Phân phối chương trình Lịch Sử 6 sách cánh diều

Phân phối chương trình Lịch Sử 6 sách cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân phối chương trình Lịch Sử 6 sách cánh diều

Phân phối chương trình Lịch Sử 6 sách cánh diều. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH N LỊCH SỬ 6
SÁCH CÁNH DIỀU
STT
Bài học
(1)
Số
tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
1
Bài 1.
Lịch s
2
1. Về kiến thức
- Khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
- Vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
- Phân biệt được các nguồn sử liệu bản, ý nghĩa giá trị của các
nguồn sử liệu(tư liu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết).
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù: Tái hiện kiến thức lịch sử, nhận xét,
phân tích.
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
+ Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
+ Phân bit được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các
nguồn sử liệu(tư liu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết).
+ Khai thác một số kênh hình trong bài học.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
- Giáo dục lòng yêu nước: biết gốc ch tổ tiên, qhương đtđó
bồi đắp thêm ng yêu nước. thái đđúng đắn khi tham quan di
tích lịch sử, Bảo Tàng
- Giáo dục tinh thần trách nhiệm: biết giữ gìn bảo tồn các di sản
văn hóa.
- Giáo dục tính chăm chỉ: tìm hiểu và thu thập c thông tin, hình
ảnh trong bài học.
Bài 2.
Cách
tính thời
gian
trong
lịch sử
1
1. Về kiến thức
- Cách tính thi thi gian trong lch s theo dương lch và âm lch.
- Cách tính thi gian theo Công lch và nhng quy ước gi thi gian
theo chun quc tế
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
-- Phát trin năng lc tìm hiu lch s Quan sát, khai thác và sử
dụng thông tin của tư liu lịch sử được sử dụng trong bài học
- Nhận thức và tư duy lịch sử
+ Trình bày được mt s khái nim v thi gian trong lch s như
thp k, thế k, thiên niên k, trước Công nguyên, Công nguyên, âm
lch, dương lch.
+ Hiu cách tính thi gian theo quy ước chung ca thế gii.
Trang 2
- Phát trin năng lc vn dng
+ Biết đc, ghi, và tính thi gian theo quy ước chung ca thế gii.
+ Sp xếp các s kin lch s theo trình t thi gian.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Tính chính xác khoa học trong học tập và cuộc sống
+ Biết quý trọng thi gian đề trách nhiệm với cuộc sống hiện tại
của mình
Bài 3,
Nguồn
gốc loài
người
2
1. Về kiến thức
- S xut hin ca con ngưi trên Trái Đất đim bắt đu ca lch
s loài ngưi.
- S hin din ca Ngưi ti c Đông Nam và Vit Nam.
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Quan sát khai thác sử dụng được thông tin một số liệu lịch
sử
+ Kể tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của ngưi tối cổ
trên đất nước Việt Nam
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Giới thiệu được lược quá trình tiến hóa từ vượn thành ngưi
trên Trái Đất
+ xác định được những dấu tích của ngưi tối cổ  Đông Nam 
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học:
+Lý giải một số vấn đthực tiễn các em quan sát được trong
thực tế (các màu da khác nhau trên thế giới)
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
Giáo dục bảo vệ môi trưng sống nh cảm đối với tự nhiên nhân
loại
Bài 4.
Xã hội
nguyên
thủy
2
1. Về kiến thức
- Các giai đoạn tiến triển của xã hội ngưi nguyên thuỷ.
- Đi sống của ngưi thi nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức
xã hội,...).
- Vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của ngưi nguyên
thuỷ cũng như của con ngưi và xã hội loài ngưi.
- Đi sống của ngưi nguyên thuỷ tn đất nước Việt Nam
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Quan sát, khai thác sử dụng được thông tin của liệu lịch s
được sử dụng trong bài học
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ t được lược các giai đoạn tiến trin của xã hội nguyên
thủy
+ Trình bày được những nét chính về đi sống của con ngưi thi
Trang 3
nguyên thủy trên thế giới và Việt Nam
+ Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển
của con ngưi thi nguyên thủy và xã hội loài ngưi
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học
+ phân biệt được rìu tay với hòn đá tự nhiên
+ giả định trải nghiệm cách sử dụng công cụ lao động
+ sử dụng kiến thức về vai trò của lao động để liên hệ với vai trò của
lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội
+ vận dụng kiến thức trong bài học để tìm hiểu một nội dung lịch sử
thể hiện trong nghệ thuật minh họa
3. Về phẩm chất:
+ Ý thức được tầm quan trọng của lao động với bản thân và xã hội
+ ý thức bảo vệ rừng
+ biết ơn con ngưi xa xưa đã phát minh ra lửa, lương thực thực...
Bài 5.
Sự
chuyển
phân
hoá của
hội
nguyên
thuỷ
2
1. Về kiến thức
-- Quá trình phát hin ra kim loi và vai trò ca kim loại đi vi s
chuyn biến t xã hi nguyên thu sang xã hi có giai cp.
- S tan rã ca xã hi nguyên thu và s hình thành xã hi có giai
cp trên thế gii và Vit Nam.
- S phân hoá không triệt đ ca xã hi nguyên thu phương Đông
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: biết quan sát, khai thác sử dụng được
thông tin của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử::
+ Trình bày được quá trình phát triển ra kim loại và vai t của kim
loại đối với sự chuyển biến từ hội nguyên thủy trang hội
giai cấp
+ Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp.
+ Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã.
+ Nêu và giải thích được sự phân hóa không triệt đ của hội
nguyên thủy  Phương Đông
+ Nêu được một số nét bản của hội nguyên thủy Việt Nam
trong quá trình tan
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học:
+tập m hiểu lịch sử giống như một nshọc (Viết văn bản lịch
sử dựa trên Chứng cứ lịch sử)
+ vận dụng kiến thức Lịch sử để mô tmột số hiện tượng trong cuộc
sống ( những đồ vật xung quanh em thừa hưng phát minh ra kim
loại từ thi nguyên thủy)
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
tình cảm đối với thiên nhiên nhân loại. tôn trọng những gtrị
nhân bản của loài ngưi nhưng sự bình đẳng trong xã hội,tôn trọng
di sản văn hóa của tổ tiên để lại
Kiểm
1
1. Về kiến thức:
Trang 4
tra giữa
kỳ I
+ Kiểm tra kiến thức trong 5 bài đã học (bài 1 đến bài 5)
2. Về ng lực
+ nêu tên và tình bày được ý nghĩa của các loi tư liệu lịch sử
+ Nêu được sự xuất hiện con ngưi tn Ti Đất
+ Trình bày được sự khác nhau giữa ngưi tối cổ và ngưi Tinh
khôn v hình dáng, công c, t chc xã hi
+ giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thủy;
- Rèn luyện kỉ năng nêu và đánh giá vấn đê, so sánh...
3. Về phẩm chất:
- Giáo dục học sinh nh tự học, tự rèn, tính trung thực và tgiác
trong kiểm tra..
Bài 6 .
Ai Cập
Lưỡng
Hà cổ
đại
3
1. Về kiến thức:
- Điu kin t nhiên ca Ai Cập, Lưỡngcổ đi.
- Quá trình thành lp nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại.
- Nhng thành tu văn hoá tiêu biu ca cư dân Ai Cập, Lưỡng
c đi.
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Quan sát, khai thác sử dụng được thông tin của một số liệu
để nêu được tác động của điều kiện tự nhiên đối với shình thành
của nền văn minh Ai Cập, Lưỡng cổ đại.
+ Nêu được nhng thành tu ch yếu v văn hoá Ai Cập, Lưỡng
- Phát trin năng lc nhn thc và tư duy lch s
+ Trình bày được quá trình thành lp nhà nước ca ngưi Ai Cp,
Lưỡng Hà
- Phát trin năng lc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc
Vn dng kiến thc, trình bày quan đim cá nhân v mt vn đề;
quan sát lp hc, kết hp vi kiến thc toán hc tính toán chiu cao
ca lp hc vi chiu cao ca kim t tháp Keops đ hình dung ra s
kì vĩ, to ln ca kim t tháp.
- Năng lực chung: t ch và t hc (Thích ng vi cuc sng) qua
vic HS biết liên h thc tin v vai trò ca ngun nước, đất đai đối
vi s phát trin ca nhng cộng đồng dân cư và vi cá nhân.
3. Về phẩm chất:
Trân trng nhng cng hiến mang tính tiên phong ca nhân loi và
bo v nhng giá tr văn hoá ca nhân loi.
Bài 7.
Ấn Độ
cổ đại
3
1. Về kiến thức
+ V trí đa lí và điu kin t nhiên ca n Độ c đi.
+ Xã hi n Độ c đi.
+ Nhng thành tu văn hoá tiêu biu.
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Biết quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin của liệu lịch
Trang 5
sử được sử dụng trong bài học
+ Nêu được điều kiện tự nhiên ca lưu vực sông n Sông Hằng
+ Nêu được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của n Độ
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của n Độ
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: HS phát trin năng
lc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc qua vic hoàn thành hot
động 3 trang 45 v vic liên h kiến thức đã hc vào thc tế
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
Giáo dục sự tôn trọng những tín ngưỡng tôn giáo khác nhau khi nó
cổ thành niềm tin của một cộng đồng
Ôn tập
học kỳ
1
1. Về kiến thức
+ Lịch sử là gì, cách tính thi gian trong lịch sử
+ Xã hội nguyên thu
+ Ai cập, Lưỡng Hà,và n Độ cổ đai
2. Về ng lực
+ Trình bày sự xuất hiện của con ngưi tn Trái Đất; Các giai đon
phát triển của thi nguyên thuỷ thông qua lao động sản xuất; Lý giải
nguyên nhân tan rã của xã hội nguyên thu
+ Trình bày được tác động điều kiện tự nhiên đã hình thành nên các
quốc gia cổ đại; Những thành tựu văn hoá lớn thi cổ đại.
- Bồi dưỡng kỹ năng bước đầu so sánh, khái quát đánh giá các sự
kiện Lịch sử
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết
vấn đề.
+Năng lực chuyên biệt: So sánh, khái quát và đánh gcác sự kiện
Lịch sử
- Rèn luyện kỉ năng nêu , trình bày và đánh giá vấn đ
3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, t rèn, tính trung thực và tự giác
trong kiểm t
- Giáo dục lòng tự hào ngưỡng mộ sự sáng tạo của con ngưi thi
đại cổ đại
Kiểm
tra học
kỳ
1
1.Kiên thức
+Đi sống vật chất và tinh thần của xã hội nguyên thuỷ
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nnước, thành tựu văn
hoá cảu cac quốc gia cổ đại
2. Về ng lực
+Trình bày được nét chính về đi sống vật chất và tinh thần của
ngưi nguyên thu
+ Nêu được tác động cảu điều kiện tự nhiên đối với sự nh thành
cac quốc gia cổ đại
+ Nhận xét về xã hội thi cổ đại
+ Đánh giá các thành tựu văn hoá thi cổ đại
Trang 6
3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, t rèn, tính trung thực và tự giác
trong kiểm tra.
Bài 8.
Trung
Quốc t
thời cổ
đại đến
thế kỉ
VII
2
1. Về kiến thức
+ Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
+ Sơ lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thi cổ đại đến thế kỷ 7.
+ Nhn biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung
Quốc thi kỳ này.
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Biết quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin của liệu lịch
sử được sử dụng trong bài học
+ nêu được những thành tựu chủ yếu của văn minh Trung Quốc
trước thế kỉ VII
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử::
+ Trình bày được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung
Quốc cổ đại
+ t được lược q trình thống nht sự xác lập chế đ
phong kiến dưới thi Tn Thủy Hoàng
+ xây dựng được đưng thi gian từ đế chế Hán, Nam- Bắc triu
đến thi nhà Tùy
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ biết trình bày giải thích thích chủ kiến về vai t của n Tần;
về tư tưng tiên học lễ, hậu học văn”
+ Vận dùng hiểu biết để m vai trò của các phát minh kthuật
làm giấy đối với xã hội hiện đại
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ thái đkhách quan trong nhìn nhận các nhân vật và skiện
lịch sử
+ ý thức tôn trọng học hỏi cái hay, i đẹp trong văn hóa của
các dân tộc kh khác
Bài 9.
Hy Lạp -
Rô Ma
cổ đại
3
1. Về kiến thức
- Điu kin t nhiên ca Hy Lp, La mã c đi.
- Nhà nước Hy Lp, La Mã c đại.
- Nhng thành tu văn hoá tiêu biu ca Hy Lp, La Mã thi kì này.
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Phát trin năng lc tìm hiu lch s :
+ Kĩ năng đc hiu và phân tích thông tin năng lc phân tích tư liu
+Nêu được mt s thành tu văn hoá tiêu biu ca Hy Lp và La
Mã.
- Phát trin năng lc nhn thc và tư duy lch s
+ Gii thiu và phân tích được nhng tác động của điều kin t
nhiên (hi cng, biển đảo) đối vi s hình thành, phát trin ca nn
Trang 7
văn minh Hy Lp, La Mã.
+ Trình bày được t chc nhà nước thành bang, nhà nước đế chế
Hy Lp và La Mã.
- Phát trin năng lc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc
+ S dng kiến thc toán hc để gii quyết câu hi trong bài
+ Biết cách s dng các kiến thức đã hc trong bài để gii quyết câu
hi phần vận dụng
- Năng lực chung: Tự học, tự chủ, hợp tác, giao tiếp
3. Về phẩm chất:
thái đtrân trọng đánh giá đúng đắn những công việc mang
tính tiên phong của ngưi Hy Lp La Mã đối với thế giới
Bài 10.
Sự ra
đời
phát
triển của
các quốc
gia ĐNA
2
1. Về kiến thức
+ Vị trí địa lý của các khu vực Đông Nam
+ Sự ra đi của các vương quốc cổ Đông Nam trước Thế Kỷ
VII
+ Một số đặc điểm căn bản về quá trình nh thành phát triển của
các vương quốc phong kiến Đông Nam từ thế kỷ VII đến thế k
X
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ khai thác và sử dụng được thông tin có trong tư liệu, hình thành k
năng đọc bản đồ, lược đồ đ xác định mối liên hgiữa c quốc gia
cổ với các quốc gia Đông Nam  hiện tại
+ Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc
phong kiến từ thế kỷ VII đến thế kỷ X
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được vị trí địa lý của khu vực
+ Miêu tả được sự xuất hiện của các vương quốc cổ trước thế kỷ VII
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ vận dụng kiến thức đliên hệ với hiện tại (mối liên hgiữa các
giai cấp cổ, vương quốc phong kiến quốc gia Đông Nam  hiện tại)
+ vn dụng kiến thức vào một trưng hợp cthể đ( vấn đề ng
chảy của sông Kông trên địa bàn các quốc gia Đông Nam )
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Nhân ái, biết tôn trọng sự khác biệt giữa các nền văn hóa, hc hỏi
để hòa nhập
+ ý thức bảo tồn và phát huy các gtrị văn a chung của khu
vực Đông Nam 
+ Giáo dục tinh thần chung thống nhất của khu vực hướng tới
cộng đồng chung Asean
Bài 11.
Giao lưu
thương
mại và
2
1. Về kiến thức
Mối liên hệ giữa khu vực Đông Nam  với thế giới bên ngoài từ đầu
công nguyên đến thế kỷ 10
2. Về ng lực
Trang 8
n hóa
ở Đông
Nam Á
từ đầu
công
nguyên
đến thế
kỷ 10
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực m hiểu lch sử: Kỹ năng đọc bản đồ (chỉ ra con đưng
quốc tế trên vùng biển Đông Nam  trước thế kỷ X)
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được con đưng giao thương trên biển khu vực Đông
Nam Á
+ Hiểu được ảnh hưng của văn hóa n Độ đối với sự phát triển của
lịch sử trong 10 thế kỷ đầu Công Nguyên
+ Phân tích được những tác động của quá trình giao lưu thương mại
và văn hóa đối với khu vực trong 10 thế kỷ đầu Công Nguyên
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
Xác định được chủ quyền biển Đông thuộc về vương quốc nào ngày
xưa và vương quốc nào ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Trách nhiệm:từ sthật lịch sử vcon đưng giao thương và giao
lưu văn hóa Đông Nam , giáo dục chủ quyền bin đảo cho học
sinh
+ Nhân ái: giáo dục tinh thần chia sẻ giữa các nền văn a (học hỏi,
hoa nhập, tập sống Thôn Tính, không xâm lược)
Bài 12.
Nhà
nước
Văn
Lang
2
1. Về kiến thức
- Quá trình dng nước và bui đầu gi nước ca t tiên ngưi Vit.
- Nhng nhà nước c đại đu tiên ca ngưi Vit: nước Văn Lang
- Đi sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang.
- Nhng phong tc trong văn hoá Vit Nam hình thành t thi Văn
Lang
2. Về ng lực
- Phát trin năng lc tìm hiu lch s :
+ Nhn din, phân bit, khai thác và s dng được thông tin có trong
các loi hình tư liu cu thành nên bài hc (truyn thuyết, tư liu
hin vt, tư liu gc, sơ đồ, lược đồ,...
+ Nêu được khong thi gian thành lập, không gian của nước Văn
Lang
- Phát trin năng lc nhn thc và tư duy lch s
+ Trình bày được t chc nhà nước ca Văn Lang
+ Mô tả được đi sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang
- Phát trin năng lc vn dng
+ Xác định được phm vi không gian ca nước Văn Lang trên bn
đồ hoc lược đồ.
+ Liên h được nhng phong tc trong văn hoá Vit Nam hin nay
kế tha t thi Văn Lang
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ ý thức trách nhiệm gigìn, bo tồn và phát huy các gtrị văn
a dân tộc
+ Yêu nước, ghi nhớ công ơn xây dựng đất nước của tổ tiên
Trang 9
Bài 13.
Nhà
nước Âu
Lạc
2
1. Về kiến thức
- Sự thành lập nước u Lc
- Đi sống vật chất và tinh thần của cư dân. u Lạc
- Nhng phong tc trong văn hoá Vit Nam hình thành t thi Văn
Lang u Lc.
2. Về ng lực
- Phát trin năng lc tìm hiu lch s : Nhn din, phân bit, khai
thác và s dụng được thông tin có trong các loi hình tư liu cu
thành nên bài hc (truyn thuyết, tư liu hin vt, tư liu gc, sơ đ,
lược đ,...
- Phát trin năng lc nhn thc và tư duy lch s
+ Nêu được khong thi gian thành lập, không gian của nước u
Lc.
+ Trình bày được t chc nhà nước u Lc
+ Mô tả được đi sống vật chất và tinh thần của cư dân u Lạc
- Phát trin năng lc vn dng
+ Xác định được phm vi không gian ca nước u Lc trên bản đồ
hoc lược đồ.
+ Xác định được v trí của kinh đô nước u Lc theo đa bàn hin
ti.
+ Liên h được nhng phong tc trong văn hoá Vit Nam hin nay
kế tha t thi Văn Lang u Lc.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ ý thức trách nhiệm gigìn, bo tồn và phát huy các gtrị văn
a dân tộc
+ Yêu nước, ghi nhớ công ơn xây dựng đất nước của tổ tiên
Bài 14.
Chính
sách cai
trị của
phong
kiến
hướng
bắc
sự
chuyển
biến của
Việt
Nam
thời k
Bắc
thuộc
3
1. Về kiến thức
+ Chính sách cai trị của c triều đại phong kiến phương Bắc:Tổ
chức bộ y cai trị, chính sách bóc lột vkinh tế ra văn hóa vvăn
a xã hội
+ Những chuyển biến vkinh tế, thế xã hội, I văn hóa Việt Nam
thi Pháp thuộc
+ Cuộc chiến chống đồng hóa, Tiếp thu văn hóa bên ngoài bảo
tồn văn hóa Việt
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Nhận diện, phân biệt, một cái thác sử dụng được thông tin
trong các loại hình liu cấu thành nên bài học; hình ảnh đ
lược đồ
+ Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc
thi Bắc thuộc
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, thế xã
hội và văn hóa  Việt Nam trong thi Bắc thuộc
Trang 10
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
Trải nghiệm công việc của một ngưi viết sử thi học sinh được ch
vận dụng kiến thức. Viết suy luận làm văn về một hậu qutừ chính
sách cai trị của phong kiến phương Bắc đối với nước ta a
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ ý thức trách nhiệm giữ n, bo tồn và phát huy c giá trị văn
a dân tộc
+ sẵn sàng góp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Ôn tập
1
2. Về kiến thức
+ Trung quốc, Hy lạp, La Máx và các nước Đông Nam
+ Nhà nước n Lang, u Lac
+ Chính ch cai trị ca các triều đại phong kiến phương Băc đối với
nước ta
2. Về ng lực
+ Lập bảng so sánh các quốc gia cổ đại
+ Trình bày quá trình giao lưu thương mại và văn hoá khu vực ĐNA
+ Lập bảng so sánh nhà nước Văn Lang và u Lac
+ Nêu các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Phương
Băc đối với nước ta
- Bồi dưỡng kỹ năng bước đầu so sánh, khái quát đánh giá các sự
kiện Lịch sử
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết
vấn đề.
+Năng lực chuyên biệt: So sánh, khái quát và đánh gcác sự kiện
Lịch sử
- Rèn luyện kỉ năng nêu, trình bày và đánh giá vấn đ
3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, t rèn, tính trung thực và tự giác
trong kiểm t
- Giáo dục lòng tự hào ngưỡng mộ sự sáng tạo của con ngưi thi
đại cổ đại
Kiểm
tra giữa
kỳ 2
1
1.Kiên thức
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nnước, thành tựu văn
hoá cảu cac quốc gia cổ đại
+ Nhà nước n Lang u Lạc
+ Chính ch cai trị của các triều đại phương Bắc đối với nước ta
2. Về ng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đ
+ biết trình bày một bài lịch sử
3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, t rèn, tính trung thực và tự giác
trong kiểm tra.
Bài 15.
5
1. Về kiến thức
Trang 11
Các
cuộc đấu
tranh
giành
độc lập
trước
thế kỉ X
Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa các cuộc khi nghĩa tiêu
biểu trong công cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta trước
thế kỉ X
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Cách sử dụng lược thông tin của các lược đồ, đ khi nghĩa
trong bài
+ nêu được kết quả ý nghĩa của các cuộc khi nghĩa tiêu biểu
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ giải thích được nguyên nhân của các cuộc khi nghĩa
+ Trình bày được những diễn biến chính của các cuộc khi nghĩa
tiêu biểu
+ lập được biểu đồ, sơ đồc cuộc khi nghĩa tiêu biu
- Năng lực vận dụng kiến thức, năng đã học:học sinh phát triển
năng lực vận dụng kiến thức, k năng đã học học qua việc tham gia
tập vận dụng
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Yêu nước, sn sàngp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Bài 16.
Cuộc
đấu
tranh
bảo tồn
phát
triển
n hóa
n tộc
của
người
Việt
1
1. Về kiến thức
- Cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân
Việt Nam trong thi kì Bắc thuộc.t
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực m hiểu lịch sử: Giải mã các liệu lịch sử kênh hình
chữ viết có trong bài
- Năng lực nhận thức tư duy lịch sử: Giới thiệu được những nét
chính của cuộc đu tranh về văn hóa bảo vbản sắc văn hóa của
dân tộc Việt Nam thi Bắc thuộc
- Năng lực vận dụng kiến thức, năng đã học: Vai trò của tiếng
Việt trong bảo tồn văna việt  cả quá khứ và hiện tại
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ ý thức trách nhiệm gigìn, bo tồn và phát huy các gtrị văn
a dân tộc
+ Yêu nước, sn sàngp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Bào 17.
Bước
ngoặt
lịch sử ở
đầu thế
kỉX
2
1. Về kiến thức
Những sự kiện dẫn đến bước ngot trong công cuộc đấu tranh giành
độc lập của dân tộc ta vào thế kỉ X
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ khai thác và sử dụng những thông tin của một số liệu lịch sử
đơn giản trong bài
+ Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Trang 12
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc
vận động giành quyn tchủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh
đạo của họ Khúc và họ Dương.
+ tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm
938 và những điểm độc đáo trong tổ chức đánh gic của Ngô Quyền.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
học sinh phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học học
qua việc tham gia tập vận dụng
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Yêu nước, sn sàngp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Bài 18.
Vương
quốc
Cham
pa từ thế
kỉ II đến
thế kỉ X
2
1. Về kiến thức
+ Lịch sử hình thành và phát triển của vương quốc cổ Cham Pa
+ Những nét đc sắc về kinh tế, xã hội của cư dân Cham Pa
+ Một số thành tựu văna Cham pa
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Biết cách khai thác sử dụng các tư liệu để tiếp nhận kiến thức
+ Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa.
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa.
+ Trình bày được những nét chính vtchức xã hội kinh tế của
Champa.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ giải được yếu tố nào của văn hóa Champa p phần tạo nên sự
phong phú của văn hóa Việt Nam
+ Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của vương quốc Champa
vẫn được bảo tồn đến ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn và phát huy những tinh hoa văn hóa
chăm pa
+ Giáo dục tinh thần tương thân tương ái giữa các cộng đồng ngưi
có chung số phận lịch sử và chung lãnh th
Bài 19.
Vương
quốc
Phù
Nam
2
1. Về kiến thức
+ Quá trình nh thành, phát triển suy vong của vương quốc Phù
Nam; những nét chính về tổ chức hội kinh tế của phù Nam;
một số thành tựu văn hóa của Phù Nam
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiu lịch sử:
+ Khai thác và sdụng được liệu để dựng lên bức tranh lịch sử
gần đúng với sự thật nhất về thi kPhù nam trên đồng bằng ng
Cửu Long
Trang 13
+ Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam.
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ tả được sự thành lp, qtrình phát triển suy vong của P
Nam.
+ Trình bày được những nét chính vtchức xã hội kinh tế của
Phù Nam.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ Nhận biết mối liên hệ giữa văn a p nam với văn hóa Nam Bộ
ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất:
+ Giáo dục niềm tự hào về vùng đất Nam bộ xưa - cửa ngõ giao lưu
văn a thế giới của khu vực Đông Nam ý thức, trách
nhiệm giữ gìn, phát huy những tinh hoa văn hóa Óc Eo
Lịch s
địa
phương
1
1. Về kiến thức
+ Nghệ An thi tiền sử
+ Nghệ An thi Văn Lang u Lac
+ Nghệ An thi kỳ Bắc thuộc
2. Về ng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
+ Nêu được các dấu tích trong thơi tiền sử
+ Trình bày những nét chính, qtrình phát triển và những thành
tựu của Nghệ An thi Văn Lang- u Lạc.
+ Đánh gđược vtrí vai trò của NghAn trong thi k Bắc
thuộc.
- Biết đánh giá nhận xét, so sánh, biết liên hthực tiễn qua các di
sản của quê hương.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vn đề.
3. Về phẩm chất
- Giáo dục HS ý thức biết tôn trọng, biết ơn những thành quả mà cha
ông ta để lại. Hiểu yêu lich sử quê hương, ý thức bảo vệ
xây dựng quê hương Nghệ An.
Ôn tập
1
1. Về kiến thức
+ Ôn tâp Tổng hợp kiến thức học kỳ 2
2.Về năng lực
+ Lập bảng so sánh cac quôc gia cổ đại
+ Lập được biểu đồ, sơ đ và trình bày được những nét chính; giải
thích được nguyên nhân, nêu được kết qu ý nghĩa của các cuộc
khi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thi kì Bắc thuộc
(khi nghĩa Hai Trưng, Triệu, Bí, Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...).
+ Lập bảng tổng hợp kiến thức Cham Pa Phù Nam
3. Về phẩm chất
+ Chăm chỉ, tự học tưj chủ và giao tiếp
Kiểm
1
1. Kiến thức
Trang 14
tra cuối
học kỳ 2
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nnước, thành tựu văn
hoá cảu cac quốc gia cổ đại
+ Các cuộc khi nghĩa
+ Chiến thắng bước ngoặt
+ Nhà nước Chăm Pa, u Lạc
2. Về ng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề  mục kiến thức
+ biết trình bày một bài lịch sử
3. Về phẩm chất:
- Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm ca bản thân
đối với việc học tập.
Chữa
i KT
tổng
kết điểm
1
- Chữ bài kiểm tra HK
- Đánh giá quá trình học tập của từng em
- Giao nhiệm vụ học tập trong hè
| 1/14

Preview text:

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SỬ 6 SÁCH CÁNH DIỀU Số Bài học
Yêu cầu cần đạt STT tiết (1) (3) (2)
1. Về kiến thức
- Khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
- Vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các
nguồn sử liệu(tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết). 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù: Tái hiện kiến thức lịch sử, nhận xét, phân tích.
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
+ Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. Bài 1.
+ Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các 1 Lịch sử 2
nguồn sử liệu(tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết). là gì
+ Khai thác một số kênh hình trong bài học.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
- Giáo dục lòng yêu nước: biết gốc tích tổ tiên, quê hương để từ đó
bồi đắp thêm lòng yêu nước. Có thái độ đúng đắn khi tham quan di
tích lịch sử, Bảo Tàng
- Giáo dục tinh thần trách nhiệm: biết giữ gìn và bảo tồn các di sản văn hóa.
- Giáo dục tính chăm chỉ: tìm hiểu và thu thập các thông tin, hình ảnh trong bài học.
1. Về kiến thức
- Cách tính thời thời gian trong lịch sử theo dương lịch và âm lịch.
- Cách tính thời gian theo Công lịch và những quy ước gọi thời gian theo chuẩn quốc tế Bài 2. 2. Về năng lực Cách
*Năng lực riêng/ đặc thù tính thời 1
-- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử “Quan sát, khai thác và sử gian
dụng thông tin của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học trong lịch sử
- Nhận thức và tư duy lịch sử
+ Trình bày được một số khái niệm về thời gian trong lịch sử như
thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, Công nguyên, âm lịch, dương lịch.
+ Hiểu cách tính thời gian theo quy ước chung của thế giới. Trang 1
- Phát triển năng lực vận dụng
+ Biết đọc, ghi, và tính thời gian theo quy ước chung của thế giới.
+ Sắp xếp các sự kiện lịch sử theo trình tự thời gian.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Tính chính xác khoa học trong học tập và cuộc sống
+ Biết quý trọng thời gian đề có trách nhiệm với cuộc sống hiện tại của mình
1. Về kiến thức
- Sự xuất hiện của con người trên Trái Đất – điểm bắt đầu của lịch sử loài người.
- Sự hiện diện của Người tối cổ ở Đông Nam Á và Việt Nam. 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Quan sát khai thác và sử dụng được thông tin một số tư liệu lịch sử Bài 3,
+ Kể tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ Nguồn
trên đất nước Việt Nam gốc loài 2
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: người
+ Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hóa từ vượn thành người trên Trái Đất
+ xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học:
+Lý giải một số vấn đề thực tiễn mà các em quan sát được trong
thực tế (các màu da khác nhau trên thế giới)
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
Giáo dục bảo vệ môi trường sống tình cảm đối với tự nhiên là nhân loại
1. Về kiến thức
- Các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
- Đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...).
- Vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên
thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Bài 4.
- Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Xã hội 2. Về năng lực 2 nguyên
*Năng lực riêng/ đặc thù thủy
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin của tư liệu lịch sử
được sử dụng trong bài học
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thủy
+ Trình bày được những nét chính về đời sống của con người thời Trang 2
nguyên thủy trên thế giới và Việt Nam
+ Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển
của con người thời nguyên thủy và xã hội loài người
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học
+ phân biệt được rìu tay với hòn đá tự nhiên
+ giả định trải nghiệm cách sử dụng công cụ lao động
+ sử dụng kiến thức về vai trò của lao động để liên hệ với vai trò của
lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội
+ vận dụng kiến thức trong bài học để tìm hiểu một nội dung lịch sử
thể hiện trong nghệ thuật minh họa 3. Về phẩm chất:
+ Ý thức được tầm quan trọng của lao động với bản thân và xã hội + ý thức bảo vệ rừng
+ biết ơn con người xa xưa đã phát minh ra lửa, lương thực thực...
1. Về kiến thức
-- Quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của kim loại đối với sự
chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
- Sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ và sự hình thành xã hội có giai
cấp trên thế giới và ở Việt Nam.
- Sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: biết quan sát, khai thác và sử dụng được
thông tin của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử::
+ Trình bày được quá trình phát triển ra kim loại và vai trò của kim Bài 5.
loại đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy trang xã hội có Sự giai cấp chuyển
+ Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. và phân
+ Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã. hoá của 2
+ Nêu và giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội xã hội
nguyên thủy ở Phương Đông nguyên
+ Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy Việt Nam thuỷ trong quá trình tan rã
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học:
+tập tìm hiểu lịch sử giống như một nhà sử học (Viết văn bản lịch
sử dựa trên Chứng cứ lịch sự̉)
+ vận dụng kiến thức Lịch sử để mô tả một số hiện tượng trong cuộc
sống ( những đồ vật xung quanh em thừa hưởng phát minh ra kim
loại từ thời nguyên thủy)
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
Có tình cảm đối với thiên nhiên và nhân loại. tôn trọng những giá trị
nhân bản của loài người nhưng sự bình đẳng trong xã hội,tôn trọng
di sản văn hóa của tổ tiên để lại Kiểm 1
1. Về kiến thức: Trang 3 tra giữa
+ Kiểm tra kiến thức trong 5 bài đã học (bài 1 đến bài 5) kỳ I 2. Về năng lực
+ nêu tên và tình bày được ý nghĩa của các loại tư liệu lịch sử
+ Nêu được sự xuất hiện con người trên Trái Đất
+ Trình bày được sự khác nhau giữa người tối cổ và người Tinh
khôn về hình dáng, công cụ, tổ chức xã hội
+ giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thủy;
- Rèn luyện kỉ năng nêu và đánh giá vấn đê, so sánh... 3. Về phẩm chất:
- Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra..
1. Về kiến thức:
- Điều kiện tự nhiên của Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại.
- Quá trình thành lập nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại.
- Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin của một số tư liệu
để nêu được tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành
của nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. Bài 6 . Ai Cập
+ Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà và Lưỡng 3
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử Hà cổ
+ Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập, Lưỡng Hà đại
- Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
Vận dụng kiến thức, trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề;
quan sát lớp học, kết hợp với kiến thức toán học tính toán chiều cao
của lớp học với chiều cao của kim tự tháp Keops để hình dung ra sự
kì vĩ, to lớn của kim tự tháp.
- Năng lực chung: tự chủ và tự học (Thích ứng với cuộc sống) qua
việc HS biết liên hệ thực tiễn về vai trò của nguồn nước, đất đai đối
với sự phát triển của những cộng đồng dân cư và với cá nhân. 3. Về phẩm chất:
Trân trọng những cống hiến mang tính tiên phong của nhân loại và
bảo vệ những giá trị văn hoá của nhân loại.
1. Về kiến thức
+ Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của Ấn Độ cổ đại.
+ Xã hội Ấn Độ cổ đại. Bài 7. Ấn Độ
+ Những thành tựu văn hoá tiêu biểu. 3 cổ đại 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Biết quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin của tư liệu lịch Trang 4
sử được sử dụng trong bài học
+ Nêu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn Sông Hằng
+ Nêu được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: HS phát triển năng
lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học qua việc hoàn thành hoạt
động 3 trang 45 về việc liên hệ kiến thức đã học vào thực tế
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
Giáo dục sự tôn trọng những tín ngưỡng tôn giáo khác nhau khi nó
cổ thành niềm tin của một cộng đồng 1. Về kiến thức
+ Lịch sử là gì, cách tính thời gian trong lịch sử + Xã hội nguyên thuỷ
+ Ai cập, Lưỡng Hà,và Ấn Độ cổ đai 2. Về năng lực
+ Trình bày sự xuất hiện của con người trên Trái Đất; Các giai đoạn
phát triển của thời nguyên thuỷ thông qua lao động sản xuất; Lý giải
nguyên nhân tan rã của xã hội nguyên thuỷ
+ Trình bày được tác động điều kiện tự nhiên đã hình thành nên các
quốc gia cổ đại; Những thành tựu văn hoá lớn thời cổ đại.
- Bồi dưỡng kỹ năng bước đầu so sánh, khái quát và đánh giá các sự Ôn tập kiện Lịch sử học kỳ 1
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
+Năng lực chuyên biệt: So sánh, khái quát và đánh giá các sự kiện Lịch sử
- Rèn luyện kỉ năng nêu , trình bày và đánh giá vấn đề 3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm t
- Giáo dục lòng tự hào ngưỡng mộ sự sáng tạo của con người ở thời đại cổ đại 1.Kiên thức
+Đời sống vật chất và tinh thần của xã hội nguyên thuỷ
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn
hoá cảu cac quốc gia cổ đại Kiểm 2. Về năng lực tra học 1
+Trình bày được nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của kỳ người nguyên thuỷ
+ Nêu được tác động cảu điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành cac quốc gia cổ đại
+ Nhận xét về xã hội thời cổ đại
+ Đánh giá các thành tựu văn hoá thời cổ đại Trang 5 3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.
1. Về kiến thức
+ Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
+ Sơ lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ 7.
+ Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc thời kỳ này. 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Biết quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin của tư liệu lịch
sử được sử dụng trong bài học
+ nêu được những thành tựu chủ yếu của văn minh Trung Quốc trước thế kỉ VII Bài 8.
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:: Trung
+ Trình bày được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc từ Quốc cổ đại thời cổ 2
+ Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ đại đến
phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng thế kỉ
+ xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam- Bắc triều VII đến thời nhà Tùy
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ biết trình bày và giải thích thích chủ kiến về vai trò của nhà Tần;
về tư tưởng “ tiên học lễ, hậu học văn”
+ Vận dùng hiểu biết để làm rõ vai trò của các phát minh kỹ thuật
làm giấy đối với xã hội hiện đại
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Có thái độ khách quan trong nhìn nhận các nhân vật và sự kiện lịch sử
+ Có ý thức tôn trọng và học hỏi cái hay, cái đẹp trong văn hóa của các dân tộc kh khác
1. Về kiến thức
- Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp, La mã cổ đại.
- Nhà nước Hy Lạp, La Mã cổ đại.
- Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã thời kì này. 2. Về năng lực Bài 9.
*Năng lực riêng/ đặc thù Hy Lạp - 3
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử : Rô Ma cổ đại
+ Kĩ năng đọc hiểu và phân tích thông tin năng lực phân tích tư liệu
+Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã.
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Giới thiệu và phân tích được những tác động của điều kiện tự
nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền Trang 6 văn minh Hy Lạp, La Mã.
+ Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã.
- Phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
+ Sử dụng kiến thức toán học để giải quyết câu hỏi trong bài
+ Biết cách sử dụng các kiến thức đã học trong bài để giải quyết câu hỏi phần vận dụng
- Năng lực chung: Tự học, tự chủ, hợp tác, giao tiếp 3. Về phẩm chất:
có thái độ trân trọng và đánh giá đúng đắn những công việc mang
tính tiên phong của người Hy Lạp – La Mã đối với thế giới
1. Về kiến thức
+ Vị trí địa lý của các khu vực Đông Nam Á
+ Sự ra đời của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á trước Thế Kỷ VII
+ Một số đặc điểm căn bản về quá trình hình thành và phát triển của
các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỷ VII đến thế kỷ X 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ khai thác và sử dụng được thông tin có trong tư liệu, hình thành kỹ
năng đọc bản đồ, lược đồ để xác định mối liên hệ giữa các quốc gia Bài 10.
cổ với các quốc gia Đông Nam Á hiện tại Sự ra
+ Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc đời và
phong kiến từ thế kỷ VII đến thế kỷ X phát 2
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: triển của
+ Trình bày được vị trí địa lý của khu vực các quốc
+ Miêu tả được sự xuất hiện của các vương quốc cổ trước thế kỷ VII gia ĐNA
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ vận dụng kiến thức để liên hệ với hiện tại (mối liên hệ giữa các
giai cấp cổ, vương quốc phong kiến quốc gia Đông Nam Á hiện tại)
+ vận dụng kiến thức vào một trường hợp cụ thể để ( vấn đề dòng
chảy của sông Mê Kông trên địa bàn các quốc gia Đông Nam Á)
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Nhân ái, biết tôn trọng sự khác biệt giữa các nền văn hóa, học hỏi để hòa nhập
+ Có ý thức bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa chung của khu vực Đông Nam Á
+ Giáo dục tinh thần chung thống nhất của khu vực và hướng tới cộng đồng chung Asean Bài 11.
1. Về kiến thức Giao lưu
Mối liên hệ giữa khu vực Đông Nam Á với thế giới bên ngoài từ đầu thương 2
công nguyên đến thế kỷ 10 mại và 2. Về năng lực Trang 7 văn hóa
*Năng lực riêng/ đặc thù ở Đông
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Kỹ năng đọc bản đồ (chỉ ra con đường Nam Á
quốc tế trên vùng biển Đông Nam Á trước thế kỷ X) từ đầu
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: công
+ Trình bày được con đường giao thương trên biển ở khu vực Đông nguyên Nam Á đến thế
+ Hiểu được ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đối với sự phát triển của kỷ 10
lịch sử trong 10 thế kỷ đầu Công Nguyên
+ Phân tích được những tác động của quá trình giao lưu thương mại
và văn hóa đối với khu vực trong 10 thế kỷ đầu Công Nguyên
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
Xác định được chủ quyền biển Đông thuộc về vương quốc nào ngày
xưa và vương quốc nào ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Trách nhiệm:từ sự thật lịch sử về con đường giao thương và giao
lưu văn hóa ở Đông Nam Á, giáo dục chủ quyền biển đảo cho học sinh
+ Nhân ái: giáo dục tinh thần chia sẻ giữa các nền văn hóa (học hỏi,
hoa nhập, tập sống Thôn Tính, không xâm lược)
1. Về kiến thức
- Quá trình dựng nước và buổi đầu giữ nước của tổ tiên người Việt.
- Những nhà nước cổ đại đầu tiên của người Việt: nước Văn Lang
- Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang.
- Những phong tục trong văn hoá Việt Nam hình thành từ thời Văn Lang 2. Về năng lực
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử :
+ Nhận diện, phân biệt, khai thác và sử dụng được thông tin có trong
các loại hình tư liệu cấu thành nên bài học (truyền thuyết, tư liệu
hiện vật, tư liệu gốc, sơ đồ, lược đồ,... Bài 12.
+ Nêu được khoảng thời gian thành lập, không gian của nước Văn Nhà nước Lang 2 Văn
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang Lang
+ Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang
- Phát triển năng lực vận dụng
+ Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang trên bản đồ hoặc lược đồ.
+ Liên hệ được những phong tục trong văn hoá Việt Nam hiện nay
kế thừa từ thời Văn Lang
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc
+ Yêu nước, ghi nhớ công ơn xây dựng đất nước của tổ tiên Trang 8
1. Về kiến thức
- Sự thành lập nước Âu Lạc
- Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân. Âu Lạc
- Những phong tục trong văn hoá Việt Nam hình thành từ thời Văn Lang – Âu Lạc. 2. Về năng lực
- Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử : Nhận diện, phân biệt, khai
thác và sử dụng được thông tin có trong các loại hình tư liệu cấu
thành nên bài học (truyền thuyết, tư liệu hiện vật, tư liệu gốc, sơ đồ, lược đồ,...
- Phát triển năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Nêu được khoảng thời gian thành lập, không gian của nước Âu Bài 13. Lạc. Nhà nước Âu 2
+ Trình bày được tổ chức nhà nước Âu Lạc
+ Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Âu Lạc Lạc
- Phát triển năng lực vận dụng
+ Xác định được phạm vi không gian của nước Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.
+ Xác định được vị trí của kinh đô nước Âu Lạc theo địa bàn hiện tại.
+ Liên hệ được những phong tục trong văn hoá Việt Nam hiện nay
kế thừa từ thời Văn Lang – Âu Lạc.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc
+ Yêu nước, ghi nhớ công ơn xây dựng đất nước của tổ tiên
1. Về kiến thức
+ Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc:Tổ Bài 14.
chức bộ máy cai trị, chính sách bóc lột về kinh tế ra văn hóa về văn Chính hóa xã hội sách cai
+ Những chuyển biến về kinh tế, thế xã hội, I văn hóa ở Việt Nam trị của thời Pháp thuộc phong
+ Cuộc chiến chống đồng hóa, Tiếp thu văn hóa bên ngoài và bảo kiến tồn văn hóa Việt hướng 2. Về năng lực bắc và *Năng sự 3
lực riêng/ đặc thù chuyển
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Nhận diện, phân biệt, một cái thác và sử dụng được thông tin có biến của
trong các loại hình tư liệu cấu thành nên bài học; hình ảnh sơ đồ Việt lược đồ Nam
+ Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc thời kỳ thời Bắc thuộc Bắc thuộc
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, thế xã
hội và văn hóa ở Việt Nam trong thời Bắc thuộc Trang 9
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
Trải nghiệm công việc của một người viết sử thi học sinh được cách
vận dụng kiến thức. Viết suy luận làm văn về một hậu quả từ chính
sách cai trị của phong kiến phương Bắc đối với nước ta a
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ có ý thức trách nhiệm giữ gìn, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc
+ sẵn sàng góp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc 2. Về kiến thức
+ Trung quốc, Hy lạp, La Máx và các nước Đông Nam Á
+ Nhà nước Văn Lang, Âu Lac
+ Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Băc đối với nước ta 2. Về năng lực
+ Lập bảng so sánh các quốc gia cổ đại
+ Trình bày quá trình giao lưu thương mại và văn hoá khu vực ĐNA
+ Lập bảng so sánh nhà nước Văn Lang và Âu Lac
+ Nêu các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Phương Băc đối với nước ta Ôn tập
- Bồi dưỡng kỹ năng bước đầu so sánh, khái quát và đánh giá các sự 1 kiện Lịch sử
- Định hướng phát triển năng lực:
+ Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
+Năng lực chuyên biệt: So sánh, khái quát và đánh giá các sự kiện Lịch sử
- Rèn luyện kỉ năng nêu, trình bày và đánh giá vấn đề 3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm t
- Giáo dục lòng tự hào ngưỡng mộ sự sáng tạo của con người ở thời đại cổ đại 1.Kiên thức
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn
hoá cảu cac quốc gia cổ đại
+ Nhà nước Văn Lang Âu Lạc Kiểm
+ Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc đối với nước ta tra giữa 1 2. Về năng lực kỳ 2
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề
+ biết trình bày một bài lịch sử 3. Về phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra. Bài 15. 5
1. Về kiến thức Trang 10 Các
Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu cuộc đấu
biểu trong công cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta trước tranh thế kỉ X giành 2. Về năng lực độc lập
*Năng lực riêng/ đặc thù trước
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: thế kỉ X
+ Cách sử dụng lược thông tin của các lược đồ, sơ đồ khởi nghĩa trong bài
+ nêu được kết quả ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa
+ Trình bày được những diễn biến chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
+ lập được biểu đồ, sơ đồ vì các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:học sinh phát triển
năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học học qua việc tham gia tập vận dụng
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Yêu nước, sẵn sàng góp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc
1. Về kiến thức
- Cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân
Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.t Bài 16. Cuộc 2. Về năng lực *Năng đấu
lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Giải mã các tư liệu lịch sử kênh hình và tranh chữ viết có trong bài bảo tồn
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Giới thiệu được những nét và phát
chính của cuộc đấu tranh về văn hóa và bảo vệ bản sắc văn hóa của triển 1
dân tộc Việt Nam thời Bắc thuộc văn hóa dân tộc
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vai trò của tiếng
Việt trong bảo tồn văn hóa việt ở cả quá khứ và hiện tại của người
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. Việt 3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc
+ Yêu nước, sẵn sàng góp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc
1. Về kiến thức
Những sự kiện dẫn đến bước ngoặt trong công cuộc đấu tranh giành Bào 17.
độc lập của dân tộc ta vào thế kỉ X Bước 2. Về năng lực ngoặt *Năng lịch sử ở 2
lực riêng/ đặc thù đầu thế
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ khai thác và sử dụng những thông tin của một số tư liệu lịch sử kỉX đơn giản trong bài
+ Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Trang 11
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc
vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh
đạo của họ Khúc và họ Dương.
+ Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm
938 và những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
học sinh phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học học
qua việc tham gia tập vận dụng
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Yêu nước, sẵn sàng góp sức mình xây dựng và bảo vệ tổ quốc
1. Về kiến thức
+ Lịch sử hình thành và phát triển của vương quốc cổ Cham Pa
+ Những nét đặc sắc về kinh tế, xã hội của cư dân Cham Pa
+ Một số thành tựu văn hóa Cham pa 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử:
+ Biết cách khai thác sử dụng các tư liệu để tiếp nhận kiến thức
+ Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa. Bài 18. Vương
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử
+ Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. quốc
+ Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Cham 2 pa từ thế Champa. kỉ II đến
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ Lý giải được yếu tố nào của văn hóa Champa góp phần tạo nên sự thế kỉ X
phong phú của văn hóa Việt Nam
+ Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của vương quốc Champa
vẫn được bảo tồn đến ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Có ý thức trách nhiệm giữ gìn và phát huy những tinh hoa văn hóa chăm pa
+ Giáo dục tinh thần tương thân tương ái giữa các cộng đồng người
có chung số phận lịch sử và chung lãnh thổ
1. Về kiến thức
+ Quá trình hình thành, phát triển suy vong của vương quốc Phù
Nam; những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của phù Nam; Bài 19.
một số thành tựu văn hóa của Phù Nam Vương quốc 2. Về năng lực 2
*Năng lực riêng/ đặc thù Phù
- Năng lực tìm hiểu lịch sử: Nam
+ Khai thác và sử dụng được tư liệu để dựng lên bức tranh lịch sử
gần đúng với sự thật nhất về thời kỳ Phù nam trên đồng bằng sông Cửu Long Trang 12
+ Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam.
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử:
+ Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam.
+ Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:
+ Nhận biết mối liên hệ giữa văn hóa phù nam với văn hóa Nam Bộ ngày nay
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất:
+ Giáo dục niềm tự hào về vùng đất Nam bộ xưa - cửa ngõ giao lưu
văn hóa thế giới của khu vực Đông Nam Á và có ý thức, trách
nhiệm giữ gìn, phát huy những tinh hoa văn hóa Óc Eo
1. Về kiến thức
+ Nghệ An thời tiền sử
+ Nghệ An thời Văn Lang Âu Lac
+ Nghệ An thời kỳ Bắc thuộc 2. Về năng lực
*Năng lực riêng/ đặc thù
+ Nêu được các dấu tích trong thơi tiền sử
+ Trình bày những nét chính, quá trình phát triển và những thành Lịch sử
tựu của Nghệ An thời Văn Lang địa - Âu Lạc. 1
+ Đánh giá được vị trí và vai trò của Nghệ An trong thời kỳ Bắc phương thuộc.
- Biết đánh giá nhận xét, so sánh, biết liên hệ thực tiễn qua các di sản của quê hương.
* Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất
- Giáo dục HS ý thức biết tôn trọng, biết ơn những thành quả mà cha
ông ta để lại. Hiểu và yêu lich sử quê hương, có ý thức bảo vệ và
xây dựng quê hương Nghệ An.
1. Về kiến thức
+ Ôn tâp Tổng hợp kiến thức học kỳ 2 2.Về năng lực
+ Lập bảng so sánh cac quôc gia cổ đại
+ Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày được những nét chính; giải
thích được nguyên nhân, nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc Ôn tập 1
khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
(khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
+ Lập bảng tổng hợp kiến thức Cham Pa – Phù Nam 3. Về phẩm chất
+ Chăm chỉ, tự học tưj chủ và giao tiếp Kiểm 1 1. Kiến thức Trang 13 tra cuối
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu văn học kỳ 2
hoá cảu cac quốc gia cổ đại + Các cuộc khởi nghĩa
+ Chiến thắng bước ngoặt
+ Nhà nước Chăm Pa, Âu Lạc 2. Về năng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề ở mục kiến thức
+ biết trình bày một bài lịch sử 3. Về phẩm chất:
- Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân
đối với việc học tập. Chữa - Chữ bài kiểm tra HK bài KT và tổng 1
- Đánh giá quá trình học tập của từng em kết điểm
- Giao nhiệm vụ học tập trong hè Trang 14