Phiếu bài tập Toán 8 chủ đề dữ liệu và biểu đồ

Bộ tài liệu gồm 52 trang, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 8 chủ đề dữ liệu và biểu đồ. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/7
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Thu thp d liu.
Có nhiu cách đ thu thp d liu, chng hn : quan sát, lp phiếu điu tra (phiếu hi),
tiến hành phng vn,… hoc thu thp t nhng ngun có sn như sách, báo, trang web,
các phương tin thông tin đi chúng,…
2. Phân loi và t chc d liu
Có nhng d liu thng kê là s (s liu), nhng d liu này còn gi là d liu đnh ng.
Có nhng d liu thng kê không phi là s, nhng d liu này còn gi là d liu đnh
tính.
D liu đnh ng đưc biu din bng s thc.
D liu đnh tính đưc biu din bng t, ch cái, kí hiu,….
Vic phân loi d liu thng ph thuc vào nhng tiêu chí đưa ra, hay nói cách khác,
ph thuc vào mc đích phân loi.
3. Tính hp lí ca d liu.
Để đánh giá tính hợp lí của dữ liệu, ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, chẳng hạn n dữ
liệu phải:
- Đúng định dạng.
- Nằm trong phạm vi dự kiến.
- Phải có tính đại diện đối với vấn đề cần thống kê.
Để đánh giá tính hợp lí của dữ liệu, ta có thể dựa vào mối liên hệ toán học đơn giản giữa
các số liệu.
Để đảm bảo tính hợp lí, dữ liệu cần phải đáp ứng đúng các tiêu chí toán học đơn giản như:
- Tng tt c các s liu thành phn phi bng s liu ca toàn thể.
- S ng ca b phn phi nh n s ng ca toàn thể.
THU THP VÀ PHÂN LOI
D LIU
Thng
Kê &
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/7
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Thu thp d liu.
Ví d 1. Mt ca hàng bán đin thoi mun tìm hiu v loi đin thoi nhng khách hàng yêu
thích khi vào ca hàng. Theo em, ca hàng có th thu thp nhng thông tin đó bng cách nào
?
Li gii: Ngưi bán hàng quan sát, hi xem v khách mua yêu thích loi đin thoi và lp phiếu
hi đ điu tra.
Ví d :
Loi đin thoi
Iphone
…………
………….
Dng 2: Phân loi và t chc d liu.
Ví d 2.
Thu thp thông tin v s phân b dân cư Vit Nam năm 2020 đưc d liu thng kê sau :
- Các vùng : Đng bng sông Hng, Trung du và min núi phía Bc, Bc Trung B
Duyên hi min Trung, Tây Nguyên, Đông Nam B, Đng bng sông Cu Long.
- Dân s ca các vùng đó ln t là 1078; 134; 212; 109; 779; 424.
(đơn v : ngưi / km
2
).
Hãy phân loi các d liu đó da trên tiêu chí đnh tính và đnhng.
Li gii:
Tiêu chí đnh lưng : 1078; 134; 212; 109; 779; 424. (đơn v : ngưi / km
2
).
Tiêu chí đnh tính : Đồng bng sông Hng, Trung du min núi phía Bc, Bc Trung B
Duyên hi min Trung, Tây Nguyên, Đông Nam B, Đng bng sông Cu Long.
Ví d 3.
Trong môn Sinh hc 7 ca NXB giáo dc Vit Nam hc s đa dng thế gii đng vt như:
Trùng roi, Trùng biến hình, Trùng giày, Thy tc, Sán lá gan, Giun đũa, Giun đt, Trai sông,
Tôm sông, Nhn,Châu chu, Cá chép, ch đng, Thn ln bóng đuôi dài, Chim b câu, Th,
Chut túi.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/7
Hãy phân nhóm nhng đng vt bên trên theo tiêu chí sau đ biết s đa dng ca thế gii đng
vt :
Ngành động vt nguyên sinh
Tên các đng vt (lit kê c thể).
Ngành rut khoang
Tên các đng vt (lit kê c thể).
Ngành giun
Tên các đng vt (lit kê c thể).
Ngành thân mềm
Tên các đng vt (lit kê c thể).
Ngành chân khp
Tên các đng vt (lit kê c thể).
Ngành đng vt xương
sng
Tên các đng vt (lit kê c thể).
Li gii:
Ngành đng vt nguyên sinh
Trùng roi, Trùng biến hình, Trùng giày.
Ngành rut khoang
Thy tc.
Ngành giun
Sán lá gan, Giun đũa, Giun đt
Ngành thân mềm
Trai sông
Ngành chân khp
Tôm sông, Châu chu, Nhn
Ngành đng vt xương
sng
Cá chép, ch đng, Thn ln bóng đuôi dài, Chim b câu, Th,
Chut túi.
Dng 3: Tính hp lí ca d liu.
Ví d 4.
Bạn Hà đưa ra kết qu điu tra v s ưa thích c loi
màu sc ca 120 hc sinh đưc cho trên biu đ hình
qut tròn bên. Hi nhng s liu mà bn nêu ra trong
biu đ hình qut tròn đã chính xác chưa? Vì sao?
Li gii:
Nhng s liu mà bn nêu ra trong biu đ hình qut
tròn chưa chính xác. tng phn trăm 1 hình tròn là
100% tng t s phn trăm ca hình bên 110%
nên s liu không hp lí.
Ví d 5.
Mt trưng THCS phát đng phong trào biu din văn ngh nhân ngày nhà giáo Vit Nam 20
-11 cho hc sinh tt c các lp . Biết rng mi lp ch biu din ti đa 3 tiết mc . Bng thng
kê s tiết mc đăng kí tham gia din n ngh ca tng lp như sau :
Lp
S tiết mc
6A
2
6B
1
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/7
6C
3
7A
5
7B
3
7C
2
8A
2
8B
2
9A
3
9B
2
Theo em s liu nào trong bng trên là không hp lí? Vì sao?
Li gii:
Ta thy mi lp ch đưc tham gia ti đa 3 tiết mc mà s liu bng trên đưa ra lp 7A 5 tiết
mục vì thế bảng s liu trên đưa ra là không hp lí .
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1.
Lp trưng lp 8A thng kê s bạn có s thích môn th thao trong mt lp như sau :
- Các môn th thao : Bóng đá, cu lông, c vua, đá cu.
- S hc sinh yêu thích ln t là : 40 , 19 , 22 , 10 .
Hãy phân loi các d liu đó da trên tiêu chí : d liu đnh tính, d liu đnh lưng.
Li gii:
D liu đnh tính : Bóng đá, cu lông, c vua, đá cu.
D liu đnh lưng : 40 , 19 , 22 , 10 .
Bài 2.
Thu thp thông tin t l phn trăm phân b đàn ln ca mt s vùng như sau:
- Các vùng : Đồng bng Cu Long; Đng bng sông Hng, Trung du và MN phía Bc
, Bc Trung B và DHMT, Tây Nguyên; Đông Nam B.
- T l phn trăm ca các vùng ln t là : 9%; 21%; 26%; 20%; 8%; 16%.
Hãy phân loi các d liu đó da trên tiêu chí : d liu đnh tính, d liu đnh lưng.
Li gii:
D liu đnh tính : Đồng bng Cu Long; Đng bng sông Hng, Trung du và MN phía Bc ,
Bc Trung B và DHMT, Tây Nguyên; Đông Nam B.
D liu đnh lưng : 9%; 21%; 26%; 20%; 8%; 16%.
Bài 3.
Bạn Nga đã sưu tm tên nhng loi cây. Kết qu u tm đưc như sau : B công anh; Cây
su riêng; Cây cam; C mn tru; Cây nh ni; Cây mn; Cây ngi cu.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/7
a/ Bn Nga sưu tm đưc bao nhiêu cây ?
b/ Hãy sp xếp các loi cây mà bn Nga đã sưu tm theo nhng nhóm sau :
Nhóm 1: Các loi cây ăn quả.
Nhóm 2. Các loi cây thuc dùng đ tr bệnh.
Li gii:
a/ Bn Nga sưu tm đưc bao nhiêu 7 loi cây.
b/ Sp xếp các loi cây mà bn Nga đã sưu tm theo nhng nhóm :
Nhóm 1: Các loi cây ăn qu: Cây cam; cây su riêng; Cây mn.
Nhóm 2. Các loi cây thuc dùng đ tr bệnh : Cây ngi cu; cây mn tru; câycông anh;
cây nh ni.
Bài 4. Thông tin v s yêu thích các môn hc ca 120 em hc sinh khi 8 đưc cho bi biu
đồ hình qut tròn sau: :
Theo em thông tin đó đã hp lí chưa ?
Vì sao ?
Li gii:
Cây nhọ nồi
Cây mận
Cây cam
Cây sầu riêng
Cây mần trầu
Cây bồ công anh
Cây ngải cứu
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/7
Theo em thông tin v s u thích các môn hc ca 120 em hc sinh khi 8 đưc cho bi
biu đ hình qut là chưa hp lí. Vì tng phn trăm 1 hình tròn là 100% mà tng t s phn
tm ca hình bên là 90% nên s liu không hp lí.
Bài 5. Thông tin v kết qu xếp loi hc lc ca lp 8A hc kì I đưc cho biu đ hình qut
tròn bên dưi. Biết lp 8A có 40 hc sinh .Trong đó có 2 hc sinh xếp loi gii , 9 hc sinh
xếp loi tiên tiến.
Theo em vi thông tin đó có chính xác không ? Gii thích ?
Li gii:
Thông tin v kết qu xếp loi hc lc ca lp 8A hc kì I đưc cho biu đ hình qut tròn
bên dưi là chưa chính xác. Vì : S hc sinh xếp loi tiên tiến là : 40 . 20 % = 8 (hc sinh)
thông tin đưa ra là 9 hc sinh n thông tin đó chưa chính xác.
Bài 6. ng mưa trung bình ca 4 tháng hai tnh A và B (đơn v : mm) đưc ngưi lp th
hin qua biu đ ct kép hình bên dưi . Biết tng lưng mưa trung bình ca hai tnh vi
mỗi tháng không quá 100mm.
Theo em vi s liu đưc cho trong biu đ ct kép s liu không hp lí tháng my ? Gii
thích ?
Li gii:
Theo em vi s liu đưc cho trong biu đ ct kép s liu không hp lí tháng 8 .
Vì : tng lưng mưa trung bình ca hai tnh vi mi tháng không quá 100mm. Mà tháng 8
tng lưng mưa trung bình ca hai tnh là :150 mm. Nên s liu cho không hp lí.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/7
Bài 7. Để đảm bo kì thi cui HKI lp 8 mt cách khách quan nhà trưng chia phòng . Lp 8
có 105 hc sinh đưc chia thành 5 phòng. Bng thng kê s hc sinh mi phòng như sau :
Phòng
S hc sinh
1
21
2
21
3
20
4
22
5
22
Theo em s liu đã cho trong bng thng kê trên có hp lí không ? Gii thích ?
Li gii:
Theo em bng s liu đã cho trong bng thng kê trên là chưa hp lí . Vì : Lp 8 có 105 hc
sinh mà lúc chia phòng tng s hc sinh các phòng là 106 nên s liu thng kê đó không hp
lí.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/29
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Biu din d liu trên các bng và biu đ thng kê.
Để biu din d liu thng kê, ta cn la chn bng, biu đ thích hp.
Để có th hoàn thin đưc biu đ thng kê (hoc bng thng kê) đã la chn, ta cn biu
din đưc d liu vào biu đ (hoc bng) đó. Mun vy, ta cn biết cách xác đnh mi
yếu t ca biu đ (hoc bng) thng kê đó.
2. Biu din mt tp d liu theo nhng cách khác nhau.
Đối vi mt tp d liu , ta có th :
Biu din tp d liu đó theo nhng cách khác nhau vào bng, biu đ thích hp.
Chuyn tp d liu đó t dng biu din này sang dng biu din khác.
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Mt s dng bng và biu đ thng kê.
Ví d 1.
Biu đ ct biu din s hc sinh chn các loi c trong bui liên hoan đ ung gm : nưc
cam, nưc da, nưc chanh, nưc mía, mi hc sinh đu đã ung đúng mt loi nưc .
Nêu cách xác đnh s ngưi chn loi nưc là nưc chanh.
Ví d 2.
MÔ T VÀ BIU DIN D LIU
TRÊN CÁC BNG, BIU Đ.
Thng
Kê &
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/29
Biu đ đon thng hình bên biu din nhit đ Lào Cai đưc cp nht trong ngày
26/12/2022.
(Ngun : https://nchmf.gov.vn)
Nêu cách xác đnh nhit đ Lào Cai o lúc 16h.
Ví d 3.
Biu đ hình qut tròn biu din cơ cu rng t nhiên toàn quc tính đến ngày 31/12/2018.
(Ngun : B nông nghip và phát trin nông thôn )
Hi din tích rng phòng h chiếm bao nhiêu phn trăm tng din tích rng t nhiên.
Ví d 4. Biu đ ct kép biu din din tích gieo trng sn ca Bình Thun nh Phưc
trong các năm 2018; 2019; 2020 (đơn v : Nghìn ha).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/29
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021, NXB Thng kê , 2021).
Nêu cách xác đnh din tích gieo trng sn ca Bình Thun và Bình Phưc trong năm 2019.
Dng 2: La chn và biu din d liu vào bng, biu đ thích hp..
Ví d 5.
S lp hc ph thông ti thi đim
30/9/2021 ca tnh Gia Lai gm tiu
hc gm 5735 phòng hc ; trung hc
cơ s gm 2692 phòng hc; trung hc
ph thông gm 1039 phòng hc hc.
a/ Hãy la chn biu đ thích hp đ
biu din d liu trên.
b/ y hoàn thin biu đ ca hình sau
để nhn đưc biu đ ct biu din s
lp hc ph thông ca tnh Gia Lai.
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021,
NXB Thng kê , 2021).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/29
Ví d 6.
Hin trng s dng đt
Ni và Hi Dương tính đến
ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Đất sn xut nông nghip ln
t là 156 83,7; Đt lâm
nghip ln t là 20,3 9;
Đất ln t 39,8 17,3 .
(đơn v : nghìn ha).
a/ Hãy la chn biu đ thích
hp đ biu din d liu trên.
b/ Hãy hoàn thin biu đ
hình n i đ nhn đưc
biu đ ct kép thng kê hin
trng s dng đt Hà Ni và
Hi Dương .
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021, NXB Thng kê , 2021).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/29
Ví d 7.
Thng kêng nưc cao
nht ca sông Hng ti
trm Hà Ni trong các
năm 2015; 2018; 2019 ln
t 5730; 9260; 5300 (
đơn v : m
3
/s).
a/ La chn biu đ thích
hp đ biu din d liu
trên.
b/ Hãy hoàn thành biu đ
bên đ nhn đưc biu đ
đon thng biu din ng c cao nht ca sông Hng ti trm Hà Ni vi các năm đã nêu.
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021, NXB Thng kê , 2021).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/29
Ví d 8.
Thng kê hc sinh lp 8A ca mt trưng yêu thích các loi
trái cây: Chui; Cam; Lê; ng ct. Sau khi bình xét t l phn
trăm các trái cây yêu thích ca hc sinh lp 8A theo mi loi
trái cây: Chui; Cam; Lê; Măng ct ln t là : 20 %; 20 %;
30 %; 30 %.
a/ Hãy la chn biu đ thích hp đ biu din d liu trên.
b/ Hãy hoàn thin biu đ bên đ nhn đưc biu đ hình qut
tròn biu din các d liu thng kê trên. Biết rng hình qut
tròn biu din d liu hình bên đã đưc chia sn thành các hình
qut, mi hình qut ng vi 10 %.
a/
b/
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/29
Ví d 9.
Thng kê trong ln kim tra cui hc kì I ca lp 8A va qua. S bài ng vi s đim 4; 5; 6;
7; 8; 9; 10 ln lưt là 6; 7; 6; 7; 4; 7; 5. (đơn v : bài).
a/ Hãy la chn bng thng kê thích hp đ biu din d liu trên.
b/ Hãy hoàn thin bng sau đ nhn đưc bng thng kê biu din d liu trên.
Đim
4
5
6
7
8
9
10
S bài (đơn v : bài)
?
?
?
?
?
?
?
Dng 3: Biu din tp d liu đó theo nhng cách khác nhau vào bng , biu đ thích
hp.
Ví d 10.
Thng kê mt đ n s năm 2021 ca các tnh, thành ph : Bc Ninh; Hi Phòng; Ninh Bình;
Qung Ninh ln lưt là 1778; 1358; 714; 218. (Đơn v : ngưi/km
2
).
a/ Lp bng thng kê mt đ n s năm 2021 ca các tnh , thành ph theo mu :
Tỉnh, thành ph
Bc Ninh
Hi Phòng
Ninh Bình
Qung Ninh
Mật đ n s
(Đơnv : ni/km
2
)
b/ Hãy hoàn thành biu đ bên i đ nhn đưc biu đ ct biu din mt đ dân s năm
2021 ca các tnh, thành ph trên.
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/29
Ví d 11.
Thng kê s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ca T.P Huế t tháng 1 đến tháng 12 ln
t là : 65,4; 199,4; 175,8; 224,8; 284,9; 259,1; 251,7; 263,3; 176,5; 89,8; 79,9; 25,8 .
(đơn v : gi).
( Ngun : Tng cc thng kê)
a/ Lp bng s liu thng kê s gi nng ca các tháng trong năm 2022.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S gi (h)
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
b/ Hãy hoàn thành biu đ hình bên i đ nhn đưc biu đ đon thng biu din s gi
nng ca các tháng trong năm 2022 ca T.P Huế.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/29
d 12.
Thng kê s ngưi thích đi b; xe đp; xe máy; ô tô ca 1 xóm. Sau khi bình xét t l phn trăm
s ngưi thích đi b; xe đp; xe máy; ô tô ln lưt là 60%; 15%; 15%; 10%.
a/ Lp bng thng kê s phn trăm ngưi thích đi b; xe đp; xe máy ; ôtô ca 1 xóm đó theo
mu sau :
Phương tin
Đi b
Xe đp
Xey
Ô tô
Tỉ l phn trăm (%)
?
?
?
?
b/ Hãy hoàn thin biu đ bên đ nhn đưc biu đ hình qut
tròn biu din các d liu thng kê trên. Biết rng hình qut tròn
biu din d liu hình bên đã đưc chia sn thành các hình qut,
mi hình qut ng vi 5%.
Dng 4: Chuyn tp d liu đó t dng biu din này sang dng biu din khác.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/29
Ví d 13.
Biu đ ct hình v bên biu din t l v
giá tr đạt đưc ca khoáng sn xut khu
c ngoài ca nưc ta (tính theo t s phn
trăm) . Hãy hoàn thành biu đ bên i đ
nhn đưc biu đ hình qut tròn biu din
các d liu thng kê trên. Biết rng hình qut
tròn biu din d liu hình n i đã
chia sn thành các hình qut , mi hình qut
ng vi 5%.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/29
C. BÀI TP VN DNG
i 1.
Thng kê s hc sinh có cân nng 28; 29; 30; 35; 37; 42 (tính tròn đến kg) ca 20 hc sinh ln
t là 2; 3; 4; 6; 4; 1 (đơn v : hc sinh).
a/ Hãy la chn bng thng kê thích hp đ biu din d liu trên.
b/ Hãy hoàn thin bng sau đ nhn đưc bng thng kê biu din d liu trên.
Cân nng (kg)
28
29
30
35
47
42
S hc sinh
Bài 2.
Thng kê s dép bán đưc ca các c dép 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40 ca các khách hàng ln
t là 62; 80; 124; 43; 21; 13; 1 (đơn v :đôi ).
a/ Hãy la chn bng thng kê thích hp đ biu din d liu trên.
b/ Hãy hoàn thin bng sau đ nhn đưc bng thng kê biu din d liu trên.
C dép
34
35
36
37
38
39
40
S p bán đưc (đôi)
Bài 3.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/29
Thng kê sn ng thy sn nuôi trng Đà Nng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 ln
t là 807, 993, 1046, 1166. (đơn vi : tn)
.
a/ Lp bng thng kê sn lưng thy sn nuôi trng Đà Nng trong các năm theo mu sau :
Năm
2015
2018
2019
2020
Sn lưng (tn)
b/ Hãy hoàn thin biu đ hình bên đ nhn đưc biu đ ct biu din các d liu thng kê
sn lưng nuôi trng Đà Nng trong các năm trên.
( Ngun : Niên giám thng kê 2021 )
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/29
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/29
Bài 4.
Biu đ ct kép hình bên biu din
tr giá xut khu ln ca các mt
hàng đin thoi & linh kin; hàng
dt, may; Giày dép; G và sp g
trong 15 ngày đu năm 2023 cùng
k năm 2022 .
(Ngun : Tng cc hi quan)
Lp bng s liu tr giá xut khu ln
ca các mt hàng trên trong 15 ngày
đầu năm 2023 và cùng k năm 2022
(đơn v : T USD).
Hàng hóa
Thi gian
Đin thoi
& linh kin
Hàng dt,
may
Giày dép
G & sp g
1/1/2022 15/1/2022
1/1/2023 15/1/2023
Bài 5.
?
?
?
?
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 15/29
Thng kê s ng siêu th TP H Chí Minh trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021
ln lưt là 179, 204, 206, 237, 237.
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
a/ Lp bng s liu thng kê s ng siêu th TP H Chí Minh trong các năm trên theo mu
sau :
Năm
2015
2018
2019
2020
2021
S ng
siêu th
b/ Hãy hoàn thành biu đ hình bên i đ nhn đưc biu đ đon thng biu din s ng
siêu th TP H Chí Minh trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 16/29
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 17/29
Bài 6.
Thng kê s gi nng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 ti Đà Lt ln lưt là 163,3;
105,1; 83,6; 88; 187,7 (đơn v : h).
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
a/ Lp bng s liu thng kê s gi nng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 ti Đà Lt
theo mu sau :
Tháng
8
9
10
11
12
S gi nng (h)
b/ Hãy hoàn thành biu đ hình bên i đ nhn đưc biu đ đon thng biu din s gi
nng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 ti Đà Lt.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 18/29
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 19/29
Bài 7.
Biu đ ct kép hình bên biu din
din tích gieo trng lúa trong các
năm 2019; 2020 ca các vùng : y
Nguyên; Đông Nam B; Đng bng
sông Hng; Đng bng sông Cu
Long .
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
Lp bng s liu thng kê din tích
gieo trng a trong các năm 2019;
2020 ca các vùng trên theo mu
sau (đơn v : nghìn ha) :
Vùng
Năm
Tây Nguyên
Đông Nam B
Đồng bng
sông Hng
Đồng bng sông
Cu Long
2019
2020
?
?
?
?
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 20/29
Bài 8.
Biu đ hình qut tròn hình bên biu din
t l các yếu t nh hưng đến sinh trưng
ca cây trng như : Phân bón; Nước tưi;
Ging; Kim soát dch hi; Kim soát c
di; Yếu t khác.
Lp bng thng kê t l các yếu t nh
ng đến sinh trưng ca cây trng theo
mu sau :
Các yếu t
nh hưng
Phân bón
c tưi
Ging
Kim soát
dch hi
Kim soát
c di
Yếu t
khác
Tỉ l (%)
?
?
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 21/29
Tỉ lệ phần trăm
Nguồn nước
Bài 9.
Biu đ hình ct hình bên dưi biu din t l h dân s dng ngun nưc sinh hot ti các
khu vc thành ph H Chí Minh (Không tính Qun 2) gm các ngun c : Nưcy; Nưc
giếng khoang; Nưc giếng; Nưc mưa; Ngun nưc khác. Các ngun nưc đó t l ln t
là 89%; 10%; 0,3%; 0,1%; 1%. (Ngun :vtv.vn)
a/ Lp bng thng kê t l phn trăm h dân s dng ngun nưc sinh hot ti các khu vc TP.
H Chí Minh (không tính Qun 2) như trên theo bng sau :
Ngun nưc
cy
c giếng
khoang
c giếng
c mưa
Ngun
c khác
Tỉ l (%)
b/ Hãy hoàn thành biu đ hình bên i đ nhn đưc biu đ ct biu din t l h dân s
dng ngun nưc sinh hot ti các khu vc TP. H Chí Minh (không tính Qun 2).
Bài 10.
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nước
giếng
khoang
Nước
giếng
Nước
mưa
Nước
máy
Khác
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 22/29
Sô lưng bán ra ca mt tim nưc nh vào bui sáng gm Cà phê, Trà sa, Bánh rán, Nưc
ngt, Nưc ép trái cây. T l phn trăm các loi ln lưt là 40%; 25%; 10%; 5%; 20%.
a/ Lp bng thng kê t l phn trăm s ng bán ra ca mt tim c nh vào bui sáng
gm các loi đ như trên theo bng sau :
Các loi
Cà phê
Trà sa
Bánh rán
c ngt
c ép trái cây
Tỉ l các (%)
b/ Hoàn thành biu đ bên i đ nhn đưc biu đ hình qut tròn biu din các d liu
thng kê trên. Biết rng hình qut tròn biu din d liu hình bên i đã chia sn thành các
hình qut , mi hình qut ng vi 5%.
Bài 11.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 23/29
Biu đ đon thng hình bên i thng kê s ng gia cm TP. H Chí Minh Kon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. Hãy hoàn thành biu đ ct kép hình bên i đ
nhn đưc biu đ biu din các d liu trong biu đ đon thng hình bên i.
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 24/29
Bài 12.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 25/29
Biu đ ct hình bên i biu din t l phn trăm các thành phn trong đt tt : Không khí;
Nước; Ht khoáng; Cht hu cơ. Hãy hoàn thành biu đ bên dưi để nhn biu đ hình qut
tròn biu din các d liu thng kê trên. Biết rng hình tròn biu din d liu hình bên dưi
đã chia sn thành các hình qut, mi hình qut ng vi 5%.
Bài 13.
%
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 26/29
Biu đ đon thng hình bên i thng kê mc c cao nht ca sông Đà ti trm Hòa
Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021. Hãy hoàn thành biu đ ct hình bên i
để nhn đưc biu đ biu din các d liu trong biu đ đon thng nh bên dưi.
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 27/29
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 28/29
Tỉ lệ phần trăm %
Loại hình SX
điện năng
Bài 14.
Biu đ hình qut tròn hình bên i thng cu ngun ca h thng đin quc gia theo
năng ng cp năm 2015 (tính theo t s phn trăm). Hãy hoàn thành biu đ ct hình
bên dưi đ nhn đưc biu đ biu din các d liu trong biu đ hình qut tròn .
(Ngun : Cc điu tiết Đin lc (ERAP)).
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Tubin
khí
Diesel
& TĐN
Nhập
khẩu
Thủy
điện
Nhiệt
điện
chạy
khí
Nhiệt
điện
than
Nhiệt
điện
dầu
?
?
?
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 29/29
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 1/16
A. KIN THC TRNG TÂM.
1. Phát hin vn đ da trên phân tích và x lí d liu thu đưc dng bng, biu đ.
Để phát hin vn đ (hoc quy lut đơn gin) da trên phân tích và x lí s liu thu đưc,
ta cn :
Nhn biết đưc mi liên h toán hc đơn gin gia các s liu đã đưc biu din.
Thc hin đưc tính toán và suy lun toán hc.
2. Phát hin vn đ đơn gin da trên phân tích và x lí d liu thu đưc dng bng,
biu đ.
Để gii quyết vn đ đã đưc phát hin (da trên phân tích và x s liu thu đưc), ta
cn thc hin nhng tính toán suy lun trên s mi liên h toán hc gia các s liu
đó.
B. CÁC DNG BÀI TP VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Pn tích và x lí d liu thu đưc dng bng.
Ví d 1.
Thng kê trong ln kim tra cui hc kì I ca lp 8A va qua là :
Đim
4
5
6
7
8
9
10
S bài (đơn v : bài)
6
7
6
7
4
7
5
a/ Tính tng s i kim tra cui hc kì I ca lp 8A.
c/ S bài đưc đim 10 chiếm bao nhiêu phn trăm so vi tng s bài kim tra cui hc I
ca lp 8A ?
Dng 2: Pn tích và x lí d liu thu đưc biu đ ct.
Thng
Kê &
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 2/16
Ví d 2.
Biu đ ct hình v bên biu din t l v
giá tr đạt đưc ca khoáng sn xut khu
c ngoài ca c ta (tính theo t số
phn trăm) .
a/ Lp bng thng t l v giá tr đạt
đưc ca khoáng sn xut khu c ngoài
ca nưc ta theo mu sau :
Khoáng sn
Du
Than đá
St
Vàng
T l phn trăm (%)
b/ Khoáng sn nào có t l phn trăm xut khu c ngoài cao nht ? thp nht ?
c/ Da vào biu đ trên ngưi ta mt nhn đnh cho rng t l than đá xut khu nưc ngoài
gấp 5 ln so vi vàng . Theo em nhn đó đúng không ? Vì sao ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 3/16
Dng 3: Pn tích và x lí d liu thu đưc biu đ ct kép.
Ví d 3.
Biu đ ct kép hình bên biu
din tr giá xut khu ln ca các
mt hàng đin thoi & linh kin;
hàng dt, may; Giày dép; G
sp g trong 15 ngày đu năm
2023 cùng k năm 2022 .
(Ngun : Tng cc hi quan)
a/ 1/1/2022 15/1/2022 tng tr giá xut khu ln ca các mt hàng đin thoi & linh kin;
hàng dt, may; Giày dép; G và sp g bao nhiêu t USD ?
b/ 1/1/2023 15/1/2023 tng tr giá xut khu ln ca các mt hàng đin thoi & linh kin;
hàng dt, may; Giày dép; G và sp g là bao nhiêu t USD ?
c/ Trong 15 ngày đu năm 2023 cùng k năm 2022 mt hàng nào giá tr xut khu cao
nht ? Mt hàng nào có gtr xut khu thp nht ?
d/ Phân tích xu thê v tr giá xut khu ca các mt hàng trên. Trong năm ti nên xut khu
nhiu mt hàng nào ?
Dng 4: Pn tích và x lí d liu thu đưc biu đ đon thng
Ví d 4.
Biu đ đon thng biu din s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ca T.P Huế.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 4/16
( Nguồn : Tổng cục thống kê)
a/ S gi nng ca T.P Huế trong tháng nào cao nht ? Thp nht ?
b/ Hãy nhn xét v s thay đi s gi nng ca các tháng trong năm 2022 ca TP Huế trong
các khong thi gian : tháng 1 tháng 2; tháng 2 tháng 3; tháng 3 tháng 4; tháng 4 tháng
5; tháng 5 tháng 6; tháng 6 tháng 7; tháng 7 tng 8; tháng 8 tháng 9; tháng 9 tháng
10; tháng 10 tháng 11; tháng 11 tháng 12.
Dng 5: Pn tích và x lí d liu thu đưc biu đ hình qut tròn
Ví d 5.
Biu đ hình qut tròn biu din kết qu thng kê t l phn trăm các trái cây yêu thích ca 40
hc sinh lp 8A theo mi loi trái cây: Chui; Cam; Lê; Măng ct.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 5/16
a/ Lp bng thng kê s hc sinh 8A yêu thích tng loi trái cây : Chui; Cam; Lê; Măng ct
theo mu sau :
Loi trái cây
Chui
Cam
Măng ct
S hc sinh
?
?
?
?
b/ S hc sinh yêu thích Lê ít hơn tng s hc sinh yêu thích các loi trái cây còn li là bao
nhiêu hc sinh ?
B. BÀI TP THC HÀNH.
Bài tp 1.
S ng ch Quãng Ngãi qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021 là :
(Nguồn : Niên giám thng kê 2021)
Năm
2015
2018
2019
2020
2021
S ng ch
158
147
145
146
146
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 6/16
a/ Năm 2021 s ng ch gim đi so vi năm 2015 là bao nhiêu ch?
b/ Theo s liu trên , s ng ch Quãng Ngãi năm 2020 146 ch không tăng so vi năm
nào ?
c/ S ng ch Quãng Ngãi trong năm 2019 chiếm bao nhiêu phn trăm so vi năm 2018 ?
d/ S ng ch Quãng Ngãi trong năm 2015 tăng bao nhiêu phn trăm so vi năm 2021
(làm tròn kết qu đến hàng phn mười) ?
Bài tp 2.
S cây đưc trng trong vưn nhà bác Hoàng là :
a/ Tính tng s cây trong vưn nhà bác Hoàng.
b/ Hi cây da chiếm bao nhiêu phn trăm tng s cây trong n ?
c/ Bn Nhàn mt nhn đnh sau “ S cây mn trong n nhà bác Hoàng gim 79,2% so
vi s cây i”. Theo em bn Nhàn nhn đnh như thế có chính xác không ?
Bài tp 3.
Biu đ đon thng biu din s ng siêu th TP H Chí Minh trong các năm 2015; 2018;
2019; 2020; 2021 .
(Ngun : Tng cc thng kê).
Loi cây
Nhãn
Xoài
Mn
Da
i
S cây
20
35
25
10
120
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 7/16
a/ Năm 2018 s ng siêu th tăng bao nhiêu phn trăm so vi năm 2015 (làm tròn kết qu
đến hàng phn trăm).
b/ Năm 2020 s ng siêu th tăng bao nhiêu phn trăm so vi năm 2019 (làm tròn kết qu
đến hàng phn trăm).
c/ Theo s liu trên, năm 2021 TP. H Chí Minh s ng siêu th là 237 siêu th, không
tăng so vi năm nào ?
d/ Đ xut mt s gii pháp đ duy trì tt h thng các siêu th để có th tn ti và phát trin
bn vng trong c năm này và năm ti .
- Xây dng tp khách ng thân thiết
- Quan tâm đến nhu cu khách hàng
- To ra khác bit v hàng hóa và dch v
Đảm bo đ 3 điu trên đ giúp duy trì và phát trin bn vng siêu th. Quan trng hết
phi xác đnh hưng đi và chiến c sn phm, dch v rõ ràng. Như vy khách hàng
mi có th li và giúp các siêu th trong nưc phát trin hơn và đáp ng đ nhu cu
ngưi tiêu dùng.
Bài tp 4.
Biu đ ct biu din sn lưng thy sn nuôi trng Đà Nng trong các năm 2015; 2018; 2019;
2020 .
(Ngun : Tng cc thng kê).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 8/16
a/ Trong các năm trên, năm nào có sn ng thy sn nuôi trng nhiu nht ? m nào ít nht
?
b/ Sn ng thy sn nuôi trng Đà Nng năm 2020 tăng bao nhiêu phn trăm so vi năm
2019 (làm tròn kết qu đến hàng phni) ?
c/ Trong năm 2018; 2019; 2020 sn ng thy sn nuôi trng Đà Nng trung bình bao nhiêu
tn ?
d/ Căn c vào thng trên, mt bài báo đã nêu nhn đnh“Tng sn ng thy sn nuôi trng
Đà Nng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 4012 tn so vi năm 2015 sản ng
thy sn nuôi trng Đà Nng trong năm 2018 đã tăng lên xp x 23,05%”. Em hãy cho biết
nhn đnh trên ca bài báo có chính xác không ?
Bài tp 5.
Biu đ đon thng biu din s gi nng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 ti Đà
Lạt.
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 9/16
a/ S gi nng tháng nào là cao nht ? Thp nht ?
b/ Nhn t v s thay đi s gi nng trong các khong thi gian : tháng 8 tháng 9;
tháng 9 tháng 10; tháng 10 tháng 11; tháng 11 tháng 12 .
c/ Trong tháng 11 s gi nng gim bao nhiêu phn trăm so vi tháng 12 ? (Làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi)
d/ Mt bài báo có nêu thông tin : So vi tháng 9, s gi nng Đà Lt trong tháng 9 tăng lên
xp x 54%. Thông tin ca bài báo đó có chính xác không ?
Bài tp 6.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 10/16
Biu đ ct p hình bên biu din
din tích gieo trng lúa trong các
năm 2019; 2020 ca các vùng : y
Nguyên; Đông Nam B; Đng bng
sông Hng; Đng bng ng Cu
Long . (đơn v : nghìn ha)
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
a/ Lp bng thng t s din tích gieo trng lúa ca năm 2019 din tích gieo trnga ca
năm 2020 ca c vùng nói trên theo mu bng sau ( viết t số dng s thp phân làm
tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Vùng
Tây Nguyên
Đông Nam B
Đồng bng sông
Hồng
Đồng bng sông
Cu Long
T s din tích
gieo trng lúa
ca năm 2019
và din tích gieo
trng lúa ca
năm 2020
?
?
?
?
b/ Nêu nhn xét v s thay đi ca các t s trong bng trên.
Bài tp 7.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 11/16
Biu đ hình qut tròn hình bên biu din t l các yếu t nh ng đến sinh trưng ca cây
trng như : Phân bón; Nước tưi; Giống; Kiểm soát dch hi; Kiểm soát c di; Yếu t khác.
a/ Cho biết yếu t nào nh hưng đến
sinh trưng ca cây trng nhiu nht ?
b/ Trong các yếu t nh ng đến sinh trưng ca cây thì yếu t kim soát dch hi gp my
ln yếu t khác ?
c/ Vn đ i nưc cho cây cũng là mt yếu t quan trng nh hưng đến sinh trưng ca
cây trng . Emy đ xut mt vài bin pháp khc phc tình trng trên đ làm gim thit hi
trong vic trng trt ?
- Tp trung vào vùng gc đ i.
- i nưc ch khi cn thiết.
- i nưc vào bui sáng.
- S dng đúng dng c để i c.
Bài tp 8.
Biu đ đon thng hình bên i thng s ng gia cm TP. H Chí MinhKon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020.
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 12/16
a/ TP H Chí Minh và Kon Tum
trong năm 2020 ng gia cm đâu nhiu nht ?
Nhiu nht là bao nhiêu nghìn con ?
b/ Mt bài báo đã nêu ra nhn đnh Tổng s ng gia cm Kon Tum trong năm 2015;
2018; 2019; 2020 là 2023 nghìn con và so năm 2018 s ng gia cm TP H Chí Minh
tăng 80% so vi s ng gia cm Kon Tum . Em hãy cho biết nhn đnh trên ca bài báo
có chính xác không ?
c/ Em hãy đ xut mt vài gii pháp đ tăng s ng gia cm Kon Tum trong nhng năm ti
để đạt hiu qu trong chăn nuôi .
- Chn ging năng sut, cht lưng cao, phù hp li thế ca vùng.
- Chung tri phi m v mùa đông, mát m v mùa hè.
- Thc ăn hp lí không làm nh hưng đến tăng trưng ca gia cm.
- V sinh khu nuôi gia cm sch s, thoáng mát đ gim quá trình dch bnh gây ra.
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 13/16
Bài tp 9.
Biu đ ct hình bên i thng mc
c cao nht ca sông Đà ti trm a
Bình trong các năm 2015, 2018, 2019,
2020, 2021.
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
a/ Lp bng thng kê mc c cao nht
ca sông Đà ti trm Hòa Bình trong các
năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021 theo mu sau :
Năm
2015
2018
2019
2020
2021
Mc nưc (cm)
?
?
?
?
?
b/ Năm nào mc nưc cao nht ca sông Đà ti trm Hòa Bình là ln nht ? bao nhiêu cm ?
c/ Trong ba năm 2019; 2020; 2021 mc nưc cao nht trung bình ca sông Đà ti trm Hòa
Bình là bao nhiêu xen ti mét ?
d/ So năm 2020 mc nưc cao nht ca sông Đà ti trm Hòa Bình tăng bao nhiêu phn trăm
so vi năm 2021 (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm) ?
Bài tp 10.
Biu đ ct kép biu din din tích gieo trng sn ca Bình Thun Bình Phưc trong các
năm 2018; 2019; 2020 (đơn v : Nghìn ha).
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 14/16
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021, NXB Thống kê , 2021).
a/ Lp bng thng kê din tích gieo trng sn ca Bình Thun và Bình Pc trong các năm
2018; 2019; 2020 (đơn v : nghìn ha) theo mu sau :
Năm
2018
2019
2020
Bình Thun
?
?
?
Bình Pc
?
?
?
b/ Tng din tích gieo trng sn ca Bình Thun trong các năm 2018; 2019; 2020 là bao nhiêu
nghìn hecta ?
c/ Tng din tích gieo trng sn ca Bình Phưc trong các năm 2018; 2019; 2020 bao nhiêu
nghìn hecta ?
d/ So sánh tng din tích gieo trng sn ca Bình Thun và Bình Phưc trong các năm 2018;
2019; 2020 .
e/ Mt bài báo nêu thông tin “Tng din tích gieo trng sn Bình Thun trong năm 2019 và
2020 là 54,4 nghìn ha, t số phn trăm din tích gieo trng sn Bình Thun năm 2020 và tng
din tích gieo trng sắn Bình Thun trong các m 2018 ; 2019; 2020 xấp x 35 %”. Theo
em bài báo nêu thông tin có chính xác kng ?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 15/16
Bài tp 11.
Biu đ hình qut tròn biu din t l các mt
hàng nông sn chính ca Vit Nam xut khu
sang Philippines quý I năm 2019 (tính theo t số
phn trăm).
a/ Lp bng thng kê t l các mt hàng nông
sn chính ca Vit Nam xut khu sang
Philippines quý I năm 2019 theo mu sau :
Mt hàng
Go
Cà phê
Bánh ko &
các sn
phm t sn
Sn và các
sn phm
t sn
Các mt
hàng nông
sn khác
T l mt hàng (%).
?
?
?
?
?
b/ Mt hàng nào chiếm t l xut khu sang Philippines quý I năm 2019 là cao nht ? thp
nht ?
c/ Mt hàng go xut khu sang Philippines quý I năm 2019 gp my ln mt hàng cà phê
(làm tròn kết qu ng đơn vị) ?
Bài tp 12.
Biu đ đon thng biu din sô lưt ni nưc
ngoài đến Vit Nam qua các năm 2018; 2019;
2020; 2021. (đơn v : nghìn lưt ngưi)
(Ngun : Niên giám thng kê 2021)
a/ Lp bng s liu thng kê s t ngưi nưc
ngoài đến Vit Nam theo mu sau :
Năm
2018
2019
2020
2021
S t ni
c ngoài
đến Vit Nam
(nghìn lưt
ngưi)
b/ S t ngưi nưc ngoài đến Vit Nam năm
2020 gim bao nhiêu phn trăm so năm 2018
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v) ?
c/ Tìm hiu mt vài lí do vì sao s t ni
c ngoài đến Vit Nam t 2020 - 2021 gim mnh ?
- Đại dch Co vid 19 kéo dài, hn chế tp trung đông ni.
- Sân bay Vit Nam tm dng hot đng trong mt thi gian dài đi vi khách c
ngoài đến Vit Nam.
?
?
?
?
PHIU BÀI TP TOÁN 8
Trang 16/16
d/ Mt bài báo có nêu thông tin “ S t khách quc tế đến Vit Nam năm 2020 gim
14171,3 nghìnt ngưi so vi năm 2019; So vi năm 2018 s t khách quc tế đến Vit
Nam năm 2019 tăng 16,2%”. Thông tin bài báo có chính xác không ?
| 1/52

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/7 Thống THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI Kê & DỮ LIỆU
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Thu thập dữ liệu.

 Có nhiều cách để thu thập dữ liệu, chẳng hạn : quan sát, lập phiếu điều tra (phiếu hỏi),
tiến hành phỏng vấn,… hoặc thu thập từ những nguồn có sẵn như sách, báo, trang web,
các phương tiện thông tin đại chúng,…
2. Phân loại và tổ chức dữ liệu
Có những dữ liệu thống kê là số (số liệu), những dữ liệu này còn gọi là dữ liệu định lượng.
Có những dữ liệu thống kê không phải là số, những dữ liệu này còn gọi là dữ liệu định tính.
Dữ liệu định lượng được biểu diễn bằng số thực.
Dữ liệu định tính được biểu diễn bằng từ, chữ cái, kí hiệu,….
Việc phân loại dữ liệu thống kê phụ thuộc vào những tiêu chí đưa ra, hay nói cách khác,
phụ thuộc vào mục đích phân loại.
3. Tính hợp lí của dữ liệu.
 Để đánh giá tính hợp lí của dữ liệu, ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, chẳng hạn như dữ liệu phải: - Đúng định dạng.
- Nằm trong phạm vi dự kiến.
- Phải có tính đại diện đối với vấn đề cần thống kê.
 Để đánh giá tính hợp lí của dữ liệu, ta có thể dựa vào mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu.
 Để đảm bảo tính hợp lí, dữ liệu cần phải đáp ứng đúng các tiêu chí toán học đơn giản như:
- Tổng tất cả các số liệu thành phần phải bằng số liệu của toàn thể.
- Số lượng của bộ phận phải nhỏ hơn số lượng của toàn thể.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/7
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Thu thập dữ liệu.
Ví dụ 1. Một cửa hàng bán điện thoại muốn tìm hiểu về loại điện thoại những khách hàng yêu
thích khi vào cửa hàng. Theo em, cửa hàng có thể thu thập những thông tin đó bằng cách nào ?
Lời giải: Người bán hàng quan sát, hỏi xem vị khách mua yêu thích loại điện thoại và lập phiếu hỏi để điều tra. Ví dụ : Tên vị khách Loại điện thoại Nguyễn Văn A Iphone ………….. ………… ………….. ………….
Dạng 2: Phân loại và tổ chức dữ liệu. Ví dụ 2.
Thu thập thông tin về sự phân bố dân cư Việt Nam năm 2020 được dữ liệu thống kê sau :
- Các vùng : Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
- Dân số của các vùng đó lần lượt là 1078; 134; 212; 109; 779; 424.
(đơn vị : người / km2 ).
Hãy phân loại các dữ liệu đó dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. Lời giải:
Tiêu chí định lượng :
1078; 134; 212; 109; 779; 424. (đơn vị : người / km2 ).
Tiêu chí định tính :
Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. Ví dụ 3.
Trong môn Sinh học 7 của NXB giáo dục Việt Nam học sự đa dạng thế giới động vật như:
Trùng roi, Trùng biến hình, Trùng giày, Thủy tức, Sán lá gan, Giun đũa, Giun đất, Trai sông,
Tôm sông, Nhện,Châu chấu, Cá chép, Ếch đồng, Thằn lằn bóng đuôi dài, Chim bồ câu, Thỏ, Chuột túi.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/7
Hãy phân nhóm những động vật bên trên theo tiêu chí sau để biết sự đa dạng của thế giới động vật :
Ngành động vật nguyên sinh
Tên các động vật (liệt kê cụ thể). Ngành ruột khoang
Tên các động vật (liệt kê cụ thể). Ngành giun
Tên các động vật (liệt kê cụ thể). Ngành thân mềm
Tên các động vật (liệt kê cụ thể). Ngành chân khớp
Tên các động vật (liệt kê cụ thể).
Ngành động vật có xương
Tên các động vật (liệt kê cụ thể). sống Lời giải:
Ngành động vật nguyên sinh
Trùng roi, Trùng biến hình, Trùng giày. Ngành ruột khoang Thủy tức. Ngành giun
Sán lá gan, Giun đũa, Giun đất Ngành thân mềm Trai sông Ngành chân khớp
Tôm sông, Châu chấu, Nhện
Ngành động vật có xương Cá chép, Ếch đồng, Thằn lằn bóng đuôi dài, Chim bồ câu, Thỏ, sống Chuột túi.
Dạng 3: Tính hợp lí của dữ liệu. Ví dụ 4.
Bạn Hà đưa ra kết quả điều tra về sự ưa thích các loại
màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình
quạt tròn bên. Hỏi những số liệu mà bạn Hà nêu ra trong
biểu đồ hình quạt tròn đã chính xác chưa? Vì sao? Lời giải:
Những số liệu mà bạn Hà nêu ra trong biểu đồ hình quạt
tròn chưa chính xác. Vì tổng phần trăm 1 hình tròn là
100% mà tổng tỉ số phần trăm của hình bên là 110%
nên số liệu không hợp lí. Ví dụ 5.
Một trường THCS phát động phong trào biểu diễn văn nghệ nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20
-11 cho học sinh tất cả các lớp . Biết rằng mỗi lớp chỉ biểu diễn tối đa 3 tiết mục . Bảng thống
kê số tiết mục đăng kí tham gia diễn văn nghệ của từng lớp như sau : Lớp Số tiết mục 6A 2 6B 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/7 6C 3 7A 5 7B 3 7C 2 8A 2 8B 2 9A 3 9B 2
Theo em số liệu nào trong bảng trên là không hợp lí? Vì sao? Lời giải:
Ta thấy mỗi lớp chỉ được tham gia tối đa 3 tiết mục mà số liệu bảng trên đưa ra lớp 7A 5 tiết
mục vì thế bảng số liệu trên đưa ra là không hợp lí . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1.
Lớp trưởng lớp 8A thống kê số bạn có sở thích môn thể thao trong một lớp như sau :
- Các môn thể thao : Bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu.
- Số học sinh yêu thích lần lượt là : 40 , 19 , 22 , 10 .
Hãy phân loại các dữ liệu đó dựa trên tiêu chí : dữ liệu định tính, dữ liệu định lượng. Lời giải:
Dữ liệu định tính : Bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu.
Dữ liệu định lượng : 40 , 19 , 22 , 10 . Bài 2.
Thu thập thông tin tỉ lệ phần trăm phân bố đàn lợn của một số vùng như sau:
- Các vùng : Đồng bằng Cửu Long; Đồng bằng sông Hồng, Trung du và MN phía Bắc
, Bắc Trung Bộ và DHMT, Tây Nguyên; Đông Nam Bộ.
- Tỉ lệ phần trăm của các vùng lần lượt là : 9%; 21%; 26%; 20%; 8%; 16%.
Hãy phân loại các dữ liệu đó dựa trên tiêu chí : dữ liệu định tính, dữ liệu định lượng. Lời giải:
Dữ liệu định tính : Đồng bằng Cửu Long; Đồng bằng sông Hồng, Trung du và MN phía Bắc ,
Bắc Trung Bộ và DHMT, Tây Nguyên; Đông Nam Bộ.

Dữ liệu định lượng : 9%; 21%; 26%; 20%; 8%; 16%. Bài 3.
Bạn Nga đã sưu tầm tên những loại cây. Kết quả sưu tầm được như sau : Bồ công anh; Cây
sầu riêng; Cây cam; Cỏ mần trầu; Cây nhọ nồi; Cây mận; Cây ngải cứu.

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/7
Cây ngải cứu Cây cam
Cây mần trầu Cây nhọ nồi
Cây sầu riêng
Cây bồ công anh Cây mận
a/ Bạn Nga sưu tầm được bao nhiêu cây ?
b/ Hãy sắp xếp các loại cây mà bạn Nga đã sưu tầm theo những nhóm sau :
Nhóm 1: Các loại cây ăn quả.
Nhóm 2. Các loại cây thuốc dùng để trị bệnh. Lời giải:
a/ Bạn Nga sưu tầm được bao nhiêu 7 loại cây.
b/ Sắp xếp các loại cây mà bạn Nga đã sưu tầm theo những nhóm :
Nhóm 1: Các loại cây ăn quả: Cây cam; cây sầu riêng; Cây mận.
Nhóm 2. Các loại cây thuốc dùng để trị bệnh : Cây ngải cứu; cây mần trầu; cây bò công anh; cây nhọ nồi.
Bài 4. Thông tin về sự yêu thích các môn học của 120 em học sinh khối 8 được cho bởi biểu đồ hình quạt tròn sau: : Theo em thông tin đó đã hợp lí chưa ? Vì sao ? Lời giải:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/7
Theo em thông tin về sự yêu thích các môn học của 120 em học sinh khối 8 được cho bởi
biểu đồ hình quạt là chưa hợp lí. Vì tổng phần trăm 1 hình tròn là 100% mà tổng tỉ số phần
trăm của hình bên là 90% nên số liệu không hợp lí.
Bài 5. Thông tin về kết quả xếp loại học lực của lớp 8A học kì I được cho biểu đồ hình quạt
tròn bên dưới. Biết lớp 8A có 40 học sinh .Trong đó có 2 học sinh xếp loại giỏi , 9 học sinh xếp loại tiên tiến.
Theo em với thông tin đó có chính xác không ? Giải thích ? Lời giải:
Thông tin về kết quả xếp loại học lực của lớp 8A học kì I được cho biểu đồ hình quạt tròn
bên dưới là chưa chính xác. Vì : Số học sinh xếp loại tiên tiến là : 40 . 20 % = 8 (học sinh)
mà thông tin đưa ra là 9 học sinh nên thông tin đó chưa chính xác.
Bài 6.
Lượng mưa trung bình của 4 tháng ở hai tỉnh A và B (đơn vị : mm) được người lập thể
hiện qua biểu đồ cột kép ở hình bên dưới . Biết tổng lượng mưa trung bình của hai tỉnh với
mỗi tháng không quá 100mm.
Theo em với số liệu được cho trong biểu đồ cột kép số liệu không hợp lí ở tháng mấy ? Giải thích ? Lời giải:
Theo em với số liệu được cho trong biểu đồ cột kép số liệu không hợp lí ở tháng 8 .
Vì : tổng lượng mưa trung bình của hai tỉnh với mỗi tháng không quá 100mm. Mà tháng 8
tổng lượng mưa trung bình của hai tỉnh là :150 mm. Nên số liệu cho không hợp lí.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/7
Bài 7.
Để đảm bảo kì thi cuối HKI lớp 8 một cách khách quan nhà trường chia phòng . Lớp 8
có 105 học sinh được chia thành 5 phòng. Bảng thống kê số học sinh ở mỗi phòng như sau : Phòng Số học sinh 1 21 2 21 3 20 4 22 5 22
Theo em số liệu đã cho trong bảng thống kê trên có hợp lí không ? Giải thích ? Lời giải:
Theo em bảng số liệu đã cho trong bảng thống kê trên là chưa hợp lí . Vì : Lớp 8 có 105 học
sinh mà lúc chia phòng tổng số học sinh các phòng là 106 nên số liệu thống kê đó không hợp lí.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/29 Thống
MÔ TẢ VÀ BIỂ U DIỄN DỮ LIỆU Kê & TRÊN CÁC B ẢNG, BIỂU ĐỒ.
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ thống kê.

 Để biểu diễn dữ liệu thống kê, ta cần lựa chọn bảng, biểu đồ thích hợp.
 Để có thể hoàn thiện được biểu đồ thống kê (hoặc bảng thống kê) đã lựa chọn, ta cần biểu
diễn được dữ liệu vào biểu đồ (hoặc bảng) đó. Muốn vậy, ta cần biết cách xác định mỗi
yếu tố của biểu đồ (hoặc bảng) thống kê đó.
2. Biểu diễn một tập dữ liệu theo những cách khác nhau.
Đối với một tập dữ liệu , ta có thể :

 Biểu diễn tập dữ liệu đó theo những cách khác nhau vào bảng, biểu đồ thích hợp.
 Chuyển tập dữ liệu đó từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Một số dạng bảng và biểu đồ thống kê. Ví dụ 1.
Biểu đồ cột biểu diễn số học sinh chọn các loại nước trong buổi liên hoan để uống gồm : nước
cam, nước dừa, nước chanh, nước mía, mỗi học sinh đều đã uống đúng một loại nước .
Nêu cách xác định số người chọn loại nước là nước chanh. Ví dụ 2.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/29
Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên biểu diễn nhiệt độ ở Lào Cai được cập nhật trong ngày 26/12/2022.
(Nguồn : https://nchmf.gov.vn)
Nêu cách xác định nhiệt độ Lào Cai vào lúc 16h. Ví dụ 3.
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu rừng tự nhiên toàn quốc tính đến ngày 31/12/2018.
(Nguồn : Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn )
Hỏi diện tích rừng phòng hộ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích rừng tự nhiên.
Ví dụ 4.
Biểu đồ cột kép biểu diễn diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước
trong các năm 2018; 2019; 2020 (đơn vị : Nghìn ha).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/29
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021, NXB Thống kê , 2021).
Nêu cách xác định diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong năm 2019.
Dạng 2: Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp.. Ví dụ 5.
Số lớp học phổ thông tại thời điểm
30/9/2021 của tỉnh Gia Lai gồm tiểu
học gồm 5735 phòng học ; trung học
cơ sở gồm 2692 phòng học; trung học
phổ thông gồm 1039 phòng học học.
a/ Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để
biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ của hình sau
để nhận được biểu đồ cột biểu diễn số
lớp học phổ thông của tỉnh Gia Lai.
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021,
NXB Thống kê , 2021).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/29 Ví dụ 6.
Hiện trạng sử dụng đất ở Hà
Nội và Hải Dương tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Đất sản xuất nông nghiệp lần
lượt là 15683,7; Đất lâm
nghiệp lần lượt là 20,39;
Đất ở lần lượt 39,817,3 .
(đơn vị : nghìn ha).
a/ Hãy lựa chọn biểu đồ thích
hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ ở
hình bên dưới để nhận được
biểu đồ cột kép thống kê hiện
trạng sử dụng đất ở Hà Nội và Hải Dương .
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021, NXB Thống kê , 2021).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/29 Ví dụ 7.
Thống kê lượng nước cao
nhất của sông Hồng tại trạm Hà Nội trong các năm 2015; 2018; 2019 lần
lượt là 5730; 9260; 5300 (
đơn vị : m3 /s).
a/ Lựa chọn biểu đồ thích
hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ
bên để nhận được biểu đồ
đoạn thẳng biểu diễn lượng nước cao nhất của sông Hồng tại trạm Hà Nội với các năm đã nêu.
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021, NXB Thống kê , 2021).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/29 Ví dụ 8.
Thống kê học sinh lớp 8A của một trường yêu thích các loại
trái cây: Chuối; Cam; Lê; Măng cụt. Sau khi bình xét tỉ lệ phần
trăm các trái cây yêu thích của học sinh lớp 8A theo mỗi loại
trái cây: Chuối; Cam; Lê; Măng cụt lần lượt là : 20 %; 20 %; 30 %; 30 %.
a/ Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ bên để nhận được biểu đồ hình quạt
tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên. Biết rằng hình quạt
tròn biểu diễn dữ liệu hình bên đã được chia sẵn thành các hình
quạt, mỗi hình quạt ứng với 10 %. a/ b/
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/29 Ví dụ 9.
Thống kê trong lần kiểm tra cuối học kì I của lớp 8A vừa qua. Số bài ứng với số điểm 4; 5; 6;
7; 8; 9; 10 lần lượt là 6; 7; 6; 7; 4; 7; 5. (đơn vị : bài).
a/ Hãy lựa chọn bảng thống kê thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện bảng sau để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên. Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số bài (đơn vị : bài) ? ? ? ? ? ? ?
Dạng 3: Biểu diễn tập dữ liệu đó theo những cách khác nhau vào bảng , biểu đồ thích hợp. Ví dụ 10.
Thống kê mật độ dân số năm 2021 của các tỉnh, thành phố : Bắc Ninh; Hải Phòng; Ninh Bình;
Quảng Ninh lần lượt là 1778; 1358; 714; 218. (Đơn vị : người/km 2 ).
a/ Lập bảng thống kê mật độ dân số năm 2021 của các tỉnh , thành phố theo mẫu : Tỉnh, thành phố Bắc Ninh Hải Phòng
Ninh Bình Quảng Ninh Mật độ dân số (Đơnvị : người/km 2 ) ? ? ? ?
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ bên dưới để nhận được biểu đồ cột biểu diễn mật độ dân số năm
2021 của các tỉnh, thành phố trên.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/29 Ví dụ 11.
Thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế từ tháng 1 đến tháng 12 lần
lượt là : 65,4; 199,4; 175,8; 224,8; 284,9; 259,1; 251,7; 263,3; 176,5; 89,8; 79,9; 25,8 .
(đơn vị : giờ). ( Nguồn : Tổng cục thống kê)
a/ Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số giờ (h) ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ
nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/29 Ví dụ 12.
Thống kê số người thích đi bộ; xe đạp; xe máy; ô tô của 1 xóm. Sau khi bình xét tỉ lệ phần trăm
số người thích đi bộ; xe đạp; xe máy; ô tô lần lượt là 60%; 15%; 15%; 10%.
a/ Lập bảng thống kê số phần trăm người thích đi bộ; xe đạp; xe máy ; ôtô của 1 xóm đó theo mẫu sau : Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô
Tỉ lệ phần trăm (%) ? ? ? ?
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ bên để nhận được biểu đồ hình quạt
tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên. Biết rằng hình quạt tròn
biểu diễn dữ liệu hình bên đã được chia sẵn thành các hình quạt,
mỗi hình quạt ứng với 5%.
Dạng 4: Chuyển tập dữ liệu đó từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/29 Ví dụ 13.
Biểu đồ cột ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về
giá trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu
nước ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần
trăm) . Hãy hoàn thành biểu đồ bên dưới để
nhận được biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn
các dữ liệu thống kê trên. Biết rằng hình quạt
tròn biểu diễn dữ liệu ở hình bên dưới đã
chia sẵn thành các hình quạt , mỗi hình quạt ứng với 5%.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/29 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1.
Thống kê số học sinh có cân nặng 28; 29; 30; 35; 37; 42 (tính tròn đến kg) của 20 học sinh lần
lượt là 2; 3; 4; 6; 4; 1 (đơn vị : học sinh).
a/ Hãy lựa chọn bảng thống kê thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện bảng sau để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên. Cân nặng (kg) 28 29 30 35 47 42 Số học sinh Bài 2.
Thống kê số dép bán được của các cỡ dép 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40 của các khách hàng lần
lượt là 62; 80; 124; 43; 21; 13; 1 (đơn vị :đôi ).
a/ Hãy lựa chọn bảng thống kê thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện bảng sau để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên. Cỡ dép 34 35 36 37 38 39 40
Số dép bán được (đôi) Bài 3.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/29
Thống kê sản lượng thủy sản nuôi trồng Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 lần
lượt là 807, 993, 1046, 1166. (đơn vi : tấn) .
a/ Lập bảng thống kê sản lượng thủy sản nuôi trồng Đà Nẵng trong các năm theo mẫu sau : Năm 2015 2018 2019 2020 Sản lượng (tấn)
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên để nhận được biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê
sản lượng nuôi trồng Đà Nẵng trong các năm trên.
( Nguồn : Niên giám thống kê 2021 )
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/29
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/29 Bài 4.
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn
trị giá xuất khẩu lớn của các mặt
hàng điện thoại & linh kiện; hàng
dệt, may; Giày dép; Gỗ và sp gỗ
trong 15 ngày đầu năm 2023 và cùng
kỳ năm 2022 . (Nguồn : Tổng cục hải quan)
Lập bảng số liệu trị giá xuất khẩu lớn
của các mặt hàng trên trong 15 ngày
đầu năm 2023 và cùng kỳ năm 2022
(đơn vị : Tỷ USD). Hàng hóa Điện thoại Hàng dệt, Giày dép Gỗ & sp gỗ & linh kiện may Thời gian 1/1/2022 – 15/1/2022 ? ? ? ? 1/1/2023 – 15/1/2023 ? ? ? ? Bài 5.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/29
Thống kê số lượng siêu thị ở TP Hồ Chí Minh trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021
lần lượt là 179, 204, 206, 237, 237. (Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
a/ Lập bảng số liệu thống kê số lượng siêu thị ở TP Hồ Chí Minh trong các năm trên theo mẫu sau : Năm 2015 2018 2019 2020 2021 Số lượng siêu thị
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượng
siêu thị ở TP Hồ Chí Minh trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 16/29
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 17/29 Bài 6.
Thống kê số giờ nắng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 tại Đà Lạt lần lượt là 163,3;
105,1; 83,6; 88; 187,7
(đơn vị : h).
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).

a/ Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 tại Đà Lạt theo mẫu sau : Tháng 8 9 10 11 12 Số giờ nắng (h)
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ
nắng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 tại Đà Lạt.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 18/29
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 19/29 Bài 7.
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn
diện tích gieo trồng lúa trong các
năm 2019; 2020 của các vùng : Tây
Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng
sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long .
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).

Lập bảng số liệu thống kê diện tích
gieo trồng lúa trong các năm 2019;
2020 của các vùng trên theo mẫu
sau (đơn vị : nghìn ha) : Vùng
Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng Đồng bằng sông sông Hồng Cửu Long Năm 2019 ? ? ? ? 2020 ? ? ? ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 20/29 Bài 8.
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn
tỉ lệ các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng
của cây trồng như : Phân bón; Nước tưới;
Giống; Kiểm soát dịch hại; Kiểm soát cỏ dại; Yếu tố khác.
Lập bảng thống kê tỉ lệ các yếu tố ảnh
hưởng đến sinh trưởng của cây trồng theo mẫu sau :
Các yếu tố Phân bón Nước tưới Giống
Kiểm soát Kiểm soát Yếu tố ảnh hưởng dịch hại cỏ dại khác Tỉ lệ (%) ? ? ? ? ? ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 21/29 Bài 9.
Biểu đồ hình cột ở hình bên dưới biểu diễn tỉ lệ hộ dân sử dụng nguồn nước sinh hoạt tại các
khu vực thành phố Hồ Chí Minh (Không tính Quận 2) gồm các nguồn nước : Nước máy; Nước
giếng khoang; Nước giếng; Nước mưa; Nguồn nước khác. Các nguồn nước đó có tỉ lệ lần lượt
là 89%; 10%; 0,3%; 0,1%; 1%. (Nguồn :vtv.vn)
a/ Lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm hộ dân sử dụng nguồn nước sinh hoạt tại các khu vực TP.
Hồ Chí Minh (không tính Quận 2) như trên theo bảng sau : Nguồn nước Nước máy
Nước giếng Nước giếng Nước mưa Nguồn khoang nước khác Tỉ lệ (%) ? ? ? ? ?
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ cột biểu diễn tỉ lệ hộ dân sử
dụng nguồn nước sinh hoạt tại các khu vực TP. Hồ Chí Minh (không tính Quận 2). Tỉ lệ phần trăm 100 ? 90 80 70 60 50 40 30 20 ? 10 ? ? ? 0 Nguồn nước
Nước Nước Nước Nước Khác giếng giếng mưa máy khoang Bài 10.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 22/29
Sô lượng bán ra của một tiệm nước nhỏ vào buổi sáng gồm Cà phê, Trà sữa, Bánh rán, Nước
ngọt, Nước ép trái cây. Tỉ lệ phần trăm các loại lần lượt là 40%; 25%; 10%; 5%; 20%.
a/ Lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm số lượng bán ra của một tiệm nước nhỏ vào buổi sáng
gồm các loại đồ như trên theo bảng sau : Các loại Cà phê Trà sữa Bánh rán Nước ngọt Nước ép trái cây Tỉ lệ các (%)
b/ Hoàn thành biểu đồ bên dưới để nhận được biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu
thống kê trên. Biết rằng hình quạt tròn biểu diễn dữ liệu ở hình bên dưới đã chia sẵn thành các
hình quạt , mỗi hình quạt ứng với 5%. Bài 11.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 23/29
Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới thống kê số lượng gia cầm ở TP. Hồ Chí Minh và Kon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. Hãy hoàn thành biểu đồ cột kép ở hình bên dưới để
nhận được biểu đồ biểu diễn các dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới.
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 24/29 Bài 12.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 25/29
Biểu đồ cột ở hình bên dưới biểu diễn tỉ lệ phần trăm các thành phần trong đất tốt : Không khí;
Nước; Hạt khoáng; Chất hữu cơ. Hãy hoàn thành biểu đồ bên dưới để nhận biểu đồ hình quạt
tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên. Biết rằng hình tròn biểu diễn dữ liệu ở hình bên dưới
đã chia sẵn thành các hình quạt, mỗi hình quạt ứng với 5%. % Bài 13.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 26/29
Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới thống kê mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa
Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021. Hãy hoàn thành biểu đồ cột ở hình bên dưới
để nhận được biểu đồ biểu diễn các dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới.
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 27/29
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 28/29 Bài 14.
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới thống kê cơ cấu nguồn của hệ thống điện quốc gia theo
năng lượng sơ cấp năm 2015 (tính theo tỉ số phần trăm). Hãy hoàn thành biểu đồ cột ở hình
bên dưới để nhận được biểu đồ biểu diễn các dữ liệu trong biểu đồ hình quạt tròn .
(Nguồn : Cục điều tiết Điện lực (ERAP)). Tỉ lệ phần trăm % 40 ? ? 35 30 25 ? 20 15 10 ? 5 ? ? ? 0 Loại hình SX
Tubin Diesel Nhập Thủy Nhiệt Nhiệt Nhiệt điện năng
khí & TĐN khẩu điện điện điện điện chạy than dầu khí
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 29/29
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/16 Thống Kê &
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Phát hiện vấn đề dựa trên phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ.

Để phát hiện vấn đề (hoặc quy luật đơn giản) dựa trên phân tích và xử lí số liệu thu được, ta cần :
 Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn.
 Thực hiện được tính toán và suy luận toán học.
2. Phát hiện vấn đề đơn giản dựa trên phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ.
 Để giải quyết vấn đề đã được phát hiện (dựa trên phân tích và xử lí số liệu thu được), ta
cần thực hiện những tính toán và suy luận trên cơ sở mối liên hệ toán học giữa các số liệu đó.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng. Ví dụ 1.
Thống kê trong lần kiểm tra cuối học kì I của lớp 8A vừa qua là : Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số bài (đơn vị : bài) 6 7 6 7 4 7 5
a/ Tính tổng số bài kiểm tra cuối học kì I của lớp 8A.
c/ Số bài được điểm 10 chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số bài kiểm tra cuối học kì I của lớp 8A ?
Dạng 2: Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở biểu đồ cột.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/16 Ví dụ 2.
Biểu đồ cột ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về
giá trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu
nước ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm) .
a/ Lập bảng thống kê tỉ lệ về giá trị đạt
được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài
của nước ta theo mẫu sau : Khoáng sản Dầu Than đá Sắt Vàng Tỉ lệ phần trăm (%)
b/ Khoáng sản nào có tỉ lệ phần trăm xuất khẩu nước ngoài cao nhất ? thấp nhất ?
c/ Dựa vào biểu đồ trên người ta có một nhận định cho rằng tỉ lệ than đá xuất khẩu nước ngoài
gấp 5 lần so với vàng . Theo em nhận đó đúng không ? Vì sao ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/16
Dạng 3: Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở biểu đồ cột kép. Ví dụ 3.
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu
diễn trị giá xuất khẩu lớn của các
mặt hàng điện thoại & linh kiện;
hàng dệt, may; Giày dép; Gỗ và
sp gỗ trong 15 ngày đầu năm
2023 và cùng kỳ năm 2022 .
(Nguồn : Tổng cục hải quan)

a/ 1/1/2022 – 15/1/2022 tổng trị giá xuất khẩu lớn của các mặt hàng điện thoại & linh kiện;
hàng dệt, may; Giày dép; Gỗ và sp gỗ là bao nhiêu tỷ USD ?
b/ 1/1/2023 – 15/1/2023 tổng trị giá xuất khẩu lớn của các mặt hàng điện thoại & linh kiện;
hàng dệt, may; Giày dép; Gỗ và sp gỗ là bao nhiêu tỷ USD ?
c/ Trong 15 ngày đầu năm 2023 và cùng kỳ năm 2022 mặt hàng nào có giá trị xuất khẩu cao
nhất ? Mặt hàng nào có giá trị xuất khẩu thấp nhất ?
d/ Phân tích xu thê về trị giá xuất khẩu của các mặt hàng trên. Trong năm tới nên xuất khẩu nhiều mặt hàng nào ?
Dạng 4: Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở biểu đồ đoạn thẳng Ví dụ 4.
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/16
( Nguồn : Tổng cục thống kê)
a/ Số giờ nắng của T.P Huế trong tháng nào cao nhất ? Thấp nhất ?
b/ Hãy nhận xét về sự thay đổi số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của TP Huế trong
các khoảng thời gian : tháng 1 – tháng 2; tháng 2 – tháng 3; tháng 3 – tháng 4; tháng 4 – tháng
5; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 7 – tháng 8; tháng 8 – tháng 9; tháng 9 – tháng
10; tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
Dạng 5: Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở biểu đồ hình quạt tròn Ví dụ 5.
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệ phần trăm các trái cây yêu thích của 40
học sinh lớp 8A theo mỗi loại trái cây: Chuối; Cam; Lê; Măng cụt.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/16
a/ Lập bảng thống kê số học sinh 8A yêu thích từng loại trái cây : Chuối; Cam; Lê; Măng cụt theo mẫu sau : Loại trái cây Chuối Cam Lê Măng cụt Số học sinh ? ? ? ?
b/ Số học sinh yêu thích Lê ít hơn tổng số học sinh yêu thích các loại trái cây còn lại là bao nhiêu học sinh ?
B. BÀI TẬP THỰC HÀNH. Bài tập 1.
Số lượng chợ ở Quãng Ngãi qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021 là : Năm 2015 2018 2019 2020 2021 Số lượng chợ 158 147 145 146 146
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/16
a/ Năm 2021 số lượng chợ giảm đi so với năm 2015 là bao nhiêu chợ?
b/ Theo số liệu trên , số lượng chợ Quãng Ngãi năm 2020 là 146 chợ không tăng so với năm nào ?
c/ Số lượng chợ ở Quãng Ngãi trong năm 2019 chiếm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 ?
d/ Số lượng chợ ở Quãng Ngãi trong năm 2015 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2021
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? Bài tập 2.
Số cây được trồng trong vườn nhà bác Hoàng là : Loại cây Nhãn Xoài Mận Dừa Ổi Số cây 20 35 25 10 120
a/ Tính tổng số cây trong vườn nhà bác Hoàng.
b/ Hỏi cây dừa chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số cây trong vườn ?
c/ Bạn Nhàn có một nhận định sau “ Số cây mận trong vườn nhà bác Hoàng giảm 79,2% so
với số cây ổi”. Theo em bạn Nhàn nhận định như thế có chính xác không ? Bài tập 3.
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượng siêu thị ở TP Hồ Chí Minh trong các năm 2015; 2018;
2019; 2020; 2021
. (Nguồn : Tổng cục thống kê).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/16
a/ Năm 2018 số lượng siêu thị tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2015 (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm).
b/ Năm 2020 số lượng siêu thị tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm).
c/ Theo số liệu trên, năm 2021 TP. Hồ Chí Minh có số lượng siêu thị là 237 siêu thị, không tăng so với năm nào ?
d/ Đề xuất một số giải pháp để duy trì tốt hệ thống các siêu thị để có thể tồn tại và phát triển
bền vững trong cả năm này và năm tới .
- Xây dựng tập khách hàng thân thiết
- Quan tâm đến nhu cầu khách hàng
- Tạo ra khác biệt về hàng hóa và dịch vụ
Đảm bảo đủ 3 điều trên để giúp duy trì và phát triển bền vững siêu thị. Quan trọng hết
phải xác định hướng đi và chiến lược sản phẩm, dịch vụ rõ ràng. Như vậy khách hàng
mới có thể ở lại và giúp các siêu thị trong nước phát triển hơn và đáp ứng đủ nhu cầu người tiêu dùng. Bài tập 4.
Biểu đồ cột biểu diễn sản lượng thủy sản nuôi trồng Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019;
2020 . (Nguồn : Tổng cục thống kê).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/16
a/ Trong các năm trên, năm nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhiều nhất ? Năm nào ít nhất ?
b/ Sản lượng thủy sản nuôi trồng Đà Nẵng năm 2020 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm
2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
c/ Trong năm 2018; 2019; 2020 sản lượng thủy sản nuôi trồng Đà Nẵng trung bình là bao nhiêu tấn ?
d/ Căn cứ vào thống kê trên, một bài báo đã nêu nhận định“Tổng sản lượng thủy sản nuôi trồng
Đà Nẵng trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 là 4012 tấn và so với năm 2015 sản lượng
thủy sản nuôi trồng Đà Nẵng trong năm 2018 đã tăng lên xắp xỉ 23,05%”. Em hãy cho biết
nhận định trên của bài báo có chính xác không ? Bài tập 5.
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 tại Đà Lạt.
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/16
a/ Số giờ nắng tháng nào là cao nhất ? Thấp nhất ?
b/ Nhận xét về sự thay đổi số giờ nắng trong các khoảng thời gian : tháng 8 – tháng 9;
tháng 9 – tháng 10; tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12 .
c/ Trong tháng 11 số giờ nắng giảm bao nhiêu phần trăm so với tháng 12 ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
d/ Một bài báo có nêu thông tin : So với tháng 9, số giờ nắng Đà Lạt trong tháng 9 tăng lên
xắp xỉ 54%. Thông tin của bài báo đó có chính xác không ? Bài tập 6.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/16
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn
diện tích gieo trồng lúa trong các
năm 2019; 2020 của các vùng : Tây
Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng
sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu
Long . (đơn vị : nghìn ha)

(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của
năm 2020 của các vùng nói trên theo mẫu ở bảng sau ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm
tròn kết quả đến hàng phần mười).
Vùng Tây Nguyên
Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Đồng bằng sông Hồng Cửu Long Tỉ số diện tích ? ? ? ? gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên. Bài tập 7.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/16
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây
trồng như : Phân bón; Nước tưới; Giống; Kiểm soát dịch hại; Kiểm soát cỏ dại; Yếu tố khác. a/ Cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất ?
b/ Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại gấp mấy lần yếu tố khác ?
c/ Vấn đề tưới nước cho cây cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng của
cây trồng . Em hãy đề xuất một vài biện pháp khắc phục tình trạng trên để làm giảm thiệt hại trong việc trồng trọt ?
- Tập trung vào vùng gốc để tưới.
- Tưới nước chỉ khi cần thiết.
- Tưới nước vào buổi sáng.
- Sử dụng đúng dụng cụ để tưới nước. Bài tập 8.
Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới thống kê số lượng gia cầm ở TP. Hồ Chí Minh và Kon
Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. (Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 12/16 a/ TP Hồ Chí Minh và Kon Tum
trong năm 2020 lượng gia cầm ở đâu nhiều nhất ?
Nhiều nhất là bao nhiêu nghìn con ?
b/ Một bài báo đã nêu ra nhận định “ Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm 2015;
2018; 2019; 2020 là 2023 nghìn con và so năm 2018 số lượng gia cầm TP Hồ Chí Minh
tăng 80% so với số lượng gia cầm ở Kon Tum” . Em hãy cho biết nhận định trên của bài báo có chính xác không ?
c/ Em hãy đề xuất một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm Kon Tum trong những năm tới
để đạt hiểu quả trong chăn nuôi .
- Chọn giống năng suất, chất lượng cao, phù hợp lợi thế của vùng.
- Chuồng trại phải ấm về mùa đông, mát mẻ về mùa hè.
- Thức ăn hợp lí không làm ảnh hưởng đến tăng trưởng của gia cầm.
- Vệ sinh khu nuôi gia cầm sạch sẽ, thoáng mát để giảm quá trình dịch bệnh gây ra.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/16 Bài tập 9.
Biểu đồ cột ở hình bên dưới thống kê mực
nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa
Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021.
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
a/ Lập bảng thống kê mực nước cao nhất
của sông Đà tại trạm Hòa Bình trong các
năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021 theo mẫu sau : Năm 2015 2018 2019 2020 2021 Mực nước (cm) ? ? ? ? ?
b/ Năm nào mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa Bình là lớn nhất ? bao nhiêu cm ?
c/ Trong ba năm 2019; 2020; 2021 mực nước cao nhất trung bình của sông Đà tại trạm Hòa
Bình là bao nhiêu xen – ti – mét ?
d/ So năm 2020 mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa Bình tăng bao nhiêu phần trăm
so với năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) ? Bài tập 10.
Biểu đồ cột kép biểu diễn diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong các
năm 2018; 2019; 2020 (đơn vị : Nghìn ha).
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 14/16
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021, NXB Thống kê , 2021).
a/ Lập bảng thống kê diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong các năm
2018; 2019; 2020 (đơn vị : nghìn ha) theo mẫu sau : Năm 2018 2019 2020 Bình Thuận ? ? ? Bình Phước ? ? ?
b/ Tổng diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận trong các năm 2018; 2019; 2020 là bao nhiêu nghìn hecta ?
c/ Tổng diện tích gieo trồng sắn của Bình Phước trong các năm 2018; 2019; 2020 là bao nhiêu nghìn hecta ?
d/ So sánh tổng diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong các năm 2018; 2019; 2020 .
e/ Một bài báo nêu thông tin “Tổng diện tích gieo trồng sắn ở Bình Thuận trong năm 2019 và
2020 là 54,4 nghìn ha, tỉ số phần trăm diện tích gieo trồng sắn Bình Thuận năm 2020 và tổng
diện tích gieo trồng sắn Bình Thuận trong các năm 2018 ; 2019; 2020 là xấp xỉ 35 %”. Theo
em bài báo nêu thông tin có chính xác không ?
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/16 Bài tập 11.
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn tỉ lệ các mặt
hàng nông sản chính của Việt Nam xuất khẩu
sang Philippines quý I năm 2019 (tính theo tỉ số phần trăm).
a/ Lập bảng thống kê tỉ lệ các mặt hàng nông
sản chính của Việt Nam xuất khẩu sang
Philippines quý I năm 2019 theo mẫu sau : Mặt hàng Gạo Cà phê
Bánh kẹo & Sắn và các Các mặt các sản sản phẩm hàng nông phẩm từ sắn từ sắn sản khác
Tỉ lệ mặt hàng (%). ? ? ? ? ?
b/ Mặt hàng nào chiếm tỉ lệ xuất khẩu sang Philippines quý I năm 2019 là cao nhất ? thấp nhất ?
c/ Mặt hàng gạo xuất khẩu sang Philippines quý I năm 2019 gấp mấy lần mặt hàng cà phê
(làm tròn kết quả hàng đơn vị) ? Bài tập 12.
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sô lượt người nước
ngoài đến Việt Nam qua các năm 2018; 2019;
2020; 2021. (đơn vị : nghìn lượt người)
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
a/ Lập bảng số liệu thống kê số lượt người nước
ngoài đến Việt Nam theo mẫu sau : Năm 2018 2019 2020 2021 Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam ? ? ? ? (nghìn lượt người)
b/ Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam năm
2020 giảm bao nhiêu phần trăm so năm 2018
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ?
c/ Tìm hiểu một vài lí do vì sao số lượt người
nước ngoài đến Việt Nam từ 2020 - 2021 giảm mạnh ?
- Đại dịch Co – vid 19 kéo dài, hạn chế tập trung đông người.
- Sân bay Việt Nam tạm dừng hoạt động trong một thời gian dài đối với khách nước ngoài đến Việt Nam.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 16/16
d/ Một bài báo có nêu thông tin “ Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam năm 2020 giảm
14171,3 nghìn lượt người so với năm 2019; So với năm 2018 số lượt khách quốc tế đến Việt
Nam năm 2019 tăng 16,2%”. Thông tin bài báo có chính xác không ?
Document Outline

  • 01 Thu thập và phân loại dữ liệu
  • 02 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
  • 03 Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ.