Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 21 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 21 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 21 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

Phiếu bài tập cui tuần Toán lớp 2 Cánh diều
Tuần 21 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Thương nào sau đây bằng 6?
Câu 2: Trong phép chia 10 : 2 = 5, số 10 được gọi là:
A. thừa số
C. số chia
B. số bị chia
D. thương
Câu 3: Từ một phép nhân, ta thể viết được my pp chia tương ứng?
Câu 4: Từ phép tính 2 × 9 = 18, ta viết được phép chia nào sau đây?
A. 9 : 2 = 18
C. 18 : 9 = 9
B. 18 : 9 = 2
D. 9 : 18 = 2
Câu 5: Kết quả của phép tính 14l : 2 = ….:
A. 12l
B. 4l
C. 7l
D. 10l
Câu 6: So sánh: 20 : 2 …… 5 × 2
B. =
C. <
D. không so sánh được
A. 12 : 2
C. 18 : 2
B. 4 : 2
D. 16 : 2
A. 0 viết được phép chia
C. 3 phép chia
B. 2 phép chia
D. 1 viết được phép chia
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính nhm
8 : 2 = ……
14 : 2 = ……
20 : 2 = ……
2 : 2 = ……
6 : 2 = ……
18 : 2 = ……
Bài 2: Tìm x (theo mu)
Bài 3: Một sợi dây dài 1dm 8cm được chia thành 2 đoạn bằng nhau. Hỏi
mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
Mẫu: 2 × x = 16
x = 16 : 2
x = 8
x : 2 = 5
x = 5 × 2
x = 10
a) 2 × x = 20
x = ………………..
x = ………………..
c) x × 2 = 16
x = …………….
x = …………….
e) x + x = 5 × 4
…………….…………….
…………….…………….
b) x : 2 = 4
x = ……………..
x = ……………..
d) x : 2 = 9
x = ………..……
x = ……………..
………………….…………………….………………………………..
………………….…………………….………………………………..
………………….…………………….………………………………..
………………….…………………….………………………………..
………………….…………………….………………………………..
Bài 4: Tính từng ớc (theo mu)
M: 2 × 3 + 2 × 4 10 : 5
= 6 + 8 2
= 12
a) 5 × 3 5 × 2 + 2 × 6
= ………………….…
= ………………….…
b) 2 × 9 + 2 × 4 5 × 3
= ………………….…
= ………………….…
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Thương nào sau đây bằng 6?
A. 12 : 2
Câu 2: Trong phép chia 10 : 2 = 5, số 10 được gọi là:
B. số bị chia
Câu 3: Từ một phép nhân, ta thể viết được my pp chia tương ứng?
B. 2 phép chia
Câu 4: Từ phép tính 2 × 9 = 18, ta viết được phép chia nào sau đây?
B. 18 : 9 = 2
Câu 5: Kết quả của phép tính 14l : 2 = ….:
C. 7l
Câu 6: So sánh: 20 : 2 …… 5 × 2
B. =
Phần 2: Tự luận
Bài 1:
8 : 2 = 4
14 : 2 = 7
20 : 2 = 10
2 : 2 = 1
6 : 2 = 3
18 : 2 = 9
Bài 2:
a) 2 × x = 20
x = 20 : 2
x = 10
c) x × 2 = 16
x = 16 : 2
x = 8
e) x + x = 5 × 4
x × 2 = 20
x = 20 : 2
x = 10
b) x : 2 = 4
x = 4 × 2
x = 8
d) x : 2 = 9
x = 9 × 2
x = 18
Bài 3:
Bài giải:
Đổi 1dm 8cm = 18cm
Mỗi đoạn dây dài số xăng-ti-mét là:
18 : 2 = 9 (cm)
Đáp số: 9cm
Bài 4:
a) 5 × 3 5 × 2 + 2 × 6
= 15 10 + 12
= 17
b) 2 × 9 + 2 × 4 5 × 3
= 18 + 8 15
= 11
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 21 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Thương nào sau đây bằng 6? A. 12 : 2 B. 4 : 2 C. 18 : 2 D. 16 : 2
Câu 2: Trong phép chia 10 : 2 = 5, số 10 được gọi là: A. thừa số B. số bị chia C. số chia D. thương
Câu 3: Từ một phép nhân, ta có thể viết được mấy phép chia tương ứng?
A. 0 viết được phép chia B. 2 phép chia C. 3 phép chia
D. 1 viết được phép chia
Câu 4: Từ phép tính 2 × 9 = 18, ta viết được phép chia nào sau đây? A. 9 : 2 = 18 B. 18 : 9 = 2 C. 18 : 9 = 9 D. 9 : 18 = 2
Câu 5: Kết quả của phép tính 14l : 2 = …. là: A. 12l B. 4l C. 7l D. 10l
Câu 6: So sánh: 20 : 2 …… 5 × 2 A. > B. = C. < D. không so sánh được Phần 2: Tự luận Bài 1: Tính nhẩm 8 : 2 = …… 2 : 2 = …… 14 : 2 = …… 6 : 2 = …… 20 : 2 = …… 18 : 2 = ……
Bài 2: Tìm x (theo mẫu)
Mẫu: 2 × x = 16 x : 2 = 5 x = 16 : 2 x = 5 × 2 x = 8 x = 10 a) 2 × x = 20 b) x : 2 = 4 x = ……………….. x = …………….. x = ……………….. x = …………….. c) x × 2 = 16 d) x : 2 = 9 x = ……………. x = ………..…… x = ……………. x = …………….. e) x + x = 5 × 4
…………….…………….
…………….…………….
Bài 3: Một sợi dây dài 1dm 8cm được chia thành 2 đoạn bằng nhau. Hỏi
mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải:
………………….…………………….…………………………………..
………………….…………………….…………………………………..
………………….…………………….…………………………………..
………………….…………………….…………………………………..
………………….…………………….…………………………………..
Bài 4: Tính từng bước (theo mẫu)
M: 2 × 3 + 2 × 4 – 10 : 5 = 6 + 8 – 2 = 12 a) 5 × 3 – 5 × 2 + 2 × 6 b) 2 × 9 + 2 × 4 – 5 × 3 = ………………….… = ………………….… = ………………….… = ………………….… Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Thương nào sau đây bằng 6? A. 12 : 2
Câu 2: Trong phép chia 10 : 2 = 5, số 10 được gọi là: B. số bị chia
Câu 3: Từ một phép nhân, ta có thể viết được mấy phép chia tương ứng? B. 2 phép chia
Câu 4: Từ phép tính 2 × 9 = 18, ta viết được phép chia nào sau đây? B. 18 : 9 = 2
Câu 5: Kết quả của phép tính 14l : 2 = …. là: C. 7l
Câu 6: So sánh: 20 : 2 …… 5 × 2 B. = Phần 2: Tự luận Bài 1: 8 : 2 = 4 2 : 2 = 1 14 : 2 = 7 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10 18 : 2 = 9 Bài 2: a) 2 × x = 20 b) x : 2 = 4 x = 20 : 2 x = 4 × 2 x = 10 x = 8 c) x × 2 = 16 d) x : 2 = 9 x = 16 : 2 x = 9 × 2 x = 8 x = 18 e) x + x = 5 × 4 x × 2 = 20 x = 20 : 2 x = 10 Bài 3: Bài giải: Đổi 1dm 8cm = 18cm
Mỗi đoạn dây dài số xăng-ti-mét là: 18 : 2 = 9 (cm) Đáp số: 9cm Bài 4: a) 5 × 3 – 5 × 2 + 2 × 6 b) 2 × 9 + 2 × 4 – 5 × 3 = 15 – 10 + 12 = 18 + 8 – 15 = 17 = 11