Phân tích ngành mỹ phẩm ở Việt Nam - Kinh tế vĩ mô | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức: A. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi. B. Lẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau. C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán. D. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

PH N 1: B I T P
CHƯƠNG 1
1. Kinh t u ế học là môn khoa học xã hội nghiên cứ cách thức:
A. có lãi. Quản doanh nghiệp sao cho
B. L khác ẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng nhau và cạnh tranh nhau.
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
D. khác nhau. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng
2. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô :
A. cao. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất
B. -2011 Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2003 Việt Nam khoảng 7%.
C. 12% trong giai -2011. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng mỗi năm đoạn 2007
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
3. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
A. kinh Hành vi ứng xử của các tế bào tế trong các loại thị trường.
B. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
C. mãn. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa
D. Mức giá chung của một quốc gia.
4. Kinh tế học thực chứng nhằm:
A. các Mô tả và giải thích các sự kiện, vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.
B. các cá nhân. Đưa ra những lời chi dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của
C. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
D. Không có câu nào đúng.
5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
A. Nam nay cao. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt hiện mức
B. hút các doanh Lợi nhuận kinh tế là động lực thu nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
C. Chính sác h tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.
B. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2010 là 11,75%
6. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
A. 5,3% Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2009 là
B. T 22% lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là
C. G 70% so iá dầu thế giới cuối năm 2009 tăng với đầu năm 2009.
D. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
7. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề thuộc tế học chuẩn tắc:nào kinh
A. phát cao vào 2 n m 1987-1988? Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm ă
B. a ma túy. Tác hại củ việc sản xuất, vận chuyển sử dụng
C. kinh nào? Chính phủ nên can thiệp vào nền tế thị trường tới mức độ
D. Không có câu nào đúng.
2
8. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị trường giảm 5%
với những điều kiện khác không đổi. ấn đề này thuộc về:V
A. B. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
C. D. Kinh tế học vi mô, thực chứng. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
9. Việc Chính phủ tăng thuế nhập khẩu vào mặt hàng xe hơi cao cấp làm cho lượng cung ứng
loại xe hơi này trên thị trường trong nước giảm. Đây là một nhận định thuộc phạm vi:
A. Kinh t c ch B. Kinh t c ch ng và vi mô ế th ứng và vĩ mô ế th
C. Kinh t chu n t c và vi mô D. Kinh t chu n t ế ế ắc và vĩ mô
10. Theo chuyên gia kinh tế A, việc tỷ giá giảm mạnh từ 22100Đ/USD xuống còn
19500Đ/USD, sẽ gây khó khăn cho các sản phẩm xuất khẩu của VN. Nhận định này thuộc
phạm vi:
A. Kinh t chu n t C. Kinh t chu n t c và vi mô ế ắc và vĩ mô ế
B. Kinh t c ch ng và vi mô D. Kinh t c ch ế th ế th ứng và vĩ mô
11. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất khác nhau
ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
A. B. Đường giới hạn năng lực sản xuất. Đường cầu.
C. D. Đường đẳng lượng. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
12. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng
sản xuất:
A. B. Khái niệm chi phí cơ hội Khái niệm cung cầu
C. D. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần Ý tưởng về sự khan hiếm.
13. Nước phát triển và nước kém phát triển khác nhau ở đặc điểm cơ bản là :
A. Nước phát trin s h u ngu n lc d ồi dào hơn
B. Nước kém phát trin s hu ít ngun lc
C. Nước phát trin chiếm dng các ngu n l c c c kém phát tri n ủa nướ
D. Nướ ới nước phát trin s dng ngun lc hiu qu hơn so v c kém phát trin
14. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
A. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia.
B. hàng này Không thể gia tăng sản lượng của mặt mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng
khác.
C. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
D. Các câu trên đều đúng.
15. Nếu nền kinh tế đang trong tình trạng không thể tăng sản lượng hàng hóa này mà
không giảm sản lượng một loại hàng hóa nào khác thì ta có thể kết luận
A. N n kinh t u ngu n l c tr m tr ế đang thiế ng
B. N n kinh t không th ế tăng trưởng nhanh hơn được na
C. Các ngu n l c s d ng hi u qu ực đang đượ
D. G p tr c tr khâu k ho ch hóa s n xu t c ế
16. Nếu một DN đang sản xuất hai loại sản phẩm là bánh và kẹo. Nếu doanh nghiệp này
muốn sản xuất nhiều bánh thì sẽ dẫn đến:
A. T b ngày càng nhi u k ẹo hơn để tăng thêm bánh
B. T b ngày càng ít k ẹo hơn để tăng thêm bánh
C. T l i gi bánh và k o đánh đổi là không đổ a
D nhi. Đồ ời tăng thêm việng th c sn xut ều bánh hơn.
17. Cho các phương án nằm trên đường PPF như sau
Phương án
Máy tính (cái)
Lúa mì (t ấn)
A
8
0
B
6
1000
C
4
4000
D
2
6000
E
0
7000
Khi thay đổi phương án từ C sang B thì:
A. Chi phí cơ hộ ất đi 1500 tấi ca mt chiếc máy tính là m n lúa mì.
B. Chi phí cơ hộ ất đi 3000 tấi ca mt chiếc máy tính là m n lúa mì.
C. Để đi 4000 tấ sn xut thêm 2 máy tính thì phi t b n lúa mì.
D. Để có thêm đượ đi ngày càng ít lúa mì. c 1 máy tính thì phi t b
18. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
A. B. Sản xuất sản phẩm gì? số lượng bao nhiêu? Sản xuất bằng phương pháp nào?
C. D. Sản xuất cho ai? Các câu trên đều đúng.
19. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được
giải quyết :
A. Thông qua cá B. c kế hoạch của chính phủ. Thông qua thị trường.
C. . D. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ Các câu trên đều đúng.
20. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự nền kinh tế hỗn hợp là:do và
A. Nhà nước quản lý ngân sách.
B. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
C. Nhà nước quản các quỹ phúc lợi xã hội.
D. Các câu trên đều sai.
21. Mô hình nền kinh tế vừa tuân theo cơ chế thị trường (quy luật cung cầu), vừa có sự
điều tiết của chính phủ là mô hình:
A. Kinh t ng C. Kinh t h n h p ế th trườ ế
B. Kinh t k ho ch hóa t p trung D. T t c u sai ế ế đề
22. Đặc điểm nào sau đây không thuộc kinh tế thị trường:
A. Đượ ởi “bàn tay vô hình” c dn dt b
B. Doanh nghi p t quy nh vi n xu t ết đị c s
C. Các h gia đình tự quyết định vic chi tiêu
D. Được điều phi bi chính ph
4
23. Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất:
A. B. Thị trường đất đai. Thị trường sức lao động.
C. D. Thị trường vốn. Cả 3 câu trên đều đúng.
24. Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là chỗ trong thị
trường sản phẩm:
A. p Nguồn lực được mua bán, còn trong thị trường nguồn lực sản hẩm được mua bán.
B. . Người tiêu dùng là người mua còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua
C. Người tiêu dùng là nguời bán, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người bán.
D. Người tiêu dùng vừa là người mua vừa là người bán, giốn như trong sản xuất thị trường nguồn
lực.
25. Giả sử bạn có 200tr đồng và đang lựa chọn một trong ba phương án kinh doanh. Lợi
nhuận của 3 phương án là:
- Kinh doanh Cafe: 20 tri ng, ệu đồ
- Kinh doanh th i trang: 15 tri ng, ệu đồ
- G i ngân hàng nh c kho n ti n lãi: 25 tri y chi i c a vi c g ận đượ ệu đồng. Như vậ phí h ởi
ngân hàng là là:
A. 20 tri u B. 15 tri u C. 35 tri u D. 60 tri u
26. Trong sơ đồ chu chuyển hoạt động kinh tế thì:
A. H i mua gia đình luôn là ngườ
B. Doanh nghi p luôn là i bán . ngườ
C. H i mua trên th i bán trên th ng y u t s n gia đình ngườ trường hàng hóa và ngườ trườ ế
xut.
D. Doanh nghi i bán trên th i mua trên th ng y u t s n ệp là ngườ trường hàng hóa và là ngườ trườ ế
xut.
E. Câu c và d đúng
F. úng Câu a và b đ
27. Để tăng mức thu nhập thì các quốc gia cần tập trung chủ yếu vào việc
A. Gi m thu thu nh p. ế
B. Nâng cao năng lự ất, năng suất lao độc sn xu ng.
C. ng kinh t chính tr . Ổn định môi trườ ế
D. Có các chính sách ti n t và tài khoá phù h p.
CHƯƠNG 2
CU
1. Biểu cầu cho thấy:
A. hóa giá khác nhau. Lượng cầu về một loại hàng cụ thể tại các mức
B. i khi thu Lượng cầu về một loại hàng hỏa cụ thể sẽ thay đổ nhập thay đổi.
C. cung các giá khác nhau. Lượng, hàng cụ thể sẽ được ứng cho thị trường tại mức
D. i khi giá các Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổ hàng hóa liên quan thay đổi.
2. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
A. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó.
B. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số hữu dụng.
C. Lượng cẩu hàng hóa đó với tổng số chi tiêu của người tiêu dùng.
D. hàng doanh Lượng cầu hóa đó với tổng số thu của người bán.
3. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
B. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
C. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
D. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
4. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
A. Giá sản phẩm X thay đổ i.
B. Chi phí s n ph m X thay i. ản xuất sả đổ
C. dùng thay i. Thu nhập của người tiêu đổ
D. Các câu trên đều đúng.
5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan. B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá các yếu tố đầu vào đề sàn xuất hàng hóa. D.Thu nhập.
6. Đường cầ ủa bột giặt OMO chuyển dịch sang phảu c i là do:
A. Giá b OMO gi B. Giá ột giặt m. hóa chất nguyên liệu giảm.
C. Giá c t D. ủa các loại bộ giặt khác giảm. Giá các loại bột giặt khác tăng.
7. Khi thu nhập tăng 10%, lượng tiêu thụ A giảm xuống 18%. A là hàng hoá gì?
A. Thi t y u B. Th c p ế ế
C. Xa x Thông thường D.
8. Trong TV SONY trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu về n phải:
1. chúng t Thu nhập dân ăng
2. Giá TV Panasonic t ng ă
3. Giá TV SONY gi ảm.
A. B. 3 Trường hợp 1 và 3 Trường hợp 2 và
C. 2 p 1+2 3 Trường hợp 1 và D. Trường hợ +
6
9. Đường cầu về điện thoại SAMSUNG dịch chuyển sang phải như hình dưới đây là do
A. M c gi n tho i IPHONE gi m. á điệ
B. Thu nhập tăng.
C. Do công ngh n tho c c i ti n. SX điệ ại SAMSUNG đượ ế
D. Giá n tho SAMSUNG gi m điệ i
10. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy ra:
A. B. A là hàng hóa thông B là hàng hóa thứ cấp. thường.
C. và B là 2 hàng hóa sung cho nhau D. A và B là 2 A bổ hàng hóa thay thế cho nhau.
11. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh, kết quả là đường cầu mặt
hàng gạo ở TP. Hồ Chí Minh :
A. B. . Dịch chuyển sang trái. Không xác định được
C. Dịch chuyển sang phải. D. Không có câu nào đúng.
CUNG
12. Quy luật cung chỉ ra rằng:
A. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
B. Nhà s ản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
C. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
D. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
13. Đường cung phản ánh:
A. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỗi mức giá.
B. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường.
C. S i lượng tố đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất, không kể đến giá cả.
D. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng với mỗi mức sản lượng.
14. Giả sử trên thị trường có 3 DN với hàm cung của từng doanh nghiệp là: (s1) q = 5P + 100;
(s2) q = 5P + 50 ; (s3) q = 10P + 20 . Vậy hàm cung thị trường có dạng:
A. Q = 10P + 170 B. Q = 20P + 100 C. Q = 5P + 170 D. Q = 20P + 170
15. Sự di chuyển dọc theo đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
A. B. Lượng cung giảm. Đường cung dịch chuyển về bên phải.
C. D. Lượng cung tăng. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
16. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
A. Nó cho . thấy người bán sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn.
B. á cung Nó cho thấy dù gi cả là bao nhiêu thì người bán cũng chỉ ứng 1 lượng nhất định.
C. s n sàng giá Nó cho thấy người bán cung ứng nhiều hơn khi cả cao hơn.
D. Chi phí l ắp đặt giảm.
17. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Giá B. sản phẩm X thay đổi. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
C. D. Giá s n ph Thuế thay đổi. ẩm thay thế giảm.
18. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
A. B. Giá nguyên Thu nhập của người tiêu dùng giảm liệu tăng.
C. D. nào. Giá của Coca tăng. Không có trường hợp
19. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
A. B. Những thay đổi về công nghệ. Mức thu nhập.
C. D. Thuế và trợ cấp. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
20. Trong trường họp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái.
A. B. Giá xăng giảm. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
C. D. Có sự cải tiến trong lọc dầu. Tất cả các trường hợp trên.
21. Tìm câu SAI trong những câu dưới đây:
A. Đường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên đồ thị.
B. Trong những điều kiện khác không đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm lượng cầu giảm.
C. Với mức giá mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm đường
cầu mặt hàng này dịch chuyển sang trái.
D. Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng Tivi tăng lên sẽ làm lượng cầu Tivi giảm.
CÂN BẰNG CUNG CU
Sử dụng thông tin sau để làm câu 22 và 23:
Cho = P 5 và Q = 2P + 40. Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng : Q
S
D
22. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
A. Q = 5 và 10 B. Q = 10 và P = 15 P =
C. 8 và 16 D. Q = 20 và = 10 Q = P = P
23. Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính phủ
cần chi bao nhiêu tiền? :
A. 108 B. 162 C. 180 sai. D. Tất c đều
24. Giả sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:
Q = -2P + 80
Lượng cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy mức giá cân bằng trên thị trường là:
A. P = 10 P = 20 C. P = 40 D B. . Không có câu nào đúng
25. Hàm số cầu và số cung cùa một hàng hóa như sau:
(D): = -Q + 50 ; (S): P = Q + 10 P
Nếu phủ định mức thị trường = 20, thì lượng hàng chính quy giá là P hóa:
A. B. 30 C. Thiếu hụt 30 Thừa Dư thừa 20 D.Thiếu hụt 20.
8
THAY ĐỔI CÂN BẰNG CUNG CU
26. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
A. S B. n ph m ản phẩm tăng lên. Khối lượng tiêu thụ sả X tăng lên.
C. L n ph m X gi m xu ng D. m ượng tiêu thụ sả Phần chi tiêu sản ph X tăng lên.
27. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không lượng cân ằng mới củđổi, giá c b a hàng hóa
thông thường sẽ:
A. ng B. Giá thấp hơn và lượng cân bằ lớn hơn. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
C. ng nh h n. D. Giá thấp hơn và lượng cân bằ ơ Không thay đổi.
28. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
A. n sang ph B. n sang trái. Đường cầu ca bia dịch chuyể i. Đường cung của bia dịch chuyể
C. nào. D. Không có trường hợp Cả 2 trường hợp a và b đều đúng.
29. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi, giá cả và số lượng cân
bằng mới của loại hàng hóa cấp thấp s :
A. B. Giá cao h n và Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. ơ số lượng không đổi.
C. D. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
30. và QThị trường thuốc lá nội địa đang cân bằng tại P
1 1
. Giả sử xuất hiện thuốc lá nhập lậu
bán với giá rẻ, lúc này điểm cân bằng mới của thị trường thuốc lá nội địa là P
2
và Q
2
A. P và Q > P và Q
2
>P
1 2
>Q
1
B.
P
2 1 2
< Q
1
C. P < P và Q D. P < P và Q
2 1 2
< Q
1 2 1 2
> Q
1
31. Khi giá các sản phẩm thay thế và bố sung cho sả ẩm A đều tăng lên. Nếu các yếu tố n ph
khác không thay đổi thì giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm A sẽ:
A. B. Giá tăng, lượng giảm. Giá tăng, lượng tăng.
C. D . Không xác định được. . Giá giảm, lượng tăng
32. Hàng hoá X có mức tăng của cung nhiều hơn mức tăng của cầu. Điều này làm cho?
A. Giá không đổi, lượng tăng ảm, lượng tăng B. Giá gi
C. Giá và lượng đều gim D. Giá và lượng đều tăng
33. Tiền lương của công nhân may tăng sẽ làm cho thị trường quần áo diễn biến như thế nào?
A. Cung d ch sang ph i, giá gi m B. Cung d ịch sang trái, giá tăng
C. C u d ch sang ph D. C u d ch sang trái, giá gi m ải, giá tăng
34. Thị trường gạo đang ở trạng thái cân bằng. Hạn hán có thể làm cho giá và sản lượng cân
bằng thái đổi như thế nào?
A. Cung d ch sang ph i, giá gi m B. Cung d ịch sang trái, giá tăng
C. C u d ch sang ph D. C u d ch sang trái, giá gi m ải, giá tăng
35. Diễn biến của thị trường nông sản ở đồ thị sau đây là do
A. Do h n hán gây ra tình tr ng m i thi u làm cho thu nh p c ất mùa và cho chính sách lương tố a
người dân cao hơn
B. Do chính ph c p vào ngành nông nghi p và thu nh p c . tăng trợ ủa người dân tăng
C. Ti n b khoa h c công ngh trong nông nghi p và thu thu nh c mi n gi ế ế ập cá nhân đượ m.
D. Do h n hán gây tra tình tr ng m t mùa và chính ph thu thu thu nh ế ập cá nhân cao hơn.
10
CHƯƠNG 3
CO GIÃN CU
1. Hệ số co giãn cầu theo giá của hàng hoá X là 1,5. Điều này thể hiện:
A. Giá tăng 10% thì lượ ầu hàng hoá X tăng 15%.ng c
B. Giá tăng 15% thì lượ ầu hàng hoá X tăng 10%.ng c
C. Giá gi ng c ảm 15% thì lượ ầu hàng hoá X tăng 10%.
D. Giá gi ng c ảm 10% thì lượ ầu hàng hoá X tăng 15%.
2. Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
A. B. Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20%. Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10%.
C. D. Giá giảm 10%: lượng cầu giảm 20%. Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%.
3. Cho đường cu có dng như sau:
P
Q
D
T kđây có thể ết lun:
A. C u co giãn theo giá B. C u không co giãn theo giá
C. C u hoàn toàn không co giãn theo giá D. C theo giá ầu co giãn đơn vị
4. Câu nào sau đây không đúng :
A. theo giá trong n Hệ số co giãn ca cầu ng hạn thường lớn hơn trong dài hạn.
B. Dạng dốc xuống của đường cầu chỉ quan hệ nghịch biến giữa lượng cầu và giá sản phẩm.
C. dàng Phản ứng người tiêu dùng thường dễ và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước biến động
của thị trường.giá c
D. Khi hàng thay sung cho hàng hóa thay mặt thế hoặc bổ X đổi, đường cầu về sản phẩm X sẽ
dịch chuyển.
5. Khi một hóa có độ co giãn của cầu ủa người tiêu dùnghàng theo giá là -1. Cầu c :
A. Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá.
B. giá. Thay đổi ngược chiều với sự thay đổi
C. Thay thay a giá. đổi ngược chiều và bằng % sự đổi c
D. Không thay khi giá hàng hóa đổi thay đổi.
6. Tìm câu SAI trong những câu dưới đây:
A. hàng hóa Thu nhập giảm sẽ làm đường cầu của các ‘ thông thường’ dịch chuyển sang trái.
B. Những mặt hàng thiết yếu có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ.
C. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu.
D. Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang trái.
7. Giá là do c vé du lịch giảm có thể dẫn đến cầu du lịch tăng mạnh ầu về du lịch:
A. Co B. Co giãn theo giá giãn theo giá nhiều ít
C. Co giãn Hoàn toàn không co giãn đơn vị D.
8. Cho hàm số cầu và cung có dạng Q -P + 30. Tính h
D
= s co giãn cu theo giá trong khong
giá P=10; và P=20
A. E -1, c B. E -1.5, c u co giãn
DP
= ầu co giãn đơn vị
DP
=
C. E = 1, c D. E -0.5, c u không co giãn
DP
ầu co giãn đơn vị
DP
=
CO GIÃN CU V DOANH THU
9. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại mức
giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ:
A. C. Tăng giá. Tăng lượng bán
B. Giảm giá. D. Giữ giá như cũ.
10. Cầu của mặt hàng X đang co giãn ít, nếu công ty muốn tăng doanh thu thì nên
A. Gi m giá B. Duy trì m c giá
C. Tăng giá ết đị D. Không th quy nh
11. Cho Hàm số cầu của hàng hóa X: Q 1/2 P + 50. Tại khoả P=20 đến P=60, để
D
= - ng giá t
tăng doanh thu doanh nghiệp nên tăng tăng giá hay giảm giá?
A. E = - B. E = -2/3. Nên gi m giá
DP
2/3, Nên tăng giá.
DP
C. E = -3/2, Nên m giá D. E = -3/2. Nên giá
DP
gi
DP
tăng
CO GIÃN CUNG
12. Hệ số co giãn cung theo giá của hàng hoá là 0.5. Điều này thể hiện:X
A. Giá tăng 10% thì lượng cung hàng hoá X tăng 5%.
B. Giá tăng 5% thì lượng cung hàng hoá X tăng 10%.
C. Giá gi ng cung ảm 5% thì lượ hàng hoá X tăng 10%.
D. Giá gi ảm 10% thì lượng cung hàng hoá X tăng 5%.
13. Khi cầu sản phẩm X trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay đổi số lượng sản
phẩm cân bằng trên thị trưòng, kết luận rằng cung sản phẩm X:chúng ta
A. Co B. Co giãn C. Hoàn toàn không co giãn. giãn nhiều. ít Co giãn đơn vị. D.
CO GIÃN CU THEO THU NHP V GIÁ CHÉO
14. Khi giá hàng Y là P Q = 10 và khi P = 6 thì Q Y = 4 thì lượng cầu hàng X là
DX Y DX
=12, với
các yếu tố khác không đổi kết luận X và là 2 sản phẩm:Y
A. Bổ sung nhau. C. Vừa thay thế. vừa bổ sung.
B. D. Không liên quan. Thay thế cho nhau.
15. Khi thu nhập tăng ên 10%, lượng tiêu thụ sản phẩm tăng lên 5%, với các điều kiện l X
khác không đổi, thì có thể kết luận sản ta X là :
A. C. Sản phẩm cấp thấp. Sản phẩm thiết yếu
B. D Sản phẩm xa xỉ . Sản phẩm độc lập.
16. Nếu 2 sản phẩm là 2 sản phẩm thay thế thì :X và Y
A. E B. E < 0 C. E D. E 1 XY >0 XY XY = 0 XY =
17. Nếu 2 sản phẩm X và 2 sản phẩm bổ sung thì :Y là
A. E B. E C. E 0 XY >0 XY <0 XY = D. Tất cả đều sai
12
18. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập có ý nghĩa thực tiễn là:
A. Dự đoán lượng cầu hàng hóa thay đổi bao nhiêu phần trăm khi thu nhập thay đổi 1%.
B. Dự đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hóa thay đổi 1 %.
C. a công chúng. Xác định nguồn thu nhập củ
D. Xác định lượng cầu của hàng hóa trên thị trường
19. Thu nh ă p t ng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X gim xu ng, thì hệ số co giãn
của cầu theo thu nhp là:
A. E
DI
0 > B. E
DI
< 0 C. E 1 D. E = 0
DI
>
DI
20. Tìm câu đúng trong các câu dưới đây:
A. Tính chất co giãn theo giá của nhóm hàng thiết yếu là co giãn nhiều.
B. sung cho nhau. Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ
C. 1. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập cùa hàng xa xỉ phẩm nhỏ hơn
D. Giá cả yếu tố sản xuất tăng sẽ làm cho đường cung dịch chuyển sang phải.
CHƯƠNG 4 CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ :
1. N ếu giá cân bằng sản phẩm là P =15đ/SP, chính phủ đánh thuế 3đ/SP làm giá cân bằng
tăng lên P= 17đ/SP, có thể kết luận:
A. so Cầu co giãn nhiều hơn so với cung. B. Cầu co giãn ít hơn với cung.
C. D. Cầu co giãn tương đương với cung. Tất cả đều sai.
2. C u mt hàng co giãn nhiY u theo giá. Khi chính ph : đánh thuế
A. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu. B. Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu.
C. 2 bên. D. Nhà Số tiền thuế chia đều cho sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế.
3. Ban đầ đánh thuế là 2000đ/u mc giá trên th trường là 10000đ/sp. Chính ph sp làm cho
giá cân b ng m i trên th sp. Lúc này có th k t lu trường là 11000đ/ ế n:
A. |E | > E B. |E | < E C. |E | = E D. |E = 0 ho c E
DP sp DP sp DP sp DP
|
SP
= ∞
4. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 3000đ/sp làm cho
giá cân bằng mới trên thị trường là 11000đ/sp. Lúc này có thể kết luận:
A. |E | > E B. |E | < E C. |E | = E D. |E | = 0 ho c E
DP sp DP sp DP sp DP
SP
= ∞
5. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 3000đ/sp làm cho
giá cân bằng mới trên thị trường là 12000đ/sp. Lúc này có thể kết luận:
A. |E | > E B. |E | < E C. |E | = E D. |E | = 0 ho c E
DP sp DP sp DP sp DP
SP
= ∞
6. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 2000đ/sp làm cho
giá cân bằng mới trên thị trường là 12000đ/sp. Lúc này có thể kết luận:
A. |E | > E B. |E | < E C. |E | = E D. |E | = 0 ho c E
DP sp DP sp DP sp DP
SP
= ∞
14
CHƯƠNG 5: THẶNG DƯ TIÊU DÙNG, THẶNG DƯ SẢN XUẤT
* S d ụng đồ th này để tr l i câu 1, 2 và 3.
1. Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường là:
A. B C C. D D. Diện tích A. . Diện tích Diện tích B. . Diện tích
2. Thặng dư của người sản xuất trên thị trường là:
A. B C C. D D. Diện tích A. . Diện tích Diện tích B . Diện tích
3. Thặng dư của người sản xuất (PS) trên thị trường là:
A. ng chi phí. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổ
B. D phía phía t cung. iện tích nằm dưới đường cầu và rên đường
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. m phía và phía trên Diện tích nằ dưới đường cầu giá thị trường của hàng hóa.
4. Thặng dư của người S) trên thị trường là:tiêu dùng (C
A. ng chi phí. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổ
B. D phía phía iện tích nằm dưới đường cầu và trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. m phía và phía trên Diện tích nằ dưới đường cầu giá thị trường của hàng hóa.
5. Tổng thặng dư S) trên thị trường là: (T
A. ng chi phí. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổ
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. m phía và phía trên Diện tích nằ dưới đường cầu giá thị trường của hàng hóa.
6. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của nhà sản xuất :
A. Chi phí sản xuất tăng và giá của hàng hóa không đổi.
B. Chi phí sản xuất tăng và giá hàng hoá giảm.
C. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá tăng.
7. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của người tiêu dùng:
A. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá của hàng hóa không đổi.
B. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá hàng hoá tăng.
C. Mức giá sẵn lòng trả không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Mức giá sẵn lòng chi trả không đổi và giá hàng hoá tăng.
Sử dụng hình vẽ sau đây để trả lời các câu hỏi
8. Thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng là:
A. CS =300 B. CS = 450 C. CS = 750 D. CS = 900
9. Thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là:
A. PS =300 B. PS = 450 C. PS = 750 D. PS = 600
10. Tổng thặng dư tại điểm cân bằng là:
A. TS =300 B. TS = 450 C. TS = 750 D. TS = 1500
11. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này thặng dư tiêu dùng là:
A. CS =300 B. CS = 200 C. CS = 400 D. CS = 250
12. Giả sử chính phủ ấn định mức giá trần là 20, lúc này thặng dư sản xuất thay đổi là:
A. Tăng . Giảm . Tăng 2 . Giảm 275 B 75 C 25 D 25
13. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do một
số người mua rời khỏi thị trường là
A. 100 B. 200 C. 250 D. 50
14. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn 40, lúc này phần thặng tiêu dùng giảm do
những người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn là
A. 100 B. 200 C. 250 D. 50
16
15. Tìm câu SAI trong các câu sau đây:
A. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường.
B. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn.
C. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường và người mua
còn lại phải trả mức giá cao hơn.
D. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do thặng dư của người mua rời khỏi thị trường giảm
nhiều hơn mức tăng thặng dư tiêu dùng của người mua còn lại.
S d ng thông tin b ảng sau để tr l i câu h 16 17: i
Giả sử i mua nhcó hai ngườ ng b trang sức vàng gi ng nhau v i mức giá s n sàng tr c a m i
ngườ i v i cho b l ần lượt như sau:
Người mua
Bộ thứ nhất
Bộ thứ hai
Khá
$5000
$4500
Phúc
$4300
$4200
16. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4800 thì số lượng mà mỗi người mua sẽ là:
a/ Khá mua 1 bộ và Phúc không mua không mua.
b/ Khá và Phúc đều không mua bộ nào.
c/ Khá mua 1 bộ và Phúc mua 1 bộ.
d/ Chưa đủ thông tin để kết luận vì chưa biết được thu nhập của từng người.
17. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4400 thì thặng dư tiêu dùng của mỗi người mua là:
a/ Th a Khá = $700; Phúc = -$300. ặng dư củ
b/ Th a Khá = $700; Phúc -$100. ặng dư củ
c/ Th a Khá = $600; Phúc = -$200. ặng dư củ
d/ Th a Khá = $700; Phúc không có th ặng dư củ ặng dư do không mua.
S d ng thông tin b ng sau để tr l i câu h 18 21: i
Giả sử có b i mua là Hoàng, Kiốn ngườ u, Ng c và Trinh. Giá s n sàng tr c a m i vỗi ngườ i từng
bộ đồ bơi giống như nhau lần lượt như sau:
Người mua
Bộ thứ nhất
Bộ thứ hai
Bộ thứ ba
Hoàng
$50
$40
$25
Kiều
$58
$45
$30
Ngọc
$70
$60
$40
Trinh
$93
$84
$56
18. Câu 3: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $55 thì số lượng mà mỗi người mua là:
a/ Trinh mua 3, Ngọc mua 2, Kiều mua 1, và Hoàng không mua.
b/ Ngọc mua 1, Trinh mua 1, Hoàng và Kiều không mua.
c/ Không ai mua bộ nào.
d/ Mỗi người mua 1 bộ.
19. Câu 4: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $60 thì tổng lượng mua là:
a/ 4 b/ 6 c/ 16 d/ 0
20. Câu 5: Nếu giá thị trường của mỗi bộ bikini là $65 thì tổng thặng dư tiêu dùng là:
a/ 47 b/ 52 c/ 33 d/ 0
21. Câu 6: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $70 thì thặng dư tiêu dùng là:
a/ Th a Trinh = 23, Ng c = 14; Hoàng và Ki u không có th ặng dư củ ặng dư.
b/ Th a Trinh = 23; Ng c, Hoàng và Ki u không có th ặng dư củ ặng dư.
c/ Th a Trinh = 37, Ng c = 0; Hoàng và Ki u không có th ặng dư củ ặng dư.
d/ Th ng a Trinh = 23, Ng c = 0; Hoàng và Ki u không có th dư củ ặng dư.
CHƯƠNG 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT
1. Năng suấ ột đơn vị ến đổi đó là:t trung bình (AP) ca m yếu t sn xut bi
A. S ng s n ph lượ ẩm tăng thêm khi sử ụng thêm 1 đơn vị ến đổ d yếủ t sn xut bi i.
B. So ng s n ph ng chi phí s n xu t bi lượ ẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồ ến đổi.
C. S ng s n ph c t o ra b y u t lượ ẩm bình quân đượ ởi 1 đơn vị ế đó.
D. Không có câu nào đúng.
2. Năng suấ ến đổt biên (MP) ca mt YTSX bi i là:
A. S n ph m trung bình tính cho m YTSX bi ỗi đơn vị ến đổi.
B. S n ph ng s n ph m c a các YTSX. ẩm tăng thêm trong tổ
C. S n ph d ẩm tăng thêm khi sử ụng thêm 1 đồng chi phí c a các YTSX bi ến đổi.
D. S n ph ng s n ph m khi s d YTSX bi i, các YTSX ẩm tăng thêm trong tổ ụng thêm 1 đơn vị ến đổ
còn l i gi nguyên.
3. Khi năng suấ ảm, năng suất trung bình gi t biên s:
A. B t trung bình. B. n. ằng năng suấ Tăng dầ
C. t trung bình. D. t trung bình. Vượt quá năng suấ Nh hơn năng suấ
4. Nếu hàm s n xu t có d u t u vào cùng t l thì: ạng: Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yế đầ
A. B. t gi m theo quy mô. Năng suất tăng theo quy mô. Năng suấ
C. i theo quy mô. D. C u sai. Năng suất không đổ 3 đề
5. Gi ế s t trung bình cnăng su a 6 công nhân là 15. N u s n ph t biên) ẩm biên (năng suấ
của người công nhân th 7 là 20, thế hin:
A. B. Năng suất biên đang giảm. Năng suất biên đang tăng.
C. D. Năng suất trung bình đang tăng. Năng suất trung bình đang giảm.
6. S ế đầ s n ph p sẩm tăng thêm khi doanh nghiệ d cụng thêm 1 đơn vị a mt y u t u vào
(các y u t c s d ng v i s i) g i là: ế đầu vào khác đượ lượng không đổ
A. t biên. B. Chi phí biên Năng suấ
C.Hu dng biên D. Doanh thu biên
7. Gi s năng suất biên ca công nhân th nh t, th hai th ba l n lư t 10, 9 8.
Tng s s n ph m khi thuê 3 công nhân b ng:
A. t trung bình c a 3 công nhân = (10 9 8)/3 = 9 Năng suấ + +
B. t biên c a công nhân th ba nhân cho s ng công nhân 8 X 3 24 Năng suấ lượ = =
C. T ng s n ph m c a 3 công nhân nhân cho s ng công nhân=(10 9+8)x3=81 lượ +
D. T ng s n ph m c a 3 công nhân 10 + 9 + 8 = 27 =
8. Chi phí biên MC là:
A. d YTSX. Chi phí tăng thêm khi sử ụng thêm 1 đơn vị
B. d ng 1 s n ph Chi phí tăng thêm khi sử m.
C. ng chi phí khi s n xu s n ph Chi phí tăng thêm trong tổ ất thêm 1 đơn vị m.
D. d c c ng t ng doanh thu. Là độ ủa đườ
| 1/57

Preview text:

PHN 1: BI TP CHƯƠNG 1
1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức: A. l Quản ý c
doanh nghiệp sao cho ó lãi.
B. Lẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau. C.
Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán. D. khác nhau.
Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng
2. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô :
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở c nhiều nước rất ao. B. -
Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2003 2011 ở Việt Nam khoảng 7%.
C. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 12% t
mỗi năm rong giai đoạn 2007-2011.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
3. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường. B.
Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
D. Mức giá chung của một quốc gia.
4. Kinh tế học thực chứng nhằm:
A. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.
B. Đưa ra những lời chi dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
C. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
D. Không có câu nào đúng.
5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam na hiện y ở c mức ao.
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh
nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
C. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.
B. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2010 là 11,75%
6. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
A. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2009 là 5,3% B. T
ỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22% C. G 70%
iá dầu thế giới cuối năm 2009 tăng so với đầu năm 2009.
D. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ e m
7. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988? B. a
Tác hại củ việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
C. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào?
D. Không có câu nào đúng.
8. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị trường giảm 5%
với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc. B.
Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc. C.
Kinh tế học vi mô, thực chứng. D.
Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
9. Việc Chính phủ tăng thuế nhập khẩu vào mặt hàng xe hơi cao cấp làm cho lượng cung ứng
loại xe hơi này trên thị trường trong nước giảm. Đây là một nhận định thuộc phạm vi: A. Kinh tế th c ự chứng và vĩ mô B. Kinh tế th c ự chứng và vi mô
C. Kinh tế chuẩn tắc và vi mô
D. Kinh tế chuẩn tắc và vĩ mô 10.
Theo chuyên gia kinh tế A, việc tỷ giá giảm mạnh từ 22100Đ/USD xuống còn
19500Đ/USD, sẽ gây khó khăn cho các sản phẩm xuất khẩu của VN. Nhận định này là thuộc phạm vi:
A. Kinh tế chuẩn tắc và vĩ mô
C. Kinh tế chuẩn tắc và vi mô B. Kinh tế th c ự chứng và vi mô D. Kinh tế th c ự chứng và vĩ mô 11.
Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất
ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
A. Đường giới hạn năng lực sản xuất. B. Đường cầu.
C. Đường đẳng lượng.
D. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP). 12.
Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng sản xuất: A.
Khái niệm chi phí cơ hội B. Khái niệm cung cầu
C. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
D. Ý tưởng về sự khan hiếm. 13.
Nước phát triển và nước kém phát triển khác nhau ở đặc điểm cơ bản là :
A. Nước phát triển sở hữu nguồn lực dồi dào hơn
B. Nước kém phát triển sở hữu ít nguồn lực
C. Nước phát triển chiếm dụng các ngu n l ồ ực c c
ủa nướ kém phát triển
D. Nước phát triển sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn so với nước kém phát triển 14.
Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi: A.
Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia.
B. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
C. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
D. Các câu trên đều đúng. 15.
Nếu nền kinh tế đang trong tình trạng không thể tăng sản lượng hàng hóa này mà
không giảm sản lượng một loại hàng hóa nào khác thì ta có thể kết luận A. Nền kinh tế u ngu đang thiế n l ồ ực trầm trọng
B. Nền kinh tế không thể tăng trưởng nhanh hơn được nữa C. Các ngu n l
ồ ực đang được sử d ng hi ụ ệu quả D. Gặp tr c
ụ trặc ở khâu kế hoạch hóa sản xuất 2 16.
Nếu một DN đang sản xuất hai loại sản phẩm là bánh và kẹo. Nếu doanh nghiệp này
muốn sản xuất nhiều bánh thì sẽ dẫn đến: A. T b ừ ngày càng nhi ỏ
ều kẹo hơn để tăng thêm bánh B. T b ừ ngày càng ít k ỏ
ẹo hơn để tăng thêm bánh C. T l ỷ ệ i
đánh đổi là không đổ giữa bá nh và kẹo
D. Đồng thời tăng thêm việc sản xuất nhiều bánh hơn. 17.
Cho các phương án nằm trên đường PPF như sau Phương án Máy tính (cái) Lúa mì (tấn) A 8 0 B 6 1000 C 4 4000 D 2 6000 E 0 7000
Khi thay đổi phương án từ C sang B thì:
A. Chi phí cơ hội của một chiếc máy tính là mất đi 1500 tấn lúa mì.
B. Chi phí cơ hội của một chiếc máy tính là mất đi 3000 tấn lúa mì.
C. Để sản xuất thêm 2 máy tính thì phải từ bỏ đi 4000 tấn lúa mì. D. Để có thêm đượ
c 1 máy tính thì phải từ bỏ đi ngày càng ít lúa mì.
18. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
A. Sản xuất sản phẩm gì? số lượng bao nhiêu?
B. Sản xuất bằng phương pháp nào? C. Sản xuất cho ai?
D. Các câu trên đều đúng.
19. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết : A. Thông qua cá
c kế hoạch của chính phủ. B. Thông qua thị trường.
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
D. Các câu trên đều đúng. 20.
Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là: A.
Nhà nước quản lý ngân sách.
B. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
C. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
D. Các câu trên đều sai. 21.
Mô hình nền kinh tế vừa tuân theo cơ chế thị trường (quy luật cung cầu), vừa có sự
điều tiết của chính phủ là mô hình: A. Kinh tế thị trường C. Kinh tế h n h ỗ ợp
B. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung D. Tất cả đều sai 22.
Đặc điểm nào sau đây không thuộc kinh tế thị trường:
A. Được dẫn dắt bởi “bàn tay vô hình”
B. Doanh nghiệp tự quyết định việc sản xuất C. Các h
ộ gia đình tự quyết định việc chi tiêu
D. Được điều phối bởi chính phủ 23.
Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất:
A. Thị trường đất đai.
B. Thị trường sức lao động. C. Thị trường vốn. D.
Cả 3 câu trên đều đúng. 24.
Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là chỗ trong thị trường sản phẩm: A. p
Nguồn lực được mua bán, còn trong thị trường nguồn lực sản hẩm được mua bán.
B. Người tiêu dùng là người mua còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua.
C. Người tiêu dùng là nguời bán, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người bán.
D. Người tiêu dùng vừa là người mua vừa là người bán, giốn như trong sản xuất thị trường nguồn lực. 25.
Giả sử bạn có 200tr đồng và đang lựa chọn một trong ba phương án kinh doanh. Lợi
nhuận của 3 phương án là:
- Kinh doanh Cafe: 20 triệu đồng,
- Kinh doanh thời trang: 15 triệu đồng,
- Gởi ngân hàng và nhận được khoản tiền lãi: 25 triệu đồng. Như vậy chi phí cơ h i ộ c a ủ việc gởi ngân hàng là là:
A. 20 triệu B. 15 triệu C. 35 triệu D. 60 triệu 26.
Trong sơ đồ chu chuyển hoạt động kinh tế thì: A. H
ộ gia đình luôn là người mua
B. Doanh nghiệp luôn là người bán .
C. Hộ gia đình là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị trường yếu t ố sản xuất.
D. Doanh nghiệp là người bán trên thị trường hàng hóa và là người mua trên thị trường yếu t ố sản xuất. E. Câu c và d đúng F. Câu a và b đúng 27.
Để tăng mức thu nhập thì các quốc gia cần tập trung chủ yếu vào việc A. Giảm thuế thu nhập. B. Nâng cao năng lực sả ất, năng suất lao độ n xu ng.
C. Ổn định môi trường kinh tế chính trị.
D. Có các chính sách tiền tệ và tài khoá phù hợp. 4 CHƯƠNG 2 CU
1. Biểu cầu cho thấy:
A. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
B. Lượng cầu về một loại hàng hỏa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi. C. c
Lượng, hàng cụ thể sẽ được ung ứng cho thị trường tại các gi mức á khác nhau.
D. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể i
sẽ thay đổ khi giá các hàng hóa liên quan thay đổi.
2. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
A. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó. B.
Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số hữu dụng.
C. Lượng cẩu hàng hóa đó với tổng số chi tiêu của người tiêu dùng.
D. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số doanh thu của người bán.
3. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
B. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
C. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
D. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
4. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi: A. Giá sản phẩm X tha y đổi.
B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay i đổ .
C. Thu nhập của người tiêu dùng thay i đổ .
D. Các câu trên đều đúng.
5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG l
được coi à yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan. B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá các yếu tố đầu vào đề sàn xuất hàng hóa. D.Thu nhập.
6. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do: A. Giá b O ột giặt MO giảm.
B. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
D. Giá các loại bột giặt khác tăng.
7. Khi thu nhập tăng 10%, lượng tiêu thụ A giảm xuống 18%. A là hàng hoá gì? A. Thiết yếu B. Th c ứ ấp C. Thông thường D X . a xỉ
8. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY về n phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng 2. Giá TV Panasonic tăng 3. Giá TV SONY giảm . A. Trường hợp 1 và 3 B. 3 Trường hợp 2 và C. Trường hợp 1 và 2 D. Trường hợp 1+2 + 3
9. Đường cầu về điện thoại SAMSUNG dịch chuyển sang phải như hình dưới đây là do A. M c
ứ giá điện thoại IPHONE giảm. B. Thu nhập tăng.
C. Do công nghệ SX điện thoại SAMSUNG được cải tiến.
D. Giá điện thoại SAMSUNG giảm
10. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy ra:
A. B là hàng hóa thứ cấp.
B. A là hàng hóa thông thường. C. A và B là 2 hàng hóa s bổ ung cho nhau D. A và B là 2
hàng hóa thay thế cho nhau.
11. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh, kết quả là đường cầu mặt
hàng gạo ở TP. Hồ Chí Minh :
A. Dịch chuyển sang trái. B. . Không xác định được
C. Dịch chuyển sang phải.
D. Không có câu nào đúng. CUNG
12. Quy luật cung chỉ ra rằng:
A. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung. B. Nhà sản xuất sẵ
n sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
C. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
D. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
13. Đường cung phản ánh:
A. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỗi mức giá.
B. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường. C. S
ố lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất, không kể đến giá cả.
D. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng với mỗi mức sản lượng.
14. Giả sử trên thị trường có 3 DN với hàm cung của từng doanh nghiệp là: (s1) q = 5P + 100;
(s2) q = 5P + 50 ; (s3) q = 10P + 20 . Vậy hàm cung thị trường có dạng: A. Q = 10P + 170 B. Q = 20P + 100 C. Q = 5P + 170 D. Q = 20P + 170
15. Sự di chuyển dọc theo đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm: A. Lượng cung giảm.
B. Đường cung dịch chuyển về bên phải. C. Lượng cung tăng.
D. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
16. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
A. Nó cho thấy người bán sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn. .
B. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì người bán cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất định.
C. Nó cho thấy người bán sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả cao hơn.
D. Chi phí lắp đặt giảm. 6
17. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Giá sản phẩm X thay đổi.
B. Thu nhập tiêu dùng thay đổi. C. Thuế thay đổi.
D. Giá sản phẩm thay thế giảm.
18. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm B. Giá nguyên liệu tăng. C. Giá của Coc a tăng.
D. Không có trường hợp nào.
19. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
A. Những thay đổi về công nghệ. B. Mức thu nhập. C. Thuế và trợ cấp.
D. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
20. Trong trường họp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái. A. Giá xăng giảm.
B. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
C. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
D. Tất cả các trường hợp trên.
21. Tìm câu SAI trong những câu dưới đây:
A. Đường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên đồ thị.
B. Trong những điều kiện khác không đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm lượng cầu giảm.
C. Với mức giá mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm đường
cầu mặt hàng này dịch chuyển sang trái.
D. Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng Tivi tăng lên sẽ làm lượng cầu Tivi giảm. CÂN BẰNG CUNG CU
Sử dụng thông tin sau để làm câu 22 và 23:
Cho Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng : QS = P 5 và QD = 2P + 40.
22. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: A. Q = 5 và P = 10 B. Q = 10 và P = 15 C. Q = 8 và P = 16 D. Q = 20 và P = 10
23. Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính phủ
cần chi bao nhiêu tiền? : A. 108 B. 162 C. 180 D. Tất cả đều sai.
24. Giả sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản: Q = -2P + 80
Lượng cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy mức giá cân bằng trên thị trường là: A. P = 10 B P . = 20 C. P = 40
D. Không có câu nào đúng
25. Hàm số cầu và số cung cùa một hàng hóa như sau: (D): P = - Q + 50 ; (S): P = Q + 10
Nếu chính phủ quy định mức giá thị trường là P = 20, thì lượng hàng hóa: A. Thiếu hụt 30 B. Thừa 30 C. Dư thừa 20 D. Thiếu hụt 20.
THAY ĐỔI CÂN BẰNG CUNG CU
26. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
A. Sản phẩm tăng lên. B. n ph
Khối lượng tiêu thụ sả ẩm X tăng lên.
C. Lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xu ng ố
D. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
27. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả lượng cân
bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ: A. ng
Giá thấp hơn và lượng cân bằ lớn hơn.
B. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
C. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nh h ỏ ơn. D. Không thay đổi.
28. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng: A. Đường cầu của n s bia dịch chuyể ang phải.
B. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái.
C. Không có trường hợp nào.
D. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng.
29. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi, giá cả và số lượng cân
bằng mới của loại hàng hóa cấp thấp s :
A. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. B. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
C. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. D.
Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
30. Thị trường thuốc lá nội địa đang cân bằng tại P1 và Q1. Giả sử xuất hiện thuốc lá nhập lậu
bán với giá rẻ, lúc này điểm cân bằng mới của thị trường thuốc lá nội địa là P2 và Q2 A. P2>P1 và Q2>Q1 B. P2 > P1 và Q2 < Q1 C. P2 < P1 và Q2 < Q1 D. P2 < P1 và Q2 > Q1
31. Khi giá các sản phẩm thay thế và bố sung cho sản phẩm A đều tăng lên. Nếu các yếu tố
khác không thay đổi thì giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm A sẽ:
A. Giá tăng, lượng giảm.
B. Giá tăng, lượng tăng.
C. Không xác định được. D . . Giá giảm, lượng tăng
32. Hàng hoá X có mức tăng của cung nhiều hơn mức tăng của cầu. Điều này làm cho?
A. Giá không đổi, lượng tăng
B. Giá giảm, lượng tăng
C. Giá và lượng đều giảm
D. Giá và lượng đều tăng
33. Tiền lương của công nhân may tăng sẽ làm cho thị trường quần áo diễn biến như thế nào?
A. Cung dịch sang phải, giá giảm
B. Cung dịch sang trái, giá tăng
C. Cầu dịch sang phải, giá tăng
D. Cầu dịch sang trái, giá giảm
34. Thị trường gạo đang ở trạng thái cân bằng. Hạn hán có thể làm cho giá và sản lượng cân
bằng thái đổi như thế nào?
A. Cung dịch sang phải, giá giảm
B. Cung dịch sang trái, giá tăng
C. Cầu dịch sang phải, giá tăng
D. Cầu dịch sang trái, giá giảm 8
35. Diễn biến của thị trường nông sản ở đồ thị sau đây là do
A. Do hạn hán gây ra tình trạng m i
ất mùa và cho chính sách lương tố thiểu làm cho thu nhập của người dân cao hơn B. Do chính ph
ủ tăng trợ cấp vào ngành nông nghiệp và thu nhập c . ủa người dân tăng C. Tiến b khoa h ộ c
ọ công nghệ trong nông nghiệp và thuế thu nhập cá nhân được miễn giảm.
D. Do hạn hán gây tra tình trạng mất mùa và chính ph t
ủ hu thuế thu nhập cá nhân cao hơn. CHƯƠNG 3 CO GIÃN CU
1. Hệ số co giãn cầu theo giá của hàng hoá X là 1,5. Điều này thể hiện:
A. Giá tăng 10% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 15%.
B. Giá tăng 15% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 10%.
C. Giá giảm 15% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 10%.
D. Giá giảm 10% thì lượng cầu hàng hoá X tăng 15%.
2. Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
A. Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20%.
B. Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10%. C.
Giá giảm 10%: lượng cầu giảm 20%.
D. Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%.
3. Cho đường cu có dng như sau: P QD Từ k đây có thể ết luận: A. Cầu co giãn theo giá
B. Cầu không co giãn theo giá
C. Cầu hoàn toàn không co giãn theo giá D. C t
ầu co giãn đơn vị heo giá
4. Câu nào sau đây không đúng :
A. Hệ số co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn thường lớn hơn trong dài hạn. B.
Dạng dốc xuống của đường cầu chỉ quan hệ nghịch biến giữa lượng cầu và giá sản phẩm.
C. Phản ứng người tiêu dùng thường dễ dàng
và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước biến động
của giá cả thị trường. D. Khi mặt hàng thay s
thế hoặc bổ ung cho hàng hóa X t hay đổi, đường cầu về sản phẩm X sẽ dịch chuyển.
5. Khi một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá là -1. Cầu của người tiêu dùng:
A. Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá. B. gi
Thay đổi ngược chiều với sự thay đổi á.
C. Thay đổi ngược chiều và bằng % sự thay đổi của giá.
D. Không thay đổi khi giá hàng hóa thay đổi.
6. Tìm câu SAI trong những câu dưới đây:
A. Thu nhập giảm sẽ làm đường cầu của các ‘hàng hóa thông thường’ dịch chuyển sang trái.
B. Những mặt hàng thiết yếu có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ.
C. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu.
D. Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang trái.
7. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến cầu du lịch tăng mạnh là do cầu về du lịch: A. Co giãn theo giá nhiều B. Co giãn theo giá ít C. Co giãn đơn vị D H . oàn toàn không co giãn 10
8. Cho hàm số cầu và cung có dạng QD = -
P + 30. Tính hệ số co giãn cầu theo giá trong khoảng giá P=10; và P=20 A. ED P = - 1, c ầu co giãn đơn vị B. ED P = - 1.5, cầu co giãn C. ED = P 1, c ầu co giãn đơn vị D. ED P = - 0.5, cầu không co giãn
CO GIÃN CU V DOANH THU
9. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại mức
giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ: A. Tăng giá. C. Tăng lượng bán B. Giảm giá. D. Giữ giá như cũ.
10. Cầu của mặt hàng X đang co giãn ít, nếu công ty muốn tăng doanh thu thì nên A. Giảm giá B. Duy trì mức giá C. Tăng giá
D. Không thể quyết định
11. Cho Hàm số cầu của hàng hóa X: QD = -1/2 P + 50. Tại khoảng giá từ P=20 đến P=60, để
tăng doanh thu doanh nghiệp nên tăng tăng giá hay giảm giá?
A. EDP = -2/3, Nên tăng giá.
B. EDP = -2/3. Nên giảm giá
C. EDP = -3/2, Nên giảm giá D. EDP = -3/2. Nên gi tăng á CO GIÃN CUNG
12. Hệ số co giãn cung theo giá của hàng hoá X là 0.5. Điều này thể hiện:
A. Giá tăng 10% thì lượng cung hàng hoá X tăng 5%.
B. Giá tăng 5% thì lượng cung hàng hoá X tăng 10%.
C. Giá giảm 5% thì lượng cung hàng hoá X tăng 10%.
D. Giá giảm 10% thì lượng cung hàng hoá X tăng 5%.
13. Khi cầu sản phẩm X trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay đổi số lượng sản
phẩm cân bằng trên thị trưòng, chúng ta kết luận rằng cung sản phẩm X: A. Co giãn nhiều.
B. Co giãn ít C. Co giãn đơn vị. D H . oàn toàn không co giãn.
CO GIÃN CU THEO THU NHP V GIÁ CHÉO
14. Khi giá hàng Y là PY = 4 thì lượng cầu hàng X là QD = 10 và k X hi PY = 6 thì QD X =12, với
các yếu tố khác không đổi kết luận X và Y là 2 sản ph ẩm: A. Bổ sung nhau.
C. Vừa thay thế. vừa bổ sung. B. Thay thế cho nhau. D. Không liên quan.
15. Khi thu nhập tăng lên 10%, lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5% , với các điều kiện
khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản X là : A. Sản phẩm cấp thấp. C. Sản phẩm thiết yếu B. Sản phẩm xa xỉ D. Sản phẩm độc lập.
16. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì : A. EX Y > 0 B. EX < Y 0 C. EXY = 0 D. EXY = 1
17. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung thì : A. EX Y > 0 B. EXY < 0 C. EXY = 0 D. Tất cả đều sai
18. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập có ý nghĩa thực tiễn là:
A. Dự đoán lượng cầu hàng hóa thay đổi bao nhiêu phần trăm khi thu nhập thay đổi 1%.
B. Dự đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hóa thay đổi 1% .
C. Xác định nguồn thu nhập của công chúng.
D. Xác định lượng cầu của hàng hóa trên thị trường
19. Thu nhp tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X gim xung, thì hệ số co giãn
của cầu theo thu nhp là: A. EDI > 0 B. EDI < 0 C. EDI > 1 D. EDI = 0
20. Tìm câu đúng trong các câu dưới đây:
A. Tính chất co giãn theo giá của nhóm hàng thiết yếu là co giãn nhiều.
B. Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau.
C. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập cùa hàng xa xỉ phẩm nhỏ hơn 1.
D. Giá cả yếu tố sản xuất tăng sẽ làm cho đường cung dịch chuyển sang phải. 12
CHƯƠNG 4 : CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
1. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P =15đ/SP, chính phủ đánh thuế 3đ/SP làm giá cân bằng
tăng lên P= 17đ/SP, có thể kết luận:
A. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung.
B .Cầu co giãn ít hơn so với cung.
C. Cầu co giãn tương đương với cung. D. Tất cả đều sai.
2. Cu mt hàng Y c
o giãn nhiu theo giá. Khi chính ph đánh thuế:
A. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu. B.
Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu.
C. Số tiền thuế chia đều cho 2 bên.
D. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế.
3. Ban đầu mc giá trên th trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 2000đ/ sp làm cho giá cân b n
g mi trên th trường là 11000đ/sp. Lúc này có th kết lun : A. |EDP| > Es p B. |ED |P < Es p C. |ED |P = Es p D. |EDP| = 0 hoặc ES P = ∞
4. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 3000đ/sp làm cho
giá cân bằng mới trên thị trường là 11000đ/sp. Lúc này có thể kết luận: A. |EDP| > Es p B. |ED |P < Es p C. |ED |P = Es p D. |EDP| = 0 hoặc ES P = ∞
5. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 3000đ/sp làm cho
giá cân bằng mới trên thị trường là 12000đ/sp. Lúc này có thể kết luận: A. |EDP| > Es p B. |ED |P < Es p C. |ED |P = Es p D. |EDP| = 0 hoặc ES P = ∞
6. Ban đầu mức giá trên thị trường là 10000đ/sp. Chính phủ đánh thuế là 2000đ/sp làm cho
giá cân bằng mới trên thị trường là 12000đ/sp. Lúc này có thể kết luận: A. |EDP| > Es p B. |ED |P < Es p C. |ED |P = Es p D. |EDP| = 0 hoặc ES P = ∞
CHƯƠNG 5: THẶNG DƯ TIÊU DÙNG, THẶNG DƯ SẢN XUẤT
*
S dụng đồ th này để t
r li câu 1, 2 và 3.
1. Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường là: A. Diện tích A. B C . Diện tích C. Diện tích B. D. Diện tích D.
2. Thặng dư của người sản xuất trên thị trường là: A. Diện tích A. B C . Diện tích C. Diện tích B D D . Diện tích .
3. Thặng dư của người sản xuất (PS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí. B. Diện tích nằm phía phí dưới đường cầu và a trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên
giá thị trường của hàng hóa.
4. Thặng dư của người tiêu dùng (CS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí. B. Diện tích nằm phía phí dưới đường cầu và a trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên
giá thị trường của hàng hóa.
5. Tổng thặng dư (TS) trên thị trường là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí.
B. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên đường cung.
C. Diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới giá thị trường của hàng hóa.
D. Diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên
giá thị trường của hàng hóa.
6. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của nhà sản xuất :
A. Chi phí sản xuất tăng và giá của hàng hóa không đổi.
B. Chi phí sản xuất tăng và giá hàng hoá giảm.
C. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Chi phí sản xuất không đổi và giá hàng hoá tăng. 14
7. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dư của người tiêu dùng:
A. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá của hàng hóa không đổi.
B. Mức giá sẵn lòng trả giảm và giá hàng hoá tăng.
C. Mức giá sẵn lòng trả không đổi và giá hàng hoá giảm.
D. Mức giá sẵn lòng chi trả không đổi và giá hàng hoá tăng.
Sử dụng hình vẽ sau đây để trả lời các câu hỏi
8. Thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng là: A. CS =300 B. CS = 450 C. CS = 750 D. CS = 900
9. Thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là: A. PS =300 B. PS = 450 C. PS = 750 D. PS = 600
10. Tổng thặng dư tại điểm cân bằng là: A. TS =300 B. TS = 450 C. TS = 750 D. TS = 1500
11. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này thặng dư tiêu dùng là: A. CS =300 B. CS = 200 C. CS = 400 D. CS = 250
12. Giả sử chính phủ ấn định mức giá trần là 20, lúc này thặng dư sản xuất thay đổi là: A. Tăng 75 B. Giảm 75 C. Tăng 225 D. Giảm 225
13. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do một
số người mua rời khỏi thị trường là A. 100 B. 200 C. 250 D. 50
14. Giả sử chính phủ ấn định mức giá sàn là 40, lúc này phần thặng dư tiêu dùng giảm do
những người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn là A. 100 B. 200 C. 250 D. 50
15. Tìm câu SAI trong các câu sau đây:
A. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường.
B. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do người mua còn lại phải trả mức giá cao hơn.
C. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do một số người mua rời khỏi thị trường và người mua
còn lại phải trả mức giá cao hơn.
D. Khi giá tăng thì thặng dự tiêu dùng giảm do thặng dư của người mua rời khỏi thị trường giảm
nhiều hơn mức tăng thặng dư tiêu dùng của người mua còn lại.
S
dng thông tin bảng sau để tr li câu hi 16 17:
Giả sử có hai người mua nhữ ộ
ng b trang sức vàng giống nhau với mứ ẵ c giá s n sàng trả củ ỗ a m i người vớ ộ
i cho b lần lượt như sau: Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai Khá $5000 $4500 Phúc $4300 $4200
16. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4800 thì số lượng mà mỗi người mua sẽ là:
a/ Khá mua 1 bộ và Phúc không mua không mua.
b/ Khá và Phúc đều không mua bộ nào.
c/ Khá mua 1 bộ và Phúc mua 1 bộ.
d/ Chưa đủ thông tin để kết luận vì chưa biết được thu nhập của từng người.
17. Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $4400 thì thặng dư tiêu dùng của mỗi người mua là:
a/ Thặng dư của Khá = $700; Phúc = -$300. b/ Th a
ặng dư củ Khá = $700; Phúc -$100.
c/ Thặng dư của Khá = $600; Phúc = -$200. d/ Th a
ặng dư củ Khá = $700; Phúc không có thặng dư do không mua.
S
dng thông tin b n
g sau để tr li câu hi 18 21:
Giả sử có bốn người mua là Hoàng, Kiều, Ngọc và Trinh. Giá sẵn sàng trả của m i v ỗi ngườ ới từng
bộ đồ bơi giống như nhau lần lượt như sau: Người mua Bộ thứ nhất Bộ thứ hai Bộ thứ ba Hoàng $50 $40 $25 Kiều $58 $45 $30 Ngọc $70 $60 $40 Trinh $93 $84 $56
18. Câu 3: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $55 thì số lượng mà mỗi người mua là:
a/ Trinh mua 3, Ngọc mua 2, Kiều mua 1, và Hoàng không mua.
b/ Ngọc mua 1, Trinh mua 1, Hoàng và Kiều không mua. c/ Không ai mua bộ nào. d/ Mỗi người mua 1 bộ.
19. Câu 4: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $60 thì tổng lượng mua là: a/ 4 b/ 6 c/ 16 d/ 0
20. Câu 5: Nếu giá thị trường của mỗi bộ bikini là $65 thì tổng thặng dư tiêu dùng là: a/ 47 b/ 52 c/ 33 d/ 0
21. Câu 6: Nếu giá thị trường của mỗi bộ là $70 thì thặng dư tiêu dùng là:
a/ Thặng dư của Trinh = 23, Ngọc = 14; Hoàng và Kiều không có thặng dư. b/ Th a
ặng dư củ Trinh = 23; Ng c
ọ , Hoàng và Kiều không có thặng dư.
c/ Thặng dư của Trinh = 37, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư.
d/ Thặng dư của Trinh = 23, Ngọc = 0; Hoàng và Kiều không có thặng dư. 16
CHƯƠNG 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT
1. Năng suất trung bình (AP) ca một đơn vị yếu t sn xut biến đổi đó là: A. S
ố lượng sản phẩm tăng thêm khi sử ụng thêm 1 đơn vị d
yếủ tố sản xuất biến đổi. B. So lượng sản ph ẩm tăng thêm khi bỏ ng chi ra thêm 1 đồ
phí sản xuất biến đổi. C. S
ố lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu t ố đó.
D. Không có câu nào đúng.
2. Năng suất biên (MP) ca mt YTSX biến đổi là:
A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi.
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm c a ủ các YTSX.
C. Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí c a ủ các YTSX biến đổi.
D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX còn lại gi nguyên. ữ
3. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên s: A. B t
ằng năng suấ trung bình. B. Tăng dần. C. Vư t
ợt quá năng suấ trung bình.
D. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
4. Nếu hàm s n xu t
có dạng: Q = 0,5KL. Khi gia tăng các yếu t
ố đầu vào cùng t l ỷ ệ thì: A.
Năng suất tăng theo quy mô.
B. Năng suất giảm theo quy mô.
C. Năng suất không đổi theo quy mô. D. Cả 3 đều sai.
5. Gi s năng su t
trung bình ca 6 công nhân là 15. Nếu sn ph t
ẩm biên (năng suấ biên)
của người công nhân th 7 là 20, thế hin:
A. Năng suất biên đang giảm. B.
Năng suất biên đang tăng.
C. Năng suất trung bình đang tăng.
D. Năng suất trung bình đang giảm.
6. S sn phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp s dụng thêm 1 đơn vị ca mt yếu t đầu vào
(các yếu t đầu vào khác được s dng vi s
ố lượng không đổi) g i là: A. Năng suất biên. B. Chi phí biên C.Hữu dụng biên D. Doanh thu biên
7. Gi s năng suất biên ca công nhân th n
h t, th hai và th ba ln lượt là 10, 9 và 8. Tng s s ố ản ph m
khi thuê 3 công nhân b ng:
A. Năng suất trung bình c a ủ 3 công nhân = (10 + 9 + 8) /3 = 9 B. Năng suất biên c a ủ công nhân th ba ứ
nhân cho số lượng công nhân = 8 X 3 = 24 C. T ng s ổ ản phẩm c a ủ 3 công nhân nhân cho s
ố lượng công nhân=(10+ 9+ 8)x3=81 D. T ng s ổ
ản phẩm của 3 công nhân = 10 + 9 + 8 = 27 8. Chi phí biên MC là:
A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX.
B. Chi phí tăng thêm khi sử d ng 1 s ụ ản phẩm.
C. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm. D. Là độ d c
ố của đường t ng doanh thu. ổ