



















Preview text:
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
ĐƠN THỨC NHIỀU BIẾN – ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Đơn thức nhiều biến (hay đơn thức) là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến,
hoặc một tích giữa các số và các biến.
B. Số 0 không phải là đơn thức C. Đơn thức 1
− xyz có phần hệ số là 1 − 2 2
D. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến được
nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 3 A. 2 2 + 3 + x y x y . B. 4 5 2x y . C. . D. 3 − x y + 7x . 3y 4
Câu 3. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 . B.5x + 9. C. 3 2 x y . D.3x .
Câu 4. Đơn thức 2
5xyz có phần biến là? A. xyz . B. 2 xy z . C. 2 2 xy z . D. 2 xyz .
Câu 5. Trong các đơn thức sau, đơn thức thu gọn là? A. 1 2 x yzx . B. 2 2 3 5x y zx . C. 2 2 3x y . D. 3 5 2x yzx . 2
Câu 6. Trong các đơn thức sau, đơn thức chưa thu gọn là? A. 1 2 − 1 x yz . B.3xy . C. 2 2xy . D. 3 5 5 x yzx y . 4 2
Câu 7. Thu gọn đơn thức 2 2 2 2
3x y zy z ta được đơn thức là? A. 2 4 3x y z . B. 2 4 3 3x y z . C. 2 3 4 3x y z . D. 2 3 3 3x y z .
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào sai? A. 2 3xy và 2
6xy là hai đơn thức đồng dạng
B. Hai đơn thức đồng dạng có phần hệ số khác 0 và không có chung phần biến C. 2 3 1 y và 2
y là hai đơn thức đồng dạng 2 D. 2 xy và 2 xy −
là hai đơn thức đồng dạng
Câu 9. Kết quả quả phép tính 2 2 3xy + ( 3 − xy ) là: A. 0 . B. 2 6xy . C. 2 xy . D. 2 6 − xy .
Câu 10. Kết quả quả phép tính 2 2
10x y + 6x y là: A. 16xy . B. 2 16xy . C. 2 16x y . D. 4 2 16x y .
Câu 11. Kết quả quả phép tính 2 2 2 2
4x y − 6x y là: A. 2 − . B. 2 2 2 − x y . C. 2 2 2x y . D. 4 2 2 − x y .
Câu 12. Câu nào sau đây là sai?
A. Đa thức nhiều biến (hay đa thức) là một tổng của những đơn thức
B. Mỗi đơn thức không phải là đa thức
C. Thu gọn đa thức nhiều biến là làm cho đa thức đó không còn hai đơn thức nào đồng dạng
D. Số 0 là đa thức 2 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Câu 13. Biểu thức nào sau đây là đa thức? A. 1 3 3 ( x + 2y). B. 1 4x + . C. 2 2 − x + y . D. 2 + 3y . 2 y 5x 2x
Câu 14. Biểu thức nào sau đây không là đa thức? A. 2 4 x − y 2 x + y
x + x − y . B. 2 − 3y . C. 3 2 x − y + y . D. 2 . x 5 5
Câu 15. Đa thức thu gọn trong các đa thức sau là: A. 1 2 2 1
x y − xyz − x y . B. 2
x y − xyz − zxy . 3 3 C. 2 2 2 2 − 3
xy + y − 4y x . D. 2 2 xy + 3y . 5 2
Câu 16. Đa thức nào sau đây chưa thu gọn? A. 2
4x + x − y . B. 4 4
x y + x − 2yx . C. 3 2 2 x − y + y .
D. 2x + 2y . 5
Câu 17. Thu gọn đa thức 2 2
xy − 2x y + 3xy + 2x y ta được kết quả là: A. 2 2
4xy − 2x y + 2yx . B. 2 4x y . C. 4xy . D. 2 4xy − 4x y .
Câu 18. Câu nào sau đây là sai:
A. Một số bất kì khác 0 có bậc là 0
B. Số 0 là đa thức không có bậc C. Đơn thức 1 3 5 x y z có bậc là 9 D. Đa thức 5 2 2 2
4x + x y − x có bậc là 11 2
Câu 19. Xác định số a để các đơn thức 3 axy , 3 4 − xy , 3 7xy có tổng bằng 3 6xy . A. a = 9 . B. a = 1. C. a = 3. D. a = 2 .
Câu 20. Đa thức 2
2xy + 3xy có giá trị bằng 0 tại 1
x = , thì giá trị của y là 2 − A. 1 0; . B. 3 0; . 2 2 − C. 3 0; . D. 1 0; . 2 2 II. Bài tập tự luận
Bài 1. Điền vào chỗ chấm
1) Năm đơn thức đồng dạng với đơn thức 2
2x yz là:………………………………………………
2) 6xyz + .................. = 15xyz 3) Đa thức 4 2
x − 3x y + 2x − 4 có bậc là ……………………………………………………………….
4) Đa thức biểu thị tổng diện tích của hình vuông có cạnh x (cm) và hình chữ nhật có hai cạnh
x (cm) và y (cm) là: …………………………………………………………………………………….
5) Đa thức biểu thị diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài x (cm) , chiều
rộng y (cm), chiều cao 10(cm)là:……………………………………………………………………. 3 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Bài 2. Thu gọn các đơn thức sau: 1) 2 2 2
5x y xy z = ...................................................................................................................... 2) 1 2 4 2 2 9
x z y xy z = ................................................................................................................. 2
3) − (x )2 y z x (y )2 2 2 6 2 5
z = ....................................................................................................... 4) 3 − (xzy )2 2 4 2 5
x y z = ........................................................................................................... 4
Bài 3. Viết kết quả của các phép tính sau vào chỗ chấm 1) 2 2 2
3x y + 6x y − 5x y = ........................... ;
2) 1 xyz + 3xyz − 5xyz = ............................. 2 3) 2 2 2 2 2 2 2 x
− y + 3x y − 5x y = ........................... ; 4) 2 2 2
xyz + xyz − 16xyz = ....................... 3
Bài 4. Tìm đơn thức ,
A B và cho biết bậc của chúng: 1) 2 2 1
x yz − A = 5x yz 2) 3 2 3 2 3 2
x y z + B − x y z = 10x y z 2
Bài 5. Thu gọn và tính giá trị các đa thức sau: 1) 2 2 A = x
− y − 2xy + 2x y + 5xy + 2 tại x = 1;y = 2 2) 6 2 3 5 5 6
B = x + 2x y − xy + xy + xy − x − 2xy tại 1 x = 0;y = 4 4 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 3) 2 2 2 2 2
C = 3xy z + xy z − x − xyz − 4xy z − 3xyz + 2x + 4 tại x = y = 1;z = 2 −
Bài 6. Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ sau (đơn vị mét). Phần bôi đậm được
dùng để trồng rau, phần màu trắng được dùng để trồng cây ăn trái. Hãy tìm đơn thức biểu thị diện tích: 5y x 4x 2y
a) Diện tích đất trồng rau
b) Diện tích đất trồng cây ăn trái c) Diện tích mảnh đất 5 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Bài 7. Một bức tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như hình vẽ
dưới đây (đơn vị mét).
a) Viết đa thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ)
b) Tính diện tích bức tường ở câu a biết a = 2m; h = 3m; r = 0,5
m (Lấy ≈ 3,14 ) Bài 8.
a) Tính giá trị của đa thức 3 2 2 2
M = x + x y − 2x − xy − y + 3y + x − 1 biết x + y − 2 = 0 .
b) Tính giá trị của đa thức 4 2 2 4 2
N = 3x + 5x y + 2y + 2y biết rằng 2 2 x + y = 2 . 6 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Bài 9. Cho hai đa thức 2
A = 2xy + x + y + 1 và 2 2
B = x + 2y + xy . Tìm cặp số nguyên
(x;y) thỏa mãn A = B 7
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
HƯỚNG DẪN ĐÁP SỐ I. TRẮC NGHIỆM 1-B 2-B 3-B 4-D 5-C 6-D 7-B 8-B 9-A 10-C 11-B 12-B 13-A 14-B 15-D 16-B 17-C 18-D 19-C 20-B II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào chỗ chấm 1) HS TỰ LÀM
2) 6xyz + 9xyz = 15xyz 3) Đa thức 4 2
x − 3x y + 2x − 4 có bậc là 4
4) Đa thức biểu thị tổng diện tích của hình vuông có cạnh x (cm) và hình chữ nhật có hai
cạnh x (cm) và y (cm) là: 2 2
x + xy(cm )
5) Đa thức biểu thị diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài x (cm) , chiều
rộng y (cm), chiều cao 10(cm)là: 2
20x + 20y + 2xy (cm )
Bài 2. Thu gọn các đơn thức sau: 1) 2 2 2 3 4
5x y xy z = 5x y z 2) 1 2 4 2 2 9 1 3 4 13
x z y xy z = x y z 2 2 3) 5
− (x )2 y z x (y )2 2 2 6 2 5 6 7 z = 5 − x y z 4) 3 − (xzy )2 2 4 2 5 3 6 6 7
x y z = − x y z 4 4
Bài 3. Viết kết quả của các phép tính sau vào chỗ chấm 1) 2 2 2 2 3 3
x y + 6x y − 5x y = 4x y ;
2) 1 xyz + 3xyz − 5xyz = − z xy ; 2 2 3) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x
− y + 3x y − 5x y = 3 − x y ; 4) 2 2 2 2 xyz + xyz − 16 7 xyz = − xyz ; 3 3
Bài 4. Tìm đơn thức ,
A B và cho biết bậc của chúng: 1) 2 21 A = 4 − x yz ; 2) 3 2 B = x y z 2
Bài 5. Thu gọn và tính giá trị các đa thức sau: 1) 2 2 A = x
− y − 2xy + 2x y + 5xy + 2 tại x = 1;y = 2 Thu gọn: 2
A = x y + 3xy + 2
Giá trị biểu thức A tại x = 1;y = 2 là: 2 1 .2 + 3.1.2 + 2 = 10 2) 6 2 3 5 5 6
B = x + 2x y − xy + xy + xy − x − 2xy tại 1
x = 0;y = 4 Thu gọn: 2 3
B = 2x y − xy 3 Giá trị biểu thức 1 1 B tại 1 x = 0;y = là: 2 2.0 . − 0. = 0 4 4 4 3) 2 2 2 2 2
C = 3xy z + xy z − x − xyz − 4xy z − 3xyz + 2x + 4 tại x = y = 1;z = 2 − Thu gọn: 2
C = x − 4xyz + 4 ; Giá trị biểu thức C tại x = y = 1;z = 2 − là: 2 1 − 4.1.1.( 2 − ) + 4 = 3 1 8 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Bài 6. 5y
a) Diện tích đất trồng rau 2 x
x.5y + 3x.2y = 5xy + 6xy = 11xy(m )
b) Diện tích đất trồng cây ăn trái 4x 2
3x.3y = 9xy(m )
c) Diện tích mảnh đất 2
11xy + 9xy = 20xy(m ) 2y Bài 7.
a) Đa thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ)
là: (2a + a).h 2 3a.h 2 2 − r = − r (m ) 2 2
b) Diện tích bức tường ở câu a là: 3a.h 2 3.2.3 2 2 − r ≈ − 3,14 0 .( ,5) = 8, 215(m ) 2 2 Bài 8.
a) Tính giá trị của đa thức 3 2 2 2
M = x + x y − 2x − xy − y + 3y + x − 1 biết x + y − 2 = 0 . 3 2 2 2
M = x + x y − 2x − xy − y + 3y + x − 1 = ( 3 2 2
x + x y − x ) + ( 2 2 xy −
− y + 2y) + y + x −1 2
= x (x + y − 2) − y (x + y − 2) + (x + y − 2) + 1 2
= x .0 − y.0 + 0 + 1 = 1. Vậy M = 1.
b) Tính giá trị của đa thức 4 2 2 4 2
N = 3x + 5x y + 2y + 2y biết rằng 2 2 x + y = 2. 4 2 2 4 2
N = 3x + 5x y + 2y + 2y 4 2 2 2 2 4 2
= 3x + 3x y + 2x y + 2y + 2y 2 2 2 2 2 2
= 3x (x + y ) + 2y (x + y + 1) Mà 2 2
x + y = 2 nên ta có 2 x ( 2 2 x + y ) 2 + y ( 2 2 x + y + ) 2 2 = x + y = ( 2 2 3 2 1 6 6
6 x + y ) = 6.2 = 12. Vậy N = 12 .
Bài 9. Ta có A = B nên 2 2 2
2xy + x + y + 1 = x + 2y + xy 2 2 2
⇒ 2xy − 2y + x − x + y − xy + 1 = 0 ( 2 2
xy − y ) − (xy − y) − ( 2 2 2 x − x ) = 1 − 2 2y (x − ) 1 − y (x − ) 1 − x (x − ) 1 = 1 − ⇒ (x − )( 2
1 2y − y − x ) = 1 −
Do x,y nguyên nên (x − );( 2
1 2y − y − x ) là các số nguyên và là ước của 1 nên ta có các trường hợp sau: x − 1 = 1 x = 2 x = 2 x = 2 Trường hợp 1: ⇒ ⇒ ⇒ 2 2 2
y − y − x = 1 − 2y − y = 1 y (2y − ) 1 = 1 y = 1 x − 1 = 1 − x = 0 x = 0 x = 0 Trường hợp 2: ⇒ ⇒ ⇒ 2 2 2
y − y − x = 1 2y − y = 1 y (2y − ) 1 = 1 y = 1
Vậy các cặp số (x;y) thỏa mãn là (2; ) 1 ;(0; ) 1 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CÁC PHÉP TÍNH VỀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
(PHÉP CỘNG – TRỪ)
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép tính 2 4 2 4
3x y + 7x y là A. 2 4 10x y . B. 2 4 9x y . C. 2 4 9 − x y . D. 2 4 4 − x y .
Câu 2. Kết quả của phép tính 2 2 9 − y z − ( 12 − y z) là A. 2 21 − y z . B. 2 3 − y z . C. 4 2 3y z . D. 2 3y z .
Câu 3. Phép tính 2 2
x y + 2xy − ( x
− y − xy) sau khi phá dấu ngoặc tròn được kết quả là? A. 2 2
x y + 2xy − x y − xy . B. 2 2
x y + 2xy + x y + xy . C. 2 2
x y + 2xy − x y + xy . D. 2 2
x y + 2xy + x y − xy .
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào sai? A. Đa thức 4 2
x + 3x y − 5 có bậc là 4
B. Để tìm bậc của một đơn thức đa thức trước tiên ta phải thu gọn đơn thức, đa thức đó 2
C. Đơn thức x y có phần hệ số là 2 2 2
D. Đơn thức x y có phần hệ số là 1 2 2
Câu 5. Thu gọn đa thức 2 2 2 2 3
− x y − 2xy + 16 − 2x y + 5xy − 10 ta được A. 2 2 x
− y − 7xy + 26 . B. 2 2 5
− x y + 3xy + 6 . C. 2 2 5
− x y − 3xy + 6 . D. 2 2
5x y − 3xy − 6 .
Câu 6. Giá trị của đơn thức 3 3 9x y tại 1 x = 1 − , y = − 3 A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 9 3 6 9
Câu 7. Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 4 2 4 2
2x − 3x y + y + 6xz − z bằng 0 . A. 4 2 4 B = 2
− x + 3x y − 6xz + 2xz + 2y B. 4 2 4 2 B = 2
− x + 3x y − y − 6xz + z C. 4 2 B = 2
− x − 3x y − 6xz D. 4 2 2 2 B = 2
− x − 3x y − 6xz + 4x z + z 5 5
Câu 8. Bậc của đa thức 3 2 3 2
x y + 2xy + 3xy − x y − 2xy − 1 là: 2 2 A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 1 − . 2
Câu 9. Tìm đa thức M biết 2 2 2
M − 3xy + 4y = x − 7xy + 8y . A. 2 2
M = x − 4xy − 4y . B. 2 2
M = x − 4xy + 4y . C. 2 2 M = x − − 4xy + 4y . D. 2 2
M = x + 10xy + 4y .
Câu 10. Giá trị của biểu thức 2
x + 3x + 1 tại x thỏa mãn ( 2
x + 7)(x + 2) = 0 bằng A. 10. B. 1. C. -1. D. 11.
Câu 11. Cho M = x − (y − z ) − 2x + y + z − (2 − x − y) và N = x − x −
(y − 2z) − 2z . TínhM − N . A. 2 − z + 2 . B. 2
− x − 2y − 2 . C. 2z − 2. D. 2
− x + 2y − 2 . 2 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Câu 12. Cho 2 2 2 3 3 3 2020 2020 2020
P = xyz + x y z + x y z + ... + x y z
. Tính P biết x = y = 1;z = 1 − . A. P = 2020 − . B. P = 0 . C. P = 2020 . D. P = 1010.
II. Bài tập tự luận (7điểm)
Bài 1. Thu gọn các đa thức sau và cho biết bậc của các đa thức đó 1) 2 2 A = 2
− xy + 4xy + xy + xy 2) 2 2 2 2
B = xy z + 2xy z − xyz − 3xy z + xy z . 2 3) 1 2 1
C = xyx − 2xy + x − x y + 3xy − 4x 4) D = (x y )2 2 3 3 2 5 4 3 4
+ y − z − y x y − y + z . 2 2
Bài 2. Cho các đa thức 2 2 2 A = x
− y + 2xy − 3xy − 1 2 2 2
B = xy + x y + 2xy + 1 2 2 2
C = 5xy − 2x y + 2 + 3xy 1) Tính A + B
2) Tính A − B + C 3 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Bài 3. Tìm đa thức A và B sau đó tính giá trị đa thức A vàB tại x = 1;y = 2 − 1) 1 A + ( 2 x − xy ) 2 2 5 2
= 6x − 2xy − y 2) 2 2 2 2 2 2
xy + x − x y − B = xy −
− x y + x 2
Bài 4. Bác Hoàng gửi tiết kiệm ở ngân hàng thứ nhất 50
triệu đồng với kỳ hạn một năm, lãi suất x% / năm. Bác
Hoàng gửi ở ngân hàng thứ hai 100 triệu đồng với kỳ
hạn một năm, lãi suất 1,5x% / năm.
a) Viết đa thức biểu thị số tiền lãi bác Hoàng có được ở ngân
hàng thứ nhất sau khi hết kỳ hạn một năm.
b) Viết đa thức biểu thị số tiền lãi bác Hoàng có được ở cả hai ngân hàng sau khi hết kỳ hạn một năm.
c) Nếu x = 5 thì sau một năm gửi tiết kiệm ở hai ngân hàng bác Hoàng lãi được bao nhiêu tiền? 4 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Bài 5.
Hai người đi xe đạp cùng một lúc và ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B . Người
xuất phát từ A đi với vận tốc không đổi x (km / h). Người xuất phát từ B đi với vận tốc
không đổi y (km / h). Hai người gặp nhau tại điểm C sau 4 giờ.
a) Lập đa thức S biểu thị quãng đường AB theo x và y
b) Tính S tại x 10,y 8 .
c) Biết rằng người xuất phát từ B đi với tốc độ nhanh gấp đôi người xuất phát từ A . Tính
thời gian để người xuất phát từ A đi hết quãng đường AB .
Bài 6. Cho hai đa thức 2 2
P = 7x − 3xy − y và 2 2
Q = 3xy − 3x + 2y . Chứng minh rằng:
không có số thực x và y nào để đa thức P và Q cùng nhận giá trị âm.
Bài 7. Tìm số tự nhiên abc (a < b < c) sao cho: abc + bca + cab = 666 5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 2 2
A = (x − xy + y ) − ( x −
+ 7xy − 5y ) . b) 2 2 2 2 2 2
B = (xy − 3x y) − ( 2
− xy − 5x y) + (x y − 3xy ).
Bài 2. Cho các đa thức 3 2
M = 2x − 2x y + xy + 1; 2
N = 3x y + 2xy − 2 3 2
P = x − x y − 3xy + 1. Tính a) M + N . b) M − P .
c)M − N + P .
Bài 3. Tìm đa thức A , B sau đó tính giá trị biểu thức A , B tại x = 1;y = 2 a) 2 2 2 2 2
6x − 3xy + A = x + y − 2xy . b) 2 2 2
B − (2xy − 4y ) = 5xy + x − 7y .
Bài 4. Một chiếc bình có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 2x (cm).
a) Viết đa thức biểu thị thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được.
b) Biết rằng độ cao mực nước trong bình đang là y (cm) (với y < 2x ). Viết đa thức biểu thị
thể tích phần không có nước trong bình.
Bài 5. Cho hai đa thức 2 2 2 2
M = 4x y − 12xy − 2y và 2 2 2 2
N = x y + 12xy + 2y . Chứng minh
rằng: không có số thực x và y nào để đa thức P và Q cùng nhận giá trị âm.
Bài 6*. Cho đa thức 2
A = x + xy − 2012x − 2013y − 2014 . Tìm cặp số (x;y) nguyên để đa thức A = 0 6
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
HƯỚNG DẪN ĐÁP SỐ I. TRẮC NGHIỆM 1-A 2-D 3-B 4-C 5-B 6-B 7-B 8-A 9-B 10-C 11-C 12-B II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thu gọn các đa thức sau và cho biết bậc của các đa thức đó 1) 2 2 A = 2
− xy + 4xy + xy + xy 2) 2 2 2 2
B = xy z + 2xy z − xyz − 3xy z + xy z . 2
A = 5xy − xy ; Bậc 3 2
B = xy z − xyz ; Bậc 4 2 3) 1 2 1
C = xyx − 2xy + x − x y + 3xy − 4x 4) D = (x y )2 2 3 3 2 5 4 3 4
+ y − z − y x y − y + z . 2 2 1 2 3
C = x y + xy − 3x ; Bậc 3 4
D = z ; Bậc 4 2 4
Bài 2. Cho các đa thức 2 2 2 A = x
− y + 2xy − 3xy − 1 2 2 2
B = xy + x y + 2xy + 1 2 2 2
C = 5xy − 2x y + 2 + 3xy 1) 2
A + B = 3xy − xy 2) 2 2 2
A − B + C = 4 − x y + 4xy
Bài 3. Tìm đa thức A và B sau đó tính giá trị đa thức A vàB tại x = 1;y = 2 − 1) 1 A + ( 2 x − xy ) 2 2 5 2
= 6x − 2xy − y 2) 2 2 2 2 2 2
xy + x − x y − B = xy −
− x y + x 2 2 2
A = x − y 3 2 B = xy 2
Giá trị biểu thức A tại x = 1;y = 2 − là 3
− Giá trị biểu thức B tại x = 1;y = 2 − là 6
Bài 4. Bác Hoàng gửi tiết kiệm ở ngân hàng thứ nhất 50
triệu đồng với kỳ hạn một năm, lãi suất x% / năm. Bác
Hoàng gửi ở ngân hàng thứ hai 100 triệu đồng với kỳ
hạn một năm, lãi suất 1,5x% / năm.
a) Đa thức biểu thị số tiền lãi bác Hoàng có được ở ngân
hàng thứ nhất sau khi hết kỳ hạn một năm là: x x%. = . 0 1 50
5 = x (triệu đồng) 100 2
b) Đa thức biểu thị số tiền lãi bác Hoàng có được ở cả hai ngân hàng sau khi hết kỳ hạn một năm là 1 1 x 1
x + 1,5x%.100 = x + 1,5.
.100 = x + 1,5x = 2x (triệu đồng) 2 2 0 1 0 2
c) Nếu x = 5 thì sau một năm gửi tiết kiệm ở hai ngân hàng bác Hoàng lãi được
2.5 = 10 (triệu đồng) 7 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Bài 5.
Hai người đi xe đạp cùng một lúc và ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B . Người
xuất phát từ A đi với vận tốc không đổi x (km / h). Người xuất phát từ B đi với vận tốc
không đổi y (km / h). Hai người gặp nhau tại điểm C sau 4 giờ.
a) Đa thức S biểu thị quãng đường AB theo x và y
S 4x 4y(km)
b) Tính S tại x 10,y 8 .
S 4.10 4.8 72(km)
c) Biết rằng người xuất phát từ B đi với tốc độ nhanh gấp đôi người xuất phát từ A . Tính
thời gian để người xuất phát từ A đi hết quãng đường AB .
Người xuất phát từ B đi nhanh gấp đôi người xuất phát từ A nên y 2x (km / h).
Khi đó S 4x 4.2x 12x(km)
Thời gian người xuất phát từ A đi hết quãng đường AB là: t S : v 12x : x 2 1 (h).
Bài 6. Cho hai đa thức 2 2
P = 7x − 3xy − y và 2 2
Q = 3xy − 3x + 2y . Chứng minh rằng:
không có số thực x và y nào để đa thức P và Q cùng nhận giá trị âm. Ta có: 2 2 2 2 2 2
P + Q = 7x − 3xy − y + 3xy − 3x + 2y = 4x + y ≥ 0 với mọi x,y ∈
Do đó P + Q ≥ 0 nên không có số thực x và y nào để đa thức P và Q cùng nhận giá trị âm, vì nếu P ,
< Q < 0 thì P + Q < 0
Bài 7. Tìm số tự nhiên abc (a < b < c) sao cho: abc + bca + cab = 666
Ta có: abc + bca + cab = 666 nên 100a + 10b + c + 100b + 10c + a + 100c + 10a + b = 666
111a + 111b + 111c = 666
111(a + b + c) = 666
a + b + c = 6
Vì a < b < c nên tìm được a = 1,b = 2,c = 3
Vậy số cần tìm là 123 III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 2 2 2 2
A = (x − xy + y ) − ( x −
+ 7xy − 5y ) = 2x − 8xy + 6y . b) 2 2 2 2 2 2 2
B = (xy − 3x y) − ( 2
− xy − 5x y) + (x y − 3xy ) = 3x y .
Bài 2. Cho các đa thức 3 2
M = 2x − 2x y + xy + 1; 2
N = 3x y + 2xy − 2 3 2
P = x − x y − 3xy + 1. Tính a) 3 2
M + N = 2x + x y + 3xy − 1. b) 3 2
M − P = x − x y + 4xy . c) 3 2
M − N + P = 3x − 6x y − 4xy + 4 .
Bài 3. Tìm đa thức A , B sau đó tính giá trị biểu thức A , B tại x = 1;y = 2 a) 2 2 2 2 2
6x − 3xy + A = x + y − 2xy ; 2 2 2 A = 5
− x + xy + y ; giá trị A tại x = 1;y = 2 là 3 8 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 b) 2 2 2
B − (2xy − 4y ) = 5xy + x − 7y ; 2 2
B = 7xy + x − 11y ; giá trị B tại x = 1;y = 2 là 29 −
Bài 4. Một chiếc bình có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 2x (cm).
a) Đa thức biểu thị thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được: 3 3 3
(2x) = 8x (cm )
b) Đa thức biểu thị thể tích phần không có nước trong bình: 3 2 3 2 3
8x − (2x) .y = 8x − 4x y(cm )
Bài 5. Cho hai đa thức 2 2 2 2
M = 4x y − 12xy − 2y và 2 2 2 2
N = x y + 12xy + 2y . Chứng minh
rằng: không có số thực x và y nào để đa thức P và Q cùng nhận giá trị âm. Ta có: 2 2 2
P + Q = 5x y = 5(xy) ≥ 0 với mọi x,y ∈ ….. HS tự KL
Bài 6*. Cho đa thức 2
A = x + xy − 2012x − 2013y − 2014 . Tìm cặp số (x;y) nguyên để đa thức A = 0 Ta có A = 0 nên 2
x + xy − 2012x − 2013y − 2014 = 0. 2
x + xy − 2013x − 2013y + x − 2013 − 1 = 0
x (x + y) − 2013(x + y) + (x − 2013) − 1 = 0
(x + y)(x − 2013) + (x − 2013) −1 = 0
(x − 2013)(x + y + )1 −1
(x − 2013)(x + y + )1 = 1
Vì x,y nguyên nên ta có bảng sau x − 2013 1 -1 x + y + 1 1 -1 x 2014 2012 y -2014 -2014
Vậy (x;y) = (2014; 2014 − ),(2012; 2014 − ) 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CÁC PHÉP TÍNH VỀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN (NHÂN – CHIA)
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
B. Kết quả của tích (
A B − C ) = AB − AC
C. Kết quả của tích (A + B)(C − D) = AC − AD + BC − BD
D. Kết quả của tích (A + B) :C = C : A + C : B
Câu 2. Kết quả của phép tính 2 2 3 ( x y).( xy − ) A. 3 3 3 − x y . B. 3 3 3x y . C. 3 2 3x y . D. 2 3 3 − x y .
Câu 3. Hệ số của đơn thức 2 2 2x y3xy là? A. 2 . B.3. C.5. D.6 . 4
Câu 4. Bậc của đơn thức 2 2 3 2xy x y 6x là? 3 A.7 B.8 C.9. D.12.
Câu 5. Viết đơn thức 4 5 6
21x y z dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức 2 2 3x y z ta được kết quả là: A.( 2 2 3 x y z ).( 2 3 2 3 7x y z ) . B.( 2 2 x y z ).( 2 3 5 3 7x y z ) . C.( 2 3 − x y z ).( 2 3 5 3 7 − x y z ). D.( 2 2 x y z ).( 2 3 5 3 7 − x y z ) . 3
Câu 6. Cho các đơn thức 3 A = 4x y( 5 − xy) , 4 2 B = 17 − x y , 6
C = x y . Các đơn thức nào 5 đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C .
B. Đơn thức B và đơn thức C .
C. Đơn thức A và đơn thức B .
D. Cả ba đơn thức A , B , C đồng dạng với nhau.
Câu 7. Thực hiện phép tính nhân 2 3 1 x 5
( x − x − ) ta được kết quả là? 2 A. 6 3 1 2 5 1
x − x − x . B. 5 3 2
5x − x − x . 2 2 C. 5 3 1 5 1 x − x − . D. 6 2 2
5x − x − x . 2 2
Câu 8. Tích (x − y)(x + y) có kết quả bằng: A. 2 2
x − 2xy + y . B. 2 2 x + y . C. 2 2 x − y . D. 2 2
x + 2xy + y .
Câu 9. Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả là 2 2 3x + 3y ?
A. 3x (x + y) .
B. x (x + y + )
1 − 3y (x + y) − x .
C. 3x (x + y) − 3y (x + y).
D. 3x (y + x ) + y ( 3 − x + 3y ) . 1 Câu 10. Tính 3 3 2 4 2
( x y + 2x y ) : (xy )ta được kết quả là ? 3 A. 1 2 2 1 x y + 2x y . B. 2 x y + 2xy . 3 2 C. 1 2 2 1 x y + xy . D. 2 2 x y + 2xy . 2 3 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 2 1 Câu 11. Tích 4 2 2
6x y : x y bằng: 2 A. 12. B. 24 . C. 2 24x y . D. 2 12x y . Câu 12.
Cho biểu thức C = x(y + z) − y(z + x) − z(x − y). Chọn khẳng định đúng.
A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x;y;z . B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x;y và z .
C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y .
D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z . II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 1) 2 2 (2x y ) 3
.( xy) = ............................................................................................................... 2) (− x yz) 2 2 1 2
. xyz = ....................................................................................................... 2 3) ( 4 2 5 4 − x y z ) 1 2
: xyz = ................................................................................................... 2 3 4) 1 2 3 3 5
xy : x y = ........................................................................................................ 2 8
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 1) 2 2 − 1 2
x(x − y) 2) 2
xy.( xy − y + 4) 2 3 3) 2 2 8 3 1
( xy − 2x y) : (2xy) 4) 2 2
(− xy − xy + 2x y) : ( xy) 4 4
Bài 3. Rút gọn và tính giá trị các biểu thức sau: 1) 2 2
A = (2x − y)(2x + y) − (4x + 2y ) tại x = 999;y = 1 2) 2 2 2
B = (x − y)(x + xy + y ) − x.(x − y) tại 1 x = 1;y = 2 3 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 3) 2 2 3 3
C = (x − y)(x + y) − (x − 1)(y + 1) + (2x y ) : (xy) tại x = y = 2 −
Bài 4. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
A (x 3)(2x 5) 8x(1 x) (2x 1)(5 3x)
Bài 5. Từ một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là x(cm) , chiều rộng x 4(cm) .
Người ta đã cắt bốn hình vuông cạnh 2(cm) ở bốn góc của miếng bìa rồi gấp lại để tạo thành
một chiếc hộp không nắp (Hình vẽ dưới đây). Viết đa thức biểu thị x (cm) 2 (cm) x - 4 (cm)
a) Thể tích của chiếc hộp
b) Tổng diện tích năm mặt của chiếc hộp 4 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8
Bài 6. Bác Quang có một mảnh đất hình vuông cạnh x(m) , bác muốn trồng hoa vào
mảnh đất hình chữ nhật ở góc vườn (hình vẽ bên). Tính độ dài cạnh x(m) của khu vườn đó,
biết diện tích mảnh đất trồng hoa bằng 2 60m x (m) 6 m Trồng hoa 10 m
Bài 7. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp. Biết rằng tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 30
Bài 8*. Tính nhanh a) 7 1 4 2 1 1 A = 4 . − .1 + + 570 375 375 570 375 375.570