-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phân tích tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính | Đại học Mở Hà Nội
Câu 1. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng tổng nguồn vốn của Doanh nghiệp?.Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Kế toán tài chính (Mở HN) 14 tài liệu
Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Phân tích tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính | Đại học Mở Hà Nội
Câu 1. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích hiệu quả sử dụng tổng nguồn vốn của Doanh nghiệp?.Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kế toán tài chính (Mở HN) 14 tài liệu
Trường: Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Hà Nội
Preview text:
lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
CÂU HỎI LÝ THUYẾ T
Ế TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆ P
Câu 1. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích hiệu quả s ử dụng tổng nguồồn vồ n
ố ủ c a Doanh nghiệ p?
a.Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả s ử dụng tổng nguồ n ồ vồ n
ố ủ c a dn bao m: ồ gồ 1. Năng suâ t
ố ửs ụd ng hiệ u quả ổt ng vồ n ố ( ) - Năng suâ t
ố ửs ụd ngổt ng vồ n
ố cóơ đ nị v tính là sồố lâ n
ồ ả ph n ánh hquanệso sánh
giữa giá trị s ản suâốt, doanh thu hay doanh thu thuâ n
ồ ớ v ổi t ngvồ n ố bình quân sd vào sxkd. - =
- TV: tổng vồốn
- Q: tổng giá trị s ản suâ t
ố hayổt ng doanh thu hoặ c doanh thu thuâ n ồ
- Ý nghĩa : chỉ tiêu đo lừa khả năng hoạt động của tổng vồốn chota biê t ố ức 1 đv tiê n
ồ ệt ổt ng vồ n
ố sdạ t o raạ t o ra mâ y
ố ơ đ ị n v tiê n
ồ ệả t s n , xuâ t ố doanh thu hay doanh thu thuâ n
ồ hoạ t ộđ ng kinh doanh.
2. Vòng quay tổng vồ n ố ()
- Vòng quay tổng vồốn có ơđ n ịv tính là lâ n ồ ,phả ản
nh quanệ h sánho giữa doanh thu thuâ n
ồ hoạ t ộđ ng kinh doanh ớv i ổt ng sồố vồ n
ố bình quânử sụngd vào
hoạ t động sản xuâ t ố kinh doanh -
- Ý nghĩa: chỉ tiêu đo lường khả năng hoạt động của tổng vồốn cho tabiê t ố ức
một đơn vị tiê n
ồ ệtổt ng vồ n
ố ử s ụd ng vàoả s n suâ t
ố kinh doanhtrong kỳ tạo ra
tiêồnệ t ổ t ng sồ ố doanh tu thuâ n
ồ ọ hộ at đ ngdoanh,kinh
được mâốy ơđ n ịv hoặc ng sồ ố doanh thu thuâ n
ồ ạ hoột đ ng kinh doanhthu được trong cho ta biê t ố ổt kì gâốp mâ y ố lâ n
ồ ổ t ng vồ n
ố bifng quân sd vào sxkd. 3. Tỷ suâ t
ố ợl i nhuậ n trướ cạl i vay và thuê
ố trênổ t ng nguồ n ồ vồ nh
ố ay t(ổng tài sản) )
- Tỷ suâốt trướ c lãi vay và thuêố trênổ t ng nguồ n ồ vồ n
ố ơcó đị tínhv là sồố
lân , phả n ánh quan kệ so sánh giữa tỷ suâốt trướ c lãi vau và thuêốớ vtổing
vồốn bình quân sử dụng vào hoạt động sản xuâốt kinh doanh. - ) =EBIT/TV -
chỉ tiêu đo lường khả năng sinh lời kinh têố ủc a doanh nghipệ cho biêốt ức 1
đơn vị tiê n
ồ ệt ổt ng tai ảs n ửs ụd ng vào sxkd trong kỳ ạt o rađ ược mâ t
ố ơđ n ịv
tiêồnệt EBIT .
4. Tỷ suâốtợl i nhuậ n sau thuê
ố trênổ t ng vồ n ố ()
- Tỷ suâốt LNST trênổt ng vồ n
ố cóơ đ nị v tính là lâ n
ồ ượđ c đsácịnh băng cách lâ y ố
LNST chi cho tổng vồốn bình quân sd vào hoạ t ộđ ng ảs n suâ t ố kinhoanhd. - ) =/TV
- Ý nghĩa : chỉ tiêu đ
ồ lường khả năng sinh lời sau thuêố ủc a ổtng tài sản co ta
biêốt ức 1 ơđ n ịv tiêồnệ t ổ t ng tàiả s n sd vào sxkd trong kỳạot ra được mâốy
ơđ n vị tiê n ồ ệt LNST. 1 lOMoARcPSD|45316467 b.Phư n
ơ g pháp phân tích hi u ệ qu ả s ử d n ụ g t n ổ g nguồ n ồ vồ n ố ủ c a Doanhghin p ệ :l p ậ b n
ả g tính và so sánh các ch ỉtiêu qua hai kỳ và so sánh v i ớ m c
ứ trung bình ngành( nê u ố có) Chỉ tiêu Năm N NĂM N-1 CHÊNH LỆCH
1.Tổ ng giá trị s ản xuâốt(Q)
2.Tổng doanh thu hđkd(DTT)
3.LNTT và lại vay( ebit) 4.LNST
5.Tổ ng tài sản bình quân(TV) 6.Năng suâ t
ố sdổt ng vồ n ố
7.Vòng quay tổng vồ n ố .......
Câu 2. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm)
1. Doanh thu thuâ n
ầ hoạ t ộđ ng KD 2. Vồ n ố luân
chuyể n thuâ n ầ ượđ c gồ m ầ :
xác định bằ ng ầ :
a. Doanh thu BH và CCDV a. N
guồồn vồốn DH- TS dài ạ h n
b. Doanh thu hoạt động TC
b. Nguồồn vồốn DH- TSCĐ
c. Doanh thu thuâ n ồ BH và CCDV c. Nợ ngă n
ố ạh n- TS ngă n ố ạ h n d. Doa nh thu thuâ n ồ BH,CCDV v à
d. Nguồồn vồốn CSH+TSDH Doanh thu thuâ n ồ TC
3. Chỉ ra nguyên nhân làm giảm hệ sồố vòng quay hàng tồ n
ầ kho(có giải thích):
a. Xoá sổ các khoản nợ khó đòi
b. Đư a ra tiêu chuẩn tín dụng chặt cheẽ ơh n c. Gi
á c ả n guyên v ậ t li ệ u gi ả m
d. Ngân hàng thu hồ i ồ ợn ngă n ố ạ h n
Câu 3. (1 điểm ) Trình bày nội dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích các chỉ tiêu phả n ánh tồ c
ố ộđ thanh toán các khoả n phả i thu ủc a doanh nghiệ p?
Tồốc ộđ thanh toán toán các hoả n phả i thu ượđ c phân tích qua tínhvà so sán giữa 2 chỉ tiêu:
1. Sồố vòng quay cac khoả n phả i thu( VQKPT )
- Sồố vòng quay khoả n phả i thu có ơđ n ịv tính là lâ n
ồ ượđ c tính băngcách so
sánh sồố doanh thu bán chị u (hoặ c doanh thu thu thuâ n ồ vê n ồ báhàng và cung câ p
ố dị ch vụ )với bình quân các khoản phải thu. - -
Ý nghĩa: Dùng để đo lường tính thanh khoản ngă n
ố ạh n và đánh giá châ t
ố lượng quả n lý các khoản phải thu, nó cho ta biê t
ố sồố doanh thubán chịu (hay doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung câ p
ố ị d chụ v ) trong kỳ gâ p ố mâ t ố lâ n ồ sồố
ảkho n phả i thu bình quân,oặc cho biê t
ố các khoả n phả i thu ngă n
ố ạ h,khonản phải thu 2 lOMoARcPSD|45316467
dài hạ n trong kỳ quay được mâ y ố vòng.Nê u
ố ỉch tiêu tính raớ l nhoc thâ y ố dn trong kỳ thu hồ i ồ tiê n
ồ hàng bán ịch uị k pờth i,ítị b chiê m
ố ụ d vồ nng ố .Song nê u ố ị
tr sồố này quá cao seẽ kh ng ồ tồ t ố vì điê u
ồ đó seẽ ảlàm gianhm sồ d
ố o vàượl ng
hàng bán ra do phương thức thanh toán quá chặt cheẽ,gây khó khăn cho khách hàng.
2. Sốố ngày mộ t vòng quay khoả n phả i thu
- Có đơn vị tính là ngày tính được băng cách so sánh sồ
ố ngày theo ljch kì phân tích vớ sồ
ố vòng quay các khoả n phả i thu. - hay - cho biê t
ố trung bình bao nhiêu ngày thì dn thu hồ i
ồ ượđ c khoả tiê n ồ hàng bán
chịu .Trị sồố ủc a chỉ tiêu cang nhỏ ,chứ ng ỏt tồ c
ố ộ đ tu tiê n ồ hàngngcànhanh, dn
cang ít bị chiêốm ụd ng vồốn và ượng
ạc l i. Tuy nhiên nê u
ố ờ thgian thu hồ i ồ tiê n ồ hàng quá ngă n
ố seẽ gây khó khăn cho ường i mua ,do đó se làmgiảm doanh thu
và lợi nhuận của doanh nghiệp.
-Phương pháp phân tích : lập bảng tính và só sanh các chỉ tiêu qua các kỳ .
Câu 4. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm)
1- Bảng cân đồ i
ố KT là báo cáo tài 2 –Một cồng ty có thể làm t ng ằ tỷ ngằố
chính phản ánh
sồố khả n ng
ằ thanh toán ợn n
a. Kêốt quả tài chính ủc a DN ạt i mộ t hạn của nó nhờ cách nào sau đây
thời điểm a. Vay ngă n
ố ạh n ểđ lâốy tiê n ồ ả tr
b. Tình hình tài chính trong một kỳ
lương nhân viên kêố toán nhâ t ố ị đ nh
b. Bán bớt hàng trong kho
c. Giá trị tài sản hiện có và nguồ n ồ
c. Vay dài hạn để lâốy tiê n
ồ ảtr ợn
hình thành tài sản trong một kỳ ngă n ố ạh n d. Thu hồ i
ồ các khoả n ợn kêố toán nhâ t ố ị đ nh phả i thu d. Gi
á tr ị tài s ả n và nguồ n ồ hìn h thà
nh tài s ả n t ạ i m ộ t th ờ i đi ể m
3-Tồốc ộđ t ng
ằ ợn dài ạh nớl n ơh n tồốcộđ t ng ằ ngồ n
ầ vồốnủ ởchhữsu chứng
tỏ kinh doanh kém an toàn, chi phí t ng
ằ .( có giải thích) a. Đúng b. Sai
Câu 5. (1 điểm ) Trình bày nội dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích chỉ tiêu Tỷ sồ ố
nợ phả i trả trên tổng tài sản (RD/A) của Doanh nghiệp?
- K/n : chỉ tiêu phản ánh quan hệ so sánh giữa vồ n
ố vay ớv i ổt ng tài sản - (RD/A) = Vồ n
ố vay/ Tài ảs n
- Ý nghĩa : đo lường mức độ s ử dụng nợ c ủa dn cho biê t
ố trong ổt ng tàisản hiện
có của doanh nghiệp thì sồố ượđ c tài trợ băng vồ n ố vay chiê m ố baonhiêu phâ n ồ 3 lOMoARcPSD|45316467 trăm. Nê u ố ỉt sồ ố này thâ p
ố ứ ch ỏng t ửdn sụ d ngợít nể đ tàiợ chotr tài sản =>
Khả năng tự chủ vêồ mặ t tài chính và khả năng thanh toán ảđ m ảb o cóthể tiêốp
tụ c được vay nợ.,tuynhieen kh n
ồ g tận dụng được đòn bẩy tài chính và kh n ồ g tiê t
ố kiệ m thuê .N
ố êốuỷ t sồ ố này cao thìượ ngạ c l i.
Câu 6. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm)
phát hành ổc 2 -Tài sản ngằốn ạh n 1-Thu tiê n ầ ừt việ c ủc a DN gồ m ầ :
phiêốu trong DN ượđ c phả n ánh vào
a. Giá vồốn hàng bán luồ ng ầ tiê n
ầ trong ạho tộđ ng nào sau b. Bâ t
ố ộđ ng ảs n đâồuư t
đây của Báo cáo LCTT c. Tiêồn
và các khoả n ươt ng đương
a. Hoạ t động kinh doanh tiêồn
b. Hoạ t động đâ u ồ ưt
d. Cả 3 đáp án trên c. Ho
ạ t đ ộ ng tài chính
d. Cả 3 hoạt động trên
3-Tồốc ộđ giả m chi phíớl n ơh n tồốcộđ ảgi m doanh thu ứch ngỏ tcồng tác
quản lý chi phí trong DN tồ t
ố ( có giả i thích) a. Đúng b. Sai
Câu 7 (1 điểm ) Trình bày ý nghĩa của việc phân tích chính sách sử dụng vồốn, uaq đó
trình bày nội dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích chỉ tiêu Tỷ sồố ợn phải trả trên
vồốn chủ s ở hữu (RD/E) của Doanh nghiệp?
- Ý nghĩa của việc phân tích chính sách sử dụng vồốn: chính sáchsd vồ n ố ủc a
doanh nghiệp kh n
ồ g chỉ phản ảnh nhu câ u ồ vồ n
ố cho ạho tộ đ ng tàihínhc
của doanh nghiệp mà nó còn có tác động trực tiê p ố đê n
ố an ninhtài chính và
tác động đê n
ố hiệ u quả ửs ụd ng vón ủc a doanh nghiệ p.
- Tỷ sồố ợn phả i trả so ớv i vồ n
ố ủch ở s ữh u D/E(R) phả n ánh quan hệ so sánh giữa
vồốn vay ớv i vồốnủch ơ s ữh u. - RD/E = vồốn vay/vcsh
- Ý nghĩa của RD/E :
+ Nêốu < 1 : dn sd ít ợn ơh n vcsh ểđ tài trợ cho tài ảs n =>khả năng tự chủ vêồ
tài chsnh và khả năng thanh toán đảm bảo.,nhưng kh n
ồ g tận dụng được đòn
bảy tài chính và tiê t ố kiê m
ố ượd c thuê . ố 4 lOMoARcPSD|45316467 + Nê u ố > 1dn sd nhiê u
ồ ợ n ơ h n vcshể đ tàiợtr cho tàiả s n,ự s ụngd đòn bảy tài
chính nhăm gia tăng tỉ suâốtợl i nhuậ n trên vcsh ,tuy nhiên ịb phụ hutộc vêồ
mặ t tài chính ,hạn chêố vêồ ảkh năng thanh toán và khóơ c ộ h i tiê p ố ục vayt .
Câu 8. Chọn câu trả l ời đúng (2 điểm) 1- Một n m
ằ có 365 ngày, nê u ố c ng ồ ty 2 –Khả n ng
ằ sinh lời tổng tài sản đo
có doanh thu thuâ n
ầ là 400 ỷt đồ ng ầ
lường cái gì?
và phả i thu bình quân là 150 tỷ đồ ng ầ
a. Tổng tài sản được sử dụng như thêố
thì kỳ thu ợn bình quân là:
nào trong một năm a. 90 ngày
b. Mồẽi đồồng TSệhi n có trong DNạ t o b. 216 ngày ra bao nhiêu đồ n
ồ gợl i nhuậ n c. 1 36 ngày
c. Phâồn trăm ủc a ổt ng tài ảs n ượđ c d. 60 ngày
đâồuưt vào TSCĐ
d. Bình quân m ẽ ồ i đồ n
ồ g tàiả s n trong kỳ
mang lại bao nhiêu đồ n ồ g doanh thu
3- Trước chu kỳ t ng
ằ giá, một cồng ty thay đổi phương pháp xác định hàng hoá tồ n
ầ khoừt phươ ng pháp nhậ p trướ c xuâ t ố ướtr
c sang ươph ng pháp ậnh p usa xuâ t
ố trướ c thì kê t
ố ảqu trong chu kỳ tiê p
ố theo cóể th làmgiảm hệ sồố khả n n ằ g
thanh toán nợ ng n
ằố ạh n và t n
ằ g ệh sồố quay vòng hàng tồ n
ầ khocó.gi(ải thích) a. Đúng b. Sai
Câu 9. (1 điểm ) Trình bày nội dung, ý nghĩa và phương pháp phân tích các chỉ tiêu phả
n ánh khả năng thanh toán nợ ngă n
ố ạh n ủc a doanh nghiệ p
Khả năng thanh toán nợ ngắ n
ố ạh ncủ a doanh nghiệp được phân tích qya việc tính
và so sánh các chỉ tiêu sau:
1.Hệ sốố thanh toán nhanh ợn ngắ n ố ạh n
- Hệ sồố thanh toán nhanh ợn ngă n
ố ạ h n là ỉch tiêuượđc tínhả b ngách so sánh
giá trị tài sản ngă n
ố ạh n dn đang quả n lý và sd ớv iổt ng sồốợ n găốn ạh n. - = TSNH/NNH - Nê u
ố trị sồốủ c aỉch tiêu này = 1ểth ệhi n TSNHủ c a doanh nghiệp vừa đủ bù đă p ố cho nợ ngă n ố ạh n. - Nê u
ố trị sồốủ c a ỉch tiêu > 1ểth ệhi n TSNHủ c a doanh nghiệ thpừa khả năng bù đă p ố cho nợ ngă n
ố ạh n và tình hình tài chính là bình thườ ng ohặc khả quan. - Nê u
ố trị sồốủ c a ỉch tiêu <1ểth ệhi n TSNHủ c a doanh nghiệ ph n
ồ gk đủ bù đă p ố cho ợn ngă n
ố ạh n, doanh nghiệ p đang ặg p phả i ủr i ro trong thanhoánt nợ ngă n ố ạh n.
2.Hệ sốố khả nắng thanh toán nhanh
- Là chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nhanh nợ ngă n
ố ạh n bă n
ồ gộm t sồốộ b ậ ph n trong TSNH. 5 lOMoARcPSD|45316467 =
tiêu tính ra ≥ 1,cho thâ y
ố doanh inghệpcó đủ khả năng thanh - Nê u
ố trị sồốủ c aỉch toán
các khoả n nợ ngă n
ố ạh n tình hình tài chính doanh nghiệ pàl bình thường và ngược lại.
3.Hệ sốố khả n n
ắ g thanh toánứt c thờ i
- Là chỉ cho cho biê t
ố khả năng thanh toán ợn ngă n ố ạ h ă n ồ gb tiê n
ồ và các khoả ươnt
ng đương tiê n ồ . =
- Trị sồố ủc a chỉ tiêu tính ra ≥ 0,5 thì doanh nghiệ p hoàntoàn có khả năng thanh
toán các khoả n nợ ngă n ố ạh n.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Khoản nào sau đây kh ng ồ nằ m
ầ trong các khoả n giả m trừ doanh thu
a. Giảm giá hàng bán
b. Thuêố VAT trườ ng ợh p DN tính thuê ố theo ươph
ng phápựtr c tiê p ố
c. Chiêốt khâ u ố thanh toán
d. Hàng bán bị trả l ại 2 –Luồ ng ầ tiê n
ầ ừ t ạho ộtđ ng kinh doanh là: a. Luồ n ồ g tiê n
ồ có liên quan đê n
ố ệ viạ c t o ra doanh thuủ ch cyê u ố ủaDN b. Luồ n ồ g tiê n
ồ có liên quan đê n
ố cácạ hoột đ ngủ ch yê u
ố ,ườ thg xuyên của DN và
hoạ t động khác c. Luồồng tiê n
ồ có liên quan đê n
ố ạ hoộ t đ ng đâ u
ồ ư t ạvà hoộ t đ ngchínhtài d. Luồ n ồ g tiê n
ồ có liên quan đê n
ố ạ hoột đ ạng t o ra doanh thuủa cDN và hoạt động khác kh n
ồ g phải là hoạt động đâ u
ồ ưt và hoạ t ộđ ng tài chính
3-Mua nguyên vật liệu chưa trả tiê n
ầ cho ngườ i bán kh ng
ồ ả nh ưởh ng êốnđ khả n ng
ằ thanh toán nợ ngằốn ạh n.( có giả i thích) a. Đúng b. S ai
Vì mua nguyên vật liệu chưa trả tiê n
ồ seẽ làm tăng khoả nụm ch ảpi trả người bán ngă n
ố ạh n năm trong ợn ngă n ố ạ h n
Câu 11. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích tồ c
ố ộđ luân chuyể nvồ n ố
lưu động của Doanh nghiệp?
a. Vòng quay vồ n
ố ưl u ộđ ng
- Phản ánh quan hệ so sánh giữa doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng vàcung câ p ố
dị ch vụ v ới vồ n
ố ưl u ộđ ng bình quân ửs ụd ng vào hoạ t ộđ ng ảs n
xuâốt kinh doanh. C n ồ g thức:
Trong đó: : vòng quay vồ n
ố ưl u ộđ ng 6 lOMoARcPSD|45316467
DTT’: doanh thu bán hàng và cung câ p
ố ịd ch ụv
VLĐ : vồốnưl u ộđ ng bình quân dùng vào ảs n xuâ t ố kinh doanh
- Đây là chỉ tiêu đo lường khả năng hoạt động của vồ n
ố ưl u ộđ ng, cho biê t ố ổt ng
sồố doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung câ p
ố ị dụ ch v ượthu đrongc tkỳ gâ p ố mâ y ố lâ n ồ sồ ố vồ n
ố ư ộl u đ ng dùngảvào s n xuâ t ố kinh doanh.
b. Sốố ngày mộ t vòng quay vố n ố ư l uộđ ng
- Là chỉ tiêu đo lường tính thanh khoản của vồ n
ố ưl u ộđ ng, cho ta biê t ố sồ ố ngày
bình quân để thực hiện một vòng quay vồ n
ố ưl u ộđ ng. N=
N: sồố ngày mộ t vòng quay vồ n
ố ư l uộ đ ng NL: sồ
ố ngày theoịl ch kỳ phân tích
- Trị sồố tính ra càng nhỏ phán ánh tồ c
ố ộ đ luân chuyể n vồ n
ố ư l ộu đ àngc
nhanh và ngược lại.
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Yêốu tồố nào trong ữnh ng yê u
ố tồố sau2–Một n m
ằ có 365 ngày, nê u ố c ng ồ kh n ồ g nằ m
ầ trong mụ c ợn ngằ n ố ạh
nty có doanh thu thuâ n ầ là 250 ỷt
củ a Bảng cân đồối kêố toán đồ ng
ầ và phả i thu bình quân là 150 tỷ đồ ng
ầ thì kỳ thu ợn bình quân ủc
a. Vay và nợ ngăốn ạh n a
b. Trả trước cho người bán cồng ty là:
c. Người mua trả tiê n ồ trướ c a. 46,5 ngày
d. Thuêố và các khoả n phả i ộn p b. 219 ngày Nhà Nước c. 1,7 ngày d. 0,6 ngày
3-Ngân hàng thường châốp nhậ n cho vay đồ i
ố ớ v i DNươth ngạm i cóhệ sồố ợn
cao hơ n DN sản xuâốt.( có giả i thích) a. Đúng b. Sai
Câu 13. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích tồ c
ố ộđ luân chuynể hàng tồ n
ồ kho ủc a Doanh nghiệ p?
a.Vòng quay hàng tố n ồ kho
- Phản ánh quan hệ so sánh với giá vồ n ố hàng tồ n ồ kho bình quân 7 lOMoARcPSD|45316467 - Vòng quay hàng tồ n
ồ kho quá cao doanh thu bán hàng seẽị b mâ t ố h n ồ gvìk có hàng
để bán, nê u
ố vòng quay hàng tồ n ồ kho quá thâ p
ố chi phí phátinh skên quan đêốn hàng tồ n ồ kho seẽ tăng.
b.Sốố ngày mộ t vòng quay hàng tố n ồ kho (N’) - Cho biê t ố sồ
ố ngày bình quânể đ ựth cệhi nộm t vòng quay hàng tồ n ồ kho N’= - Nê u ố tồ c ố ộ đ
luân chuyể nủ c a hàng tồ n
ồ kho nhanh doanh nghiệ p seẽ t
ố ktệiê m được vồốnưl u ộđ ng.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Hoạt động nào sau đây được coi là một hoạt động KD trong báo cáo LCTT
a. Phát hành trái phiê u ố
b. Mua lại đồối thủ ạc nh tranh
c. Cồng ty sản xuâ t ố ồ t ồ bán xe ồ tồ
d. C ả 3 đáp án trên
2 –Báo cáo kê t ố qu
ả KD là BCTC ph ả n ánh:
a. Kêốt quả tài chính
b. Tình hình tài chính
Toàn bộ kê t
ố quả hoạ t ộđ ng ủc a DN trong 1 kỳ kê ố toán nhâ t ố ịhđ c. n
d. Toàn bộ kêốt quả hoạ t ộđ ng SXKD ủc a DN trong 1 kỳ
3-Ngân hàng thường châốp nhậ n ệh sồốợn ủ c a DN có quy mồớ l n caohơn so
với DN có quy m
ồ nhỏ ( có giải thích) a. Đúng b. Sai
Câu 15. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích mức độ bị chiêốm ụdng
vồốn ủc a Doanh nghiệ p?
Mứ c độ bi chiê m
ố ụd ng vồ n ố ủ c
a danh nghiệ pượđ c xem sét th n
ồ g quaso sánh các khoản
phả i thu với tổng tài sản,với tài sản ngă n
ố ạh n và ớv i các tài sản nợ phải trả.Cụ thể như sau: 1.Hệ số
ố khoả n phả i thu so ớv iổt ng tài ảs n =KPT/TS*100
- Chỉ tiêu phản ánh mức độ vồ n ố bi chiê m
ố ụd ng soớ v ổi t ng tàiảns cho ta biest
cứ 100 đồ ng
ồ tài ảs n doanh nghiệ p đang quả n lý thì sồốị bhiê mc ố ụd ng chiê m ố mâốy đồ n ồ g.
- Trị sồố ủc a chỉ tiêu tính ra càngớl n chứ ng ỏt sồ vồốnủ c a dnị chiêốmb ụd ng càng nhiê u
ồ , ngượ cạl i. 8 lOMoARcPSD|45316467
2.Hệ sốố các khoả n phả i thu so ớv i tài ảs n ngắ n ố ạh n =KPT/TSNH*100
- Chi tiêu phản ánh mức độ vồốn ịb chiêốmụd ng soớ v i tàiả s n ngă n ố hạ cho ta
biêốt ức 100 đồồng tàiả s n ngă n
ố ạ h n dnả qu n ký ửvà sụ d thìng sồố ịb chiêốm
dụng chiêốm mâ y ố đồ n ồ g.
- Trị sồố ủc a chỉ tiêu tính ra càngớl n chứ ng ỏt sồ vồ n
ố ủ c a dnị chiê mb ố ụd ng càng nhiê u
ồ , ngượ cạl i.
3.Hệ sốố các khoả n phả i thu so ớv i các khoả n ợn phả i trả = KPT/NPT*100
- Chỉ tiêu phản ánh mức độ vồ n
ố ịb chiêốmụd ng soớ v iứm cộđ vồ n ố ichiê mđ ố
dụ ng,nó cho ta biê t
ố ức 100 đồ n ồ g vồ n ố đi chiê m
ố ụ d ng thì n
ố sồốịb vồchiêốmụd ng chiêốm mâ y ố đồ n ồ g - Nê u ố trị sồ
ố > 100 ứch ngỏ t sồố vồ n
ố doanhệnghiị p b chiê m
ố ụ ớdn nghơnl sồố vồ n ố
đị chiêốm ụd ng, và ngượ cạl i.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Khác biệt chính giữa tỷ sồố khả n ng
ằ thanh toán ợn ngằốnạh vàn tỷ sồố khả n ng
ằ thanh toán nhanh là bỏ qua: a. Hà ng tồ n ồ kh o b. Giá vồ n ố hàng bán c. Doanh thu
d. Các khoản nợ có thời gian đáo nợ trên 3 tháng
2 –Yêốu tồố nào kh ng ồ nằ m
ầ trong ảkho ụn m c tàiả s n dàiạ h n
a. Phả i thu dài hạn của khách hàng
b. Tài sản cồố ịđ nh ữh u hình c. D
ự p hòng gi ả m giá hàng tồ n ồ kh o
d. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 3- Sồ
ố ngày 1 vòng quay hàng tồ n
ầ kho càng cao ứch ngỏ t tồ c
ố độluân chuyển hàng tồ n
ầ kho càng nhanh, làm giả m vồốnủ c a DNị bứ ọđ ng trong khâuựdtrữ( có giải thích) a. Đúng b. S ai
Câu 17. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích mức độ đi chiêốm ụdng
vồốn ủc a DN ?
1. Hệ sồố các khoả n ợn phả i trả so ớv iổt ng tài ảs n - = NPT/TS *100 9 lOMoARcPSD|45316467
- Chỉ tiêu phản anh mức độ vồ n
ố đi chiêốmụd ng sovowsiổ t ng tàisản cho biê t ố
100 đồồng ổt ng tài ảs n doanh nghiệ p đang quả n lý và ửs ụd ngthì sồ ố hình thành băng vồ n ố đi chiê m
ố ụd ng chiê m ố mâ y ố đồ n ồ g.
- Trị sồố ủc a chỉ tiêu tính ra càngớl n chứ ng ỏt sồố vồ n
ố doanhghinệp đi chiê m ố
dụ ng càng nhiê u
ồ và ngượ cạl i.
2. Hệ sồố các khoả n ợn phả i trả so ớv i tài ảs n ngă n ố ạ h n - = NPT/TSNH *100 - Chỉ sồ
ố phả n ánh mứ c ộđ vồ n ố đi chiê m
ố ụ d ng ớso v i tàiả s n ngă n ố hạnó cho ta biê t ố trong 100 đồ n ồ g -
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Chỉ tiêu phản ánh khả n ng
ằ thanh toán ngằ n
ố ạh n ủc a Doanh nghiệ p:
a. Hệ sồ
ố khả năng thanh toán ợn ngă n ố ạ h n
b. Hệ sồố khả năng thanh toán nhanh
c. Hệ sồ
ố khả năng thanh toánứt c thờ i
d. C ả 3 đáp án trên
2 –Chỉ tiêu tỷ sồố ợn phả i trả so ớv iổt ng tài ảs n (RD/A) đồối ớv i chủ ợn
a. Càng cao càng tồ t ố b. Càng thâ p ố càng tồ t ố
c. Khồng thay đổi d. K
hồng đáp án nào đúng
sồốnợ là 0,5. Nêốu
4- Tỷ suâốtợl i nhuậ n trên ổt ng tài ảs n ủc a DN là 20% và ệh ỷt
suâốtợl i nhuậ n trên ổt ng tài ảs n t ng
ằ 10% thì ỷt suâ t
ố ợ l i nhuậ trên VCSH seẽ
giảm 20%( có giải thích) a. Đúng b. S ai
Câu 19. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích tồ c
ố ộđ thanh toáncác
khoản phải trả c ủa DN ?
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Trướ c chu kỳ t n
ằ g giá một c n
ồ g ty thay đổi phương pháp xác định hàng hoá tồ n ầ
kho từ phương pháp nhập trước xuâ t
ố trướ c sang nhậ p sau xuâ t
ố ướtr c thìkê t ố
quả trong chu kỳ tiê p
ố theo có thể là:
Tăng cả hệ sồố
sồố vòng quaynghàtồ n ồ a. khả
năng thanh toán ợn ngă n
ố ạ h n vàệ h kho
Giả m cả hệ sồố
sồố vòng quaynghàtồồn b. khả
năng thanh toán ợn ngăốnạ h n vàệ h kho
Tăng hệ sồố khả năng thanh toán
sồố vòng quayhàng tồ n ồ c. ợn ngă n
ố ạ h n vàảgi mệ h kho
Giả m hệ sồố khả năng thanh toán
sồố vòng quayhàng tồ n ồ d. ợn
ngăốnạ h n và tăngệ h kho
2 -Tác dụng của phương pháp thay thê
ố liên hoàn là
a. Đánh giá khái quát biê n
ố ộđ ng chỉ tiêu phân tích
b. Lượng hoá mức độ ảnh hưởng của các nhân tồố
c. Chỉ ra nhân tồốả nh ưởh ng chủ yêốuớ t i biê n
ố ộ đ ủng c ỉa ch tiêu phân tíc d. Đ áp án b và c
3- Một trong những nguyên nhân làm suy giảm vòng quay các khoản phải thu củ a
1 DN là do sồốượl ng ảs n phẩ m tiêu thụ giả m.(Có giả i thích) a. Đ úng 10 lOMoARcPSD|45316467 b. Sai
Vì vòng quay khoản phải thu thì băng doanh thu thuâ n
ồ vêồ nbáhàng và cung
câốp dị ch vụ chia cho khoản phải thu bình quân .Lượng tiêu thụ sản phẩm giảm
seẽ làm DTT’ giảm => vòng quay kpt giảm.
Câu 21. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích khả năng thanh toán
dài hạ n của DN ?
- Khả năng thanh toán nợ dài hạn được phân tích qua việc tính và so sánh chi tiêu hệ sồ
ố khả năng thanh toán ợn dài ạh n.
- Hệ sồố khả năng thanh toán ợn dài ạh n( )là chỉ tiêu cho biê t
ố ớ vtổing giá trị
TSDH doanh nghiệp đang quản lý và sử dụng tại thời điểm nghiên cứu có đủ
để trả các khoản nợ dài hạn khồng. - =
- Trị sồố chỉ tiêu tính ra càngớl n khả năng ảđ m ảb o thanh toán các khonả nợ
dài hạ n của doanh nghiệp càng cao và ngược lại.
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1-Sồố vòng quay hàng tồ n
ầ khoảgi m do: a. C n
ồ g ty sử dụng hệ thồ n
ố g quả n trị hàng tồ n
ồ khoớm i tồốtơ h ện h thồ n ố gũ c
b. Xử lý lượng hàng tồ n
ồ khoớl n năm ngoái
c. Đư a vào sử dụng phâồn mê m
ồ ảqu n lý HTKớm i,như ngặ g p khó khăn ẽndâ ớt i
các đơn đặt hàng với nhà cung câ p
ố ịb ặđ t trùng
d. Mứ c tiêu thụ tăng nhanh
2 –Các chỉ tiêu phản ánh đòn bẩy tài chính của DN Tỷ sồố a. ợn
phả i trả so ớv iổt ng tài ảs n Tỷ sồố b. ợn
so ớv iổt ng nguồ n ồ vồ n ố Tỷ sồố c. ợn
so ớv i vồốnủch ở s ữh u d. Đ áp án a và c
3-Doanh thu thuâ n ầ vê
ầ bán hàng và CCDV làổ t ng sồố tivê nB ầ
H và CCDV mà DN
đã thu đượ c trong kỳ HĐKD( có giải thích) a. Đúng b. S ai Vì doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung câ p
ố ị d ụch v tổlàng sồố tiê n ồ vê ồ BH và CCDV
DN đã thu được trong kỳ HĐKD sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu .
Câu 23. (1 điểm ) Trình bày chỉ tiêu và phương pháp phân tích khả năng sinh lời của DN ?
Khả năng sinh lời của dn bao gồ m
ồ khả năng sinhờl i hoạ t ộđ ng,khả năng sinh lời kinh
têố , khả năng sinhờl i tài chính. I. Khả n n
ắ g sinh lời hoạt động 11 lOMoARcPSD|45316467
1. – Tỷ suâốtợl i nhuậ n thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và ccdv trênoanhd thu thuâ n ồ vê ồ bán hàng và cung câ p
ố ịd ch ụv .
− lợi nhuận thuâ n
ồ ớv i doanh thu thuâ n ồ vê
ồ bán hàng và cung p
ố câịd ch ụv . − =* 100
− = Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cccdv – chi phí bh- cp qldn − Cho biê t
ố khả năng sinhờl i trên s ồ DTT vê
ồ bh và ccdv,cho biê t ố trong 100
đồồng DTT thì có mâ y ố đồ n
ồ gợ l i nhuậ n thuâ n ồ .
2. – Tỷ suâốtợl i nhuậ n thuâ n
ồ hđkd trên doanh thu thuâ n ồ hđkd − =* 100
= dtbh&ccdv –các khoản giảm trừ dt
3. – Tỷ suâốtợl i nhuậ n kêố toánướtr c thuê
ố trênổ t ng thuậ nh p thuâ n ồ =* 100
- thuâồn= DTT’+ DT HD tài chính+ thu nhậ p khác
4. – Tỷ suâốt LNST trênổt ng thu nhậ p thuâ n ồ =* 100 II. Khả n n
ắ g sinh lời kình tếố
1. ROA- tỷ suâốtợl i nhuậ n trênổt ng tái ảs n
- Đứ ng trên góc độ chủ nợ : = EBIT/TS
- Đứ ng trên góc độ chủ s ơ hữu : = LNST/TS
2. - Tỷ suâốtợl i nhuậ tính trên tài ảs n kinh doanh =/ III. Khả n n
ắ g sinh lời tài chính
Tỷ suâốtợl i nhuậ n sau thuê ố trên vồ n
ố ử chở ữs h u
ROE= Câu 24. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1- Khi phân tích chỉ tiêu “ Các khoản phải thu” trên Bảng cân đồ i ố kê ố toán câ n ầ chú ý:
a. Liên hệ v ới phương thức tiêu thụ
b. Liên hệ v ới chính sách tín dụng bán hàng
c. Liên hệ v ới ngành nghê
ồ lĩnh ựv c kinh doanh d. Đ áp án a và b
2 –Vồốn luân chuyể n thuâầnươd ng (>0)
a. DN có cơ câốu vồ n ố an toànổ nị đ nh