Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 18 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 18 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 18 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 18 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

44 22 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra cui tun Toán lp 2 Cánh Diu
Tun 18 (ng cao)
Bài 1. TRC NGHIM: Khoanh tròn vào ch i đặt trưc câu tr li đúng.
a) S ln nht có hai ch s là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
b) S lin trước ca 47 :
A. 46
B. 48
C. 40
D. 50
c) Hiu là 7, s tr là 33, s b tr là:
A. 16
B. 26
C. 40
D. 27
d) 34 + 66 20 = … Kết qu ca phép tính là:
A. 60
B. 100
C. 70
D. 80
e) Chuông reo vào hc lúc 7 gi. Bn An đến trường lúc 8 gi. Vy An đi học mun bao
nhiêu phút?
A. 10 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 60 phút
f) 1 ny có .... gi. S cn đin vào ch chm là:
A. 12
B. 24
C. 30
D. 60
Bài 2. Đặt tính rinh:
25 + 27
59 + 41
70 35
81 36
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: giáo mua cho lp mt s i bánh và ko, tt c là 35 i. Sau đó, giáo lấy
ra 5 gói bánh đ đổi ly 8 gói ko. Hi lúc này c bánh và ko có tt c bao nhiêu gói?
Bài gii
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một ca ng bui ng bán đưc 68 ki--gam gạo. Bui chiu bán đưc nhiều
n bui sáng 14 ki--gam gạo. Hỏi buổi chiu ca ng n đưc bao nhiêu ki--gam
gạo?
Bài gii
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. S?
nh đã cho có … hình tam giác.
nh đã cho có … hình tứ giác.
Li gii chi tiết
Bài 1.
Li gii:
S ln nht có hai ch s là 99.
Chn đáp án C.
Li gii:
S lin trước ca 47 là 46.
Chn đáp án A.
Li gii:
S b tr là: 7 + 33 = 40.
Chn đáp án C.
Li gii:
34 + 66 20 = 100 20 = 80.
Chn đáp án D.
Li gii:
Bn An đi học mun s gi là:
8 gi 7 gi = 1 (gi)
Đổi: 1 gi = 60 phút.
Chn đáp án D.
Li gii:
Ta có: 1 ny = 24 gi.
Chn đáp án B.
Bài 2.
25 + 27 = 52
59 + 41 = 100
70 35 = 35
81 36 = 45
Bài 3.
Cách 1:
S gói bánh và ko còn li sau khi bớt đi 5 gói bánh là:
35 5 = 30 (gói)
S gói bánh và kẹo sau khi đổi ly thêm là:
30 + 8 = 38 (gói)
Cách 2:
Sau khi đổi 5 gói bánh ly 8 gói ko thì s i đưc thêm là:
8 5 = 3 (gói)
Tng si bánh và kẹo sau khi đổi:
35 + 3 = 38 (gói)
Đáp s: 38 i
Bài 4.
Tóm tt:
Buing bán: 68kg
Bui chiun nhiu hơn: 14kg
Bui chiun đưc: … kg gạo?
Li gii:
Bui chiu ca hàng bán đưc s ki--gam go là:
68 + 14 = 82 (kg)
Đáp s: 82kg go.
Bài 5.
nh đã cho có 10 hình tam giác, đó là: ABD, BCD, ABC, ACD, AHD, AGH, BGH,
ABH, BCH, CDH.
nh đã cho có 3 hình t giác, đó là: ABCD, AGHD, GBCH.
| 1/6

Preview text:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều Tuần 18 (nâng cao)
Bài 1. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
b) Số liền trước của 47 là: A. 46 B. 48 C. 40 D. 50
c) Hiệu là 7, số trừ là 33, số bị trừ là: A. 16 B. 26 C. 40 D. 27
d) 34 + 66 – 20 = … Kết quả của phép tính là: A. 60 B. 100 C. 70 D. 80
e) Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút? A. 10 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 60 phút
f) 1 ngày có .... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 30 D. 60
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 25 + 27 59 + 41 70 – 35 81 – 36
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và kẹo, tất cả là 35 gói. Sau đó, cô giáo lấy
ra 5 gói bánh để đổi lấy 8 gói kẹo. Hỏi lúc này cả bánh và kẹo có tất cả bao nhiêu gói? Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 68 ki-lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều
hơn buổi sáng 14 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Bài 5. Số?
Hình đã cho có … hình tam giác.
Hình đã cho có … hình tứ giác.
Lời giải chi tiết Bài 1. Lời giải:
Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Chọn đáp án C. Lời giải:
Số liền trước của 47 là 46. Chọn đáp án A. Lời giải:
Số bị trừ là: 7 + 33 = 40. Chọn đáp án C. Lời giải:
34 + 66 – 20 = 100 – 20 = 80. Chọn đáp án D. Lời giải:
Bạn An đi học muộn số giờ là:
8 giờ – 7 giờ = 1 (giờ) Đổi: 1 giờ = 60 phút. Chọn đáp án D. Lời giải: Ta có: 1 ngày = 24 giờ. Chọn đáp án B. Bài 2. 25 + 27 = 52 59 + 41 = 100 70 – 35 = 35 81 – 36 = 45 Bài 3. Cách 1:
Số gói bánh và kẹo còn lại sau khi bớt đi 5 gói bánh là: 35 – 5 = 30 (gói)
Số gói bánh và kẹo sau khi đổi lấy thêm là: 30 + 8 = 38 (gói) Cách 2:
Sau khi đổi 5 gói bánh lấy 8 gói kẹo thì số gói được thêm là: 8 – 5 = 3 (gói)
Tổng số gói bánh và kẹo sau khi đổi là: 35 + 3 = 38 (gói) Đáp số: 38 gói Bài 4. Tóm tắt: Buổi sáng bán: 68kg
Buổi chiều bán nhiều hơn: 14kg
Buổi chiều bán được: … kg gạo? Lời giải:
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 68 + 14 = 82 (kg) Đáp số: 82kg gạo. Bài 5.
Hình đã cho có 10 hình tam giác, đó là: ABD, BCD, ABC, ACD, AHD, AGH, BGH, ABH, BCH, CDH.
Hình đã cho có 3 hình tứ giác, đó là: ABCD, AGHD, GBCH.