Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 nâng cao sách Cánh Diều - Tuần 5

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 5 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 5 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh Diều.

Bài tập cui tuần Toán lớp 2 Cánh diều
Tun 5 (nâng cao)
I. Trắc nghim
Câu 1: Tính nhẩm 6 + 7 được kết quả là:
A. 16 B. 17 C. 13 D. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 18 – 6 = ……. là:
A. 12 B. 16 C. 8 D. 6
Câu 3: Phép tính 155 – 3 có kết quả là:
A. 12 B. 10 C. 7 D. 5
Câu 4: Phép tính 12 – 4 có kết quả là:
A. 8 B. 4 C. 10 D. 2
Câu 5: Mẹ mua 7 bông hoa hồng và 5 bông hoa ly. Tất cả số bông hoa mẹ mua là:
A. 17 ng B. 12ng C. 15ng D. 10 bông
Câu 6: Nam gấp được 14 ngôi sao, Nam cho em Huệ 7 ngôi sao. Số ngôi sao n li
của Nam là:
A. 4 ngôi sao B. 6 ngôi sao C. 9 ngôi sao D. 7 ngôi sao
II. Tự lun
Bài 1: Tính nhẩm
11 – 6 = …..
11 – 4 = …..
12 – 7 = …..
12 – 8 = …..
13 – 5 = …..
13 – 9 = …...
14 – 6 = ……
14 – 9 = …..
Bài 2: Tính:
2 + 5 + 4 = …..
7 + 3 + 6 = …..
8 + 1 + 3 = .….
4 + 4 + 6 = …..
9 + 2 + 5 = …...
7 + 6 + 6 = …...
Bài 3: Tính:
14 5 – 2 = …..
16 6 – 4 = …..
17 8 – 9 = …..
14 9 – 3 = …..
11 – 2 7 = …..
12 4 – 6 = …..
Bài 4: Tn sân có 8 bạn đang chơi thả diều. Có thêm 5 bạn nữa cùng tham gia.
Hi:
a. Có tất cả bao nhiêu bạn chơi thả diu?
b. Lúc sau, có 4 bạn ra về. Hi còn lại mấy bạn chơi thả diu?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm hiệu của hai s, biết rằng số bị trừ là số nh nhất có 2 chữ s ging
nhau, s trừ là là tổng của số lớn nhất và s nh nhất có một chữ số khác 0.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
A
B
D
II. Tự lun
Bài 1:
11 – 6 = 5
11 – 4 = 7
12 – 7 = 5
12 – 8 = 6
13 – 5 = 8
13 – 9 = 4
14 – 6 = 8
14 – 9 = 5
Bài 2: Tính:
2 + 5 + 4 = 11
7 + 3 + 6 = 16
8 + 1 + 3 = 12
4 + 4 + 6 = 14
9 + 2 + 5 = 16
7 + 6 + 6 = 19
Bài 3: Tính:
14 5 – 2 = 7
16 6 – 4 = 6
17 8 – 9 = 0
14 9 – 3 = 2
11 – 2 7 = 2
12 4 – 6 = 2
Bài 4:
Bài giải:
a. Phép tính: 8 + 5 = 13 (bạn)
Trả lời: Có tất cả 13 bạn đang chơi thdiều
b. Phép tính: 13 – 4 = 9 (bn)
Trả lời : Còn lại 9 bạn đang chơi thả diu.
Bài 5:
Bài giải:
Số bị trừ là: 11
Số trừ là:
9 + 1 = 10
Hiệu là:
11 – 10 = 1
Đáp số: 1
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 5 (nâng cao) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tính nhẩm 6 + 7 được kết quả là: A. 16 B. 17 C. 13 D. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 18 – 6 = ……. là: A. 12 B. 16 C. 8 D. 6
Câu 3: Phép tính 15 – 5 – 3 có kết quả là: A. 12 B. 10 C. 7 D. 5
Câu 4: Phép tính 12 – 4 có kết quả là: A. 8 B. 4 C. 10 D. 2
Câu 5: Mẹ mua 7 bông hoa hồng và 5 bông hoa ly. Tất cả số bông hoa mẹ mua là: A. 17 bông B. 12 bông C. 15 bông D. 10 bông
Câu 6: Nam gấp được 14 ngôi sao, Nam cho em Huệ 7 ngôi sao. Số ngôi sao còn lại của Nam là: A. 4 ngôi sao B. 6 ngôi sao C. 9 ngôi sao D. 7 ngôi sao II. Tự luận Bài 1: Tính nhẩm 11 – 6 = ….. 12 – 7 = ….. 13 – 5 = ….. 14 – 6 = …… 11 – 4 = ….. 12 – 8 = ….. 13 – 9 = …... 14 – 9 = ….. Bài 2: Tính: 2 + 5 + 4 = ….. 8 + 1 + 3 = .…. 9 + 2 + 5 = …... 7 + 3 + 6 = ….. 4 + 4 + 6 = ….. 7 + 6 + 6 = …... Bài 3: Tính: 14 – 5 – 2 = ….. 17 – 8 – 9 = ….. 11 – 2 – 7 = ….. 16 – 6 – 4 = ….. 14 – 9 – 3 = ….. 12 – 4 – 6 = …..
Bài 4: Trên sân có 8 bạn đang chơi thả diều. Có thêm 5 bạn nữa cùng tham gia. Hỏi:
a. Có tất cả bao nhiêu bạn chơi thả diều?
b. Lúc sau, có 4 bạn ra về. Hỏi còn lại mấy bạn chơi thả diều? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm hiệu của hai số, biết rằng số bị trừ là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống
nhau, số trừ là là tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất có một chữ số khác 0.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C A B D II. Tự luận Bài 1: 11 – 6 = 5 12 – 7 = 5 13 – 5 = 8 14 – 6 = 8 11 – 4 = 7 12 – 8 = 6 13 – 9 = 4 14 – 9 = 5 Bài 2: Tính: 2 + 5 + 4 = 11 8 + 1 + 3 = 12 9 + 2 + 5 = 16 7 + 3 + 6 = 16 4 + 4 + 6 = 14 7 + 6 + 6 = 19 Bài 3: Tính: 14 – 5 – 2 = 7 17 – 8 – 9 = 0 11 – 2 – 7 = 2 16 – 6 – 4 = 6 14 – 9 – 3 = 2 12 – 4 – 6 = 2 Bài 4: Bài giải:
a. Phép tính: 8 + 5 = 13 (bạn)
Trả lời: Có tất cả 13 bạn đang chơi thả diều
b. Phép tính: 13 – 4 = 9 (bạn)
Trả lời : Còn lại 9 bạn đang chơi thả diều. Bài 5: Bài giải: Số bị trừ là: 11 Số trừ là: 9 + 1 = 10 Hiệu là: 11 – 10 = 1 Đáp số: 1