
()
SA BC SA ABC
AB BC
ì
ï
^^
ï
í
ï
^
ï
î
suy ra
() ()
2.
BC SE
BC SAB
BC SB
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
T
(
)
(
)
1,2
suy ra
()
()
()()
()
;;.
dSE
SEF SBC SE SB BSE
dSB
ì
ï
^
ï
==
í
ï
^
ï
î
Câu 12: Cho hai tam giác nm trên hai mt phng vuông góc vi nhau và
Vi giá tr nào ca thì hai mt phng
vuông góc.
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
.CSF
.BSF
.BSE
.CSE
E
F
B
C
A
S
A
CD BCD
,2.AC AD BC BD a CD x==== =
x
()
A
BC
(
)
A
BD
3
.
3
a
.
2
a
2
.
2
a
.
3
a
M
N
B
C
D
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 826
Gi
,
M
N
ln lượt là trung đim ca
,.
A
BCD
Ta có
A
NCD^
()()
A
CD BCD^
suy ra
()
.
A
NBCDANBN^^
Tam giác
A
BC
cân ti
,C
M
là trung đim ca
A
B
suy ra
.CM AB^
Gi s
()()
A
BC BCD^
CM AB^
suy ra
()
.CM ABD CM DM^^
Khi đó, tam giác
M
CD
vuông cân ti
M
2.
22
AB CD
M
NABCDx====
Li có
2222
,AN BN AC AN a x== - =-
222
.
A
BANBN=+
Suy ra
()
22 2 2 2
3
243 .
3
a
ax x a x x-= = =
Câu 13: Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh Cnh bên vuông
góc vi mt phng Xác định để hai mt phng to vi nhau
mt góc
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
T
A
k
A
H
vuông góc vi
()
.SB H SBÎ
Ta có
()
SA BC
BC SAB BC AH
AB BC
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^
ï
î
A
HSB^
suy ra
()
.
A
HSBC^
T
A
k
A
K
vuông góc vi
(
)
,SD K SDÎ
tương t, chng minh được
()
.SK SCD^
Khi đó
()
SC AHK^
suy ra
()()
()
0
;; 60.SBC SCD AH AK HAK===
Li có
SAB SAD AH AKD=D =
0
60HAK =
suy ra tam giác
A
HK
đều.
Tam giác
SAB
vuông ti
,S
222
22
111
.
xa
AH
AH SA AB
x
a
=+ =
+
Suy ra
22
22
22
22
.
xSHx
SH SA AH
SB
x
a
xa
=-= =
+
+
.SABCD
A
BCD
.a
SA x=
(
)
.
A
BCD
x
()
SBC
()
SCD
0
60 .
3
.
2
a
x =
.
2
a
x =
.
x
a=
2.
x
a=
H
K
C
A
D
B
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 827
HK //
B
D suy ra
2
22
22 22
1
.
2
.2
SH HK x xa x
x
a
SB BD
xa
xaa xa
= = ==
+
++
Câu 14: Cho hình lăng tr t giác đều đáy cnh bng góc gia hai mt
phng có s đo bng Độ dài cnh bên ca hình lăng tr bng
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
.
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
là lăng tr t giác đều
()
AB BB
AB BB C B
AB BC
ì
¢
^
ï
ï
¢¢
^
í
ï
^
ï
î
.
Khi đó
()( )
()
()
()
()
A
BC BB C B BC
A
BCD BB C B BC
A
BC ABCD AB
ì
¢¢¢ ¢
ï
Ç=
ï
ï
ï
ï
¢¢
Ç=
í
ï
ï
ï
¢
Ç=
ï
ï
î
suy ra
()
()
()
0
;;60.ABC ABCD BC BC C BC
¢¢¢
===
Đặt
,AA x
¢
= tam giác
B
CC
¢
vuông ti ,C
0
tan tan 60 . 3.
CC
CBC x a a
BC
¢
¢
== =
Câu 15: Cho hình chóp đều cnh đáy bng góc gia mt bên và mt đáy bng
Tính độ dài đường cao ca khi chóp.
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
.
A
BCD A B C D
¢¢¢¢
,a
()
A
BCD
()
A
BC
¢
0
60 .
2.a 3.a
3.a 2.a
B
'
C'
D
'
C
D
B
A
A
'
.SABC
,a
0
60 .
SH
3
.
2
a
SH =
2
.
3
a
SH =
.
2
a
SH =
3
.
2
a
SH =
M
A
C
B
H
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 828
Gi
H
là chân đường cao k t đỉnh
S
xung mt phng
(
)
.
A
BCD
.SABC
là hình chóp đều có
SA SB SC==
nên suy ra H chính là tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác
.
A
BC
Gi
M
là trung đim ca
,BC
ta có
()
BC AM
BC SAM
BC SH
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
.
Khi đó
()( )
()
0
;; 60SBC ABC SM AM SMA===
.
Tam giác
A
BC
đều có
22
33
.
236
aAMa
AM AB MB HM=-===
Tam giác
A
HM
vuông ti
,
H
0
3
tan tan 60 . .
62
SH a a
SMA SH
HM
== =
Vy độ dài đường cao
.
2
a
SH =
Dng 4. Thiết din
Câu 1: Cho hình chóp đáy là hình thang vuông ti , đáy ln ; cnh
bên vuông góc vi đáy. Gi đim trên cnh ; đim
trên đon . Mt phng qua và vuông góc vi mt phng .
Thiết din to bi vi hình chóp đã cho là:
A. tam giác. B. hình thang cân.
C. hình thang vuông. D. hình bình hành.
Li gii
Chn C
Ta có
()
AB AD
A
BSAD
AB SA
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
. Mà
() ( )
SADa ^
suy ra
()
AB a
.
Qua
M
k đường thng song song vi
A
B
ct
B
C
ti
N
.
Qua
E
k đường thng song song vi
A
B
ct
SB
ti
P
.
Khi đó thiết din là hình thang
M
NPQ
(do
M
NPQ
).
.SABCD
A
BCD
A
D
A
B
SA
Q
SA
,QA¹ QS¹
M
A
D
M
A¹
()
a
QM
()
SAD
()
a
A
B
C
D
S
P
N
M
Q
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 829
()
A
BSAD^
suy ra
()
M
NSAD^
nên
M
NEM^
.
Do đó thiết din
NPE
là hình thang vuông ti
E
M
.
Câu 2: Cho hình chóp đều . Mt phng qua , song song vi và vuông góc vi
mt phng . Thiết din to bi vi hình chóp đã cho là:
A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. t giác.
Li gii
Chn B
Gi
I
là trung đim
B
C
.
Trong tam giác
SAI
k
A
HSI^
()
H
SIÎ
.
Trong tam giác
SBC
, qua
H
k đường song song vi
B
C
, ct
SC
M
, ct
SB
N
.
Qua cách dng ta có
()
.
B
CAMN
()
1
Ta có
()
()()()
.
do
SI AH
SI AMN SBC AMN
SI MN SI BC
ì
^
ï
ï
^ ^
í
ï
^^
ï
î
()
2
T
()
1
(
)
2
, suy ra thiết din cn tìm là tam giác
A
MN
.
D thy
H
là trung đim ca
M
N
()
A
HSBC^
suy ra
A
HMN^
. Tam giác
A
MN
đường cao
A
H va là trung tuyến nên nó là tam giác cân đỉnh
A
.
Câu 3: Cho hình chóp đều . Mt phng qua và vuông góc vi mt phng .
Thiết din to bi vi hình chóp đã cho là:
A. tam giác cân. B. hình hình hành. C. hình thang vuông. D. hình thang
cân.
Li gii
Chn D
SABC
()
a
A
BC
()
SBC
()
a
N
M
H
I
C
B
A
S
.SABCD
()
a
A
B
()
SCD
()
a
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 830
Gi
,
I
J
ln lượt là trung đim ca
CD
A
B
.
Trong tam giac
SIJ
k
J
KSI^
.
Trong tam giac
SIJ
, qua
K
k đường thng song song vi
CD
ct
SC
ti
M
, ct
SD
ti
N
.
Ta d dàng chng minh được
()()
A
BMN SCD^
.
Khi đó thiết din cn tìm là hình thang
A
BMN
.
Vì hình chóp đã cho là hình chóp đều nên suy ra
A
NBM=
.
Vy thiết din là hình thang cân.
Câu 4: Cho hình chóp đáy là hình thang vuông ti ,
; cnh bên và vuông góc vi đáy. Mt phng qua
vuông góc vi mt phng . Tính din tích ca thiết din to bi vi hình
chóp đã cho.
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Gi
E
là trung đim
A
B
, suy ra
A
ECD
là hình vuông nên
DE AC^
.
()
1
J
I
D
C
B
A
S
O
M
N
K
.SABCD
A
BCD
A
D
2,
A
BaADDCa===
SA a=
()
a
SD
()
SAC
S
()
a
2
.
2
a
S
=
2
2
.
2
a
S =
2
3
.
2
a
S =
2
.
4
a
S
=
S
E
D
C
B
A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 831
Mt khác
()
SA ABCD SA DE^^
.
(
)
2
T
()
1
(
)
2
, suy ra
()()()
D
E SAC SDE SAC^^
.
Ta có
()
()()
() ( )
.
SDE SD
SDE
SDE SAC
a
ü
ï
É
ï
º
ý
ï
^
ï
þ
Vy thiết din là tam giác
SDE
.
Ta có
22 22
2; 2SD SA DA a SE SA AE a=+= =+=; 22
D
EACDC a== = .
Do đó tam giác
SDE
đều có cnh
2a
nên
22
33
42
SDE
SD a
S
D
==.
Câu 5: Cho hình chóp đáy là hình ch nht tâm vi Cnh
bên và vuông góc vi đáy. Gi là mt phng qua và vuông góc vi
Tính din tích ca thiết din to bi và hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Gi
,
M
N
ln lượt là trung đim
,
A
DBC
. Khi đó:
·
M
N
đi qua
.O
·
()
.
MN AD
M
NSAD
MN SA
ì
^
ï
ï
^
í
ï
^
ï
î
T đó suy ra
() ( )
SMNa º
và thiết din cn tìm là tam giác
SMN
.
Tam giác
SMN
vuông ti
M
nên
2
2
2
11 2
...
2222
SMN
AD a
SSMMNSA AB
D
æö
÷
ç
==+=
÷
ç
÷
ç
èø
.SABCD
A
BCD O
,AB a=
2.AD a=
SA a=
()
a
SO
()
.SAD
S
()
a
2
3
.
2
a
S =
2
2
.
2
a
S =
2
.
2
a
S =
2
.Sa=
N
M
O
S
A
B
C
D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 832
BÀI5.KHONGCÁCH
A.KINTHCSÁCHGIÁOKHOACNNM
1.Khongcáchtừmtđimđếnmtđườngthng
a)Địnhnghĩa:
KhongcáchtừmtđimMđếnđưng
thng
khongcáchgiahaiđimM
HtrongđóHhìnhchiếuvuônggóc
caMtrênđườngthng
.
hiu:

dM, MH.
b)Chúý:Nếu
M
thì

dM, 0.
M
Δ
P
H
2.Khongcáchtừmtđimđếnmtphng
a)Địnhnghĩa:
Khong cách từ mtđim Mđến mt
phng(P)khongcáchgiahaiđim
MH,trongđóHhìnhchiếuvuông
góccađimMtrênmtphng(P).
hiu:


dM,P MH.
P
M
H
b)Chúý:
Nếu

MPthì


dM,P 0.
3.Khngcáchgiađườngthngmtphngsongsong
a)Địnhnghĩa:
Khong cách từ mtđưng thng ađến
mt mt phng (P) song song vi abng
khongcáchtừmtđimtùyýcaađến
(P).
Tclà:



da,P dM,P , M a.
b)Chúý:Khi





aP
da,P 0.
aP
a
P
N
M
H
K
4.Khongcáchgiahaimtphngsongsong
a)Địnhnghĩa:
Khong cách gia hai mt phng song
songbngkhongcáchtừmtđimtùyý
camtnàyđếnmtkia.
Tclà:




d P,Q dM,Q , M Q.
b)Chúý:Khi





PQ
dP,Q 0.
PQ
Q
P
N
M
H
K
5.Khongcáchgiahaiđườngthngchéonhau
a)Địnhnghĩa:
Đưngthngagiđưngvuônggócchungcahaiđườngthngchéonhau
ʹ nếua
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 833
c
a
b
B'
C'
A'
A
D
C
B
D'
H
ct ởMct ʹNđồngthivuônggócvicả
ʹ.
Đon MNđưc gi đon vuông góc
chungcahaiđưngthngchéonhau
ʹ.
Khong cách gia haiđưng thng chéo
nhauđdàiđonvuônggócchungca
haiđườngthngđó.
b)Chúý:
Khi




ʹ
d,ʹ 0.
ʹ
Khi

 // ʹ d,ʹ dM, ʹ

vi
M.
a
Δ'
Δ
N
M
B.PHÂNLOIPHƯƠNGPHÁPGIITOÁNTRCNGHIM
DAÏNG 1: KHOAÛNG CAÙCH TÖØ 1 ÑIEÅM ÑEÁN ÑÖÔØNG THAÚNG
1.PhươngPháp
Cáchxácđịnh:
Vicdnghìnhchiếucamtđimtrênđưngthngtrongkhônggian,tathểlàmtheo2
cáchsau:
Dngmtphngđiquađimđườngthngđãcho.Ritrênmtph
ngđóquađimđãcho
dngđonvuônggóctừđimtiđườngthng.
Dngmtmtphngđiquađimđãchovuônggócviđưngthng,lúcđógiaođim
c
ađườngthngvimtphngvadngchínhhìnhchiếucađimtrênđườngthng.
Tínhtoán:Saukhiđãxácđnhđưckhongcáchcntính,tadùngcáchệthclượngtrongtam
giác,đagiác,đưngtròn,đểtínhtoán.
2.dụ
dụ1:
ChohìnhhpchữnhtABCD.A’B’C’D
AB a, AD b, AAʹ c.
Khongcáchtừđim
AđếnđườngthngBD’bng
A.

22
222
ab c
.
abc

B.

22
222
bb c
.
abc
C.

22
222
cb c
.
abc

D.

22
222
abc b c
.
abc
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Do AB ADʹnên tam giác ABD’ vuông ti A. Trong tam giác ABD’ kẻ đưngcao AH thì

AH d A,BDʹ .
Trong
ADDʹ
,tacó:


2222
22222
ADʹ AD DDʹ bc
BDʹ AB ADʹ abc
Xét ABDʹ ,tađược:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 834
a
a
a
60°
J
O
I
B'
C'
A
C
B
A'
K
H
22
222
AH.BDʹ AB.ADʹ
AB.ADʹ ab c
AH
BDʹ
abc


Vy



22
222
ab c
dA,BDʹ AH .
abc
dụ2:ChohìnhlăngtrụABC.A’B’C’đáyABCtamgiácđutâmO,cnha,hìnhchiếuca
C’trên(ABC)trùngvitâmcađáy.CnhbênCC’hpvi(ABC)góc
o
60 .GiItrungđim
caAB.Khongcách
Câu2.1.từđimOđếnđườngthngCC’bng
A.
a
.
2
B.
3a
.
2
C.
a
.
4
D.
a
.
3
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Theogiảthiết,suyra:

CʹOABC,suyra:



ABC
OC hch CCʹ CCʹ,ABC CʹCO
Theogiảthiết,tacó:
o
CʹCO 60
Trong(C’CO)dng OH CCʹtiHtađược:

dO,CCʹ OH .
Xét
COH

o
2a 3 3 a
OH OC.sin30 . .
32 2 2
Suyra:

a
dO,CCʹ .
2

Câu2.2.KhongcáchtừđimCđếnđườngthngIC’bng
A.
2a 13
.
3
B.
3a 13
.
13
C.
a3
.
3
D.
a13
.
3
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Tính

dC,ICʹ
Trong(C’IC)dng CK ICʹtiKtađược:
dC,ICʹ CK
Xét

OCʹ.CI
CICʹ OCʹ.CI CK.ICʹ CK
ICʹ

o
a3 a3
OCʹ OC.tan60 . 3 a;CI
32

22
22 2 2
a13a
ICʹ IO OCʹ a
12 12
Nên


a3
a.
3a 3a 13
2
dC,ICʹ CK .
13
a13 13
23

Câu2.3.KhongcáchtừđimOđếnđườngthngA’B’bng
A.
2a 7
.
3
B.
a7
.
3
C.
a7
.
2
D.
a7
.
4
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 835
a
a
a
F
E
C
A
D
B
S
H
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Tính

dO,AʹBʹ

CʹOABC//AʹBʹCʹ OCʹ AʹBʹCʹ
. Gi J trungđim ca

 AʹBʹ CʹJAʹBʹ AʹBʹCʹ OJ AʹBʹ(định3đườngvuônggóc)
Tclà:

dO,AʹBʹ OJ
Xét

2
222
3a a 7
OCʹJOJ OCʹ CʹJa
42
Tclà:

a7
dO,AʹBʹ .
2

dụ3:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhvuôngcnha,SAvuônggócvimtphng
(ABCD) SA a. GiEtrungđimcacnhCD.KhongcáchtừđimSđếnđưngthng
BEb
ng
A.
2a 5
.
5
B.
a5
.
3
C.
a5
.
5
D.
3a 5
.
5
Hướngdngii
ĐÁPÁND

SA ABCD
,trongmtphng(ABCD)nếudng
AH BE
tiHthì SH BE (định3đưngvuônggóc).Tckhong
cáchtừđimSđếnđườngthngBEbngđonSH.
Tacó:

2
ABE
11a1
SAB.EFa.a AH.BE
2222

2
222
aa5
BE BC CE a
42
Nên

2
a2a
AH
BE
5
,
SAH
vuôngtiA,nên:

2
222
4a 3a 3a 5
SH SA AH a
55
5
dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, tâm O, SA (ABCD) ,
SA a. GiItrungđimcaSCM trungđimcaAB.KhongcáchtừđimIđến
đườngthngCMbng
A.
a2
.
5
B.
a3
.
17
C.
a30
.
10
D.
a3
.
7
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Do IO (ABCD) nênnếudng OK CM (K CM)
thì
IK CM .
Tclà:d(I,CM) IK .

2
22 2
a
IK OI OK OK
4
Do
OMC
1
SOK.MC
2
I
O
M
C
A
D
B
S
K
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 836
a
a
a
a3
3
O
I
H
A
C
B
S
K





222
OMC
2
2
aaa
2
284
2S
a
OK
MC
25
a
a
4
Suyra

22
aaa6a30
IK .
420 10
25
dụ5:ChohìnhchópđềuS.ABCcnhđáybnga,giOtâmcađáy
a3
SO
3
.GiI
trungđimcaBCKhìnhchiếucaOlênSI.KhongcáchtừOđếnSAbng
A.
a5
.
5
B.
a3
.
3
C.
a2
.
3
D.
a6
.
6
Hướngdngii
ĐÁPÁND
Dng
OH SA
tiH d(O,SA) OH
Tacó:
 
22a3a3
OA AI . SO
3323
,
suyra:

11a3 a6
OH SA . . 2
223 6
Vy

a6
dO,SA
6
.
DAÏNG 2: KHOAÛNG CAÙCH TÖØ MOÄT ÑIEÅM
ÑEÁN MAËT PHAÚNG
1.Phươngpháp
Đểtínhkhongcáchtừmtđimđếnmtmtphng,trướchếttaphitìmhìnhchiếuvuông
góccađimđótrênmtphng.Vicdnghìnhchiếucađim
trênmtphng,tahaydùng
mttrongcáccáchsau:
Cách1:
Tìm mt mt phng (Q)cha M vuông góc
vi(P).
Xácđịnh

mP Q.
Dng

 Mx m P Q ,
suy ra
HMx m
đimcntìm.
Cách2:
m
Q
P
M
H
Giả sử đã biếtđưng thng
d, dng
Mx //d , cđó

HMx P nh chiếu
vuônggóccađimMtrênmtphng(P).
Cách3:
Davàotínhchttrccatamgiác:Cho
ABC
nmtrên(P),hìnhchiếuvuônggóccađim
Mtrên(P)tâmđưngtrònngoitiếp
ABC ,tcnếu
MA MB MC khiđóhìnhchiếu
cađimMtrên(P)tâmOcađườngtrònngoitiếp
ABC.
Chúý.Khitínhkhongcáchtừmtđimđếnmtmtphngtacnbiếtvndngchúýsaumt
cáchkhéoléođtừvicphitínhkhongcáchtừmtđimnàyđến
mtphng(khóxácđnh)
đếnvictínhkhongcáchtừđimkhácđếnmtphng(dễxácđnhhơn).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 837
Nếu
 


 MA// d M, d A, .
Nếu






dM,
IM
MA I .
IA
dA,
P
H
M
I
A
K
2.dụ
dụ1:
ChonhchópS.ABCDđáyhìnhvuông,SAvuônggócviđáy,
SA a.
Gócgia
đườngthngSDmtphng(SAC)bng
o
30 .KhongcáchtừđimDđếnmtphng(SBM)
viMtrungđimCDbng
A.
a
.
3

B.
2a
.
3
C.
4a
.
3
D.
5a
.
3
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Dễdàngchngminhđưc
DB SAC HìnhchiếuvuônggóccaDSlên(SAC)SO,góc
giaSD(SAC)
o
DSO 30 .Đặt
DO x ,ta SO x 3 (OgiaocaACBD)
Từ

222
a
SO AO SA x
2
GiNtrungđimcaAB DN// BM
Suyra







1
dD;SBM dN;SBM dA;SBM
2
Kẻ AI BM, AH SM .
Từđóchngminhđược
 

 AH SBM d A; SBM AH
Trong(ABCD):

2
ABM ABCD BCM
a
SS 2S
2

ABM
12a
SAI.BMAI
2
5
Khiđó:



22 2
111 a
AH a d D; SBM .
33
AH AI SA
dụ2:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhchữnhtvi AB a 2 BC a. Cnh
bênSAvuônggócviđáygócgiacnhbênSCviđáy
0
60
.KhongcáchtừđimCđến
mtphng(SBD)bng
A.
a38
.
29

B.
3a 58
.
29
C.
3a 38
.
29
D.
3a
.
29
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Gi H nh chiếu vuông góc
caAtrênBDKhìnhchiếu
vuônggóccaAtrênSH.
Ta SA BD AH BD nên
O
M
D
N
B
C
A
S
I
H
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 838
60°
B
D
C
A
S
H
K
O
F
E
Q
P
D
C
A
B
S
I
H

BD SAH .
Suy ra
AK BD
.
AK SH
nên

AK SBD
Tacó:




dC;SBD dA;SBD AK
Tacó:
 
22 222 2 2
11111129
AK SA AH SA AB AD 18a
Vy



3a 58
dC;SBD AK .
29

dụ3:ChonhchópS.ABCDđáyABCDhìnhvuôngcnha,
SA ABCD SA a 3 .
GiIhìnhchiếucaAlênSC.TừIlnlượtvẽcácđườngthngsongsongviSB,SDctBC,
CDtiP,Q.GiE,FlnlượtgiaođimcaPQviAB,AD.KhongcáchtừEđếnmtphng
(SBD)bng
A.
3a 21
.
11
B.
a21
9
.
C.
3a 21
.
7
D.
a21
.
7
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Gi O tâm ca hình vuông
ABCD.
Qua A dng AH SO . Dễ ng
chngminhđược AH BD
Khiđó


AH d A, SBD
TrongtamgiácvuôngSAC,tacó:
2
CI.SC AC
22
222
IC AC AC
SC
SC SA AC


22 2
22
222
AB BC 2a 2
5
2a 3a
SA AB BC


CBS

IP CP CI CP 2
IP// SP
SB CB CS CB 5
ÁpdngđịnhTalet:

BE BP 3 BE BC CP 3
CQ PC 2 CQ PC 2

5
AB CD CQ QP CQ BE BE
3
Do AEF vuôngtiAnên:


2
2
22
AEF
111 3232a
S AE.AF AE AB BE AB
222 2525
(đvdt)





DA 5 3
dE,SBD dA,SBD
DE 3 5
TamgiácSAOvuôngtiA,khiđó

2
2
22 2
111 3a
AH
7
AH SA AO
Vy


3a 21
dE,SBD .
7
dụ 4: Cho khi chóp S.ABC đáy tam giác vuông ti B,
BA a, BC 2a ,
SA 2a ,
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 839
A
C
B
S
H
K
I
A
D
B
C
S
H

SA ABC . GiH,KlnlượthìnhchiếucaAtrênSB,SC.KhongcáchtừđimKđếnmt
phng(SAB)bng
A.
8a
.
9
B.
a
.
9
C.
2a
.
9
D.
5a
.
9
Hướngdngii
ĐÁPÁN

BC SA B nên:
AH BC, AH SBC
 AH HK, AH SC
AK SC

SC AHK
Tacó:

AB.SA 2a
AH
SB
5
,

AC.SA 2 5a
AK
SC 3
,

22
8a
HK AK AH
35
,
4a
SK
3

3
S.AHK
14a2a 8a 32
V... a
63 135
535
Mtkhác

22
4
SH SA AH a
5
nên
2
AHS
4
Sa
5
Vykhongcáchcntìmlà:



KSAH
AHS
3V
8a
dK,SAB .
S9
dụ 5: Cho hình chóp S.ABCDđáy hình thang,

o
ABC BAD 90 , BA BC a ,
AD 2a.
CnhbênSAvuônggócviđáy
SA a 2. GiHhìnhchiếucaAlênSB.Khongcách
từHđếnmtphng(SCD)bng
A.
5a
.
3
B.
4a
.
3
C.
2a
.
3
D.
a
.
3
Hướngdngii
ĐÁPÁND
GiItrungđimAD.
Ta

AD
CI IA ID
2
,suyra
ACDvuôngtiCCD AC .

SA ABCD SA CD 
nênta
CD SD
hay
SCD
vuông.Gi
12
d,dln
lượtkhongcáchtừB,Hđến(SCD)
Tacó:

SA SB
SAB SHA
SH SA

2
2
SH SA 2
SB 3
SB

2
21
1
d
SH 2 2
dd
SB d 3 3
ThểtíchkhitứdinS.BCD:

3
SBCD
11 2a
VSA.AB.BC
32 6
Tacó:

22
SC SA AC 2a ,
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 840
60°
K
H
C
B
A
S
M
H
A
C
B
S
K
M
D

22 2
SCD
1
CD CI ID 2a S SC.CD 2a
2
Tacó:

3
S.BCD 1 SCD 1
2
2a
3.
1a
6
Vd.Sd
32
2a
VykhongcáchtừHđến(SCD)
21
2a
dd
33
.
dụ6:ChohìnhchópS.ABCtamgiácABCvuôngtiA,
AB AC a
,ItrungđimcaSC,
hìnhchiếuvuônggóccaSlênmtphng
ABC
trungđimHcaBC,mtphng
SAB
toviđáymtgócbng
o
60
.KhongcáchtừđimIđếnmtphng
SAB
theoabng
A.
a3
.
2
B.
a3
.
8
C.
a3
.
4
D.
a
.
4
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
GiKtrungđimcaAB
HK AB 1

SH ABC nên SH AB  
2
Từ(1)(2)AB SK
Dođógócgia

SAB
viđáybnggócgiaSKHK
bng
o
SKH 60
Ta

a3
SH HK.tanSKH
2
IH//SB nên

IH// SAB .
Dođó




dI,SAB dH,SAB
TừHkẻ
HM SK tiM
 

 HM SAB d H, SAB HM
Ta

2222
11116 a3
HM
4
HM HK SH 3a
.
dụ7:ChohìnhchópS.ABCđáytamgiácvuôngtiA
AB 2a , AC 2a 3. Hìnhchiếu
vuônggóccaStrênmtphng(ABC)trungđimHcacnhAB.Gócgiahaimtphng
(SBC)(ABC)bng
o
30 .KhongcáchtừtrungđimMcacnhBCđếnmtphng(SAC)
bng
A.
a3
.
5
B.
a5
.
3
C.
a5
.
5
D.
3a
.
5
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Trongmtphng(ABC)kẻ HK BC tiK

BC SHK
Từgiảthiếttacó:
o
SHK 30


22
BC AB AC 4a


AC HK 3 a 3
sinABC HK
BC HB 2 2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 841
K
H
C
B
A
S
M
TrongtamgiácSHK

a
SH HKtanSKH
2
DoMtrungđimcacnhBCnênMH//AC,dođóMH//(SAC).
Suyra:




dM,SAC dH,SAC
Trongmtphng(SAB)kẻ
HD SA tiD.Tacó:

AC SAB AC DH DH SAC

222
111 a5
HD
5
DH HA HS
Vy





a5
dM,SAC dH,SAC HD .
5
dụ8:
ChohìnhchópS.ABCtamgiácABCvuôngtiA,
AB AC a ,ItrungđimcaSC,
hìnhchiếuvuônggóccaSlênmtphng(ABC)trungđimHcaBC,mtphng(SAB)to
viđáy1gócbng
o
60 .KhongcáchtừđimIđếnmtphng(SAB)theoabng
A.
a3
.
5
B.
a5
.
4
C.
a3
.
4
D.
a3
.
2
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
GiKtrungđimcaAB
HK AB 1

SH ABC
nên

SH AB 2
Từ(1)(2)
AB SK
Dođógócgia(SAB)viđáybnggócgia
SKHKbng
o
SKH 60
.
Tacó:

a3
SH HKtanSKH
2
Vy

3
S.ABC ABC
111 a3
VS.SH.AB.AC.SH
332 12
IH//SB
nên

IH// SAB
.Dođó
dI,SAB dH,SAB 
TừHkẻ HM SK tiM
 HM SAB d H, SAB HM
Tacó:

2222
11116 a3
HM
4
HM HK SH 3a
.
Vy


a3
dI,SAB
4
.
dụ9:ChohìnhchópS.ABCđáyABCtamgiácđucnha.GiItrungđimcnhAB.
HìnhchiếuvuônggóccađnhStrênmtphngđáytrungđimHcaCI,gócgiađường
thngSAmtđáybng
o
60 . KhongcáchtừđimHđếnmtphng
SBC bng
A.
a7
.
29
B.
a21
.
429
C.
a21
.
329
D.
a21
.
29
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 842
H'
K
H
I
A
B
C
S
E
I'
H
'
K
H
I
A
B
C
A
'
Tacó:

22
a3
CI AC AI
2
Dođó

22
a7
AH AI IH
4
,suyra 
o
a21
SH AH.tan60
4
.
GiA’, H’, I’ln lượt hình chiếu ca A, H, I trên BC, E hình chiếu ca H trênSH’ thì
 

 HE SBC d H; SBC HE .
Tacó:

11 a3
HHʹ IIʹ AAʹ
24 8
.Từ 
22 2
11 1 a21
HE
HE HS HHʹ
429
Vy


a21
dH;SBC .
429

dụ10:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhthoicnha.Góc
o
BAC 60 ,hìnhchiếu
caStrênmtphng

ABCD trùngvitrngtâmcatamgiácABC.Mtphng

SAC hp
vimtphng

ABCD góc
o
60 . KhongchtừBđếnmtphng
SCD bng
A.
a
.
112
B.
2a
.
111
C.
6a
.
112
D.
3a
.
112
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Trong

SBD kẻ
OE//SH
khiđó ta
OC, OD, OEđôi mt vuông góc.
Và:

aa33a
OC , OD , OE
228
Ápdngcôngthc:



222
2
1111
OC OD OE
dO,SCD
3a
d
112







6a
dB,SCD 2dO,SCD .
112
DAÏNG 3: KHOAÛNG CAÙCH GIÖÕA HAI MAËT PHAÚNG SONG SONG. KHOAÛNG CAÙCH TÖØ ÑÖÔØNG
THAÚNG ÑEÁN MAËT PHAÚNG
1.Phươngpháp
Victínhkhongcáchgiamt đưngthngmtmtphngsongsongvinó,hoctính
khongcáchgiahaimtphngsongsongđuquyvềvictínhkhongcáchtừđi
mđếnmt
E
O
H
A
B
C
D
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 843
a
a
a
a
a
I
B
C
A'
C'
B'
A
J
phng.Cnlưuývicchnđimtrênđưnghoctrênmtsaochovicxácđnhkhongch
đơnginnht.
2.dụ
dụ1:
ChonhlăngtrụABC.A’B’C’ttcảcáccnhbêncnhđáyđềubnga.Hìnhchiếu
vuônggóccaAtrên(A’B’C’)trùngvitrungđimcaB’C’.
Câu1.1.KhongcáchtừAA’đếnmtbên
BCC B
bng
A.
a3
.
4
B.
a3
.
3
C.
3a 2
.
4
D.
a3
.
2
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Tacó:

AAʹ// BBʹ BCCʹBʹ

AAʹ// BCCʹBʹ
Gi

AAʹ
J
hch I IJ AAʹ// BBʹ IJ BBʹ
Mtkhác,theogiảthiếtsuyra:






BʹCʹ AʹIAAʹI
BʹCʹ AAʹI
BʹCʹ AI AAʹI
Suyra:
IJ BʹCʹ ,tc

IJ BCCʹBʹ ,
J
AAʹnên


dAAʹ,BCCʹBʹ IJ
Trong

AI.AʹI
AAʹIIJ.AAʹ AI.AʹIIJ
AAʹ
.
Dễthy
a3
AʹI
2
,

2
22 2
3a a
AI AAʹ AI a
42
.
Suyra:

aa 3
.
a3
22
IJ
a4
.Vy


a3
dAAʹ,BCCʹBʹ .
4
Câu1.2.Khongcáchgiahaimtđáycalăngtrụbng
A.
a
.
4
B.
a
.
2
C.
a2
.
4
D.
a5
.
2
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Haiđáy ca lăng trụ song song nên
dABC,AʹBʹCʹ dA,AʹBʹCʹ

AABC



a
AI AʹBʹCʹ dABC,AʹBʹCʹ AI .
2
dụ2:ChohìnhhpchữnhtABCD.A’B’C’D
AB a, BC b,
CCʹ c.
2.1.KhongcáchtừAA’đến(BDD’B’)bng
A.

222
abc
.
abc

B.
22
abc
.
ab

C.
22
ab
.
ab

D.
22
ac
.
ac
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Tacó:

AAʹ// BBʹ BDDʹBʹ
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 844

AAʹ// BDDʹBʹ
.Dođó:




dAAʹ,BDDʹBʹ dA,BDDʹBʹ
Gi

BD
HhchA AHBD

BDDʹBʹ ABCD
suyra:

AH BDDʹBʹ
.Tclà:


dA,BDDʹBʹ AH
Xét

22 2
111
ABD
AH AB AD


22
22 22
11ab
ab ab
nên

22
2
22
22
ab ab
AH AH
ab
ab
Vy:


22
ab
dAAʹ,BDDʹBʹ .
ab

2.2.GiM,NlnlượttrungđimcaAA’,BB’.KhongcáchtừMNđến(ABC’D’)bng
A.

222
2abc
.
abc
B.
22
abc
.
2a b
C.
22
bc
.
2a b
D.
22
2ac
.
ac
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
N
M
C
B
D
C'
D'
A'
B'
A
K
Tacó:

MN// AB ABCʹDʹ MN// ABCʹDʹ .Suyra:




dMN,ABCʹDʹ dM,ABCʹDʹ ,nhưngA’Mctmtphng(ABC’D’)tiAMtrung
đimcaAA’.Nên:




1
dM,ABCʹDʹ dAʹ,ABCʹDʹ
2
Gi

ADʹ
KhchAʹ AʹKADʹ
ABCʹDʹ AAʹDʹD,suyra:

AʹKABCʹDʹ .Tclà:


dAʹ,ABCʹDʹ AʹK.
Xét

22
22 22222
11111cb
AʹADʹ
AʹKAʹAAʹDʹ cb cb
,nên:

22
2
22
22
cb bc
AʹKAʹK
cb
b
c
.Vy


22
bc
dM,ABCʹDʹ .
2a b
2.3.Khongcáchgiahaimtphng
ADʹBʹ
CʹBD bng
C
B
D
C'
D'
A'
B'
A
H
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 845
a
a
K
H
N
M
P
B
C
A
S
A.

222
abc
.
abc
B.

abc
.
ab bc ca
C.

222
abc
.
2a c c
D.

22 22 22
abc
.
ab bc ca
Hướngdngii
ĐÁPÁND
G
1
O'
O
C
B
D
C'
D'
A'
B'
A
Tacó:

BʹDʹ// BD CʹBD BʹDʹ// CʹBD
Gi
 OACBD,Oʹ AʹCʹ BʹDʹ
Suyra:

AOʹ// CʹOCʹBD AOʹ // CʹBD

AOʹ,BʹDʹ ABʹDʹ ,AOʹ BʹDʹ Oʹ ADʹBʹ // CʹBD
TađãchngminhđượcA’Cbịcácmt(AD’B’),(C’BD)chiathànhbađonbngnhau.
Dođó:




1
dADʹBʹ ,CʹBD d G , Cʹ BD d Aʹ,ADʹBʹ
A’A,A’B’,A’D’đôimtvuônggóc,nếu:



22 2222
2
1111111
AʹAAʹBʹ AʹDʹ abc
dAʹ,ADʹBʹ
Vy:






22 22 22
abc
dAʹ,ADʹBʹ dADʹBʹ ,CʹBD
ab bc ca
Tacnchúýkếtquảsau:NếutứdinOABCcáccnhOA,OB,OCđôimtvuônggócthì:



22 2
111
dO,ABC .
OA OB OC
dụ3:ChohìnhchópS.ABCđáy tamgiácđucnha,mtbênSBCvuônggócviđáy
ABC.GiM,N,PlnlượttrungđimcaAB,SA,AC.Khongcáchgiahai(MNP)(SBC)
b
ng
A.
a3
.
3
B.
a3
.
2
C.
a3
.
4
D.
3a 3
.
2
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Theogiảthiết,suyra:
 
 


MN//SB SAB MN// SAB
NP//SC SAC NP// SAC

MN,NP MNP ,MN NP N nên
MNP // SBC .
GiHtrungđimcaBC AH BC 
(do ABCđều)
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 846
H
B
C
A
'
C'
B
'
A
K

ABC SBC

AH ABC
 
BC ABC SBC AH SBC
Gi

 K AH MP KH SBC d K, SBC KH

MNP // SBC

KMNP
Dođó:





1a3
d MNP,SBC dK,SBC KH AH .
24
dụ4:ChohìnhlăngtrụABC.A’B’C’ttcảcáccnhđềubnga.Góctobicnhbênmtphng
đáybng
o
30 .
HìnhchiếuHcađimAtrênmtphng(A’B’C’)thucđưngthngB’C’.Khong
cáchgiahaimtphngđáybng
A.
a
.
3
B.
a
.
2

C.
a2
.
2
 D.
a3
.
2
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
KhongcáchgiahaimtphngđáychínhbngAH.
Trong HAAʹ ,tacó:
o
Aʹ 30 .


o
a
AH AAʹ.sin Aʹ a.sin30 .
2
DAÏNG 4. KHOAÛNG CAÙCH GIÖÕA HAI ÑÖÔØNG THAÚNG CHEÙO NHAU
1.Phươngpháp
Đểtínhkhongcáchgiahaiđườngthngchéonhau,tathểsửdngmttrongcáccáchsau:
Cách1:Dngmtphng(P)chađườngthngasongsongvib.Khongcáchtừbđến(P)
khongcáchcntìm.
Cách2:Dnghaimtphngsongsong lnlượtchahaiđưngthng.Khongcáchgia
haimtphngđókhongcáchcntìm.
Cách3:Dngđonvuônggócchungnhđộdàiđonđó.
Cáchdngđonvuônggócchungcahaiđườngthngchéonhau:
Cách1:Khi ab
+Dngmt(P) b , (P) atiH.
+Trong(P)dng
HK b tiK.
+ĐonHKđonvuônggócchungca
ab.
Cách2:
+Dng
(P) b , (P)//a
.
+Dng

P
aʹ hch a ,bngcáchly
Ma
dngđon MN ( ), lúcđó a’
đườngthngđiquaNsongsonga.
+Gi
Haʹ b
,dng
HK //MN
HK
đonvuônggócchung.
Cách3:
+Dngmtphng(P)vuônggócviati
đimM.
+Dngnhchiếub’cabtrên(P).
+ Dng nh chiếu vuông góc H ca M
trênb’.
b
a
P
H
K
a'
a
b
P
M
K
H
N
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 847
+TừHdngđưngthngsongsongvi
a,ctbtiđimB.
a
b'
P
B
A
M
H
+QuaBdngđưngthngsongsongviMH,ctat iđimA.Khiđó,ABđonvuônggóc
chungcaab.
2.dụ
dụ 1:
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nht ABCD
AD 2AB ,

SA ABCD , SC 2a 5
gócgia SC
ABCD
bng
o
60
,MtrungđimcacnhBC.
KhongcáchgiahaiđườngthngAMSDbng
A.
a510
.
17
B.
a51
.
17
C.
2a 510
.
17
D.
3a 510
.
17
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Ta

SA ABCD SC hìnhchiếutrên
ABCD AC


o
SC ,ABCD SC,AC SCA 60
TagiácSACvuôngtiA


o
AC SC.cos60 a 5

o
SA SC.sin60 a 15
Ta
222
AB AD AC
22
5AB 5a AB a
Dng hình bình hành AMDN dng
AH SN
tiH.
Tacó:


 AM// DN AM// SDN d AM, SDN d A, SDN
AM MD nênAMDNhìnhchữnht.
ND AN
 DN SA DN SAN
DN AH
 AH SN AH SDN d A, SDN AH
Ta

22 2 22 2
1111117
AH AS AN 15a 2a 30a

a510
AH
17
.Vy

a510
dAM,SD .
17
dụ2:ChohìnhchópS.ABCđáyABCtamgiácvuôngtiB,
AB 2a ,
o
BAC 60 ,cnhbên
SAvuônggócviđáy
SA a 3 .GiMtrungđimcacnhAB.Khongcáchgiahai
đườngthngSBCMbng
N
M
C
B
A
D
S
H
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 848
M
N
A
C
B
S
E
H
A.
a10
.
17
B.
2a 3
.
29
C.
2a 3
.
19
D.
a3
.
13
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
GiNtrungđimcnhSA.
Do

SB// CMN nên



dSB,CM dSB,CMN



dB,CMN dA,CMN
Kẻ
AE MC, E MC
kẻ
 AH NE, H NE
Chngminhđược

 

 AH CMN d A, CMN AH
Tính
AMC
2S
AE
MC
trongđó:
2
AMC
113
SAM.AC.sinCAMa.4a.a3
2a 3
AE
222
13
MC a 13


Tínhđược



 
2a 3 2a 3 2a 3
AH d A, CMN d SB ,CM .
29 29 29
dụ 3: Cho nh chóp S.ABCD đáy nh thang vuông ti A, D, SA vuô ng góc viđáy,
 SA AD a, AB 2a .KhongcáchgiaABSCbng
A.
a
.
2
B.
a
.
2
C.
a2. D. 2a 2.
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Tacó:AB//DCnên



dAB,SC dAB,SDC .
Trong mt phng (SAD) t ừ A kẻ

AH SD, H SD 1
Tacó:





DC AD
DC SAD
DC SA
DC AH 2
E
A
D
C
S
B
H
Từ(1)(2)suyra

AH SCD



AH d AB, SCD d AB,SC
TrongtamgiácvuôngSADcó:

2222
1112 a
AH .
AH AD SA a
2
dụ4:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhthoicnha,
o
ABC 60 ,cnhbênSAvuông
gócviđáy,SCtoviđáymtgóc
o
60
.KhongcáchgiahaiđườngthngAB,SDbng
A.
3a
.
5
B.
2a
.
5
C.
a
.
15
D.
3a
.
15
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 849
60°
60°
H
A
B
C
D
S
60°
E
A
C
B
S
D
I
K
H
O
H
B
D
C
A
S
I
Hướngdngii
ĐÁPÁND



S.ACD
SCD
3V
dAB,SD dA,SCD
S
Gi H trungđim CD. Ta có:
CD SH
.
Dođó

2
SCD
1a15
SCD.SH
24
Vy


S.ACD
SCD
3V
3a
dAB,SD dA,SCD .
S
15

Lưuý:
Ởtrêntađãsửdngcôngthc
S.ABCD ABCD
1
VSA.S
3
.Đâyngthcthểtíchcakhi
đadinhcởchươngtrình12
1
VB.h
3



dụ 5:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht, AB a,
AD a 3,

SA ABCD ,gócgiamtphng(SBD)m tphng(ABCD)bng
o
60
.Khong
cáchgiahaiđườngthngACSDbng
A.
3a
.
2
B.
a
.
4
C.
3a
.
4
D.
2a
.
3
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
Trong mt phng (ABCD)đưng thng
qua D song song vi AC, ctđưng
thngABtiE.
Trong tam giác ADE kẻ đường cao AK

 KDE SAK SDE.Dng

AH SK
tiH,suyra

AH SDE .
Do

AC// SDE 


dAC;SD dA;SDE AH
Tacó:


a3 3a 3a
AK AH d AC;SD .
24 4
dụ6:
ChonhchópS.ABCDđáyABCD hìnhthoi cnhbng a3,
O
BAD 120
cnhbênSAvuônggócvimtphngđáy.Biếtrngsốđocagócgiahaimtphng(SBC)
(ABCD)bng
O
60 . KhongchgiahaiđườngthngBDSCbng
A.
a7
.
14
B.
3a 7
.
4
C.
3a 7
.
14
D.
a7
.
8
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
Gi OACBD.
DB AC, BD SC nên

BD SAC tiO.
Kẻ
OI SC OI đườngvuônggócchungcaBDSC.
Sử dng hai tam giácđng dng ICO ACS hoc
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 850
đườngcaocatamgiácSAC,suyrađược
3a 7
OI .
14

Vy

3a 7
dBD,SC .
14
dụ7:ChonhchópS.ABCDđáyhìnhvuôngABCDcnha,cnhbênSAvuônggócvi
mtphngđáy.cgiaSCmtphngđáybng
o
45 .
GiEtrungđimBC.Khongcách
giahaiđườngthngDESCtheoabng
A.
a
.
19
B.
2a 38
.
9
C.
a38
.
19
D.
a38
.
9
Hướngdngii
ĐÁPÁNC
TừCdng

CI // DE DE // SCI .
TừAdng AK CI ,ctEDtiHCItiK.
Trong(SAK)dng
HT SK .
Do

CI SAK
nên

HT SCI






CD.AI 3a
AK ,
CI
5
1a
HK AK
3
5
dDE;SC dH;SCI
SA.HK a 38
HT .
SK 19
dụ8:ChohìnhchópS.ABCDđáyhìnhchữnhtABCD,đưngthngSAvuônggócvi
mtphng(ABCD)
SA AD a.
KhongcáchgiahaiđườngthngABSCbng
A.
a2
.
10
B.
a2
.
6
C.
a2
.
4
D.
a2
.
2
Hướngdngii
ĐÁPÁND
Trongmtphng(SAD),
vẽ
AH SD, H SD
Mt khác ABCD hình chữ nht nên

CD SAD AH SCD
VykhongcáchgiaABSCchínhAH.
TrongtamgiácvuôngSADAHđưng
caonên

22 2
111 a2
AH
2
AH AS AD
VykhongcáchgiahaiđườngthngABSCbng
a2
.
2
dụ9:ChonhchópS.ABCtamgiácSABđucnha,tamgiácABCcânt iC.Hìnhchiếu
caStrênmtphng
ABC trungđimcacnhAB,góchpbicnhSCmtđáy
o
30 .TínhkhongcáchcahaiđườngthngSABC.
H
E
D
A
B
C
S
I
K
T
H
B
A
D
C
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 851
A.
3a
.
13
B.
3a
.
13
C.
a
.
13
D.
2a
.
13
Hướngdngii
ĐÁPÁNA
GiHtrungđimcnhAB,taSH
đườngcaocahìnhchópS.ABCCH
đườngcaocatamgiácABC.Từgiảthiết
tađưc
o
SCH 30 . Tam giácSHCvuông
tiHnên


o
SH 3a
tan30 CH SH. 3
CH 2
DnghìnhbìnhhànhABCD,khiđó



d BC, SA d BC, SAD


dB,SAD 2dH,SAD
GiG,KlnlượthìnhchiếucaHtrên cácđườngthngADSG.Tacó:


AD HG
AD SHG HK AD
AD SH
HK SG nên

HK SAD hay
dH,SAD HK
TamgiácSHGvuôngtiHnên:

2222222
11111152 3a
HK
HK HG HS HB HC HS 9a
213
Vy

3a
dBC,SA
13
.
dụ 10:ChonhchópS.ABCD, tứgiác ABCDhìnhthang cân,haiđáy BC AD.Biết
SA a 2, AD 2a, AB BC CD a . Hìnhchiếu vuông góc ca S trên mt phng
ABCD
trùngvitrungđimcnhAD.KhongcáchgiahaiđườngthngSBADbng
A.
a21
.
3
B.
a21
.
7
C.
a
.
7
D.
3a
.
7
Hướngdngii
ĐÁPÁNB
Tacó:

2
ABCD ABI
3a 3
S3S
4
Xét SBI vuôngtiIcó:


2222
SI SB BI a SI a









SIBC
SBC
AD// BC
AD// SBC
BC SBC
dAD,BC dAD,SBC
3V
dI,SBC
S
D
H
A
C
B
S
G
K
I
A
D
B
C
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 852

33
SIBC S.ABCD
2
SBC
1 1a3a3
VV . ;
33412
a7
Sppapbpc
4


Vy

a21
dAD,SB .
7

C.BÀITPRÈNLUYNTCĐỘ
Câu1:ChonhlpphươngABCD.A’B’C’D’cnha.KhongcáchtừCđếnACbng
A.
a6
.
7
B.
a3
.
2
C.
a6
.
3
D.
a6
.
2
Câu2:
ChohìnhchóptứgiácS.ABCDttcảcáccnhđubnga.KhongcáchtừDđếnđường
thngSBbng
A.a.B.
a
.
2

C.
a
.
3

D.
a3
.
2
Câu 3:
Cho tam giác ABC  AB 14,BC 10,AC 16 . Trênđưng thng vuông góc vi mt
phng(ABC)tiAlyđimOsaocho
OA 8
.KhongcáchtừđimOđếncnhBCbng
A.
83.
B.
16.
C.
82.
D.
24.
Câu4:
HìnhchópS.ABCđáyABCtamgiácvuôngtiA,
BC 2a ,
o
ABC 60 .GiMtrung
đimcnhBC
 SA SC SM a 5 .KhongcáchtừSđếncnhABbng
A.
a17
.
4
B.
a19
.
2
 C.
a19
.
4
 D.
a17
.
2
Câu5:
ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhthoicnha,gócBACbng
o
60
.Hìnhchiếu
vuônggóccaStrênmtphng

ABCD
đimHthucđonBDsaocho
HD 2HB.
Đường
thngSOtovimtphng

ABCD
góc
o
60 viOgiaođimcaACBD.Khongcách
từBđếnmtphng

SCD bng
A.
3a 7
.
15
 B.
3a 7
.
14
 C.
a7
.
11
 D.
2a 7
.
15
Câu6:
ChohìnhchópS.ABCcácmtABC,SBC nhngtamgiácđềucnha.Gócgiahaimt
phng(SBC)(ABC)bng
o
60 . Hìnhchiếuvuông góccaSxung(ABC)nmtrongtamgiác
ABC.KhongcáchtừBđếnmtphng(SAC)theoabng
A.
2a 13
.
13
 B.
3a 13
.
13
 C.
3a 13
.
11
 D.
a13
.
13
Câu7:
ChohìnhchópS.ABCD,đáyhìnhchữnhttâmI, AB a, BC a 3. GiHtrung
đimAI.BiếtSHvuônggócvimtphngđáytamgiácSACvuôngtiS.KhongcáchtừC
đếnmtphng(SBD)bng
A.
3a
.
11
B.
a
.
13
 C.
3a
.
15
 D.
5a
.
17
Câu8:
ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhvuông,
BD 2a
;tamgiácSACvuôngtiS
nmtrongmtphngvuônggócviđáy,
SC a 3. KhongcáchtừđimBđếnmtphng
(SAD)bng
A.
3a 21
.
7
 B.
a21
.
7
 C.
4a 21
.
7
 D.
2a 21
.
7
Câu9:
ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhchữnht
AB a
, BC 2a 2 .Hìnhchiếu
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 853
caSlên mt phngđáy trng tâmcatamgiác ABC.Góc giađưng thng SB mt
phng(ABCD)bng
o
60 .KhongcáchtừđimAđếnmtphng(SBC)bng
A.
3a 21
.
7
 B.
a21
.
7
 C.
4a 21
.
7
 D.
2a 21
.
7
Câu10:
ChohìnhchópS.ABC

o
AB AC, BC a 3, BAC 120 .
GiItrungđimcnhAB.
HìnhchiếuvuônggóccađnhStrênmtphngđáytrungđimHcaCI,gócgiađưng
thngSAmtđáybng
o
60 . KhongcáchtừđimAđếnmtphng(SBC)bng
A.
4a 37
.
37
 B.
a
.
37
 C.
3a 37
.
37
 D.
2a 37
.
37
Câu11:
ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhthangvuôngtiAB.HìnhchiếucaSlên
mtphng(ABCD)trùngvigiaođimIcaACBC.Mtbên(SAB)hpviđáymt
góc
o
60 .
Biếtrng
 AB BC a, AD 3a.
KhongcáchtừDđếnmtphng(SAB)theoabng
A.
4a 3
.
5
 B.
3a
.
4
 C.
3a 3
.
7
 D.
3a 3
.
2
Câu12:
ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhthoitâmOcnhbnga,góc
o
DAB 120 .
Haimtphng(SAC)(SBD)cùngvuônggócviđáy.Gócgia(SBC)mtđáybng
o
60
.
KhongcáchtừAđến(SBC)bng
A.
a3
.
5
B.
3a
.
4
 C.
3a
.
7
 D.
3a 3
.
2
Câu13:
Trongmtphng(P),chohìnhthoiABCDđộdàicáccnhbnga,
o
ABC 120 .GiG
trng tâm tam giác ABD. Trênđưng thng vuông góc vi (P) ti G, lyđi m S sao cho
o
ASC 90 .
KhongcáchtừđimGđếnmtphng(SBD)theoabng
A.
a
.
17
B.
a2
.
27
 C.
a2
.
17
 D.
a
.
37
Câu14:
ChonhchópS.ABCDđáyABCDhìnhvuông,
BD 2a
;tamgiácSACvuôngtiS
nmtrongmtphngvuônggócviđáy,
SC a 3
.KhongcáchtừđimBđếnmtphng
(SAD)bng
A.
2a 13
.
7
 B.
2a
.
7
 C.
2a 21
.
7
 D.
a13
.
7
Câu15:
ChohìnhhpthoiABCD.A’B’C’D’cáccnhđubnga

o
BAD BAAʹ DAAʹ 60 .
Khongcáchgiahaimtphngđáy(ABCD)(A’B’C’D’)bng
A.
a5
.
5
B.
a10
.
5
 C.
a6
.
3
D.
a3
.
3
Câu16:
ChotứdinABCD
AB BCD ,AB 5a,BC 3a,CD 4a .GiM,Nlnlượttrung
đimcaACAD.
Câu16.1.KhongcáchgiađườngthngMNmtphng(BCD)bng
A.
2a
.
3
B.
a
.
2
C.
a
.
4
D.
5a
.
2
Câu16.2.Gi(P)mtphngchaMNđiquatrungđimKcaAB.Khongcáchgiahai
mtphng(P)(BCD)bng
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 854
A.
a
.
3
B.
3a
.
2
 C.
5a
.
4
 D.
5a
.
2
Câu17:ChohìnhchópcttứgiácđuABCD.A’B’C’D’.ĐáylnABCDcnhbnga,đáynhỏ
A’B’C’D’cnh bngb.cgiamtbênđáylnbng
o
60 . Khongcáchgiahaimtđáy
cahìnhchópctđềubng
A.
ab 3
.
2
B.

ab 3
.
2
 C.
ab 3
.
2

D.
b
a3
.
2
Câu18:
ChohìnhlpphươngABCD.A’B’C’D’cnha.Khongcáchgiahaimtphng(BA’C’)
(ACD’)bng
A.
a3
.
2
B.
a3
.
3
 C.
a3
.
2
D.
a3
.
5
Câu19:
ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhchữnhtvi
AB 3a, AD 2a
.Hìnhchiếu
vuônggóccaSlênmtphng
(ABCD) đimHthuccnhABsaocho
AH 2HB.
Gócgia
mtphng
(SCD)
mtphng
(ABCD)
bng
o
60 .
KhongcáchgiahaiđưngthngSC
ADbng
A.
a39
.
15
 B.
6a 39
.
13
 C.
a39
.
3
 D.
a39
.
11
Câu20:ChonhchópS.ABCDđáyABCDhìnhvuôngcnha,
a17
SD
2
,hìnhchiếuvuông
gócHcaStrênmtphng(ABCD)trungđimcađonAB.GiKtrungđimcađon
AD.KhongcáchgiahaiđườngthngHKSD
theoabng
A.
a3
.
25
B.
a3
.
45
 C.
a3
.
15
 D.
a3
.
5
Câu21:
ChohìnhchópS.ABC
a70
SC
5
,đáyABCtamgiácvuôngtiA,
AB 2a, AC a
hìnhchiếucaSlênmtphng(ABC)trungđimcnhAB.Khongcáchgiahaiđưng
thngBCSAbng
A.
3a
.
5
B.
4a
.
5

 C.
a
.
5
 D.
2a
.
5
Câu22:
ChohìnhchópS.ABCđáytamgiácABCđucnhbng3a.Chânđưngcaohạtừ
đỉnhSlênmtphng(ABC)đimHthuccnhABsaocho
AB 3AH ,góctobiđưng
thngSCmtphng(ABC)bng
o
60 .
KhongcáchgiahaiđườngthngSABCbng
A.
3a 21
.
29
 B.
3a 21
.
19
 C.
a21
.
39
 D.
3a 21
.
7
Câu23:
ChonhchópS.ABCDđáyABCDhìnhchữnhtvi
AB a , AD 2a .Hìnhchiếu
vuônggóccaStrênmtphngđáytrungđimcaHAD,gócgiaSBmtphngđáy
(ABCD)
o
45 .KhongcáchgiahaiđườngthngSDBHtheoabng
A.
2a
.
3
B.
2
a.
5
.
C.
2
a.
3
D.
a
.
3
Câu24:
ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhvuôngtâmO,cnha.CnhbênSDhpvi
mtđáymtgóc
o
60 hìnhchiếuvuônggócHcađỉnhSlênmtđáytrungđimcacnh
AB.KhongcáchgiahaiđườngthngSABDbng
A.
a 345
.
31
B.
a 546
.
31

C.
a645
.
31
 D.
a 465
.
31
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A B, vi
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 855
H
A
C
B
D
S
C
B
D
A
C'
A'
B
'
D
'
H

 AB BC a, AD 2a a 0 .Cácmtbên
SAC
SBD cùngvuônggócvimtđáy.Biết
gócgiahaimtphng

SAB
ABCD
bng
o
60 . KhongcáchgiahaiđườngthngCD
SBbng
A.
2a 3
.
5
 B.
2a 3
.
15
 C.
a3
.
15
 D.
3a 3
.
5
Câu26:
ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDhìnhthoicnha,góc
o
ABC 60 cnhbên SD a 2 .
Hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng (ABCD) đim H thucđon BD sao cho
HD 3HB
.GiMtrungđimcacnhSD.KhongcáchgiahaiđưngthngCM
SB
bng
A.
a3
.
40
B.
a30
.
8
 C.
a3
.
8
 D.
a3
.
4
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti B C,
AB 2BC 4CD 2a ,giảsửMNlnlượttrungđimABBC.Haimtphng(SMN)
(SBD)cùngvuông gócvimtph ngđ
áycnh bênSB hpvi(ABCD)mtc
o
60 .
KhongcáchgiaSNBDbng
A.
3
a.
15

B.
3
a.
65

C.
3
a.
55

D.
3
a.
35
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A, B. Biết
 AD 2AB 2BC 2a, SA SD SC 3a .KhongcáchgiahaiđườngthngSBCDbng
A.
a5
.
3
B.
a3
.
3
 C.
a3
.
2
D.
a2
.
2
D.HƯỚNGDNGIICHITIT
Câu1.ĐÁPÁNC
Nhnxétrng:
 BACʹ CAʹADACʹ AʹAC
 BʹCʹADʹCʹA

nênkhongcáchtừcđimB,C,D,A’,B’,D’đếnđưng
chéoAC’đềubngnhau.
Hạ CH vuônggócviAC’,tađược:

22 2
111 a6
CH .
3
CH AC CCʹ

Câu2.ĐÁPÁNA
GiHgiaođimcaACBD.
 AB BC CD DA a ABCDhìnhthoi.
Dođó
AC BD
đồngthiHtrungđimcaACBD.
SAC cântiS SH AC(1)
SBD cântiS SH BD (2)
Từ(1)(2)suyra:

SH ABCD (3)
SA SB SC SD 
nên HA HB HC HD
SuyraABCDhìnhvuông(tứgiácđều) (4)
Từ(3)(4)tađượcS.ABCDhìnhchóptứgiácđều.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 856
A
C
B
O
H
60°
I
K
M
A
C
B
S
H
Xét
SBD
tacó:

22 2
SA SB a,BD a 2 BD SB SD
.
Thếnên
SBD vuôngtiS.
Suyra DS SB .Vy

dD,SB DS a.
Câu3.ĐÁPÁNB
NachuvitamgiácABC:


14 16 10
p20
2


ABC
S 20. 20 14 20 16 20 10 40 3

ABC
2S
80 3
AH 8 3
BC 10
NiOHthì
OH BC
.KhongcáchtừOđếnBCOH:

22
OH OA AH 16
Câu4.ĐÁPÁNB
ChânđưngcaonhchóptâmHcađưngtrònngoi
tiếptamgiácAMC(Do SA SC SM ).
Góc
o
AMC 120 ,nênHởngoàitam giácAMCHAM
tamgiácđềunên:
HM AM a

2222
SH SM HM 5a a 2a
TừHkẻ HK ABthì
SK AB
:SKkhongcáchtừSđếncnhAB.

a3
HK MI
2
(doABMtamgiácđềucnhbnga)

22
22 2
3a 19a a 19
SK SH HK 4a
442
.
Câu5.Phântích:
Ta





H.SCD H.SCD S .HCD
SCD SCD SCD
3VVV
3399
dB,SCD dH,SCD . . .
22S2S2S
ĐÁPÁNB
TrongtamgiácSHOcó:


o
SH HO.tan60
1a 3 a
..3
32 2
Tacó:

HCD
2
11a
S CO.HD . . OD OH
222
aa 31a 3 a
...
4232 16



23
S.HDC HDC
11aaa
V.SH.S.. 1
3321696

Mtkhác:
 
22 22
a57 a21
SD SH HD ;SC SH HC
66
60°
60°
H
O
C
B
A
D
S
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 857
H
I
A
B
C
D
S
N
K
60°
M
A
C
B
S
H
K
C
B
A
D
S
H
J
 



2
SCD
a57 a21 SC SD CD
SD ; SC ; CD a, p
66 2
a21
SppSCpSDpCD 3
12
Từ(1),(2)ta


3a 7
dB,SCD .
14
Câu6.ĐÁPÁNB
GiMtrungđimcaBC.
Lplunđượcgócgia(SBC)(ABC)
o
SMA 60
SAM
đềucnhbng
a3
2

2
SAM
33a
S
16





3
S.ABC SAM
2
SAC
3
B.SAC
2
SAC
1a3
VBC.S
316
1a 13 a 3 a 39
S.
24 2 16
3V
3a 3 3a 13
dB,SAC .
S13
a39
16.
16
Câu7.ĐÁPÁND

SH ABCD SH AC
SAC vuôngtiS 
2
SH HA.HC

22
AC AB BC 2a ,suyra:






a3a a3
HA , HC SH
22 2
CI 2HI d C, SBD 2d I, SBD
Hạ
HN BD, N BD
HK SN, KN
.
Suyra:

HK SBD nên


dH,SBD HK
Tacó:

ABD
AB.AD a 3
AB.AD 2 S 2HN.BD HN
2BD 4
Tacó:

222
111 3a
HK
HK HN SH
215
.Vy



3a
dC,SBD 2HK .
15
Câu8.ĐÁPÁND
Kẻ SH AC, H AC
Do
 
SAC ABCD SH ABCD

22
SA.SC a 3
SA AC SC a, SH
AC 2
Tacó:




22
a
AH SA SH CA 4 HA
2
dC,SAD 4dH,SAD


Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 858
120°
K
H
I
A
B
C
S
H'
E
Do
 

BC// SAD d B, SAD d C, SAD 4d H, SAD
Kẻ

 HK AD K AD , HJ SK J SK
Chngminhđược

SHK SAD
HJ SK HJ SAD


dH,SAD HJ;
AHK
vuôngti 
o
a2
KHKAHsin45
4

22
SH.HK a 3
HJ
27
SH HK
.Vy



2a 3 2a 21
dB,SAD .
7
7
Câu9.ĐÁPÁND
GiHtrngtâmcatamgiácABCO
tâm ca hình chữ nht, ta
có:

2
2
221
BH BO . AC
332
1
a22aa
3


Ta

SH ABCD
nên góc gia SB
mtphng(ABCD)góc
o
SBH 60
TrongtamgiácvuôngSHBtacó:

o
SH BHtanSBH a.tan60 a 3
Tacó:









3
dA;SBC2dO;SBC2.dH;SBC3dH;SBC
2
Kẻ

 HK BC K BC , HI SK I SK 1
Tacó:

SH ABCD SH BC
Dođó

BC SHK BC HI 2
Từ(1)(2)suyra

HI SBC nên
dH;SBC HI
Ta

11
HK DC a
33
.TrongtamgiácvuôngSHKtacó:

22 2
2
a
a3.
SH.HK a 3 a 21
3
HI
14
28
SH HK a
3a
9
.
Vy





3a 21
dA;SBC 3dH;SBC 3HI
14
.
Câu10.ĐÁPÁNC

H
I
A'
B
C
A
I'
K
H'
O
K
H
C
B
A
D
S
I
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 859
TheođịnhCôsintrongtamgiácABCtađược
AB AC a
Ta

2
22 2 o
7a
CI AI AC 2AI.AC.cos120
4

a7
CI
2
Dođó:



222
2
2
2AI AC CI
3a a 3
AH AH
4164
Suyra

o
3a
SH AH.tan60
4
AHctBCtiK.GiA’,H’,I’lnlượthìnhchiếucaA,H,ItrênBC.
Tacó:





dA;SBC
AK AAʹ
4
HK HHʹ
dH;SBC
dA;SBC 4dH;SBC
GiEhìnhchiếucaHtrênSH’thì
 HE SBC d H; SBC HE

1a
HHʹ AAʹ
48
từ

22 2
11 1 3a
HE
HE HS HHʹ
437
Vy



3a 37
dA;SBC 4HE .
37

Câu11.ĐÁPÁND
GiKhìnhchiếucaIlênAB.
Suyra
o
SKI 60 .
Do

KI BI
IK //AD
AD BD
.
BI BC a 1
ID AD 3a 3
BI 1 BI 1
BI ID 4 BD 4


Suyra

KI 1 3a 3a 3
KI SI
AD 4 4 4
GiHhìnhchiếucaIlênSK.Ta

AB IK
AB IH
AB SI
Từđósuyra
 

 IH SAB d I; SAB IH
do


 DB 4IB d D; SAB 4d I ; SAB 4IH
Li

22 2 22
1111616 3a3
IH
8
IH IS IK 27a 9a
.Vy


3a 3
dD;SAB
2
.
Câu12.ĐÁPÁNB
60°
I
B
C
D
A
S
K
H
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 860
K
C
B
A
D
S
H
J
G
D
O
A
B
C
S
H





SAC ABCD
SBD ABCD
SAC SBD SO
SO ABCD SO BC

 

Kẻ

OK BC BC SOK




o
SBC , ABCD SKO 60






AO SBC C
dA;SBC 2dO;SBC



  





222
SBC SOK
SBC SOK SK OH SBC d O; SBC OH
OH SK
111 3a 3a
OH d A; SBC .
84
OH OK OS
Câu13.ĐÁPÁNB

oo
ABC 120 BAD 60 ABD đềucnha.
GiOgiaođimcaACBD.

a3 2 a3
AO ; AG AO ; AC a 3
233

a6
SG GA.GC
3

(
SAC
vuôngtiS,đườngcaoSG).
Kẻ

 GH SO GH SBD 


 BD GH SAO d G; SBD GH
SGO vuôngtiG,đườngcaoGH

22 22
11127 a2
GH .
GH GS GO 2a
27
Câu14.ĐÁPÁNC
Kẻ
SH AC, H AC
Do
 
SAC ABCD SH ABCD
22
SA AC SC a,
SA.S C a 3
SH
AC 2



Tacó:





22
a
AH SA SH CA 4HA d C, SAD 4d H, SAD
2
Do
 

BC// SAD d B, SAD d C, SAD 4d H, SAD
120°
60°
O
A
D
C
B
S
K
H
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 861
O
A
'
B
'
D
'
A
C
B
C'
D
H
Kẻ

 HK AD K AD , HJ SK J SK
Chngminhđược

SHK SAD
HJ SK HJ SAD


dH,SAD HJ
AHK
vuôngti

o
a2
KHKAHsin45
4

22
SH.HK a 3
HJ
27
SH HK
.Vy



2a 3 2a 21
dB,SAD .
7
7
Câu15.ĐÁPÁNC
Hạ AʹHAC,tanhnxét:


BD AC
BD OAAʹ
BD AʹO
BD AʹHAʹHABCD



ABCD // AʹBʹCʹDʹnên
AʹH
chínhkhongcáchgiahaimtphngđáy.
NhnxétrnghìnhchópA’.ABDhìnhchópđều,nêntalnlượtcó:

2 2a3 a3
AH AO .
3323

22
2222
a2a a6
AʹHAʹAAHa AʹH.
33 3
Câu16.1.ĐÁPÁND


MN// CD
MN// BCD
CD BCD


Töø keû

MMH//AB
MH BCD
AB BCD
Vy:


MH d MN , BCD
ABC
cho: 
AB 5a
MH .
22
Câu16.2.ĐÁPÁND
Tính


dP,BCD:

MN// CD
P//BCD
MK // BC





MP
5a
MH d P , BCD .
2
MH BCD

Câu17.ĐÁPÁNC
Lưuý: Cnchúýrng,tronghìnhchópctđuthìcácmtbênnhnghìnhthangcânbngnhau,các
gócgiamtbênmtđáybngnhau.
GiO,O’lnlượttâmcahainhvuôngABCDA’B’C’D’;KJlnlượttrungđim
caA’D’AD.
GiHhìnhchiếucaKtrên(ABCD)thì
KH OJ tiHKHkhongcáchcntìm.
Gi gócgiamtbênmtđáycahìnhchópctthì
K
H
M
N
A
B
C
D
H
M
N
A
B
C
D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 862
60°
K
H
I
A
B
C
D
S
K
H
O'
O
C'
B
'
D
'
A
'
C
A
B
D
φ
H
J
K
O'
B'
A'
C'
O
B
D
C
A
D
'

o
KJH 60 .
Tacó:

b
a
OʹK;OJ
22
.
KHOO’hìnhchữnhtnên:

ab
JH OJ OʹK
2

ab 3
KH 2.KH
HJK : tan KH .
HJ a b 2

Câu18.Phântích:
Chngminh
BʹDBCʹ
:



 

BCʹ CBʹ
BCʹ CDAʹBʹ BCʹ BʹD1
BCʹ DC DC BBʹCʹC
Chngminh AʹCʹ BʹD:



 

AʹCʹ BʹDʹ
AʹCʹ BDDʹBʹ AʹCʹ BʹD2
AʹCʹ BBʹ BBʹ AʹBʹCʹDʹ
XácđịnhgiaođimKH:

 

 




BBʹDʹDBʹD
BCʹAʹ BBʹDʹDBOʹ Oʹ AʹCʹ BʹDʹ BʹDBCʹAʹ K
BʹDBOʹ K
BBʹDʹDBʹD
ACDʹ BBʹDʹDDʹOO AC BD BʹDACDʹ H
BʹDDʹOH
ĐÁPÁNB
Từ(1)(2)suyra BʹD(BCʹAʹ)  (3)
Mtkhác:

BCʹ// ADʹ
BCʹAʹ // ACDʹ 4
BAʹ// CDʹ
Từ(3)(4)suyra:

BʹDACDʹ 5
Tacó:

BʹDBAʹCʹ K,BʹDBCʹAʹ
,

BʹDDʹAC H,BʹDACDʹ
DođóKHkhongcáchcntìm.


2
22 2 22
BDBʹ :BʹDBDBʹBa2a3aBʹDa3
DễthytronghìnhchữnhtBB’D’Dtacó:

1a3
KH BʹD.
33
Câu19.ĐÁPÁNA
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 863
D
I
H
B
C
A
K
S
J
K
H
D
A
B
C
S
E
F
Kẻ

HK CD K CD .Khiđó:

 
CD HK
CD SHK CD SK
CD SH
Vy góc gia (SCD) (ABCD) góc
o
SKH 60
TrongtamgiácvuôngSHK:


o
SH HKtan60 2a 3


SBC // AD d AD,SC d A, SBC
.
Trong(SAB)kẻ AI SB ,khiđó:

 
BC AB
BC SAB BC AI
BC SH
.
SB AI AI SBC
Vy



22
SH.AB 2a 3.3a 6a 39
dAD,SC dA,SBC AI .
SB 13
12a a
Câu20.ĐÁPÁND

SH ABCD SH HD
.Tacó:

22
222
SH SD HD
SD AH HD
SH a 3





HK // BD HK// SBD


dHK,SD dH,SBD
GiEhìnhchiếuvuônggóccaHtrênBDFhìnhchiếuvuônggóccaHtrênSE.
Tacó: BD HE BD SH nên
BD SHE BD HF
HF SE dođó

HF SBD .Suy
ra


dH,SBD HF
Tacó:

a2
HE HBsinEBH
4

22
HS.HE a 3
HF
5
HS HE
.
Vy

a3
dHK,SD .
5
Câu21.ĐÁPÁNB
TamgiácAHCvuôngcâncnhanên
CH a 2
TamgiácSHCvuôngtiHnên


22
2a
SH SC CH
5
Dng
AK BC, HI BC .Đưng
thngquaA songsong vi BC ct IH
tiD

BC// SAD



 d BC,SA s BC, SAD d B, SAD 2d H , SAD

AD SDH SAD SDH .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 864
60°
H
C
A
D
B
S
E
F
Kẻ

 HJ SD HJ SAD d H, SAD HJ
Ta

222
111 2a a
AK HD
AK AB AC
55

222
111 2a
HJ
5
HJ HD HS
.Vy

4a
dBC,SA .
5
Câu22.ĐÁPÁNA
Nhnthy

SH ABC HC
hìnhchiếucaSCtrênmtphng(ABC)

o
SCH 60 gócgiaSCmtphng(ABC)
Ta

222 o
HC AC AH 2AC.AH.cos60

22 2
1
9a a 2.3a.a. 7a
2

o
HC a 7 SH HC.tan60 a 21
Dng

 
AD CB AD// CB BC// SAD



d SA;BC d BC; SAD d B; SAD 3d H; S AD
Dng
HE AD
tiE

AD SHE


SAD SHE(theogiaotuyếnSE)
Dng

HF SE tiF

HF SAD
HF d H; SAD
Tacó:

o
a3
HE AH.sin60
2


222222
1114129
HF HE SH 3a 21a 21a
a21 3a21
HF d B; SAD
29 29


Vy

3a 21
dSA;BC .
29

Câu23.ĐÁPÁNB
45°
K
H
B
A
D
C
S
Do SH (ABCD) nêngócgiaSBmtph ngđáy(ABCD)góc
o
SBH 45 .Ta
SBH
vuôngcântiHnên
SH BH a 2
GiKtrungđimcaBC,ta
BH// DK BH// SDK .
Suyra:


d BH;SD d BH; SDK d H; SDK
TứdinSHDKvuôngtiHnên



2222
2
11115
HS HK HD 2a
dH;SDK
Vy



2
dBH;SD dH;SDK a
5
.
Câu24.ĐÁPÁND
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 865
60°
M
E
O
H
C
B
A
D
S
K
M
H
O
C
B
A
D
S
I
H
D
O
A
B
C
S
E
K
Ta SH (ABCD) .
Tính

a5 a15
HD ; SH
22
DngEsaochoAEBOhìnhbìnhhành.GiMtrung
đimcaAE.HạHKvuônggócviSM.
Chngminh

HK SAE
tínhđược
a465
HK
62
Tínhđược


a 465
dBD;SA 2HK .
31

Câu25.ĐÁPÁNA
Gi

HACBD SH ABCD
1
BH BD
3
Kẻ

HE AB AB SHE ,hay




o
SAB ; ABCD SEH 60

12a 2a3
HE AD SH
33 3
Gi O trungđim AD, ta ABCD hình vuông cnh a ACD trung tuyến
1
CO AD
2
CD AC CD (SAC)
BO// CD hay CD//(SBO) BO (SAC)



d CD;SB d CD; SBO d C; SBO
TínhchttrngtâmtamgiácBCO

1a2
IH IC
36

22
5a 2
IS IH HS
6
Kẻ
CK SI CK BO CK (SBO) d(C,(SBO)) CK
TrongtamgiácSICcó:

SIC
11 SH.IC2a3
SSH.ICSI.CKCK
22 SI5
Vy

2a 3
dCD,SB
5
.
Câu26.ĐÁPÁNB
TừgiảthiếttamgiácABCđềucnha.
Gi

a3
OACBD BO BDa3
2

33
HD BD a 3
44
22
22 22
27a 5a a 5
SH SD HD 2a SH
16 16 4




 
22
222
5a 3a a 2
SB SH HB SB
16 16 2
BD AC
AC SBD AC OM
AC SH
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 866
DintíchtamgiácMAC

2
MAC
111a2a2
SOM.ACSB.AC .a
24428








SB//OM SB// MAC
d SB;CM d SB; MAC d S; MAC d D; MAC





M.ACD ACD ABCD
1111
V d M; ABCD .S . d S; ABCD . S
3322

3
S.ABCD
1a15
V
496
Mtkhác


M.ACD MAC
1
VdD;MAC.S
3



3
M.ACD
2
MAC
a15
3V
a30
32
dD;MAC .
S8
a2
8
Câu27.ĐÁPÁNB
H
N
M
A
B
C
D
S
K
Gi

 HMN BI SMN SBI SH
Dohaimtphng(SMN)(SBI)cùngvuônggócvi
ABCD
SH ABCD
DễthyBHnhchiếuvuônggóccaSBlênmtphngđáy,suyra
o
SBH 60 .
GiMNlnlượttrungđimABBC,
AB 4CD
nênsuyra
MN BD
tiH.
XéttamgiácBMNtacó:

2222
1115 a
BH
BH BM BN a
5
XéttamgiácSBHlicó:

o
SH a 15
tanSBH SH HB.tan60
HB 5
TínhkhongcáchgiaSNBD.
Do


BD SH
BD SMN
BD MN
DngHKvuônggócSN,suyraHKđonvuônggócchungca
SNBD

dBD,SN HK.
Xét
BHN có: 
22
22
aaa5
HN BN BH
45 10
Xét
SHN tacó: 
22 2222
11120565 3
HK a
65
HK SH HN a 3a 3a
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên h.
Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 867
H
A
D
B
C
S
Vy

3
dBD,SN a
65
.
Câu28.ĐÁPÁND
Theogiảthiếtta BC AB a
GiHtrungđimcaAD
HA HD a
Từgiảthiết
ABCHhìnhvuôngcnhatâmO


CH a
1a2
CO AC
22
Trong tam giác ACD CH trung tuyến
1
CH AD
2
ACD vuôngtiC HtâmđườngtrònngoitiếptamgiácACD.
GiKhìnhchiếuvuônggóccaStrênmtphng(ABCD)
SK ABCD
,SKđườngcao
cahìnhchópS.ABC.
Hơn na các tam g iác vuông SKA, SKC SKD bng nhau SK chung
 SA SD SC 3a KA KC KD
KtâmđườngtrònngoitiếptamgiácACD KtrùngviH.
TrongtamgiácvuôngSHDtacó: 
22222
SH SD HD 9a a 2 2a
TứgiácBCDHhìnhbìnhnh(vì
HD// BC, HD BC
)
CD// BH
Tacó:



CD// BH SBH
CD// SBH
CD SBH
TaSBCDhaiđườngthngchéonhau.
Mtkhác


CD// SBH
SB SBH


d CD,SB d CD , SBH d C, SBH
Ta
 

 
CO HB
a2
CO SBH d C, SBH CO .
CO SH
2
| 1/173

Preview text:

BÀI 1. VECTO TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN VỀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A , điểm cuối là B ta có một vectơ, 
được kí hiệu là AB . Định nghĩa 
Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu
AB chỉ vectơ có điểm đầu là A , điểm     cuối .
B Vectơ còn được kí hiệu là , a ,
b x, y ,…
Các khái niệm có liên quan đến vectơ như giá của vectơ, độ dài của vectơ, sự cùng phương, cùng
hướng của hai vectơ, vectơ – không, sự bằng nhau của hai vectơ, … được định nghĩa tương tự như trong mặt phẳng.
II – ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA BA VECTƠ
1. Khái niệm về sự đồng phẳng của ba vectơ trong không gian   
Trong không gian cho ba vectơ , a b , c
đều khác vectơ – không. Nếu từ một điểm O bất kì ta vẽ      
OA = a , OB = b , OC = c thì có thể xả ra hai trường hợp:
· Trường hợp các đường thẳng OA , , OB OC không cùng
nằm trong một mặt phẳng, khi đó ta nói    rằng vectơ , a b , c không đồng phẳng. 
· Trường hợp các đường thẳng , , OA OB OC cùng
nằm trong một mặt phẳng thi ta nói ba vectơ , a   b , c đồng phẳng.   
Trong trường hợp này giá của các vectơ , a ,
b c luôn luôn song song với một mặt phẳng.       a) Ba vectơ , a b , c không
đồng phẳng b) Ba vectơ , a b , c đồng phẳng
Chú ý. Việc xác định sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vectơ nói trên không phụ
thuộc vào việc chọn điểm . O
Từ đó ta có định nghĩa sau đây: 2. Định nghĩa
Trong không gian ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
3. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 695
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ định nghĩa ba vectơ đồng phẳng và từ định lí về sự phân tích (hay biểu thị) một vectơ theo hai
vectơ hai vectơ không cùng phương trong hình học phẳng chúng ta có thể chứng minh được định lí sau đây: Định lí 1      
Trong không gian cho hai vectơ a , b không cùng phương và vectơ . c Khi đó ba vectơ a , , b c   
đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m,n sao cho c = ma + nb . Ngoài ra cặp số m,n là duy nhất. Định lí 2    
Trong không gian cho ba vectơ không đồng phẳng , , . a b c Khi đó với mọi vectơ x ta đều tìm    
được một bộ ba số m, ,
n p sao cho x = ma + nb + pc . Ngoại ra bộ ba số m, n, p là duy nhất.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Biểu diễn vectơ      
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC.A B ¢ C ¢ .¢ Đặt a = AA , ¢ b = A , B c = A .
C Gọi G ¢ là trọng tâm của tam  giác A ¢B C
¢ .¢ Vectơ AG¢ bằng:     A. 1 (  1   1   1  
a + 3b + c ).
B. (3a +b +c).
C. (a +b +3c).
D. (a +b +c). 3 3 3 3 Lời giải Chọn B A C B A' C' G' I B'
Gọi I là trung điểm của B C ¢ .¢  
G¢ là trọng tâm của tam giác 2 A ¢B C
¢ ¢  A¢G ¢ = A¢I . 3         Ta có 2 1
AG ¢ = AA ¢ + A ¢G ¢ = AA ¢ +
A ¢I = AA ¢ + (A¢B¢ + A¢C¢). 3 3  1        
= AA¢ + (AB + AC) 1
= ( AA¢+ AB + AC) 1 3
= (3a +b +c). 3 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 696
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133       
Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC.A B ¢ C
¢ .¢ Đặt a = AA b = A , B c = A .
C Hãy biểu diễn vectơ B C ¢  theo các vectơ   a, b, c.         A. B C ¢ = a +b- . c B. B C ¢ = -a + b- . c         C. B C ¢ = a +b+ . c D. B C ¢ = -a-b + . c Lời giải Chọn D A C B A' C' B'      Vì BB C ¢ C
¢ là hình bình hành suy ra B C ¢ = B C ¢ ¢ + B B ¢ = BC - AA¢         
= - AA ¢ + BA + AC = - AA ¢ - AB + AC = -a -b + c .     Câu 3:  
Cho hình lăng trụ ABC.A B ¢ C
¢ .¢ Gọi M là trung điểm của BB .¢ Đặt
CA = a, CB = b, AA ¢ = c.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?  1       1 
A. AM = a +c - . b
B. AM = b+c - . a 2 2    1   1   
C. AM = b-a + c.
D. AM = a -c + . b 2 2 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 697
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A C B M A' C' B'  1 
M là trung điểm của BB¢  BM = BB¢. 2     1    1    1 
Ta có AM = AB +BM =-BA + BB¢ = C
- A +CB + BB¢ =-a +b+ c. 2 2 2
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ tâm .
O Gọi I là tâm của hình hình hành ABC . D Đặt        
AC ¢ = u, CA ¢ = v, BD ¢ = x, DB ¢ = y. Khi đó  1      1    
A. 2OI = - (u +v + x + y).
B. 2OI = - (u +v + x + y). 4 2  1    
C. 2OI = (u +v + x + y). D. 2  1    
2OI = (u +v + x + y). 4 Lời giải Chọn A D N C I A B M O D' C' A' B'
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD.   
I là trung điểm của MN suy ra OM +ON = 2OI . ì   ïï + =     
Kết hợp với OA OB 2OM 1 ïí 
  2OI = (OA +OB +OC +OD). ï 2 OC ï +OD = 2ON ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 698
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 æ 1  1  1  1 ö 1     = ç- ç AC ¢ - CA ¢ - BD ¢ -
DB¢÷÷ = - (u + v + x + y). . 2 çè 2 2 2 2 ÷ø 4     Câu 5:   Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ có AB = a, AC = b, AA¢ = c . Gọi I là trung điểm của B C ¢ ,¢
K là giao điểm của A I ¢ và B D
¢ .¢ Mệnh đều nào sau đây đúng?     A. 1   1  
DK = (4a -2b +3c). B.
DK = (4a -2b +c). 3 3     C.    
DK = 4a - 2b + c.
D. DK = 4a -2b +3c. Lời giải Chọn A A' B' K I D' C' A B D C   
I là trung điểm của B C
¢ ¢  A ¢B¢ + A ¢C ¢ = 2 A ¢I .   Và 2
K là giao điểm của A ¢I , B D
¢ ¢ nên theo định lí Talet  A¢K = A¢I. 3          Ta có 2 1  
AK = AA ¢ + A ¢K = AA ¢ +
A ¢I = AA ¢ + (A¢B¢ + A¢C¢) 1 1
= a + b + c . 3 3 3 3        
Khi đó DK = DA + AK =CB + AK =(AB-AC)+ AK .  1 1  4 2      
= a -b + a + b + c = a - b + c . 3 3 3 3
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai?      1    A. 2 AG =
(AB+AC +AD).
B. AG = (AB + AC + AD). 3 4 
1         
C. OG = (OA +OB +OC +OD).
D. GA +GB +GC +GD = 0. 4 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 699
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A G B D C     
G là trọng tâm của tứ diện ABCD suy ra GA +GB +GC +GD = 0.  1 
1        
Khi đó OG = .4OG = (OA +AG +OB+BG +OC +CG +OD +DG) 4 4
1       
   
= (OA +OB +OC +OD) 1 ¾¾
AO +OG = AO + (OA +OB +OC +OD). 4 4  1
     
  
  
= AO + ( OA +AB +AC +AD) 1
= AO +OA + (AB + AC +AD) 1 4
= (AB+AC + AD). 4 4 4 
1        Vậy 2
AG = (AB + AC + AD) nên mệnh đề AG = (AB + AC + AD) sai. 4 3     Câu 7:   Cho tứ diện ABC . D Đặt
A B = a, AC = b, AD = c . Gọi G
trọng tâm của tam giác BCD.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây đúng?     A.   1  
AG = a + b + c.
B. AG = (a +b +c). 3  1     1   
C. AG = (a +b +c).
D. AG = (a +b +c). 2 4 Lời giải Chọn B A B D G M C  
Gọi M là trung điểm của CD suy ra 2 BG = BM . 3            Ta có 2 2 1
AG = AB + BG = AB + BM = AB + (BC +BD) 1 .
= AB + (BC + BD). 3 3 2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 700
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  1          
= AB + (AC - AB + AD - AB) 1
= (AB + AC + AD) 1
= (a +b+c). 3 3 3     Câu 8:   Cho tứ diện ABC . D Đặt
A B = a, A C = b, A D = c . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng .
BC Đẳng thức nào dưới đây là đúng?  1     1   
A. DM = (a +b -2c).
B. DM = (-2a +b +c). 2 2  1     1   
C. DM = (a -2b +c).
D. DM = (a +2b -c). 2 2 Lời giải Chọn A A B D M C  1 
M là trung điểm của BC suy ra BM = B . C 2 
     1    1  
Ta có DM = DA + AB +BM = AB-AD + BC = AB-AD + (BA +AC). 2 2
1  1   1 1  1     
= AB + AC - AD = a + b -c = (a +b -2c). 2 2 2 2 2
Câu 9: Cho tứ diện ABC . D
Gọi M P lần lượt là trung điểm của AB và . CD Đặt      
A B = b, A C = c, A D = d . Khẳng định nào sau đây là đúng?  1     1   
A. MP = (c +d +b).
B. MP = (d +b -c). 2 2  1     1   
C. MP = (c +b -d).
D. MP = (c +d -b). 2 2 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 701
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A M B D P C ì   ïï = Vì 2 AM AB ï
M , P lần lượt là trung điểm của A , B CD  í   .
ïïAC + AD = 2 AP ïî     
1  1   1  1 1  
Ta có MP = MA + AP =-AM + AP =- AB + (AC +AD)=- b + c + d. 2 2 2 2 2
Dạng 2. Đẳng thức vectơ       Câu 1:  
Cho hình lăng trụ tam giác A . BC A B ¢ C ¢ .¢ Đặt
AA ¢ = a, AB = b, AC = c, BC = d . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?     A.    
a = b + c.
B. a +b + c + d = 0.      C.   
b - c + d = 0.
D. a + b + c = d. Lời giải Chọn C A C B A' C' B'         Ta có  
BC = AC - AB d = c - b b - c + d = 0.
Câu 2: Cho hình lập phương ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ .¢ Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định
nào dưới đây là đúng?     
1    A. 1
AO = (AB + AD + AA¢).
B. AO = (AB + AD + AA¢). 3 2 
1        C. 2 AO =
(AB+AD+AA¢).
D. AO = (AB + AD + AA¢). 4 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 702
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B A' B' D' C' O A B D C    
Theo quy tắc hình hộp, ta có AC¢ = AB + AD + AA .¢  1 
1   
O là trung điểm của AC¢ suy ra AO = AC¢ = (AB+AD +AA¢). 2 2
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ tâm .
O Khẳng định nào dưới đây là sai?         
A. AC ¢ = AB + AD + AA
B. AB + BC ¢ +CD + D A ¢ = 0.          
C. AB + AA¢ = AD + DD
D. AB + BC +CC ¢ = AD¢ + D O ¢ +OC Lời giải Chọn C A' B' D' C' O A B D C
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:    
A đúng, vì theo quy tắc hình hộp, ta có AC¢ = AB + AD + AA .¢ ì  ïï = -     
B đúng, vì AB CD ïí
  AB + BC ¢ +CD + D A ¢ = 0. ïïBC¢ = -D A ¢ ïî ì   ïï + ¢ = ¢      
C sai, vì AB AA AB ïí
AB¢ ¹ AD¢  AB + AA¢ ¹ AD + DD .¢ ï  
ïAD + DD¢ = AD¢ ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 703
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133       (
ìïï )1: AB +BC +CC¢ = AC +CC¢ = AC¢ D đúng, vì ïí        ( ) 1 = (2). (
ïï 2): AD¢+ D O
¢ +OC¢ = AO +OC¢ = AC¢ ïî
Câu 4: Cho hình hộp ABCD.A B C D . 1 1 1 1
Khẳng định nào dưới đây là sai?        
A. BC + BA = B C + B A .
A D + D C + D A = DC. 1 1 1 1 B. 1 1 1 1        
C. BC + BA + BB = BD .
BA + DD + BD = BC. 1 1 D. 1 1 Lời giải Chọn D A1 B1 D1 C1 A B D C
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng: ì  ïï =    
A đúng, vì BC ï 1 B 1 C í
BC + BA = B C + B A . ï  suy ra 1 1 1 1 ïBA = ïî 1 B 1 A         
B đúng, vì AD + D C + D A = AD + DC + DA = AC + DA = D . 1 1 1 1 C    
C đúng, vì B = + + (quy tắc hình hộp). 1 D BC BA B 1 B         
D sai, vì BA + DD + BD = BA + BB + BD = BA + BD ¹ BC. 1 1 1 1 1 1
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A B C D . M A . D 1 1 1 1 Gọi là trung điểm của
Khẳng định nào dưới đây là đúng?        1 
A. B M = B B + B A + B C .
C M = C C +C D + C B . 1 1 1 1 1 1 B. 1 1 1 1 1 1 2   1  1     
C. C M =C C + C D + C B .
BB + B A + B C = 2B D. 1 1 1 1 1 1 D. 2 2 1 1 1 1 1 1 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 704
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A B M D C A1 B1 D C 1 1
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:     1   
1  
A sai, vì B M = B B +BM = BB + BA +BD = BB + B A +B D . 1 1 1 ( ) 1 ( 1 1 1 1) 2 2
 1      1  = BB +
B A + B A + B C = BB + B A + B C . 1 ( 1 1 1 1 1 1) 1 1 1 1 1 2 2     1   
1  
B đúng, vì C M =C C +CM =C C + CA +CD =C C + C A +C D . 1 1 1 ( ) 1 ( 1 1 1 1) 2 2 
1      1 
=C C + C B +C D +C D =C C +C D + C B . 1 ( 1 1 1 1 1 1) 1 1 1 1 1 2 2    1  C sai, vì = + + (từ B). 1 C M 1 C C 1 C 1 D 1 C 1 B 2        
D sai, vì BB + B A + B C = BA + BC = BA + A D = BD . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 6: Cho hình lập phương ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng . a Gọi G là trọng tâm của tam giác AB C
¢ . Khẳng định nào dưới đây là đúng?        
A. AC¢ = 3 AG.
B. AC¢ = 4 AG.
C. BD¢ = 4 BG.
D. BD¢ = 3 BG. Lời giải Chọn D C B I D A G C' B' D' A'
Cách 1. Gọi I là tâm của hình vuông ABCD I là trung điểm của BD.   Ta có BG BI 1 BG 1 DBIG  DD B ¢ G ¢  = = 
=  BD¢ = 3 BG. D G ¢ D B ¢ ¢ 2 BD ¢ 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 705
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
Cách 2. Theo quy tắc hình hộp, ta có BA + BC + BB¢ = BD¢.      
Do G là trọng tâm của tam giác AB C
¢ suy ra BA + BC + BB¢ = 3BG BD¢ = 3 BG.    Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt
SA = a, SB = b ,    
SC = c, SD = d . Khẳng định nào dưới đây là đúng?          A.        
a + c = b + d .
B. a +b + c + d = 0.
C. a + d = b + c.
D. a + b = c + d. Lời giải Chọn A S B A O D C
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD.     Vì  
O là trung điểm của AC suy ra SA + SC = 2 SO  2 SO = a + c ( ) 1 .      
O là trung điểm của BD suy ra SB +SD = 2SO  2SO = b + d (2).   Từ ( )  
1 và (2) , suy ra a +c = b +d.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Gọi G là điểm thỏa mãn      
GS + GA + GB + GC + GD = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?   A.
G, S, O không thẳng hàng.
B. GS = 4 OG.    
C. GS = 5 OG.
D. GS = 3 OG. Lời giải Chọn B S B A G O D C     
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD suy ra OA +OB +OC +OD = 0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 706
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133            
Ta có GS +GA +GB +GC +GD = GS +4GO +OA +OB +OC +OD = 0.     
GS + 4GO = 0  GS = 4 OG  ba điểm G, S, O thẳng hàng.     
Câu 9: Cho tứ diện ABCD và điểm
G thỏa mãn GA +GB +GC +GD = 0 ( G là trọng tâm của tứ diện). Gọi G GA (BCD). 0 là giao điểm của và mặt phẳng
Khẳng định nào dưới đây là đúng?        
A. GA = -2G G. GA = 4 G G. GA = 3 G G. GA = 2 G G. 0 B. 0 C. 0 D. 0 Lời giải Chọn C A G B D G0 M C
G là giao điểm của đường thẳng 0
AG với mặt phẳng (BCD).    
Suy ra G là trọng tâm của tam giác
G B +G C +G D = 0. 0 BCD 0 0 0          
Theo bài ra, ta có GA +GB +GC +GD = GA +3GG +G B +G C +G D = 0 0 0 0 0
  0     
GA +3GG = 0  GA = 3G G. 0 0
Câu 10: Cho tứ diện . ABCD Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trung điểm của
MN . Khẳng định nào dưới đây là sai?         
A. MA + MB + MC + MD = 4MG.
B. GA +GB +GC = GD.        
C. GA +GB +GC +GD = 0.
D. GM +GN = 0. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 707
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A M G B D N C ì   ïï + = Vì GA GB GM ï
M , N lần lượt là trung điểm của A , B CD suy ra 2 í   . ïGC ï +GD = 2GN ïî        
G là trung điểm của MN GM +GN = 0  GA +GB +GC +GD = 0.          
Khi đó MA + MB + MC + MD = 4 MG +(GA +GB +GC +GD)= 4 M . G
Câu 11: Cho hình hộp ABCD. 1 A 1 B 1 C 1
D . Tìm giá trị thực của k
thỏa mãn đẳng thức vectơ    
A B + B C + DD = k AC . 1 1 1 1 A. k = 4. B. k =1. C. k = 0. D. k = 2. Lời giải Chọn B A1 B1 D1 C1 A B D C         
Ta có AB + B C + DD = AB + BC +CC = AC +CC = AC k =1. 1 1 1 1 1 1
Câu 12: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ .¢ Tìm giá trị thực của k
thỏa mãn đẳng thức vectơ     
AC + BA ' + k (DB +C ' D) = 0. A. k = 0. B. k =1. C. k = 4. D. k = 2. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 708
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 B C A D C' B' A' D'           
Ta có AC + BA¢ = AC +CD¢ = AD¢ và DB +C D
¢ = DB - DC ¢ = C B ¢ = D A ¢ .         
Suy ra AC + BA ' + k(DB +C' D)= AD¢+k D A ¢ = 0  (k - ) 1 D A ¢ = 0  k =1. Câu 13: Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC BD của tứ diện ABC . D Gọi I
trung điểm của đoạn MN . Tìm giá trị thực của k
thỏa mãn đẳng thức vectơ      IA +(2k - )
1 IB + k IC + ID = 0. A. k = 2. B. k = 4. C. k =1. D. k = 0. Lời giải Chọn C A M I C D N B ì   ïï + = Vì IA IC IM ï
M , N lần lượt là trung điểm của 2
AC, BD  í   .
ïïIB + ID = 2 IN ïî   
    
Mặt khác IM + IN = 0 ( I là trung điểm của MN )  IA +IB +IC +ID = 0.    
      
Ta có IA +(2k - )
1 IB +kIC + ID = IA + IB + IC + ID +(2k -2)IB +(k - ) 1 IC = 0
 0        (k - )
1 (2 IB + IC)= 0 mà 2 IB + IC ¹ 0 suy ra k -1 = 0  k = 1. Câu 14: Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC BD của tứ diện ABC . D Gọi I là trung điểm của đoạn MN P
một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị thực của     
k thỏa mãn đẳng thức vectơ PI = k (PA + PB + PC + PD).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 709
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 A. k = 4. B. k = . C. k = . D. k = 2. 2 4 Lời giải Chọn C A M P I C D N B ì   ïï + = Vì IA IC IM ï
M , N lần lượt là trung điểm của 2
AC, BD  í   .
ïïIB + ID = 2 IN ïî        
Mặt khác IM + IN = 0 ( I là trung điểm của MN )  IA + IB + IC + ID = 0.          
Khi đó PA + PB + PC + PD = 4 PI +(IA +IB +IC +ID)= 4 PI      1
PI = k(PA +PB +PC +PD) nên suy ra 4k =1 k = . 4
Câu 15: Cho tứ diện . ABCD Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB và .
CD Tìm giá trị thực của   
k thỏa mãn đẳng thức vectơ MN = k (AC + BD). 1 A. 1 k = . B. k = . C. k = 3. D. k = 2. 2 3 Lời giải Chọn A A M B D N C   
Ta có N là trung điểm của CD MC + MD = 2 MN ( ) 1 .   
M là trung điểm của AB suy ra MA + MB = 0 (2).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 710
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  1  
1     1   Từ ( )
1 ,(2) suy ra MN = (MC + MD)= (MA + AC + MB +BD)= (AC +BD). 2 2 2   
Kết hợp giả thiết MN = k(AC +BD) 1  k = . 2
Dạng 3. Đồng phẳng của ba vectơ    Câu 1:        Cho ba vectơ a, b, c không
đồng phẳng. Xét các vectơ ,
x = 2a + b
y = a - b - c ,   
z = -3b - 2c. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Ba vectơ     
x, y, z đồng phẳng.
B. Hai vectơ x, a cùng phương.  C. Hai vectơ    
x , b cùng phương.
D. Ba vectơ x, y, z đôi một cùng phương. Lời giải Chọn A
Giả sử, ba vectơ      
x, y, z đồng phẳng, khi đó x = m.y + . n z . ì  ï    ï = - - 
Ta có m.y m.a m.b m.c ï     í   m.y + .
n z = m.a -(m + 3n).b -(m + 2n).c. ï   ï . n z = -3 . n b -2 . n c ïî m ìï = 2   ï    ì ï ï = Khi đó ï ï
a + b = m a -(m + n) b -(m + n) m 2 2 . 3 . 2 .c m í + 3n = 1 -  í . ï n ï = 1 - ï ïî m ï + 2n = 0 ïî Vậy ba vectơ   
x, y, z đồng phẳng.  Câu 2:   Cho ba vectơ
a, b, c không
đồng phẳng. Khẳng định nào dưới đây là đúng?    A. Ba vectơ         
x = a + b + 2c, y = 2a - 3b - 6c, z = - a + 3b + 6c đồng phẳng.    B. Ba vectơ         
x = a - 2b + 4c, y = 3a - 3b + 2c, z = 2a - 3b - 3c đồng phẳng.    C. Ba vectơ         
x = a + b + c, y = 2a - 3b + c, z = - a + 3b + 3c đồng phẳng.    D. Ba vectơ         
x = a + b - c, y = 2a - b + 3c, z = - a - b + 2c đồng phẳng. Lời giải Chọn B Ba vectơ      
x, y, z đồng phẳng khi và chỉ khi $ m, n : x = m.y + . n z.    Với         
x = a -2b + 4c, y = 3a -3b + 2c, z = 2a -3b -3c.    Suy ra      
a -2b + 4c = m (3a -3b +2c)+n(2a -3b -3c). 3 ìï m + 2n =1  ï (   ï 3
= m + 2n)a -3(m + n)b +(2m -3n)c  -
í 3m -3n = -2  hệ vô nghiệm. ï2ïïm-3n = 4 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 711
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy ba vectơ kể trên không đồng phẳng.
Chú ý. Bạn đọc làm tương tự với các A, C, D để thấy được các vectơ   
x, y, z đồng phẳng   Câu 3:     Cho ba vectơ . a, b, c
Điều kiện nào dưới đây khẳng định ba vectơ a, b, c đồng phẳng?  
A. Tồn tại ba số thực ,   m ,
n p thỏa mãn m + n + p = 0 và ma + nb + pc = 0.  
B. Tồn tại ba số thực ,   m ,
n p thỏa mãn m + n + p ¹ 0 và ma + nb + pc = 0.  
C. Tồn tại ba số thực ,   m ,
n p sao cho ma + nb + pc = 0.  D. Giá của  
a, b, c đồng quy. Lời giải Chọn B
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:   Với  
m + n + p = 0  m = n = p = 0 suy ra ma + nb + pc = 0 nên chưa kết luận được ba  vectơ  
a, b, c đồng phẳng.
Với m + n + p ¹ 0 suy ra tồn tại ít nhất một số khác 0.    Giả sử    n p
m ¹ 0, ta có ma + nb + pc = 0  a = - .b - .c. m m  Suy ra tồn tại  
n, p để ba vectơ a, b, c đồng phẳng.
Câu 4: Cho hình hộp . ABCD. 1 A 1 B 1 C 1 D
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
  
   A. BD, BD , CD , A D, 1 B 1 C đồng phẳng. B. 1 1 A 1 B đồng phẳng.
  
   C. CD , A D, AB, AD, 1 1 A C đồng phẳng. D. 1 C A đồng phẳng. Lời giải Chọn C A1 B1 D1 C1 A B D C    
   Ta có AD = = + suy ra CD , AD, đồng phẳng. 1 A 1 D 1 A C C 1 D 1 1 A C
Câu 5: Cho hình hộp ABC .
D EFGH. Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF K là tâm của
hình bình hành BCGF. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
  
  
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B.
BD, IK , GF đồng phẳng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 712
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
  
  
C. BD, EK , GF đồng phẳng.
D. BD, IK , GC đồng phẳng. Lời giải Chọn B D C B A K I H G E F
I , K lần lượt là trung điểm của AF CF.
Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC IK // AC IK //(ABCD).
  
GF //(ABCD) và BD Ì(ABCD) suy ra ba vectơ BD, IK, GF đồng phẳng
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ .¢ Gọi
I , K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB A ¢ ¢ và BCC B
¢ .¢ Khẳng định nào dưới đây là sai? A. k = 4. B. k =1. C. k = 0. D. k = 2. Lời giải Chọn B B A C D K I A' B' C' D'
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:  
A đúng, vì IK , AC cùng thuộc mặt phẳng (B AC ¢ ).    1  1 
B đúng, vì IK = IB¢ +B K ¢ = AC = A C ¢ .¢ 2 2   
C sai, vì IK = IB¢ + B ' K         
Ta có AB + B C + DD = AB + BC +CC = AC +CC = AC k =1. . 1 1 1 1 1 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 713
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7: Cho tứ diện ABC . D Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của
AD, BC. Khẳng định nào dưới
đây là khẳng định sai?
  
A. Ba vectơ AB, DC, MN đồng phẳng.
   B. Ba vectơ
AB, AC, M N không đồng phẳng.
  
C. Ba vectơ AN , CM , MN đồng phẳng.
  
D. Ba vectơ BD, AC, MN đồng phẳng. Lời giải Chọn C A M B D N C  1  
M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC suy ra: MN = (AB+DC) và 2  1  
MN = (BD + AC). 2
Khi đó, dựa vào đáp án, ta thấy rằng:  1  
  
A đúng, vì MN = (AB+DC) A , B D , C MN đồng phẳng. 2
B đúng, vì MN không nằm trong mặt phẳng (ABC).
C sai, tương tự ta thấy AN không nằm trong mặt phẳng (MNC).  1  
  
D đúng, vì MN = (BD +AC) B ,
D AC, MN đồng phẳng. 2
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD BC lần lượt lấy điểm M , N sao cho
AM = 3 MD, BN = 3 NC. Gọi
P, Q lần lượt là trung điểm của AD và .
BC Khẳng định nào dưới đây là sai?
  
  
A. Ba vectơ BD, AC, MN đồng phẳng.
B. Ba vectơ MN , DC, PQ đồng phẳng.
  
  
C. Ba vectơ AB, DC, PQ đồng phẳng.
D. Ba vectơ AB, DC, MN đồng phẳng. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 714
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A P M B D Q N C
Theo bài ra, ta có M , N lần lượt là trung điểm của PD, QC.
Khi đó, dựa vào đáp án, ta thấy rằng: ì        ï ì ï = + + ï ï ï = + + A sai, vì MN MA AC CN MN MA AC CN ï í     í ï ï    
ïMN = MD + DB + BN 3
ï MN = 3MD + 3DB + 3BN ïî ïî    1 
  
Suy ra 4 MN = AC -3BD + BC B , D A ,
C MN không đồng phẳng. 2 ì    ïï = + +   
B đúng, vì MN MP PQ QN
ïí     2MN = PQ + DC
ïïMN = MD + DC +CN ïî  1  
  
Suy ra MN = (PQ+DC) B , D A , C MN đồng phẳng. 2   1  
C đúng, vì với cách biểu diễn PQ tương tự như trên, ta có PQ = (AB+DC). 2  1  3 
D đúng, vì biểu diễn giống A, ta được MN = AB + D . C 4 4   
Câu 9: Cho tứ diện ABCD và các điểm , M N xác định bởi ;
AM = 2 AB - AC 3 ( ) 1   
DN = DB + x DC (2) . Tìm x để các đường thẳng AD, BC,
MN cùng song song với một mặt phẳng. A. x = 1. - B. x = 2. - C. x = 3. - D. x = 2. Lời giải Chọn B
  
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm x để ba vectơ MN , AD,
BC đồng phẳng.        Hệ thức ( )
1  AM = 2AB -3(AB + BC)  AM = A - B -3BC .       
Hệ thức (2)  AN - AD = AB - AD + x (DA + AB +BC)    
AN = (1+ x )AB - x AD + x BC .       Từ ( )
1 và (2) , suy ra MN = AN - AM = (2 + x) AB - x AD +(x + 3)BC .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 715
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
   Vậy ba vectơ MN , AD,
BC đồng phẳng khi 2 + x = 0  x = -2 .
Câu 10: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ .¢ Gọi M
điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3MC. Lấy N trên đoạn C D ¢ sao cho C N ¢ = x C D
¢ . Với giá trị nào của x thì MN BD . ¢ 1 1 A. 2 1 x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 3 4 2 Lời giải Chọn A C B M O D A N' C' B' I D' A'
Gọi O là tâm của hình hình hành ABCD I là trung điểm của DD .¢ Nối C D
¢ cắt CI tại N ¢  N ¢ là trọng tâm của tam giác CDD
Ta có OI là đường trung bình của tam giác BDD¢ suy ra OI // BD .¢ ¢ Mặt khác CN CM =
nên MN ¢ //OI suy ra MN ¢ // BD CI CO Theo bài ra, ta có 2 2 MN // BD ¢ ¾¾
N º N ¢  C N ¢ = C D ¢  x = . 3 3
Câu 11: Cho hình chóp S.AB . C Lấy các điểm A ,
¢ B C¢ lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho
SA = , SB = , SC a b = , c trong đó , a ,
b c là các số thay đổi. Để mặt phẳng (A¢B C ¢ ¢) đi qua SA ¢ SB¢ SC ¢
trọng tâm của tam giác ABC thì
A. a+b+c = 3.
B. a+b+c = 4.
C. a+b+c = 2.
D. a+b+c =1. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 716
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S C' A C G B A' B'    
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra GA +GB +GC = 0.           
Khi đó 3GS +SA +SB +SC = 0 mà SA = . a SA , ¢ SB = . b SB , ¢ SC = . c SC ¢.         Suy ra 3 = . ¢ + . ¢ + . a ¢  = . b ¢ + . c SG a SA b SB c SC SG SA SB ¢ + .SC .¢ 3 3 3
   Vì (A B ¢ C
¢ ¢) đi qua trọng tâm tam giác ABC suy ra GA GB GC¢ đồng phẳng.    
Do đó, tồn tại ba số l, m, n sao cho ( 2 2 2
l + m + n ¹ 0) và l.GA ¢ + m.GB ¢ + . n GC ¢ = 0.           
l.(GS +SA¢)+m.(GS +SB¢)+ .n(GS +SB¢)= 0  (l +m +n)SG = l.SA¢+m.SB¢+ .nSC .¢        l  = . m ¢ + . n ¢ + . a ¢ = . b ¢ + . c SG SA SB SC SA SB ¢ + .SC . ¢ l + m + n l + m + n l + m + n 3 3 3 Suy ra a b c l m n + + = + +
= 1  a + b + c = 3. 3 3 3 l + m + n l + m + n l + m + n
Dạng 4. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ
Câu 1: Cho tứ diện . ABCD Gọi G
trọng tâm tam giác BCD . Điểm M xác định bởi đẳng thức    
vectơ AM = AB + AC + AD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng G.
B. M thuộc tia AG AM = 3 . AG
C. G là trung điểm AM .
D. M là trung điểm A . G Lời giải Chọn B    
Do G là trọng tâm tam giác BCD nên AB + AC + AD = 3AG.  
Kết hợp giả thiết, suy ra AM = 3AG.    
Câu 2: Cho tứ diện . ABCD Điểm N xác định bởi
AN = AB + AC - AD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. N là trung điểm . BD
B. N là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCDN.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 717
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. N là đỉnh thứ tư của hình bình hành CDBN.
C. N trùng với A. Lời giải Chọn C          
Ta có AN = AB + AC - AD AN - AB = AC - AD BN = DC.
Đẳng thức chứng tỏ N là đỉnh thứ tư của hình bình hành CDBN .
Câu 3: Cho tứ diện ABC . D
Ta định nghĩa ''G là trọng tâm tứ diện ABCD khi và chỉ khi     
GA + GB + GC + GD = 0 ' . Khẳng định nào sau đây sai?
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AB và . CD
B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và . BD
C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và . BC
D. Cả A, B, C đều đúng. Lời giải Chọn D A M G B D N C           
Ta có (GA +GB)+(GC +GD)= 0  2GI +2GJ = 0  GI +GJ = 0 ¾¾
G là trung điểm IJ . Do đó A đúng.
Tương tự, B và C đều đúng.
Vậy cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ .¢ Điểm M
được xác định bởi đẳng thức vectơ         
MA + MB + MC + MD + MA ' + MB ' + MC ' + MD ' = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là tâm của mặt đáy ABC . D
B. M là tâm của mặt đáy
A ' B 'C ' D '.
C. M là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 718
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D. Tập hợp điểm M
đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy. Lời giải Chọn C
Gọi O = AC Ç BD O ' = A 'C B ' D '.          
Khi đó OA +OB +OC +OD = 0 và O ' A ' +O ' B ' +O 'C ' +O ' D ' = 0.            
Ta có MA + MB + MC + MD =(MO+OA)+(MO +OB)+(MO+OC)+(MO +OD)        
= OA +OB +OC +OD + 4MO = 0 + 4MO = 4M . O     
Tương tự, ta cũng có MA ' + MB ' + MC ' + MD ' = 4MO '.         
Từ đó suy ra MA + MB + MC + MD + MA ' + MB ' + MC ' + MD ' = 0         
 4MO + 4MO ' = 0  4(MO + MO')= 0  MO + MO' = 0 .
Vậy điểm M cần tìm là trung điểm của OO '.    
Câu 5: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có tâm . O Đặt , AB = a BC = b . Điểm M xác định bởi đẳng  1   thức vectơ . OM = (a- ) b
Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. M là trung điểm BB . ¢
B. M là tâm hình bình hành BCC B ¢ .¢
C. M là trung điểm CC . ¢
D. M là tâm hình bình hành ABB A ¢ .¢ Lời giải Chọn A A' B' I' D' C' O B A I D C
Gọi I , I ' lần lượt là tâm các mặt đáy ABCD, A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Suy ra O là trung điểm của II '.   Do ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ là hình hộp nên AB = DC.  1   1   1   1  
Theo giả thiết ta có OM = (a- )
b = (AB-BC) = (DC +CB) = DB = I . B 2 2 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 719
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   Vì ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ là hình hộp nên từ đẳng thức OM = IB suy ra M là trung điểm BB '.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 720
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CÂN NẮM
I – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

1. Góc giữa hai vectơ trong không gian Định nghĩa   
Trong không gian, cho u v là hai vectơ khác 0 . Lấy một điểm
A bất kì, gọi B C là hai      điểm sao cho  
A B = u, AC = v . Khi đó ta gọi góc BAC (0 £ BAC £180 )
 là góc giữa hai vectơ u và   
v trong không gian, kí hiệu là ( , u v) . B A C
2. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian Định nghĩa     
Trong không gian, cho hai vectơ u
v đều khác 0 . Tích vô hướng của hai vectơ u v là một   số, kí hiệu là .
u v , được xác định bởi công thức:       .
u v = u . v . cos(u,v) .       Trong trường hợp
u = 0 hoặc v = 0 , ta quy ước . . u v = 0
II – VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG 1. Định nghĩa    Vectơ a khác 0
được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d nếu giá của vectơ a song song
hoặc trùng với đường thẳng . d d 2. Nhận xét   a) Nếu a
vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì vectơ ka với
k ¹ 0 cũng là vectơ chỉ phương của . d
b) Một đường thẳng trong không gian hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một  vectơ chỉ phương a của nó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 721
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
c) Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân biệt và có hai
vectơ chỉ phương cùng phương.
III – GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Định nghĩa
Góc giữa hai đường thẳng a b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a¢ và b¢ cùng đi
qua một điểm và lần lượt song song với a b . a b a' O b' 2. Nhận xét
a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng a b ta có thể lấy điểm
O thuộc một trong hai đường
thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại.  
b) Nếu u là vectơ chỉ phương của đường thẳng a v là vectơ chỉ phương của đường thẳng b và ( ,
u v) = a thì góc giữa hai đường thẳng a b bằng
a nếu 0 £ a £ 90 và bằng - 180 a nếu
90 < a £180 . Nếu a b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng . 0
IV – HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 1. Định nghĩa
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng .  90
Người ta kí hiệu hai đường thẳng a b vuông góc với nhau là a ^ b . 2. Nhận xét    
a) Nếu u v lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a b thì: a ^ b  . u v = 0 .
b) Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
c) Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. B. PHÂN LOẠI
Dạng 1. Tính góc giữa hai đường thẳng 1. Phương pháp
Cách 1: (Theo phương pháp hình học)
 Lấy điểm O tùy ý ( ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng), qua đó vẽ các
đường thẳng lần lượt song song (hoặc trùng) với hai đường thẳng đã cho.
 Tính một góc trong các góc được tạo bởi giữa hai đường thẳng cắt nhau tại O.
 Nếu góc đó nhọn thì đó là góc cần tìm, nếu góc đó tù thì góc cần tính là góc bù với góc đã tính.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 722
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2: (Theo phương pháp vectơ)      Tìm 1
u ,u2 lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng 1  và 2 tính 1 u ,u2     u .u
 Khi đó cos ,   cosu ,u  1 2 1 2 1 2    | 1 u | . | u2 |
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I là trung điểm của BC. Tính côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng DI và AB. Hướng dẫn giải
Đặt cạnh của tứ diện có độ dài là . a
Gọi J là trung điểm của AC.
Ta có: IJ AB  (AB DI) = (IJ DI)  // , , = DIJ
Kẻ HD ^ IJ,(H Î IJ) a Ta có:   IH   1  3 4 cos DIJ . DI a 3 2 3 6 2
Ví dụ 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Xác định Góc tạo bởi hai đường thẳng BD và CD’. Hướng dẫn giải
Do BAʹ// CDʹ nên góc giữa BD và CD’ là góc giữa BD và BA’
Mà AʹBD là tam giác đều nên góc giữa BD và BA’ là o 60 .
Vậy góc giữa BD và CD’ là o 60 .
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  AC  AB  a và BC  a 2. Xác định góc giữa
hai đường thẳng CS và AB. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 723
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
Trước hết ta tính góc giữa hai vectơ SC và AB
Từ giả thiết suy ra ABC vuông cân tại A Ta có:
       2  a SA.AB  0 a.a.cos120 1
cos  SC,AB SC.AB SAAC.AB
     
     2   2 SC . AB SC . AB a.a SC . AB a 2  
Suy ra: SC,AB  120 .
Vậy góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng 60.
Ví dụ 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD. Cho biết
AB  CD  2a và MN  a 3 . Xác định góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CD Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của AC ta có: IM  IN  a Áp
dụng định lí côsin trong IMN 2 2 2 
MN  IM  IN  2IM.IN cos MIN 2 2 2 
3a  a  a  2a.a cos MIN  1  cosMIN   2 Suy ra:  MIN  120 Vậy:        AB,CD
IM,IN  180  120  60 . 
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong không gian 1. Phương pháp
Cách 1: Dùng định nghĩa:      0 a b a,b  90 b / /c
Cách 2: Dùng định lí:   a  b a  c  
Cách 3: Sử dụng tích vô hướng: a  b  a.b  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 724
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. .Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và   
ASB  BSC  CSA . Chứng minh rằng: SA  BC,SB  AC,SC  AB Hướng dẫn Chöùng minh: SA  BC
    
   
Xeùt: SA.BC  SA.SCSB  SA.SCSA.SC      
 SA . SC cosASC  SA . SB cosASB  0  SA  BC
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD đều. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. a) Chứng minh AG  CD
b) Gọi M là trung điểm của CD. Tính góc giữa AC và BM. Hướng dẫn
     
a) Đặt AB  b; AC  c; AD  d A    
Chứng minh : AG  CD  AG.CD  0 Với  b d
1            1 AG AB AC AD  b cd c 3 3     
CD  AD AC  d c D B   G Từ đó: AG.CD  0 C b) Ta có:      AC.BM
cos AC,BM    AC . BM Với
    
                  2 1 a AC.BM AC. AM AB
AC.AM AC.AB AC. AC AD  AC.AB  2 4   2 a 3 AC . BM  2
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song với
c (hoặc b trùng với ) c .
B. Góc giữa hai đường thẳng a b
bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với . c
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 725
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A A đúng theo định nghĩa.
B sai vì có thể b c chéo nhau.
C sai vì có thể là góc vuông.
D sai. Nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương là a với 0 0
0 £ a £ 90 thì góc giữa hai đường
thẳng bằng a , nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương là a với 0 0
90 < a £180 thì góc giữa hai đường thẳng bằng 0 180 - . a
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì
song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Lời giải Chọn D
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng , (P) trong
đó a ^ (P) . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b ^ (P ) thì / b / a . B. Nếu /
b / (P ) thì b ^ a . C. Nếu /
b / a thì b ^ (P) . D. Nếu b ^ a thì / b / (P ) . Lời giải Chọn D
b có thể nằm trong mặt phẳng (P) .  
Câu 4: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB DH ? A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 120 . D. 0 60 . Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 726
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 H G E F D C A B      
DH = AE ( ADHE là hình vuông) nên (AB DH )=(AB AE)  0 , ,
= BAE = 90 ( ABFE là hình vuông).  
Câu 5: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB EG ? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 120 . Lời giải Chọn C H G E F D C A B      
EG = AC ( AEGC là hình chữ nhật) nên (AB EG)=(AB AC)  0 , ,
= BAC = 45 ( ABCD là hình vuông).
Câu 6: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Góc giữa AC DA ' là: A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 120 . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 727
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D' C' A' B' D C A B
Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương. Khi đó, tam giác AB 'C đều (
AB ' = B 'C = CA = a 2 ) do đó  0 B 'CA = 60 .
Lại có, DA ' song song CB ' nên (AC DA ) = (AC CB )  0 , ' , ' = ACB ' = 60 .
Câu 7: Cho hình hộp . ABC .
D A ' B 'C ' D '
Giả sử tam giác AB'C A ' DC ' đều có ba góc nhọn.
Góc giữa hai đường thẳng AC A ' D là góc nào sau đây? A.     AB 'C.
B. DA 'C '.
C. BB ' D.
D. BDB '. Lời giải Chọn B B' C' A' D' B C A D
Ta có AC A 'C ' ( A ' B 'CD là hình bình hành) mà 
DA 'C ' nhọn nên
(AC A ' D) = (A 'C ' A ' D)  , , = DA 'C '.
Câu 8: Cho hình lập phương . ABC .
D A ' B 'C ' D ' Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC B ' D ' bằng 0 90 .
B. Góc giữa B ' D ' và AA ' bằng 0 60 .
C. Góc giữa AD B'C bằng 0 45 .
D. Góc giữa BD A'C' bằng 0 90 . Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 728
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D' C' A' B' D C A B
Ta có (AA B D )= (BB B D )  0 ', ' '
', ' ' = BB 'C = 90 . Khẳng định B sai.
Câu 9: Cho tứ diện đều ABC .
D Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng: A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 . Lời giải Chọn C A C B M D
Gọi M là trung điểm của CD .      
Ta có CD.AM = 0 và CD.MB = 0 .           Do đó C . D AB = C .
D (AM + MB) = C . D AM +C . D MB = 0 .  
Suy ra AB ^ CD nên số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng 0 90 .
Câu 10: Cho tứ diện
ABCD đều cạnh bằng . a Gọi O là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Góc giữa AO CD bằng bao nhiêu? A. 0 0 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 729
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A B D O M C
Gọi M là trung điểm của CD .
ABCD là tứ diện đều nên AM ^CD, OM ^C . D          
Ta có CD.AO =C .
D (AM + MO) = CD.AM +C . D MO = 0.  
Suy ra AO ^ CD nên số đo góc giữa hai đường thẳng AO CD bằng 0 90 .
Câu 11: Cho tứ diện đều , ABCD M là trung điểm của cạnh . BC Khi đó
cos(AB, DM ) bằng: 1 A. 2 3 . B. 3 . C. . D. . 2 6 2 2 Lời giải Chọn B A B D M C
Giả sử cạnh của tứ diện là a . Tam giác a BCD đều 3  DM = . 2 Tam giác a ABC đều 3  AM = . 2       Ta có: ( ) . AB DM . cos , AB DM
AB DM =   = AB . DM a 3 . a 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 730
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
  
    Mặt khác: A .
B DM = AB (AM - AD) = A . B AM - A . B AD        
= AB . AM .cos( .
AB AM )- AB . AD .cos( . AB AD)    
= AB . AM .cos30- AB . AD .cos 60 2 2 2 a 3 3 1 3 = . . - . . a a a a a a = - = 2 2 2 4 2 4      cos(AB, DM ) 3 =
>  (AB, DM )=(AB DM ) cos(AB, DM ) 3 0 , = . 6 6
Câu 12: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và  
BAC = BAD = 60 . Hãy xác định góc giữa cặp   vectơ AB CD ? A. 60 .  B. 45 .  C. 120 . D. 90 . Lời giải Chọn D A C D B  
  
    Ta có A . B CD = A .
B (AD - AC) = A . B AD - A . B AC        
= AB . AD .cos( .
AB AD)- AB . AC .cos( . AB AC)    
= AB . AD .cos 60- AB . AC .cos 60.     Mà AC = AD  . AB CD = 0  ( , AB CD) = 90 .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC SA =SB =SC và   
ASB = BSC = CSA . Hãy xác định góc giữa cặp   vectơ SC AB ? A. 120 . B. 45 .  C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 731
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A C B     
   
Ta có SC.AB = SC.(SB-SA)= SC.SB-SC.SA        
= SC . SB .cos(SC.SB)- SC . SA .cos(SC.SA)  
= SC.SB.cos BSC -SC.SA.cos ASC.  
SA = SB = SC và  
BSC = ASC SC.AB = 0 .  
Do đó (SC, AB)= 90.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC SA =SB CA =CB . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng
chéo nhau SC A . B A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn D S A C B     
   
Xét SC.AB = CS
- .(CB-CA)=CS.CA -CS.CB  
= CS.CA.cosSCA -CS.C . B cos SCB 2 2 2 2 2 2 + - + - = . . SC CA SA - . .SC CB SB CS CA CS CB 2SC.CA 2SC.CB 2 2 2 2 2 2
SC +CA -SA
SC +CB -SB = -
= 0 (do SA = SB CA = CB ) 2 2 Vậy SC ^ AB .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 732
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC AB = AC và  
SAC = SAB . Tính số đo của góc giữa hai đường
thẳng chéo nhau SA và . BC A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn D S A B M C     
    Xét . SA BC = .
SA (SC -SB) = . SA SC - . SA SB       = SA SC (SA SC)  . .cos ,
- SA . SB .cosSAB  
= SA.SC.cos ASC -SA.SB.cos ASB. ( ) 1 ìSA ï chung ïï
Ta có ïíAB = AC S D AB = S
D AC (c- g-c). ïïï  SA ï B = SAC î SC ìï = SB Suy ra ïí . (2) ï  ïASC = ASB î   Từ ( )
1 và (2) , suy ra SA.BC = 0 . Vậy SA ^ BC . 3
Câu 16: Cho tứ diện ABCD AC = AD ,  
CAB = DAB = 60 , CD = AD . Gọi j là góc giữa AB và 2
CD . Chọn khẳng định đúng? 3 1 A. os c j = . B. j = 60. C. j = 30. D. os c j = . 4 4 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 733
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A C D B     A . B CD A . B CD
Ta có cos(AB,CD)=   = AB . A . CD B CD  
  
    Mặt khác A .
B CD = AB(AD - AC) = A . B AD - A . B AC        
= AB . AD .cos( .
AB AD)- AB . AC .cos( . AB AC) = . AB AD. cos 60- . AB AC. cos 60 1 3 1 1 1 = . AB AD. - A . B AD. = - A . B AD = - . AB CD. 2 2 2 4 4 1 - A . B CD
Do có cos(AB,CD) 4 1 = = . AB.CD 4 1 Vậy cosj = . 4
Câu 17: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và   
BAC = BAD = 60 , CAD = 90 . Gọi I J lần  
lượt là trung điểm của AB CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB IJ ? A. 120 . B. 90 .  C. 60 . D. 45 .  Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 734
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A I B D J C  1  
Xét tam giác ICD J là trung điểm đoạn CD IJ = (IC +ID). 2
Tam giác ABC AB = AC và  0
BAC = 60  DABC đều  CI ^ AB .
Tương tự, ta có DABD đều nên DI ^ AB .  
1   
1   1  
Ta có IJ.AB = (IC +ID).AB = . IC AB + . ID AB = 0 2 2 2    
I J ^ AB  ( , AB IJ ) = 90 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD AB =CD . Gọi
I , J , E, F lần lượt là trung điểm của .
AC, BC, BD, AD Góc
(IE, JF ) bằng A. 30 . B. 45 .  C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn D A F I B D E J C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 735
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïIF CD ï Ta có ï
IF là đường trung bình của DACD  í 1 . ïIF = CD ïïî 2 ìïJE CD ï Lại có ï
JE là đường trung bình của DBCD  í 1 . ïJE = CD ïïî 2 ìïIF = JE ï  í  Tứ giác ï
IJEF là hình bình hành. IF JE ïî  ìï 1 ïIJ = AB ï Mặt khác: ï 2 í . Mà =  = . ï AB CD IJ JE 1 ïïJE = CD ïïî 2
Do đó IJEF là hình thoi. Suy ra (IE, JF )= 90 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng . a
Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD .
Số đo của góc (MN ,SC) bằng A. 45 .  B. 30 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn C S N B C A M D
Do ABCD là hình vuông cạnh a AC = a 2 . 2 2 2 2
AC = 2a = SA +SC  DSAC vuông tại S .  1 
Từ giả thiết ta có MN là đường trung bình của DDSA NM = SA 2   1   Khi đó NM.SC = .
SA SC = 0  MN ^ SC  (MN ,SC) = 90 . 2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng . a Gọi I
J lần lượt là trung
điểm của SC BC . Số đo của góc (IJ, CD) bằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 736
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 90 .  B. 45 .  C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn D S I A D O B J C
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD OJ là đường trung bình của DBCD. OJ ìï  CD ï Suy ra ïí 1 . OJ ï = CD ïïî 2
CD OJ  (IJ,CD)= (IJ,OJ ) . ìï 1 a ïIJ = SB = ïï 2 2 ïïï Xét tam giác 1 a ï IOJ , có OJ í = CD =  D đều. ï IOJ 2 2 ïïï 1 a ïïIO = SA = ïïî 2 2
Vậy (IJ CD)= (IJ OJ )  , , = IJO = 60 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh ,
SA = x tất cả các cạnh còn lại đều bằng a . Tính số đo
của góc giữa hai đường thẳng SA và . SC A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn D
Theo giả thiết, ta có AB = BC = CD = DA = a nên ABCD là hình thoi cạnh a .
Gọi O = AC Ç BD . Ta có DCBD = DSBD (c-c-c) .
Suy ra hai đường trung tuyến tương ứng CO SO bằng nhau. 1
Xét tam giác SAC , ta có SO =CO = AC . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 737
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó tam giác SAC vuông tại S (tam giác có đường trung tuyến bằng nửa cạnh đáy).
Vậy SA ^ SC .  
Câu 22: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng . a Tính AB.EG. 2 A. a 2 2 2 a 3. B. a . C. . D. 2 a 2. 2 Lời giải Chọn B H G E F D C A B        Ta có A . B EG = A .
B AC. Mặt khác AC = AB + AD .          
Suy ra AB EG = AB AC = AB(AB + AD) 2 . . = AB + A . B AD .  
ABCD là hình vuông  AB ^ AD AB.AD = 0 2   2 2  AB + A .
B AD = AB + 0 = a .
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. a M AD 1 A 1 B 1 C 1 D có cạnh . Gọi là trung điểm . Giá trị   B M . 1 B 1 D là: 1 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a 2. 2 4 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 738
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D1 C1 B1 A1 D C M A B         Ta có B M . = + + + + 1 B 1 D
( 1BB BA AM )(BA AD D 1D)         
      2  
= BB .BA + BB .AD + B .
B DD + BA + BA. + .
BA DD + AM .BA + AM .AD + AM .DD 1 1 1 1 AD    1   1
 =0 =0 =0 0 = 0 = 0 =   2   2 2 = a a B .
B DD + BA + AM . 2 2 = - + + = . 1 1 AD a a 2 2
Câu 24: Cho tứ diện ABCD AC = , a BD = 3a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD BC
. Biết AC vuông góc với . BD Tính MN . A. a 6 a 10 2a 3 3a 2 MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = . 3 2 3 2 Lời giải Chọn B A P M a B 3a D N C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 739
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi P là trung điểm của AB PN , PM lần lượt là đường trung bình của tam giác DABC ìï 1 a ïPN = AC = ï và ï D 2 2 ABD . Suy ra í . ï 1 3a ïïPM = BD = ïïî 2 2
Ta có AC ^ BD PN ^ PM hay tam giác DPMN vuông tại P 2 2 Do đó a 9a a 10 2 2 MN = PN + PM = + = . 4 4 2
Câu 25: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với .
CD Mặt phẳng (P) song song với AB CD lần lượt cắt BC, D , B , AD AC tại . M , N , P, Q
Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật.
D. Tứ giác không phải hình thang. Lời giải Chọn C A P Q B D N M C ( ìï MNPQ)/ / AB Ta có ïí  MQ/ / AB. ( ï MNPQ)Ç(ABC)= ï MQ î
Tương tự ta có MN / / CD, NP/ / AB, QP/ / D C .
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Lại có MN ^ MQ(do AB ^ CD ) .
Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 26: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC ABC¢ có chung cạnh AB và nằm trong
hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M , N , P, Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC ¢ và C A
¢ . Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 740
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C' Q P A M C H N B M , N , P,
Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC ¢ và C A ¢ ìï 1
ïPQ = MN = AB ï  í 2  ï
MNPQ là hình bình hành.
ïïPQ / / AB / / MN î ìï ^ Gọi CH AB ï
H là trung điểm của AB . Vì hai tam giác ABC ABC¢ đều nên í . C ï H ¢ ^ AB ïî
Suy ra AB ^(CHC¢) . Do đó AB ^CC¢ . ìïPQ/ / AB ï
Ta có ïïíPN / / CC¢  PQ ^ PN . ïïïAB ^CC¢ ïî
Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD trong
đó AB = 6, CD = 3 , góc giữa AB CD là 60 và điểm M trên
BC sao cho BM = 2MC . Mặt phẳng (P) qua M song song với AB CD cắt
BD, AD, AC lần lượt tại .
M , N , Q
Diện tích MNPQ bằng: 3 A. 2 2. B. 3. C. 2 3. D. . 2 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 741
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A 6 P Q B D N 3 M C ( ìï MNPQ)/ / AB Ta có ïí  MQ/ / AB. ( ï MNPQ)Ç(ABC)= ï MQ î
Tương tự ta có MN / / CD, NP/ / AB, QP/ / D C .
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành Ta có  (AB CD)  = (QM MP) 0 ; ; = 60 . Suy ra 0 S
= QM .QN . sin 60 . MNPQ Ta có CM MQ 1
DCMQ ∽ DCBA  = =  MQ = 2. CB AB 3 AQ QN 2
DAQN ∽ DACD  = =  QN = 2. AC CD 3 Vậy 3 0 S
= QM .QN .sin 60 = 2.2. = 2 3. MNPQ 2
Câu 28: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với , CD
AB = 4, CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh
BC sao cho MC = 2BM . Mặt phẳng
(P) đi qua M song song với AB CD . Diện tích thiết diện của
(P) với tứ diện là: A. 5. B. 17 16 6. C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 742
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A 4 P N B D Q M 6 C ( ìï MNPQ)/ / AB Ta có ïí  MN / / A . ( ï )Ç( ) B MNPQ ABC = ï MN î Tương tự ta có M /
Q / CD, NP/ / CD, QP/ / AB . Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành Ta có  (AB CD)  = (MN MQ)  0 ; ;
= NMQ = 90  tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. Lại có CM MN 1 4
DCMN ∽ DCBA  = =  MN = ; CB AB 3 3 AN NP 2
DANP ∽ DACD  = =  MP = 4. AC CD 3 Vậy 16 S = MN .NP = . MNPQ 3
Câu 29: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với , CD AB = CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho MC = x.BC (0 < x < )
1 . Mặt phẳng(P) song song với AB CD lần lượt cắt BC, D ,
B AD, AC tại .
M , N , P,Q
Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu? A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 743
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A 6 P Q B D N 6 M C ìïMQ/ / NP/ / Xét tứ giác AB ï MNPQ có í  là hình bình hành. ï MNPQ
MN / / PQ/ / CD ïî
Mặt khác, AB ^ CD MQ ^ MN . Do đó, MNPQ là hình chữ nhật. Vì MQ CM
M Q/ / A B nên =
= x MQ = x.AB = 6x . AB CB
Theo giả thiết MC = x.BC BM = (1- x)BC . Vì MN BM MN / / CD nên =
= 1- x MN = (1- x).CD = 6(1- x). CD BC
Diên tích hình chữ nhật MNPQ là 2 æ x + - x ö S = MN MQ = - x x = x - x £ ç ÷ ç ÷ = . MNPQ ( ) ( ) 1 . 6 1 .6 36. . 1 36 9 çè 2 ÷ø 1 Ta có S
= 9 khi x =1-x x = . MNPQ 2
Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là trung điểm của BC .
Câu 30: Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
P = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. M là trực tâm tam giác ABC .
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Lời giải Chọn A    
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G cố định và GA +GB +GC = 0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 744
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133       = ( + )2 +( + )2 +( + )2 P MG GA MG GB MG GC     2
= MG + MG (GA +GB +GC) 2 2 2 3 2 .
+GA +GB +GC 2 2 2 2 2 2 2
= 3MG +GA +GB +GC ³ GA +GB +GC .
Dấu bằng xảy ra  M º G. Vậy 2 2 2 = + + với º
là trọng tâm tam giác ABC. mi P n GA GB GC M G
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 745
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẢNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa Đường thẳng
d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (a) d
nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (a). a Kí hiệu d ^ (a). α
2. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt
phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. Hệ quả
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó cũng vuông góc
với cạnh thứ ba của tam giác đó. 3. Tính chất Tính chất 1
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. d O α
Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng
Người ta gọi mặt phẳng đi qua trung điểm
I của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng A . B Tính chất 2
Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. d O α
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 746
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
4. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Tính chất 1
Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. a b α Tính chất 2
Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng
vuông góc với mặt phẳng kia.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. a α β Tính chất 3 Cho đường thẳng a
mặt phẳng (a) song song với nhau. Đường thẳng nào vuông góc với (a) thì cũng vuông góc với . a
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc
với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau. b a α
5. Định lí ba đường vuông góc Định nghĩa
Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo
phương vuông góc tới mặt phẳng (P) gọi
là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 747
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Định lí (Định lí 3 đường vuông góc)
Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) và a đường thẳng
b nằm trong mặt phẳng (P). Khi đó điều kiện
cần và đủ để b vuông góc với a b vuông góc với hình a' chiếu
a¢ của a trên (P). P b
b a b a'
6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Định nghĩa
Nếu đường thẳng a ^ (P) thì ta nói góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng 0 90 .
Nếu đường thẳng a không vuông góc với a
mặt phẳng (P) thì góc giữa a và hình chiếu
a¢ của nó trên (P) gọi là góc giữa đường thẳng φ a' a và mặt phẳng (P). P
Chú ý: Nếu j là góc giữa đường thẳng
d và mặt phẳng (a) thì ta luôn có 0 0 0 £ j £ 90 .
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết 1. Phương pháp
Ta cần nắm vững các tính chất sau Tính chất 1
a) Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Tính chất 2
a) Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì
cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Tính chất 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 748
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a) Cho đường thẳng a và mặt phẳng (α) song song với nhau. Đường thẳng nào
vuông góc với (α) thì cũng vuông góc với a.
b) Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng
vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng? a // b  a  b 
A.   P    P   b. B. a. P a b // P    a  b  a  Q C.  
    P//a. D. P // Q . b P  b  P      Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A a // b     P  
b là mệnh đề đúng. Nghĩa là, cho hai đường thẳng song song, mặt P a
phẳng nào vuông góc với đường thẳng này sẽ vuông góc với đường thẳng kia.
Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng? a  P  a  P   A. a // b.
B. b  P  a// b. b  P    a  b  P//Q a // P  C. a // Q . D.   a // Q . a  P      P  Q    Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
 Mệnh đề A sai. Vì khi đó hai đường thẳng a và b có thể song song hoặc trùng nhau.
Mệnh đề A chỉ đúng khi a và b phân biệt.
 Mệnh đề B đúng. Thật vậy, ta thấy:
+ Nếu a cắt b tại M. Như vậy, qua điểm M ta vẽ được hai đường thẳng a và b cùng
vuông góc với (P): Vô lí. Vậy a không cắt b.
+ Nếu a chéo b. Lấy điểm N trên a. Qua N vẽ đường thẳng bʹ // b.
Do b  P nên bʹ  P. Như vậy từ điểm N ta có hai đường thẳng a và b’ cùng
vuông góc với (P): Vô lí. Vậy a và b không chéo nhau.
+ Trường hợp a trùng b không xảy ra vì a  b (giả thiết). Vậy a // b.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 749
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Mệnh đề C sai. Mệnh đề đúng là a  Q.
 Mệnh đề D sai. Vì lúc này a có thể song song hoặc chứa trong (Q).
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng? a   b  a  P
A. a  c   b // P. B.   b // P. a  b  c P   a  P   b // P a  P C.    . D.   P // Q . a  b  b   P a // Q      Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
A sai: Lúc này b có thể chứa trong, hoặc cắt, hoặc song song với (P). Mệnh đề chỉ đúng khi a  P .
B sai: Vì lúc này b có thể chứa trong (P). Mệnh đề chỉ đúng khi b  P.
D sai: Thật vậy, nếu P // Q hoặc P  Q thì do a  P nên a  Q : Vô lí (Trái với giả thiết a // Q ). a,b,c   Ví dụ 4: Cho 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? c  a, c   b A. a cắt b. B. a // b. C. a  b. a // b D.  a  .  b Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Vì a, b, c đồng phẳng và c  a, c  b nên a // b hoặc a  b. a,b   
Ví dụ 5: Cho c // 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? c  a, c   b a // b A. a cắt b. B. a // b. C.  a  .  b D. a  b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 750
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a,  b   
Ví dụ 6: Cho c caét  . Mệnh đề nào sau đây đúng? c  a, c  b  a // b A. a cắt b. B. a // b. C.  . a   b D. a  b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C 3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (a) thì d
vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (a).
B. Nếu đường thẳng d ^ (a) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (a).
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (a) thì d ^ (a). D. Nếu d ^ (a) và đường thẳng a  (a) thì d ^ . a Lời giải Chọn C ac b
Mệnh đề C sai vì thiếu điều kiện '' cắt nhau '' của hai đường thẳng nằm trong (a). Ví dụ:
đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b c nằm trong (a) nhưng b c
song song với nhau thì khi đó
a chưa chắc vuông góc với (a).
Câu 2: Trong không gian cho đường thẳng D không nằm trong mặt phẳng , (P) đường thẳng D
được gọi là vuông góc với mp (P) nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P).
B. vuông góc với đường thẳng a a song song với mp (P).
C. vuông góc với đường thẳng
a nằm trong mp (P).
D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P). Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 751
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D
Đường thẳng D được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu D vuông góc với mọi
đường thẳng trong mặt phẳng (P) .(Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng).
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông
góc với một đường thẳng thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. Lời giải Chọn B c c a a   b b
Mệnh đề ở câu B sai vì: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng
thì có thể cắt nhau, chéo nhau.
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng (P), trong đó
a ^ (P). Chọn mệnh đề
sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu thì b ^ (P) a  . b B. Nếu b a thì b ^ (P). C. Nếu b Ì (P) thì b ^ . a D. Nếu a ^ b thì b  (P ). Lời giải Chọn D a P b
`Mệnh đề D sai vì b có thể nằm trong (P) .
Câu 5: Cho hai đường thẳng , a b và mặt phẳng . (P)
Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a ^ (P) và b ^ a thì b  (P).
B. Nếu a  (P) và b ^ (P) thì a ^ b .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 752
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Nếu a  (P) và b ^ a thì b  (P).
D. Nếu a  (P) và b ^ a thì b ^ (P) . Lời giải Chọn B
Mệnh đề A sai vì b có thể nằm trong (P) . a P b
Mệnh đề C sai vì b có thể cắt (P) hoặc b nằm trong (P) . a a b P P b
Mệnh đề D sai vì b có thể nằm trong (P). a P b Câu 6: Cho , a ,
b c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a ^ b b ^ c thì a  .c
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b  (a) thì a ^ . b C. Nếu a b b ^ c thì c ^ . a
D. Nếu a ^ b , b ^ c a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng ( , a c). Lời giải Chọn D
Nếu a ^ b b ^ c thì a c hoặc a cắt c hoặc a trùng c hoặc a chéo .c b b b a P P P a c c
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 753
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt
phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia. B. Qua một điểm O cho
trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng  cho trước. C. Qua một điểm O cho
trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Lời giải Chọn C b P O a c
Mệnh đề C sai vì qua một điểm O cho trước có vô số đường thẳng vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Lời giải Chọn D A P O
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 754
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Qua một điểm cho trước có thể kẻ được vô số mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Với mỗi điểm A Î (a) và
mỗi điểm B Î (b) thì ta có đường thẳng AB vuông góc với giao tuyến d của (a) và (b).
D. Nếu hai mặt phẳng (a) và
(b) đều vuông góc với mặt phẳng (g) thì giao tuyến d của
(a) và (b) nếu có sẽ vuông góc với (g). Lời giải Chọn D
Mệnh đề A sai vì nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt
phẳng này vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. A Q B P O C
Mệnh đề B sai vì còn trường hợp hai mặt phẳng cắt nhau. A P R Q O
Mệnh đề C sai vì đường thẳng AB có thể không vuông góc với giao tuyến.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của
nó trên mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và đường thẳng b
với b vuông góc với (P).
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
(P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì
mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng . (Q)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 755
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
(P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt
phẳng (P) thì a song song với . b Lời giải Chọn A
Mệnh đề B sai vì hai góc này phụ nhau.
Mệnh đề C sai vì (P) có thể trùng (Q) .
Mệnh đề D sai vì a có thể trùng . b
Dạng 2. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Từ đó suy ra đường thẳng
vuông góc với đường thẳng 1. Phương pháp
Để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ta có thể sử dụng một ttrong các cách sau a  b  () 
1. a  c  ()  a  () (a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau) bc  A  a / /b 2. 
 a  () ( a song song với một đường thẳng b vuông góc (P) ) b  () a  ( )  3.   a  () () / /( ) 
4. AB  ()  M | MA  
MB , () là mặt phăng trung trực của AB  ABC   () 
5. MA  MB  MC  MO  () OA  OB  OC 
Để chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng ngoài 4 cách đã biết ở bài hai
đường thẳng vuông góc ta có thểm sử dụng thêm các cách sau a  () 1.   a  b b  () a / /() 2.   a  b b  () a'  hch (a) 3.    b  a  b  a' b   ABC,a  AB 4.   a  BC  a  AC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 756
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Kẻ BE vuông góc với AC E AC. Khi đó: A. BE  SBC. B. BE  SAB. C. BE  SAC.
D. BE là đường phân giác của góc  ABC . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Do SA  BE, BE  AC  BE  SAC.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông tại C. Kẻ SA  ABC , AE  SC và AF  SB . Khi đó: A. AF // BC. B. AE  SBC. C. AF  SBC. D SB  AEF. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D Ta có: ìïBC ^ AC ïí
BC ^ (SAC) BC ^ AE ( ) 1 ïBC ^ SA ïî
Theo giả thiết: SC ^ AE ( ) 2
Từ (1) và (2) suy ra AE  SB mà AF  SB  SB  AEF.
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD. Khi đó:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 757
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. SO là đường cao của hình chóp.
B. Tam giác SBD vuông cân.
C. Tam giác SAC vuông cân. D.  1 SO BD. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
O là tâm hình thoi  O là trung điểm của AC, BD mà mỗi SAC, SBD cân
 SO  AC, SO  BD  SO  ABCD  SO là đường cao hình chóp.
Lưu ý: Tam giác SAC, SBD chỉ cân chứ không vuông
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD. Gọi
I, J theo thứ tự là trung điểm của AB và BC thì A. IJ  SAD. B. IJ  SCD. C. IJ  SAC. D. IJ  SBD. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
SAC, SBD cân  SO  ABCD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 758
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  SO  IJ IJ // AC  IJ  BD  IJ  SBD.
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB  b và tam
giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy một điểm M với AM  x0  x  a . Mặt phẳng 
qua M song song với AC và SB cắt BC, SB, SA lần lượt tại N, P, Q. Giá trị x để S lớn MNPQ nhất bằng a a a D. A. . B. . C. . 5 4 2 a . 3
Phân tích: Trước hết ta phải xác định được MNPQ là hình chữ nhật
Vì  // SB và  // AC nên MNPQ là hình bình hành. AC  SO ( A  CS caân)    AC  SBD
AC  BD (ñöôøng cheùo hình vuoâng)
 AC  SB , mà MQ // SB  MN  MQ
Vậy MNPQ là hình chữ nhật. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Ta có: MN // AC BM a     x MN .AC .a 2  a  x 2 BA a  AM bx SAB có: MQ // SB  MQ  .SB  AB a   b 2 S MN.MQ a  x x MNPQ  a    2 a x x a Ta có:  a  xx   a  xx 2 4  S
lớn nhất khi và chỉ khi a  x  x   a x . MNPQ 2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại
C. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là trung điểm của AB và .
SB Khẳng định nào dưới đây sai?
A. CH ^ AK.
B. CH ^S . B
C. CH ^S . A
D. AK ^ S . B Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 759
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D S K B C H A
H là trung điểm của AB , tam giác ABC cân suy ra CH ^ AB.
Ta có SA ^ (ABC) SA ^ CH CH ^ AB suy ra CH ^ (SAB).
Mặt khác AK Ì (SAB) ¾¾
CH vuông góc với các đường thẳng SA, SB, AK.
AK ^ SB chỉ xảy ra khi và chỉ khi tam giác SAB cân tại S. .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SA .
B Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. SA ^ B . C
B. AH ^ B . C
C. AH ^ A . C
D. AH ^ S . C Lời giải Chọn C S H A C B
Theo bài ra, ta có SA ^ (ABC) mà BC Ì(ABC) SA ^ BC.
Tam giác ABC vuông tại B, có AB ^ BC BC ^ (SAB) BC ^ AH. ìï ^ Khi đó AH SB ïí
AH ^ (SBC)  AH ^ SC. ïAH ^ BC ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 760
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nếu AH ^ AC SA ^ AC suy ra AC ^ (SAH )  AC ^ AB (vô lý).
Câu 13: Cho tứ diện ABC . D Gọi H
trực tâm của tam giác BCD AH vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. CD ^ B . D
B. AC = B . D
C. AB =C . D
D. AB ^C . D Lời giải Chọn D A B D C
AH vuông góc với mp (BCD) suy ra AH ^ CD. ( ) 1
H là trực tâm của tam giác BCD BH ^ CD. (2) CD ìï ^ AH Từ ( ) 1 ,(2) suy ra ïí
CD ^ (ABH )  CD ^ A . B CD ï ^ BH ïî
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm . O Biết rằng
SA = SC, SB = S . D
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB ^ (SAC).
B. CD ^ A . C
C. SO ^ (ABCD).
D. CD ^ (SBD). Lời giải Chọn C S A B D C
SA = SC  DSAC cân tại S O là trung điểm AC SO ^ AC.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 761
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Tương tự, ta cũng có SO ^ BD AC Ç BD = O Ì(ABCD)  SO ^ (ABCD).
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm .
O Cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA ^ B . D
B. SC ^ B . D
C. SO ^ B . D
D. AD ^ S . C Lời giải Chọn D S A D O B C
SA vuông góc với mp (ABCD)  SA ^ BD.
ABCD là hình thoi tâm O AC ^ BD nên suy ra BD ^ (SAC). ìïBD ^ SO
Mặt khác SO Ì(SAC) và SC Ì(SAC) suy ra ïí . ïBD ^ SC ïî
AD, SC là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm . O Đường thẳng SA cuông góc với mặt đáy .
(ABCD) Gọi I là trung điểm của .
SC Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. IO ^ (ABCD).
B. BC ^S . B
C. Tam giác SCD vuông ở . D
D. (SAC) là mặt phẳng trung trực của . BD Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 762
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S I A D O B C Vì ,
O I lần lượt là trung điểm của AC, SC suy ra OI là đường trung bình của tam giác
SAC OI // SA SA ^ (ABCD)  OI ^ (ABCD).
Ta có ABCD là hình chữ nhật  BC ^ AB SA ^ BC suy ra BC ^ SB. CD ìï ^ AD
Tương tự, ta có được ïí ï ^ ï (  CD ^ SD CD SA SA ^ (ABCD)) . î
Nếu (SAC) là mặt phẳng trung trực của BD ¾¾
BD ^ AC : điều này không thể xảy ra vì
ABCD là hình chữ nhật.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , có
AD =CD = a ,
AB = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD) , E là trung điểm của . AB Chỉ ra
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. CE ^ (SAB).
B. CB ^ (SAC).
C. Tam giác SDC vuông tại . D
D. CE ^ (SDC). Lời giải Chọn D S E A B D C CE ìï ^ AB
Từ giả thết suy ra ADCE là hình vuông ï  í . CE ï = AD = a ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 763
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 CE ìï ^ AB Ta có ïí
CE ^ (SAB). Do đó A đúng. C ï E ^ SA ( do SA ^ ABCD) ïî 1
CE = AD = a CE = AB A
D BC vuông tại C CB ^ AB . Kết hợp với CB ^ SA (do 2
SA ^ (ABCD) ) nên suy ra CB ^ (SAC). Do đó B đúng. CD ìï ^ AD Ta có ïí
CD ^ (SAD)  CD ^ SD. Do đó C đúng. C ï D ^ SA ( do SA ^ ABCD) ïî
Dùng phương pháp loại trừ, suy ra D là đáp án sai.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
AE, AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác . SAD Khẳng
định nào dưới đây là đúng?
A. SC ^ (AFB).
B. SC ^ (AEC).
C. SC ^ (AED).
D. SC ^ (AEF ). Lời giải Chọn D S F E D A B C
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)  SA ^ BC.
AB ^ BC nên suy ra BC ^ (SAB) BC ^ AE Ì(SAB).
Tam giác SAB có đường cao AE AE ^ SB AE ^ BC AE ^ (SBC) AE ^ SC.
Tương tự, ta chứng minh được AF ^ SC . Do đó SC ^ (AEF ).
Câu 19: Cho hình chóp SABC SA ^ (ABC). Gọi
H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC
ABC . Mệnh đề nào sau đây sai? A. BC ^ (SAH ). B.
SB ^ (CHK ). C. HK ^ (SBC). D.
BC ^ (SAB). Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 764
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A C H K M B ìïBC ^ SA  Ta có ïí
BC ^ (SAH ). Do đó A đúng. ïBC ^ SH ïî CK ìï ^ AB  Ta có ïí
CK ^ (SAB) CK ^ S . B CK ï ^ SA ïî
Mặt khác có CH ^ SB. Từ đó suy ra SB ^ (CHK ). Do đó B đúng.
ìïBC ^ (SAH ) BC ^ HK  Ta có ïí
HK ^ (SBC). Do đó C đúng. SB ï
^ (CHK )  SB ^ ï HK î
Dùng phương pháp lại trừ, suy ra D sai.
Câu 20: Cho hình lập phương ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ .¢ Đường thẳng AC¢ vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (A ¢BD).
B. (A ¢DC ¢).
C. (A ¢CD ¢).
D. (A¢B C ¢ D). Lời giải Chọn A A' B' D' C' A B D C Ta có AA ¢D A
¢ là hình vuông suy ra AD¢ ^ A¢ . D ( ) 1 Và ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ là hình lập phương suy ra AB ^ A¢D. (2)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 765
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Từ ( ) 1 ,(2) suy ra A D ¢ ^(ABC D ¢ ¢)  A D ¢ ^ AC
Lại có ABCD là hình vuông  AC ^ BD AA¢ ^ BD (AA¢ ^ (ABCD))  BD ^ (AA C ¢ C
¢ )  BD ^ AC¢ . Kết hợp với A D
¢ ^ AC¢ suy ra AC¢ ^(A¢BD).
Câu 21: Cho tứ diện OABC OA, , OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của
O trên mặt phẳng .
(ABC) Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. OA ^ B . C B. 1 1 1 1 = + + . 2 2 2 2 OH OA OB OC
C. H là trực tâm AB D . C D. 2 2 2 2
3OH = AB + AC + BC . Lời giải Chọn D A H C O B OA ìï ^ OB  ïí
OA ^ (OBC)  OA ^ BC. Do đó A đúng. ( ) 1 OA ï ^ OC ïî
 Gọi I = AH Ç BC.
Theo giả thiết ta có OH ^ (ABC) OH ^ BC. (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra BC ^ (AOI )  BC ^ OI . Tam giác vuông 1 1 1 BOC, ta có = + . 2 2 2 OI OB OC Tam giác vuông 1 1 1 1 1 1 AOI , ta có = + = + + . Do đó B đúng. 2 2 2 2 2 2 OH OA OI OA OB OC
 Từ chứng minh trên BC ^ (AOI )  BC ^ AI . (3)
Gọi J = BH Ç AC. Chứng mình tương tự ta có AC ^ BJ . (4)
Từ (3) và (4), suy ra H là trực tâm DABC. Do đó C đúng. Vậy D là đáp án sai.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 766
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 3. Xác định góc – hình chiếu – tính độ dài 1. Phương pháp
 Bước 1: Tìm giao điểm O của a với  .  a
Bước 2: Chọn A  a và dựng AH   , với A H .   Khi đó: AOH  a, O H  
Bước 3: Tính số đo của AOH dựa trên 
các hệ thức lượng trong tam giác.
Các trường hợp đặc biệt   0
a  ()  a,()  90   a / /()   0  a,()   0 a ( )      0
Chú ý: Nếu a,()     thì 0    90
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện SABC có SA  ABC và SA  a, AB  a 3, tam giác SBC cân tại S.
a) Góc  giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC) là A. 30 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 . 
b) Góc  giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABC) là A. 30 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 .  Hướng dẫn giải
Xác định góc  và  . Ta có: SA  ABC
AB laø hình chieáu cuûa SB treân (ABC)
 AC laø hình chieáu cuûa SC treân (ABC)     SBA    .     SCA a) ĐÁP ÁN A
SA  ABC  SA  AB  SAB vuông tại A. Do đó: SA a 1 tan        30 . AB a 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 767
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 b) ĐÁP ÁN B 2  2  2  2  2     2 SAB : SB SA AB a a 3 4a
Do đó: SB  2a  SC  SB  2a
Mặt khác: SA  ABC  SA  AC  SAC vuông tại A SA a 1  sin       30 . SC 2a 2
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 . Cạnh
SA vuông góc với đáy và SA  a.
a) Góc  giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là A. 30 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 . 
b) Góc  giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là A. 30 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 90 . 
c) Góc  giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là A. 30 .  B. 60 .  C.   45 . D. 90 .  Hướng dẫn giải
Xác định góc  và  . Ta có:   
AB laø hình chieáu cuûa SB treân (ABCD)   SBA SA  ABCD    
AD laø hình chieáu cuûa SD treân (ABCD)      SDA a) ĐÁP ÁN C
Góc  giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là  SBA
SA  ABCD  SAB vuông cân tại A   SBA    4  5 . b) ĐÁP ÁN A
Góc  giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là  SDA
SA  ABCD  SAB vuông tại A SA 3  tan      30 . AD 3 c) ĐÁP ÁN B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 768
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
DA  SAB  SA là hình chiếu của SD trên (SAB)     ASD  AD
SAD vuông tại A  tan    3    60 . SA
Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC  a , AAʹ  a 2 và   5 cos BAʹC
. Góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (A A’C’C) bằng 6 A. 30 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 90 .  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A Đặt AB  x thì 2  2  2  2 Aʹ B AʹC x 2a
Áp dụng định lí côsin trong Aʹ BC , ta có:  2 2 2 Aʹ B  AʹC  BC cos BAʹC  2Aʹ B.AʹC 2 2 2 2x  4a  a 5     2 x a 2 2 x  2a  6
Kẻ BH  AC , khi đó BH  AAʹCʹC
Suy ra góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (AA’C’C) là góc  BAʹH .
Trong tam giác vuông A’BH có a 3  BH 1 2  sin BAʹH     BAʹH  30 . Aʹ B a 3 2
Ví dụ 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết
AB  3cm, BCʹ  3 2cm . Góc hợp bởi đường thẳng BC’ và mặt phẳng (ACC’A’) bằng A. 90 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 30 .  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Gọi H là trung điểm của cạnh AC, suy ra HC’ là hình
chiếu của BC’ lên mặt phẳng (ACC’A’) Do đó         BCʹ, ACCʹ Aʹ BCʹ,HCʹ
Ta có tam giác BHC’ vuông tại H, cạnh  3 2 BH cm 2 BH 1 Ta có   sin HCʹ B    HCʹB  30 . BCʹ 2 Vậy     BCʹ, ACCʹ Aʹ  30 . 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 769
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  A  60 .  Chân
đường vuông góc hạ từ B’ xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của hai
đường chéo của đáy ABCD. Cho BBʹ  a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng A. 30 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 90 .  Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Tính góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.
Gọi O  AC  BD . Theo giả thiết ta có BʹO  ABCD BʹB  ABCD   B  BʹO  ABCD , O  ABCD
 Hình chiếu B’B trên (ABCD) là OB
BʹB,ABCD BʹB,BO     BʹBO
Tam giác ABD có AB  AD  a ,  BAD  60  ABD là tam giác đều   a OB 2 a OB 1
Trong tam giác vuông B’OB:  2  cos BʹOB     BʹOB  60 . BBʹ a 2
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 4a. Hai mặt 2 8a 6
phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Tam giác SAB có diện tích bằng . 3
Côsin của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC) bằng 19 6 6 A. . B. . C. . 5 5 25 19 D. . 25 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng (SBC)               SH SD; SBC HSD cos SD; SBC  cos DSH  SD 2  1  1  8a 6   4a 6 S SA.AB SA.4a SA ABC 2 2 3 3  1 V DH.S và D.SBC SBC 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 770
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 V  V  .SA.S D.SBC S.BCD BCD 3 3 1 4a 6 1 32a 6  . . .4a.4a  3 3 2 9 3 3  1  32a 6   32a 6 DH.S DH SBC 3 9 3SSBC BC  AB 1 1 Từ 
 BC  SAB  BC   S
 BC.SB  .4a.SB  2a.SB BC  SB  SA SBC 2 2 2 2   2 2 2 4a 6 2 80a 80 2 80 SB  SA  AB     16a   SB  a  S  2a SBC  3  3 3 3   3 32a 6 4a 10 Thế vào (1)  DH   80 5 2 3.2a 3  2 2 2  2  2   4a 6   2 16a  80a  SD  80 SD SA AD   a  3  3 3  2 2 2  2  2 
2  80a   4a 10   304a SH SD HD   3  5  15 304 a   304       SH  15 SA a cos SD; SBC  19 . 15 SD 80 5 a 3
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
I , J, K lần lượt là trung điểm của
AB, BC, S .
B Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. (IJK ) //(SAC).
B. Góc giữa SC BD bằng 0 60 .
C. BD ^ (IJK ).
D. BD ^ (SAC). Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 771
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S K A D I B J C Xét tam giác BK BJ SBC, có 1 =
= suy ra JK song song với SC ( ) 1 . BS BC 2 Tam giác BI BK SAB, có 1 = =
suy ra IK song song với SA (2). BA BS 2 Từ ( )
1 ,(2) suy ra mp (IJK ) // mp (SAC) ( ) * .
ABCD là hình vuông  BD ^ AC SA ^ BD suy ra BD ^ (SAC).
Kết hợp với (*), ta được BD ^ (IJK ). Vậy góc giữa hai đường thẳng SC, BD bằng 0 90 .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD
AB, BC, BD
đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Góc giữa CD
mặt phẳng (ABD) là góc  CBD.
B. Góc giữa AC và mặt phẳng (BCD) là góc  ACB. C. Góc giữa AD
mặt phẳng (ABC) là góc  ADB. D. Góc giữa AC
mặt phẳng (ABD) là góc  CBA. Lời giải Chọn B A B D C
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng: CB ìï ^ BD A sai, vì ïí
CB ^ (ABD)  B là hình chiếu của C trên mp (ABD). CB ï ^ BA ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 772
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra góc giữa CD và mặt phẳng (ABD) là góc  CDB. ìïAB ^ BC B đúng, vì ïí
AB ^ (BCD)  B là hình chiếu của A trên mp (BCD). ïAB ^ BD ïî
Suy ra góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (BCD) là góc  A CB. ìï ^
C sai, vì BD BA ïí
BD ^ (ABC)  B là hình chiếu của D trên mp (ABC). ïBD ^ BC ïî
Suy ra góc giữa AD và mặt phẳng (ABC) là góc  DA B.
D sai, vì B là hình chiếu của C trên mp (ABD) suy ra góc giữa AC và mặt phẳng (ABD) là góc  CAB.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SB .
C H là hình chiếu của O trên
(ABC). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. H là trung điểm của cạnh A . B
B. H là trung điểm của cạnh . BC
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A . BC
D. H là trọng tâm của tam giác A . BC Lời giải Chọn C S O A H C B
Ta có SA vuông góc với mp (ABC) SA ^ BC AB ^ BC suy ra BC ^ (SAB)
BC ^ SB  tam giác SBC vuông tại B O là trung điểm của SC.
Theo bài ra, ta có OH ^ (ABC)  OH // SA H là trung điểm của AC.
Mà tam giác ABC vuông tại B nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác nhọn, cạnh bên SA =SB =SC . Gọi H
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), khi đó
A. H là trực tâm của tam giác A . BC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 773
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. H là trọng tâm của tam giác A . BC
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A . BC
D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Lời giải Chọn C S A B H C
H là hình chiếu vuông góc của S trên mp (ABC) nên ta có Tam giác
SAH vuông tại H , có 2 2 2
SA = AH +SH . Tam giác
SBH vuông tại H , có 2 2 2
SB = BH +SH . Tam giác
SCH vuông tại H , có 2 2 2
SC = CH +SH .
Kết hợp điều kiện SA = SB = SC suy ra HA = HB = HC nên H là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có  0  0  0
BSC = 120 ,CSA = 60 , ASB = 90 và SA = SB = . SC Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), khi đó
A. I là trung điểm của A . B
B. I là trọng tâm của tam giác A . BC
C. I là trung điểm của A . C D. I là trung điểm của . BC Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 774
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S C B I A Đặt SA = .
a Tam giác SAB vuông cân tại S, có 2 2
AB = SA +SB = a 2.
Tam giác SAC cân tại S, có  0
CSA = 60 suy ra SA = SC = AC = . a
Áp dụng định lí Cosin cho tam giác SBC, ta có 2 2 2 
BC = SB + SC - 2.SB.SC. cos BSC 2 2 2 2 0 2 2 2
BC = a + a - 2a . cos120 = 3a BC = a 3 = AB + AC .
Khi đó, tam giác ABC vuông tại A I là hình chiếu của S trên mp (ABC).
Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC hay chính là trung điểm BC. .
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có
đáy ABCD là hình thoi tâm O ,  0 BAD = 60 và A A ¢ = A B ¢ = A¢ .
D Hình chiếu vuông góc của A¢ trên mặt phẳng (ABCD) là A. trung điểm của A . O
B. trọng tâm của tam giác A . BD C. tâm
O của hình thoi ABC . D
D. trọng tâm của tam giác BC . D Lời giải Chọn B B' C' A' D' B C O H A D
ABCD là hình thoi  AB = AD mà  0
BA D = 60 suy ra tam giác ABD đều ( ) 1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 775
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có A ¢A = A ¢B = A ¢D nên hình chiếu vuông góc của A ¢ trên mặt phẳng (ABCD) trùng
với tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD (2). Từ ( )
1 ,(2) suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là
A. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
B. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A . BC
C. trọng tâm của tam giác ABC.
D. giao điểm của hai đường thẳng AC và . BD Lời giải Chọn A S P A C H M N B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD).
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của S trên các cạnh A , B AC, BC. SH ìï ^ AB Ta có ïí
AB ^ (SHM )  AB ^ HM , tương tự ta được HN ^ AC, HP ^ B . C SM ï ^ AB ïî
Khi đó (SAB) (ABC)  =(SM HM )   ; ;
= SMH , tương tự suy ra   
SMH = SNH = SPH.  SM D H = S D NH = SP
D H HM = HN = NP H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD
AB, BC, CD
đôi một vuông góc với nhau và AB = a , BC = , b CD = c . Độ dài đoạn thẳng AD bằng A. 2 2 2
a + b + c . B. 2 2 2
a + b - c . C. 2 2 2
a - b + c . D. 2 2 2
-a + b + c . Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 776
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A B D C ìïAB ^ BC Ta có ïí
AB ^ (BCD)  tam giác ABD vuông tại . B ïAB ^ CD ïî ìïAB ^ CD Lại có ïí
CD ^ (ABC)  tam giác BCD vuông tại C. ïBC ^ CD ïî 2 2 2
ìïAD = AB + BD Khi đó ï 2 2 2 2 2 2 2 í
AD = AB + BC +CD AD = a +b + c . 2 2 2
ïïBD = BC +CD î
Câu 9: Cho tứ diện ABCD
AB, BC, CD
đôi một vuông góc với nhau. Điểm nào dưới đây các đều bốn đỉnh A, ,
B C, D của tứ diện ? ABCD
A. Trung điểm của cạnh . BD
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Trung điểm của cạnh A . D
D. Trọng tâm của tam giác A . CD Lời giải Chọn C A O B D C . ìïAB ^ BC Ta có ïí
AB ^ (BCD)  tam giác ABD vuông tại . B ïAB ^ CD ïî Suy ra AD
IA = IB = ID =
, với I là trung điểm của AD. ( ) 1 2 ìïAB ^ CD Lại có ïí
CD ^ (ABC)  tam giác ACD vuông tại C. ïBC ^ CD ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 777
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Suy ra AD
EA = EC = ED =
, với E là trung điểm của AD. (2) 2 Từ ( )
1 ,(2) suy ra I º E nên trung điểm của cạnh AD cách đều A, , B C, . D
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và độ dài các cạnh bên
SA = SB = SC = . b Gọi G
trọng tâm của tam giác A .
BC Độ dài đoạn thẳng SG bằng 2 2 2 2 2 2 2 2
A. 9b + 3a b -3a 9b - 3a b + 3a . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C S C A G M B
SA = SB = SC G là trọng tâm tam giác ABC
Suy ra G là chân đường cao kẻ từ đỉnh S xuống mặt phẳng (ABC). Gọi BC a
M là trung điểm của BC suy ra BM = CM = = . 2 2 Tam giác AM a a ABC đều cạnh , a có 3 1 3 GM = = . = . 3 2 3 6 2 Tam giác a
SBM vuông tại M , có 2 2 2
SM = SB - MB = b - . 4 2 2 2 2 Tam giác a a 9b -3a
SGM vuông tại G, có 2 2 2
SG = SM -GM = b - - = . 4 12 3
Câu 11: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng 2 . a Trên
đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy điểm
S. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 45 . Độ dài cạnh SO bằng A. a 3 a 2 SO = a 3.
B. SO = a 2. C. SO = . D. SO = . 2 2 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 778
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A D O B C
O là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD).
Suy ra OA là hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABCD)
Khi đó SA (ABCD)  =(SA OA)   0 ; ;
= SAO = 45  tam giác SAO vuông cân. ( ) 1 Tam giác AC AB
ABC vuông cân tại B, có 2 OA = = = a 2. (2) 2 2 Từ ( )
1 ,(2) suy ra SO = OA = a 2.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh ,
AB = a BC = 2a . Hai mặt
bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy , (ABCD) cạnh .
SA = a 15 Tính
góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng . (ABD) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C
Do SA ^ (ABCD) nên SC (ABD)  = SC (ABCD)    , ,
= SC, AC = SCA . Xét tam giác vuông SA SA SAC , ta có  tan SCA = = = 3 . 2 2 AC AB + BC Suy ra  0 SCA = 60 .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh , a tâm O .
Cạnh bên SA = 2a
vuông góc với mặt đáy .
(ABCD) Gọi j là góc giữa SO và mặt phẳng . (ABCD) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tan j = 2 2. B. 0 j = 60 . C. tan j = 2. . D. 0 j = 45 . Lời giải Chọn A
SA ^ (ABCD) nên hình chiếu vuông góc của SO trên mặt đáy (ABCD) là AO . Do đó (SO (ABCD))  =(SO OA)   , , = SOA. Trong tam giác vuông SA SAO , ta có  tan SOA = = 2 2. OA
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 779
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy SO hợp với mặt đáy (ABCD) một góc nhọn j thỏa mãn tan j = 2 2 .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 
ABC = 60 , tam giác SBC
tam giác đều có cạnh bằng 2a
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy (ABC) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C S A B H C
Gọi H là trung điểm của BC , suy ra SH ^ (ABC).
SH ^ (ABC) nên HA là hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABC).
Do đó (SA (ABC))  =(SA AH )   , , = SAH .
● Tam giác SBC đều cạnh 2a nên SH = a 3.
● Tam giác ABC vuông tại A nên 1 AH = BC = . a 2 Tam giác vuông SH SAH , có  tan SAH = = 3 , suy ra  0 SAH = 60 . AH
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . a Tam giác SAB đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy .
(ABCD) Gọi j là góc giữa SD và mặt phẳng
(ABCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 3 cot j = . B. 15 cot j = . C. 0 j = 30 . D. cot j = . 15 5 2 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 780
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A D H B C
Gọi H là trung điểm AB , suy ra SH ^ AB SH ^ (ABCD). Vì SH ^(ABCD) nên hình
chiếu vuông góc của SD trên mặt đáy (ABCD) là HD .
Do đó SD (ABCD)  =(SD HD)   , , = SDH. ● Tam giác a
SAB đều cạnh a nên 3 SH = . 2 ● a 5 2 2
HD = AH + AB = . 2 Tam giác vuông DH SHD , có  5 cot SDH = = . SH 15
Câu 16: Cho chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , 2 cạnh bên bằng .
3 Gọi j là góc giữa giữa
cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 14 tan j = 7. B. 0 j = 60 . C. 0 j = 45 . D. tan j = . 2 Lời giải Chọn D
Gọi O là tâm mặt đáy (ABCD) , suy ra SO ^ (ABCD) .
SO ^ (ABCD) , suy ra OA là hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABCD).
Do đó (SA (ABCD))  =(SA AO)   , , = SA . O 2 2 Tam giác vuông SO SB - BO 14 SOA , có  tan SAO = = = . AO AO 2
Câu 17: Cho tứ diện
ABCD đều. Gọi a là góc giữa AB và mặt phẳng .
(BCD) Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau? 3 3 A. 3 cos a = . B. cosa = . C. cosa = 0 . D. cosa = . 3 4 2 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 781
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A
Gọi H là trọng tâm tam giác đều BCD AH ^ (BCD). Gọi a
a là độ dài cạnh của tứ diện 3 ABCD BH = . 3 Khi đó  BH 3
a = ABH  cosa = = . . AB 3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng . 4a Cạnh bên
SA = 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của H của đoạn thẳng .
AO Gọi a là góc giữa SD và mặt phẳng .
(ABCD) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tan a = 5. B. tan a = 5 1. C. tan a = . D. tan a = 3. 5 Lời giải Chọn C S A D H O B C
SH ^(ABCD) nên hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng (ABCD) là HD .
Do đó SD (ABCD)  =(SD HD)   , , = SDH. ● Tính được 2 2
SH = SA - AH = a 2.
● Trong tam giác ADH , có 2 2 0
DH = AH + AD -2AH .AD. cos 45 = a 10. Tam giác vuông SH SHD , có  5 tan SDH = = . HD 5
Câu 19: Cho lăng trụ ABC .
D A ' B'C ' D ' có
đáy là hình thoi cạnh a ,  0
BAD = 60 . Hình chiếu vuông góc của
B ' xuống mặt đáy trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy và cạnh bên
BB ' = a . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy. A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 782
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D' C' B' A' D C O A B
Gọi O = AC Ç BD . Theo giả thiết B 'O ^ (ABCD) .
Do đó BB (ABCD)    ',
= BB ', BO = B ' BO .
Từ giả thiết suy ra tam giác a
ABD đều cạnh a , suy ra 1 BO = BD = . 2 2 Tam giác vuông BO 1 B ' BO , có   0 cos B ' BO =
=  B ' BO = 60 . BB ' 2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = ,
a AD = a 3 . Hình chiếu a vuông góc H của S trên
mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC SH = . Gọi 2
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC SC . Gọi a là góc giữa đường thẳng MN với mặt đáy .
(ABCD) Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 A. 4 2 tan a = . B. tan a = . C. tan a = . D. tan a =1 . 3 4 3 Lời giải Chọn B S N A D H B M C
Ta có MN SB . Do đó MN (ABCD)  = SB (ABCD)  , , .
Do SH ^(ABCD) nên MN (ABCD)  = SB (ABCD)    , ,
= SB, HB = SBH .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 783
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có 2 2 BD a
BD = AB + AD = 2a ; 2 BH = = . 3 3 Tam giác SH SHB , có  3 tan SBH = = . BH 4
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SO vuông góc với đáy. Gọi , M N
lần lượt là trung điểm SA BC . Tính góc giữa đường thẳng MN với mặt phẳng , a 10 (ABCD) biết . MN = 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C S M A B K O N D C
Kẻ MK SO , do SO ^ (ABCD) , suy ra MK ^ (ABCD) . Do đó a MN (ABCD)    ,
= MN , NK = MNK . Ta có 3 3 2 CK = CA = . 4 4 2 2 2 Tam giác 2
CN +CK - KN a 10 CNK , có 0 = cos 45 =  KN = . 2 2CN .CK 4 Tam giác vuông NK 1 MNK , có   0 cos MNK = =  MNK = 60 . MN 2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . a Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = 2a .
Gọi j là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng . (SAD)
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 2 5 cosj = . B. cosj = . C. 0 j = 60 . D. 0 j = 30 . 5 5 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 784
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A D B C ìï ^ Ta có BA AD ïí
BA ^ (SAD). Suy ra hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng ïBA ^ SA ïî
(SAD) là SA . Do đó SB (SAD)  =(SB SA)   , , = BSA. Tam giác vuông SB SA 2 5 SAB , ta có  cos BSA = = = . 2 2 SA + 5 SA AB
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , a
cạnh bên SA = a 6 và
vuông góc với đáy. Gọi a là góc giữa SC và mặt phẳng .
(SAB) Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau? A. 1 1 1 tan a = . B. tan a = . C. 0 a = 30 . D. tan a = . 8 7 6 Lời giải Chọn B S A D B C ìï ^ Ta có BC BA ïí
BC ^ (SAB). Suy ra hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (SAB) ïBC ^ SA ïî
SB . Do đó SC (SAB)  =(SC SB)   , , = C . SB
Tam giác vuông SAB , có 2 2
SB = SA + AB = a 7. Tam giác vuông BC SBC , có  1 tan CSB = = . SB 7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 785
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
2a Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc gữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng . 0
45 Gọi j là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng . (SAC)
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 tan j = . B. tan j = 5. C. 0 j = 60 . D. 0 j = 45 . 5 Lời giải Chọn A S A D O B C Xác định 0 45 = SC,(ABCD)   
= SC, AC = SCA , suy ra SA = AC = 2a 2 . ìï ^ Gọi DO AC
O = AC Ç BD , ta có ïí
DO ^ (SAC) nên hình chiếu vuông góc của SD trên ïDO ^ SA ïî
mặt phẳng (SAC) là SO . Do đó SD (SAC)    ,
= SD,SO = DSO . Ta có 1
DO = BD = a 2 ; 2 2 2 2
SO = SA + AO = SA + DO = a 10 . 2 Tam giác vuông OD SOD , có  5 tan DSO = = . OS 5
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B'C ' D ' có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng , 2 2
AA ' = 4 . Tính góc giữa đường thẳng
A 'C với mặt phẳng .
(AA ' B ' B) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 786
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A' D' B' C' A D B C ìï ^ Ta có BC AB ïí
BC ^ (AA ' B ' B) . ïBC ^ AA ' ïî
Do đó A C (AA B B)  =(A C A B)   ' , ' ' ' , ' = CA ' B .
BC ^ (AA ' B ' B)  BC ^ BA ' nên tam giác A ' BC vuông tại B . Tam giác vuông BC BC 1 A ' BC , có  tan CA ' B = = = . 2 2 A ' B AA ' + AB 3
Vậy A 'C tạo với mặt phẳng (AA ' B ' B) một góc 0 30 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . a Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và .
AD Gọi j là góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng . (SHK ) Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 14 A. 7 tan j = 7. B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = . 4 7 4 Lời giải Chọn C S K D A H I B C
Gọi I = HK Ç AC. Do H , K lần lượt là trung điểm của AB AD nên HK BD . Suy ra
HK ^ AC . Lại có AC ^ SH nên suy ra AC ^ (SHK ) .
Do đó (SA (SHK ))  =(SA SI )   , , = ASI .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 787
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 AC Tam giác AI 7
SIA vuông tại I , có  4 tan ASI = = = . 2 2 SI SA - AI 7
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B ,
AB = BC = a ,
AD = 2a . Cạnh bên SA = a 2 và vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng . (SAD) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A S A M D B C
Gọi M là trung điểm AD , suy ra ABCM là hình vuông nên CM ^ AD . ìï ^ Ta có CM AD ïí  CM ^ (SAD). CM ï ^ SA ïî
Suy ra hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (SAD) là SM . Do đó SC (SAD)    ,
= SC,SM = CSM . Tam giác vuông CM AB 1 SMC , có   0 tan CSM = = =  CSM = 30 . 2 2 SM SA + AM 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có
đường cao SH vuông góc với mặt phẳng . (ABCD)
Gọi a là góc giữa BD và mặt phẳng
(SAD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 0 a = 60 . B. 0 a = 30 . C. 3 3 cos a = . D. sin a = . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 788
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S I A D H B C
Gọi I là trung điểm SA . Do tam giác SAD đều nên BI ^ SA. ( ) 1 ìï ^ Ta có AD AB ïí
AD ^ (SAD)  AD ^ BI. (2) ïAD ^ SH ïî Từ ( )
1 và (2) , ta có BI ^ (SAD) nên hình chiếu vuông góc của BD trên mặt phẳng (SAD)
ID. Do đó BD (SAD)    ,
= BD, ID = BDI. AB 3 Tam giác BI 3
BDI vuông tại I nên  2 sin BDI = = = . BD AB 2 2 2
Câu 29: Cho hình lập phương . ABC .
D A ' B'C ' D ' Gọi a là góc giữa AC ' và mặt phẳng (A ' BCD ').
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 2 0 a = 30 . B. tan a = . C. 0 a = 45 .
D. tan a = 2. 3 Lời giải Chọn D A' D' B' C' I H A D B C
Gọi A 'C Ç AC ' = I ; C ' D ÇCD ' = H . ìï ^
Ta có C ' D CD ' ïí
C ' D ^ (A ' BCD ')  IH là hình chiếu vuông góc của AC ' trên mặt C
ï ' D ^ A ' D ' ïî
phẳng (A ' BCD ').
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 789
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó AC (A BCD )
 =C I (A BCD )    ', ' ' ' , '
' = C ' I , HI = C ' IH . AB 2 Trong tam giác vuông C ' H C ' HI , có  2 tan C ' IH = = = 2. IH AB 2
Dạng 4. Thiết Diện Phương pháp
Việc xác định thiết diện với một khối đa diện với một mặt phẳng vuông góc với một
đường thẳng cho trước, trước hết ta phải tìm được điểm chung của một mặt phẳng đã cho
với một mặt của khối đa diện, sau đó dựa vào mối quan hệ giữa tính song song và vuông
góc để tìm ra phương của giao tuyến giữa mặt đã cho và các mặt của khối đa diện.
Thường ta hay dùng hệ quả sau để tìm điểm chung a  b a  () O b  a 1)   2)  b  () ( ;  ) b    a / /() O()  a
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với ,
AB = a BC = 2a . Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
(a) đi qua S vuông góc
với AB . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho. 2 2 2 A. a 3 a 3 a S = . B. S = . C. 2 S = a 3. D. S = . 4 2 2 Lời giải Chọn B S A D H M B C
Gọi H là trung điểm AB SH ^ AB. Suy ra: · SH Ì(a).
· SH ^ (ABCD) (do (SAB) ^ (ABCD) theo giao tuyến AB ).
Kẻ HM ^ AB (M ÎCD) HM Ì(a).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 790
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó thiết diện là tam giác SHM vuông tại H . 2 Ta có a 3 1 a 3 a 3 SH = , HM = BC = 2 . a Vậy S = . .2a = . 2 SH D M 2 2 2
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABC
đáy ABC là tam giác đều cạnh , a tâm O ; SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc đoạn .
AO (M ¹ A; M ¹ O) Mặt phẳng
(a) đi qua M và vuông góc với . AO
Đặt AM = x . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp S.ABC . A. 3 2 S = 2a . B. 2 S = 2x . C. S = (a- x)2 .
D. S = (a- x)2 2 . 2 Lời giải Chọn B S K J A C M O I B
S.ABC là hình chóp đều nên SO ^ (ABC) (O là tâm của tam giác ABC ).
Do đó SO ^ AA ' mà (a) ^ AA ' suy ra SO  (a) .
Tương tự ta cũng có BC  (a) .
Qua M kẻ IJ BC với I Î AB, J Î AC ; kẻ MK SO với K Î SA.
Khi đó thiết diện là tam giác KIJ .
Diện tích tam giác IJK là 1 S = IJ.MK . IJ D K 2 Trong tam giác IJ AM AM BC x ABC , ta có = suy ra . 2 3 IJ = = . BC AA ' AA ' 3 Tương tự trong tam giác AM SO SA O , ta có MK AM = suy ra . MK = = 2x 3 . SO AO AO Vậy 1 2x 3 2 S = .2x 3 = 2x . DIJK 2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 791
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy.
Mặt phẳng (a) qua A và vuông góc với trung tuyến
SI của tam giác SBC . Tính diện tích
S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho. 2 2 A. 2a 21 4a 21 S = . S = . AM D N B. AM D N 49 49 2 2 C. a 21 2a 21 S = . S = . AM D N D. AM D N 7 7 Lời giải Chọn A S N K M A C I B
Gọi I là trung điểm BC AI ^ BC. Kẻ AK ^ SI (K Î SI ) .
Từ K kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB, SC lần lượt tạị M , N .
Khi đó thiết diện là tam giác AMN . ìï ^ Ta có BC AI ïí
BC ^ (SAI )  BC ^ AK MN ^ AK . ïBC ^ SA ïî Tam giác vuông SA.AI a 21 SAI , có AK = = . 2 2 + 7 SA AI 2 2 Tam giác MN SK SA SA 4 4a SBC , có = = = =  MN = . 2 2 2 BC SI SI SA + AI 7 7 2 Vậy 1 2a 21 S = AK .MN = . DAMN 2 49
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy.
Mặt phẳng (a) qua trung điểm
E của SC và vuông góc với AB . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 792
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 A. 5a 3 a 7 S = . S = . EFGH B. EFGH 16 32 2 2 C. 5a 3 5a 2 S = . S = . EFGH D. EFGH 32 16 Lời giải Chọn C S H E F A C G J B
Gọi F là trung điểm AC , suy ra EF SA .
Do SA ^ (ABC)  SA ^ AB nên EF ^ AB . ( ) 1
Gọi J, G lần lượt là trung điểm AB, AG .
Suy ra CJ ^ AB FG CJ nên FG ^ AB . (2)
Trong DSAB kẻ GH SA (H Î SB) , suy ra GH ^ AB . ( ) 3 Từ ( ) 1 , (2) và ( )
3 , suy ra thiết diện cần tìm là hình thang vuông EFGH . Do đó 1 S = EF +GH FG . EFGH ( ). 2 Ta có 1 a a GH BG a EF = SA = ; 1 3 FG = CJ = ; 3 =  GH = BG = . 2 2 2 4 SA BA 4 2 æ ö Vậy 1 a 3a a 3 5a 3 S = ç ÷ ç + ÷. = . EFGH 2 çè2 4 ÷ø 4 32
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi (a) là
mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho. 2 2 A. a 15 a 5 S = . S = . BI D H B. BI D H 10 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 793
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 C. a 3 S = . a 15 S = . BI D H D. BI D H 12 20 Lời giải Chọn D S H A I C B
Gọi I là trung điểm của AC , suy ra BI ^ AC . ìï ^ Ta có BI AC ïí
BI ^ (SAC)  BI ^ SC . ( ) 1 ïBI ^ SA ïî
Kẻ IH ^ SC (H Î SC) . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra SC ^ (BIH ) .
Vậy thiết diện cần tìm là tam giác IBH .
Do BI ^ (SAC) BI ^ IH nên DIBH vuông tại I . Ta có a
BI đường cao của tam giác đều cạnh a nên 3 BI = . 2
Tam giác CHI đồng dạng tam giác CAS , suy ra IH CI CI .SA CI .SA a 5 =  IH = = = . 2 2 SA CS CS + 5 SA AC 2 Vậy 1 a 15 S = BI .IH = . DBIH 2 20
Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng , a cạnh bên bằng . b Mặt phẳng (a) đi qua
A và vuông góc với . SC Tìm hệ thức giữa a
b để (a) cắt SC tại điểm C1 nằm giữa S C .
A. a > b 2.
B. a > b 3.
C. a < b 2.
D. a < b 3. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 794
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S C1 A C G C' B
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Do S.ABC là hình chóp đều nên SG ^ (ABC).
Gọi C ' là trung điểm AB . Suy ra C, C ', G thẳng hàng. ìï ^ Ta có AB CC ' ïí
AB ^ (SCC ')  AB ^ SC . ( ) 1 SG ï ^ AB ïî
Trong tam giác SAC , kẻ AC ^ SC . (2) 1 Từ ( )
1 và (2) , suy ra SC ^ (ABC . 1 )
Suy ra thiết diện cần tìm là tam giác ABC thỏa mãn đi qua A và vuông góc với SC . 1
Tam giác SAC cân tại S nên để C nằm giữa S C khi và chỉ khi  0 ASC < 90 . 1 Suy ra  2 2 2 2 2
cos ASC > 0  SA + SC - AC > 0  2b - a > 0  a < b 2.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại , A đáy lớn , AD = 8 BC = 6
, SA vuông góc với mặt phẳng , (ABCD) SA = 6 . Gọi M là trung điểm . AB Gọi (P) là
mặt phẳng qua M và vuông góc với AB . Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng: A. 10 . B. 20 . C. 15 . D. 16 . Lời giải Chọn C S I K A D M N B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 795
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do (P) ^ AB  (P)  SA.
Gọi I là trung điểm của SB MI SA MI Ì(P).
Gọi N là trung điểm của CD MN ^ AB MN Ì(P).
Gọi K là trung điểm của SC IK BC , mà MN BC MN IK IK Ì(P).
Vậy thiết diện của (P) và hình chóp là hình thang MNKI vuông tại M . Ta có:
MI là đường trung bình của tam giác SAB 1
MI = SA = 3. 2
IK là đường trung bình của tam giác SBC 1
IK = BC = 3. 2 1
MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN = (AD + BC) = 7. 2 Vậy IK + MN S = .MI = 15. MNKI 2
Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABC
đáy ABC là tam giác đều cạnh , a tâm O , đường cao AA ' ; SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc đoạn . OA ' (
M ¹ A '; M ¹ O) Mặt phẳng
(a) đi qua M và vuông góc với . AA ' Đặt . AM = x Tính
diện tích S của thiết diện tạo bởi (a) với hình chóp . S.ABC A. S = - ( 2 2
2 8x -6 3ax +3a ). S = x - ax + a IJEF ( 2 2 2 8 6 3 3 ). IJEF B. C. 3 S = (a- x)2 .
D. S = (a- x)2 2 . 2 Lời giải Chọn A S F N E A J C O M A' I B
S.ABC là hình chóp đều nên SO ^ (ABC) (O là tâm của tam giác ABC ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 796
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó SO ^ AA ' mà (a) ^ AA ' suy ra SO  (a) .
Tương tự ta cũng có BC  (a) .
Qua M kẻ IJ BC với I Î AB, J Î AC ; kẻ MN SO với N Î SA '.
Qua N kẻ EF BC với E Î SB, F Î SC .
Khi đó thiết diện là hình thang IJFE. Diện tích hình thang 1 S = IJ + EF MN . IJEF ( ) 2 Tam giác IJ AM AM BC x ABC , có . 2 3 =  IJ = = . BC AA ' AA ' 3 Tam giác EF SN OM OM .BC SBC , có = =  EF = = 2(x 3 -a). BC SA ' OA ' OA ' Tam giác MN MA ' S . O MA ' SOA ' , có =  MN = = 2(3a-2x 3). SO OA ' OA ' Vậy 2 S = x - a a - x = - x - ax + a IJEF (4 3 3 )(3 2 3) 2( 2 2 8 6 3 3 ). 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với ,
AB = a AD = a 3 . Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng
(a) đi qua A vuông góc với SC . Tính diện tích
S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho. 2 2 2 2 A. a 6 12a 6 6a 6 a 6 S = . S = . S = . S = . AMIN B. AMIN C. AMIN D. 7 35 35 AMIN 5 Lời giải Chọn B S N I M D A B C
Trong tam giác SAC , kẻ AI ^ SC ( I Î SC) .
Trong mp(SBC), dựng đường thẳng đi qua I vuông góc với SC cắt SB tại M .
Trong mp(SCD) , dựng đường thẳng qua I vuông góc với SC cắt SD tại N .
Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (a) là tứ giác AMIN .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 797
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có SC ^ (a) SC ^ AM . ( ) 1 ìï ^ Lại có BC AB ïí
BC ^ (SAB)  BC ^ AM . (2) ïBC ^ SA ïî Từ ( )
1 và (2) , suy ra AM ^ (SBC)  AM ^ MI .
Chứng minh tương tự, ta được AN ^ NI . Do đó 1 1 S = S +S
= AM .MI + AN .NI . AMIN AMI D A D NI 2 2 Vì AM , AI ,
AN là các đường cao của các tam giác vuông SAB, SAC, SAD nên SA.AB 2a SA.AC SA.AD 2a 21 AM = = ; AI = = a 2 ; AN = = . 2 2 SA + AB 5 2 2 SA + AC 2 2 + 7 SA AD Suy ra a 30 a 14 2 2
MI = AI - AM = và 2 2
NI = AI - AN = . 5 7 æ ö 2 Vậy 1 ç 2a a 30
2a 21 a 14 ÷ 12a 6 S = ç . + . ÷ ç ÷ = . AMIN 2 çè 5 5 7 7 ÷ø 35
Câu 10: Cho hình lăng trụ A .
BC A ' B'C ' có
đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với ; BC = a 2
AA ' = a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng (a) qua M là trung điểm của BC và vuông góc với .
AB ' Thiết diện tạo bởi
(a) với hình lăng trụ A .
BC A ' B'C ' là: A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông. C. Tam giác. D. Hình chữ nhật. Lời giải Chọn B B' C' A' R Q C B M N A
Gọi N là trung điểm AB MN ^ AB .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 798
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï ^ Ta có MN AB ïí
MN ^ (ABB ' A ')  MN ^ AB '  MN Ì(a). ïMN ^ AA ' ïî
Từ giả thiết suy ra AB = a = AA '  ABB ' A ' là hình vuông  BA ' ^ AB ' .
Trong mp (ABB ' A ') kẻ NQ BA ' với Q Î AA ' .
Trong mp (ACC ' A ') kẻ QR AC với R Î CC ' .
Vậy thiết diện là hình thang MNQR vuông (do MN QR cùng song song với AC MN ^ NQ ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 799
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa: Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. Nhận xét:  
 Cho hai đường thẳng a và b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q); u , u lần lượt 1 2
là vectơ chỉ phương của a và b. Gọi  là góc giữa (P) và (Q). Khi đó, ta có:       u ,u u ,u 90 1 2  neáu  1 2   o         o 180  o  u ,u u ,u 90 1 2  neáu  1 2  
Như vậy, góc giữa hai mặt phẳng luôn nhỏ hơn hoặc bằng o 90 .  
 Vectơ n  0 được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nếu nó nằm trên đường thẳng vuông góc với (P).
2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng
Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt
nhau theo giao tuyến x, để tính góc
giữa chúng, ta chỉ việc xét một mặt
phẳng (R) vuông góc với x, lần
lượt cắt (P) và (Q) theo các giao
tuyến a và b. Lúc đó, góc giữa (P)
và (Q) bằng góc giữa hai đường thẳng a và b.
3. Định lí 1. Gọi S là diện tích của đa
giác H trong mặt phẳng (P) và S’ là
diện tích hình chiếu H’ của H trên
mặt phẳng (P’) thì Sʹ  Scos, trong
đó  là góc giữa hai mặt phăng (P) và (P’).
dt Aʹ BC  dt ABC.cos
II. Hai mặt phẳng vuông góc
1. Định nghĩa. Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng o 90 .
Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, kí hiệu: P  Q hay Q  P.
        o P Q
90 (Với  là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 800
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
Từ định nghĩa trên ta suy ra: P  Q  n  n , với n , n theo thứ tự là vectơ pháp tuyến của 1 2 1 2 (P) và (Q).
2. Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
a) Định lí 2. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi mặt phẳng này chứa một đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. P  a P Q
a  Q       
Chú ý: Dùng định lí này để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. b) Các hệ quả Hệ quả 1
 Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc
với nhau và A là điểm nằm trong (P) thì
đường thẳng a đi qua điểm A và vuông
góc với (Q) sẽ nằm trong (P). P  Q   A P     a  P A a, a Q    
 Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc
với nhau thì bất cứ đường thẳng a nào
thuộc (P), vuông góc với giao tuyến của
(P) và (Q) sẽ vuông góc với mặt phẳng (Q).  P  Q   P Q    c   a  Q a P   , a  c
Hệ quả 2. Hai mặt phẳng cắt nhau và cùng
vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao
tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
PQ  a
P  R  a  R Q R   
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 801
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hệ quả 3. Qua đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) có duy nhất một mặt phẳng
(Q) vuông góc với mặt phẳng (P).  Q   a
a không vuông góc với (P)  !Q   :  . Q   P
III. Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
1. Hình lăng trụ đứng
a) Định nghĩa. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ
có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
b) Nhận xét. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
hình chữ nhật và vuông góc với mặt đáy.
2. Hình lăng trụ đều
a) Định nghĩa. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ
đứng có đáy là đa giác đều.
b) Nhận xét. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là
những hình chữ nhật bằng nhau. Ngoài ra, hình
lăng trụ đều có các tính chất của hình lăng trụ đứng. 3. Hình hộp đứng
a) Định nghĩa. Hình hộp đứng là hình lăng trụ đứng
có đáy là hình bình hành.
b) Nhận xét. Trong hình hộp đứng bốn mặt bên đều
là hình chữ nhật.
4. Hình hộp chữ nhật
a) Định nghĩa. Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng
có đáy là hình chữ nhật.
b) Nhận xét. Tất cả sáu mặt của hình hộp chữ nhật
đều là hình chữ nhật.
5. Hình lập phương
Định nghĩa. Hình lập phương là hình hộp có tất cả các mặt là hình vuông.
IV. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 802
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1. Định nghĩa đều
Định nghĩa. Một hình chóp được gọi là hình chóp
đều nếu đáy của nó là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
 Đường vuông góc với mặt đáy kẻ từ đỉnh gọi là
đường cao của hình chóp. Từ định nghĩa, suy ra:
 Một hình chóp là hình chóp đều khi và chỉ khi
đáy của nó là đa giác đều và chân đường cao của
hình chóp trùng với tâm của đáy.
Một hình chóp là hình chóp đều khi và chỉ khi
đáy của nó là đa giác đều và các cạnh bên tạo
với mặt đáy các góc bằng nhau.
2. Hình chóp cụt đều Khi
cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song
song với đáy để được một hình chóp cụt thì hình
chóp cụt đó được gọi là hình chóp cụt đều.
Đoạn thẳng nối tâm của hai đáy được gọi là đường cao của hình chóp cụt đều.
Từ định nghĩa suy ra: Các mặt bên của hình chóp cụt đều là những hình thang cân bằng nhau.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết
Câu 1: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và
(Q) . Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q) ? A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số. Lời giải Chọn D
Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với (P) . Do (P) (Q)  d ^ (Q). d ìï ^ (P) ( ìï R) ^ (P) Giả sử ( ï ï
R ) là mặt phẳng chứa d . Mà í  í . d ï ^ (Q) ( ï R) ^ ïî ï (P) î
Có vô số mặt phẳng (R) chứa d . Do đó có vô số mặt phẳng qua M , vuông góc với (P) và (Q) .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song a b và đường thẳng c sao cho c ^ , a c ^ b . Mọi mặt phẳng (a) chứa c thì
đều vuông góc với mặt phẳng . ( , a b)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 803
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 B. Cho ,
a ^ (a) mọi mặt phẳng (b) chứa a thì (b) ^ (a) . C. Cho ,
a ^ b mọi mặt phẳng chứa
b đều vuông góc với . a D. Cho , a ^ b nếu a Ì (a) và b Ì (b ) thì (a) ^ (b) . Lời giải Chọn B
A sai. Trong trường hợp a b trùng nhau, sẽ tồn tại mặt phẳng chứa a b không
vuông góc với mặt phẳng (a) chứa c .
C sai. Trong trường hợp a b cắt nhau, mặt phẳng ( ,
a b) chứa b nhưng không vuông góc với a .
D sai. Trong trường hợp a b vuông góc nhau và tréo nhau, nếu (aa , (a) b
(bb , (b) a thì (a) (b) .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Lời giải Chọn C
A sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau hoặc cắt nhau (giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ 3).
B sai. Qua một đường thẳng vô số mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D sai. Qua một điểm có vô số mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc
với nhau và cắt nhau theo giao tuyến . d Với mỗi điểm A thuộc (P) và mỗi điểm
B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với . d
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của
(P) và (Q) nếu có cũng sẽ vuông góc với . (R)
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 804
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B
A sai. Trong trường hợp a Î d , b Î d , khi đó AB trùng với d .
C sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song
với nhau hoặc cắt nhau (giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ 3).
D sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, đường thẳng thuộc mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. Lời giải Chọn D
A sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này,
vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B, C sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau hoặc cắt nhau (giao truyến vuông góc với mặt phẳng kia).
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt
phẳng cắt nhau cho trước.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. Lời giải Chọn C
A sai. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song hoặc trùng nhau.
B sai. Nếu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước thì có vô số mặt phẳng qua
đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng đó. Nếu đường thẳng không vuông góc với mặt
phẳng cho trước thì không có mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng đó.
D sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau hoặc cắt nhau (giao truyến vuông góc với mặt phẳng kia).
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 805
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b
b nằm trong mặt phẳng . (P) Mọi mặt phẳng
(Q) chứa a và vuông góc với b thì (P) vuông góc với . (Q)
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và mặt phẳng (P) chứa , a mặt phẳng
(Q) chứa b thì (P) vuông góc với . (Q)
C. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ,
(P) mọi mặt phẳng (Q) chứa a thì (P) vuông góc với . (Q)
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. Lời giải Chọn B
Trong trường hợp a b vuông góc nhau và tréo nhau, nếu (Pa , (P) b và (Qb ,
(Q) a thì (P) (Q).
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng
(Q) bằng góc nhọn giữa mặt phẳng (P) và mặt
phẳng (R) khi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng . (R)
B. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng
(Q) bằng góc nhọn giữa mặt phẳng (P) và mặt
phẳng (R) khi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (R) hoặc . (Q) º (R )
C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
D. Cả 3 mệnh đề trên đều đúng. Lời giải Chọn D
Câu 9: Trong khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao.
D. Các mặt bên là những hình vuông. Lời giải Chọn D
Vì lăng trụ đều là lăng trụ đứng nên các cạnh bên bằng nhau và cùng vuông góc với đáy.
Do đó các mặt bên là những hình chữ nhật.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.
B. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.
C. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 806
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. Nếu hình hộp có sau mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương. Lời giải Chọn B
Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc 1. Phương pháp
Để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, ta dùng định lí: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau
khi và chỉ khi mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
(P)  a (P) (Q). a  (Q)
Như vậy, việc chứng minh hai mặt phẳng vuông góc quy về việc chứng minh một đường thẳng
vuông góc với một mặt phẳng.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng (P) và (Q). Khẳng đinh nào sau đây đúng? a  P  Q  P A.  
   Q  P. B.   a  Q . Q  a a  P      P  Q C.    a  Q.
D. Có 2 câu đúng trong 3 câu trên. a    Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Theo định lí: “Nếu P  a và a  Q thì P  Q ” thì A đúng.
Ví dụ 2: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . Gọi a là đường thẳng nằm trong
(P). Khẳng định nào sau đây đúng? a    A. Nếu  a   thì a  Q. B.  
    a  Q. P Q 
C. Nếu a  Q thì P  Q.
D. Chỉ có 1 câu sai trong 3 câu trên. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
a  P a  Q: Sai. Vậy A sai. a    a     : Đúng. Vậy B đúng.
P  Q  a  Q 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 807
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a  P  P Q : Đúng. Vậy C đúng.
a  Q       
Ví dụ 3: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, giao tuyến là . AP và AQ.
Qua A, vẽ đường thẳng ʹ vuông góc với (Q). Khẳng đình nào sau đây sai ? A. ʹ  P. B. ʹ chéo . C. ʹ  .
D. Có 2 câu đúng trong 3 câu trên. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B P  Q
Ta có: AP   ʹ  P: Đúng. vậy A đúng. ʹ Q    
Vì ʹ  P và   P nên ʹ chéo  là sai. Vậy B sai. ʹ  Q ʹ : Đúng. Vậy C đúng.
  Q       
Ví dụ 4: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . Khẳng đinh nào sau đây đúng? a  P a  Q A.     a  Q. B.   a  P. a    a ca ét   P  Q C.    a  P.
D. Cả 3 câu đều sai. a    Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Thiếu giả thiết P  Q nên A sai (hình 1).
Thiếu giả thiết nên B sai (hình 2).
Thiếu giả thiết  cắt a nên C sai (hình 3). Hình 1 Hình 2 Hình 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 808
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD và tam giác ABC vuông tại B. Khẳng định nào sau đây đúng? A. CB  AD. B. AB  BCD. C. 2  2  2 AC AB BC .
D. Cả A, B, C đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B Vì ABC vuông tại B nên AB  BC và ABD vuông
tại B nên AB  BD . Từ đó
suy ra AB  BCD . Vậy B đúng.
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại D, lấy điểm S. Để cho mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt
phẳng (SAC), SD có độ dài tính theo a bẳng A. a 6 . B. a 3. C. a 3 . D. a 6. 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
SD  BCD nên SDB và SDC vuông tại D.
Mà DB  DC (ABCD là hình thoi)
nên SDB  SDC . Suy ra, SB  SC .
Mặt khác AB  AC ( ABC đều) nên
SAB  SAC . Gọi I là chân đường
vuông góc hạ từ C trong SCA , ta có
SA  IB và SA  IC. Suy ra SA  BIC .
Để cho SAB  SAC , ta phải có   o BIC 90 . Suy ra  BC  a OI
(O là trung điểm của BC). 2 2 AIO vuông tại I cho  a 2 AI . 2  AD a 6 AIO ∽ ADS nên SD  .IO  SD  . AI 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 809
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm . AC
Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM ^ A . C
B. (SBM ) ^ (SAC).
C. (SAB) ^ (SBC).
D. (SAB) ^ (SAC). Lời giải Chọn D S A M C B
Tam giác ABC cân tại B M là trung điểm AC BM ^ AC. Do đó A đúng. ìïBM ^ AC Ta có ïí  ^  ^ . Do đó B đúng. ïBM ^ SA ï
( SA ^(ABC)) BM (SAC) (SBM ) (SAC) do î ìïBC ^ BA Ta có ïí  ^  ^ . Do đó C đúng. ïBC ^ SA ï
( SA ^(ABC)) BC (SAB) (SBC) (SAB) do î
Dùng phương pháp loại trừ thì D là đáp án sai.
Câu 2: Cho tứ diện SABC SBC ABC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác
SBC đều, tam giác ABC vuông tại . A Gọi , H I
lần lượt là trung điểm của BC
AB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SH ^ . AB
B. HI ^ A . B
C. (SAB) ^ (SAC).
D. (SHI ) ^ (SAB). Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 810
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S B H C I A
Do SBC là tam giác đều có H là trung điểm BC nên SH ^ BC .
Mà (SBC) ^(ABC) theo giao tuyến BC SH ^(ABC)  SH ^ A . B Do đó A đúng.
Ta có HI là đường trung bình của DABC nên HI AC HI ^ AB. Do đó B đúng. ìï ^ Ta có SH AB ïí
AB ^ (SHI )  (SAB) ^ (SHI ). Do đó D đúng. ïHI ^ AB ïî
Dùng phương pháp loại trừ thì C là đáp án sai.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , C
mặt bên SAC là tam giác
đều và mằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của . SC Mệnh đề nào sau đây sai? A. AI ^ S . C B. (SBC) ^ (SAC).
C. AI ^ B . C
D. (ABI ) ^ (SBC). Lời giải Chọn B S I A B H C
Tam giác SAC đều có I là trung điểm của SC nên AI ^ SC . Do đó A đúng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 811
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi H là trung điểm AC suy ra SH ^ AC . Mà (SAC) ^(ABC) theo giao tuyến AC nên
SH ^ (ABC) do đó SH ^ BC . Hơn nữa theo giả thiết tam giác A BC vuông tại C nên
BC ^ A C . Từ đó suy ra BC ^ (SAC)  BC ^ AI . Do đó C đúng.
Từ mệnh đề A và C suy ra mệnh đề D đúng.
Dùng phương pháp loại trừ thì B là đáp án sai.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC I là giao điểm của HK với mặt phẳng .
(ABC) Khẳng định nào sau đây sai?
A. BC ^ AH.
B. (AHK ) ^ (SBC).
C. SC ^ AI. D. Tam giác IAC đều. Lời giải Chọn D S K H A C B I ìï ^ Ta có BC AB ïí
BC ^ (SAB)  BC ^ AH . Do đó A đúng. SA ï ^ BC ïî
Lại có AH ^ SB . Từ đó suy ra AH ^ (SBC)  AH ^ SC . ( ) 1
Lại có theo giả thiết SC ^ AK . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra SC ^ (AHK )  (SBC) ^ (AHK ) . Do đó B đúng. SC ìï ^ (AHK ) Ta có ïí  ^ . Do đó C đúng. ï Ì ï ( ) SC AI AI AHK î
Dùng phương pháp loại trừ thì D là đáp án sai.
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh . a Gọi D
điểm đối xứng với A qua BC . Trên đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng a 6 (ABC) tại
D lấy điểm S sao cho SD = . Gọi I là 2 trung điểm ; BC
kẻ IH vuông góc SA (H Î SA) . Khẳng định nào sau đây sai?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 812
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. SA ^ BH.
B. (SDB) ^ (SDC).
C. (SAB) ^ (SAC).
D. BH ^ H . C Lời giải Chọn B S H A B I D C
Từ giả thiết suy ra ABDC là hình thoi nên BC ^ AD. ìï ^ Ta có BC AD ïí
BC ^ (SAD)  BC ^ SA . ïBC ^ SD ïî
Lại có theo giả thiết IH ^ SA . Từ đó suy ra SA ^ (HCB) SA ^ BH . Do đó A đúng. Tính được a 3 3a 2 AI =
, AD = 2AI = a 3 , 2 2 2 SA = AD + SD = . 2 2 Ta có IH AI AI .SD a BC
DAHI ∽ DADS  =  IH = = =
 tam giác HBC có trung tuyến SD AS AS 2 2
IH bằng nửa cạnh đáy BC nên  0
BHC = 90 hay BH ^ HC . Do đó D đúng.
Từ mệnh đề A và D suy ra mệnh đề C đúng.
Dùng phương pháp loại trừ thì B là đáp án sai.
Dạng 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng 1. Phương pháp
 Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến x, để xác định góc giữa chúng, ta chỉ
việc xét một mặt phẳng (K) vuông góc với x lần lượt cắt (P) và (Q) theo các giao tuyến a và b.
Lúc đó, góc giữa (P) và (Q) bằng góc giữa hai đường thẳng a và b.
 Để tìm góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) ta thường làm như sau:
– Xác định một điểm A trên (P), vẽ AH  Q (tại H).
– Vẽ HO  x tại O thì AO  x. – Góc    o OA,OH 90 là góc cần tìm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 813
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA  a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
Kẻ đường cao AH của ABC, ta có:
BC  AH , AH là hình chiếu của SH trên
mặt phẳng (ABC) nên suy ra BC  SH . Vậy    SHA.
Tam giác SHA vuông tại A có: SA  a,
AH  a 3 (đường cao của tam giác đều ABC). Suy ra:   SA  a  3 tan    o 30 . AH a 3 3
Ví dụ 2: Cho hình chóp đều S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên  a 21 SA . Giá trị 6
góc  giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Xác
định góc  . Gọi G là trọng tâm của ABC ,
ta có SG  ABC. Kẻ AM  BC thì trọng tâm G của ABC thuộc AM.
GM là hình chiếu của SM trên mặt phẳng (ABC)
nên BC  SM. Suy ra góc cần tìm là    SMG. Tính  . Ta có:  a 3 AM (đường cao của tam 2
giác đều ABC, cạnh a), suy ra
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 814
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  1  a 3 GM AM . 3 6
Tam giác SMB vuông tại M nên:  2 a 21  a 2 2 2  2  2      a  SM  a SM SB BM     .  6   2  3 3
Tam giác SGM vuông tại G nên:   GM  a 3 3  1 cos .    o 60 . SM 6 a 2
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3.
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’C’), thì cos có giá trị bằng A. 5 . B. 6 . C. 3 . 5 6 3 D. 3 . 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Do ABC.A’B’C’ là hình lăng trụ đều nên B và C là hình chiếu vuông góc của B’ và C’ trên (ABC).
Tam giác AB’C’ cân tại A. Gọi I là trung điểm của B’C’ thì AI  BʹCʹ.
Ta có AAʹ  AʹBʹCʹ  AAʹ  AʹI  AAʹI vuông tại A’. 2 2 Do đó: 2  2  2  2  3a  15a AI AAʹ AʹI 3a . 4 4 Suy ra  a 15 AI . 2 2 + Diện tích   1  a 15 ABʹCʹ : S BʹCʹ.AI . 2 4 2 + Diện tích   a 3 ABC : Sʹ . 4 Áp
dụng công thức diện tích hình chiếu của đa giác, ta có: 2   Sʹ  a 3 4  5 cos . . 2 S 4 a 15 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 815
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 4: Cho hình chóp tam giác O.ABC có OA, OB, OC vuông góc đôi một. Gọi , ,  là các
góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OAB), (OBC), (OCA). Tổng 2   2   2 cos cos cos  có giá trị bằng A. 2. B. 3 . C. 1. 2 D. 1 . 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên (ABC).
Đặt OA  a, OA  b, OC  c và OH  h.
Kéo dài CH cắt AB tại I, ta chứng minh được 1 1 1 1 AB  OCI và    . 2 2 2 2 h a b c
Suy ra góc giữa (ABC) và (OAB) là  OIC  . Trong OCI ta có:   OIC  COH   (góc có
cạnh tương ứng vuông góc). Trong  OH h OCH ta có: cos    . OC c Chứng minh tương tự:   h   h cos , cos . a b 2 2 2 h h h  1 1 1  Do đó 2 cos   2 cos   2 cos      2 h    1. 2 2 2  2 2 2  a b c  a b c 
Chú ý: Có thể chứng minh bài toán bằng cách dùng công thức diện tích hình chiếu như sau:
Gọi S, S , S , S lần lượt là diện tích các tam giác ABC, OAB, OBC, OCA. 1 2 3
Do OC  OAB nên OAB là hình chiếu vuông góc của ABC lên (OAB). Ta có: S  Scos. 1
Mặt khác HAB là hình chiếu vuông góc của OAB lên (ABC) nên: S  S .cos   S cos   2 S cos . HAB OAB 1 Chứng minh tương tự: S  2 S cos ; S  2 S cos . HBC HCA Do đó: S  S  S  2 S cos   2 S cos   2 S cos . HAB HBC HCA Hay   2   2   2   2   2   2 S S cos cos cos cos cos cos   1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 816
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại B, AB  a.
Để góc tạo bởi (AB’C’) và (ABC) bằng o
60 thì độ dài cạnh bên của lăng trụ bằng bao nhiêu? A. a. B. a 3. C. 2a. D. a 5. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Ta có BC  AB và BC  BBʹ nên BC  ABBʹAʹ.
Mà BʹCʹ// BC nên BʹCʹ  ABBʹAʹ. Suy ra:
BʹCʹ  ABʹ  ABʹCʹ vuông tại B’.
Gọi S là diện tích của ABʹCʹ và S’ là diện tích ABC. Từ giả thiết ta có: 2  o  a  1 Sʹ S cos 60 S. . Do đó 2 2  2 S a . Mà  1 S BʹCʹ.ABʹ  ABʹ  2a. 2
Từ tam giác ABB’ vuông tại B ta có: 2  2  2  2  2  2 BBʹ ABʹ AB 4a a 3a  BBʹ  a 3.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 
ABC = 60 , tam giác SBC
tam giác đều có bằng cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi j là góc giữa
hai mặt phẳng (SAC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. 0 j = 3 60 . B. tan j = 2 3. C. tan j = . D. tan j = . 6 2 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 817
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S B A H K C
Gọi H là trung điểm của BC , suy ra SH ^ BC SH ^ (ABC) .
Gọi K là trung điểm AC , suy ra HK AB nên HK ^ AC . ìï ^ Ta có AC HK ïí
AC ^ (SHK )  AC ^ SK . ïAC ^ SH ïî
Do đó (SAC) (ABC)  =(SK HK )   , , = SKH. Tam giác vuông a A BC , có  1
AB = BC.cos ABC = a HK = AB = . 2 2 Tam giác vuông SH SHK , có  tan SKH = = 2 3 . HK
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . a
Cạnh bên SA = a 3 và vuông góc với mặt đáy . (ABC)
Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 j = 5 30 . B. sin j = . C. 0 j = 2 5 60 . D. sin j = . 5 5 Lời giải Chọn D S A C M B
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM ^ BC . ìï ^ Ta có AM BC ïí
BC ^ (SAM )  BC ^ SM . ïBC ^ SA ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 818
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó (SBC) (ABC)  =(SM AM )   , , = SMA. Tam giác a
A BC đều cạnh a , suy ra trung tuyến 3 AM = . 2 Tam giác vuông SA SA 2 5 SA M , có  sin SMA = = = . 2 2 SM + 5 SA AM
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh . a Đường thẳng SO
vuông góc với mặt phẳng đáy a 3 (ABCD) và SO =
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) 2 và . (ABCD) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C
Gọi Q là trung điểm BC , suy ra OQ ^ BC . ìï ^ Ta có BC OQ ïí
BC ^ (SOQ)  BC ^ S . Q ïBC ^ SO ïî
Do đó (SBC) (ABCD)    , = S , Q OQ = SQ . O Tam giác vuông SO SOQ , có  tan SQO = = 3. OQ
Vậy mặt phẳng (SBC) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 0 60 .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh ,  0 a góc BAD = 60 , a 3
SA = SB = SD =
. Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Mệnh đề nào 2 sau đây đúng? A. 5 3 tan j = 5. B. tan j = . C. tan j = . D. 0 j = 45 . 2 5 Lời giải Chọn A S S C B H I A B A D O Q D C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 819
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a .
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) . Do SA = SB = SD nên suy ra H cách
đều các đỉnh của tam giác ABD hay H là tâm của tam gác đều ABD . Suy ra 1 a 3 a 15 HI = AI = và 2 2
SH = SA - AH = . 3 6 6
ABCD là hình thoi nên HI ^ BD . Tam giác SBD cân tại S nên SI ^ BD .
Do đó (SBD) (ABCD)    ,
= SI , AI = SIH . Trong tam vuông SH SHI , có  tan SIH = = 5. HI
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A D , AB = 2 , a
AD =CD = a . Cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Gọi j là góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 tan j = . B. 0 j = 45 . C. 0 j = 60 . D. 0 j = 30 . 2 Lời giải Chọn A S A M B D C Gọi AB
M là trung điểm A B ADCM là hình vuông CM = AD = a = . 2
Suy ra tam giác ACB có trung tuyến bằng nửa cạnh đáy nên vuông tại C . ìï ^ Ta có BC SA ïí
BC ^ (SAC)  BC ^ SC. ïBC ^ AC ïî
Do đó (SBC) (ABCD)    ,
= SC, AC = SCA. Tam giác SA
S A C vuông tại A 2  tan j = = . AC 2
Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng . a Gọi M là trung điểm . SC Tính góc
j giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 820
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. j = 90. B. j = 60. C. j = 45.
D. j = 30. Lời giải Chọn C S M B C M' O A D
Gọi M ' là trung điểm OC MM '  SO MM ' ^ (ABCD).
Theo công thức diện tích hình chiếu, ta có S = cos . j S M D ' BD M D BD SD BD.MO MO 2 M ' BD 0  cosj = = = =  j = 45 . S BD.M 'O M 'O 2 MB D D
Câu 7: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh
a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H , K
lần lượt là trung điểm của , AB CD .
Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và .
(SCD) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 3 3 3 tan j = . B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = . 3 3 3 2 Lời giải Chọn B S d A D H K B C
Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi qua
S và song song với AB .
Trong mặt phẳng (SAB) có SH ^ AB SH ^ d.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 821
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï ^ Ta có CD HK ïí
CD ^ (SHK )  CD ^ SK d ^ SK . CD ï ^ SH ïî
Từ đó suy ra (SAB) (SCD)    ,
= SH ,SK = HSK. Trong tam giác vuông HK S HK , có  2 3 tan HSK = = . SH 3
Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng . a
Gọi j là góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (SCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 3 tan j = 6. B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = 2. 2 2 Lời giải Chọn D S M A D O B C
Gọi O = AC Ç BD . Do hình chóp S.ABCD đều nên SO ^ (ABCD) .
Gọi M là trung điểm của SD . Tam giác SCD đều nên CM ^ SD .
Tam giác SBD SB = SD = a , BD = a 2 nên vuông tại S SB ^ SD OM ^ SD.
Do đó (SBD) (SCD)   , = OM ,CM . ìï ^ Ta có OC BD ïí
OC ^ (SBD)  OC ^ OM . OC ï ^ SO ïî Tam giác vuông OC M OC , có  tan CMO = = 2 . OM
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , A
AB = AC = a . Hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy (ABC) trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và . a 6 SH =
Gọi j là góc giữa hai đường thẳng SB AC . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. 2 14 cot j = . B. 7 cot j = 7. C. cot j = . D. cot j = . 4 7 4 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 822
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S E B C H M A
Gọi H là trung điểm BC . Tam giác ABC vuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Theo giả thiết, ta có SH ^ (ABC).
Qua B kẻ Bx AC . Khi đó  
SB, AC = S , B Bx .
Kẻ HE ^ Bx tại E , cắt AC tại M . ìï 1 a
ïBE = AM = AC = ï Suy ra ï 2 2
AMEB là hình chữ nhật nên í . ï 1 a
ïïHE = HM = AB = ïïî 2 2 ìï ^ Ta có Bx HE ïí
Bx ^ (SHE )  Bx ^ SE . ïBx ^ SH ïî Tam giác vuông BE AM 7 SEB , có  cot SBE = = = . 2 2 SE + 7 SH HE
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại . C Gọi H là trung điểm
AB . Biết rằng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB = SH = .
a Tính cosin của góc
a tọa bởi hai mặt phẳng (SAB) và . (SAC) A. 1 3 2 cos a = 2 . B. cosa = . C. cosa = . D. cosa = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 823
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S K B H A I C
Ta có SH ^ (ABC) SH ^CH . ( ) 1
Tam giác ABC cân tại C nên CH ^ AB . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra CH ^ (SAB) .
Gọi I là trung điểm ^ AC BC AC ¾¾
HI BC ¾¾¾¾
HI ^ AC . (3)
Mặt khác AC ^ SH (do SH ^ (ABC)). (4)
Từ (3) và (4) , suy ra AC ^(SHI ) .
Kẻ HK ^ SI (K Î SI ) . (5)
Từ AC ^ (SHI ) AC ^ HK . (6)
Từ (5) và (6) , suy ra HK ^(SAC) . ìïHK ^ (SAC) Vì ïí
nên góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng góc giữa hai đường ïHC ^ ï (SAB) î
thẳng HK HC . Xét tam giác a 1 1 1 a
CHK vuông tại K , có 1 CH = AB = ; = +  HK = . 2 2 2 2 2 HK SH HI 3 Do đó  HK 2 cosCHK = = . CH 3 ìï ^ a ï 1 d ( )
Nhận xét. Bài làm sử dụng lý thuyết '' í  (a),(b)   = d , '' . Nếu ta sử dụng lý d ï ^ ï (b) 1 d2 2 î
thuyết quen thuộc '' góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm
trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến '' thì rất khó.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB A .
C Góc giữa hai mặt phẳng
(SEF ) và (SBC) là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 824
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A.     CSF. B. BSF. C. BSE. D. CSE. Lời giải Chọn C S F C A E B
Gọi (d) là đường thẳng đi qua S và song song với EF.
EF là đường trung bình tam giác ABC suy ra EF // BC .
Khi đó (d)// EF // BC  (SEF )Ç(SBC)=(d) ( ) 1 . SA ìï ^ BC ï (SA ^(ABC)) ìï ^ Ta có BC SE í suy ra ï
BC ^ (SAB)  í (2). ïïAB ^ BC ï î BC ^ SB ïî ( ìï d) ^ SE Từ ( ) 1 ,(2) suy ra ïí  (SEF ) (SBC)  =(SE SB)   ; ; = BSE. ( ï d) ^ ï SB î
Câu 12: Cho hai tam giác ACD BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC = AD = BC = BD = ,
a CD = 2x. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc. A. a 3 a a 2 a . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải Chọn A A M C N D B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 825
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A , B C . D
Ta có AN ^ CD mà (ACD) ^ (BCD) suy ra AN ^(BCD) AN ^ BN .
Tam giác ABC cân tại C, có M là trung điểm của AB suy ra CM ^ AB.
Giả sử (ABC) ^(BCD) mà CM ^ AB suy ra CM ^ (ABD) CM ^ DM . Khi đó, tam giác AB CD
M CD vuông cân tại M MN = =
AB = CD = 2x. 2 2 Lại có 2 2 2 2 AN = BN = AC - AN = a - x , mà 2 2 2
AB = AN + BN . Suy ra 2( a 3 2 2 a - x ) 2 2 2
= 4x a = 3x x = . 3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a. Cạnh bên SA = x và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Xác định
x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc 0 60 . 3 A. a a x = . B. x = . C. x = . a D. x = 2 . a 2 2 Lời giải Chọn C S K H D A B C
Từ A kẻ AH vuông góc với SB (H Î SB). ìï ^ Ta có SA BC ïí
BC ^ (SAB)  BC ^ AH mà ^
suy ra AH ^ (SBC). ï A H SB AB ^ BC ïî
Từ A kẻ AK vuông góc với SD (K ÎSD), tương tự, chứng minh được SK ^(SCD).
Khi đó SC ^ (AHK ) suy ra (SBC) (SCD)  =(AH AK )   0 ; ; = HAK = 60 .
Lại có DSAB = DSAD AH = AK mà  0
HAK = 60 suy ra tam giác AHK đều. Tam giác 1 1 1 xa
SAB vuông tại S, có = +  AH = . 2 2 2 2 2 AH SA AB x + a 2 2 Suy ra 2 2 x SH x
SH = SA - AH =  = . 2 2 2 2 + SB x + a x a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 826
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 Vì SH HK x xa x 1
HK // BD suy ra =  =  =  x = . a 2 2 2 2 2 2 SB BD x + a
x + a .a 2 x + a 2
Câu 14: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có đáy cạnh bằng ,
a góc giữa hai mặt phẳng ( 0
ABCD ) và (ABC ¢) có số đo bằng
60 . Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ bằng A. 2 . a B. 3 . a C. a 3. D. a 2. Lời giải Chọn C A' B' C' D' A B D C ìï ^ ¢ Vì AB BB ï ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ là lăng trụ tứ giác đều  í  AB ^ (BB C ¢ B ¢ ) . ïAB ^ BC ïî ( ìï ABC¢ ï )Ç(BB C ¢ B ¢ ) = BC¢ ï Khi đó (
ïïí ABCD)Ç(BB C¢ B¢)= BC suy ra (ABC¢) (ABCD)  =(BC¢ BC)   0 ; ; = C BC ¢ = 60 .
ï(ïïïABC¢)Ç(ABCD)= AB ïî ¢ Đặt CC
AA ¢ = x, tam giác BCC ¢ vuông tại C, có  0 tan C B ¢ C =
x = tan 60 .a = a 3. BC
Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng , a góc
giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 60 .
Tính độ dài đường cao SH của khối chóp. A. a 3 a 2 a a SH = . B. SH = . C. SH = 3 . D. SH = . 2 3 2 2 Lời giải Chọn C S A C H M B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 827
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh S xuống mặt phẳng (ABCD).
S.ABC là hình chóp đều có SA = SB = SC nên suy ra H chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ìï ^ Gọi BC AM ï
M là trung điểm của BC, ta có í
BC ^ (SAM ) . ïBC ^ SH ïî
Khi đó (SBC) (ABC)  =(SM AM )   0 ; ; = SMA = 60 . Tam giác a 3 AM a 3 A BC đều có 2 2 AM = AB - MB =  HM = = . 2 3 6 Tam giác SH a 3 a
AHM vuông tại H , có  0 tan SMA =  SH = tan 60 . = . HM 6 2
Vậy độ dài đường cao a SH = . 2
Dạng 4. Thiết diện
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , đáy lớn ; AB cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Gọi Q là điểm trên cạnh SA Q ¹ A, Q ¹ S ; M là điểm
trên đoạn AD M ¹ A . Mặt phẳng (a) qua QM và vuông góc với mặt phẳng . (SAD) Thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho là: A. tam giác. B. hình thang cân. C. hình thang vuông. D. hình bình hành. Lời giải Chọn C S Q P A B M N D C ìï ^ Ta có AB AD ïí
AB ^ (SAD) . Mà (a) ^ (SAD) suy ra AB  (a) . ïAB ^ SA ïî
Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại N .
Qua E kẻ đường thẳng song song với AB cắt SB tại P .
Khi đó thiết diện là hình thang MNPQ (do MN PQ ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 828
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
AB ^ (SAD) suy ra MN ^ (SAD) nên MN ^ EM .
Do đó thiết diện MNPE là hình thang vuông tại E M .
Câu 2: Cho hình chóp đều . SABC
Mặt phẳng (a) qua A , song song với BC và vuông góc với mặt phẳng . (SBC) Thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho là: A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tứ giác. Lời giải Chọn B S M H N A B I C
Gọi I là trung điểm BC .
Trong tam giác SAI kẻ AH ^ SI (H ÎSI ).
Trong tam giác SBC , qua H kẻ đường song song với BC , cắt SC M , cắt SB N .
Qua cách dựng ta có BC  (AMN ). ( ) 1 ìï ^ Ta có SI AH ïí
SI ^ (AMN )  (SBC) ^ (AMN ). (2) SI ï ^ MN ( do SI ^ BC) ïî Từ ( )
1 và (2) , suy ra thiết diện cần tìm là tam giác AMN .
Dễ thấy H là trung điểm của MN AH ^ (SBC) suy ra AH ^ MN . Tam giác AMN
đường cao AH vừa là trung tuyến nên nó là tam giác cân đỉnh A .
Câu 3: Cho hình chóp đều . S.ABCD
Mặt phẳng (a) qua AB và vuông góc với mặt phẳng . (SCD) Thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho là: A. tam giác cân. B. hình hình hành.
C. hình thang vuông. D. hình thang cân. Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 829
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S N K M D A I J O C B
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của CD AB .
Trong tam giac SIJ kẻ JK ^ SI .
Trong tam giac SIJ , qua K kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC tại M , cắt SD tại N .
Ta dễ dàng chứng minh được (ABMN ) ^ (SCD) .
Khi đó thiết diện cần tìm là hình thang ABMN .
Vì hình chóp đã cho là hình chóp đều nên suy ra AN = BM .
Vậy thiết diện là hình thang cân.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD , AB = 2 ,
a AD = DC = a ; cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng (a) qua SD
vuông góc với mặt phẳng . (SAC) Tính
diện tích S của thiết diện tạo bởi (a) với hình chóp đã cho. 2 2 2 2 A. a a 2 a 3 a S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 2 2 4 Lời giải Chọn C S A E B D C
Gọi E là trung điểm AB , suy ra AECD là hình vuông nên DE ^ AC . ( ) 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 830
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mặt khác SA ^ (ABCD) SA ^ DE . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra DE ^ (SAC)  (SDE) ^ (SAC). (SDESD üï Ta có
ïý(a)º(SDE).
(SDE) ^ (SAC)ïïþ
Vậy thiết diện là tam giác SDE . Ta có 2 2 2 2
SD = SA + DA = a 2; 2
SE = SA + AE = a
; DE = AC = DC 2 = a 2 . 2 2 Do đó tam giác SD 3 a 3
SDE đều có cạnh a 2 nên S = = . SD D E 4 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = , a AD = 2 . a Cạnh
bên SA = a và vuông góc với đáy. Gọi (a) là mặt phẳng qua SO và vuông góc với (SAD).
Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (a) và hình chóp đã cho. 2 2 2 A. a 3 a 2 a S = . B. S = . C. S = . D. 2 S = a . 2 2 2 Lời giải Chọn B S A M D O B N C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, BC . Khi đó:
· MN đi qua O. ìï ^ · MN AD ïí  MN ^ (SAD). ïMN ^ SA ïî
Từ đó suy ra (a)º(SMN ) và thiết diện cần tìm là tam giác SMN . 2 2 æ ö Tam giác 1 1 AD a 2 2 = = +ç ÷
S M N vuông tại M nên S SM .MN SA ç ÷ .AB = . DSMN 2 2 çè 2 ÷ø 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 831
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 BÀI 5. KHOẢNG CÁCH
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng a) Định nghĩa:
Khoảng cách từ một điểm M đến đường
thẳng  là khoảng cách giữa hai điểm M M Δ
và H trong đó H là hình chiếu vuông góc P H
của M trên đường thẳng .
Ký hiệu: dM,  MH.
b) Chú ý: Nếu M  thì dM,  0.
2. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng a) Định nghĩa: M
Khoảng cách từ một điểm M đến mặt
phẳng (P) là khoảng cách giữa hai điểm
M và H, trong đó H là hình chiếu vuông
góc của điểm M trên mặt phẳng (P). P H
Kí hiệu: dM,P  MH.
b) Chú ý: Nếu M P thì dM,P  0.
3. Khẳng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song a) Định nghĩa: N a M
Khoảng cách từ một đường thẳng a đến
một mặt phẳng (P) song song với a bằng
khoảng cách từ một điểm tùy ý của a đến (P). K
Tức là: da,P  dM,P, Ma. P H a  P b) Chú ý: Khi  d a, P 0. a   P     
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song a) Định nghĩa: N
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song M
song bằng khoảng cách từ một điểm tùy ý Q
của mặt này đến mặt kia.
Tức là: d P ,Q  dM,Q , MQ. K  P H P  Q b) Chú ý: Khi  d P , Q 0.
P  Q      
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a) Định nghĩa:
 Đường thẳng a gọi là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau  và ʹ nếu a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 832
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cắt  ở M và cắt ʹ ở N đồng thời vuông góc với cả  và ʹ.
 Đoạn MN được gọi là đoạn vuông góc a
chung của hai đường thẳng chéo nhau  Δ và ʹ. M
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. b) Chú ý:    Δ'  ʹ Khi   d,ʹ  N    0.  ʹ
 Khi  // ʹ  d,ʹ  dM,ʹ với M  .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM
DAÏNG 1: KHOAÛNG CAÙCH TÖØ 1 ÑIEÅM ÑEÁN ÑÖÔØNG THAÚNG 1. Phương Pháp Cách xác định:
Việc dựng hình chiếu của một điểm trên đường thẳng trong không gian, ta có thể làm theo 2 cách sau:
 Dựng mặt phẳng đi qua điểm và đường thẳng đã cho. Rồi trên mặt phẳng đó qua điểm đã cho
dựng đoạn vuông góc từ điểm tới đường thẳng.
 Dựng một mặt phẳng đi qua điểm đã cho và vuông góc với đường thẳng, lúc đó giao điểm
của đường thẳng với mặt phẳng vừa dựng chính là hình chiếu của điểm trên đường thẳng.
Tính toán: Sau khi đã xác định được khoảng cách cần tính, ta dùng các hệ thức lượng trong tam
giác, đa giác, đường tròn, … để tính toán. 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a, AD  b, AAʹ  c. Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng BD’ bằng 2 a b  2 c 2 b b  2 c A. . B. . 2 a  2 b  2 c 2 a  2 b  2 c 2 c b  2 c 2 abc b  2 c C. . D. . 2 a  2 b  2 c 2 a  2 b  2 c
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Do AB  ADʹ nên tam giác ABD’ vuông tại A. Trong tam giác ABD’ kẻ đường cao AH thì AH  dA,BDʹ. D' C' Trong ADDʹ , ta có: ADʹ  2 AD  2 DDʹ  2 b  2 c B' A' 2 2 2 2 2 c
BDʹ  AB  ADʹ  a  b  c H D Xét ABDʹ , ta được: b C A a B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 833
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 AH.BDʹ  AB.ADʹ 2 2 AB.ADʹ a b  c  AH   2 2 2 BDʹ a  b  c 2 2 a b c Vậy dA,BDʹ   AH  . 2 a  2 b  2 c
Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O, cạnh a, hình chiếu của
C’ trên (ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC’ hợp với (ABC) góc o
60 . Gọi I là trung điểm của AB. Khoảng cách
Câu 2.1. từ điểm O đến đường thẳng CC’ bằng a 3a a a A. . B. . C. . D. . 2 2 4 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A C' A'
Theo giả thiết, suy ra: CʹO  ABC , suy ra: J B' OC hch CCʹ  CCʹ,ABC         CʹCO ABC K H  Theo giả thiết, ta có:  o CʹCO 60 a 60° A
Trong (C’CO) dựng OH  CCʹ tại H ta được: a C O I dO,CCʹ  OH . a B 2 a 3 3 a Xét COH  OH  o OC.sin 30  . .  3 2 2 2 Suy ra:    a d O,CCʹ . 2
Câu 2.2. Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng IC’ bằng 2a 13 3a 13 a 3 a 13 A. . B. . C. . D. . 3 13 3 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B Tính dC,ICʹ
Trong (C’IC) dựng CK  ICʹ tại K ta được: dC,ICʹ  CK Xét      OCʹ.CI CICʹ OCʹ.CI CK.ICʹ CK ICʹ a 3 a 3 Mà OCʹ  o OC.tan 60  . 3  a; CI  3 2 2 2 2  2  2  a  2  13a ICʹ IO OCʹ a 12 12 a 3 a. 3a 3a 13 Nên     2 d C,ICʹ CK   . a 13 13 13 2 3
Câu 2.3. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng A’B’ bằng 2a 7 a 7 a 7 a 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 834
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Tính dO,Aʹ Bʹ Vì
CʹO  ABC // AʹBʹCʹ  OCʹ  Aʹ BʹCʹ . Gọi J là trung điểm của
Aʹ Bʹ  Cʹ J  Aʹ Bʹ  Aʹ BʹCʹ  OJ  Aʹ Bʹ (định lí 3 đường vuông góc)
Tức là: dO,Aʹ Bʹ  OJ 2 3a a 7 Xét OCʹ J  OJ  2 OCʹ  2 Cʹ J  2 a   4 2 Tức là:    a 7 d O,Aʹ Bʹ . 2
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA  a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE bằng 2a 5 a 5 a 5 3a 5 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Vì SA  ABCD , trong mặt phẳng (ABCD) nếu dựng AH  BE
tại H thì SH  BE (định lí 3 đường vuông góc). Tức là khoảng S
cách từ điểm S đến đường thẳng BE bằng đoạn SH. 2 1 1 a 1 Ta có: S  AB.EF  a.a   AH.BE ABE 2 2 2 2 a 2 a a 5 Mà BE  2 BC  2 CE  2 a   A D 4 2 2 a F a 2a E Nên AH  
, mà SAH vuông tại A, nên: BE H 5 B a C 2  2  2  2  4a  3a  3a 5 SH SA AH a 5 5 5
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA  (ABCD) ,
SA  a. Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của AB. Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng CM bằng a 2 a 3 a 30 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 17 10 7
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Do IO  (ABCD) nên nếu dựng OK  CM (K  CM) thì IK  CM . S Tức là: d(I,CM)  IK . 2 a Mà IK  2 OI  2 OK   2 OK 4 1 Do S  OK.MC I OMC 2 A D M O K B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 835
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  2 2 2 a a a  2    2S 2 8 4 a OMC    OK    2 MC a 2 5 2 a  4 2 2 a a a 6 a 30 Suy ra IK     . 4 20 2 5 10
Ví dụ 5: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và  a 3 SO . Gọi I là 3
trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI. Khoảng cách từ O đến SA bằng a 5 a 3 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 6
Hướng dẫn giải S ĐÁP ÁN D
Dựng OH  SA tại H  d(O,SA)  OH a 3 H 2 2 a 3 a 3 3 Ta có: OA  AI  .   SO , 3 3 2 3 K a 1 1 a 3 a 6 A C suy ra: OH  SA  . . 2  2 2 3 6 a a O I Vậy    a 6 d O,SA . 6 B
DAÏNG 2: KHOAÛNG CAÙCH TÖØ MOÄT ÑIEÅM ÑEÁN MAËT PHAÚNG 1. Phương pháp
Để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, trước hết ta phải tìm hình chiếu vuông
góc của điểm đó trên mặt phẳng. Việc dựng hình chiếu của điểm trên mặt phẳng, ta hay dùng một trong các cách sau: Cách 1: Q
 Tìm một mặt phẳng (Q) chứa M và vuông góc M với (P).
 Xác định m  P  Q. m
 Dựng Mx  m  P Q, suy ra H  Mx  m P H là điểm cần tìm. Cách 2:
Giả sử đã biết đường thẳng d   , dựng Mx // d   , lúc đó H  Mx  P là hình chiếu
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P). Cách 3:
Dựa vào tính chất trục của tam giác: Cho ABC nằm trên (P), hình chiếu vuông góc của điểm
M trên (P) là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , tức là nếu MA  MB  MC khi đó hình chiếu
của điểm M trên (P) là tâm O của đường tròn ngoại tiếp ABC.
Chú ý. Khi tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta cần biết vận dụng chú ý sau một
cách khéo léo để từ việc phải tính khoảng cách từ một điểm này đến mặt phẳng (khó xác định)
đến việc tính khoảng cách từ điểm khác đến mặt phẳng (dễ xác định hơn).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 836
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Nếu MA //   dM,  dA,. M dM,   IM A  Nếu MA      I  dA,   .  IA I P H K 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a. Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng o
30 . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM)
với M là trung điểm CD bằng a 2a 4a 5a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Dễ dàng chứng minh được DB  SAC  Hình chiếu vuông góc của DS lên (SAC) là SO, góc  giữa SD và (SAC) là  o
DSO 30 . Đặt DO  x , ta có SO  x 3 (O là giao của AC và BD) a S Từ 2 SO  2 AO  2 SA  x  2
Gọi N là trung điểm của AB  DN // BM Suy ra H         1 d D; SBM d N; SBM dA;SBM A D 2 N Kẻ AI  BM, AH  SM . O M I
Từ đó chứng minh được B C
AH  SBM  dA;SBM  AH 2 a Trong (ABCD): S  S  2S  ABM ABCD BCM 2 1 2a Mà S  AI.BM  AI  ABM 2 5 1 1 1  a Khi đó:  
 AH  a  dD;SBM  . 2 2 2 AH AI SA 3 3
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 2 và BC  a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC với đáy là 0
60 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng a 38 3a 58 3a 38 3a A. . B. . C. . D. . 29 29 29 29
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BD và K là hình chiếu vuông góc của A trên SH.
Ta có SA  BD và AH  BD nên
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 837
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S BD  SAH .
Suy ra AK  BD . Mà AK  SH nên AK  SBD K A B
Ta có: dC;SBD  dA;SBD  AK 60° H 1 1 1 1 1 1 29 Ta có:       D 2 2 2 2 2 2 2 C AK SA AH SA AB AD 18a Vậy      3a 58 d C; SBD AK . 29
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ABCD và SA  a 3.
Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song với SB, SD cắt BC,
CD tại P, Q. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của PQ với AB, AD. Khoảng cách từ E đến mặt phẳng (SBD) bằng 3a 21 a 21 3a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 11 9 7 7
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Gọi O là tâm của hình vuông S ABCD.
Qua A dựng AH  SO . Dễ dàng
chứng minh được AH  BD I
Khi đó AH  dA,SBD H
Trong tam giác vuông SAC, ta có: D A F 2  O CI.SC AC Q 2 2 IC AC AC B    P C 2 2 2 SC SC SA  AC E 2 2 2 AB  BC 2a 2    2 SA   2 2 AB  BC  2 2 2a  3a 5  IP CP CI CP 2 CBS có IP // SP      SB CB CS CB 5 BE BP 3 BE BC  CP 3 Áp dụng định lý Talet:      CQ PC 2 CQ PC 2 Mà       5 AB CD CQ QP CQ BE BE 3
Do AEF vuông tại A nên: 2  1  1  1 32 32a S AE.AF AE AB BE AB (đvdt) AEF   2 2  2  2 2 2 25 25 DA  5      3 d E, SBD dA,SBD DE 3 5 2 1 1 1 3a
Tam giác SAO vuông tại A, khi đó    2 AH  2 2 2 AH SA AO 7 Vậy     3a 21 d E, SBD . 7
Ví dụ 4: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA  a, BC  2a , SA  2a ,
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 838
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
SA  ABC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAB) bằng 8a a 2a 5a A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN
Vì BC  SAB nên: AH  BC, AH  SBC S
 AH  HK, AH  SC mà AK  SC  SC  AHK K AB.SA 2a Ta có: AH   , SB 5 H  AC.SA  2 5a AK , SC 3 A C  2  2  8a HK AK AH ,  4a SK 3 5 3  V  1 4a 2a 8a . . .  32 3 a S.AHK B 6 3 5 3 5 135 4 4 Mặt khác SH  2 SA  2 AH  a nên S  2 a AHS 5 5 3V 8a
Vậy khoảng cách cần tìm là: dK,SAB  KSAH  . S 9 AHS  
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang,   o
ABC BAD 90 , BA  BC  a , AD  2a.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 2. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách
từ H đến mặt phẳng (SCD) bằng 5a 4a 2a a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D Gọi I là trung điểm AD. Ta có    AD CI IA ID
, suy ra ACD vuông tại C  CD  AC . 2 S
Mà SA  ABCD  SA  CD
nên ta có CD  SD hay SCD vuông. Gọi d , d lần 1 2
lượt là khoảng cách từ B, H đến (SCD) SA SB Ta có: SAB ∽ SHA   SH SA H 2 A I D  SH  SA  2 2 SB SB 3 SH d 2 2 mà  2   d  d 2 1 SB d 3 3 B C 1 3 1 1 2a
Thể tích khối tứ diện S.BCD: V  SA. AB.BC  SBCD 3 2 6 Ta có:  2  2 SC SA AC  2a ,
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 839
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  2  2    1 CD CI ID 2a S SC.CD  2 2a SCD 2 3 2a 3. 1 a Ta có:    6 V d .S d  S.BCD 1 SCD 1 2 3 2a 2 2 a
Vậy khoảng cách từ H đến (SCD) là d  d  . 2 1 3 3
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB  AC  a , I là trung điểm của SC,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, mặt phẳng SAB
tạo với đáy một góc bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a bằng a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 8 4 4
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB 1 S
Vì SH  ABC nên SH  AB 2
Từ (1) và (2)  AB  SK
Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc giữa SK và HK và  bằng  o SKH 60 M  Ta có   a 3 SH HK.tan SKH 2 C B H 60°
Vì IH // SB nên IH // SAB . K
Do đó dI,SAB  dH,SAB A Từ H kẻ HM  SK tại M
 HM  SAB  dH,SAB  HM 1 1 1 16 a 3 Ta có     HM  . 2 2 2 2 HM HK SH 3a 4
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB  2a , AC  2a 3. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng o
30 . Khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC đến mặt phẳng (SAC) bằng a 3 a 5 a 5 3a A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5 S
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Trong mặt phẳng (ABC) kẻ HK  BC tại K D  BC  SHK  A C Từ giả thiết ta có:  o SHK 30  2  2 BC AB AC  4a H M K  AC HK 3 a 3 B sin ABC     HK  BC HB 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 840
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  Trong tam giác SHK có   a SH HK tan SKH 2
Do M là trung điểm của cạnh BC nên MH // AC, do đó MH // (SAC).
Suy ra: dM,SAC  dH,SAC
Trong mặt phẳng (SAB) kẻ HD  SA tại D. Ta có:
AC  SAB  AC  DH  DH  SAC 1  1  1   a 5 HD 2 2 2 DH HA HS 5 Vậy          a 5 d M, SAC d H, SAC HD . 5
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB  AC  a , I là trung điểm của SC,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a bằng a 3 a 5 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB 1 S
Vì SH  ABC nên SH  AB 2
Từ (1) và (2)  AB  SK
Do đó góc giữa (SAB) với đáy bằng góc giữa  SK và HK bằng  o SKH 60 .  M Ta có:   a 3 SH HK tan SKH C 2 H B 3 1 1 1 a 3 K Vậy V  S .SH  . AB.AC.SH  S.ABC ABC 3 3 2 12 A
Vì IH // SB nên IH // SAB . Do đó dI,SAB  dH,SAB
Từ H kẻ HM  SK tại M  HM  SAB  dH,SAB  HM 1 1 1 16 a 3 Ta có:     HM  . 2 2 2 2 HM HK SH 3a 4 Vậy     a 3 d I, SAB . 4
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm cạnh AB.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường
thẳng SA và mặt đáy bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SBC bằng a 7 a 21 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 29 4 29 3 29 29
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 841
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A I H E A C B C H A' K I' H' K I H' B a 3 Ta có: CI  2 AC  2 AI  2 a 7 a 21 Do đó AH  2 AI  2 IH  , suy ra SH  o AH.tan 60  . 4 4
Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC, E là hình chiếu của H trên SH’ thì
HE  SBC  dH;SBC  HE . 1 1 a 3 1 1 1 a 21
Ta có: HHʹ  IIʹ  AAʹ  . Từ    HE  2 4 8 2 2 2 HE HS HHʹ 4 29 Vậy     a 21 d H; SBC . 4 29 
Ví dụ 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc  o BAC 60 , hình chiếu
của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng SAC hợp
với mặt phẳng ABCD góc o
60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng a 2a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 112 111 112 112
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Trong SBD kẻ OE // SH khi đó ta có S
OC, OD, OE đôi một vuông góc. E a a 3 3a Và: OC  , OD  , OE  2 2 8 Áp dụng công thức: A D 1 1 1 1    2 d O,SCD 2 2 2 OC OD OE O H 3a  B d  C 112 Mà         6a d B, SCD 2d O, SCD . 112
DAÏNG 3: KHOAÛNG CAÙCH GIÖÕA HAI MAËT PHAÚNG SONG SONG. KHOAÛNG CAÙCH TÖØ ÑÖÔØNG THAÚNG ÑEÁN MAËT PHAÚNG 1. Phương pháp
Việc tính khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nó, hoặc tính
khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song đều quy về việc tính khoảng cách từ điểm đến mặt
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 842
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
phẳng. Cần lưu ý việc chọn điểm trên đường hoặc trên mặt sao cho việc xác định khoảng cách đơn giản nhất. 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A trên (A’B’C’) trùng với trung điểm của B’C’.
Câu 1.1. Khoảng cách từ AA’ đến mặt bên BCC’B  ’ bằng a 3 a 3 3a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Ta có: AAʹ // BBʹ  BCCʹ Bʹ  AAʹ// BCCʹBʹ C A Gọi J  hch
I  IJ  AAʹ // BBʹ  IJ  BBʹ AAʹ
Mặt khác, theo giả thiết suy ra: J B a BʹCʹ  AʹI   AAʹI a  BʹCʹ AAʹI BʹCʹ  AI   AAʹI     a A' C'
Suy ra: IJ  BʹCʹ , tức là IJ  BCCʹ Bʹ , a I a
mà J  AAʹ nên dAAʹ,BCCʹBʹ  IJ B' Trong      AI.AʹI AAʹI IJ.AAʹ AI.AʹI IJ . AAʹ 2 3a a Dễ thấy  a 3 AʹI , AI  2 AAʹ  2 AI  2 a   . 2 4 2 a a 3 . a 3 Suy ra:  2 2 IJ  . Vậy     a 3 d AAʹ, BCCʹ Bʹ . a 4 4
Câu 1.2. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ bằng a a A. . B. . a 2 a 5 C. . D. . 4 2 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Hai đáy của lăng trụ song song nên d ABC ,AʹBʹCʹ  dA,AʹBʹCʹ mà AABC và          a AI Aʹ BʹCʹ d ABC , Aʹ BʹCʹ AI . 2
Ví dụ 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a, BC  b , CCʹ  c.
2.1. Khoảng cách từ AA’ đến (BDD’B’) bằng abc abc ab ac A. . B. . C. . D. . 2 a  2 b  2 c 2 a  2 b 2 a  2 b 2 a  2 c
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có: AAʹ // BBʹ  BDDʹ Bʹ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 843
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 AAʹ// BDDʹBʹ . Do đó:
dAAʹ,BDDʹBʹ  dA,BDDʹBʹ
Gọi H  hch A  AH  BD mà D' BD C'
BDDʹBʹ  ABCD suy ra: A' B'
AH  BDDʹBʹ . Tức là:
dA,BDDʹBʹ  AH 1 1 1 Xét ABD    D 2 2 2 AH AB AD C H 2 1 1 a  2    b A B 2 2 2 2 a b a b 2 2 a b ab nên 2 AH   AH  2 a  2 2 b a  2 b ab
Vậy: dAAʹ,BDDʹBʹ  . 2 a  2 b
2.2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’, BB’. Khoảng cách từ MN đến (ABC’D’) bằng 2abc abc bc 2ac A. . B. . C. . D. . 2 a  2 b  2 c 2 2 a  2 b 2 2 a  2 b 2 a  2 c
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C D' C' A' B' K N M D C A B
Ta có: MN// AB  ABCʹ Dʹ  MN // ABCʹDʹ . Suy ra:
dMN,ABCʹDʹ  dM,ABCʹDʹ , nhưng A’M cắt mặt phẳng (ABC’D’) tại A và M là trung điểm của AA’. Nên:     1 d M, ABCʹ Dʹ dAʹ,ABCʹDʹ 2 Gọi K  hch
Aʹ  AʹK  ADʹ mà ABCʹDʹ  AAʹDʹ D , suy ra: ADʹ
AʹK  ABCʹDʹ . Tức là: dAʹ,ABCʹDʹ  AʹK . 2 1 1 1 1 1 c  2 b Xét Aʹ ADʹ       , nên: 2 2 2 2 2 2 2 AʹK Aʹ A Aʹ Dʹ c b c b 2 2 2  c b   bc bc AʹK AʹK
. Vậy dM,ABCʹDʹ  . 2 c  2 2 b b  2 c 2 2 a  2 b
2.3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ADʹ Bʹ và Cʹ BD bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 844
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 abc abc A. . B. . 2 a  2 b  2 c ab  bc  ca abc abc C. . D. . 2 2 a  2 c  2 c 2 2 a b  2 2 b c  2 2 c a
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D D' C' O' A' B' G1 C D O A B
Ta có: Bʹ Dʹ // BD  CʹBD  Bʹ Dʹ// CʹBD
Gọi O  AC  BD,Oʹ  AʹC  ʹ Bʹ Dʹ
Suy ra: AOʹ // CʹO  CʹBD  AOʹ // CʹBD
Mà AOʹ,BʹDʹ  ABʹDʹ,AOʹ BʹDʹ  Oʹ  ADʹBʹ// CʹBD
Ta đã chứng minh được A’C bị các mặt (AD’B’), (C’BD) chia thành ba đoạn bằng nhau.
Do đó: d ADʹBʹ ,CʹBD  dG ,CʹBD  d Aʹ, ADʹBʹ 1   
Vì A’A, A’B’, A’D’ đôi một vuông góc, nếu: 1 1 1 1 1 1 1 2 d Aʹ,ADʹBʹ       2 2 2 2 2 2 Aʹ A Aʹ Bʹ Aʹ Dʹ a b c abc
Vậy: dAʹ,ADʹBʹ 
 d ADʹBʹ,CʹBD 2 2 a b  2 2 b c  2 2 c a
Ta cần chú ý kết quả sau: Nếu tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc thì:     1  1  1 d O, ABC . 2 2 2 OA OB OC
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC vuông góc với đáy
ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, SA, AC. Khoảng cách giữa hai (MNP) và (SBC) bằng a 3 a 3 a 3 3a 3 S A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Theo giả thiết, suy ra: N H a
MN // SB  SAB  MN // SAB B C
NP // SC  SAC  NP // SAC M K P
Mà MN,NP  MNP ,MN  NP  N nên MNP // SBC . a
Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC A (do ABC đều)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 845
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mà ABC  SBC và AH  ABC
BC  ABC  SBC  AH  SBC
Gọi K  AH  MP  KH  SBC  dK,SBC  KH
Vì MNP // SBC và K MNP 1 a 3
Do đó: d MNP ,SBC  dK,SBC  KH  AH  . 2 4
Ví dụ 4: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng o
30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’) thuộc đường thẳng B’C’. Khoảng
cách giữa hai mặt phẳng đáy bằng a a a 2 a 3 C A. . B. . C. . D. . A 3 2 2 2 K
Hướng dẫn giải B ĐÁP ÁN B
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy chính bằng AH. A'C' Trong HAAʹ , ta có:  o Aʹ 30 . H  a AH  AAʹ.sin Aʹ  o a.sin 30  . B' 2
DAÏNG 4. KHOAÛNG CAÙCH GIÖÕA HAI ÑÖÔØNG THAÚNG CHEÙO NHAU 1. Phương pháp
Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1: Dựng mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và song song với b. Khoảng cách từ b đến (P)
là khoảng cách cần tìm.
Cách 2: Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng. Khoảng cách giữa
hai mặt phẳng đó là khoảng cách cần tìm.
Cách 3: Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó.
Cách dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:

Cách 1: Khi a  b
+ Dựng một (P)  b, (P)  a tại H. a
+ Trong (P) dựng HK  b tại K.
+ Đoạn HK là đoạn vuông góc chung của b a và b. HCách 2: K P
+ Dựng (P)  b, (P) // a . + Dựng aʹ  hch M
 a , bằng cách lấy M a P K a
dựng đoạn MN  () , lúc đó a’ là
đường thẳng đi qua N và song song a. a' + Gọi H  a 
ʹ b , dựng HK // MN  HK là N đoạn vuông góc chung. b P HCách 3:
+ Dựng mặt phẳng (P) vuông góc với a tại điểm M.
+ Dựng hình chiếu b’ của b trên (P).
+ Dựng hình chiếu vuông góc H của M trên b’.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 846
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
+ Từ H dựng đường thẳng song song với a a, cắt b tại điểm B. B A b' H P M
+ Qua B dựng đường thẳng song song với MH, cắt a tại điểm A. Khi đó, AB là đoạn vuông góc chung của a và b. 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD  2AB ,
SA  ABCD , SC  2a 5 và góc giữa SC và ABCD bằng o
60 , M là trung điểm của cạnh BC.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD bằng a 510 a 51 2a 510 3a 510 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Ta có SA  ABCD  SC có hình chiếu trên ABCD là AC            o SC,ABCD SC,AC SCA 60 S Ta giác SAC vuông tại A H N   o AC SC.cos 60  a 5 và  o SA SC.sin 60  a 15 A D Ta có 2 2 2 AB  AD  AC 2 2  5AB  5a  AB  a B M C
Dựng hình bình hành AMDN và dựng AH  SN tại H. Ta có:
 AM // DN  AM // SDN  dAM,SDN  dA,SDN
 AM  MD nên AMDN là hình chữ nhật.
 ND  AN mà DN  SA  DN  SAN
 DN  AH mà AH  SN  AH  SDN  dA,SDN  AH 1 1 1 1 1 17 Ta có      2 2 2 2 2 2 AH AS AN 15a 2a 30a   a 510 AH . Vậy    a 510 d AM,SD . 17 17 
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  2a ,  o BAC 60 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và CM bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 847
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a 10 2a 3 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 17 29 19 13
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Gọi N là trung điểm cạnh SA. S Do SB // CMN nên
dSB,CM  dSB,CMN N
 dB,CMN  dA,CMN
Kẻ AE  MC, E  MC và kẻ H AH  NE, H  NE A C Chứng minh được M E
AH  CMN  dA,CMN  AH B 2S Tính AE  AMC trong đó: MC 1  1 3  2 S  AM.AC.sinCAM  a.4a.  a 3  2a 3 AMC 2 2 2   AE   13 MC  a 13  2a 3 2a 3 2a 3 Tính được AH   dA,CMN   dSB,CM  . 29 29 29
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, SA vuông góc với đáy,
SA  AD  a, AB  2a . Khoảng cách giữa AB và SC bằng a a A. . B. . C. a 2. D. 2a 2. 2 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B Ta có: AB // DC nên S
dAB,SC  dAB,SDC .
Trong mặt phẳng (SAD) từ A kẻ AH  SD, H  SD 1 H Ta có: E B DC  AD A   DC  SAD DC  SA   DC  AH 2 D C
Từ (1) và (2) suy ra AH  SCD
AH  dAB,SCD  dAB,SC 1 1 1 2 a
Trong tam giác vuông SAD có:     AH  . 2 2 2 2 AH AD SA a 2 
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,  o
ABC 60 , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SC tạo với đáy một góc o
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SD bằng 3a 2a a 3a A. . B. . C. . D. . 5 5 15 15
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 848
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giả S i ĐÁP ÁN D 3V
dAB,SD  dA,SCD  S.ACD SSCD
Gọi H là trung điểm CD. Ta có: CD  SH . A D 2 1 a 15 60° Do đó S  CD.SH  SCD 60° H 2 4 B C 3V 3a
Vậy dAB,SD  dA,SCD S.ACD   . SSCD 15 1
Lưu ý: Ở trên ta đã sử dụng công thức S V .ABCD  SA. ABCD S 3
. Đây là công thức thể tích của khối  1 
đa diện học ở chương trình 12  V  B.h 3   
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a,
AD  a 3 , SA  ABCD , góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng o 60 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng 3a a 3a 2a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A S
Trong mặt phẳng (ABCD) đường thẳng
qua D song song với AC, cắt đường thẳng AB tại E.
Trong tam giác ADE kẻ đường cao AK H
KDE  SAK  SDE. Dựng A 60° B E
AH  SK tại H, suy ra AH  SDE . I K Do AC// SDE D C
 dAC;SD  dA;SDE  AH a 3 3a 3a Ta có: AK   AH   dAC;SD  . 2 4 4 
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ,  O BAD 120 và
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng O
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng a 7 3a 7 3a 7 a 7 A. . B. . C. . D. . 14 4 14 8 S
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Gọi O  AC  BD. I A B
Vì DB  AC, BD  SC nên BD  SAC tại O. O H
Kẻ OI  SC  OI là đường vuông góc chung của BD và SC. D C
Sử dụng hai tam giác đồng dạng ICO và ACS hoặc
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 849
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
đường cao của tam giác SAC, suy ra được  3a 7 OI . 14 Vậy    3a 7 d BD,SC . 14
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng o
45 . Gọi E là trung điểm BC. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng DE và SC theo a bằng a A. . 2a 38 a 38 a 38 B. . C. . D. . 19 9 19 9
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Từ C dựng CI // DE  DE // SCI.
Từ A dựng AK  CI , cắt ED tại H và CI tại K. S
Trong (SAK) dựng HT  SK .
Do CI  SAK nên HT  SCI  CD.AI  3a AK , D CI 5 A I T  1  a HK AK H K 3 5 B E C
dDE;SC  dH;SCI   SA.HK  a 38 HT . SK 19
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và SA  AD  a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng a 2 a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 10 6 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D S Trong mặt phẳng (SAD), vẽ AH  SD, H SD
Mặt khác ABCD là hình chữ nhật nên H B
CD  SAD  AH  SCD A
Vậy khoảng cách giữa AB và SC chính là AH.
Trong tam giác vuông SAD có AH là đường D C cao nên 1  1  1   a 2 AH 2 2 2 AH AS AD 2 a 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng . 2
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu
của S trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB, góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là o
30 . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SA và BC.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 850
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3a 3a a 2a A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Gọi H là trung điểm cạnh AB, ta có SH là S
đường cao của hình chóp S.ABC và CH là
đường cao của tam giác ABC. Từ giả thiết  ta được  o SCH 30 . Tam giác SHC vuông tại H nên K D SH 3a  o tan 30  CH  SH. 3  G CH 2 A C
Dựng hình bình hành ABCD, khi đó H
dBC,SA  dBC,SAD B
 dB,SAD  2dH,SAD
Gọi G, K lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng AD và SG. Ta có:
AD  HG AD  SHG HK   AD AD SH 
Mà HK  SG nên HK  SAD hay dH,SAD  HK
Tam giác SHG vuông tại H nên: 1
 1  1  1  1  1  52   3a HK 2 2 2 2 2 2 2 HK HG HS HB HC HS 9a 2 13 Vậy    3a d BC,SA . 13
Ví dụ 10: Cho hình chóp S.ABCD, tứ giác ABCD là hình thang cân, hai đáy là BC và AD. Biết
SA  a 2 , AD  2a, AB  BC  CD  a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD
trùng với trung điểm cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD bằng a 21 a 21 a 3a A. . B. . C. . D. . 3 7 7 7
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B S 2 3a 3 Ta có: S  3S  ABCD ABI 4
Xét SBI vuông tại I có: 2  2  2  2 SI SB BI a  SI  a AD // BC  A D
BC  SBC  AD // SBC  I
 dAD,BC  dAD,SBC B C
 dI,SBC  3VSIBC S SBC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 851
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 3 1 1 a 3 a 3 V  V  .  ; SIBC S.ABCD 3 3 4 12 
       2a 7 S p p a p b p c  SBC 4 Vậy    a 21 d AD,SB . 7
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỐC ĐỘ
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC bằng a 6 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 7 2 3 2
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường thẳng SB bằng a a a 3 A. a. B. . C. . D. . 2 3 2
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB  14, BC  10,AC  16 . Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABC) tại A lấy điểm O sao cho OA  8 . Khoảng cách từ điểm O đến cạnh BC bằng A. 8 3. B. 16. C. 8 2. D. 24.
Câu 4: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a ,  o ABC 60 . Gọi M là trung
điểm cạnh BC và SA  SC  SM  a 5 . Khoảng cách từ S đến cạnh AB bằng a 17 a 19 a 19 a 17 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng o 60 . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD  2HB. Đường
thẳng SO tạo với mặt phẳng ABCD góc o
60 với O là giao điểm của AC và BD. Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng SCD bằng 3a 7 3a 7 a 7 2a 7 A. . B. . C. . D. . 15 14 11 15
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có các mặt ABC, SBC là
những tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) bằng o
60 . Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác
ABC. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a bằng 2a 13 3a 13 3a 13 a 13 A. . B. . C. . D. . 13 13 11 13
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ
nhật tâm I, có AB  a, BC  a 3. Gọi H là trung
điểm AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (SBD) bằng 3a a 3a 5a A. . B. . C. . D. . 11 13 15 17
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD  2a ; tam giác SAC vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) bằng 3a 21 a 21 4a 21 2a 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hì nh chữ nhật có AB  a , BC  2a 2 . Hình chiếu
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 852
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a 21 a 21 4a 21 2a 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có    o
AB AC, BC a 3 , BAC 120 . Gọi I là trung điểm cạnh AB.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường
thẳng SA và mặt đáy bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 4a 37 a 3a 37 2a 37 A. . B. . C. . D. . 37 37 37 37
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC
D có đáy ABCD là hì nh thang vuông tại A và B. Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với đáy một góc o
60 . Biết rằng AB  BC  a, AD  3a. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) theo a bằng 4a 3 3a 3a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 7 2 
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc  o DAB 120 .
Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng o 60 .
Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng a 3 3a 3a 3a 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 7 2 
Câu 13: Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a,  o ABC 120 . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại G, lấy điểm S sao cho   o
ASC 90 . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a bằng a a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 17 27 17 37
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD  2a ; tam giác SAC vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) bằng 2a 13 2a 2a 21 a 13 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7   
Câu 15: Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a và    o BAD BAAʹ DAAʹ 60 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng a 5 a 10 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AB  BCD ,AB  5a,BC  3a,CD  4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AD.
Câu 16.1. Khoảng cách giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD) bằng 2a a a 5a A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Câu 16.2. Gọi (P) là mặt phẳng chứa MN và đi qua trung điểm K của AB. Khoảng cách giữa hai
mặt phẳng (P) và (BCD) bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 853
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a 3a 5a 5a A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Câu 17: Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’. Đáy lớn ABCD có cạnh bằng a, đáy nhỏ
A’B’C’D’ có cạnh bằng b. Góc giữa mặt bên và đáy lớn bằng o
60 . Khoảng cách giữa hai mặt đáy
của hình chóp cụt đều bằng ab 3 a  b 3 a  b 3 b a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (BA’C’) và (ACD’) bằng a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 5
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  3a, AD  2a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH  2HB. Góc giữa
mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng o
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng a 39 6a 39 a 39 a 39 A. . B. . C. . D. . 15 13 3 11
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  a 17 SD , hình chiếu vuông 2
góc H của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của đoạn
AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a bằng a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 25 45 15 5
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có  a 70 SC
, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  2a, AC  a 5
và hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng 3a 4a a 2a A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đ áy là tam giác
ABC đều cạnh bằng 3a. Chân đường cao hạ từ
đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB  3AH , góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng o
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a 21 3a 21 a 21 3a 21 A. . B. . C. . D. . 29 19 39 7
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của H và AD, góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là o
45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a bằng A. 2a . B. 2 a . C. 2 a . D. a . 3 5 3 3 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SD hợp với mặt đáy một góc o
60 và hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm của cạnh
AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng a 345 a 546 a 645 a 465 A. . B. . C. . D. . 31 31 31 31
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và B, với
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 854
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
AB  BC  a, AD  2a a  0 . Các mặt bên SAC và SBD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết
góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng o
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SB bằng 2a 3 2a 3 a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 5 
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đ áy ABCD là hình th oi cạnh a, góc  o
ABC 60 cạnh bên SD  a 2 .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD  3HB . Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB bằng a 3 a 30 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 40 8 8 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C,
AB  2BC  4CD  2a , giả sử M và N lần lượt là trung điểm AB và BC. Hai mặt phẳng (SMN)
và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB hợp với (ABCD) một góc o 60 .
Khoảng cách giữa SN và BD bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 15 65 55 35
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. Biết
AD  2AB  2BC  2a, SA  SD  SC  3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng a 5 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. ĐÁP ÁN C Nhận xét rằng: D C
BACʹ  CAʹA  DACʹ  AʹAC  BʹCʹA   B DʹCʹ A A
nên khoảng cách từ các điểm B, C, D, A’, B’, D’ đến đường
chéo AC’ đều bằng nhau. H
Hạ CH vuông góc với AC’, ta được: C' D' 1  1  1   a 6 CH . 2 2 2 CH AC CCʹ 3 A' B' Câu 2. ĐÁP ÁN A
Gọi H là giao điểm của AC và BD.
AB  BC  CD  DA  a  ABCD là hình thoi. S
Do đó AC  BD đồng thời H là trung điểm của AC và BD.
SAC cân tại S  SH  AC (1)
SBD cân tại S  SH  BD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: SH  ABCD (3) C B Vì SA  SB  SC  SD nên HA  HB  HC  HD H D
Suy ra ABCD là hình vuông (tứ giác đều) (4) A
Từ (3) và (4) ta được S.ABCD là hình chóp tứ giác đều.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 855
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Xét SBD ta có:     2  2  2 SA SB a, BD a 2 BD SB SD .
Thế nên SBD vuông tại S.
Suy ra DS  SB . Vậy dD,SB  DS  a. Câu 3. ĐÁP ÁN B O 14  16  10
Nửa chu vi tam giác ABC: p   20 2 S
 20.20 1420 1620  10  40 3 ABC AH  2S 80 3 ABC   8 3 A C BC 10
Nối OH thì OH  BC . Khoảng cách từ O đến BC là OH: H 2 2 B OH  OA  AH  16 Câu 4. ĐÁP ÁN B S
Chân đường cao hình chóp là tâm H của đường tròn ngoại
tiếp tam giác AMC (Do SA  SC  SM ).  Góc  o
AMC 120 , nên H ở ngoài tam giác AMC và HAM là tam giác đều nên: H C HM  AM  a K 2 2 2 2 A
SH  SM  HM  5a  a  2a M 60° I
Từ H kẻ HK  AB thì SK  AB : SK là khoảng cách từ S đến cạnh AB. B   a 3 HK MI
(do ABM là tam giác đều cạnh bằng a) 2 2 2  2  2  2  3a  19a  a 19 SK SH HK 4a . 4 4 2 Câu 5. Phân tích: 3 3 3V 9 V 9 V
Ta có dB,SCD  dH,SCD  H.SCD .  H.SCD .  S.HCD . 2 2 S 2 S 2 S SCD SCD SCD ĐÁP ÁN B S Trong tam giác SHO có:  o SH HO.tan 60  1 a 3  a . . 3 3 2 2 Ta có: A D 1 1 a 60° S  CO.HD  . . OD  OH 60° HCD   2 2 2 O H 2 a a 3 1 a 3 a BC . . .  4 2 3 2 16 2 3 1 1 a a a V  .SH.S  . .  1 S.HDC HDC   3 3 2 16 96 a 57 a 21 Mặt khác: SD  2 SH  2 HD  ; SC  2 SH  2 HC  6 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 856
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a 57 a 21 SC  SD      CD SD ; SC ; CD a, p 6 6 2 2  a 21 S p p SC p SD p CD 3 SCD
          12 Từ (1), (2) ta có     3a 7 d B, SCD . 14 Câu 6. ĐÁP ÁN B
Gọi M là trung điểm của BC. 
Lập luận được góc giữa (SBC) và (ABC) là  o SMA 60  a 3 SAM đều cạnh bằng 2 S 2   3 3a S SAM 16 3  1  a 3 V BC.S S.ABC SAM 3 16 2 1 a 13 a 3 a 39 A C S  .  SAC 60° 2 4 2 16 H 3 M dB,SAC  3V 3a 3 3a 13 B.SAC   . 2 S a 39 13 B SAC 16. 16 Câu 7. ĐÁP ÁN D
SH  ABCD  SH  AC S SAC vuông tại S  2 SH  HA.HC  2  2 AC AB BC  2a , suy ra:  a  3a   a 3 HA , HC SH 2 2 2 A D K
CI  2HI  dC,SBD  2dI,SBD H I N
Hạ HN  BD, N  BD và HK  SN, KN . B C
Suy ra: HK  SBD nên dH,SBD  HK AB.AD a 3 Ta có: AB.AD  2S  2HN.BD  HN   ABD 2BD 4 1 1 1 3a Ta có:    HK  . Vậy      3a d C, SBD 2HK . 2 2 2 HK HN SH 2 15 15 Câu 8. ĐÁP ÁN D S Kẻ SH  AC, H AC
Do SAC  ABCD  SH  ABCD  2  2   SA.SC  a 3 SA AC SC a, SH J AC 2 A D Ta có: K H 2 2 a AH  SA  SH   CA  4HA 2 B C
 dC,SAD  4dH,SAD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 857
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do BC // SAD  dB,SAD  dC,SAD  4dH,SAD
Kẻ HK  AD K  AD , HJ  SK J SK
Chứng minh được SHK  SAD mà HJ  SK  HJ  SAD  a 2
dH,SAD  HJ ; AHK vuông tại K  HK  o AHsin 45  4   SH.HK  a 3 2a 3 2a 21 HJ . Vậy dB,SAD   . 2 SH  2 HK 2 7 7 7 Câu 9. ĐÁP ÁN D S
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và O là tâm của hình chữ nhật, ta 2 2 1 có: BH  BO  . AC 3 3 2 A D 1  a  2 2a2 2  a 3 I O
Ta có SH  ABCD nên góc giữa SB và HB K C mặt phẳng (ABCD) là góc  o SBH 60
Trong tam giác vuông SHB ta có:    o
SH BH tan SBH a.tan 60  a 3 3
Ta có: dA;SBC  2dO;SBC  2. dH;SBC  3dH;SBC 2
Kẻ HK  BC K  BC , HI  SK I SK 1
Ta có: SH  ABCD  SH  BC
Do đó BC  SHK  BC  HI 2
Từ (1) và (2) suy ra HI  SBC nên dH;SBC  HI 1 1
Ta có HK  DC  a . Trong tam giác vuông SHK ta có: 3 3 a a 3.  SH.HK   a 3  a 21 3 HI . 2 SH  2 2 HK a 28 14 2 3a  9 Vậy          3a 21 d A; SBC 3d H; SBC 3HI . 14 Câu 10. ĐÁP ÁN C S A I E H A C B C 120° I' A'H' K H K I H' B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 858
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Theo định lý Côsin trong tam giác ABC ta được AB  AC  a 2 7a Ta có 2 CI  2 AI  2 AC  o 2AI.AC.cos120    a 7 CI 4 2 2 AI AC CI 2  2  2 2 2 3a a 3 Do đó: AH    AH  4 16 4 3a Suy ra SH  o AH.tan 60  4
AH cắt BC tại K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC. dA;SBC AK AAʹ Ta có:
 dA;SBC  4dH;SBC dH;SBC    4 HK HHʹ
Gọi E là hình chiếu của H trên SH’ thì HE  SBC  dH;SBC  HE  1  a 1 1 1 3a HHʹ AAʹ và từ    HE  4 8 2 2 2 HE HS HHʹ 4 37 Vậy      3a 37 d A; SBC 4HE . 37 Câu 11. ĐÁP ÁN D
Gọi K là hình chiếu của I lên AB. S  Suy ra  o SKI 60 . KI BI Do IK //AD   . AD BD BI BC a 1 Mà    H ID AD 3a 3 B C 60° BI 1 BI 1     K I BI  ID 4 BD 4 D A KI 1 3a 3a 3 Suy ra   KI   SI  AD 4 4 4 AB  IK
Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có   AB   IH AB SI 
Từ đó suy ra IH  SAB  dI;SAB  IH
Mà do DB  4IB  dD;SAB  4dI;SAB  4IH 1 1 1 16 16 3a 3 Lại có      IH  . Vậy     3a 3 d D; SAB . 2 2 2 2 2 IH IS IK 27a 9a 8 2 Câu 12. ĐÁP ÁN B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 859
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 SAC  ABCD  S   SBD  ABCD   
SAC  SBD  SO
 SO  ABCD  SO  BC H
Kẻ OK  BC  BC  SOK A B 120° 60°         o SBC , ABCD SKO 60 O K D C AO  SBC  C
 dA;SBC  2dO;SBC SBC  SOK   SBC SOK   
 SK   OH  SBC   d O;SBC   OH  O H  SK   1  1  1   3a      3a O H d A ; SBC . 2 2 2 O H O K O S 8 4 Câu 13. ĐÁP ÁN B  o     o ABC 120
BAD 60  ABD đều cạnh a.
Gọi O là giao điểm của AC và BD.   a 3  2  a 3 AO ; AG AO ; AC  a 3 2 3 3 S    a 6 SG GA.GC 3
( SAC vuông tại S, đường cao SG). H B GH  SO  GH  C Kẻ SBD vì O
BD  GH  SAO  dG;SBD  GH G A D
SGO vuông tại G, đường cao GH  1  1  1  27   a 2 GH . 2 2 2 2 GH GS GO 2a 27 Câu 14. ĐÁP ÁN C S
Kẻ SH  AC, H AC
Do SAC  ABCD  SH  ABCD 2 2 SA  AC  SC  a, J SA.SC a 3 A D SH   K AC 2 H Ta có: B C  2  2  a AH SA SH
 CA  4HA  dC,SAD  4dH,SAD 2
Do BC // SAD  dB,SAD  dC,SAD  4dH,SAD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 860
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kẻ HK  AD K  AD , HJ  SK J SK
Chứng minh được SHK  SAD mà HJ  SK  HJ  SAD  dH,SAD  HJ  a 2 AHK vuông tại K  HK  o AH sin 45  4   SH.HK  a 3 2a 3 2a 21 HJ . Vậy dB,SAD   . 2 SH  2 HK 2 7 7 7 Câu 15. ĐÁP ÁN C D' A'
Hạ AʹH  AC , ta có nhận xét: B' C' BD  AC   BD  OAAʹ BD   AʹO D A
 BD  AʹH  AʹH  ABCD H O C B
Và vì ABCD // AʹBʹCʹ Dʹ nên AʹH chính là khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy.
Nhận xét rằng hình chóp A’.ABD là hình chóp đều, nên ta lần lượt có:  2  2 a 3  a 3 AH AO . 3 3 2 3 2 2 2  2  2  2  a  2a   a 6 AʹH Aʹ A AH a AʹH . 3 3 3 Câu 16.1. ĐÁP ÁN D MN // CD  A
CD  BCD  MN // BCD  Töø M k eû MH //AB
AB  BCD  MH  BCD  N
Vậy: MH  dMN,BCD M  AB 5a ABC cho: MH   . B D 2 2 H Câu 16.2. ĐÁP ÁN D A C
Tính d P,BCD :
MN // CD P//BCD N K MK // BC  M M P  5a MH d P , BCD . MH  BCD         2 B D H Câu 17. ĐÁP ÁN C C
Lưu ý: Cần chú ý rằng, trong hình chóp cụt đều thì các mặt bên là những hình thang cân bằng nhau, các
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng nhau.
Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’; K và J lần lượt là trung điểm của A’D’ và AD.
Gọi H là hình chiếu của K trên (ABCD) thì KH  OJ tại H và KH là khoảng cách cần tìm.
Gọi  là góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp cụt thì
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 861
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D' C'     o KJH 60 . K O' A' B' b a Ta có: OʹK  ; OJ  . 2 2 
KHOO’ là hình chữ nhật nên:    a b JH OJ OʹK D C 2 KH 2.KH a  J φ  b 3 H HJK : tan    KH  O . HJ a  b 2 A B
Câu 18. Phân tích: Chứng minh Bʹ D  BCʹ : BCʹ   CBʹ  BCʹ  BCʹ CDAʹ Bʹ BCʹ Bʹ D 1  DCDC   BBʹCʹC       
Chứng minh AʹCʹ  Bʹ D : AʹCʹ   Bʹ Dʹ  AʹCʹ  AʹCʹ BDDʹ Bʹ AʹCʹ Bʹ D 2  BBʹBBʹ   AʹBʹCʹDʹ       
Xác định giao điểm K và H: BBʹDʹD  BʹD
BCʹAʹ BBʹDʹD BOʹOʹ AʹCʹ BʹDʹ    
  BʹD  BCʹAʹ  K  Bʹ D  BOʹ  K  BBʹ Dʹ D  Bʹ D
ACDʹ BBʹDʹD DʹOO AC BD    
  Bʹ D  ACDʹ  H  Bʹ D  DʹO  H ĐÁP ÁN B D' C'
Từ (1) và (2) suy ra Bʹ D  (BCʹ Aʹ) (3) O' Mặt khác: A' BCʹ // ADʹ B'
  BCʹAʹ// ACDʹ 4 K BAʹ // CDʹ
Từ (3) và (4) suy ra: Bʹ D  ACDʹ 5 H D C
Ta có: Bʹ D  BAʹCʹ  K,BʹD  BCʹAʹ , O
Bʹ D  DʹAC  H,Bʹ D  ACDʹ A B
Do đó KH là khoảng cách cần tìm. 2  2  2  2     2  2 BDBʹ : Bʹ D BD Bʹ B a 2 a 3a  Bʹ D  a 3 1 a 3
Dễ thấy trong hình chữ nhật BB’D’D ta có: KH  Bʹ D  . 3 3 S Câu 19. ĐÁP ÁN A A D I 60° H K B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 862
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kẻ HK  CD K CD . Khi đó: CD  HK
  CD  SHK  CD   SK CD SH 
Vậy góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc   o SKH 60 Trong tam giác vuông SHK:  o SH HK tan 60  2a 3
Vì SBC // AD  dAD,SC  dA,SBC .
Trong (SAB) kẻ AI  SB , khi đó:
BC  AB BC  SAB BC  . Mà SB  AI  AI  SBC  AI BC SH SH.AB 2a 3.3a 6a 39
Vậy dAD,SC  dA,SBC  AI    . 2 SB  2 13 12a a Câu 20. ĐÁP ÁN D S
SH  ABCD  SH  HD . Ta có: 2 2 SH  SD  HD 2  SD   2 2 AH  HD  F  SH  a 3 B C E HK// BD  HK // SBD H A
 dHK,SD  dH,SBD K D
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên BD và F là hình chiếu vuông góc của H trên SE.
Ta có: BD  HE và BD  SH nên BD  SHE  BD  HF mà HF  SE do đó HF  SBD . Suy ra dH,SBD  HF  HS.HE a 3 Ta có:   a 2 HE HBsin EBH  HF   . 4 2  2 5 HS HE Vậy    a 3 d HK,SD . 5 Câu 21. ĐÁP ÁN B S
Tam giác AHC vuông cân cạnh a nên CH  a 2
Tam giác SHC vuông tại H nên 2a SH  2 SC  2 CH  5 I K B C J Dựng AK  BC, HI  BC . Đường
thẳng qua A song song với BC cắt IH H tại D  BC // SAD D A
 dBC,SA  sBC,SAD  dB,SAD  2dH,SAD
AD  SDH  SAD  SDH .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 863
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kẻ HJ  SD  HJ  SAD  dH,SAD  HJ 1 1 1 2a a Ta có    AK   HD  2 2 2 AK AB AC 5 5 1  1  1   2a HJ . Vậy    4a d BC,SA . 2 2 2 HJ HD HS 5 5 Câu 22. ĐÁP ÁN A
Nhận thấy SH  ABC  HC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC)    o
SCH 60 là góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) 1 Ta có 2  2  2  o HC AC AH 2AC.AH.cos60  2 9a  2 a  2.3a.a.  2 7a 2     o HC a 7 SH HC.tan 60  a 21  
Dựng AD  CB  AD // CB  BC // SAD
 dSA; BC  dBC;SAD  dB;SAD  3dH;SAD
Dựng HE  AD tại E  AD  SHE
 SAD  SHE (theo giao tuyến SE)
Dựng HF  SE tại F  HF  SAD  HF  dH;SAD S a 3 Ta có: HE  o AH.sin 60  2 1 1 1 4 1 29      2 2 2 2 2 2 HF HE SH 3a 21a 21a F a 21       3a 21 HF d B; SAD  60° C 29 29 E A H Vậy    3a 21 d SA; BC . D B 29 Câu 23. ĐÁP ÁN B S D C H 45° K A B
Do SH  (ABCD) nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là góc  o SBH 45 . Ta có SBH
vuông cân tại H nên SH  BH  a 2
Gọi K là trung điểm của BC, ta có BH // DK  BH // SDK .
Suy ra: dBH;SD  dBH;SDK  dH;SDK 1 1 1 1 5
Tứ diện SHDK vuông tại H nên 2 d H;SDK     2 2 2 2 HS HK HD 2a Vậy        2 d BH; SD d H; SDK a . 5 Câu 24. ĐÁP ÁN D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 864
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S Ta có SH  (ABCD) . a 5 a 15 Tính HD  ; SH  K 2 2 A 60° D
Dựng E sao cho AEBO là hình bình hành. Gọi M là trung M E
điểm của AE. Hạ HK vuông góc với SM. H O B C
Chứng minh HK  SAE và tính được  a 465 HK 62 Tính được     a 465 d BD; SA 2HK . 31 Câu 25. ĐÁP ÁN A
Gọi H  AC  BD  SH  ABCD và S  1 BH BD 3
Kẻ HE  AB  AB  SHE , hay A D O K        o SAB ; ABCD SEH 60 I 1 2a 2a 3 E Mà HE  AD   SH  H 3 3 3 B C
Gọi O là trung điểm AD, ta có ABCD là hình vuông cạnh a  ACD có trung tuyến  1 CO AD 2
CD  AC  CD  (SAC) VÀ BO // CD hay CD // (SBO) và BO  (SAC)
d CD; SB  d CD;SBO  dC;SBO 1 a 2
Tính chất trọng tâm tam giác BCO  IH  IC  3 6   2  2  5a 2 IS IH HS 6
Kẻ CK  SI mà CK  BO  CK  (SBO)  d(C,(SBO))  CK 1 1 SH.IC 2a 3 Trong tam giác SIC có: S  SH.IC  SI.CK  CK   SIC 2 2 SI 5 Vậy    2a 3 d CD,SB . 5 Câu 26. ĐÁP ÁN B
Từ giả thiết có tam giác ABC đều cạnh a. a 3
Gọi O  AC  BD  BO   BD  a 3 2 3 3 S  HD  BD  a 3 4 4 2 2 M 2 2 2 2 27a 5a a 5 SH  SD  HD  2a    SH  16 16 4 A 2 2 D 2  2  2  5a  3a   a 2 SB SH HB SB 16 16 2 O BD  AC H
 AC  SBD  AC  OM B AC  C  SH
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 865
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 1 1 1 a 2 a 2
Diện tích tam giác MAC là S  OM.AC  SB.AC  .a  MAC 2 4 4 2 8 SB // OM  SB // MAC
 dSB;CM  dSB;MAC  dS;MAC  dD;MAC  1     1 1 1 V d M; ABCD .S . d S; ABCD . S M.ACD ACD    ABCD 3 3 2 2 3  1  a 15 V S.ABCD 4 96 Mặt khác  1 V d D; MAC .S M.ACD    MAC 3 3 a 15      3V a 30 M.ACD  32 d D; MAC  . 2 S a 2 8 MAC 8 Câu 27. ĐÁP ÁN B S M A B K H N D C
Gọi H  MN  BI  SMN  SBI  SH
Do hai mặt phẳng (SMN) và (SBI) cùng vuông góc với ABCD  SH  ABCD 
Dễ thấy BH là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng đáy, suy ra  o SBH 60 .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm AB và BC, mà AB  4CD nên suy ra MN  BD tại H. 1 1 1 5 a Xét tam giác BMN ta có:     BH  2 2 2 2 BH BM BN a 5 Xét tam giác SBH lại có:   SH   o  a 15 tan SBH SH HB.tan 60 HB 5
Tính khoảng cách giữa SN và BD. BD  SH Do   BD  SMN BD   MN
Dựng HK vuông góc SN, suy ra HK là đoạn vuông góc chung của
SN và BD  dBD,SN  HK . 2 2 a a a 5 Xét BHN có: HN  2 BN  2 BH    4 5 10 1 1 1 20 5 65 3 Xét SHN ta có:       HK  a 2 2 2 2 2 2 HK SH HN a 3a 3a 65
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 866
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Vậy    3 d BD,SN a . 65 Câu 28. ĐÁP ÁN D
Theo giả thiết ta có BC  AB  a S
Gọi H là trung điểm của AD  HA  HD  a
Từ giả thiết  ABCH là hình vuông cạnh a tâm O CH  a    1 a 2 CO  AC   2 2 A H D
Trong tam giác ACD có CH là trung tuyến và  1 CH AD 2 B C
 ACD vuông tại C  H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD)  SK  ABCD , SK là đường cao của hình chóp S.ABC.
Hơn nữa các tam giác vuông SKA, SKC và SKD bằng nhau vì SK chung và
SA  SD  SC  3a  KA  KC  KD
 K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD  K trùng với H.
Trong tam giác vuông SHD ta có: 2  2  2  2  2 SH SD HD 9a a  2 2a
Tứ giác BCDH là hình bình hành (vì HD // BC, HD  BC )  CD // BH CD// BH   SBH Ta có:  CD // SBH CD   SBH   
Ta có SB và CD là hai đường thẳng chéo nhau. CD//SBH Mặt khác  SB   SBH
 dCD,SB  dCD,SBH  dC,SBH CO  HB a 2 Ta có 
 CO  SBH  dC,SBH  CO  CO  .  SH 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 867
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133