Phân tích tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính | Đại học Mở Hà Nội

Câu 1. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng tổng nguồn vốn của Doanh nghiệp?.Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45316467
lOMoARcPSD|45316467
CÂU HI LÝ THUY T TÀI CHÍNH DOANH NGHIẾẾ P
Câu 1. (1 đim ) Trình bày ch tiêu và phương pháp phân tích hiu qu s dng tng
ngu n v nồồ ồố c a Doanh nghi p?
a.Các ch tiêu phân tích hiu qu s dng tng ngu n v nồồ ồố c a dn bao m:g
1. Năng suâ t sd ng hi u quả ổt ng v n ( )ồố
- Năng suâ t sd ngt ng v n cóồố ơ đ n v tính là s nồố ph n ánh hquanso sánh
gia giá tr sn suâ t, doanh thu hay doanh thu th n vi t ngv n bình ồố
quân sd vào sxkd.
- =
- TV: tng v nồố
- Q: tng giá tr sn suâ t hay t ng doanh thu ho c doanh thu thuâ n
- Ý nghĩa : ch tiêu đo la kh năng hot đng ca tng v n chota biê tồố c 1 đv
tiê n tt ng v n sdồố t o ra t o ra mâ y ơ đ n v tiê n ệả t s n , xuâ tdoanh thu hay
doanh thu thuâ n ho tđ ng kinh doanh.
2. Vòng quay tng v n ()ồố
- Vòng quay tng v n cóồố ơđ nv tính là lâ n,ph ả ản nh quan h sánho gia
doanh thu thuâ n ho tđ ng kinh doanhv it ng s v n bình quânồố ồố sngd vào
ho t đng sn xuâ t kinh doanh
-
- Ý nghĩa: ch tiêu đo lường kh năng hot đng ca tng v n cho tabiê tồố c
mt đơn v tiê n t
t ng v nồố sd ng vào s n suâ t kinh doanhtrong kỳ t o ra
được mâ y ơđ
nv
tiê n t t ng s doanh tu thuâ nồố h at đ ngdoanh,kinh
hoc
cho ta biê t t
ng s doanh thu thuâ nồố hot đ ng kinh doanhthu được trong
p mâ y lâ n t ng v n bifng quân sd vào sxkd.ồố
3. T suâ t l i nhu n trướ cl i vay và thuê trên t ng ngu n v nhay t(ồồ ồố ng tài sn) )
- T suâ t tr ướ c lãi vay thuê trên t ng ngu n v nồồ ồố ơ đ tínhv sồố
lân , ph n ánh quan k so sánh gia t suâ t tr ướ c lãi vau thuê vting
v n bình quân sồố dng vào hot đng sn xuâ t kinh doanh.
- ) =EBIT/TV
- ch tiêu đo lường kh năng sinh li kinh têc a doanh nghip cho biê t c 1
đơn v tiê n tt ng tais nsd ng vào sxkd trong kỳt o rađ ược mâ t ơđ n v
tiê n t EBIT .
4. T suâ t l i nhu n sau thuê trên t ng v n ()ồố
- T suâ t LNST trên t ng v n cóồố ơ đ n v tính là lâ n ượđ c đsácnh băng cách lâ y
LNST chi cho tng v n bình quân sd vào hoồố tđ ngs n suâ t kinhoanhd.
- ) =/TV
- Ý nghĩa : ch tiêu đ l ường kh năng sinh li sau thuêc atng tài sn co ta
biê t c 1 ơđ nv tiê n t t ng tài s n sd vào sxkd trong kỳot ra được mâ y
ơđ n v tiê n t LNST.
1
lOMoARcPSD|45316467
b.Ph ng pháp phân tích hi u qu s d ng t ng ngu n v n c a Doanhghin p:l p ươ ồồ
b ng tính và so sánh các ch tiêu qua hai kỳ và so sánh v i m c trung bình ngành( nê u
có)
Ch tiêu Năm N NĂM N-1 CHÊNH LCH
1.T ng giá tr sn xuâ t(Q)
2.Tng doanh thu hđkd(DTT)
3.LNTT và li vay( ebit)
4.LNST
5.T ng tài sn bình quân(TV)
6.Năng suâ t sd t ng v nồố
7.Vòng quay tng v n.......ồố
Câu 2. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1. Doanh thu thuâ n ho tđ ng KD 2. V n luânồố chuy n thuâ n ượđ c
g m:ồầ
a. Doanh thu BH và CCDV
b. Doanh thu hot đng TC
c. Doanh thu thuâ n BH và CCDV
d. Doanh thu thuâ n BH,CCDV v à
Doanh thu thuâ n T C
xác đnh b ng:ằầ
a. Ngu n v n DH- TS dàiồồ ồố h n
b. Ngu n v n DH- TSCĐồồ ồố
c. N ngă n h n- TS ngă n h n
d. Ngu n v n CSH+TSDHồồ ồố
3. Ch ra nguyên nhân làm gim h s vòng quay hàng t n khoồố ồầ (có gii thích):
a. Xoá s các khon n khó đòi
b. Đư a ra tiêu chun tín dng cht cheẽ ơh n
c. Giá c nguyên v t li u gi m
d. Ngân hàng thu h iồồ n ngă n h n
Câu 3. (1 đim ) Trình bày ni dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích các ch tiêu ph
n ánh t cồố đ thanh toán các kho n ph i thuc a doanh nghi p?
T cồố đ thanh toán toán các ho n ph i thu ượđ c phân tích qua tínhvà so sán gia 2
ch tiêu:
1. S vòng quay cac khoồố n ph i thu( VQKPT )
- S vòng quay khoồố n ph i thu ơđ n v tính n ượđ c tính băngcách so
sánh s doanh thu bán chồố u (ho c doanh thu thu thuâ n n báhàng
cung câ p d ch v )vi bình quân các khon phi thu.
-
- Ý nghĩa: Dùng đ đo lường tính thanh khon ngă n h n và đánh giá
châ tl ượng qu n các khon phi thu, cho ta biê t s doanh thubán ch ồố u
(hay doanh
thu thuâ n bán hàng và cung p d ch v ) trong kỳ gâ pmâ t lâ n s ồố
kho n ph i thu bình quân,oc cho biê t các kho n ph i thu ngă n h,khonn
phi thu
2
lOMoARcPSD|45316467
dài h n trong kỳ quay được y vòng.Nê u ch tiêu tính ra l nhoc thâ y dn
trong kỳ thu h i tiê n hàng bánồồ ch u k pth i,ít b chiê m d v nng.Song uồố
tr s này quá cao seẽ kh ng t t điê u đó seẽồố ồố làm gianhm s do ồố ượl ng
hàng bán ra do phương thc thanh toán quá cht cheẽ,gây khó khăn cho khách
hàng.
2. S ngày mốố t vòng quay kho n ph i thu
- Có đơn v tính là ngày tính được băng cách so sánh s ngày theo ljch kì phân ồố
tích v s vòng quay các khoồố n ph i thu.
- hay
- cho biê t trung bình bao nhiêu ngày thì dn thu h i ồồ ượđ c kho tiê n hàng bán
chu .Tr sồốc a ch tiêu cang nh ,ch ngt t cồố đ tu tiê n hàngngcànhanh, dn
cang ít b chiê m d ng v n vàồố ượng c l i. Tuy nhiên nê u thgian thu h i tiê nồồ
hàng quá ngă n seẽ gây khó khăn cho ường i mua ,do đó se làmgim doanh thu
và li nhun ca doanh nghip.
-Phương pháp phân tích : lp bng tính và só sanh các ch tiêu qua các kỳ .
Câu 4. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1- Bng cân đ i KT là báo cáo tài 2 –Mồố t c ng ty có th làm t ng t
chính phn ánh s khồố n ng thanh toán n
ngằố
n
a. Kê t qu tài chínhc a DNt i m t hn ca nó nh cách nào sau đây
thi đim a. Vay ngă n h nđ lâ y tiê n tr
b. Tình hình tài chính trong mt kỳ lương nhân viên
toán nhâ t đ nh b. Bán bt hàng trong kho
c. Giá tr tài sn hin có và ngu nồồ c. Vay dài hn đ y tiê n trn
hình thành tài sn trong mt kỳ ngă n h n
toán nhâ t đ nh
d. Thu h i các khoồồ nn
ph
i thu
d. Giá tr tài s n và ngu n hìnồồ h
thành tài s n t i m t th i đi m
3-T cồố đ t ng n dàih nl n ơh n t cồố đ t ng ng n v n ồầ ồố ủ ởchhsu chng
t kinh doanh kém an toàn, chi phí t ng.( có gi i thích)
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. (1 đim ) Trình bày ni dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích ch tiêu T s ồố
n ph i tr trên tng tài sn (RD/A) ca Doanh nghip?
- K/n : ch tiêu phn ánh quan h so sánh gia v n vayồố v it ng tài sn
- (RD/A) = V n vay/ Tàiồố s n
- Ý nghĩa : đo lường mc đ s dng n ca dn cho biê t trong t ng tàisn hin
có ca doanh nghip thì sồố ượđ c tài tr băng v n vay chiê m baonhiêu phâ nồố
3
lOMoARcPSD|45316467
trăm. Nê u t s này thâ pồố chng tdn s d ngít n đ tài chotr tài sn =>
Kh năng t ch m t tài chính và kh năng thanh toánđ mb
o cóth tiê p
t c được vay n.,tuynhieen kh ng t n dng được đòn by tài chính và kh ng
tiê t ki m thuê .Nê u t s này cao thìồố ượ
ng
c l i.
Câu 6. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1-Thu tiê n t vi c
phát hànhc 2 -Tài sn ng nằố h n
c a DN g m:ồầ
phiê u trong DN ượđ c ph n ánh vào a. Giá v n hàng bánồố
lu ng tiê n trongồầ ho tđ ng nào sau
b. Bâ t đ ngs
n đâ u ư t
đây ca Báo cáo LCTT c. Tiê n các kho n ươt ng
a. Ho t đng kinh doanh
đương
tiê n
b. Ho t đng đâ u ưt d. C 3 đáp án trên
c. Ho t đ ng tài chính
d. C 3 hot đng trên
3-T cồố đ gi m chi phíl n ơh n t cồố đgi m doanh thuch ng tc ng tác
qun lý chi phí trong DN t t ( có giồố i thích)
a. Đúng
b. Sai
Câu 7 (1 đim ) Trình bày ý nghĩa ca vic phân tích chính sách s dng v n, uaq đó ồố
trình bày ni dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích ch tiêu T sồốn phi tr trên
v n chồố s hu (RD/E) ca Doanh nghip?
- Ý nghĩa ca vic phân tích chính sách s dng v n: chính sáchsd v nồố ồố c a
doanh nghip kh ng ch phn nh nhu u v n cho ồố ho t đ ng tàihínhc
ca doanh nghip còn tác đng trc tiê p đê n an ninhtài chính
tác đng đê n hi u quả ửsd ng vónc a doanh nghi p.
- T sồốn ph i tr sov i v nồố ch sh u D/E(R) ph n ánh quan h so sánh gia
v n vayồố v i v nồố ch ơ sh u.
- RD/E = v n vay/vcshồố
- Ý nghĩa ca RD/E :
+ Nê u < 1 : dn sd ít n ơh n vcshđ tài tr cho tàis n =>kh năng t ch
tài chsnh kh năng thanh toán đm bo.,nhưng kh ng t n dng được đòn
by tài chính và tiê t k m ượd c thuê .
4
lOMoARcPSD|45316467
+ Nê u> 1dn sd nhiê u n ơ h n vcsh đ tàitr cho tài s n, sngd đòn by tài
chính nhăm gia tăng t suâ t l i nhu n trên vcsh ,tuy nhiênb ph hutc vê
m t tài chính ,hn chê kh năng thanh toán và khóơ c h i tiê p c vayt .
Câu 8. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1- Mt n m có 365 ngày, nê u c ng ty
có doanh thu thuâ n là 400 t đ ng ồầ
và ph i thu bình quân là 150 t đ ng ồầ
thì kỳ thun bình quân là:
a. 90 ngày
b. 216 ngày
c. 136 ngày
d. 60 ngày
2 –Kh n ng sinh l i tng tài sn đo
lường cái gì?
a. Tng tài sn được s dng như thê
nào trong mt năm
b. M ẽi đ ng TS ồồ hi n có trong DN t o
ra bao nhiêu đ ngồồ l i nhu n
c. Phâ n trăm c at ng tàis n ượđ c
đâ u ưt vào TSCĐ
d. Bình quân m ẽi đ ng tài ồồ s n trong kỳ
mang li bao nhiêu đ ng doanh thuồồ
3- Trước chu kỳ t ng giá, m t c ng ty thay đ i phương pháp xác đnh hàng hoá
t n khoồầ t phươ ng pháp nh p trướ c xuâ t ướtr c sang ươph ng
phápnh p usa
xuâ t tr ướ c thì kê t qu trong chu kỳ tiê p theo có th làmgim h s khồố
n ng
thanh toán n ng nằố h n và t ng h s quay vòng hàng t n khocó.gi(ồố ồầ i thích)
a. Đúng
b. Sai
Câu 9. (1 đim ) Trình bày ni dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích các ch tiêu ph
n ánh kh năng thanh toán n ngă n h nc a doanh nghi p
Kh năng thanh toán n ng nắố h nc a doanh nghip được phân tích qya vic tính
và so sánh các ch tiêu sau:
1.H s thanh toán nhanhốố n ng nắố h n
- H s thanh toán nhanhồố n ngă n h n làch tiêuượđc tính b ngách so sánh
giá tr tài sn ngă n h n dn đang qu n lý và sdv it ng sồố n gă n h n.
- = TSNH/NNH
- u tr sồố c ach tiêu này = 1thhi n TSNH c a doanh nghip va đ bù đă p
cho n ngă n h n.
- u tr sồố c ach tiêu > 1thhi n TSNH c a doanh nghi thpa kh năng bù đă p
cho n ngă n h n và tình hình tài chính là bình thườ ng ohc kh quan.
- u tr sồố c ach tiêu <1thhi n TSNH c a doanh nghi ph ngk đ bù đă p cho n
ngă n h n, doanh nghi p đangg p ph ir i ro trong thanhoánt n ngă n h n.
2.H s khốố n ng thanh toán nhanh
- Là ch tiêu phn ánh kh năng thanh toán nhanh n ngă n h n bă ng m t sồố b ph
n trong TSNH.
5
lOMoARcPSD|45316467
=
- Nê u tr sồố c ach
tiêu tính ra ≥ 1,cho thâ y doanh ingh pcó đ kh năng thanh
toán
các kho n n ngă n h
n tình hình tài chính doanh nghi pàl bình thường và ngược li.
3.H s khốố n ng thanh toán t c th i
- Là ch cho cho biê t kh năng thanh toánn ngă n h ă ngb tiê n và các kho ả ươnt
ng đương tiê n.
=
- Tr sồốc a ch tiêu tính ra ≥ 0,5 thì doanh nghi p hoàntoàn có kh năng thanh
toán các kho n n ngă n h n.
Câu 10. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1-Khon nào sau đây kh ng n m trong các kho ằầ n gi m tr doanh thu
a. Gim giá hàng bán
b. Thuê VAT tr ườ ngh p DN tính thuê theo ươph ng pháptr c tiê p
c. Chiê t khâ u thanh toán
d. Hàng bán b tr li
2 –Lu ng tiê nồầ thotđ ng kinh doanh là:
a. Lu ng tiê n có liên quan đê nồồ vi c t o ra doanh thu ch cyê u aDN
b. Lu ng tiê n có liên quan đê n cácồồ hot đ ng ch u, ườ thg xuyên ca DN và
ho t đng khác
c. Lu ng tiê n có liên quan đê nồồ ho t đ ng đâ u ư tvà ho t đ ngchínhtài
d. Lu ng tiê n có liên quan đê nồồ hot đng t o ra doanh thua cDN và hot đng
khác kh ng ph i là hot đng đâ u ưt và ho tđ ng tài chính
3-Mua nguyên vt liu chưa tr tiê n cho ng ườ i bán kh ng nh ưởh ng ê nđ kh
n ng thanh toán n ng nằố h n.( có gi i thích)
a. Đúng
b. Sai
Vì mua nguyên vt liu chưa tr tiê n seẽ làm tăng kho nm chpi tr người bán
ngă n h n năm trongn ngă n h n
Câu 11. (1 đim ) Trình bày ch tiêu và phương pháp phân tích t cồố đ luân chuy nv nồố
lưu đng ca Doanh nghip?
a. Vòng quay v nồố ưl uđ ng
- Phn ánh quan h so sánh gia doanh thu thuâ n bán hàng vàcung câ p
d ch v vi v nồố ưl uđ ng bình quânsd ng vào ho tđ ngs n
xuâ t kinh doanh. C ng th c:
Trong đó: : vòng quay v nồố ưl uđ ng
6
lOMoARcPSD|45316467
DTT’: doanh thu bán hàng và cung câ p d chv
VLĐ : v nồố ưl uđ ng bình quân dùng vàos n xuâ t kinh doanh
- Đây là ch tiêu đo lường kh năng hot đng ca v n ưl uđ ng, cho biê t t ng
s doanh thu thuâ n bán hàng và cung câ pồố d ch v ượthu đrongc
tkỳ gâ p y lâ n s v n ồố ồố ư ộl u đ ng dùngvào s n xuâ t kinh doanh.
b. S ngày mốố t vòng quay v nốố ư l uđ ng
- Là ch tiêu đo lường tính thanh khon ca v nồố ưl uđ ng, cho ta biê ts ồố
ngày
bình quân đ thc hin mt vòng quay v nồố ưl uđ ng.
N=
N: s ngày mồố t vòng quay v nồố ư l u đ
ng NL: s ngày theoồố l ch kỳ phân tích
- Tr s tính ra càng nhồố phán ánh t cồố đ luân chuy n v nồố ư lu đ àngc
nhanh và ngược li.
Câu 12. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1-Yê u t nào trong ồố nh ng yê u t sau2–M ồố t n m có 365 ngày, nê u c ng
kh ng n m trong m ằầ cn
ng nằố h
nty có doanh thu thuâ n là 250 t
c a Bng cân đ i kê toánồố đ ng và phồầ i thu bình quân là 150
a. Vay và n ngă n h n
t đ ng thì kỳ thuồầ n bình quânc
a
b. Tr trước cho người bán c ng ty là:
c. Người mua tr tiê n tr ướ c a.
46,5 ngày
d. Thuê và các kho n ph in p b.
219 ngày
Nhà Nước c. 1,7 ngày
d. 0,6 ngày
3-Ngân hàng thường châ p nh n cho vay đ iồố v i DNươth ngm i cóh sồốn
cao hơ n DN sn xuâ t.( có gi i thích)
a. Đúng
b. Sai
Câu 13. (1 đim ) Trình bày ch tiêu và phương pháp phân tích t cồố đ luân chuyn
hàng t n khoồồ c a Doanh nghi p?
a.Vòng quay hàng t n khoốồ
- Phn ánh quan h so sánh vi giá v n hàng t n kho bình quânồố ồồ
7
lOMoARcPSD|45316467
- Vòng quay hàng t n kho quá cao doanh thu bán hàng seẽồồ b mâ th ngvìk có hàng
đ bán, nê u vòng quay hàng t n kho quá thâ p chi phí phátinh skên quan ồồ
đê n hàng t n kho seẽ tăng. ồồ
b.S ngày mốố t vòng quay hàng t n kho (N’)ốồ
- Cho biê t s ngày bình quân ồố đth chi nm t vòng quay hàng t n khoồồ
N’=
- Nê u t c ồố
đ luân chuy n c a hàng t n kho nhanh doanh nghiồồ p seẽ t kt iê m
được
v nồố ưl uđ ng.
Câu 14. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1-Hot đng nào sau đây được coi là mt hot đng KD trong báo cáo LCTT
a. Phát hành trái phiê u
b. Mua li đ i thồố ủ ạc nh tranh
c. C ng ty s n xuâ t t bán xe t
d. C 3 đáp án trên
2 –Báo cáo kê t qu KD là BCTC ph n ánh:
a. t qu tài chính
b. Tình hình tài chính
c.
Toàn b t qu ho tđ ngc a DN trong 1 kỳ kê toán nhâ t hđ
n
d. Toàn b t qu ho tđ ng SXKDc a DN trong 1 kỳ
3-Ngân hàng thường châ p nh nh sồốn c a DN có quy m l n caohơn so
vi DN có quy m nh ( có gii thích)
a. Đúng
b. Sai
Câu 15. (1 đim ) Trình bày ch tiêu và phương pháp phân tích mc đ b chiê m dng
v nồố c a Doanh nghi p?
M c đ bi chiê m d ng v nồố
c
a danh nghi
pượđ c xem sét th ng quaso sánh các kho n
ph i thu vi tng tài sn,vi tài sn ngă n h
n vàv i các tài sn n phi tr.C th như
sau:
1.H s khoốố n ph i thu so
v
it ng tàis
n
=KPT/TS*100
- Ch tiêu phn ánh mc đ v n bi chiê mồố d ng so vi t ng tàins cho ta biest
c 100 đ ng tàiồồ s n doanh nghi p đang qu n lý thì sồố bhiê mc d ng chiê m
y đ ng. ồồ
- Tr sồốc a ch tiêu tính ra càngl n ch ngt s v n ồố c a dn chiê mb d ng
càng nhiê u, ng ượ cl i.
8
lOMoARcPSD|45316467
2.H s các khoốố n ph i thu sov i tàis n ng nắố h n
= KPT/TSNH*100
- Chi tiêu phn ánh mc đ v nồố b chiê m d ng so v i tài s n ngă nh cho ta
biê t c 100 đ ng tàiồồ s n ngă n h n dn qu n kývà s d thìng sồốb
chiê m
dng chiê m mâ y đ ng. ồồ
- Tr sồốc a ch tiêu tính ra càngl n ch ngt s v n ồố c a dn chiê mb d ng
càng nhiê u, ng ượ cl i.
3.H s các khoốố n ph i thu sov i các kho nn ph i tr
= KPT/NPT*100
- Ch tiêu phn ánh mc đ v nồố b chiê m d ng so v im cđ v nichiê ồố
d ng,nó cho ta biê t c 100 đ ng v n đi chiê mồồ ồố d ng thì ns ồốb v chiê m d ng
chiê m mâ y đ ng ồồ
- u tr s > 100ồố ch ng t s v n doanhồố ồố nghi p b chiê m dn nghơnl s ồố
v nồố
đ chiê m d ng, và ngượ cl i.
Câu 16. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1-Khác bit chính gia t s khồố n ng thanh toán n ng nằố h vàn t s khồố
n ng thanh toán nhanh là b qua:
a. Hàng t n khồồ o
b. Giá v n hàng bánồố
c. Doanh thu
d. Các khon n có thi gian đáo n trên 3 tháng
2 –Yê u t nào kh ng n m trong ồố ằầ khon m c tài s n dài h n
a. Ph i thu dài hn ca khách hàng
b. Tài sn cồốđ nhh u hình
c. D phòng gi m giá hàng t n khồồ o
d. Chi phí xây dng cơ bn d dang
3- S ngày 1 vòng quay hàng t n kho càng caoồố ồầ ch ng t t ồố luân chuyn
hàng
t n kho càng nhanh, làm giồầ m v nồố c a DN bứ ọđ ng trong khâudtr( có
gii thích)
a. Đúng
b. Sai
Câu 17. (1 đim ) Trình bày ch tiêu và phương pháp phân tích mc đ đi chiê m dng
v nồố c a DN ?
1. H s các khoồố nn ph i tr sov it ng tàis n
- = NPT/TS *100
9
lOMoARcPSD|45316467
- Ch tiêu phn anh mc đ v n đi chiê mồố d ng sovowsi t ng tàisn cho biê t
100 đ ngồồ t ng tàis n doanh nghi p đang qu n lý vàs d ngthì s hìnhồố
thành băng v n đi chiê mồố d ng chiê m mâ y đ ng. ồồ
- Tr sồốc a ch tiêu tính ra càngl n ch ngt s v n doanhghinồố ồố p đi chiê m
d ng càng nhiê u và ng ượ cl i.
2. H s các khoồố nn ph i tr sov i tàis n ngă n h n
- = NPT/TSNH *100
- Ch s phồố n ánh m cđ v n đi chiê mồố d ngso v i tài s n ngă nh
cho ta biê t trong 100 đ ng ồồ
-
Câu 18. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1-Ch tiêu phn ánh kh n ng thanh toán ng n ằố h nc a Doanh nghi p:
a. H s khồố năng thanh toánn ngă n h n
b. H s khồố năng thanh toán nhanh
c. H s khồố năng thanh toánt c th i
d. C 3 đáp án trên
2 –Ch tiêu t sồốn ph i tr sov it ng tàis n (R
D/A
) đ iồố v i chủ ợn
a. Càng cao càng t tồố
b. Càng thâ p càng t t ồố
c. Kh ng thay đ i
d. Kh ng đáp án nào đúng
4- T suâ t l i nhu n trênt ng tàis nc a DN là 20% vàh
s nồố là 0,5. Nê u
t
suâ t l i nhu n trênt ng tàis n t ng 10% thì t suâ t l
i nhu trên VCSH seẽ
gim 20%( có gii thích)
a. Đúng
b. Sai
Câu 19. (1 đim ) Trình bày ch tiêu và phương pháp phân tích t cồố đ thanh toáncác
khon phi tr ca DN ?
Câu 20. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1-Trướ c chu kỳ t ng giá m t c ng ty thay đ i phương pháp xác đnh hàng hoá t n ồầ
kho t phương pháp nhp trước xuâ t tr ướ c sang nh p sau xuâ t ướtr c thìkê t
qu trong chu kỳ tiê p theo có th là:
a.
Tăng c h s ồố
kh
năng thanh toánn
ngă n h
n và h
s vòng quaynghàt n ồố ồồ
kho
b.
Gi m c h s ồố
kh
năng thanh toánn
ngă n h
n và h
s vòng quaynghàt n ồố ồồ
kho
c.
Tăng h s khồố năng thanh toán
n
ngă n h
n vàgi m h
s vòng quayhàng t n ồố
kho
d.
Gi m h s khồố năng thanh toán
n
ngă n h
n và tăng h
s vòng quayhàng t n ồố ồồ
kho
2 -Tác dng ca phương pháp thay thê liên hoàn là
a. Đánh giá khái quát biê n đ ng ch tiêu phân tích
b. Lượng hoá mc độ ảnh hưởng ca các nhân tồố
c. Ch ra nhân tồố nh ưởh ng ch u t i biê n đng ca ch tiêu phân tíc
d. Đáp án b và c
3- Mt trong nhng nguyên nhân làm suy gim vòng quay các khon phi thu c a
1 DN là do sồốượl ngs n ph m tiêu th gi m.(Có gi i thích)
a. Đúng
10
lOMoARcPSD|45316467
b. Sai
vòng quay khon phi thu thì băng doanh thu thuâ n nbáhàng cung
p d ch v chia cho khon phi thu bình quân .Lượng tiêu th sn phm gim
seẽ làm DTT’ gim => vòng quay kpt gim.
Câu 21. (1 đim ) Trình bày ch tiêu và phương pháp phân tích kh năng thanh toán
dài h n ca DN ?
- Kh năng thanh toán n dài hn được phân tích qua vic tính và so sánh chi
tiêu h s khồố năng thanh toánn dàih n.
- H s khồố năng thanh toánn dàih n( )là ch tiêu cho biê t vting giá tr
TSDH doanh nghip đang qun lý và s dng ti thi đim nghiên cu có đ
đ tr các khon n dài hn kh ng.
- =
- Tr s chồố tiêu tính ra càngl n kh năngđ mb o thanh toán các khon n
dài h n ca doanh nghip càng cao và ngược li.
Câu 22. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1-S vòng quay hàng t n khoồố ồầ gi m do:
a. C ng ty s dng h th ng quồố n tr hàng t n khoồồ m i t tồố ơ hn h th ngũ cồố
b. X lý lượng hàng t n khoồồ l n năm ngoái
c. Đư a vào s dng phâ n mê m qu n lý HTKm i,như ng g p khó khăn ẽndât i
các đơn đt hàng vi nhà cung câ p bđ t trùng
d. M c tiêu th tăng nhanh
2 –Các ch tiêu phn ánh đòn by tài chính ca DN
a.
T sồố
n
ph i tr
sov it ng tàis n
b.
T sồố
n
sov
it
ng ngu n v nồồ ồố
c.
T sồố
n
sov
i v nồố ch sh u
d. Đáp án a và c
3-Doanh thu thuâ n vê bán hàng và CCDV là t ng s tivê nBH và CCDV mà DN ồố
đã thu đượ c trong kỳ HĐKD( có gii thích)
a. Đúng
b. Sai
Vì doanh thu thuâ n vê bán hàng và cung câ p dch v tlàng s tiê n vê BH và CCDV ồố
DN đã thu được trong kỳ HĐKD sau khi đã tr đi các khon gim tr doanh thu .
Câu 23. (1 đim ) Trình bày ch tiêu và phương pháp phân tích kh năng sinh li ca
DN ?
Kh năng sinh li ca dn bao g m khồồ năng sinhl i ho tđ ng,kh năng sinh li kinh
, kh năng sinhl i tài chính.
I. Kh n ng sinh l i hot đng
11
lOMoARcPSD|45316467
1. – T suâ t l i nhu n thuâ n vê bán hàng và ccdv trênoanhd thu thuâ n vê bán
hàng và cung câ p d chv .
li nhun thuâ n v i doanh thu thuâ n bán hàng và cung pcâ d chv .
=* 100
= Li nhun gp t bán hàng và cccdv – chi phí bh- cp qldn
Cho biê t kh năng sinhl i trên s DTT vê bh và ccdv,cho biê t trong 100
đ ng DTT thì có mâ y đ ngồồ ồồ l i nhu n thuâ n.
2. – T suâ t l i nhu n thuâ n hđkd trên doanh thu thuâ n hđkd
=* 100
= dtbh&ccdv –các khon gim tr dt
3. – T suâ t l i nhu n kê toán ướtr c thuê trên t ng thu nh p
thuâ n =* 100
- thuâ n= DTT’+ DT HD tài chính+ thu nh p khác
4. – T suâ t LNST trên t ng thu nh p
thuâ n =* 100
II. Kh n ng sinh l i kình tếố
1. ROA- t suâ t l i nhu n trênt ng táis n
- Đ ng trên góc đ ch n : = EBIT/TS
- Đ ng trên góc đ ch s ơ hu : = LNST/TS
2. - T suâ t l i nhu tính trên tàis n kinh doanh
= /
III. Kh n ng sinh l i tài chính
T suâ t l i nhu n sau thuê trên v n ồố chở ữs h u
ROE= Câu 24. Chn câu tr li đúng (2 đim)
1- Khi phân tích ch tiêu “ Các khon phi thu” trên Bng cân đ i kê toán câ n chú ồố
ý:
a. Liên h vi phương thc tiêu th
b. Liên h vi chính sách tín dng bán hàng
c. Liên h vi ngành nghê lĩnh v c kinh doanh
d. Đáp án a và b
2 –V n luân chuyồố n
thuâ n ươd
ng (>0)
a. DN có cơ u v n an ồố
toàn
n đ nh
| 1/40

Preview text:

lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
CÂU HỎI LÝ THUYẾ T
Ế TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆ P
Câu 1. (1 điểm ) Trình bày chtiêu và phương pháp phân tích hiu qusdng tng nguồồn vồ n
c a Doanh nghip?
a.Các chtiêu phân tích hiu qusdng tng nguồ n ồ vồ n
c a dn bao m: ồ gồ 1. Năng suâ t
sd ng hiu quả ổt ng vồ n ố ( ) - Năng suâ t
sd ngt ng vồ n
ố cóơ đ nv tính là sồố lâ n
ph n ánh hquanso sánh
gia giá trsn suâốt, doanh thu hay doanh thu thuâ n
vi t ngvồ n ố bình quân sd vào sxkd. - =
- TV: tng vồốn
- Q: tng giá trsn suâ t
ố hayt ng doanh thu hoc doanh thu thuâ n
- Ý nghĩa : chtiêu đo la khnăng hot đng ca tng vồốn chota biê t c 1 đv tiê n
tt ng vồ n
ố sdt o rat o ra mâ y
ơ đn v tiê n
ệả t s n , xuâ t ố doanh thu hay doanh thu thuâ n
ồ hotđ ng kinh doanh.
2. Vòng quay tng vồ n ố ()
- Vòng quay tng vồốn có ơđ nv tính là lâ n ồ ,phả ản
nh quanh sánho gia doanh thu thuâ n
ồ hotđ ng kinh doanhv it ng sồố vồ n
ố bình quânsngd vào
hot đng sn xuâ t ố kinh doanh -
- Ý nghĩa: chtiêu đo lường khnăng hot đng ca tng vồốn cho tabiê t c
mt đơn vtiê n
tt ng vồ n
sd ng vàos n suâ t
ố kinh doanhtrong kỳ to ra
tiêồntt ng sồ ố doanh tu thuâ n
hat đ ngdoanh,kinh
được mâốy ơđ nv hoc ng sồ ố doanh thu thuâ n
hot đ ng kinh doanhthu được trong cho ta biê t t gâốp mâ y ố lâ n
t ng vồ n
ố bifng quân sd vào sxkd. 3. Tsuâ t
l i nhun trướ cl i vay và thuê
ố trênt ng nguồ n ồ vồ nh
ố ay t(ng tài sn) )
- Tsuâốt trướ c lãi vay và thuêố trênt ng nguồ n ồ vồ n
ơcó đtínhv là sồố
lân , phn ánh quan kso sánh gia tsuâốt trướ c lãi vau và thuêốvting
vồốn bình quân s
dng vào hot đng sn xuâốt kinh doanh. - ) =EBIT/TV -
chtiêu đo lường khnăng sinh li kinh têốc a doanh nghipcho biêốtc 1
đơn vtiê n
tt ng tais nsd ng vào sxkd trong kỳt o rađ ược mâ t
ơđ nv
tiêồnt EBIT .
4. Tsuâốtl i nhun sau thuê
ố trênt ng vồ n ố ()
- Tsuâốt LNST trênt ng vồ n
ố cóơ đ nv tính là lâ n
ượđ c đsácnh băng cách lâ y
LNST chi cho tng vồốn bình quân sd vào hotđ ngs n suâ t ố kinhoanhd. - ) =/TV
- Ý nghĩa : chtiêu đ
ồ lường khnăng sinh li sau thuêốc atng tài sn co ta
biêốtc 1 ơđ nv tiêồntt ng tàis n sd vào sxkd trong kỳot ra được mâốy
ơđ n vtiê n t LNST. 1 lOMoARcPSD|45316467 b.Phư n
ơ g pháp phân tích hi u ệ qu ả s ử d n ụ g t n ổ g nguồ n ồ vồ n ủ c a Doanhghin p ệ :l p b n
ả g tính và so sánh các ch ỉtiêu qua hai kỳ và so sánh v i ớ m c
ứ trung bình ngành( nê u có) Chtiêu Năm N NĂM N-1 CHÊNH LCH
1.Tng giá trsn xuâốt(Q)
2.T
ng doanh thu hđkd(DTT)
3.LNTT và l
i vay( ebit) 4.LNST
5.T
ng tài sn bình quân(TV) 6.Năng suâ t
ố sdt ng vồ n
7.Vòng quay tng vồ n ố .......
Câu 2. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm)
1. Doanh thu thuâ n
ầ hoạ t ộđ ng KD 2. Vồ n ố luân
chuyể n thuâ n ầ ượđ c gồ m ầ :
xác định bằ ng ầ :
a. Doanh thu BH và CCDV a. N
guồồn vồốn DH- TS dài h n
b. Doanh thu hot đng TC
b. Nguồồn vồốn DH- TSCĐ
c. Doanh thu thuâ n ồ BH và CCDV c. Nngă n
h n- TS ngă n h n d. Doa nh thu thuâ n ồ BH,CCDV v à
d. Nguồồn vồốn CSH+TSDH Doanh thu thuâ n ồ TC
3. Chỉ ra nguyên nhân làm giảm hệ sồố vòng quay hàng tồ n
ầ kho(có giải thích):
a. Xoá scác khon nkhó đòi
b. Đ
ư a ra tiêu chun tín dng cht cheẽ ơh n c. Gi
á c n guyên v t li u gi m
d. Ngân hàng thu hồ i n ngă n h n
Câu 3. (1 điểm ) Trình bày ni dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích các chtiêu phn ánh tồ c
đ thanh toán các khon phi thuc a doanh nghip?
Tồốcđ thanh toán toán các hon phi thu ượđ c phân tích qua tínhvà so sán gia 2 ch tiêu:
1. Sồố vòng quay cac khon phi thu( VQKPT )
- Sồố vòng quay khon phi thu có ơđ nv tính là lâ n
ượđ c tính băngcách so
sánh sồố doanh thu bán chu (hoc doanh thu thu thuâ n ồ vê n ồ báhàng và cung câ p
ố dch v)vi bình quân các khon phi thu. - -
Ý nghĩa: Dùng đđo lường tính thanh khon ngă n
h n và đánh giá châ t
ố lượng qun lý các khon phi thu, nó cho ta biê t
ố sồố doanh thubán chu (hay doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung câ p
d chv ) trong kỳ gâ p ố mâ t ố lâ n ồ sồố
kho n phi thu bình quân,oc cho biê t
ố các khon phi thu ngă n
h,khonn phi thu 2 lOMoARcPSD|45316467
dài hn trong kỳ quay được mâ y ố vòng.Nê u
ch tiêu tính ral nhoc thâ y ố dn trong kỳ thu hồ i ồ tiê n
ồ hàng bánch uk pth i,ítb chiê m
d vồ nng .Song nê u
tr sồố này quá cao seẽ kh ng ồ tồ t ố vì điê u
ồ đó seẽlàm gianhm sồ d
ố o vàượl ng
hàng bán ra do phương thc thanh toán quá cht cheẽ,gây khó khăn cho khách hàng.
2. Sốố ngày mộ t vòng quay khoả n phả i thu
- Có đơn vtính là ngày tính được băng cách so sánh sồ
ố ngày theo ljch kì phân tích vsồ
ố vòng quay các khon phi thu. - hay - cho biê t
ố trung bình bao nhiêu ngày thì dn thu hồ i
ượđ c khotiê n ồ hàng bán
chu .Trsồốc a chtiêu cang nh,chngt tồ c
đ tu tiê n ồ hàngngcànhanh, dn
cang ít bchiêốmd ng vồốn và ượng
c l i. Tuy nhiên nê u
thgian thu hồ i ồ tiê n hàng quá ngă n
ố seẽ gây khó khăn cho ường i mua ,do đó se làmgim doanh thu
và li nhun ca doanh nghip.
-Phương pháp phân tích : lp bng tính và só sanh các chtiêu qua các kỳ .
Câu 4. Chọn câu trả l ời đúng
(2 điểm)
1- Bảng cân đồ i
ố KT là báo cáo tài 2 –Một cồng ty có thể làm t ng ằ tỷ ngằố
chính phản ánh
sồố khả n ng
ằ thanh toán ợn n
a. Kêốt qutài chínhc a DNt i mt hạn của nó nhờ cách nào sau đây
thi đim a. Vay ngă n
h nđ lâốy tiê n tr
b. Tình hình tài chính trong mt kỳ
lương nhân viên kêố toán nhâ t đ nh
b. Bán bt hàng trong kho
c. Giá trtài sn hin có và nguồ n
c. Vay dài hn đlâốy tiê n
trn
hình thành tài sn trong mt kỳ ngă n h n d. Thu hồ i
ồ các khonn kêố toán nhâ t đ nh phi thu d. Gi
á tr tài s n và nguồ n ồ hìn h thà
nh tài s n t i m t th i đi m
3-Tồốc ộđ t ng
ằ ợn dài ạh nớl n ơh n tồốcộđ t ng ằ ngồ n
ầ vồốnủ ởchhữsu chứng
tỏ kinh doanh kém an toàn, chi phí t ng
ằ .( có giải thích) a. Đúng b. Sai
Câu 5. (1 điểm ) Trình bày ni dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích chtiêu Tsồ
nphi trtrên tng tài sn (RD/A) ca Doanh nghip?
- K/n : chtiêu phn ánh quan hso sánh gia vồ n
ố vayv it ng tài sn - (RD/A) = Vồ n
ố vay/ Tàis n
- Ý nghĩa : đo lường mc đsdng nca dn cho biê t
ố trongt ng tàisn hin
có ca doanh nghip thì sồố ượđ c tài trbăng vồ n ố vay chiê m ố baonhiêu phâ n 3 lOMoARcPSD|45316467 trăm. Nê u t sồ ố này thâ p
chng tdn sd ngít nđ tàichotr tài sn =>
Khnăng tchvêồ mt tài chính và khnăng thanh toánđ mb o cóthtiêốp
t
c được vay n.,tuynhieen kh n
ồ g tn dng được đòn by tài chính và kh n ồ g tiê t
ố kim thuê .N
ố êốut sồ ố này cao thìượ ngc l i.
Câu 6. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm)
phát hành ổc 2 -Tài sản ngằốn ạh n 1-Thu tiê n ầ ừt việ c ủc a DN gồ m ầ :
phiêốu trong DN ượđ c phả n ánh vào
a. Giá vồốn hàng bán luồ ng ầ tiê n
ầ trong ạho tộđ ng nào sau b. Bâ t
đ ngs n đâồuư t
đây của Báo cáo LCTT c. Tiêồn
và các khon ươt ng đương
a. Hot đng kinh doanh tiêồn
b. Hot đng đâ u ưt
d. C3 đáp án trên c. Ho
t đ ng tài chính
d. C3 hot đng trên
3-Tồốc ộđ giả m chi phíớl n ơh n tồốcộđ ảgi m doanh thu ứch ngỏ tcồng tác
quản lý chi phí trong DN tồ t

ố ( có giả i thích) a. Đúng b. Sai
Câu 7 (1 điểm ) Trình bày ý nghĩa ca vic phân tích chính sách sdng vồốn, uaq đó
trình bày n
i dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích chtiêu Tsồốn phi trtrên
vồốn ch
shu (RD/E) ca Doanh nghip?
- Ý nghĩa ca vic phân tích chính sách sdng vồốn: chính sáchsd vồ n c a
doanh nghip kh n
ồ g chphnnh nhu câ u ồ vồ n
ố choho tđ ng tàihínhc
ca doanh nghip mà nó còn có tác đng trc tiê p ố đê n
ố an ninhtài chính và
tác đng đê n
ố hiu quả ửsd ng vónc a doanh nghip.
- Tsồốn phi trsov i vồ n
chsh u D/E(R) phn ánh quan hso sánh gia
vồốn vayv i vồốnch ơ sh u. - RD/E = vồốn vay/vcsh
- Ý nghĩa ca RD/E :
+ Nêốu < 1 : dn sd ítn ơh n vcshđ tài trcho tàis n =>khnăng tchvêồ
tài chsnh và khnăng thanh toán đm bo.,nhưng kh n
ồ g tn dng được đòn
by tài chính và tiê t ố kiê m
ượd c thuê . 4 lOMoARcPSD|45316467 + Nê u ố > 1dn sd nhiê u
n ơ h n vcshđ tàitr cho tàis n,sngd đòn by tài
chính nhăm gia tăng tsuâốtl i nhun trên vcsh ,tuy nhiênb phhutc vêồ
m
t tài chính ,hn chêố vêồkh năng thanh toán và khóơ ch i tiê p c vayt .
Câu 8. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm) 1- Một n m
ằ có 365 ngày, nê u ố c ng ồ ty 2 –Khả n ng
ằ sinh lời tổng tài sản đo
có doanh thu thuâ n
ầ là 400 ỷt đồ ng
lường cái gì?
và phả i thu bình quân là 150 tỷ đồ ng
a. Tng tài sn được sdng như thêố
thì kỳ thu ợn bình quân là:
nào trong mt năm a. 90 ngày
b. Mồẽi đồồng TShi n có trong DNt o b. 216 ngày ra bao nhiêu đồ n
ồ gl i nhun c. 1 36 ngày
c. Phâồn trămc at ng tàis n ượđ c d. 60 ngày
đâồuưt vào TSCĐ
d. Bình quân m ẽ ồ i đồ n
ồ g tàis n trong kỳ
mang li bao nhiêu đồ n ồ g doanh thu
3- Trước chu kỳ t ng
ằ giá, một cồng ty thay đổi phương pháp xác định hàng hoá tồ n
ầ khoừt phươ ng pháp nhậ p trướ c xuâ t ố ướtr
c sang ươph ng pháp ậnh p usa xuâ t
ố trướ c thì kê t
ố ảqu trong chu kỳ tiê p
ố theo cóể th làmgiảm hệ sồố khả n n ằ g
thanh toán nợ ng n
ằố ạh n và t n
ằ g ệh sồố quay vòng hàng tồ n
ầ khocó.gi(ải thích) a. Đúng b. Sai
Câu 9. (1 điểm ) Trình bày ni dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích các chtiêu ph
n ánh khnăng thanh toán nngă n
h nc a doanh nghip
Khnăng thanh toán nợ ngắ n
ố ạh nca doanh nghip được phân tích qya vic tính
và so sánh các chtiêu sau:
1.Hệ sốố thanh toán nhanh ợn ngắ n ố ạh n
- Hsồố thanh toán nhanhn ngă n
h n làch tiêuượđc tínhb ngách so sánh
giá trtài sn ngă n
h n dn đang qun lý và sdv it ng sồốn găốnh n. - = TSNH/NNH - Nê u
ố trsồốc ach tiêu này = 1thhi n TSNHc a doanh nghip va đbù đă p cho nngă n h n. - Nê u
ố trsồốc ach tiêu > 1thhi n TSNHc a doanh nghithpa khnăng bù đă p cho nngă n
h n và tình hình tài chính là bình thườ ng ohc khquan. - Nê u
ố trsồốc ach tiêu <1thhi n TSNHc a doanh nghiph n
ồ gk đbù đă p ố chon ngă n
h n, doanh nghip đangg p phir i ro trong thanhoánt nngă n h n.
2.Hệ sốố khả nắng thanh toán nhanh
- Là chtiêu phn ánh khnăng thanh toán nhanh nngă n
h n bă n
ồ gm t sồốbph n trong TSNH. 5 lOMoARcPSD|45316467 =
tiêu tính ra ≥ 1,cho thâ y
ố doanh inghpcó đkhnăng thanh - Nê u
ố trsồốc ach toán
các khon nngă n
h n tình hình tài chính doanh nghipàl bình thường và ngược li.
3.Hệ sốố khả n n
ắ g thanh toánứt c thờ i
- Là chcho cho biê t
ố khnăng thanh toánn ngă n h ă n ồ gb tiê n
ồ và các khoả ươnt
ng đương tiê n ồ . =
- Trsồốc a chtiêu tính ra ≥ 0,5 thì doanh nghip hoàntoàn có khnăng thanh
toán các khon nngă n h n.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Khoản nào sau đây kh ng
ồ nằ m
ầ trong các khoả n giả m trừ doanh thu
a. Gim giá hàng bán
b. Thuêố VAT trườ ngh p DN tính thuê ố theo ươph
ng pháptr c tiê p
c. Chiêốt khâ u ố thanh toán
d. Hàng bán btrli 2 –Luồ ng ầ tiê n
ầ ừ t ạho ộtđ ng kinh doanh là: a. Luồ n ồ g tiê n
ồ có liên quan đê n
vic t o ra doanh thuch cyê u aDN b. Luồ n ồ g tiê n
ồ có liên quan đê n
ố cáchot đ ngch yê u
ố ,ườ thg xuyên ca DN và
hot đng khác c. Luồồng tiê n
ồ có liên quan đê n
hot đ ng đâ u
ư tvà hot đ ngchínhtài d. Luồ n ồ g tiê n
ồ có liên quan đê n
hot đng t o ra doanh thua cDN và hot đng khác kh n
ồ g phi là hot đng đâ u
ưt và hotđ ng tài chính
3-Mua nguyên vật liệu chưa trả tiê n
ầ cho ngườ i bán kh ng
ồ ả nh ưởh ng êốnđ khả n ng
ằ thanh toán nợ ngằốn ạh n.( có giả i thích) a. Đúng b. S ai
Vì mua nguyên vt liu chưa trtiê n
ồ seẽ làm tăng khonm chpi trngười bán ngă n
h n năm trongn ngă n h n
Câu 11. (1 điểm ) Trình bày chtiêu và phương pháp phân tích tồ c
đ luân chuynvồ n
lưu đng ca Doanh nghip?
a. Vòng quay vồ n
ố ưl u ộđ ng
- Phn ánh quan hso sánh gia doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng vàcung câ p
dch vvi vồ n
ưl uđ ng bình quânsd ng vào hotđ ngs n
xuâốt kinh doanh. C n ồ g thc:
Trong đó: : vòng quay vồ n
ưl uđ ng 6 lOMoARcPSD|45316467
DTT’: doanh thu bán hàng và cung câ p
d chv
VLĐ : vồốnưl uđ ng bình quân dùng vàos n xuâ t ố kinh doanh
- Đây là chtiêu đo lường khnăng hot đng ca vồ n
ưl uđ ng, cho biê t t ng
sồố doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung câ p
dch v ượthu đrongc tkỳ gâ p ố mâ y ố lâ n ồ sồ ố vồ n
ư ộl u đ ng dùngvào s n xuâ t ố kinh doanh.
b. Sốố ngày mộ t vòng quay vố n ố ư l uộđ ng
- Là chtiêu đo lường tính thanh khon ca vồ n
ưl uđ ng, cho ta biê t ố sồ ngày
bình quân đthc hin mt vòng quay vồ n
ưl uđ ng. N=
N: sồố ngày mt vòng quay vồ n
ư l uđ ng NL: sồ
ố ngày theol ch kỳ phân tích
- Trsồố tính ra càng nhphán ánh tồ c
đ luân chuyn vồ n
ư lu đ àngc
nhanh và ngược li.
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Yêốu tồố nào trong ữnh ng yê u
ố tồố sau2–Một n m
ằ có 365 ngày, nê u ố c ng kh n ồ g nằ m
ầ trong mụ c ợn ngằ n ố ạh
nty có doanh thu thuâ n ầ là 250 ỷt
củ a Bảng cân đồối kêố toán đồ ng
ầ và phả i thu bình quân là 150 tỷ đồ ng
ầ thì kỳ thu ợn bình quân ủc
a. Vay và nngăốnh n a
b. Trtrước cho người bán cồng ty là:
c. Người mua trtiê n ồ trướ c a. 46,5 ngày
d. Thuêố và các khon phin p b. 219 ngày Nhà Nước c. 1,7 ngày d. 0,6 ngày
3-Ngân hàng thường châốp nhậ n cho vay đồ i
ố ớ v i DNươth ngạm i cóhệ sồố ợn
cao hơ n DN sản xuâốt.( có giả i thích) a. Đúng b. Sai
Câu 13. (1 điểm ) Trình bày chtiêu và phương pháp phân tích tồ c
đ luân chuyn hàng tồ n
ồ khoc a Doanh nghip?
a.Vòng quay hàng tố n ồ kho
- Phn ánh quan hso sánh vi giá vồ n ố hàng tồ n ồ kho bình quân 7 lOMoARcPSD|45316467 - Vòng quay hàng tồ n
ồ kho quá cao doanh thu bán hàng seẽb mâ t ố h n ồ gvìk có hàng
đbán, nê u
ố vòng quay hàng tồ n ồ kho quá thâ p
ố chi phí phátinh skên quan đêốn hàng tồ n ồ kho seẽ tăng.
b.Sốố ngày mộ t vòng quay hàng tố n ồ kho (N’) - Cho biê t ố sồ
ố ngày bình quânđth chi nm t vòng quay hàng tồ n ồ kho N’= - Nê u ố tồ c đ
luân chuync a hàng tồ n
ồ kho nhanh doanh nghip seẽ t
ố ktiê m được vồốnưl uđ ng.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Hoạt động nào sau đây được coi là một hoạt động KD trong báo cáo LCTT

a. Phát hành trái phiê u
b. Mua li đồối thủ ạc nh tranh
c. Cồng ty sn xuâ t ồ t ồ bán xe ồ tồ
d. C 3 đáp án trên
2 –Báo cáo kê t ố qu
ả KD là BCTC ph ả n ánh:
a. Kêốt qutài chính
b. Tình hình tài chính
Toàn bkê t
ố quhotđ ngc a DN trong 1 kỳ kê ố toán nhâ t c. n
d. Toàn b
kêốt quhotđ ng SXKDc a DN trong 1 kỳ
3-Ngân hàng thường châốp nhậ n ệh sồốợn ủ c a DN có quy mồớ l n caohơn so
với DN có quy m
ồ nhỏ ( có giải thích) a. Đúng b. Sai
Câu 15. (1 điểm ) Trình bày chtiêu và phương pháp phân tích mc đbchiêốmdng
vồốn
c a Doanh nghip?
Mc đbi chiê m
d ng vồ n c
a danh nghipượđ c xem sét th n
ồ g quaso sánh các khon
phi thu vi tng tài sn,vi tài sn ngă n
h n vàv i các tài sn nphi tr.Cthnhư sau: 1.Hệ số
ố khoả n phả i thu so ớv iổt ng tài ảs n =KPT/TS*100
- Chtiêu phn ánh mc đvồ n ố bi chiê m
d ng sovi t ng tàins cho ta biest
c100 đồ ng
ồ tàis n doanh nghip đang qun lý thì sồốbhiê mc d ng chiê m mâốy đồ n ồ g.
- Trsồốc a chtiêu tính ra càngl n chngt sồ vồốnc a dnchiêốmbd ng càng nhiê u
ồ , ngượ cl i. 8 lOMoARcPSD|45316467
2.Hệ sốố các khoả n phả i thu so ớv i tài ảs n ngắ n ố ạh n =KPT/TSNH*100
- Chi tiêu phn ánh mc đvồốnb chiêốmd ng sov i tàis n ngă n ố hcho ta
biêốtc 100 đồồng tàis n ngă n
h n dnqu n kývà sd thìng sồốb chiêốm
d
ng chiêốm mâ y ố đồ n ồ g.
- Trsồốc a chtiêu tính ra càngl n chngt sồ vồ n
c a dnchiê mb d ng càng nhiê u
ồ , ngượ cl i.
3.Hệ sốố các khoả n phả i thu so ớv i các khoả n ợn phả i trả = KPT/NPT*100
- Chtiêu phn ánh mc đvồ n
b chiêốmd ng sov im cđ vồ n ố ichiê mđ
dng,nó cho ta biê t
c 100 đồ n ồ g vồ n ố đi chiê m
d ng thì n
ố sồốb vồchiêốmd ng chiêốm mâ y ố đồ n ồ g - Nê u ố trsồ
ố > 100ch ngt sồố vồ n
ố doanhnghip b chiê m
ụ ớdn nghơnl sồố vồ n
đchiêốmd ng, và ngượ cl i.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Khác biệt chính giữa tỷ sồố khả n ng
ằ thanh toán ợn ngằốnạh vàn tỷ sồố khả n ng
ằ thanh toán nhanh là bỏ qua: a. ng tồ n ồ kh o b. Giá vồ n ố hàng bán c. Doanh thu
d. Các khon ncó thi gian đáo ntrên 3 tháng
2 –Yêốu tồố nào kh ng ồ nằ m
ầ trong ảkho ụn m c tàiả s n dàiạ h n
a. Phi thu dài hn ca khách hàng
b. Tài s
n cồốđ nhh u hình c. D
p hòng gi m giá hàng tồ n ồ kh o
d. Chi phí xây dng cơ bn ddang 3- Sồ
ố ngày 1 vòng quay hàng tồ n
ầ kho càng cao ứch ngỏ t tồ c
ố độluân chuyển hàng tồ n
ầ kho càng nhanh, làm giả m vồốnủ c a DNị bứ ọđ ng trong khâuựdtrữ( có giải thích) a. Đúng b. S ai
Câu 17. (1 điểm ) Trình bày chtiêu và phương pháp phân tích mc đđi chiêốmdng
vồốnc a DN ?
1. Hsồố các khonn phi trsov it ng tàis n - = NPT/TS *100 9 lOMoARcPSD|45316467
- Chtiêu phn anh mc đvồ n
ố đi chiêốmd ng sovowsit ng tàisn cho biê t
100 đồồngt ng tàis n doanh nghip đang qun lý vàsd ngthì sồ ố hình thành băng vồ n ố đi chiê m
d ng chiê m ố mâ y ố đồ n ồ g.
- Trsồốc a chtiêu tính ra càngl n chngt sồố vồ n
ố doanhghinp đi chiê m
dng càng nhiê u
ồ và ngượ cl i.
2. Hsồố các khonn phi trsov i tàis n ngă n h n - = NPT/TSNH *100 - Chsồ
ố phn ánh mcđ vồ n ố đi chiê m
d ngso v i tàis n ngă n ố h cho ta biê t ố trong 100 đồ n ồ g -
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Chỉ tiêu phản ánh khả n ng
ằ thanh toán ngằ n
ố ạh n ủc a Doanh nghiệ p:
a. Hsồ
ố khnăng thanh toánn ngă n h n
b. Hsồố khnăng thanh toán nhanh
c. Hsồ
ố khnăng thanh toánt c thi
d. C 3 đáp án trên
2 –Chỉ tiêu tỷ sồố ợn phả i trả so ớv iổt ng tài ảs n (RD/A) đồối ớv i chủ ợn
a. Càng cao càng tồ t b. Càng thâ p ố càng tồ t
c. Khồng thay đi d. K
hồng đáp án nào đúng
sồốnợ là 0,5. Nêốu
4- Tỷ suâốtợl i nhuậ n trên ổt ng tài ảs n ủc a DN là 20% và ệh ỷt
suâốtợl i nhuậ n trên ổt ng tài ảs n t ng
ằ 10% thì ỷt suâ t
ố ợ l i nhuậ trên VCSH seẽ
giảm 20%( có giải thích) a. Đúng b. S ai
Câu 19. (1 điểm ) Trình bày chtiêu và phương pháp phân tích tồ c
đ thanh toáncác
khon phi trca DN ?
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng
(2 điểm)
1-Trướ c chu kỳ t n

ằ g giá một c n
ồ g ty thay đổi phương pháp xác định hàng hoá tồ n
kho từ phương pháp nhập trước xuâ t
ố trướ c sang nhậ p sau xuâ t
ố ướtr c thìkê t
quả trong chu kỳ tiê p
ố theo có thể là:
Tăng chsồố
sồố vòng quaynghàtồ n a. kh
năng thanh toánn ngă n
h n vàh kho
Gim chsồố
sồố vòng quaynghàtồồn b. kh
năng thanh toánn ngăốnh n vàh kho
Tăng hsồố khnăng thanh toán
sồố vòng quayhàng tồ n c. n ngă n
h n vàgi mh kho
Gim hsồố khnăng thanh toán
sồố vòng quayhàng tồ n d. n
ngăốnh n và tăngh kho
2 -Tác dụng của phương pháp thay thê
ố liên hoàn là
a. Đánh giá khái quát biê n
đ ng chtiêu phân tích
b. Lượng hoá mc độ ảnh hưởng ca các nhân tồố
c. Chra nhân tồốnh ưởh ng chyêốut i biê n
đng ca ch tiêu phân tíc d. Đ áp án b và c
3- Một trong những nguyên nhân làm suy giảm vòng quay các khoản phải thu củ a
1 DN là do sồốượl ng ảs n phẩ m tiêu thụ giả m.(Có giả i thích)
a. Đ úng 10 lOMoARcPSD|45316467 b. Sai
Vì vòng quay khon phi thu thì băng doanh thu thuâ n
ồ vêồ nbáhàng và cung
câốp dch vchia cho khon phi thu bình quân .Lượng tiêu thsn phm gim
seẽ làm DTT’ gi
m => vòng quay kpt gim.
Câu 21. (1 điểm ) Trình bày chtiêu và phương pháp phân tích khnăng thanh toán
dài h
n ca DN ?
- Khnăng thanh toán ndài hn được phân tích qua vic tính và so sánh chi tiêu hsồ
ố khnăng thanh toánn dàih n.
- Hsồố khnăng thanh toánn dàih n( )là chtiêu cho biê t
vting giá tr
TSDH doanh nghip đang qun lý và sdng ti thi đim nghiên cu có đ
đtrcác khon ndài hn khồng. - =
- Trsồố chtiêu tính ra càngl n khnăngđ mb o thanh toán các khonn
dài hn ca doanh nghip càng cao và ngược li.
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Sồố vòng quay hàng tồ n

ầ khoảgi m do: a. C n
ồ g ty sdng hthồ n
ố g qun trhàng tồ n
ồ khom i tồốtơ hn h thồ n ố gũ c
b. Xlý lượng hàng tồ n
ồ khol n năm ngoái
c. Đư a vào sdng phâồn mê m
qu n lý HTKm i,như ngg p khó khăn ẽndât i
các đơn đt hàng vi nhà cung câ p
bđ t trùng
d. Mc tiêu thtăng nhanh
2 –Các chỉ tiêu phản ánh đòn bẩy tài chính của DN Tsồố a. n
phi trsov it ng tàis n Tsồố b. n
sov it ng nguồ n ồ vồ n Tsồố c. n
sov i vồốnchsh u d. Đ áp án a và c
3-Doanh thu thuâ n ầ vê
ầ bán hàng và CCDV làổ t ng sồố tivê nB
H và CCDV mà DN
đã thu đượ c trong kỳ HĐKD( có giải thích) a. Đúng b. S ai Vì doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung câ p
dch v tlàng sồố tiê n ồ vê ồ BH và CCDV
DN đã thu được trong kỳ HĐKD sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu .
Câu 23.
(1 điểm ) Trình bày chtiêu và phương pháp phân tích khnăng sinh li ca DN ?
Khnăng sinh li ca dn bao gồ m
ồ khnăng sinhl i hotđ ng,khnăng sinh li kinh
têố , khnăng sinhl i tài chính. I. Khả n n
ắ g sinh lời hoạt động 11 lOMoARcPSD|45316467
1. – Tsuâốtl i nhun thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và ccdv trênoanhd thu thuâ n ồ vê ồ bán hàng và cung câ p
d chv .
li nhun thuâ n
v i doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung p
ố câd chv .=* 100
= Li nhun gp tbán hàng và cccdv – chi phí bh- cp qldnCho biê t
ố khnăng sinhl i trên s ồ DTT vê
ồ bh và ccdv,cho biê t ố trong 100
đồồng DTT thì có mâ y ố đồ n
ồ gl i nhun thuâ n ồ .
2. – Tsuâốtl i nhun thuâ n
ồ hđkd trên doanh thu thuâ n ồ hđkd=* 100
= dtbh&ccdv –các kho
n gim trdt
3. – Tsuâốtl i nhun kêố toánướtr c thuê
ố trênt ng thunh p thuâ n ồ =* 100
- thuâồn= DTT’+ DT HD tài chính+ thu nhp khác
4. – Tsuâốt LNST trênt ng thu nhp thuâ n ồ =* 100 II. Khả n n
ắ g sinh lời kình tếố
1. ROA- tsuâốtl i nhun trênt ng táis n
- Đng trên góc đchn: = EBIT/TS
- Đng trên góc đchs ơ hu : = LNST/TS
2. - Tsuâốtl i nhutính trên tàis n kinh doanh =/ III. Khả n n
ắ g sinh lời tài chính
Tsuâốtl i nhun sau thuê ố trên vồ n
chở ữs h u
ROE= Câu 24. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1- Khi phân tích chỉ tiêu “ Các khoản phải thu” trên Bảng cân đồ i
ố kê ố toán câ n ầ chú ý:
a. Liên hvi phương thc tiêu th
b. Liên hvi chính sách tín dng bán hàng
c. Liên hvi ngành nghê
ồ lĩnhv c kinh doanh d. Đ áp án a và b
2 –Vồốn luân chuyể n thuâầnươd ng (>0)
a. DN có cơ câốu vồ n ố an toànnđ nh