Phiếu học tập môn Lý 12 học kỳ 1

Phiếu học tập môn Lý 12 học kỳ 1 rất hay được soạn dưới dạng file pdf gồm 136 trang rất hay và bổ ích.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
136 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu học tập môn Lý 12 học kỳ 1

Phiếu học tập môn Lý 12 học kỳ 1 rất hay được soạn dưới dạng file pdf gồm 136 trang rất hay và bổ ích.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

116 58 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Trang 2
Chương I. DAO ĐỘNG CƠ.
Chuyên đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dng 1: Bài toán liên quan đến các đại lượng trong dao động điều hoà.
Trang 3
Câu 1. Mt vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bng cm, t tính bng
s. Độ dài qu đạo ca vt bng
A. 6 cm. B. 0,6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
Câu 2. Xác định biên đ dao động ca mt chất điểm dao động điều hòa vi tn s góc
=
rad/s. Biết rng khi
vt có vn tc là
3
cm/s thì gia tc ca nó là 40 cm/s
2
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm. D. 6 cm
Câu 3. Mt vt nh dao động theo phương trình
( )
x 5cos t 0,5= +
cm. Pha ban đầu của dao đng là:
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 4. Mt chất điểm dao động theo phương trình
( )
x 6cos t=
cm. Dao động ca chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm.
Câu 5. Vn tc cực đại ca mt vật dao động điều hòa 1m/s gia tc cực đại ca 1,57 m/s
2
. Chu dao
động ca vt là
A. 4 s. B. 2 s. C. 6,28 s. D. 3,14 s.
Câu 6. Mt vật dao động điu hòa với phương trình
( )
x 5cos t=
cm. Tốc độ cực đại ca vt có giá tr
A. 5 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5π cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 7. Vật dao động điều hòa vi tn s 1Hz. Lúc , vt qua v trí M vi vn tc .
Biên độ của dao động là
A. 6cm. B. 8cm. C.
cm. D.
cm.
Câu 8. Mt vt chuyển động tròn đu vi tốc độ góc rad/s. Hình chiếu ca vt trên một đường kính dao động
điều hòa vi tn sc, chu kì và tn s bng bao nhiêu ?
A. rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz B. 2 rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz
C. 2 rad/s ; 1 s ; 1 Hz D. /2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz
Câu 9. Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
x 6cos t=
(x tính bng cm; t tính bng s). Phát biu
nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại ca chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tc ca chất điểm có độ ln cực đại là 113 cm/s
2
. D. Tn s của dao động là 2 Hz.
Câu 10. Mt vật dao động điều hòa có ptli độ được cho bi:
x 5sin 20 t
2

= +


, pha ban đầu của dao động
A. 0. B.
t
2
=
. C.
5
t
6
=
. D.
t
3
=
.
Câu 11. Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt π/6) cm. Vn tc và gia tc ca vt thời điểm t
= 0,5 (s) là
A.
22
10 3cm / s; 50 m / s
. B.
22
10 cm / s; 50 3 m / s
.
C.
22
10 3cm / s; 50 m / s
. D.
22
10 cm / s; 50 3 m / s
.
Câu 12. Mt vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt π/6) cm. Ly π
2
= 10. Gia tc ca vật khi có li độ x
= 3 cm là
A. a = 12 m/s
2.
B. a = 120 cm/s
2.
C. a = 1,20 cm/s
2.
D. a = 12 cm/s
2
Câu 13. Mt chất điểm dao động điều hoà với biên đ 8cm, trong thi gian 1 phút chất điểm thc hiện được 40 ln
dao động. Chất điểm có vn tc cực đại
A. v
max
= 1,91cm/s. B. v
max
= 33,5cm/s. C. v
max
= 320cm/s. D. v
max
= 5cm/s.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s
2
, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo
chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 6,2 cm. B. 5,4 cm. C. 12,4 cm. D. 10,8 cm.
Câu 15. Mt vật dao động điều a trên trục Ox. Hình bên đồ th biu din s ph
thuc của li độ x vào thi gian t. Tn s góc của dao đng là
0t =
32
M
x cm=
( )
6 2 /cm s
Trang 4
A. l0 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 16. Điểm M dao động điều hòa theo phương trình
x 2,5cos 10 t
6

= +


cm. Pha dao động đạt giá tr
3
vài thi
điểm
A.
1
t
50
=
s. B.
1
t
30
=
s. C.
1
t
40
=
s. D.
1
t
60
=
s.
Câu 17. Một dao động điều hòa có vn tc và tọa độ ti thời điểm t
1
t
2
tương ng là: v
1
= 20cm/s; x
1
=
83
cm
2
20 2v cm/s=
; x
2
= 8
2
cm. Vn tc cực đại của dao động là
A. 40
2
cm/s B. 80cm/s C. 40cm/s. D. 40
3
cm/s.
Câu 18. Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc Ox. Ti thời điểm t
1
, t
2
vn tc và gia tc ca chất điểm tương ứng
là v
1
= 10
cm/s; a
1
= -1 m/s
2
; v
2
= - 10 cm/s; a
2
=
m/s
2
. Tốc độ cực đại ca vt bng
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10
cm/s. D. 20
cm/s.
Câu 19. Mt vt nh chuyển động tròn đều theo mt qu đạo tâm O, bán kính R. Trong 12s vật quay được 18 vòng.
Gi P hình chiếu vuông góc ca vt trên trc tung. Biết bán kính qu đạo tròn
32
cm; ly . S đo vận
tc cực đại và gia tc cực đại chuyển động ca P
A.
2
9 2cm / s; 270 2cm / s
. B.
2
8 2cm / s; 240 2cm / s
.
C.
2
9 2cm / s; 270 2cm / s
. D.
2
8 2cm / s; 240 2cm / s
.
Câu 20. (Chuyên Vinh lần 3 năm hc 2016 2017). Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc Ox, vi gia tc cc
đại 320 cm/s
2
. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc độ ln 160 cm/s
2
ttốc đ của 40√3 cm/s. Biên đ dao
động ca chất điểm là
A. 20 cm.. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.
2
10
=
Trang 5
Dng 2: Bài toán liên quan đến thi gian quãng đường trong dao động điều hoà.
Trang 6
1. Thi gian ngn nht chất điểm dao động điều hòa đi v trí này đến v trí khác.
Câu 1. Mt vật dao động điu hòa với T. Hãy xác định thi gian ngn nhất để vật đi từ
A
2
đến
A
3
2
A.
T
8
. B.
T
4
C.
T
6
D.
T
12
Câu 2. Mt vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thi gian ngn nhất để vật đi từ ½ A theo chiều âm đến v trí
cân bng theo chiều dương.
A.
2
T
. B.
7
12
T
. C.
3
4
T
. D.
5
6
T
.
Câu 3. Mt vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4t -
π
2
) cm. Xác định thi gian ngn nhất để vật đi từ
v trí có li độ x = 2,5cm đến x = - 2,5cm.
A.
1
12
s. B.
1
10
s. C.
1
20
s D.
1
6
s
Câu 4. Mt chất điểm dao động dc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2πt+ π)(cm). Thời gian
ngn nht vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x =
3cm là
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
Câu 5. Mt vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết trong khong thời gian 1/30s đầu tiên, vt
đi từ v trí x
0
= 0 đến v trí
3
2
A
x =
theo chiều dương. Chu kì dao động ca vt là
A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s.
Câu 6. Mt vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π /6) (cm) (t tính bng s). Khong thi gian ngn nhất để
vật đi từ v trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến v trí có li độ
33
cm là
A. 7 /24 s. B. 1/ 4 s. C. 5 /24 s. D. 1/ 8 s.
Câu 7.
Một vật dđ điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì v = 31,4cm/s; khi li độ vật cực đại thì a
= 4 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ x = 0 đến x = 1,25cm là bao nhiêu?
A
1
12
s. B.
1
3
s. C.
1
6
s. D.
1
24
s.
Câu 8. (CĐ- 2012). Mt vật dao động điều hòa với chu dao động
10
s biên độ dao động 4cm. Khong
thi gian ngn nhất để vn tc ca vt có giá tr t
40
cm/s đến
40 3
cm/s là
A.
40
s. B.
120
s. C.
20
s. D.
60
s.
Câu 8B. (ĐH – 2013). Mt vt nh dao động điều hòa theo phương trình
x Acos4 t=
(t tính bng s). Tính t t = 0;
khong thi gian ngn nhất để gia tc ca vật có độ ln bng mt nửa độ ln gia tc cực đại là:
A. 0,083 s B. 0,104 s C. 0,167 s D. 0,125 s.
2. Thời điểm vật đi qua vị trí nhất định
Câu 9. Cho một vật dđđiều hòa có pt
( )
10 2
6
x cos t cm

=−


.Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1/3 s. B. 1/6s. C. 2/3s. D. 1/12s.
Câu 10. Mt vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t +
π
2
) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến v
trí có gia tc là 2m/s
2
và vật đang tiến v v trí cân bng
A.
π
12
s B.
π
60
s C.
1
10
s D.
1
30
s
Câu 11. Mt vật dao động điều hoà vn tốc thay đi theo qui luật: v = 10πcos(2πt +
π
6
) cm/s. Thời điểm vật đi qua
v trí x = -5cm là
Trang 7
A.
3
4
s B.
2
3
s C.
1
3
s D.
1
6
s
Câu 12. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t +
π
6
) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm ta độ x = 2,5 theo
chiều dương lần th nht
A.
3
8
s B.
4
8
s C.
6
8
s D. 0,38 s
Câu 13. Mt vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos5πt (cm). Thời điểm đầu tiên vt có vn tc bng nửa độ
ln vn tc cực đại
A.
1
30
s
. B.
7
30
s
. C.
11
30
s
. D.
1
6
s
.
3. S ln vt qua v trí đã biết
Câu 14. Mt chất điểm dao động điều hoà vn tc bng không ti hai thời điểm liên tiếp t
1
= 2,2 s t
2
= 2,9s.
Tính t thời điểm ban đầu (t
0
= 0 s) đến thời điểm t
2
chất điểm đã đi qua vị trí cân bng
A. 6 ln. B. 5 ln. C. 4 ln. D. 3 ln.
Câu 15. Một vật dao động phương trình
( )
x 2cos 2 t / 6= +
(cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí tọa
độ là x=1cm
A. 2 lần. B. 3 lần. C.4 lần. D. 5 lần.
Câu 16. (ĐH 2008). Mt cht đim dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 3sin 5 t / 6= +
(cm) (cm giây).
Trong mt giây đầu tiên t thi đim t=0, cht điểm đi qua v trí có li độ x= +1cm
A. 7 ln. B. 6 ln. C. 4 ln. D. 5 ln.
Câu 17. Một vật dao động có pt là
( )
x 4cos 3 t= +
cm). Trong 2019 giây đầu tiên vật cách VTCB 2cm là
A. 6057 lần. B. 6056 lần. C. 121112 lần. D. 12114 lần.
Câu 18. Một vật dđộng pt

= +


x 2cos 2 t
6
(cm). Trong 17/12s vật đi qua vị trí gia tốc
2
4
cm/s
2
bao nhiêu lần
?
A. 2 lần. B. 3 lần. C.4 lần. D. 5 lần.
4. Thời điểm liên quan đến s ln
Câu 19. Vật dao động với phương trình = 5cos(4t +
π
6
) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần th 4 k t
thời điểm ban đu.
A. 1,69s. B. 1,82s. C. 2s. D. 1,96s.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa phương trình x = 8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm lần thứ
2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
A.
6043
30
s. B.
6034
30
s. C.
6047
30
s. D.
604,3
30
s.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10πt) (cm). Thời điểm vật qua vị trí li độ x= 5 cm
lần thứ 2015 theo chiều dương là
A. 401,8 s . B. 402,67 s. C. 410,78 s. D.402,967 s.
Câu 22. Một dđđiều hoà với
( )
x 8cos 2 t cm
6

=


. Thời điểm thứ 2014 vật qua vị trí có vận tốc v= - 8 cm/s.
A. 1006,5s. B. 1005,5s. C. 2014 s. D. 1007s.
Câu 23. (ĐH -2011). Mt chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
2
x 4cos t
3

=


(cm;s). K t t = 0, cht
điểm cách VTCB 2 cm ln th 2020 ti thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. Đáp án khác.
Câu 24. Mt chất điểm dao động điều hòa theo ph.trình
2
4cos ( )
3
x t cm
=
. K t lúc bắt đầu dao động t = 0, cht
điểm qua v trí có li độ x = -2cm ln th 2017 vào thời điểm
A. 1512s. B. 3026s. C. 6049s. D. 3025s.
Câu 25. (THPT năm học 2016-2017). Mt vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). K
Trang 8
t t = 0, thời điểm vt qua v trí có li độ x = -2,5 cm ln th 2017 là
A. 401,6 s. B. 403,4 s. C. 401,3 s. D. 403,5 s.
Câu 26. Mt chất điểm dao động điu hòa phương trình
x 10cos(2 t 2)(cm)= +
. Khong thi gian k t thi
điểm ban đầu, cht điểm đi theo chiều dương qua vị trí
x 5 2=
cm ln th 2017
A.
8067
s
8
. B.
6047
s
12
. C.
8068
s
8
. D.
21493
s
12
.
Câu 27. Mt vật dao động điều hòa pt
x Acos 2 t
6

=


(t tính bng s). Tính t thời điểm ban đầu
t0=
, khong
thi gian vật đi qua vị trí cân bng ln th 2017, theo chiu âm
A.
6049
s
3
. B.
6052
s
3
. C.2016s. D. 2017 s.
3. Li độ, vn tc, gia tc ca vật trước và sau mt khong thi gian .
Câu 28. Mt vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) (cm). Biết thời điểm t li đ là 3 cm. Li
độ dao động thời điểm sau đó 1/10(s) là
A. ± 4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li
độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm D. 0.
Câu 30. Mt vt nh dao động điều hòa vi chu k T = 1s. Ti thời đim t
1
nào đó, li độ ca vt -2cm. Ti thi
điểm t
2
= t
1
+ 0.25s, vn tc ca vt có giá tr
A.4 cm/s. B. -2 m/s. C. 2cm/s. D. -4m/s
Câu 31. Mt vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4ᴫt+/8)cm(cm). Biết thời điểm t có li độ là 8cm. Li
độ dao động thời điểm sau đó 1,25s là
A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm.
Câu 32. Mt vật dao động điều hoà vi phương trình x=10cos (5πt+/3)(cm). Biết thời điểm t li độ 6cm
đang giảm. Li độ dao động thời điểm sau đó1/10 s là
A. 8cm. B. 6cm. C. -6cm. D. -8cm.
Câu 33. Vật dao động điều hòa dc theo trc Ox (vi O là v trí cân bng), vi chu 1,5 s, so với biên độA. Sau khi
dao động được 3,25 s vt li độ cc tiu. Ti thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí có li độA/2. . B. âm qua v trí có li độA/2.
C. dương qua vị trí có li độ -A/2. D. âm qua v trí có li độ -A/2.
Câu 34. Mt vật dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết thi điểm t vật có li độ 5 cm, thời điểm t
+ T/4 vt có tốc độ 50 cm/s. Giá tr ca T bng
A.
s
10
. B.
s
5
. C.
s
20
. D.
s
15
.
4. Xác định khoảng thời gian độ lớn li độ, vận tốc, gia tốc không vượt quá một giá trị nhất định.
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa vi chu kì T với biên độ làA. Khong thi gian trong mt chu k để vt có
độ lớn li độ không nh hơn 0,5A là
A. T/3. B. 2T/3. C. T/6 D. T/12.
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
chất điểm có vận tốc không vượt quá
20 3
cm/s là
2
3
T
. c định chu kì dao động của chất điểm.
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 0,5s
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa với chu T biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
chất điểm có tốc độ không nhỏ hơn
40 3
cm/s là
3
T
. c định chu kì dao động của chất điểm.
A. 2s. B. 0,1s. C. 1s. D. 0,2s.
Trang 9
Câu 38. Một vật điều hòa với chu T biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con
lắc đlớn gia tốc kngợt quá 100 cm/s
2
là
3
T
. Lấy π
2
= 10. c định tần số dao động của vt.
A. 6Hz. B. 10Hz. C. 2Hz. D. 1Hz
Câu 39. Một vật dđ điều hòa với chu T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con
lắc đlớn gia tốc kng nhhơn 500 cm/s
2
là 2T/3. Lấy π
2
= 10. Xác định tần sdao động của vật.
A. 5Hz. B. 10Hz. C. 2Hz. D. 2,5Hz.
5. Quãng đường lớn nhất – nhỏ nhất.
Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t +
) cm. Tìm quãng đường ln nht vật đi được trong
khong thi gian
.
A. 5cm. B. 5
cm. C. 5
cm. D. 10cm.
Câu 2. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t +
) cm. Tìm quãng đường ln nht vật đi được trong
khong thi gian
.
A. 5. B. 5
C. 5
D. 10
Câu 3. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t +
) cm. Tìm quãng đường ln nht vật đi được trong
khong thi gian
3
T
bng
A. 5 B. 5
C.
53
. D. 10
Câu 4. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí n bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng
thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B.
2
A. C. A. D. 1,5A.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian t = 1/6s bằng
A. 4 cm. B. 3 cm. C. cm. D. 2 cm.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3) cm. Tính quãng đường bé nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. cm B. 1 cm C. 3 cm D. 2 cm
Câu 7. (Chuyên Vinh 2015). Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài L, chu T. Quãng đường lớn nhất
vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là
A. (4 +
2
) L. B.
1
2
2
L

+


. C. 5L. D. (2+ 3/2) L.
Câu 8. (Thư viện vật lý năm 2016). Mt chất đim dđđiều hòa theo pt
( )
x = Acos2 t cm
(t đo bằng s). Biết hiu gia
quãng đường ln nht và nh nht mà chất điểm đi được trong cùng mt khong thời gian Δt đạt cực đại. Khong thi
gian Δt đó bằng
A. 1/2 (s). B. 1/12 (s). C. 1/6 (s). D. 1/4 (s).
Câu 9. (Chế lại đề thi th TVVL thi th lần 4 năm học 2016-2017). Mt con lắc xo dao động không ma sát trên
mt phng ngang, biết rằng trong quá trình dao động quãng đường đi lớn nht trong khong thi gian
t T / 2
20cm và quãng đường đi nhỏ nht trong khong thi gian
t
là (40-
20 3
)cm. Biên độ dao động ca vt là
A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 40cm.
6. Quãng đường trong dao động điều hòa
Câu 10. Vt dđđiều hòa theo pt
( )
8
4
x Acos t cm

=+


. Quãng đường vật đi được sau
k t thời điểm ban đầu bng
A.
. B.
C.
. D. A
3
3
3
3
3
3
3
3
Trang 10
Câu 11. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t +
) tính quãng đường vật đi được sau khong thi
gian
k t thời điểm ban đầu?
A.
. B.
C.
D. A
.
Câu 12. (ĐH 2013). Mt vật dao động điều hòa vi biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 13. Mt vật dao động điều hòa vi biên độ 8 cm. Vt xut phát t v trí cân bằng quãng đường vật đi được
trong 4s đầu tiên (tính t thời điểm t = 0) là 16cm. Tốc độ cực đại ca chất điểm bng
A.
cm/s. B.
2
cm/s. C.
0,5
cm/s. D.
4
cm/s.
Câu 14. Mt vt dđđiều hòa vi pt
( )
x 4cos 2 t cm
6

=


. Quãng đường vật đi được trong 1/3 (s) xp x bng
A.7,64 cm. B.
22
cm. C. 4,54 cm. D. 5,17 cm.
Câu 15. Một vật dđđiều hòa vi pt x = 1,25cos(2t - /12) (cm) (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được sau thời
gian t = 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động là
A.7,9cm. B. 22,5cm. C. 7,5cm. D.12,5cm.
Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O vị trí cân bằng) phương trình dao động x =
3cos(3t) (cm) (t tính bằng giây) thì đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 3 s là
A. 24cm. B. 54cm. D. 36cm. D. 12cm.
Câu 17. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (10 t + )(cm). Thời gian vật đi quãng đường S =
12,5cm (kể từ t = 0) là
A. 1/15 s B. 2/15 s. C. 1/30 s D. 1/12 s
Câu 18. Một con vật dao động điều hòa với phương trình: x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc là (t = 0)
A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động
A. 6cm. B. 90cm. C.102cm. D. 54cm.
Câu 20. Mt vật dao động điều hoà dc theo trc Ox với phương trình x = 6.cos(20t - /3) cm (t đo bằng giây). Quãng
đường vật đi được t thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7π/6 (s)
A. 9cm B. 15cm C. 6cm D. 27cm.
Câu 21. Mt vật dao động đều hoà phương trình:
x 2cos(4 t / 3)(cm)=
. Tính quãng đường vật đi được t
lúc t
1
=1/12 s đến lúc t
2
=2 s.
A. 34cm. B. 31cm. C. 36cm. D. 35,7cm.
Câu 22. Mt vật dao động điều hoà dc theo trc Ox với phương trình x = 6.cos(20t - /3) cm (t đo bằng giây). Quãng
đường vật đi được t thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7π/6 (s)
A. 9cm B. 15cm C. 6cm D. 27cm
Câu 23. Mt vt dđđiều hòa theo pt
( )
x 10cos t cm
2

=


. Độ dài quãng đường mà vt đi được trong khong thi
gian t
1
= 1,5s đến
2
t 13/ 3=
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 24. Mt chất điểm dao động điều hoà dc theo trc Ox với phương trình
( )( )
x 2cos 2 t /12 cm=
(t đo bằng
giây). Quãng đường vt đi được t thời điểm t
1
= 17/24 đến thời điểm t
2
= 25/8 (s) là
A. 16,6 cm. B. 18,3 cm. C. 19,27 cm. D. 20 cm.
Câu 25. (Thi th chuyên KHTN). Mt vt dđđiều hòa theo pt x = 6cos( t - 2/3) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi
được quãng đường 6 cm. Gọi x, y quãng đưng vật đi được trong giây th 2015 trong giây th 2017. Chn
phương án đúng
A. 2x y = 6 cm. B. x y = 3 cm. C. x + y = 9 cm D. x + y = 6 cm.
50 5 3+
40 5 3+
50 5 2+
60 5 3
Trang 11
Câu 26. Mt vt dđđiều hòa theo pt
( )
x 5cos t cm
4

=


Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường (10-
)cm. Trong giây th 2018 vật đi được quãng đường là
A.
10 5 2
cm. B. 5cm. C.
52
cm. D.
10 2
cm.
Câu 27. Mt vt dđđiều hòa theo pt
( )
2t
x 5cos cm
33


=−


K t t = 0, sau bao lâu thì vật đi được quãng đưng 7,5
cm?
A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Câu 28. Mt vt dđđiều hòa theo pt
( )
2t
x 5cos cm
33


=−


. Hi sau thi gian bao lâu thì vật đi được quãng đường 90
cm k t thời điểm ban đầu t = 0? A. 7,5 s. B. 8,5 s. C. 13,5 s. D. 8,25 s.
Câu 29. Mt vật dao động điều hoà, c sau 1/8 s thì vật cách đều v trí cân bng mt khong như nhau. Quãng đường
vật đi được trong 0,5 s là 16 cm. Vn tc cực đại của dao động là
A. 8π cm/s. B. 32 cm/s. C. 32π cm/s. D. 16π cm/s.
Câu 30. Mt vật dao động điều hoà xung quanh v tcân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến thi
điểm
ts
15
=
vật chưa đổi chiu chuyển động và tốc độ còn li mt na so với ban đầu. Đến thời điểm
t 0,3=
(s) vt
đã đi được quãng đưng 12 cm. Tốc độ cực đi ca vt là
A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 31. Mt vt dđđiều hòa vi pt
( )
2t
x 2cos cm
T3


=+


cm (t đo bằng giây). Sau thi gian 19T/12 k t thời điểm
ban đầu vật đi được quãng đường 19,5 cm. Biên độ dao động là
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 32. Mt vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/2)cm.Tính t lúc bắt đầu kho sát dao động,
cn khong thời gian bao nhiêu để vật đi được đoạn đường dài 99cm ?
A. 12,42(s). B. 14,42(s). C. 11,56(s). D. 10,2(s)
Câu 33. (Thi th chuyên Quc Hc Huế m học 2016-2017). Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc Ox xung
quanh gc O với biên độ 6 cm chu 2s. Mốc để tính thi gian khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương.
Khong thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm k t thời điểm ban đầu là
A. 62/3 s B. 125/6 s. C. 61/3 s D. 127/6 s
Câu 34. Mt vt dđđiều hòa vi pt
( )
x Acos t cm
3

= +


cm (t đo bng giây). Tính t lúc t = 0 quãng đường vật đi
được trong thi gian 1 s là 2A và trong 2/3 s là 9 cm. Giá tr ca A và
A. 12 cm và
rad/s. B. 6 cm và
rad/s. C. 12 cm và
2
rad/s. D. 6 cm và
2
rad/s.
Câu 35. Vật dao động điều hoà vi tn s f = 0,5 Hz. Ti t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vn tc
v4=
cm/s. Quãng
đường vật đi được sau thi gian t = 2,25 s k t khi bắt đầu chuyển động là
A. 25,94 cm. B. 26,34 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.
Câu 36. Mt vt dđđiều hòa biên độ A = 5cm. Khi đi qua vị trí li độ
x 2,5 2cm=
thì vt vn tc 50cm/s.
Ly
2
g 10m / s=
.Lúc t = 0 vt biên âm, thi gian vật đi được quãng đường 27,5cm k tc t = 0 là
A.
/5
s. B.
/15
. C.
2 /15s
. D.
/ 20
.
7. Tính tốc độ trung bình trong dao động điều hòa
Câu 37. Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x 0,05cos 20 t / 2= +
(m), t đo bằng giây. Tốc độ trung bình
trong ¼ chu kì k t lúc t = 0 là
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s.
Câu 38. Mt vật dao động điều hòa phương trình dao động
( )
x 5cos 4 t / 3= +
(cm)( cm, s). Tốc độ trung nh
vật đi được t thi điểm ban đầu đến li độ x = -2,5cm ln th 2 bng
A. 40 cm/s. B. 36 cm/s. C. 50 cm/s. D. 20 cm/s.
Trang 12
Câu 39. Vật dđđiều hòa vi pt
( )
3
20
4
x cos t cm

=−


.Tốc độ trung bình từ thời điểm t
1
= 0,5 s đến thời điểm t
2
= 6 s
A. 34,8 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s.
Câu 40. Vật dđđiều hòa theo pt
( )
20 20
3
x cos t cm

=−


.Tốc độ của vật sau khi đi quãng đường S = 2cm (từ t = 0)
A. 40cm/s B. 60cm/s. C. 80cm/s. D. Giá trị khác
Câu 41. Mt vt nh dao động điều hòa trên trc Ox với biên độ 6 cm tn s bng 2 Hz. Trong khong thi gian
vt vn tc nh hơn
12 3
cm/s và gia tc lớn hơn
2
48
cm/s
2
. Tốc độ trung bình ca vt nh bng
A. 36 cm/s. B. 18 cm/s. C. 24 cm/s. D. 32 cm/s.
Câu 42. Mt chất điểm dao động điều hòa theo mt qu đạo thng dài 14 cm vi chu 1 s. Tốc độ trung bình ca
chất điểm t thời điểm t
0
chất điểm qua v trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tc ca chất điểm
độ ln cực đại ln th 3 (k t t
0
) là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Dng 3: Viết phương trình dao động điều hoà.
Trang 13
Câu 1. Mt vật dđđh với chu kì T = 2s, trên qu đạo 40cm. Khi t = 0, vật đi qua VTCB theo chiu âm. Phtrình dđộng
A.
( )
20
2
x cos t cm

=−


. B.
( )
20
2
x cos t cm

=+


.
C.
( )
40 2
2
x cos t cm

=−


. D.
( )
40
2
x cos t cm

=+


.
Câu 2. Mt vật dao động điều hoà vi tốc độ cực đại 10cm/s, với biên độ 10cm. Khi t = 0, vt li độ âm và đang
đổi chiu chuyển động. Phương trình dao động ca vt là
A.
( )( )
10x sin t cm=+

. B.
( )
10x cost cm=−
.
C.
( )
10x cost cm=
. D.
( )
10x sint cm=
.
Câu 3. Mt chất điểm dao động điều hoà vi gia tc cực đại 20m/s
2
vi qu đạo 10cm. Lúc t = 0 vt qua v t
vectơ gia tốc đang đổi chiu và vn tốc dương. Phương trình dao động ca vt là
A.
( )
10 2
2
x cos t cm

=−


. B.
( )
5 20
2
x cos t cm

=+


.
C.
( )
52
2
x cos t cm

=+


. D.
( )
5 20
2
x cos t cm

=−


.
Câu 4. Vật dao động trên qu đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vt tốc độ
2
(cm/s). Chn gc thi gian
lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động ca vt là
A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm).
C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Câu 5. Mt vật dao động điều hoà vi tn s góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2cm và có vn
tốc 10(cm/s). Phương trình dao động ca vt là
A. x = 2
cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C. x =
cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2
cos(5t + 3π/4)(cm).
Câu 6. Mt vật dao động điều hoà vi tn s góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí li độx = 2cm và có vn
tc -10(cm/s). Phương trình dao động ca vt là
A. x = 2
cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C. x =
cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2
cos(5t - 3π/4)(cm).
Câu 7. Mt vật dao động điều hoà vichu kì
2
5
Ts=
. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí gia tc 50cm/s
2
vn tc -
10(cm/s). Phương trình dao động ca vt là
A. x = 2
cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C. x =
cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2
cos(5t - 3π/4)(cm).
Trang 14
Câu 8. Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc Ox vi v trí cân bng trùng vi gc tọa độ O. Biết chất điểm thc
hiện 100 dao động hết 31,4s. Chn gc thi gian lúc qu cầu li độ 2cm đang chuyển động theo chiều dương
ca trc tọa độ vi vn tốc có độ ln
40 3cm / s
thì phương trình dao động ca vt
A.
x 4cos(20t- /3)(cm)=
. B.
x 6cos(20t+ /6)(cm)=
C.
x 4cos(20t+ /6)(cm)=
D.
( )
x 6cos(20t- /6) cm=
Câu 9. Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc Ox. Trong thi gian 31,4 s chất điểm thc hiện được 100 dao động
toàn phn. Gc thi gian lúc chất điểm đi qua vị tríli độ 2 cm theo chiu âm vi tốc độ
40 3
cm/s. Ly
=
3,14. Phương trình dao động ca chất đim là
A.
x 4cos(20t )(cm)
3
=+
. B.
x 4cos(20t )(cm)
3
=−
.
C.
x 6cos(20t )(cm)
6
=+
. D.
x 6cos(20t )(cm)
6
=−
.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy π
2
= 10. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a
0
= - 0,1 m/s
2
và vận tốc v
0
= -π
cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(πt -

) (cm). B. x = 2cos(2πt +
) (cm).
C. x = 2cos(πt +
) (cm). D. x = 4cos(2πt +
) (cm).
Câu 11. Mt vật dao động điều hòa vi tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tc là -10
m/s
2
. Khi đi qua v trí cân bng thì
vt có tc độ là 2m/s. Phương trình dao động ca vt là
A. x = 10cos(20t - π/3)(cm). B. x = 20cos(10t - π/6)(cm).
C. x = 10cos(10t - π/6)(cm). D. x = 20cos(20t - π/3)(cm).
Câu 12. Vật dao động điều hoà thc hiện 10 dao động trong 5s, khi vt qua v trí cân bng vn tc 62,8cm/s.
Chn gc thi gian lúc vt qua v tli độ x = 2,5
cm đang chuyển động v v trí cân bng. Ly
3 14,
=
.
Phương trình dao động ca vt là
A. x = 5sin(4πt + /3)(cm). B. x = 20sin(πt +
3/
)(cm).
C. x = 5sin(4πt + π/3)(cm). D. x = 20sin(2πt + 2π/3)(cm).
Câu 13. Một vật dao động điều hoà trong một chu dao động vật đi được 40 cm thực hiện được 120 dao động
trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị tli độ 5 cm đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao
động của vật đó có dạng
A. x = 10cos(2πt + π/3)(cm). B. x = 10cos(4πt + π/3)(cm).
C. x = 20cos(4πt + π/3)(cm). D. x = 10cos(4πt + 2π/3)(cm).
Câu 14. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li
độ x
1
= 3 cm thì có vận tốc v
1
= 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x
2
= 4 cm thì có vận tốc v
2
= 6π cm/s. Vật dao động
với phương trình có dạng:
A. x = 5cos(2πt + π/2)(cm). B. x = 10cos(2πt - π)(cm).
C. x = 10cos(2πt + π/2)(cm). D. x = 5cos(4πt + π/2)(cm).
Câu 15. Mt vật dao động có h thc gia vn tốc và li độ
22
1
16 640
xv
+=
(x: cm; v: cm/s). Biết rng lúc t = 0 vật đi
qua v trí x =A/2 theo chiều hướng v v trí cân bng. Ly
2
10
=
. Phương trình dao động ca vt là
A. x = 8cos(2πt + π/3)(cm). B. x = 4cos(4πt + π/3)(cm).
C. x = 4cos(2πt + π/3)(cm). D. x = 4cos(2πt - π/3)(cm).
Câu 16. Mt vật dao động điều hoà vi chu kì T = 5s. Biết rng ti thời điểm t = 2,5s vật có li độ x =
cm và vn tc
v =
(cm/s). Phương trình dao động ca vt
A. x = cos(2πt/5 - π/4)(cm). . B. x =
cos(2πt/5 + π/2)(cm)
C. x =
cos(2πt/5 - π/2)(cm). D. x = cos(2πt/5 + 3π/4)(cm).
Trang 15
Câu 17. Mt vật dao động điều hoà chu T = 1s. Lúc t = 2,5s, vt nặng đi qua vị trí có li độ x = - 5
cm vi
vn tc là v = -10π
(cm/s). Phương trình dao động là
A. x = 10cos(2πt + 3π/4)(cm). B. x = 10cos(πt - π/4)(cm).
C. x = 20cos(2πt - π/4)(cm). . D. x = 10cos(2πt - π/4)(cm).
Câu 18. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2 Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển
động ngược chiều dương. ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4
m/s
2
. Lấy π
2
10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(4πt + π/3)(cm). B. x = 5cos(4πt -π/3)(cm).
C. x = 2,5cos(4πt + 2π/3)(cm). D. x = 5cos(4πt + 5π/6)(cm).
Dng 5: Đồ th trong dao động điều hoà.
1. Đồ thị li độ x, vận tốc v và gia tốc a
Câu 1: Vật dđđh có đồ thị tọa độ như hình dứoi. Phương trình dao động là
A. x = 2cos (5t + ) (cm). B. x = 2cos (5t - ) (cm).
C. x = 2cos 5t (cm). D. x = 2cos (5t + ) (cm).
Câu 2: Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Phương
trình dao động của vật là
A.
( )
x = 4cos t cm
33




. B.
( )
x = 4cos t + cm
33




C.
( )
x = 4cos t cm
36




. D.
( )
x = 4cos t + cm
36




.
2
π
2
π
Trang 16
Câu 3: Một chất điểm dđđh. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương
trình vận tốc của chất điểm
A.
( )( )
v 60 cos 10 t + /3 cm/s=
B.
( )( )
v 60 cos 10 t + /6 cm/s=
.
C.
( )( )
v 60cos 10 t + /3 cm/s=
.
D.
( )( )
v 60cos 10 t 6 cm/s= /
.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời
gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
A.
( )( )
x 7cos 2 t 3 / 4 cm=
. B.
( )( )
x 7cos 4 t / 6 cm=
.
C.
( )( )
x 7cos 2 t / 6 cm=
.
D.
( )( )
x 7cos 4 t / 6 cm= +
.
Câu 5. thi chính thc ca B GD. Quốc Gia năm 2017). nh bên là đồ th
biu din s ph thuc ca vn tc v theo thi gian t ca mt vật dao động điu hòa.
Phương trình dao động ca vt là
A.
3 20
x cos t (cm.)
8 3 6


=+


B.
3 20
x cos t (cm).
4 3 6


=+


C.
3 20
x cos t (cm).
8. 3 6


=−


D.
3 20
x cos t (cm)
4 3 6


=−


.
Câu 6: Một dđđh, gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là
A.
( )
x 10cos t cm
3

= +


. B.
( )
x 20cos t cm
2

=


.
C.
( )
x 20cos t cm=
.
D.
( )
x 20cos t cm
2

= +


.
Câu 7. (Thi th s Quảng Nam năm học 2016-2017). Mt chất điểm dao động
điều hòa có đồ th biu din s ph thuc ca gia tc a vào thời gian t như hình
v. thời điểm t = 0, vn tc ca chất điểm là
A. 1,5π m/s. B. 3π m/s.
C. 0,75π m/s. D. -1,5π m/s.
Câu 8. (S Bình Thuận năm học 2016-2017). Mt chất điểm dao động điều hòa
có đồ th biu din s ph thuc của li độ x vào thời gian t như hình
v. Ti thời điểm t = 3s (k t thời điểm ban đu) , chất điểm có vn
tc xp x bng
A. -8,32 cm/s. B. -1,98 cm/s.
C. 0 cm/s. D. - 5,24 cm/s.
Câu 9. (Thi th THPT Nông Cng 2 Thanh Hóa năm học 2016-
2017). Trên hình v là đồ th s ph thuc ca vn tốc theo li độ ca mt chất điểm dao
động điều hòa trên trc Ox. Vn tc cực đại của dao động gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A. 79,95 cm/s. B. 79,90 cm/s.
C. 80,25 cm/s. D. 80,00 cm/s.
Câu 10. Vật dao động điều hòa có đồ th tọa độ như hình bên. Phương trình dao động là
A. x = 2cos (2t + ) (cm). B. x = 2cos (5t - ) (cm) .
C. x = 2cos 2t (cm).
D. x = 2cos (5t + ) (cm) .
2
π
2
π
a(m/s
2
)
0
2
x(cm)
t(s)
0,2
0,4
0,6
0,8
2
Trang 17
Câu 11. Mt chất điểm dđđh. Đường biu din s ph thuộc li độ x
chất điểm theo thi gian t cho hình vẽ. Phương trình vận tc
A.
v 60 cos(10 t )(cm / s)
3
= +
. B.
v 60 cos(10 t )(cm / s)
6
=
.
C.
v 60cos(10 t )(cm / s)
3
= +
.
D.
v 60cos(10 t )(cm / s)
6
=
.
Câu 12. Một vật dđđh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của
li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ
A. x = 10cos (2t/3 - /3) (cm). B. x = 10cos (2t/3 + /3) (cm). .
C. x = 10cos (2t/3 + 2/3) (cm).
D. x = 10cos (t/3 - /3) (cm).
Câu 13. Mt vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ th biu din s ph thuc
vào thi gian của li đ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li đ
A. x = 10cos (4t + /4) (cm). B. x = 10cos (6t - 5/6) (cm). .
C. x = 10cos (6t - 3/4)(cm).
D. x = 10cos (4t - /4) (cm).
Câu 14. Mt vật dao động điều hoà có độ thi vn tc - thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động ca vt là
A..
( )
25 t 5
x 1,2cos cm
36


=−


. B.
( )
25 t
x 1,2cos cm
36


=+


.
C.
( )
10 t
x 2,4cos cm
33


=+


.
D.
( )
10 t
x 2,4cos cm
32


=+


.
Câu 15. Cho đồ th vn tốc như hình v. Pt dao động tương ứng là:.
A. x = 8cos(t) (cm). B. x = 4cos(2t +
2
) (cm).
C. x = 8cos(t -
2
) (cm).
D. x = 4cos(2t +
) (cm).
Câu 16. Vn tc ca mt vt dđđh biến thiên theo đồ th như hình vẽ. Ly π
2
= 10, phương trình dao động ca vt là
A. x = 2 cos(2πt + ) (cm). B. x = 2 cos(πt + ) (cm).
C. x = 2 cos(2πt - ) (cm).
D. x = 2 cos(πt - ) (cm).
Câu 17. Đồ th gia tc ca mt dao động điều hòa đưc biu diễn như hình.
Ly
2
10=
.Phương trình dao động ca vt là
A.
x 40cos(2 t )= +
(cm). B.
x 4sin t=
(cm).
C.
x 4cos( t )= +
(cm). .
D.
x 4sin(2 t / 2)=
(cm).
10
3
10
3
10
3
10
3
O
x(cm)
-6
-3
6
t(s)
-10
10
2,75
4,25
t(s)
O
x(cm)
a(cm/s
2
)
Trang 18
Câu 18. (Thi thử chuyên Nam Định 2017). Hai dao động điều hòa có cùng tần số được biễu diễn như hình vẽ. Độ
lệch pha của dao động (1) so với dao động (2) là
A.
2
3
. B.
3
.
C.
4
. D.
6
.
Câu 19. Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng v trí cân bng trên trc
Ox. Đồ th li độ theo thi gian ca hai cht điểm được biu diễn như hình
v. Ti thời điểm hai chất điểm có cùng li độ ln th 3
A. 3,52 s. B. 2,54s.
C. 3, 56 s. D. 3,58 s.
Câu 20. Hai chất điểm dao động điều cùng tn s có phương trình li độ ph
thuc thời gian được biu diễn như hình vẽ. Tìm khong cách xa nht gia hai
chất điểm trong quá trình dao động.
A.
22
cm. B.
23
cm
C.
33
cm D.
32
cm.
Chuyên đề 2: CON LC LÒ XO
Dng 1: Đại cương v con lc lò xo.
x
t
O
-A
-0,5A
A
(2)
(1)
Trang 19
Câu 1. (CĐ 2007). Mt con lc xo gm vt khối lượng m xo độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động ca con lắc là 2 s. Để chu kì con lc là 1 s thì khi lượng m bng
A.200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 2. Khi treo mt vt khối lượng m = 81 g vào mt xo thẳng đứng thì tần dao động điều hoà 10 Hz. Treo
thêm vào lò xo mt vt có khối lượng
'm
= 19 g thì tn s dao động ca h
A. 11,1 Hz. B. 9 Hz. C. 8,1 Hz. D. 12,4 Hz.
Câu 3. Mt con lắc lò xo có độ cng k. Lần lượt treo vào lò xo các vt có khối lượng: m
1
, m
2
, m
3
= m
1
+ m
2,
, m
4
= m
1
m
2
. Ta thấy chu kì dao động ca các vt trên lần lượt là: T
1
, T
2
, T
3
= 5s; T
4
= 3s. Chu kì T
1
, T
2
lần lượt bng
A.
15
(s);
22
(s). B.
17
(s);
22
(s). C.
22
(s);
17
(s). D.
17
(s);
32
(s).
Câu 4. Trong dđđih ca mt CLLX, nếu gim khối lượng ca vt nng 20% thì s lần dao động ca con lc trong mt
đơn vị thi gian
A. tăng
2
5
ln. B. tăng
5
ln. C. gim
2
5
ln.D. gim
5
ln.
Câu 5. (CĐ 2009). Mt con lắc xo (độ cng của xo 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau
0,05 s thì vt nng ca con lc li cách v trí cân bng mt khoảng như cũ. Lấy
2
= 10. Khối lượng vt nng ca con
lc bng
A. 250 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 50 g.
Câu 6. (CĐ 2009). Mt con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vt nh ca con
lc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cng 100 N/m. Khi vt nh có vn tc 1010 cm/s thì gia tc của nó có độ ln là
A. 4 m/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 2 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Câu 7. H 2012). Mt CLLX gm lò xo nhk = 100 N/m và vt nh khối lượng m. Con lắc dđđh theo phương
ngang vi chu kì T. Biết thời điểm t vật có li độ 5cm, thời điểm t + T/4 vt có tốc độ 50cm/s. Giá tr ca m bng
A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg D. 1,0 kg
Câu 8. (CĐ 2013). Mt con lc xo gồm xo độ cng k vt nh khối lượng 250 g, dao động điều hòa
dc theo trc Ox nm ngang (v trí cân bng O). li độ -2cm, vt nh gia tc 8 m/s
2
. Giá tr ca k
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.
Trang 20
Câu 9. Một lò xo có độ cng k = 25 N/m. Lần lượt treo hai qu cu có khối lượng m
1
, m
2
vào lò xo kích thích cho
dao động thì thy rng. Trong cùng mt khong thi gian: m
1
thc hiện được 16 dao động, m
2
thc hiện được 9 dao
động. Nếu treo đồng thi 2 qu cầu vào lò xo thì chu kì dao động ca chúng là T =
/5 (s). Khối lượng ca hai vt
A. m
1
= 60 g; m
2
= 190 g. B. m
1
= 190 g; m
2
= 60 g.
C. m
1
= 90 g; m
2
= 160 g. D. m
1
= 60 g; m
2
= 19 g.
Câu 10. Mt con lc xo gm mt xo nh mt vt nng có khối lưng m
1
. Con lắc dao động điều hòa vi chu
T
1
. Thay vt m
1
bng vt khối lượng m
2
gn vào xo nói trên thì h dao động điều hòa vi chu T
2
. Nếu ch
gn vào lò xo y mt vt có khối lượng m = 2m
1
+ 3m
2
thì h dao động điều hòa vi chu kì bng
A.
22
12
3T + 2T .
B.
22
12
2T + 3T .
C.
22
12
TT
+.
32
D.
22
12
TT
+.
23
Câu 11. (Chuyên Vinh lần 3 năm học 2016-2017). Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang.
Biết ba xo ging ht nhau vt nng khối lượng tương ng m
1
, m
2
, m
3
. Lần lượt kéo ba vt sao cho ba lò xo
giãn cùng một đoạn A như nhau rồi th nh cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bng vn tc ca hai vt
m
1
, m
2
có độ ln lần lượt là v
1
= 20 cm/s, v
2
= 10 cm/s. Biết m
3
= 9m
1
+ 4m
2
, độ ln vn tc cực đại ca vt m
3
bng
A.
3max
v 9 cm / s.=
B.
3max
v 5c m / s.=
C.
3max
v 10cm / s.=
D.
3max
v 4 cm / s.=
Câu 12. Con lc lò xo treo thẳng đứng, gồm xo độ cng k = 100 (N/m) vt nng khối lượng m = 100 (g). Kéo
vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 (cm), ri truyn cho nó vn tc
(cm/s)3π20
hướng lên. Ly
2
= 10; g = 10 (m/s
2
). Trong khong thi gian 1/4 chu k quãng đường vt đi được k t lúc bt đầu chuyển động là
A. 4,00 (cm). B. 5,46 (cm). C. 8,00 (cm). D. 2,54 (cm).
Câu 13. Mt h qu cầu xo đang dao động điều hòa với chu dao động 1 s. Sau khi bắt đầu dao động được
2,5 s qu cu li độ x = -5
2
cm vật đang đi theo chiều âm của quĩ đạo với độ ln ca vn tc
210
cm/s.
Lúc bắt đầu dao động qu cu li độ
A. 10 cm. B. 5
2
cm. C. - 5
2
cm. D. 0.
Dng 2: Bài toán liên quan đến năng lưng con lc lò xo.
Trang 21
Câu 1. (CĐ 2012). Mt vật dao động điều hòa với biên độ A năng W. Mốc thế năng của vt v trí cân
bng. Khi vật đi qua v trí có li độ 2A/3 thì động năng của vt là
A.
5
9
W. . B.
4
9
W. C.
2
9
W. D.
7
9
W.
Câu 2. (CĐ 2013). Mt vt nh khối lượng 100g dao động điều hòa vi chu 0,5
s biên độ 3cm. Chn
mc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vt là
A. 0,36 mJ. B. 0,72 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,48 mJ
Câu 3. (CĐ - 2010). Mt vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mc thế năng v trí cân bng. Khi vật có đng
năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách v trí cân bng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 4. (CĐ - 2010). Mt vật dao động đều hòa dc theo trc Ox. Mc thế năng ở v trí cân bng. thời điểm độ ln
vn tc ca vt bng 50% vn tc cc đại thì t s giữa động năng và cơ năng của vt là
A. 3/4. B. ¼. C. 4/3. D. 1/3
Câu 5. Vật dao động điều hoà c mi phút thc hiện được 120 dao động. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp mà
động năng của vt bng mt nửa cơ năng của nó là
A. 2s. B. 0,125s. C. 1s. D. 0,5s.
Câu 6. một dao động điều hoà, khi li độ bng mt nửa biên đ thì t s giữa động năng năng dao động ca
vt bng
A. ¼. B. ½. C. 3/4. D. 1/8.
Câu 7. Mt vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(
T
t +
π
2
). Thi gian ngn nht k t lúc bắt đầu dao
động đến khi động năng bằng 3 thế năng là
A. t =
T
3
. B. t =
5T
12
C. t =
T
12
D. t =
T
6
*
Câu 8. Mt chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động ca nó là
E = 0,004J. Biên độ dao động ca cht điểm là:
A.2 cm. . B.16 cm. C.4 cm. D.2,5 cm
Câu 9. Mt vật dao động điều hoà, thời điểm th hai vật có động năng bằng ba ln thế năng kể t lúc vật có li độ cc
đại là
2
15
s
. Chu k dao động ca vt là
A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. Đáp án khác.
Câu 10. Mt vt khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trc ngang Ox vi tn s f =2Hz, biên độ 5cm. Ly
2
10
,
gc thi gian ti thời điểm vt li đ x
0
= -5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật thế ng
A. 4,93mJ. B. 20(mJ). C. 7,2(mJ). D. 0
Câu 11. Mt vật dao động điều hoà, c sau mi khong thời gian 0,5s thì động năng lại bng thế năng của vt. Khong
thi gian nh nht gia hai ln đngng bằng ba ln thế ng ca vt là:
Trang 22
A. 1/30 s. B. 1/6 s. C. 1/3 s. D. 1/15 s.
Câu 12. (ĐH - 2009). Mt con lc xo gm xo nh vt nh dao động điều hòa theo phương ngang vi tn s
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc v trí cân bng ca vt) bng nhau thì vn tc ca vật độ
ln bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động ca con lc là
A. 6 cm. B.
62
cm. C. 12 cm D.
12 2
cm
Câu 13. (- 2010). Mt con lc xo gm viên bi nh xo nh độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa vi
biên độ 0,1 m. Mc thế năng ở v trí cân bng. Khi viên bi cách v trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lc bng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 14. (- 2010). Mt con lc lò xo gm mt vt nh xo nh độ cng 100 N/m. Con lắc dao động đều
hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ) Mc thế năng ti v trí cân bng. Khong thi gian gia hai
ln liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy
2
10=
. Khối lượng vt nh bng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 15. (ĐH –2010). Vt nh ca mt con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại v trí cân
bng. Khi gia tc ca vật có độ ln bng mt nửa độ ln gia tc cực đại thì t s giữa động năng thế năng ca vt là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 16. (ĐH 2013). Vt nh ca mt con lc xo khối lượng 100g dao động điều hòa với chu 0,2 s
năng là 0,18 J (mốc thế năng tại v trí cân bng); ly
2
10=
. Tại li độ
32
cm, t s động năng và thế năng là
A. 3. B. 4. C. 2. D.1.
Câu 17. (QG 2018). Mt vt nh dao động điều hòa dc theo trc Ox. Khi vt cách VTCB một đoạn 2cm thì động
năng ca vt là 0,48J. Khi vt cách VTCB một đoạn 6cm thì động năng của vật 0,32J. Biên độ dao động ca vt
bng
A. 10 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 8 cm
Câu 18. (QG 2017). Mt CLLX gm mt vt nh và lò xo độ cứng 20 N/m dao động điều hòa vi chu kì 2 s. Khi
pha dao động
2
thì vn tc ca vt-20
3
cm/s. Ly
10
2
=
. Khi vt qua v trí có li độ
3
(cm) thì động năng
ca con lc là
A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J.
Dng 3: Viết phương trình dao động ca con lc lò xo.
Trang 23
Câu 1. Một CLLX dđđiều hoà. Vn tốc có độ ln cực đi bng 60cm/s. Chn gc to độ VTCB, gc thi gian là lúc
vt qua v trí x = 3
2
cm theo chiu âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động ca vt có dng
A.
( )( )
x 6cos 10t / 4 cm= +
. B.
( )( )
x 6 2cos 10t / 4 cm=
C.
( )( )
x 6 2cos 10t / 4 cm= +
D.
( )( )
x 6cos 10t / 4 cm=
Câu 2. H 2011). Mt CLLX gm qu cu nh LX độ cng k = 80N/m. Con lc thc hiện 100 dao động hết
31,4s. Chn gc thi gian lúc qu cầu li độ 2cm đang chuyển động theo chiều dương của trc tọa độ vi vn
tốc có độ ln
40 3cm / s
thì phương trình dao động ca qu cu là
A.
x 4cos(20t- /3)cm=
B.
x 6cos(20t+ /6)cm=
C.
x 4cos(20t+ /6)cm=
D.
x 6cos(20t- /6)cm=
Câu 3. (S Quãng nh 2016 -2017). Mt vật dđđh trên trục Ox, gii hn bi một đoạn thẳng độ dài 20 cm, tn s
0,5 Hz. Gia tc ca chuyển động ti thời điểm t = 1 s là a =
1
2
(m/s
2
). Ly
2
= 10, phương trình dao động ca vt là
A. x = 10cos(t -
4
) (cm). B. x = 10cos(πt +
π
4
) (cm).
C. x = 20cos(t -
4
) (cm). D. x = 20cos(πt +
4
) (cm).
Câu 4. (Chuyên Vinh 2016-2017). Mt CLLX treo thẳng đứng gm lò xo nh có k = 100 N/m, vt m = 1 kg. Kéo
vt dc theo trc ca xo xuống dưới VTCB 3 cm truyn cho vn tốc 30 cm/s hướng lên. Chn gc tọa độ ti
VTCB ca vt, chiều dương hướng xung, gc thi gian lúc vật được truyn vn tốc. Phương trình dao động ca vt là
A.
( )
x 3cos 10t cm
4

=+


. B.
( )
x 3 2 cos 10t cm
4

=+


.
C.
( )
x 3cos 10t cm
4

=−


. D.
( )
x 3 2 cos 10t cm
4

=−


Trang 24
Câu 5. Một CLLX gồm vật nặng m = 0,2 kg xo k = 80 N/m dđđh theo phương nằm ngang. Lấy gốc thời
gian t = 0 là lúc vật nặng có vận tốc v
0
= 0,2 m/ s và gia tốc a
0
= 4 m/s². Phương trình dao động của con lắc lò xo là
A. x = 2cos 20t + ) (cm). B. x = 2cos)20t - ) (cm).
C. x = 2cos 20t + ) (cm). D. x = 2cos )20t - )( cm).
Câu 6. Biu thc lc tác dng lên vật trong dao động điều hòa CLLX . Ti thời điểm
A. t = 0 lúc vt qua v trí cân bng theo chiều dương. B. t = 0 lúc vt qua v trí cân bng theo chiu âm.
C. t = 0 lúc vt qua v trí biênA. D. t = 0 lúc vt qua v trí biên A.
Câu 7. Mt con lắc xo độ cứng k=100N/m dao động điều hòa phương trình . Biu thc thế
năng là: (J). Phương trình li độ
A. (cm). B. (cm).
C. (cm). D. (cm).
Câu 8. Mt con lắc xo dao động điều hòa theo phương trình
( )( )
x Acos t cm= +
. Vt khối lượng 1kg,
năng của con lc bng 0,02J. Ly mc thi gian khi vt có vn tc 0,1m/s và gia tc 1m/s
2
. Giá tr ca
lần lượt
A.
5
rad
6
10
rad / s
3
. B.
3
rad và 10 rad/s.
C.
6
10
rad / s
3
. D.
3
rad và 10 rad/s.
Câu 9. Mt con lắc xo độ cứng k=100 N/m dao động điều hòa dưới tác dng ca lc hi phục phương trình
. Cho . Biu thc vn tc là
A. . B. .
C. . D. .
Dng 4: Chiu dài xo. Thi gian nén n ca xo.
3
6
6
6
5
6
5
cos ( )
2
F kA t N

=+


( )
cosx A t

=+
0,1cos 4 0,1
2
t
Et

= + +


2cos 2
2
xt

=+


4cos 2
4
xt

=−


2 10cos 2
4
xt

=+


2 2 cos 2
2
xt

=+


5
5cos 2 ( )
6
F t N

=−


2
10
=
( )
2
10 cos 2 /
3
v t cm s


=+


( )
5
10 cos 2 /
6
v t cm s


=−


( )
20 cos 2 /
6
v t cm s


=−


( )
20 cos 2 /
6
v t cm s


=+


Trang 25
a. Chiu dài lò xo
Câu 1. Con lc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiu dài t nhiên ca lò
xo là l
0
= 30cm, ly g = 10m/s
2
. Chiu dài nh nht và ln nht của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm.
C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.
Câu 2. Mt lò xo khối lượng không đáng kể có độ cng 50 N/m, một đầu gn vt nh có khối lượng 100g, đầu còn li
được gn vào một điểm c định J sao cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiu
dài cực đại và chiu dài cc tiu ca lò xo lần lượt là 40 cm và 30 cm. Chiu dài t nhiên ca lò xo bng
A. 35cm. B. 37cm.
C. 34cm. D. 33 cm.
Câu 3. Mt CLLX đang dđđh theo thẳng đứng (trùng vi trc ca lò xo), khi vt cách v trí cân bng 5 cm thì có tc
độ bng không và lò xo không biến dng. Cho g = 9,8 m/s
2
. Tốc độ ca vật khi đi qua VTCB là
A. 0,7 m/s. B. 7 m/s.
C.
m/s. D.
0,7 2
m/s.
Trang 26
Câu 4. Mt CLLX độ cng 100 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo mt vt có khối lượng 1 kg tại nơi gia tốc
trọng trường là 10 (m/s
2
). Gi vt v trí xo còn dãn 7 cm ri cung cp vt tốc 0,4 m/s theo phương thẳng đứng.
v trí thp nhất, độ dãn ca lò xo dãn là
A. 5 cm. B. 25 cm.
C. 15 cm. D. 10 cm.
Câu 5. Mt CLLX treo thẳng đứng, vt treo khối lượng m. Vật đang VTCB, người ta truyn cho mt vn tc
hướng xuống dưới thì sau thi gian
/ 20
(s), vt dng li tc thi lần đầu khi đó lò xo dãn 20 cm. Lấy gia tc
trọng trường g = 10 m/s
2
. Biết vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng vi trc của lò xo. Biên độ dao
động là
A. 5 cm. B. 10 cm.
C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 6. Mt CLLX thẳng đứng. Kéo vt xuống dưới VTCB 3 cm ri truyn cho vn tốc 40 cm/s thì dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng trùng vi trc ca xo khi vật đạt độ cao cực đại, xo dãn 5 cm. Ly gia tc
trọng trường g = 10 m/s
2
. Vn tc cc đại ca vật dao động là
A. 1,15 m/s. B. 0,5 m/s.
C. 10 cm/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 7. Mt CLLX đang dđđh theo phương thẳng đứng vi tn s 5 Hz. Trong quá trình dao động, chiu dài lò xo biến
đổi t 40cm đến 56 cm. Chn gc tọa độ ti VTCB chiều dương hướng lên, lúc t = 0 xo chiu dài 52cm vt
đang ra xa VTCB. Phương trình dao động ca vt là
A.
( )
8cos 10 t - cm
6
x

=


. B.
( )
8cos 10 t cm
3
x

=−


.
C..
( )
5
8cos 10 t - cm
6
x

=


. D.
( )
2
8cos 10 t + cm
3
x

=


.
b. Thi gian nén dãn ca lò xo.
Câu 8. Treo vt có khối lượng m=400g vào lò xo có độ cng k=100N/m, ly g=10m/s
2
. Khi qua v trí cân bng vật đạt
tốc độ 20
cm/s, ly
2
10=
. Thi gian lò xo b nén trong một dao động toàn phn ca h
A. 0,2s. B. không b nén
C. 0,4s. D. 0,1s
Câu 9. Mt con lc xo gm vật m = 100 g, xo độ cng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ 4 cm. Ly g = 10 m/s
2
. Khong thi gian lò xo b giãn trong mt chu kì là
A. 0,28s. B. 0,09s.
C. 0,14s. D. 0,19s.
Câu 10. Mt CLLX độ cng k = 100N/m, một đầu treo vào một điểm c định, đu còn li treo mt vt nng m =
500g. T VTCB kéo vt xuống ới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm ri buông cho vật dao động điều hòa.
Ly g = 10m/s
2
, khong thi gian mà lò xo b nén mt chu k
A.
32
s. B.
52
s. C.
15 2
s. D.
62
s.
Câu 11. (CĐ – 2013). Mt con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi gia tốc trọng trường g. Khi vt nh v trí
cân bng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vt nh thẳng đứng xuống dưới đến cách v trí cân bng 8cm cm ri th nh (không vn
tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Ly
2
= 10, g = 10m/s
2
. Trong mt chu kì, thi gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s. B. 0,13 s.
C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Câu 12. Một con lắc lò xo treo thẳng đng, khi vt v trí cân bng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vt dao động điu hòa
thì thy thi gian lò xo giãn trong mt chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động ca vật). Độ gn ln nht ca xo trong quá
trình vt dao đng là
A. 12 cm. B. 18cm.
C. 9 cm. D. 24 cm.
Câu 13. (Nam Đàn năm hc 2016-2017). Con lc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên đ 8cm. Khong
thi gian gia 2 ln liên tiếp vn tốc có độ ln cực đại 0,2s. Ly g = 10m/s
2
. Thi gian xo b co trong mt chu k
Trang 27
A. 0,2s. B. 0,067s.
C. 0,133s. D. 0,267s.
Câu 14. Mt con lắc lò xo được treo thẳng đứng gm vt nng khối lượng 100 g mt lò xo nh có độ cng 100
N/m. Kéo vt xuống dưới theo phương thẳng đứng đến v trí xo dãn 4 cm ri truyn cho mt vn tc
40π cm/s
theo phương thẳng đứng t dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Ly g =
2
10=
m/s
2
. Thi
gian ngn nhất để vt chuyển động t v trí lò xo dãn tối đa đến v trí lò xo b nén 1,5 cm là
A.
1
15
s. B.
5
1
s. C.
12
1
s. D.
30
1
s.
Câu 15. Một CLLX treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 100g, xo độ cứng k=40N/m. Từ VTCB kéo vật xuống
dưới 5cm rồi thả nhẹ cho dđđh. Lấy g = π
2
= 10m/s
2
.Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian xo bị nén
A. 15/π (m/s). B. 3/π (m/s).
C. 30/π ( cm/s). D.
15,
(m/s).
Dng 5: Lực đàn hồi và lc kéo v (lc hi phc).
Trang 28
Câu 1. H 2012): Mt vt nh khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dng ca mt lc kéo v biu
thc F = - 0,8cos 4t (N). Dao động ca vật có biên độ
A. 6 cm B. 12 cm. C. 8 cm. D. 10 cm
Câu 2. Mt CLLX dđđh theo phương thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cng 40N/m, vt nng
khối lượng 200g. Kéo vt t VTCB hướng xuống dưới một đoạn 5 cm ri buông nh cho vật dao động. Ly g =
10m/s
2
. Lực đàn hồi có độ ln cực đại, cc tiu lần lượt là
A. 4N; 2N. B. 4N; 0N.
C. 2N; 0N. D. 2N; 1,2 N
Trang 29
Câu 3. Mt xo nh độ cng k, một đầu treo vào một điểm c định, đầu dưới treo vt nng 100g. Kéo vt nng
xuống dưới theo phương thẳng đứng ri buông nh. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g
=10m/s
2
. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có đ ln
A.0,8N. B. 1,6N.
C. 6,4N . D.3,2N
Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10
-2
(J) lực đàn hồi cc
đại ca lò xo F
(max)
= 4(N). Độ ln lực đàn hồi ca lò xo khi vt v trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động s
A. 2(cm). B. 4(cm).
C. 5(cm). D. 3(cm).
Câu 5. Vt khối lượng m= 1kg gắn vào đầu xo được ch thích dao động điều hòa theo phương ngang với tn s
góc ω =10rad/s. Khi vận tc vt bng 60cm/s thì độ ln lực đàn hồi tác dng lên vt bằng 8N. Biên độ dao động ca vt
A. 5cm. B. 8cm.
C. 10cm. D. 12cm.
Câu 6. Mt con lc xo treo thẳng đứng gm mt vt nng khối lượng m = 200 gam, lò xo độ cng k = 200N/m.
Vật dao động điu hòa với biên độ A = 2 cm. Ly g = 10 m/s
2
, lực đàn hồi độ ln cc tiu tác dng vào vt trong
quá trình dao động
A.20 N. B.0 N.
C. 0,5 N. D. 1 N.
Câu 7. H-2014). Một con lắc lò xo được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu
kỳ 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ s của thời gian lò xo lo dãn với thời gian xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn
hồi ngược chiều lực kéo về
A.0,2s. B.0,1s
C.0,3s D.0,4s
Câu 8. Mt CLLX treo thẳng đng gm vt nng khối lượng m = 100 g xo khối lượng không đáng kể. Chn
gc to độ VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc lò xo dao động theo phương trình: x = 4sin(10t -
) cm.
Ly g = 10 m/s
2
. Độ ln lc đàn hồi tác dng vào vt ti thời điểm vt đã đi quãng đường S = 3 cm k t lúc t = 0 là
A. 1,6 N. B. 0,9 N.
C. 1,2 N. D. 0 N.
Câu 9. Con lc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở v trí cân bằng thì được kéo
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm ri th ra cho nó dao đng. Hòn bi thc hiện 50 dao động mt 20s.
Cho g = π
2
= 10m/s . t s độ ln lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cc tiu của lò xo khi dao động là:
A. 5. B. 4
C. 7. D. 3.
Câu 10. Qu cu nh khối lượng 100 g treo vào lò xo nh độ cng 50 N/m. Ti v trí cân bng, truyn cho qu
nng một năng ợng ban đầu 0,0225 J để qu nặng dao động điều hoà theo phương đứng xung quanh v trí cân bng.
Ly g = 10 m/s
2
. Ti v trí mà độ ln lực đàn hồi của lò xo đạt giá tr nh nht thì vt v trí cách VTCB một đoạn
A. 5 cm. B. 0.
C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 11. Mt con lc xo treo thẳng đứng gm vt nh khối lượng m = 250 g mt xo nh độ cng k = 100
N/m. Kéo vt m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến v trí lò xo giãn 7,5 cm thì th nh. Gi t = 0 là lúc th. Ly g
= 10 m/s
2
. Lực đàn hồi ca vt lúc
s60/t =
A. 0. B. 2,5 N. C. 3,2 N. D. 5 N.
Câu 12. Một CLLX treo thẳng đứng tại một nơi g = 10 m/s
2
, độ cứng của xo k = 50 N/m. Khi vật dao động
thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 8 N và 4 N. Vận tốc cực đại của vật là
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s.
C. 60 cm/s. D. 40 cm/s.
2
5
10
5
10
Trang 30
Câu 13. (Triệu Sơn 2 Thanh Hóa 2016-2017). Mt vt khối lượng 100 g dđđiều hòa, khi hp lc tác dng lên
vật độ ln 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hp lc tác dng lên vật độ ln
0,5 2
N thì tốc độ ca vt
0,5 2
m/s. Cơ năng của vt là
A. 0,05 J. B. 2,5 J. C. 0,5 J. D. 0,25 J.
Câu 14. (Chuyên Vinh 2015). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB xo dãn ∆ℓ
0
, ch thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng
vào vật cùng chiều với trọng lực là T/4. Biên độ dao động của vật là
A.
0
2
. B.
C.
0
3
D.
0
2
Câu 15. Con lc xo treo thẳng đứng. Khi vt v trí cân bng thì xo dãn
l
. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng vi chu kì T thì thy thời gian độ ln gia tc ca con lc không lớn hơn gia tốc rơi tự
do g nơi đặt con lc
3T
. Biên độ dao động A ca con lc bng
A.
2l
B.
3l
. C.
2l
. D.
2 l
.
Câu 16. (Chuyên Vinh ln 3 2016). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở VTCB lò xo giãn 5 cm. Chọn gốc O tại vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s
2
. Biết vật dđđh với pt
( )
x 10cos( t 2) cm .=
Thời gian ngắn
nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực đại là
A.
( )
/ 20 2 s
. B.
( )
3 / 20 2 s
C.
( )
3 / 10 2 s
. D.
( )
/ 10 2 s
.
Chuyên đề 3: CON LC ĐƠN.
Trang 31
Câu 1. Tại một nơi g = 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắcxo nằm ngang dao động điều hoà với cùng chu
kì. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ của con lắc lò xo có khối lượng
A. 0,125 kg. B. 0,500 kg.
Trang 32
C. 0,750 kg. D. 0,250 kg.
Câu 2. Ti một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài
1
l
2
l
dđđh với chu kì ln lượt là T
1
và T
2
. Nếu T
1
= 0,5 T
2
thì
A.
12
4ll=
B.
12
0,25ll=
.
C.
12
0,5ll=
.D.
12
2ll=
.
Câu 3. Con lắc đơn chiều dài ℓ
1
dao động vi chu k T
1
= 10 (s), con lắc đơn có chiểu dài
2
dao động vi chu k
T
2
= 8 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ
1
2
s dao động vi chu k
A.T = 18 (s).B.T = 2 (s).
C.T = 5/4 (s).D.T = 6 (s).
Câu 4. Con lắc đơn có chiều dài ℓ
1
dao động vi chu k T
1
= 3 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2 dao động vi chu k T
2
= 2 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2ℓ
1
+ 4,5ℓ
2
s dao động vi chu k
A.T = 7 (s).B.T = 12 (s).
C.T = 6 (s). D.T = 4/3 (s).
Câu 5. (CĐ 2007). Ti một nơi, chu kì dao động điều hoà ca mt con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiu dài ca con
lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà ca nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu ca con lc này là
A. 101 cm. B. 99 cm.
C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 6. Mt con lc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bng
A. 0,5 rad. B. 0,01 rad.
C. 0,1 rad. D. 0,05 rad.
Câu 7. H - 2009). Ti một nơi trên mặt đất, mt con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khong thi gian t, con lc
thc hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiu dài con lc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thi gian t y,
thc hiện 50 dao động toàn phn. Chiều dài ban đầu ca con lc là
A. 144 cm. B. 60 cm.
C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 8. Ti một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng mt khong thời gian, người ta thy con lc th
nht thc hiện được 4 dao động, con lc th hai thc hiện được 5 dao động. Tng chiu dài ca hai con lc là 164 cm.
Chiu dài ca mi con lc lần lượt là
A. l
1
= 100 m, l
2
= 6,4 m. B. l
1
= 64 cm, l
2
= 100 cm.
C. l
1
= 1,00 m, l
2
= 64 cm. D. l
1
= 6,4 cm, l
2
= 100 cm.
Câu 9. Mt con lắc đơn chiều dài = 80 cm dao động điều hòa, trong khong thời gian ∆t thực hiện được 10
dao động. Gim chiu dài con lắc 60 cm thì cũng trong khoảng thi gian ∆t trên thực hiện được bao nhiêu dao
động? (Coi gia tôc trọng trường là không thay đổi)
A.40 dao động. B.20 dao động.
C.80 dao động. D.5 dao động.
Câu 10. (ĐH - 2009). Tại nơi có g = 9,8 m/s
2
, mt con lắc đơn và một con lc lò xo nằm ngang dao động điều hòa vi
cùng tn s. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cng 10 N/m. Khối lượng vt nh ca con lc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg
C. 0,500 kg.D. 0,250 kg.
Câu 11. ( 2013). Hai con lắc đơn chiều dài lần lượt
1
2
, được treo trn một căn phòng, dao động
điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. T s
2
1
bng
A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.
Câu 12. (CĐ – 2013). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, mt con lắc đơn có chiều dài dao động điu hòa vi chu kì
2,83 s. Nếu chiu dài ca con lc là 0,5 thì con lắc dao động vi chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s.
C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Câu 13. Mt con lắc đơn dao đng nh vi biên độ 4cm. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp vn tc ca vật đạt
giá tr cực đại là 0,05s. Khong thi gian ngn nhất để nó đi từ v trí có li độ s
1
= 2cm đến li độ s
2
= 4cm là:
Trang 33
A.
s
120
1
. B.
s
80
1
. C.
s
100
1
. D.
s
60
1
Câu 14. (CĐ 2009). Tại nơi g = 9,8 m/s
2
, mt con lắc đơn dđđiu hòa với biên độ góc 6
0
. Biết khối lượng vt nh
ca con lc là 90 g và chiu dài dây treo là 1m. Chn mc thế năng tại VTCB, cơ năng của con lc xp x bng
A. 6,8.10
-3
J. B. 3,8.10
-3
J.
C. 5,8.10
-3
J.D. 4,8.10
-3
J.
Câu 15. Ti cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
chu lần lượt
T
1
và T
2
. Tính chu kì dao động ca con lắc đơn thứ 3 có chiu dài bng tích ch s chiu dài ca hai con lc nói trên là:
A.
2
21
gTT
T =
B.
2
1
T
T
T =
C.
21
.TTT =
D.
2
1
2 T
gT
T
=
.
Câu 16. (Chuyên Vinh 2016-2017). Mt con lc xo chiu dài t nhiên l
0
, treo thẳng đứng, vt treo khối lượng
m
0
, treo gn mt con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vt treo m. Vi con lc lò xo, ti v trí cân bằng lò xo giãn ∆l
0
,
Để hai con lắc có cùng chu kì dao động điều hòa thì
A.
0
l 2 l=
. B.
0
ll=
. C.
0
ll=
. D.
0
mm=
.
Câu 17. Mt si dây dài l nếu làm mt con lắc đơn thì tn s riêng ca nó là 0,6 Hz. Nếu ct si dây này làm hai phn
to thành hai con lắc đơn thì tần s riêng ca hai con lắc đó lần lượt là 1 Hz và
A. 0,65 Hz. B. 0,75 Hz.
C. 0,85 Hz. D. 0,95 Hz.
Câu 18. (THPTQG 2017). một nơi trên Trái Đất, hai con lc đơn cùng chiều dài đang đao động điều hòa vi
cùng biên độ. Gi m
1
, F
1
và m
2
, F
2
lần lượt là khối lượng, độ ln lc kéo v cực đại ca con lc th nht và ca con lc
th hai. Biết m
1
+ m
2
= 1,2 kg và 2F
2
= 3F
1
. Giá tr ca m
1
A. 720 g. B. 400g.
C. 480 g. D. 600 g.
Câu 19. Mt con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao
động điều hoà, trong khong thi gian 201 s nó thc hiện được 100 dao động toàn phn. Coi chiu dài dây treo ca con
lắc đơn không đổi. Gia tc trọng trường ti B so vi ti A
A.tăng 0,1%. B.tăng 1%.
C.gim 1%. D.gim 0,1%.
2. Thí nghim con lắc đơn.
Câu 20. thi ca BGD- QG 2017 201). Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bng con lắc đơn, một
học sinh đo được chỉều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu ki dao động nh ca à 2,20 ± 0,01 (s), Lấy π
2
= 9,87 b
qua sai s ca s π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tạí nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s
2
). B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s
2
).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s
2
). D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s
2
).
Câu 21. thi ca BGD- QG 2017 202). Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bng con lắc đơn, một
học sinh đo được chiu dài con lắc 99 ± 1 (cm), chu kì dao đng nh ca nó 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π
2
= 9,87 b
qua sai s ca s π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s
2
). B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s
2
).
C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s
2
). D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s
2
).
Câu 22. (Thi th S Quãng Ninh năm hc 2016-2017). Ti mt phòng thí nghim, hc sinh A s dng con lắc đơn
để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết qu đo chu kì và chiều dài ca con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001(s)
và ℓ = 0,900 ± 0,002(m). Cách viết kết qu đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m/s
2
. B. g = 9,648 ± 0,031 m/s
2
.
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s
2
. D. g = 9,544 ± 0,035 m/s
2
.
Câu 23. thi ca BGD- QG 2017 203). Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bng con lắc đơn, một
học sinh đo được chiu dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nh ca nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π
2
= 9,87 và
b qua sai s ca s π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8 ± 0,3 (m/s
2
). B. 9,8 ± 0,2 (m/s
2
).
C. 9,7 ± 0,2 (m/s
2
). D. 9,7 ± 0,3 (m/s
2
).
Trang 34
Câu 24. (Thi th chuyên Vĩnh Phúc năm hc 2016-2017). Tiến hành thí nghiệm đo chu dao động ca con lc
đơn: Treo một con lắc đơn có đ dài dây c 75 cm và qu nng c 50g. Cho con lắc dao động vi góc lệch ban đầu c
5
0
, dùng đồng h đo thời gian dao động ca con lc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bng s liu sau:
Lần đo
1
2
3
20T (s)
34,81
34,76
34,72
Kết qu đo chu kì T được viết đúng
A. T = 1,738 ± 0,0027 s B. T = 1,7380 ± 0,0016 s. C. T = 1,800 ± 0,086% D. T = 1,780 ± 0,09%
Câu 25. Mt học sinh dùng đồng h bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T ca mt vt bằng cách đo thời gian
mỗi dao động. Ba lần đo cho kết qu thi gian ca mỗi dao động lần lượt 2,00s; 2,05s; 2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang
chia nh nht của đồng h 0,01s. Ly sai s dng c bằng độ chia nh nht. Kết qu
của phép đo chu kỳ
A. T = 2,025 0,024 (s). B. T = 2,030 0,024 (s)
C. T = 2,025 0,024 (s). D. T = 2,030 0,034 (s).
Câu 26. Cho mt b thí nghim khảo sát dao đng ca con lắc đơn như hình bên. Trong
đó
A. 5-qu cu, 6-dây treo, 7-cổng quang điện hng ngoi, 8-đồng h đo thời gian hin
s, 9-thanh ke
B. 5 dây treo; 6 qu cu; 7 cổng quang điện hng ngoi, 8 thanh ke, 9 - đồng
h đo thời gian hin s
C. 5 dây treo; 6 qu cu; 7 cổng quang điện hng ngoi; 8 đồng h đo thời gian hin s; 9 thanh ke
D. 5 dây treo; 6 qu cu; 7 cổng quang điện hng ngoi; 8 đồng h đo thời gian hin s; 9 thanh ke
Câu 27. (Chuyên Long An 2016-2017). Mt hc sinh thc hin thí nghim kim chng lại chu kì dao động điều hòa
ca con lc th thuc vào chiu dài con lc. T kết qu thí nghim, hc sinh này v đồ th biu din
s ph thuc ca T
2
vào chiu dài l ca con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hp
bởi đồ th trc Ol = 76,1
0
. Ly = 31,4. Theo kết qu thí nghim ca hc sinh này thì gia
tc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm
A. 9,76 m/s
2
. B. 9,78 m/s
2
.
C. 9,80 m/s
2
. D. 9,83 m/s
2
.
Câu 28. (Chuyên Nam Định). Kết qu thc nghiệm được cho trên hình v biu din s ph thuc ca bình phương
chu k dao động T
2
ca con lắc đơn theo chiều dài ca nó. Lấy π= 3,14. Kết luận nào sau đây là không chính xác.
A. Gia tc trọng trường nơi làm thí nghiệm là 9,89 m/s
2
B. T s của bình phương chu kỳ dao động vi chiu dài con lắc đơn
2
T
l
mt
s không đổi.
C. Bình phương chu kỳ dao động điều hòa ca con lắc đơn tỉ l thun vi chiu
dài ca nó.
D. Chu k dao động điều hòa t l thun với căn bậc hai ca chiu dài ca con
lắc đơn.
T
2
(s
2
)
()m
22
(s )T
0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8
1,208
1,611
2,014
2,417
2,820
3,223
Trang 35
Dng 2: Bài toán liên quan đến năng lưng, vn tc, gia tc, lực căng dây ca con lắc đơn.
1. Năng lượng.
Câu 1. Mt con lắc đơn có dây treo dài 1m và vt khối lượng m = 1kg dao động vi biên độ góc 0,1rad. Chn gc
thế năng tại v trí cân bng ca vt, ly g = 10m/s2. Cơ năng của con lc là
Trang 36
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,05J. D. 0,5J.
Câu 2. Mt con lắc đơn dây treo dài = 50 cm và vt nng khối lượng 1 kg, dao đng với biên độ góc
rad tại nơi có gia tc trọng trường g = 10 m/s
2
. Tính năng lượng dao động toàn phn ca con lc?
A. 0,012J. B. 0,023J. C. 0,025 J. D. 0,002 J
Câu 3. Mt con lắc đơn khối lượng 200g dao động nh vi chu k T=1s, qu đạo coi như thng chiu dài 4cm.
Chn gc thi gian lúc vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương.Tìm động năng ca vt ti thời điểm t=1/3s.
A. 0,358mJ. B. 0,394mJ. C. 0,412mJ. D. 0,386mJ
Câu 4. Mt con lắc đơn khối lượng vt nng m = 200g, dây treo chiu dài l = 100cm. Kéo vt ra khi v trí cân
bng nt góc =60
0
ri buông ra không vn tốc đu. Ly g = 10m/s
2
. Năng lượng dao động ca vt là:
A. 0,27J. B. 0,13J. C. 0,5J. D. 1J
Câu 5. Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi biên độ góc α
0
= 5
0
. Với li độ góc α bằng bao nhiêu thì động năng của
con lc gp 2 ln thế năng?
A.
0
3,45
. B.
0
2,89=
. C.
0
2,89 =
. D.
0
3,45=
.
Câu 6. Con lắc đơn dao động với biên độ góc 2
0
có năng lượng dao động là 0,2 J. Để năng lượng dao động là 0,8 J thì
biên độ góc phi bng bao nhiêu?
A.
0
02
4=
B.
0
02
3=
C.
0
02
6=
D.
0
02
8=
.
Câu 7. Con lắc đơn gồm vt nng treo vào dây có chiu dài = 1 m dao đng với biên độ rad. Chn gc thế
năng ở v trín bng, ly g = 10 m/s
2
. Tính vn tc ca vt nng ti v trí Động năng bằng Thế năng?
A.
v3=
m/s. B.
v 0,1 5=
m/s. C.
v5=
m/s . D.
2
m/s.
Câu 8. Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao đng với biên độ góc 0,15 rad tại nơi g = 10 m/s
2
. li độ
góc bằng 2/3 biên độ, con lắc có động năng bằng
A. 352.10
- 4
J. B. 625.10
- 4
J. C. 255.10
- 4
J. D. 125.10
- 4
J.
Câu 9. (Trích đề minh ha ca B Giáo Dc 2017). Mt con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5
o
.
Khi vt nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta gi chặt điểm chính gia của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều
hòa với biên độ góc α
0
. Giá tr của α
0
bng
A. 7,1
0
. B. 10
0
. C. 3,5
0
. D. 2,5
0
.
Câu 10. (ĐH 2010). Tại nơi gia tc trọng trường g, mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
nh.
Ly mc thế năng ở v trí cân bng. Khi con lc chuyển động nhanh dn theo chiều dương đến v trí có động năng bằng
thế năng thì li độ góc ca con lc bng
A.
0
/3. B.
0
/2. C. -
0
/2. D. -
0
/3.
Câu 11. (Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa 2016-2017). Mt con lc đơn dao động điều hòa ti nơi có gia tốc trọng trường g
= 9,8 m/s
2
vi chu kì T = 2 s. Qu cu nh ca con lc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α
0
= 0,15 rad. Ly π =
3,1416. Cơ năng dao động ca con lc bng
A. 0,993.10
-2
J. B. 5,5.10
-2
J.
C. 0,55.10
-2
J. D. 10
-2
J.
Câu 12. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất (cùng klượng cùng năng
lượng) con lăc 1 có chiều dài l
1
=1m và biên độ góc là α
01
,của con lắc 2 là l
2
=1,44m,α
02
.tỉ số biên độ góc α
01
02
là:
A. 0,69. B. 1,44.
C. 1,2. D. 0,83.
Câu 13. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài = 40 cm. Bỏ qua sức cản
không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α
0
= 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng
đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3
A.18 cm. B. 16 cm.
C. 20 cm. D. 8 cm.
2. Vn tc.
Câu 14. Mt con lắc đơn có chiều dài dây treo l =1m, dao động tại nơi có . Kéo dây treo khỏi phương
thẳng đứng 1 góc 60
0
ri th nh. Vn tc ca con lắc khi dây treo cách phương thẳng đứng 1 góc 30
0
0
0,1
=
0
0,1
=
l
( )
22
/g m s
=
Trang 37
A.2,68m/s . B.12,10m/s
C.5,18m/s. D.23,36m/s
Câu 15. Mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 9
0
và chu k T = 2s. Độ ln vn tc cực đại ca vt là
A.0,5m/s . B.0,25m/s.
C.1m/s. D.2m/s.
Câu 16. (Chuyên ĐH Vinh).Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad một nơi gia tốc trọng
trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4
3
cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là :
A. 1m. B. 0,8m.
C. 0,4m. D. 0,2m
Câu 17. thi chính thc QG 2015). Tại nơi
g 9,8=
m/s
2
, mt con lc đơn chiều dài dây treo 1 m đang dao
động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. v trí có li đ góc 0,05 rad vt nh ca con lc có tốc độ là:
A.
2,7
cm/s. B.
27,1
cm/s.
C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s
Câu 18: (Minh ha ln 2 ca B GD và ĐT). Mt con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bng 9
o
dưới
tác dng ca trng lc. thời điểm t
0
, vt nh ca con lắc có li độ góc và li đ cong lần lượt là 4,5
o
2,5π cm. Lấy g
= 10 m/s
2
. Tốc độ ca vt thời điểm t
0
bng
A. 37 cm/s. B. 31 cm/s.
C. 25 cm/s. D. 43 cm/s.
3. Gia tc.
Câu 18. (Đề ĐH – 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với
biên độ góc 60
0
. Trong quá trình dao động, năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương
thẳng đứng góc 30
0
, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s
2
. B. 500 cm/s
2
. C. 732 cm/s
2
.D. 887 cm/s
2
Câu 19. Một con lắc đơn dđđiều hoà với biên độ góc tại nơi g = 10m/s
2
. Tại thời điểm ban đầu vật đi
qua vị trí có li độ dài
s cm= 83
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,075m/s
2
. B. 0,50 m/s
2
.
C. 0,506 m/s
2
. D. 0,67 m/s
2
.
Câu 20. Mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tc ca vt v
trí biên gp 8 ln gia tc ca vt v trí cân bng. Giá tr α
0
A. 0,25 rad. B. 0,375 rad. C. 0,125 rad. D. 0,062 rad.
Câu 21 Mt con lắc đơn gồm mt vt nh được treo vào đầu dưới ca mt sợi dây không dãn, đầu trên ca si dây
được buc c định. B qua ma sát và lc cn ca không khí. Kéo con lc lch khỏi phương thẳng đứng mt góc 0,1 rad
ri th nh. T s giữa độ ln gia tc ca vt ti v trí cân bằng và độ ln gia tc ti v trí biên bng
A. 0,1. B. 0.
C. 10. D. 5,73.
3. Lực căng dây- Lc kéo v
Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90cm, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10m/
. Khi con lắc đi qua vị tcân bằng, lực căng dây treo bằng 3N. Vận tốc của vật nặng
khi đi qua vị trí này có độ lớn là
A. 3 m/s. B. 3 m/s. C. 3m/s .D. 2 m/s
Câu 23. Mt con lắc đơn m =200g , l=1m, dao động tại nơi g = 9,81m/s
2
. B qua mi ma sát ca lc cn môi
trường. Biên độ góc của dao động là =0,15rad. Vn tc và sức căng dây của con lc li độ góc =0,1rad là
A.v=0,35m/s ;T= 2N B.v =0,47m/s; T=0,49N
C.v=0,35m/s ; T=0,49N D. v=0,47m/s; T= 1,25N .
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo dài l dao động điều hòa với biên độ góc tại một nơi
có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là
A: B:
0
0,1rad
=
3
2
3
0
0
( )
0
2 2cosT mg
=−
( )
0
4 cosT mg
=−
Trang 38
C: D:
Câu 25. (Chuyên Vĩnh Phúc 2016-2017). Mt con lắc đơn gồm vt nng khối lượng m, dây treo chiu dài l dao
động điều hòa với biên độ góc ti một nơi có g. Độ ln lực căng dây ti v trí có động năng gấp hai ln thế năng là
A. T = mg(2 - cos). B. T = mg(4 - 2cos).
C. T = mg(2 - 2cos). D. T = mg(4 - cos).
Câu 26 Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây
lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là
A. rad. B. rad. C. rad. D.
Câu 27. Một con lắc đơn dđđh tại nơi có
với phương trình của li độ dài , t tính bằng s. Khi
con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. B. . C. D.
.
Câu 28. (SPHN-lần 1-2014). Một con lắc đơn có chiểu dài dây treo ℓ = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 200 g. Con
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 4 N.
Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là
A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. m/s.
Câu 29. Mt con lắc đơn khi dao động với biên độ góc
0
1
30=
thì lực căng dây lúc gia tc cc tiu T
1
, khi dao
động với biên độ
0
2
60=
thì lực căng dây lúc gia tốc cc tiu là T
2
. T s T
1
/T
2
bng
A. 0,79. B. 1,27. C. 7,90. . D. 1,73.
Câu 30. Treo một vật trong lượng 10N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co dãn rồi kéo vật khỏi phương thẳng đứng
một góc
0
và thả nhẹ cho vật dao động. Biết dây treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 20N. Để dây không bị đứt,
góc
0
không thể vượt quá
A. 15
0
. B. 30
0
. C. 45
0
. D. 60
0
.
Câu 31. (Minh ha ln 2 ca B GD ĐT). Mt con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bng 9
o
dưới
tác dng ca trng lc. thời điểm t
0
, vt nh ca con lắc có li độ góc và li đ cong lần lượt là 4,5
o
2,5π cm. Lấy g
= 10 m/s
2
. Tốc độ ca vt thời điểm t
0
bng
A. 37 cm/s. B. 31 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s.
3. Gia tc.
Câu 32. (Đề ĐH 2012). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với
biên độ góc 60
0
. Trong quá trình dao động, năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương
thẳng đứng góc 30
0
, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s
2
. B. 500 cm/s
2
. C. 732 cm/s
2
. D. 887 cm/s
2
Câu 33. Mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tc ca vt v
trí biên gp 8 ln gia tc ca vt v trí cân bng. Giá tr α
0
A. 0,25 rad. B. 0,375 rad.
C. 0,125 rad. D. 0,062 rad
Câu 34. Mt con lắc đơn gồm mt vt nh được treo vào đầu dưới ca mt sợi dây không dãn, đầu trên ca si dây
được buc c định. B qua ma sát và lc cn ca không khí. Kéo con lc lch khỏi phương thẳng đứng mt góc 0,1 rad
ri th nh. T s giữa độ ln gia tc ca vt ti v trí cân bằng và độ ln gia tc ti v trí biên bng
A. 0,1. B. 0.
C. 10. D. 5,73.
Câu 35. Mt con lắc đơn gồm vt nh được treo vào đầu dưới 1 si dây nhẹ, không dãn, đầu trên buc c định. B qua
mi lc cn, kéo con lc lch khỏi phương thẳng đứng 1 góc 0,1rad ri th nh cho nó dao động điều hòa. T s độ ln
gia tc tiếp tuyến ca vt ti v trí động năng bằng hai ln thế năng và v trí biên là
A. 1/
3
B. 3. C. 9. D. 1/3.
( )
0
4 2cosT mg
=−
( )
0
2 cosT mg
=−
3
35
4
33
3
31
2
31
2
9,8g m s=
( )
2,0cos7s t cm=
1,01
0,95
1,08
1,05
33
Trang 39
Câu 36. Mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
0,1rad=
tại nơi có gia tốc
2
g 10m / s=
. Ti thời điểm
ban đu vật đi qua vị trí có li độ dài
s 8 3cm=
vi vn tc
v 20cm / s=
. Độ ln gia tc ca vật khi nó đi qua vị trí
li độ 8cm là
A. 0,075m/s
2
. B. 0,506m/s
2
. C. 0,500m/s
2
. D. 0,070m/s.
Dng 3: Viết phương trình dao động ca con lắc đơn.
Câu 1. H-2014). Mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tn s góc 10 rad/s pha ban đầu
0,79 rad. Phương trình dao động ca con lc là
A.
( )
0,1cos 20 t 0,79 =
rad. B.
( )
0,1cos 20 t 0,79 = +
rad
C.
( )
0,1cos 10t 0,79 =
rad. D.
( )
0,1cos 10t 0,79 = +
rad
Câu 2. (Minh ha ln 3 2016-2017). Mt con lắc đơn chiều dài 1 m, đưc treo tại nơi có gia tc trọng trường g =
π
2
m/s
2
. Gi vt nh ca con lc v trí có li độ góc −9
o
ri th nh vào lúc t = 0. Phương trình dao động ca vt là
A. s = 5cos(πt + π) (cm). B. s = 5cos2πt (cm).
C. s = 5πcos(πt + π) (cm). D. s = 5πcos2πt (cm).
Câu 3. Mt con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ nh là T = . Khối lượng con lắc là m = 60g, biên độ góc
vi cos . Ly g = 9,8m/s
2
. Chn gc tọa độ v trí cân bng, chn gc thi gian lúc con lc v trí
biên. Phương trình nào là phương trình dao động ca con lc.
A.
( )
0,18cos 5 t cm
6

=


(rad). B.
( )
0,134cos5t cm=
(rad)
C.
( )
0,18cos 5t rad
6

=


D.
( )
0,134cos 5t rad
6

=


Câu 4. Qu cu ca con lắc đơn khối lượng m = 60g khi dao đng vch ra một cung tròn coi như một đoạn thng
dài 12cm. Dây treo con lc dài l = 1,2m. g = 9,8m/s
2
. Chn gc tọa độ v trí cân bng, chn gc thi gian là lúc vt
qua v trí cân bng theo chiều dương. Phương trình dao đng ca con lc đơn là:
A.
( )
s 12cos 2,2t cm
2

=−


. B.
( )( )
s 12cos 2,86t cm=
.
C.
( )
s 6cos 2,2t cm
2

=+


. D.
( )
s 6cos 2,86t cm
2

=−


.
Câu 5. Mt con lắc đơn, vật năng có khối lượng m = 100g, chiu dài dây treo 1m, g= 9,86m/s
2
. B qua mi ma sát.
Kéo con lc lch khi v trí cân bng góc ri th không vn tốc đầu. Biết con lắc dao động điều hòa với năng lượng
2
5
0
0
0,991
=
0
Trang 40
E = J. Lập phương trình dđđiều hòa ca con lc, chn gc thi gian lúc vật li độ cực đại dương. Lấy
A.
s 4cos t=
(cm). B.
( )
s 16cos t cm
3

=


.
C.
( )( )
s 4cos t cm=
. D.
( )
2
s 16cos t cm
3

=


.
Câu 6. Mt con lắc đơn dao động nơi g = 10m/s
2
,
2
= 10, = 0,8 m, A = 12cm. Chn gc tọa độ ti v trí cân
bng, t = 0 lúc vt qua v trí cân bng theo chiu dương. Phưong trình dao động ca vt là
A. s = 12cos (5 t)(cm). B. s = 12cos(
2,5 2
t- /2) (cm).
C. s = 12cos(2,5 t + /2)(cm). D. s = 24cos(2,5 t)(cm).
Câu 7. Con lắc đơn chu 2s. Trong quá trình dao động, góc lch cực đại ca dây treo 0,04 rad. Cho rng qu
đạo chuyển động là thng, chn gc thi gian lúc vật li đ 0,02rad đang chuyển động theo chiu âm ca trc ta
độ, phương trình dao động ca vt là
A.
= 0,04cos ( - ) ( rad).
B.
= 0,04cos( - ) ( rad).
C.
= 0,04cos ( + ) ( rad). D. = 0,04sin ( + ) ( rad).
Câu 8. Mt con lc đơn sợi dây không giãn dài =1m, mt gn vào vt nng M, đầu còn lại treo vào điểm c
định. Kéo con lc lch khỏi phương thẳng đứng mt góc 5
0
ri buông nh cho con lắc dao động. Ly g=10m/s
2
. Chn
chiều dương là chiều kéo vt, mc thi gian là lúc bắt đầu dao động. Vật dao động điều hoà với phương trình:
A. = 5
0
cos ( t + /2) (rad). B. = 5 cos ( t+ )(rad).
C. = cos ( t+ /2) (rad). D. = cos( .t) (rad).
Câu 9. Mt con lắc đơn chiều dài dây treo 20cm dao động tại nơi g=9,8
m/s
2
. Ban đầu kéo vt khỏi phương
thẳng đứng theo chiều dương một góc
0
= 0,1rad ri th nh, chn gc thi gian lúc vt bắt đầu dao động thì phương
trình li độ dài ca vt
A. s = 0,1cos(7t + /2)( m). B. s = 0,02cos(7t) (m).
C. s = 0,1cos(t + /2) m. D. s = 0,02cos(7t - /2) m
Câu 10. Mt con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6
0
tại nơi g =9,8m/s
2
. Chn gc thi gian lúc
vật đi qua vị trí có li độ góc 3
0
theo chiều dương thì phương trình dao động với li độ góclà:
A. = cos(7t + /3)( rad). B. = cos(7t- )( rad).
C. = cos(7t - /3)( rad). D. = 6cos(7t - /3) (rad).
Câu 11. Con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g =9,8m/s
2
.ban đầu người ta lch vt khỏi phương thẳng đứng mt
góc 0,1rad ri truyn cho vt mt vn tc
1 4 5,
cm/s v v trí cân bng(VTCB). Chn gc thi gian lúc vật đi qua
VTCB ln th nht, chiều dương là chiều lch vật thì phương trình li độ dài ca vt là
A. s = 0,02 cos(7t + /2)( m). B. s = 0,02cos(7t + /2) (m).
C. s = 0,02 cos(7t - /2) (m). D. s = 0,02 cos(7t - /6) (m).
Câu 12. Mt con lắc đơn dao động nh xung quanh VTCB, chn trc Ox nm ngang gc O trùng vi VTCB chiu
dương hướng t trái sang phi. thời điểm ban đầu vt bên trái v trí cân bng dây treo hp với phương thẳng
đứng mt góc 0,01rad, vật được truyn vi tốc độ
cm/s vi chiu t phi sang trái. Biết năng lượng dao động ca
con lc là 0,1mJ, khối lượng ca vt là 100g, ly gia tc trọng trưng là 10m/s
2
2
10=
. Phương trình dao động ca
con lc là
A.
( )( )
s 2cos t 3 / 4 cm= +
. B.
( )( )
s 2 cos t / 4 cm=
.
C.
( )( )
s 2 cos 2 t 3 / 4 cm= +
D.
( )( )
s 2cos t 3 / 4 cm=
.
4
8.10
2
10
=
2
2
2
t.
3
t.
3
2
t.
3
t.
3
.2
10
10
36
10
36
10
30
30
5
6
30
2
2
2
Trang 41
Chuyên đề 4: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG.
Các công thức tính toán trong dao động tắt dần
* Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ:
* Sau N chu kỳ, biên độ dao động giảm một lượng:
* Nếu sau N chu kỳ mà vật dừng lại thì A
2N
= 0, khi đó ta tính được số chu kỳ dao động :
* Do trong một chu kỳ vật đi qua VTCB 2 lần nên, số lần mà vật qua vị trí cân bằng là:
* Khoảng thời gian từ lúc vật dao động đến khi dừng lại là : Δt = N.T
• Áp dụng định lý động năng, khi vật dừng lại (A
2N
= 0) quãng đường mà vật đã đi được:
Chú ý: Lực F thường gặp là lực ma sát (F = F
ms
= μmg ), với μ là hệ số ma sát và lực cản (F = F
c
).
*Trong dao động tt dn phần cơ năng giảm đi đúng bằng công ca lc ma sát nên vi con lắc lò xo dao động tt dn
với biên độ ban đầu A, h s ma sát ta có:
+ Quãng đường vật đi được đến lúc dng li:
S =
kA
2
2
m
mg
=
w
2
A
2
2
m
g
+ Độ giảm biên độ sau mi chu kì:
DA =
4
m
mg
k
=
4
m
g
w
2
+ S dao động thc hiện được:
N =
A
DA
=
A.k
4
m
mg
=
A
w
2
4
m
g
+ Vn tc cực đại vật đạt được khi th nh t v trí biên ban đầu A: v
max
=
gA
k
gm
m
kA
2
222
+
.
2
4
oN
NF
AA
k
−=
4
o
kA
N
F
=
2
2
o
kA
nN
F
==
2F
A
k
=
Trang 42
Câu 1. Mt CLLX nm ngang tn s góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dng vào vt nặng theo phương ca
trc lò xo, mt ngoi lc biến thiên F
n
= F
0
cos(20t) N. Sau mt thi gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi
vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ ca vt là
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 2. Một người xách một nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu dao động riêng của nước trong
0,3s. Để c trong xô b dao động mnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6m/s. B. 4,2km/s. C. 4,8km/h. D. 5,4km/h.
Câu 3. Một người xách một xô ớc đi trên đường, mỗi bước dài 50cm, thc hiện trong 1s. Chu kì dao động riêng ca
nước trong xô là 1s. Người đó đi với tốc độ o dưới đây thì nước sóng sánh mnh nht?
A. 1,5 km/h. B. 2,8 km/h. C. 1,2 km/h. D. 1,8 km/h.
Câu 4. Mt tm ván bc qua một con mương tần s dao động riêng 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván vi bao
nhiêu bước trong 12 giây thì tm ván b rung lên mnh nht?
A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.
Câu 5. Mt con lc lò xo gm vật m=1kg, k=40N/m, được treo trên trn mt toa tàu, chiu dài thanh ray dài 12,5m,
ch ni hai thanh ray có mt khe nh. Tàu chy vi vn tc bao nhiêu thì con lắc dao đng mnh nht? Ly
2
= 10.
A. 12,56m/s. B. 500m/s. C. 40m/s. D. 12,5m/s
Câu 6. Mt con lc có chiều dài 0,3m được treo vào trn ca mt toa xe la. Con lc b kích động mi khi bánh xe ca
toa gp ch ni của các đoạn ray. Biết khong cách gia hai mi ni ray là 12,5m và gia tc trọng trường 9,8m/s
2
. Biên
độ ca con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển đng thẳng đều vi tốc độ xp x
A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h.
Câu 7. Mt con lc lò xo gm viên bi nh khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể độ cng 160 N/m. Con
lắc dao động cưởng bức i tác dng ca ngoi lc tun hoàn có tn s f. Biết biên đ ca ngoi lc tun hoàn không
đổi. Khi thay đổi f thì biên độ dao động của viên bi thay đổi khi f = 2 Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cc
đại. Khối lượng ca viên bi
A. 100g. B. 200g. C. 300g. D. 400g
Câu 8. Mt tàu ha chy trên một đường ray, c cách khoảng 6,4 m trên đường ray li mt rãnh nh gia ch ni
các thanh ray. Chu kì dao động riêng ca khung tàu trên các lò xo gim xóc là 1,6 s. Tàu b xóc mnh nht khi chy vi
tốc độ bng
A. 10km/h. B. 14,4km/h. C. 16,0km/h. D. 20km/h
Câu 9. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu k dao động riêng của nước trong
là 1s. Nước trong xô b sóng sánh mnh nht khi người đó đi với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 0,25m/s.
Câu 10. Một người xách mt xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu dao động riêng của nước trong
xô là 1s. Để c trong xô sóng sánh mnh nht thì người đó phải đi vi vn tc:
A. v = 100cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 25cm/s.
Câu 11. Mt chiếc xe gn máy chy trên mt con đường lát gch, c cách khong 9m trên đường li có mt rãnh nh.
Chu dao động riêng ca khung xe máy trên xo gim xóc 1,5s. Hi vi vn tc bng bao nhiêu thì xe xóc
mnh nht.
A. v = 10m/s. B. v = 7,5 m/s. C. v = 6,0 m/s D. v = 2,5 m/s.
Trang 43
Câu 12. Con lc xo gm vt nng khối lượng m=100g và lò xo nh có độ cng k =1N/cm. Tác dng mt ngoi lc
ng bc biến thiên điều hòa biên đ F
0
tn s f
1
=6Hz thì biên đ dao động A
1
. Nếu gi nguyên biên độ F
0
tăng tần s ngoi lực đến f
2
=7Hz thì biên độ dao động là A
2
. So sánh A
1
và A
2
A. A
1
> A
2
B. Chưa đủ điu kiện để kết lun.
C. A
1
= A
2
D. A
2
> A
1
.
Câu 13. Con lc xo gm vt nh khối lượng m = 100 g, xo độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dng
ca ngoi lc biến thiên tun hoàn. Khi tn s ca ngoi lc là f
1
= 3 Hz thì biên độ ổn định ca con lc là A
1
. Khi tn
s ca ngoi lc là f
2
= 7 Hz thì biên độ ổn định ca con lc là A
2
= A
1
. Ly
2
10=
. Độ cng ca lò xo có th
A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m).
C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m).
Câu 14. Mt con lắc xo dao động điều hòa t do vi tn s f = 3,2Hz. Lần lượt tác dng lên vt các ngoi lc bt
tun hoàn F
1
cos(6,2πt) N, F
2
cos(6,5πt) N, F
3
cos(6,8πt) N, F
4
cos(6,1πt) N. Vật dao động cơ cưỡng bc vi biên độ ln
nht khi chu tác dng ca lc
A. F
3
B. F
1
C. F
2
D. F
4
Câu 15. Mt CLLX đặt nằm ngang dđđh dưới tác dng ca mt ngoi lực cưỡng bức.Khi đặt lần lượt các lực cưỡng
bc
( )( )
1 0 1
4f F cos t N

=+
;
( )( )
2 0 2
5f F cos t N

=+
( )( )
3 0 3
6f F cos t N

=+
thì vật dao động theo các
phương trình lần lượt
( )
11
4
3
x A cos t cm

=+


;
( )( )
22
5x A cos t cm

=+
( )
31
6
6
x A cos t cm

=−


. H thức đúng
A.
12
AA
. B.
12
AA=
. C.
12
2AA=
. D.
12
AA
Câu 16. (S Đồng Tháp năm học 2016-2017). Mt con lc xo khối lượng
100 g dao động cưỡng bc ổn định dưới tác dng ca ngoi lc biến thiên điều hoà
vi tn s f. Đồ th biu din s ph thuc của biên độ vào tn s ca ngoi lc tác
dng lên h có dạng như hình vẽ. Ly
2
10=
. Độ cng ca lò xo là
A. 25 N/m. B. 42,25 N/m.
C. 75 N/m. D. 100 N/m.
Câu 17. (Thi th chuyên Vinh lần 4 năm học 2016-2017): Mt con lc xo chu tác dng
ca ngoi lc biến thiên điều hòa với biên độ ngoi lực không đổi. Đồ th hình n biu din s
ph thuc giữa biên độ A của dao động cưỡng bc vi tn s f khác nhau ca ngoi lc, khi con
lc trong không khí. Đồ th nào dưới đây biểu diễn đúng nhất kết qu nếu thí nghiệm trên được
lp lại trong chân không (các đồ th có cùng t l) ?
A. Hình C. B. Hình A.
C. Hình B. D. Hình D.
Câu 18. Minh ha ln 1 ca B GD năm học 2016-2017). Kho sát thc
nghim mt con lc lò xo gm vt nh có khối lượng 216 g và lò xo có độ cng
k, dao động dưới tác dng ca ngoi lc F = F
0
cos2πft, với F
0
không đổi f
thay đổi được. Kết qu khảo sát ta được đường biu diễn biên độ A ca con lc
theo tn s f có đồ th như hình vẽ. Giá tr ca k xp x bng
A. 13,64 N/m. B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m. D. 16,71 N/m.
Câu 19. Mt con lắc dao động tt dn trong môi
trưng vi lc ma sát rt nh. C sau mi chu kì, phn năng lượng ca con
lc b mất đi 8%. Trong một dao động toàn phn biên độ giảm đi bao nhiêu
phần trăm?
A.
22
%. B. 4%. C. 6%. D. 1,6%.
Trang 44
Câu 20. Mt con lắc xo đang dao động tt dần, sau ba chu đầu tiên biên độ ca giảm đi 10%. Phần trăm
năng còn lại sau khong thi gian đó là
A. 6,3%. B. 81%. C. 19%. D. 27%.
Câu 21. thi chính thc ca B GD. QG 2017). Mt con lắc xo dao động tt dn trên mt phng nm ngang.
C sau mỗi chu biên độ gim 2%. Gc thế năng tại v trí ca vt mà xo không biến dng. Phần trăm cơ năng của
con lc b mất đi (so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động toàn phn liên tiếp có giá tr gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%.
Chuyên đề 5: TNG HỢP DAO ĐỘNG
Trang 45
Dng 1: Bài toán liên quan đến đại cương tng hợp dao động.
Câu 1.
Mt vt thc hiện đồng thời hai dđđh, cùng phương, cùng tn s pt:
( ) ( )
12
x 3cos 4 t ; cm x 3cos4 t cm
3

= + =


.
Biên độ và pha ban đầu của dao động tng hp là
A.
3 3cm;
6
.
B.
2cm;
6
.
C.
2 3cm;
6
.
D.
3 3cm;
3
Câu 2. Hai dđđh cùng phương, cùng tần số, phương trình
1
x 6sin( t )(cm)
3
= +
2
x 8sin( t )(cm).
6
=
Dao động
tng hp của hai dao động này có biên độ
A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 D. 7 cm.
Câu 3. (ĐH - 2010). Dao động tng hp ca hai dđđh cùng phương, cùng tần s pt li độ
5
x 3cos( t )
6
=
(cm). Biết
dao động th nht có pt li độ
1
x 5cos( t )
6
= +
(cm). Dao động th hai có pt li độ
A.
2
x 8cos( t )
6
= +
(cm).
B.
2
5
x 2cos( t )
6
=
(cm).
C.
2
5
x 8cos( t )
6
=
(cm).
D.
2
x 2cos( t )
6
= +
(cm)
Câu 4. Mt vật đồng thi thc hin ba dđđh cùng phương, cùng tần s, biu thc dng
( )
1
x 2 3cos 2 t cm
6

=


,
( )
2
x 4cos 2 t cm
3

=


( )( )
3
x 8cos 2 t cm=
. Phương trình của dao động tng hp là
A.
( )
x 6 2cos 2 t cm
4

=


. B.
( )
2
x 6cos 2 t cm
3

= +


.
C.
( )
x 6 2cos 2 t cm
6

=


. D.
( )
2
x 6cos 2 t cm
3

=


.
Câu 5. (Thi th chuyên Vinh 2016-2017). Mt chất điểm tham gia đồng thi hai dđđh cùng phương cùng tần s. Biết
dao động thành phn th nhất có biên độ
1
A 4 3=
cm, dao động biên độ tng hp
A4=
cm. Dao động thành phn th
hai sớm pha hơn dao động tng hp là
3
. Dao động thành phn th hai có biên độ A
2
A.
43
cm. B.
63
cm. C. 4cm. D. 8 cm.
Câu 6. Dao động tng hp ca đh cùng phương, cùng tn s biên độ bng trung bìnhcng của hai biên độ thành
phn và lch pha so với dao động thành phn th nht là 90
o
Độ lch pha ca hai dao động thành phần đó là:
A. 120
0.
B. 126,9
0
.
C. 105
0
. D. 143,1
0
.
Câu 6B. Cho hai dđđh cùng phương
( )
11
2cos 4xt
=+
(cm) và
( )
12
2cos 4xt
=+
Vi
21
0
. Biết phương trình dao
động tng hp
1
2cos 4
6
xt

=+


(cm). Pha ban đầu
1
A. . B. - . C. . D. - .
Câu 6C. Mt chất điểm tham gia đồng thi hai dđđh trên cùng mt trc Ox có pt x
1
= 2 sin (cm), x
2
= A
2
cos(
2
)cm. Phương trình dao động tng hp x = 2cos( )cm. Biết
2
= . Cp giá tr nào ca A
2
và
2
sau đây là đúng? A. 4cm và
/3
. B.
2 3cm
/4
.
2
3
6
6
3
t
t

+
t

+
/3
Trang 46
C.
4 3cm
/3
. D.
6cm
/3
.
Câu 7. Chuyển động ca mt vt tng hp ca hai đh ng phương cùng tn s các phương trình:
1
4cos 10
4
xt

=+


(cm)và
1
3
3cos 10
4
xt

=+


(cm). Vn tc cực đại và gia tc cực đại ca vt lần lượt
A. 50cm/s; 10 m/s
2
. B. 7cm/s; 5 m/s
2
.
C. 20cm/s; 10 m/s
2
. D. 50cm/s; 5 m/s
2
.
Câu 8.
(ĐH-2009).
Chuyển động ca mt vt tng hp ca hai dđđh cùng phương. Hai dao động này phương
trình lần lượt là
1
x 4cos(10t )
4
=+
(cm) và
2
3
x 3cos(10t )
4
=−
(cm). Độ ln vn tc ca vt v trí cân bng là
A.
10 cm/s.
B.
80 cm/s.
C.
50 cm/s.
D.
100 cm/s.
Câu 9. Dao động ca mt chất điểm khối lượng 10g tng hp ca hai dđđh cùng phương phương trình li độ
lần lượt là x
1
=5cos(10 t) cm, x
2
=10cos(10 t) cm (t tính bng s). Chn mc thế năng ở VTCB. Ly
2
= 10. Cơ năng
ca chất điểm bng
A. 1125J. B. 0,1125J. C. 0,225J. D. 1,125J.
Câu 10. Vt nh chuyển động tng hp ca hai dđđh cùng phương, pt
11
x A cos t=
22
x A cos t
2

= +


.
Gọi E là cơ năng của vt. Khối lượng ca vt bng
A.
2 2 2
12
E
AA+
. B.
( )
2 2 2
12
E
AA+
. C.
2 2 2
12
2E
AA+
. D.
( )
2 2 2
12
2E
AA+
.
Câu 11. Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần s f =10Hz. biên độ A
1
=7cm; A
2
=8cm
độ lch pha của hai dao động là /3. Vn tc ca vt ng với li độ tng hp x=12cm bng
A. m/s. B. cm/s. C. m/s. D. cm/s.
Câu 12. Chuyển động ca mt vt tng hợp hai dđđh cùng phương cùng tần s pt là: x
1
=4cos(10t+ /4) cm;
x
2
=3cos(10t-3 /4) cm. Độ ln vn tc khi nó qua VTCB
A. 10cm/s. B. 7cm/s.
C. 20cm/s. D. 5cm/s.
Câu 13. Chuyển động ca mt vt tng hp hai dđđh cùng phương cùng tần s pt là: x
1
=4cos(10t+ /4) cm;
x
2
=3cos(10t-3 /4) cm. Gia tc khi nó qua v trí biên bng
A. 10cm/s
2
. B. 1cm/s
2
.
C. 10m/s
2
. D. 1m/s
2
.
Câu 14. Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần s có pt x
1
=2cos(5 t+ /2) cm, x
2
=2cos(5
t) cm. Vn tc ca vt ln nht bng
A.
10 2
cm/s. B.
10 2
cm/s. C.
10
cm/s. D. 10cm/s.
Câu 15. Mt vt khối lượng m=200g thc hiện đồng thời 2 dao động,
1 2 2
x 6cos(15t ),x A cos(15t )
3
= + = +
.
Biết cơ năng của vt là W = 0,06075J. Giá tr ca A
2
bng
A. 4cm. B. 12cm. C.6cm. D.3cm.
Câu 16. Mt vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương pt x
1
= 2 cos(2πt + ) cm, x
2
= 4cos (2πt + ) cm
;x
3
= 8cos (2πt - ) cm. Giá tr vn tc cực đại ca vt và pha ban đầu của dao động lần lưt là
A. 12πcm/s và rad. B. 12πcm/s và rad. C. 16πcm/s và rad. D. 16πcm/s và rad.
Câu 17. Mt vật tham gia đồng thi hai dđđh cùng phương có pt
( )
1
x 4,8cos 10 2t cm
2

=+


.
( )
22
x A cos 10 2t=
(cm) Biết
độ ln vn tc ca vt ti thời điểm động năng bằng 3 ln thế năng là
0,3 6
m/s. Biên độ A
2
bng
A. 7,2 cm. B. 6,4cm.
C.3,2cm. D. 3,6cm.
10
10
3
3
6
2
6
3
6
6
Trang 47
Câu 18. Mt chất điểm khối lượng m=300g đng thi thc hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s.
thời điểm t bt k li độ của hai dao động thành phn này luôn tha mãn
22
12
16 9 25xx+=
(
12
, xx
tính bng cm). Biết
lc hi phc cực đi tác dng lên cht điểm trong quá trình dao động là F =0,4N. Tn sc của dao động có giá tr
A. 10rad/s. B.8 rad/s.
C.4 rad/s. D. 4 rad/s.
Câu 19. (THPTQG 2019). Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt
( )
1
3 3cos 10 0,5x t cm
=−
( )
22
cos 10 / 6x A t cm
=+
( A
2
>0, t tính theo s). Ti t=0, gia tc ca vật đ ln
900cm/s
2
. Biên độ dao động ca vt
A.
93cm
B.
63
cm. C.9cm. D.6cm
Câu 20. (THPTQG 2019). Dao động tng hp ca mt vt tng hp của hai dao động cùng phương phương
trình lần lượt
1
3cos(10 0,5 )xt
=+
22
cos(10 / 6)x A t
=−
(A
2
> 0, t tính bng giây). Ti t = 0, gia tc ca vt
độ ln là
150 3
cm/s
2
. Biên độ dao động
A. 6 cm. B.
32
cm. C.
33
cm. D. 3 cm
Dng 2: Cc tr trong tng hợp dao động.
Câu 1. Hai dđđh cùng phương cùng tần s pt
( )
11
x A cos t cm
6

=


( )( )
22
x A cos t cm=
dao động tng hp
phương trình
( )( )
x 9cos t cm= +
. Để biên độ A
2
đạt giá tr cực đại thì biên độ A
1
có giá tr
A.
9 3cm
. B.
7cm
.
C.
15 3cm
. D. 15cm.
Câu 2. (Thi th Nam Đàn Ngh An 2016). Mt vt khối lượng không đổi thc hiện đồng thi hai dđđh pt
( )( )
11
x 8cos 2 t cm= +
( )( )
22
x A cos 2 t 2 / 3 cm=
thì pt dao động tng hp là
( )( )
x Acos 2 t / 2 cm=
. Để năng lượng dao
động đạt giá tr cực đại thì biên độ A
2
phi có giá tr
A.
8
3
cm
. B.
83cm
. C.
16
3
cm
. D.
16cm
.
Câu 3. Một vật có khối lượng không đổi thc hiện đồng thi hai dđđh
( )
11
x 10cos t= +
và
22
x A cos t
2

=


, pt
dđ tổng hp ca vt là
x Acos( t )
3
=
. Để vật dđộng với biên độ bng mt na giá tr cực đại của biên độ thì A
2
bng
A. 10 cm . B. 20cm. C. 20 / cm. D. 10/ cm.
3
3
3
Trang 48
Câu 4. Mt vật tham gia đồng thi hai dđđh cùng phương, cùng tần s biên đ pha ban đầu lần lượt A
1
= 10
cm,
1
6
=
; A
2
(thay đổi được),
2
2
=−
;. Biên độ dao động tng hp A có giá tr nh nht là
A. 10cm. B. 5 cm. C. 0. D. 5 cm.
Câu 5. H 2012). Vt tham gia đồng thi hai dđđh cùng phương, cùng tần s pt
( )
11
x A cos t / 6= +
(cm)
2
x 6cos t
2

=


(cm). tổng hp pt
( )
x Acos t= +
(cm). Thay đổi A
1
đến khi A đạt giá tr cc tiu thì
bng
A.
6
. B.
3
. C. 0. D.
Câu 6. Hai dđđh cùng phương, cùng tn s pt
11
cos
3
x A t

=+


(cm)
22
cos
2
x A t

=−


(cm). Pt dao động
tng hp của hai dao động này là:
( )
6cosxt

=+
(cm) . Biên độ A
1
thay đổi được. Thay đổi A
1
để A
2
giá tr ln
nht. Giá tr ca A
2
bng
A. 16 cm. B. 14 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.
Câu 7. Hai dđđh cùng phương, cùng tần s pt: x
1
= A
1
cos(ωt ) cm x
2
= A
2
cos(ωt ) cm. Pt dao động
ttng hp là x = 12cos(ωt+φ). Để biên độ A
2
có giá tr cực đại thì có giá tr
A. = . B. = .
C. D. = .
Câu 8. thi chính thc ca B GD ĐH 2014). Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần
t
( )
11
x A cos t 0,35= +
(cm)
( )
22
x A cos t 1,57=
(cm). Dao động tng hp của hai dao đng này
phương trình là
( )
x 20cos t= +
(cm). Giá tr cực đại ca
( )
12
AA+
gn giá tr nào nht sau đây?
A. 25 cm. B. 20 cm.
C. 40 cm. D. 35 cm.
Dng 3: Bài toán liên quan đến giá tr li độ x ti mt thời điểm.
Câu 1. ( Chuyên Vinh lần 1 -2016). Dao động của một vật tổng hợp của hai dđđh cùng phương, cùng tần số. Biết
dao động thứ nhất biên độ A
1
= 6 cm = trễ pha
/2
so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai
3
3
2
+
6
rad
4
rad
.
3
rad
=−
rad
6
Trang 49
có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 12cm. B. 18cm.
C.
63
cm. D.
93
cm.
Câu 2. Dao động ca mt chất điểm tng hp ca hai dđđh cùng phương, pt
( )
1
x 5cos t cm
2

=


( )
2
x 5 3cos cm=
(x
1
và x
2
tính bng cm, t tính bng s). Ti các thời điểm x
1
= x
2
li độ của dao động tng hp là
A.
53
cm. B.10cm. C. 0 cm. D. 5 cm.
Câu 3. Mt vt thc hiện đồng thi 2 dđđh cùng phương các pt x
1
=6cos(10t + ) (cm),x
2
=6 cos(10t - )
(cm).Khi dao động th nht có li độ 3(cm) và đang tăng thì dao động tng hp có
A. ly độ va đang tăng. B. li độ -6(cm) và đang giảm.
C. ly độ bằng không và đang tăng. D. ly độ -6(cm) và đang tăng.
Câu 4. Dao động ca mt vt tng hp của hai dao động cùng phương, cùng tần s pt
. Lúc li độ dao động ca vt là và đang tăng thì li độ ca thành phn x
1
lúc đó
A. bằng 6 và đang tăng. B. bằng 6 và đang gim.
C. bằng 0 và đang gim. D. bng 0 và đang tăng.
Câu 5. (Sở Mau 2018). Hai dđđh cùng phương, pt
1
x 10cos5 t (cm)=
22
x A cos(5 t ) (cm)
3
= +
. Khi li độ
của dao động thứ nhất
1
x 5 cm=
thì li độ dao động tổng hợp của hai dao động là
x 2 cm=
. Dao động tổng hợp của
hai dao động có biên độ bằng
A. 12 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 14 cm.
Câu 6. (Chuyên Vinh ln 1. 2019). Dao động ca mt chất điểm tng hp ca hai dđđh cùng phương, pt
1
2
x 3cos t
32

=−


pp
2
2
x 3 3cos t
3

=


p
, (x
1
x
2
tính bng cm, t tính bng s). Ti các thời điểm khi
12
xx=
thì li độ
của dao động tng hp
A
.
32
cm. B.
6
cm. C.
3
cm. D.
33
cm.
Câu 7. Hai chất điểm 1 2 dao động điều hòa với phương trình li độ lần lượt
11
cos 2 (cm)
3
x A t

=+


22
cos 2 (cm)
6
x A t

=−


, trong đó
1
A
2
A
các hng s dương,
t
tính bng giây (s). Biết
2 2 2
12
2 32 (cm )xx+=
.
Khi chất điểm 1 đang có li độ
2 2 cm
và chuyển động nhanh dn thì chất điểm 2 đang có vận tc
A.
4 2 cm/s
. B.
4 cm/s
.
C.
4 2 cm/s
+
. D.
4 cm/s
+
.
Dng 4: Biến tướng trong dao động điều hòa
3
3
6
( )
1
6cos 10 3x t cm
=+
( )
2
8cos 10 6x t cm
=−
8x cm=−
Trang 50
Câu 1. Hai vt dđđhcùng tn s dọc theo hai đường thng song song k nhau song song vi trc tọa độ Ox. V
trí cân bng ca hai vật đều trên một đường thng qua góc tọa độ vuông góc với Ox. Phương trình dao động ln
t
( )( )
1
x 3cos 2 t cm=
( )
2
2
x 3cos 2 t cm
3

=


. Khong cách ln nht gia hai vật trong quá trình dao động bao
nhiêu?
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
Câu 2. Mt chất điểm tham gia đồng thời hai dao động
1
x 8cos t=
( )
2
x 8cos t cm
3

=


Hai chất điểm gp nhau
lần đầu tiên ti thi điểm
A. 1/6 s. B. 1/3 s. C. 1/4 s. D. 1/2 s.
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2016 2017). Hai chất điểm dđđh trên hai trc tọa độ song song, cùng chiu, gc tọa độ
nằm trên đường vuông góc chung. Dao động th nht pt
1
x 2 3cos(5 t )(cm)
3
p
= p +
, dao động th hai pt
2
x 3cos(5 t )(cm)
6
p
= p +
. B qua khong cách gia 2 trc tọa độ, khong thi gian trong mt chu k khong cách gia
hai chất điểm nh hơn
3
cm
2
A.
1
.
3
s
B.
1
.
6
s
C.
2
.
15
s
D.
1
.
15
s
Câu 4. (THPTQG 2018). Hai vật dao động điều hòa trên hai đưng thng cùng song song vi trc Ox. Hình chiếu
vuông góc ca các vt lên trục Ox dao động với phương trình x
1
= 10cos(2,5πt +
) (cm) và x
2
= 10cos(2,5πt −
) (cm)
(t tính bng s). K t t = 0, thời điểm hình chiếu ca hai vt cách nhau 10 cm ln th 2018 là
A. 806,9 s. B. 403,2 s. C. 807,2 s. D. 403,5 s.
Câu 5. Hai chất điểm cạnh nhau dao động điều hòa trên hai trc song song cùng gc tọa độ với phương trình ln
t
( )( )
11
x 6 2 cos t cm= +
,
( )( )
22
x 10cos t cm= +
. Hai cht điểm đi ngang nhau ti v trí li độ 6cm
ngược nhau. Khong cách cực đại gia hai chất điểm
A. 10cm. B. 14cm. C. 12cm. D.16cm
Câu 6. Mt chất điểm tham gia đồng thời hai dao động:
( )
1
x 4 2cos t cm=
( )
2
x 4cos t cm
3

= +


Hai chất điểm
cách nhau 4 cm ln th 2018 vào thi điểm
A.
6052
s
3
. B.
24211
s
12
. C.
24209
12
. D.
12106
s
3
.
Câu 7. Hai vt dđđh dc theo các trc song song vi nhau pt là: x
1
= 3cos( 5πt-π/3) x
2
= cos(5πt-π/6) (x tính
bng cm; t tính bng s). Trong khong thời gian 1s đầu tiên thì hai vt gp nhau my ln?
A. 3 ln. B. 2 ln.
C. 6 ln. D. 5 ln.
Câu 8. Hai CLLX ging nhau có khối lượng vt nng 100 (g), k = 10
2
N/m dđđh dọc theo hai đường thng song song
k lin nhau (VTCB hai vật đều gc tọa độ) theo các phương trình x
1
= 6cos( t - ) cm, x
2
= 6 cos( t- )cm.
Xác định thời điểm đu tiên khong cách gia hai vật đạt giá tr cực đại?
A. (3/40)s. B. 1/40s.
C. 1/60s. D. 1/30 s.
Câu 9. Hai điểm sáng M N đh trên trc Ox (gc O VTCB ca chúng) vi pt x
1=
5
cos(4 t+/2)cm;
x
2
=10cos(4t +  / 3) cm. Khong cách cc đi giữa hai điểm sáng là
A. 5
 cm. B. 8,5cm.
C. 5cm. D. 15,7cm.
Câu 10. (Minh ha ca B GD). Hai con lc xo ging hệt nhau được treo vào hai điểm cùng
độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vi
3
2
Trang 51
phương trình lần lượt
1
3x cos t=
(cm).
2
6
3
x cos t

= +


(cm). Trong quá trình dao động, khong cách ln
nht gia hai vt nh ca các con lc bng
A. 9 cm. B. 6 cm.
C. 5,2 cm. D. 8,5 cm.
Câu 11. (Chuyên Võ nguyên Giáp 2015 2016). Hai CLLX hoàn toàn ging nhau, gm xo nh độ cng 10 N/m
và vt nh khối lượng 250 g. Treo các con lc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s
2
, điểm treo ca chúng cùng đ cao và
cách nhau 5 cm. Kéo vt nh ca con lc th nht xuống dưới v trí cân bng ca 7 cm, con lc th hai được kéo
xuống dưới v trí cân bng ca 5 cm. Khi t = 0 th nh con lc th nht, khi t =
1
6
s th nh con lc th hai, các con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π
2
≈ 10. Khoảng cách ln nht gia hai vt nh ca hai con lc là
A. 8,0 cm. B. 8,6 cm.
C. 7,8 cm. D. 6,0 cm.
Câu 12. (Sở Thanh Hóa 2019). Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x
1
và x
2
. Giá trị
cực đại của tích x
1
.x
2
M, giá trị cực tiểu của x
1
.x
2
3
M
. Độ lệch pha giữa x
1
x
2
độ lớn gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 1,05 rad. B. 1,58 rad. C. 2,1 rad. D. 0,79 rad.
Câu 13.
(Nam Trực Nam Định lần 2 năm 2019).
Hai chất điểm M, N cùng khối lượng, lần lượt dao động điều
hoà theo phương trình
1
3 s(5 )
2
x co t
=−
cm
2
3cos(5 )xt
=
cm, trên hai đường thng song song, v trí cân
bng cùng thuộc đường thng vuông góc với hai đường thng song song trên, ly
2
10
=
. Khi khong cách gia hai
chất điểm cc tiu thì t s giữa động năng của chất điểm M và cơ năng của chất điểm N bng
A.
7
.
2
B.
5
.
6
C.
2
.
7
D.
1
.
2
Câu 14. Hai chất điểm M, N cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tn s theo hai đường thng song song rt sát
nhau với biên độ lần lượt là 8cm và 10cm. V trí cân bng ca hai chất điểm cùng nm trên đoạn vuông góc chung ca
hai đường thng. Hai chất điểm li độ bng nhau khi thế năng của M bằng động năng của N chuyển động ngược
chiu nhau. Khong cách ln nht gia hai chất điểm gn vi giá tr nào nhất sau đây?
A.10,53cm. B. 11,14cm.
C. 12,47cm. D. 10,82cm.
Trang 52
Chương II. SÓNG CƠ.
Chuyên đề 1: SÓNG CƠ. SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ.
Dng 1. Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng.
Trang 53
Câu 1. Cho mt sóng ngang phương trình sóng u = 8sin2(
21.0
xt
)(mm), trong đó x tính bằng cm, t
tính bng giây. Chu kì ca sóng bng
A. T = 0,1 s. B. T = 50 s. C. T = 8 s. D. T = 1 s.
Câu 2. Một người quan sát trên mặt nước bin thy mt cái phao nhô lên 5 ln trong 20(s) khong cách
giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Tốc độ truyn sóng bin là
A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s)
Câu 3. Ngun phát sóng S trên mặt nước tạo dao động vi tn s f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rng
trên mặt nước. Biết khong cách gia 7 gn li liên tiếp là 3cm. Vn tc truyn sóng trên mặt nước
A. 25cm/s. B. 50cm/s.
C. 100cm/s. D. 150cm/s.
Câu 4. Một sóng cơ truyền dc theo trc Ox có pt là
5cos(6 )u t x

=−
(cm), với t đo bằng s, x đo bằng m.
Tốc độ truyn sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Câu 5. Ti một điểm trên mt cht lng mt nguồn dao động vi tn s 120Hz, to ra sóng ổn định trên
mt cht lng. Xét 5 gn li liên tiếp trên một phương truyền sóng, v mt phía so vi ngun, gn th nht
cách gn th năm 0,5m. Tốc độ truyn sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s
Câu 6. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rt dài. Pt sóng ti một điểm trên dây: u = 4cos(30t -
.x
3
)
(mm).Vi x(m); t(s). Tốc độ truyn sóng trên si dây có giá tr.
A. 60mm/s. B. 90m/s. C. 60 m/s. D. 30mm/s
Câu 7. Một người ngi b bin trông thy 10 ngn sóng qua mt trong 36 giây, khong cách gia hai
ngn sóng là 10m.. Tính tn s sóng bin.và vn tc truyn sóng bin.
A. 0,25Hz; 2,5m/s. B. 4Hz; 25m/s. C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s.
Câu 8. Sóng truyền trong một môi trường dc theo trc Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x
tính bng mét, t tính bng giây). Vn tc truyền sóng này trong môi trường trên bng
Trang 54
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 9. Người quan sát chiếc phao trên mt bin, thy nhô lên cao 10 ln trong khong thi gian 27 s.
Tính tn s ca sóng bin.
A. 2,7 Hz. B. 1/3 Hz. C. 270 Hz. D. 10/27 Hz
Câu 10. (CĐ-2014). Một sóng truyền dc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t 0,04x) (u x
tính bng cm, t tính bng s). Ti thời điểm t = 3 s, điểm có x = 25 cm, phn t sóng có li độ
A. 5,0 cm. B. -5,0 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm.
Câu 11. (CĐ-2014). Một sóng tần s 25 Hz truyn dc theo trc Ox vi tốc đ 100 cm/s. Hai điểm gn
nhau nht trên trc Ox mà các phn t sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 1 cm
Câu 12. (ĐH-2014). Một sóng cơ truyn trên mt si dây rt dài vi tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này
có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Câu 13. (ĐH _2007). Mt nguồn phát sóng dao động theo pt u = acos20t(cm) vi t tính bng giây. Trong
khong thi gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20 . B. 40. C. 10. D. 30.
Câu 14. Mt chiếc phao nhô lên cao 10 ln trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cn 10m. Vn tc
truyn sóng là
A. 25/9(m/s). B. 25/18(m/s). C. 5(m/s). D. 2,5(m/s)
Câu 15. Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin thy phao nhp nhô lên xung ti ch 16 ln trong
30 giây khong cách gia 5 đnh sóng liên tiếp nhau bng 24m. Tốc độ truyn sóng trên mt bin
A. v = 4,5m/s. B. v = 12m/s. C. v = 3m/s. D. v = 2,25 m/s
Câu 16. Mt ngưi quan sát sóng trên mt h thy khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp bng 2m và có
6 ngn sóng qua trước mt trng 8s. Vn tc truyn sóng trên mt c là:
A. 3,2m/s. B. 1,25m/s. C. 2,5m/s. D. 3m/s
Câu 17. (ĐH 2010). Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu ca mt thanh thép nm ngang) chm mặt nước. Khi
thép dao động vi tn s f = 120Hz, to trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rng khong cách gia
9 gn li liên tiếp là 4cm. Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
A. v = 120cm/s. B. v = 40cm/s. C. v = 100cm/s. D. v = 60cm/s
Câu 18. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
vi tn s f = 2Hz. T O có nhng gn sóng tròn lan rng ra xung quanh. Khong cách gia 2 gn sóng liên
tiếp là 20cm. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A.160(cm/s). B.20(cm/s) C.40(cm/s). D.80(cm/s)
Câu 19. Người ta gây một chấn động đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8s. Sau 4s chuyển động truyền được 20m dọc
theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây:
A. 9m. B. 6m. C. 4m. D.3m
Câu 20. minh ha ln 3 ca B GD năm học 2016-2017). Mt cần rung dao đng vi tn s 20 Hz to
ra trên mặt nước nhng gn li gn lõm những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyn sóng trên mt
nước 40 cm/s. cùng mt thời điểm, hai gn li liên tiếp (tính t cn rung) đưng kính chênh lch
nhau
A. 4 cm. B. 6 cm.
C. 2 cm. D. 8 cm.
Dng 2. Độ lch pha trong sóng cơ học.
Trang 55
Câu 1. Mt nguồn sóng dđđh theo pt
)
4
3cos(
+= tAx
(cm). Khong cách giữa hai điểm gn nht trên
phương truyền sóng có độ lch pha
3/
là 0,8m. Tốc độ truyn sóng là bao nhiêu ?
A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.
Câu 2. (CĐ _2008). Sóng tn s 80Hz lan truyn trong một môi trường vi vn tốc 4 m/s. Dao động
ca các phn t vt cht tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách ngun sóng những đoạn lần lượt 31
cm và 33,5 cm, lch pha nhau góc
A. /2 rad. B. rad. C. 2 rad. D. /3 rad.
Câu 3. (ĐH_2009). Mt sóng âm truyn trong thép vi vn tc 5000m/s. Nếu độ lch của sóng âm đó ở hai
điểm gn nhau nht cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là
/2
thì tn s ca sóng bng:
A. 1000 Hz. B. 1250 Hz C. 5000 Hz. D. 2500 Hz.
Câu 4. (ĐH_2009). Mt nguồn phát sóng dao động theo pt u = 4cos(4t - /4). Biết dao động ti hai
điểm gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m độ lch pha là /3. Tốc độ truyn
của sóng đó là:
A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
Câu 5. Sóng truyn trên dây vi vn tc 4 m/s tn s sóng thay đổi t 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách
ngun một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha vi nguồn. Bước sóng truyn trên dây là
A. 160 cm. B. 1,6 cm. C. 16 cm. D. 100 cm.
Câu 6. (Thi th chuyên Băc Cn 2017). Một mũi nhọn S chm nh vào mặt nước dao động điều hoà vi
tn s f = 40 Hz. Người ta thy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách
nhau mt khoảng d = 20 cm luôn dao động cùng pha nhau. Biết tốc độ truyn sóng nm trong khong t 3
m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là
A. 3,5 m/s. B. 4 m/s. C. 5 m/s. D. 3,2 m/s.
Câu 7. (Thi th chuyên Vinh lần 1 năm hc 2016 2017). Mt sóng ngang truyn trên mt si dây rt
dài vi tốc độ truyn sóng là 4 m/s và tn s sóng có giá tr t 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phn t tại hai điểm
trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tn s sóng trên dây là
A. 64 Hz. B. 48 Hz. C.56Hz. D. 52 Hz.
Câu 8. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với si dây. Tốc độ truyn sóng trên
dây 4m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lch
pha so vi A mt góc  = (k + 0,5) vi k là s nguyên. Tính tn s, biết tn s f có giá tr trong khong t
8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz. C. 12Hz. D. 12,5Hz
Câu 9. Mt sợiy đàn hi rất dài có đầu A dao đng vi tn s f và theo phương vuông c vi sợiy. Bn đ
dao động 4cm, vn tc truyn ng trên đây 4 (m/s). t một đim M trên y cách A một đon 28cm,
Trang 56
ni ta thy M luôn luôn dao động lch pha vi A mt góc
(2 1)
2
k
= +
vi k = 0, 1, 2. Tính bướcng ?
Biết tn s f có giá tr trong khong t 22Hz đến 26Hz.
A. 12 cm. B. 8 cm. C. 14 cm. D. 16 cm
Câu 10. Sóng ngang truyn trên mt cht lng vi tn s f = 10Hz. Trên cùng phương truyn sóng, ta thy
hai điểm cách nhau 12cm dao đng cùng pha vi nhau. Tính tốc độ truyn sóng. Biết tốc độ sóng ny trong
khong t 50cm/s đến 70cm/s.
A. 64cm/s. B. 60 cm/s. C. 68 cm/s. D. 56 cm/s
Câu 11. (CĐ_2012). Mt sóng ngang truyn trên si dây rt dài vi tốc độ truyn sóng 4m/s tn s
sóng giá tr t 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phn t tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao đng
ngược pha nhau. Tn s sóng trên dây là
A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz.
Câu 12. (ĐH-2011). Mt sóng hình sin truyền theo phương Ox từ ngun O vi tn s 20 Hz, tốc độ
truyn sóng nm trong khong t 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A B hai đim nm trên Ox, cùng mt phía so
vi O cách nhau 10 cm. Hai phn t môi trường tại A B luôn dao động ngược pha vi nhau. Tốc độ
truyn sóng
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.
Câu 13. (ĐH _2013). Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng vi tn s 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành h sóng tròn đồng tâm S. Ti hai điểm M, N nm
cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha vi nhau. Biết rng, tốc độ truyn sóng
thay đổi trong khong t 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s. B. 80cm/s.
C. 70cm/s. D. 72cm/s.
Dng 3. Tìm s điểm dao động.
Câu 1. Ti O có mt ngun phát sóng vi vi tn s f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thng
hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so vi O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC
= 42,5 cm. S điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Mt nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình
2 20
3
u cos t

=+


( trong đó u(mm), t(s)) sóng
truyền theo đường thng Ox vi tốc độ không đổi 1(m/s). M một điểm trên đường truyn cách O mt
khong 42,5cm. Trong khong t O đến M có bao nhiêu điểm dao động lch pha vi ngun?
A.3. B. 5. C. 6. D. 4.
6
Trang 57
Câu 3. Mt nguồn 0 phát sóng tần s 10hz truyn theo mặt nước theo đường thng vi v = 60 cm/s.
Gọi M N điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm 45cm. Trên đon MN bao nhiêu
điểm dao động lch pha vi ngun 0 góc
/ 3
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5
Câu 4. Mt nguồn O phát sóng dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng
đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng t O đến điểm M rồi đến điểm N vi tc
độ 1 m/s. Biết OM = 10 cm và ON = 55 cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động vuông pha vi dao
động ti ngun O?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 5.
Câu 5. Trên mt thoáng ca mt cht lng, một mũi nhọn O chm vào mặt thoáng dao động điều hòa vi
tn s f, to thành sóng trên mt thoáng với bước sóng
. Xét 2 phương truyn sóng Ox Oy vuông góc
vi nhau. Gọi A điểm thuc Ox cách O một đoạn 16
B thuc Oy cách O 12
. Tính s điểm dao
động cùng pha vi nguồn O trên đoạn AB.
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 6. (ĐH_2013). Mt nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đng tâm O truyn trên mt
nước với bước sóng . Hai đim M N thuc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng các phn t
nước đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12 OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, s điểm mà phn
t nước dao động ngược pha với dao động ca ngun O là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 7. (THPTQG 2018). mặt nước, mt nguồn sóng đt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Sóng truyn trên mặt nước với bước sóng λ. M N hai đim mặt nước sao cho OM = 6λ, ON =
8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thng MN, s điểm mà tại đó các phn t nước dao động ngược pha
với dao động ca ngun O là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Dng 4. Phương trình truyền sóng.
Câu 1. Mt sợi dây đàn hồi nằm ngang điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm,
T=0,5s. Vn tc truyn sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d =50 cm ?
A.
5cos(4 5 )( )
M
u t cm

=−
. B
5cos(4 2,5 )( )
M
u t cm

=−
C.
5cos(4 )( )
M
u t cm

=−
. D
5cos(4 25 )( )
M
u t cm

=−
Câu 2. Một sóng học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dao động có dng u
= acosωt (cm). Ti thời điểm M cách xa tâm dao đng O
1
3
bước sóng. Phương trình dao động M tha
mãn h thức nào sau đây?
Trang 58
A.
2
cos( )
3
M
u a t cm
=−
B.
cos( )
3
M
u a t cm

=−
.
C.
2
cos( )
3
M
u a t cm
=−
D.
cos( )
3
M
u a t cm
=−
.
Câu 3. Một sóng học truyn dc theo trục Ox phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x
to độ được tính bng mét, t là thời gian được tính bng giây. Vn tc truyn sóng là
A. 334m/s B. 314m/s. C. 331m/s. D. 100m/s
Câu 4. Một sóng ngang truyền trên mt si dây rt dài pt
( )
xtu
02,04cos6 =
; trong đó u x
đơn vị cm, t có đơn v giây. Hãy xác định vn tốc dao động ca một điểm trên dây to độ x = 25 cm
ti thời điểm t = 4 s bng
A.24
(cm/s). B.14
(cm/s). C.12
(cm/s). D. 200
(cm/s)
Câu 5. Một sóng cơ học lan truyn trên một phương truyền sóng vi vn tc 5m/s. Pt sóng ca một điểm O
trên phương truyền đó là: . Pt sóng ti M nằm trước O và cách O mt khong 50cm là
A. . B.
C. . D.
6cos(5 )
M
u t cmpp=+
Câu 6. Một sóng cơ học lan truyn trên mặt nước vi tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại ngun là
u = 3cost(cm).Vn tc ca phn t vt cht tại điểm M cách O mt khong 25cm ti thời điểm t = 2,5s
là:
A.25cm/s. B. 3cm/s. C. 0. D. -3cm/s.
Câu 7. Đầu O ca mt sợi dây đàn hồi nm ngang dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(4πt)cm.
Sau 2s sóng truyền được 2m. L độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m ti thời điểm 2s là
A. x
M
= -3cm. B. x
M
= 0 C. x
M
= 1,5cm. D. x
M
= 3cm.
Câu 8. (CĐ -2014). Một sóng truyền dc theo trc Ox với phương trình u = 5cos(8πt 0,04πx) (u x
tính bng cm, t tính bng s). Ti thời điểm t = 3 s, điểm có x = 25 cm, phn t sóng có li độ
A. 5,0 cm. B.5,0 cm. C.2,5 cm. D.2,5 cm.
Câu 9. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cosπ(
t
01
x
2
)mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính
bng giây. V trí ca phn t sóng M cách gc to độ 3 m thời điểm t = 2 s là
A. 5 mm. B.0 . C.5 cm. D.2.5 cm
Câu 10. Sóng truyn t O đến M vi vn tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4sin
2
t(cm). Biết lúc t
thì li độ ca phn t M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ ca M là
A. -3cm. B. -2cm. C. 2cm. D. 3cm.
Câu 11. Trên mt si dây dài hn một sóng lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u =
2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N hai điểm nm cùng phía so vi O cách
nhau 5 m. Ti cùng mt thời điểm khi phn t M đi qua vị trí cân bng theo chiều dương thì phần t N
A. đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. B. đi qua vị trí cân bng theo chiu âm.
C. v trí biên dương. D. v trí biên âm.
Câu 12. Cho phương trình sóng: (m, s). Phương trình này biểu din:
A. Sóng chy theo chiu âm ca trc x vi vn tc
(m/s)
B. Sóng chy theo chiều dương của trc x vi vn tc
(m/s)
6cos(5 )
2
O
u t cm
=+
)(5cos6 cmtu
M
=
cmtu
M
)
2
5cos(6
+=
cmtu
M
)
2
5cos(6
=
)
3
π
7π4,0sin( ++= txau
710
710
Trang 59
C. Sóng chy theo chiều dương của trc x vi vn tc 17,5 (m/s)
D. Sóng chy theo chiu âm ca trc x vi vn tc 17,5 (m/s)
Câu 13. Người ta gây dao động đầu O ca mt sợi y cao su căng thẳng theo phương vuông góc với
phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dc theo dây. Chn gc thi
gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, pt sóng ti một điểm M cách O mt khong 2,5m
A. (t > 0,5s). B. (t > 0,5s).
C. (t > 0,5s).D. (t > 0,5s).
Câu 14. (THPTQG 2018). Hai điểm M N nm trên trc Ox cùng mt phía so vi O. Một sóng
hình sin truyn trên trc Ox theo chiu t M đến N vi bước sóng λ. Biết MN =
λ
12
phương trình dao động
ca phn t ti M là u
M
= 5cos10πt (cm) (tính bằng s). Tốc độ ca phn t ti N thời điểm t =
1
3
s là
A. 25π
3 cm/s. B. 50π
3 cm/s.
C. 25π cm/s. D. 50π cm/s.
Dng 5. Bài toán thời gian trong sóng cơ.
Câu 1. Một sóng học lan truyn trên mt thoáng cht lng nm ngang vi tn s 10 Hz, tốc độ truyn
sóng 1,2 m/s. Hai đim M và N thuc mt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
nm gn ngun sóng hơn). Ti thi điểm t, đim N h xung thp nht. Khong thi gian ngn nhất sau đó
điểm M h xung thp nht là
A. 11/120s. B. 1/60s.
C. 1/120s. D. 1/12s.
Câu 2. Sóng có tn s 20Hz truyn trên cht lng vi tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương
thẳng đứng ca các phn t cht lỏng. Hai điểm M và N thuc mt cht lỏng cùng phương truyền sóng cách
5
2cos( )
36
t cm

55
2cos( )
36
t cm

10 5
2cos( )
36
t cm

+
54
2cos( )
33
t cm

Trang 60
nhau 22,5cm. Biết điểm M nm gn ngun sóng hơn. Tại thời điểm t đim N h xung thp nht. Hỏi sau đó
thi gian ngn nht là bao nhiêu thì điểm M s h xung thp nht?
A. 3/20s. B. 3/80s.
C. 7/160s. D. 1/80s.
Câu 3. Sóng ngang có chu kì T, bước sóng
, lan truyn trên mặt nước với biên độ không đổi. Xét trên mt
phương truyền sóng, sóng truyền đến điểm M rồi đến điểm N cách nó
/6
. Nếu ti thời điểm t, điểm M qua
v trí cân bng theo chiều dương thì sau thời gian ngn nhất là bao nhiêu để N s h xung thp nht
A. 11T/12. B. 19T/12.
C. 7T/20. D. 9T/20.
Câu 4. Sóng ngang có chu kì T, bước sóng
, lan truyn trên mặt nước với biên độ không đổi. Xét trên mt
phương truyền sóng, sóng truyền đến điểm N rồi đến điểm M cách nó
/6
. Nếu ti thời điểm t, điểm M qua
v trí cân bng theo chiều dương thì sau thời gian ngn nhất là bao nhiêu để N s h xung thp nht
A. 11T/20. B. 19T/20.
C. 7T/12. D. 9T/20.
Dạng 6. Biên độ, li độ trong sóng cơ.
1. Biên độ trong sóng cơ.
Câu 5.
Một sóng học lan truyn dc theo một đường thng với biên độ sóng không đổi phương trình
sóng ti ngun O
( )
u Acos t / 2=
(cm). Một điểm M cách ngun O bằng 1/6 bước sóng, thời điểm
0,5
t
=
có ly độ bng
3
cm. Biên độ sóng A bng
A.
2 cm.
B.
2
3
cm.
C.
4 cm.
D.
3
cm.
Câu 6. Một sóng được phát ra t ngun O và truyn dc theo trc Ox với biên độ sóng không đổi khi đi
qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25 ( là bước sóng). Vào thời điểm t
1
người ta thấy li độ dao động
của điểm M và N lần lượt là u
M
= 4cm và u
N
= 4 cm. Biên độ ca sóng có giá tr
A.
4 3cm
. B.
3 3cm
. C.
42cm
. D. 4cm.
Câu 7. Ngun sóng O dao đng vi tn s 10Hz. Dao động truyền đi với vn tc 0,4m/s trên dây dài, trên
phương này có hai điểm P và Q theo th t đó PQ = 15cm. Cho biên đ a = 10mm và biên độ không thay đổi
khi sóng truyn. Nếu ti thời điểm nào đó P có li độ 0,5cm thì độ ln li đ ti Q là
A. 1cm. B. 8.66cm.
C. 0.5cm. D. 2cm.
Trang 61
Câu 8. Hai điểm M, N cùng nm trên một phương truyn sóng cách nhau /6. Ti thời điểm t, khi li đ dao
động ti M là u
M
= +3 mm thì li độ dao động ti N là u
N
= -3 mm. Biên độ sóng bng
A. A =
32
mm. B. A = 6 mm. C. A = 2 mm. D. A = 4 mm.
Câu 9. (Thi th chuyên ĐH Vinh - ln 3-2013). Mt sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ
không đổi A = 4 mm. Hai điểm gn nhau nhất trên cùng phương truyền sóng cùng độ lch khi v trí
cân bằng 2 mm, nhưng vn tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 4 cm. T s gia tốc độ dao động cc
đại ca mt phn t vi tốc độ truyn sóng là
A.
20
s. B.
60
C.
30
s. D.
15
s.
Câu 10. thi chính thc ca B GD. ĐH-2014). Một sóng truyền dc theo mt sợi dây đàn hồi rt
dài với biên độ 6 mm. Ti mt thời điểm, hai phn t trên dây cùng lch khi v trí cân bng 3 mm, chuyn
động ngược chiu cách nhau mt khong ngn nhất 8 cm (tính theo phương truyn sóng). Gi t s
ca tốc độ dao động cực đại ca mt phn t trên dây vi tốc độ truyn sóng. gn giá tr nào nht sau
đây?
A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314.
Câu 11. (Thi th chuyên Tĩnh lần 2- 2012). Hai điểm M N cùng nm trên một phương truyền sóng
cách nhau
/3
, sóng biên đ A, chu T. Sóng truyn t N đến M. Gi s ti thời điểm t
1
M
u 4cm=+
N
u 4cm=−
. Biên độ sóng là
A. 4cm B.
8
3
cm. C.
4
3
cm. D.
42
cm.
Câu 12. thi chính thc ca B GD. ĐH 2012). Hai điểm M, N cùng nm trên một hướng truyn sóng
cách nhau mt phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyn. Ti mt thời điểm, khi
li độ dao động ca phn t tại M là 3 cm thì li độ dao động ca phn t ti N là -3 cm. Biên độ sóng bng
A. 6 cm.B. 3 cm.
C. cm. D. cm.
Câu 13. Hai điểm M, N cùng nm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì
T. Ti thời điểm t
1
= 0, u
M
= +3cm u
N
= -3cm. thời điểm t
2
liền sau đó u
M
= +A, biết sóng truyn
t N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t
2
A.
2 3cm
và 11T/12. B.
3 2cm
và 11T/12.
C.
2 3cm
và 22T/12. D.
3 2cm
và 22T/12.
Câu 14. Một sóng cơ lan truyền t ngun O dc theo một đường thng với biên độ không đổi vi chu kì là T,
thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. thời điểm t =0,5T ti một điểm M cách
O mt khong bng
/4
có li độ bng 5cm. Biên độ ca sóng là
A. 5 cm. B.
5 2cm
. C.
5 3cm
. D. 10cm.
Câu 15. ( TNPT 2013). Cho mt sợi dây đàn hồi, thẳng dài. Đầu O ca sợi dây dao động với phương trình
u 4cos20 t=
(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8m/s. Li độ của đim M trên dây cách O một đoạn 20cm
theo phương truyền sóng ti thời điểm 0,35s là
A.
2 2cm
. B.
2 2cm
. C. 4cm. D. -4cm.
Câu 16. (Thi th chuyên Hà Tĩnh 2013). Mt nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thng, nguồn dao động
với phương trình
N
u acos t=
(cm). Một điểm M trên phương truyền sóng cách ngun mt khong
x / 3=
,
ti thời điểm t = T/2 có li độ u
M
= 2cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là
A. 2cm. B.
22
cm.C.
2 3cm
. D. 4cm.
2. Li độ - vn tc trong sóng cơ.
3
23
32
Trang 62
Câu 17. Ngun sóng O dao động vi tn s 10 Hz, dao động truyền đi với vn tc 0,4 m/s trên phương Ox.
Trên phương này 2 điểm P Q theo chiu truyn sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ sóng a = 1 cm
biên độ không thay đổi khi sóng truyn. Nếu ti thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ ti Q là
A. 1 cm. B. 1 cm.
C. 0. D. 0,5 cm
Câu 18. Ngun sóng O dao động vi tn s 20 Hz, dao động truyền đi với vn tốc 1,6 m/s trên phương Oy.
Trên phương này 2 điểm M, N theo th t O, M, N MN = 18 cm. Cho biên đ sóng 5 cm, biên đ
này không đổi khi sóng truyn. Nếu ti thời điểm nào đó M có li độ 4 cm thì li độ tại điểm N là
A. - 4cm. B. 3cm.
C. 5cm. D. 4cm
Câu 19. Một sóng lan truyền trên si dây với chu T, biên độA. thời điểm t
0
, ly độ các phn t ti B
C tương ng -24 mm +24 mm; các phn t tại trung điểm D ca BC (tính theo phương ruyền sóng)
đang ở v trí cân bng. thời điểm t
1
, li độ các phn t ti B và C cùng là +10mm thì phn t D cách v trí
cân bng ca nó
A. 26mm. B. 28mm. C.34mm. D. 17mm.
Câu 20. Một sóng lan truyền trên mt si dây rt dài với biên đ không đổi, ba điểm A, B C nm trên
sợi dây sao cho B trung điểm ca AC. Ti thời điểm t
1
, li đ ca ba phn t A, B, C lần lượt 4,8mm;
0mm; 4,8mm. Nếu ti thời điểm t
2
, li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li độ ca phn t ti B là
A. 10,3mm. B. 11,1mm.
C. 5,15mm. D. 7,3mm.
Câu 21. Mt nguồn O dao động vi tn s f = 50Hz to ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như không
đổi khi sóng truyền đi). Biết khong cách gia 7 gn li liên tiếp 9cm. Điểm M nm trên mặt nước cách
nguồn O đoạn bng 5cm. Chn t = 0 lúc phn t nước tại O đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Tại
thời điểm t
1
li độ dao động ti M bằng 2cm. Li độ dao động ti M vào thời điểm t
2
= (t
1
+ 2,01)s bng bao
nhiêu ?
A. 2cm. B. -2cm.
C. 0cm. D. -1,5cm.
Câu 22. Một sóng được truyền theo phương Ox vi vn tc v=20cm/s. Gi s khi truyền đi, biên độ
không đổi. Tại O dao động dng
O
u 4cos t
62


=−


(cm). Ti thời điểm t
1
li độ của điểm O
u 2 3cm=
đang giảm. Li độ tại điểm O ti thời điểm t
2
= t
1
+ 3s li độ của điểm M cách O một đoạn d =40 cm thi
điểm t
1
A. -2cm;
2 3cm
. B. 2cm;
2 3cm
.
C.
2 3cm
; -2cm. D.
2 3cm
; 2cm.
Câu 23. (chuyên ĐHSP Nội-2013). Một sóng hình sin biên đ A truyền theo phương Ox từ ngun O
với chu T, bước sóng. Gọi M, N hai điểm trên Ox, cùng mt phía so vi O sao cho
OM ON 5 / 3 =
.
Các phn t môi trường tại M, N đang dao động. Ti thời điểm t
1
, phn t môi trường tại M có li độ dao động
bằng 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t
2
= t
1
+ 1,75T phn t môi trường tại N có li độ dao động bng
A.
3
A
2
. B.
A
2
. C.
A3
2
. D. 0.
Câu 24. (S Thanh Hóa 2018). Một sóng truyền trên mt si dây rt dài t một đầu dây với biên đ
không đổi 4 mm, tốc độ truyn sóng trên dây 2,4 m/s, tn s sóng 20 Hz. Hai đim M N trên dây
cách nhau 37 cm, sóng truyn t M đến N. Ti thời điểm t, sóng tại M li độ -2 mm M đang đi v v trí
cân bng. Vn tốc dao động của điểm N thời điểm (t -
89
80
) s là
Trang 63
A. 16π cm/s. B. -
83
cm/s. C.
80 3
mm/s. D. -
8
cm/s.
Câu 25. (Chuyên Vinh 2018). Một sóng truyền dc theo mt sợi dây đàn hồi rt dài với biên độ 6 mm.
Ti mt thời điểm, hai phn t trên dây cùng lch khi v trí cân bng 3 mm, chuyển động ngược chiu vi
độ ln vn tốc 0,3π
3 cm/s và cách nhau mt khong ngn nhất là 8 cm (tính theo phương truyn sóng). Tc
độ truyn sóng trên dây là
A. 0,6 m/s. B. 12 cm/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s.
Câu 26. (Chuyên SPHN 2018). Cho sóng lan truyền trên mt sợi dây đủ dài. thời điểm t
0
tốc độ ca
các phn t M N đu bng 4m/s., còn phn t I của trung điểm MN đang biên. thời đim t
1
, vn tc
ca các phn t M và N có giá tr bng 2m/s thì phn t I lúc đó có tốc độ bng
A.
m / s22
. B.
25
m/s. C.
m / s23
.D.
m / s.42
Câu 27. (Chuyên Vinh 2018). Một sóng học lan truyn trên mt si dây i vi tn s 5 Hz, vn tc
truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đi trong quá trình lan truyn. Hai phn t A và B có
v trí cân bng cách nhau một đoạn
.L
T thời điểm
1
t
đến thời điểm
( )
1
1/15 ,ts+
phn t tại A đi được
quãng đường bng 1 cm và phn t tại B đi được quãng đường bng
3.cm
Khong cách L không th có giá
tr bng
A.
50 .cm
B.
10 .cm
C.
30 .cm
D.
20 .cm
3. Li độ liên quan đến chiu chuyển đng
Câu 28. Mt sóng ngang tn s 100 Hz truyn trên mt si dây nm ngang vi vn tc 60 m/s. M và N là hai
điểm trên dây cách nhau 0,15 m sóng truyn theo chiu t M đến N. Chn trc biu diễn li độ cho các
điểm có chiều dương hướng lên trên. Ti mt thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống.
Ti thời điểm đó N sẽ có li độ và chiu chuyển động tương ứng là
A. âm; đi xuống. B. âm; đi lên.
C. dương; đi xuống. D. dương; đi lên.
Câu 29. Mt sóng ngang tn s 100Hz truyn trên mt si dây nm ngang vi vn tc 60m/s. M N hai
điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyn theo chiu t M ti N. Chn trc biu din li độ cho các điểm
chiều dương hướng lên trên. Ti mt thời điểm nào đó M li độ âm đang chuyển động đi xuống. Ti
thời điểm đó N sẽ có li độ và chiu chuyển động tương ứng là
A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên
C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên.
Câu 30. Mt sóng ngang truyn trên mt si dây dài nằm ngang, qua điểm N rồi đền M hai điểm trên dây
cách nhau 65,75 sóng truyn theo chiu t N ti M. Ti mt thời điểm nào đó M li độ âm đang
chuyển động đi xuống. Ti thời điểm đó N sẽ có li độ và chiu chuyển động tương ứng là
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên
C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên.
Câu 31. Mt sóng ngang truyn trên mt si dây dài nằm ngang, qua điểm M rồi đền N hai điểm trên dây
cách nhau 65,75 sóng truyn theo chiu t M ti N. Ti mt thời điểm nào đó M li độ âm đang
chuyển động đi xuống. Ti thời điểm đó N sẽ có li độ và chiu chuyển động tương ứng là
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên
C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên.
Câu 32. Trên mt si dây dài hn một sóng lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u =
2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bng s; x tính bằng m). M, N hai điểm nm cùng phía so vi O cách
nhau 5 m. Ti cùng mt thời điểm khi phn t M đi qua vị trí cân bng theo chiều dương thì phần t N
A. đi qua vị trí cân bng theo chiều dương.
Trang 64
B. đi qua vị trí cân bng theo chiu âm.
C. v trí biên dương. D. v trí biên âm.
Câu 33. Trên mt si dây dài vô hn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng
u = 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nm cùng phía so vi O
cách nhau 5 m. Ti cùng mt thời điểm khi phn t M đi qua vị trí cân bng theo chiều dương thì phần t N
A. đi qua vị trí cân bng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bng theo chiu âm.
C. v trí biên dương. D. v trí biên âm.
Câu 34. Mt sóng ngang tn s 100 Hz truyn trên mt si dây nm ngang vi vn tc 60 m/s. M và N là hai
điểm trên dây cách nhau 0,15 m sóng truyn theo chiu t M đến N. Chn trc biu diễn li độ cho các
điểm có chiều dương hướng lên trên. Ti mt thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống.
Ti thời điểm đó N sẽ có li độ và chiu chuyển động tương ứng là
A. Âm; đi xuống. B. Âm; đi lên.
C. Dương; đi xuống. D. Dương; đi lên.
4. Tốc độ, li độ và biên độ liên quan đên chiều truyn sóng.
Câu 35. hai điểm M N trên cùng một phương truyền ca sóng trên mặt nước, cách nhau mt phần
bước sóng. Ti mt thời điểm t nào đó, mặt thoáng M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên; còn mặt
thoáng N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Biên đ
sóng a và chiu truyn sóng là
A. 13 mm, truyn t M đến N. B. 13, truyn t N đến M.
C. 17 mm, truyn t M đến N. D. 17 mm, truyn t N đến M.
Câu 36. Sóng truyền theo phương ngang trên một si dây dài vi tn s 10Hz. Điểm M trên dây ti mt thi
điểm đang v trí cao nht ti thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua v trí có li độ bng na biên
độ đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyn. Biết khong cách MN nh hơn bước sóng ca sóng trên
dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyn sóng và chiu truyn sóng.
A. 60cm/s, truyn t M đến N. B. 3m/s, truyn t N đến M
C. 60cm/s, t N đến N . D. 60cm/s, t M đến N.
Câu 37. (Thi th chuyên SP Hà Ni ln 6 2013). Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai
điểm A, B cách nhau mt phần bước sóng. Ti thi điểm t, phn t si dây tại A li độ 0,5mm đang
gim; phn t si dây tại B li độ
0,5 3
mm đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ chiu
truyn sóng này là:
A. 1,2mm và t A đến B B. 1,2mm và t B đến A
C. 1mm và t A đến B D. 1mm và t B đến A.
Dng 7. Khong cách giữa hai điểm trong môi trường truyn sóng.
Trang 65
1. Khong cách giữa hai điểm trong sóng ngang
Câu 1. M N hai điểm trên mt mặt nước phng lng cách nhau mt khong 12 cm. Ti một điểm O
trên đường thng MN nm ngoài đoạn MN người ta đặt mt nguồn dao động với phương trình
u 2,5 2 cos20 t=
(cm) to ra mt sóng trên mặt nước vi tốc độ truyn sóng v = 1,6 m/s. Khong cách xa
nht gia hai phn t môi trường ti M và N khi có sóng truyn qua là
A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 12,5 cm. D. 17cm.
Câu 2. M N hai điểm trên mt mặt nước phng lng cách nhau mt khong 12 cm. Ti một điểm O
trên đường thng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt mt nguồn dao động với phương trình u = 2,5
cos20t (cm), to ra mt sóng trên mặt nước vi tốc độ truyn sóng v = 1,6 m/s. Khong cách gn nht gia
hai phn t môi trường ti M và N khi có sóng truyn qua là
A. 13 cm. B. 12 cm. C. 11 cm. D. 7cm.
Câu 3. Sóng truyn sóng trên dây vi phương trình u =6 cos(4t+πx) trong đó u x tính theo cm t
nh theo s. Hai điểm M N v trí cân bng ca 2 phn t vt cht trên dây cùng phía vi O sao cho
OM-ON =3cm đã sóng truyền ti. Ti thời điểm u
M
=3cm thì khong cách gia 2 phn t vt cht nói
trên là
A. 6cm. B.
32
cm.
C.
33
cm. D.
35
cm.
Câu 4. Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3 cos20t (cm;s), vi
chiều dương của u vuông góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành đim M cách ngun O
8,5cm trên phương truyền sóng. Khi phn t vt cht tại điểm O đang có li đ cực đại thì khong cách gia 2
phn t vt cht ti M và ti O cách nhau mt khong bao nhiêu ?
A. 8,5 cm. B. 11,5 cm. C. 9 cm. D. 5,5cm.
Câu 5. Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3 cos20t (cm;s), vi
chiều dương của u vuông với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và đim M cách ngun O là 8,5cm
trên phương truyền sóng. Khong cách ln nht gia 2 phn t vt cht ti M và ti O cách nhau là
A. 8,5 cm. B. 9,5 cm.
C. 5,5 cm. D. 2,5cm.
Câu 6. Mt sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hi với bước sóng 20cm biên độ 2cm coi
không đổi trong quá trình truyn. Trên một phương truyền sóng ti hai phn t M,N gn nhau nhất dao động
ngược pha vi nhau.tìm khong cách xa nht gia hai phn t y
A.10cm. B.12cm. C. 14cm. D.10,77cm.
Câu 7. Sóng dc truyn trên 1 sợi dây dài tưởng vi tn s 50Hz, vn tốc sóng 200cm/s, biên độ sóng
là 5cm. Tìm khong cách ln nht giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt
cách ngun mt khong là 20cm và 42cm.
A. 30 cm. B. 22 cm. C. 32 cm. D. 27 cm.
Câu 8. Mt sóng dc lan truyền trong môi trưng vi tn s 50 Hz, tốc độ truyn sóng 2 m/s, biên đ
sóng không đổi theo phương truyền sóng là 4 cm. Biết A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng.
Khi chưa có sóng truyền, khong cách t điểm nguồn phát sóng đến A B lần lượt 20 cm 42 cm. Khi
có sóng truyn qua, khong cách ln nht gia A và B là
A. 30 cm. B. 23,4 cm.
C. 32 cm. D. 28,4 cm.
2
Trang 66
Câu 9. Sóng dc tốc độ truyền sóng v = 20cm/s phương trình nguồn O u = 3 cos20t (cm;s). Xét
sóng đã hình thành, đim M cách nguồn O 8cm trên phương truyn sóng. Ti thi đim t khi phn t vt
cht tại điểm O đang ở biên thì khong cách gia 2 phn t vt cht ti M và ti O cách nhau mt khong
A. 8cm. B. 11 cm.
C. 14 cm. D. 10cm.
Câu 10. Sóng dc tốc độ truyền sóng v = 20cm/s phương trình nguồn O u = 3 cos20t (cm;s), vi
chiều dương của u trùng vi chiu truyền sóng. Xét sóng đã hình thành đim M cách ngun O 8,5cm
trên phương truyền sóng. Khi phn t vt cht tại điểm O đang li độ cực đại thì khong cách gia 2 phn
t vt cht ti M và ti O cách nhau mt khong bao nhiêu ?
A. 8,5 cm. B. 11,5 cm. C. 5,5 cm. D. 2,5cm.
Câu 11. Mt sóng dc lan truyền trong môi trường đàn hồi với bước sóng 20cm biên độ 2cm và coi là không
đổi trong quá trình truyn.Trên một phương truyền sóng ti hai phn t M,N gn nhau nhất dao động ngược
pha vi nhau. Khong cách xa nht gia hai phn t đó bằng
A.12cm. B.10cm . C. 14cm . D. 16cm.
Câu 12. Cho mt sóng dc với biên độ
32
cm, truyn qua mt xo thì thy khong cách gn nhau nht
giữa hai đim B và C trên xo 15 cm. V trí cân bng ca B và C cách nhau 21 cm nh hơn nửa bước
sóng. Cho tn s sóng là 20 Hz. Tìm tốc độ truyn sóng.
A. 50,2 m/s. B. 30,5 m/s. C. 16,8 m/s. D. 21 m/s.
Câu 13.
Mt sợi dây đàn hồi OM=90cm hai đầu c định. Biên độ ti bng sóng 3cm,ti N gn O nht
có biên độ dao động là 1,5cm. ON có giá tr nh nht là
A.
5cm.
B.
7,5cm.
C.
10cm.
D.
2,5cm
Câu 14. Ngun sóng O dao động vi tn s 20 Hz, dao động truyền đi với vn tốc 1,6 m/s trên phương Oy.
Trên phương này 2 điểm M, N theo th t O, M, N MN = 18 cm. Cho biên đ sóng 5 cm, biên đ
này không đổi khi sóng truyn. Nếu ti thời điểm nào đó M có li độ 4 cm thì li độ tại điểm N là
A. 4cm. B. 18cm.
C. 20cm. D. 6cm.
Câu 15. Một sóng lan truyền trên mt si y đàn hi rt dài vi bước sóng 12 cm. M, N, P ba đim
liên tiếp trên si dây tính t ngun sóng. V trí cân bng của N cách đều v trí cân bng ca M và P 4 cm.
Ti thời điểm t, li đ ca M, N, P lần lượt tha mãn u
M
= 3 cm u
N
u
P
= 0. Khong cách xa nht gia N
và P trong quá trình sóng truyn xp x
A. 5,2 cm. B. 6,6 cm.
C. 4,8 cm. D. 7,2 cm.
Dạng 8. Đồ th sóng cơ.
Câu 1. Hình v trên hình dng ca một đoạn dây sóng ngang hình
sin chạy qua. Trong đó các phần t dao động theo phương Ou, với v trí
cân bằng có li độ u = 0. Bước sóng ca sóng này bng
A. 12 cm. B. 12 mm.
u(mm)
x(cm)
O
6
-1
1
Trang 67
C. 2 mm. D. 2 cm.
Câu 2. (chuyên Vinh). Một sóng truyền trên si dây vi f = 10 Hz.
Ti mt thời điểm nào đó sợi dây dạng như hình vẽ. Trong đó khong
cách t VTCB của A đến VTCB của D 60 cm điểm C đang đi xung
qua v trí cân bng. Chiu truyn sóng và vn tc truyn sóng là
A. T E đến A vi vn tc 8 m/s. B. T A đến E vi vn tc 8 m/s
C. T A đến E vi vn tc 6 m/s. D. T E đến A vi vn tc 6
m/s.
Câu 3. (S Vĩnh Phúc 2018). Sóng truyền trên sợi dây đàn hi,
dc theo chiều dương của trc Ox, vào thời điểm t hình dng si dây
như h.v, v trí si dây ct trc Ox tọa độ lần lượt 0, 20, 40,
60, Biết O tâm sóng, M đim trên dây. Hi vào thời điểm t
nói trên khong cách giữa hai điểm O, M gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A. 35,9 cm. B. 36,5 cm.
C. 39,5 cm. D. 37,5 cm.
Câu 4. Mt sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang. Tại thời điểm t = 0đầu O
ca sợi dây được kích thích dao động điều hòa với biên độ a(mm). M một điểm
trên sợi dây cách O 10cm. Đồ th li độ x
O
x
M
được cho như hình bên. Biết t
0
=0,25s. Vn tc truyn sóng trên si dây là
A. 100cm/s. B. 25cm/s.
C. 50cm/s. D. 75cm/s.
Câu 5. Một sóng lan truyền dc theo trc Ox, ti thời điểm t sóng có dng
đường nét lin như hình vẽ. Ti thời điểm trước đó 1/12s sóng dạng đường
nét đứt. Phương trình sóng ca một điểm bất trên phương truyn sóng
dng
A. u = 2cos(10t 2x/3)(cm).
B. u = 2cos(8t x/3)(cm).
C. u = 2cos(8t + x/3)(cm).
D. u = 2cos(10t + 2x)(cm).
Câu 6. (Thi th TXQT 2016-2017). Mt sóng ngang hình sin
truyn trên mt si dây dài. Hình v bên hình dng ca một đoạn
dây ti mt thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyn sóng, hai
phn t M và N lch nhau pha mt góc là
A.
2
.
3
B.
5
.
6
C.
.
6
D.
.
3
Câu 7. (Đề thi chính thc ca B GD 2017). Trên mt si dây i
đang có sóng ngang hình sin truyn qua theo chiều dương của trc Ox.
Ti thời điểm t
0
, một đoạn ca si dây có hình dng như hình bên. Hai
phn t dây tại M và O dao động lch pha nhau
A.
4
. B.
3
. C.
3
4
. D.
2
3
.
Câu 8. (Minh ha 2016-2017). Mt sóng ngang hình sin truyn
trên mt si dây dài. Hình v bên hình dng ca một đoạn dây
O
u
M
x
O
u
x
M
N
O
u(cm)
M
x(cm)
-1
1
N
12
24
x
O
x
M
t(s)
u(mm)
O
t
0
x(cm)
u(cm)
O
1
2
3
6
Trang 68
ti mt thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyn sóng, khong cách ln nht gia hai phn t M N
có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 8,5 cm. B. 8,2 cm.
C. 8,35 cm. D. 8,05 cm.
Câu 9. Thun Thành s 1 2017-2018). Sóng ngang có tn s f
truyn trên mt sợi dây đàn hồi rt dài, vi tốc độ 3 m/s. Xét hai
điểm M và N nm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
mt khong x. Đồ th biu diễn li độ sóng ca M và N cùng theo thi
gian t như hình vẽ. Biết t
1
= 0,05 s. Ti thời điểm t
2
, khong cách
gia hai phn t cht lng ti M và N có giá tr gn giá tr nào nht
sau đây?
A.
19 cm
. B.
21 cm
.
C.
20 cm
. D.
18cm
.
Câu 10. (B GD. ĐH_2013). Một sóng hình sin đang truyền trên mt
si dây theo chiều dương của trc Ox. Hình v mô t hình dng ca si
dây ti thời điểm t
1
(đường nét đt) và t
2
= t
1
+ 0,3 (s) (đường lin nét).
Ti thời điểm t
2
, vn tc của điểm N trên đây là
A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s.
C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Câu 11. Một sóng hình sin đang truyền trên mt si dây theo chiu
dương của trc Ox. Hình vt hình dng ca si dây ti thời điểm t
1
(đường nét đứt) t
2
= t
1
+ 0,25 (s) (đường lin nét). Ti thời điểm t
2
,
vn tc của điểm M trên dây là
A. -39,3 cm/s. B. 75,4 cm/s.
C. -75,4 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Câu 12. Một sóng hình sin đang truyền trên mt si dây theo chiu
dương của trc Ox. Hình vt hình dng ca si dây ti thời điểm t
1
(đường nét đứt) t
2
= t
1
+ 0,3 (s) (đường lin nét). Ti thời điểm t
2
,
vn tc của điểm M trên dây là
A. -39,3 cm/s. B. 27,8 cm/s.
C. -27,8 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Câu 13. (S Qung Bình 2018). Sóng trên một sợi dây được biu diễn như
hình v bên. Đường lin nét là hình dng si dây thời điểm t = 0. Đường đứt nét
hình dng si dây thời điểm t
1
. thời điểm t = 0, điểm M trên sợi dây đang
chuyển động hướng lên. Biết tốc độ truyn sóng trên dây là 4 m/s, đơn vịnh trên
trc hoành là m. Giá tr ca t là
A. 0,25 s. B. 2,50 s.
C. 0,75 s. D. 1,25 s.
Câu 14. Một sóng cơ truyền dc theo chiều dương của trc Ox trên mt si
dây đàn hồi rt dài vi tn s f = 0,5Hz. Ti thời điểm t
0
= 0 và thời điểm t
1
hình nh si dây dạng như hình vẽ. Tốc độ cực đại của điểm M boa
nhiêu?
A.
2 2 cm / s
. B.
4 2 cm / s
.
C.
4 cm / s
. D.
2 cm / s
.
O
u(cm)
x(cm)
2
t
0
t
1
M
u(cm)
x(cm)
O
5
-5
t
1
t
2
N
30
60
u(cm)
x(cm)
O
5
-5
t
1
t
2
N
30
60
M
u(cm)
x(cm)
O
8
-8
t
1
t
2
N
36
72
M
O
u(cm)
t(s)
u
M
u
N
t
1
t
2
4
2
-4
Trang 69
Câu 15.
(Thi th THPT Nam Trc Nam Định 2018).
Mt
sóng hình sin lan truyn trên mt sợi dây đàn hồi theo chiu
dương của trc ox. Hình v bên t hình dng ca si dây ti
thời đim t
1
. Cho tốc độ truyn sóng trên dây bng 64 cm/s. Vn
tc của điểm M ti thời điểm t
2
= t
1
+ 1,5 s gn giá tr nào nht
sau đây?
A.
26,65 cm/s.
B.
- 26,65 cm/s.
C.
32,64 cm/s.
D.
- 32,64 cm/s.
Câu 16. (Thi th chuyên Tĩnh 2016 - 2017). Trên mt si dây
sóng ngang, sóng dng hình sin. Hình dng ca mt si dây ti hai
thời điểm được t như hình bên. Trc Ou biu diễn li độ các phn t
M N ti hai thời điểm. Biết t
2
-t
1
= 0,05s, nh hơn một chu sóng.
Tốc độ cực đại ca mt phn t trên dây bng
A. 3,4m/s. B. 4,25m/s.
C. 34cm/s. D. 42cm/s.
Câu 17. Mt sóng ngang truyền trong môi trường vt chất đàn hi tốc độ
truyền sóng v = 2m/s. Xét hai đim M N trên một phương truyền sóng (sóng
truyn t M đến N). Ti thời điểm t = t
0
hình ảnh sóng được t như hình vẽ.
Các v trí cân bng ca các phn t trên dây cùng nm trên trc Ox. Vn tc
điểm N ti thời điểm t = t
0
A.
10−
cm/s. B.
10
cm/s.
C.
20−
cm/s. D.
20
cm/s.
Câu 18. Một sóng truyền dc theo trc Ox trên mt sợi dây đàn hồi rt
dài vi tn s f < 2Hz. Ti thời điểm t
1
thời điểm t
2
= t
1
+
1/9s hình nh
si dây dạng như hình vẽ. Ti thời điểm t
3
= t
2
+ 9/8s vn tc phn t
sóng M gn giá tr nào nht sau đây?
A. 56cm/s. B. 64cm/s.
C. 40cm/s. D. 48cm/s.
Câu 19. Một sóng truyền dc theo chiều dương của trc Ox trên mt si dây
đàn hồi rt dài vi tn s f<0,68Hz. Ti thời điểm t
1
và t
2
hình nh si dây có dng
như hình vẽ bên. Biết d
0
=10cm và t
2
-t
1
=1s. Vn tc truyn sóng trên si dây là
A. 10cm/s. B. 90cm/s.
C. 5,0cm/s. D. 2,5cm/s.
Câu 20. (Chuyên Thái Bình lần 3 năm học 2016-2017). Cho mt si dây
cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng
đứng. Hình v mô t hình dng si dây ti thời điểm t
1
(đường nét lin) và t
2
= t
1
+ 0,2 s (đường nét đt). Ti thời điểm t
3
= t
2
+ 2/15 s thì độ lớn li độ ca
phn t M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng)
3
cm. Gọi δ tỉ s ca tốc độ cc đi ca phn t trên dây vi tốc độ
truyn sóng. Giá tr của δ gn giá tr nào nht sau đây?
A. 0,0025. B. 0,022. C. 0,012. D. 0,018.
x(m)
O
M
N
x
u(mm)
15,3
20
t
1
t
2
M
N
u(mm)
x(cm)
-10
10
O
3
23
O
x(cm)
u(cm)
6
-6
M
x
(
cm
)
u
(
cm
)
0
56
-6
6
M
Trang 70
Chuyên đề 2: GIAO THOA SÓNG
Trang 71
* Dng 1: Xác định các đại lượng cơ bản.
Câu 1. (B GD. QG 2018). Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hợp đặt ti hai điểm A và
B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyn trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thng
AB khong cách gia hai cực đại giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm. B. 2 cm.
C. 1 cm. D. 4 cm.
Câu 2. thi chính thc ca B GD. QG 2018). Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hp
đặt tại hai điểm A B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đon thng AB, khong ch gia hai
cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyn trên mặt nước có bước sóng là
A. 1 cm. B. 4 cm.
C. 2 cm D. 8 cm.
Câu 3. CĐ2008) Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyn sóng hai ngun sóng kết hợp cùng phương
cùng pha dao động. Biết biên độ, vn tc của sóng không đổi trong quá trình truyn, tn s ca sóng bng 40 Hz
và có s giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gn nhau nht cách
nhau 1,5 cm. Vn tc truyền sóng trong môi trường này bng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 4. mt thoáng ca mt cht lng hai ngun sóng kết hp A B dao động theo phương thẳng đứngvi
phương trình u
A
= u
B
= 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bng s). Tốc độ truyn sóng trên mt cht lng là 50 cm/s.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. t điểm m mt thoáng cách A, B lần lượt d
1
= 5 cm, d
2
= 25
cm. Biên độ dao động ca phn t cht lng ti M
A. 4 cm. B. 2 cm.
C. 0 cm. D. 1cm
Câu 5. Trong mt thí nghim v giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hợp A và B dao động vi tn s 15Hz
và cùng pha. Ti một điểm M cách ngun A và B nhng khong d
1
= 16cm và d
2
= 20cm, sóng có biên độ cc tiu.
Giữa M và đường trung trc ca AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A. 24cm. B. 48cm/s
C. 40cm/s D. 20cm/s
Câu 6.
Hai ngun sóng kết hp cùng pha A B trên mặt nước tn s 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách
các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Gia M và trung trc ca AB có hai dãy cực đại khác.
Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
A. v = 15cm/s. B. v = 22,5cm/s
C. v = 5cm/s. D. v = 20m/s.
Câu 7. (Sở Bình Thuận 2018). Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng có cùng phương trình dao
động
u = 4cos(40πt) (cm).
Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta thấy cực đại thứ k
hiệu đường truyền sóng 10 cm cực đại thứ k + 3 hiệu đường truyền sóng
25 cm
. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A.
m/s3
. B.
2 m/s
.
C.
m/s2
. D.
1 m/s
.
Câu 8. (S Thanh Hóa 2018). Trên mt mt cht lng có hai ngun kết hp S
1
và S
2
dao động cùng pha vi tn s
f = 25 Hz. Gia S
1
, S
2
có 10 hypebol là qu tích của các điểm đứng yên. Khong cách giữa hai đỉnh ca hai
hypebol ngoài cùng xa nhau nht là 18 cm. Tốc độ truyn sóng trên mặt nưc bng
A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s.
C. 1 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 9. b mt mt cht lng có hai ngun phát sóng kết hp S
1
S
2
cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng phương trình lần lượt u
1
= u
2
= 5cos40t (mm). Tốc độ truyn sóng trên mt cht
lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S
1
S
2
. Gọi I là trung điểm ca S
1
S
2
; M thuc
12
SS
nm cách I một đoạn 3cm s
Trang 72
dao động với biên độ
A. 0mm B. 5mm
C. 10mm. D. 2,5 mm.
Câu 10. (Thi th Chuyên Vinh 2018). Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai ngun kết hp
dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha vi tn s 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyn sóng trên mt
nước là 3 m/s. Một đim M nm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bng 12
mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O ca AB là 2 cm dao động vi biên độ
A. 8 mm. B. 8
mm.
C. 12 mm D. 4
mm.
Dng 2. S điểm nằm trên đoạn thng ni hai ngun
Câu 1. Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tn s cùng pha. Nếu khong cách gia hai ngun
16,2AB
=
thì s
điểm đứng yên và s điểm dao động vi biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là
A. 32 và 33 B. 34 và 33
C. 33 và 32 D. 33 và 34.
Câu 2. Trên mặt nước hai nguồn sóng nước ging nhau cách nhau AB=8(cm). Sóng truyn trên mặt nước bước
sóng 1,2(cm). S đưng cực đại đi qua đoạn thng ni hai ngun là
A. 11. B. 12.
C. 13. D. 14.
Câu 3. Hai nguồn sóng AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo
phương vuông vuông góc với mặt chất lỏng. Vn tc truyền sóng 20m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB=1m
A.11 điểm. B. 20 điểm.
C. 10 điểm. D. 15 điểm.
Câu 4. (ĐH 2013). Tại hai điểm A, B trên mt cht lng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thng
đứng cùng phương trình:
1
0,2. (50 )u cos t cm
=
. Vn tc truyn sóng 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định
s điểm dao động vi biên độ cực đại trên đoạn thng AB?
A. 8. B. 9.
C. 10. D. 11.
Câu 5. Tại hai điểm O
1
, O
2
cách nhau 48cm trên mt cht lng hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình: u
1
= u
2
= 5cos100t(mm). Vn tc truyn sóng trên mt cht lỏng 2m/s. Coi biên đ sóng
không đổi trong quá trình truyn sóng. Trên đoạn O
1
O
2
có s cực đại giao thoa là
A. 24 B. 26
C. 25 D. 23
Câu 6. Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tn s, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm
dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB bằng
A. 6 B. 4
C. 5 D. 2.
Trang 73
Câu 7. (CĐ2014). Trong mt thí nghim v giao thoa sóng nước, hai nguồn A B cách nhau 16 cm, dao động điều
hòa theo phương vuông góc vi mặt nước với cùng phương trình u=2cos16t (u tính bng mm, t tính bng s). Tốc độ
truyn sóng trên mt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, s điểm dao động vi biên độ cực đại
A. 11. B. 20.
C. 21. D. 10
Câu 8. Trên mặt nước nm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết hp, dao
động diều hoà theo phương thẳng đứng tn s 15Hz luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyn sóng trên mt
nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
A. 11. B. 8.
C. 5. D. 9.
2. Tìm s đim (s đường) dao động với biên độ cc đại (cc tiu) trên một đoạn thng.
Câu 9. Trên mặt nước, hai ngun kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm
CD nm trên mặt nước ABCD mt hình ch nhât, AD=30cm. S đim cực đại đứng yên trên đoạn CD ln
t là
A. 5 và 6. B. 7 và 6.
C. 13 và 12. D. 11 và 10.
Câu 10. Trên mt cht lng hai ngun kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A B
cách nhau 4cm. Biết bước sóng là 0,2cm. Xét hình vuông ABCD, s điểm có biên độ cực đại nm trên đoạn CD
A. 15. B. 17. C. 41. D. 39.
Câu 11. Trên mt thoáng ca cht lng hai ngun kết hp A B giống nhau dao đng cùng tn s f = 8Hz to ra
hai sóng lan truyn với v = 16cm/s. Hai điểm MN nm trên đưng nối AB cách trung điểm O của AB các đoạn ln
t là OM = 3,75 cm, ON = 2,25cm. S điểm dao động với biên độ cực đi và cc tiểu trong đoạn MN là
A 5 cực đại 6 cc tiu B 6 cực đi, 6 cc tiu
C 6 cực đại, 5 cc tiu. D 5 cực đi, 5 cc tiu.
4. Xác định s đim cực đại, cc tiểu trên đường thng vuông góc vi hai ngun .
Câu 12. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng b , to ra sóng mặt nước có bước sóng
1,2cm. M điểm trên mặt nước cách A B ln lượt là 12cm 5cm .N đối xng vi M qua AB. S hyperbol cc
đại cắt đoạn MN là
A. 0 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 13. hai ngun kết hp S
1
và S
2
ging nhau ,S
1
S
2
=8cm,f=10(Hz).vn tc truyn sóng 20cm/s. Hai điểm M và N trên
mặt nước S
1
S
2
vuông góc vi MN, MN ct S
1
S
2
ti C và nm gn phía S
2
, trung điểm I ca S
1
S
2
cách MN 2cm và
MS
1
= 10cm, NS
2
= 16cm. S điểm dao động vi biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 1 B. 2
C. 0 D. 3
Câu 14. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng b , to ra sóng mặt nước có bước sóng
1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm . N đối xng vi M qua AB .S hyperbol cc
đại cắt đoạn MN là
A.0 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 15. Trên mặt nước hai ngun sóng ging nhau A B, cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao
động vuông góc vi mặt nước tạo ra sóng có bước sóng = 0,5 cm. CD là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD
vuông góc vi AB ti M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. S điểm dao động cực đại trên CD là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
5. Tìm s điểm dao động với biên độ cc đại, cc tiu tiểu trên đường bao
Trang 74
Câu 16. Trên mặt nước hai nguồn sóng nước A, B ging ht nhau cách nhau mt khong
4,8AB
=
. Trên đường
tròn nm trên mặt nước tâm trung điểm O của đoạn AB bán kính
5R
=
s s điểm dao động với biên độ
cực đại
A. 9. B. 16.
C. 18. D.14.
Câu 17. Hai ngun sóng kết hp ging hệt nhau được đặt cách nhau mt khoảng cách x trên đường kính ca mt vòng
tròn bán kính R (x < R) và đối xng qua tâm ca vòng tròn. Biết rng mi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x =
6λ. S điểm dao động cực đại trên vòng tròn là
A. 26 B. 24
C. 22. D. 20.
Câu 18. mặt nước hai nguồn sóng A B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tn s, cùng pha theo
phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nm trên AB, cách trung điểm O 1,5 cm, là điểm gn O nht luôn dao
động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 15cm, nm mặt nước s điểm luôn dao động vi
biên độ cực đại là
A. 20. B. 24.
C. 16. D. 26.
* Dng 3: Xác định khong cách tho mãn một điều kiện cho trước.
1. Khong cách ln nht, nh nhất liên quan đến đoạn thng vuông góc vi hai ngun.
Câu 1. Trên b mt cht lng có hai ngun kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mi ngun
phát ra có tn s f=10(Hz), vn tc truyn sóng 2(m/s). Gi M là một đim nằm trên đường vuông góc vi AB tại đó
A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá tr ln nht là
A. 20cm B. 30cm
C. 40cm D.50cm
Câu 2. Trên b mt cht lng hai ngun kết hợp AB cách nhau 100cm dao đng cùng pha. Biết sóng do mi
ngun phát ra có tn s f=10(Hz), vn tc truyn sóng 3(m/s). Gi M là một điểm nằm trên đường vuông góc vi AB
tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá tr nh nht là :
A. 5,28cm B. 10,56cm
C. 12cm D. 30cm.
Câu 3. Biết A B 2 nguồn sóng nước ging nhau cách nhau 4cm. C một điểm trên mặt nước, sao cho
ABAC
. Giá tr ln nht của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có giá tr bng
bao nhiêu?
A. 2,4cm B. 3,2cm
C. 1,6cm. D. 0,8cm
Câu 4. Trên b mt cht lng hai ngun phát sóng kết hp S
1
, S
2
dao đng cùng pha, cách nhau mt khong
S
1
S
2
= 40 cm. Biết sóng do mi ngun phát ra có tn s f = 10 Hz, vn tc truyn sóng v = 2 m/s. Xét đim M nm
trên đường thng vuông góc vi S
1
S
2
ti S
1
. Đon S
1
M có giá tr ln nht bng bao nhiêu để ti M có dao động vi
biên độ cc đại?
A. 50 cm. B. 40 cm.
C. 30 cm. D. 20 cm.
Câu 5. tn b mt cht lng 2 ngun kết hp S
1
,S
2
dao động cùng pha, cách nhau 1 khong 1 m. Biết ng
do mi ngun phát ra có tn s f = 10 Hz, vn tc truyn sóng v = 3 m. Xét đim M nm trên đường vuông góc
vi S
1
S
2
ti S
1
. Đ ti M có dao động vi biên độ cc đi thì đon S
1
M có giá tr nh nht bng
A. 6,55 cm. B. 15 cm.
C. 10,56 cm. D. 12 cm.
2. Khong cách ln nht và nh nht của điểm nằm trên đường thng song song vi hai ngun.
Câu 6. Trong thí nghim giao thoa trên mặt nước, hai ngun sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tn s,
cách nhau AB = 8cm to ra hai sóng kết hợp có bước sóng = 2cm. Trên đường thng () song song vi AB và cách
AB mt khong là 2cm, khong cách ngn nht t giao điểm C ca () với đường trung trc của AB đến đim M
Trang 75
dao động với biên độ cc tiu là
A. 0,43 cm. B. 0,64 cm.
C. 0,56 cm. D. 0,5 cm.
Câu 7. Trong mt thí nghim giao thoa vi hai ngun phát sóng ging nhau ti A và B trên mặt nước. Khong cách
AB = 16cm. Hai sóng truyền đi bước sóng λ = 4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB mt
khong 8 cm, gọi C giao điểm của xx’ với đường trung trc ca AB. Khong cách ngn nht t C đến điểm dao
động với biên độ cc tiu nằm trên xx’
A. 2,25cm B. 1,5cm
C. 2,15cm D.1,42cm.
Câu 8. Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao đng cùng pha với bước sóng 0,5m. I trung điểm AB. H điểm
nằm trên đường trung trc ca AB cách I một đoạn 100m. Gọi d đưng thng qua H song song vi AB. Tìm
điểm M thuc d và gn H nhất,dao động vi biên độ cực đại. Khong cách MH là
A.55,7cm. B.57,5cm.
C. 57,73cm. D.5,773cm.
3. Khong cách ln nht nh nht ca mt điểm nằm trên đường tròn.
Câu 9. Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước hai ngun ging ht nhau A và B cách nhau 8 cm, to ra sóng
trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nm trên trung trc ca AB)
thuc mặt nước gần đường trung trc ca AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn nh nht
ln nht lần lượt là
A. 4,57 cm và 6,57 cm. B. 3,29 cm và 7,29 cm.
C. 5,13 cm và 6,13 cm. D. 3,95 cm và 6,95 cm.
Câu 10. Giao thoa sóng nước vi hai ngun ging ht nhau A, B cách nhau 20cm tn s 50Hz. Tốc độ truyn
sóng trên mặt nước 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động
với biên độ cực đại cách đường thng qua A, B một đon gn nht
A. 18,67mm B. 17,96mm
C. 19,97mm D. 15,34mm.
Trang 76
Chuyên đề 3: SÓNG DNG
Trang 77
Dng 1: Đại cương v sóng dng
1. Xác định tốc độ, tn s và bước sóng
Câu 1: Sóng dng trên mt sợi dây đàn hồi tn s f=50(Hz). Khong cách gia 3 nút sóng liên tiếp là 30(cm). Vn
tc truyn sóng trên dây là
A. 15(m/s). B. 10(m/s). C. 5(m/s). D. 20(m/s).
Câu 2: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B c định , đầu A mc vào một nhánh âm thoa đang dao động vi tn s
f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dng vi 3 bng sóng. Vn tc truyn sóng trên dây
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=20 m/s.
Câu 3. Một nam điện có dòng điện xoay chiu tn s 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng
ngang với hai đầu c định, chiu dài si dây 60cm. Ta thy trên dây sóng dng vi 2 sóng. Tính vn tc sóng
truyn trên dây?
A. 60m/s. B. 60cm/s. C.6m/s. D. 6cm/s
Câu 4: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B c định , đầu A mc vào một nhánh âm thoa đang dao động vi tn s
f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dng vi 3 bng sóng. Vn tc truyn sóng trên dây
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=20 m/s.
Câu 5: (ĐH 2007).Trên mt sợi dây dài 2 m đang sóng dừng vi tn s 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đu dây c
định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tc độ truyn sóng trên dây là
Trang 78
A. 100 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s.
Câu 6: Mt dây cao su một đu c định, một đầu gắn âm thoa dao động vi tn s f. Dây dài 2m vn tc sóng
truyn trên dây là 20m/s. Mun dây rung thành mt bó sóng thì f có giá tr
A. 5Hz B. 20Hz C. 100Hz. D. 25Hz.
Câu 7: (ĐH-2011) Mt sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu c định. Trên dây có sóng dng, tốc độ truyn sóng không
đổi. Khi tn s sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 đim bng. Nếu trên dây có 6 điểm bng thì tn s sóng là
A. 252 Hz. B. 126 Hz.
C. 28 Hz. D. 63 Hz.
Câu 8. Dây AB=90cm đầu A c định, đầu B t do. Khi tn s trên dây 10Hz thì trên dây 8 nút sóng dng.
Khong cách t A đến nút th 7 bng
A. 0,84m. B. 0,72m. C. 1,68m. D. 0,80m.
Câu 9.
Trên dây AB dài 2m có sóng dng vi hai bng sóng, đầu A ni vi nguồn dao động (coi là mt nút sóng), đầu
B c định. Tìm tn s dao động ca ngun, biết vn tc sóng trên dây là 200m/s.
A.
200Hz.
B.
50Hz.
C.
100Hz.
D.
25Hz.
Câu 10: (B GD 2018). Mt sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu c định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng
truyn trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bng là 2 cm. S điểm trên dây mà phn t ti đó
dao động với biên độ 6 mm là
A. 8. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 11: Mt sợi dây AB dài 4,5m có đầu dưới A để t do, đầu trên B gn vi mt cn rung vi tn s f có th thay đi
được. Ban đầu trên dây sóng dng với đầu A bụng đầu B nút. Khi tn s f tăng thêm 3 Hz tsố nút trên dây tăng
thêm 18 nút và A vn là bng B vn là nút. Tính tốc đ truyn sóng trên si dây.
A. 3,2 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 3,0 m/s.
2. S ln liên tiếp si dây dui thng
Câu 1a (CĐ-2010): Mt si dây chiều dài căng ngang, hai đầu c định. Trên dây đang sóng dừng vi n bng
sóng, tốc độ truyn sóng trên dây là v. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp si dây dui thng là
A.

. B.

. C.

. D.

.
Câu 1b:
Hai sóng hình sin cùng bước sóng , cùng biên độ a truyền ngược chiu nhau trên mt si dây cùng vn
tc 20 cm/s to ra sóng dng . Biết 2 thời điểm gn nht mà dây dui thng là 0,5s. Giá tr bước sóng
A. 20 cm. B. 10cm . C. 5cm. D. 15,5cm
Câu 2. ĐH -2008). Trong thí nghim v sóng dng, trên mt sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu c định, người
ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây c định còn hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khong thi gian gia
hai ln liên tiếp si dây dui thng là 0,05 s. Vn tc truyn sóng trên dây là
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Câu 3.
Hai sóng hình sin cùng bước sóng
, cùng biên độ a truyền ngược chiu nhau trên mt si dây cùng vn tc 20
cm/s to ra sóng dng. Biết 2 thời điểm gn nht mà dây dui thng là 0,5s. Giá tr bước sóng
A. 20 cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 15,5cm.
Câu 5
. Trong thí nghim v sóng dng trên dây dàn hi dài 1,2 m với hai đầu c định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây
c định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thi gian liên tiếp gia 2 ln si dây dui thng là 0,05s b rng
bng sóng là 4 cm. v
max
ca bng sóng là
A. 40π cm/s. B. 80π cm/s. C. 24πm/s. D. 8πcm/s.
Câu 6. (THPTQG 2017 Mã 202). Mt si dây đàn hi dài 90 cm có một đầu c định và một đầu t do đang có
sóng dng. K c đầu c định, trên dây có 8 nút. Biết rng khong thi gian gia 6 ln liên tiếp si dây dui thng
0,25 s. Tốc độ truyn sóng trên dây
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.
Trang 79
Câu 7: (Đề thi THPTQG QG 2018). Mt sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu c định. Trên dây đang có sóng dừng.
Không k hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phn t dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyn trên dây
vi tốc độ 8 m/s. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp si dây dui thng
A. 0,075 s. B. 0,05 s. C. 0,025 s. D. 0,10 s.
3. Hai tn s gn nhau nht to ra sóng dng.
Câu 1. Mt sợi dây căng giữa hai điểm c định cách nhau 75cm. Người ta to sóng dng trên dây. Hai tn s gn nhau
nht cùng to ra sóng dng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vn tc truyền sóng trên dây đó bng
A. 7,5m/s. B. 300m/s.
C. 225m/s. D. 75m/s.
Câu 2. Mt si dây dài l = 1,2 m có sóng dng vi 2 tn s liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Tốc độ truyn sóng trên dây?
A. 48 m/s B. 24 m/s
C. 32 m/s D. 60 m/s
Câu 3. Mt sợi dây căng giữa hai điểm c định cách nhau 160cm. Hai sóng tn s gn nhau liên tiếp cùng to ra
sóng dng trên dây là f
1
=70 Hz f
2
=80 Hz. Tìm tốc độ truyn sóng trên dây. Biết tốc độ truyn sóng trên dây không
đổi.
A. 160m/s. B. 22,4m/s.
C. 32m/s. D. 16 m/s
Câu 4. Mt sợi dây căng giữa hai điểm c định cách nhau 80cm. Hai sóng tn s gn nhau liên tiếp cùng to ra
sóng dng trên dây là f
1
=70 Hz f
2
=84 Hz. Tìm tốc độ truyn sóng trên dây. Biết tốc độ truyn sóng trên dây không
đổi.
A 11,2m/s. B 22,4m/s.
C 26,9m/s D 18,7m/s
Câu 5. Mt sợi dây căng giữa hai điểm c định cách nhau 75cm. Người ta to sóng dng trên dây. Hai tn s gn nhau
nht cùng to ra sóng dng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tn s nh nht to ra sóng dừng trên dây đó
A. 100Hz. B. 125Hz
C. 75Hz. D. 50Hz.
Câu 6. Mt sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm c định, đầu dưới của dây để t do. Người ta to sóng
dng trên dây vi tn s bé nht là f
1
. Để có sóng dng trên dây phải tăng tần s ti thiểu đến giá tr f
2
. T s f
2
/f
1
A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 7. Mt sợi dây đàn hồi một đầu c định, một đầu t do. Tn s dao động nhất để si dây sóng dng f
0
.
Tăng chiều dài thêm 1 m thì tn s dao động nhất để si dây sóng dng 5 Hz. Gim chiu dài bt 1 m thì tn
s dao động bé nht để si dây có sóng dng là 20 Hz. Giá tr ca f
0
A. 10 Hz. B. 7 Hz. C. 9 Hz. D. 8 Hz.
Câu 8. Mt sợi dây đàn hồi, đầu A gn vi nguồn dao động và đu B t do. Khi dây rung vi tn s
f = 12 Hz thì trên dây xut hin sóng dng ổn định có 8 điểm nút trên dây vi A là nút và B là bng. Nếu đầu B được
gi c định tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đi tn s rung ca dây một lượng nh nht bng
bao nhiêu để trên dây tiếp tc xy ra hiện tượng sóng dng ổn định?
A. 4/3 Hz. B. 0,8 Hz. C. 12 Hz. D. 1,6 Hz.
Câu 9 (S Hà Tĩnh 2018). Để to sóng dừng trên dây người ta điu chnh tn s f ca ngun. f = 42 Hz và f = 54 Hz
hai giá tr tn s liên tiếp mà trên dây có sóng dng. Giá tr nào sau đây của f thì trên dây không th có sóng dng?
A. 66 Hz. B. 12 Hz.
C. 30 Hz. D. 90 Hz.
4. S ln to ra sóng dng.
Trang 80
Câu 1: Mt sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên mt cn rung. Cn th rung theo phương ngang với tn
s thay đổi được t 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây 6m/s. Trong quá trình thay đổi tn s rung ca
cn, th tạo ra được bao nhiêu ln sóng dng trên dây? (Biết rng khi sóng dừng, đầu ni vi cn rung là nút
sóng)
A. 10 ln. B. 12 ln.
C. 5 ln. D. 4 ln.
Câu 2. Mt sợi dây đàn hồi có chiu dài ln nht l
0
= 1,2 m một đầu gn vào mt cn rung vi tn s 100 Hz mt
đầu th lng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s. Khi thay đổi chiu dài ca dây t l
0
đến l = 24cm thì có th to
ra được nhiu nht bao nhiêu ln sóng dng có s bng sóng khác nhau là
A. 34 ln. B. 17 ln. C. 16 ln. D. 32 ln.
Câu 3: Mt sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên mt cn rung. Cn rung tạo dao động điều hòa theo phương
ngang vi tn s thay đổi được t 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s. Trong quá trình thay đổi
tn s rung ca cn, có th tạo ra được bao nhiêu ln sóng dng trên dây?
A. 8 ln. B. 7 ln. C. 15 ln. D. 14 ln.
Câu 4: Mt sợi dây đàn hồi một đầu c định, một đầu gn vi âm thoa có tn s thay đổi được. Khi thay đổi tn s âm
thoa thy vi 2 giá tr liên tiếp ca tn s 28 Hz 42 Hz thì trên dây sóng dng. Hi nếu tăng dần giá tr tn s
t 0 Hz đến 50 Hz sbao nhiêu giá tr ca tn s để trên dây li có sóng dng. Coi vn tc sóng và chiu dài dây
không đổi.
A. 7 giá tr. B. 6 giá tr.
C. 4 giá tr. D. 3 giá tr.
Dng 2: Xác định s nút s bng và s đim trong sóng dng
Câu 1. Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu c định, khi có sóng dng thì ti M là bng th 4 (k t B),biết BM=14cm.
Tng s bng trên dây AB
A. 10. B. 8. C. 12. D. 14.
Câu 2: (ĐH-2010) Mt sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đu B c định, đầu A gn vi mt nhánh ca âm thoa dao
động điều hòa vi tn s 40 Hz. Trên dây AB mt sóng dng ổn định, A được coi nút sóng. Tốc độ truyn sóng
trên dây là 20 m/s. K c A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bng. B. 7 nút và 6 bng.
C. 9 nút và 8 bng. D. 5 nút và 4 bng.
Câu 3. Trên mt sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút k c hai đầu A và B.
Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên đ, cùng pha vi điểm M cách A 1cm?
A. 10 điểm. B. 9.
C. 6 điểm. D. 5 điểm.
Trang 81
Câu 4: Trên mt sợi dây đàn hồi chiều dài 1,6 m, hai đầu c định và đang có sóng dừng. Quan sát trên dây thy có các
điểm không phi bụng cách đều nhau nhng khoảng 20 cm luôn dao động cùng biên độ A
0
. S bng sóng trên dây là
A. 4. B. 8.
C. 6. D. 5.
Câu 5: Mt sợi dây dài 120 cm, hai đầu c định, đang sóng dừng, biết b rng mt bng sóng 4a. Khong cách
ngn nht giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bng a là 20 cm. S bng sóng trên dây là
A. 10. B. 8.
C. 6. D. 4.
Câu 6. Trên mt sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang sóng dừng, người ta thấy 6 điểm nút k c hai đầu A B.
Trên dây s đim dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A mt khong 1cm là
A. 5. B. 10 .
C. 6. D. 9 .
Câu 7. Mt dây dàn dài 60cm phát ra âm có tn s 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bng sóng. Tính vn tc
truyn sóng trên dây.
A. 4000cm/s. B. 4m/s.
C. 4cm/s. D. 40cm/s.
Câu 8. Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu c định, khi có sóng dng thì ti M là bng th 4 (k t B), biết BM = 14
cm. Tng s bng và nút sóng trên dây AB là
A. 10. B. 21.
C. 20. D. 19.
Câu 9. Dây AB đàn hồi căng ngang dài 120cm, hai đầu c định đang có sóng dng ổn định. B rng ca bng sóng
4a. Khong cách gn nht giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bng a là 20 cm. S bng sóng trên AB là
A. 4. B. 8.
C. 6. D. 10.
Câu 10. (ĐH 2012): Trên mt s dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B c định đang có sóng dừng, tn s sóng
là 50 Hz. Không k hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyn sóng trên dây là
A. 15 m/s. B. 30 m/s.
C. 20 m/s. D. 25 m/s.
Câu 11. Mt si dây AB i 2m căng ngang 2 đầu c định. Ta thy khong cách gia 2 đim gn nhau nht dao
động vi biên độ bng
2 / 2
ln biên độ điểm bng thì cách nhau 1/4 (m). S sóng to được trên dây
l
à
A. 7. B. 4.
C. 2. D. 6.
Câu 12. Trên mt sợi dây đàn hồi dài có sóng dng với bước sóng 1,2 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 6,1
cm, ti A là mt nút sóng. S nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB
A. 11 bng, 11 nút. B. 10 bng, 11 nút.
C. 10 bng, 10 nút. D. 11 bng, 10 nút
Dng 3. Biên độ. Khong cách giữa hai điểm. Chiu dài dây
1. Biên độ
Trang 82
Câu 1: Trên dây có sóng dừng hai đầu c định, biên độ dao động ca phn t trên dây ti bng sóng 2a, bước sóng
λ. Tại một điểm trên dây có v trí cân bng cách mt nút một đoạn

có biên độ dao động là
A.
. B. a
. C. a
. D.a.
Câu 2: Trên dây có sóng dừng hai đầu c định, biên độ dao động ca phn t trên dây ti bng sóng 2a, bước sóng
λ. Tại một điểm trên dây có v trí cân bng cách v trí cân bng mt bng một đoạn
có biên độ dao đng là:
A.
. B.a
. C.a
. D.a.
Câu 3: Trên dây có sóng dừng hai đầu c định, biên độ dao động ca phn t trên dây ti bng sóng 2a. A nút, B
v trí n bng của điểm bng gn A nhất. Điểm C trên dây v trí cân bằng trung điểm của AB dao động vi
biên độ
A.
. B.a
. C.a
. D.a.
Câu 4: Trên dây có sóng dừng hai đầu c định, biên độ dao động ca phn t trên dây ti bng sóng 2a. A nút, B
là v trí cân bng của điểm bng gn A nhất. Điểm trên dây có v trí cân bng C nm giữa A và B, AC = 2CB dao đng
với biên độ
A.
. B.a
. C.a
. D.a.
Câu 5: Mt si dây AB chiều dài 1 m căng ngang, đu A c định, đầu B gn vi mt nhánh ca âm thoa. Trên dây
AB có mt sóng dng ổn định vi 4 bụng sóng, biên độ bụng sóng là 2 cm, B được coi là nút sóng. Điểm trên dây có v
trí cân bng cách A một đoạn


cm dao động với biên đ
A. 1 cm B. 2 cm . C.
cm. D.
cm
Câu 6 (ĐH-2012): Không xét các điểm bng hoc nút, quan sát thy những điểm cùng biên độ gn nhau nht
thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá tr bng
A.30 cm. B.60 cm. C.90 cm. D.45 cm.
Câu 7. Sóng dng to trên mt sợi dây đàn hồi có chiều dài ℓ với hai đầu t do. Người ta thy trên dây có những điểm
dao động cách nhau
1
=

thì dao động với biên độ a
1
người ta li thy những điểm c cách nhau mt khoảng
2
t
các điểm đó có cùng biên độ a
2
(a
2
> a
1
) S điểm bng trên dây là
A.9 B.8 C.5 D.4
Câu 8. Mt sợi dây đàn hồi OM = 180 cm hai đu c định. Khi được kích thích trên dây hình thành 5 bng sóng,
biên độ dao động ca phn t ti bng sóng là 3 cm. Tại điểm N gần đầu O nht, các phn t biên đ dao động
1,5
cm. Khong cách ON bng
A. 18 cm. B. 36 cm. C. 9,0 cm. D. 24 cm.
Câu 9. Mt sóng dừng trên dây căng ngang với hai đầu c định, bụng sóng dao động với biên đ 2a. Ta thy nhng
điểm không phi nút hoc bụng, cùng biên độ gần nhau, cách đều nhau 12 cm. Bước sóng biên độ ca nhng
điểm đó
A.24 cm và a
 B.24 cm và a
C.48 cm và a
D.48 cm và a
Câu 10. Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định vi khong cách hai nút sóng liên tiếp là 12 cm. C và D
hai phn t trên dây cùng nm trên một sóng, cùng biên đ dao động 4 cm nằm cách nhau 4 cm. Biên độ
dao động của điểm bng là
A. 8 cm. B. 4,62 cm.
C. 5,66 cm. D. 6,93 cm.
Câu 11. (S Nam Định 2019).Trong gi thc hành hiện tượng sóng dng trên dây, mt hc sinh thc hiện như sau:
tăng dần tn s của máy phát dao động thì thy rng khi sóng dng xut hiện trên dây tươngng vi 1 bó sóng và 9 bó
sóng thì tn s thu đưc tha mãn
91
200( ).f f Hz−=
Khi trên dây xut hin sóng dng vi 6 nút sóng thì máy phát
tn s hin giá tr
A. 150 Hz. B. 125 Hz. C. 100 Hz. D.120 Hz.
2. Khong cách.
Trang 83
Câu 1: Tn dây AB có sóng dng vi đu B mt nút. Sóng trêny có bước sóng λ. Hai đim gn B nht biên độ dao
động bng mt na biên đ dao động cực đi ca sóng dng cách nhau mt khong
A. λ/3. B. λ/4. C. λ/6. D. λ/12.
Câu 2: Mt sợi dây đàn hồi OM = 90 cm hai đầu c định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dng vi 3 bó sóng.
Biện độ ti bng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gn O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá tr
A. 10 cm. B. 5 cm. C.
52
cm. D. 7,5 cm.
Câu 3: Mt sợi dây đàn hồi AB chiều dài 90cm hai đu dây c định. Khi được kích thích dao động, trên dây hình
thành sóng dng với 6 bó sóng và biên độ ti bng là 2cm. Ti M gn ngun phát sóng ti A nht biên độ dao động
là 1cm. Khong cách MA bng
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 20cm.
Câu 4. Mt sợi dây đàn hồi căng ngang, đang dóng dừng ổn định. Trên dây A một nút, B điểm bng gn A
nht, AB = 14 cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bng mt nửa biên độ ca B. Khong cách AC
A. 14/3 cm. B. 7 cm . C. 3,5 cm. D. 1,75 cm.
Câu 5: Mt sợi dây đàn hồi AB chiu dài 90cm hai đầu dây c định. Khi được kích thích dao động, trên dây hình
thành sóng dng với 6 bó sóng và biên độ ti bng là 2cm. Ti M gn ngun phát sóng ti A nhất có biên đ dao động
là 1cm. Khong cách MA bng
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 20cm.
Câu 6.To sóng dng trên mt sợi dây đầu B c định,nguồn sóng dao động pt: x = 2cos(ωt+φ)cm. bước sóng
trên dây là 30cm.gi M là mt điểm trên sợi dây dao động với biên độ 2cm. khong cách BM nh nht
A. 3,75cm . B. 15cm . C. 2,5cm. D. 12,5cm.
Câu 7: To sóng dng trên mt si dây dài bng nguồn sóng phương trình u = 2cos(ωt + φ) cm. c sóng trên
si dây là 30 cm. Gọi M điểm trên sợi dây dao động với biên độ 2 cm. Hãy xác định khong cách t M đến nút gn
nht.
A. 2,5 cm. B. 3,75 cm.
C. 15 cm. D. 12,5 cm.
Câu 8: dây OM đàn hồi hai đầu c định, khi được kích thích trên dây hình thành 7 bng sóng (vi O và M là hai nút),
biên độ ti bụng là 3 cm. Điểm gn O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm cách O mt khong 5 cm. Chiu dài si dây
A. 140 cm. B. 180 cm.
C. 90 cm. . D. 210 cm.
Câu 9: Sóng dng hình thành trên si dây với bước sóng 60 cm và biên độ dao động ti bng là 4 cm. Hỏi hai điểm
dao động với biên độ
23
cm gn nhau nht cách nhau bao nhiêu cm?
A.
10 3
cm. B. 10 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.
Câu 10. (B GD 2018). Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bng là A. M
là mt phn t dây dao động với biên độ 0,5A. Biết v trí cân bng của M cách điểm nút gn nó nht mt khong 2 cm.
Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 24 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 3 cm.
Câu 11. Sóng dng trên mt sợi dây biên độ bng 5cm. Giữa hai điểm M, N biên đ 2,5cm cách nhau x =
20cm các điểm luôn dao động với biên độ nh hơn 2,5cm. Bưc sóng là
A. 60 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 120 cm.
Câu 12: thi chính thc ca B GD 2018). Mt sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A c định đang có sóng dừng.
M N hai phân t dao động điều hòa v trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt 16 cm 27 cm. Biết
sóng truyền trên dây có bước sóng 24 cm. T s giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động ca N là
Trang 84
A.
6
3
. B.
3
2
. C.
3
3
. D.
6
2
.
Câu 13 Sóng dng to trên mt sợi dây đàn hồi chiu dài l. Người ta thy trên dây những điểm dao động cách
nhau l
1
thì dao động với biên độ 4 cm, người ta li thy những điểm c cách nhau mt khong l
2
(l
2
> l
1
) thì các điểm
đó có cùng biên độ a. Giá tr ca a là
A. 4 cm B. 4cm C. 2 cm . D. 2cm.
Câu 14(B GD. QG-2015): Mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ
A
1
v trí cân bng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d
1
nhng điểm dao động với cùng biên độ A
2
v trí cân
bng liên tiếp cách đu nhau một đoạn d
2
. Biết A
1
>A
2
>0. Biu thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Chuyên đề 4: SÓNG ÂM
2
2
12
d 0 5d,=
12
d 4d=
12
d 0 25d,=
12
d 2d=
Trang 85
DNG 1. ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG. SỰ TRUYỀN ÂM TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
Câu 1. Một dây đàn phát ra âm có tần s âm cơ bản là f
o
= 420 Hz. Một người có th nghe được âm có tn s cao nht
là 18000 Hz. Tn s âm cao nhất mà người này nghe được do dây này phát ra là
A. 18000 Hz. B. 17000 Hz. C. 17850 Hz. D. 17640 Hz.
Câu 2. Một người dùng búa vào đu vào một thanh nhôm. Người th hai đầu kia áp tai vào thanh nhôm nghe
được âm ca tiếng hai ln (mt ln qua không khí, mt ln qua thanh nhôm). Khong thi gian gia hai ln nghe
được 0,12 s. Biết tốc đ truyn âm trong nhôm trong không khí lần lượt 6260 (m/s) 331 (m/s). Độ dài ca
thanh nhôm bng
A. 42 m. B. 299 m. C. 10 m. D. 10000 m.
Câu 3. Một người dùng búa gõ nh vào đường sắt và cách đó 1376 m, người th hai áp tai vào đường st thì nghe thy
tiếng gõ sớm hơn 3,3 s so với tiếng gõ nghe trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là 320 m/s. Tốc độ âm trong
st là
A. 1238 m/s. B. 1376 m/s. C. 1336 m/s. D. 1348 m/s.
Câu 4. Sóng âm khi truyn trong cht rn có th là sóng dc hoc sóng ngang và lan truyn vi tốc độ khác nhau. Ti
trung tâm phòng chng thiên tai nhận được hai tín hiu t mt v động đất cách nhau mt khong thi gian 270 s. Biết
tốc độ truyền sóng trong lòng đất vi sóng ngang sóng dc lần lượt 5 km/s 8 km/s. Tâm chấn động đất cách
nơi nhân tín hiệu bng
A. 570 km. B. 730 km. C. 3600 km. D. 3200 km.
Câu 5. Mt sóng âm tn s xác định truyền trong không khí trong nước vi tốc độ lần lượt 320 m/s 1440
m/s. Khi sóng âm đó truyền t nước ra không khí thì bưc sóng ca nó s
A. tăng 4,4 lần B. gim 4,5 ln C. tăng 4,5 lần. D. gim 4,4 ln
Câu 6. Một người đứng gn chân núi lên mt tiếng. Sau 8s thì nghe tiếng mình vng li, biết tốc độ âm trong
không khí là 340 m/s. Khong cách t chân núi đến người đó là
A. 1333 m. B. 1386 m. C. 1360 m. D. 1320 m.
Câu 7. Tai người không th phân biệt được 2 âm ging nhau nếu chúng ti tai chênh nhau v thi gian một lượng nh
hơn hoặc bng 0,1s. Một người đứng cách mt bức tường mt khong L, bn một phát súng. Người y s ch nghe thy
mt tiếng n khi L thỏa mãn điều kiện nào dưới đây nếu tốc độ âm trong không khí là 340 m/s.
A. L ≥ 17 m. B. L ≤17 m.
C. L ≥ 34 m. D. L ≤ 34 m.
Câu 8. Một người th một viên đá từ ming giếng đến đáy giếng không nước thì sau bao lâu s nghe thy tiếng động
do viên đá chạm đáy giếng? Cho biết tốc độ âm trong không khí 300 m/s, ly g = 10 m/s
2
. Độ sâu ca giếng
11,25m là
A. 1,5385 s. B. 1,5375 s.
C. 1,5675 s. D. 2 s.
Trang 86
Câu 9. (ĐH 2014). Một người th một viên đá t ming giếng đến đáy giếng cn 3,15 s sau thì nghe thy tiếng
động do viên đá chạm đáy giếng. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 m/s, ly g = 10 m/s
2
. Độ sâu ca giếng là
A. 41,42 m. B. 40,42 m.
C. 45,00 m. D. 38,42 m.
Câu 10. Âm bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ bản) của
âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz)
A. 45. . B. 44.
C. 46. . D. 43.
DẠNG 2. CƯỜNG ĐỘ ÂM. MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM
1. Tính cường độ âm, mức cường độ âm ti các đim trên một đoạn thng
Câu 1. Ti một điểm A nm cách xa ngun âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm chun
10
-12
(W/m
2
). Cường độ ca âm đó tại A là
A. 10
-5
W/m
2
. B. 10
-4
W/m
2
.
C. 10
-3
W/m
2
. D. 10
-2
W/m
2
.
Câu 2. Mt sóng âm dng hình cu được phát ra t ngun công sut 1 W. Gi s rằng năng lượng phát ra được
bảo toàn. Cường độ âm ti một điểm cách ngun 1,0 m là
A. 0,8 W/m
2
. B. 0,018W/m
2
. C. 0,013W/m
2
. D. 0,08W/m
2
.
Câu 3.
Bạn đang đứng trước ngun âm mt khong d. Nguồn này phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Bạn đi
50,0 m li gn ngun thì thy rằng cường đ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d bng
A. 42 m. B. 299 m.
C. 171 m. D. 10000 m.
Câu 4. H-2011). Mt nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hp th âm. Hai điểm A, B cách ngun âm lần lượt là r
1
và r
2
. Biết cường độ âm ti A gp 4 lần cường
độ âm ti B. T s r
2
/r
1
bng
A. 4. B. 0,5. C. 0,25. D. 2.
Câu 5. Khi mt ngun âm phát ra vi tn s f cường độ âm chun 10
-12
(W/m
2
) thì mức cường độ âm ti mt
điểm M cách ngun mt khong r là 40 dB. Gi nguyên công suất phát nhưng thay đổi f của nó để ờng độ âm chun
là 10
-10
(W/m
2
) thì cũng tại M, mức cường độ âm là
A. 80 dB. B. 60 dB.
C. 40 dB. D. 20 dB.
Câu 6. Ti mt v trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gp 100 ln giá tr ờng độ âm ban đầu thì
mức cường độ âm
A. giảm đi 20B. B. tăng thêm 20B.C. tăng thêm 20 dB. D. giảm đi 20 dB.
Câu 7. Mt sóng âm truyn trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt 40 dB và 70 dB.
ờng độ âm ti N lớn hơn cường độ âm ti M
A. 1000 ln. B. 40 ln. C. 2 ln. D. 10000 ln.
Trang 87
Câu 8. Năm 1976 ban nhạc Who đã đạt k lc v bui hoà nhc m nht: mức cường độ âm trước h thng loa là
120 dB. Hãy tính t s ờng độ âm ca ban nhc ti bui biu din với cường độ ca mt búa máy hoạt động vi mc
ờng độ âm 92 dB ?
A. 620. B. 631. C. 640. D. 650.
Câu 9. Trong mt bui hòa nhc, gi s 5 chiếc kèn đồng ging nhau cùng phát sóng âm thì ti điểm M có mức cường
độ âm là 50 dB. Để ti M có mức cường độ âm 60 dB thì s kèn đồng cn thiết là
A. 50. B. 6. C. 60. D. 10.
Câu 10. Ti một điểm nghe được đồng thi hai âm: âm truyn ti mức cường độ 65 dB âm phn x mc
ờng độ 60 dB. Mc cường độ âm toàn phn tại điểm đó là
A. 5 dB. B. 125 dB. C. 66,19 dB. D. 62,5 dB.
Câu 11. Mức cường độ âm tại điểm A trước mt cái loa mt khoảng 1,5 m là 60 dB. Các sóng âm do loa đó phát ra
phân b đều theo mọi hướng. Cho biết cường độ âm chun 10
-12
(W/m
2
). Coi môi trưng hoàn toàn không hp th
âm. Hãy tính cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm B nằm cách 5 m trước loa. B qua s hp th âm ca không khí
và s phn x âm ?
A. 10
-5
W/m
2
. B. 9.10
-8
W/m
2
. C. 10
-3
W/m
2
. D. 4.10
7
W/m
2
.
Câu 12. Mt ngun âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Gi s không có s hp th và phn x
âm. Ti một điểm cách ngun âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách ngun âm 1 m thì mức cường độ
âm bng
A. 100 dB. B. 110 dB. C. 120 dB. D. 90 dB.
Câu 13. (THPTQG 2017.202). Mt nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng vi công suất không đổi trong môi trưng
không hp th không phn x âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M L (dB). Khi cho S tiến li
gn M thêm một đoạn 60 m thì mc cường độ âm ti M lúc này là L + 6 (dB). Khong cách t S đến M lúc đầu là
A. 80,6m. B. 120,3m. C. 200m. D. 40m.
Câu 14. Lch s k li rằng: "Người Mông C th nghe tiếng ngựa đoán được s ợng con trong đàn".
Mt trong những phương pháp xác định s ngựa trong đàn là da vào mc ờng độ âm. Một người lng tai nghe mt
đoàn kỵ binh chy t v trí khá xa, đàn ngựa gm nhng con th trng gần như bng nhau, khi chy tiếng nga
ca mi con vào khoảng 25dB. Người này nghe được âm thanh t tiếng nga của đàn 45 dB. Số ngựa trong đàn
A. 68 con. B. 20 con. C. 100 con. D. 200 con.
Câu 15. Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác,
mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định sở cưa
gỗ mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã khiếu nại đòi
chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao nhiêu mét để không gây ra các
hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?
A. 5000 m. B. 3300 m. C. 500 m. D. 1000 m.
Câu 16. (THPTQG 2017.204). Mt nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng vi công suất không đổi trong mt
môi trường không hp th phn x âm. Hai điểm M N cách O lần lượt r r - 50 (m) cường độ âm tương
ng là I và 4I. Giá tr ca r bng
A. 60 m. B. 66 m. C.100 m. D. 142 m.
Câu 17. Mt máy bay bay độ cao 100 mét, gây ra mặt đất ngay phía dưới mt tiếng n có mức cường độ âm 120
dB. Mun gim tiếng n ti mc chu được 100 dB thì máy bay phi bay độ cao
A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 700 m.
Câu 18. Trên một đường thng c định trong môi trường đẳng hướng, không hp th phn x âm, mt máy thu
cách ngun âm mt khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dch chuyn máy thu ra xa ngun âm thêm 2
m thì mức cường độ âm thu được là L 20 (dB). Khong cách d là
A. 3 m. B. 9 m. C. 8 m. D. 10 m.
Câu 19. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hp th âm, có 9 nguồn âm điểm, ging nhau vi công sut
phát âm không đổi. Tại điểm A mức cường độ âm 20 dB. M một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/5. Để M
mức cường độ âm là 40 dB thì s ngun âm ging các ngun âm trên cần đặt ti O bng
A. 4. B. 36. C. 10. D. 30.
Trang 88
Câu 20. (ĐH-2012). Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hp th âm, 2 nguồn âm điểm, ging nhau
vi công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA mc
ờng độ âm là 30 dB thì s ngun âm ging các ngun âm trên cần đặt thêm ti O bng
A. 4. B. 3.
C. 5. D. 7.
Câu 21. Ba điểm O, A, B cùng nm trên mt nửa đường thng xut phát t O. Tại O đặt mt nguồn đim phát sóng
âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hp th âm. Mức cường độ âm ti A 60 dB, ti B 20 dB. Mc
ờng độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB.
C. 34 dB. D. 40 dB.
Câu 22. Tại O đặt mt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hp th âm. Ba điểm
A, M, B theo đúng thứ t, cùng nm trên một đường thẳng đi qua O sao cho AM = 3MB. Mức cường độ âm ti Alà 4
B, ti B là 3B. Mức cường độ âm ti M là
A. 2,6B. B. 2,2B.
C. 3,2B. D. 2,5B.
Câu 23. Ba điểm A, O, B theo th t cùng nm trên một đưng thng xut phát t O (A và B v 2 phía ca O). Ti
O đặt mt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hp th âm. Mức cường độ âm ti A
là 40 dB, ti B là 16dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 27,0dB. B. 25,0dB.
C. 21,5dB. D. 22,6dB.
Câu 24. Mt nguồn âm đẳng hướng phát ra t O. Gọi Mvà Nlà hai điểm nm trên cùng một phương truyền và cùng
mt phía so vi O. Mức cường độ âm ti M 40 dB, ti N 20 dB.Tính mức cường độ âm tại điểm N khi đặt ngun
âm tại M. Coi môi trường không hp th âm ?
A. 20,6dB. B. 21,9dB. C. 20,9dB. D. 22,9dB.
Câu 25. (THPT Tĩnh Gia Thanh Hóa 2016). Ngun âm ti O có công suất không đổi. Trên cùng đường thng qua
O có 3 điểm A, B, C cùng nm v mt phía ca O và theo th t ta có khong cách ti nguồn tăng dần. Mức cường độ
âm ti B kém mức cường độ âm ti A 20dB, mức cường độ âm ti B ln hơn mức cường độ âm ti C là 20dB. Biết.
Tính t s AB /BC bng
A. 10. B. 1/10. C. 9. D. 1/9.
Câu 26. (THPTQG 2018). Mt nguồn âm điểm đặt ti O phát âm công suất không đổi trong môi trường đang
hướng, không hp th không phn x âm. Ba điểm A, B C nm trên cùng một hướng truyn âm. Mức cường độ
âm ti A lớn hơn mức cường độ âm ti B là a (dB), mức cường độ âm ti B lớn hơn mức cường độ âm ti C là 3a (dB).
Biết 5OA = 3OB. T s OC/OA là
A.
625
81
. B.
25
9
. C.
625
27
. D.
125
7
.
Câu 27. (Thi th THPT Tĩnh Gia Thanh Hóa - 2016). Ti mt phòng nghe nhc, ti mt v trí mức cường đ âm
to ra t ngun 84dB, mức cường độ âm phn x bức tường phía sau là 72dB. Cho rng bức tường không hp th
âm. Cường độ âm toàn phn ti v trí đó gn giá tr nào nht sau đây?
A. 77dB. B. 79dB. C. 81dB. D. 83dB.
Câu 28. (ĐH - 2014). Trong môi trường đẳng hướng và không hp th âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ t A;
B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt ti A mt nguồn điểm phát âm công sut P thì mức cường độ âm ti B
100 dB. B ngun âm tại A, đặt ti B mt nguồn điểm phát âm công sut 3P thì mức cường đ âm ti A và C là
A. 103 dB và 99,5dB. B. 105dB và 101dB.
C. 103 dB và 96,5dB. D. 100 dB và 99,5dB.
2. Tính cường độ âm, mức cường độ âm tha mãn trên một điều kin hình hc.
Câu 29. (Chuyên SP Ni 2016). Ti O mt nguồn phát âm thanh đẳng hướng vi công suất không đổi. Mt
người mang theo một máy dao động điện t đi bộ t A đến C theo một đường thẳng. Người này ghi được âm
thanh t ngun O và thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I ri li gim xung I. T s AO/AC bng
Trang 89
A.3/4. B.
3 /3
. C.
2 / 3
D.1/3
Câu 30.
(Nam Trc Nam Định 2018).
Ti O có 1 nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng vi công sut không
đổi. Một người đi bộ t A đến C theo một đường thng và nghe được âm thanh t nguồn O, thì người đó thấy cường độ
âm tăng từ I đến 2I ri li gim xung I. Khong cách AO bng
A.
3
AC
2
.
B.
AC
3
.
C.
2
AC
2
.
D.
AC
2
.
Câu 31. Mt ngun âm P phát ra âm đẳng hướng được đặt tại O. Hai điểm A, B nm cùng trên hai phương truyền
sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB, biết OA vuông góc với OB. Điểm M là trung điểm ca AB. Mc
ờng độ âm ti M
A. 34,6dB B. 35,6dB.
C. 39,00dB. D. 36,0dB.
Câu 32. (Chuyên Vinh. 2017-2018). Mt nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M N trong
môi trường to vi O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bng 14,75 dB. Mức cường độ âm ln
nht mà một máy thu thu được khi đặt ti một điểm trên đoạn MN bng
A. 18 dB. B. 16,8dB.
C. 16dB. D. 18,5dB.
Câu 33. (Chuyên Vinh. 2017). Trong môi trường đẳng hướng không hp th âm, trên mt phng nm ngang 3
điểm O, M, N to thành tam giác vuông ti O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt ti O mt nguồn điểm phát âm công
suất P không đổi thì mức cường độ âm ti M là 50 dB. Mức cường độ âm ln nhất trên đoạn MN xp x
A. 80,2dB. B. 50 dB.
C. 65,8dB. D. 54,4dB.
Câu 34. (Lâm Đồng 2016). Mt nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nm cùng trên một phương
truyn sóng mức cường độ âm lần lượt 40dB 30dB. Điểm M nm trong môi trường truyn sóng sao cho
∆AMB vuông cân ở A. Mc cường độ âm ti M bng
A. 37,54dB. B. 32,46dB.
C. 35,54dB. D. 38,46dB.
Câu 35. (Quãng Ngãi 2016). Mt nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng được đặt tại O. Hai điểm A, B nm cùng trên
một phương truyền sóng mức cường độ âm lần lượt 60dB 40dB, biết OA vuông góc với OB. Điểm H hình
chiếu vuông góc của O lên AB. Xác định mức cường đ âm ti H ?
A. 59,9dB. B. 60,04dB.
C. 59,7dB. D. 59,6dB.
Câu 36. (THPTQG - 2016). Cho 4 Điểm O, M, N, và P nm trong môi trường truyền âm. Trong đó, M và N trên nữa
đường thng xut phát t O, tam giác MNP tam giác đu. Tại O, đặt mt nguồn âm điểm công suất không đổi,
phát âm đẵng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hp th âm. Biết mức cường độ âm ti M N lần lượt
50dB và 40dB. Mức cường độ âm ti P
A.43,6dB. B. 38,8dB.
C. 41,1dB. D. 35,8dB.
Câu 37. (Chuyên KHTN 2016). Ti v trí O trên mặt đất, người ta đặ mt ngun âm phát âm vi công sut không
đổi. Mt thiết v xác đinh mức cường độ âm chuyển động t M đến N. Mức cường độ âm ca âm phát ra O do máy thu
được trong quá trình chuyển động t 45dB đến 50dB ri gim v 40dB. Các phương OM và ON hợp vi nhau mt góc
vào khong
A.127
0
. B. 68
0
.
C. 90
0
. D.142
0
.
Câu 38. (Ngô S Liên 2016). Ba điểm S,A B nm trên một đường kính AB, biết AB =
2
SA. Tại S đặt mt ngun
âm đẳng hướng thì mức cường độ âm ti B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là
A.41,51dB. B.44,7dB.
C. 43,01dB. D. 36,99dB.
Câu 39. (Sở GD Thanh Hóa 2019). Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi, phát sóng âm đẳng hướng
trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ
Trang 90
âm thu được tăng từ 30
W/m
2
đến 40
W/m
2
, sau đó giảm dần xuống 10
W/m
2
. Biết OA = 36 cm. Quãng đường
mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 140 cm. B. 35 cm.
C. 70 cm. D. 105 cm.
Câu 40. (Ngh An 2016). Mt ngun phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẵng
hướng không hp th âm. Một người đứng A cách ngun âm mt khong d thì nghe thấy âm cường độ I.
Người đó lần lượt di chuyn theo hai hướng khác nhau, khi theo hướng AB thì người đó nghe thấy âm to nht 4I
khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ 9I. Góc BAC có giá tr xp x bng
A. 49
0
. B. 131
0
.
C. 90
0
. D. 51
0
.
Câu 41. (S GD Nam Định 2019). Đặt nguồn âm điểm phát đẳng hướng trong môi trường truyền âm đồng tính không
hp th âm. Di chuyn mt thiết b đo mức cường độ âm dc theo một đường thẳng trong môi trường đó thì thy mc
ờng độ âm ti v trí ban đầu có giá tr 40 dB, tăng dần đến giá tr cực đại bng 60 dB ri gim dn và có mức cường
độ âm 50 dB ti v trí dng li. Biết quãng đường di chuyn ca thiết b đo 60 m. Khoảng cách ngn nht gia
thiết b đo với ngun phát âm gn nht vi giá tr nào sau đây
A. 3m. C. 6,5m.
C. 38m. D. 40m.
DNG 3. ĐỒ TH SÓNG ÂM.
Câu 42. (KSCL lần 7 năm hc 2017-2018. THPT Nguyn Khuyn. Bình
Dương). Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân b đều theo mọi hướng, b qua s
hp th phn x âm của môi trường. Hình v bên đồ th ph thuộc cường độ
âm I theo khoảng cách đến ngun r (nguồn 1 là đường nét lin và nguồn 2 là đưng
nét đứt). T s sông sut ngun 1 và công sut ngun 2 là
A. 0,25. B. 2.
C. 4. . D. 0,5.
Câu 43. (THPTQG 2017). Hình bên đồ th biu din s ph thuc
ca mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chun gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A. 0,3a. B. 0,35a.
C. 0,37a. D. 0,33a
Câu 44. Hình bên đồ th biu din s ph thuc ca mức cường độ
âm L theo công sut P. Khi công sut âm 40W thì mức cường độ âm
bng
A. 0,3B. B. 0,4B.
C. 0,5B. D. 0,6B.
Câu 45. (202 THPTQG 2017). Ti một điểm trên trc Ox
mt nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình v
bên đồ th biu din s ph thuc của cường độ âm I ti nhng
điểm trên trc Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chun là I
0
= 10
-12
W/m
2
. M là điểm trên trc Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm
ti M có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 24,4dB. B. 24dB.
C.23,5 dB. D. 23dB.
Câu 46. Ti một điểm trên trc Ox mt nguồn âm điểm phát âm
đẳng ớng ra môi trường. Hình v bên là đồ th biu din s ph
L(B)
0
0,5
I
a
2a
I(W/m
2
)
0
2,5.10
-9
1
2
x(m)
L(B)
0
0,2
P(W)
20
40
I(10
-9
W/m
2
)
0
2
2
4
x(m)
I
r
0
Trang 91
thuc của cường độ âm I ti những điểm trên trc Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chun là I
0
= 10
-12
W/m
2
. M là điểm
trên trc Ox có tọa độ x = 3 m. Mức cường độ âm ti M có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.2,6B B. 2,4dB.
C.2,3B. D. 3,1B.
Câu 47. Trong môi trường đẳng hướng không hp th âm n ngun âm
điểm phát âm có công suất không đổi P được đặt tại A (n thay đổi được). Ti
B một máy đo mức cường độ âm khong cách tới A không đổi. Đồ th
biu din mức cường độ âm theo n được biu diễn như hình vẽ. Biết L
1
+L
3
=
29,5dB. Giá tr L
2
gn giá tr nào nht sau đây?
A. 36dB. B. 17dB.
C. 32dB. D. 34dB.
Câu 48. Để kho sát mức cường độ âm ca mt s chiếc kèn đồng ging
nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc
kèn đồng mt khoảng không đổi. Đồ th biu din mức cường độ âm
máy đo đưc theo s chiếc kèn đồng được biu diễn như hình vẽ. Môi
trường đẳng hướng không hp th âm. Xem âm phát ra t các chiếc kèn
đồng là nguồn âm đim. Biết 2n
1
+ n
2
= n
3
. Giá tr L
3
bng
A. 36dB. B. 17dB.
C. 32dB. D. 34dB.
Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU.
Chuyên đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU.
L(dB)
n ngun
4
10
13
0
L
1
L
2
L
3
L(B)
Chiếc kèn
n
2
O
n
1
1
n
3
L
3
1,5
Trang 92
Câu 1. (QG 2017) Vit Nam, mạng điện xoay chiu dân dng có tn s
A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 2. Suất điện động cm ứng do máy phát điện xoay chiu mt pha to ra có b.thc
e 220 2 cos(100 t 0,25 )(V)= +
.
Giá tr cực đại ca suất điện động này là
A. 220
2
V. B. 110
2
V. C. 110V. D. 220V.
Câu 3. H – 2014). Đin áp
141 2 cos100 tu
=
(V). Có giá tr hiu dng bng
A. 141V. B. 200V. C. 100V. D. 282V.
Câu 4. (QG-2015). Đặt điện áp u =
200 2 cos100 t
(V) vào hai đầu một điện tr thun 100
. Công sut tiêu th
của điện tr bng
A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W.
Câu 5. H-2014). Dòng điện có cường độ
2 2 cos100it
=
(A) chạy qua điện tr thun 100
( )
. Trong 30s nhit
ng ta ra là
A. 12kJ. B. 24kJ. C. 4243J. D. 8485J.
Trang 93
Câu 6. Mt vòng dây din tích 100cm
2
điện tr 0,5Ω quay đều vi tốc độ 100π (rad/s) trong từ trường đều
cm ng t 0,1T. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là?
A. 15J. B. 20J. C. 2J. D. 0,5J
Câu 7. (Chuyên Vinh 2017-2018). Mt vòng dây kín tiết din 100 cm
2
điện tr 0,314 được đặt trong mt t
trường đều cm ng t độ ln 0,1 T. Cho vòng dây quay đều vi vn tc góc ω =100 rad/s quanh mt trc nm
trong mt phng vòng dây vuông góc với đường sc t. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi quay đưc 1000
vòng là
A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,51 J. D. 3,14 J.
2. Xác định suất điện động cảm ứng
Câu 8. (QG 2017). Khi t thông qua mt khung dây dn có biu thc
0
cos( )
2
= +t
thì trong khung dây xuthin
mt suất điện động cm ng có biu thc
0
cos( )

=+e E t
. Biết Ф
0
, E
0
và ω là các hng s dương. Giá trị ca
A.
rad
2
B.
0rad
C.
rad
2
. D.
rad
Câu 9. Mt khung dây dn có din tích S = 50 cm
2
gồm 150 vòng dây quay đều vi vn tc 3000 vòng/phút trong mt
t trường đều có cm ng t vuông góc trc quay của khung và có đ ln B = 0,002 T. Tính suất điện động cực đại
ca suất điện động xut hin trong khung.
A.0,47(V). B. 0,52(V). C. 0,62(V). D. 0,8(V).
Câu 10. Mt khung dây dt hình ch nht gm 500 vòng dây, din tích mi vòng dây là 53,5 cm
2
, quay đều vi tốc đ
góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một t trường đều có B = 0,02 T và đưng cm ng t vuông góc vi trc
quay xx’. Tính suất điện động cực đại ca suất điện động xut hin trong khung.
A.12,5(V). B.8,6(V). C.9,6(V). D. 16,8(V).
Câu 11. (ĐH 2011). Mt khung dây dn phẳng quay đều vi tốc độ góc quanh mt trc c định nm trong mt
phng khung dây, trong mt t trường đều vectơ cảm ng t vuông góc vi trc quay ca khung. Suất điện động
cm ng trong khung biu thc e = E
0
cos(t +
2
).Ti thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến ca mt phng khung dây
hp với vectơ cảm ng t mt góc bng
A. 45
0
. B. 180
0
. C. 90
0
. D. 150
0
.
Câu 13 (CĐ 2011). Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m
2
, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc
độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay trục đối xứng nằm trong mặt phẳng
khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V.
Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T. B. 0,60 T.
C. 0,45 T. D. 0,40 T.
Câu 12. (ĐH-2013). Mt khunng dây dn dt hình ch nht din tích bng 60cm
2
, quay đều quanh mt trục đối
xng (thuc mt phng khung) trong t trường đều có vectơ mà ứng t vuông góc vi trục quay và có độ ln 0,4T, T
thông cực đại gi qua khung dây là:
A.
( )
3
1,2.10 Wb
. B.
( )
3
4,8.10 Wb
. C.
( )
3
2,4.10 Wb
. D.
( )
3
0,6.10 Wb
.
Câu 13. (ĐH-2010): mt khung dây dn phng dt hình ch nht 500 vòng dây, din tích mi vòng 500 cm
2
.
Khung dây quay quanh mt trục đối xng (thuc mt phng khung) trong t trường đều vectơ cảm ng t vuông
góc vi trục quay và có độ ln 0,2T. t thông cực đại ca khung là.
A.8(Wb). B.7 (Wb). C.5 (Wb). D.6 (Wb).
Câu 14. Mt khung dây dn phẳng quay đều quanh mt trc c định trong mt t trường đều. Trc quay nm trong
mt phng khung dây vuông góc với các đường sc t trường. Suất điện động cm ng cực đại trong khung t
thông cực đại qua din tích ca khung lần lượt là E
0
và Φ
0
. Tốc độ góc quay ca khung là
A.
00
E
=
. B.
0
0
E
=
. C.
0
0
E
=
.D.
00
1
E
=
.
B
Trang 94
Câu 15. Một khung dây quay đu trong t trường
󰇍
vuông góc vi trc quay ca khung vi tốc độ n =1800
vòng/phút. Ti thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
󰇍
ca mt phng khung dây hp vi
󰇍
mt góc 30
0
. T thông cực đại
gi qua khung dây là 0,01Wb. Biu thc ca suất điện động cm ng xut hin trong khung là:
A. e = 0,6πcos(30πt – π/6) V. B. e = 60cos(30πt + π/3) V
C. e = 0,6πcos(60πt – π/3) V. D. e = 0,6πcos(60πt) (V).
Câu 16. thi chính thc QG 2017). Mt khung dây dn phng, dt 200 vòng, mi vòng din tích 600 cm
2
.
Khung dây quay đều quanh trc nm trong mt phng khung, trong mt t trường đều có vectơ cảm ng t vuông góc
vi trục quay và có độ ln 4,5.10
-2
T. Suất điện động e trong khung có tn s 50 Hz. Chn gc thi gian lúc pháp tuyến
ca mt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ng t. Biu thc ca e là
A. e = 119,9cos 100πt (V). B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).
C. e = 169,6cos 100πt (V). D. e = 119,9cos(100πt – π/2) (V).
Câu 17. (Chuyên Quc Hc Huế - 2016): Mt khung dây dn phng dẹt quay đều quanh trc
nm trong mp
khung dây, trong mt t trường đều vectơ cảm ng t vuông góc vi trc quay
. T thông cực đại qua din tích
khung dây bng
( )
11 6
Wb
6
, ti thời điêm t, từ thông din tích khung dây suất điện động cm ng xut hin trong
khung có độ ln bng
( )
11 6
Wb
12
( )
110 2 V
. Tn s ca suất điện động xut hin trong khung là:
A. 20Hz. B.120Hz. C.100Hz. D.50Hz.
Dạng 2: Thời gian trong dao động điện
1. Giá trị tức thời u và i tại các thời điểm
Câu 1. Biu thức cường độ dòng điện trong mch
( )
i cos t A

=−


4 100
4
. Ti thời điểm t = 20,18s, ờng độ
dòng điện trong mch có giá tr bng
A. i = 0A. B. i =
A22
. C. i = 2A. D. i = 4A.
Câu 2. Đin áp giữa hai đầu một đoạn mch có biu thc u = U
0
cos(2πt/T). Tính từ thời điểm t = 0 s, thì thời điểm ln
th 2016 mà u = 0,5U
0
và đang tăng là
A. 12089.T/6. B. 12055.T/6. C. 12059.T/6. D. 12095.T/6
Câu 3. Đin áp giữa hai đầu một đoạn mch có biu thc u = U
0
cos(2πt/T). Tính từ thời điểm t = 0 s, thì thời điểm ln
th 2010 mà u = 0,5U
0
và đang giảm là
A. 6031.T/6. B. 12055.T/6. C. 12059.T/6. D. 6025.T/6.
Câu 4. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp u = U
0
cos100πt (V). Trong chu kì thứ 3 của dòng điện, các thời điểm
điện áp tc thi u có giá tr bằng điện áp hiu dng là
A. 0,0625 s và 0,0675s. B. 0,0225 s và 0,0275 s.
C. 0,0025 s và 0,0075 s. D. 0,0425 s và 0,0575s.
Câu 5. Dòng điện xoay chiu qua một đoạn mch có biu thc
( )
0
cos 100 / 3i I t

=−
(A) (t đo bằng giây). Thời điểm
th 2009 cường độ dòng điện tc thi
0
/2iI=
A. t = 12049/1440 (s). B. t = 24097/14400 (s).
C. t = 24113/1440 (s). D. t = 22049/1440 (s).
Câu 6. H-2010) Ti thời điểm t, điện áp
( )
200 2 cos 100 / 2ut

=−
(trong đó u tính bằng V, t tính bng s) có giá tr
100 2
(V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s), điện áp này có giá tr
A. -100 (V). B.
100 3
(V). C.
100 2
(V). D.200(V).
Trang 95
Câu 7. Dòng đin chy qua một đoạn mch có biu thc
4cos120it
=
(A), t đo bằng giây. Ti thời điểm t
1
nào đó,
dòng điện có cường độ
23
(A). Đến thời điểm t = t
1
+ 1/240 (s), cường độ dòng điện bng
A. 2 (A) hoặc –2 (A). B.
2
(A) hoặc 2 (A).
C.
3
(A) hoặc 2 (A). D.
3
(A) hoặc –2(A).
Câu 8. (CĐ 2013): Đin áp hai đầu một đoạn mch u = 160 cos(100 t) V. Ti thời điểm t
1
, điện áp hai đầu
đoạn mch có giá tr là 80 V và đang giảm, đến thời điểm t
2
= t
1
+ 0,015 s, điện áp hai đầu đoạn mch có giá tr bng
A. V. B. V.
C. 40V. D. 80V
Câu 9. ( Chuyên Vinh ln 1 2016). Dòng điện xoay chiu s dng Vit nam có tn s 50 Hz. Ti t = 0, giá tr tc
thi của dòng điện bằng 0. Trong giây đầu tiên, s ln giá tr tc thi của dòng điện bng giá tr hiu dng ca nó là
A. 25 lần. B. 200 lần.
C. 100 lần. D. 50 lần.
Câu 10. Dòng điện xoay chiu chy qua một đoạn mch dng
2cos100it
=
(A). S lần dòng điện đổi chiu
trong 10 s là
A. 1000. B. 999. C. 500. D. 499.
Câu 11. Dòng điện xoay chiu chy qua một đoạn mch biu thc
( )
2 2 cos 100it

=+
(A), t tính bng giây (s).
Vào mt thời điểm nào đó, i = 2 (A) và đang giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì i =
6
(A)?
A. 3/200 (s). B. 5/600 (s). C. 2/300 (s). D. Đáp án khác.
2. Thời gian đèn sáng và tắt
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 120V tn s 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết
đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn
( )
60 2 V
. Thời gian đèn sáng trong mỗi na chu kì là
A.
( )
1
180
s
. B.
( )
1
90
s
. C.
( )
1
160
s
D.
( )
1
240
s
.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 120V tn s 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết
đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn
( )
60 2 V
. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là
A.
( )
1
3
s
. B.
( )
2
3
s
. C.
( )
4
3
s
. D.
( )
1
4
s
.
Câu 14. Một đèn ng s dụng điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng 220V. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào
đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ s gia khong thi gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong 1 chu kì là
A.0,5. B.2. C.
2
. D. 3.
Câu 15 (MÃ 203 QG 2017).. Điện áp hai đầu một đoạn mch có biu thc là
u 220 2cos 100 t
4

=−


(V) (t tính
bng s). Giá tr ca u thời điểm t = 5 ms
A. -220 V. B.
110 2
V. C. 220 V. D. -
110 2
V.
Chuyên đề 2: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIU.
40 3
80 3
Trang 96
Câu 1. (QG 2017). Đặt điện áp xoay chiu
2 cos( )

=+u U t
) (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cun cm thuần độ
t cảm L. Cường độ dòng điện hiu dng trong cun cm là
A.
.
2
L
U
B.
.
L
U
C.
..2 LU
D.
.LU
Câu 2. H-2013). Đặt điện áp xoay chiu
( )
2 cos Vu U t
=
vào hai đầu một điện tr thun
( )
110R =
thì
ờng độ dòng điện qua điện trgiá tr 2A. Gía tr ca U bng:
Trang 97
A.
220 2
(V). B. 220(V). C. 110(V). D.
110 2
(V).
Câu 3. (QG-2015). Đặt điện áp
( )
0
cos100 Vu U t
=
vào hai đầu t đin có
( )
4
10
FC
=
. Dung kháng ca t điện là:
A.150
. B.
200
. C.
50
. D.
100
.
Câu 4. (QG-2016): Cho dòng điện cường độ
5 2 cos100it
=
(i tính bng A t tính bng s) chy qua một đoạn
mch ch có t đin. T điện có đin dung
250
F
. Điện áp hiu dụng hai đầu t đin bng
A.220 V. B.250 V. C. 400 V. D. 200 V.
Câu 5. H 2014). Đặt điện áp
( )
0
cos 100 V
4
u U t

=+


vào hai đầu đoạn mch ch t điện thì cường đ dòng
điện qua mch là
( )( )
0
cos 100 Vi I t

=+
. Giá tr ca
bng
A. ¾  B. ½. C.
3
4
D.
2
.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 220V, tn s 50Hz vào hai đầu cun cm thuần có độ t cm L thì giá
tr cực đại ca cường độ ng điện trong mch là 1A. Tính L.
A. 0,56H. B. 0,99H. C. 0,86H. D. 0,7H
Câu 7. Đặt vào hai đu mt cun cm thun L một điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng U không đổi tn s f
thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiu dụng qua L là 2,4A. Để ờng độ hiu dng qua L bng 3,6 A thì tn s ca
dòng điện phi bng
A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D. 50√2 Hz.
Câu 8. Mt t điện khi mc vào nguồn u = U√2 cos(100πt + π) (V) thì cường độ hiu dng qua mch 2A. Nếu mc
t vào nguồn u = Ucos(120πt + 0,5π) (V) thì cường độ hiu dng qua mch là bao nhiêu?
A. 1,2√2A. B. 1,2A. C. √2A. D. 3,5A.
Câu 9. Đon mạch điện xoay chiu tn s f
1
= 60 Hz ch mt t điện. Nếu tn s f
2
thì dung kháng ca t đin
tăng thêm 20%. Tần s
A. f
2
= 72Hz. B. f
2
= 50Hz. C. f
2
= 10Hz. D. f
2
= 250Hz.
Câu 10. (QG 201 năm 2017). Đặt điện áp xoay chiu giá tr cc đại 100 V vào hai đầu cun cm thun thì
ờng độ dòng điện trong mạch i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cun
cảm có độ ln bng
A. 50
3
V. B. 50
2
V. C. 50 V. D.100V.
Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mch ch cun cm thun một điện áp xoay chiu u = U
o
cos100πt (V). Biết giá tr
điện áp cường độ dòng điện ti thời điểm t
1
u
1
= 50√2 V; i
1
= √2A; tại thời điểm t
2
u
2
= 50V; i
2
= -√3A. Giá trị
I
o
và U
o
A. 50 V. B. 100 V. C. 50√3 V. D. 100√2 V.
Câu 12. Đặt vào hai đầu mt cun cm thuần độ t cảm 0,3/π (H) một điện áp xoay chiu. Biết điện áp giá tr
tc thời 60√6 V) thì dòng điện có giá tr tc thời √2(A) và khi điện áp giá tr tc thời 60√2 (V) thì dòng điện có giá
tr tc thời √6(A). Hãy tính tần s của dòng điện.
A. 120 (Hz). B. 50 (Hz). C. 100 (Hz). D. 60 (Hz).
Câu 13. (QG 201 năm 2017). Đặt điện áp xoay chiu gá tr cc đại 100 V vào hai đầu cun cm thun thì
ờng độ dòng điện trong cun cm có biu thc i = 2cos 100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá tr 50 V và đang tăng
thì cường độ dòng điện là
A.
3
A. B. -
3
A. C.-1A. D. 1A.
Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mch ch cun cm thuần độ t cảm 0,4/π (H) một đin áp xoay chiu u =
U
o
cos100πt (V). Nếu ti thi điểm t
1
điện áp là 60 (V) thì cường độ dòng điện ti thời điểm t
1
+ 0,035 (s) có độ ln là
A. 1,5A. B. 1,25A.
C. 1,5√3A. D. 2√2A.
Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mch ch t điện điện dung 0,1/π (mF) một điện áp xoay chiu u = U
o
cos100πt
(V). Nếu ti thời đim t
1
điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện ti thời điểm t
1
+ 0,005 (s)
A. 0,5A. B. 0,5A.
Trang 98
C. 1,5A. D. 1,5A.
Câu 16. Gi ftn s của dòng điện
xoay chiều. Đồ th biu din s ph thuc
ca dung kháng
C
Z
vào 1/f là.
A. Hình 3 B. Hình 4.
C. Hình 1 D. Hình
2.
Câu 17. Đin áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiu ch điện tr thun R= 100 biu thc u=
200 2 cos(100 )( )
4
tV
+
. Biu thc của cường độ dòng điện trong mch là:
A. i =
2 2 cos(100 )( )
4
tA
C. i =
2 2 cos(100 )( )
4
tA
+
B. i =
2 2 cos(100 )( )
2
tA
+
D. i =
2cos(100 )( )
2
tA
Câu 18. Đin áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiu ch t điện dung C =
4
10
()F
biu thc u =
200 2 cos(100 )( )tV
. Biu thc của cường độ dòng điện trong mch là
A. i =
)()
6
5
100cos(22 At
+
C.i =
2 2 cos(100 )( )
2
tA
+
B. i =
2 2 cos(100 )( )
2
tA
D. i =
)()
6
100cos(2 At
Câu 19. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiu ch cun cảm độ t cm L=
)(
1
H
biu
thc u =
)()
3
100cos(2200 Vt
+
. Biu thức cường độ dòng điện trong mch là:
A. i =
)()
6
5
100cos(22 At
+
B. i =
)()
6
100cos(22 At
C. i =
)()
6
100cos(22 At
+
D. i =
)()
6
100cos(2 At
.
Chuyên đề 3: MCH RLC MC NI TIP.
Trang 99
Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế u = U
o
sin(ωt) V vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh thiệu đin thế hiu
dng giữa hai đầu điện trở, hai đàu cuộn dây và hai bn t lần lượt là 30V, 120V, 80V, Giá tr ca U
o
bng
A. 50V. B. 30V. C. 50√2V. D. 30√2V
Câu 2. Đặt điện áp u = 150√2cos100πt (V) vào hai đoạn mch gồm điện tr thun, cun cm thun và t đin mc ni
tiếp thì điện áp hiu dng giữa hai đầu điện tr thun là 150V. H s công sut của đoạn mch là
A. ½ . B. √3/2. C. √3/3. D. 1
Câu 3. đặt điện áp ổn định u = U
o
cos(ωt) vào hai đầu cuộn dây điện tr thuần R thì cường độ dòng điện qua cun
dây tr pha π/3 so vi u. Tng tr ca cun dây
A. R√2. B. R√3. C. 3R. D. 2R
Câu 4. khi một dòng đin xoay chiu chy qua cuộn dây điện tr thuần R = 50Ω thệ s công sut ca cun
dây bng 0,8. Cm kháng ca cuộn dây đó là
A. 37,5Ω. B. 91Ω. C. 45,5Ω. D. 75Ω.
Câu 5. Cho mt mạch điện mc ni tiếp gm một điện tr R = 40(Ω), cuộn cm thuần có độ t cảm L = 0,8/π (H)
mt t điện có điện dung C = 2.10
-4
/π (F). Dòng điện qua mch có biu thức là i = 3cos(100πt) (A). Điện áp hiu dng
giữa hai đầu đoạn mch là
A. 60 V. B. 240 V. C. 150 V. D.
75 2
V
Câu 6. Cho đoạn mạch điện xoay chiu gm cun dây mc ni tiếp vi t điện. Độ lch pha của đin áp giữa hai đầu
cun dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Điện áp hiu dng giữa hai đầu t điện bng 3 lần đin áp hiu
dng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lch pha của điện áp giữa hai đầu cun dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch
A. 2π/3. B. 0. C. π/2. D. π/3.
Câu 7. Đặt điện áp 50 V-50 Hz vào đoạn mch ni tiếp gồm điện tr 40
cun dây thun cảm thì điện áp hiu
dng giữa hai đầu cun cm là U
L
= 30 V. Độ t cm ca cun dây là
A.
( )
0,4 / 2
(H). B. 0,3/
(H). C.
( )
0,4 / 3
(H). D. 0,2/
(H).
Câu 8. Đt hiệu điện thế u = U
o
cosωt vào đoạn mch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu
điện tr là 80V, hai đầu cun dây thun cảm là 120V, hai đầu t đin là 60V. Tính hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu
đoạn mch
A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V.
Câu 9. Đt một điện áp xoay chiu
u 100 2 cos100 t=
(V) vào hai đầu đoạn mch RLC mc ni tiếp. Biết R = 50 Ω,
cun cm thun có
1
L =
và t điện có
4
2.10
CF
=
. Cường độ hiu dng của dòng điện trong đoạn mch là
A. 1A. B.
22
A. C. 2A. D.
2
A.
Câu 10. Đon mch gm cun cm thun mc ni tiếp với điện tr thun. Nếu đặt u = 15√2sin100πt(V) vào hai đầu
đoạn mch thì hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu cun dây là 5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện tr.
Trang 100
A. 5√2V. B. 5√3V. C. 10√2V. D. 10√3V.
Câu 11.
Đặt điện áp
u 200 2 cos100 t=
vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr thun 100
, cun cm
thuần có độ t cm
1
H
và t điện có điện dung
4
10
F
2
. Điện áp hiu dng giữa hai đầu cun cm thun có giá tr bng
A.
100 2
V.
B.
200 2
V.
C.
200 V.
D.
100 V.
Câu 12. Mt mạch điện gm mt cuộn dây có điện tr thun r h s t cm L ni tiếp vi mt t điện C được mc vào
mt hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiu dng ca dòng đin qua mạch đo được I = 0,2A. Hiệu điện thế hiu dng
giữa hai đầu đoạn mch, giữa hai đầu cun dây, gia hai bn t điện có giá tr lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Đin tr
thun ca dây là
A. 128 Ω. B. 480 Ω. C. 96 Ω. D. 300 Ω.
Câu 13. (ĐH-2011) Đặt một điện áp xoay chiu giá tr hiu dng và tn s không đổi lần lượt vào hai đầu điện tr
thun R, cun cm thuần độ t cm L, t điện điện dung C thì cường độ dòng điện hiu dng qua mạch tương
ng là 0,25A; 0,5A; 0,2A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mch gm ba phn t trên mc ni tiếp thì
ờng độ dòng đin hiu dng qua mch là
A. 0,2A. B. 0,3A. C. 0,15A. D. 0,05A.
Câu 14. Đon mch xoay chiu ni tiếp gồm điện tr thun R, t đin C cun cm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn
mch một điện áp xoay chiu ổn định thì điện áp hiu dng trên R, L vàC lần lượt là 60V, 120V và 40V. Thay C bi t
điện C’ thì điện áp hiu dng trên t là 100 V, khi đó, điện áp hiu dng trên R là
A. 150 V. B. 80 V. C. 40 V. D.
20 2
V
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiu u = U
2
cos2ft (V) vào hai đầu đoạn mch ni tiếp gồm điện tr R, cun cm thun
L và t điện C thì điện áp hiu dng trên R, trên L và trên C lần lượt là 120 V, 180 V và 20 V. Nếu ch gim tn s ca
ngun 2 lần thì điện áp hiu dng trên t gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 25 V. B. 50 V. C. 65 V. D. 40 V.
Câu 16. Một đoạn mch xoay chiu mc ni tiếp gồm điện tr thun R, t điện C và cun dây thun cảm có độ t cm
L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu ổn định, khi điều chỉnh độ tc cm ca cun dây
đến giá tr L
0
thì điện áp hiu dụng hai đầu các phn t R, L, C có giá tr lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chnh
độ t cảm đến giá tr 2L
0
thì điện áp hiu dụng hai đầu điện tr bng
A. 50 V. B.
50
3
V. C.
150
13
V. D.
100
11
V.
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiu
( )
2 cosu U t V
=
vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiu R, L, C ni tiếp theo th t
đó. Khi đó điện áp hiu dng trên các phn t theo th t đó lần lượt 40V, 50V, 125V. Khi thay R bằng đin tr
khác có giá tr 2,5R thì cường độ hiu dng của dòng đin trong mch là 3,4A. Dung kháng ca t đin là
A. 25
. B. 36,76
. C. 20
. D. 15
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiu u = U
2
cos2
ft (V) vào hai đầu đoạn mch ni tiếp gồm điện tr R, cun cm
thun L và t điện C thì điện áp hiu dng trên R, trên L trên C lần lượt 136 V, 136 V 34 V. Nếu ch tăng tần
s ca ngun 2 lần thì điện áp hiu dụng trên điện tr
A. 25 V. B. 50 V. C.
50 2
V. D. 80 V.
Câu 19. (Chuyên Sư Phạm HN 2017-2018). Trên đoạn mch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ t A, M,
N và B. Gia A M ch điện tr thun. Gia M N ch cun cm thuần độ t cảm L thay đổi được.
Gia N B ch t điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiu
u cos t
= 160 2 100
(V). Khi độ t cm
LL=
1
thì giá tr hiu dng
MB MN
U U V==96
. Nếu d t cm L = 2L
1
thì điện áp hiu dụng hai đầu cun cm bng
A. 240V. B. 160V. C. 180V. D. 120V.
3. Viết biểu thức dòng điện và điện áp.
Trang 101
Câu 1. (Chuyên Vinh.2016). Đặt một điện áo xoay chiều vào đon mch gm t đin
4
10
C
=
F cundây thun
cm
2
L
=
H mc ni tiếp. Điện áp tc thời hai đu cun cm u
L
= 100cos(100πt + π/6) V. Đin áp tc thời hai đầu t
điện
A. u
C
= 50cos(100πt - /6) V. B. u
C
= 200cos(100πt - π/3) V
C. u
C
= 200cos(100πt - /6) V D. u
C
= 50cos(100πt - π/3) V
Câu 2. Mt mạch điện xoay chiu mc ni tiếp gồm điện tr thuần R = 15Ω, cuộn thun cm có cm kháng Z
L
= 25Ω
t điện dung kháng Z
C
= 10Ω. Nếu dòng điện qua mch biu thc
( )
2 2 cos 100 / 4it

=+
(A) thì biu thc
điện áp hai đầu đoạn mch là
A.
( )
60cos 100 / 2ut

=+
(V). B.
( )
30 2 cos 100 / 4ut

=+
(V).
C.
( )
60cos 100 / 4ut

=−
(V). D.
( )
30 2 cos 100 / 2ut

=−
(V).
Câu 3. Một đoạn mch gm cuộn dây độ t cm
0,6 /
(H) mc ni tiếp vi mt t điện điện dung 1/(14
)
(mF). Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu có biu thc:
( )
120cos 100 /12ut

=−
(V) thì công sut tiêu
th trong mch là 80 W. Biu thức cường độ dòng đin trong mch là
A.
( )
2cos 100 / 6it

=−
(A). B.
( )
2 cos 100 / 6it

=+
(A).
C.
( )
2 cos 100 / 4it

=+
(A). D.
( )
2 cos 100 / 4it

=−
(A).
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiu
( )
10cos 100 / 4ut

=+
(V) vào hai đầu đoạn mch ni tiếp gm mt t điện có dung
kháng 30
, điện tr thun R = 10
cuộn dây điện tr thun 10
cm kháng 10
. Viết biu thức điện áp
giữa hai đầu cun dây.
A.
( )
d
5cos 100 3 / 4ut

=+
(V). B.
( )
d
200 2cos 100 /6ut

=+
(V).
C.
( )
d
200cos 100 / 6ut

=+
(V). D.
( )
d
5cos 100 / 4ut

=+
(V).
Câu 5. (Chuyên Vinh. 2016): Đặt một điện áp xoay chiu
u 200 2 cos100 t(V)=
vào hai đầu đoạn mch gm t điện có
dung kháng
C
Z 50=
mc ni tiếp với điện tr thun
R 50 .=
ờng độ dòng điện trong mch có biu thc
A.
i 4cos(100 t 4)(A).= +
B.
i 2 2 cos(100 t 4)(A).= +
C.
i 2 2 cos(100 t 4)(A).=
D.
i 4cos(100 t 4)(A).=
Câu 6. (Chuyên Vĩnh Phúc. 2016 2017). Đặt vào hai đầu đoạn mch gm
=R 30 3
;
(
)
C 1/ 3000 F=p
một điện áp
xoay chiu
(
)
(
)
u 120 2cos 100 t V=p
. Biu thc của cường độ tc thi trong mch là
A.
(
)
(
)
i 2 2cos 100 t / 6 A= p +p
. B.
(
)
(
)
i 4cos 100 t / 6 A= p +p
.
Trang 102
C.
(
)
(
)
i 2 2cos 100 t / 3 A= p +p
. D.
(
)
(
)
i 4cos 100 t / 3 A= p +p
.
Câu 7. (Triệu Sơn 2 Thanh Hóa.2016 2017). Đặt điện áp
u 200 2 cos100 t=
(V) vào hai đầu đoạn mch mc ni
tiếp gồm điện tr thun 100
cun cm thuần có độ t cm
1
H
. Biu thức cường độ dòng điện trong đoạn mch
A.
i 2cos(100 t )
4
= +
(A). B.
i 2 2 cos(100 t )
4
=
(A).
C.
i 2cos(100 t )
4
=
(A). D.
i 2 2 cos(100 t )
4
= +
(A).
Câu 8. H–2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm
thuần có L = 1/(10π) (H), tụ điện có C =



(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u
L
= 20
cos(100πt + π/2)
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40
cos(100πt π/4) (V).
C. u = 40
cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt π/4) (V).
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gm R = 200Ω, cuộn cm thun
3
L = H
p
t điện đin
dung
20
C =
µF mc ni tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu t điện là u
C
=100
2
cos(100πt -
2
) (V). Biu thức điện áp
giữa hai đầu đoạn mch là
A. u = 80 cos(100πt -
4
) (V). B. u = 100
2
cos(100πt -
4
) (V).
C. u = 100
2
cos(100πt +
4
) (V). D. u = 100 cos(100πt +
4
) (V).
Câu 10. (Chuyên Vinh.2016 - 2017). Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch điện xoay chiu không
phân nhánh, biết biu thức điện áp trên các đoạn AM, MB lần lượt AM
AM
u 40 2 cos100 t=
(V),
( )
MB
5
u 80 2sin 100 t V
6

=


Đin áp tc thi giữa hai điểm A và B có biu thc
A.
( )
AB
u 40 6 sin100 t V=
. B.
( )
AB
u 40 6 sin100 t V=
C.
( )
AB
u 40 6 cos100 t V=
. D.
( )( )
AB
u 50 6 cos 100 t 2,2 V=
.
Câu 11. (S Hi Phòng 2017). Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết R = 50 Ω,
R
0
= 150 Ω, L = 2,5 (H), C = 200/ (F); biu thc điện áp tc thi giữa hai đầu đoạn
mch AM dng u
AM
= U
0AM
cos(100πt) (V); cường độ dòng đin hiu dng ca dòng
điện trong mch bng 0,8 (A). Biu thức đin áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch AB là
A.
( )
AB
u 185 2 cos 100 t V
2

= +


. B.
( )
AB
u 185 2 cos 100 t V
4

= +


.
C.
( )
AB
u 320cos 100 t V
4

= +


. D.
( )
AB
u 320cos 100 t V
2

= +


.
Câu 12. (S Hà Ni 2016-2017). Đin áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr giá tr R t
điện điện dung C mc ni tiếp. Đồ th biu din s ph thuc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biu thc
ờng độ dòng đin chạy trong đoạn mch là i = 2cos(ωt - 6) (A). Giá tr ca R và C là
A.
50 3
Ω; 1/2 mF. B.
50 3
Ω; 1/2,5 mF.
C. 50 Ω; 1/2 mF D. 50 ; 1/2,5 mF.
Câu 13. Cho mạch điện xoay chiu gm ba phn t mc ni tiếp: Điện tr R,
cun cảm độ t cm
1
LH
4
=
t điện điện dung C. Đặt điện áp vào hai
Trang 103
đầu đoạn mch mt biu thc
( )
u 90cos t V
6

= +


. Khi
1
=
thì cường độ dòng điện chy qua mch
( )
i 2 cos 240 t A
12

=


. Tiếp tục thay đổi tn s đến giá tr mà trong mch có cộng hưởng điện khi đó biểu thức điên
áp hai đầu t
A.
( )
C
u 45 3cos 100 t V
3

=


. B.
( )
C
u 45 2 cos 120 t V
3

=


.
C.
( )
C
u 60cos 100 t V
3

=


. D.
( )
C
u 60cos 120 t V
3

=


.
Câu 14. (THPT Yên Lc Vĩnh Phúc 2016 2017). Cho mt đoạn mch RLC ni tiếp có
1
LH=
,
3
10
CF
4
=
và
R 60 3=
,
cun y thun cm. Đt vào hai đầu đon mch mt hiu điện thế xoay chiu có biu thc u=240cos(100πt)V. Năng lượng t
trưng trong cun y ti thời điểm t = 2017s xp x bng
A. 0,48J. B. 0,64J. C. 0,16J. D. 0,32J.
4. Đồ Thị Dao Động Của Đoạn Mạch RLC.
Câu 1. (S Thanh Hóa 2017-2018). Trong hình là đồ th biu din
s biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mch xoay chiu
ờng độ dòng điện chạy trong đon mạch đó theo thời gian. Kết
luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lch pha gia u(t) và i(t)?
A. u(t) nhanh pha so vi i(t) mt góc
2π
3
rad. B. u(t) nhanh pha so vi i(t) mt góc
π
2
rad.
C. u(t) chm pha so vi i(t) mt góc
2π
3
rad. D. u(t) chm pha so vi i(t) mt góc
π
2
rad.
Câu 2. Đ th biu din s ph thuc của điện áp xoay chiều u đặt vào hai
đầu một đoạn mch theo thời gian t như hình vẽ. Tn s của điện áp xoay
chiu này bng
A. 45 (Hz). B. 50 (Hz).
C. 55 (Hz). D. 60 (Hz).
Câu 3. Đ th biu diễn cường độ tc thi ca dòng điện xoay chiu ch cun cm thun
cm kháng Z
L
= 50 Ω hình v bên. Viết biu thức điện áp tc thi giữa hai đầu cun
cm.
A. u = 60cos(50πt/3 + π/3) (A). B. u = 60sin(100πt/3 + π/3) (A).
C. u = 60cos(50πt/3 + π/6) (A). D. u = 30cos(50πt/3 + π/3) (A).
Câu 4. (Sở Mau 2017-2018). Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ
điện dung kháng
C
Z 50=
. Điện áp giữa hai bản tụ điện được tả
như hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là
A.
50 t
)
36
i 2cos( (A)

=
. B.
50 t
36
i 2 2cos( )(A)

=
.
C.
100 t 5
()
36
i 2cos (A)

+=
. D.
100 t 5
)
36
i 2 2cos( (A)

=
.
Câu 5. (Chuyên Vinh 2017-2018). Một điện áp xoay chiu biến đổi theo thi gian
theo hàm s cosin được biu diễn như hình vẽ bên. Đặt điện áp này vào hai đầu
đoạn mch gm t C ghép ni tiếp với điện tr R, biết C =



F khi đó Z
C
= R.
Biu thức cường độ dòng điện tc thi trong mch là
O
u(V)
t(10
-2
s)
1,0
220
u;i
t
u(t)
i(t)
0
t
(0,01
s
)
120
3
180
0978.919.804
5
3
2
3
O
u
(
V
)
100
-100
0
t (ms)
u
(V)
70
Trang 104
A. i = 3
cos(100πt +

) A. B. i = 3
cos(100πt -

) A
C. i = 3
cos(200πt -
) A D. i = 3
cos(200πt +
)
Câu 6. Cho đồ th đin áp ca u
R
u
C
của đoạn mạch điện gm R
ni tiếp vi t C. R= 50; . Biểu thức của dòng điện là
A. B.
C. D.
Câu 7. Đon mch xoay chiu gm hai phn t RL ni tiếp (cun dây
cm thuần L), đin áp hai đầu đoạn mạch R hai đầu đon mch cun
dây L biến đổi điều hoà theo thời gian được t bằng đồ th hình
dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL là
A. B.
C. D.
Câu 8. (Mã 202 QG 2017). Đặt điện áp xoay chiu u tn s góc ω= 173,2 rađ/s vào hai đầu đoạn mch mc ni
tiếp gồm điện tr R cun cm thuần độ t cảm L thay đổi được. Gi i
ờng độ dòng điện trong đoạn mch, độ lch pha giữa u i. Hình bên là đ
th biu din s ph thuc ca theo L. Giá tr ca R là
A. 31,4 Ω. B. 15,7 Ω.
C. 30Ω. D. 15 Ω.
Câu 9. (S Bình Phước 2017-2018). Đặt điện áp xoay chiu u = U
cosωt V
(U ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr R,
cun cm thun có h s t cm L và t điện có điện dung C thay đổi đưc. Gi
i ờng độ dòng điện tc thi qua mch, φ độ lch pha gia u i. Hình
bên đồ th biu din s ph thuc ca φ theo dung kháng Z
C
ca t điện khi
C thay đổi. Giá tr ca R bng
A. 100 (Ω). B. 141,2 (Ω).
C. 173,3 (Ω). D. 86,6 (Ω).
Dng 5. Điều kin cộng hưởng Độ lch pha
4
2 10.
CF
=
4cos(100 ) ( )
2
i t A
=−
2 2cos(100 ) ( )
4
i t A
=−
4cos(100 ) ( )i t A
=
4 2cos(100 ) ( )
2
i t A
=+
100 2 cos(100 ) ( )
3
u t V
=−
100cos(100 ) ( )
3
u t V
=−
100cos(100 ) ( )
3
u t V
=+
100 2 cos(100 ) ( )
3
u t V
=+
50
0
50
t(10
-2
s)
u
R
(V),u
L
(V)
1
2
0,5
1,5
Đồ th: u
R
(t) ; u
L
(t)
2,5
u
R
(t)
50 3
50 3
u
L
(t)
2
t(10
-2
s)
0
u(10
2
V)
2
1
2
0,5
1,5
R
(t)
u
C
(t)
Trang 105
Câu 1. (QG 2017). Đặt điện áp xoay chiu u = 200
6
cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch gồm điện
tr 100
3
Ω, cuộn cm thun t điện mc ni tiếp. Điều chỉnh ω để ờng độ dòng điện hiu dụng trong đoạn
mạch đạt cực đại I
max
. Giá tr ca I
max
bng
A. 3A. B.
22
A. C. 2A. D.
6
A.
Câu 2. Đon mch xoay chiu RLC mc ni tiếp, điện tr thun ca mch R = 50
. Khi xy ra cộng hưởng tn s
f
1
thì cường độ dòng điện bng 1A. Ch tăng tần s ca mạch đin lên gấp đôi thì cường độ hiu dng trong mch là 0,8
Cm kháng ca cun dây khi còn tn s f
1
A. 25
. B. 50
. C. 37,5
. D. 75
.
Câu 3. Một đoạn mch ni tiếp gm cun cm thun, t điện và điện tr R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiu giá tr hiu dng 120V thì cm kháng cun cảm 25Ω dung kháng của t 100Ω. Nếu ch tăng tần s
dòng điện lên hai lần thì điện áp hiu dng giữa hai đầu điện tr R là
A. 0 V. B. 120 V. C. 240 V. D. 60 V.
Câu 4. Một đoạn mch ni tiếp gm cun cm thun, t điện và điện tr R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiu giá tr hiu dng U thì dung kháng gp bn ln cm kháng. Nếu ch tăng tần s dòng điện k lần thì điện áp
hiu dng giữa hai đầu điện tr R là U. Giá tr k bng
A. 0,5. B. 2. C. 4. D. 0,25.
Câu 5. Một đoạn mch AB mc ni tiếp gồm: điện tr thun R, t điện điện dung C cun cm thuần độ t
cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiu 100 V 50 Hz. Điều chỉnh L để R
2
= 6,25L/C
và điện áp hai đầu cun cm lch pha so với đin áp hai đầu đoạn mch AB góc
/2
. Điện áp hiu dng hai đầu
cun cm là
A. 40 V. B. 30 V. C. 50 V. D. 20 V.
Câu 6. Mch gm cun cm t điện điện dung thay đổi được mc ni tiếp ri mc vào ngun xoay chiu
100 2 cosut
=
(V),
không đổi. Điều chỉnh điện dung để mch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiu dụng 2 đầu
cun cm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiu dng gia 2 bn t
A.
100 3
V. B. 200 V. C. 100 V. D.
100 2
V.
Câu 7. Đon mch xoay chiu ni tiếp gồm đin tr thun R, t điện C cun cảm Lr. Đặt vào hai đầu đoạn mch
một điện áp xoay chiu 120V 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và đin áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng mt
giá tr hiu dng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiu dng giữa hai đầu t đin là
A.
30 2
V. B.
60 2
V.
C.
30 3
V. D. 30 V.
Câu 8. Một đoạn mch xoay chiu ni tiếp AB gm điện tr thun R, cun cm thun L và t điện có điện dung C.
Đin áp giữa hai đầu đoạn AB là:
0
cosu U t
=
(V) thì điện áp trên L
( )
0
cos / 3
L
u U t

=+
(V). Mun mch
xy ra cộng hưởng thì điện dung ca t bng
A.
C2
. B. 0,75C. C. 0,5C. D. 2C.
Câu 9. (Nam Định 2016). Đặt điện áp u = U√2cos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R, cun cm
thun L và t điện C mc ni tiếp. Biết U, R, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tn s dòng điện là 50 Hz thì dung
kháng gp 1,44 ln cảm kháng. Để công sut tiêu th trên mch cực đại thì phải điều chnh tn s của dòng điện đến
giá tr bng
Trang 106
A. 60 Hz. B. 34,72 Hz. C. 72 Hz. D. 50√2
Hz.
Câu 10. : Một đoạn mch xoay chiu AB gồm đoạn AM ni tiếp vi MB. Trong
đó AM chứa cuộn dây có điện tr
50 độ t cảm L = 1/2π H, MB gm t điện điện dung C = 10
4
/2π F mắc ni tiếp vi biến tr R. Biết u
MB
=
U
0
cos100πt (V). Thay đổi R đến giá tr R
0
thì u
AM
lệch pha π/2 so vi u
MB
. Giá tr ca R
0
bng
A. 50 Ω. B. 70 Ω.
C. 100 Ω. D. 200 Ω.
Câu 11. (ĐH-2010). Một đoạn mch AB gồm hai đoạn mch AM và MB mc ni tiếp. Đoạn mch AM có đin tr
R= 50
mc ni tiếp vi cun cm thun có độ t cm
1/
(H), đoạn mch MB ch có t điện với điện dung thay đổi
được. Đặt điện áp u = U
0
cos100
t
vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung ca t điện đến giá tr C
1
sao cho
điện áp giữa hai đầu đon mch AB lch pha
/2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch AM. Giá tr ca C
1
bng
A.
40 / F

. B.
80 / F

C.
20 / F

D.
10 / F

Câu 12. Cho đoạn mch xoay chiu mc ni tiếp theo đúng thứ t gm cun cm thuần độ t cm L = 4/
(H),
điện tr thun R và t điện điện dung C = 0,1/(
) (mF). Nếu điện áp hai đầu đoạn cha RL vuông pha với điện áp
hai đầu đoạn cha RC thì R bng
A. 30 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 120 Ω.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mch AB gồm hai đoạn mch AM và MB mc ni tiếp. Đoạn AM gồm điện
tr thun R =
100 3
Ω mắc ni tiếp vi cun cm thun cm kháng Z
L
, đoạn MB ch t điện dung kháng
200Ω. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mch AB lch pha nhau
/6. Giá tr Z
L
bng
A.
50 3
. B. 100
.
C.
100 3
. D. 300
.
Câu 14. Đặt đin áp xoay chiu ổn định vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm cuộn dây điện tr thun R,
cm kháng 150
t điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng Z
C
= 100
Z
C
= 200
thì dòng điện
trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau
/3
. Điện tr R bng
A.
50 3
. B. 100
. C.
100 3
. D. 50
Câu 15. Mt mạch điện xoay chiu gm mt t đin C ni tiếp vi mt cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mch mt
điện áp
2 cosu U t
=
(V) thì điện áp hai đầu t đin C C
( )
2 cos / 3
C
u U t

=−
(V). T s gia dung kháng
cm kháng bng
A. 1/3. B. 1/2. C. 1. D. 2.
Câu 16. : (Chuyên Vinh ln 2 - 2015). Đặt điện áp u = U
0
cos100πt vào hai đầu đoạn mch AB theo th t gm mt
t đin C, cun cm thuần L điện tr thun R mc ni tiếp. Gọi M đim ni gia t đin cun cm. Biết điện
áp hiu dng của đoạn mch MB gp
3
lần điện áp hiu dng của đoạn mạch AM cường độ dòng điện lch pha
π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mch. H s công sut của đon mch MB là
A.
2
3
B.
2
2
C.
2
1
D.
1
5
Câu 17. Chuyên Vinh ln 2 2015). Đặt điện áp xoay chiu u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp (cun
dây thun cm) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn mch và trên t điện cùng giá tr hiu dụng nhưng lệch pha nhau
một góc π/3. Tỉ s gia dung kháng ca t và cm kháng ca cun dây bng
A. Z
C
/Z
L
= 1. B. Z
C
/Z
L
=
2
C. Z
C
/Z
L
= 2 D. Z
C
/Z
L
=
3
----------------
Chuyên đề 4: CÔNG SUT. H S CÔNG SUT
Trang 107
.
.
Câu 1. (Chuyên Vĩnh Phúc. 2016 2017). Đặt vào đoạn mch RLC mc ni tiếp điện áp
u=220 2cos(ωt - π/2)(V)
,
dòng điện qua mạch có phương trình
i=2 2cos(ωt - π/4) (A).
Công sut tiêu th ca mch là
A. 220
2
W. B. 440 W.
C. 440
2
W. D. 220 W.
Câu 2. Đon mch AB gồm hai đoạn AD và BD ghép ni tiếp. Điện áp tc thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua
chúng lần lượt
( )
AD
u 100 2 cos 100 t V
2

= +


;
( )
AD
2
u 100 6 cos 100 t V
3

= +


;
( )
i 2 cos 100 t V
3

= +


. Công sut tiêu
th của đoạn mch AB là
A. 173,2W. B. 242W. C. 186,6W. D. 250W.
Câu 3. (Nam Đàn 2016 2017). Một đoạn mch xoay chiu gm 3 phn t mc ni tiếp: điện tr thun R, cun dây
có (L; r) và t điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tc thi hai
đầu cuộn dây và hai đầu t điện ln lượt là: u
d
= 80
6
cos(ωt +
π
6
) V, u
C
= 40
2
cos(ωt –
2π
3
) V, điện áp hiu dng
hai đầu điện tr là U
R
= 60
3
V. H s công sut của đoạn mch trên là
A. 0,862. B. 0,908.
C. 0,753. D. 0,664.
Câu 4. H-2011): Đon mch AB gồm hai đoạn mch AM và MB mc ni tiếp. Đoạn AM gồm điện tr thun R
1
=
40
mc ni tiếp vi t điện điện dung C =
4
10
3
F, đoạn mch MB gồm điện tr thun R
2
mc vi cun thun
cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng và tn s không đổi thì điện áp tc thi hai đầu đoạn mch
AM và MB lần lượt là:
)V)(
12
7
t100cos(250u
AM
=
MB
u 150cos100 t(V)=
. H s công sut của đoạn mch AB là
A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95.
Câu 5. Cho đoạn mch xoay chiều không phân nhánh. Điện tr R=50( ), cun dây thun cm t
. Điện áp hai đầu mch . Công sut toàn mch có giá tr bng
A. P=180 W. B. P=200 W. C. P=100 W. D. P=50 W.
)(
1
HL
=
)(
22
10
3
FC
=
).100cos(.2260 tU
=
Trang 108
Câu 6. Đin áp hai đầu đoạn mch R, L, C mc ni tiếp
200 2 os 100 t-
3
u c V

=


,
cường độ dòng điện qua đoạn
mch là
2 cos100 ( )i t A
=
.
Công sut tiêu th ca đoạn mch bng
A. 200W. B. 100W. C. 400W. D. 141W.
Câu 7. Đặt điện áp u = 400cos(100
t
+
/3
) (V) vào hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp R = 200
, thy dòng
điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mch lch pha nhau 60
0
. Tìm công sut tiêu th của đoạn mch?
A. 150 W. B. 250 W.
C. 100 W. D. 50 W.
Câu 8. Đặt vào đoạn mch ni tiếp RLC một điện áp xoay chiu u =
2U
cos100πt (V). Khi U = 100 V thì cường độ
dòng điện trong mch tr pha hơn điện áp là π/3 và ng suất ta nhit của đoạn mch là 50 W. Khi U =
100 3
V, để
ờng độ dòng đin hiu dng vẫn như cũ thì cần ghép ni tiếp với đoạn mạch trên điện tr R
0
có giá tr
A. 50
. B. 100
.
C. 200
. D. 73,2
.
Câu 9. Đặt điện áp u = 200cos100
t
(V) vào đoạn mch ni tiếp gồm điện tr R = 100
, t điện điện dung C =
15,9
F và cun dây thun cảm có độ t cm L thay đổi được. Biết công sut tiêu th ca mạch là 100 W và cường độ
dòng đin trong mch sm pha so với điện áp giữa hai đầu mch. Giá tr L
1
ca cun cm và biu thức cường độ dòng
điện qua mạch được xác định
A. L
1
= 3/
(H) và i = 2 cos(100
t
+
/4) (A). B. L
1
= 1/
(H) và i = 2 cos(100
t
+
/4) (A).
C. L
1
= 3/
(H) và i = cos(100
t
/4) (A). D. L
1
= 1/
(H) và i =
2
cos(100
t
/4) (A).
Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mch AB một điện áp xoay chiu:
400cos100ut
=
(V). Mch AB gm cun dây
điện tr thuần R độ t cm 0,2/
(H) mc ni tiếp vi t điện có điện dung 100/
(
F). Nếu công sut tiêu th R
là 400 W thì R bng
A. 5
. B. 10
hoc 200
.
C. 15
hoc 100
. D. 40
hoc 160
.
Câu 11. Đặt một đin áp
100 2 cos100ut
=
(V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mch gm t C ni tiếp vi cun
dây thì điện áp hiu dng trên t
100 3
V trên cuộn dây 200 V. Điện tr thun ca cun dây 50
. Công
sut tiêu th của đoạn mch là
A. 150 W. B. 100 W.
C. 120 W. D. 200 W.
Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiu u = 120
2
cos(100
t
/6) (V) vào hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp cun dây
thun cm L = 0,1/
(H) thì thấy điện áp hiu dng trên t trên cun dây bng nhau bằng 1/4 điện áp hiu
dng trên R. Công sut tiêu th trên mch là
A. 360 W. B. 180 W.
C. 1440 W. D. 120 W.
Câu 13. Một đoạn mch gm cun dây ni tiếp vi t điện có C = 0,1/
(mF). Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiu
u = 100
2
cos50πt (V) tthấy điện áp giữa hai đầu cun dây sớm pha hơn dòng điện trong mch
/6, đồng thi
điện áp hiu dng trên cun dây gấp đôi trên tụ điện. Công sut tiêu th của đoạn mch là
A. 200 W. B. 28,9 W.
C. 240 W. D. 57,7 W.
Câu 14. Mt mch RLC mc ni tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mch u =
50 2
cos100πt (V). Điện áp hiu dng
hai đầu cun cảm hai đầu t điện lần lượt là U
L
= 30 V U
C
= 60 V. Biết công sut tiêu th trong mch 20 W.
Giá tr R bng
A. 80
. B. 10
.
C. 15
. D. 20
.
Câu 15. (202. QG 2017). Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 100 V
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ
Trang 109
i = 2
2
cosωt (A). Biết đin áp hiu dng hai đầu AM, hai đầu MN hai đầu NB lần lượt 30 V, 30 V
100 V. Công sut tiêu th của đoạn mch AB
A. 200 W. B. 110 W.
C. 220 W. D. 100 W.
Câu 16. Mt mạch điện xoay chiu gồm điện tr R ni tiếp vi cuộn dây điện tr 10
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u =
40 6
cos100
t
(V), (t đo bằng giây) thì cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu
đoạn mch là
/6
và công sut ta nhit trên R là 50 W. Cường độ hiu dng trong mch là
A. 1 A hoc 5A. B. 5 A hoc 3A.
C. 2 A hoc 5A. D. 2 A hoc 4A.
Câu 17. Mt mạch điện xoay chiu ni tiếp gm t có điện dung C, điện tr thun R và cun cm thun có cm kháng
80
. H s công sut của đoạn mch RC bng h sng sut ca c mch và bằng 0,6. Điện tr thun R có giá tr
A. 50
. B. 30
.
C. 67
. D. 100
.
Câu 18. Mạch điện xoay chiu gm cun dây mc ni tiếp vi t điện. Các điện áp hiu dng hai đầu đoạn mch
120 V, hai đầu cun dây 120 V hai đầu t đin 120 V. H s công sut ca mch là
A. 0,125. B. 0,87.
C. 0,5. D. 0,75.
Câu 19. Đon mạch điện xoay chiu mc ni tiếp gm t điện, điện tr thun cun cm thuần. Điện áp hiu dng
giữa hai đầu đoạn mch trên cun cm lần lượt 360 V 212 V. H s công sut ca toàn mch
cos 0,6
=
.
Đin áp hiu dng trên t
A. 500 V. B. 200 V. C. 320 V. D. 400 V.
Câu 20. (ĐH - 2012). Khi đặt vào hai đầu mt cuộn dây có đ t cm 0,4/
(H) mt hiệu điện thế mt chiu 12 (V)
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bng một điện áp xoay chiu có tn s
50 (Hz) và giá tr hiu dng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiu dng qua cun dây bng
A. 0,30A. B. 0,40A.
C. 0,24A. D. 0,17A.
Câu 21. Đặt vào hai đầu cuộn dây độ t cm L = 0,35/
(H) một điện áp không đổi 12 V thì công sut ta nhit
trên cun dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiu có tn s 50 Hz và giá tr hiu dng
25 V thì công sut ta nhit trên cun dây bng bao nhiêu?
A. 14,4 W. B. 5,0 W.
C. 2,5 W. D. 28,8 W.
Câu 22. Đặt vào hai đầu ng dây một điện áp mt chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào
hai đầu ng dây mt điện áp xoay chiu tn s 50 Hz giá tr hiu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiu dng
trong ng dây 1A. Mc mạch điện gm ng dây ni tiếp vi t điện điện dung C = 87
F vào mạch điện xoay
chiu nói trên. Công sut tiêu th trên mch là
A. 50W. B. 200W.
C. 120W. D. 100W.
Câu 23. (ĐH-2009) Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun mc ni tiếp vi cun
cm thuần có độ t cm 0,25/
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện mt chiều có cường độ 1. Nếu đặt vào
hai đầu đoạn mạch này điện áp u =
150 2
cos
120 t
(V) thì biu thc của cường độ dòng điện trong đoạn mch là
A. i =
52
cos(
120 t
/4) (A). B. i = 5cos(120
t
+
/4) (A).
C. i =
52
cos(120
t
+
/4) (A). D. i = 5cos(120
t
/4) (A).
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiu có giá tr cực đại U
0
vào hai đầu một điện tr thun R thì công sut tiêu thP. Khi
đặt vào hai đầu điện tr đó một hiệu đin thế không đổi có giá tr U
0
thì công sut tiêu th trên R là
A. P. B. 2P.
C. P/2. D. 4P.
Trang 110
Câu 25. Trên đoạn mch xoay chiu không phân nhánh có bn điểm theo đúng thứ t A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M ch có cun cm thun, giữa hai điểm M và N ch có điện tr thun, giữa hai điểm N và B cht điện. Điện áp
hiu dng giữa hai điểm A N 400 (V) điện áp hiu dụng hai điểm M B là 300 (V). Điện áp tc thi trên
đoạn AN và trên đoạn MB lch pha nhau 90
0
. Điện áp hiu dng trên R là
A. 240 V. B. 120 V
C. 500 V. D. 180 V
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiu vào mch RLC ni tiếp, cun dây thun cm. Khi ni tt t C thì điện áp hiu dng
hai đầu R tăng 3 lần và dòng điện trong hai trường hp vuông pha nhau. H s công sut ca mch sau khi ni tt C
A. 1/
5
. B.
2 / 5
.
C.
3 / 2
. D.
3/ 10
Câu 27. Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu mch gm cun dây không thun cm ni tiếp vi t đin, vôn kế nhit
mắc vào hai đầu cun dây. Nếu ni tt t đin thì ch s vôn kế tăng 3 lần cường độ dòng điện tc thi trong hai
trưng hp vuông pha nhau. H s công sut ca mạch lúc đầu là:
A. 1/
10
. B.
2 / 5
. C.
3 / 2
. D.
3/ 10
Câu 28. :Đon mch AB gm đon AM (cha t đin C ni tiếp đin tr R) và
đon MB (cha cun dây). Đt vào hai đu mch mt đin áp xoay chiu n đnh.
Đ th theo thi gian ca u
AM
và u
MB
n hình v. Lúc t = 0, dòng đin đang có
giá tr
0
2
I
i =
và đang gim. Biết C = , công sut tiêu th ca mch
A. 200 W. B. 100 W.
C. 400 W. D. 50 W.
Câu 29. Đồ th ph thuc thi gian của điện áp xoay chiu cho hình v.
Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mch gm mt cun dây thun cm L,
điện tr thun R, t đin C = 1/(2π) mF mc ni tiếp. Biết hiệu điện thế
hiu dụng hai đầu cuộn dây L hai đầu t đin bng nhau bng mt
nửa trên điện tr R. Công sut tiêu th trên đoạn mạch đó là
A. 250W. B. 360 W.
C. 200W. D. 150W.
Dạng 6. Phương pháp giản đồ vectơ
1. Vectơ chung gốc
Câu 30. Trên đoạn mch xoay chiu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ t A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M ch có cun cm thun, giữa hai điểm M và N ch có điện tr thun, giữa hai điểm N và B cht điện. Điện áp
hiu dng giữa hai điểm A N 400 (V) điện áp hiu dụng hai điểm M B là 300 (V). Điện áp tc thi trên
đoạn AN và trên đoạn MB lch pha nhau 90
0
. Điện áp hiu dng trên R là
A. 240 (V). B. 120 (V).
C. 500 (V). D. 180 (V
Câu 31. Trên đoạn mch xoay chiu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ t A, M, N và B. Giữa hai điểm A
M ch cun cm thun, giữa hai điểm M N ch điện tr thun, giữa 2 điểm N B ch t điện. Điện áp
hiu dng giữa hai điểm A M 150 (V) điện áp hiu dng giữa hai điểm N B 200/3 (V). Đin áp tc thi
trên đoạn AN và trên đoạn MB lch pha nhau 90
0
. Điện áp hiu dng trên R là
A. 100 (V). B. 120 (V).
C. 90 (V). D. 180 (V).
Câu 32. Mạch điện xoay chiu ni tiếp AB theo đúng thứ t gm cun cm thuần L, đin tr thun R và t điện C.
Cho biết điện áp hiu dng U
RC
= 0,75U
RL
và R
2
= L/C. H s công sut của đoạn mch AB bng
A. 0,8. B. 0,864.
C. 0,5. D. 0,867.
1
mF
5
u(V)
t(ms)
AM
u
MB
u
O
10
200
200
Trang 111
Câu 33. Trên đoạn mch xoay chiu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ t A, B, C và D. Giữa hai điểm A
B ch t điện, giữa hai điểm B C ch điện tr thun, giữa 2 điểm C D ch cun dây thun cảm. Điện
áp hiu dng giữa hai điểm A D
100 3
(V) cường độ hiu dng chy qua mạch 1 (A). Đin áp tc thi
trên đoạn AC và trên đoạn BD lch pha nhau 60
0
nhưng giá trị hiu dng thì bng nhau. Dung kháng ca t đin là
A. 40
. B. 100
.
C.
50 3
. D. 20
.
Câu 34. Trên đoạn mch xoay chiu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ t A, M, N và B. Giữa hai điểm A
M ch cun dây, giữa hai điểm M N ch điện tr thun, giữa 2 điểm N B ch t điện. Điện áp hiu
dng giữa hai điểm A N 60 (V), điện áp hiu dng giữa hai điểm M B là 40
3
(V). Điện áp tc thi trên
đoạn AN trên đoạn MB lch pha nhau 90
0
, điện áp tc thời trên đoạn MB trên đon NB lch pha nhau 30
0
ờng độ hiu dng trong mch là
3
(A). Điện tr thun ca cun dây là
A. 40
. B. 10
.
C. 50
. D. 20
.
2. Vec tơ trượt
Câu 35. (GIN ĐỒ L-R-C). Đặt một điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng 200(V) vào hai đầu đon mch AB gm
cun cm thuần có độ t cảm L, điện tr thun R và t điện có điện dung C mc ni tiếp theo th t trên. Đin áp hiu
dng trên L là
200 2
(V) và trên đoạn chứa RC là 200(V). Điện áp hiu dng giữa hai đầu t đin là
A. 80 (V). B. 60 (V).
C.
100 2
(V). D.
100 3
(V).
Câu 36. (GIN ĐỒ R-rL). Đon mạch điện xoay chiu gồm đin tr thun R mc ni tiếp vi cuộn dây. Điện áp hiu
dng hai đầu điện tr, cuộn dây hai đầu đoạn mch lần lượt 35 V, 85 V
75 2
V. Cun dây tiêu th công
sut 40 W. Tổng điện tr thun của đoạn mch
A. 50
. B. 35
. C. 40
. D. 75
.
Câu 37. (GIN ĐỒ R-rL).Đoạn mạch điện xoay chiu AB gồm điện tr thun R mc ni tiếp vi cuộn dây. Điện áp
hiu dng hai đầu điện tr, cuộn dây hai đầu đoạn mch lần lượt 70 V, 150 V 200 V. H s công sut ca
cun dây là
A. 0,5. B. 0,9. C. 0,6. D. 0,6.
Câu 38. (GIN ĐỒ Lr-C). Mạch đin gm cun dây mc ni tiếp vi t điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiu 200 V 50 Hz thì điện áp hai đầu cuộn dây vào hai đầu t đin có cùng giá tr hiu dụng nhưng lệch pha
nhau 120
0
. Điện áp hiu dng trên t
A. 100 V. B. 200 V. C. 300 V. D. 400 V.
Câu 39. (GIN ĐỒ L-R-C). Đặt điện áp u =
120 2
cos100
t (V) vào hai đầu đoạn mch AB gồm hai đoạn mch
AM và MB mc ni tiếp. Đoạn AM gm cun cm thun L mc ni tiếp với điện tr thuần R, đoạn MB ch có t điện
C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM điện áp giữa hai đầu đoạn mch MB lch pha nhau
2 / 3
.
Đin áp hiu dng trên AM bằng điện áp hiu dng mt nửa trên MB. Điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch AM
bng
A.
40 3
V. B.
200 / 3
V. C. 120 V. D. 40 V.
Câu 40. (GIN ĐỒ Lr-C). Một đoạn mch xoay chiu gm cun dây mc ni tiếp vi t điện. Độ lch pha gia
ờng độ dòng đin trong mạch và điện áp hai đầu mch là
/3
. Điện áp hiu dng giữa hai đầu t điện bng
3
ln
điện áp hai đầu cuộn dây. Độ lch pha của điện áp giữa hai đầu cun dây so với cường độ dòng điện trong mch là
A.
/3
. B.
/2
. C.
/4
. D.
/6
.
Câu 41. (GIN ĐỒ Lr-C). Đặt điện áp xoay chiu 100 V 25 Hz vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm cun dây
điện tr thuần r, độ t cm L và t điện điện dung C =
0,1/
(mF). Biết điện áp hai đầu cun dây sớm pha hơn
dòng điện trong mch là
/6
, đồng thời điện áp hiu dụng hai đầu cun dây gấp đôi điện áp hiu dng trên t đin.
Công sut tiêu th ca toàn mch là
Trang 112
A.
100 3
W. B.
50 / 3
W. C. 200 W. D. 120 W.
Câu 42. : (ĐH - 2012) (GIẢN ĐỒ C-L-R). Đặt điện áp u = U
0
cos
t
(U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mch
AB theo th t gm mt t đin, mt cun cm thun một điện tr thun mc ni tiếp. Gọi M điểm ni gia t
điện và cun cm. Biết điện áp hiu dng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiu dng giữa hai đầu MB và cường độ dòng
điện trong đoạn mch lch pha
/12
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch. H s công sut của đoạn mch MB
A.
0,5 3
. B. 0,26. C. 0,50. D.
0,5 2
.
Câu 43. (ĐH - 2012) (GIẢN ĐỒ R-L-C). Đặt điện áp u = U
0
cos100
t
(V) vào hai đầu đoạn mch AB gồm hai đoạn
mch AM và MB mc ni tiếp. Đoạn mch AM gồm điện tr thun
100 3
mc ni tiếp vi cun cm thuần có độ
t cảm L. Đoạn mch MB ch t điện điện dung
4
10 / 2
(F). Biết điện áp giữa hai đầu đon mch AM lch
pha
/3
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch AB. Giá tr ca L bng
A.
( )
2
H
B.
( )
1
H
C.
( )
2
H
D.
( )
3
H
Câu 44. (GIN ĐỒ R-L-C). Đặt điện áp xoay chiu 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mch AB gồm hai đoạn mch
AM và MB mc ni tiếp. Đoạn AM gồm điện tr thun mc ni tiếp vi cun cm thuần, đoạn MB ch có t điện. Biết
điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mạch MB 140 V dòng điện trong mch tr pha hơn điện áp hai đầu đoạn
mch AB là sao cho
cos 0,8
=
. Điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch AM là
A. 300 V. B. 200 V. C. 500 V. D. 400 V.
Câu 45. GIẢN ĐỒ C-rL). Một đoạn mạch điện xoay chiu gm mt t điện dung kháng 200 Ω một cun dây
mc ni tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mch trên một điện áp xoay chiu luôn có biu thc u =
120 2
cos(100
t +
/3
) (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cun dây giá tr hiu dng là 120 V sm pha
/2
so với điện áp đặt
vào mch. Công sut tiêu th ca cun dây là
A. 72 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 144 W.
Câu 46. (GIN ĐỒ R-C-L). Trên đoạn mch xoay chiu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ t A, M, N và
B. Giữa hai điểm A M ch điện tr thun, giữa hai điểm M N ch t điện, giữa hai điểm N B
ch cun cm thuần. Đặt vào AB một điện áp xoay chiu 120 V 50 Hz tđiện áp tc thời trên đoạn AN trên
đoạn AB lch pha nhau 60
0
, đin áp tc thời trên đoạn AB và trên đoạn NB lch pha nhau 60
0
. Điện áp hiu dng gia
hai đầu t điện là
A. 120 (V). B. 60 (V). C.
60 2
(V). D. 100 (V).
Câu 47. (GIN ĐỒ R-C-rL). Trên đon mch xoay chiu không phân nhánh bốn điểm theo đúng thứ t A, M, N
B. Giữa hai đim A M ch điện tr thun, giữa hai điểm M N ch t điện, giữa hai điểm N B
ch có cun cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu 240V 50 Hz thì u
MB
và u
AM
lch pha nhau
/3
, u
AB
và u
MB
lch pha nhau
/6
. Điện áp hiu dng trên R là
A. 80 (V). B. 60 (V). C.
80 3
(V). D.
60 3
(V).
Câu 48. Đon AM gồm điện tr thun R mc ni tiếp vi t điện C, đoạn MB gm cun cm. Biết điện áp gia hai
đầu đon mạch MB điện áp giữa hai đầu đoạn mch AB lch pha nhau
/2
. Điện áp hiu dng trên R bng mt
nửa điện áp hiu dng trên đoạn AM. Công sut tiêu th ca mch là
A..60 (W). B. 90 (W) C. 90
3
(W). D. 60
3
(W).
Câu 49. (GIN ĐỒ R-L-r-C).(Chuyên Vĩnh Phúc 2016). Mạch điện xoay chiu AB gồm 3 đoạn mc ni tiếp: Đoạn
AM chứa điện tr thuần R; đon MN cha cun dây không thun cảm điện tr r (cùng độ ln với R) độ t cm
L; đoạn NB cha t đin với điện dung C. Giá tr hiu dng của điện áp hai đầu đoạn NB và hai đầu đoạn AB là bng
nhau, h s công sut trên cun dây là 0,6. H s công sut ca mạch điện AB gn giá tr nào trong các giá tr sau?
A. 0,752. B. 0,854. C. 0,923. D. 0,683.
Câu 50. (GIN ĐỒ Lr-R-C).Trên đoạn mch xoay chiu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ t A, M, N và
B. Giữa hai điểm A và M ch có cun dây, giữa hai điểm M và N ch có điện tr thun R = 60
, giữa 2 điểm
N và B ch có t điện. Điện áp hiu dng giữa hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiu dng hai điểm M và B là 80
Trang 113
3
(V). Điện áp tc thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lch pha nhau 90
0
, điện áp tc thi trên MB và trên NB lch
pha nhau 30
0
. Điện tr thun ca cun dây là
A. 40
. B. 60
. C. 30
D. 20
.
Câu 51. : (GIẢN ĐỒ Lr-R-C). Đặt điện áp xoay chiu u =
120 6
cos
t
(V) vào hai đầu đoạn mch AB gm hai
đoạn mch AM MB mc ni tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện tr thuần r và có độ t cảm L, đoạn MB gồm điện
tr thun R mc ni tiếp vi t điện C. Đin áp hiu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiu dng trên R
ờng độ hiu dng của dòng điện trong mạch là 0,5. Điện áp trên đoạn MB lch pha so với điện áp hai đầu đoạn mch
/2
. Công sut tiêu th toàn mch là
A. 150 W. B. 20 W. C. 90 W. D. 100 W.
Câu 52. (GIN ĐỒ C-R-rL).Mt mạch điện xoay chiu ni tiếp gm t điện có điện dung C, điện tr thun R và cun
dây độ t cảm L đin tr thun r. Dùng vôn kế điện tr rt ln ln lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cun dây
hai đầu đoạn mch thì s ch lần lượt 50 V,
30 2
V 80 V. Biết điện áp tc thi trên cun dây sớm pha hơn
dòng điện là
/4
. Điện áp hiu dng trên t
A. 30 V. B.
30 2
V. C. 60 V. D. 20 V.
Câu 53. (GIN ĐỒ C-R-rL). Mt mạch điện xoay chiu ni tiếp AB gồm: đoạn AN cha t đin C ni tiếp với điện
tr thuần R vàđoạn NB ch cuộn dây độ t cảm L điện tr thuần r. Điện áp hiu dụng trên các đoạn AN, NB
và AB lần lượt là 80 V, 170 V và 150 V. Cường độ hiu dng qua mch là 1 H s công sut của đoạn AN là 0,8. Tng
điện tr thun ca toàn mch là
A. 138
. B.
30 2
. C. 60
. D. 90
.
Câu 54. Đon mch xoay chiu AB gm hai đon AM ni tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện tr thun R ni tiếp vi
cun cảm có điện tr r đoạn MB ch t điện. Điện áp trên đoạn AM và AB có cùng giá tr hiu dụng nhưng lệch
pha nhau 60
0
. Điện áp trên cun cm vuông pha với điện áp trên AB. T s r/R là
A. 0,5. B. 2. C. 1. D. 0,87.
Câu 55. Lần lượt đặt điện áp xoay chiu 220 V 50 Hz vào các dng c P Q thì dòng điện trong mạch đều giá
tr hiu dng bằng 1 A nhưng đối vi P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là
/3
còn đối vi Q thì dòng cùng
pha với điện áp đó. Biết trong các dng c P Q ch chứa các điện tr thun, cun cm t đin. Khi mắc điện áp
trên vào mch cha P và Q mc ni tiếp thì dòng điện trong mch có giá tr hiu dng là
A. 0,125
2
A và tr pha
/4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.
B. 0,125
2
A và sm pha
/4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.
C.
1/ 3
A và sm pha
/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch
D.
1/ 3
A và tr pha
/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mch
Câu 56. Đặt điện áp xoay chiu
( )
60 2 cos 100ut
=
(V) vào hai đầu đoạn mch AB gồm hai đoạn mch AD
DB mc ni tiếp. Đoạn AD gồm điện tr thun R mc ni tiếp vi cun cm thun
0,2/L
=
(H), đoạn DB ch có t
điện C. Đin áp hiu dụng trên đoạn AD là 60 (V) và trên đon DB là 60 (V). Biu thc dòng điện qua mch là
A. i =
2
cos(100
t
+
/4) (A). B. i = 4.cos(100
t
+
/3
) (A).
C. i = 4.cos(100
t
/6
) (A). D. i =
1,5 2
cos(100
t
+
/6
) (A)
Dạng 7. Thay đổi cu trúc mch. Hp kín X.
Câu 57. Trong đồ th hình bên, đường hình sin (1) biu diễn điện áp hai đầu mt
hp kín X cha hai phn t trong s các phn tử: đin tr thun, cun dây thun cm,
t điện. Còn đường hình sin (2) biu diễn cường độ dòng đin qua hộp kín X đó. Hp
X cha
A. điện tr thun và cun dây thun cm
B. t điện và cun dây thun cm vi Z
C
>Z
L
.
C. t điện và cun dây thun cm vi Z
C
<Z
L
(1)
(2)
O
t
u,i
Trang 114
D. điện tr thun và t điện.
Câu 58. Đặt vào hai đầu hp kín X một điện áp xoay chiều đồ th đin áp tc
thi theo thời gian được biu diễn theo hình bên. Dòng điện xoay chiu trong mch
có biu thc
(
)
( )
0
2
.cosi I t A
=−
. Hp kín X có th
A. cun dây thun cm B. t điện.
C. cun dây không thun cm D. t điện mc ni tiếp
với điện tr thun.
Câu 59. (Chuyên Phạm Ni 2017-2018). Cho mạch điện gm t C, điện
tr R hp kín X mc ni tiếp như hình vẽ. Hp kín X mt trong ba phn t:
điện tr thun, t đin, cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiu có giá
tr hiu dng 130 V thì hiệu điện thế hiu dụng hai đầu AM và MB lần lượt là 50 V và 120 V. Hp kín X là
A. cun dây thun càm. B. t điện.
C. cun dây không thun cm. D. điện tr thun.
Câu 60. (TXQT 2016). Đặt điện áp xoay chiu có tn s 50 Hz vào đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr R = 20
3
đoạn mạch X tcường đ dòng điện tc thi trong mch sm pha
6
so với điện áp tc thời hai đầu mch.
Đon mch X ch cha cun cm thuần có độ t cm L hoc t điện có điện dung C. Giá tr ca mch X là
A.
1
L H.
5
=
B.
3
L H.
5
=
C.
1
C F.
6000
=
D.
1
C F.
2000
=
Câu 61. Cho đoạn mch gm hai phn t X, Y mc ni tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoc C. Cho biết hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mch
u = 200
2
cos100
t(V) i = 2
2
cos(100
t -
/6)(A). Cho biết X, Y nhng phn t nào tính giá tr ca
các phn t đó?
A. R = 50
và L = 1/
H. B. R = 50
và C = 100/
F.
C. R = 50
3
và L = 1/2
H. D. R = 50
3
và L = 1/
H.
Câu 62. Cun dây thun cm có h s t cm L = 636mH mc ni tiếp vi đoạn mạch X, đoạn mch X cha 2 trong 3
phn t R
0
, L
0
, C
0
mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mch hiệu điện thế u = 120
2
cos100
t(V) thì cường độ dòng
điện qua cun dâylà i = 0,6
2
cos(100
t -
/6)(A). Xác định 2 trong 3 phn t đó?
A. R
0
= 173
và L
0
= 31,8mH. B. R
0
= 173
và C
0
= 31,8mF.
C. R
0
= 17,3
và C
0
= 31,8mF. D. R
0
= 173
và C
0
= 31,8
F.
Câu 63. Cho một đoạn mch xoay chiu gm hai phn t mc ni tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng
điện qua mch có biu thc:
u = 200cos(100t-/2)(V), i = 5cos(100t -/3)(A). Chn đáp án đúng?
A. Đon mch có 2 phn t RL, tng tr 40 . B. Đon mch có 2 phn t LC, tng tr 40 .
C. Đon mch có 2 phn t RC, tng tr 40 . D. Đon mch có 2 phn t RL, tng tr 20 .
Câu 64. Giữa hai điểm A và B ca ngun xoay chiu u = `
220 2
cos100πt(V), ta ghép vào một phn t X (trong s
R, L, C) tdòng đin qua mạch đo được 0,5 (A) tr pha π/2 so với u. Nếu thay X bng mt phn t Y (trong s
R, L, C) thì dòng điện qua mch cùng pha so với u và cường độ hiu dụng cũng bằng 0,5 (A). Khi ghép X, Y ni tiếp,
ri ghép vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có cường độ
A. `
0,25 2
(A) và tr pha `
/4
so vi u. B. `
0,5 2
(A) và sm pha `
/4
so vi u
C. 0,5 2 (A) và tr pha `
/4
so vi u. D. `
0,25 2
(A) và sm pha `
/4
so vi u.
Câu 65. Trong mạch điện xoay chiu gm phn t X ni tiếp vi phn t Y. Biết rng X, Y mt trong ba phn t
điện tr thun, t đin cuộn dây điện tr thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mch một đin áp `
( )
6 cosu U t
=
thì
điện áp hiu dng trên hai phn t X, Y đo được lần lượt là `
2U
và U. Hãy cho biết X và Y là phn t gì?
2
A
C
R
M
X
B
Trang 115
A. Cun dây và C. B. C và R.
C. Cun dây và R. D. Không tn ti b phn t tho mãn.
Câu 66. Một đoạn mch xoay chiu gm cun dây ni tiếp vi hp kín X. Hp kín X là mt trong ba phn t điện tr
thun, cun dây, t đin. Biết điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch, trên cun dây trên hp kín lần lượt
220V, 100V và 120V. Hp kín X là
A. cuộn dây có điện tr thun. B. t điện.
C. điện tr. D. cun dây thun cm
Câu 67. Đon mch AB gồm 2 đoạn mch X Y mc ni tiếp. Dùng vôn k đo hiệu điện thế hiu dng gia các
đoạn mch ta thy
100 6
AB
U =
,
100 2
XY
UU==
V. Độ lch pha ca u
X
và u
Y
có giá tr
A. /2 B. /3 C. /6 D. 2/3.
Câu 68. (Chuyên Vinh ln 2 -2016): Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì
ờng độ dòng điện hiu dng trong mch bng 0,25 A sm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng
đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiu dng vẫn là 0,25 A dòng điện chm pha π/6
so với điện áp hai đầu đon mch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mch gm X, Y mc ni tiếp thì cường độ dòng điện
hiu dng có giá tr bng
A.
2 / 8A.
B.
2 / 4A.
C.
2 / 2A.
D.
2 A.
Câu 69. (Chuyên Sư Phạm Ni 2017-2018). Một đoạn mch AB ni tiếp theo th t gồmđ t cm
L
=
1
2
(H), điện tr
R =50
hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu
u cos t
= 120 2 100
(V) thì điện
áp hiu dụng hai đầu hộp X 120V đồng thời điện áp ca hp X tr pha so với điện áp hai đầu đoạn mch AB
6
.
Cng sut tiêu th ca hp X có giá tr gần đúng bằng
A. 63W. B. 52W. C. 45W. D. 72W.
Dng 8. Giá tr tc thi.
Câu 70. Biu thc của điện áp giữa hai đầu đoạn mch là u = U
0
cos(100
t
+
/4) (V). Biết điện áp này sm pha
/3 đối với cường độ dòng điện trong mch và có giá tr hiu dụng là 2A. Cường độ dòng điện trong mch khi t = 1/300
(s) là
Câu 71. A.
22
A. B. 1A. C.
3
A. D. 2A.
Câu 72. Cho mt mạch điện không phân nhánh gồm điện tr thun
40 / 3
, cun dây thun cảm độ t cm 0,4/
(H), và mt t điện có điện dung 1/(8
) (mF). Dòng điện trong mch có biu thc:
i = I
0
cos(100
t
2
/3) (A). Ti thời điểm ban đầu điện áp giữa hai đầu đoạn mch có giá tr
40 2
(V). Cường
độ I
0
có giá tr
Câu 73. A.
6
A. B.
1,5
A C.
2
A. D.
3
A.
Câu 74. Đin áp u = U
0
cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mch gm cun dây và t đin mc ni
tiếp. Cuộn dây có độ t cm L = 0,15/π (H) và điện tr r = 5 Ω, t điện có điện dung C = 10
-3
/π (F). Ti thi điểm t
1
(s) điện áp tc thời hai đầu cun dây có giá tr 100 V, đến thời điểm t
2
= t
1
+ 1/75 (s) thì điện áp tc thời hai đầu t điện
cũng bằng 100 V. Giá tr ca U
0
gần đúng là
A. 115 V. B. 150 V. C. 125 V. D. 100 V.
Câu 75. (Chuyên Vinh ln 3 2016): Đặt điện áp xoay chiu u = U
0
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mch ni tiếp
theo th t gồm điện tr thun
( )
50 3R =
, cun dây thun cảm độ t cm
1,5/L
=
(H) t điện điện
dung
4
10 /C
=
(F). Ti thời điểm t
1
điện áp tc thời hai đầu mch RL có giá tr 150 V, đến thời điểm t
2
= t
1
+
1
75
s
điện áp hai đầu t cũng có giá trị 150 V. Giá tr va U
0
A.
100 3
V B. 220 V C. 220
V D.
150 2
V.
3
3
Trang 116
Câu 76. (Chuyên SP Hà Ni 2016): Cho đoạn mch AB gm cuộn dây có đin tr thun
100r =
, độ t cm L =
( )
3 / H
mc ni tiếp vi t điện điện dung
( )
4
3
.10 F
4
C
=
. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
( )
200cos100 V
AB
ut
=
. thời điểm điện áp tc thi giữa hai đầu AB giá tr
( )
100 3 V
AB
u =+
đang
giảm thì điện áp tc thời hai đầu cun dây có giá tr bng?
A.
d
100 3Vu =
. B.
d
100 3Vu =−
C.
d
100 6Vu =+
D.
d
100 6Vu =−
Câu 77. Đặt giữa hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng không đổi tn s f =
50Hz. Ti thời điểm t, điện áp tc thi giữa hai đu cun cảm đạt giá tr cực đại bằng 120V. Tính điện áp tc thi
giữa hai đầu đoạn mch ti thời điểm
1
t
300
+
s. Biết rng Z
L
=2Z
C
=2R.
A. 82V B. 60V C. 60
2
V D. 67V
Câu 78. Đặt vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R mc ni tiếp vi cun cm thun cm kháng Z
L
=
3R
t đin C một điện áp xoay chiều, điện áp hiu dng giữa hai đầu dây và gia hai bn t điện lần lượt là U
d
=
50 (V) và U
C
= 70 (V). Khi điện áp tc thi gia hai bn t điện có giá tr u
C
=
35 2
(V) và đang giảm thì điện áp tc
thi giữa hai đu cun dây có giá tr
A.
25 6
V. B.
50 2
V. C. 50 V. D.
50 2
V.
Câu 79. (ĐH Vinh 3 2015): Đặt điện áp xoay chiu
120 2 cos100ut
=
(V) vào hai đầu đoạn mch RLC mc ni
tiếp thì điện áp hai đầu RL vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp hiu dng trên t bng 240V. Nếu ni
tt t C thì biu thức điện áp tc thời hai đầu cun dây là
A. u
L
= 60
6
cos(100πt + π/3) V B. u
L
=30
2
cos(100πt + π/6) V
C. u
L
= 60
6
cos(100πt + π/6) V D. u
L
= 30
2
cos(100πt + π/3) V
Câu 80. (Chuyên Nguyên Giáp Qung Bình 2016): Cho mt mạch điện xoay chiu RLC. Đặt vào hai đầu
mch một điện áp xoay chiu có tn s không đổi và giá tr hiu dụng 200 V thì cường độ hiu dng trong mch 2
A. Khi điện áp tc thời hai đầu mch có giá tr 100 2 V đang giảm thì cường độ dòng đin tc thi trong mch có
giá tr 3 A và đang giảm. Biết cm kháng ca cun dây là 100 2 . Dung kháng ca t
A. 50 . B. 100 2 . C. 100 . D. 50 2 .
Câu 81. Mạch điện xoay chiu không phân nhánh gồm điện tr thun R, cun cm thun có cm kháng Z
L
t điện
có dung kháng Z
C
= 3Z
L
. Vào mt thời điểm khi hiệu điện thế trên điện tr và trên t đin có giá tr tc thời tương ứng
là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là
A. 55 V. B. 60 V. C. 50 V. D. 25.
Câu 82. Mạch điện xoay chiu không phân nhánh gồm điện tr thun R, cun cm thun có cm kháng Z
L
t điện
có dung kháng Z
C
= 3Z
L
. Vào mt thời điểm điện áp hai đầu đoạn mch và trên cun cm có giá tr tc thời tương ứng
là 40 V và 30 V thì điện áp trên R là
A. 20 V. B. 60 V. C. 50 V. D. 100 V.
Câu 83. (Chuyên Vinh ln 2 2016). Đặt điện áp xoay chiu
0
u U .cos( t)=
vào hai đầu đoạn mch ni tiếp gm
điện tr thun R, cun cm thun và t điện, khi đó mạch có Z
L
= 4Z
C
. Ti mt thời điểm nào đó, điện áp tc thi trên
cun dây có giá tr cực đại và bằng 200 V thì điện áp tc thi giữa hai đầu mạch điện lúc đó là
A.
150V.
B.
250V.
C.
200V.
D.
67V.
Câu 84. (Chuyên KHTN 2016): Cho mt mch điện xoay chiu AB gm điện tr thun R = 100
, cun dây thun
cm L, t điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu ổn định
( )
220 2 cos100 Vut
=
, biết Z
L
= 2Z
C
. thời điểm t điện áp hai đầu điện tr R
60
, hai đầu t đin 40V.
Điện áp hai đầu đoạn mạch AB khi đó là
A.
( )
220 2 V
. B. 72,11(V). C. 100V. D. 20V.
Trang 117
Câu 85. Cho đoạn mch xoay chiu AB gồm hai đoạn mch AN NB mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mch AB
một điện áp xoay chiu ổn định
200 2 cos 100
3
AB
ut

=+


(V), khi đó điện áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch
NB là
5
50 2 sin 100
6
NB
ut

=+


(V). Biu thức điện áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch AN là
A.
( )
5
50 2 sin 100 V
6
AN
ut

=+


. B.
( )
5
150 2 sin 100 V
6
AN
ut

=+


.
C.
( )
150 2 sin 100 V
3
AN
ut

=+


. D.
( )
50 2 sin 100 V
6
AN
ut

=+


.
Câu 86. (QG-2016): Đặt điện áp
( )
200 2 cos 100ut
=
(u tính bng
V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cun dây là
cun cm thun, R = 20
ờng độ dòng điện hiu dụng trong đon
mch 3A. Ti thời điểm t t
( )
200 2 Vu =
. Ti thời điểm
1
t
600
+
(s) thì cường độ dòng điện bằng 0 và đang giảm. Công sut tiêu th của đoạn mch MB bng
A. 180W. B. 120W. C. 90W. D. 200W.
Câu 87. (Chuyên Vinh ln 2 2015): Cho đoạn mch gồm điện tr thun R = 30Ω, cun dây không thun cm và t
điện C mc ni tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiu giá tr hiu dng U = 200V, tn s 50Hz thì
ờng độ dòng điện trong mch có giá tr hiu dng I = 2A. Biết ti thời điểm t (s), điện áp tc thi của đoạn mch là u
= 200
2
V thì thời điểm (t + 1/600) (s) ờng độ dòng đin trong mch i = 0 đang giảm. Công sut ta nhit ca
cun dây là
A. 226, 4W B. 346,4W C. 80W D. 200W
Câu 88. (ĐH - 2012): Đặt điện áp u = 400cos100
t
(V) (u tính bng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mch AB gm
điện tr thun 50
mc ni tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiu dụng qua đoạn mch 2A. Biết thi
điểm t, điện áp tc thi giữa hai đu AB giá tr 400 V; thời điểm t + 1/400 (s), ờng độ dòng điện tc thi qua
đoạn mch bằng không và đang giảm. Công sut tiêu th điện của đoạn mch X là
A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.
Câu 89. Đặt điện áp vào 2 đầu cun cm thun có . thời điểm t
1
các giá tr tc thi ca u
và i lần lượt là 100V và -2,5 A. thi điểm t
2
có giá tr là 100 V và -2,5A. Giá tr ca ω bng
A.
120 rad/s
B.
100 rad/s
C.
60 rad/s
D.
50 rad/s
.
Câu 90. (ĐH 2013):.Đặt đin áp u =
220 2cos100 t
(V) vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm đin tr
20, cun cm thuần độ t cm
0,8
H t điện điện dung
3
10
6
F. Khi điện áp tc thi giữa hai đầu điện tr
bng
110 3
V thì điện áp tc thi giữa hai đầu cun cảm có độ ln là
A. 330V. B. 440V. C.
440 3
V. D.
330 3
V.
Dạng 7. Phương pháp chuẩn hóa s liu
Câu 91. (ĐH-2007): Đặt vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh một đin áp xoay chiu u= U
0
cost. Kí hiu
U
R
, U
L
, U
C
tương ứng điện áp hiu dng hai đầu điện tr thun R, cun dây cm thun L t điện điện dung
C. Nếu
R L C
1
U U U
2
==
thì dòng điện qua đoạn mch
A. sm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mch.
B. tr pha π/4so với điện áp hai đầu đoạn mch.
C. sm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mch.
0
cosu U t
=
HL
3
1
=
3
3
C
R
L
X
Trang 118
D. tr pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mch.
Câu 92. (Nam Định 2016). Đặt điện áp u = U√2cos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R, cun
cm thun L t điện C mc ni tiếp. Biết U, R, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tn s dòng điện 50 Hz thì
dung kháng gp 1,44 ln cảm kháng. Để công sut tiêu th trên mch cực đại thì phải điều chnh tn s của dòng điện
đến giá tr bng
A. 60 Hz. B. 34,72 Hz. C. 72 Hz. D. 50√2
Hz.
Câu 93. (ĐH 2012). Đặt điện áp xoay chiu u = U 2cost (U không đổi, thay đổi được) vào hai đu mch R,
L,C mc ni tiếp. Khi =
1
thì cm kháng và dung kháng của đoạn mch lần lượt là Z
L1
Z
C1
. Khi =
2
thì trong
đoạn mch xy ra hiện tưởng cộng hưởng. H thức đúng là:
A.
1
=
2
1
1
C
L
Z
Z
. B.
1
=
2
1
1
C
L
Z
Z
C.
1
=
2
1
1
L
C
Z
Z
D.
1
=
2
1
1
L
C
Z
Z
Câu 94. (ĐH-2011). Đặt điện áp u = U cos2ft (U không đổi, tn s f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch mc ni
tiếp gồm điện tr thun R, cun cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung C. Khi tn s f1 thì cm
kháng và dung kháng của đoạn mch có giá tr lần lượt là 6
8. Khi tn s là f
2
thì h s công sut của đoạn mch
bng 1. H thc liên h gia f
1
và f
2
A.
21
f 2f 3=
. B.
21
f 0,5f / 3=
. C. f
2
= 0,75f
1
. D. f
2
= 4f
1
/3.
Câu 95. (ĐH - 2008). Cho đoạn mạch điện xoay chiu gm cun dây mc ni tiếp vi t điện. Độ lch pha của điện
áp giữa hai đầu cun dây so với cường độ dòng điện trong mch là π/3. Đin áp hiu dng giữa hai đầu t điện bng
3
lần điện áp hiu dng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lch pha của điện áp giữa hai đầu cun dây so với điện áp gia hai
đầu đoạn mch trên là
A. 2π/3 B. 0 C. π/2 D. -π/3
Câu 96. Mắc vào đoạn mch có hai phn t RC không phân nhánh gm mt nguồn điện xoay chiu có tn s thay đổi
được. Khi tn s f
0
thì h s công sut của đoạn mch k
1
. Khi tn s thì h s công sut của đoạn mch
. Giá tr k
2
bng
A. 1 B. C. D. .
Câu 97. (Chuyên Bc Cn 2017). Đặt vào hai đầu đoạn mch RLC mc ni tiếp một điện áp xoay chiu tn s
thay đổi được. Khi tn s đin áp là f thì h s công sut của đoạn mch bng 1. Khi tn s đin áp là 2f thì h s công
sut của đoạn mch
. Mi quan h gia cảm kháng, dung kháng điện tr thun của đoạn mch khi tn s bng
2f là
A. Z
L
= 2Z
C
= 2R. B. Z
L
= 4Z
C
=

. C. 2Z
L
= Z
C
= 3R. D. Z
L
= 4Z
C
= 3R.
Câu 98. Cho mạch điện xoay chiu gm R,L,C mc ni tiếp. Tn s ca hiệu điện thế thay đổi được. Khi tn s
thì công sut trong mạch như nhau và bng 80% công sut cc đại mà mch có th đạt được. Khi f = 3f
1
t h s
công sut bng bao nhiêu?
A. 0,8 B. 0,53 C. 0,6 D. 0,96
Câu 99.
Mắc vào đoạn mch RLC không phân nhánh mt nguồn điện có tn s thay đổi được. tn s f
1
= 60 Hz thì
h s công sut bng 1. tn s f
2
= 120 Hz, h sng sut là
0,5 2
. tn s f
3
= 90 Hz, h s công sut bng
A.
0,871
B.
0,486
C.
0,625
D.
0,7814
Câu 100.
Cho mạch điện xoay chiu RLC mc ni tiếp, cun dây thun cm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiu ổn định, mch cùng h s công sut vi hai giá tr ca tn s góc
. H s công sut của đon mch bng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
0
3 f
21
2kk=
3
2
1
2
2
2
1
f
1
4 f
)s/rad(50
1
=
)s/rad(200
2
=
2
1
13
2
12
3
2
1
Trang 119
Câu 101. Cho mạch điện xoay chiu gm RLC mc ni tiếp. Khi tn s
1
f
1
4f
thì h s công sut trong
mạch như nhau bằng
%80
h s công sut cực đại mà mch th đạt đượC. Khi
1
f 3f=
thì h s công sut gn
giá tr nào nht sau đây ?
A.
.
9
13
B.
.
10
13
C.
.
11
13
D.
.
12
13
Câu 102. Đặt điện áp (U không đổi thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch RC mc ni
tiếp. Khi tn s f
1
hoc f
2
= 3f
1
thì cường độ hiu dng qua mạch tương ứng là I
1
I
2
vi I
2
= I
1
. Khi tn s f
3
= f
1
/
thì cường độ hiu dng trong mch bng
A. 0,5I
1
B. 0,6I
1
C. 0,8I
1
D. 0,87I
1
Câu 103. Đặt điện áp
2cos2u U ft
=
(V) (U t l với f và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch RC mc ni
tiếp. Khi tn s hoc thì ờng độ hiu dng qua mạch tương ng I
1
I
1
vi . Khi tn s
thì cường độ hiu dng trong mch bng
A. 0,5I
1
B. 0,6I
1
C. 0.8I
1
D. 0,579I
1
Dng 8. Cc tr đin xoay chiều liên quan đến cộng hưởng.
1. Cộng hưởng và các giá tr liên quan
Câu 104. Đon mch ni tiếp gm cuộn dây điện tr thuần 10 Ω, độ t cảm 0,1/π H, tụ điện điện dung
C thay đổi, điện tr thun R và một ămpe kế có điện tr rt nhỏ. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp 50 V - 50 Hz.
Thay đổi C thì s ch ca ampe kế là cực đại và bng 1A. Giá tr ca R và C là
A. R = 50 Ω và C = 2/π mF. B. R = 50 Ω và C = 1/π mF.
C. R = 40 Ω và C = 2/π mF. D. R = 40 Ω và C = 1/π mF.
Câu 105. (ĐH-2009) Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 120 V, tn s 50 Hz vào hai đầu đoạn mch
mc ni tiếp gồm điện tr thun 30
, cun cm thuần độ t cm
0,4 /
(H) t điện điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung ca t điện thì điện áp hiu dng giữa hai đầu cun cảm đạt giá tr cực đại bng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
Câu 106. Đặt điện áp 150 V 50 Hz vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm cuộn dây có đin tr thun r,
độ t cm L và t điện có điện dung C. Thay đổi C để điện áp hai đầu cuộn dây đạt giá tr cực đại tgiá tr đó
bằng 250 V. Lúc này, điện áp hiu dng trên t bng
A. 200 V. B. 100 V. C. 100
2
V. D. 150
2
V
Câu 107. Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V),
thay đổi được vào hai đầu đoạn mch ni tiếp gồm điện tr
thun 200
, cun cm thuần độ t cm 25/(36
) H t điện điện dung
4
10 /
(F). Cường độ hiu dng
dòng qua mch là 0,5A. Giá tr ca
A. 150
rad/s. B. 50
rad/s. C. 100
rad/s. D. 120
rad/s.
Câu 108. Đặt hiệu điện thế xoay chiều f thay đi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiu RLC mc theo th
t đó có R = 50 Ω, L = 1/(6
) H và C = 10/(24
) mF. Để hiu điện thế hiu dụng hai đầu đoạn mch chứa LC đạt g
tr cc tiu thì tn s bng
A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 55 Hz. D. 40 Hz
Câu 109. Mạch điện xoay chiu RLC mc ni tiếp điện tr thuần 100 Ω, cuộn thun cảm có độ t cm L = 2/(3
/π) (H). Đặt vào hai đầu đon mch một điện áp xoay chiu u = U
0
cos2πft, f thay đổi được. Khi f = 50 Hz ti chm
pha π/3 so với u. Đ i cùng pha vi u thì f có giá tr
A. 40 Hz. B. 50
2
Hz. C. 100 Hz. D.25
2
Hz.
Câu 110. Đặt điện áp u = 100
2
cos(100πt) V vào hai đầu đon mch RLC không phân nhánh với L, R độ
lớn không đổi C = 1/20π mF. Khi đó hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu mi phn t R, L C độ lớn như
nhau. Công sut tiêu th của đoạn mch là
A. 80 W.
B. 50 W.
C. 100 W.
D. 125 W.
0
cos2u U ft
=
2
2
1
f
21
3ff=
21
4II=
31
/2ff=
Trang 120
Câu 111. (ĐH – 2012). Trong gi thc hành, mt hc sinh mắc đoạn mch AB gồm điện tr thun 40
, t điện
có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ t cm L ni tiếp nhau theo đúng thứ t trên. Gọi M điểm ni gia
điện tr thun và t điện. Đặt vào hai đầu đoạn mch AB một điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 200 V tn s
50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung ca t điện đến giá tr C
m
thì điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá tr
cc tiu bằng 75 V. Điện tr thun ca cun dây là
A. 24
. B. 16
. C. 30
. D. 40
Câu 112. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như bên
150cos100 ( );
AB
u t V
=
35 ;R =
40 ;r =
0,75
()LH
=
.
Điều chỉnh điện dung của tụ C để điện áp hai đầu MB đạt giá trị cực tiểu. Tìm giá trị đó?
A. 75
2
V. B.
40 2
V. C. 150 V. D. 50 V.
Câu 113. Cho mạch điện xoay chiu AB theo th t điện tr thuần R =50Ω, cuộn dây không thun cảm có điện
tr r, t điện có điện dung C ghép ni tiếp. M điểm gia R và cuộn dây. Đồ th U
MB
ph thuc vào Z
L
-Z
C
như đồ th
hình v bên. Tính điện tr thun ca cun dây?
A. 10Ω B. 5 C. 16 Ω D. 20 Ω
Câu 114. Đặt một đin áp u = U
0
cosωt (U
0
, ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp. Cho
biết
R 100=
, cun cm thuần độ t cm L thay
đổi được. Hình bên đồ th biu din s ph thuc
ca công sut tiêu th điện của đoạn mạch theo độ t
cm L. Dung kháng ca t điện là
A. 100 Ω. B. 100
2
Ω.
C. 200 Ω. D. 150 Ω.
Câu 115. Cho mạch điện gm R, L và C theo th t ni tiếp, cun dây
điện tr r. Đặt vào hai đầu đm một điện áp xc giá tr hiu dng không
đổi, tn s f = 50 Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ th liên
h giữa điện áp hiu dụng hai đu mch cha cun dây t điện U
rLC
vi
điện dung C ca t điện như hình vẽ phía dưới. Điện tr r có giá tr bng
A. 50Ω. B. 30Ω. C. 90 Ω. D. 120Ω.
2. Phương pháp đánh giá hàm số (Phương pháp NAV)
Câu 116. Cho đoạn mạch RLC có L thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn
mch hiệu điện thế xoay chiu tn s f. Khi
( )
1
2HLL
= =
hoc
( )
2
3/ HLL
==
thì hiệu điện thế trên cun dây thun cảm này là như nhau. Muốn hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cc
đại thì L phi bng bao nhiêu?
A. L=
1
H B. L =
2,4
H C. L =
1,5
H. D. L =
1,2
H.
Câu 117. Mạch điện xoay chiu gm 3 phn t R,L,C trong đó L thuần cảm thay đổi được hiệu điện hiu
dụng hai đầu mạch không đi. Khi chỉnh L đến giá tr L = L
1
L = L
2
thì mch cùng hiệu điện thế hiu dng hai
đầu cun cảm như nhau. Vậy khi chnh L = L
3
ta được mch hiệu điện thế hai đầu cun cm cực đại. Mi quan h
gia L
1
, L
2
, L
3
là:
A.L
3
= L
1
L
2
B.
1
L
3
2
=
1
L
2
2
+
1
L
3
2
C.
2
L
3
=
1
L
2
+
1
L
1
D.
2
L
3
2
=
1
L
2
2
+
1
L
3
2
Câu 118. (ĐH -2011). Đặt một điện áp xoay chiu u = U
o
cost (U không đổi thay đổi) vào hai đầu mch
gồm điện tr thun R, cun cảm có độ t cm L và t điện có điện dung C mc ni tiếp, vi CR
2
< 2L. Khi thay đổi
A
R
L
C
M
B
B
C
A
R
L,r
M
U
MB
(V)
Z
L
-Z
C
120
20
Trang 121
đến hai giá tr =
1
=
2
thì điện áp hiu dng gia hai bn t điện cùng mt giá tr. Khi =
o
thì điện áp
hiu dung gia hai bn t điện đạt cực đại. H thc liên h gia
1
,
2
o
là:
A.
o
=
1
2
(
1
+
2
). B.
o
=
1
2
. C.
o
2
=
1
2
(
1
2
+
2
2
). D.
o
2
=
1
2
+
2
2
.
Câu 119. Mt mạch điện xoay chiu ni tiếp gm cun cm và t điện có điện dung C thay đổi. Dùng vôn kế
điện tr rt ln mắc vào hai đầu t điện. Thay đổi C người ta thy khi C = 40
F và C = 20
F thì vôn kế ch cùng tr
số. Tìm C để vôn kế ch giá tr cực đại.
A. 20
F. B. 10
F. C. 30
F. D. 60
F.
Câu 120. (ĐH-2010). Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng không đổi, tn s 50 Hz vào hai đầu đon
mch mc ni tiếp gồm điện tr thun R, cun cm thuần độ t cm L t điện điện dung C thay đổi được.
Điu chỉnh C đến giá tr
( )
4
10 4C
=
( F) hoc
( )
4
10 / 2
(F) thì công sut tiêu th trên đoạn mch đều giá tr
bng nhau. Giá tr ca L bng
A.
( )
1/ 2
H. B.
2/
H. C.
( )
1/ 3
H. D.
3/
H.
Câu 121. Đặt điện áp xoay chiu
0
cos100u U t
=
(V) (U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp
gồm điện tr thun R, t điện có điện dung
( )
100/CF

=
cun dây thun cảm có độ t cảm L thay đi. Nếu L
= L
1
hoc L = L
2
= 3L
1
thì cường độ hiu dng qua mạch như nhau. Trị s L
1
A.
2/
(H). B.
1/
(H). C.
0,5/
(H). D.
1,5 /
(H).
Câu 122. Mạch điện xoay chiu gồm ba đin tr R, L, C mc ni tiếp. R C không đổi; L thun cm thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiu có biu thc
( )
200 2 cos100 Vut
=
. Thay đi L, khi L =
L
1
=
4/
(H) và khi L = L
2
=
2/
(H) thì mạch điện có cùng công sut P = 200 W. Giá tr R bng
A. 50
. B. 150
. C. 20
. D. 100
.
Câu 123. Cho đoạn mch RLC mc ni tiếp, cun dây thun cảm độ t cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế
xoay chiều 2 đầu đoạn mch biu thc
200 2 cos(100 )( )
8
u t V
=+
. Khi
1
1
()
2
LH
=
hoc
2
3
()LH
=
thì thy
ờng độ dòng đin trong mch có giá tr hiu dng bng nhau và bng
42
A. Giá tr ca R là?
A.
( )
25
. B.
( )
80
. C.
( )
90
. D.
( )
110
.
Câu 124. Cho mạch điện xoay chiu tn s 50 Hz ni tiếp gm cun dây thun cảm độ t cảm L thay đổi
được, t điện có điện dung Cđiện tr R. Có hai giá tr khác nhau ca L là
3/
(H) và
3 3 /
(H) thì dòng điện
có cùng giá tr hiu dụng nhưng giá trị tc thời có pha ban đầu hơn kém nhau
2 / 3
. Giá tr ca R và Z
C
lần lượt là
A. 100
200 3
. B. 100
100 3
. C. 100
và 200
3
. D. 200
100 3
.
Câu 125. Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng không đổi, tn s 50 Hz vào hai đầu đoạn mch mc ni
tiếp gồm điện tr thun R, cun cm thuần độ t cảm L thay đổi được t điện điện dung. Điều chỉnh độ t
cảm L đến giá tr 1/5π H hoặc 4/H thì cường độ dòng điện trong mch giá tr hiu dụng như nhau lch pha
nhau 2π/3. Giá trị ca R bng
A. 30 Ω B.
30 3
. C.
10 3
. D. 40 Ω.
Câu 126. Cho đoạn mạch điện xoay chiu RLC ni tiếp gm
11,7 3R =
Ω, cuộn cm thun t điện điện
dung C thay đổi. Khi C = C
1
= 1/(7488
) F hoc khi C = C
2
= 1/(4680
) F thì công sut tiêu th của đoạn mạch như
nhau. Biết cường độ dòng đin qua mch khi C = C
1
i
1
=
33
cos(120
t + 5
/12) (A). Khi C = C
3
thì h s công
sut của đoạn mch có giá tr ln nht. Lúc này, dòng điện qua mch có biu thc
A. i
3
=
32
cos120
t (A). B. i
3
= 6cos(120
t +
/6) (A).
C. i
3
= 6cos(120
t +
/4) (A). D. i
3
=
33
cos(120
t +
/12) (A).
Câu 127. Đặt điện áp xoay chiu vào hai đầu đon mch mc ni tiếp gồm điện tr thun R, t điện dung
kháng 15
cun cm thuần độ t cm L thay đổi. Điều chỉnh L để cm kháng lần lượt Z
L
= Z
L1
Z
L
= Z
L2
Trang 122
thì mch tiêu th công suất như nhau. Điện áp hiu dng hai đầu cun cm khi Z
L
= Z
L1
gp hai ln khi Z
L
= Z
L2
. Giá
tr Z
L1
bng
A. 50
. B. 150
. C. 20
. D. 10
.
Câu 128. (ĐH-2009). Đặt điện áp xoay chiu
( )
0
u = U cos t V
U
0
không đổi
thay đổi được vào hai
đầu đon mch R, L, C mc ni tiếp. Thay đổi
t ờng độ dòng điện hiu dng trong mch khi
1

=
bng
ờng độ dòng đin hiu dng trong mch khi
2

=
. H thức đúng
A. (
12

+
)LC = 2. B.
12

LC = 1. C. (
12

+
)2LC = 4. D. (
12

+
)2LC = 1.
Câu 129. (ĐH-2011) Lần lượt đặt các điện áp xoay chiu
u
1
= U
2
cos(100
t +
1
); u
2
=
2U
cos(120
t +
2
) và
u
3
= U
2
cos(110
t +
3
) vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R, cun cm thun độ t cm L t
điện điện dung C mc ni tiếp tcường độ dòng điện trong đoạn mch biu thức tương ng là: i
1
= I
2
cos(100
t); i
2
= I
2
cos(120
t + 2
/3) và i
3
=
'2I
cos(110
t - 2
/3). So sánh I và
'I
, ta có:
A. I =
'
I
. B. I =
'2I
C.
'II
. D. I >
'
I
.
Câu 130. (QG-2015). Lần lượt đặt các điện áp xoay chiu
12
,uu
3
u
cùng giá tr hiu dụng nhưng tần s
khác nhau vào hai đầu một đoạn mch có R, L, C ni tiếp thì biu thứccường độ dòng đin trong mạch tương ứng là:
( )
1
2 cos 150
3
i I t A

=+


,
( )
2
2 cos 200
3
i I t A

=+


( )
3
cos 100
3
i I t A

=−


. Phát biu nào sau
đây là đúng?
A.i
2
sm pha so vi u
2.
B. i
3
sm pha so vi u
3
.
C.i
1
tr pha so vi u
1
. D. i
1
có cùng pha vi i
2
.
2. Mt s bài toán s dụng định lý Vi-et, phi kết hp nhiều phương pháp.
Câu 131. (Chuyên Tĩnh 2016): Đặt hiệu điện thế u = U
0
cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C
mc ni tiếp, cun dây thun cảm. Trong đó U
0
, R, L không đổi, C th thay đổi được. Cho đồ ph thuc ca U
C
vào C như hình vẽ (chú ý, 48√10= 152). Giá tr ca R
A. 100 Ω B. 60 Ω C. 120 Ω D. 50 Ω
Câu 132. (Chuyên Thái Bình 2016). Đặt điện áp u=U
o
cos(2πft) V vào
hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp. Lần lượt thay đổi tn s f
1
= f; f
2
= f+30Hz
thì hiệu điện thế hai đầu cun cm có giá tr bng hiệu điện thế cực đại hai đầu
đoạn mch. Khi f
3
= f - 20Hz thì hiệu điện thế hiu dụng hai đầu điện tr cc
đại. Giá tr ca f gn giá tr nào nht trong các giá tr sau đây?
A. 200Hz B. 100Hz
C. 150Hz D. 250H
Câu 133. Đặt điện áp
u = U 2 cos2 ftp
(V) vào hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp. Lần lượt thay đổi tn s f
1
=
25 2
Hz hoc f
2
= 100 Hz thì hiệu điện thế hai đầu t có giá tr bng
2
U
3
. Khi f
0
thì hiệu điện thế hiu dụng hai đầu
điện tr cực đại. Giá tr ca f
0
gn giá tr nào nht trong các giá tr sau đây?
A. 70 Hz. B. 84 Hz. C. 67 Hz. D. 82 Hz.
Câu 134. (PTQG -2015). Đặt điện áp
( )
400cos100u t V
=
vaoaf hai đầu đoạn mch ni tiếp gm cun cm
thuần độ t cảm L, điện tr R t điện điện dung C thay đổi được. Khi
3
1
10
8
C C F
==
hoc
1
2
3
CC=
t
công sut ca mch có cùng giá tr. Khi
3
3
10
15
C C F
==
hoc
43
0,5CC=
thì điện áp hiu dng gia hai đầu t đin
có cùng giá tr. Khi ni mt ampe kế xoay chiều (lí tưng) với hai đầu t điện thì s ch ca ampe kế
Câu 135. 2,8A. B. 1,4A. C. 2,0A. D. 1,0 A
Trang 123
Câu 136. Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng không đổi, tn s thay đổi được vào hai đầu đoạn mch
RLC mc ni tiếp vi
2
2L CR
. Khi
( )
1
30f f Hz==
hoc
( )
2
150f f Hz==
thì điện áp hiu dụng hai đầu cun
cm cùng giá tr. Khi
( )
3
50f f Hz==
hoc
( )
4
200f f Hz==
thì điện áp hiu dụng hai đầu t đin có cùng giá tr.
Để điện áp hiu dụng hai đầu điện tr có giá tr ln nht thì tn s cógiá tr gn bng
A. 90Hz. B.72Hz C.78 Hz. D.122Hz
Câu 137. Đặt đin áp u=U
o
cos(2πft) V vào hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp. Lần lượt thay đổi tn s f
1
= f; f
2
= f
+ 40Hz thì hiu điện thế hai đu cun cm giá tr bng
2 / 3U
. Khi f
3
= f - 10Hz thì hiệu điện thế hiu dng hai
đầu điện tr cực đại. Giá tr ca f gn giá tr nào nht trong các giá tr sau đây?
A. 100Hz B. 90Hz C. 77Hz D. 80Hz.
Trang 124
Chuyên đề 5: TRUYN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Trang 125
Câu 1. Mt máy biến thết l s vòng dây ca cuộn sơ cấp và cun th cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp mt
hiệu điện thế xoay chiu có giá tr hiu dng 200V thì hiệu điện thế hiu dng giữa hai đầu cun th cp là
A. 10
2
V B. 10V C. 20
2
V D. 20V
Câu 2. Cuộn sơ cấp ca mt máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 240V. Để hiu
điện thế hai đầu cun th cp là 12V thì s vòng dây ca cun th cp
A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 3. Mt máy biến thế có s vòng cun sơ cp 3000 vòng, cun th cp 500 vòng, đưc mc vào mng đin xoay chiu tn
s 50 Hz, khi đó ng đ ng điện qua cun th cp 12A. ng đ dòng đin qua cun sơ cp
Câu 4. A. 2,00A. B. 72,0A. C. 2,83A. D. 1,41A.
Câu 5. (QG 2017). Mt máy biến áp lí tưởng có hai cun dây D
1
và D
2
. Khi mắc hai đầu cun D
1
vào điện áp xoay
chiu có giá tr hiu dụng U thì điện áp hiu dng hai đầu ca cun D
2
để h có giá tr là 8 V. Khi mắc hai đầu cun
D
2
vào điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U thì điện áp hiu dng hai đầu ca cun D
1
để h có giá tr là 2 V.
Giá tr U bng
A. 8 V. B. 16 V. C. 6 V. D. 4 V.
Câu 6. Mt máy biến áp mt pha có s vòng dây cuộn sơ cấp và th cp lần lượt là 2000 vòng và 100 vòng. Điện áp
và cường độ hiu dng mạch sơ cấp là 120V 0,8A. B qua mất mát điện năng thì điện áp hiu dng và công sut
mch th cp là:
A. 6V 96W. B. 240V 96W. C. 6V 4,8W. D. 120V 4,8W
Câu 7. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U không đổi thì điện áp hai đầu
cun th cấp để h là 20V. Nếu gia nguyên s vòng ca cuộn sơ cấp, gim s vòng cun th cấp đi 100 vòng thì điện
áp hai đầu cun th cp là 18V. Nếu gi nguyên s vòng ca cun th cp, gim s vòng ca cuộn sơ cấp đi 100
vòng thì điện áp hiu dng ca cun th cp là 25V. Tính U.
A. 12,5V B. 30V C. 10V D. 40V
Câu 8. :(ĐH 2010): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp mt máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiu có giá tr hiu
dụng không đổi thì điện áp hiu dng giữa hai đầu cun th cấp để h là 100V. cun th cp nếu gim bt n vòng
dây thì điện áp hiu dng giữa hai đầu để h ca nó là U, nếu tăng thêm n vòng thì điện áp đó là 2U, nếu tăng thêm 3n
vòng cun th cấp thì điện áp hiu dng giữa hai đầu cuộn dây này để h bng:
A. 100V B. 200V C. 220V D. 110V
Câu 9. (THPT Hòn Gai 2016): Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cp
ca mt máy biến áp thì điện áp hiu dng hai đầu cun th cấp để h100V. Nếu gi nguyên s vòng dây ca cun
sơ cấp, gim s vòng dây cun th cấp đi 100 vòng thì điện áp hiu dụng hai đầu cun th cấp để h là 90V. Nếu gi
nguyên s vòng dây ca cun th cấp như ban đầu, gim s vòng dây ca cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiu
dụng hai đầu cun th cấp để h là 112,5V. Giá tr ca U bng
A. 40V B. 90V C. 125V D. 30V.
Dng 4. Truyn tải điện
Câu 10. Một máy phát điện xoay chiu có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV đưc
truyền đi xa bằng mt dây dẫn có điện tr 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường dây
là:
A. 6050W B. 2420W C. 5500W D. 1653W
Trang 126
Câu 11. Một nhà máy điện sinh ra mt công sut 100 000 kW và cn truyn ti tới nơi tiêu thụ. Biết hiu sut truyn
ti là 90%. Công sut hao phí trên đường truyn là
A. 10 000 kW B. 1000 kW C. 100 kW D. 10 Kw
Câu 12. Một đường dây có điện tr 4Ω dn một dòng điện xoay chiu mt pha t nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiu
điện thế hiu dng nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. H s công sut ca mch điện là
cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất b mất mát trên đường dây do ta nhit?
A. 16,4% B. 12,5% C. 20% D. 8%
Câu 13. Điên năng tiêu thụ mt trạm phát điện được truyền dưới điện áp hiu dng là 2kV, công sut 200kW. Hiu
s ch của công to điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480 kWh. Hiu sut ca quá trình tải điện là
A:94,24%B:76%C:90%D:41,67%
Câu 14. (Chuyên Vinh ln 2 2016). Một xưởng sn xut hoạt động đều đn và liên tc 8 gi mi ngày, 22 ngày
trong mt tháng s dng điện năng lấy t máy h áp có điện áp hiu dng cun th cấp là 220 V. Điện năng truyền
đến xưởng trên một đường dây có điện tr tng cng
d
R 0,08 .=
Trong một tháng, đồng h đo trong xưởng cho biết
xưởng tiêu th 1900,8 s (1 s = 1 kWh). Coi h sng sut ca mch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây ti bng
A.
4V.
B.
1V.
C.
2V.
D.
8V.
Câu 15. (S Thanh Hóa 2017-2018). Điện năng được truyn t mt trm phát điện có điện áp 6 kV, đến nơi tiêu thụ
cách trm phát 7,5 km (theo chiều dài đưng dây) bng dây tải điện mt pha. Biết công suất điện truyền đi là 100 kW,
dây dẫn điện làm bng kim loại có điện tr sut là 1,7.10
-8
Ωm,
khối lượng riêng 8800 kg/m
3
, hiu sut ca quá trình
truyn tải điện này là 90% và h s công sut ca mạch điện bng 1. Khối lưng kim loại dùng để làm dây ti điện là
A. 2805,0 kg. B. 935,0 kg. C. 467,5 kg. D. 1401,9 kg.
Câu 16. Bng một đường dây truyn ti, điện năng từ một nhà máy phát đin nh có công suất không đổi được đưa
đến một xưởng sn xut. Nếu tại nhà máy điện, dùng máy biến áp có t s vòng dây ca cun th cp và cuộn sơ cp là
5 thì tại nơi sử dng s cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có t s vòng dây ca
cun th cp và cuộn sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dng cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng sn
xut tại nhà máy đin thì cung cấp đ điện năng cho bao nhiêu máy?
A. 90. B. 100. C. 85. D. 105.
Câu 17. Điện năng từ mt trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyn ti mt pha. Cho
biết, nếu điện áp ti đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì s h dân được trm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144.
Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công sut tiêu th đin ca các h dân đều như nhau, công sut ca trm
phát không đổi và h s công suất trong các trường hợp đều bng nhau. Tính s h dân mà trm phát này cung cấp đủ
điện năng khi điện áp truyền đi là 4U
A.168 h dân. B.`150 h dân C. 504 h dân D. 192 h dân.
Câu 8Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 5kV đi xa. Mạch
điện hệ số công suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của
đường dây phải có giá trị trong khoảng nào?
A. 10Ω R <12Ω B. R 14Ω C. R 16Ω D. 16Ω R 18Ω
Câu 18. Người ta truyn tải điện xoay chiu mt pha t mt trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dn làm bng
kim loại có điện tr sut 2,5.10
8
Ωm, tiết din 0,4cm
2
, h s công sut ca mạng điện là 0,9. Điện áp và công sut
truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiu sut truyn tải điện
A. 93,75% B. 96,88% C. 96,28% D. 96,14%
Câu 19. Người ta cn truyn mt công sut 5MW t nhà máy điện đến nơi tiêu th cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiu
dng cun th cp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ gim thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết din ca
đường dây dn phi thỏa điều kin nào? Biết điện tr sut ca dây tải điện là 1,7.10
-8
m.
Câu 20. A.5,8(mm
2
) S B. 5,8(mm
2
) S < 8,5 (mm
2
) C. 8,5(mm
2
) S D.8,5(mm
2
) S
Câu 11Một mạch tiêu thụ điện cuộn dây điện trở thuần , tiêu thụ công suất P = 32W với hệ số công
suất cos = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn điện trở . Điện áp
hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là
A. 10 V B. 28V C. 12 V D. 24V
= 8r
= 4R
5
5
Trang 127
Câu 21. Điện năng của mt trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp là 10 kV, hiu sut quá trình truyn ti là 60%.
Công sut truyn ti gi không đổi. Nếu tăng điện áp giữa hai đầu đường dây ti thành 40kV thì hiu sut truyn ti là:
A. 92,5% B. 15% C. 97,5% D. 90%
Câu 22. Một nhà máy phát điện gm 4 t máy có cùng công sut P hoạt động đồng thi. Điện sn xuất ra được đưa
lên đường dây và truyn đến nơi tiêu thụ vi hiu sut truyn ti là 80%. Khi mt t máy ngng hoạt động thì hiu sut
truyn tải khi đó là
A. 90%. B. 85%. C. 75%. D. 87,5%.
Câu 23. Cn truyn ti công suất điện và điện áp nhất định t nhà máy đến nơi tiêu thụ bng dây dn có đường kính
dây làd. Thay thế dây truyn tải điện bng mt dây khác cùng cht liệu nhưng có đường kính 2d thì hiu sut tải điện là
91%. Hi khi thay thế dây truyn ti bng loi dây cùng cht liệu nhưng có đường kính 3d thì hiu sut truyn tải điện
khi đó là bao nhiêu?
A. 96%. B. 94%. C. 92%. D. 95%.
Câu 24. Hiu sut truyn tải điện năng một công sut P t mt nhà máy đến nơi tiêu thụ là 35%. Dùng máy biến áp lí
ng có t s gia cun th cp và cuộn sơ cấp là N
2
/N
1
= 5 để tăng điện áp truyn ti. Hiu sut truyn ti sau khi s
dng máy biến áp là:
A. 99,2%. B. 97,4%. C. 45,7%. D. 32,8%.
Câu 25. Một nhà máy phát điện gm n t máy có cùng công sut P hoạt động đồng thi. Điện sn xuất ra được đưa
lên đường dây và truyn đến nơi tiêu thụ vi hiu sut truyn ti là H. Hi khi ch còn mt t máy hoạt động bình
thường thì hiu sut truyn tải H’ là bao nhiêu? Coi điện áp truyn ti, h s công sut truyn tải và điện tr đường dây
không đổi.
A: H' =
H
n
.B: H’ = H.C: H' =
n+H-1
n
.D: H’ = n.H.
Câu 26. (THPT Anh Sơn Nghệ An 2016): Điện năng từ mt trạm phát được truyn đi với điện áp hiu dng là
10KV và công sut truyền đi là P có giá trị không đổi, h s công sut bng 1. Hiu sut truyn tải điện năng bằng
91%. Để gim công sut hao phí trên dây ch còn 4% công sut truyền đi thì điện áp hiu dụng nơi truyền đi phải tăng
thêm:
A.15kV. B.5kV. C.12kV. D.18kV.
Câu 27. Người ta truyn tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện tr R. Nếu đin áp hiu
dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiu sut truyn tải điện năng là 60%. Để hiu sut truyn tải tăng
đến 90% mà công sut truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiu dụng đưa lên hai đầu đường dây
bng bao nhiêu?
A. 359,26 V B. 330 V C. 134,72 V D.146,67 V.
Câu 430(Chuyên Vinh 2017-2018). Mt trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện tr đường dây ti
điện là 8 Ω. Điện áp hai đầu trm là 1000 V. Ni hai cc ca trm vi mt biến thế có t s vòng dây cuộn sơ cấp
cun th cp
= 0,1. Cho rng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, h s công sut máy biến áp bng 1. Hiu
sut tải điện ca trm khi có máy biến áp
A. 99%. B. 90%. C. 92%. D. 99,2%.
Trang 128
Trang 129
Chuyên đề 6: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIU.
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG B BA PHA.
Trang 130
Câu 1. Mt khung dây dn phng dt hình ch nht có 500 vòng dây, din tích mi vòng 54 cm
2
. Khung dây quay
đều quanh mt trục đối xng (thuc mt phng ca khung), trong t trường đều có vectơ cảm ng t vuông góc vi
trục quay và có độ ln 0,2 T. T thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu 2. Một máy phát điện xoay chiu mt pha có phn cm là rôto quay vi tốc độ 375 vòng/phút. Tn s ca sut
điện động cm ng mà máy phát to ra là 50 Hz. S cp cc ca rôto bng
A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 3. Mt khung dây dn phng dt hình ch nht có 500 vòng dây, din tích mi vòng là 220 cm
2
. Khung quay
đều vi tốc độ 50 vòng/giây quanh mt trục đối xng nm trong mt phng ca khung dây, trong mt t trường đều có
véc tơ cảm ng t
B
vuông góc vi trục quay và có độ ln
2
5
T. Suất điện động cực đi trong khung dây bng
A.
110 2
V. B.
220 2
V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 4. Một máy phát điện xoay chiu 1 pha có 4 cp cc, rôto quay vi tốc độ 900vòng/phút. Máy phát điện th hai
có 6 cp cc. Hỏi máy phát điện th hai phi có tốc độ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra
hòa được vào cùng mt mạng điện?
A. 750vòng/phút B. 1200vòng/phút C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút
Câu 5. Nhà máy điện Phú M s dng các rôto nam châm ch có 2 cc nam bắc để tạo ra dòng điện xoay chiu tn
s 50Hz.Rôto này quay vi tốc độ
A. 1500 vòng /phút. B. 3000 vòng /phút. C. 6 vòng /s. D. 10 vòng /s.
Câu 6. Một máy phát điện xoay chiu có công sut 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện tr 20
. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D.1653W
Câu 7. Rôto của máy phát điện xoay chiu là mt nam châm có 3 cp cc t, quay vi tốc độ 1200 vòng/s. Tn s
ca suất điện động do máy to ra là bao nhiêu?
A. f=40Hz B. f=50Hz C. f=60Hz D. f=70Hz
Câu 8. Phn ng ca một máy phát điện xoay chiu có 200 vòng dây ging nhau. T thông qua mt vòng dây có giá
tr cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa vi tn s 50Hz. Suất điện động ca máy có giá tr hiu dng là bao nhiêu?
A. E=88858V B. E=88,858V C. E=12566V D. E=125,66V
Câu 9. Một máy phát điện xoay chiu 1 pha có rôto gm 4 cp cc t, mun tn s ng điện xoay chiu mà máy
phát ra là 50Hz thì rôto phi quay vi tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 500 vòng/phút
Câu 10. Một máy phát điện mà phn cm gm hai cp cc t quay vi tốc độ 1500 vòng/phút và phn ng gm hai
cun dây mc ni tiếp, có suất điện động hiu dng 220V, t thông cực đi qua mi vòng dây là 5mWb. Mi cun dây
gm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng B. 99 vòng C. 140 vòng D. 70 vòng.
Câu 11. Một máy phát điện xoay chiu có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV đưc
truyền đi xa bằng mt dây dẫn có điện tr 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường dây
là:
Trang 131
A 6050WB 2420WC 5500WD 1653W
Câu 12. Mộty phát điện xoay chiều điện tr trong không đáng k. Mch ngoài t điện có điện dung C được mc
ni tiếp vi ampe kế nhit đin tr nh. Khi to quay vi tc độc 25 (rad/s) thì ampe kế ch 0,1A. Khi tăng tốc đ
quay ca to lên gấp đôi t ampe kế ch:
Câu 13. A. 0,1A. B. 0,05A. C. 0,2A. D. 0,4A.
Câu 14. (QG 2016). Hai máy phát điện xoay chiu một pha đang hoạt động bình thường và to ra hai suất điện động
có cùng tn s f. Roto ca máy th nht có p
1
cp cc và quay vi tốc độ n
1
= 1800 vòng/phút. Roto ca máy th hai có
4 cp cc và quay vi tốc độ n
2
. Biết n
2
có giá tr trong khong t 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá tr ca f là
A.60Hz. B.48Hz. C.50Hz. D.54Hz.
Câu 13b. (Đề thi THPTQG 2017 mã 204 câu 38): Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm
roto) đang hoạt động ổn định,phát ra hai suất điện động cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn
phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của roto hai máy chênh lệch nhau
18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là
A. 4 và 2. B. 5 và 3. C. 6 và 4. D. 8 và 6.
Câu 15. (ĐH-2010): Ni hai cc ca một máy phát điện xoay chiu mt pha vào hai đầu đoạn mch AB gồm điện tr
thun R mc ni tiếp vi cun cm thun. B qua điện tr các cun dây ca máy phát. Khi roto của máy quay đều vi
tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiu dụng trong đoạn mch là 1A. Khi roto của máy quay đều vi tốc độ 3n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiu dụng trong đoạn mch là
3
A. Nếu roto của máy quay đu vi tốc độ 2n
vòng/phút thì cm kháng của đoạn mch AB là
A.
3
R
B. R
3
C.
2
3
R
D. 2R
3
.
Câu 16. Một máy phát điện xoay chiu mt pha có mt cp cc, mạch ngoài được ni vi mt mch RLC ni tiếp
gm cun thun cm L = 10/25(H), t điện C và điện tr R. Khi máy phát điện quay vi tốc độ 750 vòng/phút thì
dòng điện hiu dng qua mch là
2
A, khi máy phát điện quay vi tốc độ 1500vòng/phút thì trong mch có cng
hưởng và dòng điện hiu dng qua mch là 4A. Giá tr ca R và C trong mch là:
A. R = 25 (), C = 10
-3
/25(F). B. R = 30 (), C = 10
-3
/(F).
C. R = 25 (), C = 10
-3
/(F). D. R = 30 (), C = 10
-3
/25(H)
Câu 17. Mch RLC mắc vào máy phát điện xoay chiu. Khi tốc độ quay ca roto là n (vòng/phút) thì công sut là P,
h s công sut
0,5 3
. Khi tốc độ quay ca roto là 2n (vòng/phút) thì công sut là 4P. Khi tốc độ quay ca roto
2n
(vòng/phút) thì công sut bng bao nhiêu?
A. 8P/3. B. P
3
. C. 9P. D. 24P/13.
Câu 18. Ni 2 cc ca mt máy phát điện xoay chiu một pha vào 2 đầu đoạn mch ngoài RLC ni tiếp. B qua điện
tr dây ni, coi t thông cực đại gi qua các cun dây của máy phát không đổi. Khi roto ca máy quay vi tốc độ n
0
(
vòng/phút) thì công sut tiêu th mch ngoài cực đại. Khi roto ca máy quay vi tốc độ n
1
( vòng /phút) và n
2
(vòng/phút) thì công sut tiêu th mch ngoài có cùng mt giá tr. H thc quan h gia n
0
, n
1
, n
2
A.
22
2
12
0
22
12
nn
n
nn
=
+
B.
22
2
12
0
22
12
2nn
n
nn
=
+
C.
22
2
12
0
22
12
nn
n
nn
=
D.
22
2
12
0
22
12
2nn
n
nn
=
Câu 19. Ni hai cc ca một máy phát điện xoay chiu mt pha có 5 cp cc t vào hai đầu đoạn mch AB gồm đin
tr thun R=100, cun cm thuần có độ t cm L=
41
6
H và t điện có điện dung C =
4
10
3
F. Tốc độ rôto ca máy có
th thay đổi được. Khi tốc độto ca máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiu dng trong mch có cùng giá tr I.
Giá tr ca n bng bao nhiêu?
A. 3.vòng/s. B. 4 vòng/s. C.5 vòng/s. D.6 vòng/s.
Dạng 2. Động cơ điện
Câu 20. Một động cơ điện xoay chiu tiêu th công sut 1,5 kW và có hiu suất 80%. Trong 30 phút, động cơ sinh ra
công cơ học là
A. 2,70.10
6
J. B. 3,6.10
4
J. C. 2,16.10
6
J. D. 4,50.10
4
J.
Trang 132
Câu 21. (ĐH 2014): Một động cơ điện tiêu th công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bng 88 W. T s ca
công suất cơ học vi công sut hao phí động cơ bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 22. (ĐH - 2012). Một động cơ điện xoay chiu hot động bình thường với điện áp hiu dụng 220V, cường độ
dòng điện hiu dng 0,5A vàh s công sut của động cơ là 0,8. Biết rng công sut hao phí của động cơ là 11W. Hiệu
sut của động cơ (tỉ s gia công sut hu ích và công sut tiêu th toàn phn) là
A. 80%. B. 90%. C. 92,5%. D. 87,5 %.
Câu 23. Một động cơ điện xoay chiu khi hoạt động bình thường với điện áp hiu dng 220 V thì sinh ra công suất cơ
hc là 80 W. Biết động cơ có hệ s công suất 0,8, đin tr thun ca dây cuốn là 32 Ω, công suất to nhit nh hơn
công suất cơ học. B qua các hao phí khác, cường độ dòng đin cực đại qua động cơ là
Câu 24. A.
2
A. B. 1,25A. C. 0,5A. D.
2
2
A.
Câu 25. Một động cơ điện xoay chiu khi hot động bình thường với điện áp hiu dng 220 V thì sinh ra công sut cơ
hc là 170 W. Biết động cơ có h s công sut 0,85 và công sut to nhit trên dây quấn động cơ là 17 W. B qua các
hao phí khác, cường đ dòng điện hiu dụng qua động cơ là
A. A B. 1 A C. 2 A D.
Câu 26. Một động cơ điện xoay chiều có điện tr dây cuốn là 16 Ω. Khi mắc vào mạch điện có điện áp hiu dng 220
V thì sn ra công suất cơ học là 160 W. Biết động cơ có hệ s công sut 0,8. B qua các hao phí khác. Hiu sut ca
động cơ là:
A. 95% B. 70% C. 91% D. 80%
Câu 27. Một động cơ điện xoay chiu mà dây cun của động cơ có điện tr thun là R = 30 Ω. Khi mắc động cơ vào
mạng điện xoay chiều có điện áp hiu dụng 200V thì động cơ sinh ra công suất 82,5W. H s công sut ca động cơ là
0,9. Cường độ cực đi của dòng điện qua động cơ là
A. 1,5 A B. 5,5 A C. 0,5 A D.9 A
Câu 28. Một động cơ điện xoay chiu hoạt động liên tc trong một ngày đêm tiêu thụ ợng điện năng là 24kWh. Biết
h s công sut của động cơ là 0,8. Động cơ tiêu th điện năng với công sut tc thi cực đi bng
A. 1,8kW. B. 1,0kW. C. 2,25kW. D. 1,1kW.
2
3A
2
2
2
2
Trang 133
Trang 134
Trang 135
Trang 136
| 1/136

Preview text:

Trang 1
Chương I. DAO ĐỘNG CƠ.
Chuyên đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 1: Bài toán liên quan đến các đại lượng trong dao động điều hoà. Trang 2
Câu 1. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A.
6 cm. B. 0,6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
Câu 2. Xác định biên độ dao động của một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc  =  rad/s. Biết rằng khi
vật có vận tốc là 3 cm/s thì gia tốc của nó là 40 cm/s2
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm. D. 6 cm
Câu 3. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5 cos ( t
 + 0,5) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 4. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos (t ) cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm.
Câu 5. Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1m/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57 m/s2. Chu kì dao động của vật là A. 4 s. B. 2 s. C. 6,28 s. D. 3,14 s.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos ( t
 ) cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
A. – 5 cm/s. B. 50 cm/s.
C. 5π cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 7. Vật dao động điều hòa với tần số 1Hz. Lúc t = 0 , vật qua vị trí M mà x = 3 2cm với vận tốc 6 2 (cm / s) . M
Biên độ của dao động là
A. 6cm. B. 8cm. C. 4 2 cm. D. 6 2 cm.
Câu 8. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động
điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A.  rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz
B. 2 rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz
C. 2 rad/s ; 1 s ; 1 Hz
D. /2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos ( t
 ) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có ptli độ được cho bởi: 
  , pha ban đầu của dao động là x = 5sin 20 t  +    2     A. 0. B. t = . C. 5 t  = . D. t  = − . 2 6 3
Câu 11. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 (s) là A. 2 2
10 3cm / s; − 50 m / s . B. 2 2 10 c
 m / s; 50 3 m / s . C. 2 2 10
−  3cm / s; − 50 m / s . D. 2 2 10 c
 m / s; − 50 3 m / s .
Câu 12. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. a = 12 m/s2. B. a = –120 cm/s2. C. a = 1,20 cm/s2. D. a = 12 cm/s2
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần
dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A.
vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo
chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài A. 6,2 cm. B. 5,4 cm. C. 12,4 cm. D. 10,8 cm.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là Trang 3 A. l0 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. 
Câu 16. Điểm M dao động điều hòa theo phương trình    x = 2,5cos 10 t  + 
 cm. Pha dao động đạt giá trị vài thời  6  3 điểm 1 A. 1 t = s. B. 1 t = s. C. t = s. D. 1 t = s. 50 30 40 60
Câu 17. Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2 tương ứng là: v1 = 20cm/s; x1 = 8 3 cm và
v = 20 2 cm/s ; x 2 2 = 8
2 cm. Vận tốc cực đại của dao động là A. 40
2 cm/s B. 80cm/s
C. 40cm/s. D. 40 3 cm/s.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của chất điểm tương ứng
là v1 = 10√3 cm/s; a1 = -1 m/s2; v2 = - 10 cm/s; a2 = √3 m/s2. Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s.
C. 10√5 cm/s. D. 20√3 cm/s.
Câu 19. Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo một quỹ đạo tâm O, bán kính R. Trong 12s vật quay được 18 vòng. 2
Gọi P là hình chiếu vuông góc của vật trên trục tung. Biết bán kính quỹ đạo tròn là 3 2 cm; lấy  = 10 . Số đo vận
tốc cực đại và gia tốc cực đại ở chuyển động của P là A. 2
9 2cm / s; 270 2cm / s . B. 2
8 2cm / s; 240 2cm / s . C. 2
9 2cm / s; 270 2cm / s . D. 2 8 2cm / s; 240 2cm / s .
Câu 20. (Chuyên Vinh lần 3 năm học 2016 – 2017). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực
đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40√3 cm/s. Biên độ dao
động của chất điểm là
A.
20 cm.. B. 8 cm.
C. 10 cm. D. 16 cm. Trang 4
Dạng 2: Bài toán liên quan đến thời gian – quãng đường trong dao động điều hoà. Trang 5
1. Thời gian ngắn nhất chất điểm dao động điều hòa đi vị trí này đến vị trí khác. A A√3
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ đến − 2 2 T T T T A. . B. C. D. 8 4 6 12
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ ½ A theo chiều âm đến vị trí
cân bằng theo chiều dương. A. T .
B. 7T . C. 3T . D. 5T . 2 12 4 6 π
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4t - ) cm. Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ 2
vị trí có li độ x = 2,5cm đến x = - 2,5cm. 1 1 1 1
A. s. B. s. C. s D. s 12 10 20 6
Câu 4. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2πt+ π)(cm). Thời gian
ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = √3cm là
A.
2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
Câu 5. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu tiên, vật đi từ vị trí x A 0 = 0 đến vị trí 3 x =
theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là 2
A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s.
Câu 6. Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π /6) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −3 3 cm là
A. 7 /24 s. B. 1/ 4 s. C. 5 /24 s. D. 1/ 8 s.
Câu 7. Một vật dđ điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì v = 31,4cm/s; khi li độ vật cực đại thì a
= 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ x = 0 đến x = 1,25cm là bao nhiêu? 1 1 1 1 A s. B. s. C. s. D. s. 12 3 6 24 
Câu 8. (CĐ- 2012). Một vật dao động điều hòa với chu kì dao động là
s và biên độ dao động là 4cm. Khoảng 10
thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ −40 cm/s đến 40 3 cm/s là     A. s. B. s. C. s. D. s. 40 120 20 60
Câu 8B. (ĐH – 2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos 4 t
 (t tính bằng s). Tính từ t = 0;
khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083 s B. 0,104 s C. 0,167 s D. 0,125 s.
2. Thời điểm vật đi qua vị trí nhất định
Câu 9. Cho một vật dđđiều hòa có pt  
x = 10 cos 2 t − 
(cm) .Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm  6 
A. 1/3 s. B. 1/6s. C. 2/3s. D. 1/12s.
Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + π) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị 2
trí có gia tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về vị trí cân bằng π π 1 1 A. s
B. s C. s D. s 12 60 10 30
Câu 11. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10πcos(2πt + π) cm/s. Thời điểm vật đi qua 6 vị trí x = -5cm là Trang 6 3 2 1 1 A. s
B. s C. s D. s 4 3 3 6 π
Câu 12. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4t + ) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x = 2,5 theo 6
chiều dương lần thứ nhất 3 4 6 A. s
B. s C. s D. 0,38 s 8 8 8
Câu 13. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos5πt (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa độ
lớn vận tốc cực đại là 1 7 11 1 A. s . B. s . C. s . D. s . 30 30 30 6
3. Số lần vật qua vị trí đã biết
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,2 s và t2 = 2,9s.
Tính từ thời điểm ban đầu (t0 = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần.
Câu 15. Một vật dao động có phương trình là x = 2cos (2 t
 +  / 6) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí có tọa độ là x=1cm là
A.
2 lần. B. 3 lần. C.4 lần. D. 5 lần.
Câu 16. (ĐH – 2008). Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin (5 t
 +  / 6) (cm) (cm giây).
Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= +1cm là
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 17. Một vật dao động có pt là x = 4cos (3 t
 + ) cm). Trong 2019 giây đầu tiên vật cách VTCB 2cm là
A. 6057 lần. B. 6056 lần.
C. 121112 lần. D. 12114 lần.
Câu 18. Một vật dđộng có pt    x = 2cos  2 t + 
 (cm). Trong 17/12s vật đi qua vị trí có gia tốc 2 4 cm/s2 bao nhiêu lần  6  ?
A. 2 lần. B. 3 lần. C.4 lần. D. 5 lần.
4. Thời điểm liên quan đến số lần π
Câu 19. Vật dao động với phương trình = 5cos(4t + ) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần thứ 4 kể từ 6
thời điểm ban đầu.
A. 1,69s. B. 1,82s. C. 2s. D. 1,96s.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm lần thứ
2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
A. 6043 s. B. 6034 s. C. 6047 s. D. 604,3 s. 30 30 30 30
Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10πt) (cm). Thời điểm vật qua vị trí có li độ x= 5 cm
lần thứ 2015 theo chiều dương là
A.
401,8 s . B. 402,67 s. C. 410,78 s. D.402,967 s.   
Câu 22. Một dđđiều hoà với x = 8cos 2 t  − 
(cm) . Thời điểm thứ 2014 vật qua vị trí có vận tốc v= - 8 cm/s.  6 
A. 1006,5s. B. 1005,5s.
C. 2014 s. D. 1007s.
Câu 23. (ĐH -2011). Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  2  x = 4 cos t 
 (cm;s). Kể từ t = 0, chất  3 
điểm cách VTCB 2 cm lần thứ 2020 tại thời điểm
A.
3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. Đáp án khác. 2
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa theo ph.trình x = 4 cos t (c )
m . Kể từ lúc bắt đầu dao động t = 0, chất 3
điểm qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2017 vào thời điểm
A.
1512s. B. 3026s. C. 6049s. D. 3025s.
Câu 25. (THPT năm học 2016-2017). Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể Trang 7
từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s. B. 403,4 s.
C. 401,3 s. D. 403,5 s.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(2 t
 +  2)(cm) . Khoảng thời gian kể từ thời
điểm ban đầu, chất điểm đi theo chiều dương qua vị trí x = 5 2 cm lần thứ 2017 là
A. 8067 s . B. 6047 s . C. 8068 s . D. 21493 s . 8 12 8 12
Câu 27. Một vật dao động điều hòa có pt    = x = Acos 2 t  − 
 (t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu t 0 , khoảng  6 
thời gian vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2017, theo chiều âm là
A. 6049 s . B. 6052 s . C.2016s. D. 2017 s. 3 3
3. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật trước và sau một khoảng thời gian ∆𝑡.
Câu 28. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) (cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 3 cm. Li
độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10(s) là
A.
± 4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li
độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A.
- 4cm. B. 4cm. C. -3cm D. 0.
Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời
điểm t2 = t1 + 0.25s, vận tốc của vật có giá trị
A.4 cm/s. B. -2 m/s. C. 2cm/s. D. -4m/s
Câu 31. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4ᴫt+ᴫ/8)cm(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 8cm. Li
độ dao động ở thời điểm sau đó 1,25s là
A.
-8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=10cos (5πt+ᴫ/3)(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 6cm và
đang giảm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó1/10 s là
A.
8cm. B. 6cm. C. -6cm. D. -8cm.
Câu 33. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 1,5 s, so với biên độA. Sau khi
dao động được 3,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A.
dương qua vị trí có li độA/2. . B. âm qua vị trí có li độA/2.
C. dương qua vị trí có li độ -A/2. D. âm qua vị trí có li độ -A/2.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t
+ T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của T bằng     A. s . B. s . C. s . D. s . 10 5 20 15
4. Xác định khoảng thời gian độ lớn li độ, vận tốc, gia tốc không vượt quá một giá trị nhất định.
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với biên độ làA. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có
độ lớn li độ không nhỏ hơn 0,5A là
A.
T/3. B. 2T/3. C. T/6 D. T/12.
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để 2T
chất điểm có vận tốc không vượt quá 20 3 cm/s là
. Xác định chu kì dao động của chất điểm. 3 A. 2s.
B. 4s. C. 1s. D. 0,5s
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để T
chất điểm có tốc độ không nhỏ hơn 40 3 cm/s là
. Xác định chu kì dao động của chất điểm. 3 A. 2s.
B. 0,1s. C. 1s. D. 0,2s. Trang 8
Câu 38. Một vật dđ điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con
lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s T 2 là
. Lấy π2 = 10. Xác định tần số dao động của vật. 3
A. 6Hz. B. 10Hz. C. 2Hz. D. 1Hz
Câu 39. Một vật dđ điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con
lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 cm/s2 là 2T/3. Lấy π2 = 10. Xác định tần số dao động của vật.
A.
5Hz. B. 10Hz. C. 2Hz. D. 2,5Hz.
5. Quãng đường lớn nhất – nhỏ nhất. π
Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong 6 T
khoảng thời gian . 6
A. 5cm. B. 5√2cm. C. 5√3cm. D. 10cm. π
Câu 2. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong 6 T
khoảng thời gian . 4 A. 5.
B. 5√2 C. 5√3 D. 10 π
Câu 3. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong 6
khoảng thời gian T bằng 3 A. 5
B. 5√2 C. 5 3 . D. 10
Câu 4. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng
thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A B.
2 A. C. 3 A. D. 1,5A.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian t = 1/6s bằng
A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3) cm. Tính quãng đường bé nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 3 cm B. 1 cm C. 3 3 cm D. 2 3 cm
Câu 7. (Chuyên Vinh 2015). Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài L, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là
A. (4 + 2 ) L. B.  1  2 + L
 . C. 5L. D. (2+ 3/2) L.  2 
Câu 8. (Thư viện vật lý năm 2016). Một chất điểm dđđiều hòa theo pt x = Acos2 t (cm) (t đo bằng s). Biết hiệu giữa
quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt đó bằng
A.
1/2 (s). B. 1/12 (s). C. 1/6 (s). D. 1/4 (s).
Câu 9. (Chế lại đề thi thử TVVL thi thử lần 4 năm học 2016-2017). Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên
mặt phẳng ngang, biết rằng trong quá trình dao động quãng đường đi lớn nhất trong khoảng thời gian t  T / 2 là
20cm và quãng đường đi nhỏ nhất trong khoảng thời gian t là (40- 20 3 )cm. Biên độ dao động của vật là
A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 40cm.
6. Quãng đường trong dao động điều hòa  T
Câu 10. Vật dđđiều hòa theo pt  
x = Acos 8 t + 
(cm) . Quãng đường vật đi được sau kể từ thời điểm ban đầu bằng  8 4  A√2 A A√3 A. . B. C. . D. A√2 2 2 2 Trang 9 π
Câu 11. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t + ) tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời 4 T
gian kể từ thời điểm ban đầu? 4 A√2 A A√3 A. . B. C. D. A√2 . 2 2 2
Câu 12. (ĐH 2013). Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Vật xuất phát từ vị trí cân bằng và quãng đường vật đi được
trong 4s đầu tiên (tính từ thời điểm t = 0) là 16cm. Tốc độ cực đại của chất điểm bằng
A.
 cm/s. B. 2 cm/s. C. 0,5 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 14. Một vật dđđiều hòa với pt   
. Quãng đường vật đi được trong 1/3 (s) xấp xỉ bằng x = 4cos 2 t  −  (cm)  6 
A.7,64 cm. B. 2 2 cm.
C. 4,54 cm. D. 5,17 cm.
Câu 15. Một vật dđđiều hòa với pt x = 1,25cos(2t - /12) (cm) (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được sau thời
gian t = 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động là A.7,9cm. B. 22,5cm.
C. 7,5cm. D.12,5cm.
Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình dao động x =
3cos(3t) (cm) (t tính bằng giây) thì đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 3 s là A. 24cm.
B. 54cm. D. 36cm. D. 12cm.
Câu 17. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (10 t + )(cm). Thời gian vật đi quãng đường S =
12,5cm (kể từ t = 0) là
A.
1/15 s B. 2/15 s. C. 1/30 s D. 1/12 s
Câu 18. Một con vật dao động điều hòa với phương trình: x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc là (t = 0)
A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là
A.
6cm. B. 90cm. C.102cm. D. 54cm.
Câu 20. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 6.cos(20t - /3) cm (t đo bằng giây). Quãng
đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7π/6 (s) là
A.
9cm B. 15cm C. 6cm D. 27cm.
Câu 21. Một vật dao động đều hoà có phương trình: x = 2co s(4 t
 −  / 3)(cm) . Tính quãng đường vật đi được từ
lúc t1=1/12 s đến lúc t2=2 s.
A. 34cm. B. 31cm. C. 36cm. D. 35,7cm.
Câu 22. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 6.cos(20t - /3) cm (t đo bằng giây). Quãng
đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7π/6 (s) là
A.
9cm B. 15cm C. 6cm D. 27cm   
Câu 23. Một vật dđđiều hòa theo pt x = 10cos t  − 
(cm) . Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời  2  gian t = 1 = 1,5s đến t 13 / 3 là 2
A. 50 + 5 3 cm. B. 40 + 5 3 cm. C. 50 + 5 2 cm. D. 60 − 5 3 cm.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 2cos (2 t
 −  /12)(cm) (t đo bằng
giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 17/24 đến thời điểm t2 = 25/8 (s) là
A.
16,6 cm. B. 18,3 cm. C. 19,27 cm. D. 20 cm.
Câu 25. (Thi thử chuyên KHTN). Một vật dđđiều hòa theo pt x = 6cos( t - 2/3) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi
được quãng đường 6 cm. Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và trong giây thứ 2017. Chọn phương án đúng
A.
2x – y = 6 cm. B. x – y = 3 cm. C. x + y = 9 cm D. x + y = 6 cm. Trang 10  
Câu 26. Một vật dđđiều hòa theo pt  x = 5cos t  − 
(cm) Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là (10- 5 2  4 
)cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là
A. 10 − 5 2 cm. B. 5cm.
C. 5 2 cm. D. 10 2 cm.   
Câu 27. Một vật dđđiều hòa theo pt 2 t  x = 5cos − 
(cm) Kể từ t = 0, sau bao lâu thì vật đi được quãng đường 7,5  3 3  cm?
A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.   
Câu 28. Một vật dđđiều hòa theo pt 2 t  x = 5cos − 
(cm) . Hỏi sau thời gian bao lâu thì vật đi được quãng đường 90  3 3 
cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0? A. 7,5 s.
B. 8,5 s. C. 13,5 s. D. 8,25 s.
Câu 29. Một vật dao động điều hoà, cứ sau 1/8 s thì vật cách đều vị trí cân bằng một khoảng như nhau. Quãng đường
vật đi được trong 0,5 s là 16 cm. Vận tốc cực đại của dao động là
A. 8π cm/s. B. 32 cm/s.
C. 32π cm/s. D. 16π cm/s.
Câu 30. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến thời  điểm t =
s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại một nửa so với ban đầu. Đến thời điểm t = 0,3 (s) vật 15
đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A.
20 cm/s. B. 25 cm/s.
C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.    
Câu 31. Một vật dđđiều hòa với pt 2 t x = 2cos + 
(cm) cm (t đo bằng giây). Sau thời gian 19T/12 kể từ thời điểm  T 3 
ban đầu vật đi được quãng đường 19,5 cm. Biên độ dao động là
A.
3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/2)cm.Tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động,
cần khoảng thời gian bao nhiêu để vật đi được đoạn đường dài 99cm ? A. 12,42(s). B. 14,42(s). C. 11,56(s). D. 10,2(s)
Câu 33. (Thi thử chuyên Quốc Học Huế năm học 2016-2017). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung
quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương.
Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 62/3 s B. 125/6 s. C. 61/3 s D. 127/6 s  
Câu 34. Một vật dđđiều hòa với pt  x = A cos t  + 
(cm) cm (t đo bằng giây). Tính từ lúc t = 0 quãng đường vật đi  3 
được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3 s là 9 cm. Giá trị của A và  là
A.
12 cm và  rad/s. B. 6 cm và  rad/s. C. 12 cm và 2 rad/s. D. 6 cm và 2 rad/s.
Câu 35. Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận tốc v = −4 cm/s. Quãng
đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A.
25,94 cm. B. 26,34 cm.
C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.
Câu 36. Một vật dđđiều hòa có biên độ A = 5cm. Khi đi qua vị trí có li độ x = 2,5 2cm thì vật có vận tốc 50cm/s. Lấy 2
g = 10m / s .Lúc t = 0 vật ở biên âm, thời gian vật đi được quãng đường 27,5cm kể từ lúc t = 0 là
A.  / 5 s. B.  / 15 . C. 2 / 15s . D.  / 20 .
7. Tính tốc độ trung bình trong dao động điều hòa
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 0,05cos (20 t
 +  / 2) (m), t đo bằng giây. Tốc độ trung bình
trong ¼ chu kì kể từ lúc t = 0 là
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s.
Câu 38. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos (4 t
 +  / 3) (cm)( cm, s). Tốc độ trung bình
vật đi được từ thời điểm ban đầu đến li độ x = -2,5cm lần thứ 2 bằng
A. 40 cm/s. B. 36 cm/s. C. 50 cm/s. D. 20 cm/s. Trang 11
Câu 39. Vật dđđiều hòa với pt  3 
x = 20 cos t − 
(cm) .Tốc độ trung bình từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s  4  là
A. 34,8 cm/s. B. 38,4 m/s.
C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s.
Câu 40. Vật dđđiều hòa theo pt   
x = 20 cos 20 t − 
(cm) .Tốc độ của vật sau khi đi quãng đường S = 2cm (từ t = 0) là  3 
A. 40cm/s B. 60cm/s. C. 80cm/s. D. Giá trị khác
Câu 41. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 6 cm và tần số bằng 2 Hz. Trong khoảng thời gian
vật vận tốc nhỏ hơn 12 3 cm/s và gia tốc lớn hơn 2
48 cm/s2. Tốc độ trung bình của vật nhỏ bằng
A. 36 cm/s. B. 18 cm/s.
C. 24 cm/s. D. 32 cm/s.
Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của
chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có
độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Dạng 3: Viết phương trình dao động điều hoà. Trang 12
Câu 1. Một vật dđđh với chu kì T = 2s, trên quỹ đạo 40cm. Khi t = 0, vật đi qua VTCB theo chiều âm. Phtrình dđộng      
A. x = 20cos t − 
(cm) . B. x = 20cos t +  (cm) .  2   2       
C. x = 40cos 2t − 
(cm) . D. x = 40cos t +  (cm) .  2   2 
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10cm/s, với biên độ 10cm. Khi t = 0, vật có li độ âm và đang
đổi chiều chuyển động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10 sin (t +  )(cm) . B. x = 10
cost (cm) .
C. x = 10 cost (cm) .
D. x = 10 sint (cm) .
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 20m/s2 với quỹ đạo 10cm. Lúc t = 0 vật qua vị trí có
vectơ gia tốc đang đổi chiều và vận tốc dương. Phương trình dao động của vật là A.     
x = 10 cos 2t − 
(cm) . B. x = 5cos 20t +  (cm) .  2   2   C.     
x = 5cos 2t + 
(cm) . D. x = 5cos 20t −  (cm) .  2   2 
Câu 4. Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có tốc độ 2 (cm/s). Chọn gốc thời gian
lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm).
C. x = 2sin(πt - π/2)(cm).
D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Câu 5. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2cm và có vận
tốc 10(cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√2cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C. x = √2cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2√2cos(5t + 3π/4)(cm).
Câu 6.
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = 2cm và có vận
tốc -10(cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√2cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C. x = √2cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2√2cos(5t - 3π/4)(cm). 2
Câu 7. Một vật dao động điều hoà vớichu kì T =
s . Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có gia tốc 50cm/s2 và có vận tốc - 5
10(cm/s). Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√2cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C. x = √2cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2√2cos(5t - 3π/4)(cm). Trang 13
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ O. Biết chất điểm thực
hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương
của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của vật
A. x = 4cos(20t-/3)(cm) .
B. x = 6cos(20t+/6)(cm)
C. x = 4cos(20t+/6)(cm)
D. x = 6cos(20t-/6)(cm)
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  =
3,14. Phương trình dao động của chất điểm là   A. x = 4cos(20t +
)(cm) . B. x = 4cos(20t − )(cm) . 3 3   C. x = 6cos(20t +
)(cm) . D. x = 6cos(20t − )(cm) . 6 6
Câu 10. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a0
= - 0,1 m/s2 và vận tốc v0 = -π√3 cm/s. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(πt - ) (cm).
B. x = 2cos(2πt + π) (cm). 6 6
C. x = 2cos(πt + π) (cm).
D. x = 4cos(2πt + π) (cm). 3 3
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là -10√3 m/s2. Khi đi qua vị trí cân bằng thì
vật có tốc độ là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(20t - π/3)(cm). B. x = 20cos(10t - π/6)(cm).
C. x = 10cos(10t - π/6)(cm). D. x = 20cos(20t - π/3)(cm).
Câu 12. Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc 62,8cm/s.
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5√3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Lấy  = 3 1 , 4 .
Phương trình dao động của vật là
A. x = 5sin(4πt + 2π/3)(cm). B. x = 20sin(πt + /3 )(cm).
C. x = 5sin(4πt + π/3)(cm). D. x = 20sin(2πt + 2π/3)(cm).
Câu 13. Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực hiện được 120 dao động
trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao
động của vật đó có dạng là
A. x = 10cos(2πt + π/3)(cm). B. x = 10cos(4πt + π/3)(cm).
C. x = 20cos(4πt + π/3)(cm). D. x = 10cos(4πt + 2π/3)(cm).
Câu 14. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li
độ x1 = 3 cm thì có vận tốc v1 = 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4 cm thì có vận tốc v2 = 6π cm/s. Vật dao động
với phương trình có dạng:
A. x = 5cos(2πt + π/2)(cm). B. x = 10cos(2πt - π)(cm).
C. x = 10cos(2πt + π/2)(cm). D. x = 5cos(4πt + π/2)(cm). 2 2 x v
Câu 15. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là +
=1 (x: cm; v: cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi 16 640
qua vị trí x =A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Lấy 2
 = 10 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(2πt + π/3)(cm). B. x = 4cos(4πt + π/3)(cm).
C. x = 4cos(2πt + π/3)(cm). D. x = 4cos(2πt - π/3)(cm). √2
Câu 16. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 2,5s vật có li độ x = cm và vận tốc 2 π√2 v =
(cm/s). Phương trình dao động của vật là 5
A. x = cos(2πt/5 - π/4)(cm). . B. x = √2cos(2πt/5 + π/2)(cm)
C. x = √2cos(2πt/5 - π/2)(cm). D. x = cos(2πt/5 + 3π/4)(cm). Trang 14
Câu 17. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = - 5√2 cm với
vận tốc là v = -10π√2(cm/s). Phương trình dao động là
A. x = 10cos(2πt + 3π/4)(cm). B. x = 10cos(πt - π/4)(cm).
C. x = 20cos(2πt - π/4)(cm). . D. x = 10cos(2πt - π/4)(cm).
Câu 18. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2 Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển
động ngược chiều dương. ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4√3 m/s2. Lấy π2  10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(4πt + π/3)(cm). B. x = 5cos(4πt -π/3)(cm).
C. x = 2,5cos(4πt + 2π/3)(cm). D. x = 5cos(4πt + 5π/6)(cm).
Dạng 5: Đồ thị trong dao động điều hoà.
1. Đồ thị li độ x, vận tốc v và gia tốc a
Câu 1: Vật dđđh có đồ thị tọa độ như hình dứoi. Phương trình dao động là π
A. x = 2cos (5t + ) (cm). B. x = 2cos (5t - ) (cm). 2 π C. x = 2cos 5t (cm). D. x = 2cos (5t + ) (cm). 2
Câu 2: Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Phương
trình dao động của vật là         A. x = 4cos t −  (cm). B. x = 4cos t +  (cm)  3 3   3 3          C. x = 4cos t −  (cm) . D. x = 4cos t +  (cm) .  3 6   3 6  Trang 15
Câu 3: Một chất điểm dđđh. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương
trình vận tốc của chất điểm là A. v = 60 c  os(10 t  + /3)(cm/s) B. v = 60 c  os(10 t  +/6)(cm/s) . C. v = 60cos (10 t +  /3)(cm/s) . D. v = 60cos (10 t
 −  / 6)(cm/s) .
Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời
gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là A. x = 7 cos (2 t
 − 3 / 4)(cm) . B. x = 7cos(4 t  −  / 6)(cm) . C. x = 7 cos (2 t  −  / 6)(cm) . D. x = 7 cos (4 t  +  / 6)(cm) .
Câu 5. (Đề thi chính thức của Bộ GD. Quốc Gia năm 2017). Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Phương trình dao động của vật là 3  20   3  20   A. x = cos t + (cm.)   B. x = cos t + (cm).   8  3 6  4  3 6  3  20   3  20   C. x = cos t − (cm).   D. x = cos t − (cm)   . 8.  3 6  4  3 6 
Câu 6: Một dđđh, gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là a(m/s2)       A. x = 10cos t  +  (cm) . B. x = 20cos t  −  (cm) .  3   2  C. x = 20cos t  (cm) .    D. x = 20cos t  +  (cm) .  2 
Câu 7. (Thi thử sở Quảng Nam năm học 2016-2017). Một chất điểm dao động
điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình
vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
A. 1,5π m/s. B. 3π m/s.
C. 0,75π m/s. D. -1,5π m/s.
Câu 8. (Sở Bình Thuận năm học 2016-2017). Một chất điểm dao động điều hòa
có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình
vẽ. Tại thời điểm t = 3s (kể từ thời điểm ban đầu) , chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng A. -8,32 cm/s. B. -1,98 cm/s. C. 0 cm/s.
D. - 5,24 cm/s.
Câu 9. (Thi thử THPT Nông Cống 2 – Thanh Hóa năm học 2016-
2017). Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ của một chất điểm dao
động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 79,95 cm/s. B. 79,90 cm/s. C. 80,25 cm/s. D. 80,00 cm/s.
Câu 10. Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ như hình bên. Phương trình dao động là π
A. x = 2cos (2t + ) (cm). B. x = 2cos (5t - ) (cm) . x(cm) 2 2
C. x = 2cos 2t (cm). 0,4 0,8 t(s) π 0 0,2 0,6 D. x = 2cos (5t + ) (cm) . 2 – 2 Trang 16
Câu 11. Một chất điểm dđđh. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x
chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc x(cm)   6 A. v = 60cos(10 t
 + )(cm / s) . B. v = 60cos(10 t  − )(cm / s) . 3 6 t(s)  O C. v = 60cos(10 t  + )(cm / s) . 3 -3 -6 D. v = 60cos(10 t  − )(cm / s) . 6 x(cm) 10
Câu 12. Một vật dđđh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của
li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là 4,25 t(s) O
A. x = 10cos (2t/3 - /3) (cm). B. x = 10cos (2t/3 + /3) (cm). . 2,75
C. x = 10cos (2t/3 + 2/3) (cm).
D. x = 10cos (t/3 - /3) (cm). -10
Câu 13. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
A. x = 10cos (4t + /4) (cm).
B. x = 10cos (6t - 5/6) (cm). .
C. x = 10cos (6t - 3/4)(cm).
D. x = 10cos (4t - /4) (cm).
Câu 14. Một vật dao động điều hoà có độ thi vận tốc - thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là  25 t  5   25 t    A.. x = 1, 2cos −  (cm) . B. x =1,2cos +  (cm) .  3 6   3 6  10 t    C. x = 2, 4cos +  (cm) .  3 3  10 t    D. x = 2, 4cos +  (cm) .  3 2 
Câu 15. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Pt dao động tương ứng là:. 
A. x = 8cos(t) (cm). B. x = 4cos(2t + ) (cm). 2  C. x = 8cos(t - ) (cm). 2
D. x = 4cos(2t +  ) (cm).
Câu 16. Vận tốc của một vật dđđh biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10, phương trình dao động của vật là   A. x = 2 10 cos(2πt +
) (cm). B. x = 2 10 cos(πt + ) (cm). 3 3  C. x = 2 10 cos(2πt - ) (cm). 3  D. x = 2 10 cos(πt - ) (cm). 3 a(cm/s2)
Câu 17. Đồ thị gia tốc của một dao động điều hòa được biễu diễn như hình. Lấy 2
 = 10 .Phương trình dao động của vật là A. x = 40 cos(2 t  + )  (cm). B. x = 4sin t  (cm). C. x = 4 cos( t  + )  (cm). . D. x = 4 sin(2 t  −  / 2) (cm). Trang 17
Câu 18. (Thi thử chuyên Nam Định 2017). Hai dao động điều hòa có cùng tần số được biễu diễn như hình vẽ. Độ x
lệch pha của dao động (1) so với dao động (2) là A (2) 2  A. . B. − . t 3 3 O   (1) -0,5A C. . D. − . 4 6 -A
Câu 19. Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục
Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biễu diễn như hình
vẽ. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 3 là A. 3,52 s. B. 2,54s. C. 3, 56 s. D. 3,58 s.
Câu 20. Hai chất điểm dao động điều cùng tần số có phương trình li độ phụ
thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Tìm khoảng cách xa nhất giữa hai
chất điểm trong quá trình dao động. A. 2 2 cm. B. 2 3 cm C. 3 3 cm D. 3 2 cm.
Chuyên đề 2: CON LẮC LÒ XO
Dạng 1: Đại cương về con lắc lò xo. Trang 18
Câu 1. (CĐ 2007). Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A.200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 2. Khi treo một vật có khối lượng m = 81 g vào một lò xo thẳng đứng thì tần dao động điều hoà là 10 Hz. Treo
thêm vào lò xo một vật có khối lượng m' = 19 g thì tần số dao động của hệ là
A. 11,1 Hz. B. 9 Hz. C. 8,1 Hz. D. 12,4 Hz.
Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng: m1, m2, m3 = m1 + m2,, m4 = m1
– m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là: T1, T2, T3 = 5s; T4 = 3s. Chu kì T1, T2 lần lượt bằng
A.
15 (s); 2 2 (s).
B. 17 (s); 2 2 (s).
C. 2 2 (s); 17 (s). D. 17 (s); 2 3 (s).
Câu 4. Trong dđđih của một CLLX, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
A. tăng 5 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm 5 lần.D. giảm 5 lần. 2 2
Câu 5. (CĐ 2009). Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau
0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 50 g.
Câu 6. (CĐ 2009). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 7. (ĐH – 2012). Một CLLX gồm lò xo nhẹ có k = 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dđđh theo phương
ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg D. 1,0 kg
Câu 8. (CĐ – 2013). Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa
dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. Trang 19
Câu 9. Một lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho
dao động thì thấy rằng. Trong cùng một khoảng thời gian: m1 thực hiện được 16 dao động, m2 thực hiện được 9 dao
động. Nếu treo đồng thời 2 quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của chúng là T =  /5 (s). Khối lượng của hai vật
A.
m1 = 60 g; m2 = 190 g.
B. m1 = 190 g; m2 = 60 g.
C. m1 = 90 g; m2 = 160 g.
D. m1 = 60 g; m2 = 19 g.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T
1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T2. Nếu chỉ
gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng 2 2 T T 2 2 A. 2 2 3T + 2T . B. 2 2 2T + 3T . C. 1 2 + . D. T T 1 2 1 2 1 2 + . 3 2 2 3
Câu 11. (Chuyên Vinh lần 3 năm học 2016-2017). Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang.
Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo
giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật
m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng A. v = 9 cm / s. B. v = 5c m / s. C. v = 10cm / s. D. v = 4 cm / s. 3max 3max 3max 3max
Câu 12. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 (N/m) và vật nặng khối lượng m = 100 (g). Kéo
vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π ( 3 cm/s) hướng lên. Lấy 2
 = 10; g = 10 (m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 4,00 (cm). B. 5,46 (cm).
C. 8,00 (cm). D. 2,54 (cm).
Câu 13. Một hệ quả cầu và lò xo đang dao động điều hòa với chu kì dao động là 1 s. Sau khi bắt đầu dao động được
2,5 s quả cầu ở li độ x = -5 2 cm và vật đang đi theo chiều âm của quĩ đạo với độ lớn của vận tốc là 10 2 cm/s.
Lúc bắt đầu dao động quả cầu ở li độ
A. 10 cm. B. 5 2 cm. C. - 5 2 cm. D. 0.
Dạng 2: Bài toán liên quan đến năng lượng con lắc lò xo. Trang 20
Câu 1. (CĐ – 2012). Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là 5 4 2 7 A. W. . B. W. C. W. D. W. 9 9 9 9
Câu 2. (CĐ – 2013). Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn
mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ. B. 0,72 mJ. C. 0,18 mJ. D. 0,48 mJ
Câu 3. (CĐ - 2010). Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động
năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A.
6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 4. (CĐ - 2010). Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn
vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 3/4. B. ¼. C. 4/3. D. 1/3
Câu 5. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà
động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A.
2s. B. 0,125s. C. 1s. D. 0,5s.
Câu 6. một dao động cơ điều hoà, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động của vật bằng
A. ¼. B. ½. C. 3/4. D. 1/8. 2π π
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(
t + ). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao T 2
động đến khi động năng bằng 3 thế năng là T 5T T T
A. t = . B. t = C. t = D. t = * 3 12 12 6
Câu 8. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động của nó là
E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A.
2 cm. . B.16 cm. C.4 cm. D.2,5 cm
Câu 9. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đạ 2 i là
s . Chu kỳ dao động của vật là 15
A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. Đáp án khác.
Câu 10. Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số f =2Hz, biên độ 5cm. Lấy 2
  10 , gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0 = -5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng
A. 4,93mJ. B. 20(mJ). C. 7,2(mJ). D. 0
Câu 11. Một vật dao động điều hoà, cứ sau mỗi khoảng thời gian 0,5s thì động năng lại bằng thế năng của vật. Khoảng
thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng của vật là: Trang 21
A. 1/30 s. B. 1/6 s. C. 1/3 s. D. 1/15 s.
Câu 12. (ĐH - 2009). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ
lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm D. 12 2 cm
Câu 13. (CĐ - 2010). Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với
biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A.
0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 14. (CĐ - 2010). Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều
hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ) Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2
 = 10 . Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 15. (ĐH –2010). Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 16. (ĐH – 2013). Vật nhỏ của một con lắc lò xo có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ
năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2
 = 10 . Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 3.
B. 4. C. 2. D.1.
Câu 17. (QG 2018). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách VTCB một đoạn 2cm thì động
năng của vật là 0,48J. Khi vật cách VTCB một đoạn 6cm thì động năng của vật là 0,32J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 10 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 8 cm
Câu 18. (QG 2017). Một CLLX gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi  pha dao động là
thì vận tốc của vật là -20 3 cm/s. Lấy 2
 = 10 . Khi vật qua vị trí có li độ  3 (cm) thì động năng 2 của con lắc là
A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J.
Dạng 3: Viết phương trình dao động của con lắc lò xo. Trang 22
Câu 1. Một CLLX dđđiều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, gốc thời gian là lúc
vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 6cos (10t +  / 4)(cm) . B. x = 6 2cos(10t −  / 4)(cm)
C. x = 6 2cos(10t +  / 4)(cm) D. x = 6cos(10t −  / 4)(cm)
Câu 2. (ĐH 2011). Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết
31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận
tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là
A. x = 4cos(20t-/3)cm
B. x = 6cos(20t+/6)cm
C. x = 4cos(20t+/6)cm
D. x = 6cos(20t-/6)cm
Câu 3. (Sở Quãng Bình 2016 -2017). Một vật dđđh trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 1
0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là a =
(m/s2). Lấy 2 = 10, phương trình dao động của vật là 2 3π π A. x = 10cos(t - ) (cm).
B. x = 10cos(πt + ) (cm). 4 4  3π
C. x = 20cos(t - ) (cm). D. x = 20cos(πt + ) (cm). 4 4
Câu 4. (Chuyên Vinh 2016-2017). Một CLLX treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có k = 100 N/m, vật có m = 1 kg. Kéo
vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới VTCB 3 cm và truyền cho nó vận tốc 30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại
VTCB của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là A.       x = 3cos 10t +  (cm). B. x = 3 2 cos 10t +  (cm) .  4   4  C.       x = 3cos 10t −  (cm) . D. x = 3 2 cos 10t −  (cm)  4   4  Trang 23
Câu 5. Một CLLX gồm vật nặng có m = 0,2 kg và lò xo có k = 80 N/m dđđh theo phương nằm ngang. Lấy gốc thời
gian t = 0 là lúc vật nặng có vận tốc v0 = 0,2 m/ s và gia tốc a0 = 4 3 m/s². Phương trình dao động của con lắc lò xo là   A. x = 2cos ﴾20t + ) (cm). B. x = 2cos)20t - ) (cm). 6 6
C. x = 2cos ﴾20t + 5 ) (cm). D. x = 2cos )20t - 5 )( cm). 6 6
Câu 6. Biểu thức lực tác dụng lên vật trong dao động điều hòa CLLX    . Tại thời điểm
F = kAcos t + (N )    2 
A. t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. t = 0 lúc vật qua vị trí biênA.
D. t = 0 lúc vật qua vị trí biên –A.
Câu 7. Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m dao động điều hòa phương trình x = A cos (t +  ) . Biểu thức thế năng là:   
(J). Phương trình li độ là
E = 0,1cos 4 t + + 0,1 t    2  A.     = + (cm). B.    (cm). x 2 cos 2 t  
x = 4 cos 2 t −    2   4  C.    (cm). D.    (cm).
x = 2 10 cos 2 t +  
x = 2 2 cos 2 t +    4   2 
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( t
 + )(cm) . Vật có khối lượng 1kg, cơ
năng của con lắc bằng 0,02J. Lấy mốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1m/s và gia tốc 1m/s2. Giá trị của  và  lần lượt là 5 10  A. − rad và rad / s . B. − rad và 10 rad/s. 6 3 3  10  C. − và rad / s . D. rad và 10 rad/s. 6 3 3
Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng k=100 N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục có phương trình  5  2
. Cho  = 10 . Biểu thức vận tốc là
F = 5cos 2 t − (N )    6  A.  2  . B.  5  .
v = 10 cos 2 t +  (cm / s)
v = 10 cos 2 t −  (cm / s)  3   6  C.    . D.    .
v = 20 cos 2 t −  (cm / s)
v = 20 cos 2 t +  (cm / s)  6   6 
Dạng 4: Chiều dài lò xo. Thời gian nén dãn của lò xo. Trang 24 a. Chiều dài lò xo
Câu 1. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò
xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 28,5cm và 33cm.
B. 31cm và 36cm.
C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.
Câu 2. Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 50 N/m, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng 100g, đầu còn lại
được gắn vào một điểm cố định J sao cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều
dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 30 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo bằng
A. 35cm. B. 37cm.
C. 34cm. D. 33 cm.
Câu 3. Một CLLX đang dđđh theo thẳng đứng (trùng với trục của lò xo), khi vật ở cách vị trí cân bằng 5 cm thì có tốc
độ bằng không và lò xo không biến dạng. Cho g = 9,8 m/s2. Tốc độ của vật khi đi qua VTCB là
A.
0,7 m/s. B. 7 m/s.
C. 7 2 m/s. D. 0,7 2 m/s. Trang 25
Câu 4. Một CLLX có độ cứng 100 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối lượng 1 kg tại nơi có gia tốc
trọng trường là 10 (m/s2). Giữ vật ở vị trí lò xo còn dãn 7 cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. Ở
vị trí thấp nhất, độ dãn của lò xo dãn là
A. 5 cm. B. 25 cm.
C. 15 cm. D. 10 cm.
Câu 5. Một CLLX treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Vật đang ở VTCB, người ta truyền cho nó một vận tốc
hướng xuống dưới thì sau thời gian  / 20 (s), vật dừng lại tức thời lần đầu và khi đó lò xo dãn 20 cm. Lấy gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Biết vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động là
A.
5 cm. B. 10 cm.
C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 6. Một CLLX thẳng đứng. Kéo vật xuống dưới VTCB 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s thì nó dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và khi vật đạt độ cao cực đại, lò xo dãn 5 cm. Lấy gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật dao động là
A. 1,15 m/s. B. 0,5 m/s.
C. 10 cm/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 7. Một CLLX đang dđđh theo phương thẳng đứng với tần số 5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến
đổi từ 40cm đến 56 cm. Chọn gốc tọa độ tại VTCB chiều dương hướng lên, lúc t = 0 lò xo có chiều dài 52cm và vật
đang ra xa VTCB. Phương trình dao động của vật là A.    . B.    . x = 8cos 10 t -  (cm) x = 8cos 10 t −  (cm)  6   3  C..     5  . D. 2 x = 8cos 10 t +  (cm) . x = 8cos 10 t -  (cm)  6   3 
b. Thời gian nén dãn của lò xo.
Câu 8. Treo vật có khối lượng m=400g vào lò xo có độ cứng k=100N/m, lấy g=10m/s2. Khi qua vị trí cân bằng vật đạt
tốc độ 20  cm/s, lấy 2
 = 10 . Thời gian lò xo bị nén trong một dao động toàn phần của hệ là
A. 0,2s. B. không bị nén
C. 0,4s. D. 0,1s
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là
A.
0,28s. B. 0,09s.
C. 0,14s. D. 0,19s.
Câu 10. Một CLLX độ cứng k = 100N/m, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng m =
500g. Từ VTCB kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa.
Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là    
A. 3 2 s. B. 5 2 s. C. 15 2 s. D. 6 2 s.
Câu 11. (CĐ – 2013). Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 8cm cm rồi thả nhẹ (không vận
tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 = 10, g = 10m/s2. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s. B. 0,13 s.
C. 0,20 s. D. 0,10 s.
Câu 12. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa
thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá
trình vật dao động là
A. 12 cm. B. 18cm.
C. 9 cm. D. 24 cm.
Câu 13. (Nam Đàn năm học 2016-2017). Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8cm. Khoảng
thời gian giữa 2 lần liên tiếp vận tốc có độ lớn cực đại là 0,2s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò xo bị co trong một chu kỳ là Trang 26
A. 0,2s. B. 0,067s.
C. 0,133s. D. 0,267s.
Câu 14. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s
theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 2  = 10 m/s2. Thời
gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí lò xo dãn tối đa đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là
A. 1 s. B. 1 s. C. 1 s. D. 1 s. 15 5 12 30
Câu 15. Một CLLX treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 100g, lò xo có độ cứng k=40N/m. Từ VTCB kéo vật xuống
dưới 5cm rồi thả nhẹ cho nó dđđh. Lấy g = π2 = 10m/s2.Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén là
A. 15/π (m/s). B. 3/π (m/s).
C. 30/π ( cm/s). D. 1,5 (m/s). 
Dạng 5: Lực đàn hồi và lực kéo về (lực hồi phục). Trang 27
Câu 1. (ĐH – 2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu
thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm B. 12 cm. C. 8 cm. D. 10 cm
Câu 2. Một CLLX dđđh theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng
có khối lượng 200g. Kéo vật từ VTCB hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g =
10m/s2. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại, cực tiểu lần lượt là
A. 4N; 2N. B. 4N; 0N.
C. 2N; 0N. D. 2N; 1,2 N Trang 28
Câu 3. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng
xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g
=10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn
A.0,8N. B. 1,6N.
C. 6,4N . D.3,2N
Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực
đại của lò xo F(max) = 4(N). Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là
A.
2(cm). B. 4(cm).
C. 5(cm). D. 3(cm).
Câu 5. Vật khối lượng m= 1kg gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8N. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm. B. 8cm.
C. 10cm. D. 12cm.
Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 200 gam, lò xo có độ cứng k = 200N/m.
Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2, lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu tác dụng vào vật trong
quá trình dao động là
A.
20 N. B.0 N.
C. 0,5 N. D. 1 N.
Câu 7. (ĐH-2014). Một con lắc lò xo được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu
kỳ 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo lo dãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn
hồi ngược chiều lực kéo về là
A.
0,2s. B.0,1s C.0,3s D.0,4s
Câu 8. Một CLLX treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn
gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc lò xo dao động theo phương trình: x = 4sin(10t -  / 6 ) cm.
Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường S = 3 cm kể từ lúc t = 0 là
A. 1,6 N. B. 0,9 N.
C. 1,2 N. D. 0 N.
Câu 9. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s.
Cho g = π2 = 10m/s 2 . tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 5. B. 4 C. 7. D. 3.
Câu 10. Quả cầu nhỏ có khối lượng 100 g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả
nặng một năng lượng ban đầu 0,0225 J để quả nặng dao động điều hoà theo phương đứng xung quanh vị trí cân bằng.
Lấy g = 10 m/s2. Tại vị trí mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách VTCB một đoạn
A. 5 cm. B. 0.
C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m = 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100
N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm thì thả nhẹ. Gọi t = 0 là lúc thả. Lấy g
= 10 m/s2. Lực đàn hồi của vật lúc t =  / 60 s là A. 0.
B. 2,5 N. C. 3,2 N. D. 5 N.
Câu 12. Một CLLX treo thẳng đứng tại một nơi có g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Khi vật dao động
thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 8 N và 4 N. Vận tốc cực đại của vật là
A. 40 5 cm/s. B. 60 10 cm/s.
C. 60 5 cm/s. D. 40 10 cm/s. Trang 29
Câu 13. (Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa 2016-2017). Một vật có khối lượng 100 g dđđiều hòa, khi hợp lực tác dụng lên
vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật là
0, 5 2 m/s. Cơ năng của vật là
A. 0,05 J. B. 2,5 J. C. 0,5 J. D. 0,25 J.
Câu 14. (Chuyên Vinh – 2015). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo dãn ∆ℓ0, kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng
vào vật cùng chiều với trọng lực là T/4. Biên độ dao động của vật là A. 2 . B. 0 C. 3 D. 2 0 0 0 2
Câu 15. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn l
 . Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự
do g nơi đặt con lắc là T 3 . Biên độ dao động A của con lắc bằng
A. 2l B. 3l . C.l 2 . D. 2l .
Câu 16. (Chuyên Vinh lần 3 – 2016). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở VTCB lò xo giãn 5 cm. Chọn gốc O tại vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Biết vật dđđh với pt x = 10cos( t
 −  2)(cm). Thời gian ngắn
nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực đại là
A.
 / (20 2)s . B.3 / (20 2)s
C. 3 / (10 2)s . D. / (10 2)s.
Chuyên đề 3: CON LẮC ĐƠN. Trang 30
Câu 1. Tại một nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với cùng chu
kì. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ của con lắc lò xo có khối lượng là
A. 0,125 kg. B. 0,500 kg. Trang 31
C. 0,750 kg. D. 0,250 kg.
Câu 2. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài l l dđđh với chu kì lần lượt là T 1 2
1 và T2. Nếu T1 = 0,5 T2 thì
A. l = 4l B. l = 0, 25l . 1 2 1 2
C. l = 0,5l .D. l = 2l . 1 2 1 2
Câu 3. Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1 = 10 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2 dao động với chu kỳ
T2 = 8 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1 – ℓ2 sẽ dao động với chu kỳ là
A.T = 18 (s).B.T = 2 (s).
C.T = 5/4 (s).D.T = 6 (s).
Câu 4. Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1 = 3 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2 dao động với chu kỳ T2
= 2 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2ℓ1 + 4,5ℓ2 sẽ dao động với chu kỳ là
A.T = 7 (s).B.T = 12 (s).
C.T = 6 (s). D.T = 4/3 (s).
Câu 5. (CĐ 2007). Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con
lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm.
C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 6. Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng
A. 0,5 rad. B. 0,01 rad.
C. 0,1 rad. D. 0,05 rad.
Câu 7. (ĐH - 2009). Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc
thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó
thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm.
C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 8. Tại một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ
nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm.
Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m.
B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.
C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80 cm dao động điều hòa, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 10
dao động. Giảm chiều dài con lắc 60 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t trên nó thực hiện được bao nhiêu dao
động? (Coi gia tôc trọng trường là không thay đổi)
A.40 dao động. B.20 dao động.
C.80 dao động. D.5 dao động.
Câu 10. (ĐH - 2009). Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với
cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg
C. 0,500 kg.D. 0,250 kg.
Câu 11. (CĐ – 2013). Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và
, được treo ở trần một căn phòng, dao động 1 2
điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng 2 1
A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.
Câu 12. (CĐ – 2013). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì
2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s.
C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Câu 13. Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt
giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là: Trang 32 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 s s s s 120 80 100 60
Câu 14. (CĐ 2009). Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dđđiều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ
của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại VTCB, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.D. 4,8.10-3 J.
Câu 15. Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 có chu kì lần lượt
T1 và T2. Tính chu kì dao động của con lắc đơn thứ 3 có chiều dài bằng tích chỉ số chiều dài của hai con lắc nói trên là: A. T T g T T g 1 2 D. T = B. 1 T = T .T 1 = .  T = C. 1 2 T 2 T 2 T  2 2
Câu 16. (Chuyên Vinh 2016-2017). Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0, treo thẳng đứng, vật treo khối lượng
m0, treo gần một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo giãn ∆l0,
Để hai con lắc có cùng chu kì dao động điều hòa thì A. l = 2 l
 . B. l = l . C. l = l . D. m = m . 0 0 0 0
Câu 17. Một sợi dây dài l nếu làm một con lắc đơn thì tần số riêng của nó là 0,6 Hz. Nếu cắt sợi dây này làm hai phần
tạo thành hai con lắc đơn thì tần số riêng của hai con lắc đó lần lượt là 1 Hz và
A. 0,65 Hz. B. 0,75 Hz.
C. 0,85 Hz. D. 0,95 Hz.
Câu 18. (THPTQG 2017). Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang đao động điều hòa với
cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc
thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là
A. 720 g. B. 400g.
C. 480 g. D. 600 g.
Câu 19. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao
động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con
lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A.tăng 0,1%. B.tăng 1%.
C.giảm 1%. D.giảm 0,1%.
2. Thí nghiệm con lắc đơn.
Câu 20. (Đề thi của BGD- QG 2017 mã 201). Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một
học sinh đo được chỉều dài con lắc là 119 ± 1 (cm), chu ki dao động nhỏ của nó ỉà 2,20 ± 0,01 (s), Lấy π2 = 9,87 và bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tạí nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
Câu 21. (Đề thi của BGD- QG 2017 mã 202). Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một
học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
Câu 22. (Thi thử Sở Quãng Ninh năm học 2016-2017). Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn
để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001(s)
và ℓ = 0,900 ± 0,002(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,031 m/s2.
C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035 m/s2.
Câu 23. (Đề thi của BGD- QG 2017 mã 203). Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một
học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π2 = 9,87 và
bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8 ± 0,3 (m/s2).
B. 9,8 ± 0,2 (m/s2).
C. 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. 9,7 ± 0,3 (m/s2). Trang 33
Câu 24. (Thi thử chuyên Vĩnh Phúc năm học 2016-2017). Tiến hành thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc
đơn: Treo một con lắc đơn có độ dài dây cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50g. Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ
50, dùng đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu sau: Lần đo 1 2 3 20T (s) 34,81 34,76 34,72
Kết quả đo chu kì T được viết đúng là
A. T = 1,738 ± 0,0027 s
B. T = 1,7380 ± 0,0016 s.
C. T = 1,800 ± 0,086%
D. T = 1,780 ± 0,09%
Câu 25. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian
mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang
chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Lấy sai số dụng cụ bằng độ chia nhỏ nhất. Kết quả
của phép đo chu kỳ là
A. T = 2,025  0,024 (s).
B. T = 2,030  0,024 (s)
C. T = 2,025  0,024 (s).
D. T = 2,030  0,034 (s).
Câu 26. Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn như hình bên. Trong đó
A. 5-quả cầu, 6-dây treo, 7-cổng quang điện hồng ngoại, 8-đồng hồ đo thời gian hiện số, 9-thanh ke
B. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại, 8 – thanh ke, 9 - đồng
hồ đo thời gian hiện số
C. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke
D. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cổng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke
Câu 27. (Chuyên Long An 2016-2017). Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động điều hòa
của con lắc thụ thuộc vào chiều dài con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn T2(s2)
sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài l của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp
bởi đồ thị và trục Ol là  = 76,10. Lấy  = 31,4. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia
tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,76 m/s2. B. 9,78 m/s2.
C. 9,80 m/s2. D. 9,83 m/s2.
Câu 28. (Chuyên Nam Định). Kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương
chu kỳ dao động T2 của con lắc đơn theo chiều dài của nó. Lấy π= 3,14. Kết luận nào sau đây là không chính xác.
A. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm là 9,89 m/s2 2 2 T (s ) 2 T
B. Tỉ số của bình phương chu kỳ dao động với chiều dài con lắc đơn là một 3,223 l 2,820 2,417 số không đổi. 2,014 1,611
C. Bình phương chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với chiều 1,208 dài của nó. ( m )
D. Chu kỳ dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài của con 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 lắc đơn. Trang 34
Dạng 2: Bài toán liên quan đến năng lượng, vận tốc, gia tốc, lực căng dây của con lắc đơn. 1. Năng lượng.
Câu 1. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc
thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là Trang 35
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,05J. D. 0,5J.
Câu 2. Một con lắc đơn có dây treo dài = 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ góc  = 0,1 0
rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tính năng lượng dao động toàn phần của con lắc?
A. 0,012J. B. 0,023J. C. 0,025 J. D. 0,002 J
Câu 3. Một con lắc đơn khối lượng 200g dao động nhỏ với chu kỳ T=1s, quỹ đạo coi như thẳng có chiều dài 4cm.
Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tìm động năng của vật tại thời điểm t=1/3s.
A. 0,358mJ. B. 0,394mJ. C. 0,412mJ. D. 0,386mJ
Câu 4. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng nột góc  =600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,27J. B. 0,13J. C. 0,5J. D. 1J
Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 50. Với li độ góc α bằng bao nhiêu thì động năng của
con lắc gấp 2 lần thế năng? A. 0   3,45 . B. 0  = 2,89 . C. 0  = 2  ,89 . D. 0  = 3,45 .
Câu 6. Con lắc đơn dao động với biên độ góc 20 có năng lượng dao động là 0,2 J. Để năng lượng dao động là 0,8 J thì
biên độ góc phải bằng bao nhiêu? A. 0  = 4 B. 0  = 3 C. 0  = 6 D. 0  = 8 . 02 02 02 02
Câu 7. Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào dây có chiều dài = 1 m dao động với biên độ  = 0,1 rad. Chọn gốc thế 0
năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc của vật nặng tại vị trí Động năng bằng Thế năng?
A. v = 3 m/s. B. v = 0,1 5 m/s. C. v = 5 m/s . D. 2 m/s.
Câu 8. Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi có g = 10 m/s2. ở li độ
góc bằng 2/3 biên độ, con lắc có động năng bằng
A. 352.10- 4 J. B. 625.10- 4 J. C. 255.10- 4 J. D. 125.10- 4 J.
Câu 9. (Trích đề minh họa của Bộ Giáo Dục – 2017). Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o.
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều
hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,10. B. 100. C. 3,50. D. 2,50.
Câu 10. (ĐH – 2010). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ.
Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng
thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng
A. 0/3. B. 0/2. C. - 0/2. D. - 0/3.
Câu 11. (Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa 2016-2017). Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π =
3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 0,993.10-2 J. B. 5,5.10-2 J.
C. 0,55.10-2 J. D. 10-2 J.
Câu 12. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất (cùng klượng và cùng năng
lượng) con lăc 1 có chiều dài l1=1m và biên độ góc là α01,của con lắc 2 là l2=1,44m,α02.tỉ số biên độ góc α01 /α02 là:
A. 0,69. B. 1,44.
C. 1,2. D. 0,83.
Câu 13. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản
không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng
đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A.18 cm. B. 16 cm.
C. 20 cm. D. 8 cm. 2. Vận tốc. 2 2
Câu 14. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l =1m, dao động tại nơi có g =  (m / s ) . Kéo dây treo khỏi phương
thẳng đứng 1 góc 600 rồi thả nhẹ. Vận tốc của con lắc khi dây treo cách phương thẳng đứng 1 góc 300 là Trang 36
A.2,68m/s . B.12,10m/s
C.5,18m/s. D.23,36m/s
Câu 15. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 90 và chu kỳ T = 2s. Độ lớn vận tốc cực đại của vật là
A.0,5m/s . B.0,25m/s.
C.1m/s. D.2m/s.
Câu 16. (Chuyên ĐH Vinh).Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng
trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là :
A. 1m. B. 0,8m.
C. 0,4m. D. 0,2m
Câu 17. (Đề thi chính thức QG 2015). Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m đang dao
động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
A. 2, 7 cm/s. B. 27,1 cm/s.
C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s
Câu 18: (Minh họa lần 2 của Bộ GD và ĐT). Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9o dưới
tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5o và 2,5π cm. Lấy g
= 10 m/s2 . Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng A. 37 cm/s. B. 31 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s. 3. Gia tốc.
Câu 18. (Đề ĐH – 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với
biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương
thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s2. B. 500 cm/s2. C. 732 cm/s2 .D. 887 cm/s2
Câu 19. Một con lắc đơn dđđiều hoà với biên độ góc  = 0,1rad tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi 0
qua vị trí có li độ dài s = 8 cm 3
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,075m/s2. B. 0,50 m/s2.
C. 0,506 m/s2. D. 0,67 m/s2.
Câu 20. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị
trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị α0 là
A. 0,25 rad. B. 0,375 rad. C. 0,125 rad. D. 0,062 rad.
Câu 21 Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây
được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad
rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.
3. Lực căng dây- Lực kéo về
Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90cm, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10m/𝑠2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3N. Vận tốc của vật nặng
khi đi qua vị trí này có độ lớn là
A. 3 3 m/s. B. 3 2 m/s. C. 3m/s .D. 2 3 m/s
Câu 23. Một con lắc đơn có m =200g , l=1m, dao động tại nơi có g = 9,81m/s2. Bỏ qua mọi ma sát của lực cản môi
trường. Biên độ góc của dao động là  =0,15rad. Vận tốc và sức căng dây của con lắc ở li độ góc  =0,1rad là 0
A.v=0,35m/s ;T= 2N B.v =0,47m/s; T=0,49N
C.v=0,35m/s ; T=0,49N D. v=0,47m/s; T= 1,25N .
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo dài l dao động điều hòa với biên độ góc  tại một nơi 0
có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là
A:T = mg (2 − 2cos
T = mg (4 − cos0 ) 0 ) B: Trang 37
C: T = mg (4 − 2cos
T = mg (2 − cos0 ) 0 ) D:
Câu 25. (Chuyên Vĩnh Phúc 2016-2017). Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao
động điều hòa với biên độ góc  tại một nơi có g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là A. T = mg(2 - cos).
B. T = mg(4 - 2cos).
C. T = mg(2 - 2cos). D. T = mg(4 - cos).
Câu 26 Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây
lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là A. 3 rad. B. 4 rad. C. 3 rad. D. 2 35 33 31 31
Câu 27. Một con lắc đơn dđđh tại nơi có 2
g = 9,8 m s với phương trình của li độ dài s = 2, 0 cos 7t (cm) , t tính bằng s. Khi
con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 1, 01 B. 0, 95 . C. 1, 08 D. 1, 05 .
Câu 28. (SPHN-lần 1-2014). Một con lắc đơn có chiểu dài dây treo ℓ = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 200 g. Con
lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 4 N.
Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là
A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 3 3 m/s.
Câu 29. Một con lắc đơn khi dao động với biên độ góc 0
 = 30 thì lực căng dây lúc gia tốc cực tiểu là T 1 1, khi dao động với biên độ 0
 = 60 thì lực căng dây lúc gia tốc cực tiểu là T 2 2. Tỉ số T1/T2 bằng
A. 0,79. B. 1,27.
C. 7,90. . D. 1,73.
Câu 30. Treo một vật trong lượng 10N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co dãn rồi kéo vật khỏi phương thẳng đứng
một góc 0 và thả nhẹ cho vật dao động. Biết dây treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 20N. Để dây không bị đứt,
góc 0 không thể vượt quá
A. 150. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 31. (Minh họa lần 2 của Bộ GD và ĐT). Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9o dưới
tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5o và 2,5π cm. Lấy g
= 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng
A. 37 cm/s. B. 31 cm/s.
C. 25 cm/s. D. 43 cm/s. 3. Gia tốc.
Câu 32. (Đề ĐH – 2012). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với
biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương
thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s2. B. 500 cm/s2. C. 732 cm/s2. D. 887 cm/s2
Câu 33. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị
trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị α0 là
A. 0,25 rad. B. 0,375 rad.
C. 0,125 rad. D. 0,062 rad
Câu 34. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây
được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad
rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng
A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.
Câu 35. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ được treo vào đầu dưới 1 sợi dây nhẹ, không dãn, đầu trên buộc cố định. Bỏ qua
mọi lực cản, kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng 1 góc 0,1rad rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Tỉ số độ lớn
gia tốc tiếp tuyến của vật tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng và vị trí biên là
A. 1/ 3 B. 3. C. 9. D. 1/3. Trang 38
Câu 36. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  = 0,1rad tại nơi có gia tốc 2
g = 10m / s . Tại thời điểm 0
ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8 3cm với vận tốc v = 20cm / s . Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8cm là
A. 0,075m/s2. B. 0,506m/s2. C. 0,500m/s2. D. 0,070m/s.
Dạng 3: Viết phương trình dao động của con lắc đơn.
Câu 1. (ĐH-2014). Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu
0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A.  = 0,1cos (20 t
 − 0,79)rad. B.  = 0,1cos(20 t  + 0,79)rad
C.  = 0,1cos(10t − 0,79) rad. D.  = 0,1cos(10t + 0,79) rad
Câu 2. (Minh họa lần 3 2016-2017). Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g =
π2 m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −9o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là
A. s = 5cos(πt + π) (cm).
B. s = 5cos2πt (cm).
C. s = 5πcos(πt + π) (cm).
D. s = 5πcos2πt (cm).
Câu 3. Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là T = 2 . Khối lượng con lắc là m = 60g, biên độ góc là 5
 với cos = 0,991 . Lấy g = 9,8m/s2. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian là lúc con lắc ở vị trí 0 0
biên. Phương trình nào là phương trình dao động của con lắc. A.     =  = 0,18cos 5 t  −  (cm) (rad). B.
0,134cos 5 t (cm) (rad)  6     C.  =    0,18cos 5t − 
(rad) D.  = 0,134cos 5t −  (rad)  6   6 
Câu 4. Quả cầu của con lắc đơn có khối lượng m = 60g khi dao động vạch ra một cung tròn coi như một đoạn thẳng
dài 12cm. Dây treo con lắc dài l = 1,2m. g = 9,8m/s2. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian là lúc vật
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là: A.    = s = 12cos 2, 2t − 
(cm) . B. s 12cos(2,86t )(cm) .  2      C.   s = 6cos 2, 2t + 
(cm) . D. s = 6cos 2,86t −  (cm) .  2   2 
Câu 5. Một con lắc đơn, vật năng có khối lượng m = 100g, chiều dài dây treo là 1m, g= 9,86m/s2. Bỏ qua mọi ma sát.
Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc  rồi thả không vận tốc đầu. Biết con lắc dao động điều hòa với năng lượng 0 Trang 39 4
E = 8.10− J. Lập phương trình dđđiều hòa của con lắc, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ cực đại dương. Lấy 2  =10 A. s = 4 cos t  (cm). B.    . s = 16cos t  −  (cm)  3  C.   s = 4 cos ( t  − )(cm) . D. 2  . s = 16cos t  −  (cm)  3 
Câu 6. Một con lắc đơn dao động ở nơi có g = 10m/s2, 2 = 10,  = 0,8 m, A = 12cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phưong trình dao động của vật là
A. s = 12cos (5 2 t)(cm). B. s = 12cos( 2,5 2 t- /2) (cm).
C. s = 12cos(2,5 2 t + /2)(cm). D. s = 24cos(2,5 2 t)(cm).
Câu 7. Con lắc đơn có chu kì 2s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là 0,04 rad. Cho rằng quỹ
đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 0,02rad và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa
độ, phương trình dao động của vật là      A. = 0,04cos ( t . -
) ( rad). B. = 0,04cos( t. - 2 ) ( rad). 3 3      2. C. = 0,04cos ( t . + ) ( rad). D. = 0,04sin ( t . + ) ( rad). 3 3
Câu 8. Một con lắc đơn có sợi dây không giãn dài  =1m, và một gắn vào vật nặng M, đầu còn lại treo vào điểm cố
định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 50 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động. Lấy g=10m/s2. Chọn
chiều dương là chiều kéo vật, mốc thời gian là lúc bắt đầu dao động. Vật dao động điều hoà với phương trình:
A.  = 50 cos ( 10 t + /2) (rad). B.  = 5 cos ( 10 t+ )(rad).   C.  =
cos ( 10 t+ /2) (rad). D.  = cos( 10 .t) (rad). 36 36
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 20cm dao động tại nơi có g=9,8 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương
thẳng đứng theo chiều dương một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương
trình li độ dài của vật là
A. s = 0,1cos(7t + /2)( m). B. s = 0,02cos(7t) (m).
C. s = 0,1cos(t + /2) m.
D. s = 0,02cos(7t - /2) m
Câu 10. Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g =9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc
vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình dao động với li độ góclà:   5 A.  =
cos(7t + /3)( rad). B.  = cos(7t- )( rad). 30 30 6  C.  =
cos(7t - /3)( rad). D.  = 6cos(7t - /3) (rad). 30
Câu 11. Con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g =9,8m/s2.ban đầu người ta lệch vật khỏi phương thẳng đứng một
góc 0,1rad rồi truyền cho vật một vận tốc 1,4 5 cm/s về vị trí cân bằng(VTCB). Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua
VTCB lần thứ nhất, chiều dương là chiều lệch vật thì phương trình li độ dài của vật là
A. s = 0,02 2 cos(7t + /2)( m). B. s = 0,02cos(7t + /2) (m).
C. s = 0,02 2 cos(7t - /2) (m). D. s = 0,02 2 cos(7t - /6) (m).
Câu 12. Một con lắc đơn dao động nhỏ xung quanh VTCB, chọn trục Ox nằm ngang gốc O trùng với VTCB chiều
dương hướng từ trái sang phải. Ở thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng và dây treo hợp với phương thẳng
đứng một góc 0,01rad, vật được truyền với tốc độ  cm/s với chiều từ phải sang trái. Biết năng lượng dao động của
con lắc là 0,1mJ, khối lượng của vật là 100g, lấy gia tốc trọng trường là 10m/s2 và 2
 = 10 . Phương trình dao động của con lắc là A. s = 2 cos( t
 + 3 / 4)(cm) . B. s = 2 cos( t  −  / 4)(cm) . C. s = 2 cos(2 t
 + 3 / 4)(cm) D. s = 2cos( t  − 3 / 4)(cm) . Trang 40
Chuyên đề 4: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG.
Các công thức tính toán trong dao động tắt dần 2F
* Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ: A  = k 4NF
* Sau N chu kỳ, biên độ dao động giảm một lượng: A A = o 2 N k
* Nếu sau N chu kỳ mà vật dừng lại thì A kAo =
2N = 0, khi đó ta tính được số chu kỳ dao động : N 4F kA
* Do trong một chu kỳ vật đi qua VTCB 2 lần nên, số lần mà vật qua vị trí cân bằng là: n = 2 o N = 2F
* Khoảng thời gian từ lúc vật dao động đến khi dừng lại là : Δt = N.T
• Áp dụng định lý động năng, khi vật dừng lại (A2N = 0)  quãng đường mà vật đã đi được:
Chú ý: Lực F thường gặp là lực ma sát (F = Fms = μmg ), với μ là hệ số ma sát và lực cản (F = Fc).
*Trong dao động tắt dần phần cơ năng giảm đi đúng bằng công của lực ma sát nên với con lắc lò xo dao động tắt dần
với biên độ ban đầu A, hệ số ma sát  ta có: w2 A2
+ Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại: S = kA2 = 2mmg 2mg
+ Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì: DA = 4mmg = 4mg k w2
+ Số dao động thực hiện được: N = A = A.k = Aw 2
DA 4mmg 4mg kA2 m 2 g 2
+ Vận tốc cực đại vật đạt được khi thả nhẹ từ vị trí biên ban đầu A: v + − 2 max = gA . m k Trang 41
Câu 1. Một CLLX nằm ngang có tần số góc dao động riêng
= 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của
trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi
vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 2. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là
0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6m/s. B. 4,2km/s. C. 4,8km/h. D. 5,4km/h.
Câu 3. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm, thực hiện trong 1s. Chu kì dao động riêng của
nước trong xô là 1s. Người đó đi với tốc độ nào dưới đây thì nước sóng sánh mạnh nhất?
A. 1,5 km/h. B. 2,8 km/h. C. 1,2 km/h. D. 1,8 km/h.
Câu 4. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao
nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước. B. 6 bước.
C. 4 bước. D. 2 bước.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật m=1kg, k=40N/m, được treo trên trần một toa tàu, chiều dài thanh ray dài 12,5m, ở
chổ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì con lắc dao động mạnh nhất? Lấy 2 = 10.
A. 12,56m/s. B. 500m/s. C. 40m/s. D. 12,5m/s
Câu 6. Một con lắc có chiều dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của
toa gặp chỗ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5m và gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Biên
độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ
A. 41 km/h. B. 60 km/h.
C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 160 N/m. Con
lắc dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không
đổi. Khi thay đổi f thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi f = 2 Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực
đại. Khối lượng của viên bi là
A. 100g. B. 200g. C. 300g. D. 400g
Câu 8. Một tàu hỏa chạy trên một đường ray, cứ cách khoảng 6,4 m trên đường ray lại có một rãnh nhỏ giữa chổ nối
các thanh ray. Chu kì dao động riêng của khung tàu trên các lò xo giảm xóc là 1,6 s. Tàu bị xóc mạnh nhất khi chạy với tốc độ bằng
A. 10km/h. B. 14,4km/h.
C. 16,0km/h. D. 20km/h
Câu 9. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô
là 1s. Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1m/s. B. 2m/s.
C. 0,5m/s. D. 0,25m/s.
Câu 10. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong
xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc: A. v = 100cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 25cm/s.
Câu 11. Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ.
Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bí xóc mạnh nhất. A. v = 10m/s. B. v = 7,5 m/s. C. v = 6,0 m/s D. v = 2,5 m/s. Trang 42
Câu 12. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g và lò xo nhẹ có độ cứng k =1N/cm. Tác dụng một ngoại lực
cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 =6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà
tăng tần số ngoại lực đến f2 =7Hz thì biên độ dao động là A2. So sánh A1 và A2 A. A1 > A2
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. A1 = A2 D. A2 > A1.
Câu 13. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng
của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A1. Khi tần
số của ngoại lực là f  =
2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 = A1. Lấy 2
10 . Độ cứng của lò xo có thể là
A. k = 200 (N/m).
B. k = 20 (N/m).
C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m).
Câu 14. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực bt
tuần hoàn F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt) N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn
nhất khi chịu tác dụng của lực
A. F3 B. F1 C. F2 D. F4
Câu 15. Một CLLX đặt nằm ngang dđđh dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức.Khi đặt lần lượt các lực cưỡng
bức f = F cos 4 t + 
N ; f = F cos 5 t + 
N f = F cos 6 t + 
N thì vật dao động theo các 3 0 ( 3 ) ( ) 2 0 ( 2 ) ( ) 1 0 ( 1 ) ( )
phương trình lần lượt là   
x = A cos 4 t + cm ;
x = A cos 5 t +  cm và 2 2 ( )( ) 1 1  ( )  3    
x = A cos 6 t
cm . Hệ thức đúng là 3 1  ( )  6 
A. A A . B. A = A . C. A = 2 A . D. A A 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 16. (Sở Đồng Tháp năm học 2016-2017). Một con lắc lò xo có khối lượng
100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà
với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác
dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 2
 =10 . Độ cứng của lò xo là A. 25 N/m. B. 42,25 N/m. C. 75 N/m. D. 100 N/m.
Câu 17. (Thi thử chuyên Vinh lần 4 năm học 2016-2017): Một con lắc lò xo chịu tác dụng
của ngoại lực biến thiên điều hòa với biên độ ngoại lực không đổi. Đồ thị hình bên biểu diễn sự
phụ thuộc giữa biên độ A của dao động cưỡng bức với tần số f khác nhau của ngoại lực, khi con
lắc ở trong không khí. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm trên được
lặp lại trong chân không (các đồ thị có cùng tỉ lệ) ? A. Hình C. B. Hình A.
C. Hình B. D. Hình D.
Câu 18. (Đề Minh họa lần 1 của Bộ GD năm học 2016-2017). Khảo sát thực
nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng
k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2πft, với F0 không đổi và f
thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc
theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m. B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m. D. 16,71 N/m.
Câu 19. Một con lắc dao động tắt dần trong môi
trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con
lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A. 2 2 %. B. 4%. C. 6%. D. 1,6%. Trang 43
Câu 20. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần trăm cơ
năng còn lại sau khoảng thời gian đó là
A. 6,3%. B. 81%. C. 19%. D. 27%.
Câu 21. (Đề thi chính thức của Bộ GD. QG 2017). Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang.
Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của
con lắc bị mất đi (so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%.
Chuyên đề 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Trang 44
Dạng 1: Bài toán liên quan đến đại cương tổng hợp dao động.   
Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh, cùng phương, cùng tần số có pt: x = 3cos 4 t  + ; cm x = 3cos 4 t  cm . 1   ( ) 2 ( )  3 
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là     A. 3 3cm; . B. 2cm; . C. 2 3cm; . D. 3 3cm; 6 6 6 3
Câu 2. Hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có phương trình là   x = 6sin( t  + )(cm) và x = 8sin( t  − )(cm). Dao động 1 3 2 6
tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 D. 7 cm.
Câu 3. (ĐH - 2010). Dao động tổng hợp của hai dđđh cùng phương, cùng tần số có pt li độ 5 x = 3cos( t  − ) (cm). Biết 6
dao động thứ nhất có pt li độ  x = 5cos( t
 + ) (cm). Dao động thứ hai có pt li độ là 1 6  5 5  A. x = 8cos( t
 + ) (cm).B. x = 2cos( t  − ) (cm). C. x = 8cos( t  − ) (cm).D. x = 2cos( t  + ) (cm) 2 6 2 6 2 6 2 6
Câu 4. Một vật đồng thời thực hiện ba dđđh cùng phương, cùng tần số, biểu thức có dạng    x = 2 3 cos 2 t  − cm , 1  ( )  6     x = 4cos 2 t  − cm và x = 8cos 2 t  − 
. Phương trình của dao độ cm ng tổng hợp là 3 ( )( ) 2  ( )  3  A.     2  x = 6 2 cos 2 t  −  (cm) . B. x = 6cos 2 t  +  (cm) .  4   3  C.     2  x = 6 2 cos 2 t  −  (cm) . D. x = 6cos 2 t  −  (cm) .  6   3 
Câu 5. (Thi thử chuyên Vinh 2016-2017). Một chất điểm tham gia đồng thời hai dđđh cùng phương cùng tần số. Biết
dao động thành phần thứ nhất có biên độ A = 4 3 cm, dao động biên độ tổng hợp A = 4 cm. Dao động thành phần thứ 1 
hai sớm pha hơn dao động tổng hợp là
. Dao động thành phần thứ hai có biên độ A2 là 3
A. 4 3 cm. B. 6 3 cm.
C. 4cm. D. 8 cm.
Câu 6. Dao động tổng hợp của dđđh cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bìnhcộng của hai biên độ thành
phần và lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90o Độ lệch pha của hai dao động thành phần đó là:
A. 1200. B. 126,90.
C. 1050. D. 143,10.
Câu 6B. Cho hai dđđh cùng phương x = 2cos 4t + (cm) và x = 2cos 4t + Với 0   −   . Biết phương trình dao 1 ( 2 ) 1 ( 1 ) 2 1 động tổng hợp 
  (cm). Pha ban đầ  x = 2 cos 4t + u là 1 1    6  
A.  . B. -  . C. . D. -  . 2 3 6 6
Câu 6C. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dđđh trên cùng một trục Ox có pt x  1 = 2 3 sin t (cm), x2 = A2cos( t +   −  / 3 
2)cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos( t +  )cm. Biết 2 =
. Cặp giá trị nào của A2 và 2
sau đây là đúng? A. 4cm và  / 3 . B. 2 3cm và  / 4 . Trang 45
C. 4 3cm và  / 3 . D. 6cm và  / 3 .
Câu 7. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dđđh cùng phương cùng tần số có các phương trình:     3  x = 4 cos 10t +
(cm)và x = 3cos 10t + 
 (cm). Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật lần lượt là 1    4  1  4 
A. 50cm/s; 10 m/s2.
B. 7cm/s; 5 m/s2.
C. 20cm/s; 10 m/s2. D. 50cm/s; 5 m/s2.
Câu 8. (ĐH-2009). Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dđđh cùng phương. Hai dao động này có phương  3
trình lần lượt là x = 4cos(10t + ) (cm) và x = 3cos(10t −
) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 1 4 2 4
A. 10 cm/s. B. 80 cm/s.
C. 50 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 9. Dao động của một chất điểm có khối lượng 10g là tổng hợp của hai dđđh cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x   1=5cos(10 t) cm, x2=10cos(10
t) cm (t tính bằng s). Chọn mốc thế năng ở VTCB. Lấy 2 = 10. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 1125J. B. 0,1125J. C. 0,225J. D. 1,125J.
Câu 10. Vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dđđh cùng phương, có pt là    x = A cos t và =  + . 1 1 x A cos t 2 2    2 
Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng A. E . B. E . C. 2E . D. 2E . 2 2 2  2 2 2 2 2 2 A + A  (A + A 2 2 2  +  (A + A 1 2 ) 1 2 ) A A 1 2 1 2
Câu 11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số f =10Hz. Có biên độ A1=7cm; A2=8cm
độ lệch pha của hai dao động là  /3. Vận tốc của vật ứng với li độ tổng hợp x=12cm bằng
A. 10 m/s. B. 10 cm/s. C.   m/s. D.   cm/s.
Câu 12. Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dđđh cùng phương cùng tần số có pt là: x  1=4cos(10t+ /4) cm; x  2=3cos(10t-3
/4) cm. Độ lớn vận tốc khi nó qua VTCB là
A. 10cm/s. B. 7cm/s.
C. 20cm/s. D. 5cm/s.
Câu 13. Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dđđh cùng phương cùng tần số có pt là: x  1=4cos(10t+ /4) cm; x  2=3cos(10t-3
/4) cm. Gia tốc khi nó qua vị trí biên bằng
A. 10cm/s2. B. 1cm/s2.
C. 10m/s2. D. 1m/s2.
Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có pt x   1=2cos(5 t+ /2) cm, x2=2cos(5
 t) cm. Vận tốc của vật lớn nhất bằng
A. 10 2 cm/s. B. 10 2 cm/s. C.10 cm/s. D. 10cm/s.
Câu 15. Một vật có khối lượng m=200g thực hiện đồng thời 2 dao động, x 6cos(15t  = + ), x = A cos(15t + )  . 1 2 2 3
Biết cơ năng của vật là W = 0,06075J. Giá trị của A2 bằng
A. 4cm. B. 12cm. C.6cm. D.3cm.  
Câu 16. Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có pt x1= 2 3 cos(2πt + ) cm, x2 = 4cos (2πt + ) cm 3 6  ;x3= 8cos (2πt -
) cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là 2   
A. 12πcm/s và − rad. B. 12πcm/s và  rad. C. 16πcm/s và
rad. D. 16πcm/s và − rad. 6 3 6 6
Câu 17. Một vật tham gia đồng thời hai dđđh cùng phương có pt    x = 4,8cos 10 2t +
cm . x = A cos 10 2t −  (cm) Biết 2 2 ( ) 1  ( )  2 
độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lẩn thế năng là 0,3 6 m/s. Biên độ A2 bằng
A. 7,2 cm. B. 6,4cm.
C.3,2cm. D. 3,6cm. Trang 46
Câu 18. Một chất điểm khối lượng m=300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở 2 2
thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x + 9x = 25 ( x , x tính bằng cm). Biết 1 2 1 2
lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F =0,4N. Tần số góc của dao động có giá trị là
A. 10rad/s. B.8 rad/s.
C.4 rad/s. D. 4 rad/s.
Câu 19. (THPTQG 2019). Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt
x = 3 3 cos 10t − 0,5 cm x = A cos 10t +  / 6 cm ( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của vật có độ lớn 2 2 ( ) 1 ( )
900cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 9 3cm B. 6 3 cm. C.9cm. D.6cm
Câu 20. (THPTQG 2019). Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
trình lần lượt là x = 3cos(10t + 0,5 ) và x = A cos(10t −  / 6) (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có 1 2 2
độ lớn là 150 3 cm/s2. Biên độ dao động là
A. 6 cm. B. 3 2 cm. C. 3 3 cm. D. 3 cm
Dạng 2: Cực trị trong tổng hợp dao động.
Câu 1. Hai dđđh cùng phương cùng tần số có pt    và x = A cos t
 −  cm và dao động tổng hợp có 2 2 ( )( ) x = A cos t  − cm 1 1  ( )  6 
phương trình x = 9cos(t + )(cm) . Để biên độ A2 đạt giá trị cực đại thì biên độ A1 có giá trị là
A. 9 3cm . B. 7cm .
C.15 3cm . D. 15cm.
Câu 2. (Thi thử Nam Đàn – Nghệ An – 2016). Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dđđh có pt x = 8cos 2 t  +  cm và x = A cos 2 t
 − 2 / 3 cm thì pt dao động tổng hợp là x = Acos(2 t  −  . Để / 2)(cm) năng lượng dao 2 2 ( )( ) 1 ( 1 ) ( )
động đạt giá trị cực đại thì biên độ A2 phải có giá trị 8 16 A.
cm . B. 8 3cm . C.
cm . D.16cm . 3 3
Câu 3. Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dđđh x = 10cos t  +  và    , pt 1 ( 1 ) x = A cos t  − 2 2    2 
dđ tổng hợp của vật là  x = A cos( t
 − ) . Để vật dđộng với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A2 bằng 3
A. 10 3 cm . B. 20cm.
C. 20 / 3 cm. D. 10/ 3 cm. Trang 47
Câu 4. Một vật tham gia đồng thời hai dđđh cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 = 10   cm,  = ; A
 = − ;. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là 1 2 (thay đổi được), 6 2 2
A. 10cm. B. 5 3 cm. C. 0. D. 5 cm.
Câu 5. (ĐH 2012). Vật tham gia đồng thời hai dđđh cùng phương, cùng tần số có pt x = A cos t  +  / 6 (cm) và 1 1 ( )    x = 6cos t  −
(cm). Dđ tổng hợp có pt x = A cos ( t
 + ) (cm). Thay đổi A1 đến khi A đạt giá trị cực tiểu thì  2    2  bằng   A. − . B. − . C. 0. D.  6 3
Câu 6. Hai dđđh cùng phương, cùng tần số có pt      
x = A cos t +
(cm) và x = A cos t − (cm). Pt dao động 1 1      3  2 2  2 
tổng hợp của hai dao động này là: x = 6 cos (t +  ) (cm) . Biên độ A1 thay đổi được. Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn
nhất. Giá trị của A2 bằng
A. 16 cm. B. 14 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.
Câu 7. Hai dđđh cùng phương, cùng tần số có pt: x 2 − 1 = A1cos(ωt + ) cm và x2 = A2cos(ωt ) cm. Pt dao động 3 6
ttổng hợp là x = 12cos(ωt+φ). Để biên độ A 
2 có giá trị cực đại thì có giá trị A.  =
rad . B.  =  rad . 4   C.  = − rad. D.  = rad . 3 6
Câu 8. (Đề thi chính thức của Bộ GD ĐH 2014). Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x = A cos t
 + 0,35 (cm) và x = A cos t
 −1,57 (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có 2 2 ( ) 1 1 ( )
phương trình là x = 20 cos ( t
 + ) (cm). Giá trị cực đại của (A + A gần giá trị nào nhất sau đây? 1 2 )
A. 25 cm. B. 20 cm.
C. 40 cm. D. 35 cm.
Dạng 3: Bài toán liên quan đến giá trị li độ x tại một thời điểm.
Câu 1. ( Chuyên Vinh lần 1 -2016). Dao động của một vật là tổng hợp của hai dđđh cùng phương, cùng tần số. Biết
dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm = và trễ pha  / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai Trang 48
có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 12cm. B. 18cm.
C. 6 3 cm. D. 9 3 cm.
Câu 2. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dđđh cùng phương, có pt    x = 5cos t  − cm và 1  ( )  2 
x = 5 3 cos cm (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là 2 ( )
A. 5 3 cm. B.10cm.
C. 0 cm. D. 5 cm.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời 2 dđđh cùng phương có các pt x  1=6cos(10t + ) (cm),x2=6 3 cos(10t - ) 3 6
(cm).Khi dao động thứ nhất có li độ 3(cm) và đang tăng thì dao động tổng hợp có
A. ly độ va đang tăng.
B. li độ -6(cm) và đang giảm.
C. ly độ bằng không và đang tăng. D. ly độ -6(cm) và đang tăng.
Câu 4. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có pt x = 6cos 10t + 3 cm 1 ( ) và
x = 8cos 10t −  6 cm x = 8 − cm 2 ( )
. Lúc li độ dao động của vật là
và đang tăng thì li độ của thành phần x1 lúc đó
A. bằng 6 và đang tăng.
B. bằng 6 và đang giảm.
C. bằng 0 và đang giảm.
D. bằng 0 và đang tăng. 
Câu 5. (Sở Cà Mau 2018). Hai dđđh cùng phương, có pt x = 10 cos 5 t  (cm) và =  + . Khi li độ 1 x A cos(5 t ) (cm) 2 2 3
của dao động thứ nhất x = 5 cm thì li độ dao động tổng hợp của hai dao động là x = 2 cm . Dao động tổng hợp của 1
hai dao động có biên độ bằng
A. 12 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 14 cm.
Câu 6. (Chuyên Vinh lần 1. 2019). Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dđđh cùng phương, có pt  2p p   2p  = x = 3cos t − và x = 3 3 cos
t , (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm khi x x thì li độ 1     1 2  3 2  2  3 
của dao động tổng hợp là A. 3 2 cm. B. 6  cm. C. 3  cm. D. 3 3 cm.
Câu 7. Hai chất điểm 1 và 2 dao động điều hòa với phương trình li độ lần lượt là   
x = A cos 2 t + (cm) và 1 1    3     2 2 2 + =
x = A cos 2 t
(cm) , trong đó A A là các hằng số dương, t tính bằng giây (s). Biết x 2x 32 (cm ) . 1 2 2 2   1 2  6 
Khi chất điểm 1 đang có li độ 2 −
2 cm và chuyển động nhanh dần thì chất điểm 2 đang có vận tốc A. 4 −  2 cm/s . B. 4 −  cm/s . C. 4 +  2 cm/s . D. 4 +  cm/s .
Dạng 4: Biến tướng trong dao động điều hòa Trang 49
Câu 1. Hai vật dđđh có cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị
trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động lần lượt là  2  x = 3cos 2 t  −  cm và
. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là bao x = 3cos 2 t  − cm 2  ( ) 1 ( )( )  3  nhiêu?
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
Câu 2. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x = 8cos t  và    x = 8cos t  −
cm Hai chất điểm gặp nhau 2  ( ) 1  3 
lần đầu tiên tại thời điểm A. 1/6 s. B. 1/3 s.
C. 1/4 s. D. 1/2 s.
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2016 – 2017). Hai chất điểm dđđh trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, gốc tọa độ
nằm trên đường vuông góc chung. Dao động thứ nhất có pt p
, dao động thứ hai có pt x = 2 3cos(5pt + )(cm) 1 3 p
. Bỏ qua khoảng cách giữa 2 trục tọa độ, khoảng thời gian trong một chu kỳ mà khoảng cách giữa x = 3cos(5pt + )(cm) 2 6
hai chất điểm nhỏ hơn 3 là cm 2 1 1 2 1
A. s . B. s . C. s . D. s . 3 6 15 15
Câu 4. (THPTQG 2018). Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu 𝜋
vuông góc của các vật lên trục Ox dao động với phương trình x1 = 10cos(2,5πt + ) (cm) và x ) (cm) 4 2 = 10cos(2,5πt − 𝜋 4
(t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10 cm lần thứ 2018 là
A. 806,9 s. B. 403,2 s. C. 807,2 s. D. 403,5 s.
Câu 5. Hai chất điểm cạnh nhau dao động điều hòa trên hai trục song song có cùng gốc tọa độ với phương trình lần lượt là x = 6 2 cos t  +  cm , x =10cos t  + 
cm . Hai chất điểm đi ngang nhau tại vị trí có li độ 6cm và 2 ( 2 ) ( ) 1 ( 1 ) ( )
ngược nhau. Khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm là
A. 10cm. B. 14cm. C. 12cm. D.16cm   
Câu 6. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động: x = 4 2 cos t  cm và x = 4cos t  + cm Hai chất điểm 2  ( ) 1 ( )  3 
cách nhau 4 cm lần thứ 2018 vào thời điểm
A. 6052 s . B. 24211s . C. 24209 . D. 12106 s . 3 12 12 3
Câu 7. Hai vật dđđh dọc theo các trục song song với nhau có pt là: x1= 3cos( 5πt-π/3) và x2= 3 cos(5πt-π/6) (x tính
bằng cm; t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 1s đầu tiên thì hai vật gặp nhau mấy lần?
A. 3 lần. B. 2 lần.
C. 6 lần. D. 5 lần.
Câu 8. Hai CLLX giống nhau có khối lượng vật nặng 100 (g), k = 102 N/m dđđh dọc theo hai đường thẳng song song 
kề liền nhau (VTCB hai vật đều ở gốc tọa độ) theo các phương trình x    1 = 6cos( t - ) cm, x2 = 6 cos( t- )cm. 2
Xác định thời điểm đầu tiên khoảng cách giữa hai vật đạt giá trị cực đại?
A. (3/40)s. B. 1/40s.
C. 1/60s. D. 1/30 s.
Câu 9. Hai điểm sáng M và N dđđh trên trục Ox (gốc O là VTCB của chúng) với pt là x1=5√3cos(4π t+ π/2)cm;
x2 =10cos(4π t + 2π / 3) cm. Khoảng cách cực đại giữa hai điểm sáng là
A. 5 √13 cm. B. 8,5cm.
C. 5cm. D. 15,7cm.
Câu 10. (Minh họa của Bộ GD). Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng
độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với Trang 50   
phương trình lần lượt x = 3cos t và (cm). x = 6cos t  +
(cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn 1 2    3 
nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 9 cm. B. 6 cm.
C. 5,2 cm. D. 8,5 cm.
Câu 11. (Chuyên Võ nguyên Giáp 2015 – 2016). Hai CLLX hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m
và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và
cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo 1
xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con 6
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π2 ≈ 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là A. 8,0 cm. B. 8,6 cm. C. 7,8 cm. D. 6,0 cm.
Câu 12. (Sở Thanh Hóa 2019). Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị M cực đại của tích x −
1.x2 là M, giá trị cực tiểu của x1.x2 là
. Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị 3 nào sau đây? A. 1,05 rad. B. 1,58 rad. C. 2,1 rad. D. 0,79 rad.
Câu 13. (Nam Trực Nam Định lần 2 năm 2019). Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng, lần lượt dao động điều hoà theo phương trình 
x = 3cos(5 t
) cm và x = 3cos(5 t) cm, trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân 1 2 2
bằng cùng thuộc đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song trên, lấy 2
 =10 . Khi khoảng cách giữa hai
chất điểm cực tiểu thì tỉ số giữa động năng của chất điểm M và cơ năng của chất điểm N bằng
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 1 . 2 6 7 2
Câu 14. Hai chất điểm M, N cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số theo hai đường thẳng song song rất sát
nhau với biên độ lần lượt là 8cm và 10cm. Vị trí cân bằng của hai chất điểm cùng nằm trên đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng. Hai chất điểm có li độ bằng nhau khi thế năng của M bằng động năng của N và chuyển động ngược
chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm gần với giá trị nào nhất sau đây? A.10,53cm. B. 11,14cm. C. 12,47cm. D. 10,82cm. Trang 51
Chương II. SÓNG CƠ.
Chuyên đề 1: SÓNG CƠ. SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ.
Dạng 1. Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng. Trang 52
Câu 1. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2( t x
)(mm), trong đó x tính bằng cm, t 0.1 2
tính bằng giây. Chu kì của sóng bằng
A. T = 0,1 s. B. T = 50 s. C. T = 8 s. D. T = 1 s.
Câu 2. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách
giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Tốc độ truyền sóng biển là
A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s)
Câu 3. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng
trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 25cm/s. B. 50cm/s.
C. 100cm/s. D. 150cm/s.
Câu 4. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có pt là u = 5cos(6 t −  x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m.
Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Câu 5. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s .x 
Câu 6. Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Pt sóng tại một điểm trên dây: u = 4cos(30t - ) 3
(mm).Với x(m); t(s). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.
A. 60mm/s. B. 90m/s. C. 60 m/s. D. 30mm/s
Câu 7. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.
A. 0,25Hz; 2,5m/s. B. 4Hz; 25m/s. C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s.
Câu 8. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng Trang 53
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 9. Người quan sát chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s.
Tính tần số của sóng biển.
A. 2,7 Hz. B. 1/3 Hz. C. 270 Hz. D. 10/27 Hz
Câu 10. (CĐ-2014). Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm. B. -5,0 cm.
C. 2,5 cm. D. -2,5 cm.
Câu 11. (CĐ-2014). Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần
nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 1 cm
Câu 12. (ĐH-2014). Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Câu 13. (ĐH _2007). Một nguồn phát sóng dao động theo pt u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20 . B. 40. C. 10. D. 30.
Câu 14. Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng là
A. 25/9(m/s). B. 25/18(m/s). C. 5(m/s). D. 2,5(m/s)
Câu 15. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong
30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5m/s. B. v = 12m/s. C. v = 3m/s. D. v = 2,25 m/s
Câu 16. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có
6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s. B. 1,25m/s.
C. 2,5m/s. D. 3m/s
Câu 17. (ĐH – 2010). Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá
thép dao động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa
9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 120cm/s. B. v = 40cm/s. C. v = 100cm/s. D. v = 60cm/s
Câu 18. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên
tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A.160(cm/s). B.20(cm/s) C.40(cm/s). D.80(cm/s)
Câu 19. Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8s. Sau 4s chuyển động truyền được 20m dọc
theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây:
A. 9m. B. 6m. C. 4m. D.3m
Câu 20. (Đề minh họa lần 3 của Bộ GD năm học 2016-2017). Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo
ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm. B. 6 cm.
C. 2 cm. D. 8 cm.
Dạng 2. Độ lệch pha trong sóng cơ học. Trang 54
Câu 1. Một nguồn sóng cơ dđđh theo pt x = A cos 3 ( t +
) (cm). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên 4
phương truyền sóng có độ lệch pha  / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ?
A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s.
C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.
Câu 2. (CĐ _2008). Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31
cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. /2 rad. B.  rad.
C. 2 rad. D. /3 rad.
Câu 3. (ĐH_2009). Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là  / 2 thì tần số của sóng bằng:
A. 1000 Hz. B. 1250 Hz C. 5000 Hz. D. 2500 Hz.
Câu 4. (ĐH_2009). Một nguồn phát sóng cơ dao động theo pt u = 4cos(4t - /4). Biết dao động tại hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là /3. Tốc độ truyền của sóng đó là:
A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
Câu 5. Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách
nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là
A. 160 cm. B. 1,6 cm.
C. 16 cm. D. 100 cm.
Câu 6. (Thi thử chuyên Băc Cạn 2017). Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với
tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách
nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động cùng pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3
m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là
A. 3,5 m/s. B. 4 m/s.
C. 5 m/s. D. 3,2 m/s.
Câu 7. (Thi thử chuyên Vinh lần 1 năm học 2016 – 2017). Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất
dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm
trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 64 Hz. B. 48 Hz.
C.56Hz. D. 52 Hz.
Câu 8. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch
pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz. C. 12Hz. D. 12,5Hz
Câu 9. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ
dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, Trang 55
người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc 
 = (2k +1) với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? 2
Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.
A. 12 cm. B. 8 cm. C. 14 cm. D. 16 cm
Câu 10. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tấn số f = 10Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy
hai điểm cách nhau 12cm dao động cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ sóng nầy ở trong
khoảng từ 50cm/s đến 70cm/s.
A. 64cm/s. B. 60 cm/s. C. 68 cm/s. D. 56 cm/s
Câu 11. (CĐ_2012). Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số
sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz.
Câu 12. (ĐH-2011). Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so
với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.
Câu 13. (ĐH _2013). Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm
cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng
thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s. B. 80cm/s.
C. 70cm/s. D. 72cm/s.
Dạng 3. Tìm số điểm dao động.
Câu 1. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng
hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC
= 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình   
u = 2cos 20 t + 
 ( trong đó u(mm), t(s)) sóng  3 
truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một 
khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn? 6
A.3. B. 5. C. 6. D. 4. Trang 56
Câu 3. Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v = 60 cm/s.
Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu
điểm dao động lệch pha với nguồn 0 góc  / 3
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5
Câu 4. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng
đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đến điểm M rồi đến điểm N với tốc
độ 1 m/s. Biết OM = 10 cm và ON = 55 cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với dao
động tại nguồn O?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 5.
Câu 5. Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với
tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng  . Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc
với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16  và B thuộc Oy cách O là 12  . Tính số điểm dao
động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB.
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 6. (ĐH_2013). Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt
nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử
nước đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần
tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 7. (THPTQG 2018). Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON =
8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha
với dao động của nguồn O là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Dạng 4. Phương trình truyền sóng.
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm,
T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d =50 cm ? A. u
= 5cos(4t − 5 )(cm) . B u = 5cos(4t − 2,5 )(cm) M M C. u
= 5cos(4t − )(cm) . D u = 5cos(4t − 25 )(cm) M M
Câu 2. Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dao động có dạng u 1
= acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là
bước sóng. Phương trình dao động ở M thỏa 3
mãn hệ thức nào sau đây? Trang 57 2  A. u = a cos(t − )cm B. u = a cos(t − )cm . M 3 M 3 2  C. u = a cos(t
)cm D. u
= a cos(t − )cm . M 3 M 3
Câu 3. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là
toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 334m/s B. 314m/s. C. 331m/s. D. 100m/s
Câu 4. Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có pt u = 6cos(4 t  − 02 , 0 x  ); trong đó u và x có
đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm
tại thời điểm t = 4 s bằng
A.24 (cm/s). B.14 (cm/s). C.12 (cm/s). D. 200  (cm/s)
Câu 5. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Pt sóng của một điểm O 
trên phương truyền đó là: u = 6cos(5t + )cm . Pt sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng 50cm là O 2  A. u = 6cos5 t  (cm) u = 6cos 5 ( t  + )cm M . B. M 2  C. u = 6cos 5 ( t  − )cm M . D. u
= 6 cos(5pt + p )cm M 2
Câu 6. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là
u = 3cost(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là:
A.25cm/s. B. 3cm/s.
C. 0. D. -3cm/s.
Câu 7. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(4πt)cm.
Sau 2s sóng truyền được 2m. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là
A. xM = -3cm. B. xM = 0 C. xM = 1,5cm. D. xM = 3cm.
Câu 8. (CĐ -2014). Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm. B.–5,0 cm.
C.2,5 cm. D.–2,5 cm. x
Câu 9. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cosπ( t − )mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính 0,1 2
bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là
A. 5 mm. B.0 . C.5 cm. D.2.5 cm 
Câu 10. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4sin t(cm). Biết lúc t 2
thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là
A. -3cm. B. -2cm. C. 2cm. D. 3cm.
Câu 11. Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u =
2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách
nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên dương.
D. ở vị trí biên âm. π
Câu 12. Cho phương trình sóng: u = a sin( , 0 4πx + 7 t
 + ) (m, s). Phương trình này biểu diễn: 3
A. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 10 7 (m/s)
B.
Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 10 7 (m/s) Trang 58
C. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 17,5 (m/s)
D. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 17,5 (m/s)
Câu 13. Người ta gây dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với
phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây. Chọn gốc thời
gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, pt sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là 5    A. 2 cos( t − 5 5
)cm (t > 0,5s). B. 2 cos( t
)cm (t > 0,5s). 3 6 3 6 10 5   C. 2 cos( t + 5 4
)cm (t > 0,5s).D. 2 cos( t
)cm (t > 0,5s). 3 6 3 3
Câu 14. (THPTQG 2018). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ λ
hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN = và phương trình dao động 12 1
của phần tử tại M là uM = 5cos10πt (cm) (tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = s là 3
A. 25π√3 cm/s. B. 50π√3 cm/s.
C. 25π cm/s. D. 50π cm/s.
Dạng 5. Bài toán thời gian trong sóng cơ.
Câu 1. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 11/120s. B. 1/60s.
C. 1/120s. D. 1/12s.
Câu 2. Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương
thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách Trang 59
nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 3/20s. B. 3/80s.
C. 7/160s. D. 1/80s.
Câu 3. Sóng ngang có chu kì T, bước sóng  , lan truyền trên mặt nước với biên độ không đổi. Xét trên một
phương truyền sóng, sóng truyền đến điểm M rồi đến điểm N cách nó  / 6 . Nếu tại thời điểm t, điểm M qua
vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu để N sẽ hạ xuống thấp nhất
A. 11T/12. B. 19T/12.
C. 7T/20. D. 9T/20.
Câu 4. Sóng ngang có chu kì T, bước sóng  , lan truyền trên mặt nước với biên độ không đổi. Xét trên một
phương truyền sóng, sóng truyền đến điểm N rồi đến điểm M cách nó  / 6 . Nếu tại thời điểm t, điểm M qua
vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu để N sẽ hạ xuống thấp nhất
A. 11T/20. B. 19T/20.
C. 7T/12. D. 9T/20.
Dạng 6. Biên độ, li độ trong sóng cơ.
1. Biên độ trong sóng cơ.

Câu 5. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình
sóng tại nguồn O là u = A cos( t
 −  / 2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm 0,5 t =
 có ly độ bằng 3 cm. Biên độ sóng A bằng
A. 2 cm. B. 2 3 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 6. Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi khi đi
qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25 ( là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta thấy li độ dao động
của điểm M và N lần lượt là uM = 4cm và uN = −4 cm. Biên độ của sóng có giá trị là
A. 4 3cm . B. 3 3cm . C. 4 2cm . D. 4cm.
Câu 7. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz. Dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên dây dài, trên
phương này có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 10mm và biên độ không thay đổi
khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 0,5cm thì độ lớn li độ tại Q là
A. 1cm. B. 8.66cm.
C. 0.5cm. D. 2cm. Trang 60
Câu 8. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /6. Tại thời điểm t, khi li độ dao
động tại M là uM = +3 mm thì li độ dao động tại N là uN = -3 mm. Biên độ sóng bằng
A. A = 3 2 mm. B. A = 6 mm. C. A = 2 3 mm. D. A = 4 mm.
Câu 9. (Thi thử chuyên ĐH Vinh - lần 3-2013). Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ
không đổi A = 4 mm. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà có cùng độ lệch khỏi vị trí
cân bằng là 2 mm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 4 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực
đại của một phần tử với tốc độ truyền sóng là     A. s. B. C. s. D. s. 20 60 30 15
Câu 10. (Đề thi chính thức của Bộ GD. ĐH-2014). Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất
dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển
động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số
của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314.
Câu 11. (Thi thử chuyên Hà Tĩnh lần 2- 2012). Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng
cách nhau  / 3 , sóng có biên độ A, chu kì T. Sóng truyền từ N đến M. Giả sử tại thời điểm t1 có u = 4c + m M và u = 4c
− m . Biên độ sóng là N
A. 4cm B. 8 cm. C. 4 cm. D. 4 2 cm. 3 3
Câu 12. (Đề thi chính thức của Bộ GD. ĐH – 2012). Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng
và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi
li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm.B. 3 cm.
C. 2 3 cm. D. 3 2 cm.
Câu 13. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì
T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền
từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là
A. 2 3cm và 11T/12.
B. 3 2cm và 11T/12.
C. 2 3cm và 22T/12. D. 3 2cm và 22T/12.
Câu 14. Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi với chu kì là T,
ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ở thời điểm t =0,5T tại một điểm M cách
O một khoảng bằng  / 4 có li độ bằng 5cm. Biên độ của sóng là
A. 5 cm. B. 5 2cm . C. 5 3cm . D. 10cm.
Câu 15. ( TNPT – 2013). Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u = 4 cos 20 t
 (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20cm
theo phương truyền sóng tại thời điểm 0,35s là
A. 2 2cm . B. −2 2cm . C. 4cm. D. -4cm.
Câu 16. (Thi thử chuyên Hà Tĩnh 2013). Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động
với phương trình u = a cos t (cm). Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng x =  / 3 , N
tại thời điểm t = T/2 có li độ uM = 2cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là
A. 2cm. B. 2 2 cm.C. 2 3cm . D. 4cm.
2. Li độ - vận tốc trong sóng cơ. Trang 61
Câu 17. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Ox.
Trên phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ sóng a = 1 cm và
biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 1 cm. B. – 1 cm.
C. 0. D. 0,5 cm
Câu 18. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 20 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 1,6 m/s trên phương Oy.
Trên phương này có 2 điểm M, N theo thứ tự O, M, N có MN = 18 cm. Cho biên độ sóng là 5 cm, biên độ
này không đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 4 cm thì li độ tại điểm N là
A. - 4cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 4cm
Câu 19. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kì T, biên độA. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B
và C tương ứng là -24 mm và +24 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC (tính theo phương ruyền sóng)
đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +10mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 26mm. B. 28mm. C.34mm. D. 17mm.
Câu 20. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B và C nằm trên
sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1, li độ của ba phần tử A, B, C lần lượt là – 4,8mm;
0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t2, li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li độ của phần tử tại B là
A. 10,3mm. B. 11,1mm.
C. 5,15mm. D. 7,3mm.
Câu 21. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như không
đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách
nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại
thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,01)s bằng bao nhiêu ?
A. 2cm. B. -2cm.
C. 0cm. D. -1,5cm.
Câu 22. Một sóng cơ được truyền theo phương Ox với vận tốc v=20cm/s. Giả sử khi truyền đi, biên độ
không đổi. Tại O dao động có dạng     = u = 4cos t −
(cm). Tại thời điểm t1 li độ của điểm O là u 2 3cm và O    6 2 
đang giảm. Li độ tại điểm O tại thời điểm t2 = t1 + 3s và li độ của điểm M cách O một đoạn d =40 cm ở thời điểm t1là
A. -2cm; −2 3cm . B. 2cm; −2 3cm .
C. 2 3cm ; -2cm. D. −2 3cm ; 2cm.
Câu 23. (chuyên ĐHSP Hà Nội-2013). Một sóng hình sin có biên độ A truyền theo phương Ox từ nguồn O
với chu kì T, bước sóng. Gọi M, N là hai điểm trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho OM − ON = 5 / 3 .
Các phần tử môi trường tại M, N đang dao động. Tại thời điểm t1, phần tử môi trường tại M có li độ dao động
bằng 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t2 = t1 + 1,75T phần tử môi trường tại N có li độ dao động bằng A. 3 −
A . B. A . C. A 3 . D. 0. 2 2 2
Câu 24. (Sở Thanh Hóa 2018). Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ
không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây
cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và M đang đi về vị trí
cân bằng. Vận tốc dao động của điểm N ở thời điểm (t - 89 ) s là 80 Trang 62
A. 16π cm/s. B. - 8 3 cm/s. C. 80 3 mm/s. D. -8 cm/s.
Câu 25. (Chuyên Vinh 2018). Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm.
Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với
độ lớn vận tốc 0,3π√3 cm/s và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 0,6 m/s. B. 12 cm/s.
C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s.
Câu 26. (Chuyên SPHN 2018). Cho sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm t0 tốc độ của
các phần tử M và N đều bằng 4m/s., còn phần tử I của trung điểm MN đang ở biên. Ở thời điểm t1, vận tốc
của các phần tử M và N có giá trị bằng 2m/s thì phần tử I lúc đó có tốc độ bằng
A. 2 2m / s . B. 2 5 m/s. C. 2 3m / s .D. 4 2m / s.
Câu 27. (Chuyên Vinh 2018). Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc
truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có
vị trí cân bằng cách nhau một đoạn .
L Từ thời điểm t đến thời điểm t +1/ 15 s , phần tử tại A đi được 1 ( ) 1
quãng đường bằng 1 cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng 3 .
cm Khoảng cách L không thể có giá trị bằng A. 50 . cm B. 10 . cm C. 30 . cm D. 20 . cm
3. Li độ liên quan đến chiều chuyển động
Câu 28. Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai
điểm trên dây cách nhau 0,15 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các
điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống.
Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. âm; đi xuống.
B. âm; đi lên.
C. dương; đi xuống.
D. dương; đi lên.
Câu 29. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai
điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm
có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại
thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên
C. Dương, đi xuống
D. Dương, đi lên.
Câu 30. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, qua điểm N rồi đền M là hai điểm trên dây
cách nhau 65,75 và sóng truyền theo chiều từ N tới M. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang
chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên
C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên.
Câu 31. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, qua điểm M rồi đền N là hai điểm trên dây
cách nhau 65,75 và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang
chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên
C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên.
Câu 32. Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u =
2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách
nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trang 63
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên dương.
D. ở vị trí biên âm.
Câu 33. Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng
u = 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O
cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên dương.
D. ở vị trí biên âm.
Câu 34. Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai
điểm trên dây cách nhau 0,15 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các
điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống.
Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm; đi xuống.
B. Âm; đi lên.
C. Dương; đi xuống. D. Dương; đi lên.
4. Tốc độ, li độ và biên độ liên quan đên chiều truyền sóng.
Câu 35. Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau một phần tư
bước sóng. Tại một thời điểm t nào đó, mặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên; còn mặt
thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ
sóng a và chiều truyền sóng là
A. 13 mm, truyền từ M đến N. B. 13, truyền từ N đến M.
C. 17 mm, truyền từ M đến N. D. 17 mm, truyền từ N đến M.
Câu 36. Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời
điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên
độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên
dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
A. 60cm/s, truyền từ M đến N. B. 3m/s, truyền từ N đến M
C. 60cm/s, từ N đến N
. D. 60cm/s, từ M đến N.
Câu 37. (Thi thử chuyên SP Hà Nội – lần 6 –2013). Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai
điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại A có li độ 0,5mm và đang
giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,5 3 mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều
truyền sóng này là:
A. 1,2mm và từ A đến B B. 1,2mm và từ B đến A
C. 1mm và từ A đến B
D. 1mm và từ B đến A.
Dạng 7. Khoảng cách giữa hai điểm trong môi trường truyền sóng. Trang 64
1. Khoảng cách giữa hai điểm trong sóng ngang
Câu 1. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O
trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN người ta đặt một nguồn dao động với phương trình
u = 2,5 2 cos 20 t (cm) tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa
nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 12,5 cm. D. 17cm.
Câu 2. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O
trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 2,5 2
cos20t (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách gần nhất giữa
hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 13 cm. B. 12 cm.
C. 11 cm. D. 7cm.
Câu 3. Sóng truyền sóng trên dây với phương trình là u =6 cos(4t+πx) trong đó u và x tính theo cm và t
tính theo s. Hai điểm M và N là là vị trí cân bằng của 2 phần tử vật chất trên dây cùng phía với O sao cho
OM-ON =3cm và đã có sóng truyền tới. Tại thời điểm uM =3cm thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất nói trên là
A. 6cm. B. 3 2 cm.
C. 3 3 cm. D. 3 5 cm.
Câu 4. Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3 cos20t (cm;s), với
chiều dương của u vuông góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là
8,5cm trên phương truyền sóng. Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2
phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng bao nhiêu ?
A. 8,5 cm. B. 11,5 cm. C. 9 cm. D. 5,5cm.
Câu 5. Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3 cos20t (cm;s), với
chiều dương của u vuông với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là 8,5cm
trên phương truyền sóng. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau là
A. 8,5 cm. B. 9,5 cm.
C. 5,5 cm. D. 2,5cm.
Câu 6. Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi với bước sóng 20cm biên độ 2cm và coi là
không đổi trong quá trình truyền. Trên một phương truyền sóng tại hai phần tử M,N gần nhau nhất dao động
ngược pha với nhau.tìm khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử ấy
A.10cm. B.12cm. C. 14cm. D.10,77cm.
Câu 7. Sóng dọc truyền trên 1 sợi dây dài lí tưởng với tần số 50Hz, vận tốc sóng là 200cm/s, biên độ sóng
là 5cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt
cách nguồn một khoảng là 20cm và 42cm.
A. 30 cm. B. 22 cm. C. 32 cm. D. 27 cm.
Câu 8. Một sóng dọc lan truyền trong môi trường với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s, biên độ
sóng không đổi theo phương truyền sóng là 4 cm. Biết A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng.
Khi chưa có sóng truyền, khoảng cách từ điểm nguồn phát sóng đến A và B lần lượt là 20 cm và 42 cm. Khi
có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa A và B là
A. 30 cm. B. 23,4 cm.
C. 32 cm. D. 28,4 cm. Trang 65
Câu 9. Sóng dọc có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3 cos20t (cm;s). Xét
sóng đã hình thành, điểm M cách nguồn O là 8cm trên phương truyền sóng. Tại thời điểm t khi phần tử vật
chất tại điểm O đang ở biên thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng
A. 8cm. B. 11 cm.
C. 14 cm. D. 10cm.
Câu 10. Sóng dọc có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3 cos20t (cm;s), với
chiều dương của u trùng với chiều truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là 8,5cm
trên phương truyền sóng. Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần
tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng bao nhiêu ?
A. 8,5 cm. B. 11,5 cm.
C. 5,5 cm. D. 2,5cm.
Câu 11. Một sóng dọc lan truyền trong môi trường đàn hồi với bước sóng 20cm biên độ 2cm và coi là không
đổi trong quá trình truyền.Trên một phương truyền sóng tại hai phần tử M,N gần nhau nhất dao động ngược
pha với nhau. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đó bằng
A.12cm. B.10cm . C. 14cm . D. 16cm.
Câu 12. Cho một sóng dọc với biên độ 3 2 cm, truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất
giữa hai điểm B và C trên lò xo là 15 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 21 cm và nhỏ hơn nửa bước
sóng. Cho tần số sóng là 20 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng.
A. 50,2 m/s. B. 30,5 m/s. C. 16,8 m/s. D. 21 m/s.
Câu 13. Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định. Biên độ tại bụng sóng là 3cm,tại N gần O nhất
có biên độ dao động là 1,5cm. ON có giá trị nhỏ nhất là
A. 5cm. B. 7,5cm. C. 10cm. D. 2,5cm
Câu 14. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 20 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 1,6 m/s trên phương Oy.
Trên phương này có 2 điểm M, N theo thứ tự O, M, N có MN = 18 cm. Cho biên độ sóng là 5 cm, biên độ
này không đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 4 cm thì li độ tại điểm N là
A. 4cm. B. 18cm.
C. 20cm. D. 6cm.
Câu 15. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm
liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm.
Tại thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn uM = 3 cm và uN – uP = 0. Khoảng cách xa nhất giữa N
và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là
A. 5,2 cm. B. 6,6 cm.
C. 4,8 cm. D. 7,2 cm.
Dạng 8. Đồ thị sóng cơ.
Câu 1. Hình vẽ trên là hình dạng của một đoạn dây có sóng ngang hình u(mm) 1
sin chạy qua. Trong đó các phần tử dao động theo phương Ou, với vị trí x(cm) O
cân bằng có li độ u = 0. Bước sóng của sóng này bằng 6 -1
A. 12 cm. B. 12 mm. Trang 66
C. 2 mm. D. 2 cm.
Câu 2. (chuyên Vinh). Một sóng cơ truyền trên sợi dây với f = 10 Hz.
Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng
cách từ VTCB của A đến VTCB của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống
qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là
A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s.
Câu 3. (Sở Vĩnh Phúc 2018). Sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi,
dọc theo chiều dương của trục Ox, vào thời điểm t hình dạng sợi dây
như h.vẽ, vị trí sợi dây cắt trục Ox có tọa độ lần lượt là 0, 20, 40,
60,… Biết O là tâm sóng, M là điểm trên dây. Hỏi vào thời điểm t
nói trên khoảng cách giữa hai điểm O, M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35,9 cm. B. 36,5 cm.
C. 39,5 cm. D. 37,5 cm. u(mm)
Câu 4. Một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang. Tại thời điểm t = 0đầu O x
của sợi dây được kích thích dao động điều hòa với biên độ a(mm). M là một điểm O t(s)
trên sợi dây cách O là 10cm. Đồ thị li độ xO và xM được cho như hình bên. Biết t0 O t0 xM
=0,25s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là
A. 100cm/s. B. 25cm/s.
C. 50cm/s. D. 75cm/s. u(cm)
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox, tại thời điểm t sóng có dạng 2
đường nét liền như hình vẽ. Tại thời điểm trước đó 1/12s sóng có dạng đường 1 x(cm)
nét đứt. Phương trình sóng của một điểm bất kì trên phương truyền sóng có O 3 6 dạng
A. u = 2cos(10t – 2x/3)(cm).
B. u = 2cos(8t – x/3)(cm).
C. u = 2cos(8t + x/3)(cm).
D. u = 2cos(10t + 2x)(cm). u
Câu 6. (Thi thử TXQT 2016-2017). Một sóng ngang hình sin M
truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn x O
dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai N
phần tử M và N lệch nhau pha một góc là 2 5 A. . B. . 3 6   u
C. . D. . 6 3 M
Câu 7. (Đề thi chính thức của Bộ GD 2017). Trên một sợi dây dài x O
đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox.
Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai
phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau   3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3
Câu 8. (Minh họa 2016-2017). Một sóng ngang hình sin truyền u(cm) 1
trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây M N x(cm) Trang 67 O 12 24 -1
tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 cm. B. 8,2 cm.
C. 8,35 cm. D. 8,05 cm.
Câu 9. Thuận Thành số 1 2017-2018). Sóng ngang có tần số f u(cm) 4
truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai 2
điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau t2 t(s) t1 O
một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời uM
gian t như hình vẽ. Biết t
1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách uN -4
giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 19 cm . B. 21 cm .
C. 20 cm . D. 18 cm . u(cm)
Câu 10. (Bộ GD. ĐH_2013). Một sóng hình sin đang truyền trên một 5 t2
sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi N x(cm) O dây tại thời điểm t 30 60
1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). t1 Tại thời điểm t -5
2, vận tốc của điểm N trên đây là
A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s.
C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s. u(cm)
Câu 11. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều 8 M t2
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t N 1 x(cm) O (đường nét đứt) và t 36 72
2= t1 + 0,25 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, t1
vận tốc của điểm M trên dây là -8
A. -39,3 cm/s. B. 75,4 cm/s.
C. -75,4 cm/s. D. 39,3 cm/s. u(cm)
Câu 12. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều 5 M t2 dương củ N x(cm)
a trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 O 30 60
(đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, t1 -5
vận tốc của điểm M trên dây là A. -39,3 cm/s. B. 27,8 cm/s. C. -27,8 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Câu 13. (Sở Quảng Bình 2018). Sóng cơ trên một sợi dây được biểu diễn như
hình vẽ bên. Đường liền nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t = 0. Đường đứt nét
là hình dạng sợi dây ở thời điểm t1. Ở thời điểm t = 0, điểm M trên sợi dây đang
chuyển động hướng lên. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, đơn vị tính trên
trục hoành là m. Giá trị của t là A. 0,25 s. B. 2,50 s. C. 0,75 s. D. 1,25 s. u(cm)
Câu 14. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên một sợi t0 2 M dây đàn hồ t
i rất dài với tần số f = 0,5Hz. Tại thời điểm t 1 0 = 0 và thời điểm t1 x(cm) O
hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Tốc độ cực đại của điểm M là boa nhiêu?
A. 2 2 cm / s .
B. 4 2 cm / s .
C. 4 cm / s .
D. 2 cm / s . Trang 68
Câu 15. (Thi thử THPT Nam Trực – Nam Định 2018). Một
u (cm) 6
sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều
dương của trục ox. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại
thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận 0 56
x (cm)
tốc của điểm M tại thời điểm t2 = t1 + 1,5 s gần giá trị nào nhất sau đây? M -6 A. 26,65 cm/s.
B. - 26,65 cm/s. C. 32,64 cm/s. D. - 32,64 cm/s.
Câu 16. (Thi thử chuyên Hà Tĩnh 2016 - 2017). Trên một sợi dây có u(mm)
sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai M 20 15,3 N
thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử t2
M và N tại hai thời điểm. Biết t x
2-t1 = 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. O
Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng t1 A. 3,4m/s. B. 4,25m/s. C. 34cm/s. D. 42cm/s.
Câu 17. Một sóng ngang truyền trong môi trường vật chất đàn hồi có tốc độ u(mm) 10
truyền sóng v = 2m/s. Xét hai điểm M và N trên một phương truyền sóng (sóng
truyền từ M đến N). Tại thời điểm t = t M N x(cm)
0 hình ảnh sóng được mô tử như hình vẽ. O 3 23
Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc
điểm N tại thời điểm t = t -10 0 là
A. −10 cm/s. B. 10 cm/s.
C. −20 cm/s. D. 20 cm/s. u(cm)
Câu 18. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất 6
dài với tấn số f < 2Hz. Tại thời điểm t1 và thời điểm t2 = t1 + 1/9s hình ảnh x(cm)
sợi dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm t O
3 = t2 + 9/8s vận tốc phần tử M
sóng M gần giá trị nào nhất sau đây? -6 A. 56cm/s. B. 64cm/s. C. 40cm/s. D. 48cm/s.
Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây
đàn hồi rất dài với tần số f<0,68Hz. Tại thời điểm t1 và t2 hình ảnh sợi dây có dạng
như hình vẽ bên. Biết d0=10cm và t2-t1=1s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là A. 10cm/s. B. 90cm/s. C. 5,0cm/s. D. 2,5cm/s.
Câu 20. (Chuyên Thái Bình lần 3 năm học 2016-2017). Cho một sợi dây
cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng
đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2 x(m)
= t1 + 0,2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t3 = t2 + 2/15 s thì độ lớn li độ của
phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là
3 cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ
truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,0025. B. 0,022. C. 0,012. D. 0,018. Trang 69
Chuyên đề 2: GIAO THOA SÓNG Trang 70
* Dạng 1: Xác định các đại lượng cơ bản.
Câu 1. (Bộ GD. QG 2018). Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và
B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng
AB khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 4 cm.
Câu 2. (Đề thi chính thức của Bộ GD. QG 2018). Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp
đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai
cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1 cm. B. 4 cm. C. 2 cm D. 8 cm.
Câu 3.
CĐ2008) Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương
và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz
và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách
nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 4. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứngvới
phương trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm m ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1 = 5 cm, d2 = 25
cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 1cm
Câu 5.
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz
và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu.
Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm. B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s
Câu 6.
Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách
các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 15cm/s. B. v = 22,5cm/s
C. v = 5cm/s. D. v = 20m/s.
Câu 7.
(Sở Bình Thuận 2018). Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng có cùng phương trình dao
động u = 4cos(40πt) (cm). Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta thấy cực đại thứ k có
hiệu đường truyền sóng là 10 cm và cực đại thứ k + 3 có hiệu đường truyền sóng là 25 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 3 m/s . B. 2 m/s . C. 2 m/s . D. 1 m/s .
Câu 8. (Sở Thanh Hóa 2018). Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số
f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai
hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 9.
Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động
theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = u2 = 5cos40t (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M thuộc S S nằm cách I một đoạn 3cm sẽ 1 2 Trang 71
dao động với biên độ A. 0mm B. 5mm C. 10mm. D. 2,5 mm.
Câu 10. (Thi thử Chuyên Vinh 2018). Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp
dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12
mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là
A. 8 mm. B. 8√𝟑 mm.
C. 12 mm D. 4√𝟑 mm.
Dạng 2. Số điểm nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn
Câu 1. Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 16, 2 thì số
điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là A. 32 và 33 B. 34 và 33 C. 33 và 32 D. 33 và 34.
Câu 2.
Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau AB=8(cm). Sóng truyền trên mặt nước có bước
sóng 1,2(cm). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 3.
Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo
phương vuông vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB=1m là A.11 điểm. B. 20 điểm. C. 10 điểm. D. 15 điểm.
Câu 4. (ĐH 2013). Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng
đứng cùng phương trình: u = 0,2.cos(50t)cm. Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định 1
số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 5.
Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình: u1 = u2 = 5cos100t(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là A. 24 B. 26 C. 25 D. 23
Câu 6.
Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm
dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB bằng A. 6 B. 4 C. 5 D. 2. Trang 72
Câu 7. (CĐ2014). Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos16t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 11. B. 20. C. 21. D. 10
Câu 8. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
2. Tìm số điểm (số đường) dao động với biên độ cực đại (cực tiểu) trên một đoạn thẳng.
Câu 9. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm
CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là A. 5 và 6. B. 7 và 6.
C. 13 và 12. D. 11 và 10.
Câu 10.
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B
cách nhau 4cm. Biết bước sóng là 0,2cm. Xét hình vuông ABCD, số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn CD là A. 15. B. 17. C. 41. D. 39.
Câu 11. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B giống nhau dao động cùng tần số f = 8Hz tạo ra
hai sóng lan truyền với v = 16cm/s. Hai điểm MN nằm trên đường nối AB và cách trung điểm O của AB các đoạn lần
lượt là OM = 3,75 cm, ON = 2,25cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là
A 5 cực đại 6 cực tiểu B 6 cực đại, 6 cực tiểu
C 6 cực đại, 5 cực tiểu. D 5 cực đại, 5 cực tiểu.
4. Xác định số điểm cực đại, cực tiểu trên đường thẳng vuông góc với hai nguồn .
Câu 12. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng
là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực
đại cắt đoạn MN là A. 0 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 13.
hai nguồn kết hợp S1 và S2 giống nhau ,S1S2=8cm,f=10(Hz).vận tốc truyền sóng 20cm/s. Hai điểm M và N trên
mặt nước mà S1S2 vuông góc với MN, MN cắt S1S2 tại C và nằm gần phía S2, trung điểm I của S1S2 cách MN 2cm và
MS1 = 10cm, NS2 = 16cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 14. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng
là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm . N đối xứng với M qua AB .Số hyperbol cực
đại cắt đoạn MN là A.0 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 15.
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD
vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
5. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu tiểu trên đường bao
Trang 73
Câu 16. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A, B giống hệt nhau cách nhau một khoảng AB = 4,8 . Trên đường
tròn nằm trên mặt nước có tâm là trung điểm O của đoạn AB có bán kính R = 5 sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại A. 9. B. 16. C. 18. D.14.
Câu 17.
Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng
tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x =
6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là A. 26 B. 24 C. 22. D. 20.
Câu 18.
Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo
phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao
động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 15cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với
biên độ cực đại là
A. 20. B. 24.
C. 16. D. 26.
* Dạng 3: Xác định khoảng cách thoả mãn một điều kiện cho trước.
1. Khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất liên quan đến đoạn thẳng vuông góc với hai nguồn.
Câu 1. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn
phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó
A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm
Câu 2.
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB
tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm.
Câu 3.
Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 4cm. C là một điểm trên mặt nước, sao cho
AC AB . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? A. 2,4cm B. 3,2cm C. 1,6cm. D. 0,8cm
Câu 4.
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau một khoảng
S1S2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Xét điểm M nằm
trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại? A. 50 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.
Câu 5.
trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau 1 khoảng 1 m. Biết sóng
do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 3 m. Xét điểm M nằm trên đường vuông góc
với S1S2 tại S1. Để tại M có dao động với biên độ cực đại thì đoạn S1M có giá trị nhỏ nhất bằng A. 6,55 cm. B. 15 cm.
C. 10,56 cm. D. 12 cm.
2. Khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất của điểm nằm trên đường thẳng song song với hai nguồn.
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số,
cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Trên đường thẳng () song song với AB và cách
AB một khoảng là 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của () với đường trung trực của AB đến điểm M Trang 74
dao động với biên độ cực tiểu là A. 0,43 cm. B. 0,64 cm. C. 0,56 cm. D. 0,5 cm.
Câu 7.
Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước. Khoảng cách
AB = 16cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một
khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao
động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là A. 2,25cm B. 1,5cm C. 2,15cm D.1,42cm.
Câu 8.
Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động cùng pha với bước sóng 0,5m. I là trung điểm AB. H là điểm
nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 100m. Gọi d là đường thẳng qua H và song song với AB. Tìm
điểm M thuộc d và gần H nhất,dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MH là A.55,7cm. B.57,5cm. C. 57,73cm. D.5,773cm.
3. Khoảng cách lớn nhất nhỏ nhất của một điểm nằm trên đường tròn.
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn giống hệt nhau A và B cách nhau 8 cm, tạo ra sóng
trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB)
thuộc mặt nước gần đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn nhỏ nhất và
lớn nhất lần lượt là A. 4,57 cm và 6,57 cm.
B. 3,29 cm và 7,29 cm.
C. 5,13 cm và 6,13 cm. D. 3,95 cm và 6,95 cm.
Câu 10.
Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động
với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm. Trang 75
Chuyên đề 3: SÓNG DỪNG Trang 76
Dạng 1: Đại cương về sóng dừng
1. Xác định tốc độ, tần số và bước sóng
Câu 1: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f=50(Hz). Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 30(cm). Vận
tốc truyền sóng trên dây là
A. 15(m/s). B. 10(m/s). C. 5(m/s). D. 20(m/s).
Câu 2: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số
f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=20 m/s.
Câu 3. Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng
ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
A. 60m/s. B. 60cm/s. C.6m/s. D. 6cm/s
Câu 4: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số
f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=20 m/s.
Câu 5: (ĐH 2007).Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố
định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là Trang 77
A. 100 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s.
Câu 6: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng
truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là
A. 5Hz B. 20Hz C. 100Hz. D. 25Hz.
Câu 7: (ĐH-2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không
đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
Câu 8. Dây AB=90cm có đầu A cố định, đầu B tự do. Khi tần số trên dây là 10Hz thì trên dây có 8 nút sóng dừng.
Khoảng cách từ A đến nút thứ 7 bằng
A. 0,84m. B. 0,72m. C. 1,68m. D. 0,80m.
Câu 9. Trên dây AB dài 2m có sóng dừng với hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu
B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.
A. 200Hz. B. 50Hz.
C. 100Hz. D. 25Hz.
Câu 10: (Bộ GD 2018). Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó
dao động với biên độ 6 mm là
A. 8. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 11: Một sợi dây AB dài 4,5m có đầu dưới A để tự do, đầu trên B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi
được. Ban đầu trên dây có sóng dừng với đầu A bụng đầu B nút. Khi tần số f tăng thêm 3 Hz thì số nút trên dây tăng
thêm 18 nút và A vẫn là bụng B vẫn là nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây.
A. 3,2 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 3,0 m/s.
2. Số lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng
Câu 1a (CĐ-2010): Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng
sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 𝑣 𝑛𝑣 𝑙 𝑙 A. . B. . C. . D. . 𝑛𝑙 𝑙 2𝑛𝑣 𝑛𝑣
Câu 1b: Hai sóng hình sin cùng bước sóng  , cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận
tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng . Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Giá trị bước sóng  là
A. 20 cm. B. 10cm . C. 5cm. D. 15,5cm
Câu 2. (Đề ĐH -2008). Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người
ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Câu 3. Hai sóng hình sin cùng bước sóng  , cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận tốc 20
cm/s tạo ra sóng dừng. Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Giá trị bước sóng  là
A. 20 cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 15,5cm.
Câu 5. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây
cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0,05s bề rộng
bụng sóng là 4 cm. vmax của bụng sóng là
A. 40π cm/s. B. 80π cm/s. C. 24πm/s. D. 8πcm/s.
Câu 6. (THPTQG 2017 – Mã 202). Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có
sóng dừng. Kể cả đầu cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s. Trang 78
Câu 7: (Đề thi THPTQG QG 2018). Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng.
Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây
với tốc độ 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,075 s. B. 0,05 s. C. 0,025 s. D. 0,10 s.
3. Hai tần số gần nhau nhất tạo ra sóng dừng.
Câu 1. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau
nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng
A. 7,5m/s. B. 300m/s.
C. 225m/s. D. 75m/s.
Câu 2. Một sợi dây dài l = 1,2 m có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây?
A. 48 m/s B. 24 m/s
C. 32 m/s D. 60 m/s
Câu 3. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 160cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra
sóng dừng trên dây là f1=70 Hz và f2=80 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi.
A. 160m/s. B. 22,4m/s.
C. 32m/s. D. 16 m/s
Câu 4. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra
sóng dừng trên dây là f1=70 Hz và f2=84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. A 11,2m/s. B 22,4m/s. C 26,9m/s D 18,7m/s
Câu 5. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau
nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 100Hz. B. 125Hz C. 75Hz. D. 50Hz.
Câu 6. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng
dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 là A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3.
Câu 7. Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là f0.
Tăng chiều dài thêm 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 5 Hz. Giảm chiều dài bớt 1 m thì tần
số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 20 Hz. Giá trị của f0 là
A. 10 Hz. B. 7 Hz. C. 9 Hz. D. 8 Hz.
Câu 8. Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số
f = 12 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có 8 điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được
giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng
bao nhiêu để trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định? A. 4/3 Hz. B. 0,8 Hz. C. 12 Hz. D. 1,6 Hz.
Câu 9 (Sở Hà Tĩnh 2018). Để tạo sóng dừng trên dây người ta điều chỉnh tần số f của nguồn. f = 42 Hz và f = 54 Hz là
hai giá trị tần số liên tiếp mà trên dây có sóng dừng. Giá trị nào sau đây của f thì trên dây không thể có sóng dừng?
A. 66 Hz. B. 12 Hz.
C. 30 Hz. D. 90 Hz.
4. Số lần tạo ra sóng dừng. Trang 79
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần
số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của
cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng)
A. 10 lần. B. 12 lần.
C. 5 lần. D. 4 lần.
Câu 2. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài lớn nhất là l0 = 1,2 m một đầu gắn vào một cần rung với tần số 100 Hz một
đầu thả lỏng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s. Khi thay đổi chiều dài của dây từ l0 đến l = 24cm thì có thể tạo
ra được nhiều nhất bao nhiêu lần sóng dừng có số bụng sóng khác nhau là
A. 34 lần. B. 17 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương
ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi
tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 8 lần. B. 7 lần. C. 15 lần. D. 14 lần.
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu gắn với âm thoa có tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số âm
thoa thấy với 2 giá trị liên tiếp của tần số là 28 Hz và 42 Hz thì trên dây có sóng dừng. Hỏi nếu tăng dần giá trị tần số
từ 0 Hz đến 50 Hz sẽ có bao nhiêu giá trị của tần số để trên dây lại có sóng dừng. Coi vận tốc sóng và chiều dài dây là không đổi. A. 7 giá trị. B. 6 giá trị. C. 4 giá trị. D. 3 giá trị.
Dạng 2: Xác định số nút số bụng và số điểm trong sóng dừng
Câu 1. Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm.
Tổng số bụng trên dây AB là A. 10. B. 8. C. 12. D. 14.
Câu 2: (ĐH-2010) Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 3. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B.
Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?
A. 10 điểm. B. 9.
C. 6 điểm. D. 5 điểm. Trang 80
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài 1,6 m, hai đầu cố định và đang có sóng dừng. Quan sát trên dây thấy có các
điểm không phải bụng cách đều nhau những khoảng 20 cm luôn dao động cùng biên độ A0. Số bụng sóng trên dây là A. 4. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 5: Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a. Khoảng cách
ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 6. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B.
Trên dây số điểm dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A một khoảng 1cm là A. 5. B. 10 . C. 6. D. 9 .
Câu 7. Một dây dàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 4000cm/s. B. 4m/s. C. 4cm/s. D. 40cm/s.
Câu 8. Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14
cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là A. 10. B. 21. C. 20. D. 19.
Câu 9. Dây AB đàn hồi căng ngang dài 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là
4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 10. (ĐH 2012): Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng
là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s. B. 30 m/s.
C. 20 m/s. D. 25 m/s.
Câu 11. Một sợi dây AB dài 2m căng ngang có 2 đầu cố định. Ta thấy khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao
động với biên độ bằng 2 / 2 lần biên độ điểm bụng thì cách nhau 1/4 (m). Số bó sóng tạo được trên dây là A. 7. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 1,2 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 6,1
cm, tại A là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB là
A. 11 bụng, 11 nút. B. 10 bụng, 11 nút.
C. 10 bụng, 10 nút. D. 11 bụng, 10 nút
Dạng 3. Biên độ. Khoảng cách giữa hai điểm. Chiều dài dây 1. Biên độ Trang 81
Câu 1: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a, bước sóng λ. Tạ 𝜆
i một điểm trên dây có vị trí cân bằng cách một nút một đoạn có biên độ dao động là 12 𝑎
A. . B. a√2. C. a√3. D.a. 2
Câu 2: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a, bước sóng λ. Tạ 𝜆
i một điểm trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng một bụng một đoạn có biên độ dao động là: 6 𝑎
A. . B.a√2. C.a√3. D.a. 2
Câu 3: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a. A là nút, B
là vị trí cân bằng của điểm bụng gần A nhất. Điểm C trên dây có vị trí cân bằng là trung điểm của AB dao động với biên độ là 𝑎
A. . B.a√2. C.a√3. D.a. 2
Câu 4: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a. A là nút, B
là vị trí cân bằng của điểm bụng gần A nhất. Điểm trên dây có vị trí cân bằng C nằm giữa A và B, AC = 2CB dao động với biên độ là 𝑎
A. . B.a√2. C.a√3. D.a. 2
Câu 5: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa. Trên dây
AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, biên độ bụng sóng là 2 cm, B được coi là nút sóng. Điểm trên dây có vị 13
trí cân bằng cách A một đoạn cm dao động với biên độ là 24
A. 1 cm B. 2 cm . C.√2 cm. D.√3 cm
Câu 6 (ĐH-2012): Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất
thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A.30 cm. B.60 cm. C.90 cm. D.45 cm.
Câu 7. Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài ℓ với hai đầu tự do. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách nhau ℓ 𝑙 1 =
thì dao động với biên độ a 16
1 người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng ℓ2 thì
các điểm đó có cùng biên độ a2 (a2> a1) Số điểm bụng trên dây là
A.9 B.8 C.5 D.4
Câu 8. Một sợi dây đàn hồi OM = 180 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 5 bụng sóng,
biên độ dao động của phần tử tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N gần đầu O nhất, các phần tử có biên độ dao động là
1,5√2 cm. Khoảng cách ON bằng
A. 18 cm. B. 36 cm. C. 9,0 cm. D. 24 cm.
Câu 9. Một sóng dừng trên dây căng ngang với hai đầu cố định, bụng sóng dao động với biên độ 2a. Ta thấy những
điểm không phải nút hoặc bụng, có cùng biên độ ở gần nhau, cách đều nhau 12 cm. Bước sóng và biên độ của những điểm đó
A.24 cm và a√3. B.24 cm và a
C.48 cm và a√3 D.48 cm và a√2
Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách hai nút sóng liên tiếp là 12 cm. C và D
là hai phần tử trên dây cùng nằm trên một bó sóng, có cùng biên độ dao động 4 cm và nằm cách nhau 4 cm. Biên độ
dao động của điểm bụng là
A. 8 cm. B. 4,62 cm.
C. 5,66 cm. D. 6,93 cm.
Câu 11. (Sở Nam Định 2019).Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây, một học sinh thực hiện như sau:
tăng dần tần số của máy phát dao động thì thấy rằng khi sóng dừng xuất hiện trên dây tương ứng với 1 bó sóng và 9 bó
sóng thì tần số thu được thỏa mãn f f = 200(Hz). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng với 6 nút sóng thì máy phát 9 1
tần số hiện giá trị là
A. 150 Hz. B. 125 Hz. C. 100 Hz. D.120 Hz. 2. Khoảng cách. Trang 82
Câu 1: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao
động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là
A. λ/3. B. λ/4. C. λ/6. D. λ/12.
Câu 2: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng.
Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 5 2 cm. D. 7,5 cm.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động, trên dây hình
thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới A nhất có biên độ dao động
là 1cm. Khoảng cách MA bằng
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 20cm.
Câu 4. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có dóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B là điểm bụng gần A
nhất, AB = 14 cm. C là một điểm trên dây trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là A. 14/3 cm.
B. 7 cm . C. 3,5 cm. D. 1,75 cm.
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động, trên dây hình
thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới A nhất có biên độ dao động
là 1cm. Khoảng cách MA bằng
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 20cm.
Câu 6.Tạo sóng dừng trên một sợi dây có đầu B cố định,nguồn sóng dao động có pt: x = 2cos(ωt+φ)cm. bước sóng
trên dây là 30cm.gọi M là một điểm trên sợi dây dao động với biên độ 2cm. khoảng cách BM nhỏ nhất
A. 3,75cm . B. 15cm . C. 2,5cm. D. 12,5cm.
Câu 7: Tạo sóng dừng trên một sợi dây dài bằng nguồn sóng có phương trình u = 2cos(ωt + φ) cm. Bước sóng trên
sợi dây là 30 cm. Gọi M là điểm trên sợi dây dao động với biên độ 2 cm. Hãy xác định khoảng cách từ M đến nút gần nhất.
A. 2,5 cm. B. 3,75 cm.
C. 15 cm. D. 12,5 cm.
Câu 8: dây OM đàn hồi hai đầu cố định, khi được kích thích trên dây hình thành 7 bụng sóng (với O và M là hai nút),
biên độ tại bụng là 3 cm. Điểm gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm cách O một khoảng 5 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 140 cm. B. 180 cm.
C. 90 cm. . D. 210 cm.
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng 60 cm và biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hỏi hai điểm
dao động với biên độ 2 3 cm gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm?
A. 10 3 cm. B. 10 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.
Câu 10. (Bộ GD 2018). Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M
là một phần tử dây dao động với biên độ 0,5A. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm.
Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 24 cm. B. 12 cm.
C. 16 cm. D. 3 cm.
Câu 11. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x =
20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là
A. 60 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 120 cm.
Câu 12: (Đề thi chính thức của Bộ GD 2018). Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng.
M và N là hai phân tử dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 27 cm. Biết
sóng truyền trên dây có bước sóng 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là Trang 83
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 6 . 3 2 3 2
Câu 13 Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách
nhau l1 thì dao động với biên độ 4 cm, người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng l2 (l2 > l1) thì các điểm
đó có cùng biên độ a. Giá trị của a là A. 4 2 cm B. 4cm C. 2 2 cm . D. 2cm.
Câu 14(Bộ GD. QG-2015): Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ
A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân
bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1>A2>0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. d = 0,5d B. d = 4d 1 2 1 2
C. d = 0,25d D. d = 2d 1 2 1 2
Chuyên đề 4: SÓNG ÂM Trang 84
DẠNG 1. ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG. SỰ TRUYỀN ÂM TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
Câu 1. Một dây đàn phát ra âm có tần số âm cơ bản là fo = 420 Hz. Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất
là 18000 Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dây này phát ra là
A. 18000 Hz. B. 17000 Hz. C. 17850 Hz. D. 17640 Hz.
Câu 2. Một người dùng búa gõ vào đầu vào một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe
được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe
được là 0,12 s. Biết tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 (m/s) và 331 (m/s). Độ dài của thanh nhôm bằng
A. 42 m. B. 299 m. C. 10 m. D. 10000 m.
Câu 3. Một người dùng búa gõ nhẹ vào đường sắt và cách đó 1376 m, người thứ hai áp tai vào đường sắt thì nghe thấy
tiếng gõ sớm hơn 3,3 s so với tiếng gõ nghe trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là 320 m/s. Tốc độ âm trong sắt là
A. 1238 m/s. B. 1376 m/s. C. 1336 m/s. D. 1348 m/s.
Câu 4. Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ khác nhau. Tại
trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian 270 s. Biết
tốc độ truyền sóng trong lòng đất với sóng ngang và sóng dọc lần lượt là 5 km/s và 8 km/s. Tâm chấn động đất cách
nơi nhân tín hiệu bằng
A. 570 km. B. 730 km. C. 3600 km. D. 3200 km.
Câu 5. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 320 m/s và 1440
m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4,4 lần B. giảm 4,5 lần C. tăng 4,5 lần. D. giảm 4,4 lần
Câu 6. Một người đứng gần ở chân núi hú lên một tiếng. Sau 8s thì nghe tiếng mình vọng lại, biết tốc độ âm trong
không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là
A. 1333 m. B. 1386 m.
C. 1360 m. D. 1320 m.
Câu 7. Tai người không thể phân biệt được 2 âm giống nhau nếu chúng tới tai chênh nhau về thời gian một lượng nhỏ
hơn hoặc bằng 0,1s. Một người đứng cách một bức tường một khoảng L, bắn một phát súng. Người ấy sẽ chỉ nghe thấy
một tiếng nổ khi L thỏa mãn điều kiện nào dưới đây nếu tốc độ âm trong không khí là 340 m/s.
A. L ≥ 17 m. B. L ≤17 m.
C. L ≥ 34 m. D. L ≤ 34 m.
Câu 8. Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng không nước thì sau bao lâu sẽ nghe thấy tiếng động
do viên đá chạm đáy giếng? Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 m/s, lấy g = 10 m/s2. Độ sâu của giếng là 11,25m là
A. 1,5385 s. B. 1,5375 s.
C. 1,5675 s. D. 2 s. Trang 85
Câu 9. (ĐH 2014). Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng cạn và 3,15 s sau thì nghe thấy tiếng
động do viên đá chạm đáy giếng. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 m/s, lấy g = 10 m/s2. Độ sâu của giếng là
A. 41,42 m. B. 40,42 m.
C. 45,00 m. D. 38,42 m.
Câu 10. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ bản) của
âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45. . B. 44. C. 46. . D. 43.
DẠNG 2. CƯỜNG ĐỘ ÂM. MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM
1. Tính cường độ âm, mức cường độ âm tại các điểm trên một đoạn thẳng
Câu 1.
Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm chuẩn
10-12 (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là
A. 10-5 W/m2. B. 10-4 W/m2.
C. 10-3 W/m2. D. 10-2 W/m2.
Câu 2. Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1 W. Giả sử rằng năng lượng phát ra được
bảo toàn. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 1,0 m là
A. 0,8 W/m2. B. 0,018W/m2. C. 0,013W/m2. D. 0,08W/m2. Câu 3.
Bạn đang đứng trước nguồn âm một khoảng d. Nguồn này phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Bạn đi
50,0 m lại gần nguồn thì thấy rằng cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d bằng
A. 42 m. B. 299 m.
C. 171 m. D. 10000 m.
Câu 4. (ĐH-2011). Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường
độ âm tại B. Tỉ số r2/r1bằng
A. 4. B. 0,5. C. 0,25. D. 2.
Câu 5. Khi một nguồn âm phát ra với tần số f và cường độ âm chuẩn là 10-12 (W/m2) thì mức cường độ âm tại một
điểm M cách nguồn một khoảng r là 40 dB. Giữ nguyên công suất phát nhưng thay đổi f của nó để cường độ âm chuẩn
là 10-10 (W/m2) thì cũng tại M, mức cường độ âm là
A. 80 dB. B. 60 dB.
C. 40 dB. D. 20 dB.
Câu 6. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì
mức cường độ âm
A. giảm đi 20B. B. tăng thêm 20B.C. tăng thêm 20 dB. D. giảm đi 20 dB.
Câu 7. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 70 dB.
Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần. Trang 86
Câu 8. Năm 1976 ban nhạc Who đã đạt kỉ lục về buổi hoà nhạc ầm ỹ nhất: mức cường độ âm ở trước hệ thống loa là
120 dB. Hãy tính tỉ số cường độ âm của ban nhạc tại buổi biểu diễn với cường độ của một búa máy hoạt động với mức
cường độ âm 92 dB ?
A. 620. B. 631. C. 640. D. 650.
Câu 9. Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại điểm M có mức cường
độ âm là 50 dB. Để tại M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần thiết là
A. 50. B. 6. C. 60. D. 10.
Câu 10. Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ 65 dB và âm phản xạ có mức
cường độ 60 dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 5 dB. B. 125 dB. C. 66,19 dB. D. 62,5 dB.
Câu 11. Mức cường độ âm tại điểm A ở trước một cái loa một khoảng 1,5 m là 60 dB. Các sóng âm do loa đó phát ra
phân bố đều theo mọi hướng. Cho biết cường độ âm chuẩn 10-12 (W/m2). Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ
âm. Hãy tính cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm B nằm cách 5 m trước loa. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí
và sự phản xạ âm ?
A. 10-5 W/m2. B. 9.10-8 W/m2. C. 10-3 W/m2. D. 4.107 W/m2.
Câu 12. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng
A. 100 dB. B. 110 dB. C. 120 dB. D. 90 dB.
Câu 13. (THPTQG 2017.202). Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong môi trường
không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại
gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là
A. 80,6m. B. 120,3m. C. 200m. D. 40m.
Câu 14. Lịch sử có kể lại rằng: "Người Mông Cổ có thể nghe tiếng vó ngựa mà đoán được số lượng con trong đàn".
Một trong những phương pháp xác định số ngựa trong đàn là dựa vào mức cường độ âm. Một người lắng tai nghe một
đoàn kỵ binh chạy từ vị trí khá xa, đàn ngựa gồm những con có thể trạng gần như bằng nhau, khi chạy tiếng vó ngựa
của mỗi con vào khoảng 25dB. Người này nghe được âm thanh từ tiếng vó ngựa của đàn là 45 dB. Số ngựa trong đàn là
A. 68 con. B. 20 con. C. 100 con. D. 200 con.
Câu 15. Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác,
mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa
gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi
chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao nhiêu mét để không gây ra các
hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?
A. 5000 m. B. 3300 m. C. 500 m. D. 1000 m.
Câu 16. (THPTQG 2017.204). Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một
môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ âm tương
ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng
A. 60 m. B. 66 m. C.100 m. D. 142 m.
Câu 17. Một máy bay bay ở độ cao 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120
dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 700 m.
Câu 18. Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở
cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 2
m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 3 m. B. 9 m. C. 8 m. D. 10 m.
Câu 19. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất
phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/5. Để M có
mức cường độ âm là 40 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng
A. 4. B. 36. C. 10. D. 30. Trang 87
Câu 20. (ĐH-2012). Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau
với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức
cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 21. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng
âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức
cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB.
C. 34 dB. D. 40 dB.
Câu 22. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Ba điểm
A, M, B theo đúng thứ tự, cùng nằm trên một đường thẳng đi qua O sao cho AM = 3MB. Mức cường độ âm tại Alà 4
B, tại B là 3B. Mức cường độ âm tại M là
A. 2,6B. B. 2,2B.
C. 3,2B. D. 2,5B.
Câu 23. Ba điểm A, O, B theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O (A và B ở về 2 phía của O). Tại
O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 40 dB, tại B là 16dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 27,0dB. B. 25,0dB.
C. 21,5dB. D. 22,6dB.
Câu 24. Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi Mvà Nlà hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng
một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB.Tính mức cường độ âm tại điểm N khi đặt nguồn
âm tại M. Coi môi trường không hấp thụ âm ?
A. 20,6dB. B. 21,9dB. C. 20,9dB. D. 22,9dB.
Câu 25. (THPT Tĩnh Gia Thanh Hóa – 2016). Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua
O có 3 điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự ta có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ
âm tại B kém mức cường độ âm tại A là 20dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20dB. Biết.
Tính tỉ số AB /BC bằng
A. 10. B. 1/10. C. 9. D. 1/9.
Câu 26. (THPTQG 2018). Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đang
hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức cường độ
âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB).
Biết 5OA = 3OB. Tỉ số OC/OA là
A. 625 . B. 25 . C. 625 . D. 125 . 81 9 27 7
Câu 27. (Thi thử THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa - 2016). Tại một phòng nghe nhạc, tại một vị trí mức cường độ âm
tạo ra từ nguồn là 84dB, mức cường độ âm phản xạ ở bức tường phía sau là 72dB. Cho rằng bức tường không hấp thụ
âm. Cường độ âm toàn phần tại vị trí đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 77dB. B. 79dB. C. 81dB. D. 83dB.
Câu 28. (ĐH - 2014). Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A;
B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là
100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 3P thì mức cường độ âm tại A và C là
A. 103 dB và 99,5dB.
B. 105dB và 101dB.
C. 103 dB và 96,5dB. D. 100 dB và 99,5dB.
2. Tính cường độ âm, mức cường độ âm thỏa mãn trên một điều kiện hình học.
Câu 29. (Chuyên SP Hà Nội 2016).
Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một
người mang theo một máy dao động ký điện tử và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng. Người này ghi được âm
thanh từ nguồn O và thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Tỉ số AO/AC bằng Trang 88
A.3/4. B. 3 / 3 . C. 2 / 3 D.1/3
Câu 30. (Nam Trực – Nam Định 2018). Tại O có 1 nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng với công suất không
đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và nghe được âm thanh từ nguồn O, thì người đó thấy cường độ
âm tăng từ I đến 2I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng AC AC A. 3 AC . B. . C. 2 AC . D. . 2 3 2 2
Câu 31. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng được đặt tại O. Hai điểm A, B nằm cùng trên hai phương truyền
sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB, biết OA vuông góc với OB. Điểm M là trung điểm của AB. Mức
cường độ âm tại M là
A. 34,6dB B. 35,6dB.
C. 39,00dB. D. 36,0dB.
Câu 32. (Chuyên Vinh. 2017-2018). Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong
môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn
nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng
A. 18 dB. B. 16,8dB.
C. 16dB. D. 18,5dB.
Câu 33. (Chuyên Vinh. 2017). Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3
điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công
suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ
A. 80,2dB. B. 50 dB.
C. 65,8dB. D. 54,4dB.
Câu 34. (Lâm Đồng – 2016). Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương
truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho
∆AMB vuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M bằng
A. 37,54dB. B. 32,46dB.
C. 35,54dB. D. 38,46dB.
Câu 35. (Quãng Ngãi – 2016). Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng được đặt tại O. Hai điểm A, B nằm cùng trên
một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 60dB và 40dB, biết OA vuông góc với OB. Điểm H là hình
chiếu vuông góc của O lên AB. Xác định mức cường độ âm tại H ?
A. 59,9dB. B. 60,04dB.
C. 59,7dB. D. 59,6dB.
Câu 36. (THPTQG - 2016). Cho 4 Điểm O, M, N, và P nằm trong môi trường truyền âm. Trong đó, M và N trên nữa
đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi,
phát âm đẵng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là
50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P là
A.43,6dB. B. 38,8dB.
C. 41,1dB. D. 35,8dB.
Câu 37. (Chuyên KHTN – 2016). Tại vị trí O trên mặt đất, người ta đặ một nguồn âm phát âm với công suất không
đổi. Một thiết vị xác điịnh mức cường độ âm chuyển động từ M đến N. Mức cường độ âm của âm phát ra O do máy thu
được trong quá trình chuyển động từ 45dB đến 50dB rồi giảm về 40dB. Các phương OM và ON hợp với nhau một góc vào khoảng
A.1270. B. 680.
C. 900. D.1420.
Câu 38. (Ngô Sỹ Liên 2016). Ba điểm S,A B nằm trên một đường kính AB, biết AB = 2 SA. Tại S đặt một nguồn
âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là
A.41,51dB. B.44,7dB.
C. 43,01dB. D. 36,99dB.
Câu 39. (Sở GD Thanh Hóa 2019). Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi, phát sóng âm đẳng hướng
trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ Trang 89
âm thu được tăng từ 30  W/m2 đến 40  W/m2, sau đó giảm dần xuống 10  W/m2. Biết OA = 36 cm. Quãng đường
mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 140 cm. B. 35 cm.
C. 70 cm. D. 105 cm.
Câu 40. (Nghệ An – 2016). Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẵng
hướng và không hấp thụ âm. Một người đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I.
Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau, khi theo hướng AB thì người đó nghe thấy âm to nhất là 4I và
khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ 9I. Góc BAC có giá trị xấp xỉ bằng
A. 490. B. 1310.
C. 900. D. 510.
Câu 41. (Sở GD Nam Định 2019). Đặt nguồn âm điểm phát đẳng hướng trong môi trường truyền âm đồng tính không
hấp thụ âm. Di chuyển một thiết bị đo mức cường độ âm dọc theo một đường thẳng trong môi trường đó thì thấy mức
cường độ âm tại vị trí ban đầu có giá trị 40 dB, tăng dần đến giá trị cực đại bằng 60 dB rồi giảm dần và có mức cường
độ âm là 50 dB tại vị trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa
thiết bị đo với nguồn phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 3m. C. 6,5m. C. 38m. D. 40m.
DẠNG 3. ĐỒ THỊ SÓNG ÂM.
Câu 42. (KSCL lần 7 năm học 2017-2018. THPT Nguyễn Khuyễn. Bình
Dương).
Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự I
hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ
âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền và nguồn 2 là đường
nét đứt). Tỉ số sông suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là
A. 0,25. B. 2. r 0
C. 4. . D. 0,5. L(B)
Câu 43. (THPTQG 2017). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần 0,5 I
nhất với giá trị nào sau đây? 0 a 2a A. 0,3a. B. 0,35a. C. 0,37a. D. 0,33a
Câu 44. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ L(B)
âm L theo công suất P. Khi công suất âm là 40W thì mức cường độ âm bằng 0,2 P(W) 0 A. 0,3B. B. 0,4B. 20 40 C. 0,5B. D. 0,6B.
Câu 45. (Mã 202 THPTQG 2017). Tại một điểm trên trục Ox có
một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ I(W/m2)
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những 2,5.10-9
điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12
W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm
tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? x(m) 0 A. 24,4dB. B. 24dB. 1 2 C.23,5 dB. D. 23dB.
Câu 46. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát I(10-9 W/m2) âm
đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ 2 Trang 90 x(m) 0 2 4
thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. M là điểm
trên trục Ox có tọa độ x = 3 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A.2,6B B. 2,4dB. C.2,3B. D. 3,1B.
Câu 47. Trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm có n nguồn âm điể L(dB)
m phát âm có công suất không đổi P được đặt tại A (n thay đổi được). Tại L3
B có một máy đo mức cường độ âm có khoảng cách tới A không đổi. Đồ thị L2 L1
biễu diễn mức cường độ âm theo n được biễu diễn như hình vẽ. Biết L1 +L3 =
29,5dB. Giá trị L2 gần giá trị nào nhất sau đây? n nguồn A. 36dB. B. 17dB. 0 4 10 13 C. 32dB. D. 34dB.
Câu 48. Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống
nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc L(B) L3
kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biễu diễn mức cường độ âm mà 1,5
máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biễu diễn như hình vẽ. Môi 1
trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn Chiếc kèn
đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n1 + n2 = n3. Giá trị L3 bằng O n n 1 n2 3 A. 36dB. B. 17dB. C. 32dB. D. 34dB.
Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
Chuyên đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. Trang 91
Câu 1. (QG 2017) Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50π Hz. B. 100π Hz.
C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 2. Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có b.thức e = 220 2 cos(100 t  + 0, 25 )  (V) .
Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110V. D. 220V.
Câu 3. (ĐH – 2014). Điện áp u = 141 2 cos100 t (V). Có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141V. B. 200V. C. 100V. D. 282V.
Câu 4. (QG-2015). Đặt điện áp u = 200 2 cos100 t
 (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100  . Công suất tiêu thụ
của điện trở bằng
A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W.
Câu 5. (ĐH-2014). Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos100 t (A) chạy qua điện trở thuần 100 () . Trong 30s nhiệt lượng tỏa ra là
A. 12kJ. B. 24kJ. C. 4243J. D. 8485J. Trang 92
Câu 6. Một vòng dây có diện tích 100cm2 và điện trở 0,5Ω quay đều với tốc độ 100π (rad/s) trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,1T. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là?
A. 15J. B. 20J. C. 2J. D. 0,5J
Câu 7. (Chuyên Vinh 2017-2018). Một vòng dây kín có tiết diện 100 cm2 và điện trở 0,314 Ω được đặt trong một từ
trường đều cảm ứng từ có độ lớn 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω =100 rad/s quanh một trục nằm
trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,51 J. D. 3,14 J.
2. Xác định suất điện động cảm ứng
Câu 8. (QG 2017). Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức  =  cos(t + ) thì trong khung dây xuấthiện 0 2
một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E cos(t + ) . Biết Ф 0
0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của  là   A. − 
rad B. 0rad C. rad . D. rad 2 2
Câu 9. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một 
từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,002 T. Tính suất điện động cực đại
của suất điện động xuất hiện trong khung.
A.0,47(V). B. 0,52(V). C. 0,62(V). D. 0,8(V).
Câu 10. Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 53,5 cm2, quay đều với tốc độ
góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục
quay xx’. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung.
A.12,5(V). B.8,6(V). C.9,6(V). D. 16,8(V).
Câu 11. (ĐH 2011). Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động 
cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(t + ).Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây 2
hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500.
Câu 13 (CĐ 2011). Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc
độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng
khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V.
Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T. B. 0,60 T.
C. 0,45 T. D. 0,40 T.
Câu 12. (ĐH-2013). Một khunng dây dẫn dẹt hình chữ nhật có diện tích bằng 60cm2, quay đều quanh một trục đối
xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có vectơ mà ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T, Từ
thông cực đại gửi qua khung dây là: − − − − A. 3 1, 2.10 (Wb) . B. 3 4,8.10 (Wb) . C. 3 2, 4.10 (Wb) . D. 3 0, 6.10 (Wb) .
Câu 13. (ĐH-2010): một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 500 cm2.
Khung dây quay quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. từ thông cực đại của khung là.
A.8(Wb). B.7 (Wb). C.5 (Wb). D.6 (Wb).
Câu 14. Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong
mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và từ
thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E0 và Φ0. Tốc độ góc quay của khung là
A.  = E  . B. E0  = . C. 0   = .D. 1 . 0 0  =  E  0 0 E 0 0 Trang 93
Câu 15. Một khung dây quay đều trong từ trường 𝐵
⃗ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n =1800
vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến 𝑛
⃗ của mặt phẳng khung dây hợp với 𝐵
⃗ một góc 300. Từ thông cực đại
gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. e = 0,6πcos(30πt – π/6) V. B. e = 60cos(30πt + π/3) V
C. e = 0,6πcos(60πt – π/3) V. D. e = 0,6πcos(60πt) (V).
Câu 16. (Đề thi chính thức QG 2017). Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2.
Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc
với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến
của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 119,9cos 100πt (V). B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).
C. e = 169,6cos 100πt (V). D. e = 119,9cos(100πt – π/2) (V).
Câu 17. (Chuyên Quốc Học Huế - 2016): Một khung dây dẫn phẳng dẹt quay đều quanh trục  nằm trong mp
khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay  . Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 11 6 (
, tại thời điêm t, từ thông diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong Wb) 6
khung có độ lớn bằng 11 6 (Wb) và 110 2(V). Tần số của suất điện động xuất hiện trong khung là: 12 A. 20Hz. B.120Hz. C.100Hz. D.50Hz.
Dạng 2: Thời gian trong dao động điện
1. Giá trị tức thời u và i tại các thời điểm   
Câu 1. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 4cos 10  0 t − 
( A) . Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ  4 
dòng điện trong mạch có giá trị bằng
A. i = 0A. B. i = 2 2A .
C. i = 2A. D. i = 4A.
Câu 2. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(2πt/T). Tính từ thời điểm t = 0 s, thì thời điểm lần
thứ 2016 mà u = 0,5U0 và đang tăng là
A. 12089.T/6. B. 12055.T/6. C. 12059.T/6. D. 12095.T/6
Câu 3. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(2πt/T). Tính từ thời điểm t = 0 s, thì thời điểm lần
thứ 2010 mà u = 0,5U0 và đang giảm là
A. 6031.T/6. B. 12055.T/6. C. 12059.T/6. D. 6025.T/6.
Câu 4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos100πt (V). Trong chu kì thứ 3 của dòng điện, các thời điểm
điện áp tức thời u có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là
A. 0,0625 s và 0,0675s.
B. 0,0225 s và 0,0275 s.
C. 0,0025 s và 0,0075 s.
D. 0,0425 s và 0,0575s.
Câu 5. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I cos 100t − / 3 (A) (t đo bằng giây). Thời điểm 0 ( )
thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời i = I / 2 là 0
A. t = 12049/1440 (s).
B. t = 24097/14400 (s).
C. t = 24113/1440 (s). D. t = 22049/1440 (s).
Câu 6. (ĐH-2010) Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos (100t − / 2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị
100 2 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s), điện áp này có giá trị là
A. -100 (V). B. 100 3 (V). C. −100 2 (V). D.200(V). Trang 94
Câu 7. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4 cos120 t (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó,
dòng điện có cường độ 2 3 (A). Đến thời điểm t = t1 + 1/240 (s), cường độ dòng điện bằng
A. 2 (A) hoặc –2 (A).
B. − 2 (A) hoặc 2 (A).
C. – 3 (A) hoặc 2 (A).
D. 3 (A) hoặc –2(A).
Câu 8. (CĐ 2013): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160 cos(100  t) V. Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm, đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 40 3 V. B. 80 3 V. C. 40V. D. 80V
Câu 9. ( Chuyên Vinh lần 1– 2016). Dòng điện xoay chiều sử dụng ở Việt nam có tần số 50 Hz. Tại t = 0, giá trị tức
thời của dòng điện bằng 0. Trong giây đầu tiên, số lần giá trị tức thời của dòng điện bằng giá trị hiệu dụng của nó là
A. 25 lần. B. 200 lần.
C. 100 lần. D. 50 lần.
Câu 10. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có dạng i = 2 cos100 t (A). Số lần dòng điện đổi chiều trong 10 s là
A. 1000. B. 999. C. 500. D. 499.
Câu 11. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos (100t + ) (A), t tính bằng giây (s).
Vào một thời điểm nào đó, i = 2 (A) và đang giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì i = 6 (A)?
A. 3/200 (s). B. 5/600 (s). C. 2/300 (s). D. Đáp án khác.
2. Thời gian đèn sáng và tắt
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết
đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 (V). Thời gian đèn sáng trong mỗi nữa chu kì là A. 1 ( 1 1 1 s) . B. (s). C. (s) D. (s) . 180 90 160 240
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết
đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 (V). Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là A. 1 ( 2 4 1
s) . B. (s) . C. (s) . D. (s) . 3 3 3 4
Câu 14. Một đèn ống sử dụng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào
đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa khoảng thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong 1 chu kì là
A.0,5. B.2. C. 2 . D. 3.   
Câu 15 (MÃ 203 QG 2017).. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100 t −   (V) (t tính  4 
bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. -220 V. B. 110 2 V.
C. 220 V. D. - 110 2 V.
Chuyên đề 2: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. Trang 95
Câu 1. (QG 2017). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) ) (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là A. U 2 U . B. . C. 2.U .
L D. U . L LL
Câu 2. (ĐH-2013). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110() thì
cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị 2A. Gía trị của U bằng: Trang 96
A. 220 2 (V). B. 220(V). C. 110(V). D. 110 2 (V). 4 −
Câu 3. (QG-2015). Đặt điện áp 10
u = U cos100 t V vào hai đầu tụ điện có C =
(F) . Dung kháng của tụ điện là: 0 ( ) 
A.150  . B. 200 . C. 50 . D.100 .
Câu 4. (QG-2016): Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100 t (i tính bằng A và t tính bằng s) chạy qua một đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250  . Điệ F
n áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng
A.220 V. B.250 V. C. 400 V. D. 200 V.
Câu 5. (ĐH – 2014). Đặt điện áp   
u = U cos 100 t +
V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng 0  ( )  4 
điện qua mạch là i = I cos 100t + V . Giá trị của  bằng 0 ( )( ) 3 
A. ¾  B. ½. C. D. − . 4 2
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá
trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Tính L.
A. 0,56H. B. 0,99H. C. 0,86H. D. 0,7H
Câu 7. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f
thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của
dòng điện phải bằng
A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D. 50√2 Hz.
Câu 8. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U√2 cos(100πt + π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc
tụ vào nguồn u = Ucos(120πt + 0,5π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
A. 1,2√2A. B. 1,2A. C. √2A. D. 3,5A.
Câu 9. Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1 = 60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2thì dung kháng của tụ điện
tăng thêm 20%. Tần số
A. f2 = 72Hz. B. f2 = 50Hz. C. f2 = 10Hz. D. f2 = 250Hz.
Câu 10. (QG mã 201 năm 2017). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm có độ lớn bằng
A. 50 3 V. B. 50 2 V. C. 50 V. D.100V.
Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V). Biết giá trị
điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1 = 50√2 V; i1= √2A; tại thời điểm t2 là u2 = 50V; i2 = -√3A. Giá trị Io và Uo là
A. 50 V. B. 100 V. C. 50√3 V. D. 100√2 V.
Câu 12. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3/π (H) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị
tức thời 60√6 V) thì dòng điện có giá trị tức thời √2(A) và khi điện áp có giá trị tức thời 60√2 (V) thì dòng điện có giá
trị tức thời √6(A). Hãy tính tần số của dòng điện. A. 120 (Hz). B. 50 (Hz). C. 100 (Hz). D. 60 (Hz).
Câu 13. (QG mã 201 năm 2017). Đặt điện áp xoay chiều có gỉá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì
cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos 100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng
thì cường độ dòng điện là A. 3 A. B. - 3 A.
C.-1A. D. 1A.
Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π (H) một điện áp xoay chiều u =
Uocos100πt (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,035 (s) có độ lớn là A. 1,5A. B. 1,25A. C. 1,5√3A. D. 2√2A.
Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) một điện áp xoay chiều u = Uocos100πt
(V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là A. –0,5A. B. 0,5A. Trang 97 C. 1,5A. D. –1,5A.
Câu 16. Gọi f là tần số của dòng điện
xoay chiều. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của dung kháng Z vào 1/f là. C A. Hình 3 B. Hình 4. C. Hình 1 D. Hình 2.
Câu 17. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 100 có biểu thức u=  200 2 cos(100 t +
) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: 4  A. i =  2 2 cos(100 t − ) ( )
A C. i = 2 2 cos(100t + ) ( ) A 4 4 B. i =   2 2 cos(100 t + ) ( )
A D. i = 2cos(100 t − ) ( ) A 2 2 −
Câu 18. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung C = 4
10 (F) có biểu thức u = 
200 2 cos(100 t) (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5 2 2 cos 100 ( t  + ) ( )
A C.i = 2 2 cos(100 t + ) ( ) A 6 2  B. i =  2 2 cos(100 t − ) ( )
A D. i = 2 cos 100 ( t  − ) ( ) A 2 6
Câu 19. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L= 1 (H ) có biểu   thức u = 200 2 cos 100 ( t
 + )(V ). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 3   A. i = 5 2 2 cos 100 ( t  + ) ( )
A B. i = 2 2 cos 100 ( t  − )( ) A 6 6   C. i = 2 2 cos 100 ( t  + )( )
A D. i = 2 cos 100 ( t  − ) ( ) A . 6 6
Chuyên đề 3: MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP. Trang 98
Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế u = Uosin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đàu cuộn dây và hai bản tụ lần lượt là 30V, 120V, 80V, Giá trị của Uo bằng
A. 50V. B. 30V. C. 50√2V. D. 30√2V
Câu 2. Đặt điện áp u = 150√2cos100πt (V) vào hai đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. ½ . B. √3/2. C. √3/3. D. 1
Câu 3. đặt điện áp ổn định u = Uocos(ωt) vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở của cuộn dây
A. R√2. B. R√3. C. 3R. D. 2R
Câu 4. khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R = 50Ω thì hệ số công suất của cuộn
dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó là
A. 37,5Ω. B. 91Ω. C. 45,5Ω. D. 75Ω.
Câu 5. Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40(Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8/π (H) và
một tụ điện có điện dung C = 2.10-4 /π (F). Dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 3cos(100πt) (A). Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V. B. 240 V. C. 150 V. D. 75 2 V
Câu 6. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 2π/3. B. 0. C. π/2. D. – π/3.
Câu 7. Đặt điện áp 50 V-50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40  và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,4 / ( 2) (H). B. 0,3/ (H). C.0,4 / ( 3)(H). D. 0,2/ (H).
Câu 8. Đặt hiệu điện thế u = Uocosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V.
Câu 9. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t
 (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, 4 − cuộn cảm thuần có 1 2.10 L = và tụ điện có C =
F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là   A. 1A. B. 2 2 A. C. 2A. D. 2 A.
Câu 10. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt u = 15√2sin100πt(V) vào hai đầu
đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở. Trang 99
A. 5√2V. B. 5√3V. C. 10√2V. D. 10√3V.
Câu 11. Đặt điện áp u = 200 2 cos100 t
 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100  , cuộn cảm 1 4 10− thuần có độ tự cảm H . Điệ
 và tụ điện có điện dung F
n áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng 2
A. 100 2 V. B. 200 2 V.
C. 200 V. D. 100 V.
Câu 12. Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào
một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2A. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở thuần của dây là
A. 128 Ω. B. 480 Ω. C. 96 Ω. D. 300 Ω.
Câu 13. (ĐH-2011) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương
ứng là 0,25A; 0,5A; 0,2A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A.
0,2A. B. 0,3A. C. 0,15A. D. 0,05A.
Câu 14. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L vàC lần lượt là 60V, 120V và 40V. Thay C bởi tụ
điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 150 V. B. 80 V. C. 40 V. D. 20 2 V
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2ft (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 120 V, 180 V và 20 V. Nếu chỉ giảm tần số của
nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 V. B. 50 V. C. 65 V. D. 40 V.
Câu 16. Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, khi điều chỉnh độ tực cảm của cuộn dây
đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh
độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 50 V. B. 50 V. C. 150 V. D. 100 V. 3 13 11
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V ) vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp theo thứ tự
đó. Khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử theo thứ tự đó lần lượt là 40V, 50V, 125V. Khi thay R bằng điện trở
khác có giá trị 2,5R thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 3,4A. Dung kháng của tụ điện là
A. 25  . B. 36,76  . C. 20  . D. 15 
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2 ft (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C lần lượt là 136 V, 136 V và 34 V. Nếu chỉ tăng tần
số của nguồn 2 lần thì điện áp hiệu dụng trên điện trở là
A. 25 V. B. 50 V. C. 50 2 V. D. 80 V.
Câu 19. (Chuyên Sư Phạm HN 2017-2018). Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và
B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = 160 2 cos
100 t (V). Khi độ tự cảm
L = L thì giá trị hiệu dụng U = U
= 96V . Nếu dộ tự cảm L = 2L 1 MB MN
1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng A. 240V. B. 160V. C. 180V. D. 120V.
3. Viết biểu thức dòng điện và điện áp. Trang 100 4 −
Câu 1. (Chuyên Vinh.2016). Đặt một điện áo xoay chiều vào đoạn mạch gồm tụ điện 10 C = F và cuộndây thuần  cảm 2 L =
H mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm u 
L = 100cos(100πt + π/6) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện
A. uC = 50cos(100πt - 5π/6) V. B. uC = 200cos(100πt - π/3) V
C. uC = 200cos(100πt - 5π/6) V D. uC = 50cos(100πt - π/3) V
Câu 2. Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL = 25Ω
và tụ điện có dung kháng ZC = 10Ω. Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos (100t + / 4) (A) thì biểu thức
điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = 60cos(100t + / 2) (V). B. u = 30 2 cos(100t + / 4) (V).
C. u = 60 cos (100t − / 4) (V). D. u = 30 2 cos(100t − / 2) (V).
Câu 3. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm 0, 6 /  (H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 1/(14 )
(mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: u =120cos(100t − /12) (V) thì công suất tiêu
thụ trong mạch là 80 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(100t − / 6) (A). B.i = 2 cos(100t + / 6) (A).
C. i = 2 cos(100t + / 4) (A). D. i = 2 cos(100t − / 4)(A).
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u = 10 cos (100t +  / 4) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có dung
kháng 30  , điện trở thuần R = 10  và cuộn dây có điện trở thuần 10  có cảm kháng 10  . Viết biểu thức điện áp
giữa hai đầu cuộn dây.
A. u = 5cos 100t + 3 / 4 (V).
B. u = 200 2 cos 100t + / 6 (V). d ( ) d ( )
C. u = 200cos 100t +  / 6 (V).
D. u = 5cos 100t +  / 4 (V). d ( ) d ( )
Câu 5. (Chuyên Vinh. 2016): Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t
 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có
dung kháng Z = 50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 .
 Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức C A. i = 4 cos(100 t  +  4)(A). B. i = 2 2 cos(100 t  +  4)(A). C. i = 2 2 cos(100 t  −  4)(A). D. i = 4 cos(100 t  −  4)(A).
Câu 6. (Chuyên Vĩnh Phúc. 2016 – 2017). Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 30  3 ; C =1 / 3000p( ) F một điện áp xoay chiều u =120 2cos(100 t p )( )
V . Biểu thức của cường độ tức thời trong mạch là A. i = 2 2cos(100 t p +p / )
6 (A) . B. i = 4cos(100 t p +p / ) 6 (A) . Trang 101 C. i = 2 2cos(100 t p +p / )
3 (A) . D. i = 4cos(100 t p +p / ) 3 (A) .
Câu 7. (Triệu Sơn 2 Thanh Hóa.2016 – 2017). Đặt điện áp u = 200 2 cos100 t
 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 1
tiếp gồm điện trở thuần 100  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch  là   A. i = 2cos(100 t
 + ) (A). B. i = 2 2 cos(100 t  − ) (A). 4 4   C. i = 2cos(100 t
 − ) (A). D. i = 2 2 cos(100 t  + ) (A). 4 4
Câu 8. (ĐH–2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm
thuần có L = 1/(10π) (H), tụ điện có C = 10−3 (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u 2π L= 20√2cos(100πt + π/2)
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40√2cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40√2cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 200Ω, cuộn cảm thuần có 3 L =
H và tụ điện có điện p  dung 20 C =
µF mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện là u
) (V). Biểu thức điện áp  C =100 2 cos(100πt - 2
giữa hai đầu đoạn mạch là   A. u = 80 cos(100πt -
) (V). B. u = 100 2 cos(100πt - ) (V). 4 4  
C. u = 100 2 cos(100πt +
) (V). D. u = 100 cos(100πt + ) (V). 4 4
Câu 10. (Chuyên Vinh.2016 - 2017). Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch điện xoay chiều không
phân nhánh, biết biểu thức điện áp trên các đoạn AM, MB lần lượt là AM u = 40 2 cos100 t  (V), AM  5  u = 80 2 sin 100 t  −
V Điện áp tức thời giữa hai điểm A và B có biểu thức MB  ( )  6  A. u = 40 6 sin100 t  V . B. u = 40 − 6 sin100 t  V AB ( ) AB ( ) C. u = 40 6 cos100 t  V . D. u = 50 6 cos 100 t  − 2,2 V . AB ( )( ) AB ( )
Câu 11. (Sở Hải Phòng 2017). Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết R = 50 Ω,
R0 = 150 Ω, L = 2,5  (H), C = 200/ (F); biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AM có dạng uAM = U0AMcos(100πt) (V); cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng
điện trong mạch bằng 0,8 (A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là A.       u =185 2 cos 100 t  + V . B. u =185 2 cos 100 t  + V . AB  ( ) AB  ( )  2   4       C.  u = 320cos 100 t  + V . D. u = 320cos 100 t  + V . AB  ( ) AB  ( )  4   2 
Câu 12. (Sở Hà Nội 2016-2017). Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức
cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2cos(ωt - 𝜋 6) (A). Giá trị của R và C là
A. 50 3 Ω; 1/2𝜋 mF.
B. 50 3 Ω; 1/2,5𝜋 mF.
C. 50 Ω; 1/2𝜋 mF
D. 50 Ω; 1/2,5𝜋 mF.
Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: Điện trở R,
cuộn cảm có độ tự cảm 1 L =
H và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp vào hai 4 Trang 102
đầu đoạn mạch một biểu thức    u = 90cos t  + 
(V) . Khi  =  thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là 1  6     i = 2 cos 240 t  − 
(A) . Tiếp tục thay đổi tần số đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng điện khi đó biểu thức điên  12 
áp hai đầu tụ là A.       u = 45 3 cos 100 t  −
V . B. u = 45 2 cos 120 t  − V . C  ( ) C  ( )  3   3       C.  u = 60cos 100 t  − V . D. u = 60cos 120 t  − V . C  ( ) C  ( )  3   3  1 3 10−
Câu 14. (THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc 2016 – 2017). Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = H , C = F và =  ,  R 60 3 4
cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Năng lượng từ
trường trong cuộn dây tại thời điểm t = 2017s xấp xỉ bằng A. 0,48J. B. 0,64J. C. 0,16J. D. 0,32J.
4. Đồ Thị Dao Động Của Đoạn Mạch RLC. u;i u(t) i(t)
Câu 1. (Sở Thanh Hóa 2017-2018). Trong hình là đồ thị biểu diễn
sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và 0
cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết t
luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?
A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2π rad.
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π rad. 3 2 π
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2π rad.
D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad. 3 2
Câu 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u đặt vào hai u(V)
đầu một đoạn mạch theo thời gian t như hình vẽ. Tần số của điện áp xoay 220 chiều này bằng 1,0 t(10-2s)
A. 45 (Hz). B. 50 (Hz). O
C. 55 (Hz). D. 60 (Hz).
Câu 3. Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL = 50 Ω ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
A. u = 60cos(50πt/3 + π/3) (A). B. u = 60sin(100πt/3 + π/3) (A).
C. u = 60cos(50πt/3 + π/6) (A). D. u = 30cos(50πt/3 + π/3) (A).
Câu 4. (Sở Cà Mau 2017-2018). Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là u
Z = 50  . Điện áp giữa hai bản tụ điện được mô tả C 100 (V)
như hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là 50 t   50 t   0 A. i = 2cos(
− ) (A) . B. i = 2 2cos( − )(A) . 70 t (ms) 3 6 3 6 100 t  5 100 t  5 C. i = 2co ( s
+ ) (A) . D. i = 2 2cos( − )(A) . -100 3 6 3 6
Câu 5. (Chuyên Vinh 2017-2018). Một điện áp xoay chiều biến đổi theo thời gian u (V)
theo hàm số cosin được biểu diễn như hình vẽ bên. Đặt điện áp này vào hai đầu 120 3 đoạ 10−3
n mạch gồm tụ C ghép nối tiếp với điện trở R, biết C = F và khi đó Z 180 2𝜋 C = R. 0978.919.804
Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là O 2 5 t (0,01 s) 3 3 Trang 103 𝜋 𝜋
A. i = 3√6cos(100πt + ) A.
B. i = 3√6cos(100πt - ) A 12 12 𝜋 𝜋
C. i = 3√6cos(200πt - ) A D. i = 3√6cos(200πt + ) 4 4
Câu 6. Cho đồ thị điện áp của uR và uC của đoạn mạch điện gồm R u(102V) 4 −
nối tiếp với tụ C. R= 50Ω; 2 1 . 0 =
. Biểu thức của dòng điện là C F 2  R(t)   1 t(10-2 s)
A. i = 4 cos(100 t − ) ( )
A B. i = 2 2 cos(100t − ) ( ) A 0 2 4 0, 5 1, 5 2  uC(t)
C. i = 4 cos(100 t) ( ) A
D. i = 4 2 cos(100t + ) ( ) A −2 2 uR (V),uL(V) 50 3 50
Câu 7. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử RL nối tiếp (cuộn dây uR (t)
cảm thuần L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch cuộn 0 0,5 2 t(10-2s)
dây L biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình 1 1,5 2,5
dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL là −50 uL (t)   −50 3
A. u = 100 2 cos(100t − ) (V ) B. u = 100 cos(100 t − ) (V ) Đồ thị: uR(t) ; uL(t) 3 3  
C. u = 100 cos(100 t +
) (V ) D. u =100 2 cos(100t + ) (V ) 3 3
Câu 8. (Mã 202 QG 2017). Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rađ/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là
cường độ dòng điện trong đoạn mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω. B. 15,7 Ω.
C. 30Ω. D. 15 Ω.
Câu 9. (Sở Bình Phước 2017-2018). Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt V
(U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi
i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi
C thay đổi. Giá trị của R bằng
A. 100 (Ω). B. 141,2 (Ω).
C. 173,3 (Ω). D. 86,6 (Ω).
Dạng 5. Điều kiện cộng hưởng – Độ lệch pha Trang 104
Câu 1. (QG 2017). Đặt điện áp xoay chiều u = 200 6 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3A. B. 2 2 A. C. 2A. D. 6 A.
Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R = 50  . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số
f1 thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8
Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f1 là
A. 25  . B. 50  . C. 37,5  . D. 75  .
Câu 3. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số
dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 0 V. B. 120 V. C. 240 V. D. 60 V.
Câu 4. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng
A. 0,5. B. 2. C. 4. D. 0,25.
Câu 5. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Điều chỉnh L để R2 = 6,25L/C
và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB góc  / 2 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 40 V. B. 30 V. C. 50 V. D. 20 V.
Câu 6. Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u = 100 2 cos t
 (V),  không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu
cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A. 100 3 V. B. 200 V.
C. 100 V. D. 100 2 V.
Câu 7. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm Lr. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều 120V – 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một
giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 30 2 V. B. 60 2 V.
C. 30 3 V. D. 30 V.
Câu 8. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C.
Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là: u = U cost (V) thì điện áp trên L là u = U cos t +  / 3 (V). Muốn mạch L 0 ( ) 0
xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng
A. C 2 . B. 0,75C. C. 0,5C. D. 2C.
Câu 9. (Nam Định – 2016). Đặt điện áp u = U√2cos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U, R, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dòng điện là 50 Hz thì dung
kháng gấp 1,44 lần cảm kháng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị bằng Trang 105
A. 60 Hz. B. 34,72 Hz. C. 72 Hz. D. 50√2 Hz.
Câu 10. : Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Trong  đó AM chứa cuộn dây có điện trở
50 Ω và độ tự cảm L = 1/2π H, MB gồm tụ điện có điện dung C = 10–4 /2π F mắc nối tiếp với biến trở R. Biết uMB =
U0cos100πt (V). Thay đổi R đến giá trị R0 thì uAM lệch pha π/2 so với uMB. Giá trị của R0 bằng
A. 50 Ω. B. 70 Ω.
C. 100 Ω. D. 200 Ω.
Câu 11. (ĐH-2010). Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
R= 50  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/  (H), đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi
được. Đặt điện áp u = U  0cos100
t vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha  / 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A. 40 /  F . B. 80 /  F
C. 20 /  F D. 10 /  F
Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4/  (H),
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C = 0,1/( ) (mF). Nếu điện áp hai đầu đoạn chứa RL vuông pha với điện áp
hai đầu đoạn chứa RC thì R bằng
A. 30 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 120 Ω.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện
trở thuần R = 100 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, đoạn MB chỉ có tụ điện có dung kháng
200Ω. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau  /6. Giá trị ZL bằng
A. 50 3 . B. 100  .
C. 100 3 . D. 300  .
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có
cảm kháng 150  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng ZC = 100  và ZC = 200  thì dòng điện
trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau  / 3 . Điện trở R bằng
A. 50 3 . B. 100  . C. 100 3 . D. 50 
Câu 15. Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp u =U 2 cos t
 (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là C u =U 2 cos(t − / 3 (V). Tỷ số giữa dung kháng và C ) cảm kháng bằng
A. 1/3. B. 1/2. C. 1. D. 2.
Câu 16. : (Chuyên Vinh lần 2 - 2015). Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một
tụ điện C, cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện
áp hiệu dụng của đoạn mạch MB gấp
3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM và cường độ dòng điện lệch pha
π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là 3 2 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 5
Câu 17. Chuyên Vinh lần 2 – 2015). Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn
dây thuần cảm) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và trên tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
một góc π/3. Tỉ số giữa dung kháng của tụ và cảm kháng của cuộn dây bằng
A. ZC/ZL = 1. B. ZC/ZL = 2 C. ZC/ZL = 2
D. ZC/ZL = 3 ----------------
Chuyên đề 4: CÔNG SUẤT. HỆ SỐ CÔNG SUẤT Trang 106 . .
Câu 1. (Chuyên Vĩnh Phúc. 2016 – 2017). Đặt vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u=220 2cos(ωt - π/2) (V) ,
dòng điện qua mạch có phương trình i=2 2cos(ωt - π/4) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 220 2 W. B. 440 W.
C. 440 2 W. D. 220 W.
Câu 2. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và BD ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua      chúng lần lượt là    2  =  + u =100 2 cos 100 t  + V ; u =100 6 cos 100 t  + V ; i 2 cos 100 t  (V) . Công suất tiêu AD  ( ) AD  ( )  2   3   3 
thụ của đoạn mạch AB là
A. 173,2W. B. 242W. C. 186,6W. D. 250W.
Câu 3. (Nam Đàn 2016 – 2017). Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây
có (L; r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai π 2π
đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: ud = 80 6 cos(ωt + ) V, uC = 40 2 cos(ωt –
) V, điện áp hiệu dụng 6 3
ở hai đầu điện trở là UR = 60 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A. 0,862. B. 0,908.
C. 0,753. D. 0,664.
Câu 4. (ĐH-2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = −
40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10 3 F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần 4
cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch  AM và MB lần lượt là: 7 u = 50 2 cos 100 ( t  − )(V) và u =150cos100 t
 (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là AM MB 12
A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95.
Câu 5. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(  ), cuộn dây thuần cảm 1 L = (H ) và tụ  10 3 −
. Điện áp hai đầu mạch U = 260 2.cos 1
( 00.t) . Công suất toàn mạch có giá trị bằng C = (F ) 22
A. P=180 W. B. P=200 W. C. P=100 W. D. P=50 W. Trang 107
Câu 6. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là    u = 200 2 o c s 100 t- V
 , cường độ dòng điện qua đoạn  3 
mạch là i = 2 cos100 t( )
A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W. B. 100W. C. 400W. D. 141W.
Câu 7. Đặt điện áp u = 400cos(100 t +  / 3 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 200  , thấy dòng
điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 600. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. 150 W. B. 250 W.
C. 100 W. D. 50 W.
Câu 8. Đặt vào đoạn mạch nối tiếp RLC một điện áp xoay chiều u =U 2 cos100πt (V). Khi U = 100 V thì cường độ
dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π/3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U = 100 3 V, để
cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị
A. 50  . B. 100  .
C. 200  . D. 73,2  .
Câu 9. Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 100  , tụ điện có điện dung C =
15,9  F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ
dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng
điện qua mạch được xác định A. L  
1 = 3/  (H) và i = 2 cos(100
t +  /4) (A). B. L1 = 1/ (H) và i = 2 cos(100 t +  /4) (A). C. L   1 = 3/  (H) và i = cos(100
t –  /4) (A). D. L1 = 1/ (H) và i = 2 cos(100 t –  /4) (A).
Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: u = 400 cos100 t (V). Mạch AB gồm cuộn dây có
điện trở thuần R có độ tự cảm 0,2/ (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 100/ (  F). Nếu công suất tiêu thụ R
là 400 W thì R bằng
A. 5  . B. 10  hoặc 200  .
C. 15  hoặc 100  . D. 40  hoặc 160  .
Câu 11. Đặt một điện áp u = 100 2 cos100t (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với cuộn
dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 3 V và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 50  . Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 150 W. B. 100 W.
C. 120 W. D. 200 W.
Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos(100t – /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây
thuần cảm có L = 0,1/  (H) thì thấy điện áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn dây bằng nhau và bằng 1/4 điện áp hiệu
dụng trên R. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 360 W. B. 180 W.
C. 1440 W. D. 120 W.
Câu 13. Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có C = 0,1/ (mF). Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều
u = 100 2 cos50πt (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là  /6, đồng thời
điện áp hiệu dụng trên cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 28,9 W.
C. 240 W. D. 57,7 W.
Câu 14. Một mạch RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 50 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là UL = 30 V và UC = 60 V. Biết công suất tiêu thụ trong mạch là 20 W. Giá trị R bằng
A. 80  . B. 10  .
C. 15  . D. 20  .
Câu 15. (Mã 202. QG 2017). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ Trang 108
là i = 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và
100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W. B. 110 W.
C. 220 W. D. 100 W.
Câu 16. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở 10  . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = 40 6 cos100t (V), (t đo bằng giây) thì cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch là  / 6 và công suất tỏa nhiệt trên R là 50 W. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A.
1 A hoặc 5A. B. 5 A hoặc 3A.
C. 2 A hoặc 5A. D. 2 A hoặc 4A.
Câu 17. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng
80  . Hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 50  . B. 30  .
C. 67  . D. 100  .
Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87.
C. 0,5. D. 0,75.
Câu 19. Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm lần lượt là 360 V và 212 V. Hệ số công suất của toàn mạch cos = 0, 6 .
Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 500 V. B. 200 V. C. 320 V. D. 400 V.
Câu 20. (ĐH - 2012). Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4/ (H) một hiệu điện thế một chiều 12 (V)
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số
50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30A. B. 0,40A. C. 0,24A. D. 0,17A.
Câu 21. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 0,35/  (H) một điện áp không đổi 12 V thì công suất tỏa nhiệt
trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là
25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 14,4 W. B. 5,0 W.
C. 2,5 W. D. 28,8 W.
Câu 22. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào
hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87  F vào mạch điện xoay
chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 50W. B. 200W.
C. 120W. D. 100W.
Câu 23. (ĐH-2009) Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 0,25/  (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1. Nếu đặt vào
hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120 t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 5 2 cos(120 t –  /4) (A). B. i = 5cos(120t +  /4) (A).
C. i = 5 2 cos(120t +  /4) (A). D. i = 5cos(120t –  /4) (A).
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 vào hai đầu một điện trở thuần R thì công suất tiêu thụ là P. Khi
đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P. B. 2P. C. P/2. D. 4P. Trang 109
Câu 25. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp
hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên
đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 240 V. B. 120 V
C. 500 V. D. 180 V
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều vào mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng
hai đầu R tăng 3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là A. 1/ 5 . B. 2 / 5 .
C. 3 / 2 . D. 3 / 10
Câu 27. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt
mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì chỉ số vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai
trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch lúc đầu là:
A. 1/ 10 . B. 2 / 5 .
C. 3 / 2 . D. 3 / 10 u(V)
Câu 28. :Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và 200
đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. uAM
Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có 10 O t(ms) I 1 giá trị 0 i = và đang giảm. Biết C =
mF , công suất tiêu thụ của mạch là 2 5 uMB 200 −
A. 200 W. B. 100 W.
C. 400 W. D. 50 W.
Câu 29. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ.
Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L,
điện trở thuần R, tụ điện C = 1/(2π) mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một
nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là
A. 250W. B. 360 W.
C. 200W. D. 150W.
Dạng 6. Phương pháp giản đồ vectơ
1. Vectơ chung gốc

Câu 30. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp
hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên
đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 240 (V). B. 120 (V).
C. 500 (V). D. 180 (V
Câu 31. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp
hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 150 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N và B là 200/3 (V). Điện áp tức thời
trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 100 (V). B. 120 (V).
C. 90 (V). D. 180 (V).
Câu 32. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C.
Cho biết điện áp hiệu dụng URC = 0,75URL và R2 = L/C. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng
A. 0,8. B. 0,864.
C. 0,5. D. 0,867. Trang 110
Câu 33. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A
và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện
áp hiệu dụng giữa hai điểm A và D là 100 3 (V) và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1 (A). Điện áp tức thời
trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau 600 nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A. 40  . B. 100  .
C. 50 3 . D. 20  .
Câu 34. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu
dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V), điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 40 3 (V). Điện áp tức thời trên
đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900, điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau 300 và
cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 (A). Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40  . B. 10  .
C. 50  . D. 20  . 2. Vec tơ trượt
Câu 35. (GIẢN ĐỒ L-R-C). Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu
dụng trên L là 200 2 (V) và trên đoạn chứa RC là 200(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 80 (V). B. 60 (V).
C. 100 2 (V). D. 100 3 (V).
Câu 36. (GIẢN ĐỒ R-rL). Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và 75 2 V. Cuộn dây tiêu thụ công
suất 40 W. Tổng điện trở thuần của đoạn mạch là A. 50  . B. 35  . C. 40  . D. 75  .
Câu 37. (GIẢN ĐỒ R-rL).Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 70 V, 150 V và 200 V. Hệ số công suất của cuộn dây là A. 0,5. B. 0,9. C. 0,6. D. 0,6.
Câu 38. (GIẢN ĐỒ Lr-C). Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều 200 V – 50 Hz thì điện áp hai đầu cuộn dây vào hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha
nhau 1200. Điện áp hiệu dụng trên tụ là A. 100 V. B. 200 V. C. 300 V. D. 400 V.
Câu 39. (GIẢN ĐỒ L-R-C). Đặt điện áp u = 120 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ điện
C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau 2 / 3 .
Điện áp hiệu dụng trên AM bằng điện áp hiệu dụng một nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 40 3 V. B. 200 / 3 V. C. 120 V. D. 40 V.
Câu 40. (GIẢN ĐỒ Lr-C). Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa
cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch là  / 3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần
điện áp hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là A.  / 3 . B.  / 2 . C.  / 4 . D.  / 6 .
Câu 41. (GIẢN ĐỒ Lr-C). Đặt điện áp xoay chiều 100 V – 25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây
có điện trở thuần r, độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 0,1/  (mF). Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn
dòng điện trong mạch là / 6 , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi điện áp hiệu dụng trên tụ điện.
Công suất tiêu thụ của toàn mạch là Trang 111 A. 100 3 W. B. 50 / 3 W. C. 200 W. D. 120 W.
Câu 42. : (ĐH - 2012) (GIẢN ĐỒ C-L-R). Đặt điện áp u = U  0cos
t (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ
điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng
điện trong đoạn mạch lệch pha  /12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là A. 0, 5 3 . B. 0,26. C. 0,50. D. 0, 5 2 .
Câu 43. (ĐH - 2012) (GIẢN ĐỒ R-L-C). Đặt điện áp u = U  0cos100
t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ −
tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 4 10
/ 2 (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch
pha  / 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng 2 1 2 3 A. (H )  B. (H )  C. (H )  D. (H ) 
Câu 44. (GIẢN ĐỒ R-L-C). Đặt điện áp xoay chiều 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn
mạch AB là sao cho cos = 0,8 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là A. 300 V. B. 200 V. C. 500 V. D. 400 V.
Câu 45. GIẢN ĐỒ C-rL). Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 200 Ω và một cuộn dây
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100 t +
 / 3 ) (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm pha  / 2 so với điện áp đặt
vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 144 W.
Câu 46. (GIẢN ĐỒ R-C-L). Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và
B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B
chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz thì điện áp tức thời trên đoạn AN và trên
đoạn AB lệch pha nhau 600, điện áp tức thời trên đoạn AB và trên đoạn NB lệch pha nhau 600. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện là A. 120 (V). B. 60 (V). C. 60 2 (V). D. 100 (V).
Câu 47. (GIẢN ĐỒ R-C-rL). Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và
B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B
chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì u  MB và uAM lệch pha nhau / 3 , u  AB và uMB lệch pha nhau
/ 6 . Điện áp hiệu dụng trên R là A. 80 (V). B. 60 (V). C. 80 3 (V). D. 60 3 (V).
Câu 48. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB gồm cuộn cảm. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau  / 2 . Điện áp hiệu dụng trên R bằng một
nửa điện áp hiệu dụng trên đoạn AM. Công suất tiêu thụ của mạch là A..60 (W). B. 90 (W) C. 90 3 (W). D. 60 3 (W).
Câu 49. (GIẢN ĐỒ R-L-r-C).(Chuyên Vĩnh Phúc 2016). Mạch điện xoay chiều AB gồm 3 đoạn mắc nối tiếp: Đoạn
AM chứa điện trở thuần R; đoạn MN chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r (cùng độ lớn với R) và độ tự cảm
L; đoạn NB chứa tụ điện với điện dung C. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu đoạn NB và hai đầu đoạn AB là bằng
nhau, hệ số công suất trên cuộn dây là 0,6. Hệ số công suất của mạch điện AB gần giá trị nào trong các giá trị sau? A. 0,752. B. 0,854. C. 0,923. D. 0,683.
Câu 50. (GIẢN ĐỒ Lr-R-C).Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và
B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R = 60  , giữa 2 điểm
N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 80 Trang 112
3 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900, điện áp tức thời trên MB và trên NB lệch
pha nhau 300. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 40  . B. 60  . C. 30  D. 20  .
Câu 51. : (GIẢN ĐỒ Lr-R-C). Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6 cos t
 (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai
đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và
cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
là  / 2 . Công suất tiêu thụ toàn mạch là A. 150 W. B. 20 W. C. 90 W. D. 100 W.
Câu 52. (GIẢN ĐỒ C-R-rL).Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn
dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây
và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 2 V và 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn
dòng điện là  / 4 . Điện áp hiệu dụng trên tụ là A. 30 V. B. 30 2 V. C. 60 V. D. 20 V.
Câu 53. (GIẢN ĐỒ C-R-rL). Một mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối tiếp với điện
trở thuần R vàđoạn NB chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Điện áp hiệu dụng trên các đoạn AN, NB
và AB lần lượt là 80 V, 170 V và 150 V. Cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8. Tổng
điện trở thuần của toàn mạch là A. 138  . B. 30 2 . C. 60  . D. 90  .
Câu 54. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với
cuộn cảm có điện trở r và đoạn MB chỉ có tụ điện. Điện áp trên đoạn AM và AB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch
pha nhau 600. Điện áp trên cuộn cảm vuông pha với điện áp trên AB. Tỉ số r/R là A. 0,5. B. 2. C. 1. D. 0,87.
Câu 55. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá
trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là  / 3 còn đối với Q thì dòng cùng
pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp
trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 0,125 2 A và trễ pha  / 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. 0,125 2 A và sớm pha  / 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. 1 /
3 A và sớm pha  / 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch D. 1 /
3 A và trễ pha  / 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 56. Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos (100t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và
DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0, 2 /  (H), đoạn DB chỉ có tụ điện
C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AD là 60 (V) và trên đoạn DB là 60 (V). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = 2 cos(100  t +  /4) (A).
B. i = 4.cos(100 t +  / 3 ) (A).
C. i = 4.cos(100  t –  / 6 ) (A).
D. i =1, 5 2 cos(100 t +  / 6 ) (A)
Dạng 7. Thay đổi cấu trúc mạch. Hộp kín X.
Câu 57. Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu một
hộp kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, u,i
tụ điện. Còn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp (1) X chứa (2)
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm O t
B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC>ZL.
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC Trang 113
D. điện trở thuần và tụ điện.
Câu 58. Đặt vào hai đầu hộp kín X một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức
thời theo thời gian được biễu diễn theo hình bên. Dòng điện xoay chiều trong mạch 
có biểu thức i = I .cos t
A . Hộp kín X có thể là 0 ( 2 ) ( )
A. cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện.
C. cuộn dây không thuần cảm
D. tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 59. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội 2017-2018). Cho mạch điện gồm tụ C, điện
trở R và hộp kín X mắc nối tiếp như hình vẽ. Hộp kín X là một trong ba phần tử: C R A M B
điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá X
trị hiệu dụng 130 V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AM và MB lần lượt là 50 V và 120 V. Hộp kín X là
A. cuộn dây thuần càm.
B. tụ điện.
C. cuộn dây không thuần cảm.
D. điện trờ thuần.
Câu 60. (TXQT 2016). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20 3  
và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha
so với điện áp tức thời hai đầu mạch. 6
Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Giá trị của mạch X là 1 3 1 1 A. L = H. L = H. C = F. C = F. 5 B. 5 C. 6000 D. 2000
Câu 61. Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là
u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100  t -  /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50  và L = 1/  H. B. R = 50  và C = 100/   F.
C. R = 50 3  và L = 1/2  H.
D. R = 50 3  và L = 1/  H.
Câu 62. Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X, đoạn mạch X chứa 2 trong 3
phần tử R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 120 2 cos100  t(V) thì cường độ dòng
điện qua cuộn dâylà i = 0,6 2 cos(100  t -  /6)(A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó?
A. R0 = 173  và L0 = 31,8mH.
B. R0 = 173  và C0 = 31,8mF.
C. R0 = 17,3  và C0 = 31,8mF.
D. R0 = 173  và C0 = 31,8  F.
Câu 63. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng
điện qua mạch có biểu thức:
u = 200cos(100t-/2)(V), i = 5cos(100t -/3)(A). Chọn đáp án đúng?
A. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 .
B. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 .
C. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 .
D. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 20 2 .
Câu 64. Giữa hai điểm A và B của nguồn xoay chiều u = ` 220 2 cos100πt(V), ta ghép vào một phần tử X (trong số
R, L, C) thì dòng điện qua mạch đo được là 0,5 (A) và trễ pha π/2 so với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số
R, L, C) thì dòng điện qua mạch cùng pha so với u và cường độ hiệu dụng cũng bằng 0,5 (A). Khi ghép X, Y nối tiếp,
rồi ghép vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có cường độ
A. ` 0, 25 2 (A) và trễ pha `  / 4 so với u.
B. ` 0, 5 2 (A) và sớm pha ` / 4 so với u
C. 0,5 2 (A) và trễ pha `  / 4 so với u.
D. ` 0, 25 2 (A) và sớm pha ` / 4 so với u.
Câu 65. Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử
điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ` u = U 6 cos (t ) thì
điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là `U 2 và U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì? Trang 114
A. Cuộn dây và C. B. C và R.
C. Cuộn dây và R.
D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
Câu 66. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở
thuần, cuộn dây, tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên cuộn dây và trên hộp kín lần lượt là
220V, 100V và 120V. Hộp kín X là
A. cuộn dây có điện trở thuần.
B. tụ điện.
C. điện trở.
D. cuộn dây thuần cảm
Câu 67. Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp. Dùng vôn kể đo hiệu điện thế hiệu dụng giữa các
đoạn mạch ta thấy U
=100 6 , U = U = 100 2 V. Độ lệch pha của u AB X Y
X và uY có giá trị là
A. /2 B. /3 C. /6 D. 2/3.
Câu 68. (Chuyên Vinh lần 2 -2016): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng
đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện
hiệu dụng có giá trị bằng A. 2 / 8 A. B. 2 / 4 A. C. 2 / 2 A. D. 2 A.
Câu 69. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội 2017-2018). Một đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm có độ tự cảm L = 1 2
(H), điện trở R = 50 và hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos
100 t (V) thì điện 
áp hiệu dụng hai đầu hộp X là 120V đồng thời điện áp của hộp X trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là . 6
Cống suất tiêu thụ của hộp X có giá trị gần đúng bằng A. 63W. B. 52W. C. 45W. D. 72W.
Dạng 8. Giá trị tức thời.
Câu 70. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U  0cos(100
t +  /4) (V). Biết điện áp này sớm pha 
/3 đối với cường độ dòng điện trong mạch và có giá trị hiệu dụng là 2A. Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 1/300 (s) là
Câu 71. A. 2 2 A.
B. 1A. C. 3 A. D. 2A.
Câu 72. Cho một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần 40 /
3 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,4/
 (H), và một tụ điện có điện dung 1/(8 ) (mF). Dòng điện trong mạch có biểu thức: i = I  − 0cos(100
t – 2  /3) (A). Tại thời điểm ban đầu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị 40 2 (V). Cường
độ I0 có giá trị là
Câu 73. A. 6 A. B. 1, 5 A C. 2 A. D. 3 A.
Câu 74. Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối
tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3/π (F). Tại thời điểm t1
(s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện
cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là A. 115 V. B. 150 V. C. 125 V. D. 100 3 V.
Câu 75. (Chuyên Vinh lần 3 – 2016): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
theo thứ tự gồm điện trở thuần R = 50 3 () , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5 /  (H) và tụ điện có điện − 1 dung 4 C = 10
/  (F). Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm t2 = t1 + s 75
điện áp hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị vủa U0 là A. 100 3 V B. 220 V C. 220√3 V D. 150 2 V. Trang 115
Câu 76. (Chuyên SP Hà Nội – 2016): Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 , độ tự cảm L = 3
3 /  (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 4 C .10− =
(F). Đặt vào hai đầu AB một điện áp 4 u
= 200cos100t (V . Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị u = 1 + 00 3 (V và đang AB ) AB )
giảm thì điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị bằng?
A. u = 100 3V . B. u = 100 − 3V C. u = 100 + 6V D. u = 100 − 6V d d d d
Câu 77. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f =
50Hz. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 120V. Tính điện áp tức thời 1
giữa hai đầu đoạn mạch tại thời điểm t +
s. Biết rằng ZL=2ZC=2R. 300 A. 82V B. 60V C. 60 2 V D. 67V
Câu 78. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL =
R 3 và tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là Ud =
50 (V) và UC = 70 (V). Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị uC = 35 2 (V) và đang giảm thì điện áp tức
thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là A. −25 6 V. B. −50 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V.
Câu 79. (ĐH Vinh 3 – 2015): Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp thì điện áp hai đầu RL vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 240V. Nếu nối
tắt tụ C thì biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là
A. uL = 60 6 cos(100πt + π/3) V
B. uL =30 2 cos(100πt + π/6) V
C. uL = 60 6 cos(100πt + π/6) V
D. uL = 30 2 cos(100πt + π/3) V
Câu 80. (Chuyên Võ Nguyên Giáp –Quảng Bình –2016): Cho một mạch điện xoay chiều RLC. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 200 V thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 2
A. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị 100 2 V và đang giảm thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có
giá trị 3 A và đang giảm. Biết cảm kháng của cuộn dây là 100 2 . Dung kháng của tụ là A. 50 . B. 100 2 . C. 100 . D. 50 2 .
Câu 81. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC = 3ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng
là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là A. 55 V. B. 60 V. C. 50 V. D. 25.
Câu 82. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC = 3ZL. Vào một thời điểm điện áp hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm có giá trị tức thời tương ứng
là 40 V và 30 V thì điện áp trên R là A. 20 V. B. 60 V. C. 50 V. D. 100 V.
Câu 83. (Chuyên Vinh lần 2 –2016). Đặt điện áp xoay chiều u = U .cos( t
 ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm 0
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên
cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là A. 150 V. B. 250 V. C. 200 V. D. 67 V.
Câu 84. (Chuyên KHTN – 2016): Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100  , cuộn dây thuần
cảm L, tụ điện có điện dung
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định
u = 220 2 cos100 t (V) , biết ZL = 2ZC. Ở thời điểm t điện áp hai đầu điện trở R là 60 , hai đầu tụ điện là 40V.
Điện áp hai đầu đoạn mạch AB khi đó là A. 220 2 (V) . B. 72,11(V). C. 100V. D. 20V. Trang 116
Câu 85. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB   
một điện áp xoay chiều ổn định u = 200 2 cos 100t +
(V), khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB    3   5  NB là u = 50 2 sin 100t +
(V). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là NB    6   5   5  A. u = 50 2 sin 100t + . B. u =150 2 sin 100t + . AN  (V) AN  (V)  6   6        C. u =150 2 sin 100t + . D. u = 50 2 sin 100t + . AN  (V) AN  (V)  3   6 
Câu 86. (QG-2016): Đặt điện áp u = 200 2 cos (100 t ) (u tính bằng R C L
V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là X
cuộn cảm thuần, R = 20  và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn 1
mạch là 3A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 (V) . Tại thời điểm t + 600
(s) thì cường độ dòng điện bằng 0 và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB bằng A. 180W. B. 120W. C. 90W. D. 200W.
Câu 87. (Chuyên Vinh lần 2 – 2015): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn dây không thuần cảm và tụ
điện C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V, tần số 50Hz thì
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng I = 2A. Biết tại thời điểm t (s), điện áp tức thời của đoạn mạch là u
= 200 2 V thì ở thời điểm (t + 1/600) (s) cường độ dòng điện trong mạch i = 0 và đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn dây là A. 226, 4W B. 346,4W C. 80W D. 200W
Câu 88. (ĐH - 2012): Đặt điện áp u = 400cos100t (V) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở thời
điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1/400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua
đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W. 1
Câu 89. Đặt điện áp u = U cost vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L =
H . Ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của u 0  3
và i lần lượt là 100V và -2,5 3 A. ở thời điểm t2 có giá trị là 100 3 V và -2,5A. Giá trị của ω bằng
A. 120 rad/s
B. 100 rad/s C. 60 rad/s
D. 50 rad/s .
Câu 90. (ĐH – 2013):.Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 3 − 0,8 10
20, cuộn cảm thuần có độ tự cảm F. Khi điệ
 H và tụ điện có điện dung
n áp tức thời giữa hai đầu điện trở 6
bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 330V. B. 440V. C. 440 3 V. D. 330 3 V.
Dạng 7. Phương pháp chuẩn hóa số liệu
Câu 91. (ĐH-2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u= U0cost. Kí hiệu
UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung 1 C. Nếu U =
U = U thì dòng điện qua đoạn mạch R L C 2
A. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Trang 117
D. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 92. (Nam Định – 2016). Đặt điện áp u = U√2cos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U, R, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dòng điện là 50 Hz thì
dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số của dòng điện
đến giá trị bằng A. 60 Hz. B. 34,72 Hz. C. 72 Hz. D. 50√2 Hz.
Câu 93. (ĐH 2012). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cost (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu mạch có R,
L,C mắc nối tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L1 và Z C1. Khi  =  2 thì trong
đoạn mạch xảy ra hiện tưởng cộng hưởng. Hệ thức đúng là: Z Z Z Z A.C C L L 1 =  2 1 . B.  1 =  2 1 C.  1 =  2 1 D.  1 =  2 1 Z Z Z Z 1 L 1 L C1 C1
Câu 94. (ĐH-2011). Đặt điện áp u = U cos2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Khi tần số là f1 thì cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6  và 8. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch
bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là A. f = 2f 3 . B. f = 0, 5f / 3 . C. f 2 1 2 1 2 = 0,75f1. D. f2 = 4f1/3.
Câu 95. (ĐH - 2008). Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện
áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch trên là A. 2π/3 B. 0 C. π/2 D. -π/3
Câu 96. Mắc vào đoạn mạch có hai phần tử RC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi
được. Khi tần số f0 thì hệ số công suất của đoạn mạch k1. Khi tần số 3 f thì hệ số công suất của đoạn mạch 0
k = 2k . Giá trị k2 bằng 2 1 3 1 2 A. 1 B. C. D. . 2 2 2
Câu 97. (Chuyên Bắc Cạn 2017). Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số
thay đổi được. Khi tần số điện áp là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số điện áp là 2f thì hệ số công √2
suất của đoạn mạch là
. Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2 2f là 4R
A. ZL = 2ZC = 2R. B. ZL = 4ZC = . C. 2Z 3 L = ZC = 3R. D. ZL = 4ZC = 3R.
Câu 98. Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số f1 và
4 f1 thì công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3f1 thì hệ số
công suất bằng bao nhiêu?
A. 0,8 B. 0,53 C. 0,6 D. 0,96
Câu 99. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz thì
hệ số công suất bằng 1. Ở tần số f2 = 120 Hz, hệ số công suất là 0,5 2 . Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất bằng A. 0,871 B. 0,486 C. 0,625 D.0,7814 Câu 100.
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc  = 50 (rad / s) và 1  = 200 (rad /s) 2
. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 13 12 2 Trang 118 Câu 101.
Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là f 4f 1 và
1 thì hệ số công suất trong
mạch như nhau và bằng 80% hệ số công suất cực đại mà mạch có thể đạt đượC. Khi f = 3f1 thì hệ số công suất gần
giá trị nào nhất sau đây ? 9 10 11 12 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 102.
Đặt điện áp u = U cos 2 ft  0 (U không đổi và
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RC mắc nối tiếp. Khi tần số f 2
1 hoặc f2 = 3f1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 và I2 với I2 = I1. Khi tần số f3 = f1/
2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng A. 0,5I1 B. 0,6I1 C. 0,8I1 D. 0,87I1 Câu 103.
Đặt điện áp u = U 2 cos 2 ft (V) (U tỉ lệ với f và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RC mắc nối
tiếp. Khi tần số f f = 3 f I = 4I 1 hoặc 2
1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 và I1 với 2 1 . Khi tần số
f = f / 2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 3 1 A. 0,5I1 B. 0,6I1 C. 0.8I1 D. 0,579I1
Dạng 8. Cực trị điện xoay chiều liên quan đến cộng hưởng.
1. Cộng hưởng và các giá trị liên quan Câu 104.
Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω, có độ tự cảm 0,1/π H, tụ điện có điện dung
C thay đổi, điện trở thuần R và một ămpe kế có điện trở rất nhỏ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 50 V - 50 Hz.
Thay đổi C thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C là
A. R = 50 Ω và C = 2/π mF. B. R = 50 Ω và C = 1/π mF.
C. R = 40 Ω và C = 2/π mF. D. R = 40 Ω và C = 1/π mF. Câu 105.
(ĐH-2009) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 /  (H) và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V. Câu 106.
Đặt điện áp 150 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r, có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Thay đổi C để điện áp hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì giá trị đó
bằng 250 V. Lúc này, điện áp hiệu dụng trên tụ bằng A. 200 V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. 150 2 V Câu 107.
Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở −
thuần 200  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/(36 ) H và tụ điện có điện dung 4 10
/  (F). Cường độ hiệu dụng
dòng qua mạch là 0,5A. Giá trị của  là
A. 150  rad/s.
B. 50  rad/s.
C. 100  rad/s. D. 120 rad/s. Câu 108.
Đặt hiệu điện thế xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc theo thứ
tự đó có R = 50 Ω, L = 1/(6  ) H và C = 10/(24 ) mF. Để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa LC đạt giá
trị cực tiểu thì tần số bằng A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 55 Hz. D. 40 Hz Câu 109.
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp điện trở thuần 100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2/(3
/π) (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0 cos2πft, f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì i chậm
pha π/3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là A. 40 Hz. B. 50 2 Hz. C. 100 Hz. D.25 2 Hz. Câu 110.
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với L, R có độ
lớn không đổi và C = 1/20π mF. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như
nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 80 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 125 W. Trang 119 Câu 111.
(ĐH – 2012). Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40  , tụ điện
có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa
điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số
50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị
cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24  . B. 16  . C. 30  . D. 40  Câu 112.
Cho đoạn mạch điện xoay chiều như bên u
=150cos100t(V ); R = 35 ;  r = 40 ;  0, 75 L = (H ) . AB  R L C • • •
Điều chỉnh điện dung của tụ C để điện áp hai đầu MB đạt giá trị cực tiểu. Tìm giá trị đó? A M B A. 75 2 V. B. 40 2 V. C. 150 V. D. 50 V. Câu 113.
Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần R =50Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện
trở r, tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị UMB phụ thuộc vào ZL-ZC như đồ thị
hình vẽ bên. Tính điện trở thuần của cuộn dây? UMB(V) 120 A. 10Ω B. 5 Ω C. 16 Ω D. 20 Ω R L,r C
Câu 114. A Đặt một điện M áp u = U0cosωt (U0, ω B
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho
biết R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Hình bên là đồ 20
thị biểu diễn sự phụ thuộc ZL-ZC
của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự
cảm L. Dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 100 2 Ω. C. 200 Ω. D. 150 Ω. Câu 115.
Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây
có điện trở r. Đặt vào hai đầu đm một điện áp xc có giá trị hiệu dụng không
đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên
hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với
điện dung C của tụ điện như hình vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng A. 50Ω. B. 30Ω. C. 90 Ω. D. 120Ω.
2. Phương pháp đánh giá hàm số (Phương pháp NAV) Câu 116.
Cho đoạn mạch RLC có L thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi L = L = 2   H hoặc 1 ( )
L = L = 3 /  H thì hiệu điện thế trên cuộn dây thuần cảm này là như nhau. Muốn hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực 2 ( )
đại thì L phải bằng bao nhiêu? 1 2, 4 1,5 1, 2 A. L=  H B. L =  H C. L =  H. D. L =  H. Câu 117.
Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C trong đó L thuần cảm thay đổi được có hiệu điện hiệu
dụng hai đầu mạch không đổi. Khi chỉnh L đến giá trị L = L 1 và L = L 2 thì mạch có cùng hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm như nhau. Vậy khi chỉnh L = L 3 ta được mạch có hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm cực đại. Mối quan hệ
giữa L 1, L 2, L 3 là: 1 1 1 2 1 1 2 1 1 A.L 3 = L 1L 2 B. = + C. = + D. = + L 2 2 2 2 2 2 3 L 2 L 3 L 3 L 2 L 1 L 3 L 2 L 3 Câu 118.
(ĐH -2011). Đặt một điện áp xoay chiều u = U ocost (U không đổi và  thay đổi) vào hai đầu mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  thay đổi Trang 120
đến hai giá trị  =  1và  =  2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  =  o thì điện áp
hiệu dung giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa  1,  2 và  o là: 1 1 A.   2 2 2 2 2 2 o = ( ( 2 1 +  2).
B.  o =  1 2.
C.  o = 2 1 +  2 ).
D.  o =  1 +  2 . Câu 119.
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi. Dùng vôn kế có
điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Thay đổi C người ta thấy khi C = 40  F và C = 20  F thì vôn kế chỉ cùng trị
số. Tìm C để vôn kế chỉ giá trị cực đại. A. 20  F. B. 10  F. C. 30  F. D. 60  F. Câu 120.
(ĐH-2010). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điề − − u chỉnh C đến giá trị 4
C = 10 (4 ) ( F) hoặc 4 10
/ (2 ) (F) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị
bằng nhau. Giá trị của L bằng
A.1 / (2 ) H. B. 2 /  H.
C.1 / (3 ) H. D. 3 /  H. Câu 121.
Đặt điện áp xoay chiều u = U cos100 t (V) (U 0
0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C = 100 /  (F ) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Nếu L
= L1 hoặc L = L2 = 3L1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch như nhau. Trị số L1 là A. 2 /  (H). B. 1 /  (H).
C. 0, 5 /  (H). D. 1, 5 /  (H). Câu 122.
Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần cảm và thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos100 t (V) . Thay đổi L, khi L =
L1 = 4 /  (H) và khi L = L2 = 2 /  (H) thì mạch điện có cùng công suất P = 200 W. Giá trị R bằng A. 50  . B. 150  . C. 20  . D. 100  . Câu 123.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế  1 3
xoay chiều 2 đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 2 cos(100 t + )(V ) . Khi L = (H ) hoặc L = (H ) thì thấy 8 1 2 2 
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau và bằng 4 2 A. Giá trị của R là? A. 25() . B. 80 () . C. 90 () . D.110 () . Câu 124.
Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
được, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau của L là 3 /  (H) và 3 3 /  (H) thì dòng điện
có cùng giá trị hiệu dụng nhưng giá trị tức thời có pha ban đầu hơn kém nhau 2 / 3 . Giá trị của R và ZC lần lượt là
A. 100  và 200 3 .
B. 100  và 100 3 .
C. 100  và 200 3 .
D. 200  và 100 3 . Câu 125.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung. Điều chỉnh độ tự
cảm L đến giá trị 1/5π H hoặc 4/5π H thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau và lệch pha
nhau 2π/3. Giá trị của R bằng A. 30 Ω B. 30 3 Ω. C.10 3 Ω. D. 40 Ω. Câu 126.
Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R = 11, 7 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện
dung C thay đổi. Khi C = C1 = 1/(7488 ) F hoặc khi C = C2 = 1/(4680 ) F thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như
nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi C = C1 là i1 = 3 3 cos(120 t + 5 /12) (A). Khi C = C3 thì hệ số công
suất của đoạn mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, dòng điện qua mạch có biểu thức
A. i3 = 3 2 cos120 t (A). B. i3 = 6cos(120 t +  /6) (A).
C. i3 = 6cos(120 t +  /4) (A).
D. i3 = 3 3 cos(120 t +  /12) (A). Câu 127.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung
kháng 15  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để cảm kháng lần lượt là ZL = ZL1 và ZL = ZL2 Trang 121
thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm khi ZL = ZL1 gấp hai lần khi ZL = ZL2. Giá trị ZL1 bằng A. 50  . B. 150  . C. 20  . D. 10  . Câu 128.
(ĐH-2009). Đặt điện áp xoay chiều u = U cost V có U 0 ( )
0 không đổi và  thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  =  bằng 1
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  =  . Hệ thức đúng là 2
A. (  +  )LC = 2.
B.   LC = 1.
C. (  +  )2LC = 4.
D. (  +  )2LC = 1. 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 129.
(ĐH-2011) Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u   1 = U 2 cos(100 t + ); u U cos(120 t + ) và 1 2 = 2 2 u  3 = U 2 cos(110 t +
) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ 3
điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 = I 2
cos(100 t); i2 = I 2 cos(120 t + 2  /3) và i3 = I ' 2 cos(110 t - 2 /3). So sánh I và I ' , ta có: A. I = ' I .
B. I = I ' 2
C. I I ' . D. I > ' I . Câu 130.
(QG-2015). Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u , u u có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số 1 2 3
khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì biểu thứccường độ dòng điện trong mạch tương ứng là:         
i = I 2 cos 150 t +
A , i = I 2 cos 200 t +
A i = I cos 100 t
A . Phát biểu nào sau 3  ( ) 2  ( ) 1  ( )  3   3   3  đây là đúng?
A.i2 sớm pha so với u2.
B. i3 sớm pha so với u3.
C.i1 trễ pha so với u1.
D. i1 có cùng pha với i2.
2. Một số bài toán sử dụng định lý Vi-et, phối kết hợp nhiều phương pháp. Câu 131.
(Chuyên Hà Tĩnh 2016): Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C
mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC
vào C như hình vẽ (chú ý, 48√10= 152). Giá trị của R là A. 100 Ω B. 60 Ω C. 120 Ω D. 50 Ω Câu 132.
(Chuyên Thái Bình 2016). Đặt điện áp u=Uocos(2πft) V vào
hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Lần lượt thay đổi tần số f1 = f; f2 = f+30Hz
thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng hiệu điện thế cực đại hai đầu
đoạn mạch. Khi f3= f - 20Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở cực
đại. Giá trị của f gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 200Hz B. 100Hz C. 150Hz D. 250H Câu 133.
Đặt điện áp u = U 2 cos 2pft (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Lần lượt thay đổi tần số f1 = 2
25 2 Hz hoặc f2= 100 Hz thì hiệu điện thế hai đầu tụ có giá trị bằng
U . Khi f0 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu 3
điện trở cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 70 Hz. B. 84 Hz. C. 67 Hz. D. 82 Hz. Câu 134.
(PTQG -2015). Đặt điện áp u = 400 cos100 t (V ) vaoaf hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm 3 10− 2
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C = F hoặc C = C thì 1 8 1 3 3 10−
công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C =
F hoặc C = 0, 5C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện 3 15 4 3
có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là Câu 135. 2,8A. B. 1,4A. C. 2,0A. D. 1,0 A Trang 122 Câu 136.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với 2
2L CR . Khi f = f = 30 Hz hoặc f = f = 150 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn 2 ( ) 1 ( )
cảm cùng giá trị. Khi f = f = 50 Hz hoặc f = f = 200 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. 4 ( ) 3 ( )
Để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có giá trị lớn nhất thì tần số cógiá trị gần bằng A. 90Hz. B.72Hz C.78 Hz. D.122Hz Câu 137.
Đặt điện áp u=Uocos(2πft) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Lần lượt thay đổi tần số f1 = f; f2 = f
+ 40Hz thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng 2U /
3 . Khi f3= f - 10Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu điện trở cực đại. Giá trị của f gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 100Hz B. 90Hz C. 77Hz D. 80Hz. Trang 123
Chuyên đề 5: TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP Trang 124
Câu 1. Một máy biến thế có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 2 V B. 10V C. 20 2 V D. 20V
Câu 2. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240V. Để hiệu
điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 3. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần
số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
Câu 4. A. 2,00A. B. 72,0A. C. 2,83A. D. 1,41A.
Câu 5. (QG 2017). Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn
D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng A. 8 V. B. 16 V. C. 6 V. D. 4 V.
Câu 6. Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2000 vòng và 100 vòng. Điện áp
và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là 120V – 0,8A. Bỏ qua mất mát điện năng thì điện áp hiệu dụng và công suất ở
mạch thứ cấp là: A. 6V – 96W.
B. 240V – 96W. C. 6V – 4,8W. D. 120V – 4,8W
Câu 7. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là 20V. Nếu giữa nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện
áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100
vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Tính U. A. 12,5V B. 30V C. 10V D. 40V
Câu 8. :(ĐH 2010): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp nếu giảm bớt n vòng
dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng thì điện áp đó là 2U, nếu tăng thêm 3n
vòng ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây này để hở bằng: A. 100V B. 200V C. 220V D. 110V
Câu 9. (THPT Hòn Gai – 2016): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp
của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn
sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ
nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu, giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Giá trị của U bằng A. 40V B. 90V C. 125V D. 30V.
Dạng 4. Truyền tải điện
Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được
truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường dây là: A. 6050W B. 2420W C. 5500W D. 1653W Trang 125
Câu 11. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền
tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là A. 10 000 kW B. 1000 kW C. 100 kW D. 10 Kw
Câu 12. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu
điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là
cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 16,4% B. 12,5% C. 20% D. 8%
Câu 13. Điên năng tiêu thụ ở một trạm phát điện được truyền dưới điện áp hiệu dụng là 2kV, công suất 200kW. Hiệu
số chỉ của công to điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480 kWh. Hiệu suất của quá trình tải điện là A:94,24%B:76%C:90%D:41,67%
Câu 14. (Chuyên Vinh lần 2 – 2016). Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày
trong một tháng sử dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền
đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng R = 0, 08 .
 Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết d
xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng A. 4 V. B. 1V. C. 2 V. D. 8 V.
Câu 15. (Sở Thanh Hóa 2017-2018). Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 6 kV, đến nơi tiêu thụ
cách trạm phát 7,5 km (theo chiều dài đường dây) bằng dây tải điện một pha. Biết công suất điện truyền đi là 100 kW,
dây dẫn điện làm bằng kim loại có điện trở suất là 1,7.10-8 Ωm, khối lượng riêng 8800 kg/m3, hiệu suất của quá trình
truyền tải điện này là 90% và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khối lượng kim loại dùng để làm dây tải điện là A. 2805,0 kg. B. 935,0 kg. C. 467,5 kg. D. 1401,9 kg.
Câu 16. Bằng một đường dây truyền tải, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có công suất không đổi được đưa
đến một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy điện, dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
5 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của
cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dụng cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng sản
xuất tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy?
A. 90. B. 100. C. 85. D. 105.
Câu 17. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho
biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144.
Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm
phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Tính số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ
điện năng khi điện áp truyền đi là 4U
A.168 hộ dân.
B.`150 hộ dân
C. 504 hộ dân D. 192 hộ dân.
Câu 8Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 5kV đi xa. Mạch
điện có hệ số công suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì điện trở của
đường dây phải có giá trị trong khoảng nào?
A. 10Ω R <12Ω B. R  14Ω C. R 16Ω D. 16Ω  R  18Ω
Câu 18. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng
kim loại có điện trở suất 2,5.10−8Ωm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất
truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là A. 93,75% B. 96,88% C. 96,28% D. 96,14%
Câu 19. Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu
dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của
đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8m.
Câu 20. A.5,8(mm2) S
B. 5,8(mm2) S < 8,5 (mm2) C. 8,5(mm2) S D.8,5(mm2)  S
Câu 11Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r =  8
, tiêu thụ công suất P = 32W với hệ số công
suất cos = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4 . Điện áp
hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là A. 10 5 V B. 28V C. 12 5 V D. 24V Trang 126
Câu 21. Điện năng của một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp là 10 kV, hiệu suất quá trình truyền tải là 60%.
Công suất truyền tải giữ không đổi. Nếu tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tải thành 40kV thì hiệu suất truyền tải là: A. 92,5% B. 15% C. 97,5% D. 90%
Câu 22. Một nhà máy phát điện gồm 4 tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa
lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Khi một tổ máy ngừng hoạt động thì hiệu suất
truyền tải khi đó là A. 90%. B. 85%. C. 75%. D. 87,5%.
Câu 23. Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính
dây làd. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là
91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện
khi đó là bao nhiêu? A. 96%. B. 94%. C. 92%. D. 95%.
Câu 24. Hiệu suất truyền tải điện năng một công suất P từ một nhà máy đến nơi tiêu thụ là 35%. Dùng máy biến áp lí
tưởng có tỉ số giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là N2/N1 = 5 để tăng điện áp truyền tải. Hiệu suất truyền tải sau khi sử
dụng máy biến áp là: A. 99,2%. B. 97,4%. C. 45,7%. D. 32,8%.
Câu 25. Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa
lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là H. Hỏi khi chỉ còn một tổ máy hoạt động bình
thường thì hiệu suất truyền tải H’ là bao nhiêu? Coi điện áp truyền tải, hệ số công suất truyền tải và điện trở đường dây không đổi. H n+H-1 A: H' = .B: H’ = H.C: H' = .D: H’ = n.H. n n
Câu 26. (THPT Anh Sơn Nghệ An – 2016): Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là
10KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng
91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm: A.15kV. B.5kV. C.12kV. D.18kV.
Câu 27. Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu
dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng
đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 359,26 V B. 330 V C. 134,72 V D.146,67 V.
Câu 430(Chuyên Vinh 2017-2018). Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải
điện là 8 Ω. Điện áp ở hai đầu trạm là 1000 V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và 𝑁
cuộn thứ cấp 1 = 0,1. Cho rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, hệ số công suất máy biến áp bằng 1. Hiệu 𝑁2
suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là A. 99%. B. 90%. C. 92%. D. 99,2%. Trang 127 Trang 128
Chuyên đề 6: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU.
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA. Trang 129
Câu 1. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay
đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với
trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu 2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất
điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng
A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 3. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay
đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có 2
véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 5 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 4. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ 900vòng/phút. Máy phát điện thứ hai
có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra
hòa được vào cùng một mạng điện?
A. 750vòng/phút
B. 1200vòng/phút
C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút
Câu 5. Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần
số 50Hz.Rôto này quay với tốc độ
A. 1500 vòng /phút.
B. 3000 vòng /phút. C. 6 vòng /s. D. 10 vòng /s.
Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến
110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20  . Công suất hao phí trên đường dây là A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D.1653W
Câu 7. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/s. Tần số
của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f=40Hz B. f=50Hz C. f=60Hz D. f=70Hz
Câu 8. Phản ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá
trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu? A. E=88858V B. E=88,858V C. E=12566V D. E=125,66V
Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy
phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/phút D. 500 vòng/phút
Câu 10. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai
cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây
gồm có bao nhiêu vòng? A. 198 vòng B. 99 vòng C. 140 vòng D. 70 vòng.
Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được
truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường dây là: Trang 130
A 6050WB 2420WC 5500WD 1653W
Câu 12. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện có điện dung C được mắc
nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 (rad/s) thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ
quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
Câu 13. A. 0,1A. B. 0,05A. C. 0,2A. D. 0,4A.
Câu 14. (QG – 2016). Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động
có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có
4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là A.60Hz. B.48Hz. C.50Hz. D.54Hz.
Câu 13b. (Đề thi THPTQG 2017 – mã 204 – câu 38): Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm
là roto) đang hoạt động ổn định,phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn
phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của roto hai máy chênh lệch nhau
18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A. 4 và 2. B. 5 và 3. C. 6 và 4. D. 8 và 6.
Câu 15. (ĐH-2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với
tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n
vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là R 2R A. B. R 3 C. D. 2R 3 . 3 3
Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một mạch RLC nối tiếp
gồm cuộn thuần cảm L = 10/25(H), tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ 750 vòng/phút thì
dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A, khi máy phát điện quay với tốc độ 1500vòng/phút thì trong mạch có cộng
hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4A. Giá trị của R và C trong mạch là:
A. R = 25 (), C = 10-3/25(F).
B. R = 30 (), C = 10-3/(F).
C. R = 25 (), C = 10-3/(F).
D. R = 30 (), C = 10-3/25(H)
Câu 17. Mạch RLC mắc vào máy phát điện xoay chiều. Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất là P,
hệ số công suất 0, 5 3 . Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 4P. Khi tốc độ quay của roto là
n 2 (vòng/phút) thì công suất bằng bao nhiêu? A. 8P/3. B. P 3 . C. 9P. D. 24P/13.
Câu 18. Nối 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào 2 đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện
trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi roto của máy quay với tốc độ n0 (
vòng/phút) thì công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Khi roto của máy quay với tốc độ n1 ( vòng /phút) và n2
(vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ giữa n0, n1, n2 là 2 2 n n 2 2 2n n 2 2 n n 2 2 2n n A. 2 1 2 n = 2 1 2 n = 2 1 2 n = 2 1 2 n = 0 2 2 n + B. n 0 2 2 n + C. n 0 2 2 n D. n 0 2 2 n n 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 19. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện − 41 4 10
trở thuần R=100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=
F. Tốc độ rôto của máy có
6 H và tụ điện có điện dung C = 3
thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I.
Giá trị của n bằng bao nhiêu? A. 3.vòng/s. B. 4 vòng/s. C.5 vòng/s. D.6 vòng/s.
Dạng 2. Động cơ điện
Câu 20. Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Trong 30 phút, động cơ sinh ra công cơ học là A. 2,70.106 J. B. 3,6.104 J. C. 2,16.106 J. D. 4,50.104 J. Trang 131
Câu 21. (ĐH 2014): Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số của
công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 22. (ĐH - 2012). Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ
dòng điện hiệu dụng 0,5A vàhệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11W. Hiệu
suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A. 80%. B. 90%. C. 92,5%. D. 87,5 %.
Câu 23. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ
học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần của dây cuốn là 32 Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn
công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là 2
Câu 24. A. 2 A. B. 1,25A. C. 0,5A. D. A. 2
Câu 25. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ
học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các
hao phí khác, cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là A. 2 A B. 1 A C. 2 A D. 3A
Câu 26. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 16 Ω. Khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 220
V thì sản ra công suất cơ học là 160 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8. Bỏ qua các hao phí khác. Hiệu suất của động cơ là: A. 95% B. 70% C. 91% D. 80%
Câu 27. Một động cơ điện xoay chiều mà dây cuốn của động cơ có điện trở thuần là R = 30 Ω. Khi mắc động cơ vào
mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200V thì động cơ sinh ra công suất 82,5W. Hệ số công suất của động cơ là
0,9. Cường độ cực đại của dòng điện qua động cơ là A. 1,5 2 A B. 5,5 2 A C. 0,5 2 A D.9 2 A
Câu 28. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 24kWh. Biết
hệ số công suất của động cơ là 0,8. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng A. 1,8kW. B. 1,0kW. C. 2,25kW. D. 1,1kW. Trang 132 Trang 133 Trang 134 Trang 135 Trang 136