Phiếu bổ trợ cuối tuần môn Toán 6

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu bổ trợ cuối tuần.Tài liệu gồm 66 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Họa, tuyển tập phiếu bổ trợ cuối tuần môn Toán 6.

Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
1
1
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
2
2
B đề ôn luyn toán cui tun Toán 6
Phiếu bài tp - Tun 1 ....................................................................................................................... 4
Phiếu bài tp - Tun 2 ....................................................................................................................... 5
Phiếu bài tp - Tun 3 ....................................................................................................................... 6
Phiếu bài tp - Tun 4 ....................................................................................................................... 7
Phiếu bài tp - Tun 5 ....................................................................................................................... 8
Phiếu bài tp - Tun 6 ....................................................................................................................... 9
Phiếu bài tp - Tun 7 ..................................................................................................................... 10
Phiếu bài tp - Tun 8+9 ................................................................................................................. 11
Phiếu bài tp - Tun 10 ................................................................................................................... 14
Phiếu bài tp - Tun 11 ................................................................................................................... 15
Phiếu bài tp - Tun 12 ................................................................................................................... 16
Phiếu bài tp - Tun 13 ................................................................................................................... 17
Phiếu bài tp - Tun 14 ................................................................................................................... 18
Phiếu bài tp - Tun 15 ................................................................................................................... 19
Phiếu bài tp - Tun 16 ................................................................................................................... 20
Phiếu bài tp - Tun 17 ................................................................................................................... 21
Phiếu bài tp - Tuần 18+19: Đề cương ôn tập hc k I .............................................................. 22
Phiếu bài tp - Tun 20 ................................................................................................................... 29
Phiếu bài tp - Tun 21 ................................................................................................................... 30
Phiếu bài tp - Tun 22 ................................................................................................................... 31
Phiếu bài tp - Tun 23 ................................................................................................................... 32
Phiếu bài tp - Tun 24 ................................................................................................................... 33
Phiếu bài tp - Tun 25 ................................................................................................................... 34
Phiếu bài tp - Tun 26 ................................................................................................................... 35
Phiếu bài tp - Tun 27+28 ............................................................................................................. 36
Phiếu bài tp - Tun 29 ................................................................................................................... 38
Phiếu bài tp - Tun 30 ................................................................................................................... 39
Phiếu bài tp - Tun 31 ................................................................................................................... 40
Phiếu bài tp - Tun 32 ................................................................................................................... 41
Phiếu bài tp - Tun 33 ................................................................................................................... 42
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
3
3
BN 2
Phiếu bài tp - Tun 1 ..................................................................................................................... 43
Phiếu bài tp - Tun 2 ..................................................................................................................... 45
Phiếu bài tp - Tun 3 ..................................................................................................................... 47
Phiếu bài tp - Tun 4 ..................................................................................................................... 48
Phiếu bài tp - Tun 5 ..................................................................................................................... 49
Phiếu bài tp - Tun 6 ..................................................................................................................... 50
Phiếu bài tp - Tun 7 ..................................................................................................................... 51
Phiếu bài tp - Tun 11 ................................................................................................................... 53
Phiếu bài tp - Tun 20 ................................................................................................................... 59
Phiếu bài tp - Tun 21 ................................................................................................................... 60
Phiếu bài tp - Tun 24 ................................................................................................................... 61
Phiếu bài tp - Tun 25 ................................................................................................................... 62
Phiếu bài tp - Tun 26 ................................................................................................................... 64
Phiếu bài tp - Tun 30 ................................................................................................................... 65
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
4
4
Phiếu bài tp - Tun 1
S hc: Phn t - Tp hp s t nhiên
Bài 1. Viết các tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
a) Tp hp các s t nhiên khác 0 và nh hơn hoặc bng 27.
b) Tp hp các s t nhiên có hai ch s và có tn cùng là 5.
c) Tp hp các s t nhiên hai ch s, ch s hàng đơn vị lớn hơn chữ s
hàng chc là 1.
d) Tp hp các s t nhiên x tha mãn .
Bài 2. Cho A = {2; 4; ...}
a) S 2 gi s hng th nht, s 4 là s hng th hai, .... Hi s th 1005 s
nào?
b) Tính tng: .
Bài 3. Tìm x, biết:
a)  
b)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
Bài 4. Cho tp hp A = {5; 7; 9; 11}, B = {3; 5; 7} và . Hãy điền du thích hp
vào ch trng:
11 .... A; 10 ... B; {5; 7} ... A; A ... B; ... B
Hình học: Điểm đưng thng
Bài 5. Cho 3 điểm A, B, C. Đim A nằm trên đường thẳng m và đường thng
m không đi qua điểm B và điểm C.
a) Hãy v hình và viết kí hiu.
b) Lấy điểm D nằm trên đường thng AB.
c) Hãy v đưng thng n vừa đi qua điểm B, vừa đi qua điểm C. Hãy k tên
những điểm mà đường thẳng n không đi qua, hãy viết kí hiu.
Bài 6. Cho đường thng a và điểm A thuộc đường thẳng a và điểm B không
thuộc đường thng a.
a) V hình và viết kí hiu.
b) V đim M thuộc đưng thng a (M A).
c) V điểm N khác điểm B không thuộc đường thng a.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
5
5
Phiếu bài tp - Tun 2
S hc: S phn t - Phép cng và phép nhân
Bài 1. Cho biết s phn t ca các tp hp sau:
M = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25}
E = {} F =
󰇝

󰇞
G =
󰇝

󰇞
Bài 2. Cho M = {a; b; c}. Hãy viết tt c các tp hp con ca M gm:
a, 1 phn t b, 2 phn t c, 3 phn t
Bài 3. Thc hin phép tính theo cách hp lí:
a)      
b)     
c)
󰇛

󰇜
d)    
e)   
f)    
Bài 4. Tìm s t nhiên x, y biết:
a)
󰇛

󰇜

b) 
󰇛

󰇜

c)  
d)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

Hình học: Ba điểm thng hàng
Bài 5. V hình theo cách diễn đạt sau: (V trên cùng mt hình)
a) V hai điểm A, B. V đưng thẳng m đi qua hai điểm A, B.
b) Đim D nm giữa hai đim A và B, đim C không thuộc đường thng m.
c) Hãy k tên 3 điểm không thng hàng.
d) V các đường thẳng đi qua cả hai điểm C, A.
Bài 6. Cho hai điểm A, B. Hãy v các điểm C, E, K sao cho các điều kin sau
đây đồng thời được tha mãn.
+ C không thng hàng vi A và B
+ E không thng hàng vi A và B
+ C, E, B thng hàng
+ A, E, K thng hàng
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
6
6
Phiếu bài tp - Tun 3
S hc: Phép cng, nhân, chia, tr
Bài 1. Tính bng cách hp lí:
a)   
b) 
c) 
d)
e)    
f)   
g)     
Bài 2. Tìm s t nhiên x, y biết:
a)
󰇛

󰇜

b) 
󰇛

󰇜

c) 
d)  
e) 
󰇛
󰇜
f) 
Bài 3. a/ Mt phép tr có tng ca s b tr, s tr và hiu bng 1062. S tr
lớn hơn hiệu là 279. Tìm s tr và s b tr.
b/ Một phép chia có thương bằng 82, s dư bằng 47, s b chia nh n 4000.
Tìm s chia.
Hình học: Đường thẳng đi qua hai điểm
Bài 4. Em hãy cho biết có th v được bao nhiêu đường thng phân biệt đi
qua các cặp điểm trong mỗi trường hp sau:
a) Với hai điểm phân biệt cho trước.
b) Với ba điểm phân biệt cho trước và không thng hàng.
c) Vi bốn điểm phân biệt cho trước, trong đó không ba điểm nào thng
hàng.
d) Với 10 điểm phân biệt cho trước, trong đó không ba điểm nào thng hàng.
e) Với n điểm phân biệt cho trước, trong đó không ba điểm nào thng hàng.
Bài 5.
a) V bốn điểm A, B, C, D sao cho A, B, C thng hàng và C, D, B thng hàng.
Hi bốn điểm A, B, C, D có luôn luôn thng hàng hay không?
b) V năm điểm A, B, C, D, E sao cho A, B, C thng hàng D, B, E thng hàng.
Hỏi năm điểm A, B, C, D, E có luôn thng hàng hay không?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
7
7
Phiếu bài tp - Tun 4
S hc: Phép cng, trừ, nhân, chia, lũy thừa
Bài 1. Thc hin phép tính bng cách hp lý:
a)
󰇛

󰇜
󰇛󰇜
b)  
c)
󰇛
 
󰇜
󰇛󰇜
d)    
Bài 2. Tìm s t nhiên x biết:
a) 
b) 
c)  
d)
󰇛

󰇜

Bài 3. Cho

. Tìm s t nhiên n biết 
Bài 4. Mt phép chia có tng s b chia, s chia bng 80. Biết rằng thương 3
và s dư là 4. Tìm số b chia và s chia.
Hình học: Điểm Đưng thng
Bài 5.
a) Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó ba đim A, B, C thẳng hàng ba điểm B,
C, D thng hàng. Có th kết lun gì v 4 điểm A, B, C, D.
b) V năm điểm A, B, C, D, E tha mãn tt c các điều kiện sau đây:
+ Điểm C nm gia điểm A và điểm B
+ Ba điểm C, B, E thng hàng
+ Điểm A và điểm B cùng phía đối với điểm E
+ Điểm D không thuộc đường thng BC
Hi:
- Có bao nhiêu đường thng phân biệt đi qua các cặp điểm trong các đim
đã cho?
-Ch rõ các điểm cùng phía đối với điểm B? Khác phía đối với điểm B?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
8
8
Phiếu bài tp - Tun 5
S học: Nhân chia lũy thừa cùng cơ số
Bài 1. Viết kết qu các phép tính sau dưới dạng lũy thừa
a)
b)



c)




d) 


e) 

f) 




Bài 2. Tìm s t nhiên x, biết:
a) 
󰇛
󰇜

b)
󰇛

󰇜
c)  
󰇛
󰇜

d)

Bài 3. a/ Cho biết . Không làm phép nhân, hãy viết ngay kết qu
ca các phép tính sau:
37.12 = ? 37.27 = ?
b/ Cho biết . Không làm phép nhân, hãy viết ngay kết qu
ca phép tính:
 15 873.63 = ?
Hình hc: Tia
Bài 4. Cho điểm C nm giữa hai điểm A và B, điểm M nm giữa hai điểm A
và C, điểm N nm gia hai điểm C và B.
a) Tìm các tia trùng nhau có gc C
b) Tìm tia đối ca các tia MC, tia NB, tia CM
c) Giải thích vì sao đim C nm giữa hai điểm M và N
Bài 5. Cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuc
tia Ay.
a) Tìm các tia đối ca tia Ax
b) Tìm các tia trùng nhau vi tia Ax.
c) Trên hình v có bao nhiêu tia? (hai tia trùng nhau ch k mt tia)
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
9
9
Phiếu bài tp - Tun 6
S hc: Ôn tp tp hp các phép tính
Bài 1. Tìm s phn t ca mi tp sau:
a) A = 󰇝 󰇞
b) B =
󰇝

󰇞
c) C =
󰇝

󰇞
d) D là tp hp các s l không lớn hơn 25
Bài 2. Cho tp hp B =
󰇝

󰇞
a) Viết các tp hp con ca tp hp B mà mi phn t của nó đều là s chn.
b) Viết các tp hp con ca tp hp B mà mi phn t của nó đều là s l.
Bài 3. Thc hin phép tính:
a)
󰇟󰇛
󰇜

󰇠
b)
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
c)

d)
󰇝

󰇟

󰇛
 
󰇜
󰇠
󰇛

󰇜󰇞
󰇛
󰇜

Bài 4. Tìm s t nhiên x biết:
a)
󰇛
 
󰇜
 
b) 
󰇛

󰇜


c)

d)

Bài 5. So sánh: a/


b/ 



Hình hc: Ôn tp tia
Bài 6. Cho hai điểm A, B nằm trên đường thng xy. Tia Ot cắt đường thng
xy tại điểm C sao cho C nm giữa A và B (điểm O không thuộc đường thng
xy). V các đường thng AO, BO.
a) Trên hình có bao nhiêu tia? Đó là những tia nào?
b) Tia đối ca tia Ct là tia nào? K tên các tia trùng vi tia AB?
Bài 7. V hai tia Ox, Oy không đối nhau. Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C.
Trên tia Oy lấy các điểm D, E, F. Hãy v các điểm L, M, N vi:
+ Điểm L là giao đim của hai đường thng AE, BD.
+ M là giao điểm của hai đường thng AF và CD.
+ N là giao điểm của hai đường thng BF và CE.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
10
10
Phiếu bài tp - Tun 7
S hc: Du hiu chia hết cho 2 và 5
Bài 1. Viết các tp hp s x, tha:
a) 
b) 
Bài 2. Dùng ba trong bn ch s 8, 6, 5, 0, viết tt c các s có ba ch s sao
cho:
a) S đó chia hết cho 2
b) S đó chia hết cho 5
c) S đó chia hết cho 2 và cho 5
Bài 3. Chng minh rng tích ca ba s t nhiên liên tiếp chia hết cho 2
Bài 4. Thc hin phép tính:
a)

󰇟

󰇛

󰇜
󰇠
b) 
󰇝

󰇟

󰇛
 
󰇜󰇠󰇞
c)
󰇛
 
󰇜
󰇛


󰇜
Hình học: Đoạn thng
Bài 5. Cho hai đường thng a và b ct nhau tại đim O. Gọi M là điểm thuc
đưng thng a, N là một đim thuộc đường thẳng B (M, N khác điểm O).
a) Hãy v đim A sao cho M nm gia O và A, ri v đim B sao cho B nm
gia O và N.
b) K tên các đoạn thng có trong hình.
c) Gọi I là giao điểm của hai đưng thng AB và MN. Điểm I nm gia hai
điểm nào? Đim I có nm gia A và N không?
d) K tên các tia trùng nhau gc A.
e) K tên các tia đối nhau gc M.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
11
11
Phiếu bài tp - Tun 8+9
Đề cương ôn tập gia hc kì I môn Toán 6
S hc
Lí thuyết
Câu 1. a/ Có mấy cách để viết mt tp hp? Nêu ví d minh ha.
b/ Mi tp hợp dưới đây có bao nhiêu phần t?
A = 󰇝󰇞 B = 󰇝󰇞
C =
󰇝
󰇞
D =
󰇝
󰇞
Câu 2. Cho tp hợp A = {3; 4; m; n}, B = {4; m}. Hãy điền các kí hiu thích hp:
a) 3 .... A b) 3 .... B c) B .... A d) {4; m; 3; n} ... A
Câu 3.
a) Lũy thừa bc n ca mt s t nhiên a là gì? Viết công thc tng quát?
b) Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ s? Viết công thc tng quát?
Câu 4.
a) Nêu các tính cht chia hết ca mt tng?
b) Ly ví d v 2 s t nhiên a và b, trong đó a không chia hết cho 3, b không
chia hết cho 3 nhưng tổng
󰇛
󰇜
chia hết cho 3.
Câu 5.
a) Nêu du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
b) Khi nào ta nói s t nhiên a bi ca s t nhiên b? Lúc đó b đưc gi
gì ca a?
c) Nêu cách tìm bi ca mt s t nhiên khác 0? Cách tìm ước ca mt s t
nhiên lớn hơn 1.
Bài tp
Bài 1. Tìm các tp hp con ca các tp hp sau, tính s phn t có trong tp
con đó:
a) {a; b} b) {2; a; 3} c) {a; b; c; d}
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
12
12
Bài 2. Thc hin phép tính:
a) 
󰇛


󰇜
b)
󰇛


󰇜
c) 
󰇝

󰇟

󰇛

󰇜󰇠󰇞
d) 
e)   
f)   
Bài 3. Tìm x biết:
a) 
󰇛
󰇜

b)  
c) 
󰇛
 
󰇜

d) 
󰇛
󰇜

e)
󰇟

󰇛
󰇜󰇠

f)
󰇟󰇛

󰇜
󰇠

Bài 4.
1/ Điền ch s vào dấu * để 
thỏa mãn điều kin:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho c 2 và 5
d) Chia hết cho 3
e) Chia hết cho 9
f) Chia hết cho c 3 và 9
2/ Cho s A = 
. Tìm giá tr của a và b để:
a) A chia hết cho 2
b) A chia hết cho 2; 3; 5; và 9
Bài 5. Tìm s t nhiên a tha mãn:
a) a là Ư(8)
b) a là s t nhiên có 2 ch s mà a là B(6)
c) a là s t nhiên có 2 ch s mà a là B(64)
d) a chia hết cho 25 và 45 < a < 136
e) 18 chia hết cho a và a > 7
Hình hc
Câu 1.
a) Thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thng hàng?
b) Tia gc O là gì? V hình minh ha?
c) Thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau? V hình minh ha?
d) Đon thng AB là gì? V hình minh ha.
Câu 2. Cho 5 điểm A, B, C, D, E phân biệt trong đó không có ba điểm nào
thng hàng. V các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đó. Hỏi có tt c bao
nhiêu đường thng?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
13
13
Câu 3. Cho 3 điểm phân bit A, B, C
a) Khi nào hai tia CA và CB đối nhau?
b) Khi nào hai tia CA và CB trùng nhau?
c) Khi nào hai tia CA và CB là hai tia phân bit?
Câu 4. Cho 3 điểm A, B, C thuc cùng một đường thng a. Có bao nhiêu đoạn
thng? K tên các đoạn thẳng đó.
Câu 5. Trên tia Ox ly hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Tính độ
dài AB.
Câu 6. V tia Ox, lấy điểm A trên tia Ox sao cho OA = 1cm. Trên tia đi ca
tia Ox, lấy B sao cho OB = 4cm. Tính độ dài đoạn AB.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
14
14
Phiếu bài tp - Tun 10
S hc: Phân tích mt s ra tha s nguyên t - ước chung và bi chung
Bài 1. Phân tích các s sau ra tha s nguyên t và cho biết mi s đó chia hết
cho nhng s nguyên t nào?
a) 320 b) 800 c) 150 d) 2700
Bài 2. Viết tt c các ước ca a, b, c biết rng:
a,) a = 11.13 b) b =
c) c =
Bài 3. Viết các tp hp:
a) Ư(12); Ư(18); ƯC(12, 18)
b) Ư(27); Ư(36); ƯC(27, 36)
c) B(12); B(18); BC(12, 18)
d) B(15); B(9); BC(15, 9)
Bài 4. Tìm s t nhiên n biết:
a) 
b) 
Bài 5*. Tìm x, y biết:
a)

b)


Bài 6*.
a) Tìm s t nhiên p sao cho  đều là s nguyên t.
b) Tìm s nguyên t p sao cho   cũng là số nguyên t.
Hình hc: Khi nào thì AM + MB = AB
Bài 7. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nm giữa hai điểm A và B sao cho
CB = 3cm. So sánh độ dài AC và CB.
Bài 8. Trên tia Oa, lấy điểm M và N sao cho OM = 5cm, ON = 10cm.
a) Tính đoạn MN?
b) So sánh OM và ON.
c) Trên tia đối ca tia Oa lấy điểm P sao cho OP = 5cm. Tính đoạn MP và NP.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
15
15
Phiếu bài tp - Tun 11
S học: Ước chung ln nht
Bài 1. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của các s sau:
a) 18 và 54 b) 42; 56 và 72
c) 15; 33 và 63 d) 12; 7 và 6
Bài 2. Tìm s t nhiên x, biết:
a) 
b)  
Bài 3. Trong mt bui liên hoan ban t chức đã mua 144 cái bánh, 35 cái ko
và 117 qu quýt chia đều ra các đĩa. Có th chia nhiu nht thành bao nhiêu
đĩa và khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái nh, cái kẹo, qu quýt.
Bài 4. Hương có 6 hp mi hp có 11 viên ko xanh, 5 hp mi hp có 12 viên
ko hồng. Hương muốn chia đều s ko vào các túi sao cho mỗi túi đều có c
hai loi ko. Hi có th chia s kẹo đó vào nhiều nht bao nhiêu túi, mi túi
có bao nhiêu ko xanh, bao nhiêu ko hng?
Bài 5. Một trường có ba khi 6, 7, 8 theo th t có 300 hc sinh, 276 hc sinh,
252 hc sinh xếp hàng dọc để diu hành sao cho hàng dc ca mi khi là
như nhau. Có thể xếp nhiu nht thành my hàng dc để mi khối đều
không có ai l hàng? Khi đó mỗi khi có bao nhiêu hàng ngang?
Bài 6*. Tìm s t nhiên a, b biết:  và ƯCLN(a, b) = 18
Hình hc: Khi nào thì AM + MB = AB
Bài 7. Trên tia Ox, đặt hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn AB.
b) Trên tia Ox lấy điểm M sao cho MA = MB. Độ dài OM bao nhiêu?
Bài 8. Cho điểm A, B, C thuc tia Ox sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm.
a) Hi trong ba b điểm (O, A, B); (O, B, C) điểm nào nm giữa hai điểm còn
li? Vì sao?
b) So sánh BC và AB.
c) Chng t đim B nm gia hai điểm C và A.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
16
16
Phiếu bài tp - Tun 12
S hc: Bi chung nh nht
Bài 1. Tìm BCNN ri tìm BC ca các s sau:
a) 60 và 90 b) 15; 225 và 378 c) 12; 18; 26 và 65
Bài 2. Tìm s t nhiên x, biết:
a) 
b) 
Bài 3. Một đám đất hình ch nht chiu dài 72m, chiu rng 56m. Người ta
muốn chia đám đất đó thành nhng khoảnh đất hình vuông bằng nhau đ
trồng rau. Tính độ dài ln nht ca cnh hình vuông?
Bài 4. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5, hàng 7 thì va
đủ. Biết s hc sinh trong khoảng 400 đến 500. Tính s hc sinh.
Bài 5. Mt s t nhiên khi chia cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1. Tìm số đó, biết
rng s đó nhỏ n 400 và chia hết cho 7.
Bài 6. Có 3 chiếc thuyn, thuyn th nht có 6 ngày cp bến mt ln, thuyn
th hai 5 ngày, thuyn th ba 9 ngày. Ba thuyn cùng khi hành cùng mt
lúc. Hi sau ít nht bao nhiêu ngày thì:
a) Thuyn th nht cùng cp bến thuyn th hai?
b) Thuyn th nht cùng cp bến thuyn th ba?
c) C ba thuyn cùng cp bến mt lúc?
Hình học: Trung điểm của đoạn thng
Bài 7. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nm gia? Ti sao?
b) Tính AB?
c) A có là trung điểm ca OB không? Ti sao?
d) Ly K thuc tia Ox sao cho BK = 2cm. Tính OK.
Bài 8. Trên tia Ax ly ba điểm M, N, E sao cho AM = 5cm, AN = 7,5cm, AE =
10cm.
a) Tính đoạn MN, NE, ME.
b) N có là trung điểm đoạn ME không? Ti sao.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
17
17
Phiếu bài tp - Tun 13
S hc: Ôn tập chương I
Bài 1. Thc hin phép tính:
a) 

b) 

c)
󰇛
 
󰇜

󰇛
 
󰇜

d) 
󰇛

󰇜
Bài 2. Cho 
a) Tìm ƯCLN(a; b; c)
b) Tìm BCNN(a; b; c)
Bài 3. Người ta mun chia 374 quyn vở; 68 cái thước và 818 nhãn v thành
các phần thưởng như nhau. Hỏi có th chia được nhiu nht bao nhiêu phn
thưng, mi phần thưởng có bao nhiêu quyn vở, thước, nhãn v?
Bài 4. Mt liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 4; hàng 5 thì vừa đủ. Biết
s hc sinh trong khong t 200 đến 300. Tính s hc sinh.
Bài 5. Tìm s t nhiên n để:
a) 
b) 
Bài 6. Tìm a, b tha mãn:
a) 
chia hết cho 2, 3.
b) 
chia hết cho 4 và 9.
Hình hc: Ôn tập chương I
Bài 7. V đưng thng xy. Ly điểm O bt k trên xy ri ly .
a) K tên các tia đối gc O.
b) K tên các tia trùng nhau gc N.
c) Các tia MN và Ny có là hai trùng nhau không?
Bài 8. Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.Trên tia đối
ca tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2OA.
a) Tính độ dài AB.
b) Đon thẳng OB có là trung điểm là điểm nào? Vì sao?
c) Chng t O là trung đim ca CB.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
18
18
Phiếu bài tp - Tun 14
S hc: Tp hp các s nguyên
Bài 1. Trong các cách viết sau cách nào viết đúng, cách nào viết sai:
a) -3 < 0 b) 5 > -5 c) -12 > -11
d)

e)

 f)


Bài 2. Cho tp hp M = {0; -10; -8; 4; 2}
a) Viết tp hp N gm c phn t là s đối ca các phn t thuc tp hp M.
b) Viết tp hp P gm các phn t ca M và N.
Bài 3.
a) Sp xếp các s nguyên sau theo th t ng dần: 2; 0; -1; -5; -17; 8.
b) Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn: -103; 2004; 15; 9; -5; 2004
Bài 4. Tìm s nguyên x, biết:
a)

b)


c)

d)
 và x < 0
Bài 5. Tìm các s nguyên x tha mãn một trong các điều kin:
a,
b, 
c,
Hình hc: Ôn tập chương I
Bài 6. Cho đoạn thng AB = 9cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.
Gọi I là trung điểm ca MB.
a, Tính độ dài MI.
b, Chng t M là trung điểm của đoạn thng AI.
Bài 7. Trên đường thng d lấy 2 điểm A và B sao cho AB = 5cm. Trên tia AB
lấy 2 điểm C và D sao cho AC = 3cm, AD = 7cm.
a, Tính độ dài BC.
b, Chng t B là trung điểm ca đoạn thng CD.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
19
19
Phiếu bài tp - Tun 15
S hc: Cng hai s nguyên
Bài 1. Tính:
a) 
󰇛

󰇜

b)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜
c) 
󰇛

󰇜

d)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

e)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

f)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Bài 2. So sánh:
a)
b)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜


c)
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
d)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Bài 3. Tính tng
vi

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Bài 4. Tìm x biết:
a)
 b)

c)
là s nguyên dương nhỏ nht
d)
 là s nguyên âm ln nht có 2 ch s
Bài 5. Đin dấu “>, <, =” vào chỗ chm cho thích hp:
a)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
b)



c)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
d) (-85) ...... (-67) + (-19)
e) (-35) + 28 ...... 35 + (-28)
f) 64 + (-36) + (-24) ..... 4
g) (-28) + (-13) ..... (-29) + (-13)
h) (-21) + (-19) ...... 0 ...... |-21| + |-19|
i) (-92) + 46 ....... 17 + 68
j) 53 + (-53) ....... (-2014) + 2014
Hình hc: Ôn tập chương I
Bài 6. V hình theo các cách din đạt sau:
a) Đim D nằm ngoài đưng thng AC
b) Ba đim M, N, P thng hàng
c) Ba đim P, Q, R không thng hàng
d) Bốn điểm A, B, C, D thng hàng sao cho B nm gia A và N, M nm gia A và B
Bài 7. Bốn điểm A, B, C, D cùng thuc đưng thng a sao cho C nm gia A và B
còn B nm gia C và D. Cho biết AB = 5cm, AD = 8cm và BC = 2cm.
a, Chng t rng: AC = BD. b, So sánh hai đoạn thng AB và CD.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
20
20
Phiếu bài tp - Tun 16
S hc: Tính cht ca phép cng các s nguyên
Bài 1. Tính:
a) 
󰇛

󰇜

b)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
c) 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
 
d) 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

e) 
󰇛

󰇜
 󰇛󰇜
f)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
 
Bài 2. Rút gn biu thc:
a) -28 + a + 8
b) b + 37 + (-15)
c) c + 29 + (-c) + (-9)
d) d + 13 + |d| + |-13|
Bài 3. Tính tng các s nguyên x tha mãn:
a) 
b)

Bài 4. Cho
󰇝

󰇞
󰇝󰇞
a) Có bao nhiêu giá tr khác nhau?
b) Hãy xác định giá tr bé nht và giá tr ln nht ca .
Hình hc: Ôn tập chương I
Bài 5. V đưng thng xy. Ly điểm O bt k trên xy ri ly .
a, K tên các tia đối gc O.
b, K tên các tia trùng nhau gc N.
c, Các tia MN và Ny có là hai tia trùng nhau không?
d, Trong ba điểm M, N, O điểm nào nm gia hai điểm còn li?
Bài 6. Trên tia Ox đt OA = 4cm, OB = 8cm. T đim C ngoài đường thng
AB hãy v đưng thẳng OC, tia CA, đoạn thng CB.
a, Tính độ dài đon thng AB.
b, Điểm A có là trung điểm của đoạn thng OB không? Vì sao?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
21
21
Phiếu bài tp - Tun 17
S hc: Phép tr hai s nguyên và quy tc du ngoc
Bài 1. Tính hp lý:
a)
󰇛
 
󰇜
󰇛
  
󰇜
b)
󰇛
 
󰇜
󰇛
  
󰇜
c)          
d) 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

Bài 2. Tính giá tr biu thc:
a)   vi 
b)   vi 
c)  vi 
Bài 3. Tìm s nguyên x biết:
a)
󰇛

󰇜
b)  
󰇛

󰇜
c) 

󰇛

󰇜
d) 

e)


Bài 4. Chng minh rng:
a)
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
b)
󰇛

󰇜
󰇛
 
󰇜
󰇛
 
󰇜
󰇛

󰇜
Hình hc: Ôn tập chương I
Bài 5. V hình theo mô t sau:
a, Đoạn thng PQ cắt tia AB nhưng không cắt đoạn thng AB, tia BC.
b, Năm đường thng ch to với nhau đúng 4 giao điểm.
Bài 6. Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 8cm, OB = 12cm.
a, Điểm A có nm giữa hai đim O và B không? Vì sao? Tính AB.
b, Gi M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB. Điểm M có nm gia hai
đim O và N không? Vì sao? Tính MN.
c, Điểm N có là trung điểm của đoạn thng AM không? Vì sao?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
22
22
Phiếu bài tp - Tun 18+19: Đ cương ôn tập hc k I
S hc
I. TRC NGHIM: Chn câu tr lời đúng
1. Giao ca hai tp hp M =
󰇝

󰇞
, N =
󰇝

󰇞
là:
A)
󰇝

󰇞
B),
󰇝

󰇞
C)
󰇝

󰇞
D)
2. Để tính nhanh 999.1001 ta thường làm như sau:
A) 999.(1000 + 1) B) 1001.(1000 1)
C) (1000 1).(1000 + 1) D) C 3 cách trên
3. Tìm s t nhiên x, biết rng:
󰇛
 
󰇜
󰇛
 
󰇜
. Khi đó:
A), x = 1 B) x = 0 C) x = 1 và x = 0 D) Đáp án khác
4. Các s nguyên a, b, c tha mãn  là:
A)  B) 
C)  D) 
5. Tng ca tt c các s nguyên x tha mãn  là:
A) -11 B) -6 C) -36 D) Mt kết qu khác
6. Tng ca tt c các s nguyên x tha mãn:
:
A) 0 B) 14 C) 5 D) 6
7. Tìm x biết:
là:
A) 8 B) -27 hoc 23 C) -12 hoc 8 D) 23
8. Giá tr ca x trong đẳng thc:
󰇛
󰇜󰇛

󰇜
là:
A) 9 B) 3 C) 1 hoc 3 D) 1 hoc 9
9. Cho biu thc A = -75 [84 + (-14)]. S liền trước ca A là:
A) -4 B) -6 C) -144 D) -146
10. Cho biu thc B = 25 + 15.(6
2
2.3
2
). S lin sau ca B là:
A) 296 B) 294 C) 26 D) 24
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
23
23
Đin ch Đ (Đúng) hoặc ch Sai (S) thích hp vào ô trng:
STT
Câu
Đ
S
1
Tng ca hai hp s là mt hp s
2
Tích ca hai s nguyên t là mt hp s
3
Hai s có ƯCLN bng 1 thì nguyên t cùng nhau
4
Mt s chia hết cho 4 và 6 thì chia hết cho 24
5
Mi s t nhiên đều là s nguyên
6
S đối ca 0 là s nguyên âm
7
Hai s đối nhau có giá tr tuyệt đi bng nhau
8
Giá tr tuyệt đối ca mt s nguyên là s t nhiên
9
Tng ca mt s nguyên dương và một s nguyên âm là
mt s nguyên dương
10
Tng ca hai s nguyên cùng du là mt s nguyên
dương
11
Hai s nguyên có tng bằng 0 thì đối nhau
12
Tng ca hai s nguyên luôn lớn hơn mỗi s hng ca
tng
13
Khi đổi ch các s hng trong mt tổng đại s ta phải đổi
du các s hạng đó
14
Mun tr s nguyên a cho s nguyên b, ta cng a vi s
đối ca b
II. BÀI TP T LUN
Bài 1. Tính hp lý:
a)
󰇛
 
󰇜
󰇛
 
󰇜
b)     
c)   
d)  
e) 
f)
󰇛
 
󰇜
󰇛
  
󰇜
g)
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
24
24
Bài 2. Tính hp lý các giá tr biu thc sau:
a)
󰇛
 
󰇜

b)
󰇛
 
󰇜
󰇛

󰇜
c) 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

d) 
󰇝󰇛

󰇜
󰇟

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜󰇠󰇞
e)
 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
f) 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
 
g)   
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

h)    
i)




j)





Bài 3. Tìm các s nguyên x, biết:
a) 
󰇛

󰇜

b)
󰇛
 
󰇜
 
c) 
󰇟

󰇛

󰇜󰇠
d)
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
e)

f)
󰇛
󰇜

g)
󰇛
 
󰇜

h) 
󰇛

󰇜

i) 
󰇛
 
󰇜

j) 
󰇛

󰇜

k)

l)

m) 

n)
Bài 4. Tìm các s nguyên x tha mãn:
a)
b)
c) 
d) 
e)
f)
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
25
25
Bài 5. B du ngoc ri thu gn các biu thc:
A =
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
B =
󰇛

󰇜
󰇛
 
󰇜
C =
󰇛
 
󰇜
󰇛

󰇜
Bài 6. Tính giá tr ca biu thc sau vi ; 
A =
󰇛
 
󰇜
󰇛

󰇜
B = 
󰇟󰇛
󰇜

󰇠
Bài 7. Tìm các ch s x, y biết:
a) 
chia 2, 3, 5 đều dư 1.
b) 

c) C = 
Bài 8. Tìm các s t nhiên x, y biết:
a) 
b) 
c) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
d)  
󰇛
󰇜
e)
󰇛
󰇜󰇛

󰇜

f)
󰇛
󰇜󰇛
󰇜

g)  và ƯCLN(x, y) = 18
h)  và BCNN(x, y) = 60
Bài 9. Chng minh:
a)
󰇛
󰇜
b)
󰇛

󰇜
c)
󰇛
󰇜

Bài 10.
a) Tìm s nguyên t p để   đều là các s nguyên t.
b) Tìm ƯCLN(4n + 1; 6n + 1) với mi n là s t nhiên.
Bài 11. Cho mt s t nhiên x chia 7 dư 5, chia 13 dư 11
a, CMR: x + 2 chia hết cho 91
b, Tìm s dư của x khi chia cho 91
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
26
26
Bài 12. Giải các bài toán đố sau:
1) Một đn học sinh đi tham quan bằng ôtô, nếu xếp 40 hay 45 em lên mt xe
thì đều vừa đủ. Tính s học sinh đi tham quan, biết s học sinh đó vào
khoảng 700 đến 800 em.
2) Một đám đất hình ch nht chiu dài 52m, chiu rộng 36m. Người ta mun
chia đám đất đó ra thành nhng khong hình vuông bằng nhau để trng
rau. Tính độ dài ln nht ca cạnh hình vuông đó.
3) Mt lp hc 20 nam 24 n. bao nhiêu cách chia s nam s n
vào các t sao cho trong mi t s nam s n đều như nhau? Với cách
chia nào thì mi t có s hc sinh ít nht?
4) S hc sinh ca một trường ít hơn 2000 em. Khi xếp hàng 36, 48 52 đu
tha 8 em. Tính s hc sinh của trường.
5) Mt s t nhiên khi chia cho 16 và 18 thì được lần lượt 13 và 15. Tìm
s đó biết rng s đó nằm trong khong t 100 đến 150.
6) Tìm s chia và thương của phép chia s t nhiên có s b chia bng 9578 và
s dư liên tiếp là 5, 3 và 2.
Hình hc
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Bài 1. Các khẳng định sau đúng hay sai?
A. Điểm M là trung điểm của đoạn thng AB nếu M cách đều A và B.
B. Hai tia chung gc thì cùng nm trên một đường thng.
C. Nếu điểm M nm giữa hai điểm A và B thì ba điểm A, M, B thng hàng.
D. Nếu AM + MB = AB thì M thuộc đoạn thng AB.
E. Hai đường thng phân bit thì song song vi nhau.
Bài 2. Chọn đáp án đúng.
1. Qua 4 điểm phân biệt trong đó không ba điểm nào thng hàng. V đưc:
A) 4 đường thng B) 5 đường thng
C) 6 đường thng D) 7 đường thng
2. Qua 4 điểm thng hàng một điểm nằm ngoài đường thẳng đi qua 4 đim
thẳng hàng đó vẽ các đoạn thẳng đi qua từng cặp hai điểm. Trên hình v có:
A) 4 đoạn thng B) 5 đoạn thng
C) 7 đoạn thng D) 10 đoạn thng
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
27
27
3. Cho năm điểm cùng nm trên một đường thng. Trên hình v có bao nhiêu
cặp tia đối.
A) 20 B) 10 C) 5 D) Kết qu khác
4. Nếu điểm A nm gia M và B biết AB = 3cm, BM = 7cm. Độ dài đoạn thng
MA là:
A) 4cm B) 5cm C) 10cm D) Kết qu khác
5. Cho ba điểm A, B, M thng hàng biết AM = 2cm, MB = 3cm. Đoạn thng AB
có độ dài là:
A) 1cm B) 5cm C) 1cm hoc 5cm D) Không tìm được AB
II. BÀI TP T LUN
Bài 1. Trên tia Ox xác định hai điểm A, B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.
a, Tính AB.
b, Trên tia đối ca tia Ox ly điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có phi trung
đim ca CB không? Vì sao?
Bài 2. Trên đường thng a lấy các điểm A, B, C sao cho AB = 6cm, AC = 4cm.
a, Tính BC. Bài toán có mấy đáp số?
b, Gọi M là trung đim ca AB, N là trung điểm ca AC. Tính MN
Bài 3. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm.
a, Chng minh rng A nm gia O và B. Tính AB.
b, Gọi M là trung đim ca OA, N trung đim ca OB. Chng minh rng M
nm gia O và N. Tính MN.
c, Tìm trên hình v các cặp tia đối nhau (các tia trùng nhau ch tính mt ln)
Bài 4. Trên tia Mx ly hai điểm N và P sao cho MN = 6cm, MP = 9cm.
a, Tính độ dài đon thng NP.
b, Lấy Q là trung điểm của đoạn MN. Chng minh rằng N là trung điểm ca
đon thng PQ.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
28
28
Bài 5. Trên đường thng xy lấy điểm M. Lấy điểm A thuộc tia Mx, điểm B
thuộc tia My sao cho M là trung điểm của đoạn AB. Biết AB = 8cm.
a, Tính MA, MB.
b, Gi I, K lần lượt các trung đim ca MA và MB. Chng minh rng M là
trung điểm ca IK.
Bài 6. V hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B (điểm A
nm gia O và B). Trên tia Oy lấy hai điểm M và N sao cho OM = OA, ON =
OB.
a, Chng t rằng: Điểm M nm giữa hai điểm O và N.
b, So sánh AB và MN.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
29
29
Phiếu bài tp - Tun 20
S hc: Quy tc chuyn vế - Nhân hai s nguyên
Bài 1. So sánh:
a)
󰇛

󰇜
vi 0
b)
󰇛

󰇜
 vi -7
c)
󰇛

󰇜
󰇛󰇜 vi 
󰇛

󰇜
Bài 2. Tính giá tr biu thc:
a)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜 vi .
b)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜 vi .
c) 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
vi .
Bài 3. Tìm s nguyên x biết:
a)  
b) 
c)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

d)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Hình hc: Na mt phng
Bài 4. Trên mt na mt phng b a lấy 2 điểm M và N, trên na mt phng
đối vi na mt phẳng đó lấy điểm P (M, N, P không thuc a). Gi H và K
lần lượt là giao điểm của hai đoạn thng MP và NP vi a.
a, Tia MK nm gia hai tia nào? Tia NH nm gia hai tia nào?
b, Hai đoạn MK và NH có ct nhau không?
Bài 5. T điểm O trên đường thng xy, v ba tia Oz, Ot, Ou. Có một đường
thng a ct bn tia Ox, Oz, Ot, Ou lần lượt ti A, B, C, D.
a, Hãy v hình.
b, T hình v hãy k tên các tia nm gia hai tia khác.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
30
30
Phiếu bài tp - Tun 21
S hc: Ôn tập chương II
Bài 1. Tính nhanh:
a) 
󰇟

󰇛

󰇜󰇠

󰇛
 
󰇜
b)  
󰇛

󰇜
c) 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
d)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
e) 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Bài 2. Tìm :
a)  
b)   
c)   
d)
e)
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
Bài 3. Tính giá tr ca biu thc:
a) M =
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
vi .
b) B =   biết .
c)     biết  .
Bài 4. Tìm n biết:
a)
b)  
Bài 5*. Tìm các s nguyên x và y sao cho:
a)
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
b)
󰇛
󰇜󰇛

󰇜

Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
31
31
Phiếu bài tp - Tun 22
S hc: Ôn tập chương II
Bài 1. Tính (tính hp lý nếu có th)
a)
󰇛

󰇜

b) 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
c)
󰇛

󰇜
 
󰇛

󰇜

Bài 2. Tìm x:
a) 
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

b) 
󰇛
󰇜
 
c)
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
Bài 3. a, Tìm tt c các ước ca 15 mà lớn hơn -5.
b, Tìm x, biết x chia hết cho 13 và .
Bài 4. So sánh:
A = 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
và B =
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Bài 5*. Tính tng: S =


.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
32
32
Phiếu bài tp - Tun 23
S hc: Phân s bng nhau
Bài 1. Viết s thương của các phép chia dưới đây dưới dng phân s (viết các
phân s có mu âm thành các phân s bng nó và có mẫu dương)
a) 
b) 
c) 󰇛󰇜
d) 
󰇛

󰇜
e)
󰇛

󰇜
f)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Bài 2. Tìm các s nguyên x, y, z biết:
a)


b)


c)




Bài 3. Lp các cp phân s bng nhau t c đẳng thc sau:
a) 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
b)
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
Bài 4*. Tìm s nguyên x để phân s sau là s nguyên:
a)


b)


Hình hc: V góc cho biết s đo
Bài 5. Trên na mt phng b Ox, v 

.
a, Tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
b, Tính 
?
Bài 6. Trên na mt phng Oy, v 


. Tia nào
nm gia hai tia Ox, Om? Vì sao?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
33
33
Phiếu bài tp - Tun 24
S hc: Tính chất cơ bản ca phân s - Rút gn phân s
Bài 1. Rút gn các phân s sau:
a)


b)


c)


Bài 2. Tìm các s nguyên x, y biết:
a)



b)



Bài 3. Tìm các phân s bng vi phân s


, biết rng tng ca t và mu ca
phân s đó bằng .
Bài 4*. Chng minh rng nếu
thì .
Hình hc: Khi nào thì 


?
Bài 5. Trên cùng mt na mt phng b chứa tia Oy, xác định hai tia Ox và
Oz sao cho

.
a, Tia nào nm gia hai tia còn li?
b, Tính 
?
Bài 6. Trên cùng mt na mt phng b cha tia OA ta v ba tia OB, OC, OD
sao cho 


. Xét ba tia OA, OB, OC, tia nào
nm gia hai tia còn li? Tính s đo của góc BOC.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
34
34
Phiếu bài tp - Tun 25
S học: Quy đồng mu nhiu phân s
Bài 1. Quy đồng mu các phân s sau:
a)





b)





c)




d)






Bài 2. Viết các phân s sau dưới dng phân s có mu là 24:









.
Bài 3*. Rút gn rồi quy đồng nhng pn s sau:
a)




b)




Bài 4*. Chng t rng mi phân s có dạng sau đều là phân s ti gin:
a)


b)


Hình hc: Tia phân giác ca góc
Bài 5. Trên na mt phng b cha tia OA, vc tia OB, OC, OD sao cho


.
a) Tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
b) Tính 
c) Tia OB là tia phân giác ca góc nào? Vì sao?
d) Cho 
. Tia OC là tia phân giác ca góc nào? Vì sao?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
35
35
Phiếu bài tp - Tun 26
S hc: So sánh Phép cng phân s
Bài 1. Sp xếp các phân s sau theo th t tăng dần:


.
Bài 2. So sánh các phân s:
a)






b)






c)


Bài 3. Tính:
a)





b)





c)

󰇡



󰇢
d)





Bài 4. Hai vòi nước cùng chy vào b cn. Nếu chy mt mình thì vòi A cn 5
gi đầy b, vòi B cn 4 gi mới đầy b. Hi hai vòi cùng chy mt gi đã
đưc na b chưa?
Bài 5*. Tìm các s nguyên a để biu thc sau có giá tr là s nguyên:
M =


.
Hình hc: Tia phân giác ca góc
Bài 6. Trên cùng mt na mt phng có b cha tia Ox, v hai tia Oz và Oy
sao cho 

.
a, Hi tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
b, Tính 
.
c, Tia Oz có phi là tia phân giác ca 
không? Vì sao?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
36
36
Phiếu bài tp - Tun 27+28
Đề cương ôn tập kim tra môn Toán gia kì II
Bài 1. Tính hp lý (nếu có th):
a)  
b) 
󰇛

󰇜
󰇛 󰇜
c) 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

d) 
󰇛
 
󰇜

󰇛
 
󰇜
Bài 2. Tính hp lý (nếu có th):
a)


󰇡




󰇢



b) 󰇡




󰇢 󰇡



󰇢
c)






d)


󰇡


󰇢



Bài 3. Tìm s nguyên x, y, z biết:
a)  
b) 

c)





d)




Bài 4. Hai t công nhân tham gia sa một đoạn đường. Nếu làm riêng thì t I
sa xong trong 4 gi, t II sa xong trong 6 gi. Nếu c hai cùng làm thì
trong mt gi s sa được my phần đoạn đường đó?
Bài 5. Ba người cùng làm mt công vic. Nếu làm riêng, người th nht phi
mt 5 giờ, người th hai mt 4 gi và người th ba mt 6 gi. Nếu làm chung
ba người đó làm xong công việc trong bao lâu?
Bài 6. Trên cùng mt na mt phng b cha tia Ox v hai tia Oy, Oz sao cho


.
a, Tính góc 
?
b, Tia Oy có là tia phân giác ca góc xOz không? Vì sao?
c, V tia Om là tia đi ca tia Oy. Tính góc ?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
37
37
Bài 7. Cho tia Oz, Oy cùng nm trên na mt phng b cha tia Ox, biết


.
a, Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nm gia?
b, Tính góc yOz?
c, V tia Oa là tia đi ca tia Oz. Tia Ox có phi là tia phân gc ca góc yOa
không?
Bài 8. Cho hai góc xOy và yOz k nhau, 

. V tia Om là
tia đối ca tia Oy, tia Ot là tia phân giác ca góc xOy.
a, Tia Ox là tia phân giác ca góc nào? Vì sao?
b, Tính góc xOz.
Phn dành cho hc sinh khá, gii:
Bài 9. Cho A =


. Chng t rng A là phân s ti gin vi mi n là s
nguyên.
Bài 10. Cho biu thc B =


.
a, Tìm n để B là phân s.
b, Tìm n là s nguyên để B là s nguyên.
Bài 11. Tìm giá tr ln nht hoc nh nht ca biu thc sau (nếu có):
a) A =
󰇛
󰇜
b) B =
󰇛

󰇜
c) C = 
d) D =

Bài 12. a, Chng t rng tng ca các phân s sau lớn hơn
:
A =




.
b, Cho






. Chng t rng B > 1.
c, Cho C =


. Chng t rng C < 2.
Bài 13. Cho a, b, c, d là các s nguyên dương. Chng t rng:




Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
38
38
Phiếu bài tp - Tun 29
S hc: Phép nhân và phép chia phân s
Bài 1. Thc hin phép tính ri tìm s nghịch đảo ca kết qu tìm được:
a)

b)

c)


d)





Bài 2. Tìm x, biết:
a)
b)
c)


d)

Bài 3. Tính:
a)
b) 󰇡


󰇢


c) 󰇡

󰇢
d) 󰇡




󰇢󰇡

󰇢
Bài 4. Tính nhanh: M =


.
Hình học: Đường tròn
Bài 5. Cho đon thng AB = 3cm.
a, V đường tròn (A; 1,5cm) và đường tròn (B; 1cm). Hỏi có điểm nào va
cách A là 1,5cm, va cách B là 1cm không? Vì sao?
b, Hãy nêu cách v đim M va cách A là 3cm, va cách B là 3cm.
Bài 6. Cho 
. V tia phân giác OC ca góc đó, tia OD là tia đi ca
tia OA. Tính 

?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
39
39
Phiếu bài tp - Tun 30
Ôn tp các phép cng tr nhân chia phân s
Bài 1. Tìm x, biết:
a)

b) 󰇡
󰇢

c) 
d) 󰇻
󰇻
Bài 2. Tính (tính hp lý nếu có th)
a)
b) 
󰇡
󰇢
c)
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
d)
󰇡
󰇢
󰇡

󰇢
Bài 3. Cho phân s


phi cng thêm vào t s và tr đi ở mu cùng vi
mt s nguyên nào để đưc phân s có giá tr

.
Bài 4. Tìm phân s biết rng phân s đó có giá trị bng phân s


và hiu
gia t s và mu s là 128.
Bài 5. Tìm giá tr nh nht ca biu thc A = 󰇻
󰇻 󰇻
󰇻


.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
40
40
Phiếu bài tp - Tun 31
S hc: Ôn tp phép cng tr nhân chia phân s
Bài 1. Thc hin phép tính:
a) 


b) 
󰇡

󰇢
󰇛

󰇜
Bài 2. Lp 6A có 48 hc sinh. Cuối năm học có
s học sinh đạt danh hiu
cháu ngoan Bác H. Hi lp 6A có bao nhiêu học sinh đt danh hiu cháu
ngoan Bác H/
Hình hc: Ôn tập chương II
Bài 3. Trên na mt phng b cha tia Ox, v tia Ot, Oy sao cho


.
a, Tính s đo 
?
b, Tia Ot có là phân giác ca góc xOy không? Vì sao?
c, V tia Om là tia đi ca tia Ot. So sánh 

.
Bài 4. V đon thẳng BC = 4cm và trung điểm M ca nó.
a, V một điểm A sao cho AB = 2,5cm, AM = 3cm, v tam giác ABM và tam
giác ABC.
b, Trên đoạn thng AM v đim G sao cho AG = 2cm, v các tia BG và CG ct
AC và AB theo th t ti N và L. Dùng compa để kim tra xem N và L theo
th t có phải là trung đim ca AC và BA không?
Bài 5. Trên cùng mt na mt phng b cha tia OA, v tia OB và OC sao cho

; 
.
a, Trong tia OA, OB, OC tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
b, Tính 
? Tia OB có phi là tia phân giác ca 
không? Vì sao?
c, Gọi OD là tia đối ca tia OA. Tính 
?
d, Gi tia OE là tia phân giác ca góc DOC. Tính 
?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
41
41
Phiếu bài tp - Tun 32
S hc: Tìm giá tr phân s ca mt s cho tc
Bài 1. Tính:
a)
ca 200
b)

ca


c)

ca


d)  ca 15
e) 
ca 23
f)  ca 35
Bài 2. Bn Xuân mua mt hp bút màu và mt tp giy v hết 18 000 đồng.
Biết giá tin tp giy bng
giá tin hp bút. Tính giá tin hp bút, tp giy?
Bài 3. Một đội công nhân phi sửa đoạn đường 60m trong ba ngày. Ngày th
nhất làm được
đoạn đường. Ngày th hai làm được
đoạn đường. Hi
ngày th ba làm được bao nhiêu mét?
Bài 4*.
a, Chng t rng:






;
󰇛

󰇜󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜󰇛

󰇜
.
b, Tính tng:




.
Hình hc: Ôn tập chương I
Bài 5. Trên cùng na mt phng b cha tia Ox, v tia Oy và Oz sao cho


.
a, Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
b, Tính 
.
c, V tia Ot là tia phân giác ca 
. Tính 

.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
42
42
Phiếu bài tp - Tun 33
S hc: Tìm mt s biết giá tr phân s ca nó
Bài 1. Tìm mt s biết:
a) 20% ca s đó là 1,2.
b)
ca s đó là -12.
c) ca s đó là

.
d)  ca s đó là 15.
e) 12,5% ca s đó là 13.
f)
ca s đó là 9.
Bài 2. Một đội công nhân sa một đoạn đường trong ba ny. Ngày th nht
sa
đoạn đường. Ngày th hai sa
đoạn đường. Ngày th ba đội sa 7m
còn li. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét?
Bài 3. Sau khi ct mt tm vải đi
tm và ri li ct
tm na thì còn li 7m.
Hi tm vải lúc đầu dài bao nhiêu mét?
Bài 4. S sách ngăn A bằng
s sách ngăn B. Nếu chuyn 9 cun sách t
ngăn B sang ngăn A thì số sách ngăn A bng


s sách ngăn B. Tính số
sách ngăn B.
Bài 5*. Chng t rng A =

.
Hình hc: Ôn tập chương II
Bài 6. Cho 

, v tia Oz nm trong 
sao cho 

.
a, Tính 
.
b, Trên hình vnhng góc nào ph nhau?
c, Cho tia Oz’ là tia đối ca tia Oz. Tính s đo góc kề bù vi góc yOz?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
43
43
BN 2
Phiếu bài tp - Tun 1
Luyn tp tp hp tp hp s t nhiên
1. Viết tp hp F các ch cái có mt trong cm t “DCH VNG HẬU”.
2. a/ Viết tp hp A các s t nhiên nh hơn 10 bằng hai cách.
b/ Điền các kí hiu thích hp vào ch chm:
0 .... A 29 .... A 5 .... A 10 .... A
3. Ch ra các tính chất đặc trưng của các tp hp sau:
A = {1; 3; 4; 5; 7; 9; 11} B = {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19}
C = {11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99}
4. Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
A =
󰇝

󰇞
B =
󰇝
󰇞
5. Cho A = { 2; 3; 7; 8} và B = {1; 3; 4; 7; 9}
a) Minh ha 2 tp hp trên bng sơ đồ Ven.
b) Viết tp hp C các phn t thuc A mà không thuc B.
c) Viết tp hp D các phn t va thuc A va thuc B.
6. Khi viết t 1 đến 100 thì:
a) Ch s 0 được viết bao nhiêu ln.
b) Ch s 2 được viết bao nhiêu ln.
7. Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t ca nó
a) Tp hp A hai ch s trong đó chữ s hàng chc lớn hơn chữ s
hàng đơn vị là 2.
b) Tp hp B các s t nhiên có 3 ch s mà tng các ch s bng 3.
8. *Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy s chn bắt đầu t 2 như sau: 2; 4;
6; ... Cô phải đánh 2000 chữ s. Tìm ch s cuối cùng cô đã đánh?
9. *Một trường t chc thi hc sinh giỏi môn Văn, Toán, Ngoại ng. Có tt c
130 hc sinh d thi t 1 môn tr lên (gi tp hp này A). 55 thí sinh
d t hai môn tr lên (gi tp hp y B). 20 hc sinh d thi c ba
môn (gi tp hp này là C). Hỏi trường có bao nhiêu thí sinh d thi 1 môn;
2 môn?
Luyn tập điểm đưng thng
10. Có 2 đường thng và 3 điểm chưa đặt tên. Hãy điền các ch s A; B; C vào
đúng vị trí ca nó.
a) Đim A n b) Đim B m. c) Đim C n.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
44
44
1. Tìm hai s t nhiên liên tiếp biết rng tng ca chúng là 2015.
2. Tng ca ba s t nhiên liên tiếp là 300. Tìm ba s t nhiên đó.
3. T ba ch s 1; 5; 8. Viết được tt c bao nhiêu s t nhiênba ch s
các ch s đó đều khác nhau?
4. T bn ch s 3; 6; 7; 9. Viết được tt c bao nhiêu s t nhiên bn ch
s mà các ch s đều khác nhau?
5. T bn ch s 0; 2; 5; 7. Viết được tt c bao nhiêu s t nhiên bn ch
s mà các ch s đều khác nhau?
6. V hình theo cách diễn đạt sau:
a) Đưng thẳng d đi qua các điểm M, N, P nhưng không đi qua các điểm A,
B.
b) V ba đường thẳng a, b, c đôi một ct nhau.
c) V 2 đường thng d1, d2 ct nhau ti M.
7. Dùng kí hiệu để ghi các cách diễn đạt sau đây, rồi v hình minh ha.
a) Điểm A và điểm B không nằm trên đường thẳng d, còn điểm C nm trên
đưng thng d.
b) Đưng thng a chứa điểm M và không chứa điểm N.
c) Đim O nm trên hai đường thẳng m và n, còn điểm p ch thuộc đường
thng m.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
45
45
Phiếu bài tp - Tun 2
Luyn tp s phn t ca tp hp Tp hp con Phép cng và nhân
1. Cho 2 tp hp: P =
󰇝

󰇞
Q = 󰇝 s chn, 󰇞
a) Mi tp hp có bao nhiêu phn t?
b) Ch ra mi quan h gia hai tp hp P, Q.
2. Viết tt c các tp hp con ca các tp hợp sau đây:
; B = {0}; C = {m; n}; D = {10; 12; 15}
3. Cho A = {a; b}, B = {1; 2; 3}. Viết tp hp có 3 phn t trong đó có 1 phn t
thuc A, 2 phn t thuc B.
4. Tính giá tr biu thc:
a)    
b)     
c) 
d) 
e) 
󰇛
 
󰇜

󰇛
 
󰇜
f)   
5. Tính giá tr biu thc:
A =    
B =    
C =


6. Tìm , biết:
a)  
b) 
󰇛

󰇜

c)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
d)
󰇛
󰇜

Luyn tập ba điểm thng hàng
7. V đưng thng a. Lấy 4 điểm A, B, C, D theo th t thuộc đường thẳng đó.
Lấy điểm M không thuộc đường thng a. Hãy gi tên:
a) Tt c các b 3 đim thng hàng.
b) Tt c các b 3 đim không thng hàng.
c) Tt c các điểm nm giữa hai điểm khác.
8. V hình theo cách diễn đạt sau:
a) Đim I nm gia hai điểm A và B; điểm B nm gia I và K.
b) Hai điểm O P nằm cùng phía đối với Q; 2 điểm O R nm khác phía
đối với Q nhưng P không nằm gia O và R.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
46
46
9. *Hãy v sơ đồ trng:
a) 7 cây thành 6 hàng, mi hàng có 3 cây.
b) 9 cây thành 8 hàng, mi hàng có 3 cây.
c) 10 cây thành 5 hàng, mi hàng có 4 cây.
d) 9 cây thành 9 hàng, mi hàng có 3 cây.
e) 9 cây thành 10 hàng, mi hàng có 3 cây.
f) 12 cây thành 6 hàng, mi hàng có 4 cây.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
47
47
Phiếu bài tp - Tun 3
Luyn tp phép tr và phép chia
1. Tính giá tr biu thc:
a)    
b)   
c)    
d)   
e)
󰇛
 
󰇜
󰇛

󰇜
f)     
g)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 299 300 301 202
2. Tìm x biết:
a)
󰇛
 
󰇜

b)
󰇛

󰇜

c) 
󰇟

󰇛

󰇜󰇠

d) 
󰇛

󰇜

e) 
󰇟󰇛
 
󰇜
󰇠

f)  
󰇛

󰇜

3. Chia mt s cho 60 thì được s dư là 37. Nếu chia s đó cho 15 thì được s
dư là bao nhiêu?
4. Chia 166 cho mt s ta được s 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được s
dư là 5. Tìm số chia?
5. *Không tính c th, hãy so sánh giá tr hai biu thc:
a) A =  và B = 
b) A = và B = 
c) A =   và F =  
d) A =   
Luyn tp v đưng thng đi qua hai điểm
6. Cho trước 4 điểm. V c đường thẳng đi qua các cặp điểm trong tng
trưng hp:
a) Trong 4 điểm đó, không có 3 điểm nào thng hàng.
b) Trong 4 điểm đó, có đúng 3 điểm thng hàng.
7. Cho n điểm A1; A2; A3; ...; An (n 2) trong đó không 3 đim nào thng
hàng. Qua 2 đim ta k một đường thng.
a) Vi , k tên các đường thng?
b) Tính s đưng thng to thành theo n?
c) Biết s đưng thng là 1128, tính n?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
48
48
Phiếu bài tp - Tun 4
Luyn tp v lũy tha
1. Viết gọn các tích sau dưới dng một lũy thừa:
a)
b) 

c)



d)




e)



2. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
b) 
c)
󰇛
󰇜

d) 




e)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
3. Tìm s t nhiên :
a)

b) 

c)
󰇛
 
󰇜
󰇛
 
󰇜
d)
e) 


f)


󰇟
󰇛
󰇜󰇠
4. So sánh các lũy thừa sau:
a)


b) 

c)


d) 



e) 



f) 







g)



5. Tìm ch s tn cùng của các lũy thừa sau: 

;

;

;

.
6. a/ Tính giá tr ca biu thc:
A =
󰇛

󰇜
󰇛
 
󰇜
B =
󰇛

󰇜
󰇛
 
󰇜
C =

D =

b/ Cho S =
. Hãy so sánh S vi 
.
c/ Cho

. Chng minh T là một lũy thừa ca 2.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
49
49
Phiếu bài tp - Tun 5
Luyn tp th t thc hin phép tính
1. Thc hin các phép tính sau:
a) 
󰇟

󰇛
 
󰇜
󰇠
b) 
󰇛


󰇜
c)

󰇟

󰇛

󰇜󰇠

d) 

󰇛
 

󰇜
e) 
󰇝

󰇟

󰇛

󰇜󰇠󰇞
f) 
󰇝

󰇟


󰇛


󰇜󰇠󰇞
2. Tìm biết:
a)  
b)
󰇟
󰇛
󰇜
󰇠

c)
󰇛
󰇜
󰇟󰇛
 
󰇜
󰇛
 
󰇜󰇠

d) 
󰇟

󰇛

󰇜󰇠
e) 
󰇝󰇟󰇛

󰇜
 
󰇠

󰇞
3. Cho S =

. Chng minh rng:
a) S chia hết cho 3.
b) S chia hết cho 15.
4. Cho T =


. Chng minh rng T chia hết cho 5120.
Luyn tp v tia
5. Cho điểm A thuộc đường thẳng xy, đim B thuộc tia Ax, điểm C thuc tia
Ay.
a) Tìm các tia đối ca tia Ax?
b) Tìm các tia trùng vi tia Ax?
c) Trên hình v có bao nhiêu tia? (Không k hai tia trùng nhau)
6. Trên đường thng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy ly
đim B. Lấy điểm M nm gia hai điểm A và O.
a) Em có nhn xét gì v hai tia OA và OB?
b) Đim O có nm giữa hai điểm M và B không?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
50
50
Phiếu bài tp - Tun 6
Ôn tp
1. Cho các tp hp sau:
A =
󰇝
󰇞
B =
󰇝
󰇞
C =
󰇝
󰇞
D =
󰇝

󰇞
a) Cho biết s phn t ca mi tp hp trên?
b) Trong 4 tp hp i trên, tp hp nào tp hp con ca tp hp A? 2
tp hp nào bng nhau không?
c) Viết tp hp M gm các phn t thuc A mà không thuc B.
d) Viết tp hp con ca A có 4 phn t sao cho các phn t ca nó có ít nht 1
s l và 2 s chn?
2. Tính hp lý:
a)
b)
󰇛
 
󰇜

c)  
d) 
󰇛
 
󰇜

󰇛
 
󰇜
3. Tính giá tr biu thc sau:
a) 
󰇝

󰇟󰇛

󰇜
󰇠󰇞
b)
󰇛


󰇜


c) 
󰇝

󰇟

󰇛
 
󰇜󰇠󰇞
d)
󰇛


󰇜

4. Tìm s t nhiên , biết:
a) 
󰇛
󰇜
b) 
󰇛
󰇜

c)
󰇟󰇛

󰇜
󰇠

d) 
󰇟

󰇛
󰇜󰇠

e)

f)

5. Tìm s t nhiên tn cùng bng 3, biết rng nếu xóa đi ch s hàng đơn
v thì s đó giảm đi 1992 đơn vị?
6. *Cho A =


a) Chng t b) Tìm s dư khi A chia cho 7.
7. So sánh các lũy thừa sau:
a/ 



b/ 

c/


d/


Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
51
51
Phiếu bài tp - Tun 7
1. Không thc hin phép tính, cho biết biu thc nào chia hết cho 2; cho 5:
a)   
b)  
c)  
d) 
e)  
f)  
2. Cho M =     
󰇛

󰇜
. Tìm để:
a) b) M chia 5 dư 4 c) M chia 5 dư 3
3. Cho s 
. Tìm x để:
a) A chia hết cho 2. b) A chia hết cho 5
c) A chia hết cho 2 và 5 d/ A chia hết cho 2 chia cho 5 dư 1.
4. Tìm s t nhiên có hai ch s ging nhau biết rng s đó chia hết cho 2 còn
chia cho 5 dư 2.
5. Tìm s t nhiên n để:
a) b) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
c*) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
d)
󰇟󰇛
󰇜
󰇠
󰇛
󰇜
6. a/ Tng ca hai s 38750. Chia s ln cho s nh ta được thương 3
dư là 922. Tìm hai số?
b/ Hiu hai s là 862, chia s ln cho s nh ta được thương là 11 và dư 12.
Tìm hai s?
7. Chng t rng:
a) 󰇛

󰇜
b) 

c)

d) 



chia hết cho 2 và 5.
e) 



chia hết cho 5.
f) 



chia hết cho 2 và 5.
8. *Một người bán 6 gi cam táo. Mi gi ch đựng hoc cam hoc táo vi
s ng sau: 34 qu, 39 qu, 40 qu, 41 qu, 42 qu, 46 qu. Sau khi bán 1
gi táo thì s cam còn li gp 4 ln s táo còn li. Hãy cho biết gi nào đựng
cam, gi nào đựng táo?
9. *Cho s t nhiên 
bng ba ln tích các ch s ca nó:
a) Chng minh rng .
b) Gi s
󰇛
󰇜
. Chng minh .
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
52
52
Đề cương ôn tập toán 6
1. Cho tp hp A =
󰇝
󰇞
B = {a; b; c}. Điền hiu thích hp vào
ch chm:
{0; 1; 2; 3} .... A {a, b} ..... B 6 .... A c .... B
2. Cho tp hp A = {2; 3}, B = {a; b; c} và M = {4; 5}
a) Hãy viết tp hp C gm 1 phn t thuc A, 2 phn t thuc B và 2 phn t
thuc M? Có bao nhiêu tp hợp như vậy?
b) Hãy viết tp hp D gm 2 phn t thuc A, 1 phn t thuc B và 1 phn t
thuc M? Có bao nhiêu tp hợp như vậy?
3. Cho tp hp A = {8; 45}, B = {15; 4}.
a) Tìm tp hp C các s t nhiên x tha mãn vi .
b) Lit kê D =
󰇝
󰇞
vi  .
c) Lit kê 󰇝󰇞 vi .
d) Lit kê G =
󰇝
󰇞
vi .
4. Tính:
a)  
b)  (có 15 s hng)
c) Tng ca 20 s t nhiên chẵn đầu tiên.
d)

5. Thc hin phép tính:
a) 
󰇛


󰇜
b)    
c) 
󰇟

󰇛

󰇜󰇠
d) 


e)
󰇛
 
󰇜
 
f) 
󰇝

󰇟
 
󰇛
 
󰇜󰇠󰇞
6. Tìm s t nhiên , biết:
a)  
󰇛
󰇜

b)


c) 


d)
󰇛

󰇜


e)
󰇛

󰇜

f)


g)
󰇟󰇛

󰇜

󰇠

h) 
󰇟
 
󰇛
󰇜󰇠

7. So sánh các lũy thừa sau:
a)
b)
c)


8. Tìm mt ch s tn cùng của các lũy tha sau:
a/

b/

c/

Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
53
53
Phiếu bài tp - Tun 11
Luyn tp v ƯCLN, BCNN
1. Tìm ƯCLN của:
a) 12, 80 và 56
b) 150 và 50
c) 144, 20 và 135
d) 1800 và 90
2. Tìm
a) BCNN(24; 10)
b) BCNN(8; 12; 15)
3. Một trường hc có s hc sinh xếp hàng 13; 17 dư 5 9; xếp hàng 5 thì va
hết. Biết s hc sinh trong khong t 2500 đến 3000. Tính s hc sinh ca
trường đó.
4. Ba khi 6, 7, 8 theo th t 300 hc sinh, 276 hc sinh, 252 hc sinh xếp
thành hàng dọc để điu hành sao cho s hàng dc ca mi khối như nhau.
Có th xếp nhiu nht thành my hàng dọc để mi khi đều không có ai l
hàng? Khi đó ở mi khi có bao nhiêu hàng ngang.
5. Tìm hai s t nhiên a, b > 0, biết rng BCNN(a; b) = 240 và ƯCLN(a; b) = 16.
Luyn tp v đon thng cho biết độ dài
6. Cho đoạn thẳng AB. Không đo độ dài đoạn thng AB hãy v đon thng
CD gấp đôi đoạn thng AB. V đon thng GH dài gấp 3 đoạn thng AB.
7. V 2 tia chung gc Ox, Oy. Trên tia Ox ly A, B. Trên tia Oy ly M, N sao
cho OM = OA, ON = OB.
a/ Chng minh M nm gia O, N.
b/ So sánh AB và MN.
8. Cho AB = 10cm. Trên tia AB ly I sao cho BI =
IA. Tính IA, IB.
9. Cho AB = 10cm. Ly D thuc tia AB sao cho AD = 8cm.
a/ Tính BD.
b/ Ly E thuc tia AB sao cho AE = 4cm. So sánh BE và BD.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
54
54
Đề cương ôn tập chương I
1. Tính hp lý:
1)    
2) 
3)  

4)


5)
󰇛
 
󰇜
󰇛
 
󰇜
6)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
7)
󰇛
 
󰇜

8)
󰇛
  
󰇜

2. Thc hin phép tính:
1)  
󰇛
 
󰇜
2) 
󰇛
󰇜

3) 
󰇛

󰇜
4)
󰇟

󰇛

󰇜
󰇠

3. Tìm s t nhiên , biết:
1) 
󰇛

󰇜

2) 
󰇟

󰇛
󰇜󰇠

3)
󰇛

󰇜

4)



5) 




6)
󰇛
󰇜

7) 
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
8)
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛 󰇜 .
9)
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

10)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

11) 
4. Tìm các s t nhiên  sao cho:
a) 
chia hết cho 9 và .
b) 

chia hết cho 9 và
c) 
chia hết cho 2, chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 3
d) 
chia hết cho 4, chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 4.
e) 
chia hết cho 5, chia hết cho 6 và chia hết cho 7.
5. Tìm s t nhiên n, biết:
a) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
b) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
c) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
vi .
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
55
55
6. Chng t rng:
a)

chia hết cho 31.
b)

chia hết cho 13.
c)


chia hết cho 12.
d)

chia hết cho 26.
7. Tìm ƯCLN của các s sau:
a) 702 và 306 b) 318 và 214 c) 360, 420 và 48
8. Tìm BCNN ca các s sau:
a) 30 và 140 b) 28 và 490 c) 360; 420 và 68
9. Ban giam hiu trường THCS Dch Vng Hu muốn chia 42 bút, 48 thước
60 quyn v thành mt s phần thưởng như nhau để tuyên dương học sinh
thành tích hc tp tt. Hi Ban giám hiệu nhà trường th chia nhiu
nht bao nhiêu phần thưởng. Mi phần thưởng bao nhiêu chiếc bút,
thưc và quyn v.
10. Một trường hc khi xếp học sinh thành 20 hàng, 25 hàng, 30 hàng đều
15 học sinh nhưng xếp hc sinh thành 41 hàng thì vừa đủ. Tính s hc sinh
trường đó biết rng s học sinh trường đó không quá 1000 hc sinh.
11. Ba bn An, Nht, Linh lần đầu cùng trực sao đỏ chung một ngày, sau đó cứ
6 ngày An trc mt ln, 10 ngày Nht trc mt ln, 12 ngày Linh trc mt
ln. Hi sau ít nht bao nhiêu ngày thì ba bn li trc chung ln th hai.
12. S hc sinh khi 6 ca một trường khi xếp hàng thành 12 hàng, 15 hàng, 18
hàng thì đều ra 9 học sinh. Tìm s học sinh trường đó biết rng s hc
sinh khi 6 ca trường đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.
13. *Trong đợt quyn góp giy vn, hai lp 6A1 và 6A2 cùng thu nhặt được s
giy vụn như nhau. Trong lp 6A1 mt bạn thu được 5kg, còn li mi bn
thu được 6kg. Trong lp 6A2 mt bạn thu được 4kg, còn li mi bn thu
đưc 7kg. Tính s hc sinh ca mi lp biết rng s giy mi lớp thu được
t 2050 đến 2100.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
56
56
Đề cương ôn tập hc kì I
PHN 1. S HC
1. Thc hin phép tính (hp lý nếu có th):
1)  
󰇛
 
󰇜
2)

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
3)   
󰇛
 
󰇜
4)   
5)
󰇛
 
󰇜
󰇛
  
󰇜
6)
󰇛
  
󰇜
󰇛
 
󰇜
7) 
󰇛
  
󰇜
8)

9)        
10)      
11)
  
12)
 
2. Tìm s nguyên , biết:
1) 
󰇛

󰇜
2)
󰇟󰇛

󰇜
󰇠

3)
󰇛

󰇜

4)


5) 



6)

7)
󰇛

󰇜

8)
󰇛

󰇜

9) 
󰇛

󰇜

10) 
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

11)

12) 

13)
14) 
3. Tìm các s t nhiên a, b, c sao cho:
a) 
chia hết cho 9 và .
b) 

chia hết cho 9 và .
c) 
chia hết cho 2, chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 1.
d) 
chia hết cho 4, chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 3.
e) 
chia cho 2; 3; 5 đều dư 1.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
57
57
4. Tìm s t nhiên n, biết:
a) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
b) 󰇛 󰇜
󰇛
󰇜
c) 󰇛 󰇜
󰇛

󰇜
d) 
e) 
5. *Tìm cp s t nhiên biết:
a) 
b)
󰇛
󰇜

c)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

d)  và ƯCLN() = 9
e)  và ƯCLN() = 5
6. *Cho biu thc A =

.
a) Chng t rng A chia hết cho các s 4, 13 và 82.
b) Tìm ch s tn cùng ca A.
c) Thu gn biu thc A.
d) Chng t 2A 3 là lũy thừa ca A.
7. *Cho biu thc D =

.
a) Chng t rng D =
󰇛

󰇜
.
b) Tìm ch s tn cùng ca D.
8. *a/ Tìm s t nhiên n để các s 4n + 23 và 2n 1 nguyên t cùng nhau.
b/ Chng t rng các s 7n + 10 và 5n + 7 nguyên t cùng nhau.
c/ Tìm s nguyên t p đ p + 34 và p + 56 đều là s nguyên t.
Đề cương ôn tập hình chương I
1. Cho hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau ti O. Trên tia Ox ly điểm A, trên
tia Ox’ lấy điểm B, trên tia Oy lấy điểm M và trên tia Oy’ lấy điểm N.
a) Hãy k tên các tia đi nhau gc A?
b) Hãy k tên các tia trùng nhau gc A?
c) Hãy k tên các cặp tia đối nhau? (không k các tia trùng nhau)
2. Trên tia Ox ly hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Đim A có nm giữa hai đim O và B không?
b) So sánh độ dài đon thng OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thng OB không? Vì sao?
3. Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA
= 2cm, OB = 3cm. Trên tia Oy lấy hai điểm M và N sao cho OM = OA,
ON = OB.
a) Chng t đim M nm gia hai điểm O và N.
b) So sánh độ dài đon thng AB và MN.
c) Trên hình v điểm O là trung đim ca những đoạn thng nào? Vì sao?
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
58
58
4. Cho đoạn MN = 6cm. Trên đoạn MN lấy hai điểm E F sao cho
2ME NF cm
. Gọi I là trung điểm ca MN.
a) Chng t I cũng là trung điểm ca EF.
b) Tìm trên hình v những điểm khác I cũng là trung điểm của các đoạn thng
khác?
5. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thng AB lấy điểm C sao cho AC =
2cm, trên đon thng BC lấy điểm D sao cho BD = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn BC, CD.
b) Lấy điểm E thuộc tia đối của tia BC sao cho BE = 4cm. Tính độ dài
đon CE.
6. Gọi M, N hai đim nm trên tia Ox sao cho OM = 4cm, ON = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn MN.
b) Trên tia NM lấy điểm E sao cho NE = 3cm. Hãy so sánh độ dài đoạn
thng MN và ME.
7. Trên tia Ox lấy hai điểm M và E sao cho OM = 3cm, OE = 4,5cm. Trên tia Mx
lấy điểm N sao cho E trung điểm ca MN. Hỏi M trung điểm ca
ON không? Vì sao?
8. *Trên đường thng a lấy 3 điểm A, B, C sao cho AB = 6cm, AC = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn BC? Bài toán có mấy đáp số?
b) Gọi M trung điểm của AB, N trung điểm của AC. Tính độ dài
đon MN.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
59
59
Phiếu bài tp - Tun 20
Luyn tp v phép cng tr các s nguyên. Quy tc du ngoc
1. Thc hin phép tính (hp lý nếu có th)
a)  
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
b)   
󰇛

󰇜
c) 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
 
d)          
e)  
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

f)  
g)   
h)     
 
2. Tìm s nguyên x, biết:
a)
󰇛

󰇜

󰇛
 
󰇜
b) 
󰇛
󰇜

󰇛
 
󰇜
c) 
󰇛

󰇜
󰇛
 
󰇜

d)

e) 

f)

3. B ngoc ri thu gn biu thc sau:
a)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
b)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
c)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
d)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
4. Cho là các s nguyên.
a) Tìm GTNN ca A =

b) Tìm GTNN ca B =


c) Tìm GTLN ca A = 
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
60
60
Phiếu bài tp - Tun 21
Luyn tp quy tc chuyn vế
1. Tìm s nguyên x, biết:
a)
󰇛

󰇜
b) 
󰇛
󰇜
c) 
󰇛

󰇜
d) 
󰇛
󰇜
2. Tìm s nguyên x, biết:
a)
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
b) 
󰇛
󰇜

󰇛
 
󰇜
c) 
󰇛

󰇜
󰇛
 
󰇜

d)
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
e)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜
f) 
󰇛
 
󰇜

󰇛

󰇜
3. Tìm s nguyên x, biết:
a)

b) 

c)

4. *Tìm GTLN, GTNN (nếu có) ca biu thc sau:
A =
 B =
Luyn tp v phép nhân hai s nguyên
5. Tính mt cách hp lý:
a)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
b)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
6. Tính:
a)  
b)   
7. Tìm s nguyên x, biết:
a)
󰇛
󰇜
b)
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
c) 
d) *
󰇛
󰇜
8. *Cho s nguyên a, hãy so sánh:
a) 
b)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
61
61
Phiếu bài tp - Tun 24
Luyn tp v phân s bng nhau
1. Trong các cp phân s sau, các cp phân s nào bng nhau? Vì sao?
a)


b)



c)



2. Tìm các s nguyên  biết:
a)


b)


c)


d)



e)



f)






g) *

h) *



3. Tìm s nguyên n để mi s sau là s nguyên: A =


; B =


; C =


4. * Cho hai phân s
sao cho
. Chng minh rng:


.
Luyn tp v s đo góc – V góc khi biết s đo
5. Trên đường thng xy lấy 4 điểm A, B, C, D theo th t đó. Gọi E mt
đim nằm ngoài đường thng xy. V các tia EA, EB, EC, ED.
a) Hãy k tên các góc đỉnh E trên hình v?
b) Trong 4 tia EA, EB, EC, ED tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
6. Trên mt phng cho tia Ax. Có th v đưc my tia Ay sao cho 
.
Có nhn xét gì v quan h giữa các tia đó.
7. Trên đường thng xy lấy điểm O. Trên ng mt na mt phng b xy v
hai tia Oz, Ot sao cho 

.
8. Cho 
. V tia OE nm trong 
sao cho 
.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
62
62
Phiếu bài tp - Tun 25
Luyn tp tính chất cơ bản ca mt phân s
1. Da vào tính chất bản ca phân s để gii thích ti sao các cp phân s
sau bng nhau:
a)



b)


c)



d)




e)




f)




g)




h) *



2. Tìm ba phân s bng phân s


.
3. Chng t các phân s sau là bng nhau:
a)






b)






Luyn tp v rút gn phân s
4. Rút gn các phân s sau:











.
5. Rút gn các phân s sau:
a)



b)

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜



c)


d)


e)








f)


g) *


h) *


Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
63
63
6. Cho phân s:


a) Rút gn phân s.
b) *Hãy xóa mt s hng t mẫu để đưc mt phân s mi bng
phân s đã cho.
7. *a/ Chng t rng


󰇛
󰇜
là phân s ti gin.
b/ Chng t rng


󰇛
󰇜
là phân s ti gin.
Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
64
64
Phiếu bài tp - Tun 26
Luyn tp v cng s đo góc
1. Trên cùng mt na mt phng b cha tia Ox, v 2 tia Oy và Oz sao cho:


.
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nm gia hai tia còn li?
b) Tính 
.
2. V hai góc k

sao cho 
.
a) Tính 
.
b) Trên cùng mt na mt phng (b đường thng cha tia Ox)
cha tia Oy, v tia Ot sao cho 
. Tính 

.
3. Trên cùng mt na mt phng có b cha tia OA, v 2 tia OB và OC sao
cho 

.
a) Tính 
.
b) V OD là tia đối ca tia OA. Tính 
.
4. V 
. V tia Oz nm trong góc xOy sao cho 

. Tính
s đo 

?
Luyn tp v quy đồng mu s các phân s
5. Quy đồng mu s các phân s sau:
a)



b)





c)






d)






6. c phân s sau có bng nhau không?
a)



b)




c)


d)


7. Rút gn rồi quy đồng mu các phân s:
a)




b)






8. Tìm s nguyên x, biết rng:
a)


b)




Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
65
65
9. Cho phân s
là phân s ti gin. Hi phân s

có phi là phân s ti
gin không?
Phiếu bài tp - Tun 30
Luyn tp v tính chất cơ bản ca phép nhân phân s
1. Tính giá tr biu thc sau mt cách hp lý (nếu có th):
a)








b)




c)
󰇡
󰇢

󰇡


󰇢

d)
󰇡

󰇢


e)





f)






2. Tìm x, biết:
a)


b)



c) *









3. *Tính giá tr biu thc sau:





Luyn tp v phép chia phân s
4. Thc hin phép tính chia sau:
a)



b)
c)
󰇡


󰇢
󰇡


󰇢
d)
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
e)




f) *







5. Tìm x, biết:
a)



b)
c)

d)

Phiếu bài tp tun Toán 6
Toán Ha 0986 915 960
66
66
e)
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢

f) *
󰇧




󰇨

6. a/ Tìm s nguyên x để mi s sau là s nguyên: A =


; B =


b/ Tìm giá tr nh nht ca biu thc B trong phn a/.
HT
Ngun: Tng hp Toán Ha
| 1/66

Preview text:

1
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Toán Họa – 0986 915 960 1 2
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Bộ đề ôn luyện toán cuối tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 1 ....................................................................................................................... 4
Phiếu bài tập - Tuần 2 ....................................................................................................................... 5
Phiếu bài tập - Tuần 3 ....................................................................................................................... 6
Phiếu bài tập - Tuần 4 ....................................................................................................................... 7
Phiếu bài tập - Tuần 5 ....................................................................................................................... 8
Phiếu bài tập - Tuần 6 ....................................................................................................................... 9
Phiếu bài tập - Tuần 7 ..................................................................................................................... 10
Phiếu bài tập - Tuần 8+9 ................................................................................................................. 11
Phiếu bài tập - Tuần 10 ................................................................................................................... 14
Phiếu bài tập - Tuần 11 ................................................................................................................... 15
Phiếu bài tập - Tuần 12 ................................................................................................................... 16
Phiếu bài tập - Tuần 13 ................................................................................................................... 17
Phiếu bài tập - Tuần 14 ................................................................................................................... 18
Phiếu bài tập - Tuần 15 ................................................................................................................... 19
Phiếu bài tập - Tuần 16 ................................................................................................................... 20
Phiếu bài tập - Tuần 17 ................................................................................................................... 21
Phiếu bài tập - Tuần 18+19: Đề cương ôn tập học kỳ I .............................................................. 22
Phiếu bài tập - Tuần 20 ................................................................................................................... 29
Phiếu bài tập - Tuần 21 ................................................................................................................... 30
Phiếu bài tập - Tuần 22 ................................................................................................................... 31
Phiếu bài tập - Tuần 23 ................................................................................................................... 32
Phiếu bài tập - Tuần 24 ................................................................................................................... 33
Phiếu bài tập - Tuần 25 ................................................................................................................... 34
Phiếu bài tập - Tuần 26 ................................................................................................................... 35
Phiếu bài tập - Tuần 27+28 ............................................................................................................. 36
Phiếu bài tập - Tuần 29 ................................................................................................................... 38
Phiếu bài tập - Tuần 30 ................................................................................................................... 39
Phiếu bài tập - Tuần 31 ................................................................................................................... 40
Phiếu bài tập - Tuần 32 ................................................................................................................... 41
Phiếu bài tập - Tuần 33 ................................................................................................................... 42
Toán Họa – 0986 915 960 2 3
Phiếu bài tập tuần Toán 6 BẢN 2
Phiếu bài tập - Tuần 1 ..................................................................................................................... 43
Phiếu bài tập - Tuần 2 ..................................................................................................................... 45
Phiếu bài tập - Tuần 3 ..................................................................................................................... 47
Phiếu bài tập - Tuần 4 ..................................................................................................................... 48
Phiếu bài tập - Tuần 5 ..................................................................................................................... 49
Phiếu bài tập - Tuần 6 ..................................................................................................................... 50
Phiếu bài tập - Tuần 7 ..................................................................................................................... 51
Phiếu bài tập - Tuần 11 ................................................................................................................... 53
Phiếu bài tập - Tuần 20 ................................................................................................................... 59
Phiếu bài tập - Tuần 21 ................................................................................................................... 60
Phiếu bài tập - Tuần 24 ................................................................................................................... 61
Phiếu bài tập - Tuần 25 ................................................................................................................... 62
Phiếu bài tập - Tuần 26 ................................................................................................................... 64
Phiếu bài tập - Tuần 30 ................................................................................................................... 65
Toán Họa – 0986 915 960 3 4
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 1
Số học: Phần tử - Tập hợp số tự nhiên
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 27.
b) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số và có tận cùng là 5.
c) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 1.
d) Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 5 − 2. 𝑥 = 2.
Bài 2. Cho A = {2; 4; ...}
a) Số 2 gọi là số hạng thứ nhất, số 4 là số hạng thứ hai, .... Hỏi số thứ 1005 là số nào?
b) Tính tổng: 𝑆 = 2 + 4 + ⋯ + 2014.
Bài 3. Tìm x, biết: a) 6. 𝑥 + 4. 𝑥 = 2010
b) (𝑥 − 4). (𝑥 − 7) = 0
Bài 4. Cho tập hợp A = {5; 7; 9; 11}, B = {3; 5; 7} và ∅. Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 11 .... A; 10 ... B; {5; 7} ... A; A ... B; ∅ ... B
Hình học: Điểm – đường thẳng
Bài 5. Cho 3 điểm A, B, C. Điểm A nằm trên đường thẳng m và đường thẳng
m không đi qua điểm B và điểm C.
a) Hãy vẽ hình và viết kí hiệu.
b) Lấy điểm D nằm trên đường thẳng AB.
c) Hãy vẽ đường thẳng n vừa đi qua điểm B, vừa đi qua điểm C. Hãy kể tên
những điểm mà đường thẳng n không đi qua, hãy viết kí hiệu.
Bài 6. Cho đường thẳng a và điểm A thuộc đường thẳng a và điểm B không thuộc đường thẳng a.
a) Vẽ hình và viết kí hiệu.
b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng a (M ≠ A).
c) Vẽ điểm N khác điểm B không thuộc đường thẳng a.
Toán Họa – 0986 915 960 4 5
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 2
Số học: Số phần tử - Phép cộng và phép nhân
Bài 1. Cho biết số phần tử của các tập hợp sau:
M = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25}
E = { 𝑛 ∈ 𝑵|𝑛 ≤ 100} F = {𝑛 ∈ 𝑵|2𝑛 = 1}
G = {𝑥|𝑥 = 2𝑛; 𝑛 ∈ 𝑵}
Bài 2. Cho M = {a; b; c}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của M gồm: a, 1 phần tử b, 2 phần tử c, 3 phần tử
Bài 3. Thực hiện phép tính theo cách hợp lí:
a) 99 − 97 + 95 − 93 + 91 − 89 + ⋯ + 7 − 5 + 3 − 1 b) 189 + 424 + 511 + 276 + 55 c) (125.37.32): 4
e) 5 + 8 + 11 + 14 + ⋯ + 302
d) 36.28 + 36.82 + 64.141 − 64.41
f) 7 + 11 + 15 + 19 + ⋯ + 203
Bài 4. Tìm số tự nhiên x, y biết: a) (𝑥 − 32): 16 = 48 c) 𝑥𝑦 − 2𝑥 = 5
b) 814 − (𝑥 − 305) = 712
d) 𝑥 + (𝑥 + 1) + (𝑥 + 2) + ⋯ + (𝑥 + 100) = 10100
Hình học: Ba điểm thẳng hàng
Bài 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: (Vẽ trên cùng một hình)
a) Vẽ hai điểm A, B. Vẽ đường thẳng m đi qua hai điểm A, B.
b) Điểm D nằm giữa hai điểm A và B, điểm C không thuộc đường thẳng m.
c) Hãy kể tên 3 điểm không thẳng hàng.
d) Vẽ các đường thẳng đi qua cả hai điểm C, A.
Bài 6. Cho hai điểm A, B. Hãy vẽ các điểm C, E, K sao cho các điều kiện sau
đây đồng thời được thỏa mãn.
+ C không thẳng hàng với A và B
+ E không thẳng hàng với A và B + C, E, B thẳng hàng + A, E, K thẳng hàng
Toán Họa – 0986 915 960 5 6
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 3
Số học: Phép cộng, nhân, chia, trừ
Bài 1. Tính bằng cách hợp lí: a) 81 + 243 + 19 d) 1 + 2 + 3 + 4 + ⋯ + 𝑛 b) 5.25.2.16.4
e) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
c) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + ⋯ + 2013 f) 2.3.12 + 4.6.42 + 8.27.3
g) 100 + 98 + 96 + ⋯ + 2 − 97 − 95 − ⋯ − 1
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, y biết: a) (𝑥 − 42) − 110 = 0 b) 315 + (146 − 𝑥) = 401 c) 2436: 𝑥 = 12 d) 6𝑥 − 5 = 613 e) 74. (𝑥 − 3) = 0 f) 𝑥 − 36: 18 = 12
Bài 3. a/ Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ
lớn hơn hiệu là 279. Tìm số trừ và số bị trừ.
b/ Một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Tìm số chia.
Hình học: Đường thẳng đi qua hai điểm
Bài 4. Em hãy cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi
qua các cặp điểm trong mỗi trường hợp sau:
a) Với hai điểm phân biệt cho trước.
b) Với ba điểm phân biệt cho trước và không thẳng hàng.
c) Với bốn điểm phân biệt cho trước, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
d) Với 10 điểm phân biệt cho trước, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
e) Với n điểm phân biệt cho trước, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Bài 5.
a) Vẽ bốn điểm A, B, C, D sao cho A, B, C thẳng hàng và C, D, B thẳng hàng.
Hỏi bốn điểm A, B, C, D có luôn luôn thẳng hàng hay không?
b) Vẽ năm điểm A, B, C, D, E sao cho A, B, C thẳng hàng và D, B, E thẳng hàng.
Hỏi năm điểm A, B, C, D, E có luôn thẳng hàng hay không?
Toán Họa – 0986 915 960 6 7
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 4
Số học: Phép cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa
Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý: a) (44.52.60): (11.13.15) b) 458321 − 99999
c) (98.7676 − 9898.76): (2001.2002.2003 … 2010)
d) 46.37 + 46.73 + 54.267 − 54.167
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết: a) 𝑥 − 36: 18 = 12 b) 5𝑥 − 23 = 33 c) 7𝑥 − 13 = 22. 32 d) (3𝑥 − 9). 12 = 32. 23
Bài 3. Cho 𝐴 = 1 + 3 + 32 + 33 + ⋯ + 310. Tìm số tự nhiên n biết 2. 𝐴 + 1 = 3𝑛
Bài 4. Một phép chia có tổng số bị chia, số chia bằng 80. Biết rằng thương là 3
và số dư là 4. Tìm số bị chia và số chia.
Hình học: Điểm – Đường thẳng Bài 5.
a) Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điểm B,
C, D thẳng hàng. Có thể kết luận gì về 4 điểm A, B, C, D.
b) Vẽ năm điểm A, B, C, D, E thỏa mãn tất cả các điều kiện sau đây:
+ Điểm C nằm giữa điểm A và điểm B
+ Ba điểm C, B, E thẳng hàng
+ Điểm A và điểm B cùng phía đối với điểm E
+ Điểm D không thuộc đường thẳng BC Hỏi:
- Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm trong các điểm đã cho?
-Chỉ rõ các điểm cùng phía đối với điểm B? Khác phía đối với điểm B?
Toán Họa – 0986 915 960 7 8
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 5
Số học: Nhân chia lũy thừa cùng cơ số
Bài 1. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng lũy thừa a) 48. 84 b) 512. 7 − 511. 10 c) 220. 15 + 210. 85 d) 2716: 910 e) 1253: 254 f) 244: 34 − 3212: 1612
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 390 − (𝑥 − 7) = 169: 13
b) (𝑥 − 140): 7 = 33 − 23. 3
c) 70 − 5. (𝑥 − 3) = 45 d) 2𝑥 = 32
Bài 3. a/ Cho biết 37.3 = 111. Không làm phép nhân, hãy viết ngay kết quả của các phép tính sau: 37.12 = ? và 37.27 = ?
b/ Cho biết 15 873.7 = 11 111. Không làm phép nhân, hãy viết ngay kết quả của phép tính: 15 873.28 =? và 15 873.63 = ? Hình học: Tia
Bài 4. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B, điểm M nằm giữa hai điểm A
và C, điểm N nằm giữa hai điểm C và B.
a) Tìm các tia trùng nhau có gốc C
b) Tìm tia đối của các tia MC, tia NB, tia CM
c) Giải thích vì sao điểm C nằm giữa hai điểm M và N
Bài 5. Cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc tia Ay.
a) Tìm các tia đối của tia Ax
b) Tìm các tia trùng nhau với tia Ax.
c) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? (hai tia trùng nhau chỉ kể là một tia)
Toán Họa – 0986 915 960 8 9
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 6
Số học: Ôn tập tập hợp – các phép tính
Bài 1. Tìm số phần tử của mỗi tập sau:
a) A = {𝑥 ∈ 𝑵|10 ≤ 𝑥 ≤ 25}
b) B = {𝑥 ∈ 𝑵∗|𝑥 < 10}
c) C = {𝑥 ∈ 𝑵|𝑥 ⋮ 5 𝑣à 𝑥 ≤ 50}
d) D là tập hợp các số lẻ không lớn hơn 25
Bài 2. Cho tập hợp B = {𝑥 ∈ 𝑵|6 ≤ 𝑥 ≤ 10}
a) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn.
b) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số lẻ.
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) [(62: 22 − 73: 72) + 13]: 3 c) 22. 52. 3 − 81: 32
b) 32. (7 − 6)10 − (24 + 32): 52
d) {23 − [15 − (27 − 25)2]: (32. 7 − 22. 13)}: (3 + 8)12012
Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết:
a) (2𝑥 − 15): 13 + 51 = 82 c) 7𝑥 + 135: 45 = 52
b) 20129. (𝑥 − 612) = 201210 d) 𝑥2: 4 + 55: 53 = 29
Bài 5. So sánh: a/ 3450 và 5300 b/ 333444 và 444333
Hình học: Ôn tập tia
Bài 6. Cho hai điểm A, B nằm trên đường thẳng xy. Tia Ot cắt đường thẳng
xy tại điểm C sao cho C nằm giữa A và B (điểm O không thuộc đường thẳng
xy). Vẽ các đường thẳng AO, BO.
a) Trên hình có bao nhiêu tia? Đó là những tia nào?
b) Tia đối của tia Ct là tia nào? Kể tên các tia trùng với tia AB?
Bài 7. Vẽ hai tia Ox, Oy không đối nhau. Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C.
Trên tia Oy lấy các điểm D, E, F. Hãy vẽ các điểm L, M, N với:
+ Điểm L là giao điểm của hai đường thẳng AE, BD.
+ M là giao điểm của hai đường thẳng AF và CD.
+ N là giao điểm của hai đường thẳng BF và CE.
Toán Họa – 0986 915 960 9 10
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 7
Số học: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
Bài 1. Viết các tập hợp số x, thỏa:
a) 312 ≤ 𝑥 ≤ 320 và 𝑥 ⋮ 2
b) 124 ≤ 𝑥 ≤ 145 và 𝑥 ⋮ 5
Bài 2. Dùng ba trong bốn chữ số 8, 6, 5, 0, viết tất cả các số có ba chữ số sao cho: a) Số đó chia hết cho 2 b) Số đó chia hết cho 5
c) Số đó chia hết cho 2 và cho 5
Bài 3. Chứng minh rằng tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2
Bài 4. Thực hiện phép tính:
a) 23. 15 − [115 − (12 − 5)2]
b) 30: {175: [355 − (135 + 37.5)]}
c) (84. 85. 13 + 27.89): (5.226)
Hình học: Đoạn thẳng
Bài 5. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Gọi M là điểm thuộc
đường thẳng a, N là một điểm thuộc đường thẳng B (M, N khác điểm O).
a) Hãy vẽ điểm A sao cho M nằm giữa O và A, rồi vẽ điểm B sao cho B nằm giữa O và N.
b) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình.
c) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AB và MN. Điểm I nằm giữa hai
điểm nào? Điểm I có nằm giữa A và N không?
d) Kể tên các tia trùng nhau gốc A.
e) Kể tên các tia đối nhau gốc M.
Toán Họa – 0986 915 960 10 11
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 8+9
Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Toán 6 Số học Lí thuyết
Câu 1. a/ Có mấy cách để viết một tập hợp? Nêu ví dụ minh họa.
b/ Mỗi tập hợp dưới đây có bao nhiêu phần tử? A = {0} B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 7}
C = {𝑥 ∈ 𝑁|𝑥 > 2}
D = {𝑥 ∈ 𝑁|𝑥 + 4 = 2}
Câu 2. Cho tập hợp A = {3; 4; m; n}, B = {4; m}. Hãy điền các kí hiệu thích hợp: a) 3 .... A b) 3 .... B c) B .... A d) {4; m; 3; n} ... A Câu 3.
a) Lũy thừa bậc n của một số tự nhiên a là gì? Viết công thức tổng quát?
b) Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát? Câu 4.
a) Nêu các tính chất chia hết của một tổng?
b) Lấy ví dụ về 2 số tự nhiên a và b, trong đó a không chia hết cho 3, b không
chia hết cho 3 nhưng tổng (𝑎 + 𝑏) chia hết cho 3. Câu 5.
a) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
b) Khi nào ta nói số tự nhiên a là bội của số tự nhiên b? Lúc đó b được gọi là gì của a?
c) Nêu cách tìm bội của một số tự nhiên khác 0? Cách tìm ước của một số tự nhiên lớn hơn 1. Bài tập
Bài 1. Tìm các tập hợp con của các tập hợp sau, tính số phần tử có trong tập con đó: a) {a; b} b) {2; a; 3} c) {a; b; c; d}
Toán Họa – 0986 915 960 11 12
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Bài 2. Thực hiện phép tính: a) 55 − (5.42 − 3.52) d) 2 + 4 + 6 + ⋯ + 50 b) (7.33 − 4.33): 34 e) 91.51 + 49.163 − 49.72
c) 100: {2. [52 − (35 − 8)]} f) 132.79 + 132.19 + 264 Bài 3. Tìm x biết: a) 219 − 7(𝑥 + 1) = 100 d) 123 − 5(𝑥 + 4) = 38 b) 5𝑥 + 12 = 23. 33
e) [213 − (𝑥 − 6)]. 13 = 1339 c) 575 − (6𝑥 + 70) = 445
f) [(6𝑥 − 36): 7]. 4 = 12 Bài 4.
1/ Điền chữ số vào dấu * để 54
̅̅̅̅∗̅̅ thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2 d) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 5 e) Chia hết cho 9
c) Chia hết cho cả 2 và 5
f) Chia hết cho cả 3 và 9 2/ Cho số A = 𝑎 ̅ 6345 ̅̅̅̅̅̅̅𝑏
̅̅. Tìm giá trị của a và b để: a) A chia hết cho 2
b) A chia hết cho 2; 3; 5; và 9
Bài 5. Tìm số tự nhiên a thỏa mãn: a) a là Ư(8)
b) a là số tự nhiên có 2 chữ số mà a là B(6)
c) a là số tự nhiên có 2 chữ số mà a là B(64)
d) a chia hết cho 25 và 45 < a < 136
e) 18 chia hết cho a và a > 7 Hình học Câu 1.
a) Thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng?
b) Tia gốc O là gì? Vẽ hình minh họa?
c) Thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau? Vẽ hình minh họa?
d) Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa.
Câu 2. Cho 5 điểm A, B, C, D, E phân biệt trong đó không có ba điểm nào
thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đó. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Toán Họa – 0986 915 960 12 13
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Câu 3. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C
a) Khi nào hai tia CA và CB đối nhau?
b) Khi nào hai tia CA và CB trùng nhau?
c) Khi nào hai tia CA và CB là hai tia phân biệt?
Câu 4. Cho 3 điểm A, B, C thuộc cùng một đường thẳng a. Có bao nhiêu đoạn
thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.
Câu 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Tính độ dài AB.
Câu 6. Vẽ tia Ox, lấy điểm A trên tia Ox sao cho OA = 1cm. Trên tia đối của
tia Ox, lấy B sao cho OB = 4cm. Tính độ dài đoạn AB.
Toán Họa – 0986 915 960 13 14
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 10
Số học: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - ước chung và bội chung
Bài 1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết
cho những số nguyên tố nào? a) 320 b) 800 c) 150 d) 2700
Bài 2. Viết tất cả các ước của a, b, c biết rằng: a,) a = 11.13 b) b = 54 c) c = 22. 7
Bài 3. Viết các tập hợp:
a) Ư(12); Ư(18); ƯC(12, 18)
b) Ư(27); Ư(36); ƯC(27, 36) c) B(12); B(18); BC(12, 18) d) B(15); B(9); BC(15, 9)
Bài 4. Tìm số tự nhiên n biết:
a) 𝑛 ⋮ 15, 𝑛 ⋮ 30 và 80 < 𝑛 < 185
b) 75 ⋮ 𝑛, 45 ⋮ 𝑛 và 3 ≤ 𝑛 ≤ 17
Bài 5*. Tìm x, y biết: a) 2𝑥. 3𝑦 = 18 b) 22𝑥. 3𝑦 = 12 Bài 6*.
a) Tìm số tự nhiên p sao cho 𝑝 + 1; 𝑝 + 2; 𝑝 + 3 đều là số nguyên tố.
b) Tìm số nguyên tố p sao cho 𝑝 + 10 và 𝑝 + 14 cũng là số nguyên tố.
Hình học: Khi nào thì AM + MB = AB
Bài 7. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
CB = 3cm. So sánh độ dài AC và CB.
Bài 8. Trên tia Oa, lấy điểm M và N sao cho OM = 5cm, ON = 10cm. a) Tính đoạn MN? b) So sánh OM và ON.
c) Trên tia đối của tia Oa lấy điểm P sao cho OP = 5cm. Tính đoạn MP và NP.
Toán Họa – 0986 915 960 14 15
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 11
Số học: Ước chung lớn nhất
Bài 1. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của các số sau: a) 18 và 54 b) 42; 56 và 72 c) 15; 33 và 63 d) 12; 7 và 6
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 144 ⋮ 𝑥, 360 ⋮ 𝑥 và 𝑥 > 9
b) 45 ⋮ 𝑥, 205 ⋮ 𝑥 và 𝑥 < 10
Bài 3. Trong một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua 144 cái bánh, 35 cái kẹo
và 117 quả quýt chia đều ra các đĩa. Có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu
đĩa và khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, cái kẹo, quả quýt.
Bài 4. Hương có 6 hộp mỗi hộp có 11 viên kẹo xanh, 5 hộp mỗi hộp có 12 viên
kẹo hồng. Hương muốn chia đều số kẹo vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả
hai loại kẹo. Hỏi có thể chia số kẹo đó vào nhiều nhất bao nhiêu túi, mỗi túi
có bao nhiêu kẹo xanh, bao nhiêu kẹo hồng?
Bài 5. Một trường có ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh,
252 học sinh xếp hàng dọc để diễu hành sao cho hàng dọc của mỗi khối là
như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều
không có ai lẻ hàng? Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Bài 6*. Tìm số tự nhiên a, b biết: 𝑎 + 𝑏 = 162 và ƯCLN(a, b) = 18
Hình học: Khi nào thì AM + MB = AB
Bài 7. Trên tia Ox, đặt hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn AB.
b) Trên tia Ox lấy điểm M sao cho MA = MB. Độ dài OM bao nhiêu?
Bài 8. Cho điểm A, B, C thuộc tia Ox sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm.
a) Hỏi trong ba bộ điểm (O, A, B); (O, B, C) điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh BC và AB.
c) Chứng tỏ điểm B nằm giữa hai điểm C và A.
Toán Họa – 0986 915 960 15 16
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 12
Số học: Bội chung nhỏ nhất
Bài 1. Tìm BCNN rồi tìm BC của các số sau: a) 60 và 90 b) 15; 225 và 378 c) 12; 18; 26 và 65
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 120 ⋮ 𝑥; 240 ⋮ 𝑥, 300 ⋮ 𝑥, 𝑥 ≥ 10
b) 𝑥 ⋮ 16; 𝑥 ⋮ 15; 𝑥 ⋮ 11, 𝑥 < 3000
Bài 3. Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 72m, chiều rộng 56m. Người ta
muốn chia đám đất đó thành những khoảnh đất hình vuông bằng nhau để
trồng rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông?
Bài 4. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5, hàng 7 thì vừa
đủ. Biết số học sinh trong khoảng 400 đến 500. Tính số học sinh.
Bài 5. Một số tự nhiên khi chia cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1. Tìm số đó, biết
rằng số đó nhỏ hơn 400 và chia hết cho 7.
Bài 6. Có 3 chiếc thuyền, thuyền thứ nhất có 6 ngày cập bến một lần, thuyền
thứ hai 5 ngày, thuyền thứ ba 9 ngày. Ba thuyền cùng khởi hành cùng một
lúc. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì:
a) Thuyền thứ nhất cùng cập bến thuyền thứ hai?
b) Thuyền thứ nhất cùng cập bến thuyền thứ ba?
c) Cả ba thuyền cùng cập bến một lúc?
Hình học: Trung điểm của đoạn thẳng
Bài 7. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa? Tại sao? b) Tính AB?
c) A có là trung điểm của OB không? Tại sao?
d) Lấy K thuộc tia Ox sao cho BK = 2cm. Tính OK.
Bài 8. Trên tia Ax lấy ba điểm M, N, E sao cho AM = 5cm, AN = 7,5cm, AE = 10cm. a) Tính đoạn MN, NE, ME.
b) N có là trung điểm đoạn ME không? Tại sao.
Toán Họa – 0986 915 960 16 17
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 13
Số học: Ôn tập chương I
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 3.24 + 22. 32 − 50 b) 4.52 − 3.23 + 33. 32
c) (11 + 159). 37 + (185 − 31): 14
d) 3280 − (32. 73 − 23. 49)
Bài 2. Cho 𝑎 = 36, 𝑏 = 15, 𝑐 = 27 a) Tìm ƯCLN(a; b; c) b) Tìm BCNN(a; b; c)
Bài 3. Người ta muốn chia 374 quyển vở; 68 cái thước và 818 nhãn vở thành
các phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần
thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước, nhãn vở?
Bài 4. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 4; hàng 5 thì vừa đủ. Biết
số học sinh trong khoảng từ 200 đến 300. Tính số học sinh.
Bài 5. Tìm số tự nhiên n để: a) 4𝑛 − 7 ⋮ 𝑛 − 1 b) 5𝑛 − 8 ⋮ 4 − 𝑛
Bài 6. Tìm a, b thỏa mãn: a) 18 ̅̅̅𝑎𝑏 ̅̅̅̅ chia hết cho 2, 3. b) 34 ̅̅̅𝑎̅5 ̅̅ 𝑏 ̅̅ chia hết cho 4 và 9.
Hình học: Ôn tập chương I
Bài 7. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kỳ trên xy rồi lấy 𝑀 ∈ 𝑂𝑥, 𝑁 ∈ 𝑂𝑦.
a) Kể tên các tia đối gốc O.
b) Kể tên các tia trùng nhau gốc N.
c) Các tia MN và Ny có là hai trùng nhau không?
Bài 8. Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.Trên tia đối
của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2OA. a) Tính độ dài AB.
b) Đoạn thẳng OB có là trung điểm là điểm nào? Vì sao?
c) Chứng tỏ O là trung điểm của CB.
Toán Họa – 0986 915 960 17 18
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 14
Số học: Tập hợp các số nguyên
Bài 1. Trong các cách viết sau cách nào viết đúng, cách nào viết sai: a) -3 < 0 b) 5 > -5 c) -12 > -11 d) |−9| = 9 e) |−2020| < 2020 f) |−16| < |−15|
Bài 2. Cho tập hợp M = {0; -10; -8; 4; 2}
a) Viết tập hợp N gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập hợp M.
b) Viết tập hợp P gồm các phần tử của M và N. Bài 3.
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2; 0; -1; -5; -17; 8.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -103; 2004; 15; 9; -5; 2004
Bài 4. Tìm số nguyên x, biết: a) |𝑥| + 6 = |−27| b) |−5|. |𝑥| = |−20|
c) |𝑥| = |−17| và 𝑥 > 0 d) |𝑥| = 23 và x < 0
Bài 5. Tìm các số nguyên x thỏa mãn một trong các điều kiện: a, 2 ≤ 𝑥 ≤ 4 b, −3 < 𝑥 ≤ 2 c, 0 < 𝑥 < 1
Hình học: Ôn tập chương I
Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 9cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.
Gọi I là trung điểm của MB. a, Tính độ dài MI.
b, Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng AI.
Bài 7. Trên đường thẳng d lấy 2 điểm A và B sao cho AB = 5cm. Trên tia AB
lấy 2 điểm C và D sao cho AC = 3cm, AD = 7cm. a, Tính độ dài BC.
b, Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng CD.
Toán Họa – 0986 915 960 18 19
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 15
Số học: Cộng hai số nguyên Bài 1. Tính: a) 128 + (+62) + 25 d) (−12) + (−15) − 25 b) (−75) + (−5) + (−18)
e) (+28) + (−25) − |−10| c) 21 + (+14) + |−15|
f) (−1) + (+2) + (−30) + 4 + (−5) Bài 2. So sánh: a) |4 + 7| và |4| + |7|
c) (−52) + 17 và 52 + (−17)
b) |(−4) + (−7)| và |−4| + |−7|
d) (−29) + (+15) và (+29) + (−15)
Bài 3. Tính tổng 𝑆1 + 𝑆2 với 𝑆1 = 1 + 3 + 5 + 7 + ⋯ + 49 và
𝑆2 = (−51) + (−53) + (−55) + ⋯ + (−99) Bài 4. Tìm x biết: a) |𝑥| − 40 = −10 b) |𝑥|— 50 = 90
c) |𝑥| + 1 là số nguyên dương nhỏ nhất
d) |𝑥| − 50 là số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số
Bài 5. Điền dấu “>, <, =” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) (−56) + (−16) … . (−40) f) 64 + (-36) + (-24) ..... 4
b) 9 + |−33| … 14 + |−28|
g) (-28) + (-13) ..... (-29) + (-13)
c) (−47) … (−24) + (−23)
h) (-21) + (-19) ...... 0 ...... |-21| + |-19| d) (-85) ...... (-67) + (-19) i) (-92) + 46 ....... 17 + 68
e) (-35) + 28 ...... 35 + (-28)
j) 53 + (-53) ....... (-2014) + 2014
Hình học: Ôn tập chương I
Bài 6. Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau:
a) Điểm D nằm ngoài đường thẳng AC
b) Ba điểm M, N, P thẳng hàng
c) Ba điểm P, Q, R không thẳng hàng
d) Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và N, M nằm giữa A và B
Bài 7. Bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường thẳng a sao cho C nằm giữa A và B
còn B nằm giữa C và D. Cho biết AB = 5cm, AD = 8cm và BC = 2cm.
a, Chứng tỏ rằng: AC = BD.
b, So sánh hai đoạn thẳng AB và CD.
Toán Họa – 0986 915 960 19 20
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 16
Số học: Tính chất của phép cộng các số nguyên Bài 1. Tính: a) 35 + (−78) + 78
b) (−235) + 5 + (−45) + (−25)
c) 36 + (−18) + (−19) + 18 + 15
d) 170 + (−15) + (−19) + (−25) + 15
e) 86 + (−34) + 59 + (−48)
f) (−28) + (−42) + 66 + 42
Bài 2. Rút gọn biểu thức: a) -28 + a + 8 b) b + 37 + (-15) c) c + 29 + (-c) + (-9) d) d + 13 + |d| + |-13|
Bài 3. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: a) −30 < 𝑥 ≤ 30 b) |𝑥| < 10
Bài 4. Cho 𝑥 ∈ {−21; −20; −19; −17; −18} và 𝑦 ∈ {−3; −4; … ; −13; −14}
a) Có bao nhiêu giá trị 𝑥 + 𝑦 khác nhau?
b) Hãy xác định giá trị bé nhất và giá trị lớn nhất của 𝑥 + 𝑦.
Hình học: Ôn tập chương I
Bài 5. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kỳ trên xy rồi lấy 𝑀 ∈ 𝑂𝑥, 𝑁 ∈ 𝑂𝑦.
a, Kể tên các tia đối gốc O.
b, Kể tên các tia trùng nhau gốc N.
c, Các tia MN và Ny có là hai tia trùng nhau không?
d, Trong ba điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 6. Trên tia Ox đặt OA = 4cm, OB = 8cm. Từ điểm C ở ngoài đường thẳng
AB hãy vẽ đường thẳng OC, tia CA, đoạn thẳng CB.
a, Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b, Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Toán Họa – 0986 915 960 20 21
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 17
Số học: Phép trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc
Bài 1. Tính hợp lý:
a) (279 − 1987) + (−18 + 1987 − 279)
b) −(3251 + 415) − (2000 + 585 − 251)
c) −25 − 26 − 27 − 28 − 29 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19
d) 71 − (−30) − 18 + (−30) + 118
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 𝑎 + 11 − 𝑎 − 29 với 𝑎 = −47
b) 𝑎 − 𝑏 − 22 + 25 + 𝑏 với 𝑎 = −25; 𝑏 = 23
c) 𝑏 − 5 + 𝑎 − 6 − 𝑐 + 7 − 𝑎 + 9 với 𝑎 = −20, 𝑏 = 14, 𝑐 = −15
Bài 3. Tìm số nguyên x biết: a) 𝑥 − (−7) = 0
b) 18 − 𝑥 = −8 − (−13)
c) 𝑥 + 29 = |−43| + (−43) d) 15 − |𝑥| = 10
e) |10 − 𝑥| − 17 = −7
Bài 4. Chứng minh rằng:
a) (𝑎 − 𝑏) − (𝑏 + 𝑐) + (𝑐 − 𝑎) − (𝑎 − 𝑏 − 𝑐) = −(𝑎 + 𝑏 + 𝑐)
b) −(𝑎 − 𝑏 − 𝑐) + (−𝑎 + 𝑏 − 𝑐) − (−𝑎 + 𝑏 + 𝑐) = −(𝑎 − 𝑏 + 𝑐)
Hình học: Ôn tập chương I
Bài 5. Vẽ hình theo mô tả sau:
a, Đoạn thẳng PQ cắt tia AB nhưng không cắt đoạn thẳng AB, tia BC.
b, Năm đường thẳng chỉ tạo với nhau đúng 4 giao điểm.
Bài 6. Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 8cm, OB = 12cm.
a, Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? Tính AB.
b, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB. Điểm M có nằm giữa hai
điểm O và N không? Vì sao? Tính MN.
c, Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng AM không? Vì sao?
Toán Họa – 0986 915 960 21 22
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 18+19: Đề cương ôn tập học kỳ I Số học
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng
1. Giao của hai tập hợp M = {𝑥 ∈ 𝑁|4 < 𝑥 < 10}, N = {1; 2; 3; 4; 5; 6} là:
A) 𝑀 ∩ 𝑁 = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
B), 𝑀 ∩ 𝑁 = {5; 6; 7; 8; 9} C) 𝑀 ∩ 𝑁 = {5; 6} D) 𝑀 ∩ 𝑁 = ∅
2. Để tính nhanh 999.1001 ta thường làm như sau: A) 999.(1000 + 1) B) 1001.(1000 – 1) C) (1000 – 1).(1000 + 1) D) Cả 3 cách trên
3. Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 𝑥2 = (4321 + 1234): (1234 + 4321). Khi đó: A), x = 1 B) x = 0
C) x = 1 và x = 0 D) Đáp án khác
4. Các số nguyên a, b, c thỏa mãn 𝑎 + 𝑏 − 𝑐 = 0 là:
A) 𝑎 = −5, 𝑏 = 1, 𝑐 = 4
B) 𝑎 = −5; 𝑏 = −1; 𝑐 = −4
C) 𝑎 = 5, 𝑏 = −1, 𝑐 = 4
D) 𝑎 = 5, 𝑏 = −1, 𝑐 = −4
5. Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn −7 < 𝑥 ≤ 5 là: A) -11 B) -6 C) -36 D) Một kết quả khác
6. Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: 1 < |𝑥| ≤ 5 là: A) 0 B) 14 C) 5 D) 6
7. Tìm x biết: |𝑥 + 2| = 5 là: A) 8 B) -27 hoặc 23 C) -12 hoặc 8 D) 23
8. Giá trị của x trong đẳng thức: (|𝑥| + 1)(𝑥3 − 27) = 0 là: A) 9 B) 3 C) 1 hoặc 3 D) 1 hoặc 9
9. Cho biểu thức A = -75 – [84 + (-14)]. Số liền trước của A là: A) -4 B) -6 C) -144 D) -146
10. Cho biểu thức B = 25 + 15.(62 – 2.32). Số liền sau của B là: A) 296 B) 294 C) 26 D) 24
Toán Họa – 0986 915 960 22 23
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Điền chữ Đ (Đúng) hoặc chữ Sai (S) thích hợp vào ô trống: STT Câu Đ S 1
Tổng của hai hợp số là một hợp số 2
Tích của hai số nguyên tố là một hợp số 3
Hai số có ƯCLN bằng 1 thì nguyên tố cùng nhau 4
Một số chia hết cho 4 và 6 thì chia hết cho 24 5
Mọi số tự nhiên đều là số nguyên 6
Số đối của 0 là số nguyên âm 7
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau 8
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số tự nhiên
Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là 9 một số nguyên dương
Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên 10 dương
11 Hai số nguyên có tổng bằng 0 thì đối nhau
Tổng của hai số nguyên luôn lớn hơn mỗi số hạng của 12 tổng
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng đại số ta phải đổi 13 dấu các số hạng đó
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số 14 đối của b
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tính hợp lý:
a) (55 − 375) − (465 − 45) e) 4.8.125.27 b) 73 + 86 + 968 + 914 + 3032
f) (871 − 28) + (−2004 + 28 − 871) c) 341.67 + 341.16 + 659.83
g) (−37) + 54 + (−70) + (−163) + 246 d) 252 − 84: 21 + 7
Toán Họa – 0986 915 960 23 24
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Bài 2. Tính hợp lý các giá trị biểu thức sau: a) (27.99 + 99.35): 31: 2 b) (76.34 − 19.64): (38.9)
c) 555 + (−100) + (−80) + |−333|
d) 1000 − {(−137) − [263 + (−572) + (−291)]}
e) |−600 + 253| + (−40) + 3150 + (−307)
f) 145 + (−217) − (−318) + (−783) − 245 + 318
g) 125 − 170 + 120 + (−125) + (−864) − 36
h) 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ⋯ + 997 − 998 + 999 − 1000 93.7−272.3 i) 34.2+92.52 32.642−122.162.190 j) 3+6+9+⋯+96+99
Bài 3. Tìm các số nguyên x, biết:
a) 280 − (𝑥 − 140): 35 = 270
b) (1900 − 2𝑥): 35 − 32 = 16
c) 720: [41 − (2𝑥 − 5)] = 23. 5
d) (𝑥 − 5)(𝑥2 − 4) = 0 e) 22𝑥−1: 4 = 83 f) (𝑥 + 2)5 = 210
g) (−𝑥 + 31) − 39 = −69
h) −121 − (35 − 𝑥) = 50
i) 17 + 𝑥 − (352 − 400) = −32
j) 2130 − (𝑥 + 130) + 72 = −64 k) |𝑥| − 5 = −1 l) |𝑥 + 2| − 13 = −1 m) 135 − |9 − 𝑥| = 35 n) ||𝑥 − 5| − 3| = 9
Bài 4. Tìm các số nguyên x thỏa mãn: a) 1 < |𝑥| < 5
b) |𝑥| ≤ 2 và 𝑥 < 0 c) −3 < 𝑥 < 4 d) −5 ≤ 𝑥 < 4 e) |𝑥| − 𝑥 = 0 f) |𝑥| + 𝑥 = 0
Toán Họa – 0986 915 960 24 25
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Bài 5. Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn các biểu thức:
A = (𝑎 − 𝑐) − (𝑎 − 𝑏 − 𝑐)
B = (𝑎 + 𝑏 − 𝑐 − 𝑑) + (−𝑎 − 𝑏 + 𝑐 + 𝑑)
C = −(−𝑎 + 𝑏 + 𝑐 − 𝑑) + (𝑎 + 𝑏 + 𝑐 − 𝑑)
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức sau với 𝑎 = 21; 𝑥 = −17
A = (−𝑥 + 117) − (𝑎 + 117)
B = 𝑥 − 23 + [(𝑎 − 𝑥) − 𝑎 + 30]
Bài 7. Tìm các chữ số x, y biết: a) 𝐴 = 1 ̅𝑥 ̅ 85 ̅̅̅̅𝑦
̅̅ chia 2, 3, 5 đều dư 1. b) 𝐵 = 10 ̅̅̅𝑥𝑦 ̅̅̅5 ̅̅ ⋮ 75 c) C = 26 ̅̅̅𝑥̅3 ̅̅𝑦 ̅̅ ⋮ 4
Bài 8. Tìm các số tự nhiên x, y biết:
a) 70 ⋮ 𝑥, 84 ⋮ 𝑥 và 𝑥 > 8
b) 𝑥 ⋮ 12, 𝑥 ⋮ 25, 𝑥 ⋮ 30 và 0 < 𝑥 < 500 c) (𝑥 + 22) ⋮ (𝑥 + 1)
d) 2𝑥 + 23 ∈ 𝐵(𝑥 + 1)
e) (𝑥 − 2)(2𝑦 + 1) = 17
f) (𝑥 + 1)(3 − 𝑦) = 21
g) 𝑥 + 𝑦 = 90 và ƯCLN(x, y) = 18
h) 𝑥. 𝑦 = 360 và BCNN(x, y) = 60 Bài 9. Chứng minh:
a) (1 + 2 + 22 + 23 + ⋯ + 27) ⋮ 3
b) (1 + 2 + 22 + 23 + ⋯ + 211) ⋮ 9
c) (7 + 72 + 73 + ⋯ + 78) ⋮ 50 Bài 10.
a) Tìm số nguyên tố p để 𝑝 + 34 và 𝑝 + 56 đều là các số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN(4n + 1; 6n + 1) với mọi n là số tự nhiên.
Bài 11. Cho một số tự nhiên x chia 7 dư 5, chia 13 dư 11
a, CMR: x + 2 chia hết cho 91
b, Tìm số dư của x khi chia cho 91
Toán Họa – 0986 915 960 25 26
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Bài 12. Giải các bài toán đố sau:
1) Một đoàn học sinh đi tham quan bằng ôtô, nếu xếp 40 hay 45 em lên một xe
thì đều vừa đủ. Tính số học sinh đi tham quan, biết số học sinh đó vào khoảng 700 đến 800 em.
2) Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn
chia đám đất đó ra thành những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng
rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông đó.
3) Một lớp học có 20 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia số nam và số nữ
vào các tổ sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau? Với cách
chia nào thì mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
4) Số học sinh của một trường ít hơn 2000 em. Khi xếp hàng 36, 48 và 52 đều
thừa 8 em. Tính số học sinh của trường.
5) Một số tự nhiên khi chia cho 16 và 18 thì được dư lần lượt là 13 và 15. Tìm
số đó biết rằng số đó nằm trong khoảng từ 100 đến 150.
6) Tìm số chia và thương của phép chia số tự nhiên có số bị chia bằng 9578 và
số dư liên tiếp là 5, 3 và 2. Hình học
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bài 1. Các khẳng định sau đúng hay sai?
A. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu M cách đều A và B.
B. Hai tia chung gốc thì cùng nằm trên một đường thẳng.
C. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì ba điểm A, M, B thẳng hàng.
D. Nếu AM + MB = AB thì M thuộc đoạn thẳng AB.
E. Hai đường thẳng phân biệt thì song song với nhau.
Bài 2. Chọn đáp án đúng.
1. Qua 4 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ được: A) 4 đường thẳng B) 5 đường thẳng C) 6 đường thẳng D) 7 đường thẳng
2. Qua 4 điểm thẳng hàng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đi qua 4 điểm
thẳng hàng đó vẽ các đoạn thẳng đi qua từng cặp hai điểm. Trên hình vẽ có: A) 4 đoạn thẳng B) 5 đoạn thẳng C) 7 đoạn thẳng D) 10 đoạn thẳng
Toán Họa – 0986 915 960 26 27
Phiếu bài tập tuần Toán 6
3. Cho năm điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Trên hình vẽ có bao nhiêu cặp tia đối. A) 20 B) 10 C) 5 D) Kết quả khác
4. Nếu điểm A nằm giữa M và B biết AB = 3cm, BM = 7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là: A) 4cm B) 5cm C) 10cm D) Kết quả khác
5. Cho ba điểm A, B, M thẳng hàng biết AM = 2cm, MB = 3cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là: A) 1cm B) 5cm
C) 1cm hoặc 5cm D) Không tìm được AB
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Trên tia Ox xác định hai điểm A, B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a, Tính AB.
b, Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có phải trung
điểm của CB không? Vì sao?
Bài 2. Trên đường thẳng a lấy các điểm A, B, C sao cho AB = 6cm, AC = 4cm.
a, Tính BC. Bài toán có mấy đáp số?
b, Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. Tính MN
Bài 3. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm.
a, Chứng minh rằng A nằm giữa O và B. Tính AB.
b, Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của OB. Chứng minh rằng M
nằm giữa O và N. Tính MN.
c, Tìm trên hình vẽ các cặp tia đối nhau (các tia trùng nhau chỉ tính một lần)
Bài 4. Trên tia Mx lấy hai điểm N và P sao cho MN = 6cm, MP = 9cm.
a, Tính độ dài đoạn thẳng NP.
b, Lấy Q là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh rằng N là trung điểm của đoạn thẳng PQ.
Toán Họa – 0986 915 960 27 28
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Bài 5. Trên đường thẳng xy lấy điểm M. Lấy điểm A thuộc tia Mx, điểm B
thuộc tia My sao cho M là trung điểm của đoạn AB. Biết AB = 8cm. a, Tính MA, MB.
b, Gọi I, K lần lượt là các trung điểm của MA và MB. Chứng minh rằng M là trung điểm của IK.
Bài 6. Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B (điểm A
nằm giữa O và B). Trên tia Oy lấy hai điểm M và N sao cho OM = OA, ON = OB.
a, Chứng tỏ rằng: Điểm M nằm giữa hai điểm O và N. b, So sánh AB và MN.
Toán Họa – 0986 915 960 28 29
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 20
Số học: Quy tắc chuyển vế - Nhân hai số nguyên Bài 1. So sánh: a) (−37). 7 với 0 b) (−15). 25 với -7
c) (−13). (−4) với 3. (−7)
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) (−55). (−25). (−𝑥) với 𝑥 = 8.
b) (−1). (−2). (−3). (−4). (−5). (−𝑥) với 𝑥 = −10.
c) 12. (−3). (−7). 𝑥 với 𝑥 = −2.
Bài 3. Tìm số nguyên x biết: a) 17 + 𝑥 = 15 b) 𝑥 − 19 = 22
c) 4 + (−5) + (−1) + 𝑥 = −10
d) (−3) + 8 + 𝑥 + (−7) = −15 + 3
Hình học: Nửa mặt phẳng
Bài 4. Trên một nửa mặt phẳng bờ a lấy 2 điểm M và N, trên nửa mặt phẳng
đối với nửa mặt phẳng đó lấy điểm P (M, N, P không thuộc a). Gọi H và K
lần lượt là giao điểm của hai đoạn thẳng MP và NP với a.
a, Tia MK nằm giữa hai tia nào? Tia NH nằm giữa hai tia nào?
b, Hai đoạn MK và NH có cắt nhau không?
Bài 5. Từ điểm O trên đường thẳng xy, vẽ ba tia Oz, Ot, Ou. Có một đường
thẳng a cắt bốn tia Ox, Oz, Ot, Ou lần lượt tại A, B, C, D. a, Hãy vẽ hình.
b, Từ hình vẽ hãy kể tên các tia nằm giữa hai tia khác.
Toán Họa – 0986 915 960 29 30
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 21
Số học: Ôn tập chương II Bài 1. Tính nhanh:
a) −524. [23 + (−45)] + 524. (−45 + 123) b) 47.69 − 31. (−47)
c) 16. (38 − 2) − 38. (16 − 1)
d) (−41). (59 + 2) + 59. (41 − 2)
e) 125. (−8). (−25). 9.4.1000: 3
Bài 2. Tìm 𝑥 ∈ 𝒁: a) 2 + 3𝑥 = −15 − 19 b) 2𝑥 − 5 = −17 + 12
c) 10 − 𝑥 − 5 = −5 − 7 − 11 d) |𝑥| − 3 = 0
e) (7 − |𝑥|). (2𝑥 − 4) = 0
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) M = 𝑚2(𝑚2 − 𝑛). (𝑚3 − 𝑛6). (𝑚 + 𝑛2) với 𝑚 = −16, 𝑛 = −4.
b) B = −34𝑥 + 34𝑦 biết 𝑥 − 𝑦 = 2.
c) 𝑎𝑥 − 𝑎𝑦 + 𝑏𝑥 − 𝑏𝑦 biết 𝑎 + 𝑏 = −7 và 𝑥 − 𝑦 = −1. Bài 4. Tìm n biết: a) 3 ⋮ 𝑛 + 5 b) −3𝑛 + 2 ⋮ 2𝑛 + 1
Bài 5*. Tìm các số nguyên x và y sao cho: a) (𝑥 + 2)(𝑦 − 1) = 3
b) (3 − 𝑥)(𝑥𝑦 + 5) = −1
Toán Họa – 0986 915 960 30 31
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 22
Số học: Ôn tập chương II
Bài 1. Tính (tính hợp lý nếu có thể) a) (−2)3. 13.125
b) 17. (38 − 5) − 38. (17 − 1)
c) (−41). 135 + 135. (−58) − 135 Bài 2. Tìm x:
a) −10 − (𝑥 − 5) + (3 − 𝑥) = −8
b) 10 + 3(𝑥 − 1) = 10 + 6𝑥 c) (𝑥 + 1)(𝑥 − 2) = 0
Bài 3. a, Tìm tất cả các ước của 15 mà lớn hơn -5.
b, Tìm x, biết x chia hết cho 13 và −14 < 𝑥 < 27. Bài 4. So sánh:
A = 5.73. (−8). (−9). (−697). 11. (−1) và B = (−2). 3942.598. (−3). (−7). 87623
Bài 5*. Tính tổng: S = 1 − 3 + 32 − 33 + ⋯ + 399 − 3100.
Toán Họa – 0986 915 960 31 32
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 23
Số học: Phân số bằng nhau
Bài 1. Viết số thương của các phép chia dưới đây dưới dạng phân số (viết các
phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó và có mẫu dương) a) 6: 25 b) −5: 16 c) 15: (−7) d) 4: (−15) e) (−8): 3 f) (−17): (−10)
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y, z biết: 𝑥 a) = −12 5 15 𝑧 b) = −11 7 −17 −2 c) = 𝑥 = 10 = 𝑧 3 −6 −𝑦 9
Bài 3. Lập các cặp phân số bằng nhau từ các đẳng thức sau: a) 2.6 = (−3). (−4) b) (−15). 4 = 20. (−3)
Bài 4*. Tìm số nguyên x để phân số sau là số nguyên: 13 a) 𝑥−1 𝑥+3 b) 𝑥−2
Hình học: Vẽ góc cho biết số đo
Bài 5. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 75°, 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 120°.
a, Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b, Tính 𝑦𝑂𝑧 ̂ ?
Bài 6. Trên nửa mặt phẳng Oy, vẽ 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 25°, 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 90°, 𝑦𝑂𝑚 ̂ = 125°. Tia nào
nằm giữa hai tia Ox, Om? Vì sao?
Toán Họa – 0986 915 960 32 33
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 24
Số học: Tính chất cơ bản của phân số - Rút gọn phân số
Bài 1. Rút gọn các phân số sau: 126 a) 189 3.5.11.13 b) 33.35.37 21.6−21 c) 5−26
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết: −𝑥 a) = 6 = −14 7 𝑦 49 −15 b) = 𝑥 = 24 10 8 𝑦 −39
Bài 3. Tìm các phân số bằng với phân số
, biết rằng tổng của tử và mẫu của 26
phân số đó bằng −150. 𝑎
Bài 4*. Chứng minh rằng nếu = 𝑏 = 𝑐 thì 𝑎 = 𝑏 = 𝑐. 𝑏 𝑐 𝑎
Hình học: Khi nào thì 𝒙𝑶𝒚 ̂ + 𝒚𝑶𝒛 ̂ = 𝒙𝑶𝒛 ̂?
Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, xác định hai tia Ox và Oz sao cho 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 45°, 𝑧𝑂𝑦 ̂ = 25°.
a, Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b, Tính 𝑧𝑂𝑥 ̂ ?
Bài 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA ta vẽ ba tia OB, OC, OD sao cho 𝐴𝑂𝐵 ̂ = 40°, 𝐴𝑂𝐶 ̂ = 90°, 𝐴𝑂𝐷
̂ = 120°. Xét ba tia OA, OB, OC, tia nào
nằm giữa hai tia còn lại? Tính số đo của góc BOC.
Toán Họa – 0986 915 960 33 34
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 25
Số học: Quy đồng mẫu nhiều phân số
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau: 11 a) ; −5 ; −7 18 9 12 31 b) ; 5 ; −11 48 16 12 19 c) ; 5 ; −29 22 6 33 −51 d) ; −3 ; −45 21 28 108
Bài 2. Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 24:
−5 ; 3 ; 7 ; −25 ; 72 ; 10. 6 −8 12 100 108 60
Bài 3*. Rút gọn rồi quy đồng những phân số sau: 2483−13 3737−101 a) và 4966−26 7575−303 2002 1.2.3+2.4.6+4.8.12+7.14.21 b) và 2000.16−1970 1.3.6+2.6.12+4.12.24+7.21.42
Bài 4*. Chứng tỏ rằng mọi phân số có dạng sau đều là phân số tối giản: 𝑛+1 a) 𝑛+2 2𝑛+3 b) 3𝑛+5
Hình học: Tia phân giác của góc
Bài 5. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OC, OD sao cho 𝐴𝑂𝐵 ̂ = 30°, 𝐴𝑂𝐶 ̂ = 60°.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính 𝐵𝑂𝐶 ̂?
c) Tia OB là tia phân giác của góc nào? Vì sao? d) Cho 𝐴𝑂𝐷
̂ = 90°. Tia OC là tia phân giác của góc nào? Vì sao?
Toán Họa – 0986 915 960 34 35
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 26
Số học: So sánh – Phép cộng phân số 5
Bài 1. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; 9 ; 2 ; 7 . 8 16 3 12
Bài 2. So sánh các phân số: 29 a) ; 22 ; 29 33 37 37 163 b) ; 163 ; 149 257 221 257 c) 6 3 ; 6 4 10 15 Bài 3. Tính: 11 a) + 9 + −17 15 10 30 5 b) + −3 + −4 21 14 35 c) 9 7 + (−5 13) 10 18 −3 d) + 7 + 8 5 + 2 8 + −11 7 15 99 15 7
Bài 4. Hai vòi nước cùng chảy vào bể cạn. Nếu chảy một mình thì vòi A cần 5
giờ đầy bể, vòi B cần 4 giờ mới đầy bể. Hỏi hai vòi cùng chảy một giờ đã được nửa bể chưa?
Bài 5*. Tìm các số nguyên a để biểu thức sau có giá trị là số nguyên: 2𝑎−8 M = + −𝑎−7. 5 5
Hình học: Tia phân giác của góc
Bài 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 75°; 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 150°.
a, Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b, Tính 𝑧𝑂𝑦 ̂ .
c, Tia Oz có phải là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 ̂ không? Vì sao?
Toán Họa – 0986 915 960 35 36
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 27+28
Đề cương ôn tập kiểm tra môn Toán giữa kì II
Bài 1. Tính hợp lý (nếu có thể): a) 35.18 − 5.7.28
b) 24. (16 − 5) + 16. (24 − 5)
c) 31. (−18) + 31. (−81) − 31
d) 13. (23 + 22) − 3. (17 + 28)
Bài 2. Tính hợp lý (nếu có thể): 11 a)
+ (32 + −10) + −64 + 1 + 1 53 47 53 94 −53 3
b) (−1 + 45 + 47) + (−9 + −1) 115 51 23 3 −13 c) + 12 + 1 + 3 49 48 12 18 13 d) + (−4 + 7 ) + −5 + 1 15 5 18 12 36
Bài 3. Tìm số nguyên x, y, z biết:
a) 4𝑥 − 15 = −75 − 𝑥 b) 3. |𝑥 − 7| = 21 −3 c) = 𝑥 = −18 = −𝑧 6 −2 𝑦 24 −8 d)
+ −1 < 𝑥 < −2 + −5 3 4 7 7
Bài 4. Hai tổ công nhân tham gia sửa một đoạn đường. Nếu làm riêng thì tổ I
sửa xong trong 4 giờ, tổ II sửa xong trong 6 giờ. Nếu cả hai cùng làm thì
trong một giờ sẽ sửa được mấy phần đoạn đường đó?
Bài 5. Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải
mất 5 giờ, người thứ hai mất 4 giờ và người thứ ba mất 6 giờ. Nếu làm chung
ba người đó làm xong công việc trong bao lâu?
Bài 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 40°, 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 80°. a, Tính góc 𝑦𝑂𝑧 ̂ ?
b, Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c, Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính góc 𝑚𝑂𝑥?
Toán Họa – 0986 915 960 36 37
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Bài 7. Cho tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 50°, 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 130°.
a, Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa? b, Tính góc yOz?
c, Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không?
Bài 8. Cho hai góc xOy và yOz kề nhau, 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 120°, 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 80°. Vẽ tia Om là
tia đối của tia Oy, tia Ot là tia phân giác của góc xOy.
a, Tia Ox là tia phân giác của góc nào? Vì sao? b, Tính góc xOz.
Phần dành cho học sinh khá, giỏi: 3𝑛+2 Bài 9. Cho A =
. Chứng tỏ rằng A là phân số tối giản với mọi n là số 2𝑛+1 nguyên. 5𝑛+2
Bài 10. Cho biểu thức B = . 3𝑛−3
a, Tìm n để B là phân số.
b, Tìm n là số nguyên để B là số nguyên.
Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau (nếu có): a) A = (𝑥 + 1)2 − 3 c) C = 3. |𝑥 − 1| + 2 b) B = 2 − (2𝑥 − 3)2 1 d) D = 𝑥2+1 1
Bài 12. a, Chứng tỏ rằng tổng của các phân số sau lớn hơn : 2 1 A = + 1 + 1 + 1 + ⋯ + 1 . 12 13 14 5 22
b, Cho 𝐵 = 1 + 1 + 1 + 1 + ⋯ + 1 + 1 . Chứng tỏ rằng B > 1. 10 11 12 13 99 100 1
c, Cho C = + 1 + 1 + ⋯ + 1 + 1 . Chứng tỏ rằng C < 2. 5 6 7 16 17
Bài 13. Cho a, b, c, d là các số nguyên dương. Chứng tỏ rằng: 𝑎 𝑏 𝑐 𝑑 1 < + + + < 2 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 𝑏 + 𝑐 + 𝑑 𝑐 + 𝑑 + 𝑎 𝑑 + 𝑎 + 𝑏
Toán Họa – 0986 915 960 37 38
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 29
Số học: Phép nhân và phép chia phân số
Bài 1. Thực hiện phép tính rồi tìm số nghịch đảo của kết quả tìm được: 1 a) − 2 −3 5 2 b) + 5 9 −12 1 c) . −7 + −7 . 1 3 5 3 5 15 d) . 4 + 17 . 169 4 5 13 221
Bài 2. Tìm x, biết: 𝑥 𝑥+3 a) = 2 c) = 1 5 3 15 3 𝑥 𝑥−12 b) − 1 = 1 d) = 1 3 2 5 4 2 Bài 3. Tính: 3 a) : 7 8 6 b) (− 17) : 34 25 27 c) (−3 : 2) . 3 4 3 5 d) (11 . 35) : (1 . 4 ) 15 44 7 13 2+2−2− 2 5 7 9 11
Bài 4. Tính nhanh: M = 4 . +4−4− 4 5 7 9 11
Hình học: Đường tròn
Bài 5. Cho đoạn thẳng AB = 3cm.
a, Vẽ đường tròn (A; 1,5cm) và đường tròn (B; 1cm). Hỏi có điểm nào vừa
cách A là 1,5cm, vừa cách B là 1cm không? Vì sao?
b, Hãy nêu cách vẽ điểm M vừa cách A là 3cm, vừa cách B là 3cm.
Bài 6. Cho 𝐴𝑂𝐵
̂ = 140°. Vẽ tia phân giác OC của góc đó, tia OD là tia đối của tia OA. Tính 𝐴𝑂𝐶 ̂, 𝐷𝑂𝐶 ̂?
Toán Họa – 0986 915 960 38 39
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 30
Ôn tập các phép cộng trừ nhân chia phân số
Bài 1. Tìm x, biết: 2 a) + 𝑥 = −0,75 7
b) (𝑥 + 7) : 5 − 40% = 0,8 3 4 c) 𝑥 + 25%. 𝑥 = −1,25
d) |𝑥 − 3 1| − 1 1 = 1 2 2 3 3
Bài 2. Tính (tính hợp lý nếu có thể) 1 a) . 3 + 1 . 5 + 7 8 8 8 8 8 b) 11 1 − (2 5 + 5 1) 4 7 4 4 c) : (−1) + 6 5 : (−1) 9 7 9 7
d) (4 2 − 1 1) : (1,75 + 1 1) 3 6 9 −39 Bài 3. Cho phân số
phải cộng thêm vào tử số và trừ đi ở mẫu cùng với 51 −3
một số nguyên nào để được phân số có giá trị là . 5 15
Bài 4. Tìm phân số biết rằng phân số đó có giá trị bằng phân số và hiệu −25
giữa tử số và mẫu số là 128.
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |𝑥 + 7| + |𝑦 + 3| − 190. 2 4 23
Toán Họa – 0986 915 960 39 40
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 31
Số học: Ôn tập phép cộng trừ nhân chia phân số
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 0,5.1 1 . 10.75%. 7 3 35
b) −10,42: (21,34 − 1) + 2 . (−0,75) 2 3 3
Bài 2. Lớp 6A có 48 học sinh. Cuối năm học có số học sinh đạt danh hiệu 4
cháu ngoan Bác Hồ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ/
Hình học: Ôn tập chương II
Bài 3. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho 𝑥𝑂𝑡 ̂ = 60°, 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 120°. a, Tính số đo 𝑡𝑂𝑦 ̂ ?
b, Tia Ot có là phân giác của góc xOy không? Vì sao?
c, Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot. So sánh 𝑚𝑂𝑦 ̂ và 𝑥𝑂𝑦 ̂ .
Bài 4. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm và trung điểm M của nó.
a, Vẽ một điểm A sao cho AB = 2,5cm, AM = 3cm, vẽ tam giác ABM và tam giác ABC.
b, Trên đoạn thẳng AM vẽ điểm G sao cho AG = 2cm, vẽ các tia BG và CG cắt
AC và AB theo thứ tự tại N và L. Dùng compa để kiểm tra xem N và L theo
thứ tự có phải là trung điểm của AC và BA không?
Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB và OC sao cho 𝐴𝑂𝐵 ̂ = 60°; 𝐴𝑂𝐶 ̂ = 130°.
a, Trong tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b, Tính 𝐵𝑂𝐶
̂? Tia OB có phải là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶 ̂ không? Vì sao?
c, Gọi OD là tia đối của tia OA. Tính 𝐷𝑂𝐵 ̂ ?
d, Gọi tia OE là tia phân giác của góc DOC. Tính 𝐸𝑂𝐵 ̂?
Toán Họa – 0986 915 960 40 41
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 32
Số học: Tìm giá trị phân số của một số cho trước Bài 1. Tính: 1 a) của 200 36 121 b) của 11 3016 c) − 13 của 5 97 d) 20% của 15 e) −1 3 của 23 4 f) 0,75 của 35
Bài 2. Bạn Xuân mua một hộp bút màu và một tập giấy vẽ hết 18 000 đồng. 1
Biết giá tiền tập giấy bằng giá tiền hộp bút. Tính giá tiền hộp bút, tập giấy? 2
Bài 3. Một đội công nhân phải sửa đoạn đường 60m trong ba ngày. Ngày thứ 1 2
nhất làm được đoạn đường. Ngày thứ hai làm được đoạn đường. Hỏi 5 3
ngày thứ ba làm được bao nhiêu mét? Bài 4*. 4 a, Chứng tỏ rằng: = 1 − 1 ; 4 = 1 − 1 ; 1.3.5 1.3 3.5 3.5.7 3.5 5.7 4 = 1 − 1 . 𝑛(𝑛+2)(𝑛+4) 𝑛(𝑛+2) (𝑛+2)(𝑛+4) b, Tính tổng: 𝑆 = 4 + 4 + ⋯ + 4 + 4 . 1.3.5 3.5.7 59.61.63 61.63.65
Hình học: Ôn tập chương I
Bài 5. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Oz sao cho 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 50°; 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 120°.
a, Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b, Tính 𝑦𝑂𝑧 ̂ .
c, Vẽ tia Ot là tia phân giác của 𝑦𝑂𝑧 ̂ . Tính 𝑧𝑂𝑡 ̂ và 𝑡𝑂𝑥 ̂ .
Toán Họa – 0986 915 960 41 42
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 33
Số học: Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Bài 1. Tìm một số biết:
a) 20% của số đó là 1,2. 2 b) của số đó là -12. 3 11 c) 0,25 của số đó là . 4
d) 37,5% của số đó là 15.
e) 12,5% của số đó là 13. 3 f) của số đó là 9. 4
Bài 2. Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày. Ngày thứ nhất 5 1
sửa đoạn đường. Ngày thứ hai sửa đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa 7m 9 4
còn lại. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét? 5 1
Bài 3. Sau khi cắt một tấm vải đi tấm và rồi lại cắt tấm nữa thì còn lại 7m. 9 4
Hỏi tấm vải lúc đầu dài bao nhiêu mét? 2
Bài 4. Số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 9 cuốn sách từ 3 13
ngăn B sang ngăn A thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tính số 12 sách ở ngăn B. 1
Bài 5*. Chứng tỏ rằng A = + 1 + 1 + ⋯ + 1 < 1. 22 32 42 20132
Hình học: Ôn tập chương II
Bài 6. Cho 𝑥𝑂𝑦
̂ = 900, vẽ tia Oz nằm trong 𝑥𝑂𝑦 ̂ sao cho 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 300. a, Tính 𝑦𝑂𝑧 ̂ .
b, Trên hình vẽ có những góc nào phụ nhau?
c, Cho tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo góc kề bù với góc yOz?
Toán Họa – 0986 915 960 42 43
Phiếu bài tập tuần Toán 6 BẢN 2
Phiếu bài tập - Tuần 1
Luyện tập tập hợp – tập hợp số tự nhiên
1. Viết tập hợp F các chữ cái có mặt trong cụm từ “DỊCH VỌNG HẬU”.
2. a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
b/ Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm: 0 .... A 29 .... A 5 .... A 10 .... A
3. Chỉ ra các tính chất đặc trưng của các tập hợp sau: A = {1; 3; 4; 5; 7; 9; 11} B = {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19}
C = {11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99}
4. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {𝑥 ∈ ℕ|21 < 𝑥 ≤ 26}
B = {𝑥 ∈ ℕ∗: 𝑥 ≤ 4}
5. Cho A = { 2; 3; 7; 8} và B = {1; 3; 4; 7; 9}
a) Minh họa 2 tập hợp trên bằng sơ đồ Ven.
b) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
c) Viết tập hợp D các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
6. Khi viết từ 1 đến 100 thì:
a) Chữ số 0 được viết bao nhiêu lần.
b) Chữ số 2 được viết bao nhiêu lần.
7. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
a) Tập hợp A có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.
b) Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
8. *Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2 như sau: 2; 4;
6; ... Cô phải đánh 2000 chữ số. Tìm chữ số cuối cùng cô đã đánh?
9. *Một trường tổ chức thi học sinh giỏi môn Văn, Toán, Ngoại ngữ. Có tất cả
130 học sinh dự thi từ 1 môn trở lên (gọi tập hợp này là A). Có 55 thí sinh
dự từ hai môn trở lên (gọi tập hợp này là B). Có 20 học sinh dự thi cả ba
môn (gọi tập hợp này là C). Hỏi trường có bao nhiêu thí sinh dự thi 1 môn; 2 môn?
Luyện tập điểm – đường thẳng
10. Có 2 đường thẳng và 3 điểm chưa đặt tên. Hãy điền các chữ số A; B; C vào đúng vị trí của nó. a) Điểm A ∉ n b) Điểm B ∉ m. c) Điểm C ∈ n.
Toán Họa – 0986 915 960 43 44
Phiếu bài tập tuần Toán 6
1. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng của chúng là 2015.
2. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 300. Tìm ba số tự nhiên đó.
3. Từ ba chữ số 1; 5; 8. Viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà
các chữ số đó đều khác nhau?
4. Từ bốn chữ số 3; 6; 7; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ
số mà các chữ số đều khác nhau?
5. Từ bốn chữ số 0; 2; 5; 7. Viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ
số mà các chữ số đều khác nhau?
6. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Đường thẳng d đi qua các điểm M, N, P nhưng không đi qua các điểm A, B.
b) Vẽ ba đường thẳng a, b, c đôi một cắt nhau.
c) Vẽ 2 đường thẳng d1, d2 cắt nhau tại M.
7. Dùng kí hiệu để ghi các cách diễn đạt sau đây, rồi vẽ hình minh họa.
a) Điểm A và điểm B không nằm trên đường thẳng d, còn điểm C nằm trên đường thẳng d.
b) Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm N.
c) Điểm O nằm trên hai đường thẳng m và n, còn điểm p chỉ thuộc đường thẳng m.
Toán Họa – 0986 915 960 44 45
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 2
Luyện tập số phần tử của tập hợp – Tập hợp con – Phép cộng và nhân
1. Cho 2 tập hợp: P = {0; 2; 4; 6; … ; 98; 100} và Q = {𝑥 ∈ ℕ|𝑥 là số chẵn, 𝑥 < 100}.
a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
b) Chỉ ra mối quan hệ giữa hai tập hợp P, Q.
2. Viết tất cả các tập hợp con của các tập hợp sau đây: 𝐴 = ∅; B = {0}; C = {m; n}; D = {10; 12; 15}
3. Cho A = {a; b}, B = {1; 2; 3}. Viết tập hợp có 3 phần tử trong đó có 1 phần tử
thuộc A, 2 phần tử thuộc B.
4. Tính giá trị biểu thức: a) 287 + 121 + 513 + 79 b) 463 + 378 + 137 + 54 + 22 c) 9.24.25 d) 12.125.54
e) 28. (231 + 69) + 72. (60 + 240) f) 136.48 + 16.272 + 68.20.2
5. Tính giá trị biểu thức:
A = 1 + 6 + 11 + 16 + ⋯ + 46 + 51
B = 5 + 10 + 15 + ⋯ + 2010 + 2015 1.5.6+2.10.12+4.20.24+9.45.54 C = 1.3.5+2.6.10+4.12.20+9.27.45 6. Tìm 𝑥, biết: a) 2𝑥 + 69.2 = 69.4 b) 2. (𝑥 + 15) + 7 = 47
c) (𝑥 + 1) + (𝑥 + 2) + (𝑥 + 3) + ⋯ + (𝑥 + 100) = 0
d) 𝑥(𝑥 + 1) = 2 + 4 + 6 + ⋯ + 2500
Luyện tập ba điểm thẳng hàng
7. Vẽ đường thẳng a. Lấy 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự thuộc đường thẳng đó.
Lấy điểm M không thuộc đường thẳng a. Hãy gọi tên:
a) Tất cả các bộ 3 điểm thẳng hàng.
b) Tất cả các bộ 3 điểm không thẳng hàng.
c) Tất cả các điểm nằm giữa hai điểm khác.
8. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Điểm I nằm giữa hai điểm A và B; điểm B nằm giữa I và K.
b) Hai điểm O và P nằm cùng phía đối với Q; 2 điểm O và R nằm khác phía
đối với Q nhưng P không nằm giữa O và R.
Toán Họa – 0986 915 960 45 46
Phiếu bài tập tuần Toán 6
9. *Hãy vẽ sơ đồ trồng:
a) 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
b) 9 cây thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
c) 10 cây thành 5 hàng, mỗi hàng có 4 cây.
d) 9 cây thành 9 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
e) 9 cây thành 10 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
f) 12 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 4 cây.
Toán Họa – 0986 915 960 46 47
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 3
Luyện tập phép trừ và phép chia
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 53.39 + 47.39 − 53.21 − 47.21
b) 2.53.12 + 4.6.87 − 3.8.40
c) 5.7.77 − 7.60 + 49.25 − 15.42 d) 930: 15 − 310: 15 + 196
e) (98.7676 − 9898.76): (2000.2001 … 2014)
f) 100 + 98 + 96 + ⋯ + 2 − 97 − 95 − ⋯ − 1
g) 1 2 3 4 5 6 7 89 10 1112  299300 301 202 2. Tìm x biết: a) (2𝑥 − 78). 26 = 0 b) (𝑥 − 280): 35 = 55: 5
c) 720: [41 − (2𝑥 − 5)] = 40
d) 65 − (35: 𝑥 + 3). 19 = 13
e) 697: [(15𝑥 + 364): 𝑥] = 17
f) 92.4 − 27 = (𝑥 + 350): 𝑥 + 315
3. Chia một số cho 60 thì được số dư là 37. Nếu chia số đó cho 15 thì được số dư là bao nhiêu?
4. Chia 166 cho một số ta được số dư là 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. Tìm số chia?
5. *Không tính cụ thể, hãy so sánh giá trị hai biểu thức:
a) A = 123.123 và B = 121.124
b) A = 2013.2015 và B = 2014.2014
c) A = 25.30 + 10 và F = 31.26 − 10
d) A = 137.454 + 206 và 453.138 − 110
Luyện tập về đường thẳng đi qua hai điểm
6. Cho trước 4 điểm. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm trong từng trường hợp:
a) Trong 4 điểm đó, không có 3 điểm nào thẳng hàng.
b) Trong 4 điểm đó, có đúng 3 điểm thẳng hàng.
7. Cho n điểm A1; A2; A3; ...; An (n ≥ 2) trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Qua 2 điểm ta kẻ một đường thẳng.
a) Với 𝑛 = 5, kể tên các đường thẳng?
b) Tính số đường thẳng tạo thành theo n?
c) Biết số đường thẳng là 1128, tính n?
Toán Họa – 0986 915 960 47 48
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 4
Luyện tập về lũy thừa
1. Viết gọn các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 84. 42 b) 273. 812 c) 520. 252. 125 d) 210. 15 + 210. 85 e) 512. 7 − 511. 10
2. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 𝐴 = 32. 33 + 23. 22 b) 𝐵 = 3.42 − 22. 3
c) 𝐶 = (29. 3 − 29. 5): 210
d) 𝐷 = 244: 34 − 3212: 1612
e) 𝐸 = (23. 94 + 93. 45): (92. 10 − 92)
3. Tìm số tự nhiên 𝑥: a) 2𝑥 − 15 = 17 b) 2.3𝑥 = 162
c) (2𝑥 − 15)5 = (2𝑥 − 15)3 d) 2𝑥. 3𝑥 + 5 = 4
e) 2.22𝑥 + 43. 4𝑥 = 1056
f) 3 + 2𝑥−1 = 24 − [42 − (22 − 1)]
4. So sánh các lũy thừa sau: a) 3200 và 2300 b) 1255 và 257 c) 354 và 281 d) 2115 và 275. 498 e) 19920 và 201215
f) 7245 − 7244 và 7244 − 7243 g) 339 và 1121
5. Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau: 152014; 62000; 72006; 92013.
6. a/ Tính giá trị của biểu thức:
A = (23 + 43 + 63 + 83 + ⋯ + 1003). (36.333 − 108.111)
B = (12 + 22 + 32 + ⋯ + 1002). (65.111 − 13.15.37)
C = 2 + 22 + 23 + 24 + ⋯ + 2100
D = 30 + 31 + 32 + 33 + 34 + ⋯ + 3100
b/ Cho S = 1 + 2 + 22 + 23 + ⋯ + 29. Hãy so sánh S với 5.28.
c/ Cho 𝑇 = 4 + 22 + 23 + 24 + ⋯ + 220. Chứng minh T là một lũy thừa của 2.
Toán Họa – 0986 915 960 48 49
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 5
Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính
1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 250 − [49 − (15 − 11)2]
b) 16.122 − (4.232 − 59.4)
c) 32. 103 − [132 − (52. 4 + 22. 15)]. 103
d) 169.20140 − 17. (83 − 1702: 23 + 12015) + 27: 24
e) 600: {450: [450 − (4.53 − 23. 52)]}
f) 1500 − {53. 23 − 11. [72 − 5.23 + 8. (112 − 121)]} 2. Tìm 𝑥 ∈ ℕ biết: a) 2𝑥 + 7 = 15 b) [3(𝑥 + 2): 7]. 4 = 120
c) 4(𝑥 − 1) + [(4750 − 2160) − (1750 − 1160)] = 3000
d) 720: [41 − (2𝑥 − 5)] = 23. 5
e) 10 − {[(𝑥: 3 + 17): 10 + 3.24]: 10} = 5
3. Cho S = 2 + 22 + 23 + 24 + ⋯ + 2100. Chứng minh rằng: a) S chia hết cho 3. b) S chia hết cho 15.
4. Cho T = 22000 + 22002. Chứng minh rằng T chia hết cho 5120. Luyện tập về tia
5. Cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc tia Ay.
a) Tìm các tia đối của tia Ax?
b) Tìm các tia trùng với tia Ax?
c) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? (Không kể hai tia trùng nhau)
6. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy
điểm B. Lấy điểm M nằm giữa hai điểm A và O.
a) Em có nhận xét gì về hai tia OA và OB?
b) Điểm O có nằm giữa hai điểm M và B không?
Toán Họa – 0986 915 960 49 50
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 6 Ôn tập 1. Cho các tập hợp sau: A = {𝑛 ∈ ℕ|𝑛 ≤ 5}
B = {𝑥 ∈ ℕ|2 < 𝑛 < 4}
C = {𝑛 ∈ ℕ|𝑛 + 2 = 0} D = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
a) Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp trên?
b) Trong 4 tập hợp nói trên, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A? Có 2
tập hợp nào bằng nhau không?
c) Viết tập hợp M gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
d) Viết tập hợp con của A có 4 phần tử sao cho các phần tử của nó có ít nhất 1 số lẻ và 2 số chẵn? 2. Tính hợp lý: a) 46: 43 − 23. 22 b) (139.45 − 137.45): 45 c) 27.222 − 54.111
d) 28. (231 + 69) + 72. (131 + 169)
3. Tính giá trị biểu thức sau:
a) 42.98 − {50. [(18 − 23): 2 + 32]}
b) (1253. 75 − 1755: 5): 20142015
c) 134 − {150: 50 + [120: 22 + 52 − (12 + 2.32)]}
d) (2 + 22 + 23 + 24 + ⋯ + 22014 + 2014) − 22015
4. Tìm số tự nhiên 𝑥, biết: a) 15: (𝑥 + 1) = 5 b) 3. (𝑥 − 4) + 2 = 32
c) [(6𝑥 − 39): 3]. 12 = 2412
d) 2448: [119 − (𝑥 − 6)] = 24 e) 2𝑥 = 16 f) 𝑥50 = 𝑥
5. Tìm số tự nhiên có tận cùng bằng 3, biết rằng nếu xóa đi chữ số hàng đơn
vị thì số đó giảm đi 1992 đơn vị?
6. *Cho A = 2 + 22 + 23 + ⋯ + 299 + 2100 a) Chứng tỏ 𝐴 ⋮ 3
b) Tìm số dư khi A chia cho 7.
7. So sánh các lũy thừa sau:
a/ 1314 và 1315 b/ 227 và 815 c/ 554 và 381 d/ 2105 và 545
Toán Họa – 0986 915 960 50 51
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 7
1. Không thực hiện phép tính, cho biết biểu thức nào chia hết cho 2; cho 5: a) 2640 + 1020 + 15 b) 1373 + 192 c) 1831 − 675 d) 2014.2015 e) 1.2.3 … 10 + 2014 f) 1.3.5.7.9.11 − 105
2. Cho M = 35 + 175 + 20155 + 12 + 𝑥 (𝑥 ∈ ℕ). Tìm 𝑥 để: a) 𝑀 ⋮ 5 b) M chia 5 dư 4 c) M chia 5 dư 3 3. Cho số 𝐴 = 215 ̅̅̅̅̅𝑥 ̅̅. Tìm x để: a) A chia hết cho 2. b) A chia hết cho 5 c) A chia hết cho 2 và 5
d/ A chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 1.
4. Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau biết rằng số đó chia hết cho 2 còn chia cho 5 dư 2.
5. Tìm số tự nhiên n để: a) 𝑛 + 6 ⋮ 𝑛 b) (5𝑛 + 4) ⋮ (𝑛 + 2)
c*) (6 − 3𝑛) ⋮ (𝑛 + 3)
d) [(𝑛 + 1)2 + 7] ⋮ (𝑛 + 1)
6. a/ Tổng của hai số là 38750. Chia số lớn cho số nhỏ ta được thương là 3 và dư là 922. Tìm hai số?
b/ Hiệu hai số là 862, chia số lớn cho số nhỏ ta được thương là 11 và dư 12. Tìm hai số? 7. Chứng tỏ rằng: a) (1020 + 8) ⋮ 2 b) 20151000 − 3 ⋮ 2 c) 6100 − 1 ⋮ 5
d) 2120 − 1110 chia hết cho 2 và 5.
e) 94260 − 35137 chia hết cho 5.
f) 995 − 984 + 973 − 962 chia hết cho 2 và 5.
8. *Một người bán 6 giỏ cam và táo. Mỗi giỏ chỉ đựng hoặc cam hoặc táo với
số lượng sau: 34 quả, 39 quả, 40 quả, 41 quả, 42 quả, 46 quả. Sau khi bán 1
giỏ táo thì số cam còn lại gấp 4 lần số táo còn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng táo?
9. *Cho số tự nhiên 𝑎𝑏
̅̅̅ bằng ba lần tích các chữ số của nó:
a) Chứng minh rằng 𝑏 ⋮ 𝑎.
b) Giả sử 𝑏 = 𝑘. 𝑎(𝑘 ∈ ℕ). Chứng minh 10 ⋮ 𝑘.
Toán Họa – 0986 915 960 51 52
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Đề cương ôn tập toán 6
1. Cho tập hợp A = {𝑥 ∈ ℕ|𝑥 < 4} và B = {a; b; c}. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm: {0; 1; 2; 3} .... A {a, b} ..... B 6 .... A c .... B
2. Cho tập hợp A = {2; 3}, B = {a; b; c} và M = {4; 5}
a) Hãy viết tập hợp C gồm 1 phần tử thuộc A, 2 phần tử thuộc B và 2 phần tử
thuộc M? Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
b) Hãy viết tập hợp D gồm 2 phần tử thuộc A, 1 phần tử thuộc B và 1 phần tử
thuộc M? Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
3. Cho tập hợp A = {8; 45}, B = {15; 4}.
a) Tìm tập hợp C các số tự nhiên x thỏa mãn 𝑥 = 𝑎 + 𝑏 với 𝑎 ∈ 𝐴, 𝑏 ∈ 𝐵.
b) Liệt kê D = {𝑥 ∈ ℕ|𝑥 = 𝑎 − 𝑏} với 𝑎 ∈ 𝐴; 𝑏 ∈ 𝐵 và 𝑎 − 𝑏 ∈ ℕ.
c) Liệt kê 𝐸 = {𝑥 ∈ ℕ|𝑥 = 𝑎. 𝑏} với 𝑎 ∈ 𝐴; 𝑏 ∈ 𝐵.
d) Liệt kê G = {𝑥 ∈ ℕ|𝑎 = 𝑥. 𝑏} với 𝑎 ∈ 𝐴; 𝑏 ∈ 𝐵. 4. Tính:
a) 𝐴 = 3 + 7 + 11 + ⋯ + 79
b) 𝐵 = 1 + 6 + 11 + ⋯ (có 15 số hạng)
c) Tổng của 20 số tự nhiên chẵn đầu tiên.
d) 𝐷 = 1 + 2 + 22 + 23 + ⋯ + 2100 5. Thực hiện phép tính: a) 80 − (4.52 − 3.23) d) 452 + 153: 32 − 24.3
b) 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180 e) (3.5.7 − 18: 6). 12 + 35 c) 2448: [119 − (23 − 6)]
f) 134 − {150: 50 − [120: 4 + 25 − (12 + 18)]}
6. Tìm số tự nhiên 𝑥, biết:
a) 195 − 15. (𝑥 − 2) = 150 b) 4𝑥: 64 = 42013 c) 50 + 33𝑥+4 = 131 d) (3𝑥 + 2)5 − 100 = 31 e) (3𝑥 − 24). 73 = 2.73 f) 2𝑥+3 − 2𝑥 = 14
g) [(6𝑥 − 72): 2 − 84]. 28 = 5628
h) 4.120 + [45: 9 + 15. (𝑥 + 1)] = 500
7. So sánh các lũy thừa sau: a) 54 và 45 b) 63 và 54 c) 5300 và 3453
8. Tìm một chữ số tận cùng của các lũy thừa sau: a/ 22014 b/ 32014 c/ 9999
Toán Họa – 0986 915 960 52 53
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 11
Luyện tập về ƯCLN, BCNN 1. Tìm ƯCLN của: a) 12, 80 và 56 b) 150 và 50 c) 144, 20 và 135 d) 1800 và 90 2. Tìm a) BCNN(24; 10) b) BCNN(8; 12; 15)
3. Một trường học có số học sinh xếp hàng 13; 17 dư 5 và 9; xếp hàng 5 thì vừa
hết. Biết số học sinh trong khoảng từ 2500 đến 3000. Tính số học sinh của trường đó.
4. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp
thành hàng dọc để điều hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau.
Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ
hàng? Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang.
5. Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết rằng BCNN(a; b) = 240 và ƯCLN(a; b) = 16.
Luyện tập vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
6. Cho đoạn thẳng AB. Không đo độ dài đoạn thẳng AB hãy vẽ đoạn thẳng
CD gấp đôi đoạn thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng GH dài gấp 3 đoạn thẳng AB.
7. Vẽ 2 tia chung gốc Ox, Oy. Trên tia Ox lấy A, B. Trên tia Oy lấy M, N sao cho OM = OA, ON = OB.
a/ Chứng minh M nằm giữa O, N. b/ So sánh AB và MN. 1
8. Cho AB = 10cm. Trên tia AB lấy I sao cho BI = IA. Tính IA, IB. 3
9. Cho AB = 10cm. Lấy D thuộc tia AB sao cho AD = 8cm. a/ Tính BD.
b/ Lấy E thuộc tia AB sao cho AE = 4cm. So sánh BE và BD.
Toán Họa – 0986 915 960 53 54
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Đề cương ôn tập chương I 1. Tính hợp lý: 1) 423 + 246 + 177 + 154 2) 25.28.5 3) 48.16 + 32.28 + 24. 24 4) 42. 76 + 43. 6 + 85.100
5) (2014.2015 − 12): (2013.2015 + 2003)
6) (2008.2014): (2011.2011 − 9) 7) (16.153 − 16.63): 360
8) (243 + 145.81 − 27.3.54): 81 2. Thực hiện phép tính:
1) 2014 − 2012: (55 + 16.28)
2) 316 − (52. 22 + 24): 22 − 3.23
3) 3280 − (32. 73 − 23. 49)
4) [504 − (52. 8 + 70): 33 + 6]: 125
3. Tìm số tự nhiên 𝑥, biết: 1) 65 − 5(2𝑥 + 6) = 25
2) 256: [12 − (𝑥 + 3)] = 64 3) (2𝑥 − 1)4 = 81 4) 3𝑥+2013: 27 = 32012
5) 28.2𝑥+1 − 22.2𝑥+1 = 96 6) 23. (𝑥 − 1)3 = 512
7) 20 ⋮ (𝑥 − 3) và 42 ⋮ (𝑥 − 3)
8) (𝑥 + 5) ⋮ 6, (𝑥 + 5) ⋮ 8, (𝑥 + 5) ⋮ 20 và 0 ≤ 𝑥 ≤ 150.
9) (𝑥 + 2) + (𝑥 + 12) + (𝑥 + 42) + (𝑥 + 47) = 655
10) 𝑥 + (𝑥 + 1) + (𝑥 + 2) + ⋯ + (𝑥 + 2008) = 2008.2009
11) 1 + 2 + 3 + ⋯ + 𝑥 = 820
4. Tìm các số tự nhiên 𝑎, 𝑏, 𝑐 sao cho: a) 87 ̅̅̅𝑎𝑏
̅̅̅̅ chia hết cho 9 và 𝑎 − 𝑏 = 4. b) 7 ̅ 𝑎 ̅̅5 ̅̅ + 8̅𝑏 ̅̅4
̅̅ chia hết cho 9 và 𝑎 − 𝑏 = 6 c) 𝑎 ̅52 ̅̅̅̅𝑏
̅̅ chia hết cho 2, chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 3 d) 𝑎 ̅62 ̅̅̅̅𝑏
̅̅ chia hết cho 4, chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 4. e) 210 ̅̅̅̅ 𝑎𝑏𝑐
̅̅̅̅̅̅ chia hết cho 5, chia hết cho 6 và chia hết cho 7.
5. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) (𝑛 + 18) ⋮ (𝑛 − 5)
b) (2𝑛 + 15) ⋮ (𝑛 + 4)
c) (15 − 2𝑛) ⋮ (𝑛 + 1) với 𝑛 ≤ 7.
Toán Họa – 0986 915 960 54 55
Phiếu bài tập tuần Toán 6 6. Chứng tỏ rằng:
a) 𝐴 = 2 + 22 + 23 + ⋯ + 22015 chia hết cho 31.
b) 𝐵 = 1 + 3 + 32 + 33 + ⋯ + 3119 chia hết cho 13.
c) 𝐶 = 3 + 32 + 33+. . +3100 chia hết cho 12.
d) 𝐷 = 3 + 32 + 33 + ⋯ + 31998 chia hết cho 26.
7. Tìm ƯCLN của các số sau: a) 702 và 306 b) 318 và 214 c) 360, 420 và 48
8. Tìm BCNN của các số sau: a) 30 và 140 b) 28 và 490 c) 360; 420 và 68
9. Ban giam hiệu trường THCS Dịch Vọng Hậu muốn chia 42 bút, 48 thước và
60 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau để tuyên dương học sinh
có thành tích học tập tốt. Hỏi Ban giám hiệu nhà trường có thể chia nhiều
nhất bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu chiếc bút, thước và quyển vở.
10. Một trường học khi xếp học sinh thành 20 hàng, 25 hàng, 30 hàng đều dư
15 học sinh nhưng xếp học sinh thành 41 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh
trường đó biết rằng số học sinh trường đó không quá 1000 học sinh.
11. Ba bạn An, Nhật, Linh lần đầu cùng trực sao đỏ chung một ngày, sau đó cứ
6 ngày An trực một lần, 10 ngày Nhật trực một lần, 12 ngày Linh trực một
lần. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại trực chung lần thứ hai.
12. Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng thành 12 hàng, 15 hàng, 18
hàng thì đều dư ra 9 học sinh. Tìm số học sinh trường đó biết rằng số học
sinh khối 6 của trường đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.
13. *Trong đợt quyển góp giấy vụn, hai lớp 6A1 và 6A2 cùng thu nhặt được số
giấy vụn như nhau. Trong lớp 6A1 một bạn thu được 5kg, còn lại mỗi bạn
thu được 6kg. Trong lớp 6A2 một bạn thu được 4kg, còn lại mỗi bạn thu
được 7kg. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được từ 2050 đến 2100.
Toán Họa – 0986 915 960 55 56
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Đề cương ôn tập học kì I PHẦN 1. SỐ HỌC
1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
1) 135 − 263 − (137 − 165)
2) |−263| + (−46) + 237 + (−354)
3) 100 − 329 − 34 − (166 − 329) 4) 231.72 + 769.87 + 231.15
5) (527 − 34) + (−150 + 34 − 527)
6) (1.2 + 2.3 + ⋯ + 2013.2014). (444.54 − 111.216)
7) −2014 + (−35 − 65 + 2014) 8) 25. 52. 125.14
9) 43 + 44 + 45 + 46 − 53 − 54 − 55 − 56
10) 1 − 3 + 11 − 13 + 21 − 23 + ⋯ + 91 − 93 11) 33. 13 + 3.9.41 + 54.23 12) 25. 43 + 32.57 + 68.100
2. Tìm số nguyên 𝑥, biết: 1) 240: 16(4𝑥 − 3) = 3
2) [(6𝑥 − 12): 3]. 32 = 64 3) (3𝑥 − 2)3 = 64 4) 4𝑥+2: 24 = 32.2
5) 26.5𝑥−1 − 5𝑥−1 = 125 6) |𝑥| − 3 = −2 7) (𝑥: 7 + 15). 23 = 391
8) −(𝑥 + 12) − 33 = −50 9) 11 − (−27 + 𝑥) = 31
10) −12(𝑥 − 5) + 15(6 − 𝑥) = 42 11) |𝑥 + 2| − 17 = 7 12) 25 − |𝑥 − 1| = 17
13) 1 < |𝑥 − 2| < 5
14) 1 + 2 + 3 + ⋯ + 𝑥 = 231
3. Tìm các số tự nhiên a, b, c sao cho: a) 1 ̅𝑎 ̅̅3 ̅̅𝑏
̅̅ chia hết cho 9 và 𝑎 − 𝑏 = 2. b) 63 ̅̅̅𝑎 ̅̅ + 257 ̅̅̅̅̅𝑏
̅̅ chia hết cho 9 và 𝑎 − 𝑏 = 5. c) 3 ̅𝑎 ̅̅7 ̅̅𝑏
̅̅ chia hết cho 2, chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 1. d) 3 ̅𝑎 ̅̅42 ̅̅̅ 𝑏
̅̅ chia hết cho 4, chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 3. e) 21 ̅̅̅𝑎̅5 ̅̅ 𝑏
̅̅ chia cho 2; 3; 5 đều dư 1.
Toán Họa – 0986 915 960 56 57
Phiếu bài tập tuần Toán 6
4. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) (𝑛 + 7) ⋮ (𝑛 − 1)
c) (3𝑛 + 5) ⋮ (2𝑛 − 1)
b) (3𝑛 + 11) ⋮ (𝑛 + 2)
d) 80 ⋮ 𝑛; 48 ⋮ 𝑛 và 𝑛 < 8
e) 𝑛 ⋮ 12; 𝑛 ⋮ 50; 𝑛 ⋮ 60 và 0 < 𝑛 < 600
5. *Tìm cặp số tự nhiên 𝑥, 𝑦 biết: a) 𝑥. 𝑦 = 21 b) 𝑥. (𝑦 − 2) = 13
c) (𝑥 − 1). (𝑦 + 2) = 15
d) 𝑥 + 𝑦 = 72 và ƯCLN(𝑥, 𝑦) = 9
e) 𝑥. 𝑦 = 300 và ƯCLN(𝑥, 𝑦) = 5
6. *Cho biểu thức A = 3 + 32 + 33 + ⋯ + 3120.
a) Chứng tỏ rằng A chia hết cho các số 4, 13 và 82.
b) Tìm chữ số tận cùng của A. c) Thu gọn biểu thức A.
d) Chứng tỏ 2A – 3 là lũy thừa của A.
7. *Cho biểu thức D = 1 + 3 + 32 + 33 + ⋯ + 3120.
a) Chứng tỏ rằng D = (31000 − 1): 2.
b) Tìm chữ số tận cùng của D.
8. *a/ Tìm số tự nhiên n để các số 4n + 23 và 2n – 1 nguyên tố cùng nhau.
b/ Chứng tỏ rằng các số 7n + 10 và 5n + 7 nguyên tố cùng nhau.
c/ Tìm số nguyên tố p để p + 34 và p + 56 đều là số nguyên tố.
Đề cương ôn tập hình chương I
1. Cho hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên
tia Ox’ lấy điểm B, trên tia Oy lấy điểm M và trên tia Oy’ lấy điểm N.
a) Hãy kể tên các tia đối nhau gốc A?
b) Hãy kể tên các tia trùng nhau gốc A?
c) Hãy kể tên các cặp tia đối nhau? (không kể các tia trùng nhau)
2. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
b) So sánh độ dài đoạn thẳng OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
3. Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA
= 2cm, OB = 3cm. Trên tia Oy lấy hai điểm M và N sao cho OM = OA, ON = OB.
a) Chứng tỏ điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
b) So sánh độ dài đoạn thẳng AB và MN.
c) Trên hình vẽ điểm O là trung điểm của những đoạn thẳng nào? Vì sao?
Toán Họa – 0986 915 960 57 58
Phiếu bài tập tuần Toán 6
4. Cho đoạn MN = 6cm. Trên đoạn MN lấy hai điểm E và F sao cho
MENF  2cm . Gọi I là trung điểm của MN.
a) Chứng tỏ I cũng là trung điểm của EF.
b) Tìm trên hình vẽ những điểm khác I cũng là trung điểm của các đoạn thẳng khác?
5. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC =
2cm, trên đoạn thẳng BC lấy điểm D sao cho BD = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn BC, CD.
b) Lấy điểm E thuộc tia đối của tia BC sao cho BE = 4cm. Tính độ dài đoạn CE.
6. Gọi M, N là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OM = 4cm, ON = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn MN.
b) Trên tia NM lấy điểm E sao cho NE = 3cm. Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng MN và ME.
7. Trên tia Ox lấy hai điểm M và E sao cho OM = 3cm, OE = 4,5cm. Trên tia Mx
lấy điểm N sao cho E là trung điểm của MN. Hỏi M có là trung điểm của ON không? Vì sao?
8. *Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B, C sao cho AB = 6cm, AC = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn BC? Bài toán có mấy đáp số?
b) Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. Tính độ dài đoạn MN.
Toán Họa – 0986 915 960 58 59
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 20
Luyện tập về phép cộng trừ các số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) 234 + 117 + (−100) + (−234)
b) −927 + 1421 + 930 + (−1421)
c) −2012 + (−596) + (−201) + 496 + 301
d) 11 − 12 + 13 − 14 + 15 − 16 + 17 − 18 + 19 − 20
e) 101 − 102 − (−103) − 104 − (−105) − 106 − (−107) − 108 − (−109) − 110
f) 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + 7 − 8 + ⋯ + 99 − 100
g) 1 + 3 − 5 − 7 + 9 + 11 − ⋯ − 397 − 399
h) 1 − 2 − 3 − 4 + 5 − 6 − 7 − 8 + 9 − 10 − 11 − 12 + ⋯ + 97 − 98 − 99 − 100
2. Tìm số nguyên x, biết:
a) 3 − (17 − 𝑥) = 289 − (36 + 289)
b) 25 − (𝑥 + 5) = −415 − (15 − 415)
c) 34 + (21 − 𝑥) = (3747 − 30) − 3746 d) |𝑥 − 3| − 16 = −4 e) 26 − |𝑥 + 9| = −13 f) |𝑥 + 2| + 21 = 25
3. Bỏ ngoặc rồi thu gọn biểu thức sau:
a) −(𝑎 − 𝑐) − (𝑎 − 𝑏 + 𝑐)
b) −(𝑎 − 𝑏 + 𝑐) − (𝑎 + 𝑏 + 𝑐)
c) (𝑎 + 𝑏) − (𝑎 − 𝑏) + (𝑎 − 𝑐) − (𝑎 + 𝑐)
d) (𝑎 + 𝑏 − 𝑐) + (𝑎 − 𝑏 + 𝑐) − (𝑏 + 𝑐 − 𝑎) − (𝑎 − 𝑏 − 𝑐)
4. Cho 𝑥, 𝑦 là các số nguyên.
a) Tìm GTNN của A = |𝑥 + 2| + 50
b) Tìm GTNN của B = |𝑥 − 100| + |𝑦 + 200| − 1
c) Tìm GTLN của A = 2015 − |𝑥 + 5|
Toán Họa – 0986 915 960 59 60
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 21
Luyện tập quy tắc chuyển vế
1. Tìm số nguyên x, biết: a) 5 − (10 − 𝑥) = 7 b) −32 − (𝑥 − 5) = 0 c) 11 + (15 − 𝑥) > 1
d) −12 + (𝑥 − 9) < 0
2. Tìm số nguyên x, biết:
a) 5 − (12 − 𝑥) = 129 − (6 + 129)
b) 20 − (𝑥 + 3) = −45 − (17 − 45)
c) 24 + (17 − 𝑥) = (125 − 30) − 125
d) 𝑥 − (13 − 𝑥) = −24 + (−7 + 𝑥)
e) (𝑥 − 7) + (5 − 𝑥) = 12 − (−8 + 𝑥)
f) 124 + (13 − 16) = 162 − (𝑥 + 162)
3. Tìm số nguyên x, biết: a) |𝑥 + 1| − 16 = −3 b) 12 − |𝑥 − 9| = −1 c) |𝑥 + 1| + 12 = 5
4. *Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của biểu thức sau: A = |𝑥 − 9| + 2015 B = 5 − |𝑥 + 4|
Luyện tập về phép nhân hai số nguyên
5. Tính một cách hợp lý:
a) (−125). (+25). (−32). (−14)
b) (−2)5. (−25). (+5). (−4) 6. Tính:
a) 1 − 2 + 3 − 4 + ⋯ + 199 − 200
b) 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − ⋯ + 97 + 98 − 99 − 100
7. Tìm số nguyên x, biết: a) 𝑥(𝑥 + 2) = 0 b) (𝑥 + 3)(𝑥 − 4) = 0 c) 5 − 2. 𝑥 = −7
d) *−32 − 4(𝑥 − 5) = 0
8. *Cho số nguyên a, hãy so sánh: a) −7𝑎 và −9𝑎
b) 5(𝑎 − 1) và 7(𝑎 − 1)
Toán Họa – 0986 915 960 60 61
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 24
Luyện tập về phân số bằng nhau
1. Trong các cặp phân số sau, các cặp phân số nào bằng nhau? Vì sao? 3 −6 a) và 4 −8 −6 6 b) và 15 15 28 −7 c) và −20 5
2. Tìm các số nguyên 𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝑡 biết: 𝑥 a) = −7 −5 5 12 b) = −6 𝑦 7 𝑥 c) = −5 −5 𝑥 −8 d) = 4 3𝑥−1 −7 5 e) = 1 = 𝑦 = 20 45 𝑥 36 𝑧 12 f)
= 𝑥 = −𝑦 = 𝑧 = −𝑡 −6 5 3 −17 −9 𝑥
g) * = 𝑦 và 𝑥 + 𝑦 = 14 4 3 −24 h) * = 𝑥 = 4 = 𝑧3 −6 3 𝑦2 −2 13 𝑛+3 2𝑛+3
3. Tìm số nguyên n để mỗi số sau là số nguyên: A = ; B = ; C = 𝑛+1 𝑛−1 𝑛−1 𝑎 𝑐 𝑎 𝑎+𝑏
4. * Cho hai phân số và sao cho = 𝑐. Chứng minh rằng: = 𝑐+𝑑. 𝑏 𝑑 𝑏 𝑑 𝑏 𝑑
Luyện tập về số đo góc – Vẽ góc khi biết số đo
5. Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự đó. Gọi E là một
điểm nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ các tia EA, EB, EC, ED.
a) Hãy kể tên các góc đỉnh E trên hình vẽ?
b) Trong 4 tia EA, EB, EC, ED tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
6. Trên mặt phẳng cho tia Ax. Có thể vẽ được mấy tia Ay sao cho 𝑥𝐴𝑦 ̂ = 90°.
Có nhận xét gì về quan hệ giữa các tia đó.
7. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ
hai tia Oz, Ot sao cho 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑦𝑂𝑡 ̂ = 30°. 8. Cho 𝐶𝑂𝐷
̂ = 70°. Vẽ tia OE nằm trong 𝐶𝑂𝐷 ̂ sao cho 𝐶𝑂𝐸 ̂ = 35°.
Toán Họa – 0986 915 960 61 62
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 25
Luyện tập tính chất cơ bản của một phân số
1. Dựa vào tính chất cơ bản của phân số để giải thích tại sao các cặp phân số sau bằng nhau: −27 −3 a) và 36 4 540 5 b) và 648 6 −9 1 c) và 33−6 −3 −22 −26 d) và 55 65 114 5757 e) và 122 6161 −24 −14 f) và 36 21 23.33.35 5 g) và 24.32.21 2 7 1 h) * 102+6.102 và 100 −5
2. Tìm ba phân số bằng phân số . 13
3. Chứng tỏ các phân số sau là bằng nhau: 230 a) ; 2323 ; −2346 150 1515 −1530 25 252525 b) ; 2525 và 33 3333 333333
Luyện tập về rút gọn phân số 125
4. Rút gọn các phân số sau:
; 103 ; 198 ; −270 ; 5 ; −15 1000 3090 126 360 8−33 72−6.72.
5. Rút gọn các phân số sau: 23.34 a) 22.32.5 310.(−5)21 b) (−5)20.312 121.75.130 c) 39.660.11.198 4157−19 d) 12471−57 210.310−210.39 e) 29.310 17.5−17 f) 3−20 1998.1990+3978 g) * 1992.1991−3984 1.2.5+3.4.15+4.8.20+7.14.350 h) *
2.5.11+6.10.33+8.20.44+14.35.770
Toán Họa – 0986 915 960 62 63
Phiếu bài tập tuần Toán 6 1+2+3+4+⋯+9 6. Cho phân số: 11+12+⋯+19 a) Rút gọn phân số.
b) *Hãy xóa một số hạng ở tử và ở mẫu để được một phân số mới bằng phân số đã cho. 3𝑛 7. *a/ Chứng tỏ rằng
(𝑛 ∈ ℕ) là phân số tối giản. 3𝑛+1 12𝑛+1 b/ Chứng tỏ rằng
(𝑛 ∈ ℕ) là phân số tối giản. 30𝑛+2
Toán Họa – 0986 915 960 63 64
Phiếu bài tập tuần Toán 6
Phiếu bài tập - Tuần 26
Luyện tập về cộng số đo góc
1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho: 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 30°, 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 45°.
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) Tính 𝑦𝑂𝑧 ̂ .
2. Vẽ hai góc kề bù 𝑥𝑂𝑦 ̂ , 𝑦𝑂𝑧 ̂ sao cho 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 60°. a) Tính 𝑦𝑂𝑧 ̂ .
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng (bờ là đường thẳng chứa tia Ox) có
chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao cho 𝑥𝑂𝑡 ̂ = 40°. Tính 𝑡𝑂𝑧 ̂ , 𝑦𝑂𝑡 ̂ .
3. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ 2 tia OB và OC sao cho 𝐵𝑂𝐴 ̂ = 80°, 𝐶𝑂𝐴 ̂ = 110°. a) Tính 𝐵𝑂𝐶 ̂.
b) Vẽ OD là tia đối của tia OA. Tính 𝐶𝑂𝐷 ̂. 4. Vẽ 𝑥𝑂𝑦
̂ = 150°. Vẽ tia Oz nằm trong góc xOy sao cho 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 1 𝑧𝑂𝑦 ̂ . Tính 2 số đo 𝑥𝑂𝑧 ̂ , 𝑧𝑂𝑦 ̂ ?
Luyện tập về quy đồng mẫu số các phân số
5. Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1 a) ; 1 ; 1 ; −1 2 3 38 12 9 b) ; 98 ; 15 30 80 1000 17 41 c) ; 13 và 20 15 60 25 121 d) ; 17 và 75 34 132
6. Các phân số sau có bằng nhau không? −3 39 a) và 5 −65 −7 −41 b) và 27 123 −3 4 c) và 4 −5 2 −5 d) và −3 7
7. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: 25.9−25.17 48.12−48.15 a) và −8.80−8.10 −3.270−3.30 25.7+25 34.5−36 b) và 25.52−25.3 34.13+34
8. Tìm số nguyên x, biết rằng: 𝑥−3 a) = 3 25 5 1.2.5+3.4.15+4.8.20+7.14.350 b) = 2𝑥+5
2.5.11+6.10.33+8.20.44+14.35.770 33
Toán Họa – 0986 915 960 64 65
Phiếu bài tập tuần Toán 6 𝑎 𝑎
9. Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số
có phải là phân số tối 𝑏 𝑎+𝑏 giản không?
Phiếu bài tập - Tuần 30
Luyện tập về tính chất cơ bản của phép nhân phân số

1. Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý (nếu có thể): 16 a) . −5 . 54 . 56 15 24 24 21 7 b) . −5 . 15 . 4 3 2 21 −5 c) (− 5) . 3 + (− 13) . 3 9 23 18 23 1 d) . (− 2 ) − 7 . 2 4 13 24 13 −2 e) . 3 + −7 . 3 − 3 3 11 9 11 11 7 f) . 5 + 7 . 8 − 3. 7 13 19 19 13 19 2. Tìm x, biết: −2 a) 𝑥 = 4 3 15 3 b) . 18 𝑥 = − 7 4 13 26 𝑥+1 c) *
+ 𝑥+2 + 𝑥+3 + 𝑥+4 = −4 99 98 97 96
3. *Tính giá trị biểu thức sau: 𝐴 = 1 + 1 + 1 + ⋯ + 1 10 102 103 1011
Luyện tập về phép chia phân số
4. Thực hiện phép tính chia sau: 12 a) : 16 5 15 9 b) : 6 8 5 3
c) : (−1 − 1) + 3 : (−1 − 1 1 ) 5 15 6 5 3 15
d) (− 3 + 5 ) : 2 − (2 1 − 8 ) : 2 4 13 7 4 13 7 5−5+5− 5 e) 3 9 27 8−8+8− 8 3 9 27 15−15−15+15 f) * 8 6 32 64 3−3−3+3 2 4 8 5. Tìm x, biết: 8 a) . 𝑥 = 29 : 29 7 9 56 1 b) : 𝑥 = 1 + 1 5 5 7 2 c) + 3 : 𝑥 = −1 5 4 2 1 d) 𝑥 + 3 𝑥 = −2 2 5 3
Toán Họa – 0986 915 960 65 66
Phiếu bài tập tuần Toán 6
e) (𝑥 + 1 − 1) : (2 + 1 − 1) = 7 4 3 6 4 46 2+ 2 + 2
f) * 1 3 + (7 17 37) . 𝑥 = 16 5 5+ 5 + 5 5 7 17 37 2𝑥+4 5−3𝑥
6. a/ Tìm số nguyên x để mỗi số sau là số nguyên: A = ; B = 𝑥−1 𝑥−1
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B trong phần a/. HẾT
Nguồn: Tổng hợp – Toán Họa
Toán Họa – 0986 915 960 66