Phân riêng hệ lỏng không đồng nhất | Bài giảng môn quá trình thiết bị | Đại học Bách khoa hà nội

Tách hỗn hợp rắn- lỏng thành nước trong và bã nhờ vách ngăn. Tài liệu trắc nghiệm môn Đại số các nhóm ngành chuẩn giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

PHÂN%RIÊNG%
HỆ%LỎNG%KHÔNG%ĐỒNG%NHẤT
(Ph ân %r ng %b ằn g %c ơ %h c)
!"#$%&'"($)&*%+,-$&."$/&01$&
23&45$&60702&8*&9:;&/<=&>&0/?=&@/A4
0BCD$%&EF"&/<=&2G=/&H/I;&9J&$3"
Khái nim
-Tách hn hp rn- lng thành nước trong và bã nh vách
ngăn
-Quá trình lc:
1. To bã và sn xut nước trong
2. Ra bã sơ b
3. Ra bã trit để
4. Tách bã khi vách ngăn
5. Làm sch vách ngăn
-Bước 2 5: lc gián đon
-Bước 1 5; lc liên tc
-Động lc ca quá trình là chênh lch áp sut:
Lc áp sut thy tĩnh
Lc áp lc
Lc chân không
Lọc
Bn cht vt lý ca quá trình lc
z
h
kw
!
!
=
k: hng s lc
h: chiu cao thy tĩnh ca cht lng ti chiu cao z ca vách ngăn
w: vn tc lc
Lọc
Các yếu t nh hưởng đến quá trình lc
Huyn phù:
Nng độ, kích c b mt,
dng, tính , độ phân tán,
nhit độ , độ nht, tính
đin ly,…
Vách lc
Th tích mao qun, độ
ln mao qun, tr lc
dòng
Chênh lch áp sut
Áp sut 2 phía vách lc,
vn tc dòng qua vách
lc, cu to và tr lc ca
lp bã, dòng chuyn
động ca cht lng
Lọc
Các$yếu$tố$ảnh$hưởng$đến$quá$trình$lọc
nh hưởng c a lp bã
Lọc
nh hưởng ca kích thước ht rn
nh hưởng ca b m t dng ht và tính ca ht
nh hưởng ca dòng chy
nh hưởng ca áp sut
Các$yếu$tố$ảnh$hưởng$đến$quá$trình$lọc
Lọc
Các$yếu$tố$ảnh$hưởng$đến$quá$trình$lọc
nh hưởng ca nng độ huyn phù
Lọc
Các$yếu$tố$ảnh$hưởng$đến$quá$trình$lọc
nh hưởng ca nhit độ
Lọc
Phương'trì n h' Hag e n' Poiseuiller'và' Dar cy
H
pd
F
H
pdd
FnV
µ
!
"
µ
!#
32324
222
$
=
$
=
!
"
2
4
d
n =
32
2
d
k
!
=
H
pF
kV
µ
!
"
=
H
p
k
F
V
q
µ!
"
==
V: th tích nước trong đi qua lp bã trong thi gian !
F: b mt tiết din ca lp bã
n: s lượng mao qun tính theo mt đơn v din tích
ε : độ xp ca lp bã
d: đường kính mao qun
Δp: hiu s áp sut hai bên vách lc
H: chiu dài mao qun ( chiu cao lp bã)
µ: độ nht ca nước trong
k: hng s lc
Lp bã to bo tp hp ht, hình thành các mao qun song song vi nhau
theo hướng dòng chy
Nước trong chy dòng qua lp bã
Pt Hagen-Poiseuiller
Pt D
arcy
Lọc
Phương'trình'lọc'chung
:
( )
rVHF
r
!!"
=#1
( )
!"
#
$
=
1
1
r
k
constp =!
0
!µ"
#
r
pF
V
0
2
2
2 $
=
Lượng bã thu được bng lượng rn có trong huyn phù:
r: quan h gia lượng bã
và lượng nước trong huyn phù
tr lc lp bã:
Thay g tr tr lc
lp bã vào pt Darcy
và ly tích phân vi
H
pF
kV
µ
!
"
=
Pt Darcy
0
p!
: tn tht áp sut qua lp bã
V: th tích nước trong đi qua lp bã trong thi gian !
F: b mt tiết din ca lp bã
n: s lượng mao qun tính theo mt đơn v din tích
ε : độ xp ca lp bã
d: đường kính mao qun
Δp: hiu s áp sut hai bên vách lc
H: chiu dài mao qun ( chiu cao lp bã)
µ: độ nht ca nước trong
k: hng s lc
Lọc
Phương'trì n h' lọc'c h un g
( ) ( )
! !
"
++
=
#
#
0 0
2
H
tdtdH
p
HHdHHC
d
constHconstp
td
==!
( )
p
HHHC
tđH
!
+
=
.2
2
"
( )
pF
VVVC
tđV
!
+
=
2
2
2
"
Coi tr lc ca vách ngăn tương đương vi tr lc ca mt lp bã có b dày H
tđ
ng vi lượng nước trong đi qua là V
tđ
Vi
:
dH
p
HC
d
H
H
!!
"
=
00
2
#
#
( )
( )( )
[ ]
!"!"
"
µ
jj
jk
C
rH
###= 11
2
Tich phân biến đổi t phương trình cân bng vt liu:
Ly tích phân vi
constVconstp
td
==!
Thay vi
Vi
2
!µ"
r
C
V
=
Lọc
Phương'trình'lọc'chung
!
V
tđ
C
pF
VVV
"
=+
2
2
2
!
V
tđ
C
p
F
VV
F
V "
=+
22
2
2
!
KCVV
FF
=+ 2
2
F
V
V
F
=
Hoc
Phương trình lc chung
C : đặc trưng thy lc ca vách ngăn (m
3
/m
2
)
K : đặc trưng tính cht ca bã lc (m
2
/s)
( )
pF
VVVC
tđV
!
+
=
2
2
2
"
Lọc
!
KCVV
FF
=+ 2
2
F
V
V
F
=
Phương trình lc chung
C : đặc trưng thy lc ca vách ngăn (m
3
/m
2
)
K : đặc trưng tính cht ca bã lc (m
2
/s)
Phương'trình'lọc'chung
d 1: Tính thi gian lc để đ ược m lít nước trong theo 1
m
2
b mt lc. Qua thc nghim trên máy lc thu được a lít
nước trong mt t
1
phút b lít mt t
2
phút theo 1 m
2
b mt lc.
Cho m = 20 lít, a = 1 lít , t
1
= 2,55 phút , b = 3 lít , t
2
= 14,5 phút.
!
KCVV
FF
=+ 2
2
F
V
V
F
=
Phương trình lc chung
C : đặc trưng thy lc ca vách ngăn (m
3
/m
2
)
K : đặc trưng tính cht ca bã lc (m
2
/s)
Phương'trình'lọc'chung
d 1: Tính thi gian lc để đ ược m lít nước trong theo 1
m
2
b mt lc. Qua thc nghim trên máy lc thu được a lít
nước trong mt t
1
phút b lít mt t
2
phút theo 1 m
2
b mt lc.
Cho m = 20 lít, a = 1 lít , t
1
= 2,55 phút , b = 3 lít , t
2
= 14,5 phút.
Thay s: 1
2
+ 2. 1. C = K. 2,55
3
2
+ 2. 3. C = K. 14,5
Gii được: V
tđ
= 0,36 (l/m
2
), K = 0,764 (l
2
/m
4
ph)
Thay V
tđ
, k vào phương trình tính được thi gian:
20
2
+ 2. 20. 0,36 = 0,764 .
!
Tính được:
!
= (20
2
+ 2. 20. 0,36) / 0,764 = 542,4 phút
"
9,04 (h)
!
KCVV
FF
=+ 2
2
F
V
V
F
=
Phương trình lc chung
C : đặc trưng thy lc ca vách ngăn (m
3
/m
2
)
K : đặc trưng tính cht ca bã lc (m
2
/s)
Phương'trình'lọc'chung
Ví d 2: Dùng máy lc khung bn để lc huyn phù trong t gi
đạt được lượng nước trong a m
3
. Tiến hành thí nghim cùng
điu kin (cùng áp sut và chiu dày lp bã) thy K = 20,7.10
-4
m
2
/h, C = 1,45.10
-3
m
3
/m
2
.
Tính b mt lc. Cho t = 2 h, a = 4 m
3
!
KCVV
FF
=+ 2
2
F
V
V
F
=
Phương trình lc chung
C : đặc trưng thy lc ca vách ngăn (m
3
/m
2
)
K : đặc trưng tính cht ca bã lc (m
2
/s)
Phương'trình'lọc'chung
Ví d 2: Dùng máy lc khung bn để lc huyn phù trong t gi
đạt được lượng nước trong a m
3
. Tiến hành thí nghim cùng
điu kin (cùng áp sut và chiu dày lp bã) thy K = 20,7.10
-4
m
2
/h, C = 1,45.10
-3
m
3
/m
2
.
Tính b mt lc. Cho t = 2 h, a = 4 m
3
V
F
2
+ 2. V
F
. 1,45. 10
-3
= 20,7. 10
-4
. 2
F = v/V
F
Hoc : V
F
2
+ 2. V
F
. FC = K. F
2
.
!
4
2
+ 2. 4. F. 1,45. 10
-3
= 20,7. 10
-4
. 2. F
2
Tính được: F = 63,4 m
2
.
!
KCVV
FF
=+ 2
2
F
V
V
F
=
Phương trình lc chung
C : đặc trưng thy lc ca vách ngăn (m
3
/m
2
)
K : đặc trưng tính cht ca bã lc (m
2
/s)
Phương'trình'lọc'chung
Ví d 3: Máy lc chân không thùng quay có b mt lc chiếm 35
% b mt thùng, làm vic liên tc độ chân không 600 mmHg
dùng để lc huyn phù.
Tính b mt lc ca thùng, nếu biết máy lc làm vic sau 32 s có
K = 13,22 l
2
/m
4
.s và V
tđ
= 6 l/m
2
; Năng sut tính theo nước trong
1,94 l/s. Cho khi lượng riêng ca huyn phù
!
= 1120 , ca
nước trong 1000 kg/m
3
.
Phương'trình'lọc'chung
Ví d 3: Máy lc chân không thùng quay có b mt lc chiếm 35
% b mt thùng, làm vic liên tc độ chân không 600 mmHg
dùng để lc huyn phù.
Tính b mt lc ca thùng, nếu biết máy lc làm vic sau 32 s có
K = 13,22 l
2
/m
4
.s và V
tđ
= 6 l/m
2
; Năng sut tính theo nước trong
1,94 l/s. Cho khi lượng riêng ca huyn phù
!
= 1120 , ca
nước trong 1000 kg/m
3
.
Tính lượng nước trong theo CT: V
F
2
+ 2. V
F
. C = K.
"
V
F
2
+ 2. V
F
. 6 = 13,22. 32
)(34,11
35,0
1
48,0
94,1
35,0
1
2
m
V
v
F =!=!=
V = 0,48 (l/m
2
. s)
B mt lc ca thùng:
Năng%suất%lọc
Lc vi áp sut không đổi:
Lc gián đon
Lc gián đon bao gm cac công đon : lc, ra bã, sy bã, tháo bã, làm sch và thay vi lc. Phi gim
thi gian chết tc là các công đon đóng m van, làm sch phi đạt thi gian ngn nht
j
pF
V
t
µ!
"
#
=
2
2
pj
t
t
!
+=
µ"
#
$##
2
Đặt điu kin đạo hàm
bng 0 đểVmax
jQ
FQpF
V
µ!
"
#$
=
max
2
max
2
pj
t
t
!
+=
µ"
#
$##
Lc năng sut không đổi:
Đặt điu kin đạo hàm
bng 0 đểVmax
V
a
: th tích nước trong thu được trong thi gian !
a
!: thi gian lc ca mt chu k
!
t
: thi gian m máy, làm sch máy
V: th tích nước trong thu được sau mt chu trình lc (trong thi
gian !)
Q: Vn tc lc,
!
d
dV
Q =
Lọc
Năng%suất%lọc
Năng sut lc tính theo điu kin làm vic
( )
!
="
"
=
i
ppp
s
p
dp
Qj
jmg
V
0
0
1
#$µ
!
d
dV
Q =
!
"
=
0
0
p
s
p
dp
#
#
( )
!
"
#
=
0
0
1
p
P
s
dp
j
jmg
d
dV
V
$%µ&
- Có th xác định năng sut lc da trên điu kin làm vic thc tế : kho sát s ph thuc gia thi gian
vi tr lc và năng sut lc
- Quan h ph thuc gia áp sut và năng sut d dàng xác định bng cách đo áp sut và th tích b lc
- Theo Tiller :
m : t s gia lượng bã ướt và lượng bã khô
p : áp sut làm vic
p
i
: áp sut b mt phân gii gia bã và vách ngăn
p
s
: tn tht áp sut trong lp
g ; gia tc tng trường
tr lc riêng trung bình ca lp bã
quan h V=f(!) có dng parabol vi quá
trình lc áp sut thay đổi và có dng
đường thng vi áp sut không đổi
Các bước tính năng sut:
- xác định quan h p-V
- xác định áp sut p
i
, p
s
- tính được Q
( )
jmg
j
d
dV
V
dp
p
P
s
!
=
"
#
1
0
0
$µ
%&
Hoc
Lọc
| 1/41

Preview text:

PHÂN%RIÊNG%
HỆ%LỎNG%KHÔNG%ĐỒNG%NHẤT
(Phân%riêng%bằng%cơ%học)
Giảng&viên:&Nguyễn&Minh&Tân&
Bộ&môn&QT7TB&CN&Hóa&học&&&Thực&phẩm
Trường&Đại&học&Bách&khoa&Hà&nội Lọc Khái niệm
-Tách hỗn hợp rắn- lỏng thành nước trong và bã nhờ vách ngăn -Quá trình lọc:
1. Tạo bã và sản xuất nước trong 2. Rửa bã sơ bộ 3. Rửa bã triệt để
4. Tách bã khỏi vách ngăn 5. Làm sạch vách ngăn

-Bước 2 – 5: lọc gián đoạn
-Bước 1 – 5; lọc liên tục
-Động lực của quá trình là chênh lệch áp suất:
Lọc áp suất thủy tĩnh Lọc áp lực
Lọc chân không Lọc
Bản chất vật lý của quá trình lọc h ! w = k z! k: hằng số lọc
h: chiều cao thủy tĩnh của chất lỏng tại chiều cao z của vách ngăn w: vận tốc lọc
Lọc
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc Huyền phù:
Nồng độ, kích cỡ bề mặt,
dạng, tính ỳ, độ phân tán,
nhiệt độ , độ nhớt, tính điện ly,… Vách lọc
Thể tích mao quản, độ lớn mao quản, trở lực dòng Chênh lệch áp suất
Áp suất 2 phía vách lọc, vận tốc dòng qua vách
lọc, cấu tạo và trợ lực của lớp bã, dòng chuyển động của chất lỏng Lọc
Các$yếu$tố$ảnh$hưởng$đến$quá$trình$lọc
Ảnh hưởng của lớp bã Lọc
Các$yếu$tố$ảnh$hưởng$đến$quá$trình$lọc
Ảnh hưởng của kích thước hạt rắn
Ảnh hưởng của bề mặt dạng hạt và tính ỳ của hạt
Ảnh hưởng của dòng chảy
Ảnh hưởng của áp suất Lọc
Các$yếu$tố$ảnh$hưởng$đến$quá$trình$lọc
Ảnh hưởng của nồng độ huyền phù Lọc
Các$yếu$tố$ảnh$hưởng$đến$quá$trình$lọc
Ảnh hưởng của nhiệt độ Lọc
Phương'trình'Hagen'– Poiseuil er'và'D arcy
Lớp bã tạo bảo tập hợp hạt, hình thành các mao quản song song với nhau theo hướng dòng chảy
Nước trong chảy dòng qua lớp bã d # 2 d 2 p $ ! d 2 p $ ! Pt Hagen-Poiseuiller V = Fn = F" 4 32 H µ 32 H µ 2
V: thể tích nước trong đi qua lớp bã trong thời gian ! d !
F: bề mặt tiết diện của lớp bã k = 4
n: số lượng mao quản tính theo một đơn vị diện tích n = ! 32 " 2 d
ε : độ xốp của lớp bã d: đường kính mao quản
Δp: hiệu số áp suất hai bên vách lọc
H: chiều dài mao quản ( chiều cao lớp bã) Pt D arcy
µ: độ nhớt của nước trong k: hằng số lọc V p " pF " ! q = = k V = k F! H µ H µ Lọc Phương'trình'lọc'chung
Lượng bã thu được bằng lượng rắn có trong huyền phù: (1#" )HF! =V r ! r
r: quan hệ giữa lượng bã
và lượng nước trong huyền phù pF " ! dV F 2 ! k 1% $ r ( " ) p0 V = k = # d ! Vr µ H µ Pt D arcy p
! 0 : tổn thất áp suất qua lớp bã trở lực lớp bã: # = 1 Thay giá trị trở lực " k r (1$ ! ) lớp bã vào pt D arcy và lấy tích phân với p ! = const 0
V: thể tích nước trong đi qua lớp bã trong thời gian !
F: bề mặt tiết diện của lớp bã
n: số lượng mao quản tính theo một đơn vị diện tích
ε : độ xốp của lớp bã d: đường kính mao quản
Δp: hiệu số áp suất hai bên vách lọc 2F # 2 $ 2 p V 0 =
H: chiều dài mao quản ( chiều cao lớp bã) r!µ"
µ: độ nhớt của nước trong : k: hằng số lọc Lọc
Tich phân biến đổi từ phương trình cân bằng vật liệu: Phương'trình'lọc'chung # H C 2H d H # = dH ! ! p " 0 0 µ Với C = 1# 1# # H ( j j 2 " k j)["r ( )( ! ) " !]
Coi trở lực của vách ngăn tương đương với trở lực của một lớp bã có bề dày Htđ
ứng với lượng nước trong đi qua là Vtđ # H C H H d H H H ( 2 + td ) ( + td ) ! # d = ! "p 0 0 Thay với Lấy tích phân với p
! = const V = const p
! = const H = const td td "r!µ Với C = V 2 C 2 + 2 C 2 + 2 V (V VVtđ ) H (H H Htđ ) " = . " = p ! F 2 p ! : Lọc Phương'trình'lọc'chung C 2 + 2 V (V VVtđ ) F 2 2 p " " = 2 V + VV 2 = ! F p ! CV Hoặc V 2 VV 2 p " + = ! F 2 F 2 CV
Phương trình lọc chung V 2 + V 2 C = K! F F V V = F F
C : đặc trưng thủy lực của vách ngăn (m3/m2)
K : đặc trưng tính chất của bã lọc (m2/s) Phương'trình'lọc'chung
Phương trình lọc chung V 2 + V 2 C = K! F F V V =
C : đặc trưng thủy lực của vách ngăn (m3/m2) F F
K : đặc trưng tính chất của bã lọc (m2/s)
Ví dụ 1: Tính thời gian lọc để có được m lít nước trong theo 1
m2 bề mặt lọc. Qua thực nghiệm trên máy lọc thu được a lít
nước trong mất t1 phút và b lít mất t2 phút theo 1 m2 bề mặt lọc.
Cho m = 20 lít, a = 1 lít , t1 = 2,55 phút , b = 3 lít , t2 = 14,5 phút.
Phương'trình'lọc'chung
Phương trình lọc chung V 2 + V 2 C = K! F F V V =
C : đặc trưng thủy lực của vách ngăn (m3/m2) F F
K : đặc trưng tính chất của bã lọc (m2/s)
Ví dụ 1: Tính thời gian lọc để có được m lít nước trong theo 1
m2 bề mặt lọc. Qua thực nghiệm trên máy lọc thu được a lít
nước trong mất t1 phút và b lít mất t2 phút theo 1 m2 bề mặt lọc.
Cho m = 20 lít, a = 1 lít , t1 = 2,55 phút , b = 3 lít , t2 = 14,5 phút.
Thay số: 12 + 2. 1. C = K. 2,55 32 + 2. 3. C = K. 14,5 Giải được:
Vtđ = 0,36 (l/m2), K = 0,764 (l2/m4ph)
Thay Vtđ , k vào phương trình tính được thời gian:
202 + 2. 20. 0,36 = 0,764 . !
Tính được: ! = (202 + 2. 20. 0,36) / 0,764 = 542,4 phút " 9,04 (h) Phương'trình'lọc'chung
Phương trình lọc chung V 2 + V 2 C = K! F F V V =
C : đặc trưng thủy lực của vách ngăn (m3/m2) F F
K : đặc trưng tính chất của bã lọc (m2/s)
Ví dụ 2: Dùng máy lọc khung bản để lọc huyền phù trong t giờ
đạt được lượng nước trong a m3. Tiến hành thí nghiệm ở cùng
điều kiện (cùng áp suất và chiều dày lớp bã) thấy K = 20,7.10-4
m2/h, C = 1,45.10-3 m3/m2.

Tính bề mặt lọc. Cho t = 2 h, a = 4 m3 Phương'trình'lọc'chung
Phương trình lọc chung V 2 + V 2 C = K! F F V V =
C : đặc trưng thủy lực của vách ngăn (m3/m2) F F
K : đặc trưng tính chất của bã lọc (m2/s)
Ví dụ 2: Dùng máy lọc khung bản để lọc huyền phù trong t giờ
đạt được lượng nước trong a m3. Tiến hành thí nghiệm ở cùng
điều kiện (cùng áp suất và chiều dày lớp bã) thấy K = 20,7.10-4
m2/h, C = 1,45.10-3 m3/m2.

Tính bề mặt lọc. Cho t = 2 h, a = 4 m3 V 2
F + 2. VF. 1,45. 10-3 = 20,7. 10-4. 2 F = v/VF Hoặc : V 2
F + 2. VF. FC = K. F2. !
42 + 2. 4. F. 1,45. 10-3 = 20,7. 10-4. 2. F2 Tính được: F = 63,4 m2. Phương'trình'lọc'chung
Phương trình lọc chung V 2 + V 2 C = K! F F V V =
C : đặc trưng thủy lực của vách ngăn (m3/m2) F F
K : đặc trưng tính chất của bã lọc (m2/s)
Ví dụ 3: Máy lọc chân không thùng quay có bề mặt lọc chiếm 35
% bề mặt thùng, làm việc liên tục ở độ chân không 600 mmHg
dùng để lọc huyền phù.
Tính bề mặt lọc của thùng, nếu biết máy lọc làm việc sau 32 s có
K = 13,22 l2/m4.s và Vtđ = 6 l/m2; Năng suất tính theo nước trong

1,94 l/s. Cho khối lượng riêng của huyền phù ! = 1120 , của nước trong 1000 kg/m3. Phương'trình'lọc'chung
Ví dụ 3: Máy lọc chân không thùng quay có bề mặt lọc chiếm 35
% bề mặt thùng, làm việc liên tục ở độ chân không 600 mmHg
dùng để lọc huyền phù.
Tính bề mặt lọc của thùng, nếu biết máy lọc làm việc sau 32 s có
K = 13,22 l2/m4.s và Vtđ = 6 l/m2; Năng suất tính theo nước trong

1,94 l/s. Cho khối lượng riêng của huyền phù ! = 1120 , của nước trong 1000 kg/m3.
Tính lượng nước trong theo CT: V 2 F + 2. VF. C = K. " V 2
F + 2. VF. 6 = 13,22. 32 V = 0,48 (l/m2. s)
Bề mặt lọc của thùng:
v 1 94 , 1 1 F = ! = ! = ( 34 , 11 2 m ) V 35 , 0 , 0 48 35 , 0 Lọc Lọc gián đoạn Năng%suất%lọc
Lọc gián đoạn bao gồm cac công đoạn : lọc, rửa bã, sấy bã, tháo bã, làm sạch và thay vải lọc. Phải giảm
thời gian chết tức là các công đoạn đóng mở van, làm sạch phải đạt thời gian ngắn nhất F 2 2 p # " # 2
Lọc với áp suất không đổi: V t = t # = # + $ µ j ! t µ j " p !
Đặt điều kiện đạo hàm bằng 0 để có Vmax F 2 p $ # "FQ
Lọc năng suất không đổi: V = max 2# µ t jQ ! # = # + $ t µ j " p ! max
Đặt điều kiện đạo hàm bằng 0 để có Vmax
Va: thể tích nước trong thu được trong thời gian !a
!: thời gian lọc của một chu kỳ
!t: thời gian mở máy, làm sạch máy
V: thể tích nước trong thu được sau một chu trình lọc (trong thời gian !) Q: Vận tốc lọc, dV Q = ! d Lọc
Năng suất lọc tính theo điều kiện làm việc Năng%suất%lọc
- Có thể xác định năng suất lọc dựa trên điều kiện làm việc thực tế : khảo sát sự phụ thuộc giữa thời gian
với trở lực và năng suất lọc
- Quan hệ phụ thuộc giữa áp suất và năng suất dễ dàng xác định bằng cách đo áp suất và thể tích bể lọc - Theo Tiller :
g(1" jm) p" p = p 0 i
m : tỉ số giữa lượng bã ướt và lượng bã khô V =
! dps p: áp suất làm việc j µ Q $
#p pi : áp suất ở bề mặt phân giới giữa bã và vách ngăn 0
ps : tổn thất áp suất trong lớp bã g ; gia tốc tọng trường dV Q = "p0 ! dp d
# = ! s trở lực riêng trung bình của lớp bã #p 0 dV g(1 jm) " # p0
quan hệ V=f(!) có dạng parabol với quá V =
! dps trình lọc áp suất thay đổi và có dạng d& j µ % $ 0 P
đường thẳng với áp suất không đổi Hoặc
Các bước tính năng suất: p # 0 dp dV j µ $ - xác định quan hệ p-V s = V "
- xác định áp suất pi, ps & d% g 1! 0 P ( jm) - tính được Q