



















Preview text:
lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
CÂU HỎI LÝ THUYẾ T
Ế TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆ P
Câu 1. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích hiệu quả s ử dụng tổng nguồồn vồ n
ố ủ c a Doanh nghiệ p?
a.Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả s ử dụng tổng nguồ n ồ vồ n
ố ủ c a dn bao m: ồ gồ 1. Năng suâ t
ố ửs ụd ng hiệ u quả ổt ng vồ n ố ( ) - Năng suâ t
ố ửs ụd ngổt ng vồ n
ố cóơ đ nị v tính là sồố lâ n
ồ ả ph n ánh hquanệso sánh
giữa giá trị s ản suâốt, doanh thu hay doanh thu thuâ n
ồ ớ v ổi t ngvồ n ố bình quân sd vào sxkd. - =
- TV: tổng vồốn
- Q: tổng giá trị s ản suâ t
ố hayổt ng doanh thu hoặ c doanh thu thuâ n ồ
- Ý nghĩa : chỉ tiêu đo lừa khả năng hoạt động của tổng vồốn chota biê t ố ức 1 đv tiê n
ồ ệt ổt ng vồ n
ố sdạ t o raạ t o ra mâ y
ố ơ đ ị n v tiê n
ồ ệả t s n , xuâ t ố doanh thu hay doanh thu thuâ n
ồ hoạ t ộđ ng kinh doanh.
2. Vòng quay tổng vồ n ố ()
- Vòng quay tổng vồốn có ơđ n ịv tính là lâ n ồ ,phả ản
nh quanệ h sánho giữa doanh thu thuâ n
ồ hoạ t ộđ ng kinh doanh ớv i ổt ng sồố vồ n
ố bình quânử sụngd vào
hoạ t động sản xuâ t ố kinh doanh -
- Ý nghĩa: chỉ tiêu đo lường khả năng hoạt động của tổng vồốn cho tabiê t ố ức
một đơn vị tiê n
ồ ệtổt ng vồ n
ố ử s ụd ng vàoả s n suâ t
ố kinh doanhtrong kỳ tạo ra
tiêồnệ t ổ t ng sồ ố doanh tu thuâ n
ồ ọ hộ at đ ngdoanh,kinh
được mâốy ơđ n ịv hoặc ng sồ ố doanh thu thuâ n
ồ ạ hoột đ ng kinh doanhthu được trong cho ta biê t ố ổt kì gâốp mâ y ố lâ n
ồ ổ t ng vồ n
ố bifng quân sd vào sxkd. 3. Tỷ suâ t
ố ợl i nhuậ n trướ cạl i vay và thuê
ố trênổ t ng nguồ n ồ vồ nh
ố ay t(ổng tài sản) )
- Tỷ suâốt trướ c lãi vay và thuêố trênổ t ng nguồ n ồ vồ n
ố ơcó đị tínhv là sồố
lân , phả n ánh quan kệ so sánh giữa tỷ suâốt trướ c lãi vau và thuêốớ vtổing
vồốn bình quân sử dụng vào hoạt động sản xuâốt kinh doanh. - ) =EBIT/TV -
chỉ tiêu đo lường khả năng sinh lời kinh têố ủc a doanh nghipệ cho biêốt ức 1
đơn vị tiê n
ồ ệt ổt ng tai ảs n ửs ụd ng vào sxkd trong kỳ ạt o rađ ược mâ t
ố ơđ n ịv
tiêồnệt EBIT .
4. Tỷ suâốtợl i nhuậ n sau thuê
ố trênổ t ng vồ n ố ()
- Tỷ suâốt LNST trênổt ng vồ n
ố cóơ đ nị v tính là lâ n
ồ ượđ c đsácịnh băng cách lâ y ố
LNST chi cho tổng vồốn bình quân sd vào hoạ t ộđ ng ảs n suâ t ố kinhoanhd. - ) =/TV
- Ý nghĩa : chỉ tiêu đ
ồ lường khả năng sinh lời sau thuêố ủc a ổtng tài sản co ta
biêốt ức 1 ơđ n ịv tiêồnệ t ổ t ng tàiả s n sd vào sxkd trong kỳạot ra được mâốy
ơđ n vị tiê n ồ ệt LNST. 1 lOMoARcPSD|45316467 b.Phư n
ơ g pháp phân tích hi u ệ qu ả s ử d n ụ g t n ổ g nguồ n ồ vồ n ố ủ c a Doanhghin p ệ :l p ậ b n
ả g tính và so sánh các ch ỉtiêu qua hai kỳ và so sánh v i ớ m c
ứ trung bình ngành( nê u ố có) Chỉ tiêu Năm N NĂM N-1 CHÊNH LỆCH
1.Tổ ng giá trị s ản xuâốt(Q)
2.Tổng doanh thu hđkd(DTT)
3.LNTT và lại vay( ebit) 4.LNST
5.Tổ ng tài sản bình quân(TV) 6.Năng suâ t
ố sdổt ng vồ n ố
7.Vòng quay tổng vồ n ố .......
Câu 2. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm)
1. Doanh thu thuâ n
ầ hoạ t ộđ ng KD 2. Vồ n ố luân
chuyể n thuâ n ầ ượđ c gồ m ầ :
xác định bằ ng ầ :
a. Doanh thu BH và CCDV a. N
guồồn vồốn DH- TS dài ạ h n
b. Doanh thu hoạt động TC
b. Nguồồn vồốn DH- TSCĐ
c. Doanh thu thuâ n ồ BH và CCDV c. Nợ ngă n
ố ạh n- TS ngă n ố ạ h n d. Doa nh thu thuâ n ồ BH,CCDV v à
d. Nguồồn vồốn CSH+TSDH Doanh thu thuâ n ồ TC
3. Chỉ ra nguyên nhân làm giảm hệ sồố vòng quay hàng tồ n
ầ kho(có giải thích):
a. Xoá sổ các khoản nợ khó đòi
b. Đư a ra tiêu chuẩn tín dụng chặt cheẽ ơh n c. Gi
á c ả n guyên v ậ t li ệ u gi ả m
d. Ngân hàng thu hồ i ồ ợn ngă n ố ạ h n
Câu 3. (1 điểm ) Trình bày nội dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích các chỉ tiêu phả n ánh tồ c
ố ộđ thanh toán các khoả n phả i thu ủc a doanh nghiệ p?
Tồốc ộđ thanh toán toán các hoả n phả i thu ượđ c phân tích qua tínhvà so sán giữa 2 chỉ tiêu:
1. Sồố vòng quay cac khoả n phả i thu( VQKPT )
- Sồố vòng quay khoả n phả i thu có ơđ n ịv tính là lâ n
ồ ượđ c tính băngcách so
sánh sồố doanh thu bán chị u (hoặ c doanh thu thu thuâ n ồ vê n ồ báhàng và cung câ p
ố dị ch vụ )với bình quân các khoản phải thu. - -
Ý nghĩa: Dùng để đo lường tính thanh khoản ngă n
ố ạh n và đánh giá châ t
ố lượng quả n lý các khoản phải thu, nó cho ta biê t
ố sồố doanh thubán chịu (hay doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung câ p
ố ị d chụ v ) trong kỳ gâ p ố mâ t ố lâ n ồ sồố
ảkho n phả i thu bình quân,oặc cho biê t
ố các khoả n phả i thu ngă n
ố ạ h,khonản phải thu 2 lOMoARcPSD|45316467
dài hạ n trong kỳ quay được mâ y ố vòng.Nê u
ố ỉch tiêu tính raớ l nhoc thâ y ố dn trong kỳ thu hồ i ồ tiê n
ồ hàng bán ịch uị k pờth i,ítị b chiê m
ố ụ d vồ nng ố .Song nê u ố ị
tr sồố này quá cao seẽ kh ng ồ tồ t ố vì điê u
ồ đó seẽ ảlàm gianhm sồ d
ố o vàượl ng
hàng bán ra do phương thức thanh toán quá chặt cheẽ,gây khó khăn cho khách hàng.
2. Sốố ngày mộ t vòng quay khoả n phả i thu
- Có đơn vị tính là ngày tính được băng cách so sánh sồ
ố ngày theo ljch kì phân tích vớ sồ
ố vòng quay các khoả n phả i thu. - hay - cho biê t
ố trung bình bao nhiêu ngày thì dn thu hồ i
ồ ượđ c khoả tiê n ồ hàng bán
chịu .Trị sồố ủc a chỉ tiêu cang nhỏ ,chứ ng ỏt tồ c
ố ộ đ tu tiê n ồ hàngngcànhanh, dn
cang ít bị chiêốm ụd ng vồốn và ượng
ạc l i. Tuy nhiên nê u
ố ờ thgian thu hồ i ồ tiê n ồ hàng quá ngă n
ố seẽ gây khó khăn cho ường i mua ,do đó se làmgiảm doanh thu
và lợi nhuận của doanh nghiệp.
-Phương pháp phân tích : lập bảng tính và só sanh các chỉ tiêu qua các kỳ .
Câu 4. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm)
1- Bảng cân đồ i
ố KT là báo cáo tài 2 –Một cồng ty có thể làm t ng ằ tỷ ngằố
chính phản ánh
sồố khả n ng
ằ thanh toán ợn n
a. Kêốt quả tài chính ủc a DN ạt i mộ t hạn của nó nhờ cách nào sau đây
thời điểm a. Vay ngă n
ố ạh n ểđ lâốy tiê n ồ ả tr
b. Tình hình tài chính trong một kỳ
lương nhân viên kêố toán nhâ t ố ị đ nh
b. Bán bớt hàng trong kho
c. Giá trị tài sản hiện có và nguồ n ồ
c. Vay dài hạn để lâốy tiê n
ồ ảtr ợn
hình thành tài sản trong một kỳ ngă n ố ạh n d. Thu hồ i
ồ các khoả n ợn kêố toán nhâ t ố ị đ nh phả i thu d. Gi
á tr ị tài s ả n và nguồ n ồ hìn h thà
nh tài s ả n t ạ i m ộ t th ờ i đi ể m
3-Tồốc ộđ t ng
ằ ợn dài ạh nớl n ơh n tồốcộđ t ng ằ ngồ n
ầ vồốnủ ởchhữsu chứng
tỏ kinh doanh kém an toàn, chi phí t ng
ằ .( có giải thích) a. Đúng b. Sai
Câu 5. (1 điểm ) Trình bày nội dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích chỉ tiêu Tỷ sồ ố
nợ phả i trả trên tổng tài sản (RD/A) của Doanh nghiệp?
- K/n : chỉ tiêu phản ánh quan hệ so sánh giữa vồ n
ố vay ớv i ổt ng tài sản - (RD/A) = Vồ n
ố vay/ Tài ảs n
- Ý nghĩa : đo lường mức độ s ử dụng nợ c ủa dn cho biê t
ố trong ổt ng tàisản hiện
có của doanh nghiệp thì sồố ượđ c tài trợ băng vồ n ố vay chiê m ố baonhiêu phâ n ồ 3 lOMoARcPSD|45316467 trăm. Nê u ố ỉt sồ ố này thâ p
ố ứ ch ỏng t ửdn sụ d ngợít nể đ tàiợ chotr tài sản =>
Khả năng tự chủ vêồ mặ t tài chính và khả năng thanh toán ảđ m ảb o cóthể tiêốp
tụ c được vay nợ.,tuynhieen kh n
ồ g tận dụng được đòn bẩy tài chính và kh n ồ g tiê t
ố kiệ m thuê .N
ố êốuỷ t sồ ố này cao thìượ ngạ c l i.
Câu 6. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm)
phát hành ổc 2 -Tài sản ngằốn ạh n 1-Thu tiê n ầ ừt việ c ủc a DN gồ m ầ :
phiêốu trong DN ượđ c phả n ánh vào
a. Giá vồốn hàng bán luồ ng ầ tiê n
ầ trong ạho tộđ ng nào sau b. Bâ t
ố ộđ ng ảs n đâồuư t
đây của Báo cáo LCTT c. Tiêồn
và các khoả n ươt ng đương
a. Hoạ t động kinh doanh tiêồn
b. Hoạ t động đâ u ồ ưt
d. Cả 3 đáp án trên c. Ho
ạ t đ ộ ng tài chính
d. Cả 3 hoạt động trên
3-Tồốc ộđ giả m chi phíớl n ơh n tồốcộđ ảgi m doanh thu ứch ngỏ tcồng tác
quản lý chi phí trong DN tồ t
ố ( có giả i thích) a. Đúng b. Sai
Câu 7 (1 điểm ) Trình bày ý nghĩa của việc phân tích chính sách sử dụng vồốn, uaq đó
trình bày nội dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích chỉ tiêu Tỷ sồố ợn phải trả trên
vồốn chủ s ở hữu (RD/E) của Doanh nghiệp?
- Ý nghĩa của việc phân tích chính sách sử dụng vồốn: chính sáchsd vồ n ố ủc a
doanh nghiệp kh n
ồ g chỉ phản ảnh nhu câ u ồ vồ n
ố cho ạho tộ đ ng tàihínhc
của doanh nghiệp mà nó còn có tác động trực tiê p ố đê n
ố an ninhtài chính và
tác động đê n
ố hiệ u quả ửs ụd ng vón ủc a doanh nghiệ p.
- Tỷ sồố ợn phả i trả so ớv i vồ n
ố ủch ở s ữh u D/E(R) phả n ánh quan hệ so sánh giữa
vồốn vay ớv i vồốnủch ơ s ữh u. - RD/E = vồốn vay/vcsh
- Ý nghĩa của RD/E :
+ Nêốu < 1 : dn sd ít ợn ơh n vcsh ểđ tài trợ cho tài ảs n =>khả năng tự chủ vêồ
tài chsnh và khả năng thanh toán đảm bảo.,nhưng kh n
ồ g tận dụng được đòn
bảy tài chính và tiê t ố kiê m
ố ượd c thuê . ố 4 lOMoARcPSD|45316467 + Nê u ố > 1dn sd nhiê u
ồ ợ n ơ h n vcshể đ tàiợtr cho tàiả s n,ự s ụngd đòn bảy tài
chính nhăm gia tăng tỉ suâốtợl i nhuậ n trên vcsh ,tuy nhiên ịb phụ hutộc vêồ
mặ t tài chính ,hạn chêố vêồ ảkh năng thanh toán và khóơ c ộ h i tiê p ố ục vayt .
Câu 8. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm) 1- Một n m
ằ có 365 ngày, nê u ố c ng ồ ty 2 –Khả n ng
ằ sinh lời tổng tài sản đo
có doanh thu thuâ n
ầ là 400 ỷt đồ ng ầ
lường cái gì?
và phả i thu bình quân là 150 tỷ đồ ng ầ
a. Tổng tài sản được sử dụng như thêố
thì kỳ thu ợn bình quân là:
nào trong một năm a. 90 ngày
b. Mồẽi đồồng TSệhi n có trong DNạ t o b. 216 ngày ra bao nhiêu đồ n
ồ gợl i nhuậ n c. 1 36 ngày
c. Phâồn trăm ủc a ổt ng tài ảs n ượđ c d. 60 ngày
đâồuưt vào TSCĐ
d. Bình quân m ẽ ồ i đồ n
ồ g tàiả s n trong kỳ
mang lại bao nhiêu đồ n ồ g doanh thu
3- Trước chu kỳ t ng
ằ giá, một cồng ty thay đổi phương pháp xác định hàng hoá tồ n
ầ khoừt phươ ng pháp nhậ p trướ c xuâ t ố ướtr
c sang ươph ng pháp ậnh p usa xuâ t
ố trướ c thì kê t
ố ảqu trong chu kỳ tiê p
ố theo cóể th làmgiảm hệ sồố khả n n ằ g
thanh toán nợ ng n
ằố ạh n và t n
ằ g ệh sồố quay vòng hàng tồ n
ầ khocó.gi(ải thích) a. Đúng b. Sai
Câu 9. (1 điểm ) Trình bày nội dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích các chỉ tiêu phả
n ánh khả năng thanh toán nợ ngă n
ố ạh n ủc a doanh nghiệ p
Khả năng thanh toán nợ ngắ n
ố ạh ncủ a doanh nghiệp được phân tích qya việc tính
và so sánh các chỉ tiêu sau:
1.Hệ sốố thanh toán nhanh ợn ngắ n ố ạh n
- Hệ sồố thanh toán nhanh ợn ngă n
ố ạ h n là ỉch tiêuượđc tínhả b ngách so sánh
giá trị tài sản ngă n
ố ạh n dn đang quả n lý và sd ớv iổt ng sồốợ n găốn ạh n. - = TSNH/NNH - Nê u
ố trị sồốủ c aỉch tiêu này = 1ểth ệhi n TSNHủ c a doanh nghiệp vừa đủ bù đă p ố cho nợ ngă n ố ạh n. - Nê u
ố trị sồốủ c a ỉch tiêu > 1ểth ệhi n TSNHủ c a doanh nghiệ thpừa khả năng bù đă p ố cho nợ ngă n
ố ạh n và tình hình tài chính là bình thườ ng ohặc khả quan. - Nê u
ố trị sồốủ c a ỉch tiêu <1ểth ệhi n TSNHủ c a doanh nghiệ ph n
ồ gk đủ bù đă p ố cho ợn ngă n
ố ạh n, doanh nghiệ p đang ặg p phả i ủr i ro trong thanhoánt nợ ngă n ố ạh n.
2.Hệ sốố khả nắng thanh toán nhanh
- Là chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nhanh nợ ngă n
ố ạh n bă n
ồ gộm t sồốộ b ậ ph n trong TSNH. 5 lOMoARcPSD|45316467 =
tiêu tính ra ≥ 1,cho thâ y
ố doanh inghệpcó đủ khả năng thanh - Nê u
ố trị sồốủ c aỉch toán
các khoả n nợ ngă n
ố ạh n tình hình tài chính doanh nghiệ pàl bình thường và ngược lại.
3.Hệ sốố khả n n
ắ g thanh toánứt c thờ i
- Là chỉ cho cho biê t
ố khả năng thanh toán ợn ngă n ố ạ h ă n ồ gb tiê n
ồ và các khoả ươnt
ng đương tiê n ồ . =
- Trị sồố ủc a chỉ tiêu tính ra ≥ 0,5 thì doanh nghiệ p hoàntoàn có khả năng thanh
toán các khoả n nợ ngă n ố ạh n.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Khoản nào sau đây kh ng ồ nằ m
ầ trong các khoả n giả m trừ doanh thu
a. Giảm giá hàng bán
b. Thuêố VAT trườ ng ợh p DN tính thuê ố theo ươph
ng phápựtr c tiê p ố
c. Chiêốt khâ u ố thanh toán
d. Hàng bán bị trả l ại 2 –Luồ ng ầ tiê n
ầ ừ t ạho ộtđ ng kinh doanh là: a. Luồ n ồ g tiê n
ồ có liên quan đê n
ố ệ viạ c t o ra doanh thuủ ch cyê u ố ủaDN b. Luồ n ồ g tiê n
ồ có liên quan đê n
ố cácạ hoột đ ngủ ch yê u
ố ,ườ thg xuyên của DN và
hoạ t động khác c. Luồồng tiê n
ồ có liên quan đê n
ố ạ hoộ t đ ng đâ u
ồ ư t ạvà hoộ t đ ngchínhtài d. Luồ n ồ g tiê n
ồ có liên quan đê n
ố ạ hoột đ ạng t o ra doanh thuủa cDN và hoạt động khác kh n
ồ g phải là hoạt động đâ u
ồ ưt và hoạ t ộđ ng tài chính
3-Mua nguyên vật liệu chưa trả tiê n
ầ cho ngườ i bán kh ng
ồ ả nh ưởh ng êốnđ khả n ng
ằ thanh toán nợ ngằốn ạh n.( có giả i thích) a. Đúng b. S ai
Vì mua nguyên vật liệu chưa trả tiê n
ồ seẽ làm tăng khoả nụm ch ảpi trả người bán ngă n
ố ạh n năm trong ợn ngă n ố ạ h n
Câu 11. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích tồ c
ố ộđ luân chuyể nvồ n ố
lưu động của Doanh nghiệp?
a. Vòng quay vồ n
ố ưl u ộđ ng
- Phản ánh quan hệ so sánh giữa doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng vàcung câ p ố
dị ch vụ v ới vồ n
ố ưl u ộđ ng bình quân ửs ụd ng vào hoạ t ộđ ng ảs n
xuâốt kinh doanh. C n ồ g thức:
Trong đó: : vòng quay vồ n
ố ưl u ộđ ng 6 lOMoARcPSD|45316467
DTT’: doanh thu bán hàng và cung câ p
ố ịd ch ụv
VLĐ : vồốnưl u ộđ ng bình quân dùng vào ảs n xuâ t ố kinh doanh
- Đây là chỉ tiêu đo lường khả năng hoạt động của vồ n
ố ưl u ộđ ng, cho biê t ố ổt ng
sồố doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung câ p
ố ị dụ ch v ượthu đrongc tkỳ gâ p ố mâ y ố lâ n ồ sồ ố vồ n
ố ư ộl u đ ng dùngảvào s n xuâ t ố kinh doanh.
b. Sốố ngày mộ t vòng quay vố n ố ư l uộđ ng
- Là chỉ tiêu đo lường tính thanh khoản của vồ n
ố ưl u ộđ ng, cho ta biê t ố sồ ố ngày
bình quân để thực hiện một vòng quay vồ n
ố ưl u ộđ ng. N=
N: sồố ngày mộ t vòng quay vồ n
ố ư l uộ đ ng NL: sồ
ố ngày theoịl ch kỳ phân tích
- Trị sồố tính ra càng nhỏ phán ánh tồ c
ố ộ đ luân chuyể n vồ n
ố ư l ộu đ àngc
nhanh và ngược lại.
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Yêốu tồố nào trong ữnh ng yê u
ố tồố sau2–Một n m
ằ có 365 ngày, nê u ố c ng ồ kh n ồ g nằ m
ầ trong mụ c ợn ngằ n ố ạh
nty có doanh thu thuâ n ầ là 250 ỷt
củ a Bảng cân đồối kêố toán đồ ng
ầ và phả i thu bình quân là 150 tỷ đồ ng
ầ thì kỳ thu ợn bình quân ủc
a. Vay và nợ ngăốn ạh n a
b. Trả trước cho người bán cồng ty là:
c. Người mua trả tiê n ồ trướ c a. 46,5 ngày
d. Thuêố và các khoả n phả i ộn p b. 219 ngày Nhà Nước c. 1,7 ngày d. 0,6 ngày
3-Ngân hàng thường châốp nhậ n cho vay đồ i
ố ớ v i DNươth ngạm i cóhệ sồố ợn
cao hơ n DN sản xuâốt.( có giả i thích) a. Đúng b. Sai
Câu 13. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích tồ c
ố ộđ luân chuynể hàng tồ n
ồ kho ủc a Doanh nghiệ p?
a.Vòng quay hàng tố n ồ kho
- Phản ánh quan hệ so sánh với giá vồ n ố hàng tồ n ồ kho bình quân 7 lOMoARcPSD|45316467 - Vòng quay hàng tồ n
ồ kho quá cao doanh thu bán hàng seẽị b mâ t ố h n ồ gvìk có hàng
để bán, nê u
ố vòng quay hàng tồ n ồ kho quá thâ p
ố chi phí phátinh skên quan đêốn hàng tồ n ồ kho seẽ tăng.
b.Sốố ngày mộ t vòng quay hàng tố n ồ kho (N’) - Cho biê t ố sồ
ố ngày bình quânể đ ựth cệhi nộm t vòng quay hàng tồ n ồ kho N’= - Nê u ố tồ c ố ộ đ
luân chuyể nủ c a hàng tồ n
ồ kho nhanh doanh nghiệ p seẽ t
ố ktệiê m được vồốnưl u ộđ ng.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Hoạt động nào sau đây được coi là một hoạt động KD trong báo cáo LCTT
a. Phát hành trái phiê u ố
b. Mua lại đồối thủ ạc nh tranh
c. Cồng ty sản xuâ t ố ồ t ồ bán xe ồ tồ
d. C ả 3 đáp án trên
2 –Báo cáo kê t ố qu
ả KD là BCTC ph ả n ánh:
a. Kêốt quả tài chính
b. Tình hình tài chính
Toàn bộ kê t
ố quả hoạ t ộđ ng ủc a DN trong 1 kỳ kê ố toán nhâ t ố ịhđ c. n
d. Toàn bộ kêốt quả hoạ t ộđ ng SXKD ủc a DN trong 1 kỳ
3-Ngân hàng thường châốp nhậ n ệh sồốợn ủ c a DN có quy mồớ l n caohơn so
với DN có quy m
ồ nhỏ ( có giải thích) a. Đúng b. Sai
Câu 15. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích mức độ bị chiêốm ụdng
vồốn ủc a Doanh nghiệ p?
Mứ c độ bi chiê m
ố ụd ng vồ n ố ủ c
a danh nghiệ pượđ c xem sét th n
ồ g quaso sánh các khoản
phả i thu với tổng tài sản,với tài sản ngă n
ố ạh n và ớv i các tài sản nợ phải trả.Cụ thể như sau: 1.Hệ số
ố khoả n phả i thu so ớv iổt ng tài ảs n =KPT/TS*100
- Chỉ tiêu phản ánh mức độ vồ n ố bi chiê m
ố ụd ng soớ v ổi t ng tàiảns cho ta biest
cứ 100 đồ ng
ồ tài ảs n doanh nghiệ p đang quả n lý thì sồốị bhiê mc ố ụd ng chiê m ố mâốy đồ n ồ g.
- Trị sồố ủc a chỉ tiêu tính ra càngớl n chứ ng ỏt sồ vồốnủ c a dnị chiêốmb ụd ng càng nhiê u
ồ , ngượ cạl i. 8 lOMoARcPSD|45316467
2.Hệ sốố các khoả n phả i thu so ớv i tài ảs n ngắ n ố ạh n =KPT/TSNH*100
- Chi tiêu phản ánh mức độ vồốn ịb chiêốmụd ng soớ v i tàiả s n ngă n ố hạ cho ta
biêốt ức 100 đồồng tàiả s n ngă n
ố ạ h n dnả qu n ký ửvà sụ d thìng sồố ịb chiêốm
dụng chiêốm mâ y ố đồ n ồ g.
- Trị sồố ủc a chỉ tiêu tính ra càngớl n chứ ng ỏt sồ vồ n
ố ủ c a dnị chiê mb ố ụd ng càng nhiê u
ồ , ngượ cạl i.
3.Hệ sốố các khoả n phả i thu so ớv i các khoả n ợn phả i trả = KPT/NPT*100
- Chỉ tiêu phản ánh mức độ vồ n
ố ịb chiêốmụd ng soớ v iứm cộđ vồ n ố ichiê mđ ố
dụ ng,nó cho ta biê t
ố ức 100 đồ n ồ g vồ n ố đi chiê m
ố ụ d ng thì n
ố sồốịb vồchiêốmụd ng chiêốm mâ y ố đồ n ồ g - Nê u ố trị sồ
ố > 100 ứch ngỏ t sồố vồ n
ố doanhệnghiị p b chiê m
ố ụ ớdn nghơnl sồố vồ n ố
đị chiêốm ụd ng, và ngượ cạl i.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Khác biệt chính giữa tỷ sồố khả n ng
ằ thanh toán ợn ngằốnạh vàn tỷ sồố khả n ng
ằ thanh toán nhanh là bỏ qua: a. Hà ng tồ n ồ kh o b. Giá vồ n ố hàng bán c. Doanh thu
d. Các khoản nợ có thời gian đáo nợ trên 3 tháng
2 –Yêốu tồố nào kh ng ồ nằ m
ầ trong ảkho ụn m c tàiả s n dàiạ h n
a. Phả i thu dài hạn của khách hàng
b. Tài sản cồố ịđ nh ữh u hình c. D
ự p hòng gi ả m giá hàng tồ n ồ kh o
d. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 3- Sồ
ố ngày 1 vòng quay hàng tồ n
ầ kho càng cao ứch ngỏ t tồ c
ố độluân chuyển hàng tồ n
ầ kho càng nhanh, làm giả m vồốnủ c a DNị bứ ọđ ng trong khâuựdtrữ( có giải thích) a. Đúng b. S ai
Câu 17. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích mức độ đi chiêốm ụdng
vồốn ủc a DN ?
1. Hệ sồố các khoả n ợn phả i trả so ớv iổt ng tài ảs n - = NPT/TS *100 9 lOMoARcPSD|45316467
- Chỉ tiêu phản anh mức độ vồ n
ố đi chiêốmụd ng sovowsiổ t ng tàisản cho biê t ố
100 đồồng ổt ng tài ảs n doanh nghiệ p đang quả n lý và ửs ụd ngthì sồ ố hình thành băng vồ n ố đi chiê m
ố ụd ng chiê m ố mâ y ố đồ n ồ g.
- Trị sồố ủc a chỉ tiêu tính ra càngớl n chứ ng ỏt sồố vồ n
ố doanhghinệp đi chiê m ố
dụ ng càng nhiê u
ồ và ngượ cạl i.
2. Hệ sồố các khoả n ợn phả i trả so ớv i tài ảs n ngă n ố ạ h n - = NPT/TSNH *100 - Chỉ sồ
ố phả n ánh mứ c ộđ vồ n ố đi chiê m
ố ụ d ng ớso v i tàiả s n ngă n ố hạnó cho ta biê t ố trong 100 đồ n ồ g -
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Chỉ tiêu phản ánh khả n ng
ằ thanh toán ngằ n
ố ạh n ủc a Doanh nghiệ p:
a. Hệ sồ
ố khả năng thanh toán ợn ngă n ố ạ h n
b. Hệ sồố khả năng thanh toán nhanh
c. Hệ sồ
ố khả năng thanh toánứt c thờ i
d. C ả 3 đáp án trên
2 –Chỉ tiêu tỷ sồố ợn phả i trả so ớv iổt ng tài ảs n (RD/A) đồối ớv i chủ ợn
a. Càng cao càng tồ t ố b. Càng thâ p ố càng tồ t ố
c. Khồng thay đổi d. K
hồng đáp án nào đúng
sồốnợ là 0,5. Nêốu
4- Tỷ suâốtợl i nhuậ n trên ổt ng tài ảs n ủc a DN là 20% và ệh ỷt
suâốtợl i nhuậ n trên ổt ng tài ảs n t ng
ằ 10% thì ỷt suâ t
ố ợ l i nhuậ trên VCSH seẽ
giảm 20%( có giải thích) a. Đúng b. S ai
Câu 19. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích tồ c
ố ộđ thanh toáncác
khoản phải trả c ủa DN ?
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Trướ c chu kỳ t n
ằ g giá một c n
ồ g ty thay đổi phương pháp xác định hàng hoá tồ n ầ
kho từ phương pháp nhập trước xuâ t
ố trướ c sang nhậ p sau xuâ t
ố ướtr c thìkê t ố
quả trong chu kỳ tiê p
ố theo có thể là:
Tăng cả hệ sồố
sồố vòng quaynghàtồ n ồ a. khả
năng thanh toán ợn ngă n
ố ạ h n vàệ h kho
Giả m cả hệ sồố
sồố vòng quaynghàtồồn b. khả
năng thanh toán ợn ngăốnạ h n vàệ h kho
Tăng hệ sồố khả năng thanh toán
sồố vòng quayhàng tồ n ồ c. ợn ngă n
ố ạ h n vàảgi mệ h kho
Giả m hệ sồố khả năng thanh toán
sồố vòng quayhàng tồ n ồ d. ợn
ngăốnạ h n và tăngệ h kho
2 -Tác dụng của phương pháp thay thê
ố liên hoàn là
a. Đánh giá khái quát biê n
ố ộđ ng chỉ tiêu phân tích
b. Lượng hoá mức độ ảnh hưởng của các nhân tồố
c. Chỉ ra nhân tồốả nh ưởh ng chủ yêốuớ t i biê n
ố ộ đ ủng c ỉa ch tiêu phân tíc d. Đ áp án b và c
3- Một trong những nguyên nhân làm suy giảm vòng quay các khoản phải thu củ a
1 DN là do sồốượl ng ảs n phẩ m tiêu thụ giả m.(Có giả i thích) a. Đ úng 10 lOMoARcPSD|45316467 b. Sai
Vì vòng quay khoản phải thu thì băng doanh thu thuâ n
ồ vêồ nbáhàng và cung
câốp dị ch vụ chia cho khoản phải thu bình quân .Lượng tiêu thụ sản phẩm giảm
seẽ làm DTT’ giảm => vòng quay kpt giảm.
Câu 21. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích khả năng thanh toán
dài hạ n của DN ?
- Khả năng thanh toán nợ dài hạn được phân tích qua việc tính và so sánh chi tiêu hệ sồ
ố khả năng thanh toán ợn dài ạh n.
- Hệ sồố khả năng thanh toán ợn dài ạh n( )là chỉ tiêu cho biê t
ố ớ vtổing giá trị
TSDH doanh nghiệp đang quản lý và sử dụng tại thời điểm nghiên cứu có đủ
để trả các khoản nợ dài hạn khồng. - =
- Trị sồố chỉ tiêu tính ra càngớl n khả năng ảđ m ảb o thanh toán các khonả nợ
dài hạ n của doanh nghiệp càng cao và ngược lại.
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Sồố vòng quay hàng tồ n
ầ khoảgi m do: a. C n
ồ g ty sử dụng hệ thồ n
ố g quả n trị hàng tồ n
ồ khoớm i tồốtơ h ện h thồ n ố gũ c
b. Xử lý lượng hàng tồ n
ồ khoớl n năm ngoái
c. Đư a vào sử dụng phâồn mê m
ồ ảqu n lý HTKớm i,như ngặ g p khó khăn ẽndâ ớt i
các đơn đặt hàng với nhà cung câ p
ố ịb ặđ t trùng
d. Mứ c tiêu thụ tăng nhanh
2 –Các chỉ tiêu phản ánh đòn bẩy tài chính của DN Tỷ sồố a. ợn
phả i trả so ớv iổt ng tài ảs n Tỷ sồố b. ợn
so ớv iổt ng nguồ n ồ vồ n ố Tỷ sồố c. ợn
so ớv i vồốnủch ở s ữh u d. Đ áp án a và c
3-Doanh thu thuâ n ầ vê
ầ bán hàng và CCDV làổ t ng sồố tivê nB ầ
H và CCDV mà DN
đã thu đượ c trong kỳ HĐKD( có giải thích) a. Đúng b. S ai Vì doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung câ p
ố ị d ụch v tổlàng sồố tiê n ồ vê ồ BH và CCDV
DN đã thu được trong kỳ HĐKD sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu .
Câu 23. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích khả năng sinh lời của DN ?
Khả năng sinh lời của dn bao gồ m
ồ khả năng sinhờl i hoạ t ộđ ng,khả năng sinh lời kinh
têố , khả năng sinhờl i tài chính. I. Khả n n
ắ g sinh lời hoạt động 11 lOMoARcPSD|45316467
1. – Tỷ suâốtợl i nhuậ n thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và ccdv trênoanhd thu thuâ n ồ vê ồ bán hàng và cung câ p
ố ịd ch ụv .
− lợi nhuận thuâ n
ồ ớv i doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung p
ố câịd ch ụv . − =* 100
− = Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cccdv – chi phí bh- cp qldn − Cho biê t
ố khả năng sinhờl i trên s ồ DTT vê
ồ bh và ccdv,cho biê t ố trong 100
đồồng DTT thì có mâ y ố đồ n
ồ gợ l i nhuậ n thuâ n ồ .
2. – Tỷ suâốtợl i nhuậ n thuâ n
ồ hđkd trên doanh thu thuâ n ồ hđkd − =* 100
= dtbh&ccdv –các khoản giảm trừ dt
3. – Tỷ suâốtợl i nhuậ n kêố toánướtr c thuê
ố trênổ t ng thuậ nh p thuâ n ồ =* 100
- thuâồn= DTT’+ DT HD tài chính+ thu nhậ p khác
4. – Tỷ suâốt LNST trênổt ng thu nhậ p thuâ n ồ =* 100 II. Khả n n
ắ g sinh lời kình tếố
1. ROA- tỷ suâốtợl i nhuậ n trênổt ng tái ảs n
- Đứ ng trên góc độ chủ nợ : = EBIT/TS
- Đứ ng trên góc độ chủ s ơ hữu : = LNST/TS
2. - Tỷ suâốtợl i nhuậ tính trên tài ảs n kinh doanh =/ III. Khả n n
ắ g sinh lời tài chính
Tỷ suâốtợl i nhuậ n sau thuê ố trên vồ n
ố ử chở ữs h u
ROE= Câu 24. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1- Khi phân tích chỉ tiêu “ Các khoản phải thu” trên Bảng cân đồ i ố kê ố toán câ n ầ chú ý:
a. Liên hệ v ới phương thức tiêu thụ
b. Liên hệ v ới chính sách tín dụng bán hàng
c. Liên hệ v ới ngành nghê
ồ lĩnh ựv c kinh doanh d. Đ áp án a và b
2 –Vồốn luân chuyể n thuâầnươd ng (>0)
a. DN có cơ câốu vồ n ố an toànổ nị đ nh