Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 24 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 24 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 24 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 24 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 24 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 24 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

42 21 lượt tải Tải xuống
Phiếui tp cui tun lp 2 môn Toán Cánh Diu
Tun 24 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim:
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr li đúng:
Câu 1: 1 gi bng …… phút?
A. 6
B. 60
C. 24
D. 12
Câu 2: Khi kim ngắn đng h ch vào s 8, kim dài ch vào s 12, thì lúc đó là:
A. 12 gi
B. 8 pt
C. 8 gi
D. 12 phút
Câu 3: Khi đồng h ch “Bn gi ỡi” t kim dài ch vào s my?
A. s 6
B. s 5
C. s 12
D. s 3
Câu 4: Khong thi gian t 7 gi sáng đến 1 gi chiu là bao nhiêu gi?
A. 4 gi
B. 5 gi
C. 6 gi
D. 7 gi
Câu 5: Bn Long thc dy và bắt đu tp th dc t 6 gi 45 phút đến 7 gi.
Hi Bạn Long đã tập th dc trong khong thi gian là bao nhiêu phút?
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 6: Đồng h nào ch
Phn 2: T lun: Gii các bài tp
Bài 1: Hàng ngày, Bé Hòa trưng mm non t 8 gi ng đến 4 gi chiu. Hi
mi ngày, bé Hòa trường trong my gi?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết theo mu:
1 gi chiu còn gi là 13 gi
5 gi chiu còn gọi là ……………………..
6 gi chiu còn gọi là ……………………..
8 gi ti còn gọi là ……………………..
9 gi ti còn gọi là …………………………
11 gi đêm còn gọi là ……………………..
Bài 3: Đin du > < =
3 + 3 + 3
……
3 × 3
……
2 × 4
……
5 × 3
……
5 × 2 + 4
……
10
2 × 6 5
……
5 × 4 3
……
Bài 4: Hu nói: "Tháng 2 năm thường (năm không nhun) 5 ngày ch nht".
Hòa nói: "Không đúng! Tháng 2 năm thường (năm không nhun) ch có 4 ngày
ch nht". Hi Lan và Thảo ai i đúng, ai nói sai?
Tr li:
………………………………………………………………..…..………………
…………………………………………………………..………..………………
………………………………………………..…………………………………
………………………………………………………………..…..………………
…………………………………………………………..………..………………
………………………………………………..…………………………………
Bài 5: Đin s thích hp vào ch trng:
2 × .. = 16
18 : ….. = 2
5 × .. = 25
…. : 5 = 8
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim:
Câu 1: 1 gi bng …… phút?
B. 60
Câu 2: Khi kim ngắn đng h ch vào s 8, kim dài ch vào s 12, thì lúc đó là:
C. 8 gi
Câu 3: Khi đồng h ch “Bn gi ỡi” t kim dài ch vào s my?
A. s 6
Câu 4: Khong thi gian t 7 gi sáng đến 1 gi chiu là bao nhiêu gi?
C. 6 gi
Câu 5: Bn Long thc dy và bắt đu tp th dc t 6 gi 45 phút đến 7 gi.
Hi Bạn Long đã tập th dc trong khong thi gian là bao nhiêu phút?
C. 15 phút
Câu 6: Đồng h nào ch
Phn 2: T lun: Gii các bài tp
Bài 1:
Bài gii:
Đổi 4 gi chiu = 16 gi
Bé Hòa trường trong s gi là:
16 8 = 8 (gi)
Đáp số: 8 gi
Bài 2: Viết theo mu:
1 gi chiu còn gi là 13 gi
5 gi chiu còn gi là 17 gi
6 gi chiu còn gi là 18 gi
8 gi ti còn gi là 20 gi
9 gi ti còn gi là 21 gi
11 gi đêm còn gọi là 23 gi
Bài 3: Đin du > < =
3 + 3 + 3
9
3 × 3
9
2 × 4
8
<
5 × 3
15
5 × 2 + 4
14
10
2 × 6 5
7
<
5 × 4 3
17
Bài 4:
Ta nhn thy:
- Trong mt tun ch có 1 ngày ch nht. Vì thế, tháng 2 trong m thường (năm
không nhun) có 28 ngày, và ch th 4 ngày ch nht.
Vy, bn Hu i "Tháng 2 năm thường (năm không nhun) 5 ngày ch
nht" là sai. Bạn Hòa nói đúng.
Bài 5: Đin s thích hp vào ch trng:
2 × 8 = 16
18 : 9 = 2
5 × 5 = 25
40 : 5 = 8
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Cánh Diều Tuần 24 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 1 giờ bằng …… phút? A. 6 B. 60 C. 24 D. 12
Câu 2: Khi kim ngắn đồng hồ chỉ vào số 8, kim dài chỉ vào số 12, thì lúc đó là: A. 12 giờ B. 8 phút C. 8 giờ D. 12 phút
Câu 3: Khi đồng hồ chỉ “Bốn giờ rưỡi” thì kim dài chỉ vào số mấy? A. số 6 B. số 5 C. số 12 D. số 3
Câu 4: Khoảng thời gian từ 7 giờ sáng đến 1 giờ chiều là bao nhiêu giờ? A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ D. 7 giờ
Câu 5: Bạn Long thức dậy và bắt đầu tập thể dục từ 6 giờ 45 phút đến 7 giờ.
Hỏi Bạn Long đã tập thể dục trong khoảng thời gian là bao nhiêu phút? A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 6: Đồng hồ nào chỉ
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập
Bài 1: Hàng ngày, Bé Hòa trường mầm non từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi
mỗi ngày, bé Hòa ở trường trong mấy giờ? Bài giải:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết theo mẫu:
1 giờ chiều còn gọi là 13 giờ
5 giờ chiều còn gọi là ……………………..
6 giờ chiều còn gọi là ……………………..
8 giờ tối còn gọi là ……………………..
9 giờ tối còn gọi là …………………………
11 giờ đêm còn gọi là ……………………..
Bài 3: Điền dấu > < = 3 + 3 + 3 … 3 × 3 2 × 4 … 5 × 3 …… …… …… …… 5 × 2 + 4 … 10 2 × 6 – 5 … 5 × 4 – 3 …… …… ……
Bài 4: Huệ nói: "Tháng 2 năm thường (năm không nhuận) có 5 ngày chủ nhật".
Hòa nói: "Không đúng! Tháng 2 năm thường (năm không nhuận) chỉ có 4 ngày
chủ nhật". Hỏi Lan và Thảo ai nói đúng, ai nói sai? Trả lời:
………………………………………………………………..…..………………
…………………………………………………………..………..………………
………………………………………………..…………………………………
………………………………………………………………..…..………………
…………………………………………………………..………..………………
………………………………………………..…………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 × ….. = 16 5 × ….. = 25 18 : ….. = 2 …. : 5 = 8 Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: 1 giờ bằng …… phút? B. 60
Câu 2: Khi kim ngắn đồng hồ chỉ vào số 8, kim dài chỉ vào số 12, thì lúc đó là: C. 8 giờ
Câu 3: Khi đồng hồ chỉ “Bốn giờ rưỡi” thì kim dài chỉ vào số mấy? A. số 6
Câu 4: Khoảng thời gian từ 7 giờ sáng đến 1 giờ chiều là bao nhiêu giờ? C. 6 giờ
Câu 5: Bạn Long thức dậy và bắt đầu tập thể dục từ 6 giờ 45 phút đến 7 giờ.
Hỏi Bạn Long đã tập thể dục trong khoảng thời gian là bao nhiêu phút? C. 15 phút
Câu 6: Đồng hồ nào chỉ
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập Bài 1: Bài giải:
Đổi 4 giờ chiều = 16 giờ
Bé Hòa ở trường trong số giờ là: 16 – 8 = 8 (giờ) Đáp số: 8 giờ
Bài 2: Viết theo mẫu:
1 giờ chiều còn gọi là 13 giờ
5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ
6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ
8 giờ tối còn gọi là 20 giờ
9 giờ tối còn gọi là 21 giờ
11 giờ đêm còn gọi là 23 giờ
Bài 3: Điền dấu > < = 3 + 3 + 3 = 3 × 3 2 × 4 < 5 × 3 9 9 8 15 5 × 2 + 4 > 10 2 × 6 – 5 < 5 × 4 – 3 14 7 17 Bài 4: Ta nhận thấy:
- Trong một tuần chỉ có 1 ngày chủ nhật. Vì thế, tháng 2 trong năm thường (năm
không nhuận) có 28 ngày, và chỉ có thể có 4 ngày chủ nhật.
Vậy, bạn Huệ nói "Tháng 2 năm thường (năm không nhuận) có 5 ngày chủ
nhật" là sai. Bạn Hòa nói đúng.
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 × 8 = 16 5 × 5 = 25 18 : 9 = 2 40 : 5 = 8