Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 17 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 17 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 17 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 17 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 17 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 17 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

47 24 lượt tải Tải xuống
Bài tập cuối tun Toán lớp 2 nh Diều
Tun 17 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Stròn chc lin sau số 44 là:
A. 45
B. 40
C. 50
Câu 2: Kết quả ca phép tính nào sau đây bằng 47?
A. 84 47
B. 51 4
28 + 29
Câu 3: Khi kim ngn đồng hồ chỉ số 9, kim dài chỉ số 12, lúc đó là my gi
tối?
A. 21 gi
B. 19 gi
C. 17 gi
Câu 4: Nga được bmđưa đi công viên chơi từ 10 giờ sáng đến 3 giờ chiu.
Nga đã được đi chơi trong mấy giờ?
A. 13 gi
B. 7 gi
C. 5 gi
Phần 2: Gii bài tập
Bài 1 Đặt tính rinh.
36 + 47
100 65
47 + 37
100 12
45 + 45
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 2: Lp 2A có 17 hc sinh nam, s hc sinh n nhiun học sinh nam là 6
ban. Hi lp 2Abao nhiêu hc sinh n?
Bài gii:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 3: Lp 2B tham gia trng cây. T 1 trng được 12 chu y, t 2 trng
được nhiu hơn tổ 1 là 3 chu cây và t 3 trng ít hơn t 2 là 4 chu cây. Tính
s chuy lp 2B trng đưc.
Bài gii:
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4: Tìm mt s có hai ch s, biết rng khi ly s đó cng vi s có hai ch
s ging nhau thì đưc s tròn chc ln nht có hai ch s.
Bài gii:
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Đáp án:
Phn 1:
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: C
Phần 2:
Bài 1:
36 + 47 = 83
100 65 = 35
47 + 37 = 84
100 12 = 88
45 + 45 = 90
63 37 = 26
Bài 2:
Bài gii:
S hc sinh n lp 2A là:
17 + 6 = 23 (hc sinh)
Đáp s: 23 hc sinh
Bài 3:
Bài gii:
S chuy t 2 trng là:
12 + 3 = 15 (chu)
S chuy t 3 trng là:
15 4 = 11 (chu)
Lp 2B trng được s chu cây là:
12 + 15 + 11 = 38 (chu)
Đáp s: 38 chu cây
Bài 4:
Bài gii
S nh nhât có hai ch s ging nhau là: s 11
S tròn chc ln nht có hai ch s là 90
Gi s cn tìm là x, ta có:
x + 11 = 90
x = 90 11
x = 79
Vy s cn tìm là 79
| 1/4

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều Tuần 17 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Số tròn chục liền sau số 44 là: A. 45 B. 40 C. 50
Câu 2: Kết quả của phép tính nào sau đây bằng 47? A. 84 – 47 B. 51 – 4 28 + 29
Câu 3: Khi kim ngắn đồng hồ chỉ số 9, kim dài chỉ số 12, lúc đó là mấy giờ tối? A. 21 giờ B. 19 giờ C. 17 giờ
Câu 4: Nga được bố mẹ đưa đi công viên chơi từ 10 giờ sáng đến 3 giờ chiều.
Nga đã được đi chơi trong mấy giờ? A. 13 giờ B. 7 giờ C. 5 giờ
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1 Đặt tính rồi tính. 36 + 47 100 – 65 47 + 37 100 – 12 45 + 45 63 – 37
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 2: Lớp 2A có 17 học sinh nam, số học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam là 6
ban. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 3: Lớp 2B tham gia trồng cây. Tổ 1 trồng được 12 chậu cây, tổ 2 trồng
được nhiều hơn tổ 1 là 3 chậu cây và tổ 3 trồng ít hơn tổ 2 là 4 chậu cây. Tính
số chậu cây lớp 2B trồng được. Bài giải:
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi lấy số đó cộng với số có hai chữ
số giống nhau thì được số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Bài giải:
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
.............................................................................................................................. Đáp án: Phần 1: Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Phần 2: Bài 1: 36 + 47 = 83 100 – 12 = 88 100 – 65 = 35 45 + 45 = 90 47 + 37 = 84 63 – 37 = 26 Bài 2: Bài giải:
Số học sinh nữ lớp 2A là: 17 + 6 = 23 (học sinh) Đáp số: 23 học sinh Bài 3: Bài giải:
Số chậu cây tổ 2 trồng là: 12 + 3 = 15 (chậu)
Số chậu cây tổ 3 trồng là: 15 – 4 = 11 (chậu)
Lớp 2B trồng được số chậu cây là: 12 + 15 + 11 = 38 (chậu) Đáp số: 38 chậu cây Bài 4: Bài giải
Số nhỏ nhât có hai chữ số giống nhau là: số 11
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90
Gọi số cần tìm là x, ta có: x + 11 = 90 x = 90 – 11 x = 79 Vậy số cần tìm là 79