Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng – Lư Sĩ Pháp

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 có được tài liệu tự học chất lượng Hình học 11 chương 1, thầy Lư Sĩ Pháp biên soạn tài liệu phép dời hình và phép đồng dạng 

HÌNH HOÏC 11
CHƯƠNG I
PHÉP DI HÌNH
PHÉP ĐỒNG DNG
TRONG MT PHNG
Giáo Viên Trư
ng THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm HÌNH HC 11.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
Ni dung gm 4 phn
Phn 1. Kiến thc cn nm
Phn 2. Dng bài tp có hướng dn gii và bài tp đ ngh
Phn 3. Phn trc nghim có đáp án.
Phn 4. Mt s đề ôn kim tra
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh.
Mi góp ý xin gi v s 0939989966 – 0916620899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
CHƯƠNG I.
PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG
§1. PHÉP BIN HÌNH Trang 1
§2. PHÉP TNH TIN Trang 1
§3. PHÉP ĐỐI XNG TRC
Trang 5
§4. PHÉP ĐỐI XNG TÂM
Trang 10
§5. PHÉP QUAY
Trang 13
§6. KHÁI NIM V PHÉP DI HÌNH VÀ HAI HÌNH BNG NHAU
Trang 18
§7. PHÉP V T
Trang 20
§8. PHÉP ĐỒNG DNG
Trang 24
ÔN TP CHƯƠNG I Trang 28
TRC NGHIM CHƯƠNG I Trang 32
ĐÁP ÁN Trang 37
MT S ĐỀ ÔN KIM TRA 15 PHÚT Trang 38
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
CHƯƠNG I
PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐNG DNG TRONG MT PHNG
---o0o---
§1. PHÉP BIN HÌNH
KIN THC CN NM
- Quy tc đặt tương ng mi đim M ca mt phng vi mt đim xác định duy nht M’ ca mt
phng đó được gi là phép biến hình trong mt phng.
- Ta thường kí hiu phép biến hình là F và viết F(M) = M’ hay M’ = F(M), khi đó M’ gi là nh
ca đim M qua phép biến hình F.
- Phép biến hình biến mi đim ca mt phng thành chính nó được gi là phép đồng nht.
- Nếu H là mt hình nào đó trong mt phng thì ta kí hiu H’ = F(H) là tp các đim M’ = F(M),
vi mi đim M thuc H. Khi đó ta nói F biến hình H thành H’ hay H’nh ca H qua phép
biến hình F.
- Để chng minh hình H’nh ca hình H qua phép biến hình F, ta có th chng minh: Vi đim
M tu ý
M H M F M H
' ( ') '
=
- Vi mi đim M, ta xác định đim M’ trùng vi M thì ta cũng được mt phép biến hình. Phép
biến hình đó gi là phép đồng nht.
§2. PHÉP TNH TIN VÀ PHÉP DI HÌNH
A. KIN THC CN NM
I. Phép tnh tiến
1. Định nghĩa phép tinh tiến
- Trong mt phng cho vectơ
. Phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ sao cho
MM v
'
=

được gi là phép tnh tiến theo vectơ
v
.
- Phép tnh tiến theo vectơ
v
thường được kí hiu là
v
T
. Như vy
v
T M M MM v
( ) ' '
= =
- Phép tnh tiến theo vectơ_không được gi là phép đồng nht.
2. Biu thc to độ ca phép tnh tiến
- Trong mt phng to độ Oxy, cho đim
M x y v a b
( ; ); ( ; )
=
. Gi
v
M T M x y
' ( ) ( '; ')
= =
.
- Khi đó
x x a
y y b
'
'
= +
= +
gi là biu thc to độ ca phép tnh tiến theo vectơ
v
.
- Vn dng:
M x y M x y v a b
'( '; ') ( ; ) ( ; )
= +
3. Các tính cht ca phép tnh tiến
Phép tnh tiến:
- Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì;
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàngkhông làm thay đổi th ba đim đó;
- Biến mt đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi đường thng đã cho;
- Biến mt đon thng thành đon thng bng đon thng đã cho;
- Biến mt tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho;
- Biến mt đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính;
- Biến góc thành góc bng góc đã cho.
II. Phép di hình
1. Định nghĩa
- Phép di hình là mt phép biến hình bo toàn khong cách gia hai đim bt kì
- Các phép tnh tiến, đối xng trc, đối xng tâm và phép quay đều là nhng phép di hình
- Nếu thc hin liên tiếp hai phép di hình, ta được mt phép di hình.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
2. Tính cht
Phép di hình
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàngbo toan th t ba đim y;
- Biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon thng bng
nó;
- Biến mt tam giác thành tam giác bng đã cho, biến mt góc thành góc bng góc đã cho;
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Tích ca hai phép biến hình
Cho hai phép biến hình FG, gi s M là mt đim bt kì, phép biến hình F(M) = M’ và phép
biến hình G(M’) = M”. Khi đó phép biến hình biến đim M thành đim M” đươc gi là hp
thành ca phép FG, kí hiu
F G
B. BÀI TP
Bài 2.1. Cho hai đường thng song song
a
a
'
. Tìm tt c nhng phép tnh tiến biến
a
thành
a
'
.
HD
Gii
Ly đim A trên
a
thì vi mi đim A’ trên
a
'
, phép tnh tiến theo vectơ
AA
'
biến
a
thành
a
'
. Đó là tt
c nhng phép tnh tiến cn tìm.
Bài 2.2. Cho hai phép tnh tiến
u
T
v
T
. Vi đim M bt kì,
u
T
biến đim M thành M’,
v
T
biến đim
M’ thành M”. Chng t rng phép biến hình biến đim M thành M” là mt phép tnh tiến.
HD
Gii
Ta có
MM MM M M u v
" ' ' ''
= + = +
nên phép biến đim M thành M” là phép tnh tiến theo vectơ
u v
+
Bài 2.3. Cho đường tròn (O) và hai đim A, B. Mt đim M thay đổi trên đường tròn (O). Tìm qu tích
đim M’ sao cho
MB MA MM
'
= +
.
HD
Gii
Ta g
i
O
R
là tâm và bán kính c
a
đư
ng tròn (
O
), Ta có
MM MB MA AB
'
= =
nên phép tnh tiến theo vectơ
AB
biến
đim M thành M’. Đim M chy trên đường tròn (O) thì qu tích
ca đim M’đường tròn (O’) có tâm O’ và bán kính Rnh
ca đường tròn (O) qua phép tnh tiến theo vectơ
AB
.
M
O'
O
A
B
M'
Bài 2.4. Cho hai đim BC c định trên đường tròn (O) tâm O, đim A di động trên đường tròn (O).
Chng minh rng khi A di động trên đường tròn (O) thì trc tâm ca tam giác ABC di động trên mt
đường tròn.
HD
Gii
Gi H là trc tâm ca tam giác ABC M là trung đim ca BC.
Tia OB ct đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC ti D. Vì
BCD
0
90
=
nên DC // AH, tương t ta có AD // CH
Do đó t giác ADCH là hình bình hành . T đó suy ra
AH DC OM
2= =
. Ta thy rng
OM

không đổi, nên Hnh
ca A qua phép tnh tiến theo vectơ 2
OM
.
Do vy khi đim A di động trên đường tròn (O) thì H di động
trên đường tròn (O’) là nh ca (O) qua phép tnh tiến theo vectơ
2
OM

.
C
B
O
D
H
M
A
Bài 2.5. Trong mt phng to độ Oxy, cho
v
( 2;3)
đường thng d có phương trình
x y
3 5 3 0
+ =
.
Viết phương trình đường thng d’nh ca d qua phép tnh tiến theo vectơ
v
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
HD
Gii
Cách 1.
Gi
v
M x y d M T M x y
( ; ) , ' ( ) ( '; ')
= =
. Khi đó
x x x x
y y y y
' 2 ' 2
' 3 ' 3
= = +
= + =
Ta có
M d x y x y M d
3( ' 2) 5( ' 3) 3 0 3 ' 5 ' 24 0 ' '
+ + = + =
Vy
d x y
':3 5 24 0
+ =
Cách 2.
Ly mt đim thuc d, chng hn M(-1; 0). Khi đó
v
M T M
' ( ) ( 3;3)
= =
thuc d’.
d’ song song hoc trung vi d nên d’: 3x – 5y + c = 0.
Do
M d
' '
nên 3(-3) – 5.3 + c = 0 suy ra c = 24. Vy
d x y
':3 5 24 0
+ =
Cách 3.
Ta cũng có th ly hai đim phân bit M, N trên d, tìm to độ các nh M’, N’ tương ng ca chúng qua
v
T
. Khi đó d’đường thng M’N’
Bài 2.6.
Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
x y x y
2 2
2 4 4 0
+ + =
. Tìm nh ca (C)
qua phép tnh tiến theo vectơ
v
( 2;3)
.
HD
Gii
Cách 1.
Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; -2), bán kính R = 3. Gi
v
I T I
' ( ) ( 1;1)
= =
và (C’) là nh ca
(C) qua
v
T
thì (C’) là đường tròn tâm I’, bàn kính R = 3. Do đó (C’):
x y
2 2
( 1) ( 1) 9
+ + =
Cách 2.
Gi I(x; y) là tâm ca đường tròn (C) và
v
I T I x y
' ( ) ( '; ')
= =
. Khi đó biu thc to độ ca
v
T
x x x x
y y y y
' 2 ' 2
' 3 ' 3
= = +
= + =
thay vào (C), ta được
x y x y x y
2 2 2 2
( ' 2) ( ' 3) 2( ' 2) 4( ' 3) 4 0 ( 1) ( 1) 9
+ + + + = + + =
Vy (C’):
x y
2 2
( 1) ( 1) 9
+ + =
Bài 2.7.
Trong mt phng to độ Oxy, cho đim A(-3;3), B(1;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;1), bán kính R = 1.
Đường thng d: x + y1 = 0. Tìm trên d mt đim M và trên (C) đim M’ sao cho
MM AB
'
=
.
HD
Gii
Ta có
AB
(4;0)
=
,
AB
T M x y M x y
: ( , ) '( ', ')
, nên ta có biu thc to độ theo
AB
T
:
x x x x
y y y y
' 4 ' 4
' '
= + =
= =
.
AB
T d d
: '
, phương trình đường thng d’: x + y – 5 = 0.
Ta có
M d M d
' '
M C
' ( )
, nên to đ ca đim M’ là nghim ca h phương trình :
x y
x y
x y
x y
2 2
5 0
3, 2
4, 1
( 3) ( 1) 1
+ =
= =
= =
+ =
Vy M
1
(3, 2) thì M
1
(-1,2) và M
2
(4,1) thì M
2
(0,1).
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
4
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.8.Trong mt phng to độ Oxy, cho đim A(-3, 3) B(-1, 6).
a) Tìm to độ đim M’nh ca M(4, -5) qua phép tnh tiến
AB
T
;
b) c định phương trình ca đường thng d’nh ca đường thng d:
x t
y t
4 2
7 3
= +
= +
qua phép tnh
tiến
AB
T
;
c) Xác định phương trình đường tròn (C) là nh ca đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 4x + 8y5 = 0 qua
phép tnh tiến
AB
T
.
Bài 2.9. Trong mt phng Oxy, cho vectơ
u
( 1;2)
, hai đim A(3;5), B(-1;1) và đưng thng dphương
trình x – 2y + 3 = 0.
a) Tìm to độ ca các đim A’, B’ theo th tnh ca A, B qua phép tnh tiến theo vectơ
u
;
b) Tìm to độ đim C sao cho Anh ca C qua phép tnh tiến theo vectơ
u
;
c) Tìm phương trình ca đường thng d’ là nh ca d qua phép tnh tiến theo vectơ
u
.
Bài 2.10. Cho đon thng ABđường tròn (C) tâm O, bán kính R nm v mt phía đối vi đường thng
AB. Ly đim M trên (C), ri dng hình bình hành ABMM’. Tìm tp hp các đim M’ khi M di động trên
(C)
Bài 2.11. Cho hình bình hành ABCD. Dng nh ca tam giác ABC qua phép tnh tiến theo vectơ
AD
.
Bài 2.12. Cho tam giác ABC G là trng tâm. Xác định nh ca tam giác ABC qua phép tnh tiến theo
vectơ
AG
. Xác định đim D sao cho phép tnh tiến theo vectơ
AG
biến D thành A.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
5
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§3. PHÉP ĐI XNG TRC
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
Phép đối xng qua đường thng d là phép biến hình biến mi đim M thành đim M’ đối xng vi M
qua d.
- Kí hiu: Đ
d
(Đường thng d gi là trc đối xng)
- Nếu
M d
thì Đ
d
(M) =
M M
'
- Nếu
M d
'
thì dđường trung trc ca đon MM’. Như vy M’ = Đ
d
(M)
M M M M
0 0
' =
,
vi M
0
là hình chiếu ca M trên d
- M’ = Đ
d
(M)
M = Đ
d
(M’)
2. Trc đối xng ca mt hình
Đường thng d gi là trc đối xng ca hình H nu Đ
d
biến H thành chính nó. Khi đó H được gi
là hình có trc đối xng.
3. Biu thc to độ
Trong mt phng h trc to độ vuông góc Oxy, vi mi đim M(x; y).
Gi M’ = Đ
d
(M) = (x’; y’)
Nếu chn d là trc Ox nghĩa là Đ
Ox
(M) = M’ khi đó ta có:
x x
y y
'
'
=
=
Nếu chn d là trc Oy nghĩa Đ
Oy
(M) = M’ khi đó ta có:
x x
y y
'
'
=
=
Nếu chn dđường thng có phương trình Ax + By + C = 0 vi
A B
2 2
0
+
.
Đ
d
(M) = M’, khi đó ta có
A Ax By C
x x
A B
B Ax By C
y y
A B
2 2
2 2
2 ( )
'
2 ( )
'
+ +
=
+
+ +
=
+
4. Tính cht
Phép đối xng trc
- Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì;
- Biến đường thng thành đường thng;
- Biến đon thng thành đon thng bng nó;
- Biến tam giác thành tam giác bng nó;
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. BÀI TP
Bài 3.1. Trong mt phng Oxy, cho hai đim A(1;-2) và B(3;1). Tìm nh ca A, Bđường thng AB qua
phép đối xng trc Ox.
HD
Gii
Gi A’, B’ ln lượt là nh ca A, B qua phép đối xng trc Ox, ta có biu thc to độ
x x
y y
'
'
=
=
Do đó Đ
Ox
(A) = A’(1;2), Đ
Ox
(B) = B’(3;-1) và Đ
Ox
(AB) = A’B’: 3x + 2y – 7 = 0.
Bài 3.2. Trong mt phng Oxy, cho đường thng d có phương trình 3xy + 2 = 0. Viết phương trình ca
đường thng d’nh ca d qua phép đối xng trc Oy.
HD
Gii
Cách 1. Ly đim bt kì
M x y d
( ; )
. Gi M’ = Đ
d
(M) = (x’; y’). Khi đó
x x x x
y y y y
' '
' '
= =
= =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
6
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Ta có
M d x y
3 ' ' 2 0
+ =
M’ thuc đường thng d’ có phương trình 3x’ + y’ – 2 = 0.
Vy d’: 3x + y – 2 = 0.
Cách 2.
Ly hai đim A(0;2) và B(-1;-1) thuc d. Gi A= Đ
d
(A) = (0;2) và B’ = Đ
d
(B) = (1;-1)
Khi đó d’ = Đ
Oy
(d) thì d’ qua hai đim A’B’.
Vy d’: 3x + y – 2 = 0.
Bài 3.3. Trong mt phng Oxy, cho đim M(1;5), đường thng d có phương trình x – 2y + 4 = 0 và đường
tròn (C):
x y x y
2 2
2 4 4 0
+ + =
a) Tìm nh ca M, d và (C) qua phép đối xng trc Ox.
b) Tìm nh ca M qua phép đối xng trc d.
HD
Gii
a) Gi M’, dvà (C’) theo th tnh ca M, d và (C) qua phép đối xng trc Ox.
Khi đó M’(1;-5). d’: x + 2y + 4 = 0
Đường tròn (C) có tâm I(1;-2) và bán kính R = 3. Gi I’ = Đ
Ox
(I) = (1;2). Do đó (C’) là đường tròn có
tâm I’ và bán kính bng 3. Vy (C’):
x y
2 2
( 1) ( 2) 9
+ =
b) Cách 1. Ta có
M d
. Gi M” = Đ
d
(M) = (x’; y’)
Biu thc to độ đối xng qua trc d:
A Ax By C
x
x x
A B
B Ax By C
y y y
A B
2 2
2 2
2 2 2 2
2.1(1 2.5 4)
2 ( )
' 1 3
'
1 ( 2)
2 ( ) 2.( 2)(1 2.5 4)
' ' 5 1
1 ( 2)
+
+ +
= =
=
+
+
+ + +
= = =
+ +
.
Vy M’’(3;1)
Cách 2. (Vn dng ND ĐN)
Ta có
M d
. Gi d
1
đường thng qua M và vuông góc vi d. Vy d
1
: 2x + y – 7 = 0
Gi giao đim ca d d
1
M
0
có to độ tho mãn h phương trình
x y x
x y y
2 4 0 2
2 7 0 3
+ = =
+ = =
Vy M
0
(2;3). Gi M” = Đ
d
(M) = (x’; y’)
M M M M
0 0
'' =

. T đó suy ra M”(3; 1)
Bài 3.4. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho đường thng d: 2xy – 3 = 0.
a) Tìm nh đim M’ ca đim M(4; -1) qua phép đối xng trc Đ
d
.
b) Viếi phương trình đường thng d
1
nh ca d
1
: x – 3y + 11 = 0 qua phép Đ
d
.
c) Viết phương trình (C’) là nh ca đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 10x – 4y + 27 = 0 qua phép Đ
d
.
HD
Gii
Biu thc to độ ca phép đối xng trc Đ
d
:
x y
x x x x y
x y
y y y x y
4(2 3) 3 4 12
' '
5 5 5 5
2(2 3) 4 3 6
' '
5 5 5 5
= = + +
= + = +
a) Đ
d
:M(4; -1)
M’(x’; y’). Suy ra
M
4 7
' ;
5 5
b) Ly đim tu ý
M x y d
1
( ; )
. Đ
d
:
M x y d M x y d
'
1 1
( ; ) '( '; ')
và ngược, nên ta có
x x y x x y
y x y y x y
3 4 12 3 4 12
' ' '
5 5 5 5 5 5
4 3 6 4 3 6
' ' '
5 5 5 5 5 5
= + + = + +
= + = +
Thay vào d
1
ta có được phương trình đường d
1
: 3x + y – 17 = 0.
c) Phương trình đường tròn (C) có tâm I(5; 2) và bán kính
R
2
=
. Do đó Đ
d
: I(5; 2)
I’(1; 4)
Khi đó Đ
d
: (C)
(C’) có tâm I’ và bán kính
R
2
=
Vy (C’): (x – 1)
2
+ (y – 4)
2
= 2
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
7
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Bài 3.5. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho đim M(3; -5), đường thng
: 3x – 2y – 6 =
0 và đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 2x + 4y – 4 = 0. Tìm nh ca M, đường thng
đường tròn (C) qua
phép đối xng trc d:
a) d là trc hoành
b) d là trc tung
c) dđường thng xy + 1 = 0.
HD
Gii
a) Khi d là trc hoành, nên biu thc to độ ca Đ
d
:
x x
y y
'
'
=
=
Đ
d
:M
M’n M’(3; 5)
Đ
d
:
'
nên có phương trình: 3x + 2y – 6 = 0
Đ
d
: (C)
(C’) nên có phương trình: x
2
+ y
2
– 2x – 4y – 4 = 0.
b) Khi d là trc tung, nên biu thc to độ ca Đ
d
:
x x
y y
'
'
=
=
Đ
d
:M
M’n M’(-3; -5)
Đ
d
:
'
nên có phương trình: 3x + 2y + 6 = 0
Đ
d
: (C)
(C’) nên có phương trình: x
2
+ y
2
+ 2x + 4y – 4 = 0.
c) Khi dđường thng xy + 1 = 0 nên có biu thc to độ ca Đ
d
:
x y
y x
' 1
' 1
=
= +
Đ
d
:M
M’n M’(-6; 4)
Đ
d
:
'
nên có phương trình: 2x – 3y + 11 = 0
Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và bán kính R = 3. Do đó Đ
d
:I
I’ nên I’(-3; 2)
Đ
d
: (C)
(C’) có tm I’ và bán kính bng 3.Vy (C’): x
2
+ y
2
+ 6x – 4y + 4 = 0.
Bài 3.6. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho hai đường thng d
1
: x – 5y + 7 = 0 và d
2
: 5x
y – 13 = 0. Tìm phép đối xng trc biến đường thng d
1
thành đường thng d
2
.
HD
Gii
Phương trình đường thng d
1
: x – 5 y + 7 = 0 và d
2
: 5x – y – 13 = 0. Suy ra d
1
d
2
ct nhau nên phép đối
xng trc biến đường thng d
1
thành đường thng d
2
trc là đường phân giác ca góc to bi d
1
d
2
.
Phưong trình đường phân giác ca góc to bi d
1
d
2
là:
x y x y
x y
x y x y
x y
5 7 5 13
5 0
5 7 5 13
1 0
1 25 25 1 26 26
+
+ =
+
= = ±
=
+ +
Khi d có phương trình x + y – 5 = 0 ta có biu thc to độ Đ
d
:
x y
y x
' 5
' 5
= +
= +
Khi d có phương trình xy – 1 = 0 ta có biu thc to độ Đ
d
:
x y
y x
' 1
' 1
= +
=
Bài 3.8. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy cho hai đường thng d
1
: x + 3y – 6 = 0 và d
2
: 3x +
y + 2 = 0. Tìm phép đối xng trc biến đường thng d
1
thành đường thng d
2
.
HD
Gii
Trc đối xng biến đường thng d
1
thành đường thng d
2
là trc d: Đường phân giác ca góc to bi d
1
d
2
:
x y x y
x y
x y x y
x y
3 6 3 2
4 0
3 6 3 2
1 0
1 9 9 1 10 10
+ + +
+ =
+ + +
= = ±
+ =
+ +
Bài 3.9.
Cho đường thng a và hai đim A, B. Hãy tìm đim
M a
sao cho: MA + MB đạt giá tr nh
nht khi AB nm cùng mt phía đối vi a.
HD
Gii
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
8
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
G
i
A’
nh ca
A
qua phép đ
i xng trc
Đ
a
.
M
đi
m bt kì
thuc a ta có:
MA MA MA MB MA MB A B
' ' '
=
+ = +
Do đó MA + MB đạt
giá tr nh nht khi bng A’B
Điu này xy ra ki và ch khi A’, M, B thng hàng nghĩa là M
giao đim ca A’B vi a.
Vy: MA + MB đạt giá tr nh nht khi M trùng vi M’ giao
đim ca A’B đưng thng a.
I
A'
A
M
M'
B
a
Bài 3.10. Trong mt phng h tra to độ Oxy, cho hai đim A(1; 2) và B(3; 4), Tìm đim M trên trc
hoành sao cho MA + MB bé nht.
HD
Gii
Ta có y
A
.y
B
> 0 nên A, B nm cùng phía đối vi Ox.
Gi A’ là nh ca A qua phép đối xng trc OxM(x; 0). Suy ra A’(1; -2)
Ta có MA + MB = MA’ + MB
A B
'
Vy (MA + MB) nh nht
(MA’ + MB) nh nht
MA MB A B
' '
+ =
Du bng xy ra khi và ch khi A’, M, B thng hàng. (1)
Ta li có:
A B A M x
' (2;6), ' ( 1;2)
= =
Do (1)
A B
'
cùng phương
A M
'
x x
5
2.2 6( 1) 0
3
= =
. Vy
M
5
;0
3
Bài 3.11. Cho góc nhn xOy và mt đim A nm trong góc đó. Hãy xác định đim B trên Oxđim C
trên Oy sao cho tam giác ABC có chu vi nh nht.
HD
Gii
Xét tam giác bt kì ABCBC ln lượt nm
trên hai tia OxOy. Gi A’ và A’’là các đim đối
xng ca A qua các đường thng Ox, Oy. Gi 2p
là chu vi ca tam giác ABC
Ta có
p AB BC CA A B BC CA A A
2 ' " ' "
= + + = + +
.
Du bng xy ra khi bn đim A’, B, C, A” thng
hàng.
Suy ra chu vi ca tam giác ABC bé nht phi ly B
C ln lượt là giao đim ca đon thng AA
vi hai tia Ox, Oy.(các giao đim này tn được vì
góc xOy nhn)
B
O
C
A
A'
A''
Bài 3.12.
Cho hai đim B C c định trên đường tròn (O) tâm O, đim A di động trên đường tròn (O). Chng
minh rng khi A di động trên đường tròn (O) thì trc tâm ca tam giác ABC di động trên mt đường tròn.
HD
Gii
Gi I, H’ theo th t là giao ca tia AH vi BC và đường tròn
(O). Ta có
BAH HCB
=
(góc có cnh tương ng vuông góc)
BAH BCH
'
=
(cùng chn mt cung)
Vy tam giác CHH’ cân ti C, suy ra H đối xng vi H’ qua
đường thng BC.
Khi A chy trên đường tròn (O) thì H’ cũng chy trên đường
tròn (O). Do đó H phi chy trên đường tròn (O’) là nh ca (O)
qua phép đối xng qua đường thng BC.
H'
H
O
O'
C
B
A
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
9
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Bài 3.13.
Cho đường thng d qua hai đim phân bit P, Q và hai đim A, B nm cùng phía đối vi d. Hãy xác định
trên d hai đim MN sao cho
MN PQ
=

AM + BN bé nht.
HD
Gii
Gi s hai đim M và N nm trên d sao cho
MN PQ
=

. Ly đim A’ sao cho
AA PQ
'
=
thì A’ hoàn toàn
xác định và AMNA’ là hình bình hành nên AM = A’N
Vy AM + BN = A’N + AN, như thế bài toán tr vi 3.9.
Khi đim N xác định được thì đim M cũng xác định được vi điu kin
MN PQ
=

N
M
A'
A
B
d
Q
P
Bài 3.14. Cho tam giác ABC. Gi dđường phân giác ngoài ti đỉnh A ca tam giác ABCM là mt
đim bt kì thuc d. Chng minh rng tam giác MBC có chu vi không nh hơn chu vi tam giác ABC.
HD
Gii
Gi C’ là nh ca C đối xng qua trc d. Khi đó
hin nhiên A nm gia BC’.
Vi mi
M d
, ta có MC = MC’ và
MB MC MB MC BC
' '
+ = +
BC AB AC AB AC
' '
= + = +
Vy
MB MC BC AB AC BC
+ + + +
. Điu này
chng t rng, tam giác ABC có chu vi nh nht.
C
B
A
C'
M
d
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.15. Trong mt phng Oxy, cho các đường tròn (C
1
) và (C
2
) ln lượt có phương trình:
(C
1
): x
2
+ y
2
– 4x + 5y + 1 = 0; (C
2
): x
2
+ y
2
+ 10y – 5 = 0. Viết phươg trình nh ca mi đường tròn trên
qua phép đối xng trc Oy.
Bài 2.16. Cho hai đường thng c, d và hai đim A, B không thuc hai đường thng đó. Hãy dng đim C
trên c, đim D trên d sao cho t giác ABCD là hình thang cân nhn AB là mt cnh đáy (không cn bin
lun)
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
10
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§4. PHÉP ĐI XNG TÂM
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
- Cho đim I. Phép biến hình biến đim I thành chính nó, biến mi đim M khác I thành M’ sao cho
I là trung đim ca MM’ được gi là phép đối xng tâm I.
- Kí hiu : Đ
I
- T định nghĩa suy ra: Đ
I
(M) = M’
IM IM
'
=
- T đó suy ra:
Nếu
M I
thì
M I
'
Nếu M không trùng vi I thì Đ
I
(M) = M’
I là trung đim ca MM’
Đ
I
(M) = M’
Đ
I
(M’) = M
2. Tâm đối xng ca mt hình
Đim I được gi là tâm đối xng ca hình H nếu phép đối xng tâm I biến hình H thành chính nó. Khi
đó H được gi là hình có tâm đối xng.
3. Biu thc to độ
Trong mt phng Oxy, Cho đim I = (a; b). Gi M = (x;y) và M’= Đ
I
(M) = (x’; y’)
Trường hp 1: Khi tâm đối xng I trùng vi gc to độ O(0; 0)
Đ
O
M x y M x y
: ( , ) '( ', ')
khi đó :
x x
y y
'
'
=
=
Trường hp 2: Khi tâm đối xng
(
)
I a b
,
Đ
I
M x y M x y
: ( , ) '( ', ')
khi đó :
x a x
y b y
' 2
' 2
=
=
4. Các tính cht
Phép đối xng tâm
- Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì;
- Biến mt đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi đường thng đã cho;
- Biến mt đon thng thành đon thng bng đon thng đã cho;
- Biến mt tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho;
- Biến mt đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. BÀI TP
Bài 4.1.Gi s phép đối xng tâm Đ
O
biến đường thng d thành đường thng d’. Chng minh
a) Nếu d không đi qua tâm đối xng O thì d’ song song vi d, O cách đều d và d’
b) Hai đường thng d và d’ trùng nhau khi và ch khi d đi qua O.
HD
Gii
a) K
OH d H d
( )
thì vì d không đi qua
O nên H không trùng vi O. Phép Đ
O
(H) =
H’ thì O là trung đim ca HH’ và biến
đường thng d thành đường thng d’
vuông góc vi OH’ ti H’. Suy ra d và d’
song song, cách đều đim O.
H'
O
d
d'
b) Nếu d không qua O thì theo câu a), d’ // d nên d’ không trùng d. Nếu d đi qua O thì mi đim
M d
biến thành
M d
'
. Vy d’ trùng vi d.
Bài 4.2. Ch ra tâm đối xng ca các hình sau dây:
a) Hình gm hai đường thng ct nhau
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
11
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
b) Hình gm hai đường thng song song
c) Hình gm hai đường tròn bng nhau
d) Đường elip
e) Đường hypebol
HD
Gii
a) Tâm đối xng là giao đim ca hai đường thng.
b) m đối xng là nhng đim cách đều hai đường thng
c) Tâm đối xng là trung đim ca đon thng ni hai tâm đường tròn
d) m đối xng là trung đim ni hai tiêu đim ca elip.
e) Tâm đối xng là trung đim ni hai tiêu đim ca hypebol.
Bài 4.3. Trong mt phng Oxy, cho đim A(-1; 3) và đường thng d có phương trình x – 2y + 3 =0 . Tìm
nh ca Ad qua phép đối xng tâm O.
HD
Gii
Gi A’ = Đ
O
(A) = (x’; y’). Theo biu thc to độ, ta có
x x
y y
'
'
=
=
. Vy A’(1; -3)
Gi d’ = Đ
O
(d)
Cách 1. Ly mt đim tu ý
M x y d
( ; )
. Khi đó ta có M’ = Đ
O
(M) = (x’; y’), nên thay x = - x’, y = - y
vào phương trình ca d. Ta có nh ca d qua phép đối xng tâm O là d’: x – 2y3 = 0.
Cách 2. Ly đim
B d
( 3;0)
. Khi đó B’ = Đ
O
(B) = (3;0) thuc d
d’ là nh ca d qua phép đối xng tâm O nên d’ song song hoc trùng vi d. Do đó d’: x – 2y + c = 0
B d
' '
suy ra c = - 3. Vy d’: x – 2y – 3 = 0.
Cách 3. Ly hai đim phân bit M, N thuc d và xác định nh ca nó qua phép đối xng tâm O, khi đó
đường thng d’ qua hai đim M’ và N’.
Bài 4.4. Trong mt phng vi h trc to độ vuông góc Oxy, cho hai đim I(1; 2), M(-2; 3), đường thng d
có phương trình 3x y + 9 = 0 và đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 2x – 6y + 6 = 0. Hãy xác định to độ đim M’,
phương trình đường thng d’ và đường tròn (C’) theo th t là nh ca M, d, (C) qua:
a) Phép đối xng qua gc to độ
b) Phép đối xng qua tâm I
HD
Gii
a) Gi M’, d’, (C’) theo th tnh ca M, d và (C) qua phép đối xng qua O. Dùng biu thc to độ
ca phép đối xng qua gc to độ O ta có:
M’(2; -3), phương trình ca d’: 3xy – 9 = 0, phương trình đường tròn (C’): x
2
+ y
2
- 2x + 6y + 6 = 0
b) Gi M’, d’, (C’) theo th tnh ca M, d và (C) qua phép đối xng tâm I. Dùng biu thc to độ
ca phép đối xng qua tâm I ta có: M’(4; 1)
d’ song song vi d nên d’: 3xy + c = 0, ly đim N(0; 9) thuc d. Khi đó nh ca N qua phép đối
xng tâm IN’(2; -5) thuc d’. T đó suy ra c = -11
Vy d’: 3xy11 = 0.
Đường tròn (C) có tâm J(-1; 3) và bán kính R = 2. nh J qua phép đối xng tâm IJ’(3; 1). Vy
phương trình (C’): (x – 3)
2
+ (y – 1)
2
= 4
Bài 4.5. Trong mt phng Oxy, cho đường thng d có phương trình x – 2y + 2 = 0 và d’ có phương trình x
– 2y – 8 = 0. Tìm phép đối xng tâm biến d thành d’ và biến trc Ox thành chính nó.
HD
Gii
Giao đim ca d và d’ vi Ox là A(-2; 0) và A’(8; 0). Gi I(a; b) là tâm ca phép đối xng
Ta có Đ
I
A x y A x y
: ( , ) '( ', ')
khi đó :
x a x a a
y b y b b
' 2 8 2 2 3
' 2 0 2 0 0
= = + =
= = + =
Vy phép đối xng qua tâm I(3; 0) là phép cn tìm.
Bài 4.6. Cho đường tròn (O,R) và hai đim A, B c định. Vi mi đim M, ta xác định đim M’ sao cho
MM MA MB
'
= +
. Tìm qu tích đim M’ khi M chy trên (O,R).
HD
Gii
Gi I là trung đim ca AB thì I c định và
MA MB MI
2
+ =
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
12
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Bi vy,
MM MA MB MM MI
' ' 2
= + =

nghĩa là I là trung đim ca MM’ hay Đ
I
(M) = M’
Vy khi M chy trên đường tròn (O,R) thì qu tích M’ là nh ca đường tròn đó qua Đ
I
Nếu ta gi O’ đim đối cng ca O qua đim I t qu tích ca M’ là đường tròn (O’,R).
I
O
M
O'
A
B
M'
Bài 4.7. Cho hai đim B, C c định trên đường tròn (O, R) và mt đim A thay đổi trên đường tròn đó.
Hãy dùng phép đối xng tâm để chng minh rng trc tâm H ca tam giác ABC nm trên mt đường tròn
c định.
HD
Gii
Ta v đường kính AM ca đường tròn. Khi đó
BH // MC ( vì cùng vuông góc vi AC), và CH
// BM (vì cùng vuông góc vi AB) hay BHCM
là hình bình hành
Nếu gi I là trung đim ca BC thì I cũng là
trung đim ca MH.
Vy phép đối xng qua đim I biến M thành H
Khi A chy trên (O, R) thì M chy trên đường
tròn (O; R). Do đó, H nm trên đường tròn là
nh ca đường tròn (O, R) qua phép đối xng
tâm I.
I
H
O
A
B
C
M
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 4.8. Trong các hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lc gíc đều, hình nào có tâm đối
xng ?
Bài 4.9. Tìm mt hình có vô s tâm đối xng
Bài 4.10. Cho t giác ABCD. Dng nh ca tam giác ABC qua phép đối xng tâm D.
Bài 4.11. Chng minh rng trong phép đối xng tâm I nếu đim M biến thành chính nó thì M phi trùng
vi I.
Bài 4.12. Trong mt phng to độ Oxy, cho đim I(2; -3) và đường thng d có phương trình 3x + 2y – 1 =
0. Tìm to độ đim I’ và phương trình ca đường thng d’ ln lượt là nh ca I và đường thng d qua
phép đối xng tâm O.
Bài 4.13. Cho đường tròn (O;R), đường thng
đim I. Tìm đim A trên (O;R) và đim B trên
sao
cho I là trung đim ca đon thng AB.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
13
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§5. PHÉP QUAY
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
- Trong mt cho mt đim O c định và góc lượng giác
ϕ
không đổi. Phép biến hình biến đim O
thành chính nó, biến đim M khác O thành đim M’ sao cho OM = OM’ và góc lượng
OM OM
( , ')
ϕ
=
được gi là phép quay tâm O góc quay
ϕ
.
- Đim O gi là tâm quay,
ϕ
gi là góc quay.
- Kí hiu:
( )
O
Q
,
ϕ
hoc
Q
0
ϕ
- Chiu dương ca phép quay
( )
O
Q
,
ϕ
theo chiu dương ca đường tròn lượng giác. Ngược li là
chiu âm và còn kí hiu
( )
O
Q
,
ϕ
Nhn xét:
Phép quay tâm O, góc quay
k k
2 ,
ϕ π π
= +
chính là phép đối xng tâm O
Phép quay tâm O, góc quay
k k
2 ,
ϕ π
=
, chính là phép đồng nht.
2. Tính cht
Phép quay
- Bo toàn khong cách gia hai đim bt kì;
- Biến mt đường thng thành đường thng;
- Biến mt đon thng thành đon thng bng đon thng đã cho;
- Biến mt tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho;
- Biến mt đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính;
Chú ý: Gi s phép quay tâm I góc quay
ϕ
biến đường thng d thành d’. Khi đó:
Nếu
0
2
π
ϕ
<
thì góc gia d và d’ bng
ϕ
Nếu
2
π
ϕ π
< <
thì góc gia d và d’ bng
π ϕ
3. Biu thc to độ ca phép quay.
Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy, xét phép quay
( )
I
Q
,
ϕ
Trường hp 1: Khi tâm quay I trùng vi gc to độ O:
( )
O
Q M x y M x y
,
: ( , ) '( ', ')
ϕ
khi đó :
x x y
y x y
' cos sin
' sin cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
=
= +
Nhn xét:
( )
0
,90
: ( , ) '( ', ')
O
Q M x y M x y
khi đó :
=
=
'
'
x y
y x
( )
0
, 90
: ( , ) '( ', ')
O
Q M x y M x y
khi đó :
=
=
'
'
x y
y x
Trường hp 2: Khi tâm quay
(
)
I x y
0 0
,
( )
I
Q M x y M x y
,
: ( , ) '( ', ')
ϕ
khi đó :
x x x x y y
y y x x y y
0 0 0
0 0 0
' ( )cos ( )sin
' ( )sin ( )cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
=
= +
B. BÀI TP
Bài 5.1. Cho hình vuông ABCD tâm O.
a) Tìm nh ca đim C qua phép quay tâm A góc 90
0
.
b) Tìm nh ca đường thng BC qua phép quay tâm O góc 90
0
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
14
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
HD
Gii
a) Gi E là đim đối xng vi C qua tâm D.
Khi đó
( )
A
Q C E
0
,90
( )
=
b)
( ) ( )
O O
Q B C Q C D
0 0
,90 ,90
( ) , ( )
= =
. Vy nh
ca đường thng BC qua phép quay tâm
O góc 90
0
đường thng CD.
D
C
B
A
O
E
Bài 5.2. Cho phép quay
Q
tâm O vi góc quay
ϕ
và cho đường thng d. Hãy nêu cách dng nh d’ ca d
qua phép quay
Q
.
HD
Gii
nh ca đường thng d qua phép quay
( )
O
Q
,
ϕ
có th dng như sau:
Cách 1. Ly hai đim A, B phân bit trên d, ri dng nh A’, B’ ca chúng. Đường thng d’ là đường
thng đi qua A’ và B’.
Cách 2. Trong trường hp d không đi qua O. gi H là hình chiếu vuông góc ca O trên d, dng H’ là nh
ca H. Đường thng vuông góc vi OH’ ti H’ chính là nh d’ ca d.
T cách dng trên, ta suy ra: Phép quay vi góc quay
2
π
±
biến đường thng d thành đường thng d’
vuông góc vi d.
Bài 5.3. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gi M, N ln lượt là trung đim ca AB, OA. Tìm nh ca tam
giác AMN qua phép quay tâm O, góc quay 90
0
.
HD
Gii
Xét phép quay
O
Q A D M M
0
( ,90 )
: , '
O
Q N N
0
( ,90 )
: '
. N
là trung đim ca OA thì N’ là trung đim ca
OD. Suy ra:
O
Q AMN DM N
0
( ,90 )
: ' '
AMN DM N
' '
=
M'
M
D
B
O
N
N'
C
Bài 5.4. Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ có chung đỉnh O sao cho O nm trên đon thng
AB’ và nm ngoài đường thng A’B. Gi G và G’ ln lượt là trng tâm ca tam giác OAA’ và OBB’.
Chng minh GOG’ là tâm giác vuông cân.
HD
Gii
Gi
Q
là phép quay tâm O, góc quay
2
π
( bng
góc lượng giác (OA,OB)).
Khi đó
O O
Q A B Q A B
, ,
2 2
( ) , ( ') '
π π
= =
. Do đó
O
Q OAA OBB
,
2
( ') '
π
=
.
Bi vy,
O
Q G G
,
2
( ) '
π
=
. Suy ra OG = OG’ và
GOG
'
2
π
=
Vy GOG’ là tam giác vuông cân ti đỉnh O.
O
A'
B'
B
A
G
G'
Bài 5.5. Cho ba đim thng hàng A, B, C, đim B nm gia hai đim A và C. Dng v mt phía ca
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
15
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
đường thng AC các tam giác đều ABE và BCF.
a) Chng minh rng AF = EC và góc gia hai đường thng AF và EC bng 60
0
b) Gi M và N ln lượt là trung đim ca AF và EC. Chng minh tam giác BMN đều.
HD
Gii
a) Xét phép quay
B
Q
0
( ,60 )
, khi đó :
B
Q E A C F
0
( ,60 )
: ,
O
Q EC AF
0
( ,60 )
:
. Suy ra EC = AF và
(EC,AF) = 60
0
.
b) Ta
B
Q N M
0
( ,60 )
:
, N là trung đim
ca EC và M là trung đim ca AF.
Nên BN = BM
NBM
0
60
=
. Do đó BMN là
tam giác đều.
C
E
B
F
A
N
M
Bài 5.6. Cho lc giác đều ABCDEF, O là tâm đối xng ca nó, I là trung đim ca AB.
a) Tìm nh ca tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 120
0
b) Tìm nh ca tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 60
0
HD
Gii
a)
( ) ( )
O O
Q F B A C B D Q I J
0 0
,120 ,120
: , , :
vi J là trung đim ca CD.
Vy
( )
O
Q AIF CJB
0
,120
:
b) Phép quay tâm E góc 60
0
biến A, O, F ln lượt
thành C, D, O. Vy
( )
E
Q AOF CDO
0
,60
:
J
I
F
E
D
C
B
A
O
Bài 5.7. Cho tam giác ABC. Dng v phía ngoài ca tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN, ABEF và
gi O, P, Q ln lượt là tâm đối xng ca chúng.
a) Gi D là trung đim ca AB. Chng minh rng DOP là tam giác vuông cân đỉnh D
b) Chng minh AO vuông góc vi PQ và AO = PQ.
HD
Gii
a) Xét phép quay
( )
C
Q M A B I
0
,90
: ,
. Do đó MB bng và vuông góc vi AI
Trong tam giác ABM, có DP song song và bng na BM và trong tam giác BAI có DO song song và
bng na AI. T đó suy ra DP bng và vuông góc vi DO. Hay tam giác DOP vuông cân ti D.
b) Xét phép quay
( )
D
Q O P A Q
0
,90
: ,
. Do đó OA bng và vuông góc vi PQ.
C
B
J
A
E
F
I
O
Q
M
P
D
Bài 5.8. Cho tam giác ABC. Dng v phía ngoài tam ca tam giác đó các tam giác BAE và CAF vuông
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
16
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
cân ti A. Gi I, M và J theo th t là trung đim ca EB, BC và CF. Chng minh rng tam giác IJM là
tam giác vuông cân.
HD
Gii
Xét phép quay tam A góc quay 90
0
.
( )
A
Q E B C F
0
,90
: ,
.T đó suy EC = BF và
EC BF
Vì IM là trung bình ca tam giác BEC nên IM //
EC và
IM EC
1
2
=
Tương t, ta có MJ // BF và
MJ BF
1
2
=
. T đó
suy ra IM = MJ và
IM MJ
Vy tam giác IMJ là tam giác vuông cân ti M.
E
I
A
F
J
M
C
B
Bài 5.9. Cho na đường tròn tâm O đường kính BC. Đim A chy trên na đường tròn đó. Dng v phía
ngoài ca tam giác ABC hình vuông ABEF. Chng minh rng E chy trên mt na đường tròn c định.
HD
Gii
Xét phép quay tâm B góc quay 90
0
. Khi đó
( )
B
Q A E
0
,90
( )
=
. Khi A chy trên na đường tròn
(O), E chy trên na đường tròn (O’) là nh ca
na đường tròn (O) qua phép quay tâm B, góc
quay 90
0
.
O
O'
E
F
A
C
B
Bài 5.10. Cho tam giác ABC. Dng v phía ngoài ca tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK. Gi
M là trung đim ca BC. Chng minh rng AM vuông góc vi FK và
AM FK
1
2
=
.
HD
Gii
Gi D là nh ca B qua phép đối xng tâm A. Khi
đó AD = AB = AF và
AD AF
Xét
( )
A
Q D F C K
0
,90
: ,
. Do đó DC = FK và
DC FK
Vì AM là đường trung bình ca tam giác BCD nên
AM // CD và
AM CD
1
2
=
Vy AM vuông góc vi FK và
AM FK
1
2
=
F
E
B
M
C
I
K
D
A
Bài 5.11.
Trong mt phng vi h trc to độ vuông góc Oxy, cho phép quay tâm O góc quay
4
π
.
Tìm nh qua phép quay
O
Q
,
4
π
ca:
a) Đim A(2, 2) b) Đường tròn (C): (x – 1)
2
+ y
2
= 4
HD
Gii
Biu thc to độ ca phép quay
O
Q M x y M x y
,
4
: ( , ) '( ', ')
π
là:
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
17
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
( )
( )
x x y x x y
x x y
y x y
y x y
y x y
2
' cos sin '
' cos sin
4 4 2
' sin cos
2
' sin cos
'
4 4
2
π π
ϕ ϕ
ϕ ϕ π π
= =
=
= +
= +
= +
a)
O
Q A A x y
,
4
: (2,2) '( ', ')
π
thì
( )
( )
x
x
y
y
2
' 2 2
' 0
2
' 2 2
2
' 2 2
2
=
=
=
= +
. Vy
(
)
A
0,2 2
b) Đường tròn (C) có tâm I(1, 0) và bán kính R = 2.
vi (C’) là đường tròn tâm
I
2 2
' ,
2 2
và có bàn kính R’ = 2. Vy (C’):
x y
2 2
2 2
4
2 2
+ =
Bài 5.12.
Trong mt phng vi h trc to độ vuông góc Oxy, cho phép quay
O
Q
,
4
π
.
a) Viết biu thc to độ ca phép quay đó.
b) Viết phương trình ca đường tròn (C’) là nh ca đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 6x + 6y + 14 = 0 qua phép
quay
O
Q
,
4
π
.
c) Viết phương trình đường thng d’ là nh ca d: x + y – 2 = 0 qua phép quay
O
Q
,
4
π
HD
Gii
a) Biu thc to độ ca phép quay
O
Q M x y M x y
,
4
: ( , ) '( ', ')
π
là:
( )
( )
x x y x x y
x x y
y x y
y x y
y x y
2
' cos sin '
' cos sin
4 4 2
' sin cos
2
' sin cos
'
4 4
2
π π
ϕ ϕ
ϕ ϕ π π
= =
=
= +
= +
= +
b) đường tròn (C) có tâm I(3, -3) và bán kính R = 2, nên
O
Q I I x y
,
4
: (3, 3) '( ', ')
π
Do đó
(
)
I
' 3 2,0
. Vy:
O
Q C C
,
4
:( ) ( ')
π
, vi (C’) có tâm I’ và bán kính R’ = 2 là:
Vy (C’):
(
)
x y
2
2
3 2 4
+ =
c) Ly đim
M d
(1;1)
OM d
. Gi M’ là nh ca M quay phép quay
O
Q
,
4
π
thì
(
)
M
' 0; 2
T đó suy ra d’ phi qua M’ và vuông góc vi OM’.
Vy phương trình ca d’:
y
2
=
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 5.13. Trong mt phng to độ Oxy, cho đim A(2; 0) đường thng d có phương trình x + y – 2 = 0.
Tìm nh ca A và d qua phép quay tâm O góc 90
0
.
Bài 5.14. Cho hai tam giác đều OAB và OA’B’ có chung đỉnh O. Gi C và D ln lượt là trung đim ca
các đon thng AA’ và BB’. Chng minh rng OCD là tam giác đều.
Bài 5.15. Trong mt phng Oxy, cho đim A(2;2) và các đường thng d
1
: x + y – 2 = 0, d
2
: x + y – 8 = 0.
Tìm to độ các đim B và C ln lượt thuc d
1
và d
2
sao cho tam giác ABC vuông cân ti A.
O O
Q I I x y Q C C
, ,
4 4
: (1,0) '( ', '); :( ) ( ')
π π
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
18
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§6. KHÁI NIM V PHÉP DI HÌNH VÀ HAI HÌNH BNG NHAU
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
- Phép di hình là phép biến hình bo toàn khong cách gia hai đim bt kì.
- Nhn xét:
Các phép đồng nht, tnh tiến, đối xng trc, đối xng tâm và phép quay đều là nhng phép
di hình
Phép biến hình có được bng cách thc hin liên tiếp hai phép di hình cũng là mt phép di
hình.
2. Tính cht Phép di hình:
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàngbo toàn th t gia các đim đó;
- Biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon thng bng
nó;
- Biến tam giác thành tam giác bng nó, biến góc thành góc bng nó;
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Hai hình bng nhau
Hai hình được gi là bng nhau nếu có mt phép di hình biến hình này thành hình kia.
B. BÀI TP
Bài 6.1. Trong mt phng Oxy, cho các đim A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3).
a) Chng minh rng các đim A’(2;3), B’(5;4) và C’(3;1) theo th tnh ca A, B và C qua phép quay
tâm O góc -90
0
.
b) Gi tam giác A
1
B
1
C
1
nh ca tam giác ABC qua phép di hình có được bng cách thc hin liên
tiếp phép quay tâm O góc -90
0
và phép đối xng qua trc Ox. Tìm to độ các đỉnh ca tam giác A
1
B
1
C
1
.
HD
Gii
a) Ta có
OA OA
( 3;2), ' (2;3)
= =
OA OA
. ' 0
=
. T đó suy ra góc lưng giác (OA; OA’) = - 90
0
.
Mt khác ta có
OA OA
' 13
= =
. Do đó phép quay tâm O góc 90
0
biến A thành A’. Các trường
hp khác tương t.
b) Gi A
1
B
1
C
1
nh ca tam giác A’B’C’ qua phép đối xng trc Ox. Khi đó A
1
(2; -3), B
1
(5; -4),
C
1
(3; -1).
Bài 6.2. Cho hình ch nht ABCD. Gi E, F, H, K, O, I, J ln lượt là trung đim các cnh AB, BC, CD,
DA, KF, HC, KO. Chng minh rng hình thang AEJK và FOIC bng nhau.
HD
Gii
Gi G là trung đim OF. Phép đối xng qua
đường thng EH biến hình thang AEJK thành hình
thang BEGF.
Phép tnh tiến theo vectơ
EO
biến hình thang
BEGF thành hình thang FOIC. Nên hai hình thang
AEJK và FOIC bng nhau.
K
I
F
A
H
O
J
G
C
B
D
E
Bài 6.3. Chng minh rng: Nếu mt phép di hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng
biến trng tâm ca tam giác ABC tương ng thành trng tâm ca tam giác A’B’C’.
HD
Gii
Gi M, N ln lượt là trung đim các đon thng AB, BC và G, G’ ln lượt là trng tâm ca hai tam giác
ABC và A’B’C’.
Gi phép di hình đó là F. Ta có F(AB) = A’B’, F(BC) = B’C’. Khi đó
F M M A B F N B C
( ) ' ' ', ( ) ' '
=
Vy F biến trung tuyến AM, CN ca tam giác ABC tương ng thành các trung tuyến A’M’, C’N’ ca tam
giác A’B’C’.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
19
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
T đó suy ra F biến trng tâm G ca tam giác ABC thành trng tâm G’ ca tam giác A’B’C’ là giao đim
ca A’M’ và C’N’.
Bài 6.4. Chng t rng hai hình ch nht cùng kích thước ( cùng chiu dài và chiu rng) thì bng nhau.
HD
Gii
Gi s hai hình ch nht ABCD và A’B’C’D’ có AB = CD = A’B’ = C’D’, AD = BC = A’D’ = B’C’.
Khi đó ABC và A’B’C’ là hai tam giác vuông bng nhau, do đó có phép di hình
F ABC A B C
: ' ' '
và F biến trung đim O ca AC thành trung đim O’ ca A’C’. Nhưng vì O và O’ ln lượt là trung đim
ca BD và B’D’ nên F cũng biến D thành D’.
Vy F biến ABCD thành A’B’C’D’, nên theo định nghĩa, hai hình ch nht đó bng nhau.
Bài 6.5. Cho hai hình bình hành. Hãy v mt đường thng chia mi hình bình hành đó thành hai hình
bng nhau.
HD
Gii
Mt đường thng đi qua tâm O ca hình bình hành
thì chia hình bình hành đó thành hai phn bng
nhau, vì phép đối xng qua tâm O s biến phn
này thành phn kia.
Ta xét hai hình bình hành ABCD và A’B’C’D’ ln
lượt có tâm O, O’.
Ta có O, O’ ln lượt là tâm đối xng ca hình
bình hành ABCD và A’B’C’D’ nên đường thng
bt kì qua tâm thì chia hình bình hành đó thành hai
hình bng nhau.
Suy ra: Đường thng OO’ chia mi hình bình
hành ABCD và A’B’C’D’ thành hai hình bng
nhau.
C
B
A
D
C'
B'
A'
O'
O
D'
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 6.6. Trong mt phng h trc to độ Oxy, cho
v
(2;0)
đim M (1; 1).
a) Tìm to độ đim M’ là nh ca đim M qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp
phép đối xng trc Oy và phép tnh tiến theo vectơ
.
b) Tìm to độ đim M’’ là nh ca đim M qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp
phép tnh tiến theo vectơ
và phép đối xng trc Oy.
Bài 6.7. Trong mt phng Oxy, cho vectơ
v
(3;1)
đường thng d có phương trình 2x – y = 0. Tìm nh
ca d qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm O góc 90
0
phép tnh tiến
theo vectơ
v
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
20
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§7. PHÉP V T
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
Cho mt đim O c định và mt s k không đổi,
k
0
. Phép biến hình biến mi đim M thành
đim M’ sao cho
OM kOM
' =

đựơc gi là phép v t tâm O t s k.
Kí hiu:
O k
V
( , )
. Như vy
O k
V M M OM kOM
( , )
: ' ' =
Nhn xét
- Phép v t biến tâm v t thành chính nó.
- Khi k > 0, M M’ nm cùng phìa đối vi O.
- Khi k < 0, M M’ nm khác phía đối vi O.
- Khi k = - 1, MMđối xng vi nhau qua tâm O nên
O
V
( , 1)
= Đ
O
- Khi k = 1, thì
M M
'
nên phép v t là phép đồng nht
-
O k
O
k
V M M V M M
( , ) 1
( , )
( ) ' ( ')
= =
2. Các tính cht ca phép v t
a. Định lí 1. Nếu phép v t t s k biến hai đim MN ln lượt thành hai đim M’ và N’ thì:
M N kMN
' ' =
MN k MN
=
b. Phép v t t s k:
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàngbo toàn th t gia các đim y;
- Biến mt đường thng thành mt đường thng song song hoc trùng vi đường thng
đã cho, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon thng mà độ dài nhân lên vi
k
;
- Biến tam giác thành tam giác đồng dng vi tam giác đã cho và t s đng dng là
k
, biến góc
thành góc bng nó;
- Biến mt đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính
k
.R.
3. Biu thc to độ.
Trong mt phng h trc to độ Oxy, cho phép v t
I k
V
( , )
vi
(
)
I x y
0 0
,
Ta có:
I k
x kx k x
V M x y M x y IM kIM
y ky k y
0
( , )
0
' (1 )
: ( , ) '( ', ') '
' (1 )
= +
=
= +
Khi
I O
ta có biu thc ta độ:
x kx
y ky
'
'
=
=
B. BÀI TP
Bài 7.1. Trong mt phng to độ Oxy, cho đường thng d có phương trình 2x + y – 4 = 0.
a) Hãy viết phương trình đường thng d
1
nh ca d qua phép v t tâm O t s k = 3.
b) Hãy viết phương trình đường thng d
2
nh ca d qua phép v t tâm I(-1;2) t s
k
2
=
HD
Gii
a) Ly hai đim A(0; 4) và B(2; 0) thuc d. Gi A’, B’ theo th tnh ca A và B qua phép v t
tâm O t s k = 3. Khi đó A’(0; 12) và B’(6; 0). d
1
chính là đường thng qua hai đim A’ và B
nên có phương trình 2x + y – 12 = 0.
b) d
2
// d: 2x + y – 4 = 0 nên d
2
: 2x + y + c = 0. Ly đim A(4; 0) thuc d và gi
( )
I
A V A
, 2
' ( )
=
.
Khi đó ta có
A d
2
'( 3; 2)
nên suy ra c = 8. Vy d
2
: 2x + y + 8 = 0.
Bài 7.2. Trong mt phng Oxy, cho phép v t tâm I(1; 3), t s
k
2
=
. Tìm nh ca các đường sau qua
phép v t
I k
V
( , )
a) Đường thng d: 2x + y – 1 = 0
b) Đường tròn (C): (x – 2)
2
+ (y + 1)
2
= 3
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
21
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
c) Parabol (P): y = x
2
– 3x + 2
HD
Gii
I k
V M x y M x y
( , )
: ( , ) '( ', ')
có biu thc to độ:
x
x
x x
y y y
y
' 3
' 2 3
2
' 2 9 ' 9
2
+
=
= +
= + +
=
(*)
a)
I k
V M x y d M x y d
( , )
: ( , ) '( ', ') '
. Thay (*) vào phương trình ca d, ta có:2x’ + y’ – 13 = 0
Vy phương trình ca đường thng d’ là nh ca d qua
I k
V
( , )
là: 2x + y – 13 = 0.
Cách khác: Ly đim
M d
(0,1)
,
I k
V M d M d
( , )
: (0,1) '(3,7) '
Vì phép v t biến đường thng d thành d’ song song hoc trùng vi d nên d’: 2x + y + c = 0 và
M d
'
nên ta có c – 13. Vy d’: 2x + y – 13 = 0.
b)
I k
V M x y C M x y C
( , )
: ( , ) ( ) '( ', ') ( ')
.
Thay (*) vào phương trình đường tròn (C) ta có: (x’ + 1)
2
+ (y’ – 11)
2
= 12
Vy phương trình đưng tròn (C’): (x + 1)
2
+ (y – 11)
2
= 12
Cách khác: Tâm và bán kính ca (C): J(2, - 1), R
3
=
I k
V J x y C J x y C J R
( , )
: ( , ) ( ) '( ', ') ( ') '( 1,11), ' 2 3
=
Vy phương trình đưng tròn (C’): (x + 1)
2
+ (y – 11)
2
= 12
c)
I k
V M x y P M x y P
( , )
: ( , ) ( ) '( ', ') ( ')
. Thay (*) vào phương trình (P), ta có : y x
2
1 19
' ( ')
2 2
= +
Vy phương trình (P’):
y x
2
1 19
2 2
= +
Bài 7.3. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
(
)
(
)
x y
2 2
3 1 9
+ + =
. Hãy viết
phương trình ca đường tròn (C’) là nh ca (C) qua phép v t tâm I(1; 2) t s k = - 2.
HD
Gii
Đường tròn (C) có tâm J(3; -1) và bán kính R = 3. Gi
( )
I
J V J
, 2
' ( )
=
nên J’(-3; 8).
Do vy đường tròn (C’) có tâm là J’ và bán kính R
' 2 .3 6
= =
.
Vy (C’):
(
)
(
)
x y
2 2
3 8 36
+ + =
Bài 7.4. Trong mt phng Oxy, cho hai đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 10x – 8y + 14 = 0 và (C’): x
2
+ y
2
+ 2y
– 11 = 0. Xác định phép v t biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’).
HD
Gii
Phương trình đường tròn (C) có tâm và bán kính: I
1
(5, 4),
R
1
3 3
=
đường tròn (C’): I
2
(0, - 1),
R
2
2 3
=
.
Xét
I k
V M x y C M x y C
( , )
: ( , ) ( ) '( ', ') ( ')
biu thc to độ
x kx k x
y ky k y
0
0
' (1 )
' (1 )
= +
= +
Trong đó I(x
0
, y
0
) là tâm v t. Ta có
R k R k
2 1
2
3
=
= ±
Khi
k
2
3
=
thì ta có:
x x x
y y y
0
0
2 1
'
3 3
2 1
'
3 3
= +
= +
I k
V I C I C
( , ) 1 2
: (5;4) ( ) (0,1) ( ')
Nên ta có: x y
0 0
10, 11
= =
. Vy phép v t có I(-10, -11) và k
2
3
=
biến (C) thành (C’).
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
22
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Khi
k
2
3
=
thì ta có:
x x x
y y y
0
0
2 5
'
3 3
2 5
'
3 3
= +
= +
I k
V
( , )
I k
V I C I C
( , ) 1 2
: (5;4) ( ) (0,1) ( ')
Nên ta có: x y
0 0
2, 1
= =
. Vy phép v t
I k
V
( , )
có I(2, 1) và k
2
3
=
biến (C) thành (C’).
Bài 7.5. Trong mt phng h trc to độ Oxy, cho hai đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y – 3)
2
= 1 và
(C’): (x – 3)
2
+ (y – 4)
2
= 4.
Xác định phép v t biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’).
HD
Gii
Phép v t biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) là:
Tâm v t I(-2, 3) và t s v t k = 2
Tâm v t I(2, 3) và t s v t k = - 2
Bài 7.6.
Cho tam giác ABC. Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca các cnh BC, AC và AB. Chng minh rng có
mt phép v t biến tam giác ABC thành tam giác MNP.
HD
Gii
Gi G là trng tâm tam giác ABC, khi đó:
GM GA GN GB GP GC
1 1 1
, ,
2 2 2
= = =
. Suy ra, phép v t
tâm G, t s k
1
2
=
biến tam giác ABC thành tam giác MNP.
P
A
G
N
B
C
M
Bài 7.7. Cho tam giác ABC có ba góc nhn và H là trc tâm. Tìm nh ca tam giác ABC qua phép v t
tâm H, t s k
1
2
=
.
HD
Gii
nh ca tam giác A, B, C qua phép v t
H
V
1
,
2
A’, B’ và C’ ln lượt là trung đim các cnh HA,
HB, HC. Vy
(
)
H
V ABC A B C
1
,
2
: ' ' '
B
A
H
C
C'
Bài 7.8. Tam giác ABC có hai đỉnh B,C c định còn A chy trên đường tròn (O,R) c định không có đim
chung vi đường thng BC. Tìm qu tích trng tâm G ca tam giác ABC.
HD
Gii
Gi I là trung đim BC thì I c định. Đim G là trng tâm ca tam giác ABC khi và ch khi
IG IA
1
3
=
.
Như vy, phép v t tâm I t s
1
3
biến đim A thành đim G
T đó, suy ra khi A chy trên đường tròn (O,R) thì qu tích G là nh ca đường
tròn đó qua phép v t V, tc là đường tròn (O’,R’) mà
IO IO
1
'
3
=
R R
1
'
3
=
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
23
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
O
A
C
B
I
G
O'
Bài 7.9. Cho tam giác ABC vi trng tâm G, trc tâm H và tâm đường tròn ngoi tiếp O. Chng minh
rng
GH GO
2=
( như vy khi ba đim G, H, O không trùng nhau thì chúng cùng nm trên mt đường
thng, được gi là đường thng Ơ-le).
HD
Gii
Gi A’, B’ và C’ ln lượt là trung đim ca các
cnh BC, CA, AB ca tam giác ABC.
Ta có
OA BC
'
mà BC // B’C’ nên
OA B C
' ' '
.
Tương t, ta cũng có
OB A C
' ' '
. Vy O là trc
tâm ca tam giác A’B’C’.
Vì G là trng tâm ca tam giác ABC nên
GA GA GB GB
2 ', 2 '
= =

GC GC
2 '
=
. Bi
vy phép v t
( )
G
V A B C ABC
, 2
: ' ' '
Đim O là trc tâm ca tam giác A’B’C’ nên
( )
G
V O H GH GO
, 2
: 2
=

. Điu này chng
t ba đim G, H, O thng hàng.
B
C'
A'
C
H
B'
A
G
O
Bài 7. 10.
Cho tam giác ABC và đim M thuc cnh AB. Qua M v các đường thng song song vi trung tuyến
AA
1
và BB
1
ct BC, CA ti P và Q. Tìm qu tích các đim S sao cho t giác MPSQ là hình bình hành.
HD
Gii
Gi E, F ln lượt là giao đim ca MQ, MP vi
AA
1
và BB
1
, G là trng tâm tam giác ABC. Khi
đó:
ME MQ ME BG
ME MQ
BG BB MQ BB
1 1
2 2
3 3
= = = =

Tương t:
MF MP
2
3
=
Ta có :
MG ME EG MQ MP MS
2 2 2
3 3 3
= + = + =
.
Suy ra:
GS GM
1
2
=
. Do đó: S là nh ca M qua
phép v t tâm G, t s
k
1
2
=
Khi M thuc cnh AB thì S thuôc đon A
1
B
1
nh ca AB qua
G
V
1
,
2
Vy qu tích S là đon thng A
1
B
1
.
B
A
C
B
1
A
1
P
Q
S
G
F
E
M
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 7.11.Trong mt phng Oxy, cho đường thng d: x + 2y + 4 = 0.
a) Hãy viết phương trình đường thng d
1
nh ca d qua phép v tm O t s k = - 3
b) Hãy viết phương trình đường thng d
2
nh ca d qua phép v t tâm I(1;2) t s k
1
2
=
Bài 7.12. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
(
)
(
)
x y
2 2
2 3 16
+ + =
. Hãy viết
phương trình ca đường tròn (C’) là nh ca (C) qua phép v t tâm I(1; 2) t s k = - 2.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
24
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
§8. PHÉP ĐNG DNG
A. KIN THC CN NM
1. Định nghĩa
Phép biến hình F gi là phép đồng dng t s k (k > 0) nếu vi hai đim bt kì M, N và nh M’, N’
tương ng ca chúng, ta luôn có M’N’ = k.MN
Nhn xét:
- Phép di hình là phép đồng dng t s 1.
- Phép v t t s k là phép đồng dng t s
k
- Nếu thc hin liên tiếp hai phép đồng dng thì được mt phép đồng dng.
- Mi phép đồng dng F t s k đều là hp thành ca mt phép v t V t s k và mt phép di hình
D.
2. Tính cht
Phép đồng dng t s k:
- Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t gia các đim y;
- Biến mt đường thng thành mt đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành đon
thng;
- Biến tam giác thành tam giác đồng dng vi tam giác đã cho và , biến góc thành góc bng nó;
- Biến mt đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k.R.
Đặt bit: Phép đồng dng có mt đim kép O duy nht là tích giao hoán ca mt phép v t và mt phép
quay có cùng tâm O. khi đó, kí hiu:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
O k O O k O k O
Z Q V V Q
, , , , , ,
. .
ϕ ϕ ϕ
= =
, O được gi là tâm đồng dng.
3. Hình đồng dng
Hai hình gi là đồng dng vi nhau nếu có phép đồng dng biến hình này thành hình kia
4. Biu thc to độ ca phép đồng dng
( )
I k
Z
, ,
ϕ
Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy, cho phép đồng dng
( )
I k
Z
, ,
ϕ
và M(x; y)
Gi
( )
I k
M x y Z M
, ,
'( '; ') ( )
ϕ
=
Khi tâm I trùng vi gc to độ O, to độ đim M’ là
(
)
( )
x k x y
y k x y
' cos sin
' sin cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
=
= +
Khi tâm
(
)
I x y
0 0
,
, to độ đim M’ là
x x k x x y y
y y k x x y y
0 0 0
0 0 0
' ( )cos ( )sin
' ( )sin ( )cos
ϕ ϕ
ϕ ϕ
=
= +
B. BÀI TP
Bài 8.1. Cho hình ch nht ABCD, AC và BD ct nhau ti I. Gi H, K, L, và J ln lượt là trung đim cùa
AD, BC, KC, và IC. Chng minh rng:
a) Hai hình thang JLKI và IHAB đồng dng vi nhau.
b) Hai hình thang JLKI và IHDC đồng dng vi nhau.
HD
Gii
a) Gi M là trung đim AB. Phép v t tâm
C, t s 2 biến hình thang JLKI thành
hình thang IKBA. Phép đối xng qua
đường thng IM biến hình thang IKBA
thành hình thang IHAB. Do đó phép
đồng dng có được bng cách thc hin
liên tiếp hai phép biến hình trên biến
hình thang JLKI thành hình thang IHAB.
T đó suy hai hình thang JLKI và
IHAB đồng dng vi nhau.
b) Tương t: Phép đối xng tâm I biến
hình thang IHDC thành hình thang
IKBA. Phép v t tâm C t s
1
2
biến
hình thang IKBA thành hình thang
JLKI. Do đó hai hình thang JLKI và
IHDC đồng dng vi nhau.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
25
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
M
B
C
D
A
I
K
J
L
H
Bài 8.2. Cho tam giác ABC. Xác định nh ca nó qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên
tiếp phép v t tâm B t s
1
2
và phép đối xng qua đường trung trc ca BC.
HD
Gii
Gi A’, C’ tương ng là trung đim ca AB
BC. Phép v t tâm B, t s
1
2
biến tam giác ABC
thành tam giác A’BC’. Phép đối xng qua đường
trung trc cnh BC biến tam giác A’BC’ thành
tam giác A’’CC’. Vy nh ca tam giác ABC qua
phép đồng đó là tam giác A”CC’.
B
A'
A
C'
A''
C
d
Bài 8.3. Trong mt phng Oxy, cho đường thng d có phương trình x + y – 2 = 0. Viế phương trình
đường thng d’ là nh ca d qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm I(-
1, -1) t s
k
1
2
=
và phép quay tâm O góc -45
0
.
HD
Gii
Gi d
1
nh ca d qua phép v t tâm I(-1, -1) t s k
1
2
=
. Vì d
1
song song hoc trng vi d nên phương
trình ca nó có dng: x + y + c = 0
Ly đim M(1, 1) thuc d,
I
V M M O d
1
1
,
2
: '
Vy phương trình ca d
1
: x + y = 0.
nh ca d
1
qua phép quay tâm O góc -45
0
đường thng Oy.
Vy phương trình ca d’: x = 0
Bài 8.4. Trong mt phng Oxy, cho đường thng d có phương trình:
x
2 2
=
. Hãy viết phương trình
đường thng d’ là nh ca d qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O
t s k
1
2
=
và phép quay tâm O góc quay 45
0
.
HD
Gii
Gi d
1
nh ca d qua phép v t tâm O t s k
1
2
=
thì phương trình ca d
1
:
x
2
=
Gi d’ là nh ca d
1
qua phép quay tâm O góc quay 45
0
. Ly
(
)
A
2,0
(
)
B
2, 2
thuc d
1
thì nh
ca nó qua phép quay nói trên là A’(1,1) và B’(2,0) thuc d’.
Vy phương trình d’: x + y – 2 = 0.
Bài 8.5. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là nh ca (C) qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
k = -2 và phép đối xng trc Ox.
HD
Gii
D thy bán kính ca (C’) là R’ = 4. Tâm I’ ca (C’) là nh ca tâm I(1,2) ca (C) qua phép đồng dng
nói trên.
( )
O
V I I
1
, 2
: (1,2) ( 2, 4)
Đ
Ox
: I I
1
( 2, 4) '( 2,4)
Vy phương trình đưng tròn (C’): (x + 2)
2
+ (y – 4)
2
= 16
Bài 8.6. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy, cho
0
45
ϕ
=
và k = 2.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
26
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
a) Viết biu thc to độ ca phép đồng dng
( )
O k
Z
, ,
ϕ
b) Viết phương trình đường tròn (C’) là nh ca đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 2x – 3 = 0 qua phép đồng dng
( )
O k
Z
, ,
ϕ
.
HD
Gii
a) Phép đồng dng
( )
( )
O k
O
Z Z M x y M x y
0
, ,
,2,45
: ( ; ) '( '; ')
ϕ
=
M’ có to độ
(
)
( )
( )
( )
x x y
x x y
y x y
y x y
0 0
0 0
' 2 cos45 sin 45
' 2
(*)
' 2 sin45 cos45
' 2
=
=
= +
= +
b)
( )
O
Z M x y C M x y C
0
,2,45
: ( ; ) ( ) '( '; ') ( ')
. T (*) ta có
( )
( )
2
4
2
4
x x y
y x y
= +
=
thay vào phương trình
đường tròn (C), ta có được:
(
)
(
)
x y x y
2 2
' ' 2 2 ' 2 2 ' 12 0
+ =
Vy phương trình đưng tròn (C’):
x y x y
2 2
2 2 2 2 12 0
+ =
Cách khác: Tâm và bán kính đường tròn (C) là I(1; 0), R = 2
Khi đó, ta có
( )
(
)
O
Z I C I x y C I
0
,2,45
: (1;0) ( ) '( '; ') ( ') ' 2; 2
và R’ = 2R = 4
Vy phương trình đưng tròn (C’):
(
)
(
)
x y
2 2
2 2 16
+ =
Bài 8.7. Trong mt phng vi h trc to độ vuông góc Oxy, cho đim I(1; 1) và đường tròn tâm I bán
kính 2. Viết phương trình ca đường tròn là nh ca đường tròn trên qua phép đồng dng có được bng
cách thc hên liên tiếp phép quay tâm O, góc 45
0
và phép v tm O, t s
2
.
HD
Gii
Phép đồng dng
( )
( )
O k
O
Z Z I I x y
0
, ,
, 2,45
: (1;1) '( '; ')
ϕ
=
I’ có to độ
(
)
( )
x x y
x x y
I
y x y
y x y
0 0
0 0
' 2 cos45 sin45
'
'(0;2)
'
' 2 sin 45 cos45
=
=
= +
= +
Vy phương trình ca đường tròn tâm I bán kính 2 là phương trình đường tròn tâm I’(0; 2) bán kính
2 2
. Phương trình đó là: x
2
+ (y – 2)
2
= 8.
Bài 8.8. Trong mt phng vi h to độ vuông góc Oxy, xét phép biến hình F biến mi đim M(x; y)
thành đim M’(2x – 1; – 2y + 3). Chng minh F là mt phép đồng dng.
HD
Gii
Ly đim N(x
1
; y
1
), thì đim N’(2x
1
– 1; -2y
1
+ 3) = F(N). Ta có
M’N’
2
= (2x
1
– 2x)
2
+ (–2y
1
+ 2y)
2
= 4[(x
1
– 2)
2
+ (y
1
– y)
2
] = 4MN
2
T đó suy ra vi hai đim M, N tu ý và M’, N’ ln lượt là nh ca chúng qua F ta có M’N’ = 2MN.
Vy F là mt phép đồng dng vi t s đồng dng là 2.
Bài 8.9. Cho đường tròn (O), đường kính AB = 2R. M là mt đim bt kì trên (O). Dng hình vuông
AMNP có các đỉnh theo chiu dương. Tìm qu tích các đim N.
HD
Gii
Ta có
AN AM
2=
và góc (AM,AN) = 45
0
Phép quay
( )
A
Q M M
0
,45
: '
và phép v t
( )
A
V M N
, 2
: '
Suy ra:
( ) ( )
( )
A
A A
Z V Q M N
00
,45
, 2,45 , 2
:=
Vy M thuc đường tròn (O), đường kính AB =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
27
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
2R nên N thuc đường tròn (O’) là nh ca (O)
qua phép đồng dng
( )
A
Z
0
, 2,45
có tâm O’ là trung
đim ca cung AB và bán kính
R R
' 2
=
O
O'
M'
M
B
A
N
P
Bài 8.10. Chng t rng phép đồng dng F biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì trng tâm, trc
tâm, tâm đường tròn ngoi tiếp ca tam giác ABC ln lượt thành trng tâm, trc tâm, tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác A’B’C’.
HD
Gii
- Gi D là trung đim ca BC thì phép đồng dng F biến đim D thành đim D’ ca đon thng B’C’và
vì thế trung tuyến AD ca tam giác ABC biến thành trung tuyến A’D’ ca tam giác A’B’C’. Đối vi
hai trung tuyến còn li cũng thế. Vì trng tâm tam giác là giao đim ca các đường trung tuyến nên
trng tâm G ca tam giác ABC biến thành trng tâm G’ ca A’B’C’.
- Gi Ah là đường cao ca tam giác ABC
H BC
( )
. Khi đó phép đồng dng F biến đường thng AH
thành đường thng A’H’.
AH BC
nên
A H B C
' ' ' '
. Nói cách khác A’H’ là đường cao ca tam
giác A’B’C’. Đối vi hai đường cao còn li ta cũng làm như thế. Vì trc tâm là giao đim ca các
đường cao nên trc tâm ca tam giác ABC thành trc tâm ca tam giác A’B’C’.
- Gi O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC thì OA = OB = OC nên nếu đim O biến thành O’
thì O’A’ = O’B’ = O’C’ = kOA = kOB = kOC. Do đó O’ là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A’B’C’.
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 8.12. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là nh ca (C) qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
k = 2 và phép đối xng trc Oy.
Bài 8.13. Trong mt phng to độ Oxy, cho đường tròn tâm I(1; -3) bán kính 2. Viết phương trình nh ca
đường tròn tâm (I; 2) qua phép đồng dng có được bng cách thc hiên liên tiếp phép v t tâm O t s 3
và phép đối xng qua trc Ox.
Bài 8.14. Cho tam giác ABC vuông ti A, AH là đường cao k t A. Tìm mt phép đồng dng biến tam
giác HBA thành tam giác ABC.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
28
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
ÔN TP CHƯƠNG I
Bài 1. Cho lc giác đều ABCDEF tâm O. Tìm nh ca tam giác AOF
a) Qua phép tnh tiến theo vectơ
AB
b) Qua phép đối xng qua đường thng BE
c) Qua phép quay tâm O góc 120
0
.
HD
Gii
a) Phép tnh tiến theo vectơ
AB
biến tam
giác AOF thành tam giác BCO
b) Phép đối xng qua đường thng BE biến
tam giác AOF thành tam giác DOC
c) Phép quay tâm O góc 120
0
biến tam giác
AOF thành tam giác COB.
F
E
D
C
B
A
O
Bài 2. Trong mt phng to độ Oxy, cho đim A(-1;2) và đường thng d: 3x + y + 1 = 0. Tìm nh ca A
và d
a) Qua phép tnh tiến theo vectơ
v
(2;1)
b) Qua phép đối xng trc Oy
c) Qua phép đi xng qua gc to độ d) Qua phép quay tâm O góc 90
0
HD
Gii
Gi A’, d’ ln lượt là nh ca A và d qua các phép biến hình trên
a) A’(1; 3) và d’: 3x + y – 6 = 0 b) A’(1; 2) và d’: 3x – y – 1 = 0
c) A’(1; -2) và d’: 3x + y – 1 = 0 d) A’(-2; -1) và d’: x – 3y – 1 = 0.
Bài 3. Trong mt phng to độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3; -2) và bán kính R = 3
a) Viết phương trình ca đường tròn đó.
b) Viết phương trình nh ca đường tròn (I; 3) qua phép tnh tiến theo vectơ
v
( 2;1)
.
c) Viết phương trình nh ca đường tròn (I; 3) qua phép đối xng trc Ox.
d) Viết phương trình nh ca đường tròn (I; 3) qua phép đối xng gc to độ.
HD
Gii
a) Phương trình đường tròn (C): (x – 3)
2
+ (y + 2)
2
= 9. Gi (C’) nh ca đường tròn qua các phép
biến hình trên.
b)
v
T C C
( ) ( ')
suy ra (C’): (x – 1)
2
+ (y + 1)
2
= 9.
c) Đ
Ox
(C)
(C’), suy ra (C’): (x – 3)
2
+ (y – 2)
2
= 9.
d) Đ
O
(C)
(C’), suy ra (C’): (x + 3)
2
+ (y – 2 )
2
= 9.
Bài 4. Cho hình ch nh ABCD. Gi O là tâm đối xng ca nó. Gi I, F, J, E ln lượt là trung đim ca
các cnh AB, BC, CD, DA. Tìm nh ca tam giác AEO qua phép đồng dng có được bng cách thc hin
liên tiếp phép đối xng qua đường thng IJ và phép v t tâm B, t s 2.
HD
Gii
Phép đối xng qua đường thng IJ biến tam giác
AEO thành tam giác BFO. Phép v t tâm B t s 2
biến tam giác BFO thành tam giác BCD. Vy
phép đồng dng trên biến tam giác AEO thành
tam giác BCD.
E
D
C
B
A
F
O
J
I
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
29
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Bài 5. Cho hai đim A, Bđường tròn tâm O không có đim chung vi đường thng AB. Qua mi
đim M chy trên đường tròn (O) dng hình bình hành MABN.
a) Chng minh rng đim N thuc mt đường tròn xác định.
b) Tìm qu tích trng G ca tam giác ABM.
HD
Gii
a)
MN AB
=
không đổi, nên có th xem N
nh ca đim M qua phép tnh tiến theo
vectơ
AB
. Do đó khi M chy trên đường
tròn (O) thì N chy trên đường tròn (O’) là
nh ca (O) qua phép tnh tiến theo vectơ
AB
.
b) Gi I là trung đim ca AB và G là trng
tâm ca tam giác ABC thì
IG IM
1
3
=
Vy
V I
1
,
3
biến đim M thành đim G. T
đó suy ra qu tích đim G là đường tròn nh
ca (O; R) qua phép v t
V I
1
,
3
.
M
N
A
B
I
O
O'
G
Bài 6. Cho hai đim phân bit A, B và đường thng d song song vi đường thng AB. Đim C chy trên
đường thng d. Tìm tp hp các trng tâm ca tam giác ABC.
HD
Gii
Gi I là trung đim ca AB, khi đó I c định và trng tâm G ca tam giác ABC thuc đường thng CI sao
cho
IG IC
1
3
=
. Do đó G là nh ca C qua
V I
1
,
3
Vy khi C chy trên đường thng d thì G chy trên đường thng d’ là nh ca d qua phép
V I
1
,
3
A
B
I
C
G
d'
d
Bài 7. Cho đường tròn (O) đim I không nm trên đưng tròn đó. Vi mi đim A thay đổi trên đường
tròn, dng hình vuông ABCD có tâm I.
a) Tìm qu tích đim C
b) Tìm qu tích mi đim B và D
c) Khi đim I trùng vi O, có nhn xét gi v ba quch trên ?
HD
Gii
a) Phép đối xng tâm Đ
I
biến đim A thành
đim C. Vy qu tích đim C là đường
tròn (O
1
) là nh ca đường tròn (O) qua
phép đối xng đó.
b) Phép quay Q tâm I góc quay
2
π
biến đim
A thành đim B và phép quay Q’ tâm I góc
quay
2
π
biến đim A thành đim D.
Suy ra qu tích B và D ln lượt là
đường tròn (O
2
), (O
3
) là nh ca đường
tròn (O) qua phép quay Q và Q’.
c) Khi I trùng vi O thì O
1
, O
2
, O
3
cũng
trùng vi O nên ba qu tích nói trên đều
đường tròn (O).
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
30
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
D
C
B
A
I
O
O
2
O
3
O
1
Bài 8. Cho tam giác ABC và các đim M, N, P ln lượt là trung đim các cnh BC, CA và AB.
a) Xét bn tam giác APN, PBM, NMC, MNP. Tìm mt phép di hình biến tam giác APN ln lượt thành
ba tam giác còn li.
b) Phép v t nào biến tam giác ABC thành tam giác MNP ?
HD
Gii
a) Phép tnh tiến theo
AP
T
biến tam giác APN
thành tam giác PBM.
Phép tnh tiến theo
AN
T
biến tam giác APN
thành tam giác NMC.
Gi J là trung đim ca PN. Phép đối xng
tâm Đ
J
biến tam giác APN thành tam giác
MNP
b) Gi G là trng tâm ca tam giác ABC
Ta có
GM GA GN GB
1 1
,
2 2
= =
GP GC
1
2
=

. Vy phép v t tâm G, t s k
=
1
2
biến tam giác ABC thành tam giác
MNP.
B
C
N
P
A
G
J
M
Bài 9. Cho đường (O; R) và đim A c định. Mt dây cung BC thay đổi ca (O; R) độ dài không đổi
BC = m. Tìm qu tích đim G sao cho
GA GB GC
0
+ + =

.
HD
Gii
Gi I là trung đim ca BC. ta có
GA GB GC
0
+ + =
khi và ch khi
AG AI
2
3
=
, tc
là phép v t tâm A t s
2
3
biến đim I thành
đim G.
Trong tam giác OIB, ta có
m
OI OB IB R R
2
2 2 2
'
2
= = =
Nên qu tích đim I là đường tròn (O; R’) hoc là
O (nếu ly m = 2R). Do đó qu tích đim G là nh
ca đim I qua phép v t đó.
C
B
A
I
O
G
Bài 10. Cho đường thng dđim G không nm trên d. Vi hai đim A, B thay đổi trên d, ta ly đim C
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
31
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
sao cho G là trng tâm tam giác ABC. Tìm qu tích đim C.
HD
Gii
Gi M là trung đim ca AB thì phép v t V tâm G t s k = - 2 biến đim M thành đim C. Vì M di
chuyn trên d nên qu tích ca C là nh ca d qua phép v t V.
BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 11. Trong mt phng to độ Oxy, cho các đim A(1;1), B(0;3), C(2;4). Xác định nh ca tam giác
ABC qua các phép biến hình sau:
a) Phép tnh tiến theo vectơ
u
(2;1)
=
b) Phép quay tâm O góc 90
0
c) Phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s k = - 2 và phép tnh
tiến theo vectơ
v
(1;2)
=
.
d) .
Bài 12. Cho hình vuông ABCD, tâm O. V hình vuông AOBE.
a) Tìm nh ca hình vuông AOBE qua phép quay tâm A, góc (AO,AD)
b) Tìm phép biến hình biến hình vuông AOBE thành hình vuông ADCB
Bài 13. Trong mt phng Oxy. Cho
v
(2; 1)
=
, đường thng (d): 2x -3y + 3 = 0 và (d
1
): 2x – 3y – 5 = 0.
a) Viết phương trình ca đường thng (d’) là nh ca (d) qua
v
T
.
b) Tìm to độ ca vectơ
w
có giá vuông góc vi đường thng (d) để (d
1
) là nh ca (d) qua
w
T
.
Bài 14. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Ly mt đim M trên đường tròn. Gi M’ là nh ca M qua
phép tâm O góc quay 30
0
và M” là nh ca M’qua phép đối xng qua đường thng OM. Chng minh
rng OM’M” là tam giác đều.
Bài 15. Cho hình vuông ABCD tâm O. M, N ln lượt là trung đim ca AB và AO. Tìm nh ca tam giác
AMN qua phép quay tâm O góc quay 90
0
.
Bài 16. Trong mp Oxy cho đường thng d: x + y – 2 = 0. Viết phương trình đường thng d’ là nh ca d
qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm I(-1; -1) t s
k
1
2
=
và phép
quay tâm O góc -45
0
.
Bài 17. Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4. Hãy viết phương trình đường tròn
(C’) là nh ca (C) qua phép đồng dng có được bng cách phép v t tâm O t s k = -2 và phép
v
T
vi
v
(2; 1)
=
.
Bài 18. Trong mp Oxy, cho đim I(1; 1) và đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình ca đường
tròn là nh ca đường tròn trên qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm
O góc 45
0
và phép v t tâm O t s
k
2
=
.
Bài 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O vi B, D là 2 đim c định, đim A di động trên đường thng
vuông góc vi BC. Tìm quĩ tích đim C.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
32
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
CHƯƠNG I. PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DNG TRONG MT PHNG
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào có vô s tâm đối xng ?
A. Đường elip. B. Hình lc giác đều.
C. Hai đường thng song song. D. Hai đường thng ct nhau.
Câu 2: Cho hai đường thng song song
d
d
. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến d thành
d
?
A. Vô s. B. Mt. C. Không có. D. Hai.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng d có phương trình
2 3 0.
x y
=
Viết phương trình
( )
C
nh ca đường tròn
2 2
( ): 10 4 27 0
C x y x y
+ + =
qua phép phép đối xng trc d.
A.
(
)
(
)
2 2
1 4 2.
x y
+ + + =
B.
(
)
(
)
2 2
1 4 2.
x y
+ =
C.
(
)
(
)
2 2
5 2 16.
x y + =
D.
(
)
(
)
2 2
2 3 4.
x y
+ =
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
2;1
v =
đim
(
)
4;5 .
M
Trong các đim dưi đây, M là nh ca
đim nào dưới đây qua phép tnh tiến theo vectơ
.
v
A.
(
)
4
3;3 .
M
B.
(
)
3
2;6 .
M
C.
(
)
1
2;4 .
M
D.
(
)
2
6;6 .
M
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;1
I
đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình ca
đường tròn nh ca đường tròn trên qua phép đồng dng được bng ch thc hên liên tiếp phép
quay tâm O, góc 45
0
và phép v t tâm O, t s
2.
A.
(
)
(
)
2 2
1 1 4.
x y
+ =
B.
(
)
(
)
2 2
1 2 8.
x y
+ + =
C.
(
)
2
2
2 8.
x y
+ =
D.
(
)
2
2
2 8.
x y
+ =
Câu 6: Hình gm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trc đối xng ?
A. Mt. B. Vô s. C. Hai. D. Không có.
Câu 7: Cho hình ch nht O tâm đối xng. Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc
,0 2 ,
α α π
biến hình ch nht trên thành chính nó ?
A. Không có. B. Bn. C. Hai. D. Ba.
Câu 8: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đim
(
)
; .
M x y
Tìm ta độ nh ca M qua phép đối xng trc
Ox.
A.
(
)
; .
x y
B.
(
)
; .
y x
C.
(
)
; .
x y
D.
(
)
; .
y x
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xng ?
A. Hình gm mt đường tròn và mt tam giác đều ni tiếp.
B. Hình lc giác đều.
C. Hình gm mt hình vuông và đường tròn ni tiếp.
D. Hình gm mt đường tròn và mt hình ch nht ni tiếp.
Câu 10: Mnh đềo dưới đây đúng ?
A. Phép đối xng tâm có đúng mt đim biến thành chính nó.
B. Phép đối xng tâm có hai đim biến thành chính nó.
C. Phép đối xng tâm không có đim nào biến thành chính nó.
D. Phép đối xng tâm có vô s đim biến thành chính nó.
Câu 11: Hình gm hai đường tròn phân bit có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xng ?
A. Vô s. B. Không có. C. Mt. D. Hai.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;3 .
M
Trong các đim dưi đây, M nh ca đim nào
dưới đây qua phép đối xng trc
.
Oy
A.
(
)
4
2;3 .
M
B.
(
)
3
3; 2 .
M
C.
(
)
2
3;2 .
M
D.
(
)
4
2; 3 .
M
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
33
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Câu 13: Mnh đềo dưới đây sai ?
A. Hai hình ch nht bt kì luôn đồng dng. B. Hai đường tròn bt kì luôn đồng dng.
C. Hai đường thng bt kì luôn đồng dng. D. Hai hình vuông bt kì luôn đồng dng.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;5
M
đường thng d có phương trình
2 4 0.
x y
+ =
Tìm
ta độ nh ca M qua phép đối xng trc d.
A.
(
)
2;1 .
B.
(
)
1;3 .
C.
(
)
3;2 .
D.
(
)
3;1 .
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2.
x
=
Trong bn đường thng cho bi các phương
trình sau đường thng nào là nh ca
qua phép đối xng tâm O ?
A.
2.
x
=
B.
2.
y
=
C.
2.
y
=
D.
2.
x
=
Câu 16: Hình vuông có my trc đối xng ?
A. 2. B. 1. C. Vô s. D. 4.
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;4 .
M
Hi phép v t tâm O t s
2
k
=
biến đim M
thành đim nào trong các đim dưới đây ?
A.
(
)
8;4 .
H
B.
(
)
4; 8 .
I
C.
(
)
4;8 .
H
D.
(
)
4; 8 .
J
Câu 18: Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng d phương trình
2 0.
x y
+ =
Viế phương trình
đường thng
d
nh ca d qua phép đồng dng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
(
)
1; 1
I
t s
k
1
2
=
và phép quay tâm O góc
0
45 .
A.
2 1 0.
x y
+ =
B.
0.
y
=
C.
0.
x y
+ =
D.
0.
x
=
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
1;2
v =
đim
(
)
2;5 .
M
Trong các đim dưới đây, đim nào
nh ca đim M qua phép tnh tiến theo vectơ
.
v
A.
(
)
3
1;6 .
M
B.
(
)
2
4;7 .
M
C.
(
)
4
3;1 .
M
D.
(
)
1
3;7 .
M
Câu 20: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;3 .
M
Trong các đim dưới đây, đim nào là nh ca đim
M qua phép đối xng qua đường thng
0.
x y
=
A.
(
)
2; 3 .
P
B.
(
)
3; 2 .
Q
C.
(
)
2;3 .
K
D.
(
)
3;2 .
N
Câu 21: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đim
(
)
; .
M x y
Tìm ta độ nh ca M qua phép đối xng trc
Oy.
A.
(
)
; .
y x
B.
(
)
; .
x y
C.
(
)
; .
x y
D.
(
)
; .
y x
Câu 22: Mnh đềo dưới đây sai?
A. Phép di hình là mt phép đồng dng. B. Phép đồng dng là mt phép di hình.
C. Phép v t là mt phép đồng dng. D. Có phép v t không phi là phép di hình.
Câu 23: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:3 2 1 0.
d x y
=
Tìm nh ca đường thng d qua phép
đối xng tâm
.
O
A.
3
:3 2 1 0.
d x y
+ =
B.
1
:3 2 1 0.
d x y
+ =
C.
4
:3 2 1 0.
d x y
+ + =
D.
2
:3 2 1 0.
d x y
=
Câu 24: Có bao nhiêu đim biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc
2 ,
k k
α π
là mt s nguyên ?
A. Mt. B. Vô s. C. Không có. D. Hai.
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng d phương trình
x
2 2
=
. Hãy viết phương trình
đường thng
d
nh ca d qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O
t s
k
1
2
=
và phép quay tâm O góc quay
0
45 .
A.
2 0.
x y
+ + =
B.
2 0.
y
=
C.
2 0.
x y
+ =
D.
2 3 0.
x y
+ =
Câu 26: Mnh đềo dưới đây đúng ?
A. Đường tròn là hình có vô s trc đối xng.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
34
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
B. Mt hình có vô s trc đối xng thì hình đó phi là hình gm hai đường thng vuông góc.
C. Mt hình có vô s trc đối xng thì hình đó phi là đường tròn.
D. Mt hình có vô s trc đối xng thì hình đó phi là hình gm nhng đường tròn đồng tâm.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 4 0.
x y
+ =
Hi trong bn đường thng cho bi
các phương trình sau đường thng nào có th biến thành
qua mt phép đối xng tâm ?
A.
2 2 3 0.
x y
+ =
B.
2 4 0.
x y
+ =
C.
1 0.
x y
+ =
D.
2 2 1 0.
x y
+ =
Câu 28: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;5 .
M
Trong các đim dưới đây, đim nào là nh ca đim
M qua phép đối xng trc
.
Ox
A.
(
)
3
2;3 .
M
B.
(
)
4
3; 2 .
M
C.
(
)
2
2; 5 .
M
D.
(
)
1
3;2 .
M
Câu 29: Cho tam giác đều tâm O. Hi có bao nhiêu phép quay tâm O góc
,0 2 ,
α α π
biến tam giác
trên thành chính nó ?
A. Hai. B. Bn. C. Ba. D. Mt.
Câu 30: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
2 2
( ) : 1 2 4.
C x y
+ + =
Hi phép v t tâm O t s
2
k
=
biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ?
A.
(
)
(
)
2 2
2 4 16.
x y+ + + =
B.
(
)
(
)
2 2
4 2 16.
x y + =
C.
(
)
(
)
+ + =
2 2
2 4 16.
x y
D.
(
)
(
)
2 2
4 2 4.
x y
+ =
Câu 31: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
: 2 0.
d x y
+ =
Hi phép di hình được bng cách
thc hin liên tiếp phép đối xng tâm O phép tnh tiến theo vectơ
(
)
3;2
v =
biến d thành đường thng
nào trong các đường thng có phương trình dưới đây ?
A.
3 3 2 0.
x y
+ =
B.
3 0.
x y
+ =
C.
2 0.
x y
+ + =
D.
2 0.
x y
+ =
Câu 32: Mnh đềo dưới đây sai ?
A. Phép đối xng tâm biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
B. Phép tnh tiến biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
C. Phép đối xng trc biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
D. Phép v t biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
Câu 33: Phép di nh nào dưới đây không tính cht “Biến mt đường thng thành đường thng song
song hoc trùng vi nó ?
A. Phép tnh tiến. B. Phép đối xng trc. C. Phép đối xng tâm. D. Phép v t.
Câu 34: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến mt đường tròn cho trước thành chính nó ?
A. Vô s. B. Mt. C. Hai. D. Không có.
Câu 35: Mnh đềo dưới đây đúng ?
A. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc s được mt phép đối xng trc.
B. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
C. Thc hin liên tiếp phép quay và phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
D. Thc hin liên tiếp phép đối xng qua tâm và phép đối xng qua trc s được mt phép đối xng
qua tâm.
Câu 36: Trong mt phng
Oxy
, cho đưng tròn
: 2 3 0.
d x y
+ =
Hi phép v t tâm O t s
2
k
=
biến d
thành đường thng nào trong các đường thng có phương trình dưới đây ?
A.
2 3 0.
x y
+ =
B.
4 2 5 0.
x y
+ =
C.
2 6 0.
x y
+ =
D.
4 3 0.
x y
=
Câu 37: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
: 2 0.
d x y
+ =
Hi phép v t tâm O t s
2
k
=
biến d
thành đường thng nào trong các đường thng có phương trình dưới đây ?
A.
4 0.
x y
+ + =
B.
2 2 0.
x y
+ =
C.
4 0.
x y
+ =
D.
4 0.
x y
+ =
Câu 38: Cho hai đường thng ct nhau
d
d
. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến d thành
d
?
A. Mt. B. Hai. C. Vô s. D. Không có.
Câu 39: Cho lc giác đu
ABCDEF
tâm O, gi I, J ln lượt trung đim ca AB CD nh v bên.
Tìm mt phép di hình biến tam giác
AIF
thành tam giác
.
CJB
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
35
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
J
I
F
E
D
C
B
A
O
A. Phép tnh tiến theo vectơ
.
AC

B. Phép quay tâm B góc
0
120 .
C. Phép quay tâm O góc
0
120 .
D. Phép đối xng qua trc BO.
Câu 40: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phi là phép di hình ?
A. Phép đối xng trc. B. Phép đồng nht.
C. Phép v t t s
1.
D. Phép chiếu vuông góc lên mt đường thng.
Câu 41: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
2 2
( ): 2 2 4.
C x y
+ =
Hi phép đồng được bng
cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
k
=
và phép quay tâm O góc
0
90
biến (C) thành đường
tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ?
A.
(
)
(
)
2 2
1 1 1.
x y
+ =
B.
(
)
(
)
2 2
2 2 4.
x y
+ =
C.
(
)
(
)
2 2
2 1 4.
x y
+ + =
D.
(
)
(
)
2 2
1 1 1.
x y
+ + =
Câu 42: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
( 2;3)
v
=
đường thng d có phương trình
x y
3 5 3 0
+ =
.
Viết phương trình đường thng
d
nh ca d qua phép tnh tiến theo vectơ
v
.
A.
3 5 24 0.
x y
+ =
B.
3 5 16 0.
x y
+ =
C.
2 0.
x y
+ + =
D.
3 5 24 0.
x y
+ =
Câu 43: Cho hình vuông
ABCD
tâm O. Xét phép quay Q tâm quay O góc quay
ϕ
. Vi giá tr nào
dưới đây ca
ϕ
, phép quay Q biến hình vuông
ABCD
thành chính nó ?
A.
.
6
π
ϕ
=
B.
.
3
π
ϕ
=
C.
.
4
π
ϕ
=
D.
.
2
π
ϕ
=
Câu 44: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;4 .
M
Hi phép đồng dng có được bng cách thc hin
liên tiếp phép v t tâm O t s
1
2
k
=
và phép đối xng qua trc Oy biến đim M thành đim nào trong các
đim dưới đây ?
A.
(
)
1;2 .
N
B.
(
)
1;2 .
M
C.
(
)
2;4 .
P
D.
(
)
1; 2 .
Q
Câu 45: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng d phương trình
2 3 0.
x y
=
Viếi phương trình
đường thng
nh ca
: 3 11 0
x y
+ =
qua phép đối xng trc d.
A.
3 7 0.
x y
=
B.
3 17 0.
x y
+ =
C.
3 17 0.
x y
+ + =
D.
3 2 15 0.
x y
+ =
Câu 46: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;1 .
M
Trong bn đim sau đim nào nh ca M qua phép
quay tâm O, góc
0
45
?
A.
(
)
1;0 .
Q
B.
(
)
0; 2 .
N
C.
(
)
1;1 .
K
D.
(
)
2;0 .
P
Câu 47: Cho tam giác nh tâm O. Hi có bao nhiêu phép quay m O góc
,0 2 ,
α α π
biến hình
vuông trên thành chính nó ?
A. Bn. B. Hai. C. Ba. D. Mt.
Câu 48: Mnh đềo dưới đây sai ?
A. Có mt phép tnh tiến biến mi đim thành chính nó.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
36
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
B. Có mt phép v t biến mi đim thành chính nó.
C. Có mt phép đối xng trc biến mi đim thành chính nó.
D. Có mt phép quay biến mi đim thành chính nó.
Câu 49: Trong mt phng
Oxy
, cho các đim
(
)
(
)
3;2 , 4;5
A B
(
)
1;3 .
C
Gi tam giác
A B C
nh ca tam giác ABC qua phép di hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay tâm O góc
0
90
và phép đối xng qua trc Ox. Tìm to độ các đỉnh ca tam giác
.
A B C
A.
(
)
(
)
(
)
2; 3 , 5; 4 , 3; 1 .
A B C
B.
(
)
(
)
(
)
2; 3 , 4;5 , 1;3 .
A B C
C.
(
)
(
)
(
)
2;3 , 5;4 , 3; 1 .
A B C
D.
(
)
(
)
(
)
2;3 , 5;4 , 3;1 .
A B C
Câu 50: Trong các hình dưới đây, hình nào có bn trc đối xng ?
A. Hình vuông. B. Hình ch nht. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 51: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
: 2 0.
d x y
=
Hi phép đồng được bng cách thc
hin liên tiếp phép v t tâm O t s
2
k
=
phép đối xng qua trc Oy biến d thành đường thng nào
trong các đường thng có phương trình dưới đây ?
A.
2 2 0.
x y
+ =
B.
2 0.
x y
=
C.
4 0.
x y
=
D.
2 0.
x y
+ =
Câu 52: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;1 .
M
Hi phép di hình có được bng cách thc hin liên
tiếp phép đối xng m O phép tnh tiến theo vectơ
(
)
2;3
v
=
biến M thành đim nào trong các đim
dưới đây ?
A.
(
)
2;0 .
P
B.
(
)
4;4 .
H
C.
(
)
1;3 .
K
D.
(
)
0;2 .
Q
Câu 53: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:3 2 1 0.
d x y
+ =
Tìm nh ca đường thng d qua
phép đối xng trc
.
Ox
A.
2
:3 2 1 0.
d x y
+ =
B.
4
:3 2 1 0.
d x y
=
C.
3
: 3 2 1 0.
d x y
+ =
D.
1
:3 2 1 0.
d x y
+ + =
Câu 54: Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
2; 1
v
=
đim
(
)
3;2 .
M
Trong các đim dưới đây, đim nào
nh ca đim M qua phép tnh tiến theo vectơ
.
v
A.
(
)
1
1;1 .
M
B.
(
)
2
5;3 .
M
C.
(
)
3
1;1 .
M
D.
(
)
4
1; 1 .
M
Câu 55: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 1 0.
d x y
+ =
Tìm ta độ ca vectơ
v
để phép tnh
tiến theo
v
biến d thành chính nó.
A.
(
)
2;1 .
v
=
B.
(
)
2; 1 .
v
=
C.
(
)
1;2 .
v
=
D.
(
)
1;2 .
v
=
Câu 56: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn (C):
(
)
(
)
2 2
1 2 4.
x y
+ =
Hãy viết phương trình đưng
tròn (C’) nh ca (C) qua phép đồng dng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s
2
k
=
và phép đối xng trc Ox.
A.
(
)
(
)
2 2
1 2 16.
x y + =
B.
(
)
(
)
2 2
2 4 16.
x y + + =
C.
(
)
(
)
2 2
2 4 16.
x y
+ =
D.
(
)
(
)
2 2
2 4 16.
x y
+ + =
Câu 57: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
1;2
I
(
)
2;3 .
M
Trong bn đim sau đim nào là nh ca M
qua phép đối xng tâm I ?
A.
(
)
5; 4 .
P
B.
(
)
1;3 .
J
C.
(
)
0;1 .
H D.
(
)
2;1 .
K
Câu 58: Cho hình vuông
ABCD
tâm O. Tìm nh ca đường thng BC qua phép quay tâm O góc
0
90 .
A.
.
CD
B.
.
AC
C.
.
BA
D.
.
AD
Câu 59: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến mt hình vuông thành chính nó ?
A. Bn. B. Mt. C. Hai. D. Vô s.
Câu 60: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến mt đường thng cho trước thành chính nó ?
A. Không có. B. Vô s. C. Chhai. D. Ch có mt.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
37
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Câu 61: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn (C) phương trình
x y x y
2 2
2 4 4 0
+ + =
. Tìm nh
ca (C) qua phép tnh tiến theo vectơ
( 2;3).
v
=
A.
2 2
( 1) ( 1) 9.
x y
+ + =
B.
2 2
( 1) ( 1) 9.
x y
+ + =
C.
2 2
( 1) ( 1) 9.
x y
+ =
D.
2 2
( 2) ( 1) 9.
x y
+ + =
Câu 62: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
2 2
( ): 1 2 4.
C x y
+ + =
Hi phép di hình được
bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc Oy phép tnh tiến theo vectơ
(
)
2;3
v
=
biến (C)
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ?
A.
(
)
(
)
2 2
2 3 4.
x y
+ =
B.
(
)
(
)
2 2
2 6 4.
x y
+ =
C.
(
)
(
)
2 2
1 1 4.
x y
+ =
D.
2 2
4.
x y
+ =
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62
A
B
C
D
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
38
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
ĐỀ ÔN KIM TRA 15 PHÚT
ĐỀ 1
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 3 5 0.
d x y
+ =
Tìm nh ca đường thng d qua phép
v t tâm O t s
=
2.
k
A.
=
2 3 10 0.
x y
B.
+ =
2 3 10 0.
x y
C.
=
3 2 11 0.
x y
D.
=
2 3 7 0.
x y
Câu 2: Trong hình vuông
ABCD
tâm O. Gi
, , ,
M N P Q
ln lượt là trung đim ca
, ,
BO AO OD
OC
như hình v bên. Tìm nh ca t giác
ABMN
qua phép đối xng tâm O.
Q
P
N
M
O
D
C
B
A
A. T giác
.
NMQP
B. T giác
.
CAQP
C. T giác
.
CDPQ
D. T giác
.
CDNM
Câu 3: Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm O như nh v bên. Tìm nh ca tam giác
AFO
qua phép tnh
tiến theo vectơ

.
ED
O
F
E
D
C
B
A
A.
.
BED
B.
.
BOC
C.
.
OCD
D.
.
FED
Câu 4: Trong mt phng
,
Oxy
cho đim
(
)
4; 2
M
(
)
1;1 .
I
Biết
( )
֏
, 1
: .
I
V N M
Tìm ta độ đim
.
N
A.
(
)
2; 3 .
N
B.
(
)
2; 4 .
N
C.
(
)
4;2 .
N
D.
(
)
1; 1 .
N
Câu 5: Trong mt phng
,
Oxy
cho đim
(
)
4;2
H
đường thng d phương trình
+ =
2 3 0.
x y
Biết
֏
: ,
d
Ñ H K
tìm ta độ đim
.
K
A.
(
)
2; 2 .
K
B.
(
)
2;4 .
K
C.
(
)
0;2 .
K
D.
(
)
2;0 .
K
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
, cho các đim
(
)
(
)
1;3 , 4; 2
A B
(
)
1;5 .
C
Biết
: ,
AB
T D C
֏
tìm ta độ
đim
.
D
A.
(
)
3; 5 .
D
B.
(
)
2;0 .
D
C.
(
)
2;10 .
D
D.
(
)
2;3 .
D
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
+ + + =
2 2
( ): 4 6 4 0.
C x y x y
Tìm nh
( )
C
ca đường
tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay
0
90 .
A.
+ + =
2 2
( ): 6 4 4 0.
C x y x y
B.
+ + + =
2 2
( ): 6 4 4 0.
C x y x y
C.
(
)
(
)
+ =
2 2
( ): 3 2 3.
C x y
D.
(
)
(
)
+ + + =
2 2
( ): 3 2 9.
C x y
Câu 8: Mnh đềo dưới đây sai ?
A. Phép đối xng trc biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
B. Phép tnh tiến biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
C. Phép đối xng tâm biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
D. Phép v t biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
Câu 9: Hình gm hai đường tròn phân bit có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xng ?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
39
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
A. Vô s. B. Hai. C. Không có. D. Mt.
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(
)
2;3
A
đường tròn (C) có tâm
(
)
2; 2
I
, bán kính
=
5.
R
Tìm nh ca đường tròn (C) qua phép tnh tiến theo vectơ

.
AO
A.
(
)
+ + =
2
2
5 5.
x y
B.
(
)
+ + =
2
2
5 25.
x y
C.
(
)
(
)
+ + + =
2 2
2 3 5.
x y
D.
(
)
+ + =
2
2
5 5.
x y
ĐỀ 2
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đim
(
)
(
)
5;4 , 2;3 .
A B
Tìm nh ca đường thng
AB
qua phép
v t tâm O t s
=
1.
k
A.
=
7 23 0.
x y
B.
+ =
1 0.
x y
C.
+ =
7 23 0.
x y
D.
+ =
7 23 0.
x y
Câu 2: Trong hình vuông
ABCD
tâm O. Gi
,
M N
ln lượt trung đim ca
AB
AO
như hình v
bên. Tìm nh ca tam giác
AMN
qua phép v t tâm
A
t s
=
2.
k
N
M
O
D
C
B
A
A.
.
OBC
B.
.
ABC
C.
.
ABO
D.
.
AMN
Câu 3: Cho lc giác đều
ABCDEF
tâm O như hình v bên. Tìm nh ca tam giác
ABC
qua
( )
0
,120
.
O
Q
O
F
E
D
C
B
A
A.
.
DEF
B.
.
EFA
C.
.
CDE
D.
.
FAB
Câu 4: Trong mt phng
,
Oxy
cho đim
(
)
2; 3
H
(
)
4;1 .
I
Biết
( )
֏
, 2
: .
I
V K H
Tìm ta độ đim
.
K
A.
3
1; .
2
K B.
(
)
7; 3 .
K
C.
(
)
4;6 .
K
D.
(
)
5;3 .
K
Câu 5: Trong mt phng
,
Oxy
cho đim
(
)
3;4
M
đường thng d phương trình
+ =
2 3 0.
x y
Biết
֏
: ,
d
Ñ M N
tìm ta độ đim
.
N
A.
(
)
3; 4 .
N
B.
(
)
2;3 .
N
C.
(
)
7;2 .
N
D.
(
)
1;6 .
N
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
+ =
:3 2 5 0.
d x y
Tìm ta độ ca vectơ
v
để phép tnh
tiến theo
v
biến d thành chính nó.
A.
(
)
=
3;2 .
v
B.
(
)
=
1;2 .
v
C.
(
)
=
2; 3 .
v
D.
(
)
=
2;3 .
v
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
+ + =
2 2
( ): 4 2 4 0.
C x y x y
Tìm nh ca đường tròn
(C) qua phép quay tâm O, góc quay
0
90 .
A.
+ =
2 2
( ): 2 4 9 0.
C x y x y
B.
+ + + =
2 2
( ): 2 4 4 0.
C x y x y
C.
(
)
(
)
+ + + =
2 2
( ): 1 2 3.
C x y
D.
(
)
(
)
+ =
2 2
( ): 1 2 9.
C x y
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
40
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Câu 8: Mnh đềo dưới đây sai ?
A. Phép v t tâm O, t s
k
biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép quay tâm O, góc quay
α π π
= +
2 ,
k k
chính là phép đối xng tâm O.
C. Phép v t tâm O, t s
=
1
k
chính là phép đối xng tâm O.
D. Phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 9: Phép di nh nào dưới đây không có nh cht “Biến mt đường thng thành đường thng song
song hoc trùng vi nó” ?
A. Phép đối xng trc. B. Phép đối xng tâm. C. Phép tnh tiến. D. Phép v t.
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đim
(
)
(
)
2;3 , 4;1
M N
đường tròn (C) tâm
(
)
2;1
I
, bán
kính
=
4.
R
Tìm nh ca đường tròn (C) qua phép tnh tiến theo vectơ
.
MN
A.
(
)
+ + =
2
2
1 16.
x y
B.
(
)
+ + =
2
2
1 16.
x y
C.
+ =
2 2
16.
x y
D.
(
)
+ =
2
2
1 4.
x y
ĐỀ 3
Câu 1: Trong mt phng Oxy, cho đim
(
)
(
)
,
2; 3 2;5
A I
. Tìm đim Bnh ca đim A qua phép Đ
I
.
A.
(0;8)
B
. B.
(2;1)
B
. C.
(4;2)
B
. D.
(2;13)
B
.
Câu 2: Trong Oxy, cho
(
)
2;3
M
(
)
1; 0
M
. Đim
M
nh ca đim M qua phép tnh tiến theo
nào sau đây?
A.
(
)
1;3
v =
. B.
(
)
3;3
v =
. C.
(
)
3; 3
v
=
. D.
(
)
3; 3
v
=
.
Câu 3: Tính cht nào sau đây không phi là tính cht ca phép di hình?
A. Biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và bo toàn th t ca ba đim đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bng nó.
C. Biến đon thng thành đon thng bng nó.
D. Biến tam giác thành tam giác có din tích bng nó.
Câu 4: Cho 2
AB AC
=
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
;2
( )
A
V B C
=
. B.
( )
; 2
( )
A
V B C
=
. C.
( )
;2
( )
A
V C B
=
. D.
( )
; 2
( )
A
V C B
=
.
Câu 5: Khng định nào sai?
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách gia hai đim bt kì.
B. Phép quay bo toàn khong cách gia hai đim bt kì.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Nếu
M
nh ca M qua phép quay
( )
,
O
Q
α
thì
(
)
,
=
OM OM
α
.
Câu 6: Cho lc giác đều ABCDEF tâm O. nh ca tam giác AOF qua phép
AB
T
là gì?
E
D
C
B
A
O
F
A. Tam giác DEO. B. Tam giác CDO.
C. Tam giác ABO. D. Tam giác BCO.
Câu 7: Trong mt phng Oxy, cho đim
(
)
2;4
M
. Hi phép v t tâm O t s
2
k
=
biến đim M
thành đim nào trong các đim sau?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
41
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
A.
(
)
4; 8
N
. B.
(
)
8; 8
P
. C.
(
)
4;8
K
. D.
(
)
8; 4
Q
.
Câu 8: Cho đường thng
: 2 3 0
+ =
d x y
. Tìm phương trình nh ca d qua phép đối xng tâm O.
A.
2 3 0
x y
=
. B.
2 3 0
x y
+ =
. C.
2 3 0
x y
+ + =
. D.
2 3 0
x y
=
.
Câu 9: Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
2 2
( ) : 6 1 0
C x y x
+ + =
. Tìm phương trình nh ca đường
tròn (C) qua phép v t
( )
; 3
O
V
.
A.
( )
2
2
9 72
x y
+ + =
. B.
( )
2
2
9 72
x y
+ =
.
C.
( )
2
2
3 333
9
2 4
+ + + =
x y
.
D.
( )
2
2
3 37
9
2 4
+ + + =
x y
.
Câu 10:
Cho
( 2;3)
v
=
đườ
ng th
ng
(
)
: 3 5 3 0
d x y
+ =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
nh c
a
d
qua phép
bi
ế
n hình có
đượ
c b
ng có th
c hiên liên ti
ế
p 2 phép: phép
v
T
và phép
đố
i x
ng tâm O.
A.
3 5 24 0
x y
+ =
.
B.
3 5 24 0
x y
=
.
C.
3 5 24 0
x y
=
.
D.
3 5 6 0
x y
+ =
.
ĐỀ 4
Câu 1:
Cho l
c giác
đề
u ABCDEF tâm O. Tìm
nh c
a tam giác AOF qua phép
( ,120 )
o
O
Q
?
E
D
C
B
A
O
F
A.
Tam giác AOB.
B.
Tam giác EOD.
C.
Tam giác CBO.
D.
Tam giác DOC.
Câu 2:
Trong các phép bi
ế
n hình sau, phép nào
không phi
phép d
i hình?
A.
Phép
đố
i x
ng tr
c.
B.
Phép
đồ
ng nh
t.
C.
Phép chi
ế
u vuông góc lên m
t
đườ
ng th
ng.
D.
Phép v
t
t
s
–1.
Câu 3:
Cho
(
)
(
)
3;2 , 2;3
A I
.
nh c
a
đ
i
m A qua phép
( ,3)
I
V
đ
i
m nào sau
đ
ây?
A.
(
)
13; 2
.
B.
(
)
3;2
.
C.
(
)
13;0
.
D.
(
)
2; 13
.
Câu 4:
Cho
đườ
ng th
ng
: 3 5 3 0
+ =
d x y
. Phép
đố
i x
ng tr
c Oy bi
ế
n d thành
đườ
ng th
ng có
ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây?
A.
3 5 3 0
x y
=
.
B.
3 5 3 0
x y
+ + =
.
C.
3 5 3 0
x y
+ =
.
D.
5 3 3 0
x y
+ =
.
Câu 5:
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đúng
?
A.
Phép t
nh ti
ế
n bi
ế
n
đườ
ng tròn thành
đườ
ng tròn
đồ
ng tâm.
B.
Phép t
nh ti
ế
n là m
t phép d
i hình.
C.
Phép bi
ế
n hình là phép d
i hình.
D.
Phép t
nh ti
ế
n bi
ế
n tam giác thành tam giác
đồ
ng d
ng v
i nó.
Câu 6:
Cho
đườ
ng tròn
(
)
2 2
: 2 4 3 0
C x y x y
+ + =
. Tìm ph
ươ
ng trình
nh c
a
đườ
ng tròn (C) qua
phép
đố
i x
ng tr
c Ox.
A.
2 2
2 4 3 0.
x y x y
+ + + =
B.
2 2
2 4 3 0.
x y x y
+ =
C.
2 2
2 4 3 0.
x y x y
+ + + + =
D.
2 2
2 4 3 0.
x y x y
+ + =
Câu 7:
Cho
(
)
(
)
1; 4 , 3; 2
M N
, bi
ế
t r
ng phép
đố
i x
ng tâm I bi
ế
n N thành M. Tìm t
a
độ
tâm I?
A.
(
)
1;3
.
B.
(
)
2;6
.
C.
(
)
4; 2
.
D.
(
)
4;2
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
42
Hình học 11 Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng
Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD. Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
đúng
?
C
D
B
A
A.
(
)
AD
B T C
=
.
B.
(
)
DA
B T C
=
.
C.
(
)
CD
B T A
=
.
D.
(
)
AB
B T C
=
.
Câu 9:
Cho
đ
i
m
(
)
1;3
M
. Tìm
đ
i
m N
nh c
a
đ
i
m M qua phép
( , 90 )
o
O
Q
.
A.
( 3; 1)
N
.
B.
(1;3)
N
.
C.
( 1; 3)
N
.
D.
(3;1)
N
.
Câu 10:
Cho
đườ
ng tròn
(
)
2 2
: ( 2) ( 2) 4
C x y
+ =
. Phép
đồ
ng d
ng
đượ
c b
ng cách th
c hi
n liên
ti
ế
p phép v
t
tâm O, t
s
1
2
k
=
phép
( ,90 )
o
O
Q
bi
ế
n (
C
) thành
đườ
ng tròn nào sau
đ
ây?
A.
2 2
( 2) ( 1) 1
x y
+ + =
.
B.
2 2
( 2) ( 2) 1
x y
+ =
.
C.
2 2
( 1) ( 1) 1
x y
+ + =
.
D.
2 2
( 1) ( 1) 1
x y
+ =
.
| 1/46

Preview text:


Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong HÌNH HOÏC 11 CHƯƠNG I PHÉP DỜI HÌNH PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm HÌNH HỌC 11.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nội dung gồm 4 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị
Phần 3. Phần trắc nghiệm có đáp án.
Phần 4. Một số đề ôn kiểm tra
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 0939989966 – 0916620899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp Gv_Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG §1. PHÉP BIẾN HÌNH Trang 1 §2. PHÉP TỊNH TIẾN Trang 1
§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Trang 5
§4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
Trang 10 §5. PHÉP QUAY Trang 13
§6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
Trang 18 §7. PHÉP VỊ TỰ Trang 20 §8. PHÉP ĐỒNG DẠNG Trang 24 ÔN TẬP CHƯƠNG I Trang 28
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
Trang 32 ĐÁP ÁN Trang 37
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA 15 PHÚT
Trang 38 Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG ---o0o---
§1. PHÉP BIẾN HÌNH
KIỀN THỨC CẦN NẮM
- Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt
phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng.
- Ta thường kí hiệu phép biến hình là F và viết F(M) = M’ hay M’ = F(M), khi đó M’ gọi là ảnh
của điểm M qua phép biến hình F.
- Phép biến hình biến mỗi điểm của mặt phẳng thành chính nó được gọi là phép đồng nhất.
- Nếu H là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta kí hiệu H’ = F(H) là tập các điểm M’ = F(M),
với mọi điểm M thuộc H. Khi đó ta nói F biến hình H thành H’ hay H’ là ảnh của H qua phép biến hình F.
- Để chứng minh hình H’ là ảnh của hình H qua phép biến hình F, ta có thể chứng minh: Với điểm
M tuỳ ý M H M ' = F(M ')∈ H '
- Với mỗi điểm M, ta xác định điểm M’ trùng với M thì ta cũng được một phép biến hình. Phép
biến hình đó gọi là phép đồng nhất.
§2. PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÉP DỜI HÌNH
A. KIẾN THỨC CẦN NẰM I. Phép tịnh tiến
1. Định nghĩa phép tinh tiến
- Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho
MM ' = v được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v .
- Phép tịnh tiến theo vectơ v thường được kí hiệu là T . Như vậy T (M ) = M ' ⇔ MM ' = v v v
- Phép tịnh tiến theo vectơ_không được gọi là phép đồng nhất.
2. Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(x; y); v = (a; b) . Gọi M ' = T (M) = (x '; y ') . v
x ' = x + a - Khi đó 
gọi là biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến theo vectơ v .
y ' = y + b
- Vận dụng: M '(x '; y ') = M(x; y) + v(a; b)
3. Các tính chất của phép tịnh tiến Phép tịnh tiến:
- Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì;
- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ ba điểm đó;
- Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho;
- Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho;
- Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho;
- Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính;
- Biến góc thành góc bằng góc đã cho. II. Phép dời hình 1. Định nghĩa
- Phép dời hình là một phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
- Các phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều là những phép dời hình
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình, ta được một phép dời hình. 1 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2. Tính chất Phép dời hình
- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toan thứ tự ba điểm ấy;
- Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
- Biến một tam giác thành tam giác bằng đã cho, biến một góc thành góc bằng góc đã cho;
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Tích của hai phép biến hình
Cho hai phép biến hình FG, giả sử M là một điểm bất kì, phép biến hình F(M) = M’ và phép
biến hình G(M’) = M”. Khi đó phép biến hình biến điểm M thành điểm M” đươc gọi là hợp
thành của phép FG, kí hiệu F G B. BÀI TẬP
Bài 2.1.
Cho hai đường thẳng song song a a ' . Tìm tất cả những phép tịnh tiến biến a thành a ' . HD Giải
Lấy điểm A trên a thì với mỗi điểm A’ trên a ' , phép tịnh tiến theo vectơ AA ' biến a thành a ' . Đó là tất
cả những phép tịnh tiến cần tìm.
Bài 2.2. Cho hai phép tịnh tiến T T . Với điểm M bất kì, T biến điểm M thành M’, T biến điểm u v u v
M’ thành M”. Chứng tỏ rằng phép biến hình biến điểm M thành M” là một phép tịnh tiến. HD Giải
Ta có MM " = MM ' + M ' M ' = u + v nên phép biến điểm M thành M” là phép tịnh tiến theo vectơ u + v
Bài 2.3. Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O). Tìm quỹ tích
điểm M’ sao cho MB = MA + MM ' . HD Giải
Ta gọi OR là tâm và bán kính của đường tròn (O), Ta có O' M'
MM ' = MB MA = AB nên phép tịnh tiến theo vectơ AB biến
điểm M thành M’. Điểm M chạy trên đường tròn (O) thì quỹ tích
của điểm M’ là đường tròn (O’) có tâm O’ và bán kính R là ảnh B M
của đường tròn (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ AB . O A
Bài 2.4. Cho hai điểm BC cố định trên đường tròn (O) tâm O, điểm A di động trên đường tròn (O).
Chứng minh rằng khi A di động trên đường tròn (O) thì trực tâm của tam giác ABC di động trên một đường tròn. HD Giải
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC M là trung điểm của BC.
Tia OB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D. Vì A BCD 0
= 90 nên DC // AH, tương tự ta có AD // CH D
Do đó tứ giác ADCH là hình bình hành . Từ đó suy ra
AH = DC = O
2 M . Ta thấy rằng OM không đổi, nên H là ảnh O
của A qua phép tịnh tiến theo vectơ 2 OM .
Do vậy khi điểm A di động trên đường tròn (O) thì H di động H
trên đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ B M C 2 OM .
Bài 2.5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho v( 2
− ;3) và đường thẳng d có phương trình 3x − 5y + 3 = 0 .
Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v . 2 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải Cách 1. x ' = x − 2 x = x '+ 2
Gọi M(x; y) ∈ d, M ' = T (M) = (x '; y ') . Khi đó  ⇒  vy ' = y + 3 y = y '− 3
Ta có M d ⇔ 3(x '+ 2) − 5(y '− 3) + 3 = 0 ⇔ 3x '− 5y '+ 24 = 0 ⇔ M ' ∈ d '
Vậy d ' : 3x − 5y + 24 = 0 Cách 2.
Lấy một điểm thuộc d, chẳng hạn M(-1; 0). Khi đó M ' = T (M) = (−3;3) thuộc d’. v
d’ song song hoặc trung với d nên d’: 3x – 5y + c = 0.
Do M '∈ d ' nên 3(-3) – 5.3 + c = 0 suy ra c = 24. Vậy d ' : 3x − 5y + 24 = 0 Cách 3.
Ta cũng có thể lấy hai điểm phân biệt M, N trên d, tìm toạ độ các ảnh M’, N’ tương ứng của chúng qua
T . Khi đó d’ là đường thẳng M’N’ v Bài 2.6. 2 2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x + y − 2x + 4y − 4 = 0 . Tìm ảnh của (C)
qua phép tịnh tiến theo vectơ v( 2 − ;3) . HD Giải Cách 1.
Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; -2), bán kính R = 3. Gọi I ' = T (I ) = ( 1
− ;1) và (C’) là ảnh của v
(C) qua T thì (C’) là đường tròn tâm I’, bàn kính R = 3. Do đó (C’): x 2 + + y 2 ( 1) ( −1) = 9 v Cách 2.
Gọi I(x; y) là tâm của đường tròn (C) và I ' = T (I ) = (x '; y ') . Khi đó biểu thức toạ độ của T v vx ' = x − 2 x = x '+ 2  ⇒ 
thay vào (C), ta được y ' = y + 3 y = y '− 3 x 2 + + y 2 −
x + + y − − = ⇔ x 2 + + y 2 ( ' 2) ( ' 3) 2( ' 2) 4( ' 3) 4 0 ( 1) ( −1) = 9 2 2
Vậy (C’): (x + 1) + (y −1) = 9 Bài 2.7.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-3;3), B(1;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;1), bán kính R = 1.
Đường thẳng d: x + y – 1 = 0. Tìm trên d một điểm M và trên (C) điểm M’ sao cho MM ' = AB . HD Giải
Ta có AB = (4; 0) , T : M(x, y) → M '(x ', y ') , nên ta có biểu thức toạ độ theo T : AB ABx ' = x + 4 x = x '− 4  ⇔  . T
: d d ' , phương trình đường thẳng d’: x + y – 5 = 0. y ' = yy = y ' AB
Ta có M d M '∈ d ' và M '∈ C
( ) , nên toạ độ của điểm M’ là nghiệm của hệ phương trình :
x + y − 5 = 0 x = 3, y = 2  ⇔ (   x 2 − 3) + (y 2 −1) = 1 x = 4, y = 1
Vậy M1’(3, 2) thì M1(-1,2) và M2’(4,1) thì M2(0,1). 3 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 2.8.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-3, 3) và B(-1, 6).
a) Tìm toạ độ điểm M’ là ảnh của M(4, -5) qua phép tịnh tiến T ; ABx = 4 + 2t
b) Xác định phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d:  qua phép tịnh y = 7 − + t 3 tiến T ; AB
c) Xác định phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 qua
phép tịnh tiến T . AB
Bài 2.9. Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u(−1;2) , hai điểm A(3;5), B(-1;1) và đường thẳng d có phương
trình x – 2y + 3 = 0.
a) Tìm toạ độ của các điểm A’, B’ theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ u ;
b) Tìm toạ độ điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ u ;
c) Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
Bài 2.10. Cho đoạn thẳng AB và đường tròn (C) tâm O, bán kính R nằm về một phía đối với đường thằng
AB. Lấy điểm M trên (C), rối dựng hình bình hành ABMM’. Tìm tập hợp các điểm M’ khi M di động trên (C)
Bài 2.11. Cho hình bình hành ABCD. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ AD .
Bài 2.12. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo
vectơ AG . Xác định điểm D sao cho phép tịnh tiến theo vectơ AG biến D thành A. 4 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ đối xứng với M qua d.
- Kí hiệu: Đd (Đường thẳng d gọi là trục đối xứng)
- Nếu M d thì Đ ' ≡ d(M) = M M
- Nếu M ' ∉ d thì d là đường trung trực của đoạn MM’. Như vậy M’ = Đ ⇔ ' = − d(M) M M M M 0 0 ,
với M0 là hình chiếu của M trên d
- M’ = Đd(M) ⇔ M = Đd(M’)
2. Trục đối xứng của một hình
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nều Đd biến H thành chính nó. Khi đó H được gọi
là hình có trục đối xứng. 3. Biểu thức toạ độ
Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, với mỗi điểm M(x; y).
Gọi M’ = Đd(M) = (x’; y’)  ' = • x x
Nếu chọn d là trục Ox nghĩa là ĐOx (M) = M’ khi đó ta có:  y ' = −y  ' = − • x x
Nếu chọn d là trục Oy nghĩa ĐOy (M) = M’ khi đó ta có:  y ' = y
• Nếu chọn d là đường thẳng có phương trình Ax + By + C = 0 với A2 + B2 ≠ 0 . 
2A(Ax + By + C) x ' = x −  A2 + B2
Đd(M) = M’, khi đó ta có  2 
B(Ax + By + C) y ' = y −  A2 + B2 4. Tính chất Phép đối xứng trục
- Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì;
- Biến đường thẳng thành đường thẳng;
- Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
- Biến tam giác thành tam giác bằng nó;
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. BÀI TẬP
Bài 3.1.
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;-2) và B(3;1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng AB qua
phép đối xứng trục Ox. HD Giải x ' = x
Gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của A, B qua phép đối xứng trục Ox, ta có biểu thức toạ độ  y ' = −y
Do đó ĐOx (A) = A’(1;2), ĐOx (B) = B’(3;-1) và ĐOx (AB) = A’B’: 3x + 2y – 7 = 0.
Bài 3.2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3xy + 2 = 0. Viết phương trình của
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. HD Giải x ' = −xx = −x '
Cách 1. Lấy điểm bất kì M(x; y) ∈ d . Gọi M’ = Đ  ⇒
d(M) = (x’; y’). Khi đó  y ' = yy = y ' 5 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Ta có M d ⇔ −3x '− y '+ 2 = 0 ⇔ M’ thuộc đường thẳng d’ có phương trình 3x’ + y’ – 2 = 0.
Vậy d’: 3x + y – 2 = 0. Cách 2.
Lấy hai điểm A(0;2) và B(-1;-1) thuộc d. Gọi A’ = Đd(A) = (0;2) và B’ = Đd(B) = (1;-1)
Khi đó d’ = ĐOy(d) thì d’ qua hai điểm A’B’.
Vậy d’: 3x + y – 2 = 0.
Bài 3.3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1;5), đường thẳng d có phương trình x – 2y + 4 = 0 và đường
tròn (C): x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0
a) Tìm ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng trục Ox.
b) Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục d. HD Giải
a) Gọi M’, d’ và (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng trục Ox.
Khi đó M’(1;-5). d’: x + 2y + 4 = 0
Đường tròn (C) có tâm I(1;-2) và bán kính R = 3. Gọi I’ = ĐOx(I) = (1;2). Do đó (C’) là đường tròn có
tâm I’ và bán kính bằng 3. Vậy (C’): x 2 − + y 2 ( 1) ( − 2) = 9
b) Cách 1. Ta có M d . Gọi M” = Đd(M) = (x’; y’) 
2A(Ax + By + C)  2.1(1− 2.5 + 4) x ' = x x ' −  = 1− = 3 2 2  A2 + B2  1 + (−2)
Biểu thức toạ độ đối xứng qua trục d:  ⇒  . 2 
B(Ax + By + C) 2.( 2  − )(1− 2.5 + 4) y ' = y y ' = 5 − = 1  A2 + B2 2 2  1 + (−2) Vậy M’’(3;1)
Cách 2. (Vận dụng ND ĐN)
Ta có M d . Gọi d1 là đường thẳng qua M và vuông góc với d. Vậy d1: 2x + y – 7 = 0
x − 2y + 4 = 0 x = 2
Gọi giao điểm của dd  ⇔
1M0 có toạ độ thoả mãn hệ phương trình 
2x + y − 7 = 0 y = 3 Vậy M ⇔ ' = −
0(2;3). Gọi M” = Đd(M) = (x’; y’) M M M M 0 0
. Từ đó suy ra M”(3; 1)
Bài 3.4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho đường thẳng d: 2xy – 3 = 0.
a) Tìm ảnh điểm M’ của điểm M(4; -1) qua phép đối xứng trục Đd.
b) Viếi phương trình đường thẳng d1’ là ảnh của d1: x – 3y + 11 = 0 qua phép Đd.
c) Viết phương trình (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 – 10x – 4y + 27 = 0 qua phép Đd. HD Giải
Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Đd: 
4(2x y − 3)  3 4 12 x ' = x − x ' = − x + y +  5  5 5 5  ⇔  2(2  x y − 3) 4 3 6 y ' y  = + y ' = x + y −  5  5 5 5  4 7  a) Đ ' − ;
d:M(4; -1) → M’(x’; y’). Suy ra M 5 5   
b) Lấy điểm tuỳ ý M(x; y) ∈ d ( ; )∈ → '( '; ')∈ 1 . Đd: M x y d M x y d' 1 1 và ngược, nên ta có  3 4 12  3 4 12 x ' = − x + y + x = − x '+ y '+  5 5 5  5 5 5  ⇒  4 3 6 4 3 6 y' x y  = + − y = x '+ y '−  5 5 5  5 5 5
Thay vào d1 ta có được phương trình đường d1’: 3x + y – 17 = 0.
c) Phương trình đường tròn (C) có tâm I(5; 2) và bán kính R = 2 . Do đó Đd: I(5; 2) → I’(1; 4) Khi đó Đ =
d: (C) → (C’) có tâm I’ và bán kính R 2
Vậy (C’): (x – 1)2 + (y – 4)2 = 2 6 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 3.5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho điểm M(3; -5), đường thẳng ∆ : 3x – 2y – 6 =
0 và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của M, đường thẳng ∆ và đường tròn (C) qua
phép đối xứng trục d:
a) d là trục hoành b) d là trục tung
c) d là đường thẳng xy + 1 = 0. HD Giải x ' = x
a) Khi d là trục hoành, nên biểu thức toạ độ của Đd:  y ' = −y
Đd :MM’ nên M’(3; 5) Đ ∆ d: ∆ →
' nên có phương trình: 3x + 2y – 6 = 0
Đd: (C) → (C’) nên có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0. x ' = −x
b) Khi d là trục tung, nên biểu thức toạ độ của Đd:  y ' = y
Đd :MM’ nên M’(-3; -5) Đ ∆ d: ∆ →
' nên có phương trình: 3x + 2y + 6 = 0
Đd: (C) → (C’) nên có phương trình: x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0. x ' = y −1
c) Khi d là đường thẳng xy + 1 = 0 nên có biểu thức toạ độ của Đd:  y ' = x +1
Đd :MM’ nên M’(-6; 4) Đ ∆ d: ∆ →
' nên có phương trình: 2x – 3y + 11 = 0
Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và bán kính R = 3. Do đó Đd :II’ nên I’(-3; 2)
Đd: (C) → (C’) có tậm I’ và bán kính bằng 3.Vậy (C’): x2 + y2 + 6x – 4y + 4 = 0.
Bài 3.6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho hai đường thẳng d1: x – 5y + 7 = 0 và d2: 5x
y – 13 = 0. Tìm phép đối xứng trục biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. HD Giải
Phương trình đường thẳng d1: x – 5 y + 7 = 0 và d2: 5x – y – 13 = 0. Suy ra d1d2 cắt nhau nên phép đối
xứng trục biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2 có trục là đường phân giác của góc tạo bởi d1d2.
Phưong trình đường phân giác của góc tạo bởi d1d2 là: x − 5y + 7 5x y −13 x − 5y + 7 5x y −13
x + y − 5 = 0 = ⇔ = ± ⇔  1+ 25 25 +1 26 26
x y −1 = 0
x ' = −y + 5
Khi d có phương trình x + y – 5 = 0 ta có biểu thức toạ độ Đd: 
y ' = −x + 5 x ' = y +1
Khi d có phương trình xy – 1 = 0 ta có biểu thức toạ độ Đd:  y ' = x −1
Bài 3.8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho hai đường thẳng d1: x + 3y – 6 = 0 và d2: 3x +
y + 2 = 0. Tìm phép đối xứng trục biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. HD Giải
Trục đối xứng biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2 là trục d: Đường phân giác của góc tạo bởi d1x + 3y − 6 3x + y + 2 x + 3y − 6 3x + y + 2
x y + 4 = 0 d = ⇔ = ± ⇔ 2 :  1+ 9 9 +1 10 10
x + y −1 = 0
Bài 3.9. Cho đường thẳng a và hai điểm A, B. Hãy tìm điểm M a sao cho: MA + MB đạt giá trị nhỏ
nhất khi AB nằm cùng một phía đối với a. HD Giải 7 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Gọi A’ là ảnh của A qua phép đối xứng trục Đa. M là điểm bất kì A thuộc a ta có:
MA ' = MA MA + MB = MA '+ MB A ' B Do đó MA + MB đạt B
giá trị nhỏ nhất khi bằng A’B I
Điều này xảy ra ki và chỉ khi A’, M, B thẳng hàng nghĩa là M là a M M'
giao điểm của A’B với a.
Vậy: MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất khi M trùng với M’ là giao
điểm của A’B và đường thẳng a. A'
Bài 3.10. Trong mặt phẳng hệ trụa toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4), Tìm điểm M trên trục
hoành sao cho MA + MB bé nhất. HD Giải
Ta có yA.yB > 0 nên A, B nằm cùng phía đối với Ox.
Gọi A’ là ảnh của A qua phép đối xứng trục OxM(x; 0). Suy ra A’(1; -2)
Ta có MA + MB = MA’ + MBA ' B
Vậy (MA + MB) nhỏ nhất ⇔ (MA’ + MB) nhỏ nhất ⇔ MA '+ MB = A ' B
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi A’, M, B thẳng hàng. (1)
Ta lại có: A ' B = (2;6), A ' M = (x −1; 2) 5  5 
Do (1) ⇔ A ' B cùng phương A ' M ⇔ 2.2 − 6(x −1) = 0 ⇔ x =  ; 0 3 . Vậy M 3   
Bài 3.11. Cho góc nhọn xOy và một điểm A nằm trong góc đó. Hãy xác định điểm B trên Ox và điểm C
trên Oy sao cho tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. HD Giải
Xét tam giác bất kì ABCBC lần lượt nằm O
trên hai tia Ox và Oy. Gọi A’ và A’’là các điểm đối
xứng của A qua các đường thẳng Ox, Oy. Gọi 2p
là chu vi của tam giác ABC A'' B Ta có C 2 A'
p = AB + BC + CA = A ' B + BC + CA" ≥ A ' A" .
Dấu bằng xảy ra khi bốn điểm A’, B, C, A” thẳng hàng.
Suy ra chu vi của tam giác ABC bé nhất phải lấy B A
C lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng AA
với hai tia Ox, Oy.(các giao điểm này tồn được vì
góc xOy nhọn) Bài 3.12.
Cho hai điểm BC cố định trên đường tròn (O) tâm O, điểm A di động trên đường tròn (O). Chứng
minh rằng khi A di động trên đường tròn (O) thì trực tâm của tam giác ABC di động trên một đường tròn. HD Giải
Gọi I, H’ theo thứ tự là giao của tia AH với BC và đường tròn A (O). Ta có
BAH = HCB (góc có cạnh tương ứng vuông góc)
BAH = BCH ' (cùng chắn một cung) O
Vậy tam giác CHH’ cân tại C, suy ra H đối xứng với H’ qua H đường thẳng BC.
Khi A chạy trên đường tròn (O) thì H’ cũng chạy trên đường B C
tròn (O). Do đó H phải chạy trên đường tròn (O’) là ảnh của (O) H'
qua phép đối xứng qua đường thẳng BC. O' 8 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Bài 3.13.
Cho đường thẳng d qua hai điểm phân biệt P, Q và hai điểm A, B nằm cùng phía đối với d. Hãy xác định
trên d hai điểm MN sao cho MN = PQ AM + BN bé nhất. HD Giải
Giả sử hai điểm M và N nằm trên d sao cho MN = PQ . Lấy điểm A’ sao cho AA ' = PQ thì A’ hoàn toàn
xác định và AMNA’ là hình bình hành nên AM = A’N
Vậy AM + BN = A’N + AN, như thế bài toán trở về bài 3.9.
Khi điểm N xác định được thì điểm M cũng xác định được với điều kiện MN = PQ B A A' P Q d M N
Bài 3.14. Cho tam giác ABC. Gọi d là đường phân giác ngoài tại đỉnh A của tam giác ABCM là một
điểm bất kì thuộc d. Chứng minh rằng tam giác MBC có chu vi không nhỏ hơn chu vi tam giác ABC. HD Giải
Gọi C’ là ảnh của C đối xứng qua trục d. Khi đó C'
hiển nhiên A nắm giữa BC’.
Với mọi M d , ta có MC = MC’ và
MB + MC = MB + MC ' ≥ BC ' d
BC ' = AB + AC ' = AB + AC M
Vậy MB + MC + BC AB + AC + BC . Điều này A
chứng tỏ rằng, tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. B C
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 2.15. Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn (C1) và (C2) lần lượt có phương trình:
(C1): x2 + y2 – 4x + 5y + 1 = 0; (C2): x2 + y2 + 10y – 5 = 0. Viết phươg trình ảnh của mỗi đường tròn trên
qua phép đối xứng trục Oy.
Bài 2.16. Cho hai đường thẳng c, d và hai điểm A, B không thuộc hai đường thẳng đó. Hãy dựng điểm C
trên c, điểm D trên d sao cho tứ giác ABCD là hình thang cân nhận AB là một cạnh đáy (không cần biện luận) 9 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
- Cho điểm I. Phép biến hình biến điểm I thành chính nó, biến mỗi điểm M khác I thành M’ sao cho
I là trung điểm của MM’ được gọi là phép đối xứng tâm I. - Kí hiệu : ĐI
- Từ định nghĩa suy ra: Đ ⇔ ' = − I(M) = M’ IM IM - Từ đó suy ra:
Nếu M I thì M ' ≡ I
Nếu M không trùng với I thì ĐI(M) = M’ I là trung điểm của MM’
ĐI(M) = M’ ⇔ ĐI(M’) = M
2. Tâm đối xứng của một hình
Điểm I được gọi là tâm đối xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm I biến hình H thành chính nó. Khi
đó H được gọi là hình có tâm đối xứng. 3. Biểu thức toạ độ
Trong mặt phẳng Oxy, Cho điểm I = (a; b). Gọi M = (x;y) và M’= ĐI(M) = (x’; y’)
Trường hợp 1: Khi tâm đối xứng I trùng với gốc toạ độ O(0; 0) x ' = −x Đ : ( , ) → '( ', ') O M x y M x y khi đó :  y ' = −y
Trường hợp 2: Khi tâm đối xứng I (a,b)
x ' = 2a x Đ : ( , ) → '( ', ') I M x y M x y khi đó : 
y ' = 2b y 4. Các tính chất Phép đối xứng tâm
- Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì;
- Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho;
- Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho;
- Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho;
- Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. BÀI TẬP
Bài 4.1.Giả sử phép đối xứng tâm ĐO biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Chứng minh
a) Nếu d không đi qua tâm đối xứng O thì d’ song song với d, O cách đều d và d’
b) Hai đường thẳng d và d’ trùng nhau khi và chỉ khi d đi qua O. HD Giải
a) Kẻ OH d (H d) thì vì d không đi qua d d'
O nên H không trùng với O. Phép ĐO(H) =
H’ thì O là trung điểm của HH’ và biến
đường thẳng d thành đường thẳng d’ O H' H
vuông góc với OH’ tại H’. Suy ra d và d’
song song, cách đều điểm O.
b) Nếu d không qua O thì theo câu a), d’ // d nên d’ không trùng d. Nếu d đi qua O thì mọi điểm
M d biến thành M '∈ d . Vậy d’ trùng với d.
Bài 4.2. Chỉ ra tâm đối xứng của các hình sau dây:
a) Hình gốm hai đường thẳng cắt nhau 10 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Hình gồm hai đường thẳng song song
c) Hình gồm hai đường tròn bằng nhau d) Đường elip e) Đường hypebol HD Giải
a) Tâm đối xứng là giao điểm của hai đường thẳng.
b) Tâm đối xứng là những điểm cách đều hai đường thẳng
c) Tâm đối xứng là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm đường tròn
d) Tâm đối xứng là trung điểm nối hai tiêu điểm của elip.
e) Tâm đối xứng là trung điểm nối hai tiêu điểm của hypebol.
Bài 4.3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-1; 3) và đường thẳng d có phương trình x – 2y + 3 =0 . Tìm
ảnh của Ad qua phép đối xứng tâm O. HD Giải x ' = −x
Gọi A’ = ĐO(A) = (x’; y’). Theo biểu thức toạ độ, ta có  . Vậy A’(1; -3) y ' = −y Gọi d’ = ĐO(d)
Cách 1. Lấy một điểm tuỳ ý M(x; y) ∈ d . Khi đó ta có M’ = ĐO(M) = (x’; y’), nên thay x = - x’, y = - y
vào phương trình của d. Ta có ảnh của d qua phép đối xứng tâm O là d’: x – 2y – 3 = 0.
Cách 2. Lấy điểm B( 3
− ;0)∈ d . Khi đó B’ = ĐO(B) = (3;0) thuộc d
d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O nên d’ song song hoặc trùng với d. Do đó d’: x – 2y + c = 0
B '∈ d ' suy ra c = - 3. Vậy d’: x – 2y – 3 = 0.
Cách 3. Lấy hai điểm phân biệt M, N thuộc d và xác định ảnh của nó qua phép đối xứng tâm O, khi đó
đường thẳng d’ qua hai điểm M’ và N’.
Bài 4.4. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, cho hai điểm I(1; 2), M(-2; 3), đường thẳng d
có phương trình 3xy + 9 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 6y + 6 = 0. Hãy xác định toạ độ điểm M’,
phương trình đường thẳng d’ và đường tròn (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d, (C) qua:
a) Phép đối xứng qua gốc toạ độ
b) Phép đối xứng qua tâm I HD Giải
a) Gọi M’, d’, (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng qua O. Dùng biểu thức toạ độ
của phép đối xứng qua gốc toạ độ O ta có:
M’(2; -3), phương trình của d’: 3xy – 9 = 0, phương trình đường tròn (C’): x2 + y2 - 2x + 6y + 6 = 0
b) Gọi M’, d’, (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua phép đối xứng tâm I. Dùng biểu thức toạ độ
của phép đối xứng qua tâm I ta có: M’(4; 1)
d’ song song với d nên d’: 3xy + c = 0, lấy điểm N(0; 9) thuộc d. Khi đó ảnh của N qua phép đối
xứng tâm IN’(2; -5) thuộc d’. Từ đó suy ra c = -11
Vậy d’: 3xy – 11 = 0.
Đường tròn (C) có tâm J(-1; 3) và bán kính R = 2. Ảnh J qua phép đối xứng tâm IJ’(3; 1). Vậy
phương trình (C’): (x – 3)2 + (y – 1)2 = 4
Bài 4.5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x – 2y + 2 = 0 và d’ có phương trình x
– 2y – 8 = 0. Tìm phép đối xứng tâm biến d thành d’ và biến trục Ox thành chính nó. HD Giải
Giao điểm của d và d’ với Ox là A(-2; 0) và A’(8; 0). Gọi I(a; b) là tâm của phép đối xứng
x ' = 2a x 8  = 2a + 2 a = 3 Ta có Đ : ( , ) → '( ', ')  ⇔  ⇒ I A x y A x y khi đó : 
y ' = 2b y 0 = 2b + 0 b = 0
Vậy phép đối xứng qua tâm I(3; 0) là phép cần tìm.
Bài 4.6. Cho đường tròn (O,R) và hai điểm A, B cố định. Với mỗi điểm M, ta xác định điểm M’ sao cho
MM ' = MA + MB . Tìm quỹ tích điểm M’ khi M chạy trên (O,R). HD Giải
Gọi I là trung điểm của AB thì I cố định và MA + MB = 2MI . 11 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bởi vậy, MM ' = MA + MB MM ' = 2MI nghĩa là I là trung điểm của MM’ hay ĐI(M) = M’
Vậy khi M chạy trên đường tròn (O,R) thì quỹ tích M’ là ảnh của đường tròn đó qua ĐI
Nếu ta gọi O’ điểm đối cứng của O qua điểm I thì quỹ tích của M’ là đường tròn (O’,R). M O A I B O' M'
Bài 4.7. Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn (O, R) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó.
Hãy dùng phép đối xứng tâm để chứng minh rằng trực tâm H của tam giác ABC nằm trên một đường tròn cố định. HD Giải
Ta vẽ đường kính AM của đường tròn. Khi đó A
BH // MC ( vì cùng vuông góc với AC), và CH
// BM (vì cùng vuông góc với AB) hay BHCM là hình bình hành
Nếu gọi I là trung điểm của BC thì I cũng là H trung điểm của MH. O
Vậy phép đối xứng qua điểm I biến M thành H
Khi A chạy trên (O, R) thì M chạy trên đường I C B
tròn (O; R). Do đó, H nằm trên đường tròn là
ảnh của đường tròn (O, R) qua phép đối xứng tâm I. M
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 4.8. Trong các hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục gíc đều, hình nào có tâm đối xứng ?
Bài 4.9. Tìm một hình có vô số tâm đối xứng
Bài 4.10. Cho tứ giác ABCD. Dựng ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng tâm D.
Bài 4.11. Chứng minh rằng trong phép đối xứng tâm I nếu điểm M biến thành chính nó thì M phải trùng với I.
Bài 4.12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm I(2; -3) và đường thẳng d có phương trình 3x + 2y – 1 =
0. Tìm toạ độ điểm I’ và phương trình của đường thẳng d’ lần lượt là ảnh của I và đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O.
Bài 4.13. Cho đường tròn (O;R), đường thẳng ∆ và điểm I. Tìm điểm A trên (O;R) và điểm B trên ∆ sao
cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 12 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp §5. PHÉP QUAY
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
- Trong mặt cho một điểm O cố định và góc lượng giác ϕ không đổi. Phép biến hình biến điểm O
thành chính nó, biến điểm M khác O thành điểm M’ sao cho OM = OM’ và góc lượng O
( M,OM ') = ϕ được gọi là phép quay tâm O góc quay ϕ .
- Điểm O gọi là tâm quay, ϕ gọi là góc quay. - Kí hiệu: ϕ ( Q hoặc Q O,ϕ ) 0
- Chiều dương của phép quay ( Q
theo chiều dương của đường tròn lượng giác. Ngược lại là O,ϕ )
chiều âm và còn kí hiệu ( Q O,−ϕ ) Nhận xét:
Phép quay tâm O, góc quay ϕ = π + k2π , k ∈ ℤ chính là phép đối xứng tâm O
Phép quay tâm O, góc quay ϕ = k2π , k ∈ ℤ , chính là phép đồng nhất. 2. Tính chất Phép quay
- Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì;
- Biến một đường thẳng thành đường thẳng;
- Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho;
- Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho;
- Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính;
Chú ý: Giả sử phép quay tâm I góc quay ϕ biến đường thẳng d thành d’. Khi đó: π
Nếu 0 < ϕ ≤ 2 thì góc giữa d và d’ bằng ϕ π Nếu < ϕ < π − 2
thì góc giữa d và d’ bằng π ϕ
3. Biểu thức toạ độ của phép quay.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, xét phép quay ( Q I ,ϕ )
Trường hợp 1: Khi tâm quay I trùng với gốc toạ độ O:
x ' = x cosϕ − ysinϕ ( Q
: M(x, y) → M '(x ', y ') khi đó :  O,ϕ )
y ' = x sinϕ + y cosϕ Nhận xét: x ' = −y ( Q : M(x, y)
M '(x ', y ') khi đó :  0 O,90 ) → y ' = xx ' = y ( Q : M(x, y)
M '(x ', y ') khi đó :  0 → O,−90 ) y ' = −x
Trường hợp 2: Khi tâm quay I ( x ,y 0 0 )
x '− x = (x x )cosϕ − (y y )sinϕ 0 0 0 ( Q
: M(x, y) → M '(x ',y') khi đó :  I ,ϕ ) y '
 − y = (x x )sinϕ + (y y ) cosϕ 0 0 0 B. BÀI TẬP
Bài 5.1.
Cho hình vuông ABCD tâm O.
a) Tìm ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc 900.
b) Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900. 13 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
a) Gọi E là điểm đối xứng với C qua tâm D. b) ( Q ( ) = , ( ) = . Vậy ảnh 0 B C Q 0 C D O,90 ) (O,90 ) Khi đó ( Q ( ) = 0 C E A,90 )
của đường thẳng BC qua phép quay tâm
O góc 900 là đường thẳng CD. D E C O A B
Bài 5.2. Cho phép quay Q tâm O với góc quay ϕ và cho đường thẳng d. Hãy nêu cách dựng ảnh d’ của d
qua phép quay Q . HD Giải
Ảnh của đường thẳng d qua phép quay ( Q có thể dựng như sau: O,ϕ )
Cách 1. Lấy hai điểm A, B phân biệt trên d, rối dựng ảnh A’, B’ của chúng. Đường thẳng d’ là đường
thẳng đi qua A’ và B’.
Cách 2. Trong trường hợp d không đi qua O. gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d, dựng H’ là ảnh
của H. Đường thẳng vuông góc với OH’ tại H’ chính là ảnh d’ của d. π
Từ cách dựng trên, ta suy ra: Phép quay với góc quay ± 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ vuông góc với d.
Bài 5.3. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, OA. Tìm ảnh của tam
giác AMN qua phép quay tâm O, góc quay 900. HD Giải Xét phép quay A M B Q : → , → ' ⇒ Q : → ' 0 N N 0 A D M M . N (O,90 ) (O,90 )
là trung điểm của OA thì N’ là trung điểm của N OD. Suy ra: Q : ∆ → ∆ ' ' M' 0 AMN DM N và ( O O,90 ) AMN = DM ' N ' N' D C
Bài 5.4. Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ có chung đỉnh O sao cho O nằm trên đoạn thẳng
AB’ và nằm ngoài đường thẳng A’B. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác OAA’ và OBB’.
Chứng minh GOG’ là tâm giác vuông cân. HD Giải π B
Gọi Q là phép quay tâm O, góc quay 2 ( bằng góc lượng giác (OA,OB)). Khi đó Q (A) = B,Q
(A') = B'. Do đó  π   π  A'O,  O, 2 2      Q O ( AA') = OBB'.  π  O, 2    G' G Bởi vậy, Q G
( ) = G'. Suy ra OG = OG’ và  π  O, 2    B' O A π GOG ' = 2
Vậy GOG’ là tam giác vuông cân tại đỉnh O.
Bài 5.5. Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C, điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Dựng về một phía của 14 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
đường thẳng AC các tam giác đều ABE và BCF.
a) Chứng minh rằng AF = EC và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng 600
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AF và EC. Chứng minh tam giác BMN đều. HD Giải a) Xét phép quay Q , khi đó : B 0 ( ,60 ) F Q : → , → 0 E A C F (B,60 ) ⇒ Q : → E 0 EC
AF . Suy ra EC = AF và ( M O,60 ) (EC,AF) = 600. N b) Ta có Q : → 0 N
M , N là trung điểm (B,60 )
của EC và M là trung điểm của AF. C A B Nên BN = BM và NBM 0 = 60 . Do đó BMN là tam giác đều.
Bài 5.6. Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đối xứng của nó, I là trung điểm của AB.
a) Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 1200
b) Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 600 HD Giải a) A F ( Q : → , → , → ⇒ : → 0 F B A C B D Q 0 I J O,120 ) (O,120 )
với J là trung điểm của CD. I Vậy ( Q : ∆ → ∆ 0 AIF CJB O,120 ) O B E
b) Phép quay tâm E góc 600 biến A, O, F lần lượt thành C, D, O. Vậy ( Q : ∆ → ∆ 0 AOF CDO E ,60 ) C J D
Bài 5.7. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài của tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN, ABEF và
gọi O, P, Q lần lượt là tâm đối xứng của chúng.
a) Gọi D là trung điểm của AB. Chứng minh rằng DOP là tam giác vuông cân đỉnh D
b) Chứng minh AO vuông góc với PQ và AO = PQ. HD Giải a) Xét phép quay ( Q :
→ , → . Do đó MB bằng và vuông góc với AI 0 M A B I C ,90 )
Trong tam giác ABM, có DP song song và bằng nửa BM và trong tam giác BAI có DO song song và
bằng nửa AI. Từ đó suy ra DP bằng và vuông góc với DO. Hay tam giác DOP vuông cân tại D. b) Xét phép quay ( Q
: → , → . Do đó OA bằng và vuông góc với PQ. 0 O P A Q D,90 ) N F A P M Q D E C B O J I
Bài 5.8. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam của tam giác đó các tam giác BAE và CAF vuông 15 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
cân tại A. Gọi I, M và J theo thứ tự là trung điểm của EB, BC và CF. Chứng minh rằng tam giác IJM là tam giác vuông cân. HD Giải
Xét phép quay tam A góc quay 900. F ( Q
: → , → .Từ đó suy EC = BF và 0 E B C F A,90 ) E EC BF
Vì IM là trung bình của tam giác BEC nên IM // 1 J EC và IM = EC 2 I A 1
Tương tự, ta có MJ // BF và MJ = BF 2 . Từ đó B M C
suy ra IM = MJ và IM MJ
Vậy tam giác IMJ là tam giác vuông cân tại M.
Bài 5.9. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC. Điểm A chạy trên nửa đường tròn đó. Dựng về phía
ngoài của tam giác ABC hình vuông ABEF. Chứng minh rằng E chạy trên một nửa đường tròn cố định. HD Giải
Xét phép quay tâm B góc quay 900. Khi đó F ( Q
( ) = . Khi A chạy trên nửa đường tròn 0 A E B,90 ) O' A
(O), E chạy trên nửa đường tròn (O’) là ảnh của
nửa đường tròn (O) qua phép quay tâm B, góc E quay 900. O B C
Bài 5.10. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài của tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK. Gọi 1
M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với FK và AM = FK 2 . HD Giải
Gọi D là ảnh của B qua phép đối xứng tâm A. Khi D đ K
ó AD = AB = AF và AD AF Xét ( Q
: → , → . Do đó DC = FK và 0 D F C K A,90 ) F DC FK A
Vì AM là đường trung bình của tam giác BCD nên I 1
AM // CD và AM = CD 2 E 1
Vậy AM vuông góc với FK và AM = FK B M C 2 Bài 5.11. π
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, cho phép quay tâm O góc quay 4 .
Tìm ảnh qua phép quay Q của:  π  O, 4    a) Điểm A(2, 2)
b) Đường tròn (C): (x – 1)2 + y2 = 4 HD Giải
Biểu thức toạ độ của phép quay Q
: M(x, y) → M '(x ',y ') là:  π  O, 4    16 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp π π   2
x ' = x cos − y sin   x '  ' = cosϕ − sin =   (x y x x y ) ϕ 4 4 2  ⇔  ⇔ 
y ' = x sinϕ + y cosϕ  π π  2 y ' = x sin + y cos y '  4 4 =  (x + y)  2  2 x ' =  (2−2) x'= 0 2 a) Q
: A(2,2) → A'(x ',y ') thì  ⇔  . Vậy A (0,2 2)  π  O,  2  ' = 2 2 4  y   y ' =  (2+2)  2
b) Đường tròn (C) có tâm I(1, 0) và bán kính R = 2. Q
: I(1,0) → I '(x ', y');Q : C ( ) → C ( ')      ,π   ,π O O 4 4      2 2  2 2   2   2 
với (C’) là đường tròn tâm I ' ,   −  +  −  = 4  2
2  và có bàn kính R’ = 2. Vậy (C’): x y       2 2     Bài 5.12.
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, cho phép quay Q .  π  O, 4   
a) Viết biểu thức toạ độ của phép quay đó.
b) Viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 6y + 14 = 0 qua phép quay Q .  π  O, 4   
c) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d: x + y – 2 = 0 qua phép quay Q  π  O, 4    HD Giải
a) Biểu thức toạ độ của phép quay Q
: M(x, y) → M '(x ',y ') là:  π  O, 4    π π   2
x ' = x cos − y sin   x '  ' = cosϕ − sin =   (x y x x y ) ϕ 4 4 2  ⇔  ⇔ 
y ' = x sinϕ + y cosϕ  π π  2 y ' = x sin + y cos y '  4 4 =  (x + y)  2
b) đường tròn (C) có tâm I(3, -3) và bán kính R = 2, nên Q : I(3, 3
− ) → I '(x ', y')  π  O, 4   
Do đó I '(3 2,0). Vậy: Q : C ( ) → C
( ') , với (C’) có tâm I’ và bán kính R’ = 2 là:  π  O, 4    2 2
Vậy (C’): (x −3 2) + y = 4
c) Lấy điểm M(1;1) ∈ d OM d . Gọi M’ là ảnh của M quay phép quay Q thì M '(0; 2)  π  O, 4   
Từ đó suy ra d’ phải qua M’ và vuông góc với OM’.
Vậy phương trình của d’: y = 2
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 5.13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2; 0) và đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0.
Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc 900.
Bài 5.14. Cho hai tam giác đều OAB và OA’B’ có chung đỉnh O. Gọi C và D lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AA’ và BB’. Chứng minh rằng OCD là tam giác đều.
Bài 5.15. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường thẳng d1: x + y – 2 = 0, d2: x + y – 8 = 0.
Tìm toạ độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. 17 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§6. KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
- Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. - Nhận xét:
Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay đều là những phép dời hình
Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình.
2. Tính chất Phép dời hình:
- Biến ba điểm thằng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm đó;
- Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
- Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó;
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 3. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. B. BÀI TẬP
Bài 6.1. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-3;2), B(-4;5) và C(-1;3).
a) Chứng minh rằng các điểm A’(2;3), B’(5;4) và C’(3;1) theo thứ tự là ảnh của A, B và C qua phép quay tâm O góc -900.
b) Gọi tam giác A1B1C1 là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép quay tâm O góc -900 và phép đối xứng qua trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác A1B1C1. HD Giải a) Ta có OA = ( 3
− ;2),OA' = (2;3) và OA O
. A' = 0 . Từ đó suy ra góc lượng giác (OA; OA’) = - 900 .
Mặt khác ta có OA = OA ' = 13 . Do đó phép quay tâm O góc 900 biến A thành A’. Các trường hợp khác tương tự.
b) Gọi A1B1C1 là ảnh của tam giác A’B’C’ qua phép đối xứng trục Ox. Khi đó A1(2; -3), B1(5; -4), C1(3; -1).
Bài 6.2. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, H, K, O, I, J lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD,
DA, KF, HC, KO. Chứng minh rằng hình thang AEJK và FOIC bằng nhau. HD Giải
Gọi G là trung điểm OF. Phép đối xứng qua AEJK và FOIC bằng nhau.
đường thẳng EH biến hình thang AEJK thành hình E B thang BEGF. A
Phép tịnh tiến theo vectơ EO biến hình thang
BEGF thành hình thang FOIC. Nên hai hình thang K F O J G D I C H
Bài 6.3. Chứng minh rằng: Nếu một phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng
biến trọng tâm của tam giác ABC tương ứng thành trọng tâm của tam giác A’B’C’. HD Giải
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, BC và G, G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và A’B’C’.
Gọi phép dời hình đó là F. Ta có F(AB) = A’B’, F(BC) = B’C’. Khi đó F(M ) = M '∈ A ' B ', F(N ) ∈ B 'C '
Vậy F biến trung tuyến AM, CN của tam giác ABC tương ứng thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của tam giác A’B’C’. 18 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Từ đó suy ra F biến trọng tâm G của tam giác ABC thành trọng tâm G’ của tam giác A’B’C’ là giao điểm của A’M’ và C’N’.
Bài 6.4. Chứng tỏ rằng hai hình chữ nhật cùng kích thước ( cùng chiều dài và chiều rộng) thì bằng nhau. HD Giải
Giả sử hai hình chữ nhật ABCD và A’B’C’D’ có AB = CD = A’B’ = C’D’, AD = BC = A’D’ = B’C’.
Khi đó ABC và A’B’C’ là hai tam giác vuông bằng nhau, do đó có phép dời hình F : ∆ABC A ∆ ' B'C '
và F biến trung điểm O của AC thành trung điểm O’ của A’C’. Nhưng vì O và O’ lần lượt là trung điểm
của BD và B’D’ nên F cũng biến D thành D’.
Vậy F biến ABCD thành A’B’C’D’, nên theo định nghĩa, hai hình chữ nhật đó bằng nhau.
Bài 6.5. Cho hai hình bình hành. Hãy vẽ một đường thẳng chia mỗi hình bình hành đó thành hai hình bằng nhau. HD Giải
Một đường thẳng đi qua tâm O của hình bình hành
Suy ra: Đường thẳng OO’ chia mỗi hình bình
thì chia hình bình hành đó thành hai phần bằng
hành ABCD và A’B’C’D’ thành hai hình bằng
nhau, vì phép đối xứng qua tâm O sẽ biến phần nhau. này thành phần kia. C A
Ta xét hai hình bình hành ABCD và A’B’C’D’ lần lượt có tâm O, O’. O A' D'
Ta có O, O’ lần lượt là tâm đối xứng của hình O'
bình hành ABCD và A’B’C’D’ nên đường thẳng B D
bất kì qua tâm thì chia hình bình hành đó thành hai B' C' hình bằng nhau.
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 6.6. Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ Oxy, cho v(2;0) và điểm M (1; 1).
a) Tìm toạ độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép đối xứng trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v .
b) Tìm toạ độ điểm M’’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép tịnh tiến theo vectơ v và phép đối xứng trục Oy.
Bài 6.7. Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v(3;1) và đường thẳng d có phương trình 2x – y = 0. Tìm ảnh
của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 900 và phép tịnh tiến theo vectơ v . 19 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp §7. PHÉP VỊ TỰ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Cho một điểm O cố định và một số k không đổi, k ≠ 0 . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành
điểm M’ sao cho OM ' = kOM đựơc gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k. Kí hiệu: V V
: M M ' ⇔ OM ' = kOM (
O,k ) . Như vậy (O,k) Nhận xét
- Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
- Khi k > 0, MM’ nằm cùng phìa đối với O.
- Khi k < 0, MM’ nằm khác phía đối với O.
- Khi k = - 1, MM’ đối xứng với nhau qua tâm O nên V( = Đ O,−1) O
- Khi k = 1, thì M M ' nên phép vị tự là phép đồng nhất - V
(M) = M ' ⇔ V (M ') = M ( O,k ) 1 (O, ) k
2. Các tính chất của phép vị tự
a. Định lí 1. Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm MN lần lượt thành hai điểm M’ và N’ thì:
M ' N ' = k MN MN = k MN
b. Phép vị tự tỉ số k:
- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy;
- Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng
đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài nhân lên với k ;
- Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho và tỉ số đồng dạng là k , biến góc thành góc bằng nó;
- Biến một đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k .R. 3. Biểu thức toạ độ.
Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ Oxy, cho phép vị tự V I x , y ( I ,k ) với ( 0 0)
x ' = kx + (1− k)x0 Ta có: V
: M(x, y) → M '(x ',y') ⇔ IM ' = kIM ⇔ (  I ,k ) y ' 
= ky + (1− k)y0 x ' = kx
Khi I O ta có biểu thức tọa độ:  y ' = ky B. BÀI TẬP
Bài 7.1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 4 = 0.
a) Hãy viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
b) Hãy viết phương trình đường thẳng d = −
2 là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số k 2 HD Giải
a) Lấy hai điểm A(0; 4) và B(2; 0) thuộc d. Gọi A’, B’ theo thứ tự là ảnh của A và B qua phép vị tự
tâm O tỉ số k = 3. Khi đó A’(0; 12) và B’(6; 0). d1 chính là đường thẳng qua hai điểm A’ và B’
nên có phương trình 2x + y – 12 = 0. b) Vì d ' = ( )
2 // d: 2x + y – 4 = 0 nên d2: 2x + y + c = 0. Lấy điểm A(4; 0) thuộc d và gọi A ( V A . I , 2 − ) Khi đó ta có A '( 3 − ; 2
− )∈d2 nên suy ra c = 8. Vậy d2: 2x + y + 8 = 0.
Bài 7.2. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép vị tự tâm I(1; 3), tỉ số k = 2
− . Tìm ảnh của các đường sau qua phép vị tự V (I ,k)
a) Đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0
b) Đường tròn (C): (x – 2)2 + (y + 1)2 = 3 20 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
c) Parabol (P): y = x2 – 3x + 2 HD Giải  −x '+ 3 x = x ' = 2 − x + 3  2 V
: M(x, y) → M '(x ',y')  ⇒ (
có biểu thức toạ độ:  (*) I ,k ) y ' = 2 − y + 9  −y'+ 9 y =  2 a) V
: M(x, y)∈ d M '(x ',y ')∈d ' (
. Thay (*) vào phương trình của d, ta có:2x’ + y’ – 13 = 0 I ,k )
Vậy phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua V(I,k) là: 2x + y – 13 = 0.
Cách khác: Lấy điểm M(0,1) ∈ d , V
: M(0,1)∈ d M '(3,7)∈d ' ( I ,k )
Vì phép vị tự biến đường thẳng d thành d’ song song hoặc trùng với d nên d’: 2x + y + c = 0 và M ' ∈ d
nên ta có c – 13. Vậy d’: 2x + y – 13 = 0. b) V
: M(x, y)∈ C
( ) → M '(x ',y ')∈ C ( ') ( . I ,k )
Thay (*) vào phương trình đường tròn (C) ta có: (x’ + 1)2 + (y’ – 11)2 = 12
Vậy phương trình đường tròn (C’): (x + 1)2 + (y – 11)2 = 12
Cách khác: Tâm và bán kính của (C): J(2, - 1), R = 3 V
: J(x, y)∈ C
( ) → J '(x ',y ')∈ C ( ') ⇒ J '( 1 − ,11), R' = 2 3 ( I ,k )
Vậy phương trình đường tròn (C’): (x + 1)2 + (y – 11)2 = 12 1 19 c) V
: M(x, y)∈(P) → M '(x ', y')∈(P') ' = − ( ') + (
. Thay (*) vào phương trình (P), ta có : y x 2 I ,k ) 2 2 1 19
Vậy phương trình (P’): y = − x2 + 2 2 2 2
Bài 7.3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x −3) + (y + ) 1 = 9. Hãy viết
phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = - 2. HD Giải
Đường tròn (C) có tâm J(3; -1) và bán kính R = 3. Gọi J ' = (V (J) nên J’(-3; 8). I , 2 − )
Do vậy đường tròn (C’) có tâm là J’ và bán kính R ' = 2 − .3 = 6 . 2 2
Vậy (C’): ( x + 3) + (y − 8) = 36
Bài 7.4. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C): x2 + y2 – 10x – 8y + 14 = 0 và (C’): x2 + y2 + 2y
– 11 = 0. Xác định phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). HD Giải
Phương trình đường tròn (C) có tâm và bán kính: I = 3 3 1(5, 4), R1
và đường tròn (C’): I2(0, - 1), R = 2 3 2 .
x ' = kx + (1− k)x0 Xét V
: M(x, y)∈ C
( ) → M '(x ', y ')∈ C ( ') (
có biểu thức toạ độ là  I ,k ) y ' 
= ky + (1− k)y0 2 Trong đó I(x = ⇒ = ±
0, y0) là tâm vị tự. Ta có R k R k 2 1 3  2 1 2 x ' = x + x0 •  3 3 Khi k = V : I (5;4)∈ C
( ) → I (0,1)∈ C ( ') 3 thì ta có:  và 2 1 (I ,k ) 1 2
y' = y + y0  3 3 2
Nên ta có: x = −10, y = 1 − 1 = 0 0
. Vậy phép vị tự có I(-10, -11) và k 3 biến (C) thành (C’). 21 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  2 5 2
x ' = − x + x0 •  3 3 Khi k = − V V : I (5;4)∈ C
( ) → I (0,1)∈ C ( ') 3 thì ta có:  và 2 5 (I ,k) (I ,k) 1 2 y' = y + y0  3 − 3 2
Nên ta có: x = 2, y = 1 = − 0 0
. Vậy phép vị tự V( biến (C) thành (C’).
I ,k ) có I(2, 1) và k 3
Bài 7.5. Trong mặt phẳng hệ trục toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 3)2 = 1 và
(C’): (x – 3)2 + (y – 4)2 = 4.
Xác định phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). HD Giải
Phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) là:
• Tâm vị tự I(-2, 3) và tỉ số vị tự k = 2
• Tâm vị tự I(2, 3) và tỉ số vị tự k = - 2 Bài 7.6.
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC và AB. Chứng minh rằng có
một phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác MNP. HD Giải 1 1 1
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, khi đó: GM = − GA,GN = − GB,GP = − GC 2 2 2 . Suy ra, phép vị tự 1
tâm G, tỉ số k = − 2 biến tam giác ABC thành tam giác MNP. A N P G B M C
Bài 7.7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự 1
tâm H, tỉ số k = 2 . HD Giải
Ảnh của tam giác A, B, C qua phép vị tự VA  1   H ,2    A'
A’, B’ và C’ lần lượt là trung điểm các cạnh HA, H HB, HC. Vậy V : ∆ → ∆ 
( ABC) A'B'C'  1  H , B B' C' 2    C
Bài 7.8. Tam giác ABC có hai đỉnh B,C cố định còn A chạy trên đường tròn (O,R) cố định không có điểm
chung với đường thẳng BC. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC. HD Giải 1
Gọi I là trung điểm BC thì I cố định. Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi IG = IA 3 . 1
Như vậy, phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm A thành điểm G
Từ đó, suy ra khi A chạy trên đường tròn (O,R) thì quỹ tích G là ảnh của đường 1 1
tròn đó qua phép vị tự V, tức là đường tròn (O’,R’) mà IO ' = IO ' = 3 và R R 3 22 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A B G O O' I C
Bài 7.9. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chứng minh
rằng GH = − G
2 O ( như vậy khi ba điểm G, H, O không trùng nhau thì chúng cùng nằm trên một đường
thằng, được gọi là đường thẳng Ơ-le). HD Giải
Gọi A’, B’ và C’ lần lượt là trung điểm của các A
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Ta có OA ' ⊥ BC mà BC // B’C’ nên OA ' ⊥ B 'C ' .
Tương tự, ta cũng có OB ' ⊥ A 'C ' . Vậy O là trực
tâm của tam giác A’B’C’. C' B'
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên O H GA = − G
2 A',GB = − G
2 B' và GC = − G 2 C ' . Bởi G vậy phép vị tự ( V
: ∆A'B'C ' → ABC G,−2) B C A'
Điểm O là trực tâm của tam giác A’B’C’ nên ( V
:O H GH = − G
2 O . Điểu này chứng G,−2)
tỏ ba điểm G, H, O thẳng hàng. Bài 7. 10.
Cho tam giác ABC và điểm M thuộc cạnh AB. Qua M vẽ các đường thẳng song song với trung tuyến
AA1 và BB1 cắt BC, CA tại P và Q. Tìm quỹ tích các điểm S sao cho tứ giác MPSQ là hình bình hành. HD Giải
Gọi E, F lần lượt là giao điểm của MQ, MP với
Khi M thuộc cạnh AB thì S thuôc đoạn A1B1 là
AA1 và BB1, G là trọng tâm tam giác ABC. Khi nảh của AB qua V đ  1  ó: G,− 2    ME MQ ME BG 2 2 = ⇒ = = ⇒ ME = MQ
Vậy quỹ tích S là đoạn thẳng A 1B1. BG BB MQ BB 3 3 1 1 A 2 Q Tương tự: MF = MP E 3 M 2 2 2 B1
Ta có : MG = ME + EG =
MQ + MP = MS 3 3 3 . G 1 F S
Suy ra: GS = − GM 2
. Do đó: S là ảnh của M qua B A C 1 P 1
phép vị tự tâm G, tỉ số k = − 2
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 7.11
.Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + 2y + 4 = 0.
a) Hãy viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 3 1
b) Hãy viết phương trình đường thẳng d = −
2 là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k 2 2 2
Bài 7.12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x − 2) + (y + 3) =16 . Hãy viết
phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = - 2. 23 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§8. PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Định nghĩa
Phép biến hình F gọi là phép đồng dạng tỉ số k (k > 0) nếu với hai điểm bất kì M, N và ảnh M’, N’
tương ứng của chúng, ta luôn có M’N’ = k.MN Nhận xét:
- Phép dời hình là phép đồng dnạg tỉ số 1.
- Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
- Mọi phép đồng dạng F tỉ số k đều là hợp thành của một phép vị tự V tỉ số k và một phép dời hình D. 2. Tính chất
Phép đồng dạng tỉ số k:
- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy;
- Biến một đường thẳng thành một đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng;
- Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho và , biến góc thành góc bằng nó;
- Biến một đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k.R.
Đặt biệt: Phép đồng dạng có một điểm kép O duy nhất là tích giao hoán của một phép vị tự và một phép
quay có cùng tâm O. khi đó, kí hiệu: Z( = Q V . = V Q .
, O được gọi là tâm đồng dạng. O,k ,ϕ )
(O,ϕ) (O,k)
(O,k) (O,ϕ) 3. Hình đồng dạng
Hai hình gọi là đồng dạng với nhau nếu có phép đồng dạng biến hình này thành hình kia
4. Biểu thức toạ độ của phép đồng dạng Z( I ,k ,ϕ )
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, cho phép đồng dạng Z( và M(x; y) I ,k ,ϕ )
Gọi M '(x '; y ') = Z( (M) I ,k ,ϕ )
x' = k (x cosϕ − ysinϕ)
Khi tâm I trùng với gốc toạ độ O, toạ độ điểm M’ là  y ' = k
(xsinϕ + ycosϕ)
x'− x = k (x
x )cosϕ − (y y )sinϕ 0 0 0 
Khi tâm I ( x ,y 0
0 ) , toạ độ điểm M’ là 
y '− y = k (x  
x )sinϕ + (y y )cosϕ 0 0 0  B. BÀI TẬP
Bài 8.1. Cho hình chữ nhật ABCD, AC và BD cắt nhau tại I. Gọi H, K, L, và J lần lượt là trung điểm cùa
AD, BC, KC, và IC. Chứng minh rằng:
a) Hai hình thang JLKI và IHAB đồng dạng với nhau.
b) Hai hình thang JLKI và IHDC đồng dạng với nhau. HD Giải
a) Gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm
Từ đó suy hai hình thang JLKI và
C, tỉ số 2 biến hình thang JLKI thành
IHAB đồng dạng với nhau.
hình thang IKBA. Phép đối xứng qua
b) Tương tự: Phép đối xứng tâm I biến
đường thẳng IM biến hình thang IKBA
hình thang IHDC thành hình thang
thành hình thang IHAB. Do đó phép 1
đồng dạng có được bằng cách thực hiện
IKBA. Phép vị tự tâm C tỉ số 2 biến
liên tiếp hai phép biến hình trên biến
hình thang IKBA thành hình thang
hình thang JLKI thành hình thang IHAB.
JLKI. Do đó hai hình thang JLKI và
IHDC đồng dạng với nhau. 24 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp H D A M I J B K L C
Bài 8.2. Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1
tiếp phép vị tự tâm B tỉ số 2 và phép đối xứng qua đường trung trực của BC. HD Giải
Gọi A’, C’ tương ứng là trung điểm của AB và 1 A d
BC. Phép vị tự tâm B, tỉ số 2 biến tam giác ABC
thành tam giác A’BC’. Phép đối xứng qua đường A' A''
trung trực cạnh BC biến tam giác A’BC’ thành
tam giác A’’CC’. Vậy ảnh của tam giác ABC qua
phép đồng đó là tam giác A”CC’. B C' C
Bài 8.3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Viế phương trình
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(- 1
1, -1) tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc -450. HD Giải 1 Gọi d =
1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(-1, -1) tỉ số k
2 . Vì d1 song song hoặc trủng với d nên phương
trình của nó có dạng: x + y + c = 0
Lấy điểm M(1, 1) thuộc d, V
: M M ' ≡ O d  1  1  I ,2   
Vậy phương trình của d1: x + y = 0.
Ảnh của d1 qua phép quay tâm O góc -450 là đường thẳng Oy.
Vậy phương trình của d’: x = 0
Bài 8.4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x = 2 2 . Hãy viết phương trình
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O 1
tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc quay 450. HD Giải 1 Gọi d = =
1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k
2 thì phương trình của d1: x 2 Gọi d’ là ảnh của d 2,0 2,− 2
1 qua phép quay tâm O góc quay 450. Lấy A ( ) và B( ) thuộc d1 thì ảnh
của nó qua phép quay nói trên là A’(1,1) và B’(2,0) thuộc d’.
Vậy phương trình d’: x + y – 2 = 0.
Bài 8.5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
k = -2 và phép đối xứng trục Ox. HD Giải
Dễ thấy bán kính của (C’) là R’ = 4. Tâm I’ của (C’) là ảnh của tâm I(1,2) của (C) qua phép đồng dạng nói trên. ( V
: I(1,2) → I ( 2 − , 4 − ) và Đ ( 2 − , 4 − ) → '( 2 − ,4) O, 2 − ) 1 Ox: I I 1
Vậy phương trình đường tròn (C’): (x + 2)2 + (y – 4)2 = 16 Bài 8.6. 0
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, cho ϕ = 45 và k = 2. 25 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Viết biểu thức toạ độ của phép đồng dạng Z( O,k ,ϕ )
b) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 3 = 0 qua phép đồng dạng Z( . O,k ,ϕ ) HD Giải
a) Phép đồng dạng Z( = Z : ( ; ) → '( '; ') 0 M x y M x y O,k ,ϕ ) (O,2,45 ) x ' 2  (x 0 cos 45 y 0 sin 45 )  = −
x ' = 2 ( x y) M’ có toạ độ là  ⇔  (*) y ' = 2  (x 0 sin 45 + y 0 cos45 ) y' = 2  (x + y)  2 x =  (x′+ y′) 4 b) Z(
: ( ; )∈( ) → '( '; ')∈( '). Từ (*) ta có  thay vào phương trình 0 M x y C M x y C O,2,45 )  2 y =  (x′−y′)  4 2 2
đường tròn (C), ta có được: (x ') + (y') − 2 2x '− 2 2y'−12 = 0
Vậy phương trình đường tròn (C’): x2 + y2 − 2 2x − 2 2y −12 = 0
Cách khác: Tâm và bán kính đường tròn (C) là I(1; 0), R = 2 Khi đó, ta có Z( : I(1;0)∈ C
( ) → I '(x ';y ')∈ C
( ') ⇒ I ' 2; 2 và R’ = 2R = 4 O 0 ,2,45 ) ( ) 2 2
Vậy phương trình đường tròn (C’): (x − 2) + (y − 2) =16
Bài 8.7. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vuông góc Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường tròn tâm I bán
kính 2. Viết phương trình của đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực họên liên tiếp phép quay tâm O, góc 450 và phép vị tự tâm O, tỉ số 2 . HD Giải Phép đồng dạng Z( = Z : (1;1) → '( '; ') 0 I I x y O,k ,ϕ ) (O, 2,45 ) x'  = 2 (x 0 cos 45 − y 0
sin 45 ) x' = x y I’ có toạ độ là  ⇔  ⇒  ' = 2  ( '(0;2) 0 0 sin 45 + cos45 ) I
y ' = x + y y x y
Vậy phương trình của đường tròn tâm I bán kính 2 là phương trình đường tròn tâm I’(0; 2) bán kính
2 2 . Phương trình đó là: x2 + (y – 2)2 = 8.
Bài 8.8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M(x; y)
thành điểm M’(2x – 1; – 2y + 3). Chứng minh F là một phép đồng dạng. HD Giải
Lấy điểm N(x1; y1), thì điểm N’(2x1 – 1; -2y1 + 3) = F(N). Ta có
M’N’2 = (2x1 – 2x)2 + (–2y1 + 2y)2 = 4[(x1 – 2)2 + (y1 – y)2] = 4MN2
Từ đó suy ra với hai điểm M, N tuỳ ý và M’, N’ lần lượt là ảnh của chúng qua F ta có M’N’ = 2MN.
Vậy F là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng là 2.
Bài 8.9. Cho đường tròn (O), đường kính AB = 2R. M là một điểm bất kì trên (O). Dựng hình vuông
AMNP có các đỉnh theo chiều dương. Tìm quỹ tích các điểm N. HD Giải (V : M ' → N A, 2 )
Ta có AN = 2AM và góc (AM,AN) = 450 Suy ra: Z = : → 0 V Q 0 M N Phép quay ( Q : → ' và phép vị tự (A, 2,45 ) (A, 2) (A,45 ) 0 M M A,45 )
Vậy M thuộc đường tròn (O), đường kính AB = 26 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2R nên N thuộc đường tròn (O’) là ảnh của (O)
điểm của cung AB và bán kính R ' = 2R
qua phép đồng dạng Z( có tâm O’ là trung A 0 , 2,45 ) N M' O' M P O B A
Bài 8.10. Chứng tỏ rằng phép đồng dạng F biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì trọng tâm, trực
tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC lần lượt thành trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác A’B’C’. HD Giải
- Gọi D là trung điểm của BC thì phép đồng dạng F biến điểm D thành điểm D’ của đoạn thẳng B’C’và
vì thế trung tuyến AD của tam giác ABC biến thành trung tuyến A’D’ của tam giác A’B’C’. Đối với
hai trung tuyến còn lại cũng thế. Vì trọng tâm tam giác là giao điểm của các đường trung tuyến nên
trọng tâm G của tam giác ABC biến thành trọng tâm G’ của A’B’C’.
- Gọi Ah là đường cao của tam giác ABC (H BC) . Khi đó phép đồng dạng F biến đường thẳng AH
thành đường thẳng A’H’. Vì AH BC nên A ' H ' ⊥ B 'C ' . Nói cách khác A’H’ là đường cao của tam
giác A’B’C’. Đối với hai đường cao còn lại ta cũng làm như thế. Vì trực tâm là giao điểm của các
đường cao nên trực tâm của tam giác ABC thành trực tâm của tam giác A’B’C’.
- Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì OA = OB = OC nên nếu điểm O biến thành O’
thì O’A’ = O’B’ = O’C’ = kOA = kOB = kOC. Do đó O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 8.12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
k = 2 và phép đối xứng trục Oy.
Bài 8.13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(1; -3) bán kính 2. Viết phương trình ảnh của
đường tròn tâm (I; 2) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiên liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3
và phép đối xứng qua trục Ox.
Bài 8.14. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao kẻ từ A. Tìm một phép đồng dạng biến tam
giác HBA thành tam giác ABC. 27 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF
a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB
b) Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE
c) Qua phép quay tâm O góc 1200. HD Giải
a) Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến tam A F
giác AOF thành tam giác BCO
b) Phép đối xứng qua đường thẳng BE biến
tam giác AOF thành tam giác DOC
c) Phép quay tâm O góc 1200 biến tam giác O B E AOF thành tam giác COB. C D
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d: 3x + y + 1 = 0. Tìm ảnh của A và d
a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2;1)
b) Qua phép đối xứng trục Oy
c) Qua phép đối xứng qua gốc toạ độ
d) Qua phép quay tâm O góc 900 HD Giải
Gọi A’, d’ lần lượt là ảnh của A và d qua các phép biến hình trên
a) A’(1; 3) và d’: 3x + y – 6 = 0
b) A’(1; 2) và d’: 3x – y – 1 = 0
c) A’(1; -2) và d’: 3x + y – 1 = 0
d) A’(-2; -1) và d’: x – 3y – 1 = 0.
Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3; -2) và bán kính R = 3
a) Viết phương trình của đường tròn đó.
b) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I; 3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v( 2 − ;1).
c) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I; 3) qua phép đối xứng trục Ox.
d) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I; 3) qua phép đối xứng gốc toạ độ. HD Giải
a) Phương trình đường tròn (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 9. Gọi (C’) ảnh của đường tròn qua các phép biến hình trên. b) T C ( ) → C
( ') suy ra (C’): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 9. v
c) ĐOx (C) → (C’), suy ra (C’): (x – 3)2 + (y – 2)2 = 9.
d) ĐO (C) → (C’), suy ra (C’): (x + 3)2 + (y – 2 )2 = 9.
Bài 4. Cho hình chữ nhậ ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của nó. Gọi I, F, J, E lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm ảnh của tam giác AEO qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng IJ và phép vị tự tâm B, tỉ số 2. HD Giải
Phép đối xứng qua đường thẳng IJ biến tam giác
phép đồng dạng trên biến tam giác AEO thành
AEO thành tam giác BFO. Phép vị tự tâm B tỉ số 2 tam giác BCD.
biến tam giác BFO thành tam giác BCD. Vậy I B A E F O D J C 28 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 5. Cho hai điểm A, B và đường tròn tâm O không có điểm chung với đường thẳng AB. Qua mỗi
điểm M chạy trên đường tròn (O) dựng hình bình hành MABN.
a) Chứng minh rằng điểm N thuộc một đường tròn xác định.
b) Tìm quỹ tích trọng G của tam giác ABM. HD Giải
a) Vì MN = AB không đổi, nên có thể xem N
là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo
vectơ AB . Do đó khi M chạy trên đường O'
tròn (O) thì N chạy trên đường tròn (O’) là N
ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ B AB .
b) Gọi I là trung điểm của AB và G là trọng O M 1 I G
tâm của tam giác ABC thì IG = IM 3 A  1 
Vậy V I, 3 biến điểm M thành điểm G. Từ  
đó suy ra quỹ tích điểm G là đường tròn ảnh  1 
của (O; R) qua phép vị tự V I, 3.  
Bài 6. Cho hai điểm phân biệt A, B và đường thẳng d song song với đường thẳng AB. Điểm C chạy trên
đường thẳng d. Tìm tập hợp các trọng tâm của tam giác ABC. HD Giải
Gọi I là trung điểm của AB, khi đó I cố định và trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng CI sao 1  1  cho IG = IC  , 3
. Do đó G là ảnh của C qua V I 3    1 
Vậy khi C chạy trên đường thẳng d thì G chạy trên đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép V I, 3   C d d' G A I B
Bài 7. Cho đường tròn (O) và điểm I không nằm trên đường tròn đó. Với mỗi điểm A thay đổi trên đường
tròn, dựng hình vuông ABCD có tâm I.
a) Tìm quỹ tích điểm C
b) Tìm quỹ tích mỗi điểm B và D
c) Khi điểm I trùng với O, có nhận xét gi về ba quỹ tích trên ? HD Giải
a) Phép đối xứng tâm ĐI biến điểm A thành π
điểm C. Vậy quỹ tích điểm C là đường
quay − 2 biến điểm A thành điểm D.
tròn (O1) là ảnh của đường tròn (O) qua
Suy ra quỹ tích B và D lần lượt là phép đối xứng đó. đường tròn (O π
2), (O3) là ảnh của đường
b) Phép quay Q tâm I góc quay
tròn (O) qua phép quay Q và Q’. 2 biến điểm
c) Khi I trùng với O thì O1, O2, O3 cũng
A thành điểm B và phép quay Q’ tâm I góc
trùng với O nên ba quỹ tích nói trên đều là đường tròn (O). 29 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp O2 O B A I C D O O 1 3
Bài 8. Cho tam giác ABC và các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB.
a) Xét bốn tam giác APN, PBM, NMC, MNP. Tìm một phép dời hình biến tam giác APN lần lượt thành ba tam giác còn lại.
b) Phép vị tự nào biến tam giác ABC thành tam giác MNP ? HD Giải
a) Phép tịnh tiến theo T biến tam giác APN 1 AP
= − biến tam giác ABC thành tam giác thành tam giác PBM. 2
Phép tịnh tiến theo T biến tam giác APN MNP. AN thành tam giác NMC. A
Gọi J là trung điểm của PN. Phép đối xứng
tâm ĐJ biến tam giác APN thành tam giác P J N MNP
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G 1 1
Ta có GM = − GA,GN = − GB 2 2 và B C M 1 GP = − GC 2
. Vậy phép vị tự tâm G, tỉ số k
Bài 9. Cho đường (O; R) và điểm A cố định. Một dây cung BC thay đổi của (O; R) có độ dài không đổi
BC = m. Tìm quỹ tích điểm G sao cho GA + GB + GC = 0 . HD Giải
Gọi I là trung điểm của BC. ta có 2 B
GA + GB + GC = 0 khi và chỉ khi AG = AI 3 , tức I 2
là phép vị tự tâm A tỉ số 3 biến điểm I thành G C điểm G. Trong tam giác OIB, ta có A O 2   2 2 2 m
OI = OB IB = R −   = R '  2 
Nên quỹ tích điểm I là đường tròn (O; R’) hoặc là
O (nếu lấy m = 2R). Do đó quỹ tích điểm G là ảnh
của điểm I qua phép vị tự đó.
Bài 10. Cho đường thẳng d và điểm G không nằm trên d. Với hai điểm A, B thay đổi trên d, ta lấy điểm C 30 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
sao cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm C. HD Giải
Gọi M là trung điểm của AB thì phép vị tự V tâm G tỉ số k = - 2 biến điểm M thành điểm C. Vì M di
chuyển trên d nên quỹ tích của C là ảnh của d qua phép vị tự V.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(1;1), B(0;3), C(2;4). Xác định ảnh của tam giác
ABC qua các phép biến hình sau:
a) Phép tịnh tiến theo vectơ u = (2;1) b) Phép quay tâm O góc 900
c) Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 và phép tịnh
tiến theo vectơ v = (1;2) . d) .
Bài 12. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Vẽ hình vuông AOBE.
a) Tìm ảnh của hình vuông AOBE qua phép quay tâm A, góc (AO,AD)
b) Tìm phép biến hình biến hình vuông AOBE thành hình vuông ADCB
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy. Cho v = (2; 1
− ), đường thẳng (d): 2x -3y + 3 = 0 và (d1): 2x – 3y – 5 = 0.
a) Viết phương trình của đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua T . v
b) Tìm toạ độ của vectơ w có giá vuông góc với đường thẳng (d) để (d1) là ảnh của (d) qua T . w
Bài 14. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Lấy một điểm M trên đường tròn. Gọi M’ là ảnh của M qua
phép tâm O góc quay 300 và M” là ảnh của M’qua phép đối xứng qua đường thẳng OM. Chứng minh
rằng OM’M” là tam giác đều.
Bài 15. Cho hình vuông ABCD tâm O. M, N lần lượt là trung điểm của AB và AO. Tìm ảnh của tam giác
AMN qua phép quay tâm O góc quay 900.
Bài 16. Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d 1
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1; -1) tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc -450.
Bài 17. Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4. Hãy viết phương trình đường tròn
(C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 và phép T với v v = (2; 1 − ).
Bài 18. Trong mp Oxy, cho điểm I(1; 1) và đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình của đường
tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O góc 450 và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 .
Bài 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O với B, D là 2 điểm cố định, điểm A di động trên đường thẳng
vuông góc với BC. Tìm quĩ tích điểm C. 31 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào có vô số tâm đối xứng ? A. Đường elip.
B. Hình lục giác đều.
C. Hai đường thẳng song song.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song d d′. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d′? A. Vô số. B. Một. C. Không có. D. Hai.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y − 3 = 0. Viết phương trình
(C )′ là ảnh của đường tròn 2 2
(C) : x + y −10x − 4y + 27 = 0 qua phép phép đối xứng trục d. 2 2 2 2 A. (x + ) 1 + (y + 4) = 2. B. (x − ) 1 + (y − 4) = 2. 2 2 2 2
C. (x − 5) + (y − 2) =16.
D. (x − 2) +(y −3) = 4.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho v = (2; )
1 và điểm M (4;5). Trong các điểm dưới đây, M là ảnh của
điểm nào dưới đây qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. M 3;3 . M 2;6 . M 2; 4 . M 6; 6 . 4 ( ) B. 3 ( ) C. 1 ( ) D. 2 ( )
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I (1; )
1 và đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình của
đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực họên liên tiếp phép
quay tâm O, góc 450 và phép vị tự tâm O, tỉ số 2. 2 2 2 2 A. (x − ) 1 + (y − ) 1 = 4. B. (x + ) 1 + (y − 2) = 8. C. (x − )2 2 2 + y = 8.
D. x + (y − )2 2 2 = 8.
Câu 6: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ? A. Một. B. Vô số. C. Hai. D. Không có.
Câu 7: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 ≤ α ≤ 2π ,
biến hình chữ nhật trên thành chính nó ? A. Không có. B. Bốn. C. Hai. D. Ba.
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M (x;y). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.
A. (x;−y).
B. ( ;yx).
C. (−x;y).
D. (−y;−x).
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.
B. Hình lục giác đều.
C. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp.
D. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu 11: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ? A. Vô số. B. Không có. C. Một. D. Hai.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;3).Trong các điểm dưới đây, M là ảnh của điểm nào
dưới đây qua phép đối xứng trục Oy. A. M −2;3 . M 3; 2 − . M 3;2 . M 2; 3 − . 4 ( ) B. 3 ( ) C. 2 ( ) D. 4 ( ) 32 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
B. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.
D. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1;5) và đường thẳng d có phương trình x − 2y + 4 = 0. Tìm
tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng trục d. A. (2; ) 1 . B. (1;3). C. (3;2). D. (3; ) 1 .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x = 2. Trong bốn đường thẳng cho bởi các phương
trình sau đường thẳng nào là ảnh của ∆ qua phép đối xứng tâm O ? A. x = 2. B. y = 2. C. y = −2. D. x = 2 − .
Câu 16: Hình vuông có mấy trục đối xứng ? A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 4.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (−2;4).Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − biến điểm M
thành điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. H (−8;4). B. I (4;−8). C. H (4;8).
D. J (−4;−8).
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0. Viế phương trình
đường thẳng d′là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm 1 I (−1;− ) 1 0 tỉ số k = 45 .
2 và phép quay tâm O góc
A. x + 2y −1 = 0. B. y = 0.
C. x + y = 0. D. x = 0.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho v = (1;2) và điểm M (2;5). Trong các điểm dưới đây, điểm nào là
ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. M 1;6 . M 4; 7 . M 3;1 . M 3; 7 . 3 ( ) B. 2 ( ) C. 4 ( ) D. 1 ( )
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;3). Trong các điểm dưới đây, điểm nào là ảnh của điểm
M qua phép đối xứng qua đường thẳng x y = 0. A. P (2;−3). B. Q (3;−2). C. K (−2;3). D. N (3;2).
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M (x;y). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy. A. ( ;y x).
B. (−x;−y).
C. (−x;y).
D. ( ;yx).
Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
C. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x − 2y −1 = 0.Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O.
A. d : 3x + 2y −1 = 0.
d : 3x − 2y +1 = 0.
d : 3x + 2y + 1 = 0.
d : 3x − 2y −1 = 0. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 24: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc α ≠ k2π ,k là một số nguyên ? A. Một. B. Vô số. C. Không có. D. Hai.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x = 2 2 . Hãy viết phương trình
đường thẳng d′ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O 1 0 tỉ số k = 45 .
2 và phép quay tâm O góc quay
A. x + y + 2 = 0. B. y − 2 = 0.
C. x + y − 2 = 0.
D. x + 2y − 3 = 0.
Câu 26: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng. 33 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc.
C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn.
D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x y + 4 = 0. Hỏi trong bốn đường thẳng cho bởi
các phương trình sau đường thẳng nào có thể biến thành ∆ qua một phép đối xứng tâm ?
A. 2x + 2y − 3 = 0.
B. 2x + y − 4 = 0.
C. x + y −1 = 0.
D. 2x − 2y +1 = 0.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;5). Trong các điểm dưới đây, điểm nào là ảnh của điểm
M qua phép đối xứng trục Ox. A. M −2;3 . M 3; −2 . M 2; 5 . M 3; 2 . 2 − 3 ( ) B. 4 ( ) C. ( ) D. 1 ( )
Câu 29: Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 ≤ α ≤ 2π , biến tam giác trên thành chính nó ? A. Hai. B. Bốn. C. Ba. D. Một. 2 2
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : (x −1) + (y + 2) = 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ? 2 2 2 2
A. (x + 2) + (y + 4) =16.
B. (x − 4) + (y − 2) =16. 2 2 2 2
C. (x + 2) + (y − 4) =16.
D. (x − 4) + (y − 2) = 4.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn d : x + y − 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (3;2) biến d thành đường thẳng
nào trong các đường thẳng có phương trình dưới đây ?
A. 3x + 3y − 2 = 0.
B. x + y − 3 = 0.
C. x + y + 2 = 0.
D. x y + 2 = 0.
Câu 32: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 33: Phép dời hình nào dưới đây không có tính chất “Biến một đường thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với nó ?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng trục. C. Phép đối xứng tâm. D. Phép vị tự.
Câu 34: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó ? A. Vô số. B. Một. C. Hai. D. Không có.
Câu 35: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
C. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
D. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng qua trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm.
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn d : 2x + y − 3 = 0.Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình dưới đây ?
A. 2x + y − 3 = 0.
B. 4x + 2y − 5 = 0.
C. 2x + y − 6 = 0.
D. 4x y − 3 = 0.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn d : x + y − 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − biến d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình dưới đây ?
A. x + y + 4 = 0.
B. 2x + 2y = 0.
C. x + y − 4 = 0.
D. x + y − 4 = 0.
Câu 38: Cho hai đường thẳng cắt nhau d d′. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d′? A. Một. B. Hai. C. Vô số. D. Không có.
Câu 39: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, gọi I, J lần lượt là trung điểm của ABCD có hình vẽ bên.
Tìm một phép dời hình biến tam giác AIF thành tam giác CJB. 34 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. A
Phép tịnh tiến theo vectơ AC. F B. 0 120 . I Phép quay tâm B góc O C. 0
Phép quay tâm O góc 120 . B E
D. Phép đối xứng qua trục BO. C J D
Câu 40: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đồng nhất.
C. Phép vị tự tỉ số 1 − .
D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. 2 2
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : (x − 2) + (y − 2) = 4.Hỏi phép đồng có được bằng 1 0
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 90
2 và phép quay tâm O góc
biến (C) thành đường
tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ? 2 2 2 2 A. (x − ) 1 + (y − ) 1 = 1.
B. (x − 2) + (y − 2) = 4. 2 2 2 2
C. (x + 2) + (y − ) 1 = 4. D. (x + ) 1 + (y − ) 1 = 1.
Câu 42: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho v = (−2;3) và đường thẳng d có phương trình 3x − 5y + 3 = 0 .
Viết phương trình đường thẳng d′ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. 3x − 5y + 24 = 0.
B. 3x − 5y +16 = 0.
C. x + y + 2 = 0.
D. 3x + 5y − 24 = 0.
Câu 43: Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay Q có tâm quay O góc quay ϕ . Với giá trị nào
dưới đây của ϕ , phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó ? π π π π A. ϕ = . ϕ = ϕ = ϕ = 6 B. . 3 C. . 4 D. . 2
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện 1
liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép đối xứng qua trục Oy biến điểm M thành điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. N (1;2). B. M (−1;2). C. P (−2;4). D. Q (1;−2).
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y − 3 = 0. Viếi phương trình
đường thẳng ∆′ là ảnh của ∆ : x − 3y +11 = 0 qua phép đối xứng trục d.
A. 3x y − 7 = 0.
B. 3x + y −17 = 0.
C. 3x + y +17 = 0.
D. 3x + 2y −15 = 0.
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; )
1 . Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép 0 quay tâm O, góc 45 ? A. Q (1;0). B. N (0; 2). C. K (−1; ) 1 . D. P ( 2;0).
Câu 47: Cho tam giác hình tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 ≤ α ≤ 2π , biến hình
vuông trên thành chính nó ? A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.
Câu 48: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó. 35 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
B. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (−3;2),B(−4;5) và C (−1;3). Gọi tam giác A BC ′ ′ là ả 0
nh của tam giác ABC qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 90
và phép đối xứng qua trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác A BC ′ .′
A. A′(2;−3),B′(5;−4),C′(3;− ) 1 .
B. A′(2;−3),B′(4;5),C′(−1;3).
C. A′(−2;3),B′(5;4),C′(3;− ) 1 .
D. A′(2;3),B′(5;4),C′(−3; ) 1 .
Câu 50: Trong các hình dưới đây, hình nào có bốn trục đối xứng ? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 51: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn d : 2x y = 0.Hỏi phép đồng có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− và phép đối xứng qua trục Oy biến d thành đường thẳng nào
trong các đường thẳng có phương trình dưới đây ?
A. 2x + y − 2 = 0.
B. 2x y = 0.
C. 4x y = 0.
D. 2x + y = 0.
Câu 52: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; )
1 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;3) biến M thành điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. P (2;0). B. H (4;4). C. K (1;3). D. Q (0;2).
Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x − 2y +1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua
phép đối xứng trục Ox.
A. d : 3x + 2y −1 = 0.
d : 3x − 2y −1 = 0.
d : −3x + 2y −1 = 0.
d : 3x + 2y +1 = 0. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy , cho v = (2;− )
1 và điểm M (−3;2). Trong các điểm dưới đây, điểm nào
là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. M −1;1 . M 5;3 . M 1;1 . M 1; −1 . 1 ( ) B. 2 ( ) C. 3 ( ) D. 4 ( )
Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x y +1 = 0. Tìm tọa độ của vectơ v để phép tịnh
tiến theo v biến d thành chính nó. A. v = (2; ) 1 . B. v = (2;− ) 1 . C. v = (1;2).
D. v = (−1;2). 2 2
Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C): (x − )
1 + (y − 2) = 4. Hãy viết phương trình đường
tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− và phép đối xứng trục Ox. 2 2 2 2 A. (x − ) 1 + (y − 2) =16.
B. (x − 2) + (y + 4) =16. 2 2 2 2
C. (x − 2) + (y − 4) = 16.
D. (x + 2) + (y − 4) =16.
Câu 57: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I (1;2) và M (2;3).Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M
qua phép đối xứng tâm I ? A. P (5;−4). B. J (−1;3). C. H (0; ) 1 . D. K (2; ) 1 . Câu 58: 0
Cho hình vuông ABCD tâm O. Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 90 . A. CD. B. AC. C. B . A D. AD.
Câu 59: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó ? A. Bốn. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 60: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó ? A. Không có. B. Vô số. C. Chỉ có hai. D. Chỉ có một. 36 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 61: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0 . Tìm ảnh
của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (−2;3). A. 2 2
(x −1) + (y +1) = 9. B. 2 2
(x +1) + (y −1) = 9. C. 2 2
(x −1) + (y −1) = 9. D. 2 2
(x + 2) + (y −1) = 9. 2 2
Câu 62: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : (x − )
1 + (y + 2) = 4. Hỏi phép dời hình có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;3) biến (C)
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây ? 2 2 2 2
A. (x − 2) + (y −3) = 4.
B. (x − 2) + (y − 6) = 4. 2 2 C. (x − ) 1 + (y − ) 1 = 4. D. 2 2 x + y = 4. ĐÁP ÁN
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D 61 62 A B C D 37 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ĐỀ ÔN KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ 1
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x − 3y + 5 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép
vị tự tâm O tỉ số k = −2.
A. 2x − 3y −10 = 0.
B. 2x − 3y +10 = 0.
C. 3x − 2y −11 = 0.
D. 2x − 3y − 7 = 0.
Câu 2: Trong hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N, P,Q lần lượt là trung điểm của BO, AO,OD OC
như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tứ giác ABMN qua phép đối xứng tâm O. A B
A. Tứ giác NMQP.
B. Tứ giác CAQP. N M
C. Tứ giác CDP . Q
D. Tứ giác CDNM. O Q P D C
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác AFO qua phép tịnh tiến theo vectơ ED. A. BE . D BOC A B. ∆ . B C. OC . D D. FE . D O F C E D
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (4;−2) và I (1; )
1 . Biết (V : N ֏ M. Tìm tọa độ điểm N. I ,− ) 1 A. N (2;−3). B. N (2;−4). C. N (−4;2). D. N (−1;− ) 1 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm H (4;2) và đường thẳng d có phương trình x + 2y −3 = 0. Biết
Ñ : H ֏ K, tìm tọa độ điểm K. d A. K (2;−2). B. K (2;4). C. K (0;2). D. K (2;0).
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(1;3), B(4; 2
− ) và C(1;5). Biết T : D ֏ C, tìm tọa độ AB điểm . D A. D (3;−5). B. D (−2;0). C. D (−2;10). D. D (2;3).
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 C x + 2 ( ) :
y + 4x − 6y + 4 = 0. Tìm ảnh (C′) của đường
tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay − 0 90 . A. C′ 2 x + 2 ( ) :
y − 6x − 4y + 4 = 0. B. C′ 2 x + 2 ( ) :
y + 6x + 4y − 4 = 0. 2 2 2 2
C. (C′) : (x −3) + (y − 2) = 3.
D. (C′) : (x + 3) + (y + 2) = 9.
Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 9: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ? 38 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. Vô số. B. Hai. C. Không có. D. Một.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A (2;3) và đường tròn (C) có tâm I (2;−2) , bán kính R = 5.
Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ AO. 2 2 A. 2
x + (y + 5) = 5. B. 2
x + (y + 5) = 25. 2 2 2
C. (x + 2) + (y +3) = 5. D. (x + ) + 2 5 y = 5. ĐỀ 2
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(5;4),B(−2;3). Tìm ảnh của đường thẳng AB qua phép
vị tự tâm O tỉ số k = −1.
A. x − 7y − 23 = 0.
B. x y +1 = 0.
C. x − 7y + 23 = 0.
D. 7x + y − 23 = 0.
Câu 2: Trong hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB AO như hình vẽ
bên. Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép vị tự tâm A tỉ số k = 2. M A B A. OBC. B. ABC. N C. ABO. D. AMN. O D C
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác ABC qua ( Q . 0 O,120 ) A B A. DEF. B. EF . A O F C C. CDE. D. FA . B E D
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm H (2;−3) và I (4;1). Biết (V : K ֏ H. Tìm tọa độ điểm K. I ,−2)  3 
A. K  −1; . B. K (7;−3). C. K (−4;6). D. K (5;3).  2 
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3;4) và đường thẳng d có phương trình 2x y + 3 = 0. Biết
Ñ : M ֏ N , tìm tọa độ điểm N. d A. N (3;−4). B. N (−2;3). C. N (7;2). D. N (−1;6).
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x + 2y − 5 = 0. Tìm tọa độ của vectơ v để phép tịnh
tiến theo v biến d thành chính nó. A. v = (3;2). B. v = (1;2).
C. v = (2;−3). D. v = (2;3).
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 C x + 2 ( ) :
y + 4x − 2y − 4 = 0. Tìm ảnh của đường tròn 0
(C) qua phép quay tâm O, góc quay 90 . A. C′ 2 x + 2 ( ) :
y − 2x − 4y − 9 = 0. B. C′ 2 x + 2 ( ) :
y + 2x + 4y − 4 = 0. 2 2 2 2
C. (C′) : (x + ) 1 + (y + 2) = 3.
D. (C′) : (x − ) 1 + (y −2) = 9. 39 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Phép vị tự tâm O, tỉ số k biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép quay tâm O, góc quay α = π + k π
2 ,k ∈ℤ chính là phép đối xứng tâm O.
C. Phép vị tự tâm O, tỉ số k = −1 chính là phép đối xứng tâm O.
D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 9: Phép dời hình nào dưới đây không có tính chất “Biến một đường thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với nó” ?
A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép tịnh tiến. D. Phép vị tự.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm M (2;3),N (4; )
1 và đường tròn (C) có tâm I (−2;1), bán
kính R = 4. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ MN. 2 2 A. 2 x + (y + ) 1 = 16. B. (x + ) + 2 1 y = 16. 2 C. 2 x + 2 y = 16. D. 2 x + (y − ) 1 = 4. ĐỀ 3
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; 3
− ), I (2;5) . Tìm điểm B là ảnh của điểm A qua phép ĐI. A. B(0;8) . B. B(2;1) . C. B(4; 2) . D. B(2;13) .
Câu 2: Trong Oxy, cho M (2;3) và M ′( 1
− ;0). Điểm M ′ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo v nào sau đây? A. v = (1;3) . B. v = (3;3) . C. v = ( 3 − ; 3 − ). D. v = (3; 3 − ).
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Biến tam giác thành tam giác có diện tích bằng nó.
Câu 4: Cho AB = 2AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( V (B) = C . B. V (B) = C . C. V (C) = B . D. V (C) = B . A;2) (A; 2 − ) (A;2) (A; 2 − )
Câu 5: Khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Nếu M ′ là ảnh của M qua phép quay ( Q
thì (OM ,′OM ) = α . O,α )
Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác AOF qua phép T là gì? AB
A. Tam giác DEO.
B. Tam giác CDO. B A
C. Tam giác ABO.
D. Tam giác BCO. O C F D E
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 2
− ;4). Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − biến điểm M
thành điểm nào trong các điểm sau? 40 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. N (4; 8 − ) . B. P ( 8 − ; 8 − ) . C. K (4;8) . D. Q( 8 − ;4) .
Câu 8: Cho đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 . Tìm phương trình ảnh của d qua phép đối xứng tâm O.
A. 2x y – 3 = 0 .
B. x – 2 y + 3 = 0 .
C. x + 2 y + 3 = 0 .
D. x – 2 y – 3 = 0 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 6x +1 = 0 . Tìm phương trình ảnh của đường
tròn (C) qua phép vị tự ( V . O; 3 − ) A. ( x + )2 2 9 + y = 72 . B. ( x − )2 2 9 + y = 72 . 2   2   C. ( 2 3 37 x + )2 3 333 9 +  y +  = .
D. ( x + 9) +  y +  = .  2  4  2  4
Câu 10: Cho v = (−2;3) và đường thẳng (d ) :3x −5y + 3 = 0 . Viết phương trình ảnh của d qua phép
biến hình có được bằng có thực hiên liên tiếp 2 phép: phép T và phép đối xứng tâm O. v
A. 3x − 5y + 24 = 0 .
B. 3x − 5y − 24 = 0 .
C. 3x − 5 y − 24 = 0 .
D. 3x − 5y + 6 = 0 . ĐỀ 4
Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép Q ? ( ,120o O ) A. B A Tam giác AOB.
B. Tam giác EOD. O C. C Tam giác CBO.
D. Tam giác DOC. F D E
Câu 2: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép đối xứng trục.
B. Phép đồng nhất.
C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. D. Phép vị tự tỉ số –1.
Câu 3: Cho A(3;2), I ( 2
− ;3) . Ảnh của điểm A qua phép V là điểm nào sau đây? ( I ,3) A. (13; 2 − ). B. ( 3 − ;2). C. (13;0). D. (2; 1 − 3).
Câu 4: Cho đường thẳng d : 3x − 5y + 3 = 0 . Phép đối xứng trục Oy biến d thành đường thẳng có
phương trình nào sau đây?
A. 3x − 5y − 3 = 0 .
B. 3x + 5y + 3 = 0 .
C. 3x + 5y − 3 = 0 .
D. 5x − 3y + 3 = 0 .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn đồng tâm.
B. Phép tịnh tiến là một phép dời hình.
C. Phép biến hình là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
Câu 6: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x – 4y – 3 = 0 . Tìm phương trình là ảnh của đường tròn (C) qua
phép đối xứng trục Ox. A. 2 2
x + y + 2x + 4 y − 3 = 0. B. 2 2
x + y − 2x − 4 y − 3 = 0. C. 2 2
x + y + 2x + 4 y + 3 = 0. D. 2 2
x + y − 2x + 4 y − 3 = 0.
Câu 7: Cho M ( 1
− ;4), N (3;2) , biết rằng phép đối xứng tâm I biến N thành M. Tìm tọa độ tâm I? A. (1;3) . B. (2;6) . C. (4; 2 − ) . D. ( 4 − ;2) . 41 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A A. B = T C . B. B = T C . DA ( ) AD ( ) B D C. B = T A . D. B = T C . AB ( ) CD ( ) C
Câu 9: Cho điểm M ( 1
− ;3) . Tìm điểm N là ảnh của điểm M qua phép Q . ( ,−90o O )
A. N (−3;−1) . B. N (1;3) .
C. N (−1;−3) . D. N (3;1) .
Câu 10: Cho đường tròn (C) 2 2
: (x − 2) + ( y − 2) = 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1
tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = và phép Q
biến (C) thành đường tròn nào sau đây? o 2 (O ,90 ) A. 2 2
(x + 2) + ( y −1) = 1. B. 2 2
(x − 2) + ( y − 2) = 1. C. 2 2
(x +1) + ( y −1) = 1 . D. 2 2
(x −1) + ( y −1) = 1. 42 Hình học 11
Chương I. PDH & PĐD trong mặt phẳng