lOMoARcPSD| 44919514
Chương 2:
Đại cương về Pháp luật
I. Những vấn đề chung về Pháp luật:
1. Nguồn gốc ra đời:
- Xã hội Nguyên Thủy: Các quy phạm xh đc sd để điu chỉnh các qhe xh -> Xã
hội Nguyên Thủy tan rã -> Nhà nc xuất hiện: đặt ra các quy tắc xử sự ms phù hợp
vs lợi ích của gcap thống trị để điu chỉnh các qhe.
- Chủ nghĩa MacLenin: Những nguyên nhân làm xuất hiện nhà ớc cũng
nhữngnguyên nhân làm xuất hiện pháp luật. Pháp luật là kết quả tất yếu khách
quan của quá trình vận động lịch sử với những nguyên nhân cụ thể, xuất phát từ
thc 琀椀 ễn đời sống xã hội con ngưi.
2. Khái niệm PL:
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự có nh bắt buộc chung, do nhà nước
ban hành hoặc thừa nhận nhằm điều chỉnh các mối quan hệ xã hội theo mục 琀椀
êu, định hướng cụ thể.
3. Đặc điểm của PL:
- Tính quyền lực nhà nước:
+ Pháp luật do nhà nước ban hành và đc đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà
c.
- Tính quy phạm phổ biến:
+ PL là khuôn mẫu, 琀椀 êu chuẩn, thước đo, đánh giá cách xử sự của con ngưi.
- Tính bắt buộc chung:
+ Buộc các thành viên trg XH phải tuân theo PL đã được thông qua.
lOMoARcPSD| 44919514
- Tính hệ thống:
+ Mqh trg xã hội là vô hạn nên phải có 1 hệ thống các quy tc đđiu chỉnh các
mqh trong xã hội.
- Tính xác định về hình thức:
+ PL bất thành văn
+ PL thành văn: các tập quán pháp, 琀椀 n lệ pháp, vbqppl
4. Phân biệt PL với đạo đức:
- Giống:
+ Đều mang nh quy phạm
+ Đều mang nh giai cấp
- Đạo đức: Hình thành bởi thói quen ứng xử của 1 cộng đồng- Khác:
Pháp luật
Đạo đức
Cơ sở hình thành
Tự phát
Hệ thng
Duy nhất 1
Nhiều phong tục tập quán
khác nhau
Phạm vi tác động
Cả ớc
Vùng miền
Biện pháp bảo đảm thực
hiện
Sự ỡng chế cuả nhà nước
Dư luận Xã hội
II. Quy phạm PL:
1. Khái niệm, đặc điểm:
- K/n: Quy phạm PL là nhx quy tắc xử sự có nh bắt buộc chung do nhà nc đặt ra
bảo đảm thực hiện thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
- Đặc điểm:
lOMoARcPSD| 44919514
+ Tính quy phạm
+ Tính nhà nước
+ Tính pháp luật
2. Cơ cu:
* Giả định: ai; trg điều kiện, hoàn cảnh nào?….
* Quy định: cho phép, cấm, không được….
* Chế tài (dự kiến): chủ thể không thc hiện đúng quy định gánh chịu hậu quả
nào?
- Chế tài hành chính: Nhx hậu quả bất lợi được áp dụng đối với các chủ th
không thực hiện đúng quy định của QPPL hành chính
1. Biện pháp xử phạt hành chính: Xử phạt chính:
+ Cảnh cáo
+ Phạt 琀椀 ền
Xử phạt bổ sung:
+ Tước quyn sd giấy phép
+ Tịch thu tài sản hoặc phương 琀椀 ện
2. Các bp khắc phục hậu qu
- Chế tài hình sự: Hậu quả bất lợi áp dụng với chủ thể có hành vi vi phạm PL
hình sự, chththực hiện hành vi phạm tội
1. Hình phạt chính: 1 hành vi phạm tội chỉ áp dụng 1 hình phạt chính
+ Cảnh cáo
+ Phạt 琀椀 ền
lOMoARcPSD| 44919514
+ Trục xuất
+ Cải tạo không giam giữ
+ Tù có thời hạn: 3 tháng – 20 năm
+ Tù chung thân
+ Thình
2. Hình phạt bổ sung:
+ Cấm đảm nhiệm chc vụ; cấm làm nghề hoặc công việc
+ Cấm cư trú
+ Quản chế
+ Tước quyn công dân
+ Tước danh hiệu quân nhân
+ Tịch thu tài sản
+ Phạt 琀椀 ền/Trục xuất (nếu không áp dụng là hình phạt chính)
- Chế tài dân sự: Hậu quả bất lợi áp dụng với hành nhân, pháp nhân có hành
vi vi phạm PL dân sự
1. Phạt vi phạm
2. Buc bồi thường thiệt hại
3. Công khai xin lỗi
- Chế tài kỷ luật: Hậu quả áp dụng với người lao động, cán bộ, công chức,
viên chức khi họ vi phạm kluật, nội quy, quy chế của đơn vị.
1. Khiển trách
2. Kéo dài thời hạn nâng bậc lương
3. Cách chức
4. Sa thải
+ Kluật cán bộ:
lOMoARcPSD| 44919514
1. Khiển trách
2. Cảnh cáo
3. Cách chức
4. Bãi nhiệm
+ Kluật công chức:
1. Khiển trách
2. Cảnh cáo
3. Hạ bậc lương
4. Giáng chức
5. Cách chức6. Buộc thôi việc
+ Kluật viên chức:
1. Khiển trách
2. Cảnh cáo
3. Cách chức4. Buộc thôi việc
3. Phân loại:
- Căn cứ vào nh chất, bộ phận quy định trg QPPL:
+ Quy phạm định nghĩa/giao quyền: QP đặc biệt, không xác định rõ ràng đâu là giả
định, quy định, chế tài mà nó chỉ nêu ra 1 định nghĩa
+ Quy phạm mệnh lệnh: QP đưa ra 1 mệnh lệnh cho người trg điều kiện giả định
phải thực hiện
+ Quy phạm tùy nghi: Bộ phận quy định đưa ra cách xử sự mà ngưi ở đk hoàn
cảnh đã giả định đưa ra có thể làm hoặc không làm.
III. Quan hệ PL
1. Khái niệm:
lOMoARcPSD| 44919514
- Là các quan hệ xã hội đc các QPPL điều chnh biểu hiện thành quyền và nghĩa vụ
cụ thể của các bên tham gia quan hệ, quyền, nghĩa vụ đó được đm bảo thực hiện
bởi sự ỡng chế của nhà nước.
2. Đặc điểm:
- Là những quan hệ xã hội có nh chất quan trọng nhất định
- Xác lập quyền và nghĩa vụ cụ thể của các bên tham gia quan hệ
- Nhà nước đm bảo thực hiện
3. Các yếu tố cấu thành QHPL:
- Chth
- Khách th
- Nội dung
4. Chủ thể của QHPL:
* Cá nhân:
1. Công dân VN
2. Người nước ngoài3. Người không quốc
tịch - Chthtrc 琀椀 ếp:
+ Năng lực PL: khả năng của cá nhân trong các QHPL. Xuất hiện t khi cá nhân sinh
ra và chấm dứt khi mất đi, trừ trường hợp bị cá nhân tước đoạt hoặc hạn chế
năng lực PL đó.
+ Năng lực hành vi:
1. Khả năng nhận thức
2. Độ tuổi
lOMoARcPSD| 44919514
* Pháp nhân:
- K/n: là tchức có đầy đủ các đk theo quy định của pháp luật để tgia quan hệ
pháp luật với tư cách là chủ thtrc 琀椀 ếp - ĐK để 1 tchức là pháp nhân:
+ Được thành lập hợp pháp: PN đc hình thành thông qua thủ tục hành chính, theo
sáng kiến của cá nhân, pháp nhân hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thm quyn.
+ Có cơ cu tchức chặt chẽ: Có bộ máy quản lý điều hành pháp nhân từ trên
xung
+ Có tài sản riêng độc lập
+ Nhân danh mình tham gia quan hệ pháp
4. Sự kiện pháp lý:
- K/n: Là nhx sự kiện xảy ra trg đời sống thc tế, phù hợp với những điều kiện,
hoàn cảnh đã được dliệu trong một QPPL, làm phát sinh, thay đổi, chấm dt
QHPL.
-Các loại sự kiện pháp lý:
+ Hành vi pháp lí:
Hợp pháp Bất hợp pháp
+ Sự biến pháp lý:
Sự biến tuyệt đối
Sự biến tương đối
III. Vi phạm PL và trách nhiệm pháp lý:
1. Vi phạm pháp lut:
- Là nhx hành vi hành động hoặc không hành động, trái pháp luật và có lỗi, do chủ
thể có đầy đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện xâm phạm tới các quan hệ
XH được pháp luật bảo vệ
lOMoARcPSD| 44919514
- Dấu hiu của VPPL:
+ Hành vi vi phạm của con người được thể hiện ra ngoài TG khách quan bằng hành
động hoặc không hành động
+ Hành vi đấy trái pháp luật
+ Hành vi chứa đựng lỗi của chth
+ Thực hiện bởi chủ thể có đầy đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
- Các loại VPPL:
+ VPPL hành chính: hvi do cá nhân, pháp nhân thực hiện do cố ý, vô ý xâm phạm
các quy tắc quản lý nhà nước mà chưa phải tội phạm hình sự.
+ VPPL hình sự: hvi nguy hiểm cho xã hội đc quy định trg Bộ lut hình sự, do cá
nhân, pháp nhân có đủ năng lực trách nhiệm hình sự thức hiện 1 cách cố ý or vô ý.
+ VPPL dân sự: hvi do cá nhân, pháp nhân thực hiện 1 cách cố ý or vô ý xâm phạm
đến quyền tài sản or quyền nhân thân của các cá nhân, pháp nhân khác.
+ VPPL kỷ luật: hvi do người lao động or cán bộ, công chức, viên chức thực hiện 1
cách cố ý, vô ý xâm phạm đến nội quy, quy chế của cơ quan đơn vị or xâm phạm
tới các thỏa thuận mà họ đx xác lập vs cơ quan đơn vị.
2. Trách nhiệm pháp lý :
- Là hậu quả bất lợi đc cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền áp dụng đối với
cácchủ thể có hành vi vi phạm pháp luật.
- Đặc điểm của TNPL:
+ Là hậu quả bất lợi với chthể có hành vi VPPL
+ Mang nh quyền lực nhà nước
lOMoARcPSD| 44919514
+ ND đc quy định trong phần chế tài của QPPL
+ Xđ và áp dụng theo trình tự, thủ tục luật
định
- Các yếu tố cấu thành VPPL:
1. Mặt khách quan:
2. Mặt chủ quan:
- Lỗi cố ý
+ Cố ý trực 琀椀 ếp:
Nhận thức được hậu quả
Mong muốn hậu quả
+ Cố ý gián 琀椀 ếp:
Nhận thức được hậu quả
Tuy không mong muốn nhưng để mặc cho hậu quả xảy ra
- Vô ý:
+ Vì quá tự 琀椀 n
Nhận thức được hậu quả nguy hiểm cho xã hội
Hy vọng và 琀椀 n tưởng hậu quả không xảy ra
+ Do cẩu thả
Không nhận thức được hậu quả của hành vi
Mặc dù PL yêu cầu phải nhận thức được
3. Khách thể:
4. Chthể:
lOMoARcPSD| 44919514
- Các loại TNPL:
+ TNPL hành chính: hậu quả bất lợi mà cơ quan nhà nc, người có thẩm quyền áp
dụng đối với chủ thể có hành vi vi phạm PL hành chính.
+TNPL hình sự: là hậu quả bất lợi do tòa án áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân
thực hiện hành vi phạm ti.
+ TNPL dân sự: là nhx hậu quả bất lợi áp dụng với nhx chủ thể vi phạm PL dân sự.
+ TNPL kỷ luật: là nhx hậu quả bất lợi do người sd lao đông/ cơ quan, tổ chức sd
cán bộ, công chức, viên chức khi chủ thvi phạm klut.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44919514 Chương 2:
Đại cương về Pháp luật
I. Những vấn đề chung về Pháp luật:
1. Nguồn gốc ra đời: -
Xã hội Nguyên Thủy: Các quy phạm xh đc sd để điều chỉnh các qhe xh -> Xã
hội Nguyên Thủy tan rã -> Nhà nc xuất hiện: đặt ra các quy tắc xử sự ms phù hợp
vs lợi ích của gcap thống trị để điều chỉnh các qhe. -
Chủ nghĩa MacLenin: Những nguyên nhân làm xuất hiện nhà nước cũng là
nhữngnguyên nhân làm xuất hiện pháp luật. Pháp luật là kết quả tất yếu khách
quan của quá trình vận động lịch sử với những nguyên nhân cụ thể, xuất phát từ
thực 琀椀 ễn đời sống xã hội con người. 2. Khái niệm PL:
- Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự có 琀 nh bắt buộc chung, do nhà nước
ban hành hoặc thừa nhận nhằm điều chỉnh các mối quan hệ xã hội theo mục 琀椀
êu, định hướng cụ thể.
3. Đặc điểm của PL:
- Tính quyền lực nhà nước:
+ Pháp luật do nhà nước ban hành và đc đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
- Tính quy phạm phổ biến:
+ PL là khuôn mẫu, 琀椀 êu chuẩn, thước đo, đánh giá cách xử sự của con người. - Tính bắt buộc chung:
+ Buộc các thành viên trg XH phải tuân theo PL đã được thông qua. lOMoAR cPSD| 44919514 - Tính hệ thống:
+ Mqh trg xã hội là vô hạn nên phải có 1 hệ thống các quy tắc để điều chỉnh các mqh trong xã hội.
- Tính xác định về hình thức: + PL bất thành văn
+ PL thành văn: các tập quán pháp, 琀椀 ền lệ pháp, vbqppl
4. Phân biệt PL với đạo đức: - Giống:
+ Đều mang 琀 nh quy phạm
+ Đều mang 琀 nh giai cấp
- Đạo đức: Hình thành bởi thói quen ứng xử của 1 cộng đồng- Khác: Pháp luật Đạo đức Cơ sở hình thành Tự phát Hệ thống Duy nhất 1
Nhiều phong tục tập quán khác nhau Phạm vi tác động Cả nước Vùng miền
Biện pháp bảo đảm thực
Sự cưỡng chế cuả nhà nước Dư luận Xã hội hiện II. Quy phạm PL:
1. Khái niệm, đặc điểm:
- K/n: Quy phạm PL là nhx quy tắc xử sự có 琀 nh bắt buộc chung do nhà nc đặt ra
và bảo đảm thực hiện thể hiện ý chí của giai cấp thống trị - Đặc điểm: lOMoAR cPSD| 44919514 + Tính quy phạm + Tính nhà nước + Tính pháp luật 2. Cơ cấu:
* Giả định: ai; trg điều kiện, hoàn cảnh nào?….
* Quy định: cho phép, cấm, không được….
* Chế tài (dự kiến): chủ thể không thực hiện đúng quy định gánh chịu hậu quả nào? -
Chế tài hành chính: Nhx hậu quả bất lợi được áp dụng đối với các chủ thể
không thực hiện đúng quy định của QPPL hành chính
1. Biện pháp xử phạt hành chính: Xử phạt chính: + Cảnh cáo + Phạt 琀椀 ền Xử phạt bổ sung:
+ Tước quyền sd giấy phép
+ Tịch thu tài sản hoặc phương 琀椀 ện
2. Các bp khắc phục hậu quả -
Chế tài hình sự: Hậu quả bất lợi áp dụng với chủ thể có hành vi vi phạm PL
hình sự, chủ thể thực hiện hành vi phạm tội
1. Hình phạt chính: 1 hành vi phạm tội chỉ áp dụng 1 hình phạt chính + Cảnh cáo + Phạt 琀椀 ền lOMoAR cPSD| 44919514 + Trục xuất
+ Cải tạo không giam giữ
+ Tù có thời hạn: 3 tháng – 20 năm + Tù chung thân + Tử hình 2. Hình phạt bổ sung:
+ Cấm đảm nhiệm chức vụ; cấm làm nghề hoặc công việc + Cấm cư trú + Quản chế + Tước quyền công dân
+ Tước danh hiệu quân nhân + Tịch thu tài sản
+ Phạt 琀椀 ền/Trục xuất (nếu không áp dụng là hình phạt chính) -
Chế tài dân sự: Hậu quả bất lợi áp dụng với hành nhân, pháp nhân có hành vi vi phạm PL dân sự 1. Phạt vi phạm
2. Buộc bồi thường thiệt hại 3. Công khai xin lỗi -
Chế tài kỷ luật: Hậu quả áp dụng với người lao động, cán bộ, công chức,
viên chức khi họ vi phạm kỷ luật, nội quy, quy chế của đơn vị. 1. Khiển trách
2. Kéo dài thời hạn nâng bậc lương 3. Cách chức 4. Sa thải + Kỷ luật cán bộ: lOMoAR cPSD| 44919514 1. Khiển trách 2. Cảnh cáo 3. Cách chức 4. Bãi nhiệm + Kỷ luật công chức: 1. Khiển trách 2. Cảnh cáo 3. Hạ bậc lương 4. Giáng chức
5. Cách chức6. Buộc thôi việc + Kỷ luật viên chức: 1. Khiển trách 2. Cảnh cáo
3. Cách chức4. Buộc thôi việc 3. Phân loại:
- Căn cứ vào 琀 nh chất, bộ phận quy định trg QPPL:
+ Quy phạm định nghĩa/giao quyền: QP đặc biệt, không xác định rõ ràng đâu là giả
định, quy định, chế tài mà nó chỉ nêu ra 1 định nghĩa
+ Quy phạm mệnh lệnh: QP đưa ra 1 mệnh lệnh cho người trg điều kiện giả định phải thực hiện
+ Quy phạm tùy nghi: Bộ phận quy định đưa ra cách xử sự mà người ở đk hoàn
cảnh đã giả định đưa ra có thể làm hoặc không làm. III. Quan hệ PL 1. Khái niệm: lOMoAR cPSD| 44919514
- Là các quan hệ xã hội đc các QPPL điều chỉnh biểu hiện thành quyền và nghĩa vụ
cụ thể của các bên tham gia quan hệ, quyền, nghĩa vụ đó được đảm bảo thực hiện
bởi sự cưỡng chế của nhà nước. 2. Đặc điểm:
- Là những quan hệ xã hội có 琀 nh chất quan trọng nhất định
- Xác lập quyền và nghĩa vụ cụ thể của các bên tham gia quan hệ
- Nhà nước đảm bảo thực hiện
3. Các yếu tố cấu thành QHPL: - Chủ thể - Khách thể - Nội dung
4. Chủ thể của QHPL: * Cá nhân: 1. Công dân VN 2.
Người nước ngoài3. Người không quốc
tịch - Chủ thể trực 琀椀 ếp:
+ Năng lực PL: khả năng của cá nhân trong các QHPL. Xuất hiện từ khi cá nhân sinh
ra và chấm dứt khi mất đi, trừ trường hợp bị cá nhân tước đoạt hoặc hạn chế năng lực PL đó. + Năng lực hành vi: 1. Khả năng nhận thức 2. Độ tuổi lOMoAR cPSD| 44919514 * Pháp nhân:
- K/n: là tổ chức có đầy đủ các đk theo quy định của pháp luật để tgia quan hệ
pháp luật với tư cách là chủ thể trực 琀椀 ếp - ĐK để 1 tổ chức là pháp nhân:
+ Được thành lập hợp pháp: PN đc hình thành thông qua thủ tục hành chính, theo
sáng kiến của cá nhân, pháp nhân hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
+ Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ: Có bộ máy quản lý điều hành pháp nhân từ trên xuống
+ Có tài sản riêng độc lập
+ Nhân danh mình tham gia quan hệ pháp
4. Sự kiện pháp lý:
- K/n: Là nhx sự kiện xảy ra trg đời sống thực tế, phù hợp với những điều kiện,
hoàn cảnh đã được dự liệu trong một QPPL, làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt QHPL.
-Các loại sự kiện pháp lý: + Hành vi pháp lí:
• Hợp pháp Bất hợp pháp + Sự biến pháp lý:
• Sự biến tuyệt đối
• Sự biến tương đối
III. Vi phạm PL và trách nhiệm pháp lý:
1. Vi phạm pháp luật:
- Là nhx hành vi hành động hoặc không hành động, trái pháp luật và có lỗi, do chủ
thể có đầy đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện xâm phạm tới các quan hệ
XH được pháp luật bảo vệ lOMoAR cPSD| 44919514 - Dấu hiệu của VPPL:
+ Hành vi vi phạm của con người được thể hiện ra ngoài TG khách quan bằng hành
động hoặc không hành động
+ Hành vi đấy trái pháp luật
+ Hành vi chứa đựng lỗi của chủ thể
+ Thực hiện bởi chủ thể có đầy đủ năng lực trách nhiệm pháp lý - Các loại VPPL:
+ VPPL hành chính: hvi do cá nhân, pháp nhân thực hiện do cố ý, vô ý xâm phạm
các quy tắc quản lý nhà nước mà chưa phải tội phạm hình sự.
+ VPPL hình sự: hvi nguy hiểm cho xã hội đc quy định trg Bộ luật hình sự, do cá
nhân, pháp nhân có đủ năng lực trách nhiệm hình sự thức hiện 1 cách cố ý or vô ý.
+ VPPL dân sự: hvi do cá nhân, pháp nhân thực hiện 1 cách cố ý or vô ý xâm phạm
đến quyền tài sản or quyền nhân thân của các cá nhân, pháp nhân khác.
+ VPPL kỷ luật: hvi do người lao động or cán bộ, công chức, viên chức thực hiện 1
cách cố ý, vô ý xâm phạm đến nội quy, quy chế của cơ quan đơn vị or xâm phạm
tới các thỏa thuận mà họ đx xác lập vs cơ quan đơn vị.
2. Trách nhiệm pháp lý :
- Là hậu quả bất lợi đc cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền áp dụng đối với
cácchủ thể có hành vi vi phạm pháp luật. - Đặc điểm của TNPL:
+ Là hậu quả bất lợi với chủ thể có hành vi VPPL
+ Mang 琀 nh quyền lực nhà nước lOMoAR cPSD| 44919514
+ ND đc quy định trong phần chế tài của QPPL
+ Xđ và áp dụng theo trình tự, thủ tục luật định
- Các yếu tố cấu thành VPPL: 1. Mặt khách quan: 2. Mặt chủ quan: - Lỗi cố ý + Cố ý trực 琀椀 ếp:
• Nhận thức được hậu quả • Mong muốn hậu quả + Cố ý gián 琀椀 ếp:
• Nhận thức được hậu quả
• Tuy không mong muốn nhưng để mặc cho hậu quả xảy ra - Vô ý: + Vì quá tự 琀椀 n
• Nhận thức được hậu quả nguy hiểm cho xã hội
• Hy vọng và 琀椀 n tưởng hậu quả không xảy ra + Do cẩu thả
• Không nhận thức được hậu quả của hành vi
• Mặc dù PL yêu cầu phải nhận thức được 3. Khách thể: 4. Chủ thể: lOMoAR cPSD| 44919514 - Các loại TNPL:
+ TNPL hành chính: hậu quả bất lợi mà cơ quan nhà nc, người có thẩm quyền áp
dụng đối với chủ thể có hành vi vi phạm PL hành chính.
+TNPL hình sự: là hậu quả bất lợi do tòa án áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân
thực hiện hành vi phạm tội.
+ TNPL dân sự: là nhx hậu quả bất lợi áp dụng với nhx chủ thể vi phạm PL dân sự.
+ TNPL kỷ luật: là nhx hậu quả bất lợi do người sd lao đông/ cơ quan, tổ chức sd
cán bộ, công chức, viên chức khi chủ thể vi phạm kỷ luật.