



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 60820047
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Đề tài bài tập lớn:
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý phòng trọ Hà Nội – 2023 PHẦN MỞ ĐẦU
Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc xây dựng phần mềm dường như không còn xa
lạ đối với chúng ta. Lợi ích mà các chương trình phần mềm quản lí đem lại khiến ta
không thể không thừa nhận tính hiệu quả của nó. Quản lý phòng trọ không chỉ là việc
quản lý căn phòng, mà còn là việc tạo ra một môi trường sống tốt đẹp và thân thiện.
Hiện nay, việc quản lý phòng trọ online đang rất phổ biến.. Để quản lý tốt nhất giữa
chủ nhà và người thuê trọ một cách hiệu quả và nâng cao. Chính vì thế chúng em đã
chọn đề tài “ xây dựng hệ thống quản lý quản lý phòng trọ”. lOMoAR cPSD| 60820047 MỤC LỤC CHƯƠNG 1.
KHẢO SÁT HỆ THỐNG......................................................................
1.1. Mô tả bài toán......................................................................................................
1.2. Mục tiêu................................................................................................................ 1.3.
Đối tượng sử dụng ứng dụng............................................................................... 1.4. Các
chức năng chính của phần mềm.................................................................. CHƯƠNG 2.
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG.................................................
2.1. Xác định các Usecase...........................................................................................
2.1.1. Biểu đồ Usecasse tổng quát......................................................................5
2.1.2. Biểu đồ Usecase đăng ký..........................................................................5
2.1.3. Biểu đồ Usecase đăng nhập......................................................................6
2.1.4. Biểu đồ Usecase thuê phòng.....................................................................7
2.1.5. Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng.............................................................8
2.1.6. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin tài khoản..........................................9
2.1.7. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin khách trọ..........................................9
2.1.8. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin phòng trọ.......................................10
2.1.9. Biểu đồ Usecase quản lý báo cáo thống kê............................................11
2.1.10. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin cơ sở vật chất.............................12
2.1.11. Biểu đồ Usecase quản lý hợp đồng....................................................13
2.1.12. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin dịch vụ.......................................14
2.2. Biểu đồ hoạt động và biểu đồ tuần tự...............................................................
2.2.1. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập..............................................15
2.2.1.1 Biểu đồ tuần tự của chức năng đăng nhập.........................................16
2.2.2. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký..................................................17
2.2.2.1 Biểu đồ tuần tự chức năng đăng ký...................................................18
2.2.3. Biểu đồ hoạt động tìm kiếm thông tin phòng.......................................19
2.2.3.2 Biểu đồ tuần tự tìm kiếm phòng........................................................20
2.2.4. Biểu đồ hoạt động thuê phòng...............................................................21
2.2.4.3 Biểu đồ tuần tự thuê phòng...............................................................22
2.2.5. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin khách trọ....................................23 lOMoAR cPSD| 60820047
2.2.5.4 Biểu đồ tuần tự thêm khách trọ.........................................................24
2.2.5.5 Biểu đồ tuần tự sửa khách trọ............................................................25
2.2.5.6 Biểu tồ tuần tự xóa khách trọ............................................................26
2.2.6. Biểu đồ hoạt động quản lý phòng thông tin tài khoản.........................27
2.2.6.7 Biểu đồ tuần tự thêm thông tin tài khoản..........................................28
2.2.6.8 Biểu đồ tuần tự sửa thông tin tài khoản.............................................29
2.2.6.9 Biểu đồ tuần tự xóa thông tin tài khoản.............................................30
2.2.7. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý cơ sở vật chất...........................31
2.2.7.10 Biểu đồ tuần tự thêm cơ sở vật chất.................................................32
2.2.7.11 Biểu đồ tuần tự sửa cơ sở vật chất...................................................33
2.2.7.12 Biểu đồ tuần tự xoá cơ sở vật chất...................................................34
2.2.8. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý hợp đồng..................................36
2.2.8.13 Biểu đồ tuần tự thêm hợp đồng........................................................37
2.2.8.14 Biểu đồ tuần tự sửa hợp đồng..........................................................38
2.2.8.15 Biểu đồ tuần tự xoá hợp đồng..........................................................40
2.2.9. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin phòng :.......................................41
2.2.9.16 Biểu đồ tuần tự thêm thông tin phòng:.............................................42
2.2.9.17 Biểu đồ tuần tự xóa thông tin phòng:...............................................43
2.2.9.18 Biểu đồ tuần sửa thông tin phòng....................................................44
2.2.10. Biểu đồ hoạt động quản lý báo cáo thống kê....................................45
2.2.10.19 Biểu đồ tuần tự thêm báo cáo thống kê..........................................46
2.2.10.20 Biểu đồ tuần tự sửa báo cáo thống kê............................................47
2.2.10.21 Biểu đồ tuần tự xóa báo cáo thống kê............................................48
2.2.11. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin dịch vụ....................................49
2.2.11.22 Biểu đồ tuần tự thêm thông tin dịch vụ..........................................50
2.2.11.23 Biểu đồ tuần tự sửa thông tin dịch vụ............................................51
2.2.11.24 Biểu đồ tuần tự xóa thông tin dịch vụ............................................52
2.3. Biểu đồ lớp..........................................................................................................
2.4. Thiết kế bảng dữ liệu.........................................................................................
2.4.1. Bảng cơ sở dữ liệu tổng quát.................................................................54 lOMoAR cPSD| 60820047
2.4.2. Phân tích các bảng trong cơ sở dữ liệu.................................................54
CHƯƠNG 3. GIAO DIỆN WEB................................................................................
3.1. Giao diện đăng nhập..........................................................................................
3.2. Giao diện đăng ký.............................................................................................. 3.3.
Giao diện trang chủ của web.............................................................................
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN...........................................................................................
TÀI LIỆU KHAM KHẢO.........................................................................60 lOMoAR cPSD| 60820047 PHỤ LỤC DANH HÌNH
Hình 2.1. Biểu đồ Usecase tổng quát.............................................................................5
Hình 2.2. Biểu đồ Usecase đăng ký...............................................................................5
Hình 2.3. Biểu đồ Usecase đăng nhập............................................................................6
Hình 2.4. Biểu đồ Usecase thuê phòng..........................................................................7
Hình 2.5. Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng...................................................................8
Hình 2.6. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin tài khoản.................................................9
Hình 2.7. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin khách trọ.................................................9
Hình 2.8. Biểu đồ Usecase phân rã chức năng quản lý phòng.....................................10
Hình 2.9. Biểu đồ Usecase phân rã chức năng lập báo cáo thống kê...........................11
Hình 2.10. Biểu đồ usecase quản lý cơ sở vật chất......................................................12
Hình 2.11. Biểu đồ Usecase quản lý hợp đồng............................................................13
Hình 2.12. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin dịch vụ................................................14
Hình 2.13. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập....................................................15
Hình 2.14. Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập........................................................16
Hình 2.15. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký.......................................................17
Hình 2.16. Biểu đồ tuần tự chức năng đăng ký............................................................18
Hình 2.17. Biểu đồ hoạt động tìm kiếm thông tin phòng.............................................19
Hình 2.18. Biểu đồ tuần tự tìm kiếm phòng.................................................................20
Hình 2.19. Biểu đồ hoạt động thuê phòng....................................................................21
Hình 2.20. Biểu đồ tuần tự thuê phòng........................................................................22
Hình 2.21. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin khách trọ...........................................23
Hình 2.22. Biểu đồ tuần tự thêm khách trọ..................................................................24
Hình 2.23. Biểu đồ tuần tự sửa khách trọ.....................................................................25
Hình 2.24. Biểu đồ tuần tự xóa khách trọ....................................................................26
Hình 2.25. Biểu đồ hoạt động quản lý phòng thông tin tài khoản................................27
Hình 2.26. Biểu đồ tuần tự thêm thông tin tài khoản...................................................28
Hình 2.27. Biểu đồ tuần tự sửa thông tin tài khoản......................................................29
Hình 2.28. Biểu đồ tuần tự xóa thông tin tài khoản.....................................................30
Hình 2.29. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý cơ sở vật chất.................................31
Hình 2.30. Biểu đồ tuần tự thêm cơ sở vật chất...........................................................32 lOMoAR cPSD| 60820047
Hình 2.31. Biểu đồ tuần tự sửa cơ sở vật chất..............................................................33
Hình 2.32. Biểu đồ tuần tự xóa cơ sở vật chất.............................................................34
Hình 2.33. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lý hợp đồng........................................36
Hình 2.34. Biểu đồ tuần tự thêm hợp đồng..................................................................37
Hình 2.35. Biểu đồ tuần tự sửa hợp đồng.....................................................................38
Hình 2.36. Biểu đồ tuần tự xóa hợp đồng....................................................................40
Hình 2.37. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin phòng................................................41
Hình 2.38. Biểu đồ tuần tự thêm thông tin phòng........................................................42
Hình 2.39. Biểu đồ tuần tự xóa thông tin phòng..........................................................43
Hình 2.40. Biểu đồ tuần tự sửa thông tin phòng..........................................................44
Hình 2.41. Biểu đồ hoạt động quản lý báo cáo thống kê..............................................45
Hình 2.42. Biểu đồ tuần tự thêm báo cáo thống kê......................................................46
Hình 2.43. Biểu đồ tuần tự sửa báo cáo thống kê.........................................................47
Hình 2.44 Biểu đồ tuần tự xóa báo cáo thống kê.........................................................48
Hình 2.45. Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin dịch vụ..............................................49
Hình 2.46. Biểu đồ tuần tự thêm thông tin dịch vụ......................................................50
Hình 2.47. Biểu đồ tuần tự sửa thông tin dịch vụ.........................................................51
Hình 2.48. Biểu đồ tuần tự xóa thông tin dịch vụ........................................................52
Hình 2.49. Biểu đồ lớp.................................................................................................53
Hình 2.50. Bảng cơ sở dữ liệu tổng quát......................................................................54
Ảnh 3.1. Giao diện đăng nhập.....................................................................................58
Ảnh 3.2. Giao diện đăng ký.........................................................................................58
Ảnh 3.3. Giao diện trang chủ.......................................................................................59 lOMoAR cPSD| 60820047
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1.1. Mô tả bài toán
Khi xã hội ngày càng phát triển và dân số đông thì nhu cầu nhà ở ngày càng một
tăng cao. Đặc biệt với nhóm đối tượng như sinh viên mới nhập học, sinh viên vừa ra
trường, vợ chồng vừa kết hôn, người mới đi làm, công nhân, thì nhu cầu nhà ở của họ
là hết sức cần thiết. Nhưng kinh tế là một trở ngại lớn khi hầu như họ không đủ khả năng
để mua một căn hộ bởi giá rất đắt đỏ. Thấy được tiềm năng đó, người ta đã xây dựng
các khu nhà ở cho thuê (nhà trọ) với mức giá rẻ, phù hợp hơn để đáp ứng thị trường.
Thế nhưng xây dựng là một chuyện, quản lý lại là một chuyện phải cân nhắc. Khi
số lượng phòng nhiều và khách trọ ở đông, thì việc quản lý tất cả thông tin phòng trọ,
khách thuê trọ, quản lý thu chi tiền điện nước và các dịch vụ phát sinh, quản lý các trang
thiết bị của mỗi phòng và đặc biệt thống kê cần được thực hiện một cách nhanh chóng, linh hoạt và chặt chẽ.
Quản lý bằng sổ sách vẫn khả thi, nhưng hiệu suất không cao nếu ta phải xử lý
hàng xấp giấy tờ. Do đó, cần có một phần mềm để giải quyết vấn đề trên. Giúp chúng
ta lưu trữ thông tin an toàn, lâu dài và tự động hóa tối đa các thao tác so với thực tế như tính toán, thống kê. 1.2. Mục tiêu
Xây dựng được hệ thống “ Quản lý phòng trọ cho thuê ”. Nhằm hỗ trợ cho việc
quản lý các nghiệp vụ như quản lý thông tin khách trọ ,thiết bị,qunr lý thuê phòng ,tiền
điện nước và dịch vụ hàng tháng của từng phòng ,thống kê ,tìm các thông tin khách thuê,
phòng trọ,... Phần mềm quản lý phòng trọ giúp người sủ dụng tiết kiệm thời gian ,nhanh
chóng ,thao tác đơn giản ,dễ sử dụng quản lý.
1.3. Đối tượng sử dụng ứng dụng
Chủ trọ (Admin) : là cá nhân sử dụng phần mềm để quản lý, cập nhật những thông tin của phòng trọ.
Khách hàng: là những cá nhân sử dụng phần mềm với mục tiêu phòng ,tìm kiếm
phòng, xem chất lượng phòng …
1.4. Các chức năng chính của phần mềm lOMoAR cPSD| 60820047
Hệ thống cần có các chức năng hỗ trợ và giải quyết nhu cầu của Chủ trọ (admin) như sau:
Đăng nhập (đăng ký), đăng xuất: Khi muốn sử dụng phần mềm, admin và
khách hàng cần đăng nhập bằng tài khoản có sẵn hoặc có thể đăng ký, từ đó
có thể sử dụng các chức năng của phần mềm. Khi thực hiện chức năng xong,
Chủ trọ (admin) và khách hàng có thể thoát bằng chức năng đăng xuất.
Hiển thị dữ liệu: Đối với khách hàng, chức năng này giúp hiển thị phòng có
trong cơ sở dữ liệu lên trên website, từ đó khách hàng có thể tra cứu, đặt
phòng thuê. Đối với Admin, chức năng này hiển thị dữ liệu trong cơ sở dữ
liệu, giúp cho admin dễ dàng quản lý các thông tin.
Tìm kiếm thông tin phòng : Chức năng giúp người dùng có thể tìm kiếm các
thông tin phòng trọ trong cơ sở dữ liệu.
Quản lý báo cáo thống kê: Chức năng này giúp chủ trọ nắm về báo cáo tìm
trạng của các phòng trọ,các hợp đồng thanh toán của các phòng và thống kê
của cả doanh thu ,cập nhật thêm sửa xóa báo cáo thống kê.
Quản lý thông tin phòng : Chức năng cho phép Chủ trọ (admin) thêm mới,
sửa, xóa thông tin phòng và tìm kiếm hiển thị thông tin phòng
Quản lý thông tin cơ sở vật chất: Chức năng cho phép thêm, sửa, xóa thông
tin cơ sở vật chất trong phòng .Thông tin cơ sở vật chất bao gồm: Điều
hòa,quạt trần , máy giặt, nóng lạnh…
Quản lý hợp đồng: Chức năng này cho phép Chủ trọ (admin) sẽ thêm và xóa
hợp đồng. Sau khi khách hàng thuê trọ thì chủ trọ sẽ ký hợp đồng và nếu
khách chuyển đi thì chủ trọ sẽ xóa hợp đồng của khách trọ đó.
Quản lý thông tin tài khoản khách hàng: Phần mềm cho phép admin thêm,
sửa, xóa thông tin tài khoản khách hàng. Thông tin tài khoản bao gồm: Họ
tên, email, số điện thoại, Địa chỉ.
Quản lý thông tin về các dịch vụ: Phần mềm cho phép admin thêm, sửa, xóa
các dịch vụ .Thông tin về các dịch vụ bao gồm: đăng ký dịch vụ ,lập hóa đơn tiền điện ,nước… lOMoAR cPSD| 60820047
Quản lý thông tin về khách trọ: Phần mềm cho phép admin thêm, sửa, xóa số
người hiện tại trong phòng và tạm chú tạm vắng của từng người lOMoAR cPSD| 60820047
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Xác định các Usecase
Hệ thống có các usecase sau:
Đăng nhập, đăng xuất Use case tổng quát. Use case thuê phòng.
Use case tìm kiếm phòng
Quản lý thông tin phòng
Quản lý thông tin tài khoản của người thuê.
Quản lý dịch vụ ( tiền điện, nước, hóa đơn)
Quản lý thông tin khách trọ
Quản lý hợp đồng người thuê
Quản lý báo cáo thống kê
Quản lý cơ sở vật chất
2.1.1. Biểu đồ Usecasse tổng quát lOMoAR cPSD| 60820047
Hình 2.1. Biểu đồ Usecase tổng quát
2.1.2. Biểu đồ Usecase đăng ký
Hình 2.2. Biểu đồ Usecase đăng ký
Bảng mô tả Usecase đăng ký: STT Tên Usecase Mô tả đăng nhập 1 Nhập tên tài khoản
Người dùng nhập tên tài khoản muốn tạo sau khi
bấm chọn chức năng đăng ký. 2 Nhập mật khẩu
Người dùng nhập mật khẩu muốn tạo sau khi bấm
chọn chức năng đăng ký. 3 Xác thực mật khẩu
Người dùng nhập lại mật khẩu vừa tạo để xác thực. 4 Xác thực email
Người dùng nhập email để xác thực tạo tài khoản. lOMoAR cPSD| 60820047 5
Xác thực số điện thoại
Người dùng nhập số điện thoại để xác thực tạo tài khoản.
2.1.3. Biểu đồ Usecase đăng nhập
Hình 2.3. Biểu đồ Usecase đăng nhập
Bảng mô tả Usecase đăng nhập: STT Tên Usecase
Mô tả hoạt động 1 Xác thực tên tài khoản
Người dùng nhập tên tài khoản đã được tạo để đăng nhập vào hệ thống. 2 Xác thực mật khẩu
Người dùng nhập mật khẩu đã được tạo để đăng nhập vào hệ thống. 3 Khôi phục mật khẩu
Người dùng lựa chọn quên mật khẩu nếu đã quên mật khẩu đã tạo.
2.1.4. Biểu đồ Usecase thuê phòng lOMoAR cPSD| 60820047
Hình 2.4. Biểu đồ Usecase thuê phòng
Bảng mô tả Usecase thuê phòng:
STT Tên usecase
Mô tả hoạt động 1 Giá phòng
Use case này giúp cho khách hàng biết giá cụ thể của từng phòng. 2 Hợp đồng
Use case này là một cam kết giữa khách hàng và chủ trọ.
2.1.5. Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng
Hình 2.5. Biểu đồ Usecase tìm kiếm phòng
Bảng mô tả Usecase tìm kiếm phòng: STT Tên usecase
Mô tả hoạt động 1 Đăng nhập
Use case này giúp khách hàng sử dụng các chức năng của hệ thống . 2 Địa chỉ
Use case này giúp khách hàng tìm kiếm theo địa chỉ mong muốn lOMoAR cPSD| 60820047 3 Giá phòng
Use case này giúp khách hàng tìm kiếm phòng trong khoảng giá mong muốn 4 Tình trạng phòng
Use case này giúp khách hàng tìm kiếm phòng theo
ý muốn và tình trạng của từng phòng
2.1.6. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin tài khoản
Hình 2.6. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin tài khoản
Bảng mô tả Usecase quản lý thông tin tài khoản: STT Tên usecase
Mô tả hoạt động 1 Đăng nhập
Usecase này giúp admin sử dụng các chức năng
của hệ thống cần đến quyền truy cập. 2 Hiển thị thông tin tài
Usecase này sẽ hiển thị thông tin về thông tin tài khoản khoản. 3
Thêm, sửa, xóa thông tin Admin có thể thêm, sửa, xoá tài khoản khách khi tài khoản
thông tin tài khoản bị lỗi hoặc không cần thiết
2.1.7. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin khách trọ lOMoAR cPSD| 60820047
Hình 2.7. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin khách trọ
Bảng mô tả Usecase quản lý thông tin khách trọ: STT Tên Usecase
Mô tả hoạt động 1 Thêm khách trọ
Use case này giúp chủ trọ có thể thêm thông tin khách trọ 2 Sửa khách trọ
Use case này giúp chủ trọ có thể sửa thông tin khách trọ 3 Xóa khách trọ
Use case này giúp chủ trọ có thể xóa thông tin khách trọ
2.1.8. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin phòng trọ
Hình 2.8. Biểu đồ Usecase phân rã chức năng quản lý phòng
Bảng mô tả usecase Quản lý thông tin phòng trọ: lOMoAR cPSD| 60820047 STT Tên usecase
Mô tả hoạt động 1
Thêm thông tin phòng Use case này giúp chủ trọ thể thêm, xóa, sửa nhiều thông tin phòng . 2 Tìm kiếm hiển thị
Use case này giúp chủ trọ (Admin) thể Tìm kiếm nhiều thông tin phòng thông tin về phòng trọ 3
Xóa thông tin phòng Use case này giúp chủ trọ thể xóa nhiều thông tin phòng . 4
Sửa thông tin phòng Use case này giúp chủ trọ thể sửa nhiều thông tin phòng .
2.1.9. Biểu đồ Usecase quản lý báo cáo thống kê
Hình 2.9. Biểu đồ Usecase phân rã chức năng lập báo cáo thống kê
Bảng mô tả usecase lập báo cáo thống kê: STT Tên usecase
Mô tả hoạt động 1 Báo cáo về tình trạng
Use case này giúp người chủ trọ biết những chi tiết trọ
về tình trạng của tất cả các phòng trọ của mình 2 Thống kê doanh thu
Use case này giúp người chủ trọ thống kê chi tiết doanh thu hàng tháng lOMoAR cPSD| 60820047 3 Cập nhật
Use case này giúp người chủ trọ cập nhật về báo cáo
thống kê bao gồm thêm,xóa,sửa báo cáo thống kê
2.1.10.Biểu đồ Usecase quản lý thông tin cơ sở vật chất
Hình 2.10. Biểu đồ usecase quản lý cơ sở vật chất
Bảng mô tả usecase quản lý cơ sở vật chất: STT Tên usecase
Mô tả hoạt động 1 Hợp đồng
Usecase này giúp admin sử dụng các chức năng
của hệ thống cần đến quyền truy cập. 2 Tìm kiếm
Admin có thể tìm kiếm cơ sở vật chất trong các cơ
sở vật chất đã lưu trữ 3 Thêm cơ sở vật chất
Admin có thể thêm cơ sở vật chất nếu chưa tồn tại cơ sở vật chất đó lOMoAR cPSD| 60820047 4 Sửa cơ sở vật chất
Usecase này giúp admin sửa cơ sở vật chất nếu cơ
sở vật chất đó cần chỉnh sửa và đã được lưu trữ rồi. 5 Xoá cơ sở vật chất
Usecase này giúp admin xoá cơ sở vật chất trong
các cơ sở vật chất đã lưu trữ
2.1.11.Biểu đồ Usecase quản lý hợp đồng
Hình 2.11. Biểu đồ Usecase quản lý hợp đồng
Bảng mô tả usecase quản lý hợp đồng: STT Tên usecase
Mô tả hoạt động 1
Tạo hợp đồng thuê mới Usecase này giúp admin tạo mới hợp đồng của cho mỗi người thuê
người thuê để lưu vào hệ thống 2 Xem chi tiết hợp đồng
Admin có thể tìm kiếm hợp đồng trong các hợp thuê (Tìm kiếm) đồng đã lưu trữ 3
Thêm hợp đồng(Cập nhật) Admin có thể thêm hợp đồng nếu chưa tồn tại hợp đồng đó 4
Sửa hợp đồng(Cập nhật) Usecase này giúp admin sửa hợp đồng nếu hợp
đồng đó cần chỉnh sửa và đã được lưu trữ rồi. lOMoAR cPSD| 60820047 5 Xoá hợp đồng
Usecase này giúp admin xoá hợp đồng trong các hợp đồng đã lưu trữ
2.1.12.Biểu đồ Usecase quản lý thông tin dịch vụ
Hình 2.12. Biểu đồ Usecase quản lý thông tin dịch vụ
Bảng mô tả usecase quản lý thông tin dịch vụ: STT Tên usecase
Mô tả hoạt động 1 Đăng ký dịch vụ
Usecase này giúp admin đăng ký dịch vụ cho
người thuê muốn đăng ký 2 Giá phòng
Usecase này giúp admin giúp admin sửa được giá phòng 3
Lập hóa đơn tiền ,điện
Usecase này giúp admin lập hóa đơn thanh toán tiền nước
hàng tháng cho người thuê
2.2. Biểu đồ hoạt động và biểu đồ tuần tự
2.2.1. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập