Phép biến hình và phép dời hình – Lê Bá Bảo

Tài liệu gồm 14 trang gồm tóm tắt lý thuyết, phương pháp giải các dạng bài tập, ví dụ mẫu có lời giải chi tiết và các bài tập trắc nghiệm tự luyện thuộc chuyên đề phép biến hình và phép dời hình.

[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 1 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
CHUY£N §Ò:
PHÐP BIÕN H×NH TRONG MÆT PH¼NG
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Chñ ®Ò 0:
PhÐp biÕn h×nh vµ phÐp dêi h×nh
I- LÝ THUYT:
1. Phép biến hình:
a. Định nghĩa: Phép biến hình là mt quy tắc để vi mỗi điểm
M
trong mt phẳng xác định
đưc vi một điểm duy nht
M
ca mt phng và
:M
gi là nh ca
M
qua phép biến hình đó.
hiu:
f
mt phép biến hình nào đó và M’ nh ca M qua
f
thì ta viết:
hay hay hay ' ' : ' '
f
M f M f M M f M M M M
.
Nhn xét: 1)
f
là mt phép biến hình đồng nht
:.M H f M M
(
M
đưc gọi là điểm bất động, kép, bt biến )
2)
l¯ c¸c phÐp biÕn h×nh th× , l¯ phÐp biÕn h×nh.
1 2 2 1 1 2
,f f f f f f

3)
®îc gäi °nh cña h×nh qua phÐp biÕn nh 'H H f
2. Phép di hình:
Định nghĩa: Phép di hình phép biến hình không làm thay đi khong cách giữa hai điểm bt
k
,MN
nh
,MN

ca chúng.
'
, : ' '
'
f M M
M N H MN M N
f N N
3. Tính cht: (ca phép di hình)
3.1- Phép di hình biến 3 điểm thng hàng thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm
không thẳng hàng thành 3 điểm không thng hàng.
3.2- Phép di hình biến:
- Đưng thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thng thành đoạn thng
bng nó.
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 2 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
- Tam giác thành tam giác bng ( trc tâm

trc tâm, trng tâm

trng
tâm)
- Đường tròn thành đường tròn bng nó ( Tâm biến thành tâm:
'
'
II
RR

)
- Góc thành góc bng nó.
II- LUYN TP:
ới đây, một s k năng bản giúp độc gi gii quyết xuyên sut các vấn đề v các phép biến
hình c th được hc.
Bài tp 1: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
chng t các quy tc sau là mt phép biến hình:
a) Phép biến hình
1
F
biến mỗi đim
;M x y
thành điểm
;M y x
.
b) Phép biến hình
2
F
biến mỗi điểm
;M x y
thành điểm
2;M x y
.
Gi ý: Ch rõ:
:!M M F M
a) Gi
;
MM
M x y
.
* Theo quy tắc đặt như trên, luôn tồn tại điểm
:;
MM
M F M M y x


Như vậy, vi mọi điểm
M
thì luôn ti ti nh
/
M
. (1)
* Gi s, qua quy tắc đặt trên, điểm
;
MM
M x y
có 2 nh là:
/ / / /
; , ;
M M N N
M x y N x y

Lúc đó:
/
/
()
MM
MM
yy
i
yx

/
/
()
NM
NM
yy
ii
yx

T (i) và (ii) d thy:
//
MN
(2)
T (1) và (2), kết lun: Quy tắc đặt trên là mt phép biến hình.
b) Độc gi chứng minh tương tự.
Nhn xét: Để ch rõ mt quy tắc đặt cho trước là mt phép biến hình, cn ch rõ 2 điểm:
Vi mọi điểm M, luôn tn ti nh ca M qua quy tắc đặt tương ứng.
nh ca M qua quy tắc đặt tương ứng đó là duy nht.
Ngược li, mt trong 2 yêu cầu trên không được tha mãn thì quy tắc đặt không là phép biến hình.
Bài tp 2: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
phép biến hình nào sau đây là phép dời hình?
a) Phép biến hình
1
F
biến mỗi đim
;M x y
thành điểm
;M y x
.
b) Phép biến hình
2
F
biến mỗi điểm
;M x y
thành điểm
2;M x y
.
Gi ý:
Ch
, : ', ' ' 'M N F M M F N N M N MN
Lấy hai điểm
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
, ta có:
22
2 1 2 1
MN x x y y
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 3 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
a) nh ca
,MN
qua phép biến hình
1
F
lần lượt được
1 1 2 2
; , ;M y x N y x


Ta có:
22
2 1 1 2
M N y y x x MN

Vy phép biến hình
1
F
là phép di hình.
b) Tương tự,
Xét nh ca
,MN
qua phép biến hình
2
F
lần lượt được
1 1 2 2
2 ; , 2 ; .M x y N x y

Ta có:
22
1 2 2 1
2M N x x y y

Để ý rng, nếu
12
xx
thì
//
M N MN
.
Kết lun: Phép biến hình
2
F
không là phép di hình.
Bài tp 3: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
vi
,,ab
nhng s cho trước. Xét phép biến hình
F
biến mỗi điểm
;M x y
thành điểm
;M x y
, trong đó:
cos sin
sin cos
x x y a
y x y b


a) Chng minh:
F
là phép di hình.
b) Khi
0
. Chng minh:
F
là phép tnh tiến.
Gi ý:
Ch
, : ', ' ' 'M N F M M F N N M N MN
a) Phép biến hình
F
biến
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
tương ng thành
/ / / /
1 1 2 2
; , ;M x y N x y

, vi:
/
1 1 1
/
1 1 1
cos sin
sin cos
x x y a
y x y b


/
2 2 2
/
2 2 2
cos sin
sin cos
x x y a
y x y b


Ta có:
22
2 1 2 1
MN x x y y
.
Xét:
22
/ / / /
2 1 2 1
M N x x y y

cos cos
22
2 1 2 1 2 1 2 1
sin sinx x y y x x y y
22
22
cos cos
22
22
2 1 2 1 2 1 2 1
sin sinx x y y x x y y
22
22
cos cos
22
2 1 2 1
sin sinx x y y
22
2 1 2 1
x x y y MN
Kết lun: Vy phép biến hình
F
là phép di hình.
b) Khi
0
, ta có:
x x a
y y b

Hay:
;;
F
M x y M x a y b
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 4 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Vy
F
là phép tnh tiến theo vectơ
;.v a b
Tương tự, độc gi gii quyết bài toán sau:
Bài tp 4: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
vi
cho trước. Xét phép biến hình
F
biến mỗi điểm
;M x y
thành điểm
;M x y
, trong đó:
cos
cos
sin
.
sin
x x y
y x y



Chng minh: F là phép di hình.
K năng xác định tọa độ điểm, phương trình đường thẳng đường tròn qua phép biến hình
bt kì:
Bài tp 1: Trong mt phng tọa độ
.Oxy
Xét phép biến hình
:F
/
/
; ; : .
1
F
xx
M x y M x y
yy



a) Chng minh:
F
là phép di hình.
b) Xác định nh của điểm
1; 2M
qua phép biến hình
.F
c) Xác định phương trình đường thng
nh của đường thng
: 1 0xy
qua phép
biến hình
.F
d) Xác định phương trình đường tròn
C
nh ca
22
: 2 4 1 0C x y x y
qua phép
biến hình
.F
e) Xác định phương trình Elip
E
nh ca
2
2
: 1.
94
y
x
E 
Gi ý:
a) Ch
, : ,M N F M M F N N M N MN
b) Ta có:
/
1;3F M M
c) Phương pháp 1: Chọn 2 điểm
,MN
bt trên
, xác định ảnh tương ng
,.MN

Đưng thng
cần tìm là đường thng qua hai điểm
,.MN

Chn
1; 2 1; 3
.
0;1 0; 2
M F M M
N F N N
Vậy đường thng
cần tìm là đường thng
.MN

Đưng thng
MN

đi qua
1; 3M
và có 1 vectơ chỉ phương
1; 1MN


/
1
:
3
xt
t
yt


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 5 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Phương pháp 2: S dng qu tích:
()M F M M

Gi
; ; y :
11
x x x x
M x y F M M x
y y y y




Lúc đó:
; 1 1 1 0 2 0.M x y x y x y
Vy
/
: 2 0xy

Nhn xét: Ngoài 2 phương pháp bn trên, thì trong nhiu các phép biến hình c th chúng ta th s
dng tính cht riêng để gii quyết tốt hơn.
* Xác định phương trình của đường tròn là nh của đường tròn cho trước:
Phương pháp 1: Theo tính cht ca phép di hình: Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có
:
1; 2
;
2
I
C I R
R
1;3F I I

là tâm của đường tròn nh
C
. Để ý phép biến hình
F
là phép di hình.
Vậy đường tròn
C
:
22
1 3 4.xy
Phương pháp 2: S dng qu tích.
Gi
; ; :
11
x x x x
M x y C F M M x y
y y y y




Lúc đó:
22
; 1 ( ) 1 2 4 1 1 0M x y C x y x y
22
2 6 6 0x y x y
Vy
22
: 2 6 6 0.C x y x y
e) S sng qu tích:
()M E F M M E

Gi
; ; :
11
x x x x
M x y E F M M x y
y y y y




Lúc đó:
2 2 2 2
11
; 1 1 1.
9 4 9 4
x y x y
M x y E

Vy
2
2
1
: 1.
94
y
x
E

III- BÀI TP TRC NGHIM MINH HA
Câu 1: Quy tắc nào dưới đây là phép biến hình?
A. Điểm
O
cho trước đặt tương ng vi
,O
còn nếu
M
khác
O
thì
M
ng vi
'M
sao
cho
0.OM OM

[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 6 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
B. Đim
O
cho trước ng với điểm
,O
còn
M
khác
O
thì
M
ng vi
'M
sao cho tam giác
'OMM
là tam giác vuông cân đỉnh
.O
C. Điểm
O
cho trước ng với điểm
,O
còn
M
khác
O
thì
M
ng vi
'M
sao cho tam giác
'OMM
là tam giác đều.
D. Đim
O
cho trước đặt tương ng vi
,O
còn
M
khác
O
thì
M
ng vi
'M
sao cho
2.OM OM
Li gii
Ta có:
00OM OM M M M M

Quy tắc đặt này là phép đồng nht.
Các quy tắc đặt còn li không là phép biến hình.
+) Đáp án B, C do không nói góc vuông là góc lượng giác nên luôn tn ti hai nh ca
.M
+) Yếu t thng hàng hay không thẳng hàng đủ để thy rõ anh ca
M
không duy nht.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Phép biến hình nào sau đây là một phép di hình?
A. Phép biến mọi điểm
M
thành điểm
M
sao cho
O
trung điểm
,MM
vi
O
điểm c
định cho trước.
B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thng
.d
C. Phép biến mọi điểm
M
thành điểm
O
cho trước.
D. Phép biến mi điểm
M
thành
'M
trung điểm của đon
,OM
vi
O
1 điểm cho
trước.
Li gii
Vi mọi điểm
,AB
tương ng có nh là
,AB

qua phép biến hình vi quy tắc đặt
O
là trung điểm
tương ứng (gọi là phép đối xng tâm
O
) luôn xãy ra s kin
A B AB


Đây là phép dời hình.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình
1
F
biến mỗi đim
;M x y
thành điểm
;.M y x
(II) Phép biến hình
2
F
biến mỗi điểm
;M x y
thành điểm
2 ; 2 .M x y
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép di hình?
A. Ch phép biến hình (I).
B. Ch phép biến hình (II).
C. C hai phép biến hình (I) và (II).
D. C hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép di hình.
Li gii
Lấy hai điểm
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
bt kì trong mt phng.
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 7 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Xét
22
2 1 2 1
1 1 1 1 2 1 2 1
22
1 1 2 2
1 1 1 2 2 1
1 1 1 2 2 1
;;
;
;
AB x x y y
F A A y x AB x x y y
F B B y x
A B y y x x
A B y y x x



1 1 1
A B AB F
là phép di hình.
Xét
22
2 1 2 1
2 2 1 1 2 1 2 1
22
2 2 2 2
2 2 2 1 2 1
2 2 2 1 2 1
2 ; 2 ;
2 ;2
2 2 ; 2 2
44
AB x x y y
F A A x y AB x x y y
F B B x y
A B x x y y
A B x x y y


khi
1 2 1 2
x x y y
thì
2
F
không là phép di hình.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh điểm
'; 'M x y
theo công thc
1
:
2
M
M
xx
F
yy

. Tìm tọa độ đim
'A
nh của điểm
1; 2A
qua phép
biến hình
.F
A.
1; 4 .A
B.
2;0 .A
C.
1; 2 .A
D.
0; 4 .A
Li gii
Theo quy tc, ta có:
10
0; 4 .
24
M
M
xx
A
yy
Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh điểm
'; 'M x y
theo công thc
2
:
2
M
M
xx
F
yy

. Tìm tọa đ đim
'A
nh của điểm
3; 2A
qua phép
biến hình
.F
A.
6; 4 .A
B.
6; 4 .A
C.
2; 2 .A
D.
0; 4 .A
Li gii
Theo quy tc, ta có:
26
6; 4 .
24
M
M
xx
A
yy

Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh điểm
'; 'M x y
theo công thc
1
:
3
M
M
xx
F
yy

. Tìm tọa độ đim
P
nh đim
3;2Q
qua phép biến
hình
.F
A.
4; 5 .P
B.
1;0 .P
C.
1;1 .P
D.
1; 1 .P
Li gii
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 8 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Theo quy tc, ta có:
11
1; 1 .
3 ' 3
QQ
QQ
x x x x
P
y y y y





Chn đáp án D.
Câu 7: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh điểm
'; 'M x y
theo công thc
:
M
M
xx
F
yy
. Tìm tọa độ đim
M
nh đim
3;1N
qua phép biến
hình
.F
A.
3;1 .N
B.
3;1 .N
C.
3; 1 .N
D.
3; 1 .N 
Li gii
Theo quy tc, ta có:
3;1 .
'
NN
NN
x x x x
N
y y y y





Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh điểm
'; 'M x y
theo công thc
:
1
M
M
xx
F
yy


. Tính độ dài đoạn thng
PQ
vi
,PQ
tương ng nh
của hai điểm
1;0 , 1; 2AB
qua phép biến hình
.F
A.
2.PQ
B.
2 2.PQ
C.
3 2.PQ
D.
4 2.PQ
Li gii
Theo quy tc, ta có:
1;1 , 1;3 2;2 2 2.P Q PQ PQ
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh điểm
'; 'M x y
theo công thc
2
:
2
M
M
xx
F
yy

. Viết phương trình đưng thng
d
nh của đường thng
: 2 1 0d x y
qua phép biến hình
.F
A.
: 2 2 0.d x y
B.
: 2 3 0.d x y
C.
: 2 2 0.d x y
D.
: 2 0.d x y

Li gii
Cách 1: Gi
; 2 1 0
M M M M
M x y d x y
(1)
Vi
;,F M M x y
theo quy tc:
'
2
2
'
2
2
M
M
M
M
x
x
xx
y
yy
y


thay vào (1) ta có:
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 9 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
'
'
2 1 0 2 2 0 : 2 2 0.
22
y
x
x y M d x y






Cách 2: Chn
1;0 , 1; 1 2;0 , 2; 2A d B d F A A d F B B d
d A B

.
Đưng thng
d
qua
2;0A
nhận vectơ
1
2; 1
2
AB

chn
1; 2n
làm 1 vectơ pháp
tuyến, suy ra
:1 2 2 0 0 2 2 0.d x y x y
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
:
M
M
xx
F
yy


. Viết phương trình đường tròn
C
nh của đường tròn
22
: 1 2 4C x y
qua phép biến hình
.F
A.
22
: 1 2 4.C x y
B.
22
: 1 2 4.C x y
C.
22
: 1 2 4.C x y
D.
22
: 1 2 4.C x y
Li gii
Cách 1: Gi
22
; 1 2 4
M M M M
M x y C x y
(1)
Vi
;,F M M x y
theo quy tc:
MM
MM
x x x x
y y y y




thay vào (1) ta có:
2 2 2 2
1 2 4 : 1 2 4.x y M C x y

Cách 2: Đưng tròn
C
tâm
1; 2I
1;4 1; 2 :A C F I I
tâm
C
1; 4F A A C

. Vậy đường tròn
C
tâm
1; 2I
bán kính
22
2 : 1 2 4.R I A C x y
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
1
:
1
M
M
xx
F
yy

. Viết phương trình elip
E
nh ca elip
2
2
:1
94
y
x
E 
qua phép biến hình
.F
A.
22
11
: 1.
94
xy
E


B.
22
11
: 1.
94
xy
E


C.
2
2
1
: 1.
94
x
y
E

D.
2
2
1
: 1.
94
x
y
E

[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 10 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Li gii
Gi
22
; : 1
94
MM
MM
xy
M x y E
(1)
Vi
;,F M M x y
theo quy tc:
11
11
MM
MM
x x x x
y y y y




thay vào (1) ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
1 : 1.
9 4 9 4
MM
x y x y
ME

Chọn đáp án A.
IV- BÀI TP TRC NGHIM T LUYN
PHÉP BIN HÌNH - PHÉP DI HÌNH
Câu 1: Quy tắc nào dưới đây là phép biến hình?
A. Đim
O
cho trước đặt tương ng vi
,O
còn nếu
M
khác
O
thì
M
ng vi
'M
sao
cho:
.'OM OM k
(
0k
cho trước)
B. Đim
O
cho trước ng với điểm
,O
còn
M
khác
O
thì
M
ng vi
'M
sao cho tam giác
'OMM
là tam giác vuông cân đỉnh
.O
C. Đim
O
cho trước đặt tương ng vi
,O
còn
M
khác
O
thì
M
ng vi
'M
sao cho
'M
là trung đim ca
.OM
D. Đim
O
cho trước đặt tương ng vi
,O
còn
M
khác
O
thì
M
ng vi
'M
sao cho
'.OM OM
Câu 2: Quy tắc nào dưới đây không phi là mt phép biến hình?
A. Mọi điểm
M
tương ứng vi một điểm
O
duy nht.
B. Mọi điểm
M
tương ứng với điểm
'M
trùng vi
.M
C. Mỗi điểm
M
đưc ng với điểm
'M
sao cho
'MM
không đổi.
D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thng.
Câu 3: Vi
O
là gc tọa độ, quy tắc nào dưới đây không phi là mt phép biến hình?
A. Mọi điểm
M
tương ng vi một điểm
M
sao cho
',MM a
vi
a
là vectơ không đổi cho
trước.
B. Đim
O
cho trước đặt tương ng vi
,O
còn
M
khác
O
đặt tương ng đim
'M
sao
cho
'OM OM
và góc lượng giác
0
; ' 60 .OM OM
C. Đim
O
cho trước đặt tương ng vi
,O
còn
M
khác
O
đặt tương ng với điểm
'M
sao cho tam giác
'OMM
là tam giác đều.
D. Đim
O
cho trước đặt tương ứng là vi
,O
còn
M
khác
O
đặt tương ng
'M
sao cho
O
là trung điểm
'.MM
Câu 4: Xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình
1
F
biến mỗi đim
;M x y
thành điểm
;.M y x
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 11 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
(II) Phép biến hình
2
F
biến mỗi điểm
;M x y
thành điểm
2 ; .M x y
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép di hình?
A. Ch phép biến hình (I).
B. Ch phép biến hình (II).
C. C hai phép biến hình (I) và (II).
D. C hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép di hình.
Câu 5: Phép biến hình nào sau đây là một phép di hình?
A. Phép đồng nht.
B. Phép chiếu lên một đường thng
.d
C. Phép biến mọi điểm
M
thành điểm
O
cho trước.
D. Phép biến mi điểm
M
thành
'M
trung điểm của đon
,OM
vi
O
1 điểm cho
trước.
Câu 6: Phép biến hình nào sau đây không phi là phép biến hình:
A. Phép đồng nht.
B. Phép co v một đường thng.
C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thng.
D. Đim
O
cho trước biến thành
O
còn nếu
M
khác
O
thì
M
biến thành
'M
sao cho
O
là trung điểm ca
'.MM
Câu 7: Xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình
1
F
biến mỗi đim
;M x y
thành điểm
1; 2 .M x y

(II) Phép biến hình
2
F
biến mỗi điểm
;M x y
thành điểm
;.M y x
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép di hình?
A. Ch phép biến hình (I).
B. Ch phép biến hình (II).
C. C hai phép biến hình (I) và (II).
D. C hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép di hình.
Câu 8: Phép biến hình
F
là phép di hình khi và ch khi
A.
F
biến đường thẳng thành đường thng song song vi nó.
B.
F
biến đưng thng thành chính nó.
C.
F
biến đường thng thành đường thng ct nó.
D.
F
biến tam giác thành tam giác bng nó.
Câu 9: Phép biến hình
F
là phép di hình khi và ch khi
A.
F
biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng.
B.
F
biến đưng thẳng thành đường thng.
C.
F
biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có cùng độ dài.
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 12 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
D.
F
biến đường tròn đã cho thành chính nó.
Câu 10: Các khẳng định sau đúng (Đ) hay Sai (S)?
Khẳng định
Đ
S
1
Cho trước s
a
dương, vi mỗi điểm
M
trong mt phng, gọi điểm
M
sao
cho
MM a
là mt phép biến hình.
2
Cho trước vec
u
không đổi, vi mỗi điểm
M
trong mt phng, gi điểm
M
sao cho
MM u
là mt phép biến hình.
3
Cho trước đim
I
c định, vi mỗi điểm
M
trong mt phng, gọi điểm
M
sao cho
0IM IM

là mt phép biến hình.
4
Cho đường thng
c định, vi mỗi điểm
M
trong mt phng, nếu
M
thuc
thì nh ca
M
,M
nếu
M
thì
M
nh là đim
M
là điểm đối xng
ca
M
qua
là mt phép biến hình.
5
Cho đường thng
và đim
I
c đnh, vi mỗi điểm
M
trong mt phng,
nếu
M
thuc
thì nh ca
M
,M
nếu
M
thì
M
nh đim
M
giao điểm ca
và đường thng
IM
là mt phép biến hình.
Câu 11: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
2
:
1
M
M
xx
F
yy

. Tìm tọa độ đim
'A
nh của điểm
1; 2A
qua phép
biến hình
.F
A.
2; 2 .A
B.
2;0 .A
C.
3;1 .A
D.
3;2 .A
Câu 12: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
2
:
2
M
M
xx
F
yy

. Tìm tọa độ đim
'A
nh của điểm
4; 2A
qua phép
biến hình
.F
A.
8; 4 .A
B.
8; 4 .A
C.
4; 8 .A
D.
8; 4 .A
Câu 13: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
1
:
2
M
M
xx
F
yy

. Tìm tọa độ đim
P
nh đim
1; 2Q
qua phép biến
hình
.F
A.
0; 4 .P
B.
1;0 .P
C.
2;0 .P
D.
1; 1 .P
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 13 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Câu 14: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
:
M
M
xx
F
yy
. Tìm ta độ đim
A
nh đim
3; 1B 
qua phép biến
hình
.F
A.
3; 1 .A
B.
3; 1 .A 
C.
3;1 .A
D.
3;1 .A
Câu 15: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
2
:
1
M
M
xx
F
yy

. Tính độ dài đoạn thng
PQ
vi
,PQ
tương ng nh
của hai điểm
1;0 , 1;2MN
qua phép biến hình
.F
A.
4 2.PQ
B.
2 2.PQ
C.
3 2.PQ
D.
2.PQ
Câu 16: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
2
:
2
M
M
xx
F
yy

. Viết phương trình đưng thng
d
nh của đường thng
: 2 0d x y
qua phép biến hình
.F
A.
: 2 2 0.d x y
B.
: 2 1 0.d x y
C.
: 2 0.d x y

D.
: 2 0.d x y

Câu 17: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
:
M
M
xx
F
yy
. Viết phương trình đường tròn
C
nh của đường tròn
22
: 1 2 9C x y
qua phép biến hình
.F
A.
22
: 1 2 9.C x y
B.
22
: 1 2 9.C x y
C.
22
: 1 2 9.C x y
D.
22
: 1 2 9.C x y
Câu 18: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
1
:
2
M
M
xx
F
yy

. Viết phương trình elip
E
nh ca elip
2
2
:1
25 9
y
x
E 
qua phép biến hình
.F
A.
22
12
: 1.
25 9
xy
E


B.
22
12
: 1.
25 9
xy
E


C.
22
12
: 1.
25 9
xy
E


D.
22
12
: 1.
25 9
xy
E


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 14 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Câu 19: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
1
:
2
M
M
xx
F
yy

. Viết phương trình đường tròn
C
nh của đường tròn
22
: 2 4 1 0C x y x y
qua phép biến hình
.F
A.
22
: 1 2 6.C x y
B.
2
2
: 4 6.C x y
C.
2
2
: 4 6.C x y
D.
22
: 1 4 6.C x y
Câu 20: Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
MM
M x y
ảnh đim
'; 'M x y
theo công thc
:
M
M
xx
F
yy
. Viết phương trình đưng thng
d
nh của đường thng
: 2 3 1 0d x y
qua phép biến hình
.F
A.
: 2 3 1 0.d x y
B.
: 2 3 1 0.d x y
C.
: 2 3 1 0.d x y
D.
: 2 3 2 0.d x y
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
C
A
A
B
C
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
C
A
B
C
C
D
C
B
Câu 10: 1 S, 2 Đ, 3 Đ, 4 Đ, 5 S
P/S: Trong quá trình sưu tầm và biên son chc chn không tránh khi sai sót, kính mong quí thy cô và các
bn học sinh thân yêu góp ý để các bn update ln sau hoàn thiện hơn! Xin chân thành cảm ơn.
CLB GI¸O VI£N TRÎ TP HUÕ
Ph trách chung: Giáo viên LÊ BÁ BO.
Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Tr, Tha Thiên Huế.
Email: lebabaodanghuytru2016@gmail.com Facebook: Lê Bá Bo
S điện thoi: 0935.785.115
| 1/14

Preview text:

[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB CHUY£N §Ò:
PHÐP BIÕN H×NH TRONG MÆT PH¼NG
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Chñ ®Ò 0: PhÐp biÕn h×nh vµ phÐp dêi h×nh I- LÝ THUYẾT:
1. Phép biến hình:
a. Định nghĩa: Phép biến hình là một quy tắc để với mỗi điểm M trong mặt phẳng xác định
được với một điểm duy nhất M của mặt phẳng và M : gọi là ảnh của M qua phép biến hình đó.
Ký hiệu: f là một phép biến hình nào đó và M’ là ảnh của M qua f thì ta viết: '  
 hay    ' hay :  ' hay f M f M f M M f M M M  M' . Nhận xét:
1) f là một phép biến hình đồng nhất  M
 H : f M  . M
( M được gọi là điểm bất động, kép, bất biến )
2) f , f l¯ c¸c phÐp biÕn h×nh th× f f , f f l¯ phÐp biÕn h×nh. 1 2 2 1 1 2
3) H' ®­îc gäi l¯ °nh cña h×nh H qua phÐp biÕn h×nh f M
 H : f M  M'H' .Ta viÕt f H  H'. 2. Phép dời hình:
Định nghĩa: Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất
kỳ M, N và ảnh M, N của chúng.
f M   M ' M
 , N H :    f  NMN M ' N '   N '
3. Tính chất: (của phép dời hình)
3.1- Phép dời hình biến 3 điểm thẳng hàng thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm
không thẳng hàng thành 3 điểm không thẳng hàng.
3.2- Phép dời hình biến:
- Đường thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 1 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
- Tam giác thành tam giác bằng nó ( trực tâm 
trực tâm, trọng tâm  trọng tâm) I   I '
- Đường tròn thành đường tròn bằng nó ( Tâm biến thành tâm:  ) R R'
- Góc thành góc bằng nó. II- LUYỆN TẬP:
Dưới đây, là một số kỹ năng cơ bản giúp độc giả giải quyết xuyên suốt các vấn đề về các phép biến
hình cụ thể được học.
Bài tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chứng tỏ các quy tắc sau là một phép biến hình:
a) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm My; x . 1
b) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm M2x; y . 2
Gợi ý: Chỉ rõ: M  :
 ! M  FM
a) Gọi M x ; y . M M
* Theo quy tắc đặt như trên, luôn tồn tại điểm M : F M  My ; x M M
Như vậy, với mọi điểm M thì luôn tại tại ảnh là / M . (1)
* Giả sử, qua quy tắc đặt trên, điểm M x ; y
có 2 ảnh là: M / / x y N / / ; , x ; y M M N N M M  / y y / y y Lúc đó: M M  (i) và N M  (ii) / y  x / y  x M M N M
Từ (i) và (ii) dễ thấy: / / M N (2)
Từ (1) và (2), kết luận: Quy tắc đặt trên là một phép biến hình.
b) Độc giả chứng minh tương tự.
Nhận xét: Để chỉ rõ một quy tắc đặt cho trước là một phép biến hình, cần chỉ rõ 2 điểm:
Với mọi điểm M, luôn tồn tại ảnh của M qua quy tắc đặt tương ứng.
Ảnh của M qua quy tắc đặt tương ứng đó là duy nhất.
Ngược lại, một trong 2 yêu cầu trên không được thỏa mãn thì quy tắc đặt không là phép biến hình.
Bài tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép biến hình nào sau đây là phép dời hình?
a) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm My; x . 1
b) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm M2x; y . 2 Gợi ý: Chỉ rõ M
 , N : FM  M',FN  N'  M'N'  MN 2 2
Lấy hai điểm M x ; y  , N x ; y , ta có: MN  x xy y 2 1   2 1 1 1  2 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 2 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
a) Ảnh của M, N qua phép biến hình F lần lượt được My ; x  , Ny ; x  1 1  2 2 1 2 2 Ta có: M N
   y y x xMN 2 1   1 2
Vậy phép biến hình F là phép dời hình. 1 b) Tương tự,
Xét ảnh của M, N qua phép biến hình F lần lượt được M2x ; y  , N 2x ; y . 1 1  2 2 2 2 2 Ta có: M N
   2x x y y 1 2   2 1
Để ý rằng, nếu x x thì / / M N MN . 1 2
Kết luận: Phép biến hình F không là phép dời hình. 2
Bài tập 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, với  , a, b là những số cho trước. Xét phép biến hình F
x  xcos  y sin  a
biến mỗi điểm M x; y thành điểm Mx ; y, trong đó: 
y  x sin  y cos   b
a) Chứng minh: F là phép dời hình.
b) Khi   0 . Chứng minh: F là phép tịnh tiến. Gợi ý: Chỉ rõ M
 , N : FM  M',FN  N'  M'N'  MN
a) Phép biến hình F biến M x ; y  , N x ; y tương ứng thành M / /
x ; y  , N / / x ; y , với: 1 1 2 2  1 1  2 2 /
x x cos  y sin  a /
x x cos  y sin  a 1 1 1  và 2 2 2  /
y x sin  y cos  b /
y x sin  y cos  b 1 1 1 2 2 2 2 2
Ta có: MN  x xy y . 2 1   2 1 2 2 Xét: M N     / /
x x    / / y y 2 1 2 1  2 2  x x
  y y sin   x x sin  y y    2 1  cos  2 1   2 1   2 1cos 
 x x 2
  y y 2 sin  x x 2 2 2
sin   y y  2 1 2 1 2 1  2 12 2 2 cos cos
 x x 2  2
  sin  y y 2 2  2 cos cos 2   sin  2 1 2 1 
 x x 2 y y 2  MN 2 1 2 1
Kết luận: Vậy phép biến hình F là phép dời hình.
x  x a b) Khi   0 , ta có:  y  y   b Hay:  ;  F M x y 
Mx  ; a y b
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 3 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Vậy F là phép tịnh tiến theo vectơ v   ; a b.
Tương tự, độc giả giải quyết bài toán sau:
Bài tập 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, với  cho trước. Xét phép biến hình F biến mỗi điểm x  c
x os  y sin
M x; y thành điểm Mx ; y, trong đó:  .
y  xsin  c y os
Chứng minh: F là phép dời hình.
Kỹ năng xác định tọa độ điểm, phương trình đường thẳng và đường tròn qua phép biến hình bất kì: Bài tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Ox . y Xét phép biến hình F :  x  x
M x; yF 
Mx ; y / :  . /
y y 1
a) Chứng minh: F là phép dời hình.
b) Xác định ảnh của điểm M 1; 2 qua phép biến hình F.
c) Xác định phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  : x y  1  0 qua phép biến hình F.
d) Xác định phương trình đường tròn C là ảnh của C 2 2
: x y  2x  4y  1  0 qua phép biến hình F. 2 2 x y
e) Xác định phương trình Elip E là ảnh của E :   1. 9 4 Gợi ý: a) Chỉ rõ M
 , N : FM  M, FN  N  M N    MN
b) Ta có: F M /  M  1  ; 3
c) Phương pháp 1: Chọn 2 điểm M, N bất kì trên , xác định ảnh tương ứng là M, N . Đường thẳng
 cần tìm là đường thẳng qua hai điểm M, N .
M1;2  FM  M 1   ; 3 Chọn  N  
  FN   N  . 0;1 0; 2
Vậy đường thẳng  cần tìm là đường thẳng M N  .  Đường thẳng M N
  đi qua M 1
 ; 3 và có 1 vectơ chỉ phương M N    1;  1 x  1   t /  :  t   y  3   t
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 4 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Phương pháp 2: Sử dụng quỹ tích: M    (
F M)  M   x  xx  x
Gọi M x; y  F M  Mx ; y :    y  y  1 y y    1
Lúc đó: M x ; y  
1   x  y  
1  1  0  x  y  2  0. Vậy /
 :  x  y  2  0
Nhận xét: Ngoài 2 phương pháp cơ bản trên, thì trong nhiều các phép biến hình cụ thể chúng ta có thể sử
dụng tính chất riêng để giải quyết tốt hơn.
* Xác định phương trình của đường tròn là ảnh của đường tròn cho trước:
Phương pháp 1: Theo tính chất của phép dời hình: Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. I 1;2
Ta có C  I; R   :  R  2
F I   I 1
 ; 3 là tâm của đường tròn ảnh C . Để ý phép biến hình F là phép dời hình. 2 2
Vậy đường tròn C : x  
1  y  3  4.
Phương pháp 2: Sử dụng quỹ tích. x  xx  x
Gọi M x; yC  F M  Mx ; y :    y  y  1 y y    1 Lúc đó: 2 2 2 2
M x ; y  
1 (C)  x  y  
1  2x  4y  
1  1  0  x  y  2x  6y  6  0 Vậy C 2 2
: x y  2x  6y  6  0.
e) Sử sụng quỹ tích: M  E  (
F M)  ME x  xx  x
Gọi M x; yE  F M  Mx ; y :    y  y  1 y y    1 Lúc đó: 2 2 2 2 xy  1 xy  1
M x ; y   1 E            1    1. 9 4 9 4 2 2 x y  1 Vậy E   :   1. 9 4
III- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1: Quy tắc nào dưới đây là phép biến hình?
A. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O, còn nếu M khác O thì M ứng với M' sao
  
cho OM OM  0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 5 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
B. Điểm O cho trước ứng với điểm O, còn M khác O thì M ứng với M' sao cho tam giác
OMM' là tam giác vuông cân đỉnh . O
C. Điểm O cho trước ứng với điểm O, còn M khác O thì M ứng với M' sao cho tam giác
OMM' là tam giác đều.
D. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O, còn M khác O thì M ứng với M' sao cho OM  2O . M Lời giải
    
Ta có: OM OM  0  M M
  0  M  M  Quy tắc đặt này là phép đồng nhất.
Các quy tắc đặt còn lại không là phép biến hình.
+) Đáp án B, C do không nói góc vuông là góc lượng giác nên luôn tồn tại hai ảnh của M.
+) Yếu tố thẳng hàng hay không thẳng hàng đủ để thấy rõ anh của M không duy nhất.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép biến mọi điểm M thành điểm M sao cho O là trung điểm MM, với O là điểm cố định cho trước.
B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng . d
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành M' là trung điểm của đoạn OM, với O là 1 điểm cho trước. Lời giải
Với mọi điểm A, B tương ứng có ảnh là A, B qua phép biến hình với quy tắc đặt O là trung điểm
tương ứng (gọi là phép đối xứng tâm O ) luôn xãy ra sự kiện A B
   AB Đây là phép dời hình.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm My; x. 1
(II) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm M2x; 2y. 2
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình. Lời giải
Lấy hai điểm Ax ; y  , B x ; y bất kì trong mặt phẳng. 1 1  2 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 6 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB  
F A A y ; x
AB x x ; y    y AB x xy y  1   1 1 1  2 1 2 1  2  2 2 1 2 1 Xét      F
 B  B y ; x  A B  
y y ;x x  A B  y y 2 x x 2 1 1 2 2 1 1 1 2 2 1  1 1 1 2 2 1
A B AB F là phép dời hình. 1 1 1  
F A A 2x ;2y
AB x x ; y    y AB x xy y  2   2  1 1  2 1 2 1  2  2 2 1 2 1 Xét      F
 B  B 2x ; 2y  A B  
2x 2x ;2y 2y  A B  4x x 2 4y y 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1  2 2 2 1 2 1
khi x x y y thì F không là phép dời hình. 1 2 1 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M
x  x 1
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A1; 2 qua phép y  y  2  M biến hình F. A. A1; 4. B. A2; 0. C. A1; 2  . D. A0; 4. Lời giải
x  x 1  0 Theo quy tắc, ta có: M   A0;4.
y  y  2  4  M
Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  2x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A3; 2   qua phép y  2yM biến hình F. A. A6; 4. B. A6; 4  . C. A2; 2  . D. A0; 4. Lời giải
x  2x  6 Theo quy tắc, ta có: M   A6; 4  .
y  2y  4   M
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M
x  x  1
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tìm tọa độ điểm P có ảnh là điểm Q3; 2 qua phép biến y  y  3  M hình F. A. P 4; 5. B. P 1; 0. C. P 1;  1 . D. P 1;   1 . Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 7 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
x  x  1
x x    1 Theo quy tắc, ta có: Q Q     P1;  1 . y  y  3 y y '   3 QQ
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tìm tọa độ điểm M có ảnh là điểm N  3  ;  1 qua phép biến y  yM hình F. A. N 3;  1 . B. N  3  ;  1 . C. N 3;   1 . D. N  3  ;   1 . Lời giải x  xx  x Theo quy tắc, ta có: N N     N 3;  1 . y  y y y'  NN
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tính độ dài đoạn thẳng PQ với P, Q tương ứng là ảnh y  y  1  M
của hai điểm A1;0 , B 1
 ;2 qua phép biến hình F. A. PQ  2. B. PQ  2 2. C. PQ  3 2. D. PQ  4 2. Lời giải 
Theo quy tắc, ta có: P1;  1 , Q 1
 ;3  PQ   2
 ;2  PQ  2 2.
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  2x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng y  2yM
d : x  2y  1  0 qua phép biến hình F.
A. d : 2x y  2  0.
B. d : x  2y  3  0.
C. d : x  2y  2  0.
D. d : x  2y  0. Lời giải
Cách 1: Gọi M x ; y d x  2y  1  0 (1) M M M Mx'  x  2 xM x
Với F M  Mx ; y , theo quy tắc: M 2    thay vào (1) ta có: y  2y y '  My M  2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 8 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB x'   y'     2
 1  0  x  2y  2  0  Md : x  2y  2    0.  2   2 
Cách 2: Chọn A 1
 ;0d, B1; 
1 d F A  A 2
 ;0d, FB  B2; 2
 d  d  A B  . 1  
Đường thẳng d qua A 2;
 0 và nhận vectơ A B    2; 
1  chọn n  1; 2 làm 1 vectơ pháp 2
tuyến, suy ra d : 1x  2  2y  0  0  x  2y  2  0.
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn y  yM
C x 2 y 2 : 1 2
 4 qua phép biến hình F. 2 2 2 2
A. C : x  
1  y  2  4.
B. C : x  
1  y  2  4. 2 2 2 2
C. C : x  
1  y  2  4.
D. C : x  
1  y  2  4. Lời giải 2 2
Cách 1: Gọi M x ; y C  x  
1  y  2  4 (1) M M M Mx  xx x
Với F M  Mx ; y , theo quy tắc: M M    thay vào (1) ta có: y  y y  y  MM
x 2 y 2   MC x 2 y 2 1 2 4 : 1 2  4.
Cách 2: Đường tròn C có tâm I 1; 2 và A1; 4C  F I  I1; 2
  : là tâm C và
F A  A1; 4
 C . Vậy đường tròn C có tâm I1; 2   và bán kính  R I A
    C x  2 y  2 2 : 1 2  4.
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M
x  x  1
Mx'; y' theo công thức F : M
. Viết phương trình elip E là ảnh của elip y  y  1  ME 2 2 x y : 
 1 qua phép biến hình F. 9 4 2 2 2 2 x  1 y  1 x  1 y  1 A. E     :   1. B. E     :   1. 9 4 9 4 x y x y C. E  2 2 1 :   1. D. E  2 2 1 :   1. 9 4 9 4
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 9 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB Lời giải x y Gọi M x yE   (1) M M    2 2 ; : M M 1 9 4
x  x  1
x x 1
Với F M  Mx ; y , theo quy tắc: M M    thay vào (1) ta có: y  y  1 y y  1  MMx y x y M 2  M 2 2 2 1 1 
  ME  1  1 1 :   1. 9 4 9 4
Chọn đáp án A.
IV- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
PHÉP BIẾN HÌNH - PHÉP DỜI HÌNH
Câu 1: Quy tắc nào dưới đây là phép biến hình?
A. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O, còn nếu M khác O thì M ứng với M' sao
  cho: O .
M OM'  k ( k  0 cho trước)
B. Điểm O cho trước ứng với điểm O, còn M khác O thì M ứng với M' sao cho tam giác
OMM' là tam giác vuông cân đỉnh . O
C. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O, còn M khác O thì M ứng với M' sao cho
M' là trung điểm của . OM
D. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O, còn M khác O thì M ứng với M' sao cho OM OM'.
Câu 2: Quy tắc nào dưới đây không phải là một phép biến hình?
A. Mọi điểm M tương ứng với một điểm O duy nhất.
B. Mọi điểm M tương ứng với điểm M' trùng với M.
C. Mỗi điểm M được ứng với điểm M' sao cho MM' không đổi.
D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
Câu 3: Với O là gốc tọa độ, quy tắc nào dưới đây không phải là một phép biến hình?   
A. Mọi điểm M tương ứng với một điểm M sao cho MM'  a, với a là vectơ không đổi cho trước.
B. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O, còn M khác O đặt tương ứng điểm M' sao
cho OM OM' và góc lượng giác OM OM  0 ; '  60 .
C. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O, còn M khác O đặt tương ứng với điểm M'
sao cho tam giác OMM' là tam giác đều.
D. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O, còn M khác O đặt tương ứng M ' sao cho O là trung điểm MM'.
Câu 4: Xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm My; x. 1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 10 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
(II) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm M2x; y. 2
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
Câu 5: Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình? A. Phép đồng nhất.
B. Phép chiếu lên một đường thẳng . d
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành M' là trung điểm của đoạn OM, với O là 1 điểm cho trước.
Câu 6: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép biến hình: A. Phép đồng nhất.
B. Phép co về một đường thẳng.
C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
D. Điểm O cho trước biến thành O còn nếu M khác O thì M biến thành M' sao cho O
là trung điểm của MM'.
Câu 7: Xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm Mx  1; y  2. 1
(II) Phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành điểm My; x. 2
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
Câu 8: Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.
C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 9: Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi
A. F biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. F biến đường thẳng thành đường thẳng.
C. F biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có cùng độ dài.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 11 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
D. F biến đường tròn đã cho thành chính nó. Câu 10:
Các khẳng định sau đúng (Đ) hay Sai (S)? Khẳng định Đ S 1
Cho trước số a dương, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, gọi điểm M sao
cho MM  a là một phép biến hình.  2
Cho trước vectơ u không đổi, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, gọi điểm M  
sao cho MM  u là một phép biến hình. 3
Cho trước điểm I cố định, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, gọi điểm M   
sao cho IM  IM  0 là một phép biến hình. 4
Cho đường thẳng  cố định, với mỗi điểm M trong mặt phẳng, nếu M thuộc
 thì ảnh của M M, nếu M thì M có ảnh là điểm M là điểm đối xứng
của M qua  là một phép biến hình. 5
Cho đường thẳng  và điểm I cố định, với mỗi điểm M trong mặt phẳng,
nếu M thuộc  thì ảnh của M M, nếu M  thì M có ảnh là điểm M là
giao điểm của  và đường thẳng IM là một phép biến hình.
Câu 11: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M
x  x  2
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A1; 2 qua phép y  y  1  M biến hình F. A. A2; 2. B. A2; 0. C. A3;  1 . D. A3; 2.
Câu 12: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  2  x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A 4;  2 qua phép y  2  yM biến hình F. A. A8; 4. B. A8; 4  . C. A4; 8  . D. A8; 4.
Câu 13: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M
x  x 1
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tìm tọa độ điểm P có ảnh là điểm Q1; 2 qua phép biến y  y  2  M hình F. A. P 0; 4. B. P 1; 0. C. P 2; 0. D. P 1;   1 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 12 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Câu 14: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tìm tọa độ điểm A có ảnh là điểm B 3  ;   1 qua phép biến y  yM hình F. A. A3;   1 . B. A 3  ;   1 . C. A3;  1 . D. A 3  ;  1 .
Câu 15: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M
x  x  2
Mx'; y' theo công thức F : M
. Tính độ dài đoạn thẳng PQ với P, Q tương ứng là ảnh y  y  1  M
của hai điểm M 1;0 , N  1
 ;2 qua phép biến hình F. A. PQ  4 2. B. PQ  2 2. C. PQ  3 2. D. PQ  2.
Câu 16: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  2x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng y  2yM
d : 2x y  0 qua phép biến hình F.
A. d : 2x y  2  0.
B. d : x  2y  1  0.
C. d : 2x y  0.
D. d : x  2y  0.
Câu 17: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn y  yM
C x 2 y 2 : 1 2
 9 qua phép biến hình F. 2 2 2 2
A. C : x  
1  y  2  9.
B. C : x  
1  y  2  9. 2 2 2 2
C. C : x  
1  y  2  9.
D. C : x  
1  y  2  9.
Câu 18: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M
x  x 1
Mx'; y' theo công thức F : M
. Viết phương trình elip E là ảnh của elip y  y  2  ME 2 2 x y : 
 1 qua phép biến hình F. 25 9 2 2 2 2 x  1 y  2 x  1 y  2 A. E     :   1. B. E     :   1. 25 9 25 9 2 2 2 2 x  1 y  2 x  1 y  2 C. E     :   1. D. E     :   1. 25 9 25 9
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 13 CLB Giáo viên trẻ TP Huế
[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Phép biến hình 11CB
Câu 19: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M
x  x 1
Mx'; y' theo công thức F : M
. Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn y  y  2  MC 2 2
: x y  2x  4y  1  0 qua phép biến hình F. 2 2
A. C : x  
1  y  2  6.
B. C x  y  2 2 : 4  6. 2 2
C. C x  y  2 2 : 4  6.
D. C : x  
1  y  4  6.
Câu 20: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x ; y có ảnh là điểm M M  x  x
Mx'; y' theo công thức F : M
. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng y  yM
d : 2x  3y 1  0 qua phép biến hình F.
A. d : 2x  3y 1  0.
B. d : 2x  3y  1  0.
C. d : 2x  3y 1  0.
D. d : 2x  3y  2  0. BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C A A B C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C A B C C D C B
Câu 10: 1 S, 2 Đ, 3 Đ, 4 Đ, 5 S
P/S: Trong quá trình sưu tầm và biên soạn chắc chắn không tránh khỏi sai sót, kính mong quí thầy cô và các
bạn học sinh thân yêu góp ý để các bản update lần sau hoàn thiện hơn! Xin chân thành cảm ơn. CLB GI¸O VI£N TRÎ TP HUÕ
Phụ trách chung: Giáo viên LÊ BÁ BẢO.
Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên Huế.
Email: lebabaodanghuytru2016@gmail.com
Facebook: Lê Bá Bảo
Số điện thoại: 0935.785.115
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... 14 CLB Giáo viên trẻ TP Huế