Phát triển bài toán VD – VDC trong đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán

Tài liệu gồm 81 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VD – VDC, phân tích, bình luận và phát triển một số bài toán vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC) trong đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán (cụ thể là các bài toán 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 thuộc mã đề 101).

NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
PBM-PHÂN TÍCH, BÌNH LUẬN VÀ PHÁT TRIỂN MT S CÂU VDC
ĐỀ THI TT NGHIP THPT NĂM 2020
Môn: Toán – MÃ ĐỀ 101 (Câu: 43 – 50)
Câu 43. [MÃ 101 - TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
. C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Câu 1. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tất
c các cạnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm ca
CC
,
N
là trung điểm ca
BB
(tham kho
hình bên). Khoảng cách từ
N
đến mt phng
A BM
bng
A.
2
2
a
. B.
2
4
a
. C.
2a
. D.
2
8
a
.
Thc hin Thy Nguyn Xuân Sơn
Câu 2. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh
bên bằng cạnh đáy và bng
a
. Gi
G
là trọng tâm ca tam giác
CC B
.
M
B
C
A'
C'
B'
A
N
M
B
A
A'
C'
B'
C
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Khoảng cách từ
G
đến mt phng
bng :
A.
2 21
21
a
B..
21
7
a
C.
3
3
a
D.
22
3
Thc hin : Thy Phong Do Thy Nguyn Xuân Sơn
Câu 3. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
tam giác vuông cân tại
A
với
AB a
2AA a
. Trên cạnh
CC
lấy điểm
M
sao cho
1
2
C M CM
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
A BC
bằng
A.
4
9
a
. B.
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
9
4
a
.
Thc hin : Thy Hoàng Xuân Bính -PB : Thy Nguyễn Xuân Sơn
Câu 4. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a
3AA a
. Gọi
M
trung điểm của
BC
(tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
A BC
bằng?
A.
15
5
a
. B.
15
10
a
. C.
2 15
5
a
. D.
15
20
a
.
Thc hiện : Hoàng Xuân Bính-PB : Nguyễn Xuân Sơn
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 5. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
AB a
5AA a
.Goi
K
điểm
thỏa mãn hệ thc
50KA KB KC KC
. Tính khoảng cách từ
K
đến mt phng
A BC
.
A.
55
44
a
. B.
55
11
a
. C.
55
22
a
. D.
2 55
11
a
.
Thc hiện : Hoàng Xuân Bính-Phn bin : Nguyễn Xuân Sơn
Câu 6. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi
cnh
a
,
60ABC
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy.
Gi
H
,
M
,
N
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
SA
,
SD
P
là giao điểm ca
()HMN
vi
CD
. Khoảng cách từ trung điểm
K
của đoạn thng
SP
đến mt phng
()HMN
bng
A.
15
30
a
. B.
15
20
a
. C.
15
15
a
. D.
15
10
a
.
Phn bin Thc hin : Nguyn Binh Nguyen- : Nguyn Xuân Sơn
Câu 44. [ ĐỀ GC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bc bn
fx
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc tr của hàm số
2
4
1g x x f x


A.
11
. B.
9
. C.
7
. D.
5
.
Câu 7. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bc bn
fx
có bảng biến
thiên như sau:
S điểm cc tr của hàm số
3
4
1 1 3g x x f x


A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Thy Kiet Tan Thy Võ Trng Trí
Câu 8. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bc bn
fx
có bảng biến
thiên như sau:
Tính tổng tt c các giá trị
m
để s điểm cc tr của hàm s
3
4
2g x x m f x


bng
3.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
6
.
Thy Kiet Tan Cô Trn Thu ơng
Câu 9. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bc ba
fx
có bảng biến
thiên như sau:
S điểm cc tr của hàm số
2
3
31g x x f x


A.
6
. B.
4
. C.
7
. D.
3
.
Thc hin: Thin Vũ Phn bin: Võ Trọng Trí Thy Thy
Câu 10. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bc bn
fx
có bảng biến
thiên như sau:
S điểm cc tr của hàm số
2
24
1g x x f x



A.
9
. B.
4
. C.
7
. D.
5
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Thc hin: Thin Vũ Phn bin: Võ Trọng Trí Thy Thy
Câu 11. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bc ba
)(xfy
có đồ th như
hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số
2
4
2
)1(
x
e
xf
y
A.
8
. B.
5
. C.
9
. D.
7
.
Thc hin: Trn Thu ơng Phn bin : Thy Thin Vũ
Câu 45. [ ĐỀ GC-101- TN 2020 ] Cho hàm s
32
y ax bx cx d
, , ,a b c d
đồ th
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
32
y ax bx cx d
có đồ thị
như hình vẽ dưới đây:
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Số lớn nhất trong các số
, , ,a b c d
A.
.b
B.
.d
C.
.a
D.
.c
Câu 13. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
1ax
fx
bx c
có BBT như
hình vẽ. Trong các số
,,abc
có bao nhiêu giá trị dương?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
1
,,
ax
f x a b c
bx c
BBT như hình vẽ. Giá trị của
abc
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
1;0
. B.
2; 1
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Câu 15. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 MÃ 101 – TN 2020] Hàm số
ax b
y
cx d
. Có đồ th như
hình vẽ:
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Trong các số sau:
; ; ; ;ab bd bc ad ad bc
có bao nhiêu số dương
A.
3
. B.
2
.C.
4
.D.
5
.
Câu 16. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ th như
hình vẽ dưới
Hỏi có bao nhiêu số dương trong các số
; ; ;ab bc ad ad bc
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46. [ MÃ 101- TN 2020] Gi
S
là tập hp tt c các số t nhiên có 4 chữ s đôi một khác nhau
các chữ s thuc tp
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Chn ngẫu nhiên một s thuc
S
, xác suất để s đó
không có hai chữ s liên tiếp nào cùng chẵn bng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
Câu 17. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Một tổ có 4 bạn nam và 5 bạn nữ.
Cần chọn ra 4 bạn để xếp thành một hàng dài tham gia diễu hành. Tính xác suất để trong hàng
không có 3 bạn nữ nào đứng liên tiếp nhau.
A.
41
54
. B.
49
54
. C.
85
108
. D.
89
108
.
Thc hin : Thy Nguyn Ngọc Hoá –Phn bin: Thy Nguyn Thanh Hi
O
x
y
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 18. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020]Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự
nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau các chsố thuộc tập
2,3,4,5,6,7,8,9
. Chọn ngẫu
nhiên một số thuộc
S
, xác suất để số đó không hai chữ số liên tiếp nào cùng chia hết cho 3
bằng
A.
9
14
. B.
19
28
. C.
5
7
. D.
16
21
.
Thc hin : Thy Nguyn Ngọc Hoá –Phn bin: Thy Nguyn Thanh Hi
Câu 19. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2
học sinh lớp 11A và 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh của lớp 11C thành một hàng ngang. Tính
xác suất để không có học sinh nào của cùng một lớp đứng cạnh nhau.
A.
3
126
. B.
11
630
. C.
1
126
. D.
2
63
.
Thc hin : Thy Nguyn Thanh Hi Phn bin: Thy Nguyn Khắc Thành
Câu 20. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Gọi
E
là tập các số tự nhiên có
5
chữ số được lập từ các chữ số
0;1;2;3;4;5.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập
E
. Tính xác suất
để số được chọn là số chẵn, có đúng hai chữ số
0
và không đứng cạnh nhau, các chữ số còn lại
mặt không quá một lần.
A.
2
15
. B.
2
45
. C.
1
45
. D.
4
15
.
Thc hin : Thy Nguyn Thanh Hi Phn bin: Thy Nguyn Khắc Thành
Câu 21. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho tập
1,2,3,4,5E
.
Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E.
Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số
1
.
A.
12
25
. B.
13
25
. C.
144
295
. D.
151
295
.
Thc hin : Thy Nguyn Khắc Thành–Phn bin: Thy Nguyn Ngọc Hoá
Câu 22. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hộp đựng bi: hộp A đựng 7
viên bi xanh, 7 viên bi đỏ; hộp B đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp A bỏ vào hộp B, sau đó bốc ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp B bỏ lại hộp A. Tính xác
suất để sau khi đổi bi xong số bi xanh trong hai hộp bằng nhau.
A.
567
1768
. B.
343
352
. C.
49
96
. D.
49
264
.
Thc hin : Thy Nguyn Khắc Thành–Phn bin: Thy Nguyn Ngọc Hoá
Câu 23. Viết lên bảng năm số t nhiên có hai chữ s khác nhau theo thứ t tăng dần được tạo thành từ
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
các chữ s
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
mỗi ch s ch xut hin 1 lần. Xác suất đ 5 s đều chia
hết cho 3 là
A.
1
.
21
B.
1
.
35
C.
2
.
105
D.
2
.
189
Thc hiện Cô Đoàn Thị Lan Oanh Phn Bin Thy Nguyn Khắc Thành
Câu 47. [ ĐỀ GỐC 101 TN 2020] Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên
bng
2a
O
tâm của đáy. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt các điểm đối xng vi
O
qua
trọng tâm của các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
'S
điểm đối xng vi
S
qua
O
.
Th tích của khối chóp
'.S MNPQ
bng
A.
3
20 14
81
a
. B.
3
40 14
81
a
. C.
3
10 14
81
a
. D.
3
2 14
9
a
.
Câu 24. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
có tâm là
O
, mặt bên tạo với đáy một góc
60
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt nh ca
O
qua các phép đối xng qua mt phng
, , ,SAB SBC SCD SDA
. Biết
S
là điểm đối xng vi
S
qua mt phng
ABCD
. Tính thể tích khối chóp
.S MNPQ
.
A.
3
93
16
a
. B.
3
93
32
a
. C.
3
27 3
32
a
. D.
3
27 3
16
a
.
Thc hin : Ngô Dung Phn bin : Cô Thoa Nguyn
Câu 25. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho khối bát diện đều
ABCDEF
có thể tích
V
. Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Ly
1
A
đối xng vi
A
qua
ED
,
1
B
đối xng vi
B
qua
EA
;
1
C
đối xng vi
C
qua
EB
1
D
đối xng vi
D
qua
EC
. Tính theo
V
th tích
khối chóp
1 1 1 1
.F ABC D
.
A.
V
. B.
3
2
V
. C.
2V
. D.
4
3
V
.
Thc hin : Ngô Dung Phn bin : Cô Thoa Nguyn
Câu 26. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy và
đáy tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
,,D E F
lần lượt nh ca
,,A B C
qua phép vị t
tâm
S
t s
1
2
k
. Biết th tích khối
.S ABCD
bng
V
thể tích khối đa diện
DEFABC
bng
V
. Tính tỉ s
V
V
.
A.
8
27
. B.
2
3
. C.
13
27
. D.
4
9
.
Thc hin : Ngô Dung Phn bin : Cô Thoa Nguyn
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 27. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh
a
. Gọi
, , , , ,O O M N P Q
lần lượt tâm của đáy
ABCD
,
A B C D
của bốn mặt bên. Gọi
, , , ,S I J H K
lần lượt ảnh của
, , , ,O M N P Q
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
3k
. Tính thể tích
V
của khối đa diện được tạo bởi các đỉnh
, , , , , , , ,S I J H K A B C D
.
A.
3
49
2
a
. B.
3
11
3
a
. C.
3
49
6
a
. D.
3
11
6
a
.
Tác gi: N Hoa Phn bin : Nguyn Th Hng Gm và Thoa Nguyn.
Câu 28. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
, , , , ,O O M N P Q
lần lượt là tâm của đáy
,ABCD A B C D
của bốn mặt
bên.Gọi
, , , ,S I J H K
lần lượt ảnh của
, , , ,O M N P Q
qua phép vị tự m
O
tỉ số
3k
. Tính
thể tích khối đa diện được tạo bởi các đỉnh
, , , , , , , ,S I J H K A B C D
.
A. . B. . C. .D. .
Ngô Tú Hoa Nguyn Th Hng Gm
Câu 29. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng
chiu cao. Biết đỉnh ca hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mi cạnh bên của
hình chóp này đều ct mt cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên độ i bng
a
của hình chóp
th nht to với đường cao một góc
0
30
, cạnh bên của hình chóp thứ hai to với đường cao mt
góc
0
45
. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp đã cho ?
A.
3
3 2 3
64
a
. B.
3
23
32
a
. C.
3
9 2 3
64
a
. D.
3
27 2 3
64
a
.
Thc hin : ThyNguyn ng Phn bin: Nguyn Th Hng Gm
Câu 48. [ ĐỀ GC-MÃ 101- TN 2020 ] Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
1
2 .4 3
xy
xy


.Giá trị nh nht ca biu thc
22
46P x y x y
bng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Câu 30. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
21
.2 1
xy
x y x

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
1 9 9
5
2 2 8
P x y x y
bằng
A.
3
16
. B.
5
16
. C.
5
8
. D.
13
8
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Câu 31. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho các số thực dương
;xy
thỏa mãn
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
2
5
5 log 4 4
x
x x x xy x xy
. Giá trị nhỏ nhất của
2
57
4
x
Py
xy y
A.
133
4
. B.
113
4
. C.
28
. D.
117
8
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Câu 32. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai s thực dương
,xy
tho mãn
2 2 3
2
3log 32 3 1 2
y
x x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
P
y
bằng
A.
ln2
2
e
. B.
ln2
2
e
. C.
ln2
2
e
. D.
2ln2
e
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Câu 33. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho
;xy
là hai số thực dương thỏa mãn
xy
11
22
22
yx
xy
xy
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
2
3xy
P
xy y
bằng
A.
13
2
. B.
9
2
. C.
2
. D.
6
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Câu 34. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thc
x
y
thỏa mãn
22
2 2 2
2 .4 5
xy
xy


. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
46P x y x y
ab
với
,ab
. Giá trị của
ab
bằng
A.
130
4
. B.
265
2
. C.
265
4
. D.
130
2
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Câu 49. [ ĐỀ GC-101- TN 2020 ] Có bao nhiêu s ngun
x
sao cho ng vi mi
x
không
quá
728
s nguyên
y
thỏa mãn
2
43
log log ( )x y x y
?
A.
59
. B.
58
. C.
116
. D.
115
.
Câu 35. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho ng vi
mỗi
y
có không quá 100 số nguyên
x
thỏa mãn
22
5
log 3 0
yx
xy
.
A.
19
. B.
18
. C.
20
. D.
17
.
Thc hin : Thy Nguyn S Phn Bin : Thy Nguyn Tt Thành.
Câu 36. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
để bất phương trình
2
2
1
log 0
xm
xm
e
có tối đa 50 nghiệm nguyên.
A.
15
. B.
16
. C.
14
. D.
17
.
Thc hin : Thy Nguyn S Phn Bin : Thy Nguyn Tt Thành.
Câu 37. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho ng vi
mỗi
y
có không quá 10 số nguyên
x
thỏa mãn
2
52
1
log log 0
2
xy
x y x y
.
A.
30
. B.
18
. C.
32
. D.
17
.
Thc hin : Thy Nguyn S Phn Bin : Thy Nguyn Tt Thành.
Câu 38. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ng vi
mỗi
x
có không quá
26
số nguyên
y
thỏa mãn
22
5 4 3
log log 27 log ( )x y x x x y
?
A.
211
. B.
423
. C.
424
. D.
212
.
Thc hin : Thy Nguyn Tt Thành Phn Bin : Thy Nguyn S.
Câu 39. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ng vi
mỗi
x
có không quá
10
số nguyên
y
thỏa mãn
2
7 26
4 2 8192
x y x y

0xy
?
A.
16
. B.
15
. C.
17
. D.
7
.
Thc hin : Thy Nguyn Tt Thành Phn Bin : Thy Nguyn S.
Câu 50. [ ĐỀ GC-101- TN 2020 ] Cho hàm số bc ba
()y f x
đồ th đường cong trong
hình sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
3
( ) 1 0f x f x 
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 40. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bc bn
()y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
4
10
ln
fx
f
x




NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Thc hin :Thy Hunh Đc Vũ Thy Dinh An.
Câu 41. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bc ba
()y f x
có đồ
thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
10
x
fx
f
e




A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Thc hin :Thy Hunh Đc Vũ Thy Dinh An.
Câu 42. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bc ba
y f x
có đồ th
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
5
20f x f x 
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Thc hin :Thy Hunh Đc Vũ Thy Dinh An.
Câu 43. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bc bn
y f x
có đồ th
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
2 3 0f x f x
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Thc hin : Thy Dinh An Thy Hunh Đc Vũ.
Câu 44. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
y f x
có đồ th như hình
vẽ.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
S nghim thc của phương trình
0f f x f x
A.
20
. B.
24
. C.
10
. D.
4
.
Thc hin : Thy Dinh An Thy Hunh Đc Vũ.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
NG DN GII CHI TIT
U 43 MÃ 101
CH Đ : KHONG CÁCH T MT ĐIM ĐN MT PHNG.
Thc hin nhóm các Thy:
Nguyn Xuân Sơn Phong Do Bình Hoang Binh Nguyen.
Câu 43. [MÃ 101 - TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
. C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Li gii
Chn A
Phân tích: Nguyn Xuân Sơn
Bài toán tính khoảng cách bài toán đặc trưng của khối 11, tuy nhiên với dạng bài toán y
chúng ta thể dùng cả ba phương pháp để gii quyết: tính toán đơn thuần theo cách lớp 11,
tính theo tọa độ và tính dựa vào thể tích và tỉ l th tích.
*) Tính toán theo cách lp 11: Hc sinh cn nắm được 2 đơn vị kiến thức chính
+) Cho đường thng
HJ
ct
ti
I
. Khi đó ta có
, . ,
HI
d H d J
JI

M
B
C
A'
C'
B'
A
I
H
J
I
H
J
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
+) Cho hình vuông
ABCD
vi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
BC
AD
. Gi
BM AC P
,
ND AC Q
. Ta luôn tính chất sau:
2BP PM
,
2DQ QN
,
AP PQ QC
.
Vn dụng các tính chất trên ta có cách giải Câu 43 như sau:
11
,,
22
d M A BC d A A BC AI


. Mà
3
2
a
AH
,
2 2 2
2
3
.
. 21
2
7
3
2
a
a
AA AH a
AI
AA AH
a
a



.
Vy
1 21 21
,.
2 7 14
aa
d M A BC

.
*) Tính theo thể ch và tỉ l th tích:
Q
P
M
N
D
C
A
B
H
M
B
C
A'
C'
B'
A
I
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Gi
N
trung đim ca
BB
, khi đó lăng trụ
.ABC A B C
b chia thành 3 phần th ch
bng nhau
23
. . .
1 1 3 3
..
3 3 4 12
A ACB A BCMN A MNB C ABC A B C
aa
V V V V a
Suy ra
3
..
13
2 24
M A BC A MNBC
a
VV


.
tam giác
A BC
2A B A C a


,
BC a
. Vy diện tích tam giác
A BC
là:
2
7
4
A BC
Sa
.
Vy khoảng cách từ
3
.
2
33
3
21
24
,
14
7
4
M A BC
A BC
a
V
a
d M A BC
S
a
*) Tính theo tọa độ:
N
M
B
A
A'
C'
B'
C
O
M
B
A
A'
C'
B'
C
x
z
y
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Chn h ta độ như hình v, cho
1a
. Ta tọa độ các điểm
0;0;0O
,
1
0; ;0
2
B



,
3
;0;0
2
A




,
1
0; ;0
2
C



,
1
0; ;1
2
B



,
1
0; ;1
2
C



,
3
;0;1
2
A




,
11
0; ;
22
M



,
31
; ; 1
22
AB



,
31
; ; 1
22
AC



. Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
là:
3
, 1;0;
2
n A B A C






Phương trình mặt phng
:
3
1 0 0 0 0 0 2 3 0
2
x y z x z
.
Vy
1
3
21
2
,
14
43
d M A BC

.
Câu 1. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tất
cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm của
CC
,
N
là trung điểm của
BB
(tham khảo
hình bên). Khoảng cách từ
N
đến mặt phẳng
A BM
bằng
A.
2
2
a
. B.
2
4
a
. C.
2a
. D.
2
8
a
.
Thc hin Thy Nguyn Xuân Sơn
Li gii
Chn B
N
M
B
A
A'
C'
B'
C
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Gi
A M AC Q

, suy ra
AC CQ a
. Mà
BC a
, vậy tam giác
ABQ
vuông tại
B
.
Ta có
1 1 2
, , ,
2 2 4
a
d N A BM d N A BQ d A A BQ AR
Câu 2. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh
bên bằng cạnh đáy và bằng
a
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
CC B
.
Khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
bằng :
A.
2 21
21
a
B..
21
7
a
C.
3
3
a
D.
22
3
Thc hin : Thy Phong Do Thy Nguyn Xuân Sơn
Li gii
Chn A
R
Q
N
M
B
A
A'
C'
B'
C
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
C G A BC B


, suy ra
,
2
3
,
d G A BC
GB
CB
d C A BC


.
Ta có
23
..
1 1 1 3 3
. . . .
3 3 3 4 12
C A BC ABC A B C ABC
aa
V V C C S a
.
Lại có
2A B a
,
CB a
,
2A C a
2
7
4
A BC
a
S

.
Suy ra
3
.
2
3
3.
3
21
12
,
7
7
4
C A BC
A BC
a
V
a
d C A BC
S
a


.
Vy
2 2 2 1 2 21
, , .
3 3 7 21
aa
d G A BC d C A BC
.
Cách 2:
Gi
M
là trung điểm
BC
,
H
là hình chiếu ca
A
lên
AM
BC AM
BC AH
BC AA

, mà
AH A M
nên
AH A BC
hay
,AH d A A BC
C G A BC B


, suy ra
,
2
3
,
d G A BC
GB
CB
d C A BC


;
,,d C A BC d A A BC
Ta có
3
2
a
AM
,
22
22
. 21
7
AA AM a
AH
AA AM

.
Vậy
2 2 2 21 2 21
, , , .
3 3 3 7 21
aa
d G A BC d C A BC d A A BC
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 3. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
tam giác vuông cân tại
A
với
AB a
2AA a
. Trên cạnh
CC
lấy điểm
M
sao cho
1
2
C M CM
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
A BC
bằng
A.
4
9
a
. B.
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
9
4
a
.
Thc hin : Thy Hoàng Xuân Bính -PB : Thy Nguyễn Xuân Sơn
Li gii
Chn A
Gi
MA A C N

thì
2
3
MC MN
AA NA

do đó:
2
3
MN NA
22
;;
33
d M A BC d A A BC h

vi
;d A A BC h
.
,,AA AB AC
đôi một vuông góc tại
A
nên ta có:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
4h AA AB AC a a a
22
19
4ha

hay
2
3
ha
4
;
9
d M A BC a

.
Câu 4. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ tam giác đều
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
.ABC A B C
AB a
3AA a
. Gọi
M
trung điểm của
BC
(tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
A BC
bằng?
A.
15
5
a
. B.
15
10
a
. C.
2 15
5
a
. D.
15
20
a
.
Thc hiện : Hoàng Xuân Bính-PB : Nguyễn Xuân Sơn
Li gii
Chn B
Gi
I
là tâm của mặt bên
ACC A

. Khi đó ta có
M
là trung điểm ca
BC
nên
11
; ; ;
22
d M A BC d C A BC d A A BC

.
Gi
H
là trung điểm
BC
, h
AK A H
thì
;A H d A A BC

.
Ta có:
3
2
a
AH
22
.AA AH
AK
AA AH

15
5
a
.
Vy:
15
;
10
a
d M A BC
.
Câu 5. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng tam giác
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
.ABC A B C
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
AB a
5AA a
.Goi
K
điểm
thỏa mãn hệ thức
50KA KB KC KC
. Tính khoảng cách từ
K
đến mặt phẳng
A BC
.
A.
55
44
a
. B.
55
11
a
. C.
55
22
a
. D.
2 55
11
a
.
Thc hiện : Hoàng Xuân Bính-Phn bin : Nguyễn Xuân Sơn
Li gii
Chn C
Gi
G
là trọng tâm tứ din
ABCC
thì ta có:
0GA GB GC GC
Do đó:
4KA KB KC KC KG
.
Theo gi thiết:
50KA KB KC KC
40KA KA KB KC KC
4 4 0KA KG
K
là trung điểm
AG
.
Mặt khác: gọi
,MN
là trung điểm ca
BC
AC
thì
G
là trọng tâm tứ din
ABCC
nên sẽ
trung điểm
MN
G A BC

.
Khi đó:
1
;;
2
d K A BC d A ABC
1
2
h
vi
;h d A A BC
.
,,AA AB AC
đôi một vuông góc tại
A
nên ta có:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
5h AA AB AC a a a
Câu 6. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi
cnh
a
,
60ABC
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy.
Gi
H
,
M
,
N
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
SA
,
SD
P
là giao điểm ca
()HMN
vi
CD
. Khoảng cách từ trung điểm
K
của đoạn thng
SP
đến mt phng
()HMN
bng
A.
15
30
a
. B.
15
20
a
. C.
15
15
a
. D.
15
10
a
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Phn bin Thc hin : Nguyn Binh Nguyen- : Nguyn Xuân Sơn
Li gii
Chn B
Xét hình chóp
.S ABCD
trong h tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó ta có
(0;0;0)H
,
;0;0
2
a
A



,
;0;0
2
a
B



,
3
0;0;
2
a
S




,
3
0; ;0
2
a
C




,
3
; ;0
2
a
Da




.
MN AD
nên suy ra
P
là trung điểm ca
CD
.
Theo công thức trung điểm, ta suy ra
3
;0;
44
aa
M




,
33
;;
2 4 4
a a a
N




,
3
; ;0
22
aa
P




,
33
;;
4 4 4
a a a
K




Ta có
3
; ;0
44
aa
MN




,
3
;0;
44
aa
HM




.
Véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
()HMN
2 2 2
3 3 3
, ; ; .
16 16 16
a a a
n MN HM




Phương trình mặt phng
()HMN
là
2 2 2
3 3 3
( 0) ( 0) ( 0) 0 3 0.
16 16 1 6
a a a
x y z x y z
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Vy khoảng cách cần tìm là
333
444
15
d ,( )
20
3 1 1
aaa
a
K HMN


U 44 MÃ 101
CH Đ : CC TR HÀM S
Thc hin : Võ Trng Trí Trn Thu ơng Thin Vũ Kiet Tan.
Câu 44. [ ĐỀ GC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bc bn
fx
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc tr của hàm số
2
4
1g x x f x


A.
11
. B.
9
. C.
7
. D.
5
.
PHÂN TÍCH
Bài này dựa vào tính chất sau của đa thức:
Cho đa thức
fx
bậc k k nghiệm (nghiệm thể trùng nhau) trong đó
m
nghim bi
chẵn và
n
nghim bi lẻ. Khi đó số cc tr của hàm số
fx
bng
21mn
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Xét đa thức
2
4
1g x x f x


là đa thức bc 12.
Ta có
4
2
2
4
00
1 1 1 1
0
0 1 1 0 1 1 0
10
1 0 1 1 0 1
11
1
11
xx
x a a x a a
x
x b b x b b
fx
xc
g x x f x
c x c c
x d d x d d















Như vậy đa thức có nghiệm bội 4 là
0x
, và các nghiêm kép
1, 1, 1, 1x a b c d
( tt c
là 12 nghiệm)
Vy s cc tr hàm số
5.2 1 9
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Cách 2: Ta chọn hàm
42
5 10 3f x x x
.
Đạo hàm
2
3 4 3
4 1 2 1 1 2 1 2 1 1g x x f x x f x f x x f x f x xf x
.
Ta có
3
0
2 1 0
0 1 0
2 1 1 0
2 1 1 0
x
x f x
g x f x
f x xf x
f x xf x

.
+)
10fx
*
4
5 1 10 1 3 0xx
1 1,278
1 0,606
1 0,606
1 1,278
x
x
x
x


Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác
0
.
+)
1
4 2 3
2 1 1 0 2 5 10 3 1 20 20 0
tx
f x xf x t t t t t

432
30 20 40 20 6 0t t t t
1,199
0,731
0,218
1,045
t
t
t
t


Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác
0
và khác các nghiệm của phương trình
*
.
Vy s điểm cc tr của hàm số
gx
9
.
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN
Câu 7. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn
fx
có bảng biến
thiên như sau:
S điểm cc tr của hàm số
3
4
1 1 3g x x f x


A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
Thy Kiet Tan Thy Võ Trng Trí
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Li gii
Chn B
Xét đa thức
3
4
1 1 3g x x f x


là đa thức bc 17.
Ta có
4
3
4
1
10
10
10
01
11
13
12
1
11
1
3
x
xa
x
x
x
xa
g x x
fx
xb
xb
fx


 



Như vậy đa thức có 17 nghiệm, trong đó nghiệm
1xa
1xb
bi 3, nghim
1x
bi
10.
Vy s cc tr hàm số
1.2 2 1 3
.
Câu 8. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn
fx
có bảng biến
thiên như sau:
Tính tổng tt c các giá trị
m
để s điểm cc tr của hàm s
3
4
2g x x m f x


bng
3.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
6
.
Thy Kiet Tan Cô Trn Thu ơng
Li gii
Chn B
Xét đa thức
3
4
2g x x m f x


là đa thức bc 12.
Ta có
3
4
0
1
2 1
xm
x
x
g x x m f x

Như vậy đa thức có 12 nghiệm, trong đó nghiệm
xm
là nghiệm bội 4 và
1, 1xx
là các
nghim bi 6.
Nếu
1m 
hoc
1m 
thì số cc tr hàm số đã cho là
2.2 1 3
.
Nếu
1m 
thì số cc tr hàm số đã cho là
3.2 1 5
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Vy tổng các giá trị
m
để hàm số đã cho có 3 cực tr là 0
Câu 9. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba
fx
có bảng biến
thiên như sau:
S điểm cc tr của hàm số
2
3
31g x x f x


A.
6
. B.
4
. C.
7
. D.
3
.
Thc hin: Thin Vũ Phn bin: Võ Trọng Trí Thy Thy
Li gii
Chn B.
Ta chọn hàm
32
34f x x x
.
Đạo hàm
2
2 3 2
3 3 1 6 3 1 3 1 3 3 1 3 1 2 3 1g x x f x x f x f x x f x f x xf x
.
Ta có
0gx
2
30
3 1 0
3 1 2 3 1 0
x
fx
f x xf x

.
+)
2
30x
: Phương trình có nghiệm kép
0x
.
+)
3 1 0fx
32
3 1 3 3 1 4 0xx
3 1 2
3 1 1
x
x

Phương trình có nghiệm kép
1
3
x
và nghiệm đơn
2
3
x 
.
+)
3 1 2 3 1 0f x xf x
31tx
3 2 2
2
3 4 1 3 6 0
3
t t t t t
32
3 9 4 4 0t t t
0,457
1,457
2
t
t
t

3 1 0,457
3 1 1,457
3 1 2
x
x
x


.
Phương trình có ba nghiệm phân biệt
0,486x 
;
0,152x
;
1
3
x
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Vy s điểm cc tr của hàm số
gx
4
.
Câu 10. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn
fx
có bảng biến
thiên như sau:
S điểm cc tr của hàm số
2
24
1g x x f x



A.
9
. B.
4
. C.
7
. D.
5
.
Thc hin: Thin Vũ Phn bin: Võ Trọng Trí Thy Thy
Li gii
Chn D.
Ta chọn hàm
42
87f x x x
.
Đạo hàm
2
3 2 5 2 2 3 2 2 2 2
4 1 4 1 1 4 1 1 1g x x f x x f x f x x f x f x x f x
.
Ta có
0gx
3
2
2 2 2
40
10
1 1 0
x
fx
f x x f x

.
+)
3
40x
: Phương trình có nghiệm bi l
0x
.
+)
2
10fx
42
22
1 8 1 7 0xx
2
2
11
17
x
x
.
Do
2
11x 
nên phương trình có ba nghiệm
0x
;
71x
.
+)
2 2 2
1 1 0f x x f x
2
1tx
4 2 3
8 7 1 4 16 0t t t t t
4 3 2
5 4 24 16 7 0t t t t
2,191
1
0,307
2,085
t
t
t
t


.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Do
2
11tx
nên phương trình có ba nghiệm
0x
;
1,091x 
.
Vy s điểm cc tr của hàm số
gx
5
.
Câu 11. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba
)(xfy
có đồ thị như
hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số
2
4
2
)1(
x
e
xf
y
A.
8
. B.
5
. C.
9
. D.
7
.
Thc hin: Trn Thu ơng Phn bin : Thy Thin Vũ
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th tìm được hàm số
13)(
3
xxxf
Ta có
2
4
22
3
2
4
2
2
22
2
2..)1(.2).1('.)1(.4
'
)1(
x
xx
x
e
xexfexxfxf
y
e
xf
y
02..)1(.2).1('.)1(.40'
22
4
22
3
2
xexfexxfxfy
xx
0)1()1('4..2.)1(
22
3
2
2
xfxfexxf
x
)3(0)1()1('4
)2(0)1(
)1(0.2
22
2
2
xfxf
xf
ex
x
+)
0)1( x
.
+)
35,1
53,2
35,01
53,11
88,11
2
2
2
2
x
x
x
x
x
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
+) Giải (3): Đặt
tx 1
2
0)()('4)2( tftf
0)13(334
32
ttt
96,1
12,13
17,1
96,0
12,12
013312
23
x
x
t
t
t
ttt
Vậy phương trình
0'y
9
nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số
2
4
2
)1(
x
e
xf
y
có 9
điểm cc tr.
U 45 MÃ 101
CH Đ : TÌM H S TRONG HÀM S CHO BI NG THC
Thc hin : Ngô Tú Hoa
Câu 45. [ ĐỀ GC-101- TN 2020 ] Cho hàm s
32
y ax bx cx d
, , ,a b c d
đồ th
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta
lim
x
y


0a
.
Gi
1
x
,
2
x
hoành độ hai điểm cc tr của hàm số suy ra
1
x
,
2
x
nghiệm phương trình
2
3 2 0y ax bx c
nên theo định lý Viet:
+) Tng hai nghim
12
2
0
3
b
xx
a
0
b
a
0b
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
+) Tích hai nghiệm
12
0
3
c
xx
a

0c
.
Lại có đồ th hàm số ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
0d
.
Vậy có
2
s dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
.
Câu 12. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
32
y ax bx cx d
có đồ thị
như hình vẽ dưới đây:
Số lớn nhất trong các số
, , ,a b c d
A.
.b
B.
.d
C.
.a
D.
.c
Li gii
Chn D
Ta có
2
32y ax bx c
+) Đồ th ct trc
Oy
tại điểm có tung độ bng
2 2 0d
.
+) Hàm số có hai điểm cc tr
1
1x
2
3x
nên
12
12
2
4
6
3
9
.3
3
b
xx
ba
a
c c a
xx
a



.
Suy ra
32
6 9 2y ax ax ax
.
+) Lại có
6
1 2 4 2 2 1
9
b
y a a
c

.
Vy
b d a c
.
Câu 13. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
1ax
fx
bx c
có BBT như
hình vẽ. Trong các số
,,abc
có bao nhiêu giá trị dương?
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
TCN:
10
a
y
b
; TCĐ:
20
c
x
b
; Hàm Số nghch biến
2
2
2
2 2 0
0
ab
ac b
c b b b b
ac b
ac b
0
0
a
c
Câu 14. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
1
,,
ax
f x a b c
bx c
BBT như hình vẽ. Giá trị của
abc
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
1;0
. B.
2; 1
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Li gii
Chn D
T BBT ta có tiệm cận đứng
22
c
x b c
b
Tim cn ngang
1
a
y a b
b
Hàm s nghch biến trên từng khoảng xác định nên
2
00
ac b
f x ac b
bx c
2
1
2 0 0 2
2
b b b P a b c b
thì
01P
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 15. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 MÃ 101 – TN 2020] Hàm số
ax b
y
cx d
. Có đồ th như
hình vẽ:
Trong các số sau:
; ; ; ;ab bd bc ad ad bc
có bao nhiêu số dương
A.
3
. B.
2
.C.
4
.D.
5
.
Li gii
Chn A
Hàm số nghc biến nên
0ad bc
.
Đồ th giao trục hoành tại hoành độ
00
b
x ab
a
.
Đồ th giao trc tung tại tung độ
00
b
y bd
d
Ta có :
2
0
00
0
ab
b ad ad
bd
.
TCĐ :
1 0 0
d
x cd
c
; TCN :
1 0 0
a
y ac
c
Và có
2
0
00
0
ab
a bc bc
ac
.
Vậy có 3 số dương thuộc
,,ab ad bc
Câu 16. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị như
hình vẽ dưới
O
x
y
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 36
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Hỏi có bao nhiêu số dương trong các số
; ; ;ab bc ad ad bc
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
HS đồng biến nên
0ad bc
.
Giao vi trục hoành
Ox
ti
00
b
x ab
a
.
TCĐ :
00
d
x cd
c
và TCN :
00
a
y ac
c
.
Ta có
2
0
00
0
cd
c ad ad
ac
.
Và có
2
0
00
0
ab
a bc bc
ac
Vậy có 3 số dương .
U 46 MÃ 101
CH Đ : BÀI TOÁN C SUT CHN S TN THO MÃN ĐK
Thc hin :Nm các thy
Nguyn Khc Thành Nguyn Ngc Hoá Nguyn Thanh Hi.
Câu 46. [ MÃ 101- TN 2020] Gi
S
là tập hp tt c các số t nhiên có 4 chữ s đôi một khác nhau
các chữ s thuc tp
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Chn ngẫu nhiên một s thuc
S
, xác suất để s đó
không có hai chữ s liên tiếp nào cùng chẵn bng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
4
9
A
cách tạo ra s có 4 chữ s phân biệt t
1,2,3,4,5,6,7,8,9X
.
4
9
A 3024S
.
3024
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 37
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Gi biến c A:”chọn ngẫu nhiên một s thuc
S
, xác suất để s đó không hai chữ s liên
tiếp nào cùng chn”.
Nhn thấy không th 3 chữ s chn hoc 4 ch s chẵn lúc đó luôn tồn ti hai ch s
chn nm cnh nhau.
Trƣờng hp 1: C 4 ch s đều l.
Chọn 4 số lẻ từ
X
và xếp thứ tự có
4
5
A
số.
Trƣờng hp 2: Có 3 chữ s l, 1 ch s chn.
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ
X
và xếp thứ tự có
31
54
C .C .4!
số.
Trƣờng hp 3: Có 2 chữ s chn, 2 ch s l.
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ
X
22
54
C .C
cách.
Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống sắp thứ t
có 3! cách.
trường hợp này có
22
54
C .C .2!.3!
số.
Vy
4 3 1 2 2
5 5 4 5 4
A C .C .4! C .C .2! .3 !
25
3024 42
A
PA

.
Cách 2:
S phn t của không gian mẫu là
4
9
3024nA
.
Gi
A
: “Lấy được s không có hai chữ s liên tiếp nào cùng chẵn”
A
: “Lấy được s có hai chữ s chẵn liên tiếp”
Ta có các trường hp sau:
TH1: Có đúng hai chữ s liên tiếp cùng chẵn.
- Chn 2 ch s chẵn và sắp xếp có
2
4
A
cách
- Xếp 2 ch s chẵn trên vào 2 trong 4 vị trí có 3 cách
- Chn 2 ch s l và xếp vào 2 vị trí còn lại có
2
5
A
cách
Trường hợp này có:
22
45
.3. 720AA
s
TH2: Có 3 chữ s chẵn trong đó có ít nhất 2 ch s chẵn liên tiếp
- Chn 3 ch s chẵn và sắp xếp có
3
4
A
cách
- Chn mt ch s l
5
cách
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 38
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
- Xếp ch s l này vào một trong 4 v trí đầu, gia, cuối trong dãy 3 chữ s chẵn có 4 cách.
Trường hợp này có
3
4
.5.4 480A
TH3: Có 4 chữ s chn. Trường hợp này có
4! 24
cách
720 480 24 1224nA
1224 25
11
3024 42
P A P A
.
PHÂN TÍCH
Đây là bài toán xác suất liên quan đến các số t nhiên.
Bài toán hỏi v tính chất mt s t nhiên có 4 chữ s khác nhau trong đó không có hai chữ s
liên tiếp nào cùng chẵn.
Ta có hai cách giải quyết trc tiếp và gián tiếp thông qua biến c đối. Cách giải quyết nào cũng
cn s phân tích xem có những trường hp thun lợi nào để xy ra biến c và sử dụng các kiến
thc v hai quy tắc đếm cũng như các khái niệm hoán vị, chnh hp, t hp.
Ta có thể phát triển bài toán theo một s ớng sau đây:
: Thay vì hỏi v s chn ta hi s l.
ng 1
ng 2: Tăng số ợng các chữ s liên tiếp cùng chẵn.
ng 3: Hi sang biến c đối.
ng 4: Thay đối tượng các chữ s chẵn và l thành đối tượng là các bạn nam và nữ.
ng 5: Thay đổi sang một tính chất tương tự khác của các số t nhiên.
Câu 17. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Một tổ có 4 bạn nam và 5 bạn nữ.
Cần chọn ra 4 bạn để xếp thành một hàng dài tham gia diễu hành. Tính xác suất để trong hàng
không có 3 bạn nữ nào đứng liên tiếp nhau.
A.
41
54
. B.
49
54
. C.
85
108
. D.
89
108
.
Thc hin : Thy Nguyn Ngọc Hoá –Phn bin: Thy Nguyn Thanh Hi
Li gii
Chn B
S phn t của không gian mẫu là
4
9
3024nA
.
Gi
:A
“Trong hàng không có 3 bạn n nào đứng liên tiếp nhau”
:A
“Trong hàng có ít nhất 3 bn n đứng liên tiếp nhau”
Ta có các trường hp sau:
TH1: Có 3 bạn n liên tiếp nhau
- Chn 3 bn n và sắp xếp có
3
5
A
cách.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 39
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
- Chn 1 bạn nam có
4
cách
- Xếp bạn nam vào hàng có 2 cách.
TH này có
3
5
.4.2 160A
.
TH2: Có 4 bạn n liên tiếp nhau.
TH này có
4
5
120A
cách
160 120 280nA
280 49
11
3024 54
P A P A
.
Câu 18. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020]Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự
nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau các chsố thuộc tập
2,3,4,5,6,7,8,9
. Chọn ngẫu
nhiên một số thuộc
S
, xác suất để số đó không hai chữ số liên tiếp nào cùng chia hết cho 3
bằng
A.
9
14
. B.
19
28
. C.
5
7
. D.
16
21
.
Thc hin : Thy Nguyn Ngọc Hoá –Phn bin: Thy Nguyn Thanh Hi
Li gii
Chn C
S phn t của không gian mẫu bng
4
8
1680A
.
Gi A: “chọn được s không có hai chữ s liên tiếp nào cùng chia hết cho 3”.
:A
“Chọn được s có ít nhất hai ch s liên tiếp cùng chia hết cho 3”
Ta có các trường hp sau:
TH1: Có hai chữ s liên tiếp chia hết cho 3
- Chn 2 ch s chia hết cho 3 và sắp xếp có
2
3
A
cách
- Xếp 2 ch s này vào 2 vị trí liên tiếp trong 4 v trí có 3 cách
- Chn 2 ch s trong 5 ch s không chia hết cho 3 và xếp vào 2 vị trí còn lại có
2
5
A
cách
TH này có:
22
35
.3. 360AA
s.
TH2: Có 3 chữ s trong đó ít nhất 2 ch s liên tiếp chia hết cho 3
- Chn 3 ch s cùng chia hết cho 3 và sắp xếp có
3!
cách
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 40
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
- Chn 1 ch s không chia hết cho 3 có 5 cách
- Đin ch s này vào 1 trong 4 vị trí đầu, gia, cui 3 ch s trên có 4 cách
TH này có
3!.5.4 120
.
360 120 480nA
480 5
11
1680 7
P A P A
.
Câu 19. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2
học sinh lớp 11A và 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh của lớp 11C thành một hàng ngang. Tính
xác suất để không có học sinh nào của cùng một lớp đứng cạnh nhau.
A.
3
126
. B.
11
630
. C.
1
126
. D.
2
63
.
Thc hin : Thy Nguyn Thanh Hi Phn bin: Thy Nguyn Khắc Thành
Li gii
Chn B
S phn t của không gian mẫu là
10!n 
Gọi A là biến c thỏa yêu cầu bài toán.
- Xếp 5 hc sinh lớp 11C vào hàng có
5!
cách
(Sau khi xếp sẽ có 6 vị trí trống (4 giữa và 2 ở hai đầu), chẳng hạn 1C2C3C4C5C6
- Nếu xếp xen k 5 hc sinh lớp A và B từ phía tận cùng bên trái (12345)
5!
cách xếp, tương
t xếp t phía bên phải (23456) cũng sẽ có 5! Cách xếp
- Nếu xếp 5 hc lớp A và B vào các vị trí 2345 trong đó có 1 vị trí xếp 2 học sinh có
3
4
.2!.2.3A
cách
Suy ra
2
3
5!. 2.5! .2!.2.3 63360n A A
Vậy
63360 11
10! 630
PA
.
Câu 20. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Gọi
E
là tập các số tự nhiên có
5
chữ số được lập từ các chữ số
0;1;2;3;4;5.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập
E
. Tính xác suất
để số được chọn là số chẵn, có đúng hai chữ số
0
và không đứng cạnh nhau, các chữ số còn lại
mặt không quá một lần.
A.
2
15
. B.
2
45
. C.
1
45
. D.
4
15
.
Thc hin : Thy Nguyn Thanh Hi Phn bin: Thy Nguyn Khắc Thành
Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 41
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Ta có:
1 2 5
0;1;2;3;4;5 ...A a a a
(
5
a
chẵn; đúng 2 chữ s
0,
không cạnh nhau).
TH1:
5
0a
+ Chn v trí xếp s
0
còn lại có
2
cách (loại
14
,aa
).
+ Còn
3
v trí xếp bi
5
ch s
3
5
A
cách.
Trường hợp này có
3
5
2.A
s.
TH2:
5
0a
suy ra
5
a
2
cách chọn
+ Chn ra 2 v trí không cạnh nhau t
234
a a a
để xếp s
0
1
cách (vào
2
a
4
a
).
+ Còn
4
ch s xếp vào
2
v trí có
2
4
A
cách.
Trường hợp này có:
2
4
2.A
s.
Do đó xác suất cần tìm là:
32
54
4
2. 2.
144 1
5.6 6480 45
AA
P
.
Câu 21. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho tập
1,2,3,4,5E
.
Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E.
Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số
1
.
A.
12
25
. B.
13
25
. C.
144
295
. D.
151
295
.
Thc hin : Thy Nguyn Khắc Thành–Phn bin: Thy Nguyn Ngọc Hoá
Li gii
Chn C
Từ tập
1,2,3,4,5E
có thể lập được
3
5
60A
số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.
Trong
60
s đó có:
3
4
24A
s không có mặt ch s
1
và có
60 24 36
s có mặt ch s
1
.
Gi
A
tập các s không có mặt ch s
3
4
1 24n A A
Gi
B
tập các s luôn có mt ch s
1 60 24 36nB
Đ trong hai s đưc viết lên bảng có đúng mt s có mt ch s
1
thì ta lấy 1 s thuc tp
A
và ly
mt s thuc tp
B
để viết lên bng.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 42
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Vậy c suất cn tính là:
11
24 36
2
60
.
144
295
CC
p
C

.
Câu 22. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hộp đựng bi: hộp A đựng 7
viên bi xanh, 7 viên bi đỏ; hộp B đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp A bỏ vào hộp B, sau đó bốc ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp B bỏ lại hộp A. Tính xác
suất để sau khi đổi bi xong số bi xanh trong hai hộp bằng nhau.
A.
567
1768
. B.
343
352
. C.
49
96
. D.
49
264
.
Thc hin : Thy Nguyn Khắc Thành–Phn bin: Thy Nguyn Ngọc Hoá
Li gii
Chn A
Không gian mẫu:
3
17
3
14
CCn
Trƣờng hp 1: Ln th nht lấy được c 3 viên bi xanh, sau đó trả li phi bốc 2 viên bi xanh
và 1 viên bi đỏ, s cách bốc là:
3 0 2 1
7 7 8 9
. . .C C C C
Trƣờng hp 2: Ln th nht lấy được c 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ, sau đó trả li phi bc
1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ, s cách bốc là:
2 1 1 2
7 7 7 10
...C C C C
Trƣờng hp 3: Ln th nht lấy được c 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ, sau đó trả lại 3 viên bi
đỏ, s cách bốc là:
1 2 0 3
7 7 6 11
. . .C C C C
Gi
X
là biến c sau khi đổi bi xong s bi xanh trong hai hp bng nhau
3 0 2 1 2 1 1 2 1 2 0 3
7 7 8 9 7 7 7 10 7 7 6 11
. . . . . . . . .n A C C C C C C C C C C C C
Vậy xác suất cần tính là
3 0 2 1 2 1 1 2 1 2 0 3
7 7 8 9 7 7 7 10 7 7 6 11
3 3 3 3
14 17 14 17
. . . . . . . . .
8820 46305 24255 567
1768
nX
C C C C C C C C C C C C
pX
n C C C C


.
Câu 23. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 MÃ 101 – TN 2020] Viết lên bảng năm số t nhiên có hai chữ s
khác nhau theo thứ t tăng dần được tạo thành từ các chữ s
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
và mỗi ch s
ch xut hin 1 lần. Xác suất để 5 s đều chia hết cho 3 là
A.
1
.
21
B.
1
.
35
C.
2
.
105
D.
2
.
189
Thc hiện Cô Đoàn Thị Lan Oanh Phn Bin Thy Nguyn Khắc Thành
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 43
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Li gii
Chn C
Không gian mẫu:
5 ch s đứng đầu ca 5 s có hai chữ s
5
9
C
cách chọn (chn 5 ch s trong 9 ch s khác
0).
5 ch s còn lại thay phiên đứng cùng 5 chữ s đứng đầu va chọn, có
5!
cách.
Mỗi cách chọn 5 s cho duy nht một cách viết theo th t tăng dần, nên số phn t của không
gian mẫu là
5
9
5!. 15120nC
.
Đếm s phn t ca biến c
A
“5 số đó đều chia hết cho 3”.
Mt s có hai chữ s mà chia hết cho 3 thì có 2 trường hp: c hai ch s đều chia hết cho 3
hoc mt ch s chia 3 dư 1, 1 chữ s chia 3 dư 2.
Ta chia 10 ch s thành 3 nhóm như sau:
Nhóm 1 (chia hết cho 3):
0;3;6;9
.
Nhóm 2 (chia 3 dư 1):
1;4;7
.
Nhóm 3 (chia 3 dư 2):
2;5;8
.
Xét nhóm 1: Ta cần chn ra 2 s dng
0;a bc
. Các chữ s
,,abc
là hoán vị ca 3 ch s
3;6;9
,
do đó có
3! 6
s được lp.
Xét nhóm 2 và 3: Để lập được s có hai chữ s chia hết cho 3, ta cn chn 1 ch s trong nhóm
2 và 1 chữ s trong nhóm 3. Ta xét các cặp s
1, , 4, , 7,d e f
vi
,,d e f
được chn t
nhóm 3. Số cách chọn
,,d e f
3! 6
, do đó có 6 cách chọn 3 cp s
1, , 4, , 7,d e f
. Mi
cp s s tạo thành 2 số có hai chữ s khác nhau chia hết cho 3, nên có
6.2.2.2 48
cách chọn
3 s có hai chữ s t nhóm 2 và 3.
Vy s phn t ca biến c
A
6.48 228nA
.
Xác suất ca biến c A là
288 2
15120 105
A
nA
P
n
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 44
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
U 47 MÃ 101
CH Đ : TH TÍCH KHI ĐA DIN
Thc hin :Nhóm các Thy Cô giáo
Ngô Dung Thoa Nguyn Ngô Tú Hoa Nguyn Th Hng Gm Nguyn ng.
I. BÀI TOÁN GỐC:
Câu 47. [ ĐỀ GỐC 101 TN 2020] Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên
bng
2a
O
tâm của đáy. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt các điểm đối xng vi
O
qua
trọng tâm của các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
'S
điểm đối xng vi
S
qua
O
.
Th tích của khối chóp
'.S MNPQ
bng
A.
3
20 14
81
a
. B.
3
40 14
81
a
. C.
3
10 14
81
a
. D.
3
2 14
9
a
.
Li gii
Chn A.
Gi
1 2 3 4
, , ,G G G G
lần lượt là trọng tâm
, , ,SAB SBC SCD SDA
.
, , ,E F G H
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , ,AB BC CD DA
.
Ta có
1 2 3 4
2
4 4 1 8
4 4. 4. . .
9 9 2 9
MNPQ G G G G EFGH
a
S S S EG HF
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 45
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
1 2 3 4
, , ,
, 2 ,
2
,,
3
5 5 14
,
36
d S MNPQ d S ABCD d O MNPQ
d S ABCD d O G G G G
d S ABCD d S ABCD
a
d S ABCD





Vy
23
.
1 5 14 8 20 14
3 6 9 81
S MNPQ
a a a
V
.
II. PHÂN TÍCH Ý TƢNG :
Ngô Dung
Ta đã biết : Bài toán thể tích khối đa diện chương trình HÌNH HỌC KHÔNG GIAN của THPT
thường đưa về tính thể tích các khối quen biết có công thức tính : Đó là khối lăng trụ và khối
chóp. Thì hai khối quen biết này để tính được cần 2 yếu tố : ĐƯỜNG CAO VÀ DIỆN TÍCH
ĐÁY. Cả 2 yếu tố này trong câu 47 – Mã 101 đều đưa về : cách tìm tỷ số đoạn thẳng qua phép
biến hình . Và bài toán được thực hiện qua khối chóp tứ giác đều đã cho cạnh đáy và cạnh bên.
Chính vì vậy các tỷ lệ trong bài toán dễ dàng thực hiện vì tính đối xứng của khối chóp dạng này.
T S ĐON THẲNG TRONG TÍNH ĐƢỜNG CAO CỦA BÀI TOÁN THỂ TÍCH :
Độ dài đường cao là khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
MNPQ
: Được tính nhờ đường cao của
khối chóp đã biết qua tỉ lệ của phép đối xứng tâm.
T S ĐON THẲNG TRONG TÍNH DIỆN TÍCH ĐÁY CỦA BÀI TOÁN TH TÍCH :
Đáy
MNPQ
của chóp cần tìm được tạo từ các điểm
, , ,M N P Q
là ảnh của tâm
O
qua phép đối
xứng tâm mà tâm là trọng tâm các mặt bên. Do tính đều của chóp nên rõ ràng tỷ số các cạnh này
dễ ràng tìm được bằng cách lần lượt sử dụng tính chất trọng tâm và giả thiết ảnh qua phép đối
xứng tâm.
Như vậy sử dụng phép biến hình ta có thể mở rộng nhiều bài toán tính thể tích khối đa diện
mà thực tế chỉ cần đưa về là BÀI TOÁN THỂ TÍCH CƠ BẢN.
III. CÁC VÍ DỤ PHÁT TRIỂN .
PHÁT TRIỂN 1:
Theo ý tƣởng đỉnh và đáy là ảnh qua phép đối xng qua mt phng.
Câu 24. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
có tâm là
O
, mặt bên tạo với đáy một góc
60
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt nh ca
O
qua các phép đối xng qua mt phng
, , ,SAB SBC SCD SDA
. Biết
S
là điểm đối xng vi
S
qua mt phng
ABCD
. Tính thể tích khối chóp
.S MNPQ
.
A.
3
93
16
a
. B.
3
93
32
a
. C.
3
27 3
32
a
. D.
3
27 3
16
a
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 46
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Thc hin : Ngô Dung Phn bin : Cô Thoa Nguyn
Li gii
Chn B .
Ta lấy các điểm
,OM SAB E OP SCD F
và kéo dài
SE
ct
AB
ti
G
Khi đó do
SOE AB SG AB
SAB
cân tại
S
G
là trung điểm
AB
và đồng thời cũng có
60SGO
* Tính
MNPQ
S
:
- Xét mặt phng đi qua trục
'SS
chứa các điểm
G
và trung điểm của đoạn
DC
, khi đó
các điểm
, , ,E F M P
Gi
,'I FE SO O PM SO
.
Ta có
SAB
cân tại
S
nên
/ / / /FE OG IE OG
2
2
2
3 3 3
sin
4 8 4
SI IE SE SO
SGO IE a EF a
SO OG SG SG
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 47
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Do
,PM
là ảnh ca
O
qua phép đối xng qua mt
,SAB SCD
hay
,PM
là ảnh ca
O
qua
phép đối xng qua tâm
,EF
OE EM
OF FN
3
/ / , 2
2
FE PM PM EF a
Hay có
3
/ / ,
2
PM AD PM a
Cũng tương tự vy ta s chứng minh được
3
/ / ,
2
NQ AB NQ a
Khi đó
2
19
.
28
MNPQ
S MP NQ a
* Tính đường cao hình chóp
.S MNPQ
,S O MP S O NQ S O
chính là đường cao cần tìm,
1 3 3 3
2. 2.
4 2 4
S O S O OO SO OI SO SO SO a
* Tính thể tích khối chóp
3
.
93
.:
32
S MNPQ
S MNPQ V a
PHÁT TRIỂN 2:
Theo ý tƣởng đáy là ảnh qua phép đối xng trc.
Câu 25. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho khối bát diện đều
ABCDEF
có thể tích
V
. Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Ly
1
A
đối xng vi
A
qua
ED
,
1
B
đối xng vi
B
qua
EA
;
1
C
đối xng vi
C
qua
EB
1
D
đối xng vi
D
qua
EC
. Tính theo
V
th tích
khối chóp
1 1 1 1
.F ABC D
.
A.
V
. B.
3
2
V
. C.
2V
. D.
4
3
V
.
Thc hin : Ngô Dung Phn bin : Cô Thoa Nguyn
Li gii
Chn C.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 48
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Ta có các tam giác đều
, , ,ABE BCE CDE DAE
nên
1 ED
A ĐA
,
1 EA
B ĐB
,
1 EB
C ĐC
,
1 EC
D ĐD
Có tam giác
EBC
là tam giác đều nên phép đối xng qua trc
EB
biến
C
thành
1
C
s
phép đối xứng tâm với tâm đối xứng là trung điểm
EB
, do đó
1
CBC E
là hình bình hành. Hay
11
/ / ,EC CB EC CB
.
Tương tự ta có
11
/ / ,EA AD EA AD
1 1 1 1
/ / , 2AC AD AC AD
.
Tương tự ta được
1 1 1 1
/ / , 2B D CD B D CD
.
1 1 1 1 1 1 1 1
,B D AC B D AC
1 1 1 1
1 1 1 1
1
. 2 . 2
2
A B C D ABCD
S B D AC ADCD S
Lại có :
1 1 1 1
.
1 1 1 1
. . . . .2
3 2 3 2
ABCDEF ABCD ABCD F A B C D
V V EF S EF S V
Nên
1 1 1 1
.
2
F A B C D
VV
.
PHÁT TRIỂN 3,4,5 :
Theo ý tƣởng đỉnh và đáy là ảnh qua phép V T ca mt s điểm đặc bit.
Câu 26. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy và
đáy tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
,,D E F
lần lượt nh ca
,,A B C
qua phép vị t
tâm
S
t s
1
2
k
. Biết th tích khối
.S ABCD
bng
V
thể tích khối đa diện
DEFABC
bng
V
. Tính tỉ s
V
V
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 49
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
8
27
. B.
2
3
. C.
13
27
. D.
4
9
.
Thc hin : Ngô Dung Phn bin : Cô Thoa Nguyn
Li gii
Chn A
Ta có:
1
;
2
1
2
2
S
D V A SA SD SA SD
11
;;
22
,
SS
E V B F V C
nên ta có
1 1 1
,,
2 2 2
DF AB DF AC EF BC
Khi
.DEF ABC
được chia thành 4 khối:
. , . , .D ABC ADEF F DAB
.E DAC
.
Th tích
.
1 1 3 3
. : . . . .
3 3 2 2
D ABC ABC ABC
D ABC V DAS SAS V
Th tích
.
1 1 3 1 3
. : . . . .
3 3 2 4 8
A DEF DEF ABC
A DEF V AD S SA S V
Th tích
.:F DAB
Do
AC SAB DF SAB
Khi đó
.
1 1 1 1 1 1 1 3 3
. . . . . . . .
3 3 2 2 3 2 2 2 4
F DAB DAB
V FD S AC DA AB AC SA AB V
Th tích
tương tự tính thể tích
.:F DAB
.
3
4
E DAC
VV
Vy
3 3 3 3 27 8
2 8 4 4 8 2 7
V
V V V V V V
V
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 50
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 27. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
, , , , ,O O M N P Q
lần lượt tâm của đáy
ABCD
,
A B C D
của bốn mặt bên. Gọi
, , , ,S I J H K
lần lượt ảnh của
, , , ,O M N P Q
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
3k
. Tính thể tích
V
của khối đa diện được tạo bởi các đỉnh
, , , , , , , ,S I J H K A B C D
.
A.
3
49
2
a
. B.
3
11
3
a
. C.
3
49
6
a
. D.
3
11
6
a
.
Tác gi: N Hoa Phn bin : Nguyn Th Hng Gm và Thoa Nguyn.
Li gii
Chn B .
Cách 1: Thc hin: Ngô Tú Hoa Phn bin: Thoa Nguyn
Tính thể tích khối chóp
.S IJHK
:
Ta có
,3
33
O
S V O OS OO OS a
Và có :
,3
: 3 3
O
V MP IH IH MP a
, tương tự
3,JK a JK IH
2
19
..
22
IJHK
a
S IH JK
23
.
1 3 9 9
3 2 2 4
S IJHK
a a a
V
.
Tính thể ch khi t din
OIA B
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 51
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
,3
3
O
I V M OI OM
, ta có
2
2
2
aa
OM
3
2
a
OI
Gi
E
là trung điểm
AB
thì
2
2 2 2
5
4
a
OE OO O E
5
2
a
OE
.
2 2 2
1 5 1
3
2 4 4
cos
2.
1 5 10
2
2
2
OM OE ME
MOE
OM OE
91
sin 1
10
10
MOE
2
2
1 1 5 3 1 3
. .sin
2 2 2 8
2 10
OEI
a
S OE OM MOE a
Và có
A B OEI
nên
23
1 1 3
.
3 3 8 8
OEI
OIA B
aa
V S A B a
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều
.O A B C D
:
3
.
3
O A B C D
a
V
.
Tính thể tích
V
cần tìm.
Để ý có
,MQ
lần lượt là trung điểm
,A B A D
, nên các điểm
, , , ,M Q A B D
đều nm trong
mt phng
A BD
, tương tự như vậy với các điểm còn lại.
Nên do tính chất đối xng của hình ta có :
. . .
..
4 2 4
S IJHK O IJHK S IJHK
O A B C D OIA B O A B C D OIA B
V V V V V V V V
3
3
9 1 1 11
24
4 3 8 3
a
Va
.
Cách 2: Nguyn Th Hng Gm Phn bin: Thoa Nguyn
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 52
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Ta có thể tích cần tìm là
12
V V V
1
V
: th tích khối chóp đều
.S IJHK
2
V
: Khối đa diện to bi
, , , , , , ,A B C D I J H K
.
Tính
1
V
:
,3
: . .
O
V O MNPQ S IJHK
nên
23
1 '.MNPQ
19
27 27
3 2 2 4
O
a a a
VV
.
Tính
2
V
: Khối đa diện to bi
, , , , , , ,A B C D I J H K
.
O'
Q
P
N
M
O
G
H
K
J
I
D
C
B
A
S
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 53
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
1 1 1 1 1 1
2 D . D .
4
A B C A B C H A B A B
V V V

.
Theo tính chất của phép vị t ta có
IJHK
là hình vuông có đường chéo
33IK MP a
.
1 1 1 1
D . DA B C A B C
là chóp cụt có chiều cao
1
22
a
O G O O


.
(
1 1 1 1
, , ,A B C D
là các trung điểm các cạnh của hình vuông
IJHK
,có
11
3
2
a
AB
).
Vy
1 1 1 1
22
23
D . D
1 9 3 19
3 2 4 2 24
A B C A B C
a a a
V a a



.
13
,
4 4 2 4
a a a
HL LG HJ FG LF
.
5 2 5
sin
45
a
TL TLF
.
1 1 1 1 1 1 1 1
,AB HJ AB O G AB A B HTL HE A B A B
.
65
sin
20
a
HE HL TLF
,
11
2
11
1 5 5
2 16
A B A B
a
S TL A B A B


.
Do vy
11
3
3
.2
5 17
32 12
H A B A B
a
V V a

.
Vy
3
11
3
Va
.
: Ta có thể m rộng bài toán tương tự tính : Bình Lun
Tính thể tích
V
ca khối đa diện được to bởi các đỉnh
, , , , , , , ,S I J H K A B C D
.
A
1
F
E
T
D
1
C
1
B
1
L
G
O'
D'
C'
B'
A'
K
J
I
H
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 54
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 28. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
, , , , ,O O M N P Q
lần lượt là tâm của đáy
,ABCD A B C D
của bốn mặt
bên.Gọi
, , , ,S I J H K
lần lượt ảnh của
, , , ,O M N P Q
qua phép vị tự m
O
tỉ số
3k
. Tính
thể tích khối đa diện được tạo bởi các đỉnh
, , , , , , , ,S I J H K A B C D
.
A. . B. . C. .D. .
Ngô Tú Hoa Nguyn Th Hng Gm
Li gii
Chn B .
Ta có thể tích cần tìm là
12
V V V
1
V
: th tích khối chóp đều
.S IJHK
2
V
: Khối đa diện to bi
, , , , , , ,A B C D I J H K
.
,3
: . .
O
V O MNPQ S IJHK
nên
23
1 '.MNPQ
19
27 27
3 2 2 4
O
a a a
VV
.
1 1 1 1 1 1
2 D . D .
4
A B C ABC H A B AB
V V V
.
Theo tính chất của phép vị t ta có
IJHK
là hình vuông có đường chéo
33IK MP a
.
O'
Q
P
N
M
O
G
H
K
J
I
D
C
B
A
S
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 55
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
1 1 1 1
D . DABC ABC
là chóp cụt có chiều cao
33
22
a
OG O O

. (
1 1 1 1
, , ,A B C D
là các trung điểm
các cạnh của hình vuông
IJHK
, có
11
3
2
a
AB
).
Vy
1 1 1 1
22
23
D . D
1 3 9 3 19
3 2 4 2 8
A B C A B C
a a a
V a a



.
13
,
4 4 2 4
a a a
HL LG HJ FG LF
.
37 6 37
sin
4 37
a
TL TLF
.
1 1 1 1 1 1 1 1
,AB HJ A B OG A B AB HTL HE A B AB
.
9 37
sin
74
a
HE HL TLF
,
11
2
11
1 5 37
2 16
A B AB
a
S TL A B AB
.
Do vy
11
3
3
.2
5 31
96 12
H A B AB
a
V V a
. Vy
3
29
6
Va
D
1
C
1
B
1
A
1
E
L
T
F
G
O
D
C
B
A
K
J
I
H
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 56
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
PHÁT TRIỂN 6 :
Theo ý tƣởng Thể Tích khối đa diện có kết hợp góc
Câu 29. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng
chiu cao. Biết đỉnh ca hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mi cạnh bên của
hình chóp này đều ct mt cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên độ i bng
a
của hình chóp
th nht to với đường cao một góc
0
30
, cạnh bên của hình chóp thứ hai to với đường cao mt
góc
0
45
. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp đã cho ?
A.
3
3 2 3
64
a
. B.
3
23
32
a
. C.
3
9 2 3
64
a
. D.
3
27 2 3
64
a
.
Thc hin : ThyNguyn ng Phn bin: Nguyn Th Hng Gm
Li gii
Chn C
Hai hình chóp
.ABCD
.A B C D
là hai hình chóp đều, có chung đường cao
AA
,
A
là tâm
của tam giác
B C D
A
là tâm của tam giác
BCD
.
Ta có:
//BCD B C D
;
AB AC AD a
;
BAA
;
AA B

.
Do
AB
ct
AB

ti
M
nên
//AB A B

.
Gi
N
là giao điểm ca
AC
AC

;
P
là giao điểm ca
AD
AD

.
β
α
B'
A'
C
B
D
A
M
N
P
C'
D'
H
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 57
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Tương tự ta có:
//AC A C

,
//AD A D

.
T đó suy ra các cạnh ca
BCD
B C D
song song vi nhau từng đôi một.
Ta có:
;
MB A B
MA AB
NC A C
NA AC
AB AC A B A C

MB NC
MA NA

//MN BC
.
Tương tự ta có:
//NP CD
//MP BD
.
Suy ra:
MNP
là tam giác đều. Gi
H
là giao điểm ca
OO
MNP
,
H
là tâm của tam
giác
MNP
.
Trong tam giác
AA D
có:
.cos .cosAA AD a


1
.
Đặt
x MH
. Hai tam giác
AHM
và tam giác
A HM
vuông tại
H
cho:
.cot .cot
cot cot
.cot .cot
AH MH x
AA x
A H MH x





2
.
T
1
2
suy ra:
.cos
.cos cot cot
cot cot
a
a x x

.
Tam giác
MNP
đều có cạnh
3MN x
nên:
2 2 2 2
2
3 3 3 3 3 cos
.
4 4 4
cot cot
MNP
MN x a
S

Phn chung của hai hình chóp
.ABCD
.A B C D
hai hình chóp đỉnh
A
A
có chung
nhau mặt đáy là tam giác
MNP
. Do đó thể tích của nó là:
33
2
1 1 . 3.cos
. . . .
33
4 cot cot
MNP MNP
a
V S AH A H S AA



Vi
30

45

thì
3
3
2
9 2 3
9
64
32 3 1
a
a
V

.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 58
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
U 48 MÃ 101
CH Đ : G TR LN NHT G TR NH NHT
Thc hin : Nhóm các Thy Cô
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Câu 48. [ ĐỀ GC-MÃ 101- TN 2020 ] Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
1
2 .4 3
xy
xy


.
Giá trị nh nht ca biu thc
22
46P x y x y
bng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
PHÂN TÍCH BÌNH LUN
Dạng toán: Đây dạng toán tìm giá trị ln nht, nh nht của hàm s nhiu biến s vi gi
thiết các biến rng buc bi một đẳng thc hay bất đẳng thức liên qua tới mũ hay logarit.
ng gii:
c 1: Tìm mối lin h giữa các biến ta có 2 hướng như sau:
ng 1: T gi thiết của bài toán ta sử dng biến đổi phù hợp để đưa về dng
f u f v
s dụng tính đơn điệu của hàm
fx
để đưa ra mối liên hệ giữa các biến.
ng 2: T gi thiết ta đưa về
.0k f u f v l g u g v
t đó dựa vào tính
đơn điệu của hàm
,f x g x
s dụng các đánh giá phù hợp để đưa ra mối liên h giữa các
biến.
c 2: T mối liên hệ giữa các biến ta thay o biểu thc cần tìm giá tr ln nht, nh nht
để đánh giá. Đến đay ta có các hướng để gii quyết bài toán như sau:
ng 1: Đưa về hàm 1 biến để khảo sát
ng 2: S sụng các bất đẳng thức cơ bản để đánh giá.
ng 3: S dng v trí tương đối của các đối tượng hình học cơ bản để đánh giá.
Li gii
Chn B
Cách 1: Biến đổi gi thiết
2 2 2 2 1 3 2 2 3 2
.2 3 2 .2 3 2 2 2 .2 3 2 2 *
x y y x y x
y x y x y x
Nếu
3
3 2 0
2
xx
khi đó do
0y
nên
*
luôn đúng.
Ta có
2
2
3 3 33
0 4. 6.0
2 2 4
P



(1).
Nếu
3 2 0x
khi đó
*
có dạng
2 3 2f y f x
vi
.2
t
f t t
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 59
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Xét hàm số
.2
t
f t t
xác định và liên tục trên
0;
. Có
' 2 .2.ln2 0, 0
tt
f t t t
ft
đồng biến trên
0;
. T đó suy ra
3
2 3 2
2
y x y x
3
0
2
x
nên
2
2
33
46
22
P x x x x
2
45
25
4
P x x
2
5 65 65
2
4 8 8
x



(2), đẳng thc
xy ra khi
5
4
1
4
x
y
. T (1) và (2) chn B.
Cách 2:
Vi mi
,xy
không âm ta có
33
1
22
33
2 .4 3 .4 . 4 1 0
22
x y x y
xy
x y x y x y y







(1)
Nếu
3
0
2
xy
thì
3
0
2
3
. 4 1 0 . 4 1 0
2
xy
x y y y







(vô lí)
Nếu
3
0
2
xy
thì
3
0
2
3
. 4 1 0 . 4 1 0
2
xy
x y y y







(luôn đúng)
Vy
3
10
2
xy
3
2
xy
.
Ta có
22
22
4 6 2 3 13P x y x y x y
.
Áp dng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được
2
2
1 1 3 6 5
5 13 5 13
2 2 2 8
P x y



.
Đẳng thc xy ra khi
5
3
4
2
1
32
4
x
xy
xy
y




. Vy
65
min
8
P
5
4
1
4
x
y
.
Cách 3:
Ta có
2 2 2 2 1 3 2 2 3 2
.2 3 2 .2 3 2 2 2 .2 3 2 2 *
x y y x y x
y x y x y x
Nếu
3 2 0x
khi đó
*
có dạng
2 3 2f y f x
vi
.2
t
f t t
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 60
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Xét hàm số
.2
t
f t t
xác định liên tục trên
0;
.
' 2 .2.ln2 0, 0
tt
f t t t
ft
đồng biến trên
0;
. T đó suy ra
* 2 3 2 2 2 3 0y x x y
.
Nếu
3
3 2 0
2
xx
khi đó do
0y
nên
*
luôn đúng. Suy ra
2 3 2yx
.
Tóm lại ta được
* 2 2 3 0 1xy
.
Ta có
22
22
4 6 2 3 13P x y x y x y
hay
22
2 3 13 2x y P
.
Ta thy tp hợp các giá trị
,xy
thỏa mãn giả thiết
1
các điểm
,M x y
na mt phng
Oxy
b là đường thng
:2 2 3 0xy
không chứa
2; 3I 
và cả các điểm nằm trên
.
Đẳng thc
2
là đường tròn tâm
2; 3 , 13I R P
.
D thy
P
nh nhất khi đương thẳng
và đường tròn
C
tiếp xúc nhau do đó
13
65
; 13
8
8
d I R P P
.
Du bng xy ra khi
5
4
1
4
x
y
. Vậy giá trị nh nht ca
P
65
8
.
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN
Câu 30. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
21
.2 1
xy
x y x

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
1 9 9
5
2 2 8
P x y x y
bằng
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 61
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
3
16
. B.
5
16
. C.
5
8
. D.
13
8
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Li gii
Chn B
Xét hàm số
21
.2
xy
f y x y x

là hàm số đối vi biến
y
, liên tục trên .
Ta có
21
1 .2 ln2 0, 0
xy
f y x x

. Do đó,
fy
đồng biến trên .
Mặt khác,
21
.2 1
xy
x y x

12f y f x
1 2 2 1y x x y
.
Ta có:
22
1 9 9
5
2 2 8
P x y x y
22
2
11
21
44
x y y
22
11
44
xy
Theo bất đẳng thức Bunhyakovski, ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1 1
4 1 2 2
4 4 2 4 4
x y x y x y




2
1 25
1
4 16



22
1 1 5
4 4 16
xy
5
16
P
.
Dấu “=” xảy ra
1
1
2
4
21
1
1
2
1
4
24
y
x
xy
y
x
y




.
Vy
5
m in
16
P
.
Câu 31. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho các số thực dương
;xy
thỏa mãn
2
5
5 log 4 4
x
x x x xy x xy
. Giá trị nhỏ nhất của
2
57
4
x
Py
xy y
A.
133
4
. B.
113
4
. C.
28
. D.
117
8
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 62
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
;xy
là các số thực dương thỏa mãn
2
10 log
x
x x x xy x xy
nên suy ra
0
1
4
x
y
.
2
5 5 5
5
5 log 4 4 1 log log 4 1 4
x
x
x x x xy x xy x x y y
x
5 5 5 5
5 5 5
log log 4 1 4 1 log log 4 1 4 1
x x x
x x y y y y
x x x
.
Xét hàm số
5
logf t t t
xác định và liên tục trên
0;
. Có
1
' 1 0, 0f t t
t
ft
đồng biến trên
0;
. T đó suy ra
5
41
x
y
x

nên
2 2 2 2
5 7 4 1 7 27 27 27
11
4 4 4 8 8
x
y
P y y y y
xy y y y y y y
2
3
27 27
3 . . 1 28yP
yy
.
Khi
1
3
2
x
y
thì đẳng thc xy ra .
Câu 32. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai số thực dương
,xy
thoả mãn
2 2 3
2
3log 32 3 1 2
y
x x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
P
y
bằng
A.
ln2
2
e
. B.
ln2
2
e
. C.
ln2
2
e
. D.
2ln2
e
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Li gii
Chn B
Ta có :
2 2 3 2 2
22
3log 32 3 1 2 3 log 1 32 3 8.2
yy
x x y x x y
22
2
3log 2 32 3 8.2 2
y
x x y
Đặt
2
2
log 2
2
t
t x x
. Thay vào phương trình
2
ta được phương trình:
2
22
2
3 32 3 8.2 3 8.2 3 8.2 3
2
t
y t y
t y t y
Xét hàm số
2
3 8.2 ,
x
f x x x
. Có
2
3 16.2 .ln2 0,
x
f x x
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 63
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
T đó ta có:
3 ty
, nên ta có :
2
2
log 2
2
y
x y x
. Vy
2
2
2
y
P
y
Xét hàm số
2
,0
2
x
g x x
x
. Ta có
22
2 ln2 1
2 ln2 2
22
x
xx
x
x
gx
xx
suy ra :
2
0 ln2 1 0
ln2
g x x x
.
Ta có bảng biến thiên của hàm
gx
như sau:
0;
1 ln2
min
ln2 2
e
g x g
Vậy giá trị nh nht ca
P
:
min
ln2
2
e
P
Câu 33. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho
;xy
là hai số thực dương thỏa mãn
xy
11
22
22
yx
xy
xy
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
2
3xy
P
xy y
bằng
A.
13
2
. B.
9
2
. C.
2
. D.
6
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Li gii
Chn D
Ta có
11
2 2 4 1 4 1
22
yx
yx
x y x y
xy
ln 4 1 ln 4 1
ln 4 1 ln 4 1
xy
xy
yx
xy

(vì
,0xy
).
Xét hàm số
ln 4 1
t
ft
t
trên khoảng
0;
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 64
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Ta có
2
2
4 .ln4
. ln 4 1
4 ln4 4 1 ln 4 1
41
0, 0
41
t
t
t t t t
t
t
t
f t t
t
t

ft
luôn nghịch biến trên khoảng
0; .
Lại có
f x f y x y
.
Đặt
x
t
y
, khi đó
1;t
2
3
1
t
P
t
.
Cách 1: Xét
2
3
1
t
P
t
vi
1;t
, ta có
2
2
1
23
;0
3
1
t
tt
PP
t
t



Bng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra giá trị nh nht ca
P
bng
6
khi
3t
hay
3xy
.
Cách 2: Ta có
2
34
1 2 2 4 2 6
11
t
Pt
tt

(AM GM).
Suy ra, giá trị nh nht ca
P
bằng
6
khi
3t
hay
3xy
.
Câu 34. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực
x
y
thỏa mãn
22
2 2 2
2 .4 5
xy
xy


. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
46P x y x y
ab
với
,ab
. Giá trị của
ab
bằng
A.
130
4
. B.
265
2
. C.
265
4
. D.
130
2
.
Trương Đc Thnh Phm Ninh Đt m Huy Thơm Chu.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 4 2 2 2 1 2 5 2 2 2 2 5 2
.2 5 2 .2 5 2 2 2 .2 5 2 2 *
x y y x y x
y x y x y x
.
Nếu
2
5 2 0x
khi đó do
0; 0VT VP
nên
*
không xảy ra.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 65
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Nếu
2
5 2 0x
khi đó
*
có dạng
22
2 5 2f y f x
vi
.2
t
f t t
.
Xét hàm số
.2
t
f t t
xác định và liên tục trên
0;
. Có
' 2 .2.ln2 0, 0
tt
f t t t
ft
đồng biến trên
0;
. T đó suy ra
2 2 2 2
5
* 2 5 2 1
2
y x x y
.
Ta có
22
22
4 6 2 3 13P x y x y x y
hay
22
2 3 13 2x y P
.
Ta thy tp hợp các giá trị
,xy
thỏa mãn giả thiết
1
các điểm
,M x y
trên mt phng
Oxy
là hình tròn
C
tâm
5
,
2
OR
Đẳng thc
2
là đường tròn
C
tâm
2; 3 , 13I R P
.
D thy
P
nh nhất khi đó đường tròn
C
và đường tròn
C
tiếp xúc ngoài với nhau
55
13 130
22
P OI P
.
Du bng xy ra khi
5
2
26
5
3
26
x
y


. Vậy giá trị nh nht ca
P
5
130
2
suy ra
265
2
ab
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 66
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
U 49 MÃ 101
CH Đ : TÌM NGHIM NGUYÊN CA PT
Thc hin : Thy Nguyn S Thy Nguyn Tt Thành.
Câu 49. [ ĐỀ GC-101- TN 2020 ] Có bao nhiêu s ngun
x
sao cho ng vi mi
x
không
quá
728
s nguyên
y
thỏa mãn
2
43
log log ( )x y x y
?
A.
59
. B.
58
. C.
116
. D.
115
.
PHÂN TÍCH BÌNH LUN
Thy Nguyn S
Đây là bài toán khó đòi hỏi kh năng tư duy cao.
*) Ta có thể phát biểu lại bài toán thành quen thuộc: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham s
m
để BPT
2
43
log log ( )m x m x
có không quá 728 nghiệm nguyên.
*) Coi
x
như tham số ta xét BPT theo ẩn
y
.
ng vi mỗi giá trị ca
x
ta xét hàm số theo biến
y
. Trên miền xác định
D ( ; )x 
, hàm
s
2
34
( ) log ( ) logf y x y x y
hàm số đồng biến ta thấy BPT
0fy
luôn ít
nht mt nghiệm
1yx
. Do đó đ BPT tối đa 728 nghiệm nguyên thì chỉ cn
( 729) 0fx
.
Li gii
Chn C
Vi mi
x
ta có
2
xx
.
Xét hàm số
2
34
( ) log ( ) logf y x y x y
.
Tập xác định
D ( ; )x 
(do
2
y x y x
).
2
11
'( ) 0,
( )ln3
ln4
f y x D
xy
xy
(do
2
0x y x y
,
ln4 ln3
)
f
tăng trên
D
.
Ta có
2
34
( 1) log ( 1) log 1 0f x x x x x
.
Có không quá 728 số nguyên
y
thỏa mãn
0fy
2
34
( 729) 0 log 729 log 729 0f x x x
26
729 4 0xx
2
3367 0xx
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 67
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
57,5 58,5x
x
nên
57, 56,...,58x
.
Vậy có
58 ( 57) 1 116
s nguyên
x
tha.
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN
Câu 35. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho ứng với
mỗi
y
có không quá 100 số nguyên
x
thỏa mãn
22
5
log 3 0
yx
xy
.
A.
19
. B.
18
. C.
20
. D.
17
.
Thc hin : Thy Nguyn S Phn Bin : Thy Nguyn Tt Thành.
Li gii
Chn C
Xét hàm số
22
5
log 3
xy
f x x y

vi
2
;xy 
.
Ta có
22
2
1
' 2.3 ln3 0,
ln5
xy
f x x y
xy

.
Suy ra hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
2
;y 
.
Ta có
2
2
2 2 2
lim
1 3 0
xy
yy
fx
fy


Do đó để BPT
0fx
có không quá 100 số nguyên
x
thỏa mãn
2
101 0fy
2
2
2 101
22
5
2 202
5
2
35
log 101 3 0
3 log 101
2 202 log log 101 0
10,33 9,83
yy
yy
yy
yy
y


10; 9;...;9yy
. Vậy có 20 giá trị nguyên của
.y
Câu 36. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để bất phương trình
2
2
1
log 0
xm
xm
e
có tối đa 50 nghiệm nguyên.
A.
15
. B.
16
. C.
14
. D.
17
.
Thc hin : Thy Nguyn S Phn Bin : Thy Nguyn Tt Thành.
Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 68
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Chn C
ĐKXĐ
2
xm
.
Xét hàm số
2
2
1
log
xm
f x x m
e
vi
2
xm
.
Ta có
2
2
1
' 0,
ln2
xm
f x e x m
xm

Suy ra, hàm số
fx
nghch biến trên khoảng
2
;m 
.
Ta thy
2
2
2
1
lim
1
10
xm
mm
fx
fm
e


Do đó để BPT
0fx
có không quá 50 nghiệm nguyên
2
51 0fm
2
22
2
51
1
log 51 0
mm
mm
e
2
51
2
2
2
log 51
51 ln log 51 0
6,78 7,78
mm
e
mm
m


6; 5;...,7mm
. Vậy có 14 giá trị nguyên của tham s
m
.
Câu 37. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên
y
sao cho ứng với
mỗi
y
có không quá 10 số nguyên
x
thỏa mãn
2
52
1
log log 0
2
xy
x y x y
.
A.
30
. B.
18
. C.
32
. D.
17
.
Thc hin : Thy Nguyn S Phn Bin : Thy Nguyn Tt Thành.
Li gii
Chn C
Vi mi
22
y y y y y
Xét hàm số
2
52
1
log log
2
xy
f x x y x y
vi
;xy 
.
Ta có
2
11
' 2 .ln2 0, :
ln2
ln5
xy
f x x y
xy
xy

;
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 69
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
2
0
ln5 ln2 0
x y x y

Suy ra hàm số
fx
nghch biến trên khoảng
;y 
.
Ta có
22
5
lim
1
1 log 1 0;
2
xy
fx
f y y y y y


Do đó để BPT
0fx
có không quá 10 số nguyên
x
thỏa mãn
11 0fy
11
2
11
2
2
52
11
log 11 2
2
log 11 2
2
1
log 11 log 11 0
2
11 5
11 5 0
15,35 16,35
yy
yy
yy
y
15; 14;...;16yy
. Vậy có 32 giá trị nguyên của
.y
Câu 38. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với
mỗi
x
có không quá
26
số nguyên
y
thỏa mãn
22
5 4 3
log log 27 log ( )x y x x x y
?
A.
211
. B.
423
. C.
424
. D.
212
.
Thc hin : Thy Nguyn Tt Thành Phn Bin : Thy Nguyn S.
Li gii
Chn C
Vi mi
x
ta có
22
x x x x
.
Xét hàm số
22
3 5 4
( ) log ( ) log log 27f y x y x y x x
.
Tập xác định
D ( ; )x 
. Ta có
2
11
'( ) 0,
( )ln3
ln5
f y x D
xy
xy
(do
2
0x y x y
,
ln5 ln3
)
f
đồng biến trên
D
.
Ta có
22
3 5 4
( 1) log ( 1) log 1 log 27 0f x x x x x x x
.
1yx
là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
Suy ra, để có không quá
26
s nguyên
y
thỏa mãn
0fy
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 70
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
22
3 5 4
( 27) 0 log 27 log 27 log 27 0f x x x x x
22
54
log 27 log 27 3x x x x
22
5 4 4
log 4.log 27 log 27 3x x x x
log 20
5
2 2 3
54
(log 4 1)log 27 3 27 4x x x x
.
211,5 212,5x
.
x
nên
211 212x
.
Vậy có
212 ( 211) 1 424.
s nguyên
x
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 39. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với
mỗi
x
có không quá
10
số nguyên
y
thỏa mãn
2
7 26
4 2 8192
x y x y

0xy
?
A.
16
. B.
15
. C.
17
. D.
7
.
Thc hin : Thy Nguyn Tt Thành Phn Bin : Thy Nguyn S.
Li gii
Chn A
Xét hàm số
2
7 26
( ) 4 2 8192
x y x y
fy
.
Tập xác định
D ( ; )x 
0x y y x
x
Ta có :
2
7 26
'( ) 7.4 ln4 2 .ln2 0,
x y x y
f y x D
f
nghịch biến trên
D
.
Ta có
2
7 19 1 13
( 1) 4 2 2 0
x x x x
fx
2
22
49 27 7 27 27
7 19 7
4 4 2 4 4
x x x x x



22
27 27
7 19 13 7 19 13
42
1
4 4 2 2 4 2 0
2
x x x x
1yx
là một nghiệm của bất phương trình
0fy
.
Suy ra, để có không quá
10
s nguyên
y
thỏa mãn
0fy
2
7 51 11 13
( 11) 0 4 2 2 0
x x x x
fx
2
7 51 13 2 13
4
11 11
11
4 2 7 51 log 2
22
xx
xx




NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 71
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
2 13
4
11
1
7 51 log 2 0
2
xx



.
11,8 4,8x
.
x
nên
11 4x
.
Vậy có
4 ( 11) 1 16.
s nguyên
x
thỏa mãn yêu cầu.
CÂU 50 MÃ 101
CH Đ : GTR LN NHT GTR NH NHT
Thc hin :Thy Dinh An Thy Hunh Đc Vũ .
Câu 50. [ ĐỀ GC-101- TN 2020 ] Cho hàm số bc ba
()y f x
đồ th đường cong trong
hình sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
3
( ) 1 0f x f x 
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
PHÂN TÍCH BÌNH LUN.
- Bài toán cho đồ th hàm số bc ba
y f x
hỏi s nghim của phương trình
3
10f x f x 
. Đây là dạng toán tương giao hàm ẩn, hàm hợp.
Tuy nhiên bài toán tƣơng giao này có hai bƣớc:
c 1: Tương giao giữa đ th hàm số
y f t
đường thng
1y 
. Bước này
khá đơn giản trong bài toán cho sn d kiện để thể m ra s nghim t của phương
trình, thậm chí có thể cho thấy được các nghiệm thuc khoảng nào.
c 2: Tương giao giữa đồ th hàm số
y f x
đổ th
3
a
y
x
. Với đồ th
y f x
cho trước thì học sinh cn nm chắc các dạng đồ th hàm
yx
vi
các số
nguyên. Đến bước này thì rõ ràng các em hc sinh ch cần tìm được s giao điểm mà không cần
quan tâm các hoành độ giao điểm thuc khoảng nào nữa.
Các hƣớng phát triển của bài toán:
ng 1: Thay đổi đồ th hàm bậc ba thành đồ th một hàm số khác; thay đổi tương giao bước
hai t hàm lũy thừa nguyên lẻ thành hàm s lũy thừa s nguyên chẵn, không nguyên;
hoặc thay hàm y thừa thành các hàm số khác như hàm mũ, logarit, đưa dấu giá trị tuyệt đối
vào để nhân đôi đồ th (vì nếu ch hàm hoặc logarit thông thường thì đồ th ch một
nhánh).
ng 2: Thay hỏi s nghim của phương trình thuần y thì thể lồng ghép vào
bài toán: Tìm số tim cận ngang, thể số tim cn của đồ th hàm số. dụ như: Tìm số
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 72
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
tim cn ngang của đồ th hàm số:
3
1
1
y
f x f x
. Hoặc thể đổi câu hỏi thành tìm số
cc tr, hoc khoảng đng biến nghch biến của hàm số, cũng dựa trên cách x bài toán tương
giao của các đồ thị. Tuy nhiên với cách hỏi này, hàm s phải cho khéo để thể tạo ra đạo hàm
như mong muốn.
Li gii
Chn C
3
3 3 3
3
3
3
0
( ) 0
( ) 0
( ) 1 0 ( ) 1 ( ) 0
( ) (do 0)
( ) 0
( ) (do 0)
x
fx
x f x
a
f x f x f x f x x f x a
f x x
x
x f x b
b
f x x
x



( ) 0fx
có một nghiệm dương
xc
.
3
()
k
fx
x
vi
0, 0xk
.
Đặt
3
( ) ( )
k
g x f x
x

.
4
3
( ) '( )
k
g x f x
x

.
Vi
xc
, nhìn hình ta ta thấy
( ) 0fx
4
3
( ) ( ) 0
k
g x f x
x

( ) 0gx
có tối đa một nghiệm.
Mặt khác
( ) 0
lim ( )
x
gc
gx


()gx
liên tục trên
;c 
( ) 0gx
có duy nhất nghiệm trên
;c 
.
Vi
0 xc
thì
3
( ) 0
k
fx
x

( ) 0gx
vô nghiệm.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 73
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Vi
0x
, nhìn hình ta thấy
( ) 0fx
4
3
( ) ( ) 0
k
g x f x
x

( ) 0gx
có tối đa một nghiệm.
Mặt khác
0
lim ( ) 0
lim ( )
x
x
gx
gx


()gx
liên tục trên
;0
.
( ) 0gx
có duy nhất nghiệm trên
;0
.
Tóm lại
( ) 0gx
có đúng hai nghiệm trên
\0
.
Suy ra hai phương trình
3
()
a
fx
x
,
3
()
b
fx
x
có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác
c
.
Vậy phương trình
3
( ) 1 0f x f x 
có đúng 6 nghiệm.
Cách xử lí khác cho phƣơng trình
3
()
k
fx
x
.
t
3
()
k
hx
x
,
D \ 0 , 0
h
k
.
4
3
( ) 0, D
k
h x x
x
()hx
nghch biến trên từng khoảng xác định.
Bng biến thiên
T đó vẽ đồ th các hàm số
()y f x
()y h x
trên cùng hệ trc tọa độ, ta được hình vẽ.
(Lƣu ý: do
()fx
là hàm bậc ba nên ta chc chắn được hình dáng đồ th của nó khi
x
x 
).
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 74
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Nhìn vào đồ th, ta thấy phương trình
3
()
k
fx
x
đúng 2 nghiệm, 2 nghiệm y khác
0
khác
c
.
Mỗi phương trình
3
()
a
fx
x
,
3
()
b
fx
x
đều có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và khác
c
.
Vậy phương trình
3
( ) 1 0f x f x 
có đúng 6 nghiệm.
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN
Câu 40. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc bốn
()y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
4
10
ln
fx
f
x




A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 75
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Thc hin :Thy Hunh Đc Vũ Thy Dinh An.
Li gii
Chn C
2
22
2
4
0
01
ln
44
1
1 0 1 ln 2
ln ln 2
ln 3
4
2
ln
fx
f x
x
f x f x
f f x x
xx
f x x
fx
x



1
2
0
( ) 0 .
2
xx
fx
xx



Xét phương trình
lnf x x
, vì
y f x
là hàm số đa thức bậc bốn nên ta có
+)Trên
;0
đồ thị hàm số
lnyx
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại duy nhất một điểm.
+) Trên
0;a
, với
1;2xa
là một điểm cực đại của hàm số
y f x
ln ln 1 ( ), ;x x x f x x 0 a
nên trên khoảng
;0a
phương trình vô nghiệm.
+) Trên
;a 
, ta thấy đồ thị hàm số
lnyx
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại duy nhất một
điểm.
Do đó, phương trình
lnf x x
có đúng 2 nghiệm phân biệt và hai nghiệm này khác với hai
nghiệm của phương trình (1).
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 76
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Xét phương trình
1
ln
2
f x x
. Tương tự như phương trình (2) và với đánh giá
11
ln 1 ( ), ;
22
x x f x x 0 a
ta cũng chứng minh được phương trình này có đúng 2
nghiệm phân biệt và 2 nghiệm này không trùng với các nghiệm của hai phương trình (1) và (2).
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 41. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc ba
()y f x
có đồ
thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
10
x
fx
f
e




A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Thc hin :Thy Hunh Đc Vũ Thy Dinh An.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 77
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Li gii
Chn B
0
1 0 1 1;2
2.
x
x x x
x
fx
(1)
e
f x f x f x
f f a (2)
e e e
fx
b (3)
e

+)
1
21
3
0;1
0 0 ;1
x
xx
fx
f x x x x
e
x x b


+)
1;2 .
x
x
fx
a f x ae
e
Trên
0;
, ta có
1 1 ( )
xx
e x ae a x f x .
Suy ra trên khoảng này phương trình (2)
vô nghiệm.
Trên
;0
, vì hàm số
()y f x
là hàm số đa thức bậc ba nên kết hợp với đồ thị ta thấy
phương trình (2) có nghiệm duy nhất trên khoảng này.
+)
()
x
x
fx
b f x be
e
. Ta có
1 ( ),
x
be b x f x x>0
và lập luận tương tự như phương trình
(2) ta chứng minh được phương trình này có nghiệm duy nhất trên
;0
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 78
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Các nghiệm của ba phương trình (1), (2), (3) không trùng nhau.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt.
Câu 42. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
5
20f x f x 
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Thc hin :Thy Hunh Đc Vũ Thy Dinh An.
Li gii
Chn C
5
20f x f x 
5
2f x f x
*
Dựa vào đồ th
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 79
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
5
5
5
01
* 2 1 0
3 3 2
x f x
x f x a a
x f x b b
.
11
00
1
0 3 2
xx
f x x x x





.
Xét
2
: d thy
0x
không là nghiệm. Vi
0x
,
5
2
a
fx
x

.
V đồ th hàm số
5
10
a
f x a
x
và hàm số
y f x
trên cùng h trc tọa độ suy ra
phương trình có
2
nghim.
Tương tự xét phương trình
3
phương trình có
2
nghim.
Vậy phương trình đã cho có
6
nghim.
Câu 43. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2
2 3 0f x f x
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Thc hin : Thy Dinh An Thy Hunh Đc Vũ.
Li gii
Chn C
2
2 3 0f x f x
2
23f x f x
*
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 80
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Ta có:
2
23f x f x
2
2
2
2
20
2 1;0
22
2 3; 2
x f x
x f x a
x f x b
x f x c

.
Xét phương trình:
2
20x f x
2
0
x
fx

0fx
có hai nghiệm
2
2 . 0x f x
có ba nghiệm.
Xét phương trình:
2
20x f x a
Do
2
20x 
;
2x 
không là nghiệm của phương trình
2
0
2
a
fx
x
Xét
23
2
22
aa
g x g x
xx

Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên với
0fx
2
2
a
fx
x

có 2 nghiệm.
Tương tự:
2
2x f x b
2
2x f x c
,0bc
mỗi phương trình cũng có hai
nghiệm.
Vậy số nghiệm của phương trình
2
23f x f x
là 9 nghiệm.
Câu 44. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình
vẽ.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 81
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
S nghim thc của phương trình
0f f x f x
A.
20
. B.
24
. C.
10
. D.
4
.
Thc hin : Thy Dinh An Thy Hunh Đc Vũ.
Li gii
Chn A
Đặt
0f x t
. Khi đó phương trình trở thành
,1f t t
.
T đồ th hàm số ta có
Phương trình
1
có 4 nghiệm

, 0 1
,1
, 1 2
,2
t a a
t b a b
t c c
t d d
Khi đó các phương trình
f x a
,
f x b
,
f x c
mỗi phương trình có 6 nghiệm phân biệt
không trùng nhau. Phương trình
f x d
có 2 nghiệm phân biệt không trùng với nghim ca 3
phương trình trên.
Vậy phương trình đã cho có 20 nghiệm phân biêt.
----HT----
| 1/81

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
PBM-PHÂN TÍCH, BÌNH LUẬN VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂU VDC
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Môn: Toán – MÃ ĐỀ 101 (Câu: 43 – 50)
Câu 43. [MÃ 101 - TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A BC bằng A' C' NHÓ M TO B' M ÁN VD – V A C D C B 21a 2a 21a 2a A. . B. . C. . D. . 14 2 7 4
Câu 1. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC   có tất
cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC , N là trung điểm của BB (tham khảo
hình bên). Khoảng cách từ N đến mặt phẳng  A BM  bằng A' C' NHÓ B' M M TO ÁN N A C VD – B V D C 2a 2a 2a A. . B. . C. a 2 . D. . 2 4 8
Thực hiện Thầy Nguyễn Xuân Sơn
Câu 2. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC   có cạnh
bên bằng cạnh đáy và bằng a . Gọi G là trọng tâm của tam giác CC B .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  A BC bằng : 2 21a 21a a 3 2 2 A. B.. C. D. 21 7 3 3
Thực hiện : Thầy Phong Do – Thầy Nguyễn Xuân Sơn
Câu 3. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC   có đáy
là tam giác vuông cân tại A với AB a AA  2a . Trên cạnh CC lấy điểm M sao cho 1 NHÓ C M
  CM (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A BC bằng 2 M TO ÁN VD – V D C 4 2 3 9 A. a . B. a . C. a . D. a . 9 3 2 4
Thực hiện : Thầy Hoàng Xuân Bính -PB : Thầy Nguyễn Xuân Sơn
Câu 4. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ tam giác đều     AB .
C A B C AB a AA a 3 . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A BC bằng? NHÓ M TO ÁN VD – V D C a 15 a 15 2a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 20
Thực hiện : Hoàng Xuân Bính-PB : Nguyễn Xuân Sơn
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Câu 5. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB . C A BC
 , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB a AA  a 5 .Goi K là điểm
thỏa mãn hệ thức 5KA KB KC KC  0 . Tính khoảng cách từ K đến mặt phẳng  A BC . a 55 a 55 a 55 2a 55 A. . B. . C. . D. . 44 11 22 11
Thực hiện : Hoàng Xuân Bính-Phản biện : Nguyễn Xuân Sơn
Câu 6. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi NHÓ cạnh a , ABC 60 
, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. M
Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB , SA , SD P là giao điểm của (HMN) với TO
CD . Khoảng cách từ trung điểm K của đoạn thẳng SP đến mặt phẳng (HMN) bằng ÁN a 15 a 15 a 15 a 15 VD A. . B. . C. . D. . 30 20 15 10 – V n D
Thực hiện : Nguyễn Binh Nguyen- Ph
ản biện: Nguyễn Xuân Sơ C
Câu 44. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g x  x f x   2 4 1    là NHÓ A. 11. B. 9 . C. 7 . D. 5 . M
Câu 7. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến TO ÁN thiên như sau: VD – V D C 4
Số điểm cực trị của hàm số g x   x  
1  f x   3 1  3   là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 5 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Thầy Kiet Tan – Thầy Võ Trọn g Trí
Câu 8. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau: NHÓ 4 M
Tính tổng tất cả các giá trị m để số điểm cực trị của hàm số g x  x m  f x 3  2   bằng TO 3. ÁN VD A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 6 . –
Thầy Kiet Tan – Cô Trần Thu Hươn g V D C
Câu 9. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba f x có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g x  x f x   2 3 3 1    là A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 3 . NHÓ
Thực hiện: Thầ
y Thiện Vũ – Phản biện: Thầ
y Võ Trọng Trí M TO
Câu 10. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến ÁN thiên như sau: VD – V D C
Số điểm cực trị của hàm số g x 4
x f x    2 2 1  là A. 9 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Thực hiện: Thầ
y Thiện Vũ – Phản biện: Thầ
y Võ Trọng Trí
Câu 11. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị như hình vẽ sau NHÓ M TO ÁN f (x  4 2 ) 1 VD
Số điểm cực trị của hàm số y  là 2 x e – V
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 7 . D C
Thực hiện: Cô Trần Thu Hương – Phản biện : Thầy Thiện Vũ
Câu 45. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d  , a , b ,
c d   có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ? NHÓ M TO A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . ÁN
Câu 12. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị VD
như hình vẽ dưới đây: – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 NHÓ
Số lớn nhất trong các số , a , b , c d là M TO A. . b B. d. C. . a D. . c ÁN Câu 13 ax 1
. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số f x có BBT như VD bx c
hình vẽ. Trong các số a, ,
b c có bao nhiêu giá trị dương? V D C A.1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 14 ax 1
. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số f x a, , b c bx c
BBT như hình vẽ. Giá trị của a b c thuộc khoảng nào sau đây? NHÓ M TO ÁN VD – V D C A.  1  ;0 . B.  2  ;  1 . C. 1; 2 . D. 0  ;1 . Câu 15 ax b
. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Hàm số y
. Có đồ thị như cx d hình vẽ:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 NHÓ
Trong các số sau: a ;
b bd ;bc; ad; ad
bc có bao nhiêu số dương M
A. 3 . B. 2 .C. 4 .D. 5 . TO ax b ÁN
Câu 16. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số y cx  có đồ thị như d VD hình vẽ dưới y V D C O x
Hỏi có bao nhiêu số dương trong các số a ; b b ;
c ad; ad bc ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . NHÓ
Câu 46. [ MÃ 101- TN 2020] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và M
các chữ số thuộc tập 1, 2,3, 4,5,6,7,8, 
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó TO
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng ÁN VD 25 5 65 55 A. . B. . C. . D. . 42 21 126 126 – V D
Câu 17. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Một tổ có 4 bạn nam và 5 bạn nữ. C
Cần chọn ra 4 bạn để xếp thành một hàng dài tham gia diễu hành. Tính xác suất để trong hàng
không có 3 bạn nữ nào đứng liên tiếp nhau. 41 49 85 89 A. . B. . C. . D. . 54 54 108 108
Thực hiện : Thầy Nguyễn Ngọc Hoá –Phản biện: Thầy Nguyễn Thanh Hải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Câu 18. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020]Gọi S là tập hợp tất cả các số tự
nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập 2,3, 4,5,6,7,8,  9 . Chọn ngẫu
nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chia hết cho 3 bằng 9 19 5 16 A. . B. . C. . D. . 14 28 7 21
Thực hiện : Thầy Nguyễn Ngọc Hoá –Phản biện: Thầy Nguyễn Thanh Hải
Câu 19. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 NHÓ
học sinh lớp 11A và 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh của lớp 11C thành một hàng ngang. Tính M
xác suất để không có học sinh nào của cùng một lớp đứng cạnh nhau. TO 3 11 1 2 A. . B. . C. . D. . ÁN 126 630 126 63 VD
Thực hiện : Thầy Nguyễn Thanh Hải – Phản biện: Thầy Nguyễn Khắc Thành – V
Câu 20. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Gọi E là tập các số tự nhiên có 5 D C
chữ số được lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập E . Tính xác suất
để số được chọn là số chẵn, có đúng hai chữ số 0 và không đứng cạnh nhau, các chữ số còn lại có
mặt không quá một lần. 2 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 15 45 45 15
Thực hiện : Thầy Nguyễn Thanh Hải – Phản biện: Thầy Nguyễn Khắc Thành
Câu 21. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho tập E  1,2,3,4,  5 .
Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E.
Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 1 . 12 13 144 151 NHÓ A. . B. . C. . D. . 25 25 295 295 M TO
Thực hiện : Thầy Nguyễn Khắc Thành–Phản biện: Thầy Nguyễn Ngọc Hoá ÁN
Câu 22. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hộp đựng bi: hộp A đựng 7 VD
viên bi xanh, 7 viên bi đỏ; hộp B đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 3 viên bi –
trong hộp A bỏ vào hộp B, sau đó bốc ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp B bỏ lại hộp A. Tính xác V D
suất để sau khi đổi bi xong số bi xanh trong hai hộp bằng nhau. C 567 343 49 49 A. . B. . C. . D. . 1768 352 96 264
Thực hiện : Thầy Nguyễn Khắc Thành–Phản biện: Thầy Nguyễn Ngọc Hoá
Câu 23. Viết lên bảng năm số tự nhiên có hai chữ số khác nhau theo thứ tự tăng dần được tạo thành từ
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 và mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần. Xác suất để 5 số đều chia hết cho 3 là 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 21 35 105 189
Thực hiện Cô Đoàn Thị Lan Oanh – Phản Biện Thầy Nguyễn Khắc Thành
Câu 47. [ ĐỀ GỐC MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2a O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua
trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA S ' là điểm đối xứng với S qua O . NHÓ
Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng M 3 20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14a TO A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9 ÁN VD
Câu 24. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy –
ABCD là hình vuông cạnh a có tâm là O , mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M , N, , P Q V D
lần lượt là ảnh của O qua các phép đối xứng qua mặt phẳng SAB , SBC , SCD , SDA . Biết C
S là điểm đối xứng với S qua mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp S .MNPQ . 9 3 9 3 27 3 27 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 16 32 32 16
Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn
Câu 25. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho khối bát diện đều ABCDEF có thể tích
V . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Lấy A đối xứng với A qua ED , B đối xứng với 1 1
B qua EA ; C đối xứng với C qua EB D đối xứng với D qua EC . Tính theo V thể tích 1 1
khối chóp F.A B C D . 1 1 1 1 NHÓ 3V 4V A. V . B. . C. 2V . D. . M 2 3 TO ÁN
Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn VD
Câu 26. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Chóp S.ABC SA vuông góc với đáy và –
đáy là tam giác ABC vuông tại A . Gọi ,
D E, F lần lượt là ảnh của , A ,
B C qua phép vị tự V D 1 C
tâm S tỉ số k
. Biết thể tích khối S.ABCD bằng V và thể tích khối đa diện DEFABC 2 V
bằng V . Tính tỉ số . V 8 2 13 4 A. . B. . C. . D. . 27 3 27 9
Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Câu 27. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh a . Gọi ,
O O , M , N, ,
P Q lần lượt là tâm của đáy ABCD , A B C D và của bốn mặt bên. Gọi
S, I, J , H, K lần lượt là ảnh của k . Tính thể tích
O , M , N, ,
P Q qua phép vị tự tâm O tỉ số 3
V của khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S, I, J , H, K, A , B ,C , D . 3 49a 3 11a 3 49a 3 11a A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6
Tác giả: Ngô Tú Hoa – Phản biện : Nguyễn Thị Hồng Gấm và Thoa Nguyễ n. NHÓ
Câu 28. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương ABC . D A B C D M
cạnh a . Gọi ,
O O , M , N, ,
P Q lần lượt là tâm của đáy ABC ,
D A B C D và của bốn mặt TO
bên.Gọi S, I, J, H, K lần lượt là ảnh của O , M , N, ,
P Q qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3 . Tính ÁN
thể tích khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S, I, J, H, K, , A , B C, D . VD A. . B. . C. .D. . –
Ngô Tú Hoa – Nguyễn Thị Hồng Gấm V D C
Câu 29. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng
chiều cao. Biết đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của
hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp
thứ nhất tạo với đường cao một góc 0
30 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một góc 0
45 . Tính thể tích phần chung của hai hình chóp đã cho ?    3 3 2 3 a    3 2 3 a    3 9 2 3 a    3 27 2 3 a A. . B. . C. . D. . 64 32 64 64
Thực hiện : ThầyNguyễn Hùng – Phản biện: Cô Nguyễn Thị Hồng Gấm
Câu 48. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Xét các số thực không âm  
x y thỏa mãn x y 1 2x  . y 4  3 NHÓ
.Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  4x  6y bằng M 33 65 49 57 TO A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8 ÁN
Câu 30. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực không âm x y thỏa mãn VD – 1 9 9 2xy 1  V  
 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2      x y . x 2 1 P x 5y x y bằng D 2 2 8 C 3 5 5 13 A. . B. . C. . D. . 16 16 8 8
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.
Câu 31. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho các số thực dương ;
x y thỏa mãn
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 5x 7 2   5x x x
xlog 4xy x  4xy . Giá trị nhỏ nhất của 2 P y   là 5   4xy y 133 113 117 A. . B. . C. 28 . D. . 4 4 8
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.
Câu 32. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai số thực dương ,
x y thoả mãn 2 2 3 3log 32 3 1 2 y x x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x P bằng 2 y NHÓ e ln 2 e ln 2 e ln 2 e A. . B. . C. . D. . M 2 2 2 2 ln 2 TO
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu. ÁN VD
Câu 33. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho ;
x y là hai số thực dương thỏa mãn y x 2 2 V     x  3y x y D  và 1 1   
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y 2 2     x y 2 C  2   2  xy  bằng y 13 9 A. . B. . C.  2 . D. 6 . 2 2
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.
Câu 34. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực x y thỏa mãn 2 2 2 2 x y 2 
 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2      2x y .4 5 P x y 4x 6y a b với , a b
. Giá trị của a b bằng 130 265 265 130 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 NHÓ
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu. M
Câu 49. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không TO
quá 728 số nguyên y thỏa mãn log  2
x y  log (x y) ? 4  ÁN 3 VD A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 . – V
Câu 35. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với D C
mỗi y có không quá 100 số nguyên x thỏa mãn log  2  y 2 3 x x y     0. 5 A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 17 .
Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành.
Câu 36. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 1 để bất phương trình  log  2 x m
 0 có tối đa 50 nghiệm nguyên. x m 2  e A. 15 . B. 16 . C. 14 . D. 17 .
Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành.
Câu 37. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với 1
mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn  log       2 x y log x y 0 . 5  2   2x y A. 30 . B. 18 . C. 32 . D. 17 . NHÓ
Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành. M TO
Câu 38. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với ÁN
mỗi x có không quá 26 số nguyên y thỏa mãn log  2
x y  log  2
x x  27  log (x y) ? 5 4  3 VD A. 211. B. 423. C. 424 . D. 212 . – V D
Thực hiện : Thầy Nguyễn Tất Thành– Phản Biện : Thầy Nguyễn Sỹ. C
Câu 39. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi    
x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn 2 x 7 y 26 4
 2 x y  8192 và x y  0 ? A. 16 . B. 15 . C. 17 . D. 7 .
Thực hiện : Thầy Nguyễn Tất Thành– Phản Biện : Thầy Nguyễn Sỹ.
Câu 50. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình sau: NHÓ M TO ÁN
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  3
x f (x) 1  0 là VD A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . – V D
Câu 40. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc bốn y f (x) có C
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
 4 f x  f   1  0 là 2 ln x  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 NHÓ M TO A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . ÁN
Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An. VD –
Câu 41. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc ba y f (x) có đồ V D C
f x 
thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   1  0 x e   là NHÓ M A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . TO ÁN
Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An. VD
Câu 42. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là – V 5 D
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x f x  2  0 là C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 NHÓ M TO A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . ÁN
Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An. VD –
Câu 43. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là V D C
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x  2 2
f x 3  0 là NHÓ A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . M TO
Thực hiện : Thầy Dinh An– Thầy Huỳnh Đức Vũ. ÁN
Câu 44. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình VD vẽ. – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Số nghiệm thực của phương trình f f x   f x  0 là A. 20 . B. 24 . C. 10 . D. 4 .
Thực hiện : Thầy Dinh An– Thầy Huỳnh Đức Vũ. NHÓ M TO ÁN VD – V D C NHÓ M TO ÁN VD – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CÂU 43 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG.
Thực hiện nhóm các Thầy:
Nguyễn Xuân Sơn – Phong Do– Bình Hoang –Binh Nguyen.
Câu 43. [MÃ 101 - TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A BC bằng NHÓ A' C' M TO B' M ÁN VD – V A D C C B 21a 2a 21a 2a A. . B. . C. . D. . 14 2 7 4 Lời giải Chọn A
Phân tích: Nguyễn Xuân Sơn
Bài toán tính khoảng cách là bài toán đặc trưng của khối 11, tuy nhiên với dạng bài toán này
chúng ta có thể dùng cả ba phương pháp để giải quyết: tính toán đơn thuần theo cách lớp 11, NHÓ
tính theo tọa độ và tính dựa vào thể tích và tỉ lệ thể tích. M
*) Tính toán theo cách lớp 11: Học sinh cần nắm được 2 đơn vị kiến thức chính TO ÁN HI
+) Cho đường thẳng HJ cắt   tại I . Khi đó ta có d H,  
.d J,  VD JIH V D H C J I I J
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
+) Cho hình vuông ABCD với M , N lần lượt là trung điểm của BC AD . Gọi
BM AC P , ND AC Q . Ta luôn có tính chất sau: BP  2PM , DQ  2QN ,
AP PQ QC . B A P M N Q NHÓ D C M TO
Vận dụng các tính chất trên ta có cách giải Câu 43 như sau: ÁN 1 1 a VD
d M , A B
C  d  , A A B
C  AI . Mà 3 AH  , 2 2 2 – V a 3 D . a  C AA .AH a 21 2 AI    . 2 2 2 7 AA  AH   2 a 3 a    2   a a
Vậy d M A BC 1 21 21 ,  .  . 2 7 14 A' C' B' M I NHÓ M A C TO H ÁN B VD
*) Tính theo thể tích và tỉ lệ thể tích: – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 A' C' B' M N A C NHÓ M B TO ÁN
Gọi N là trung điểm của BB , khi đó lăng trụ AB . C A BC
  bị chia thành 3 phần có thể tích bằng nhau VD – 2 3 1 1 a 3 a 3 V V      A .  ACB VA BCMN VA .MNB C   VABC.    . . A B C a D 3 3 4 12 C 3 1 a 3 Suy ra   M V .A BC VA .MNBC . 2 24 Mà tam giác A BC A B   A C
  a 2 , BC a . Vậy diện tích tam giác A BC là: 7 2 S A   BC a . 4 3 3a 3 3Va 21
Vậy khoảng cách từ d M A BC M .A BC 24 ,    2 S ABC 7a 14 4 NHÓ
*) Tính theo tọa độ: M z TO A' C' ÁN B' VD M – V D C x A C O B y
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101  1 
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, cho a  1. Ta có tọa độ các điểm O 0;0;0 , B 0; ;0   ,  2   3   1   1   1   3   1 1  A ; 0; 0    , C 0; ;0   , B 0; ;1   , C 0; ;1   , A ; 0;1   , M 0; ;   , 2    2   2   2  2    2 2   3 1   3 1 
AB    ; ; 1   
 , AC   ;  ; 1   
 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  A BC là: 2 2   2 2    3  n   A B  , A C     1  ;0;      2   NHÓ  3 M
Phương trình mặt phẳng  A BC : 1
 x  0  0 y  0 
z 0  0  2
x  3z  0. 2 TO ÁN 1 3 2 21 VD
Vậy d M , A BC   . 4  3 14 – V D
Câu 1. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC   có tất C
cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC , N là trung điểm của BB (tham khảo
hình bên). Khoảng cách từ N đến mặt phẳng  A BM  bằng A' C' B' M N A C B NHÓ 2a 2a 2a A. . B. . C. a 2 . D. . 2 4 8 M TO
Thực hiện Thầy Nguyễn Xuân Sơn ÁN Lời giải VD Chọn B – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 A' C' B' M R N NHÓ Q A C M TO ÁN VD B – V Gọi A M
  AC Q , suy ra AC CQ a . Mà BC a , vậy tam giác ABQ vuông tại B . D C
Ta có d N A B
M   d N A BQ 1
d A A BQ 1 a 2 , , ,  AR  2 2 4
Câu 2. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC   có cạnh
bên bằng cạnh đáy và bằng a . Gọi G là trọng tâm của tam giác CC B .
Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  A BC bằng : 2 21a 21a a 3 2 2 A. B.. C. D. 21 7 3 3
Thực hiện : Thầy Phong Do – Thầy Nguyễn Xuân Sơn Lời giải NHÓ Chọn A M TO ÁN VD – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
d G, A BC GB 2 C G   A B
C  B , suy ra  
d C , A B  . C  C B  3 2 3 Ta có 1 1 1 a 3 a 3 V        V    .C C.S . . a . C .A BC ABC.  3 A B C 3 ABC 3 4 12 2 a 7 Lại có A B
  a 2 , CB a, A C
  a 2  S  . A BC 4 3 a 3 NHÓ 3. 3V   a 21
Suy ra d C  A BC C . A BC 12 ,    . 2 M S  a A BC 7 7 TO 4 ÁN 2 2 a 21 2 21a VD
Vậy d G, A B
C  d C ,A BC  .  . 3 3 7 21 – V Cách 2: D C NHÓ M
Gọi M là trung điểm BC , H là hình chiếu của A lên A M  TO ÁN BC AM
BC AH , mà AH A M
 nên AH   A B
C hay AH d  , A A BC VD BC AA – V
d G, A BC GB 2 D C G   A B
C  B , suy ra  
d C , A B
C   d  , A A BC C
d C , A B  ;   C  C B  3 2 2  Ta có a 3 AA .AM a 21 AM  , AH   . 2 2 2 AA  AM 7 2 2 2 a 21 2 21a
Vậy d G, A B
C  d C , A B
C  d  , A A BC  .  3 3 3 7 21
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Câu 3. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC   có đáy
là tam giác vuông cân tại A với AB a AA  2a . Trên cạnh CC lấy điểm M sao cho 1 C M
  CM (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A BC bằng 2 NHÓ M TO ÁN VD 4 2 3 9 A. a . B. a . C. a . D. a . – 9 3 2 4 V D
Thực hiện : Thầy Hoàng Xuân Bính -PB : Thầy Nguyễn Xuân Sơn C Lời giải Chọn A NHÓ M TO ÁN MC MN Gọi MAA C   N thì 2   MN NA AA do đó: 2 NA 3 3 VD
d M A BC 2
d A A BC 2 ; ;
h với d  ; A A B
C  h. – 3 3 V D C 1 1 1 1 1 1 1 Vì AA , A ,
B AC đôi một vuông góc tại A nên ta có:       2 2 2 2 2 2 2 h AAAB AC 4a a a 1 9   2 hay h
a d M A BC 4 ;  a . 2 2 h 4a 3 9
Câu 4. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ tam giác đều
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101     AB .
C A B C AB a AA a 3 . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A BC bằng? NHÓ M TO ÁN a 15 a 15 2a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . VD 5 10 5 20 –
Thực hiện : Hoàng Xuân Bính-PB : Nguyễn Xuân Sơn V D C Lời giải Chọn B NHÓ M TO
Gọi I là tâm của mặt bên ACC A
 . Khi đó ta có M là trung điểm của BC nên ÁN
d M A BC 1
d C  A BC 1 ; ;  d  ; A A BC. VD 2 2 – V
Gọi H là trung điểm BC , hạ AK A H  thì A H   d  ; A A BC. D C  Ta có: a 3 AA .AH a 15 AH   AK   . 2 2 2 AA  AH 5 a
Vậy: d M A BC 15 ;  . 10
Câu 5. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lăng trụ đứng tam giác
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101     AB .
C A B C , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB a AA a 5 .Goi K là điểm
thỏa mãn hệ thức 5KAKB KC KC  0 . Tính khoảng cách từ K đến mặt phẳng  A BC . a 55 a 55 a 55 2a 55 A. . B. . C. . D. . 44 11 22 11
Thực hiện : Hoàng Xuân Bính-Phản biện : Nguyễn Xuân Sơn Lời giải NHÓ Chọn C M TO ÁN VD – V D C
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCC thì ta có: GA GB GC GC  0
Do đó: KAKB KC KC  4KG .
Theo giả thiết: 5KA KB KC KC  0  4KA  KAKB KC KC  0
 4KA 4KG  0  K là trung điểm AG .
Mặt khác: gọi M , N là trung điểm của BC AC thì G là trọng tâm tứ diện ABCC nên sẽ là NHÓ
trung điểm MN G  A BC. M TO
Khi đó: d K A BC 1 ;  1 d  ;
A ABC   h với h d  ; A A BC. ÁN 2 2 VD Vì 1 1 1 1 1 1 1 AA ,  A ,
B AC đôi một vuông góc tại A nên ta có:       2 2 2 2 2 2 2 – h AAAB AC 5a a a V D C
Câu 6. [PHÁT TRIẾN CÂU 43 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC 60 
, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB , SA , SD P là giao điểm của (HMN) với
CD . Khoảng cách từ trung điểm K của đoạn thẳng SP đến mặt phẳng (HMN) bằng a 15 a 15 a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . 30 20 15 10
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Thực hiện : Nguyễn Binh Nguyen- Ph
ản biện: Nguyễn Xuân Sơ n Lời giải Chọn B NHÓ M TO ÁN VD – V D C
Xét hình chóp S.ABCD trong hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó ta có  a   a
H (0;0;0) , A  ;0;0   , B ; 0; 0   ,  2   2   a 3   a 3   a 3  S  0;0;   , C 0; ; 0    , D  ; a ; 0    . 2   2   2  
MN AD nên suy ra P là trung điểm của CD .
Theo công thức trung điểm, ta suy ra NHÓ  a a 3 
a a 3 a 3   a a 3 
a a 3 a 3  M   ;0;   , N   ; ;    , P  ; ; 0    , K   ; ;    4 4 2 4 4 2 2 4 4 4 M         TO     ÁN Ta có a a 3 a a 3 MN    ; ; 0  
 , HM    ;0;    . 4 4 4 4 VD     – 2 2 2   V Véc 3a a 3 a 3     D
-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (HMN) là n MN, HM  ; ; .     C 16 16 16  
Phương trình mặt phẳng (HMN) là 2 2 2 3a a 3 a 3 (x  0)  ( y  0) 
(z  0)  0  3x y z  0. 16 16 16
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 a 3 a 3 a 3    4 4 4 a 15
Vậy khoảng cách cần tìm là dK,(HMN)   3 11 20 CÂU 44 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : CỰC TRỊ HÀM SỐ
Thực hiện : Võ Trọng Trí – Trần Thu Hương – Thiện Vũ – Kiet Tan.
Câu 44. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau: NHÓ M TO ÁN VD – V D C
Số điểm cực trị của hàm số g x  x f x   2 4 1    là A. 11. B. 9 . C. 7 . D. 5 . PHÂN TÍCH
Bài này dựa vào tính chất sau của đa thức:
Cho đa thức f
x bậc k có k nghiệm (nghiệm có thể trùng nhau) trong đó có m nghiệm bội
chẵn và n nghiệm bội lẻ. Khi đó số cực trị của hàm số f x bằng 2m n 1. Lời giải Chọn B NHÓ  Cách 1: M
Xét đa thức g x  x f x   2 4 1    là đa thức bậc 12. TO ÁN Ta có VD x  0 x  0   –
x 1  aa    1
x a 1a    1 4 V x  0   4 2 D
g x  x f   x   1   0  
x 1  b 1
  b  0  x b 1 1   b  0  2       C  f   x   1  0
x 1 c0 c 1     
x c 10  c   1  
x 1  d d   1
x d 1d     1
Như vậy đa thức có nghiệm bội 4 là x  0 , và các nghiêm kép x a 1,b 1,c 1,d 1 ( tất cả là 12 nghiệm)
Vậy số cực trị hàm số là 5.2 1  9 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Cách 2: Ta chọn hàm f x 4 2
 5x 10x  3 . Đạo hàm
g x  x f x   2 3 4
  x f x   f x   3 4 1 2 1
1  2x f x  
1 2 f x  
1  xf  x   1      . x  0 3
2x f x   1  0 
Ta có g x  0  
  f x    .  f
x   xf x   1 0 2 1 1  0 2 f  x  
1  xf  x   1  0 NHÓ x 1  1, 278 M    4 x 1 0, 606 TO
+) f x  
1  0 *  5 x   1 10 x   1  3  0   x 1  0  ,606 ÁN  x 1  1  , 278 VD –
 Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 . V D t x 1  C 4 2 3    +) 2 f x  1 xf x  
1  0  25t 10t  3  t  
1 20t  20t   0 t  1,199 t  0,731 4 3 2
 30t  20t  40t  20t  6  0   t  0  , 218  t  1  ,045
 Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0 và khác các nghiệm của phương trình * .
Vậy số điểm cực trị của hàm số g x là 9 .
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN NHÓ
Câu 7. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến M TO thiên như sau: ÁN VD – V D C 4
Số điểm cực trị của hàm số g x   x  
1  f x   3 1  3   là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 5 .
Thầy Kiet Tan – Thầy Võ Trọn g Trí
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 Lời giải Chọn B Xét đa thứ 4
c g x   x  
1  f x   3 1  3   là đa thức bậc 17. x 1      4 x a 1 0  x 1  0 x 1  0 Ta có            
g x  x 4 1 f   x  3   1 3 0         f   xx 1 1 3
x 1  a  1  
x b 1  2 
x 1  b 1 NHÓ
Như vậy đa thức có 17 nghiệm, trong đó nghiệm x a 1 và x b 1 bội 3, nghiệm x 1 bội M 10. TO
Vậy số cực trị hàm số là 1.2  2 1  3 . ÁN VD
Câu 8. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến – thiên như sau: V D C Tính tổ 4
ng tất cả các giá trị m để số điểm cực trị của hàm số g x   x m  f x 3  2   bằng 3. A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 6 .
Thầy Kiet Tan – Cô Trần Thu Hươn g NHÓ Lời giải M Chọn B TO 4 ÁN
Xét đa thức g x  x m  f x 3  2   là đa thức bậc 12. VD x m – 4  V
Ta có g x   x m  f  x 3
 2  0  x  1  D   C x 1 
Như vậy đa thức có 12 nghiệm, trong đó nghiệm x m là nghiệm bội 4 và x  1  , x 1 là các nghiệm bội 6. Nếu m  1  hoặc m  1
 thì số cực trị hàm số đã cho là 2.2 1 3. Nếu m  1
 thì số cực trị hàm số đã cho là 3.2 1 5.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Vậy tổng các giá trị m để hàm số đã cho có 3 cực trị là 0
Câu 9. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba f x có bảng biến thiên như sau: NHÓ
Số điểm cực trị của hàm số g x  x f x   2 3 3 1    là M TO A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 3 . ÁN
Thực hiện: Thầ
y Thiện Vũ – Phản biện: Thầ
y Võ Trọng Trí VD Lời giải – V D Chọn B. C
Ta chọn hàm f x 3 2
x 3x  4 . Đạo hàm
g x  x f x   2 2 3
  x f x   f  x   2 3 3 1 6 3 1 3
1  3x f 3x  
1  f 3x  
1  2xf 3x   1      . 2 3x  0 
Ta có gx  0   f 3x   1  0 .  f  3x  
1  2xf 3x   1  0 +) 2
3x  0 : Phương trình có nghiệm kép x  0 . NHÓ    3 2 x M
+) f 3x  
1  0  3x   1  33x   1  4  0  3 1 2  TO 3x 1  1  ÁN
Phương trình có nghiệm kép 1 x  và nghiệm đơn 2 x   . VD 3 3 – t 3x 1  V       2 3 2 2       D +) f 3x  1 2xf 3x  1 0 t 3t 4 t  1 3t 6t  0 C 3 t  0  , 457 3x 1  0  , 457  3 2  
3t  9t  4t  4  0  t  1, 457   3x 1 1,457  . t  2  3x 1  2 
Phương trình có ba nghiệm phân biệ 1 t x  0
 ,486 ; x  0,152 ; x  . 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Vậy số điểm cực trị của hàm số g x là 4 .
Câu 10. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau: NHÓ
Số điểm cực trị của hàm số g x 4
x f x    2 2 1  M  là TO A. 9 . B. 4 . C. 7 . D. 5 . ÁN VD
Thực hiện: Thầ
y Thiện Vũ – Phản biện: Thầ
y Võ Trọng Trí Lời giải V D C Chọn D.
Ta chọn hàm f x 4 2
x 8x  7 . Đạo hàm
g x  x f x   2 3 2 5   x f  2
x   f  2 x   3  x f  2
x    f  2 x   2  x f  2 4 1 4 1 1 4 1 1 x     1 .  3 4x  0 
Ta có gx  0   f  2 x   1  0 .   f   2 x   2 1  x f  2 x   1  0 NHÓ +) 3
4x  0 : Phương trình có nghiệm bội lẻ x  0 . M 2 TO     4 2 x 1 1 +) f  2 x   1  0   2 x     2 1 8 x   1  7  0   . 2 ÁN x 1  7 VD Do 2
x 1  1 nên phương trình có ba nghiệm x  0 ; x   7 1 . – V D 2 t x 1  C +) 2 2 2
f x 1  x f x 1  0  4 2
t t   t   3 8 7
1 4t 16t  0       t  2,191    t 1 4 3 2
5t  4t  24t 16t  7  0   . t  0  ,307  t  2  ,085
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 Do 2
t x 1  1 nên phương trình có ba nghiệm x  0 ; x  1  ,091.
Vậy số điểm cực trị của hàm số g x là 5 .
Câu 11. [PHÁT TRIẾN CÂU 44 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị như hình vẽ sau NHÓ M TO ÁN VD 4 2 –
f (x  )1 V
Số điểm cực trị của hàm số y  là 2 x D e C
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 7 .
Thực hiện: Cô Trần Thu Hương – Phản biện : Thầy Thiện Vũ Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị tìm được hàm số f (x) 3
x  3x 1
f (x  )14 2 . 4 f (x  ) 1 3 2 2 2 . f '(x  2 ). 1 . x x e
 f (x  ) 1 4 2 2 x Ta có .e 2 . x y   y' 2 x e  2xe2 NHÓ 3 2 4 2 y' 0  . 4 f ( 2 x  ) 1  . f '( 2 x  2 ). 1 .
x ex  f ( 2 x  ) 1  .ex 2 . x  0 M TO   3 f ( 2 2 x  ) 1  2 . . x ex  . 4 f '( 2 x  ) 1  f ( 2 x  ) 1  0 ÁN 2 x VD 2 .xe   0 ) 1 ( 2 –
  f (x  ) 1  0 ( ) 2 V  2 2 D 4 f '(x  ) 1  f (x  ) 1  0 ) 3 ( C  +) ) 1 (  x  0 .  2 x 1   88 , 1  x   53 , 2 +) 2   2 x 1  53 , 1    x 2    35 , 1 x 1  35 , 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
+) Giải (3): Đặt x2 1  t ( )
2  4 f '(t)  f (t)  0   4 3 2 t   3  ( 3 t  3t  ) 1  0   3 t 12 2
t  3t 13  0 t  12 , 12 x     t  96 , 0  12 , 13     x   96 , 1 t   17 , 1 NHÓ f (x  4 2 ) 1
Vậy phương trình y' 0 có 9 nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số y  có 9 M 2 x e TO ÁN điểm cực trị. VD – CÂU 45 – MÃ 101 V
CHỦ ĐỀ : TÌM HỆ SỐ TRONG HÀM SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC D C
Thực hiện : Ngô Tú Hoa
Câu 45. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d  , a , b ,
c d   có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ? NHÓ M TO A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . ÁN Lời giải VD – Chọn C V D C
Ta có lim y    a  0 .  x
Gọi x , x là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra x , x nghiệm phương trình 1 2 1 2 2
y  3ax  2bx c  0 nên theo định lý Viet: 2b b
+) Tổng hai nghiệm x x  
 0   0  b  0. 1 2 3a a
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 +) Tích hai nghiệ c m x x   0  c  0 . 1 2 3a
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d  0 .
Vậy có 2 số dương trong các số a , b , c , d .
Câu 12. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị
như hình vẽ dưới đây: NHÓ M TO ÁN VD – V D C
Số lớn nhất trong các số , a , b , c d A. . b B. d. C. . a D. . c Lời giải Chọn D Ta có 2
y  3ax  2bx c
+) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 2   d  2   0 .  2b
x x  4  1 2 NHÓ  b   6  a +) Hàm số 3a
có hai điểm cực trị x  1 và x  3 nên    . 1 2 c  c  9ax .x  3 M 1 2 3a TO ÁN Suy ra 3 2
y ax  6ax  9ax  2 . VD b    – +) Lại có y   6
1  2  4a  2  2  a  1   .   V c 9 D C
Vậy b d a c . Câu 13. ax
[PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số 1 f x có BBT như bx c
hình vẽ. Trong các số a, ,
b c có bao nhiêu giá trị dương?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 A.1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải NHÓ Chọn A M TO a c TCN: y 1 0 ; TCĐ: x 2 0 ; Hàm Số nghịch biến ÁN b b VD a b 2 a 0 – ac 2b 2 c 2b 2b b b 0 V c 0 D ac b ac b 0 C Câu 14. ax
[PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số 1 f x a, , b c bx c
BBT như hình vẽ. Giá trị của a b c thuộc khoảng nào sau đây? NHÓ A.  1  ;0 . B.  2  ;  1 . C. 1; 2 . D. 0  ;1 . M TO Lời giải ÁN Chọn D VD – c V
Từ BBT ta có tiệm cận đứng x   2
  2b c D b C a
Tiệm cận ngang y
1  a b b ac b
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên f  x       bx c 0 ac b 0 2 1 2
 2b b  0    b  0  P a b c  2
b thì 0  P 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 Câu 15. ax b
[PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Hàm số y
. Có đồ thị như cx d hình vẽ: NHÓ M TO ÁN VD
Trong các số sau: a ;
b bd ;bc; ad; ad
bc có bao nhiêu số dương
A. 3 . B. 2 .C. 4 .D. 5 . – V Lời giải D C Chọn A
Hàm số nghịc biến nên ad bc 0 . Đồ b
thị giao trục hoành tại hoành độ x 0 ab 0 . a Đồ b
thị giao trục tung tại tung độ y 0 bd 0 d ab 0 Ta có : 2 b ad 0 ad 0 . bd 0 TCĐ : d a x 1 0 cd 0 ; TCN : y 1 0 ac 0 c c ab 0 NHÓ Và có 2 a bc 0 bc 0 . ac 0 M
Vậy có 3 số dương thuộc a , b ad,bc TO ÁN 
Câu 16. [PHÁT TRIẾN CÂU 45 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số ax b y  VD cx  có đồ thị như d hình vẽ dưới y V D C O x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Hỏi có bao nhiêu số dương trong các số a ; b b ;
c ad; ad bc ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C.
HS đồng biến nên ad bc 0 . NHÓ b
Giao với trục hoành Ox tại x 0 ab 0 . a M TO TCĐ : d a x 0 cd 0 và TCN : y 0 ac 0 . ÁN c c VD cd 0 Ta có 2 c ad 0 ad 0 . – ac 0 V D C ab 0 Và có 2 a bc 0 bc 0 ac 0
Vậy có 3 số dương . CÂU 46 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : BÀI TOÁN XÁC SUẤT CHỌN SỐ TN THOẢ MÃN ĐK
Thực hiện :Nhóm các thầy
Nguyễn Khắc Thành – Nguyễn Ngọc Hoá – Nguyễn Thanh Hải.
Câu 46. [ MÃ 101- TN 2020] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2,3, 4,5,6,7,8, 
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó NHÓ
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng M 25 5 65 55 TO A. . B. . C. . D. . 42 21 126 126 ÁN VD Lời giải Chọn A V D C Cách 1: Có 4
A cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ X  1, 2,3, 4,5,6,7,8,  9 . 9 4  S  A  3024. 9    3024.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 36
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Gọi biến cố A:”chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”.
Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số
chẵn nằm cạnh nhau.
Trƣờng hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ.
Chọn 4 số lẻ từ X và xếp thứ tự có 4 A số. 5
Trƣờng hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn. NHÓ
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ X và xếp thứ tự có 3 1 C .C .4! số. 5 4 M
Trƣờng hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ. TO ÁN
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ X có 2 2 C .C cách. 5 4 VD
Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự – V có 3! cách. D C
trường hợp này có 2 2 C .C .2!.3! số. 5 4    A A C .C .4! C .C .2!.3! 25 Vậy P A 4 3 1 2 2 5 5 4 5 4    .  3024 42 Cách 2:
Số phần tử của không gian mẫu là n 4  A  3024 . 9
Gọi A : “Lấy được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”
A : “Lấy được số có hai chữ số chẵn liên tiếp”
Ta có các trường hợp sau: NHÓ
TH1: Có đúng hai chữ số liên tiếp cùng chẵn. M TO
- Chọn 2 chữ số chẵn và sắp xếp có 2 A cách 4 ÁN VD
- Xếp 2 chữ số chẵn trên vào 2 trong 4 vị trí có 3 cách – V
- Chọn 2 chữ số lẻ và xếp vào 2 vị trí còn lại có 2 A cách 5 D C
 Trường hợp này có: 2 2
A .3.A  720 số 4 5
TH2: Có 3 chữ số chẵn trong đó có ít nhất 2 chữ số chẵn liên tiếp
- Chọn 3 chữ số chẵn và sắp xếp có 3 A cách 4
- Chọn một chữ số lẻ có 5 cách
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 37
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
- Xếp chữ số lẻ này vào một trong 4 vị trí đầu, giữa, cuối trong dãy 3 chữ số chẵn có 4 cách.  Trường hợp này có 3 A .5.4  480 4
TH3: Có 4 chữ số chẵn. Trường hợp này có 4! 24 cách
nA  720 480 24 1224
PA   PA 1224 25 1 1  . 3024 42 NHÓ PHÂN TÍCH M
Đây là bài toán xác suất liên quan đến các số tự nhiên. TO
Bài toán hỏi về tính chất một số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau trong đó không có hai chữ số ÁN
liên tiếp nào cùng chẵn.
Ta có hai cách giải quyết trực tiếp và gián tiếp thông qua biến cố đối. Cách giải quyết nào cũng VD
cần sự phân tích xem có những trường hợp thuận lợi nào để xảy ra biến cố và sử dụng các kiến –
thức về hai quy tắc đếm cũng như các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. V D C
Ta có thể phát triển bài toán theo một số hướng sau đây:
Hƣớng 1: Thay vì hỏi về số chẵn ta hỏi số lẻ.
ớng 2: Tăng số lượng các chữ số liên tiếp cùng chẵn.
ớng 3: Hỏi sang biến cố đối.
ớng 4: Thay đối tượng các chữ số chẵn và lẻ thành đối tượng là các bạn nam và nữ.
ớng 5: Thay đổi sang một tính chất tương tự khác của các số tự nhiên.
Câu 17. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Một tổ có 4 bạn nam và 5 bạn nữ.
Cần chọn ra 4 bạn để xếp thành một hàng dài tham gia diễu hành. Tính xác suất để trong hàng
không có 3 bạn nữ nào đứng liên tiếp nhau. 41 49 85 89 A. . B. . C. . D. . 54 54 108 108 NHÓ
Thực hiện : Thầy Nguyễn Ngọc Hoá –Phản biện: Thầy Nguyễn Thanh Hải M Lời giải TO ÁN Chọn B VD
Số phần tử của không gian mẫu là n 4  A  3024 . 9 – V
Gọi A : “Trong hàng không có 3 bạn nữ nào đứng liên tiếp nhau” D C
A : “Trong hàng có ít nhất 3 bạn nữ đứng liên tiếp nhau”
Ta có các trường hợp sau:
TH1: Có 3 bạn nữ liên tiếp nhau
- Chọn 3 bạn nữ và sắp xếp có 3 A cách. 5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 38
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
- Chọn 1 bạn nam có 4 cách
- Xếp bạn nam vào hàng có 2 cách.  TH này có 3 A .4.2  160 . 5
TH2: Có 4 bạn nữ liên tiếp nhau.  TH này có 4 A  120 cách 5
nA 160120  280 NHÓ
PA   PA 280 49 1 1  . M 3024 54 TO ÁN
Câu 18. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020]Gọi S là tập hợp tất cả các số tự VD
nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập 2,3, 4,5,6,7,8,  9 . Chọn ngẫu –
nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chia hết cho 3 V D bằng C 9 19 5 16 A. . B. . C. . D. . 14 28 7 21
Thực hiện : Thầy Nguyễn Ngọc Hoá –Phản biện: Thầy Nguyễn Thanh Hải Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu bằng 4 A  1680 . 8
Gọi A: “chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chia hết cho 3”.
A : “Chọn được số có ít nhất hai chữ số liên tiếp cùng chia hết cho 3” NHÓ
Ta có các trường hợp sau: M TO
TH1: Có hai chữ số liên tiếp chia hết cho 3 ÁN VD
- Chọn 2 chữ số chia hết cho 3 và sắp xếp có 2 A cách 3 –
- Xếp 2 chữ số này vào 2 vị trí liên tiếp trong 4 vị trí có 3 cách V D C
- Chọn 2 chữ số trong 5 chữ số không chia hết cho 3 và xếp vào 2 vị trí còn lại có 2 A cách 5  TH này có: 2 2
A .3.A  360 số. 3 5
TH2: Có 3 chữ số trong đó ít nhất 2 chữ số liên tiếp chia hết cho 3
- Chọn 3 chữ số cùng chia hết cho 3 và sắp xếp có 3! cách
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 39
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
- Chọn 1 chữ số không chia hết cho 3 có 5 cách
- Điền chữ số này vào 1 trong 4 vị trí đầu, giữa, cuối 3 chữ số trên có 4 cách
 TH này có 3!.5.4 120 .
nA  360120  480  PA   PA 480 5 1 1  . 1680 7
Câu 19. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2
học sinh lớp 11A và 3 học sinh lớp 11B và 5 học sinh của lớp 11C thành một hàng ngang. Tính NHÓ
xác suất để không có học sinh nào của cùng một lớp đứng cạnh nhau. 3 11 1 2 M A. . B. . C. . D. . TO 126 630 126 63 ÁN
Thực hiện : Thầy Nguyễn Thanh Hải – Phản biện: Thầy Nguyễn Khắc Thành VD Lời giải – V D Chọn B C
Số phần tử của không gian mẫu là n   10!
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.
- Xếp 5 học sinh lớp 11C vào hàng có 5! cách
(Sau khi xếp sẽ có 6 vị trí trống (4 giữa và 2 ở hai đầu), chẳng hạn 1C2C3C4C5C6
- Nếu xếp xen kẽ 5 học sinh lớp A và B từ phía tận cùng bên trái (12345) có 5! cách xếp, tương
tự xếp từ phía bên phải (23456) cũng sẽ có 5! Cách xếp
- Nếu xếp 5 học lớp A và B vào các vị trí 2345 trong đó có 1 vị trí xếp 2 học sinh có 3 A .2!.2.3 4 cách NHÓ
Suy ra nA  5!. 2
2.5! A .2!.2.3  63360 3  M
Vậy PA 63360 11   . TO 10! 630 ÁN
Câu 20. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Gọi E là tập các số tự nhiên có 5 VD
chữ số được lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập E . Tính xác suất –
để số được chọn là số chẵn, có đúng hai chữ số 0 và không đứng cạnh nhau, các chữ số còn lại có V D
mặt không quá một lần. C 2 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 15 45 45 15
Thực hiện : Thầy Nguyễn Thanh Hải – Phản biện: Thầy Nguyễn Khắc Thành Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 40
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Ta có: A  0;1;2;3;4; 
5  a a ...a ( a chẵn; đúng 2 chữ số 0, không cạnh nhau). 1 2 5 5 TH1: a  0 5
+ Chọn vị trí xếp số 0 còn lại có 2 cách (loại a , a ). 1 4
+ Còn 3 vị trí xếp bởi 5 chữ số có 3 A cách. 5 Trường hợp này có 3 2.A số. 5 NHÓ
TH2: a  0 suy ra a có 2 cách chọn 5 5 M
+ Chọn ra 2 vị trí không cạnh nhau từ a a a để xếp số 0 có 1 cách (vào a a ). 2 3 4 2 4 TO ÁN
+ Còn 4 chữ số xếp vào 2 vị trí có 2 A cách. 4 VD Trường hợp này có: 2 2.A số. 4 – V 3 2 D 2.A  2.A 144 1 5 4 C
Do đó xác suất cần tìm là: P    . 4 5.6 6480 45
Câu 21. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho tập E  1,2,3,4,  5 .
Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E.
Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 1 . 12 13 144 151 A. . B. . C. . D. . 25 25 295 295
Thực hiện : Thầy Nguyễn Khắc Thành–Phản biện: Thầy Nguyễn Ngọc Hoá Lời giải NHÓ Chọn C M TO
Từ tập E  1,2,3,4,  5 có thể lập được 3
A  60 số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. 5 ÁN Trong 60 số đó có: 3
A  24 số không có mặt chữ số 1 và có 60  24  36 số có mặt chữ số 1. 4 VD –
Gọi A là tập các số không có mặt chữ số 1 nA 3  A  24 4 V D C
Gọi B là tập các số luôn có mặt chữ số 1 nB  60  24  36
Để trong hai số được viết lên bảng có đúng một số có mặt chữ số 1 thì ta lấy 1 số thuộc tập A và lấy
một số thuộc tập B để viết lên bảng.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 41
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 1 1 C .C 144
Vậy xác suất cần tính là: 24 36 p   . 2 C 295 60
Câu 22. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hộp đựng bi: hộp A đựng 7
viên bi xanh, 7 viên bi đỏ; hộp B đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 3 viên bi
trong hộp A bỏ vào hộp B, sau đó bốc ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp B bỏ lại hộp A. Tính xác
suất để sau khi đổi bi xong số bi xanh trong hai hộp bằng nhau. 567 343 49 49 A. . B. . C. . D. . 1768 352 96 264 NHÓ
Thực hiện : Thầy Nguyễn Khắc Thành–Phản biện: Thầy Nguyễn Ngọc Hoá M TO Lời giải ÁN Chọn A VD – Không gian mẫu:  n  3 3  C C V 14 17 D C
Trƣờng hợp 1: Lần thứ nhất lấy được cả 3 viên bi xanh, sau đó trả lại phải bốc 2 viên bi xanh
và 1 viên bi đỏ, số cách bốc là: 3 0 2 1
C .C .C .C 7 7 8 9
Trƣờng hợp 2: Lần thứ nhất lấy được cả 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ, sau đó trả lại phải bốc
1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ, số cách bốc là: 2 1 1 2
C .C .C .C 7 7 7 10
Trƣờng hợp 3: Lần thứ nhất lấy được cả 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ, sau đó trả lại 3 viên bi đỏ, số cách bốc là: 1 2 0 3
C .C .C .C 7 7 6 11
Gọi X là biến cố sau khi đổi bi xong số bi xanh trong hai hộp bằng nhau NHÓ nA 3 0 2 1 2 1 1 2 1 2 0 3
C .C .C .C C .C .C .C C .C .C .C 7 7 8 9 7 7 7 10 7 7 6 11 M TO
Vậy xác suất cần tính là ÁN VD 3 0 2 1 2 1 1 2 1 2 0 3 n X
C .C .C .C C .C .C .C C .C .C .C 8820  46305  24255 567 p X    7 7 8 9 7 7 7 10 7 7 6 11     . – n  3 3 3 3 C C C C 1768 14 17 14 17 V D C
Câu 23. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Viết lên bảng năm số tự nhiên có hai chữ số
khác nhau theo thứ tự tăng dần được tạo thành từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 và mỗi chữ số
chỉ xuất hiện 1 lần. Xác suất để 5 số đều chia hết cho 3 là 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 21 35 105 189
Thực hiện Cô Đoàn Thị Lan Oanh – Phản Biện Thầy Nguyễn Khắc Thành
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 42
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 Lời giải Chọn C Không gian mẫu:
5 chữ số đứng đầu của 5 số có hai chữ số có 5
C cách chọn (chọn 5 chữ số trong 9 chữ số khác 9 0).
5 chữ số còn lại thay phiên đứng cùng 5 chữ số đứng đầu vừa chọn, có 5! cách.
Mỗi cách chọn 5 số cho duy nhất một cách viết theo thứ tự tăng dần, nên số phần tử của không NHÓ
gian mẫu là n 5  5!.C 15120 . 9 M TO
Đếm số phần tử của biến cố A  “5 số đó đều chia hết cho 3”. ÁN
Một số có hai chữ số mà chia hết cho 3 thì có 2 trường hợp: cả hai chữ số đều chia hết cho 3 VD
hoặc một chữ số chia 3 dư 1, 1 chữ số chia 3 dư 2. –
Ta chia 10 chữ số thành 3 nhóm như sau: V D C
Nhóm 1 (chia hết cho 3): 0;3;6;9 .
Nhóm 2 (chia 3 dư 1): 1;4;7 .
Nhóm 3 (chia 3 dư 2): 2;5;8 .
Xét nhóm 1: Ta cần chọn ra 2 số dạng a0;bc . Các chữ số a, ,
b c là hoán vị của 3 chữ số 3;6;9 ,
do đó có 3! 6 số được lập.
Xét nhóm 2 và 3: Để lập được số có hai chữ số chia hết cho 3, ta cần chọn 1 chữ số trong nhóm
2 và 1 chữ số trong nhóm 3. Ta xét các cặp số 1,d ,4,e,7, f  với d, ,
e f được chọn từ
nhóm 3. Số cách chọn d, ,
e f là 3!  6 , do đó có 6 cách chọn 3 cặp số 1, d ,4, e,7, f  . Mỗi NHÓ
cặp số sẽ tạo thành 2 số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 3, nên có 6.2.2.2  48 cách chọn
3 số có hai chữ số từ nhóm 2 và 3. M TO
Vậy số phần tử của biến cố A nA  6.48  228 . ÁN n A 288 2 VD
Xác suất của biến cố A là P    . A n  15120 105 – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 43
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 CÂU 47 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Thực hiện :Nhóm các Thầy Cô giáo
Ngô Dung – Thoa Nguyễn – Ngô Tú Hoa – Nguyễn Thị Hồng Gấm – Nguyễn Hùng. I. BÀI TOÁN GỐC:
Câu 47. [ ĐỀ GỐC MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2a O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua
trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA S ' là điểm đối xứng với S qua O . NHÓ
Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng M TO 3 20 14a 3 40 14a 3 10 14a 3 2 14a A. . B. . C. . D. . ÁN 81 81 81 9 VD Lời giải – V Chọn A. D C NHÓ M TO ÁN VD – V D C
Gọi G ,G ,G ,G lần lượt là trọng tâm SA , B SBC, SC , D SDA. 1 2 3 4 E, F, ,
G H lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B BC,C , D DA . 2 Ta có 4 4 1 8a S  4S  4. S  4. . E . G HF  . MNPQ 1 G 2 G 3 G 4 G 9 EFGH 9 2 9
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 44
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
d S ,MNPQ  d S , ABCD  d O,MNPQ
d S, ABCD  2d O,G G G G 1 2 3 4  
d S ABCD 2 ,
d S, ABCD 3 5
d S ABCD 5a 14 ,  3 6 2 3 1 5a 14 8a 20a 14 Vậy V     . S .  MNPQ 3 6 9 81 NHÓ
II. PHÂN TÍCH Ý TƢỞNG : M TO ÁN VD Ngô Dung
Ta đã biết : Bài toán thể tích khối đa diện chương trình HÌNH HỌC KHÔNG GIAN của THPT V D
thường đưa về tính thể tích các khối quen biết có công thức tính : Đó là khối lăng trụ và khối C
chóp. Thì hai khối quen biết này để tính được cần 2 yếu tố : ĐƯỜNG CAO VÀ DIỆN TÍCH
ĐÁY. Cả 2 yếu tố này trong câu 47 – Mã 101 đều đưa về : cách tìm tỷ số đoạn thẳng qua phép
biến hình
. Và bài toán được thực hiện qua khối chóp tứ giác đều đã cho cạnh đáy và cạnh bên.
Chính vì vậy các tỷ lệ trong bài toán dễ dàng thực hiện vì tính đối xứng của khối chóp dạng này.
TỶ SỐ ĐOẠN THẲNG TRONG TÍNH ĐƢỜNG CAO CỦA BÀI TOÁN THỂ TÍCH :
Độ dài đường cao là khoảng cách từ S đến mặt phẳng MNPQ : Được tính nhờ đường cao của
khối chóp đã biết qua tỉ lệ của phép đối xứng tâm.
TỶ SỐ ĐOẠN THẲNG TRONG TÍNH DIỆN TÍCH ĐÁY CỦA BÀI TOÁN THỂ TÍCH :
Đáy MNPQ của chóp cần tìm được tạo từ các điểm M , N, ,
P Q là ảnh của tâm O qua phép đối
xứng tâm mà tâm là trọng tâm các mặt bên. Do tính đều của chóp nên rõ ràng tỷ số các cạnh này
dễ ràng tìm được bằng cách lần lượt sử dụng tính chất trọng tâm và giả thiết ảnh qua phép đối xứng tâm. NHÓ
Như vậy sử dụng phép biến hình ta có thể mở rộng nhiều bài toán tính thể tích khối đa diện
mà thực tế chỉ cần đưa về là BÀI TOÁN THỂ TÍCH CƠ BẢN. M TO
III. CÁC VÍ DỤ PHÁT TRIỂN . ÁN PHÁT TRIỂN 1: VD
Theo ý tƣởng đỉnh và đáy là ảnh qua phép đối xứng qua mặt phẳng. – V D
Câu 24. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy C
ABCD là hình vuông cạnh a có tâm là O , mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M , N, , P Q
lần lượt là ảnh của O qua các phép đối xứng qua mặt phẳng SAB , SBC , SCD , SDA . Biết
S là điểm đối xứng với S qua mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp S .MNPQ . 9 3 9 3 27 3 27 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 16 32 32 16
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 45
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn Lời giải Chọn B . NHÓ M TO ÁN VD – V D C
Ta lấy các điểm OM SAB E, OP SCD
F và kéo dài SE cắt AB tại G Khi đó do SOE AB SG AB NHÓ
SAB cân tại S
G là trung điểm AB và đồng thời cũng có SGO 60 M * Tính S : TO MNPQ ÁN - Xét mặt phẳng
đi qua trục SS ' chứa các điểm G và trung điểm của đoạn DC , khi đó VD
các điểm E, F, M , P – V D Gọi I FE S , O O ' PM SO . C
Ta có SAB cân tại S nên FE / /OG IE / /OG 2 2 SI IE SE SO 3 3 3 sin SGO IE a EF a 2 SO OG SG SG 4 8 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 46
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 Do ,
P M là ảnh của O qua phép đối xứng qua mặt SAB , SCD hay ,
P M là ảnh của O qua OE EM phép đố 3
i xứng qua tâm E, F
FE / /PM , PM 2EF a OF FN 2 Hay có 3 PM / / A , D PM a 2 Cũng tương tự 3
vậy ta sẽ chứng minh được NQ / / AB, NQ a 2 NHÓ Khi đó 1 9 2 S M . P NQ a MNPQ M 2 8 TO
* Tính đường cao hình chóp S .MNPQ ÁN VD S O M , P S O NQ
S O chính là đường cao cần tìm, – V 1 3 3 3 D S O S O OO SO 2.OI SO 2. SO SO a C 4 2 4 9 3
* Tính thể tích khối chóp 3
S .MNPQ :V a S .MNPQ 32 PHÁT TRIỂN 2:
Theo ý tƣởng đáy là ảnh qua phép đối xứng trục.
Câu 25. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho khối bát diện đều ABCDEF có thể tích
V . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Lấy A đối xứng với A qua ED , B đối xứng với 1 1
B qua EA ; C đối xứng với C qua EB D đối xứng với D qua EC . Tính theo V thể tích 1 1
khối chóp F.A B C D . 1 1 1 1 NHÓ 3V 4V A. V . B. . C. 2V . D. . M 2 3 TO
Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn ÁN VD Lời giải Chọn C. V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 47
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 NHÓ M TO ÁN VD – Ta có các tam giác đề V
u ABE, BCE,CDE, DAE nên A Đ A , B Đ B , C Đ C 1 ED 1 EA 1 EB D C , D Đ D 1 EC
Có tam giác EBC là tam giác đều nên phép đối xứng qua trục EB biến C thành C sẽ là 1
phép đối xứng tâm với tâm đối xứng là trung điểm EB , do đó CBC E là hình bình hành. Hay 1 EC / /C , B EC CB . 1 1
Tương tự ta có EA / / A , D EA AD A C / / A , D A C 2AD . 1 1 1 1 1 1
Tương tự ta được B D / /C , D B D 2CD . 1 1 1 1 1 B D A C , B D A C S B D .A C 2A . D CD 2S 1 1 1 1 1 1 1 1 A B C D 1 1 1 1 ABCD 1 1 1 1 2 NHÓ 1 1 1 1 Lại có : V V .EF.S . .EF.2S V ABCDEF ABCD ABCD F . A B C D 1 1 1 1 M 3 2 3 2 TO Nên V 2V . F . 1 A 1 B 1 C 1 D ÁN VD PHÁT TRIỂN 3,4,5 :
Theo ý tƣởng đỉnh và đáy là ảnh qua phép Vị Tự của một số điểm đặc biệt. V D C
Câu 26. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Chóp S.ABC SA vuông góc với đáy và
đáy là tam giác ABC vuông tại A . Gọi ,
D E, F lần lượt là ảnh của , A ,
B C qua phép vị tự 1
tâm S tỉ số k
. Biết thể tích khối S.ABCD bằng V và thể tích khối đa diện DEFABC 2 V
bằng V . Tính tỉ số . V
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 48
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 8 2 13 4 A. . B. . C. . D. . 27 3 27 9
Thực hiện : Ngô Dung – Phản biện : Cô Thoa Nguyễn Lời giải Chọn A NHÓ M TO ÁN VD – V D C 1 Ta có: D V A SA SD SA 2SD 1 S ; 2 2 Và E V B , F V C nên ta có 1 1 1 DF A , B DF AC, EF BC 1 1 S ; S ; 2 2 2 2 2
Khối DEF.ABC được chia thành 4 khối: . D ABC, .
A DEF, F.DAB và . E DAC . NHÓ 1 1 3 3 Thể tích . D ABC :V D . A S . S . A S . V D.ABC 3 ABC 3 2 ABC 2 M TO 1 1 3 1 3 Thể tích . A DEF :V A . D S . . S . A S V ÁN . A DEF 3 DEF 3 2 4 ABC 8 VD
Thể tích F.DAB :Do AC SAB DF SAB – V D 1 1 1 1 1 1 1 3 3 C Khi đó V F . D S . A . C D . A AB . A . C . S . A AB V F .DAB DAB 3 3 2 2 3 2 2 2 4 3 Thể tích .
D ABC tương tự tính thể tích F.DAB : V V E.DAC 4 3 3 3 3 27 V 8 Vậy V V V V V V . 2 8 4 4 8 V 27
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 49
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Câu 27. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh a . Gọi ,
O O , M , N, ,
P Q lần lượt là tâm của đáy ABCD , A B C D và của bốn mặt bên. Gọi
S, I, J , H, K lần lượt là ảnh của k . Tính thể tích
O , M , N, ,
P Q qua phép vị tự tâm O tỉ số 3
V của khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S, I, J , H, K, A , B ,C , D . 3 49a 3 11a 3 49a 3 11a A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6
Tác giả: Ngô Tú Hoa – Phản biện : Nguyễn Thị Hồng Gấm và Thoa Nguyễ n. Lời giải NHÓ Chọn B . M TO
Cách 1: Thực hiện: Cô Ngô Tú Hoa – Phản biện: Cô Thoa Nguyễn ÁN VD – V D C NHÓ M TO ÁN VD
Tính thể tích khối chóp S.IJHK : – V Ta có D S V O OS 3OO OS 3a O,3 C Và có : V : MP IH IH 3MP
3a , tương tự JK 3 , a JK IH O,3 2 1 9a 2 3 1 3a 9a 9a S .IH.JK V . IJHK 2 2 S .IJHK 3 2 2 4
Tính thể tích khối tứ diện OIA B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 50
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 a a 3a I V M OI 3OM , ta có OM 2 OI O,3 2 2 2 2 5a a 5
Gọi E là trung điểm A B thì 2 2 2 OE OO O E OE . 4 2 1 5 1 2 2 2 OM OE ME 3 2 4 4 9 1 cos MOE sin MOE 1 2OM .OE 1 5 10 10 10 2 2 2 NHÓ 2 1 1 5 3 1 3a 2 S
OE.OM .sin MOE a OEI M 2 2 2 2 10 8 TO 2 3 ÁN Và có 1 1 3a a A B OEI nên V S .A B a OIA B 3 OEI 3 8 8 VD 3 – a V
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều . O A B C D : V . O. A B C D D 3 C
Tính thể tích V cần tìm.
Để ý có M ,Q lần lượt là trung điểm A ,
B A D , nên các điểm M , , Q A , ,
B D đều nằm trong
mặt phẳng A BD , tương tự như vậy với các điểm còn lại.
Nên do tính chất đối xứng của hình ta có : V V V V 4V 2V V 4V S.IJHK O.IJHK O.A B C D OIA B S.IJHK O.A B C D OIA B 3 9 1 1 11a 3 V 2 4 a . 4 3 8 3 NHÓ
Cách 2: Cô Nguyễn Thị Hồng Gấm – Phản biện: Cô Thoa Nguyễn M TO ÁN VD – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 51
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 S H G K I NHÓ O' J M TO Q ÁN M P VD N C DO V D A B C
Ta có thể tích cần tìm là V V V 1 2
V : thể tích khối chóp đều S.IJHK 1
V : Khối đa diện tạo bởi A ,
B ,C , D , I, J, H, K . 2 Tính V : 1 2 3 Vì  1 a a 9aV  : O .MNPQ
S.IJHK nên V  27 V  27    . O,3 1 O '.MNPQ 3 2 2 4 NHÓ
Tính V : Khối đa diện tạo bởi A ,
B ,C , D , I, J, H, K . 2 M TO ÁN VD – V D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 52
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 D' A' O' C' TB' D1 J K A1 G C1 L NHÓ F H M B I 1 TO E ÁN VD V V      4V . 2   1 A 1 B 1 C 1 D .A B C D H . 1 A 1 B A B – V   D
Theo tính chất của phép vị tự ta có IJHK là hình vuông có đường chéo IK 3MP 3a . C 1 a A B C D .A BC  D
  là chóp cụt có chiều cao O G   O O   . 1 1 1 1 2 2 3a
( A , B ,C , D là các trung điểm các cạnh của hình vuông I JHK ,có A B  ). 1 1 1 1 1 1 2 2 2 1 a  9a 3a  19 Vậy 2 3 V            a a . 1 A 1 B 1 C 1 D .A B C D 3 2  4 2  24 1 3a a a HL LG HJ  , FG   LF  . 4 4 2 4 NHÓ a 5 2 5 TL   sinTLF  . 4 5 M TO
A B HJ, A B O G   A B A B
   HTL HE A B A B   . 1 1 1 1  1 1     1 1  ÁN 2 VD 6 5a 1 5 5a
HE HL sin TLF  , S        TL A B A B . A B A B  1 1  20 1 1 2 16 – V D 3 5a 17 3 C Do vậy V      V a . H . A B A B 2 1 1 32 12 11 Vậy 3 V a . 3 Bình Luận :
Ta có thể mở rộng bài toán tương tự tính :
Tính thể tích V của khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S, I, J, H, K, , A , B C, D .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 53
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Câu 28. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hình lập phương ABC . D A B C D
cạnh a . Gọi ,
O O , M , N, ,
P Q lần lượt là tâm của đáy ABC ,
D A B C D và của bốn mặt
bên.Gọi S, I, J, H, K lần lượt là ảnh của O , M , N, ,
P Q qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3 . Tính
thể tích khối đa diện được tạo bởi các đỉnh S, I, J, H, K, , A , B C, D . A. . B. . C. .D. .
Ngô Tú Hoa – Nguyễn Thị Hồng Gấm Lời giải Chọn B . NHÓ M S TO ÁN VD – V D H C G K I O' J Q M P N C D O A B NHÓ
Ta có thể tích cần tìm là V V V 1 2 M TO
V : thể tích khối chóp đều S.IJHK 1 ÁN
V : Khối đa diện tạo bởi , A , B C, ,
D I, J , H, K . 2 VD 2 3 –  1 a a 9a        V Vì  V  : O .MNPQ
S.IJHK nên V 27 V 27 . O,3 1 O '.MNPQ D 3 2 2 4 C V V  4V . 2 1 A 1 B 1 C 1 D .AB D C H . 1 A 1 B AB
Theo tính chất của phép vị tự ta có IJHK là hình vuông có đường chéo IK  3MP  3a .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 54
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 3 3a A B C D .AB D
C là chóp cụt có chiều cao OG O O  
. ( A , B ,C , D là các trung điểm 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 các cạ 3a
nh của hình vuông IJHK , có A B  ). 1 1 2 2 2 1 3a  9a 3a  19 Vậy 2 3 V            a a . 1 A 1 B 1 C 1 D .A B C D 3 2  4 2  8 1 3a a a HL LG HJ  , FG   LF  . 4 4 2 4 NHÓ D M TO A O C ÁN T VD B – V D C D K 1 J A1 C1 G L F H B1 I E a 37 6 37 TL   sinTLF  . NHÓ 4 37 M
A B HJ, A B OG A B AB HTL HE A B AB . 1 1 1 1  1 1     1 1  TO ÁN 9 37a 2 1 5 37a
HE HL sin TLF  , S
TL A B AB  . A B AB  1 1  VD 74 1 1 2 16 – 3 V 5a 31 29 3 D Do vậy V  V a . Vậy 3 V a H . 1 A 1 B AB 2 C 96 12 6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 55
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 PHÁT TRIỂN 6 :
Theo ý tƣởng Thể Tích khối đa diện có kết hợp góc
Câu 29. [PHÁT TRIẾN CÂU 46 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng
chiều cao. Biết đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của
hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp
thứ nhất tạo với đường cao một góc 0
30 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một góc 0
45 . Tính thể tích phần chung của hai hình chóp đã cho ?    3 3 2 3 a    3 2 3 a    3 9 2 3 a    3 27 2 3 a A. . B. . C. . D. . 64 32 64 64 NHÓ
Thực hiện : ThầyNguyễn Hùng – Phản biện: Cô Nguyễn Thị Hồng Gấm M TO ÁN Lời giải VD Chọn C – V D C B' D' A α C' P M H N B β D NHÓ A' M TO ÁN VD – C V D C Hai hình chóp . A BCD A .  B CD
  là hai hình chóp đều, có chung đường cao AA , A là tâm của tam giác B CD
  và A là tâm của tam giác BCD.
Ta có: BCD// B CD
 ; AB AC AD a; BAA  ; AAB   . Do AB cắt A B
  tại M nên AB// A B  .
Gọi N là giao điểm của AC A C
  ; P là giao điểm của AD A D  .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 56
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Tương tự ta có: AC// A C
 , AD// A D  .
Từ đó suy ra các cạnh của BCD BCD
  song song với nhau từng đôi một. MB AB   MA AB    Ta có: NC A C   MB NC    MN // BC . NA AC  MA NA
AB  AC; AB A C   NHÓ
Tương tự ta có: NP // CD MP // BD . M TO Suy ra: M
NP là tam giác đều. Gọi H là giao điểm của OO và MNP , H là tâm của tam giác ÁN MNP . VD Trong tam giác AA D
 có: AA  A . D cos  . a cos   1 . – V
Đặt x MH . Hai tam giác AHM và tam giác A H
M vuông tại H cho: D C
AH MH.cot  . x cot  
AA  xcot  cot   2 . A H
  MH.cot   . x cot  a  Từ   1 và 2 suy ra: a   x     .cos .cos cot cot  x  . cot   cot 
Tam giác MNP đều có cạnh MN x 3 nên: 2 2 2 2 MN 3 3 3x 3 3 a cos  S    . MNP 4 4 4 cot cot  2
Phần chung của hai hình chóp . A BCD A .  B CD
  là hai hình chóp đỉnh A A có chung NHÓ
nhau mặt đáy là tam giác MNP . Do đó thể tích của nó là: M 3 3 1 1 a . 3.cos  TO V  .S . AH A H   S AA  MNP   . .  3 3 MNP 4cot  cot  2 ÁN VD 92  3 9  3 3 a a
Với   30 và   45 thì V   . 2 V    64 32 3 1 D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 57
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 CÂU 48 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Thực hiện : Nhóm các Thầy Cô
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu.
Câu 48. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Xét các số thực không âm  
x y thỏa mãn x y 1 2x  . y 4  3.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  4x  6y bằng 33 65 49 57 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8 NHÓ M TO
PHÂN TÍCH VÀ BÌNH LUẬN ÁN
Dạng toán: Đây là dạng toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số nhiều biến số với giả
thiết các biến rằng buộc bởi một đẳng thức hay bất đẳng thức liên qua tới mũ hay logarit. VD
Hướng giải: – V
Bước 1: Tìm mối liện hệ giữa các biến ta có 2 hướng như sau: D C
Hướng 1: Từ giả thiết của bài toán ta sử dụng biến đổi phù hợp để đưa về dạng
f u  f v sử dụng tính đơn điệu của hàm f x để đưa ra mối liên hệ giữa các biến.
Hướng 2: Từ giả thiết ta đưa về k. f
 u  f v  l g
 u  g v  0 
từ đó dựa vào tính
đơn điệu của hàm f x, g xsử dụng các đánh giá phù hợp để đưa ra mối liên hệ giữa các biến.
Bước 2: Từ mối liên hệ giữa các biến ta thay vào biểu thức cần tìm giá trị lớn nhất, nhỉ nhất
để đánh giá. Đến đay ta có các hướng để giải quyết bài toán như sau:
Hướng 1: Đưa về hàm 1 biến để khảo sát

Hướng 2: Sử sụng các bất đẳng thức cơ bản để đánh giá.
Hướng 3: Sử dụng vị trí tương đối của các đối tượng hình học cơ bản để đánh giá. NHÓ Lời giải M TO Chọn B ÁN
Cách 1: Biến đổi giả thiết VD 2x2 y2 2 y 1         32x 2 y      32 .2 3 2 .2 3 2 2 2 .2 3 2 2 x y x y x y x   * – V D 3 C
Nếu 3  2x  0  x
khi đó do y  0 nên * luôn đúng. 2 2   Ta có 3 3 33 2 P   0  4.  6.0    (1).  2  2 4
Nếu 3  2x  0 khi đó * có dạng f 2y  f 3  2x với    .2t f t t
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 58
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Xét hàm số    .2t f t t
xác định và liên tục trên 0;  . Có '   2t  .2t f t t .ln 2  0, t   0
f t đồng biến trên 0; . Từ đó suy ra 3
2 y  3  2x y
x mà 3  x  0 nên 2 2 2  2 3   3  45  5  65 65 2 P x
x  4x  6  x     2
P  2x  5x   2 x      (2), đẳng thức  2   2  4  4  8 8  5 x   4 xảy ra khi 
. Từ (1) và (2) chọn B. 1 NHÓ  y   4 M TO  Cách 2: ÁN Với mọi , x y không âm ta có VD 3 3 xy    xy  – xy 3 3 1 2 2 2x  . y 4  3  x  . y 4
  x y   . y    4 1  0 (1) V 2  2  D   C 3 3  3   xy 
Nếu x y
 0 thì x y   . y    4
1  0  .y 0 2 4   1  0 (vô lí) 2  2    3 3  3   xy 
Nếu x y
 0 thì x y   . y    4
1  0  .y 0 2 4   1  0 (luôn đúng) 2  2    Vậy   3
1  x y   0  3 x y  . 2 2
Ta có P x y x y  x  2   y  2 2 2 4 6 2 3 13. NHÓ 2   Áp 1 2 1 3 65
dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được P
x y 5 13   5 13    . 2 2  2  8 M TO  5  5 ÁN  3 x    x x y    Đẳ 4 65 4 ng thức xảy ra khi  2   . Vậy min P    . VD 1  8 1
x  3  y  2 y   y  –  4  4 V D C  Cách 3: Ta có 2x2 y2 2 y 1         32x 2 y      32 .2 3 2 .2 3 2 2 2 .2 3 2 2 x y x y x y x   *
Nếu 3  2x  0 khi đó * có dạng f 2y  f 3  2x với    .2t f t t
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 59
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Xét hàm số    .2t f t t
xác định và liên tục trên 0;  . Có
'   2t  .2t f t t .ln 2  0, t   0
f t đồng biến trên 0; . Từ đó suy ra  
*  2 y  3  2x  2x  2 y  3  0 . 3
Nếu 3  2x  0  x
khi đó do y  0 nên * luôn đúng. Suy ra 2y  3 2x . 2 Tóm lại ta được  
*  2x  2 y  3  0   1 . Ta có 2 2
P x y x y   x  2   y  2 2 2 4 6 2 3
13 hay  x  2   y 3  P 13 2. NHÓ
Ta thấy tập hợp các giá trị ,
x y thỏa mãn giả thiết  
1 là các điểm M  ,
x y nửa mặt phẳng M TO
Oxy bờ là đường thẳng  : 2x  2y  3  0 không chứa I  2  ; 3
 và cả các điểm nằm trên  . ÁN
Đẳng thức 2 là đường tròn tâm I  2  ; 3
 , R P 13 . VD – V D C NHÓ
Dễ thấy P nhỏ nhất khi đương thẳng  và đường tròn C  tiếp xúc nhau do đó M TO  d I  13 65 ;  R
P 13  P  . ÁN 8 8 VD  5 x  –  4 V Dấu bằng xảy ra khi 
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 65 . D 1  8 C y   4
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN
Câu 30. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực không âm x y thỏa mãn 1 9 9 2xy 1   
 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2      x y . x 2 1 P x 5y x y bằng 2 2 8
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 60
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 3 5 5 13 A. . B. . C. . D. . 16 16 8 8
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu. Lời giải Chọn B Xét hàm số   2 1 .2 x y f y x y x      là hàm số
đối với biến y , liên tục trên . xy NHÓ
Ta có f  y 2 1 1 . x 2 ln 2  0, x
  0 . Do đó, f y đồng biến trên . M   Mặt khác, 2x y 1 x y  . x 2
1  f y  f 1 2x  y 12x  2x y 1. TO ÁN Ta có: VD 2 2 2 2 1 9 9         2 2 1 1 2 1 1
P x  5y x y            – x y     2y  1 x y     2 2 8  4   4  4   4 V   D C
Theo bất đẳng thức Bunhyakovski, ta có: 2 2 2 2 2    1 1       1 1   1   1  25 4 1  x   y    
   2x   y   2x y       1     4   4     2 4   4    4  16 2 2  1   1  5  5 x   y        P   4   4  16 16 .   1 y    1 2 x  NHÓ     4  5     Dấu “=” xảy ra 2x y 1  min P  . 1   . Vậy 16 M 1 y   x   2 TO 1  4  y   ÁN 2 4 VD
Câu 31. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho các số thực dương ;
x y thỏa mãn – 5x 7 2 x V
x x  5  x log
4xy x  4xy . Giá trị nhỏ nhất của 2 P y   là 5   D 4xy y C 133 113 117 A. . B. . C. 28 . D. . 4 4 8
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu. Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 61
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 x  0  ;
x y là các số thực dương thỏa mãn 2  10x x x
xlogxy x  xy nên suy ra  1 . y   4 x 5x 2
x x  5  x log
4xy x  4xy x 1
 log x  log 4y 1  4y 5   5 5   x 5x 5x 5xx
 log x  log 4y 1  4y 1  log 
 log 4y 1  4y 1 . 5 5   5 5   x x x
Xét hàm số f t  log t t xác định và liên tục trên 0;. Có f t 1 ' 1  0, t   0 5 NHÓ t M x TO
f t đồng biến trên 0;. Từ đó suy ra 5  4y 1 nên x ÁN x  VD 5 7 4 y 1 7 27 27 27 2 2 2 2 27 27 P y    y    y  1 y   1 2  33 y . . 1 P  28 4xy y 4 y y 4 y 8y 8y y y – V . D C x  1  Khi 
3 thì đẳng thức xảy ra . y   2
Câu 32. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hai số thực dương ,
x y thoả mãn 2 2 3 3log 32 3 1 2 y x x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x P bằng 2 y e ln 2 e ln 2 e ln 2 e A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 ln 2
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu. NHÓ Lời giải Chọn B M TO Ta có : 2 2 y 3 2 2 3log 32 3 1 2 3 log 1 32 3 8.2 y x x y x x y 2 2 ÁN 2 2 y VD 3log 2x 32x 3y 8.2 2 2 – V 2t D Đặt t log 2x x
. Thay vào phương trình 2 ta được phương trình: 2 C 2 2 2t y 2t 2 3 32 3 8.2 3 8.2 3 8.2 y t y t y 3 2 Xét hàm số 2 3 8.2 x f x x , x . Có 2 3 16.2 . x f x ln 2 0, x .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 62
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 2y 2 2 y Từ đó ta có: 3 t
y , nên ta có : log 2x y x . Vậy P 2 2 2 y x 2x ln 2 x 2x 2x x ln 2 1 Xét hàm số 2 g x , x 0 . Ta có g x 2x 2 2 2x 2x 2 suy ra : g x 0 x ln 2 1 0 x . ln 2
Ta có bảng biến thiên của hàm g x như sau: NHÓ M TO ÁN VD – V D C 1 e ln 2 min g x g 0; ln 2 2 e ln 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là : P min 2
Câu 33. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Cho ;
x y là hai số thực dương thỏa mãn y x 2 2   x 3y và     x 1 y 1   
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y 2 2      2x   2y  2 xy  bằng y 13 9 A. . B. . C.  2 . D. 6 . 2 2 NHÓ
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu. M Lời giải TO Chọn D ÁN y x VD Ta có     x 1 y 1 y x 2   2   4x   1  4y      x y 1 –  2   2  V D x y C ln 4 1 ln 4 1  ln 4x   1  ln 4y y x       1   (vì , x y  0 ). x y ln 4t   1
Xét hàm số f t 
trên khoảng 0;  . t
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 63
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
4t.ln 4 .t ln4t  1 4t ln4t  
4t  1ln4t t 1
Ta có f t 4 1    0, t   0 2 t 4t   2 1 t
f t luôn nghịch biến trên khoảng 0; .
Lại có f x  f y  x y . 2  Đặt x t 3 t
, khi đó t 1;  P  . y t 1 NHÓ 2 t  3 2 t  2t  3 t  1  M
Cách 1: Xét P
với t 1;  , ta có P  ; P  0    2    TO t 1 t  1 t 3 ÁN Bảng biến thiên VD – V D C
Từ bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 khi t  3 hay x  3y . 2  Cách 2: t 3 4 Ta có P   t 1
 2  2 4  2  6 (AM – GM). t 1 t 1
Suy ra, giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 khi t  3 hay x  3y .
Câu 34. [PHÁT TRIẾN CÂU 48 – MÃ 101 – TN 2020] Xét các số thực x y thỏa mãn NHÓ 2 2 2 2 x y 2 
 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2      2x y .4 5 P x y 4x 6y a b M với , a b
. Giá trị của a b bằng TO 130 265 265 130 A. . B. . C. . D. . ÁN 4 2 4 2 VD
Trương Đức Thịnh – Phạm Ninh – Đạt Lâm Huy – Thơm Chu. –V D Lời giải C Chọn B Ta có 2 2 2 2 2 2     
2 2x 2y 4 2 2 2 y 1      2   5 2x 2 2 y    2   5 2 .2 5 2 .2 5 2 2 2 .2 5 2 2 x y x y x y x *. Nếu 2
5  2x  0 khi đó do VT  0;VP  0 nên * không xảy ra.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 64
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 Nếu 2
5  2x  0 khi đó * có dạng f  2 y   f  2 2
5  2x  với    .2t f t t .
Xét hàm số    .2t f t t
xác định và liên tục trên 0;  . Có '   2t  .2t f t t .ln 2  0, t   0  5
f t  đồng biến trên 0; . Từ đó suy ra   2 2 2 2
*  2 y  5  2x x y    1 . 2 Ta có 2 2
P x y x y   x  2   y  2 2 2 4 6 2 3
13 hay  x  2   y 3  P 13 2.
Ta thấy tập hợp các giá trị ,
x y thỏa mãn giả thiết  
1 là các điểm M  ,
x y trên mặt phẳng NHÓ C tâm 5 O, R  M
Oxy là hình tròn   2 TO ÁN
Đẳng thức 2 là đường tròn C tâm I  2  ; 3
 , R P 13 . VD – V D C NHÓ M TO
Dễ thấy P nhỏ nhất khi đó đường tròn C  và đường tròn C tiếp xúc ngoài với nhau ÁN 5 5 VD P 13 
OI P   130 . 2 2 – V D  5 C x  2   26 265 Dấu bằng xảy ra khi 
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5  130 suy ra a b  .  5 2 2 y  3   26
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 65
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 CÂU 49 – MÃ 101
CHỦ ĐỀ : TÌM NGHIỆM NGUYÊN CỦA PT
Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Thầy Nguyễn Tất Thành.
Câu 49. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không
quá 728 số nguyên y thỏa mãn log  2
x y  log (x y) ? 4  3 A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 . NHÓ
PHÂN TÍCH VÀ BÌNH LUẬN M
Thầy Nguyễn S TO
Đây là bài toán khó đòi hỏi khả năng tư duy cao. ÁN
*) Ta có thể phát biểu lại bài toán thành quen thuộc: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2 VD m để BPT log
m x  log (m x) có không quá 728 nghiệm nguyên. 4   3 –
*) Coi x như tham số ta xét BPT theo ẩn y . V D
Ứng với mỗi giá trị của x ta xét hàm số theo biến y . Trên miền xác định D  ( ; x  )  , hàm C
số f ( y)  log (x y)  log  2
x y là hàm số đồng biến và ta thấy BPT f y  0 luôn có ít 3 4 
nhất một nghiệm là y  x 1. Do đó để BPT có tối đa 728 nghiệm nguyên thì chỉ cần
f (x  729)  0 . Lời giải Chọn C
Với mọi x  ta có 2 x x .
Xét hàm số f (y)  log (x y)  log  2 x y . 3 4  NHÓ
Tập xác định D  ( ; x  )  (do 2
y  x y  x ). M TO 1 1 ÁN f '( y)    x   D (do 2
x y x y  0 , ln 4  ln 3 ) (x y) ln 3  0, 2 x yln 4 VD –
f tăng trên D . V D C
Ta có f (x 1)  log (x x 1)  log  2
x x 1  0 . 3 4 
Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f y  0
f (x  729)  0  log 729  log  2
x x  729  0 3 4  2 6
x x  729  4  0  2
x x  3367  0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 66
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101  5  7,5  x  58,5
x  nên x  5  7, 56,...,5  8 . Vậy có 58  ( 5
 7) 1116 số nguyên x thỏa.
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN
Câu 35. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với
mỗi y có không quá 100 số nguyên x thỏa mãn log  2  y 2 3 x x y     0. 5 NHÓ A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 17 . M
Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành. TO Lời giải ÁN VD Chọn C – 2 2 2 V Xét hàm số   log 3 x y f x x y     
với x y ; . 5   D C Ta có f x 1 '          . x y  2 x y 2 2.3 ln 3 0, x y 2 ln 5
Suy ra hàm số f x đồng biến trên khoảng  2 y ; .
 lim f x   2  Ta có xy   f  y   2 2 2  y y2 1  3   0
Do đó để BPT f x  0 có không quá 100 số nguyên x thỏa mãn  f  2 y 10  1  0 2 2   y 1  01  2 2 y NHÓ
 log y 101 y  3  0 5     2 2 y y202  3  log 101 M 5 TO 2
 2y y  202  log log 101  0 3  5  ÁN  1  0,33  y  9,83 VD
y   y  1  0; 9  ;...; 
9 . Vậy có 20 giá trị nguyên của . y – V D
Câu 36. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m C 1 để bất phương trình  log  2 x m
 0 có tối đa 50 nghiệm nguyên. x m 2  e A. 15 . B. 16 . C. 14 . D. 17 .
Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 67
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 Chọn C ĐKXĐ 2 x  m . Xét hàm số 1 f x 
 log x m với 2 x  m . x m  2 2  e  Ta có f x xm 1 '  e       x m  2 0, x m 2 ln 2
Suy ra, hàm số f x nghịch biến trên khoảng  2 m ; . NHÓ
 lim f x   M 2 xm  TO Ta thấy   f  1 2 m   1   0 ÁN 2 m m 1  e  VD
Do đó để BPT f x  0 có không quá 50 nghiệm nguyên  f  2 m  5  1  0 – V D C 1 2 2       log m 51 m 0 2 2   m 51 m e   2 m m51  e  log 51 2 2
m m  51 ln log 51  0 2   6  ,78  m  7,78
m  m 6  ; 5  ;..., 
7 . Vậy có 14 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 37. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với 1
mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn  log       2 x y log x y 0 . 5  2   2x y NHÓ A. 30 . B. 18 . C. 32 . D. 17 .
Thực hiện : Thầy Nguyễn Sỹ – Phản Biện : Thầy Nguyễn Tất Thành. M TO Lời giải ÁN Chọn C VD – Với mỗi 2 2 y
y y  y  y V D C 1 2
Xét hàm số f x 
 log x y  log x y     với x  ;y . 5   2   2x y Ta có f x xy 1 1 '  2  .ln 2         ; x y x y ln 5 x y 0,  :  2 ln 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 68
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 2      vì x y x y 0  ln 5  ln 2  0
Suy ra hàm số f x nghịch biến trên khoảng  ; y  .
 lim f x   x y  Ta có 
f y   1 1   log  2 y y   1  0;  2 y y 5   2
Do đó để BPT f x  0 có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn  f y 1  1  0 NHÓ M 1 
 log y y 11  log 11  0 11  2 5  TO 2 2 11  log 112 ÁN 2  2 
y y 11  5 11  VD log  2 11 2 2 
y y 11 5  0 –  1  5,35  y 16,35 V D C
y   y  1  5; 1  4;...;1 
6 . Vậy có 32 giá trị nguyên của . y
Câu 38. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với
mỗi x có không quá 26 số nguyên y thỏa mãn log  2
x y  log  2
x x  27  log (x y) ? 5 4  3 A. 211. B. 423. C. 424 . D. 212 .
Thực hiện : Thầy Nguyễn Tất Thành– Phản Biện : Thầy Nguyễn Sỹ. Lời giải Chọn C Với mọi x  ta có 2 2
x x  x  x . NHÓ
Xét hàm số f (y)  log (x y)  log  2
x y  log  2
x x  27 . 3 5 4  M TO
Tập xác định D  ( ; x  )  . Ta có ÁN 1 1 VD f '( y)    x   D (do 2
x y x y  0 , ln 5  ln 3 ) (x y) ln 3  0, 2 x yln 5 – V D
f đồng biến trên D . C
Ta có f (x 1)  log (x x 1)  log  2 x x   1  log  2
x x  27  0 . 3 5 4 
y  x 1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
Suy ra, để có không quá 26 số nguyên y thỏa mãn f y  0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 69
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
f (x  27)  0  log 27  log  2
x x  27  log  2
x x  27  0 3 5 4   log  2
x x  27  log  2
x x  27  3 5 4   log 4.log  2
x x  27  log  2
x x  27  3 5 4 4 
 (log 4 1) log  x x  27 log 20 5 2 2 3
 3  x x  27  4 . 5 4  2
 11,5  x  212,5 . NHÓ Mà x  nên 2  11 x  212 . M Vậy có 212  ( 2
 11) 1 424. số nguyên x thỏa mãn yêu cầu. TO ÁN
Câu 39. [PHÁT TRIẾN CÂU 49 – MÃ 101 – TN 2020] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với x y xy VD
mỗi x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn 2 7 26 4  2
 8192 và x y  0 ? A. 16 . B. 15 . C. 17 . D. 7 . V D
Thực hiện : Thầy Nguyễn Tất Thành– Phản Biện : Thầy Nguyễn Sỹ. C Lời giải Chọn A Xét hàm số 2 x 7 y 26 ( ) 4 2 x y f y       8192 .
Tập xác định D  ( ; x  )
 vì x y  0  y  x x Ta có : 2 x 7 y26 '( ) 7.4 ln 4 2x    . y f y ln 2  0, x
  D f nghịch biến trên D . Ta có 2      x 7 x 19 x x 1 13
f (x 1)  4  2  2  0 NHÓ 2   vì 49 27 7 27 27 2 2
x  7x 19  x  7x    x      4 4  2  4 4 M TO 27 27 2 2 x xx x 1 7 19 13 7 19 13 4 2 ÁN  4  4  2  2  4   2  0 2 VD
y  x 1 là một nghiệm của bất phương trình f y  0. – V D C
Suy ra, để có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn f y  0 2 x 7 x51 xx 1  1 13
f (x 11)  0  4  2  2  0 2   x x 1 1 7 51 13 2 13  4  2 
x  7x  51 log 2    11 4 11 2  2 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 70
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101  1  2 13
x  7x  51 log 2   0 . 4   11  2   1
 1,8  x  4,8 . Mà x  nên 1  1 x  4 . Vậy có 4  ( 1
 1) 116. số nguyên x thỏa mãn yêu cầu. CÂU 50 – MÃ 101 NHÓ
CHỦ ĐỀ : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Thực hiện :Thầy Dinh An – Thầy Huỳnh Đức Vũ . M TO
Câu 50. [ ĐỀ GỐC-MÃ 101- TN 2020 ] Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong ÁN hình sau: VD – V D C
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  3
x f (x) 1  0 là A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
PHÂN TÍCH VÀ BÌNH LUẬN.
- Bài toán cho đồ thị hàm số bậc ba y f x và hỏi số nghiệm của phương trình f  3
x f x 1  0. Đây là dạng toán tương giao hàm ẩn, hàm hợp. NHÓ
Tuy nhiên bài toán tƣơng giao này có hai bƣớc:
Bƣớc 1: Tương giao giữa đồ thị hàm số y f t và đường thẳng y  1  . Bước này M
khá đơn giản vì trong bài toán có cho sẵn dữ kiện để có thể tìm ra số nghiệm t của phương TO
trình, thậm chí có thể cho thấy được các nghiệm thuộc khoảng nào. ÁN Bƣớ a
c 2: Tương giao giữa đồ thị hàm số y f x và đổ thị y  . Với đồ thị 3 x VD
y f x cho trước thì học sinh cần nắm chắc các dạng đồ thị hàm y x  với  là các số –
nguyên. Đến bước này thì rõ ràng các em họ V
c sinh chỉ cần tìm được số giao điểm mà không cần D
quan tâm các hoành độ giao điểm thuộc khoảng nào nữa. C
Các hƣớng phát triển của bài toán:
Hƣớng 1: Thay đổi đồ thị hàm bậc ba thành đồ thị một hàm số khác; thay đổi tương giao bước
hai từ hàm lũy thừa mũ nguyên lẻ thành hàm số lũy thừa số nguyên chẵn, mũ không nguyên;
hoặc thay hàm lũy thừa thành các hàm số khác như hàm mũ, logarit, đưa dấu giá trị tuyệt đối
vào để nhân đôi đồ thị (vì nếu chỉ có hàm mũ hoặc logarit thông thường thì đồ thị chỉ có một nhánh).
Hƣớng 2: Thay vì hỏi số nghiệm của phương trình thuần túy thì có thể lồng ghép vào
bài toán: Tìm số tiệm cận ngang, có thể là số tiệm cận của đồ thị hàm số. Ví dụ như: Tìm số
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 71
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 1
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y
. Hoặc có thể đổi câu hỏi thành tìm số f  3
x f x 1
cực trị, hoặc khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số, cũng dựa trên cách xử lí bài toán tương
giao của các đồ thị. Tuy nhiên với cách hỏi này, hàm số phải cho khéo để có thể tạo ra đạo hàm như mong muốn. Lời giải Chọn C NHÓ x  0  3 M f (x)  0 x f (x)  0  TO    3
( ) 1  0   3 ( ) 3  1   ( )   0 a f x f x f x f x x f x a   f (x)  (do x  0)  3 ÁN  x 3
x f (x)  b  0    b VD f (x)  (do x  0)  3  x – V D C
f (x)  0 có một nghiệm dương x c . k f (x) 
với x  0, k  0 . 3 NHÓ x k M
Đặt g(x)  f (x)  . 3 TO x ÁN 3k g (
x)  f '(x)  . 4 x VD 3k
Với x c , nhìn hình ta ta thấy f (  ) x  0  g (
x)  f (x)  0 4 V x D C
g(x)  0 có tối đa một nghiệm. g(c)  0  Mặt khác 
g(x) liên tục trên  ; c 
lim g(x)   x
g(x)  0 có duy nhất nghiệm trên  ; c  . k
Với 0  x c thì f (x)  0 
g(x)  0 vô nghiệm. 3 x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 72
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 3k
Với x  0 , nhìn hình ta thấy f (  ) x  0  g (
x)  f (x)  0 4 x
g(x)  0 có tối đa một nghiệm.
lim g(x)  0   Mặt khác x 0  
g(x) liên tục trên  ;0  .
lim g(x)   x
g(x)  0 có duy nhất nghiệm trên  ;0  .
Tóm lại g(x)  0 có đúng hai nghiệm trên \   0 . NHÓ a b
Suy ra hai phương trình f (x)  , f (x) 
có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác c . M 3 x 3 x TO 3 ÁN
Vậy phương trình f x f (x) 1  0 có đúng 6 nghiệm. VD k
Cách xử lí khác cho phƣơng trình f (x)  . 3 V x D C Xé k t h(x)  , D  \ k  . h   0 , 0 3 x 3k h (  x)    0, x
  D  h(x) nghịch biến trên từng khoảng xác định. 4 x Bảng biến thiên NHÓ M TO ÁN
Từ đó vẽ đồ thị các hàm số y f (x) và y  (
h x) trên cùng hệ trục tọa độ, ta được hình vẽ. VD –
(Lƣu ý: do f (x) là hàm bậc ba nên ta chắc chắn được hình dáng đồ thị của nó khi x   và V D x   ). C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 73
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 NHÓ M TO ÁN VD – V k  D
Nhìn vào đồ thị, ta thấy phương trình f (x)
có đúng 2 nghiệm, 2 nghiệm này khác 0 và 3 C x khác c .  a b
Mỗi phương trình f (x)  , f (x) 
đều có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và khác c . 3 x 3 x
Vậy phương trình f  3
x f (x) 1  0 có đúng 6 nghiệm.
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ, PHÁT TRIỂN
Câu 40. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc bốn y f (x) có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
 4 f x  NHÓ f   1  0 là 2 ln x   M TO ÁN VD – V D C A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 74
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An. Lời giải Chọn C NHÓ M TO ÁN VD – V D C  4 f x   0 2 ln x
f x  0   1  
 4 f x   4 f x 1  f   1  0  
1  f x  ln x 2 2 2     ln x ln x  2      4 f xf
  x  ln x 3  2   2 ln x  NHÓ x x  0 1 f (x)  0  .  x x  2  2 M TO
Xét phương trình f x  ln x , vì y f x là hàm số đa thức bậc bốn nên ta có ÁN +)Trên  ;
 0 đồ thị hàm số y  ln x cắt đồ thị hàm số y f x tại duy nhất một điểm. VD
+) Trên 0;a, với x a1;2 là một điểm cực đại của hàm số y f x –
ln x  ln x x 1  f (x), x   ;
0 a nên trên khoảng  ;
0 a phương trình vô nghiệm. V D C +) Trên  ;
a  , ta thấy đồ thị hàm số y  ln x cắt đồ thị hàm số y f x tại duy nhất một điểm.
Do đó, phương trình f x  ln x có đúng 2 nghiệm phân biệt và hai nghiệm này khác với hai
nghiệm của phương trình (1).
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 75
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 NHÓ M TO ÁN VD – V D C
Xét phương trình f x 1
 ln x . Tương tự như phương trình (2) và với đánh giá 2 1 1 ln x  x  
1  f (x), x   ;
0 a ta cũng chứng minh được phương trình này có đúng 2 2 2
nghiệm phân biệt và 2 nghiệm này không trùng với các nghiệm của hai phương trình (1) và (2).
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 41. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số đa thức bậc ba y f (x) có đồ
f x 
thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   1  0 x e   là NHÓ M TO ÁN VD – V D C A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 76
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 Lời giải Chọn B NHÓ M TO ÁN VD – V D  f x C   0 (1) x e
f x 
f x   f xf
 1  0  f   1    a (2) x x x 1;2 e e e       f x   b  2. (3) x e
x x  0;1 1   f x  +)
 0  f x  0  x x x ;1 x 2  1  e
x x b 3  f x +)  a   f x ae x 1;2   x . e NHÓ
Trên 0; , ta có x  1 x e x
ae ax  
1  f (x). Suy ra trên khoảng này phương trình (2) vô nghiệm. M TO Trên  ;
 0, vì hàm số y f (x) là hàm số đa thức bậc ba nên kết hợp với đồ thị ta thấy ÁN
phương trình (2) có nghiệm duy nhất trên khoảng này. VD f x +)
b f (x) x
be . Ta có x
be bx  
1  f (x), x
>0 và lập luận tương tự như phương trình x e – V
(2) ta chứng minh được phương trình này có nghiệm duy nhất trên  ;  0. D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 77
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 NHÓ M TO ÁN VD
Các nghiệm của ba phương trình (1), (2), (3) không trùng nhau. – V
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt. D C
Câu 42. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  5
x f x  2  0 là NHÓ M TO ÁN A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . VD
Thực hiện :Thầy Huỳnh Đức Vũ – Thầy Dinh An. – V Lời giải D C Chọn C f  5
x f x  2  0  f  5
x f x  2  * Dựa vào đồ thị
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 78
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101 5
x f x  0   1    5
*  x f x  a 2  1   a  0 .  5
x f x  b 3  3   b  2      x  0 x  0 1     . f x  0 x x 3   x  2    1  1  Xét  a
2 : dễ thấy x  0 không là nghiệm. Với x  0 , 2  f x  . 5 x NHÓ a
Vẽ đồ thị hàm số f x  1
  a  0 và hàm số y f x trên cùng hệ trục tọa độ suy ra 5   M x TO
phương trình có 2 nghiệm. ÁN
Tương tự xét phương trình 3 phương trình có 2 nghiệm. VD –
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm. V D C
Câu 43. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x  2 2
f x 3  0 là NHÓ M A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . TO ÁN
Thực hiện : Thầy Dinh An– Thầy Huỳnh Đức Vũ. VD Lời giải Chọn C V D C 2 2
f x  2 f x 3  0  f x  2 f x  3 *
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 79
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
x  22 f x  0 
x  22 f x  a 1  ;0
Ta có: f x  2 2
f x  3   .
x  22 f x  b  2  
x  22 f x  c 3  ; 2    x  2 
Xét phương trình: x  2 2
f x  0  
f x  0 có hai nghiệm f   x  0  x  2
2 . f x  0 có ba nghiệm. NHÓ
Xét phương trình: x  2 2
f x  a  0 M a Do  x  2 2  0 ; x  2
 không là nghiệm của phương trình  f x   0 TO x  22 ÁN  Xét   a 2a g x   gx  2   3 VD x  2 x  2 – V Bảng biến thiên: D C
Từ bảng biến thiên với a
f x  0  f x  có 2 nghiệm. NHÓ x  2 2 M Tương tự:  2 x  2 2
f x  b và  x  2 f x  c  ,
b c  0 mỗi phương trình cũng có hai TO nghiệm. ÁN VD
Vậy số nghiệm của phương trình f x  2 2
f x  3 là 9 nghiệm. – V D
Câu 44. [PHÁT TRIẾN CÂU 50 – MÃ 101 – TN 2020] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình C vẽ.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 80
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM - Phát triển đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 - Môn Toán - Mã đề 101
Số nghiệm thực của phương trình f f x   f x  0 là NHÓ A. 20 . B. 24 . C. 10 . D. 4 . M TO
Thực hiện : Thầy Dinh An– Thầy Huỳnh Đức Vũ. ÁN Lời giải VD Chọn A – V D
Đặt f x  t  0. Khi đó phương trình trở thành C
f t  t ,  1 .
Từ đồ thị hàm số ta có NHÓ
t a,0  a  1  M
t b ,a b  1 TO
Phương trình 1 có 4 nghiệm 
t c ,1  c   2 ÁN
t d,2   d VD –
Khi đó các phương trình f x  a , f x  b , f x  c mỗi phương trình có 6 nghiệm phân biệt V DC
không trùng nhau. Phương trình f x  d có 2 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của 3 phương trình trên.
Vậy phương trình đã cho có 20 nghiệm phân biêt. ----HẾT----
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 81