Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng – Lư Sĩ Pháp

Tài liệu gồm 69 trang phân dạng và tuyển chọn bài tập chuyên đề phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng thuộc chương trình Hình học 11 chương 1.

L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
Mục lục
1 Phép dời hình và phép đồng dạng 3
1.1 PHÉP TỊNH TIẾN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.1 Tóm tắt thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.2 Các dạng toán và dụ mẫu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Dạng 2. Tìm tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v . 5
Dạng 3. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v . . 5
Dạng 4. Tìm tạo ảnh của đường tròn (C
0
) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v 5
Dạng 5. Tìm ảnh của một đường cong (P ) qua một phép tịnh tiến theo
#»
u = (a; b) 5
Dạng 6. Tìm tạo ảnh của một đường cong (P) qua một phép tịnh tiến theo
#»
u = (a; b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Dạng 7. Xác định véc-tơ tịnh tiến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Dạng 8. Ứng dụng phép tịnh tiến vào các bài toán hình học cấp . . . . . . . . 6
Dạng 9. Các bài toán thực tế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.1.3 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.2 PHÉP QUAY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.2.1 Tóm tắt thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.2.2 Các dạng bài tập tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Dạng 1. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác,. ..liên
quan đến hình (H) qua phép quay cho trước. . . . . . . . . . . . . . . . 18
Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay Q
(I)
, với I(a; b). . . . . . . 19
Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q
(I)
, với I(a; b). . . 19
Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay Q
(I)
, với I(a; b). . . . 20
Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường cong (H) bất (khác dạng 3, 4) qua phép
quay Q
(I)
, với I(a,b). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Dạng 6. Ứng dụng phép quay để chứng minh các tính chất hình học. . . . . . . 21
Dạng 7. Ứng dụng phép quay để tìm quỹ tích của điểm . . . . . . . . . . . . . . 22
Dạng 8. Các bài toán thực tế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1.2.3 Các dạng bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Dạng 9. Củng cố định nghĩa và tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Dạng 10. Cho trước hình (H). Tìm các phép quay biến hình (H) thành chính nó. 26
Dạng 11. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác,.. .liên
quan đến hình (H) qua phép quay cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . 26
1.3 PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
1.3.1 Tóm tắt thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
1.3.2 Các dạng toán tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Dạng 1. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình. . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình . . . . . . . . . 34
Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép dời hình. . . . . . . . 35
Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua một phép dời hình. . . . . . . . . 35
1
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
2 MỤC LỤC
Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong bất kỳ qua một phép dời hình. . 36
Dạng 6. Sử dụng định nghĩa và các tính chất của phép dời hình để chứng minh
các bài toán hình học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Dạng 7. Bài toán quỹ tích dựng hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Dạng 8. Bài toán min max . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
1.3.3 Bài tập tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
1.3.4 Đề kiểm tra tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
1.3.5 Các dạng toán trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Dạng 9. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Dạng 10. Tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình . . . . . . . 43
Dạng 11. Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép dời hình . . . . . . . . . 43
Dạng 12. Tìm ảnh, tạo ảnh của hình (H) qua một phép dời hình . . . . . . . . . 44
1.3.6 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
1.3.7 Đề kiểm tra trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
1.4 PHÉP VỊ TỰ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
1.4.1 Tóm tắt thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
1.4.2 C DẠNG BÀI TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự . . . . . . . . . . . 54
Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép vị tự . . . . . . . . . 54
Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường tròn qua phép vị tự . . . . . . . . . . 54
Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong (khác các dạng trên) qua một
phép vị tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Dạng 5. Tìm quỹ tích điểm dựa vào phép vị tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Dạng 6. Dựng hình dựa vào phép vị tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Dạng 7. Chứng minh tính chất hình học của hình . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Dạng 8. Xác định tâm vị tự của hai đường tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
1.4.3 BÀI TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
1.4.4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
1.4.5 BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
1.5 PHÉP ĐỒNG DẠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
1.5.1 TÓM TT LÝ THUYẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
1.5.2 C DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng . . . . . . . . . . 65
Dạng 2. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng . . . . . . . . . . 65
1.5.3 Các dạng toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
Dạng 3. Vận dụng thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
Dạng 4. Phương pháp tọa độ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
Dạng 5. Nhận dạng phép đồng dạng, nhận dạng hình . . . . . . . . . . . . . . . 66
1.5.4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
Chương 1
Phép dời hình và phép đồng dạng
1.1 PHÉP TỊNH TIẾN
1.1.1 Tóm tắt thuyết
Định nghĩa 1.
Trong mặt phẳng cho véc-tơ
#»
v . Phép biến hình biến mỗi điểm M
thành điểm M
0
sao cho
# »
MM
0
=
#»
v được gọi phép tịnh tiến theo
véc-tơ
#»
v .
N
M
#»
v
Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v thường được hiệu T
#»
v
,
#»
v được gọi véc-tơ tịnh tiến.
Như vy, T
#»
v
(M) = M
0
# »
MM
0
=
#»
v .
Phép tịnh tiến theo véc-tơ - không chính phép đồng nhất. (Biến mỗi điểm thành chính nó).
Tính chất 1.
Biến một véc-tơ thành véc-tơ bằng nó. Nếu T
#»
v
(M) = M
0
,
T
#»
v
(N) = N
0
thì
# »
M
0
N
0
=
# »
MN. Biến đoạn thẳng thành đoạn
thẳng bằng M
0
N
0
= MN.
M
0
N
0
M
N
#»
v
#»
v
#»
v
Tính chất 2. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với
nó.
Dựng ảnh đường thẳng d qua T
#»
v
.
a) Lấy trên d một điểm A.
b) Dựng A
0
ảnh của A.
c) Qua A
0
dựng đường thẳng cùng phương với d.
A
0
A
d
#»
v
#»
v
d
0
Đặc biệt: d
0
d khi và chỉ khi
#»
v cùng phương với
véc-tơ chỉ phương của d (hay
#»
v giá song song hoặc
trùng với d).
d
0
d
#»
v
Tính chất 3.
Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
3
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
4 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Biến một c thành một c số đo bằng nó.
Biến một đường tròn thành một đường tròn bán kính bằng nó. Cách dựng ảnh của
đường tròn
Xác định tâm O và bán kính R của (C).
Tìm ảnh O
0
của O.
Dựng (C
0
) tâm O
0
và bán kính R
0
= R.
A
A
0
B
0
C
0
B
C
#»
v
O
0
O
#»
v
y
x
y
0
x
0
O
0
O
#»
v
R
R
Tính chất 4. Nếu M
0
ảnh của M qua T
#»
v
thì ngược lại M ảnh của M
0
qua phép tịnh
tiến theo
#»
v .
Tính chất 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc-tơ
#»
v = (a; b). Với mỗi điểm M(x; y) ta
M
0
(x
0
; y
0
) ảnh của M qua phép tịnh tiến theo
#»
v . Khi đó
# »
MM
0
=
#»
v
(
x
0
= x + a
y
0
= y + b.
(Tọa độ ảnh = tọa độ điểm + tọa độ véc-tơ tịnh tiến).
1.1.2 Các dạng toán và dụ mẫu
| Dạng 1. Tìm ảnh, tạo nh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến
theo véc-tơ
#»
v .
Phương pháp
Lấy M trên d.
Tìm ảnh M
0
của M.
d
0
đường thẳng qua M
0
và song song hoặc trùng d.
dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc-tơ
#»
v = (1; 5), đường thẳng d: 3x +
4y 4 = 0 Viết phương trình đường thẳng d
0
ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v .
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 5
| Dạng 2. Tìm tạo nh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo
véc-tơ
#»
v
Lấy M
0
trên d
0
.
Tìm M sao cho M
0
ảnh của M.
Vy d
0
đường thẳng qua M và song song hoặc trùng d.
dụ 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (3; 1) biến đường
thẳng d thành đường thẳng d
0
, biết d
0
phương trình x 2y = 0. Viết phương trình d.
| Dạng 3. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v
Phương pháp
Tìm tâm I và bán kính R
0
của đường tròn (C).
Tìm ảnh I
0
của I qua phép tịnh tiến y.
Đường tròn (C
0
) ảnh của (C) đường tròn tâm I
0
và bán kính R
0
= R.
dụ 3. Cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 4x 6y 12 = 0. Viết phương trình đường
tròn (C
0
) ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u = (2; 3).
| Dạng 4. Tìm tạo nh của đường tròn (C
0
) qua một phép tịnh tiến theo
véc-tơ
#»
v
Phương pháp
Tìm tâm I
0
và bán kính R
0
của đường tròn (C
0
).
Tìm I sao cho I
0
ảnh của I qua phép tịnh tiến y.
Đường tròn (C) đường tròn tâm I và bán kính R = R
0
.
dụ 4. Cho đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4. Viết phương trình đường tròn
(C
0
) sao cho (C) ảnh của (C
0
) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u = (2; 3).
| Dạng 5. Tìm ảnh của một đường cong (P ) qua một phép tịnh tiến theo
#»
u = (a; b)
Phương pháp
Xét A(x; y) (P ), ảnh của A A
0
(x
0
; y
0
), ta
(
x
0
= x + a
y
0
= y + b
(
x = x
0
a
y = y
0
b.
Do A(x; y) (P ) nên x, y thỏa mãn phương trình (P ).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
6 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Thay x, y bởi x
0
; y
0
hệ thức trên ta được một đẳng thức theo x
0
; y
0
.
A
0
(x
0
; y
0
) thỏa mãn phương trình y nên A
0
(x
0
; y
0
) thuộc đường cong (P
0
).
dụ 5. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho parabol (P ): y = x
2
+ 2x + 1. Viết
phương trình ảnh của (P ) qua phép tịnh tiến theo
#»
v = (0; 1).
| Dạng 6. Tìm tạo nh của một đường cong (P ) qua một phép tịnh tiến
theo
#»
u = (a; b)
Phương pháp
Xét A(x; y) (P ), điểm A
0
(x
0
; y
0
) tạo ảnh của A. Khi đó ta
(
x = x
0
+ a
y = y
0
+ b.
Do A(x; y) (P ) nên x, y thỏa mãn phương trình (P ).
Thay x, y bởi x
0
, y
0
hệ thức trên ta được một đẳng thức theo x
0
, y
0
.
A
0
(x
0
; y
0
) thỏa mãn phương trình y nên A
0
(x
0
; y
0
) thuộc đường cong (P
0
).
dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho parabol (P ): y = x
2
+ 2x + 1. Viết
phương trình (P
0
) sao cho qua phép tịnh tiến theo
#»
v = (1; 1) thì (P ) ảnh của (P
0
).
| Dạng 7. Xác định véc-tơ tịnh tiến
dụ 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai parabol (P ) : y = x
2
và (Q): y =
x
2
+ 2x + 2. Tìm phép tịnh tiến T
#»
v
biến (Q) thành (P ).
| Dạng 8. Ứng dụng phép tịnh tiến vào các bài toán hình học cấp
dụ 8. Cho tam giác ABC diện tích bằng 72. Gọi A
1
, B
1
, C
1
các trung điểm
của ba cạnh BC, CA, AB. Gọi I
1
, I
2
, I
3
tương ứng các tâm đường tròn nội tiếp của
ba tam giác AB
1
C
1
, BC
1
A
1
, CA
1
B
1
. Tính diện tích tam giác I
1
I
2
I
3
.
dụ 9. Cho tam giác ABC. Cho hai điểm D, E lần lượt di động trên tia đối của các
tia BA, CA sao cho BD = EC. Tìm tập hợp trung điểm của DE.
| Dạng 9. Các bài toán thực tế
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 7
dụ 10.
Hai thị trấn A, B nằm hai phía một con sông
như hình bên. Người ta muốn dựng một cầu,
MN vuông c với hai b sông và 2 đường cao
tốc AM, BN. Vị trí M trên b sông để tổng
độ dài hai đoạn cao tốc AM, BN nhỏ nhất.
Biết CE = 7 km, MN = 0,5 km, DB = 6
km. Tính CM.
A
E
C
N
B
D
M
8km
6km
7km
0,5km
1.1.3 Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm
các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v =
1
2
# »
BC biến
A. điểm P thành điểm N. B. điểm N thành điểm P .
C. điểm M thành điểm B. D. điểm M thành điểm N.
Câu 2. Cho tam giác trọng tâm G. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của các cạnh BC,
CA, AB. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. T
3
2
# »
DG
(F E) = BC. B. T
1
2
# »
BC
(EF ) = EF .
C. T
1
2
# »
BC
(F D) = AC. D. T
2
# »
DG
(AG) = GD.
Câu 3. Ảnh của điểm M(0; 1) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u = (1; 2) điểm nào?
A. M
0
(2; 3). B. M
0
(1; 3). C. M
0
(1; 1). D. M
0
(1; 1).
Câu 4. Phép tịnh tiến theo
#»
v biến điểm A(1; 3) thành điểm A
0
(1; 7). Tìm tọa độ của véc-tơ
tịnh tiến
#»
v ?
A.
#»
v = (0; 4). B.
#»
v = (4; 0). C.
#»
v = (0; 4). D.
#»
v = (0; 5).
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : x 2y + 2 = 0. Ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo
#»
u = (2; 3) phương trình
A. x 2y + 6 = 0. B. x + 2y + 2 = 0. C. 2x y + 2 = 0. D. 2x + y + 2 = 0.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến biến đường thẳng d: x + y + 1 = 0 thành
đường thẳng d
0
: x + y 1 = 0 theo véc-tơ cùng phương với véc-tơ
#»
i . y tìm vec-tơ tịnh
tiến
A.
#»
v = (2; 0). B.
#»
v = (0; 2). C.
#»
v = (0; 2). D.
#»
v = (2; 0).
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v (2; 3) biến đường thẳng d: 2x +
3y 1 = 0 thành đường thẳng d
0
phương trình:
A. d
0
: 3x + 2y 1 = 0. B. d
0
: 2x + 3y + 4 = 0.
C. d
0
: 3x + 2y + 1 = 0. D. d
0
: 2x + 3y + 1 = 0.
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v (3; 1) biến đường thẳng d thành
đường thẳng d
0
, biết d
0
: x 2y = 0. Khi đó d phương trình
A. x 2y 1 = 0. B. x 2y + 1 = 0. C. x + 2y 1 = 0. D. x + 2y 1 = 0.
Câu 9. Phép tịnh tiến theo
#»
v biến điểm A(1; 3) thành điểm A
0
(1; 7). Tìm tọa độ của véc-tơ
tịnh tiến
#»
v ?
A.
#»
v = (0; 4). B.
#»
v = (4; 0). C.
#»
v = (0; 4). D.
#»
v = (0; 5).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
8 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 10.
Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ.
Tìm tọa độ véc-tơ
#»
v biết rằng qua T
#»
v
thì
A
0
B
0
C
0
ảnh của 4ABC.
A.
#»
v = (8; 4). B.
#»
v = (8; 4).
C.
#»
v = (8; 3). D.
#»
v = (8; 3).
O
x
y
5 4 3 2 1
1 2 3 4 5
4
3
2
1
1
2
3
4
A
A
0
C
C
0
B
B
0
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (a; b) biến đường thẳng
d
1
: x+y = 0 thành d
0
1
: x+y 4 = 0 và d
2
: xy +2 thành d
0
2
: xy 8 = 0. Tính m = a+b
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 5. D. m = 5.
Câu 12.
Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa
độ véc-tơ
#»
v biết rằng qua T
#»
v
thì hình B ảnh
của hình A.
A.
#»
v = (8; 6). B.
#»
v = (8; 6).
C.
#»
v = (8; 4). D.
#»
v = (8; 4).
x
y
7654321 0 1 2 3 4 5 6 7
7
6
5
4
3
2
1
0
1
2
3
4
5
6
7
Hình A
Hình B
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), phép tịnh tiến theo
#»
v = (3; 1) biến parabol
(P ): y = x
2
+ 1 thành parabol (P
0
): y = ax
2
+ bx + c. Tính M = b + c a.
A. M = 1. B. M = 2. C. M = 11. D. M = 12.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = tan x. bao nhiêu phép tịnh
tiến biến đồ thị đó thành chính nó?
A. Chỉ hai phép. B. một phép duy nhất.
C. Không phép nào. D. số phép.
Câu 15.
Cho hình vuông ABCD tâm I. Ta
A. T
# »
AI
(I) = B. B. T
# »
AI
(I) = D.
C. T
# »
AI
(I) = C. D. T
# »
AI
(I) = A.
BA
C
D
I
Câu 16.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 9
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
# »
BA
biến:
A. B thành C. B. C thành D.
C. C thành B. D. A thành D.
BA
CD
Câu 17.
Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O, đặt
#»
v =
# »
OA. Qua phép
tịnh tiến T
#»
v
thì:
A. B 7→ C. B. C 7→ D. C. D 7→ E. D. E 7→ F .
EF
O
B C
A D
Câu 18.
Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt trung
điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v =
1
2
# »
BC
biến
A. điểm P thành điểm N. B. điểm N thành điểm P .
C. điểm M thành điểm B. D. điểm M thành điểm N.
A
B CM
P N
Câu 19.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi E điểm
đối xứng của B qua C; F điểm đối xứng của A
qua D; I tâm của hình bình hành CDF E. Khẳng
định nào sau đây khẳng định sai
A B
EF
D
C
O
I
A. Tam giác IEC ảnh của tam giác OCB qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
CE.
B. Tam giác IEF ảnh của tam giác OAB qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
BC.
C. Tam giác IEF ảnh của tam giác OCD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
CE.
D. Tam giác IDF ảnh của tam giác OAD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
BC.
Câu 20. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v biến M thành M
0
thì
#»
v =
# »
M
0
M.
B. Phép tịnh tiến phép đồng nhất khi véc-tơ tịnh tiến
#»
0 .
C. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v biến M thành M
0
và N thành N
0
thì tứ giác MNM
0
N
0
hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v biến đường tròn (O; R) thành đường tròn (O; R).
Câu 21. Cho P , Q cố định. Phép biến hình F biến điểm M bất thành M
2
sao cho
# »
MM
2
=
2
# »
P Q. Lúc đó F là:
A. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
P Q. B. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
MM
2
.
C. Phép tịnh tiến theo véc-tơ 2
# »
P Q. D. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
MP +
# »
MQ.
Câu 22.
Cho tam giác ABC trọng tâm G. Gọi D, E, F lần lượt
trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A. T
1
2
# »
BC
(F ) = E. B. T
# »
DE
(B) = F .
C. T
2
# »
DG
(A) = G. D. T
1
2
# »
GA
(D) = G.
A
B C
EF
D
G
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
10 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 23. Qua phép tịnh tiến véc-tơ
#»
u , đường thẳng d ảnh đường thẳng d
0
. Mệnh đề nào
đúng.
A. d
0
trùng với d khi và chỉ khi d song song với giá
#»
u .
B. d
0
trùng với d khi d vuông c với giá
#»
u .
C. d
0
trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa
#»
u .
D. d
0
trùng với d khi d song song hoặc d trùng với giá
#»
u .
Câu 24. Cho đường tròn (O; R). bao nhiêu phép tịnh tiến biến (O; R) thành đường tròn
(O
0
; R)
A. Không phép nào. B. một phép duy nhất.
C. Chỉ hai phép. D. số phép.
Câu 25. bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 26. Cho bốn đường thẳng a, b, a
0
, b
0
trong đó a a
0
, b b
0
, a cắt b. bao nhiêu phép
tịnh tiến biến a và b lần lượt thành a
0
và b
0
?
A. Không phép tịnh tiến nào. B. duy nhất một phép tịnh tiến.
C. Chỉ hai phép tịnh tiến. D. số phép tịnh tiến.
Câu 27. Cho đường tròn (C) tâm I và bán kính R, (C
0
) ảnh của (C) qua T
#»
v
. Chọn
mệnh đề sai
A. Bán kính của (C
0
) R
0
= R. B. Tâm của (C
0
) I
0
thỏa
# »
II
0
=
#»
v .
C. Tâm của (C
0
) I
0
thỏa
# »
I
0
I =
#»
v . D. Tâm của (C
0
) I
0
thỏa
# »
II
0
=
#»
v .
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
# »
AB+
# »
AD
biến điểm A thành điểm
A. A
0
đối xứng với A qua C. B. A
0
đối xứng với D qua C.
C. O giao điểm của AC và BD. D. C.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1; 6), B(1; 4). Gọi C, D lần lượt ảnh của
A và B qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (1; 5). Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. ABCD hình thang. B. ABCD hình bình hành.
C. ABDC hình bình hành. D. Bốn điểm A,B, C, D thẳng hàng.
Câu 30. Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b
0
. bao nhiêu phép tịnh
tiến biến đường thắng a thành chính và biến đường thẳng b thành đường thẳng b
0
?
A. Không phép tịnh tiến nào. B. một phép tịnh tiến duy nhất.
C. Chỉ hai phép tịnh tiến. D. số phép tịnh tiến.
Câu 31. Cho đường tròn (C) tâm O và đường kính AB. Gọi tiếp tuyến của (C) tại
điểm A. Phép tịnh tiến T
# »
AB
biến thành:
A. Đường kính của (C) song song với . B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D. Cả 3 đường trên đều không phải.
Câu 32.
Cho hình (H) tứ giác DEF G. Hình (H
0
) ảnh
của hình (H) qua phép tịnh tiến theo
#»
v như hình
bên. Tính c trong N của hình (H
0
).
A.
c
N = 93,5
. B.
c
N = 92,5
.
C.
c
N = 84,5
. D.
c
N = 93
.
E
F
D
G
#»
v
(H)
(H
0
)
M
N
93
89
84,5
Câu 33. Biết đa giác DEF G biến thành đa giác D
0
E
0
F
0
G
0
qua phép tịnh tiến theo
#»
v =
(3; 7). Chọn khẳng định đúng.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 11
A. T
#»
u
(D
0
E
0
F
0
G
0
) = DEF G với
#»
u = (3; 7).
B. T
#»
u
(D
0
E
0
F
0
G
0
) = DEF G với
#»
u = (7; 3).
C. T
#»
u
(D
0
E
0
F
0
G
0
) = DEF G với
#»
u = (7; 3).
D. T
#»
u
(D
0
E
0
F
0
G
0
) = DEF G với
#»
u = (3; 7).
Câu 34.
12 tấm hình tròn như nhau được xếp theo hình bên. Sau một phép tịnh
tiến, hình 1 biến thành hình 8. Hỏi ảnh của hình 5 hình nào?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x 2y + 1 = 0 và
#»
v
1
= (2; 3);
#»
v
2
= (2; 1);
#»
v
3
= (4; 2);
#»
v
4
= (6; 3). Trong các phép tịnh tiến T
#»
v
1
; T
#»
v
2
; T
#»
v
3
; T
#»
v
4
bao
nhiêu phép biến d thành chính nó.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M(0; 1) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u = (1; 2) điểm nào?
A. M
0
(2; 3). B. M
0
(1; 3). C. M
0
(1; 1). D. M
0
(1; 1).
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo
#»
v biến điểm A(1; 3) thành điểm
A
0
(1; 7). Tìm tọa độ của véc-tơ tịnh tiến
#»
v ?.
A.
#»
v = (0; 4). B.
#»
v = (4; 0). C.
#»
v = (0; 4). D.
#»
v = (0; 5).
Câu 38.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD như hình
vẽ. Ảnh của hình thoi ABCD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u = (4; 1) hình thoi A
0
B
0
C
0
D
0
hình nào dưới đây:
x
y
O
5
5
A
S
C T
A.
x
y
O
5
5
A
0
S
0
C
0
T
0
. B.
x
y
O
5
5
A
0
S
0
C
0
T
0
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
12 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
C.
x
y
O
10 5
5
A
0
S
0
C
0
T
0
. D.
x
y
O
10 5
5
A
0
S
0
C
0
T
0
.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (1; 1) biến điểm A(0; 2)
thành A
0
và biến điểm B(2; 1) thành B
0
, khi đó:
A. A
0
B
0
=
5. B. A
0
B
0
=
10. C. A
0
B
0
=
11. D. A
0
B
0
=
12.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4ABC A(2; 4), B(5; 1), C(1; 2). Phép tịnh
tiến T
# »
BC
biến 4ABC thành A
0
B
0
C
0
. Tọa độ trọng tâm của A
0
B
0
C
0
là:
A. (4; 2). B. (4; 2). C. (4; 2). D. (4; 2).
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M
0
(3; 0) ảnh của M(1; 2) qua T
#»
u
, M
00
(2; 3)
ảnh của M
0
qua T
#»
v
. Tọa độ
#»
u +
#»
v =?
A. (3; 1). B. (1; 3). C. (2; 2). D. (1; 5).
Câu 42.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho lưới tọa độ ô vuông như
hình vẽ. Tìm tọa độ của A
0
, B
0
ảnh của A, B qua phép
tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v .
A. A
0
(4; 1), B
0
(2; 0). B. A
0
(4; 2), B
0
(2; 0).
C. A
0
(1; 2), B
0
(0; 2). D. A
0
(2; 2), B
0
(0; 2).
x
y
O
A
B
#»
v
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A(3; 2) thành điểm
A
0
(2; 3) thì biến điểm B(2; 5) thành
A. Điểm B
0
(5; 5). B. Điểm B
0
(5; 2). C. Điểm B
0
(1; 1). D. Điểm B
0
(1; 6).
Câu 44.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho lưới tọa độ ô vuông như hình
vẽ. Tìm công thức phép dời hình f biến M(x; y) thành M
0
(x
0
; y
0
)
sao cho qua f tam giác ABC biến thành tam giác A
0
B
0
C
0
.
A.
(
x
0
= x + 5
y
0
= y 4
. B.
(
x
0
= x 5
y
0
= y + 4
.
C.
(
x
0
= x + 7
y
0
= y 4
. D.
(
x
0
= x + 5
y
0
= y 4
.
x
y
O
B
B
0
C
C
0
A
A
0
Câu 45.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 13
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, công thức nào sau đây tả
phép dời hình biến UST R thành U
0
S
0
T
0
R
0
.
A.
(
x
0
= x + 5
y
0
= y 3
. B.
(
x
0
= x 5
y
0
= y + 3
.
C.
(
x
0
= x + 3
y
0
= y 5
. D.
(
x
0
= x 3
y
0
= y + 5
.
x
y
O
R
R
0
T
T
0
U
U
0
S
0
S
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C): x
2
+ y
2
2x + 4y 4 = 0
qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u = (1; 1) đường tròn phương trình
A. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
= 16. B. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 9.
C. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
= 9. D. (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
= 9.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 9 qua
phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (2; 2)
A. x
2
+ y
2
2x 4y 4 = 0. B. x
2
+ y
2
+ 2x 8y + 8 = 0.
C. (x 1)
2
+ (y + 4)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y + 4)
2
= 9.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véc-tơ
#»
v = (3; 3) và A(2; 2), B(0; 6). Ảnh của
đường tròn đường kính AB qua T
#»
v
A. (x 4)
2
+ (y 1)
2
= 17. B. (x 4)
2
+ (y 1)
2
= 68.
C. (x + 4)
2
+ (y + 1)
2
= 17. D. x
2
+ y
2
+ 8x + 2y 4 = 0.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 9 và
(C
0
): x
2
+ y
2
+ 2x 8y + 7 = 0. Tìm véc-tơ
#»
v để qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v thì (C) biến
thành (C
0
).
A.
#»
v = (2; 2). B. Không tồn tại véc-tơ
#»
v .
C.
#»
v = (2; 2). D.
#»
v = (1; 2).
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 2), đường thẳng d : 4x + 3y 8 = 0. Phép
tịnh tiến theo
#»
v = (1; 3) biến đường tròn tâm A và tiếp xúc với d thành đường tròn
phương trình
A. (x 2)
2
+ (y + 5)
2
= 4. B. (x 2)
2
+ (y + 5)
2
= 100.
C. (x 2)
2
+ (y 1)
2
= 6. D. (x 2)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD trong đó A(1; 1), C(3; 5).
Viết phương trình ảnh của đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD qua phép tịnh tiến theo
véc-tơ
#»
v =
1
2
# »
AC.
A. (x 3)
2
+ (y 5)
2
= 4. B. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
= 16.
C. (x 2)
2
+ (y 1)
2
= 8. D. (x 3)
2
+ (y 5)
2
= 16.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
#»
v = (4; 2) và ba điểm A(2; 1), B(1; 1),C(1; 2).
Viết phương trình ảnh của đường cao đỉnh A của tam giác ABC qua phép tịnh tiến T
#»
v
.
A. : 2x y + 5 = 0. B. : x 2y 9 = 0.
C. : 2x + y 15 = 0. D. : 2x y 15 = 0.
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d phương trình x + 3y 5 = 0.
Gọi d
0
ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u = (2; 7). Tìm tọa độ giao điểm A của
d
0
và Oy.
A. A(0; 2). B. A(4; 1). C. A(0; 8). D. A(1; 4).
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
#»
v = (1; 3) và hai điểm A(1; 1), B(2; 3). Viết
phương trình đường thẳng d
0
ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến T
#»
v
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
14 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. d
0
: 2x + 3y 6 = 0. B. d
0
: 2x 3y 6 = 0.
C. d
0
: 2x 3y + 6 = 0. D. d
0
: 3x 2y = 0.
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (2; 1) biến parabol
(P ): y = x
2
thành parabol (P
0
) phương trình
A. y = x
2
+ 4x 5. B. y = x
2
+ 4x + 4. C. y = x
2
+ 4x + 3. D. y = x
2
4x + 5.
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3,0); B(2,4); C(4,5). Phép tịnh tiến theo
véc-tơ
#»
v = (1; 4) biến tam giác ABC thành tam giác A
0
B
0
C
0
. Tọa độ trọng tâm G
0
của tam
giác A
0
B
0
C
0
A. G
0
(0; 7). B. G
0
(0; 7). C. G
0
(7; 0). D. G
0
(7; 0).
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi tịnh tiến đồ thị hàm số y = f(x) = x
3
+ 3x + 1
theo véc-tơ
#»
v ta nhận được đồ thị hàm số y = g(x) = x
3
3x
2
+ 6x 1. Khi đó véc-tơ
#»
v
tọa độ
A. (1; 2). B. (1; 2). C. (1; 2). D. (1; 2).
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) phương trình x
2
+y
2
x+y7 =
0. Tìm phương trình đường tròn (a) biết (C) ảnh của (a) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v (2; 3).
A. (a) : x
2
+ y
2
x + y 7 = 0. B. (a):
Ç
x +
3
2
å
2
+
Ç
y
5
2
å
2
=
15
2
.
C. (a): x
2
+ y
2
4x + 4y 7 = 0. D. (a): (x 1)
2
+ (y + 1)
2
= 7.
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến biến đường thẳng d: x + y + 1 = 0
thành đường thẳng d
0
: x + y 1 = 0 theo véc-tơ cùng phương với véc-tơ
#»
i . Đó phép tịnh
tiến theo véc-tơ
A.
#»
v = (2; 0). B.
#»
v = (0; 2). C.
#»
v = (0; 2). D.
#»
v = (2; 0).
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v biến đường thẳng d : x +
y = 0 thành d
0
: x + y 4 = 0. Biết
#»
v cùng phương với véc-tơ
#»
u = (1; 1).
#»
v độ dài bằng
A.
2. B. 2
2. C. 3
2. D. 2
3.
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (a; b) biến đường thẳng
d
1
: x + y = 0 thành d
0
1
: x + y 4 = 0 và d
2
: x y + 2 = 0 thành d
0
2
: x y 8 = 0. Tính
m = a + b.
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 5. D. m = 5.
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x+y1 = 0 và d
0
: x+y5 = 0.
Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u biến đường thẳng d thành d
0
. Khi đó, độ dài bé nhất của véc-tơ
#»
u bao nhiêu?
A. 2
2. B.
2. C. 2. D.
10.
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC với A(2; 1) và B trên
đường thẳng (d): 2x y 5 = 0. Điểm C di động trên đường nào sau đây?
A. (d
0
): 2x y 10 = 0. B. (d
0
): 2x y + 2 = 0.
C. (d
0
): 2x y = 0. D. (d
0
): x 2y + 1 = 0.
Câu 64.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng (a): x
2y+3 = 0, (a
0
): x2y+7 = 0, (b): xy+1 = 0, (b
0
): xy+4 =
0 và điểm P (1; 1). Đường thẳng x + by + c = 0 qua P , cắt
các đường thẳng (a), (a
0
), (b), (b
0
) tại A, B, C, D sao cho
# »
AB =
# »
CD. Tính m = b c.
A. m = 5. B. m = 4. C. m = 3. D. m = 4.
P
A
B
E C
F
D
b
b
0
a
a
0
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 15
Câu 65. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d: 2x+y+3 = 0, d
0
: 2x+y1 = 0.
bao nhiêu véc-tơ
#»
v độ dài bằng 2 sao cho phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v biến d thành
d
0
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 66. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x+y +3 = 0, d
0
: x+y+m = 0.
Biết duy nhất một véc-tơ
#»
v độ dài bằng
2 sao cho phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v biến d
thành d
0
. Chọn khẳng định đúng.
A. m (4; 6) (1; 3). B. m (4; 9).
C. m (0; 4). D. m (3; 6).
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho : x 2y + 3 = 0, d: x + 2y 1 = 0 và M(1; 0).
Qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u = (a; b) thì d biến thành chính và ảnh của đi qua
M(1; 0). Tính m = a + b.
A. m = 1. B. m = 4. C. m = 2. D. m = 5.
Câu 68. Cho đường tròn (O), đường thẳng d và hai điểm A, B. thể dựng được tối đa bao
nhiêu hình bình hành ABCD C thuộc đường thẳng d còn D thuộc đường tròn (O).
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
16 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 B
4 C
5 A
6 A
7 B
8 B
9 C
10 A
11 A
12 A
13 D
14 D
15 C
16 B
17 D
18 A
19 B
20 B
21 C
22 C
23 D
24 B
25 D
26 B
27 D
28 D
29 D
30 B
31 B
32 A
33 D
34 C
35 B
36 B
37 C
38 D
39 A
40 B
41 D
42 B
43 D
44 A
45 A
46 C
47 B
48 A
49 A
50 A
51 A
52 A
53 C
54 B
55 C
56 B
57 A
58 B
59 D
60 B
61 A
62 A
63 A
64 A
65 C
66 A
67 A
68 A
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHÉP QUAY 17
1.2 PHÉP QUAY
1.2.1 Tóm tắt thuyết
Định nghĩa
Định nghĩa 1.
Cho điểm O và c lượng giác α. Phép biến hình biến điểm O thành
chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M
0
sao cho OM
0
= OM
và c lượng giác (OM, OM
0
) bằng α được gọi phép quay tâm O
c α.
Điểm O được gọi tâm quay, còn α được gọi c quay của
phép quay đó.
Phép quay tâm O c α thường được hiệu Q
(O,α)
.
Q
(O,α)
(M) = M
0
(
OM = OM
0
(OM, OM
0
) = α.
M
0
M
O
α
Nhận xét 1.
Chiều dương của phép quay chiều dương của đường tròn lượng giác nghĩa chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ.
Với k số nguyên ta luôn
+) Phép quay Q
(O,2kπ)
phép đồng nhất.
+) Phép quay Q
(O,(2k+1)π)
phép đối xứng tâm O.
c α c lượng giác.
dụ 1.
Nếu Q
(O,α)
(d) = d
0
thì (d, d
0
) = α mệnh đề sai.i)
Nếu Q
(O,α)
(M) = M
0
thì
\
MOM
0
= α mệnh đề sai.ii)
Tính chất
Tính chất 1. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ (hay phép quay một
phép dời hình).
Cụ thể: Nếu Q
(O,α)
(A) = A
0
và Q
(O,α)
(B) = B
0
thì A
0
B
0
= AB.
Tính chất 2. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn
thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn cùng
bán kính.
Nhận xét 2. Cho đường thẳng d, Q
(O,α)
(d) = d
0
và k Z. Khi đó
Nếu α =
π
2
+ k thì d
0
d.i)
Nếu α = k2π, O tuỳ ý hoặc α = kπ, O d thì d
0
d.ii)
Nếu α = π + k2π, O / d thì d
0
d.iii)
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
18 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Nếu 0 < α < π thì (d, d
0
) =
α khi 0 < α
π
2
π α khi
π
2
α < π.
iv)
Tính chất 3. Q
(O,α)
(M) = M
0
Q
(O,α)
(M
0
) = M. (Tính chất y sử dụng cho các bài toán
ngược, tìm tạo ảnh).
Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng Oxy, cho M(x; y), M
0
(x
0
; y
0
) và Q
(O,α)
(M) = M
0
. Khi đó ta
(
x
0
= x cos α y sin α
y
0
= x sin α + y cos α.
Đặc biệt
Nếu α =
π
2
thì
(
x
0
= y
y
0
= x.
i)
Nếu α =
π
2
thì
(
x
0
= y
y
0
= x.
ii)
Nếu α = ±π thì
(
x
0
= x
y
0
= y.
iii)
Tổng quát. Trong mặt phẳng Oxy, cho M(x; y), M
0
(x
0
; y
0
), I(a; b) và Q
(I)
(M) = M
0
. Khi đó
ta
(
x
0
a = (x a) cos α (y b) sin α
y
0
b = (x a) sin α + (y b) cos α.
1.2.2 Các dạng bài tập tự luận
| Dạng 1. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam
giác,. . . liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Xác định tâm quay và c quay theo yêu cầu bài toán.
Bước 2. Áp dụng các kiến thức sau
i) Nếu
(
OA = OA
0
(OA, OA
0
) = α
thì Q
(O,α)
(A) = A
0
.
ii) Nếu
Q
(O,α)
(O) = O
Q
(O,α)
(A) = A
0
Q
(O,α)
(B) = B
0
thì
(
Q
(O,α)
(AB) = A
0
B
0
Q
(O,α)
(4OAB) = 4OA
0
B
0
.
Bước 3. Kết luận
B. DỤ ÁP DỤNG
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHÉP QUAY 19
dụ 1. Cho hình thoi ABCD c
[
ABC = 60
(các đỉnh ghi theo chiều ngược chiều
kim đồng hồ). Xác định ảnh của cạnh CD qua phép quay Q
(A,60
)
.
dụ 2. Cho hình vuông ABCD tâm O, (các đỉnh ghi theo chiều ngược chiều
kim đồng hồ). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự trung điểm các cạnh AD, DC, CB, BA. Tìm
ảnh của tam giác ODN qua phép quay tâm O c quay 90
.
dụ 3. Cho hình vuông ABCD tâm O (các đỉnh ghi theo chiều cùng chiều kim
đồng hồ). Gọi M,N lần lượt trung điểm của AB, OA. Tìm ảnh của tam giác AMN qua
phép tâm O c quay 90
| Dạng 2. Tìm ảnh, tạo nh của điểm qua phép quay Q
(I)
, với I(a; b).
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Loại 1. Tìm ảnh của điểm M.
Cách 1. Dựa vào hình v trong hệ trục tọa độ.
Cách 2. Dựa vào biểu thức tọa độ.
Loại 2. Tìm tạo ảnh của điểm M.
Chú ý. Q
(I)
(N) = M Q
(I,α)
(M) = N .
B. DỤ ÁP DỤNG
dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1; 5). Tìm tọa độ điểm B ảnh
của điểm A qua phép quay tâm O(0; 0) c quay 90
.
dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(3; 4). Tìm ảnh của M qua phép quay tâm
O, c quay 30
.
dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(3; 4). Tìm toạ độ điểm N sao cho điểm
M ảnh của N qua phép quay tâm I(2; 3), c quay 90
.
| Dạng 3. Tìm ảnh, tạo nh của đường thẳng qua phép quay Q
(I)
, với
I(a; b).
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Loại 1. Tìm ảnh của đường thẳng d.
Cách 1. Dựa vào tính chất của phép quay.
Cho đường thẳng d: Ax + By + C = 0 và Q
(I)
(d) = d
0
.
i) Nếu α =
π
2
+ kπ, (k Z) thì d
0
d. Khi đó, phương trình d
0
dạng
Bx + Ay + m = 0.
ii) Nếu α = k2π, I tùy ý hoặc α = kπ, I d thì d
0
d.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
20 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
iii) Nếu α = π + k2π, I / d thì d
0
d. Khi đó, phương trình d
0
dạng
Ax + By + m = 0, m 6= C.
Cách 2. Dựa vào biểu thức tọa độ.
Loại 2. Tìm tạo ảnh của đường thẳng d.
Chú ý. Q
(I)
(∆) = d Q
(I,α)
(d) = .
B. DỤ ÁP DỤNG
dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d: 5x 3y + 15 = 0. Viết phương
trình đường thẳng d
0
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, c quay 90
.
dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d: 2x 5y +3 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d
0
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, c quay 180
.
dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d: 2x 5y +3 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d
0
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I(1; 2), c quay 180
.
dụ 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d: 2x y 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d
0
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, c quay 45
.
dụ 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d: 2x 5y +3 = 0. Viết phương trình
đường thẳng sao cho d ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm I(1; 2), c
quay 180
.
| Dạng 4. Tìm ảnh, tạo nh của đường tròn qua phép quay Q
(I)
, với
I(a; b).
- Loại 1: Tìm ảnh của đường tròn (C).
+ Cách 1: Dựa vào tính chất của phép quay.
Cho đường tròn C(A; R) và Q
(I)
((C)) = (C
0
), với C
0
(A
0
; R
0
).
Khi đó: R = R
0
và Q
(I)
(A) = (A
0
) (đưa v Dạng 2).
+ Cách 2: Dựa vào biểu thức tọa độ.
- Loại 2: Tìm tạo ảnh của đường tròn (C).
!
Chú ý:
Q
(I)
((C
1
)) = (C) thì Q
(I,α)
((C)) = (C
1
).
dụ 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)
2
+ (y + 3)
2
= 9. Tìm ảnh
của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, c quay 180
.
dụ 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x + 6y 12 = 0. Tìm
ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm A(1; 5), c quay 180
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHÉP QUAY 21
dụ 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)
2
+ y
2
= 8. Viết phương
trình đường tròn (C
1
) sao cho (C) ảnh của (C
1
) qua phép quay tâm O, c quay 90
.
| Dạng 5. Tìm ảnh, tạo nh của đường cong (H) bất (khác dạng 3, 4)
qua phép quay Q
(I)
, với I(a,b).
Phương pháp giải
Loại 1: Tìm ảnh của đường cong (H).
Bước 1: Gọi (H
0
) ảnh của (H) qua phép quay Q
(I)
.
Bước 2: Với mọi điểm M(x,y) (H), M
0
(x
0
,y
0
) (H
0
) sao cho Q
(I)
(M) = M
0
.
Áp dụng biểu thức tọa độ ta
(
x
0
= f(x)
y
0
= g(y)
(
x = f
0
(x
0
) (1)
y = g
0
(y
0
) (2)
.
Bước 3: Do M(x,y) (H) nên thay (1), (2) vào phương trình (H), biến đổi về
phương trình theo x
0
, y
0
.
Bước 4: Do M
0
(x
0
,y
0
) (H
0
) nên suy ra phương trình của (H
0
).
Loại 2 Tìm tạo ảnh của đường cong (H).
Lưu ý: Q
(I)
(H
1
) = (H) Q
(I,α)
(H) = (H
1
).
DỤ ÁP DỤNG
dụ 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P ) : y = x
2
2x+3. Tìm ảnh của parabol
(P ) qua phép quay tâm O, c quay 180
.
dụ 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong (E):
x
2
9
+
y
2
4
= 1. Viết phương trình
đường cong (E
1
) sao cho (E) ảnh của (E
1
) qua phép quay tâm O, c quay 90
.
| Dạng 6. Ứng dụng phép quay để chứng minh các tính chất hình học.
dụ 11. Cho tam giác ABC. Dựng v phía ngoài tam giác đó các tam giác BAE và
CAF vuông cân tại A. Gọi I,M,J theo thứ tự trung điểm của EB, BC, CF . Chứng
minh tam giác IMJ vuông cân
dụ 12. Cho tam giác ABC. Dựng v phía ngoài tam giác đó các hình vuông ABEF
và ACIK. Gọi M trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông c với F K và
AM =
1
2
F K.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
22 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
dụ 13. Cho tứ giác lồi ABCD. V phía ngoài tứ giác dựng các tam giác đều ABM
và CDP . V phía trong tứ giác, dựng hai tam giác đều BCN và ADK. Chứng minh
MNP K hình bình hành.
| Dạng 7. Ứng dụng phép quay để tìm quỹ tích của điểm
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Tìm phép quay Q
(O,α)
(M) = N , với M điểm thay đổi, N điểm cần tìm quỹ
tích, O điểm cố định, c α không đổi.
Bước 2. Tìm quỹ tích điểm M.
Bước 3. Do điểm M chạy trên đường (H) nên điểm N chạy trên đường (H
0
) ảnh của
đường (H) qua phép quay Q
(O,α)
.
Bước 4. Vậy quỹ tích điểm N đường (H
0
).
Chú ý một số quỹ tích bản
Nếu AM = k, (k > 0 không đổi, A cố định) thì M chạy trên đường tròn (C) tâm
A, bán kính R = k.
1)
Nếu MA = MB, (A, B cố định) thì M chạy trên đường trung trực của đoạn AB.2)
Nếu
\
AMB = 90
, (A, B cố định) thì M chạy trên đường tròn đường kính AB.3)
B. DỤ ÁP DỤNG
dụ 14. Cho đường tròn (C) tâm O đường kính BC. Điểm A chạy trên đường tròn
đó. Dựng v phía ngoài của tam giác ABC hình vuông ABEF . Tìm quỹ tích điểm E.
dụ 15. Cho đường thẳng d và một điểm G không nằm trên d. Với mỗi điểm A nằm
trên d ta dựng tam giác đều ABC tâm G. Tìm quỹ tích điểm B khi A chạy trên d.
| Dạng 8. Các bài toán thực tế
dụ 1. Cho tam giác ABC nhọn. Tìm điểm M bên trong tam giác sao cho MA +
MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
dụ 2. Bạn Nam và bạn Minh chơi trò chơi xoay Rubic. Nam đố Minh khi xoay tầng
thứ nhất để lộ ra tầng thứ hai. Hãy xác định c α tạo bởi giữa cạnh hình vuông tầng 1
và cạnh hình vuông tầng 2 sao cho giao của hai hình vuông đó chu vi nhỏ nhất.
BÀI TẬP KIỂM TRA
Thời gian làm bài: 45 phút
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHÉP QUAY 23
Bài 1. Cho tam giác đều ABC tâm O (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ). Tìm ảnh của
tam giác OAB qua phép quay tâm O c quay 120
.
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x2y+3 = 0 và đường tròn (C): (x 1)
2
+
y
2
= 9.
a) Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O, c quay 90
.
b) Viết phương trình đường tròn (C
1
) sao cho (C) ảnh của đường tròn (C
1
) qua phép
quay tâm B(2; 3), c quay 180
.
Bài 3. Cho tam giác ABC. Dựng v phía ngoài tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN,
ABEF và gọi O, P , Q lần lượt tâm đối xứng của chúng.
a) Gọi D trung điểm của AB. Chứng minh rằng DOP tam giác vuông cân đỉnh D.
b) Chứng minh AO vuông c với P Q và AO = P Q.
Bài 4. Cho đường tròn (C) và điểm A cố định trên (C). Gọi M điểm chạy trên đường tròn
đó. Dựng hình vuông ANMP . Tìm quỹ tích điểm N.
BÀI TẬP KIỂM TRA
Thời gian: 45 phút
Bài 5. Cho tam giác đều ABC tâm O, (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ). Tìm ảnh
của tam giác OAB qua phép quay tâm O, c quay 120
.
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho d: x 2y + 3 = 0 và (C): (x 1)
2
+ y
2
= 9.
a) Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O, c quay 90
.
b) Viết phương trình đường tròn (C
1
) sao cho (C) ảnh của đường tròn (C
1
) qua phép quay
tâm B(2; 3), c quay 180
.
Bài 7. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài của tam giác các hình vuông BCIJ, ACMN,
ABEF và gọi O, P , Q lần lượt tâm đối xứng của chúng.
a) Gọi D trung điểm của AB. Chứng minh rằng DOP tam giác vuông cân tại đỉnh D.
b) Chứng minh AO vuông c với P Q và AO = P Q.
Bài 8. Cho đường tròn (C) và điểm A cố định trên (C). Gọi M điểm chạy trên đường tròn
đó. Dựng hình vuông ANMP . Tìm quỹ điểm N.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho tam giác đều ABC tâm O , (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ).
a) Tìm ảnh của điểm B, đoạn thẳng BC qua phép quay tâm O c quay 60
.
b) Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O c quay 120
.
c) Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm A c quay 180
.
Bài 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ).
a) Tìm ảnh của đoạn thẳng BC, tam giác ABC qua phép quay tâm O c quay 60
.
b) Tìm ảnh của tam giác ABC, tam giác ACD qua phép quay tâm A góc quay 60
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
24 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (1; 5). Tìm tọa độ điểm N ảnh của điểm
M qua phép quay tâm O (0; 0) c quay 90
.
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3; 4). Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O, góc
quay 60
.
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm P (3; 2). Tìm toạ độ điểm Q sao cho điểm P ảnh
của Q qua phép quay tâm I (2; 3), c quay 270
.
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
(
x = 2 3t
y = 1 + 2t
.
Viết phương trình đường thẳng d
0
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, c quay
90
.
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 5x 2y + 3 = 0. Viết phương trình đường
thẳng d
0
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, c quay 180
.
Bài 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
x 2
3
= y + 3. Viết phương trình đường
thẳng d
0
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I (1; 2), c quay 270
.
Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : x 3y + 2 = 0. Viết phương trình đường
thẳng
0
ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O, c quay 45
?
Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y + 3 = 0. Viết phương trình đường
thẳng sao cho d ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm I (3; 2), c quay 180
.
Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+ y
2
= 9. Tìm ảnh của đường
tròn (C) qua phép quay tâm O, c quay 180
.
Bài 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x + 6y 12 = 0. Tìm ảnh của
đường tròn (C) qua phép quay tâm A (2; 0), c quay 270
.
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)
2
+ (y + 4)
2
= 16. Viết phương
trình đường tròn (C
1
) sao cho (C) ảnh của đường tròn (C
1
) qua phép quay tâm O, c quay
90
.
Bài 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
4x + 2y 5 = 0. Viết phương
trình đường tròn (C
1
) sao cho (C) ảnh của đường tròn (C
1
) qua phép quay tâm O, c quay
180
.
Bài 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P ): y = x
2
5x + 3. Tìm ảnh của (P ) qua phép
quay tâm I(1; 2), c quay 180
.
Bài 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P ): y
2
= 4x. Tìm ảnh của (P ) qua phép quay
tâm O, c quay 90
.
Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong (E) phương trình (E):
x
2
25
+
y
2
16
= 1. Viết
phương trình đường cong (E
1
) sao cho (E) ảnh của (E
1
) qua phép quay tâm O, c quay
90
.
Bài 18. Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự. Lấy các đoạn thẳng AB,BC làm cạnh,
dựng các tam giác đều ABE,BCF nằm cùng v một phía so với đường thẳng AB. Gọi M,N
lần lượt các trung điểm của các đoạn thẳng AF,CE. Chứng minh tam giác BMN đều.
Bài 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Dựng bên ngoài ABCD các hình vuông ABEF
và BCGH. Gọi I,J lần lượt tâm của hai hình vuông trên. Chứng minh tam giác IOJ cân.
Bài 20. Cho tam giác ABC. Dựng v phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE và ACIJ
sao cho C,D nằm khác phía với AB. Chứng minh giao điểm của BI và CD nằm trên đường
cao AH của tam giác ABC.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHÉP QUAY 25
Bài 21. Cho tam giác ABC. Dựng bên ngoài tam giác ABC các hình vuông ABDE và ACF G.
Gọi H trung điểm BC. Chứng minh EG = 2AH.
Bài 22. Cho tam giác ABC. Dựng bên ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE.
Gọi K,H lần lượt chân các đường phân giác trong của các tam giác ABE và ACD kẻ từ A.
Gọi I trung điểm của AK. Chứng minh HI AK.
Bài 23. Cho đường tròn (O) và tam giác ABC. Một điểm M thay đổi trên (O). Gọi M
1
điểm đối xứng với M qua A, M
2
điểm đối xứng với M
1
qua B và M
3
điểm đối xứng với
M
2
qua C. Tìm quỹ tích điểm M
3
.
Bài 24. Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi C điểm chạy trên nửa đường tròn đó.
Trên AC lấy điểm D sao cho AD = CB. Qua A kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn rồi lấy
AE = AB (E,C cùng thuộc nửa mặt phẳng b AB). Tìm quỹ tích điểm D.
1.2.3 Các dạng bài tập trắc nghiệm
| Dạng 9. Củng cố định nghĩa và tính chất
dụ 3. Cho phép quay Q
(O;ϕ)
biến điểm M thành M
0
. Khẳng định nào đúng?
A.
# »
OM =
# »
OM
0
và (OM,OM
0
) = ϕ. B. OM = OM
0
và (OM,OM
0
) = ϕ.
C.
# »
OM =
# »
OM
0
và
\
MOM
0
= ϕ. D. OM = OM
0
và
\
MOM
0
= ϕ.
dụ 4. Cho phép quay Q
(O;ϕ)
biến điểm A thành M. Khi đó
(I) O cách đều A và M.
(II) O thuộc đường tròn đường kính AM.
(III) O nằm trên cung chứa c ϕ dựng trên đoạn AM.
Trong các câu trên câu đúng là:
A. Cả ba câu. B. (I) và (II). C. (I). D. (I) và (III).
dụ 5. Chọn khẳng định sai.
A. Qua phép quay Q
(O;ϕ)
điểm O biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm O phép quay tâm O, c quay 180
.
C. Phép quay tâm O góc quay 90
và phép quay tâm O c quay 90
hai phép
quay giống nhau.
D. Phép đối xứng tâm O phép quay tâm O, c quay 180
.
dụ 6. Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay.
A. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm
M
0
sao cho (OM,OM
0
) = ϕ được gọi phép quay tâm O với góc quay .
B. Nếu Q
(O;90
)
: M 7→ M
0
(M 6= O) thì OM
0
OM.
C. Phép quay không phải một phép dời hình.
D. Nếu Q
(O;90
)
: M 7→ M
0
thì OM
0
> OM.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
26 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
| Dạng 10. Cho trước hình (H). Tìm các phép quay biến hình (H) thành
chính nó.
dụ 7. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O c quay α,
0 < α 2π biến tam giác trên thành chính nó?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
dụ 8. Cho hình vuông tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O c quay α,
0 < α 2π biến hình vuông trên thành chính nó?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
dụ 9. Cho hình chữ nhật O tâm đối xứng. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O
c quay α, 0 < α 2π biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
dụ 10. bao nhiêu điểm biến thành chính qua phép quay tâm O c quay
α 6= k2π (k Z)?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
dụ 11. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào
trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?
A. Q
(O;90
)
. B. Q
(O;45
)
. C. Q
(O;90
)
. D. Q
(O;45
)
.
dụ 12. Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến
B thành điểm C.
A. ϕ = 30
. B. ϕ = 90
.
C. ϕ = 120
. D. ϕ = 60
hoặc ϕ = 60
.
dụ 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b phương trình
lần lượt 4x + 3y + 5 = 0 và x + 7y 4 = 0. Nếu phép quay biến đường thẳng này
thành đường thẳng kia thì số đo của c quay ϕ (0 ϕ 180
) là:
A. 45
. B. 60
. C. 90
. D. 120
.
| Dạng 11. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam
giác,. . . liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước
dụ 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểmM (1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào ảnh
của M qua phép quay tâm O, c 45
?
A. M
0
( 1; 1). B. M
0
(1; 0). C. M
0
Ä
2; 0
ä
. D. M
0
Ä
0;
2
ä
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHÉP QUAY 27
dụ 15. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 0). Tìm tọa độ ảnh A
0
của điểm A qua
phép quay Q
(
O;
π
2
)
.
A. A
0
(0; 3). B. A
0
(0; 3). C. A
0
(3; 0). D. A
0
(2
3; 2
3).
dụ 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2).
Phép quay tâm O biến điểm M thành điển N, khi đó c quay của
A. ϕ = 30
. B. ϕ = 45
. C. ϕ = 90
. D. ϕ = 270
.
dụ 17. Tìm ảnh của đường thẳng d: 5x 3y + 15 = 0 qua phép quay Q
(O;90
)
.
A. d
0
: x + y + 15 = 0. B. d
0
: 3x + 5y + 5 = 0.
C. d
0
: 3x + y + 5 = 0. D. d
0
: 3x + 5y + 15 = 0.
dụ 18. Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9 qua phép quay Q
(I;90
)
với I (3; 4).
A. (C
0
) : (x + 2)
2
+ (y 2)
2
= 9. B. (C
0
) : (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 9.
C. (C
0
) : (x + 5)
2
+ (y 7)
2
= 9. D. (C
0
) : (x + 3)
2
+ (y 2)
2
= 9.
dụ 19. Cho I (2; 1) và đường thẳng d : 2x+3y+4 = 0. Tìm ảnh của d qua Q
(I;45
)
.
A. d
0
: x + 5y 3 +
2 = 0. B. d
0
: x + 5y 3 = 0.
C. d
0
: x + 5y 10
2 = 0. D. d
0
: x + 5y 3 + 10
2 = 0.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính
nó?
A. Q
(O,90
)
. B. Q
(O,72
)
. C. Q
(O,60
)
. D. Q
(O,45
)
.
Câu 2. Trong số các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số nào khi ta thực hiện phép
quay tâm A một c 180
thì ta thu được một phép đồng nhất (A tâm đối xứng của chữ cái
hoặc số đó).
A. O, I, 0, 8, S. B. X, L, 6, 1, U. C. O, Z, V, 9, 5. D. H, J, K, 4, 8.
Câu 3. Cho tam giác ABC, Q
(O,30
)
(A) = A
0
, Q
(O,30
)
(B) = B
0
, Q
(O,30
)
(C) = C
0
với O khác
A, B, C. Khi đó
A. 4ABC đều. B. 4ABC cân. C. 4AOA
0
đều. D. 4AOA
0
cân.
Câu 4. Cho tam giác đều ABC tâm O. Phép quay tâm O, góc quay ϕ biến tam giác ABC
thành chính thì ϕ
A.
π
3
. B.
2π
3
. C.
3π
2
. D.
π
2
.
Câu 5. Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một
c.
A. 90
. B. 360
. C. 180
. D. 720
.
Câu 6. bao nhiêu phép quay tâm O c α, 0 α 2π, biến tam giác đều tâm O thành
chính nó?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho hình vuông tâm O, bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0 < α < 2π, biến
hình vuông thành chính nó.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
28 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 8. Cho A(3,0). Phép quay tâm O và c quay 180
biến A thành
A. M(3; 0). B. M(3; 0). C. M(0; 3). D. M(0; 3).
Câu 9. Qua phép quay tâm O và c 90
biến M(3; 5) thành điểm nào?
A. M
0
(3; 5). B. M
0
(3; 5). C. M
0
(5; 3). D. M
0
(5; 3).
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(6; 1) qua phép quay Q
(O,90
)
A. M
0
(1; 6). B. M
0
(1; 6). C. M
0
(6; 1). D. M
0
(6; 1).
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q
(O,180
)
, M
0
(3; 2) ảnh của điểm
A. M(3; 2). B. M(2; 3). C. M(3; 2). D. M(2; 3).
Câu 12. Cho điểm M(1; 1). Hỏi điểm nào trong các điểm sau ảnh của M qua phép quay
tâm O(0; 0) và c quay 45
?
A. Q
Ä
0;
2
ä
. B. N
Ä
2; 0
ä
. C. P (0; 1). D. S(1; 1).
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(3; 4) qua phép quay Q
(O;45
)
A. M
0
7
2
2
;
7
2
2
!
. B. M
0
2
2
;
7
2
2
!
.
C. M
0
2
2
;
2
2
!
. D. M
0
7
2
2
;
2
2
!
.
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: x y + 1 = 0 ảnh của đường thẳng qua
phép quay Q
(0;90
)
. Phương trình của đường thẳng
A. x + y 1 = 0. B. x + y 2 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x + y + 2 = 0.
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 2). Trong bốn điểm sau điểm nào ảnh của
M qua phép quay tâm O c 45
?
A. C
Ä
2
2; 0
ä
. B. K
Ä
2
2; 0
ä
. C. F
Ä
0; 2
2
ä
. D. L
Ä
0; 2
2
ä
.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho Q
(O,45
)
. Tìm ảnh của M(2; 2).
A. M
0
Ä
2; 2
2
ä
. B. M
0
Ä
2
2; 2
ä
. C. M
0
Ä
0; 2
2
ä
. D. M
0
Ä
2
2; 0
ä
.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 1). Điểm nào sau đây ảnh của M qua phép
quay tâm O, c quay 45
?
A.
Ä
0;
2
ä
. B. (1; 1). C. (1; 0). D.
Ä
2; 0
ä
.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3; 2), B(4; 5), C(1; 3). Tìm tọa độ các
điểm A
0
, B
0
, C
0
sao cho A, B, C lần lượt ảnh của A
0
, B
0
, C
0
qua phép quay Q
(O,90
)
.
A. A
0
(2; 1), B
0
(5; 4), C
0
(3; 2). B. A
0
(3; 2), B
0
(4; 2), C
0
(3; 1).
C. A
0
(2; 3), B
0
(5; 4), C
0
(3; 1). D. A
0
(2; 3), B
0
(5; 4), C
0
(3; 1).
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phép quay Q biến A(1; 5) thành B(5; 1).
A. Q
(O;90
)
. B. Q
(O;90
)
.
C. Q
(I;90
)
và I(1; 1). D. Q
(I;30
)
và I(1; 1).
Câu 20. Cho đường thẳng d : 3x y + 1 = 0, đường thẳng nào trong các đường thẳng
phương trình sau thể ảnh của d qua một phép quay 90
?
A. x + y + 1 = 0. B. x + 3y + 1 = 0. C. 3x y + 2 = 0. D. x y + 2 = 0.
Câu 21. Cho d: 2x + y + 2 = 0. Tìm Q
(O,60
)
(d) = d
0
.
A. d
0
:
Ä
3 + 2
ä
x +
Ä
3 2
ä
y + 4 = 0. B. d
0
:
Ä
3 + 2
ä
x +
Ä
2
3
ä
y 4 = 0.
C. d
0
:
Ä
3 2
ä
x
Ä
2
3 + 1
ä
y + 4 = 0. D. d
0
:
Ä
3 2
ä
x
Ä
1 2
3
ä
y 4 = 0.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x 2y = 0. Phép quay
Q
(
I,
π
4
)
((C)) = (C). Khi đó tâm I
A. I(0; 0). B. I(2; 1). C. I(1; 2). D. I(1; 1).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHÉP QUAY 29
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho (C) : (x + 2)
2
+ (y 3)
2
= 9. Tìm ảnh của đường tròn
(C) qua Q
(O,90
)
.
A. (C
0
): (x + 2)
2
+ (y + 3)
2
= 9. B. (C
0
): (x + 3)
2
+ (y + 2)
2
= 9.
C. (C
0
): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 9. D. (C
0
): (x + 2)
2
+ (y 3)
2
= 9.
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc quay α biến điểm M(x; y) thành
điểm M
0
1
2
x
3
2
y;
3
2
x +
1
2
y
!
. Tìm α.
A. α =
π
6
. B. α =
π
3
. C. α =
2π
3
. D. α =
3π
4
.
Câu 25. Cho đoạn thẳng AB = 16 cm, điểm I thuộc AB sao cho AB = 4AI. Trên cùng một
nửa mặt phẳng b đường thẳng AB, dựng 2 tam giác vuông cân tại I IAC và IBD. Gọi
M, N lần lượt trung điểm của AD, BC. Khi đó độ dài MN bằng
A. 4
10 cm. B. 2
10 cm. C. 4
5 cm. D. 3
5 cm.
Câu 26. bao nhiêu điểm biến thành chính qua phép quay tâm O c α với α 6= k2π (k
số nguyên)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 27. Cho tam giác đều tâm O. Với giá trị nào dưới đây của ϕ thì phép quay Q
(O,ϕ)
biến
tam giác đều thành chính nó?
A. ϕ =
π
3
. B. ϕ =
2π
3
. C. ϕ =
3π
2
. D. ϕ =
π
2
.
Câu 28. Cho tam giác đều ABC. y xác định c quay của phép quay tâm B biến A thành
C.
A. ϕ = 30
. B. ϕ = 90
.
C. ϕ = 120
. D. ϕ = 60
hoặc ϕ = 60
.
Câu 29. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O c α với 0 α < 2π
biến tam giác trên thành chính nó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Cho hình vuông tâm O. Xét phép quay Q tâm quay O và c quay ϕ. Với giá trị
nào sau đây của ϕ, phép quay Q biến hình vuông thành chính nó?
A. ϕ =
π
6
. B. ϕ =
π
4
. C. ϕ =
π
3
. D. ϕ =
π
2
.
Câu 31. Cho hình vuông tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O và góc quay α với
0 α < 2π biến hình vuông thành chính nó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Cho hình chữ nhật tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O và góc quay α với
0 α < 2π biến hình chữ nhật thành chính nó?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33. Cho hình thoi ABCD c
[
ABC = 60
(các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim
đồng hồ). Ảnh của cạnh CD qua phép quay Q
(A,60
)
A. AB. B. BC. C. CD. D. DA.
Câu 34. Cho tam giác đều ABC tâm O và các đường cao AA
0
, BB
0
, CC
0
(các đỉnh của
tam giác ghi theo chiều quay của kim đồng hồ). Ảnh của đường cao AA
0
qua phép quay tâm
O c quay 240
A. AA
0
. B. BB
0
. C. CC
0
. D. BC.
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại B và góc A = 60
(các đỉnh của tam giác ghi theo
ngược chiều quay của kim đồng hồ). V phía ngoài tam giác v tam giác đều ACD. Ảnh của
cạnh BC qua phép quay tâm A c quay 60
A. AD. B. AI với I trung điểm của CD.
C. CJ với J trung điểm của AD. D. KD với K trung điểm của AC.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
30 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 36. Cho hai đường thẳng bất d và d
0
. bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d
thành đường thẳng d
0
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 37. Cho phép quay Q
(O,ϕ)
biến điểm A thành điểm A
0
và biến điểm M thành M
0
. Mệnh
đề nào sau đây sai?
A.
# »
AM =
# »
A
0
M
0
. B.
\
(OA,OA
0
) =
\
(OM,OM
0
) = ϕ.
C.
\
# »
AM,
# »
A
0
M
0
= ϕ với 0 ϕ π. D. AM = A
0
M
0
.
Câu 38. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép quay Q
(O,ϕ)
biến O thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm O phép quay tâm O c quay 180
.
C. Nếu Q
(O,90
)
(M) = M
0
(M 6= O) thì OM
0
> OM.
D. Phép đối xứng tâm O phép quay tâm O c quay 180
.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 0). Tìm tọa độ điểm A
0
của điểm A qua
phép quay tâm O(0; 0) c quay
π
2
.
A. A
0
(0; 3). B. A
0
(0; 3). C. A
0
(3; 0). D. A
0
(2
3; 2
3).
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 0). Tìm tọa độ điểm A
0
của điểm A qua
phép quay tâm O(0; 0) c quay
π
2
.
A. A
0
(3; 0). B. A
0
(3; 0). C. A
0
(0; 3). D. A
0
(2
3; 2
3).
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A(1; 0) thành điểm
A
0
(0; 1). Khi đó điểm M(1; 1) thành điểm
A. M
0
(1; 1). B. M
0
(1; 1). C. M
0
(1; 1). D. M
0
(1; 0).
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2; 0) và N(0; 2). Phép quay tâm O biến
điểm M thành điểm N, khi đó c quay của
A. ϕ = 30
. B. ϕ = 30
hoặc ϕ = 45
.
C. ϕ = 90
. D. ϕ = 90
hoặc ϕ = 270
.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2; 2). Hỏi các điểm sau điểm nào ảnh
của điểm M qua phép quay tâm O c quay ϕ = 45
?
A. M
1
(2; 2). B. M
2
(2; 0). C. M
3
(2
2; 0). D. M
4
(0; 2
2).
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b phương trình lần lượt
2x + y + 5 = 0 và x 2y 3 = 0. Nếu phép quay biến đường thẳng y thành đường thẳng
kia thì số đo của c quay ϕ (0
ϕ 180
)
A. 45
. B. 60
. C. 90
. D. 54
.
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b phương trình lần lượt
4x + 3y + 5 = 0 và x + 7y 4 = 0. Nếu phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng
kia thì số đo của c quay ϕ (0
ϕ 180
)
A. 135
. B. 60
. C. 90
. D. 54
.
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M(6; 1) qua phép quay Q
(O,90
)
A. M
0
(1; 6). B. M
0
(1; 6). C. M
0
(6; 1). D. M
0
(6; 1).
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, qua phép quay Q
(O,90
)
, M
0
(3; 2) ảnh của điểm
A. M(3; 2). B. M(2; 3). C. M(3; 2). D. M(2; 3).
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M(3; 4) qua phép quay Q
(O,45
)
A. M
0
7
2
2
;
7
2
2
!
. B. M
0
2
2
;
7
2
2
!
.
C. M
0
2
2
;
2
2
!
. D. M
0
7
2
2
;
2
2
!
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.2. PHÉP QUAY 31
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3), A
0
(1; 5), B(5; 3), B
0
(7; 2). Phép quay
tâm I(x; y) biến A thành A
0
và B thành B
0
, ta x + y bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. đáp án khác.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d
0
: x 3y + 1 = 0 ảnh của đường
thẳng d qua phép quay Q
(O,90
)
. Khi đó, phương trình đường thẳng d
A. 3x + y 1 = 0. B. 3x + y 2 = 0. C. 3x + y = 0. D. 3x + y 3 = 0.
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C
0
) tâm I
0
(2; 2), bán kính R
0
= 2
ảnh của đường tròn (C) qua phép quay Q
(O,45
)
. Tìm phương trình của đường tròn (C).
A. x
2
+ y
2
+ 4
2y + 4 = 0. B. x
2
+ y
2
4
2x + 4 = 0.
C. x
2
+ y
2
4
2x 4
2y + 12 = 0. D. x
2
+ y
2
4
2y + 4 = 0.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9
qua phép quay Q
(I,90
)
, với I(1; 2).
A. (C
0
): (x + 2)
2
+ (y 2)
2
= 9. B. (C
0
): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 9.
C. (C
0
): (x + 5)
2
+ (y 7)
2
= 9. D. (C
0
): (x + 3)
2
+ (y 2)
2
= 9.
Câu 53. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a và M trung điểm cạnh CD. Tia phân giác
của c
\
BAM cắt BC tại N. Tính độ dài BN.
A.
a
Ä
5 1
ä
2
. B.
a
Ä
2 1
ä
2
. C.
a
Ä
6 1
ä
2
. D.
a
Ä
7 1
ä
2
.
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d phương trình 3x 2y 1 = 0.
Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O c 180
phương trình
A. 3x + 2y + 1 = 0. B. 3x + 2y 1 = 0.
C. 3x + 2y 1 = 0. D. 3x 2y 1 = 0.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
32 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 D
4 B
5 B
6 A
7 B
8 A
9 D
10 B
11 C
12 A
13 B
14 C
15 A
16 C
17 A
18 C
19 A
20 B
21 C
22 B
23 B
24 B
25 C
26 B
27 B
28 D
29 C
30 D
31 D
32 C
33 B
34 B
35 D
36 D
37 A
38 C
39 B
40 C
41 B
42 C
43 D
44 C
45 A
46 B
47 D
48 B
49 C
50 A
51 A
52 D
53 A
54 B
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 33
1.3 PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
1.3.1 Tóm tắt thuyết
Định nghĩa
Phép dời hình phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ M, N
và giữa hai ảnh M
0
, N
0
của chúng.
M, N H :
(
f(M) = M
0
f(N) = N
0
MN = M
0
N
0
.
Nhận xét 1.
Các phép biến hình: Đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay
các phép dời hình.
Thực hiện liên tiếp các phép dời hình thì cũng được một phép dời hình.
Tính chất
Phép dời hình biến:
Ba điểm không thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng, ba điểm thẳng hàng thành
ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự giữa ba điểm đó.
Đường thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Tam giác thành tam giác bằng (trực tâm
f
trực tâm, trọng tâm
f
trọng tâm).
Đường tròn (I; R) thành đường tròn (I
0
; R
0
) thỏa mãn
I
f
I
0
R = R
0
.
c thành c bằng nó.
Định nghĩa hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi bằng nhau nếu một phép dời hình f biến hình y thành hình kia.
1.3.2 Các dạng toán tự luận
| Dạng 1. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình.
Phương pháp: Để chứng minh một phép biến hình phép dời hình thì cần nắm chắc
tính chất “bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ”. Tức phải chỉ
M, N H :
(
f(M) = M
0
f(N) = N
0
MN = M
0
N
0
.
dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) phép biến hình nào sau đây phép dời hình?
a) Phép biến hình F
1
biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M
0
(y; x).
b) Phép biến hình F
2
biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M
0
(2x; y).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
34 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
c) Phép biến hình F
3
biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M
0
(3x + 1; y 1).
dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, với α,a,b những số cho trước. Xét
phép biến hình F biến mỗi điểm M(x; y) thành điểm M
0
(x
0
; y
0
), trong đó:
(
x
0
= x cos α y sin α + a
y
0
= x sin α + y cos α + b
Chứng minh: F phép dời hình.
| Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình
Phương pháp:
Loại 1 : Tìm ảnh của điểm M. Cách 1: Dựa vào hình v trực quan (trong hệ trục toạ độ).
Cách 2: Dựa vào biểu thức toạ độ (ưu tiên dùng)
Phép quay:
Trong mặt phẳng Oxy, cho M (x; y), M
0
(x
0
; y
0
), I (a; b) và Q
(I)
(M) = M
0
.
Khi đó ta có:
(
x
0
a = (x a) cos α (y b) sin α
y
0
b = (x a) sin α + (y b) cos α
.
Phép tịnh tiến:
M(x; y)
T
#»
u
M
0
= T
#»
u
(M) = (x
0
; y
0
) thì
(
x
0
= x + a
y
0
= y + a
với
#»
u = (a; b).
Loại 2: Tìm tạo ảnh của điểm M.
- Cách làm: Dựa vào biểu thức toạ độ.
- Chú ý: Với phép quay ta Q
(I, α)
(N) = M Q
(I, α)
(M) = N .
Các dụ điển hình
dụ 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy) phép tịnh tiến theo
#»
v (1; 3) biến
điểm M (3; 1) thành điểm M
0
tọa độ là:
dụ 2. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình:
f
1
: M(x; y) 7− M
0
= f
1
(M) = (x + 2; y 4);
f
2
: M(x; y) 7− M
0
= f
2
(M) = (x; y).
Tìm tọa độ ảnh của điểm A(4; 1) qua f
1
rồi f
2
.
dụ 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho điểm E (4; 5). Tìm tạo ảnh của
điểm E qua phép dời hình
(
x
0
= x + 2
y
0
= y + 1
.
dụ 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1; 2). Tìm toạ độ điểm N sao cho điểm
M ảnh của N qua phép quay tâm I (2; 4), c quay 90
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 35
| Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép dời hình.
Phương pháp:
Cách 1: Dùng tính chất
Nếu phép dời hình phép tịnh tiến thì d và d
0
hai đường thẳng cùng phương.
Nếu phép dời hình phép quay thì: Cho đường thẳng d: Ax + By + C = 0 và
Q
(I)
(d) = d
0
.
+ Nếu α =
π
2
+ k thì d
0
d. Khi đó d
0
phương trình dạng: Bx+ Ay + m = 0.
+ Nếu α = k2π, I tuỳ ý hoặc α = kπ, I d thì d
0
d.
+ Nếu α = π+k2π, I / d thì d
0
d. Khi đó d
0
phương trình dạng: Ax+By+m =
0 (m 6= C).
Cách 2: Dùng biểu thức tọa độ
Tìm x theo x
0
, tìm y theo y
0
rồi thay vào biểu thức tọa độ.
Cách 3: Lấy hai điểm phân biệt (dùng cho phép tịnh tiến)
M,N (H) 7− M
0
,N
0
(H
0
).
Cách 4: Công thức nhanh phép quay
Trong mp (Oxy), cho d : Ax + By + C = 0.
+ Nếu Q
(O,α)
(d) = d
0
và α =
π
2
+k thì d
0
phương trình là: Bx+Ay+C. sin α = 0.
+ Nếu Q
(O,α)
(d) = d
0
và α = π +k2π, O / d thì d
0
phương trình là: Ax+ByC = 0.
+ Nếu Q
(I, α)
(d) = d
0
và α = π + k2π, I (a; b) / d thì d
0
phương trình
Ax + By 2Aa 2Bb C = 0.
dụ 1. Trong mp (Oxy) cho phép dời hình
f : M(x; y) 7− M
0
= f(M) = (x 2; y + 2).
Tìm ảnh của đường thẳng (∆): x + 2y 5 = 0.
dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d: 2x y + 3 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d
0
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, c quay 180
.
dụ 3. Cho đường thẳng d: 2x + y = 0 và
#»
v = (3; 1). Tìm ảnh của d qua phép dời
hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q
(0,90
)
và phép tịnh tiến theo
#»
v .
| Dạng 4. Tìm ảnh, tạo nh của đường tròn qua một phép dời hình.
Phương pháp:
Loại 1: Tìm ảnh của đường tròn (C)
Cách 1: Dùng tính chất (bán kính đường tròn không đổi)
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
36 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
(C):
TâmI
bán kính: R
(C
0
):
Tâm I
0
bán kính: R
0
= R
. Cần tìm I
0
.
Cách 2: Dùng biểu thức tọa độ.
Tìm x theo x
0
, tìm y theo y
0
rồi thay vào biểu thức tọa độ.
Loại 2: Tìm tạo ảnh của đường tròn (C).
Dùng biểu thức tọa độ
Chú ý với phép quay: Q
(I)
(C
1
) = (C) Q
(I,α)
(C) = (C
1
).
Công thức nhanh: Trong mặt phẳng (Oxy), cho (C): (x A)
2
+ (y B)
2
= R
2
.
Nếu Q
(O,α)
(C) = (C
0
) và α = π + k2π thì
(C
0
): (x + A)
2
+ (y + B)
2
= R
2
.
Nếu Q
(I)
(C) = (C
0
) và α = π + k2π, I(a; b) thì
(C
0
): (x + A 2a)
2
+ (y + B 2b)
2
= R
2
.
Nếu Q
(O,α)
(C) = (C
0
) và α =
π
2
+ kπ thì
(C
0
): (x + B sin α)
2
+ (y A sin α)
2
= R
2
.
dụ 4. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình
f : M 7− M
0
= f(M) = (x 3; y + 1).
Tìm ảnh của đường tròn (C): (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 2 .
dụ 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x 3)
2
+ (y + 4)
2
= 16. Tìm ảnh
của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, c quay 180
.
dụ 6. Trong mặt phẳng (Oxy), tìm tạo ảnh của đường tròn
(C
0
): (x 3)
2
+ (y 4)
2
= 16
qua phép dời hình
x
0
= x + 1
y
0
= y + 3.
| Dạng 5. Tìm ảnh, tạo nh của một đường cong bất kỳ qua một phép dời
hình.
Dùng biểu thức tọa độ (tìm x theo x, tìm y theo y rồi thay vào biểu thức tọa độ).
dụ 7. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình
f : M 7− M
0
= f(M) = (x 3; y + 1).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 37
Tìm ảnh của elip (E) :
x
2
3
+
y
2
2
= 1.
dụ 8. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình
f : M(x; y) 7− M
0
= f(M) = (x 3; y + 1).
Tìm tạo ảnh của elip (E
0
) :
(x
0
+ 3)
2
3
+
(y
0
1)
2
2
= 1.
| Dạng 6. Sử dụng định nghĩa và các tính chất của phép dời hình để
chứng minh các bài toán hình học.
Phương pháp:
Để chứng minh tính chất hình học của bài toán, ta cần tìm mối liên hệ giữa các dữ
kiện của bài toán với các phép dời hình đã học.
Để chứng minh hai hình bằng nhau ta cần chỉ ra một phép dời hình biến hình y
thành hình kia.
dụ 9. Chứng minh rằng hai tam giác bằng nhau nếu các đường tròn nội tiếp bằng
nhau, đồng thời khoảng cách giữa tâm đường tròn nội tiếp và bàng tiếp của hai tam giác
đó cũng bằng nhau.
dụ 10. Cho ABC. V các tam giác đều ABB
0
và ACC
0
nằm phía ngoài ABC.
Gọi I, J lần lượt trung điểm của CB
0
và BC
0
. Chứng minh các điểm A, I, J hoặc
trùng nhau hoặc tạo thành một tam giác đều.
dụ 11. Cho hai ABC và A
0
B
0
C
0
các đường cao AH và A
0
H
0
sao cho AH =
A
0
H
0
, AB = A
0
B
0
, AC = A
0
C
0
các góc A, A
0
đều c tù. Chứng minh hai ABC và
A
0
B
0
C
0
bằng nhau.
| Dạng 7. Bài toán quỹ tích dựng hình
Phương pháp:
a) Nhắc lại kiến thức v bài toán quỹ tích: Để tìm một tập hợp điểm M thỏa mãn tính
chất A ta thường làm theo các bước sau:
Bước 1: Tìm cách giải:
Xác định các yếu tố cố định, không đổi, các tính chất hình học liên quan
đến bài toán
Xác định các điều kiện của điểm M.
Dự đoán tập hợp điểm.
Bước 2: Trình bày
Phần thuận: Chứng minh điểm M thuộc hình H.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
38 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Giới hạn: Căn cứ vào các vị trí đặc biệt của điểm M để chứng minh điểm
M chỉ thuộc một phần B của hình H(Nếu có)
Phần đảo: Lấy điểm M bất kỳ thuộc B. Ta chứng minh điểm M thoả mãn
các tính chất A.
Kết luận: Tập hợp các điểm M hình B. (Nêu hình dạng và cách dựng
hình B)
b) Một số dạng quỹ tích bản
Tập hợp điểm đường trung trực: Tập hợp các điểm M cách đều hai điểm A,
B cho trước đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Tập hợp điểm tia phân giác
Tập hợp các điểm M nằm trong c xOy khác c bẹt và cách đều hai cạnh
của c xOy tia phân giác của c xOy.
Tập hợp điểm đường thẳng, đường thẳng song song
Ta thường gặp các dạng liên quan đến phép tịnh tiến: Cho một hình H , trên hình H
một điểm M. Tìm quỹ tích của điểm M khi trên hình H một điểm A thay đổi.
(Thường điểm A chạy trên một đường (C ) cho sẵn).
Cách giải:
Dựa vào các tính chất đã biết, ta tìm ra một véc-tơ cố dịnh nằm trên hình H (với
điều kiện véc-tơ này phương song song với đường thẳng kẻ qua A).
Sau đó dựa vào định nghĩa v phép tịnh tiến ta suy ra M ảnh của A qua phép
tịnh tiến theo véc-tơ cố định.
Dựa vào tính chất thay đổi của A ta suy ra giới hạn quỹ tích.
Tập hợp điểm đường tròn, cung chứa c
Nếu A, B cố định. Thì tập hợp các điểm M sao cho
\
AMB = 90
đường tròn
đường kính AB (Không lấy các điểm A,B)
Nếu điểm O cố định thì tập hợp các điểm M cách O một khoảng không đổi R
đường tròn tâm O bán kính R.
Tập hợp các điểm M tạo thành với hai đầu mút của đoạn thẳng AB cho trước
một c
\
MAB = α không đổi (0 < α < 180
) hai cung tròn đối xứng nhau
qua AB. Gọi tắt “cung chứa c”.
dụ 12. Cho hai điểm phân biệt B, C cố định trên đường tròn (O) tâm O, điểm A di
động trên (O). Chứng minh khi A di động trên (O) thì trực tâm của tam giác ABC di
động trên một đường tròn.
dụ 13. Cho hình bình hành ABCD hai đỉnh A,B cố định, còn đỉnh D chạy trên
một đường tròn (O; R). Tìm quỹ tích đỉnh C khi D thay đổi.
dụ 14. Cho hai đường tròn (O; R) và (O
0
; R
0
) cùng với hai điểm A,B. Tìm điểm M
trên (O; R) và điểm M
0
trên (O
0
; R
0
) sao cho
# »
MM
0
=
# »
AB.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 39
dụ 15. Cho điểm A và hai đường thẳng d
1
, d
2
. Dựng tam giác ABC vuông cân tại
A sao cho B d
1
, C d
2
.
| Dạng 8. Bài toán min max
Cho trước hai điểm A, B và đường thẳng d. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao
cho (MA + MB)
min
Trường hợp 1: A, B nằm khác phía so với d (Hình 1 ). Khi đó
(MA + MB)
min
khi M = AB d.
Trường hợp 2: A, B nằm cùng phía so với d (Hình 2). Khi đó thực hiện phép đối xứng
trục, ta chuyển v trường hợp 1 như sau:
Tìm điểm A
0
đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. Khi đó
MA + MB = MA
0
+ MB A
0
B (cố định).
Dấu = xảy ra khi A
0
; M; B thẳng hàng.
Dựng M = A
0
B d. Khi đó M chính điểm cần tìm.
d
B
A
M
Hình 1
d
A
0
A
B
M
Hình 2
Ngoài ra trường hợp biến thể thay đường thẳng d bằng hai đường thẳng song song
cách nhau một đoạn cho trước không đổi.
dụ 16. Hai xóm nằm hai vị trí A,B cách nhau một con kênh (xem hai bờ kênh
hai đường thẳng song song). Người ta dự kiến y một y cầu bắc qua kênh (MN) và
làm hai đoạn thẳng AM và BN. Tìm vị trí M,N sao cho AM + BN ngắn nhất.
dụ 17. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm P , trên tia đối
của tia CD lấy điểm Q. y xác định điểm M trên BC và điểm N trên AD sao cho
MN CD và PN + QM nhỏ nhất.
1.3.3 Bài tập tự luận
Bài 1. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép biến hình f : M(x; y) 7− M
0
= f(M) = (x3; y+1).
Chứng minh f phép dời hình.
Bài 2. Trong mặt phẳng (Oxy) cho hai phép biến hình
f : M(x; y) 7− M
0
= f(M) = (y + 1; x);
g : M(x; y) 7− M
0
= g(M) = (x; 3y).
Phép biến hình nào phép dời hình?
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
40 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M(x; y) thành
điểm M
0
(x
0
; y
0
) sao cho
(
x
0
= a + (x a) cos α (y b) sin α
y
0
= b + (x a) sin α + (y b) cos α
, với a,b,α những số cho trước.
Chứng minh F một phép dời hình
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x y 3 = 0. Hỏi phép dời hình
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1; 2) và phép tịnh tiến theo vectơ
#»
v = (2; 1) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào?
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4. Hỏi phép
dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến
theo vectơ
#»
v = (2; 3) biến (C) thành đường tròn nào?
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép dời hình f : M(x; y) 7− M
0
= f(M) =
(x + 1; y 3) và đường thẳng d
0
phương trình 2x 3y 6 = 0. Viết phương trình đường
thẳng d tạo ảnh của d
0
qua phép dời hình trên.
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hai thẳng d: 2x3y+3 = 0 và d
0
: 2x3y5 =
0. Tìm tọa độ
#»
v phương vuông c với d để T
#»
v
(d) = d
0
Bài 8. Cho hình vuông ABCD tâm O, M trung điểm của AB, N trung điểm của OA.
Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép quay tâm O c quay 90
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), xét phép biến hình F : M(x; y) 7− M
0
(x
0
; y
0
) :
(
x
0
= x
y
0
= y + 1.
Chứng minh: F phép dời hình.a)
Xác định ảnh của điểm M(1; 2) qua phép biến hình F .b)
Xác định phương trình đường thẳng
0
ảnh của đường thẳng : x y + 1 = 0 qua
phép biến hình F .
c)
Xác định phương trình đường tròn (C
0
) ảnh của (C): x
2
+ y
2
2x 4y + 1 = 0 qua
phép biến hình F .
d)
Xác định phương trình Elip (E
0
) ảnh của (E) :
x
2
9
+
y
2
4
= 1.e)
Bài 10. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình f : M(x; y) 7− M
0
= f(M) = (x+1; y2).
Viết phương trình ảnh của mỗi đường trong trường hợp sau:
i) Đường thẳng a phương trình 3x 5y + 1 = 0.
ii) Đường thẳng b phương trình 2x + y + 100 = 0.
a)
Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C): x
2
+ y
2
4x + y 1 = 0b)
Viết phương trình đường (E) ảnh của (E):
x
2
9
+
y
2
4
= 1c)
Viết phương trình ảnh của hypebol (H):
x
2
16
y
2
9
= 1.d)
Viết phương trình ảnh của parabol (P ) : y
2
= 4xe)
Bài 11. Cho tam giác ABC
[
BAC = α, (0
< α < 90
) và một điểm M nằm trên cạnh AB.
Dựng trên các đường thẳng CB,CA các điểm N,P sao cho MN = MP và đường tròn (AMP )
tiếp xúc với MN.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 41
Bài 12. Cho đường thẳng d và một điểm G không nằm trên d. Với mỗi điểm A nằm trên d ta
dựng tam giác đều ABC tâm G. Tìm quỹ tích các điểm B,C khi A di động trên d
Bài 13. Cho hai đường tròn không đồng tâm (O; R) và (O
0
; R
0
). Điểm A trên (O; R). Xác định
điểm M trên (O; R) và điểm N trên (O
0
; R
0
) sao cho
# »
MN =
# »
OA.
Bài 14. Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định. Một đường kính MN thay đổi. Các
đường thẳng AM và AN cắt các tiếp tuyến tại B lần lượt P,Q. Tìm quỹ tích trực tâm các
tam giác MP Q và NP Q?
Bài 15. Cho đường tròn (O), một điểm P cố định và một đoạn thẳng AB = a cố định. Với
mỗi điểm M thuộc (O) ta dựng hình bình hành ABNM và gọi Q điểm đối xứng của N qua
P . Tìm tập hợp điểm Q khi M thay đổi trên đường tròn.
1.3.4 Đề kiểm tra tự luận
Bài 1. Trong mp (Oxy) cho hai phép biến hình
a) f : M(x; y) 7− M
0
= f(M) = (y; x 2);
b) g : M(x; y) 7− M
0
= g(M) = (2x; y + 1).
Phép biến hình nào phép dời hình?
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), tìm ảnh của đường tròn (x + 1)
2
+ (y 3)
2
= 4 qua
phép biến hình
(
x
0
= x + a = x + 3
y
0
= y + b = y + 2
.
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng d : 3x + y 9 = 0. Tìm phép tịnh
tiến theo vec
#»
v giá song song với Oy biến d thành d
0
đi qua điểm A(1; 1).
Bài 4. Trong hệ trục tọa độ (Oxy), xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành
ABCD biết A(2; 0), B(1; 0) và giao điểm các đường chéo I(1; 2).
Bài 5. Cho tam giác ABC, dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vec
# »
BC.
Lời giải
Bài 1. (1) phép dời hình. Thật vy:
Lấy hai điểm bất kỳ M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) ta có: MN =
»
(x
2
x
1
)
2
+ (y
2
y
1
)
2
.
Xét ảnh của M, N qua phép biến hình f lần lượt được M
0
(y
1
; x
1
2), N
0
(y
2
; x
2
2).
Ta có: M
0
N
0
=
»
(x
2
x
1
)
2
+ (y
2
y
1
)
2
= MN.
Vy f phép dời hình.
Tương tự: (2) không phải phép dời hình.
Lấy hai điểm bất kỳ M(x
1
; y
1
), N(x
2
; y
2
) , ta có: MN =
»
(x
2
x
1
)
2
+ (y
2
y
1
)
2
.
Xét ảnh của M, N qua phép biến hình f lần lượt được M
0
(2x
1
; y
1
+ 1), N
0
(2x
2
; y
2
+ 1).
Ta có: M
0
N
0
=
»
4(x
2
x
1
)
2
+ (y
2
y
1
)
2
.
Để ý rằng, nếu x
1
6= x
2
thì M
0
N
0
6= MN.
Vy phép biến hình f không phép dời hình (vì một số điểm không bảo toàn khoảng cách).
Bài 2. Theo định nghĩa ta biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là:
(
x
0
= x + a = x + 3
y
0
= y + b = y + 2
(
x = x
0
3
y = y
0
2
.
Thay vào phương trình đường tròn ta có:
(x + 1)
2
+ (y 3)
2
= 4
(x
0
3 + 1)
2
+ (y
0
2 3)
2
= 4
(x
0
2)
2
+ (y
0
5)
2
= 4
(1.1)
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
42 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Vy ảnh của đường tròn: (x + 1)
2
+ (y 3)
2
= 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
#»
v = (3; 2)
đường tròn phương trình: (x 2)
2
+ (y 5)
2
= 4.
Bài 3. Xác định phép tịnh tiến tức tìm tọa độ của
#»
v . Để tìm tọa độ của
#»
v ta thể giả
sử
#»
v = (a; b), sử dụng các dữ kiện trong giả thiết của bài toán để thiết lập hệ phương trình
hai ẩn a, b và giải hệ tìm a, b. Ta có:
#»
v giá song song với Oy nên
#»
v = (0; k)(k 6= 0) Lấy
M(x; y) d 3x + y 9 = 0().
Gọi M
0
(x
0
; y
0
) = T
#»
v
(M)
(
x
0
= x
y
0
= y + k
thay vào () 3x
0
+ y
0
k 9 = 0.
Hay T
#»
v
(d) = d
0
: 3x + y k 9 = 0, d đi qua A(1; 1) k = 5.
Vy
#»
v = (0; 5).
Bài 4.
Gọi C(x; y) ta có:
# »
IC = (x 1; y 2),
# »
AI = (3; 2),
# »
BI = (2; 1)
I trung điểm AC nên: C = T
# »
AI
(I)
# »
IC =
# »
AI
(
x 1 = 3
y 2 = 2
(
x = 4
y = 4
C(4; 4).
I trung điểm BD nên: D = T
# »
BI
(I)
# »
ID =
# »
BI
(
x 1 = 2
y 2 = 2
(
x = 3
y = 4
D(3; 4).
Bài 5.
Ta T
# »
BC
(B) = C.
Để tìm ảnh của điểm A ta dựng hình bình hành ABCD.
Do
# »
AD =
# »
BC nên T
# »
BC
(A) = D, gọi E điểm đối xứng
với B qua C, khi đó
# »
CE =
# »
BC. Suy ra T
# »
BC
(C) = E.
Vy ảnh của tam giác ABC tam giác DCE.
B C E
A D
1.3.5 Các dạng toán trắc nghiệm
| Dạng 9. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình
dụ 18. Quy tắc nào dưới đây phép biến hình?
A. Điểm O cho trước đặt tương ứng với O, còn nếu M khác O thì M ứng với M
0
sao
cho
# »
OM
# »
OM
0
=
#»
0 .
B. Điểm O cho trước ứng với điểm O, còn M khác O thì M ứng với M
0
sao cho tam
giác OMM
0
tam giác vuông cân đỉnh O.
C. Điểm O cho trước ứng với điểm O, còn M khác O thì M ứng với M
0
sao cho tam
giác OMM
0
tam giác đều.
D. Điểm O cho trước đặt tương ứng với O, còn M khác O thì M ứng với M
0
sao
cho OM
0
= 2OM.
dụ 19. Phép biến hình nào sau đây một phép dời hình?
A. Phép biến mọi điểm M thành điểm M
0
sao cho O trung điểm MM
0
, với O
điểm cố định cho trước.
B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng d.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 43
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành điểm M
0
trung điểm của đoạn OM, với O 1
điểm cho trước.
dụ 20. Trong mặt phẳng Oxy, xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình F
1
biến mỗi điểm M(x; y) thành điểm M
0
(y; x).
(II) Phép biến hình F
2
biến mỗi điểm M(x; y) thành điểm M
0
(2x; 2y).
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không phép dời hình.
| Dạng 10. Tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình
dụ 21. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng
điểm M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
1
y
0
= y
M
+ 2
. Tìm tọa
độ điểm A
0
ảnh của điểm A(1; 2) qua phép biến hình F .
A. A
0
(1; 4). B. A
0
(2; 0). C. A
0
(1; 2). D. A
0
(0; 4).
dụ 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(1; 6); B(1; 4). Gọi C, D lần lượt
ảnh của A và B qua phép dời hình
(
x
0
= x
M
+ 1
y
0
= y
M
+ 5
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau.
A. ABCD hình thang. B. ABCD hình bình hành.
C. ABCD hình chữ nhật. D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
dụ 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho phép dời hình F quy tắc đặt ảnh
tương ứng điểm M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
+ 1
y
0
= y
M
+ 3
.
Tìm tọa độ điểm P ảnh điểm Q(3; 2) qua phép biến hình F .
A. P (4; 5). B. P (1; 0). C. P (1; 1). D. P (2; 1).
| Dạng 11. Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép dời hình
dụ 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y 3 = 0. Phép dời hình
F :
(
x
0
= x
M
+ 2
y
0
= y
M
+ 3
biến d thành đường thẳng d
0
phương trình
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
44 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. 2x + y 10 = 0. B. 2x + y + 10 = 0.
C. 2x + y + 4 = 0. D. 2x + y 4 = 0.
dụ 25. Cho hình vuông ABCD tâm O. Ảnh của đường thẳng AB qua phép quay
tâm O c quay 180
đường thẳng nào sau đây?
A. CD. B. AD. C. BC. D. AB.
| Dạng 12. Tìm ảnh, tạo nh của hình (H) qua một phép dời hình
dụ 26. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
+ 2x + 4y 11 = 0. Phép
dời hình F :
(
x
0
= x
M
+ 2
y
0
= y
M
+ 3
biến (C) thành đường tròn (C
0
) phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 4. B. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 16.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 16. D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 4.
dụ 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 9. Viết
phương trình đường tròn (C
0
) ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình được khi
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
#»
v = (3; 1) và phép quay tâm O c quay
90
.
A. (C
0
): (x + 3)
2
+ (y 2)
2
= 9. B. (C
0
): (x + 3)
2
+ (y 2)
2
= 3.
C. (C
0
): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 9. D. (C
0
): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 3.
1.3.6 Bài tập trắc nghiệm
Câu 55. Xét các mệnh đề sau:
(I) Phép dời hình biến ba điểm không thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng.
(II) Cho hai điểm phân biệt A, B và f phép dời hình sao cho f(A) = A, f (B) = B. Khi
đó, nếu M nằm trên đường thẳng AB thì f (M) = M.
(III) Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thẳng thành
đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành
đường tròn bằng nó, biến c thành c bằng nó.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 56. Giả sử phép dời hình f biến tam giác ABC thành tam giác A
0
B
0
C
0
. Xét các mệnh
đề sau:
(I) Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A
0
B
0
C
0
.
(II) Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A
0
B
0
C
0
.
(III) Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A
0
B
0
C
0
.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 45
Câu 57. Ta nói M điểm bất động qua phép biến hình f nghĩa
A. M không biến thành điểm nào cả. B. M biến thành điểm tùy ý.
C. f(M) = M. D. M biến thành điểm xa vô cùng.
Câu 58. Cho hình vuông tâm O. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O c quay α, 0 < α 2π,
biến hình vuông trên thành chính nó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59. Cho hình chữ nhật O tâm đối xứng. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm O c
quay α, 0 α 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 60. bao nhiêu điểm biến thành chính qua phép quay tâm O c quay α 6= k2π với
k Z?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 61. Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay?
A. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M
0
sao
cho (OM,OM
0
) = ϕ được gọi phép quay tâm O với góc quay ϕ.
B. Nếu Q
(O,90
)
: M 7→ M
0
(M 6≡ O) thì OM
0
OM.
C. Phép quay không phải một phép dời hình.
D. Nếu Q
(O,90
)
: M 7→ M
0
(M 6≡ O) thì OM
0
> OM.
Câu 62. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối
xứng qua tâm.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Câu 63. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
y
0
= y
M
. Tìm tọa độ điểm M
ảnh điểm N(3; 1) qua phép biến hình F .
A. N(3; 1). B. N(3; 1). C. N(3; 1). D. N(3; 1).
Câu 64. y tìm khẳng định sai?
A. Phép tịnh tiến phép dời hình. B. Phép đồng nhất phép dời hình.
C. Phép quay phép dời hình. D. Phép vị tự phép dời hình.
Câu 65. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn (C): (x + 1)
2
+ (y 3)
2
= 4 qua phép
tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (3; 2) đường tròn phương trình
A. (x + 2)
2
+ (y + 5)
2
= 4. B. (x 2)
2
+ (y 5)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ (y + 3)
2
= 4. D. (x + 4)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d phương trình x + 2y 1 = 0 và
véc-tơ
#»
v = (2; m). Để phép tịnh tiến theo
#»
v biến đường thẳng d thành chính nó, ta phải chọn
m bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 67. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: “Với mỗi điểm M(x; y),
ta M
0
= f(M) sao cho M
0
(x
0
; y
0
) thỏa mãn x = x
0
và y
0
= ax + by, với a, b các hằng số”.
Khi đó a và b nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f trở thành phép biến hình đồng
nhất?
A. a = b = 1. B. a = 0; b = 1. C. a = 1; b = 2. D. a = b = 0.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
46 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 68. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phép dời hình
(
x
0
= x 3
y
0
= y + 1
biến parabol
(P ): y = x
2
+ 1 thành parabol (P
0
) phương trình
A. y = x
2
6x + 5. B. y = x
2
+ 6x 5.
C. y = x
2
+ 6x + 11. D. y = x
2
6x 7.
Câu 69. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi bao nhiêu phép qua tâm O c quay α, 0 < α 2π
biến tam giác trên thành chính nó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
y
0
= y
M
+ 1
. Tính độ dài đoạn thẳng
P Q với P , Q tương ứng ảnh của hai điểm A(1; 2), B(1; 2) qua phép biến hình F .
A. P Q = 2. B. P Q = 2
5. C. P Q = 10
2. D. P Q = 2
2.
Câu 71. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
y
0
= y
M
. Viết phương trình đường
tròn (C
0
) ảnh của đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 4 qua phép biến hình F .
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 4. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 4.
Câu 72. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương
ứng điểm M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
+ 1
y
0
= y
M
1
. Viết phương
trình elip (E
0
) ảnh của elip (E) :
x
2
9
+
y
2
4
= 1 qua phép biến hình F .
A. (E
0
):
(x 1)
2
9
+
(y + 1)
2
4
= 1. B. (E
0
):
(x 1)
2
9
+
(y 1)
2
4
= 1.
C. (E
0
):
(x 1)
2
9
+
y
2
4
= 1. D. (E
0
):
(x 1)
2
9
+
y
2
4
= 1.
Câu 73. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 9. Viết phương
trình đường tròn (C
0
) ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình được khi thực hiện liên
tiếp phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (3; 1) và phép quay tâm O c quay 90
.
A. (C
0
): (x + 3)
2
+ (y 2)
2
= 9. B. (C
0
): (x + 3)
2
+ (y 2)
2
= 3.
C. (C
0
): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 9. D. (C
0
): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 3.
Câu 74. Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 12 giờ đến 17 giờ, kim giờ đã quay 1 c bao
nhiêu độ?
A. 150
. B. 150
. C. 210
. D. 25
.
Câu 75. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 0), gọi N ảnh của M qua phép dời hình
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O c 90
và phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (3; 4). Tọa độ điểm N
A. (3; 6). B. (5; 4). C. (3; 2). D. (0; 2).
Câu 76. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(3; 5). Phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
AB biến điểm A thành điểm tọa độ nào sau đây?
A. (7; 3). B. (1; 6). C. (2; 1). D. (3; 5).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 47
ĐÁP ÁN
55 D
56 D
57 C
58 D
59 C
60 B
61 B
62 A
63 A
64 D
65 B
66 B
67 B
68 C
69 C
70 B
71 B
72 A
73 A
74 A
75 A
76 D
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
48 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
1.3.7 Đề kiểm tra trắc nghiệm
Câu 77. Trong mặt phẳng Oxy, xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình F
1
biến mỗi điểm M(x; y) thành điểm M
0
(y; x).
(II) Phép biến hình F
2
biến mỗi điểm M(x; y) thành điểm M
0
(2x; y).
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không phép dời hình.
Câu 78. Trong hệ trục tọa độ Oxy, xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình F
1
biến mỗi điểm M(x; y) thành điểm M
0
(x + 1; y + 2).
(II) Phép biến hình F
2
biến mỗi điểm M(x; y) thành điểm M
0
(y; x).
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không phép dời hình.
Câu 79. Phép biến hình F phép dời hình khi và chỉ khi
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.
C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 80. Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 4 giờ đến 4 giờ 40 phút, kim phút đã quay được
một c bao nhiêu độ?
A. 40
. B. 240
. C. 240
. D. 120
.
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M(1; 2), N(3; 4) và P (0; 4). Phép tịnh
tiến theo véc-tơ
# »
NP biến điểm M thành điểm tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A. (2; 2). B. (1; 6). C. (4; 2). D. (4; 2).
Câu 82. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+ (y + 3)
2
= 25.
Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (2; 3) biến (C) thành đường tròn (C
0
) phương trình
A. (x 3)
2
+ y
2
= 25. B. (x + 1)
2
+ (y + 6)
2
= 25.
C. (x 5)
2
+ (y 2)
2
= 25. D. (x 1)
2
+ (y 6)
2
= 25.
Câu 83. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; 1). Phép quay tâm O góc quay
π
2
biến A
thành A
0
tọa độ nào trong các tọa độ sau?
A. A
0
(2; 1). B. A
0
(1; 2). C. A
0
(2; 1). D. A
0
(1; 2).
Câu 84. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + y 3 = 0. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (2; 8) biến d thành đường thẳng d
0
phương trình
A. d
0
: x + y + 13 = 0. B. d
0
: x + y 13 = 0.
C. d
0
: x + y 7 = 0. D. d
0
: x + y + 7 = 0.
Câu 85. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3; 2). Phép dời hình bằng cách thực hiện liên
tiếp phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (1; 3) và phép quay tâm O góc quay 90
biến A thành
điểm tọa độ nào trong các tọa độ sau đây?
A. (5; 4). B. (1; 2). C. (1; 2). D. (5; 4).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 49
Câu 86. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + 3y 5 = 0. Phép quay tâm O c
quay 90
biến d thành đường thẳng d
0
phương trình
A. 3x + 2y + 1 = 0. B. 3x 2y 5 = 0. C. 3x 2y + 5 = 0. D. 3x + 2y 1 = 0.
Câu 87. Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi M, N, E, F lần lượt trung điểm của các cạnh
AB, DC, BC, AD. Qua phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O, c 90
và phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
BM. Thì ảnh của hình vuông MBEO
A. Hình vuông ECNO. B. Hình vuông AMOF .
C. Hình vuông ONDF . D. Hình vuông ODN F .
Câu 88.
Cho hình vuông ABCD (như hình vẽ). Phép biến hình nào sau đây
biến tam giác DEI thành tam giác CF I.
A. Phép quay tâm H c 90
.
B. Phép quay tâm H c 90
.
C. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
# »
EI.
D. Phép quay tâm I c (ID,IC).
D CH
A BG
E F
I
Câu 89. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
1
y
0
= y
M
+ 2
. Tìm tọa độ điểm P
ảnh điểm Q(1; 2) qua phép dời hình F .
A. P (0; 4). B. P (1; 0). C. P (2; 0). D. P (1; 1).
Câu 90. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
y
0
= y
M
. Tìm tọa độ điểm A
ảnh điểm B(3; 1) qua phép dời hình F .
A. A(3; 1). B. A(3; 1). C. A(3; 1). D. A(3; 1).
Câu 91. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh
tương ứng điểm M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
+ 2
y
0
= y
M
+ 1
. Tính
độ dài đoạn thẳng P Q với P , Q tương ứng ảnh của hai điểm M (1; 0), N(1; 2) qua phép
dời hình F .
A. P Q = 4
2. B. P Q = 2
2. C. P Q = 3
2. D. PQ =
2.
Câu 92. Trong mặt phẳng Oxy, cho
#»
u = (3; 1) và đường thẳng d : 2x y = 0. Ảnh của đường
thẳng d qua phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q
(O,90
)
và phép
tịnh tiến theo
#»
u đường thẳng d
0
phương trình
A. x + 2y 5 = 0. B. x + 2y + 5 = 0. C. 2x + y 7 = 0. D. 2x + y + 7 = 0.
Câu 93. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
y
0
= y
M
. Viết phương trình đường
tròn (C
0
) ảnh của đường tròn (C): (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 9 qua phép dời hình F .
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 9.
Câu 94. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
M(x
M
; y
M
) ảnh điểm M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
1
y
0
= y
M
+ 2
. Viết phương trình elip
(E
0
) ảnh của elip (E) :
x
2
25
+
y
2
9
= 1 qua phép dời hình F .
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
50 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. (E
0
):
(x + 1)
2
25
+
(y + 2)
2
9
= 1. B. (E
0
):
(x 1)
2
25
+
(y 2)
2
9
= 1.
C. (E
0
):
(x 1)
2
25
+
(y + 2)
2
9
= 1. D. (E
0
):
(x + 1)
2
25
+
(y 2)
2
9
= 1.
Câu 95. Cho phép dời hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M(x
M
; y
M
) ảnh điểm
M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
1
y
0
= y
M
+ 2
. Viết phương trình đường tròn (C
0
) ảnh của
đường tròn (C): x
2
+ y
2
2x 4y 1 = 0 qua phép dời hình F .
A. (C
0
): (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
= 6. B. (C
0
): x
2
+ (y + 4)
2
= 6.
C. (C
0
): x
2
+ (y 4)
2
= 6. D. (C
0
): (x 1)
2
+ (y + 4)
2
= 6.
Câu 96. Cho phép dời hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M(x
M
; y
M
) ảnh điểm
M
0
(x
0
; y
0
) theo công thức F :
(
x
0
= x
M
y
0
= y
M
. Viết phương trình đường thẳng d
0
ảnh của đường
thẳng d: 2x + 3y 1 = 0 qua phép dời hình F .
A. d
0
: 2x + 3y 1 = 0. B. d
0
: 2x 3y + 1 = 0.
C. d
0
: 2x 3y 1 = 0. D. d
0
: 2x + 3y 2 = 0.
Câu 97. Phép quay Q
(O;ϕ)
biến điểm A thành M. Khi đó
(I) O cách đều A và M.
(II) O thuộc đường tròn đường kính AM.
(III) O nằm trên cung chứa c ϕ dựng trên đoạn AM.
Trong các câu trên câu đúng
A. (I), (II) và (III). B. (I) và (II). C. (I). D. (I) và (III).
Câu 98. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo
#»
v = (2; 1),
phép tịnh tiến theo
#»
v biến parabol (P ) : y = x
2
thành parabol (P
0
). Khi đó phương trình của
(P
0
)
A. y = x
2
+ 4x + 5. B. y = x
2
+ 4x 5. C. y = x
2
+ 4x + 3. D. y = x
2
4x + 5.
Câu 99. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm sẽ được một phép đối xứng tâm.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép quay sẽ được một phép quay.
Câu 100.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt trung
điểm của AB và AD (hình bên). Theo hình bên thì khẳng định
nào sau đây khẳng định sai?
A. c giữa DM và CN bằng 90
.
B. Tam giác ODC ảnh của tam giác OAB qua phép quay
tâm O c quay 180
.
C. Đường thẳng DM ảnh của đường thẳng CN qua phép
quay tâm O c quay 90
.
D. Tam giác OBC ảnh của tam giác OAB qua phép quay
tâm O c quay 90
.
N
A M B
O
D C
Câu 101.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 51
Cho đa giác đều ABCDE tâm O như hình bên.
y cho biết phép biến hình nào biến tam giác
OAB thành tam giác OEA?
A. Q
(O;72
)
.
B. T
# »
BA
.
C. Q
(O;72
)
.
D. Q
(A;144
)
.
B E
A
DC
O
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
52 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
ĐÁP ÁN
77 A
78 C
79 D
80 B
81 A
82 A
83 D
84 B
85 A
86 C
87 C
88 A
89 C
90 A
91 B
92 A
93 C
94 D
95 C
96 B
97 C
98 C
99 A
100 D
101 C
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.4. PHÉP VỊ TỰ 53
1.4 PHÉP VỊ TỰ
1.4.1 Tóm tắt thuyết
Định nghĩa phép vị tự
Cho điểm O cố định và một số thực k không đổi, k 6= 0. Phép biến hình biến mỗi điểm M
thành điểm M
0
, sao cho
# »
OM
0
= k
# »
OM được gọi phép vị tự tâm O tỉ số k và hiệu V
(O,k)
(O được gọi tâm vị tự).
Nhận xét
Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
Phép vị tự tỉ số k = 1 chính phép đồng nhất.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = 1 chính phép đối xứng qua tâm I.
M
0
= V
(I,k)
(M) M = V
(
I,
1
k
)
(M
0
).
Các tính chất
Định 1. Nếu phép vị tự tâm I tỉ số k biến hai điểm M N lần lượt thành hai điểm M
0
N
0
thì
# »
M
0
N
0
= k
# »
MN M
0
N
0
= |k|MN.
Định 2. Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng không làm thay
đổi thứ tự của ba điểm đó.
Từ các định trên ta các hệ quả sau
Hệ quả 1. Phép vị tự tỉ số k.
a) Biến đường thẳng không qua tâm vị tự thành đường thẳng song song với đường thẳng đã
cho.
b) Biến đường thẳng qua tâm vị tự thành chính nó.
c) Biến tia thành tia.
d) Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng độ dài được nhân lên với |k|.
e) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng |k|.
f) Biến c thành c bằng nó.
Chú ý
Qua phép V
(O,k)
đường thẳng d biến thành chính khi và chỉ khi đường thẳng d đi qua tâm
vị tự O.
Định 3. Phép vị tự tỉ số k biến một đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính
|k|R.
Chú ý
Nếu phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I
0
; R
0
) thì |k| =
R
0
R
k = ±
R
0
R
và
# »
OI
0
= k
# »
OI.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
54 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tâm vị tự của hai đường tròn
Với hai đường tròn bất luôn một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm của phép vị tự y được gọi tâm vị tự của hai đường tròn.
Nếu tỉ số vị tự k > 0 thì tâm vị tự đó gọi tâm vị tự ngoài, nếu tỉ số vị tự k < 0 thì tâm vị
tự đó gọi tâm vị tự trong.
Hai đường tròn bán kính bằng nhau và khác tâm thì chỉ một tâm vị tự trong, đó chính
trung điểm của đoạn nối tâm.
Hai đường tròn bán kính khác nhau thì một tâm vị tự ngoài và một tâm vị tự trong.
Đường tròn (C) biến thành chính khi và chỉ khi đường tròn (C) tâm tâm vị tự và tỉ
số vị tự k = ±1.
1.4.2 C DẠNG BÀI TẬP
| Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự
dụ 1. Tìm ảnh A
0
của điểm A(3; 4) qua phép vị tự tâm I(2; 5), k = 2.
dụ 2. Cho I(2; 1), M(1; 1), M
0
(1; 1), phép vị tâm I biến điểm M thành M
0
tỉ
số k bằng bao nhiêu?
dụ 3. Cho hai điểm M(3; 5), M
0
(4; 6). Tìm tâm I phép vị biến điểm M thành M
0
hệ số k = 2.
dụ 4. Cho ba điểm A(0; 3), B(2; 1), C(1; 5). Tồn tại hay không tồn tại một phép
vị tự tâm A tỉ số k để biến B thành C ?
| Dạng 2. Tìm ảnh, tạo nh của đường thẳng qua một phép vị tự
dụ 5. Cho đường thẳng d: x 2y + 1 = 0. Tìm ảnh d
0
của d qua phép vị tự tâm
I(2; 1) tỉ số k = 2.
dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x + 2y 6 = 0. y viết
phương trình của đường thẳng d
0
ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ
số vị tự k = 2.
dụ 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 5x + 2y 7 = 0. Tìm ảnh
d
0
của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.
| Dạng 3. Tìm ảnh, tạo nh của một đường tròn qua phép vị tự
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.4. PHÉP VỊ TỰ 55
dụ 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
6x + 4y 12 = 0. Tìm
phương trình đường tròn (C
0
) ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(2; 1) tỉ số k =
1
2
.
dụ 9. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): (x 3)
2
+ (y + 1)
2
= 9. y viết
phương trình đường tròn (C
0
) ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ
số k = 2.
dụ 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một phép biến hình T biến điểm M(x; y)
thành M
0
(x
0
; y
0
) xác định bởi biểu thức tọa độ sau đây
(
x
0
= 3x 4
y
0
= 3y 2.
a) Chứng minh T một phép vị tự.
b) Tìm ảnh (C
0
) của đường tròn (C): x
2
+ (y 1)
2
= 1 qua phép biến hình T.
dụ 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 4.
Tìm ảnh (C
0
) của (C) qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = 3.
| Dạng 4. Tìm ảnh, tạo nh của một đường cong (khác các dạng trên) qua
một phép vị tự
dụ 12. Trong mặt phẳng Oxy cho hai Parabol phương trình y = ax
2
và y = bx
2
(a 6= b). Chứng minh rằng một phép vị tự biến Parabol này thành Parabol kia.
dụ 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD A(3; 1), B(0; 2),
C(5; 1), D(4; 2). Tìm tỉ số vị tự k của phép vị tự biến C thành I, với I giao điểm
hai đường chéo.
dụ 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép vị tự tâm O tỉ số k =
1
2
. Tìm ảnh
(S
0
) của đường cong (S) : y =
2x + 1
1 x
qua phép vị tự trên.
| Dạng 5. Tìm quỹ tích điểm dựa vào phép vị tự
dụ 15. Tam giác ABC hai đỉnh B, C cố định, còn đỉnh A chạy trên một đường
tròn (O; R). Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.
dụ 16. Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm trong đường tròn đó. Một đường
thẳng thay đổi đi qua P , cắt (O) tại hai điểm A và B. Tìm quỹ tích điểm M sao cho
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
56 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
# »
P M =
# »
P A +
# »
P B.
| Dạng 6. Dựng hình dựa vào phép vị tự
Để dựng điểm M, ta thể xem M như ảnh của một điểm đã biết qua một phép vị tự,
hoặc xem M như giao của một đường cố định với ảnh của một đường đã biết qua một
phép vị tự.
dụ 17. Cho tam giác ABC hai c B và C nhọn. Dựng hình chữ nhật DEF G
EF = 2DE với hai đỉnh D, E nằm trên BC và hai đỉnh F , G lần lượt nằm trên AC,
AB.
dụ 18. Cho tam giác ABC ba c nhọn. y dựng hình vuông MNP Q, sao cho
M, N lần lượt nằm trên cạnh AB, AC và P , Q nằm trên cạnh BC.
dụ 19. Cho nửa đường tròn đường kính AB. y dựng hình vuông hai đỉnh nằm
trên nữa đường tròn, hai đỉnh còn lại nằm trên đường kính AB.
| Dạng 7. Chứng minh tính chất hình học của hình
Tìm một phép vị tự với tâm và tỉ số thích hợp. Sử dụng các tính chất của phép vị tự để
chứng minh tính chất bài toán yêu cầu.
dụ 20. Cho tam giác ABC. Gọi A
0
, B
0
, C
0
lần ợt trung điểm của các cạnh BC,
CA, AB. Gọi I, G, H lần lượt tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của
tam giác ABC.
a) Chứng minh I trực tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
.
b) Tìm ảnh của A
0
B
0
C
0
qua phép vị tự tâm G tỉ số k = 2.
c) Chứng minh
# »
GH = 2
# »
GI (Như vy khi ba điểm G, H, I không trùng nhau thì chúng
nằm trên một đường thẳng, đường thẳng y gọi đường thẳng Ơ-le).
d) Gọi I
0
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A
0
B
0
C
0
. Chứng minh I
0
trung điểm
của IH.
dụ 21. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi C điểm đối xứng của A qua
B, P Q một đường kính thay đổi của (O). Đường thẳng CQ cắt P A và P B lần lượt
tại M, N.
a) Chứng minh rằng Q trung điểm của CM; N trung điểm của CQ.
b) Tìm quỹ tích của điểm M và N khi đường kính P Q thay đổi.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.4. PHÉP VỊ TỰ 57
| Dạng 8. Xác định tâm vị tự của hai đường tròn
dụ 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x + 4)
2
+ y
2
= 2 và đường tròn
(C)
0
: (x 2)
2
+ (y 3)
2
= 8. Tìm phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn
(C
0
).
dụ 23. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2; 1) và B(8; 4). Tìm tọa độ tâm vị tự
của hai đường tròn (A; 2) và (B; 4).
dụ 24. Xác định tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài của hai đường tròn trong các
trường hợp sau
a) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau.
b) Hai đường tròn tiếp xúc trong nhau.
c) Một đường tròn chứa đường tròn kia.
1.4.3 BÀI TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ BÀI
Câu 102. Tìm A để điểm A
0
(1; 2) ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1; 3), tỉ số vị tự k = 2.
A. A(1; 13). B. A
Ç
1;
7
2
å
. C. A
Ç
1;
7
2
å
. D. A(1; 13).
Câu 103. Cho ABC trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của các cạnh AB,
BC, CA. Phép vị tự nào sau đây biến ABC thành NP M?
A. V
(
A,
1
2
)
. B. V
(
M,
1
2
)
. C. V
(G,2)
. D. V
(
G,
1
2
)
.
Câu 104. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O
tỉ số k = 1
A. (3; 2). B. (2; 3). C. (2; 3). D. (3; 2).
Câu 105. Cho đường tròn O với dây cung P Q. Dựng hình vuông ABCD hai đỉnh A, B
nằm trên đường thẳng P Q và hai đỉnh C, D nằm trên đường tròn.
Câu 106. Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định. Một dây cung BC thay đổi của (O; R)
độ dài không đổi BC = 2. Tìm tập hợp các điểm G sao cho
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC =
#»
0 .
1.4.4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai về phép vị tự?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm
y.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến c thành c bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
58 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song d và d
0
. bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 20 biến
đường thẳng d thành d
0
?
A. Không phép nào. B. một phép duy nhất.
C. Chỉ 2 phép. D. số phép.
Câu 3. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d
0
. bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng d
thành d
0
?
A. Không phép nào. B. một phép duy nhất.
C. Chỉ 2 phép. D. số phép.
Câu 4. Cho hai đường thẳng song song d và d
0
, và một điểm O không nằm trên chúng.
bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành d
0
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 5. Cho hai đường tròn bằng nhau (O; R) và (O
0
; R) với tâm O và tâm O
0
phân biệt.
bao nhiêu phép vị tự biến (O; R) thành (O
0
; R)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 6. Cho hai phép vị tự V
(O,k)
và V
(O
0
,k
0
)
với O và O
0
hai điểm phân biệt và k · k
0
= 1.
Hợp của hai phép vị tự đó phép nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trụ.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay.
Câu 7. Cho 4ABC vuông tại A, AB = 6, AC = 8. Phép vị tự tâm A tỉ số
3
2
biến B thành
B
0
, biến C thành C
0
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BB
0
C
0
C hình thang. B. B
0
C
0
= 12.
C. S
A
0
B
0
C
0
=
3
4
. D. Chu vi 4ABC =
2
3
chu vi 4A
0
B
0
C
0
.
Câu 8. Cho hình thang ABCD (AB CD). Đáy lớn AB = 8, đáy nhỏ CD = 4. Gọi I giao
điểm của hai đường chéo và J giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình
# »
AB thành
# »
CD
phép vị tự nào?
A. V
(
I,
1
2
)
. B. V
(
J,
1
2
)
. C. V
(
I,
1
2
)
. D. V
(
J,
1
2
)
.
Câu 9. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A cố định trên đường trònBC dây cung di động
và BC độ dài không đổi bằng 2a(a < R). Gọi M trung điểm BC. Khi đó tập hợp trọng
tâm G của ABC
A. G = V
(
A,
2
3
)
(M), tập hợp một đường tròn.
B. G = V
(
O,
1
2
)
(M), tập hợp một đường thẳng.
C. G = V
(
A,
1
3
)
(M), tập hợp một đường tròn.
D. G = V
(
B,
2
3
)
(M), tập hợp một đường thẳng.
Câu 10. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Một đường tròn (O
0
) tiếp xúc với đường tròn
(O) và đoạn AB lần lượt tại C và D. Đường thẳng CD cắt (O; R) tại I. Tính độ dài đoạn
AI.
A. 2R
3. B. R
2. C. R
3. D. 2R
2.
Câu 11. Cho hai đường tròn (O; R) và (O
0
; R
0
) tiếp xúc trong tại A (R > R
0
). Đường kính qua
A cắt (O; R) tại B và cắt (O
0
; R
0
) tại C. Một đường thẳng di động qua A cắt (O; R) tại M và
cắt (O
0
; R
0
) tại N. Gọi I giao điểm của BN và CM. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tập hợp điểm I đường tròn: (O
00
) = V
(
C,
R
0
R+R
0
)
((O,R)).
B. Tập hợp điểm I đường tròn: (O
00
) = V
(
C,
R
R+R
0
)
((O,R)).
C. Tập hợp điểm I đường tròn: (O
00
) = V
(
M,
R
0
R+R
0
)
((O,R)).
D. Tập hợp điểm I đường tròn: (O
00
) = V
(
M,
R
R+R
0
)
((O,R)).
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.4. PHÉP VỊ TỰ 59
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường qua phé vị tự bằng phương pháp tọa độ
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh A
0
của điểm A(1; 3) qua phép vị tự tâm O tỉ
số 2.
A. A
0
(2; 6). B. A
0
(1; 3). C. A
0
(2; 6). D. A
0
(2; 6).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 2). Tìm ảnh A
0
của A qua phép vị tự tâm
I(3; 1) tỉ số k = 2
A. A
0
(3; 4). B. A
0
(1; 5). C. A
0
(5; 1). D. A
0
(1; 5).
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho P(3; 2), Q(1; 1), R(2; 4). Gọi P
0
, Q
0
, R
0
lần lượt
ảnh của P , Q, R qua phép vị tự tâm O tỉ số k =
1
3
. Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác
P
0
Q
0
R
0
A.
Ç
1
9
;
1
3
å
. B.
Ç
0;
1
9
å
. C.
Ç
2
3
;
1
3
å
. D.
Ç
2
9
; 0
å
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 3), B(2; 1), C(1; 5). Phép vị tự
tâm A tỉ số k biến B thành C. Khi đó giá trị k
A. k =
1
2
. B. k = 1. C. k =
1
2
. D. k = 2.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 3), B(2; 1), C(1; 5). Phép vị tự
tâm A tỉ số k biến B thành C. Khi đó giá trị k
A. k = 2. B. k = 1. C. k = 1. D. k .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + y 4 = 0, I(1; 2). Tìm ảnh
d
0
của d qua phép vị tự tâm I tỉ số k = 2.
A. 2x y + 4 = 0. B. 2x + y + 8 = 0. C. 2x + y + 8 = 0. D. x +
1
2
y + 2 = 0.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x y 5 = 0 Tìm ảnh d
0
của d
qua phép vị tự tâm O tỉ số k =
2
3
.
A. 3x + y 9 = 0. B. 3x y 10 = 0. C. 9x 3y + 15 = 0. D. 9x 3y + 10 = 0.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :
x
2
y
4
= 1 và d
0
: 2x y 6 = 0.
Phép vị tự V
(O,k)
(d) = d
0
. Tìm k.
A. k =
3
2
. B. k =
2
3
. C. k =
1
3
. D. k =
1
3
.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh đường tròn (C
0
) của đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y +
2)
2
= 5 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.
A. (C
0
): (x + 2)
2
+ (y + 4)
2
= 10. B. (C
0
): (x 2)
2
+ (y 4)
2
= 10.
C. (C
0
): (x + 2)
2
+ (y 4)
2
= 20. D. (C
0
): (x 2)
2
+ (y + 4)
2
= 20.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x 3)
2
+ (y + 1)
2
= 5. Tìm ảnh
đường tròn (C
0
) của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1; 2) và tỉ số k = 2.
A. x
2
+ y
2
+ 6x 16y + 4 = 0. B. x
2
+ y
2
6x + 16y 4 = 0.
C. (x + 3)
2
+ (y 8)
2
= 20. D. (x 3)
2
+ (y + 8)
2
= 20.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C
1
): (x 1)
2
+ (y 3)
2
= 1; (C
2
): (x
4)
2
+ (y 3)
2
= 4. Tìm tâm vị tự ngoài của hai đường tròn đó.
A. (2; 3). B. (2; 3). C. (3; 2). D. (1; 3).
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C
1
): (x 3)
2
+ (y 3)
2
= 9 và đường
tròn (C
2
): (x 10)
2
+ (y 7)
2
= 9. Tìm tâm vị tự trong biến C thành (C
0
).
A.
Ç
36
5
;
27
5
å
. B.
Ç
13
2
; 5
å
. C.
Ç
32
5
;
24
5
å
. D.
Ç
5;
13
2
å
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
60 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
1.4.5 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 13. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d
0
. bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường
thằng d
0
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 14. Cho hai đường thẳng song song d và d
0
. bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 20
biến đường thẳng d thành đường thẳng d
0
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 15. Cho hai đường thẳng song song d và d
0
và một điểm O không nằm trên chúng.
bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thằng d
0
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 16. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d
0
. bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng
thành chính nó.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 17. Cho hai đường tròn bằng nhau (O; R) và (O
0
; R
0
) với tâm O và O
0
phân biệt. bao
nhiêu phép vị tự biến (O; R) thành (O
0
; R
0
)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 18. Cho đường tròn (O; R). bao nhiêu phép vị tự với tâm O biến (O; R) thành chính
nó?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 19. Cho đường tròn (O; R). bao nhiêu phép vị tự biến (O; R) thành chính nó?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 20. bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn (O; R) thành đường tròn (O; R
0
) với R 6=
R
0
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 21. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép quay một góc khác kπ. D. Phép đồng nhất.
Câu 22. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép quay một góc khác kπ. D. Phép đồng nhất.
Câu 23. Phép vị tự không thể phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép đồng nhất. B. Phép quay.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép đối xứng trục.
Câu 24. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k 6= 0) biến mỗi điểm M thành điểm M
0
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
# »
OM =
1
k
# »
OM
0
. B.
# »
OM = k
# »
OM
0
. C.
# »
OM = k
# »
OM
0
. D.
# »
OM =
# »
OM
0
.
Câu 25. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C, D. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
# »
AC = 3
# »
BD. B. 3
# »
AB =
# »
DC. C.
# »
AB = 3
# »
CD. D.
# »
AB =
1
3
# »
CD.
Câu 26. Cho phép vị tự tỉ số k = 2 biến điểm A thành điểm B, biến điểm C thành điểm D.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
# »
AB = 2
# »
CD. B. 2
# »
AB =
# »
CD. C. 2
# »
AC =
# »
BD. D.
# »
AC = 2
# »
BD.
Câu 27. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, D trung điểm BC. Gọi V phép vị tự tâm
G tỉ số k biến điểm A thành điểm D. Tìm k.
A. k =
3
2
. B. k =
3
2
. C. k =
1
2
. D. k =
1
2
.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.4. PHÉP VỊ TỰ 61
Câu 28. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A
0
, B
0
, C
0
lần lượt trụng điểm của các
cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A
0
B
0
C
0
thành
tam giác ABC?
A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 2. B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 2.
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 3. D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 3.
Câu 29. Cho hình thang ABCD hai cạnh đáy AB và CD thỏa mãn AB = 3CD. Phép
vị tự biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D tỉ số k
A. k = 3. B. k =
1
3
. C. k =
1
3
. D. k = 3.
Câu 30. Cho hình thang ABCD, với
# »
CD =
1
2
# »
AB. Gọi I giao điểm của hai đường chéo
AC và BD. Xét phép vị tự tâm I tỉ số k biến
# »
AB thành
# »
CD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. k =
1
2
. B. k =
1
2
. C. k = 2. D. k = 2.
Câu 31. Xét phép vị tự V
(I,3)
biến tam giác ABC thành tam giác A
0
B
0
C
0
. Hỏi chu vi tam giác
A
0
B
0
C
0
gấp mấy lần chu vi tam giác ABC.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 32. Một hình vuông diện tích bằng 4. Qua phép vị tự V
(I,2)
thì ảnh của hình vuông
trên diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu.
A.
1
2
. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 33. Cho đường tròn (O; 3) và điểm I nằm ngoài (O) sao cho OI = 9. Gọi (O
0
; R
0
) ảnh
của (O; 3) qua phép vị tự V
(I,5)
. Tính R
0
.
A. R
0
= 9. B. R
0
=
5
3
. C. R
0
= 27. D. R
0
= 15.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I(2; 3) tỉ số k = 2 biến điểm
M(7; 2) thành điểm M
0
tọa độ
A. (10; 2). B. (20; 5). C. (18; 2). D. (10; 5).
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V tỉ số k = 2 biến điểm A(1; 2) thành
điểm A
0
(5; 1). Hỏi phép vị tự V biến điểm B(0; 1) thành điểm tọa độ nào sau đây?
A. (0; 2). B. (12; 5). C. (7; 7). D. (11; 6).
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1; 2), B(3; 4) và I(1; 1). Phép vị tự
tâm I tỉ số k =
1
3
biến điểm A thành A
0
, biến điểm B thành B
0
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. A
0
B
0
= AB. B.
# »
A
0
B
0
=
Ç
4
3
;
2
3
å
. C. A
0
B
0
= 2
5. D.
# »
A
0
B
0
= (4; 2).
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(4; 6) và M
0
(3; 5). Phép vị tự tâm I,
tỉ số k =
1
2
biến điểm M thành M
0
. Tìm tọa độ tâm vị tự I.
A. I(4; 10). B. I(11; 1). C. I(1; 11). D. I(10; 4).
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm I(2; 1),M(1; 5) và M
0
(1; 1). Phép vị
tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành M
0
. Tìm k.
A. k =
1
3
. B. k =
1
4
. C. k = 3. D. k = 4.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x + y 3 = 0. Phép vị tự tâm O,
tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng phương trình sau?
A. 2x + y + 3 = 0. B. 2x + y 6 = 0. C. 4x 2y 3 = 0. D. 4x + 2y 5 = 0.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : x + 2y 1 = 0 và điểm I(1; 0).
Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng thành
0
phương trình
A. x 2y + 3 = 0. B. x + 2y 1 = 0. C. 2x y + 1 = 0. D. x + 2y + 3 = 0.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
62 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
1
,
2
lần lượt phương trình
x 2y + 1 = 0, x 2y + 4 = 0 và điểm I(2; 1). Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng
1
thành
2
. Tìm k.
A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 4.
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x 1)
2
+ (y 5)
2
= 4 và điểm
I(2; 3). Gọi (C
0
) ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số k = 2. Khi đó (C
0
) phương
trình
A. (x 4)
2
+ (y + 19)
2
= 16. B. (x 6)
2
+ (y + 9)
2
= 16.
C. (x + 4)
2
+ (y 19)
2
= 16. D. (x + 6)
2
+ (y + 9)
2
= 16.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.4. PHÉP VỊ TỰ 63
ĐÁP ÁN
102 B
103 D
104 D
1 D
2 D
3 A
4 B
5 B
6 A
7 B
8 C
9 A
10 B
11 B
1 C
2 D
3 B
4 A
5 D
6 C
7 D
8 A
9 C
10 C
11 A
12 A
13 A
14 D
15 B
16 D
17 B
18 C
19 D
20 C
21 D
22 A
23 D
24 A
25 B
26 C
27 D
28 B
29 B
30 A
31 C
32 C
33 D
34 B
35 C
36 B
37 D
38 A
39 B
40 B
41 D
42 A
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
64 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
1.5 PHÉP ĐỒNG DẠNG
1.5.1 TÓM TT LÝ THUYẾT
Định nghĩa
Phép biến hình F được gọi phép đồng dạng tỉ số k (k > 0) nếu với hai điểm M, N bất và
ảnh M
0
, N
0
tương ứng của chúng ta luôn M
0
N
0
= k · MN.
Nhận xét:
Phép dời hình phép đồng dạng tỉ số 1.
Phép vị tự tỉ số k phép đồng dạng tỉ số |k|.
Nếu thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
Tính chất
Phép đồng dạng tỉ số k
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn th tự giữa các điểm
y;
b) Biến một đường thẳng thành đường thẳng; biến tia thành tia; biến đoạn thẳng thành
đoạn thẳng;
c) Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho; biến c thành c
bằng nó;
d) Biến một đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính kR.
Hình đồng dạng
Hai hình được gọi đồng dạng với nhau nếu một phép đồng dạng biến hình này thành hình
kia.
đồ biểu thị mối quan hệ giữa các phép biến hình
Phép tịnh tiến Phép đối xứng trục Phép đối xứng tâm Phép quay
Phép dời hình Phép vị tự
Phép đồng dạng
1.5.2 C DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.5. PHÉP ĐỒNG DẠNG 65
| Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa và các tính chất của phép đồng dạng.
dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d phương trình x2
2 = 0.
Viết phương trình đường thẳng d
0
ảnh của d qua phép đồng dạng được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k =
1
2
và phép quay tâm O c 45
.
dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d phương trình x+y 2 = 0.
Viết phương trình đường thẳng d
0
ảnh của d qua phép đồng dạng được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(1; 1), tỉ số k =
1
2
và phép quay tâm O c 45
.
| Dạng 2. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng
Phương pháp giải: Tìm cách biểu thị phép đồng dạng đó như kết quả của việc thực
hiện liên tiếp các phép đồng dạng đã biết.
dụ 3. Chứng minh rằng nếu hai tam giác cân ABC và A
0
B
0
C
0
AB = AC,
A =
c
A
0
và
AB
A
0
B
0
= 2 thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
dụ 4. Chứng minh rằng hai hình vuông bất đồng dạng với nhau.
dụ 5. Cho hai tam giác ABC vuông tại A. AH đường cao k từ A (H BC).
Chứng minh rằng một phép đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác ABC.
Bài 1. Chứng minh rằng hai đa giác đều cùng số cạnh luôn đồng dạng với nhau.
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB và đường thẳng không cắt đoạn AB. Một điểm M di động trên
. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác MAB.
Bài 3. Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định khác O. Một điểm M di động trên (O), gọi
M
0
chân đường phân giác trong tại c O của tam giác OMA. Tìm quỹ tích điểm M
0
.
1.5.3 Các dạng toán
| Dạng 3. Vận dụng thuyết
Áp dụng các thuyết v phép vị tự.
dụ 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Khi thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta được một phép dời hình.
B. Khi thực hiện liên tiếp một phép dời hình và một phép đồng dạng ta được một phép
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
66 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
đồng dạng.
C. Phép đồng dạng một trường hợp đặc biệt của phép dời hình.
D. Phép dời hình một trường hợp đặc biệt của phép đồng dạng.
dụ 7. Giả sử phép đồng dạng với tỉ số k (k > 0) biến hai điểm M và N tương ứng
thành M
0
và N
0
. Ta
M
0
N
0
= k
2
.MN.A. MN = k.M
0
N
0
.B.
MN =
1
k
.M
0
N
0
.C. M
0
N
0
=
1
k
.MN.D.
| Dạng 4. Phương pháp tọa độ.
Với I(a; b), M(x; y), M
0
(x
0
; y
0
), ta M
0
= V
(I,k)
(M)
(
x
0
a = k(x a)
y
0
b = k(x b).
dụ 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự
tâm O(0; 0) tỉ số k =
1
2
và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4; 2) thành điểm tọa
độ
(2; 1).A. (8; 1).B.
(4; 2).C. (8; 4).D.
dụ 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự
tâm O(0; 0) tỉ số k = 3 và phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d: x y 1 = 0
thành đường thẳng d
0
phương trình
x y + 3 = 0.A. x + y + 3 = 0.B.
x + y 3 = 0.C. x y + 2 = 0.D.
| Dạng 5. Nhận dạng phép đồng dạng, nhận dạng hình
Dùng định nghĩa phép đồng dạng để xác định hình theo yêu cầu.
dụ 10. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Gọi E,F,G,H lần lượt trung điểm của
AB,CD,CI,F C. Phép đồng dạng hợp bởi phép vị tự tâm C tỉ số k = 2 và phép đối xứng
tâm I biến tứ giác IGHF thành
AIF D.A. BCF I.B.
CIEB.C. DIEA.D.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.5. PHÉP ĐỒNG DẠNG 67
1.5.4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 43. Mọi phép dời hình cũng phép đồng dạng với tỉ số
A. k = 1. B. k = 1. C. k = 0. D. k = 3.
Câu 44. Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với
thể k ra
A. Phép vị tự.
B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D. Phép dời hình, phép vị tự.
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d phương trình 2x y = 0. Hỏi phép
đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k = 2 và phép
đối xứng qua trục Oy sẽ biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng
phương trình sau?
A. 2x y = 0. B. 4x y = 0. C. 2x + y = 0. D. 2x + y 2 = 0.
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) phương trình (x 2)
2
+ (y 4)
2
= 4.
Hỏi phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k =
1
2
và
phép quay tâm O, góc quay 90
sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn
phương trình sau?
A. (x 2)
2
+ (y 4)
2
= 1. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 1.
C. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 4. D. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 1.
Câu 47. Cho hình thoi ABCD tâm O. Gọi E,F,M,N lần lượt trung điểm của các cạnh
AB,CD,BC,AD. Gọi F phép đồng dạng biến tam giác OCF thành tam giác CAB. Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. F hợp bởi phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm A tỉ số k = 2.
B. F hợp bởi phép đối xứng trục AC và phép vị tự tâm C tỉ số k = 2.
C. F hợp bởi phép vị tự tâm C tỉ số k = 2 và phép đối xứng tâm O.
D. F hợp bởi phép đối xứng trục BD và phép vị tự tâm O tỉ số k = 1.
Câu 48. Khoanh tròn đáp án Đ, S (để chọn đúng hay sai) vào các ô tương ứng.
Câu
Nội dung câu
Đ S
A
Phép vị tự tỉ số k một phép đồng dạng tỉ số k.
Đ S
B
Phép đồng dạng tỉ số k = 1 một phép dời hình.
Đ S
C
Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng tỉ số k và tỉ số
1
k
, ta được
phép đồng nhất.
Đ S
D
Phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng độ dài
được nhân lên với số k.
Đ S
E
Phép biến hình đồng nhất một phép đồng dạng.
Đ S
F
Phép đồng dạng biến một đường thẳng thành một đường thẳng,
biến một tia thành một tia, biến một đoạn thẳng thành một đoạn
thẳng.
Đ S
G
Phép đồng dạng biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng
với nó; biến một c thành một c bằng nó; biến một đường tròn
thành một đường tròn, trong đó tâm biến thành tâm còn bán kính
được nhân lên với hệ số đồng dạng.
Đ S
Câu 49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình phép đồng dạng với tỉ số k = 1.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
68 CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
B. Phép quay phép đồng dạng.
C. Phép vị tự một phép dời hình.
D. Phép vị tự tỉ số k = ±1 một phép dời hình.
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình một phép đồng dạng. B. Phép vị tự một phép đồng dạng.
C. Phép quay một phép đồng dạng. D. Phép đồng dạng phép dời hình.
Câu 51. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm sẽ được một phép đối xứng tâm.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép quay sẽ được một phép quay.
Câu 52. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 4). Hỏi phép đồng dạng được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k =
1
2
và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M
thành điểm nào dưới đây?
A. (1; 2). B. (2; 4). C. (1; 2). D. (1; 2).
Câu 53. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d phương trình 2x y = 0. Hỏi phép
đồng dạng được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 và phép đối xứng qua
trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng phương trình sau?
A. 2x y = 0. B. 2x + y = 0. C. 4x y = 0. D. 2x + y 2 = 0.
Câu 54. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) phương trình (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 4.
Hỏi phép đồng dạng được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm O, tỉ số k =
1
2
và phép quay
tâm O, c 90
sẽ biến (C) thành đường tròn nào phương trình sau?
A. (x 2)
2
+ (y 2)
2
= 1. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
= 1.
C. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 1. D. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
= 1.
Câu 55. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(2; 2). Phép đồng dạng được bằng cách thực hiện
phép vị tự tâm I(2; 3), tỉ số k = 4 và tịnh tiến theo
#»
v = (2; 1) sẽ biến điểm M thành
điểm tọa độ
A. (16; 16). B. (12; 18). C. (14; 17). D. (16; 20).
Câu 56. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) phương trình (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 9.
Hỏi phép đồng dạng được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm I(1; 1), tỉ số k =
1
3
và phép
tịnh tiến theo
#»
v = (3; 4) sẽ biến đường tròn (C) thành đường tròn phương trình
A. (x 4)
2
+ (y 4)
2
= 9. B. (x 4)
2
+ (y 4)
2
= 1.
C. (x + 4)
2
+ (y + 4)
2
= 1. D. (x 1)
2
+ y
2
= 1.
Câu 57. Cho hình vuông ABCD tâm O (điểm được đặt theo chiều kim đồng hồ). Gọi A
0
,
B
0
, C
0
, D
0
theo thứ tự trung điểm của AB, BC, CD, DA. Gọi V phép vị tự tâm O tỉ
số k =
2 và Q phép quay tâm O, c quay
π
4
. Phép biến hình f được xác định bởi:
f(M) = V [Q(M)] M. Qua f ảnh của đoạn thẳng B
0
D
0
A. Đoạn D
0
B
0
. B. Đoạn A
0
C
0
. C. Đoạn CA. D. Đoạn BD.
L
A
T
E
X by NHÓM W-T-TEX-BEGINNING
1.5. PHÉP ĐỒNG DẠNG 69
ĐÁP ÁN
43 B
44 A
45 C
46 D
47 D
49 C
50 D
51 A
52 C
53 B
54 D
55 A
56 B
57 C
| 1/69

Preview text:

Mục lục 1
Phép dời hình và phép đồng dạng 3 1.1
PHÉP TỊNH TIẾN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.1
Tóm tắt lí thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.2
Các dạng toán và ví dụ mẫu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ #»
v . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 #»
Dạng 2. Tìm tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v . 5 #»
Dạng 3. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v . . 5 #»
Dạng 4. Tìm tạo ảnh của đường tròn (C0) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v 5 #»
Dạng 5. Tìm ảnh của một đường cong (P ) qua một phép tịnh tiến theo u = (a; b) 5
Dạng 6. Tìm tạo ảnh của một đường cong (P ) qua một phép tịnh tiến theo #»
u = (a; b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Dạng 7. Xác định véc-tơ tịnh tiến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Dạng 8. Ứng dụng phép tịnh tiến vào các bài toán hình học sơ cấp . . . . . . . . 6
Dạng 9. Các bài toán thực tế
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.1.3 Bài tập trắc nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.2
PHÉP QUAY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 1.2.1
Tóm tắt lí thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 W-T-TEX-BEGINNING 1.2.2
Các dạng bài tập tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Dạng 1. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác,. . . liên
quan đến hình (H) qua phép quay cho trước. . . . . . . . . . . . . . . . 18
Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay Q(I,α), với I(a; b). . . . . . . 19
Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q(I,α), với I(a; b). . . 19
Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay Q , với I(a; b). . . . 20 NHÓM (I,α) y
Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường cong (H) bất kì (khác dạng 3, 4) qua phép b
quay Q(I,α), với I(a,b). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 X
Dạng 6. Ứng dụng phép quay để chứng minh các tính chất hình học. . . . . . . 21 E
Dạng 7. Ứng dụng phép quay để tìm quỹ tích của điểm . . . . . . . . . . . . . . 22 TAL
Dạng 8. Các bài toán thực tế
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 1.2.3
Các dạng bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Dạng 9. Củng cố định nghĩa và tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Dạng 10. Cho trước hình (H). Tìm các phép quay biến hình (H) thành chính nó. 26
Dạng 11. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác,. . . liên
quan đến hình (H) qua phép quay cho trước . . . . . . . . . . . . . . . . 26 1.3
PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
. . . . . . . . . . . . . . . . . 33 1.3.1
Tóm tắt lí thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 1.3.2
Các dạng toán tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Dạng 1. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình. . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình . . . . . . . . . 34
Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép dời hình. . . . . . . . 35
Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua một phép dời hình. . . . . . . . . 35 1 2 MỤC LỤC
Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong bất kỳ qua một phép dời hình. . 36
Dạng 6. Sử dụng định nghĩa và các tính chất của phép dời hình để chứng minh
các bài toán hình học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Dạng 7. Bài toán quỹ tích – dựng hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Dạng 8. Bài toán min – max . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 1.3.3
Bài tập tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 1.3.4
Đề kiểm tra tự luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 1.3.5
Các dạng toán trắc nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Dạng 9. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Dạng 10. Tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình . . . . . . . 43
Dạng 11. Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép dời hình . . . . . . . . . 43
Dạng 12. Tìm ảnh, tạo ảnh của hình (H) qua một phép dời hình . . . . . . . . . 44 1.3.6 Bài tập trắc nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 1.3.7
Đề kiểm tra trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 1.4
PHÉP VỊ TỰ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 1.4.1
Tóm tắt lí thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 1.4.2
CÁC DẠNG BÀI TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự . . . . . . . . . . . 54
Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép vị tự . . . . . . . . . 54
Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường tròn qua phép vị tự . . . . . . . . . . 54
Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong (khác các dạng trên) qua một
phép vị tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Dạng 5. Tìm quỹ tích điểm dựa vào phép vị tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Dạng 6. Dựng hình dựa vào phép vị tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Dạng 7. Chứng minh tính chất hình học của hình . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Dạng 8. Xác định tâm vị tự của hai đường tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 1.4.3 BÀI TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 W-T-TEX-BEGINNING 1.4.4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 1.4.5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 1.5
PHÉP ĐỒNG DẠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 1.5.1
TÓM TẮT LÝ THUYẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 1.5.2
CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 NHÓM
Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng . . . . . . . . . . 65 y
Dạng 2. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng . . . . . . . . . . 65 b 1.5.3
Các dạng toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 X
Dạng 3. Vận dụng lý thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 E
Dạng 4. Phương pháp tọa độ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66 T
Dạng 5. Nhận dạng phép đồng dạng, nhận dạng hình . . . . . . . . . . . . . . . 66 A L 1.5.4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 Chương 1
Phép dời hình và phép đồng dạng 1.1 PHÉP TỊNH TIẾN 1.1.1 Tóm tắt lí thuyết Định nghĩa 1. #» #»
Trong mặt phẳng cho véc-tơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M v # » #»
thành điểm M 0 sao cho M M 0 = v được gọi là phép tịnh tiến theo #» N véc-tơ v . M #» #»
Phép tịnh tiến theo véc-tơ v thường được lí hiệu là T #»
v , v được gọi là véc-tơ tịnh tiến. # » #» Như vậy, T #» v (M ) = M 0 ⇔ M M 0 = v .
Phép tịnh tiến theo véc-tơ - không chính là phép đồng nhất. (Biến mỗi điểm thành chính nó). Tính chất 1. #»
Biến một véc-tơ thành véc-tơ bằng nó. Nếu T #» v v (M ) = M 0, # » # » W-T-TEX-BEGINNING T #»
v (N ) = N 0 thì M 0N 0 = M N . Biến đoạn thẳng thành đoạn M 0 #»
thẳng bằng nó M 0N 0 = M N . v N 0 #» v M N NHÓM
Tính chất 2. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với y nó. b
Dựng ảnh đường thẳng d qua T #» v . #» v X d0 A0 E #» T
a) Lấy trên d một điểm A. v A L d
b) Dựng A0 là ảnh của A. A
c) Qua A0 dựng đường thẳng cùng phương với d. #»
Đặc biệt: d0 ≡ d khi và chỉ khi v cùng phương với #» #»
véc-tơ chỉ phương của d (hay v có giá song song hoặc v trùng với d). d0 ≡ d Tính chất 3.
• Biến tam giác thành tam giác bằng nó. 3 4
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
• Biến một góc thành một góc có số đo bằng nó.
• Biến một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng nó. Cách dựng ảnh của đường tròn
– Xác định tâm O và bán kính R của (C). – Tìm ảnh O0 của O.
– Dựng (C0) có tâm O0 và có bán kính R0 = R. R O0 #» y0 v A0 B0 #» v y C0 #» v x0 O R A B O0 C O x
Tính chất 4. Nếu M 0 là ảnh của M qua T #»
v thì ngược lại M là ảnh của M 0 qua phép tịnh tiến theo − #» v . #»
Tính chất 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc-tơ v = (a; b). Với mỗi điểm M (x; y) ta #»
có M 0(x0; y0) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v . Khi đó W-T-TEX-BEGINNING # » #» (x0 = x + a M M 0 = v ⇔ y0 = y + b.
(Tọa độ ảnh = tọa độ điểm + tọa độ véc-tơ tịnh tiến). NHÓM y 1.1.2
Các dạng toán và ví dụ mẫu b
| Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến X #» E theo véc-tơ v . TAL Phương pháp • Lấy M trên d. • Tìm ảnh M 0 của M .
• d0 là đường thẳng qua M 0 và song song hoặc trùng d. #»
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc-tơ v = (1; −5), đường thẳng d : 3x +
4y − 4 = 0 Viết phương trình đường thẳng d0 là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ #» v . 1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 5
| Dạng 2. Tìm tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo #» véc-tơ v • Lấy M 0 trên d0.
• Tìm M sao cho M 0 là ảnh của M .
• Vậy d0 là đường thẳng qua M và song song hoặc trùng d. #»
Ví dụ 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (3; 1) biến đường
thẳng d thành đường thẳng d0, biết d0 phương trình x − 2y = 0. Viết phương trình d.
| Dạng 3. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ #» v Phương pháp
• Tìm tâm I và bán kính R0 của đường tròn (C).
• Tìm ảnh I0 của I qua phép tịnh tiến này.
• Đường tròn (C0) là ảnh của (C) là đường tròn có tâm I0 và bán kính R0 = R.
Ví dụ 3. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 4x − 6y − 12 = 0. Viết phương trình đường #»
tròn (C0) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ u = (2; −3).
| Dạng 4. Tìm tạo ảnh của đường tròn (C0) qua một phép tịnh tiến theo W-T-TEX-BEGINNING #» véc-tơ v Phương pháp
• Tìm tâm I0 và bán kính R0 của đường tròn (C0). NHÓM
• Tìm I sao cho I0 là ảnh của I qua phép tịnh tiến này. y b
• Đường tròn (C) là đường tròn có tâm I và bán kính R = R0. X ETA
Ví dụ 4. Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 4. Viết phương trình đường tròn L #»
(C0) sao cho (C) là ảnh của (C0) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ u = (2; 3).
| Dạng 5. Tìm ảnh của một đường cong (P ) qua một phép tịnh tiến theo #» u = (a; b) Phương pháp (x0 = x + a (x = x0 − a
• Xét A(x; y) ∈ (P ), ảnh của A là A0(x0; y0), ta có ⇔ y0 = y + b y = y0 − b.
• Do A(x; y) ∈ (P ) nên x, y thỏa mãn phương trình (P ). 6
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
• Thay x, y bởi x0; y0 ở hệ thức trên ta được một đẳng thức theo x0; y0.
• A0(x0; y0) thỏa mãn phương trình này nên A0(x0; y0) thuộc đường cong (P 0).
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho parabol (P ) : y = −x2 + 2x + 1. Viết #»
phương trình ảnh của (P ) qua phép tịnh tiến theo v = (0; 1).
| Dạng 6. Tìm tạo ảnh của một đường cong (P ) qua một phép tịnh tiến #» theo u = (a; b) Phương pháp (x = x0 + a
• Xét A(x; y) ∈ (P ), điểm A0(x0; y0) là tạo ảnh của A. Khi đó ta có y = y0 + b.
• Do A(x; y) ∈ (P ) nên x, y thỏa mãn phương trình (P ).
• Thay x, y bởi x0, y0 ở hệ thức trên ta được một đẳng thức theo x0, y0.
• A0(x0; y0) thỏa mãn phương trình này nên A0(x0; y0) thuộc đường cong (P 0).
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho parabol (P ) : y = −x2 + 2x + 1. Viết #»
phương trình (P 0) sao cho qua phép tịnh tiến theo v = (1; 1) thì (P ) là ảnh của (P 0).
| Dạng 7. Xác định véc-tơ tịnh tiến W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai parabol (P ) : y = x2 và (Q) : y =
x2 + 2x + 2. Tìm phép tịnh tiến T #» v biến (Q) thành (P ). NHÓM y b
| Dạng 8. Ứng dụng phép tịnh tiến vào các bài toán hình học sơ cấp X ETAL
Ví dụ 8. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 72. Gọi A1, B1, C1 là các trung điểm
của ba cạnh BC, CA, AB. Gọi I1, I2, I3 tương ứng là các tâm đường tròn nội tiếp của
ba tam giác AB1C1, BC1A1, CA1B1. Tính diện tích tam giác ∆I1I2I3.
Ví dụ 9. Cho tam giác ABC. Cho hai điểm D, E lần lượt di động trên tia đối của các
tia BA, CA sao cho BD = EC. Tìm tập hợp trung điểm của DE.
| Dạng 9. Các bài toán thực tế 1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 7 Ví dụ 10.
Hai thị trấn A, B nằm ở hai phía một con sông A
như hình bên. Người ta muốn dựng một cầu,
M N vuông góc với hai bờ sông và 2 đường cao
tốc AM , BN . Vị trí M trên bờ sông để tổng 8km
độ dài hai đoạn cao tốc AM , BN nhỏ nhất.
Biết CE = 7 km, M N = 0,5 km, DB = 6 km. Tính CM . M 7km E C 0,5km D N 6km B 1.1.3 Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm #» 1 # »
các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo véc-tơ v = BC biến 2
A. điểm P thành điểm N .
B. điểm N thành điểm P . C. điểm M thành điểm B.
D. điểm M thành điểm N .
Câu 2. Cho tam giác có trọng tâm G. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,
CA, AB. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. T # » # » 3 (F E) = BC. B. T (EF ) = EF . DG 1 BC 2 2 C. T # » # » 1 (F D) = AC. D. T (AG) = GD. BC 2DG 2 #»
Câu 3. Ảnh của điểm M (0; 1) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ u = (1; 2) là điểm nào? W-T-TEX-BEGINNING A. M 0(2; 3). B. M 0(1; 3). C. M 0(1; 1). D. M 0(−1; −1). #»
Câu 4. Phép tịnh tiến theo v biến điểm A(1; 3) thành điểm A0(1; 7). Tìm tọa độ của véc-tơ #» tịnh tiến v ? #» #» #» #» A. v = (0; −4). B. v = (4; 0). C. v = (0; 4). D. v = (0; 5). NHÓM
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ : x − 2y + 2 = 0. Ảnh của đường thẳng ∆ y #»
qua phép tịnh tiến theo u = (2; 3) có phương trình là b A. x − 2y + 6 = 0. B. x + 2y + 2 = 0. C. 2x − y + 2 = 0. D. 2x + y + 2 = 0. X
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến biến đường thẳng d : x + y + 1 = 0 thành E #» T
đường thẳng d0 : x + y − 1 = 0 theo véc-tơ cùng phương với véc-tơ i . Hãy tìm vec-tơ tịnh A L tiến #» #» #» #» A. v = (2; 0). B. v = (0; 2). C. v = (0; −2). D. v = (−2; 0). #»
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ v (2; −3) biến đường thẳng d : 2x +
3y − 1 = 0 thành đường thẳng d0 có phương trình: A. d0 : 3x + 2y − 1 = 0. B. d0 : 2x + 3y + 4 = 0. C. d0 : 3x + 2y + 1 = 0. D. d0 : 2x + 3y + 1 = 0. #»
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo véc-tơ v (3; 1) biến đường thẳng d thành
đường thẳng d0, biết d0 : x − 2y = 0. Khi đó d có phương trình là A. x − 2y − 1 = 0. B. x − 2y + 1 = 0. C. x + 2y − 1 = 0. D. x + 2y − 1 = 0. #»
Câu 9. Phép tịnh tiến theo v biến điểm A(1; 3) thành điểm A0(1; 7). Tìm tọa độ của véc-tơ #» tịnh tiến v ? #» #» #» #» A. v = (0; −4). B. v = (4; 0). C. v = (0; 4). D. v = (0; 5). 8
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG Câu 10.
Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. y #» 4
Tìm tọa độ véc-tơ v biết rằng qua T #» v thì A
∆A0B0C0 là ảnh của 4ABC. 3 #» #» A. v = (8; −4). B. v = (−8; 4). #» #» 2 C. v = (8; −3). D. v = (8; 3). C B 1 −5 −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 5 O x A0 −1 −2 −3 C0 B0 −4 #»
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (a; b) biến đường thẳng
d1 : x+y = 0 thành d0 : x+y −4 = 0 và d
: x − y − 8 = 0. Tính m = a + b 1 2 : x − y + 2 thành d02 A. m = 4. B. m = −4. C. m = 5. D. m = −5. Câu 12. y
Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa #» 7
độ véc-tơ v biết rằng qua T #» v thì hình B là ảnh 6 của hình A. #» #» 5 Hình A A. v = (8; −6). B. v = (−8; 6). #» #» 4 C. v = (8; −4). D. v = (8; 4). 3 2 1 0 x
−7−6−5−4−3−2−1 0 1 2 3 4 5 6 7 W-T-TEX-BEGINNING −1 −2 −3 −4 −5 −6 Hình B NHÓM −7 y b #»
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), phép tịnh tiến theo v = (−3; 1) biến parabol X
(P ) : y = −x2 + 1 thành parabol (P 0) : y = ax2 + bx + c. Tính M = b + c − a. E A. M = −1. B. M = 2. C. M = 11. D. M = −12.
TAL Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = tanx. Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến đồ thị đó thành chính nó? A. Chỉ có hai phép. B. Có một phép duy nhất. C. Không có phép nào. D. Có vô số phép. Câu 15.
Cho hình vuông ABCD có tâm I. Ta có D C A. T # »(I) = B. B. T # »(I) = D. AI AI C. T # »(I) = C. D. T # »(I) = A. AI AI I A B Câu 16. 1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 9
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T # » biến: D C BA A. B thành C. B. C thành D. C. C thành B. D. A thành D. A B Câu 17. #» # »
Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O, đặt v = OA. Qua phép F E tịnh tiến T #» v thì: A. B 7→ C. B. C 7→ D. C. D 7→ E. D. E 7→ F . O A D B C Câu 18.
Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung A #» 1 # »
điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo véc-tơ v = BC 2 P N biến
A. điểm P thành điểm N .
B. điểm N thành điểm P . C. điểm M thành điểm B.
D. điểm M thành điểm N . B M C Câu 19.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi E là điểm A B
đối xứng của B qua C; F là điểm đối xứng của A
qua D; I là tâm của hình bình hành CDF E. Khẳng D O
định nào sau đây là khẳng định sai C I F E # »
A. Tam giác IEC là ảnh của tam giác OCB qua phép tịnh tiến theo véc-tơ CE. W-T-TEX-BEGINNING # »
B. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OAB qua phép tịnh tiến theo véc-tơ BC. # »
C. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OCD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ CE. # »
D. Tam giác IDF là ảnh của tam giác OAD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ BC.
Câu 20. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: NHÓM #» #» # »
A. Phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến M thành M 0 thì v = M 0M . y #» b
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi véc-tơ tịnh tiến là 0 . #»
C. Phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến M thành M 0 và N thành N 0 thì tứ giác M N M 0N 0 là X E hình bình hành. T #» A
D. Phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến đường tròn (O; R) thành đường tròn (O; R). L # »
Câu 21. Cho P , Q cố định. Phép biến hình F biến điểm M bất kì thành M2 sao cho M M2 = # » 2P Q. Lúc đó F là: # » # »
A. Phép tịnh tiến theo véc-tơ P Q.
B. Phép tịnh tiến theo véc-tơ M M2. # » # » # »
C. Phép tịnh tiến theo véc-tơ 2P Q.
D. Phép tịnh tiến theo véc-tơ M P + M Q. Câu 22.
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D, E, F lần lượt A
là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Mệnh đề nào sau đây là sai? F E A. T 1 # »(F ) = E. B. T # »(B) = F . BC DE 2 C. T # »(A) = G. D. T (D) = G. G 2DG 1 # » GA 2 B D C 10
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG #»
Câu 23. Qua phép tịnh tiến véc-tơ u , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d0. Mệnh đề nào đúng. #»
A. d0 trùng với d khi và chỉ khi d song song với giá u . #»
B. d0 trùng với d khi d vuông góc với giá u . #»
C. d0 trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u . #»
D. d0 trùng với d khi d song song hoặc d trùng với giá u .
Câu 24. Cho đường tròn (O; R). Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến (O; R) thành đường tròn (O0; R) A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
Câu 25. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 26. Cho bốn đường thẳng a, b, a0, b0 trong đó a ∥ a0, b ∥ b0, a cắt b. Có bao nhiêu phép
tịnh tiến biến a và b lần lượt thành a0 và b0 ?
A. Không có phép tịnh tiến nào.
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến.
D. Có vô số phép tịnh tiến.
Câu 27. Cho đường tròn (C) có tâm I và bán kính R, (C0) là ảnh của (C) qua T #» v . Chọn mệnh đề sai # » #»
A. Bán kính của (C0) là R0 = R.
B. Tâm của (C0) là I0 thỏa II0 = v . # » # »
C. Tâm của (C0) là I0 thỏa I0I = − #» v .
D. Tâm của (C0) là I0 thỏa II0 = − #» v .
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T # » # » biến điểm A thành điểm AB+AD
A. A0 đối xứng với A qua C.
B. A0 đối xứng với D qua C.
C. O là giao điểm của AC và BD. D. C.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1; 6), B(−1; −4). Gọi C, D lần lượt là ảnh của #»
A và B qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (1; 5). Khẳng định nào sau đây là khẳng định W-T-TEX-BEGINNING đúng? A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành. C. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A,B, C, D thẳng hàng.
Câu 30. Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b0. Có bao nhiêu phép tịnh NHÓM
tiến biến đường thắng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành đường thẳng b0 ? y
A. Không có phép tịnh tiến nào.
B. Có một phép tịnh tiến duy nhất. b
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến.
D. Có vô số phép tịnh tiến. X
Câu 31. Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại
E điểm A. Phép tịnh tiến T# » biến ∆ thành: T AB A L
A. Đường kính của (C) song song với ∆.
B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.
D. Cả 3 đường trên đều không phải. Câu 32. #»
Cho hình (H) là tứ giác DEF G. Hình (H0) là ảnh v #»
của hình (H) qua phép tịnh tiến theo v như hình
bên. Tính góc trong N của hình (H0). D N A. ◦ c N = 93,5◦. B. c N = 92,5◦. (H0) 89 C. c N = 84,5◦. D. c N = 93◦. G ◦ (H) 93 E 84,5◦ M F #»
Câu 33. Biết đa giác DEF G biến thành đa giác D0E0F 0G0 qua phép tịnh tiến theo v =
(3; −7). Chọn khẳng định đúng. 1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 11 #» A. T #»
u (D0E0F 0G0) = DEF G với u = (3; −7). #» B. T #»
u (D0E0F 0G0) = DEF G với u = (7; −3). #» C. T #»
u (D0E0F 0G0) = DEF G với u = (−7; 3). #» D. T #»
u (D0E0F 0G0) = DEF G với u = (−3; 7). Câu 34.
Có 12 tấm hình tròn như nhau được xếp theo hình bên. Sau một phép tịnh 1 2 3
tiến, hình 1 biến thành hình 8. Hỏi ảnh của hình 5 là hình nào? 4 5 6 A. 10. B. 11. C. 12. D. 9. 7 8 9 10 11 12 #»
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 1 = 0 và v 1 = (2; 3); #» #» #»
v 2 = (2; 1); v 3 = (4; 2); v 4 = (−6; 3). Trong các phép tịnh tiến T #» v ; T #» ; T #» ; T #» có bao 1 v 2 v 3 v 4
nhiêu phép biến d thành chính nó. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 1) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ #» u = (1; 2) là điểm nào? A. M 0(2; 3). B. M 0(1; 3). C. M 0(1; 1). D. M 0(−1; −1). #»
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo v biến điểm A(1; 3) thành điểm #»
A0(1; 7). Tìm tọa độ của véc-tơ tịnh tiến v ?. #» #» #» #» A. v = (0; −4). B. v = (4; 0). C. v = (0; 4). D. v = (0; 5). W-T-TEX-BEGINNING Câu 38.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD như hình y
vẽ. Ảnh của hình thoi ABCD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ A NHÓM #»
u = (−4; 1) là hình thoi A0B0C0D0 ở hình nào dưới đây: y x −5 O b C T X E −5 TA S L y y A0 O A0 x 5 x O 5 C0 T 0 C0 T 0 −5 −5 S0 S0 A. . B. . 12
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG y y A0 A0 x −10 −5 O −10 −5 O x C0 T 0 C0 T 0 −5 −5 S0 C. S0 . D. . #»
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (1; 1) biến điểm A(0; 2)
thành A0 và biến điểm B(−2; 1) thành B0, khi đó: √ √ √ √ A. A0B0 = 5. B. A0B0 = 10. C. A0B0 = 11. D. A0B0 = 12.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4ABC có A(2; 4), B(5; 1), C(−1; −2). Phép tịnh
tiến T # » biến 4ABC thành ∆A0B0C0. Tọa độ trọng tâm của ∆A0B0C0 là: BC A. (−4; 2). B. (−4; −2). C. (4; −2). D. (4; 2).
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M 0(−3; 0) là ảnh của M (1; −2) qua T #» u , M 00(2; 3) #» #» là ảnh của M 0 qua T #» v . Tọa độ u + v =? A. (3; −1). B. (−1; 3). C. (−2; −2). D. (1; 5). Câu 42.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho lưới tọa độ ô vuông như y W-T-TEX-BEGINNING
hình vẽ. Tìm tọa độ của A0, B0 là ảnh của A, B qua phép #» #»
tịnh tiến theo véc-tơ v . v A. A0(−4; 1), B0(2; 0). B. A0(−4; 2), B0(2; 0). C. A0(−1; 2), B0(0; 2). D. A0(2; 2), B0(0; 2). A NHÓM B y x O b X
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu phép tịnh tiến biến điểm A(3; 2) thành điểm
ET A0(2;3) thì nó biến điểm B(2;5) thành A L A. Điểm B0(5; 5). B. Điểm B0(5; 2). C. Điểm B0(1; 1). D. Điểm B0(1; 6). Câu 44.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho lưới tọa độ ô vuông như hình y
vẽ. Tìm công thức phép dời hình f biến M (x; y) thành M 0(x0; y0) A
sao cho qua f tam giác ABC biến thành tam giác A0B0C0. (x0 = x + 5 (x0 = x − 5 B A. . B. . C y0 = y − 4 y0 = y + 4 A0 x O (x0 = −x + 7 (x0 = x + 5 C. . D. . y0 = y − 4 y0 = −y − 4 B0 C0 Câu 45. 1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 13
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, công thức nào sau đây mô tả y U
phép dời hình biến U ST R thành U 0S0T 0R0. S (x0 = x + 5 (x0 = x − 5 A. . B. . y0 = y − 3 y0 = y + 3 U 0 S0 (x0 = x + 3 (x0 = x − 3 C. . D. . y0 = y − 5 y0 = y + 5 O x R T R0 T 0
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0 #»
qua phép tịnh tiến theo véc-tơ u = (1; 1) là đường tròn có phương trình A. (x − 2)2 + (y + 1)2 = 16. B. (x + 2)2 + (y − 1)2 = 9. C. (x − 2)2 + (y + 1)2 = 9. D. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 9.
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9 qua #»
phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (−2; 2) là
A. x2 + y2 − 2x − 4y − 4 = 0.
B. x2 + y2 + 2x − 8y + 8 = 0. C. (x − 1)2 + (y + 4)2 = 9. D. (x + 1)2 + (y + 4)2 = 9. #»
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véc-tơ v = (3; 3) và A(2; 2), B(0; −6). Ảnh của
đường tròn đường kính AB qua T #» v là
A. (x − 4)2 + (y − 1)2 = 17.
B. (x − 4)2 + (y − 1)2 = 68. C. (x + 4)2 + (y + 1)2 = 17.
D. x2 + y2 + 8x + 2y − 4 = 0.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9 và #» #»
(C0) : x2 + y2 + 2x − 8y + 7 = 0. Tìm véc-tơ v để qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v thì (C) biến thành (C0). #» #» A. v = (−2; 2).
B. Không tồn tại véc-tơ v . #» #» W-T-TEX-BEGINNING C. v = (2; −2). D. v = (−1; 2).
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; −2), đường thẳng d : 4x + 3y − 8 = 0. Phép #»
tịnh tiến theo v = (1; −3) biến đường tròn tâm A và tiếp xúc với d thành đường tròn có phương trình A. (x − 2)2 + (y + 5)2 = 4.
B. (x − 2)2 + (y + 5)2 = 100. NHÓM
C. (x − 2)2 + (y − 1)2 = 6.
D. (x − 2)2 + (y − 1)2 = 4. y b
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD trong đó A(−1; 1), C(3; 5).
Viết phương trình ảnh của đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD qua phép tịnh tiến theo X #» 1 # » E véc-tơ v = AC. T 2 A
A. (x − 3)2 + (y − 5)2 = 4. B. (x + 1)2 + (y − 1)2 = 16. L
C. (x − 2)2 + (y − 1)2 = 8.
D. (x − 3)2 + (y − 5)2 = 16. #»
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (−4; 2) và ba điểm A(2; −1), B(1; 1),C(−1; 2).
Viết phương trình ∆ là ảnh của đường cao đỉnh A của tam giác ABC qua phép tịnh tiến T #» v . A. ∆ : 2x − y + 5 = 0. B. ∆ : x − 2y − 9 = 0. C. ∆ : 2x + y − 15 = 0. D. ∆ : 2x − y − 15 = 0.
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + 3y − 5 = 0. #»
Gọi d0 là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ u = (−2; 7). Tìm tọa độ giao điểm A của d0 và Oy. A. A(0; 2). B. A(4; 1). C. A(0; 8). D. A(−1; 4). #»
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (1; −3) và hai điểm A(−1; 1), B(2; 3). Viết
phương trình đường thẳng d0 là ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến T #» v . 14
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG A. d0 : 2x + 3y − 6 = 0. B. d0 : 2x − 3y − 6 = 0. C. d0 : 2x − 3y + 6 = 0. D. d0 : 3x − 2y = 0. #»
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (−2; −1) biến parabol
(P ) : y = x2 thành parabol (P 0) có phương trình A. y = x2 + 4x − 5. B. y = x2 + 4x + 4. C. y = x2 + 4x + 3. D. y = x2 − 4x + 5.
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3,0); B(−2,4); C(−4,5). Phép tịnh tiến theo #»
véc-tơ v = (1; 4) biến tam giác ABC thành tam giác A0B0C0. Tọa độ trọng tâm G0 của tam giác A0B0C0 là A. G0(0; −7). B. G0(0; 7). C. G0(7; 0). D. G0(−7; 0).
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) = x3 + 3x + 1 #» #»
theo véc-tơ v ta nhận được đồ thị hàm số y = g(x) = x3 − 3x2 + 6x − 1. Khi đó véc-tơ v có tọa độ là A. (1; 2). B. (1; −2). C. (−1; −2). D. (−1; 2).
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 +y2 −x+y−7 =
0. Tìm phương trình đường tròn (a) biết (C) là ảnh của (a) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ #» v (−2; 3). Ç 3 å2 Ç 5 å2 15
A. (a) : x2 + y2 − x + y − 7 = 0. B. (a) : x + + y − = . 2 2 2
C. (a) : x2 + y2 − 4x + 4y − 7 = 0.
D. (a) : (x − 1)2 + (y + 1)2 = 7.
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến biến đường thẳng d : x + y + 1 = 0 #»
thành đường thẳng d0 : x + y − 1 = 0 theo véc-tơ cùng phương với véc-tơ i . Đó là phép tịnh tiến theo véc-tơ #» #» #» #» A. v = (−2; 0). B. v = (0; 2). C. v = (0; −2). D. v = (2; 0). #»
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến đường thẳng d : x + #» #» #»
y = 0 thành d0 : x + y − 4 = 0. Biết v cùng phương với véc-tơ u = (1; 1). v có độ dài bằng √ √ √ √ W-T-TEX-BEGINNING A. 2. B. 2 2. C. 3 2. D. 2 3. #»
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (a; b) biến đường thẳng
d1 : x + y = 0 thành d0 : x + y − 4 = 0 và d : x − y − 8 = 0. Tính 1 2 : x − y + 2 = 0 thành d02 m = a + b. A. m = 4. B. m = −4. C. m = 5. D. m = −5. NHÓM y
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x+y−1 = 0 và d0 : x+y−5 = 0. b #»
Phép tịnh tiến theo véc-tơ u biến đường thẳng d thành d0. Khi đó, độ dài bé nhất của véc-tơ #» X u là bao nhiêu? √ √ √ E A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 10.
TAL Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC với A(−2;1) và B ở trên
đường thẳng (d) : 2x − y − 5 = 0. Điểm C di động trên đường nào sau đây? A. (d0) : 2x − y − 10 = 0. B. (d0) : 2x − y + 2 = 0. C. (d0) : 2x − y = 0. D. (d0) : x − 2y + 1 = 0. Câu 64.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng (a) : x − P
2y+3 = 0, (a0) : x−2y+7 = 0, (b) : x−y+1 = 0, (b0) : x−y+4 = A
0 và điểm P (1; 1). Đường thẳng x + by + c = 0 qua P , cắt b E C
các đường thẳng (a), (a0), (b), (b0) tại A, B, C, D sao cho # » # » AB = CD B . Tính m = b − c. b0 A. m = 5. B. m = −4. C. m = −3. D. m = 4. F D a a0 1.1. PHÉP TỊNH TIẾN 15
Câu 65. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x+y+3 = 0, d0 : 2x+y−1 = 0. #» #»
Có bao nhiêu véc-tơ v có độ dài bằng 2 sao cho phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến d thành d0. A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 66. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x+y +3 = 0, d0 : x+y +m = 0. #» √ #»
Biết có duy nhất một véc-tơ v có độ dài bằng
2 sao cho phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến d
thành d0. Chọn khẳng định đúng. A. m ∈ (4; 6) ∪ (−1; 3). B. m ∈ (4; 9). C. m ∈ (0; 4). D. m ∈ (3; 6).
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ : x − 2y + 3 = 0, d : x + 2y − 1 = 0 và M (1; 0). #»
Qua phép tịnh tiến theo véc-tơ u = (a; b) thì d biến thành chính nó và ảnh của ∆ đi qua M (1; 0). Tính m = a + b. A. m = 1. B. m = −4. C. m = 2. D. m = −5.
Câu 68. Cho đường tròn (O), đường thẳng d và hai điểm A, B. Có thể dựng được tối đa bao
nhiêu hình bình hành ABCD mà C thuộc đường thẳng d còn D thuộc đường tròn (O). A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 16
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG ĐÁP ÁN 1 A 8 B 15 C 22 C 29 D 36 B 43 D 50 A 57 A 64 A 2 A 9 C 16 B 23 D 30 B 37 C 44 A 51 A 58 B 65 C 3 B 10 A 17 D 24 B 31 B 38 D 45 A 52 A 59 D 4 C 11 A 18 A 25 D 32 A 39 A 46 C 53 C 60 B 66 A 5 A 12 A 19 B 26 B 33 D 40 B 47 B 54 B 61 A 67 A 6 A 13 D 20 B 27 D 34 C 41 D 48 A 55 C 62 A 7 B 14 D 21 C 28 D 35 B 42 B 49 A 56 B 63 A 68 A W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 1.2. PHÉP QUAY 17 1.2 PHÉP QUAY 1.2.1 Tóm tắt lí thuyết Định nghĩa Định nghĩa 1.
Cho điểm O và góc lượng giác α. Phép biến hình biến điểm O thành M 0
chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M 0 sao cho OM 0 = OM
và góc lượng giác (OM, OM 0) bằng α được gọi là phép quay tâm O góc α.
• Điểm O được gọi là tâm quay, còn α được gọi là góc quay của α phép quay đó. O M
• Phép quay tâm O góc α thường được kí hiệu là Q(O,α). (OM = OM 0 Q(O,α)(M ) = M 0 ⇔ (OM, OM 0) = α. Nhận xét 1.
• Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác nghĩa là chiều
ngược với chiều quay của kim đồng hồ.
• Với k là số nguyên ta luôn có
+) Phép quay Q(O,2kπ) là phép đồng nhất.
+) Phép quay Q(O,(2k+1)π) là phép đối xứng tâm O.
• Góc α là góc lượng giác. W-T-TEX-BEGINNING Ví dụ 1.
i) Nếu Q(O,α)(d) = d0 thì (d, d0) = α là mệnh đề sai. ii) Nếu Q NHÓM (O,α)(M ) = M 0 thì \
M OM 0 = α là mệnh đề sai. y b X Tính chất ET
Tính chất 1. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ (hay phép quay là một A L phép dời hình).
Cụ thể: Nếu Q(O,α)(A) = A0 và Q(O,α)(B) = B0 thì A0B0 = AB.
Tính chất 2. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn
thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Nhận xét 2. Cho đường thẳng d, Q(O,α)(d) = d0 và k ∈ Z. Khi đó π i) Nếu α = + k.π thì d0 ⊥ d. 2
ii) Nếu α = k2π, O tuỳ ý hoặc α = kπ, O ∈ d thì d0 ≡ d. iii) Nếu α = π + k2π, O / ∈ d thì d0 ∥ d. 18
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG  π α khi 0 < α ≤  
iv) Nếu 0 < α < π thì (d, d0) = 2 π  π − α khi ≤ α < π.  2
Tính chất 3. Q(O,α)(M ) = M 0 ⇔ Q(O,−α)(M 0) = M . (Tính chất này sử dụng cho các bài toán ngược, tìm tạo ảnh). Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng Oxy, cho M (x; y), M 0(x0; y0) và Q(O,α)(M ) = M 0. Khi đó ta có (x0 = x cos α − y sin α y0 = x sin α + y cos α. Đặc biệt π (x0 = −y i) Nếu α = thì 2 y0 = x. π (x0 = y ii) Nếu α = − thì 2 y0 = −x. (x0 = −x iii) Nếu α = ±π thì y0 = −y.
Tổng quát. Trong mặt phẳng Oxy, cho M (x; y), M 0(x0; y0), I(a; b) và Q(I,α)(M ) = M 0. Khi đó ta có
(x0 − a = (x − a) cos α − (y − b) sin α W-T-TEX-BEGINNING
y0 − b = (x − a) sin α + (y − b) cos α. 1.2.2
Các dạng bài tập tự luận NHÓM
| Dạng 1. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam y
giác,. . . liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước. b X A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
ET Bước 1. Xác định tâm quay và góc quay theo yêu cầu bài toán. A L
Bước 2. Áp dụng các kiến thức sau (OA = OA0 i) Nếu thì Q(O,α)(A) = A0. (OA, OA0) = α Q  (O,α)(O) = O (   Q(O,α)(AB) = A0B0 ii) Nếu Q(O,α)(A) = A0 thì  Q  (O,α)(4OAB) = 4OA0B0. Q(O,α)(B) = B0 Bước 3. Kết luận B. VÍ DỤ ÁP DỤNG 1.2. PHÉP QUAY 19
Ví dụ 1. Cho hình thoi ABCD có góc [
ABC = 60◦ (các đỉnh ghi theo chiều ngược chiều
kim đồng hồ). Xác định ảnh của cạnh CD qua phép quay Q(A,−60◦).
Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD có tâm là O, (các đỉnh ghi theo chiều ngược chiều
kim đồng hồ). Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD, DC, CB, BA. Tìm
ảnh của tam giác ODN qua phép quay tâm O góc quay −90◦.
Ví dụ 3. Cho hình vuông ABCD có tâm là O (các đỉnh ghi theo chiều cùng chiều kim
đồng hồ). Gọi M,N lần lượt trung điểm của AB, OA. Tìm ảnh của tam giác AM N qua phép tâm O góc quay 90◦
| Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay Q(I,α), với I(a; b). A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Loại 1. Tìm ảnh của điểm M .
Cách 1. Dựa vào hình vẽ trong hệ trục tọa độ.
Cách 2. Dựa vào biểu thức tọa độ.
Loại 2. Tìm tạo ảnh của điểm M .
• Chú ý. Q(I,α)(N ) = M ⇔ Q(I,−α)(M ) = N . B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(−1; 5). Tìm tọa độ điểm B là ảnh
của điểm A qua phép quay tâm O(0; 0) góc quay −90◦. W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3; 4). Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 30◦. NHÓM
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3; 4). Tìm toạ độ điểm N sao cho điểm y b
M là ảnh của N qua phép quay tâm I(2; 3), góc quay 90◦. X E
| Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q(I,α), với TA I(a; b). L A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Loại 1. Tìm ảnh của đường thẳng d.
Cách 1. Dựa vào tính chất của phép quay.
Cho đường thẳng d : Ax + By + C = 0 và Q(I,α)(d) = d0. π i) Nếu α =
+ kπ, (k ∈ Z) thì d0 ⊥ d. Khi đó, phương trình d0 có dạng 2 −Bx + Ay + m = 0.
ii) Nếu α = k2π, I tùy ý hoặc α = kπ, I ∈ d thì d0 ≡ d. 20
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG iii) Nếu α = π + k2π, I /
∈ d thì d0 ∥ d. Khi đó, phương trình d0 có dạng Ax + By + m = 0, m 6= C.
Cách 2. Dựa vào biểu thức tọa độ.
Loại 2. Tìm tạo ảnh của đường thẳng d.
• Chú ý. Q(I,α)(∆) = d ⇔ Q(I,−α)(d) = ∆. B. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d : 5x − 3y + 15 = 0. Viết phương
trình đường thẳng d0 là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 90◦.
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d : 2x − 5y + 3 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d0 là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 180◦.
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d : 2x − 5y + 3 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d0 là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I(−1; 2), góc quay −180◦.
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d : 2x − y − 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d0 là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 45◦.
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d : 2x − 5y + 3 = 0. Viết phương trình
đường thẳng ∆ sao cho d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm I(−1; 2), góc W-T-TEX-BEGINNING quay −180◦.
| Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay Q , với (I,α) I(a; b). NHÓM y
- Loại 1: Tìm ảnh của đường tròn (C). b
+ Cách 1: Dựa vào tính chất của phép quay. X
Cho đường tròn C(A; R) và Q
((C)) = (C0), với C0(A0; R0). (I,α) E Khi đó: R = R0 và Q
(A) = (A0) (đưa về Dạng 2). T (I,α) A L
+ Cách 2: Dựa vào biểu thức tọa độ.
- Loại 2: Tìm tạo ảnh của đường tròn (C). ! Chú ý:
Q(I,α)((C1)) = (C) thì Q(I,−α)((C)) = (C1).
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 2)2 + (y + 3)2 = 9. Tìm ảnh
của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay 180◦.
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 6y − 12 = 0. Tìm
ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm A(1; −5), góc quay −180◦. 1.2. PHÉP QUAY 21
Ví dụ 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 2)2 + y2 = 8. Viết phương
trình đường tròn (C1) sao cho (C) là ảnh của (C1) qua phép quay tâm O, góc quay 90◦.
| Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường cong (H) bất kì (khác dạng 3, 4)
qua phép quay Q(I,α), với I(a,b). Phương pháp giải
• Loại 1: Tìm ảnh của đường cong (H).
– Bước 1: Gọi (H0) là ảnh của (H) qua phép quay Q(I,α).
– Bước 2: Với mọi điểm M (x,y) ∈ (H), M 0(x0,y0) ∈ (H0) sao cho Q(I,α)(M ) = M 0. (x0 = f (x) (x = f 0(x0) (1)
Áp dụng biểu thức tọa độ ta có ⇔ . y0 = g(y) y = g0(y0) (2)
– Bước 3: Do M (x,y) ∈ (H) nên thay (1), (2) vào phương trình (H), biến đổi về phương trình theo x0, y0.
– Bước 4: Do M 0(x0,y0) ∈ (H0) nên suy ra phương trình của (H0).
• Loại 2 Tìm tạo ảnh của đường cong (H).
Lưu ý: Q(I,α)(H1) = (H) ⇔ Q(I,−α)(H) = (H1). VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ví dụ 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 − 2x + 3. Tìm ảnh của parabol W-T-TEX-BEGINNING
(P ) qua phép quay tâm O, góc quay 180◦. x2 y2
Ví dụ 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong (E) : + = 1. Viết phương trình 9 4 NHÓM
đường cong (E1) sao cho (E) là ảnh của (E1) qua phép quay tâm O, góc quay −90◦. y b X | E
Dạng 6. Ứng dụng phép quay để chứng minh các tính chất hình học. TAL
Ví dụ 11. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác đó các tam giác BAE và
CAF vuông cân tại A. Gọi I,M,J theo thứ tự là trung điểm của EB, BC, CF . Chứng
minh tam giác IM J vuông cân
Ví dụ 12. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác đó các hình vuông ABEF
và ACIK. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với F K và 1 AM = F K. 2 22
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Ví dụ 13. Cho tứ giác lồi ABCD. Về phía ngoài tứ giác dựng các tam giác đều ABM
và CDP . Về phía trong tứ giác, dựng hai tam giác đều BCN và ADK. Chứng minh M N P K là hình bình hành.
| Dạng 7. Ứng dụng phép quay để tìm quỹ tích của điểm A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Tìm phép quay Q(O,α)(M ) = N , với M là điểm thay đổi, N là điểm cần tìm quỹ
tích, O là điểm cố định, góc α không đổi.
Bước 2. Tìm quỹ tích điểm M .
Bước 3. Do điểm M chạy trên đường (H) nên điểm N chạy trên đường (H0) là ảnh của
đường (H) qua phép quay Q(O,α).
Bước 4. Vậy quỹ tích điểm N là đường (H0).
Chú ý một số quỹ tích cơ bản
1) Nếu AM = k, (k > 0 không đổi, A cố định) thì M chạy trên đường tròn (C) có tâm A, bán kính R = k.
2) Nếu M A = M B, (A, B cố định) thì M chạy trên đường trung trực của đoạn AB. 3) Nếu \
AM B = 90◦, (A, B cố định) thì M chạy trên đường tròn đường kính AB. B. VÍ DỤ ÁP DỤNG W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 14. Cho đường tròn (C) tâm O đường kính BC. Điểm A chạy trên đường tròn
đó. Dựng về phía ngoài của tam giác ABC hình vuông ABEF . Tìm quỹ tích điểm E. NHÓM
Ví dụ 15. Cho đường thẳng d và một điểm G không nằm trên d. Với mỗi điểm A nằm y
trên d ta dựng tam giác đều ABC có tâm là G. Tìm quỹ tích điểm B khi A chạy trên d. b X E
| Dạng 8. Các bài toán thực tế TAL
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC nhọn. Tìm điểm M bên trong tam giác sao cho M A +
M B + M C đạt giá trị nhỏ nhất.
Ví dụ 2. Bạn Nam và bạn Minh chơi trò chơi xoay Rubic. Nam đố Minh khi xoay tầng
thứ nhất để lộ ra tầng thứ hai. Hãy xác định góc α tạo bởi giữa cạnh hình vuông tầng 1
và cạnh hình vuông tầng 2 sao cho giao của hai hình vuông đó có chu vi nhỏ nhất. BÀI TẬP KIỂM TRA
Thời gian làm bài: 45 phút 1.2. PHÉP QUAY 23
Bài 1. Cho tam giác đều ABC có tâm O (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ). Tìm ảnh của
tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay 120◦.
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x−2y+3 = 0 và đường tròn (C) : (x − 1)2 + y2 = 9.
a) Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O, góc quay −90◦.
b) Viết phương trình đường tròn (C1) sao cho (C) là ảnh của đường tròn (C1) qua phép
quay tâm B(−2; 3), góc quay 180◦.
Bài 3. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông BCIJ , ACM N ,
ABEF và gọi O, P , Q lần lượt là tâm đối xứng của chúng.
a) Gọi D là trung điểm của AB. Chứng minh rằng DOP là tam giác vuông cân đỉnh D.
b) Chứng minh AO vuông góc với P Q và AO = P Q.
Bài 4. Cho đường tròn (C) và điểm A cố định trên (C). Gọi M là điểm chạy trên đường tròn
đó. Dựng hình vuông AN M P . Tìm quỹ tích điểm N . BÀI TẬP KIỂM TRA Thời gian: 45 phút
Bài 5. Cho tam giác đều ABC có tâm là O, (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ). Tìm ảnh
của tam giác OAB qua phép quay tâm O, góc quay 120◦.
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho d: x − 2y + 3 = 0 và (C): (x − 1)2 + y2 = 9.
a) Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O, góc quay −90◦.
b) Viết phương trình đường tròn (C1) sao cho (C) là ảnh của đường tròn (C1) qua phép quay
tâm B(−2; 3), góc quay 180◦. W-T-TEX-BEGINNING
Bài 7. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài của tam giác các hình vuông BCIJ , ACM N ,
ABEF và gọi O, P , Q lần lượt là tâm đối xứng của chúng.
a) Gọi D là trung điểm của AB. Chứng minh rằng DOP là tam giác vuông cân tại đỉnh D. NHÓM
b) Chứng minh AO vuông góc với P Q và AO = P Q. y b
Bài 8. Cho đường tròn (C) và điểm A cố định trên (C). Gọi M là điểm chạy trên đường tròn X
đó. Dựng hình vuông AN M P . Tìm quỹ điểm N . ETAL BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho tam giác đều ABC có tâm là O , (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ).
a) Tìm ảnh của điểm B, đoạn thẳng BC qua phép quay tâm O góc quay 60◦.
b) Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay −120◦.
c) Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm A góc quay 180◦.
Bài 2. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm là O, (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ).
a) Tìm ảnh của đoạn thẳng BC, tam giác ABC qua phép quay tâm O góc quay 60◦.
b) Tìm ảnh của tam giác ABC, tam giác ACD qua phép quay tâm A góc quay 60◦. 24
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (1; −5). Tìm tọa độ điểm N là ảnh của điểm
M qua phép quay tâm O (0; 0) góc quay 90◦.
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3; 4). Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 60◦.
Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm P (−3; 2). Tìm toạ độ điểm Q sao cho điểm P là ảnh
của Q qua phép quay tâm I (2; 3), góc quay 270◦. (x = 2 − 3t
Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : . y = −1 + 2t
Viết phương trình đường thẳng d0 là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 90◦.
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 5x − 2y + 3 = 0. Viết phương trình đường
thẳng d0 là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay −180◦. x − 2
Bài 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
= y + 3. Viết phương trình đường 3
thẳng d0 là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I (−1; 2), góc quay −270◦.
Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ : x − 3y + 2 = 0. Viết phương trình đường
thẳng ∆0 là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O, góc quay 45◦?
Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − y + 3 = 0. Viết phương trình đường
thẳng ∆ sao cho d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm I (3; −2), góc quay −180◦.
Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + y2 = 9. Tìm ảnh của đường
tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay −180◦.
Bài 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 6y − 12 = 0. Tìm ảnh của
đường tròn (C) qua phép quay tâm A (2; 0), góc quay 270◦.
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 2)2 + (y + 4)2 = 16. Viết phương W-T-TEX-BEGINNING
trình đường tròn (C1) sao cho (C) là ảnh của đường tròn (C1) qua phép quay tâm O, góc quay 90◦.
Bài 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 5 = 0. Viết phương
trình đường tròn (C1) sao cho (C) là ảnh của đường tròn (C1) qua phép quay tâm O, góc quay NHÓM 180◦. y b
Bài 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P ) : y = x2 − 5x + 3. Tìm ảnh của (P ) qua phép
quay tâm I(1; 2), góc quay 180◦.
X E Bài 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y2 = 4x. Tìm ảnh của (P) qua phép quay T tâm O, góc quay 90◦. A L x2 y2
Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong (E) có phương trình (E) : + = 1. Viết 25 16
phương trình đường cong (E1) sao cho (E) là ảnh của (E1) qua phép quay tâm O, góc quay −90◦.
Bài 18. Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng theo thứ tự. Lấy các đoạn thẳng AB,BC làm cạnh,
dựng các tam giác đều ABE,BCF nằm cùng về một phía so với đường thẳng AB. Gọi M,N
lần lượt là các trung điểm của các đoạn thẳng AF,CE. Chứng minh tam giác BM N đều.
Bài 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Dựng bên ngoài ABCD các hình vuông ABEF
và BCGH. Gọi I,J lần lượt là tâm của hai hình vuông trên. Chứng minh tam giác IOJ cân.
Bài 20. Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE và ACIJ
sao cho C,D nằm khác phía với AB. Chứng minh giao điểm của BI và CD nằm trên đường cao AH của tam giác ABC. 1.2. PHÉP QUAY 25
Bài 21. Cho tam giác ABC. Dựng bên ngoài tam giác ABC các hình vuông ABDE và ACF G.
Gọi H là trung điểm BC. Chứng minh EG = 2AH.
Bài 22. Cho tam giác ABC. Dựng bên ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD và ACE.
Gọi K,H lần lượt là chân các đường phân giác trong của các tam giác ABE và ACD kẻ từ A.
Gọi I là trung điểm của AK. Chứng minh HI ⊥ AK.
Bài 23. Cho đường tròn (O) và tam giác ABC. Một điểm M thay đổi trên (O). Gọi M1 là
điểm đối xứng với M qua A, M2 là điểm đối xứng với M1 qua B và M3 là điểm đối xứng với
M2 qua C. Tìm quỹ tích điểm M3.
Bài 24. Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi C là điểm chạy trên nửa đường tròn đó.
Trên AC lấy điểm D sao cho AD = CB. Qua A kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn rồi lấy
AE = AB (E,C cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Tìm quỹ tích điểm D. 1.2.3
Các dạng bài tập trắc nghiệm
| Dạng 9. Củng cố định nghĩa và tính chất
Ví dụ 3. Cho phép quay Q(O;ϕ) biến điểm M thành M 0. Khẳng định nào đúng? # » # »
A. OM = OM 0 và (OM,OM 0) = ϕ.
B. OM = OM 0 và (OM,OM 0) = ϕ. # » # » C. OM = OM 0 và \ M OM 0 = ϕ. D. OM = OM 0 và \ M OM 0 = ϕ.
Ví dụ 4. Cho phép quay Q(O;ϕ) biến điểm A thành M . Khi đó (I) O cách đều A và M .
(II) O thuộc đường tròn đường kính AM .
(III) O nằm trên cung chứa góc ϕ dựng trên đoạn AM . W-T-TEX-BEGINNING
Trong các câu trên câu đúng là: A. Cả ba câu. B. (I) và (II). C. (I). D. (I) và (III).
Ví dụ 5. Chọn khẳng định sai. NHÓM
A. Qua phép quay Q(O;ϕ) điểm O biến thành chính nó. y
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay −180◦. b
C. Phép quay tâm O góc quay 90◦ và phép quay tâm O góc quay −90◦ là hai phép X quay giống nhau. E
D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180◦. TAL
Ví dụ 6. Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay.
A. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm
M 0 sao cho (OM,OM 0) = ϕ được gọi là phép quay tâm O với góc quay .
B. Nếu Q(O;90◦) : M 7→ M 0(M 6= O) thì OM 0⊥OM .
C. Phép quay không phải là một phép dời hình.
D. Nếu Q(O;90◦) : M 7→ M 0 thì OM 0 > OM . 26
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
| Dạng 10. Cho trước hình (H). Tìm các phép quay biến hình (H) thành chính nó.
Ví dụ 7. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α,
0 < α ≤ 2π biến tam giác trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Ví dụ 8. Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α,
0 < α ≤ 2π biến hình vuông trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Ví dụ 9. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O
góc quay α, 0 < α ≤ 2π biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Ví dụ 10. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay α 6= k2π (k ∈ Z)? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Ví dụ 11. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào
trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC? A. Q W-T-TEX-BEGINNING (O;90◦). B. Q(O;−45◦). C. Q(O;−90◦). D. Q(O;45◦).
Ví dụ 12. Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C. A. ϕ = 30◦. B. ϕ = 90◦. NHÓM C. ϕ = −120◦.
D. ϕ = −60◦ hoặc ϕ = 60◦. y b X
Ví dụ 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình ET
lần lượt là 4x + 3y + 5 = 0 và x + 7y − 4 = 0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này A L
thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay ϕ (0 ≤ ϕ ≤ 180◦) là: A. 45◦. B. 60◦. C. 90◦. D. 120◦.
| Dạng 11. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam
giác,. . . liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước
Ví dụ 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểmM (1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh
của M qua phép quay tâm O, góc 45◦? √ √ ä ä A. M 0 (− − 1; 1). B. M 0 (1; 0). C. M 0 Ä 2; 0 . D. M 0 Ä0; 2 . 1.2. PHÉP QUAY 27
Ví dụ 15. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 0). Tìm tọa độ ảnh A0 của điểm A qua phép quay Q(O;π). 2 √ √ A. A0(0; −3). B. A0(0; 3). C. A0(−3; 0). D. A0(2 3; 2 3).
Ví dụ 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 0) và điểm N (0; 2).
Phép quay tâm O biến điểm M thành điển N , khi đó góc quay của nó là A. ϕ = 30◦. B. ϕ = 45◦. C. ϕ = 90◦. D. ϕ = 270◦.
Ví dụ 17. Tìm ảnh của đường thẳng d : 5x − 3y + 15 = 0 qua phép quay Q(O;90◦). A. d0 : x + y + 15 = 0. B. d0 : 3x + 5y + 5 = 0. C. d0 : 3x + y + 5 = 0. D. d0 : 3x + 5y + 15 = 0.
Ví dụ 18. Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 9 qua phép quay Q(I;90◦) với I (3; 4).
A. (C0) : (x + 2)2 + (y − 2)2 = 9.
B. (C0) : (x − 3)2 + (y + 2)2 = 9.
C. (C0) : (x + 5)2 + (y − 7)2 = 9.
D. (C0) : (x + 3)2 + (y − 2)2 = 9.
Ví dụ 19. Cho I (2; 1) và đường thẳng d : 2x+3y +4 = 0. Tìm ảnh của d qua Q(I;45◦). √ A. d0 : − x + 5y − 3 + 2 = 0. B. d0 : − x + 5y − 3 = 0. √ √
C. d0 : − x + 5y − 10 2 = 0.
D. d0 : − x + 5y − 3 + 10 2 = 0. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính W-T-TEX-BEGINNING nó? A. Q(O,90◦). B. Q(O,72◦). C. Q(O,60◦). D. Q(O,45◦).
Câu 2. Trong số các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số nào mà khi ta thực hiện phép
quay tâm A một góc 180◦ thì ta thu được một phép đồng nhất (A là tâm đối xứng của chữ cái hoặc số đó). NHÓM A. O, I, 0, 8, S. B. X, L, 6, 1, U . C. O, Z, V, 9, 5. D. H, J, K, 4, 8. y Câu 3. Cho tam giác ABC, Q b
(O,30◦)(A) = A0, Q(O,30◦)(B) = B0, Q(O,30◦)(C ) = C 0 với O khác A, B, C. Khi đó X A. 4ABC đều. B. 4ABC cân. C. 4AOA0 đều. D. 4AOA0 cân. ET
Câu 4. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay ϕ biến tam giác ABC A L thành chính nó thì ϕ là π 2π 3π π A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 5. Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc. A. 90◦. B. 360◦. C. 180◦. D. 720◦.
Câu 6. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α, 0 ≤ α ≤ 2π, biến tam giác đều tâm O thành chính nó? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0 < α < 2π, biến
hình vuông thành chính nó. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 28
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 8. Cho A(3,0). Phép quay tâm O và góc quay là 180◦ biến A thành A. M (−3; 0). B. M (3; 0). C. M (0; −3). D. M (0; 3).
Câu 9. Qua phép quay tâm O và góc 90◦ biến M (−3; 5) thành điểm nào? A. M 0(3; −5). B. M 0(−3; −5). C. M 0(−5; 3). D. M 0(−5; −3).
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (−6; 1) qua phép quay Q(O,−90◦) là A. M 0(−1; −6). B. M 0(1; 6). C. M 0(−6; −1). D. M 0(6; 1).
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q(O,180◦), M 0(3; −2) là ảnh của điểm A. M (3; 2). B. M (2; 3). C. M (−3; 2). D. M (−2; −3).
Câu 12. Cho điểm M (1; 1). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép quay
tâm O(0; 0) và góc quay 45◦? √ √ Ä ä Ä ä A. Q 0; 2 . B. N 2; 0 . C. P (0; 1). D. S(1; −1).
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (3; 4) qua phép quay Q(O;45◦) là √ √ √ √ 7 2 7 2! 2 7 2 ! A. M 0 ; . B. M 0 − ; . 2 2 2 2 √ √ √ √ 2 2 ! 7 2 2 ! C. M 0 − ; − . D. M 0 ; − . 2 2 2 2
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d : x − y + 1 = 0 là ảnh của đường thẳng ∆ qua
phép quay Q(0;90◦). Phương trình của đường thẳng ∆ là A. x + y − 1 = 0. B. x + y − 2 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x + y + 2 = 0.
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2; 2). Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của
M qua phép quay tâm O góc −45◦? √ √ √ √ Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä A. C 2 2; 0 . B. K −2 2; 0 . C. F 0; 2 2 . D. L 0; −2 2 .
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho Q(O,45◦). Tìm ảnh của M (2; 2). √ √ √ √ W-T-TEX-BEGINNING ä ä ä ä A. M 0 Ä2; −2 2 . B. M 0 Ä2 2; 2 . C. M 0 Ä0; 2 2 . D. M 0 Ä2 2; 0 .
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1; 1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 45◦? √ √ Ä ä Ä ä A. 0; 2 . B. (−1; 1). C. (1; 0). D. 2; 0 . NHÓM
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(−3; 2), B(−4; 5), C(−1; 3). Tìm tọa độ các y b
điểm A0, B0, C0 sao cho A, B, C lần lượt là ảnh của A0, B0, C0 qua phép quay Q(O,90◦).
A. A0(2; 1), B0(5; −4), C0(3; 2).
B. A0(3; 2), B0(4; 2), C0(3; −1). X
C. A0(2; 3), B0(5; 4), C0(3; 1).
D. A0(2; 3), B0(5; 4), C0(3; −1).
ET Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phép quay Q biến A(−1;5) thành B(5;1). A L A. Q(O;−90◦). B. Q(O;90◦). C. Q(I;−90◦) và I(1; 1). D. Q(I;30◦) và I(1; 1).
Câu 20. Cho đường thẳng d : 3x − y + 1 = 0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có
phương trình sau có thể là ảnh của d qua một phép quay 90◦? A. x + y + 1 = 0. B. x + 3y + 1 = 0. C. 3x − y + 2 = 0. D. x − y + 2 = 0.
Câu 21. Cho d : 2x + y + 2 = 0. Tìm Q(O,60◦)(d) = d0. √ √ √ √ Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä A. d0 : 3 + 2 x + 3 − 2 y + 4 = 0. B. d0 : 3 + 2 x + 2 − 3 y − 4 = 0. √ √ √ √ Ä ä ä Ä ä ä C. d0 :
3 − 2 x − Ä2 3 + 1 y + 4 = 0. D. d0 :
3 − 2 x − Ä1 − 2 3 y − 4 = 0.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 2y = 0. Phép quay
Q(I,π) ((C)) = (C). Khi đó tâm I là 4 A. I(0; 0). B. I(2; 1). C. I(1; 2). D. I(1; 1). 1.2. PHÉP QUAY 29
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho (C) : (x + 2)2 + (y − 3)2 = 9. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua Q(O,90◦).
A. (C0) : (x + 2)2 + (y + 3)2 = 9.
B. (C0) : (x + 3)2 + (y + 2)2 = 9.
C. (C0) : (x − 3)2 + (y + 2)2 = 9.
D. (C0) : (x + 2)2 + (y − 3)2 = 9.
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, có phép quay tâm O góc quay α biến điểm M (x; y) thành √ √ 1 3 3 1 ! điểm M 0 x − y; x + y . Tìm α. 2 2 2 2 π π 2π 3π A. α = . B. α = . C. α = . D. α = . 6 3 3 4
Câu 25. Cho đoạn thẳng AB = 16 cm, điểm I thuộc AB sao cho AB = 4AI. Trên cùng một
nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, dựng 2 tam giác vuông cân tại I là IAC và IBD. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Khi đó độ dài M N bằng √ √ √ √ A. 4 10 cm. B. 2 10 cm. C. 4 5 cm. D. 3 5 cm.
Câu 26. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc α với α 6= k2π (k là số nguyên)? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 27. Cho tam giác đều tâm O. Với giá trị nào dưới đây của ϕ thì phép quay Q(O,ϕ) biến
tam giác đều thành chính nó? π 2π 3π π A. ϕ = . B. ϕ = . C. ϕ = . D. ϕ = . 3 3 2 2
Câu 28. Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm B biến A thành C. A. ϕ = 30◦. B. ϕ = 90◦. C. ϕ = −120◦.
D. ϕ = 60◦ hoặc ϕ = −60◦.
Câu 29. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0 ≤ α < 2π
biến tam giác trên thành chính nó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. W-T-TEX-BEGINNING
Câu 30. Cho hình vuông tâm O. Xét phép quay Q có tâm quay O và góc quay ϕ. Với giá trị
nào sau đây của ϕ, phép quay Q biến hình vuông thành chính nó? π π π π A. ϕ = . B. ϕ = . C. ϕ = . D. ϕ = . 6 4 3 2
Câu 31. Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O và góc quay α với
0 ≤ α < 2π biến hình vuông thành chính nó? NHÓM A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. y b
Câu 32. Cho hình chữ nhật tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O và góc quay α với X
0 ≤ α < 2π biến hình chữ nhật thành chính nó? E A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. TAL
Câu 33. Cho hình thoi ABCD có góc [
ABC = 60◦ (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim
đồng hồ). Ảnh của cạnh CD qua phép quay Q(A,60◦) là A. AB. B. BC. C. CD. D. DA.
Câu 34. Cho tam giác đều ABC có tâm O và các đường cao AA0, BB0, CC0 (các đỉnh của
tam giác ghi theo chiều quay của kim đồng hồ). Ảnh của đường cao AA0 qua phép quay tâm O góc quay 240◦ là A. AA0. B. BB0. C. CC0. D. BC.
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại B và góc A = 60◦ (các đỉnh của tam giác ghi theo
ngược chiều quay của kim đồng hồ). Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác đều ACD. Ảnh của
cạnh BC qua phép quay tâm A góc quay 60◦ là A. AD.
B. AI với I là trung điểm của CD.
C. CJ với J là trung điểm của AD.
D. KD với K là trung điểm của AC. 30
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 36. Cho hai đường thẳng bất kì d và d0. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d0? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 37. Cho phép quay Q(O,ϕ) biến điểm A thành điểm A0 và biến điểm M thành M 0. Mệnh đề nào sau đây là sai? # » # » A. AM = A0M 0. B. ( \ OA,OA0) = (O \ M,OM 0) = ϕ. # » # » C. \
AM ,A0M 0 = ϕ với 0 ≤ ϕ ≤ π. D. AM = A0M 0.
Câu 38. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép quay Q(O,ϕ) biến O thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay −180◦.
C. Nếu Q(O,90◦)(M ) = M 0 (M 6= O) thì OM 0 > OM .
D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay 180◦.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 0). Tìm tọa độ điểm A0 của điểm A qua π
phép quay tâm O(0; 0) góc quay . 2 √ √ A. A0(0; −3). B. A0(0; 3). C. A0(−3; 0). D. A0(2 3; 2 3).
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 0). Tìm tọa độ điểm A0 của điểm A qua π
phép quay tâm O(0; 0) góc quay − . 2 √ √ A. A0(−3; 0). B. A0(3; 0). C. A0(0; −3). D. A0(−2 3; 2 3).
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A(1; 0) thành điểm
A0(0; 1). Khi đó điểm M (1; −1) thành điểm A. M 0(−1; −1). B. M 0(1; 1). C. M 0(−1; 1). D. M 0(1; 0).
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (2; 0) và N (0; 2). Phép quay tâm O biến
điểm M thành điểm N , khi đó góc quay của nó là W-T-TEX-BEGINNING A. ϕ = 30◦.
B. ϕ = 30◦ hoặc ϕ = 45◦. C. ϕ = 90◦.
D. ϕ = 90◦ hoặc ϕ = 270◦.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (2; 2). Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh
của điểm M qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 45◦? √ √ A. M1(−2; 2). B. M2(2; 0). C. M3(2 2; 0). D. M4(0; 2 2). NHÓM
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt y b
là 2x + y + 5 = 0 và x − 2y − 3 = 0. Nếu phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng
kia thì số đo của góc quay ϕ (0◦ ≤ ϕ ≤ 180◦) là X A. 45◦. B. 60◦. C. 90◦. D. 54◦.
ET Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt A L
là 4x + 3y + 5 = 0 và x + 7y − 4 = 0. Nếu phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng
kia thì số đo của góc quay ϕ (0◦ ≤ ϕ ≤ 180◦) là A. 135◦. B. 60◦. C. 90◦. D. 54◦.
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (−6; 1) qua phép quay Q(O,−90◦) là A. M 0(−1; 6). B. M 0(1; 6). C. M 0(−6; 1). D. M 0(6; 1).
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, qua phép quay Q(O,90◦), M 0(3; −2) là ảnh của điểm A. M (3; 2). B. M (2; 3). C. M (−3; −2). D. M (−2; −3).
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (3; 4) qua phép quay Q(O,45◦) là √ √ √ √ 7 2 7 2! 2 7 2 ! A. M 0 ; . B. M 0 − ; . 2 2 2 2 √ √ √ √ 2 2 ! 7 2 2 ! C. M 0 − ; − . D. M 0 ; − . 2 2 2 2 1.2. PHÉP QUAY 31
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(−2; 3), A0(1; 5), B(5; −3), B0(7; −2). Phép quay
tâm I(x; y) biến A thành A0 và B thành B0, ta có x + y bằng A. −1. B. −2. C. −3. D. đáp án khác.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d0 : x − 3y + 1 = 0 là ảnh của đường
thẳng d qua phép quay Q(O,90◦). Khi đó, phương trình đường thẳng d là A. 3x + y − 1 = 0. B. 3x + y − 2 = 0. C. 3x + y = 0. D. 3x + y − 3 = 0.
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C0) có tâm I0(2; −2), bán kính R0 = 2
là ảnh của đường tròn (C) qua phép quay Q(O,45◦). Tìm phương trình của đường tròn (C). √ √ A. x2 + y2 + 4 2y + 4 = 0. B. x2 + y2 − 4 2x + 4 = 0. √ √ √
C. x2 + y2 − 4 2x − 4 2y + 12 = 0. D. x2 + y2 − 4 2y + 4 = 0.
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 9
qua phép quay Q(I,−90◦), với I(1; 2).
A. (C0) : (x + 2)2 + (y − 2)2 = 9.
B. (C0) : (x − 3)2 + (y + 2)2 = 9.
C. (C0) : (x + 5)2 + (y − 7)2 = 9.
D. (C0) : (x + 3)2 + (y − 2)2 = 9.
Câu 53. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và M là trung điểm cạnh CD. Tia phân giác của góc \
BAM cắt BC tại N . Tính độ dài BN . √ √ √ √ Ä ä Ä ä Ä ä Ä ä a 5 − 1 a 2 − 1 a 6 − 1 a 7 − 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x − 2y − 1 = 0.
Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 180◦ có phương trình A. 3x + 2y + 1 = 0. B. −3x + 2y − 1 = 0. C. 3x + 2y − 1 = 0. D. 3x − 2y − 1 = 0. W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 32
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG ĐÁP ÁN 1 B 7 B 13 B 19 A 25 C 31 D 37 A 43 D 49 C 2 A 8 A 14 C 20 B 26 B 32 C 38 C 44 C 50 A 3 D 9 D 15 A 21 C 27 B 33 B 39 B 45 A 51 A 4 B 10 B 16 C 22 B 28 D 34 B 40 C 46 B 52 D 5 B 11 C 17 A 23 B 29 C 35 D 41 B 47 D 53 A 6 A 12 A 18 C 24 B 30 D 36 D 42 C 48 B 54 B W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 33 1.3
PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 1.3.1 Tóm tắt lí thuyết Định nghĩa
Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ M , N
và giữa hai ảnh M 0, N 0 của chúng. (f (M ) = M 0 ∀M, N ∈ H : ⇒ M N = M 0N 0. f (N ) = N 0 Nhận xét 1.
• Các phép biến hình: Đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay là các phép dời hình.
• Thực hiện liên tiếp các phép dời hình thì cũng được một phép dời hình. Tính chất Phép dời hình biến:
• Ba điểm không thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng, ba điểm thẳng hàng thành
ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự giữa ba điểm đó.
• Đường thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. f f
• Tam giác thành tam giác bằng nó (trực tâm −
→ trực tâm, trọng tâm − → trọng tâm).  f I − → I0
• Đường tròn (I; R) thành đường tròn (I0; R0) thỏa mãn . W-T-TEX-BEGINNING R = R0
• Góc thành góc bằng nó.
Định nghĩa hai hình bằng nhau NHÓM
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình f biến hình này thành hình kia. y b 1.3.2 Các dạng toán tự luận X E
| Dạng 1. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình. TAL
Phương pháp: Để chứng minh một phép biến hình là phép dời hình thì cần nắm chắc
tính chất “bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ”. Tức là phải chỉ rõ (f (M ) = M 0 ∀M, N ∈ H : ⇒ M N = M 0N 0. f (N ) = N 0
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) phép biến hình nào sau đây là phép dời hình?
a) Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0 (y; −x).
b) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0 (2x; y). 34
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
c) Phép biến hình F3 biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0(3x + 1; y − 1).
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, với α,a,b là những số cho trước. Xét phép biến hình F
biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0 (x0; y0), trong đó:
(x0 = x cos α − y sin α + a Chứng minh: F là phép dời hình. y0 = x sin α + y cos α + b
| Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình Phương pháp:
Loại 1 : Tìm ảnh của điểm M. Cách 1: Dựa vào hình vẽ trực quan (trong hệ trục toạ độ).
Cách 2: Dựa vào biểu thức toạ độ (ưu tiên dùng) • Phép quay:
Trong mặt phẳng Oxy, cho M (x; y), M 0 (x0; y0), I (a; b) và Q(I,α) (M ) = M 0.
(x0 − a = (x − a) cos α − (y − b) sin α Khi đó ta có: .
y0 − b = (x − a) sin α + (y − b) cos α • Phép tịnh tiến: ( T #» x0 = x + a #» M (x; y) u − − → M 0 = T #» u (M ) = (x0; y0) thì với u = (a; b). y0 = y + a
Loại 2: Tìm tạo ảnh của điểm M.
- Cách làm: Dựa vào biểu thức toạ độ.
- Chú ý: Với phép quay ta có Q(I, α) (N ) = M ⇔ Q(I, −α) (M ) = N . W-T-TEX-BEGINNING Các ví dụ điển hình #»
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy) phép tịnh tiến theo v (1; 3) biến
điểm M (3; 1) thành điểm M 0 có tọa độ là: NHÓM y b
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình: X f E
1 : M (x; y) 7−→ M 0 = f1(M ) = (x + 2; y − 4); T
f2 : M (x; y) 7−→ M 0 = f2(M ) = (−x; −y). A L
Tìm tọa độ ảnh của điểm A(4; −1) qua f1 rồi f2.
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho điểm E (4; 5). Tìm tạo ảnh của (x0 = x + 2
điểm E qua phép dời hình . y0 = y + 1
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1; 2). Tìm toạ độ điểm N sao cho điểm
M là ảnh của N qua phép quay tâm I (2; 4), góc quay 90◦.
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 35
| Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép dời hình. Phương pháp: Cách 1: Dùng tính chất
• Nếu phép dời hình là phép tịnh tiến thì d và d0 là hai đường thẳng cùng phương.
• Nếu phép dời hình là phép quay thì: Cho đường thẳng d : Ax + By + C = 0 và Q(I,α) (d) = d0. π + Nếu α =
+ k.π thì d0⊥d. Khi đó d0 có phương trình dạng: −Bx + Ay + m = 0. 2
+ Nếu α = k2π, I tuỳ ý hoặc α = kπ, I ∈ d thì d0 ≡ d. + Nếu α = π+k2π, I /
∈ d thì d0 ∥ d. Khi đó d0 có phương trình dạng: Ax+By+m = 0 (m 6= C).
Cách 2: Dùng biểu thức tọa độ
Tìm x theo x0, tìm y theo y0 rồi thay vào biểu thức tọa độ.
Cách 3: Lấy hai điểm phân biệt (dùng cho phép tịnh tiến)
M,N ∈ (H) 7−→ M 0,N 0 ∈ (H0).
Cách 4: Công thức nhanh phép quay
Trong mp (Oxy), cho d : Ax + By + C = 0. π
+ Nếu Q(O,α) (d) = d0 và α =
+k.π thì d0 có phương trình là: −Bx+Ay +C. sin α = 0. 2
+ Nếu Q(O,α) (d) = d0 và α = π +k2π, O /
∈ d thì d0 có phương trình là: Ax+By −C = 0.
+ Nếu Q(I, α) (d) = d0 và α = π + k2π, I (a; b) /
∈ d thì d0 có phương trình là
Ax + By − 2Aa − 2Bb − C = 0. W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 1. Trong mp (Oxy) cho phép dời hình
f : M (x; y) 7−→ M 0 = f (M ) = (x − 2; y + 2). NHÓM y
Tìm ảnh của đường thẳng (∆) : x + 2y − 5 = 0. b X E
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thắng d : 2x − y + 3 = 0. Viết phương trình T
đường thẳng d0 là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 180◦. A L #»
Ví dụ 3. Cho đường thẳng d : 2x + y = 0 và v = (3; −1). Tìm ảnh của d qua phép dời #»
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q(0,90◦) và phép tịnh tiến theo v .
| Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua một phép dời hình. Phương pháp:
Loại 1: Tìm ảnh của đường tròn (C)
• Cách 1: Dùng tính chất (bán kính đường tròn không đổi) 36
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG   TâmI Tâm I 0 (C) : ⇒ (C0) : . Cần tìm I0. bán kính: R bán kính: R0 = R
• Cách 2: Dùng biểu thức tọa độ.
Tìm x theo x0, tìm y theo y0 rồi thay vào biểu thức tọa độ.
Loại 2: Tìm tạo ảnh của đường tròn (C).
• Dùng biểu thức tọa độ
• Chú ý với phép quay: Q(I,α) (C1) = (C) ⇔ Q(I,−α)(C) = (C1).
Công thức nhanh: Trong mặt phẳng (Oxy), cho (C) : (x − A)2 + (y − B)2 = R2.
– Nếu Q(O,α)(C) = (C0) và α = π + k2π thì
(C0) : (x + A)2 + (y + B)2 = R2.
– Nếu Q(I,α)(C) = (C0) và α = π + k2π, I(a; b) thì
(C0) : (x + A − 2a)2 + (y + B − 2b)2 = R2. π
– Nếu Q(O,α)(C) = (C0) và α = + kπ thì 2
(C0) : (x + B sin α)2 + (y − A sin α)2 = R2.
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình
f : M 7−→ M 0 = f (M ) = (x − 3; y + 1). W-T-TEX-BEGINNING
Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 2 .
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 3)2 + (y + 4)2 = 16. Tìm ảnh
của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay 180◦. NHÓM y b
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng (Oxy), tìm tạo ảnh của đường tròn X E
(C0) : (x − 3)2 + (y − 4)2 = 16 TAL  x0 = x + 1 qua phép dời hình y0 = y + 3.
| Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong bất kỳ qua một phép dời hình.
Dùng biểu thức tọa độ (tìm x theo x, tìm y theo y rồi thay vào biểu thức tọa độ).
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình
f : M 7−→ M 0 = f (M ) = (x − 3; y + 1).
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 37 x2 y2 Tìm ảnh của elip (E) : + = 1. 3 2
Ví dụ 8. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình
f : M (x; y) 7−→ M 0 = f (M ) = (x − 3; y + 1). (x0 + 3)2 (y0 − 1)2
Tìm tạo ảnh của elip (E0) : + = 1. 3 2
| Dạng 6. Sử dụng định nghĩa và các tính chất của phép dời hình để
chứng minh các bài toán hình học. Phương pháp:
• Để chứng minh tính chất hình học của bài toán, ta cần tìm mối liên hệ giữa các dữ
kiện của bài toán với các phép dời hình đã học.
• Để chứng minh hai hình bằng nhau ta cần chỉ ra một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Ví dụ 9. Chứng minh rằng hai tam giác bằng nhau nếu có các đường tròn nội tiếp bằng
nhau, đồng thời khoảng cách giữa tâm đường tròn nội tiếp và bàng tiếp của hai tam giác đó cũng bằng nhau.
Ví dụ 10. Cho ∆ABC. Vẽ các tam giác đều ABB0 và ACC0 nằm phía ngoài ∆ABC.
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của CB0 và BC0. Chứng minh các điểm A, I, J hoặc W-T-TEX-BEGINNING
trùng nhau hoặc tạo thành một tam giác đều.
Ví dụ 11. Cho hai ∆ABC và ∆A0B0C0 có các đường cao AH và A0H0 sao cho AH =
A0H0, AB = A0B0, AC = A0C0 các góc A, A0 đều là góc tù. Chứng minh hai ∆ABC và NHÓM ∆A0B0C0 bằng nhau. y b
| Dạng 7. Bài toán quỹ tích – dựng hình X ET Phương pháp: A L
a) Nhắc lại kiến thức về bài toán quỹ tích: Để tìm một tập hợp điểm M thỏa mãn tính
chất A ta thường làm theo các bước sau:
• Bước 1: Tìm cách giải:
– Xác định các yếu tố cố định, không đổi, các tính chất hình học có liên quan đến bài toán
– Xác định các điều kiện của điểm M .
– Dự đoán tập hợp điểm. • Bước 2: Trình bày
– Phần thuận: Chứng minh điểm M thuộc hình H. 38
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
– Giới hạn: Căn cứ vào các vị trí đặc biệt của điểm M để chứng minh điểm
M chỉ thuộc một phần B của hình H(Nếu có)
– Phần đảo: Lấy điểm M bất kỳ thuộc B. Ta chứng minh điểm M thoả mãn các tính chất A.
– Kết luận: Tập hợp các điểm M là hình B. (Nêu rõ hình dạng và cách dựng hình B)
b) Một số dạng quỹ tích cơ bản
• Tập hợp điểm là đường trung trực: Tập hợp các điểm M cách đều hai điểm A,
B cho trước là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
• Tập hợp điểm là tia phân giác
• Tập hợp các điểm M nằm trong góc xOy khác góc bẹt và cách đều hai cạnh
của góc xOy là tia phân giác của góc xOy.
• Tập hợp điểm là đường thẳng, đường thẳng song song
Ta thường gặp các dạng liên quan đến phép tịnh tiến: Cho một hình H , trên hình H
có một điểm M . Tìm quỹ tích của điểm M khi trên hình H có một điểm A thay đổi.
(Thường điểm A chạy trên một đường (C ) cho sẵn). Cách giải:
• Dựa vào các tính chất đã biết, ta tìm ra một véc-tơ cố dịnh nằm trên hình H (với
điều kiện véc-tơ này có phương song song với đường thẳng kẻ qua A).
• Sau đó dựa vào định nghĩa về phép tịnh tiến ta suy ra M là ảnh của A qua phép
tịnh tiến theo véc-tơ cố định.
• Dựa vào tính chất thay đổi của A ta suy ra giới hạn quỹ tích. W-T-TEX-BEGINNING
• Tập hợp điểm là đường tròn, cung chứa góc
– Nếu A, B cố định. Thì tập hợp các điểm M sao cho \
AM B = 90◦ là đường tròn
đường kính AB (Không lấy các điểm A,B)
– Nếu điểm O cố định thì tập hợp các điểm M cách O một khoảng không đổi R NHÓM
là đường tròn tâm O bán kính R. y b
– Tập hợp các điểm M tạo thành với hai đầu mút của đoạn thẳng AB cho trước một góc \
M AB = α không đổi (0 < α < 180◦) là hai cung tròn đối xứng nhau X E
qua AB. Gọi tắt là “cung chứa góc”. TAL
Ví dụ 12. Cho hai điểm phân biệt B, C cố định trên đường tròn (O) tâm O, điểm A di
động trên (O). Chứng minh khi A di động trên (O) thì trực tâm của tam giác ABC di
động trên một đường tròn.
Ví dụ 13. Cho hình bình hành ABCD có hai đỉnh A,B cố định, còn đỉnh D chạy trên
một đường tròn (O; R). Tìm quỹ tích đỉnh C khi D thay đổi.
Ví dụ 14. Cho hai đường tròn (O; R) và (O0; R0) cùng với hai điểm A,B. Tìm điểm M # » # »
trên (O; R) và điểm M 0 trên (O0; R0) sao cho M M 0 = AB.
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 39
Ví dụ 15. Cho điểm A và hai đường thẳng d1, d2. Dựng tam giác ABC vuông cân tại A sao cho B ∈ d1, C ∈ d2.
| Dạng 8. Bài toán min – max
Cho trước hai điểm A, B và đường thẳng d. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho (M A + M B)
Trường hợp 1: A, B nằm khác phía so với d (Hình 1 ). Khi đó min (M A + M B) khi M = AB ∩ d. min
Trường hợp 2: A, B nằm cùng phía so với d (Hình 2 ). Khi đó thực hiện phép đối xứng
trục, ta chuyển về trường hợp 1 như sau:
• Tìm điểm A0 đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. Khi đó
M A + M B = M A0 + M B ≥ A0B (cố định).
Dấu ” = xảy ra khi A0; M ; B thẳng hàng.
• Dựng M = A0B ∩ d. Khi đó M chính là điểm cần tìm. A B A M d M d B Hình 1 A0 Hình 2
Ngoài ra có trường hợp biến thể là thay đường thẳng d bằng hai đường thẳng song song
cách nhau một đoạn cho trước không đổi. W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 16. Hai xóm nằm ở hai vị trí A,B cách nhau một con kênh (xem hai bờ kênh là
hai đường thẳng song song). Người ta dự kiến xây một cây cầu bắc qua kênh (M N ) và
làm hai đoạn thẳng AM và BN . Tìm vị trí M,N sao cho AM + BN là ngắn nhất. NHÓM y b
Ví dụ 17. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm P , trên tia đối X
của tia CD lấy điểm Q. Hãy xác định điểm M trên BC và điểm N trên AD sao cho E
M N ∥ CD và P N + QM nhỏ nhất. TAL 1.3.3 Bài tập tự luận
Bài 1. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép biến hình f : M (x; y) 7−→ M 0 = f (M ) = (x−3; y+1).
Chứng minh f là phép dời hình.
Bài 2. Trong mặt phẳng (Oxy) cho hai phép biến hình
f : M (x; y) 7−→ M 0 = f (M ) = (y + 1; −x);
g : M (x; y) 7−→ M 0 = g(M ) = (x; 3y).
Phép biến hình nào là phép dời hình? 40
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M (x; y) thành
(x0 = a + (x − a) cos α − (y − b) sin α điểm M 0 (x0; y0) sao cho
, với a,b,α là những số cho trước.
y0 = b + (x − a) sin α + (y − b) cos α
Chứng minh F là một phép dời hình
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x − y − 3 = 0. Hỏi phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1; 2) và phép tịnh tiến theo vectơ #»
v = (−2; 1) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào?
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 4. Hỏi phép
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến #»
theo vectơ v = (2; 3) biến (C) thành đường tròn nào?
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép dời hình f : M (x; y) 7−→ M 0 = f (M ) =
(x + 1; y − 3) và đường thẳng d0 có phương trình 2x − 3y − 6 = 0. Viết phương trình đường
thẳng d là tạo ảnh của d0 qua phép dời hình trên.
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hai thẳng d : 2x−3y+3 = 0 và d0 : 2x−3y−5 = #»
0. Tìm tọa độ v có phương vuông góc với d để T #» v (d) = d0
Bài 8. Cho hình vuông ABCD tâm O, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của OA.
Tìm ảnh của tam giác AM N qua phép quay tâm O góc quay −90◦
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), xét phép biến hình F : M (x; y) 7−→ M 0(x0; y0) : (x0 = −x y0 = y + 1.
a) Chứng minh: F là phép dời hình.
b) Xác định ảnh của điểm M (1; 2) qua phép biến hình F .
c) Xác định phương trình đường thẳng ∆0 là ảnh của đường thẳng ∆ : x − y + 1 = 0 qua W-T-TEX-BEGINNING phép biến hình F .
d) Xác định phương trình đường tròn (C0) là ảnh của (C) : x2 + y2 − 2x − 4y + 1 = 0 qua phép biến hình F . x2 y2 NHÓM
e) Xác định phương trình Elip (E0) là ảnh của (E) : + = 1. y 9 4 b
Bài 10. Trong mặt phẳng (Oxy) cho phép dời hình f : M (x; y) 7−→ M 0 = f (M ) = (x+1; y−2). X E
a) Viết phương trình ảnh của mỗi đường trong trường hợp sau: T
i) Đường thẳng a có phương trình 3x − 5y + 1 = 0. A L
ii) Đường thẳng b có phương trình 2x + y + 100 = 0.
b) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + y − 1 = 0 x2 y2
c) Viết phương trình đường (E) ảnh của (E) : + = 1 9 4 x2 y2
d) Viết phương trình ảnh của hypebol (H) : − = 1. 16 9
e) Viết phương trình ảnh của parabol (P ) : y2 = 4x
Bài 11. Cho tam giác ABC có [
BAC = α, (0◦ < α < 90◦) và một điểm M nằm trên cạnh AB.
Dựng trên các đường thẳng CB,CA các điểm N,P sao cho M N = M P và đường tròn (AM P ) tiếp xúc với M N .
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 41
Bài 12. Cho đường thẳng d và một điểm G không nằm trên d. Với mỗi điểm A nằm trên d ta
dựng tam giác đều ABC có tâm G. Tìm quỹ tích các điểm B,C khi A di động trên d
Bài 13. Cho hai đường tròn không đồng tâm (O; R) và (O0; R0). Điểm A trên (O; R). Xác định # » # »
điểm M trên (O; R) và điểm N trên (O0; R0) sao cho M N = OA.
Bài 14. Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định. Một đường kính M N thay đổi. Các
đường thẳng AM và AN cắt các tiếp tuyến tại B lần lượt là P,Q. Tìm quỹ tích trực tâm các tam giác M P Q và N P Q?
Bài 15. Cho đường tròn (O), một điểm P cố định và một đoạn thẳng AB = a cố định. Với
mỗi điểm M thuộc (O) ta dựng hình bình hành ABN M và gọi Q là điểm đối xứng của N qua
P . Tìm tập hợp điểm Q khi M thay đổi trên đường tròn. 1.3.4 Đề kiểm tra tự luận
Bài 1. Trong mp (Oxy) cho hai phép biến hình
a) f : M (x; y) 7−→ M 0 = f (M ) = (y; x − 2);
b) g : M (x; y) 7−→ M 0 = g(M ) = (2x; y + 1).
Phép biến hình nào là phép dời hình?
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), tìm ảnh của đường tròn (x + 1)2 + (y − 3)2 = 4 qua (x0 = x + a = x + 3 phép biến hình . y0 = y + b = y + 2
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng d : 3x + y − 9 = 0. Tìm phép tịnh #»
tiến theo vec tơ v có giá song song với Oy biến d thành d0 đi qua điểm A(1; 1).
Bài 4. Trong hệ trục tọa độ (Oxy), xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành
ABCD biết A(−2; 0), B(−1; 0) và giao điểm các đường chéo là I(1; 2). # » W-T-TEX-BEGINNING
Bài 5. Cho tam giác ABC, dựng ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vec tơ BC. Lời giải
Bài 1. (1) là phép dời hình. Thật vậy: »
Lấy hai điểm bất kỳ M (x1; y1), N (x2; y2) ta có: M N = (x2 − x1)2 + (y2 − y1)2. NHÓM
Xét ảnh của M , N qua phép biến hình f lần lượt được M 0(y1; x1 − 2), N 0(y2; x2 − 2). y » b Ta có: M 0N 0 =
(x2 − x1)2 + (y2 − y1)2 = M N. Vậy f là phép dời hình. X
Tương tự: (2) không phải là phép dời hình. E » T
Lấy hai điểm bất kỳ M (x1; y1), N (x2; y2) , ta có: M N = (x2 − x1)2 + (y2 − y1)2. A L
Xét ảnh của M , N qua phép biến hình f lần lượt được M 0(2x1; y1 + 1), N 0(2x2; y2 + 1). » Ta có: M 0N 0 = 4(x2 − x1)2 + (y2 − y1)2.
Để ý rằng, nếu x1 6= x2 thì M 0N 0 6= M N .
Vậy phép biến hình f không là phép dời hình (vì có một số điểm không bảo toàn khoảng cách).
Bài 2. Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là: (x0 = x + a = x + 3 (x = x0 − 3 ⇔ . y0 = y + b = y + 2 y = y0 − 2
Thay vào phương trình đường tròn ta có: (x + 1)2 + (y − 3)2 = 4
⇔ (x0 − 3 + 1)2 + (y0 − 2 − 3)2 = 4 (1.1)
⇔ (x0 − 2)2 + (y0 − 5)2 = 4 42
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG #»
Vậy ảnh của đường tròn: (x + 1)2 + (y − 3)2 = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; 2) là
đường tròn có phương trình: (x − 2)2 + (y − 5)2 = 4. #» #»
Bài 3. Xác định phép tịnh tiến tức là tìm tọa độ của v . Để tìm tọa độ của v ta có thể giả #»
sử v = (a; b), sử dụng các dữ kiện trong giả thiết của bài toán để thiết lập hệ phương trình #» #»
hai ẩn a, b và giải hệ tìm a, b. Ta có: v có giá song song với Oy nên v = (0; k)(k 6= 0) Lấy
M (x; y) ∈ d ⇒ 3x + y − 9 = 0(∗). (x0 = x Gọi M 0(x0; y0) = T #» v (M ) ⇒
thay vào (∗) ⇒ 3x0 + y0 − k − 9 = 0. y0 = y + k Hay T #»
v (d) = d0 : 3x + y − k − 9 = 0, mà d đi qua A(1; 1) ⇒ k = −5. #» Vậy v = (0; −5). Bài 4. # » # » # »
• Gọi C(x; y) ta có: IC = (x − 1; y − 2), AI = (3; 2), BI = (2; −1) # » # »
• Vì I là trung điểm AC nên: C = T # »(I) ⇔ IC = AI AI (x − 1 = 3 (x = 4 ⇔ ⇔ ⇒ C(4; 4). y − 2 = 2 y = 4 # » # »
• Vì I là trung điểm BD nên: D = T # »(I) ⇔ ID = BI BI (x − 1 = 2 (x = 3 ⇔ ⇔ ⇒ D(3; 4). y − 2 = 2 y = 4 Bài 5. Ta có T # »(B) = C. A D BC
Để tìm ảnh của điểm A ta dựng hình bình hành ABCD. # » # »
Do AD = BC nên T # »(A) = D, gọi E là điểm đối xứng BC # » # »
với B qua C, khi đó CE = BC. Suy ra T # »(C) = E. BC
Vậy ảnh của tam giác ABC là tam giác DCE. W-T-TEX-BEGINNING B C E 1.3.5
Các dạng toán trắc nghiệm
| Dạng 9. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình NHÓM y b X
Ví dụ 18. Quy tắc nào dưới đây là phép biến hình? E
A. Điểm O cho trước đặt tương ứng với O, còn nếu M khác O thì M ứng với M 0 sao T # » # » #» A L cho OM − OM 0 = 0 .
B. Điểm O cho trước ứng với điểm O, còn M khác O thì M ứng với M 0 sao cho tam
giác OM M 0 là tam giác vuông cân đỉnh O.
C. Điểm O cho trước ứng với điểm O, còn M khác O thì M ứng với M 0 sao cho tam
giác OM M 0 là tam giác đều.
D. Điểm O cho trước đặt tương ứng là với O, còn M khác O thì M ứng với M 0 sao cho OM 0 = 2OM .
Ví dụ 19. Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép biến mọi điểm M thành điểm M 0 sao cho O là trung điểm M M 0, với O là
điểm cố định cho trước.
B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng d.
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 43
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành điểm M 0 là trung điểm của đoạn OM , với O là 1 điểm cho trước.
Ví dụ 20. Trong mặt phẳng Oxy, xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0(−y; x).
(II) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0(2x; 2y).
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
| Dạng 10. Tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình
Ví dụ 21. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng (x0 = xM − 1
điểm M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F : . Tìm tọa y0 = yM + 2
độ điểm A0 là ảnh của điểm A(1; 2) qua phép biến hình F . A. A0(1; 4). B. A0(2; 0). C. A0(1; −2). D. A0(0; 4). W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(1; 6); B(−1; −4). Gọi C, D lần lượt là (x0 = xM + 1
ảnh của A và B qua phép dời hình
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng y0 = yM + 5 định sau. A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành. NHÓM
C. ABCD là hình chữ nhật.
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. y b X
Ví dụ 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho phép dời hình F có quy tắc đặt ảnh ( E x0 = xM + 1 T
tương ứng điểm M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F : . A y0 = y L M + 3
Tìm tọa độ điểm P có ảnh là điểm Q(3; 2) qua phép biến hình F . A. P (4; 5). B. P (1; 0). C. P (1; 1). D. P (2; −1).
| Dạng 11. Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép dời hình
Ví dụ 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0. Phép dời hình (x0 = xM + 2 F :
biến d thành đường thẳng d0 có phương trình là y0 = yM + 3 44
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG A. 2x + y − 10 = 0. B. 2x + y + 10 = 0. C. 2x + y + 4 = 0. D. 2x + y − 4 = 0.
Ví dụ 25. Cho hình vuông ABCD tâm O. Ảnh của đường thẳng AB qua phép quay
tâm O góc quay −180◦ là đường thẳng nào sau đây? A. CD. B. AD. C. BC. D. AB.
| Dạng 12. Tìm ảnh, tạo ảnh của hình (H) qua một phép dời hình
Ví dụ 26. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x + 4y − 11 = 0. Phép (x0 = xM + 2 dời hình F :
biến (C) thành đường tròn (C0) có phương trình là y0 = yM + 3
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 4. B. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 16.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 16. D. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 4.
Ví dụ 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 9. Viết
phương trình đường tròn (C0) là ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình có được khi #»
thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; 1) và phép quay tâm O góc quay 90◦.
A. (C0) : (x + 3)2 + (y − 2)2 = 9.
B. (C0) : (x + 3)2 + (y − 2)2 = 3.
C. (C0) : (x − 3)2 + (y + 2)2 = 9.
D. (C0) : (x − 3)2 + (y + 2)2 = 3. W-T-TEX-BEGINNING 1.3.6 Bài tập trắc nghiệm
Câu 55. Xét các mệnh đề sau:
(I) Phép dời hình biến ba điểm không thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng. NHÓM
(II) Cho hai điểm phân biệt A, B và f là phép dời hình sao cho f (A) = A, f (B) = B. Khi y b
đó, nếu M nằm trên đường thẳng AB thì f (M ) = M . X
(III) Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thẳng thành E
đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành T
đường tròn bằng nó, biến góc thành góc bằng nó. A L
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 56. Giả sử phép dời hình f biến tam giác ABC thành tam giác A0B0C0. Xét các mệnh đề sau:
(I) Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A0B0C0.
(II) Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A0B0C0.
(III) Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A0B0C0.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 45
Câu 57. Ta nói M là điểm bất động qua phép biến hình f nghĩa là
A. M không biến thành điểm nào cả.
B. M biến thành điểm tùy ý. C. f (M ) = M .
D. M biến thành điểm xa vô cùng.
Câu 58. Cho hình vuông tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α, 0 < α ≤ 2π,
biến hình vuông trên thành chính nó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc
quay α, 0 ≤ α ≤ 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 60. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay α 6= k2π với k ∈ Z? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 61. Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay?
A. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M 0 sao
cho (OM,OM 0) = ϕ được gọi là phép quay tâm O với góc quay ϕ.
B. Nếu Q(O,90◦) : M 7→ M 0 (M 6≡ O) thì OM 0 ⊥ OM .
C. Phép quay không phải là một phép dời hình.
D. Nếu Q(O,90◦) : M 7→ M 0 (M 6≡ O) thì OM 0 > OM .
Câu 62. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến. W-T-TEX-BEGINNING
Câu 63. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm (x0 = −xM
M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F :
. Tìm tọa độ điểm M có y0 = yM
ảnh là điểm N (−3; 1) qua phép biến hình F . A. N (3; 1). B. N (−3; 1). C. N (3; −1). D. N (−3; −1). NHÓM
Câu 64. Hãy tìm khẳng định sai? y b
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
B. Phép đồng nhất là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình.
D. Phép vị tự là phép dời hình. X E
Câu 65. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 3)2 = 4 qua phép TA #» L
tịnh tiến theo véc-tơ v = (3; 2) là đường tròn có phương trình là A. (x + 2)2 + (y + 5)2 = 4.
B. (x − 2)2 + (y − 5)2 = 4. C. (x − 1)2 + (y + 3)2 = 4. D. (x + 4)2 + (y − 1)2 = 4.
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + 2y − 1 = 0 và #» #»
véc-tơ v = (2; m). Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó, ta phải chọn m bằng A. 2. B. −1. C. 1. D. 3.
Câu 67. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: “Với mỗi điểm M (x; y),
ta có M 0 = f (M ) sao cho M 0(x0; y0) thỏa mãn x = x0 và y0 = ax + by, với a, b là các hằng số”.
Khi đó a và b nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f trở thành phép biến hình đồng nhất? A. a = b = 1. B. a = 0; b = 1. C. a = 1; b = 2. D. a = b = 0. 46
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG (x0 = x − 3
Câu 68. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phép dời hình biến parabol y0 = y + 1
(P ) : y = x2 + 1 thành parabol (P 0) có phương trình là A. y = −x2 − 6x + 5. B. y = −x2 + 6x − 5. C. y = x2 + 6x + 11. D. y = −x2 − 6x − 7.
Câu 69. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép qua tâm O góc quay α, 0 < α ≤ 2π
biến tam giác trên thành chính nó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm (x0 = xM
M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F :
. Tính độ dài đoạn thẳng y0 = yM + 1
P Q với P , Q tương ứng là ảnh của hai điểm A(1; −2), B(−1; 2) qua phép biến hình F . √ √ √ A. P Q = 2. B. P Q = 2 5. C. P Q = 10 2. D. P Q = 2 2.
Câu 71. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm (x0 = xM
M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F :
. Viết phương trình đường y0 = −yM
tròn (C0) là ảnh của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 4 qua phép biến hình F . A. (x + 1)2 + (y + 2)2 = 4. B. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 4. C. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 4.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 4.
Câu 72. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương (x0 = xM + 1
ứng điểm M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F : . Viết phương y0 = yM − 1 x2 y2
trình elip (E0) là ảnh của elip (E) : + = 1 qua phép biến hình F . 9 4 (x − 1)2 (y + 1)2 (x − 1)2 (y − 1)2 A. (E0) : + = 1. B. (E0) : + = 1. 9 4 9 4 W-T-TEX-BEGINNING (x − 1)2 y2 (x − 1)2 y2 C. (E0) : + = 1. D. (E0) : + = 1. 9 4 9 4
Câu 73. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 9. Viết phương
trình đường tròn (C0) là ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình có được khi thực hiện liên #»
tiếp phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (3; 1) và phép quay tâm O góc quay 90◦. NHÓM
A. (C0) : (x + 3)2 + (y − 2)2 = 9.
B. (C0) : (x + 3)2 + (y − 2)2 = 3. y b
C. (C0) : (x − 3)2 + (y + 2)2 = 9.
D. (C0) : (x − 3)2 + (y + 2)2 = 3.
Câu 74. Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 12 giờ đến 17 giờ, kim giờ đã quay 1 góc bao X E nhiêu độ? T A. −150◦. B. 150◦. C. 210◦. D. 25◦. A L
Câu 75. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (−2; 0), gọi N là ảnh của M qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc −90◦ và phép tịnh tiến theo véc-tơ #»
v = (−3; 4). Tọa độ điểm N là A. (−3; 6). B. (−5; 4). C. (−3; 2). D. (0; 2).
Câu 76. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(3; −5). Phép tịnh tiến theo véc-tơ # »
AB biến điểm A thành điểm có tọa độ nào sau đây? A. (7; −3). B. (1; −6). C. (2; 1). D. (3; −5).
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 47 ĐÁP ÁN 55 D 58 D 61 B 64 D 67 B 70 B 73 A 76 D 56 D 59 C 62 A 65 B 68 C 71 B 74 A 57 C 60 B 63 A 66 B 69 C 72 A 75 A W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 48
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG 1.3.7
Đề kiểm tra trắc nghiệm
Câu 77. Trong mặt phẳng Oxy, xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0(y; −x).
(II) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0(2x; y).
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
Câu 78. Trong hệ trục tọa độ Oxy, xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0(x + 1; y + 2).
(II) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M (x; y) thành điểm M 0(−y; x).
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
Câu 79. Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.
C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó. W-T-TEX-BEGINNING
Câu 80. Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 4 giờ đến 4 giờ 40 phút, kim phút đã quay được một góc bao nhiêu độ? A. 40◦. B. −240◦. C. 240◦. D. 120◦.
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M (1; 2), N (3; −4) và P (0; −4). Phép tịnh NHÓM # »
tiến theo véc-tơ N P biến điểm M thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau? y b A. (−2; 2). B. (−1; 6). C. (−4; −2). D. (4; 2).
Câu 82. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 25. X #»
E Phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (2; 3) biến (C) thành đường tròn (C0) có phương trình là T A. (x − 3)2 + y2 = 25. B. (x + 1)2 + (y + 6)2 = 25. A L
C. (x − 5)2 + (y − 2)2 = 25.
D. (x − 1)2 + (y − 6)2 = 25. π
Câu 83. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; −1). Phép quay tâm O góc quay biến A 2
thành A0 có tọa độ nào trong các tọa độ sau? A. A0(2; 1). B. A0(−1; −2). C. A0(−2; −1). D. A0(1; 2).
Câu 84. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + y − 3 = 0. Phép tịnh tiến theo véc-tơ #»
v = (2; 8) biến d thành đường thẳng d0 có phương trình là A. d0 : x + y + 13 = 0. B. d0 : x + y − 13 = 0. C. d0 : x + y − 7 = 0. D. d0 : x + y + 7 = 0.
Câu 85. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3; −2). Phép dời hình bằng cách thực hiện liên #»
tiếp phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (1; −3) và phép quay tâm O góc quay 90◦ biến A thành
điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau đây? A. (5; 4). B. (−1; 2). C. (1; 2). D. (−5; −4).
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 49
Câu 86. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y − 5 = 0. Phép quay tâm O góc
quay 90◦ biến d thành đường thẳng d0 có phương trình là A. 3x + 2y + 1 = 0. B. 3x − 2y − 5 = 0. C. 3x − 2y + 5 = 0. D. 3x + 2y − 1 = 0.
Câu 87. Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi M , N , E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, DC, BC, AD. Qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm # »
O, góc 90◦ và phép tịnh tiến theo véc-tơ BM . Thì ảnh của hình vuông M BEO là A. Hình vuông ECN O. B. Hình vuông AM OF . C. Hình vuông ON DF . D. Hình vuông ODN F . Câu 88.
Cho hình vuông ABCD (như hình vẽ). Phép biến hình nào sau đây D H C
biến tam giác DEI thành tam giác CF I.
A. Phép quay tâm H góc 90◦.
B. Phép quay tâm H góc −90◦. I # » E F
C. Phép tịnh tiến theo véc-tơ EI.
D. Phép quay tâm I góc (ID,IC). A G B
Câu 89. Trong hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm (x0 = xM − 1
M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F :
. Tìm tọa độ điểm P có y0 = yM + 2
ảnh là điểm Q(1; 2) qua phép dời hình F . A. P (0; 4). B. P (1; 0). C. P (2; 0). D. P (1; −1).
Câu 90. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm (x0 = −xM
M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F :
. Tìm tọa độ điểm A có y0 = yM
ảnh là điểm B(−3; −1) qua phép dời hình F . A. A(3; −1). B. A(−3; −1). C. A(3; 1). D. A(−3; 1). W-T-TEX-BEGINNING
Câu 91. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh (x0 = xM + 2
tương ứng điểm M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F : . Tính y0 = yM + 1
độ dài đoạn thẳng P Q với P , Q tương ứng là ảnh của hai điểm M (1; 0), N (−1; 2) qua phép NHÓM dời hình F . √ √ √ √ y A. P Q = 4 2. B. P Q = 2 2. C. P Q = 3 2. D. P Q = 2. b #»
Câu 92. Trong mặt phẳng Oxy, cho u = (3; 1) và đường thẳng d : 2x − y = 0. Ảnh của đường X
thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q(O,90◦) và phép E #» T
tịnh tiến theo u là đường thẳng d0 có phương trình là A L A. x + 2y − 5 = 0. B. x + 2y + 5 = 0. C. 2x + y − 7 = 0. D. 2x + y + 7 = 0.
Câu 93. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm (x0 = −xM
M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F :
. Viết phương trình đường y0 = yM
tròn (C0) là ảnh của đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 9 qua phép dời hình F . A. (x + 1)2 + (y + 2)2 = 9. B. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9. D. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 9.
Câu 94. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm (x0 = xM − 1
M (xM ; yM ) có ảnh là điểm M 0(x0; y0) theo công thức F : . Viết phương trình elip y0 = yM + 2 x2 y2
(E0) là ảnh của elip (E) : + = 1 qua phép dời hình F . 25 9 50
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG (x + 1)2 (y + 2)2 (x − 1)2 (y − 2)2 A. (E0) : + = 1. B. (E0) : + = 1. 25 9 25 9 (x − 1)2 (y + 2)2 (x + 1)2 (y − 2)2 C. (E0) : + = 1. D. (E0) : + = 1. 25 9 25 9
Câu 95. Cho phép dời hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M (xM ; yM ) có ảnh là điểm (x0 = xM − 1
M 0(x0; y0) theo công thức F :
. Viết phương trình đường tròn (C0) là ảnh của y0 = yM + 2
đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x − 4y − 1 = 0 qua phép dời hình F .
A. (C0) : (x + 1)2 + (y + 2)2 = 6. B. (C0) : x2 + (y + 4)2 = 6. C. (C0) : x2 + (y − 4)2 = 6.
D. (C0) : (x − 1)2 + (y + 4)2 = 6.
Câu 96. Cho phép dời hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M (xM ; yM ) có ảnh là điểm (x0 = −xM
M 0(x0; y0) theo công thức F :
. Viết phương trình đường thẳng d0 là ảnh của đường y0 = yM
thẳng d : 2x + 3y − 1 = 0 qua phép dời hình F . A. d0 : 2x + 3y − 1 = 0. B. d0 : 2x − 3y + 1 = 0. C. d0 : 2x − 3y − 1 = 0. D. d0 : 2x + 3y − 2 = 0.
Câu 97. Phép quay Q(O;ϕ) biến điểm A thành M . Khi đó (I) O cách đều A và M .
(II) O thuộc đường tròn đường kính AM .
(III) O nằm trên cung chứa góc ϕ dựng trên đoạn AM .
Trong các câu trên câu đúng là A. (I), (II) và (III). B. (I) và (II). C. (I). D. (I) và (III). W-T-TEX-BEGINNING #»
Câu 98. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo v = (−2; −1), #»
phép tịnh tiến theo v biến parabol (P ) : y = x2 thành parabol (P 0). Khi đó phương trình của (P 0) là A. y = x2 + 4x + 5. B. y = x2 + 4x − 5. C. y = x2 + 4x + 3. D. y = x2 − 4x + 5. NHÓM
Câu 99. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? y b
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
X E C. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm sẽ được một phép đối xứng tâm. T
D. Thực hiện liên tiếp hai phép quay sẽ được một phép quay. A L Câu 100.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung A M B
điểm của AB và AD (hình bên). Theo hình bên thì khẳng định
nào sau đây là khẳng định sai?
A. Góc giữa DM và CN bằng 90◦.
B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay O N tâm O góc quay 180◦.
C. Đường thẳng DM là ảnh của đường thẳng CN qua phép
quay tâm O góc quay −90◦.
D. Tam giác OBC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay D C tâm O góc quay 90◦. Câu 101.
1.3. PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU 51
Cho đa giác đều ABCDE có tâm O như hình bên. A
Hãy cho biết phép biến hình nào biến tam giác OAB thành tam giác OEA? A. Q(O;72◦). B E B. T # ». BA C. Q(O;−72◦). O D. Q(A;144◦). C D W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 52
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG ĐÁP ÁN 77 A 80 B 83 D 86 C 89 C 92 A 95 C 98 C 101 C 78 C 81 A 84 B 87 C 90 A 93 C 96 B 99 A 79 D 82 A 85 A 88 A 91 B 94 D 97 C 100 D W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 1.4. PHÉP VỊ TỰ 53 1.4 PHÉP VỊ TỰ 1.4.1 Tóm tắt lí thuyết Định nghĩa phép vị tự
Cho điểm O cố định và một số thực k không đổi, k 6= 0. Phép biến hình biến mỗi điểm M # » # »
thành điểm M 0, sao cho OM 0 = kOM được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k và kí hiệu là V(O,k)
(O được gọi là tâm vị tự). Nhận xét
Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
Phép vị tự tỉ số k = 1 chính là phép đồng nhất.
Phép vị tự tâm I tỉ số k = −1 chính là phép đối xứng qua tâm I.
M 0 = V(I,k)(M ) ⇔ M = V(I,1)(M0). k Các tính chất
Định lí 1. Nếu phép vị tự tâm I tỉ số k biến hai điểm M và N lần lượt thành hai điểm M 0 và # » # »
N 0 thì M 0N 0 = kM N và M 0N 0 = |k|M N .
Định lí 2. Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự của ba điểm đó.
Từ các định lí trên ta có các hệ quả sau
Hệ quả 1. Phép vị tự tỉ số k. W-T-TEX-BEGINNING
a) Biến đường thẳng không qua tâm vị tự thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
b) Biến đường thẳng qua tâm vị tự thành chính nó. NHÓM c) Biến tia thành tia. y b
d) Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với |k|. X E
e) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là |k|. TAL
f) Biến góc thành góc bằng nó. Chú ý
Qua phép V(O,k) đường thẳng d biến thành chính nó khi và chỉ khi đường thẳng d đi qua tâm vị tự O.
Định lí 3. Phép vị tự tỉ số k biến một đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính |k|R. Chú ý R0
Nếu phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I0; R0) thì |k| = ⇔ R R0 # » # » k = ± và OI0 = kOI. R 54
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tâm vị tự của hai đường tròn
Với hai đường tròn bất kì luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm của phép vị tự này được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn.
Nếu tỉ số vị tự k > 0 thì tâm vị tự đó gọi là tâm vị tự ngoài, nếu tỉ số vị tự k < 0 thì tâm vị
tự đó gọi là tâm vị tự trong.
Hai đường tròn có bán kính bằng nhau và khác tâm thì chỉ có một tâm vị tự trong, đó chính
là trung điểm của đoạn nối tâm.
Hai đường tròn có bán kính khác nhau thì có một tâm vị tự ngoài và một tâm vị tự trong.
Đường tròn (C) biến thành chính nó khi và chỉ khi đường tròn (C) có tâm là tâm vị tự và tỉ số vị tự k = ±1. 1.4.2 CÁC DẠNG BÀI TẬP
| Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự
Ví dụ 1. Tìm ảnh A0 của điểm A(3; 4) qua phép vị tự tâm I(2; 5), k = 2.
Ví dụ 2. Cho I(−2; 1), M (1; 1), M 0(−1; 1), phép vị tâm I biến điểm M thành M 0 có tỉ số k bằng bao nhiêu?
Ví dụ 3. Cho hai điểm M (−3; 5), M 0(4; 6). Tìm tâm I phép vị biến điểm M thành M 0 có hệ số k = 2. W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 4. Cho ba điểm A(0; 3), B(2; −1), C(−1; 5). Tồn tại hay không tồn tại một phép
vị tự tâm A tỉ số k để biến B thành C ?
| Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép vị tự NHÓM y b X
Ví dụ 5. Cho đường thẳng d : x − 2y + 1 = 0. Tìm ảnh d0 của d qua phép vị tự tâm ET I(2; 1) có tỉ số k = 2. A L
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x + 2y − 6 = 0. Hãy viết
phương trình của đường thẳng d0 là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số vị tự k = −2.
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 5x + 2y − 7 = 0. Tìm ảnh
d0 của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2.
| Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường tròn qua phép vị tự 1.4. PHÉP VỊ TỰ 55
Ví dụ 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 6x + 4y − 12 = 0. Tìm 1
phương trình đường tròn (C0) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(2; 1) tỉ số k = − . 2
Ví dụ 9. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : (x − 3)2 + (y + 1)2 = 9. Hãy viết
phương trình đường tròn (C0) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = −2.
Ví dụ 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một phép biến hình T biến điểm M (x; y) (x0 = 3x − 4
thành M 0(x0; y0) xác định bởi biểu thức tọa độ sau đây y0 = 3y − 2.
a) Chứng minh T là một phép vị tự.
b) Tìm ảnh (C0) của đường tròn (C) : x2 + (y − 1)2 = 1 qua phép biến hình T.
Ví dụ 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 1)2 = 4.
Tìm ảnh (C0) của (C) qua phép vị tự tâm I(−1; 2) tỉ số k = 3.
| Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong (khác các dạng trên) qua một phép vị tự
Ví dụ 12. Trong mặt phẳng Oxy cho hai Parabol có phương trình y = ax2 và y = bx2 W-T-TEX-BEGINNING
(a 6= b). Chứng minh rằng có một phép vị tự biến Parabol này thành Parabol kia.
Ví dụ 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có A(−3; 1), B(0; 2),
C(5; 1), D(−4; −2). Tìm tỉ số vị tự k của phép vị tự biến C thành I, với I là giao điểm hai đường chéo. NHÓM y b 1
Ví dụ 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phép vị tự tâm O tỉ số k = . Tìm ảnh X 2 2x + 1 E
(S0) của đường cong (S) : y = qua phép vị tự trên. T 1 − x A L
| Dạng 5. Tìm quỹ tích điểm dựa vào phép vị tự
Ví dụ 15. Tam giác ABC có hai đỉnh B, C cố định, còn đỉnh A chạy trên một đường
tròn (O; R). Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.
Ví dụ 16. Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm trong đường tròn đó. Một đường
thẳng thay đổi đi qua P , cắt (O) tại hai điểm A và B. Tìm quỹ tích điểm M sao cho 56
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG # » # » # » P M = P A + P B.
| Dạng 6. Dựng hình dựa vào phép vị tự
Để dựng điểm M , ta có thể xem M như là ảnh của một điểm đã biết qua một phép vị tự,
hoặc xem M như là giao của một đường cố định với ảnh của một đường đã biết qua một phép vị tự.
Ví dụ 17. Cho tam giác ABC có hai góc B và C nhọn. Dựng hình chữ nhật DEF G có
EF = 2DE với hai đỉnh D, E nằm trên BC và hai đỉnh F , G lần lượt nằm trên AC, AB.
Ví dụ 18. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hãy dựng hình vuông M N P Q, sao cho
M , N lần lượt nằm trên cạnh AB, AC và P , Q nằm trên cạnh BC.
Ví dụ 19. Cho nửa đường tròn đường kính AB. Hãy dựng hình vuông có hai đỉnh nằm
trên nữa đường tròn, hai đỉnh còn lại nằm trên đường kính AB.
| Dạng 7. Chứng minh tính chất hình học của hình
Tìm một phép vị tự với tâm và tỉ số thích hợp. Sử dụng các tính chất của phép vị tự để
chứng minh tính chất mà bài toán yêu cầu. W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 20. Cho tam giác ABC. Gọi A0, B0, C0 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,
CA, AB. Gọi I, G, H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác ABC. NHÓM
a) Chứng minh I là trực tâm của tam giác A0B0C0. y b
b) Tìm ảnh của A0B0C0 qua phép vị tự tâm G tỉ số k = −2. X # » # »
c) Chứng minh GH = −2GI (Như vậy khi ba điểm G, H, I không trùng nhau thì chúng ET
nằm trên một đường thẳng, đường thẳng này gọi là đường thẳng Ơ-le). A L
d) Gọi I0 là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A0B0C0. Chứng minh I0 là trung điểm của IH.
Ví dụ 21. Cho đường tròn (O) có đường kính AB. Gọi C là điểm đối xứng của A qua
B, P Q là một đường kính thay đổi của (O). Đường thẳng CQ cắt P A và P B lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh rằng Q là trung điểm của CM ; N là trung điểm của CQ.
b) Tìm quỹ tích của điểm M và N khi đường kính P Q thay đổi. 1.4. PHÉP VỊ TỰ 57
| Dạng 8. Xác định tâm vị tự của hai đường tròn
Ví dụ 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x + 4)2 + y2 = 2 và đường tròn
(C)0 : (x − 2)2 + (y − 3)2 = 8. Tìm phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn (C0).
Ví dụ 23. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2; 1) và B(8; 4). Tìm tọa độ tâm vị tự
của hai đường tròn (A; 2) và (B; 4).
Ví dụ 24. Xác định tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài của hai đường tròn trong các trường hợp sau
a) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau.
b) Hai đường tròn tiếp xúc trong nhau.
c) Một đường tròn chứa đường tròn kia. 1.4.3 BÀI TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ BÀI
Câu 102. Tìm A để điểm A0(1; 2) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1; 3), tỉ số vị tự k = −2. Ç 7 å Ç 7 å A. A(1; 13). B. A 1; . C. A −1; − . D. A(−1; −13). W-T-TEX-BEGINNING 2 2
Câu 103. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CA. Phép vị tự nào sau đây biến ∆ABC thành ∆N P M ? A. V(A,−1). B. V(M,1). C. V(G,−2). D. V(G,−1). 2 2 2 NHÓM
Câu 104. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O y tỉ số k = −1 là b A. (3; 2). B. (2; 3). C. (−2; −3). D. (−3; −2). X
Câu 105. Cho đường tròn O với dây cung P Q. Dựng hình vuông ABCD có hai đỉnh A, B ET
nằm trên đường thẳng P Q và hai đỉnh C, D nằm trên đường tròn. A L
Câu 106. Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định. Một dây cung BC thay đổi của (O; R) # » # » # » #»
có độ dài không đổi BC = 2. Tìm tập hợp các điểm G sao cho GA + GB + GC = 0 . 1.4.4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai về phép vị tự?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính. 58
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song d và d0. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 20 biến
đường thẳng d thành d0 ? A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
Câu 3. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d0. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng d thành d0 ? A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
Câu 4. Cho hai đường thẳng song song d và d0, và một điểm O không nằm trên chúng. Có
bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành d0? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 5. Cho hai đường tròn bằng nhau (O; R) và (O0; R) với tâm O và tâm O0 phân biệt. Có
bao nhiêu phép vị tự biến (O; R) thành (O0; R)? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 6. Cho hai phép vị tự V(O,k) và V(O0,k0) với O và O0 là hai điểm phân biệt và k · k0 = 1.
Hợp của hai phép vị tự đó là phép nào sau đây? A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trụ. C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay. 3
Câu 7. Cho 4ABC vuông tại A, AB = 6, AC = 8. Phép vị tự tâm A tỉ số biến B thành 2
B0, biến C thành C0. Mệnh đề nào sau đây sai? A. BB0C0C là hình thang. B. B0C0 = 12. 3 2 C. SA0B0C0 = . D. Chu vi 4ABC = chu vi 4A0B0C0. 4 3
Câu 8. Cho hình thang ABCD (AB ∥ CD). Đáy lớn AB = 8, đáy nhỏ CD = 4. Gọi I là giao # » # »
điểm của hai đường chéo và J là giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình AB thành CD W-T-TEX-BEGINNING là phép vị tự nào? A. V(I,1). B. V(J,1). C. V(I,−1). D. V(J,−1). 2 2 2 2
Câu 9. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A cố định trên đường trònBC là dây cung di động
và BC có độ dài không đổi bằng 2a(a < R). Gọi M là trung điểm BC. Khi đó tập hợp trọng NHÓM tâm G của ∆ABC là y
A. G = V(A,2)(M), tập hợp là một đường tròn. b 3
B. G = V(O,1)(M), tập hợp là một đường thẳng. 2 X C. G = V E
(A, 1 )(M ), tập hợp là một đường tròn. 3 T D. G = V A L
(B, 2 )(M ), tập hợp là một đường thẳng. 3
Câu 10. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Một đường tròn (O0) tiếp xúc với đường tròn
(O) và đoạn AB lần lượt tại C và D. Đường thẳng CD cắt (O; R) tại I. Tính độ dài đoạn AI. √ √ √ √ A. 2R 3. B. R 2. C. R 3. D. 2R 2.
Câu 11. Cho hai đường tròn (O; R) và (O0; R0) tiếp xúc trong tại A (R > R0). Đường kính qua
A cắt (O; R) tại B và cắt (O0; R0) tại C. Một đường thẳng di động qua A cắt (O; R) tại M và
cắt (O0; R0) tại N . Gọi I là giao điểm của BN và CM . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp điểm I là đường tròn: (O00) = V(C, R0 R+R0 ) ((O,R)).
B. Tập hợp điểm I là đường tròn: (O00) = V(C, R R+R0 ) ((O,R)).
C. Tập hợp điểm I là đường tròn: (O00) = V(M, R0 R+R0 ) ((O,R)).
D. Tập hợp điểm I là đường tròn: (O00) = V(M, R R+R0 ) ((O,R)). 1.4. PHÉP VỊ TỰ 59
Dạng 2. Tìm ảnh của điểm, đường qua phé vị tự bằng phương pháp tọa độ
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh A0 của điểm A(1; −3) qua phép vị tự tâm O tỉ số −2. A. A0(2; 6). B. A0(1; 3). C. A0(−2; 6). D. A0(−2; −6).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 2). Tìm ảnh A0 của A qua phép vị tự tâm I(3; −1) tỉ số k = 2 A. A0(3; 4). B. A0(1; 5). C. A0(−5; −1). D. A0(−1; 5).
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho P(−3; 2), Q(1; 1), R(2; −4). Gọi P 0, Q0, R0 lần lượt 1
là ảnh của P , Q, R qua phép vị tự tâm O tỉ số k = − . Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác 3 P 0Q0R0 là Ç 1 1 å Ç 1 å Ç 2 1 å Ç 2 å A. ; . B. 0; . C. ; − . D. ; 0 . 9 3 9 3 3 9
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 3), B(2; −1), C(−1; 5). Phép vị tự
tâm A tỉ số k biến B thành C. Khi đó giá trị k là 1 1 A. k = − . B. k = −1. C. k = . D. k = 2. 2 2
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 3), B(2; −1), C(−1; 5). Phép vị tự
tâm A tỉ số k biến B thành C. Khi đó giá trị k là A. k = 2. B. k = −1. C. k = 1. D. k ∈ ∅.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + y − 4 = 0, I(−1; 2). Tìm ảnh
d0 của d qua phép vị tự tâm I tỉ số k = −2. 1 A. 2x − y + 4 = 0. B. −2x + y + 8 = 0. C. 2x + y + 8 = 0. D. x + y + 2 = 0. 2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x − y − 5 = 0 Tìm ảnh d0 của d 2
qua phép vị tự tâm O tỉ số k = − . W-T-TEX-BEGINNING 3 A. −3x + y − 9 = 0. B. 3x − y − 10 = 0.
C. 9x − 3y + 15 = 0. D. 9x − 3y + 10 = 0. x y
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : −
= 1 và d0 : 2x − y − 6 = 0. 2 4
Phép vị tự V(O,k)(d) = d0. Tìm k. 3 2 1 1 NHÓM A. k = . B. k = − . C. k = . D. k = − . 2 3 3 3 y b
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh đường tròn (C0) của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y +
2)2 = 5 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2. X E
A. (C0) : (x + 2)2 + (y + 4)2 = 10.
B. (C0) : (x − 2)2 + (y − 4)2 = 10. TA
C. (C0) : (x + 2)2 + (y − 4)2 = 20.
D. (C0) : (x − 2)2 + (y + 4)2 = 20. L
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 3)2 + (y + 1)2 = 5. Tìm ảnh
đường tròn (C0) của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1; 2) và tỉ số k = −2.
A. x2 + y2 + 6x − 16y + 4 = 0.
B. x2 + y2 − 6x + 16y − 4 = 0. C. (x + 3)2 + (y − 8)2 = 20. D. (x − 3)2 + (y + 8)2 = 20.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1) : (x − 1)2 + (y − 3)2 = 1; (C2) : (x −
4)2 + (y − 3)2 = 4. Tìm tâm vị tự ngoài của hai đường tròn đó. A. (−2; 3). B. (2; 3). C. (3; −2). D. (1; −3).
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1) : (x − 3)2 + (y − 3)2 = 9 và đường
tròn (C2) : (x − 10)2 + (y − 7)2 = 9. Tìm tâm vị tự trong biến C thành (C0). Ç 36 27 å Ç 13 å Ç 32 24 å Ç 13 å A. ; . B. ; 5 . C. ; . D. 5; . 5 5 2 5 5 2 60
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG 1.4.5 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 13. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d0. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thằng d0? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 14. Cho hai đường thẳng song song d và d0. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 20
biến đường thẳng d thành đường thẳng d0? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 15. Cho hai đường thẳng song song d và d0 và một điểm O không nằm trên chúng. Có
bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thằng d0? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 16. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d0. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành chính nó. A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 17. Cho hai đường tròn bằng nhau (O; R) và (O0; R0) với tâm O và O0 phân biệt. Có bao
nhiêu phép vị tự biến (O; R) thành (O0; R0)? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 18. Cho đường tròn (O; R). Có bao nhiêu phép vị tự với tâm O biến (O; R) thành chính nó? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 19. Cho đường tròn (O; R). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O; R) thành chính nó? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 20. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn (O; R) thành đường tròn (O; R0) với R 6= R0? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. W-T-TEX-BEGINNING
Câu 21. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép quay một góc khác kπ. D. Phép đồng nhất.
Câu 22. Phép vị tự tâm O tỉ số k = −1 là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục. NHÓM
C. Phép quay một góc khác kπ. D. Phép đồng nhất. y b
Câu 23. Phép vị tự không thể là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đồng nhất. B. Phép quay. X C. Phép đối xứng tâm. D. Phép đối xứng trục.
ET Câu 24. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k 6= 0) biến mỗi điểm M thành điểm M0. Mệnh đề nào sau A L đây đúng? # » 1 # » # » # » # » # » # » # » A. OM = OM 0. B. OM = kOM 0. C. OM = −kOM 0. D. OM = −OM 0. k
Câu 25. Phép vị tự tâm O tỉ số −3 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C, D. Mệnh đề nào sau đây đúng? # » # » # » # » # » # » # » 1 # » A. AC = −3BD. B. 3AB = DC. C. AB = −3CD. D. AB = CD. 3
Câu 26. Cho phép vị tự tỉ số k = 2 biến điểm A thành điểm B, biến điểm C thành điểm D.
Mệnh đề nào sau đây đúng? # » # » # » # » # » # » # » # » A. AB = 2CD. B. 2AB = CD. C. 2AC = BD. D. AC = 2BD.
Câu 27. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, D là trung điểm BC. Gọi V là phép vị tự tâm
G tỉ số k biến điểm A thành điểm D. Tìm k. 3 3 1 1 A. k = . B. k = − . C. k = . D. k = − . 2 2 2 2 1.4. PHÉP VỊ TỰ 61
Câu 28. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A0, B0, C0 lần lượt là trụng điểm của các
cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A0B0C0 thành tam giác ABC?
A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 2.
B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k = −2.
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k = −3.
D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 3.
Câu 29. Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD thỏa mãn AB = 3CD. Phép
vị tự biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k là 1 1 A. k = 3. B. k = − . C. k = . D. k = −3. 3 3 # » 1 # »
Câu 30. Cho hình thang ABCD, với CD = − AB. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo 2 # » # »
AC và BD. Xét phép vị tự tâm I tỉ số k biến AB thành CD. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 A. k = − . B. k = . C. k = −2. D. k = 2. 2 2
Câu 31. Xét phép vị tự V(I,3) biến tam giác ABC thành tam giác A0B0C0. Hỏi chu vi tam giác
A0B0C0 gấp mấy lần chu vi tam giác ABC. A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 32. Một hình vuông có diện tích bằng 4. Qua phép vị tự V(I,−2) thì ảnh của hình vuông
trên có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu. 1 A. . B. 2. C. 4. D. 8. 2
Câu 33. Cho đường tròn (O; 3) và điểm I nằm ngoài (O) sao cho OI = 9. Gọi (O0; R0) là ảnh
của (O; 3) qua phép vị tự V(I,5). Tính R0. 5 A. R0 = 9. B. R0 = . C. R0 = 27. D. R0 = 15. 3
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I(2; 3) tỉ số k = −2 biến điểm
M (−7; 2) thành điểm M 0 có tọa độ là A. (−10; 2). B. (20; 5). C. (18; 2). D. (−10; 5). W-T-TEX-BEGINNING
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V tỉ số k = 2 biến điểm A(1; −2) thành
điểm A0(−5; 1). Hỏi phép vị tự V biến điểm B(0; 1) thành điểm có tọa độ nào sau đây? A. (0; 2). B. (12; −5). C. (−7; 7). D. (11; 6).
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1; 2), B(−3; 4) và I(1; 1). Phép vị tự 1 tâm I tỉ số k = −
biến điểm A thành A0, biến điểm B thành B0. Mệnh đề nào sau đây là NHÓM 3 y đúng? b # » Ç 4 2 å √ # » A. A0B0 = AB. B. A0B0 = ; − . C. A0B0 = 2 5. D. A0B0 = (−4; 2). 3 3 X E
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M (4; 6) và M 0(−3; 5). Phép vị tự tâm I, TA 1 L tỉ số k =
biến điểm M thành M 0. Tìm tọa độ tâm vị tự I. 2 A. I(−4; 10). B. I(11; 1). C. I(1; 11). D. I(−10; 4).
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm I(−2; −1),M (1; 5) và M 0(−1; 1). Phép vị
tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành M 0. Tìm k. 1 1 A. k = . B. k = . C. k = 3. D. k = 4. 3 4
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0. Phép vị tự tâm O,
tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x + y + 3 = 0. B. 2x + y − 6 = 0. C. 4x − 2y − 3 = 0. D. 4x + 2y − 5 = 0.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x + 2y − 1 = 0 và điểm I(1; 0).
Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng ∆ thành ∆0 có phương trình là A. x − 2y + 3 = 0. B. x + 2y − 1 = 0. C. 2x − y + 1 = 0. D. x + 2y + 3 = 0. 62
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ∆1, ∆2 lần lượt có phương trình
x − 2y + 1 = 0, x − 2y + 4 = 0 và điểm I(2; 1). Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng ∆1 thành ∆2. Tìm k. A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 4.
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 5)2 = 4 và điểm
I(2; −3). Gọi (C0) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số k = −2. Khi đó (C0) có phương trình là
A. (x − 4)2 + (y + 19)2 = 16. B. (x − 6)2 + (y + 9)2 = 16.
C. (x + 4)2 + (y − 19)2 = 16. D. (x + 6)2 + (y + 9)2 = 16. W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 1.4. PHÉP VỊ TỰ 63 ĐÁP ÁN 102 B 4 B 10 B 5 D 11 A 17 B 23 D 29 B 35 C 41 D 103 D 5 B 11 B 6 C 12 A 18 C 24 A 30 A 36 B 42 A 104 D 6 A 1 C 7 D 13 A 19 D 25 B 31 C 37 D 1 D 7 B 2 D 8 A 14 D 20 C 26 C 32 C 38 A 2 D 8 C 3 B 9 C 15 B 21 D 27 D 33 D 39 B 3 A 9 A 4 A 10 C 16 D 22 A 28 B 34 B 40 B W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL 64
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG 1.5 PHÉP ĐỒNG DẠNG 1.5.1 TÓM TẮT LÝ THUYẾT Định nghĩa
Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k (k > 0) nếu với hai điểm M , N bất kì và
ảnh M 0, N 0 tương ứng của chúng ta luôn có M 0N 0 = k · M N . Nhận xét:
• Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
• Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|.
• Nếu thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng. Tính chất
Phép đồng dạng tỉ số k
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy;
b) Biến một đường thẳng thành đường thẳng; biến tia thành tia; biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng;
c) Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho; biến góc thành góc bằng nó;
d) Biến một đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính kR. W-T-TEX-BEGINNING Hình đồng dạng
Hai hình được gọi là đồng dạng với nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
Sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa các phép biến hình NHÓM y b Phép đồng dạng X ETAL Phép dời hình Phép vị tự Phép tịnh tiến Phép đối xứng trục Phép đối xứng tâm Phép quay 1.5.2
CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN 1.5. PHÉP ĐỒNG DẠNG 65
| Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng
Phương pháp giải: Dùng định nghĩa và các tính chất của phép đồng dạng. √
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x − 2 2 = 0.
Viết phương trình đường thẳng d0 là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách 1
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k =
và phép quay tâm O góc 45◦. 2
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y −2 = 0.
Viết phương trình đường thẳng d0 là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách 1
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(−1; −1), tỉ số k =
và phép quay tâm O góc −45◦. 2
| Dạng 2. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng
Phương pháp giải: Tìm cách biểu thị phép đồng dạng đó như là kết quả của việc thực
hiện liên tiếp các phép đồng dạng đã biết.
Ví dụ 3. Chứng minh rằng nếu hai tam giác cân ABC và A0B0C0 có AB = AC, “ A = c A0 AB và
= 2 thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. A0B0
Ví dụ 4. Chứng minh rằng hai hình vuông bất kì đồng dạng với nhau. W-T-TEX-BEGINNING
Ví dụ 5. Cho hai tam giác ABC vuông tại A. AH là đường cao kẻ từ A (H ∈ BC).
Chứng minh rằng có một phép đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác ABC.
Bài 1. Chứng minh rằng hai đa giác đều có cùng số cạnh luôn đồng dạng với nhau. NHÓM
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB và đường thẳng ∆ không cắt đoạn AB. Một điểm M di động trên y b
∆. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác M AB.
Bài 3. Cho đường tròn (O; R) và điểm A cố định khác O. Một điểm M di động trên (O), gọi X E
M 0 là chân đường phân giác trong tại góc O của tam giác OM A. Tìm quỹ tích điểm M 0. TAL 1.5.3 Các dạng toán
| Dạng 3. Vận dụng lý thuyết
Áp dụng các lý thuyết về phép vị tự.
Ví dụ 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Khi thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta được một phép dời hình.
B. Khi thực hiện liên tiếp một phép dời hình và một phép đồng dạng ta được một phép 66
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là một trường hợp đặc biệt của phép dời hình.
D. Phép dời hình là một trường hợp đặc biệt của phép đồng dạng.
Ví dụ 7. Giả sử phép đồng dạng với tỉ số k (k > 0) biến hai điểm M và N tương ứng thành M 0 và N 0. Ta có A. M 0N 0 = k2.M N . B. M N = k.M 0N 0. 1 1 C. M N = .M 0N 0. D. M 0N 0 = .M N . k k
| Dạng 4. Phương pháp tọa độ. (x0 − a = k(x − a)
Với I(a; b), M (x; y), M 0(x0; y0), ta có M 0 = V(I,k)(M ) ⇔ y0 − b = k(x − b).
Ví dụ 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự 1 tâm O(0; 0) tỉ số k =
và phép đối xứng trục Ox biến điểm M (4; 2) thành điểm có tọa 2 độ A. (2; −1). B. (8; 1). W-T-TEX-BEGINNING C. (4; 2). D. (8; 4).
Ví dụ 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự
tâm O(0; 0) tỉ số k = 3 và phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d : x − y − 1 = 0 NHÓM
thành đường thẳng d0 có phương trình y b A. x − y + 3 = 0. B. x + y + 3 = 0. X C. x + y − 3 = 0. D. x − y + 2 = 0.
ETAL | Dạng 5. Nhận dạng phép đồng dạng, nhận dạng hình
Dùng định nghĩa phép đồng dạng để xác định hình theo yêu cầu.
Ví dụ 10. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của
AB,CD,CI,F C. Phép đồng dạng hợp bởi phép vị tự tâm C tỉ số k = 2 và phép đối xứng
tâm I biến tứ giác IGHF thành A. AIF D. B. BCF I. C. CIEB. D. DIEA. 1.5. PHÉP ĐỒNG DẠNG 67 1.5.4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 43. Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng với tỉ số A. k = −1. B. k = 1. C. k = 0. D. k = 3.
Câu 44. Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là A. Phép vị tự.
B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D. Phép dời hình, phép vị tự.
Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x − y = 0. Hỏi phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k = −2 và phép
đối xứng qua trục Oy sẽ biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x − y = 0. B. 4x − y = 0. C. 2x + y = 0. D. 2x + y − 2 = 0.
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x − 2)2 + (y − 4)2 = 4. 1
Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = và 2
phép quay tâm O, góc quay 90◦ sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. (x − 2)2 + (y − 4)2 = 1.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 1. C. (x + 2)2 + (y − 1)2 = 4. D. (x + 2)2 + (y − 1)2 = 1.
Câu 47. Cho hình thoi ABCD tâm O. Gọi E,F,M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB,CD,BC,AD. Gọi F là phép đồng dạng biến tam giác OCF thành tam giác CAB. Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. F hợp bởi phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm A tỉ số k = 2.
B. F hợp bởi phép đối xứng trục AC và phép vị tự tâm C tỉ số k = 2. W-T-TEX-BEGINNING
C. F hợp bởi phép vị tự tâm C tỉ số k = 2 và phép đối xứng tâm O.
D. F hợp bởi phép đối xứng trục BD và phép vị tự tâm O tỉ số k = −1.
Câu 48. Khoanh tròn đáp án Đ, S (để chọn đúng hay sai) vào các ô tương ứng. Câu Nội dung câu Đ S NHÓM A
Phép vị tự tỉ số k là một phép đồng dạng tỉ số k. Đ S y b B
Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là một phép dời hình. Đ S 1
Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng tỉ số k và tỉ số , ta được X C k Đ S E phép đồng nhất. TAL
Phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài D Đ S
được nhân lên với số k. E
Phép biến hình đồng nhất là một phép đồng dạng. Đ S
Phép đồng dạng biến một đường thẳng thành một đường thẳng, F
biến một tia thành một tia, biến một đoạn thẳng thành một đoạn Đ S thẳng.
Phép đồng dạng biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng
với nó; biến một góc thành một góc bằng nó; biến một đường tròn G Đ S
thành một đường tròn, trong đó tâm biến thành tâm còn bán kính
được nhân lên với hệ số đồng dạng.
Câu 49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1. 68
CHƯƠNG 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
B. Phép quay là phép đồng dạng.
C. Phép vị tự là một phép dời hình.
D. Phép vị tự có tỉ số k = ±1 là một phép dời hình.
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép quay là một phép đồng dạng.
D. Phép đồng dạng là phép dời hình.
Câu 51. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm sẽ được một phép đối xứng tâm.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép quay sẽ được một phép quay.
Câu 52. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2; 4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách 1
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k =
và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M 2
thành điểm nào dưới đây? A. (1; 2). B. (−2; 4). C. (−1; 2). D. (1; −2).
Câu 53. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x − y = 0. Hỏi phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm O, tỉ số k = −2 và phép đối xứng qua
trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x − y = 0. B. 2x + y = 0. C. 4x − y = 0. D. 2x + y − 2 = 0.
Câu 54. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x − 2)2 + (y − 2)2 = 4. 1
Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm O, tỉ số k = và phép quay 2
tâm O, góc 90◦ sẽ biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau?
A. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1.
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 = 1. C. (x + 2)2 + (y − 1)2 = 1. D. (x + 1)2 + (y − 1)2 = 1. W-T-TEX-BEGINNING
Câu 55. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M (2; 2). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện #»
phép vị tự tâm I(−2; −3), tỉ số k = 4 và tịnh tiến theo v = (2; −1) sẽ biến điểm M thành điểm có tọa độ A. (16; 16). B. (12; 18). C. (14; 17). D. (16; 20). NHÓM
Câu 56. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9. y 1 b
Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm I(1; −1), tỉ số k = và phép 3 #»
tịnh tiến theo v = (3; 4) sẽ biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình là X E
A. (x − 4)2 + (y − 4)2 = 9.
B. (x − 4)2 + (y − 4)2 = 1. T C. (x + 4)2 + (y + 4)2 = 1. D. (x − 1)2 + y2 = 1. A L
Câu 57. Cho hình vuông ABCD tâm O (điểm được đặt theo chiều kim đồng hồ). Gọi A0,
B0, C0, D0 theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ √ π số k =
2 và Q là phép quay tâm O, góc quay − . Phép biến hình f được xác định bởi: 4
f (M ) = V [Q(M )] ∀M . Qua f ảnh của đoạn thẳng B0D0 là A. Đoạn D0B0. B. Đoạn A0C0. C. Đoạn CA. D. Đoạn BD. 1.5. PHÉP ĐỒNG DẠNG 69 ĐÁP ÁN 43 B 45 C 47 D 50 D 52 C 54 D 56 B 44 A 46 D 49 C 51 A 53 B 55 A 57 C W-T-TEX-BEGINNING NHÓM y b X ETAL
Document Outline

  • Phép dời hình và phép đồng dạng
    • PHÉP TỊNH TIẾN
      • Tóm tắt lí thuyết
      • Các dạng toán và ví dụ mẫu
      • Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v.
      • Dạng 2. Tìm tạo ảnh của đường thẳng d qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v
      • Dạng 3. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v
      • Dạng 4. Tìm tạo ảnh của đường tròn (C’) qua một phép tịnh tiến theo véc-tơ v
      • Dạng 5. Tìm ảnh của một đường cong (P) qua một phép tịnh tiến theo u=(a;b)
      • Dạng 6. Tìm tạo ảnh của một đường cong (P) qua một phép tịnh tiến theo u=(a;b)
      • Dạng 7. Xác định véc-tơ tịnh tiến
      • Dạng 8. Ứng dụng phép tịnh tiến vào các bài toán hình học sơ cấp
      • Dạng 9. Các bài toán thực tế
      • Bài tập trắc nghiệm
    • PHÉP QUAY
      • Tóm tắt lí thuyết
      • Các dạng bài tập tự luận
      • Dạng 1. Cho trước hình (H) . Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác,…liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước.
      • Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay Q(I,), với I(a;b).
      • Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay Q(I,), với I(a;b).
      • Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay Q(I, ), với I(a;b).
      • Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường cong (H) bất kì (khác dạng 3, 4) qua phép quay Q(I,), với I(a,b).
      • Dạng 6. Ứng dụng phép quay để chứng minh các tính chất hình học.
      • Dạng 7. Ứng dụng phép quay để tìm quỹ tích của điểm
      • Dạng 8. Các bài toán thực tế
      • Các dạng bài tập trắc nghiệm
      • Dạng 9. Củng cố định nghĩa và tính chất
      • Dạng 10. Cho trước hình (H). Tìm các phép quay biến hình (H) thành chính nó.
      • Dạng 11. Cho trước hình (H). Tìm ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác,…liên quan đến hình (H) qua phép quay cho trước
    • PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
      • Tóm tắt lí thuyết
      • Các dạng toán tự luận
      • Dạng 1. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình.
      • Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình
      • Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép dời hình.
      • Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua một phép dời hình.
      • Dạng 5. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong bất kỳ qua một phép dời hình.
      • Dạng 6. Sử dụng định nghĩa và các tính chất của phép dời hình để chứng minh các bài toán hình học.
      • Dạng 7. Bài toán quỹ tích – dựng hình
      • Dạng 8. Bài toán min – max
      • Bài tập tự luận
      • Đề kiểm tra tự luận
      • Các dạng toán trắc nghiệm
      • Dạng 9. Phân biệt phép biến hình và phép dời hình
      • Dạng 10. Tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm qua một phép dời hình
      • Dạng 11. Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép dời hình
      • Dạng 12. Tìm ảnh, tạo ảnh của hình (H) qua một phép dời hình
      • Bài tập trắc nghiệm
      • Đề kiểm tra trắc nghiệm
    • PHÉP VỊ TỰ
      • Tóm tắt lí thuyết
      • CÁC DẠNG BÀI TẬP
      • Dạng 1. Tìm ảnh, tạo ảnh của một điểm qua một phép vị tự
      • Dạng 2. Tìm ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua một phép vị tự
      • Dạng 3. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường tròn qua phép vị tự
      • Dạng 4. Tìm ảnh, tạo ảnh của một đường cong (khác các dạng trên) qua một phép vị tự
      • Dạng 5. Tìm quỹ tích điểm dựa vào phép vị tự
      • Dạng 6. Dựng hình dựa vào phép vị tự
      • Dạng 7. Chứng minh tính chất hình học của hình
      • Dạng 8. Xác định tâm vị tự của hai đường tròn
      • BÀI TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
      • BÀI TẬP TỰ LUYỆN
    • PHÉP ĐỒNG DẠNG
      • TÓM TẮT LÝ THUYẾT
      • CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
      • Dạng 1. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng
      • Dạng 2. Xác định ảnh của một hình qua một phép đồng dạng
      • Các dạng toán
      • Dạng 3. Vận dụng lý thuyết
      • Dạng 4. Phương pháp tọa độ.
      • Dạng 5. Nhận dạng phép đồng dạng, nhận dạng hình
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM