lOMoARcPSD| 40551442
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ VÀ MARKETING
---------
---------
TIỂU LUẬN 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH
Doanh nghiệp:
CTCP Vinacafe Biên Hòa
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thu Hiền
Mã sinh viên : 21107101232
Lớp :
ĐHQT15A18HN
Giảng viên hướng dẫn: Mai Thị Lụa
HÀ NỘI – 2024
lOMoARcPSD| 40551442
2
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
lOMoARcPSD| 40551442
3
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
.
Ngày ....... tháng ........ năm 20…
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
NỘI DUNG 1.....................................................................6
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT CÔNG TY CỔ PHẦN VINACAFE BIÊN
HÒA.................................................................................6
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CTCP VINACAFE BIÊN HÒA............................................................6
1.1. Giới thiệu thông n tổng quan về CTCP Vinacafe Biên Hòa...............................................6
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển.........................................................................................7
1.3. Ngành nghề sản xuất kinh doanh.....................................................................................10
1.4. Danh mục sản phẩm chủ lực............................................................................................11
1.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức........................................................................................................12
II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CTCP VINACAFE BIÊN HÒA.........................................13
NỘI DUNG 2....................................................................20
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUT VỀ QUY MÔ VÀ CHẤT
ỢNG...........................................................................20
1. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CH TIÊU TỔNG GIÁ TR SẢN XUT..........................................................20
2. PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ NH NG CỦA C NHÂN T CẤU THÀNH NÊN CH TIÊU TỔNG GIÁ TR SẢN XUT TỚI SỰ
BIẾN ĐỘNG CỦA CH TIÊU.................................................................................................................................22
3. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CH TIÊU TỔNG GIÁ TR SẢN NG HÀNG HÓA...........................................25
lOMoARcPSD| 40551442
4
4. PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ NH NG CỦA C NHÂN T CẤU THÀNH NÊN CH TIÊU TỔNG GIÁ TR SẢN NG
HÀNG HÓA TI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CH TIÊU.......................................................................................................28
5. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUT CỦA DOANH NGHIỆP THEO MT HÀNG CH YẾU.....................................30
6. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THC HIỆN CỦA KẾ HOCH CHT NG SẢN PHẨM.............................................32
NỘI DUNG 3....................................................................35
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT..................................35
7. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG TNG SỐ LAO ĐỘNG TỪNG LOẠI.............................................................35
8. PHÂN TÍCH CH TIÊU NĂNG SUT LAO ĐỘNG......................................................................................42
9. LIÊN HỆ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÀY CÔNG, GI CÔNG TỪ VIỆC PHÂN TÍCH CÁC CH TIÊU NĂNG SUT LAO ĐỘNG
..................................................................................................................................................................48
10. PHÂN TÍCH VIỆC QUẢN SỬ DỤNG NGÀY CÔNG CỦA LAO ĐỘNG....................................................50
11. PHÂN TÍCH VIỆC QUẢN SỬ DỤNG GI CÔNG CỦA LAO ĐỘNG.......................................................51
12. PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ NH NG CỦA CÁC NHÂN T THUỘC VỀ LAO ĐỘNG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA KẾT QU
SẢN XUT.....................................................................................................................................................52
13. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH....................................................................................58
14. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRNG KỸ THUT CỦA TSCĐ..................................................................................61
15. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ NG Y MÓC THIẾT BỊ CỦA DOANH NGHIỆP...............................63
16. PHÂN TÍCH VIỆC QUẢN SỬ DỤNG THỜI GIAN LÀM VIỆC CỦA Y MÓC THIẾT BỊ..............................68
17. PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ NH NG CỦA CÁC NHÂN T THUỘC VỀ Y MÓC THIẾT BỊ TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA
KẾT QU SẢN XUT.........................................................................................................................................69
NỘI DUNG 4....................................................................71
PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH..................................71
18. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN THÀNH KẾ HOCH GIÁ THÀNH TOÀN B SẢN PHẨM....................................71
19. PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ HẠ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM SO SÁNH ĐƯỢC........................................................72
20. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG C NHÂN TỐ NH NG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA KHOẢN MỤC CHI PHÍ
NGUYÊN VT LIỆU TRỰC TIẾP............................................................................................................................74
21. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG C NHÂN TỐ NH NG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA KHOẢN MỤC CHI PHÍ NHÂN
CÔNG TRỰC TIẾP............................................................................................................................................75
22. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG C NHÂN TỐ NH NG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHI TIÊU CHI PHÍ TRÊN
1.000 ĐỒNG GIÁ TR SẢN NG.....................................................................................................................77
NỘI DUNG 5....................................................................81
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN...............81
23. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VỀ MẶT KHỐI NG SẢN PHẨM.......................................................81
lOMoARcPSD| 40551442
5
24. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH MẶT HÀNG CH YẾU........................................................................82
25. XÁC ĐỊNH CÁC CH TIÊU HÒA VỐN..................................................................................................82
26. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG C NHÂN TỐ NH NG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA LỢI NHUẬN GỘP...........85
27. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG C NHÂN TỐ NH NG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA LỢI NHUẬN THUẦN.......87
28. PHÂN TÍCH HIỆU QU SỬ DỤNG VỐN U ĐỘNG..............................................................................89
29. PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN VỐN LƯU ĐỘNG...........................................................................92 30.
XÁC ĐỊNH SỐ VỐN LƯU ĐỘNG TIẾT KIỆM HAY LÃNG PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP.........................................93
KẾT LUẬN.......................................................................95
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1.1: NGÀNH NGHỀ SẢN XUT KINH DOANH CỦA VINACAFE 11
BẢNG 1.2: DANH MỤC SẢN PHẨM CHỦ LỰC CỦA VINACAFE 12
BẢNG 1.3: TÌNH HÌNH KẾT QUẢ SN XUT CỦA CTCP VINACAFE NĂM 2022, 2023 14
BẢNG 1.4: TRÍCH BÁO CÁO SỐ LIỆU VỀ TSCĐ NĂM 2022, 2023 16
BẢNG 1.5: BÁO CÁO CHI TIẾT VỀ 1 SỐ YẾU TỐ ĐẦU VÀO HOẠT ĐỘNG SẢN XUT KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP NĂM 2022, 2023 17
lOMoARcPSD| 40551442
6
NỘI DUNG 1
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT CÔNG TY CỔ PHẦN
VINACAFE BIÊN HÒA
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CTCP VINACAFE BIÊN HÒA
1.1. Giới thiệu thông tin tổng quan về CTCP Vinacafe Biên Hòa
Tên đầy đủ: CTCP Vinacafé Biên Hòa
Tên tiếng anh: Vinacafé Bienhoa Joint Stock Company
Tên viết tắt: Vinacafé BH
Trụ sở chính: KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
Điện thoại: (84.251) 383 6554- 383 4470
Fax: (84.251) 383 6108
Email: vinacafe@vinacafebienhoa.com
Website: https://www.vinacafebienhoa.com
Giấy phép kinh doanh: 4703000186
Vốn điều lệ: 265.791.350.000
Nhận biết của khách hàng về thương hiệu Vinacafé:
Thương hiệu Vinacafé được khách hàng trên toàn thế giới tiếp nhận với các
dòng sản phẩm như café hòa tan, café rang xay. ng với đó độ phbiến của
hai nhãn hiệu được Vinacafé Biên hòa đặt trọng tâm Vinacafe Wake up
247 lần lượt giữ vị trí thứ 3 và thứ 4 ở cả 2 chỉ số nhận biết đầu tiên
(19.0% và 4.8%) và tổng nhận biết (81.7% và 64.3%)
lOMoARcPSD| 40551442
7
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
Năm 1969: Nhà máy cà phê Coronel – tiền thân của Vinacafé Biên Hòa.
Ông Marcel Coronel, quốc tịch Pháp, cùng vợ Trần Thị Khánh khởi
công xây dựng Nhà máy phê Coronel tại khu Kỹ nghệ Biên Hòa (nay
khu Công nghiệp Biên Hòa 1), tỉnh Đồng Nai với mục đích giảm thiểu
chi phí vận chuyển cà phê về Pháp. Nhà máy Coronel có công suất thiết
kế 80 tấn phê hòa tan/ năm, với toàn bộ hệ thống máy móc thiết bị
được nhập khẩu từ Đức. Nhà máy phê Coronel tự hào là nmáy chế
biến cà phê hòa tan đầu tiên trong toàn khu vực các nước Đông Dương.
Năm 1975: Nhà máy cà phê Biên Hòa.
Khi Việt Nam thống nhất, gia đình Coronel trở về Pháp. Họ đã bàn giao
Nhà máy cho chính phủ Lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam. Nhà
máy phê Coronel được đổi tên thành nhà máy phê Biên Hòa
được giao cho Tổng cục Công nghệ thực phẩm quản lý. Tại thời điểm
bàn giao, Nhà máy phê Coronel vẫn chưa chạy thử thành công bởi
rất đam công việc, nhưng vốn kỹ nông nghiệp, ông Marcel
Coronel chưa tìm được cách “thuần phục’ được hệ thống dây chuyền
phức tạp gồm rất nhiều máy móc, thiết bị chế biến cà phê hòa tan.
Năm 1977: Việt Nam sản xuất thành công cà phê hòa tan
lOMoARcPSD| 40551442
8
Vào đúng dịp kỷ niệm 2 năm ngày Việt Nam thống nhất, mẻ cà phê hòa
tan đầu tiên ra lò trước sự vui mừng của toàn thể cán bộ công nhân viên
Nhà máy. Trong suốt 2 năm trước đó, tập thể các kỹ sư, công nhân đã
ngày đêm cùng nhau tìm tòi, nghiên cứu để có thể vận hành thành công
nhà máy. Năm 1977 đánh dấu cột mốc quan trọng của Nhà máy phê
Biên Hòa và cũng là của ngành cà phê Việt Nam.
Năm 1978: Cà phê Việt Nam xuất ngoại
Theo Nghị định thư Việt Nam kết với các nước trong hthống XHCN
về đổi hàng, từ 1978, Nhà máy phê Biên Hòa bắt đầu xuất khẩu
phê hòa tan đến các nước thuộc Liên Xô cũ và Đông Âu.
Năm 1983: Thương hiệu Vinacafé ra đời, bắt đầu xuất hiện thị trường
Đông Âu.
Trong suốt những năm 1980, Nhà máy Cà phê Biên Hòa vừa nghiên cứu
cải tiến kỹ thuật để xây dựng quy trình sản xuất chuẩn, vừa sản xuất
phê hòa tan xuất khẩu theo đơn đặt hàng của nhà nước. ng với địa chỉ
sản xuất được ghi trên từng bao sản phẩm, n “Vinacafe” bắt đầu xuất
hiện thị trường Đông Âu bắt đầu từ 1983, đánh dấu thời điểm ra đời
của thương hiệu Vinacafe.
Năm 1990: Vinacafe chính thức trở lại Việt Nam
Vào cuối những năm 1980, các đơn đặt hàng phê hòa tan Vinacafe
ngày càng giảm, theo cùng tốc độ diễn biến bất lợi của hệ thống XHCN
ở Liên Xô và Đông Âu. Năm 1990, Vinacafe chính thức quay trở lại thị
trường Việt Nam trước đó một số sản phẩm của nhà máy phê Biên
Hòa đã được tiêu thụ ở thị trường máy.
Năm 1993: Sản phẩm phê hòa tan 3 trong 1 Vinacafé ra đời. Thương
hiệu Vinacafé được đăng ký sở hữu trí tuệ tại Việt Nam và hơn 60 quốc gia
trên thế giới.
Khi quay lại Việt Nam, các sản phẩm của Nhà máy Cà phê Biên Hòa rất
khó tìm được chỗ đứng, do trước đó thị trường phê Việt Nam đã được
định hình bởi thói quen uống phê rang xay pha tạp. Cùng với những
bước chập chững của Vinacafe, người Việt cũng lần đầu tiên đến với
lOMoARcPSD| 40551442
9
phê hòa tan. Cà phê hòa tan 3 trong 1 Vinacafe ra đời đã được thị trường
đón nhận nhanh chóng. Giải pháp đưa đường bột kem vào phê đóng
sẵn từng gói nhỏ đã giúp người Việt Nam lần đầu tiên được thỏa mãn
thói quen uống pvới sữa không phải chờ phê nhỏ giọt qua
phin. phê hòa tan 3 trong 1 thành công nhanh đến mức thương hiệu
Vinacafe ngay lập tức được Nhà máy pBiên Hòa đăng sở hữu
trí tuệ tại Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới.
Năm 1998: Nhà máy thứ hai
Năm 1998 đánh dấu cột mốc quan trọng về sự lớn mạnh vượt bậc. Nhà
máy chế biến phê hòa tan thứ hai được khởi công xây dựng ngay trong
khuôn viên nhà máy . Nhà máy này công suất thiết kế 800 tấn
phê hòa tan/ năm, lớn gấp 10 lần nhà máy cũ. Chỉ sau đó 2 năm, nhà máy
mới đã chính thức được đưa vào vận hành để đáp ứng nhu cầu ngày càng
cao của thị trường nội địa và xuất khẩu.
29/12/2004: Nhà máy Cà phê Biên Hòa chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Vinacafé Biên Hòa với vốn điều lệ 80 tỷ đồng. Yêu quý
đứa con tinh thần, cộng với sự nổi tiếng của thương hiệu
Vinacafe, các cổ đông sáng lập ( hầu hết là người của Nhà máy Cà phê
Biên Hòa) đã đặt tên mới cho công ty là: Công ty Cổ phần VINACAFE
BIÊN HÒA (Vinacafe BH)
01/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 94.5 tỷ đồng
Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 113.39 tỷ đồng
Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 141.75 tỷ đồng
Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 177.19 tỷ đồng
30/10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 265.79 tỷ đồng
28/01/2011: Niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí
Minh (HOSE)
Năm 2012: Hợp nhất hai hệ thống phân phối của VINACAFE BH
MASAN CONSUMER.
1.3. Ngành nghề sản xuất kinh doanh
Bảng 1.1: Ngành nghề sản xuất kinh doanh của Vinacafe
lOMoARcPSD| 40551442
10
STT
ngành
Tên ngành
1
1079
(chính)
Sản xuất phê, chè, thức uống nhanh các sản phẩm
thực phẩm ,sản xuất sữa tách bơ và bơ, sản phẩm cô đặc
nhân tạo.
2
4719
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp:
Bán lẻ phê, chè, thức uống nhanh, ca cao, sữa các
thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm
có chứa thành phần hóoc môn
3
4632
Bán buôn thực phẩm:
Bán buôn phê, chèm thức uống nhanh các sản phẩm
thực phẩm
4
6810
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ
sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi tiết: cho thuê nhà
xưởng.
5
1073
Sản xuất cacao, socola, mứt kẹo
6
1050
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
7
4759
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn ghế nội thất
tương tự, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu
trong các cửa hàng chuyên doanh. Chi tiết: bán lẻ máy cà
phê
8
9522
Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình. Chi tiết: Sửa chữa,
bảo trì máy cà p
9
4659
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Chi
tiết: bán buôn máy cà phê
1.4. Danh mục sản phẩm chủ lực
Bảng 1.2: Danh mục sản phẩm chủ lực của Vinacafe
lOMoARcPSD| 40551442
11
Sản phẩm
Cà phê hòa tan 3 trong 1, 2 trong 1 mang
thương hiệu VinacafeWake-up
Ngũ cốc dinh dưỡng mang thương hiệu
B’fasst
Nước tăng lực vị cà phê Wake-up Coffee
247
lOMoARcPSD| 40551442
12
1.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động của CTCP Vinacafe
a) Đại hội đồng cổ đông
Đại hội đồng cổ đông quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần
gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết.
Đại hội đồng cổ đông có quyền và nghĩa vụ thông qua định hướng phát
triển của công ty; bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị,
kiểm soát viên; quyết định loại cổ phần tổng số cổ phần từng loại được
quyền chào bán, quyết định mức cổ tức hàng năm của từng loại cổ phần; quyết
định sửa đổi và bổ sung điều lệ của công ty, …
b) Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm về sự phát triển của Tổng công ty
thực hiện nhiệm vụ nhà nước giao, đưa ra những quyết định về sản xuất kinh
doanh và phê duyệt các phương án hoạt động do tổng giám đốc đệ trình.
c) Ban kiểm soát
lOMoARcPSD| 40551442
13
Ban kiểm soát do hội đồng quản trị lập ra để giúp hội đồng quản trị thực
hiện việc kiểm tra, giám sát tổng giám đốc, bộ máy giúp việc các đơn vị
thành viên tham gia hoạt động.
Ban kiểm soát có nhiệm vụ giám sát hoạt động điều hành của tổng giám
đốc, bộ máy giúp việc các đơn vị thành viên trong hoạt động tài chính, chấp
hành pháp luật, điều lệ Tổng công ty các nghị quyết, quyết định của hội đồng
quản trị.
d) Tổng giám đốc
Tổng giám đốc là đại diện pháp nhân của Tổng ng ty chịu trách nhiệm
trước hội đồng quản trị, Thủ tướng Chính Phủ pháp luật, điều hành hoạt
động của Tổng công ty.
II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CTCP VINACAFE
BIÊN HÒA
Bảng 1.3: Tình hình kết quả sản xuất của CTCP Vinacafe năm 2022, 2023
Yếu tố
ĐVT
2022
2023
KH
TT
1. Tổng giá trị sản xuất
Triệu đồng
12.194
17.388
18.344
Trong đó
Triệu đồng
- Giá trị thành phẩm SX
bẳng NVL của DN
Triệu đồng
9.658
15.260
15.150
- Giá trị thành phẩm SX
bảng NVL của KH
Triệu đồng
8.681
9.568
9.982
Phần nguyên liệu gia công
chế biến
Triệu đồng
6.486
7.820
7.358
- Giá trị các công việc có
tính chất công nghiệp
Triệu đồng
126
153
190
lOMoARcPSD| 40551442
14
- Giá trị phụ phẩm, phế
Triệu đồng
215
227
380
phẩm, phế liệu thu hồi
2. Tổng doanh thu bán
hàng
Triệu đồng
86.056
75.698
79.450
3. Các khoản giảm trừ
Trong đó:
Triệu đồng
- Chiết khấu thương mại
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
- Giảm giá hàng bán
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
- Doanh thu hàng bán bị
trả lại
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
- Thuế
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
5%
5%
4%
5%
876
798
7%
7%
5%
6%
4%
5%
869
800
7%
7%
5%
6%
4%
5%
850
753
7%
7%
4. Tổng doanh thu thuần
Triệu đồng
23.286
24.500
24.353
5. Tổng lợi nhuận gộp
Triệu đồng
31.362
25.891
27.850
lOMoARcPSD| 40551442
15
6. Tổng lợi nhuận thuần
Triệu đồng
19.056
21.567
20.350
7. Sản lượng sản xuất
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
Triệu gói
3.682
2.682
3.981
2.692
4.068
3.620
8. Sản lượng tiêu thụ
Triệu gói
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
3.523
2.593
3.975
2.562
4.000
3.511
9. Giá bán
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
Nghìn
đồng/ gói
7
4
7,5
3,5
8
5
Bảng 1.4: Trích báo cáo số liệu về TSCĐ năm 2022, 2023
Loại
ĐVT
Nguyên giá
Số tiến khấu hao
cơ bản đã trích
Đầu năm
Cuối
năm
Đầu năm
Cuối
năm
I. Toàn bộ tài sản
cố định
Triệu
đồng
1.028.109
1.023.644
714.287
759.030
1. TSCĐ dùng
trong SXKD
Triệu
đồng
1.026.229
1.021.764
712.469
757.150
a. Máy móc thiết
bị sản xuất
Triệu
đồng
812.746
808.860
600.788
637.082
b. Nhà cửa
Triệu
đồng
203.568
203.568
103.317
111.685
lOMoARcPSD| 40551442
16
c. Phương tiện
vận tải
Triệu
đồng
1.026.229
1.021.764
712.469
757.150
d. Thiết bị quản
Triệu
đồng
5.757
5.431
4.455
4.583
2. TSCĐ phúc lợi
Triệu
đồng
1.004
1.004
1.004
1.004
3. TSCĐ chờ xử
Triệu
đồng
876
876
814
876
Bảng 1.5: Báo cáo chi tiết về 1 số yếu tố đầu vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp năm 2022, 2023
Chỉ tiêu
ĐVT
2022
2023
KH
TT
1. Số lượng máy móc thiết bị sản
xuất sử dụng bình quân
Máy
93
100
105
2. Số lượng máy móc thiết bị sản
xuất hiện có bình quân
Máy
50
50
55
3. Số lượng máy móc thiết bị sản
xuất đã lắp bình quân
Máy
50
50
55
4. Tổng số giờ làm việc của máy
móc thiết bị sản xuất
Giờ
190.562
196.500
186.230
lOMoARcPSD| 40551442
17
5. Tổng số giờ máy móc ngừng
việc
Trong đó:
- Để sửa chữa
- Thiết bị hỏng
- Không có nhiệm vụ sản xuất
- Thiếu NVL
- Mất điện
- Thiết bị lao động
- Nguyên nhân khác
Giờ
50
-
50
-
-
-
-
-
50
-
50
-
-
-
-
-
58
10
30
-
8
8
2
-
6. Tổng số ngày làm việc của
máy móc thiết bị
Ngày
255
275
280
7. Số ca làm việc bình quân 1
máy 1 ngày
Ca
2
2
2
8. Độ dài ca làm việc của 1 máy
Giờ
8
6.5
7
lOMoARcPSD| 40551442
18
9. Số lao động làm việc bình
quân
Trong đó:
- Số công nhân sản xuất bình quân
- Số nhân viên sản xuất bình quân
- Số nhân viên quản lý kinh tế
- Số nhân viên hành chính
- Số nhân viên kỹ thuật
- Số nhân viên khác
540
140
230
50
50
20
50
550
150
250
50
25
25
50
760
280
360
25
30
25
40
10. Tổng số giờ công làm việc có
hiệu lực của lao động
Giờ
300.36
310.35
250.65
11. Số giờ công thiệt hại của lao
động
Trong đó:
- Ốm đau
- Con ốm
- Hội họp
- Học tập, nâng cao trình độ
- Tai nạn lao động
- Không có nhiệm vụ sản xuất
- Thiếu công cụ, dụng cụ
- Mất điện
- Nguyên nhân khác
Giờ
6.43
7.7
9.3
5.5
-
-
-
-
-
84.2
10.5
36.2
98.3
-
-
-
-
59.22
94
39
65
100
165
-
-
11
-
lOMoARcPSD| 40551442
19
12. Tổng số ngày công làm việc
có hiệu lực của lao động
Ngày
200
220
210
13. Tổng chi phí
Trong đó:
- Giá thành công xưởng
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
- Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
- Chi phí sản xuất chung
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
- Chi phí sản phẩm hỏng có
thể sửa chữa
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
- Chi phí sản phẩm hỏng
không thể sửa chữa
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
160
75
85
210
110
100
500
250
250
500
200
300
5
4
35
15
150
75
75
200
100
100
500
250
250
600
300
300
4,2
3
40
12
170
80
90
200
100
100
500
250
250
700
400
300
4
6
26
27
lOMoARcPSD| 40551442
20
14. Định mức tiêu hao nguyên
vật liệu
+ Cà phê hòa tan 3in1
Cà phê hạt Arabica
65
35
45
25
40
30
Cà phê hạt Robusta
+ Ngũ cốc B’fast
Bột mì
Glucose syrup
30
60
30
30
20
36
12
24
10
45
25
20
15. Giá nguyên vật liệu
+ Cà phê hòa tan 3in1
Cà phê hạt Arabica
Cà phê hạt Robusta
+ Ngũ cốc B’fast
Bột mì
Glucose syrup
45
26
19
36
13
23
50
23
27
45
30
10
44
21
23
40
20
20
16. Giá trị phế liệu thải loại
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
42
23
30
24
35
23
17. Giá trị phế liệu thu hồi
+ Cà phê hòa tan 3in1
+ Ngũ cốc B’fast
36
28
40
32
37
30
18. Vốn lưu động bình quân
62.352
65.245
63.585

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442 BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ VÀ MARKETING --------- ---------
TIỂU LUẬN 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Doanh nghiệp:
CTCP Vinacafe Biên Hòa
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thu Hiền
Mã sinh viên : 21107101232 Lớp : ĐHQT15A18HN
Giảng viên hướng dẫn: Mai Thị Lụa HÀ NỘI – 2024 lOMoAR cPSD| 40551442
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. . 2 lOMoAR cPSD| 40551442
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
................................................................................................................................. .
Ngày ....... tháng ........ năm 20…
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN (Ký và ghi rõ họ tên) MỤC LỤC
NỘI DUNG 1.....................................................................6
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT CÔNG TY CỔ PHẦN VINACAFE BIÊN
HÒA.................................................................................6
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CTCP VINACAFE BIÊN HÒA............................................................6
1.1. Giới thiệu thông tin tổng quan về CTCP Vinacafe Biên Hòa...............................................6
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển.........................................................................................7
1.3. Ngành nghề sản xuất kinh doanh.....................................................................................10
1.4. Danh mục sản phẩm chủ lực............................................................................................11
1.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức........................................................................................................12
II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CTCP VINACAFE BIÊN HÒA.........................................13
NỘI DUNG 2....................................................................20
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỀ QUY MÔ VÀ CHẤT
LƯỢNG...........................................................................20 1.
PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU TỔNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT..........................................................20 2.
PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ CẤU THÀNH NÊN CHỈ TIÊU TỔNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT TỚI SỰ
BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU.................................................................................................................................22 3.
PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHỈ TIÊU TỔNG GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA...........................................25 3 lOMoAR cPSD| 40551442 4.
PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ CẤU THÀNH NÊN CHỈ TIÊU TỔNG GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG
HÀNG HÓA TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU.......................................................................................................28 5.
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU.....................................30
6. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CỦA KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM.............................................32
NỘI DUNG 3....................................................................35
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT..................................35
7. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG TỔNG SỐ LAO ĐỘNG VÀ TỪNG LOẠI.............................................................35
8. PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG......................................................................................42
9. LIÊN HỆ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÀY CÔNG, GIỜ CÔNG TỪ VIỆC PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
..................................................................................................................................................................48
10. PHÂN TÍCH VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NGÀY CÔNG CỦA LAO ĐỘNG....................................................50
11. PHÂN TÍCH VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIỜ CÔNG CỦA LAO ĐỘNG.......................................................51
12. PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ THUỘC VỀ LAO ĐỘNG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA KẾT QUẢ
SẢN XUẤT.....................................................................................................................................................52
13. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH....................................................................................58
14. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT CỦA TSCĐ..................................................................................61
15. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CỦA DOANH NGHIỆP...............................63
16. PHÂN TÍCH VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG THỜI GIAN LÀM VIỆC CỦA MÁY MÓC THIẾT BỊ..............................68
17. PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ THUỘC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA
KẾT QUẢ SẢN XUẤT.........................................................................................................................................69
NỘI DUNG 4....................................................................71
PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH..................................71
18. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH TOÀN BỘ SẢN PHẨM....................................71
19. PHÂN TÍCH NHIỆM VỤ HẠ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM SO SÁNH ĐƯỢC........................................................72
20. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA KHOẢN MỤC CHI PHÍ
NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP............................................................................................................................74
21. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA KHOẢN MỤC CHI PHÍ NHÂN
CÔNG TRỰC TIẾP............................................................................................................................................75
22. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHI TIÊU CHI PHÍ TRÊN
1.000 ĐỒNG GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG.....................................................................................................................77
NỘI DUNG 5....................................................................81
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN...............81
23. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VỀ MẶT KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM.......................................................81 4 lOMoAR cPSD| 40551442
24. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ MẶT HÀNG CHỦ YẾU........................................................................82
25. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU HÒA VỐN..................................................................................................82
26. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA LỢI NHUẬN GỘP...........85
27. PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA LỢI NHUẬN THUẦN.......87
28. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG..............................................................................89
29. PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN VỐN LƯU ĐỘNG...........................................................................92 30.
XÁC ĐỊNH SỐ VỐN LƯU ĐỘNG TIẾT KIỆM HAY LÃNG PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP.........................................93
KẾT LUẬN.......................................................................95 DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1.1: NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA VINACAFE 11
BẢNG 1.2: DANH MỤC SẢN PHẨM CHỦ LỰC CỦA VINACAFE 12
BẢNG 1.3: TÌNH HÌNH KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA CTCP VINACAFE NĂM 2022, 2023 14
BẢNG 1.4: TRÍCH BÁO CÁO SỐ LIỆU VỀ TSCĐ NĂM 2022, 2023 16
BẢNG 1.5: BÁO CÁO CHI TIẾT VỀ 1 SỐ YẾU TỐ ĐẦU VÀO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP NĂM 2022, 2023 17 5 lOMoAR cPSD| 40551442 NỘI DUNG 1
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT CÔNG TY CỔ PHẦN VINACAFE BIÊN HÒA
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CTCP VINACAFE BIÊN HÒA
1.1. Giới thiệu thông tin tổng quan về CTCP Vinacafe Biên Hòa
Tên đầy đủ: CTCP Vinacafé Biên Hòa
Tên tiếng anh: Vinacafé Bienhoa Joint Stock Company
Tên viết tắt: Vinacafé BH
Trụ sở chính: KCN Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Điện thoại: (84.251) 383 6554- 383 4470 Fax: (84.251) 383 6108
Email: vinacafe@vinacafebienhoa.com
Website: https://www.vinacafebienhoa.com
Giấy phép kinh doanh: 4703000186
Vốn điều lệ: 265.791.350.000
Nhận biết của khách hàng về thương hiệu Vinacafé:
Thương hiệu Vinacafé được khách hàng trên toàn thế giới tiếp nhận với các
dòng sản phẩm như café hòa tan, café rang xay. Cùng với đó là độ phổ biến của
hai nhãn hiệu được Vinacafé Biên hòa đặt trọng tâm là Vinacafe và Wake up
247 lần lượt giữ vị trí thứ 3 và thứ 4 ở cả 2 chỉ số nhận biết đầu tiên
(19.0% và 4.8%) và tổng nhận biết (81.7% và 64.3%) 6 lOMoAR cPSD| 40551442
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
Năm 1969: Nhà máy cà phê Coronel – tiền thân của Vinacafé Biên Hòa.
Ông Marcel Coronel, quốc tịch Pháp, cùng vợ là bà Trần Thị Khánh khởi
công xây dựng Nhà máy Cà phê Coronel tại khu Kỹ nghệ Biên Hòa (nay
là khu Công nghiệp Biên Hòa 1), tỉnh Đồng Nai với mục đích giảm thiểu
chi phí vận chuyển cà phê về Pháp. Nhà máy Coronel có công suất thiết
kế 80 tấn cà phê hòa tan/ năm, với toàn bộ hệ thống máy móc thiết bị
được nhập khẩu từ Đức. Nhà máy Cà phê Coronel tự hào là nhà máy chế
biến cà phê hòa tan đầu tiên trong toàn khu vực các nước Đông Dương.
Năm 1975: Nhà máy cà phê Biên Hòa.
Khi Việt Nam thống nhất, gia đình Coronel trở về Pháp. Họ đã bàn giao
Nhà máy cho chính phủ Lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam. Nhà
máy cà phê Coronel được đổi tên thành nhà máy Cà phê Biên Hòa và
được giao cho Tổng cục Công nghệ thực phẩm quản lý. Tại thời điểm
bàn giao, Nhà máy Cà phê Coronel vẫn chưa chạy thử thành công bởi dù
rất đam mê công việc, nhưng vốn là kỹ sư nông nghiệp, ông Marcel
Coronel chưa tìm được cách “thuần phục’ được hệ thống dây chuyền
phức tạp gồm rất nhiều máy móc, thiết bị chế biến cà phê hòa tan.
Năm 1977: Việt Nam sản xuất thành công cà phê hòa tan 7 lOMoAR cPSD| 40551442
Vào đúng dịp kỷ niệm 2 năm ngày Việt Nam thống nhất, mẻ cà phê hòa
tan đầu tiên ra lò trước sự vui mừng của toàn thể cán bộ công nhân viên
Nhà máy. Trong suốt 2 năm trước đó, tập thể các kỹ sư, công nhân đã
ngày đêm cùng nhau tìm tòi, nghiên cứu để có thể vận hành thành công
nhà máy. Năm 1977 đánh dấu cột mốc quan trọng của Nhà máy cà phê
Biên Hòa và cũng là của ngành cà phê Việt Nam.
Năm 1978: Cà phê Việt Nam xuất ngoại
Theo Nghị định thư Việt Nam ký kết với các nước trong hệ thống XHCN
về đổi hàng, từ 1978, Nhà máy Cà phê Biên Hòa bắt đầu xuất khẩu cà
phê hòa tan đến các nước thuộc Liên Xô cũ và Đông Âu.
Năm 1983: Thương hiệu Vinacafé ra đời, bắt đầu xuất hiện ở thị trường Đông Âu.
Trong suốt những năm 1980, Nhà máy Cà phê Biên Hòa vừa nghiên cứu
cải tiến kỹ thuật để xây dựng quy trình sản xuất chuẩn, vừa sản xuất cà
phê hòa tan xuất khẩu theo đơn đặt hàng của nhà nước. Cùng với địa chỉ
sản xuất được ghi trên từng bao bì sản phẩm, tên “Vinacafe” bắt đầu xuất
hiện ở thị trường Đông Âu bắt đầu từ 1983, đánh dấu thời điểm ra đời
của thương hiệu Vinacafe.
Năm 1990: Vinacafe chính thức trở lại Việt Nam
Vào cuối những năm 1980, các đơn đặt hàng cà phê hòa tan Vinacafe
ngày càng giảm, theo cùng tốc độ diễn biến bất lợi của hệ thống XHCN
ở Liên Xô và Đông Âu. Năm 1990, Vinacafe chính thức quay trở lại thị
trường Việt Nam dù trước đó một số sản phẩm của nhà máy Cà phê Biên
Hòa đã được tiêu thụ ở thị trường máy.
Năm 1993: Sản phẩm cà phê hòa tan 3 trong 1 Vinacafé ra đời. Thương
hiệu Vinacafé được đăng ký sở hữu trí tuệ tại Việt Nam và hơn 60 quốc gia trên thế giới.
Khi quay lại Việt Nam, các sản phẩm của Nhà máy Cà phê Biên Hòa rất
khó tìm được chỗ đứng, do trước đó thị trường cà phê Việt Nam đã được
định hình bởi thói quen uống cà phê rang xay pha tạp. Cùng với những
bước chập chững của Vinacafe, người Việt cũng lần đầu tiên đến với cà 8 lOMoAR cPSD| 40551442
phê hòa tan. Cà phê hòa tan 3 trong 1 Vinacafe ra đời đã được thị trường
đón nhận nhanh chóng. Giải pháp đưa đường và bột kem vào cà phê đóng
sẵn từng gói nhỏ đã giúp người Việt Nam lần đầu tiên được thỏa mãn
thói quen uống cà phê với sữa mà không phải chờ cà phê nhỏ giọt qua
phin. Cà phê hòa tan 3 trong 1 thành công nhanh đến mức thương hiệu
Vinacafe ngay lập tức được Nhà máy Cà phê Biên Hòa đăng ký sở hữu
trí tuệ tại Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới.
Năm 1998: Nhà máy thứ hai
Năm 1998 đánh dấu cột mốc quan trọng về sự lớn mạnh vượt bậc. Nhà
máy chế biến cà phê hòa tan thứ hai được khởi công xây dựng ngay trong
khuôn viên nhà máy cũ. Nhà máy này có công suất thiết kế 800 tấn cà
phê hòa tan/ năm, lớn gấp 10 lần nhà máy cũ. Chỉ sau đó 2 năm, nhà máy
mới đã chính thức được đưa vào vận hành để đáp ứng nhu cầu ngày càng
cao của thị trường nội địa và xuất khẩu.
29/12/2004: Nhà máy Cà phê Biên Hòa chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Vinacafé Biên Hòa với vốn điều lệ 80 tỷ đồng. Yêu quý
đứa con tinh thần, cộng với sự nổi tiếng của thương hiệu
Vinacafe, các cổ đông sáng lập ( hầu hết là người của Nhà máy Cà phê
Biên Hòa) đã đặt tên mới cho công ty là: Công ty Cổ phần VINACAFE BIÊN HÒA (Vinacafe BH)
01/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 94.5 tỷ đồng
Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 113.39 tỷ đồng
Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 141.75 tỷ đồng
Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 177.19 tỷ đồng
30/10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 265.79 tỷ đồng
28/01/2011: Niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE)
Năm 2012: Hợp nhất hai hệ thống phân phối của VINACAFE BH và MASAN CONSUMER.
1.3. Ngành nghề sản xuất kinh doanh
Bảng 1.1: Ngành nghề sản xuất kinh doanh của Vinacafe 9 lOMoAR cPSD| 40551442 STT Tên ngành ngành 1 1079
Sản xuất cà phê, chè, thức uống nhanh và các sản phẩm (chính)
thực phẩm ,sản xuất sữa tách bơ và bơ, sản phẩm cô đặc nhân tạo. 2 4719
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp:
Bán lẻ cà phê, chè, thức uống nhanh, ca cao, sữa và các
thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm
có chứa thành phần hóoc môn 3 4632 Bán buôn thực phẩm:
Bán buôn cà phê, chèm thức uống nhanh và các sản phẩm thực phẩm 4 6810
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ
sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi tiết: cho thuê nhà xưởng. 5 1073
Sản xuất cacao, socola, mứt kẹo 6 1050
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 7 4759
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn ghế và nội thất
tương tự, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu
trong các cửa hàng chuyên doanh. Chi tiết: bán lẻ máy cà phê 8 9522
Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình. Chi tiết: Sửa chữa, bảo trì máy cà phê 9 4659
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Chi
tiết: bán buôn máy cà phê
1.4. Danh mục sản phẩm chủ lực
Bảng 1.2: Danh mục sản phẩm chủ lực của Vinacafe 10 lOMoAR cPSD| 40551442 Sản phẩm
Cà phê hòa tan 3 trong 1, 2 trong 1 mang
thương hiệu Vinacafe và Wake-up
Ngũ cốc dinh dưỡng mang thương hiệu B’fasst
Nước tăng lực vị cà phê Wake-up Coffee 247 11 lOMoAR cPSD| 40551442
1.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động của CTCP Vinacafe
a) Đại hội đồng cổ đông
Đại hội đồng cổ đông là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần
gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết.
Đại hội đồng cổ đông có quyền và nghĩa vụ thông qua định hướng phát
triển của công ty; bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị,
kiểm soát viên; quyết định loại cổ phần và tổng số cổ phần từng loại được
quyền chào bán, quyết định mức cổ tức hàng năm của từng loại cổ phần; quyết
định sửa đổi và bổ sung điều lệ của công ty, …
b) Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm về sự phát triển của Tổng công ty
thực hiện nhiệm vụ nhà nước giao, đưa ra những quyết định về sản xuất kinh
doanh và phê duyệt các phương án hoạt động do tổng giám đốc đệ trình. c) Ban kiểm soát 12 lOMoAR cPSD| 40551442
Ban kiểm soát do hội đồng quản trị lập ra để giúp hội đồng quản trị thực
hiện việc kiểm tra, giám sát tổng giám đốc, bộ máy giúp việc và các đơn vị
thành viên tham gia hoạt động.
Ban kiểm soát có nhiệm vụ giám sát hoạt động điều hành của tổng giám
đốc, bộ máy giúp việc và các đơn vị thành viên trong hoạt động tài chính, chấp
hành pháp luật, điều lệ Tổng công ty và các nghị quyết, quyết định của hội đồng quản trị. d) Tổng giám đốc
Tổng giám đốc là đại diện pháp nhân của Tổng công ty chịu trách nhiệm
trước hội đồng quản trị, Thủ tướng Chính Phủ và pháp luật, điều hành hoạt
động của Tổng công ty.
II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CTCP VINACAFE BIÊN HÒA
Bảng 1.3: Tình hình kết quả sản xuất của CTCP Vinacafe năm 2022, 2023 Yếu tố ĐVT 2022 2023 KH TT
1. Tổng giá trị sản xuất Triệu đồng 12.194 17.388 18.344 Trong đó Triệu đồng - Giá trị thành phẩm SX Triệu đồng 9.658 15.260 15.150 bẳng NVL của DN - Giá trị thành phẩm SX Triệu đồng 8.681 9.568 9.982 bảng NVL của KH
Phần nguyên liệu gia công Triệu đồng 6.486 7.820 7.358 chế biến
- Giá trị các công việc có Triệu đồng 126 153 190 tính chất công nghiệp 13 lOMoAR cPSD| 40551442
- Giá trị phụ phẩm, phế Triệu đồng 215 227 380
phẩm, phế liệu thu hồi
2. Tổng doanh thu bán Triệu đồng 86.056 75.698 79.450 hàng
3. Các khoản giảm trừ Triệu đồng Trong đó:
- Chiết khấu thương mại + Cà phê hòa tan 3in1 5% 5% 5% + Ngũ cốc B’fast 5% 6% 6% - Giảm giá hàng bán + Cà phê hòa tan 3in1 4% 4% 4% + Ngũ cốc B’fast 5% 5% 5% - Doanh thu hàng bán bị trả lại + Cà phê hòa tan 3in1 876 869 850 + Ngũ cốc B’fast 798 800 753 - Thuế + Cà phê hòa tan 3in1 7% 7% 7% + Ngũ cốc B’fast 7% 7% 7%
4. Tổng doanh thu thuần Triệu đồng 23.286 24.500 24.353
5. Tổng lợi nhuận gộp Triệu đồng 31.362 25.891 27.850 14 lOMoAR cPSD| 40551442
6. Tổng lợi nhuận thuần Triệu đồng 19.056 21.567 20.350
7. Sản lượng sản xuất Triệu gói + Cà phê hòa tan 3in1 3.682 3.981 4.068 + Ngũ cốc B’fast 2.682 2.692 3.620
8. Sản lượng tiêu thụ Triệu gói + Cà phê hòa tan 3in1 3.523 3.975 4.000 + Ngũ cốc B’fast 2.593 2.562 3.511 9. Giá bán Nghìn đồng/ gói + Cà phê hòa tan 3in1 7 7,5 8 + Ngũ cốc B’fast 4 3,5 5
Bảng 1.4: Trích báo cáo số liệu về TSCĐ năm 2022, 2023 Loại ĐVT Nguyên giá Số tiến khấu hao cơ bản đã trích Đầu năm Cuối Đầu năm Cuối năm năm
I. Toàn bộ tài sản Triệu
1.028.109 1.023.644 714.287 759.030 cố định đồng 1. TSCĐ dùng Triệu
1.026.229 1.021.764 712.469 757.150 trong SXKD đồng a. Máy móc thiết Triệu 812.746 808.860 600.788 637.082 bị sản xuất đồng b. Nhà cửa Triệu 203.568 203.568 103.317 111.685 đồng 15 lOMoAR cPSD| 40551442 c. Phương tiện Triệu
1.026.229 1.021.764 712.469 757.150 vận tải đồng d. Thiết bị quản lý Triệu 5.757 5.431 4.455 4.583 đồng
2. TSCĐ phúc lợi Triệu 1.004 1.004 1.004 1.004 đồng 3. TSCĐ chờ xử Triệu 876 876 814 876 đồng
Bảng 1.5: Báo cáo chi tiết về 1 số yếu tố đầu vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp năm 2022, 2023 Chỉ tiêu ĐVT 2022 2023 KH TT
1. Số lượng máy móc thiết bị sản Máy 93 100 105
xuất sử dụng bình quân
2. Số lượng máy móc thiết bị sản Máy 50 50 55
xuất hiện có bình quân
3. Số lượng máy móc thiết bị sản Máy 50 50 55
xuất đã lắp bình quân
4. Tổng số giờ làm việc của máy Giờ 190.562 196.500 186.230
móc thiết bị sản xuất 16 lOMoAR cPSD| 40551442
5. Tổng số giờ máy móc ngừng Giờ 50 50 58 việc Trong đó: - Để sửa chữa - - 10 - Thiết bị hỏng 50 50 30
- Không có nhiệm vụ sản xuất - - - - Thiếu NVL - - 8 - Mất điện - - 8 - Thiết bị lao động - - 2 - Nguyên nhân khác - - -
6. Tổng số ngày làm việc của Ngày 255 275 280
máy móc thiết bị
7. Số ca làm việc bình quân 1 Ca 2 2 2 máy 1 ngày
8. Độ dài ca làm việc của 1 máy Giờ 8 6.5 7 17 lOMoAR cPSD| 40551442
9. Số lao động làm việc bình 540 550 760 quân Trong đó:
- Số công nhân sản xuất bình quân 140 150 280
- Số nhân viên sản xuất bình quân 230 250 360
- Số nhân viên quản lý kinh tế 50 50 25
- Số nhân viên hành chính 50 25 30
- Số nhân viên kỹ thuật 20 25 25 - Số nhân viên khác 50 50 40
10. Tổng số giờ công làm việc có Giờ 300.36 310.35 250.65
hiệu lực của lao động
11. Số giờ công thiệt hại của lao Giờ động Trong đó: - Ốm đau 6.43 84.2 94 - Con ốm 7.7 10.5 39 - Hội họp 9.3 36.2 65
- Học tập, nâng cao trình độ 5.5 98.3 100 - Tai nạn lao động - - 165
- Không có nhiệm vụ sản xuất - - -
- Thiếu công cụ, dụng cụ - - - - Mất điện - - 11 - Nguyên nhân khác - 59.22 - 18 lOMoAR cPSD| 40551442
12. Tổng số ngày công làm việc Ngày 200 220 210
có hiệu lực của lao động 13. Tổng chi phí Trong đó: - Giá thành công xưởng 160 150 170 + Cà phê hòa tan 3in1 75 75 80 + Ngũ cốc B’fast 85 75 90 -
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 210 200 200 + Cà phê hòa tan 3in1 110 100 100 + Ngũ cốc B’fast 100 100 100 -
Chi phí nhân công trực tiếp 500 500 500 + Cà phê hòa tan 3in1 250 250 250 + Ngũ cốc B’fast 250 250 250 - Chi phí sản xuất chung 500 600 700 + Cà phê hòa tan 3in1 200 300 400 + Ngũ cốc B’fast 300 300 300 -
Chi phí sản phẩm hỏng có thể sửa chữa + Cà phê hòa tan 3in1 5 4,2 4 + Ngũ cốc B’fast 4 3 6 - Chi phí sản phẩm hỏng không thể sửa chữa + Cà phê hòa tan 3in1 35 40 26 + Ngũ cốc B’fast 15 12 27 19 lOMoAR cPSD| 40551442
14. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu + Cà phê hòa tan 3in1 65 45 40 Cà phê hạt Arabica 35 25 30 Cà phê hạt Robusta 30 20 10 + Ngũ cốc B’fast 60 36 45 Bột mì 30 12 25 Glucose syrup 30 24 20
15. Giá nguyên vật liệu + Cà phê hòa tan 3in1 45 50 44 Cà phê hạt Arabica 26 23 21 Cà phê hạt Robusta 19 27 23 + Ngũ cốc B’fast 36 45 40 Bột mì 13 30 20 Glucose syrup 23 10 20
16. Giá trị phế liệu thải loại + Cà phê hòa tan 3in1 42 30 35 + Ngũ cốc B’fast 23 24 23
17. Giá trị phế liệu thu hồi + Cà phê hòa tan 3in1 36 40 37 + Ngũ cốc B’fast 28 32 30
18. Vốn lưu động bình quân 62.352 65.245 63.585 20