Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 27 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 27 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 27 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 27 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 27 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 27 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

74 37 lượt tải Tải xuống
Phiếui tập cui tuần Toán 2 nh Diều
Tuần 27 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tổng các chữ số sau được viết thành snào: 500 + 20 + 3?
A. 523
B. 235
C. 532
D. 352
Câu 2: Số 741 đọc là:
A. Bảy bốn mốt
B. Bảy trăm bốn mốt
C. Bảy trăm bn mươi
D. Bảy trăm bn mươi mốt
Câu 3: Điền tiếp vào dãy số: 540; 545; 550; ….
A. 551
B. 552
C. 555
D. 560
Câu 4: Số tròn chục liền sau của số 185 là số:
A. 186
B. 190
C. 184
D. 180
Câu 5: Số liền trưc của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 101
B. 102
C. 100
D. 99
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy s tăng dần?
A. 980; 780; 310; 210
B. 130; 210; 430; 700
C. 320; 490; 100; 640
D. 510; 320; 100; 170
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Điền dấu >, <, = ?
473 …… 472
138 . 183
710 . 710
214 …… 200 + 10 + 4
127 …… 100 + 20
692 …… 3 + 90 + 600
Bài 2: Cho các số sau: 291; 689; 800; 400; 514; 950
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần: ……….……………………………….
b) Trong các số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong các số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
d) Trong các số trên, những số nhỏ hơn số 500 là …………………………………..
Bài 3:
a) Điền hoặc viết vào chỗ chấm theo mẫu:
- Số 125 gồm 1 trăm, 2 chục, 5 đơn v.
- Số …… gồm 2 trăm, 9 chục, 1 đơn v
- Số 573 gồm ………………………………………………………………………
- Số 798 gồm ………………………………………………………………………
- Số …… gồm 9 trăm, 9 chục, 9 đơn v
- Số 846 gồm ………………………………………………………………………
b) Viết các số gồm:
- 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị: ……….
- 4 trăm, 8 chục, 2 đơn vị: ……….
- 3 trăm, 5 đơn vị, 6 chục: ……….
- 1 đơn v, 9 chc, 5 trăm: ……….
- 7 chục, 8 trăm, 3 đơn vị: ……….
- 7 đơn v, 1 chc, 9 trăm: ……….
Bài 4: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 5: Trong trò “Truy tìm kho báu”, Hà tìm được gợi ý mật mã chìa khóa như sau:
“Mật mã có 3 chữ số. Chữ số hàng trăm không lớn hơn số 2 và cũng không phải số
2, chữ số hàng chc là số lớn nhất có 1 chữ số, và chữ số hàng đơn vị bằng thương
của chữ số hàng chục và 3”. Hãy giúp Hà tìm mật mã của chìa khóa để mở kho báu.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Tổng các chữ số sau được viết thành snào: 500 + 20 + 3?
A. 523
Câu 2: Số 741 đọc là:
D. Bảy trăm bn mươi mốt
Câu 3: Điền tiếp vào dãy số: 540; 545; 550; ….
C. 555
Câu 4: Số tròn chục liền sau của số 185 là số:
B. 190
Câu 5: Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 101
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy s tăng dần?
B. 130; 210; 430; 700
Phần 2: Tự luận:
Bài 1:
473 < 472
138 < 183
710 = 710
214 = 200 + 10 + 4
127 > 100 + 20
692 < 3 + 90 + 600
Bài 2: Cho các số sau: 291; 689; 800; 400; 514; 950
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần: 950; 800; 689; 514; 400; 291
b) Trong các số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tn trăm số 950
c) Trong các số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là số 800; 400
d) Trong các số trên, những số nhỏ hơn số 500 là số 291; 400
Bài 3:
a) Điền hoặc viết vào chỗ chấm theo mẫu:
- Số 125 gồm 1 trăm, 2 chục, 5 đơn v.
- Số 291 gồm 2 trăm, 9 chục, 1 đơn v
- Số 573 gồm 5 trăm, 7 chục, 3 đơn v
- Số 798 gồm 7 trăm, 9 chục, 8 đơn v
- Số 999 gồm 9 trăm, 9 chục, 9 đơn v
- Số 846 gồm 8 trăm, 4 chục. 6 đơn v
b) Viết các số gồm:
- 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị: 179
- 4 trăm, 8 chục, 2 đơn vị: 482
- 3 trăm, 5 đơn v, 6 chục: 365
- 1 đơn v, 9 chc, 5 trăm: 591
- 7 chục, 8 trăm, 3 đơn vị: 873
- 7 đơn v, 1 chc, 9 trăm: 917
Bài 4:
Bài 5:
- Chữ số hàng trăm không lớn hơn 2 ng không phải số 2, nên chữ số hàng trăm
số 1 (vì số 0 không thđứng ở hàng trăm)
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9, vậy chữ số hàng chục là số 9.
- Chữ số hàng đơn vbằng thương của 9 và 3. Ta thấy 9 : 3 = 3. Vậy chữ số ng
đơn v3
Ghépc chữ số lại, mật mã chìa khóa kho báu là: 193
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh Diều Tuần 27 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tổng các chữ số sau được viết thành số nào: 500 + 20 + 3? A. 523 B. 235 C. 532 D. 352
Câu 2: Số 741 đọc là: A. Bảy bốn mốt C. Bảy trăm bốn mươi B. Bảy trăm bốn mốt
D. Bảy trăm bốn mươi mốt
Câu 3: Điền tiếp vào dãy số: 540; 545; 550; …. A. 551 B. 552 C. 555 D. 560
Câu 4: Số tròn chục liền sau của số 185 là số: A. 186 B. 190 C. 184 D. 180
Câu 5: Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 101 B. 102 C. 100 D. 99
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng dần? A. 980; 780; 310; 210 B. 130; 210; 430; 700 C. 320; 490; 100; 640 D. 510; 320; 100; 170
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Điền dấu >, <, = ? 473 …… 472 214 …… 200 + 10 + 4 138 …. 183 127 …… 100 + 20 710 …. 710 692 …… 3 + 90 + 600
Bài 2: Cho các số sau: 291; 689; 800; 400; 514; 950
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần: ……….……………………………….
b) Trong các số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong các số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
d) Trong các số trên, những số nhỏ hơn số 500 là ………………………………….. Bài 3:
a) Điền hoặc viết vào chỗ chấm theo mẫu:
- Số 125 gồm 1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
- Số …… gồm 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị
- Số 573 gồm ………………………………………………………………………
- Số 798 gồm ………………………………………………………………………
- Số …… gồm 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị
- Số 846 gồm ……………………………………………………………………… b) Viết các số gồm:
- 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị: ……….
- 1 đơn vị, 9 chục, 5 trăm: ……….
- 4 trăm, 8 chục, 2 đơn vị: ……….
- 7 chục, 8 trăm, 3 đơn vị: ……….
- 3 trăm, 5 đơn vị, 6 chục: ……….
- 7 đơn vị, 1 chục, 9 trăm: ……….
Bài 4: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 5: Trong trò “Truy tìm kho báu”, Hà tìm được gợi ý mật mã chìa khóa như sau:
“Mật mã có 3 chữ số. Chữ số hàng trăm không lớn hơn số 2 và cũng không phải số
2, chữ số hàng chục là số lớn nhất có 1 chữ số, và chữ số hàng đơn vị bằng thương
của chữ số hàng chục và 3”. Hãy giúp Hà tìm mật mã của chìa khóa để mở kho báu.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Tổng các chữ số sau được viết thành số nào: 500 + 20 + 3? A. 523
Câu 2: Số 741 đọc là:
D. Bảy trăm bốn mươi mốt
Câu 3: Điền tiếp vào dãy số: 540; 545; 550; …. C. 555
Câu 4: Số tròn chục liền sau của số 185 là số: B. 190
Câu 5: Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 101
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng dần? B. 130; 210; 430; 700
Phần 2: Tự luận: Bài 1: 473 < 472 214 = 200 + 10 + 4 138 < 183 127 > 100 + 20 710 = 710 692 < 3 + 90 + 600
Bài 2: Cho các số sau: 291; 689; 800; 400; 514; 950
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần: 950; 800; 689; 514; 400; 291
b) Trong các số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là số 950
c) Trong các số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là số 800; 400
d) Trong các số trên, những số nhỏ hơn số 500 là số 291; 400 Bài 3:
a) Điền hoặc viết vào chỗ chấm theo mẫu:
- Số 125 gồm 1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
- Số 291 gồm 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị
- Số 573 gồm 5 trăm, 7 chục, 3 đơn vị
- Số 798 gồm 7 trăm, 9 chục, 8 đơn vị
- Số 999 gồm 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị
- Số 846 gồm 8 trăm, 4 chục. 6 đơn vị b) Viết các số gồm:
- 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị: 179
- 1 đơn vị, 9 chục, 5 trăm: 591
- 4 trăm, 8 chục, 2 đơn vị: 482
- 7 chục, 8 trăm, 3 đơn vị: 873
- 3 trăm, 5 đơn vị, 6 chục: 365
- 7 đơn vị, 1 chục, 9 trăm: 917 Bài 4: Bài 5:
- Chữ số hàng trăm không lớn hơn 2 cũng không phải số 2, nên chữ số hàng trăm là
số 1 (vì số 0 không thể đứng ở hàng trăm)
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9, vậy chữ số hàng chục là số 9.
- Chữ số hàng đơn vị bằng thương của 9 và 3. Ta thấy 9 : 3 = 3. Vậy chữ số hàng đơn vị là 3
Ghép các chữ số lại, mật mã chìa khóa kho báu là: 193