








Preview text:
Câu 1. Phân tích b i ố cảnh l ch
ị sử hình thành t  ư t n ưở g H  ồ Chí Minh? Có 3 cơ s  ở hình thành t  ư t n ưở g hcm   C  ơ s  ở th c  ự ti n ễ  + Th c ự tiễn VN cu i ố TK 19 – đ u ầ TK 20   Ngày 1/9/1858 Th c ự dân Pháp ti n ế hành xâm l c ượ Vi t ệ Nam. Tri u ề đình nhà Nguy n ễ ký k t ế các hi p ệ c ướ đ u ầ hàng.  Phong trào yêu n c ướ ch n ố g td Pháp liên t c ụ n  ổ ra 
 Pháp khai thác thuộc đ a ị Vi t ệ Nam bi n ế n c ướ ta t  ừ m t ộ n c ướ phong ki n ế thành n c ướ “thu c ộ đ a ị và phong ki n ế ”   Xã h i ộ Việt Nam xu t ấ hiện nh n ữ g mâu thu n ẫ đan xen
 Việt Nam xuất hiện các phong trào yêu n c ướ theo khuynh h n ướ g  dân ch  ủ t  ư sản với s  ự d n ẫ d t ắ c a ủ các sĩ phu yêu n c ướ có tinh th n ầ  cải cách  S  ự ra đ i ờ và phát tri n ể c a ủ GCCN và phong trào đ u ấ tranh c a ủ  GCCNVN   H  ồ Chí Minh là ng i ườ đã dày công truy n ề bá ch  ủ nghĩa Mác – Lênin 
vào PTCN và phong trào yêu n c ướ , chu n ẩ b ịnhững ti n ề đ  ề c  ơ b n ả  nh t
ấ về lý luận, chính tr ,ị t  ư t n ưở g và t  ổ ch c ứ  Cu i ố thế kỷ XIX, đ u ầ th  ế kỷ XX, CNTB chuy n ể t  ừ t  ự do c n ạ h tranh  sang giai đo n ạ đế quốc ch  ủ nghĩa  Làm sâu s c ắ thêm nh n ữ g mâu thu n ẫ  Cách m n ạ g Tháng M i
ườ Nga năm 1917 thành công, m  ở ra m t ộ th i ờ  kỳ m i ớ trong l c ị h s  ử loài ng i ườ  Ngày 2/3/1919 Qu c ố t  ế C n ộ g s n ả ra đ i ờ  Phong trào gi i ả phóng dân t c ộ  ở các n c ướ châu Á phát tri n ể m n ạ h  mẽ, tác đ n ộ g sâu s c ắ đ n ế phong trào yêu n c ướ Vi t ệ Nam + C  ơ s  ở lý lu n ậ   Giá tr ịtruy n ề thống: Ch  ủ nghĩa yêu n c ướ , ý chí b t ấ khu t ấ , t  ự l c ự t  ự c n ườ g…Tinh th n ầ c n ộ g đ n ồ g, đoàn k t ế , ý th c ứ dân ch … ủ Dũng c m ả ,  c n
ầ cù, thông minh, sáng t o ạ trong s n ả xu t ấ , chi n ế đ u ấ …
 Tinh hoa văn hóa nhân lo i ạ : Ti p
ế thu tinh hoa văn hóa ph n ươ g  đông. Ti p ế thu nh n ữ g giá trị tích c c ự trong nho giao, ti p ế thu các giá  tr ịnhân văn trong đ o ạ ph t ậ và ti p ế thu ch  ủ nghĩa tam vân c a ủ tôn  trung s n ơ , Ti p
ế thu tinh hoa văn hóa ph n ươ g tây. Kh u ẩ hi u ệ v  ề “T  ự do, bình đ n ẳ g, bác ái” n ả h h n ưở g m n ạ h và tác đ n ộ g đ n ế con đ n ườ g  c u ứ n c ướ c a ủ Ng i ườ . Nguy n ễ T t ấ Thành đã t i ớ Pháp, Mỹ, Anh đ  ể nghiên c u ứ thực ti n ễ . Đ n ồ g th i ờ tìm hi u ể v  ề t  ư t n ưở g dân ch  ủ c a ủ  các nhà khai sáng.  Ch  ủ nghĩa mác: H  ồ Chí Minh đã ti p ế nh n ậ ch  ủ nghĩa Mác – Lênin,  m t ộ cách t  ự nhiên, v  ề c  ả lý trí và tình c m ả . Ng i ườ v n ậ d n ụ g, sáng  t o
ạ , bổ sung, phát triển và làm phong phú ch  ủ nghĩa Mác – Lênin  trong th i ờ đ i ạ m i ớ + Nhân t  ố ch  ủ quan hcm   Ph m ầ ch t ấ hcm: Là Ng i ườ có lý t n ưở g cao c , ả hoài bão l n ớ , ý chí  ngh ịlực to l n ớ , lòng yêu n c ướ , th n ươ g dân, Ng i ườ có b n ả lĩnh t  ư duy đ c ộ l p ậ , tự ch ,
ủ sáng tạo, giàu tính phê phán, đ i ổ m i ớ và cách  m n ạ g, Ng i ườ có t m ầ nhìn chi n ế l c ượ , bao quát đ c ượ c  ả th i ờ đ i ạ ,  đ a ư cách m n ạ g Vi t ệ Nam vào dòng ch y ả chung c a ủ cách m n ạ g th  ế gi i ớ . Là Ng i ườ su t ố đ i ờ t n ậ trung v i ớ n c ướ , t n ậ hi u ế v i ớ dân, đ u ấ  tranh cho s  ự nghi p
ệ cách mạng của ĐCSVN và c a ủ cách m n ạ g th  ế gi i ớ  Tài năng ho t ạ đ n ộ g t n ổ g k t ế th c ự ti n ễ phát tri n ể lý lu n ậ : H  ồ Chí  Minh là người có v n ố s n ố g và th c ự ti n ễ cách m n ạ g phong phú, phi  th n ườ g. Ng i ườ th u ấ hi u ể v  ề phong trào gi i ả phóng dân t c ộ , v  ề xây  d n ự g CNXH, về Xây d n ự g ĐCSVN. H  ồ Chí Minh là nhà t  ổ ch c ứ vĩ đ i ạ  c a ủ cách m n ạ g Vi t ệ Nam. 
Câu 2. Phân tích những ti n ề đ  ề tư t n ưở g – lý lu n ậ hình thành t  ư t n ưở g  HCM? Ti n
ề đê nào có vai trò quan tr n ọ g nh t ấ ? 1. Giá tr ịtruy n ề th n ố g tốt đẹp c a ủ dân t c ộ Vi t ệ Nam:   Ch  ủ nghĩa yêu n c ướ , ý chí b t ấ khuất, t  ự l c ự t  ự c n ườ g…  Tinh th n ầ c n ộ g đ n ồ g, đoàn kết, ý th c ứ dân ch … ủ  Dũng c m
ả , cần cù, thông minh, sáng t o ạ trong s n ả xu t ấ , chi n ế  đ u ấ …
2. Tinh hoa văn hóa nhân lo i ạ :  + Ti p
ế thu tinh hoa văn hóa ph n ươ g đông   Ti p ế thu nh n ữ g giá tr ịtích c c ự trong nho giao   Ti p
ế thu các giá tr ịnhân văn trong đ o ạ ph t ậ  Ti p
ế thu chủ nghĩa tam vân c a ủ tôn trung s n ơ  + Ti p
ế thu tinh hoa văn hóa ph n ươ g tây   Kh u ẩ hi u ệ về “T  ự do, bình đ n ẳ g, bác ái” n ả h h n ưở g m n ạ h và tác đ n ộ g đ n ế con đường c u ứ n c ướ c a ủ Ng i ườ .  Nguy n ễ Tất Thành đã t i ớ Pháp, Mỹ, Anh đ  ể nghiên c u ứ  th c ự tiễn. Đ n ồ g th i ờ tìm hi u ể v  ề t  ư t n ưở g dân ch  ủ c a ủ  các nhà khai sáng. 3. Ch  ủ nghĩa mác: + H  ồ Chí Minh đã ti p ế nh n ậ ch 
ủ nghĩa Mác – Lênin, m t ộ cách t  ự nhiên, v  ề c  ả lý trí và tình c m ả . + H  ồ Chí Minh v n ậ d n ụ g, sáng tạo, b  ổ sung, phát tri n ể và làm  phong phú ch 
ủ nghĩa Mác – Lênin trong th i ờ đ i ạ m i ớ
Câu 3. Phân tích vai trò c a ủ ch 
ủ nghĩa Mác Lênin đ i ố v i ớ s  ự hình thành t  ư t n ưở g H  ồ Chí Minh? Ch 
ủ nghĩa Mác Lê Nin là đ n ỉ h cao trí tu  ệ nhân lo i ạ bao g m ồ 3 b  ộ ph n ậ c u ấ  thành: Tri t ế học giúp H 
ồ Chí Minh hình thành thế gi i ớ quan, ph n ươ g pháp bi n ệ ch n ứ g,  nhân sinh quan, khoa h c ọ , Cách M n ạ g, th y ấ đ c ượ nh n ữ g quy lu t ậ v n ậ đ n ộ g phát  tri n ể của th  ế giới và xã h i ộ loài ngư i ờ . Kinh t  ế chính tr ịh c ọ v c ạ h rõ các quan h  ệ xã h i ộ đ c ượ hình thành phát tri n ể g n ắ  v i ớ quá trình s n ả xu t ấ , thấy đ c ượ b n ả chất b c ố l t ộ c a ủ ch  ủ nghĩa T  ư b n ả đ i ố v i ớ CN, xóa b  ỏ b c ố l t ộ g n ắ liền v i ớ xóa b  ỏ quan h  ệ s n ả xu t ấ t  ư b n ả ch  ủ nghĩa và s  ự chuy n ể bi n ế t t ấ y u ế c a ủ xã h i ộ loài ng i ườ t  ừ ch  ủ nghĩa t  ư b n ả lên ch  ủ nghĩa  c n ộ g s n ả Ch  ủ Nghĩa xã h i ộ KH v c ạ h ra quy lu t
ậ phát sinh, hình thành, phát tri n ể c a ủ hình  thái kinh t  ế xã h i ộ c n ộ g s n ả chủ nghĩa, nh n ữ g đi u ề ki n ệ , ti n ề đ , ề nguyên t c ắ ,  con đ n ườ g, h c ọ th c ứ , ph n ươ g pháp của giai c p ấ CN, nhân dân lao đ n ộ g đ  ể th c ự  hi n ệ s  ự chuy n ể bi n ế xã h i ộ t  ừ chủ nghĩa t  ư b n ả lên ch  ủ nghĩa xã h i ộ , c n ộ g s n ả . Nh  ư v y ậ , ch  ủ nghĩa Mác Lê Nin v i ớ b n ả ch t ấ Cách m n ạ g và khoa h c ọ c a ủ nó giúp  Ng i ườ chuy n ể bi n ế t  ừ Ch  ủ nghĩa yêu n c ướ không có khuynh h n ướ g rõ r t ệ thành  ng i ườ c n ộ g s n ả , ch  ủ nghĩa yêu n c ướ g n ắ ch t ặ v i ớ ch  ủ nghĩa qu c ố t , ế đ c ộ l p ậ dân t c ộ g n ắ liền v i ớ ch  ủ nghĩa xã h i ộ , th y ấ vai trò c a ủ qu n ầ chúng nhân dân, s  ứ m n ệ h lịch s  ử c a ủ giai c p
ấ CN, liên minh công nông trí th c ứ và vai trò lãnh đ o ạ  c a ủ đ n ả g cộng s n ả trong cách m n ạ g giải phóng dân t c ộ , gi i ả phóng giai c p ấ , gi i ả  phóng xã h i ộ , gi i ả phóng con ng i ườ , b o ả đ m ả th n ắ g l i ợ cho ch  ủ nghĩa xã h i ộ , chủ nghĩa c n ộ g s n ả . H  ồ Chí Minh đã v n ậ đ n ộ g sáng t o
ạ Chủ nghĩa Mác Lê Nin vào đi u ề ki n ệ c  ụ th  ể c a ủ Việt Nam, gi i ả đáp đ c ượ những v n ấ đ  ề th c ự ti n ễ đ t ặ ra, đ a ư cách m n ạ g  n c ướ ta giành h t ế th n ắ g l i ợ này đ n ế thắng l i ợ khác. Câu 4. K 
ể tên các giai đo n
ạ trong quá trình hình thành và phát tri n ể t  ư t n ưở g H 
ồ Chí Minh? Giai đo n ạ nào t  ư t n ưở g H 
ồ Chí Minh hoàn thành c  ơ b n ả về con đ n ườ g cách m n ạ g Vi t
ệ Nam? Phân tích n i ộ dung giai đo n ạ đó? + Các giai đo n ạ :  1. Th i ờ kỳ tr c
ướ năm 1911; Hình thành t  ư t n ưở g yêu n c ướ và chí  h n
ướ g tìm đường cứu n c ướ m i ớ 2. Th i
ờ kỳ 1911 – 1920; Hình thành tư t n ưở g c u ứ n c ướ , giải phóng  dân t c ộ Vi t ệ Nam theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n ả 3. Th i
ờ kỳ 1920 – 1930: Hình thành nh n ữ g n i ộ dung c  ơ b n ả t  ư t n ưở g  v  ề cách m n ạ g Vi t ệ Nam 4. Th i ờ kỳ 1930 – 1941: V t ượ qua th  ử thách, gi  ữ vũng đ n ườ g l i ố ,  ph n ươ g pháp cách m n ạ g VN đúng đ n ắ , sáng t o ạ 5. Th i
ờ kỳ 1941 – 1969: TTHCM ti p ế t c ụ phát tri n ể , soi đ n ườ g cho s  ự nghi p ệ cách m n ạ g c a ủ Đ n ả g và nhân dân ta  Giai đo n ạ hình thành nh n ữ g n i ộ dung c  ơ b n ả t  ư t n ưở g v  ề cách m n ạ g Vi t ệ  Nam Th i ờ kỳ 1911 – 1920 1. Th i ờ kỳ tr c
ướ năm 1911; Hình thành t  ư t n ưở g yêu n c ướ và chí  h n
ướ g tìm đường cứu n c ướ m i ớ 2. Ti p ế nh n ậ các giá tr ịtruy n ề th n ố g t t ố đ p ẹ c a ủ dân t c ộ , gia đình,  quê h n ươ g 3. HCM s m ớ có tư t n ưở g yêu n c ướ , đi u ề đó th  ể hi n ệ rõ trong t n ừ g  hành đ n ộ g 4. H 
ồ Chí Minh đã suy nghĩ sâu s c ắ v  ề T  ổ Qu c ố , v  ề th i ờ cu c ộ – th  ể hi n ệ chí h n ướ g 5. Ngày 5/6/1911: H  ồ Chí Minh đi ra n c ướ ngoài tìm đ n ườ g c u ứ n c ướ ,  c u ứ dân  Giai đo n ạ hình thành nh n ữ g n i ộ dung c  ơ b n ả t  ư t n ưở g v  ề cách m n ạ g Vi t ệ  Nam Th i
ờ kỳ 1911 – 1920; Hình thành t  ư t n ưở g c u ứ n c ướ , gi i ả phóng dân  tộc Vi t ệ Nam theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n ả 1. TTHCM v  ề cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c ộ theo con đ n ườ g của CMVS
được hình thành trong quá trình đi tìm m c ụ tiêu và con đ n ườ g c u ứ  n c ướ 2. Ng i ườ xác đ n ị h đúng b n ả ch t ấ , th  ủ đo n ạ , t i ộ ác c a ủ chủ nghĩa th c ự  dân và tình c n ả h nhân dân các n c ướ thu c ộ đ a ị 3.   Ở Ng i ườ hình thành m t ộ nhận th c ứ m i ớ : B c ướ nhận th c ứ m i ớ v  ề quy n ề tự do, dân ch  ủ đ c ượ di n ễ ra ngay trong các ho t ạ đ n ộ g: H  ồ Chí Minh đã xác đ n ị h rõ ph n ươ g h n ướ g đ u ấ tranh gi i ả phóng dân  t c ộ VN theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n ả qua nghiên c u ứ S  ơ th o ả  l n ầ th  ứ nh t ấ nh n ữ g lu n ậ c n ươ g v  ề v n ấ đ  ề đân t c ộ và v n ấ đ  ề thu c ộ  địa
Câu 5. Phân tích giá tr  ị t  ư t n ưở g H  ồ Chí Minh đ i ố v i ớ cách m n ạ g Vi t ệ Nam 
và sự phát triển thế gi i ớ ? 1. Đ i ố v i ớ cách m n ạ g Việt Nam:  T  ư t n ưở g H 
ồ Chí Minh soi sáng con đ n ườ g gi i ả phóng và phát tri n ể c a ủ  dân t c ộ Vi t ệ Nam. Là tài s n ả tinh th n ầ vô gi  ả c a ủ dân t c ộ . Là s n ả ph m ẩ  c a ủ dân tộc và th i ờ đ i ạ . Là h  ệ th n ố g nh n ữ g quan đi m ể , chi n ế l c ượ , sách  l c ượ cách m n ạ g dân t c ộ dân ch  ủ nhân dân và cách m n ạ g XHCN. Gi i ả  phóng dân t c ộ , định h n ưở g cho s  ự phát tri n ể c a ủ dân t c ộ . Ph n ả n ả h quy  lu t ậ khách quan c a ủ s  ự nghi p ệ đ u ấ tranh gi i ả phóng trong th i ờ đ i ạ cách  m n ạ g vô s n ả . Và là n n ề t n ả g t  ư t n
ưở g và kim ch ỉnam cho hành đ n ộ g c a ủ  cách m n ạ g Vi t ệ Nam. Soi đ n ườ g cho Đ n
ả g và nhân dân ta trên con đ n ườ g  th c ự hi n ệ m c ụ tiêu dân giàu, n c ướ m n ạ h, xã h i ộ dân ch , ủ công b n ằ g, văn  minh. Là n n ề t n ả g đ  ể Đảng ta v c ạ h ra đ n ườ g lối cách m n ạ g đúng đ n ế đi  t i ớ th n ắ g l i ợ . 2. T  ư t n ưở g H  ồ Chí Minh đ i ố v i ớ s  ự phát tri n ể th  ế gi i ớ . Là ph n ả ánh khát v n ọ g th i ờ đại. Là lý lu n ậ cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c ộ  thu c ộ đ a ị d i ướ n ả h sáng c a
ủ chủ nghĩa Mác – Lênin. Là s  ự ch  ủ đ n ộ g c a ủ  cu c ộ đ u ấ tranh gi i ả phóng dân t c ộ  ở các n c ướ thu c ộ đ a ị . Là con đ n ườ g xây d n ự g chủ nghĩa xã h i ộ , hòa bình, h p ợ tác, h u ữ ngh ịgi a ữ các dân t c ộ , c  ổ vũ  các dân t c ộ đấu tranh trong s  ự nghi p ệ gi i ả phóng. 
Câu 6. Phân tích thực ch t ấ c a ủ v n ấ đ  ề dân t c  ộ thu c  ộ đ a ị theo t  ư t n ưở g H  ồ
Chí Minh? Ý nghĩa c a ủ v n ấ đ  ề nghiên c u ứ ? Đ c
ộ lập, tự do là quyền thiêng liêng, b t ấ kh  ả xâm ph m ạ c a ủ t t ấ c  ả các dân t c ộ . Đ c ộ lập dân t c ộ phải g n ắ li n ề v i ớ t  ự do, c m ơ no, áo m ấ và h n ạ h phúc c a ủ  nhândân. Đ c ộ l p ậ dân t c ộ phải là n n ề đ c ộ l p ậ th t ậ s , ự hoàn toàn và tri t ệ đ . ể Đ c ộ l p ậ dân t c ộ phải g n ắ liền v i ớ th n ố g nh t ấ và toàn v n ẹ lãnh thổ Câu 7: Phân tích n i ộ dung đ c  ộ l p ậ theo quan đi m ể c a ủ H 
ồ Chí Minh và liên  h  ệ v i ớ công cu c  ộ bảo vệ t  ổ qu c  ố   ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay có th  ể đư c  ợ th c  ự hi n ệ nh  ư sau:  N i ộ dung đ c 
ộ lập theo quan đi m ể của H  ồ Chí Minh*:  H  ồ Chí Minh luôn coi đ c ộ l p ậ là quy n ề qu c ố gia t i ố cao và đi u ề ki n ệ c n ầ  đ  ể xây d n ự g m t ộ xã h i ộ công b n ằ g và phát tri n ể . Ông đã khuy n ế khích dân t c ộ Việt Nam đoàn k t ế để đấu tranh ch n ố g l i ạ ách th n ố g tr ịngo i ạ qu c ố và xây d n ự g n c ướ Việt Nam đ c ộ l p ậ , tự do, và ph n ồ th n ị h.   Liên h  ệ với công cu c  ộ b o ả v  ệ t  ổ quốc  ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay*:  Hi n ệ nay, Vi t ệ Nam đang đối m t ặ v i ớ nhi u ề thách th c ứ và cơ h i ộ trong  vi c ệ b o ả v  ệ và phát tri n ể tổ qu c ố . Các thách th c ứ này bao g m ồ vi c ệ đ m ả  b o ả an ninh qu c ố gia, phát tri n ể kinh t , ế qu n ả lý tài nguyên t  ự nhiên và  b o ả vệ môi tr n ườ g. Các c  ơ h i ộ bao g m ồ h i ộ nh p ậ kinh t  ế quốc t  ế và phát  tri n ể công nghi p ệ .  Áp dụng quan đi m ể c a ủ H  ồ Chí Minh Đ  ể áp d n ụ g quan đi m ể của H  ồ Chí Minh trong b o ả v  ệ t  ổ qu c ố hi n ệ nay,  Vi t ệ Nam có th  ể thực hi n ệ các bi n ệ pháp sau đây: - Khuy n ế khích đoàn  k t ế và sự đoàn t  ụ c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam đ  ể thúc đ y ẩ s  ự đ c ộ l p ậ qu c ố gia và phát tri n ể b n ề v n ữ g. - Xây d n ự g m i ố quan h  ệ qu c ố t  ế lành m n ạ h và  h p ợ tác v i ớ các qu c ố gia khác đ  ể b o ả v  ệ l i ợ ích qu c ố gia và duy trì hòa  bình khu v c ự . - Phát tri n ể kinh t  ế b n ề v n ữ g đ  ể nâng cao đ i ờ s n ố g c a ủ  nhân dân và t o ạ điều kiện cho s  ự đ c ộ l p ậ và phát tri n ể .  Tóm l i
ạ , việc áp dụng quan đi m ể c a ủ H  ồ Chí Minh v  ề đ c ộ l p ậ qu c ố gia và  liên h  ệ v i ớ công cu c ộ b o ả v  ệ t  ổ quốc  ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay đòi h i ỏ s  ự đoàn k t ế , t n ậ d n ụ g c  ơ h i ộ , và xây d n ự g m t ộ xã h i ộ công b n ằ g và phát tri n ể đ  ể đ m ả bảo sự đ c ộ lập và t  ự do c a ủ qu c ố gia. Câu 8: Tư t n ưở g H  ồ Chí Minh v  ề m i ố quan h  ệ gi a ữ v n ấ đ  ề dân t c  ộ và v n ấ  đ  ề giai c p ấ đã có ảnh h n ưở g l n ớ đ i ố v i
ớ phong cách lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g  C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam. D i
ướ đây là phân tích v  ề cách m i ố quan h  ệ này đã  đ c 
ượ vận dụng trong tình hình hi n ệ nay:  1. Mối quan h  ệ giữa vấn đ  ề dân t c  ộ và v n ấ đ  ề giai c p ấ trong t  ư t n ưở g  H  ồ Chí Minh:  H  ồ Chí Minh xem vi c ệ đ c ộ l p ậ qu c ố gia là u ư tiên hàng đ u ầ , và ông th y ấ  đoàn k t ế của dân t c ộ Vi t ệ Nam là c n ầ thi t ế đ  ể đ i ố mặt v i ớ ách th n ố g tr ị ngo i ạ quốc. - Ông coi v n ấ đ  ề giai c p ấ nh  ư m t ộ ph n ầ của vi c ệ xây dựng  m t ộ xã h i
ộ công bằng, trong đó ng i ườ lao đ n ộ g, đ c ặ bi t ệ là nông dân và  công nhân, ph i ả đ c ượ b o ả v  ệ và thúc đẩy quy n ề l i ợ c a ủ h . ọ  2. *V n ậ d n
ụ g trong tình hình hi n ệ nay:  Đ n ả g C n ộ g sản Việt Nam ti p ế t c ụ đánh giá và đi u ề ch n ỉ h chính sách xã  hội và kinh t  ế để đảm b o ả quy n ề l i ợ c a ủ người lao đ n ộ g. Đi u ề này bao  gồm vi c ệ đ m ả b o ả m c ứ l n ươ g công b n ằ g, c i ả cách đ t ấ đai và h  ỗ tr  ợ cho  nông dân. - Vi c ệ b o ả v  ệ đ c ộ l p ậ qu c ố gia và l i ợ ích qu c ố gia v n ẫ là m c ụ  tiêu chính c a ủ Đ n ả g. Đ n ả g ti p ế t c ụ tìm ki m ế c  ơ h i ộ h p ợ tác qu c ố t  ế và t o ạ ra môi tr n ườ g thu n ậ l i ợ cho phát tri n ể kinh t  ế và đ m ả b o ả an ninh qu c ố  gia.  3. Sự đoàn k t ế :  Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam vẫn khuy n ế khích s  ự đoàn kết c a ủ nhân dân  Vi t ệ Nam, b t ấ k  ể giai c p ấ hay t n ầ g l p ớ xã h i ộ . Đi u ề này giúp đ m ả b o ả s  ự n ổ đ n ị h và sự đ c ộ l p ậ của quốc gia. Tóm l i ạ , Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam v n ẫ v n ậ dụng t  ư t n ưở g v  ề mối quan h  ệ gi a ữ v n ấ đ  ề dân t c ộ và v n ấ đề giai  cấp trong t  ư t n ưở g H 
ồ Chí Minh trong tình hình hi n ệ nay b n ằ g cách cân  nh c
ắ các chính sách và quy t ế định chính tr ịđ  ể đ m ả b o ả s  ự đoàn kết dân  t c ộ , công b n ằ g xã h i ộ , và đ c ộ l p ậ qu c ố gia. Câu 9: Tư t n ưở g H  ồ Chí Minh v  ề cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c  ộ có ý nghĩa  quan tr n ọ g và đ c  ặ bi t ệ trong l ch ị s  ử Vi t
ệ Nam và cách mà qu c  ố gia này đã  đ i
ố phó với ách th n ố g tr ịngo i ạ qu c. ố D i
ướ đây là phân tích v  ề t  ư t n ưở g  này và ý nghĩa c a ủ vi c  ệ nghiên c u ứ nó: 
1. Tư tưởng cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c  ộ theo H  ồ Chí Minh:  Ch  ủ đề chính: T  ư t n ưở g này t p ậ trung vào vi c ệ gi i ả phóng dân t c ộ Vi t ệ  Nam kh i ỏ ách th n ố g tr ịngoại qu c ố , đặc bi t ệ là th i ờ kỳ chi n ế tranh ch n ố g  Pháp và Mỹ. H  ồ Chí Minh l y ấ đ c ộ l p ậ qu c ố gia là m c ụ tiêu hàng đ u ầ và  thúc đ y ẩ đoàn k t ế c a ủ m i ọ tầng l p ớ xã h i ộ đ  ể đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu này.  Ph n ươ g pháp đ u
ấ tranh: Hồ Chí Minh tôn tr n ọ g t n ầ g l p ớ nông dân và  công nhân, coi h  ọ là l c ự l n ượ g ch  ủ ch t ố trong cách m n ạ g. Ông khuy n ế  khích s  ự đoàn k t ế và s  ự đoàn tụ c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam đ  ể đ i ố m t ặ v i ớ  các thách th c ứ và chi n ế đấu cho đ c ộ l p ậ .  Giai c p ấ và dân t c
ộ : Hồ Chí Minh th y ấ r n ằ g việc lo i ạ b  ỏ s  ự bất công xã  h i ộ và t o ạ điều ki n ệ bình đ n ẳ g cho m i ọ ng i ườ là quan tr n ọ g trong vi c ệ  xây d n ự g m t ộ xã h i ộ công b n ằ g sau khi gi i ả phóng dân t c ộ .  2. Ý nghĩa c a ủ v n ấ đ  ề nghiên c u ứ :  L ch ị s 
ử và văn hóa: Nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh về cách m n ạ g giải  phóng dân t c ộ giúp hiểu sâu h n ơ về l c ị h s  ử và văn hóa c a ủ Vi t ệ Nam trong th i ờ kỳ chi n ế đ u ấ và đối m t ặ v i ớ ách th n ố g tr ịngo i ạ qu c ố .  Lãnh đ o ạ chính trị: T  ư t n ưở g này có ảnh hư n ở g đ i ố v i ớ cách lãnh đ o ạ  chính tr ịc a ủ Vi t ệ Nam. Nghiên c u ứ này có th  ể giúp d  ự đoán và hi u ể cách  quy t ế đ n ị h chính tr ịđ c ượ đ a ư ra trong t n ươ g lai.  Phát tri n ể xã hội: T  ư t n ưở g v  ề cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c ộ c a ủ H  ồ Chí  Minh có ý nghĩa đ i ố v i ớ phát tri n ể xã h i ộ và kinh t  ế c a ủ Vi t ệ Nam. Vi c ệ áp  d n ụ g những nguyên t c ắ này có th  ể n ả h h n ưở g đ n ế chính sách xã h i ộ và  kinh t  ế hi n ệ đ i ạ c a ủ qu c ố gia.  Sự đoàn k t ế : T  ư t n ưở g này thúc đ y ẩ s  ự đoàn k t ế và s  ự đoàn tụ c a ủ nhân  dân Vi t ệ Nam trong vi c ệ đ i ố m t ặ v i ớ thách th c ứ . Nghiên c u ứ v  ề nó có th  ể cung c p ấ bài học v  ề cách xây d n ự g s  ự đoàn k t ế trong xã h i ộ .  T n ổ g c n ộ g, nghiên cứu t  ư t n ưở g H  ồ Chí Minh v  ề cách m n ạ g gi i ả phóng  dân t c ộ không chỉ giúp hi u ể về l c ị h s  ử và phát tri n ể c a ủ Vi t ệ Nam mà còn 
có ý nghĩa trong việc hi u ể sâu h n ơ v  ề lãnh đ o ạ chính tr ,ị phát tri n ể xã h i ộ  và s  ự đoàn kết c a ủ m i ọ t n ầ g l p ớ trong xã h i ộ . Câu 10: Tuy H 
ồ Chí Minh đã nói v  ề cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c  ộ trong ngữ c n ả h cách mạng b o ạ l c, ự c n ầ thêm m t ộ s  ố đi m ể quan tr n ọ g đ  ể hi u ể rõ h n ơ quan đi m ể c a ủ ông v  ề vi c  ệ này:  1. Ng  ữ c n ả h l ch ị sử:  H  ồ Chí Minh đã s n ố g và ho t ạ đ n ộ g trong th i ờ kỳ đ i ố di n ệ v i ớ ách th n ố g trị ngoại qu c ố , đ c ặ bi t ệ là th i ờ kỳ chi n ế tranh gi i ả phóng dân t c ộ ch n ố g Pháp và Mỹ. Trong ng  ữ c n ả h này, ông th y ấ r n ằ g s  ự kháng c  ự b n ằ g vũ trang là  cần thi t ế để đảm b o ả đ c ộ l p ậ cho dân t c ộ .  2. M c  ụ tiêu cu i ố cùng:  Quan đi m ể của H  ồ Chí Minh là cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c ộ ph i ả đ c ượ  ti n ế hành b n ằ g con đường cách m n ạ g b o ạ l c ự , nhưng m c ụ tiêu cu i ố cùng  c a ủ ông v n ẫ là đạt đ c ượ hòa bình, đ c ộ l p ậ , và t  ự do cho Vi t ệ Nam. Trong  tâm h n ồ ông, vi c ệ sử d n ụ g b o ạ l c ự là m t ộ bi n ệ pháp t m ạ th i ờ đ  ể đ i ố phó  v i ớ ách thống tr ịngo i ạ qu c ố và đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu cu i ố cùng c a ủ hòa bình  và đ c ộ l p ậ .  3. Tôn trọng quy n ề con ng i ườ :  H  ồ Chí Minh đã tôn tr n ọ g quy n ề con ng i ườ và đã th n ườ g xuyên nêu b t ậ  t m ầ quan trọng c a ủ s  ự s n ố g và quy n ề t  ự do c a ủ ng i ườ dân Vi t ệ Nam. Ông  mu n ố cách m n ạ g b o ạ lực không d n ẫ đ n
ế tàn sát vô lý mà đem l i ạ hòa bình và t  ự do.  4. Đ t ặ vào b i ố cảnh:  Quan đi m ể của H  ồ Chí Minh c n ầ đ c ượ đ t ặ vào b i ố c n ả h c a ủ th i ờ kỳ chi n ế tranh gi i ả phóng dân t c ộ . Ông th y ấ r n ằ g không có l a ự ch n ọ khác đ  ể đ i ố  phó v i ớ s  ự thống tr ịc a ủ các th c ự th  ể ngo i ạ qu c
ố , và do đó, ông coi cách  m n ạ g b o ạ l c ự là m t ộ ph n ầ c a ủ quá trình gi i ả phóng.  Tóm l i ạ , quan điểm c a ủ H  ồ Chí Minh v  ề cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c ộ b n ằ g con  đ n ườ g cách m n
ạ g bạo lực phản ánh ng  ữ c n ả h l c ị h s  ử và m c ụ tiêu cu i ố cùng c a ủ  ông. Ông coi vi c ệ s  ử d n ụ g b o ạ l c ự là bi n ệ pháp t m ạ th i ờ đ  ể đ i ố phó v i ớ ách  th n
ố g trị ngoại quốc và đạt được m c ụ tiêu cuối cùng c a ủ đ c ộ l p ậ và t  ự do cho  dân t c ộ Vi t ệ Nam. Câu 11: Tư t n ưở g H  ồ Chí Minh v  ề v n ấ đ  ề dân t c  ộ và cách m n ạ g gi i ả phóng  dân t c  ộ có nh n
ữ g giá tr ịquan tr n ọ g sau:  Đ c  ộ l p
ậ quốc gia là giá tr ịhàng đ u ầ :  H  ồ Chí Minh coi đ c ộ l p ậ qu c ố gia là giá tr ịt i ố cao và m c ụ tiêu hàng đ u ầ cho dân t c ộ Vi t ệ Nam. Ông th y ấ r n ằ g dân t c ộ ph i ả đ c ộ l p ậ và t  ự quy t ế  đ n ị h v n ậ m n ệ h c a ủ mình mà không ph  ụ thu c ộ vào ách th n ố g tr ịngo i ạ  qu c
ố . Giá tr ịnày làm tôn vinh tinh th n ầ t  ự do và quy n ề t  ự quy t ế c a ủ  ng i ườ dân.  Đoàn k t ế dân t c  ộ và t n ầ g l p ớ H  ồ Chí Minh coi đoàn k t ế dân t c ộ là y u ế t  ố quy t ế đ n ị h trong vi c ệ đ i ố  phó v i
ớ ách thống tr .ị Ông thúc đ y ẩ s  ự đoàn kết c a ủ m i ọ t n ầ g l p ớ xã 
hội, bao gồm nông dân, công nhân, và t n ầ g l p ớ trí th c ứ , đ  ể đ t ạ đ c ượ  m c ụ tiêu đ c ộ l p
ậ . Giá tr ịnày tôn vinh s  ự đoàn k t ế và t n ươ g h  ỗ trong xã h i ộ Cách m n
ạ g bạo lực trong ng  ữ c n ả h:  Giá tr ịc a ủ vi c ệ sử d n ụ g cách m n ạ g b o ạ l c ự trong t  ư t n ưở g H  ồ Chí  Minh n m ằ trong vi c ệ coi nó là m t ộ bi n ệ pháp t m ạ th i ờ đ  ể đ i ố phó v i ớ  ách th n ố g tr ịngo i ạ qu c ố . Ông coi cách m n ạ g b o ạ l c ự là c n ầ thi t ế trong  b i ố c n ả h xâm l c ượ n c ướ ngo i ạ và áp b c ứ dân t c ộ Vi t ệ Nam. Giá tr ịnày  là s  ự quy t ế tâm và tự v  ệ của dân t c ộ .  Công b n ằ g xã h i ộ và phát tri n ể b n ề v n ữ g:  H  ồ Chí Minh coi v n ấ đ  ề giai c p ấ và xây d n ự g m t ộ xã h i ộ công b n ằ g như m t ộ phần quan trọng c a ủ cách m n ạ g. Ông n ủ g h  ộ c i ả cách đ t ấ đai, b o ả v  ệ quyền l i ợ của người lao đ n ộ g, và phát tri n ể kinh t  ế đ  ể c i ả thi n ệ đ i ờ
sống của nhân dân. Giá tr ịnày thể hi n ệ t m ầ quan tr n ọ g c a ủ s  ự công  b n ằ g và sự tiến b  ộ xã h i ộ .  T n ổ g cộng, giá tr ịt  ư t n ưở g H  ồ Chí Minh v  ề v n ấ đ  ề dân t c ộ và cách m n ạ g gi i ả  phóng dân t c ộ t p ậ trung vào đ c ộ l p ậ qu c ố gia, đoàn k t ế dân t c ộ , cách m n ạ g b o ạ  l c ự trong ng  ữ c n ả h, công b n ằ g xã h i ộ và phát tri n ể b n ề v n ữ g. Nh n ữ g giá tr ịnày  đã n ả h h n ưở g đ n ế l c ị h s  ử và phát tri n ể c a ủ Vi t ệ Nam và v n ẫ còn quan tr n ọ g  trong lãnh đ o ạ và xây d n ự g đ t ấ n c ướ vào th i ờ đi m ể hi n ệ t i ạ .