Phân loại và phương pháp giải bài tập vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc
Tài liệu gồm 173 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập vectơ trong không gian
Chủ đề: Chương 7: Quan hệ vuông góc trong không gian (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI 1. VECTO TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I – ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN VỀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A , điểm cuối là B ta có một vectơ,
được kí hiệu là AB . Định nghĩa
Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu
AB chỉ vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối .
B Vectơ còn được kí hiệu là , a ,
b x, y ,…
Các khái niệm có liên quan đến vectơ như giá của vectơ, độ dài của vectơ, sự cùng phương, cùng
hướng của hai vectơ, vectơ – không, sự bằng nhau của hai vectơ, … được định nghĩa tương tự như trong mặt phẳng.
II – ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA BA VECTƠ
1. Khái niệm về sự đồng phẳng của ba vectơ trong không gian
Trong không gian cho ba vectơ , a b , c
đều khác vectơ – không. Nếu từ một điểm O bất kì ta vẽ
OA = a , OB = b , OC = c thì có thể xả ra hai trường hợp:
· Trường hợp các đường thẳng OA , , OB OC không cùng
nằm trong một mặt phẳng, khi đó ta nói rằng vectơ , a b , c không đồng phẳng.
· Trường hợp các đường thẳng , , OA OB OC cùng
nằm trong một mặt phẳng thi ta nói ba vectơ , a b , c đồng phẳng.
Trong trường hợp này giá của các vectơ , a ,
b c luôn luôn song song với một mặt phẳng. a) Ba vectơ , a b , c không
đồng phẳng b) Ba vectơ , a b , c đồng phẳng
Chú ý. Việc xác định sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vectơ nói trên không phụ
thuộc vào việc chọn điểm . O
Từ đó ta có định nghĩa sau đây: 2. Định nghĩa
Trong không gian ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
3. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 695
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ định nghĩa ba vectơ đồng phẳng và từ định lí về sự phân tích (hay biểu thị) một vectơ theo hai
vectơ hai vectơ không cùng phương trong hình học phẳng chúng ta có thể chứng minh được định lí sau đây: Định lí 1
Trong không gian cho hai vectơ a , b không cùng phương và vectơ . c Khi đó ba vectơ a , , b c
đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m,n sao cho c = ma + nb . Ngoài ra cặp số m,n là duy nhất. Định lí 2
Trong không gian cho ba vectơ không đồng phẳng , , . a b c Khi đó với mọi vectơ x ta đều tìm
được một bộ ba số m, ,
n p sao cho x = ma + nb + pc . Ngoại ra bộ ba số m, n, p là duy nhất.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Biểu diễn vectơ
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC.A B ¢ C ¢ .¢ Đặt a = AA , ¢ b = A , B c = A .
C Gọi G ¢ là trọng tâm của tam giác A ¢B C
¢ .¢ Vectơ AG¢ bằng: A. 1 ( 1 1 1
a + 3b + c ).
B. (3a +b +c).
C. (a +b +3c).
D. (a +b +c). 3 3 3 3 Lời giải Chọn B A C B A' C' G' I B'
Gọi I là trung điểm của B C ¢ .¢
Vì G¢ là trọng tâm của tam giác 2 A ¢B C
¢ ¢ A¢G ¢ = A¢I . 3 Ta có 2 1
AG ¢ = AA ¢ + A ¢G ¢ = AA ¢ +
A ¢I = AA ¢ + (A¢B¢ + A¢C¢). 3 3 1
= AA¢ + (AB + AC) 1
= ( AA¢+ AB + AC) 1 3
= (3a +b +c). 3 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 696
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC.A B ¢ C
¢ .¢ Đặt a = AA ,¢ b = A , B c = A .
C Hãy biểu diễn vectơ B C ¢ theo các vectơ a, b, c. A. B C ¢ = a +b- . c B. B C ¢ = -a + b- . c C. B C ¢ = a +b+ . c D. B C ¢ = -a-b + . c Lời giải Chọn D A C B A' C' B' Vì BB C ¢ C
¢ là hình bình hành suy ra B C ¢ = B C ¢ ¢ + B B ¢ = BC - AA¢
= - AA ¢ + BA + AC = - AA ¢ - AB + AC = -a -b + c . Câu 3:
Cho hình lăng trụ ABC.A B ¢ C
¢ .¢ Gọi M là trung điểm của BB .¢ Đặt
CA = a, CB = b, AA ¢ = c.
Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 1
A. AM = a +c - . b
B. AM = b+c - . a 2 2 1 1
C. AM = b-a + c.
D. AM = a -c + . b 2 2 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 697
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A C B M A' C' B' 1
Vì M là trung điểm của BB¢ BM = BB¢. 2 1 1 1
Ta có AM = AB +BM =-BA + BB¢ = C
- A +CB + BB¢ =-a +b+ c. 2 2 2
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ tâm .
O Gọi I là tâm của hình hình hành ABC . D Đặt
AC ¢ = u, CA ¢ = v, BD ¢ = x, DB ¢ = y. Khi đó 1 1
A. 2OI = - (u +v + x + y).
B. 2OI = - (u +v + x + y). 4 2 1
C. 2OI = (u +v + x + y). D. 2 1
2OI = (u +v + x + y). 4 Lời giải Chọn A D N C I A B M O D' C' A' B'
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Vì I là trung điểm của MN suy ra OM +ON = 2OI . ì ïï + =
Kết hợp với OA OB 2OM 1 ïí
2OI = (OA +OB +OC +OD). ï 2 OC ï +OD = 2ON ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 698
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 æ 1 1 1 1 ö 1 = ç- ç AC ¢ - CA ¢ - BD ¢ -
DB¢÷÷ = - (u + v + x + y). . 2 çè 2 2 2 2 ÷ø 4 Câu 5: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ có AB = a, AC = b, AA¢ = c . Gọi I là trung điểm của B C ¢ ,¢
K là giao điểm của A I ¢ và B D
¢ .¢ Mệnh đều nào sau đây đúng? A. 1 1
DK = (4a -2b +3c). B.
DK = (4a -2b +c). 3 3 C.
DK = 4a - 2b + c.
D. DK = 4a -2b +3c. Lời giải Chọn A A' B' K I D' C' A B D C
Vì I là trung điểm của B C
¢ ¢ A ¢B¢ + A ¢C ¢ = 2 A ¢I . Và 2
K là giao điểm của A ¢I , B D
¢ ¢ nên theo định lí Talet A¢K = A¢I. 3 Ta có 2 1
AK = AA ¢ + A ¢K = AA ¢ +
A ¢I = AA ¢ + (A¢B¢ + A¢C¢) 1 1
= a + b + c . 3 3 3 3
Khi đó DK = DA + AK =CB + AK =(AB-AC)+ AK . 1 1 4 2
= a -b + a + b + c = a - b + c . 3 3 3 3
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 A. 2 AG =
(AB+AC +AD).
B. AG = (AB + AC + AD). 3 4
1
C. OG = (OA +OB +OC +OD).
D. GA +GB +GC +GD = 0. 4 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 699
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A G B D C
Vì G là trọng tâm của tứ diện ABCD suy ra GA +GB +GC +GD = 0. 1
1
Khi đó OG = .4OG = (OA +AG +OB+BG +OC +CG +OD +DG) 4 4
1
= (OA +OB +OC +OD) 1 ¾¾
AO +OG = AO + (OA +OB +OC +OD). 4 4 1
= AO + ( OA +AB +AC +AD) 1
= AO +OA + (AB + AC +AD) 1 4
= (AB+AC + AD). 4 4 4
1 Vậy 2
AG = (AB + AC + AD) nên mệnh đề AG = (AB + AC + AD) sai. 4 3 Câu 7: Cho tứ diện ABC . D Đặt
A B = a, AC = b, AD = c . Gọi G là
trọng tâm của tam giác BCD.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây đúng? A. 1
AG = a + b + c.
B. AG = (a +b +c). 3 1 1
C. AG = (a +b +c).
D. AG = (a +b +c). 2 4 Lời giải Chọn B A B D G M C
Gọi M là trung điểm của CD suy ra 2 BG = BM . 3 Ta có 2 2 1
AG = AB + BG = AB + BM = AB + (BC +BD) 1 .
= AB + (BC + BD). 3 3 2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 700
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1
= AB + (AC - AB + AD - AB) 1
= (AB + AC + AD) 1
= (a +b+c). 3 3 3 Câu 8: Cho tứ diện ABC . D Đặt
A B = a, A C = b, A D = c . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng .
BC Đẳng thức nào dưới đây là đúng? 1 1
A. DM = (a +b -2c).
B. DM = (-2a +b +c). 2 2 1 1
C. DM = (a -2b +c).
D. DM = (a +2b -c). 2 2 Lời giải Chọn A A B D M C 1
Vì M là trung điểm của BC suy ra BM = B . C 2
1 1
Ta có DM = DA + AB +BM = AB-AD + BC = AB-AD + (BA +AC). 2 2
1 1 1 1 1
= AB + AC - AD = a + b -c = (a +b -2c). 2 2 2 2 2
Câu 9: Cho tứ diện ABC . D
Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và . CD Đặt
A B = b, A C = c, A D = d . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1
A. MP = (c +d +b).
B. MP = (d +b -c). 2 2 1 1
C. MP = (c +b -d).
D. MP = (c +d -b). 2 2 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 701
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A M B D P C ì ïï = Vì 2 AM AB ï
M , P lần lượt là trung điểm của A , B CD í .
ïïAC + AD = 2 AP ïî
1 1 1 1 1
Ta có MP = MA + AP =-AM + AP =- AB + (AC +AD)=- b + c + d. 2 2 2 2 2
Dạng 2. Đẳng thức vectơ Câu 1:
Cho hình lăng trụ tam giác A . BC A B ¢ C ¢ .¢ Đặt
AA ¢ = a, AB = b, AC = c, BC = d . Khẳng định
nào dưới đây là đúng? A.
a = b + c.
B. a +b + c + d = 0. C.
b - c + d = 0.
D. a + b + c = d. Lời giải Chọn C A C B A' C' B' Ta có
BC = AC - AB d = c - b b - c + d = 0.
Câu 2: Cho hình lập phương ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ .¢ Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
1 A. 1
AO = (AB + AD + AA¢).
B. AO = (AB + AD + AA¢). 3 2
1 C. 2 AO =
(AB+AD+AA¢).
D. AO = (AB + AD + AA¢). 4 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 702
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B A' B' D' C' O A B D C
Theo quy tắc hình hộp, ta có AC¢ = AB + AD + AA .¢ 1
1
Mà O là trung điểm của AC¢ suy ra AO = AC¢ = (AB+AD +AA¢). 2 2
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ tâm .
O Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. AC ¢ = AB + AD + AA .¢
B. AB + BC ¢ +CD + D A ¢ = 0.
C. AB + AA¢ = AD + DD .¢
D. AB + BC +CC ¢ = AD¢ + D O ¢ +OC .¢ Lời giải Chọn C A' B' D' C' O A B D C
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:
A đúng, vì theo quy tắc hình hộp, ta có AC¢ = AB + AD + AA .¢ ì ïï = -
B đúng, vì AB CD ïí
AB + BC ¢ +CD + D A ¢ = 0. ïïBC¢ = -D A ¢ ïî ì ïï + ¢ = ¢
C sai, vì AB AA AB ïí
mà AB¢ ¹ AD¢ AB + AA¢ ¹ AD + DD .¢ ï
ïAD + DD¢ = AD¢ ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 703
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 (
ìïï )1: AB +BC +CC¢ = AC +CC¢ = AC¢ D đúng, vì ïí ( ) 1 = (2). (
ïï 2): AD¢+ D O
¢ +OC¢ = AO +OC¢ = AC¢ ïî
Câu 4: Cho hình hộp ABCD.A B C D . 1 1 1 1
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. BC + BA = B C + B A .
A D + D C + D A = DC. 1 1 1 1 B. 1 1 1 1
C. BC + BA + BB = BD .
BA + DD + BD = BC. 1 1 D. 1 1 Lời giải Chọn D A1 B1 D1 C1 A B D C
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng: ì ïï =
A đúng, vì BC ï 1 B 1 C í
BC + BA = B C + B A . ï suy ra 1 1 1 1 ïBA = ïî 1 B 1 A
B đúng, vì AD + D C + D A = AD + DC + DA = AC + DA = D . 1 1 1 1 C
C đúng, vì B = + + (quy tắc hình hộp). 1 D BC BA B 1 B
D sai, vì BA + DD + BD = BA + BB + BD = BA + BD ¹ BC. 1 1 1 1 1 1
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A B C D . M A . D 1 1 1 1 Gọi là trung điểm của
Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1
A. B M = B B + B A + B C .
C M = C C +C D + C B . 1 1 1 1 1 1 B. 1 1 1 1 1 1 2 1 1
C. C M =C C + C D + C B .
BB + B A + B C = 2B D. 1 1 1 1 1 1 D. 2 2 1 1 1 1 1 1 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 704
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A B M D C A1 B1 D C 1 1
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng: 1
1
A sai, vì B M = B B +BM = BB + BA +BD = BB + B A +B D . 1 1 1 ( ) 1 ( 1 1 1 1) 2 2
1 1 = BB +
B A + B A + B C = BB + B A + B C . 1 ( 1 1 1 1 1 1) 1 1 1 1 1 2 2 1
1
B đúng, vì C M =C C +CM =C C + CA +CD =C C + C A +C D . 1 1 1 ( ) 1 ( 1 1 1 1) 2 2
1 1
=C C + C B +C D +C D =C C +C D + C B . 1 ( 1 1 1 1 1 1) 1 1 1 1 1 2 2 1 C sai, vì = + + (từ B). 1 C M 1 C C 1 C 1 D 1 C 1 B 2
D sai, vì BB + B A + B C = BA + BC = BA + A D = BD . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 6: Cho hình lập phương ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có cạnh bằng . a Gọi G là trọng tâm của tam giác AB C
¢ . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. AC¢ = 3 AG.
B. AC¢ = 4 AG.
C. BD¢ = 4 BG.
D. BD¢ = 3 BG. Lời giải Chọn D C B I D A G C' B' D' A'
Cách 1. Gọi I là tâm của hình vuông ABCD I là trung điểm của BD. Ta có BG BI 1 BG 1 DBIG DD B ¢ G ¢ = =
= BD¢ = 3 BG. D G ¢ D B ¢ ¢ 2 BD ¢ 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 705
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2. Theo quy tắc hình hộp, ta có BA + BC + BB¢ = BD¢.
Do G là trọng tâm của tam giác AB C
¢ suy ra BA + BC + BB¢ = 3BG BD¢ = 3 BG. Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt
SA = a, SB = b ,
SC = c, SD = d . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.
a + c = b + d .
B. a +b + c + d = 0.
C. a + d = b + c.
D. a + b = c + d. Lời giải Chọn A S B A O D C
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Vì
O là trung điểm của AC suy ra SA + SC = 2 SO 2 SO = a + c ( ) 1 .
Và O là trung điểm của BD suy ra SB +SD = 2SO 2SO = b + d (2). Từ ( )
1 và (2) , suy ra a +c = b +d.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O Gọi G là điểm thỏa mãn
GS + GA + GB + GC + GD = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.
G, S, O không thẳng hàng.
B. GS = 4 OG.
C. GS = 5 OG.
D. GS = 3 OG. Lời giải Chọn B S B A G O D C
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD suy ra OA +OB +OC +OD = 0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 706
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có GS +GA +GB +GC +GD = GS +4GO +OA +OB +OC +OD = 0.
GS + 4GO = 0 GS = 4 OG ba điểm G, S, O thẳng hàng.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD và điểm
G thỏa mãn GA +GB +GC +GD = 0 ( G là trọng tâm của tứ diện). Gọi G GA (BCD). 0 là giao điểm của và mặt phẳng
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. GA = -2G G. GA = 4 G G. GA = 3 G G. GA = 2 G G. 0 B. 0 C. 0 D. 0 Lời giải Chọn C A G B D G0 M C
Vì G là giao điểm của đường thẳng 0
AG với mặt phẳng (BCD).
Suy ra G là trọng tâm của tam giác
G B +G C +G D = 0. 0 BCD 0 0 0
Theo bài ra, ta có GA +GB +GC +GD = GA +3GG +G B +G C +G D = 0 0 0 0 0
0
GA +3GG = 0 GA = 3G G. 0 0
Câu 10: Cho tứ diện . ABCD Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của
MN . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. MA + MB + MC + MD = 4MG.
B. GA +GB +GC = GD.
C. GA +GB +GC +GD = 0.
D. GM +GN = 0. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 707
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A M G B D N C ì ïï + = Vì GA GB GM ï
M , N lần lượt là trung điểm của A , B CD suy ra 2 í . ïGC ï +GD = 2GN ïî
Mà G là trung điểm của MN GM +GN = 0 GA +GB +GC +GD = 0.
Khi đó MA + MB + MC + MD = 4 MG +(GA +GB +GC +GD)= 4 M . G
Câu 11: Cho hình hộp ABCD. 1 A 1 B 1 C 1
D . Tìm giá trị thực của k
thỏa mãn đẳng thức vectơ
A B + B C + DD = k AC . 1 1 1 1 A. k = 4. B. k =1. C. k = 0. D. k = 2. Lời giải Chọn B A1 B1 D1 C1 A B D C
Ta có AB + B C + DD = AB + BC +CC = AC +CC = AC k =1. 1 1 1 1 1 1
Câu 12: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ .¢ Tìm giá trị thực của k
thỏa mãn đẳng thức vectơ
AC + BA ' + k (DB +C ' D) = 0. A. k = 0. B. k =1. C. k = 4. D. k = 2. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 708
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 B C A D C' B' A' D'
Ta có AC + BA¢ = AC +CD¢ = AD¢ và DB +C D
¢ = DB - DC ¢ = C B ¢ = D A ¢ .
Suy ra AC + BA ' + k(DB +C' D)= AD¢+k D A ¢ = 0 (k - ) 1 D A ¢ = 0 k =1. Câu 13: Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABC . D Gọi I là
trung điểm của đoạn MN . Tìm giá trị thực của k
thỏa mãn đẳng thức vectơ IA +(2k - )
1 IB + k IC + ID = 0. A. k = 2. B. k = 4. C. k =1. D. k = 0. Lời giải Chọn C A M I C D N B ì ïï + = Vì IA IC IM ï
M , N lần lượt là trung điểm của 2
AC, BD í .
ïïIB + ID = 2 IN ïî
Mặt khác IM + IN = 0 ( I là trung điểm của MN ) IA +IB +IC +ID = 0.
Ta có IA +(2k - )
1 IB +kIC + ID = IA + IB + IC + ID +(2k -2)IB +(k - ) 1 IC = 0
0 (k - )
1 (2 IB + IC)= 0 mà 2 IB + IC ¹ 0 suy ra k -1 = 0 k = 1. Câu 14: Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABC . D Gọi I là trung điểm của đoạn MN và P là
một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị thực của
k thỏa mãn đẳng thức vectơ PI = k (PA + PB + PC + PD).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 709
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 1 A. k = 4. B. k = . C. k = . D. k = 2. 2 4 Lời giải Chọn C A M P I C D N B ì ïï + = Vì IA IC IM ï
M , N lần lượt là trung điểm của 2
AC, BD í .
ïïIB + ID = 2 IN ïî
Mặt khác IM + IN = 0 ( I là trung điểm của MN ) IA + IB + IC + ID = 0.
Khi đó PA + PB + PC + PD = 4 PI +(IA +IB +IC +ID)= 4 PI 1
Mà PI = k(PA +PB +PC +PD) nên suy ra 4k =1 k = . 4
Câu 15: Cho tứ diện . ABCD Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB và .
CD Tìm giá trị thực của
k thỏa mãn đẳng thức vectơ MN = k (AC + BD). 1 A. 1 k = . B. k = . C. k = 3. D. k = 2. 2 3 Lời giải Chọn A A M B D N C
Ta có N là trung điểm của CD MC + MD = 2 MN ( ) 1 .
Và M là trung điểm của AB suy ra MA + MB = 0 (2).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 710
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1
1 1 Từ ( )
1 ,(2) suy ra MN = (MC + MD)= (MA + AC + MB +BD)= (AC +BD). 2 2 2
Kết hợp giả thiết MN = k(AC +BD) 1 k = . 2
Dạng 3. Đồng phẳng của ba vectơ Câu 1: Cho ba vectơ a, b, c không
đồng phẳng. Xét các vectơ ,
x = 2a + b
y = a - b - c ,
z = -3b - 2c. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Ba vectơ
x, y, z đồng phẳng.
B. Hai vectơ x, a cùng phương. C. Hai vectơ
x , b cùng phương.
D. Ba vectơ x, y, z đôi một cùng phương. Lời giải Chọn A
Giả sử, ba vectơ
x, y, z đồng phẳng, khi đó x = m.y + . n z . ì ï ï = - -
Ta có m.y m.a m.b m.c ï í m.y + .
n z = m.a -(m + 3n).b -(m + 2n).c. ï ï . n z = -3 . n b -2 . n c ïî m ìï = 2 ï ì ï ï = Khi đó ï ï
a + b = m a -(m + n) b -(m + n) m 2 2 . 3 . 2 .c m í + 3n = 1 - í . ï n ï = 1 - ï ïî m ï + 2n = 0 ïî Vậy ba vectơ
x, y, z đồng phẳng. Câu 2: Cho ba vectơ
a, b, c không
đồng phẳng. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Ba vectơ
x = a + b + 2c, y = 2a - 3b - 6c, z = - a + 3b + 6c đồng phẳng. B. Ba vectơ
x = a - 2b + 4c, y = 3a - 3b + 2c, z = 2a - 3b - 3c đồng phẳng. C. Ba vectơ
x = a + b + c, y = 2a - 3b + c, z = - a + 3b + 3c đồng phẳng. D. Ba vectơ
x = a + b - c, y = 2a - b + 3c, z = - a - b + 2c đồng phẳng. Lời giải Chọn B Ba vectơ
x, y, z đồng phẳng khi và chỉ khi $ m, n : x = m.y + . n z. Với
x = a -2b + 4c, y = 3a -3b + 2c, z = 2a -3b -3c. Suy ra
a -2b + 4c = m (3a -3b +2c)+n(2a -3b -3c). 3 ìï m + 2n =1 ï ( ï 3
= m + 2n)a -3(m + n)b +(2m -3n)c -
í 3m -3n = -2 hệ vô nghiệm. ï2ïïm-3n = 4 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 711
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy ba vectơ kể trên không đồng phẳng.
Chú ý. Bạn đọc làm tương tự với các A, C, D để thấy được các vectơ
x, y, z đồng phẳng Câu 3: Cho ba vectơ . a, b, c
Điều kiện nào dưới đây khẳng định ba vectơ a, b, c đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thực , m ,
n p thỏa mãn m + n + p = 0 và ma + nb + pc = 0.
B. Tồn tại ba số thực , m ,
n p thỏa mãn m + n + p ¹ 0 và ma + nb + pc = 0.
C. Tồn tại ba số thực , m ,
n p sao cho ma + nb + pc = 0. D. Giá của
a, b, c đồng quy. Lời giải Chọn B
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng: Với
m + n + p = 0 m = n = p = 0 suy ra ma + nb + pc = 0 nên chưa kết luận được ba vectơ
a, b, c đồng phẳng.
Với m + n + p ¹ 0 suy ra tồn tại ít nhất một số khác 0. Giả sử n p
m ¹ 0, ta có ma + nb + pc = 0 a = - .b - .c. m m Suy ra tồn tại
n, p để ba vectơ a, b, c đồng phẳng.
Câu 4: Cho hình hộp . ABCD. 1 A 1 B 1 C 1 D
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. BD, BD , CD , A D, 1 B 1 C đồng phẳng. B. 1 1 A 1 B đồng phẳng.
C. CD , A D, AB, AD, 1 1 A C đồng phẳng. D. 1 C A đồng phẳng. Lời giải Chọn C A1 B1 D1 C1 A B D C
Ta có AD = = + suy ra CD , AD, đồng phẳng. 1 A 1 D 1 A C C 1 D 1 1 A C
Câu 5: Cho hình hộp ABC .
D EFGH. Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF và K là tâm của
hình bình hành BCGF. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B.
BD, IK , GF đồng phẳng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 712
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. BD, EK , GF đồng phẳng.
D. BD, IK , GC đồng phẳng. Lời giải Chọn B D C B A K I H G E F
Vì I , K lần lượt là trung điểm của AF và CF.
Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC IK // AC IK //(ABCD).
Mà GF //(ABCD) và BD Ì(ABCD) suy ra ba vectơ BD, IK, GF đồng phẳng
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ .¢ Gọi
I , K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB A ¢ ¢ và BCC B
¢ .¢ Khẳng định nào dưới đây là sai? A. k = 4. B. k =1. C. k = 0. D. k = 2. Lời giải Chọn B B A C D K I A' B' C' D'
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:
A đúng, vì IK , AC cùng thuộc mặt phẳng (B AC ¢ ). 1 1
B đúng, vì IK = IB¢ +B K ¢ = AC = A C ¢ .¢ 2 2
C sai, vì IK = IB¢ + B ' K
Ta có AB + B C + DD = AB + BC +CC = AC +CC = AC k =1. . 1 1 1 1 1 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 713
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7: Cho tứ diện ABC . D Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của
AD, BC. Khẳng định nào dưới
đây là khẳng định sai?
A. Ba vectơ AB, DC, MN đồng phẳng.
B. Ba vectơ
AB, AC, M N không đồng phẳng.
C. Ba vectơ AN , CM , MN đồng phẳng.
D. Ba vectơ BD, AC, MN đồng phẳng. Lời giải Chọn C A M B D N C 1
Vì M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC suy ra: MN = (AB+DC) và 2 1
MN = (BD + AC). 2
Khi đó, dựa vào đáp án, ta thấy rằng: 1
A đúng, vì MN = (AB+DC) A , B D , C MN đồng phẳng. 2
B đúng, vì MN không nằm trong mặt phẳng (ABC).
C sai, tương tự ta thấy AN không nằm trong mặt phẳng (MNC). 1
D đúng, vì MN = (BD +AC) B ,
D AC, MN đồng phẳng. 2
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy điểm M , N sao cho
AM = 3 MD, BN = 3 NC. Gọi
P, Q lần lượt là trung điểm của AD và .
BC Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Ba vectơ BD, AC, MN đồng phẳng.
B. Ba vectơ MN , DC, PQ đồng phẳng.
C. Ba vectơ AB, DC, PQ đồng phẳng.
D. Ba vectơ AB, DC, MN đồng phẳng. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 714
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A P M B D Q N C
Theo bài ra, ta có M , N lần lượt là trung điểm của PD, QC.
Khi đó, dựa vào đáp án, ta thấy rằng: ì ï ì ï = + + ï ï ï = + + A sai, vì MN MA AC CN MN MA AC CN ï í í ï ï
ïMN = MD + DB + BN 3
ï MN = 3MD + 3DB + 3BN ïî ïî 1
Suy ra 4 MN = AC -3BD + BC B , D A ,
C MN không đồng phẳng. 2 ì ïï = + +
B đúng, vì MN MP PQ QN
ïí 2MN = PQ + DC
ïïMN = MD + DC +CN ïî 1
Suy ra MN = (PQ+DC) B , D A , C MN đồng phẳng. 2 1
C đúng, vì với cách biểu diễn PQ tương tự như trên, ta có PQ = (AB+DC). 2 1 3
D đúng, vì biểu diễn giống A, ta được MN = AB + D . C 4 4
Câu 9: Cho tứ diện ABCD và các điểm , M N xác định bởi ;
AM = 2 AB - AC 3 ( ) 1
DN = DB + x DC (2) . Tìm x để các đường thẳng AD, BC,
MN cùng song song với một mặt phẳng. A. x = 1. - B. x = 2. - C. x = 3. - D. x = 2. Lời giải Chọn B
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm x để ba vectơ MN , AD,
BC đồng phẳng. Hệ thức ( )
1 AM = 2AB -3(AB + BC) AM = A - B -3BC .
Hệ thức (2) AN - AD = AB - AD + x (DA + AB +BC)
AN = (1+ x )AB - x AD + x BC . Từ ( )
1 và (2) , suy ra MN = AN - AM = (2 + x) AB - x AD +(x + 3)BC .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 715
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy ba vectơ MN , AD,
BC đồng phẳng khi 2 + x = 0 x = -2 .
Câu 10: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ .¢ Gọi M là
điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3MC. Lấy N trên đoạn C D ¢ sao cho C N ¢ = x C D
¢ . Với giá trị nào của x thì MN BD . ¢ 1 1 A. 2 1 x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 3 4 2 Lời giải Chọn A C B M O D A N' C' B' I D' A'
Gọi O là tâm của hình hình hành ABCD và I là trung điểm của DD .¢ Nối C D
¢ cắt CI tại N ¢ N ¢ là trọng tâm của tam giác CDD .¢
Ta có OI là đường trung bình của tam giác BDD¢ suy ra OI // BD .¢ ¢ Mặt khác CN CM =
nên MN ¢ //OI suy ra MN ¢ // BD .¢ CI CO Theo bài ra, ta có 2 2 MN // BD ¢ ¾¾
N º N ¢ C N ¢ = C D ¢ x = . 3 3
Câu 11: Cho hình chóp S.AB . C Lấy các điểm A ,
¢ B ,¢ C¢ lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho
SA = , SB = , SC a b = , c trong đó , a ,
b c là các số thay đổi. Để mặt phẳng (A¢B C ¢ ¢) đi qua SA ¢ SB¢ SC ¢
trọng tâm của tam giác ABC thì
A. a+b+c = 3.
B. a+b+c = 4.
C. a+b+c = 2.
D. a+b+c =1. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 716
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S C' A C G B A' B'
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra GA +GB +GC = 0.
Khi đó 3GS +SA +SB +SC = 0 mà SA = . a SA , ¢ SB = . b SB , ¢ SC = . c SC ¢. Suy ra 3 = . ¢ + . ¢ + . a ¢ = . b ¢ + . c SG a SA b SB c SC SG SA SB ¢ + .SC .¢ 3 3 3
Vì (A B ¢ C
¢ ¢) đi qua trọng tâm tam giác ABC suy ra GA ,¢ GB ,¢ GC¢ đồng phẳng.
Do đó, tồn tại ba số l, m, n sao cho ( 2 2 2
l + m + n ¹ 0) và l.GA ¢ + m.GB ¢ + . n GC ¢ = 0.
l.(GS +SA¢)+m.(GS +SB¢)+ .n(GS +SB¢)= 0 (l +m +n)SG = l.SA¢+m.SB¢+ .nSC .¢ l = . m ¢ + . n ¢ + . a ¢ = . b ¢ + . c SG SA SB SC SA SB ¢ + .SC . ¢ l + m + n l + m + n l + m + n 3 3 3 Suy ra a b c l m n + + = + +
= 1 a + b + c = 3. 3 3 3 l + m + n l + m + n l + m + n
Dạng 4. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ
Câu 1: Cho tứ diện . ABCD Gọi G là
trọng tâm tam giác BCD . Điểm M xác định bởi đẳng thức
vectơ AM = AB + AC + AD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng G.
B. M thuộc tia AG và AM = 3 . AG
C. G là trung điểm AM .
D. M là trung điểm A . G Lời giải Chọn B
Do G là trọng tâm tam giác BCD nên AB + AC + AD = 3AG.
Kết hợp giả thiết, suy ra AM = 3AG.
Câu 2: Cho tứ diện . ABCD Điểm N xác định bởi
AN = AB + AC - AD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. N là trung điểm . BD
B. N là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCDN.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 717
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. N là đỉnh thứ tư của hình bình hành CDBN.
C. N trùng với A. Lời giải Chọn C
Ta có AN = AB + AC - AD AN - AB = AC - AD BN = DC.
Đẳng thức chứng tỏ N là đỉnh thứ tư của hình bình hành CDBN .
Câu 3: Cho tứ diện ABC . D
Ta định nghĩa ''G là trọng tâm tứ diện ABCD khi và chỉ khi
GA + GB + GC + GD = 0 ' . Khẳng định nào sau đây sai?
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AB và . CD
B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và . BD
C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và . BC
D. Cả A, B, C đều đúng. Lời giải Chọn D A M G B D N C
Ta có (GA +GB)+(GC +GD)= 0 2GI +2GJ = 0 GI +GJ = 0 ¾¾
G là trung điểm IJ . Do đó A đúng.
Tương tự, B và C đều đúng.
Vậy cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ .¢ Điểm M
được xác định bởi đẳng thức vectơ
MA + MB + MC + MD + MA ' + MB ' + MC ' + MD ' = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là tâm của mặt đáy ABC . D
B. M là tâm của mặt đáy
A ' B 'C ' D '.
C. M là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 718
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D. Tập hợp điểm M là
đoạn thẳng nối hai tâm của hai mặt đáy. Lời giải Chọn C
Gọi O = AC Ç BD và O ' = A 'C 'Ç B ' D '.
Khi đó OA +OB +OC +OD = 0 và O ' A ' +O ' B ' +O 'C ' +O ' D ' = 0.
Ta có MA + MB + MC + MD =(MO+OA)+(MO +OB)+(MO+OC)+(MO +OD)
= OA +OB +OC +OD + 4MO = 0 + 4MO = 4M . O
Tương tự, ta cũng có MA ' + MB ' + MC ' + MD ' = 4MO '.
Từ đó suy ra MA + MB + MC + MD + MA ' + MB ' + MC ' + MD ' = 0
4MO + 4MO ' = 0 4(MO + MO')= 0 MO + MO' = 0 .
Vậy điểm M cần tìm là trung điểm của OO '.
Câu 5: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có tâm . O Đặt , AB = a BC = b . Điểm M xác định bởi đẳng 1 thức vectơ . OM = (a- ) b
Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. M là trung điểm BB . ¢
B. M là tâm hình bình hành BCC B ¢ .¢
C. M là trung điểm CC . ¢
D. M là tâm hình bình hành ABB A ¢ .¢ Lời giải Chọn A A' B' I' D' C' O B A I D C
Gọi I , I ' lần lượt là tâm các mặt đáy ABCD, A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Suy ra O là trung điểm của II '. Do ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ là hình hộp nên AB = DC. 1 1 1 1
Theo giả thiết ta có OM = (a- )
b = (AB-BC) = (DC +CB) = DB = I . B 2 2 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 719
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Vì ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ là hình hộp nên từ đẳng thức OM = IB suy ra M là trung điểm BB '.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 720
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CÂN NẮM
I – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1. Góc giữa hai vectơ trong không gian Định nghĩa
Trong không gian, cho u và v là hai vectơ khác 0 . Lấy một điểm
A bất kì, gọi B và C là hai điểm sao cho
A B = u, AC = v . Khi đó ta gọi góc BAC (0 £ BAC £180 )
là góc giữa hai vectơ u và
v trong không gian, kí hiệu là ( , u v) . B A C
2. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian Định nghĩa
Trong không gian, cho hai vectơ u và
v đều khác 0 . Tích vô hướng của hai vectơ u và v là một số, kí hiệu là .
u v , được xác định bởi công thức: .
u v = u . v . cos(u,v) . Trong trường hợp
u = 0 hoặc v = 0 , ta quy ước . . u v = 0
II – VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG 1. Định nghĩa Vectơ a khác 0
được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d nếu giá của vectơ a song song
hoặc trùng với đường thẳng . d d 2. Nhận xét a) Nếu a là
vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì vectơ ka với
k ¹ 0 cũng là vectơ chỉ phương của . d
b) Một đường thẳng trong không gian hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một vectơ chỉ phương a của nó.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 721
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
c) Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân biệt và có hai
vectơ chỉ phương cùng phương.
III – GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Định nghĩa
Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a¢ và b¢ cùng đi
qua một điểm và lần lượt song song với a và b . a b a' O b' 2. Nhận xét
a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng a và b ta có thể lấy điểm
O thuộc một trong hai đường
thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại.
b) Nếu u là vectơ chỉ phương của đường thẳng a và v là vectơ chỉ phương của đường thẳng b và ( ,
u v) = a thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng
a nếu 0 £ a £ 90 và bằng - 180 a nếu
90 < a £180 . Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng . 0
IV – HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 1. Định nghĩa
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng . 90
Người ta kí hiệu hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau là a ^ b . 2. Nhận xét
a) Nếu u và v lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b thì: a ^ b . u v = 0 .
b) Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
c) Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. B. PHÂN LOẠI
Dạng 1. Tính góc giữa hai đường thẳng 1. Phương pháp
Cách 1: (Theo phương pháp hình học)
Lấy điểm O tùy ý ( ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng), qua đó vẽ các
đường thẳng lần lượt song song (hoặc trùng) với hai đường thẳng đã cho.
Tính một góc trong các góc được tạo bởi giữa hai đường thẳng cắt nhau tại O.
Nếu góc đó nhọn thì đó là góc cần tìm, nếu góc đó tù thì góc cần tính là góc bù với góc đã tính.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 722
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2: (Theo phương pháp vectơ) Tìm 1
u ,u2 lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng 1 và 2 tính 1 u ,u2 u .u
Khi đó cos , cosu ,u 1 2 1 2 1 2 | 1 u | . | u2 |
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I là trung điểm của BC. Tính côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng DI và AB. Hướng dẫn giải
Đặt cạnh của tứ diện có độ dài là . a
Gọi J là trung điểm của AC.
Ta có: IJ AB (AB DI) = (IJ DI) // , , = DIJ
Kẻ HD ^ IJ,(H Î IJ) a Ta có: IH 1 3 4 cos DIJ . DI a 3 2 3 6 2
Ví dụ 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Xác định Góc tạo bởi hai đường thẳng BD và CD’. Hướng dẫn giải
Do BAʹ// CDʹ nên góc giữa BD và CD’ là góc giữa BD và BA’
Mà AʹBD là tam giác đều nên góc giữa BD và BA’ là o 60 .
Vậy góc giữa BD và CD’ là o 60 .
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC AC AB a và BC a 2. Xác định góc giữa
hai đường thẳng CS và AB. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 723
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trước hết ta tính góc giữa hai vectơ SC và AB
Từ giả thiết suy ra ABC vuông cân tại A Ta có:
2 a SA.AB 0 a.a.cos120 1
cos SC,AB SC.AB SAAC.AB
2 2 SC . AB SC . AB a.a SC . AB a 2
Suy ra: SC,AB 120 .
Vậy góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng 60.
Ví dụ 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD. Cho biết
AB CD 2a và MN a 3 . Xác định góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CD Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của AC ta có: IM IN a Áp
dụng định lí côsin trong IMN 2 2 2
MN IM IN 2IM.IN cos MIN 2 2 2
3a a a 2a.a cos MIN 1 cosMIN 2 Suy ra: MIN 120 Vậy: AB,CD
IM,IN 180 120 60 .
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong không gian 1. Phương pháp
Cách 1: Dùng định nghĩa: 0 a b a,b 90 b / /c
Cách 2: Dùng định lí: a b a c
Cách 3: Sử dụng tích vô hướng: a b a.b 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 724
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. .Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và
ASB BSC CSA . Chứng minh rằng: SA BC,SB AC,SC AB Hướng dẫn Chöùng minh: SA BC
Xeùt: SA.BC SA.SCSB SA.SCSA.SC
SA . SC cosASC SA . SB cosASB 0 SA BC
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD đều. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. a) Chứng minh AG CD
b) Gọi M là trung điểm của CD. Tính góc giữa AC và BM. Hướng dẫn
a) Đặt AB b; AC c; AD d A
Chứng minh : AG CD AG.CD 0 Với b d
1 1 AG AB AC AD b cd c 3 3
CD AD AC d c D B G Từ đó: AG.CD 0 C b) Ta có: AC.BM
cos AC,BM AC . BM Với
2 1 a AC.BM AC. AM AB
AC.AM AC.AB AC. AC AD AC.AB 2 4 2 a 3 AC . BM 2
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với
c (hoặc b trùng với ) c .
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b
bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với . c
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 725
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A A đúng theo định nghĩa.
B sai vì có thể b và c chéo nhau.
C sai vì có thể là góc vuông.
D sai. Nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương là a với 0 0
0 £ a £ 90 thì góc giữa hai đường
thẳng bằng a , nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương là a với 0 0
90 < a £180 thì góc giữa hai đường thẳng bằng 0 180 - . a
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì
song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Lời giải Chọn D
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng , (P) trong
đó a ^ (P) . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b ^ (P ) thì / b / a . B. Nếu /
b / (P ) thì b ^ a . C. Nếu /
b / a thì b ^ (P) . D. Nếu b ^ a thì / b / (P ) . Lời giải Chọn D
Vì b có thể nằm trong mặt phẳng (P) .
Câu 4: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ? A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 120 . D. 0 60 . Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 726
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 H G E F D C A B
Vì DH = AE ( ADHE là hình vuông) nên (AB DH )=(AB AE) 0 , ,
= BAE = 90 ( ABFE là hình vuông).
Câu 5: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 120 . Lời giải Chọn C H G E F D C A B
Vì EG = AC ( AEGC là hình chữ nhật) nên (AB EG)=(AB AC) 0 , ,
= BAC = 45 ( ABCD là hình vuông).
Câu 6: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Góc giữa AC và DA ' là: A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 120 . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 727
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D' C' A' B' D C A B
Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương. Khi đó, tam giác AB 'C đều (
AB ' = B 'C = CA = a 2 ) do đó 0 B 'CA = 60 .
Lại có, DA ' song song CB ' nên (AC DA ) = (AC CB ) 0 , ' , ' = ACB ' = 60 .
Câu 7: Cho hình hộp . ABC .
D A ' B 'C ' D '
Giả sử tam giác AB'C và A ' DC ' đều có ba góc nhọn.
Góc giữa hai đường thẳng AC và A ' D là góc nào sau đây? A. AB 'C.
B. DA 'C '.
C. BB ' D.
D. BDB '. Lời giải Chọn B B' C' A' D' B C A D
Ta có AC A 'C ' ( A ' B 'CD là hình bình hành) mà
DA 'C ' nhọn nên
(AC A ' D) = (A 'C ' A ' D) , , = DA 'C '.
Câu 8: Cho hình lập phương . ABC .
D A ' B 'C ' D ' Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC và B ' D ' bằng 0 90 .
B. Góc giữa B ' D ' và AA ' bằng 0 60 .
C. Góc giữa AD và B'C bằng 0 45 .
D. Góc giữa BD và A'C' bằng 0 90 . Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 728
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D' C' A' B' D C A B
Ta có (AA B D )= (BB B D ) 0 ', ' '
', ' ' = BB 'C = 90 . Khẳng định B sai.
Câu 9: Cho tứ diện đều ABC .
D Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 . Lời giải Chọn C A C B M D
Gọi M là trung điểm của CD .
Ta có CD.AM = 0 và CD.MB = 0 . Do đó C . D AB = C .
D (AM + MB) = C . D AM +C . D MB = 0 .
Suy ra AB ^ CD nên số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 0 90 .
Câu 10: Cho tứ diện
ABCD đều cạnh bằng . a Gọi O là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu? A. 0 0 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 729
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A B D O M C
Gọi M là trung điểm của CD .
Vì ABCD là tứ diện đều nên AM ^CD, OM ^C . D
Ta có CD.AO =C .
D (AM + MO) = CD.AM +C . D MO = 0.
Suy ra AO ^ CD nên số đo góc giữa hai đường thẳng AO và CD bằng 0 90 .
Câu 11: Cho tứ diện đều , ABCD M là trung điểm của cạnh . BC Khi đó
cos(AB, DM ) bằng: 1 A. 2 3 . B. 3 . C. . D. . 2 6 2 2 Lời giải Chọn B A B D M C
Giả sử cạnh của tứ diện là a . Tam giác a BCD đều 3 DM = . 2 Tam giác a ABC đều 3 AM = . 2 Ta có: ( ) . AB DM . cos , AB DM
AB DM = = AB . DM a 3 . a 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 730
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mặt khác: A .
B DM = AB (AM - AD) = A . B AM - A . B AD
= AB . AM .cos( .
AB AM )- AB . AD .cos( . AB AD)
= AB . AM .cos30- AB . AD .cos 60 2 2 2 a 3 3 1 3 = . . - . . a a a a a a = - = 2 2 2 4 2 4 cos(AB, DM ) 3 =
> (AB, DM )=(AB DM ) cos(AB, DM ) 3 0 , = . 6 6
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và
BAC = BAD = 60 . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và CD ? A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 . Lời giải Chọn D A C D B
Ta có A . B CD = A .
B (AD - AC) = A . B AD - A . B AC
= AB . AD .cos( .
AB AD)- AB . AC .cos( . AB AC)
= AB . AD .cos 60- AB . AC .cos 60. Mà AC = AD . AB CD = 0 ( , AB CD) = 90 .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có SA =SB =SC và
ASB = BSC = CSA . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SC và AB ? A. 120 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 731
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A C B
Ta có SC.AB = SC.(SB-SA)= SC.SB-SC.SA
= SC . SB .cos(SC.SB)- SC . SA .cos(SC.SA)
= SC.SB.cos BSC -SC.SA.cos ASC.
Mà SA = SB = SC và
BSC = ASC SC.AB = 0 .
Do đó (SC, AB)= 90.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA =SB và CA =CB . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng
chéo nhau SC và A . B A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn D S A C B
Xét SC.AB = CS
- .(CB-CA)=CS.CA -CS.CB
= CS.CA.cosSCA -CS.C . B cos SCB 2 2 2 2 2 2 + - + - = . . SC CA SA - . .SC CB SB CS CA CS CB 2SC.CA 2SC.CB 2 2 2 2 2 2
SC +CA -SA
SC +CB -SB = -
= 0 (do SA = SB và CA = CB ) 2 2 Vậy SC ^ AB .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 732
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có AB = AC và
SAC = SAB . Tính số đo của góc giữa hai đường
thẳng chéo nhau SA và . BC A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn D S A B M C
Xét . SA BC = .
SA (SC -SB) = . SA SC - . SA SB = SA SC (SA SC) . .cos ,
- SA . SB .cosSAB
= SA.SC.cos ASC -SA.SB.cos ASB. ( ) 1 ìSA ï chung ïï
Ta có ïíAB = AC S D AB = S
D AC (c- g-c). ïïï SA ï B = SAC î SC ìï = SB Suy ra ïí . (2) ï ïASC = ASB î Từ ( )
1 và (2) , suy ra SA.BC = 0 . Vậy SA ^ BC . 3
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AC = AD ,
CAB = DAB = 60 , CD = AD . Gọi j là góc giữa AB và 2
CD . Chọn khẳng định đúng? 3 1 A. os c j = . B. j = 60. C. j = 30. D. os c j = . 4 4 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 733
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A C D B A . B CD A . B CD
Ta có cos(AB,CD)= = AB . A . CD B CD
Mặt khác A .
B CD = AB(AD - AC) = A . B AD - A . B AC
= AB . AD .cos( .
AB AD)- AB . AC .cos( . AB AC) = . AB AD. cos 60- . AB AC. cos 60 1 3 1 1 1 = . AB AD. - A . B AD. = - A . B AD = - . AB CD. 2 2 2 4 4 1 - A . B CD
Do có cos(AB,CD) 4 1 = = . AB.CD 4 1 Vậy cosj = . 4
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và
BAC = BAD = 60 , CAD = 90 . Gọi I và J lần
lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ? A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 734
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A I B D J C 1
Xét tam giác ICD có J là trung điểm đoạn CD IJ = (IC +ID). 2
Tam giác ABC có AB = AC và 0
BAC = 60 DABC đều CI ^ AB .
Tương tự, ta có DABD đều nên DI ^ AB .
1
1 1
Ta có IJ.AB = (IC +ID).AB = . IC AB + . ID AB = 0 2 2 2
I J ^ AB ( , AB IJ ) = 90 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB =CD . Gọi
I , J , E, F lần lượt là trung điểm của .
AC, BC, BD, AD Góc
(IE, JF ) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn D A F I B D E J C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 735
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïIF CD ï Ta có ï
IF là đường trung bình của DACD í 1 . ïIF = CD ïïî 2 ìïJE CD ï Lại có ï
JE là đường trung bình của DBCD í 1 . ïJE = CD ïïî 2 ìïIF = JE ï í Tứ giác ï
IJEF là hình bình hành. IF JE ïî ìï 1 ïIJ = AB ï Mặt khác: ï 2 í . Mà = = . ï AB CD IJ JE 1 ïïJE = CD ïïî 2
Do đó IJEF là hình thoi. Suy ra (IE, JF )= 90 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng . a
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD .
Số đo của góc (MN ,SC) bằng A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn C S N B C A M D
Do ABCD là hình vuông cạnh a AC = a 2 . 2 2 2 2
AC = 2a = SA +SC DSAC vuông tại S . 1
Từ giả thiết ta có MN là đường trung bình của DDSA NM = SA 2 1 Khi đó NM.SC = .
SA SC = 0 MN ^ SC (MN ,SC) = 90 . 2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng . a Gọi I và
J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc (IJ, CD) bằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 736
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn D S I A D O B J C
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD OJ là đường trung bình của DBCD. OJ ìï CD ï Suy ra ïí 1 . OJ ï = CD ïïî 2
Vì CD OJ (IJ,CD)= (IJ,OJ ) . ìï 1 a ïIJ = SB = ïï 2 2 ïïï Xét tam giác 1 a ï IOJ , có OJ í = CD = D đều. ï IOJ 2 2 ïïï 1 a ïïIO = SA = ïïî 2 2
Vậy (IJ CD)= (IJ OJ ) , , = IJO = 60 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh ,
SA = x tất cả các cạnh còn lại đều bằng a . Tính số đo
của góc giữa hai đường thẳng SA và . SC A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn D
Theo giả thiết, ta có AB = BC = CD = DA = a nên ABCD là hình thoi cạnh a .
Gọi O = AC Ç BD . Ta có DCBD = DSBD (c-c-c) .
Suy ra hai đường trung tuyến tương ứng CO và SO bằng nhau. 1
Xét tam giác SAC , ta có SO =CO = AC . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 737
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó tam giác SAC vuông tại S (tam giác có đường trung tuyến bằng nửa cạnh đáy).
Vậy SA ^ SC .
Câu 22: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng . a Tính AB.EG. 2 A. a 2 2 2 a 3. B. a . C. . D. 2 a 2. 2 Lời giải Chọn B H G E F D C A B Ta có A . B EG = A .
B AC. Mặt khác AC = AB + AD .
Suy ra AB EG = AB AC = AB(AB + AD) 2 . . = AB + A . B AD .
Vì ABCD là hình vuông AB ^ AD AB.AD = 0 2 2 2 AB + A .
B AD = AB + 0 = a .
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. a M AD 1 A 1 B 1 C 1 D có cạnh . Gọi là trung điểm . Giá trị B M . 1 B 1 D là: 1 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a 2. 2 4 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 738
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D1 C1 B1 A1 D C M A B Ta có B M . = + + + + 1 B 1 D
( 1BB BA AM )(BA AD D 1D)
2
= BB .BA + BB .AD + B .
B DD + BA + BA. + .
BA DD + AM .BA + AM .AD + AM .DD 1 1 1 1 AD 1 1
=0 =0 =0 0 = 0 = 0 = 2 2 2 = a a B .
B DD + BA + AM . 2 2 = - + + = . 1 1 AD a a 2 2
Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AC = , a BD = 3a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC
. Biết AC vuông góc với . BD Tính MN . A. a 6 a 10 2a 3 3a 2 MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = . 3 2 3 2 Lời giải Chọn B A P M a B 3a D N C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 739
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi P là trung điểm của AB PN , PM lần lượt là đường trung bình của tam giác DABC ìï 1 a ïPN = AC = ï và ï D 2 2 ABD . Suy ra í . ï 1 3a ïïPM = BD = ïïî 2 2
Ta có AC ^ BD PN ^ PM hay tam giác DPMN vuông tại P 2 2 Do đó a 9a a 10 2 2 MN = PN + PM = + = . 4 4 2
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với .
CD Mặt phẳng (P) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, D , B , AD AC tại . M , N , P, Q
Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật.
D. Tứ giác không phải hình thang. Lời giải Chọn C A P Q B D N M C ( ìï MNPQ)/ / AB Ta có ïí MQ/ / AB. ( ï MNPQ)Ç(ABC)= ï MQ î
Tương tự ta có MN / / CD, NP/ / AB, QP/ / D C .
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Lại có MN ^ MQ(do AB ^ CD ) .
Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 26: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC¢ có chung cạnh AB và nằm trong
hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M , N , P, Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC ¢ và C A
¢ . Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 740
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C' Q P A M C H N B Vì M , N , P,
Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC ¢ và C A ¢ ìï 1
ïPQ = MN = AB ï í 2 ï
MNPQ là hình bình hành.
ïïPQ / / AB / / MN î ìï ^ Gọi CH AB ï
H là trung điểm của AB . Vì hai tam giác ABC và ABC¢ đều nên í . C ï H ¢ ^ AB ïî
Suy ra AB ^(CHC¢) . Do đó AB ^CC¢ . ìïPQ/ / AB ï
Ta có ïïíPN / / CC¢ PQ ^ PN . ïïïAB ^CC¢ ïî
Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD trong
đó AB = 6, CD = 3 , góc giữa AB và CD là 60 và điểm M trên
BC sao cho BM = 2MC . Mặt phẳng (P) qua M song song với AB và CD cắt
BD, AD, AC lần lượt tại .
M , N , Q
Diện tích MNPQ bằng: 3 A. 2 2. B. 3. C. 2 3. D. . 2 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 741
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A 6 P Q B D N 3 M C ( ìï MNPQ)/ / AB Ta có ïí MQ/ / AB. ( ï MNPQ)Ç(ABC)= ï MQ î
Tương tự ta có MN / / CD, NP/ / AB, QP/ / D C .
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành Ta có (AB CD) = (QM MP) 0 ; ; = 60 . Suy ra 0 S
= QM .QN . sin 60 . MNPQ Ta có CM MQ 1
DCMQ ∽ DCBA = = MQ = 2. CB AB 3 AQ QN 2
DAQN ∽ DACD = = QN = 2. AC CD 3 Vậy 3 0 S
= QM .QN .sin 60 = 2.2. = 2 3. MNPQ 2
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với , CD
AB = 4, CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh
BC sao cho MC = 2BM . Mặt phẳng
(P) đi qua M song song với AB và CD . Diện tích thiết diện của
(P) với tứ diện là: A. 5. B. 17 16 6. C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 742
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A 4 P N B D Q M 6 C ( ìï MNPQ)/ / AB Ta có ïí MN / / A . ( ï )Ç( ) B MNPQ ABC = ï MN î Tương tự ta có M /
Q / CD, NP/ / CD, QP/ / AB . Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành Ta có (AB CD) = (MN MQ) 0 ; ;
= NMQ = 90 tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. Lại có CM MN 1 4
DCMN ∽ DCBA = = MN = ; CB AB 3 3 AN NP 2
DANP ∽ DACD = = MP = 4. AC CD 3 Vậy 16 S = MN .NP = . MNPQ 3
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với , CD AB = CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho MC = x.BC (0 < x < )
1 . Mặt phẳng(P) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, D ,
B AD, AC tại .
M , N , P,Q
Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu? A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 743
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A 6 P Q B D N 6 M C ìïMQ/ / NP/ / Xét tứ giác AB ï MNPQ có í là hình bình hành. ï MNPQ
MN / / PQ/ / CD ïî
Mặt khác, AB ^ CD MQ ^ MN . Do đó, MNPQ là hình chữ nhật. Vì MQ CM
M Q/ / A B nên =
= x MQ = x.AB = 6x . AB CB
Theo giả thiết MC = x.BC BM = (1- x)BC . Vì MN BM MN / / CD nên =
= 1- x MN = (1- x).CD = 6(1- x). CD BC
Diên tích hình chữ nhật MNPQ là 2 æ x + - x ö S = MN MQ = - x x = x - x £ ç ÷ ç ÷ = . MNPQ ( ) ( ) 1 . 6 1 .6 36. . 1 36 9 çè 2 ÷ø 1 Ta có S
= 9 khi x =1-x x = . MNPQ 2
Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là trung điểm của BC .
Câu 30: Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
P = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. M là trực tâm tam giác ABC .
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Lời giải Chọn A
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G cố định và GA +GB +GC = 0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 744
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 = ( + )2 +( + )2 +( + )2 P MG GA MG GB MG GC 2
= MG + MG (GA +GB +GC) 2 2 2 3 2 .
+GA +GB +GC 2 2 2 2 2 2 2
= 3MG +GA +GB +GC ³ GA +GB +GC .
Dấu bằng xảy ra M º G. Vậy 2 2 2 = + + với º
là trọng tâm tam giác ABC. mi P n GA GB GC M G
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 745
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẢNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Định nghĩa Đường thẳng
d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (a) d
nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (a). a Kí hiệu d ^ (a). α
2. Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định lí
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt
phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. Hệ quả
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó cũng vuông góc
với cạnh thứ ba của tam giác đó. 3. Tính chất Tính chất 1
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. d O α
Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng
Người ta gọi mặt phẳng đi qua trung điểm
I của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB là
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng A . B Tính chất 2
Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. d O α
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 746
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
4. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Tính chất 1
Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. a b α Tính chất 2
Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng
vuông góc với mặt phẳng kia.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. a α β Tính chất 3 Cho đường thẳng a và
mặt phẳng (a) song song với nhau. Đường thẳng nào vuông góc với (a) thì cũng vuông góc với . a
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc
với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau. b a α
5. Định lí ba đường vuông góc Định nghĩa
Phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo
phương vuông góc tới mặt phẳng (P) gọi
là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (P).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 747
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Định lí (Định lí 3 đường vuông góc)
Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) và a đường thẳng
b nằm trong mặt phẳng (P). Khi đó điều kiện
cần và đủ để b vuông góc với a là b vuông góc với hình a' chiếu
a¢ của a trên (P). P b
b a b a'
6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Định nghĩa
Nếu đường thẳng a ^ (P) thì ta nói góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng 0 90 .
Nếu đường thẳng a không vuông góc với a
mặt phẳng (P) thì góc giữa a và hình chiếu
a¢ của nó trên (P) gọi là góc giữa đường thẳng φ a' a và mặt phẳng (P). P
Chú ý: Nếu j là góc giữa đường thẳng
d và mặt phẳng (a) thì ta luôn có 0 0 0 £ j £ 90 .
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết 1. Phương pháp
Ta cần nắm vững các tính chất sau Tính chất 1
a) Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Tính chất 2
a) Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì
cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Tính chất 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 748
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a) Cho đường thẳng a và mặt phẳng (α) song song với nhau. Đường thẳng nào
vuông góc với (α) thì cũng vuông góc với a.
b) Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng
vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng? a // b a b
A. P P b. B. a. P a b // P a b a Q C.
P//a. D. P // Q . b P b P Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A a // b P
b là mệnh đề đúng. Nghĩa là, cho hai đường thẳng song song, mặt P a
phẳng nào vuông góc với đường thẳng này sẽ vuông góc với đường thẳng kia.
Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng? a P a P A. a // b.
B. b P a// b. b P a b P//Q a // P C. a // Q . D. a // Q . a P P Q Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Mệnh đề A sai. Vì khi đó hai đường thẳng a và b có thể song song hoặc trùng nhau.
Mệnh đề A chỉ đúng khi a và b phân biệt.
Mệnh đề B đúng. Thật vậy, ta thấy:
+ Nếu a cắt b tại M. Như vậy, qua điểm M ta vẽ được hai đường thẳng a và b cùng
vuông góc với (P): Vô lí. Vậy a không cắt b.
+ Nếu a chéo b. Lấy điểm N trên a. Qua N vẽ đường thẳng bʹ // b.
Do b P nên bʹ P. Như vậy từ điểm N ta có hai đường thẳng a và b’ cùng
vuông góc với (P): Vô lí. Vậy a và b không chéo nhau.
+ Trường hợp a trùng b không xảy ra vì a b (giả thiết). Vậy a // b.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 749
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mệnh đề C sai. Mệnh đề đúng là a Q.
Mệnh đề D sai. Vì lúc này a có thể song song hoặc chứa trong (Q).
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (P), (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng? a b a P
A. a c b // P. B. b // P. a b c P a P b // P a P C. . D. P // Q . a b b P a // Q Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
A sai: Lúc này b có thể chứa trong, hoặc cắt, hoặc song song với (P). Mệnh đề chỉ đúng khi a P .
B sai: Vì lúc này b có thể chứa trong (P). Mệnh đề chỉ đúng khi b P.
D sai: Thật vậy, nếu P // Q hoặc P Q thì do a P nên a Q : Vô lí (Trái với giả thiết a // Q ). a,b,c Ví dụ 4: Cho
. Mệnh đề nào sau đây đúng? c a, c b A. a cắt b. B. a // b. C. a b. a // b D. a . b Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Vì a, b, c đồng phẳng và c a, c b nên a // b hoặc a b. a,b
Ví dụ 5: Cho c //
. Mệnh đề nào sau đây đúng? c a, c b a // b A. a cắt b. B. a // b. C. a . b D. a b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 750
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a, b
Ví dụ 6: Cho c caét . Mệnh đề nào sau đây đúng? c a, c b a // b A. a cắt b. B. a // b. C. . a b D. a b. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C 3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (a) thì d
vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (a).
B. Nếu đường thẳng d ^ (a) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (a).
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (a) thì d ^ (a). D. Nếu d ^ (a) và đường thẳng a (a) thì d ^ . a Lời giải Chọn C a c b
Mệnh đề C sai vì thiếu điều kiện '' cắt nhau '' của hai đường thẳng nằm trong (a). Ví dụ:
đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b và c nằm trong (a) nhưng b và c
song song với nhau thì khi đó
a chưa chắc vuông góc với (a).
Câu 2: Trong không gian cho đường thẳng D không nằm trong mặt phẳng , (P) đường thẳng D
được gọi là vuông góc với mp (P) nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P).
B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp (P).
C. vuông góc với đường thẳng
a nằm trong mp (P).
D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P). Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 751
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D
Đường thẳng D được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu D vuông góc với mọi
đường thẳng trong mặt phẳng (P) .(Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng).
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông
góc với một đường thẳng thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. Lời giải Chọn B c c a a b b
Mệnh đề ở câu B sai vì: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng
thì có thể cắt nhau, chéo nhau.
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng (P), trong đó
a ^ (P). Chọn mệnh đề
sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu thì b ^ (P) a . b B. Nếu b a thì b ^ (P). C. Nếu b Ì (P) thì b ^ . a D. Nếu a ^ b thì b (P ). Lời giải Chọn D a P b
`Mệnh đề D sai vì b có thể nằm trong (P) .
Câu 5: Cho hai đường thẳng , a b và mặt phẳng . (P)
Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a ^ (P) và b ^ a thì b (P).
B. Nếu a (P) và b ^ (P) thì a ^ b .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 752
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Nếu a (P) và b ^ a thì b (P).
D. Nếu a (P) và b ^ a thì b ^ (P) . Lời giải Chọn B
Mệnh đề A sai vì b có thể nằm trong (P) . a P b
Mệnh đề C sai vì b có thể cắt (P) hoặc b nằm trong (P) . a a b P P b
Mệnh đề D sai vì b có thể nằm trong (P). a P b Câu 6: Cho , a ,
b c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a ^ b và b ^ c thì a .c
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b (a) thì a ^ . b C. Nếu a b và b ^ c thì c ^ . a
D. Nếu a ^ b , b ^ c và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng ( , a c). Lời giải Chọn D
Nếu a ^ b và b ^ c thì a c hoặc a cắt c hoặc a trùng c hoặc a chéo .c b b b a P P P a c c
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 753
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt
phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia. B. Qua một điểm O cho
trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng cho trước. C. Qua một điểm O cho
trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Lời giải Chọn C b P O a c
Mệnh đề C sai vì qua một điểm O cho trước có vô số đường thẳng vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Lời giải Chọn D A P O
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 754
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Qua một điểm cho trước có thể kẻ được vô số mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Với mỗi điểm A Î (a) và
mỗi điểm B Î (b) thì ta có đường thẳng AB vuông góc với giao tuyến d của (a) và (b).
D. Nếu hai mặt phẳng (a) và
(b) đều vuông góc với mặt phẳng (g) thì giao tuyến d của
(a) và (b) nếu có sẽ vuông góc với (g). Lời giải Chọn D
Mệnh đề A sai vì nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt
phẳng này vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. A Q B P O C
Mệnh đề B sai vì còn trường hợp hai mặt phẳng cắt nhau. A P R Q O
Mệnh đề C sai vì đường thẳng AB có thể không vuông góc với giao tuyến.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của
nó trên mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và đường thẳng b
với b vuông góc với (P).
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
(P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì
mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng . (Q)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 755
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
(P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt
phẳng (P) thì a song song với . b Lời giải Chọn A
Mệnh đề B sai vì hai góc này phụ nhau.
Mệnh đề C sai vì (P) có thể trùng (Q) .
Mệnh đề D sai vì a có thể trùng . b
Dạng 2. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Từ đó suy ra đường thẳng
vuông góc với đường thẳng 1. Phương pháp
Để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ta có thể sử dụng một ttrong các cách sau a b ()
1. a c () a () (a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau) bc A a / /b 2.
a () ( a song song với một đường thẳng b vuông góc (P) ) b () a ( ) 3. a () () / /( )
4. AB () M | MA
MB , () là mặt phăng trung trực của AB ABC ()
5. MA MB MC MO () OA OB OC
Để chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng ngoài 4 cách đã biết ở bài hai
đường thẳng vuông góc ta có thểm sử dụng thêm các cách sau a () 1. a b b () a / /() 2. a b b () a' hch (a) 3. b a b a' b ABC,a AB 4. a BC a AC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 756
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Kẻ BE vuông góc với AC E AC. Khi đó: A. BE SBC. B. BE SAB. C. BE SAC.
D. BE là đường phân giác của góc ABC . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Do SA BE, BE AC BE SAC.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông tại C. Kẻ SA ABC , AE SC và AF SB . Khi đó: A. AF // BC. B. AE SBC. C. AF SBC. D SB AEF. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D Ta có: ìïBC ^ AC ïí
BC ^ (SAC) BC ^ AE ( ) 1 ïBC ^ SA ïî
Theo giả thiết: SC ^ AE ( ) 2
Từ (1) và (2) suy ra AE SB mà AF SB SB AEF.
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD. Khi đó:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 757
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. SO là đường cao của hình chóp.
B. Tam giác SBD vuông cân.
C. Tam giác SAC vuông cân. D. 1 SO BD. 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
O là tâm hình thoi O là trung điểm của AC, BD mà mỗi SAC, SBD cân
SO AC, SO BD SO ABCD SO là đường cao hình chóp.
Lưu ý: Tam giác SAC, SBD chỉ cân chứ không vuông
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD. Gọi
I, J theo thứ tự là trung điểm của AB và BC thì A. IJ SAD. B. IJ SCD. C. IJ SAC. D. IJ SBD. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
SAC, SBD cân SO ABCD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 758
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 SO IJ IJ // AC IJ BD IJ SBD.
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB b và tam
giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy một điểm M với AM x0 x a . Mặt phẳng
qua M song song với AC và SB cắt BC, SB, SA lần lượt tại N, P, Q. Giá trị x để S lớn MNPQ nhất bằng a a a D. A. . B. . C. . 5 4 2 a . 3
Phân tích: Trước hết ta phải xác định được MNPQ là hình chữ nhật
Vì // SB và // AC nên MNPQ là hình bình hành. AC SO ( A CS caân) AC SBD
AC BD (ñöôøng cheùo hình vuoâng)
AC SB , mà MQ // SB MN MQ
Vậy MNPQ là hình chữ nhật. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Ta có: MN // AC BM a x MN .AC .a 2 a x 2 BA a AM bx SAB có: MQ // SB MQ .SB AB a b 2 S MN.MQ a x x MNPQ a 2 a x x a Ta có: a xx a xx 2 4 S
lớn nhất khi và chỉ khi a x x a x . MNPQ 2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại
C. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là trung điểm của AB và .
SB Khẳng định nào dưới đây sai?
A. CH ^ AK.
B. CH ^S . B
C. CH ^S . A
D. AK ^ S . B Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 759
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D S K B C H A
Vì H là trung điểm của AB , tam giác ABC cân suy ra CH ^ AB.
Ta có SA ^ (ABC) SA ^ CH mà CH ^ AB suy ra CH ^ (SAB).
Mặt khác AK Ì (SAB) ¾¾
CH vuông góc với các đường thẳng SA, SB, AK.
Và AK ^ SB chỉ xảy ra khi và chỉ khi tam giác SAB cân tại S. .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SA .
B Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. SA ^ B . C
B. AH ^ B . C
C. AH ^ A . C
D. AH ^ S . C Lời giải Chọn C S H A C B
Theo bài ra, ta có SA ^ (ABC) mà BC Ì(ABC) SA ^ BC.
Tam giác ABC vuông tại B, có AB ^ BC BC ^ (SAB) BC ^ AH. ìï ^ Khi đó AH SB ïí
AH ^ (SBC) AH ^ SC. ïAH ^ BC ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 760
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nếu AH ^ AC mà SA ^ AC suy ra AC ^ (SAH ) AC ^ AB (vô lý).
Câu 13: Cho tứ diện ABC . D Gọi H là
trực tâm của tam giác BCD và AH vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. CD ^ B . D
B. AC = B . D
C. AB =C . D
D. AB ^C . D Lời giải Chọn D A B D C
Vì AH vuông góc với mp (BCD) suy ra AH ^ CD. ( ) 1
Mà H là trực tâm của tam giác BCD BH ^ CD. (2) CD ìï ^ AH Từ ( ) 1 ,(2) suy ra ïí
CD ^ (ABH ) CD ^ A . B CD ï ^ BH ïî
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm . O Biết rằng
SA = SC, SB = S . D
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB ^ (SAC).
B. CD ^ A . C
C. SO ^ (ABCD).
D. CD ^ (SBD). Lời giải Chọn C S A B D C
Vì SA = SC DSAC cân tại S mà O là trung điểm AC SO ^ AC.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 761
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Tương tự, ta cũng có SO ^ BD mà AC Ç BD = O Ì(ABCD) SO ^ (ABCD).
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm .
O Cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA ^ B . D
B. SC ^ B . D
C. SO ^ B . D
D. AD ^ S . C Lời giải Chọn D S A D O B C
Vì SA vuông góc với mp (ABCD) SA ^ BD.
Mà ABCD là hình thoi tâm O AC ^ BD nên suy ra BD ^ (SAC). ìïBD ^ SO
Mặt khác SO Ì(SAC) và SC Ì(SAC) suy ra ïí . ïBD ^ SC ïî
Và AD, SC là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm . O Đường thẳng SA cuông góc với mặt đáy .
(ABCD) Gọi I là trung điểm của .
SC Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. IO ^ (ABCD).
B. BC ^S . B
C. Tam giác SCD vuông ở . D
D. (SAC) là mặt phẳng trung trực của . BD Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 762
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S I A D O B C Vì ,
O I lần lượt là trung điểm của AC, SC suy ra OI là đường trung bình của tam giác
SAC OI // SA mà SA ^ (ABCD) OI ^ (ABCD).
Ta có ABCD là hình chữ nhật BC ^ AB mà SA ^ BC suy ra BC ^ SB. CD ìï ^ AD
Tương tự, ta có được ïí ï ^ ï ( CD ^ SD CD SA SA ^ (ABCD)) . î
Nếu (SAC) là mặt phẳng trung trực của BD ¾¾
BD ^ AC : điều này không thể xảy ra vì
ABCD là hình chữ nhật.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có
AD =CD = a ,
AB = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD) , E là trung điểm của . AB Chỉ ra
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. CE ^ (SAB).
B. CB ^ (SAC).
C. Tam giác SDC vuông tại . D
D. CE ^ (SDC). Lời giải Chọn D S E A B D C CE ìï ^ AB
Từ giả thết suy ra ADCE là hình vuông ï í . CE ï = AD = a ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 763
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 CE ìï ^ AB Ta có ïí
CE ^ (SAB). Do đó A đúng. C ï E ^ SA ( do SA ^ ABCD) ïî 1
Vì CE = AD = a CE = AB A
D BC vuông tại C CB ^ AB . Kết hợp với CB ^ SA (do 2
SA ^ (ABCD) ) nên suy ra CB ^ (SAC). Do đó B đúng. CD ìï ^ AD Ta có ïí
CD ^ (SAD) CD ^ SD. Do đó C đúng. C ï D ^ SA ( do SA ^ ABCD) ïî
Dùng phương pháp loại trừ, suy ra D là đáp án sai.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
AE, AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác . SAD Khẳng
định nào dưới đây là đúng?
A. SC ^ (AFB).
B. SC ^ (AEC).
C. SC ^ (AED).
D. SC ^ (AEF ). Lời giải Chọn D S F E D A B C
Vì SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) SA ^ BC.
Mà AB ^ BC nên suy ra BC ^ (SAB) BC ^ AE Ì(SAB).
Tam giác SAB có đường cao AE AE ^ SB mà AE ^ BC AE ^ (SBC) AE ^ SC.
Tương tự, ta chứng minh được AF ^ SC . Do đó SC ^ (AEF ).
Câu 19: Cho hình chóp SABC có SA ^ (ABC). Gọi
H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và
ABC . Mệnh đề nào sau đây sai? A. BC ^ (SAH ). B.
SB ^ (CHK ). C. HK ^ (SBC). D.
BC ^ (SAB). Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 764
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A C H K M B ìïBC ^ SA Ta có ïí
BC ^ (SAH ). Do đó A đúng. ïBC ^ SH ïî CK ìï ^ AB Ta có ïí
CK ^ (SAB) CK ^ S . B CK ï ^ SA ïî
Mặt khác có CH ^ SB. Từ đó suy ra SB ^ (CHK ). Do đó B đúng.
ìïBC ^ (SAH ) BC ^ HK Ta có ïí
HK ^ (SBC). Do đó C đúng. SB ï
^ (CHK ) SB ^ ï HK î
Dùng phương pháp lại trừ, suy ra D sai.
Câu 20: Cho hình lập phương ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ .¢ Đường thẳng AC¢ vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (A ¢BD).
B. (A ¢DC ¢).
C. (A ¢CD ¢).
D. (A¢B C ¢ D). Lời giải Chọn A A' B' D' C' A B D C Ta có AA ¢D A
¢ là hình vuông suy ra AD¢ ^ A¢ . D ( ) 1 Và ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ là hình lập phương suy ra AB ^ A¢D. (2)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 765
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Từ ( ) 1 ,(2) suy ra A D ¢ ^(ABC D ¢ ¢) A D ¢ ^ AC .¢
Lại có ABCD là hình vuông AC ^ BD mà AA¢ ^ BD (AA¢ ^ (ABCD)) BD ^ (AA C ¢ C
¢ ) BD ^ AC¢ . Kết hợp với A D
¢ ^ AC¢ suy ra AC¢ ^(A¢BD).
Câu 21: Cho tứ diện OABC có OA, , OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của
O trên mặt phẳng .
(ABC) Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. OA ^ B . C B. 1 1 1 1 = + + . 2 2 2 2 OH OA OB OC
C. H là trực tâm AB D . C D. 2 2 2 2
3OH = AB + AC + BC . Lời giải Chọn D A H C O B OA ìï ^ OB ïí
OA ^ (OBC) OA ^ BC. Do đó A đúng. ( ) 1 OA ï ^ OC ïî
Gọi I = AH Ç BC.
Theo giả thiết ta có OH ^ (ABC) OH ^ BC. (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra BC ^ (AOI ) BC ^ OI . Tam giác vuông 1 1 1 BOC, ta có = + . 2 2 2 OI OB OC Tam giác vuông 1 1 1 1 1 1 AOI , ta có = + = + + . Do đó B đúng. 2 2 2 2 2 2 OH OA OI OA OB OC
Từ chứng minh trên BC ^ (AOI ) BC ^ AI . (3)
Gọi J = BH Ç AC. Chứng mình tương tự ta có AC ^ BJ . (4)
Từ (3) và (4), suy ra H là trực tâm DABC. Do đó C đúng. Vậy D là đáp án sai.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 766
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 3. Xác định góc – hình chiếu – tính độ dài 1. Phương pháp
Bước 1: Tìm giao điểm O của a với . a
Bước 2: Chọn A a và dựng AH , với A H . Khi đó: AOH a, O H
Bước 3: Tính số đo của AOH dựa trên
các hệ thức lượng trong tam giác.
Các trường hợp đặc biệt 0
a () a,() 90 a / /() 0 a,() 0 a ( ) 0
Chú ý: Nếu a,() thì 0 90
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện SABC có SA ABC và SA a, AB a 3, tam giác SBC cân tại S.
a) Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC) là A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
b) Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABC) là A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Hướng dẫn giải
Xác định góc và . Ta có: SA ABC
AB laø hình chieáu cuûa SB treân (ABC)
AC laø hình chieáu cuûa SC treân (ABC) SBA . SCA a) ĐÁP ÁN A
SA ABC SA AB SAB vuông tại A. Do đó: SA a 1 tan 30 . AB a 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 767
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 b) ĐÁP ÁN B 2 2 2 2 2 2 SAB : SB SA AB a a 3 4a
Do đó: SB 2a SC SB 2a
Mặt khác: SA ABC SA AC SAC vuông tại A SA a 1 sin 30 . SC 2a 2
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 . Cạnh
SA vuông góc với đáy và SA a.
a) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
b) Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
c) Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Hướng dẫn giải
Xác định góc và . Ta có:
AB laø hình chieáu cuûa SB treân (ABCD) SBA SA ABCD
AD laø hình chieáu cuûa SD treân (ABCD) SDA a) ĐÁP ÁN C
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là SBA
SA ABCD SAB vuông cân tại A SBA 4 5 . b) ĐÁP ÁN A
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là SDA
SA ABCD SAB vuông tại A SA 3 tan 30 . AD 3 c) ĐÁP ÁN B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 768
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
DA SAB SA là hình chiếu của SD trên (SAB) ASD AD
SAD vuông tại A tan 3 60 . SA
Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC a , AAʹ a 2 và 5 cos BAʹC
. Góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (A A’C’C) bằng 6 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A Đặt AB x thì 2 2 2 2 Aʹ B AʹC x 2a
Áp dụng định lí côsin trong Aʹ BC , ta có: 2 2 2 Aʹ B AʹC BC cos BAʹC 2Aʹ B.AʹC 2 2 2 2x 4a a 5 2 x a 2 2 x 2a 6
Kẻ BH AC , khi đó BH AAʹCʹC
Suy ra góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (AA’C’C) là góc BAʹH .
Trong tam giác vuông A’BH có a 3 BH 1 2 sin BAʹH BAʹH 30 . Aʹ B a 3 2
Ví dụ 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết
AB 3cm, BCʹ 3 2cm . Góc hợp bởi đường thẳng BC’ và mặt phẳng (ACC’A’) bằng A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Gọi H là trung điểm của cạnh AC, suy ra HC’ là hình
chiếu của BC’ lên mặt phẳng (ACC’A’) Do đó BCʹ, ACCʹ Aʹ BCʹ,HCʹ
Ta có tam giác BHC’ vuông tại H, cạnh 3 2 BH cm 2 BH 1 Ta có sin HCʹ B HCʹB 30 . BCʹ 2 Vậy BCʹ, ACCʹ Aʹ 30 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 769
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, A 60 . Chân
đường vuông góc hạ từ B’ xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của hai
đường chéo của đáy ABCD. Cho BBʹ a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Tính góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.
Gọi O AC BD . Theo giả thiết ta có BʹO ABCD BʹB ABCD B BʹO ABCD , O ABCD
Hình chiếu B’B trên (ABCD) là OB
BʹB,ABCD BʹB,BO BʹBO
Tam giác ABD có AB AD a , BAD 60 ABD là tam giác đều a OB 2 a OB 1
Trong tam giác vuông B’OB: 2 cos BʹOB BʹOB 60 . BBʹ a 2
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 4a. Hai mặt 2 8a 6
phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Tam giác SAB có diện tích bằng . 3
Côsin của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC) bằng 19 6 6 A. . B. . C. . 5 5 25 19 D. . 25 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng (SBC) SH SD; SBC HSD cos SD; SBC cos DSH SD 2 1 1 8a 6 4a 6 S SA.AB SA.4a SA ABC 2 2 3 3 1 V DH.S và D.SBC SBC 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 770
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 V V .SA.S D.SBC S.BCD BCD 3 3 1 4a 6 1 32a 6 . . .4a.4a 3 3 2 9 3 3 1 32a 6 32a 6 DH.S DH SBC 3 9 3SSBC BC AB 1 1 Từ
BC SAB BC S
BC.SB .4a.SB 2a.SB BC SB SA SBC 2 2 2 2 2 2 2 4a 6 2 80a 80 2 80 SB SA AB 16a SB a S 2a SBC 3 3 3 3 3 32a 6 4a 10 Thế vào (1) DH 80 5 2 3.2a 3 2 2 2 2 2 4a 6 2 16a 80a SD 80 SD SA AD a 3 3 3 2 2 2 2 2
2 80a 4a 10 304a SH SD HD 3 5 15 304 a 304 SH 15 SA a cos SD; SBC 19 . 15 SD 80 5 a 3
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
I , J, K lần lượt là trung điểm của
AB, BC, S .
B Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. (IJK ) //(SAC).
B. Góc giữa SC và BD bằng 0 60 .
C. BD ^ (IJK ).
D. BD ^ (SAC). Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 771
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S K A D I B J C Xét tam giác BK BJ SBC, có 1 =
= suy ra JK song song với SC ( ) 1 . BS BC 2 Tam giác BI BK SAB, có 1 = =
suy ra IK song song với SA (2). BA BS 2 Từ ( )
1 ,(2) suy ra mp (IJK ) // mp (SAC) ( ) * .
Vì ABCD là hình vuông BD ^ AC mà SA ^ BD suy ra BD ^ (SAC).
Kết hợp với (*), ta được BD ^ (IJK ). Vậy góc giữa hai đường thẳng SC, BD bằng 0 90 .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có
AB, BC, BD
đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Góc giữa CD và
mặt phẳng (ABD) là góc CBD.
B. Góc giữa AC và mặt phẳng (BCD) là góc ACB. C. Góc giữa AD và
mặt phẳng (ABC) là góc ADB. D. Góc giữa AC và
mặt phẳng (ABD) là góc CBA. Lời giải Chọn B A B D C
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng: CB ìï ^ BD A sai, vì ïí
CB ^ (ABD) B là hình chiếu của C trên mp (ABD). CB ï ^ BA ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 772
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra góc giữa CD và mặt phẳng (ABD) là góc CDB. ìïAB ^ BC B đúng, vì ïí
AB ^ (BCD) B là hình chiếu của A trên mp (BCD). ïAB ^ BD ïî
Suy ra góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (BCD) là góc A CB. ìï ^
C sai, vì BD BA ïí
BD ^ (ABC) B là hình chiếu của D trên mp (ABC). ïBD ^ BC ïî
Suy ra góc giữa AD và mặt phẳng (ABC) là góc DA B.
D sai, vì B là hình chiếu của C trên mp (ABD) suy ra góc giữa AC và mặt phẳng (ABD) là góc CAB.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SB .
C H là hình chiếu của O trên
(ABC). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. H là trung điểm của cạnh A . B
B. H là trung điểm của cạnh . BC
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A . BC
D. H là trọng tâm của tam giác A . BC Lời giải Chọn C S O A H C B
Ta có SA vuông góc với mp (ABC) SA ^ BC mà AB ^ BC suy ra BC ^ (SAB)
BC ^ SB tam giác SBC vuông tại B O là trung điểm của SC.
Theo bài ra, ta có OH ^ (ABC) OH // SA H là trung điểm của AC.
Mà tam giác ABC vuông tại B nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác nhọn, cạnh bên SA =SB =SC . Gọi H là
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), khi đó
A. H là trực tâm của tam giác A . BC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 773
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. H là trọng tâm của tam giác A . BC
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A . BC
D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Lời giải Chọn C S A B H C
Vì H là hình chiếu vuông góc của S trên mp (ABC) nên ta có Tam giác
SAH vuông tại H , có 2 2 2
SA = AH +SH . Tam giác
SBH vuông tại H , có 2 2 2
SB = BH +SH . Tam giác
SCH vuông tại H , có 2 2 2
SC = CH +SH .
Kết hợp điều kiện SA = SB = SC suy ra HA = HB = HC nên H là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có 0 0 0
BSC = 120 ,CSA = 60 , ASB = 90 và SA = SB = . SC Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC), khi đó
A. I là trung điểm của A . B
B. I là trọng tâm của tam giác A . BC
C. I là trung điểm của A . C D. I là trung điểm của . BC Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 774
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S C B I A Đặt SA = .
a Tam giác SAB vuông cân tại S, có 2 2
AB = SA +SB = a 2.
Tam giác SAC cân tại S, có 0
CSA = 60 suy ra SA = SC = AC = . a
Áp dụng định lí Cosin cho tam giác SBC, ta có 2 2 2
BC = SB + SC - 2.SB.SC. cos BSC 2 2 2 2 0 2 2 2
BC = a + a - 2a . cos120 = 3a BC = a 3 = AB + AC .
Khi đó, tam giác ABC vuông tại A mà I là hình chiếu của S trên mp (ABC).
Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC hay chính là trung điểm BC. .
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có
đáy ABCD là hình thoi tâm O , 0 BAD = 60 và A A ¢ = A B ¢ = A¢ .
D Hình chiếu vuông góc của A¢ trên mặt phẳng (ABCD) là A. trung điểm của A . O
B. trọng tâm của tam giác A . BD C. tâm
O của hình thoi ABC . D
D. trọng tâm của tam giác BC . D Lời giải Chọn B B' C' A' D' B C O H A D
Vì ABCD là hình thoi AB = AD mà 0
BA D = 60 suy ra tam giác ABD đều ( ) 1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 775
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có A ¢A = A ¢B = A ¢D nên hình chiếu vuông góc của A ¢ trên mặt phẳng (ABCD) trùng
với tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD (2). Từ ( )
1 ,(2) suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là
A. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
B. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A . BC
C. trọng tâm của tam giác ABC.
D. giao điểm của hai đường thẳng AC và . BD Lời giải Chọn A S P A C H M N B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD).
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của S trên các cạnh A , B AC, BC. SH ìï ^ AB Ta có ïí
AB ^ (SHM ) AB ^ HM , tương tự ta được HN ^ AC, HP ^ B . C SM ï ^ AB ïî
Khi đó (SAB) (ABC) =(SM HM ) ; ;
= SMH , tương tự suy ra
SMH = SNH = SPH. SM D H = S D NH = SP
D H HM = HN = NP H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có
AB, BC, CD
đôi một vuông góc với nhau và AB = a , BC = , b CD = c . Độ dài đoạn thẳng AD bằng A. 2 2 2
a + b + c . B. 2 2 2
a + b - c . C. 2 2 2
a - b + c . D. 2 2 2
-a + b + c . Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 776
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A B D C ìïAB ^ BC Ta có ïí
AB ^ (BCD) tam giác ABD vuông tại . B ïAB ^ CD ïî ìïAB ^ CD Lại có ïí
CD ^ (ABC) tam giác BCD vuông tại C. ïBC ^ CD ïî 2 2 2
ìïAD = AB + BD Khi đó ï 2 2 2 2 2 2 2 í
AD = AB + BC +CD AD = a +b + c . 2 2 2
ïïBD = BC +CD î
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có
AB, BC, CD
đôi một vuông góc với nhau. Điểm nào dưới đây các đều bốn đỉnh A, ,
B C, D của tứ diện ? ABCD
A. Trung điểm của cạnh . BD
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Trung điểm của cạnh A . D
D. Trọng tâm của tam giác A . CD Lời giải Chọn C A O B D C . ìïAB ^ BC Ta có ïí
AB ^ (BCD) tam giác ABD vuông tại . B ïAB ^ CD ïî Suy ra AD
IA = IB = ID =
, với I là trung điểm của AD. ( ) 1 2 ìïAB ^ CD Lại có ïí
CD ^ (ABC) tam giác ACD vuông tại C. ïBC ^ CD ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 777
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Suy ra AD
EA = EC = ED =
, với E là trung điểm của AD. (2) 2 Từ ( )
1 ,(2) suy ra I º E nên trung điểm của cạnh AD cách đều A, , B C, . D
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và độ dài các cạnh bên
SA = SB = SC = . b Gọi G là
trọng tâm của tam giác A .
BC Độ dài đoạn thẳng SG bằng 2 2 2 2 2 2 2 2
A. 9b + 3a b -3a 9b - 3a b + 3a . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C S C A G M B
Vì SA = SB = SC và G là trọng tâm tam giác ABC
Suy ra G là chân đường cao kẻ từ đỉnh S xuống mặt phẳng (ABC). Gọi BC a
M là trung điểm của BC suy ra BM = CM = = . 2 2 Tam giác AM a a ABC đều cạnh , a có 3 1 3 GM = = . = . 3 2 3 6 2 Tam giác a
SBM vuông tại M , có 2 2 2
SM = SB - MB = b - . 4 2 2 2 2 Tam giác a a 9b -3a
SGM vuông tại G, có 2 2 2
SG = SM -GM = b - - = . 4 12 3
Câu 11: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng 2 . a Trên
đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy điểm
S. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 45 . Độ dài cạnh SO bằng A. a 3 a 2 SO = a 3.
B. SO = a 2. C. SO = . D. SO = . 2 2 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 778
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A D O B C
Vì O là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD).
Suy ra OA là hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABCD)
Khi đó SA (ABCD) =(SA OA) 0 ; ;
= SAO = 45 tam giác SAO vuông cân. ( ) 1 Tam giác AC AB
ABC vuông cân tại B, có 2 OA = = = a 2. (2) 2 2 Từ ( )
1 ,(2) suy ra SO = OA = a 2.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh ,
AB = a BC = 2a . Hai mặt
bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy , (ABCD) cạnh .
SA = a 15 Tính
góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng . (ABD) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C
Do SA ^ (ABCD) nên SC (ABD) = SC (ABCD) , ,
= SC, AC = SCA . Xét tam giác vuông SA SA SAC , ta có tan SCA = = = 3 . 2 2 AC AB + BC Suy ra 0 SCA = 60 .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh , a tâm O .
Cạnh bên SA = 2a và
vuông góc với mặt đáy .
(ABCD) Gọi j là góc giữa SO và mặt phẳng . (ABCD) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tan j = 2 2. B. 0 j = 60 . C. tan j = 2. . D. 0 j = 45 . Lời giải Chọn A
Vì SA ^ (ABCD) nên hình chiếu vuông góc của SO trên mặt đáy (ABCD) là AO . Do đó (SO (ABCD)) =(SO OA) , , = SOA. Trong tam giác vuông SA SAO , ta có tan SOA = = 2 2. OA
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 779
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy SO hợp với mặt đáy (ABCD) một góc nhọn j thỏa mãn tan j = 2 2 .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
ABC = 60 , tam giác SBC là
tam giác đều có cạnh bằng 2a và
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy (ABC) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C S A B H C
Gọi H là trung điểm của BC , suy ra SH ^ (ABC).
Vì SH ^ (ABC) nên HA là hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABC).
Do đó (SA (ABC)) =(SA AH ) , , = SAH .
● Tam giác SBC đều cạnh 2a nên SH = a 3.
● Tam giác ABC vuông tại A nên 1 AH = BC = . a 2 Tam giác vuông SH SAH , có tan SAH = = 3 , suy ra 0 SAH = 60 . AH
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . a Tam giác SAB đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy .
(ABCD) Gọi j là góc giữa SD và mặt phẳng
(ABCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 3 cot j = . B. 15 cot j = . C. 0 j = 30 . D. cot j = . 15 5 2 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 780
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A D H B C
Gọi H là trung điểm AB , suy ra SH ^ AB SH ^ (ABCD). Vì SH ^(ABCD) nên hình
chiếu vuông góc của SD trên mặt đáy (ABCD) là HD .
Do đó SD (ABCD) =(SD HD) , , = SDH. ● Tam giác a
SAB đều cạnh a nên 3 SH = . 2 ● a 5 2 2
HD = AH + AB = . 2 Tam giác vuông DH SHD , có 5 cot SDH = = . SH 15
Câu 16: Cho chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , 2 cạnh bên bằng .
3 Gọi j là góc giữa giữa
cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 14 tan j = 7. B. 0 j = 60 . C. 0 j = 45 . D. tan j = . 2 Lời giải Chọn D
Gọi O là tâm mặt đáy (ABCD) , suy ra SO ^ (ABCD) .
Vì SO ^ (ABCD) , suy ra OA là hình chiếu của SA trên mặt phẳng (ABCD).
Do đó (SA (ABCD)) =(SA AO) , , = SA . O 2 2 Tam giác vuông SO SB - BO 14 SOA , có tan SAO = = = . AO AO 2
Câu 17: Cho tứ diện
ABCD đều. Gọi a là góc giữa AB và mặt phẳng .
(BCD) Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau? 3 3 A. 3 cos a = . B. cosa = . C. cosa = 0 . D. cosa = . 3 4 2 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 781
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A
Gọi H là trọng tâm tam giác đều BCD AH ^ (BCD). Gọi a
a là độ dài cạnh của tứ diện 3 ABCD BH = . 3 Khi đó BH 3
a = ABH cosa = = . . AB 3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng . 4a Cạnh bên
SA = 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của H của đoạn thẳng .
AO Gọi a là góc giữa SD và mặt phẳng .
(ABCD) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tan a = 5. B. tan a = 5 1. C. tan a = . D. tan a = 3. 5 Lời giải Chọn C S A D H O B C
Vì SH ^(ABCD) nên hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng (ABCD) là HD .
Do đó SD (ABCD) =(SD HD) , , = SDH. ● Tính được 2 2
SH = SA - AH = a 2.
● Trong tam giác ADH , có 2 2 0
DH = AH + AD -2AH .AD. cos 45 = a 10. Tam giác vuông SH SHD , có 5 tan SDH = = . HD 5
Câu 19: Cho lăng trụ ABC .
D A ' B'C ' D ' có
đáy là hình thoi cạnh a , 0
BAD = 60 . Hình chiếu vuông góc của
B ' xuống mặt đáy trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy và cạnh bên
BB ' = a . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy. A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 782
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D' C' B' A' D C O A B
Gọi O = AC Ç BD . Theo giả thiết B 'O ^ (ABCD) .
Do đó BB (ABCD) ',
= BB ', BO = B ' BO .
Từ giả thiết suy ra tam giác a
ABD đều cạnh a , suy ra 1 BO = BD = . 2 2 Tam giác vuông BO 1 B ' BO , có 0 cos B ' BO =
= B ' BO = 60 . BB ' 2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = ,
a AD = a 3 . Hình chiếu a vuông góc H của S trên
mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC và SH = . Gọi 2
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và SC . Gọi a là góc giữa đường thẳng MN với mặt đáy .
(ABCD) Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 A. 4 2 tan a = . B. tan a = . C. tan a = . D. tan a =1 . 3 4 3 Lời giải Chọn B S N A D H B M C
Ta có MN SB . Do đó MN (ABCD) = SB (ABCD) , , .
Do SH ^(ABCD) nên MN (ABCD) = SB (ABCD) , ,
= SB, HB = SBH .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 783
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có 2 2 BD a
BD = AB + AD = 2a ; 2 BH = = . 3 3 Tam giác SH SHB , có 3 tan SBH = = . BH 4
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SO vuông góc với đáy. Gọi , M N
lần lượt là trung điểm SA và BC . Tính góc giữa đường thẳng MN với mặt phẳng , a 10 (ABCD) biết . MN = 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C S M A B K O N D C
Kẻ MK SO , do SO ^ (ABCD) , suy ra MK ^ (ABCD) . Do đó a MN (ABCD) ,
= MN , NK = MNK . Ta có 3 3 2 CK = CA = . 4 4 2 2 2 Tam giác 2
CN +CK - KN a 10 CNK , có 0 = cos 45 = KN = . 2 2CN .CK 4 Tam giác vuông NK 1 MNK , có 0 cos MNK = = MNK = 60 . MN 2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . a Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = 2a .
Gọi j là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng . (SAD)
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 2 5 cosj = . B. cosj = . C. 0 j = 60 . D. 0 j = 30 . 5 5 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 784
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A D B C ìï ^ Ta có BA AD ïí
BA ^ (SAD). Suy ra hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng ïBA ^ SA ïî
(SAD) là SA . Do đó SB (SAD) =(SB SA) , , = BSA. Tam giác vuông SB SA 2 5 SAB , ta có cos BSA = = = . 2 2 SA + 5 SA AB
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , a
cạnh bên SA = a 6 và
vuông góc với đáy. Gọi a là góc giữa SC và mặt phẳng .
(SAB) Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau? A. 1 1 1 tan a = . B. tan a = . C. 0 a = 30 . D. tan a = . 8 7 6 Lời giải Chọn B S A D B C ìï ^ Ta có BC BA ïí
BC ^ (SAB). Suy ra hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (SAB) ïBC ^ SA ïî
là SB . Do đó SC (SAB) =(SC SB) , , = C . SB
Tam giác vuông SAB , có 2 2
SB = SA + AB = a 7. Tam giác vuông BC SBC , có 1 tan CSB = = . SB 7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 785
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
2a Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc gữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng . 0
45 Gọi j là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng . (SAC)
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 5 tan j = . B. tan j = 5. C. 0 j = 60 . D. 0 j = 45 . 5 Lời giải Chọn A S A D O B C Xác định 0 45 = SC,(ABCD)
= SC, AC = SCA , suy ra SA = AC = 2a 2 . ìï ^ Gọi DO AC
O = AC Ç BD , ta có ïí
DO ^ (SAC) nên hình chiếu vuông góc của SD trên ïDO ^ SA ïî
mặt phẳng (SAC) là SO . Do đó SD (SAC) ,
= SD,SO = DSO . Ta có 1
DO = BD = a 2 ; 2 2 2 2
SO = SA + AO = SA + DO = a 10 . 2 Tam giác vuông OD SOD , có 5 tan DSO = = . OS 5
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B'C ' D ' có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng , 2 2
AA ' = 4 . Tính góc giữa đường thẳng
A 'C với mặt phẳng .
(AA ' B ' B) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 786
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A' D' B' C' A D B C ìï ^ Ta có BC AB ïí
BC ^ (AA ' B ' B) . ïBC ^ AA ' ïî
Do đó A C (AA B B) =(A C A B) ' , ' ' ' , ' = CA ' B .
Vì BC ^ (AA ' B ' B) BC ^ BA ' nên tam giác A ' BC vuông tại B . Tam giác vuông BC BC 1 A ' BC , có tan CA ' B = = = . 2 2 A ' B AA ' + AB 3
Vậy A 'C tạo với mặt phẳng (AA ' B ' B) một góc 0 30 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . a Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và .
AD Gọi j là góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng . (SHK ) Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 14 A. 7 tan j = 7. B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = . 4 7 4 Lời giải Chọn C S K D A H I B C
Gọi I = HK Ç AC. Do H , K lần lượt là trung điểm của AB và AD nên HK BD . Suy ra
HK ^ AC . Lại có AC ^ SH nên suy ra AC ^ (SHK ) .
Do đó (SA (SHK )) =(SA SI ) , , = ASI .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 787
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 AC Tam giác AI 7
SIA vuông tại I , có 4 tan ASI = = = . 2 2 SI SA - AI 7
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AB = BC = a ,
AD = 2a . Cạnh bên SA = a 2 và vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng . (SAD) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A S A M D B C
Gọi M là trung điểm AD , suy ra ABCM là hình vuông nên CM ^ AD . ìï ^ Ta có CM AD ïí CM ^ (SAD). CM ï ^ SA ïî
Suy ra hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (SAD) là SM . Do đó SC (SAD) ,
= SC,SM = CSM . Tam giác vuông CM AB 1 SMC , có 0 tan CSM = = = CSM = 30 . 2 2 SM SA + AM 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có
đường cao SH vuông góc với mặt phẳng . (ABCD)
Gọi a là góc giữa BD và mặt phẳng
(SAD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 0 a = 60 . B. 0 a = 30 . C. 3 3 cos a = . D. sin a = . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 788
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S I A D H B C
Gọi I là trung điểm SA . Do tam giác SAD đều nên BI ^ SA. ( ) 1 ìï ^ Ta có AD AB ïí
AD ^ (SAD) AD ^ BI. (2) ïAD ^ SH ïî Từ ( )
1 và (2) , ta có BI ^ (SAD) nên hình chiếu vuông góc của BD trên mặt phẳng (SAD)
là ID. Do đó BD (SAD) ,
= BD, ID = BDI. AB 3 Tam giác BI 3
BDI vuông tại I nên 2 sin BDI = = = . BD AB 2 2 2
Câu 29: Cho hình lập phương . ABC .
D A ' B'C ' D ' Gọi a là góc giữa AC ' và mặt phẳng (A ' BCD ').
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 2 0 a = 30 . B. tan a = . C. 0 a = 45 .
D. tan a = 2. 3 Lời giải Chọn D A' D' B' C' I H A D B C
Gọi A 'C Ç AC ' = I ; C ' D ÇCD ' = H . ìï ^
Ta có C ' D CD ' ïí
C ' D ^ (A ' BCD ') IH là hình chiếu vuông góc của AC ' trên mặt C
ï ' D ^ A ' D ' ïî
phẳng (A ' BCD ').
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 789
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó AC (A BCD )
=C I (A BCD ) ', ' ' ' , '
' = C ' I , HI = C ' IH . AB 2 Trong tam giác vuông C ' H C ' HI , có 2 tan C ' IH = = = 2. IH AB 2
Dạng 4. Thiết Diện Phương pháp
Việc xác định thiết diện với một khối đa diện với một mặt phẳng vuông góc với một
đường thẳng cho trước, trước hết ta phải tìm được điểm chung của một mặt phẳng đã cho
với một mặt của khối đa diện, sau đó dựa vào mối quan hệ giữa tính song song và vuông
góc để tìm ra phương của giao tuyến giữa mặt đã cho và các mặt của khối đa diện.
Thường ta hay dùng hệ quả sau để tìm điểm chung a b a () O b a 1) 2) b () ( ; ) b a / /() O() a
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với ,
AB = a BC = 2a . Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
(a) đi qua S vuông góc
với AB . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho. 2 2 2 A. a 3 a 3 a S = . B. S = . C. 2 S = a 3. D. S = . 4 2 2 Lời giải Chọn B S A D H M B C
Gọi H là trung điểm AB SH ^ AB. Suy ra: · SH Ì(a).
· SH ^ (ABCD) (do (SAB) ^ (ABCD) theo giao tuyến AB ).
Kẻ HM ^ AB (M ÎCD) HM Ì(a).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 790
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó thiết diện là tam giác SHM vuông tại H . 2 Ta có a 3 1 a 3 a 3 SH = , HM = BC = 2 . a Vậy S = . .2a = . 2 SH D M 2 2 2
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABC có
đáy ABC là tam giác đều cạnh , a tâm O ; SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc đoạn .
AO (M ¹ A; M ¹ O) Mặt phẳng
(a) đi qua M và vuông góc với . AO
Đặt AM = x . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp S.ABC . A. 3 2 S = 2a . B. 2 S = 2x . C. S = (a- x)2 .
D. S = (a- x)2 2 . 2 Lời giải Chọn B S K J A C M O I B
Vì S.ABC là hình chóp đều nên SO ^ (ABC) (O là tâm của tam giác ABC ).
Do đó SO ^ AA ' mà (a) ^ AA ' suy ra SO (a) .
Tương tự ta cũng có BC (a) .
Qua M kẻ IJ BC với I Î AB, J Î AC ; kẻ MK SO với K Î SA.
Khi đó thiết diện là tam giác KIJ .
Diện tích tam giác IJK là 1 S = IJ.MK . IJ D K 2 Trong tam giác IJ AM AM BC x ABC , ta có = suy ra . 2 3 IJ = = . BC AA ' AA ' 3 Tương tự trong tam giác AM SO SA O , ta có MK AM = suy ra . MK = = 2x 3 . SO AO AO Vậy 1 2x 3 2 S = .2x 3 = 2x . DIJK 2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 791
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy.
Mặt phẳng (a) qua A và vuông góc với trung tuyến
SI của tam giác SBC . Tính diện tích
S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho. 2 2 A. 2a 21 4a 21 S = . S = . AM D N B. AM D N 49 49 2 2 C. a 21 2a 21 S = . S = . AM D N D. AM D N 7 7 Lời giải Chọn A S N K M A C I B
Gọi I là trung điểm BC AI ^ BC. Kẻ AK ^ SI (K Î SI ) .
Từ K kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB, SC lần lượt tạị M , N .
Khi đó thiết diện là tam giác AMN . ìï ^ Ta có BC AI ïí
BC ^ (SAI ) BC ^ AK MN ^ AK . ïBC ^ SA ïî Tam giác vuông SA.AI a 21 SAI , có AK = = . 2 2 + 7 SA AI 2 2 Tam giác MN SK SA SA 4 4a SBC , có = = = = MN = . 2 2 2 BC SI SI SA + AI 7 7 2 Vậy 1 2a 21 S = AK .MN = . DAMN 2 49
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy.
Mặt phẳng (a) qua trung điểm
E của SC và vuông góc với AB . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 792
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 A. 5a 3 a 7 S = . S = . EFGH B. EFGH 16 32 2 2 C. 5a 3 5a 2 S = . S = . EFGH D. EFGH 32 16 Lời giải Chọn C S H E F A C G J B
Gọi F là trung điểm AC , suy ra EF SA .
Do SA ^ (ABC) SA ^ AB nên EF ^ AB . ( ) 1
Gọi J, G lần lượt là trung điểm AB, AG .
Suy ra CJ ^ AB và FG CJ nên FG ^ AB . (2)
Trong DSAB kẻ GH SA (H Î SB) , suy ra GH ^ AB . ( ) 3 Từ ( ) 1 , (2) và ( )
3 , suy ra thiết diện cần tìm là hình thang vuông EFGH . Do đó 1 S = EF +GH FG . EFGH ( ). 2 Ta có 1 a a GH BG a EF = SA = ; 1 3 FG = CJ = ; 3 = GH = BG = . 2 2 2 4 SA BA 4 2 æ ö Vậy 1 a 3a a 3 5a 3 S = ç ÷ ç + ÷. = . EFGH 2 çè2 4 ÷ø 4 32
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi (a) là
mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho. 2 2 A. a 15 a 5 S = . S = . BI D H B. BI D H 10 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 793
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 C. a 3 S = . a 15 S = . BI D H D. BI D H 12 20 Lời giải Chọn D S H A I C B
Gọi I là trung điểm của AC , suy ra BI ^ AC . ìï ^ Ta có BI AC ïí
BI ^ (SAC) BI ^ SC . ( ) 1 ïBI ^ SA ïî
Kẻ IH ^ SC (H Î SC) . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra SC ^ (BIH ) .
Vậy thiết diện cần tìm là tam giác IBH .
Do BI ^ (SAC) BI ^ IH nên DIBH vuông tại I . Ta có a
BI đường cao của tam giác đều cạnh a nên 3 BI = . 2
Tam giác CHI đồng dạng tam giác CAS , suy ra IH CI CI .SA CI .SA a 5 = IH = = = . 2 2 SA CS CS + 5 SA AC 2 Vậy 1 a 15 S = BI .IH = . DBIH 2 20
Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng , a cạnh bên bằng . b Mặt phẳng (a) đi qua
A và vuông góc với . SC Tìm hệ thức giữa a và
b để (a) cắt SC tại điểm C1 nằm giữa S và C .
A. a > b 2.
B. a > b 3.
C. a < b 2.
D. a < b 3. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 794
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S C1 A C G C' B
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Do S.ABC là hình chóp đều nên SG ^ (ABC).
Gọi C ' là trung điểm AB . Suy ra C, C ', G thẳng hàng. ìï ^ Ta có AB CC ' ïí
AB ^ (SCC ') AB ^ SC . ( ) 1 SG ï ^ AB ïî
Trong tam giác SAC , kẻ AC ^ SC . (2) 1 Từ ( )
1 và (2) , suy ra SC ^ (ABC . 1 )
Suy ra thiết diện cần tìm là tam giác ABC thỏa mãn đi qua A và vuông góc với SC . 1
Tam giác SAC cân tại S nên để C nằm giữa S và C khi và chỉ khi 0 ASC < 90 . 1 Suy ra 2 2 2 2 2
cos ASC > 0 SA + SC - AC > 0 2b - a > 0 a < b 2.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại , A đáy lớn , AD = 8 BC = 6
, SA vuông góc với mặt phẳng , (ABCD) SA = 6 . Gọi M là trung điểm . AB Gọi (P) là
mặt phẳng qua M và vuông góc với AB . Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng: A. 10 . B. 20 . C. 15 . D. 16 . Lời giải Chọn C S I K A D M N B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 795
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do (P) ^ AB (P) SA.
Gọi I là trung điểm của SB MI SA MI Ì(P).
Gọi N là trung điểm của CD MN ^ AB MN Ì(P).
Gọi K là trung điểm của SC IK BC , mà MN BC MN IK IK Ì(P).
Vậy thiết diện của (P) và hình chóp là hình thang MNKI vuông tại M . Ta có:
MI là đường trung bình của tam giác SAB 1
MI = SA = 3. 2
IK là đường trung bình của tam giác SBC 1
IK = BC = 3. 2 1
MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN = (AD + BC) = 7. 2 Vậy IK + MN S = .MI = 15. MNKI 2
Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABC có
đáy ABC là tam giác đều cạnh , a tâm O , đường cao AA ' ; SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc đoạn . OA ' (
M ¹ A '; M ¹ O) Mặt phẳng
(a) đi qua M và vuông góc với . AA ' Đặt . AM = x Tính
diện tích S của thiết diện tạo bởi (a) với hình chóp . S.ABC A. S = - ( 2 2
2 8x -6 3ax +3a ). S = x - ax + a IJEF ( 2 2 2 8 6 3 3 ). IJEF B. C. 3 S = (a- x)2 .
D. S = (a- x)2 2 . 2 Lời giải Chọn A S F N E A J C O M A' I B
Vì S.ABC là hình chóp đều nên SO ^ (ABC) (O là tâm của tam giác ABC ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 796
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó SO ^ AA ' mà (a) ^ AA ' suy ra SO (a) .
Tương tự ta cũng có BC (a) .
Qua M kẻ IJ BC với I Î AB, J Î AC ; kẻ MN SO với N Î SA '.
Qua N kẻ EF BC với E Î SB, F Î SC .
Khi đó thiết diện là hình thang IJFE. Diện tích hình thang 1 S = IJ + EF MN . IJEF ( ) 2 Tam giác IJ AM AM BC x ABC , có . 2 3 = IJ = = . BC AA ' AA ' 3 Tam giác EF SN OM OM .BC SBC , có = = EF = = 2(x 3 -a). BC SA ' OA ' OA ' Tam giác MN MA ' S . O MA ' SOA ' , có = MN = = 2(3a-2x 3). SO OA ' OA ' Vậy 2 S = x - a a - x = - x - ax + a IJEF (4 3 3 )(3 2 3) 2( 2 2 8 6 3 3 ). 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với ,
AB = a AD = a 3 . Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng
(a) đi qua A vuông góc với SC . Tính diện tích
S của thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho. 2 2 2 2 A. a 6 12a 6 6a 6 a 6 S = . S = . S = . S = . AMIN B. AMIN C. AMIN D. 7 35 35 AMIN 5 Lời giải Chọn B S N I M D A B C
Trong tam giác SAC , kẻ AI ^ SC ( I Î SC) .
Trong mp(SBC), dựng đường thẳng đi qua I vuông góc với SC cắt SB tại M .
Trong mp(SCD) , dựng đường thẳng qua I vuông góc với SC cắt SD tại N .
Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (a) là tứ giác AMIN .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 797
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có SC ^ (a) SC ^ AM . ( ) 1 ìï ^ Lại có BC AB ïí
BC ^ (SAB) BC ^ AM . (2) ïBC ^ SA ïî Từ ( )
1 và (2) , suy ra AM ^ (SBC) AM ^ MI .
Chứng minh tương tự, ta được AN ^ NI . Do đó 1 1 S = S +S
= AM .MI + AN .NI . AMIN AMI D A D NI 2 2 Vì AM , AI ,
AN là các đường cao của các tam giác vuông SAB, SAC, SAD nên SA.AB 2a SA.AC SA.AD 2a 21 AM = = ; AI = = a 2 ; AN = = . 2 2 SA + AB 5 2 2 SA + AC 2 2 + 7 SA AD Suy ra a 30 a 14 2 2
MI = AI - AM = và 2 2
NI = AI - AN = . 5 7 æ ö 2 Vậy 1 ç 2a a 30
2a 21 a 14 ÷ 12a 6 S = ç . + . ÷ ç ÷ = . AMIN 2 çè 5 5 7 7 ÷ø 35
Câu 10: Cho hình lăng trụ A .
BC A ' B'C ' có
đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với ; BC = a 2
AA ' = a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng (a) qua M là trung điểm của BC và vuông góc với .
AB ' Thiết diện tạo bởi
(a) với hình lăng trụ A .
BC A ' B'C ' là: A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông. C. Tam giác. D. Hình chữ nhật. Lời giải Chọn B B' C' A' R Q C B M N A
Gọi N là trung điểm AB MN ^ AB .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 798
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï ^ Ta có MN AB ïí
MN ^ (ABB ' A ') MN ^ AB ' MN Ì(a). ïMN ^ AA ' ïî
Từ giả thiết suy ra AB = a = AA ' ABB ' A ' là hình vuông BA ' ^ AB ' .
Trong mp (ABB ' A ') kẻ NQ BA ' với Q Î AA ' .
Trong mp (ACC ' A ') kẻ QR AC với R Î CC ' .
Vậy thiết diện là hình thang MNQR vuông (do MN và QR cùng song song với AC và MN ^ NQ ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 799
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa: Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. Nhận xét:
Cho hai đường thẳng a và b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q); u , u lần lượt 1 2
là vectơ chỉ phương của a và b. Gọi là góc giữa (P) và (Q). Khi đó, ta có: u ,u u ,u 90 1 2 neáu 1 2 o o 180 o u ,u u ,u 90 1 2 neáu 1 2
Như vậy, góc giữa hai mặt phẳng luôn nhỏ hơn hoặc bằng o 90 .
Vectơ n 0 được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) nếu nó nằm trên đường thẳng vuông góc với (P).
2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng
Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt
nhau theo giao tuyến x, để tính góc
giữa chúng, ta chỉ việc xét một mặt
phẳng (R) vuông góc với x, lần
lượt cắt (P) và (Q) theo các giao
tuyến a và b. Lúc đó, góc giữa (P)
và (Q) bằng góc giữa hai đường thẳng a và b.
3. Định lí 1. Gọi S là diện tích của đa
giác H trong mặt phẳng (P) và S’ là
diện tích hình chiếu H’ của H trên
mặt phẳng (P’) thì Sʹ Scos, trong
đó là góc giữa hai mặt phăng (P) và (P’).
dt Aʹ BC dt ABC.cos
II. Hai mặt phẳng vuông góc
1. Định nghĩa. Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng o 90 .
Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, kí hiệu: P Q hay Q P.
o P Q
90 (Với là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 800
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ định nghĩa trên ta suy ra: P Q n n , với n , n theo thứ tự là vectơ pháp tuyến của 1 2 1 2 (P) và (Q).
2. Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
a) Định lí 2. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi mặt phẳng này chứa một đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. P a P Q
a Q
Chú ý: Dùng định lí này để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. b) Các hệ quả Hệ quả 1
Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc
với nhau và A là điểm nằm trong (P) thì
đường thẳng a đi qua điểm A và vuông
góc với (Q) sẽ nằm trong (P). P Q A P a P A a, a Q
Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc
với nhau thì bất cứ đường thẳng a nào
thuộc (P), vuông góc với giao tuyến của
(P) và (Q) sẽ vuông góc với mặt phẳng (Q). P Q P Q c a Q a P , a c
Hệ quả 2. Hai mặt phẳng cắt nhau và cùng
vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao
tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
PQ a
P R a R Q R
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 801
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hệ quả 3. Qua đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) có duy nhất một mặt phẳng
(Q) vuông góc với mặt phẳng (P). Q a
a không vuông góc với (P) !Q : . Q P
III. Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
1. Hình lăng trụ đứng
a) Định nghĩa. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ
có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
b) Nhận xét. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
hình chữ nhật và vuông góc với mặt đáy.
2. Hình lăng trụ đều
a) Định nghĩa. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ
đứng có đáy là đa giác đều.
b) Nhận xét. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là
những hình chữ nhật bằng nhau. Ngoài ra, hình
lăng trụ đều có các tính chất của hình lăng trụ đứng. 3. Hình hộp đứng
a) Định nghĩa. Hình hộp đứng là hình lăng trụ đứng
có đáy là hình bình hành.
b) Nhận xét. Trong hình hộp đứng bốn mặt bên đều
là hình chữ nhật.
4. Hình hộp chữ nhật
a) Định nghĩa. Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng
có đáy là hình chữ nhật.
b) Nhận xét. Tất cả sáu mặt của hình hộp chữ nhật
đều là hình chữ nhật.
5. Hình lập phương
Định nghĩa. Hình lập phương là hình hộp có tất cả các mặt là hình vuông.
IV. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 802
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1. Định nghĩa đều
Định nghĩa. Một hình chóp được gọi là hình chóp
đều nếu đáy của nó là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
Đường vuông góc với mặt đáy kẻ từ đỉnh gọi là
đường cao của hình chóp. Từ định nghĩa, suy ra:
Một hình chóp là hình chóp đều khi và chỉ khi
đáy của nó là đa giác đều và chân đường cao của
hình chóp trùng với tâm của đáy.
Một hình chóp là hình chóp đều khi và chỉ khi
đáy của nó là đa giác đều và các cạnh bên tạo
với mặt đáy các góc bằng nhau.
2. Hình chóp cụt đều Khi
cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song
song với đáy để được một hình chóp cụt thì hình
chóp cụt đó được gọi là hình chóp cụt đều.
Đoạn thẳng nối tâm của hai đáy được gọi là đường cao của hình chóp cụt đều.
Từ định nghĩa suy ra: Các mặt bên của hình chóp cụt đều là những hình thang cân bằng nhau.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết
Câu 1: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và
(Q) . Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q) ? A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số. Lời giải Chọn D
Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với (P) . Do (P) (Q) d ^ (Q). d ìï ^ (P) ( ìï R) ^ (P) Giả sử ( ï ï
R ) là mặt phẳng chứa d . Mà í í . d ï ^ (Q) ( ï R) ^ ïî ï (P) î
Có vô số mặt phẳng (R) chứa d . Do đó có vô số mặt phẳng qua M , vuông góc với (P) và (Q) .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song a và b và đường thẳng c sao cho c ^ , a c ^ b . Mọi mặt phẳng (a) chứa c thì
đều vuông góc với mặt phẳng . ( , a b)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 803
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 B. Cho ,
a ^ (a) mọi mặt phẳng (b) chứa a thì (b) ^ (a) . C. Cho ,
a ^ b mọi mặt phẳng chứa
b đều vuông góc với . a D. Cho , a ^ b nếu a Ì (a) và b Ì (b ) thì (a) ^ (b) . Lời giải Chọn B
A sai. Trong trường hợp a và b trùng nhau, sẽ tồn tại mặt phẳng chứa a và b không
vuông góc với mặt phẳng (a) chứa c .
C sai. Trong trường hợp a và b cắt nhau, mặt phẳng ( ,
a b) chứa b nhưng không vuông góc với a .
D sai. Trong trường hợp a và b vuông góc nhau và tréo nhau, nếu (a)É a , (a) b và
(b)É b , (b) a thì (a) (b) .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Lời giải Chọn C
A sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau hoặc cắt nhau (giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ 3).
B sai. Qua một đường thẳng vô số mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D sai. Qua một điểm có vô số mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc
với nhau và cắt nhau theo giao tuyến . d Với mỗi điểm A thuộc (P) và mỗi điểm
B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với . d
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của
(P) và (Q) nếu có cũng sẽ vuông góc với . (R)
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 804
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B
A sai. Trong trường hợp a Î d , b Î d , khi đó AB trùng với d .
C sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song
với nhau hoặc cắt nhau (giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ 3).
D sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, đường thẳng thuộc mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. Lời giải Chọn D
A sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này,
vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B, C sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau hoặc cắt nhau (giao truyến vuông góc với mặt phẳng kia).
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt
phẳng cắt nhau cho trước.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. Lời giải Chọn C
A sai. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song hoặc trùng nhau.
B sai. Nếu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước thì có vô số mặt phẳng qua
đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng đó. Nếu đường thẳng không vuông góc với mặt
phẳng cho trước thì không có mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng đó.
D sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau hoặc cắt nhau (giao truyến vuông góc với mặt phẳng kia).
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 805
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và
b nằm trong mặt phẳng . (P) Mọi mặt phẳng
(Q) chứa a và vuông góc với b thì (P) vuông góc với . (Q)
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và mặt phẳng (P) chứa , a mặt phẳng
(Q) chứa b thì (P) vuông góc với . (Q)
C. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ,
(P) mọi mặt phẳng (Q) chứa a thì (P) vuông góc với . (Q)
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. Lời giải Chọn B
Trong trường hợp a và b vuông góc nhau và tréo nhau, nếu (P)É a , (P) b và (Q)É b ,
(Q) a thì (P) (Q).
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng
(Q) bằng góc nhọn giữa mặt phẳng (P) và mặt
phẳng (R) khi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng . (R)
B. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng
(Q) bằng góc nhọn giữa mặt phẳng (P) và mặt
phẳng (R) khi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (R) hoặc . (Q) º (R )
C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
D. Cả 3 mệnh đề trên đều đúng. Lời giải Chọn D
Câu 9: Trong khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao.
D. Các mặt bên là những hình vuông. Lời giải Chọn D
Vì lăng trụ đều là lăng trụ đứng nên các cạnh bên bằng nhau và cùng vuông góc với đáy.
Do đó các mặt bên là những hình chữ nhật.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.
B. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.
C. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 806
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D. Nếu hình hộp có sau mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương. Lời giải Chọn B
Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc 1. Phương pháp
Để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, ta dùng định lí: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau
khi và chỉ khi mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
(P) a (P) (Q). a (Q)
Như vậy, việc chứng minh hai mặt phẳng vuông góc quy về việc chứng minh một đường thẳng
vuông góc với một mặt phẳng.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng (P) và (Q). Khẳng đinh nào sau đây đúng? a P Q P A.
Q P. B. a Q . Q a a P P Q C. a Q.
D. Có 2 câu đúng trong 3 câu trên. a Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Theo định lí: “Nếu P a và a Q thì P Q ” thì A đúng.
Ví dụ 2: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . Gọi a là đường thẳng nằm trong
(P). Khẳng định nào sau đây đúng? a A. Nếu a thì a Q. B.
a Q. P Q
C. Nếu a Q thì P Q.
D. Chỉ có 1 câu sai trong 3 câu trên. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
a P a Q: Sai. Vậy A sai. a a : Đúng. Vậy B đúng.
P Q a Q
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 807
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a P P Q : Đúng. Vậy C đúng.
a Q
Ví dụ 3: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, giao tuyến là . AP và AQ.
Qua A, vẽ đường thẳng ʹ vuông góc với (Q). Khẳng đình nào sau đây sai ? A. ʹ P. B. ʹ chéo . C. ʹ .
D. Có 2 câu đúng trong 3 câu trên. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B P Q
Ta có: AP ʹ P: Đúng. vậy A đúng. ʹ Q
Vì ʹ P và P nên ʹ chéo là sai. Vậy B sai. ʹ Q ʹ : Đúng. Vậy C đúng.
Q
Ví dụ 4: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến . Khẳng đinh nào sau đây đúng? a P a Q A. a Q. B. a P. a a ca ét P Q C. a P.
D. Cả 3 câu đều sai. a Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Thiếu giả thiết P Q nên A sai (hình 1).
Thiếu giả thiết nên B sai (hình 2).
Thiếu giả thiết cắt a nên C sai (hình 3). Hình 1 Hình 2 Hình 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 808
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD và tam giác ABC vuông tại B. Khẳng định nào sau đây đúng? A. CB AD. B. AB BCD. C. 2 2 2 AC AB BC .
D. Cả A, B, C đều đúng. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B Vì ABC vuông tại B nên AB BC và ABD vuông
tại B nên AB BD . Từ đó
suy ra AB BCD . Vậy B đúng.
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Trên đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại D, lấy điểm S. Để cho mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt
phẳng (SAC), SD có độ dài tính theo a bẳng A. a 6 . B. a 3. C. a 3 . D. a 6. 2 3 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A Vì
SD BCD nên SDB và SDC vuông tại D.
Mà DB DC (ABCD là hình thoi)
nên SDB SDC . Suy ra, SB SC .
Mặt khác AB AC ( ABC đều) nên
SAB SAC . Gọi I là chân đường
vuông góc hạ từ C trong SCA , ta có
SA IB và SA IC. Suy ra SA BIC .
Để cho SAB SAC , ta phải có o BIC 90 . Suy ra BC a OI
(O là trung điểm của BC). 2 2 AIO vuông tại I cho a 2 AI . 2 AD a 6 AIO ∽ ADS nên SD .IO SD . AI 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 809
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm . AC
Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM ^ A . C
B. (SBM ) ^ (SAC).
C. (SAB) ^ (SBC).
D. (SAB) ^ (SAC). Lời giải Chọn D S A M C B
Tam giác ABC cân tại B có M là trung điểm AC BM ^ AC. Do đó A đúng. ìïBM ^ AC Ta có ïí ^ ^ . Do đó B đúng. ïBM ^ SA ï
( SA ^(ABC)) BM (SAC) (SBM ) (SAC) do î ìïBC ^ BA Ta có ïí ^ ^ . Do đó C đúng. ïBC ^ SA ï
( SA ^(ABC)) BC (SAB) (SBC) (SAB) do î
Dùng phương pháp loại trừ thì D là đáp án sai.
Câu 2: Cho tứ diện SABC có SBC và ABC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác
SBC đều, tam giác ABC vuông tại . A Gọi , H I
lần lượt là trung điểm của BC và
AB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SH ^ . AB
B. HI ^ A . B
C. (SAB) ^ (SAC).
D. (SHI ) ^ (SAB). Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 810
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S B H C I A
Do SBC là tam giác đều có H là trung điểm BC nên SH ^ BC .
Mà (SBC) ^(ABC) theo giao tuyến BC SH ^(ABC) SH ^ A . B Do đó A đúng.
Ta có HI là đường trung bình của DABC nên HI AC HI ^ AB. Do đó B đúng. ìï ^ Ta có SH AB ïí
AB ^ (SHI ) (SAB) ^ (SHI ). Do đó D đúng. ïHI ^ AB ïî
Dùng phương pháp loại trừ thì C là đáp án sai.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , C
mặt bên SAC là tam giác
đều và mằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của . SC Mệnh đề nào sau đây sai? A. AI ^ S . C B. (SBC) ^ (SAC).
C. AI ^ B . C
D. (ABI ) ^ (SBC). Lời giải Chọn B S I A B H C
Tam giác SAC đều có I là trung điểm của SC nên AI ^ SC . Do đó A đúng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 811
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi H là trung điểm AC suy ra SH ^ AC . Mà (SAC) ^(ABC) theo giao tuyến AC nên
SH ^ (ABC) do đó SH ^ BC . Hơn nữa theo giả thiết tam giác A BC vuông tại C nên
BC ^ A C . Từ đó suy ra BC ^ (SAC) BC ^ AI . Do đó C đúng.
Từ mệnh đề A và C suy ra mệnh đề D đúng.
Dùng phương pháp loại trừ thì B là đáp án sai.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC và I là giao điểm của HK với mặt phẳng .
(ABC) Khẳng định nào sau đây sai?
A. BC ^ AH.
B. (AHK ) ^ (SBC).
C. SC ^ AI. D. Tam giác IAC đều. Lời giải Chọn D S K H A C B I ìï ^ Ta có BC AB ïí
BC ^ (SAB) BC ^ AH . Do đó A đúng. SA ï ^ BC ïî
Lại có AH ^ SB . Từ đó suy ra AH ^ (SBC) AH ^ SC . ( ) 1
Lại có theo giả thiết SC ^ AK . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra SC ^ (AHK ) (SBC) ^ (AHK ) . Do đó B đúng. SC ìï ^ (AHK ) Ta có ïí ^ . Do đó C đúng. ï Ì ï ( ) SC AI AI AHK î
Dùng phương pháp loại trừ thì D là đáp án sai.
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh . a Gọi D là
điểm đối xứng với A qua BC . Trên đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng a 6 (ABC) tại
D lấy điểm S sao cho SD = . Gọi I là 2 trung điểm ; BC
kẻ IH vuông góc SA (H Î SA) . Khẳng định nào sau đây sai?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 812
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. SA ^ BH.
B. (SDB) ^ (SDC).
C. (SAB) ^ (SAC).
D. BH ^ H . C Lời giải Chọn B S H A B I D C
Từ giả thiết suy ra ABDC là hình thoi nên BC ^ AD. ìï ^ Ta có BC AD ïí
BC ^ (SAD) BC ^ SA . ïBC ^ SD ïî
Lại có theo giả thiết IH ^ SA . Từ đó suy ra SA ^ (HCB) SA ^ BH . Do đó A đúng. Tính được a 3 3a 2 AI =
, AD = 2AI = a 3 , 2 2 2 SA = AD + SD = . 2 2 Ta có IH AI AI .SD a BC
DAHI ∽ DADS = IH = = =
tam giác HBC có trung tuyến SD AS AS 2 2
IH bằng nửa cạnh đáy BC nên 0
BHC = 90 hay BH ^ HC . Do đó D đúng.
Từ mệnh đề A và D suy ra mệnh đề C đúng.
Dùng phương pháp loại trừ thì B là đáp án sai.
Dạng 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng 1. Phương pháp
Khi hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến x, để xác định góc giữa chúng, ta chỉ
việc xét một mặt phẳng (K) vuông góc với x lần lượt cắt (P) và (Q) theo các giao tuyến a và b.
Lúc đó, góc giữa (P) và (Q) bằng góc giữa hai đường thẳng a và b.
Để tìm góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) ta thường làm như sau:
– Xác định một điểm A trên (P), vẽ AH Q (tại H).
– Vẽ HO x tại O thì AO x. – Góc o OA,OH 90 là góc cần tìm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 813
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
Kẻ đường cao AH của ABC, ta có:
BC AH , AH là hình chiếu của SH trên
mặt phẳng (ABC) nên suy ra BC SH . Vậy SHA.
Tam giác SHA vuông tại A có: SA a,
AH a 3 (đường cao của tam giác đều ABC). Suy ra: SA a 3 tan o 30 . AH a 3 3
Ví dụ 2: Cho hình chóp đều S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên a 21 SA . Giá trị 6
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 . Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Xác
định góc . Gọi G là trọng tâm của ABC ,
ta có SG ABC. Kẻ AM BC thì trọng tâm G của ABC thuộc AM.
GM là hình chiếu của SM trên mặt phẳng (ABC)
nên BC SM. Suy ra góc cần tìm là SMG. Tính . Ta có: a 3 AM (đường cao của tam 2
giác đều ABC, cạnh a), suy ra
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 814
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 a 3 GM AM . 3 6
Tam giác SMB vuông tại M nên: 2 a 21 a 2 2 2 2 2 a SM a SM SB BM . 6 2 3 3
Tam giác SGM vuông tại G nên: GM a 3 3 1 cos . o 60 . SM 6 a 2
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3.
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’C’), thì cos có giá trị bằng A. 5 . B. 6 . C. 3 . 5 6 3 D. 3 . 4 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Do ABC.A’B’C’ là hình lăng trụ đều nên B và C là hình chiếu vuông góc của B’ và C’ trên (ABC).
Tam giác AB’C’ cân tại A. Gọi I là trung điểm của B’C’ thì AI BʹCʹ.
Ta có AAʹ AʹBʹCʹ AAʹ AʹI AAʹI vuông tại A’. 2 2 Do đó: 2 2 2 2 3a 15a AI AAʹ AʹI 3a . 4 4 Suy ra a 15 AI . 2 2 + Diện tích 1 a 15 ABʹCʹ : S BʹCʹ.AI . 2 4 2 + Diện tích a 3 ABC : Sʹ . 4 Áp
dụng công thức diện tích hình chiếu của đa giác, ta có: 2 Sʹ a 3 4 5 cos . . 2 S 4 a 15 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 815
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 4: Cho hình chóp tam giác O.ABC có OA, OB, OC vuông góc đôi một. Gọi , , là các
góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OAB), (OBC), (OCA). Tổng 2 2 2 cos cos cos có giá trị bằng A. 2. B. 3 . C. 1. 2 D. 1 . 2 Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên (ABC).
Đặt OA a, OA b, OC c và OH h.
Kéo dài CH cắt AB tại I, ta chứng minh được 1 1 1 1 AB OCI và . 2 2 2 2 h a b c
Suy ra góc giữa (ABC) và (OAB) là OIC . Trong OCI ta có: OIC COH (góc có
cạnh tương ứng vuông góc). Trong OH h OCH ta có: cos . OC c Chứng minh tương tự: h h cos , cos . a b 2 2 2 h h h 1 1 1 Do đó 2 cos 2 cos 2 cos 2 h 1. 2 2 2 2 2 2 a b c a b c
Chú ý: Có thể chứng minh bài toán bằng cách dùng công thức diện tích hình chiếu như sau:
Gọi S, S , S , S lần lượt là diện tích các tam giác ABC, OAB, OBC, OCA. 1 2 3
Do OC OAB nên OAB là hình chiếu vuông góc của ABC lên (OAB). Ta có: S Scos. 1
Mặt khác HAB là hình chiếu vuông góc của OAB lên (ABC) nên: S S .cos S cos 2 S cos . HAB OAB 1 Chứng minh tương tự: S 2 S cos ; S 2 S cos . HBC HCA Do đó: S S S 2 S cos 2 S cos 2 S cos . HAB HBC HCA Hay 2 2 2 2 2 2 S S cos cos cos cos cos cos 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 816
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại B, AB a.
Để góc tạo bởi (AB’C’) và (ABC) bằng o
60 thì độ dài cạnh bên của lăng trụ bằng bao nhiêu? A. a. B. a 3. C. 2a. D. a 5. Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Ta có BC AB và BC BBʹ nên BC ABBʹAʹ.
Mà BʹCʹ// BC nên BʹCʹ ABBʹAʹ. Suy ra:
BʹCʹ ABʹ ABʹCʹ vuông tại B’.
Gọi S là diện tích của ABʹCʹ và S’ là diện tích ABC. Từ giả thiết ta có: 2 o a 1 Sʹ S cos 60 S. . Do đó 2 2 2 S a . Mà 1 S BʹCʹ.ABʹ ABʹ 2a. 2
Từ tam giác ABB’ vuông tại B ta có: 2 2 2 2 2 2 BBʹ ABʹ AB 4a a 3a BBʹ a 3.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
ABC = 60 , tam giác SBC là
tam giác đều có bằng cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi j là góc giữa
hai mặt phẳng (SAC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. 0 j = 3 60 . B. tan j = 2 3. C. tan j = . D. tan j = . 6 2 Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 817
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S B A H K C
Gọi H là trung điểm của BC , suy ra SH ^ BC SH ^ (ABC) .
Gọi K là trung điểm AC , suy ra HK AB nên HK ^ AC . ìï ^ Ta có AC HK ïí
AC ^ (SHK ) AC ^ SK . ïAC ^ SH ïî
Do đó (SAC) (ABC) =(SK HK ) , , = SKH. Tam giác vuông a A BC , có 1
AB = BC.cos ABC = a HK = AB = . 2 2 Tam giác vuông SH SHK , có tan SKH = = 2 3 . HK
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . a
Cạnh bên SA = a 3 và vuông góc với mặt đáy . (ABC)
Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0 j = 5 30 . B. sin j = . C. 0 j = 2 5 60 . D. sin j = . 5 5 Lời giải Chọn D S A C M B
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM ^ BC . ìï ^ Ta có AM BC ïí
BC ^ (SAM ) BC ^ SM . ïBC ^ SA ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 818
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó (SBC) (ABC) =(SM AM ) , , = SMA. Tam giác a
A BC đều cạnh a , suy ra trung tuyến 3 AM = . 2 Tam giác vuông SA SA 2 5 SA M , có sin SMA = = = . 2 2 SM + 5 SA AM
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh . a Đường thẳng SO
vuông góc với mặt phẳng đáy a 3 (ABCD) và SO =
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) 2 và . (ABCD) A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C
Gọi Q là trung điểm BC , suy ra OQ ^ BC . ìï ^ Ta có BC OQ ïí
BC ^ (SOQ) BC ^ S . Q ïBC ^ SO ïî
Do đó (SBC) (ABCD) , = S , Q OQ = SQ . O Tam giác vuông SO SOQ , có tan SQO = = 3. OQ
Vậy mặt phẳng (SBC) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 0 60 .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh , 0 a góc BAD = 60 , a 3
SA = SB = SD =
. Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Mệnh đề nào 2 sau đây đúng? A. 5 3 tan j = 5. B. tan j = . C. tan j = . D. 0 j = 45 . 2 5 Lời giải Chọn A S S C B H I A B A D O Q D C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 819
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a .
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) . Do SA = SB = SD nên suy ra H cách
đều các đỉnh của tam giác ABD hay H là tâm của tam gác đều ABD . Suy ra 1 a 3 a 15 HI = AI = và 2 2
SH = SA - AH = . 3 6 6
Vì ABCD là hình thoi nên HI ^ BD . Tam giác SBD cân tại S nên SI ^ BD .
Do đó (SBD) (ABCD) ,
= SI , AI = SIH . Trong tam vuông SH SHI , có tan SIH = = 5. HI
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , AB = 2 , a
AD =CD = a . Cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Gọi j là góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 tan j = . B. 0 j = 45 . C. 0 j = 60 . D. 0 j = 30 . 2 Lời giải Chọn A S A M B D C Gọi AB
M là trung điểm A B ADCM là hình vuông CM = AD = a = . 2
Suy ra tam giác ACB có trung tuyến bằng nửa cạnh đáy nên vuông tại C . ìï ^ Ta có BC SA ïí
BC ^ (SAC) BC ^ SC. ïBC ^ AC ïî
Do đó (SBC) (ABCD) ,
= SC, AC = SCA. Tam giác SA
S A C vuông tại A 2 tan j = = . AC 2
Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng . a Gọi M là trung điểm . SC Tính góc
j giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 820
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. j = 90. B. j = 60. C. j = 45.
D. j = 30. Lời giải Chọn C S M B C M' O A D
Gọi M ' là trung điểm OC MM ' SO MM ' ^ (ABCD).
Theo công thức diện tích hình chiếu, ta có S = cos . j S M D ' BD M D BD SD BD.MO MO 2 M ' BD 0 cosj = = = = j = 45 . S BD.M 'O M 'O 2 MB D D
Câu 7: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh
a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H , K
lần lượt là trung điểm của , AB CD .
Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và .
(SCD) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 3 3 3 tan j = . B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = . 3 3 3 2 Lời giải Chọn B S d A D H K B C
Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi qua
S và song song với AB .
Trong mặt phẳng (SAB) có SH ^ AB SH ^ d.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 821
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï ^ Ta có CD HK ïí
CD ^ (SHK ) CD ^ SK d ^ SK . CD ï ^ SH ïî
Từ đó suy ra (SAB) (SCD) ,
= SH ,SK = HSK. Trong tam giác vuông HK S HK , có 2 3 tan HSK = = . SH 3
Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng . a
Gọi j là góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (SCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 3 tan j = 6. B. tan j = . C. tan j = . D. tan j = 2. 2 2 Lời giải Chọn D S M A D O B C
Gọi O = AC Ç BD . Do hình chóp S.ABCD đều nên SO ^ (ABCD) .
Gọi M là trung điểm của SD . Tam giác SCD đều nên CM ^ SD .
Tam giác SBD có SB = SD = a , BD = a 2 nên vuông tại S SB ^ SD OM ^ SD.
Do đó (SBD) (SCD) , = OM ,CM . ìï ^ Ta có OC BD ïí
OC ^ (SBD) OC ^ OM . OC ï ^ SO ïî Tam giác vuông OC M OC , có tan CMO = = 2 . OM
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , A
AB = AC = a . Hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy (ABC) trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và . a 6 SH =
Gọi j là góc giữa hai đường thẳng SB và AC . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. 2 14 cot j = . B. 7 cot j = 7. C. cot j = . D. cot j = . 4 7 4 Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 822
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S E B C H M A
Gọi H là trung điểm BC . Tam giác ABC vuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Theo giả thiết, ta có SH ^ (ABC).
Qua B kẻ Bx AC . Khi đó
SB, AC = S , B Bx .
Kẻ HE ^ Bx tại E , cắt AC tại M . ìï 1 a
ïBE = AM = AC = ï Suy ra ï 2 2
AMEB là hình chữ nhật nên í . ï 1 a
ïïHE = HM = AB = ïïî 2 2 ìï ^ Ta có Bx HE ïí
Bx ^ (SHE ) Bx ^ SE . ïBx ^ SH ïî Tam giác vuông BE AM 7 SEB , có cot SBE = = = . 2 2 SE + 7 SH HE
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại . C Gọi H là trung điểm
AB . Biết rằng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB = SH = .
a Tính cosin của góc
a tọa bởi hai mặt phẳng (SAB) và . (SAC) A. 1 3 2 cos a = 2 . B. cosa = . C. cosa = . D. cosa = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 823
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S K B H A I C
Ta có SH ^ (ABC) SH ^CH . ( ) 1
Tam giác ABC cân tại C nên CH ^ AB . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra CH ^ (SAB) .
Gọi I là trung điểm ^ AC BC AC ¾¾
HI BC ¾¾¾¾
HI ^ AC . (3)
Mặt khác AC ^ SH (do SH ^ (ABC)). (4)
Từ (3) và (4) , suy ra AC ^(SHI ) .
Kẻ HK ^ SI (K Î SI ) . (5)
Từ AC ^ (SHI ) AC ^ HK . (6)
Từ (5) và (6) , suy ra HK ^(SAC) . ìïHK ^ (SAC) Vì ïí
nên góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng góc giữa hai đường ïHC ^ ï (SAB) î
thẳng HK và HC . Xét tam giác a 1 1 1 a
CHK vuông tại K , có 1 CH = AB = ; = + HK = . 2 2 2 2 2 HK SH HI 3 Do đó HK 2 cosCHK = = . CH 3 ìï ^ a ï 1 d ( )
Nhận xét. Bài làm sử dụng lý thuyết '' í (a),(b) = d , '' . Nếu ta sử dụng lý d ï ^ ï (b) 1 d2 2 î
thuyết quen thuộc '' góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm
trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến '' thì rất khó.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và A .
C Góc giữa hai mặt phẳng
(SEF ) và (SBC) là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 824
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. CSF. B. BSF. C. BSE. D. CSE. Lời giải Chọn C S F C A E B
Gọi (d) là đường thẳng đi qua S và song song với EF.
Vì EF là đường trung bình tam giác ABC suy ra EF // BC .
Khi đó (d)// EF // BC (SEF )Ç(SBC)=(d) ( ) 1 . SA ìï ^ BC ï (SA ^(ABC)) ìï ^ Ta có BC SE í suy ra ï
BC ^ (SAB) í (2). ïïAB ^ BC ï î BC ^ SB ïî ( ìï d) ^ SE Từ ( ) 1 ,(2) suy ra ïí (SEF ) (SBC) =(SE SB) ; ; = BSE. ( ï d) ^ ï SB î
Câu 12: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC = AD = BC = BD = ,
a CD = 2x. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc. A. a 3 a a 2 a . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải Chọn A A M C N D B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 825
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A , B C . D
Ta có AN ^ CD mà (ACD) ^ (BCD) suy ra AN ^(BCD) AN ^ BN .
Tam giác ABC cân tại C, có M là trung điểm của AB suy ra CM ^ AB.
Giả sử (ABC) ^(BCD) mà CM ^ AB suy ra CM ^ (ABD) CM ^ DM . Khi đó, tam giác AB CD
M CD vuông cân tại M MN = =
AB = CD = 2x. 2 2 Lại có 2 2 2 2 AN = BN = AC - AN = a - x , mà 2 2 2
AB = AN + BN . Suy ra 2( a 3 2 2 a - x ) 2 2 2
= 4x a = 3x x = . 3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a. Cạnh bên SA = x và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Xác định
x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc 0 60 . 3 A. a a x = . B. x = . C. x = . a D. x = 2 . a 2 2 Lời giải Chọn C S K H D A B C
Từ A kẻ AH vuông góc với SB (H Î SB). ìï ^ Ta có SA BC ïí
BC ^ (SAB) BC ^ AH mà ^
suy ra AH ^ (SBC). ï A H SB AB ^ BC ïî
Từ A kẻ AK vuông góc với SD (K ÎSD), tương tự, chứng minh được SK ^(SCD).
Khi đó SC ^ (AHK ) suy ra (SBC) (SCD) =(AH AK ) 0 ; ; = HAK = 60 .
Lại có DSAB = DSAD AH = AK mà 0
HAK = 60 suy ra tam giác AHK đều. Tam giác 1 1 1 xa
SAB vuông tại S, có = + AH = . 2 2 2 2 2 AH SA AB x + a 2 2 Suy ra 2 2 x SH x
SH = SA - AH = = . 2 2 2 2 + SB x + a x a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 826
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 Vì SH HK x xa x 1
HK // BD suy ra = = = x = . a 2 2 2 2 2 2 SB BD x + a
x + a .a 2 x + a 2
Câu 14: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có đáy cạnh bằng ,
a góc giữa hai mặt phẳng ( 0
ABCD ) và (ABC ¢) có số đo bằng
60 . Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ bằng A. 2 . a B. 3 . a C. a 3. D. a 2. Lời giải Chọn C A' B' C' D' A B D C ìï ^ ¢ Vì AB BB ï ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ là lăng trụ tứ giác đều í AB ^ (BB C ¢ B ¢ ) . ïAB ^ BC ïî ( ìï ABC¢ ï )Ç(BB C ¢ B ¢ ) = BC¢ ï Khi đó (
ïïí ABCD)Ç(BB C¢ B¢)= BC suy ra (ABC¢) (ABCD) =(BC¢ BC) 0 ; ; = C BC ¢ = 60 .
ï(ïïïABC¢)Ç(ABCD)= AB ïî ¢ Đặt CC
AA ¢ = x, tam giác BCC ¢ vuông tại C, có 0 tan C B ¢ C =
x = tan 60 .a = a 3. BC
Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng , a góc
giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 60 .
Tính độ dài đường cao SH của khối chóp. A. a 3 a 2 a a SH = . B. SH = . C. SH = 3 . D. SH = . 2 3 2 2 Lời giải Chọn C S A C H M B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 827
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh S xuống mặt phẳng (ABCD).
Vì S.ABC là hình chóp đều có SA = SB = SC nên suy ra H chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ìï ^ Gọi BC AM ï
M là trung điểm của BC, ta có í
BC ^ (SAM ) . ïBC ^ SH ïî
Khi đó (SBC) (ABC) =(SM AM ) 0 ; ; = SMA = 60 . Tam giác a 3 AM a 3 A BC đều có 2 2 AM = AB - MB = HM = = . 2 3 6 Tam giác SH a 3 a
AHM vuông tại H , có 0 tan SMA = SH = tan 60 . = . HM 6 2
Vậy độ dài đường cao a SH = . 2
Dạng 4. Thiết diện
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , đáy lớn ; AB cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Gọi Q là điểm trên cạnh SA và Q ¹ A, Q ¹ S ; M là điểm
trên đoạn AD và M ¹ A . Mặt phẳng (a) qua QM và vuông góc với mặt phẳng . (SAD) Thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho là: A. tam giác. B. hình thang cân. C. hình thang vuông. D. hình bình hành. Lời giải Chọn C S Q P A B M N D C ìï ^ Ta có AB AD ïí
AB ^ (SAD) . Mà (a) ^ (SAD) suy ra AB (a) . ïAB ^ SA ïî
Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại N .
Qua E kẻ đường thẳng song song với AB cắt SB tại P .
Khi đó thiết diện là hình thang MNPQ (do MN PQ ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 828
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vì AB ^ (SAD) suy ra MN ^ (SAD) nên MN ^ EM .
Do đó thiết diện MNPE là hình thang vuông tại E và M .
Câu 2: Cho hình chóp đều . SABC
Mặt phẳng (a) qua A , song song với BC và vuông góc với mặt phẳng . (SBC) Thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho là: A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tứ giác. Lời giải Chọn B S M H N A B I C
Gọi I là trung điểm BC .
Trong tam giác SAI kẻ AH ^ SI (H ÎSI ).
Trong tam giác SBC , qua H kẻ đường song song với BC , cắt SC ở M , cắt SB ở N .
Qua cách dựng ta có BC (AMN ). ( ) 1 ìï ^ Ta có SI AH ïí
SI ^ (AMN ) (SBC) ^ (AMN ). (2) SI ï ^ MN ( do SI ^ BC) ïî Từ ( )
1 và (2) , suy ra thiết diện cần tìm là tam giác AMN .
Dễ thấy H là trung điểm của MN mà AH ^ (SBC) suy ra AH ^ MN . Tam giác AMN có
đường cao AH vừa là trung tuyến nên nó là tam giác cân đỉnh A .
Câu 3: Cho hình chóp đều . S.ABCD
Mặt phẳng (a) qua AB và vuông góc với mặt phẳng . (SCD) Thiết diện tạo bởi
(a) với hình chóp đã cho là: A. tam giác cân. B. hình hình hành.
C. hình thang vuông. D. hình thang cân. Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 829
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S N K M D A I J O C B
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của CD và AB .
Trong tam giac SIJ kẻ JK ^ SI .
Trong tam giac SIJ , qua K kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC tại M , cắt SD tại N .
Ta dễ dàng chứng minh được (ABMN ) ^ (SCD) .
Khi đó thiết diện cần tìm là hình thang ABMN .
Vì hình chóp đã cho là hình chóp đều nên suy ra AN = BM .
Vậy thiết diện là hình thang cân.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB = 2 ,
a AD = DC = a ; cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng (a) qua SD và
vuông góc với mặt phẳng . (SAC) Tính
diện tích S của thiết diện tạo bởi (a) với hình chóp đã cho. 2 2 2 2 A. a a 2 a 3 a S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 2 2 4 Lời giải Chọn C S A E B D C
Gọi E là trung điểm AB , suy ra AECD là hình vuông nên DE ^ AC . ( ) 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 830
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mặt khác SA ^ (ABCD) SA ^ DE . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra DE ^ (SAC) (SDE) ^ (SAC). (SDE)É SD üï Ta có
ïý(a)º(SDE).
(SDE) ^ (SAC)ïïþ
Vậy thiết diện là tam giác SDE . Ta có 2 2 2 2
SD = SA + DA = a 2; 2
SE = SA + AE = a
; DE = AC = DC 2 = a 2 . 2 2 Do đó tam giác SD 3 a 3
SDE đều có cạnh a 2 nên S = = . SD D E 4 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = , a AD = 2 . a Cạnh
bên SA = a và vuông góc với đáy. Gọi (a) là mặt phẳng qua SO và vuông góc với (SAD).
Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi (a) và hình chóp đã cho. 2 2 2 A. a 3 a 2 a S = . B. S = . C. S = . D. 2 S = a . 2 2 2 Lời giải Chọn B S A M D O B N C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, BC . Khi đó:
· MN đi qua O. ìï ^ · MN AD ïí MN ^ (SAD). ïMN ^ SA ïî
Từ đó suy ra (a)º(SMN ) và thiết diện cần tìm là tam giác SMN . 2 2 æ ö Tam giác 1 1 AD a 2 2 = = +ç ÷
S M N vuông tại M nên S SM .MN SA ç ÷ .AB = . DSMN 2 2 çè 2 ÷ø 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 831
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 BÀI 5. KHOẢNG CÁCH
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng a) Định nghĩa:
Khoảng cách từ một điểm M đến đường
thẳng là khoảng cách giữa hai điểm M M Δ
và H trong đó H là hình chiếu vuông góc P H
của M trên đường thẳng .
Ký hiệu: dM, MH.
b) Chú ý: Nếu M thì dM, 0.
2. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng a) Định nghĩa: M
Khoảng cách từ một điểm M đến mặt
phẳng (P) là khoảng cách giữa hai điểm
M và H, trong đó H là hình chiếu vuông
góc của điểm M trên mặt phẳng (P). P H
Kí hiệu: dM,P MH.
b) Chú ý: Nếu M P thì dM,P 0.
3. Khẳng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song a) Định nghĩa: N a M
Khoảng cách từ một đường thẳng a đến
một mặt phẳng (P) song song với a bằng
khoảng cách từ một điểm tùy ý của a đến (P). K
Tức là: da,P dM,P, Ma. P H a P b) Chú ý: Khi d a, P 0. a P
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song a) Định nghĩa: N
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song M
song bằng khoảng cách từ một điểm tùy ý Q
của mặt này đến mặt kia.
Tức là: d P ,Q dM,Q , MQ. K P H P Q b) Chú ý: Khi d P , Q 0.
P Q
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a) Định nghĩa:
Đường thẳng a gọi là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau và ʹ nếu a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 832
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cắt ở M và cắt ʹ ở N đồng thời vuông góc với cả và ʹ.
Đoạn MN được gọi là đoạn vuông góc a
chung của hai đường thẳng chéo nhau Δ và ʹ. M
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. b) Chú ý: Δ' ʹ Khi d,ʹ N 0. ʹ
Khi // ʹ d,ʹ dM,ʹ với M .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM
DAÏNG 1: KHOAÛNG CAÙCH TÖØ 1 ÑIEÅM ÑEÁN ÑÖÔØNG THAÚNG 1. Phương Pháp Cách xác định:
Việc dựng hình chiếu của một điểm trên đường thẳng trong không gian, ta có thể làm theo 2 cách sau:
Dựng mặt phẳng đi qua điểm và đường thẳng đã cho. Rồi trên mặt phẳng đó qua điểm đã cho
dựng đoạn vuông góc từ điểm tới đường thẳng.
Dựng một mặt phẳng đi qua điểm đã cho và vuông góc với đường thẳng, lúc đó giao điểm
của đường thẳng với mặt phẳng vừa dựng chính là hình chiếu của điểm trên đường thẳng.
Tính toán: Sau khi đã xác định được khoảng cách cần tính, ta dùng các hệ thức lượng trong tam
giác, đa giác, đường tròn, … để tính toán. 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, AD b, AAʹ c. Khoảng cách từ điểm
A đến đường thẳng BD’ bằng 2 a b 2 c 2 b b 2 c A. . B. . 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 c b 2 c 2 abc b 2 c C. . D. . 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Do AB ADʹ nên tam giác ABD’ vuông tại A. Trong tam giác ABD’ kẻ đường cao AH thì AH dA,BDʹ. D' C' Trong ADDʹ , ta có: ADʹ 2 AD 2 DDʹ 2 b 2 c B' A' 2 2 2 2 2 c
BDʹ AB ADʹ a b c H D Xét ABDʹ , ta được: b C A a B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 833
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 AH.BDʹ AB.ADʹ 2 2 AB.ADʹ a b c AH 2 2 2 BDʹ a b c 2 2 a b c Vậy dA,BDʹ AH . 2 a 2 b 2 c
Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O, cạnh a, hình chiếu của
C’ trên (ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC’ hợp với (ABC) góc o
60 . Gọi I là trung điểm của AB. Khoảng cách
Câu 2.1. từ điểm O đến đường thẳng CC’ bằng a 3a a a A. . B. . C. . D. . 2 2 4 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A C' A'
Theo giả thiết, suy ra: CʹO ABC , suy ra: J B' OC hch CCʹ CCʹ,ABC CʹCO ABC K H Theo giả thiết, ta có: o CʹCO 60 a 60° A
Trong (C’CO) dựng OH CCʹ tại H ta được: a C O I dO,CCʹ OH . a B 2 a 3 3 a Xét COH OH o OC.sin 30 . . 3 2 2 2 Suy ra: a d O,CCʹ . 2
Câu 2.2. Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng IC’ bằng 2a 13 3a 13 a 3 a 13 A. . B. . C. . D. . 3 13 3 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B Tính dC,ICʹ
Trong (C’IC) dựng CK ICʹ tại K ta được: dC,ICʹ CK Xét OCʹ.CI CICʹ OCʹ.CI CK.ICʹ CK ICʹ a 3 a 3 Mà OCʹ o OC.tan 60 . 3 a; CI 3 2 2 2 2 2 2 a 2 13a ICʹ IO OCʹ a 12 12 a 3 a. 3a 3a 13 Nên 2 d C,ICʹ CK . a 13 13 13 2 3
Câu 2.3. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng A’B’ bằng 2a 7 a 7 a 7 a 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 834
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Tính dO,Aʹ Bʹ Vì
CʹO ABC // AʹBʹCʹ OCʹ Aʹ BʹCʹ . Gọi J là trung điểm của
Aʹ Bʹ Cʹ J Aʹ Bʹ Aʹ BʹCʹ OJ Aʹ Bʹ (định lí 3 đường vuông góc)
Tức là: dO,Aʹ Bʹ OJ 2 3a a 7 Xét OCʹ J OJ 2 OCʹ 2 Cʹ J 2 a 4 2 Tức là: a 7 d O,Aʹ Bʹ . 2
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE bằng 2a 5 a 5 a 5 3a 5 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D
Vì SA ABCD , trong mặt phẳng (ABCD) nếu dựng AH BE
tại H thì SH BE (định lí 3 đường vuông góc). Tức là khoảng S
cách từ điểm S đến đường thẳng BE bằng đoạn SH. 2 1 1 a 1 Ta có: S AB.EF a.a AH.BE ABE 2 2 2 2 a 2 a a 5 Mà BE 2 BC 2 CE 2 a A D 4 2 2 a F a 2a E Nên AH
, mà SAH vuông tại A, nên: BE H 5 B a C 2 2 2 2 4a 3a 3a 5 SH SA AH a 5 5 5
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA (ABCD) ,
SA a. Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của AB. Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng CM bằng a 2 a 3 a 30 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 17 10 7
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Do IO (ABCD) nên nếu dựng OK CM (K CM) thì IK CM . S Tức là: d(I,CM) IK . 2 a Mà IK 2 OI 2 OK 2 OK 4 1 Do S OK.MC I OMC 2 A D M O K B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 835
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 a a a 2 2S 2 8 4 a OMC OK 2 MC a 2 5 2 a 4 2 2 a a a 6 a 30 Suy ra IK . 4 20 2 5 10
Ví dụ 5: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và a 3 SO . Gọi I là 3
trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI. Khoảng cách từ O đến SA bằng a 5 a 3 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 6
Hướng dẫn giải S ĐÁP ÁN D
Dựng OH SA tại H d(O,SA) OH a 3 H 2 2 a 3 a 3 3 Ta có: OA AI . SO , 3 3 2 3 K a 1 1 a 3 a 6 A C suy ra: OH SA . . 2 2 2 3 6 a a O I Vậy a 6 d O,SA . 6 B
DAÏNG 2: KHOAÛNG CAÙCH TÖØ MOÄT ÑIEÅM ÑEÁN MAËT PHAÚNG 1. Phương pháp
Để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, trước hết ta phải tìm hình chiếu vuông
góc của điểm đó trên mặt phẳng. Việc dựng hình chiếu của điểm trên mặt phẳng, ta hay dùng một trong các cách sau: Cách 1: Q
Tìm một mặt phẳng (Q) chứa M và vuông góc M với (P).
Xác định m P Q. m
Dựng Mx m P Q, suy ra H Mx m P H là điểm cần tìm. Cách 2:
Giả sử đã biết đường thẳng d , dựng Mx // d , lúc đó H Mx P là hình chiếu
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P). Cách 3:
Dựa vào tính chất trục của tam giác: Cho ABC nằm trên (P), hình chiếu vuông góc của điểm
M trên (P) là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , tức là nếu MA MB MC khi đó hình chiếu
của điểm M trên (P) là tâm O của đường tròn ngoại tiếp ABC.
Chú ý. Khi tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta cần biết vận dụng chú ý sau một
cách khéo léo để từ việc phải tính khoảng cách từ một điểm này đến mặt phẳng (khó xác định)
đến việc tính khoảng cách từ điểm khác đến mặt phẳng (dễ xác định hơn).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 836
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nếu MA // dM, dA,. M dM, IM A Nếu MA I dA, . IA I P H K 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a. Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng o
30 . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM)
với M là trung điểm CD bằng a 2a 4a 5a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Dễ dàng chứng minh được DB SAC Hình chiếu vuông góc của DS lên (SAC) là SO, góc giữa SD và (SAC) là o
DSO 30 . Đặt DO x , ta có SO x 3 (O là giao của AC và BD) a S Từ 2 SO 2 AO 2 SA x 2
Gọi N là trung điểm của AB DN // BM Suy ra H 1 d D; SBM d N; SBM dA;SBM A D 2 N Kẻ AI BM, AH SM . O M I
Từ đó chứng minh được B C
AH SBM dA;SBM AH 2 a Trong (ABCD): S S 2S ABM ABCD BCM 2 1 2a Mà S AI.BM AI ABM 2 5 1 1 1 a Khi đó:
AH a dD;SBM . 2 2 2 AH AI SA 3 3
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 2 và BC a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC với đáy là 0
60 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng a 38 3a 58 3a 38 3a A. . B. . C. . D. . 29 29 29 29
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BD và K là hình chiếu vuông góc của A trên SH.
Ta có SA BD và AH BD nên
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 837
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S BD SAH .
Suy ra AK BD . Mà AK SH nên AK SBD K A B
Ta có: dC;SBD dA;SBD AK 60° H 1 1 1 1 1 1 29 Ta có: D 2 2 2 2 2 2 2 C AK SA AH SA AB AD 18a Vậy 3a 58 d C; SBD AK . 29
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ABCD và SA a 3.
Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song với SB, SD cắt BC,
CD tại P, Q. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của PQ với AB, AD. Khoảng cách từ E đến mặt phẳng (SBD) bằng 3a 21 a 21 3a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 11 9 7 7
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Gọi O là tâm của hình vuông S ABCD.
Qua A dựng AH SO . Dễ dàng
chứng minh được AH BD I
Khi đó AH dA,SBD H
Trong tam giác vuông SAC, ta có: D A F 2 O CI.SC AC Q 2 2 IC AC AC B P C 2 2 2 SC SC SA AC E 2 2 2 AB BC 2a 2 2 SA 2 2 AB BC 2 2 2a 3a 5 IP CP CI CP 2 CBS có IP // SP SB CB CS CB 5 BE BP 3 BE BC CP 3 Áp dụng định lý Talet: CQ PC 2 CQ PC 2 Mà 5 AB CD CQ QP CQ BE BE 3
Do AEF vuông tại A nên: 2 1 1 1 32 32a S AE.AF AE AB BE AB (đvdt) AEF 2 2 2 2 2 2 25 25 DA 5 3 d E, SBD dA,SBD DE 3 5 2 1 1 1 3a
Tam giác SAO vuông tại A, khi đó 2 AH 2 2 2 AH SA AO 7 Vậy 3a 21 d E, SBD . 7
Ví dụ 4: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA a, BC 2a , SA 2a ,
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 838
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
SA ABC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAB) bằng 8a a 2a 5a A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN
Vì BC SAB nên: AH BC, AH SBC S
AH HK, AH SC mà AK SC SC AHK K AB.SA 2a Ta có: AH , SB 5 H AC.SA 2 5a AK , SC 3 A C 2 2 8a HK AK AH , 4a SK 3 5 3 V 1 4a 2a 8a . . . 32 3 a S.AHK B 6 3 5 3 5 135 4 4 Mặt khác SH 2 SA 2 AH a nên S 2 a AHS 5 5 3V 8a
Vậy khoảng cách cần tìm là: dK,SAB KSAH . S 9 AHS
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, o
ABC BAD 90 , BA BC a , AD 2a.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách
từ H đến mặt phẳng (SCD) bằng 5a 4a 2a a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D Gọi I là trung điểm AD. Ta có AD CI IA ID
, suy ra ACD vuông tại C CD AC . 2 S
Mà SA ABCD SA CD
nên ta có CD SD hay SCD vuông. Gọi d , d lần 1 2
lượt là khoảng cách từ B, H đến (SCD) SA SB Ta có: SAB ∽ SHA SH SA H 2 A I D SH SA 2 2 SB SB 3 SH d 2 2 mà 2 d d 2 1 SB d 3 3 B C 1 3 1 1 2a
Thể tích khối tứ diện S.BCD: V SA. AB.BC SBCD 3 2 6 Ta có: 2 2 SC SA AC 2a ,
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 839
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 1 CD CI ID 2a S SC.CD 2 2a SCD 2 3 2a 3. 1 a Ta có: 6 V d .S d S.BCD 1 SCD 1 2 3 2a 2 2 a
Vậy khoảng cách từ H đến (SCD) là d d . 2 1 3 3
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB AC a , I là trung điểm của SC,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, mặt phẳng SAB
tạo với đáy một góc bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a bằng a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 8 4 4
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Gọi K là trung điểm của AB HK AB 1 S
Vì SH ABC nên SH AB 2
Từ (1) và (2) AB SK
Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc giữa SK và HK và bằng o SKH 60 M Ta có a 3 SH HK.tan SKH 2 C B H 60°
Vì IH // SB nên IH // SAB . K
Do đó dI,SAB dH,SAB A Từ H kẻ HM SK tại M
HM SAB dH,SAB HM 1 1 1 16 a 3 Ta có HM . 2 2 2 2 HM HK SH 3a 4
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB 2a , AC 2a 3. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng o
30 . Khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC đến mặt phẳng (SAC) bằng a 3 a 5 a 5 3a A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5 S
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Trong mặt phẳng (ABC) kẻ HK BC tại K D BC SHK A C Từ giả thiết ta có: o SHK 30 2 2 BC AB AC 4a H M K AC HK 3 a 3 B sin ABC HK BC HB 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 840
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Trong tam giác SHK có a SH HK tan SKH 2
Do M là trung điểm của cạnh BC nên MH // AC, do đó MH // (SAC).
Suy ra: dM,SAC dH,SAC
Trong mặt phẳng (SAB) kẻ HD SA tại D. Ta có:
AC SAB AC DH DH SAC 1 1 1 a 5 HD 2 2 2 DH HA HS 5 Vậy a 5 d M, SAC d H, SAC HD . 5
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB AC a , I là trung điểm của SC,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a bằng a 3 a 5 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Gọi K là trung điểm của AB HK AB 1 S
Vì SH ABC nên SH AB 2
Từ (1) và (2) AB SK
Do đó góc giữa (SAB) với đáy bằng góc giữa SK và HK bằng o SKH 60 . M Ta có: a 3 SH HK tan SKH C 2 H B 3 1 1 1 a 3 K Vậy V S .SH . AB.AC.SH S.ABC ABC 3 3 2 12 A
Vì IH // SB nên IH // SAB . Do đó dI,SAB dH,SAB
Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB dH,SAB HM 1 1 1 16 a 3 Ta có: HM . 2 2 2 2 HM HK SH 3a 4 Vậy a 3 d I, SAB . 4
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm cạnh AB.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường
thẳng SA và mặt đáy bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SBC bằng a 7 a 21 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 29 4 29 3 29 29
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 841
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S A I H E A C B C H A' K I' H' K I H' B a 3 Ta có: CI 2 AC 2 AI 2 a 7 a 21 Do đó AH 2 AI 2 IH , suy ra SH o AH.tan 60 . 4 4
Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC, E là hình chiếu của H trên SH’ thì
HE SBC dH;SBC HE . 1 1 a 3 1 1 1 a 21
Ta có: HHʹ IIʹ AAʹ . Từ HE 2 4 8 2 2 2 HE HS HHʹ 4 29 Vậy a 21 d H; SBC . 4 29
Ví dụ 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc o BAC 60 , hình chiếu
của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng SAC hợp
với mặt phẳng ABCD góc o
60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng a 2a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 112 111 112 112
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Trong SBD kẻ OE // SH khi đó ta có S
OC, OD, OE đôi một vuông góc. E a a 3 3a Và: OC , OD , OE 2 2 8 Áp dụng công thức: A D 1 1 1 1 2 d O,SCD 2 2 2 OC OD OE O H 3a B d C 112 Mà 6a d B, SCD 2d O, SCD . 112
DAÏNG 3: KHOAÛNG CAÙCH GIÖÕA HAI MAËT PHAÚNG SONG SONG. KHOAÛNG CAÙCH TÖØ ÑÖÔØNG THAÚNG ÑEÁN MAËT PHAÚNG 1. Phương pháp
Việc tính khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nó, hoặc tính
khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song đều quy về việc tính khoảng cách từ điểm đến mặt
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 842
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
phẳng. Cần lưu ý việc chọn điểm trên đường hoặc trên mặt sao cho việc xác định khoảng cách đơn giản nhất. 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A trên (A’B’C’) trùng với trung điểm của B’C’.
Câu 1.1. Khoảng cách từ AA’ đến mặt bên BCC’B ’ bằng a 3 a 3 3a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Ta có: AAʹ // BBʹ BCCʹ Bʹ AAʹ// BCCʹBʹ C A Gọi J hch
I IJ AAʹ // BBʹ IJ BBʹ AAʹ
Mặt khác, theo giả thiết suy ra: J B a BʹCʹ AʹI AAʹI a BʹCʹ AAʹI BʹCʹ AI AAʹI a A' C'
Suy ra: IJ BʹCʹ , tức là IJ BCCʹ Bʹ , a I a
mà J AAʹ nên dAAʹ,BCCʹBʹ IJ B' Trong AI.AʹI AAʹI IJ.AAʹ AI.AʹI IJ . AAʹ 2 3a a Dễ thấy a 3 AʹI , AI 2 AAʹ 2 AI 2 a . 2 4 2 a a 3 . a 3 Suy ra: 2 2 IJ . Vậy a 3 d AAʹ, BCCʹ Bʹ . a 4 4
Câu 1.2. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ bằng a a A. . B. . a 2 a 5 C. . D. . 4 2 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Hai đáy của lăng trụ song song nên d ABC ,AʹBʹCʹ dA,AʹBʹCʹ mà AABC và a AI Aʹ BʹCʹ d ABC , Aʹ BʹCʹ AI . 2
Ví dụ 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, BC b , CCʹ c.
2.1. Khoảng cách từ AA’ đến (BDD’B’) bằng abc abc ab ac A. . B. . C. . D. . 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 a 2 b 2 a 2 c
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Ta có: AAʹ // BBʹ BDDʹ Bʹ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 843
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
AAʹ// BDDʹBʹ . Do đó:
dAAʹ,BDDʹBʹ dA,BDDʹBʹ
Gọi H hch A AH BD mà D' BD C'
BDDʹBʹ ABCD suy ra: A' B'
AH BDDʹBʹ . Tức là:
dA,BDDʹBʹ AH 1 1 1 Xét ABD D 2 2 2 AH AB AD C H 2 1 1 a 2 b A B 2 2 2 2 a b a b 2 2 a b ab nên 2 AH AH 2 a 2 2 b a 2 b ab
Vậy: dAAʹ,BDDʹBʹ . 2 a 2 b
2.2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’, BB’. Khoảng cách từ MN đến (ABC’D’) bằng 2abc abc bc 2ac A. . B. . C. . D. . 2 a 2 b 2 c 2 2 a 2 b 2 2 a 2 b 2 a 2 c
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C D' C' A' B' K N M D C A B
Ta có: MN// AB ABCʹ Dʹ MN // ABCʹDʹ . Suy ra:
dMN,ABCʹDʹ dM,ABCʹDʹ , nhưng A’M cắt mặt phẳng (ABC’D’) tại A và M là trung điểm của AA’. Nên: 1 d M, ABCʹ Dʹ dAʹ,ABCʹDʹ 2 Gọi K hch
Aʹ AʹK ADʹ mà ABCʹDʹ AAʹDʹ D , suy ra: ADʹ
AʹK ABCʹDʹ . Tức là: dAʹ,ABCʹDʹ AʹK . 2 1 1 1 1 1 c 2 b Xét Aʹ ADʹ , nên: 2 2 2 2 2 2 2 AʹK Aʹ A Aʹ Dʹ c b c b 2 2 2 c b bc bc AʹK AʹK
. Vậy dM,ABCʹDʹ . 2 c 2 2 b b 2 c 2 2 a 2 b
2.3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ADʹ Bʹ và Cʹ BD bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 844
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 abc abc A. . B. . 2 a 2 b 2 c ab bc ca abc abc C. . D. . 2 2 a 2 c 2 c 2 2 a b 2 2 b c 2 2 c a
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D D' C' O' A' B' G1 C D O A B
Ta có: Bʹ Dʹ // BD CʹBD Bʹ Dʹ// CʹBD
Gọi O AC BD,Oʹ AʹC ʹ Bʹ Dʹ
Suy ra: AOʹ // CʹO CʹBD AOʹ // CʹBD
Mà AOʹ,BʹDʹ ABʹDʹ,AOʹ BʹDʹ Oʹ ADʹBʹ// CʹBD
Ta đã chứng minh được A’C bị các mặt (AD’B’), (C’BD) chia thành ba đoạn bằng nhau.
Do đó: d ADʹBʹ ,CʹBD dG ,CʹBD d Aʹ, ADʹBʹ 1
Vì A’A, A’B’, A’D’ đôi một vuông góc, nếu: 1 1 1 1 1 1 1 2 d Aʹ,ADʹBʹ 2 2 2 2 2 2 Aʹ A Aʹ Bʹ Aʹ Dʹ a b c abc
Vậy: dAʹ,ADʹBʹ
d ADʹBʹ,CʹBD 2 2 a b 2 2 b c 2 2 c a
Ta cần chú ý kết quả sau: Nếu tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc thì: 1 1 1 d O, ABC . 2 2 2 OA OB OC
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC vuông góc với đáy
ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, SA, AC. Khoảng cách giữa hai (MNP) và (SBC) bằng a 3 a 3 a 3 3a 3 S A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Theo giả thiết, suy ra: N H a
MN // SB SAB MN // SAB B C
NP // SC SAC NP // SAC M K P
Mà MN,NP MNP ,MN NP N nên MNP // SBC . a
Gọi H là trung điểm của BC AH BC A (do ABC đều)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 845
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Mà ABC SBC và AH ABC
BC ABC SBC AH SBC
Gọi K AH MP KH SBC dK,SBC KH
Vì MNP // SBC và K MNP 1 a 3
Do đó: d MNP ,SBC dK,SBC KH AH . 2 4
Ví dụ 4: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng o
30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’) thuộc đường thẳng B’C’. Khoảng
cách giữa hai mặt phẳng đáy bằng a a a 2 a 3 C A. . B. . C. . D. . A 3 2 2 2 K
Hướng dẫn giải B ĐÁP ÁN B
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy chính bằng AH. A' C' Trong HAAʹ , ta có: o Aʹ 30 . H a AH AAʹ.sin Aʹ o a.sin 30 . B' 2
DAÏNG 4. KHOAÛNG CAÙCH GIÖÕA HAI ÑÖÔØNG THAÚNG CHEÙO NHAU 1. Phương pháp
Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1: Dựng mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và song song với b. Khoảng cách từ b đến (P)
là khoảng cách cần tìm.
Cách 2: Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng. Khoảng cách giữa
hai mặt phẳng đó là khoảng cách cần tìm.
Cách 3: Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó.
Cách dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:
Cách 1: Khi a b
+ Dựng một (P) b, (P) a tại H. a
+ Trong (P) dựng HK b tại K.
+ Đoạn HK là đoạn vuông góc chung của b a và b. H Cách 2: K P
+ Dựng (P) b, (P) // a . + Dựng aʹ hch M
a , bằng cách lấy M a P K a
dựng đoạn MN () , lúc đó a’ là
đường thẳng đi qua N và song song a. a' + Gọi H a
ʹ b , dựng HK // MN HK là N đoạn vuông góc chung. b P H Cách 3:
+ Dựng mặt phẳng (P) vuông góc với a tại điểm M.
+ Dựng hình chiếu b’ của b trên (P).
+ Dựng hình chiếu vuông góc H của M trên b’.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 846
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
+ Từ H dựng đường thẳng song song với a a, cắt b tại điểm B. B A b' H P M
+ Qua B dựng đường thẳng song song với MH, cắt a tại điểm A. Khi đó, AB là đoạn vuông góc chung của a và b. 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD 2AB ,
SA ABCD , SC 2a 5 và góc giữa SC và ABCD bằng o
60 , M là trung điểm của cạnh BC.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD bằng a 510 a 51 2a 510 3a 510 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Ta có SA ABCD SC có hình chiếu trên ABCD là AC o SC,ABCD SC,AC SCA 60 S Ta giác SAC vuông tại A H N o AC SC.cos 60 a 5 và o SA SC.sin 60 a 15 A D Ta có 2 2 2 AB AD AC 2 2 5AB 5a AB a B M C
Dựng hình bình hành AMDN và dựng AH SN tại H. Ta có:
AM // DN AM // SDN dAM,SDN dA,SDN
AM MD nên AMDN là hình chữ nhật.
ND AN mà DN SA DN SAN
DN AH mà AH SN AH SDN dA,SDN AH 1 1 1 1 1 17 Ta có 2 2 2 2 2 2 AH AS AN 15a 2a 30a a 510 AH . Vậy a 510 d AM,SD . 17 17
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 2a , o BAC 60 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và CM bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 847
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a 10 2a 3 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 17 29 19 13
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B
Gọi N là trung điểm cạnh SA. S Do SB // CMN nên
dSB,CM dSB,CMN N
dB,CMN dA,CMN
Kẻ AE MC, E MC và kẻ H AH NE, H NE A C Chứng minh được M E
AH CMN dA,CMN AH B 2S Tính AE AMC trong đó: MC 1 1 3 2 S AM.AC.sinCAM a.4a. a 3 2a 3 AMC 2 2 2 AE 13 MC a 13 2a 3 2a 3 2a 3 Tính được AH dA,CMN dSB,CM . 29 29 29
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, SA vuông góc với đáy,
SA AD a, AB 2a . Khoảng cách giữa AB và SC bằng a a A. . B. . C. a 2. D. 2a 2. 2 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B Ta có: AB // DC nên S
dAB,SC dAB,SDC .
Trong mặt phẳng (SAD) từ A kẻ AH SD, H SD 1 H Ta có: E B DC AD A DC SAD DC SA DC AH 2 D C
Từ (1) và (2) suy ra AH SCD
AH dAB,SCD dAB,SC 1 1 1 2 a
Trong tam giác vuông SAD có: AH . 2 2 2 2 AH AD SA a 2
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, o
ABC 60 , cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SC tạo với đáy một góc o
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SD bằng 3a 2a a 3a A. . B. . C. . D. . 5 5 15 15
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 848
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giả S i ĐÁP ÁN D 3V
dAB,SD dA,SCD S.ACD SSCD
Gọi H là trung điểm CD. Ta có: CD SH . A D 2 1 a 15 60° Do đó S CD.SH SCD 60° H 2 4 B C 3V 3a
Vậy dAB,SD dA,SCD S.ACD . SSCD 15 1
Lưu ý: Ở trên ta đã sử dụng công thức S V .ABCD SA. ABCD S 3
. Đây là công thức thể tích của khối 1
đa diện học ở chương trình 12 V B.h 3
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a,
AD a 3 , SA ABCD , góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng o 60 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng 3a a 3a 2a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 3
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A S
Trong mặt phẳng (ABCD) đường thẳng
qua D song song với AC, cắt đường thẳng AB tại E.
Trong tam giác ADE kẻ đường cao AK H
KDE SAK SDE. Dựng A 60° B E
AH SK tại H, suy ra AH SDE . I K Do AC// SDE D C
dAC;SD dA;SDE AH a 3 3a 3a Ta có: AK AH dAC;SD . 2 4 4
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 , O BAD 120 và
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng O
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng a 7 3a 7 3a 7 a 7 A. . B. . C. . D. . 14 4 14 8 S
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C Gọi O AC BD. I A B
Vì DB AC, BD SC nên BD SAC tại O. O H
Kẻ OI SC OI là đường vuông góc chung của BD và SC. D C
Sử dụng hai tam giác đồng dạng ICO và ACS hoặc
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 849
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
đường cao của tam giác SAC, suy ra được 3a 7 OI . 14 Vậy 3a 7 d BD,SC . 14
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng o
45 . Gọi E là trung điểm BC. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng DE và SC theo a bằng a A. . 2a 38 a 38 a 38 B. . C. . D. . 19 9 19 9
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN C
Từ C dựng CI // DE DE // SCI.
Từ A dựng AK CI , cắt ED tại H và CI tại K. S
Trong (SAK) dựng HT SK .
Do CI SAK nên HT SCI CD.AI 3a AK , D CI 5 A I T 1 a HK AK H K 3 5 B E C
dDE;SC dH;SCI SA.HK a 38 HT . SK 19
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và SA AD a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng a 2 a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 10 6 4 2
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN D S Trong mặt phẳng (SAD), vẽ AH SD, H SD
Mặt khác ABCD là hình chữ nhật nên H B
CD SAD AH SCD A
Vậy khoảng cách giữa AB và SC chính là AH.
Trong tam giác vuông SAD có AH là đường D C cao nên 1 1 1 a 2 AH 2 2 2 AH AS AD 2 a 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng . 2
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu
của S trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB, góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là o
30 . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SA và BC.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 850
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3a 3a a 2a A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN A
Gọi H là trung điểm cạnh AB, ta có SH là S
đường cao của hình chóp S.ABC và CH là
đường cao của tam giác ABC. Từ giả thiết ta được o SCH 30 . Tam giác SHC vuông tại H nên K D SH 3a o tan 30 CH SH. 3 G CH 2 A C
Dựng hình bình hành ABCD, khi đó H
dBC,SA dBC,SAD B
dB,SAD 2dH,SAD
Gọi G, K lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng AD và SG. Ta có:
AD HG AD SHG HK AD AD SH
Mà HK SG nên HK SAD hay dH,SAD HK
Tam giác SHG vuông tại H nên: 1
1 1 1 1 1 52 3a HK 2 2 2 2 2 2 2 HK HG HS HB HC HS 9a 2 13 Vậy 3a d BC,SA . 13
Ví dụ 10: Cho hình chóp S.ABCD, tứ giác ABCD là hình thang cân, hai đáy là BC và AD. Biết
SA a 2 , AD 2a, AB BC CD a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD
trùng với trung điểm cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD bằng a 21 a 21 a 3a A. . B. . C. . D. . 3 7 7 7
Hướng dẫn giải ĐÁP ÁN B S 2 3a 3 Ta có: S 3S ABCD ABI 4
Xét SBI vuông tại I có: 2 2 2 2 SI SB BI a SI a AD // BC A D
BC SBC AD // SBC I
dAD,BC dAD,SBC B C
dI,SBC 3VSIBC S SBC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 851
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 3 1 1 a 3 a 3 V V . ; SIBC S.ABCD 3 3 4 12
2a 7 S p p a p b p c SBC 4 Vậy a 21 d AD,SB . 7
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỐC ĐỘ
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC bằng a 6 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 7 2 3 2
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường thẳng SB bằng a a a 3 A. a. B. . C. . D. . 2 3 2
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB 14, BC 10,AC 16 . Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABC) tại A lấy điểm O sao cho OA 8 . Khoảng cách từ điểm O đến cạnh BC bằng A. 8 3. B. 16. C. 8 2. D. 24.
Câu 4: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC 2a , o ABC 60 . Gọi M là trung
điểm cạnh BC và SA SC SM a 5 . Khoảng cách từ S đến cạnh AB bằng a 17 a 19 a 19 a 17 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng o 60 . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD 2HB. Đường
thẳng SO tạo với mặt phẳng ABCD góc o
60 với O là giao điểm của AC và BD. Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng SCD bằng 3a 7 3a 7 a 7 2a 7 A. . B. . C. . D. . 15 14 11 15
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có các mặt ABC, SBC là
những tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) bằng o
60 . Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác
ABC. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a bằng 2a 13 3a 13 3a 13 a 13 A. . B. . C. . D. . 13 13 11 13
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ
nhật tâm I, có AB a, BC a 3. Gọi H là trung
điểm AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (SBD) bằng 3a a 3a 5a A. . B. . C. . D. . 11 13 15 17
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD 2a ; tam giác SAC vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) bằng 3a 21 a 21 4a 21 2a 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hì nh chữ nhật có AB a , BC 2a 2 . Hình chiếu
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 852
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a 21 a 21 4a 21 2a 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có o
AB AC, BC a 3 , BAC 120 . Gọi I là trung điểm cạnh AB.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường
thẳng SA và mặt đáy bằng o
60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 4a 37 a 3a 37 2a 37 A. . B. . C. . D. . 37 37 37 37
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC
D có đáy ABCD là hì nh thang vuông tại A và B. Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với đáy một góc o
60 . Biết rằng AB BC a, AD 3a. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) theo a bằng 4a 3 3a 3a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 7 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc o DAB 120 .
Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng o 60 .
Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng a 3 3a 3a 3a 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 7 2
Câu 13: Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, o ABC 120 . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại G, lấy điểm S sao cho o
ASC 90 . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a bằng a a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 17 27 17 37
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD 2a ; tam giác SAC vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 3 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) bằng 2a 13 2a 2a 21 a 13 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 15: Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a và o BAD BAAʹ DAAʹ 60 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng a 5 a 10 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AB BCD ,AB 5a,BC 3a,CD 4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AD.
Câu 16.1. Khoảng cách giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD) bằng 2a a a 5a A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Câu 16.2. Gọi (P) là mặt phẳng chứa MN và đi qua trung điểm K của AB. Khoảng cách giữa hai
mặt phẳng (P) và (BCD) bằng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 853
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a 3a 5a 5a A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Câu 17: Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’. Đáy lớn ABCD có cạnh bằng a, đáy nhỏ
A’B’C’D’ có cạnh bằng b. Góc giữa mặt bên và đáy lớn bằng o
60 . Khoảng cách giữa hai mặt đáy
của hình chóp cụt đều bằng ab 3 a b 3 a b 3 b a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (BA’C’) và (ACD’) bằng a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 5
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a, AD 2a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH 2HB. Góc giữa
mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng o
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng a 39 6a 39 a 39 a 39 A. . B. . C. . D. . 15 13 3 11
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, a 17 SD , hình chiếu vuông 2
góc H của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của đoạn
AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a bằng a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 25 45 15 5
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có a 70 SC
, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 2a, AC a 5
và hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng 3a 4a a 2a A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đ áy là tam giác
ABC đều cạnh bằng 3a. Chân đường cao hạ từ
đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB 3AH , góc tạo bởi đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng o
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a 21 3a 21 a 21 3a 21 A. . B. . C. . D. . 29 19 39 7
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của H và AD, góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là o
45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a bằng A. 2a . B. 2 a . C. 2 a . D. a . 3 5 3 3 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SD hợp với mặt đáy một góc o
60 và hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm của cạnh
AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng a 345 a 546 a 645 a 465 A. . B. . C. . D. . 31 31 31 31
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và B, với
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 854
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
AB BC a, AD 2a a 0 . Các mặt bên SAC và SBD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết
góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng o
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SB bằng 2a 3 2a 3 a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 5
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đ áy ABCD là hình th oi cạnh a, góc o
ABC 60 cạnh bên SD a 2 .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD 3HB . Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB bằng a 3 a 30 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 40 8 8 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C,
AB 2BC 4CD 2a , giả sử M và N lần lượt là trung điểm AB và BC. Hai mặt phẳng (SMN)
và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB hợp với (ABCD) một góc o 60 .
Khoảng cách giữa SN và BD bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 15 65 55 35
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. Biết
AD 2AB 2BC 2a, SA SD SC 3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng a 5 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. ĐÁP ÁN C Nhận xét rằng: D C
BACʹ CAʹA DACʹ AʹAC BʹCʹA B DʹCʹ A A
nên khoảng cách từ các điểm B, C, D, A’, B’, D’ đến đường
chéo AC’ đều bằng nhau. H
Hạ CH vuông góc với AC’, ta được: C' D' 1 1 1 a 6 CH . 2 2 2 CH AC CCʹ 3 A' B' Câu 2. ĐÁP ÁN A
Gọi H là giao điểm của AC và BD.
AB BC CD DA a ABCD là hình thoi. S
Do đó AC BD đồng thời H là trung điểm của AC và BD.
SAC cân tại S SH AC (1)
SBD cân tại S SH BD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: SH ABCD (3) C B Vì SA SB SC SD nên HA HB HC HD H D
Suy ra ABCD là hình vuông (tứ giác đều) (4) A
Từ (3) và (4) ta được S.ABCD là hình chóp tứ giác đều.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 855
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Xét SBD ta có: 2 2 2 SA SB a, BD a 2 BD SB SD .
Thế nên SBD vuông tại S.
Suy ra DS SB . Vậy dD,SB DS a. Câu 3. ĐÁP ÁN B O 14 16 10
Nửa chu vi tam giác ABC: p 20 2 S
20.20 1420 1620 10 40 3 ABC AH 2S 80 3 ABC 8 3 A C BC 10
Nối OH thì OH BC . Khoảng cách từ O đến BC là OH: H 2 2 B OH OA AH 16 Câu 4. ĐÁP ÁN B S
Chân đường cao hình chóp là tâm H của đường tròn ngoại
tiếp tam giác AMC (Do SA SC SM ). Góc o
AMC 120 , nên H ở ngoài tam giác AMC và HAM là tam giác đều nên: H C HM AM a K 2 2 2 2 A
SH SM HM 5a a 2a M 60° I
Từ H kẻ HK AB thì SK AB : SK là khoảng cách từ S đến cạnh AB. B a 3 HK MI
(do ABM là tam giác đều cạnh bằng a) 2 2 2 2 2 2 3a 19a a 19 SK SH HK 4a . 4 4 2 Câu 5. Phân tích: 3 3 3V 9 V 9 V
Ta có dB,SCD dH,SCD H.SCD . H.SCD . S.HCD . 2 2 S 2 S 2 S SCD SCD SCD ĐÁP ÁN B S Trong tam giác SHO có: o SH HO.tan 60 1 a 3 a . . 3 3 2 2 Ta có: A D 1 1 a 60° S CO.HD . . OD OH 60° HCD 2 2 2 O H 2 a a 3 1 a 3 a B C . . . 4 2 3 2 16 2 3 1 1 a a a V .SH.S . . 1 S.HDC HDC 3 3 2 16 96 a 57 a 21 Mặt khác: SD 2 SH 2 HD ; SC 2 SH 2 HC 6 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 856
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a 57 a 21 SC SD CD SD ; SC ; CD a, p 6 6 2 2 a 21 S p p SC p SD p CD 3 SCD
12 Từ (1), (2) ta có 3a 7 d B, SCD . 14 Câu 6. ĐÁP ÁN B
Gọi M là trung điểm của BC.
Lập luận được góc giữa (SBC) và (ABC) là o SMA 60 a 3 SAM đều cạnh bằng 2 S 2 3 3a S SAM 16 3 1 a 3 V BC.S S.ABC SAM 3 16 2 1 a 13 a 3 a 39 A C S . SAC 60° 2 4 2 16 H 3 M dB,SAC 3V 3a 3 3a 13 B.SAC . 2 S a 39 13 B SAC 16. 16 Câu 7. ĐÁP ÁN D
SH ABCD SH AC S SAC vuông tại S 2 SH HA.HC 2 2 AC AB BC 2a , suy ra: a 3a a 3 HA , HC SH 2 2 2 A D K
CI 2HI dC,SBD 2dI,SBD H I N
Hạ HN BD, N BD và HK SN, KN . B C
Suy ra: HK SBD nên dH,SBD HK AB.AD a 3 Ta có: AB.AD 2S 2HN.BD HN ABD 2BD 4 1 1 1 3a Ta có: HK . Vậy 3a d C, SBD 2HK . 2 2 2 HK HN SH 2 15 15 Câu 8. ĐÁP ÁN D S Kẻ SH AC, H AC
Do SAC ABCD SH ABCD 2 2 SA.SC a 3 SA AC SC a, SH J AC 2 A D Ta có: K H 2 2 a AH SA SH CA 4HA 2 B C
dC,SAD 4dH,SAD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 857
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do BC // SAD dB,SAD dC,SAD 4dH,SAD
Kẻ HK AD K AD , HJ SK J SK
Chứng minh được SHK SAD mà HJ SK HJ SAD a 2
dH,SAD HJ ; AHK vuông tại K HK o AHsin 45 4 SH.HK a 3 2a 3 2a 21 HJ . Vậy dB,SAD . 2 SH 2 HK 2 7 7 7 Câu 9. ĐÁP ÁN D S
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và O là tâm của hình chữ nhật, ta 2 2 1 có: BH BO . AC 3 3 2 A D 1 a 2 2a2 2 a 3 I O
Ta có SH ABCD nên góc giữa SB và H B K C mặt phẳng (ABCD) là góc o SBH 60
Trong tam giác vuông SHB ta có: o
SH BH tan SBH a.tan 60 a 3 3
Ta có: dA;SBC 2dO;SBC 2. dH;SBC 3dH;SBC 2
Kẻ HK BC K BC , HI SK I SK 1
Ta có: SH ABCD SH BC
Do đó BC SHK BC HI 2
Từ (1) và (2) suy ra HI SBC nên dH;SBC HI 1 1
Ta có HK DC a . Trong tam giác vuông SHK ta có: 3 3 a a 3. SH.HK a 3 a 21 3 HI . 2 SH 2 2 HK a 28 14 2 3a 9 Vậy 3a 21 d A; SBC 3d H; SBC 3HI . 14 Câu 10. ĐÁP ÁN C S A I E H A C B C 120° I' A'H' K H K I H' B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 858
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Theo định lý Côsin trong tam giác ABC ta được AB AC a 2 7a Ta có 2 CI 2 AI 2 AC o 2AI.AC.cos120 a 7 CI 4 2 2 AI AC CI 2 2 2 2 2 3a a 3 Do đó: AH AH 4 16 4 3a Suy ra SH o AH.tan 60 4
AH cắt BC tại K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC. dA;SBC AK AAʹ Ta có:
dA;SBC 4dH;SBC dH;SBC 4 HK HHʹ
Gọi E là hình chiếu của H trên SH’ thì HE SBC dH;SBC HE 1 a 1 1 1 3a HHʹ AAʹ và từ HE 4 8 2 2 2 HE HS HHʹ 4 37 Vậy 3a 37 d A; SBC 4HE . 37 Câu 11. ĐÁP ÁN D
Gọi K là hình chiếu của I lên AB. S Suy ra o SKI 60 . KI BI Do IK //AD . AD BD BI BC a 1 Mà H ID AD 3a 3 B C 60° BI 1 BI 1 K I BI ID 4 BD 4 D A KI 1 3a 3a 3 Suy ra KI SI AD 4 4 4 AB IK
Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có AB IH AB SI
Từ đó suy ra IH SAB dI;SAB IH
Mà do DB 4IB dD;SAB 4dI;SAB 4IH 1 1 1 16 16 3a 3 Lại có IH . Vậy 3a 3 d D; SAB . 2 2 2 2 2 IH IS IK 27a 9a 8 2 Câu 12. ĐÁP ÁN B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 859
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 SAC ABCD S SBD ABCD
SAC SBD SO
SO ABCD SO BC H
Kẻ OK BC BC SOK A B 120° 60° o SBC , ABCD SKO 60 O K D C AO SBC C
dA;SBC 2dO;SBC SBC SOK SBC SOK
SK OH SBC d O;SBC OH O H SK 1 1 1 3a 3a O H d A ; SBC . 2 2 2 O H O K O S 8 4 Câu 13. ĐÁP ÁN B o o ABC 120
BAD 60 ABD đều cạnh a.
Gọi O là giao điểm của AC và BD. a 3 2 a 3 AO ; AG AO ; AC a 3 2 3 3 S a 6 SG GA.GC 3
( SAC vuông tại S, đường cao SG). H B GH SO GH C Kẻ SBD vì O
BD GH SAO dG;SBD GH G A D
SGO vuông tại G, đường cao GH 1 1 1 27 a 2 GH . 2 2 2 2 GH GS GO 2a 27 Câu 14. ĐÁP ÁN C S
Kẻ SH AC, H AC
Do SAC ABCD SH ABCD 2 2 SA AC SC a, J SA.SC a 3 A D SH K AC 2 H Ta có: B C 2 2 a AH SA SH
CA 4HA dC,SAD 4dH,SAD 2
Do BC // SAD dB,SAD dC,SAD 4dH,SAD
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 860
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kẻ HK AD K AD , HJ SK J SK
Chứng minh được SHK SAD mà HJ SK HJ SAD dH,SAD HJ a 2 AHK vuông tại K HK o AH sin 45 4 SH.HK a 3 2a 3 2a 21 HJ . Vậy dB,SAD . 2 SH 2 HK 2 7 7 7 Câu 15. ĐÁP ÁN C D' A'
Hạ AʹH AC , ta có nhận xét: B' C' BD AC BD OAAʹ BD AʹO D A
BD AʹH AʹH ABCD H O C B
Và vì ABCD // AʹBʹCʹ Dʹ nên AʹH chính là khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy.
Nhận xét rằng hình chóp A’.ABD là hình chóp đều, nên ta lần lượt có: 2 2 a 3 a 3 AH AO . 3 3 2 3 2 2 2 2 2 2 a 2a a 6 AʹH Aʹ A AH a AʹH . 3 3 3 Câu 16.1. ĐÁP ÁN D MN // CD A
CD BCD MN // BCD Töø M k eû MH //AB
AB BCD MH BCD N
Vậy: MH dMN,BCD M AB 5a ABC cho: MH . B D 2 2 H Câu 16.2. ĐÁP ÁN D A C
Tính d P,BCD :
MN // CD P//BCD N K MK // BC M M P 5a MH d P , BCD . MH BCD 2 B D H Câu 17. ĐÁP ÁN C C
Lưu ý: Cần chú ý rằng, trong hình chóp cụt đều thì các mặt bên là những hình thang cân bằng nhau, các
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng nhau.
Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’; K và J lần lượt là trung điểm của A’D’ và AD.
Gọi H là hình chiếu của K trên (ABCD) thì KH OJ tại H và KH là khoảng cách cần tìm.
Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp cụt thì
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 861
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 D' C' o KJH 60 . K O' A' B' b a Ta có: OʹK ; OJ . 2 2
KHOO’ là hình chữ nhật nên: a b JH OJ OʹK D C 2 KH 2.KH a J φ b 3 H HJK : tan KH O . HJ a b 2 A B
Câu 18. Phân tích: Chứng minh Bʹ D BCʹ : BCʹ CBʹ BCʹ BCʹ CDAʹ Bʹ BCʹ Bʹ D 1 DCDC BBʹCʹC
Chứng minh AʹCʹ Bʹ D : AʹCʹ Bʹ Dʹ AʹCʹ AʹCʹ BDDʹ Bʹ AʹCʹ Bʹ D 2 BBʹBBʹ AʹBʹCʹDʹ
Xác định giao điểm K và H: BBʹDʹD BʹD
BCʹAʹ BBʹDʹD BOʹOʹ AʹCʹ BʹDʹ
BʹD BCʹAʹ K Bʹ D BOʹ K BBʹ Dʹ D Bʹ D
ACDʹ BBʹDʹD DʹOO AC BD
Bʹ D ACDʹ H Bʹ D DʹO H ĐÁP ÁN B D' C'
Từ (1) và (2) suy ra Bʹ D (BCʹ Aʹ) (3) O' Mặt khác: A' BCʹ // ADʹ B'
BCʹAʹ// ACDʹ 4 K BAʹ // CDʹ
Từ (3) và (4) suy ra: Bʹ D ACDʹ 5 H D C
Ta có: Bʹ D BAʹCʹ K,BʹD BCʹAʹ , O
Bʹ D DʹAC H,Bʹ D ACDʹ A B
Do đó KH là khoảng cách cần tìm. 2 2 2 2 2 2 BDBʹ : Bʹ D BD Bʹ B a 2 a 3a Bʹ D a 3 1 a 3
Dễ thấy trong hình chữ nhật BB’D’D ta có: KH Bʹ D . 3 3 S Câu 19. ĐÁP ÁN A A D I 60° H K B C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 862
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kẻ HK CD K CD . Khi đó: CD HK
CD SHK CD SK CD SH
Vậy góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc o SKH 60 Trong tam giác vuông SHK: o SH HK tan 60 2a 3
Vì SBC // AD dAD,SC dA,SBC .
Trong (SAB) kẻ AI SB , khi đó:
BC AB BC SAB BC . Mà SB AI AI SBC AI BC SH SH.AB 2a 3.3a 6a 39
Vậy dAD,SC dA,SBC AI . 2 SB 2 13 12a a Câu 20. ĐÁP ÁN D S
SH ABCD SH HD . Ta có: 2 2 SH SD HD 2 SD 2 2 AH HD F SH a 3 B C E HK// BD HK // SBD H A
dHK,SD dH,SBD K D
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên BD và F là hình chiếu vuông góc của H trên SE.
Ta có: BD HE và BD SH nên BD SHE BD HF mà HF SE do đó HF SBD . Suy ra dH,SBD HF HS.HE a 3 Ta có: a 2 HE HBsin EBH HF . 4 2 2 5 HS HE Vậy a 3 d HK,SD . 5 Câu 21. ĐÁP ÁN B S
Tam giác AHC vuông cân cạnh a nên CH a 2
Tam giác SHC vuông tại H nên 2a SH 2 SC 2 CH 5 I K B C J Dựng AK BC, HI BC . Đường
thẳng qua A song song với BC cắt IH H tại D BC // SAD D A
dBC,SA sBC,SAD dB,SAD 2dH,SAD
AD SDH SAD SDH .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 863
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kẻ HJ SD HJ SAD dH,SAD HJ 1 1 1 2a a Ta có AK HD 2 2 2 AK AB AC 5 5 1 1 1 2a HJ . Vậy 4a d BC,SA . 2 2 2 HJ HD HS 5 5 Câu 22. ĐÁP ÁN A
Nhận thấy SH ABC HC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC) o
SCH 60 là góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) 1 Ta có 2 2 2 o HC AC AH 2AC.AH.cos60 2 9a 2 a 2.3a.a. 2 7a 2 o HC a 7 SH HC.tan 60 a 21
Dựng AD CB AD // CB BC // SAD
dSA; BC dBC;SAD dB;SAD 3dH;SAD
Dựng HE AD tại E AD SHE
SAD SHE (theo giao tuyến SE)
Dựng HF SE tại F HF SAD HF dH;SAD S a 3 Ta có: HE o AH.sin 60 2 1 1 1 4 1 29 2 2 2 2 2 2 HF HE SH 3a 21a 21a F a 21 3a 21 HF d B; SAD 60° C 29 29 E A H Vậy 3a 21 d SA; BC . D B 29 Câu 23. ĐÁP ÁN B S D C H 45° K A B
Do SH (ABCD) nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là góc o SBH 45 . Ta có SBH
vuông cân tại H nên SH BH a 2
Gọi K là trung điểm của BC, ta có BH // DK BH // SDK .
Suy ra: dBH;SD dBH;SDK dH;SDK 1 1 1 1 5
Tứ diện SHDK vuông tại H nên 2 d H;SDK 2 2 2 2 HS HK HD 2a Vậy 2 d BH; SD d H; SDK a . 5 Câu 24. ĐÁP ÁN D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 864
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 S Ta có SH (ABCD) . a 5 a 15 Tính HD ; SH K 2 2 A 60° D
Dựng E sao cho AEBO là hình bình hành. Gọi M là trung M E
điểm của AE. Hạ HK vuông góc với SM. H O B C
Chứng minh HK SAE và tính được a 465 HK 62 Tính được a 465 d BD; SA 2HK . 31 Câu 25. ĐÁP ÁN A
Gọi H AC BD SH ABCD và S 1 BH BD 3
Kẻ HE AB AB SHE , hay A D O K o SAB ; ABCD SEH 60 I 1 2a 2a 3 E Mà HE AD SH H 3 3 3 B C
Gọi O là trung điểm AD, ta có ABCD là hình vuông cạnh a ACD có trung tuyến 1 CO AD 2
CD AC CD (SAC) VÀ BO // CD hay CD // (SBO) và BO (SAC)
d CD; SB d CD;SBO dC;SBO 1 a 2
Tính chất trọng tâm tam giác BCO IH IC 3 6 2 2 5a 2 IS IH HS 6
Kẻ CK SI mà CK BO CK (SBO) d(C,(SBO)) CK 1 1 SH.IC 2a 3 Trong tam giác SIC có: S SH.IC SI.CK CK SIC 2 2 SI 5 Vậy 2a 3 d CD,SB . 5 Câu 26. ĐÁP ÁN B
Từ giả thiết có tam giác ABC đều cạnh a. a 3
Gọi O AC BD BO BD a 3 2 3 3 S HD BD a 3 4 4 2 2 M 2 2 2 2 27a 5a a 5 SH SD HD 2a SH 16 16 4 A 2 2 D 2 2 2 5a 3a a 2 SB SH HB SB 16 16 2 O BD AC H
AC SBD AC OM B AC C SH
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 865
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 1 1 1 a 2 a 2
Diện tích tam giác MAC là S OM.AC SB.AC .a MAC 2 4 4 2 8 SB // OM SB // MAC
dSB;CM dSB;MAC dS;MAC dD;MAC 1 1 1 1 V d M; ABCD .S . d S; ABCD . S M.ACD ACD ABCD 3 3 2 2 3 1 a 15 V S.ABCD 4 96 Mặt khác 1 V d D; MAC .S M.ACD MAC 3 3 a 15 3V a 30 M.ACD 32 d D; MAC . 2 S a 2 8 MAC 8 Câu 27. ĐÁP ÁN B S M A B K H N D C
Gọi H MN BI SMN SBI SH
Do hai mặt phẳng (SMN) và (SBI) cùng vuông góc với ABCD SH ABCD
Dễ thấy BH là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng đáy, suy ra o SBH 60 .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm AB và BC, mà AB 4CD nên suy ra MN BD tại H. 1 1 1 5 a Xét tam giác BMN ta có: BH 2 2 2 2 BH BM BN a 5 Xét tam giác SBH lại có: SH o a 15 tan SBH SH HB.tan 60 HB 5
Tính khoảng cách giữa SN và BD. BD SH Do BD SMN BD MN
Dựng HK vuông góc SN, suy ra HK là đoạn vuông góc chung của
SN và BD dBD,SN HK . 2 2 a a a 5 Xét BHN có: HN 2 BN 2 BH 4 5 10 1 1 1 20 5 65 3 Xét SHN ta có: HK a 2 2 2 2 2 2 HK SH HN a 3a 3a 65
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 866
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Vậy 3 d BD,SN a . 65 Câu 28. ĐÁP ÁN D
Theo giả thiết ta có BC AB a S
Gọi H là trung điểm của AD HA HD a
Từ giả thiết ABCH là hình vuông cạnh a tâm O CH a 1 a 2 CO AC 2 2 A H D
Trong tam giác ACD có CH là trung tuyến và 1 CH AD 2 B C
ACD vuông tại C H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) SK ABCD , SK là đường cao của hình chóp S.ABC.
Hơn nữa các tam giác vuông SKA, SKC và SKD bằng nhau vì SK chung và
SA SD SC 3a KA KC KD
K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD K trùng với H.
Trong tam giác vuông SHD ta có: 2 2 2 2 2 SH SD HD 9a a 2 2a
Tứ giác BCDH là hình bình hành (vì HD // BC, HD BC ) CD // BH CD// BH SBH Ta có: CD // SBH CD SBH
Ta có SB và CD là hai đường thẳng chéo nhau. CD//SBH Mặt khác SB SBH
dCD,SB dCD,SBH dC,SBH CO HB a 2 Ta có
CO SBH dC,SBH CO CO . SH 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 867
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133