Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 26 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 26 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 26 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

Phiếui tập cui tuần Toán 2 nh diều
Tuần 26 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số 398 đọc là:
A. Ba trăm chín tám
C. Ba mươi chín trămm đơn v
B. Ba trăm chín mươi tám
D. Ba chín tám
Câu 2: Cô Thắm cần mua 400 viên thuc bổ (loại như hình) giúp mọi người. Hỏi
cần mua bao nhiêu l thuốc bổ?
A. 1 lọ
C. 3 l
B. 2 l
D. 4 lọ
Câu 3: Số nào còn thiếu trong dãy số sau: 100; 102; …; …; 108; 110
A. 103; 104
C. 104; 106
B. 102; 103
D. 103; 105
Câu 4: Số chiếc cúc áo có trong hình:
A. 100 chiếc
C. 500 chiếc
B. 120 chiếc
D. 150 chiếc
Câu 5: Số gồm 8 trăm, 9 đơn vị, 6 chục là số:
B. 698
C. 896
D. 986
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 320 là:
B. 310
C. 30
D. 330
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 200; 220; 240; ……; ……; ……; ……; ……; ……; ……
b) 980; 979; 978; …; ……; ……; ……; ……; ……; ……
c) 1000; 900; 800; ……; ……; ……; ……; ……; ……;
Bài 2: Cho các số sau: 613, 800; 140; 600; 999, 370
a) Trong dãy số trên, số kng phải là số tròn chục cũng không phải là số tròn trăm
là số …………….……….……………………………….……….…………………
b) Trong dãy số trên, c số là số tròn chc nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
d) Trong dãy số trên, c số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
Bài 3:
a) Viết (theo mẫu)
- Số 117 gồm 1 trăm, 1 chục, 7 đơn v
- Số 489 gồm ...............................................................................................................
- Số 560 gồm ...............................................................................................................
- Số 981 gồm ...............................................................................................................
- Số 704 gồm ...............................................................................................................
- Số 302 gồm ...............................................................................................................
b) Viết các số gồm:
- 2 trăm, 1 chục, 5 đơn vị: ………................................................................................
- 4 trăm, 9 đơn v, 3 chục: ………................................................................................
- 1 chục, 1 trăm, 1 đơn vị: ………................................................................................
- 8 đơn v, 5 trăm: ………............................................................................................
- 9 trăm, 7 chục:………................................................................................................
- 10 trăm: ………..........................................................................................................
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cứ mỗi cánh hoa thì tương ứng với 100 điểm. Hỏi mỗi bông hoa dưới đây có điểm
số là bao nhiêu?
Bài 5: Điền số:
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Số 398 đọc là:
B. Ba trăm chín mươi tám
Câu 2: Cô Thắm cần mua 400 viên thuc bổ (loại như hình) giúp mọi người. Hỏi cô
cần mua bao nhiêu l thuốc bổ?
D. 4 lọ
Câu 3: Số nào còn thiếu trong dãy số sau: 100; 102; …; …; 108; 110
C. 104; 106
Câu 4: Số chiếc cúc áo có trong hinh là:
D. 150 chiếc
Câu 5: Số gồm 8 trăm, 9 đơn v, 6 chục là số:
A. 869
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 320 là:
B. 310
Phần 2: Tự luận:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 200; 220; 240; 240; 260; 280; 300; 320; 340; 360
b) 980; 979; 978; …; ……; ……; ……; ……; ……; ……
c) 1000; 900; 800; ……; ……; ……; ……; ……; ……;
Bài 2: Cho các số sau: 613, 800; 140; 600; 999, 370
a) Trong dãy số trên, số kng phải là số tn chc cũng không phải là số tròn trăm
là số 613; 999
b) Trong dãy số trên, c số là số tròn chc nhưng không phải số tròn trăm là số
140; 370
d) Trong dãy số trên, c số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
800; 600
Bài 3:
a)
- Số 117 gồm 1 trăm, 1 chục, 7 đơn v
- Số 489 gồm 4 trăm, 8 chục, 9 đơn v
- Số 560 gồm 5 trăm, 6 chục
- Số 981 gồm 9 trăm, 8 chục, 1 đơn v
- Số 704 gồm 7 trăm, 4 đơn v
- Số 302 gồm 300, 2 đơn v
b)
- 2 trăm, 1 chục, 5 đơn vị: 215
- 4 trăm, 9 đơn v, 3 chục: 439
- 1 chục, 1 trăm, 1 đơn vị: 111
- 8 đơn v, 5 trăm: 508
- 9 trăm, 7 chục: 970
- 10 trăm: 1000
Bài 4:
Bài 5: Điền số:
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều Tuần 26 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số 398 đọc là: A. Ba trăm chín tám B. Ba trăm chín mươi tám
C. Ba mươi chín trăm tám đơn vị D. Ba chín tám
Câu 2: Cô Thắm cần mua 400 viên thuốc bổ (loại như hình) giúp mọi người. Hỏi cô
cần mua bao nhiêu lọ thuốc bổ? A. 1 lọ B. 2 lọ C. 3 lọ D. 4 lọ
Câu 3: Số nào còn thiếu trong dãy số sau: 100; 102; …; …; 108; 110 A. 103; 104 B. 102; 103 C. 104; 106 D. 103; 105
Câu 4: Số chiếc cúc áo có trong hình là: A. 100 chiếc B. 120 chiếc C. 500 chiếc D. 150 chiếc
Câu 5: Số gồm 8 trăm, 9 đơn vị, 6 chục là số: A. 869 B. 698 C. 896 D. 986
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 320 là: A. 300 B. 310 C. 30 D. 330
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 200; 220; 240; ……; ……; ……; ……; ……; ……; ……
b) 980; 979; 978; ……; ……; ……; ……; ……; ……; ……
c) 1000; 900; 800; ……; ……; ……; ……; ……; ……; ……
Bài 2: Cho các số sau: 613, 800; 140; 600; 999, 370
a) Trong dãy số trên, số không phải là số tròn chục cũng không phải là số tròn trăm
là số …………….……….……………………………….……….…………………
b) Trong dãy số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
d) Trong dãy số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
……………................................................................................................................. Bài 3: a) Viết (theo mẫu)
- Số 117 gồm 1 trăm, 1 chục, 7 đơn vị
- Số 489 gồm ...............................................................................................................
- Số 560 gồm ........................................................................................... ....................
- Số 981 gồm ...............................................................................................................
- Số 704 gồm ................................................................................................. ..............
- Số 302 gồm ............................................................................................................... b) Viết các số gồm:
- 2 trăm, 1 chục, 5 đơn vị: ………................................................................. ...............
- 4 trăm, 9 đơn vị, 3 chục: ………................................................................................
- 1 chục, 1 trăm, 1 đơn vị: ………................................................................................
- 8 đơn vị, 5 trăm: ………............................................................................................
- 9 trăm, 7 chục:………................................................................................................
- 10 trăm: ………......................................................................................................... .
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cứ mỗi cánh hoa thì tương ứng với 100 điểm. Hỏi mỗi bông hoa dưới đây có điểm số là bao nhiêu? Bài 5: Điền số: Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Số 398 đọc là: B. Ba trăm chín mươi tám
Câu 2: Cô Thắm cần mua 400 viên thuốc bổ (loại như hình) giúp mọi người. Hỏi cô
cần mua bao nhiêu lọ thuốc bổ? D. 4 lọ
Câu 3: Số nào còn thiếu trong dãy số sau: 100; 102; …; …; 108; 110 C. 104; 106
Câu 4: Số chiếc cúc áo có trong hinh là: D. 150 chiếc
Câu 5: Số gồm 8 trăm, 9 đơn vị, 6 chục là số: A. 869
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 320 là: B. 310 Phần 2: Tự luận:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 200; 220; 240; 240; 260; 280; 300; 320; 340; 360
b) 980; 979; 978; ……; ……; ……; ……; ……; ……; ……
c) 1000; 900; 800; ……; ……; ……; ……; ……; ……; ……
Bài 2: Cho các số sau: 613, 800; 140; 600; 999, 370
a) Trong dãy số trên, số không phải là số tròn chục cũng không phải là số tròn trăm là số 613; 999
b) Trong dãy số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là số 140; 370
d) Trong dãy số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là: 800; 600 Bài 3: a)
- Số 117 gồm 1 trăm, 1 chục, 7 đơn vị
- Số 489 gồm 4 trăm, 8 chục, 9 đơn vị
- Số 560 gồm 5 trăm, 6 chục
- Số 981 gồm 9 trăm, 8 chục, 1 đơn vị
- Số 704 gồm 7 trăm, 4 đơn vị
- Số 302 gồm 300, 2 đơn vị b)
- 2 trăm, 1 chục, 5 đơn vị: 215
- 4 trăm, 9 đơn vị, 3 chục: 439
- 1 chục, 1 trăm, 1 đơn vị: 111 - 8 đơn vị, 5 trăm: 508 - 9 trăm, 7 chục: 970 - 10 trăm: 1000 Bài 4: Bài 5: Điền số: