Trang 1
˜
˜
BÀI TP
ÔN TẬP KIẾN THỨC
MÔN : TOÁN Lp 9 mi
c tâm c ni tiếp
A.
Góc m
1. Định nghĩa. Góc m góc đỉnh trùng vi tâm đường tròn.
2. Nhn xét: Đường kính chia đường tròn thành hai phn, mi phần được gi là mt nữa đường tròn.
Cho hình v sau :
Bài tp 1.
Da vào Hình 1. Xác định các góc tâm ca đưng tròn.
Bài tp 2.
Tính s đo góc tâm
EOA
AOB
trong Hình 2.
B.
Cung. S đo cung.
1.
Cung
Định nghĩa. Mi phần đường tròn gii hn bi hai điểm A, B trên đưng tròn
gi là mt cung AB, kí hiu là
.
Lưu ý. Trong hình 3, hai điểm AB chia đưng tròn thành 2 phn là cung
AnB
.
Tuy nhiên góc
AON
chn cung
.AnB
m
Hình 3
2.
S đo cung
Định nghĩa. S đo ca cung nh bng s đo ca góc tâm chn cung đó.
Lưu ý.
S đo ca cung AB được hiu
AB
.
S đo ca cung ln bng hiu gia 360
s đo ca cung nh chung hai đầu mút vi
cung ln.
S đo ca cung na đường tròn bng 180
.
Mt cung s đo n
thường được gi tt cung n
.
A
n
B
O
Trang 2
BÀI TP
BÀI TP
Trong mt đường tròn, hai cung được gi bng nhau nếu chúng s đo bng nhau.
Cho các hình v:
Bài tp 3.
Tính s đo các cung
AnB
và
AmB
trong hình 5.
Bài tập 4.
Cho đường tròn (O) hai đường kính AB CD vuông góc với nhau
(Hình 6). Xác định số của các cung
, , .AB AC AD
Bài tập 5.
Xác định số đo cung AB trong hình ngôi sao năm cánh (Hình 7).
Định 5.4. Trên đường tròn (O), cho B là mt điểm nm trên cung AC. Ta nói điểm B chia cung
AC thành hai cung
,
BC
. Mt cách tổng quát, ta có sđAC = sđAB + sđBC.
Bài tp 6.
Trên cung AB có s đo 90◦ của đường tròn (O), lấy điểm M sao cho cung AM
s đo 15
0
. Tính s đo của cung MB.
Bài tập 7.
Bạn Hùng làm một cái diều với thân diều là hình tứ giác SAOB sao cho OS là đường
phân giác của
AOB
0
106ASB =
. Thanh tre màu xanh lá được uốn cong thành cung AB của
đường tròn tâm O và SA, SB là hai tiếp tuyến (O) (Hình 8). Tính số đo của
cung
.AB
C.
Góc ni tiếp
Định nghĩa. Góc ni tiếp góc đỉnh nm trên đường tròn hai cnh cha hai dây
cung ca đường tròn đó. Cung nằm bên trong góc được gi là cung b chn.
Định 1. Trong mt đưng tròn, s đo ca góc ni tiếp bng na s đo ca cung b chn.
Định 2.
Trong mt đưng tròn
Góc ni tiếp chn na đường tròn góc vuông.
Các góc ni tiếp cùng chn mt cung hoc chn các cung bng nhau thì bng nhau.
Các góc ni tiếp bng nhau chn các cung bng nhau.
Góc ni tiếp (≤ 90
) s đo bng na s đo ca góc m cùng chn mt cung.
Bài tập 8.
Em hãy chỉ ra các cặp góc nội tiếp bằng nhau trong nh bên.
Bài tập 9.
Tìm góc nội tiếp chắn cung AB của đường tròn (O) trong
Hình 9.
Trang 3
LUYN TP
Bài tập 10.
Cho tam giác đều MNP ba đỉnh nằm trên đường tròn (I). Hãy chỉ
ra các góc nội tiếp của đường tròn (I) và tính số đo của các góc nội tiếp đó.
Bài tập 11.
Cho hai điểm E F nằm trên đường tròn (O). bao nhiêu góc nội tiếp
chắn cung EF ?
Bài tp 12.
Tính s đo ca
AMB
và
ANB
trong hình 12.
Bài tập 13. Cho ba điểm A, B, C nằm trên đường tròn (O) sao cho
00
50 , 30AOB BOC==
, điểm B thuộc
cung nhỏ AC. Gọi M, N lần
lượt hai điểm trên hai cung nhỏ
,AB AC
chia mỗi cung đó thành hai cung
bằng nhau. Tìm số đo các góc sau:
a/
,;BCA BAC
b/
,.MBA BAN
Bài tp 14. Cho hình v bên
a/
Em hãy cho biết
;BAC BDC
là góc ni tiếp chn cung nào? Hãy so sánh hai góc này.
b/ Biết
0
120 .AOB =
Tính s đo góc
.ACB
c/ Tính s đo góc
BAD
.BCD
Bài tp 15.
Cho AB CD hai đưng kính vuông góc ca đưng tròn
(O). Gọi M, N hai điểm lần lượt trên hai cung nhỏ
,AC BC
chia
mỗi cung đó thành hai cung bằng nhau. Tìm số đo các góc sau:
a/
,;ACB ADC
b/
,.ADM NCB
Bài tp 16.
Mt hun luyn viên cho cu th tp sút bóng vào cu
môn MN
(Hình bên). Nếu bóng đưc đặt đim X thì
MXN
gi góc
sút t v trí X. Hãy so sánhc góc sút
,,.MXN MYN MZN
Bài tập 17.
Cho đường tròn (O; 5 cm) và điểm M sao cho OM = 10
cm. Qua M vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn tại A B. Tính số đo góc tâm được
tạo bời hai tia OA OB.
Bài tp 18.
Cho tam giác đu ABC. V na đưng tròn đưng kính BC ct cnh AB AC
ln t ti D
E. Hãy so sánh các cung
, , .BD DE EC
Bài tập 19.
Dây cung AB chia đường tròn (O) thành hai cung. Cung lớn số đo bằng ba
lần cung nhỏ.
Trang 4
a/ Tính s đo mi cung.
b/ Chng minh khong cách OH t tâm O đến dây cung AB có đ dài bng
.
2
AB
Bài tập 20.
Kim giờ kim phút của đồng hồ tạo thành một góc tâm số đo
bao nhiêu vào những thời điểm sau?
a/ 2 gi b/ 8 gi c/ 21 gi.
Bài tập 21.
Cho hai đường tròn đồng tâm
( )
;OR
3
;
2
R
O




. Một tiếp tuyến của đường tròn
nhỏ cắt
đường tròn lớn tại hai điểm A B. Tính số đo cung AB.
Bài tập 22.
Xác định số đo c cung
,,AB BC CA
trong mi hình v sau.
Bài tập 23.
Cho đường tròn (O) hai đường nh AB, CD vuông góc với nhau. Lấy
một điễm M trên cung nh AC rồi vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến này
cắt đường thẳng CD tại S. Chứng minh rằng MSD = 2MBA.
Bài tp 24.
Cho AB là dây cung ca đường tròn tâm O. Trên tia đi ca tia BA lấy điểm D. Bán kính
OC vuông góc vi AB vi C thuc cung ln AB. CD ct (O) ti E.
a/ Chng minh
.CEB CAB=
b/ Chng minh
2
..CA CE CD=
Bài tp 25.
Cho AB dây cung không cha tâm ca đưng tròn tâm O. V dây AC
vuông góc vi AB. Chng minh
2BOC BAC=
suy ra B, O, C thng hàng.
Bài tp 26.
Cho na đưng tròn tâm O đưng kính AC, bán nh OB vuông góc vi AC.
Đim M
thuc cung AB. Tính
BMC
.AMB
Bài tp 27.
Cho
0
30BAC =
ni tiếp đưng tròn tâm O (B C thuc (O)). V đưng tròn
tâm I đi qua O sao cho hai đim B C nm bên trong (I). Hai tia OB OC ct (I)
E F. Tính
.EIF
Bài tp 28.
Cho AB đưng kính ca đưng tròn tâm O, bán kính bng R. V hai dây cung
AD BC
ct nhau ti E. V EF vuông góc vi AB F.
a/ Chng minh tam giác AFE đồng dng vi tam giác ADB;
b/ Chng minh tam giác BFE đồng dng vi tam giác BCA.
Bài tp 29.
Cho hai đưng tròn tâm O O
ct nhau A B. V AC AD ln t
hai đưng kính ca (O) và (O
). Chng minh C, B, D thng hàng.
Bài tp 30.
Cho tam giác ABC nhọn có đưng cao AD. Đường tròn đưng kính BC ct
AB AC lần lượt ti F E. Chng minh AD, BE CF đồng qui.
Bài tp 31.
Cho AB CD hai dây song song ca mt đường tròn (tia AB tia DC cùng
chiu). Chng
minh
sd AC sd DB=
. T giác ABCD hình ?

Preview text:


ÔN TẬP KIẾN THỨC
MÔN : TOÁN – Lớp 9 mới
Góc ở tâm và góc nội tiếp A. Góc ở tâm
1. Định nghĩa. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
2. Nhận xét: Đường kính chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần được gọi là một nữa đường tròn. BÀI TẬP
Cho hình vẽ sau :
Bài tập 1. Dựa vào Hình 1. Xác định các góc ở tâm của đường tròn.
Bài tập 2. Tính số đo góc ở tâm EOA AOB trong Hình 2. B. Cung. Số đo cung. 1. Cung
Định nghĩa. Mỗi phần đường tròn giới hạn bởi hai điểm A, B trên đường tròn ˜
gọi là một cung AB, kí hiệu là AB . n A B
Lưu ý. Trong hình 3, hai điểm AB chia đường tròn thành 2 phần là cung AnB .
Tuy nhiên góc AON chắn cung An . B O m Hình 3 2. Số đo cung
Định nghĩa. Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Lưu ý. ˜
Số đo của cung AB được kí hiệu là sđ AB .
Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360◦ và số đo của cung nhỏ có chung hai đầu mút với cung lớn.
Số đo của cung nửa đường tròn bằng 180◦.
Một cung có số đo n◦ thường được gọi tắt là cung n◦. Trang 1
Trong một đường tròn, hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau. Cho các hình vẽ: BÀI TẬP
Bài tập 3. Tính số đo các cung AnB AmB trong hình 5.
Bài tập 4. Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB CD vuông góc với nhau
(Hình 6). Xác định số của các cung AB, AC, . AD
Bài tập 5. Xác định số đo cung AB trong hình ngôi sao năm cánh (Hình 7).
Định lý 5.4. Trên đường tròn (O), cho B là một điểm nằm trên cung AC. Ta nói điểm B chia cung
AC thành hai cung AB
, BC . Một cách tổng quát, ta có sđAC = sđAB + sđBC.
Bài tập 6. Trên cung AB có số đo 90◦ của đường tròn (O), lấy điểm M sao cho cung AM
có số đo 150. Tính số đo của cung MB.
Bài tập 7. Bạn Hùng làm một cái diều với thân diều là hình tứ giác SAOB sao cho OS là đường
phân giác của AOB và 0
ASB = 106 . Thanh tre màu xanh lá được uốn cong thành cung AB của
đường tròn tâm O và SA, SB là hai tiếp tuyến (O) (Hình 8). Tính số đo của cung . AB C. Góc nội tiếp
Định nghĩa. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây
cung của đường tròn đó. Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn.
Định lý 1. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
Định lý 2. Trong một đường tròn
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
Góc nội tiếp (≤ 90◦) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. BÀI TẬP
Bài tập 8. Em hãy chỉ ra các cặp góc nội tiếp bằng nhau trong hình bên.
Bài tập 9. Tìm góc nội tiếp chắn cung AB của đường tròn (O) trong Hình 9. Trang 2
Bài tập 10.
Cho tam giác đều MNP có ba đỉnh nằm trên đường tròn (I). Hãy chỉ
ra các góc nội tiếp của đường tròn (I) và tính số đo của các góc nội tiếp đó.
Bài tập 11. Cho hai điểm E F nằm trên đường tròn (O). Có bao nhiêu góc nội tiếp chắn cung EF ?
Bài tập 12. Tính số đo của AMB ANB trong hình 12.
Bài tập 13. Cho ba điểm A, B, C nằm trên đường tròn (O) sao cho 0 0
AOB = 50 , BOC = 30 , điểm B thuộc cung nhỏ AC. Gọi M, N lần
lượt là hai điểm trên hai cung nhỏ AB, AC và chia mỗi cung đó thành hai cung
bằng nhau. Tìm số đo các góc sau: a/ B , CA BAC; b/ MB , A BAN.
Bài tập 14. Cho hình vẽ bên
a/ Em hãy cho biết BAC; BDC là góc nội tiếp chắn cung nào? Hãy so sánh hai góc này. b/ Biết 0
AOB = 120 . Tính số đo góc AC . B
c/ Tính số đo góc BAD BC . D
Bài tập 15.
Cho AB CD là hai đường kính vuông góc của đường tròn
(O). Gọi M, N là hai điểm lần lượt trên hai cung nhỏ AC, BC và chia
mỗi cung đó thành hai cung bằng nhau. Tìm số đo các góc sau:
a/ ACB, ADC; b/ ADM , NC . B
Bài tập 16. Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút bóng vào cầu
môn MN (Hình bên). Nếu bóng được đặt ở điểm X thì MXN gọi là góc
sút từ vị trí X. Hãy so sánh các góc sút MXN, MYN, MZN. LUYỆN TẬP
Bài tập 17. Cho đường tròn (O; 5 cm) và điểm M sao cho OM = 10
cm. Qua M vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn tại A B. Tính số đo góc ở tâm được
tạo bời hai tia OA OB.
Bài tập 18. Cho tam giác đều ABC. Vẽ nửa đường tròn đường kính BC cắt cạnh AB AC
lần lượt tại D E. Hãy so sánh các cung BD, DE, EC.
Bài tập 19. Dây cung AB chia đường tròn (O) thành hai cung. Cung lớn có số đo bằng ba lần cung nhỏ. Trang 3
a/ Tính số đo mỗi cung.
b/ Chứng minh khoảng cách OH từ tâm O đến dây cung AB có độ dài bằng AB . 2
Bài tập 20. Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
bao nhiêu vào những thời điểm sau?
a/ 2 giờ b/ 8 giờ c/ 21 giờ.  
Bài tập 21. Cho hai đường tròn đồng tâm ( R O; R) và 3 O;  
. Một tiếp tuyến của đường tròn 2   
nhỏ cắt đường tròn lớn tại hai điểm A B. Tính số đo cung AB.
Bài tập 22. Xác định số đo các cung AB, BC,CA trong mỗi hình vẽ sau.
Bài tập 23. Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Lấy
một điễm M trên cung nhỏ AC rồi vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến này
cắt đường thẳng CD tại S. Chứng minh rằng MSD = 2MBA.
Bài tập 24. Cho AB là dây cung của đường tròn tâm O. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D. Bán kính
OC vuông góc với AB với C thuộc cung lớn AB. CD cắt (O) tại E.
a/ Chứng minh CEB = C . AB b/ Chứng minh 2
CA = CE.C . D
Bài tập 25. Cho AB là dây cung không chứa tâm của đường tròn tâm O. Vẽ dây AC
vuông góc với AB. Chứng minh BOC = 2BAC và suy ra B, O, C thẳng hàng.
Bài tập 26. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AC, có bán kính OB vuông góc với AC.
Điểm M thuộc cung AB. Tính BMC A . MB Bài tập 27. Cho 0
BAC = 30 nội tiếp đường tròn tâm O (B C thuộc (O)). Vẽ đường tròn
tâm I đi qua O sao cho hai điểm B C nằm ở bên trong (I). Hai tia OB OC cắt (I) ở
E F. Tính EIF.
Bài tập 28. Cho AB là đường kính của đường tròn tâm O, bán kính bằng R. Vẽ hai dây cung
AD BC cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AB F.
a/ Chứng minh tam giác AFE đồng dạng với tam giác ADB;
b/ Chứng minh tam giác BFE đồng dạng với tam giác BCA.
Bài tập 29. Cho hai đường tròn tâm O O′ cắt nhau ở A B. Vẽ AC AD lần lượt là
hai đường kính của (O) và (O′). Chứng minh C, B, D thẳng hàng.
Bài tập 30. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AD. Đường tròn đường kính BC cắt
AB AC lần lượt tại F E. Chứng minh AD, BE CF đồng qui.
Bài tập 31. Cho AB CD là hai dây song song của một đường tròn (tia AB và tia DC cùng
chiều)
. Chứng minh sd AC = sd DB . Tứ giác ABCD là hình gì ? Trang 4